[FontConfig "English"]
fontlib "fonts_vn.swf"
map "$ButtonFont" = "DejaVu Sans"
map "$NormalFont" = "DejaVu Sans"
map "$TitleFont" = "DejaVu Sans"
map "$IMECandidateListFont" = "DejaVu Sans"
tr "AAS-HOUR-1" = "Thời gian trực tuyến của bạn đã được một tiếng"
tr "AAS-HOUR-2" = "Thời gian trực tuyến của bạn đã được hai tiếng"
tr "AAS-HOUR-3-5" = "Bạn đang bị hạn chế và chuyển sang thời gian chơi giới hạn, phần thưởng từ các trận đấu của bạn sẽ bị giảm đi 50%. Vì lý do sức khỏe, vui lòng đăng xuất, tập thể dục, và tiếp tục cuộc sống và học tập tốt hơn."
tr "AAS-HOUR-5-ABOVE" = "Bạn đang quá miệt mài chơi game. Vì sức khỏe của bạn, bạn cần thoát ngay lập tức. Nếu không, cơ thể bạn sẽ suy nhược. Phần thưởng trong trận đấu của bạn sẽ không có gì. Bạn sẽ chơi bình thường nếu đã thoát khỏi trò chơi được 5 tiếng."
tr "AAS-REG" = "Thông tin ID cá nhân của bạn chưa được hoàn tất, và bạn sẽ bị giới hạn theo đúng quy định. Vui lòng ghé http://taikhoan.lienminhhuyenthoai.vn/verify_email.php để hoàn tất thông tin."
tr "adaptive_force_full_0" = "Sức mạnh Công kích"
tr "adaptive_force_full_1" = "Sức mạnh Phép thuật"
tr "adaptive_force_stat_0" = "SMCK"
tr "adaptive_force_stat_1" = "SMPT"
tr "adaptive_force_tip_bonus_0" = "Điểm Cộng Hiện Tại: +@f1@ {{ adaptive_force_full_0 }}"
tr "adaptive_force_tip_bonus_1" = "Điểm Cộng Hiện Tại: +@f1@ {{ adaptive_force_full_1 }}"
tr "Air_current_form_tooltip" = "Dạng Nguyên Tố: GióLux đã tích đủ sức mạnh để làm chủ một nguyên tố! Chọn một nguyên tố để thêm vào dạng hiện tại.
"Gió quét qua tất cả.""
tr "Air_current_meter_tooltip" = "Dạng Nguyên Tố: GióLux nhận sức mạnh khi sát thương kẻ địch bằng kỹ năng. Khi tích đủ sức mạnh, cô có thể làm chủ một nguyên tố và thêm nó vào dạng hiện tại.
Sức Mạnh Nguyên Tố: @MotePercent@%
"Gió quét qua tất cả.""
tr "Air_selection_button" = "Làm Chủ Nguyên Tố: GióThêm nguyên tố Gió vào dạng hiện tại của Lux.
"Gió, hãy đưa ta tới tầm cao mới!""
tr "ARURF_tutorial_cards" = "asxcz"
tr "boost_description_1" = "Điểm thưởng tăng 200%!"
tr "boost_description_2" = "Điểm kinh nghiệm tăng 200%!"
tr "boost_description_3" = "Điểm kinh nghiệm tăng 200%!"
tr "boost_description_4" = "Điểm thưởng nhận tăng 200%!"
tr "boost_description_5" = "Điểm thưởng nhận tăng 200%!"
tr "boost_description_6" = "Điểm kinh nghiệm tăng 200%!"
tr "boost_displayname_1" = "Tăng 200% IP"
tr "boost_displayname_2" = "Tăng 200% XP"
tr "boost_displayname_3" = "Tăng 200% XP"
tr "boost_displayname_4" = "Tăng 200% IP"
tr "boost_displayname_5" = "Tăng 200% IP"
tr "boost_displayname_6" = "Tăng 200% XP"
tr "bountyHunter_bountyBoard" = "{{ bountyHunter_bountyBoard_@f16@ }}"
tr "bountyHunter_bountyBoard_0" = "{{ bountyHunter_NoBountiesHeader }}"
tr "bountyHunter_bountyBoard_1" = "{{ bountyHunter_UnclaimedHeader }}{{ bountyHunterTarget1_unclaimed_state_@f4@ }}{{ bountyHunterTarget2_unclaimed_state_@f6@ }}{{ bountyHunterTarget3_unclaimed_state_@f8@ }}{{ bountyHunterTarget4_unclaimed_state_@f10@ }}{{ bountyHunterTarget5_unclaimed_state_@f12@ }}{{ bountyHunterTarget6_unclaimed_state_@f14@ }}"
tr "bountyHunter_bountyBoard_2" = "{{ bountyHunter_bountyBoard_1 }}
{{ bountyHunter_bountyBoard_3 }}"
tr "bountyHunter_bountyBoard_3" = "{{ bountyHunter_ClaimedHeader }}{{ bountyHunterTarget1_claimed_state_@f4@ }}{{ bountyHunterTarget2_claimed_state_@f6@ }}{{ bountyHunterTarget3_claimed_state_@f8@ }}{{ bountyHunterTarget4_claimed_state_@f10@ }}{{ bountyHunterTarget5_claimed_state_@f12@ }}{{ bountyHunterTarget6_claimed_state_@f14@ }}"
tr "bountyHunter_ClaimedHeader" = "Tiền Thưởng đã lấy:"
tr "bountyHunter_NoBountiesHeader" = "Tiền Thưởng không thể lấy"
tr "bountyHunter_TT_EastAltar" = "Tế Đàn Đông"
tr "bountyHunter_TT_EnemyAltar" = "Tế Đàn Địch"
tr "bountyHunter_TT_Vilemaw" = "Vilemaw"
tr "bountyHunter_TT_WestAltar" = "Tế Đàn Đông"
tr "bountyHunter_UnclaimedHeader" = "Tiền Thưởng chưa lấy:"
tr "bountyHunterTarget1_claimed_state_0" = ""
tr "bountyHunterTarget1_claimed_state_1" = ""
tr "bountyHunterTarget1_claimed_state_2" = "
@PlayerNameF5@ (@PlayerChampF5@)"
tr "bountyHunterTarget1_unclaimed_state_0" = " "
tr "bountyHunterTarget1_unclaimed_state_1" = "
@PlayerNameF5@ (@PlayerChampF5@)"
tr "bountyHunterTarget1_unclaimed_state_2" = " "
tr "bountyHunterTarget2_claimed_state_0" = ""
tr "bountyHunterTarget2_claimed_state_1" = ""
tr "bountyHunterTarget2_claimed_state_2" = "
@PlayerNameF7@ (@PlayerChampF7@)"
tr "bountyHunterTarget2_unclaimed_state_0" = ""
tr "bountyHunterTarget2_unclaimed_state_1" = "
@PlayerNameF7@ (@PlayerChampF7@)"
tr "bountyHunterTarget2_unclaimed_state_2" = ""
tr "bountyHunterTarget3_claimed_state_0" = ""
tr "bountyHunterTarget3_claimed_state_1" = ""
tr "bountyHunterTarget3_claimed_state_2" = "
@PlayerNameF9@ (@PlayerChampF9@)"
tr "bountyHunterTarget3_unclaimed_state_0" = ""
tr "bountyHunterTarget3_unclaimed_state_1" = "
@PlayerNameF9@ (@PlayerChampF9@)"
tr "bountyHunterTarget3_unclaimed_state_2" = ""
tr "bountyHunterTarget4_claimed_state_0" = ""
tr "bountyHunterTarget4_claimed_state_1" = ""
tr "bountyHunterTarget4_claimed_state_2" = "
@PlayerNameF11@ (@PlayerChampF11@)"
tr "bountyHunterTarget4_unclaimed_state_0" = ""
tr "bountyHunterTarget4_unclaimed_state_1" = "
@PlayerNameF11@ (@PlayerChampF11@)"
tr "bountyHunterTarget4_unclaimed_state_2" = ""
tr "bountyHunterTarget5_claimed_state_0" = ""
tr "bountyHunterTarget5_claimed_state_1" = ""
tr "bountyHunterTarget5_claimed_state_2" = "
@PlayerNameF13@ (@PlayerChampF13@)"
tr "bountyHunterTarget5_claimed_state_3" = ""
tr "bountyHunterTarget5_claimed_state_4" = "
{{ bountyHunter_TT_WestAltar }}"
tr "bountyHunterTarget5_unclaimed_state_0" = ""
tr "bountyHunterTarget5_unclaimed_state_1" = "
@PlayerNameF13@ (@PlayerChampF13@)"
tr "bountyHunterTarget5_unclaimed_state_2" = ""
tr "bountyHunterTarget5_unclaimed_state_3" = "
{{ bountyHunter_TT_WestAltar }}"
tr "bountyHunterTarget5_unclaimed_state_4" = ""
tr "bountyHunterTarget6_claimed_state_0" = ""
tr "bountyHunterTarget6_claimed_state_1" = ""
tr "bountyHunterTarget6_claimed_state_2" = "
@PlayerNameF15@ (@PlayerChampF15@)"
tr "bountyHunterTarget6_claimed_state_3" = ""
tr "bountyHunterTarget6_claimed_state_4" = "
{{ bountyHunter_TT_EastAltar }}"
tr "bountyHunterTarget6_unclaimed_state_0" = ""
tr "bountyHunterTarget6_unclaimed_state_1" = "
@PlayerNameF15@ (@PlayerChampF15@)"
tr "bountyHunterTarget6_unclaimed_state_2" = ""
tr "bountyHunterTarget6_unclaimed_state_3" = "
{{ bountyHunter_TT_EastAltar }}"
tr "bountyHunterTarget6_unclaimed_state_4" = ""
tr "Buff_AatroxE_Tooltip" = "Bộ Pháp Hắc ÁmAatrox được tăng Sức mạnh Công kích.Nguồn: @SourceName@"
tr "Buff_AatroxPassiveDebuff_Tooltip" = "Đường Kiếm Tuyệt DiệtHồi máu và lá chắn trên tướng này bị giảm đi.Nguồn: @SourceName@"
tr "Buff_AatroxPassiveReady_Tooltip" = "Đường Kiếm Tuyệt DiệtĐòn đánh kế tiếp của Aatrox sẽ gây thêm sát thương.Nguồn: @SourceName@"
tr "Buff_AatroxR_Tooltip" = "Chiến Binh Tận ThếAatrox được tăng Tốc độ Di chuyển, Sức mạnh Công kích, và hồi máu. Nếu có tham gia hạ gục, hiệu ứng kéo dài thêm và hắn sẽ hồi sinh khi chịu sát thương kết liễu.Nguồn: @SourceName@"
tr "Buff_AatroxRRevive_Tooltip" = "Chiến Binh Tận ThếAatrox đang hy sinh.Nguồn: @SourceName@"
tr "Buff_AatroxW_Tooltip" = "Xiềng Xích Địa NgụcĐơn vị này cần phải rời khỏi khu vực nếu không muốn bị kéo về trung tâm.Nguồn: @SourceName@"
tr "Buff_AatroxWSlow_Tooltip" = "Xiềng Xích Địa NgụcĐơn vị này bị làm chậm.Nguồn: @SourceName@"
tr "Buff_AhriP_Name" = "Mị Lực Vastaya"
tr "Buff_AhriP_Summary" = "Dùng kỹ năng trúng 1 tướng địch nhiều lần giúp Ahri tăng tốc trong chốc lát."
tr "Buff_AhriP_Tooltip" = "Mỗi khi dùng kỹ năng trúng 1 tướng @f1@ lần trong vòng @f2@ giây, Ahri được tăng @f3@% Tốc độ Di chuyển trong @f5@ giây."
tr "Buff_AhriP_TooltipSimple" = "Dùng kỹ năng trúng 1 tướng địch nhiều lần giúp Ahri tăng tốc trong chốc lát."
tr "Buff_AkaliE_Name" = "Phóng Phi Tiêu"
tr "Buff_AkaliE_Tooltip" = "Akali có thể lướt tới chỗ mục tiêu và tấn công chúng."
tr "Buff_AkaliP_Name" = "Dấu Ấn Sát Thủ"
tr "Buff_AkaliP_Tooltip" = "Dùng kỹ năng sát thương tướng địch tạo một vòng năng lượng quanh chúng. Rời khỏi vòng này cường hóa đòn đánh kế tiếp của Akali, giúp tăng tầm và sát thương."
tr "Buff_AkaliPWeapon_Name" = "Dấu Ấn Sát Thủ"
tr "Buff_AkaliPWeapon_Tooltip" = "Dùng kỹ năng sát thương tướng địch tạo một vòng năng lượng quanh chúng. Rời khỏi vòng này cường hóa đòn đánh kế tiếp của Akali, giúp tăng tầm và sát thương."
tr "Buff_AkaliW_Name" = "Che Phủ"
tr "Buff_AkaliW_Tooltip" = "Akali Vô Hình và không thể bị kẻ địch nhìn thấy."
tr "Buff_AmumuPDebuff_Tooltip" = "Đơn vị này chịu thêm sát thương chuẩn mỗi khi trúng sát thương phép."
tr "Buff_BuffMePlz_DamageDealtModified_0" = ""
tr "Buff_BuffMePlz_DamageDealtModified_1" = "
Đơn vị này gây @f8@% sát thương so với bình thường."
tr "Buff_BuffMePlz_DamageTakenModified_0" = ""
tr "Buff_BuffMePlz_DamageTakenModified_1" = "
Đơn vị này chịu @f9@% sát thương so với bình thường."
tr "buff_desc_%1" = "Kiếm PhépĐòn đánh kế tiếp gây sát thương trong một khu vực quanh mục tiêu và tạo ra một vùng làm chậm.Nguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_3095_Slow" = "ChậmĐơn vị này bị giảm Tốc độ Di chuyển.Nguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_8008_Active" = "{{perk_displayname_LethalTempo}}Đơn vị này được tăng tốc độ đánh.Nguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_8008_Active3" = ""
tr "buff_desc_8008_Leadin" = "{{perk_displayname_LethalTempo}}Đơn vị này chuẩn bị được tăng rất nhiều tốc độ đánh.Nguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_8015Brush" = "Đòn đánh kế tiếp sẽ làm chậm"
tr "buff_desc_8015Cooldown" = "Ưu Thế Tầm Xa đang hồi lại."
tr "buff_desc_8015River" = "Đòn đánh kế tiếp sẽ hồi máu cho bạn"
tr "buff_desc_8015Tower" = "Bạn được tăng tầm đánh"
tr "buff_desc_8112Cooldown" = "{{perk_displayname_Electrocute}}{{perk_displayname_Electrocute}} đang hồi lại.Nguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_8112Ready" = "{{perk_displayname_Electrocute}}Gây thêm sát thương khi bạn đánh trúng một tướng địch với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng liên tiếp.Nguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_8124_Active" = "{{perk_displayname_Predator}}Đơn vị này được tăng mạnh tốc đô di chuyển. Đòn đánh hoặc kỹ năng kế tiếp gây thêm sát thương và chấm dứt hiệu ứng.Nguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_8124_Almost" = "Bạn sẽ sớm nhận được rất nhiều tốc độ di chuyển"
tr "buff_desc_8124_Counter" = "Hiệu ứng này cho biết khi nào Huyết Nguyệt lại vẫy gọi bạn."
tr "buff_desc_8128_Soul_Counter" = "{{perk_displayname_DarkHarvest}}Linh hồn thu được từ bọn yếu đuối.Nguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_8128Haste" = "Bạn được tăng tốc độ di chuyển khi thu thập được một linh hồn"
tr "buff_desc_8128ONH" = "{{perk_displayname_DarkHarvest}}Bạn gây thêm sát thương lên tướng địch thấp máuNguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_8224" = "{{perk_displayname_RunicArmor}} {{perk_short_desc_8224}}Nguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_8225" = "Khóa Chặn Phép"
tr "buff_desc_8229_Cooldown" = "{{perk_displayname_ArcaneComet}}{{perk_displayname_ArcaneComet}} đang hồi lại.Nguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_8229_Ready" = "{{perk_displayname_ArcaneComet}}Kỹ năng kế tiếp sẽ tung một thiên thạch vào tướng chỉ định.Nguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_8230_Buff" = "{{perk_displayname_PhaseRush}}Đơn vị này được tăng tốc độ di chuyểnNguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_8230_Cooldown" = "{{perk_displayname_PhaseRush}}{{perk_displayname_PhaseRush}} đang hồi lại. Nguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_8230_Ready" = "{{perk_displayname_PhaseRush}}Tung 3 đòn đánh hoặc kỹ năng liên tiếp trúng một tướng địch sẽ được tăng tốc cực mạnh. Nguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_8436Cooldown" = "{{perk_displayname_KSGuardiansSoul}}Đơn vị này vừa che chắn một đồng minh và phải đợi một chút mới tiếp tục làm thế được.Nguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_8436Ready" = "Làm bất động một tướng địch sẽ che chắn cho bạn và một đồng minh gần đó."
tr "buff_desc_8436Shield" = "{{perk_displayname_KSGuardiansSoul}}Đơn vị này được bảo vệ khỏi sát thương.Nguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_8436WillShieldAlly" = "Bạn vừa làm bất động một kẻ địch, nếu ở gần một đồng minh bạn sẽ che chắn cho họ."
tr "buff_desc_8437" = "{{perk_displayname_GraspOfTheUndying}}Đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ hút máu.Nguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_8437Counter" = "{{perk_displayname_GraspOfTheUndying}}Bạn đang tích tụ một đòn đánh hút máu.Nguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_8458Cooldown" = "Người Dẫn Đường đang hồi lại"
tr "buff_desc_8458DamageReduction" = "Bạn đang được giảm sát thương gánh chịu và đòn đánh làm chậm xung quanh mục tiêu"
tr "buff_desc_8458Ready" = "Người Dẫn Đường sẵn sàng - tung chiêu cuối để có một lá chắn khổng lồ!"
tr "buff_desc_8458Resists" = "Bạn được nhận thêm chống chịu, cộng dồn theo số lần tung chiêu."
tr "buff_desc_Aftershock_Debuff" = "{{perk_displayname_VeteranAftershock}}Đơn vị này bị làm chậm tốc độ đánh và tốc độ di chuyển.Nguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_BonePlatingBlocking" = "{{perk_displayname_BonePlating}}
Đơn vị này chịu ít sát thương hơn từ những đòn đánh hoặc kỹ năng sắp tới.
Nguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_BonePlatingCD" = "{{perk_displayname_BonePlating}}
{{perk_displayname_BonePlating}} đang hồi chiêu.
Nguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_CoinDeathReduction" = "tnThăng HoaỞ 5 cộng dồn, bạn sẽ ngay lập tức hồi sinh ở căn cứ trong lần bị hạ gục tới.Source: @SourceName@ "
tr "buff_desc_CoinQuestDisplay" = "Nhiệm Vụ Tích VàngKiếm 500 vàng với trang bị này để biến đổi nó.
Chỉ biến đổi ngoài giao tranh.Nguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_CoinQuestDisplayTT" = "Nhiệm Vụ Tích VàngKiếm 750 vàng với trang bị này để biến đổi nó.
Chỉ biến đổi ngoài giao tranh.Nguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_Conqueror_Enrage" = "{{perk_displayname_Conqueror}}Đơn vị này được hồi máu bằng @f1@% sát thương gây lên tướng và chuyển @f2@% sát thương thành sát thương chuẩn. Nguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_Conqueror_ONH" = "{{perk_displayname_Conqueror}}Đòn đánh kế tiếp của đơn vị này sẽ cho họ thêm SMCK. Nguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_Conqueror_Stacking" = "{{perk_displayname_Conqueror}}Đơn vị này đang tích đòn đánh giúp hồi máu và chuyển sát thương gây ra thành sát thương chuẩn.Nguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_DarkHarvestCooldown" = "{{perk_displayname_DarkHarvest}}{{perk_displayname_DarkHarvest}} đang hồi chiêu.Nguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_DarkHarvestSoulMarked" = "{{perk_displayname_DarkHarvest}}Bạn bị Thu Thập Hắc Ám đánh dấu và sẽ chịu thêm sát thương từ kẻ tấn công.Nguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_DianaVortex" = "Trăng MờDiana được tăng tốc độ đánh.Nguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_EyeballCollection" = ""
tr "buff_desc_FleetFootwork" = "{{perk_displayname_FleetFootwork}}Bạn được tăng Tốc độ Di chuyển.Nguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_FrostQueenSpeedup" = "Băng Hậu Chạm TớiBạn được tăng tốc độ di chuyển.Nguồn: @SourceName@ "
tr "buff_desc_FrostQueensShred" = "Băng HậuTốc chạy của đơn vị này đang bị đánh cắp.Nguồn: @SourceName@ "
tr "buff_desc_FrostQueenTributeDisplay" = "Cống Phẩm Nữ HoàngĐòn đánh và chiêu thức lên tướng hoặc công trình gây thêm sát thương, đồng thời đem lại Vàng.Nguồn: @SourceName@ "
tr "buff_desc_FrostQuestDisplay" = "Nhiệm Vụ Tích VàngKiếm 500 vàng với trang bị này để biến đổi nó.
Chỉ biến đổi ngoài giao tranh.Nguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_FrostQuestDisplayTT" = "Nhiệm Vụ Tích VàngKiếm 750 vàng với trang bị này để biến đổi nó.
Chỉ biến đổi ngoài giao tranh.Nguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_GhostPoroCD" = "{{perk_displayname_GhostPoro}}{{perk_displayname_GhostPoro}} đã bị dọa chạy mất, bạn phải chờ một lát rồi mới gọi con mới ra được.Source: @SourceName@"
tr "buff_desc_GhostPoroGainingStats" = "{{perk_displayname_GhostPoro}}Bạn đang nhận thêm chỉ số từ Ngọc {{perk_displayname_GhostPoro}}.Nguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_GlacialAugment" = "Nâng Cấp Băng GiáĐòn đánh kế tiếp lên tướng làm chậm kẻ đó.
Nguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_GlacialAugmentCooldown" = "Nâng Cấp Băng GiáMục tiêu này không thể bị ảnh hưởng thêm bởi Nâng Cấp Băng Giá.
Nguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_GlacialAugmentSlow" = "Nâng Cấp Băng GiáĐơn vị này bị giảm tốc độ di chuyển.
Nguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_GraspOfTheUndyingSelf" = "Tên này có nhiều chỉ số lắm đây"
tr "buff_desc_Guardian" = "{{perk_displayname_Guardian}}{{perk_displayname_Guardian}} đang hồi chiêu.Nguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_Guardian_Ally" = "{{perk_displayname_Guardian}}
Đơn vị này được hộ vệ.
Nguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_Guardian_Available" = "{{perk_displayname_Guardian}}Hộ vệ đồng minh bạn dùng phép lên hoặc những người ở rất gần bạn. Nếu bạn hoặc đồng minh được hộ vệ chịu sát thương, cả hai được tăng tốc và có thêm lá chắn.Nguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_Guardian_CD" = ""
tr "buff_desc_GuardiansSoulCanCast" = "{{perk_displayname_KSGuardiansSoul}}Đơn vị này có thể Hộ Vệ một tướng đồng minh, che chắn cho họ nếu họ chịu sát thương.Nguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_GuardiansSoulGuardCooldown" = "{{perk_displayname_KSGuardiansSoul}}Đơn vị này không thể hộ vệ đồng minh trong một lúc nữa.Nguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_GuardiansSoulGuarded" = "{{perk_displayname_KSGuardiansSoul}}Đơn vị này được hộ vệ và sẽ nhận được lá chắn khi chịu sát thương.Nguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_HailOfBlades" = "{{perk_displayname_HailOfBlades}}{{perk_displayname_HailOfBlades}} đang hồi lại.Nguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_HailOfBlades_Activated" = "{{perk_displayname_HailOfBlades}}{{perk_displayname_HailOfBlades}} đang tăng tốc độ đánh.Nguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_HailOfBlades_CombatChecker" = "{{perk_displayname_HailOfBlades}}{{perk_displayname_HailOfBlades}} không thể đặt lại khi bạn đang giao tranh.Nguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_HailOfBlades_Ready" = "{{perk_displayname_HailOfBlades}}{{perk_displayname_HailOfBlades}} sẵn sàng.Nguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_ItemAvalancheRallyDamageBuff" = "Đòn Đánh Tuyết LởĐơn vị này sẽ gây sát thương chuẩn trong đòn đánh kế tiếp.Nguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_ItemAvalancheRallyMvmtBuff" = "Tuyết LởKhi di chuyển về phía cờ, đơn vị này được tăng tốc độ di chuyển và có thể đi xuyên vật thể.
Nguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_ItemAvalancheSheen" = "Kiếm PhépĐơn vị này sẽ gây thêm sát thương ở đòn đánh kế tiếp.
Nguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_KleptomancySheen" = "{{perk_displayname_Kleptomancy}}Đòn đánh kế tiếp sẽ cho thêm vàng và có cơ hội nhận được vật phẩm tiêu thụ nếu trúng tướng.Nguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_KSPhiloCounter" = "Hiệu quả hiện tại của Đá Hiền Triết"
tr "buff_desc_KSPhilosophersStone" = "Hiệu quả hiện tại của Đá Hiền Triết"
tr "buff_desc_KSPredatorsPatienceHaste" = "Đơn vị này được tăng tốc độ di chuyển"
tr "buff_desc_KSSnuggleZone_CD" = "{{perk_displayname_KSSnuggleZone}}{{perk_displayname_KSSnuggleZone}} đang hồi lại.Nguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_LeblancP" = "Ảo ẢnhKhi LeBlanc còn dưới 40% máu, cô trở nên vô hình trong 1 giây và tạo ra 1 Ảo Ảnh không gây sát thương, tồn tại tối đa 8 giây.Nguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_LeblancPCooldown" = "Phân LyLeBlanc vừa tạo ra Ảo Ảnh và không thể làm điều tương tự trong chốc lát.Nguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_LeblancQMark" = "Ấn Ác ÝNếu đơn vị này chịu sát thương từ một trong các kỹ năng của LeBlanc, ấn sẽ được kích nổ và gây sát thương.Nguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_LeblancRQMark" = "Mô Phỏng: Ấn Ác ÝNếu đơn vị này chịu sát thương từ một trong các kỹ năng của LeBlanc, ấn sẽ được kích nổ và gây sát thương.Nguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_LethalTempoCooldown" = "{{perk_displayname_LethalTempo}}{{perk_displayname_LethalTempo}} đang hồi lại.Nguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_MalphiteThunderclapPreHit" = "Dậm ĐấtĐòn đánh kế tiếp của Malphite gây thêm rất nhiều sát thương.Nguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_ManaflowBand" = "{{perk_displayname_8226}} Dùng kỹ năng trúng tướng địch tăng năng lượng tối đa thêm @f1@.Nguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_ManaflowBandCD" = "{{perk_displayname_8226}} Ngọc này đang hồi chiêu.Nguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_NimbusCloakCastBuff" = "{{perk_displayname_NimbusCloak}}{{perk_displayname_NimbusCloak}} đang tăng Tốc độ Di chuyển.Nguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_NimbusCloakCooldownBuff" = "{{perk_displayname_NimbusCloak}}{{perk_displayname_NimbusCloak}} đang hồi chiêu."
tr "buff_desc_NimbusCloakCooldownInfo" = "{{perk_displayname_NimbusCloak}}{{perk_displayname_NimbusCloak}} đang hồi chiêu.Nguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_NimbusCloakReady" = "{{perk_displayname_NimbusCloak}}Dùng chiêu cuối giúp đơn vị này tăng mạnh tốc độ di chuyển trong thoáng chốc.Nguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_NPC_Hazard_BubbleGeyser_Debuff" = "Nhà Tù Lơ LửngĐơn vị này bị choáng trong chốc lát.Nguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_Odyssey_SuperMegaAwesomeBuff" = "Urf Cuồng BạoBạn tạm thời không thể bị thương tổn, và hồi chiêu tất cả kỹ năng được giảm đi một đống."
tr "buff_desc_PhilosophersStoneDisplay" = "Nếu lính chết gần bạn và bạn không phải người tiêu diệt chúng, bạn được cộng vàng và hồi máu."
tr "buff_desc_PressTheAttack_Amp" = "{{perk_displayname_PressTheAttack}}Đơn vị này chịu thêm sát thương từ mọi nguồn.Nguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_PressTheAttack_Stack" = "{{perk_displayname_PressTheAttack}}Ở @perk.PressTheAttack:HitsRequired@ cộng dồn, đơn vị này chịu thêm sát thương thích ứng và bị suy yếu, tăng sát thương gánh chịu từ mọi nguồn. Nguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_PressThreeAttacks_Amp" = "{{perk_displayname_PressThreeAttacks}}
Đơn vị này bị suy yếu và chịu thêm sát thương.
Nguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_PressThreeAttacks_Stack" = "{{perk_displayname_PressThreeAttacks}}
Nếu đơn vị này bị đánh trúng ba lần, nó sẽ bị suy yếu.
Nguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_QiyanaWEnchantedBuff" = "Mượn Lực Địa HìnhQiyana đã cường hóa vũ khí bằng ma thuật nguyên tố và gây thêm sát thương trên đòn đánh.Nguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_QiyanaWEnchantedBuffHaste" = "Qiyana được tăng tốc độ di chuyển khi đứng gần nguyên tố mà cô Mượn Lực Địa Hình."
tr "buff_desc_QueensTributeDisplay" = "Cống Phẩm Nữ HoàngPhép và đòn đánh lên tướng hoặc công trình gây thêm sát thương và tăng tốc trong thoáng chốc, lại còn cộng thêm vàng nữa chứ. Nguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_SummonAeryAlly" = "{{perk_displayname_SummonAery}}Đơn vị này được Aery che chắn và sẽ chặn bớt sát thương gánh chịu.Nguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_SummonAeryReady" = "{{perk_displayname_SummonAery}}Sát thương kẻ địch hoặc dùng kỹ năng lên một đồng minh để điều khiển Aery!Nguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_SwainSoulCounterKey" = "Bầy Quạ Tham LamSwain đã thu @f1@ Mảnh Hồn và nhận thêm @f2@ máu."
tr "buff_desc_TargonQuestDisplay" = "Nhiệm Vụ Tích VàngKiếm 500 vàng với trang bị này để biến đổi nó.
Chỉ biến đổi ngoài giao tranh.Nguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_TargonQuestDisplayTT" = "Nhiệm Vụ Tích VàngKiếm 750 vàng với trang bị này để biến đổi nó.
Chỉ biến đổi ngoài giao tranh.Nguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_TargonsLineShield" = "Lá Chắn Tái Sử DụngBạn từ từ tạo ra một lá chắn khi không giao tranh. Kết liễu lính với Chiến Lợi Phẩm tích lá chắn nhanh hơn.Nguồn: @SourceName@ "
tr "buff_desc_TunnelVision" = "{{perk_displayname_TunnelVision}}Tăng vô tận cộng dồn SMCK hoặc SMPT, Thích Ứng khi bạn tấn công cùng một mục tiêu.
Nguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_UnsealedSpellbook_ChargeTracker" = "{{perk_displayname_UnsealedSpellbook}}
Lần đổi Phép Bổ Trợ kế tiếp sắp đến.
Nguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_UnsealedSpellbook_OOCTracker" = "{{perk_displayname_UnsealedSpellbook}}
Bạn không thể đổi Phép Bổ Trợ khi đang giao tranh hoặc dùng Dịch Chuyển.
Nguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_UnsealedSpellbook_SwapAvailable" = "{{perk_displayname_UnsealedSpellbook}}
Bạn có thể đổi một Phép Bổ Trợ khác khi rời giao tranh.
Nguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_UnsealedSpellbookBackgroundCD" = ""
tr "buff_desc_VegeanceCD" = "{{perk_displayname_VeteranAftershock}}{{perk_displayname_VeteranAftershock}} đang hồi lại.Nguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_VegeanceDelay" = "{{perk_displayname_VeteranAftershock}}Đơn vị này được tăng chống chịu và sẽ gây sát thương lên các đơn vị gần đó.Nguồn: @SourceName@"
tr "buff_desc_ZombieWardDamageBuff" = "Sát thương cộng thêm {{perk_displayname_ZombieWard}}Đòn đánh hoặc kỹ năng công kích kế tiếp của bạn lên tướng địch sẽ gây thêm sát thương phép.Nguồn: @SourceName@"
tr "Buff_EzrealPassiveStacks_Name" = "Pháp Lực Gia Tăng"
tr "Buff_EzrealPassiveStacks_Tooltip" = "Ezreal được tăng @f1@% Tốc độ Đánh."
tr "Buff_EzrealWAttach_Tooltip" = "Ezreal có thể kích nổ nó để gây thêm sát thương."
tr "Buff_KayleE_Name" = "Kiếm Tinh Hỏa"
tr "Buff_KayleE_Tooltip" = "Đòn đánh kế tiếp của đơn vị này trở thành đánh xa và gây thêm sát thương lên kẻ địch thấp máu."
tr "Buff_KayleEnrage_Name" = "Đột Phá"
tr "Buff_KayleEnrage_Tooltip" = "Đơn vị này được tăng Tốc độ Di chuyển về phía tướng địch."
tr "Buff_KayleEnrageCounter_Name" = "Nhiệt Tâm"
tr "Buff_KayleEnrageCounter_Tooltip" = "Đơn vị này được tăng Tốc độ Đánh"
tr "Buff_KayleQ_Name" = "Hào Quang Trừng Phạt"
tr "Buff_KayleQ_Tooltip" = "Đơn vị này bị giảm Tốc độ Di chuyển."
tr "Buff_KayleQShred_Name" = "Phân Tách"
tr "Buff_KayleQShred_Tooltip" = "Đơn vị này bị giảm Giáp và Kháng Phép"
tr "Buff_KayleR_Name" = "Thần Linh Định Đoạt"
tr "Buff_KayleR_Tooltip" = "Đơn vị này miễn nhiễm sát thương"
tr "Buff_KayleW_Name" = "Thiên Giới Ban Phước"
tr "Buff_KayleW_Tooltip" = "Đơn vị này được tăng Tốc độ Di chuyển"
tr "Buff_LuxP_Name" = "Chớp Lửa Soi Rọi"
tr "Buff_LuxP_Tooltip" = "Các kỹ năng sát thương đặt Chớp Lửa lên kẻ địch trong 6 giây. Đòn đánh của Lux kích phát Chớp Lửa, gây @TotalDamage@ sát thương phép."
tr "Buff_LuxP_TooltipSimple" = "Kỹ năng gây sát thương đặt hiệu ứng Chớp Lửa lên kẻ địch.
Đòn đánh của Lux tiêu thụ Chớp Lửa để gây thêm sát thương."
tr "Buff_MissFortuneP_Name" = "Đánh Yêu"
tr "Buff_MissFortuneP_Tooltip" = "Đòn đánh của Miss Fortune gây thêm @f1@ sát thương vật lý mỗi khi tấn công một mục tiêu mới. Sát thương cộng thêm còn một nửa với lính."
tr "Buff_MissFortuneP_TooltipSimple" = "Đòn đánh đầu tiên của Miss Fortune lên một mục tiêu mới gây thêm sát thương."
tr "Buff_MordekaiserEPull_Name" = "Bàn Tay Chết Chóc"
tr "Buff_MordekaiserEPull_Tooltip" = "Đơn vị này đang bị kéo đi."
tr "Buff_MordekaiserPassive_FullStacks_Name" = "Hắc Ám Lan Tràn"
tr "Buff_MordekaiserPassive_FullStacks_Tooltip" = "Đơn vị này được tăng tốc và gây sát thương diện rộng."
tr "Buff_MordekaiserR_StatSteal_Name" = "Cướp Hồn"
tr "Buff_MordekaiserR_StatSteal_Tooltip" = "Đơn vị này đã cướp hồn của một kẻ khác, nhận được một vài chỉ số từ mục tiêu."
tr "Buff_MordekaiserR_StatStealEnemy_Name" = "Cướp Hồn"
tr "Buff_MordekaiserR_StatStealEnemy_Tooltip" = "Đơn vị này đã bị cướp hồn và mất đi một vài chỉ số."
tr "Buff_MordekaiserW_Name" = "Giáp Bất Diệt"
tr "Buff_MordekaiserW_Tooltip" = "Đơn vị này đang có lá chắn."
tr "Buff_MorganaE_Name" = "Khiên Đen"
tr "Buff_MorganaE_Tooltip" = "Đơn vị này được miễn nhiễm không chế và chặn sát thương phép."
tr "Buff_MorganaQ_Name" = "Khóa Bóng Tối"
tr "Buff_MorganaQ_Tooltip" = "Đơn vị này không thể di chuyển. Trong khoảng 3 năm."
tr "Buff_MorganaR_Name" = "Trói Hồn"
tr "Buff_MorganaR_Tooltip" = "Morgana tạo dây xích trói mình với các tướng gần đó. Cô di chuyển nhanh hơn về phía chúng và nếu giữ chúng trong tầm cho đến khi kỹ năng hết thời gian, chúng sẽ chịu sát thương và bị làm choáng.
"
tr "Buff_MorganaRDebuff_Name" = "Trói Hồn"
tr "Buff_MorganaRDebuff_Tooltip" = "Linh hồn của đơn vị này bị Morgana trói lấy. Nó bị giảm tốc độ di chuyển và nếu không thể phá vỡ dây trói, nó sẽ chịu sát thương và bị làm choáng."
tr "Buff_NeekoPassiveBuff_Name" = "Huyền Ảnh"
tr "Buff_NeekoPassiveBuff_Tooltip" = "Neeko nhận thêm xuyên kháng phép."
tr "Buff_NocturneP_Name" = "Lưỡi Dao Bóng Tối"
tr "Buff_NocturneP_Tooltip" = "Mỗi 10 giây, đòn đánh tiếp theo của Nocturne sẽ công kích tất cả những kẻ địch xung quanh gây 120% sát thương vật lí đồng thời hồi cho bản thân hắn @f1@ (+@f2@) máu theo mỗi đơn vị trúng đòn.
Đòn đánh thường của Nocturne sẽ giúp giảm hồi chiêu 1 giây (2 với tướng)."
tr "Buff_NocturneP_TooltipSimple" = "Theo chu kỳ, đòn đánh kế tiếp của Nocturne sẽ đánh lan tất cả kẻ địch gần đó và hồi máu cho hắn."
tr "Buff_OrnnPAllyItemReady_Name" = "Trang bị Sẵn sàng!"
tr "Buff_OrnnPAllyItemReady_Tooltip" = "Ornn có thể nâng cấp một trang bị cho đồng minh!"
tr "Buff_QiyanaQ_Grass_Stealth_Buff_Name" = "Phù Phép Bụi Cỏ"
tr "Buff_QiyanaQ_Grass_Stealth_Buff_Tooltip" = "Qiyana tàng hình và được tăng tốc độ di chuyển."
tr "Buff_QiyanaQRoot_Name" = "Bị Đóng Băng"
tr "Buff_QiyanaQRoot_Tooltip" = "Đơn vị này bị trói và không thể di chuyển."
tr "Buff_QiyanaQSlow_Name" = "Bị Làm Chậm"
tr "Buff_QiyanaQSlow_Tooltip" = "Qiyana đã làm chậm mục tiêu này."
tr "Buff_QiyanaRKnockback_Name" = "Bị Đẩy"
tr "Buff_QiyanaRKnockback_Tooltip" = "Qiyana đẩy lùi đơn vị này bằng một sóng chấn động khổng lồ."
tr "Buff_QiyanaRStun_Name" = "Bị Choáng"
tr "Buff_QiyanaRStun_Tooltip" = "Đơn vị này bị làm choáng và không thể di chuyển hay hành động."
tr "Buff_RakanWCharm_Tooltip" = "Rakan đã hất tung đơn vị này."
tr "Buff_StaticFieldAbility_Name" = "Trường Điện Từ"
tr "Buff_StaticFieldAbility_Tooltip" = "Chuẩn bị bị Blitzcrank giật điện!"
tr "Buff_SylasEShield_Name" = "Bắt"
tr "Buff_SylasEShield_Tooltip" = "Sylas có lá chắn."
tr "Buff_SylasPassiveAttack_Name" = "Kẻ Phá Xiềng"
tr "Buff_SylasPassiveAttack_Tooltip" = "Đòn đánh kế tiếp của Sylas được cường hóa."
tr "Buff_SylasPassiveAttackNoAnim_Name" = "Phá Xiềng"
tr "Buff_SylasPassiveAttackNoAnim_Tooltip" = "Đòn đánh kế tiếp của Sylas được cường hóa."
tr "Buff_SylasR_Description" = "Sylas đã tước đoạt chiêu cuối của kẻ này!"
tr "Buff_SylasRAbility_Name" = "Tước Đoạt"
tr "Buff_SylasRBuff_Description" = "Sylas đang nắm giữ một chiêu cuối khác!"
tr "Buff_SylasRBuff_Name" = "Tước Đoạt"
tr "Buff_VarusQ_Tooltip" = "Varus đang chuẩn bị một phát bắn cực mạnh."
tr "Buff_YuumiE_Name" = "Tăng Động"
tr "Buff_YuumiE_Tooltip" = "Đơn vị này được hồi máu và tăng tốc!"
tr "Buff_YuumiP_Name" = "Đánh Ra Khiên"
tr "Buff_YuumiP_Tooltip" = "Yuumi tạo lá chắn cho đơn vị này, lá chắn sẽ theo cô đi bất kỳ đâu!"
tr "Buff_YuumiQ_Name" = "Mũi Tên Thơ Thẩn"
tr "Buff_YuumiQ_Tooltip" = "Bị Mũi Tên Thơ Thẩn của Yuumi làm chậm"
tr "Buff_YuumiRAbility_Name" = "Chương Cuối"
tr "Buff_YuumiRAbility_Tooltip" = "Bị Chương Cuối của Yuumi trói chân"
tr "Buff_YuumiRMissile_Name" = "Chương Cuối"
tr "Buff_YuumiRMissile_Tooltip" = "Đơn vị này trúng ba đợt sóng từ chiêu cuối của Yuumi, nó sẽ bị trói chân!"
tr "Buff_YuumiW_Name" = "Như Hình Với Bóng!"
tr "Buff_YuumiW_Tooltip" = "Yuumi quấn quýt bên tướng này và không thể bị chọn làm mục tiêu."
tr "Buff_YuumiWAlly_Name" = "Như Hình Với Bóng!"
tr "Buff_YuumiWAlly_Tooltip" = "Yuumi quấn quýt bên tướng này và không thể bị chọn làm mục tiêu."
tr "Buff_YuumiWAttach_Name" = "Như Hình Với Bóng!"
tr "Buff_YuumiWAttach_Tooltip" = "Yuumi không thể bị chọn làm mục tiêu và quấn quýt bên 1 đồng minh."
tr "Buff_ZacR_Name" = "Nảy! Nảy! Nảy"
tr "Buff_ZacR_Tooltip" = "Bị Zac nảy làm chậm"
tr "BuffNoSource_Default_TooltipExtended" = "@keyTooltip@"
tr "buy_xp_button_label" = "Mua Kinh Nghiệm"
tr "chaos_cat_all_chat_msg" = "Meo meo!!!"
tr "Character_Aatrox_Description" = "Quỷ Kiếm Darkin"
tr "Character_Aatrox_Name" = "Aatrox"
tr "Character_Aatrox_OpposingTips" = "
- Các đòn tấn công của Aatrox khá chậm, cố gắng né chúng nhé.
- Xiềng Xích Địa Ngục của Aatrox dễ thoát hơn nếu bạn chạy sang hai bên hoặc về phía Aatrox.
- Giữ khoảng cách với Aatrox khi hắn dùng chiêu cuối.
"
tr "Character_Aatrox_Tips" = "- Dùng Bộ Pháp Hắc Ám trong lúc tung Quỷ Kiếm Darkin để tăng tỉ lệ trúng.
- Các kỹ năng khống chế như Xiềng Xích Địa Ngục hay hiệu ứng bất động của đồng minh cực kỳ hữu ích cho Quỷ Kiếm Darkin.
- Dùng Chiến Binh Tận Thế khi bạn chắc chắn có thể ép giao tranh.
"
tr "Character_Qiyana_Name" = "Qiyana"
tr "chat_message_DoomBotsCurse_1_DoomBotsCurseAurelionSol" = "Tiểu Quỷ (Teemo): Khai Mở Thiên Hà của ta sẽ cho các người thấy sao bay đầy trời!"
tr "chat_message_DoomBotsCurse_1_DoomBotsCurseBard" = "Tiểu Quỷ (Teemo): Bum bum bum~ Đợi một lúc và tận hưởng Thiên Mệnh Khả Biến đi."
tr "chat_message_DoomBotsCurse_1_DoomBotsCurseBrushfire" = "Tiểu Quỷ (Teemo): Bụi cỏ, bụi cỏ, bụi cỏ đang BỐC CHÁY!"
tr "chat_message_DoomBotsCurse_1_DoomBotsCurseGiantDarts" = "Tiểu Quỷ (Teemo): Các ngươi sẽ không bao giờ nhìn ra Phi Tiêu Chói Lóa Siêu Hạng bay đến đâu!"
tr "chat_message_DoomBotsCurse_1_DoomBotsCurseKarthus" = "Tiểu Quỷ (Teemo): Đám đệ tử của ta sẽ không thể bị ngăn cản khi là Vong Hồn!"
tr "chat_message_DoomBotsCurse_1_DoomBotsCurseMorde" = "Tiểu Quỷ (Teemo): Ta đã triệu hồi vị tướng yếu nhất có thể với Nuốt Hồn!"
tr "chat_message_DoomBotsCurse_1_DoomBotsCurseRyze" = "Tiểu Quỷ (Teemo): Sao các ngươi không bước vào Vòng Xoáy Không Gian nhỉ? Tin ta đi!"
tr "chat_message_DoomBotsCurse_1_DoomBotsCurseTowerCharge" = "Tiểu Quỷ (Teemo): Lại đây ôm mấy Trụ Tích Điện này một cái nào!"
tr "chat_message_DoomBotsCurse_1_DoomBotsCurseYasuo" = "Tiểu Quỷ (Teemo): Ai cần né đòn khi có Tường Gió chứ?"
tr "chat_message_DoomBotsCurse_1_NightmareBotSpiritAkali" = "Tiểu Quỷ (Teemo): Chúng đi đâu vậy? Đã đến lúc cho Bom Khói rồi!"
tr "chat_message_DoomBotsCurse_1_NightmareBotSpiritMystery" = "Tiểu Quỷ (Teemo): Các ngươi biết ai giỏi hơn ta không? THÊM NĂM TA NỮA! Đến lúc dùng Phân Thân Quỷ Quái!"
tr "chat_message_DoomBotsCurse_1_NightmareBotSpiritPantheon" = "Tiểu Quỷ (Teemo): Các ngươi không thể chặn Che Chắn của ta đâu."
tr "chat_message_DoomBotsCurse_1_NightmareBotSpiritShaco" = "Tiểu Quỷ (Teemo): Chóng mặt hả? Các ngươi chắc đã nhìn thấy Phân Thân rồi."
tr "chat_message_DoomBotsCurse_1_NightmareBotSpiritSinged" = "Tiểu Quỷ (Teemo): Không hại gì khi đuổi theo Phun Khói Độc cả - mà hình như cũng có!"
tr "chat_message_DoomBotsCurse_1_NightmareBotSpiritWarwick" = "Tiểu Quỷ (Teemo): Cẩn thận, các đệ tử của ta đã ngửi thấy Mùi Máu của các ngươi rồi."
tr "chat_message_DoomBotsCurse_2_DoomBotsCurseAurelionSol" = "Tiểu Quỷ (Teemo): ...và Khai Mở Thiên Hà của ta sẽ khiến đầu các ngươi quay vòng vòng!"
tr "chat_message_DoomBotsCurse_2_DoomBotsCurseBard" = "Tiểu Quỷ (Teemo): ...và cố đừng để bị trúng Thiên Mệnh Khả Biến!"
tr "chat_message_DoomBotsCurse_2_DoomBotsCurseBrushfire" = "Tiểu Quỷ (Teemo): ...và coi chừng bụi cỏ bốc cháy!"
tr "chat_message_DoomBotsCurse_2_DoomBotsCurseGiantDarts" = "Tiểu Quỷ (Teemo): ...và nhón chân lên né Phi Tiêu Chói Lóa Siêu Hạng nữa!"
tr "chat_message_DoomBotsCurse_2_DoomBotsCurseKarthus" = "Tiểu Quỷ (Teemo): ...và chúng sẽ không thể chạm tới trong khi đang Vong Hồn!"
tr "chat_message_DoomBotsCurse_2_DoomBotsCurseMorde" = "Tiểu Quỷ (Teemo): ...và các ngươi sẽ tự mình chiến đấu với Nuốt Hồn!"
tr "chat_message_DoomBotsCurse_2_DoomBotsCurseRyze" = "Tiểu Quỷ (Teemo): ...và hãy du hành chút xíu với Vòng Xoáy Không Gian!"
tr "chat_message_DoomBotsCurse_2_DoomBotsCurseTowerCharge" = "Tiểu Quỷ (Teemo): ...và hãy sạc năng lượng cùng Trụ Tích Điện!"
tr "chat_message_DoomBotsCurse_2_DoomBotsCurseYasuo" = "Tiểu Quỷ (Teemo): ...và cố đừng bị chặn bởi Tường Gió!"
tr "chat_message_DoomBotsCurse_2_NightmareBotSpiritAkali" = "Tiểu Quỷ (Teemo): ...à, và tái bút, chúng sẽ vô hình trong Bom Khói nữa."
tr "chat_message_DoomBotsCurse_2_NightmareBotSpiritMystery" = "Tiểu Quỷ (Teemo): ...và các ngươi không xử hết tất cả chứ? Phân Thân Quỷ Quái!"
tr "chat_message_DoomBotsCurse_2_NightmareBotSpiritPantheon" = "Tiểu Quỷ (Teemo): ...và cơ bản các ngươi không thể tấn công qua Che Chắn!"
tr "chat_message_DoomBotsCurse_2_NightmareBotSpiritShaco" = "Tiểu Quỷ (Teemo): ...và nhân đôi rắc rối với Phân Thân!"
tr "chat_message_DoomBotsCurse_2_NightmareBotSpiritSinged" = "Tiểu Quỷ (Teemo): ...và đừng hít sâu quá, vì đang có Phun Khói Độc nữa!"
tr "chat_message_DoomBotsCurse_2_NightmareBotSpiritWarwick" = "Tiểu Quỷ (Teemo): ...và sẵn sàng bị tóm bởi Mùi Máu!"
tr "chat_message_DoomBotsVoting_DifficultyLocked" = "Độ khó được khóa ở @SubA@."
tr "chat_message_DoomBotsVoting_DuplicateInput" = "Bạn đã bỏ phiếu chọn độ khó này rồi."
tr "chat_message_DoomBotsVoting_IntroductionMessage1" = "Gõ "/vl ##" hoặc "/votelevel ##" để bỏ phiếu chọn độ khó (## trong khoảng @SubA@ và @SubB@). Bạn có thể bỏ phiếu chọn nhiều độ khó."
tr "chat_message_DoomBotsVoting_IntroductionMessage2" = "Bốn phiếu chọn một độ khó là đủ. Nếu không, Teemo sẽ chỉ định độ khó ngẫu nhiên."
tr "chat_message_DoomBotsVoting_InvalidInput" = "Độ khó không hợp lệ. Vui lòng chọn một số giữa @SubA@ và @SubB@."
tr "chat_message_DoomBotsVoting_MaxLevel" = "Tiểu Quỷ (Teemo): "Chọn thẳng 100 đi, chúng ta hoàn toàn có thể đánh bại nó!" Chúc may mắn."
tr "chat_message_DoomBotsVoting_NoConsensus" = "Tiểu Quỷ (Teemo): Vẫn chưa quyết định hả? Được, ta sẽ chọn giùm các ngươi!"
tr "chat_message_DoomBotsVoting_Reminder" = "Bỏ phiếu chọn độ khó bằng "/vl ##""
tr "chat_message_DoomBotsVoting_VoteExpired" = "Độ khó mặc định ở @SubA@."
tr "chat_message_DoomBotsVoting_VoteReceived" = "@PlayerAName@ bỏ phiếu chọn @SubB@ (@SubA@/4"
tr "chat_message_Hello" = "@PlayerAName@ [@PlayerAChamp@] nói Xin chào"
tr "chat_message_PerkHextechFlashtraptionAssist" = "Nhấn và giữ phím Phép Bổ Trợ để Tốc Biến Ma Thuật."
tr "chat_message_PinkWard_Purchase" = "@PlayerAName@ (@PlayerAChamp@) đã mua Mắt Kiểm Soát"
tr "chat_message_RiftHeraldBuffExpiration_Enemy" = "@PlayerAName@ (@PlayerAChamp@) đã nghiền nát Mắt Sứ Giả!"
tr "chat_message_RiftHeraldBuffExpiration_Friendly" = "@PlayerAName@ (@PlayerAChamp@) đã nghiền nát Mắt Sứ Giả!"
tr "chat_message_RiftHeraldBuffExpiration_SpectatorChaos" = "Ánh Nhìn Hư Không của @PlayerAName@ (@PlayerAChamp@) đã hết hiệu lực!"
tr "chat_message_RiftHeraldBuffExpiration_SpectatorOrder" = "Ánh Nhìn Hư Không của @PlayerAName@ (@PlayerAChamp@) đã hết hiệu lực!"
tr "chat_message_RiftHeraldCapture_Enemy" = "@PlayerAName@ (@PlayerAChamp@) đã cầm tù Sứ Giả Khe Nứt!"
tr "chat_message_RiftHeraldCapture_Friendly" = "@PlayerAName@ (@PlayerAChamp@) đã cầm tù Sứ Giả Khe Nứt!"
tr "chat_message_RiftHeraldSpawn" = "Sứ Giả Khe Nứt đã xuất hiện từ Hư Không!"
tr "chat_startup_welcome_message" = "Gõ /help để hiển thị danh sách các lệnh"
tr "chroma_description_102007" = "Chỉ có trong Chế Tạo Hextech."
tr "chroma_description_103018" = "Đổi trong báu vật tại sự kiện MSI 2019"
tr "chroma_description_104015" = "Phần thưởng khi đạt Vàng trong Xếp Hạng Linh Hoạt mùa 2017."
tr "chroma_description_104016" = "Phần thưởng khi đạt Vàng trong Xếp Hạng Đơn/Đôi mùa 2017."
tr "chroma_description_104017" = "Phần thưởng khi đạt Vàng trong Xếp Hạng 3v3 mùa 2017."
tr "chroma_description_104019" = "Đa sắc này chỉ được mở bán theo gói trong năm 2018."
tr "chroma_description_104026" = "Vật phẩm đặc biệt nhận được trong sự kiện Lễ Hội Tuyết Rơi 2018."
tr "chroma_description_104027" = "Đa sắc chỉ có trong gói mở năm 2019."
tr "chroma_description_104034" = "Độc quyền trong Báu Vật trong sự kiện Thử Lửa 2019."
tr "chroma_description_107016" = "Đa sắc độc quyền trong gói năm 2019."
tr "chroma_description_107020" = "Do influencer phát tặng cho khán giả."
tr "chroma_description_110008" = "Đổi trong báu vật tại sự kiện MSI 2019"
tr "chroma_description_11019" = "Đa sắc chỉ bán trong gói năm 2018."
tr "chroma_description_113009" = "Đa sắc độc quyền trong gói năm 2019."
tr "chroma_description_114024" = "Đa sắc độc quyền trong gói năm 2019."
tr "chroma_description_115009" = "Chỉ bán trong gói."
tr "chroma_description_117017" = "Đa sắc chỉ có trong gói năm 2018."
tr "chroma_description_117023" = "Chỉ bán trong gói."
tr "chroma_description_12021" = "Đổi trong báu vật tại sự kiện MSI 2019"
tr "chroma_description_121012" = "Chỉ có trong Chế Tạo Hextech năm 2018."
tr "chroma_description_121013" = "Mở bán năm 2018 để ủng hộ Flash Wolves tại CKTG."
tr "chroma_description_121014" = "Mở bán năm 2018 để ủng hộ KT Rolster tại CKTG."
tr "chroma_description_121015" = "Mở bán năm 2018 để ủng hộ Fnatic tại CKTG."
tr "chroma_description_121017" = "Mở bán năm 2018 để ủng hộ Kaos Latin Gamers tại CKTG."
tr "chroma_description_121018" = "Mở bán năm 2018 để ủng hộ G2 Esports tại CKTG."
tr "chroma_description_121022" = "Mở bán năm 2018 để ủng hộ Team Vitality tại CKTG."
tr "chroma_description_121023" = "Mở bán năm 2018 để ủng hộ Ascension Gaming tại CKTG."
tr "chroma_description_121024" = "Mở bán năm 2018 để ủng hộ Afreeca Freecs tại CKTG."
tr "chroma_description_121025" = "Mở bán năm 2018 để ủng hộ Gen. G Gaming tại CKTG."
tr "chroma_description_121028" = "Mở bán năm 2018 để ủng hộ KaBuM! e-Sports tại CKTG."
tr "chroma_description_121030" = "Mở bán năm 2018 để ủng hộ Gambit Esports tại CKTG."
tr "chroma_description_121031" = "Mở bán năm 2018 để ủng hộ DetonatioN FocusMe tại CKTG."
tr "chroma_description_121035" = "Mở bán năm 2018 để ủng hộ Infinity eSports tại CKTG."
tr "chroma_description_121037" = "Mở bán năm 2018 để ủng hộ G-Rex tại CKTG."
tr "chroma_description_121041" = "Mở bán năm 2018 để ủng hộ MAD Team tại CKTG."
tr "chroma_description_121042" = "Mở bán năm 2018 để ủng hộ Edward Gaming tại CKTG."
tr "chroma_description_121043" = "Mở bán năm 2018 để ủng hộ Invictus Gaming tại CKTG."
tr "chroma_description_121046" = "Mở bán năm 2018 để ủng hộ Royal Never Give Up tại CKTG."
tr "chroma_description_121047" = "Mở bán năm 2018 để ủng hộ 100 Thieves tại CKTG."
tr "chroma_description_121048" = "Mở bán năm 2018 để ủng hộ Cloud9 tại CKTG."
tr "chroma_description_121051" = "Mở bán năm 2018 để ủng hộ Team Liquid tại CKTG."
tr "chroma_description_121053" = "Mở bán năm 2018 để ủng hộ Dire Wolves tại CKTG."
tr "chroma_description_121054" = "Mở bán năm 2018 để ủng hộ Bahçeşehir SuperMassive tại CKTG."
tr "chroma_description_121059" = "Mở bán năm 2018 để ủng hộ Phong Vũ Buffalo tại CKTG."
tr "chroma_description_126009" = "Đa sắc chỉ có trong gói mở năm 2019."
tr "chroma_description_126014" = "Độc quyền trong Báu Vật trong sự kiện Thử Lửa 2019."
tr "chroma_description_127005" = "Đa sắc chỉ bán trong gói, ra mắt năm 2018."
tr "chroma_description_127006" = "N/A"
tr "chroma_description_127007" = "N/A"
tr "chroma_description_127008" = "N/A"
tr "chroma_description_127009" = "N/A"
tr "chroma_description_127010" = "N/A"
tr "chroma_description_127011" = "N/A"
tr "chroma_description_136004" = "Chỉ bán trong gói năm 2018."
tr "chroma_description_145018" = "Đổi qua Chế Tạo Hextech trong sự kiện Giả Lập 2019."
tr "chroma_description_145019" = "Đa sắc chỉ có trong gói trong sự kiện Giả Lập 2019."
tr "chroma_description_145025" = "Quà tặng đặc biệt của nhà phát hành."
tr "chroma_description_15017" = "Vật phẩm đặc biệt nhận được trong sự kiện Lễ Hội Tuyết Rơi 2018."
tr "chroma_description_15018" = "Quà giveaway của Người Nổi Tiếng dành cho khán giả"
tr "chroma_description_15023" = "Đa sắc chỉ có trong một gói đặc biệt mở bán năm 2019."
tr "chroma_description_157011" = "Chỉ bán trong gói."
tr "chroma_description_157020" = "Đa sắc chỉ có trong gói trong sự kiện Giả Lập 2019."
tr "chroma_description_157026" = "Đổi qua Chế Tạo Hextech trong sự kiện Giả Lập 2019."
tr "chroma_description_16010" = "Đa sắc chỉ bán trong gói năm 2018."
tr "chroma_description_164003" = "N/A"
tr "chroma_description_164004" = "N/A"
tr "chroma_description_164005" = "N/A"
tr "chroma_description_164006" = "N/A"
tr "chroma_description_164007" = "Đa sắc chỉ bán trong gói, ra mắt năm 2018."
tr "chroma_description_164008" = "N/A"
tr "chroma_description_164009" = "N/A"
tr "chroma_description_18018" = "Chỉ bán trong gói."
tr "chroma_description_18027" = "Đa Sắc chỉ bán trong gói năm 2019."
tr "chroma_description_19011" = "Chỉ bán trong gói ở sự kiện Tết Nguyên Đán 2018."
tr "chroma_description_19015" = "Vật phẩm đặc biệt nhận được trong sự kiện Tết Nguyên Đán 2019."
tr "chroma_description_20009" = "Đa sắc chỉ có trong gói mở bán năm 2019."
tr "chroma_description_201012" = "Chỉ bán trong gói năm 2018."
tr "chroma_description_201020" = "Nhận được khi hoàn thành nhiệm vụ Vé Hâm Mộ. Chỉ có tại khu vực BR, LATAM, OC, TR."
tr "chroma_description_201021" = "Nhận được khi hoàn thành nhiệm vụ mua Vé Hâm Mộ. Chỉ có ở khu vực LCS và LEC."
tr "chroma_description_201022" = "Nhận được khi hoàn thành nhiệm vụ mua Vé Hâm Mộ. Chỉ có ở khu vực LCS và LEC."
tr "chroma_description_201023" = "Đa sắc chỉ có ở khu vực LPL."
tr "chroma_description_2018" = "Đa sắc này chỉ bán trong gói trong năm 2018."
tr "chroma_description_21019" = "Đổi qua Chế Tạo Hextech trong sự kiện Giả Lập 2019."
tr "chroma_description_22010" = "Đổi bằng Kỉ vật Thế Giới tại sự kiện CKTG 2017."
tr "chroma_description_22016" = "Chỉ bán trong gói năm 2018."
tr "chroma_description_222014" = "Chỉ bán trong gói."
tr "chroma_description_223009" = "Đa sắc độc quyền trong gói năm 2019."
tr "chroma_description_236010" = "Đa sắc chỉ bán trong gói năm 2019."
tr "chroma_description_236016" = "Mở qua Báu Vật trong sự kiện Dân Chơi Demacia 2019."
tr "chroma_description_238012" = "Chỉ có trong Chế Tạo Hextech."
tr "chroma_description_240003" = "Đa sắc chỉ bán trong gói năm 2018."
tr "chroma_description_240005" = "Được Influencer phát tặng cho người xem."
tr "chroma_description_240008" = "Đa sắc chỉ có trong Báu Vật năm 2018."
tr "chroma_description_245013" = "Đa sắc chỉ bán trong gói năm 2018."
tr "chroma_description_245015" = "Được Influencer phát tặng cho người xem."
tr "chroma_description_245018" = "Đa sắc chỉ có trong Báu Vật năm 2018."
tr "chroma_description_246003" = "Đa sắc chỉ có trong gói trong sự kiện Giả Lập 2019."
tr "chroma_description_246008" = "Đổi qua Chế Tạo Hextech trong sự kiện Giả Lập 2019."
tr "chroma_description_254013" = "Đa sắc độc quyền trong gói năm 2019."
tr "chroma_description_267010" = "Chỉ bán trong gói."
tr "chroma_description_29013" = "Đa sắc chỉ bán trong gói năm 2018."
tr "chroma_description_32018" = "Chỉ bán trong gói."
tr "chroma_description_32019" = "Do influencer phát tặng cho khán giả."
tr "chroma_description_34009" = "Đa sắc độc quyền trong gói năm 2019."
tr "chroma_description_34012" = "Do influencer phát tặng cho khán giả."
tr "chroma_description_350002" = "Đa sắc chỉ có trong gói mở năm 2019."
tr "chroma_description_350010" = "Độc quyền trong Báu Vật trong sự kiện Thử Lửa 2019."
tr "chroma_description_35009" = "Đa sắc độc quyền trong gói năm 2019."
tr "chroma_description_35011" = "Được Influencer tặng cho khán giả."
tr "chroma_description_36011" = "Đa sắc chỉ bán trong gói năm 2018."
tr "chroma_description_37008" = "Kiếm được từ nhiệm vụ Tết Nguyên Đán 2018."
tr "chroma_description_37016" = "Đổi qua Chế Tạo Hextech trong sự kiện Giả Lập 2019."
tr "chroma_description_39014" = "Nhận được thông qua chế tạo hextech trong Lễ Hội Tuyết Rơi 2018."
tr "chroma_description_40014" = "Đa sắc chỉ bán trong gói năm 2018."
tr "chroma_description_40016" = "Được Influencer phát tặng cho người xem."
tr "chroma_description_40019" = "Đa sắc chỉ có trong Báu Vật năm 2018."
tr "chroma_description_412012" = "Chỉ có trong Chế Tạo Hextech."
tr "chroma_description_42017" = "Kiếm được từ nhiệm vụ Tết Nguyên Đán 2018."
tr "chroma_description_42021" = "Đa sắc độc quyền trong gói năm 2019."
tr "chroma_description_42022" = "Đa sắc độc quyền trong gói năm 2019."
tr "chroma_description_427003" = "Đa sắc chỉ có trong gói năm 2019."
tr "chroma_description_429004" = "Chỉ có trong Chế Tạo Hextech."
tr "chroma_description_43010" = "Đổi trong báu vật tại sự kiện MSI 2019"
tr "chroma_description_43014" = "Đa sắc độc quyền trong gói năm 2019."
tr "chroma_description_432007" = "Nhận được thông qua chế tạo hextech trong sự kiện Lễ Hội Tuyết Rơi 2018."
tr "chroma_description_5021" = "Chỉ bán trong gói năm 2018."
tr "chroma_description_5026" = "Nhận được thông qua chế tạo Hextech trong sự kiện Tết Nguyên Đán 2019."
tr "chroma_description_51012" = "Kiếm được từ nhiệm vụ Tết Nguyên Đán 2018."
tr "chroma_description_517003" = "Đa sắc chỉ bán trong gói ra năm 2019."
tr "chroma_description_518002" = "Đa sắc chỉ bán trong gói năm 2018."
tr "chroma_description_518004" = "Được influencer phát tặng cho khán giả."
tr "chroma_description_54017" = "Đa sắc này chỉ được mở bán trong gói năm 2018."
tr "chroma_description_55011" = "Kiếm được từ nhiệm vụ Tết Nguyên Đán 2018."
tr "chroma_description_55013" = "Đa sắc chỉ có trong gói mở năm 2019."
tr "chroma_description_55014" = "Độc quyền trong Báu Vật trong sự kiện Thử Lửa 2019."
tr "chroma_description_555010" = "Đa Sắc chỉ bán trong gói năm 2019."
tr "chroma_description_59010" = "Nhận được thông qua chế tạo hextech trong sự kiện Tết Nguyên Đán 2019"
tr "chroma_description_63010" = "Đa sắc độc quyền trong gói năm 2019."
tr "chroma_description_64021" = "Chỉ bán trong gói năm 2018."
tr "chroma_description_7013" = "Chỉ bán trong gói."
tr "chroma_description_7018" = "Do influencer phát tặng cho khán giả."
tr "chroma_description_75012" = "Chỉ có trong gói ở sự kiện Tết Nguyên Đán 2018."
tr "chroma_description_76010" = "Đổi trong báu vật tại sự kiện MSI 2019"
tr "chroma_description_83005" = "Đa sắc độc quyền trong gói năm 2019."
tr "chroma_description_86012" = "Kiếm được từ nhiệm vụ Tết Nguyên Đán 2018."
tr "chroma_description_86015" = "Đa sắc chỉ bán trong gói năm 2019."
tr "chroma_description_86021" = "Mở qua Báu Vật trong sự kiện Dân Chơi Demacia 2019."
tr "chroma_description_90008" = "Nhận được từ chế tạo hextech trong sự kiện Lễ Hội Tuyết Rơi 2018."
tr "chroma_description_9010" = "Đa sắc này chỉ được mở bán theo gói trong năm 2018."
tr "chroma_description_92017" = "Kiếm được từ nhiệm vụ Tết Nguyên Đán 2018."
tr "chroma_description_92019" = "Chỉ có trong Chế Tạo Hextech."
tr "chroma_description_92021" = "Đổi qua Chế Tạo Hextech trong sự kiện Giả Lập 2019."
tr "chroma_description_99009" = "Chỉ có trong gói ở sự kiện Tết Nguyên Đán 2018."
tr "chroma_dexcription_37011" = "Chỉ có trong gói."
tr "companion_color_name_base" = "Căn Cứ"
tr "companion_color_name_red" = "[PLACEHOLDER] Đỏ"
tr "companion_description_ghosty" = "Loài Linh Thú giống ma nhất."
tr "companion_description_grumpylion" = "Một quái thú có sừng nhỏ bé và cáu kỉnh."
tr "companion_description_miner" = "Giỏi xúc đất lắm đấy."
tr "companion_description_minigolem" = "Một Tinh Linh Cổ Ngữ thần bí và tinh nghịch."
tr "companion_description_penguknight" = "Một Hiệp Sĩ Cánh Cụt cao quý."
tr "companion_description_silverwing" = "Một con Rồng Cánh Bạc Demacia còn nhỏ."
tr "companion_species_name_ghost" = "Hồn Ma"
tr "companion_species_name_grumpylion" = "Quái Sừng"
tr "companion_species_name_miner" = "Chuột Trũi"
tr "companion_species_name_minigolem" = "Tinh Linh"
tr "companion_species_name_penguknight" = "Hiệp Sĩ Cánh Cụt"
tr "companion_species_name_silverwing" = "Cánh Bạc"
tr "companion_species_name_TFT_Avatar" = "Thủy Thần"
tr "companion_species_name_tft_avatar_blue" = "[PLACEHOLDER] Mặc Định ĐTCL"
tr "companion_species_name_unicorn" = "[PLACEHOLDER] Kỳ Lân"
tr "Dark_current_form_tooltip" = "Dạng Nguyên Tố: Bóng TốiLux đã làm chủ nguyên tố đối lập và thăng hoa thành dạng cao hơn.
"Từ bỏ ánh hào quang của ngươi đi.""
tr "data_dragon_category_champion" = "Tướng"
tr "data_dragon_category_item" = "Đồ"
tr "data_dragon_category_mastery" = "Bảng bổ trợ"
tr "data_dragon_category_rune" = "Ngọc Bổ Trợ"
tr "data_dragon_category_summoner" = "Phép Bổ Trợ"
tr "data_dragon_champStats_Ability" = "Kĩ năng"
tr "data_dragon_champStats_Attack" = "Tấn công"
tr "data_dragon_champStats_Defense" = "Phòng thủ"
tr "data_dragon_champStats_Difficulty" = "Độ khó"
tr "data_dragon_champStats_Utility" = "Đa dụng"
tr "data_dragon_general_details_" = "Chi tiết:"
tr "data_dragon_general_language" = "Ngôn ngữ"
tr "data_dragon_general_range" = "Khoảng cách:"
tr "data_dragon_general_range_" = "Khoảng cách:"
tr "data_dragon_general_require_points" = "Yêu cầu {{ number }} điểm ở {{ location }}."
tr "data_dragon_item_info" = "Thông tin đồ"
tr "data_dragon_language_ar" = "Ả Rập"
tr "data_dragon_language_bg" = "Bun-ga-ri"
tr "data_dragon_language_cs" = "Séc"
tr "data_dragon_language_de" = "Đức"
tr "data_dragon_language_el" = "Hy Lạp"
tr "data_dragon_language_en" = "Anh"
tr "data_dragon_language_es" = "Tây Ban Nha"
tr "data_dragon_language_fr" = "Pháp"
tr "data_dragon_language_hu" = "Hung-ga-ri"
tr "data_dragon_language_it" = "Ý"
tr "data_dragon_language_ja" = "Nhật"
tr "data_dragon_language_ko" = "Hàn Quốc"
tr "data_dragon_language_nl" = "Hà Lan"
tr "data_dragon_language_pl" = "Ba Lan"
tr "data_dragon_language_pt" = "Bồ Đào Nha"
tr "data_dragon_language_ro" = "Ru-ma-ni"
tr "data_dragon_language_ru" = "Nga"
tr "data_dragon_language_th" = "Thái Lan"
tr "data_dragon_language_tr" = "Thổ Nhĩ Kỳ"
tr "data_dragon_language_vn" = "Việt Nam"
tr "data_dragon_language_zh" = "Trung Quốc"
tr "data_dragon_language_zh_CN" = "Trung Quốc (giản thể)"
tr "data_dragon_language_zh_MY" = "Trung Quốc (giản thể)"
tr "data_dragon_language_zh_TW" = "Trung Quốc (truyền thống)"
tr "data_dragon_mastery_next_rank_" = "Hạng kế tiếp:"
tr "data_dragon_mastery_rank_" = "Hạng:"
tr "data_dragon_mobile_companion" = "Bạn đồng hành"
tr "data_dragon_mobile_forum" = "Diễn đàn"
tr "data_dragon_mobile_friends" = "Bạn bè"
tr "data_dragon_mobile_news" = "Tin tức"
tr "data_dragon_mobile_please_wait" = "Vui lòng chờ..."
tr "data_dragon_mode_classic" = "Truyền thống"
tr "data_dragon_mode_odin" = "Cướp cờ"
tr "data_dragon_playing_against" = "Đấu với"
tr "data_dragon_playing_as" = "Đang chơi"
tr "data_dragon_stats_CD_" = "CD:"
tr "data_dragon_target_area" = "Khu vực"
tr "data_dragon_target_cone" = "Nón"
tr "data_dragon_target_direction" = "Hướng"
tr "data_dragon_target_global" = "Toàn cầu"
tr "data_dragon_target_location" = "Vị trí"
tr "data_dragon_target_self" = "Bản thân"
tr "data_dragon_target_selfarea" = "Khu vực bản thân"
tr "data_dragon_target_target" = "Mục tiêu"
tr "data_dragon_target_variable" = "Tùy biến"
tr "data_dragon_target_vector" = "Hướng Vector"
tr "Disc_Pres_Map_10" = "Khu Rừng Quỷ Dị"
tr "Disc_Pres_Map_11" = "Summoner's Rift"
tr "Disc_Pres_Map_12" = "Vực Gió Hú"
tr "Disc_Pres_QueueType_ARAM" = "ARAM"
tr "Disc_Pres_QueueType_BOT" = "Đấu với Máy"
tr "Disc_Pres_QueueType_CUSTOM" = "Tùy Chọn"
tr "Disc_Pres_QueueType_NORMAL" = "Thường"
tr "Disc_Pres_QueueType_RANKED" = "Xếp Hạng"
tr "Disc_Pres_State_championSelect" = "Đang chọn tướng"
tr "Disc_Pres_State_hosting" = "Đang trong sảnh chờ"
tr "Disc_Pres_State_hosting_Custom" = "Đang tạo trận tùy chọn"
tr "Disc_Pres_State_inGame" = "Đang chơi"
tr "Disc_Pres_State_inQueue" = "Đang tìm trận"
tr "Disc_Pres_State_outOfGame" = "Trực tuyến"
tr "Earth_current_form_tooltip" = "Dạng Nguyên Tố: Tự NhiênLux đã tích đủ sức mạnh để làm chủ một nguyên tố! Chọn một nguyên tố để thêm vào dạng hiện tại.
"Mầm xung đột ra trái đắng cay.""
tr "Earth_current_meter_tooltip" = "Dạng Nguyên Tố: Tự NhiênLux nhận sức mạnh khi sát thương kẻ địch bằng kỹ năng. Khi tích đủ sức mạnh, cô có thể làm chủ một nguyên tố và thêm nó vào dạng hiện tại.
Sức Mạnh Nguyên Tố: @MotePercent@%
"Mầm xung đột ra trái đắng cay.""
tr "Earth_selection_button" = "Làm Chủ Nguyên Tố: Tự NhiênThêm nguyên tố Tự Nhiên vào dạng hiện tại của Lux.
"Hạt giống tiềm năng đã trổ hoa!""
tr "esports_support_icon_AllStars_2018" = "%s đang đón mừng Siêu Sao Đại Chiến %s!"
tr "esports_support_icon_summerteampass_2019" = "%s là cổ động viên sở hữu Vé Đội Tuyển của %s!"
tr "esports_support_icon_summerteampass_2019_gold" = "%s là FAN CỨNG sở hữu Vé Đội Tuyển của %s! "
tr "esports_support_icon_worlds_2018" = "%s ủng hộ %s ở CKTG 2018!"
tr "esports_support_icon_worlds_2018_gold" = "%s là cổ động viên VÀNG của %s ở CKTG 2018!"
tr "Fairy_current_form_tooltip" = "Dạng Nguyên Tố: Bí ẨnLux đã làm chủ nguyên tố Tự Nhiên và Nước và đã thăng hoa thành dạng cao hơn.
"Giấc mơ thành sự thật!""
tr "Fire_current_form_tooltip" = "Dạng Nguyên Tố: LửaLux đã tích đủ sức mạnh để làm chủ một nguyên tố! Chọn một nguyên tố để thêm vào dạng hiện tại.
"Hừm, nơi này không tự cháy được đâu.""
tr "Fire_current_meter_tooltip" = "Dạng Nguyên Tố: LửaLux nhận sức mạnh khi sát thương kẻ địch bằng kỹ năng. Khi tích đủ sức mạnh, cô có thể làm chủ một nguyên tố và thêm nó vào dạng hiện tại.
Sức Mạnh Nguyên Tố: @MotePercent@%
"Hừm, nơi này không tự cháy được đâu.""
tr "Fire_selection_button" = "Làm Chủ Nguyên Tố: LửaThêm nguyên tố Lửa vào dạng hiện tại của Lux.
"Chỗ này nóng thế, hay chỉ ta nóng thôi?""
tr "flash_balance_teams_scoreboard" = "Dùng thiết lập vị trí bảng điểm"
tr "flash_balance_teams_title" = "Cân bằng đội?"
tr "flash_character_button_abilities" = "Kỹ năng"
tr "flash_character_button_lore" = "Truyền thuyết"
tr "flash_character_button_stats" = "Thông số"
tr "flash_character_button_tips" = "Mẹo"
tr "flash_character_heroLevel" = "Cấp 23"
tr "flash_character_lore" = "Truyền thuyết"
tr "flash_character_passive_01_desc" = "Miêu tả nội tại01"
tr "flash_character_passive_01_name" = "Nội tại01 "
tr "flash_character_playerName" = "Guinsoo"
tr "flash_character_spell_01_cooldown" = "Thời gian hồi01"
tr "flash_character_spell_01_desc" = "Miêu tả01"
tr "flash_character_spell_01_name" = "Phép01"
tr "flash_character_spell_02_cooldown" = "Thời gian hồi02"
tr "flash_character_spell_02_desc" = "Miêu tả02"
tr "flash_character_spell_02_name" = "Phép02"
tr "flash_character_spell_03_cooldown" = "Thời gian hồi03"
tr "flash_character_spell_03_desc" = "Miêu tả03"
tr "flash_character_spell_03_name" = "Phép03"
tr "flash_character_spell_04_cooldown" = "Thời gian hồi04"
tr "flash_character_spell_04_desc" = "Miêu tả04"
tr "flash_character_spell_04_name" = "Phép04"
tr "flash_character_stats_coolDown" = "Hồi chiêu"
tr "flash_character_stats_inventory" = "Hành trang"
tr "flash_character_stats_passive" = "Nội tại"
tr "flash_character_stats_seconds" = "giây"
tr "flash_character_stats_stat01" = "Máu:"
tr "flash_character_stats_stat02" = "Năng lượng:"
tr "flash_character_stats_stat02_0" = "Năng lượng:"
tr "flash_character_stats_stat02_1" = "Nội năng:"
tr "flash_character_stats_stat02_10" = "Bể Máu:"
tr "flash_character_stats_stat02_11" = "Nhịp:"
tr "flash_character_stats_stat02_12" = "Khác:"
tr "flash_character_stats_stat02_2" = "Không:"
tr "flash_character_stats_stat02_3" = "Khiên:"
tr "flash_character_stats_stat02_4" = "Nộ:"
tr "flash_character_stats_stat02_5" = "Nộ:"
tr "flash_character_stats_stat02_6" = "Nộ:"
tr "flash_character_stats_stat02_7" = "Nhiệt:"
tr "flash_character_stats_stat02_8" = "Nộ:"
tr "flash_character_stats_stat02_9" = "Hung Tợn:"
tr "flash_character_stats_stat02_ferocity" = "Hung Tợn:"
tr "flash_character_stats_stat02_fury" = "Nộ:"
tr "flash_character_stats_stat02_heat" = "Nhiệt:"
tr "flash_character_stats_stat03" = "Sức mạnh Công kích:"
tr "flash_character_stats_stat04" = "Tầm đánh:"
tr "flash_character_stats_stat05" = "Giáp:"
tr "flash_character_stats_stat06" = "Né:"
tr "flash_character_stats_stat07" = "Sm Phép thuật:"
tr "flash_character_stats_stat08" = "Kháng phép:"
tr "flash_character_stats_stat09" = "Tốc độ Đánh:"
tr "flash_character_stats_stat10" = "Tốc độ Di chuyển:"
tr "flash_character_stats_stat11" = "Chí mạng:"
tr "flash_character_stats_stat12" = "Hồi Máu/5s:"
tr "flash_character_stats_stat13" = "Hồi Năng lượng/5s:"
tr "flash_character_stats_stat13_0" = "Hồi Năng lượng/5s:"
tr "flash_character_stats_stat13_1" = "Hồi Nội năng/5s:"
tr "flash_character_stats_stat13_2" = "Không hồi mỗi 5:"
tr "flash_character_stats_stat13_3" = "Hồi máu giả mỗi 5:"
tr "flash_character_stats_stat13_4" = "Hồi nộ mỗi 5:"
tr "flash_character_stats_stat13_5" = "Hồi Nộ mỗi 5:"
tr "flash_character_stats_stat13_6" = "Hồi Nộ mỗi 5:"
tr "flash_character_stats_stat13_7" = "Hồi Nhiệt mỗi 5:"
tr "flash_character_stats_stat13_8" = "Hồi Hung Tợn mỗi 5:"
tr "flash_character_stats_stat13_9" = "Hồi khác mỗi 5:"
tr "flash_character_stats_stat14" = "Xuyên giáp:"
tr "flash_character_stats_stat15" = "Hút máu:"
tr "flash_character_stats_stat16" = "Xuyên Kháng Phép:"
tr "flash_character_stats_stat17" = "Hút máu phép:"
tr "flash_character_stats_stat18" = "Giảm Hồi chiêu:"
tr "flash_character_stats_stat19" = "Kháng Hiệu Ứng:"
tr "flash_character_tips" = "Mẹo"
tr "flash_character_title" = "Thông tin tướng"
tr "flash_cost_unavailable" = "KHÔNG CÓ"
tr "flash_deathRecap_ability_title" = "KỸ NĂNG"
tr "flash_deathRecap_assist_title" = "HỖ TRỢ"
tr "flash_deathRecap_basicAttack_text" = "Đánh thường"
tr "flash_deathRecap_damage" = "ST hỗn hợp"
tr "flash_deathRecap_damage_debuff" = "Trạng thái hiệu ứng"
tr "flash_deathRecap_damage_magic" = "Sát thương Phép"
tr "flash_deathRecap_damage_physical" = "Sát thương Vật lí"
tr "flash_deathRecap_damage_true" = "Sát thương Chuẩn"
tr "flash_deathRecap_damage_unit" = "sát thương trong"
tr "flash_deathRecap_defaultTooltip" = "Di chuột qua để biết thêm chi tiết."
tr "flash_deathRecap_item_title" = "ĐỒ "
tr "flash_deathRecap_killer_clone" = "Bản sao"
tr "flash_deathRecap_killer_fallen" = "Hy sinh"
tr "flash_deathRecap_killer_minion" = "Lính"
tr "flash_deathRecap_killer_pet" = "Trợ thủ"
tr "flash_deathRecap_killer_title" = "THỦ PHẠM"
tr "flash_deathRecap_killer_tower" = "Trụ"
tr "flash_deathRecap_time_unit" = "giây"
tr "flash_deathRecap_title" = "Nguyên nhân chết"
tr "flash_deathRecap_toggleText" = "Nhấp để xem nguyên nhân chết"
tr "flash_endOfGame_continue" = "TIẾP TỤC"
tr "flash_endOfGame_defeat" = "THẤT BẠI"
tr "flash_endOfGame_defeat_doomed" = "TIÊU TÙNG"
tr "flash_endOfGame_defeat_secondplace" = "HẠNG 2"
tr "flash_endOfGame_victory" = "CHIẾN THẮNG"
tr "flash_endOfGame_victory_doomed" = "CHIẾN THẮNG"
tr "flash_endOfGame_victory_secondplace" = "CHIẾN THẮNG"
tr "flash_hud_AttributeTitle0" = ""
tr "flash_hud_AttributeTitle1" = ""
tr "flash_hud_AttributeTitle2" = ""
tr "flash_hud_AttributeTitle3" = ""
tr "flash_hud_AttributeTitle4" = ""
tr "flash_hud_AttributeTitle5" = ""
tr "flash_hud_Chat_Alert" = "CẢNH BÁO-"
tr "flash_hud_Chat_All" = "[Tất cả]"
tr "flash_hud_Chat_bounty_ping" = "@SrcNameWithColon@@DstName@ đáng giá @BountyValue@G."
tr "flash_hud_Chat_Disabled" = "Chức năng chat đang tạm thời đóng lại khi chúng tôi nâng cấp dịch vụ."
tr "flash_hud_Chat_Disconnected" = "LỖI - Kết nối với máy chủ tán gẫu PVP.net đã mất. Bạn không thể nhận hoặc gửi thì thầm đến khi kết nối lại."
tr "flash_hud_Chat_Error_Ignore" = "LỖI[Phớt lờ…]: Không tìm thấy người chơi"
tr "flash_hud_Chat_Error_IgnoreCheck" = "LỖI[Phớt lờ…]: Không tìm thấy người chơi"
tr "flash_hud_Chat_Error_Mute" = "LỖI[Im lặng…]: Không tìm thấy người chơi"
tr "flash_hud_Chat_Info_Add" = "THÔNG TIN: Thêm"
tr "flash_hud_Chat_Info_AllChannelHidden" = "Chat tổng hiện đang bị khóa. Để mở khóa xin truy cập vào mục Giao Diện trong trình đơn các tùy chọn."
tr "flash_hud_Chat_Info_AlliedChatHidden" = "Chat đội hiện đang vô hiệu. Để bật chat đội, vào trang Giao Diện trong menu tùy chỉnh."
tr "flash_hud_Chat_Info_Buddy_List" = "Bạn"
tr "flash_hud_Chat_Info_Emote_Mute_List" = "Tắt Biểu Cảm"
tr "flash_hud_Chat_Info_Ignore_Add" = "Người chơi đã bị Chặn Chat"
tr "flash_hud_Chat_Info_Ignore_List" = "Chặn Chat"
tr "flash_hud_Chat_Info_Ignore_Message" = "Chặn Chat chỉ có hiệu lực đối với trận đấu hiện tại."
tr "flash_hud_Chat_Info_Ignore_Remove" = "Người chơi đã hết bị Chặn Chat"
tr "flash_hud_Chat_Info_Mute_List" = "Im lặng"
tr "flash_hud_Chat_Info_MuteEmote_Add" = "Biểu Cảm của người chơi đã bị tắt"
tr "flash_hud_Chat_Info_MuteEmote_Remove" = "Biểu Cảm của người chơi không còn bị tắt nữa"
tr "flash_hud_Chat_Info_MutePing_Add" = "Đã tắt ping"
tr "flash_hud_Chat_Info_MutePing_Remove" = "Đã bật ping"
tr "flash_hud_Chat_Info_Ping_Mute_List" = "Tắt Ping"
tr "flash_hud_Chat_Info_Remove" = "THÔNG TIN: Loại bỏ"
tr "flash_hud_Chat_Info_Spectator" = "Giới hạn chỉ chat giữa người chơi với nhau. Bạn vẫn có thể chat trực tiếp với các anh hùng khác bằng các sử dụng /whisper hoặc /reply."
tr "flash_hud_Chat_NeverConnected" = "LỖI - Không thể thiết lập kết nối với máy chủ tán gẫu PVP.net."
tr "flash_hud_Chat_Not_Connected" = "LỖI - Không kết nối với PVP.net -"
tr "flash_hud_Chat_NotInParty" = "LỖI - Bạn đang không trong nhóm nào."
tr "flash_hud_Chat_Party" = "[Party]"
tr "flash_hud_Chat_PartyInviteFailure" = " không thể được mời vào tổ đội của bạn."
tr "flash_hud_Chat_PartyInviteSuccess" = " đã được mời vào tổ đội của bạn."
tr "flash_hud_Chat_Restricted_All_Chat" = "Liên lạc bằng lệnh chat /all hiện không thể sử dụng."
tr "flash_hud_Chat_Restricted_Label" = "Tin nhắn:"
tr "flash_hud_Chat_Restricted_Limit" = "Bạn đã vượt quá giới hạn tin nhắn. Có thể gửi tin lại sau %s."
tr "flash_hud_Chat_Restricted_Start" = "Do một số hoạt động tiêu cực của tài khoản này, việc gửi tin nhắn đi sẽ tạm thời bị giới hạn (hiển thị dưới khung chat)."
tr "flash_hud_Chat_Restricted_Start2" = "Tin nhắn sẽ từ từ được sử dụng trở lại theo tiến trình của trận đấu; liên lạc thông qua lệnh chat /all hiện không thể sử dụng."
tr "flash_hud_Chat_To" = "[Đến]"
tr "flash_hud_Chat_UserNotFound" = "LỖI - Người chơi không có trong danh sách bạn -"
tr "flash_hud_Chat_UserNotFoundAnywhere" = "LỖI - Người chơi không có trong danh sách bạn hoặc đang trận đấu -"
tr "flash_hud_Chat_UserOffline" = "Lỗi - Người chơi rời mạng."
tr "flash_hud_Chat_Whisper_Help" = "/w [name] [message]"
tr "flash_hud_Chat_You" = "Bạn"
tr "flash_hud_ChatBoxClearHistory" = "Xóa lịch sử"
tr "flash_hud_ChatBoxSendAll" = "Gửi tất cả"
tr "flash_hud_ChatBoxSendTeam" = "Gửi đội"
tr "flash_hud_ExperienceBarLevelPrefix" = "Cấp:"
tr "flash_hud_HealthRegen" = "mỗi giây"
tr "flash_hud_Level" = "Cấp"
tr "flash_hud_ManaRegen" = "mỗi giây"
tr "flash_hud_MaxLevel" = "Cấp tối đa"
tr "flash_hud_PiwArmor" = "Giáp:"
tr "flash_hud_PiwDamage" = "Sát thương:"
tr "flash_hud_PiwSpeed" = "Tốc độ:"
tr "flash_hud_PiwSpellDamage" = "Sát thương Phép:"
tr "flash_hud_PiwStats" = "Thông số"
tr "flash_hud_RespawnIn" = "Hồi sinh trong:"
tr "flash_hud_SideBarMenu" = "BẢNG"
tr "flash_itemShop_broker_btnBuy_buy" = "MUA"
tr "flash_itemShop_broker_btnBuy_forge" = "CHẾ TẠO"
tr "flash_itemShop_broker_btnSell_sell" = "BÁN"
tr "flash_itemShop_broker_btnUndo_undo" = "HOÀN TÁC"
tr "flash_itemShop_broker_goldTitle" = "Vàng"
tr "flash_itemShop_builds_buildTitle" = "Ghép thành:"
tr "flash_itemShop_builds_sidegradeTitle" = "Đổi:"
tr "flash_itemShop_categories_Active" = "Kích hoạt"
tr "flash_itemShop_categories_AllItems" = "Tất Cả"
tr "flash_itemShop_categories_Armor" = "Giáp"
tr "flash_itemShop_categories_ArmorPenetration" = "Xuyên Giáp"
tr "flash_itemShop_categories_Attack" = "Tấn công"
tr "flash_itemShop_categories_AttackSpeed" = "Tốc độ Đánh"
tr "flash_itemShop_categories_Aura" = "Hào Quang"
tr "flash_itemShop_categories_back" = "Trở lại"
tr "flash_itemShop_categories_Bilgewater" = "Chợ Đen"
tr "flash_itemShop_categories_Boots" = "Giày"
tr "flash_itemShop_categories_colloquialism_Armor" = ";giáp"
tr "flash_itemShop_categories_colloquialism_AttackSpeed" = ";tđđ"
tr "flash_itemShop_categories_colloquialism_CooldownReduction" = ";tghc"
tr "flash_itemShop_categories_colloquialism_Damage" = ";stvl"
tr "flash_itemShop_categories_colloquialism_GoldPer" = ";vm10"
tr "flash_itemShop_categories_colloquialism_Health" = ";máu"
tr "flash_itemShop_categories_colloquialism_HealthRegen" = ";hm;hmm5"
tr "flash_itemShop_categories_colloquialism_LifeSteal" = ";hút máu"
tr "flash_itemShop_categories_colloquialism_Mana" = ";nl"
tr "flash_itemShop_categories_colloquialism_ManaRegen" = ";hnl;hnlm5"
tr "flash_itemShop_categories_colloquialism_Movement" = ";di chuyển"
tr "flash_itemShop_categories_colloquialism_OnHit" = ";tdd;n"
tr "flash_itemShop_categories_colloquialism_SpellBlock" = ";kp"
tr "flash_itemShop_categories_colloquialism_SpellDamage" = ";smpt"
tr "flash_itemShop_categories_colloquialism_SpellVamp" = ";hút máu phép"
tr "flash_itemShop_categories_colloquialism_Stealth" = ";t"
tr "flash_itemShop_categories_Consumable" = "Tiêu Thụ"
tr "flash_itemShop_categories_Consumables" = "Tiêu Thụ"
tr "flash_itemShop_categories_CooldownReduction" = "Giảm thời gian Hồi chiêu"
tr "flash_itemShop_categories_CooldownReducton" = "Giảm thời gian hồi chiêu"
tr "flash_itemShop_categories_CriticalStrike" = "Đánh chí mạng"
tr "flash_itemShop_categories_crumbHome" = "TRANG CHỦ"
tr "flash_itemShop_categories_Damage" = "Sát thương"
tr "flash_itemShop_categories_Defense" = "Phòng thủ"
tr "flash_itemShop_categories_Gold" = "Lợi Tức Vàng"
tr "flash_itemShop_categories_GoldPer" = "Lợi Tức Vàng"
tr "flash_itemShop_categories_Health" = "Máu"
tr "flash_itemShop_categories_HealthRegen" = "Hồi máu"
tr "flash_itemShop_categories_Internal" = "Trong"
tr "flash_itemShop_categories_Jungle" = "Đi rừng"
tr "flash_itemShop_categories_Lane" = "Đi đường"
tr "flash_itemShop_categories_LifeSteal" = "Hút máu"
tr "flash_itemShop_categories_Magic" = "Phép thuật"
tr "flash_itemShop_categories_MagicPenetration" = "Xuyên Kháng Phép"
tr "flash_itemShop_categories_Mana" = "Năng lượng"
tr "flash_itemShop_categories_ManaRegen" = "Hồi năng lượng"
tr "flash_itemShop_categories_message0" = "Chào mừng đến với Cửa hàng. Vui lòng chọn một mục và bắt đầu lựa chọn."
tr "flash_itemShop_categories_message1" = "Vui lòng chọn mục con."
tr "flash_itemShop_categories_message2" = "Chọn một món đồ để xem chi tiết"
tr "flash_itemShop_categories_Movement" = "Di chuyển"
tr "flash_itemShop_categories_NonbootsMovement" = "Đồ tăng tốc khác"
tr "flash_itemShop_categories_OnHit" = "Trong Đòn Đánh"
tr "flash_itemShop_categories_searchoverride_Vision" = ""
tr "flash_itemShop_categories_Slow" = "Làm Chậm"
tr "flash_itemShop_categories_Special" = "Đặc Biệt"
tr "flash_itemShop_categories_SpellBlock" = "Kháng phép"
tr "flash_itemShop_categories_SpellDamage" = "Sức mạnh phép thuật"
tr "flash_itemShop_categories_SpellVamp" = "Hút Máu Phép"
tr "flash_itemShop_categories_Start" = "Trang Bị Khởi Đầu"
tr "flash_itemShop_categories_Stealth" = "Phát Hiện Tàng Hình"
tr "flash_itemShop_categories_Tenacity" = "Kháng Hiệu Ứng"
tr "flash_itemShop_categories_Tools" = "Dụng Cụ"
tr "flash_itemShop_categories_tooltip_AllItems" = "Làm mới tất cả bộ lọc và danh sách vật phẩm theo tổng giá trị."
tr "flash_itemShop_categories_tooltip_Armor" = "Giảm sát thương vật lí nhận vào"
tr "flash_itemShop_categories_tooltip_Attack" = "Cường hóa các đòn đánh thường và các kĩ năng vật lí"
tr "flash_itemShop_categories_tooltip_AttackSpeed" = "Tăng tốc độ tung các đòn đánh (tối đa 2.5 mỗi giây)"
tr "flash_itemShop_categories_tooltip_Bilgewater" = "Chợ Đen"
tr "flash_itemShop_categories_tooltip_Boots" = "Tăng Tốc độ Di chuyển
Mua nhiều giày cũng không cộng thêm tốc độ di chuyển."
tr "flash_itemShop_categories_tooltip_Consumable" = "Sử dụng để được hưởng những lợi ích trong thời gian ngắn"
tr "flash_itemShop_categories_tooltip_CooldownReduction" = "Tăng độ thường xuyên sử dụng kĩ năng của bạn (Tối đa là 40% Giảm thời gian hồi chiêu)"
tr "flash_itemShop_categories_tooltip_CriticalStrike" = "Khiến đòn đánh thường có tỉ lệ gây ra 200% sát thương"
tr "flash_itemShop_categories_tooltip_Damage" = "Tăng sát thương vật lí"
tr "flash_itemShop_categories_tooltip_Defense" = "Tăng cường khả năng sống sót"
tr "flash_itemShop_categories_tooltip_GoldPer" = "Gia tăng thu nhập vàng theo một số tình huống đặc biệt"
tr "flash_itemShop_categories_tooltip_Health" = "Tăng số Máu tối đa"
tr "flash_itemShop_categories_tooltip_HealthRegen" = "Tăng tốc độ hồi Máu"
tr "flash_itemShop_categories_tooltip_Jungle" = "Trang Bị Giai Đoạn Đầu Cho Đi Rừng"
tr "flash_itemShop_categories_tooltip_Lane" = "Trang Bị Giai Đoạn Đầu Cho Đi Đường"
tr "flash_itemShop_categories_tooltip_LifeSteal" = "Khiến đòn đánh thường hồi lại máu cho người ra đòn"
tr "flash_itemShop_categories_tooltip_Magic" = "Cường hóa các phép thuật"
tr "flash_itemShop_categories_tooltip_Mana" = "Tăng số Năng lượng tối đa"
tr "flash_itemShop_categories_tooltip_ManaRegen" = "Tăng tốc độ hồi Năng lượng"
tr "flash_itemShop_categories_tooltip_Movement" = "Tăng Tốc độ Di chuyển"
tr "flash_itemShop_categories_tooltip_NonbootsMovement" = "Tăng Tốc độ Di chuyển"
tr "flash_itemShop_categories_tooltip_Special" = "Trang bị vàng đặc biệt hoặc hiệu ứng tầm nhìn"
tr "flash_itemShop_categories_tooltip_SpellBlock" = "Giảm sát thương phép nhận vào"
tr "flash_itemShop_categories_tooltip_SpellDamage" = "Tăng sát thương phép và tính hiệu lực"
tr "flash_itemShop_categories_tooltip_SpellVamp" = "Khiến phép tung ra hồi máu cho người niệm phép"
tr "flash_itemShop_categories_tooltip_Start" = "Trang Bị Giai Đoạn Đầu"
tr "flash_itemShop_categories_tooltip_Tenacity" = "Giảm thời gian hiệu lực của các trạng thái choáng, làm chậm, khiêu khích, sợ hãi, câm lặng, mù, và chôn chân"
tr "flash_itemShop_categories_tooltip_Tools" = "Các trang bị đa dụng cho các trường hợp đặc biệt"
tr "flash_itemShop_categories_tooltip_Vision" = "Trang bị giúp kiểm soát hoặc phá tầm nhìn"
tr "flash_itemShop_categories_tooltip_Wards" = "Có thể được dùng với lợi ích trong thời gian ngắn"
tr "flash_itemShop_categories_Vision" = "Tầm Nhìn & Phụ Kiện"
tr "flash_itemShop_categories_Wards" = "Mắt"
tr "flash_itemShop_Cost_Free_Large" = "0"
tr "flash_itemShop_debtLimit" = "Giới Hạn Nợ:"
tr "flash_itemshop_disabled" = "Một khi bạn rời khỏi căn cứ, bạn không thể mua đồ cho đến khi chết."
tr "flash_itemShop_failuretip_awayFromShopkeeper" = "Bạn đang cách quá xa cửa hàng"
tr "flash_itemShop_failuretip_cost" = "Bạn chưa đủ vàng"
tr "flash_itemShop_failuretip_disabled" = "Trang bị này đã bị khóa khỏi trận này"
tr "flash_itemShop_failuretip_footer" = "Nhấp để đóng"
tr "flash_itemShop_failuretip_groupLimit" = "Bạn bị giới hạn sở hữu lượng trang bị loại này."
tr "flash_itemShop_failuretip_header" = "Không thể mua @item@ vì:"
tr "flash_itemShop_failuretip_level" = "Cấp bạn chưa đủ cao"
tr "flash_itemShop_failuretip_shoppingDisabled" = "Cửa hàng trang bị hiện tạm khóa"
tr "flash_itemShop_failuretip_slotsAvailable" = "Không có đủ chỗ trống trong ô đồ"
tr "flash_itemShop_inventory_title" = "HÀNH TRANG"
tr "flash_itemShop_item_disabled" = "TRANG BỊ VÔ HIỆU HÓA
"
tr "flash_itemshop_outofrange" = "Bạn không thể mua đồ ngay bây giờ. Trở về căn cứ để mua đồ."
tr "flash_itemshop_randomcolloquialism_hat" = "mũ"
tr "flash_itemShop_recommended_ability_scaling" = "Trang Bị Theo SMPT"
tr "flash_itemShop_recommended_aggressive" = "Trang Bị Công Kích"
tr "flash_itemShop_recommended_assassinaggressive" = "Trang bị Công kích"
tr "flash_itemShop_recommended_assassindefensive" = "Trang bị Phòng ngự"
tr "flash_itemShop_recommended_assassinstandard" = "Trang bị Tiêu chuẩn"
tr "flash_itemShop_recommended_basekaynstandard" = "Trang bị Tiêu chuẩn"
tr "flash_itemShop_recommended_beginner_advanced" = "2) Tạo Trang Bị Bậc Cao"
tr "flash_itemShop_recommended_beginner_basic" = "1a) Mua Trang Bị Khởi Đầu"
tr "flash_itemShop_recommended_beginner_legendaryitem" = "4) Nâng Cấp Thành Trang Bị Huyền Thoại"
tr "flash_itemShop_recommended_beginner_morelegendaryitems" = "5) Các Trang Bị Huyền Thoại Khác"
tr "flash_itemShop_recommended_beginner_movementspeed" = "3) Tạo Trang Bị Tốc Độ Di Chuyển"
tr "flash_itemShop_recommended_beginner_starter" = "1) Mua Trang Bị Khởi Đầu"
tr "flash_itemShop_recommended_bw_defense" = "Phòng thủ"
tr "flash_itemShop_recommended_bw_magical" = "Phép thuật"
tr "flash_itemShop_recommended_bw_physical" = "Vật lí"
tr "flash_itemShop_recommended_bw_utility" = "Đa dụng"
tr "flash_itemShop_recommended_bwdefenseupgrades" = "Nâng cấp Phòng thủ"
tr "flash_itemShop_recommended_bwmercs" = "Lính đánh thuê"
tr "flash_itemShop_recommended_bwmercupgrades" = "Nâng cấp Kĩ năng"
tr "flash_itemShop_recommended_bwoffenseupgrades" = "Nâng cấp Tấn công"
tr "flash_itemShop_recommended_cdr" = "Giảm thời gian hồi chiêu 40%"
tr "flash_itemShop_recommended_champspecific" = "Trang bị cụ thể cho tướng"
tr "flash_itemShop_recommended_consumables" = "Tiêu Thụ"
tr "flash_itemShop_recommended_defensive" = "Đồ Phòng Ngự"
tr "flash_itemShop_recommended_early" = "Trang Bị Đầu Trận"
tr "flash_itemShop_recommended_earlyjungle" = "Trang Bị Đầu Trận (Đi Rừng)"
tr "flash_itemShop_recommended_essential" = "Nhu Yếu Phẩm"
tr "flash_itemShop_recommended_essentialjungle" = "Trang Bị Thiết Yếu (Đi Rừng)"
tr "flash_itemShop_recommended_eventspecials" = "Trang Bị Sự Kiện Đặc Biệt"
tr "flash_itemShop_recommended_KingPoroSnax" = "Bánh Quy Poro"
tr "flash_itemShop_recommended_npe1" = "1) Mua và kết hợp trang bị cơ bản thành trang bị nâng cao"
tr "flash_itemShop_recommended_npe2" = "2) Chế tạo trang bị sử thi mạnh mẽ hơn nữa"
tr "flash_itemShop_recommended_npe3" = "3) Đa số trang bị sử thi đều có công dụng độc đáo - Mua đúng đồ cho đúng tình huống nhé"
tr "flash_itemShop_recommended_npe4" = "4) Một vài trang bị sử thi khuyên dùng cho bạn"
tr "flash_itemShop_recommended_odyjinx1" = "Đây Gọi Là Chơi Súng Nè"
tr "flash_itemShop_recommended_odyjinx2" = "Đừng Mách Mấy Khẩu Súng Kia Nhé"
tr "flash_itemShop_recommended_odyjinx3" = "Luật Làm Ra Là Để Phá"
tr "flash_itemShop_recommended_odymalphite1" = "Đá Lở"
tr "flash_itemShop_recommended_odymalphite2" = "Đá Rắn"
tr "flash_itemShop_recommended_odymalphite3" = "Đấm Nhanh Như Gió"
tr "flash_itemShop_recommended_odysona1" = "Giai Điệu An Ủi"
tr "flash_itemShop_recommended_odysona2" = "Quẩy Nhạc Lên"
tr "flash_itemShop_recommended_odysona3" = "Nhịp Điệu Non-Stop"
tr "flash_itemShop_recommended_odyyasuo1" = "Đánh Nhanh Diệt Gọn"
tr "flash_itemShop_recommended_odyyasuo2" = "Nhất Kiếm Nhất Ý"
tr "flash_itemShop_recommended_odyyasuo3" = "Không Có Thuốc Chữa Bệnh Khờ"
tr "flash_itemShop_recommended_odyziggs1" = "Chắc Chắn Nổ To"
tr "flash_itemShop_recommended_odyziggs2" = "Trông Không An Toàn"
tr "flash_itemShop_recommended_odyziggs3" = "Đừng Lo, Tôi Lo Được!"
tr "flash_itemShop_recommended_offensive" = "Đồ Công Kích"
tr "flash_itemShop_recommended_offmeta" = "Trang bị ngoài meta"
tr "flash_itemShop_recommended_ornnitems" = "Tuyệt Phẩm Của Ornn (Tối đa 1)"
tr "flash_itemShop_recommended_ornnitemsjungle" = "Tuyệt Phẩm Của Ornn (Tối đa 1)"
tr "flash_itemShop_recommended_ornnupgrades" = "Nâng cấp Chế Tạo Tại Chỗ"
tr "flash_itemShop_recommended_protective" = "Trang Bị Phòng Ngự"
tr "flash_itemShop_recommended_selective" = "Trang bị tùy chọn"
tr "flash_itemShop_recommended_siegeDefense" = "Khí Cụ Phòng Thủ (mua bằng Mảnh Tinh Thể)"
tr "flash_itemShop_recommended_siegeOffense" = "Khí Cụ Tấn Công (mua bằng Mảnh Tinh Thể)"
tr "flash_itemShop_recommended_situational" = "Trang Bị Tùy Chọn"
tr "flash_itemShop_recommended_slayeraggressive" = "Trang bị Công kích"
tr "flash_itemShop_recommended_slayerdefensive" = "Trang bị Phòng ngự"
tr "flash_itemShop_recommended_slayerstandard" = "Trang bị Tiêu chuẩn"
tr "flash_itemShop_recommended_slimenewitems" = "Trang bị Đột Kích Nhà Chính"
tr "flash_itemShop_recommended_slimestartingitems" = "Trang bị Khởi đầu mới"
tr "flash_itemShop_recommended_standard" = "Trang bị tiêu chuẩn"
tr "flash_itemShop_recommended_starting" = "Đồ Khởi Đầu"
tr "flash_itemShop_recommended_startingjungle" = "Trang Bị Khởi Đầu (Đi Rừng)"
tr "flash_itemShop_recommended_summoner1" = "Đổi Phép 1"
tr "flash_itemShop_recommended_summoner1_1key" = "Đổi Phép 1 @k1@"
tr "flash_itemShop_recommended_summoner1_2key" = "Đổi Phép 1 @k1@"
tr "flash_itemShop_recommended_summoner2" = "Đổi Phép 2"
tr "flash_itemShop_recommended_summoner2_1key" = "Đổi Phép 2 @k1@"
tr "flash_itemShop_recommended_summoner2_2key" = "Đổi Phép 2 @k1@"
tr "flash_itemShop_recommended_support" = "Trang Bị Hỗ Trợ"
tr "flash_itemShop_recommnededItems_recommend" = "Đồ khuyên dùng"
tr "flash_itemShop_RecPageTitle_BlackMarket" = "Chợ Đen"
tr "flash_itemShop_RecPageTitle_Deployables" = "Khí Cụ Công Thành"
tr "flash_itemShop_RecPageTitle_Mercenaries" = "Lính đánh thuê"
tr "flash_itemShop_RecPageTitle_riot" = "Đề Nghị"
tr "flash_itemShop_RecPageTitle_riot-beginner" = "Đề Nghị"
tr "flash_itemShop_RecPageTitle_riot-jungle" = "Đi rừng"
tr "flash_itemShop_RecPageTitle_riot-mid" = "Đề nghị cho Đường giữa"
tr "flash_itemShop_RecPageTitle_riot-support" = "Đề nghị cho Hỗ trợ"
tr "flash_itemShop_requireGraph_requiresTitle" = "Cần:"
tr "flash_itemShop_requireGraph_sidegradeTitle" = "Hoán Đổi:"
tr "flash_itemShop_search_placeholder" = "Nhấp Để Tìm"
tr "flash_itemShop_search_placeholder_1key" = "@k1@ để Tìm"
tr "flash_itemShop_search_placeholder_2key" = "@k1@ hoặc @k2@ để Tìm"
tr "flash_itemShop_Special_Recipe_Large" = "Đặc Biệt"
tr "flash_itemShop_Special_Recipe_Small" = "*"
tr "flash_itemShop_tab_AllItems" = "Tất Cả"
tr "flash_itemShop_tab_Recommended" = "Khuyên Dùng"
tr "flash_itemShop_titleBar_title" = "Cửa hàng"
tr "flash_itemShop_tooltip_CannotBeSold" = "Không Thể Bán"
tr "flash_itemShop_tooltip_cost" = "Giá:"
tr "flash_itemShop_tooltip_gridMode" = "Hiển thị tất cả vật phẩm theo dạng ô nhỏ"
tr "flash_itemShop_tooltip_listMode" = "Hiển thị tất cả vật phẩm theo dạng ô to"
tr "flash_itemShop_tooltip_OriginalCost" = "Giá trị gốc:"
tr "flash_itemShop_tooltip_sellsfor" = "Bán:"
tr "flash_itemShop_tooltip_SellsFor" = "Bán:"
tr "flash_itemShop_tooltip_undoButton" = "Hoàn tác giao dịch mua sắm hoặc bán trang bị vừa rồi của bạn.
Rời khỏi khu vực của hàng hoặc thực hiện một hành vi có ảnh hưởng đến cục diện trận đấu sẽ xóa lịch sử hoàn tác đó.
Những trang bị có tác động lập tức tới cục diện trận đấu cũng sẽ xóa lịch sử hoàn tác của bạn."
tr "flash_itemShop_tooltip_upgradeCost" = "Nâng cấp tốn:"
tr "flash_message_reconnect" = "Đang thử kết nối lại"
tr "flash_minimap_active" = "Kích hoạt"
tr "flash_minimap_destroyed" = "Đã phá hủy"
tr "flash_minimap_inhibitor" = "Nhà Lính"
tr "flash_minimap_nexus" = "Pháo đài Nexus"
tr "flash_minimap_turret" = "Trụ"
tr "flash_options_back" = "Hủy"
tr "flash_options_end_confirm_msg" = "Nếu bạn thoát, bạn sẽ tạm thời bị khóa tài khoản ở các trận đấu kế tiếp."
tr "flash_options_end_confirm_msg_all" = "Đội Của Bạn Cần Bạn!
Nếu bạn rời đi vào lúc này, bạn sẽ có thể bị cấm chơi trong tương lai."
tr "flash_options_end_confirm_msg_spectator" = "Bạn có chắc chắn muốn thoát không?"
tr "flash_options_end_confirm_title" = "Đồng đội đang cần bạn!"
tr "flash_options_end_game_title" = "Kết thúc trận đấu"
tr "flash_options_end_no" = "Tiếp tục chơi!"
tr "flash_options_end_no_spectator" = "Không"
tr "flash_options_end_yes" = "Rời trận đấu"
tr "flash_options_end_yes_spectator" = "Có"
tr "flash_options_interface_chat_scale" = "Tỉ lệ khung chat HUD"
tr "flash_options_interface_damage" = "Sát thương"
tr "flash_options_interface_disable_minimap_movement" = "Vô hiệu hóa nhấp chuột phải lên bản đồ nhỏ"
tr "flash_options_interface_display" = "Hiển thị"
tr "flash_options_interface_dodge" = "Né"
tr "flash_options_interface_enemyDamage" = "Sát thương từ đối phương"
tr "flash_options_interface_experience" = "Kinh nghiệm"
tr "flash_options_interface_floating" = "Chữ nổi"
tr "flash_options_interface_gold" = "Vàng"
tr "flash_options_interface_heal" = "Hồi máu"
tr "flash_options_interface_health" = "Số máu mất"
tr "flash_options_interface_hpBars" = "Hiện thanh máu"
tr "flash_options_interface_hud_reset" = "Cài lại Hud"
tr "flash_options_interface_legacy" = "Sát thương kế thừa"
tr "flash_options_interface_level" = "Cấp"
tr "flash_options_interface_loss_of_control" = "Hiện Thanh Điều Khiển"
tr "flash_options_interface_mana" = "Năng lượng"
tr "flash_options_interface_minimap_scale" = "Tỷ lệ bản đồ"
tr "flash_options_interface_newbie" = "Mẹo cho lính mới"
tr "flash_options_interface_quest" = "Nhiệm vụ"
tr "flash_options_interface_scale" = "Tỉ lệ HUD"
tr "flash_options_interface_score" = "Điểm số"
tr "flash_options_interface_special" = "Đặc biệt"
tr "flash_options_interface_status" = "Trạng thái"
tr "flash_options_interface_title" = "Giao diện"
tr "flash_options_key_alternate" = "Phím dự phòng"
tr "flash_options_key_binding_error_message" = "không thể xác định"
tr "flash_options_key_category_name1" = "Dùng phép"
tr "flash_options_key_category_name2" = "Linh tinh"
tr "flash_options_key_category_name3" = "Điều khiển máy quay"
tr "flash_options_key_category_name4" = "Di chuyển của người chơi"
tr "flash_options_key_category_name5" = "Bảng điều khiển"
tr "flash_options_key_category_name6" = "Kho đồ"
tr "flash_options_key_category_name7" = "Định thời gian"
tr "flash_options_key_category_replay" = "Bộ điều khiển"
tr "flash_options_key_command" = "Lệnh"
tr "flash_options_key_conflict" = "Có mâu thuẫn giữa các phím nóng. Bạn muốn làm gì?"
tr "flash_options_key_continue" = "Tiếp tục"
tr "flash_options_key_key_string" = "phím"
tr "flash_options_key_key1" = "Chính"
tr "flash_options_key_key2" = "Phụ"
tr "flash_options_key_mac_system_bindings" = "Cho phép sử dụng phím nóng hệ thống"
tr "flash_options_key_name_evntPlayerPing" = "Ping báo nhanh"
tr "flash_options_key_name_evntPlayerPingCursor" = "Ping báo động"
tr "flash_options_key_name_evntPlayerPingCursorDanger" = "Ping rút lui"
tr "flash_options_key_name_evntPlayerPingDanger" = "Ping rút nhanh"
tr "flash_options_key_name_evtCameraLockToggle" = "Bật tắt khóa máy quay"
tr "flash_options_key_name_evtCameraSnap" = "Khóa máy quay vào bản thân"
tr "flash_options_key_name_evtCastAvatarSpell1" = "Phép bổ trợ 1"
tr "flash_options_key_name_evtCastAvatarSpell2" = "Phép bổ trợ 2"
tr "flash_options_key_name_evtCastSpell1" = "Phép 1"
tr "flash_options_key_name_evtCastSpell2" = "Phép 2"
tr "flash_options_key_name_evtCastSpell3" = "Phép 3"
tr "flash_options_key_name_evtCastSpell4" = "Phép 4"
tr "flash_options_key_name_evtChampionOnly" = "Chỉ chọn mục tiêu Tướng"
tr "flash_options_key_name_evtChampionSpecificInteractionButton1Click" = "Tương Tác Đặc Thù Của Tướng 1"
tr "flash_options_key_name_evtChampionSpecificInteractionButton2Click" = "Tương Tác Đặc Thù Của Tướng 2"
tr "flash_options_key_name_evtChampionSpecificInteractionButton3Click" = "Tương Tác Đặc Thù Của Tướng 3"
tr "flash_options_key_name_evtChampionSpecificInteractionButton4Click" = "Tương Tác Đặc Thù Của Tướng 4"
tr "flash_options_key_name_evtChampionSpecificInteractionButton5Click" = "Tương Tác Đặc Thù Của Tướng 5"
tr "flash_options_key_name_evtChampionSpecificInteractionButton6Click" = "Tương Tác Đặc Thù Của Tướng 6"
tr "flash_options_key_name_evtChampMasteryDisplay" = "Hoạt Ảnh Thông Thạo"
tr "flash_options_key_name_evtChatConsoleReturn" = "Trở về bảng chat"
tr "flash_options_key_name_evtChatHistory" = "Lịch sử chat"
tr "flash_options_key_name_evtDecreaseReplaySpeed" = "Giảm tốc"
tr "flash_options_key_name_evtDefaultReplaySpeed" = "Để tốc độ thường"
tr "flash_options_key_name_evtDisableDirectedCamera" = "Tự chỉnh máy quay "
tr "flash_options_key_name_evtDragScrollLock" = "Khóa Cuộn Chuột"
tr "flash_options_key_name_evtDrawHud" = "Hiện/Ẩn HUD"
tr "flash_options_key_name_evtEmoteDance" = "Nhảy"
tr "flash_options_key_name_evtEmoteJoke" = "Đùa"
tr "flash_options_key_name_evtEmoteLaugh" = "Cười"
tr "flash_options_key_name_evtEmoteTaunt" = "Khiêu khích"
tr "flash_options_key_name_evtEmoteToggle" = "Bật tắt"
tr "flash_options_key_name_evtEnableDirectedCamera" = "Máy quay tự động"
tr "flash_options_key_name_evtEnableFPSCamera" = "Góc nhìn thứ nhất"
tr "flash_options_key_name_evtFPSBackwards" = "Lùi"
tr "flash_options_key_name_evtFPSForward" = "Tiến"
tr "flash_options_key_name_evtFPSPitchDown" = "Lên"
tr "flash_options_key_name_evtFPSPitchUp" = "Xuống"
tr "flash_options_key_name_evtFPSStrafeLeft" = "Trái"
tr "flash_options_key_name_evtFPSStrafeRight" = "Phải"
tr "flash_options_key_name_evtFPSYawLeft" = "Xoay trái"
tr "flash_options_key_name_evtFPSYawRight" = "Xoay phải"
tr "flash_options_key_name_evtHideHUD" = "Ẩn HUD"
tr "flash_options_key_name_evtHoldShowScoreBoard" = "Hiện Bảng Điểm (Giữ)"
tr "flash_options_key_name_evtHoldShowTimers" = "Hiện thời gian (Nhấn giữ)"
tr "flash_options_key_name_evtIncreaseReplaySpeed" = "Tăng tốc"
tr "flash_options_key_name_evtJumpBack" = "Nhảy về"
tr "flash_options_key_name_evtJumpForward" = "Nhảy tới"
tr "flash_options_key_name_evtLevelSpell1" = "Cộng kĩ năng 1"
tr "flash_options_key_name_evtLevelSpell2" = "Cộng kĩ năng 2"
tr "flash_options_key_name_evtLevelSpell3" = "Cộng kĩ năng 3"
tr "flash_options_key_name_evtLevelSpell4" = "Cộng kĩ năng 4"
tr "flash_options_key_name_evtOnUIMouse4Pan" = "Giữ và kéo"
tr "flash_options_key_name_evtOpenShop" = "Mở cửa hàng"
tr "flash_options_key_name_evtPetMoveClick" = "Nhấp di chuyển trợ thủ"
tr "flash_options_key_name_evtPlayerAttackMove" = "Di Chuyển Tấn Công"
tr "flash_options_key_name_evtPlayerAttackMoveClick" = "Nhấp Di Chuyển Tấn Công"
tr "flash_options_key_name_evtPlayerAttackOnlyClick" = "Chỉ nhấp Đánh"
tr "flash_options_key_name_evtPlayerHoldPosition" = "Đứng tại chỗ"
tr "flash_options_key_name_evtPlayerMoveClick" = "Nhấp di chuyển"
tr "flash_options_key_name_evtPlayerPingAreaIsWarded" = "Khu vực được ping Có Mắt"
tr "flash_options_key_name_evtPlayerPingComeHere" = "Ping Hỗ Trợ Tôi"
tr "flash_options_key_name_evtPlayerPingMIA" = "Ping Kẻ Địch Mất Dạng"
tr "flash_options_key_name_evtPlayerPingOMW" = "Ping Đang Trên Đường"
tr "flash_options_key_name_evtPlayerPingRadialDanger" = "Ping Nguy Hiểm"
tr "flash_options_key_name_evtPlayerSelectClick" = "Nhấp chọn"
tr "flash_options_key_name_evtPlayerStopPosition" = "Dừng lại"
tr "flash_options_key_name_evtPracticeToolIncGameClock" = "Tua nhanh 30 giây"
tr "flash_options_key_name_evtPracticeToolIncGold" = "Thêm vàng"
tr "flash_options_key_name_evtPracticeToolIncLevel" = "Tăng cấp"
tr "flash_options_key_name_evtPracticeToolLockLevel" = "Khóa kinh nghiệm"
tr "flash_options_key_name_evtPracticeToolRemoveTargetDummy" = "Xóa hình nộm"
tr "flash_options_key_name_evtPracticeToolResetCooldown" = "Tự động hồi chiêu"
tr "flash_options_key_name_evtPracticeToolResetGame" = "Làm trận mới"
tr "flash_options_key_name_evtPracticeToolResetHP" = "Tự động hồi Máu"
tr "flash_options_key_name_evtPracticeToolResetPAR" = "Tự động hồi Năng lượng/Nội năng"
tr "flash_options_key_name_evtPracticeToolRevive" = "Hồi sinh"
tr "flash_options_key_name_evtPracticeToolSpawnAlliedTargetDummy" = "Sinh hình nộm đồng minh"
tr "flash_options_key_name_evtPracticeToolSpawnDragonAir" = "Sinh Rồng Gió"
tr "flash_options_key_name_evtPracticeToolSpawnDragonEarth" = "Sinh Rồng Đất"
tr "flash_options_key_name_evtPracticeToolSpawnDragonElder" = "Triệu hồi Rồng Ngàn Tuổi"
tr "flash_options_key_name_evtPracticeToolSpawnDragonFire" = "Sinh Rồng Lửa"
tr "flash_options_key_name_evtPracticeToolSpawnDragonOcean" = "Sinh Rồng Nước"
tr "flash_options_key_name_evtPracticeToolSpawnEnemyTargetDummy" = "Sinh hình nộm"
tr "flash_options_key_name_evtPracticeToolSpawnJungle" = "Sinh quái"
tr "flash_options_key_name_evtPracticeToolSpawnJunglePlants" = "Sinh thực vật"
tr "flash_options_key_name_evtPracticeToolTeleport" = "Dịch chuyển đến chỗ con trỏ"
tr "flash_options_key_name_evtPracticeToolToggleMinions" = "Tắt/bật sinh lính"
tr "flash_options_key_name_evtPracticeToolToggleTurrets" = "Tắt/bật trụ bắn"
tr "flash_options_key_name_evtPracticeToolTurretInv" = "Tắt/bật bất tử trụ"
tr "flash_options_key_name_evtPushToTalk" = "Ấn để nói"
tr "flash_options_key_name_evtQC1" = "Chat nhanh 1"
tr "flash_options_key_name_evtQC10" = "Chat nhanh 10"
tr "flash_options_key_name_evtQC2" = "Chat nhanh 2"
tr "flash_options_key_name_evtQC3" = "Chat nhanh 3"
tr "flash_options_key_name_evtQC4" = "Chat nhanh 4"
tr "flash_options_key_name_evtQC5" = "Chat nhanh 5"
tr "flash_options_key_name_evtQC6" = "Chat nhanh 6"
tr "flash_options_key_name_evtQC7" = "Chat nhanh 7"
tr "flash_options_key_name_evtQC8" = "Chat nhanh 8"
tr "flash_options_key_name_evtQC9" = "Chat nhanh 9"
tr "flash_options_key_name_evtRadialEmoteInstantOpen" = "Hiện Nhanh Vòng Biểu Cảm"
tr "flash_options_key_name_evtRadialEmoteOpen" = "Hiện Vòng Biểu Cảm"
tr "flash_options_key_name_evtRadialEmotePlaySlot0" = "Hiện Biểu Cảm Trên"
tr "flash_options_key_name_evtRadialEmotePlaySlot1" = "Hiện Biểu Cảm Phải"
tr "flash_options_key_name_evtRadialEmotePlaySlot2" = "Hiện Biểu Cảm Dưới"
tr "flash_options_key_name_evtRadialEmotePlaySlot3" = "Hiện Biểu Cảm Trái"
tr "flash_options_key_name_evtRadialEmotePlaySlot4" = "Hiện Biểu Cảm Giữa"
tr "flash_options_key_name_evtScrollDown" = "Di chuyển xuống"
tr "flash_options_key_name_evtScrollLeft" = "Di chuyển trái"
tr "flash_options_key_name_evtScrollRight" = "Di chuyển phải"
tr "flash_options_key_name_evtScrollUp" = "Di chuyển lên"
tr "flash_options_key_name_evtSelectAlly1" = "Chọn Đồng minh 1"
tr "flash_options_key_name_evtSelectAlly2" = "Chọn Đồng minh 2"
tr "flash_options_key_name_evtSelectAlly3" = "Chọn Đồng minh 3"
tr "flash_options_key_name_evtSelectAlly4" = "Chọn Đồng minh 4"
tr "flash_options_key_name_evtSelectAlly5" = "Chọn Đồng Minh 5"
tr "flash_options_key_name_evtSelectChaosPlayer1" = "Chọn Người Chơi Đỏ 1"
tr "flash_options_key_name_evtSelectChaosPlayer2" = "Chọn Người Chơi Đỏ 2"
tr "flash_options_key_name_evtSelectChaosPlayer3" = "Chọn Người Chơi Đỏ 3"
tr "flash_options_key_name_evtSelectChaosPlayer4" = "Chọn Người Chơi Đỏ 4"
tr "flash_options_key_name_evtSelectChaosPlayer5" = "Chọn Người Chơi Đỏ 5"
tr "flash_options_key_name_evtSelectChaosPlayer6" = "Chọn Người Chơi Đỏ 6"
tr "flash_options_key_name_evtSelectOrderPlayer1" = "Chọn Người Chơi Xanh 1"
tr "flash_options_key_name_evtSelectOrderPlayer2" = "Chọn Người Chơi Xanh 2"
tr "flash_options_key_name_evtSelectOrderPlayer3" = "Chọn Người Chơi Xanh 3"
tr "flash_options_key_name_evtSelectOrderPlayer4" = "Chọn Người Chơi Xanh 4"
tr "flash_options_key_name_evtSelectOrderPlayer5" = "Chọn Người Chơi Xanh 5"
tr "flash_options_key_name_evtSelectOrderPlayer6" = "Chọn Người Chơi Xanh 6"
tr "flash_options_key_name_evtSelectSelf" = "Chọn Bản thân"
tr "flash_options_key_name_evtSelfCastAvatarSpell1" = "Phép Bổ Trợ 1"
tr "flash_options_key_name_evtSelfCastAvatarSpell2" = "Phép Bổ Trợ 2"
tr "flash_options_key_name_evtSelfCastItem1" = "Đồ Ô 1"
tr "flash_options_key_name_evtSelfCastItem2" = "Đồ Ô 2"
tr "flash_options_key_name_evtSelfCastItem3" = "Đồ Ô 3"
tr "flash_options_key_name_evtSelfCastItem4" = "Đồ Ô 4"
tr "flash_options_key_name_evtSelfCastItem5" = "Đồ Ô 5"
tr "flash_options_key_name_evtSelfCastItem6" = "Đồ Ô 6"
tr "flash_options_key_name_evtSelfCastSpell1" = "Phép 1"
tr "flash_options_key_name_evtSelfCastSpell2" = "Phép 2"
tr "flash_options_key_name_evtSelfCastSpell3" = "Phép 3"
tr "flash_options_key_name_evtSelfCastSpell4" = "Phép 4"
tr "flash_options_key_name_evtSelfCastVisionItem" = "Phụ Kiện"
tr "flash_options_key_name_evtSetVisibilityTeam1" = "Chỉnh sương mù sang đội xanh"
tr "flash_options_key_name_evtSetVisibilityTeam2" = "Chỉnh sương mù sang đội đỏ"
tr "flash_options_key_name_evtSetVisibilityTeamNone" = "Chỉnh sương mù tất cả"
tr "flash_options_key_name_evtShopFocusSearch" = "Thanh tìm kiếm cửa hàng"
tr "flash_options_key_name_evtShopSwitchTabs" = "Đổi thẻ cửa hàng"
tr "flash_options_key_name_evtShowAllConsole" = "Hiện tất cả bảng điều khiển"
tr "flash_options_key_name_evtShowCharacterMenu" = "Hiển thị Chỉ số Người chơi Nâng cao"
tr "flash_options_key_name_evtShowCharacterMenuSpectator" = "Hiện bảng nhân vật"
tr "flash_options_key_name_evtShowConsole" = "Hiện bảng điều khiển"
tr "flash_options_key_name_evtShowHealthBars" = "Hiện thanh máu"
tr "flash_options_key_name_evtShowHideTeamfightUI" = "Bật Tắt UI Giao Tranh"
tr "flash_options_key_name_evtShowScoreBoard" = "Hiện Bảng Điểm"
tr "flash_options_key_name_evtShowSummonerNames" = "Hiện tên anh hùng"
tr "flash_options_key_name_evtShowTimers" = "Hiện thời gian "
tr "flash_options_key_name_evtShowVoicePanel" = "Hiện/ẩn bảng Đàm Thoại"
tr "flash_options_key_name_evtSmartCastAvatarSpell1" = "Phép Bổ Trợ 1"
tr "flash_options_key_name_evtSmartCastAvatarSpell2" = "Phép Bổ Trợ 2"
tr "flash_options_key_name_evtSmartCastItem1" = "Đồ Ô 1"
tr "flash_options_key_name_evtSmartCastItem2" = "Đồ Ô 2"
tr "flash_options_key_name_evtSmartCastItem3" = "Đồ Ô 3"
tr "flash_options_key_name_evtSmartCastItem4" = "Đồ Ô 4"
tr "flash_options_key_name_evtSmartCastItem5" = "Đồ Ô 5"
tr "flash_options_key_name_evtSmartCastItem6" = "Đồ Ô 6"
tr "flash_options_key_name_evtSmartCastSpell1" = "Phép 1"
tr "flash_options_key_name_evtSmartCastSpell2" = "Phép 2"
tr "flash_options_key_name_evtSmartCastSpell3" = "Phép 3"
tr "flash_options_key_name_evtSmartCastSpell4" = "Phép 4"
tr "flash_options_key_name_evtSmartCastVisionItem" = "Phụ Kiện"
tr "flash_options_key_name_evtSmartCastWithIndicatorAvatarSpell1" = "Phép Bổ Trợ 1"
tr "flash_options_key_name_evtSmartCastWithIndicatorAvatarSpell2" = "Phép Bổ Trợ 2"
tr "flash_options_key_name_evtSmartCastWithIndicatorItem1" = "Đồ Ô 1"
tr "flash_options_key_name_evtSmartCastWithIndicatorItem2" = "Đồ Ô 2"
tr "flash_options_key_name_evtSmartCastWithIndicatorItem3" = "Đồ Ô 3"
tr "flash_options_key_name_evtSmartCastWithIndicatorItem4" = "Đồ Ô 4"
tr "flash_options_key_name_evtSmartCastWithIndicatorItem5" = "Đồ Ô 5"
tr "flash_options_key_name_evtSmartCastWithIndicatorItem6" = "Đồ Ô 6"
tr "flash_options_key_name_evtSmartCastWithIndicatorSpell1" = "Phép 1"
tr "flash_options_key_name_evtSmartCastWithIndicatorSpell2" = "Phép 2"
tr "flash_options_key_name_evtSmartCastWithIndicatorSpell3" = "Phép 3"
tr "flash_options_key_name_evtSmartCastWithIndicatorSpell4" = "Phép 4"
tr "flash_options_key_name_evtSmartCastWithIndicatorVisionItem" = "Phụ Kiện"
tr "flash_options_key_name_evtSmartPlusSelfCastAvatarSpell1" = "Phép Bổ Trợ 1"
tr "flash_options_key_name_evtSmartPlusSelfCastAvatarSpell2" = "Phép Bổ Trợ 2"
tr "flash_options_key_name_evtSmartPlusSelfCastItem1" = "Đồ Ô 1"
tr "flash_options_key_name_evtSmartPlusSelfCastItem2" = "Đồ Ô 2"
tr "flash_options_key_name_evtSmartPlusSelfCastItem3" = "Đồ Ô 3"
tr "flash_options_key_name_evtSmartPlusSelfCastItem4" = "Đồ Ô 4"
tr "flash_options_key_name_evtSmartPlusSelfCastItem5" = "Đồ Ô 5"
tr "flash_options_key_name_evtSmartPlusSelfCastItem6" = "Đồ Ô 6"
tr "flash_options_key_name_evtSmartPlusSelfCastSpell1" = "Phép 1"
tr "flash_options_key_name_evtSmartPlusSelfCastSpell2" = "Phép 2"
tr "flash_options_key_name_evtSmartPlusSelfCastSpell3" = "Phép 3"
tr "flash_options_key_name_evtSmartPlusSelfCastSpell4" = "Phép 4"
tr "flash_options_key_name_evtSmartPlusSelfCastVisionItem" = "Phụ Kiện"
tr "flash_options_key_name_evtSmartPlusSelfCastWithIndicatorAvatarSpell1" = "Phép Bổ Trợ 1"
tr "flash_options_key_name_evtSmartPlusSelfCastWithIndicatorAvatarSpell2" = "Phép Bổ Trợ 2"
tr "flash_options_key_name_evtSmartPlusSelfCastWithIndicatorItem1" = "Đồ Ô 1"
tr "flash_options_key_name_evtSmartPlusSelfCastWithIndicatorItem2" = "Đồ Ô 2"
tr "flash_options_key_name_evtSmartPlusSelfCastWithIndicatorItem3" = "Đồ Ô 3"
tr "flash_options_key_name_evtSmartPlusSelfCastWithIndicatorItem4" = "Đồ Ô 4"
tr "flash_options_key_name_evtSmartPlusSelfCastWithIndicatorItem5" = "Đồ Ô 5"
tr "flash_options_key_name_evtSmartPlusSelfCastWithIndicatorItem6" = "Đồ Ô 6"
tr "flash_options_key_name_evtSmartPlusSelfCastWithIndicatorSpell1" = "Phép 1"
tr "flash_options_key_name_evtSmartPlusSelfCastWithIndicatorSpell2" = "Phép 2"
tr "flash_options_key_name_evtSmartPlusSelfCastWithIndicatorSpell3" = "Phép 3"
tr "flash_options_key_name_evtSmartPlusSelfCastWithIndicatorSpell4" = "Phép 4"
tr "flash_options_key_name_evtSmartPlusSelfCastWithIndicatorVisionItem" = "Phụ Kiện"
tr "flash_options_key_name_evtSysMenu" = "Bảng Hệ Thống"
tr "flash_options_key_name_evtTFTMoveCameraClockwise" = "Quan sát theo chiều kim đồng hồ"
tr "flash_options_key_name_evtTFTMoveCameraCounterClockwise" = "Quan sát theo chiều ngược kim đồng hồ"
tr "flash_options_key_name_evtTFTMoveCameraToSelf" = "Máy quay chọn Linh Thú làm tâm điểm"
tr "flash_options_key_name_evtTFTPlaceUnit" = "Đưa Tướng Ra/Vào Giao Tranh"
tr "flash_options_key_name_evtTFTPurchaseXP" = "Mua Kinh Nghiệm"
tr "flash_options_key_name_evtTFTRerollShop" = "Đổi Lại Tướng"
tr "flash_options_key_name_evtTFTSellUnit" = "Bán Tướng"
tr "flash_options_key_name_evtToggleFogOfWar" = "Bật tắt sương mù"
tr "flash_options_key_name_evtToggleFPSAndLatency" = "Bật tắt hiển thị FPS"
tr "flash_options_key_name_evtToggleMinionHealthBars" = "Bật tắt thanh máu lính"
tr "flash_options_key_name_evtToggleMouseClip" = "Bật Tắt Chuột Khóa Màn Hình"
tr "flash_options_key_name_evtToggleObserverVisibility" = "Bật tắt sương mù của đội"
tr "flash_options_key_name_evtTogglePlayerStats" = "Hiển thị Chỉ số Người chơi Cơ bản"
tr "flash_options_key_name_evtToggleQC" = "Kích hoạt chat nhanh"
tr "flash_options_key_name_evtToggleReplayNeutralTimers" = "Bật tắt Bộ đếm thời gian Mục tiêu"
tr "flash_options_key_name_evtToggleReplayPause" = "Chạy/Dừng"
tr "flash_options_key_name_evtToggleReplayTimeControls" = "Bật tắt Bộ Điều khiển Thời gian"
tr "flash_options_key_name_evtToggleReplayUI" = "Bật tắt HUD Khán giả"
tr "flash_options_key_name_evtToggleReplayVisibilityPanel" = "Bật tắt Thực đơn Hình ảnh"
tr "flash_options_key_name_evtToggleScoreboardGoldDisplay" = "Bật tắt bảng điểm"
tr "flash_options_key_name_evtToggleVC" = "Bật/Dừng Ghi"
tr "flash_options_key_name_evtUseChampSwap" = "Đổi Tướng"
tr "flash_options_key_name_evtUseItem1" = "Đồ Ô 1"
tr "flash_options_key_name_evtUseItem2" = "Đồ Ô 2"
tr "flash_options_key_name_evtUseItem3" = "Đồ Ô 3"
tr "flash_options_key_name_evtUseItem4" = "Đồ Ô 4"
tr "flash_options_key_name_evtUseItem5" = "Đồ Ô 5"
tr "flash_options_key_name_evtUseItem6" = "Đồ Ô 6"
tr "flash_options_key_name_evtUseItem7" = "Biến về"
tr "flash_options_key_name_evtUseVisionItem" = "Phụ Kiện"
tr "flash_options_key_primary" = "Phím chính"
tr "flash_options_key_reset" = "Phục hồi tất cả"
tr "flash_options_key_revert" = "Khôi phục"
tr "flash_options_key_reverted" = "đã được khôi phục…"
tr "flash_options_key_title" = "Cài đặt phím"
tr "flash_options_key_tooltip_evtCameraLockToggle" = "evtBậttắtKhóaMáyquay"
tr "flash_options_key_tooltip_evtCameraSnap" = "evtCameraSnap"
tr "flash_options_key_tooltip_evtCastAvatarSpell1" = "ChơiPhépHóathân1"
tr "flash_options_key_tooltip_evtCastAvatarSpell2" = "ChơiPhépHóathân2"
tr "flash_options_key_tooltip_evtCastSpell1" = "Kích hoạt phép ở vị trí 1"
tr "flash_options_key_tooltip_evtCastSpell2" = "Kích hoạt phép ở vị trí 2"
tr "flash_options_key_tooltip_evtCastSpell3" = "Kích hoạt phép ở vị trí 3"
tr "flash_options_key_tooltip_evtCastSpell4" = "Kích hoạt phép ở vị trí 4"
tr "flash_options_key_tooltip_evtChampMasteryDisplay" = "Hoạt Ảnh Thông Thạo"
tr "flash_options_key_tooltip_evtChatHistory" = "evtLượcsửTángẫu"
tr "flash_options_key_tooltip_evtDrawHud" = "evtHiệnHud"
tr "flash_options_key_tooltip_evtEmoteDance" = "Thực hiện hành động Nhảy"
tr "flash_options_key_tooltip_evtEmoteJoke" = "Thực hiện hành động Đùa"
tr "flash_options_key_tooltip_evtEmoteLaugh" = "Thực hiện hành động Cười"
tr "flash_options_key_tooltip_evtEmoteTaunt" = "Thực hiện hành động Khiêu Khích"
tr "flash_options_key_tooltip_evtEmoteToggle" = "Chạy bật tắt biểu cảm"
tr "flash_options_key_tooltip_evtHoldShowScoreBoard" = "evtGiữHiệnBảngĐiểm"
tr "flash_options_key_tooltip_evtLevelSpell1" = "evtCấpPhép1"
tr "flash_options_key_tooltip_evtLevelSpell2" = "evtCấpPhép2"
tr "flash_options_key_tooltip_evtLevelSpell3" = "evtCấpPhép3"
tr "flash_options_key_tooltip_evtLevelSpell4" = "evtCấpPhép4"
tr "flash_options_key_tooltip_evtOpenShop" = "evtMởCửahàng"
tr "flash_options_key_tooltip_evtPlayerAttackMove" = "evtĐánhDichuyển"
tr "flash_options_key_tooltip_evtPlayerAttackMoveClick" = "evtNhấpĐánhDichuyển"
tr "flash_options_key_tooltip_evtPlayerAttackOnlyClick" = "evtChỉNhấpĐánh"
tr "flash_options_key_tooltip_evtPlayerHoldPosition" = "evtĐứngTạichỗ"
tr "flash_options_key_tooltip_evtPlayerMoveClick" = "evtNhấpDichuyển"
tr "flash_options_key_tooltip_evtPlayerStopPosition" = "evtDừnglại"
tr "flash_options_key_tooltip_evtScrollDown" = "evtCuộnXuống"
tr "flash_options_key_tooltip_evtScrollLeft" = "evtCuộnTrái"
tr "flash_options_key_tooltip_evtScrollRight" = "evtCuộnPhải"
tr "flash_options_key_tooltip_evtScrollUp" = "evtCuộnLên"
tr "flash_options_key_tooltip_evtShopFocusSearch" = "evtShopFocusSearch"
tr "flash_options_key_tooltip_evtShopSwitchTabs" = "evtShopSwitchTabs"
tr "flash_options_key_tooltip_evtShowAllConsole" = "evtHiệnTấtcảBảngđiềukhiển"
tr "flash_options_key_tooltip_evtShowCharacterMenu" = "evtHiệnBảngNhânvật"
tr "flash_options_key_tooltip_evtShowConsole" = "evtHiệnBảngđiềukhiển"
tr "flash_options_key_tooltip_evtShowHealthBars" = "evtHiệnThanhMáu"
tr "flash_options_key_tooltip_evtShowScoreBoard" = "evtHiệnBảngĐiểm"
tr "flash_options_key_tooltip_evtShowSummonerNames" = "evtHiệnTênTriệuhoánsư "
tr "flash_options_key_tooltip_evtToggleFPSAndLatency" = "Bật tắt hiển thị FPS và Ping."
tr "flash_options_key_tooltip_evtToggleMinionHealthBars" = "evtBậttắtThanhMáuLính"
tr "flash_options_key_tooltip_evtUseItem1" = "evtDùngTrangbị1"
tr "flash_options_key_tooltip_evtUseItem2" = "evtDùngTrangbị2"
tr "flash_options_key_tooltip_evtUseItem3" = "evtDùngTrangbị3"
tr "flash_options_key_tooltip_evtUseItem4" = "evtDùngTrangbị4"
tr "flash_options_key_tooltip_evtUseItem5" = "evtDùngTrangbị5"
tr "flash_options_key_tooltip_evtUseItem6" = "evtDùngTrangbị6"
tr "flash_options_key_tooltip_evtUseItem7" = "evtDùngTrangbị7"
tr "flash_options_key_unbindKey" = "Bỏ phím tắt"
tr "flash_options_key_unbound" = "đã bỏ cài…"
tr "flash_options_key_unbound_message" = "đã bỏ cài"
tr "flash_options_main_back" = "Trở lại"
tr "flash_options_main_end" = "Kết thúc trận"
tr "flash_options_main_interface" = "Giao diện"
tr "flash_options_main_key" = "Cài đặt phím"
tr "flash_options_main_more" = "Tùy chọn thêm"
tr "flash_options_main_sound" = "Âm thanh"
tr "flash_options_main_title" = "Tùy chọn"
tr "flash_options_main_video" = "Hình ảnh"
tr "flash_options_more_alienware_lightfx" = "Alienware LightFX"
tr "flash_options_more_auto_acquire_target" = "Tự Tìm Mục Tiêu"
tr "flash_options_more_auto_display_target" = "Tự hiển thị mục tiêu"
tr "flash_options_more_camera" = "Tùy chọn máy quay"
tr "flash_options_more_cooldown_format" = "Hiển thị thời gian hồi"
tr "flash_options_more_cooldown_format_dd0" = "Không"
tr "flash_options_more_cooldown_format_dd1" = "Giây"
tr "flash_options_more_coolDownFormat_dd2" = "Phút:Giây"
tr "flash_options_more_coolDownFormat_dd3" = "Rút gọn"
tr "flash_options_more_flash_screen_when_damaged" = "Mở Chớp Rìa Màn Hình"
tr "flash_options_more_flip" = "Đổi vị trí máy quay"
tr "flash_options_more_flip_minimap" = "Đổi vị trí bản đồ"
tr "flash_options_more_hideWall" = "Ẩn tường HUD"
tr "flash_options_more_interface" = "Tùy chọn giao diện"
tr "flash_options_more_linemissilevisible" = "Hiển thị đường đạn"
tr "flash_options_more_map" = "Tùy chọn bản đồ"
tr "flash_options_more_middleMouseScrollSpeed" = "Tốc độ di chuyển màn hình"
tr "flash_options_more_mouse_speed" = "Tốc độ chuột"
tr "flash_options_more_neutral" = "Hiện bãi quái rừng"
tr "flash_options_more_numeric_cooldown_format" = "Hiển thị định dạng"
tr "flash_options_more_osx_mouse_acceleration" = "Sử Dụng Chuột Phần Mềm"
tr "flash_options_more_osx_mouse_acceleration_locked" = "Đồng Bộ Dọc Chặn Chuột Phần Mềm"
tr "flash_options_more_predictmovement" = "Dùng dự báo di chuyển"
tr "flash_options_more_scroll" = "Tốc độ di chuyển bản đồ"
tr "flash_options_more_show_radius_on_attack" = "Hiện Chu Vi Tầm Đánh"
tr "flash_options_more_showallchannelchat" = "Hiện Chat [Tổng] (Đấu bắt cặp)"
tr "flash_options_more_smartcast_range" = "Bộ Hiển Thị Tầm Niệm Nhanh"
tr "flash_options_more_smooth_scrolling" = "Độ mượt camera"
tr "flash_options_more_snow_enabled" = "Bật môi trường tuyết"
tr "flash_options_more_surrender" = "Đầu hàng"
tr "flash_options_more_surrenderReason" = "Không thể đầu hàng do tình hình chưa đến nỗi tệ."
tr "flash_options_more_timestamps" = "Hiển thị thời gian"
tr "flash_options_more_title" = "Tùy chọn Thêm"
tr "flash_options_ok" = "Ok"
tr "flash_options_sound_announcer" = "Thông cáo"
tr "flash_options_sound_disableAllSound" = "Vô hiệu hóa tất cả âm thanh"
tr "flash_options_sound_master" = "Toàn bộ"
tr "flash_options_sound_music" = "Nhạc nền"
tr "flash_options_sound_note" = "*Vô hiệu hóa hiệu ứng giúp cải thiện tốc độ"
tr "flash_options_sound_resetAll" = "Làm lại"
tr "flash_options_sound_sfx" = "Hiệu ứng âm thanh"
tr "flash_options_sound_title" = "Âm thanh"
tr "flash_options_sound_voice" = "Tiếng nói"
tr "flash_options_theme_music_sr" = "Nâng Cấp"
tr "flash_options_theme_music_sr_bilgewater" = "Bilgewater"
tr "flash_options_theme_music_sr_classic" = "Cổ Điển"
tr "flash_options_video_advanced_enable_hud_animations" = "Mở Hoạt Ảnh HUD"
tr "flash_options_video_advanced_full_scene_anti_aliasing" = "Mở Khử Răng Cưa Toàn Màn Hình"
tr "flash_options_video_advanced_video_options" = "Tùy chỉnh nâng cao"
tr "flash_options_video_character" = "Chi tiết nhân vật"
tr "flash_options_video_colorblind_mode" = "Chế độ mù màu"
tr "flash_options_video_effects" = "Chi tiết hiệu ứng"
tr "flash_options_video_environment" = "Chi tiết cảnh vật"
tr "flash_options_video_frameRateCap" = "Khung Hình Tối Đa"
tr "flash_options_video_frameRateCap_dd0" = "Ổn Định"
tr "flash_options_video_frameRateCap_dd1" = "Tỉ Lệ Cao"
tr "flash_options_video_frameRateCap_dd2" = "Chuẩn"
tr "flash_options_video_frameRateCap_dd3" = "25 FPS"
tr "flash_options_video_frameRateCap_dd4" = "30 FPS"
tr "flash_options_video_frameRateCap_dd5" = "60 FPS"
tr "flash_options_video_frameRateCap_dd6" = "80 FPS"
tr "flash_options_video_full3DMode" = "H.ảnh đơn giản"
tr "flash_options_video_noShadow" = "Không bóng"
tr "flash_options_video_quality_dd0" = "Rất thấp"
tr "flash_options_video_quality_dd1" = "Thấp"
tr "flash_options_video_quality_dd2" = "Trung bình"
tr "flash_options_video_quality_dd3" = "Cao"
tr "flash_options_video_quality_dd4" = "Rất cao"
tr "flash_options_video_quality_off" = "Tắt"
tr "flash_options_video_resolution" = "Độ phân giải"
tr "flash_options_video_resolution_dd0" = "1024x768"
tr "flash_options_video_resolution_dd1" = "1280x1024"
tr "flash_options_video_resolution_dd2" = "1680x1050"
tr "flash_options_video_resolution_dd3" = "1440x900"
tr "flash_options_video_resolution_dd4" = "1280x800"
tr "flash_options_video_resolution_dd5" = "1280x720"
tr "flash_options_video_settings" = "Thiết lập"
tr "flash_options_video_settings_dd0" = "Tự động"
tr "flash_options_video_settings_dd1" = "Tùy chỉnh"
tr "flash_options_video_shadows" = "Bóng"
tr "flash_options_video_title" = "Đồ họa"
tr "flash_options_video_video_options" = "Tùy chỉnh hình ảnh"
tr "flash_options_video_waitForVerticalSync" = "Chờ đồng bộ"
tr "flash_options_video_window" = "Chế độ"
tr "flash_options_video_window_borderlessWindow" = "Không viền"
tr "flash_options_video_window_borderlessWindow_mac_hotcorners" = "Cảnh báo: Chế độ không viền không tương thích với OSX Hot Corners"
tr "flash_options_video_window_fullScreen" = "Đầy Đủ"
tr "flash_options_video_window_windowedMode" = "Cửa sổ"
tr "flash_optionsMenu_cancel" = "Hủy"
tr "flash_optionsMenu_defaultsLabel" = "Phục Hồi Mặc Định"
tr "flash_optionsMenu_event_ActivationSensitivity" = "Ngưỡng kích hoạt (chỉ Đàm Thoại)"
tr "flash_optionsMenu_event_AlwaysShowExtendedTooltip" = "Luôn Hiện Mô Tả Chi Tiết"
tr "flash_optionsMenu_event_AmbienceVolume" = "Âm lượng môi trường"
tr "flash_optionsMenu_event_AnnouncerVolume" = "Âm Lượng Thông Báo"
tr "flash_optionsMenu_event_AutoAcquireTarget" = "Tự Động Đánh"
tr "flash_optionsMenu_event_AutoDisplayTarget" = "Hiển thị khung mục tiêu khi tấn công"
tr "flash_optionsMenu_event_BindSysKeys" = "Cho phép Cài Lại Bộ Kết Hợp Phím Hệ Thống"
tr "flash_optionsMenu_event_CharacterInking" = "Rọi Bóng Nhân Vật"
tr "flash_optionsMenu_event_CharacterQuality" = "Chất Lượng Nhân Vật"
tr "flash_optionsMenu_event_ChatScale" = "Tỉ lệ chat"
tr "flash_optionsMenu_event_ColorPalette" = "Chế Độ Mù Màu"
tr "flash_optionsMenu_event_CursorOverride" = "Bật Trỏ chuột cũ"
tr "flash_optionsMenu_event_CursorScale" = "Kích thước con trỏ"
tr "flash_optionsMenu_event_DisableHudSpellClick" = "Vô hiệu hóa HUD nhấp phép"
tr "flash_optionsMenu_event_Dodge_Enabled" = "Tránh Né"
tr "flash_optionsMenu_event_DrawHealthBars" = "Hiện Thanh Máu"
tr "flash_optionsMenu_event_EffectsQuality" = "Chất Lượng Hiệu Ứng"
tr "flash_optionsMenu_event_EnableAudio" = "Tắt Toàn Bộ Âm"
tr "flash_optionsMenu_event_EnableCustomAnnouncer" = "Tắt Thông Báo Tùy Chọn"
tr "flash_optionsMenu_event_EnableFXAA" = "Khử Răng Cưa"
tr "flash_optionsMenu_event_EnableHUDAnimations" = "Mở hoạt ảnh HUD"
tr "flash_optionsMenu_event_EnableLightFx" = "Mở LightFX Alienware"
tr "flash_optionsMenu_event_EnableLineMissileVis" = "Mở hiển thị đạn đạo"
tr "flash_optionsMenu_event_EnableTargetedAttackMove" = "Di chuyển tấn công theo con trỏ"
tr "flash_optionsMenu_event_EnemyPhysicalDamage_Enabled" = "Sát Thương Từ Kẻ Địch"
tr "flash_optionsMenu_event_EnvironmentQuality" = "Chất Lượng Môi Trường"
tr "flash_optionsMenu_event_evtPushToTalk" = "Ấn để nói"
tr "flash_optionsMenu_event_evtShowVoicePanel" = "Hiện/ẩn bảng Đàm Thoại"
tr "flash_optionsMenu_event_Experience_Enabled" = "Kinh Nghiệm"
tr "flash_optionsMenu_event_FlashScreenWhenDamaged" = "Nháy màn hình khi bị sát thương"
tr "flash_optionsMenu_event_FlashScreenWhenStunned" = "Nháy màn hình khi mất kiểm soát"
tr "flash_optionsMenu_event_FlipMiniMap" = "Hiện bản đồ nhỏ bên trái"
tr "flash_optionsMenu_event_FrameCapType" = "Tỉ Lệ Giới Hạn Khung Hình"
tr "flash_optionsMenu_event_GameMouseSpeed" = "Tốc độ chuột"
tr "flash_optionsMenu_event_GlobalScale" = "Tỉ lệ HUD"
tr "flash_optionsMenu_event_Gold_Enabled" = "Vàng"
tr "flash_optionsMenu_event_Heal_Enabled" = "Hồi Máu"
tr "flash_optionsMenu_event_HideEnemySummonerEmotes" = "Tắt Biểu Cảm Địch"
tr "flash_optionsMenu_event_HideEyeCandy" = "Giấu thứ bắt mắt"
tr "flash_optionsMenu_event_InputDevice" = "Thiết bị đầu vào"
tr "flash_optionsMenu_event_InputMode" = "Chế độ đầu vào"
tr "flash_optionsMenu_event_InputVolume" = "Âm lượng đầu vào"
tr "flash_optionsMenu_event_Invulnerable_Enabled" = "Trạng Thái"
tr "flash_optionsMenu_event_KeyboardScrollSpeed" = "Tốc độ máy quay (bàn phím)"
tr "flash_optionsMenu_event_Legacy_Enabled" = "Sát Thương Kế Thừa"
tr "flash_optionsMenu_event_Level_Enabled" = "Cấp"
tr "flash_optionsMenu_event_LossOfControlEnabled" = "Hiện UI Mất Điều Khiển"
tr "flash_optionsMenu_event_ManaDamage_Enabled" = "Năng lượng"
tr "flash_optionsMenu_event_MapScrollSpeed" = "Tốc độ máy quay (chuột)"
tr "flash_optionsMenu_event_MapScrollSpeed_replay" = "Tốc độ kéo màn hình"
tr "flash_optionsMenu_event_MapSkinOptionDisableAprilFools2019" = "Tắt bản đồ Cá Tháng Tư"
tr "flash_optionsMenu_event_MapSkinOptionDisableArcade" = "Tắt bản đồ Giả Lập"
tr "flash_optionsMenu_event_MapSkinOptionDisableLunarRevel" = "Tắt bản đồ Tết Nguyên Đán."
tr "flash_optionsMenu_event_MapSkinOptionDisableMSI" = "Tắt bản đồ MSI"
tr "flash_optionsMenu_event_MapSkinOptionDisableOdyssey" = "Tắt bản đồ Phi Đội Không Gian"
tr "flash_optionsMenu_event_MapSkinOptionDisablePoolParty" = "Tắt bản đồ Tiệc Bể Bơi"
tr "flash_optionsMenu_event_MapSkinOptionDisablePopstar" = "Tắt bản đồ Siêu Sao Âm Nhạc"
tr "flash_optionsMenu_event_MapSkinOptionDisableProject" = "Tắt lính SIÊU PHẨM"
tr "flash_optionsMenu_event_MapSkinOptionDisableSnowdown" = "Tắt bản đồ Lễ Hội Tuyết Rơi"
tr "flash_optionsMenu_event_MapSkinOptionDisableStarGuardian" = "Tắt lính Vệ Binh Tinh Tú"
tr "flash_optionsMenu_event_MapSkinOptionDisableTFTR" = "Tắt bản đồ Lễ Hội Ma Ám"
tr "flash_optionsMenu_event_MapSkinOptionDisableTrials" = "Tắt bản đồ Thử Lửa"
tr "flash_optionsMenu_event_MapSkinOptionDisableURF" = "Tắt bản đồ URF."
tr "flash_optionsMenu_event_MapSkinOptionDisableWorlds" = "Tắt bản đồ CKTG"
tr "flash_optionsMenu_event_MasterVolume" = "Âm Tổng"
tr "flash_optionsMenu_event_MiddleClickDragScrollEnabled" = "Nút Giữ Cuộn Chuột"
tr "flash_optionsMenu_event_MinimapMoveSelf" = "Đường Đi Bản Đồ Nhỏ"
tr "flash_optionsMenu_event_MinimapScale" = "Tỉ lệ bản đồ nhỏ"
tr "flash_optionsMenu_event_MirroredScoreboard" = "Đối chiếu bảng điểm"
tr "flash_optionsMenu_event_MusicVolume" = "Âm Lượng"
tr "flash_optionsMenu_event_NameTagDisplay" = "Hiện Tên Tắt"
tr "flash_optionsMenu_event_NewAggroIndicator" = "Hiện Ưu Tiên Đánh Mới"
tr "flash_optionsMenu_event_NumericCooldownFormat" = "Hiện Thời Gian Hồi Kĩ Năng"
tr "flash_optionsMenu_event_ObjectTooltips" = "Hiện Thông Tin Kẻ Địch"
tr "flash_optionsMenu_event_OSXMouseAcceleration" = "Sử Dụng Phần Mềm Chuột (Đồng Bộ Dọc phải được tắt)"
tr "flash_optionsMenu_event_PhysicalDamage_Enabled" = "Sát Thương"
tr "flash_optionsMenu_event_PingsVolume" = "Âm lượng Ping"
tr "flash_optionsMenu_event_PracticeToolScale" = "Quy mô Phòng Tập"
tr "flash_optionsMenu_event_PredictMovement" = "Sử dụng đoán hướng đi"
tr "flash_optionsMenu_event_QCKeyNotifierEnabled" = "Mở thông báo chat nhanh"
tr "flash_optionsMenu_event_QuestReceived_Enabled" = "Nhiệm Vụ"
tr "flash_optionsMenu_event_RelativeTeamColors" = "Sử dụng màu tương ứng đội"
tr "flash_optionsMenu_event_ReplayMiddleMouseScrollSpeed" = "Tốc độ cuộn chuột"
tr "flash_optionsMenu_event_ReplayScrollSmoothingEnabled" = "Bật làm mượt máy quay khi di chuyển"
tr "flash_optionsMenu_event_Score_Enabled" = "Điểm Số"
tr "flash_optionsMenu_event_ScreenResolution" = "Độ Phân Giải"
tr "flash_optionsMenu_event_ScrollSmoothingEnabled" = "Mở mượt máy quay"
tr "flash_optionsMenu_event_SfxVolume" = "Âm Lượng FX"
tr "flash_optionsMenu_event_ShadowQuality" = "Bóng"
tr "flash_optionsMenu_event_ShowAllChannelChat" = "Hiện Chat Tổng (Trận Đấu Hệ Thống)"
tr "flash_optionsMenu_event_ShowAlliedChat" = "Hiện chat của đồng đội"
tr "flash_optionsMenu_event_ShowAttackRadius" = "Hiện Tầm Đánh"
tr "flash_optionsMenu_event_ShowChampionIndicator" = "Tự Nhận Diện Tướng Bản Thân"
tr "flash_optionsMenu_event_ShowGodray" = "Đánh Dấu Tâm Điểm"
tr "flash_optionsMenu_event_ShowHealthBarShake" = "Hiện hoạt ảnh Thanh Máu"
tr "flash_optionsMenu_event_ShowNeutralCamps" = "Hiện Bãi Quái Rừng"
tr "flash_optionsMenu_event_ShowSlows" = "Hiện Làm Chậm trong UI Mất Điều Khiển"
tr "flash_optionsMenu_event_ShowSpellCosts" = "Hiển thị Năng lượng tiêu hao"
tr "flash_optionsMenu_event_ShowSummonerNames" = "Hiện Tên Anh Hùng"
tr "flash_optionsMenu_event_ShowSummonerNamesInScoreboard" = "Hiển thị tên Anh hùng"
tr "flash_optionsMenu_event_ShowTeamFramesOnLeft" = "Hiển thị Khung Đồng Đội bên trái"
tr "flash_optionsMenu_event_ShowTimestamps" = "Hiện Mốc Thời Gian"
tr "flash_optionsMenu_event_ShowTurretRangeIndicators" = "Hiện tầm bắn của trụ (chỉ các trận đấu với máy)"
tr "flash_optionsMenu_event_ShowVoiceChatHalos" = "Hiện biểu tượng nói trên HUD"
tr "flash_optionsMenu_event_ShowVoicePanelWithScoreboard" = "Hiện bảng đàm thoại cùng bảng điểm"
tr "flash_optionsMenu_event_SmartCastOnKeyRelease" = "Thay thế Niệm Nhanh bằng Niệm Nhanh & Bộ Hiển Thị trong bộ UI cài đặt nhanh."
tr "flash_optionsMenu_event_SmartCastWithIndicator_CastWhenNewSpellSelected" = "Dùng ngay phép đang bấm sẵn nếu bấm một phép khác."
tr "flash_optionsMenu_event_SnapCameraOnRespawn" = "Chuyển máy quay về tướng khi hồi sinh"
tr "flash_optionsMenu_event_Special_Enabled" = "Đặc Biệt"
tr "flash_optionsMenu_event_TargetChampionsOnlyAsToggle" = "'Chỉ chọn tướng' trở thành bật/tắt"
tr "flash_optionsMenu_event_ThemeMusic" = "Nhạc Nền"
tr "flash_optionsMenu_event_VoiceVolume" = "Âm Giọng"
tr "flash_optionsMenu_event_WaitForVerticalSync" = "Chờ Đồng Bộ Dọc"
tr "flash_optionsMenu_exitGame" = "Thoát Trận"
tr "flash_optionsMenu_GraphicsSlider_0" = "Rất Thấp"
tr "flash_optionsMenu_GraphicsSlider_1" = "Thấp"
tr "flash_optionsMenu_GraphicsSlider_2" = "Trung Bình Thấp"
tr "flash_optionsMenu_GraphicsSlider_3" = "Trung Bình"
tr "flash_optionsMenu_GraphicsSlider_4" = "Trung Bình Cao"
tr "flash_optionsMenu_GraphicsSlider_5" = "Cao"
tr "flash_optionsMenu_GraphicsSlider_6" = "Rất Cao"
tr "flash_optionsMenu_GraphicsSlider_Custom" = "Tùy Chọn"
tr "flash_optionsMenu_kb_bindCancelled" = "Đã Hủy"
tr "flash_optionsMenu_kb_bindingFailed" = "Cài Đặt Phím Thất Bại"
tr "flash_optionsMenu_kb_bindInterrupted" = "Bị Ngắt Quãng"
tr "flash_optionsMenu_kb_bindToInvalidKey" = "Lỗi: Cài Đặt Phím không hợp lệ: %key%"
tr "flash_optionsMenu_kb_invalidType" = "Lỗi: dạng phím cài đặt không hợp lệ"
tr "flash_optionsMenu_kb_isNowBoundTo" = "%event% đã được cài vào %key%"
tr "flash_optionsMenu_kb_isNowUnbound" = "%event% đã được hủy cài"
tr "flash_optionsMenu_kb_pressKeyToBind" = "Nhấp một phím để cài:"
tr "flash_optionsMenu_kb_quickbind" = "%event% (Chính)"
tr "flash_optionsMenu_kb_secondary" = "%event% (Phụ)"
tr "flash_optionsMenu_kb_set1" = "Bộ 1"
tr "flash_optionsMenu_kb_set2" = "Bộ 2"
tr "flash_optionsMenu_kblbl_advancedKeyOptions" = "Tùy Chỉnh Phím Tắt Nâng Cao"
tr "flash_optionsMenu_kblbl_advancedVideo" = "Nâng Cao"
tr "flash_optionsMenu_kblbl_CharacterInkingDescription" = "Hiển thị đổ bóng quanh các đơn vị. Tắt chức năng này có thể giúp cải thiện hiệu suất hoạt động."
tr "flash_optionsMenu_kblbl_disableAllSoundDescription" = "Tắt tất cả âm có thể giúp tăng khả năng xử lí"
tr "flash_optionsMenu_kblbl_EnableFXAADescription" = "Tăng chất lượng hình ảnh bằng cách giảm độ khử răng cưa dẫn tới khả năng giảm hiệu suất hoạt động."
tr "flash_optionsMenu_kblbl_enableLeftMouseButtonAttackMove" = "Gán tự động đánh + di chuyển cho chuôt trái"
tr "flash_optionsMenu_kblbl_frameRateCapDescription" = "Không đặt giới hạn khung hình có thể giúp game chạy mượt hơn trên những máy cấu hình tốt"
tr "flash_optionsMenu_kblbl_Highlights" = "Cài đặt Quay Lại Điểm Nhấn"
tr "flash_optionsMenu_kblbl_itemNormalCast" = "Dùng Thường"
tr "flash_optionsMenu_kblbl_itemSelfCast" = "Tự Dùng"
tr "flash_optionsMenu_kblbl_itemSmartCast" = "Niệm Nhanh"
tr "flash_optionsMenu_kblbl_itemSmartCastWithIndicator" = "Niệm Nhanh & Bộ Hiển Thị"
tr "flash_optionsMenu_kblbl_itemSmartPlusSelfCast" = "Tự Dùng Nhanh"
tr "flash_optionsMenu_kblbl_itemSmartPlusSelfCastWithIndicator" = "Niệm Nhanh & Bộ Hiển Thị + Tự Niệm"
tr "flash_optionsMenu_kblbl_normalCast" = "Dùng Thường"
tr "flash_optionsMenu_kblbl_other" = "Khác"
tr "flash_optionsMenu_kblbl_ScaleVideoDescription" = "Độ phân giải dọc"
tr "flash_optionsMenu_kblbl_ScaleVideoTooltip" = "Chiều cao video đầu ra theo pixel:"
tr "flash_optionsMenu_kblbl_selfCast" = "Tự Dùng"
tr "flash_optionsMenu_kblbl_smartCast" = "Niệm Nhanh"
tr "flash_optionsMenu_kblbl_smartCastWithIndicator" = "Niệm Nhanh & Bộ Hiển Thị"
tr "flash_optionsMenu_kblbl_smartPlusSelfCast" = "Tự Niệm Nhanh"
tr "flash_optionsMenu_kblbl_smartPlusSelfCastWithIndicator" = "Niệm Nhanh & Bộ Hiển Thị + Tự Niệm"
tr "flash_optionsMenu_kblbl_VideoAudioQuality" = "Chất lượng âm thanh"
tr "flash_optionsMenu_kblbl_VideoFrameRate" = "Tốc độ khung hình video"
tr "flash_optionsMenu_kblbl_videoQualityDescription" = "Chất lượng đầu ra video"
tr "flash_optionsMenu_kblbl_waitForVerticalSyncDescription" = "Tăng độ ổn định hình ảnh, bù lại giảm khả năng xử lí"
tr "flash_optionsMenu_keysection_abilitiesAndSummoners" = "Kĩ Năng và Phép Bổ Trợ"
tr "flash_optionsMenu_keysection_cameraControl" = "Điều Khiển Máy Quay"
tr "flash_optionsMenu_keysection_communication" = "Liên Lạc"
tr "flash_optionsMenu_keysection_display" = "Hiển Thị"
tr "flash_optionsMenu_keysection_fps_camera" = "Góc nhìn thứ nhất"
tr "flash_optionsMenu_keysection_fpsDisplay" = "Hiển Thị FPS"
tr "flash_optionsMenu_keysection_interface" = "Giao Diện"
tr "flash_optionsMenu_keysection_items" = "Trang Bị"
tr "flash_optionsMenu_keysection_itemShop" = "Cửa Hàng Trang Bị"
tr "flash_optionsMenu_keysection_menus" = "Bảng Chọn"
tr "flash_optionsMenu_keysection_playerMovement" = "Di Chuyển"
tr "flash_optionsMenu_keysection_practicetool" = "Phòng Tập"
tr "flash_optionsMenu_keysection_QC" = "Chat nhanh"
tr "flash_optionsMenu_keysection_teamFightTactics" = "Đấu Trường Chân Lý"
tr "flash_optionsMenu_keysection_timeshift" = "Nhảy Thời Gian"
tr "flash_optionsMenu_lbl_abilities" = "Kĩ Năng"
tr "flash_optionsMenu_lbl_abilityAndAttackDisplay" = "Kĩ Năng và Hiện Đòn Đánh"
tr "flash_optionsMenu_lbl_additionalHotkeys" = "Phím Nóng Thêm"
tr "flash_optionsMenu_lbl_alienwareOptions" = "Tùy Chọn Alienware"
tr "flash_optionsMenu_lbl_chat" = "Chat"
tr "flash_optionsMenu_lbl_controls" = "Điều Khiển"
tr "flash_optionsMenu_lbl_CursorOverride" = "Trỏ chuột cũ"
tr "flash_optionsMenu_lbl_disableAprilFools2019MapSkin" = "Tắt trang trí Cá Tháng Tư"
tr "flash_optionsMenu_lbl_disableArcadeMapSkin" = "Tắt các vật thể và hiệu ứng hình ảnh mang chủ đề Giả Lập trên bản đồ"
tr "flash_optionsMenu_lbl_disableLunarRevelMapSkin" = "Tắt giọng thông báo Tết Nguyên Đán."
tr "flash_optionsMenu_lbl_disableMSIMapSkin" = "Tắt nhãn chủ đề MSI và trang phục cho Baron"
tr "flash_optionsMenu_lbl_disableOdysseyMapSkin" = "Tắt lính và Baron Phi Đội Không Gian"
tr "flash_optionsMenu_lbl_disablePoolPartyMapSkin" = "Tắt bản đồ và lính Tiệc Bể Bơi."
tr "flash_optionsMenu_lbl_disablePopstarMapSkin" = "Tắt chủ đề Siêu Sao Âm Nhạc"
tr "flash_optionsMenu_lbl_disableProjectSkin" = "Tắt lính chủ đề SIÊU PHẨM"
tr "flash_optionsMenu_lbl_disableSnowdownMapSkin" = "Tắt bản đồ và hiệu ứng hình ảnh Lễ Hội Tuyết Rơi."
tr "flash_optionsMenu_lbl_disableStarGuardianMapSkin" = "Tắt lính Vệ Binh Tinh Tú"
tr "flash_optionsMenu_lbl_disableTFTRMapSkin" = "Tắt chủ đề Lễ Hội Ma Ám"
tr "flash_optionsMenu_lbl_disableTrialsMapSkin" = "Tắt chủ đề Thử Lửa"
tr "flash_optionsMenu_lbl_disableURFMapSkin" = "Tắt giọng thông báo URF."
tr "flash_optionsMenu_lbl_disableWorldsMapSkin" = "Tắt chủ đề CKTG"
tr "flash_optionsMenu_lbl_emotes" = "Biểu Cảm"
tr "flash_optionsMenu_lbl_floatingText" = "Chữ Giao Tranh"
tr "flash_optionsMenu_lbl_gameplay" = "Cách Chơi"
tr "flash_optionsMenu_lbl_graphicsSlider" = "Đồ Họa"
tr "flash_optionsMenu_lbl_hardwareFeatures" = "Tính Năng Phần Cứng"
tr "flash_optionsMenu_lbl_healthAndResourceBars" = "Thanh Máu và Thanh Phụ"
tr "flash_optionsMenu_lbl_hideEyeCandy" = "Vô hiệu hóa các sinh vật và hiệu ứng môi trường xung quanh"
tr "flash_optionsMenu_lbl_items" = "Trang Bị"
tr "flash_optionsMenu_lbl_layoutPreferences_scoreboard" = "Bảng điểm"
tr "flash_optionsMenu_lbl_layoutPreferences_TeamFrames" = "Khung Đội"
tr "flash_optionsMenu_lbl_macOnlyOption" = "Tùy Chỉnh Mac OS"
tr "flash_optionsMenu_lbl_macVerticalSync" = "Chờ Đồng Bộ Dọc (tắt Phần Mềm Chuột)"
tr "flash_optionsMenu_lbl_minimap" = "Bản Đồ Nhỏ"
tr "flash_optionsMenu_lbl_movementPredictionText" = "Trong điều kiện mạng chậm sẽ tăng độ nhạy với các bước di chuyển của tướng"
tr "flash_optionsMenu_lbl_normalCast" = "Dùng Thường Hết"
tr "flash_optionsMenu_lbl_notifications" = "Thông báo"
tr "flash_optionsMenu_lbl_performance" = "Tăng Xử Lí"
tr "flash_optionsMenu_lbl_quality" = "Tăng Chất Lượng"
tr "flash_optionsMenu_lbl_quickBinds" = "Phím Nóng Chính"
tr "flash_optionsMenu_lbl_relativeTeamColors" = "Bất kể phía khởi đầu của bạn là gì, tất cả lính và công trình đồng minh đều màu xanh, còn của kẻ địch đều màu đỏ."
tr "flash_optionsMenu_lbl_scale" = "Kích Cỡ Giao Diện"
tr "flash_optionsMenu_lbl_smartCast" = "Tất Cả Niệm Nhanh"
tr "flash_optionsMenu_lbl_smartCastRangeInd" = "Niệm Nhanh & Bộ Hiển Thị"
tr "flash_optionsMenu_lbl_summoners" = "Phép Bổ Trợ"
tr "flash_optionsMenu_lbl_targetedAttackMoveTip" = "Moở:
Di chuyển tấn công sẽ ưu tiên các đơn vị gần nhất với cú nhấp chuột của bạn.
Khóa:
Di chuyển tấn công sẽ tấn công các đơn vị gần tướng bạn nhất."
tr "flash_optionsMenu_lbl_Tooltips" = "Mô Tả"
tr "flash_optionsMenu_lbl_trinket" = "Phụ Kiện"
tr "flash_optionsMenu_lbl_voiceHotkeys" = "Phím tắt"
tr "flash_optionsMenu_lbl_voiceInputSettings" = "Tùy chỉnh đầu vào"
tr "flash_optionsMenu_mute" = "Làm Tắt Âm"
tr "flash_optionsMenu_option_120" = "120 FPS"
tr "flash_optionsMenu_option_144" = "144 FPS"
tr "flash_optionsMenu_option_200" = "200 FPS"
tr "flash_optionsMenu_option_240" = "240 FPS"
tr "flash_optionsMenu_option_25" = "25 FPS"
tr "flash_optionsMenu_option_30" = "30 FPS"
tr "flash_optionsMenu_option_80" = "80 FPS"
tr "flash_optionsMenu_option_benchmark" = "Bỏ Giới Hạn"
tr "flash_optionsMenu_option_cameraLockMode" = "Chế Độ Khóa Máy Quay"
tr "flash_optionsMenu_option_cameraLockMode_fixed" = "Trượt Máy Quay Cố Định"
tr "flash_optionsMenu_option_cameraLockMode_perSide" = "Trượt Máy Quay Bên Lề"
tr "flash_optionsMenu_option_cameraLockMode_semiLocked" = "Khóa Hờ"
tr "flash_optionsMenu_option_colorblind" = "Mù Màu"
tr "flash_optionsMenu_option_default" = "Mặc Định"
tr "flash_optionsMenu_option_defaultSystemDevice" = "Thiết Bị Mặc Định"
tr "flash_optionsMenu_option_emotePopupUIDisplay" = "Hiển thị Vòng Biểu Cảm"
tr "flash_optionsMenu_option_emotePopupUIDisplayMode_muteAll" = "Tắt"
tr "flash_optionsMenu_option_emotePopupUIDisplayMode_muteSound" = "Tắt âm"
tr "flash_optionsMenu_option_emotePopupUIDisplayMode_showAll" = "Bật"
tr "flash_optionsMenu_option_FloatingTextDefault" = "Mặc Định"
tr "flash_optionsMenu_option_FloatingTextLegacy" = "Kế Thừa"
tr "flash_optionsMenu_option_NameTagDisplayChampionName" = "Hiện Tên Tướng"
tr "flash_optionsMenu_option_NameTagDisplayHideName" = "Ẩn Tên"
tr "flash_optionsMenu_option_NameTagDisplaySummonerName" = "Hiện Tên Anh Hùng"
tr "flash_optionsMenu_option_NumericCooldownFormat0" = "Không"
tr "flash_optionsMenu_option_NumericCooldownFormat1" = "Giây"
tr "flash_optionsMenu_option_NumericCooldownFormat2" = "Phút + Giây"
tr "flash_optionsMenu_option_NumericCooldownFormat3" = "Phút"
tr "flash_optionsMenu_option_scaleVideo_1080" = "1080"
tr "flash_optionsMenu_option_scaleVideo_1440" = "1440"
tr "flash_optionsMenu_option_scaleVideo_360" = "360"
tr "flash_optionsMenu_option_scaleVideo_480" = "480"
tr "flash_optionsMenu_option_scaleVideo_720" = "720"
tr "flash_optionsMenu_option_scaleVideo_window" = "Chiều cao cửa sổ"
tr "flash_optionsMenu_option_stable" = "60 FPS"
tr "flash_optionsMenu_option_videoAudio_High" = "Cao"
tr "flash_optionsMenu_option_videoAudio_Low" = "Thấp"
tr "flash_optionsMenu_option_videoFR_30" = "30"
tr "flash_optionsMenu_option_videoFR_60" = "60"
tr "flash_optionsMenu_option_voiceInputMode_PushToTalk" = "Ấn để nói"
tr "flash_optionsMenu_option_voiceInputMode_VoiceActivity" = "Hoạt động đàm thoại"
tr "flash_optionsMenu_page_game" = "Trận"
tr "flash_optionsMenu_page_hotkeys" = "Phím Nóng"
tr "flash_optionsMenu_page_interface" = "Giao Diện"
tr "flash_optionsMenu_page_sound" = "Âm Thanh"
tr "flash_optionsMenu_page_video" = "Hình Ảnh"
tr "flash_optionsMenu_page_voice" = "Đàm thoại"
tr "flash_optionsMenu_save" = "Okay"
tr "flash_optionsMenu_surrender" = "Đầu Hàng"
tr "flash_optionsMenu_tip_AlwaysShowExtendedTooltip" = "Một số mô tả cho phép bạn giữ phím [Shift] để hiện thêm thông tin. Khi chọn mục này, các mô tả sẽ luôn hiện phần thông tin thêm đó."
tr "flash_optionsMenu_title" = "Tùy Chọn"
tr "flash_optionsMenu_tooltip_enableLeftMouseButtonAttackMoveTip" = "CẢNH BÁO: Để phím tắt này sẽ buộc bạn dùng Shift + chuột trái để tương tác với Cửa Hàng và các tính năng trên HUD."
tr "flash_optionsMenu_tooltip_normalCast" = "Dùng Thường
Khi ấn phím nóng, bạn sẽ thấy cự li thi triển kĩ năng hiện ra, và cần phải nhấp lần nữa lên mục tiêu để sử dụng kĩ năng."
tr "flash_optionsMenu_tooltip_smartCast" = "Niệm Nhanh
Khi ấn phím nóng, kĩ năng sẽ lập tức được sử dụng tại hoặc về phía con trỏ chuột."
tr "flash_optionsMenu_tooltip_SmartCastOnKeyRelease" = "Niệm Nhanh & Bộ Hiển Thị Tầm
Tầm thi triển kĩ năng sẽ thoáng hiện ra khi bạn nhấn vào phím rồi thả ra để tung chiêu."
tr "flash_optionsMenu_tooltip_SmartCastWithIndicator_CastWhenNewSpellSelected" = "Khi đang bấm một phím kĩ năng có cài đặt Niệm Nhanh & Bộ Hiển Thị, bấm một kĩ năng khác sẽ khiến kĩ năng đang được bấm tung ra lập tức."
tr "flash_optionsMenu_unbind" = "Hủy Cài"
tr "flash_optionsMenu_videoQuality_high" = "Cao"
tr "flash_optionsMenu_videoQuality_low" = "Thấp"
tr "flash_optionsMenu_videoQuality_medium" = "Trung bình"
tr "flash_panelName_SummonerSpecialist" = "Phép Bổ Trợ"
tr "flash_quickchat_category_1" = "Đến mọi người"
tr "flash_quickchat_category_10" = "Cần hỗ trợ"
tr "flash_quickchat_category_2" = "Trả lời"
tr "flash_quickchat_category_3" = "Khen ngợi đội"
tr "flash_quickchat_category_4" = "Cố lạc quan"
tr "flash_quickchat_category_5" = "Chiếm mục tiêu đó"
tr "flash_quickchat_category_6" = "Chiến thuật"
tr "flash_quickchat_category_7" = "Tấn công!"
tr "flash_quickchat_category_8" = "Cần thêm thông tin"
tr "flash_quickchat_category_9" = "Cẩn thận!"
tr "flash_quickchat_exittext" = "Kéo tôi vòng quanh màn hình!"
tr "flash_quickchat_text_1001" = "Chỗ này có mắt không?"
tr "flash_quickchat_text_1002" = "Cắm mắt ở đây đi nhé!"
tr "flash_quickchat_text_1003" = "Sẵn sàng chưa?"
tr "flash_quickchat_text_1004" = "Đi chung với nhau nào."
tr "flash_quickchat_text_1005" = "Chiếm mục tiêu này."
tr "flash_quickchat_text_1006" = "Cố tập trung tìm cách thắng nào."
tr "flash_quickchat_text_1007" = "Xin lỗi, tại tớ pha đó."
tr "flash_quickchat_text_101" = "Trận đấu hay."
tr "flash_quickchat_text_102" = "Chơi tốt lắm."
tr "flash_quickchat_text_103" = "Chúc may mắn và vui vẻ nhé!"
tr "flash_quickchat_text_104" = "Bắn hay lắm!"
tr "flash_quickchat_text_105" = "Chấp nhận thách thức."
tr "flash_quickchat_text_106" = "Huyền thoại!"
tr "flash_quickchat_text_107" = "DEMACIA!"
tr "flash_quickchat_text_108" = "Vì Noxus!"
tr "flash_quickchat_text_109" = "OK."
tr "flash_quickchat_text_201" = "Cám ơn nhá!"
tr "flash_quickchat_text_202" = "Đồng ý."
tr "flash_quickchat_text_203" = "Đang trên đường tới."
tr "flash_quickchat_text_204" = "Làm thế đi nào!"
tr "flash_quickchat_text_205" = "Rất sẵn lòng."
tr "flash_quickchat_text_206" = "Ừ."
tr "flash_quickchat_text_207" = "Không."
tr "flash_quickchat_text_208" = "Xin lỗi."
tr "flash_quickchat_text_301" = "Placeholder 1"
tr "flash_quickchat_text_302" = "Placeholder 2"
tr "flash_quickchat_text_303" = "Placeholder 3"
tr "flash_quickchat_text_304" = "Placeholder 4"
tr "flash_quickchat_text_305" = "Placeholder 5"
tr "flash_quickchat_text_306" = "Placeholder 6"
tr "flash_quickchat_text_307" = "Placeholder 7"
tr "flash_quickchat_text_308" = "Placeholder 8"
tr "flash_quickchat_text_309" = "Placeholder 9"
tr "flash_quickchat_text_310" = "Placeholder 10"
tr "flash_quickchat_text_401" = "Hãy chơi cẩn thận và an toàn nào."
tr "flash_quickchat_text_402" = "Chúng ta vẫn có thể thắng mà."
tr "flash_quickchat_text_403" = "Chớ đầu hàng!"
tr "flash_quickchat_text_404" = "Lạc quan lên!"
tr "flash_quickchat_text_405" = "Chớ bao giờ xem thường sức mạnh của Ám Hiệu Trinh Thám."
tr "flash_quickchat_text_501" = "Chúng ta nên đi ăn Rồng."
tr "flash_quickchat_text_502" = "Phá nhà lính!"
tr "flash_quickchat_text_503" = "Phá nhà chính Nexus!"
tr "flash_quickchat_text_504" = "Dọn sạch rừng nào."
tr "flash_quickchat_text_505" = "Phá cái trụ này."
tr "flash_quickchat_text_506" = "Đi thịt Baron thôi!"
tr "flash_quickchat_text_601" = "Chơi hổ báo lên tí."
tr "flash_quickchat_text_602" = "Chơi cẩn thận lại tí."
tr "flash_quickchat_text_603" = "Để tớ cho họ một ngạc nhiên."
tr "flash_quickchat_text_604" = "Chờ tín hiệu của mình nha."
tr "flash_quickchat_text_605" = "Tụi mình nên tập trung lại ở đường giữa đi."
tr "flash_quickchat_text_606" = "Chuẩn bị giao tranh tổng nè!"
tr "flash_quickchat_text_607" = "Tụi mình nên tập trung lại ở đường trên đi."
tr "flash_quickchat_text_608" = "Tụi mình nên tập trung lại ở đường dưới đi."
tr "flash_quickchat_text_609" = "Qua xâm lăng thôi!"
tr "flash_quickchat_text_610" = "Chuẩn bị bảo vệ chặn địch xâm lăng nào."
tr "flash_quickchat_text_701" = "Tôi đã sẵn sàng tấn công."
tr "flash_quickchat_text_702" = "Đi tập kích đường này nào."
tr "flash_quickchat_text_703" = "Đẩy đường này nào."
tr "flash_quickchat_text_704" = "Tôi sẽ tiên phong mở đầu giao tranh!"
tr "flash_quickchat_text_705" = "Tập trung hạ xạ thủ bên kia."
tr "flash_quickchat_text_706" = "Tập trung hạ hỗ trợ bên kia."
tr "flash_quickchat_text_707" = "Tấn công ngay!"
tr "flash_quickchat_text_708" = "Tập trung hạ sát thủ bên kia."
tr "flash_quickchat_text_709" = "Tập trung hạ lũ đỡ đòn bên kia."
tr "flash_quickchat_text_710" = "Tập trung hạ đấu sĩ bên kia."
tr "flash_quickchat_text_801" = "Đường trên có bị cắm mắt chưa?"
tr "flash_quickchat_text_802" = "Đường dưới có bị cắm mắt chưa?"
tr "flash_quickchat_text_803" = "Đường giữa có bị cắm mắt chưa?"
tr "flash_quickchat_text_804" = "Chỗ này có bị cắm mắt chưa?"
tr "flash_quickchat_text_805" = "Đội đối phương đâu rồi?"
tr "flash_quickchat_text_806" = "Rồng hồi sinh khi nào nhỉ?"
tr "flash_quickchat_text_807" = "Baron hồi sinh khi nào nhỉ?"
tr "flash_quickchat_text_808" = "Kế hoạch là gì đây?"
tr "flash_quickchat_text_901" = "Kẻ địch đang hướng lên đường trên."
tr "flash_quickchat_text_902" = "Kẻ địch đang hướng xuống đường dưới."
tr "flash_quickchat_text_903" = "Kẻ địch đang hướng tới đường giữa."
tr "flash_quickchat_text_904" = "Cẩn thận lũ tiên phong của kẻ địch."
tr "flash_quickchat_text_905" = "Địch tới!"
tr "flash_quickchat_text_906" = "Cẩn thận những kĩ năng định hướng của chúng!"
tr "flash_quickchat_text_907" = "Chạy thôi!"
tr "flash_quickchat_text_908" = "Đừng dẫm lên bẫy!"
tr "flash_quickchat_text_909" = "Cẩn thận!"
tr "flash_radial_menu_Cancel" = "Hủy"
tr "flash_radial_menu_ComeHere" = "Hỗ Trợ Tôi"
tr "flash_radial_menu_Danger" = "Nguy hiểm"
tr "flash_radial_menu_MIA" = "Kẻ Địch Mất Dạng"
tr "flash_radial_menu_OMW" = "Đang Trên Đường"
tr "flash_scoreboard_alive" = ""
tr "flash_scoreboard_enemyKills" = "Số địch hạ gục"
tr "flash_scoreboard_icon0" = "Người chơi"
tr "flash_scoreboard_icon1" = "Thời gian hồi sinh"
tr "flash_scoreboard_icon2" = "Hạ Gục"
tr "flash_scoreboard_icon3" = "Chết"
tr "flash_scoreboard_icon4" = "Hỗ trợ"
tr "flash_scoreboard_icon5" = "Đồ"
tr "flash_scoreboard_icon6" = "Lính Tiêu diệt"
tr "flash_scoreboard_icon7" = "Chiêu cuối sẵn sàng"
tr "flash_scoreboard_icon8" = "Số công trình phá hủy"
tr "flash_scoreboard_icon9" = "Điểm cá nhân"
tr "flash_scoreboard_panel_title" = "Bảng Điểm"
tr "flash_scoreboard_summoner_spells" = "Phép Bổ Trợ"
tr "flash_scoreboard_teamKills" = "Hạ gục đội"
tr "flash_scoreboard_title" = "Hạ gục / Chết / Hỗ trợ"
tr "flash_scoreboard_ultimate_not_ready" = "KHÔNG"
tr "flash_scoreboard_ultimate_ready" = "CÓ"
tr "flash_surrender_confirmNo" = "Bạn bình chọn không."
tr "flash_surrender_confirmYes" = "Bạn bình chọn có."
tr "flash_surrender_no" = "KHÔNG"
tr "flash_surrender_title" = "Đầu hàng"
tr "flash_surrender_yes" = "CÓ"
tr "flash_target_AttributeTitle0" = "Sức mạnh phép thuật"
tr "flash_target_AttributeTitle1" = "Tấn công"
tr "flash_target_AttributeTitle2" = "Tốc độ di chuyển"
tr "flash_target_AttributeTitle3" = "Giáp"
tr "flash_target_PiwStats" = "Thông số"
tr "flash_tip_dialogue_button_continue" = "Tiếp tục"
tr "flash_titan_ButtonBar_KDALabel" = "Hạ gục / Chết / Hỗ trợ"
tr "flash_titan_icon0" = "Giết"
tr "flash_titan_icon1" = "Chết"
tr "flash_titan_icon10" = "Điểm Poro Đội Địch"
tr "flash_titan_icon2" = "Hỗ trợ"
tr "flash_titan_icon3" = "Số giết của đội"
tr "flash_titan_icon4" = "Số giết của địch"
tr "flash_titan_icon5" = "Điểm cá nhân"
tr "flash_titan_icon6" = "Lính tiêu diệt"
tr "flash_titan_icon7" = "Lính Đội Hạ"
tr "flash_titan_icon8" = "Lính Đội Đối Phương Hạ"
tr "flash_titan_icon9" = "Điểm Poro Đội"
tr "float_text_PerkHextechFlashtraptionAssist" = "Nhấn và giữ phím Phép Bổ Trợ"
tr "game_ability_resource_Ammo" = "Đạn Dược"
tr "game_ability_resource_Battlefury" = "Nộ"
tr "game_ability_resource_BloodWell" = "Bể Máu"
tr "game_ability_resource_Courage" = "Can đảm"
tr "game_ability_resource_CrimsonRush" = "Cao Huyết Áp"
tr "game_ability_resource_Dragonfury" = "Nộ"
tr "game_ability_resource_Energy" = "Nội Năng"
tr "game_ability_resource_Ferocity" = "Nộ"
tr "game_ability_resource_Gnarfury" = "Nộ"
tr "game_ability_resource_Heat" = "Nhiệt"
tr "game_ability_resource_MP" = "Năng Lượng"
tr "game_ability_resource_None" = "Không"
tr "game_ability_resource_Rage" = "Nộ"
tr "game_ability_resource_Shield" = "Lá Chắn"
tr "game_ability_resource_Wind" = "Nhịp"
tr "game_ability_slot_nickname_0" = "Q"
tr "game_ability_slot_nickname_1" = "W"
tr "game_ability_slot_nickname_2" = "E"
tr "game_ability_slot_nickname_3" = "R"
tr "game_advanced_tutorial_quest_name_ancient_golem" = "Tiêu diệt Khổng Lồ Đá Xanh"
tr "game_advanced_tutorial_quest_name_buy_boots" = "Mua giày trong cửa hàng"
tr "game_advanced_tutorial_quest_name_dragon" = "Tiêu diệt rồng"
tr "game_advanced_tutorial_quest_name_front_turret" = "Phá trụ địch"
tr "game_advanced_tutorial_quest_name_inhibitor" = "Phá nhà lính địch"
tr "game_advanced_tutorial_quest_name_kill_minions" = "Hạ gục 5 lính địch"
tr "game_advanced_tutorial_quest_name_lane_turrets" = "Phá tất cả trụ địch trên đường"
tr "game_advanced_tutorial_quest_name_lizard_elder" = "Tiêu diệt Bụi Gai Đỏ Thành Tinh"
tr "game_advanced_tutorial_quest_name_move_to_lane" = "Ra khỏi căn cứ"
tr "game_advanced_tutorial_quest_name_nexus" = "Phá Pháo đài Nexus địch"
tr "game_advanced_tutorial_quest_name_nexus_turrets" = "Phá trụ bảo vệ Pháo đài Nexus địch"
tr "game_advanced_tutorial_quest_name_primary_quests" = "Nhiệm vụ chính xuất hiện tại đây"
tr "game_advanced_tutorial_quest_name_recall" = "Sử dụng phép Biến Về"
tr "game_advanced_tutorial_quest_name_secondary_quests" = "Nhiệm vụ phụ xuất hiện tại đây"
tr "game_advanced_tutorial_quest_name_slay_champion" = "Hạ gục tướng địch"
tr "game_advanced_tutorial_quest_name_starting_item" = "Mua đồ khởi đầu"
tr "game_advanced_tutorial_quest_name_view_quest_tooltip" = "Di chuột đến đây"
tr "game_advanced_tutorial_quest_name_wolves" = "Tiêu diệt đàn Sói Hắc Ám"
tr "game_advanced_tutorial_quest_name_wraiths" = "Tiêu diệt lũ Chim Biến Dị"
tr "game_advanced_tutorial_quest_tooltip_ancient_golem" = "Tiêu diệt Khổng Lồ Đá Xanh
Khổng Lồ Đá Xanh ngự trị tại một điểm thuộc khu rừng phía tây, hướng nam của dòng sông. Hãy tiêu diệt nó để kiếm thêm thật nhiều điểm kinh nghiệm và vàng, cũng như nhận được một bùa lợi đặc biệt cho tướng của bạn.
Nhấp để xem vị trí của Khổng Lồ Đá Xanh
Thưởng: 200v"
tr "game_advanced_tutorial_quest_tooltip_buy_boots" = "Mua giày trong cửa hàng
Ghé cửa hàng tại bệ đá cổ và mua một loại giày. Bạn sẽ tìm thấy giày trong mục DI CHUYỂN của cửa hàng, cũng như trong danh sách các đồ khuyên dùng.
Tốc độ di chuyển rất quan trọng để rút ngắn thời gian di chuyển, bắt giữ đối thủ và thoát khỏi kẻ thù đang đuổi theo bạn.
Phần thưởng: 100v"
tr "game_advanced_tutorial_quest_tooltip_dragon" = "Săn Rồng
Rồng ngự trị ở phía nam của dòng sông. Hãy tiêu diệt nó để nhận được một bùa lợi hùng mạnh cho cả đội của bạn.
Nhấp để xem vị trí của Rồng
Phần thưởng: 300v"
tr "game_advanced_tutorial_quest_tooltip_front_turret" = "Phá trụ địch
Hãy theo chân các đợt lính của bạn đến trụ đầu tiên của đối phương ở bất kì đường nào, và phá hủy nó. Nhớ chờ trụ nhắm vào lính của bạn trước khi bạn tấn công nó, và đảm bảo rút lui đến một khoảng cách an toàn trước khi tất cả lính của bạn bị giết.
Nhấp để xem vị trí của trụ trên bản đồ"
tr "game_advanced_tutorial_quest_tooltip_inhibitor" = "Phá hủy nhà lính địch
Tấn công và phá hủy nhà lính không được bảo vệ của đối phương để bắt đầu tạo ra lính siêu cấp ở đường đó. Điều này cũng cho phép bạn tấn công được trụ bảo vệ pháo đài của đối phương
Nhấp để xem vị trí nhà lính trên bản đồ"
tr "game_advanced_tutorial_quest_tooltip_kill_minions" = "Hạ gục 5 lính địch
Hãy tung đòn đánh kết liễu lên 5 quân lính của địch. Bạn sẽ nhận được thêm vàng mỗi khi bạn tung đòn đánh kết liễu.
Phần thưởng: 100v"
tr "game_advanced_tutorial_quest_tooltip_lane_turrets" = "Phá tất cả trụ địch trên một đường
Hãy trợ giúp các đợt lính của bạn dâng cao lên và phá hủy tất cả trụ của đối phương trên một đường. Bằng cách này, nhà lính của đối phương trên đường đó sẽ bị mất đi sự bảo vệ khiến bạn có thể tấn công nó.
Nhấp để xem vị trí của các trụ trên bản đồ"
tr "game_advanced_tutorial_quest_tooltip_lizard_elder" = "Tiêu diệt Bụi Gai Đỏ Thành Tinh
Bụi Gai Đỏ Thành Tinh ngự trị ở khu rừng phía đông nam. Hãy tiêu diệt nó để kiếm thêm vàng và điểm kinh nghiệm, cũng như nhận được một bùa lợi đặc biệt cho tướng của bạn
Nhấp để xem vị trí của Bụi Gai Đỏ Thành Tinh
Phần thưởng: 200v"
tr "game_advanced_tutorial_quest_tooltip_move_to_lane" = "Ra khỏi căn cứ
Hãy di chuyển tướng của bạn ra khỏi bệ đá cổ đi đến một trong ba đường bên ngoài tường của căn cứ.
Nhấp để xem vị trí các đường trên bản đồ"
tr "game_advanced_tutorial_quest_tooltip_nexus" = "Phá hủy Pháo đài Nexus địch
Tấn công và phá hủy Pháo đài Nexus của đối phương đang bị lộ ra để giành chiến thắng! Phải phá hủy được ít nhất một nhà lính của đối phương rồi mới có thể tấn công vào Pháo đài Nexus của chúng.
Nhấp để xem vị trí pháo đài trên bản đồ"
tr "game_advanced_tutorial_quest_tooltip_nexus_turrets" = "Phá các trụ bảo vệ Pháo đài Nexus
Hỗ trợ các đợt lính phá hủy các trụ phía trước pháo đài đối phương. Pháo đài Nexus chỉ có thể bị tấn công khi cả hai trụ bảo vệ đã bị phá hủy!
Nhấp để xem vị trí của các trụ trên bản đồ"
tr "game_advanced_tutorial_quest_tooltip_primary_quests" = "Nhiệm vụ chính
Nhiệm vụ chính là nhiệm vụ tối hậu mà đội của bạn phải hoàn thành để giành chiến thắng."
tr "game_advanced_tutorial_quest_tooltip_recall" = "Sử dụng Biến Về
Phép Biến Về sẽ nhanh chóng đưa tướng của bạn trở về bệ đá cổ. Tại đây tướng của bạn sẽ được hồi phục máu và năng lượng, đồng thời bạn có thể mua sắm đồ đạc trong cửa hàng khi bạn còn ở đó
Nhớ cẩn thận; sát thương từ kẻ thù sẽ ngắt quãng phép này
Phần thưởng: 100v"
tr "game_advanced_tutorial_quest_tooltip_secondary_quests" = "Nhiệm vụ phụ
Nhiệm vụ phụ là các yêu cầu thêm, hoàn thành chúng sẽ giúp bạn nâng cao cơ hội chiến thắng. Bạn cũng sẽ được nhận thêm vàng!"
tr "game_advanced_tutorial_quest_tooltip_slay_champion" = "Hạ gục một Tướng địch
Hãy tìm một cơ hội tốt để hạ gục tướng đối phương. Nhớ lưu ý rằng lính và trụ của đối phương ở gần đó sẽ hỗ trợ tướng của chúng khi bạn tấn công.
Phần thưởng: 200v"
tr "game_advanced_tutorial_quest_tooltip_starting_item" = "Mua Trang bị khởi đầu
Trước khi rời khỏi bệ đá cổ, hãy nhấp vào cửa hàng và mua một trong những món đồ khởi đầu. Đồ khởi đầu trong danh sách các món đồ khuyên dùng thường là một lựa chọn tốt.
Nhấp để xem vị trí của cửa hàng trên bản đồ
"
tr "game_advanced_tutorial_quest_tooltip_view_quest_tooltip" = "Di chuyển con trỏ chuột đến đây
Làm tốt lắm! Bạn có thể di chuột vào bảng theo dõi nhiệm vụ để xem chi tiết."
tr "game_advanced_tutorial_quest_tooltip_wolves" = "Tiêu diệt đàn Sói Hắc Ám
Một bầy sói cư ngụ tại khu rừng phía tây nam. Hãy tiêu diệt chúng để kiếm thêm vàng và điểm kinh nghiệm.
Nhấp để xem vị trí của bầy sói
Phần thưởng: 100v"
tr "game_advanced_tutorial_quest_tooltip_wraiths" = "Tiêu diệt bầy Chim Biến Dị
Một lũ chim cư ngụ tại mảng rừng ngay phía nam của trung tâm bản đồ. Hãy tiêu diệt chúng để kiếm thêm vàng và điểm kinh nghiệm.
Nhấp để xem vị trí của bầy chim
Phần thưởng: 125v"
tr "game_advanced_tutorial_tip_category_champion_battles" = "Tướng giao tranh"
tr "game_advanced_tutorial_tip_category_death" = "Chết"
tr "game_advanced_tutorial_tip_category_items" = "Đồ"
tr "game_advanced_tutorial_tip_category_jargon" = "Jargon"
tr "game_advanced_tutorial_tip_category_jungling" = "Đi rừng"
tr "game_advanced_tutorial_tip_category_laning" = "Làn đường"
tr "game_advanced_tutorial_tip_category_pushing" = "Tiến công"
tr "game_advanced_tutorial_tip_category_spells" = "Phép"
tr "game_advanced_tutorial_tip_category_user_interface" = "Giao diện người dùng"
tr "game_advanced_tutorial_tip_dialog_assists" = "Bạn được tính một lần hỗ trợ bằng cách giúp giúp đồng đội hạ gục một tướng đối phương! Tướng của bạn sẽ nhận một lượng tiền thưởng khi được tính hỗ trợ."
tr "game_advanced_tutorial_tip_dialog_baron" = "Baron Nashor là quái vật mạnh nhất trong Summoner's Rift, bạn sẽ phải cần đến sự trợ giúp của đồng đội để hạ gục nó. Tiêu diệt Baron sẽ cho tất cả tướng đồng minh còn đang sống sót một bùa lợi cực mạnh và khá nhiều vàng thưởng."
tr "game_advanced_tutorial_tip_dialog_baron_warning" = "Chiến đấu với Baron Nashor mà không có sự trợ giúp của đồng đội là gần như cầm chắc cái chết. Bạn nên trở lại đường hoặc khai thác các khu vực khác trong rừng."
tr "game_advanced_tutorial_tip_dialog_brush" = "Bạn vừa bước vào một bụi rậm. Khi ở bên trong bụi rậm bạn sẽ được tàng hình, điều này nghĩa là kẻ địch ở ngoài sẽ không thể thấy được bạn cho đến khi chúng cũng bước vào cùng bụi rậm với bạn. Hãy cẩn thận khi dạo quanh các bụi rậm – tướng đối phương có thể đang chờ đợi tập kích bạn đấy!"
tr "game_advanced_tutorial_tip_dialog_buff_debuff" = "Những biểu tượng này chỉ ra các hiệu ứng có lợi hoặc có hại - còn được biết đến dưới cái tên là bùa lợi và bùa hại - hiện đang tác động lên tướng của bạn. Di con trỏ chuột vào một biểu tượng để xem chi tiết."
tr "game_advanced_tutorial_tip_dialog_chat" = "Các dòng chat của đồng đội và đối thủ xuất hiện ở góc dưới bên trái của màn hình. Bạn có thể gửi cho đồng đội bằng cách bấm enter, và gửi cho mọi người bằng cách bấm shift-enter. Bạn có thể đọc các tin nhắn cũ bằng cách bấm và giữ phím Z."
tr "game_advanced_tutorial_tip_dialog_dangerous_push" = "Coi chừng, tướng của bạn đang ở sâu trong lãnh thổ của đối phương trong khi các tướng địch không hiện diện trên bản đồ. Người chơi thường gọi các tướng mất dạng là 'MIA'. Hãy cẩn thận tránh bị tập kích bất ngờ."
tr "game_advanced_tutorial_tip_dialog_death_recap" = "Trong thời gian chờ tướng hồi sinh, bạn có thể nhấp vào nút Nguyên Nhân Chết để biết bạn đã bị đánh bại như thế nào."
tr "game_advanced_tutorial_tip_dialog_dragon_reward" = "Săn Rồng để nhận được một bùa lợi hùng mạnh cho tất cả tướng đồng minh. Bùa lợi này thậm chí còn có thể được cường hóa dựa trên số lần đội của bạn săn Rồng thành công."
tr "game_advanced_tutorial_tip_dialog_dragon_tactics" = "Rồng là một sinh vật cực mạnh. Tướng của bạn nên có đầy đủ máu và năng lượng trước khi tấn công nó. Bùa lợi từ Khổng Lồ Đá Xanh và Bụi Gai Đỏ Thành Tinh cũng sẽ giúp việc hạ gục Rồng dễ dàng hơn."
tr "game_advanced_tutorial_tip_dialog_first_skill_point" = "Đừng quên dùng điểm kỹ năng đầu tiên của bạn! Do trận chiến chưa bắt đầu nên hãy tận dụng khoảng thời gian này để xem qua những kỹ năng của tướng và quyết định chọn một trong số đó mà bạn muốn nâng trước."
tr "game_advanced_tutorial_tip_dialog_first_tip" = "Tốt lắm! Các mẹo cung cấp những thông tin hữu ích về Liên Minh Huyền thoại, thế nên hãy nhớ nhấp vào các biểu tượng khi chúng xuất hiện phía trên bản đồ."
tr "game_advanced_tutorial_tip_dialog_front_turrets" = "Khi không cần thiết, tốt nhất là nên ưu tiên phá trụ đầu tiên ở cả ba đường trước khi thử phá trụ thứ hai. Bạn sẽ tăng khả năng kiểm soát chiến trường của cả đội, cũng như kiếm được một khoản kha khá tiền và điểm kinh nghiệm trên suốt đoạn đường khi làm theo cách này."
tr "game_advanced_tutorial_tip_dialog_golem_buff" = "Hạ gục Khổng Lồ Đá Xanh cho tướng của bạn một bùa lợi tạm thời. Trong thời gian bùa lợi này còn hoạt động, tướng của bạn sẽ hồi phục năng lượng nhanh hơn và có thể sử dụng kĩ năng thường xuyên hơn."
tr "game_advanced_tutorial_tip_dialog_golem_tactics" = "Khổng Lồ Đá Xanh là một kẻ địch khá khó chơi. Để an toàn, bạn nên hạ gục bầy đồ đệ của nó trước, và đừng quên sử dụng các kĩ năng của mình."
tr "game_advanced_tutorial_tip_dialog_inhibitor_respawn" = "Một nhà lính địch đã bị phá hủy sẽ tự động xuất hiện lại sau vài phút. Khi đó, đội bạn sẽ không còn tạo ra lính siêu cấp ở đường đó nữa. Pháo đài Nexus của đối phương sẽ trở nên bất khả xâm phạm khi cả ba nhà lính đều còn hoạt động."
tr "game_advanced_tutorial_tip_dialog_inhibitor_reward" = "Phá hủy một nhà lính địch sẽ giúp căn cứ của bạn tạo ra lính siêu cấp ở đường đó. Lính siêu cấp mạnh hơn lính thường và rất khó tiêu diệt."
tr "game_advanced_tutorial_tip_dialog_item_reminder" = "Bạn chưa món đồ nào cả. Bạn nên trở về bệ đá cổ và mua cho mình một món đồ trong cửa hàng trước khi rời căn cứ."
tr "game_advanced_tutorial_tip_dialog_lane_names" = "Trong Summoner's Rift có ba làn đường là đường trên, đường giữa, và đường dưới. Người chơi thường gọi ngắn gọn chúng là 'trên', 'giữa', và 'dưới'."
tr "game_advanced_tutorial_tip_dialog_last_hitting" = "Khi hạ gục được một đơn vị kẻ địch, tướng sẽ nhận được tiền thưởng. Hãy canh thời gian tấn công thật cẩn thận để làm giàu túi tiền của bạn."
tr "game_advanced_tutorial_tip_dialog_lizard_buff" = "Hạ gục Bụi Gai Đỏ Thành Tinh tướng của bạn một bùa lợi tạm thời. Bùa lợi này sẽ khiến các đòn đánh thường của tướng làm chậm tốc độ di chuyển của kẻ địch đồng thời gây sát thương theo thời gian."
tr "game_advanced_tutorial_tip_dialog_lizard_tactics" = "Bụi Gai Đỏ Thành Tinh là một kẻ địch khó xơi. Để an toàn, bạn nên hạ gục bầy đồ đệ của nó trước, và đừng quên sử dụng các kĩ năng của mình."
tr "game_advanced_tutorial_tip_dialog_low_health_warning" = "Máu tướng của bạn đang ở mức báo động. Bạn nên đến một nơi an toàn và dùng phép Biến Về bệ đá cổ để được hồi phục."
tr "game_advanced_tutorial_tip_dialog_low_minion_count" = "Coi chừng! Chỉ còn một vài lính đồng minh gần trụ của đối phương. Trụ sẽ tấn công bạn khi không còn lính, vì vậy bạn nên lùi ra một khoảng cách an toàn và chờ nhiều lính đồng đội đến hơn."
tr "game_advanced_tutorial_tip_dialog_manaless_champions" = "Trong khi đa số tướng dùng năng lượng để thực hiện các kĩ năng thì có một vài tướng dựa trên các nguồn khác. Các kĩ năng của Garen có thể được dùng thoải mái, dù vậy bạn vẫn phải chờ chúng 'hồi lại' trước khi có thể sử dụng tiếp."
tr "game_advanced_tutorial_tip_dialog_minimap" = "Bản đồ hiển thị thông tin trên chiến trường. Mọi thứ nhìn thấy được đối với đồng đội của bạn sẽ hiện ra ở đây, vì vậy kiểm tra bản đồ thường xuyên là một việc rất quan trọng."
tr "game_advanced_tutorial_tip_dialog_minimap_ping" = "Ping bản đồ là cách tốt nhất để cảnh báo đồng đội của bạn về những nguy hiểm tiềm tàng và những cơ hội trên chiến trường. Nhấp nút này rồi nhấp vào một vị trí trên bản đồ nhỏ để ping. Bạn cũng có thể nháy vào một tướng địch hoặc công trình để trực tiếp xem đó là mục tiêu."
tr "game_advanced_tutorial_tip_dialog_mirrored_jungle" = "Các nhóm quái trung lập có thể được tìm thấy ở hai khu vực khác nhau của khu rừng. Thông thường để bảo đảm an toàn, chỉ nên khai thác các bãi quái trong khu vực rừng của đội mình."
tr "game_advanced_tutorial_tip_dialog_move_with_minimap" = "Bạn có thể dễ dàng dẫn đường cho tướng của mình đến một vị trí ở xa bằng cách nhấp chuột phải vào bản đồ."
tr "game_advanced_tutorial_tip_dialog_passive_ability" = "Mỗi tướng có một kỹ năng bẩm sinh tự hoạt động. Hãy di chuyển chuột vào biểu tượng để đọc miêu tả về kỹ năng nội tại này."
tr "game_advanced_tutorial_tip_dialog_proximity_xp" = "Ngay cả khi bạn không tung được đòn kết liễu, bạn cũng vẫn nhận được điểm kinh nghiệm bằng cách đứng gần một kẻ địch khi hắn bị hạ gục."
tr "game_advanced_tutorial_tip_dialog_respawn_time" = "Bạn đã bị hạ gục, nhưng đừng nản chí – cái chết là một phần của Liên Minh Huyền Thoại. Sau một thời gian ngắn, tướng của bạn sẽ được hồi sinh. Tuy nhiên lượng thời gian chờ này sẽ tăng lên mỗi khi bạn lên cấp."
tr "game_advanced_tutorial_tip_dialog_scoreboard" = "Bảng điểm hiển thị các thông tin và chỉ số về mỗi tướng trên chiến trường. Bạn có thể xem bảng điểm bằng cách nhấn và giữ phím TAB"
tr "game_advanced_tutorial_tip_dialog_shop_while_dead" = "Bạn vẫn có thể mua sắm đồ đạc trong cửa hàng khi đang chờ hồi sinh."
tr "game_advanced_tutorial_tip_dialog_skill_points" = "Đừng quên sử dụng điểm kỹ năng sau khi tướng của bạn lên cấp. Việc tăng bậc cho kỹ năng sẽ gia tăng hiệu quả của chúng lên."
tr "game_advanced_tutorial_tip_dialog_spend_gold" = "Bạn đã kiếm được nhiều vàng rồi! Hãy chắc rằng bạn sẽ mua thêm vài món đồ sau khi trở về bệ đá cổ. Đừng quên là bạn có thể dùng phép Biến Về để quay lại đó nhanh hơn."
tr "game_advanced_tutorial_tip_dialog_spend_gold_reminder" = "Bạn vẫn còn nhiều vàng. Đừng quên mua trang bị mới trong cửa hàng tại điểm khởi đầu để khiến tướng của bạn trở nên mạnh mẽ hơn."
tr "game_advanced_tutorial_tip_dialog_turret_approach_warning" = "Coi chừng! Bạn đang đến gần trụ đối phương mà không có lính đồng minh phía trước. Bạn nên chờ đến khi lính đồng minh đến để trụ tấn công chúng trước khi đến tiến vào gần hơn."
tr "game_advanced_tutorial_tip_dialog_turret_reward" = "Khi một trụ của đối phương bị phá hủy, tất cả tướng đồng minh được thưởng vàng và điểm kinh nghiệm. Điều này còn cho phép lính của bạn dâng lên xa hơn vào trong địa phận của kẻ thù, tăng khả năng kiểm soát bản đồ của đội bạn."
tr "game_advanced_tutorial_tip_dialog_turret_targeting" = "Tấn công một tướng ở gần trụ đối phương sẽ khiến trụ đó tấn công bạn. Đừng làm vậy cho đến khi tướng của bạn đủ mạnh để sống sót sau khi chịu sát thương."
tr "game_advanced_tutorial_tip_dialog_ultimate_ability_ashe" = "Khi Ashe đạt cấp 6, bạn có thể nâng điểm vào chiêu cuối: Đại Băng Tiễn. Mũi tên này có thể được bắn đến bất kì vị trí nào trên bản đồ, và mục tiêu tướng đối phương đầu tiên nào trúng phải sẽ bị choáng và chịu sát thương."
tr "game_advanced_tutorial_tip_dialog_ultimate_ability_garen" = "Khi Garen đạt cấp 6, bạn có thể nâng điểm vào chiêu cuối: Công Lí Demacia. Kỹ năng cực mạnh này sẽ ngay lập tức gây một lượng lớn sát thương vào một tướng đối phương. Rất hữu ích trong việc kết liễu một kẻ địch còn ít máu."
tr "game_advanced_tutorial_tip_dialog_ultimate_ability_ryze" = "Khi Ryze đạt cấp 6, bạn có thể nâng điểm vào chiêu cuối: Sức Mạnh Tối Hậu. Khi được kích hoạt, kĩ năng này sẽ gia tăng cho Ryze tốc độ di chuyển đồng thời khiến Ryze gây sát thương lan ra xung quanh và hút máu từ kẻ thù."
tr "game_advanced_tutorial_tip_dialog_welcome" = "Nhấp tiếp tục để bắt đầu."
tr "game_advanced_tutorial_tip_name_assists" = "Nhận điểm hỗ trợ"
tr "game_advanced_tutorial_tip_name_baron" = "Baron Nashor"
tr "game_advanced_tutorial_tip_name_baron_warning" = "NGUY HIỂM!"
tr "game_advanced_tutorial_tip_name_brush" = "Bụi rậm"
tr "game_advanced_tutorial_tip_name_buff_debuff" = "Bùa lợi & Bùa hại"
tr "game_advanced_tutorial_tip_name_chat" = "Chat"
tr "game_advanced_tutorial_tip_name_dangerous_push" = "Tiến công mạo hiểm"
tr "game_advanced_tutorial_tip_name_death_recap" = "Nguyên nhân chết"
tr "game_advanced_tutorial_tip_name_dragon_reward" = "Thưởng giết Rồng"
tr "game_advanced_tutorial_tip_name_dragon_tactics" = "Hạ gục Rồng"
tr "game_advanced_tutorial_tip_name_first_skill_point" = "Chọn một kĩ năng"
tr "game_advanced_tutorial_tip_name_first_tip" = "Nhấp vào đây!"
tr "game_advanced_tutorial_tip_name_front_turrets" = "Dọn sạch tất cả trụ ngoài"
tr "game_advanced_tutorial_tip_name_golem_buff" = "Bùa Thấu Thị"
tr "game_advanced_tutorial_tip_name_golem_tactics" = "Tiêu diệt Khổng Lồ Đá Xanh"
tr "game_advanced_tutorial_tip_name_inhibitor_respawn" = "Nhà lính tái tạo"
tr "game_advanced_tutorial_tip_name_inhibitor_reward" = "Thưởng phá nhà lính"
tr "game_advanced_tutorial_tip_name_item_reminder" = "Món đồ đầu tiên"
tr "game_advanced_tutorial_tip_name_lane_names" = "Tên đường"
tr "game_advanced_tutorial_tip_name_last_hitting" = "Ra đòn kết liễu lên lính"
tr "game_advanced_tutorial_tip_name_lizard_buff" = "Bùa Tro Tàn"
tr "game_advanced_tutorial_tip_name_lizard_tactics" = "Tiêu diệt Bụi Gai Đỏ Thành Tinh"
tr "game_advanced_tutorial_tip_name_low_health_warning" = "Ít máu"
tr "game_advanced_tutorial_tip_name_low_minion_count" = "NGUY HIỂM!"
tr "game_advanced_tutorial_tip_name_manaless_champions" = "Tướng không dùng năng lượng"
tr "game_advanced_tutorial_tip_name_minimap" = "Bản đồ"
tr "game_advanced_tutorial_tip_name_minimap_ping" = "Ping bản đồ"
tr "game_advanced_tutorial_tip_name_mirrored_jungle" = "Quái rừng"
tr "game_advanced_tutorial_tip_name_move_with_minimap" = "Di chuyển trên bản đồ"
tr "game_advanced_tutorial_tip_name_passive_ability" = "Kĩ năng nội tại"
tr "game_advanced_tutorial_tip_name_proximity_xp" = "Nhận điểm kinh nghiệm"
tr "game_advanced_tutorial_tip_name_respawn_time" = "Thời gian hồi sinh"
tr "game_advanced_tutorial_tip_name_scoreboard" = "Xem bảng điểm"
tr "game_advanced_tutorial_tip_name_shop_while_dead" = "Thời gian thích hợp để vào cửa hàng"
tr "game_advanced_tutorial_tip_name_skill_points" = "Lên điểm kĩ năng"
tr "game_advanced_tutorial_tip_name_spend_gold" = "Dùng vàng"
tr "game_advanced_tutorial_tip_name_spend_gold_reminder" = "Dùng vàng"
tr "game_advanced_tutorial_tip_name_turret_approach_warning" = "NGUY HIỂM!"
tr "game_advanced_tutorial_tip_name_turret_reward" = "Thưởng phá trụ"
tr "game_advanced_tutorial_tip_name_turret_targeting" = "Trụ ngắm bắn"
tr "game_advanced_tutorial_tip_name_ultimate_ability" = "Chiêu cuối"
tr "game_advanced_tutorial_tip_name_welcome" = "Huấn luyện nâng cao - Summoner's Rift"
tr "game_advanced_tutorial_title" = "Đấu Tập - Summoner's Rift"
tr "game_afk_kicking_cancelled" = "Đã đặt lại thời gian không hoạt động."
tr "game_announcement_AssassinateAnnouncement1" = "Sứ Giả Quỷ Thần đã trỗi dậy!"
tr "game_announcement_AssassinateAnnouncement1_chat" = "Sứ Giả Quỷ Thần đã trỗi dậy!"
tr "game_announcement_Darkstar_OnChampionDoubleKillAnnouncement" = "@srctr name@ DOUBLE KILL!"
tr "game_announcement_Darkstar_OnChampionPentaKillAnnouncement" = "@srctr name@ PENTA KILL!"
tr "game_announcement_Darkstar_OnChampionQuadraKillAnnouncement" = "@srctr name@ QUADRA KILL!"
tr "game_announcement_Darkstar_OnChampionShutdownAnnouncement" = "@srctr name@ CHẤM DỨT @desttr name@"
tr "game_announcement_Darkstar_OnChampionTripleKillAnnouncement" = "@srctr name@ TRIPLE KILL!"
tr "game_announcement_Darkstar_OnFirstBlood" = "@srctr name@ Chiến Công Đầu!"
tr "game_announcement_DarkStarAnnouncement_SurrenderDisabledForMode" = "Không thể đầu hàng trong chế độ này do thời gian mỗi lượt ngắn."
tr "game_announcement_DarkStarAnnouncement1_blue" = "Đội Xanh đã thắng lượt!"
tr "game_announcement_DarkStarAnnouncement1_chat_blue" = "Đội Xanh đã thắng lượt! Thêm một lần nữa là thắng rồi!"
tr "game_announcement_DarkStarAnnouncement1_chat_EnemyTeam" = "Đội địch đã thắng lượt! Thêm một lần nữa là thắng rồi!"
tr "game_announcement_DarkStarAnnouncement1_chat_red" = "Đội Đỏ đã thắng lượt! Thêm một lần nữa là thắng rồi!"
tr "game_announcement_DarkStarAnnouncement1_chat_YourTeam" = "Đội bạn đã thắng lượt! Thêm một lần nữa là thắng rồi!"
tr "game_announcement_DarkStarAnnouncement1_EnemyTeam" = "Đội địch đã thắng lượt!"
tr "game_announcement_DarkStarAnnouncement1_red" = "Đội Đỏ đã thắng lượt!"
tr "game_announcement_DarkStarAnnouncement1_YourTeam" = "Đội bạn đã thắng lượt!"
tr "game_announcement_DarkStarAnnouncement2_blue" = "Đội Xanh đã đi được nửa đường đến chiến thắng!"
tr "game_announcement_DarkStarAnnouncement2_EnemyTeam" = "Đội địch đã đi được nửa đường đến chiến thắng!"
tr "game_announcement_DarkStarAnnouncement2_red" = "Đội Đỏ đã đi được nửa đường đến chiến thắng!"
tr "game_announcement_DarkStarAnnouncement2_YourTeam" = "Đội bạn đã đi được nửa đường đến chiến thắng!"
tr "game_announcement_DarkStarAnnouncement3_blue" = "Đội Xanh sắp thắng đến nơi rồi!"
tr "game_announcement_DarkStarAnnouncement3_EnemyTeam" = "Đội địch sắp thắng đến nơi rồi!"
tr "game_announcement_DarkStarAnnouncement3_red" = "Đội Đỏ sắp thắng đến nơi rồi!"
tr "game_announcement_DarkStarAnnouncement3_YourTeam" = "Đội bạn sắp thắng đến nơi rồi!"
tr "game_announcement_DarkStarAnnouncement4" = "Phát hiện Sóng Trọng Lực!"
tr "game_announcement_DoomBotsAnnouncement1" = "Hội Quỷ Teemo đã bắt đầu!"
tr "game_announcement_DoomBotsAnnouncement1_chat" = "Tiểu Quỷ (Teemo): Tất cả sẽ chào đón ta! Bóng tối của ta sẽ quét qua cả thế giới"
tr "game_announcement_DoomBotsAnnouncement2" = "Quỷ Vương Teemo đã tới!"
tr "game_announcement_DoomBotsAnnouncement3" = "Còn 10 phút trước khi NGÀI tới..."
tr "game_announcement_DoomBotsAnnouncement4" = "Còn 5 phút... Ngài đang đến gần..."
tr "game_announcement_DoomBotsAnnouncement5" = "Còn 2 phút trước khi tận thế bắt đầu!"
tr "game_announcement_DoomBotsAnnouncement6" = "Còn 1 phút! Tận thế rồi!"
tr "game_announcement_DoomBotsAnnouncement7" = "Tiêu diệt Quỷ Vương Teemo để ngăn chặn Thảm Họa Diệt Vong!"
tr "game_announcement_ItemCallout" = "@NameAndChampion@ đã mua @Item@"
tr "game_announcement_KingPoroDispelled_blue" = "Đội Xanh đã hạ bệ Vua Poro!"
tr "game_announcement_KingPoroDispelled_EnemyTeam" = "Đội đối phương đã hạ bệ Vua Poro!"
tr "game_announcement_KingPoroDispelled_purple" = "Đội Tím đã hạ bệ Vua Poro!"
tr "game_announcement_KingPoroDispelled_red" = "Đội Đỏ đã hạ bệ Vua Poro!"
tr "game_announcement_KingPoroDispelled_YourTeam" = "Đội bạn đã hạ bệ Vua Poro!"
tr "game_announcement_KingPoroSummoned_blue" = "Đội Xanh đã triệu hồi Vua Poro!"
tr "game_announcement_KingPoroSummoned_EnemyTeam" = "Đội đối phương đã triệu hồi Vua Poro!"
tr "game_announcement_KingPoroSummoned_purple" = "Đội Tím đã triệu hồi Vua Poro!"
tr "game_announcement_KingPoroSummoned_red" = "Đội Đỏ đã triệu hồi Vua Poro!"
tr "game_announcement_KingPoroSummoned_YourTeam" = "Đội Bạn đã triệu hồi Vua Poro!"
tr "game_announcement_ODYSSEY_AllyStillDown" = "Đồng minh vẫn nằm đó, hồi sức cấp cứu cho họ nào!"
tr "game_announcement_ODYSSEY_AlmostDone" = "Sắp được rồi!"
tr "game_announcement_ODYSSEY_AugEarned" = "Bạn vừa kiếm được Nâng Cấp!"
tr "game_announcement_ODYSSEY_ChannelToStart" = "Mua trang bị đi, rồi cùng nhau truyền năng lượng cho cổng dịch chuyển"
tr "game_announcement_ODYSSEY_EncounterFailed_GameOver" = "Xong Phim"
tr "game_announcement_ODYSSEY_EncounterFailed_OneStockLeft" = "Đừng bỏ cuộc! (Còn một lần thử nữa)"
tr "game_announcement_ODYSSEY_EncounterStartBarrels" = "Thu thập Ora trong thùng!"
tr "game_announcement_ODYSSEY_EncounterStartBoss" = "Kayn đang chắn đường!"
tr "game_announcement_ODYSSEY_EncounterStartEnemies" = "Tiêu diệt quái vật và lấy Ora của chúng!"
tr "game_announcement_ODYSSEY_EncounterSuccess" = "Làm được rồi!"
tr "game_announcement_ODYSSEY_KaynEnrage1" = "Kayn sắp hết kiên nhẫn rồi..."
tr "game_announcement_ODYSSEY_KaynEnrage2" = "Bạn làm Kayn phí nhiều thời gian quá rồi. Tan biến đi!"
tr "game_announcement_ODYSSEY_ModeStart" = "Chỉ đường đi, Máy Gom Ora!"
tr "game_announcement_ODYSSEY_Victory" = "Giải cứu thế giới thành công!"
tr "game_announcement_OnAce" = "QUÉT SẠCH!"
tr "game_announcement_OnAce_blue" = "Đội xanh vừa quét sạch quân địch!"
tr "game_announcement_OnAce_blue_chat" = "Đội xanh vừa quét sạch quân địch!"
tr "game_announcement_OnAce_EnemyTeam" = "Đối thủ vừa quét sạch quân ta!"
tr "game_announcement_OnAce_EnemyTeam_chat" = "Đối thủ vừa quét sạch quân ta!"
tr "game_announcement_OnAce_purple" = "Đội tím vừa quét sạch địch!"
tr "game_announcement_OnAce_purple_chat" = "Đội tím vừa quét sạch quân địch!"
tr "game_announcement_OnAce_red" = "Đội đỏ vừa quét sạch tàn binh đối phương!"
tr "game_announcement_OnAce_red_chat" = "Đội đỏ vừa quét sạch quân địch!"
tr "game_announcement_OnAce_YourTeam" = "Đội của bạn vừa quét sạch quân địch!"
tr "game_announcement_OnAce_YourTeam_chat" = "Đội bạn vừa quét sạch quân địch!"
tr "game_announcement_OnCaptureAltar_blue_chat" = "Đội xanh đã chiếm Cứ điểm!"
tr "game_announcement_OnCaptureAltar_blue_LeftAltar" = "Đội xanh đã khóa được Tế Đàn Tây trong 90 giây!"
tr "game_announcement_OnCaptureAltar_blue_RightAltar" = "Đội xanh đã khóa được Tế Đàn Đông trong 90 giây!"
tr "game_announcement_OnCaptureAltar_EnemyTeam_chat" = "Đội địch đã chiếm Cứ điểm!"
tr "game_announcement_OnCaptureAltar_EnemyTeam_LeftAltar_chat" = "Đội đối phương đã khóa được Tế Đàn Tây trong 90 giây!"
tr "game_announcement_OnCaptureAltar_EnemyTeam_RightAltar_chat" = "Đội đối phương đã khóa được Tế Đàn Đông trong 90 giây!"
tr "game_announcement_OnCaptureAltar_purple_LeftAltar" = "Đội tím đã khóa được Tế Đàn Tây trong 90 giây!"
tr "game_announcement_OnCaptureAltar_purple_RightAltar" = "Đội tím đã khóa được Tế Đàn Đông trong 90 giây!"
tr "game_announcement_OnCaptureAltar_red_chat" = "Đội đỏ đã chiếm Cứ điểm!"
tr "game_announcement_OnCaptureAltar_red_LeftAltar" = "Đội đỏ đã khóa được Tế Đàn Tây trong 90 giây!"
tr "game_announcement_OnCaptureAltar_red_RightAltar" = "Đội đỏ đã khóa được Tế Đàn Đông trong 90 giây!"
tr "game_announcement_OnCaptureAltar_YourTeam_chat" = "Đội bạn đã chiếm Cứ điểm!"
tr "game_announcement_OnCaptureAltar_YourTeam_LeftAltar_chat" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã khóa được Tế Đàn Tây trong 90 giây"
tr "game_announcement_OnCaptureAltar_YourTeam_RightAltar_chat" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã khóa được Tế Đàn Tây trong 90 giây!"
tr "game_announcement_OnCaptureAltarHexakill_blue_LeftAltar" = "Đội xanh đã khóa Tế Đàn Tây trong 45 giây!"
tr "game_announcement_OnCaptureAltarHexakill_blue_RightAltar" = "Đội xanh đã khóa Tế Đàn Đông trong 45 giây!"
tr "game_announcement_OnCaptureAltarHexakill_EnemyTeam_LeftAltar_chat" = "Đội địch đã khóa Tế Đàn Tây trong 45 giây!"
tr "game_announcement_OnCaptureAltarHexakill_EnemyTeam_RightAltar_chat" = "Đội địch đã khóa Tế Đàn Đông trong 45 giây!"
tr "game_announcement_OnCaptureAltarHexakill_purple_LeftAltar" = "Đội tím đã khóa Tế Đàn Tây trong 45 giây!"
tr "game_announcement_OnCaptureAltarHexakill_purple_RightAltar" = "Đội đỏ đã khóa Tế Đàn Đông trong 45 giây!"
tr "game_announcement_OnCaptureAltarHexakill_red_LeftAltar" = "Đội đỏ đã khóa Tế Đàn Tây trong 45 giây!"
tr "game_announcement_OnCaptureAltarHexakill_red_RightAltar" = "Đội đỏ đã khóa Tế Đàn Đông trong 45 giây!"
tr "game_announcement_OnCaptureAltarHexakill_YourTeam_LeftAltar_chat" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã khóa Tế Đàn Tây trong 45 giây!"
tr "game_announcement_OnCaptureAltarHexakill_YourTeam_RightAltar_chat" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã khóa Tế Đàn Đông trong 45 giây!"
tr "game_announcement_OnCapturePointCaptured_blue" = "Đội xanh đã chiếm được @CapturePoint@!"
tr "game_announcement_OnCapturePointCaptured_EnemyTeam" = "Đội đối phương đã chiếm được @CapturePoint@!"
tr "game_announcement_OnCapturePointCaptured_purple" = "Đội tím đã chiếm được @CapturePoint@!"
tr "game_announcement_OnCapturePointCaptured_red" = "Đội đỏ đã chiếm được @CapturePoint@!"
tr "game_announcement_OnCapturePointCaptured_YourTeam" = "Đội của bạn đã chiếm được @CapturePoint@!"
tr "game_announcement_OnCapturePointNeutralized" = "Điểm @CapturePoint@ đã bị trung lập."
tr "game_announcement_OnCaptureSideRelic_blue_chat" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã chiếm cổ vật!"
tr "game_announcement_OnCaptureSideRelic_EnemyTeam_chat" = "Đội địch đã chiếm cổ vật!"
tr "game_announcement_OnCaptureSideRelic_red_chat" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã chiếm cổ vật!"
tr "game_announcement_OnCaptureSideRelic_YourTeam_chat" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã chiếm cổ vật!"
tr "game_announcement_OnChampionAscended_blue" = "Một tướng đội xanh đã Thăng Hoa!"
tr "game_announcement_OnChampionAscended_chat" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã Thăng Hoa!"
tr "game_announcement_OnChampionAscended_EnemyTeam" = "Một tướng địch đã Thăng Hoa!"
tr "game_announcement_OnChampionAscended_purple" = "Một tướng đội tím đã Thăng Hoa!"
tr "game_announcement_OnChampionAscended_red" = "Một tướng đội đỏ đã Thăng Hoa!"
tr "game_announcement_OnChampionAscended_YourTeam" = "Một tướng đồng minh đã Thăng Hoa!"
tr "game_announcement_OnChampionDoubleKill" = "@srctr name@ (@srctr champion@) vừa hạ gục @desttr name@ (@desttr champion@) được double kill!"
tr "game_announcement_OnChampionDoubleKillAnnouncement" = "DOUBLE KILL!"
tr "game_announcement_OnChampionHexaKill" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã hạ @desttr name@ (@desttr champion@) được hexakill!"
tr "game_announcement_OnChampionHexaKillAnnouncement" = "HEXAKILL!"
tr "game_announcement_OnChampionKill_ally_hero" = "Đã hạ gục đồng minh"
tr "game_announcement_OnChampionKill_ally_minion" = "Đồng minh đã bị vô danh tiểu tốt hạ gục"
tr "game_announcement_OnChampionKill_ally_turret" = "Đồng minh đã bị bắn hạ"
tr "game_announcement_OnChampionKill_blue_hero" = "@srctr name@ đã hạ gục @desttr name@!"
tr "game_announcement_OnChampionKill_blue_minion" = "Vô danh tiểu tốt đã hạ gục @desttr name@!"
tr "game_announcement_OnChampionKill_blue_turret" = "Trụ đã bắn hạ @desttr name@!"
tr "game_announcement_OnChampionKill_chat" = "@srctr name@ (@srctr champion@) vừa hạ gục @desttr name@ (@desttr champion@)!"
tr "game_announcement_OnChampionKill_enemy_hero" = "Đã hạ gục kẻ địch"
tr "game_announcement_OnChampionKill_enemy_minion" = "Kẻ địch đã bị vô danh tiểu tốt hạ gục"
tr "game_announcement_OnChampionKill_enemy_turret" = "Kẻ địch đã bị bắn hạ"
tr "game_announcement_OnChampionKill_enemy_you" = "Bạn đã hạ gục một kẻ địch!"
tr "game_announcement_OnChampionKill_minion_chat" = "Một vô danh tiểu tốt đã hạ gục @desttr name@ (@desttr champion@)!"
tr "game_announcement_OnChampionKill_purple_hero" = "@srctr name@ đã hạ gục @desttr name@!"
tr "game_announcement_OnChampionKill_purple_minion" = "Vô danh tiểu tốt đã hạ gục @desttr name@!"
tr "game_announcement_OnChampionKill_purple_turret" = "Trụ đã bắn hạ @desttr name@!"
tr "game_announcement_OnChampionKill_red_hero" = "@srctr name@ đã hạ gục @desttr name@!"
tr "game_announcement_OnChampionKill_red_minion" = "Vô danh tiểu tốt đã hạ gục @desttr name@!"
tr "game_announcement_OnChampionKill_red_turret" = "Trụ đã bắn hạ @desttr name@!"
tr "game_announcement_OnChampionKill_turret_chat" = "Một trụ đã hạ gục @desttr name@ (@desttr champion@)!"
tr "game_announcement_OnChampionKill_you_hero" = "Đã hạ gục bạn"
tr "game_announcement_OnChampionKill_you_minion" = "Bạn đã bị vô danh tiểu tốt hạ gục"
tr "game_announcement_OnChampionKill_you_turret" = "Bạn đã bị bắn hạ"
tr "game_announcement_OnChampionPentaKill" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã hạ gục @desttr name@ (@desttr champion@) được penta kill!"
tr "game_announcement_OnChampionPentaKillAnnouncement" = "PENTAKILL!"
tr "game_announcement_OnChampionQuadraKill" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã hạ gục @desttr name@ (@desttr champion@) được quadra kill!"
tr "game_announcement_OnChampionQuadraKillAnnouncement" = "QUADRA KILL!"
tr "game_announcement_OnChampionShutdownAnnouncement" = "CHẤM DỨT!"
tr "game_announcement_OnChampionTripleKill" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã hạ gục @desttr name@ (@desttr champion@) được triple kill!"
tr "game_announcement_OnChampionTripleKillAnnouncement" = "TRIPLE KILL!"
tr "game_announcement_OnChampionUnrealKill" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã hạ gục @desttr name@ (@desttr champion@) được legendary kill!"
tr "game_announcement_OnClearAscended" = "Kẻ Thăng Hoa đã gục ngã!"
tr "game_announcement_OnDampenerbottomUnderAttack_YourTeam" = "Nhà lính đường dưới đang bị tấn công!"
tr "game_announcement_OnDampenerbottomUnderAttack_YourTeam_minion" = "Nhà lính đường dưới đang bị tấn công!"
tr "game_announcement_OnDampenerDie_blue" = "@desttr name@ đã phá hủy nhà lính xanh!"
tr "game_announcement_OnDampenerDie_blue_minion" = "Vô danh tiểu tốt đã phá hủy nhà lính xanh!"
tr "game_announcement_OnDampenerDie_EnemyTeam" = "Quân đồng minh đã xuất hiện lính siêu cấp!"
tr "game_announcement_OnDampenerDie_EnemyTeam_minion" = "Quân đồng minh đã xuất hiện lính siêu cấp!"
tr "game_announcement_OnDampenerDie_purple" = "@desttr name@ đã phá hủy nhà lính tím!"
tr "game_announcement_OnDampenerDie_purple_minion" = "Vô danh tiểu tốt đã phá hủy nhà lính tím!"
tr "game_announcement_OnDampenerDie_red" = "@desttr name@ đã phá hủy nhà lính đỏ!"
tr "game_announcement_OnDampenerDie_red_minion" = "Vô danh tiểu tốt đã phá hủy nhà lính đỏ!"
tr "game_announcement_OnDampenerDie_YourTeam" = "Quân địch đã xuất hiện lính siêu cấp!"
tr "game_announcement_OnDampenerDie_YourTeam_minion" = "Quân địch đã xuất hiện lính siêu cấp!"
tr "game_announcement_OnDampenermiddleUnderAttack_YourTeam" = "Nhà lính đường giữa đang bị tấn công!"
tr "game_announcement_OnDampenermiddleUnderAttack_YourTeam_minion" = "Nhà lính đường giữa đang bị tấn công!"
tr "game_announcement_OnDampenerRespawn_blue" = "Một nhà lính xanh đã được tái tạo!"
tr "game_announcement_OnDampenerRespawn_EnemyTeam" = "Nhà lính địch đã được tái tạo!"
tr "game_announcement_OnDampenerRespawn_purple" = "Một nhà lính tím đã được tái tạo!"
tr "game_announcement_OnDampenerRespawn_red" = "Một nhà lính đỏ đã được tái tạo!"
tr "game_announcement_OnDampenerRespawn_YourTeam" = "Nhà lính của bạn đã được tái tạo!"
tr "game_announcement_OnDampenerRespawnSoon_blue" = "Một nhà lính xanh sắp được tái tạo!"
tr "game_announcement_OnDampenerRespawnSoon_EnemyTeam" = "Nhà lính địch sắp được tái tạo!"
tr "game_announcement_OnDampenerRespawnSoon_purple" = "Một nhà lính tím sắp được tái tạo!"
tr "game_announcement_OnDampenerRespawnSoon_red" = "Một nhà lính đỏ sắp được tái tạo!"
tr "game_announcement_OnDampenerRespawnSoon_YourTeam" = "Nhà lính của bạn sắp được tái tạo!"
tr "game_announcement_OnDampenertopUnderAttack_YourTeam" = "Nhà lính đường trên đang bị tấn công!"
tr "game_announcement_OnDampenertopUnderAttack_YourTeam_minion" = "Nhà lính đường trên đang bị tấn công!"
tr "game_announcement_OnDravenCashIn" = "@PlayerAName@ (@PlayerAChamp@) vừa bỏ túi thêm @SubA@ vàng từ mạng hạ gục này! Liên Minh Draaaaaven!"
tr "game_announcement_OnDravenDeath" = "@PlayerAName@ (@PlayerAChamp@) đã mất @SubA@G (tương ứng với số điểm Ngưỡng Mộ) khi để chết mạng này!"
tr "game_announcement_OnDravenStackCount" = "Draven có @SubA@ điểm cộng dồn Ngưỡng Mộ!"
tr "game_announcement_OnEarlySurrenderVoteStart" = "@srctr name@ đã mở bỏ phiếu đấu lại. Gõ /remake hoặc /noremake."
tr "game_announcement_OnEqualizeAgreed_blue" = "Đội Xanh đã đồng ý nhượng @GoldGranted@ vàng, @TowersGranted@ trụ và @ExpGranted@ điểm kinh nghiệm cho đội Đỏ. @ForVotes@ phiếu thuận và @AgainstVotes@ phiếu chống!"
tr "game_announcement_OnEqualizeAgreed_EnemyTeam" = "Đội Đối Thủ đã đồng ý nhượng @GoldGranted@ vàng, @TowersGranted@ trụ và @ExpGranted@ điểm kinh nghiệm cho đội của bạn. @ForVotes@ phiếu thuận và @AgainstVotes@ phiếu chống!"
tr "game_announcement_OnEqualizeAgreed_purple" = "Đội Tím đã đồng ý nhượng @GoldGranted@ vàng, @TowersGranted@ trụ và @ExpGranted@ điểm kinh nghiệm cho đội Đỏ. @ForVotes@ phiếu thuận và @AgainstVotes@ phiếu chống!"
tr "game_announcement_OnEqualizeAgreed_red" = "Đội Đỏ đã đồng ý nhượng @GoldGranted@ vàng, @TowersGranted@ trụ và @ExpGranted@ điểm kinh nghiệm cho đội Tím. @ForVotes@ phiếu thuận và @AgainstVotes@ phiếu chống!"
tr "game_announcement_OnEqualizeAgreed_YourTeam" = "Đội của bạn đã đồng ý nhượng @GoldGranted@ vàng, @TowersGranted@ trụ và @ExpGranted@ điểm kinh nghiệm cho đội đối thủ. @ForVotes@ phiếu thuận và @AgainstVotes@ phiếu chống!"
tr "game_announcement_OnEqualizeCountDown" = "@RemainingTime@ còn lại cho đến khi đóng bình chọn cân bằng đội!"
tr "game_announcement_OnEqualizeFailedVotes" = "Bình chọn cân bằng thất bại @ForVotes@ / @AgainstVotes@."
tr "game_announcement_OnEqualizeFailedVotes_blue" = "Bình chọn cân bằng thất bại cho Đội Xanh @ForVotes@ / @AgainstVotes@."
tr "game_announcement_OnEqualizeFailedVotes_EnemyTeam" = "Bình chọn cân bằng thất bại cho đội đối thủ @ForVotes@ / @AgainstVotes@."
tr "game_announcement_OnEqualizeFailedVotes_purple" = "Bình chọn cân bằng thất bại cho Đội Tím @ForVotes@ / @AgainstVotes@."
tr "game_announcement_OnEqualizeFailedVotes_red" = "Bình chọn cân bằng thất bại cho Đội Đỏ @ForVotes@ / @AgainstVotes@."
tr "game_announcement_OnEqualizeFailedVotes_YourTeam" = "Bình chọn cân bằng thất bại cho đội của bạn @ForVotes@ / @AgainstVotes@."
tr "game_announcement_OnEqualizeNotEnoughGold" = "Đội của bạn chưa có đủ lợi thế về vàng để thực hiện cân bằng đội."
tr "game_announcement_OnEqualizeNotEnoughLevels" = "Đội của bạn chưa có đủ lợi thế về cấp để thực hiện cân bằng đội."
tr "game_announcement_OnEqualizeSpam" = "Bạn chưa thể tạo bình chọn cân bằng đội ngay sau một bình chọn vừa thất bại trước đó."
tr "game_announcement_OnEqualizeTooEarly" = "Còn quá sớm để cân bằng đội."
tr "game_announcement_OnEqualizeVote" = "@ForVotes@ phiếu thuận và @AgainstVotes@ phiếu chống đối với bình chọn Cân Bằng Đội."
tr "game_announcement_OnEqualizeVoteAlready" = "Bạn đã bỏ phiếu rồi!"
tr "game_announcement_OnEqualizeVoteStart" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã bắt đầu bình chọn để cân bằng với đội đối thủ. Đối thủ sẽ nhận được xấp xỉ @GoldGranted@ vàng, @TowersGranted@ trụ và @ExpGranted@ kinh nghiệm. Gõ /equalize hoặc /noequalize."
tr "game_announcement_OnFirstBlood" = "CHIẾN CÔNG ĐẦU!"
tr "game_announcement_OnFirstBlood_chat" = "@srctr name@ (@srctr champion@) vừa có được Chiến Công Đầu!"
tr "game_announcement_OnFirstTowerKill_Enemy" = "@PlayerAName@ (@PlayerAChamp@) đã phá trụ đầu! (Thưởng Vàng: 150G)"
tr "game_announcement_OnFirstTowerKill_EnemyLower" = "@PlayerAName@ (@PlayerAChamp@) đã phá hủy trụ đầu tiên! (Thưởng Vàng: 150G)"
tr "game_announcement_OnFirstTowerKill_Friendly" = "@PlayerAName@ (@PlayerAChamp@) đã phá trụ đầu! (Thưởng Vàng: 150G)"
tr "game_announcement_OnFirstTowerKill_FriendlyLower" = "@PlayerAName@ (@PlayerAChamp@) đã phá hủy trụ đầu tiên! (Thưởng Vàng: 150G)"
tr "game_announcement_OnHQDie" = "@desttr name@ vừa phá hủy Pháo đài Nexus của đội @srctr red | blue@!"
tr "game_announcement_OnKillAirDragon_EnemyTeam_chat" = "Đội địch đã hạ Rồng Gió!!"
tr "game_announcement_OnKillAirDragon_Spectator_chat" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã hạ Rồng Gió!!"
tr "game_announcement_OnKillAirDragon_YourTeam_chat" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã hạ Rồng Gió!!"
tr "game_announcement_OnKillAssassinModeBoss_blue" = "Đội xanh đã tiêu diệt Quỷ Thần!"
tr "game_announcement_OnKillAssassinModeBoss_EnemyTeam" = "Đội địch đã tiêu diệt Quỷ Thần!"
tr "game_announcement_OnKillAssassinModeBoss_EnemyTeam_chat" = "Đội địch đã tiêu diệt Quỷ Thần!"
tr "game_announcement_OnKillAssassinModeBoss_purple" = "Đội tím đã tiêu diệt Quỷ Thần!"
tr "game_announcement_OnKillAssassinModeBoss_red" = "Đội đỏ đã tiêu diệt Quỷ Thần!"
tr "game_announcement_OnKillAssassinModeBoss_Spectator_chat" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã tiêu diệt Quỷ Thần!"
tr "game_announcement_OnKillAssassinModeBoss_YourTeam" = "Đội bạn đã tiêu diệt Quỷ Thần!"
tr "game_announcement_OnKillAssassinModeBoss_YourTeam_chat" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã tiêu diệt Quỷ Thần!"
tr "game_announcement_OnKillDragon_blue" = "Đội xanh vừa hạ gục được Rồng!"
tr "game_announcement_OnKillDragon_EnemyTeam_chat" = "Đội đối phương đã tiêu diệt Rồng!"
tr "game_announcement_OnKillDragon_purple" = "Đội tím vừa hạ gục được Rồng!"
tr "game_announcement_OnKillDragon_red" = "Đội đỏ vừa hạ gục được Rồng!"
tr "game_announcement_OnKillDragon_Spectator_chat" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã tiêu diệt Rồng!"
tr "game_announcement_OnKillDragon_YourTeam_chat" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã tiêu diệt Rồng!"
tr "game_announcement_OnKillDragonDynamic_EnemyTeam_chat" = "Đội địch đã hạ @desttr dragontype@!"
tr "game_announcement_OnKillDragonDynamic_Spectator_chat" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã hạ @desttr dragontype@!"
tr "game_announcement_OnKillDragonDynamic_YourTeam_chat" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã hạ @desttr dragontype@!"
tr "game_announcement_OnKillEarthDragon_EnemyTeam_chat" = "Đội địch đã hạ Rồng Đất!"
tr "game_announcement_OnKillEarthDragon_Spectator_chat" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã hạ Rồng Đất!"
tr "game_announcement_OnKillEarthDragon_YourTeam_chat" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã hạ Rồng Đất!"
tr "game_announcement_OnKilledUnitOnKillingSpree" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã chấm dứt chuỗi chiến công của @desttr name@ (@desttr champion@)! (Thưởng: @desttr bounty@G)"
tr "game_announcement_OnKilledUnitOnKillingSpree_NoBounty" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã chấm dứt chuỗi chiến công của @desttr name@ (@desttr champion@)!"
tr "game_announcement_OnKilledUnitOnKillingSpreeDoubleKill" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã chấm dứt chuỗi chiến công của @desttr name@ (@desttr champion@)được double kill! (Thưởng: @srctr bounty@G)"
tr "game_announcement_OnKilledUnitOnKillingSpreeDoubleKill_NoBounty" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã hạ gục chuỗi chiến công của @desttr name@ (@desttr champion@)được double kill!"
tr "game_announcement_OnKilledUnitOnKillingSpreeHexaKill" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã chấm dứt chuỗi hạ gục của @desttr name@ (@desttr champion@) và được hexakill! (Thưởng: @srctr bounty@G)"
tr "game_announcement_OnKilledUnitOnKillingSpreeHexaKill_NoBounty" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã chấm dứt chuỗi hạ gục của @desttr name@ (@desttr champion@) và được hexakill! "
tr "game_announcement_OnKilledUnitOnKillingSpreePentaKill" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã chấm dứt chuỗi chiến công của @desttr name@ (@desttr champion@)được penta kill! (Thưởng: @srctr bounty@G)"
tr "game_announcement_OnKilledUnitOnKillingSpreePentaKill_NoBounty" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã chấm dứt chuỗi chiến công của @desttr name@ (@desttr champion@)được penta kill!"
tr "game_announcement_OnKilledUnitOnKillingSpreeQuadraKill" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã chấm dứt chuỗi chiến công của @desttr name@ (@desttr champion@)được quadra kill! (Thưởng: @srctr bounty@G)"
tr "game_announcement_OnKilledUnitOnKillingSpreeQuadraKill_NoBounty" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã chấm dứt chuỗi chiến công của @desttr name@ (@desttr champion@)được quadra kill!"
tr "game_announcement_OnKilledUnitOnKillingSpreeTripleKill" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã chấm dứt chuỗi chiến công của @desttr name@ (@desttr champion@)'được triple kill! (Thưởng: @srctr bounty@G)"
tr "game_announcement_OnKilledUnitOnKillingSpreeTripleKill_NoBounty" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã chấm dứt chuỗi chiến công của @desttr name@ (@desttr champion@)được triple kill!"
tr "game_announcement_OnKilledUnitOnKillingSpreeUnrealKill" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã chấm dứt chuỗi chiến công của @desttr name@ (@desttr champion@)được legendary kill! (Thưởng: @srctr bounty@G)"
tr "game_announcement_OnKilledUnitOnKillingSpreeUnrealKill_NoBounty" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã chấm dứt chuỗi chiến công của @desttr name@ (@desttr champion@)được legendary kill!"
tr "game_announcement_OnKillElderDragon_EnemyTeam_chat" = "Đội địch đã hạ Rồng Ngàn Tuổi!"
tr "game_announcement_OnKillElderDragon_Spectator_chat" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã hạ Rồng Ngàn Tuổi!"
tr "game_announcement_OnKillElderDragon_YourTeam_chat" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã hạ Rồng Ngàn Tuổi!"
tr "game_announcement_OnKillFireDragon_EnemyTeam_chat" = "Đội địch đã hạ Rồng Lửa!"
tr "game_announcement_OnKillFireDragon_Spectator_chat" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã hạ Rồng Lửa!"
tr "game_announcement_OnKillFireDragon_YourTeam_chat" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã hạ Rồng Lửa!"
tr "game_announcement_OnKillingSpree" = "@srctr name@ đang liên tục lập công!"
tr "game_announcement_OnKillingSpree_chat" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đang liên tục lập công!"
tr "game_announcement_OnKillingSpreeSet1" = "@srctr name@ đang liên tục lập công!"
tr "game_announcement_OnKillingSpreeSet1_chat" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đang liên tục lập công!"
tr "game_announcement_OnKillingSpreeSet2" = "@srctr name@ đang cày nát đội hình đối phương!"
tr "game_announcement_OnKillingSpreeSet2_chat" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đang cày nát đội hình đối phương!"
tr "game_announcement_OnKillingSpreeSet3" = "Không thể ngăn cản @srctr name@!"
tr "game_announcement_OnKillingSpreeSet3_chat" = "Không thể ngăn cản @srctr name@ (@srctr champion@)!"
tr "game_announcement_OnKillingSpreeSet4" = "@srctr name@ đang áp đảo tuyệt đối!"
tr "game_announcement_OnKillingSpreeSet4_chat" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đang áp đảo tuyệt đối!"
tr "game_announcement_OnKillingSpreeSet5" = "@srctr name@ thật thần thánh!"
tr "game_announcement_OnKillingSpreeSet5_chat" = "@srctr name@ (@srctr champion@) thật thần thánh!"
tr "game_announcement_OnKillingSpreeSet6" = "@srctr name@ đã trở thành huyền thoại!"
tr "game_announcement_OnKillingSpreeSet6_chat" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã trở thành huyền thoại!"
tr "game_announcement_OnKillRiftHerald_blue" = "Đội Xanh đã đánh bại Sứ Giả Khe Nứt!"
tr "game_announcement_OnKillRiftHerald_EnemyTeam" = "Đội địch đã đánh bại Sứ Giả Khe Nứt!"
tr "game_announcement_OnKillRiftHerald_EnemyTeam_chat" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã bắt được Sứ Giả Khe Nứt!"
tr "game_announcement_OnKillRiftHerald_EnemyTeam_chat_TeamGold" = "Đội địch đã tiêu diệt Sứ Giả Khe Nứt! (Vàng: @srctr heraldgoldpool@G)"
tr "game_announcement_OnKillRiftHerald_minion" = "Sứ Giả Khe Nứt đã trở về Hư Không."
tr "game_announcement_OnKillRiftHerald_purple" = "Đội Tím đã đánh bại Sứ Giả Khe Nứt!"
tr "game_announcement_OnKillRiftHerald_red" = "Đội Đỏ đã đánh bại Sứ Giả Khe Nứt!"
tr "game_announcement_OnKillRiftHerald_Spectator_chat" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã tiêu diệt Sứ Giả Khe Nứt!"
tr "game_announcement_OnKillRiftHerald_Spectator_chat_TeamGold" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã tiêu diệt Sứ Giả Khe Nứt! (Vàng: @srctr heraldgoldpool@G)"
tr "game_announcement_OnKillRiftHerald_YourTeam" = "Đội của bạn đã đánh bại Sứ Giả Khe Nứt!"
tr "game_announcement_OnKillRiftHerald_YourTeam_chat" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã bắt được Sứ Giả Khe Nứt!"
tr "game_announcement_OnKillRiftHerald_YourTeam_chat_TeamGold" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã tiêu diệt Sứ Giả Khe Nứt! (Vàng: @srctr heraldgoldpool@G)"
tr "game_announcement_OnKillSpiderBoss_blue" = "Đội xanh đã hạ gục được Vilemaw!"
tr "game_announcement_OnKillSpiderBoss_chat" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã hạ gục Vilemaw!"
tr "game_announcement_OnKillSpiderBoss_EnemyTeam_chat" = "Đội đối phương đã hạ gục được Vilemaw!"
tr "game_announcement_OnKillSpiderBoss_purple" = "Đội tím đã hạ gục được Vilemaw!"
tr "game_announcement_OnKillSpiderBoss_red" = "Đội đỏ đã hạ gục được Vilemaw!"
tr "game_announcement_OnKillSpiderBoss_Spectator_chat" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã hạ gục Vilemaw!"
tr "game_announcement_OnKillSpiderBoss_YourTeam_chat" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã hạ gục Vilemaw!"
tr "game_announcement_OnKillWaterDragon_EnemyTeam_chat" = "Đội địch đã hạ Rồng Nước!"
tr "game_announcement_OnKillWaterDragon_Spectator_chat" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã hạ Rồng Nước!"
tr "game_announcement_OnKillWaterDragon_YourTeam_chat" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã hạ Rồng Nước!"
tr "game_announcement_OnKillWorm_blue" = "Đội xanh vừa hạ gục được Baron Nashor!"
tr "game_announcement_OnKillWorm_EnemyTeam" = "Đội đối phương đã tiêu diệt Baron Nashor!"
tr "game_announcement_OnKillWorm_EnemyTeam_chat" = "Đội đối phương đã tiêu diệt Baron Nashor!"
tr "game_announcement_OnKillWorm_EnemyTeam_chat_TeamGold" = "Đội địch đã tiêu diệt Baron Nashor! (Vàng: @srctr barongoldpool@G)"
tr "game_announcement_OnKillWorm_purple" = "Đội tím vừa hạ gục được Baron Nashor!"
tr "game_announcement_OnKillWorm_red" = "Đội đỏ vừa hạ gục được Baron Nashor!"
tr "game_announcement_OnKillWorm_Spectator_chat" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã tiêu diệt Baron Nashor!"
tr "game_announcement_OnKillWorm_Spectator_chat_TeamGold" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã tiêu diệt Baron Nashor! (Vàng: @srctr barongoldpool@G)"
tr "game_announcement_OnKillWorm_YourTeam" = "Đội của bạn đã tiêu diệt Baron Nashor!"
tr "game_announcement_OnKillWorm_YourTeam_chat" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã tiêu diệt Baron Nashor!"
tr "game_announcement_OnKillWorm_YourTeam_chat_TeamGold" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã tiêu diệt Baron Nashor! (Vàng: @srctr barongoldpool@G)"
tr "game_announcement_OnLeave" = "@srctr name@ đã thoát"
tr "game_announcement_OnLoadingTimeout" = "@srctr name@ đã mất kết nối do quá thời gian tải"
tr "game_announcement_OnMinionAscended" = "Pháp Sư Thăng Hoa đã trỗi dậy!"
tr "game_announcement_OnMinionFirstTowerKill_Enemy" = "Đội địch đã phá trụ đầu! (Thưởng Vàng: 150G)"
tr "game_announcement_OnMinionFirstTowerKill_EnemyLower" = "Đội địch đã phá trụ đầu! (Thưởng Vàng: 150G)"
tr "game_announcement_OnMinionFirstTowerKill_Friendly" = "Đội bạn đã phá trụ đầu! (Thưởng Vàng: 150G)"
tr "game_announcement_OnMinionFirstTowerKill_FriendlyLower" = "Đội bạn đã phá trụ đầu! (Thưởng Vàng: 150G)"
tr "game_announcement_OnMinionKillVictoryThreshold1_blue" = "Đội xanh đã mất nửa số lính!"
tr "game_announcement_OnMinionKillVictoryThreshold1_EnemyTeam" = "Kẻ địch đã mất nửa số lính!"
tr "game_announcement_OnMinionKillVictoryThreshold1_red" = "Đội đỏ đã mất nửa số lính!"
tr "game_announcement_OnMinionKillVictoryThreshold1_YourTeam" = "Bạn đã mất nửa số lính!"
tr "game_announcement_OnMinionKillVictoryThreshold2_blue" = "Đội xanh đã sắp hết lính!"
tr "game_announcement_OnMinionKillVictoryThreshold2_EnemyTeam" = "Kẻ địch đã sắp hết lính!"
tr "game_announcement_OnMinionKillVictoryThreshold2_red" = "Đội đỏ đã sắp hết lính!"
tr "game_announcement_OnMinionKillVictoryThreshold2_YourTeam" = "Bạn đã sắp hết lính!"
tr "game_announcement_OnMinionsSpawn" = "Lính đã xuất hiện"
tr "game_announcement_OnPalisadeExpireSoon" = "Khiên Trụ sắp tiêu biến!"
tr "game_announcement_OnPalisadeFall" = "Khiên Trụ đã tiêu biến!"
tr "game_announcement_OnPause" = "@srctr name@ vừa tạm dừng trận đấu. Sử dụng lệnh '/resume' để tiếp tục trận đấu."
tr "game_announcement_OnPauseEnabled" = "Có thể tạm dừng trận đấu. Sử dụng lệnh '/pause' để tạm dừng và '/resume' để tiếp tục."
tr "game_announcement_OnQuestComplete_Chaos" = "@PlayerAName@ (@PlayerAChamp@) Nhiệm Vụ Hoàn Thành! Thời Gian: @SubA@:@SubB@ "
tr "game_announcement_OnQuestComplete_Order" = "@PlayerAName@ (@PlayerAChamp@) Nhiệm Vụ Hoàn Thành! Thời Gian: @SubA@:@SubB@ "
tr "game_announcement_OnQuit" = "@srctr name@ đã rời trận"
tr "game_announcement_OnReconnect" = "Đã kết nối lại"
tr "game_announcement_OnResume" = "@srctr name@ vừa cho tiếp tục trận đấu."
tr "game_announcement_OnShutdown" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã chấm dứt @desttr name@ (@desttr champion@)! (Tiền thưởng: @desttr bounty@G)"
tr "game_announcement_OnShutdown_NoBounty" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã chấm dứt @desttr name@ (@desttr champion@)! "
tr "game_announcement_OnSpawnUltraMinions_blue" = "Đội xanh đã sinh Lính Siêu Cấp!"
tr "game_announcement_OnSpawnUltraMinions_BothTeam" = "Cả hai đội đã sinh Lính Siêu Cấp!"
tr "game_announcement_OnSpawnUltraMinions_EnemyTeam" = "Đội địch đã sinh Lính Siêu Cấp!"
tr "game_announcement_OnSpawnUltraMinions_red" = "Đội đỏ đã sinh Lính Siêu Cấp!"
tr "game_announcement_OnSpawnUltraMinions_YourTeam" = "Đội bạn đã sinh Lính Siêu Cấp!"
tr "game_announcement_OnStartGameMessage1ModeSnowdowShowdown" = "Chào mừng đến với So Tài Mùa Đông"
tr "game_announcement_OnStartMessage1" = "Chào mừng"
tr "game_announcement_OnStartMessage1Map1" = "Chào Mừng Anh Hùng Đến Summoner's Rift"
tr "game_announcement_OnStartMessage1Map10" = "Chào mừng đến với Twisted Treeline"
tr "game_announcement_OnStartMessage1Map11" = "Chào mừng đến với Summoner's Rift"
tr "game_announcement_OnStartMessage1Map13" = "Chào mừng đến với Summoner's Rift!"
tr "game_announcement_OnStartMessage1Map16" = "Chào mừng đến với Tàn Tích Vũ Trụ!"
tr "game_announcement_OnStartMessage1Map2" = "Chào Mừng Anh Hùng Đến Summoner's Rift"
tr "game_announcement_OnStartMessage1Map20" = "Chào mừng đến với Thám Hiểm"
tr "game_announcement_OnStartMessage1Map21" = "Chào mừng đến với Đột Kích Nhà Chính!"
tr "game_announcement_OnStartMessage1Map3" = "Chào Mừng Anh Hùng Đến Thao Trường"
tr "game_announcement_OnStartMessage1Map4" = "Chào Mừng Anh Hùng Đến Twisted Treeline"
tr "game_announcement_OnStartMessage1Map6" = "Chào Mừng Anh Hùng Đến Summoner's Rift!"
tr "game_announcement_OnStartMessage1Map7" = "Chào Mừng Anh Hùng Đến Summoner's Rift"
tr "game_announcement_OnStartMessage1Map8" = "Khai chiến trong ba mươi giây"
tr "game_announcement_OnStartMessage1Map90" = "Chào mừng đến với Bản Đồ Thử Nghiệm Tiền Mùa 5"
tr "game_announcement_OnStartMessage2" = "Ba mươi giây nữa lính sẽ xuất hiện"
tr "game_announcement_OnStartMessage2Map1" = "Ba mươi giây nữa lính sẽ xuất hiện!"
tr "game_announcement_OnStartMessage2Map10" = "Tế Đàn sẽ được mở khóa trong ba mươi giây"
tr "game_announcement_OnStartMessage2Map11" = "Quân lính bắt đầu xuất chinh sau 30 giây nữa"
tr "game_announcement_OnStartMessage2Map12" = "Chào mừng đến với Vực Gió Hú"
tr "game_announcement_OnStartMessage2Map13" = "Quân lính bắt đầu xuất chinh sau 30 giây nữa"
tr "game_announcement_OnStartMessage2Map14" = "Chào mừng đến với Cầu Đồ Tể"
tr "game_announcement_OnStartMessage2Map16" = "Chuẩn bị cho hiệp 1!"
tr "game_announcement_OnStartMessage2Map2" = "Ba mươi giây nữa lính sẽ xuất hiện"
tr "game_announcement_OnStartMessage2Map20" = "Mua trang bị đi, rồi cùng nạp năng lượng cho cổng dịch chuyển"
tr "game_announcement_OnStartMessage2Map21" = ""
tr "game_announcement_OnStartMessage2Map3" = "Ba mươi giây nữa lính sẽ xuất hiện"
tr "game_announcement_OnStartMessage2Map4" = "Ba mươi giây nữa lính sẽ xuất hiện"
tr "game_announcement_OnStartMessage2Map6" = "Ba mươi giây nữa lính sẽ xuất hiện"
tr "game_announcement_OnStartMessage2Map7" = "Ba mươi giây nữa lính sẽ xuất hiện"
tr "game_announcement_OnStartMessage2Map8" = "Cuộc chiến đã bắt đầu"
tr "game_announcement_OnStartMessage2Map90" = "Xin lưu ý, không phải tất cả sản phẩm đều là bản chính thức."
tr "game_announcement_OnStartMessage3Map10" = "Lính đã xuất hiện"
tr "game_announcement_OnStartMessage3Map16" = "Chuẩn bị cho hiệp 2!"
tr "game_announcement_OnStartMessage3Map21" = ""
tr "game_announcement_OnStartMessage3Map3" = "Ba mươi giây nữa lính sẽ xuất hiện"
tr "game_announcement_OnStartMessage3Map8" = "Chào mừng đến với Crystal Scar"
tr "game_announcement_OnStartMessage4Map10" = "Tế đàn đã được mở khóa"
tr "game_announcement_OnStartMessage4Map16" = "Chuẩn bị cho hiệp cuối!"
tr "game_announcement_OnStartMessage4Map21" = ""
tr "game_announcement_OnStartMessageKingPoro" = "Chào mừng đến với Lễ Hội Tuyết Rơi!"
tr "game_announcement_OnStealAirDragon_blue" = "Đội xanh đã cướp Rồng Gió!"
tr "game_announcement_OnStealAirDragon_blue_chat" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã cướp Rồng Gió!"
tr "game_announcement_OnStealAirDragon_EnemyTeam" = "Đội địch đã cướp Rồng Gió!"
tr "game_announcement_OnStealAirDragon_EnemyTeam_chat" = "Đội địch đã cướp Rồng Gió!"
tr "game_announcement_OnStealAirDragon_purple" = "Đội tím đã cướp Rồng Gió!"
tr "game_announcement_OnStealAirDragon_purple_chat" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã cướp Rồng Gió!"
tr "game_announcement_OnStealAirDragon_red" = "Đội đỏ đã cướp Rồng Gió!"
tr "game_announcement_OnStealAirDragon_red_chat" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã cướp Rồng Gió!"
tr "game_announcement_OnStealAirDragon_YourTeam" = "Đội của bạn đã cướp Rồng Gió!"
tr "game_announcement_OnStealAirDragon_YourTeam_chat" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã cướp Rồng Gió!"
tr "game_announcement_OnStealEarthDragon_blue" = "Đội xanh đã cướp Rồng Đất!"
tr "game_announcement_OnStealEarthDragon_blue_chat" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã cướp Rồng Đất!"
tr "game_announcement_OnStealEarthDragon_EnemyTeam" = "Đội địch đã cướp Rồng Đất!"
tr "game_announcement_OnStealEarthDragon_EnemyTeam_chat" = "Đội địch đã cướp Rồng Đất!"
tr "game_announcement_OnStealEarthDragon_purple" = "Đội tím đã cướp Rồng Đất!"
tr "game_announcement_OnStealEarthDragon_purple_chat" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã cướp Rồng Đất!"
tr "game_announcement_OnStealEarthDragon_red" = "Đội đỏ đã cướp Rồng Đất!"
tr "game_announcement_OnStealEarthDragon_red_chat" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã cướp Rồng Đất!"
tr "game_announcement_OnStealEarthDragon_YourTeam" = "Đội của bạn đã cướp Rồng Đất!"
tr "game_announcement_OnStealEarthDragon_YourTeam_chat" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã cướp Rồng Đất!"
tr "game_announcement_OnStealElderDragon_blue" = "Đội xanh đã cướp Rồng Ngàn Tuổi!"
tr "game_announcement_OnStealElderDragon_blue_chat" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã cướp Rồng Ngàn Tuổi!"
tr "game_announcement_OnStealElderDragon_EnemyTeam" = "Đội địch đã cướp Rồng Ngàn Tuổi!"
tr "game_announcement_OnStealElderDragon_EnemyTeam_chat" = "Đội địch đã cướp Rồng Ngàn Tuổi!"
tr "game_announcement_OnStealElderDragon_purple" = "Đội tím đã cướp Rồng Ngàn Tuổi!"
tr "game_announcement_OnStealElderDragon_purple_chat" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã cướp Rồng Ngàn Tuổi!"
tr "game_announcement_OnStealElderDragon_red" = "Đội đỏ đã cướp Rồng Ngàn Tuổi!"
tr "game_announcement_OnStealElderDragon_red_chat" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã cướp Rồng Ngàn Tuổi!"
tr "game_announcement_OnStealElderDragon_YourTeam" = "Đội của bạn đã cướp Rồng Ngàn Tuổi!"
tr "game_announcement_OnStealElderDragon_YourTeam_chat" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã cướp Rồng Ngàn Tuổi!"
tr "game_announcement_OnStealFireDragon_blue" = "Đội xanh đã cướp Rồng Lửa!"
tr "game_announcement_OnStealFireDragon_blue_chat" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã cướp Rồng Lửa!"
tr "game_announcement_OnStealFireDragon_EnemyTeam" = "Đội địch đã cướp Rồng Lửa!"
tr "game_announcement_OnStealFireDragon_EnemyTeam_chat" = "Đội địch đã cướp Rồng Lửa!"
tr "game_announcement_OnStealFireDragon_purple" = "Đội tím đã cướp Rồng Lửa!"
tr "game_announcement_OnStealFireDragon_purple_chat" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã cướp Rồng Lửa!"
tr "game_announcement_OnStealFireDragon_red" = "Đội đỏ đã cướp Rồng Lửa!"
tr "game_announcement_OnStealFireDragon_red_chat" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã cướp Rồng Lửa!"
tr "game_announcement_OnStealFireDragon_YourTeam" = "Đội của bạn đã cướp Rồng Lửa!"
tr "game_announcement_OnStealFireDragon_YourTeam_chat" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã cướp Rồng Lửa!"
tr "game_announcement_OnStealRiftHerald_blue" = "Đội xanh đã cướp Sứ Giả Khe Nứt!"
tr "game_announcement_OnStealRiftHerald_blue_chat" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã cướp Sứ Giả Khe Nứt!"
tr "game_announcement_OnStealRiftHerald_EnemyTeam" = "Đội địch đã cướp Sứ Giả Khe Nứt!"
tr "game_announcement_OnStealRiftHerald_EnemyTeam_chat" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã cướp Sứ Giả Khe Nứt!"
tr "game_announcement_OnStealRiftHerald_purple" = "Đội tím đã cướp Sứ Giả Khe Nứt!"
tr "game_announcement_OnStealRiftHerald_purple_chat" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã cướp Sứ Giả Khe Nứt!"
tr "game_announcement_OnStealRiftHerald_red" = "Đội đỏ đã cướp Sứ Giả Khe Nứt!"
tr "game_announcement_OnStealRiftHerald_red_chat" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã cướp Sứ Giả Khe Nứt!"
tr "game_announcement_OnStealRiftHerald_YourTeam" = "Đội của bạn đã cướp Sứ Giả Khe Nứt!"
tr "game_announcement_OnStealRiftHerald_YourTeam_chat" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã cướp Sứ Giả Khe Nứt!"
tr "game_announcement_OnStealWaterDragon_blue" = "Đội xanh đã cướp Rồng Nước!"
tr "game_announcement_OnStealWaterDragon_blue_chat" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã cướp Rồng Nước!"
tr "game_announcement_OnStealWaterDragon_EnemyTeam" = "Đội địch đã cướp Rồng Nước!"
tr "game_announcement_OnStealWaterDragon_EnemyTeam_chat" = "Đội địch đã cướp Rồng Nước!"
tr "game_announcement_OnStealWaterDragon_purple" = "Đội tím đã cướp Rồng Nước!"
tr "game_announcement_OnStealWaterDragon_purple_chat" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã cướp Rồng Nước!"
tr "game_announcement_OnStealWaterDragon_red" = "Đội đỏ đã cướp Rồng Nước!"
tr "game_announcement_OnStealWaterDragon_red_chat" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã cướp Rồng Nước!"
tr "game_announcement_OnStealWaterDragon_YourTeam" = "Đội của bạn đã cướp Rồng Nước!"
tr "game_announcement_OnStealWaterDragon_YourTeam_chat" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã cướp Rồng Nước!"
tr "game_announcement_OnStealWorm_blue" = "Đội xanh đã cướp Baron Nashor!"
tr "game_announcement_OnStealWorm_blue_chat" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã cướp Baron Nashor!"
tr "game_announcement_OnStealWorm_EnemyTeam" = "Đội địch đã cướp Baron Nashor!"
tr "game_announcement_OnStealWorm_EnemyTeam_chat" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã cướp Baron Nashor!"
tr "game_announcement_OnStealWorm_purple" = "Đội tím đã cướp Baron Nashor!"
tr "game_announcement_OnStealWorm_purple_chat" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã cướp Baron Nashor!"
tr "game_announcement_OnStealWorm_red" = "Đội đỏ đã cướp Baron Nashor!"
tr "game_announcement_OnStealWorm_red_chat" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã cướp Baron Nashor!"
tr "game_announcement_OnStealWorm_YourTeam" = "Đội của bạn đã cướp Baron Nashor!"
tr "game_announcement_OnStealWorm_YourTeam_chat" = "@srctr name@ (@srctr champion@) đã cướp Baron Nashor!"
tr "game_announcement_OnSummonRiftHerald_blue" = "Đội Xanh đã triệu hồi Sứ Giả Khe Nứt!"
tr "game_announcement_OnSummonRiftHerald_EnemyTeam" = "Đội địch đã triệu hồi Sứ Giả Khe Nứt!"
tr "game_announcement_OnSummonRiftHerald_purple" = "Đội Tím đã triệu hồi Sứ Giả Khe Nứt!"
tr "game_announcement_OnSummonRiftHerald_red" = "Đội Đỏ đã triệu hồi Sứ Giả Khe Nứt!"
tr "game_announcement_OnSummonRiftHerald_YourTeam" = "Đội của bạn đã triệu hồi Sứ Giả Khe Nứt!"
tr "game_announcement_OnSuperMonsterKill" = "@desttr name@ đã tiêu diệt một quái thú đáng sợ!"
tr "game_announcement_OnSurrenderAgreed_blue" = "Đội xanh đã đầu hàng với @ForVotes@ phiếu thuận và @AgainstVotes@ phiếu chống."
tr "game_announcement_OnSurrenderAgreed_EnemyTeam" = "Đối phương đã đầu hàng với @ForVotes@ phiếu thuận và @AgainstVotes@ phiếu chống."
tr "game_announcement_OnSurrenderAgreed_purple" = "Đội tím đã đầu hàng với @ForVotes@ phiếu thuận và @AgainstVotes@ phiếu chống."
tr "game_announcement_OnSurrenderAgreed_red" = "Đội đỏ đã đầu hàng với @ForVotes@ phiếu thuận và @AgainstVotes@ phiếu chống."
tr "game_announcement_OnSurrenderAgreed_YourTeam" = "Đội bạn đã đầu hàng với @ForVotes@ phiếu thuận và @AgainstVotes@ phiếu chống."
tr "game_announcement_OnSurrenderCountDown" = "Còn lại @RemainingTime@ đến khi bỏ phiếu đầu hàng kết thúc!"
tr "game_announcement_OnSurrenderEarlyAccomplice" = "Để bảo vệ tính cạnh tranh bậc cao, lần đấu lại này bị tính là thua do người mất kết nối nằm trong tổ đội của bạn."
tr "game_announcement_OnSurrenderEarlyAllowed" = "Đội bạn có @EarlySurrenderWindowDurationSeconds@ giây để đấu lại do có người mất kết nối trước khi đội bạn mất điểm hạ gục. Bỏ phiếu kết thúc trận bằng cách gõ /remake trong chat. Chỉ người mất kết nối bị tính thua. Bỏ phiếu chỉ có thể diễn ra một lần."
tr "game_announcement_OnSurrenderEarlyFailed_blue" = "Đội Xanh bỏ phiếu đấu lại thất bại @ForVotes@ / @AgainstVotes@."
tr "game_announcement_OnSurrenderEarlyFailed_EnemyTeam" = "Bỏ phiếu thất bại @ForVotes@ / @AgainstVotes@."
tr "game_announcement_OnSurrenderEarlyFailed_purple" = "Đội Tím bỏ phiếu thất bại @ForVotes@ / @AgainstVotes@."
tr "game_announcement_OnSurrenderEarlyFailed_red" = "Đội Đỏ bỏ phiếu thất bại @ForVotes@ / @AgainstVotes@."
tr "game_announcement_OnSurrenderEarlyFailed_YourTeam" = "Đội bạn bỏ phiếu đấu lại thất bại. Kết quả: @ForVotes@ / @AgainstVotes@."
tr "game_announcement_OnSurrenderEarlyFailedDisabled" = "/Remake không khả dụng."
tr "game_announcement_OnSurrenderEarlyFailedNeverAvailable" = "/Remake chỉ khả dụng khi có người chơi không thể kết nối vào trận."
tr "game_announcement_OnSurrenderEarlyFailedNoLongerAvailable" = "/Remake chỉ khả dụng trước phút @EarlySurrenderWindowStartMinutes@."
tr "game_announcement_OnSurrenderEarlyOver" = "Thời gian để đấu lại đã trôi qua."
tr "game_announcement_OnSurrenderEarlyTooEarly" = "Quá sớm để đấu lại."
tr "game_announcement_OnSurrenderFailedVotes_blue" = "Đội xanh bỏ phiếu đầu hàng thất bại với @ForVotes@ / @AgainstVotes@."
tr "game_announcement_OnSurrenderFailedVotes_EnemyTeam" = "Đối phương bỏ phiếu đầu hàng thất bại với @ForVotes@ / @AgainstVotes@."
tr "game_announcement_OnSurrenderFailedVotes_purple" = "Đội tím bỏ phiếu đầu hàng thất bại với @ForVotes@ / @AgainstVotes@."
tr "game_announcement_OnSurrenderFailedVotes_red" = "Đội đỏ bỏ phiếu đầu hàng thất bại với @ForVotes@ / @AgainstVotes@."
tr "game_announcement_OnSurrenderFailedVotes_YourTeam" = "Đội bạn bỏ phiếu đầu hàng thất bại. Kết quả: @ForVotes@ / @AgainstVotes@."
tr "game_announcement_OnSurrenderSpam" = "Bạn không thể mở bỏ phiếu đầu hàng ngay sau khi cuộc bỏ phiếu trước đó bị phủ quyết."
tr "game_announcement_OnSurrenderTooEarly" = "Quá sớm để đầu hàng."
tr "game_announcement_OnSurrenderVote" = "@ForVotes@ thuận và @AgainstVotes@ chống việc đầu hàng."
tr "game_announcement_OnSurrenderVoteAlready" = "Bạn đã bỏ phiếu rồi."
tr "game_announcement_OnSurrenderVoteStart" = "@srctr name@ đã mở bỏ phiếu đầu hàng. Gõ /surrender hoặc /nosurrender."
tr "game_announcement_OnTurretbottomDie_EnemyTeam" = "@desttr name@ đã phá hủy một trụ đường dưới!"
tr "game_announcement_OnTurretbottomDie_EnemyTeam_minion" = "@desttr name@ đã phá hủy một trụ đường dưới!"
tr "game_announcement_OnTurretbottomDie_YourTeam" = "Trụ đường dưới của bạn đã bị phá hủy!"
tr "game_announcement_OnTurretbottomDie_YourTeam_minion" = "Trụ đường dưới của bạn đã bị phá hủy!"
tr "game_announcement_OnTurretbottomUnderAttack_YourTeam" = "Trụ đường dưới của bạn đang bị tấn công!"
tr "game_announcement_OnTurretbottomUnderAttack_YourTeam_minion" = "Trụ đường dưới của bạn đang bị tấn công!"
tr "game_announcement_OnTurretDie_blue" = "Trụ xanh đã bị phá hủy!"
tr "game_announcement_OnTurretDie_blue_minion" = "Trụ xanh đã bị vô danh tiểu tốt phá hủy!"
tr "game_announcement_OnTurretDie_blue_turret" = "Trụ xanh đã tự hủy"
tr "game_announcement_OnTurretDie_EnemyTeam" = "Trụ địch đã bị phá hủy!"
tr "game_announcement_OnTurretDie_EnemyTeam_minion" = "Trụ địch đã bị vô danh tiểu tốt phá hủy!"
tr "game_announcement_OnTurretDie_EnemyTeam_turret" = "Trụ địch đã tự hủy"
tr "game_announcement_OnTurretDie_purple" = "Trụ tím đã bị phá hủy!"
tr "game_announcement_OnTurretDie_purple_minion" = "Trụ tím đã bị vô danh tiểu tốt phá hủy!"
tr "game_announcement_OnTurretDie_purple_turret" = "Trụ tím đã tự hủy"
tr "game_announcement_OnTurretDie_red" = "Trụ đỏ đã bị phá hủy!"
tr "game_announcement_OnTurretDie_red_minion" = "Trụ đỏ đã bị vô danh tiểu tốt phá hủy!"
tr "game_announcement_OnTurretDie_red_turret" = "Trụ đỏ đã tự hủy"
tr "game_announcement_OnTurretDie_YourTeam" = "Trụ đồng minh đã bị phá hủy!"
tr "game_announcement_OnTurretDie_YourTeam_minion" = "Trụ đồng minh đã bị vô danh tiểu tốt phá hủy!"
tr "game_announcement_OnTurretDie_YourTeam_turret" = "Trụ đồng minh đã tự hủy"
tr "game_announcement_OnTurretFirstBlood_blue" = "Đội đỏ đã phá trụ đầu! "
tr "game_announcement_OnTurretFirstBlood_blue_minion" = "Đội đỏ đã phá trụ đầu! "
tr "game_announcement_OnTurretFirstBlood_blue_turret" = "Đội đỏ đã phá trụ đầu! "
tr "game_announcement_OnTurretFirstBlood_EnemyTeam" = "Đội bạn đã phá trụ đầu! "
tr "game_announcement_OnTurretFirstBlood_EnemyTeam_minion" = "Đội bạn đã phá trụ đầu! "
tr "game_announcement_OnTurretFirstBlood_EnemyTeam_turret" = "Đội bạn đã phá trụ đầu! "
tr "game_announcement_OnTurretFirstBlood_purple" = "Đội xanh đã phá trụ đầu! "
tr "game_announcement_OnTurretFirstBlood_purple_minion" = "Đội xanh đã phá trụ đầu! "
tr "game_announcement_OnTurretFirstBlood_purple_turret" = "Đội xanh đã phá trụ đầu! "
tr "game_announcement_OnTurretFirstBlood_red" = "Đội xanh đã phá trụ đầu! "
tr "game_announcement_OnTurretFirstBlood_red_minion" = "Đội xanh đã phá trụ đầu! "
tr "game_announcement_OnTurretFirstBlood_red_turret" = "Đội xanh đã phá trụ đầu! "
tr "game_announcement_OnTurretFirstBlood_YourTeam" = "Đội địch đã phá trụ đầu! "
tr "game_announcement_OnTurretFirstBlood_YourTeam_minion" = "Đội địch đã phá trụ đầu! "
tr "game_announcement_OnTurretFirstBlood_YourTeam_turret" = "Đội địch đã phá trụ đầu! "
tr "game_announcement_OnTurretKillVictoryThreshold1_blue" = "Trụ đội xanh chỉ còn nửa máu!"
tr "game_announcement_OnTurretKillVictoryThreshold1_EnemyTeam" = "Trụ đội đối phương chỉ còn nửa máu!"
tr "game_announcement_OnTurretKillVictoryThreshold1_red" = "Trụ đội đỏ chỉ còn nửa máu!"
tr "game_announcement_OnTurretKillVictoryThreshold1_YourTeam" = "Trụ của bạn chỉ còn nửa máu!"
tr "game_announcement_OnTurretKillVictoryThreshold2_blue" = "Trụ đội xanh đã gần bị phá sập!"
tr "game_announcement_OnTurretKillVictoryThreshold2_EnemyTeam" = "Trụ đội đối phương đã gần bị phá sập!"
tr "game_announcement_OnTurretKillVictoryThreshold2_red" = "Trụ đội đỏ đã gần bị phá sập!"
tr "game_announcement_OnTurretKillVictoryThreshold2_YourTeam" = "Trụ của bạn đã gần bị phá sập!"
tr "game_announcement_OnTurretmiddleDie_EnemyTeam" = "@desttr name@ đã phá hủy một trụ đường giữa!"
tr "game_announcement_OnTurretmiddleDie_EnemyTeam_minion" = "@desttr name@ đã phá hủy một trụ đường giữa!"
tr "game_announcement_OnTurretmiddleDie_YourTeam" = "Trụ đường giữa của bạn đã bị phá hủy!"
tr "game_announcement_OnTurretmiddleDie_YourTeam_minion" = "Trụ đường giữa của bạn đã bị phá hủy!"
tr "game_announcement_OnTurretmiddleUnderAttack_YourTeam" = "Trụ đường giữa của bạn đang bị tấn công!"
tr "game_announcement_OnTurretmiddleUnderAttack_YourTeam_minion" = "Trụ đường giữa của bạn đang bị tấn công!"
tr "game_announcement_OnTurretnexusDie_EnemyTeam" = "@desttr name@ đã phá hủy một trụ bảo vệ nhà chính Nexus!"
tr "game_announcement_OnTurretnexusDie_EnemyTeam_minion" = "@desttr name@ đã phá hủy một trụ bảo vệ nhà chính Nexus!"
tr "game_announcement_OnTurretnexusDie_YourTeam" = "Trụ bảo vệ nhà chính Nexus đã bị phá hủy!"
tr "game_announcement_OnTurretnexusDie_YourTeam_minion" = "Trụ bảo vệ nhà chính Nexus đã bị phá hủy!"
tr "game_announcement_OnTurretnexusUnderAttack_YourTeam" = "Trụ bảo vệ nhà chính Nexus đang bị tấn công!"
tr "game_announcement_OnTurretnexusUnderAttack_YourTeam_minion" = "Trụ bảo vệ nhà chính Nexus đang bị tấn công!"
tr "game_announcement_OnTurrettopDie_EnemyTeam" = "@desttr name@ đã phá hủy một trụ đường trên!"
tr "game_announcement_OnTurrettopDie_EnemyTeam_minion" = "@desttr name@ đã phá hủy một trụ đường trên!"
tr "game_announcement_OnTurrettopDie_YourTeam" = "Trụ đường trên của bạn đã bị phá hủy!"
tr "game_announcement_OnTurrettopDie_YourTeam_minion" = "Trụ đường trên của bạn đã bị phá hủy!"
tr "game_announcement_OnTurrettopUnderAttack_YourTeam" = "Trụ đường trên của bạn đang bị tấn công!"
tr "game_announcement_OnTurrettopUnderAttack_YourTeam_minion" = "Trụ đường trên của bạn đang bị tấn công!"
tr "game_announcement_OnUnanimousSurrenderFailedVotes_blue" = "Đội xanh không nhất trí đầu hàng sớm. Kết quả: @ForVotes@ / @AgainstVotes@."
tr "game_announcement_OnUnanimousSurrenderFailedVotes_red" = "Đội đỏ không nhất trí đầu hàng sớm. Kết quả: @ForVotes@ / @AgainstVotes@."
tr "game_announcement_OnUnanimousSurrenderFailedVotes_YourTeam" = "Đội bạn không nhất trí đầu hàng sớm. Kết quả: @ForVotes@ / @AgainstVotes@."
tr "game_announcement_OnUnanimousSurrenderVoteStart" = " @srctr name@ đã mở bỏ phiếu đầu hàng sớm. Đầu hàng sớm phải được tất cả đồng ý. Gõ /surrender hoặc /nosurrender."
tr "game_announcement_OnUnlockAltar_chat" = "Cứ điểm đã được mở khóa!"
tr "game_announcement_OnVictoryPointThreshold1_blue" = "Nhà Chính của đội xanh chỉ còn 75% máu!"
tr "game_announcement_OnVictoryPointThreshold1_EnemyTeam" = "Nhà Chính của địch chỉ còn 75% máu!"
tr "game_announcement_OnVictoryPointThreshold1_purple" = "Nhà Chính của đội tím chỉ còn 75% máu!"
tr "game_announcement_OnVictoryPointThreshold1_red" = "Nhà Chính của đội đỏ chỉ còn 75% máu!"
tr "game_announcement_OnVictoryPointThreshold1_YourTeam" = "Nhà Chính của đồng minh chỉ còn 75% máu!"
tr "game_announcement_OnVictoryPointThreshold2_blue" = "Nhà Chính của đội xanh chỉ còn 50% máu!"
tr "game_announcement_OnVictoryPointThreshold2_EnemyTeam" = "Nhà Chính của địch chỉ còn 50% máu!"
tr "game_announcement_OnVictoryPointThreshold2_purple" = "Nhà Chính của đội tím chỉ còn 50% máu!"
tr "game_announcement_OnVictoryPointThreshold2_red" = "Nhà Chính của đội đỏ chỉ còn 50% máu!"
tr "game_announcement_OnVictoryPointThreshold2_YourTeam" = "Nhà Chính của đồng minh chỉ còn 50% máu!"
tr "game_announcement_OnVictoryPointThreshold3_blue" = "Nhà Chính của đội xanh chỉ còn 25% máu!"
tr "game_announcement_OnVictoryPointThreshold3_EnemyTeam" = "Nhà Chính của địch chỉ còn 25% máu!"
tr "game_announcement_OnVictoryPointThreshold3_purple" = "Nhà Chính của đội đỏ chỉ còn 25% máu!"
tr "game_announcement_OnVictoryPointThreshold3_red" = "Nhà Chính của đội tím chỉ còn 25% máu!"
tr "game_announcement_OnVictoryPointThreshold3_YourTeam" = "Nhà Chính của đồng minh chỉ còn 25% máu!"
tr "game_announcement_OnVictoryPointThreshold4_blue" = "Mục tiêu Cứ điểm Mới"
tr "game_announcement_OnVictoryPointThreshold4_EnemyTeam" = "Mục tiêu Cứ điểm Mới"
tr "game_announcement_OnVictoryPointThreshold4_purple" = "Mục tiêu Cứ điểm Mới!"
tr "game_announcement_OnVictoryPointThreshold4_red" = "Mục tiêu Cứ điểm Mới"
tr "game_announcement_OnVictoryPointThreshold4_YourTeam" = "Mục tiêu Cứ điểm Mới"
tr "game_announcement_Projectmode17_AllEnemiesDisconnected" = "Toàn bộ đội địch đã mất kết nối. Nếu họ không kết nối lại, trận đấu sẽ kết thúc trong 30 giây."
tr "game_announcement_ProjectMode17_Evicting" = "Cảnh báo: Mời ra khỏi điểm tái sinh!"
tr "game_announcement_ProjectMode17_GameStart" = "Hoàn thành mở Cổng Dịch Chuyển"
tr "game_announcement_ProjectMode17_GameStart_Soon" = "Còn mười giây nữa là tiến vào khu vực truy lùng"
tr "game_announcement_ProjectMode17_OverchargeAce_blue" = "Mạng Đột Phá!"
tr "game_announcement_ProjectMode17_OverchargeAce_EnemyTeam" = "Mạng Đột Phá của địch"
tr "game_announcement_ProjectMode17_OverchargeAce_red" = "Mạng Đột Phá!"
tr "game_announcement_ProjectMode17_OverchargeAce_YourTeam" = "Mạng Đột Phá!"
tr "game_announcement_ProjectMode17_OverchargeEnded_blue" = "Đội xanh không còn Đột Phá"
tr "game_announcement_ProjectMode17_OverchargeEnded_blue_chat" = "Đội xanh đã hết Đột Phá."
tr "game_announcement_ProjectMode17_OverchargeEnded_EnemyTeam" = "Kẻ địch không còn Đột Phá"
tr "game_announcement_ProjectMode17_OverchargeEnded_EnemyTeam_chat" = "Kẻ địch đã hết Đột Phá."
tr "game_announcement_ProjectMode17_OverchargeEnded_red" = "Đội đỏ không còn Đột Phá"
tr "game_announcement_ProjectMode17_OverchargeEnded_red_chat" = "Đội đỏ đã hết Đột Phá."
tr "game_announcement_ProjectMode17_OverchargeEnded_YourTeam" = "Đội của bạn không còn Đột Phá"
tr "game_announcement_ProjectMode17_OverchargeEnded_YourTeam_chat" = "Đồng minh đã hết Đột Phá."
tr "game_announcement_ProjectMode17_OverchargeEndingSoon" = "Cấp Đột Phá đang giảm dần"
tr "game_announcement_ProjectMode17_OverchargeEndingSoon_chat" = "Đột Phá sẽ sớm chấm dứt"
tr "game_announcement_ProjectMode17_OverchargeKill_blue" = "Mạng Đột Phá!"
tr "game_announcement_ProjectMode17_OverchargeKill_EnemyTeam" = "Mạng Đột Phá của địch"
tr "game_announcement_ProjectMode17_OverchargeKill_red" = "Mạng Đột Phá!"
tr "game_announcement_ProjectMode17_OverchargeKill_YourTeam" = "Mạng Đột Phá!"
tr "game_announcement_ProjectMode17_OverchargeStarted_blue" = "Đội xanh đang Đột Phá!"
tr "game_announcement_ProjectMode17_OverchargeStarted_blue_chat" = "Đội xanh bắt đầu có Đột Phá!"
tr "game_announcement_ProjectMode17_OverchargeStarted_EnemyTeam" = "Kẻ địch đang Đột Phá!"
tr "game_announcement_ProjectMode17_OverchargeStarted_EnemyTeam_chat" = "Kẻ địch bắt đầu có Đột Phá!"
tr "game_announcement_ProjectMode17_OverchargeStarted_red" = "Đội đỏ đang Đột Phá!"
tr "game_announcement_ProjectMode17_OverchargeStarted_red_chat" = "Đội đỏ bắt đầu có Đột Phá!"
tr "game_announcement_ProjectMode17_OverchargeStarted_YourTeam" = "Đang Đột Phá!"
tr "game_announcement_ProjectMode17_OverchargeStarted_YourTeam_chat" = "Đồng minh bắt đầu có Đột Phá!"
tr "game_announcement_ProjectMode17_VictoryImminent_blue" = "Đội đỏ sắp thắng!"
tr "game_announcement_ProjectMode17_VictoryImminent_EnemyTeam" = "Chiến thắng đã cận kề!"
tr "game_announcement_ProjectMode17_VictoryImminent_red" = "Đội xanh sắp thắng!"
tr "game_announcement_ProjectMode17_VictoryImminent_YourTeam" = "Địch sắp thắng!"
tr "game_announcement_ProjectMode17_Welcome" = "Chào mừng đến với Thành Phố SIÊU PHẨM"
tr "game_announcement_replace_ally" = "đồng minh"
tr "game_announcement_replace_aminion" = "một quân lính"
tr "game_announcement_replace_aturret" = "một trụ"
tr "game_announcement_replace_blue" = "xanh"
tr "game_announcement_replace_blue_cap" = "Xanh"
tr "game_announcement_replace_center" = "trung tâm"
tr "game_announcement_replace_enemy" = "kẻ địch"
tr "game_announcement_replace_first" = "đầu tiên"
tr "game_announcement_replace_has" = "có"
tr "game_announcement_replace_have" = "có"
tr "game_announcement_replace_hero" = "Tướng"
tr "game_announcement_replace_left" = "rời"
tr "game_announcement_replace_minion" = "lính"
tr "game_announcement_replace_neutral" = "quái vật"
tr "game_announcement_replace_neutral_cap" = "quái vật"
tr "game_announcement_replace_purple" = "tím"
tr "game_announcement_replace_purple_cap" = "Tím"
tr "game_announcement_replace_red" = "đỏ"
tr "game_announcement_replace_red_cap" = "Đỏ"
tr "game_announcement_replace_right" = "phải"
tr "game_announcement_replace_second" = "giây"
tr "game_announcement_replace_third" = "thứ ba"
tr "game_announcement_replace_turret" = "trụ"
tr "game_announcement_replace_you" = "bạn"
tr "game_announcement_replace_yourally" = "đồng minh của bạn"
tr "game_announcement_replace_yourenemy" = "kẻ địch của bạn"
tr "game_announcement_SiegeAttacking_blue" = ""
tr "game_announcement_SiegeAttacking_EnemyTeam" = "Bạn ở đội thủ!"
tr "game_announcement_SiegeAttacking_red" = ""
tr "game_announcement_SiegeAttacking_YourTeam" = "Bạn ở đội công!"
tr "game_announcement_SiegeDefending_blue" = ""
tr "game_announcement_SiegeDefending_EnemyTeam" = "Bạn ở đội công!"
tr "game_announcement_SiegeDefending_red" = ""
tr "game_announcement_SiegeDefending_YourTeam" = "Bạn ở đội thủ!"
tr "game_announcement_SiegeGeneratorDestroyed" = "Mỏ Tinh Thể đã bị phá hủy!"
tr "game_announcement_SiegeGeneratorPlaced" = "Mỏ Tinh Thể đã được thiết lập!"
tr "game_announcement_SiegeGeneratorRealized_blue" = "Mỏ của đội xanh đã được kích hoạt hoàn toàn!"
tr "game_announcement_SiegeGeneratorRealized_EnemyTeam" = "Mỏ của địch đã được kích hoạt hoàn toàn!"
tr "game_announcement_SiegeGeneratorRealized_red" = "Mỏ của đội đỏ đã được kích hoạt hoàn toàn!"
tr "game_announcement_SiegeGeneratorRealized_YourTeam" = "Mỏ của bạn đã được kích hoạt hoàn toàn!"
tr "game_announcement_SiegeMegaLaserFired" = "Tia Thanh Trừng đang bắn!"
tr "game_announcement_SiegeRoundEndTeamSwap" = "Đổi Bên! Ai phá Nhà Chính trước sẽ thắng!"
tr "game_announcement_SiegeSixtySecondsRemaining" = "Còn một phút là hết đợt!"
tr "game_announcement_SiegeSpawningTwoCannons_blue" = "Đội đỏ giờ sẽ sinh thêm lính xe!"
tr "game_announcement_SiegeSpawningTwoCannons_EnemyTeam" = "Đội bạn giờ sẽ sinh thêm lính đại bác!"
tr "game_announcement_SiegeSpawningTwoCannons_red" = "Đội xanh giờ sẽ sinh thêm lính xe!"
tr "game_announcement_SiegeSpawningTwoCannons_YourTeam" = "Đội địch giờ sẽ sinh thêm lính đại bác!"
tr "game_announcement_SiegeStart" = "Công thành bắt đầu!"
tr "game_announcement_SiegeThirtySecondsRemaining" = "Còn 30 giây là hết đợt!"
tr "game_announcement_SiegeWelcomeAnnouncement" = "Chào mừng đến với Nhà Chính Thất Thủ!"
tr "game_announcement_slime_Arena_1" = "1"
tr "game_announcement_slime_Arena_2" = "2"
tr "game_announcement_slime_Arena_3" = "3"
tr "game_announcement_slime_enemyteam_battlesled" = "ĐỘI ĐỊCH có được Xe Trượt Chiến Tranh"
tr "game_announcement_slime_enemyteam_blitz" = "ĐỘI ĐỊCH giành được Chúc Phúc Blitzcrank"
tr "game_announcement_slime_enemyteam_catapult" = "ĐỘI ĐỊCH giành được Máy Bắn Tướng"
tr "game_announcement_slime_enemyteam_GA" = "ĐỘI ĐỊCH giành được Thiên Thần Hộ Mệnh."
tr "game_announcement_slime_enemyteam_KingPoro" = "ĐỘI ĐỊCH có được Vua Poro."
tr "game_announcement_slime_enemyteam_mobis" = "ĐỘI ĐỊCH giành được Rồng Gió Siêu Hạng."
tr "game_announcement_slime_enemyteam_regen" = "ĐỘI ĐỊCH giành được Rồng Nước Siêu Hạng trong 3 phút."
tr "game_announcement_slime_enemyteam_shield" = "ĐỘI ĐỊCH giành được Khiên BF."
tr "game_announcement_slime_enemyteam_statikk" = "ĐỘI ĐỊCH giành được Sốc Điện Statikk."
tr "game_announcement_slime_enemyteam_urfpotato" = "ĐỘI ĐỊCH giành được Khoai Tây Urf."
tr "game_announcement_slime_eventwin_blue" = "Đội Xanh đã thắng sự kiện!"
tr "game_announcement_slime_eventwin_EnemyTeam" = "ĐỘI ĐỊCH đã thắng sự kiện này!"
tr "game_announcement_slime_eventwin_red" = "Đội Đỏ đã thắng sự kiện!"
tr "game_announcement_slime_eventwin_YourTeam" = "ĐỘI BẠN đã thắng sự kiện này!"
tr "game_announcement_slime_pushcart_chaosattack" = "Đội Công: Hỗn Loạn!"
tr "game_announcement_slime_pushcart_chaosdefend" = "Đội Thủ: Hỗn Loạn!"
tr "game_announcement_slime_pushcart_orderattack" = "Đội Công: Trật Tự!"
tr "game_announcement_slime_pushcart_orderdefend" = "Đội Thủ: Trật Tự!"
tr "game_announcement_slime_pushcart_overtime" = "HẾT GIỜ!!!"
tr "game_announcement_slime_reward_bard" = "@TeamName@ có thể đi muôn nơi nhờ cổng không gian!"
tr "game_announcement_slime_reward_battlesled" = "@TeamName@ có thể lao bon bon vào giao tranh!"
tr "game_announcement_slime_reward_bfshield" = "@TeamName@ tạm thời được che chắn trước sát thương!"
tr "game_announcement_slime_reward_blitzcrank" = "@TeamName@ có thêm nhiều tay trợ giúp!"
tr "game_announcement_slime_reward_catapult" = "@TeamName@ có thể bắn mình thẳng vào chỗ náo nhiệt nhất!"
tr "game_announcement_slime_reward_GA" = "@TeamName@ sẽ hồi sinh ở lần chết kế tiếp!"
tr "game_announcement_slime_reward_megaoceandrake" = "@TeamName@ hồi phục nhanh hơn ngoài giao tranh!"
tr "game_announcement_slime_reward_mobis" = "@TeamName@ di chuyển nhanh hơn ngoài giao tranh!"
tr "game_announcement_slime_reward_poroking" = "@TeamName@ có Vua Poro làm đồng minh!"
tr "game_announcement_slime_reward_statikk" = "@TeamName@ có thể tấn công bằng sấm sét sau khi di chuyển!"
tr "game_announcement_slime_reward_urf" = "@TeamName@ được giao cho bùa URF!"
tr "game_announcement_slime_sudden_death" = "Sẵn sàng CHẾT BẤT THÌNH LÌNH!"
tr "game_announcement_slime_suddendeath_eventstart" = "Phá Nhà Chính địch trước khi chúng làm thế với bạn!"
tr "game_announcement_slime_yourteam_battlesled" = "ĐỘI MÌNH có được Xe Trượt Chiến Tranh"
tr "game_announcement_slime_yourteam_blitz" = "ĐỘI MÌNH giành được Chúc Phúc Blitzcrank"
tr "game_announcement_slime_yourteam_catapult" = "ĐỘI MÌNH giành được Máy Bắn Tướng"
tr "game_announcement_slime_yourteam_GA" = "ĐỘI MÌNH giành được Thiên Thần Hộ Mệnh."
tr "game_announcement_slime_yourteam_KingPoro" = "ĐỘI MÌNH có được Vua Poro."
tr "game_announcement_slime_yourteam_mobis" = "ĐỘI MÌNH giành được Rồng Gió Siêu Hạng."
tr "game_announcement_slime_yourteam_regen" = "ĐỘI MÌNH giành được Rồng Nước Siêu Hạng."
tr "game_announcement_slime_yourteam_shield" = "ĐỘI MÌNH giành được Khiên BF."
tr "game_announcement_slime_yourteam_statikk" = "ĐỘI MÌNH giành được Sốc Điện Statikk"
tr "game_announcement_slime_yourteam_urfpotato" = "ĐỘI MÌNH giành được Khoai Tây Urf."
tr "game_announcement_SpectatorFirstTowerKill_Blue" = "Đội xanh đã phá trụ đầu! (Thưởng Vàng: 150G)"
tr "game_announcement_SpectatorFirstTowerKill_BlueLower" = "Đội Xanh đã phá trụ đầu! (Thưởng Vàng: 150G)"
tr "game_announcement_SpectatorFirstTowerKill_Red" = "Đội đỏ đã phá trụ đầu! (Thưởng Vàng: 150G)"
tr "game_announcement_SpectatorFirstTowerKill_RedLower" = "Đội Đỏ đã phá trụ đầu! (Thưởng Vàng: 150G)"
tr "game_announcement_StarGuardian_ChannelToStart" = "Mua trang bị, rồi cùng nhau thắp lên Ánh Sao!"
tr "game_announcement_StarGuardian_EncounterFailed_GameOver" = "Ánh sáng hy vọng đã bị dập tắt..."
tr "game_announcement_StarGuardian_EncounterFailed_OneStockLeft" = "Đừng từ bỏ... (còn một lần thử)"
tr "game_announcement_StarGuardian_EncounterFailed_TwoStockLeft" = "Không đủ Ánh Sao... (còn hai lần thử)"
tr "game_announcement_StarGuardian_EncounterStartBoss" = "Trùm Khủng đến rồi! Hạ ả đi!"
tr "game_announcement_StarGuardian_EncounterStartHold" = "Giữ vững!"
tr "game_announcement_StarGuardian_EncounterStartRun" = "Đã đến cuối con đường rồi, nhưng coi chừng năng lượng của chúng đó!"
tr "game_announcement_StarGuardian_EncounterStartSurvival" = "Đánh đuổi lũ quái vật xâm lăng nào!"
tr "game_announcement_StarGuardian_EncounterSuccess" = "Chúng ta đã làm được!"
tr "game_announcement_StarGuardian_final_score_A" = "Bậc Vệ Binh Tinh Tú: A"
tr "game_announcement_StarGuardian_final_score_A_plus" = "Bậc Vệ Binh Tinh Tú: A+"
tr "game_announcement_StarGuardian_final_score_B" = "Bậc Vệ Binh Tinh Tú: B"
tr "game_announcement_StarGuardian_final_score_B_plus" = "Bậc Vệ Binh Tinh Tú: B+"
tr "game_announcement_StarGuardian_final_score_C" = "Bậc Vệ Binh Tinh Tú: C"
tr "game_announcement_StarGuardian_final_score_C_plus" = "Bậc Vệ Binh Tinh Tú: C+"
tr "game_announcement_StarGuardian_final_score_D" = "Bậc Vệ Binh Tinh Tú: D"
tr "game_announcement_StarGuardian_final_score_S" = "Bậc Vệ Binh Tinh Tú: S"
tr "game_announcement_StarGuardian_final_score_S_plus" = "Bậc Vệ Binh Tinh Tú: S+"
tr "game_announcement_StarGuardian_ModeStart" = "Thành phố đang gặp nguy! Chúng ta phải ngăn cuộc xâm lăng lại!"
tr "game_announcement_Tournaments_BandleCityClash" = "Chào mừng đến Clash Thành Phố Bandle!"
tr "game_announcement_Tournaments_BilgewaterClash" = "Chào mừng đến Clash Bilgewater!"
tr "game_announcement_Tournaments_DemaciaClash" = "Chào mừng đến Clash Demacia!"
tr "game_announcement_Tournaments_FreljordClash" = "Chào mừng đến Clash Freljord!"
tr "game_announcement_Tournaments_IoniaClash" = "Chào mừng đến Clash Ionia!"
tr "game_announcement_Tournaments_NoxusClash" = "Chào mừng đến Clash Noxus!"
tr "game_announcement_Tournaments_PiltoverClash" = "Chào mừng đến Clash Piltover!"
tr "game_announcement_Tournaments_ShadowIslesClash" = "Chào mừng đến Clash Quần Đảo Bóng Đêm!"
tr "game_announcement_Tournaments_ShurimaClash" = "Chào mừng đến Clash Shurima!"
tr "game_announcement_Tournaments_SuddenDeath" = "Chế độ Chết Bất Ngờ đã bắt đầu!"
tr "game_announcement_Tournaments_TargonClash" = "Chào mừng đến Clash Targon!"
tr "game_announcement_Tournaments_VoidClash" = "Chào mừng đến Clash Hư Không!"
tr "game_announcement_Tournaments_ZaunClash" = "Chào mừng đến Clash Zaun!"
tr "game_aram_tip_text_buying" = "Bạn không thể mua sắm khi rời khỏi căn cứ"
tr "game_aram_tip_text_noheal" = "Trở về căn cứ sẽ không hồi máu"
tr "game_aram_tip_title_buying" = "Giới hạn mua đồ"
tr "game_aram_tip_title_noheal" = "Chế độ hồi máu đang khóa"
tr "game_Asc_points_text" = "+@IntParam1@ Điểm"
tr "game_Asc_tip_text_01" = "Nhận điểm bằng cách hạ gục kẻ địch và chiếm giữ Cổ Vật Shurima"
tr "game_Asc_tip_text_02" = "Dùng Phụ Kiện để đi đến điểm giao chiến."
tr "game_Asc_tip_text_03" = "Hạ gục Xerath để thăng hoa và được cường hóa!"
tr "game_Asc_tip_title_01" = "Nhận Điểm"
tr "game_Asc_tip_title_02" = "Dịch chuyển đến điểm giao chiến"
tr "game_Asc_tip_title_03" = "Thăng Hoa!"
tr "game_Asc_warphelp_text" = "Dùng Phụ Kiện để dịch chuyển đến chiến trường!"
tr "game_Assassinate_tip_text_Tip1" = "Tiêu diệt kẻ địch để kiếm điểm và giành chiến thắng"
tr "game_Assassinate_tip_text_Tip2" = "Tiêu diệt ba kẻ địch mà không cần về căn cứ để tăng sức mạnh"
tr "game_Assassinate_tip_title_Tip1" = "Kiếm Điểm Thắng Lợi"
tr "game_Assassinate_tip_title_Tip2" = "Dấu Ấn Quỷ Thần"
tr "game_Bilgewater_quest_text_BuyMerc" = "Thuê một Lính đánh thuê
Bạn có đủ số đồng Kraken để thuê một lính đánh thuê. Chọn thuê trong cửa hàng để thay thế một trong những quân lính.
"
tr "game_Bilgewater_quest_text_UpgradeMerc" = "Nâng cấp một Lính đánh thuê
Bạn có đủ số đồng Kraken để nâng cấp một lính đánh thuê. Chọn mua trong cửa hàng để nâng cấp các kĩ năng cho Lính đánh thuê của bạn.
"
tr "game_Bilgewater_quest_title_BuyMerc" = "Thuê một Lính đánh thuê"
tr "game_Bilgewater_quest_title_UpgradeMerc" = "Nâng cấp một Lính đánh thuê"
tr "game_Bilgewater_tip_text_BlackMarket" = "Mua những vật phẩm độc đáo từ Chợ Đen"
tr "game_Bilgewater_tip_text_Krakens" = "Kiếm đồng Kraken để thuê Lính đánh thuê"
tr "game_Bilgewater_tip_text_Mercenaries" = "Thuê Lính đánh thuê để thay thế một trong những quân lính"
tr "game_Bilgewater_tip_title_BlackMarket" = "Chợ Đen"
tr "game_Bilgewater_tip_title_Krakens" = "Đồng Kraken"
tr "game_Bilgewater_tip_title_Mercenaries" = "Lính đánh thuê"
tr "game_bot_Aatrox" = "Aatrox Máy"
tr "game_bot_Ahri" = "Ahri Máy"
tr "game_bot_Ahri_defeated" = "Đừng kìm nén."
tr "game_bot_Ahri_greeting" = "Hãy chơi trò gì thật vui đi."
tr "game_bot_Ahri_victorious" = "GG!"
tr "game_bot_Akali" = "Akali Máy"
tr "game_bot_Akali_defeated" = "Do dự sẽ gieo mầm thất bại."
tr "game_bot_Akali_greeting" = "Bước nhẹ thôi."
tr "game_bot_Akali_victorious" = "GG!"
tr "game_bot_Alistar" = "Alistar Máy"
tr "game_bot_Alistar_defeated" = "Ngươi thật mạnh mẽ!"
tr "game_bot_Alistar_greeting" = "Ai khóa sừng húc nhau chơi không?!"
tr "game_bot_Alistar_victorious" = "GG!"
tr "game_bot_Amumu" = "Amumu Máy"
tr "game_bot_Amumu_defeated" = "Khi khác chiến tiếp nhé!"
tr "game_bot_Amumu_greeting" = "Chúng ta kết bạn nhé?"
tr "game_bot_Amumu_victorious" = "GG!"
tr "game_bot_Anivia" = "Anivia Máy"
tr "game_bot_Annie" = "Annie Máy"
tr "game_bot_Annie_defeated" = "Đi mà Tibbers, chơi thêm lần nữa nhé."
tr "game_bot_Annie_greeting" = "Xin chào! Tibber bạn bé muốn làm quen với bạn"
tr "game_bot_Annie_victorious" = "GG!"
tr "game_bot_Ashe" = "Ashe Máy"
tr "game_bot_Ashe_defeated" = "Một trận chiến xứng danh Freljord."
tr "game_bot_Ashe_greeting" = "Hãy làm rạng danh tổ tiên của mình."
tr "game_bot_Ashe_special" = "Ta sẽ đối mặt với chị!"
tr "game_bot_Ashe_victorious" = "GG!"
tr "game_bot_AurelionSol" = "Aurelion Sol Máy"
tr "game_bot_Azir" = "Azir Máy"
tr "game_bot_Bard" = "Bard Máy"
tr "game_bot_Blitzcrank" = "Blitzcrank Máy"
tr "game_bot_Blitzcrank_defeated" = "Mặt chảy xệ luôn rồi."
tr "game_bot_Blitzcrank_greeting" = "Đang tải. Chương trình ưu thích: Tự Ái."
tr "game_bot_Blitzcrank_victorious" = "GG!"
tr "game_bot_Brand" = "Brand Máy"
tr "game_bot_Brand_defeated" = "Chuyện chưa dừng lại ở đây đâu."
tr "game_bot_Brand_greeting" = "Giới này rồi sẽ phải bừng cháy!"
tr "game_bot_Brand_victorious" = "GG!"
tr "game_bot_Braum" = "Braum Máy"
tr "game_bot_Caitlyn" = "Caitlyn Máy"
tr "game_bot_Caitlyn_defeated" = "Bắn chuẩn không, mọi người."
tr "game_bot_Caitlyn_greeting" = "Cảnh Sát Trưởng đã về thị trấn."
tr "game_bot_Caitlyn_special" = "Có bánh cho ngươi đây, tên Yordle bé nhỏ kia."
tr "game_bot_Caitlyn_victorious" = "GG!"
tr "game_bot_Camille" = "Camille Máy"
tr "game_bot_Cassiopeia" = "Cassiopeia Máy"
tr "game_bot_Cassiopeia_defeated" = "Lần sau ta sẽ để mắt đến ngươi."
tr "game_bot_Cassiopeia_greeting" = "Thật háo hức muốn đối đầu với ngươi."
tr "game_bot_Cassiopeia_special" = "Tung hết ngón nghề đi, Katarina!"
tr "game_bot_Cassiopeia_victorious" = "GG!"
tr "game_bot_Chogath" = "Cho'Gath Máy"
tr "game_bot_Chogath_defeated" = "Tạm nhường ngươi cắn cú cuối vậy."
tr "game_bot_Chogath_greeting" = "Ta sẽ nuốt chửng hết lũ con người kinh tởm!"
tr "game_bot_Chogath_special" = "Cám ơn bạn vì trận đấu dễ dàng này!"
tr "game_bot_Chogath_victorious" = "GG!"
tr "game_bot_Corki" = "Corki Máy"
tr "game_bot_Darius" = "Darius Máy"
tr "game_bot_Darius_defeated" = "Ngươi đã chứng minh được sức mạnh của mình."
tr "game_bot_Darius_greeting" = "Sức mạnh là tất cả!"
tr "game_bot_Darius_victorious" = "GG!"
tr "game_bot_Diana" = "Diana Máy"
tr "game_bot_Draven" = "Draven Máy"
tr "game_bot_DrMundo" = "Dr. Mundo máy"
tr "game_bot_DrMundo_defeated" = "Mundo thắng hẻ?"
tr "game_bot_DrMundo_greeting" = "Mundo rất vui được gặp bạn!"
tr "game_bot_DrMundo_special" = "Chúc Mundo... Mundo."
tr "game_bot_DrMundo_victorious" = "GG!"
tr "game_bot_Ekko" = "Ekko Máy"
tr "game_bot_Elise" = "Elise Máy"
tr "game_bot_Evelynn" = "Evelynn Máy"
tr "game_bot_Ezreal" = "Ezreal Máy"
tr "game_bot_Ezreal_defeated" = "Chẳng qua ta nương tay thôi!"
tr "game_bot_Ezreal_greeting" = "Sẵn sàng cho những thứ đỉnh cao chưa?"
tr "game_bot_Ezreal_victorious" = "GG!"
tr "game_bot_FiddleSticks" = "Fiddlesticks Máy"
tr "game_bot_Fiddlesticks_defeated" = "Sao ngươi không sợ?!"
tr "game_bot_Fiddlesticks_greeting" = "Lũ quạ đang bay liệng vòng quanh"
tr "game_bot_Fiddlesticks_victorious" = "GG!"
tr "game_bot_Fiora" = "Fiora Máy"
tr "game_bot_Fizz" = "Fizz Máy"
tr "game_bot_Fizz_defeated" = "Hừm, có gì đó không đúng."
tr "game_bot_Fizz_greeting" = "Ta sẽ cho ngươi một ngôi mộ dưới nước."
tr "game_bot_Fizz_victorious" = "GG!"
tr "game_bot_Galio" = "Galio Máy"
tr "game_bot_Galio_defeated" = "Chiến thắng của ngươi rất xứng đáng."
tr "game_bot_Galio_greeting" = "Rất vinh dự được đối chiến với ngươi!"
tr "game_bot_Galio_victorious" = "GG!"
tr "game_bot_Gangplank" = "Gangplank Máy"
tr "game_bot_Gangplank_defeated" = "Ta sẽ thiêu cháy tất cả nếu ta không thể có chúng."
tr "game_bot_Gangplank_greeting" = "Súng hay kiếm, ta thế nào cũng được!"
tr "game_bot_Gangplank_victorious" = "GG!"
tr "game_bot_Garen" = "Garen Máy"
tr "game_bot_Garen_defeated" = "Đánh tốt lắm!"
tr "game_bot_Garen_greeting" = "Chuẩn bị đối mặt với Công Lí Demacia!"
tr "game_bot_Garen_victorious" = "GG!"
tr "game_bot_generic_defeated" = "Trận đấu hay lắm."
tr "game_bot_generic_greeting" = "Chúc may mắn và vui vẻ!"
tr "game_bot_generic_victorious" = "Trận đấu hay lắm."
tr "game_bot_Gnar" = "Gnar Máy"
tr "game_bot_Gragas" = "Gragas Máy"
tr "game_bot_Graves" = "Graves Máy"
tr "game_bot_Graves_defeated" = "Thế là hết."
tr "game_bot_Graves_greeting" = "Thích thì chào hỏi với khẩu súng của ta này."
tr "game_bot_Graves_special" = "À há, đã đến lúc ta cho ngươi một bài học, Fate ạ."
tr "game_bot_Graves_victorious" = "GG!"
tr "game_bot_Hecarim" = "Hecarim Máy"
tr "game_bot_Heimerdinger" = "Heimerdinger Máy"
tr "game_bot_Heimerdinger_defeated" = "Ta có thể làm tốt hơn."
tr "game_bot_Heimerdinger_greeting" = "Vì một nền khoa học vĩ đại!"
tr "game_bot_Heimerdinger_victorious" = "GG!"
tr "game_bot_Illaoi" = "Illaoi Máy"
tr "game_bot_Irelia" = "Irelia Máy"
tr "game_bot_Irelia_defeated" = "Chiến đấu đến cùng!"
tr "game_bot_Irelia_greeting" = "Ta chiến đấu vì Ionia!"
tr "game_bot_Irelia_victorious" = "GG!"
tr "game_bot_Ivern" = "Ivern Máy"
tr "game_bot_Janna" = "Janna Máy"
tr "game_bot_JarvanIV" = "Jarvan IV Máy"
tr "game_bot_JarvanIV_defeated" = "Hôm nay ngươi là kẻ chiến thắng."
tr "game_bot_JarvanIV_greeting" = "Hẹn gặp chốn chiến trường... và chớ có chùn tay."
tr "game_bot_JarvanIV_special" = "Mưu mô tới đây là hết nhé, Swain."
tr "game_bot_JarvanIV_victorious" = "GG!"
tr "game_bot_Jax" = "Jax Máy"
tr "game_bot_Jax_defeated" = "Thử tưởng tượng ra ta cầm vũ khí thật đi!"
tr "game_bot_Jax_greeting" = "Ai muốn thử sức không?"
tr "game_bot_Jax_victorious" = "GG!"
tr "game_bot_Jayce" = "Jayce Máy"
tr "game_bot_Jhin" = "Jhin Máy"
tr "game_bot_Jhin_defeated" = "Ta sẽ khiến ngươi nổi tiếng."
tr "game_bot_Jhin_greeting" = "Sân khấu của ngươi là đây."
tr "game_bot_Jhin_victorious" = "GG!"
tr "game_bot_Jinx" = "Jinx Máy"
tr "game_bot_Jinx_defeated" = "Ta có ý tốt, tốt nhất luôn đó!"
tr "game_bot_Jinx_greeting" = "Mọi người, hoảng loạn đi nào!"
tr "game_bot_Jinx_victorious" = "GG!"
tr "game_bot_Kalista" = "Kalista Máy"
tr "game_bot_Karma" = "Karma Máy"
tr "game_bot_Karthus" = "Karthus Máy"
tr "game_bot_Karthus_defeated" = "Ngươi đã có tên trên một trang trong quyển sách của ta."
tr "game_bot_Karthus_greeting" = "Ta sẽ cho ngươi thấy mặt còn lại của sự sống."
tr "game_bot_Karthus_special" = "Bài ca của ta là chết chóc."
tr "game_bot_Karthus_victorious" = "GG!"
tr "game_bot_Kassadin" = "Kassadin Máy"
tr "game_bot_Katarina" = "Katarina Máy"
tr "game_bot_Katarina_defeated" = "Chết còn hơn là cùn nhụt."
tr "game_bot_Katarina_greeting" = "Bắt đầu chiến nào!"
tr "game_bot_Katarina_victorious" = "GG!"
tr "game_bot_Kayle" = "Kayle Máy"
tr "game_bot_Kayle_defeated" = "Thắng không kiêu bại không nản."
tr "game_bot_Kayle_greeting" = "Ngươi sẽ được phán xét."
tr "game_bot_Kayle_special" = "Ta sẽ mang ngươi ra trước Công Lí, Morgana!"
tr "game_bot_Kayle_victorious" = "GG!"
tr "game_bot_Kayn" = ""
tr "game_bot_Kennen" = "Kennen Máy"
tr "game_bot_Khazix" = "Kha'Zix Máy"
tr "game_bot_Kindred" = "Kindred Máy"
tr "game_bot_Kled" = "Kled Máy"
tr "game_bot_KogMaw" = "Kog'Maw Máy"
tr "game_bot_KogMaw_defeated" = "Vẫn đói quá..."
tr "game_bot_KogMaw_greeting" = "Ôi dà dà, ngon lành làm sao!"
tr "game_bot_KogMaw_victorious" = "GG!"
tr "game_bot_Leblanc" = "Leblanc Máy"
tr "game_bot_LeeSin" = "Lee Sin Máy"
tr "game_bot_Leona" = "Leona Máy"
tr "game_bot_Leona_defeated" = "Than ôi, hoàng hôn lại buông xuống rồi."
tr "game_bot_Leona_greeting" = "Bình minh rạng ngời trên chiến trường!"
tr "game_bot_Leona_special" = "Ngươi sẽ phải trả giá vì sự dị giáo của mình, Diana!"
tr "game_bot_Leona_victorious" = "GG!"
tr "game_bot_Lissandra" = "Lissandra Máy"
tr "game_bot_Lucian" = "Lucian Máy"
tr "game_bot_Lucian_defeated" = "Senna... Anh đã phụ lòng em..."
tr "game_bot_Lucian_greeting" = "Ngươi sẽ được thanh tẩy."
tr "game_bot_Lucian_special" = "Trả giá đi Thresh!"
tr "game_bot_Lucian_victorious" = "GG!"
tr "game_bot_Lulu" = "Lulu Máy"
tr "game_bot_Lux" = "Lux Máy"
tr "game_bot_Lux_defeated" = "Trong ánh sáng luôn tồn tại bóng tối."
tr "game_bot_Lux_greeting" = "Hãy đấu một trận hoành tráng nào!"
tr "game_bot_Lux_victorious" = "GG!"
tr "game_bot_Malphite" = "Malphite Máy"
tr "game_bot_Malphite_defeated" = "Hả…Ta mà thất bại sao?"
tr "game_bot_Malphite_greeting" = "Quậy tưng nào."
tr "game_bot_Malphite_victorious" = "GG!"
tr "game_bot_Malzahar" = "Malzahar Máy"
tr "game_bot_Malzahar_defeated" = "Hư Không chẳng thể bị đánh bại."
tr "game_bot_Malzahar_greeting" = "Số ngươi đã định rồi!"
tr "game_bot_Malzahar_special" = "Tài năng của ngươi nên được dùng để cung phụng cho Hư Không, Kassadin ạ."
tr "game_bot_Malzahar_victorious" = "GG!"
tr "game_bot_Maokai" = "Maokai Máy"
tr "game_bot_Maokai_defeated" = "Hóa ra bị đốn là thế này đây/"
tr "game_bot_Maokai_greeting" = "Chớ có chống lại thiên nhiên!"
tr "game_bot_Maokai_victorious" = "GG!"
tr "game_bot_MasterYi" = "Master Yi Máy"
tr "game_bot_MasterYi_defeated" = "Xin cam bái hạ phong!"
tr "game_bot_MasterYi_greeting" = "Để xem con đường sẽ dẫn chúng ta đến đâu."
tr "game_bot_MasterYi_special" = "Đấu luyện nào, Ngộ Không."
tr "game_bot_MasterYi_victorious" = "GG!"
tr "game_bot_MissFortune" = "Miss Fortune Máy"
tr "game_bot_MissFortune_defeated" = "Đừng có bày đặt chảnh. Ta sẽ trở lại!"
tr "game_bot_MissFortune_greeting" = "Ai sẽ gặp may hôm nay đây?"
tr "game_bot_MissFortune_special" = "Chuẩn bị sẵn nhiều hoa quả vào, Gangplank!"
tr "game_bot_MissFortune_victorious" = "GG!"
tr "game_bot_MonkeyKing" = "Ngộ Không Máy"
tr "game_bot_MonkeyKing_defeated" = "Mỗi sai lầm là mỗi bài học."
tr "game_bot_MonkeyKing_greeting" = "Đánh hết mình đi!"
tr "game_bot_MonkeyKing_special" = "Đã sẵn sàng để đối mặt với người, Yi."
tr "game_bot_MonkeyKing_victorious" = "GG!"
tr "game_bot_Mordekaiser" = "Mordekaiser Máy"
tr "game_bot_Morgana" = "Morgana Máy"
tr "game_bot_Morgana_defeated" = "Ta sẽ chẳng bao giờ đầu hàng..."
tr "game_bot_Morgana_greeting" = "Ta sẽ khiến các ngươi đau đớn!"
tr "game_bot_Morgana_special" = "Giải quyết luôn cho xong đi, Kayle!"
tr "game_bot_Morgana_victorious" = "GG!"
tr "game_bot_Nami" = "Nami Máy"
tr "game_bot_Nami_defeated" = "Nhấn chìm nó."
tr "game_bot_Nami_greeting" = "Chắc chắn như thủy triều."
tr "game_bot_Nami_victorious" = "GG!"
tr "game_bot_Nasus" = "Nasus Máy"
tr "game_bot_Nasus_defeated" = "Oan oan tương báo."
tr "game_bot_Nasus_greeting" = "Luân hồi lại bắt đầu."
tr "game_bot_Nasus_special" = "Ta sẽ buộc ngươi phải dừng lại, Renekton."
tr "game_bot_Nasus_victorious" = "GG!"
tr "game_bot_Nautilus" = "Nautilus Máy"
tr "game_bot_Nidalee" = "Nidalee Máy"
tr "game_bot_Nidalee_defeated" = "Hóa ra ngươi cũng chẳng hiền lành gì."
tr "game_bot_Nidalee_greeting" = "Yêu trò mèo và chuột ghê cơ."
tr "game_bot_Nidalee_victorious" = "GG!"
tr "game_bot_Nocturne" = "Nocturne Máy"
tr "game_bot_Nocturne_defeated" = "Ngươi là ác mộng của ta, hay ta là ác mộng của ngươi?"
tr "game_bot_Nocturne_greeting" = "Bóng tối của chúng đang phủ xuống."
tr "game_bot_Nocturne_victorious" = "GG!"
tr "game_bot_Nunu" = "Nunu Máy"
tr "game_bot_Nunu_defeated" = "Vui quá trời vui."
tr "game_bot_Nunu_greeting" = "Ta tới đây!"
tr "game_bot_Nunu_victorious" = "GG!"
tr "game_bot_Olaf" = "Olaf Máy"
tr "game_bot_Olaf_defeated" = "Đừng bỏ lại gì phía sau cả!"
tr "game_bot_Olaf_greeting" = "Cuối cùng cũng có trò vui rồi!"
tr "game_bot_Olaf_victorious" = "GG!"
tr "game_bot_Orianna" = "Orianna Máy"
tr "game_bot_Orianna_defeated" = "Sao họ cứ phá mãi thế?"
tr "game_bot_Orianna_greeting" = "Đúng là một trò vui."
tr "game_bot_Orianna_victorious" = "GG!"
tr "game_bot_Pantheon" = "Pantheon Máy"
tr "game_bot_Pantheon_defeated" = "Danh dự ràng buộc ta!"
tr "game_bot_Pantheon_greeting" = "Số mệnh của ngươi đã bị phong tỏa."
tr "game_bot_Pantheon_victorious" = "GG!"
tr "game_bot_Poppy" = "Poppy Máy"
tr "game_bot_PracticeTool_TargetDummy" = "Hình nộm"
tr "game_bot_Quinn" = "Quinn Máy"
tr "game_bot_Rammus" = "Rammus Máy"
tr "game_bot_Rammus_defeated" = "Ok!"
tr "game_bot_Rammus_greeting" = "Ok."
tr "game_bot_Rammus_victorious" = "GG!"
tr "game_bot_RekSai" = "Rek'Sai Máy"
tr "game_bot_Renekton" = "Renekton Máy"
tr "game_bot_Renekton_defeated" = "Rồi ngươi sẽ phải trả giá!"
tr "game_bot_Renekton_greeting" = "Thành từng mảnh một!"
tr "game_bot_Renekton_special" = "Ngươi sẽ chẳng thoát khỏi tay ta đâu, Nasus!"
tr "game_bot_Renekton_victorious" = "GG!"
tr "game_bot_Rengar" = "Rengar Máy"
tr "game_bot_Riven" = "Riven Máy"
tr "game_bot_Riven_defeated" = "Tinh thần của ta không bao giờ mất."
tr "game_bot_Riven_greeting" = "Ta đã thức tỉnh."
tr "game_bot_Riven_victorious" = "GG!"
tr "game_bot_Rumble" = "Rumble Máy"
tr "game_bot_Ryze" = "Ryze Máy"
tr "game_bot_Ryze_defeated" = "Ngươi có hứa hẹn đấy!"
tr "game_bot_Ryze_greeting" = "Ngươi sẽ thấy sức mạnh phép thuật ra sao, nhanh thôi."
tr "game_bot_Ryze_victorious" = "GG!"
tr "game_bot_Sejuani" = "Sejuani Máy"
tr "game_bot_SG_ChoGath" = ""
tr "game_bot_SG_KhaZix" = ""
tr "game_bot_SG_KogMaw" = ""
tr "game_bot_SG_RekSai" = ""
tr "game_bot_SG_Skarner" = ""
tr "game_bot_SG_VelKoz" = ""
tr "game_bot_Shaco" = "Shaco Máy"
tr "game_bot_Shen" = "Shen Máy"
tr "game_bot_Shen_defeated" = "Lần này xem như ngươi may mắn."
tr "game_bot_Shen_greeting" = "Đôi Mắt vẫn luôn quan sát ngươi."
tr "game_bot_Shen_victorious" = "GG!"
tr "game_bot_Shyvana" = "Shyvana Máy"
tr "game_bot_Shyvana_defeated" = "Long tộc chẳng biết nhân từ đâu."
tr "game_bot_Shyvana_greeting" = "Ta thích sự tĩnh lặng trước cuộc chiến."
tr "game_bot_Shyvana_victorious" = "GG!"
tr "game_bot_Singed" = "Singed Máy"
tr "game_bot_Sion" = "Sion Máy"
tr "game_bot_Sion_defeated" = "Ta sẽ mài cho bén chiếc rìu của mình lại."
tr "game_bot_Sion_greeting" = "Sẽ có nhiều đầu phải rơi xuống đây…"
tr "game_bot_Sion_victorious" = "GG!"
tr "game_bot_Sivir" = "Sivir Máy"
tr "game_bot_Sivir_defeated" = "Một trận đấu hào hùng."
tr "game_bot_Sivir_greeting" = "Ngươi nghĩ có thể né được vũ khí của ta sao?"
tr "game_bot_Sivir_victorious" = "GG!"
tr "game_bot_Skarner" = "Skarner Máy"
tr "game_bot_SLIME_ScuttleRacer" = ""
tr "game_bot_Sona" = "Sona Máy"
tr "game_bot_Sona_defeated" = "... :("
tr "game_bot_Sona_greeting" = "... :)"
tr "game_bot_Sona_victorious" = "GG!"
tr "game_bot_Soraka" = "Soraka Máy"
tr "game_bot_Soraka_defeated" = "Cầu cho các vì sao nhớ đến ngày này!"
tr "game_bot_Soraka_greeting" = "Chiến đấu không chút hận thù!"
tr "game_bot_Soraka_special" = "Ngươi rồi sẽ trầm luân trong tội ác của chính mình, Warwick."
tr "game_bot_Soraka_victorious" = "GG!"
tr "game_bot_Swain" = "Swain Máy"
tr "game_bot_Swain_defeated" = "Chiến thuật của ngươi thật gian manh!"
tr "game_bot_Swain_greeting" = "Hãy trố mắt ra chứng kiến sức mạnh của Noxus này!"
tr "game_bot_Swain_special" = "Hoàng tử thảm hại!"
tr "game_bot_Swain_victorious" = "GG!"
tr "game_bot_Syndra" = "Syndra Máy"
tr "game_bot_TahmKench" = "Tahm Kench Máy"
tr "game_bot_Taliyah" = "Taliyah Máy"
tr "game_bot_Talon" = "Talon Máy"
tr "game_bot_Taric" = "Taric Máy"
tr "game_bot_Taric_defeated" = "Thật tàn bạo."
tr "game_bot_Taric_greeting" = "Ta có mang theo đúng loại ngọc cho dịp này đây."
tr "game_bot_Taric_special" = "Này Malphite, chớ bao giờ mang đá đến một cuộc chiến của ngọc nhé."
tr "game_bot_Taric_victorious" = "GG!"
tr "game_bot_Teemo" = "Teemo Máy"
tr "game_bot_Teemo_defeated" = "Đừng bao giờ đánh giá thấp sức mạnh của điều lệ đội Trinh Sát!"
tr "game_bot_Teemo_greeting" = "Tôi sẽ trinh sát phía trước!"
tr "game_bot_Teemo_victorious" = "GG!"
tr "game_bot_Thresh" = "Thresh Máy"
tr "game_bot_Tristana" = "Tristana Máy"
tr "game_bot_Tristana_defeated" = "Thì, ít nhất ta cũng le lói được tí!"
tr "game_bot_Tristana_greeting" = "Sẵn sàng chơi pháo bông không?"
tr "game_bot_Tristana_victorious" = "GG!"
tr "game_bot_Trundle" = "Trundle Máy"
tr "game_bot_Trundle_defeated" = "Hả! Ta chưa xong mà!"
tr "game_bot_Trundle_greeting" = "Ta đã trang điểm chỉ vì cuộc chiến này đấy!"
tr "game_bot_Trundle_victorious" = "GG!"
tr "game_bot_Tryndamere" = "Tryndamere Máy"
tr "game_bot_TwistedFate" = "Twisted Fate Máy"
tr "game_bot_Twitch" = "Twitch Máy"
tr "game_bot_Udyr" = "Udyr Máy"
tr "game_bot_Udyr_defeated" = "Ngươi trội hơn hẳn!"
tr "game_bot_Udyr_greeting" = "Ngươi dùng chiêu gì thế?"
tr "game_bot_Udyr_victorious" = "GG!"
tr "game_bot_Urgot" = "Urgot Máy"
tr "game_bot_Varus" = "Varus Máy"
tr "game_bot_Vayne" = "Vayne Máy"
tr "game_bot_Vayne_defeated" = "Ta ngửi thấy mùi ma thuật đen tối."
tr "game_bot_Vayne_greeting" = "Các ngươi sẽ gục ngã một cách nhanh gọn thôi."
tr "game_bot_Vayne_victorious" = "GG!"
tr "game_bot_Veigar" = "Veigar Máy"
tr "game_bot_Veigar_defeated" = "Không!Không!Không! Chuyện chưa dừng ở đây đâu!"
tr "game_bot_Veigar_greeting" = "Trận này thì nhanh thôi! Đợi tí ấy mà..."
tr "game_bot_Veigar_victorious" = "GG!"
tr "game_bot_Velkoz" = "Vel'Koz Máy"
tr "game_bot_Vi" = "Vi Máy"
tr "game_bot_Viktor" = "Viktor Máy"
tr "game_bot_Vladimir" = "Vladimir Máy"
tr "game_bot_Vladimir_defeated" = "Ngươi thích hợp để làm nạn nhân của ta."
tr "game_bot_Vladimir_greeting" = "À, máu mới sẽ phải đổ xuống trên chiến trường."
tr "game_bot_Vladimir_victorious" = "GG!"
tr "game_bot_Volibear" = "Volibear Máy"
tr "game_bot_Volibear_defeated" = "Nó sẽ là thế."
tr "game_bot_Volibear_greeting" = "Sức mạnh và trí tuệ dẫn đường cho ta."
tr "game_bot_Volibear_victorious" = "GG!"
tr "game_bot_Warwick" = "Warwick Máy"
tr "game_bot_Warwick_defeated" = "Chạy thôi!"
tr "game_bot_Warwick_greeting" = "Ta ngửi thấy mùi sợ hãi của ngươi!"
tr "game_bot_Warwick_special" = "Trái tim của ngươi là của ta, Tinh Nữ ạ!"
tr "game_bot_Warwick_victorious" = "GG!"
tr "game_bot_Xerath" = "Xerath Máy"
tr "game_bot_Xerath_defeated" = "Sức mạnh của ngươi... thật đáng khâm phục..."
tr "game_bot_Xerath_greeting" = "Giương mắt lên mà nhìn, sức mạnh nguyên thủy nhất!"
tr "game_bot_Xerath_victorious" = "GG!"
tr "game_bot_XinZhao" = "Xin Zhao Máy"
tr "game_bot_XinZhao_defeated" = "Tinh thần của ta sẽ không bao giờ khuất phục!"
tr "game_bot_XinZhao_greeting" = "Chiến binh thực thụ được sinh ra trên chiến trường!"
tr "game_bot_XinZhao_victorious" = "GG!"
tr "game_bot_Yasuo" = "Yasuo Máy"
tr "game_bot_Yasuo_defeated" = "Chết là phần dễ nhất."
tr "game_bot_Yasuo_greeting" = "Đừng có bắt đầu thứ ta sẽ kết thúc."
tr "game_bot_Yasuo_victorious" = "GG!"
tr "game_bot_Yorick" = "Yorick Máy"
tr "game_bot_Yorick_defeated" = "Chiến thắng... trôi tuột đi."
tr "game_bot_Yorick_greeting" = "Chúng ta sẽ trỗi dậy vì thách thức này."
tr "game_bot_Yorick_victorious" = "GG!"
tr "game_bot_Zac" = "Zac Máy"
tr "game_bot_Zed" = "Zed Máy"
tr "game_bot_Ziggs" = "Ziggs Máy"
tr "game_bot_Ziggs_defeated" = "Không không không, thắt lộn dây nổ rồi."
tr "game_bot_Ziggs_greeting" = "Được rồi, bùm chíu nè."
tr "game_bot_Ziggs_victorious" = "GG!"
tr "game_bot_Zilean" = "Zilean Máy"
tr "game_bot_Zilean_defeated" = "Ta nhớ không lầm thì lần sau mình sẽ thắng."
tr "game_bot_Zilean_greeting" = "Hình như đã làm thế này rồi thì phải."
tr "game_bot_Zilean_victorious" = "GG!"
tr "game_bot_Zyra" = "Zyra Máy"
tr "game_bot_Zyra_defeated" = "Bội thu rồi đây."
tr "game_bot_Zyra_greeting" = "Bước cho cẩn thận, đây là vườn CỦA TA."
tr "game_bot_Zyra_victorious" = "GG!"
tr "game_buff_combattext_ODYSSEY_XinZhaoR" = "Không thể bị tổn thương!"
tr "game_buff_description_KledPassive" = "Skaarl Thằn Lằn Hèn Nhát"
tr "game_buff_displayname_SionPassiveZombie" = "Vinh Quang Tử Sĩ"
tr "game_buff_rank_DragonSlayer1" = "Tộc Rồng : +Công Kích!"
tr "game_buff_rank_DragonSlayer2" = "Tộc Rồng : +Thiêu Trụ!"
tr "game_buff_rank_DragonSlayer3" = "Tộc Rồng : +Di Chuyển!"
tr "game_buff_rank_DragonSlayer4" = "Tộc Rồng : +Kháng Trụ!"
tr "game_buff_rank_DragonSlayer5" = "Tộc Rồng: +BỪNG CHÁY! Và Nhân Đôi!"
tr "game_buff_tooltip_3907Buff" = "Ngọc Hút Phép
Đơn vị này được tăng Sức mạnh Phép thuật và Tốc độ Di chuyển khi kích hoạt.
Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_3907Counter" = "Ngọc Hút Phép
Cho Tốc độ Di chuyển giảm dần và Sức mạnh Phép thuật khi kích hoạt, dưa theo số cộng dồn.
Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Absolute_Zero" = "Tuyệt Đỉnh Băng GiáCác kẻ địch gần đó bị giảm tốc độ di chuyển. Nếu vẫn đứng trong vùng tác dụng khi kỹ năng kết thúc, chúng chịu sát thương phép.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Absolute_Zero_Shield" = "Tuyệt Đỉnh Băng GiáĐơn vị này được bảo vệ bởi Tuyệt Đỉnh Băng Giá.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Abyssal_Scepter" = "Hào Quang Mặt Nạ Vực ThẳmĐơn vị này chịu thêm sát thương phép.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Abyssal_Scepter_Aura" = "Hào Quang Mặt Nạ Vực ThẳmCác tướng địch gần đó chịu thêm sát thương phép.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Aegis_of_the_Legion" = "Hào Quang Quân ĐoànCác đơn vị đồng minh lân cận được tăng Kháng Phép.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Aegis_of_the_Legion_Friend" = "Hào Quang Quân ĐoànĐơn vị này được tăng Kháng Phép.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_AhriFoxFire" = "Lửa Hồ LiAhri lệnh cho những ngọn lửa hồ li quanh mình lao đi truy tầm và tấn công những kẻ địch cạnh bên.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_AhriPassive" = "Mị Lực VastayaMỗi khi dùng kỹ năng kỹ năng trúng cùng 1 tướng @f1@ lần trong vòng @f2@ giây, Ahri nhận thêm @f3*100@% tốc độ di chuyển trong @f5@ giây (@f6@ giây hồi chiêu)."
tr "game_buff_tooltip_AhriSeduce" = "Hôn GióĐơn vị này không thể tấn công dẫu đã bị khiêu khích, và bị buộc phải tiến về phía Ahri.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_AhriSeduceDoom" = "Sắc Đẹp Chết NgườiĐơn vị này chịu thêm sát thương từ các kỹ năng của Ahri.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_AhriSoulCrusher" = "Hút HồnQuả Cầu Ma Thuật kế tiếp sẽ hồi máu cho Ahri mỗi khi nó trúng 1 kẻ địch.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_AhriSoulCrusherCounter" = "Hút HồnSau khi có 9 cộng dồn, Quả Cầu Phép Thuật kế tiếp sẽ hồi máu cho Ahri với mỗi kẻ địch trúng phải.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_AhriTumble" = "Phi HồAhri có thể kích hoạt Phi Hồ.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_AlistarE" = "Giày XéoAlistar có thể đi xuyên vật thể và gây sát thương lên kẻ địch xung quanh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_AlistarEAttack" = "Giận DữĐòn đánh tiếp theo của Alistar lên tướng địch gây thêm sát thương phép và làm choáng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_AlistarPassive" = "Tiếng Gầm Chiến ThắngAlistar nhận một cộng dồn Chiến Thắng khi làm choáng hoặc đẩy lùi tướng địch hoặc khi có kẻ địch gần đó chết. Ở @f4@ cộng dồn, Alistar gầm lên, hồi máu @f1@ cho mình và @f2@ cho tất cả đồng minh gần đó (@f3@ giây hồi chiêu).
Alistar không thể nhận cộng dồn Chiến Thắng khi Tiếng Gầm Chiến Thắng đang hồi chiêu.
Tướng địch và quái khủng chết ngay lập tức nạp đầy cộng dồn."
tr "game_buff_tooltip_AlistarPassiveStacks" = "Tiếng Gầm Chiến ThắngAlistar nhận một cộng dồn Chiến Thắng khi làm choáng hoặc đẩy lùi tướng địch hoặc khi có kẻ địch gần đó chết. Ở @f1@ cộng dồn hắn sẽ hồi máu cho mình và tất cả tướng đồng minh gần đó."
tr "game_buff_tooltip_Alpha_Strike" = "Tuyệt kĩ AlphaĐơn vị này sắp phải chịu sát thương vật lí.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Alpha_Striking" = "Tuyệt Kĩ AlphaĐơn vị này tấn công nhiều mục tiêu gây sát thương vật lí.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_AniviaIced" = "Đóng Băng!Đơn vị này chịu gấp đôi sát thương từ Tê Cóng của Anivia.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_AramSpeedShrineBuff" = "Điểm Tăng TốcĐơn vị này tăng 30% Tốc độ di chuyển. Hiệu ứng này sẽ tồn tại đến khi chịu sát thương hoặc đến gần tướng đối phương.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_AscBuff" = "Thể Thăng HoaVị tướng này đã thăng hoa!
Năng lượng và Nội năng tiêu hao được giảm 100%
Các kĩ năng sử dụng Máu được giảm 50% hao tổn
+@f1@ Máu
+@f2@ Sức mạnh Công kích
+@f3@ Sức mạnh Phép thuật
+@f4@% Xuyên Giáp
+@f4@% Xuyên Kháng Phép
+25% Giảm thời gian hồi chiêu
Các hiệu ứng và tốc độ hồi máu giảm 50%.
Luôn luôn bị lộ diện khi đang Thăng Hoa, kể cả khi đang tàng hình hay ở trong bụi rậm.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_AscBuff_Xerath" = "Pháp Sư Thăng HoaXerath giảm sát thương gánh chịu đi @f1@%.
Xerath không phải là thực phẩm nên không thể bị tiêu diệt bởi Xơi Tái hoặc Nuốt Chửng.
''Ta là ý chí của nhân loại, được giải phóng khỏi những ràng buộc của thân xác phàm trần.''Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_AscWarp" = "Khóa Cảng Hoàng KimĐơn vị này hiện đang dịch chuyển đến một điểm giao chiến.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_AscWarpProtection" = "Tia Nắng Ban MaiĐơn vị này vừa dịch chuyển đến nên được bảo hộ trong thoáng chốc.
''Một vị Tướng được rèn trên chiến đe mặt trời sẽ chẳng hề biết đến thứ gọi là sợ hãi. ''Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_AsheCritChance" = "Tập TrungKhi không tấn công Ashe sẽ tự Tập Trung. Đủ 100 cộng dồn thì đòn đánh kế của cô sẽ chắc chắn chí mạng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_AsheCritChanceReady" = "Chú TâmAshe có thể tung Chú Tâm Tiễn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_AshePassive" = "Băng TiễnCác kỹ năng và đòn đánh thường làm chậm mục tiêu đi @f1@% trong 2 giây. Đòn đánh thường lên mục tiêu bị trúng Băng Tiễn gây @f3@% (+@f4@%) sát thương (gia tăng theo Tỉ lệ Chí mạng và Sát thương Chí mạng).
Đòn chí mạng của Ashe không gây thêm sát thương, nhưng tăng hiệu ứng làm chậm của Băng Tiễn lên @f2@%, sau đó giảm dần về tỉ lệ ban đầu."
tr "game_buff_tooltip_AshePassiveNeutralDebuff" = "Băng TiễnĐơn vị này phải chịu thêm sát thương từ Ashe.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_AshePassiveSlow" = "Băng TiễnĐơn vị này bị làm chậm đi @f1@%.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_AsheQ" = "Chú Tâm TiễnAshe đang tập trung gia tăng điểm Chú Tâm.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_AsheQAttack" = "Chú Tâm TiễnPhát bắn thường kế tiếp của Ashe sẽ bắn ra nhiều tên hơn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_AsheQCastReady" = "Chú Tâm TiễnAshe đã nạp đủ điểm Chú Tâm để tung ra một chuỗi những mũi tên liên hoàn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_AssassinMode_KillstreakBuff" = "Dấu Ấn Quỷ ThầnBạn đã hóa thân thành Quỷ Thần, trở nên tàng hình đến khi gây sát thương. Nếu mất tàng hình khi tấn công tướng, bạn gây thêm sát thương chuẩn bằng 20% máu tối đa của mục tiêu."
tr "game_buff_tooltip_AssassinMode_KillstreakReady" = "Tích Tụ Dấu Ấn Quỷ ThầnKhi rời giao tranh 4 giây, bạn sẽ tiến vào trạng thái Quỷ Thần, trở nên tàng hình và gây thêm sát thương."
tr "game_buff_tooltip_AssassinMode_Objective_Boss2_ResistantSkin" = "Giáp Quỷ ThầnĐơn vị này được giảm @f1@% sát thương từ đòn đánh xa, và miễn nhiễm mọi bùa hại.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_AssassinMode_Objective_Boss2_Vulnerable" = "Mắt Quỷ ThầnSứ Giả Quỷ Thần dễ bị thương nếu trúng đòn đánh từ phía sau.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_AssassinMode_OutOfCombatVisualBuff" = "Huyết ThệHuyết Tế sẽ dẫn lối bạn trong cuộc săn.
Trang bị kích hoạt và Phép Bổ Trợ hồi nhanh hơn 50%.
Khi không giao tranh, bạn nhận thêm tốc chạy, năng lượng phục hồi, và chiêu cuối hồi nhanh hơn."
tr "game_buff_tooltip_AuraofDespair" = "Tuyệt VọngCác đơn vị kẻ địch xung quanh chịu sát thương theo mỗi giây.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_AuraofDespairDamage" = "Hào Quang Tuyệt VọngĐơn vị này mất một số phần trăm máu mỗi giây.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_AurelionSolEDisplaySpeed" = "Du Hành Không GianAurelion Sol được tăng @f1@% tốc độ di chuyển khi đi theo đường thẳng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_AurelionSolELinearFlight" = "Du Hành Không GianAurelion Sol đang bay - nó có thể nhìn xuyên địa hình, nhưng cũng sẽ bị nhìn thấy. Chịu sát thương sẽ khiến hắn hạ cánh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_AurelionSolPassive" = "Trung Tâm Vũ Trụ
Ba ngôi sao bay quanh Aurelion Sol, gây @f1@ (+@f3@) sát thương phép và hành quyết lính dưới @f4@ máu.
Hiệu ứng ngăn dùng chiêu của địch cũng sẽ vô hiệu hóa những ngôi sao. Các ngôi sao hiện hình với đối phương ngay cả khi Aurelion Sol đang ở trong bụi."
tr "game_buff_tooltip_AurelionSolQHaste" = "Tinh Vân Cầu - Tăng TốcAurelion Sol di chuyển nhanh hơn khi đuổi theo tinh vân.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_AurelionSolQStun" = "Tinh Vân Cầu - Choáng VángĐơn vị này bị Tinh Vân Cầu làm choáng. Nó không thể làm gì.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_AurelionSolRKnockback" = "Sóng Ánh SángĐơn vị này bị đẩy lùi khỏi Aurelion Sol.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_AurelionSolRSlow" = "Sóng Ánh SángĐơn vị này bị làm chậm tốc độ di chuyển.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_AurelionSolWActive" = "Khai Mở Thiên HàVòng sao của Aurelion được mở rộng và tăng sát thương.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_AzirEShield" = "Cát Lưu ĐộngAzir được chặn khỏi chịu sát thương.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_AzirPassive" = "Di Sản Của ShurimaAzir có thể triệu hồi chiếc Đĩa Mặt Trời từ đống hoang tàn của một trụ mỗi @f1@ giây. Chiếc Đĩa Mặt Trời được tăng @f3@ Sức mạnh Công kích nhưng sẽ tự lụi tàn sau @f2@ giây.
Nhấp vào đống đổ nát của trụ để kích hoạt Đĩa Mặt Trời. Vùng đổ nát trụ bảo vệ Nexus và Nhà Lính miễn nhiễm với kĩ năng này."
tr "game_buff_tooltip_AzirPassiveAvailable" = "Đĩa Mặt TrờiAzir đã sẵn sàng để vực dậy Shurima từ đống hoang tàn. Ngài có thể triệu hồi chiếc Đĩa Mặt Trời trên một trụ đã bị phá hủy."
tr "game_buff_tooltip_AzirQSlow" = "Cát Càn QuétĐơn vị này đã bị làm chậm bởi Cát Càn Quét của Azir.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_AzirRBump" = "Phân Chia Thiên HạĐơn vị này đã bị Đẩy Lùi bởi Phân Chia Thiên Hạ.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_AzirRHaste" = "Chỉ Lệnh Quyết ĐoánĐơn vị này được tăng mạnh Tốc độ Di chuyển.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Backstab" = "Đâm LénĐòn đánh của Shaco chí mạng gây @f1@% (+@f4@) sát thương khi tấn công từ phía sau (@f3@% lên quái).
Kẻ địch không thể bị Đâm Lén hai lần mỗi @f2@ giây. Hồi chiêu thay đổi theo Giảm Hồi chiêu."
tr "game_buff_tooltip_Bag_of_Tea" = "Gói TràĐơn vị này đang hồi máu và năng lượng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_BansheesVeil" = "Dây Chuyền Chữ ThậpKỹ năng kế tiếp sử dụng lên đơn vị này từ kẻ địch sẽ không có hiệu lực.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_BardEDoorMovement" = "Hành Trình Kì DiệuĐơn vị này đang trải nghiệm một chuyến đi kì thú.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_BardPChimePickupSpeedBoost" = "Chuông GióNhững chiếc chuông âm vang khiến Bard nhận được một trạng thái tăng Tốc độ Di chuyển cộng dồn. Trạng thái này sẽ biến mất khi Bụt Bard tham gia vào giao tranh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_BardPDisplayChimeCount" = "Thế Giới Mầu Nhiệm - Chuông Cộng HưởngBard đã thu thập được từng này chuông!Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_BardPDisplayRequiredChimes" = "Số Chuông Cần Thêm Để Cường HóaBard cần thêm từng này chuông để nhận được lần cường hóa tinh linh meeps kế tiếp.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_BardPDisplaySpiritTimer" = "Thế Giới Mầu Nhiệm - Tái Kiến ThiếtBard lang thang thơ thẩn vẩn vơ khiến các tinh linh meeps cảm thấy tò mò và bị cuốn hút.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_BardPSpiritAmmoCount" = "Thế Giới Mầu Nhiệm - Meep, hội phát cuồng vì BụtBard có từng này những meeps ủng hộ. Meep giúp cường hóa đòn đánh tiếp theo của Bard.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_BardPSpiritMissileSlow" = "Thế Giới Mầu Nhiệm - Meep Níu ChânMột tinh linh meep ủng hộ đòn đánh của Bard bằng cách níu chân làm chậm đơn vị này.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_BardQInitialTargetDebuff" = "Mắt Xích Không Gian - Chậm ChạpĐơn vị này đã bị làm chậm phải hiệu ứng đầu tiên của Mắt Xích Không Gian.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_BardQShackleDebuff" = "Mắt Xích Không Gian - Choáng VángĐơn vị này đã bị làm choáng bởi Mắt Xích Không Gian công kích trúng hai mục tiêu hoặc bờ tường.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_BardRStasis" = "Thiên Mệnh Khả BiếnĐơn vị này được miễn nhiễm với mọi thứ, nhưng bù lại chẳng làm được thứ gì cả.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_BardWActualHealing" = ""
tr "game_buff_tooltip_BardWSpeedBoost" = "Điện An Lạc Tăng TốcGhé thăm một Điện An Lạc giúp tăng Tốc độ Di chuyển của đơn vị này.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_BerserkBuff" = "Cuồng HóaĐơn vị này được gia tăng 50% Tốc độ đánh và 30% Sức mạnh Công kích, nhưng bù lại bị giảm 30% Giáp và Kháng phépNguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_BilgewaterARAMAura" = "Hào Quang Cầu Đồ TểĐơn vị này sở hữu:
Tăng Cường Hồi Năng Lượng
Nội Tại Tăng Kinh Nghiệm
50% Giảm Các Hiệu Ứng Hồi Máu Trên Đồng ĐộiNguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_BilgewaterCutlass" = "Độc Kiếm Hải TặcTốc độ di chuyển của đơn vị này bị làm chậm.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_BilgewaterMercenary11" = "Kì Nhông GaiKĩ năng của Kì Nhông Gai (Cấp độ @f1@):
0: Kì Nhông Gai nhận thêm 100% tốc độ đánh.
1: Tăng tốc độ di chuyển và chạy xuyên vật thể khi tấn công tướng địch. Kì Nhông Gai sẽ đuổi theo tướng địch không ngừng nghỉ.
2: Mỗi đòn đánh thứ ba của Kì Nhông Gai sẽ gây thêm sát thương vật lí.
3: Sẽ xuất hiện hai con Kì Nhông Gai ở mỗi đợt lính.
Chỉ số cộng thêm của Kì Nhông Gai: +@f9@ Xuyên Giáp (Cấp độ @f1@)
Nâng cấp Tấn công: +@f5@ Sát thương Vật lí (Cấp độ @f6@)
Nâng cấp Phòng thủ: +@f7@ Máu (Cấp độ @f8@)Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_BilgewaterMercenary11Ring" = "Cú Cắn Kì Nhông GaiĐơn vị này đang bị Kì Nhông Gai đánh dấu. Đòn đánh thứ ba liên tiếp sẽ kích hoạt dấu ấn và gây gấp ba sát thươngNguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_BilgewaterMercenary12" = "Rùa Mai SắtKĩ năng của Rùa Mai Sắt (Cấp độ @f1@):
0: Rùa Mai Sắt giảm 25% sát thương nhận vào từ trụ địch.
1: Theo định kì, Rùa Mai Sắt nhận một lớp lá chắn chặn đòn đánh tiếp theo từ tướng địch hoặc trụ địch.
2: Rùa Mai Sắt giảm sát thương nhận vào từ lính địch khi vẫn còn lớp lá chắn.
3: Thời gian hồi lại lớp lá chắn giảm đi đáng kể.
Chỉ số cộng thêm của Rùa Mai Sắt: Gây +@f9@% Sát thương lên Công trình Địch (Cấp độ @f1@)
Nâng cấp Tấn công: +@f5@ Sát thương Vật lí (Cấp độ @f6@)
Nâng cấp Phòng thủ: +@f7@ Máu (Cấp độ @f8@)Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_BilgewaterMercenary13" = "Cua Cướp CạnKĩ năng của Cua Cướp Cạn (Cấp độ @f1@):
0: Cua Cướp Cạn sẽ bắn thêm một quả đạn pháo gây một nửa sát thương lên một tướng địch gần kề.
1: Cua Cướp Cạn nhận khả năng tăng tốc độ đánh cộng dồn mỗi lần bắn trúng tướng địch.
2: Cua Cướp Cạn gây gấp đôi sát thương khi bắn trúng tướng địch.
3: Những hiệu ứng trên đòn đánh của Cua Cướp Cạn giờ đây cũng có hiệu lực khi tấn công lính địch và chúng sẽ bắn mọi tướng địch gần kề.
Chỉ số cộng thêm của Cua Cướp Cạn: +@f9@Tầm đánh (Cấp độ @f1@)
Nâng cấp Tấn công: +@f5@ Sát thương Vật lí (Cấp độ @f6@)
Nâng cấp Phòng thủ: +@f7@ Máu (Cấp @f8@)Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_BilgewaterMercenary14" = "Giáp Xác Do ThámKĩ năng của Giáp Xác Do Thám (Cấp độ @f1@):
0: Theo định kì, Giáp Xác Do Thám tạo ra một lớp lá chắn có thể chặn lại sát thương phép các lính đồng minh.
1: Theo định kì, Giáp Xác Do Thám sinh ra một Thần Nhãn di chuyển.
2: Lớp lá chắn từ Giáp Xác Do Thám trở nên mạnh hơn, và có tỷ lệ với STVL.
3: Thần Nhãn của Giáp Xác Do Thám được sinh ra thường xuyên hơn. Lớp lá chắn từ Giáp Xác Do Thám trở nên mạnh hơn nữa.
Chỉ số cộng thêm của Giáp Xác Do Thám: +@f9@ Kháng Phép (Cấp độ @f1@)
Nâng cấp Tấn công: +@f5@ Sức mạnh Công kích (Cấp độ @f6@)
Nâng cấp Phòng thủ: +@f7@ Máu (Cấp độ @f8@)Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Black_Cleaver" = "Rìu Đen (@Stack@)Giáp của đơn vị này bị giảm theo phần trăm.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_BlackfireTorchBurn" = "Đuốc Lửa ĐenĐang gánh chịu sát thương theo thời gian!Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_BlackfireTorchCharges" = "Đuốc Lửa ĐenMột cộng dồn Lửa Đen được tạo ra mỗi 1.5 giây.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_BlackOmen" = "Điềm Gở Hắc ÁmĐơn vị này bị giảm mạnh Tốc độ Đánh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_BladeOfTheRuinedKing" = "Gươm Của Vua Vô DanhĐơn vị này đã bị giảm tốc độ.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_BladeOfTheRuinedKingSelf" = "Gươm Của Vua Vô DanhĐơn vị này đã được tăng tốc độ.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_BladeWeaving" = "Vũ Pháp Đồng HànhĐơn vị này được tăng Sức mạnh Công kích của các đòn đánh thường.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Bleeding" = "Xuất HuyếtĐơn vị này đang bị chảy máu nên phải chịu sát thương theo thời gian.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_BlessingoftheLizardElder" = "Bùa Tro TànĐơn vị này hồi lại Máu khi không chiến đấu với tướng hoặc quái khủng. Ngoài ra, đòn đánh thường thiêu đốt và làm chậm mục tiêu trong vài giây.
Nếu bị hạ gục, bùa lợi chuyển sang kẻ kết liễu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Blind" = "MùĐơn vị này bị mù nên không thể đánh trúng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Blinding_Dart" = "Phi Tiêu MùĐơn vị này không nhìn thấy đường nên đánh hụt.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_BlindMonkCripple" = "Dư ChấnTốc độ Di chuyển của đơn vị này đã bị giảm. Chúng sẽ trở lại bình thường khi kết thúc thời gian tác dụng của trạng thái này.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_BlindMonkDragonsRage" = "Nộ Long CướcĐơn vị này sẽ gây sát thương và hất tung bất cứ đơn vị đồng minh nào nó đụng phải.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_BlindMonkFlurry" = "Loạn ĐảLee Sin được tăng Tốc độ Đánh và đòn đánh giúp hồi lại @f2@/@f3@ Nội năng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_BlindMonkIronWill" = "Kiên ĐịnhLee Sin được tăng Hút Máu, Hút Máu Phép.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_BlindMonkSafeguard" = "Hộ ThểHấp thụ @f1@ sát thương nhận vào tiếp theo.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_BlindMonkSonicWave" = "Sóng ÂmLee Sin có tầm nhìn chuẩn lên mục tiêu này và có thể tấn công chúng bằng Vô Ảnh Cước.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_BlindMonkTempest" = "Địa ChấnLee Sin đang theo dấu mục tiêu và có thể tấn công chúng bằng Dư Chấn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_BlinkDagger" = "Sự Hài HòaMỗi giây đơn vị này nhận lại 6% tổng mức năng lượng của nó.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_BlinkDaggerCheck" = "Blink Dagger CooldownKiếm biến của tướng này đang hồi phục.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_BlitzcrankManaBarrierCD" = "Lá Chắn Năng Lượng đang sạcLá Chắn Năng Lượng của Blitzcrank đang hồi phục.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Bloodmail2" = "Huyết Giáp Chúa TểĐơn vị này đang được hồi máu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Boistrous_Resolve" = "Quyết Tâm của BoistrousTướng của bạn được tăng 10 Giáp.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_BootsDeathmarchSpeed" = "Cuồng NhiệtĐơn vị này được tăng mạnh Tốc độ Di chuyển, tuy nhiên lượng tăng thêm đó sẽ giảm cực nhanh theo thời gian.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_BootsHomeguardSpeed" = "Vệ QuânĐơn vị này được tăng mạnh Tốc độ Di chuyển, thứ sẽ giảm dần theo thời gian.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_BrandAblaze" = "BỏngMục tiêu này đang chịu sát thương phép mỗi giâyNguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_BrandAblazeBomb" = "BỏngVết Bỏng trên người đơn vị này trở nên bất ổn và sắp phát nổ!Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_BrandDamageTracker" = "Bộ đếm sát thương của BrandTổng sát thương của Q: @f1@
Tổng sát thương của W: @f2@
Tổng sát thương của E: @f3@
Tổng sát thương của R: @f4@
Tổng sát thương theo thời gian: @f5@
Tổng sát thương của bom: @f6@
Tổng sát thương Đọa Đày: @f7@
Tổng tỉ lệ SMPT của Q: @f8@
Tổng tỉ lệ SMPT của W: @f9@
Tổng tỉ lệ SMPT của E: @f10@
Tổng tỉ lệ SMPT của R: @f11@
Tổng tỉ lệ SMPT của bom: @f12@%Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_BrandDamageTracker2" = "Sát thương của Brand sau khi mua LiandryTổng sát thương của Q: @f1@
Tổng sát thương của W: @f2@
Tổng sát thương của E: @f3@
Tổng sát thương của R: @f4@
Tổng sát thương theo thời gian: @f5@
Tổng sát thương của bom: @f6@
Tổng sát thương Đọa Đày: @f7@
Tổng tỉ lệ SMPT của Q: @f8@
Tổng tỉ lệ SMPT của W: @f9@
Tổng tỉ lệ SMPT của E: @f10@
Tổng tỉ lệ SMPT của R: @f11@
Tổng tỉ lệ SMPT của bom: @f12@%Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_BrandPassive" = "BỏngKĩ năng của Brand khiến mục tiêu bị bỏng, gây 2% máu tối đa của chúng thành sát thương phép trong 4 giây, và cường hóa các kĩ năng của hắn lên chúng. Nếu Brand hạ gục một mục tiêu đang bị bỏng, hắn sẽ nhận lại @f5@ năng lượng. Bỏng có thể cộng dồn tối đa 3 lần.
Khi Bỏng đạt tối đa cộng dồn trên Tướng hoặc quái to, vết bỏng trở nên bất ổn. Nó sẽ phát nổ sau 2 giây, gây @f4@% (+@f3@%) máu của đối phương xung quanh thành sát thương phép. Vị tướng đó sẽ không thể nhận cộng dồn Bỏng trong 4 giây tiếp theo."
tr "game_buff_tooltip_BraumE" = "Tối Kiên Cường Braum nhận giảm sát thương tại hướng chiếc khiên của hắn đang đối diện, và được tăng Tốc độ Di chuyển, đồng thời phá hủy tia đạn đạo đập vào chiếc khiên của hắn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_BraumMark" = "Đánh Ngất Ngư Braum và các đồng minh liên tục bồi thêm các điểm cộng dồn Đánh Ngất Ngư bằng các đòn đánh thường, khi đạt đủ 4 điểm, đơn vị này sẽ bị làm choáng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_BraumMarkDamageTracker" = "Đánh Ngất Ngư Braum cùng đồng minh hợp tác đánh choáng một mục tiêu.
Các đòn đánh thường của Braum gây cộng dồn trạng thái Đánh Ngất Ngư trong 4 giây. Sau khi kích phát điểm cộng dồn hiệu ứng đầu tiên, các đòn đánh từ đồng minh cũng sẽ bồi thêm các điểm cộng dồn Đánh Ngất Ngư.
Khi đạt đủ 4 điểm, nạn nhân sẽ bị choáng trong @f2@ giây và chịu @f1@ sát thương phép. Trong vòng @f3@ giây kế tiếp nạn nhân sẽ không chịu thêm điểm cộng dồn nào, nhưng bù lại phải chịu thêm @f5@ sát thương phép từ các đòn đánh của Braum.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_BraumMarkStunReduction" = "Miễn Nhiễm Đánh Ngất Ngư Đơn vị này tạm thời không phải chịu các điểm cộng dồn Đánh Ngất Ngư.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_BraumPulseLineKnockup" = "Băng Địa Chấn Đơn vị này bị hất lên không.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_BraumQSlow" = "Tuyết Tê Tái Đơn vị này đã bị làm chậm.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_BraumStunDebuff" = "Đánh Ngất Ngư Đơn vị này đã bị làm choáng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_BraumWPassiveStatsDoubler" = "Nấp Sau Ta Braum được tăng Giáp và Kháng Phép.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Breathstealer" = "Đánh Cắp Dưỡng KhíSức mạnh Phép thuật và Sức mạnh Công kích cộng thêm của đơn vị này bị giảm đi.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_BuffEliseCocoon" = "Kén NhệnNạn nhân bị vướng phải lưới nhện nên không thể chạy đâu được.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_BuffEliseESlow" = "Kén Nhện: ChậmĐơn vị này bị làm chậm bởi Kén Nhện của Elise.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_BuffEliseRappel" = "Đánh ĐuElise đang đu trên sợi tơ nhện của mình nên có thể nhảy bổ đến những kẻ địch cạnh bên.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_BuffEliseRappelBites" = "Không Báo TrướcCác đòn đánh ở dạng Nhện của Elise sẽ mạnh hơn.Source: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_BuffEliseSkitter" = "Cắn XéĐơn vị này được tăng Tốc độ Đánh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_BuffEliseSpider" = "Bầy NhệnCác kĩ năng của Elise khi được sử dụng ở Dạng Người sẽ tạo nên các Nhện Con. Khi cô biến thành Nhện Chúa thì lũ Nhện Con sẽ được triệu hồi ra để tấn công kẻ địch xung quanh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_BuffEliseSpiderForm" = "Chúa NhệnElise biến thành một con nhện chúa, điều này giúp các đòn đánh của cô gây thêm hiệu ứng cũng như đạt được các kĩ năng của loài nhền nhện.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_BuffMePlz" = "Bùa Tuyệt Vời Đời Tươi Phơi PhớiTiêu hao Năng lượng và Nội năng giảm 100%
+@f1@% Giảm Hồi chiêu kỹ năng, trang bị kích hoạt, và Phép Bổ Trợ
+@f2@% kháng hiệu ứng và hiệu ứng kháng
+@f3@ tốc chạy và tốc độ di chuyển khi chạy
Tốc đánh tăng thêm @f4@% (@f5@% với tướng đánh xa)
Chí mạng gây thêm @f6@% sát thương cơ bản
Tiêu hao Máu giảm @f7@% {{ Buff_BuffMePlz_DamageDealtModified_@f10@ }}{{ Buff_BuffMePlz_DamageTakenModified_@f11@ }}
Đòn đánh của bạn có tỉ lệ cực nhỏ sẽ làm lại Ryze.
Giảm 30% sát thương từ Kỳ Lân.Nguồn: Urgot Vệ Binh Tinh Tú"
tr "game_buff_tooltip_Burning" = "Hỏa ThiêuĐơn vị này đang phải gánh chịu sát thương theo thời gian.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_BurningAgony" = "Nỗi Đau Bỏng CháyGây sát thương liên tục lên những kẻ địch cạnh bên Dr. Mundo đồng thời giảm thời gian hiệu lực các trạng thái vô hiệu hóa trên hắn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Bushwhack" = "Bẫy RậpBẫy kích hoạt khi giẫm phải, làm lộ diện nạn nhân và gây sát thương theo thời gian.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_BushwhackDamage" = "Đạp BẫyĐơn vị này đang chịu sát thương theo thời gian.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Buster_Shot" = "Đại Bác Đẩy LùiĐơn vị này bị văng lên trời và chẳng làm gì được cả.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_BWMerc14Shield" = "Lá Chắn Giáp Xác Do ThámĐơn vị này có thể hấp thụ sát thương phép nhận vàoNguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_BWMercCurrency" = "Đồng KrakenLoại tiền tệ ưa thích của lũ lính đánh thuê. Bạn hiện đang có @f1@ đồng tiền này.
Bạn nhận 1 đồng Kraken mỗi @f2@ giây hoặc khi bất cứ điều gì sau đây xảy ra:
-Hạ gục một tướng địch (Nhận 2 đồng Kraken)
-Hỗ trợ hạ gục một tướng địch
-Tiêu diệt một quái to trong rừng đối phương
-Đội của bạn ăn được Rồng
-Đội của bạn ăn được Baron NashorNguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_CaitlynAceintheHole" = "Bách Phát Bách Trúng: Nhắm bắnBạn sắp bị Caitlyn bắn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_CaitlynHeadshotCount" = "Thiện Xạ: Đang ĐếmCaitlyn đang chuẩn bị bắn một phát cực mạnh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_CaitlynHeadshotReady" = "Thiện Xạ: Sẵn sàngĐòn đánh thường tiếp theo của Caitlyn gây một lượng sát thương cực đại. Bùm chíu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_CaitlynYordleTrap" = "Bẫy YordleĐơn vị này không thể di chuyển và Caitlyn có thể bắn một đòn Thiện Xạ lên hắn từ khoảng cách xa hơn bình thường.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_CaitlynYordleTrapInternal" = "Bẫy Yordle: Tầm NhìnCaitlyn có thể dùng ngay một đòn Thiện Xạ lên mục tiêu này từ khoảng cách xa hơn bình thường.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_CaitlynYordleTrapSight" = "Bẫy Yordle: Tầm NhìnCaitlyn và đồng đội có thể thấy đơn vị này.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Calamitys_Grasp" = "Bão Điện TừTránh hay chết là sự lựa chọn dành cho những kẻ bị trúng chiêu Bão Điện Từ.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_CamilleEAttackSpeed" = "Tăng LựcTốc độ đánh của Camille được tăng mạnh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_CamilleEDash1" = "Bắn Dây MócCamille đang lướt tới tường.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_CamilleEDash2" = "Phi ThânCamille đang bật khỏi tường.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_CamilleEKnockback2" = "Va ĐậpCamille vừa đâm sầm vào đơn vị này.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_CamilleEOnWall" = "Bám TườngCamille có thể bật khỏi tường.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_CamillePassive" = "Thích Ứng Phòng NgựĐòn đánh lên tướng cho một lá chắn bằng @f4@ (@f1@% máu tối đa của Camille) cản loại sát thương của chúng (Vật lý hoặc Phép) trong @f3@ giây.
Hiệu ứng này có @f2@ giây hồi chiêu."
tr "game_buff_tooltip_CamillePassiveReady" = "Thích Ứng Phòng NgựĐòn đánh kế của Camille lên tướng sẽ cho cô một lá chắn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_CamillePassiveShieldMagic" = "Lá Chắn PhépCamille được che chắn khỏi sát thương Phép.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_CamillePassiveShieldPhysical" = "Lá Chắn Vật LýCamille được che chắn khỏi sát thương Vật lý.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_CamilleQ" = "Giao Thức Chuẩn XácĐòn đánh kế của Camille sẽ gây thêm sát thương.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_CamilleQ2" = "Giao Thức Chuẩn XácĐòn đánh kế của Camille sẽ gây thêm sát thương.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_CamilleQPrimingComplete" = "Giao Thức Chuẩn Xác Cường HóaĐòn đánh Giao Thức Chuẩn Xác kế của Camille được cường hóa.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_CamilleQPrimingStart" = "Giao Thức Chuẩn Xác Đang NạpCamille đang nạp năng lượng cho đòn đánh Giao Thức Chuẩn Xác kế.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_CamilleQSpeed" = "Quán TínhCamille được tăng tốc chạy.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_CamilleRRange" = "Nhiệt Năng HextechCamille đang ở trong Tối Hậu Thư và gây thêm sát thương phép trên đòn đánh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_CamilleRTether" = "Tối Hậu ThưĐơn vị này không thể rời khỏi khu vực.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_CamilleWConeSlashCharge" = "Đá Quét Chiến ThuậtCamille đang nạp Đá Quét Chiến Thuật.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_CamilleWConeSlashSlow" = "ChậmĐơn vị này bị giảm tốc chạy.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_CamoflagueBuff" = "Yếu Tố Bất NgờTeemo có yếu tố bất ngờ, tăng tốc độ đánh trong thoáng chốc.Source: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Camouflage" = "Chiến Tranh Du KíchNếu Teemo đứng yên trong 1.5 giây mà không bị sát thương, cậu trở nên Vô Hình. Khi đứng trong bụi cỏ cậu có thể kích hoạt và duy trì Vô Hình kể cả lúc di chuyển.
Khi mất Chiến Tranh Du Kích bằng đánh thường hoặc di chuyển (ra khỏi bụi cỏ), Teemo nhận thêm @f1@% Tốc độ Đánh trong 3 giây.
Tàng Hình - Vô Hình: Teemo chỉ có thể bị lộ diện bởi trụ địch gần đó hoặc tầm nhìn chuẩn."
tr "game_buff_tooltip_CamouflageStealth" = "Chiến Tranh Du KíchTeemo được Vô Hình và chỉ có thể bị lộ diện bởi trụ địch gần đó.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_CardmasterSlow" = "Bài Đỏ Làm ChậmTốc độ Di chuyển của đơn vị này bị làm chậm.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_CardMasterStack" = "Tráo BàiTwisted Fate gây thêm sát thương sau mỗi 4 đòn đánh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_CardMasterStackParticle" = "Tráo BàiĐòn đánh thường kế tiếp của Twisted Fate sẽ gây thêm Sát thương Phép.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Carnivore" = "Thú Ăn ThịtTiêu diệt một kẻ địch sẽ được phục hồi lại @f1@ Máu và @f2@ Năng lượng."
tr "game_buff_tooltip_CassiopeiaEDebuff" = "Nanh ĐộcĐơn vị này bị Nanh Độc ăn mòn, chịu thêm sát thương đọc.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_CassiopeiaPassive" = "Thần Tốc Mãng XàCassiopeia nhận thêm @f2@ Tốc độ Di chuyển (@f1@ mỗi cấp).
Cassiopeia không thể mua giày."
tr "game_buff_tooltip_CassiopeiaQ" = "Tăng Tốc Vụ Nổ Độc HạiDùng Vụ Nổ Độc Hại trúng tướng địch tăng Tốc độ Di chuyển của Cassiopeia.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_CassiopeiaQDebuff" = "Độc ChấtĐơn vị này chịu sát thương độc theo thời gian.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_CassiopeiaR" = "Làm Chậm Cái Nhìn Hóa ĐáCái Nhìn Hóa Đá làm chậm đơn vị này.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_CassiopeiaRStun" = "Làm Choáng Cái Nhìn Hóa ĐáCái Nhìn Hóa Đá biến đơn vị này thành đá, làm choáng nó.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_CassiopeiaW" = "Chướng KhíĐơn vị này bị trúng độc của Cassiopeia. Nó bị làm chậm, chịu sát thương theo thời gian và Sa Lầy, không thể sử dụng kỹ năng Di chuyển.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_CassiopeiaWSlow" = "Làm Chậm Chướng KhíĐơn vị này bị trúng độc của Cassiopeia. Nó bị làm chậm, chịu sát thương theo thời gian và Sa Lấy, không thể sử dụng kỹ năng Di chuyển.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Caster_Minion_Aura" = "Hào Quang Kẻ Cầm CờSát thương của đơn vị này được tăng một chút.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_CatalystHeal" = "Phần Thưởng Của Lòng Dũng CảmĐơn vị này vừa lên cấp và được hồi phục.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_CatalystTheProtector" = "Vĩnh HằngChịu sát thương sẽ cho bạn Năng lượng. Dùng Năng lượng để hồi lại Máu.
Máu: @f1@
Năng lượng: @f2@Nguồn: Trang bị"
tr "game_buff_tooltip_ChaliceCheck" = "Cốc Hài Hòa đang hồi phụcNước trong cốc đang dần đầy.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ChaliceOfHarmony" = "Đang hồi phụcĐơn vị này nhận 6% mức năng lượng tối đa mỗi giây.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Charm" = "Mê HoặcĐơn vị này không thể tấn công và phải đi về phía đơn vị mê hoặc nó.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Chilled" = "Hạ NhiệtĐơn vị này bị giảm Tốc độ Di chuyển.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ChronoRevive" = "ChronoshiftĐơn vị này đang được hồi sinh.Source: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ChronoShift" = "Đảo Ngược Thời GianKhi bị hạ gục, đơn vị này sẽ quay trở lại thời điểm trước khi chịu sát thương.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ClassicDestiny" = "Định Mệnh, Gián ĐoạnNhắm mắt đặt bừa. Đúng nghĩa đen."
tr "game_buff_tooltip_Cleanse" = "Thanh TẩyBất kỳ hiệu ứng khống chế nào (trừ áp chế và trên không) tung ra trên đơn vị này đều bị giảm đi 65%.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Consecration_Self" = "Cứu RỗiSoraka được tăng 70% Tốc độ Di chuyển khi di chuyển về phía một Tướng đồng minh còn dưới 40% Máu. (Đồng minh phải ở trong tầm 2500 khoảng cách quanh Soraka)"
tr "game_buff_tooltip_CorkiLoaded" = "Rải Bom!Corki đang mang theo Hàng Tiếp Tế và có Tốc độ Di chuyển cực đại khi không giao tranh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_CorkiLoadUpCD" = "Tải HàngHàng Tiếp Tế đặc biệt đang được chuẩn bị sẵn sàng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_CorkiMissileBarrageCounterBig" = "Hỏa Tiễn Cực ĐạiCorki đã dự trữ một quả tên lửa cực mạnh cho chiêu Tên Lửa Định Hướng kế tiếp của mình.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_CorkiMissileBarrageCounterNormal" = "Hỏa tiễn @Stack@Corki đang nạp đạn để sử dụng Hỏa Tiễn Cực Đại.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_CorpseExplosion" = "Nổ Xác ChếtKẻ địch xung quanh sẽ phát nổ khi chết, gây sát thương lên kẻ địch cạnh bên.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Counter_Strike_Can_Cast" = "Tránh NéJax khéo léo tránh được tất cả đòn đánh tung lên hắn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_CrestofCrushingWrath" = "Bùa MaTướng này đang bị ma ám và tăng sức mạnh cho các đơn vị lính kề bên.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_CrestofFlowingWater" = "Bùa NướcTăng tốc độ di chuyển thêm 30%.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_CrestofNaturesFury" = "Bùa SóiTăng 20% Tốc độ Đánh và Giảm thời gian hồi chiêu đi 10%.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_CrestoftheAncientGolem" = "Bùa Thấu ThịĐơn vị này được tăng mạnh Năng lượng và Năng lượng Phục hồi, và +@f1@% Giảm Hồi chiêu.
Nếu bị hạ gục, bùa lợi chuyển sang kẻ kết liễu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_CrestoftheAncientGolemCooldown" = "Hồi Chiêu Bùa Thấu ThịĐơn vị này phải đợi trước khi gây thêm sát thương phép lên công trình.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_CrestofUnyieldingStone" = "Bùa ĐáKhi có phép hỗ trợ này, tất cả trụ đồng minh gây thêm @f1@% Sát thương và @f2@ Giáp cùng Kháng phép.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Cripple" = "Dư ChấnTốc độ Đánh của đơn vị này bị giảm đi.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Crowstorm" = "Bão QuạFiddlesticks gây sát thương lớn trên diện tích rộng quanh hắn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_CrystalFlask" = "Lọ Pha LêĐơn vị này đang được hồi một ít Máu và Năng lượng theo thời gian.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_CrystalFlaskCharge" = "Dung Tích Lọ Pha LêĐơn vị này đang tích trữ dung lượng của Lọ Pha Lê.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_CursedTouch" = "Cú Đập Nguyền RủaĐơn vị này chịu thêm sát thương chuẩn mỗi khi bị trúng sát thương phép.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_CursedTouchMarker" = "Cú Đập Nguyền RủaĐòn đánh của Amumu Nguyền Rủa kẻ địch trong 3 giây, khiến chúng chịu thêm @f1@% sát thương chuẩn với mọi sát thương phép trúng phải."
tr "game_buff_tooltip_CurseoftheSadMummy" = "Lời Nguyền Của Xác Ướp U SầuĐơn vị này không thể tấn công hay di chuyển.Source: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_DangerZoneLoadedTarget" = "Rực CháyĐơn vị này đang bốc cháy và sẽ chịu sát thương theo thời gian.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_DariusAxeGrabArmorPen" = "Lưỡi Đao Độc ĐịaSát thương Vật lí của đơn vị này bỏ qua @f1@% Giáp của mục tiêu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_DariusESlow" = "Bị Bắt Giữlàm giảm Tốc độ Di chuyển.Source: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_DariusExecuteMulticast" = "Khát MáuDarius có thể tái sử dụng Máy Chém Noxus.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_DariusHemo" = "Xuất HuyếtĐơn vị này đang chảy máu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_DariusHemoMarker2" = "Xuất HuyếtKhi Darius tấn công kẻ địch với lưỡi rìu của mình, chúng sẽ bị chảy máu gây @f1@ (+@f2@) sát thương vật lí trong 5 giây, cộng dồn đến 5 lần.
Khi có một tướng địch bị Xuất Huyết ở mức tối đa hoặc bị kết liễu bởi Máy Chém Noxus, Darius sẽ nhận được hiệu ứng Sức Mạnh Noxus trong 5 giây, tăng thêm @f3@ Sức mạnh Công kích và gây Xuất Huyết ở mức tối đa vào những kẻ địch bị trúng đòn."
tr "game_buff_tooltip_DariusHemoMax" = "Sức Mạnh NoxusDarius được cộng một lượng Sức mạnh Công kích đáng kể đồng thời gây Xuất Huyết ở mức tối đa trên mỗi đòn tấn công.Source: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_DariusHemoPassive" = "Xuất HuyếtCác đòn đánh và kĩ năng sát thương sẽ khiến kẻ địch bị chảy máu gây sát thương vật lí trong 5 giây, cộng dồn lên đến 5 lần."
tr "game_buff_tooltip_DariusHemoSpeedIcon" = "Hung HăngSự tàn khốc chốn chiến trường đã kích thích Darius, giúp hắn nhận thêm Tốc độ Di chuyển."
tr "game_buff_tooltip_DariusNoxianTacticsActive" = "Đánh ThọtĐòn đánh kế tiếp của Darius sẽ làm chậm Tốc độ Di chuyển của nạn nhân."
tr "game_buff_tooltip_DariusSlow" = "Thọt ChânBị giảm Tốc độ Di chuyển.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_DarkstarHookPostInvuln" = "Linh Hồn Tinh TúBạn tạm thời quay lại dạng Linh Hồn.Nguồn: Sức Mạnh Không Nhạt Phai Của Hắc Tinh"
tr "game_buff_tooltip_DarkstarSpawnInvuln" = "Linh Hồn Tinh TúBạn đang du hành xuyên qua vũ trụ - bất tử và mau lẹ, nhưng không thể dùng phép. Bước lên đất bằng sẽ loại bỏ hiệu ứng này.Nguồn: Sức Mạnh Không Nhạt Phai Của Hắc Tinh"
tr "game_buff_tooltip_Dash" = "Tăng TốcTốc độ di chuyển của mục tiêu được gia tăng và miễn nhiễm với Làm chậm.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Death_Defied" = "Vong HồnSau khi chết, linh hồn của Karthus vẫn còn tiếp tục hoạt động, giúp hắn có thể niệm phép thoải mái trong vòng 7 giây."
tr "game_buff_tooltip_Death_Defied_Buff" = "Vong HồnKarthus đã bị giết nhưng hồn ma của hắn còn tiếp tục dùng phép, cố gắng kéo kẻ địch đi theo hắn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Deathfire_Grasp" = "Bùa Đầu LâuĐơn vị này đang bị thiêu đốt một lượng phần trăm Máu tối đa mỗi giây.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_DeathfireGraspSpell" = "Bị Nguyền RủaĐơn vị này phải chịu thêm 20% Sát thương Phép từ mọi nguồn sát thương.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_DeathLotusSound" = "Bông Sen Tử ThầnKatarina đang niệm chiêu cuối. Tướng địch trong tầm chiêu sẽ phải trả giá!Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Deceive" = "Lừa GạtShaco được Vô Hình và chọn một nạn nhân. Đòn đánh trong lúc Vô Hình gây thêm sát thương, giảm hồi chiêu Lừa Gạt và kết thúc hiệu ứng này.
Vấn đề không phải là vàng, mà là gửi đi một thông điệp.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_DeceiveCritBonus" = "Cú Đánh Lừa GạtĐòn đánh tiếp theo của Shaco gây thêm sát thương và giảm hồi chiêu Lừa Gạt.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_DecoyGuise" = "Vỏ Bọc Nghi Binh:Đóng vai trò kẻ nghi binh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_DefensiveBallCurl" = "Thế ThủRammus đang cuộn tròn phòng thủ. Nó nhận thêm Giáp và Kháng Phép, tăng sức mạnh của Vỏ Gai, và phản sát thương lại các kẻ địch đánh thường vào nó, nhưng nó cũng bị làm chậm đi nhiều.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Destealth" = "Bị Phát HiệnĐơn vị này không thể tàng hình cho đến khi hiệu ứng này kết thúc.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Destiny" = "Định Mệnh Nhân vật này có thể bị thấy bởi tất cả người chơi khác.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Destiny_Marker" = "Định MệnhTwisted Fate có thể thấy tất cả tướng đối thủ và có thể dịch chuyển đến bất kì vị trí nào trên bản đồ.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Detonating_Shot" = "Đạn NổNạn nhân của Tristana phát nổ khi chết, gây sát thương lên kẻ địch xung quanh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_DianaMoonlight" = "Ánh TrăngDiana nhìn thấy bạn và kĩ năng Trăng Non không có thời gian hồi nếu mục tiêu của nó là bạn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_DianaOrbs" = "Thác BạcDiana tạo nên những quả cầu ánh sáng quanh mình, nếu chúng va phải kẻ địch sẽ phát nổ gây sát thương phép. Lá chắn tạo nên bởi Thác Bạc sẽ được cường hóa nếu tất cả các quả cầu đều phát nổ.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_DianaPassive" = "Gươm Ánh TrăngMỗi đòn đánh thứ ba hồi lại @f4@ năng lượng và gây @f1@ (+@f2@) sát thương phép lan lên các kẻ địch gần đó.
Sau khi tung một chiêu thức, Diana nhận thêm @f5*100@% tốc độ đánh của @f6@ đòn đánh kế tiếp."
tr "game_buff_tooltip_DianaPassiveMarker" = "Gươm Ánh TrăngỞ hai cộng dồn, mỗi đòn đánh thứ ba hồi lại năng lượng và gây sát thương phép lan lên các kẻ địch gần đó."
tr "game_buff_tooltip_DianaShield" = "Thác BạcHấp thu sát thương và được cường hóa nếu tất cả quả cầu phát nổ.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_DoomBotsCurseAurelionSol" = "Thảm Họa: Aurelion Sol (Khai Mở Thiên Hà)Máy có hai ngôi sao quay xung quanh, gây sát thương phép khi va chạm.Nguồn: Teemo"
tr "game_buff_tooltip_DoomBotsCurseKarthus" = "Thảm Họa: Karthus (Vong Hồn)Máy ngẫu nhiên tiến vào trạng thái vong hồn, không thể bị gây sát thương và chọn làm mục tiêu - nhưng vẫn có thể di chuyển và dùng phép!Nguồn: Teemo"
tr "game_buff_tooltip_DoomBotsCurseKarthusBuff" = "Thảm Họa: Karthus (Vong Hồn) - Kích hoạtMáy bất khả chiến bại, không thể bị chọn làm mục tiêu và chẳng e dè gì cả.Nguồn: Teemo"
tr "game_buff_tooltip_DoomBotsCurseMorde_MinionHandler" = "Thảm Họa: Mordekaiser (Nuốt Hồn)Hồn ma của bạn hoặc một đồng đội, tạo nên bởi Thảm Họa Nuốt Hồn của Teemo.Nguồn: Teemo"
tr "game_buff_tooltip_DoomBotsCurseRyze" = "Thảm Họa: Ryze (Vòng Xoáy Không Gian)Máy ngẫu nhiên mở cổng dịch chuyển người chơi ra sao khi ở gần.Nguồn: Teemo"
tr "game_buff_tooltip_DoomBotsCurseTowerChargeBuff" = "Thảm Họa: Trụ Tich ĐiệnTrụ sẽ giật điện tướng đồng minh bất kỳ gần đó, gây sát thương chuẩn.Nguồn: Teemo"
tr "game_buff_tooltip_DoomBotsCurseYasuo" = "Thảm Họa: Yasuo (Tường Gió)Máy sẽ vận công ngẫu nhiên và tung ra bức tường gió chặn đường đạn của kẻ địch.Nguồn: Teemo"
tr "game_buff_tooltip_DoomBotsDifficultyIndicator" = "Thảm Họa Diệt Vong: Quyết Đấu (Độ khó @f1@)Độ khó của trận đấu này là @f1@."Không thể tệ ĐẾN THẾ được...""
tr "game_buff_tooltip_DoomBotsGiantDart" = "Phi Tiêu Chói Lóa Siêu HạngPhi Tiêu Chói Lóa Siêu Hạng có làm chói mắt ngươi không?Nguồn: Teemo"
tr "game_buff_tooltip_DoomBotsPlayerDarkSideDebuff" = "Thảm Họa Lãnh Địa Hắc ÁmNơi này tăm tối và đầy khủng bố.Nguồn: Teemo"
tr "game_buff_tooltip_DoomBotsRewardTracker" = "Kẻ Hủy DiệtRút sức mạnh của Máy Diệt Vong đã nằm xuống! Bạn được cường hóa khi đội của bạn đánh bại Máy Diệt Vong.
10 Mạng: +@f4@% Chống Chịu (+@f5@% với tướng cận chiến)
20 Mạng: Nhận ngay +@f6@ Vàng
30 Mạng: +@f7@% Kháng Hiệu ứngNguồn: Tình Bạn và Ma Thuật"
tr "game_buff_tooltip_DoubleStrikeReady" = "Chém ĐôiĐòn đánh kế tiếp của Master Yi sẽ Chém Đôi.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_DoubleStrikeStacks" = "Chém ĐôiMỗi đòn đánh thứ 4, Master Yi sẽ chém một lúc hai nhát.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Dragon_Vision_Buff" = "Nhìn ThấyKhi chết, đội tiêu diệt được đơn vị này sẽ nhận tầm nhìn của khu vực xung quanh trong 90 giây.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_DragonBuff_TooltipManager" = "Đồ LongTiêu diệt Rồng sẽ cho dấu ấn tùy theo loại Rồng:
Rồng Lửa: +(10 / 17 / 24)% Sức mạnh Công kích và Sức mạnh Phép thuật
Rồng Đất: +(16 / 23 / 30)% sát thương lên Quái Khủng và Trụ thành Sát thương Chuẩn
Rồng Gió: +(3 / 4.5 / 6)% Tốc độ Di chuyển, nhân ba ngoài giao tranh
Rồng Nước: Hồi lại (@f5@ / @f6@ / @f7@)% Máu và Năng lượng đã mất mỗi @f8@ giây nếu không chịu sát thương từ tướng trong vòng @f9@ giây
Tiêu diệt Rồng Ngàn Tuổi cường hóa các hiệu ứng này trong 2 phút 30 giây. Tiêu diệt nhiều Rồng Ngàn Tuổi cường hóa hiệu ứng này và Dấu Ấn Rồng Thiêng."
tr "game_buff_tooltip_DragonBurning" = "Long HỏaĐơn vị này gây giảm sát thương và phải chịu sát thương theo thời gian.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Drain" = "Hút MáuFiddlesticks đang hút Máu từ nạn nhân của hắn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_DravenDoubleBump" = "Dạt RaDraven hất văng đơn vị này sang một bên.Source: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_DravenFury" = "Xung Huyết: Tốc độ di chuyểnDraven được gia tăng tốc độ di chuyển.Source: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_DravenFuryBuff" = "Xung Huyết: Tốc độ đánhDraven được gia tăng tốc độ đánh.Source: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_DravenMinionStreak" = "Chuỗi Lính Liền HoànNếu Draven tiêu diệt 6 quân lính liên tục và không làm rớt chiếc Rìu Xoay nào, hắn sẽ được nhận thêm 2 điểm cộng dồn Ngưỡng Mộ.Source: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_DravenPassive" = "Liên Minh DravenDraven nhận một cộng dồn Ngưỡng Mộ khi bắt được một chiếc Rìu Xoay hay tiêu diệt một quân lính hoặc quái hoặc trụ. Draven sẽ được 2 điểm cộng dồn khi tiêu diệt 6 quân lính liên tục và không làm rớt chiếc Rìu Xoay nào.
Khi Draven hạ gục tướng địch, hắn nhận thêm @f4@ vàng và tiêu thụ hết điểm Ngưỡng Mộ, nhận thêm @f1@ vàng với mỗi cộng dồn.
Draven mất @f5@% cộng dồn Ngưỡng Mộ khi bị hạ gục.
Tổng Vàng Nhận: @f2@
Thưởng Cao Nhất: @f3@"
tr "game_buff_tooltip_DravenPassiveStacks" = "Ngưỡng MộChào mừng đến với Liên Minh Draven!Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_DravenSpinning" = "Rìu XoayĐòn đánh tiếp theo của Draven sẽ gây thêm sát thương.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Draw_a_Bead" = "Ngắm BắnTầm đánh và tầm sử dụng chiêu Bọc Thuốc Súng cũng như Đại Bác Đẩy Lùi của Tristana được tăng thêm @f1@."
tr "game_buff_tooltip_DreadnoughtMomentumBuff" = "Xung LựcĐơn vị này di chuyển nhanh hơn. Khi đạt cộng dồn tối đa, đòn đánh sẽ tiêu thụ Xung Lực để gây thêm sát thương.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_DreadnoughtSlowDebuff" = "Đơn vị này đang di chuyển chậm chạp.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_DummyPercentHealthResistance" = "Sức Bền Quái VậtĐơn vị này có được sự bền bỉ bất thường. Hiệu ứng gây sát thương dựa trên máu kẻ địch bị giảm tác dụng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Eagle_Eye" = "Rải LửaTeemo để lại dấu chân nơi hắn đã đi qua, gia tăng tốc độ di chuyển của đồng minh. Kéo dài @f1@ giây.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_EdgeOfNightVeil" = "Áo Choàng Bóng TốiKỹ năng địch kế tiếp dùng lên đơn vị này sẽ bị vô hiệu hóa.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_EgolasherActiveCounter" = "Dao Phay Khát MáuCác đòn đánh thường sẽ tăng điểm cộng dồn Huyết Nhục. Sau 5 đòn đánh, có thể sử dụng kích hoạt của Dao Phay Khát Máu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_EgolasherActiveMarker" = "Dao Phay Khát MáuKích hoạt của Dao Phay Khát Máu đã sẵn sàng. Hãy cho nó ăn một lính địch!Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_EkkoEAttackBuff" = "Pha Cực ĐỉnhĐòn đánh tiếp theo của Ekko sẽ dịch chuyển tức thời bản thân đến mục tiêu và gây thêm sát thương.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_EkkoPassive" = "Động Cơ Z Cộng HưởngMỗi đòn đánh hoặc kỹ năng sát thương thứ ba lên cùng mục tiêu gây thêm @f1@ (+@f2@) sát thương phép (chỉ kích hoạt trên cùng mục tiêu một lần mỗi @f4@ giây). Nếu mục tiêu là tướng, Ekko nhận thêm @f8@% tốc độ di chuyển trong @f9@ giây.
Gây @f5@% sát thương lên quái (Tối đa: @f6@)"
tr "game_buff_tooltip_EkkoPassiveSlow" = "Cộng Hưởng Tạm ThờiĐơn vị này đang bị làm chậm nặng nề bởi Động Cơ Zero của Ekko.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_EkkoPassiveSpeed" = "Đánh Cắp Thời GianEkko đã kích hoạt Động Cơ Zero và di chuyển cực kỳ nhanh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_EkkoRInvuln" = "Dòng Thời Gian Tan VỡEkko tự xáo trộn dòng thời gian của bản thân và không thể bị chọn mục tiêu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_EkkoSlow" = "Suy Nhược Tạm ThờiĐơn vị này đang bị làm chậm bởi Dây Cót Thời Gian của Ekko.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_EkkoStacks" = "Cộng HưởngNếu Ekko tấn công đơn vị này 3 lần, cậu sẽ gây thêm sát thương và được tăng tốc.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_EkkoStunMarker" = "Tái Cân BằngĐơn vị này không chịu tác động Cộng Hưởng từ những đòn đánh của Ekko.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_EkkoWShield" = "Tương Lai Trong Tầm TayEkko đã nhìn thấu dòng thời gian này nên có thể tránh được một lượng sát thương sắp nhận vào.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_EkkoWStun" = "Đình Chỉ Tạm ThờiĐơn bị này bị đóng băng thời gian. CẢNH BÁO: Tránh bán kính nổ của vùng cầu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ElderDragonBuff" = "Dấu Ấn Rồng ThiêngKhi gây sát thương lên đơn vị không phải trụ, đơn vị này gây sát thương chuẩn trong 3 giây bằng với 30 + 20 mỗi cộng dồn Bùa Rồng Nguyên Tố. Nó cũng cường hóa Dấu Ấn Rồng hiện tại, tăng sức mạnh cho chúng lên 50%.Nguồn: Rồng Ngàn Tuổi"
tr "game_buff_tooltip_ElisePassive" = "Nữ Hoàng Nhền NhệnDạng Người: Khi kĩ năng của Elise trúng phải kẻ địch, một Nhện Con sẽ được tạo ra. Tối đa @f3@ Nhện Con.
Nhện Chúa: Các đòn đánh thường sẽ gây thêm @f1@ (+@f2@) sát thương phép và hồi lại @f4@ (+@f5@) máu cho Elise."
tr "game_buff_tooltip_EliseSpiderQSlow" = "Cắn Độc: ChậmĐơn vị này đã bị làm chậm bởi cú Cắn Độc của Elise.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Elixer_of_Brilliance" = "Thuốc Khai SángTướng được tăng thêm Sức mạnh phép thuật và giảm Thời gian hồi chiêuNguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Elixer_of_Elusiveness" = "Thuốc Tăng TốcTướng được tăng thêm Tốc độ tấn công và Khả năng chí mạngNguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Elixer_of_Fortitude" = "Thuốc Cường LựcTướng được tăng thêm Máu và Sát thươngNguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ElixirOfIllumination" = "Thánh Huyết Khai SángĐơn vị này được tăng mạnh chỉ số sức mạnh phép thuật, giảm thời gian hồi chiêu, tốc độ hồi năng lượng và nội năng!Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ElixirOfIron" = "Dược Phẩm Cứng CápĐơn vị này được gia tăng Máu, Kháng Hiệu Ứng, và kích cỡ, đồng thời giúp các đơn vị đồng minh cạnh đó tập kết về phía đơn vị này nhanh hơn.
(Chỉ có thể sở hữu một hiệu ứng Dược Phẩm kích hoạt mỗi lần.)Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ElixirOfRage" = "Thánh Huyết Bùng CháyĐơn vị này được tăng mạnh Sức mạnh Công kích, tốc độ đánh, và sát thương lên phá trụ!Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ElixirOfRuin" = "Dược Phẩm - Tàn PháĐơn vị này được tăng Máu và Sát thương lên Trụ đồng thời tăng Tốc độ Di chuyển và Sát thương của lính cạnh bên lên Trụ.
(Chỉ có thể sở hữu một hiệu ứng Dược Phẩm kích hoạt mỗi lần.)Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ElixirOfSorcery" = "Dược Phẩm - Thuật PhápĐơn vị này được gia tăng Sức mạnh Phép thuật và tốc độ hồi Năng lượng, đồng thời gây Sát thương Chuẩn lên Tướng và Trụ theo chu kì.
(Chỉ có thể sở hữu một hiệu ứng Dược Phẩm kích hoạt mỗi lần.)Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ElixirOfWrath" = "Dược Phẩm - Phẫn NộĐơn vị này tăng Sức mạnh Công kích và hồi máu mỗi khi gây sát thương vật lí lên tướng.
(Chỉ có thể sở hữu một hiệu ứng Dược Phẩm kích hoạt mỗi lần.)Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Emblem_of_Valour" = "Hào Quang Dũng Cảm – Huân ChươngĐơn vị này hồi máu nhanh hơn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Emblem_of_Valour_Aura" = "Hào Quang Dũng Cảm – Huân ChươngCác tướng đồng minh lân cận hồi máu nhanh hơn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Empowered_Bulwark" = "Xé GióSinged bứt tốc khỏi các tướng gần đó, nhận thêm @f1@% Tốc độ Di chuyển trong @f2@ giây.
Mỗi tướng có @f3@ giây hồi chiêu riêng."
tr "game_buff_tooltip_EmpoweredElderDragonBuff" = "Dấu Ấn Rồng Thiêng Cường HóaKhi gây sát thương lên các đơn vị không phải trụ, đơn vị này gây sát thương chuẩn trong vòng 3 giây bằng 90 + 60 mỗi cộng dồn Bùa Rồng Nguyên Tố. Nó cũng cường hóa các Dấu Ấn Rồng hiện tại, tăng hiệu quả của chúng thêm 100%.Nguồn: Rồng Ngàn Tuổi"
tr "game_buff_tooltip_EmpowerTwo" = "Vận SứcĐòn đánh tiếp theo của Jax được cường hóa để gây thêm Sát thương Phép.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_EnchantedCrystalArrow" = "Đại Băng TiễnĐơn vị này bị đóng băng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Enchantment_Devourer_Sated" = "Đồ Tể No NêPhù phép Đồ Tể của đơn vị này đã No Nê. Các đòn đánh thường gây thêm @f1@ sát thương phép và mỗi đòn đánh thường sẽ kích hoạt các hiệu ứng trên đòn đánh hai lần."
tr "game_buff_tooltip_Enchantment_Slayer_Stacks" = "Nuốt HồnCác đòn đánh của đơn vị này được cường hóa bằng cách tiêu diệt Quái To và Tướng. Đòn đánh thường gây thêm @f1@ sát thương phép."
tr "game_buff_tooltip_Energized" = "Nạp Năng LượngKỹ năng công kích tiếp theo của Annie sẽ làm choáng mục tiêu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Entropy" = "Búa Bạch KimĐơn vị này đang chịu 80 Sát thương chuẩn trong 2.5 giây.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_EvelynnE" = "Quất RoiCú Quất Roi kế tiếp của Evelynn được cường hóa: nó sẽ gây thêm sát thương và đưa ả đến chỗ mục tiêu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_EvelynnEHaste" = "Quất RoiEvelynn được tăng Tốc độ Di chuyển.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_EvelynnPassive" = "Yêu ẢnhSau @f1@ giây không tấn công hoặc dùng chiêu, Evelynn bao bọc mình trong Yêu Ảnh. Chịu sát thương từ tướng khiến Evelynn bị mất Yêu Ảnh trong @f9@ giây.
Yêu Ảnh: Khi còn dưới @f5@ (+@f6@) máu, Evelynn phục hồi @f3@ máu mỗi giây. Từ cấp 6 trở đi, Yêu Ảnh có thêm Ngụy Trang.
Tàng Hình - Ngụy Trang: Đơn vị này không bị nhìn thấy và chỉ lộ diện khi có Tướng và Trụ địch gần đó."
tr "game_buff_tooltip_EvelynnPassiveDemonCloak" = "Yêu ẢnhEvelynn đang có Yêu Ảnh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_EvelynnQ2" = "Gai Căm HậnEvelynn có thể tung Gai Căm Hận tối đa 3 lần.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_EvelynnQDebuff" = "Gai Căm HậnMục tiêu này chịu thêm sát thương từ 3 kỹ năng hoặc đòn đánh kế tiếp của Evelynn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_EvelynnStealthMarker" = "Tàng HìnhEvelynn chỉ có thể bị nhìn thấy bởi tướng địch gần đó hoặc bởi tầm nhìn chuẩn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_EvelynnW" = "Khêu GợiEvelynn đã nguyền rủa mục tiêu này. Sau một khoảng trễ, đòn đánh hoặc kỹ năng kế tiếp của Evelynn lên mục tiêu này mê hoặc kẻ đó và làm giảm Kháng Phép.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_EvelynnWShred" = "Khêu GợiMục tiêu này đã bị giảm Kháng Phép.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ExaltedwithBaronNashor" = "Bùa Baron Hùng MạnhĐơn vị này được tăng Sức mạnh Công kích, Sức mạnh Phép thuật, tốc độ hồi Máu và Năng lượng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Executioners_Calling" = "Gươm Đồ TểĐơn vị này gây bùa hại Vết Thương Sâu lên những tướng hắn đánh trúng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Exhaust" = "Kiệt SứcĐơn vị này đánh hụt 100%.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ExplainDoomBotsCurseAurelionSol" = "Thảm Họa: Aurelion Sol (Khai Mở Thiên Hà)Máy có hai ngôi sao quay xung quanh, gây sát thương phép khi va chạm.Nguồn: Teemo"
tr "game_buff_tooltip_ExplainDoomBotsCurseBard" = "Thảm Họa: BardThiên Mệnh Khả Biến của Bard rơi ngẫu nhiên từ trên trời xuống! Bất kỳ đơn vị hoặc trụ trúng phải sẽ bị ngưng đọng trong 2.5 giây.Nguồn: Teemo"
tr "game_buff_tooltip_ExplainDoomBotsCurseBrushfire" = "Thảm Họa: Bụi Cỏ Bốc CháyMọi bụi cỏ trên bản đồ bốc cháy, và sẽ gây sát thương phép lên bạn nếu bạn đứng trong đó.Nguồn: Teemo"
tr "game_buff_tooltip_ExplainDoomBotsCurseGiantDarts" = "Thảm Họa: Phi Tiêu Chói Lóa Siêu HạngNhững mũi phi tiêu khổng lồ bắn khắp bản đồ gây sát thương và làm lóa mắt ai trúng phải.Nguồn: Teemo"
tr "game_buff_tooltip_ExplainDoomBotsCurseKarthus" = "Thảm Họa: Karthus (Vong Hồn)Máy sẽ ngẫu nhiên rơi vào trạng thái vong hồn, không thể bị gây sát thương và chọn làm mục tiêu. Không giống Karthus, chúng vẫn có thể di chuyển và dùng phép, nên coi chừng đó!Nguồn: Teemo"
tr "game_buff_tooltip_ExplainDoomBotsCurseMorde" = "Thảm Họa: Mordekaiser (Nuốt Hồn)Một bản sao ma quái của mỗi người chơi được sinh ra, và sẽ hỗ trợ Máy đánh bạn! Tệ hơn, chúng sẽ liên tục quay lại dù bạn có hạ được chúng đi nữa.Nguồn: Teemo"
tr "game_buff_tooltip_ExplainDoomBotsCurseRyze" = "Thảm Họa: Ryze (Vòng Xoáy Không Gian)Máy sẽ mở Vòng Xoáy Không Gian của Ryze dưới chân bạn, đưa bạn tới đâu đó phía sau chúng.Nguồn: Teemo"
tr "game_buff_tooltip_ExplainDoomBotsCurseTowerCharge" = "Thảm Họa: Trụ Tích ĐiệnTrụ sẽ phóng điện vào tướng đội bạn theo chu kỳ nếu đứng gần, gây sát thương chuẩn.Nguồn: Teemo"
tr "game_buff_tooltip_ExplainDoomBotsCurseYasuo" = "Thảm Họa: Yasuo (Tường Gió)Máy sẽ vận công ngẫu nhiên và tung ra bức tường gió chặn đường đạn của bạn.Nguồn: Teemo"
tr "game_buff_tooltip_ExplainDoomBotsPlayerBrandLimiter" = "Bỏng, Dập Lửa!Teemo cho rằng Bỏng của Brand quá mạnh, nên ngài đặt giới hạn sát thương và thu hẹp bán kính vụ nổ!
(Nội tại của Brand Siêu Khủng Khiếp vẫn ghê như cũ. Bất công vậy?)
"Ở đây nóng ghê, không chỉ có mỗi ngươi đâu."Nguồn: Teemo "
tr "game_buff_tooltip_ExplainDoomBotsPlayerKarthusLimiter" = "Vong Hồn, Trừ TàTeemo cho rằng Vong Hồn của Karthus quá mạnh, nên ngài giảm lượng sát thương gây ra trong lúc Karthus cố gắng thách thức cái chết.
"Chuyện chỉ có vấn đề khi ngươi chết thôi, thế nên ngừng chết đi nhé."Nguồn: Teemo"
tr "game_buff_tooltip_ExplainDoomBotsPlayerKogMawLimiter" = "Bất Ngờ Từ Icathia, Đoán TrướcTeemo ghét bất ngờ, đặc biệt là Bất Ngờ Từ Icathia của Kog'Maw, nên ngài giảm sát thương nó gây ra đi rất nhiều.
"Chả ai thấy vui vì ngạc nhiên cả...trừ khi chúng là nấm nha."Nguồn: Teemo"
tr "game_buff_tooltip_ExplainDoomBotsPlayerSionLimiter" = "Vinh Quang Tử Sĩ, Từ ChốiTeemo thấy Vinh Quang Tử Sĩ của Sion quá mạnh, nên ngài giảm sát thương Sion gây ra khi đang trong dạng xác sống.
"Vinh quang là thứ ngươi kiếm được, không phải là thứ ngươi được ban phát khi tự sát đâu."Nguồn: Teemo"
tr "game_buff_tooltip_ExplainNightmareBotSpiritAkali" = "Thảm Họa: Akali (Bom Khói)Máy tạo màn khói để ẩn nấp, giúp chúng tàng hình. Chúng sẽ lộ diện trong thoáng chốc khi tấn công hoặc dùng kỹ năng.Nguồn: Teemo"
tr "game_buff_tooltip_ExplainNightmareBotSpiritMystery" = "Thảm Họa: Phân Thân Quỷ QuáiMáy giả dạng làm Teemo Tiểu Quỷ nếu không nhận sát thương từ tướng trong 2 giây.Nguồn: Teemo"
tr "game_buff_tooltip_ExplainNightmareBotSpiritPantheon" = "Thảm Họa: Pantheon (Che Chắn)Máy có lá chắn chặn đòn đánh tướng hoặc trụ.Nguồn: Teemo"
tr "game_buff_tooltip_ExplainNightmareBotSpiritShaco" = "Thảm Họa: Shaco (Phân Thân)Khi Máy còn dưới 40% máu, nó tạo ra một bản sao. Bản sao phát nổ khi bị tiêu diệt, gây sát thương phép lên vùng xung quanh.Nguồn: Teemo"
tr "game_buff_tooltip_ExplainNightmareBotSpiritSinged" = "Thảm Họa: Singed (Phun Khói Độc)Máy để lại dải độc phía sau. Bạn sẽ bị nhiễm độc, chịu sát thương phép theo thời gian nếu chạm vào nó.Nguồn: Teemo"
tr "game_buff_tooltip_ExplainNightmareBotSpiritWarwick" = "Thảm Họa: Warwick (Mùi Máu)Khi một người chơi còn dưới 50%, mọi Máy gần đó chạy nhanh hơn và có tầm nhìn lên người bị thương.Nguồn: Teemo"
tr "game_buff_tooltip_Explosive_Shot_Debuff" = "Bọc Thuốc SúngĐơn vị này bị nhận sát thương theo thời gian.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ExplosiveCartridges" = "Đạn NổĐơn vị này gây sát thương lên một vùng quanh mục tiêu của nó.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Eye_Of_The_Storm" = "Mắt BãoHấp thụ @f1@ sát thương kế tiếp nhận vào và tăng cho đơn vị này thêm Sức mạnh Công kích.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Fear" = "Sợ HãiĐơn vị này chạy vòng quanh trong hoảng loạn. Nạn nhân bỏ qua mọi mệnh lệnh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Feast" = "Xơi Tái @Stack@Đơn vị này to lớn hơn, nhận thêm @f1@ Máu.Nhai Lính: @f2@Nuốt Đệ: @f3@Ăn Quái: @f4@Thịt Rồng: @f5@Chén Quái Khủng: @f6@Xực Tướng: @f7@Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Ferocious_Howl" = "Bất KhuấtAlistar gần như miễn nhiễm với mọi thiệt hại.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_FiddlesticksDread" = "Kinh HoàngFiddlesticks sẽ nhận thêm @f1@% Tốc độ Di chuyển khi bắt đầu di chuyển.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_FiddlesticksDreadBuff" = "Kinh HoàngTốc độ Di chuyển của Fiddlesticks được tăng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_FiddlesticksPassive" = "Kinh HoàngĐứng yên hoặc vận sức trong 1.5 giây cường hóa Fiddlesticks với Kinh Hoàng. Các chiêu khống chế bất động đặt lại thời gian này.
Kinh Hoàng tăng @f1@% Tốc độ Di chuyển, nhưng chỉ tồn tại 1.5 giây sau khi Fiddlesticks bắt đầu di chuyển."
tr "game_buff_tooltip_FigureheadSpellShield" = "Lá Chắn Huyết TựKĩ năng gây hại tiếp theo lên mục tiêu này sẽ không có hiệu dụng.Source: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_FioraE" = "Nhất Kiếm Nhị DụngĐòn đánh tiếp theo của Fiora sẽ làm chậm mục tiêu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_FioraE2" = "Nhất Kiếm Nhị DungĐòn đánh tiếp theo của Fiora sẽ gây chí mạng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_FioraESlow" = "Nhất Kiếm Nhị DụngĐơn vị này đã bị làm chậm bởi lưỡi kiếm của Fiora.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_FioraFlurryMS" = "Bùng Nổ Tốc Độ: Tốc độ ChạyFiora được gia tăng Tốc độ di chuyển.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_FioraPassive" = "Vũ Điệu Kiếm SưFiora định vị các Điểm Yếu trên những tướng địch gần kề. Fiora sẽ phát giác ra một Điểm Yếu mới sau khi đã đánh vào điểm cũ, hoặc sau 15 giây.
Khi Fiora đánh trúng một Điểm Yếu, cô ta gây @f5@% (+@f3@%) lượng máu tối đa của mục tiêu thành sát thương chuẩn, tăng @f1@% tốc độ di chuyển giảm dần trong @f2@ giây, và hồi lại @f4@ máu.
"
tr "game_buff_tooltip_FioraPassiveManager" = "Vũ Điệu Kiếm SưFiora định vị các Điểm Yếu trên các tướng địch gần kề. Khi Fiora đánh trúng một Điểm Yếu, cô ta gây thêm sát thương chuẩn tương ứng với một phần lượng máu tối đa của mục tiêu, tăng tốc độ di chuyển, và hồi lại một lượng máu nhỏ.
"
tr "game_buff_tooltip_FioraPassiveSpeed" = "Vũ Điệu Kiếm SưFiora đã tấn công trúng Điểm Yếu của một kẻ địch và được tăng tốc độ di chuyển.
Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_FioraQ" = "Lao TớiTẠM THỜINguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_FioraQAttack" = ""
tr "game_buff_tooltip_FioraQCD" = "Lao Tới: Sẵn sàngFiora có thể thi triển Lunge thêm lần nữa.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_FioraQDebuff" = "Lao TớiTốc độ di chuyển của Fiora được gia tăng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_FioraR" = "Nội tại của FioraFiora gây sát thương và tăng tốc độ khi cô ta đánh trúng điểm đánh dấu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_FioraRBuff" = "Đại Thử TháchFiora thách thức một kẻ địch và có một khoảng thời gian ngắn để đánh trúng 4 Điểm Yếu của chúng hoặc hạ gục chúng.
Nếu vượt qua thử thách thành công, cô ta sẽ hồi lại máu cho mọi đồng minh xung quanh mục tiêu mỗi giây trong vài giây tới.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_FioraRBuffTracker" = "Những điểm cộng dồn RMaster buff for tracking stacks. Will be internal later, visible for testing.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_FioraRHeal" = "Đại Thử TháchFiora đã vượt qua thử thách thành công và những đồng minh gần kề đang được hồi máu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_FioraRMark" = "Đại Thử TháchFiora vạch ra toàn bộ bốn Điểm Yếu trên một tướng địch và nhận thêm tốc độ di chuyển khi ở gần mục tiêu.
Nếu Fiora đánh trúng toàn bộ 4 Điểm Yếu hoặc mục tiêu bị hạ gục sau khi cô ta đánh trúng ít nhất một điểm, Fiora và đồng minh trong khu vực của cô sẽ được hồi máu trong vài giây tớiNguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_FioraW" = "RiposteFiora được miễn nhiễm tất cả sát thương và khống chế.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_FioraWMark" = "Phản Đòn Tê LiệtTEMP TEXTNguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_FioraWSlow" = "Phản ĐònĐơn vị này bị giảm tốc độ đánh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_FireoftheGreatDragon" = "Cự Long HỏaĐòn đánh cơ bản của đơn vị này để lại một vệt lửa thiêu đốt nạn nhân, gây sát thương chúng trong năm giây.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_FizzEIcon" = "Nhảy Múa / Tung TăngCùng chơi nào!Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_FizzOnHitBuff" = "Đinh Ba Hải ThạchĐòn đánh của Fizz gây thêm sát thương phép.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_FizzPassive" = "Chiến Binh Lanh LợiSự linh hoạt của Fizz cho phép nó chạy xuyên vật thể và chịu giảm @f1@ sát thương từ đòn đánh thường."
tr "game_buff_tooltip_FizzRCling" = "Triệu Hồi Thủy QuáiFizz dính cá vào bạn rồi! Thủy quái sắp đến...Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_FizzWActive" = "Đinh Ba Hải Thạch - Nạp ĐầyĐòn đánh tiếp theo của Fizz gây thêm sát thương phép.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_FizzWDebuff" = "Đinh Ba Hải ThạchĐòn đánh của Fizz khiến mục tiêu chảy máu, làm chúng chịu sát thương phép theo thời gian.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_FizzWDOT" = "Đinh Ba Hải ThạchĐòn đánh của Fizz làm mục tiêu chảy máu, khiến nó chịu sát thương phép theo thời gian.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_FizzWPassive" = "Đinh Ba Hải ThạchĐòn đánh của Fizz khiến mục tiêu chảy máu, làm chúng chịu sát thương phép theo thời gian.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_FlashFrost" = "Quả Cầu BăngAnivia nắm mảnh băng cùng với gió lạnh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Flee" = "Khiếp HãiĐơn vị này đang bị hoảng sợ. Nạn nhân không nhận bất kì sự điều khiển nào.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_FlingBuff" = "HấtĐơn vị này đã bị ném đi bởi Singed.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_FlowingWaters" = "Lưu ThủyTướng này đang di chuyển và hồi phục năng lượng nhanh hơn khi đang ở trên sông.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ForceofNature" = "Giáp Sinh TồnĐơn vị này hồi 0.35% lượng Máu Tối đa mỗi giây.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ForcePulse" = "Áp Suất Hư Không (@Stack@)Sau khi có 6 phép được sử dụng gần Kassadin, hắn có thể dùng Áp Suất Hư Không.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ForcePulseAvailable" = "Áp Suất Hư Không - Sẵn sàngKassadin có thể dùng Áp Suất Hư Không.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Fortify" = "FortifyCông trình này tạm thời được kiên cố, miễn nhiễm với sát thương và đánh nhanh hơn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Frozen_Mallet_Slow" = "Chậm ChạpTốc độ di chuyển của đơn vị này bị làm chậm.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_FrozenHeartAura" = "Hào Quang Tim BăngTốc độ Đánh của đơn vị này bị giảm đi.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_GalioPassive" = "Cú Nện Khổng LồMỗi @f2@ giây, đòn đánh kế của Galio gây sát thương phép lên các kẻ địch gần đó, và được tăng thêm @f1@ (+@f5@) (+@f3@) sát thương.
Hồi chiêu của Cú Nện Khổng Lồ giảm @f4@ giây khi Galio dùng phép trúng tướng địch."
tr "game_buff_tooltip_GalioPassiveBuff" = "Cú Nện Khổng LồĐòn đánh kế của Galio sẽ gây sát thương phép trong một vùng."
tr "game_buff_tooltip_GalioRAllyBuff" = "Siêu Hùng Giáng ThếGalio đang bảo vệ một đồng minh cần tương trợ.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_GalioWBuff" = "Lá Chắn DurandĐơn vị này được giảm rất nhiều sát thương gánh chịu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_GalioWPassiveCD" = "Đang Sạc LạiGalio đang sạc lại lá chắn, chịu sát thương sẽ khiến quá trình này bắt đầu lại từ đầu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_GalioWPassiveDefense" = "Kháng Ma GiápGalio được che chắn khỏi sát thương phép.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_GangplankBilgewaterToken" = "Ngân XàĐổi 500 đồng này ở cửa hàng để nâng cấp Mưa Đại Bác.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_GangplankEBarrelActive" = "Thùng Thuốc SúngGangplank có thể kích nổ những thùng này để gây sát thương và làm chậm những kẻ địch trong phạm vi ảnh hưởng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_GangplankESlow" = "Chếnh ChoángVụ nổ từ thùng thuốc súng của Gangplank làm chậm đơn vị này.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_GangplankIsPirate" = "Hải TặcYarr! Ta là cướp biển hùng mạnh!Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_GangplankPassive" = "Thử LửaSau mỗi @f3@ giây, đòn đánh cận chiến tiếp theo của Gangplank sẽ thiêu đốt mục tiêu, gây @f1@ (+@f2@) sát thương chuẩn cộng thêm trong vòng 2.5 giây (gây một nửa sát thương lên trụ) và tăng cho hắn 30% tốc độ di chuyển trong 2 giây.
Phá hủy một Thùng Thuốc Súng khiến Thử Lửa được hồi lại và tăng tốc độ di chuyển cho hắn.
Đàm Phán không kích hoạt Thử Lửa."
tr "game_buff_tooltip_GangplankPassiveAttackDOT" = "Thử LửaĐơn vị này đang bị thiêu cháy, chịu sát thương theo thời gian."
tr "game_buff_tooltip_GangplankPassiveHaste" = "Thử LửaGangplank được tăng tốc."
tr "game_buff_tooltip_GangplankRSlow" = "Mưa Đại BácĐơn vị này đang bị làm chậm bởi một cơn mưa đại bác.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_GangplankRSpeed" = "Mưa Đại Bác - Hào Khí Dâng CaoĐơn vị này đang được tăng Tốc độ Di chuyển.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_GangplankRUpgradeTracker" = "Mưa Đại BácMưa Bom Bão Đạn: Hỏa lực của Mưa Đại Bác tăng dần theo thời gian.
Hậu Duệ Tử Thần: Mưa Đại Bác khai hỏa một quả siêu-đại-bác vào chính giữa tâm.
Hào Khí Dâng Cao: Những đơn vị đồng minh trong phạm vi ảnh hưởng được tăng Tốc độ Di chuyển.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_GarenE" = "Phán QuyếtGaren xoay hơn chong chóng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_GarenEDebuff" = "Phán QuyếtThanh kiếm của Garen xoay vòng phá tan giáp, giảm một phần giáp của đơn vị này.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_GarenPassive" = "Bền BỉNếu Garen chưa dính phải sát thương hoặc kỹ năng của kẻ địch trong @f2@ giây, anh sẽ hồi lại @f1@ máu mỗi 5 giây (@f3@% máu tối đa, tăng lên @f4@% máu tối đa nếu Garen còn dưới @f5@% máu). Sát thương từ lính không làm mất hiệu ứng Bền Bỉ.
Ở cấp 11, sát thương từ quái thường sẽ không làm mất hiệu ứng Bền Bỉ và sức mạnh của nó được cường hóa rõ rệt."
tr "game_buff_tooltip_GarenPassiveCooldown" = "Bền Bỉ Tạm DừngGaren vừa phải chịu sát thương nên Bền Bỉ tạm dừng không hoạt động.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_GarenPassiveEnemyStacks" = "Điểm Thủ ÁcKẻ địch sẽ nhận Điểm Thủ Ác sau mỗi lần hạ gục đồng đội của Garen.Source: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_GarenPassiveEnemyTarget" = "Kẻ Thủ ÁcKẻ địch vừa trở thành Kẻ Thủ Ác, sẽ nhận thêm sát thương chuẩn từ những đòn tấn công của Garen.Source: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_GarenPassiveHeal" = "Bền BỉGaren đang được hồi Máu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_GarenQBuff" = "Đòn Quyết ĐịnhNhát kiếm kế tiếp của Garen sẽ làm câm lặng mục tiêu đồng thời gây thêm sát thương.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_GarenQHaste" = "Đòn Quyết ĐịnhGaren được tăng tốc độ di chuyển.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_GarenW" = "Lòng Dũng CảmGaren nhận giảm sát thương.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_GarenWPassive" = "Che ChắnGaren được cộng thêm @f1@ giáp và kháng phép.Source: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Gate" = "Dịch ChuyểnTwisted Fate đang dịch chuyển.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Gatling_Gun" = "Súng Máy (@Stack@)Giáp và Kháng Phép của đơn vị này bị giảm.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_GatlingGunSelf" = "Súng MáyKhẩu súng máy của Corki bắn vào các mục tiêu trước mặt hắn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_GhostwalkersActive" = "Bộ Pháp Ma QuáiĐơn vị này là một Bóng Ma, có thể đi xuyên địa hình. Khi đang bên trong địa hình, đơn vị này sẽ được tăng tốc độ di chuyển, không thể bị định vị, tàng hình và bị câm lặng. Source: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_GhostWard" = "Mắt XanhCọc mắt này đang soi sáng một khu vực quanh nó.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_GhostWardCharge" = "Tích Trữ Mắt XanhĐơn vị này đã tích trữ được một cơ số mắt xanh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_GiftOfSight" = "Nhìn ThấyKhi chết, đội tiêu diệt đơn vị này hưởng tầm nhìn của khu vực xung quanh trong 90 giây.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_GlacialStorm" = "Bão TuyếtPhượng Hoàng Băng ngay lập tức tạo ra một cơn bão tuyết, làm tiêu hao Năng lượng của bản thân mỗi giây.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_GlobalEmptyBuff" = "GlobalEmptyBuffThis unit is using GlobalEmptyBuff.Source: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_GnarEAttackSpeed" = "Khoái TráGnar đang cảm thấy rất khoái trá nên được tăng Tốc độ Đánh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_GnarFuryHigh" = "Phóng ToGnar đang cảm thấy giận dữ nên sắp sửa biến hình.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_GnarPassive" = "Đột Biến GienGnar tăng Cuồng trong giao tranh và mỗi khi tung đòn đánh. Đạt mức Cuồng tối đa sẽ khiến kỹ năng kế tiếp giúp nó biến hình, biến đổi các kỹ năng và chỉ số bản thân trong 15 giây.
Gnar Tí Nị: +@f1@ Tốc độ Di chuyển, +@f2@ Tầm đánh, +@f3@% Tốc độ Đánh.
Gnar Khổng Lồ: +@f4@ Máu, +@f5@ Giáp, @f6@ Kháng Phép, và +@f7@ Sức mạnh Công kích Cơ bản."
tr "game_buff_tooltip_GnarQSlow" = "Chấn ĐộngTốc độ Di chuyển của đơn vị này đã bị chậm lại sau khi bị trúng phải boomerang hoặc tảng đá của Gnar.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_GnarRKnockback" = "Hất TungGnar cảm thấy điên tiết nên hất tung đơn vị này lên không.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_GnarTransform" = "Gnar Khổng LồGnar biến hình trọn vẹn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_GnarTransformSoon" = "Một ChiềuGnar sắp sửa biến hình.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_GnarTransformTired" = "Mệt MỏiGnar cảm thấy thấm mệt sau khi vừa Phóng To ra, nên nhất thời chưa thể tăng Cuồng lại.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_GnarWBuff" = "Quá KhíchGnar đang di chuyển rất nhanh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_GnarWProc" = "Quá KhíchNếu Gnar đánh trúng đơn vị này ba lần, hắn sẽ gây thêm sát thương.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Gouged" = "GougedGouged gây 10 sát thương một giây trong 10 giây, và ngăn khả năng hồi máu của mục tiêu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_GragasPassive" = "Giờ Khuyến MãiGragas được hồi @f1@ Máu (6% số Máu tối đa của hắn) khi hắn sử dụng một kĩ năng. Hiệu ứng này chỉ có thể xảy ra mỗi 8 giây một lần."
tr "game_buff_tooltip_GragasQ" = "Lăn Thùng RượuGragas có thể cho nổ cái thùng của hắn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_GragasWAttack" = "Say Quá Hóa CuồngĐòn đánh thường kế tiếp của Gragas sẽ gây thêm sát thương phép lên mọi mục tiêu xung quanh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_GragasWSelf" = "Say XỉnGragas nhận giảm sát thương.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_GravesEGrit" = "Lì ĐònGraves được tăng thêm @f1@ Giáp.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_GravesPassive" = "Vận Mệnh Thay ĐổiVũ khí của Graves có một vài điểm đặc biệt: - Hai Nòng: Graves phải nạp lại khi bắn hết đạn. Tốc độ đánh sẽ giúp giảm thời gian nạp đạn một chút, nhưng sẽ giúp giảm thời gian giữa 2 phát bắn rất nhiều.
- Đạn 12 Ly: Đòn đánh sẽ bắn ra 4 phát đạn. Các đơn vị trúng phải sẽ chịu @f1@% Sức mạnh Công kích + @f2@% sát thương cho mỗi phát đạn trúng thêm. Đòn chí mạng tăng lượng đạn lên 6 và tăng thêm @f4@% sát thương với mỗi phát. Công trình chịu ít hơn @f3@% sát thương.
- Đạn Chì: Đòn đánh thường sẽ không thể xuyên qua mục tiêu. Các đơn vị không phải tướng bị trúng nhiều đạn sẽ bị đẩy lùi một chút.
"
tr "game_buff_tooltip_GravesPassiveGrit" = "Vận Mệnh Thay ĐổiVũ khí của Graves có một vài điểm đặc biệt --- Hai Nòng: Graves phải nạp lại khi bắn hết đạn. Tốc độ đánh sẽ giúp giảm thời gian nạp đạn một chút, nhưng sẽ giúp giảm thời gian giữa 2 phát bắn rất nhiều.
- Đạn 12 Ly: Đòn đánh sẽ bắn ra 4 phát đạn. Các đơn vị trúng phải sẽ nhận @f1@% Sức mạnh Công kích + @f2@% sát thương cho mỗi phát đạn trúng thêm. Các công trình sẽ chỉ nhận @f3@% sát thương.
- Đạn Chì: Đòn đánh thường sẽ không thể xuyên qua mục tiêu.Các đơn vị không phải tướng bị trúng nhiều đạn sẽ bị đẩy lùi một chút.
Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_GravesSmokeCloud" = "Bom MùĐơn vị này bị giảm tầm nhìn và Tốc độ Di chuyển.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_GravesSteroid" = "Rút Súng NhanhGraves được gia tăng Tốc độ đánh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_GrievousWound" = "Vết Thương SâuĐơn vị này bị giảm khả năng tự hồi máu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Grounded" = "Sa LầyĐơn vị này tạm thời không thể dùng kỹ năng di chuyển.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Guardian_Angel" = "Thiên Thần Hộ MạngTướng này được bảo vệ bởi một thiên thần hộ mạng. Nếu chết, hắn sẽ được hồi sinh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Hamstring" = "Búa GỗTốc độ di chuyển của đơn vị này bị giảm đi.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_HandOfBaron" = "Baron Chi ViệnĐơn vị này nhận được sự ưu ái của Baron Nashor nên sở hữu các mức độ cường hóa sau:
Biến Về Cường Hóa
Tăng Sức mạnh Công kích và Sức mạnh Phép thuật
Cường hóa các quân lính đồng minh cạnh bênNguồn: Được ban tặng sau khi tiêu diệt Baron Nashor"
tr "game_buff_tooltip_HandOfBaronSplit" = "Baron Chi ViệnĐơn vị này được tăng Sát thương và Phòng ngự dựa trên số tướng đồng minh cạnh bên."
tr "game_buff_tooltip_HandOfBaronV2" = "Baron Chi ViệnĐơn vị này nhận được sự ưu ái của Baron Nashor nên sở hữu các mức độ cường hóa sau:
Biến Về Cường Hóa
Tăng Sức mạnh Công kích và Sức mạnh Phép thuật
Các quân lính đồng minh cạnh bên được gia tăng Sát thương cũng như Phòng ngự dựa trên số tướng đồng minh sở hữu Baron Chi Viện.Nguồn: Được ban tặng sau khi tiêu diệt Baron Nashor"
tr "game_buff_tooltip_HandOfRiftHerald" = "Ánh Nhìn Hư KhôngĐơn vị này vừa thu thập được Mắt Sứ Giả, có thể triệu hồi Sứ Giả để phá trụ địch.
Ánh Nhìn Hư Không cũng cho Biến Về Cường Hóa."
tr "game_buff_tooltip_HandOfRiftHeraldMinion" = "Quân Đoàn Của Sứ GiảLính được tăng sức mạnh bởi tướng cạnh bên có Đêm Diệt Vong và đã nâng cấp kỹ năng.Nguồn: Tướng đồng minh cạnh bên có 'Đêm Diệt Vong'"
tr "game_buff_tooltip_Hardening" = "Kháng Hiệu ỨngThời gian các trạng thái choáng, chậm, khiêu khích, sợ hãi, trói, câm lặng, mù và chôn chân tác động lên đơn vị này bị giảm đi @f1@%.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_HasBeenRevived" = "Linh Hồn Yếu ỚtĐơn vị này vừa được hồi sinh bởi Giáp Thiên Thần và không thể hồi sinh lần nữa bởi Giáp Thiên Thần trong một thời gian ngắn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Haste" = "Tốc HànhTốc độ Di chuyển của đơn vị này được gia tăng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_HauntingGuiseBuff" = "Mặt Nạ Ma ÁmĐơn vị này đang gây nhiều sát thương hơn theo thời gian.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Headbutt" = "Húc ĐầuĐơn vị này bị tung lên trời, không thể làm gì cả.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Headshot_Marker" = "Thiện XạCaitlyn tung Thiện Xạ vào mục tiêu bị dính bẫy hoặc lưới. Ngoài ra, cô có thể tung Thiện Xạ sau mỗi @f1@ đòn đánh thường; đòn đánh khi đứng trong bụi được tính là 2.
Thiện Xạ:- Gây thêm sát thương bằng +@f2@% Sức mạnh Công kích, tăng theo Tỉ lệ Chí mạng (+@f5@% lên các đơn vị không phải tướng)
- Tầm đánh tăng gấp đôi với mục tiêu bị dính bẫy hoặc lưới
"
tr "game_buff_tooltip_Headshot_Marker_BackupForLocLock" = "Thiện XạCaitlyn tung Thiện Xạ vào mục tiêu bị dính bẫy hoặc lưới. Ngoài ra, cô có thể tung Thiện Xạ sau mỗi @f1@ đòn đánh thường; đòn đánh khi đứng trong bụi được tính là 2.
Thiện Xạ:- Gây thêm sát thương bằng +@f2@% Sức mạnh Công kích, tăng theo Tỉ lệ Chí mạng (@f5@ lên các đơn vị không phải tướng)
- Tầm đánh tăng gấp đôi với mục tiêu bị dính bẫy hoặc lưới
"
tr "game_buff_tooltip_HealCheck" = "Vừa Mới Hồi MáuĐơn vị này vừa được hồi máu gần đây bởi một phép bổ trợ. Nếu được hồi bởi một phép bổ trợ từ đồng minh khác, hiệu lực giảm đi 50%.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Health_Potion" = "Bình MáuHồi máu mỗi giây.Tác dụng từ: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_HealthBomb" = "Khiên Chắn Chết ChócĐơn vị này sẽ phát nổ sau @f4@ giây, làm chậm các kẻ địch gần đó.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_HealthBombTT" = "Khiên Chắn Chết ChócĐơn vị này sẽ phát nổ sau @f4@ giây, làm chậm các kẻ địch gần đó.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_HecarimDefileLifeLeech" = "Nhiếp Hồn TrậnĐơn vị này đang chịu sát thương theo thời gian. Lượng sát thương đơn vị này nhận sẽ hồi máu cho Hecarim.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_HecarimPassive" = "Đường Ra TrậnHecarim nhận thêm Sức mạnh Công kích bằng với @f2@% Tốc độ Di chuyển cộng thêm của hắn.
Sát Thương Vật Lí Cộng Thêm: @f1@"
tr "game_buff_tooltip_HecarimRamp" = "Vó Ngựa Hủy DiệtHecarim đang được tăng tốc độ di chuyển và đi xuyên vật thể. Đòn tấn công tiếp theo của hắn sẽ gây thêm sát thương dựa trên quãng đường đi được và đẩy lùi mục tiêu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_HecarimRampAttack" = "Xông Lên!Đòn tấn công tiếp theo của Hecarim sẽ đẩy lùi mục tiêu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_HecarimRapidSlash" = "Càn QuétHecarim có thể sử dụng Càn Quét.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_HecarimRapidSlash2" = "Càn QuétThời gian hồi chiêu của Càn Quét được giảm dựa trên số điểm cộng dồn của bùa lợi này.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_HecarimW" = "Nhiếp Hồn TrậnHecarim gây sát thương lên những mục tiêu xung quanh và được hồi máu khi đối phương chịu sát thương.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_HeightenedLearning" = "Lọ Trữ Thời GianZilean tích trữ thời gian thành Kinh nghiệm theo tỷ lệ @f2@ mỗi 5 giây.
Khi Zilean tích trữ đủ Kinh nghiệm để lên cấp cho một tướng đồng minh, nhấp phải chuột vào tướng đó để truyền lượng Kinh nghiệm. Zilean cũng sẽ nhận lại một lượng Kinh nghiệm tương ứng. 120 giây Hồi chiêu. Không thể dùng trong giao tranh.
Tổng số nhận được: @f1@ Kinh nghiệm."
tr "game_buff_tooltip_Heimerdinger_Turret_Ready" = "Dự trữ Ụ Súng H-28GHeimerdinger thoải mái tàng trữ các ụ súng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_HeimerdingerPassive" = "Cơ Giới Ma PhápNhận thêm @f1@% Tốc độ Di chuyển khi ở gần trụ đồng minh và Ụ Súng được Heimerdinger thiết lập."
tr "game_buff_tooltip_HeimerdingerPentakill" = "Eureka!Heimerdinger đã xử lí xong đám tàn binh của kẻ địch. Bằng các thí nghiệm cẩn thận tuyệt đối, hắn đã chuyển trạng thái của chúng từ ''sinh'' sang ''tử''. CŨNG VÌ KHOA HỌC CẢ ẤY MÀ!Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_HeimerdingerQ" = "Ụ Súng HextechCác Ụ súng của Heimerdinger miễn nhiễm với Hút Máu và Hút Máu Phép, nhưng bù lại nhận thêm 40% sát thương từ Trụ và các đòn từ tầm cận chiến của Tướng.
Các Ụ súng tự tắt máy 8 giây sau khi Heimerdinger rời khỏi vùng hoạt động của chúng. Các Ụ súng tắt máy chịu gấp đôi sát thương từ mọi nguồn. Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_HeimerdingerQPower" = "Vận Hành Ụ SúngỤ súng này đã đủ gần Heimerdinger để có thể vận hành.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_HeimerdingerR" = "Nhanh, Khỏe, Mạnh, Tối Tân HơnKĩ năng kế tiếp của Heimerdinger trở nên vô cùng mạnh mẽ.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_HeimerdingerSuperTurret" = "Ụ Súng Cối Tối Tân H-28QỤ Súng Cối Tối Tân của Heimerdinger đang vận hành. Thời gian sạc đạn tia chớp nhanh gấp đôi, bắn làm chậm mục tiêu, miễn nhiễm các trạng thái khống chế, sở hữu thêm máu và sát thương, cũng như bắn gây sát thương trên diện rộng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_HeimerdingerUltTurretSlow" = "Ụ Súng Cối Tối Tân H-28QĐơn vị này đã bị làm chậm bởi hiệu ứng khủng khiếp của Ụ Súng Cối Tối Tân H-28Q.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_HeraldMoveAway" = "Sứ Giả Xung KíchĐơn vị này bị đẩy sang bên bởi Sứ Giả Khe Nứt."
tr "game_buff_tooltip_HexdrunkEmpowered" = "Cường HóaThanh gươm đang hấp thụ sát thương phép.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_HexdrunkTimerCD" = "Bão HòaCơn khát năng lượng phép thuật của thanh gươm đã được thỏa mãn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_HextechGunblade" = "Cú Đâm Của Súng KiếmTốc độ di chuyển của đơn vị này bị làm chậm.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_HextechSweeper" = "Máy Quét Hextech: Lộ diệnĐơn vị này bị cả đội đối phương nhìn thấy.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Highlander" = "Chiến Binh Sơn CướcTốc độ di chuyển và Tốc độ đánh của Master Yi được tăng lên và hắn không thể bị làm chậm.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Howling_Gale" = "Gió LốcJanna có thể kích hoạt Gió lốc để giải phóng cơn bão của mình.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_HowlingAbyssAura" = "Hào Quang Vực Gió HúĐơn vị này được:
{{ game_buff_tooltip_HowlingAbyssAura_DamageDealtMod_@f10@ }}{{ game_buff_tooltip_HowlingAbyssAura_DamageTakenMod_@f11@ }}{{ game_buff_tooltip_HowlingAbyssAura_HealAmountMod_@f13@ }}
40% Giảm Hồi chiêu Phép Bổ Trợ
Tăng Năng lượng Phục hồi
Cộng kinh nghiệm theo thời gian
Giảm 50% hiệu lực hồi máu trên đồng minh
Lính địch chết gần đó cho 5 vàng
Tướng cận chiến có thêm 10 Kháng PhépNguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_HowlingAbyssAura_DamageDealtMod_0" = ""
tr "game_buff_tooltip_HowlingAbyssAura_DamageDealtMod_1" = "
Đơn vị này gây @f8@% sát thương so với bình thường."
tr "game_buff_tooltip_HowlingAbyssAura_DamageTakenMod_0" = ""
tr "game_buff_tooltip_HowlingAbyssAura_DamageTakenMod_1" = "
Đơn vị này chịu @f9@% sát thương so với bình thường."
tr "game_buff_tooltip_HowlingAbyssAura_HealAmountMod_0" = ""
tr "game_buff_tooltip_HowlingAbyssAura_HealAmountMod_1" = "
Hồi máu của đơn vị này có @f12@% hiệu lực."
tr "game_buff_tooltip_HowlingAbyssAura_ShieldAmountMod_0" = ""
tr "game_buff_tooltip_HowlingAbyssAura_ShieldAmountMod_1" = "
Lá chắn của đơn vị này có @f14@% hiệu lực."
tr "game_buff_tooltip_HowlingAbyssHomestart" = "Khởi HànhĐơn vị này được tăng mạnh Tốc độ Di chuyển.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_IllaoiEVessel" = "Ta Chỉ Là Tế PhẩmĐơn vị này là một Tế Phẩm và sẽ bị tấn công bởi các Xúc Tu gần đó. Sau một thời gian, Tế Phẩm cũng sẽ tạo ra Xúc Tu trên địa hình không đi qua được xung quanh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_IllaoiPassive" = "Tiên Tri Thượng ThầnIllaoi cầu viện thần linh, tạo ra một Xúc Tu trên địa hình không đi qua được xung quanh nếu không có Xúc Tu nào khác gần đó (@f1@ giây hồi chiêu). Xúc Tu không tự tấn công, nhưng sẽ Đập nếu Illaoi sử dụng 1 số kỹ năng.
Đập gây @f2@ (+@f3@) (+@f5@) sát thương vật lý. Nếu Đập gây sát thương lên tướng địch, Illaoi được hồi lại @f4*100@% máu đã mất.
Kẻ địch bị dính nhiều Đập một lúc chịu 50% sát thương giảm thiểu cho những cú sau.
Xúc Tu tồn tại đến khi bị tiêu diệt hoặc khi Illaoi đi quá tầm 1 phút."
tr "game_buff_tooltip_IllaoiR" = "Bước Nhảy Niềm TinLời Răn Khắc Nghiệt của Illaoi được giảm thời gian hồi chiêu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_IllaoiTentacleSlow" = "Chậm!Đơn vị này đang bị làm chậm.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_IllaoiW" = "Lời Răn Khắc NghiệtĐòn đánh thường tiếp theo của Illaoi được tăng thêm tầm đánh, khiến bà ta lao đến mục tiêu và gây thêm sát thương vật lý. Nếu trúng, các Xúc Tu xung quanh cũng sẽ quất vào mục tiêu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_InfectedCleaverDebuff" = "Dao Phay Nhiễm Khuẩn làm chậmTốc độ di chuyển của đơn vị này bị giảm.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Infernal_Guardian" = "Lửa TibbersTibbers gây sát thương phép lên tất cả đơn vị xung quanh mỗi giây.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_InfernalGuardianTimer" = "Hiệu Lệnh: TibbersTibbers được triệu hồi để thực hiện mệnh lệnh của Annie trong 45 giây.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Innervating_Locket" = "Innervating LocketĐơn vị này hồi 10 Năng lượng mỗi giây.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_InnervatingLocketAuraFriend" = "Innervating Locket AuraCác tướng đồng minh lân cận được tăng tốc độ hồi năng lượng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_InnervatingLocketAuraSelf" = "Innervating LocketĐơn vị này được tăng tốc độ hồi năng lượng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Insanity_Potion" = "Thuốc Hóa ĐiênSinged được tăng mạnh các chỉ số.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_IreliaMark" = "Đánh DấuĐâm Kiếm hồi ngay lập tức nếu chọn đơn vị này làm mục tiêu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_IreliaPassive" = "Ý Chí IoniaKhi Irelia dùng kỹ năng trúng kẻ địch, cô nhận được một cộng dồn Ý Chí Ionia trong @f3@ giây. Đòn đánh gây thêm @f1@ sát thương phép mỗi cộng dồn.
Ở cộng dồn tối đa (@f4@), Ý Chí Ionia cho thêm @f2@% Tốc độ Đánh và gây @f6@% lên lá chắn.
Thời gian tác dụng của Ý Chí Ionia được làm mới khi Irelia tấn công tướng hoặc quái lớn.
Một kỹ năng sẽ cho nhiều cộng dồn nếu trúng nhiều tướng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_IreliaPassiveStacks" = "Ý Chí IoniaIrelia được tăng Tốc độ Đánh và gây thêm sát thương trên đòn đánh khi đạt cộng dồn tối đa.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_IreliaRDisarm" = "Giải GiớiĐơn vị này không thể đánh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_IreliaWDefense" = "Vũ Điệu Thách ThứcIrelia được giảm sát thương gánh chịu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_IronStylusAura" = "Dây Chuyền Iron SolariTướng này được gia tăng tốc độ hồi máu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_IronStylusBuff" = "Khiên Iron SolariĐơn vị này được che chắn sát thương.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_IronStylusCheck" = "Nhật ThựcĐơn vị này vừa được bảo hộ bởi Dây Chuyền Iron Solari. Nếu lại được bảo hộ lần nữa bởi trang bị này nhờ một đồng minh khác, lớp bảo hộ sẽ chỉ còn 75% giá trị.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Is_Ninja" = "NinjaĐơn vị này là một Ninja tài ba.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Is_Pirate" = "Hải TặcYarr! Ta là cướp biển hùng mạnh!Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_IsPirateHunter" = "Thợ Săn Hải TặcYarr! Ta là một thợ săn cướp biển hùng mạnh!Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Item_LostChapter" = "Bí Chương Thất TruyềnĐơn vị này được hồi lại Năng lượng rất nhanh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Item3193Active" = "Kim HóaĐơn vị này được tăng Máu nhưng gây ít sát thương hơn.Nguồn: @SourceName@ "
tr "game_buff_tooltip_Item3193Buff" = "Bùa Trang Bị Giao TranhGiáp và Kháng Phép của đơn vị này được tăng thêm.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ItemAngelHandBuff" = "Cuồng LoạnTốc độ Đánh của đơn vị này được tăng và đòn đánh gây thêm sát thương phép.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ItemAngelOfMercyDebuffAlly" = "Chuộc Tội Quá ĐángĐơn vị này sẽ bị giảm hồi máu từ Dây Chuyền Chuộc Tội trong một lúc.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ItemAngelOfMercyDebuffAlly2" = "Chuộc Tội Quá NhiềuĐơn vị này sẽ bị giảm lượng hồi máu từ Dây Chuyền Chuộc Tội trong một chốc.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ItemAngelOfMercyDebuffEnemy" = "Chuộc Tội Quá ĐángĐơn vị này sẽ chịu ít sát thương hơn từ Dây Chuyền Chuộc Tội trong một lúc.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ItemAngelOfMercyDebuffEnemy2" = "Chuộc Tội Quá NhiềuĐơn vị này sẽ chịu ít sát thương từ Dây Chuyền Chuộc Tội trong một chốc.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ItemAtmasReckoningBuff" = "Trường Thương AtmaĐơn vị này nhận thêm Sức mạnh Công kích dựa trên Máu tối đa.Source: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ItemBansheesVeilRegen" = "Dây Chuyền Hồi PhụcĐơn vị này vừa phải chịu sát thương nên đang được hồi Máu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ItemBlackfireTorchSpell" = "Nguyền RủaĐơn vị này nhận thêm 20% Sát thương phép từ mọi nguồn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ItemBladedGauntlet" = "Lưỡi Lam Tử VongĐơn vị này đang bị chảy máu theo một số phần trăm của số Máu hiện tại.Source: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ItemBTOverhealDecay" = "Khát Vọng của Huyết KiếmHuyết Kiếm đang khát khao sự hủy diệt và tàn phá. Lớp lá chắn đang tàn phai theo thời gian, khi cơn khát ngày càng trở nên mạnh mẽ hơn.Source: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ItemBTOverhealDecayOdyssey" = "Huyết Kiếm Đói KhátHuyết Kiếm đang cần thêm chết chóc và hủy diệt. Lá chắn sẽ tan đi rất nhanh khi khao khát đó dâng lên.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ItemBTOverhealTimer" = "Thỏa Mãn Cơn KhátHuyết Kiếm đang ngấu nghiến thỏa mãn cơn khát của nó. Lớp máu bội thực sẽ được trữ lại giúp tạo ra một lá chắn chặn sát thương cho vị tướng này.Source: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ItemBTOverhealTimerOdyssey" = "Huyết Kiếm No NêHuyết Kiếm đã nhận đủ những gì nó muốn. Chỗ máu dư ra sẽ giúp tướng này chặn bớt sát thương.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ItemChillingSmiteSpeed" = "Trừng Phạt Tái TêTốc độ di chuyển của đơn vị này được gia tăng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ItemClairvoyanceSight" = "Lộ DiệnĐơn vị này đã bị lộ diện.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ItemCrystalFlask" = "Lọ Pha LêĐơn vị này đang hồi Máu và Năng lượng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ItemCrystalFlaskBase" = "Thuốc Tái Sử DụngĐơn vị này đang được hồi Máu theo thời gian.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ItemCrystalFlaskCharge" = "Lọ Pha LêCó thể sử dụng Lọ Pha Lê.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ItemCrystalFlaskJungle" = "Thuốc Tái Sử DụngĐơn vị này đang được hồi phục Máu và Năng lượng theo thời gian.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ItemDamageAbsorber" = "Canh Bạc Tử SĩThis unit is having damage redirected away from itSource: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ItemDarkCrystalFlask" = "Hồi Phục Biến DịĐơn vị này đang được hồi phục Máu và Năng lượng. Đòn đánh sẽ khiến kẻ địch bị thiêu đốt với một chút sát thương phép theo thời gian.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ItemDarkFlaskBurn" = "Suy TànĐơn vị này chịu sát thương phép theo thời gian sau khi bị tấn công bởi kẻ có Suy Tàn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ItemDarkFlaskBurnDesc" = "Đơn vị này đang chịu sát thương phép theo thời gian vì bị tấn công bởi đối thủ có hiệu ứng Va Chạm Biến Dị.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ItemDarkFlaskBurnName" = "Va Chạm Biến Dị"
tr "game_buff_tooltip_ItemDeathsDoorBleed" = "Vũ Điệu Tử ThầnSát thương phải chịu bị trì hoãn trong 3 giây… nhưng Tử Thần luôn lấy những gì vốn là của hắn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ItemDeathsDoorBleedOdyssey" = "Vũ Điệu Tử ThầnTrì hoãn sát thương gánh chịu trong vòng 3 giây... nhưng Tử Thần không bao giờ bị lừa.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ItemDervishBlade" = "Gươm Tu Sĩ>Đơn vị này được tăng mạnh Tốc độ Di chuyển trong thoáng chốc.
Rồ Ga Phóng!Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ItemDisable" = "Bị Vô Hiệu HóaCái bẫy này đã bị vô hiệu hóa nên sẽ không thể hoạt động."
tr "game_buff_tooltip_ItemDoOrDieGloryStack" = ""
tr "game_buff_tooltip_ItemDoransShieldPassive" = "Hồi PhụcĐơn vị này đang hồi máu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ItemDuskAlert" = "Tắt ĐènĐơn vị này được bóng tối bao bọc đồng thời sẽ làm lộ bẫy ẩn và làm lộ / vô hiệu mắt khi bị nhìn thấy.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ItemDuskAlertTriggered" = "Tắt ĐènĐơn vị này đã bị nhìn thấy và sẽ vô hiệu hóa mắt và bẫy địch gần đó.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ItemDuskNightstalkerDamageProc" = "Thợ Săn ĐêmĐơn vị này vừa lao ra từ bóng tối và sẽ gây thêm sát thương vật lý trong đòn đánh tiếp theo.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ItemFaithShaker" = "Nhiễu LoạnTrụ này đã bị khống chế nên không thể tấn công trong một thời gian ngắn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ItemFeralFlareCounter" = "Đuốc Rực CháyNgọn Đuốc Rực Cháy đang nuốt chửng lũ quái rừng, và tướng.."
tr "game_buff_tooltip_ItemFrozenFist" = "Gươm PhépĐòn đánh thường tiếp theo sẽ gây sát thương theo diện rộng quanh mục tiêu, đồng thời tạo ra một vùng làm chậm tại đó.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ItemFullBurn" = "Bừng CháyĐơn vị này đang bừng cháy."
tr "game_buff_tooltip_ItemGhostWard" = "Mắt XanhCọc mắt này đang soi sáng khu vực xung quanh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ItemGhostWardCharge" = "Đá Tỏa SángMắt Xanh sẵn sàng để sử dụng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ItemGlacialSpike" = "Súng Ngắn HextechTốc độ Di chuyển của đơn vị này đã bị làm chậm mạnh, nhưng sẽ phục hồi dần lại theo thời gian.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ItemGlacialSpikeTT" = "Súng Ngắn HextechTốc độ Di chuyển của đơn vị này đã bị làm chậm mạnh, nhưng sẽ phục hồi dần lại theo thời gian.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ItemHurricaneBuff" = ""
tr "game_buff_tooltip_ItemInnervatingLocketHeal" = "Phục HồiTướng này đang hồi lại Máu và Năng lượng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ItemJuggernautInCombat" = "Rực Lửa! Gây sát thương phép mỗi giây."
tr "game_buff_tooltip_ItemJungleGoldPenalty" = "Thợ Săn Quái VậtĐơn vị này sẽ nhận được ít vàng hơn từ lính."
tr "game_buff_tooltip_ItemJungleStatsTracker" = "Chỉ số theo dõi bùa lợiCấp 3 (''Tiêu diệt lần đầu'') Chỉ số: @f3@ giây với @f4@% Máu còn lại
Còn thuốc hồi phục hay không (Có = 1 / Không = 0)? @f5@
Cấp 4: @f1@ giây
Cấp 6: @f2@ giây
Cấp 11: @f7@ giây
Quái Rừng Lớn đã tiêu diệt (Rừng đồng minh / Rừng đối phương): @f6@ + @f8@ = tổng cộng là @f12@
Chỉ số ban đầu (Ngưng theo đõi sau cấp 8)
Thời gian giao tranh với Tướng: @f9@
Thời gian bị lộ diện với đối phương: @f10@
Tổng số lần Biến về thành công: @f11@
Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ItemLightBringerBleed" = "Xuất HuyếtĐơn vị này đang bị chạy máu nên phải chịu sát thương và bị lộ diện theo thời gian.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ItemLiteBurn" = "Bừng CháyĐơn vị này đang bừng cháy."
tr "game_buff_tooltip_ItemLudensEchoCharge" = "Vọng Âm của LudenĐơn vị này đang nhận các điểm tích trữ khi di chuyển hoặc dùng phép. Khi tích đầy, kỹ năng tiếp theo sẽ gây sát thương cộng thêm và tác động đến các đơn vị xung quanh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ItemLudensEchoDeathRecap" = "Vọng Âm của LudenGia tăng điểm tích trữ bằng cách di chuyển hoặc sử dụng kĩ năng. Khi được sạc đầy, kĩ năng công kích trúng đích kế tiếp sẽ xả toàn bộ điểm tích trữ giúp gây sát thương phép lên mục tiêu và các nạn nhân cạnh bên.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ItemMadredsRazorCounter" = "Phóng Thích Đuốc Rực CháyTích tụ sức mạnh bằng cách hạ gục hoặc hỗ trợ hạ gục tướng địch, hoặc tiêu diệt lũ quái rừng to."
tr "game_buff_tooltip_ItemMercurial" = "Nhanh NhạyĐơn vị này được tăng mạnh Tốc độ Di chuyển trong một khoảng thời gian ngắn.
Rồ Ga Sang Số!Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ItemMercurialOdyssey" = "Đao Thủy NgânĐơn vị này được tăng mạnh Tốc độ Di chuyển trong chốc lát.
Brừm! Brừm!Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ItemMiniRegenPotion" = "Hồi XuânĐang được hồi Máu mỗi giây.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ItemMiniWard" = "Mắt Thám HiểmCọc mắt này đang soi sáng một khu vực quanh nó.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ItemMonsterBurn" = "Hút MáuGánh chịu sát thương phép thuật mỗi giây trong khi máu dần bị hút đi.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ItemMonsterRegen" = "Hồi PhụcBạn đang được hồi Máu và Năng lượng mỗi giây trước sự công kích của bầy quái rừng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ItemMorellosBane" = "Chúc Phúc MikaelĐơn vị này được miễn nhiễm làm chậm.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ItemMorellosBaneHaste" = "Con Đường MikaelThanh tẩy hiệu ứng bất lợi thành công giúp đơn vị này được tăng tốc độ di chuyển.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ItemNetherstrideGrimoireSpeedBuff" = "Cực Tốc Pháp ĐiểnĐơn vị này vừa tung kĩ năng trúng một kẻ địch và di chuyển nhanh hơn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ItemPhageMiniSpeed" = "Cuồng BạoĐơn vị này được tăng Tốc độ Di chuyển.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ItemPhageSpeed" = "Cuồng BạoĐơn vị này được tăng Tốc độ Di chuyển.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ItemPhantomDancerMovementPassive" = "Ma Vũ Song Kiếm - Vũ Điệu Ma QuáiĐơn vị này di chuyển nhanh hơn và có thể đi xuyên vật thể.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ItemPhantomDancerShield" = "Ma Vũ Song Kiếm - Bảo Hiểm Ma PhápĐơn vị này đang hấp thụ sát thương.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ItemPickpocket" = "Trang Bị: Móc TúiĐơn vị này vừa móc túi một nạn nhân nên trong thời gian ngắn không thể tái phạm.
Vàng Móc Được: @f1@ "
tr "game_buff_tooltip_ItemPoachersDirkCooldown" = "Đạo Tặc@Effect4Amount@ giây giữa các lần đạo tặc.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ItemPrimalFlareBurn" = "Bừng CháyĐơn vị này đang bừng cháy."
tr "game_buff_tooltip_ItemRighteousGlorySpeed" = "Chế NgựTốc độ Di chuyển của đơn vị này được gia tăng khi chạy về phía kẻ địch.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ItemRunicAegisFriend" = "Hào Quang Quân Đoàn – Hộ VệĐơn vị này được tăng Giáp, Kháng Phép, và Tốc độ Hồi máu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ItemRunicAegisSelf" = "Hào Quang Quân Đoàn – Hộ VệĐồng minh xung quanh được tăng Giáp, Kháng Phép, và Tốc độ Hồi máu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ItemSeraphsEmbrace" = "Quyền Trượng Đại Thiên SứĐơn vị này được bảo vệ khỏi @f1@ sát thương.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ItemSerratedDirkProcBuff" = "Thợ SănPhép sát thương tiếp theo sẽ gây thêm sát thương vật lý.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ItemSerratedDirkProcCD" = "Thợ SănThợ Săn đang hồi chiêu.Source: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ItemSmiteChallenge" = "Bị TháchĐơn vị này sẽ nhận thêm sát thương chuẩn khi bị tấn công bởi tướng thách thức. Đơn vị này cũng sẽ gây ít hơn 20% sát thương lên tướng thách thức."
tr "game_buff_tooltip_ItemSmitePlayerStack" = "Trừng Phạt Hủy DiệtTrừng Phạt của đơn vị này gây thêm sát thương lên tướng do đã được cường hóa từ chỉ số quái rừng tiêu diệt.
Sát thương lên Tướng: @f1@"
tr "game_buff_tooltip_ItemSmitePlayerStacked" = "Tâm Hồn Rộng MởTrừng Phạt của bạn có thể dùng lên tướng."
tr "game_buff_tooltip_ItemSmiteSlow" = "Chậm ChạpĐơn vị này di chuyển thật chậm chạp."
tr "game_buff_tooltip_ItemSpearOfShojinPrimedBuff" = "Ngọn Giáo Shojin - Long Thần Thức TỉnhĐòn đánh kế tiếp của bạn sẽ có Long Thần Thức Tỉnh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ItemSpearOfShojinUltBuff" = "Ngọn Giáo Shojin - Long Thần Thức TỉnhĐơn vị này được tăng 50% Tốc độ Đánh và mỗi đòn đánh giảm @f1@% hồi chiêu các kỹ năng cơ bản.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ItemSpectreCowlRegen" = "Ám Ảnh Phục HồiĐơn vị này vừa chịu sát thương nên đang được hồi máu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ItemSpiritGold" = "Chuyển HóaSau khi tiêu diệt con quái to hoặc khủng tiếp theo, nhận thêm vàng dựa trên số cộng dồn Chuyển Hóa, tối đa 40.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ItemStarksBindingAllyDot" = "Ngọn Lửa ZekeĐơn vị này đang bốc cháy, chịu sát thương phép mỗi giây.Nguồn: @SourceName@ "
tr "game_buff_tooltip_ItemStarksBindingAllyProc" = "Hỏa Ngục ZekeĐòn đánh của tướng này gây thêm sát thương phép theo thời gian.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ItemStarksBindingBufferFireProc" = "Băng Hỏa Song HànhBăng và lửa cùng tấn công gây sát thương lên các kẻ địch gần đó.Nguồn: @SourceName@ "
tr "game_buff_tooltip_ItemStarksBindingBufferProc" = "Bão Tuyết Zeke Tướng này làm chậm các kẻ địch gần đó.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ItemStatikkShank" = "Dao Điện StatikkĐơn vị này đang dồn sức mạnh cho cú đánh kế.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ItemStatikkShivSight" = ""
tr "game_buff_tooltip_ItemStatikShank" = "Cán Dao StatikkĐơn vị này đang tích trữ điện năng. Khi đã nạp đủ, cú đánh kế của đơn vị này sẽ gây thêm sát thương phép trúng đến tối đa 4 kẻ địch.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ItemStatikShankCharge" = "Tích ĐiệnĐơn vị này đang tích trữ năng lượng. Khi đã nạp đủ, đòn đánh kế tiếp sẽ có hiệu ứng dựa trên trang bị và ngọc Tích Điện.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ItemTrackersKnifeSpeed" = "Trừng Phạt Càn QuétĐơn vị này được tăng mạnh tốc độ di chuyển và hồi lại dần trong thời gian ngắn."
tr "game_buff_tooltip_ItemVoidGatePower" = "Uy Lực Thông Đạo Zz'rotBạn được tăng Sức mạnh Công kích và Sức mạnh Phép thuật khi ở cạnh bên các Thông Đạo Zz'rot của đồng minh."
tr "game_buff_tooltip_ItemVoidGateTowerBuff" = "Cuộc Chịnh Phạt Của Chỉ Huy Hư KhôngĐơn vị này bị đánh dấu bởi chủ của một con Bọ Hư Không. Nhận giảm sát thương từ những con Bọ Hư Không không chính chủ."
tr "game_buff_tooltip_ItemVoidSpeed" = "Chạy ĐàĐơn vị này được tăng Tốc độ Di chuyển quanh các trụ."
tr "game_buff_tooltip_ItemWraithCollar" = "Lời Nguyền Ma QuáiĐơn vị này bị làm chậm trong thoáng chốc và đồng thời bị lộ diện với đội đối phương.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ItemWraithCollarCS" = "Lời Nguyền Ác MaĐơn vị này bị làm chậm và lộ diện với cả đội đối phương.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ItemWrigglesLanternCounter" = "Đuốc Rực CháyNgọn Đuốc Rực Cháy sẽ bừng sáng sau khi đạt được 30 điểm cộng dồn đến từ hạ gục, hỗ trợ hoặc tiêu diệt quái to."
tr "game_buff_tooltip_ItemZekesPrimedAlly" = "Điềm Báo Lửa ThiêuĐòn đánh của đơn vị này sẽ được lửa cường hóa sau khi đồng minh kết nối dùng chiêu cuối.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ItemZekesPrimedSelf" = "Điềm Báo Băng GiáNếu đơn vị này dùng chiêu cuối gần gần đồng minh liên kết, nó phóng thích một cơn bão tuyết.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_IvernE" = "Hạt Hư HỏngĐơn vị này được che chắn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_IvernP" = "Người Bạn Của Rừng GiàIvern sẽ không tấn công quái thường. Nhấp vào một quái rừng tạo lùm cây lớn dần trong @f6@ giây. Mỗi lùm cây tiêu hao @f10@ máu và @f11@ năng lượng.
Khi lùm cây lớn hẳn, nhấp vào quái sẽ trả tự do cho chúng, đem lại vàng và kinh nghiệm. Trừng Phạt một lùm cây ngay lập tức trả tự do cho quái.
Từ cấp 5 trở đi, nếu Ivern trả tự do cho Bùa Xanh hoặc Bùa Đỏ, sẽ có thêm bùa tạo ra cho đồng minh. Nếu đồng minh tiêu diệt Bùa Xanh hoặc Bùa Đỏ, họ sẽ để lại một bùa cho Ivern."
tr "game_buff_tooltip_IvernPCollection" = "Người Bạn Của Rừng GiàIvern đã trồng lùm cây ở bãi này.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_IvernQ" = "Trói ChânĐơn vị này bị trói chân.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_IvernRMinionHit" = "Daisy!Đang bị Daisy nện.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_IvernRMissile" = "Daisy Đập Đá!Bị hất tung.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_IvernRRecast" = "Daisy!Daisy đang giúp Ivern.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_IvernW" = "Kiến Tạo BụiIvern được tăng tầm đánh và gây thêm sát thương.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Jack_In_The_Box" = "Hộp Hề Ma QuáiĐơn vị này sẽ tấn công kẻ địch gần bên.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_JannaEoTSBuff" = "Bão Công KíchĐơn vị này được gia tăng sát thương.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_JarvanIVCataclysm" = "Đại Địa ChấnJarvan nhảy vọt lên không trung. Nơi hắn đáp xuống, mục tiêu sẽ bị vây lấy bởi một vùng địa hình bất khả xâm phạm."
tr "game_buff_tooltip_JarvanIVDemacianStandard" = "Hoàng Kì DemaciaĐơn vị này được tăng Tốc Độ Đánh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_JarvanIVDragonStrikeDebuff" = "Giáng Long KíchGiáp của đơn vị này đã bị giảm.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_JarvanIVDragonStrikePH2" = "Giáng Long Kích: Hất tungĐơn vị này đã bị hất tung lên.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_JarvanIVGoldenAegis" = "Hoàng Kim GiápJarvan IV có một tấm khiên hấp thụ @f1@ Sát thương.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_JarvanIVMartialCadence" = "Thương ThuậtĐòn đánh đầu tiên lên một kẻ địch sẽ gây sát thương vật lý bằng @f2@% Máu hiện tại của kẻ đó (tối đa: 400). Hiệu ứng này không thể xảy ra trên cùng một mục tiêu trong @f1@ giây."
tr "game_buff_tooltip_JarvanIVMartialCadenceCheck" = "Thương ThuậtĐơn vị này đã bị trúng phải đòn đánh Thương Thuật của Jarvan IV, do đó trong một khoảng thời gian ngắn kế tiếp sẽ không thể bị tác động lần nữa.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_JarvanIVStrikeThroughDebuff" = "Giáng Long KíchGiáp của đơn vị này đã bị hạ thấp bởi kỹ năng Strike Through của Jarvan IV.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_JaxDuelist" = "Jax được gia tăng Giáp và Kháng phép."
tr "game_buff_tooltip_JaxEvasion" = "Tránh NéJax khéo léo tránh được tất cả đòn đánh tung lên hắn đồng thời nhận giảm sát thương từ các kĩ năng tác động trên một vùng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_JaxPassive" = "Không Khoan NhượngCác đòn đánh cơ bản của Jax tăng Tốc độ Đánh của hắn thêm @f1@% trong 2.5 giây. Hiệu ứng cộng dồn tối đa 8 lần và giảm lần lượt."
tr "game_buff_tooltip_JaxRelentlessAssault" = "Không Khoan NhượngJax nhận thêm @f1@% Tốc độ Đánh mỗi khi hắn tung đòn đánh lên kẻ địch trong 2.5 giây (Tối đa cộng dồn 8 lần).Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_JaxRelentlessAssaultAS" = "Không Khoan NhượngJax nhận thêm @f1@% Tốc độ Đánh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_JaxRelentlessAttack" = "Không Khoan NhượngĐòn đánh kế tiếp của Jax gây thêm sát thương phép.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_JayceAccelerationGate" = "Cổng Tăng TốcĐơn vị này được tăng Tốc độ Di chuyển.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_JayceHyperCharge" = "Tích TụJayce được tăng mạnh Tốc độ Đánh cho vài đòn tấn công kế tiếp.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_JaycePassiveMeleeAttack" = "Búa Thủy Ngân: Vận hànhĐòn đánh kế tiếp của Jayce sẽ gây thêm sát thương phép.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_JaycePassiveRangedAttack" = "Pháo Thủy Ngân: Tích trữĐòn đánh kế tiếp của Jayce sẽ giảm Giáp và Kháng phép của mục tiêu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_JaycePassiveShred" = "Pháo Thủy NgânĐơn vị này đã bị giảm Giáp và Kháng phép.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_JayceStanceGun" = "Pháo Thủy NgânJayce sử dụng chiếc Pháo thủy ngân nên trở thành tướng đánh xa.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_JayceStanceHammer" = "Búa Thủy NgânJayce sử dụng chiếc Búa thủy ngân nên trở thành tướng cận chiến.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_JayceStaticField" = "Sấm Chớp Rền VangJayce gây sát thương phép lên tất cả kẻ địch cạnh bên.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_JhinETrap" = "Bẫy Hoa SenCạm bẫy này kích hoạt khi bị giẫm phải, làm lộ diên và làm chậm mọi thứ gần đó trước khi phát nổ trong một cơn mưa hoa.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_JhinETrapSlow" = "Mưa HoaĐơn vị này bị làm chậm bởi một trong những cạm bẫy của Jhin và sẽ chịu sát thương cực lớn nếu vẫn còn ở quanh đó.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_JhinPassive" = "Lời Thì Thầm
Chết Trong Bốn Hồi - Khẩu đại bác cầm tay của Jhin có tốc độ đánh cố định (@f5@) và có thể bắn 4 lần trước khi phải nạp lại. Viên đạn thứ 4 luôn chí mạng và gây sát thương cộng thêm bằng @f9@% lượng máu đã mất của mục tiêu.
Trên Từng Khoảnh Khắc - Tỉ lệ chí mạng và tốc độ đánh cộng thêm gia tăng sức mạnh một cách đặc biệt:- Sức mạnh Công kích được tăng thêm bởi @f8@ (@f2@% (+@f4@%) (+@f3@%) tổng Sức mạnh Công kích).
- Đòn chí mạng bị giảm @f10@% sát thương nhưng cho Jhin @f15@% (+@f6@%) tốc độ di chuyển trong 2 giây.
"
tr "game_buff_tooltip_JhinPassiveAttackBuff" = "Hồi KếtĐòn đánh tiếp theo của đơn vị này sẽ chí mạng và gây thêm sát thương.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_JhinPassiveHaste" = "Hoàn Mỹ!Đơn vị này vừa đánh chí mạng và được tăng tốc độ di chuyển.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_JhinRSight" = "Hiện HìnhĐơn vị này bị lộ diện bởi bẫy hoặc chiêu cuối của Jhin.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_JhinRSlow" = "Tàn TậtĐơn vị này bị làm chậm bởi một trong những phát súng siêu mạnh của Jhin.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_JhinW" = "Vấy BẩnĐơn vị này bị trói tại chỗ.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_JinxCaitAgitate" = "Bực BộiVậy mà các ngươi nghĩ Vi là đứa khó ưa....Nguồn: @SourceName@ "
tr "game_buff_tooltip_JinxCatchMe" = "Có Ngon Thì Bắt Ta Xem!Cait và Vi đang đuổi theo ngươi. Vui vui vui!
Cảnh Binh Ngớ Ngẩn: @f1@ "
tr "game_buff_tooltip_JinxCatchMeEnemy" = "Có Ngon Thì Bắt Ta Xem!Jinx lại quấy phá lần nữa. Phiền phức thật...
Truy Đuổi Tội Phạm: @f1@ "
tr "game_buff_tooltip_JinxEFireBurn" = "Khai Hỏa!Đơn vị này bị Jinx đốt cháy nên đang phải gánh chịu Sát thương Phép.Nguồn: @SourceName@ "
tr "game_buff_tooltip_JinxEMine" = "Mìn LửaĐây là Mìn Lửa. Chớ dại mà dẫm lên nó.Nguồn: @SourceName@ "
tr "game_buff_tooltip_JinxEMineSnare" = "Giò Nướng!Đơn vị này đã bị trói chân bởi Mìn Lửa nên gần như chắc chắn sẽ bị đốt cháy.Nguồn: @SourceName@ "
tr "game_buff_tooltip_JinxPassiveKillAttackSpeed" = "Phấn KhíchJinx được tăng mạnh Tốc độ chạy và Tốc độ Đánh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_JinxPassiveMarker" = "Hưng Phấn!Khi nào một tướng, trụ hay nhà lính vừa dính sát thương từ Jinx trong vòng 3 giây bị tiêu diệt, cô nhận thêm @f1@% Tốc độ Đánh và 175% Tốc độ Di chuyển giảm dần trong @f2@ giây.
Khi hưng phấn, Jinx có thể vượt ngưỡng Tốc độ Đánh tối đa."
tr "game_buff_tooltip_JinxQ" = "Xương CáJinx đang dùng khẩu súng phóng lựu của mình. Các đòn đánh thường tốn Năng lượng, nhận thêm tầm đánh, sát thương, và còn gây sát thương lan.Nguồn: @SourceName@ "
tr "game_buff_tooltip_JinxQIcon" = "Bằng ChíuJinx đang sử dụng khẩu súng máy của mình. Tấn công giúp gia tăng thêm Tốc độ Đánh.Nguồn: @SourceName@ "
tr "game_buff_tooltip_JinxQRamp" = "Tăng TốcJinx được gia tăng Tốc độ Đánh.Nguồn: @SourceName@ "
tr "game_buff_tooltip_JinxWSight" = "Giật Điện!Đơn vị này đã bị trúng chiêu của khẩu Giật Bắn! Nạn nhân sẽ bị lộ diện với Jinx và cả đội của cô.Nguồn: @SourceName@ "
tr "game_buff_tooltip_JungleFrustration" = "Mất Kiên NhẫnKhi Quái Rừng mất hết Kiên Nhẫn, chúng sẽ bỏ qua mọi mục tiêu, bắt đầu hồi máu trong khi di chuyển về vị trí ban đầu. Quái Rừng sẽ hồi Kiên Nhẫn khi trở lại vị trí ban đầu.
Quái Rừng sẽ mất Kiên Nhẫn khi không tìm ra mục tiêu, khi phải thay đổi mục tiêu nhiều lần hoặc mục tiêu hiện tại di chuyển quá xa khỏi vị trí hồi sinh của chúng. (Độ xa được tính theo đường di chuyển của mục tiêu chứ không phải chỉ theo đường thẳng)Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_JungleLichBane" = "Kiếm PhépĐòn đánh thường tiếp theo gây sát thương phép lên mục tiêu. Nếu mục tiêu là quái, nó cũng sẽ gây sát thương lên khu vực quanh mục tiêu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KagesLuckyPickDisplay" = "Cống PhẩmKỹ năng và đòn đánh lên tướng hoặc công trình gây thêm sát thương phép và cho Vàng với mỗi lần tung chiêu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KagesLuckyPickDisplayTT" = "Cống PhẩmKỹ năng và đòn đánh lên tướng hoặc công trình gây thêm sát thương phép và cho Vàng với mỗi lần tung chiêu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KaisaE" = "Tích Tụ Năng LượngKai'Sa được tăng Tốc độ Di chuyển.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KaisaEAttackSpeed" = "Tích Tụ Năng LượngKai'Sa được tăng Tốc độ Đánh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KaisaEEvolved" = "Tiến Hóa: Tích Tụ Năng LượngKai'Sa trở nên Vô Hình khi dùng Tích Tụ Năng Lượng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KaisaEStealth" = "Tích Tụ Năng LượngKai'Sa vô hình với kẻ địch.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KaisaPassive" = "Vỏ Bọc Cộng SinhVết Thương Ăn Mòn - Đòn đánh của Kai'Sa cộng dồn Điện Dịch trong @f4@ giây và gây thêm @f1@ (+@f7@) + (@f2@ (+@f5@) mỗi cộng dồn) sát thương phép. Đòn đánh của Kai'Sa kích nổ Điện Dịch ở @f10@ cộng dồn, gây thêm sát thương bằng @f3@ (+@f6@)% máu đã mất của mục tiêu (tối đa @f8@ lên quái).
Hiệu ứng bất động của đồng minh lên tướng địch cũng đặt @f9@ cộng dồn Điện Dịch.
Chỉ Số Thích Nghi - Vỏ bọc của Kai'Sa thích nghi theo lựa chọn của cô, tiến hóa các kỹ năng dựa trên chỉ số từ Trang bị và Cấp độ."
tr "game_buff_tooltip_KaisaPassiveMarker" = "Vết Thương Ăn MònKai'Sa gây thêm sát thương phép lên đơn vị này.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KaisaQEvolved" = "Tiến Hóa: Cơn Mưa IcathiaCơn Mưa Icathia giờ bắn thêm tên năng lượng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KaisaRShield" = "Bản Năng Sát ThủKai'Sa được che chắn khỏi sát thương.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KaisaW" = "Tia Truy KíchKai'Sa có Tầm Nhìn Chuẩn lên đơn vị này.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KaisaWEvolved" = "Tiến Hóa: Tia Truy KíchTia Truy Kích đặt thêm cộng dồn nội tại khi trúng, ngoài ra giảm hồi chiêu nếu trúng tướng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KalistaCoopStrikeAlly" = "Thệ ƯớcKhi bạn hoặc Kalista cùng tung đòn đánh thường lên cùng một mục tiêu trong vòng 1.5 giây, cô gây @Effect2Amount@% số Máu tối đa của nạn nhân thành sát thương phép. @Effect7Amount@ giây hồi chiêu với mỗi mục tiêu.
Chiêu cuối của Kalista sẽ kéo bạn về phía cô ta. Nhấp bất kì nút chuột nào sẽ khiến bạn bay đi theo hướng đã chọn và hất văng tướng địch đầu tiên bạn va phải lên không trung.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KalistaCoopStrikeProtect" = "Thệ ƯớcĐơn vị này vừa công kích nên sẽ được bảo vệ trong 10 giây.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KalistaCoopStrikeSelf" = "Thệ ƯớcKhi Kalista và Thệ Ước cùng đánh thường lên một mục tiêu, cô sẽ gây sát thương phép tương đương với @Effect2Amount@% máu tối đa của chúng. @Effect7Amount@ giây hồi chiêu với mỗi mục tiêu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KalistaExpunge" = "Giày VòCây giáo của bạn bám chặt lấy mục tiêu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KalistaExpungeMarker" = "Giày VòTướng này đang bị giáo đâm xuyên.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KalistaPassive" = "Phong Thái Quân NhânNếu Kalista được lệnh di chuyển khi đang vận sức tung đòn đánh hoặc kĩ năng Đâm Xuyên, cô sẽ phóng về hướng đó khi tung đòn đánh."
tr "game_buff_tooltip_KalistaPassiveBuff" = "Phong Thái Quân NhânRa lệnh di chuyển khi Kalista đang đánh thường hoặc dùng Đâm Xuyên sẽ khiến cô phóng về hướng đó khi tung đòn đánh.
Khoảng cách phóng được gia tăng theo cấp bậc giày.
Đòn đánh thường của Kalista có những hạn chế riêng. Chúng:- Không thể bị hủy bỏ;
- Sẽ hụt nếu mục tiêu ra khỏi tầm nhìn;
- Chỉ gây 90% tổng Sức mạnh Công kích.
"
tr "game_buff_tooltip_KalistaPassiveCoopStrike" = "Thệ ƯớcKhi Kalista và Thệ Ước tung đòn đánh thường lên cùng một mục tiêu trong vòng 1.5 giây, cô gây @f1@% số Máu tối đa của nạn nhân thành sát thương phép. 10 giây hồi với mỗi mục tiêu.
Chiêu cuối của Kalista sẽ kéo Thệ Ước về phía cô ta. Nhấp bất kì nút chuột nào sẽ khiến bạn bay đi theo hướng đã chọn và hất văng tướng địch đầu tiên bạn va phải lên không trung.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KalistaPassiveOn" = "Thệ ƯớcĐồng minh của Kalista đang ở trong tầm.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KalistaRAllyStun" = "Hất VăngĐơn vị này bị Hất Văng lên không!Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KalistaRInvuln" = "Định Mệnh Vẫy GọiLệnh di chuyển sẽ khiến bạn lướt về điểm đã chọn, hất văng Tướng Địch trúng phải lên không.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KalistaRx" = "Định Mệnh Vẫy GọiThệ Ước đang chọn địa điểm để tung bay, và hất văng tướng địch trúng phải lên không.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KalistaWSight" = "Lộ DiệnBạn bị lộ diện trong 4 giây do đã bị Hồn Ma Do Thám của Kalista nhìn thấy.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KappaBubble" = "Địa Cầu Tin CậyHấp thụ sát thương và tạo ra vàng cho người sử dụng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KarmaMantra" = "Kinh MantraKĩ năng kế tiếp của Karma được cường hóa, gây ra hiệu ứng phụ.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KarmaMantraCharge" = "Kinh MantraKarma có thể lợi dụng Mantra để tăng sức mạnh cho kỹ năng cơ bản tiếp theo của cô.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KarmaMantraEnergized" = "Kinh Mantra sẵn sàngPhép kế tiếp Karma sử dụng sẽ được gia tăng sức mạnh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KarmaMantraRefresh" = "Kinh Mantra đang phục hồiKarma đang tích tụ một Mantra mới.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KarmaMantraSBHaste" = "Kết Nối Tâm Linh Gia TốcĐơn vị này di chuyển nhanh hơn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KarmaMantraSBSlow" = "Đổi MớiSát thương gây ra lên đơn vị này sẽ hồi máu cho KarmaNguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KarmaPassive" = "Tụ HỏaGiảm thời gian hồi của Kinh Mantra đi @f1@ giây mỗi khi Karma sát thương một tướng địch bằng một trong những kĩ năng của cô (@f2@ giây giảm đi đối với các đòn đánh thường).Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KarmaQ" = "Hứng KhởiRừm Rừm Rừm!Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KarmaQMissile" = "Nội HỏaĐơn vị này đã bị làm chậm.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KarmaQMissileMantra" = "Hỏa HồnĐơn vị này đang lung linh tỏa sáng đầy mạnh mẽ.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KarmaSolKimShield" = "Linh GiápĐơn vị này nhận được lá chắn chặn sát thương.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KarmaSpiritBind" = "Hồn DẫnĐơn vị này đang kết nối với Karma và sẽ bị trói nếu liên kết không bị phá vỡ.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KarmaSpiritBindRoot" = "Trói BuộcĐơn vị này đã bị chôn chân.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KarthusDefile" = "Ô UếKarthus sát thương kẻ địch cạnh bên mỗi giây bằng cách liên tục sử dụng Năng lượng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KarthusFallenOne" = "Khúc Cầu HồnĐơn vị này sắp phải chịu sát thương.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KatarinaPassive" = "Tham LamMỗi khi một tướng địch vừa bị Katarina gây sát thương trong 3 giây chết, hồi chiêu các kỹ năng của cô được giảm 15 giây.
Nếu Katarina nhặt Phi Dao, cô dùng nó chém qua tất cả kẻ địch xung quanh, gây @f1@ (+@f2@) (+@f3@) sát thương phép."
tr "game_buff_tooltip_KatarinaWHaste" = "Tung HứngKatarina được tăng Tốc độ Di chuyển khi Phi Dao của cô ở trên không.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KaynAssReady" = "Sát Thủ Bóng Tối Sẵn SàngKayn đã sẵn sàng để biến thành Sát Thủ Bóng Tối."
tr "game_buff_tooltip_KaynE" = "BộKayn đang di chuyển qua địa hình. Bước vào giao tranh sẽ rút ngắn thời gian tác dụng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KaynPassiveAssMarker" = "Lưỡi Hái DarkinKayn cường hóa lưỡi hái với ma thuật hắc ám bằng cách gây sát thương một tướng địch. Trong chốc lát, hắn sẽ gây thêm sát thương.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KaynRHost" = "NhậpĐơn vị này đang tạm thời là vật chủ của Kayn. Kayn không thể bị chỉ định trong lúc đang Nhập.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KaynRWraithform" = "NhậpKayn không thể bị chỉ định trong lúc đang Nhập.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KaynSlayReady" = "Darkin Sẵn SàngKayn đã sẵn sàng để biến thành Darkin."
tr "game_buff_tooltip_KennenDoubleStrikeCounter" = "Giật Sét @Stack@ Kennen sẽ tung một đòn đánh đặc biệt khi có 4 lần cộng dồn của chiêu này.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KennenDoubleStrikeIndicator" = "Giật Sét @Stack@Kennen sẽ gây thêm sát thương và khắc một Dấu ấn sấm sét lên một kẻ địch mỗi 5 lần đánh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KennenDoubleStrikeLive" = "Giật SétĐòn đánh kế tiếp của Kennen sẽ gây thêm sát thương và khắc Dấu Ấn Sấm Sét.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KennenDoubleStrikeProc" = "Giật SétĐòn đánh kế tiếp của Kennen sẽ gây thêm sát thương và khắc Dấu Ấn Sấm Sét.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KennenLightningRush" = "Tốc Độ Sấm SétKennen không thể tấn công, nhưng được tăng tốc độ di chuyển và gây sát thương bất kỳ kẻ địch nào chạm phải.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KennenLightningRushBuff" = "Tốc Độ Sấm Sét Kennen được tăng tốc độ đánh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KennenMarkOfStorm" = "Dấu Ấn Sấm Sét (@Stack@) Đơn vị này sẽ bị choáng nếu trúng phải 3 lần cộng dồn Dấu Ấn Sấm Sét.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KennenMoSDiminish" = "Sét ĐánhĐơn vị này sẽ được giảm thời gian bị choáng nếu lại bị Dấu Ấn Sấm Sét choáng một lần nữa.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KennenShurikenStorm" = "Bão Ám KhíKennen tạo một cơn bão quanh hắn, gây sát thương và khắc Dấu Ấn Sấm Sét lên tướng địch bất kỳ quanh hắn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KhazixEEvo" = "Tiến Hóa: Tung CánhTăng tầm Nhảy thêm 200. Khi hạ gục hoặc hỗ trợ, hồi chiêu của Nhảy được hoàn thành.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KhazixHunt" = "Ai Cao Tay Hơn Nào!Kha'Zix phải tiêu diệt được Rengar trước để có thể trở thành kẻ săn mồi tối thượng. (Hỗ trợ vẫn tính.)
''Ta đã thích nghi và tiến hóa kể từ khi đoạt được mắt của hắn. Đánh chén loài sư tử thôi!!'' - Kha'Zix"
tr "game_buff_tooltip_KhazixHuntDefeatK" = "Đánh Bại!''Rengar đã tiêu diệt được kẻ thù không đội trời chung của hắn, Kha'Zix, và chứng minh với cả thế giới rằng chính hắn mới là kẻ săn mồi tối thượng.''"
tr "game_buff_tooltip_KhazixHuntDefeatR" = "Đánh Bại!''Kha'Zix đã tiêu diệt được kẻ thù không đội trời chung của hắn, Rengar, giúp bản thân tiến hóa trở thành kẻ săn mồi tối thượng.''"
tr "game_buff_tooltip_KhazixHuntEnemy" = "Ai Cao Tay Hơn Nào!Rengar phải tiêu diệt được Kha'Zix trước để có thể trở thành kẻ săn mồi tối thượng. (Hỗ trợ vẫn tính.)
''Con quái vật biến thái này đã trốn tránh ta quá lâu rồi. Đã đến lúc phải vặt đầu nó xuống!'' - Rengar"
tr "game_buff_tooltip_KhazixHuntVictoryK" = "Chiến thắng!'''Kha'Zix đã tiêu diệt được kẻ thù không đội trời chung của hắn, Rengar, giúp bản thân tiến hóa trở thành kẻ săn mồi tối thượng.''"
tr "game_buff_tooltip_KhazixHuntVictoryR" = "Chiến thắng!''Rengar đã tiêu diệt được kẻ thù không đội trời chung của hắn, Kha'Zix, và chứng minh với cả thế giới rằng chính hắn mới là kẻ săn mồi tối thượng.''"
tr "game_buff_tooltip_KhazixPassive" = "Hiểm Họa Tiềm TàngKẻ địch gần đó Cô Lập khỏi đồng minh bị đánh dấu. Các kỹ năng của Kha'Zix tương tác với mục tiêu bị Cô Lập.
Khi Kha'Zix không bị đội địch trông thấy, nó có Hiểm Họa Tiềm Tàng, khiến đòn đánh tiếp theo lên tướng địch gây thêm @f1@ (+@f2@) sát thương phép và làm chậm chúng đi @f3@% trong 2 giây."
tr "game_buff_tooltip_KhazixPDamage" = "Hiểm Họa Tiềm TàngĐòn đánh kế tiếp của Kha'Zix lên tướng sẽ gây thêm sát thương phép và làm chậm.Source: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KhazixQDR" = "Nếm Mùi Sợ Hãi (Cô Lập)Nếm Mùi Sợ Hãi gây thêm sát thương lên mục tiêu bị Cô Lập khỏi đồng minh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KhazixQEvo" = "Tiến Hóa: Vuốt KiếmNếm Mùi Sợ Hãi hoàn lại một phần hồi chiêu khi dùng lên mục tiêu bị Cô Lập. Tăng tầm của Nếm Mùi Sợ Hãi và đòn đánh của Kha'Zix.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KhazixR" = "Đột Kích Hư Không: Tích TrữKha'Zix có thể trở lại trạng thái Vô Hình.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KhazixREvo" = "Tiến Hóa: Ẩn ThânTăng thời gian tác dụng Đột Kích Hư Không, và thêm một lần sử dụng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KhazixREvoStealth" = "Ngoài Giao TranhKha'Zix đang ở ngoài giao tranh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KhazixRStealth" = "Đột Kích Hư KhôngKha'zix Vô Hình và chỉ bị lộ diện bởi trụ địch gần đó.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KhazixWEvo" = "Tiến Hóa: Chùm GaiGai Hư Không bắn ra ba gai nhọn theo hình nón và làm chậm kẻ địch trúng phải. Mục tiêu bị Cô Lập bị làm chậm thêm.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KhazixWEvoSlow" = "Gai Hư Không Tiến HóaĐơn vị này bị làm chậm bởi Kha'Zix. Đơn vị bị Cô Lập bị làm chậm thêm.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KhazixWSight" = "Chùm GaiKha'Zix nhìn thấy ngươi.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KindredERefresher" = "Sợ Hãi Dâng TràoNếu Cừu tiếp tục tấn công mục tiêu này, Sói sẽ vồ tới, gây một lượng lớn sát thương.Source: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KindredESlow" = "Mounting DreadMục tiêu này đã bị làm chậm.Source: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KindredHitListActiveTracker0" = ""
tr "game_buff_tooltip_KindredHitListActiveTracker1" = ""
tr "game_buff_tooltip_KindredHitListActiveTracker2" = ""
tr "game_buff_tooltip_KindredHitListMonsterActiveTracker" = "Phần thưởng: Kích hoạtBạn có một phần thưởng được kích hoạt trên mục tiêu @SourceName@. Hỗ trợ hoặc hạ gục mục tiêu sẽ nhận được phần thưởng này.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KindredHitListSuccessTracker0" = ""
tr "game_buff_tooltip_KindredHitListSuccessTracker1" = ""
tr "game_buff_tooltip_KindredHitListSuccessTracker2" = ""
tr "game_buff_tooltip_KindredHitListTracker" = "Đồng Nguyên ẤnKindred đang đi săn và sẽ được tăng sức mạnh vĩnh viễn nếu như tham gia hạ gục mục tiêu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KindredHitTracker" = "Đồng Nguyên ẤnĐơn vị này đang bị săn đuổi bởi Kindred.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KindredLegendPassive" = ""
tr "game_buff_tooltip_KindredMarkOfTheKindredStackCounter" = "Đồng Nguyên ẤnKindred đã hoàn thành @f1@ chuyến săn, giúp cường hóa các kỹ năng cơ bản.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KindredMarkoftheKindredTimer" = "Đồng Nguyên ẤnKindred đã đánh dấu mục tiêu này để đi săn. Sau một khoảng thời gian ngắn, cuộc đi săn sẽ được kích hoạt.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KindredPassiveManager" = "Đồng Nguyên ẤnCừu đánh dấu mục tiêu để đi săn bằng cách chọn mặt tướng phía trên khung trang bị.
Sói sẽ đi săn quái rừng đối phương để thỏa mãn cơn đói theo chu kỳ của mình.
Hỗ trợ hoặc hạ gục mục tiêu này sẽ hoàn thành cuộc săn và cường hóa các kỹ năng cơ bản của Kindred. @f2@ cuộc săn thành công đầu tiên sẽ tăng tầm đánh cho Kindred thêm @f8@. Mỗi @f7@ cuộc săn thành công sau @f2@ cuộc săn đầu tăng tầm đánh thêm @f9@.
Tầm đánh cộng thêm = @f3@
Tăng Tốc độ Đánh của Vũ Điệu Xạ Tiễn = @f4@%
Tăng Sát thương theo Máu Hiện tại của Sói Cuồng Loạn = @f5@%
Tăng Sát thương theo Máu Tổn thất của Sợ Hãi Dâng Trào = @f6@%"
tr "game_buff_tooltip_KindredQASBuff" = "Vũ Điệu Xạ TiễnKindred được tăng thêm tốc độ đánh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KindredRNoDeathBuff" = "Cừu Cứu SinhGiữ máu của tất cả các mục tiêu trong phạm vi của Cừu Cứu Sinh không thể xuống thấp hơn 10%.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KindredWChargePassiveBuff" = "Sức Mạnh Thợ SănKhi đủ 100 điểm cộng dồn, đòn đánh tiếp theo của Kindred sẽ hồi máu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KindredWCloneBuffVisible" = "Sói Cuồng LoạnSói tự động tấn công đối phương trong phạm vi lãnh thổ của nó.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KindredWDebuff" = "Đồng Nguyên Lĩnh VựcĐơn vị này đang đứng trong bãi săn của Kindred, cho phép Cừu tấn công nó từ bất kỳ khoảng cách nào trong khu vực.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KindredWMaim" = "Sói ĐóiĐơn vị này bị Sói cắn xé, làm giảm tốc độ di chuyển.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KindredWRangeBuff" = "Đồng Nguyên Lĩnh VựcCừu đang ở trong lãnh địa của Sói, tăng mạnh tầm đánh lên kẻ địch đứng trong lãnh địa.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KingPoroMarker" = "Vua PoroVua Poro đã lên đường vi hành!
Vua Poro hấp thu tất cả Poro kẻ địch tung vào ngài
Ngài liên tục hồi Máu và Năng lượng cho các tướng đồng minh cạnh bên theo chu kì
Vua Poro sẽ liên tục phóng Poro quanh bản thân theo chu kì, gây sát thương phép lên những kẻ địch trong khu vực lũ Poro tiếp đất.
Tướng đồng minh có thể sử dụng kĩ năng ''Hộ Giá!'' để biến đến Vua Poro từ bất kì đâu trên bản đồ.
''Vua Poro là một huyền thoại. Truyền kì. Giấc mơ trong mộng mơ. Và ngươi lại đang được đứng bên cạnh ngài.''Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KingPoroPlayerBuffMarker" = "Vua PoroVua Poro đã lên đường vi hành!
Vua Poro hấp thu tất cả Poro kẻ địch tung vào ngài
Ngài liên tục hồi Máu và Năng lượng cho các tướng đồng minh cạnh bên theo chu kì
Vua Poro sẽ liên tục phóng Poro quanh bản thân theo chu kì, gây sát thương phép lên những kẻ địch trong khu vực lũ Poro tiếp đất.
Tướng đồng minh có thể sử dụng kĩ năng ''Hộ Giá!'' để biến đến Vua Poro từ bất kì đâu trên bản đồ.
''Vua Poro là một huyền thoại. Truyền kì. Giấc mơ trong mộng mơ. Và ngươi lại đang được đứng bên cạnh ngài.''Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KledE2" = "Hồi Mã ThươngKled có thể lao ngược trở lại mục tiêu ban đầu, gây sát thương lần nữa.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KledE2Target" = "Hồi Mã ThươngĐơn vị này bị đánh dấu cho một lượt Đấu Thương nữa.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KledESpeedBuff" = "Hồi Mã ThươngTốc độ di chuyển của đơn vị này được tăng thêm.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KledMountReturn" = "Kị Binh Đã ĐếnSkaarl đang tới!Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KledPassive" = "Skaarl, Thằn Lằn Hèn NhátCưỡi thú: Skaarl chịu sát thương thay cho Kled. Khi thanh máu của Skaarl tụt hết, nó hất Kled xuống. Máu cộng thêm chỉ áp dụng cho Skaarl.
Đi bộ: Kỹ năng của Kled thay đổi. Hắn nhận @f3@ tốc độ di chuyển về phía kẻ địch, nhưng chỉ gây 80% sát thương với đòn đánh thường.
Kled hồi lại can đảm cho Skaarl bằng cách tiêu diệt tướng hoặc lính và tấn công tướng, công trình, quái khủng. Khi đủ 100 can đảm, Kled lại cưỡi lên Skaarl với @f2*100@% máu của nó."
tr "game_buff_tooltip_KledPassiveCooldown" = "Căng ThẳngSkaarl đang hoảng sợ và không thể lấy lại can đảm.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KledQMark" = "Dây Thừng Bẫy GấuKled ném bẫy gấu trúng mục tiêu. Chạy ngay trước khi hắn kéo bạn lại và làm chậm bạn!Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KledQSlow" = "Dây Thừng Bẫy Gấuled ném bẫy gấu trúng mục tiêu. Chạy ngay trước khi hắn kéo bạn lại và làm chậm bạn!Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KledRChargeAllySpeedBuff" = "Đội Đua Của Ngài KledĐồng minh được tăng mạnh tốc độ di chuyển dọc theo đường xung phong.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KledRemountDash" = "Kled và SkaarlCặp đôi hoàn hảo.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KledRShield" = "Xung Phooong!!!Kled tăng dần một lớp lá chắn khi xung phong.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KledWActive" = "Khuynh Hướng Bạo LựcKled được tăng mạnh tốc độ đánh trong bốn đòn tấn công. Đòn thứ tứ gây nhiều sát thương hơn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KnightsVowKnight" = "Lời Thề Hiệp SĩĐơn vị này đã thề trung thành với một đồng minh.
Sát thương chuyển hướng: @f1@
Hồi máu nhận được: @f2@Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KnightsVowKnightOdy" = "Lời Thề Hiệp SĩĐơn vị này đã thề trung thành với một đồng minh.
Sát thương chịu thay: @f1@
Hồi máu nhận được: @f2@Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KnightsVowLiege" = "Lời Thề Hiệp SĩĐơn vị này được bảo vệ bởi lời thề của một đồng minh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KnightsVowLiegeOdy" = "Lời Thề Hiệp SĩĐơn vị này được bảo vệ bởi lời thề của một đồng minh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KogMawBioArcaneBarrage" = "Cao Xạ Ma PhápKog'Maw được tăng tầm đánh và tốc độ đánh, và đòn đánh của nó gây Sát thương Phép tính theo phần trăm Máu tối đa của mục tiêu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KogMawBioArcaneBarrageDebuff" = "ĐóiKog'Maw vừa mới dùng Cao Xạ Ma Pháp. Nếu sử dụng lần nữa, hắn sẽ bị làm chậm và mất máu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KogMawCausticSpittleCharged" = "Axit Ăn MònMục tiêu này đã bị giảm Giáp và Kháng phép.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KogMawIcathianDisplay" = "Bất Ngờ Từ IcathiaSau khi chết, Kog'Maw bắt đầu một chuỗi phản ứng bên trong khiến hắn phát nổ sau 4 giây, gây @f1@ sát thương chuẩn lên những kẻ địch xung quanh."
tr "game_buff_tooltip_KogMawIcathianSurprise" = "Bất Ngờ Từ IcathiaKog'Maw sắp phát nổ, gây sát thương lên kẻ địch kề bên.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KogMawIcathianSurpriseSound" = "Bất Ngờ Từ Icathia: CHẠY!!!CHẠY THÔI!!!!!!!!!!!!Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KogMawLivingArtillery" = "Pháo Sinh HọcPhát Pháo Sinh Học tiếp theo của Kog'Maw sẽ tốn thêm năng lượng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KogMawLivingArtillerySight" = "Pháo Sinh HọcĐội của Kog'Maw có thể thấy đơn vị này.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_KogMawVoidOoze" = "Dung Dịch Hư KhôngĐơn vị này bị giảm tốc độ di chuyển.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_LandslideDebuff" = "Bùa hại Dậm ĐấtTốc độ đánh của đơn vị này đã bị giảm.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Last_Whisper" = "Lời Thì Thầm Cuối Cùng Sát thương phép và Vật lý của đơn vị này gây ra bị giảm đi.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_LeblancEBeam" = "Sợi Xích Siêu PhàmĐơn vị này phải đi ra xa khỏi LeBlanc để phá xích và không bị trói.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_LeblancERoot" = "Sợi Xích Siêu PhàmĐơn vị này không thể di chuyển.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_LeblancP" = "Ảo ẢnhKhi còn dưới 40% máu, LeBlanc tàng hình 1 giây và tạo ra một bản sao không gây sát thương tồn tại 8 giây hoặc đến khi bị tiêu diệt.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_LeblancREBeam" = "Mô Phỏng: Sợi Xích Siêu PhàmĐơn vị này phải đi ra xa khỏi LeBlanc để phá xích và không bị trói.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_LeblancRERoot" = "Mô Phỏng: Sợi Xích Siêu PhàmĐơn vị này không thể di chuyển.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_LeblancRW" = "Mô Phỏng: Biến ẢnhLeBlanc có thể trở về chỗ đánh dấu tím.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_LeblancW" = "Biến ẢnhLeBlanc có thể trở về chỗ đánh dấu vàng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_LeeSinPassive" = "Loạn ĐảSau khi Lee Sin sử dụng một kỹ năng, hai đòn đánh cơ bản kế tiếp của hắn sẽ được tăng @f1@% Tốc độ Đánh. Cú đánh đầu tiên hồi lại @f2@, cú đánh thứ hai hồi lại @f3@ Nội năng."
tr "game_buff_tooltip_LeonaShieldOfDaybreak" = "Khiên Mặt TrờiĐòn đánh tiếp theo của Leona sẽ làm choáng và gây thêm sát thương phép.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_LeonaSolarBarrier" = "Lá Chắn Thái DươngLeona đã tăng Giáp và Kháng phép.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_LeonaSolarBarrierAttackBuff" = "Cháy SángLưỡi kiếm của Leona tích đầy năng lượng mặt trời. Đòn đánh kế của cô được tăng tầm đánh và gây thêm sát thương phép.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_LeonaSunlight" = "Ánh Sáng Mặt TrờiBạn đã bị đánh dấu bởi Leona. Đồng đội của Leona sẽ gây thêm sát thương phép khi tấn công bạn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_LeonaSunlightPassive" = "Ánh Sáng Mặt TrờiCác kỹ năng đặt Ánh Sáng Mặt Trời lên kẻ địch trong @f1@ giây. Khi tướng đồng minh gây sát thương lên những kẻ này, họ tiêu thụ Ánh Sáng Mặt Trời để gây thêm @f2@ sát thương phép."
tr "game_buff_tooltip_LeonaZenithBladeRoot" = "Thiên Đỉnh Kiếm: Chôn chânĐơn vị này không thể di chuyển.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_LeviathanCap" = "Giáp Thủy Thần @Stack@Tăng @f1@ máu.
Vào đủ 20 cộng dồn, sát thương gây ra lên tướng này sẽ bị giảm đi 15%.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_LiandrysBuff" = "Mặt Nạ Đọa Đày LiandryĐơn vị này đang gây nhiều sát thương hơn theo thời gian.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_LichBane" = "Song Kiếm Tai ƯơngĐơn vị này sẽ gây thêm sát thương dựa trên sức mạnh phép thuật của chủ thể trong đòn đánh kế tiếp.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Lifesteal_Attack" = "Đánh Hút MáuĐòn đánh vật lí con Ma vương này hút máu mục tiêu của nó.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_LightningRodCounter" = "Nỏ Sét: Tích tụNỏ Sét đang tích trữ năng lượng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_LightningRodReady" = "Nỏ Sét: Căng dâyNỏ Sét đã sẵn sàng để phóng điện.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Lightslicer" = "Thần Linh Phù HộĐơn vị này có @f1@% Tỉ lệ Chí mạng trong chốc lát hoặc trong một vài đòn đánh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_LissandraE" = "Con Đường Băng GiáLissandra có thể dịch chuyển đến vị trí vết cào của mình.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_LissandraPassive" = "Uy Quyền Băng TộcKhi một tướng địch chết quanh chỗ Lissandra, kẻ đó biến thành Nô Lệ Băng Giá.
Nô Lệ Băng Giá truy tìm những kẻ địch khác, làm chậm tốc độ di chuyển của chúng đi @f3@% khi lại gần. Sau @f4@ giây, Nô Lệ Băng vỡ tan, gây @f1@ (+@f2@) sát thương phép."
tr "game_buff_tooltip_LissandraPassiveReady" = "Băng YêuPhép kế tiếp của Lissandra không tốn năng lượng. "
tr "game_buff_tooltip_LissandraQ" = "Mảnh BăngTốc độ Di chuyển của đơn vị này bị giảm đi.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_LissandraR" = "Hầm Mộ Hàn BăngĐơn vị này bị làm choáng.Source: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_LissandraRSelf" = "Hầm Mộ Hàn BăngĐơn vị này không thể bị thương tổn và chọn làm mục tiêu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_LissandraRSlow" = "Hầm Mộ Hàn BăngĐơn vị này đã bị làm chậm.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_LissandraW" = "Vòng Tròn Lạnh GiáĐơn vị này bị trói chân tại chỗ.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Lord_Van_Damms_Pillager" = "Về Làm Cát BụiSức mạnh của Chùy Gai phụ thuộc vào tình trạng Tế Đàn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_LucianPassiveBuff" = "Xạ Thủ Ánh SángCú bắn kế tiếp của Lucian sẽ bay ra những hai viên đạn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_LucianQ" = "Xạ Thủ Ánh SángSau mỗi kĩ năng sử dụng, phát bắn thường tiếp theo của Lucian trong vòng 3 giây sẽ nổ ra những hai viên đạn.
Phát đạn thứ hai gây @f1@ sát thương lên tướng địch và công trình, cũng như gây hiệu ứng đi kèm trong đòn đánh. Lính và quái vẫn nhận toàn bộ sát thương từ phát đạn thứ hai. "
tr "game_buff_tooltip_LucianR" = "Thanh TrừngLucian vừa bắn đạn vừa di chuyển.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_LucianWBuff" = "Tia Sáng Rực CháyLucian được tăng Tốc độ Di chuyển.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_LucianWDebuff" = "Tia Sáng Rực CháyĐơn vị này đã bị đánh dấu bởi Tia Sáng Rực Cháy. Lucian được tăng Tốc độ Di chuyển khi sát thương đơn vị này.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_LucianWSelfBuff" = "Tia Sáng Rực CháyLucian được tăng Tốc độ Di chuyển.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_LuluEBurn" = "''Hỗ Trợ'' Từ PixPix đang bám theo đơn vị này, khiến nạn nhân bị lộ diện với cả đội của bạn.
Ê! Lắng nghe này!Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_LuluEShield" = "Hỗ Trợ Từ PixPix đang bám theo đơn vị này và tạo ra một chiếc khiên bảo vệ mục tiêu khỏi sát thương nhận vào. Khi đơn vị đó tấn công, Pix sẽ bỏ qua Lulu để hỗ trợ đơn vị đó.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_LuluPassive" = "Bạn Đồng Hành PixPix bắn ra 3 tia chớp, gây tổng cộng @f1@ (+@f2@) sát thương phép, vào bất cứ ai Lulu đang tấn công.
Những tia chớp này có thể truy đuổi mục tiêu nhưng đồng thời cũng có thể bị chắn lại bởi các đơn vị khác.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_LuluQSlow" = "Ngọn Thương Ánh SángTốc độ Di chuyển của đơn vị này bị giảm mạnh, nhưng sẽ hồi phục lại bình thường theo thời gian.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_LuluR" = "Khổng Lồ HóaMáu của đơn vị này được gia tăng và chúng sẽ làm chậm các kẻ địch xung quanh trong thời gian ngắn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_LuluWBuff" = "Hỗ Trợ Của LuluTốc độ di chuyển và đánh của đơn vị này được gia tăng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_LuluWDebuff" = "''Hỗ Trợ'' Từ LuluĐơn vị này đã bị biến dạng nên không thể tấn công hay niệm phép.
Ngoài ra trông nó thật là dể thương làm sao.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_LuxCrashingBlitzMis" = "Lăng Kính Ảo MộngLux đã được tích tụ năng lượng ánh sáng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_LuxCrashingBlitzTimer" = "Cực Quang Phục HồiLux đang tích tụ năng lượng ánh sáng...Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_LuxEEnd" = "Kích NổLux có thể kích nổ Quả Cầu Ánh Sáng của mình.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_LuxIlluminatingFraulein" = "Chớp Lửa Soi RọiĐòn đánh thường kế tiếp của Lux lên mục tiêu này sẽ kích phát năng lượng để gây sát thương.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_LuxIlluminationPassive" = "Chớp Lửa Soi RọiCác phép sát thương của Lux sẽ tích tụ năng lượng Chớp Lửa trên các nạn nhân trong 6 giây. Các đòn đánh thường của Lux sẽ kích phát Chớp Lửa, gây @f1@ (+@f2@) sát thương phép."
tr "game_buff_tooltip_LuxLightBindingMis" = "Lăng Kính Phong ẤnMục tiêu này đã bị trói và không thể di chuyển.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_LuxPrismaWrapBoost" = "Lăng Kính Ảo MộngĐơn vị này được gia tăng thêm Sức mạnh phép thuật.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_LuxPrismWrap" = "Lá Chắn Mộng MơĐơn vị này đã tàng hình.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_LuxShield" = "Lá Chắn Mộng MơĐơn vị này được bảo vệ bởi một lá chắn sát thương.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_MadredsRazorsCount" = "Thương TậtĐơn vị này sẽ gây thêm sát thương lên lính và quái tại mỗi đòn đánh thường thứ tư.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_MadredsRazorsReady" = "Thương TậtĐơn vị này sẽ gây thêm sát thương lên lính và quái tại đòn đánh thường tiếp theo.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Magical_Sight" = "TrụTrụ có các sức mạnh sau:
Phát hiện tàng hình
30% Xuyên Giáp
Gây thêm sát thương lên tướng theo mỗi phát bắn liên tục lên cùng mục tiêu "
tr "game_buff_tooltip_Magical_Sight_Ward" = "Tầm Nhìn Ma ThuậtCon mắt này soi sáng một khu vực lân cận và có thể phát hiện các vật thể tàng hình.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_MaladySpell" = "Đao Tím (@Stack@)Kháng Phép của đơn vị này bị giảm đi @f1@.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Malphite_Shield_Cooldown" = "Giáp Hoa Cương đang hồiGranite Shield đang trong thời gian phục hồi.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_MalphiteCleave" = "Nắm Đấm Dung NhamĐòn đánh của Malphite gây sát thương lên kẻ địch theo hình nón.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_MalphiteDamageBuff" = "Nắm Đấm Dung NhamMalphite được tăng Giáp.Source: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_MalphiteObduracy" = "Giáp Hoa CươngMalphite tạo một tấm khiên bằng đá hấp thụ một lượng sát thương bằng 10% Máu tối đa của hắn. Nếu Malphite không bị đánh, hiệu ứng này sẽ hồi lại sau 10 giây.
Máu bảo vệ: @f1@Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_MalphiteObduracyEffect" = "Giáp Hoa CươngMalphite được bao vây bởi một bức tường đá, hấp thụ sát thương nhận phải.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_MalphiteShield" = "Giáp Hoa CươngSau mỗi @f2@ giây Malphite không nhận phải bất cứ sát thương nào, hắn tự tạo ra một lớp giáp đá giúp hấp thu sát thương bằng với @f1@ (10% Máu tối đa)."
tr "game_buff_tooltip_MalzaharE" = "Ám Ảnh Kinh HoàngĐơn vị này chịu sát thương theo thời gian; nếu mục tiêu bị hạ trong lúc đó, ám ảnh chuyển sang đơn vị địch gần đó, và Malzahar nhận được Năng lượng. Bọ Hư Không sẽ ưu tiến tấn công các đơn vị đang bị Ám Ảnh Kinh Hoàng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_MalzaharPassive" = "Chuyển Đổi Hư KhôngKhi không chịu sát thương hoặc khống chế trong @f1@ giây, Malzahar nhận thêm @f2@% sát thương giảm thiểu và miễn nhiễm khống chế, kéo dài @f3@ giây sau khi chịu sát thương hoặc chặn một hiệu ứng khống chế.
Sát thương từ lính không bị giảm bởi hiệu ứng này, nhưng nó cũng không kích hoạt hoặc đặt lại thời gian hồi."
tr "game_buff_tooltip_MalzaharPassiveShield" = "Chuyển Đổi Hư KhôngMalzahar miễn nhiễm khống chế và giảm sát thương gánh chịu. Sát thương từ lính không gây ảnh hưởng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_MalzaharPassiveShieldCooldownIndicator" = "Hồi Chiêu Chuyển Đổi Hư KhôngChuyển Đổi Hư Không đang hồi chiêu. Chịu sát thương từ nguồn không phải lính hoặc bị khống chế sẽ đặt lại hồi chiêu này.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_MalzaharPassiveShieldWinddown" = "Kết Thúc Chuyển ĐổiChuyển Đổi Hư Không đang mất dần.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_MalzaharQMissile" = "Tiếng Gọi Hư KhôngĐơn vị này bị câm lặng. Nó không thể dùng kỹ năng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_MalzaharR" = "Âm Ti Trói BuộcĐơn vị này bị áp chế.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_MalzaharRSound" = "Âm Ti Trói BuộcMalzahar vận sức để khiến mục tiêu bị trói buộc.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_MalzaharW" = "Bầy Bọ Tụ HọpTriệu hồi thêm một Bọ Hư Không trong lần dùng Bầy Bọ Hư Không kế tiếp.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_MalzaharWEnemyCounter" = "Bầy Bọ Hư KhôngSố Bọ Hư Không Malzahar có thể triệu hồi.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_MalzaharWFrenzy" = "Điên CuồngBọ Hư Không đang điên cuồng, tăng mạnh tốc độ đánh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Mana_Battery" = "Pin Năng LượngKỹ năng sát thương kế tiếp của đơn vị này sẽ có thêm 100 Sức Mạnh Phép thuật.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Mana_Break" = "Phá Năng LượngĐòn đánh cơ bản của đơn vị này loại bỏ năng lượng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Mana_Potion" = "Bình Năng LượngHồi Năng lượng mỗi giây.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Mana_Regeneration" = "Hào Quang Phục Hồi Năng LượngTướng đồng minh xung quanh được tăng tốc độ hồi Năng lượng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Mana_Regeneration_Aura" = "Phục Hồi Năng LượngTốc độ hồi Năng lượng của đơn vị này được gia tăng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ManaBarrier" = "Kích hoạt Lá Chắn Năng LượngLá Chắn Năng Lượng của Blitzcrank đã kích hoạt, hấp thụ tất cả sát thương nhận vào đến khi chiếc khiên bị phá hủy.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ManaBarrierIcon" = "Lá Chắn Năng LượngLá Chắn Năng Lượng của Blitzcrank có thể kích hoạt mỗi 90 giây một lần khi hắn còn dưới 20% Máu. Lá Chắn Năng Lượng bằng 30% số Năng lượng hiện tại của hắn, tồn tại trong tối đa 10 giây."
tr "game_buff_tooltip_Maniacal_Cloak" = "Maniacal CloakĐơn vị này liên tục tự tàng hình, nhưng tổn tất Năng lượng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_MaokaiEMark" = "Ném Chồi NonĐơn vị này là nạn nhân của một Chồi Non Bụi Cỏ đang giận dữ!Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_MaokaiPassive" = "Ma Pháp Nhựa CâyMaokai tập hợp năng lượng ma thuật từ thiên nhiên xung quanh. Mỗi @f1@ giây, đòn đánh kế tiếp dùng năng lượng đó để hồi cho nó @f5@ +@f2@ (@f3@% Máu tối đa).
Mỗi lần Maokai dùng một phép hoặc bị trúng phép của kẻ địch, hồi chiêu của Ma Pháp Nhựa Cây giảm đi @f4@ giây."
tr "game_buff_tooltip_MaokaiPassiveReady" = "Sẵn Sàng HútĐòn đánh kế tiếp của Maokai hồi máu cho nó.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_MaokaiQKnockback" = "Bụi Cây Công KíchMaokai đang đẩy lùi đơn vị này đi.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_MaokaiR" = "Maokai triệu hồi một bức tường rễ cây khổng lồ từ từ tiến tới, gây sát thương và trói chân bất kỳ kẻ địch nào trên đường đi."
tr "game_buff_tooltip_MaokaiRRoot" = "Quyền Lực Thiên NhiênRễ cây của Maokai đã trói chân đơn vị này.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_MaokaiWRoot" = "Rễ Bất ỔnRễ cây của Maokai đã trói chân đơn vị này.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_MarchoftheDamned" = "March of the DamnedNasus phóng thích một luồng sóng quỷ đói vào mục tiêu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Marksmans_Rifle" = "Súng SănĐơn vị này bị nhìn thấy bởi đội đối phương, không thể tránh né, và bị giảm Giáp.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Masochism" = "Cuồng BạoDr. Mundo được tăng thêm Sức mạnh Công kích.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_MasochismAttack" = "Kích ThíchDr. Mundo nhận thêm Kháng Phép.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Mastery_Fervor" = "Điểm Bổ Trợ: Cuồng Huyết Chiến TướngĐơn vị này vừa tung ra đòn chí mạng, được hồi lại máu và tăng tốc độ đánh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Mastery_TalentReaper" = "Chiến Lợi PhẩmSau khi tiêu diệt một lính, bạn và tướng đồng minh gần nhất được hồi máu và nhận toàn bộ giá trị vàng của lính đó.
Cần có tướng đồng minh gần đó và một tích trữ Chiến Lợi Phẩm. Hồi máu giảm còn @f1*100@% nếu chủ trang bị là tướng đánh xa.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Mastery_TalentReaperTT" = "Chiến Lợi PhẩmSau khi tiêu diệt một lính, bạn và tướng đồng minh gần nhất được hồi máu và nhận toàn bộ giá trị vàng của lính đó. Hồi máu giảm một nửa nếu chủ trang bị là tướng đánh xa.
Cần có tướng đồng minh gần đó và một tích trữ Chiến Lợi Phẩm.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Mastery_WarlordsReady" = "Điểm Bổ Trợ: Cuồng Huyết Chiến TướngĐòn đánh tiếp theo của đơn vị này lên tướng sẽ đưa họ vào trạng thái Cuồng Huyết, được tăng hút máu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Mastery6121" = "Điểm Bổ Trợ: Phủ ĐầuKỹ năng này đang hồi lại.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Mastery6123" = "Điểm Bổ Trợ: Công Kích Yếu ĐiểmLàm suy yếu tướng địch bạn vừa gây sát thương, khiến hắn chịu thêm nhiều sát thương hơn nữa từ đồng minh của bạn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Mastery6124" = "Bảng bổ trợ: Khát MáuĐơn vị này được tăng sát thương lên tướng cho đến khi nhận điểm hỗ trợ hoặc hạ gục.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Mastery6141" = "Bảng bổ trợ: Thợ Săn Tiền ThưởngĐơn vị này được tăng sát thương mỗi khi tiêu diệt được các tướng khác nhau.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Mastery6161Buff" = "Điểm Bổ Trợ: Cuồng Huyết Chiến TướngĐơn vị này được tăng tốc chạy.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Mastery6162DeathRecapDummy" = "Điểm Then Chốt: Nhiệt Huyết Chiến ĐấuTấn công và dùng kỹ năng tăng điểm cộng dồn Nhiệt Huyết Chiến Đấu, làm các đòn đánh thường gây thêm sát thương vật lý.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Mastery6164DeathRecapDummy" = "Điểm Then Chốt: Lửa Tử ThầnKỹ năng gây sát thương thiêu đốt mục tiêu với Lửa Tử Thần, gây sát thương phép theo thời gian.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Mastery6221" = "Bảng bổ trợ: Thám HiểmĐơn vị này được tăng tốc độ di chuyển khi ở trong bụi và sông.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Mastery6222" = "Bảng bổ trợ: Vây ThànhĐơn vị này được tăng giáp và kháng phép khi ở gần bất kì trụ nào, dù còn tồn tại hay đã bị phá hủy.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Mastery6242" = "Bảng bổ trợ: Bền BỉĐơn vị này được tăng tốc độ hồi phục khi còn rất thấp máu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Mastery6243" = "Điểm Bổ Trợ: Can ĐảmĐơn vị này được tăng chống chịu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Mastery6243Cooldown" = "Điểm Bổ Trợ: Can ĐảmKỹ năng này đang hồi lại.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Mastery6261" = "Bảng Bổ Trợ: Quyền Năng Bất DiệtĐòn đánh tiếp theo của đơn vị này sẽ hồi máu và gây thêm sát thương lên mục tiêu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Mastery6261DeathRecapDummy" = "Quyền Năng Bất DiệtMỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế đánh cắp máu bằng một phần máu tối đa của kẻ tấn công.Nguồn @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Mastery6262" = "Điểm Bổ Trợ: Dũng Khí Khổng LồKỹ năng này đang hồi lại.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Mastery6262Shield" = "Điểm Bổ Trợ: Dũng Khí Khổng LồĐơn vị này được che chắn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Mastery6263" = "Điểm Bổ Trợ: Hiệp Ước Sắt ĐáĐơn vị này bị đánh dấu bởi một hiệu ứng khống chế di chuyển gần đây, khiến tướng địch tấn công vào nó được hồi máu theo thời gian.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Mastery6311" = "Bảng bổ trợ: Lãng KháchĐơn vị này được tăng tốc độ di chuyển khi ra khỏi giao tranh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Mastery6323Debuff" = "Điểm Bổ Trợ: Công Kích Yếu ĐiểmĐơn vị này chịu sát thương cộng thêm từ mọi tướng địch, trừ tướng gây bùa hại này.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Mastery6341" = "Điểm Bổ Trợ: Quà Tặng Thiên NhiênĐòn sát thương tiếp theo của đơn vị này sẽ gây thêm sát thương.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Mastery6341Cooldown" = "Điểm Bổ Trợ: Quà Tặng Thiên NhiênKỹ năng này đang hồi chiêu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Mastery6361Cooldown" = "Điểm Bổ Trợ: Lời Nguyền Sương ĐenKỹ năng này đang hồi lại.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Mastery6361Nightfall" = "Điểm Bổ Trợ: Lời Nguyền Sương ĐenĐơn vị này sắp chịu sát thương dựa trên máu đã mất.Source: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Mastery6362DeathRecapDummy" = "Điểm Then Chốt: Ý Chỉ Thần SấmĐánh trúng một tướng địch với 3 kỹ năng hoặc đòn đánh thường sẽ gọi xuống một tia sét gây sát thương phép cho tất cả kẻ địch gần mục tiêu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_MasteryBigGameHunter" = "Bảng bổ trợ: Dũng Khí Khổng LồĐơn vị này được tăng máu vĩnh viễn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_MasteryBurnDebuff" = "Bảng bổ trợ: Lửa Tử ThầnĐơn vị này đang bốc cháy do Lửa Tử Thần và nhận sát thương theo chu kỳ.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_MasteryFeastLockout" = "Bảng bổ trợ: Nuốt ChửngĐơn vị này vừa mới nhận hiệu ứng Nuốt Chửng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_MasteryHealResistsIncrease" = "Bảng Bổ Trợ: Phong Ngôn Chúc PhúcĐơn vị này được tăng khả năng chống chịu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_MasterYiPassive" = "Chém ĐôiMỗi đòn đánh thường thứ 4 liên tiếp, Master Yi sẽ chém hai nhát. Nhát chém thứ hai gây 50% sát thương."
tr "game_buff_tooltip_MasteryLordsDecreeCooldown" = "Bảng bổ trợ: Ý Chỉ Thần SấmKĩ năng này đang chờ hồi lại.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_MasteryOffenseBleed" = "Bảng bổ trợ: Giáp GaiĐơn vị này đang bị chảy máu và nhận sát thương theo thời gian.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_MasteryOnHitDamageStacker" = "Điểm Bổ Trợ: Nhiệt Huyết Chiến ĐấuSức mạnh Công kích của đơn vị này được tăng với mỗi đòn đánh lên tướng địch.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_MasteryPerseverance" = "Bảng bổ trợ: Bền BỉĐơn vị này được tăng tốc độ hồi phục khi còn rất thấp máu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_MasteryPickpocket" = "Bảng bổ trợ: Đạo TặcĐơn vị này vừa mới móc túi đối phương và không thể làm vậy với chúng nữa.
Vàng nhận được: @f1@ Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_MasteryStormradiersSurge" = "Bảng bổ trợ: Xung Kích Bão TốĐơn vị này vừa mới gây rất nhiều sát thương và được tăng thêm tốc độ và kháng làm chậm.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_MasteryStormradiersSurge_Lockout" = "Bảng bổ trợ: Xung Kích Bão TốKĩ năng này đang chờ hồi lại.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_MasteryUnrelenting" = "Bảng bổ trợ: Quyền Năng Bất DiệtĐơn vị này tăng dần sức mạnh khi ở gần tướng đối phương. Khi nạp đủ, đòn đánh tiếp theo sẽ cướp máu của mục tiêu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_MasteryWardenOfTheDawn" = "Điểm Bổ Trợ: Hiệp Ước Sắt ĐáĐơn vị này đang được hồi máu theo thời gian vì tấn cộng một tướng địch vừa bị dính khống chế di chuyển.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_MawEnrage" = "Nổi GiậnĐơn vị này được gia tăng Sức mạnh Công kích, Hút Máu và Hút Máu Phép cho tới khi kết thúc giao tranh.Source: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_MawEnrageOdy" = "Hóa CuồngĐơn vị này được tăng Sức mạnh Công kích, Hút Máu và Hút Máu Phép cho đến khi rời giao tranh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Meditate" = "Thiền ĐịnhMaster Yi đang hồi Máu, giảm sát thương gánh chịu, tích Chém Đôi và ngưng thời gian tác dụng của Kiếm Thuật Wuju và Chiến Binh Sơn Cước.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_MegaAdhesive" = "Keo Siêu DínhĐơn vị này đang bị làm chậm và sa lầy khi đứng trên Keo Siêu Dính.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_MegaAdhesiveSnare" = "Kẹt CứngĐơn vị này đã bị trói chân.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_MejaisCap" = "Linh Hồn Tham Lam @Stack@Tăng Sức mạnh Phép thuật lên @f1@.
Khi đủ 20 cộng dồn, thời gian hồi chiêu của đơn vị này được giảm đi 15%.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Mindream" = "Mộng MơĐơn vị này đang chịu Sát thương phép theo thời gian.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_MiniBaronVulnerable" = "Mắt BaronSứ Giả Khe Nứt dễ bị thương tổn khi bị tấn công từ phía sau.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_MinionPushingPower" = "SỬA LỖI BÙA LỢI - Chỉ số của Lính Đang Đẩy TrụLợi thế cấp độ: @f1@
Sát thương cộng thêm lên lính đối phương: @f2@%
Giảm sát thương nhận từ lính đối phương: @f3@Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Miss_Fortune_Strut_Cooldown" = "Sải Bước đang hồiMiss Fortune nhận phải sát thương nên Sải Bước đang trong thời gian phục hồi.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_MissFortuneBulletSound" = "Bão Đạn Miss Fortune đang bắn ra một cơn mưa đạn!Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_MissFortunePassive" = "Đánh Yêu Miss Fortune gây thêm @f1@ sát thương vật lí mỗi khi tấn công một mục tiêu mới. Gây một nửa sát thương cộng thêm lên lính."
tr "game_buff_tooltip_MissFortunePassiveStack" = "Đánh Yêu Đây là mục tiêu mới nhất của Miss Fortune.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_MissFortuneStrut" = "Sải BướcMiss Fortune tăng Tốc độ Di chuyển đến khi cô bị đánh trúng trong giao tranh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_MissFortuneViciousStrikes" = "Bắn Liên Tục Miss Fortune được tăng Tốc độ Đánh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_MissileBarrageCheck" = "Tên Lửa Định Hướng @Stack@Corki có thể sử dụng Tên lửa định hướng của hắn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_MissileBarrageCheck2" = "MissileBarrageCheck2MissileBarrageCheck2Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_MissileBarrageCheck3" = "Đang nạp tên lửaTên Lửa Định Hướng đang tải lại.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_MobilityDebuff" = "Giảm thiểu Cơ độngLượng tốc độ nhận thêm bị giảm khi trong giao tranhNguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Molten_Shield" = "Khiên LửaĐơn vị này được giảm sát thương vật lý và sát thương phép theo phần trăm.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_MoltenShieldTibbersBuff" = "Tốc Độ Khiên Lửa TibbersTibbers nhận một lượng Tốc độ Di chuyển giảm dần.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_MonkeyKingDecoyStealth" = "Chim MồiNgộ Không được Vô Hình và chỉ có thể bị lộ diện bởi trụ địch gần đó.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_MonkeyKingDoubleAttack" = "Thiết Bảng Ngàn CânĐòn đánh kế tiếp của Ngộ Không sẽ gây thêm sát thương, gia tăng tầm đánh, và giảm Giáp của mục tiêu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_MonkeyKingDoubleAttackDebuff" = "Thiết Bảng Ngàn CânGiáp của mục tiêu này đã bị giảm.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_MonkeyKingNimbusAS" = "Cân Đẩu Vân Gia TốcNgộ Không được tăng Tốc độ Đánh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_MonkeyKingPassive" = "Mình Đồng Da SắtGiáp và Kháng Phép của Ngộ Không được tăng thêm @f1@ theo số tướng đối phương cạnh bên."
tr "game_buff_tooltip_MonkeyKingSpinToWin" = "Lốc XoáyNgộ Không tăng Tốc độ Di chuyển theo thời gian. Khi đang xoay tròn, những kẻ địch ở cạnh bên sẽ phải chịu sát thương và bị hất lên.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Monster_Bank_Big" = "Di Sản Thừa KếĐơn vị này đã tích trữ số kinh nghiệm và vàng thưởng tối đa có thể.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Monster_Bank_Small" = "Kho Báu Tích TrữĐiểm kinh nghiệm và vàng thưởng của con quái này đang gia tăng theo thời gian.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_MordekaiserCOTGDot" = "Bắt HồnĐơn vị này nhận sát thương mỗi giây, và Mordekaiser được hồi một phần sát thương đã gây ra.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_MordekaiserCOTGDragonDebuff" = "Long LựcNếu đội của Mordekasier tiêu diệt Rồng thì hắn sẽ điều khiển được hồn của nó.Source: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_MordekaiserCOTGPet" = "Tù NhânĐơn vị này đang thuộc quyền điều khiển của Mordekaiser.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_MordekaiserCOTGSelf" = "Bùa Lợi Bắt HồnMordekaiser kiểm soát linh hồn của một kẻ thù, đoạt được 25% chỉ số máu cộng thêm (@f3@) và 30% Sức mạnh Phép thuật (@f2@) của nạn nhân.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_MordekaiserCreepingDeathBuff" = "Giáp Kim LoạiBọc một tướng đồng minh bởi một lớp kim loại từ tính, tăng tốc độ di chuyển khi hướng về nhau. Khi ở gần, những mảnh kim loại xoáy mạnh vào nhau gây sát thương theo giây lên kẻ địch xung quanhNguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_MordekaiserIronMan" = "Người SắtCác kỹ năng của Mordekaiser tiêu hao máu, nhưng hắn chuyển @f2@% sát thương phép chúng gây ra thành lá chắn tạm thời.
Lá chắn tối đa bằng @f1@% máu tối đa.
Lá chắn mất đi 1.5% máu cơ bản mỗi giây nếu đạt trên 25% lá chắn.
Giá trị lá chắn chuyển đổi còn một nửa với lính."
tr "game_buff_tooltip_MordekaiserMaceOfSpades" = "Chùy GaiBa đòn đánh thường tiếp theo của Mordekaiser sẽ được gia tăng sát thương đáng kể.Source: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Mourning" = "Dấu Ấn Đao PhủĐơn vị này bị sát thương theo thời gian.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Move" = "Hất TungĐơn vị này bị tung lên trời.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Move_Quick" = "Chạy LẹTeemo di chuyển cực nhanh đến khi hắn nhận sát thương từ trụ hoặc tướng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Move_Quick_Cooldown" = "Chạy Lẹ đang hồiTeemo nhận phải sát thương nên tạm thời mất đi trạng thái tăng tốc.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Move_Quick2" = "Chạy LẹTeemo đang chạy nước rút, tăng Tốc độ Di chuyển cực nhiều trong một khoảng thời gian ngắn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_MoveAway" = "Hất VăngĐơn vị này bị tung lên trời.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Muramana" = "Thần Kiếm MuramanaĐòn đánh thương và kỹ năng đơn mục tiêu tiêu hao Năng lượng và gây thêm sát thương vật lý.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_MuramanaDOT" = "Lời Nguyền Năng LượngBạn đang phải gánh chịu sát thương vật lí theo thời gian.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_MuramasaCap" = "Huyết Tế @Stack@Tăng sát thương thêm @Effect1Amount@.
Khi đủ @Effect4Amount@ cộng dồn, Tốc độ Di chuyển của tướng này được tăng @Effect5Amount*100@%.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_MurderBridgeBuff" = "Hào quang Thao TrườngĐơn vị này được:
Tăng tốc độ hồi Năng lượng
Tự tăng điểm kinh nghiệm
Giảm 50% hiệu lực hồi máu trên các đồng minhNguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Mushroom_Stored" = "Trữ NấmTeemo dự trữ những cái nấm để sử dụng kĩ năng Bẫy độc Noxus của hắn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_NamiESlowtt" = "Ước Nguyện Tiên CáĐơn vị này bị làm chậm.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_NamiEtt" = "Ước Nguyện Tiên CáCác đòn đánh của đơn vị này gây thêm sát thương phép và trạng thái làm chậm lên mục tiêu trong một thời gian ngắn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_NamiPassive" = "Dậy SóngKhi các kĩ năng của Nami trúng phải tướng đồng minh, họ sẽ nhận được 60 (+@f1@) Tốc độ Di chuyển trong 1.5 giây."
tr "game_buff_tooltip_NamiPassivett" = "Dậy SóngĐơn vị này được tăng Tốc độ Di chuyển trong một thời gian ngắn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_NamiQtt" = "Thủy NgụcĐơn vị này bị choáng trong thoáng chốc.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_NamiRtt" = "Sóng ThầnĐơn vị này bị làm chậm kinh khủng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_NashorsTooth" = "Tinh Hoa của NashorNhận được những nguyên tố tinh hoa của Baron Nashor, Sức mạnh Phép thuật của bạn được tăng thêm 35 trong 5 giây.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_NasusE" = "Lửa Tâm Linh: Giảm GiápĐơn vị này bị giảm giáp.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_NasusQStacks" = "Quyền Trượng Linh HồnKhi Quyền Trượng Linh Hồn tiêu diệt một đơn vị, sát thương nó gây ra sẽ được gia tăng mãi mãi.
Sát thương thêm hiện tại của Quyền Trượng Linh Hồn: @f1@Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_NasusR" = "Cơn Thịnh Nộ Sa MạcKhi ở trong dạng này, Nasus được tăng Máu, gây sát thương lên các kẻ địch gần đó, giảm hồi chiêu của Quyền Trượng Linh Hồn, đồng thời nhận thêm Giáp và Kháng Phép (hiện là +@f1@).Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_NasusW" = "Lão HóaTốc độ đánh và di chuyển của đơn vị này bị giảm ngày càng nhiều hơn theo thời gian.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_NautilusAnchorDragRoot" = "Kéo LêĐơn vị này đã bị cái mỏ neo của Nautilus móc trúng nên không thể di chuyển.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_NautilusGrandLineTarget" = "Mục tiêu Thủy Lôi Tầm NhiệtĐơn vị này đã bị khóa mục tiêu bởi kĩ năng Thủy Lôi Tầm Nhiệt của Nautilus và đang bị những vụ nổ truy đuổi.
Nên tránh xa khỏi đơn vị này thì hơn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_NautilusKnockUp" = "Thủy Lôi Tầm NhiệtĐơn vị này bị tấn công bởi Nautilus nên bị hất văng lên trời và choáng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_NautilusMinorKnockAway" = "Kéo LêĐơn vị này đã bị cái mỏ neo của Nautilus móc trúng nên không thể di chuyển.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_NautilusMinorKnockUp" = "Thủy Lôi Tầm NhiệtĐơn vị này bị tấn công bởi Nautilus nên bị hất văng lên trời trong một quãng thời gian ngắn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_NautilusPassive" = "Mỏ Neo Ngàn CânCác đòn đánh cơ bản của Nautilus gây thêm @f1@ sát thương vật lí đồng thời khiến mục tiêu bị chôn chân trong @f2@ giây.
Hiệu ứng này không thể kích hoạt trên cùng một mục tiêu mỗi @f3@ giây."
tr "game_buff_tooltip_NautilusPassiveCheck" = "Ngất NgưĐơn vị này miễn nhiễm khỏi Mỏ Neo Ngàn Cân của Nautilus trong một khoảng thời gian ngắn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_NautilusPassiveRoot" = "Mỏ Neo Ngàn CânĐơn vị này bị Nautilus đánh ngất ngư nên không thể di chuyển trong một quãng thời gian ngắn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_NautilusPiercingGazeShield" = "Cơn GiậnNautilus được bảo hộ khỏi sát thương nhận vào đồng thời các đòn đánh của hắn gây sát thương theo thời gian lên những kẻ địch xung quanh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_NautilusSplashZoneSlow" = "Chầm ChậmTốc độ di chuyển của đơn vị này bị giảm đi nhưng sẽ khôi phục lại dần dần theo thời gian.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_NautilusWDoT" = "Đau Đớn Giận DữĐơn vị này đang phải gánh chịu sát thương theo thời gian.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_NearSight" = "Cận ThịĐơn vị này bị giảm tầm nhìn và không thể thấy đồng đội của hắn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_NeekoPassive" = "PassiveNeeko có thể cải trang thành một tướng đồng minh. Sử dụng kĩ năng tấn công hoặc nhận sát thương từ tướng địch hoặc quái sẽ làm mất lớp ngụy trang.(@f2@ giây thời gian hồi)Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_NerfHealsPlz" = "Chướng Ngại Hồi PhụcCác hiệu ứng hồi máu trực tiếp hiện chỉ còn @f1@% hiệu lực.
Khả năng hồi máu sẽ gia tăng tỉ lệ thuận với thời gian của trận đấu.
''Và sắc lệnh được ban bố bởi Urf, kẻ vĩ đại nhất trong chúng ta, đã chỉ ra rằng tất cả khả năng hồi phục trụ đường đều phải chịu thử thách.'' -trích chương 3 của bộ ''Thần Chú Loài Lợn Biển''Nguồn: Urf, Lợn Biển"
tr "game_buff_tooltip_NerfShieldsPlz" = "Lá Chắn Quá TảiĐơn vị này sở hữu một lớp lá chắn tuyệt vời nhưng tiếc rằng đời không như là mơ.
Những lớp lá chắn không phải chiêu cuối được tung ra từ đơn vị này sẽ đều bị giảm thông số (giá trị cộng thêm của lá chắn từ chỉ số STVL/SMPT/Máu) đi @f1@%.Nguồn: Chớ Lo Chắn Vẫn Dư Sức Chặn"
tr "game_buff_tooltip_NetherBlade" = "Lưỡi Kiếm Âm TiĐòn đánh thường của Kassadin gây thêm sát thương phép.Nguồn: @SourceName@ "
tr "game_buff_tooltip_NetherBladeArmorPen" = "Lưỡi Kiếm Âm Ti: Tích TụĐòn đánh kế tiếp của Kassadin gây thêm sát thương phép và hồi lại Năng lượng.Nguồn: @SourceName@ "
tr "game_buff_tooltip_Nevershade" = "Nội Chất Cuồng NộDr. Mundo hồi lại @f1@ máu mỗi 5 giây (1.5% máu tối đa)."
tr "game_buff_tooltip_NidaleeCougarScent" = "Bị Theo DõiNidalee sở hữu tầm nhìn của tất cả các kẻ địch mà cô đang Săn Đuổi.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_NidaleePassiveHunt" = "Rình RậpĐi qua bụi cỏ tăng tốc chạy của Nidalee lên 10% trong 2 giây, tăng lên 30% về phía tướng địch nhìn thấy được trong khoảng cách 1400.
Gây sát thương lên tướng và quái bằng Phóng Lao và Bẫy Rập khiến cô Săn Đuổi các mục tiêu này trong 4 giây, cho Tầm Nhìn Chuẩn lên chúng và tốc chạy của Rình Rập về phía chúng. Ngoài ra, lần tung chiêu Cắn Xé, Vồ, và Vả đầu tiên của cô lên mục tiêu bị Săn Đuổi được cường hóa."
tr "game_buff_tooltip_NidaleePassiveHunted" = "Bị Săn ĐuổiĐơn vị này đang Bị Săn Đuổi bởi Nidalee, nên bị lộ tầm nhìn với Nidalee và đồng đội của cô ta.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_NidaleePassiveHunting" = "Đang Săn ĐuổiNidalee được tăng Tốc độ Di chuyển khi hướng về các tướng đang Bị Săn Đuổi.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_NidaleePassiveHuntStrikeCD" = "Luồn LáchNidalee được tăng mạnh Tốc độ Di chuyển.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_NightmareBotAmumuBuff" = "Xác Ướp U Sầu Siêu Khủng KhiếpNgoài chỉ số cộng thêm, Amumu Siêu Khủng Khiếp còn được:
Lính gần đó cũng có Tuyệt Vọng
Lời Nguyền Xác Ướp U Sầu rộng hơn
Vẫn khá là buồnNguồn: Teemo"
tr "game_buff_tooltip_NightmareBotAnnieBuff" = "Đứa Trẻ Bóng Tối Siêu Khủng KhiếpNgoài chỉ số cộng thêm, Annie Siêu Khủng Khiếp còn được:
Tự động Hỏa Cầu lính gần đó
Thiêu Cháy đơn vị trong vòng xung quanh cô
Triệu hồi Tibbers khi nằm xuống, nó sẽ giận lắm đấy
Giống chú gấu Teddy thôi màNguồn: Teemo"
tr "game_buff_tooltip_NightmareBotBlitzcrankBuff" = "Người Máy Hơi Nước Siêu Khủng KhiếpNgoài chỉ số cộng thêm, Blitzcrank Siêu Khủng Khiếp còn được:
Dùng ba phát Cánh Tay Hỏa Tiễn một lúc
Luôn luôn được Quá Tải
Kích hoạt Trường Tĩnh Điện rộng hơn
Có trái tim không...?Nguồn: Teemo"
tr "game_buff_tooltip_NightmareBotBrandBuff" = "Thần Lửa Siêu Khủng KhiếpNgoài chỉ số cộng thêm, Brand Siêu Khủng Khiếp còn được:
Tạo nhiều Cột Lửa quanh mục tiêu
Bốc cháy rồi
Nhìn ghê đấyNguồn: Teemo"
tr "game_buff_tooltip_NightmareBotChogathBuff" = "Quái Vật Hư Không Siêu Khủng KhiếpNgoài chỉ số cộng thêm, Cho'Gath Siêu Khủng Khiếp còn được:
Có điểm cộng dồn Xơi Tái nội tại
Tạo nhiều Rạn Nứt dựa trên kích thước
Đẩy lùi các đợn vị bị trúng Tiếng Gầm Hoang Dã
Lúc nào cũng đóiNguồn: Teemo"
tr "game_buff_tooltip_NightmareBotEzrealBuff" = "Nhà Thám Hiểm Siêu Khủng KhiếpNgoài chỉ số cộng thêm, Ezreal Siêu Khủng Khiếp còn được:
Bắn nhiều Phát Bắn Thần Bí một lúc
Bắn nhiều Tinh Hoa Tuôn Chảy một lúc
Bắn nhiều Cung Ánh Sáng một lúc
Chẳng cần bản đồNguồn: Teemo"
tr "game_buff_tooltip_NightmareBotFiddlesticksBuff" = "Sứ Giả Địa Ngục Siêu Khủng KhiếpNgoài chỉ số cộng thêm, Fiddlesticks Siêu Khủng Khiếp còn được:
Hút máu từ tất cả kẻ địch xung quanh khi dùng
Tạo các bản sao ma theo chu kỳ sử dụng Bão Quạ
Đuổi quạ chẳng vui chút nàoNguồn: Teemo"
tr "game_buff_tooltip_NightmareBotGalioBuff" = "Vệ Thần Khổng Lồ Siêu Khủng KhiếpINgoài chỉ số cộng thêm, Galio Siêu Khủng Khiếp còn được:
Dùng Đòn Trừng Phạt ra khắp xung quanh
Tạo nhiều Ngọn Gió Chính Trực trên một đường thẳng
Tạo vùng khiêu khích theo chu kỳ quanh mình
Bay cao nàoNguồn: Teemo"
tr "game_buff_tooltip_NightmareBotHeimerdingerBuff" = "Nhà Phát Minh Siêu Khủng KhiếpNgoài chỉ số cộng thêm, Heimerdinger Siêu Khủng Khiếp còn được:
Nội tại đặt Ụ Súng Tân Tiến H-28G gần mình
Khiến Ụ Súng Tân Tiến H-28G bắn theo nhiều hướng
Làm Tên Lửa Hextech Cỡ Nhỏ quay lại sau khi bắn
Khiến Lựu Đạn Bão Điện Tử CH-2 vỡ thành nhiều mảnh khi phát nổ
Thông minh hơn ngươi đóNguồn: Teemo"
tr "game_buff_tooltip_NightmareBotLeonaBuff" = "Bình Minh Rực Rỡ Siêu Khủng KhiếpNgoài chỉ số cộng thêm, Leona Siêu Khủng Khiếp còn được:
Tạo lá chắn cho lính đồng minh với Nhật Thực khi dùng
Nội tại tạo Nhật Thực xung quanh cô
Gọi ra Thái Dương Hạ San khổng lồ
Cầu nguyện mặt trời điNguồn: Teemo"
tr "game_buff_tooltip_NightmareBotLuluBuff" = "Pháp Sư Tinh Linh Siêu Khủng KhiếpNgoài chỉ số cộng thêm, Lulu Siêu Khủng Khiếp còn được:
Đặt thêm năm Pix lên đồng minh gần đó
Khiến Pix gần đó dùng ngẫu nhiên Biến Hóa khi cô làm thế
Khiến mọi tướng gần đó biến lớn khi Khổng Lồ Hóa được dùng
Đã biết mùi vị của màu sắc chưaNguồn: Teemo"
tr "game_buff_tooltip_NightmareBotLuxBuff" = "Tiểu Thư Ánh Sáng Siêu Khủng KhiếpNgoài chỉ số cộng thêm, Lux Siêu Khủng Khiếp còn được:
Tạo một loạt Khóa Ánh Sáng
Khiến Quả Cầu Ánh Sáng tạo ra Khóa Ánh Sáng
Bắn nhiều Cầu Vồng Tối Thượng thành một vòng quanh người
Buồn cười thật đấyNguồn: Teemo"
tr "game_buff_tooltip_NightmareBotMalzaharBuff" = "Tiên Tri Hư Không Siêu Khủng KhiếpNgoài chỉ số cộng thêm, Malzahar Siêu Khủng Khiếp còn được:
Liên tục mở cánh cổng dẫn đến Hư Không
Nội tại triệu hồi sinh vật Hư Không ra đường
Hàng chính gốc ShurimaNguồn: Teemo"
tr "game_buff_tooltip_NightmareBotMonkeyKingBuff" = "Hầu Vương Siêu Khủng KhiếpNgoài chỉ số cộng thêm, Ngộ Không Siêu Khủng Khiếp còn được:
Tạo Chim Mồi đẩy lùi kẻ địch gần đó
Sinh Chim Mồi trên các đơn vị bị trúng Cân Đẩu Vân
Tạo nhiều bản sao cùng xoay khi Lốc Xoáy được dùng
Sẽ là người giỏi nhấtNguồn: Teemo"
tr "game_buff_tooltip_NightmareBotMorganaBuff" = "Thiên Thần Sa Ngã Siêu Khủng KhiếpNgoài chỉ số cộng thêm, Morgana Siêu Khủng Khiếp còn được:
Tạo thêm Khóa Bóng Tối khi dùng
Sinh nhiều Vùng Đất Chết xung quanh
Tự động Tốc Biến + Ngưng Đọng khi Trói Hồn được dùng
Gặp khó khi nướng bánhNguồn: Teemo"
tr "game_buff_tooltip_NightmareBotSpiritAkali" = "Nguyền Rủa Hắc Ám: Bom KhóiVị tướng này có thể tạo ra một bãi khói trong thời gian ngắn. Khi ở bên trong bãi khói, tướng sẽ được tàng hình và nhận thêm giáp cùng kháng phép. Tấn công hoặc sử dụng kĩ năng sẽ khiến họ bị lộ diện trong thoáng chốc. Các kẻ địch bên trong bãi khói sẽ bị làm chậm.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_NightmareBotSpiritMystery" = "Thảm Họa: Phân Thân Quỷ QuáiMáy giả dạng làm Teemo tiểu quỷ nếu không nhận sát thương từ tướng trong 2 giây.Nguồn: Teemo"
tr "game_buff_tooltip_NightmareBotSpiritMysteryPolymorph" = "Thảm Họa: Phân Thân Quỷ QuáiAi mới đúng nhỉ...Nguồn: Đâu Phải @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_NightmareBotSpiritPantheon" = "Nguyền Rủa Hắc Ám: Che ChắnSau mỗi 4 đòn đánh hoặc kĩ năng tung ra, Pantheon được một lần chặn lại phát bắn của trụ hoặc đòn đánh thường từ tướng địch, quái to, xe pháo.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_NightmareBotSpiritShaco" = "Nguyền Rủa Hắc Ám: Phân ThânBất cứ khi nào vị tướng này còn dưới 40% máu, chúng sẽ tự tạo ra một bản sao, thứ sẽ phát nổ gây sát thương phép lên kẻ địch cạnh bên vào lúc nó bị hủy diệt.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_NightmareBotSpiritShacoCooldown" = "Nguyền Rủa Hắc Ám: Phân ThânVị tướng này vừa tạo ra một bản sao của mình nên không thể tái thực hiện điều đó trong một khoảng thời gian ngắn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_NightmareBotSpiritSinged" = "Thảm Họa: Singed (Phun Khói Độc)Máy để lại dải độc phía sau. Kẻ địch sẽ bị nhiễm độc, chịu sát thương phép theo thời gian nếu chạm vào nó.Nguồn: Teemo"
tr "game_buff_tooltip_NightmareBotSpiritWarwick" = "Nguyền Rủa Hắc Ám: Mùi MáuVị tướng này có thể khiến các tướng địch dưới 50% máu gần đấy bị lộ diện.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_NightmareBotSpiritWarwickDebuff" = "Nguyền Rủa Hắc Ám: Mùi MáuVị tướng này đã bị phát hiện bởi Máy Khủng Khiếp, tất cả tướng địch đều sẽ nhìn thấy nạn nhân này.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_NightmareBotTristanaBuff" = "Tay Súng Yordle Siêu Khủng KhiếpNgoài chỉ số cộng thêm, Tristana Siêu Khủng Khiếp còn được:
Tấn công đồng thời hai mục tiêu
Nội tại thêm Bọc Thuốc Súng lên lính trúng đòn
Đẩy lùi kẻ địch khi hạ cánh với Cú Nhảy Tên Lửa
Tăng mạnh tầm đẩy lùi của Đại Bác Đẩy Lùi
Luyện rồng trong thời gian rảnhNguồn: Teemo"
tr "game_buff_tooltip_NightmareBotUdyrBuff" = "Lữ Khách Tinh Linh Diệt VongNgoài chỉ số cộng thêm, Udyr Diệt Vong còn được:
Đánh dấu chiếm bãi quái theo chu kỳ
Triệu hồi quái vật chưa bị tiêu diệt từ bãi quái bị chiếm ra đường sau một thời gian
Hộ vệ tinh linh khắp mọi nơiNguồn: Teemo"
tr "game_buff_tooltip_NightmareBotVeigarBuff" = "Bậc Thầy Tiểu Quỷ Siêu Khủng KhiếpNgoài chỉ số cộng thêm, Veigar Siêu Khủng Khiếp còn được:
Gọi Thiên Thạch Đen xuống theo chu kỳ
Tăng tầm và không có giới hạn đơn vị trúng phải Điềm Gở
Thực sự quỷ quyệtNguồn: Teemo"
tr "game_buff_tooltip_NightmareBotYasuoBuff" = "Kẻ Bất Dung Thứ Siêu Khủng KhiếpNgoài chỉ số cộng thêm, Yasuo Siêu Khủng Khiếp còn được:
Tạo lốc xoáy khi Quyết Tâm bị mất và di chuyển nhanh hơn khi sắp chết
Tăng tầm và giảm hồi chiêu theo mục tiêu cho Quét Kiếm
Tạo bản sao sử dụng Trăn Trối khi có kẻ địch ở xa bị Hất Lên Không
Đôi khi là người máy, đôi khi là cao bồi, nhưng không bao giờ là cao bồi người máy cảNguồn: Teemo"
tr "game_buff_tooltip_NightmareBotYorickBuff" = "Kẻ Dẫn Dắt Linh Hồn Siêu Khủng KhiếpNgoài chỉ số cộng thêm, Yorick Siêu Khủng Khiếp còn được:
Liên tục gọi hàng đàn Ma Sương để chiến đấu cùng mình
Chơi ghi-ta
Đã có tên rồiNguồn: Teemo"
tr "game_buff_tooltip_NightmareBotZiggsBuff" = "Chuyên Gia Chất Nổ Siêu Khủng KhiếpNgoài chỉ số cộng thêm, Ziggs Siêu Khủng Khiếp còn được:
Rải mìn sau Bom Nảy
Tạo Bom Địa Ngục Tí Hon quanh vùng nổ của Siêu Bom Địa Ngục
Lần này hổng phải sao đâuNguồn: Teemo"
tr "game_buff_tooltip_Nimbleness" = "Nhanh NhẹnTốc độ Di chuyển tướng của bạn được tăng 10%.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Nocturne_Passive_Cooldown" = "Lưỡi Dao Bóng Tối: Đang hồiKĩ năng Lưỡi Dao Bóng Tối của Nocturne đang phục hồi. Mỗi lần hắn tấn công, thời gian hồi của nó sẽ được giảm đi 1 giây (2 đối với tướng).Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_NocturneDuskbringer" = "Hoàng Hôn Buông Xuống: Tăng TốcNocturne được tăng Tốc độ Di chuyển và Sức mạnh Công kích, đồng thời hắn có thể chạy xuyên vật thể khi đang lướt trên Vệt Bóng Tối.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_NocturneDuskbringerTrail" = "Hoàng Hôn Buông Xuống: Vệt Bóng TốiĐơn vị này để lại sau lưng một Vệt Bóng Tối, tăng sức mạnh cho Nocturne khi hắn đứng trên đó.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_NocturneEHaste" = "Hoang TưởngNocturne truy đuổi kẻ địch đã bị hắn làm hoảng loạn với tốc độ cao.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_NocturneParanoia" = "Hoang TưởngNocturn có thể kích hoạt Hoang Tưởng để lao đến một kẻ địch đứng gần.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_NocturneParanoiaTarget" = "Hoang TưởngĐơn vị này đã bị hạn chế tầm nhìn và không thể nhìn thấy đồng đội của hắn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_NocturneShroudofDarkness" = "Bóng Đen Bao Phủ: Cường HóaNocturne được tăng Tốc độ Đánh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_NocturneShroudofDarknessShield" = "Bóng Đen Bao Phủ: Lá chắnNocturne sẽ chặn lại một kỹ năng của kẻ thù.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_NocturneUmbraBlades" = "Lưỡi Dao Bóng Tối: Sẵn sàngĐòn đánh kế tiếp của Nocturne sẽ đánh những kẻ địch xung quanh bằng 120% sát thương vật lí và hồi cho hắn @f1@ máu trên mỗi mục tiêu bị trúng đòn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_NocturneUmbraBladesTooltip" = "Lưỡi Dao Bóng TốiMỗi 10 giây, đòn đánh tiếp theo của Nocturne sẽ công kích tất cả những kẻ địch xung quanh gây 120% sát thương vật lí đồng thời hồi cho bản thân hắn @f1@ (+@f2@) máu theo mỗi đơn vị trúng đòn.
Đòn đánh thường của Nocturne sẽ giúp giảm hồi chiêu 1 giây (2 với tướng)."
tr "game_buff_tooltip_NocturneUnspeakableHorror" = "Nỗi Kinh Hoàng Tột ĐộĐơn vị này đang chịu sát thương và sẽ sớm bị hoảng loạn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Non-Corporeal" = "Phi Vật ChấtĐơn vị này nhận giảm sát thương từ các đòn đánh vật lí.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Noxious_Trap" = "Bẫy NoxusCái bẫy này sẽ phát nổ nếu một kẻ thù dẫm lên nó, truyền độc lên những kẻ địch đứng gần.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Noxious_Trap_Target" = "Bẫy NoxusĐơn vị này đã bị trúng độc của một cái nấm và đang nhận sát thương.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_NullLance" = "Lá Chắn Hư KhôngĐơn vị này đang được bao phủ bởi một lớp lá chắn hấp thụ sát thương phép.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_NunuERoot" = "Đóng BăngĐơn vị này bị tuyết ma thuật của Nunu trói tại chỗ.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_NunuESnowballFightBuff" = "Pháo TuyếtĐơn vị này sẽ trói các kẻ địch bị Dính Tuyết khi dùng xong chiêu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_NunuEStackMarker" = "Dính TuyếtĐơn vị này bị Nunu đánh dấu và sẽ bị Willump trói chân nếu đứng đủ gần khi nó dùng xong chiêu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_NunuP" = "Tiếng Gọi Nơi Băng GiáĐơn vị này được tăng tốc độ đánh và tốc độ di chuyển.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_NunuPassive" = "Tiếng Gọi Nơi Băng GiáGây sát thương lên tướng địch, quái to, hoặc công trình cho Willump và đồng minh có tốc độ đánh cao nhất gần đó Tiếng Gọi Nơi Băng Giá, tăng @f2@% tốc độ đánh và @f1@% tốc độ di chuyển trong 4 giây.
Khi Nunu & Willump đang chịu ảnh hưởng của Tiếng Gọi Nơi Băng Giá, đòn đánh của hai người lan ra xung quanh, gây @f3@ sát thương.
Thời gian tác dụng cộng dồn nhưng hiệu ứng chỉ xảy ra một lần mỗi 10 giây với mỗi mục tiêu."
tr "game_buff_tooltip_NunuRSlow" = "Buốt GiáĐơn vị này bị giảm tốc độ di chuyển.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_NunuW" = "Cầu Tuyết Trong Truyền ThuyếtĐơn vị này đang lăn quả cầu tuyết trong truyền thuyết!Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_NunuWKnockup" = "Cầu Tuyết Trong Truyền ThuyếtĐơn vị này bị hất tung bởi Cầu Tuyết Trong Truyền Thuyết của Nunu!Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_NunuWStun" = "Cầu Tuyết Trong Truyền ThuyếtĐơn vị này bị làm chậm bởi Cầu Tuyết Trong Truyền Thuyết của Nunu!Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_NURFBuff" = "Strategic Buff of Strategistic Strategery+100% Mana and Energy consumption
+200% Cooldown Inflation on Abilities, Activated Items, and Summoner Spells
+50% Anti-Tenacity
+225 Movement Speed Reduction
+200% Delay between basic attacks
Critical strikes deal 50% of total attack damage
This unit deals critical strikes on 150% of its attacks
Protection against superfluous decisiveness
This unit is vulnerable to consequencesSource: Look Before You Leap"
tr "game_buff_tooltip_Odin_CenterAltarReveal" = "Lộ DiệnChiếm Cứ điểm làm lộ vị trí của bạn!Nguồn: Cứ điểm"
tr "game_buff_tooltip_Odin_CenterTestChampionBuff" = "Mây BãoDùng một điểm khi đánh trúng tướng địch để tạo ra cầu sét tấn công tối đa ba mục tiêu khác, gây sát thương chuẩn bằng @f1@% Máu tối đa của mục tiêu (giảm nửa sát thương với các mục tiêu phụ).Nguồn: Cứ điểm"
tr "game_buff_tooltip_Odin_CenterTestChampionBuff_Empty" = "Mây Bão (Rỗng)Đội bạn đã kiểm soát Cứ điểm. Hồi lại điểm tích trữ của Mây Bão bằng cách đi vào Cứ điểm, hoặc tiến vào giao tranh.Nguồn: Cứ điểm"
tr "game_buff_tooltip_OdinBloodbursterBuff" = "Huyết KiếmĐơn vị này được tăng Sức mạnh Công kích và Kháng phép.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_OdinCaptureChannelCooldownBuff" = "Ngắt QuãngQuá trình chiếm cứ điểm của bạn đã bị ngắt quãng, bạn sẽ có thể tiếp tục chiếm cứ điểm trong 3 giây sau."
tr "game_buff_tooltip_OdinCombatActive" = "Đang giao tranhĐơn vị này đang giao tranh do đó không còn nhận được Máu từ các hiệu ứng hồi máu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_OdinDebacleCloak" = "Áo Choàng Tan RãĐơn vị này đang được phủ một lớp giáp hấp thu sát thương phép.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_OdinEntropicClaymore" = "Búa Bạch KimCác đòn đánh thường của đơn vị này sẽ làm chậm 30% Tốc độ Di chuyển và gây 80 sát thương chuẩn lên đối phương trong 2.5 giây.Source: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_OdinGuardianBuff" = "Giáp Va Chạm MạnhĐơn vị này nhận giảm 50% sát thương khi bị tấn công bởi những kẻ địch cách xa hơn 750 khoảng cách.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_OdinLightbringer" = "Lộ DiệnĐơn vị này bị cả đội đối phương nhìn thấy.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_OdinMinionInitialBuff" = "Khiên LínhLính mới được tạo ra được tăng mạnh Giáp và Kháng Phép. Chỉ số giảm nhanh theo thời gian.Nguồn: Cổng Sinh Lính"
tr "game_buff_tooltip_OdinMinionTaunt" = "Khao Khát Chiếm HữuĐơn vị này nhận thêm Giáp và Kháng Phép khi đột kích một Cứ Điểm.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_OdinPlayerBuff" = "Hào quang Crystal ScarĐơn vị này nhận:
Tăng tốc độ hồi các thanh sức mạnh của mỗi tướng
Nhận thêm Điểm kinh nghiệm
Tăng tốc độ di chuyển cơ bảnNguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_OdinQuestBuff" = "Dấu Ấn Thống ChếSau khi hoàn thành nhiệm vụ, đơn vị này được tăng 10% sát thương.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_OdinShrineBuff" = "Bùa lợi Đền OdinĐơn vị này tăng 1.5% tốc độ hồi năng lượng (hoặc nội năng) mỗi giây và có @f1@% giảm thời gian hồi chiêu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_OdinShrineTimeBuff" = "Bùa lợi thời gian Thời gian hồi chiêu cuối và phép bổ trợ của bạn được giảm đi 50%. 60 giây thời gian tái sử dụng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_OdinSpawnUltras" = "Lính Siêu CấpĐợt lính tiếp theo của đội bạn sẽ sinh ra Lính Siêu Cấp.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_OdinSpeedShrineBuff" = "Điểm Tăng TốcĐơn vị này được tăng 30% Tốc độ Di chuyển. Hiệu ứng suy giảm dần theo thời gianNguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_OdinTrinketRevive" = "Neo Linh HồnLập tức hồi sinh tướng tại Bệ Đá Cổ đồng thời tăng mạnh Tốc độ Di chuyển trong thoáng chốc.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_OdynsVeil" = "Khiên OdynĐơn vị này nhận giảm 10% sát thương phép và trữ lại @f1@ năng lượng ma thuật.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Odyssey_EnemyHybridShred" = "Ăn MònĐòn đánh có Ora của bọn quái khiến đồ phòng hộ của bạn mòn dần!"
tr "game_buff_tooltip_Odyssey_KogMawBioArcaneBarrage" = "Nổi ĐiênCon quái này đang phát khùng và gây cả đống sát thương!"
tr "game_buff_tooltip_Odyssey_SharedBuff_Elites" = "Tinh NhuệBạn kinh ngạc nhìn vào con quái khổng lồ này. Nó hẳn đã hấp thụ một lượng Ora nhiều kinh khủng!"
tr "game_buff_tooltip_Odyssey_SkarnerImpale" = "Bị XiênHọ bị tê liệt và lôi xềnh xệch đi khắp nơi kìa! Đánh con quái vật đó đi!"
tr "game_buff_tooltip_Odyssey_XinZhaoRangedImmunity" = "Lá Chắn Chói LọiĐơn vị này đang đứng trong lá chắn do Rhinodon tạo ra. Nó sẽ được bảo vệ khỏi sát thương đến từ phía ngoài lá chắn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_OlafBerzerkerRage" = "Điên CuồngOlaf được tăng 1% Tốc độ Đánh theo mỗi 1% máu đã mất. "
tr "game_buff_tooltip_OlafFrenziedStrikes" = "Rìu MáuTốc độ Đánh của Olaf được gia tăng, bên cạnh đó hắn cũng được nhận Hút Máu và tăng giá trị hồi máu từ mọi nguồn dựa trên số máu hắn đã tổn thất.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_OlafRagnarok" = "Tận Thế RagnarokOlaf miễn nhiễm với các trạng thái vô hiệu hóa đồng thời được tăng Sức mạnh Công kích.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_OlafRecklessSwingDebuff" = "Bùa hại Bổ CủiOlaf phải chịu thêm 20% sát thương.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_On_The_Hunt" = "Săn ĐuổiTốc độ Di chuyển của đơn vị này được gia tăng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_OracleElixir" = "Tầm Nhìn Ma ThuậtĐơn vị này có thể thấy các đơn vị tàng hình.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_OrianaDissonanceAlly" = "Tĩnh Điện Gia TốcTốc độ Di chuyển của đơn vị này được gia tăng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_OrianaDissonanceEnemy" = "Tĩnh Điện Giảm TốcTốc độ Di chuyển của đơn vị này bị giảm đi.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_OrianaGhost" = "Lớp Bảo HộTướng này đang được bảo hộ bởi Khối Cầu, giúp gia tăng khả năng phòng thủ.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_OrianaGhostSelf" = "Khối CầuOrianna hiện đang nắm giữ khối Cầu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_OrianaPowerDagger" = "Đang Lên Dây CótĐòn đánh của Orianna được cường hóa khi tấn công liên tiếp vào cùng mục tiêu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_OrianaRedactShield" = "Lệnh: Bảo VệTướng này được bảo vệ khỏi sát thương.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_OrianaSpellSword" = "Lên Dây CótOrianna dùng khối cầu của cô làm tiêu điểm cho các kĩ năng. Khối cầu của Orianna tự động trở về với cô nếu cô ở cách nó quá xa.
Các đòn đánh cơ bản của Orianna gây @f2@ cộng @f1@% Sức mạnh Phép thuật của cô thành sát thương phép. Các đòn đánh liên tục tung ra lên cùng mục tiêu trong vòng 4 giây gây thêm 20% sát thương phép. Hiệu ứng cộng dồn lên đến tối đa 2 lần.
Sát thương Cộng thêm: @f3@"
tr "game_buff_tooltip_OrianaStun" = "Sóng ÂmĐơn vị này bị hất lên không.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_OrnnE" = "Xung Kích Bỏng CháyĐơn vị này đã bị hất tung.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_OrnnPAllyItemReady" = "Ornn có thể nâng cấp một trang bị của đồng minh!Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_OrnnPassive" = "Chế Tạo Tại ChỗOrnn dùng vàng tạo ra các trang bị không tiêu thụ ở bất kỳ đâu trên bản đồ.
Ornn và đồng đội có thể mua nâng cấp của một số trang bị trong cửa hàng.
Ornn có thể rèn trang bị trực tiếp từ bảng chế tạo hoặc trong cửa hàng."
tr "game_buff_tooltip_OrnnPItemCurrency" = "Chế Tạo Tại ChỗBạn đã có thể mua các tuyệt phẩm của Ornn!Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_OrnnQSlow" = "Núi Lửa Phun TràoĐơn vị này bị làm chậm tốc độ di chuyển.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_OrnnR" = "Hỏa Dương Hiệu TriệuĐơn vị này đã bị hất tung.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_OrnnVulnerableDebuff" = "Nóng GiònĐơn vị này đang Nóng Giòn. Hiệu ứng khống chế kế tiếp sẽ được kéo dài và gây thêm sát thương!Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_OrnnW" = "Thổi BễOrnn đã tự che chắn cho bản thân.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Overdrive" = "Tăng TốcBlitzcrank được tăng mạnh Tốc độ đánh và di chuyển.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_OverdriveSlow" = "Giảm TốcBlitzcrank bị giảm mạnh Tốc độ Di chuyển.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_PalisadeRushdownResists" = "Kiên CốTrụ được tăng Giáp và Kháng Phép dựa trên số tướng địch xung quanh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_PantheonEPassive" = "Chết ChắcCác đòn đánh thường và Phóng Lao của Pantheon sẽ chắc chắn 100% chí mạng đối với các mục tiêu còn dưới 15% máu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_PantheonESound" = "Công Kích Vũ BãoPantheon đang tấn công liên tục.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_PantheonPassive" = "Che ChắnSau mỗi 4 đòn đánh hoặc kĩ năng tung ra, Pantheon được một lần chặn lại đòn đánh kế tiếp tung ra từ kẻ địch.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_PantheonPassiveCounter" = "Che Chắn Tích Trữ (@Stack@)Kĩ năng Che Chắn của Pantheon đang được tích trữ. Khi đạt đến đủ 4 điểm, hắn sẽ tự động chặn lại đòn đánh kế của kẻ địch.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_PantheonPassiveShield" = "Che ChắnPantheon sẽ chặn lại sát thương từ đòn đánh kế tung ra bởi kẻ địch.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_PantheonR" = "Trời SậpPantheon đang tập trung toàn bộ sức mạnh để chuẩn bị bay đi một khoảng cách cực xa.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Pendant_of_Zephiris" = "Dây Chuyền Zephiris+25 Giáp / +30 Kháng phép.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_PerksTCadenceChaos" = "Nhịp Độ Biến Đổi: Hỗn LoạnNhịp Độ Biến Đổi: Trật TựChịu Sự Chỉ Huy!Đơn vị này bị điều khiển bởi một tướng khác.Nguồn: None"
tr "game_buff_tooltip_PhosphorusBomb" = "Bom Phốt-phoĐơn vị này đã bị lộ diện.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Pick_A_Card_Blue" = "Bài XanhĐòn đánh tiếp theo của Twisted Fate sẽ gây thêm sát thương và hồi Năng lượng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Pick_A_Card_Gold" = "Bài VàngĐòn đánh tiếp theo của Twisted Fate sẽ gây thêm sát thương và làm choáng mục tiêu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Pick_A_Card_Red" = "Bài ĐỏĐòn đánh tiếp theo của Twisted Fate sẽ gây thêm sát thương và làm chậm những kẻ địch trong một vùng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_PickACard" = "Chọn BàiTwisted Fate đang xào bài để tìm ra một lá bài thích hợp.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_PlantHawkshotBuff" = "Bồ Công Anh Soi SángĐơn vị này bị lộ diện, cho kẻ địch tầm nhìn chuẩn. Thời gian hiệu lực giảm trên tướng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Poisoned" = "Nhiễm ĐộcĐơn vị này bị đầu độc, chịu sát thương theo thời gian.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_PoisonTrail" = "Phun Khói ĐộcSinged đang giải phóng khí ga độc hại.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_PoppyPassive" = "Sứ Giả ThépPoppy ném khiên trong đòn đánh kế tiếp, được tăng @f6@ tầm đánh và gây thêm @f5@ sát thương phép (@f1@ giây hồi chiêu).
Khiên rơi ở một chỗ gần đó và Poppy có thể nhặt khiên để nhận được một lá chắn chặn @f4@ (@f2@% Máu tối đa) sát thương trong @f3@ giây. Kẻ địch có thể dẫm lên khiên để phá hủy nó.
Khiên tự động bay về chỗ Poppy nếu đòn đánh hạ gục mục tiêu."
tr "game_buff_tooltip_PoppyPassiveBuff" = "Gửi Thông ĐiệpPoppy sẽ ném khiên thay cho đòn đánh thường tiếp theo.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_PoppyPassiveShield" = "Che ChắnPoppy sẽ chặn các sát thương đang tới.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_PoppyQSlow" = "Dính BúaĐơn vị này bị làm chậm.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_PoppyR" = "Đang Vận SứcPoppy tập trung sức mạnh để tung ra một cú đánh đẩy lùi khủng khiếp.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_PoppyRKnockUp" = "Quên ĐiĐi đi, đi đi... Đi mất rồi!Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_PoppyWBuffSuper" = "Ngoan Cường Quá MứcPoppy được nhận gấp đôi Giáp và Kháng Phép từ Không Thể Lay Chuyển.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_PoppyWZone" = "Không Thể Lay ChuyểnPoppy di chuyển nhanh hơn và sẽ ngăn kẻ địch lao tới gần cô.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_PoroSnaxFeedToKing0" = "Bánh Quy Đông LạnhVua Poro bắn ra tên băng gây sát thương phép khi trúng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_PoroSnaxFeedToKing1" = "Bánh Quy Cay Cấp 7Vua Poro khè lửa gây sát thương chuẩn lên tất cả đơn vị và trụ trúng phải.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_PoroSnaxFeedToKing2" = "Bánh Quy Cà PhêVua Poro nhảy lên, hất văng kẻ địch và tạo cho mình một lá chắn giảm dần.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_PoroSnaxFeedToKing2_Knockback" = "Bánh Quy Cà Phê: Đẩy LùiCú Nhảy của Vua Poro đã hất văng bạn đi!Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_PoroSnaxFeedToKing2_Shield" = "Bánh Quy Cà Phê: Lá ChắnVua Poro tự tạo cho mình một lá chắn cực khủng nhưng giảm dần.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_PoroSnaxFeedToKing3" = "Hộp Bánh Tiệc Bảy Màu!Vua Poro đang bắn Bánh Quy dụ dỗ Poro, chúng sẽ lướt về phía ngài, đẩy kẻ địch theo hướng đó.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_PoroSnaxFeedToKing3_AlreadyHit" = "Hộp Bánh Tiệc Bảy Màu - Miễn NhiễmTướng này vừa bị Poro đâm sầm vào, và không thể bị đâm lần nữa.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_PoroSnaxFeedToKing3_Move" = "Hộp Bánh Tiệc Bảy Màu - Đẩy LùiMột chú Poro chạy lung tung vừa đẩy bạn về phía Vua.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_PoroThrowFollowupMarker" = "Poro Bộ PhápVị tướng này vừa công kích trúng một đơn vị khác bằng Poro nên có thể sử dụng Bộ Pháp Poro đến đấy.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Potion_of_GiantStrength" = "Bình Thuốc Sức MạnhĐơn vị này được tạm thời tăng Sức Mạnh Thích Ứng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_PounceMS" = "Dữ TợnNidalee vừa nhảy xổ vào một đơn vị Bị Săn Đuổi, giúp khả năng phòng ngự của cô được gia tăng trong thoáng chốc.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_PowerBall" = "Quả Cầu Tốc ĐộRammus đang tăng tốc và khi va chạm hắn sẽ làm chậm và đẩy lùi những kẻ địch quanh hắn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_PowerballSlow" = "Quả Cầu Tốc Độ làm chậmĐơn vị này bị làm chậm.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_PowerballStun" = "Quả Cầu Tốc Độ làm choángĐơn vị này bị choáng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_PowerFist" = "Đấm MócĐòn đánh tiếp theo của Blitzcrank sẽ gây gấp đôi sát thương và đấm kẻ địch lên không trung.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_PowerFistSlow" = "Đấm MócĐơn vị này bị tung lên trời.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_PoxArcanaDisease" = "Bạo BệnhĐơn vị này nhận thêm sát thương với mỗi điểm cộng dồn Bạo Bệnh từ kẻ địch có trang bị Bạo Bệnh Bí Điển.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Preservation" = "Bảo TồnĐơn vị này được tăng Máu. Giá trị này vẫn giữ nguyên sau khi chết.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_PrimalSurge" = "Sức Mạnh Hoang DãTốc độ Đánh của đơn vị này được tăng thêm @f1@%. Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_PrimalTalonBleed" = "Hấp HuyếtĐược vị này đang chịu sát thương mỗi giây. Kẻ tấn công sẽ được hồi Máu dựa trên sát thương mỗi giây.Source: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_PrimalTalonCleaveBuff" = "Rìu Đại Mãng XàĐòn tấn công tiếp theo của đơn vị này gây thêm sát thương theo hình nón.Source: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_PrimalTalonEnrage" = "Cơn Thịnh Nộ của SterakĐơn vị này được gia tăng kích thước và kháng hiệu ứng.Source: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_PrimalTalonEnrageDisplay" = "Nổi ĐiênHiển thị lượng sát thương mà đơn vị này đã chịu trong 5 giây gần đây.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Prj_MoverBotNimbleness" = "V Lẩn Lút Chịu thêm sát thương khi đơn vị này không bị choáng hoặc trói.Nguồn: Nội Tại Của Quái"
tr "game_buff_tooltip_ProjectMode17_GodMode" = "Đột PháSức mạnh của các Mảnh Nâng Cấp chảy qua bạn!
+30% Giảm Hồi chiêu
+30% Giảm Hồi chiêu tối đa
+60% Tốc độ Di chuyển
Chịu sát thương sẽ bị làm chậm
Hồi lại tất cả chiêu thức khi hạ gục tướngNguồn: Mảnh Nâng Cấp"
tr "game_buff_tooltip_ProjectMode17_PlayerBuff" = "Thợ Săn Nâng CấpNhững gói Mảnh Nâng Cấp đáng giá rất dễ bị phá hủy khi đang vận chuyển! Ngăn được 5 cái để giúp đội của bạn Đột Phá trong chốc lát, nhận thêm sức mạnh cực độ. Sát thương của chiêu thức tăng thêm 50%.Nguồn: Thành Phố SIÊU PHẨM"
tr "game_buff_tooltip_ProjectMode17_Revealed" = "Lộ DiệnBạn đã bị phát hiện. Đội địch sẽ nhìn thấy bạn khi bạn đang đứng trong khu vực này.Nguồn: Vùng Phát Giác"
tr "game_buff_tooltip_PromoteAura" = "Hào quang Sức MạnhĐơn vị này có thêm 35 Giáp và 18 Sát thương.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_PromoteMeBuff" = "Đã thăng cấpĐơn vị này đã tiến hóa thành pháo công trụ. Các chỉ số của nó đều được tăng mạnh, đồng thời số vàng nó nhận được sẽ được chuyển cho chủ nhân của nó.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Propelled" = "Phản LựcĐơn vị này bị tung lên trên không.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Prowl" = "Rình RậpDi chuyển trong bụi cỏ sẽ gia tăng Tốc độ Di chuyển của Nidalee, và nhiều hơn nữa nếu cô đang tiến về tướng địch trong tầm nhìn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Pulverize" = "Nghiền NátĐơn vị này bị hất tung.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_PulverizerSpeed" = "Bị CướpĐơn vị này bị giảm 30% tốc độ đánh.Source: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_PuncturingTauntAttackSpeed" = "Khiêu Khích Điên CuồngĐơn vị này được tăng Tốc độ Đánh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_PuppeteerMark" = "Dấu Ấn của Bậc Thầy Múa RốiĐơn vị này không thể bị làm chậm bởi Kẻ Múa Rối, nhưng có thể bị kéo lại.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_PuppeteerSlow" = "Bị Làm ChậmĐơn vị này đang di chuyển chậm hơn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_PykePassive" = "Quà Của Kẻ Chết ĐuốiNếu không bị kẻ địch nhìn thấy, Pyke hồi lại @f2@% sát thương do tướng địch gây ra gần đây, tối đa @f3@.
Pyke chuyển toàn bộ máu cộng thêm từ mọi nguồn thành Sức mạnh Công kích. (1 SMCK mỗi @f4@ Máu - Hiện tại: @f1@)"
tr "game_buff_tooltip_Pyromania" = "Hỏa Cuồng (@Stack@)Annie đang tích lũy kĩ năng pháp thuật của bản thân. Phép kế tiếp sẽ gây choáng sau khi cô bé tích lũy đủ 4 lần.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Pyromania_Marker" = "Hỏa CuồngMỗi 4 lần tung chiêu, kỹ năng công kích kế tiếp của Annie sẽ làm choáng mục tiêu trong @f1@ giây."
tr "game_buff_tooltip_PyromaniaCount" = "Hỏa Cuồng (@Stack@)Sau mỗi 4 phép đã sử dụng, phép công kích tiếp theo của Annie sẽ làm choáng mục tiêu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_PyromaniaCount2" = "Hỏa Cuồng>Sau mỗi 4 phép đã sử dụng, phép công kích tiếp theo của Annie sẽ làm choáng mục tiêu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_QuinnERoot" = "Đột KíchQuinn làm giảm mạnh tốc độ di chuyển của đơn vị này.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_QuinnPassive" = "Chim Săn MồiMỗi @f1@ giây, Valor đánh dấu một kẻ địch với Tiêu Điểm, khiến chúng hiện hình trong 4 giây. Đòn đánh tiếp theo của Quinn gây @f2@% (+@f3@) (@f4@% Sức mạnh Công kích của Quinn) sát thương vật lí.
Thời gian hồi của Chim Săn Mồi giảm đi bởi Tỉ lệ chí mạng."
tr "game_buff_tooltip_QuinnPassiveAmmo" = "Chim Săn MồiTấn công một mục tiêu với Chim Săn Mồi giúp Quinn nhận thêm Tốc độ Đánh và Tốc độ Di chuyển.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_QuinnQSightReduction" = "Ưng KíchQuinn làm giảm tầm nhìn của đơn vị này và tạm thời loại bỏ tầm nhìn mà đồng minh chia sẻ cùng nó. Nếu đơn vị này không phải tướng, nó sẽ sẽ tạm thời không thể tấn công.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_QuinnW" = "Chim Săn MồiValor đánh dấu Tiêu Điểm lên mục tiêu, khiến chúng hiện hình và gây thêm trong đòn tấn công thường tiếp theo.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_QuinnWVision" = "Ưng NhãnValor khiến đơn vị này bị lộ hình.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Rageblade" = "Cuồng Đao @Stack@Đơn vị này được tăng Tốc độ đánh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_RagebladeEnrage" = "Điên TiếtĐơn vị này được gia tăng Tốc độ Đánh, Hút máu và Hút Máu Phép cho đến khi rời giao tranh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_RakanERecast" = "Điệu Nhảy Tiếp ViệnRakan có thể dùng Điệu Nhảy Tiếp Viện lần nữa mà không mất năng lượng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_RakanEShield" = "Điệu Nhảy Tiếp ViệnRakan tạo lá chắn cho đơn vị này.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_RakanPassive" = "Bộ Cánh Ma ThuậtMỗi @f3@ giây, Rakan nhận được lá chắn có giá trị @f1@ (+@f2@). Đòn đánh thường và phép của Rakan lên tướng giảm hồi chiêu của kỹ năng này đi 1 giây.
Vũ Điệu Tình Yêu - Xayah và Rakan có thể biến về cùng nhau."
tr "game_buff_tooltip_RakanPassiveShield" = "Bộ Cánh Ma ThuậtRakan nhận một lá chắn theo chu kỳ.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_RakanQMark" = "Phi Tiêu Lấp LánhRakan chuẩn bị hồi máu cho mình và đồng minh xung quanh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_RakanR" = "Bộ Pháp Thần TốcRakan nhận thêm tốc chạy và mê hoặc tướng anh chạm vào.
'Tôi sẽ bước vào. Tôi sẽ khiêu vũ. Họ sẽ tiệc tùng.'Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_RakanRDebuff" = "Bộ Pháp Thần TốcRakan đã mê hoặc đơn vị này.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Rally" = "Hiệu TriệuĐơn vị này được gia tăng Sức mạnh Công kích.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Rally_AP" = "Hiệu TriệuĐơn vị này được tăng Sức mạnh Công kích và Sức mạnh phép thuật.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Rally_Aura" = "Hào Quang Hiệu TriệuNhững tướng đồng minh lân cận được tăng Sức mạnh Công kích Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Rally_Aura_AP" = "Hào Quang Hiệu TriệuNhững tướng đồng minh lân cận được tăng Sức mạnh Công kích và Sức mạnh phép thuật.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Rapid_Fire" = "Súng Liên ThanhTốc độ đánh của Tristana được tăng mạnh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_RapidReload" = "Đạn HextechMảnh Đạn Hextech
@f4*100@% sát thương của đòn đánh được chuyển thành sát thương phép.
Hàng Tiếp Tế
Sau @f3@ phút đầu trận, Hàng Tiếp Tế sẽ được đặt tại Bệ Đá Cổ. Sau khi nhặt, Hàng Tiếp Tế tồn tại tối đa 60 giây, tăng @f2@% Tốc độ Di chuyển khi không giao tranh và nâng cấp Thảm Lửa Valkyrie thành Rải Bom.
Hàng Tiếp Tế sẽ hồi lại mỗi @f1@ phút sau khi được Corki sử dụng."
tr "game_buff_tooltip_RazorBeakAlert" = "Nhạy CảmNếu bị phát hiện bởi một cọc mắt của kẻ địch, đơn vị này sẽ được báo động và sở hữu Tầm Nhìn Ma Thuật."
tr "game_buff_tooltip_RazzlesPride" = "Lòng Kiêu Hãnh Của RazzleHấp thụ @f1@ sát thương kế tiếp nhận vào.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ReadytoTantrum" = "Chuẩn bị Giận DữAmumu có thể kích hoạt Giận dữ gây sát thương lên kẻ địch xung quanh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Reap_The_Whirlwind" = "Gió Mùa Janna tạo ra một cơn bão ma thuật, hồi máu cho đồng đội mỗi giây. Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Rebirth" = "Tái SinhAnivia hóa thành một quả trứng và sẽ sớm được tái sinh!Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Rebirth_Marker" = "Tái SinhSau khi chết, Anivia hóa thành một quả trứng, cô được hồi đầy Máu đồng thời nhận @f1@ Giáp và Kháng phép. Nếu vẫn còn sống sau 6 giây, cô sẽ được tái sinh.
Thời gian hồi của Tái Sinh là @f2@ giây."
tr "game_buff_tooltip_RebirthCooldown" = "Đang ấp trứngAnivia vừa tái sinh và phải lấy lại sức mạnh. Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_RebirthReady" = "Tái sinhSau khi bị hạ gục, Anivia có thể hóa thành một quả trứng, hồi phục đầy Máu đồng thời nhận @f1@ Giáp và Kháng phép trong 6 giây.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Recall" = "Biến VềĐơn vị này đang dịch chuyển về căn cứ.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_RegenerationAura" = "Ấn Chú Phục HồiĐối tượng tiêu diệt đơn vị này sẽ nhận được một lượng Máu và Năng lượng dựa trên số Máu và Năng lượng bị mất.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_RegenerationRune" = "Ngọc Phục HồiHồi Máu mỗi giây (tướng càng bị thương nặng càng hồi nhiều máu).Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Reinforce" = "Kiên CốGiáp của công trình này được tăng lên một chút.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_RejuvenationPotion" = "Bình hồi phụcHồi Máu và Năng lượng mỗi giây.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_RekSaiECooldown" = "Đường Hầm Đang Hồi Đường Hầm của Rek'Sai đang trong thời gian hồi chiêu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_RekSaiEReady" = "Đường Hầm Sẵn Sàng Rek'Sai có thể sử dụng Đường Hầm.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_RekSaiKnockupImmune" = "Trồi Lên Đơn vị này miễn nhiễm với Trồi Lên của Rek'Sai trong thoáng chốc.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_RekSaiPassive" = "Cơn Thịnh Nộ Của Xer'SaiKhi Rek'Sai không độn thổ, đòn đánh và kỹ năng tạo ra 25 Nộ.
Độn Thổ tiêu hết Nộ trong vòng 3 giây và hồi tối đa @f2@ Máu."
tr "game_buff_tooltip_RekSaiPRegen" = "Cơn Thịnh Nộ Của Xer'Sai Rek'Sai đang hồi lại Máu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_RekSaiQ" = "Nữ Hoàng Phẫn Nộ Ba đòn đánh thường kế tiếp của Rek'Sai gây thêm Sát thương Vật lí lên tất cả kẻ địch cạnh bên.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_RekSaiQBurrowedSlow" = "Săn Mồi Đơn vị này đã bị lộ diện với ac3 đội của Rek'Sai.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_RekSaiRPrey" = "Con MồiRek'Sai có thể Tốc Hành Hư Không vào đơn vị này.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Relentless_Assault" = "Không Khoan NhượngĐòn đánh vật lí của Jax được tăng thêm tốc độ sau mỗi cú đánh, và mỗi cú đánh thứ ba liên tiếp sẽ gây thêm sát thương.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_RelentlessBarrier" = "Tướng TàiJax được gia tăng Giáp và Kháng phép.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_RelentlessCounter" = "Không Khoan NhượngMỗi đòn đánh cơ bản tiếp theo của Jax sẽ tung ra nhanh hơn đòn trước.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_RelicYellowWard" = "Phụ Kiện Mắt Vật TổCon mắt này đang soi sáng một vùng rộng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Rending_Shot" = "Đạn Xuyên PháĐơn vị này đang bị chảy máu, nhận sát thương mỗi giây và di chuyển chậm hơn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_RenektonCleaveReady" = "NộRenekton đã đủ Nộ cho một đòn đánh cường hóa.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_RenektonExecuteReady" = "Kẻ Săn Mồi Tàn NhẫnCú đánh tiếp theo của Renekton sẽ đánh nhiều đòn hơn và làm choáng mục tiêu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_RenektonPredator" = "Đế Chế Cuồng NộRenekton tăng 5 Nộ mỗi cú đánh. Sở hữu hơn 50 Nộ sẽ cường hóa các kĩ năng của hắn bằng những hiệu ứng phụ nhưng bù lại sẽ hao tổn 50 Nộ khi được sử dụng. Sau khi thoát khỏi giao tranh, hắn mất 4 Nộ mỗi giây.
Khi Renekton còn ít hơn 50% máu, Nộ nhận vào sẽ được tăng 50%."
tr "game_buff_tooltip_RenektonSliceAndDiceDelay" = "CắtRenekton có thể lướt thêm lần nữa đến vị trí khác, gây sát thương vật lí lên những kẻ địch trúng chiêu trên đường hắn lướt qua.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_RenektonSliceAndDiceShred" = "Giảm GiápGiáp của đơn vị này đã bị giảm bởi chiêu Cắt và Xắt cường hóa.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_RenektonTyrantForm" = "Bản Chất Bạo ChúaRenekton được nhận thêm Máu và tăng Nộ theo thời gian. Kẻ địch cạnh bên hắn phải chịu sát thương phép mỗi giây.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Renewal_Shell" = "Tái TạoĐơn vị này được tăng tốc độ hồi máu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_RengarE" = "Bola Làm ChậmĐơn vị này bị làm chậm.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_RengarEEmp" = "Bola Trói ChânĐơn vị này bị trói chân.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_RengarPassive" = "Thú Săn Mồi Lẩn KhuấtKhi đứng trong bụi cỏ, Rengar nhảy vào mục tiêu bằng đòn đánh thường. Nhảy khi có 0 Hung Tợn tạo @f5@ Hung Tợn.
Ở @f1@ Hung Tợn, kỹ năng tiếp theo được cường hóa. Dùng kỹ năng cường hóa tăng Tốc độ Di chuyển của Rengar thêm @f3@% trong @f4@ giây.
Hạ gục tướng địch tăng một Chiến Tích trên Dây Chuyền Răng Nanh của Rengar.
Mọi điểm Hung Tợn bị mất khi rời giao tranh (thể hiện bằng hồi chiêu của Hiểm Họa Tiềm Tàng)."
tr "game_buff_tooltip_RengarPassiveBonetoothBuff" = "Dây Chuyền Răng NanhRengar giữ chiến tích hạ gục của mình trên Dây Chuyền Răng Nanh, tăng vĩnh viễn Sức mạnh Công kích cộng thêm khi một tướng duy nhất bị hạ gục trong vòng 1.5 giây chịu sát thương từ hắn.
1 Mạng: @f6@% Sức mạnh Công kích cộng thêm
2 Mạng: @f7@% Sức mạnh Công kích cộng thêm
3 Mạng: @f8@% Sức mạnh Công kích cộng thêm
4 Mạng: @f9@% Sức mạnh Công kích cộng thêm
5 Mạng: @f10@% Sức mạnh Công kích cộng thêmNguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_RengarPassiveBonetoothBuff1" = "Dây Chuyền Răng NanhRengar giữ chiến tích hạ gục của mình trên Dây Chuyền Răng Nanh, tăng vĩnh viễn Sức mạnh Công kích cộng thêm khi một tướng duy nhất bị hạ gục trong vòng 1.5 giây chịu sát thương từ hắn.
1 Mạng: @f6@% Sức mạnh Công kích cộng thêm
2 Mạng: @f7@% Sức mạnh Công kích cộng thêm
3 Mạng: @f8@% Sức mạnh Công kích cộng thêm
4 Mạng: @f9@% Sức mạnh Công kích cộng thêm
5 Mạng: @f10@% Sức mạnh Công kích cộng thêmNguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_RengarPassiveBonetoothBuff2" = "Dây Chuyền Răng NanhRengar giữ chiến tích hạ gục của mình trên Dây Chuyền Răng Nanh, tăng vĩnh viễn Sức mạnh Công kích cộng thêm khi một tướng duy nhất bị hạ gục trong vòng 1.5 giây chịu sát thương từ hắn.
1 Mạng: @f6@% Sức mạnh Công kích cộng thêm
2 Mạng: @f7@% Sức mạnh Công kích cộng thêm
3 Mạng: @f8@% Sức mạnh Công kích cộng thêm
4 Mạng: @f9@% Sức mạnh Công kích cộng thêm
5 Mạng: @f10@% Sức mạnh Công kích cộng thêmNguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_RengarPassiveBonetoothBuff3" = "Dây Chuyền Răng NanhRengar giữ chiến tích hạ gục của mình trên Dây Chuyền Răng Nanh, tăng vĩnh viễn Sức mạnh Công kích cộng thêm khi một tướng duy nhất bị hạ gục trong vòng 1.5 giây chịu sát thương từ hắn.
1 Mạng: @f6@% Sức mạnh Công kích cộng thêm
2 Mạng: @f7@% Sức mạnh Công kích cộng thêm
3 Mạng: @f8@% Sức mạnh Công kích cộng thêm
4 Mạng: @f9@% Sức mạnh Công kích cộng thêm
5 Mạng: @f10@% Sức mạnh Công kích cộng thêmNguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_RengarPassiveBonetoothBuff4" = "Dây Chuyền Răng NanhRengar giữ chiến tích hạ gục của mình trên Dây Chuyền Răng Nanh, tăng vĩnh viễn Sức mạnh Công kích cộng thêm khi một tướng duy nhất bị hạ gục trong vòng 1.5 giây chịu sát thương từ hắn.
1 Mạng: @f6@% Sức mạnh Công kích cộng thêm
2 Mạng: @f7@% Sức mạnh Công kích cộng thêm
3 Mạng: @f8@% Sức mạnh Công kích cộng thêm
4 Mạng: @f9@% Sức mạnh Công kích cộng thêm
5 Mạng: @f10@% Sức mạnh Công kích cộng thêmNguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_RengarPassiveBonetoothBuff5" = "Dây Chuyền Răng NanhRengar giữ chiến tích hạ gục của mình trên Dây Chuyền Răng Nanh, tăng vĩnh viễn Sức mạnh Công kích cộng thêm khi một tướng duy nhất bị hạ gục trong vòng 1.5 giây chịu sát thương từ hắn.
1 Mạng: @f6@% Sức mạnh Công kích cộng thêm
2 Mạng: @f7@% Sức mạnh Công kích cộng thêm
3 Mạng: @f8@% Sức mạnh Công kích cộng thêm
4 Mạng: @f9@% Sức mạnh Công kích cộng thêm
5 Mạng: @f10@% Sức mạnh Công kích cộng thêmNguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_RengarPassiveBonetoothBuffKhazix" = "Đầu Kha'ZixRengar giữ chiến tích hạ gục của mình trên Dây Chuyền Răng Nanh, tăng vĩnh viễn Sức mạnh Công kích cộng thêm khi một tướng duy nhất bị hạ gục trong vòng 1.5 giây chịu sát thương từ hắn.
1 Mạng: @f6@% Sức mạnh Công kích cộng thêm
2 Mạng: @f7@% Sức mạnh Công kích cộng thêm
3 Mạng: @f8@% Sức mạnh Công kích cộng thêm
4 Mạng: @f9@% Sức mạnh Công kích cộng thêm
5 Mạng: @f10@% Sức mạnh Công kích cộng thêm
Đầu Kha'Zix: @f12@% Sức mạnh Công kích cộng thêmNguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_RengarPassiveBuff" = "Thú Săn Mồi Lẩn KhuấtRengar nhảy xổ vào một mục tiêu khi tung đòn đánh thường kế tiếp.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_RengarPassiveEmpoweredMS" = "Hung Tợn Tăng TốcDùng Hung Tợn tăng mạnh Tốc độ Di chuyển của Rengar.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_RengarQ" = "Tàn ÁcĐòn đánh kế tiếp của Rengar gây thêm sát thương.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_RengarQEmp" = "Tàn Ác Cường HóaĐòn đánh thường kế tiếp của Rengar sẽ gây thêm sát thương, đồng thời giúp hắn được tăng Tốc độ Đánh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_RengarQEmpASBuff" = "AdrenalineRengar được tăng Tốc độ Đánh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_RengarR" = "Khao Khát Săn MồiRengar được Ngụy Trang và tăng thêm Tốc độ Di chuyển. Nó có thể thấy tướng địch gần nhất trong bán kính rộng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_RengarRShred" = "Suy YếuGiáp của đơn vị này bị giảm đi.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_RengarWEmp" = "Tiếng Gầm Chiến Trận Cường HóaRengar miễn nhiễm hiệu ứng khống chế.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Resistant_Skin" = "Da DàyBaron Nashor miễn nhiễm với các trạng thái bất lợi, đồng thời số Máu của nó gia tăng thêm theo mỗi phút.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Resistant_Skin_Dragon" = "Da RồngĐơn vị này miễn nhiễm với tất cả các trạng thái bất lợi.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ResistantSkinMiniBaron" = "Áo Giáp Chống ĐạnĐơn vị này được miễn dịch với mọi hiệu ứng khống chế.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_RiftHeraldBuffCounter" = "Ánh Nhìn Hư KhôngĐơn vị này đã giành được tinh hoa của Sứ Giả Khe Nứt và có thể triệu hồi Sứ Giả hỗ trợ trong một khoảng thời gian ngắn.
Ánh Nhìn Hư Không cũng cho Biến Về Cường Hóa.Nguồn: Hạ gục Sứ Giả Khe Nứt"
tr "game_buff_tooltip_RiftWalk" = "Hư Vô Bộ Pháp (@Stack@)Lần Hư Vô Bộ Pháp tiếp theo của Kassadin sẽ tốn nhiều năng lượng hơn và gây thêm sát thương.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_RiteOfRuin" = "Nghi Thức Phế TíchĐơn vị này đang nhận các điểm cộng dồn Nghi Thức Phế Tích.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_RivenDashDelay" = "Hiệp Sĩ Lang Thang tắtRiven không thể sử dụng kỹ năng nội tại trong một thời gian ngắn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_RivenFeint" = "Anh DũngRiven được bảo vệ khỏi sát thương nhận phải.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_RivenFengShuiEngine" = "Lưỡi Kiếm Lưu ĐàySức mạnh Công kích của Riven được gia tăng đồng thời cô nhận thêm tầm đánh và cự li thi triển kĩ năng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_RivenPassive" = "Kiếm Cổ NgữCác kĩ năng của Riven đã sử dụng tích tụ năng lượng bên trong thanh gươm của cô, khiến đòn đánh cơ bản gây thêm @f1@% sát thương vật lí. Thanh gươm của Riven có thể tích lũy đến @f3@ lần và sử dụng mỗi tích lũy trên một đòn đánh.
Sát thương cộng thêm: @f2@"
tr "game_buff_tooltip_RivenPassiveAABoost" = "Kiếm Cổ Ngữ cường hóaThanh gươm của Riven được nạp đầy các năng lượng ma thuật khiến các đòn đánh của cô gây thêm sát thương.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_RivenTriCleaveBuff" = "K-K-K-hết hợp!Riven vừa sử dụng kĩ năng Tam Bộ Kiếm @f1@ lần.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_RivenWindScarReady" = "Chém Gió sẵn sàngKỹ năng Chém Gió của Riven đã sẵn sàng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_RocketGrab" = "Bàn Tay Hỏa TiễnĐơn vị này bị kéo đến Blitzcrank.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_RocketJump" = "Phóng Nhảy Tên LửaĐơn vị này đã va chạm với Phóng Nhảy Tên Lửa của Tristana nên bị làm chậm 60%.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Root" = "Chôn chânĐơn vị này đã bị trói, hắn không thể di chuyển hoặc dùng các kỹ năng di chuyển tương tự.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_RumbleCarpetBombSlow" = "Thiêu CháyMục tiêu bị làm chậm và nhận sát thương mỗi giây.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_RumbleDangerZone" = ""
tr "game_buff_tooltip_RumbleDangerZoneBuff" = "Ngưỡng Báo ĐộngRumble đang nóng máy lên, tất cả những kĩ năng của hắn đều có thêm hiệu ứng phụ.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_RumbleFlameThrower" = "Súng Phun Lửa!Rumble đang thiêu đốt bất cứ ai trước mặt hắn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_RumbleGrenade" = "Lao Móc ĐiệnRumble sẵn sàng phóng ra một mũi lao khác.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_RumbleGrenadeSlow" = "Tê Liệt!Mục tiêu đã bị làm chậm.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_RumbleHeatPunch" = "Khi Rumble đạt 50 Nhiệt hắn rơi vào Ngưỡng Báo Động khiến tất cả kỹ năng cơ bản của hắn đều có hiệu ứng kèm theo.
Khi Rumble đạt 100 Nhiệt hắn bắt đầu Quá Tải, gây thêm @f1@ +.@f2@ sát thương phép trên đòn đánh cơ bản của hắn nhưng bù lại sẽ không thể dùng phép trong vài giây cho đến khi tản nhiệt xong."
tr "game_buff_tooltip_RumbleHeatSystem" = "Khổng Lồ Bãi RácKhi Rumble đạt 50 Nhiệt hắn rơi vào trạng thái Ngưỡng Báo Động khiến tất cả kỹ năng cơ bản của hắn đều có hiệu ứng kèm theo.
Khi Rumble đạt đến 100 Nhiệt hắn bắt đầu Quá Tải, gây thêm @f1@ (+@f2@) sát thương phép trên đòn đánh cơ bản nhưng bù lại sẽ không thể dùng phép trong 6 giây."
tr "game_buff_tooltip_RumbleOverheat" = "Quá Tải!Rumble đang trong trạng thái Quá Tải, giúp tăng thêm sát thương phép vào đòn đánh thường nhưng bù lại hắn sẽ không thể dùng phép.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_RumbleShield" = "Khiên Phế LiệuRumble chặn sát thương nhận vào.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_RumbleShieldBuff" = "Tăng Tốc!Rumble đang di chuyển rất nhanh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Rupture" = "Rạn NứtĐơn vị này đang bay trên không và không thể hành động gì cả.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Rupture_Target" = "Rạn NứtTốc độ di chuyển của đơn vị này bị làm chậm.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Rylais" = "Rylai lạnh lẽoĐòn đánh kế tiếp từ tướng của bạn sẽ làm chậm mục tiêu đi 35% trong 2 giây.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_RylaisDebuff" = "Rylai Băng Giá Tốc độ Di chuyển của bạn bị giảm đi 35% trong 2 giây.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_RyzeE" = "Dòng Chảy Ma PhápCác phép của Ryze có thêm hiệu ứng lên đơn vị này.Nguồn: -@SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_RyzePassive" = "Bậc Thầy Cổ ThuậtKỹ năng của Ryze gây thêm sát thương dựa theo Năng lượng cộng thêm, và Năng lượng tối đa được tăng @f1@% mỗi @f2@ Sức mạnh Phép thuật.
Mức tăng hiện tại: @f3@%"
tr "game_buff_tooltip_RyzeQMS" = "Tốc Độ Quá TảiTốc độ Di chuyển của Ryze được tăng tạm thời.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_RyzeQShield" = "Lá Chắn Quá TảiRyze được tạm thời che chắn khỏi sát thương sắp tới.Source: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_RyzeRChannel" = "Sẵn Sàng Dịch ChuyểnRyze đang tạo ra một cổng không gian. Khi kết thúc, các đồng mình gần đó sẽ dịch chuyển đến địa điểm mới.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_RyzeW" = "Ngục Cổ NgữĐơn vị này bị làm chậm.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_RyzeWRoot" = "Ngục Cổ NgữĐơn vị này không thể di chuyển.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_RyzeWShield" = "Lá Chắn Ngục Cổ NgữChặn sát thương.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_S5_AspectOfTheDragon" = "Sức Mạnh Của Loài RồngTất cả cường hóa từ loài rồng được tăng gấp đôi. Tiêu diệt Rồng lần nữa sẽ tái kích hoạt Sức Mạnh Của Loài Rồng.Nguồn: Được ban tặng sau khi săn thành công từ 5 con Rồng trở lên."
tr "game_buff_tooltip_S5_DragonVengeance" = "Mối Thù Truyền KiếpHọ nhà rồng căm hận lũ thợ săn rồng đến tận xương tủy và gây thêm 20% sát thương đồng thời được giảm 7% sát thương từ Tướng theo mỗi tổ tiên họ nhà rồng đã bị đội thủ phạm tiêu diệt.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_S5_ExaltedWithBaronNashorMinion" = "Đoàn Quân Của BaronĐơn vị lính này đã được cường hóa bởi một vị tướng cạnh bên sở hữu Baron Chi Viện nên được nâng cấp hoàn thiện.Nguồn: Hưởng soái từ Tướng Cạnh Bên với 'Baron Chi Viện'"
tr "game_buff_tooltip_S5_LaneSigilBuff" = "Quá GiangTăng 50 Tốc độ Di chuyển khi thoát khỏi giao tranh trong 5 giây.
Đứng yên sẽ giúp bạn nhìn được qua tường đồng thời gia tăng tầm nhìn theo thời gian cho đến khi bạn bắt đầu di chuyển lần nữa.Nguồn: Ban tặng bởi Thủy Ấn."
tr "game_buff_tooltip_S5JungleHeavyHands" = "Năng Khiếu Đồ TểĐòn đánh đầu tiên và mỗi đòn đánh thứ @f2@ sau đó sẽ làm choáng quái và lính. Tấn công lên trụ gây thêm @f1@ sát thương chuẩn và làm tiêu hao hiệu ứng Năng Khiếu Đồ Tể."
tr "game_buff_tooltip_S5JungleHeavyHandsCounter" = "Năng Khiếu Đồ TểMỗi đòn đánh thứ @f2@ lên lính hoặc quái sẽ làm choáng mục tiêu."
tr "game_buff_tooltip_S5JungleMushroomArmor" = "Năng Khiếu Dụng ĐộcNhững kẻ ra đòn đều bị đầu độc chịu @f1@ sát thương phép trong @f2@ giây"
tr "game_buff_tooltip_S5JungleMushroomArmorBuff" = "Năng Khiếu Dụng ĐộcBạn vừa tấn công một vị tướng có Năng Khiếu Dụng Độc nên đã bị trúng độc."
tr "game_buff_tooltip_S5JungleScuttleSpeed" = "Vội VàngĐơn vị này được tăng tốc độ di chuyển."
tr "game_buff_tooltip_S5JungleTTWolfArmor" = "Lời Nguyền của Ma SóiNhững kẻ ra đòn tấn công phải chịu @f1@ sát thương phép trong @f2@ giây"
tr "game_buff_tooltip_S5JungleTTWolfArmorBuff" = "Lời Nguyền Ma SóiĐơn vị này vừa tấn công một vị tướng sở hữu Lời Nguyền của Ma Sói nên đã bị nhiễm độc."
tr "game_buff_tooltip_S5Test_BaseBuff" = "Lợi Thế Sân Nhà+10% Tốc độ Di chuyển
+10 Giáp và Kháng PhépNguồn: Ban tặng khi Tướng ở trong Căn Cứ của mình."
tr "game_buff_tooltip_S5Test_DragonSlayerBuff" = "Thợ Săn Rồng (@Stack@)Săn Rồng giúp được cường hóa. Từ 5 Rồng trở đi, thợ săn nhận hiệu ứng Long Vương trong thời gian ngắn.
Long Lực: +6% Sát thương Vật lí, Sức mạnh Phép thuật
Long Nộ: Đòn đánh của bạn thiêu đốt trụ trong 2 giây.
Phi Long: +5% Tốc độ Di chuyển
Long Uy: Nhận ít sát thương hơn từ trụ
Long Vương: Gấp đôi các cường hóa khác và khiến đòn đánh làm lộ diện kẻ địch đồng thời đốt cháy nạn nhân gây 150 sát thương chuẩn trong 3 giây. Hiệu ứng kéo dài 180 giây.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_S5Test_TowerWrath" = "Quằn QuạiĐơn vị này đang phải hứng chịu các đòn công kích trực diện từ một trụ nóng máy nên bị giảm Sát thương và Tốc độ Di chuyển cho đến khi thoát khỏi tầm công kích của Trụ đó.Nguồn: Tác động bởi Trụ Căn Cứ"
tr "game_buff_tooltip_S5TestDragonSlayerParticleBuff" = "Cháy Lên ĐiTrụ đang bị thiêu đốt! Đòn đánh tiếp theo sẽ kéo dài thời gian hiệu ứng, nhưng không cộng dồn sát thương.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_S5Tooltip_DragonSlayerBuffv1" = "Thợ Săn Rồng (@Stack@)Săn Rồng giúp được cường hóa. Từ 5 Rồng trở đi, thợ săn nhận hiệu ứng Long Vương trong thời gian ngắn.
Long Lực: +6% Sát thương Vật lí, Sức mạnh Phép thuật
Long Nộ: Đòn đánh của bạn thiêu đốt trụ, gây @f1@ sát thương phép trong vòng 2 giây.
Phi Long: +5% Tốc độ Di chuyển
Long Uy: Giảm @f2@% sát thương từ trụ
Long Vương: Gấp đôi các cường hóa khác và khiến đòn đánh làm lộ diện kẻ địch đồng thời đốt cháy nạn nhân gây 150 sát thương chuẩn trong 3 giây. Hiệu ứng kéo dài 180 giây.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_S5Tooltip_DragonSlayerBuffv2" = "Thợ Săn Rồng (@Stack@)Săn Rồng giúp được cường hóa. Từ 5 Rồng trở đi, thợ săn nhận hiệu ứng Long Vương trong thời gian ngắn.
Long Lực: +6% Sát thương Vật lí, Sức mạnh Phép thuật
Long Nộ: Đòn đánh của bạn thiêu đốt trụ, gây @f1@ sát thương phép trong vòng 2 giây.
Phi Long: +5% Tốc độ Di chuyển
Long Uy: Giảm @f2@% sát thương từ trụ
Long Vương: Gấp đôi các cường hóa khác và khiến đòn đánh làm lộ diện kẻ địch đồng thời đốt cháy nạn nhân gây 150 sát thương chuẩn trong 3 giây. Hiệu ứng kéo dài 180 giây.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_S5Tooltip_DragonSlayerBuffv3" = "Thợ Săn Rồng (@Stack@)Săn Rồng giúp được cường hóa. Từ 5 Rồng trở đi, thợ săn nhận hiệu ứng Long Vương trong thời gian ngắn.
Long Lực: +6% Sát thương Vật lí, Sức mạnh Phép thuật
Long Nộ: Đòn đánh của bạn thiêu đốt trụ, gây @f1@ sát thương phép trong vòng 2 giây.
Phi Long: +5% Tốc độ Di chuyển
Long Uy: Giảm @f2@% sát thương từ trụ
Long Vương: Gấp đôi các cường hóa khác và khiến đòn đánh làm lộ diện kẻ địch đồng thời đốt cháy nạn nhân gây 150 sát thương chuẩn trong 3 giây. Hiệu ứng kéo dài 180 giây.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_S5Tooltip_DragonSlayerBuffv4" = "Thợ Săn Rồng (@Stack@)Săn Rồng giúp được cường hóa. Từ 5 Rồng trở đi, thợ săn nhận hiệu ứng Long Vương trong thời gian ngắn.
Long Lực: +6% Sát thương Vật lí, Sức mạnh Phép thuật
Long Nộ: Đòn đánh của bạn thiêu đốt trụ, gây @f1@ sát thương phép trong vòng 2 giây.
Phi Long: +5% Tốc độ Di chuyển
Long Uy: Giảm @f2@% sát thương từ trụ
Long Vương: Gấp đôi các cường hóa khác và khiến đòn đánh làm lộ diện kẻ địch đồng thời đốt cháy nạn nhân gây 150 sát thương chuẩn trong 3 giây. Hiệu ứng kéo dài 180 giây.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_S5Tooltip_DragonSlayerBuffv5" = "Thợ Săn Rồng (@Stack@)Săn Rồng giúp được cường hóa. Từ 5 Rồng trở đi, thợ săn nhận hiệu ứng Long Vương trong thời gian ngắn.
Long Lực: +6% Sát thương Vật lí, Sức mạnh Phép thuật
Long Nộ: Đòn đánh của bạn thiêu đốt trụ, gây @f1@ sát thương phép trong vòng 2 giây.
Phi Long: +5% Tốc độ Di chuyển
Long Uy: Giảm @f2@% sát thương từ trụ
Long Vương: Gấp đôi các cường hóa khác và khiến đòn đánh làm lộ diện kẻ địch đồng thời đốt cháy nạn nhân gây 150 sát thương chuẩn trong 3 giây. Hiệu ứng kéo dài 180 giây.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Sadism" = "Máu ĐiênDr. Mundo hy sinh một phần Máu để tăng thêm Tốc độ di chuyển và Tốc độ hồi Máu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SadismHeal" = "Máu Điên phục sứcDr. Mundo được hồi một phần của lượng Máu tối đa mỗi giây.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ScepterOfAuthorityProc" = "Trượng Quyền LựcĐòn tấn công tiếp theo của đơn vị này sẽ gây thêm sát thương.Source: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Scout's_Bounty" = "Phần Thưởng Trinh SátĐơn vị này đang bị theo dõi bởi Teemo. Giáp của nó bị giảm đi, bị kẻ địch nhìn thấy, và Teemo được thêm tiền thưởng từ nó.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Second_Sight" = "Gian LậnSau khi tiêu diệt một đơn vị, Twisted Fate ''lắc xí ngầu'' giúp nhận thêm từ 1 đến 6 vàng.
Tổng Vàng Thêm: @f1@"
tr "game_buff_tooltip_SeismicShard" = "Mảnh Vỡ Địa ChấnMalphite vừa đánh cắp Tốc độ Di chuyển của đơn vị này.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SeismicShardBuff" = "Mảnh Vỡ Địa Chấn làm chậmMalphite vừa đánh cắp Tốc độ Di chuyển của đơn vị này.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SejuaniECD" = "Băng TanĐơn vị này sẽ không tăng cộng dồn Băng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SejuaniEMarker" = "Băng ĐóngSejuani có thể đóng băng đơn vị này khi đủ 4 cộng dồn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SejuaniEMarkerMax" = "Băng ĐóngSejuani có thể đóng băng đơn vị này.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SejuaniEPassiveBuff" = "Băng ĐoànĐòn đánh của đơn vị này đặt hiệu ứng Băng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SejuaniPassive" = "Cơn Thịnh Nộ Phương BắcBăng Giáp: Sau @f4@ giây giao tranh với tướng, Sejuani nhận thêm @f1@ Giáp và @f5@ Kháng Phép. Băng Giáp tồn tại cho đến khi Sejuani rời giao tranh.
Phá Băng: Kẻ địch dính làm choáng từ Sejuani bị đóng băng, khiến đòn đánh hoặc phép đầu tiên của Sejuani lên chúng gây sát thương phép bằng @f6@% máu tối đa của mục tiêu (tối đa @f7@ lên quái khủng).Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SejuaniPassiveCD" = "Băng KếtSejuani đang tạo dần Băng Giáp.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SejuaniPassiveDefense" = "Băng GiápSau khi giao tranh với tướng, Sejuani nhận thêm Giáp và Kháng Phép cho đến khi rời giao tranh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SG_ChoGath_Devoured" = "Măm MămBạn đang bị nhai ngấu nghiến, và sẽ bị mất máu đến khi chết hoặc khi quái vật bị hạ gục.
Nếu quái vật bị hạ, mọi sát thương bạn chịu trong lúc bị nhai ngấu nghiến sẽ được hoàn trả.Nguồn: Quái Giậm Ầm Ầm"
tr "game_buff_tooltip_SG_ChoGath_RuptureTarget" = "Bị ChậmTốc độ Di chuyển của đơn vị này đã bị làm chậm.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SG_FishThingShield" = "Được Bảo VệĐơn vị này đã được che chắn, không thể bị chỉ định và không thể bị đánh bại. Đánh bại quái vật tạo khiên sẽ loại bỏ lá chắn này.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SG_KogMawBioArcaneBarrage" = "Nổi ĐiênKẻ địch đang giận dữ, và sẵn sàng tấn công
Chúng sẽ ngừng khi bạn cách đủ xa, hoặc bị trói, choáng, hay im lặng.Nguồn: Unknown"
tr "game_buff_tooltip_SG_RiftHerald_PowerUpSmashStun" = "Hất Lên KhôngĐơn vị này đã bị hất lên không.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SG_SkarnerImpale" = "Giam CầmBị giam cầm, và bị kéo lê.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SG_VelKozQSlow" = "Làm ChậmĐơn vị này bị làm chậm Tốc độ Di chuyển.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ShadowWalk" = "Tàng HìnhĐơn vị này không thể bị nhìn thấy ngoại trừ tầm nhìn chuẩn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ShadowWalkRevealedDebuff" = "Lộ DiệnEvelynn hết tàng hình..Source: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Sheen" = "Thủy KiếmĐơn vị này sẽ gây thêm sát thương vào đòn đánh kế tiếp của nó.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SheenDelay" = "Chờ Thủy KiếmThủy Kiếm, Song Kiếm Tai Ương và Tam Hợp Kiếm đang trong thời gian hồi. Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ShenEDash" = "Vô Ảnh BộShen lướt đi và khiêu khích những tướng địch chạm phải.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ShenPassive" = "Lá Chắn Kiếm KhíSau khi dùng kỹ năng, Shen nhận một lớp lá chắn hấp thu @f1@ [+@f2@] sát thương trong @f4@ giây (@f5@ giây hồi chiêu). Phép tác động lên tướng đồng minh hoặc địch làm giảm thời gian hồi chiêu đi @f6@ giây.
Sức mạnh của Shen thể hiện qua một Kiếm Hồn mà anh có thể điều khiển bằng kỹ năng của mình."
tr "game_buff_tooltip_ShenPassiveShield" = "Lá Chắn Kiếm KhíShen chặn sát thương với lá chắn được tạo ra qua việc dùng kỹ năng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ShenQBuffStrong" = "Công Kích Hoàng HônĐòn đánh của Shen gây thêm rất nhiều sát thương dựa theo máu tối đa của mục tiêu và có tốc độ đánh cộng thêm.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ShenQBuffWeak" = "Công Kích Hoàng HônĐòn đánh của Shen sẽ gây thêm sát thương dựa theo máu tối đa của mục tiêu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ShenQSlow" = "Công Kích Hoàng Hôn Làm ChậmĐơn vị này bị làm chậm khi chạy khỏi Shen.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ShenQTransmitter" = "Triệu Hồi Kiếm HồnShen gọi Kiếm Hồn lại bên mình.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ShenRChannelBuffBar" = "Niệm Chú Nhất ThốngShen is channeling to teleport to the targeted ally.Source: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ShenRShield" = "Lá Chắn Nhất ThốngĐơn vị này được che chở bởi Shen.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ShenRTargetTracker" = "Mục Tiêu Nhất ThốngShen niệm chú để dịch chuyển đến đơn vị này.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ShenWActive" = "Kích Hoạt Bảo Hộ Linh HồnKiếm Hồn của Shen chặn sát thương đánh vào tướng đồng minh gần bên.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ShenWBuff" = "Lá Chắn Bảo Hộ Linh HồnĐòn đánh vào đơn vị này bị chặn lại.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ShenWDelay" = "Chờ Bảo Hộ Linh HồnBảo Hộ Linh Hồn của Shen sẽ bắt đầu nếu Shen hoặc đồng minh tiến vào vùng bảo hộ (hoặc nếu đến thời điểm).Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Shield_Marker" = "Giáp Hoa CươngSau mỗi 10 giây Malphite không chịu sát thương, hắn sẽ tự tạo ra một chiếc khiên từ đất đá. Chiếc khiên có thể hấp thụ lượng sát thương bằng 10% số Máu tối đa của hắn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ShurelyasCrestHaste" = "Vương Miện ShurelyaĐơn vị này được tăng Tốc độ Di chuyển.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ShurelyasCrestHasteTT" = "Bùa Thăng Hoa CũĐơn vị này được tăng Tốc độ Di chuyển.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ShyvanaDoubleAttack" = "Song Long ThủLần tấn công kế tiếp của Shyvana sẽ đánh những hai lần.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ShyvanaDoubleAttackDragon" = "Song Long ThủLần tấn công kế tiếp của Shyvana sẽ đánh tất cả những kẻ địch phía trước cô hai lần.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ShyvanaDragonScales" = "Long GiápGiáp và Kháng Phép của Shyvana được tăng lên trong thoáng chốc.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ShyvanaFlameBreathDebuff" = "Vệt Tro TànCác đòn đánh từ Shyvana sẽ khiến vệt tro được bừng cháy lên lại, gây thêm sát thương phép.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ShyvanaPassive" = "Cuồng Nộ Long NhânShyvana gây thêm 20% sát thương lên Rồng.
Shyvana nhận thêm 5 Giáp và Kháng Phép. Mỗi khi đội của cô tiêu diệt một Rồng Nguyên Tố, Shyvana nhận thêm 5 Giáp và Kháng Phép nữa.
Tổng Giáp và Kháng Phép cộng thêm: @f1@"
tr "game_buff_tooltip_ShyvanaScorchedEarth" = "Rực CháyTốc độ di chuyển của Shyvana được gia tăng đồng thời những kẻ địch ở cạnh cô chịu sát thương theo thời gian.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ShyvanaScorchedEarthDragon" = "Rực CháyTốc độ di chuyển của Shyvana được gia tăng đồng thời những kẻ địch ở bên cạnh cô chịu sát thương theo thời gian.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ShyvanaTransform" = "Hóa RồngShyvana hóa thân thành một con rồng hùng mạnh. Khi Shyvana sở hữu Nộ, các kĩ năng của cô nhận thêm hiệu ứng tác động trên diện rộng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SiegeAttackingDelayedCurrencyIndicator" = "Lợi Tức Đảo NgượcĐội bạn sẽ nhận thêm Mảnh Tinh Thể sau khi hiệu ứng này hết hạn.Nguồn: Quỹ Tấn Công Dự Phòng"
tr "game_buff_tooltip_SiegeAttackingTeamBuff" = "Đội CôngĐội bạn đang tấn công! Phá hủy Nhà Chính địch nhanh nhất có thể.
STVL, SMPT, và Máu tối đa của đơn vị này tăng lên @f1@%. Điểm cộng tăng dần theo thời gian.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SiegeBarracksMinionBuff" = "Hội Quân Vì Đại NghiệpLính được khích lệ bởi Cờ Lệnh Tiên Phong gần đó, và được tăng mạnh cả Công lẫn ThủNguồn: Cờ Lệnh Tiên Phong"
tr "game_buff_tooltip_SiegeBaseRestriction" = "Chờ Tí Lúc ĐầuĐơn vị bị giữ chân trong căn cứ đến khi đợt công thành bắt đầu."
tr "game_buff_tooltip_SiegeCurrency" = "Mảnh Tinh ThểDùng để mua Khí Cụ Công Thành. Bạn nhận được Mảnh Tinh Thể theo thời gian và khi hạ gục và hỗ trợ tướng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SiegeDefendingTeamBuff" = "Đội ThủĐội bạn đang phòng thủ! Bảo toàn Nhà Chính lâu nhất có thể.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SiegeFlashZoneReady" = "Chế Độ Chuyển Pha Năng LượngĐơn vị này có thể Tốc Biến liên tục.Nguồn: Vùng Tốc Biến"
tr "game_buff_tooltip_SiegeGeneratorActive" = "Mỏ Tinh Thể Đang Hoạt ĐộngĐơn vị này có Mỏ Tinh Thể đang hoạt động, và sẽ nhận thêm Mảnh Tinh Thể theo chu kỳ.Nguồn: Mỏ Tinh Thể"
tr "game_buff_tooltip_SiegeGeneratorRealized" = "Mỏ Tinh Thể Kiệt QuệMỏ của đội bạn đã dùng hết năng lượng, và giờ bị vô hiệu hóa.
+@f1@ Máu tối đa.
+@f2@ Sức mạnh Công kích.
+@f3@ Sức mạnh Phép thuật.Nguồn: Mỏ Tinh Thể"
tr "game_buff_tooltip_SiegeLaserAffix" = "Tia Hủy Diệt Sẵn SàngĐơn vị này hiện đang điều khiển trụ có Tia Hủy Diệt từ xa.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SiegeLaserAffixActive" = "Tia Hủy Diệt Kích HoạtĐơn vị này hiện có Tia Hủy Diệt được kích hoạt và điều khiển từ xa.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SiegeLauncherHaste" = "Khởi HànhĐơn vị này được tăng mạnh Tốc độ Di chuyển. Dịch Chuyển sẽ làm mất lượng tốc độ này.Nguồn: Bệ Đá Cổ"
tr "game_buff_tooltip_SiegeMegaLaserCooldownIndicator" = "Tia Thanh Trừng Quá NhiệtTia Thanh Trừng vừa được bắn và giờ đang nạp lại. Trong thời gian này, lính đẩy vào sẽ ngăn Tia Thanh Trừng tích tụ năng lượng.Nguồn: Tia Thanh Trừng"
tr "game_buff_tooltip_SiegeShieldGeneratorBuff" = "Vật Tổ Lá Chắn Lân CậnĐơn vị này được che chắn bởi một Vật Tổ Lá Chắn lân cận. Lá chắn sẽ hồi lại rất nhanh ngoài giao tranh.Nguồn: Lá Chắn Vật Tổ"
tr "game_buff_tooltip_SiegeTimefieldDebuff" = "Trường EntropyĐơn vị này bị khống chế tốc độ di chuyển.Nguồn: Trường Entropy"
tr "game_buff_tooltip_SiegeTurretShielderVisual" = "Giáp TrụTrụ này đang có giáp. Giáp sẽ hồi rất nhanh khi không giao tranh, và chịu gấp đôi sát thương từ lính."
tr "game_buff_tooltip_SightWard" = "Mắt XanhCon mắt này soi sáng một vùng đất xung quanh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Silence" = "Câm lặngĐơn vị này không thể sử dụng Kỹ năng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Silence_Attack" = "Cú đánh câm lặngĐòn đánh vật lí của con thằn lằn này làm câm lặng mục tiêu của nó.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SionEShred" = "Sát Nhân HốngĐơn vị này đã bị giảm Giáp.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SionESlow" = "Sát Nhân HốngĐơn vị này đã bị giảm Tốc độ Di chuyển.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SionPassive" = "Vinh Quang Tử SĩSau khi bị hạ gục Sion sẽ tự tái tạo bản thể, nhưng bù lại Máu của hắn sẽ liên tục bị tiêu hao.
Hắn có thể tấn công và di chuyển trong suốt thời gian này. Hắn nhận 100% Hút Máu đồng thời đánh cực nhanh và gây thêm 10% số Máu tối đa của mục tiêu thành sát thương trên đòn đánh. Cộng thê tối đa 75 sát thương lên quái.
Tất cả những kĩ năng của hắn đều được thay bằng Xung Kích Tử Vong, thứ giúp hắn được bùng nổ Tốc độ Di chuyển."
tr "game_buff_tooltip_SionPassiveSpeed" = "Xung Kích Tử VongCú nhào tới cuối cùng của Sion!Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SionPassiveZombie" = "Vinh Quang Tử SĩNgay cả khi đã gục ngã Sion vẫn tiếp tục chiến đấu!Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SionQSlow" = "Cú Nện Tàn KhốcĐơn vị này bị giảm Tốc độ Di chuyển.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SionQStun" = "Cú Nện Tàn KhốcĐơn vị này bị hất tung.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SionR" = "Bất Khả Kháng CựSion điên cuồng lao tới gây sát thương và hất văng những kẻ địch trúng phải lên không.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SionRSlow" = "Bất Khả Kháng CựĐơn vị này đã bị giảm Tốc độ Di chuyển.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SionVOStacks" = "Sion VO ValueSion's VO ValueSource: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SionW" = "Lò Luyện HồnSion tự bọc lấy mình trong một lớp khiên cho bản thân, hắn có thể kích hoạt chiếc khiên đó sau 3 giây để sát thương những kẻ địch xung quanh. Giá trị còn lại của lớp khiên sẽ được hiển thị rõ rệt.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SiphoningStrike" = "Quyền Trượng Linh HồnĐòn đánh kế tiếp của Nasus gây thêm sát thương và gia tăng sức mạnh của chiêu Quyền Trượng Linh Hồn nếu hắn tiêu diệt được mục tiêu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SivirPassive" = "Bước Chân Thần TốcCác đòn đánh thường hoặc kĩ năng của Sivir công kích trúng tướng đối phương sẽ gia tăng cho cô @f1@ Tốc độ Di chuyển trong 2 giây."
tr "game_buff_tooltip_SivirPassiveSpeed" = "Bước Chân Thần TốcĐơn vị này được gia tăng Tốc độ Di chuyển.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SivirW" = "Nảy BậtCác đòn đánh thường của Sivir sẽ nảy sang các đơn vị cạnh mục tiêu chính, gây giảm sát thương lên các đơn vị phụ đó.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SkarnerExoskeleton" = "Lớp Vỏ Tinh ThểSkarner tạo ra một lớp giáp tinh thể tạm thời. Khi lớp giáp còn tồn tại, Tốc độ Di chuyển của nó được gia tăng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SkarnerFractureSlow" = "Đuôi Bọ CạpĐơn vị này bị Skarner làm chậm.Source: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SkarnerImpale" = "Giam CầmSkarner có thể lôi mục tiêu bị giam cầm đi đâu tùy thích.Source: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SkarnerImpaleBuff" = "Giam CầmSkarner đã áp chế một kẻ địch, nó có thể lôi nạn nhân đi. Nó vẫn có thể sử dụng Nhát Chém Tinh Thể và Lớp Vỏ Tinh Thể.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SkarnerPassive" = "Tháp Tinh ThểSự hiện diện của Skarner làm một tinh thể xuất hiện ở một số điểm cố định trên bản đồ. Những Tháp Tinh Thể này có thể bị chiếm giữ bởi cả 2 đội. Bạn không thể tái chiếm giữ Tháp Tinh Thể trong 15 giây.
Khi ở gần những Tháp Tinh Thể của đội mình, Skarner nhận được Sức Mạnh Tinh Thể.
Sức mạnh Tinh Thể - gia tăng @f3@ tốc độ di chuyển, @f4@% tốc độ đánh, và hồi @f5@% Năng lượng tối đa mỗi giây."
tr "game_buff_tooltip_SkarnerPassiveBuff" = "Độc Tinh ThểĐòn đánh tiếp theo sẽ làm choáng đơn vị này.Source: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SkarnerPassiveCrystalBuffCooldown" = "Chiếm Tháp Tinh ThểĐơn vị này đang chiếm đóng Tháp Tinh Thể."
tr "game_buff_tooltip_SkarnerPassiveCrystalMSMax" = "Sức Mạnh Tinh ThểSkarner được gia tăng rất nhiều tốc độ di chuyển, tốc độ đánh và chỉ số hồi năng lượng.Source: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SkarnerPassiveStun" = "Kết TủaSkarner đã làm choáng đơn vị này.Source: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SkarnerVirulentSlash" = "Năng Lượng Tinh ThểSkarner được tăng cường sức mạnh bởi Năng Lượng Tinh Thể, Nhát Chém Tinh Thể sẽ gây thêm sát thương phép.Source: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SLIME_AOEVulnerability" = "Nỗi Khổ Khổng LồĐơn vị này chịu thêm sát thương từ kỹ năng diện rộng."
tr "game_buff_tooltip_SLIME_CrabNimbleness" = "V Lẩn Lút Chịu thêm sát thương khi đơn vị này không bị choáng hoặc trói.Nguồn: Nội Tại Của Quái"
tr "game_buff_tooltip_SLIME_dragonbuffearth" = "Rồng Gió Siêu HạngĐơn vị này được tăng mạnh tốc độ di chuyển ngoài giao tranh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SLIME_EventShield" = "Khiên BFĐơn vị này được một lá chắn dày cộp bảo vệ cho đến khi nó bị phá vỡ.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SLIME_Guardian_Angel" = "Thiên Thần Hộ MệnhĐơn vị này được thiên thần hộ mệnh trong 90 giây. Nó sẽ tái sinh nếu chết. Dùng cho tốt nhé!Nguồn: Thiên Thần Hộ Mệnh"
tr "game_buff_tooltip_SLIME_HomeguardSpeed" = "Vệ QuânKhi không giao tranh, đơn vị này hồi phục nhanh hơn ở Bệ Đá Cổ và được tăng mạnh Tốc độ Di chuyển giảm dần theo thời gian.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SLIME_KingPoro_Spicy" = "Bánh Cay 7 Cấp ĐộVua Poro thở ra lửa gây sát thương chuẩn lên tất cả đơn vị và trụ trúng phải.Nguồn: Vua Poro"
tr "game_buff_tooltip_SLIME_MonsterSingleTargetSpellVulnerability" = "Đã Khóa Mục TiêuĐơn vị này chịu thêm sát thương từ kỹ năng đơn mục tiêu."
tr "game_buff_tooltip_SLIME_OnFireBuff" = "Sáng Nhất Bản Đồ!Đơn vị này gây thêm sát thương, hồi chiêu nhanh hơn, và tăng tốc độ hồi năng lượng. Tuy nhiên, nó cũng chịu nhiều sát thương hơn và bị giảm hồi máu và lá chắn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SLIME_PackLeader" = "Đầu ĐànĐơn vị này tăng chống chịu và tốc độ di chuyển cho các đơn vị gần đó. Khi chết, nó phát nổ và sát thương đồng minh xung quanh."
tr "game_buff_tooltip_SLIME_PlayerBuffIcon" = "Hào Quang Đột Kích Nhà Chính+30% Giảm Hồi chiêu Phép Bổ Trợ
+4 Năng lượng mỗi 5 giây
+5 (+0.5/cấp) Kháng Phép
+10% Tình Bằng Hữu"
tr "game_buff_tooltip_SLIME_RewardDisplayEnemyHasBlitz" = "Chúc Phúc Blitzrank (Địch)Trụ và lính xe đội địch được nâng cấp Bàn Tay Hỏa Tiễn của Blitzcrank.Nguồn: Đâu Phải Blitzcrank"
tr "game_buff_tooltip_SLIME_RewardDisplayEnemyHasFeeney" = "Máy Bắn Tướng (Địch)Đội địch có một cái máy bắn tướng ma thuật gần Nhà Chính để phóng chúng đi khắp bản đồ.Nguồn: Brian Feeney"
tr "game_buff_tooltip_SLIME_RewardDisplayEnemyHasGA" = "Thiên Thần Hộ Mệnh (Địch)Kẻ địch được thiên thần hộ mệnh trong 90 giây. Chúng sẽ tái sinh nếu chết.Nguồn: Thiên Thần Hộ Mệnh"
tr "game_buff_tooltip_SLIME_RewardDisplayEnemyHasRegen" = "Rồng Nước Siêu Hạng (Địch)Kẻ địch sẽ hồi máu và năng lượng ầm ầm khi rời giao tranh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SLIME_RewardDisplayEnemyHasShield" = "Khiên BF (Địch)Kẻ địch được một lá chắn dày cộp bảo vệ cho đến khi nó bị phá vỡ.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SLIME_RewardDisplayYouHaveBlitz" = "Chúc Phúc BlitzcrankTrụ và lính xe của đơn vị này được nâng cấp Bàn Tay Hỏa Tiễn của Blitzcrank.Nguồn: Đâu Phải Blitzcrank"
tr "game_buff_tooltip_SLIME_RewardDisplayYouHaveFeeney" = "Máy Bắn TướngĐội của bạn có một cái máy bắn tướng ma thuật gần Nhà Chính để phóng bạn đi khắp bản đồ.Nguồn: Brian Feeney"
tr "game_buff_tooltip_SLIME_RewardOOCRegen" = "Rồng Nước Siêu HạngĐơn vị này sẽ hồi máu và năng lượng ầm ầm khi rời giao tranh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SLIME_RiftHerald_HeraldMoveAway" = "Sứ Giả Xung KíchĐơn vị này bị đẩy sang bên bởi Sứ Giả Khe Nứt."
tr "game_buff_tooltip_SLIME_RiftHerald_MiniBaronVulnerable" = "Mắt BaronSứ Giả Khe Nứt dễ bị thương tổn khi bị tấn công từ phía sau.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SLIME_RiftHerald_ResistantSkinMiniBaron" = "Áo Giáp Chống ĐạnĐơn vị này được miễn dịch với mọi hiệu ứng khống chế.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SLIME_ScuttleRacerNimbleness" = "V Lẩn LútChịu nhiều sát thương hơn khi không bị choáng hoặc trói.Nguồn: Nội Tại Quái Vật"
tr "game_buff_tooltip_SLIME_Statikk_Shock" = "Sốc Điện StatikkKhi di chuyển, đơn vị này tích tụ một đòn đánh sốc điện.@SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SLIME_VulnerableManager" = "Lười BiếngĐơn vị này chịu thêm sát thương trong chốc lát sau khi bị choáng, mê hoặc, trói chân, khiêu khích, hất tung, câm lặng, hoặc giải giới."
tr "game_buff_tooltip_SLIME_WarthogExplosionKnockup" = "Xe Trượt Chiến TranhBị hất tung vì Xe Trượt đụng!Nguồn: Xe Trượt Chiến Tranh"
tr "game_buff_tooltip_SLIME_WarthogNimbleness" = "Chạy băng băng."
tr "game_buff_tooltip_SlipStreamCooldown" = "Xé GióSinged vừa mới dùng tướng này để tăng tốc độ di chuyển."
tr "game_buff_tooltip_SlipStreamMoveSpeedBuff" = "Xé GióSinged được tăng tốc độ di chuyển khi vừa đi qua một tướng."
tr "game_buff_tooltip_Slow" = "Chậm ChạpTốc độ Di chuyển của đơn vị này bị làm chậm.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SmiteDamageTracker" = "Trừng PhạtTrừng Phạt gây @f1@ sát thương."
tr "game_buff_tooltip_SniperRange" = "Bắn TỉaĐơn vị này được gia tăng tầm đánh lên rất nhiều.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SnowballFollowupSelf" = "Lướt TớiTướng này vừa tung Đánh Dấu trúng một đơn vị khác và có thể Lướt Tới hắn.Source: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SonaEHaste" = "Bản Nhạc Tốc ĐộSona giúp đơn vị này gia tăng Tốc độ Di chuyển.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SonaESelfHaste" = "Bản Nhạc Tốc ĐộSona tăng tốc độ di chuyển đến khi chịu sát thương.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SonaEZone" = "Bản Nhạc Tốc ĐộNhững đồng minh trong vùng lân cận của Sona sẽ tăng thêm Tốc độ Di chuyển.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SonaPassive" = "Sức Mạnh Hợp ÂmSau khi niệm 3 phép không tính chiêu cuối, đòn đánh kế tiếp của Sona gây thêm @f1@ (+@f2@) sát thương phép đồng thời còn kèm theo một hiệu ứng phụ dựa trên giai điệu Sona vừa tấu lên trước đó.
Ngắt Âm: Gây thêm @f3@ (+@f4@) sát thương phép.
Âm Nhẹ: Mục tiêu gây @f5*100@% (+@f6*100@%) sát thương giảm thiểu trong @f7@ giây.
Nhịp Độ: Mục tiêu bị làm chậm đi @f8*100@% (+@f9*100@%) trong @f10@ giây."
tr "game_buff_tooltip_SonaPassiveCount" = "Sức Mạnh Hợp ÂmSau khi niệm 3 phép không tính chiêu cuối, đòn đánh kế tiếp của Sona gây thêm sát thương phép đồng thời còn kèm theo một hiệu ứng phụ dựa trên giai điệu Sona vừa tấu lên trước đó.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SonaPassiveDebuff" = "Âm NhẹTổng sát thương đơn vị này gây ra bị giảm đi.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SonaPassiveReady" = "Sức Mạnh Hợp Âm: Sẵn SàngĐòn đánh kế tiếp của Sona gây thêm sát thương phép đồng thời còn kèm theo một hiệu ứng phụ dựa trên giai điệu Sona vừa tấu lên trước đó.Source: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SonaQProcAttacker" = "Anh Hùng CaSona giúp cộng thêm Sát thương Phép trong đòn đánh kế tiếp của đơn vị này.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SonaQZone" = "Anh Hùng CaNhững đồng minh trong vùng lân cận của Sona sẽ được cộng thêm Sát thương Phép trong đòn đánh kế.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SonaR" = "Khúc Cao TràoĐơn vị này đang tung tăng nhảy múa, nhảy tới choáng váng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SonaWShield" = "Giai Điệu Khích LệSona giúp tạo ra một lá chắn cho đơn vị này để chặn lại sát thương phải gánh chịu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SonaWZone" = "Giai Điệu Khích LệNhững đồng minh trong vùng lân cận của Sona sẽ được phủ một lớp lá chắn chặn sát thương.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SorakaEPacify" = "Điểm Phân CựcĐơn vị này đã bị câm lặng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SorakaESnare" = "Điểm Phân CựcĐơn vị này đã bị trói chân nên không thể di chuyển.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SorakaPassive" = "Cứu RỗiSoraka được tăng Tốc độ Di Chuyển.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SorakaQ" = "Vẫn TinhĐơn vị này bị làm chậm.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SorakaQRegen" = "Hồi SứcĐơn vị này được hồi phục máu và tăng tốc độ di chuyển.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SorakaW" = "Tinh Tú Hộ MệnhĐơn vị này được tăng Giáp.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Soul_Shroud_Aura_Friend" = "Hào quang Giáp Giả KimTướng đồng minh kề bên có thời gian hồi chiêu được giảm đi và tăng tốc độ hồi năng lượng nhanh hơn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Soul_Shroud_Aura_Self" = "Giáp Giả KimTướng này được giảm thời gian hồi chiêu và tăng tốc độ hồi năng lượng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Soul_Sphere" = "Quả Cầu Linh HồnĐơn vị này được tăng Máu và Sức mạnh phép thuật.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SoulEater" = "Kẻ Nuốt Chửng Linh HồnNasus sở hữu @f1@% Hút máu."
tr "game_buff_tooltip_SoulNexus" = "Linh Hồn NexusCác kỹ năng của Nasus được tăng cường sức mạnh bởi các linh hồn, hắn sẽ dùng chúng thay vì năng lượng (càng nhiều linh hồn = càng có tiềm năng). Ngoài ra, Nasus nhận 4/5/6 Tốc độ hồi Máu mỗi 5 giây cho mỗi linh hồn kích hoạt.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SoulNexusCounters" = "Linh Hồn Nexus (Linh hồn)Nasus hiện có @Stack@ Linh hồn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Sow_The_Wind" = "Gió TâyTốc độ di chuyển của Janna được gia tăng, cô có khả năng đi xuyên vật thể.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SpawnLockSpeed" = "Khởi HànhĐơn vị này được tăng mạnh Tốc độ Di chuyển. Dùng Dịch Chuyển sẽ bị mất Tốc độ Di chuyển.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SpectralFury" = "Yêu Tinh Nổi DậyĐơn vị này được tăng tốc độ di chuyển.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Spell_Immunity" = "Miễn nhiễm phép thuậtĐơn vị này miễn nhiễm với các trạng thái hiệu ứng của các phép và kỹ năng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Spell_Shield" = "Khiên Chống PhépKỹ năng công kích kế tiếp của kẻ địch niệm niệm lên tướng này sẽ bị vô hiệu hóa.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Spell_Shield_Regen" = "Khiên Chống Phép hồi phụcĐơn vị này được tăng Tốc độ hồi năng lượng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Spellblade" = "Kiếm PhépĐòn đánh thường kế tiếp của bạn gây thêm sát thương.Source: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SpellthiefsPenaltyBuff" = "Phạt Cống PhẩmTích trữ Cống Phẩm và Vàng mỗi 10 giây đang tạm thời bị khóa.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SpellWeaving" = "Pháp Vũ Đồng HànhĐơn vị này được gia tăng Sát thương Kĩ năng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Spiked_Shell" = "Vỏ Gai Rammus gây thêm @f3@ (+@f1@) (@f2@% Giáp) sát thương phép với đòn đánh thường."
tr "game_buff_tooltip_Spiked_Shield" = "Vỏ Gai Đơn vị này phản sát thương từ các đòn đánh vật lí.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Spirit_Visage" = "Giáp Tâm LinhNếu đơn vị này dưới @Effect3Amount*100@% Máu, nó sẽ hồi @Effect4Amount*100@% Máu mỗi giây.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SRHomeguardSpeed" = "Vệ QuânKhi rời khỏi giao tranh, mục tiêu này sẽ được hồi phục nhanh và tăng một lượng lớn Tốc độ Di chuyển giảm dần theo thời gian.
(Sau phút 20, tất cả tướng đều có thể nhận được nội tại này.)Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SRU_Baron_Corruption" = "Hư Không Tha HóaBaron Nashor được bao phủ bởi một quầng hào quang hủy diệt. Nếu bị chọc giận, nó sẽ không ngừng đặt cộng dồn Xói Mòn lên các tướng gần đó và gây sát thương phép theo chu kỳ lên tướng có số cộng dồn Xói Mòn thấp nhất. Cộng dồn Xói Mòn làm giảm Giáp và Kháng Phép.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SRU_Baron_Debuff" = "Xói Mòn Khủng KhiếpĐơn vị này đã bị giảm @f1@ Giáp và Kháng Phép (-0.5 mỗi điểm cộng dồn). Baron Nashor sẽ gây sát thương phép theo chu kỳ lên một tướng địch có ít cộng dồn Xói Mòn nhất.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SRU_Baron_Target" = "Baron Trừng MắtĐơn vị này gây giảm 50% sát thương lên Baron Nashor.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Sru_CrabNimbleness" = "Giảo Hoạt V Chịu giảm sát thương khi khi đơn vị này không bị trói hoặc choáng.Nguồn: Nội tại Quái Rừng"
tr "game_buff_tooltip_Stark's_Fervor" = "Tụ Bão ZekeĐơn vị này bị giảm Giáp.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Stark's_Fervor_Aura" = "Đông Minh Điềm Báo ZekeTướng này đang tăng điểm cộng dồn với một đồng đội.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Stark's_Fervor_Self" = "Đường Dẫn Điềm Báo ZekeTướng này đang tăng điểm cộng dồn với một đồng đội.
Chí mạng Gần nhất: @f1@
Chí mạng Tốt nhất: @f2@Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_StaticField" = "Trường Điện TừĐòn đánh của Blitzcrank phóng điện vào kẻ địch.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Stealth" = "Không thấyKhông thể thấy được đơn vị này.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Stun" = "Bị choángĐơn vị này đã bị choáng. Không thể hành động gì cả.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SummonerBarrier" = "Được bảo vệĐơn vị này được bảo vệ khỏi sát thương.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SummonerBattleCry" = "Hăng háiĐơn vị này được gia tăng Tốc độ đánh và Sức mạnh phép thuật.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SummonerClairvoyanceSight" = "Lộ DiệnĐơn vị này bị vừa bị phát hiện bởi Thiên Lí Nhãn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SummonerExhaustDebuff" = "Bùa Hại Kiệt SứcĐơn vị này gây sát thương ít đi đáng kể.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SummonerExhaustSlow" = "Làm Chậm Kiệt SứcĐơn vị này bị giảm tốc chạy.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SummonerFlashHaste" = "Tốc Biến Thời KhôngTăng Tốc độ Di chuyển thêm 20%Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SummonerHeal" = "Hồi Máu: Tăng TốcTốc độ Di chuyển của đơn vị này được gia tăng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SummonerIgnite" = "Phép Bổ Trợ Thiêu ĐốtĐơn vị này chịu sát thương mỗi giây và bị Vết Thương Sâu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SummonerOdinPromote" = "Đã thăng cấpĐơn vị này đã tiến hóa thành pháo công Cứ Điểm. Các chỉ số của nó đều được tăng mạnh, đồng thời số vàng nó nhận được sẽ được chuyển cho chủ nhân của nó.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SummonerOdinSabotage" = "Ngầm phá hoạiĐơn vị này nhận giảm 50% Sát thương.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SummonerOdysseyFlash" = "Dịch Chuyển Thời KhôngĐơn vị này đang dùng Ora để lướt. Nó không thể bị tổn thương và không thể bị chỉ định.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SummonerOdysseyRevive" = "Đang Hồi SứcĐơn vị này đang hồi sức cho đồng đội đã ngã xuống! Đứng bên trong vòng tròn nhé!Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SummonerPoroThrow" = "Poro Lướt TớiĐơn vị này vừa bị trúng Poro. Coi chừng tướng địch lướt tới đó!Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SummonerPromoteSR" = "Thăng cấpĐơn vị này đã được thăng cấp. Nó được tăng mạnh chỉ số và cho người thăng cấp vàng khi tiêu diệt kẻ địch.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SummonerReturn" = "Che ChắnĐơn vị này được che chắn khỏi sát thương.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SummonerReviveSpeedBoost" = "Hồi sinh tăng tốcTốc độ di chuyển của đơn vị này được gia tăng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SummonerSnowball" = "Lướt TớiĐơn vị này vừa trúng Đánh Dấu và đội địch có Tầm Nhìn Chuẩn trên nó.Source: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SummonerSnowURFSnowball_Mark" = "Lướt Tới Siêu TốcĐơn vị này vừa bị trúng Đánh Dấu Siêu Tốc và đội địch sẽ có tầm nhìn chuẩn trên nó.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SummonerSnowURFSnowball_Mark_FollowupSelf" = "Lướt Tới Siêu TốcTướng này vừa Đánh Dấu Siêu Tốc trúng một đơn vị khác và có thể Lướt Tới Siêu Tốc đến chỗ đó. Nếu có Poro, bạn sẽ biến thành một chú Poro và bay thẳng tới đó, vì chúng thích những trò ma thuật kiểu này.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SummonerTeleportHaste" = "Dịch Chuyển Thời KhôngTăng Tốc độ Di chuyển thêm 30%.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Sunfire_Cape_Aura" = "Hào quang Hiến TếChịu sát thương từ hào quang Hiến Tế mỗi giây.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Sunfire_Cape_Self" = "Hiến TếTướng này liên tục gây sát thương lên các đơn vị kẻ địch xung quanh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SunfireVeilParticle" = "Áo Choàng LửaVị tướng này đang liên tục gây sát thương lên các đơn vị kẻ địch xung quanh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SuperMinionAura" = "Sĩ KhíĐơn vị này được đề cao sĩ khí bởi một quân Lính Siêu Cấp cạnh bênNguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SuperMinionBuff" = "Lính Thống LĩnhĐơn vị này kích thích sĩ khí của các quân lính cạnh bên, khiến chúng được gia tăng 70% sát thương gây ra, và nhận thêm 70 Giáp, Kháng Phép.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Suppression" = "Áp chếĐơn vị này không thể di chuyển, sử dụng phép và các phép bổ trợ của chúng đều đã bị khóa.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SustainedMagicDamageDefense" = "Hư VôBùa lợi không đem lại gì cả.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SwainERoot" = "Trói BuộcĐơn vị này bị trói tại chỗ.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SwainPassive" = "
Bầy Quạ Tham LamTham Lam: Swain có thể chuột phải vào một tướng địch bị bất động để kéo kẻ đó lại gần hắn, rút ra một Mảnh Hồn và gây @f3@ (+@f4@) sát thương phép (@f1@ giây hồi chiêu).
Bầy Quạ: Tướng địch khi chết rớt ra Mảnh Hồn cho Swain thu thập để hồi @f5@ máu và @f7@ năng lượng. Thu thập Mảnh Hồn tăng cho Swain 5 máu vĩnh viễn."
tr "game_buff_tooltip_SwainPassivePull" = "Tham LamĐơn vị này đang ở trên không, nó không thể thực hiện hành động gì.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SwainR" = "Hóa QuỷÁc quỷ bên trong Swain được phóng thích, tăng máu tối đa cho hắn và giúp hắn hút máu các kẻ địch gần nhất (ưu tiên tướng).
Sau khi hút máu, Swain có thể tung ra một quầng năng lượng linh hồn hủy diệt và thôi biến hình.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SwainRSoulBurn" = "Đốt HồnSwain đang hút máu của đơn vị này.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SwainWReveal" = "Tầm Nhìn Bá ChủĐơn vị này bị lộ diện.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Swashbuckler" = "Hung ĐồGangplank gây thêm 30% sát thương lên các mục tiêu dưới 30% máu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_SyndraPassive" = "Tối ThượngKỹ năng của Syndra có hiệu ứng phụ khi được cộng điểm tối đa.
Quả Cầu Bóng Tối: Gây thêm 15% sát thương lên tướng.
Ý Lực: Gây thêm 20% sát thương chuẩn.
Quét Tan Kẻ Yếu: Chiều rộng của phép này được tăng thêm 50%.
Bùng Nổ Sức Mạnh: Tăng khoảng cách sử dụng thêm 75."
tr "game_buff_tooltip_SyndraW" = "Ý LựcSyndra sẵn sàng quẳng một đơn vị.Source: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_TabletOfCommand" = "Hào Quang Dũng Cảm – Cờ LệnhĐồng đội được hồi Máu nhanh hơn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_TabletOfCommandAlly" = "Hào Quang Dũng Cảm – Cờ LệnhĐơn vị này được hồi Máu nhanh hơn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_TabletOfCommandMinion" = "Cờ LệnhĐơn vị này gây ra thêm sát thương.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_TahmKenchEShield" = "Da DàyTahm Kench đang có lớp lá chắn từ lớp Da Dày của hắn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_TahmKenchNewR" = "Du Ngoạn Thủy VựcTahm Kench đang chuẩn bị cho chuyến du ngoạn thủy vực.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_TahmKenchPassive" = "Khẩu Vị Độc ĐáoĐòn đánh và kỹ năng gây thêm sát thương phép bằng @f1@ (@f2@% tổng máu của Tahm Kench), cộng dồn tối đa 3 lần lên tướng. Ở 3 điểm cộng dồn, Roi Lưỡi và Đánh Chén được cường hóa trên tướng đó và tiêu thụ tất cả cộng dồn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_TahmKenchPDebuffController" = "Khẩu Vị Độc ĐáoTahm Kench đang đánh dấu khẩu vị của hắn trên mục tiêu này. Khi có 3 điểm cộng dồn, hắn có thể đánh chén chúng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_TahmKenchPDebuffCounter" = "Khẩu Vị Độc ĐáoTahm Kench đang đánh dấu khẩu vị của hắn trên mục tiêu này. Khi có 3 điểm cộng dồn, hắn có thể đánh chén chúng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_TahmKenchQSlow" = "Roi LưỡiĐơn vị này đang bị làm chậm bởi Roi Lưỡi.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_TahmKenchQStun" = "Roi LưỡiĐơn vị này đang bị làm choáng bởi Roi Lưỡi.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_TahmKenchWHasDevouredTarget" = "Đánh ChénTahm Kench vừa đánh chén một mục tiêu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Tailwind" = "Thuận GióDi chuyển nhanh hơn khi đi về phía Janna.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_TailwindSelf" = "Thuận GióJanna được tăng @f1@% Tốc độ Di chuyển nội tại, và các tướng đồng minh gần đó cũng được tăng tốc tương tự khi đi về phía cô.
Ngoài ra, đòn đánh và kỹ năng đơn mục tiêu của Janna gây thêm sát thương phép bằng @f3@% Tốc độ Di chuyển cộng thêm.
Tốc Độ Cộng Thêm Hiện Tại: @f2@"
tr "game_buff_tooltip_Takedown" = "Cắn XéĐòn đánh cơ bản kế tiếp của Nidalee sẽ gây thêm sát thương dựa trên lượng máu mục tiêu đang tổn thất.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_TaliyahPassive" = "Lướt TườngTaliyah nhận @f1@% tốc độ di chuyển khi đi gần tường. Chỉ xảy ra ngoài giao tranh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_TalonPassive" = "Kỹ năng của Talon Trúng Thương tướng và quái khủng trong @f9@ giây, cộng dồn tối đa 3 lần.
Khi Talon đánh thường một mục tiêu với 3 cộng dồn Trúng Thương, hắn khiến chúng chảy máu, gây @f1@ (+@f2@) sát thương vật lý trong vòng @f8@ giây."
tr "game_buff_tooltip_TalonPassiveBleed" = "Lưỡi Dao Kết LiễuĐơn vị này bị chảy máu, chịu sát thương nặng nề theo thời gian.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_TalonPassiveStack" = "Lưỡi Dao Kết LiễuĐơn vị này bị trung một kỹ năng của Talon. Sau khi bị trúng 3 lần, đòn đánh tiếp theo của Talon lên đơn vị này khiến nó bị chảy máu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_TalonRHaste" = "Sát Thủ Vô Hình Tăng TốcTốc độ Di chuyển của đơn vị này được tăng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_TalonRStealth" = "Sát Thủ Vô HìnhTalon được Vô Hình và chỉ có thể bị lộ diện bởi trụ địch gần đó. Phép hoặc đòn đánh tiếp theo sẽ làm mất Vô Hình và gọi những lưỡi dao đang ở bên ngoài về.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Tantrum" = "Giận DữAmumu nhận giảm sát thương từ các đòn đánh vật lí. Khi Amumu bị đánh trúng, thời gian hồi của Giận Dữ được giảm đi.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_TantrumCounter" = "Giận Dữ phản công (@Stack@)Amumu đang tích lũy để tung chiêu Giận Dữ.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_TaricE" = "Chói LóaTaric làm choáng đơn vị này.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_TaricPassive" = "Can ĐảmDùng kỹ năng cường hóa 2 đòn đánh thường tiếp theo của Taric, gây thêm @f1@ (+@f2@) sát thương phép, giảm hồi chiêu các kỹ năng cơ bản đi @f3@ giây, và có thể đánh liên tiếp."
tr "game_buff_tooltip_TaricPassiveAttack" = "Can ĐảmDùng kỹ năng cường hóa 2 đòn đánh thường tiếp theo của Taric, gây thêm sát thương phép, giảm hồi chiêu các kỹ năng cơ bản, và đánh nhanh hơn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_TaricR" = "Vũ Trụ Rạng NgờiTaric khiến đơn vị này tạm thời miễn nhiễm sát thương.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_TaricW" = "Khiên Pháo Đài Kiên CốĐơn vị này tạm thời miễn nhiễm sát thương.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_TaricWAllyBuff" = "Pháo Đài Kiên CốKhi đứng gần Taric, đơn vị này được tăng Giáp và Taric sẽ tung thêm kỹ năng từ nó.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_TaricWSelfBuff" = "Pháo Đài Kiên CốĐơn vị này được tăng Giáp.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Taunt" = "Khiêu KhíchĐơn vị này bị buộc phải tấn công.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_TechmaturgicalRepairBots" = "Cơ Giới Ma PhápNhận thêm Tốc độ Di chuyển khi ở gần trụ đồng minh và Ụ Súng được Heimerdinger thiết lập.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_TeemoMushroomCD" = "Dự trữTeemo đang tích trữ nấm.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_TeemoToxicDelay" = "Độc chậm Đơn vị này đã bị trúng độc và phải chịu sát thương phép trong thời gian ngắn đồng thời còn bị làm chậm.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Teleport" = "Dịch ChuyểnTướng này đang dịch chuyển đến một địa điểm xa xôi.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Teleport_Target" = "Mục Tiêu Dịch ChuyểnMột tướng đang dịch chuyển đến vị trí của đơn vị này.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_The_Black_Cleaver" = "Rìu ĐenGiáp của đơn vị này bị giảm.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Thornmail" = "Giáp GaiKhi bị đánh trúng, phản lại 20% sát thương nhận vào (tối thiểu 20 sát thương).Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ThreeSistersAsheDefeatedLissandra" = "Nữ Hoàng FreljordLuật lệ tự nhiên chốn Freljord đã được vãn hồi. Ashe sẽ dẫn dắt nhân nhân của mình hướng tới một tương lai xán lạn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ThreeSistersAsheDefeatedSejuani" = "Nữ Hoàng FreljordHòa bình đã được vãn hồi lại trên khắp Freljord. Ashe sẽ dẫn dắt nhân dân của mình đến một tương lai xán lạn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ThreeSistersLissandraDefeatedAshe" = "Nữ Hoàng FreljordBộ tộc Freljord đang nằm dưới ách thống trị của Lissadra. Sự trỗi dậy của tộc Băng Yêu đã gần kề.Source: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ThreeSistersLissandraDefeatedSejuani" = "Nữ Hoàng FreljordChẳng ai đủ sức để có thể cản Lissandra lại cả. Sự trỗi dậy của tộc Băng Yêu đã gần kề.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ThreeSistersSejuaniDefeatedAshe" = "Nữ Hoàng FreljordLũ bạc nhược đã bị loại bỏ khỏi Freljord. Chẳng còn kẻ nào dám thách thức trước thiết chế của Sejuani.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ThreeSistersSejuaniDefeatedLissandra" = "Nữ Hoàng FreljordFreljord đã được thanh tẩy khỏi lũ bạc nhược. Chẳng ai dám thách thức thiết chế của Sejuani.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ThreshPassive" = "Đọa ĐầyThresh có thể thu thập linh hồn của quân thù gục ngã quanh cạnh hắn, giúp gia tăng Giáp và sát thương cơ bản kĩ năng cho bản thân.
Giáp, Kháng Phép, phần trăm sát thương cơ bản: @f2@.
Linh hồn đến lần tăng trưởng kế: @f1@"
tr "game_buff_tooltip_ThreshPassiveSouls" = "Đọa ĐầyThresh thu thập linh hồn của kẻ địch bị tiêu diệt bằng cách đi lại gần chúng, tăng cho hắn vĩnh viễn Giáp và Sức mạnh Phép thuật. Tuy nhiên, Thresh không được tăng Giáp theo cấp.
Tướng và lính to luôn rơi ra linh hồn trong khi lính nhỏ chỉ thỉnh thoảng thôi. Quái khủng rơi ra hai linh hồn."
tr "game_buff_tooltip_ThreshPassiveSoulsGain" = "Đọa ĐầyThresh đã thu thập được @f1@ linh hồn
Giáp và Sức mạnh Phép thuật gia tăng: @f2@
Giá trị của Linh hồn kế tiếp: @f3@"
tr "game_buff_tooltip_ThreshPassiveSoulsGainOver" = "Tham Ăn Linh HồnLinh hồn chẳng bao giờ là đủ với Thresh. Hắn tiếp tục nhận Giáp và Sức mạnh Phép thuật theo mỗi linh hồn chiếm hữu thêm.
Thresh đã thu thập @f1@ linh hồn"
tr "game_buff_tooltip_ThreshQ" = "Trói BuộcThresh đang kéo một linh hồn đọa đầy về phía hắn."
tr "game_buff_tooltip_ThreshQPassive" = "Róc DaĐòn đánh thường kế tiếp của Thresh gây thêm Sát thương Phép."
tr "game_buff_tooltip_ThreshQSelfRoot" = "Trói BuộcThresh đang kéo một linh hồn đọa đầy về phía hắn."
tr "game_buff_tooltip_ThreshWShield" = "Ánh Sáng Linh Hồn Bảo HộĐơn vị này đã được bảo vệ khỏi sát thương."
tr "game_buff_tooltip_TimeBomb" = "Bom Hẹm GiờĐơn vị này đang mang bom đi vòng vòng. Quả bom sẽ sớm phát nổ gây sát thương lên những kẻ nhiều chuyện cạnh bên.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_TimeWarp" = "Bẻ Cong Thời GianTốc độ Di chuyển của đơn vị này được tăng mạnh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Tormented_Armor" = "Giáp Dày VòĐơn vị này được tăng Giáp.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Toxic_Attack" = "Đòn ĐộcĐòn đánh của Teemo truyền độc vào mục tiêu, khiến chúng phải nhận sát thương theo thời gian.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Toxic_Shot" = "Bắn ĐộcMục tiêu bị nhiễm độc, nhận sát thương mỗi giây.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_TransmutationCrystalBank" = "Tiền ThưởngĐơn vị kế tiếp bạn tiêu diệt sẽ cho bạn thêm Vàng, các đồng minh cạnh bên cũng được hưởng ké.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_TransmutationCrystalBankTT" = "Tiền ThưởngĐơn vị kế tiếp bạn tiêu diệt sẽ cho bạn thêm Vàng, các đồng minh cạnh bên cũng được hưởng ké.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_TrapLimiter" = "Giới Hạn BẫyĐơn vị này được giới hạn trong @f1@ cái bẫy hoạt động một lúc. Bạn hiện có @f2@/@f1@ đang hoạt động (còn lại @f3@). Các chiếc bẫy cũ sẽ bị biến mất khi vượt quá giới hạn bẫy."
tr "game_buff_tooltip_TravelSizeElixirOfIron" = "Dược Phẩm Du Hành - Cứng CápĐơn vị này được tăng Máu, Kháng Hiệu ứng, và kích thước, đồng thời thu hút đồng minh về phía họ.
(Dược Phẩm Du Hành cộng dồn vớn nhau.)Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_TravelSizeElixirOfSorcery" = "Dược Phẩm Du Hành - Thuật PhápĐơn vị này được tăng Sức mạnh Phép thuật và Năng lượng Phục hồi, và gây thêm sát thương chuẩn lên tướng và trụ theo chu kỳ.
(Dược Phẩm Du Hành cộng dồn vớn nhau.)Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_TravelSizeElixirOfWrath" = "Dược Phẩm Du Hành - Phẫn NộĐơn vị này được tăng Sức mạnh Công kích và hồi máu từ sát thương vật lý gây lên tướng.
(Dược Phẩm Du Hành cộng dồn vớn nhau.)Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_TreelineLanternReveal" = "Lộ DiệnĐứng trên Tế Đàn của đối phương khiến bạn bị lộ diện!Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_TreelineMasterBuffT0" = "Không Có Tế ĐànChiếm giữ các Tế Đàn để gia tăng sức mạnh bản thân!
0 Tế Đàn chiếm giữ
+Tốc độ Hồi Năng lượng
+10% Tốc độ Di Chuyển
Hồi 1% Máu Tối đa của bạn khi tiêu diệt lính và quáiNguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_TreelineMasterBuffT0Hexakill" = "Không Tế Đàn (Hexakill)Chiếm giữ Tế Đàn để tăng sức mạnh!
Chiếm 0 Tế Đàn
+Tốc độ Hồi Năng lượng
+10% Tốc độ Di chuyển
Biến Về Cường Hóa + Lính xuất quân với +@f1@% Máu và Sát thương
+ Miễn nhiễm với đòn bắn lưới của VilemawNguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_TreelineMasterBuffT1" = "Một Tế ĐànChiếm giữ các Tế Đàn để gia tăng sức mạnh bản thân!
1 Tế Đàn chiếm giữ
+Tốc độ Hồi Năng lượng
+10% Tốc độ Di Chuyển
Hồi 1% Máu Tối đa của bạn khi tiêu diệt lính và quáiNguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_TreelineMasterBuffT1Hexakill" = "Một Tế Đàn (Hexakill)Chiếm giữ Tế Đàn để được tăng sức mạnh!
Chiếm 1 Tế Đàn
+Tốc độ Hồi Năng lượng
+10% Tốc độ Di chuyển
Biến Về Cường Hóa + Lính xuất quân với +@f1@% Máu và Sát thương
+ Miễn nhiễm với đòn bắn lưới của VilemawNguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_TreelineMasterBuffT2" = "Hai Tế ĐànChiếm giữ các Tế Đàn để gia tăng sức mạnh bản thân!
2 Tế Đàn chiếm giữ
+Tốc độ Hồi Năng lượng
+10% Tốc độ Di Chuyển
Hồi 1% Máu Tối đa của bạn khi tiêu diệt lính và quáiNguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_TreelineMasterBuffT2Hexakill" = "Hai Tế Đàn (Hexakill)Chiếm giữ Tế Đàn để được cường hóa!
Chiếm 2 Tế Đàn
+Tốc độ Hồi Năng lượng
+10% Tốc độ Di chuyển
Biến Về Cường Hóa + Lính xuất quân với +@f1@% Máu và Sát thương
+ Miễn nhiễm với đòn bắn lưới của VilemawNguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Tremors2" = "Động ĐấtNhững cơn địa chấn quanh Rammus gây sát thương lên các kẻ địch gần đó và làm chậm chúng. Trụ chịu gấp đôi sát thương từ Động Đất.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_TremorsSlowVisual" = "Động Đất Làm ChậmĐộng Đất gây ra làm chậm cộng dồn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_TrinketSweeperLvl3" = "Máy Quét - Phù Phép OracleĐơn vị này đang phát hiện và vô hiệu hóa những bẫy tàng hình ở gần và nhạy cảm với các đối tượng đang ẩn mình.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_TristanaE" = "Bọc Thuốc SúngĐơn vị này đã bị gắn bom trên người. Quả bom sẽ sớm phát nổ gây sát thương lên những đơn vị xung quanh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_TristanaE_Stack" = "Bọc Thuốc Súng Cường HóaBọc Thuốc Súng trên đơn vị này sẽ gây thêm sát thương khi nạn nhân phát nổ.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_TrundleCircle" = "Cột BăngĐơn vị này bị đẩy lùi bởi Cột Băng của Trundle.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_TrundleDesecrateBuffs" = "Vương Quốc Băng HànTốc độ Di chuyển, Tốc độ Đánh và các hiệu ứng hồi máu được gia tăng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_TrundleDiseaseOverseer" = "Cống Phẩm Đại VươngKhi có một đơn vị kẻ địch cạnh Trundle bị tiêu diệt, hắn được hồi @f2@% Máu tối đa của chúng. "
tr "game_buff_tooltip_TrundlePain" = "Chinh PhụcMáu của đơn vị này đang bị hút đi bởi Trundle.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_TrundlePainBuff" = "Chinh PhụcTrundle đang hút Máu, Giáp và Kháng Phép từ một kẻ địch.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_TrundlePainShred" = "Chinh PhụcGiáp và Kháng Phép của đơn vị này đang bị hút đi bởi Trundle.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_TrundleQ" = "Nhai NuốtSát thương Vật lí của Trundle được gia tăng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_TrundleQDebuff" = "Nhai NuốtSát thương Vật lí của đơn vị này bị giảm đi.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_TrundleTrollSmash" = "Nhai NuốtCú đánh kế tiếp của Trundle sẽ gây thêm sát thương và hút Sát thương Vật lí từ mục tiêu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_TrundleWallPush" = "Cột BăngĐơn vị này bị đẩy đi bởi Cột Băng của Trundle.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_TryndamerePassive" = "Cuồng Nộ Chiến TrườngTryndamere nhận 5 Nộ khi tấn công 1 đơn vị và 10 Nộ khi chí mạng, thêm 10 Nộ nữa nếu hạ gục 1 đơn vị. Sau 8 giây không giao tranh, Tryndamere mất 5 Nộ mỗi giây.
Mỗi điểm Nộ tăng +@f1@% Tỉ lệ Chí mạng.
Tỉ lệ Chí mạng hiện tại: @f1@%"
tr "game_buff_tooltip_TryndamereQ" = "Say Máu @Stack@Tryndamere nhận được thêm @f1@ Sức mạnh Công kích và đòn chí mạng mạnh hơn @f2@%.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_TryndamereW_AttackDown" = "Tiếng Thét Uy HiếpĐơn vị này đang run rẩy sợ hãi và bị giảm Sức mạnh Công kích.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_TryndamereW_Slow" = "Tiếng Thét Uy HiếpĐơn vị này đang run rẩy sợ hãi và bị giảm Tốc độ Di chuyển.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_TT_FearImmunity" = "Bị Dọa MaĐơn vị này đã bị hoảng sợ và không thể bị hoảng sợ lần nữa.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_TT_SpeedShrine_Buff" = "Điểm Tăng TốcĐơn vị này được tăng 20% Tốc độ Di chuyển. Hiệu ứng giảm dần theo thời gian.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_TT_SpiderBossMinionSwap" = "Đáng Sợ QuáĐơn vị này quá đáng sợ! Nó được tăng tốc độ di chuyển, sát thương vật lí, tốc độ đánh, giáp, kháng phép và làm hoảng sợ những đơn vị lính địch đến quá gần.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_TTBossBuff" = "Dấu Ấn Hồn MaTướng này hóa ma, cường hóa sức mạnh lính xung quanh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_TTSpiderbossAttack2" = "Chích ĐộcChích ĐộcNguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_TTSpiderbossAttack3" = "Chích ĐộcChích ĐộcNguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_TTSpiderbossAttackDebuff" = "Ăn MònGiáp, Kháng Phép và Tốc Độ Đánh của đơn vị này bị giảm dần đi theo mỗi đòn đánh của Vilemaw.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Turret_Decay" = "Tầm Nhìn Ma ThuậtĐơn vị này có thể thấy các đơn vị tàng hình nhưng bù lại bị phân rã theo thời gian, mất dần Giáp và Kháng Phép.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Turret_Idle" = "TrụTrụ có các thuộc tính sau:
Phát hiện tàng hình
30% Xuyên Giáp
Gây thêm sát thương lên tướng sau mỗi phát bắn liên tục bồi thêm vào"
tr "game_buff_tooltip_Turret_Shield" = "Giáp Chống TrụĐơn vị này nhận giảm 30% sát thương từ trụ.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_TurretFortification" = "Kiên CốTrụ được cường hóa bởi Giáp và Kháng Phép cộng thêm. Lính tấn công trụ sẽ bỏ qua các chỉ số cường hóa này."
tr "game_buff_tooltip_TurretInitialArmor" = "Cốt ThépĐơn vị trụ này được nhận thêm Giáp."
tr "game_buff_tooltip_TwitchAmbushBuff" = "Đột KíchTwitch được tăng Tốc độ Đánh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_TwitchDeadlyVenom" = "Độc Chết NgườiĐơn vị này bị nhiễm độc nên phải chịu sát thương theo thời gian.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_TwitchDeadlyVenomMarker" = "Độc Chết NgườiĐòn đánh thường của Twitch làm nhiễm độc mục tiêu, gây @f1@ sát thương chuẩn mỗi giây trong @f2@ giây, cộng dồn tối đa @f3@ lần. (Sát thương độc tối đa: @f1*6@)"
tr "game_buff_tooltip_TwitchGangsterUlt" = "Chuột Chít Chíu ChíuĐòn đánh của Twitch có tầm xa hơn và bắn xuyên qua đơn vị.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_TwitchHideInShadows" = "Đột KíchTwitch được Ngụy Trang và tăng Tốc độ Di chuyển.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_TwitchHideInShadowsImproved" = "Đột Kích Cải Tiến Sẵn SàngTwitch có thể nhanh chóng Ngụy Trang nhờ Đột Kích.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_TwitchHideInShadowsUltDelay" = "Chờ Chuột Chít Chíu ChíuChuột Chít Chíu Chíu chờ được bật khi Twitch hết Ngụy Trang.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_TwitchUlt" = "Nhắm Mắt Bắn BừaĐòn đánh của Twitch có tầm xa hơn và bắn xuyên qua đơn vị.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_TwitchVenomCaskDebuff" = "Độc Suy NhượcTốc độ Di chuyển của đơn vị này bị giảm đi.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_UdyrBearActivation" = "Bản Năng Nguyên ThủyUdyr lao tới phía trước với sự điên cuồng, nhận thêm Tốc độ Di chuyển và chạy xuyên vật thể.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_UdyrBearStance" = "Võ GấuCác đòn đánh của Udyr mạnh mẽ tới mức nạn nhân trúng chiêu bị choáng. Hiệu lực này không thể xảy ra trên cùng mục tiêu trong khoảng thời gian ngắn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_UdyrBearStunCheck" = "Ngất NgưĐơn vị này vừa bị đánh trúng bởi Udyr trong Võ Gấu. Các đòn đánh kế tiếp từ Udyr sẽ không làm choáng chúng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_UdyrMonkeyAgilityBuff" = "Linh HầuUdyr vừa chuyển đổi sang một thế khác nên được tăng Tốc độ Đánh và Tốc độ Di chuyển.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_UdyrPassiveBuff" = "Linh HầuKhi Udyr đổi thế trong giao tranh, ông nhận thêm @f4*100@% Tốc độ Đánh và @f5@ Tốc độ Di chuyển trong @f7@ giây (hiệu ứng cộng dồn tối đa @f6@ lần).
Năng của thế tiêu hao giảm đi 1 mỗi lần Udyr lên cấp.
Bắt đầu từ cấp 16, các kỹ năng của Udyr có thể đạt cấp độ 6 "
tr "game_buff_tooltip_UdyrPhoenixActivation" = "Lửa Phượng HoàngUdyr đang phóng ra các luồng lửa, gây sát thương lên kẻ địch gần bên.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_UdyrPhoenixStance" = "Võ Phượng HoàngMỗi cú đánh thứ ba, Udyr sẽ thiêu đốt những kẻ địch phía trước hắn trong lửa.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_UdyrTigerPunch" = "Hổ VồTốc độ đánh của Udyr được gia tăng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_UdyrTigerPunchBleed" = "Hổ Vồ Đả ThươngĐơn vị này chịu sát thương theo thời gian.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_UdyrTigerStance" = "Võ HổĐòn đánh đầu tiên và mỗi đòn đánh thứ ba sau đó của Udyr sẽ gây thêm sát thương theo thời gian lên mục tiêu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_UdyrTurtleActivation" = "Lá Chắn Tâm LinhUdyr được bảo vệ bởi một chiếc khiên tạm thời hấp thụ sát thương nhận phải.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_UdyrTurtleStance" = "Võ RùaĐòn đánh đầu tiên và mỗi đòn đánh thứ ba sau đó của Udyr hồi máu cho ông dựa trên máu tối đa.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Undying_Rage" = "Từ Chối Tử ThầnMáu của Tryndamere không thể giảm xuống còn 0.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_UnstoppableForce" = "Không Thể Cản PháĐơn vị này không thể bị cản lại trước khi hắn đến được mục tiêu của mình.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_UnstoppableForceStun" = "Không Thể Cản PháĐơn vị này bị tung lên trời.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Upgrade_Buff" = "NÂNG CẤP!!!Các Ụ súng H28 Evolution của Heimerdinger bắn làm chậm kẻ địch, chiêu Tên Lửa hextech bắn ra thêm hỏa tiễn và Lựu Đạn CH-1 bay nhanh hơn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_UpgradeSlow" = "NÂNG CẤP làm chậm!!!Ụ súng này bắn các phát đạn làm chậm.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_UPGRADESuperCharge" = "Xông PhaĐơn vị này được tăng mạnh tốc độ đánh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_UrAniumRounds" = "Đạn Ur'AniumĐòn đánh của đơn vị này giảm Giáp và Kháng phép của mục tiêu đi 1 (cộng dồn lên đến tối đa 50).Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_UrAniumRoundsHit" = "Bùa hại từ Đạn Ur'AniumĐơn vị này bị giảm Giáp và Kháng phép.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_UrgotEShield" = "Lá Chắn Khinh ThịUrgot được che chắn khỏi sát thương."
tr "game_buff_tooltip_UrgotEStun" = "Khinh Thị Làm ChoángĐơn vị này bị choáng."
tr "game_buff_tooltip_UrgotPassive" = "Đại Bác Cộng HưởngĐòn đánh và Càn Quét khiến đại bác ở chân càng phụt lửa, gây sát thương vật lý bằng @f1@ plus @f2@% máu tối đa của mục tiêu.
@f6@ giây hồi chiêu mỗi chân càng.
Tối đa @f7@ lên quái."
tr "game_buff_tooltip_UrgotQSlow" = "Lựu Đạn Ăn Mòn Làm ChậmĐơn vị này bị làm chậm."
tr "game_buff_tooltip_UrgotR" = "Sợ Phát KhiếpĐơn vị này đang gặp rắc rối cực kỳ nghiêm trọng."
tr "game_buff_tooltip_UrgotRFear" = "Sợ Phát KhiếpChạy đi, lũ yếu đuối."
tr "game_buff_tooltip_UrgotRSuppress" = "Khoan DungTạm biệt nhé."
tr "game_buff_tooltip_UrgotW" = "Càn QuétUrgot đi chậm hơn nhưng có thể xả đạn vào đơn vị gần nhất."
tr "game_buff_tooltip_UrgotWTarget" = "Mục Tiêu Càn QuétUrgot đang xả đạn vào mục tiêu này."
tr "game_buff_tooltip_ValkyrieSound" = "Thảm LửaCorki bay lên trời, để lại một vệt tàn phá trên đường đi.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_VanguardAura" = "Hào quang Tiên PhongCác đơn vị tướng đồng minh cạnh bên được tăng Giáp và Kháng phép.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_VanguardBuff" = "Tiên PhongĐơn vị này được tăng @f1@ Giáp và Kháng phép.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_VarusPassiveBuff" = "Sức Mạnh Báo ThùKhi hạ gục một kẻ địch, Varus nhận thêm Tốc độ Đánh trong @f5@ giây.
Hạ gục hoặc hỗ trợ: @f1@% (+@f2@%) tốc đánh
Tiêu diệt đơn vị không phải tướng: @f3@% (+@f4@%) tốc đánh."
tr "game_buff_tooltip_VarusPassiveBuffDisplay" = "Sức Mạnh Báo ThùVarus được tăng Tốc độ đánh sau khi hạ gục đối phương.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_VarusRRoot" = "Sợi Xích Tội LỗiBị trói lại bởi Varus.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_VarusRShackles" = "Sợi Xích Tội LỗiĐơn vị này phải di chuyển khỏi khu vực đang thối rữa để tránh bị trói lại. Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_VarusW" = "Tên ĐộcĐòn tấn công của Varus gây thêm sát thương ma thuật kèm theo trạng thái hiệu ứng Tên Độc.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_VarusWDebuff" = "Tên ĐộcKĩ năng của Varus gây thêm sát thương lên đơn vị này.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_VayneCondemn" = "Phán XétĐơn vị này bị đẩy lùi sau khi trúng phải phát bắn cực mạnh từ chiếc nỏ của Vayne. Nếu đụng phải địa hình, chúng sẽ bị choáng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_VayneInquisition" = "Thẩm TraVayne ráo riết săn đuổi kẻ ác. Cô được tăng Sức mạnh Công kích, thêm tốc độ di chuyển từ Thợ Săn Đêm, giảm hồi chiêu Nhào Lộn, và Vô Hình sau khi sử dụng Nhào Lộn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_VayneInquisitionStealth" = "Vô HìnhVayne được Vô Hình và chỉ bị lộ diện bởi trụ địch gần đó.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_VayneSilverDebuff" = "Mũi Tên BạcVayne sẽ gây thêm sát thương nếu cô tấn công cùng một mục tiêu ba lần.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_VayneSilveredBolts" = "Mũi Tên BạcMỗi đòn đánh hoặc kĩ năng thứ ba liên tiếp tung ra trên cùng mục tiêu sẽ gây một số phần trăm Máu tối đa của mục tiêu thành sát thương chuẩn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_VayneTumble" = "Nhào LộnVayne gây thêm sát thương trong đòn đánh cơ bản kế tiếp.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_VeigarPassive" = "Sức Mạnh Quỷ QuyệtVeigar là tiểu quỷ ghê gớm nhất từng xuất hiện ở Runeterra - và hắn ngày càng mạnh hơn! Dùng phép trúng kẻ địch cho Veigar một điểm Sức Mạnh Quỷ Quyệt, tăng +1 Sức mạnh Phép thuật. Hạ gục cho 3 điểm.
Nội tại đã kiếm được @f1@ Sức mạnh Phép thuật:Điềm Gở: @f2@
Thiên Thạch Đen: @f3@
Bẻ Cong Không Gian: @f4@
Vụ Nổ Vũ Trụ: @f5@
Hạ gục: @f6@"
tr "game_buff_tooltip_VeigarPhenomenalEvilPower" = "Sức Mạnh Quỷ QuyệtDùng phép trúng tướng địch tăng cho Veigar một điểm cộng dồn Sức Mạnh Quỷ Quyệt, cho hắn +1 Sức mạnh Phép thuật. Hạ gục cho 5 điểm cộng dồn."
tr "game_buff_tooltip_VeigarPhenomentalEvilPower" = "Sức Mạnh Quỷ QuyệtVeigar đã kiếm được tổng cộng @f1@ Sức mạnh Phép thuật!"
tr "game_buff_tooltip_VelkozEStun" = "Văng Lên KhôngĐơn vị này đã bị hất văng lên không bởi Vel'Koz.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_VelkozPassive" = "Phân Rã Hữu CơKỹ năng cơ bản của Vel'Koz đặt Phân Rã Hữu Cơ lên kẻ địch trúng phải trong @f3@ giây. Đòn đánh thường làm mới thời gian tác dụng Phân Rã Hữu Cơ, nhưng không đặt thêm điểm cộng dồn. Lần tấn công thứ ba trúng đích sẽ Phân Rã hắn, gây @f1@ (+@f2@) sát thương chuẩn."
tr "game_buff_tooltip_VelkozQSlow" = "Làm ChậmĐơn vị này đã bị làm chậm bởi Phân Hạch Plasma.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_VelkozR" = "Tia Phân Hủy Sự SốngVel'Koz đang phân hủy các dạng sự sống.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_VelkozResearchedStack" = "Soi ChiếuTia Phân Hủy Sự Sống gây sát thương chuẩn thay vì sát thương phép.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_VelkozResearchStack" = "Phân Rã Hữu CơVel'Koz đang phân rã mục tiêu này.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ViCaitAgitate" = "Bực BộiBực mình nha.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ViE" = "Cú Đấm Xuyên ThấuĐòn đánh kế tiếp của Vi sẽ xuyên qua mục tiêu chính.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ViEPunch" = "Căng Cơ TayVi đang gòng mình chuẩn bị tung những cú đấm cực mạnh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ViktorChaosStormGuide" = "Kháng Cự Vô ÍchCơn bão điện từ đang di chuyển về phía đơn vị này.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ViktorChaosStormTimer" = "Huy HoàngViktor đang điều khiển cơn bão điện từ.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ViktorEAug" = "Tiến Hóa Huy HoàngViktor đã cường hóa các kĩ năng của hắn:
Chuyển Hóa Năng Lượng: Viktor được tăng 60% giá trị lá chắn của Chuyển Hóa Năng Lượng và 30% Tốc độ Di chuyển khi tung chiêu.
Trường Trọng Lực: Các đơn vị bị làm choáng sẽ bị hút vào tâm.
Tia Chết Chóc: Một vụ nổ diễn ra ngay sau Tia Chết Chóc.
Bão Điện Từ: Di chuyển 20% nhanh hơn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ViktorGravitonSlow" = "Trọng LựcĐơn vị này bị giảm Tốc độ di chuyển.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ViktorGravitonStun" = "Sức Ép Trọng LựcĐơn vị này đã bị choáng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ViktorPowerTransferReturn" = "Phóng ĐiệnĐòn đánh thường kế tiếp của đơn vị này sẽ gây thêm sát thương.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ViktorQAug" = "Tiến Hóa Huy HoàngViktor đã cường hóa các kĩ năng của hắn:
Chuyển Hóa Năng Lượng: Viktor được tăng 60% giá trị lá chắn của Chuyển Hóa Năng Lượng và 30% Tốc độ Di chuyển khi tung chiêu.
Trường Trọng Lực: Các đơn vị bị làm choáng sẽ bị hút vào tâm.
Tia Chết Chóc: Một vụ nổ diễn ra ngay sau Tia Chết Chóc.
Bão Điện Từ: Di chuyển 20% nhanh hơn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ViktorQEAug" = "Tiến Hóa Huy HoàngViktor đã cường hóa các kĩ năng của hắn:
Chuyển Hóa Năng Lượng: Viktor được tăng 60% giá trị lá chắn của Chuyển Hóa Năng Lượng và 30% Tốc độ Di chuyển khi tung chiêu.
Trường Trọng Lực: Các đơn vị bị làm choáng sẽ bị hút vào tâm.
Tia Chết Chóc: Một vụ nổ diễn ra ngay sau Tia Chết Chóc.
Bão Điện Từ: Di chuyển 20% nhanh hơn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ViktorQWAug" = "Tiến Hóa Huy HoàngViktor đã cường hóa các kĩ năng của hắn:
Chuyển Hóa Năng Lượng: Viktor được tăng 60% giá trị lá chắn của Chuyển Hóa Năng Lượng và 30% Tốc độ Di chuyển khi tung chiêu.
Trường Trọng Lực: Các đơn vị bị làm choáng sẽ bị hút vào tâm.
Tia Chết Chóc: Một vụ nổ diễn ra ngay sau Tia Chết Chóc.
Bão Điện Từ: Di chuyển 20% nhanh hơn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ViktorQWEAug" = "Tiến Hóa Huy HoàngViktor đã cường hóa các kĩ năng của hắn:
Chuyển Hóa Năng Lượng: Viktor được tăng 60% giá trị lá chắn của Chuyển Hóa Năng Lượng và 30% Tốc độ Di chuyển khi tung chiêu.
Trường Trọng Lực: Các đơn vị bị làm choáng sẽ bị hút vào tâm.
Tia Chết Chóc: Một vụ nổ diễn ra ngay sau Tia Chết Chóc.
Bão Điện Từ: Di chuyển 20% nhanh hơn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ViktorShield" = "Vật DẫnĐơn vị này đang được bảo hộ khỏi sát thương trong một thời gian ngắn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ViktorWAug" = "Tiến Hóa Huy HoàngViktor đã cường hóa các kĩ năng của hắn:
Chuyển Hóa Năng Lượng: Viktor được tăng 60% giá trị lá chắn của Chuyển Hóa Năng Lượng và 30% Tốc độ Di chuyển khi tung chiêu.
Trường Trọng Lực: Các đơn vị bị làm choáng sẽ bị hút vào tâm.
Tia Chết Chóc: Một vụ nổ diễn ra ngay sau Tia Chết Chóc.
Bão Điện Từ: Di chuyển 20% nhanh hơn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ViktorWEAug" = "Tiến Hóa Huy HoàngViktor đã cường hóa các kĩ năng của hắn:
Chuyển Hóa Năng Lượng: Viktor được tăng 60% giá trị lá chắn của Chuyển Hóa Năng Lượng và 30% Tốc độ Di chuyển khi tung chiêu.
Trường Trọng Lực: Các đơn vị bị làm choáng sẽ bị hút vào tâm.
Tia Chết Chóc: Một vụ nổ diễn ra ngay sau Tia Chết Chóc.
Bão Điện Từ: Di chuyển 20% nhanh hơn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ViOnTheCase" = "Quyết Tâm Phá ÁnTrứ danh Piltover."
tr "game_buff_tooltip_ViPassiveBuff" = "Giáp Chống Chất NổVi đang tự chắn sát thương cho chính mình.Nguồn: @SourceName@ "
tr "game_buff_tooltip_ViPassiveCooldown" = "Giáp Chống Chất NổLá chắn của Vi đang trong thời gian hồi lại.Nguồn: @SourceName@ "
tr "game_buff_tooltip_ViPassiveMarker" = "Giáp Chống Chất NổCác kĩ năng được kích hoạt sẽ tạo ra một lá chắn có giá trị ngang với 15% Máu tối đa của Vi trong 3 giây khi trúng phải một kẻ địch (@f3@ thời gian hồi).
Giá trị Lá chắn: @f2@"
tr "game_buff_tooltip_ViPassiveReady" = "Giáp Chống Chất NổLá chắn của Vi đã được tích tụ đủ và có thể kích hoạt lần kế khi công tung kĩ năng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ViQ" = "Cú Đấm Bùng NổVi sẵn sàng để tung ra một cú đấm mạnh mẽ.Nguồn: @SourceName@ "
tr "game_buff_tooltip_ViQKnockback" = "Cú Đấm Bùng NổĐơn vị này vừa bị Vi đánh ngất ngư.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ViR" = "Tả Xung Hữu ĐộtVi đang dồn ép mục tiêu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ViRKnockback" = "Cú Đấm Bùng NổĐơn vị này vừa bị Vi đánh ngất ngư.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ViRTarget" = "Tả Xung Hữu ĐộtĐơn vị này bị hất lên không nên không thể cử động được.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ViW" = "Cú Đấm Phá GiápĐơn vị này bị giảm Giáp.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ViWBuff" = "Bắt Chúng Lại!Vi vừa phá Giáp của ai đó nên sẵn sàng để đuổi theo dồn ép mục tiêu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ViWMarker" = "Cú Đấm Phá GiápCác cú đấm của Vi phá Giáp của mục tiêu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ViWProc" = "Cú Đấm Phá GiápNếu Vi đánh trúng mục tiêu này ba lần, cô sẽ gây thêm sát thương và giảm Giáp của nạn nhân.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_VladimirBloodGorged" = "Huyết ThệMỗi @f3@ điểm máu cộng thêm tăng cho Vladimir 1 Sức mạnh Phép thuật và mỗi 1 điểm Sức mạnh Phép thuật tăng cho Vladimir @f4@ điểm máu (không cộng dồn với chính nó).
Sức mạnh Phép thuật Cộng thêm: @f1@
Máu Cộng thêm: @f2@"
tr "game_buff_tooltip_VladimirE" = "Thủy Triều MáuVladimir đang tích tụ máu để, khi tung ra, sẽ gây sát thương lên một vùng quanh hắn và làm chậm các đơn vị nếu tích tụ tối đa."
tr "game_buff_tooltip_VladimirESlow" = "Thủy Triều MáuĐơn vị này bị làm chậm bởi Thủy Triều Máu tích tụ tối đa."
tr "game_buff_tooltip_VladimirHemoplagueDebuff" = "Máu ĐộcĐơn vị này chịu thêm sát thương từ mọi nguồn cho đến khi Máu Độc phát nổ.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_VladimirQBuild" = "Truyền MáuCơn khát máu của Vladimir tăng khi hắn dùng Truyền Máu, cuối cùng sẽ khiến hắn điên cuồng và cường hóa chiêu Truyền Máu kế tiếp."
tr "game_buff_tooltip_VladimirQFrenzy" = "Tăng Huyết ÁpVladimir được tăng sức tạm thời, trong lúc đó, chiêu Truyền Máu kế tiếp sẽ gây nhiều sát thương và hút máu nhiều hơn."
tr "game_buff_tooltip_VladimirSanguinePool" = "Hồ MáuVladimir không thể bị chọn làm mục tiêu, đồng thời làm chậm và hút máu từ những kẻ địch bên trên hắn trong một khoảng thời gian ngắn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_VoidStone" = "Đá Hư KhôngKassadin nhận giảm 15% sát thương từ sát thương phép và có thể đi xuyên vật thể."
tr "game_buff_tooltip_VoidStoneEmpowered" = "Đá Hư Không cường hóaKassadin được tăng @f1@% Tốc độ đánh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_VolibearE" = "Sấm GầmĐơn vị này đã bị làm chậm bởi tiếng Rống của Volibear.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_VolibearHatred" = "Sự căm ghét Giám Hộ Thời Gian''Ngay cả Zilean cũng không thể cản nổi việc một con gấu mặc giáp gia nhập Liên Minh Huyền Thoại..''"
tr "game_buff_tooltip_VolibearHatredZilean" = "Sự căm ghét Gấu Giáp Sắt''Thời của ta thì làm gì có chuyện một con gấu mặc giáp được gia nhập vào Liên Minh Huyền Thoại.''"
tr "game_buff_tooltip_VolibearPassiveBuff" = "Đứa Con Của Bão Khi Volibear còn dưới 30% Máu, hắn được hồi @f1@% số Máu tối đa trong 6 giây.
Đứa Con Của Bão có 2 phút thời gian hồi."
tr "game_buff_tooltip_VolibearPassiveCD" = "Đứa Con Của Bão: Chưa cóVolibear vừa mới hồi phục máu gần đây, cần có thời gian chờ đợi để có thể tái sử dụng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_VolibearPassiveHeal" = "Đứa Con Của Bão: Hồi máuVolibear đang hồi Máu liên tục.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_VolibearQ" = "Hung Tợn Lao TớiĐòn đánh kế tiếp của Volibear sẽ hất văng mục tiêu lên không.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_VolibearQSpeed" = "Hung Tợn Lao Tới: Tốc độVolibear di chuyển nhanh hơn nếu truy đuổi theo một tướng địch.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_VolibearRApplicator" = "Vuốt Sấm SétCác đòn đánh của Volibear phóng sét vào nhiều kẻ địch khác nhau.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_VolibearWBuff" = "Nổi điên: Tốc độ đánhVolibear được gia tăng Tốc độ đánh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_VolibearWStats" = "Nổi điên: Tốc độ đánhVolibear được gia tăng Tốc độ đánh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Vorpal_Spikes" = "Phóng GaiCác đòn đánh của Cho'gath tạo ra những gai nhọn đâm vào kẻ địch.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Vorpal_Spikes_debuff" = "Phóng GaiĐơn vị này bị làm chậm.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Wall_of_Pain" = "Bức Tường Đau ĐớnKháng phép của đơn vị này bị giảm đi.Source: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Wall_of_Pain_Slow" = "Bức Tường Đau ĐớnTốc độ Di chuyển của đơn vị này bị giảm đi rất nhiều, nhưng dần dần sẽ khôi phục trở lại bình thường.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_WardCelebration" = "Hội Mắt Sống Lâu Sống KhỏeCó thể mắt này đã được bảo vệ.
Có thể chỉ là nó được đặt trên vùng không được sử dụng thôi.
Sao cũng được, nó đã tồn tại hàng ngàn năm theo lịch mắt và gia nhập hội những bô lão Mắt đã sống cực kỳ lâu.Nguồn: Thời Gian"
tr "game_buff_tooltip_WardDisable" = "Vô Hiệu HóaCọc mắt này đã bị vô hiệu hóa nên không thể tiếp tục soi sáng."
tr "game_buff_tooltip_WarmogsArmor" = "Giáp WarmogĐơn vị này hồi 1% Máu Tối Đa của nó theo mỗi 5 giây.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_WarpBlade" = "Dấu Ấn Cát BụiĐơn vị này đã bị đánh dấu bởi Gươm Ảo Ảnh và bị lộ diện trong 3 giây. Người sử dụng Gươm ảo Ảnh có thể dùng Bước Đi Ảo Ảnh để tốc biến ra xa hắn.Source: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_WarwickE" = "Gầm ThétWarwick được giảm sát thương gánh chịu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_WarwickP" = "Đói KhátĐòn đánh của Warwick gây thêm @f1@ sát thương phép. Nếu Warwick còn dưới 50% máu, hắn hồi lại lượng tương ứng. Nếu Warwick còn dưới 25% máu, hồi máu nhân ba."
tr "game_buff_tooltip_WarwickR" = "Khóa ChếtWarwick đang áp chế kẻ địch.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_WarwickW" = "Mùi MáuWarwick đang săn đuổi mục tiêu này. Hắn nhận thêm tốc chạy và tốc đánh lên kẻ đó.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_WarwickWActive" = "Mùi MáuWarwick đang đi săn. Hắn nhận thêm tốc chạy và tốc đánh lên tướng địch gần nhất.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_WarwickWEnemy" = "Mùi MáuWarwick đang săn đuổi mục tiêu bị thương. Hắn nhận thêm tốc chạy và tốc đánh lên kẻ đó.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_WarwickWP" = "Mùi MáuWarwick đang đi săn. Hắn nhận thêm tốc chạy và tốc đánh lên mục tiêu bị thương.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_WaterDragonSlow" = "Bị chậmĐơn vị này di chuyển chậm hon.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_WaveStar_PlayerBuff_StatsModifier" = "Ánh Sao Phai NhạtVệ Binh bị hạ gục sẽ để lại Ánh Sao. Đứng trên đó để hồi sinh họ và tiếp tục cuộc chiến!
Hút Máu bị giảm @f1*100@%
Giáp bị giảm @f2@
Kháng Phép bị giảm @f3@Nguồn: Ngôi Sao Đầu Tiên"
tr "game_buff_tooltip_WaveStar_ReviveInvuln" = "Bất TửĐơn vị này vừa hồi sinh, và được bất tử trong thoáng chốc."
tr "game_buff_tooltip_WeaponsOfLegend" = "Vũ Khí Huyền ThoạiGiúp Ornn hoàn thành nhiệm vụ để mở khóa những nâng cấp vũ khí hùng mạnh trong cửa hàng!
Hạ 5 mục tiêu để mở khóa (Bùa lợi hiển thị số hiện tại).Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_WillOfTheAncientsFriendly" = "Di Thư CổĐơn vị này được gia tăng Hút máu phép và Sức mạnh phép thuật.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_WindbladeBuff" = "Phong Thần TrảmĐòn đánh kế tiếp của tướng này sẽ chí mạng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_WindbladeMSBuff" = "Phong Thần BộTướng này đang di chuyển rất nhanh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Winded" = "Gió CuốnĐơn vị này bị gió cuốn đi nên đánh chậm hơn và chịu thêm sát thương.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_WitsEndBuff" = "Đao TímKháng phép của đơn vị này được tăng thêm @f1@.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_WizardsRegalia" = "Pháp Sư Chiến ĐấuGiáp và Sức mạnh phép thuật của tướng này được gia tăng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Wooglets_Witchcap" = "Mũ Phù Thủy WoogletĐơn vị này đang trong trạng thái ngưng đọng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_WormAttack" = "Xói Mòn Thẩm ThấuĐơn vị này gây giảm sát thương lên Baron Nashor.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Wrath_of_the_Ancients" = "Cổ Thần Giận DữĐơn vị này nhận thêm Sát thương phép.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_WriggleLanternWard" = "Cọc Mắt Lồng Đèn WriggleCọc mắt này đang soi sáng một khu vực quanh nó.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Wuju_Style" = "Võ Thuật WujuSát thương Vật lí của Master Yi được gia tăng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Wuju_Style_Active" = "Võ Wuju Kích HoạtMaster Yi đã kích hoạt võ Wuju giúp gây thêm sát thương chuẩn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_XayahE" = "Triệu Hồi Lông VũĐơn vị này không thể di chuyển.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_XayahPassive" = "Nhát Cắt Gọn GàngSau khi dùng một kỹ năng, @f14@ đòn đánh kế tiếp của Xayah sẽ tấn công tất cả kẻ địch trên đường bay và để lại một Lông Vũ tồn tại @f12@ giây.
Mục tiêu chính của đòn đánh cường hóa chịu đủ sát thương và hiệu ứng trên đòn đánh, những mục tiêu khác chịu @f16*100@%. Xayah có thể tích trữ tối đa @f13@ đòn đánh cường hóa.
Vũ Điệu Tình Yêu - Xayah và Rakan có thể biến về cùng nhau."
tr "game_buff_tooltip_XayahPassiveActive" = "Nhát Cắt Gọn GàngĐòn đánh kế tiếp của Xayah sẽ xuyên qua mục tiêu và để lại một Lông Vũ.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_XayahR" = "Bão Tố Nổi DậyXayah nhảy lên không và không thể bị chọn làm mục tiêu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_XayahW" = "Bộ Cánh Chết NgườiĐơn vị này được tăng tốc đánh và đòn đánh thường gây thêm sát thương.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_XayahWHaste" = "Tăng TốcĐơn vị này được tăng tốc chạy.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_XerathArcanopulse" = "Xung Kích Năng LượngXerath đang vận Xung Kích Năng Lượng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_XerathAscended" = "Áp Xung Năng LượngMỗi @f3@ giây, đòn đánh thường kế tiếp của Xerath lên quái và lính sẽ hồi lại @f1@ Năng lượng. Áp Xung Năng Lượng hồi lại @f2@ Năng lượng nếu tấn công tướng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_XerathAscended2OnHit" = "Áp Xung Năng LượngĐòn đánh thường kế tiếp của Xerath sẽ phục hồi Năng lượng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_XerathBarrage" = "Năng Lượng Vũ TrụXerath có thể niệm Năng Lượng Vũ Trụ nhiều lần.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_XerathMageChains" = "Điện Tích CầuChoáng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_XerathRShots" = "Nghi Thức Ma PhápĐây là số Pháp Năng Lượng mà Xerath có thể bắn ra."
tr "game_buff_tooltip_XinZhaoEBuffTooltip" = "Can TrườngXin Zhao được tăng Tốc độ Đánh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_XinZhaoPassive" = "Quyết ĐoánMỗi đòn đánh thứ ba gây thêm sát thương bằng +@f4@% Sức mạnh Công kích và hồi cho Xin Zhao @f1@ (+@f2@) (+@f3@) máu."
tr "game_buff_tooltip_XinZhaoPassiveIconDescription" = "Quyết ĐoánMỗi đòn đánh thứ ba gây thêm sát thương và hồi máu cho Xin Zhao."
tr "game_buff_tooltip_XinZhaoQ" = "Liên Hoàn Tam KíchBa đòn đánh kế tiếp của Xin Zhao gây thêm sát thương. Đòn đánh thứ ba hất tung kẻ địch.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_XinZhaoQKnockup" = "Liên Hoàn Tam KíchĐơn vị này bị Xin Zhao hất tung.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_XinZhaoR" = "Bán Nguyệt ThươngXin Zhao được tăng Giáp và Kháng Phép.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_XinZhaoRangedImmunity" = "Cảnh GiácXin Zhao chặn được hoàn toàn mọi sát thương nếu kẻ tấn công đứng cách đủ xa.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_XinZhaoW" = "Kích Hoạt Tiếng Hét Xung TrậnXin Zhao được tăng Tốc độ Đánh.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_YasuoDashScalar" = "Cưỡi GióMỗi cú Lướt đi tăng sát thương kế tiếp lên 25%, tối đa 50%."
tr "game_buff_tooltip_YasuoDashWrapper" = "Quét KiếmĐơn vị này miễn nhiễm với Quét Kiếm của Yasuo trong một thời gian ngắn."
tr "game_buff_tooltip_YasuoDashWrapperChaos" = "Quét KiếmĐơn vị này miễn nhiễm với Quét Kiếm của Yasuo trong một thời gian ngắn."
tr "game_buff_tooltip_YasuoPassive" = "Đạo của Lãng KháchQuyết Tâm: Di chuyển sẽ gia tăng Nhịp của Yasuo, thể hiện qua ống thể năng của hắn -- di chuyển càng nhanh sẽ càng làm tăng nhanh Nhịp. Khi Nhịp đạt đến mức tối đa, sát thương từ một tướng hay quái sẽ khiến hắn nhận được một tấm khiên chặn @f1@ sát thương trong thoáng chốc (tăng theo cấp).
Ý Niệm: Tỉ lệ Chí mạng của Yasuo được tăng gấp đôi, bù lại các đòn chí mạng của hắn gây giảm 10% sát thương. Cộng thêm hiện tại: @f2@%."
tr "game_buff_tooltip_YasuoPassiveCounter" = ""
tr "game_buff_tooltip_YasuoPassiveMSCharge" = "Quyết TâmKhi đã đủ 100 cộng dồn, Yasuo sẽ được nhận một lớp lá chắn trong lần công kích tiếp theo hắn phải chịu từ Tướng hoặc Quái."
tr "game_buff_tooltip_YasuoPassiveMSShieldOn" = "Quyết TâmYasuo được nhận lá chắn sát thương."
tr "game_buff_tooltip_YasuoQ" = "Kiếm Theo Chiều Gió"
tr "game_buff_tooltip_YasuoQ3W" = "Bão KiếmĐòn Bão Kiếm kế tiếp của Yasuo sẽ hất văng tất cả kẻ địch trên đường thẳng lên không."
tr "game_buff_tooltip_YasuoRArmorPen" = "Trăn TrốiĐòn chí mạng của Yasuo bỏ qua 50% Giáp cộng thêm của kẻ địch. Giáp cộng thêm là giáp đến từ trang bị, ngọc và các loại bùa lợi."
tr "game_buff_tooltip_YasuoRKnockUpCombo" = "Trăn TrốiTướng này đã bị kiềm hãm trên không trung, không thể có bất kì hành động gì."
tr "game_buff_tooltip_YasuoRStun" = "Trăn TrốiTướng này đang bị cố định trên không nên không thể động đậy gì cả."
tr "game_buff_tooltip_YorickEFrenzy" = "Nổi ĐiênĐơn vị này được tăng tốc khi đi về phía dấu ấn."
tr "game_buff_tooltip_YorickEMark" = "Nguyền RủaĐệ của Yorick xung quanh được tăng tốc và sẽ tấn công đơn vị này."
tr "game_buff_tooltip_YorickPassive" = "Dẫn Dắt Linh HồnĐoàn Quân Quỷ Ám: Yorick có thể có tối đa @f6@ Ma Sương trong một khu vực với @f1@ (+@f2@) Máu và @f3@ (+@f4@) Sức mạnh Công kích.
Nghi Lễ Cuối Cùng: Mỗi đơn vị địch thứ @f7@ gục ngã gần Yorick sẽ tạo ra một nấm mộ. Tướng địch luôn để lại một nấm mộ.
Nếu đệ của Yorick tiến vào một đường, chúng sẽ thẳng tiến theo con đường đó."
tr "game_buff_tooltip_YorickPassiveDeathCounter" = "Nghi Lễ Cuối CùngYorick chuẩn bị đào một nấm mộ."
tr "game_buff_tooltip_YorickPassiveDeathReady" = "Nghi Lễ Cuối CùngKẻ địch tiếp theo bị tiêu diệt gần Yorick sẽ để lại một nấm mộ."
tr "game_buff_tooltip_YorickQBuff" = "Tử LễĐòn đánh thường tiếp theo của Yorick sẽ gây thêm sát thương và hồi máu cho hắn. Nếu nó tiêu diệt được mục tiêu, một nấm mộ sẽ mọc lên."
tr "game_buff_tooltip_YorickRBigGhoul" = "Thánh Nữ Sương MùKẻ địch gục ngã gần đó sẽ biến thành Ma Sương."
tr "game_buff_tooltip_YorickRMark" = "Bàn Tay Thánh NữĐòn đánh của Yorick lên mục tiêu này sẽ gây thêm sát thương."
tr "game_buff_tooltip_ZacE" = "Súng Cao SuZac đã sẵn sàng để phóng đi."
tr "game_buff_tooltip_ZacEHitStun" = "Hất VăngĐơn vị này đã bị hất văng lên không bởi Zac."
tr "game_buff_tooltip_ZacPassiveChunkDrop" = "Phân BàoMỗi khi Zac dùng kỹ năng trúng một kẻ địch, nó rơi ra một mẩu Dịch Thể có thể tái hấp thụ giúp hồi @f1@ máu [4% máu tối đa].
Khi chịu sát thương kết thúc, Zac phân thành bốn tiểu bào cố gắng tái hợp.
Nếu bất kỳ tiểu bào nào tồn tại đủ @f7@ giây, nó sẽ hồi sinh với 10-50% máu tùy theo lượng máu của tiểu bào sống sót. Mỗi tiểu bào có 12% máu tối đa cùng 50% Giáp và Kháng Phép của Zac. [@f2@ giây hồi chiêu] "
tr "game_buff_tooltip_ZacQMissile" = "Tóm Được Rồi!Zac đã bắt được một kẻ địch, và giờ đang tìm 'bạn' để ném chúng cho người đó."
tr "game_buff_tooltip_ZacR" = "Nảy Nảy Nảy!Zac đang sẵn sàng nảy, khiến nó miễn nhiễm khống chế và làm chậm kẻ địch đứng phía trên. "
tr "game_buff_tooltip_ZacRebirth" = "Tái Hợp Đang Hồi Zac có thể tái sinh lại. Kĩ năng này có thời gian hồi là @f1@ giây. "
tr "game_buff_tooltip_ZacRebirthActive" = "Phân BàoCác mảnh cơ thể của Zac đang cố gắng tái hợp, hắn sẽ được hồi sinh nếu chúng còn sống sót. "
tr "game_buff_tooltip_ZacRebirthCooldown" = "Phân Bào Đang HồiZac vừa phân tách tế bào gần đây, nên không thể được tái sinh. "
tr "game_buff_tooltip_ZacRebirthReady" = "Phân BàoZac có thể hồi sinh sau khi bị hạ gục. Kĩ năng này có thời gian hồi là @f1@ giây. "
tr "game_buff_tooltip_ZacRKnockup" = "Hất VăngĐơn vị này đã bị hất văng lên không bởi Zac."
tr "game_buff_tooltip_ZacRPickup" = "Bắt Cóc!Kẻ địch này bị bẫy trong đống dịch thể của Zac."
tr "game_buff_tooltip_ZedMarker" = "Khinh Thường Kẻ YếuBất cứ khi nào Zed tung đòn đánh thường lên một kẻ địch dưới 50% máu, hắn gây thêm @f1@% chỉ số Máu tối đa của mục tiêu thành Sát thương Phép. Hiệu ứng này không thể xảy ra trên cùng mục tiêu mỗi 10 giây.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ZedPassiveCD" = "Khinh Thường Kẻ YếuĐơn vị này vừa chịu ảnh hưởng bởi Khinh Thường Kẻ Yếu, do đó những cú đánh tiếp theo từ Zed sẽ không gây thêm sát thương.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ZedPassiveToolTip" = "Khinh Thường Kẻ YếuBất cứ khi nào Zed tung đòn đánh thường lên một kẻ địch dưới 50% máu, hắn gây thêm @f1@% chỉ số Máu tối đa của mục tiêu thành Sát thương Phép. Hiệu ứng này không thể xảy ra trên cùng mục tiêu mỗi 10 giây.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ZedR2" = "Dấu Ấn Phân ThânZed có thể dịch chuyển đến vị trí của phân thân.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ZedRADBuff" = "Cấm Thuật: Bóng Tối Nuốt ChửngZed đã đánh cắp một phần bóng tối trong tướng địch, hắn được tăng @f1@ Sức mạnh Công kích.Nguồn Bóng tối: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ZedShadowForm" = "Phân Thân Bóng TốiZed có thể hoán đổi vị trí với phân thân của hắn, đồng thời phân thân có thể bắt chước tung ra những kĩ năng của Zed.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ZedUlt" = "Dấu Ấn Tử ThầnMột số phần trăm sát thương gây ra bởi Zed sẽ được tính thêm lần nữa khi dấu ấn này kích hoạt.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ZedUltExecute" = "Dấu Ấn Tử ThầnMột số phần trăm sát thương gây ra bởi Zed sẽ được tính thêm lần nữa khi dấu ấn này kích hoạt.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ZedW2" = "Phân Thân Bóng TốiPhân thân của Zed đã được giải phóng khỏi cơ thể của hắn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ZedWHandler" = "Phân Thân Bóng TốiZed có thể dịch chuyển đến vị trí của phân thân.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ZedWPassiveBuff" = "Sức Mạnh Bóng TốiZed nhận thêm@f1@% chỉ số sát thương vật lí cộng thêm.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Zephyr" = "Gió TâyTốc độ di chuyển của Janna được gia tăng, cô ta có thể chạy xuyên vật thể.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ZephyrsLamentBurn" = "Mặt Nạ Đọa Đầy LiandryĐơn vị này bị thiêu đốt bằng một số phần trăm máu của bản thân mỗi giây.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_Zhonyas_Ring" = "Đồng Hồ Cát ZhonyaĐơn vị này đang trong trạng thái ngưng đọng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ZiggsESlow" = "Bãi MìnĐơn vị này đã bị làm chậm bởi một quả mìn từ kĩ năng Bãi mìn của Ziggs.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ZiggsPassiveBuff" = "Dễ Nổi ĐiênSau mỗi 12 giây, đòn đánh thường kế tiếp của Ziggs gây thêm @f1@ (+@f2@) sát thương phép. Dễ Nỗi Điên gây gấp đôi sát thương lên các công trình.
Các kĩ năng của Ziggs giảm thời gian hồi kĩ năng này đi @f3@ giây."
tr "game_buff_tooltip_ZiggsShortFuse" = "Dễ Nổi ĐiênĐòn đánh thường kế tiếp của Ziggs sẽ gây thêm sát thương phép. Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ZiggsShortFuseCooldown" = "Dễ Nổi ĐiênMỗi 12 giây đòn đánh thường kế tiếp của Ziggs sẽ gây thêm sát thương phép.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ZiggsW" = "Gói Chất NổGói chất nổ của Ziggs sắp sửa phát nổ.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ZileanPAmmo" = "Lọ Trữ Thời GianSố điểm Kinh nghiệm được tích trữ của Zilean."
tr "game_buff_tooltip_ZoeESleepCountdownSlow" = "Buồn NgủNgáp ngáp.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ZoeESleepStun" = "NgủMục tiêu này đang ngủ. Sát thương gây lên nó được tăng thêm, nhưng sẽ đánh thức nó dậy.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ZoePassive" = "Lấp La Lấp Lánh!Đòn đánh kế tiếp của Zoe sau khi tung chiêu gây thêm sát thương phép.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ZoePassiveSheenBuff" = "Lấp La Lấp Lánh!Đòn đánh kế tiếp của Zoe sau khi tung chiêu gây thêm sát thương phép.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ZoeWPassive" = "AhihiiiiiiZoe di chuyển nhanh hơn sau khi dùng một Phép Bổ Trợ.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ZyraEHold" = "Rễ Cây Trói BuộcTrói chặt luôn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ZyraEPlant" = "Cây Quất RoiCây Quất Roi mọc ra từ hạt giống nhờ Rễ Cây Trói Buộc. Chúng quật kẻ địch, gây sát thương và làm chậm.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ZyraP" = "Khu Vườn Gai GócHạt giống sinh ra quanh Zyra theo chu kỳ, ngày càng nhanh hơn theo cấp và tồn tại 30 giây (Tối đa: 8 hạt giống). Nếu một tướng địch giẫm lên hạt giống, nó sẽ bị tiêu diệt. Nếu Zyra đứng trong bụi cỏ, hạt giống sẽ không sinh ra cho đến khi cô lộ diện.
Dùng Bó Gai Chết Chóc hoặc Rễ Cây Trói Buộc gần hạt giống sẽ mọc thành cây. Nhiều cây tấn công cùng mục tiêu sẽ gây ít đi 50% sát thương.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ZyraPlantEnrage" = "Giận DữCây này đang giận dữ, nhận thêm máu và tấn công thành chùm gây tổng cộng 200% sát thương.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ZyraQPlant" = "Cây Phun GaiCây Phun Gai mọc lên từ hạt giống của Zyra nhờ phép Bó Gai Chết Chóc. Chúng bắn gai vào kẻ địch.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ZyraRKnockUp" = "Hất TungĐơn vị này bị bụi gai kỳ dị của Zyra hất tung lên trời.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ZyraSeedCharge" = "Hạt GiốngSố hạt giống hiện có.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_buff_tooltip_ZyraSeedTrapVision" = "Lộ DiệnĐơn vị này dẫm phải một hạt giống nên bị lộ diện với cả đội của Zyra trong một khoảng thời gian ngắn.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_capture_point_0" = "Mỏ đá"
tr "game_capture_point_1" = "Nhà máy"
tr "game_capture_point_2" = "Cối xay gió"
tr "game_capture_point_3" = "Giàn khoan"
tr "game_capture_point_4" = "Nhà mồ"
tr "game_capture_point_label_0" = "Tây Nam"
tr "game_capture_point_label_1" = "Tây Bắc"
tr "game_capture_point_label_2" = "Bắc"
tr "game_capture_point_label_3" = "Đông Bắc"
tr "game_capture_point_label_4" = "Đông Nam"
tr "game_capture_point_label_5" = "X"
tr "game_capture_point_label_6" = "X"
tr "game_champmastery_nomasterybadge" = "Bạn chưa mở khóa hoạt ảnh độ thông thạo trên vị tướng này."
tr "game_character_description_Ahri" = "Hồ Li Chín Đuôi"
tr "game_character_description_Akali" = "Sát Thủ Đơn Độc"
tr "game_character_description_Alistar" = "Quái Vật Đầu Bò"
tr "game_character_description_AlZaharVoidling" = "Bọ Hư Không"
tr "game_character_description_Amumu" = "Xác Ướp U Sầu"
tr "game_character_description_AncientGolem" = "Thường"
tr "game_character_description_Anivia" = "Phượng Hoàng Băng"
tr "game_character_description_AniviaEgg" = "Anivia – Phượng Hoàng Băng"
tr "game_character_description_Annie" = "Đứa Trẻ Bóng Tối"
tr "game_character_description_Ashe" = "Cung Băng"
tr "game_character_description_AurelionSol" = "Ác Long Thượng Giới"
tr "game_character_description_Azir" = "Hoàng Đế Sa Mạc"
tr "game_character_description_Bard" = "Ông Bụt Vũ Trụ"
tr "game_character_description_Blitzcrank" = "Người Máy Hơi Nước"
tr "game_character_description_Blue_Minion_Basic" = "Lính cận chiến xanh"
tr "game_character_description_Blue_Minion_MechCannon" = "Xe pháo xanh"
tr "game_character_description_Blue_Minion_MechMelee" = "Thường"
tr "game_character_description_Blue_Minion_Wizard" = "Phù thủy xanh"
tr "game_character_description_blueDragon" = "Thường "
tr "game_character_description_Brand" = "Thần Lửa"
tr "game_character_description_Braum" = "Trái Tim của Freljord"
tr "game_character_description_Caitlyn" = "Cảnh Sát Trưởng Piltover"
tr "game_character_description_Camille" = "Bóng Thép"
tr "game_character_description_Cassiopeia" = "Xà Nữ"
tr "game_character_description_ChaosInhibitor" = "Thường"
tr "game_character_description_ChaosInhibitor_D" = "Đang hồi phục"
tr "game_character_description_ChaosNexus" = "Thường"
tr "game_character_description_ChaosShop" = "Thường"
tr "game_character_description_ChaosTurretGiant" = "khổng lồ"
tr "game_character_description_ChaosTurretNormal" = "sọ"
tr "game_character_description_ChaosTurretShrine" = "Pháo đài Nexus Obelisk"
tr "game_character_description_ChaosTurretWorm" = "TurretWorm"
tr "game_character_description_ChaosTurretWorm2" = "TurretWorm"
tr "game_character_description_Chogath" = "Quái Vật Hư Không"
tr "game_character_description_Corki" = "Phi Công Quả Cảm"
tr "game_character_description_Darius" = "Đại Tướng Noxus"
tr "game_character_description_Diana" = "Vầng Trăng Ai Oán"
tr "game_character_description_Dragon" = "Thường"
tr "game_character_description_Draven" = "Đao Phủ Kiêu Hùng"
tr "game_character_description_DrMundo" = "Cuồng Nhân Xứ Zaun"
tr "game_character_description_Ekko" = "Cậu Bé Đảo Lộn Thời Gian"
tr "game_character_description_Elise" = "Nữ Hoàng Nhền Nhện"
tr "game_character_description_Evelynn" = "Yêu Nữ"
tr "game_character_description_Ezreal" = "Nhà Thám Hiểm"
tr "game_character_description_Fiddlesticks" = "Sứ Giả Địa Ngục"
tr "game_character_description_FiddleSticks" = "Sứ Giả Địa Ngục"
tr "game_character_description_Fiora" = "Nữ Kiếm Sư"
tr "game_character_description_Fizz" = "Chú Cá Tinh Nghịch"
tr "game_character_description_Galio" = "Vệ Thần Khổng Lồ"
tr "game_character_description_Gangplank" = "Hiểm Họa Vùng Saltwater"
tr "game_character_description_GangplankBarrel" = "Bình thường"
tr "game_character_description_Garen" = "Sức Mạnh Của Demacia"
tr "game_character_description_Ghast" = "Thường"
tr "game_character_description_GiantWolf" = "Thường"
tr "game_character_description_Gnar" = "Mắt Xích Thượng Cổ"
tr "game_character_description_GnarBig" = "Gnar - Mắt Xích Thượng Cổ"
tr "game_character_description_Golem" = "Thường"
tr "game_character_description_Gragas" = "Gã Bợm Rượu"
tr "game_character_description_Graves" = "Kẻ Ngoài Vòng Pháp Luật"
tr "game_character_description_H28QApexTurret" = "Ụ Súng Cối Tối Tân H-28G"
tr "game_character_description_Hecarim" = "Bóng Ma Chiến Tranh"
tr "game_character_description_Heimerdinger" = "Nhà Phát Minh Lỗi Lạc"
tr "game_character_description_HeimerdingerQ" = "Ụ Súng Tân Tiến H-28G"
tr "game_character_description_Illaoi" = "Nữ Tu Thủy Thần"
tr "game_character_description_Irelia" = "Vũ Kiếm Sư"
tr "game_character_description_Ivern" = "Thụ Thần Thân Thiện"
tr "game_character_description_Janna" = "Cơn Thịnh Nộ Của Bão Tố"
tr "game_character_description_JarvanIV" = "Biểu Tượng Của Demacia"
tr "game_character_description_Jax" = "Bậc Thầy Vũ Khí"
tr "game_character_description_Jayce" = "Người Bảo Hộ Mai Sau"
tr "game_character_description_Jhin" = "Nghệ Sĩ Tử Thần"
tr "game_character_description_Jinx" = "Khẩu Pháo Nổi Loạn"
tr "game_character_description_Kaisa" = "Ái Nữ Hư Không"
tr "game_character_description_Kalista" = "Mũi Giáo Phục Hận"
tr "game_character_description_Karma" = "Kẻ Được Khai Sáng"
tr "game_character_description_Karthus" = "Tiếng Ru Tử Thần"
tr "game_character_description_Kassadin" = "Lữ Khách Hư Không"
tr "game_character_description_Katarina" = "Ác Kiếm"
tr "game_character_description_Kayle" = "Thiên Thần Phán Quyết"
tr "game_character_description_Kayn" = "Tử Thần Bóng Tối"
tr "game_character_description_Kennen" = "Trái Tim Sấm Sét"
tr "game_character_description_Khazix" = "Sát Thủ Hư Không"
tr "game_character_description_Kindred" = "Thợ Săn Vĩnh Hằng"
tr "game_character_description_KingPoro" = ""
tr "game_character_description_Kled" = "Kị Sĩ Cáu Kỉnh"
tr "game_character_description_KogMaw" = "Miệng Của Vực Thẳm"
tr "game_character_description_Leblanc" = "Kẻ Lừa Đảo"
tr "game_character_description_LeeSin" = "Thầy Tu Mù"
tr "game_character_description_Leona" = "Bình Minh Rực Rỡ"
tr "game_character_description_LesserWraith" = "Thường"
tr "game_character_description_Lissandra" = "Mụ Phù Thủy Băng"
tr "game_character_description_Lizard" = "Thường"
tr "game_character_description_LizardElder" = "Thường"
tr "game_character_description_Lucian" = "Kẻ Thanh Trừng"
tr "game_character_description_Lulu" = "Pháp Sư Tinh Linh"
tr "game_character_description_Lux" = "Tiểu Thư Ánh Sáng"
tr "game_character_description_Malphite" = "Mảnh Vỡ Thiên Thạch"
tr "game_character_description_Malzahar" = "Tiên Tri Hư Không"
tr "game_character_description_MalzaharVoidling" = "Bọ Hư Không"
tr "game_character_description_Maokai" = "Ma Cây"
tr "game_character_description_MasterYi" = "Kiếm Sư Wuju"
tr "game_character_description_MissFortune" = "Thợ Săn Tiền Thưởng"
tr "game_character_description_MonkeyKing" = "Hầu Vương"
tr "game_character_description_Mordekaiser" = "Ác Quỷ Thiết Giáp"
tr "game_character_description_Morgana" = "Thiên Thần Sa Ngã"
tr "game_character_description_Nami" = "Nàng Tiên Cá"
tr "game_character_description_Nasus" = "Nhà Thông Thái Sa Mạc"
tr "game_character_description_Nautilus" = "Khổng Lồ Biển Sâu"
tr "game_character_description_Neeko" = "Hóa Hình Sư Ham Học"
tr "game_character_description_Nidalee" = "Nữ Thợ Săn Hóa Thú"
tr "game_character_description_Nocturne" = "Ác Mộng Vĩnh Cửu"
tr "game_character_description_Nunu" = "Cậu Bé & Người Tuyết"
tr "game_character_description_OdinBlueSuperminion" = "Thường"
tr "game_character_description_OdinBlueUltraminion" = "Thường"
tr "game_character_description_OdinNeutralGuardian" = "Cứ điểm"
tr "game_character_description_OdinRedSuperminion" = "Thường"
tr "game_character_description_OdinRedUltraminion" = "Thường"
tr "game_character_description_OdinShrine" = "Đền Odin"
tr "game_character_description_Olaf" = "Chiến Binh Điên Cuồng"
tr "game_character_description_OrderInhibitor" = "Thường"
tr "game_character_description_OrderInhibitor_D" = "Đang hồi phục"
tr "game_character_description_OrderNexus" = "Thường"
tr "game_character_description_OrderShop" = "Thường"
tr "game_character_description_OrderTurretAngel" = "Trụ pháo đài"
tr "game_character_description_OrderTurretDragon" = "Trụ Ba"
tr "game_character_description_OrderTurretNormal" = "Trụ Một"
tr "game_character_description_OrderTurretNormal2" = "Trụ Hai"
tr "game_character_description_OrderTurretShrine" = "Pháo đài Nexus Obelisk"
tr "game_character_description_Orianna" = "Quý Cô Dây Cót"
tr "game_character_description_OriannaNoBall" = "Quý Cô Dây Cót"
tr "game_character_description_Ornn" = "Ngọn Lửa Khởi Nguyên"
tr "game_character_description_Pantheon" = "Bậc Thầy Chiến Tranh"
tr "game_character_description_Poppy" = "Người Giữ Búa"
tr "game_character_description_PracticeTool_TargetDummy" = ""
tr "game_character_description_Pyke" = "Sát Thủ Vùng Nước Đỏ"
tr "game_character_description_Qiyana" = "Nữ Hoàng Nguyên Tố"
tr "game_character_description_Quinn" = "Đôi Cánh Demacia"
tr "game_character_description_RabidWolf" = "Thường"
tr "game_character_description_Rakan" = "Anh Chàng Quyến Rũ"
tr "game_character_description_Rammus" = "Tê Tê Gai"
tr "game_character_description_Red_Minion_Basic" = "Lính cận chiến Tím"
tr "game_character_description_Red_Minion_MechCannon" = "Xe pháo Tím"
tr "game_character_description_Red_Minion_MechMelee" = "Thường"
tr "game_character_description_Red_Minion_Wizard" = "Phù thủy Tím"
tr "game_character_description_redDragon" = "Thường"
tr "game_character_description_RekSai" = "Nấm Mồ Hư Không"
tr "game_character_description_Renekton" = "Đồ Tể Sa Mạc"
tr "game_character_description_Rengar" = "Thú Săn Mồi Kiêu Hãnh"
tr "game_character_description_Riven" = "Kẻ Lưu Đày"
tr "game_character_description_Rumble" = "Hiểm Họa Cơ Khí"
tr "game_character_description_Ryze" = "Pháp Sư Cổ Ngữ"
tr "game_character_description_Sejuani" = "Cơn Thịnh Nộ Phương Bắc"
tr "game_character_description_Shaco" = "Tên Hề Quỷ"
tr "game_character_description_Shen" = "Mắt Hoàng Hôn"
tr "game_character_description_Shyvana" = "Long Nữ"
tr "game_character_description_SightWard" = "Thường"
tr "game_character_description_Singed" = "Dược Sĩ Điên"
tr "game_character_description_Sion" = "Chiến Binh Bất Tử"
tr "game_character_description_Sivir" = "Nữ Chúa Chiến Trường"
tr "game_character_description_Skarner" = "Bọ Cạp Kim Cương"
tr "game_character_description_Sona" = "Đại Cầm Nữ"
tr "game_character_description_Soraka" = "Tinh Nữ"
tr "game_character_description_SummonerBeacon" = "Thường"
tr "game_character_description_Swain" = "Nguyên Soái Noxus"
tr "game_character_description_Sylas" = "Kẻ Phá Xiềng"
tr "game_character_description_Syndra" = "Nữ Chúa Bóng Tối"
tr "game_character_description_TahmKench" = "Thủy Quái Đại Vương"
tr "game_character_description_Taliyah" = "Phù Thủy Đá"
tr "game_character_description_Talon" = "Sát Thủ Bóng Đêm"
tr "game_character_description_Taric" = "Tấm Khiên Valoran"
tr "game_character_description_Teemo" = "Trinh Sát Nhanh Nhẹn"
tr "game_character_description_Thresh" = "Cai Ngục Xiềng Xích"
tr "game_character_description_Tristana" = "Tay Súng Yordle"
tr "game_character_description_Trundle" = "Vua Quỉ Khổng Lồ"
tr "game_character_description_Tryndamere" = "Bá Vương Man Di"
tr "game_character_description_TTSpiderboss" = "Thường"
tr "game_character_description_TwistedFate" = "Thần Bài"
tr "game_character_description_TwistedLizardElder" = "Thường "
tr "game_character_description_Twitch" = "Chuột Thành Tinh"
tr "game_character_description_Udyr" = "Lữ Khách Tinh Linh"
tr "game_character_description_Urf" = "Huyền thoại"
tr "game_character_description_Urgot" = "Pháo Đài Di Động"
tr "game_character_description_Varus" = "Mũi Tên Báo Thù"
tr "game_character_description_Vayne" = "Thợ Săn Bóng Đêm"
tr "game_character_description_Veigar" = "Bậc Thầy Tiểu Quỷ"
tr "game_character_description_Velkoz" = "Con Mắt Hư Không"
tr "game_character_description_Vi" = "Cảnh Binh Piltover "
tr "game_character_description_Viktor" = "Sứ Giả Máy Móc"
tr "game_character_description_Vladimir" = "Thần Chết Đỏ"
tr "game_character_description_Volibear" = "Gấu Sấm Sét"
tr "game_character_description_Warwick" = "Quái Thú Sổng Chuồng"
tr "game_character_description_Wolf" = "Thường"
tr "game_character_description_Worm" = "Thường"
tr "game_character_description_Wraith" = "Thường"
tr "game_character_description_WriggleLantern" = "Thường"
tr "game_character_description_Xayah" = "Cô Nàng Nổi Loạn"
tr "game_character_description_Xerath" = "Pháp Sư Thăng Hoa"
tr "game_character_description_XinZhao" = " Tể Tướng Demacia"
tr "game_character_description_Yasuo" = "Kẻ Bất Dung Thứ"
tr "game_character_description_Yorick" = "Kẻ Dẫn Dắt Linh Hồn"
tr "game_character_description_YoungLizard" = "Thường"
tr "game_character_description_Yuumi" = "Cô Mèo Ma Thuật"
tr "game_character_description_Zac" = "Vũ Khí Bí Mật"
tr "game_character_description_Zed" = "Chúa Tể Bóng Tối"
tr "game_character_description_Ziggs" = "Chuyên Gia Chất Nổ"
tr "game_character_description_Zilean" = "Giám Hộ Thời Gian"
tr "game_character_description_Zoe" = "Bậc Thầy Biến Ảo"
tr "game_character_description_Zyra" = "Gai Nổi Loạn"
tr "game_character_description_ZyraGraspingPlant" = "Cây cận chiến làm chậm"
tr "game_character_description_ZyraSeed" = "Điềm gở"
tr "game_character_description_ZyraThornPlant" = "Cây đánh xa"
tr "game_character_displayname_Aatrox" = "Aatrox"
tr "game_character_displayname_Ahri" = "Ahri"
tr "game_character_displayname_Akali" = "Akali"
tr "game_character_displayname_Alistar" = "Alistar"
tr "game_character_displayname_AlZaharVoidling" = "Bọ Hư Không"
tr "game_character_displayname_Amumu" = "Amumu"
tr "game_character_displayname_AncientGolem" = "Khổng Lồ Xanh"
tr "game_character_displayname_Anivia" = "Anivia"
tr "game_character_displayname_AniviaEgg" = "Trứng Phượng Hoàng Băng"
tr "game_character_displayname_Annie" = "Annie"
tr "game_character_displayname_Ashe" = "Ashe"
tr "game_character_displayname_AssassinMode_Objective_Boss2" = "Sứ Giả Quỷ Thần"
tr "game_character_displayname_AurelionSol" = "Aurelion Sol"
tr "game_character_displayname_Azir" = "Azir"
tr "game_character_displayname_AzirSunDisc" = "Đĩa Mặt Trời"
tr "game_character_displayname_Bard" = "Bard"
tr "game_character_displayname_Baron" = "Baron Nashor"
tr "game_character_displayname_Blitzcrank" = "Blitzcrank"
tr "game_character_displayname_Blue_Minion_Basic" = "Lính cận chiến Xanh"
tr "game_character_displayname_Blue_Minion_BasicBasicAttack" = "Lính cận chiến xanh tấn công"
tr "game_character_displayname_Blue_Minion_MechCannon" = "Xe pháo Xanh"
tr "game_character_displayname_Blue_Minion_MechCannonBasicAttack" = "Xe pháo xanh tấn công"
tr "game_character_displayname_Blue_Minion_MechMelee" = "Người máy xanh"
tr "game_character_displayname_Blue_Minion_MechMeleeBasicAttack" = "Siêu lính cận chiến xanh tấn công"
tr "game_character_displayname_Blue_Minion_Wizard" = "Phù thủy xanh"
tr "game_character_displayname_Blue_Minion_WizardBasicAttack" = "Phù thủy xanh tấn công"
tr "game_character_displayname_Blue_NexusMinion" = "Nhà Chính Xanh Biết Đi"
tr "game_character_displayname_blueDragon" = "Hắc Long Ebonmaw"
tr "game_character_displayname_Brand" = "Brand"
tr "game_character_displayname_Braum" = "Braum"
tr "game_character_displayname_BW_Ironback" = "Rùa Mai Sắt"
tr "game_character_displayname_BW_Ocklepod" = "Giáp Xác Do Thám"
tr "game_character_displayname_BW_Plundercrab" = "Cua Cướp Cạn"
tr "game_character_displayname_BW_Razorfin" = "Kì Nhông Gai"
tr "game_character_displayname_Caitlyn" = "Caitlyn"
tr "game_character_displayname_Camille" = "Camille"
tr "game_character_displayname_Cassiopeia" = "Cassiopeia"
tr "game_character_displayname_Cassiopeia_Death" = "Cassiopeia"
tr "game_character_displayname_Chaos_Minion_Rider" = "Xe pháo Tím"
tr "game_character_displayname_ChaosInhibitor" = "Nhà lính tím"
tr "game_character_displayname_ChaosInhibitor_D" = "Đã phá hủy nhà lính Tím"
tr "game_character_displayname_ChaosNexus" = "Pháo đài Nexus tím"
tr "game_character_displayname_ChaosShop" = "Cửa hàng tím"
tr "game_character_displayname_ChaosTurretGiant" = "Trụ nhà lính"
tr "game_character_displayname_ChaosTurretNormal" = "Trụ pháo đài"
tr "game_character_displayname_ChaosTurretShrine" = "Pháo đài Nexus Obelisk"
tr "game_character_displayname_ChaosTurretTutorial" = "Trụ Địch"
tr "game_character_displayname_ChaosTurretWorm" = "Trụ ngoài"
tr "game_character_displayname_ChaosTurretWorm2" = "Trụ trong"
tr "game_character_displayname_Chogath" = "Cho'Gath"
tr "game_character_displayname_Corki" = "Corki"
tr "game_character_displayname_Darius" = "Darius"
tr "game_character_displayname_Diana" = "Diana"
tr "game_character_displayname_DoomBotsBossTeemo" = "Quỷ Vương Teemo"
tr "game_character_displayname_Dragon" = "Rồng"
tr "game_character_displayname_Draven" = "Draven"
tr "game_character_displayname_DrMundo" = "Dr. Mundo"
tr "game_character_displayname_DS_Crab" = "Cua Vực Sâu"
tr "game_character_displayname_Ekko" = "Ekko"
tr "game_character_displayname_Elise" = "Elise"
tr "game_character_displayname_EliseSpider" = "Elise"
tr "game_character_displayname_EliseSpiderling" = "Bầy Nhện"
tr "game_character_displayname_Evelynn" = "Evelynn"
tr "game_character_displayname_Ezreal" = "Ezreal"
tr "game_character_displayname_Fiddlesticks" = "Fiddlesticks"
tr "game_character_displayname_FiddleSticks" = "Fiddlesticks"
tr "game_character_displayname_Fiora" = "Fiora"
tr "game_character_displayname_Fizz" = "Fizz"
tr "game_character_displayname_Galio" = "Galio"
tr "game_character_displayname_Gangplank" = "Gangplank"
tr "game_character_displayname_GangplankBarrel" = "Thùng Thuốc Súng"
tr "game_character_displayname_Garen" = "Garen"
tr "game_character_displayname_Ghast" = "Ma vương Ghast"
tr "game_character_displayname_GiantWolf" = "Sói Khổng Lồ"
tr "game_character_displayname_Gnar" = "Gnar"
tr "game_character_displayname_GnarBig" = "Gnar Khổng Lồ"
tr "game_character_displayname_Golem" = "Người đá"
tr "game_character_displayname_Gragas" = "Gragas"
tr "game_character_displayname_Graves" = "Graves"
tr "game_character_displayname_Gromp" = "Cóc Thành Tinh Gromp"
tr "game_character_displayname_H28QApexTurret" = "Ụ Súng Cối Tối Tân H-28G"
tr "game_character_displayname_Hecarim" = "Hecarim"
tr "game_character_displayname_Heimerdinger" = "Heimerdinger"
tr "game_character_displayname_HeimerdingerQ" = "Ụ Súng Tân Tiến H-28G"
tr "game_character_displayname_Illaoi" = "Illaoi"
tr "game_character_displayname_Irelia" = "Irelia"
tr "game_character_displayname_Ivern" = "Ivern"
tr "game_character_displayname_Janna" = "Janna"
tr "game_character_displayname_JarvanIV" = "Jarvan IV"
tr "game_character_displayname_Jax" = "Jax"
tr "game_character_displayname_Jayce" = "Jayce"
tr "game_character_displayname_Jhin" = "Jhin"
tr "game_character_displayname_Jinx" = "Jinx"
tr "game_character_displayname_Kaisa" = "Kai'Sa"
tr "game_character_displayname_Kalista" = "Kalista"
tr "game_character_displayname_Karma" = "Karma"
tr "game_character_displayname_Karthus" = "Karthus"
tr "game_character_displayname_Kassadin" = "Kassadin"
tr "game_character_displayname_Katarina" = "Katarina"
tr "game_character_displayname_Kayle" = "Kayle"
tr "game_character_displayname_Kayn" = "Kayn"
tr "game_character_displayname_Kennen" = "Kennen"
tr "game_character_displayname_Khazix" = "Kha'Zix"
tr "game_character_displayname_Kindred" = "Kindred"
tr "game_character_displayname_KingPoro" = "Vua Poro"
tr "game_character_displayname_KINGPORO_HiddenUnit" = "Poro"
tr "game_character_displayname_Kled" = "Kled"
tr "game_character_displayname_KledRider" = "Kled"
tr "game_character_displayname_KogMaw" = "Kog'Maw"
tr "game_character_displayname_KogMawDead" = "Kog'Maw"
tr "game_character_displayname_Leblanc" = "LeBlanc"
tr "game_character_displayname_LeeSin" = "Lee Sin"
tr "game_character_displayname_Leona" = "Leona"
tr "game_character_displayname_LesserWraith" = "Ma"
tr "game_character_displayname_Lissandra" = "Lissandra"
tr "game_character_displayname_Lizard" = "Thằn lằn"
tr "game_character_displayname_LizardElder" = "Khủng Long Đỏ"
tr "game_character_displayname_Lucian" = "Lucian"
tr "game_character_displayname_Lulu" = "Lulu"
tr "game_character_displayname_LuluBlob" = "Blob"
tr "game_character_displayname_LuluCupcake" = "Cupcake"
tr "game_character_displayname_LuluDragon" = "Rồng"
tr "game_character_displayname_LuluFaerie" = "Tiểu Yêu"
tr "game_character_displayname_LuluJellyfish" = "Jelly"
tr "game_character_displayname_LuluKitty" = "Mèo"
tr "game_character_displayname_LuluLadybug" = "Nàng Bọ"
tr "game_character_displayname_LuluPig" = "Heo"
tr "game_character_displayname_LuluSeal" = "Dấu Ấn"
tr "game_character_displayname_LuluSnowman" = "Người Tuyết"
tr "game_character_displayname_LuluSquill" = "Tôm Biển"
tr "game_character_displayname_Lux" = "Lux"
tr "game_character_displayname_LuxAir" = "Lux"
tr "game_character_displayname_LuxDark" = "Lux"
tr "game_character_displayname_LuxFire" = "Lux"
tr "game_character_displayname_LuxIce" = "Lux"
tr "game_character_displayname_LuxMagma" = "Lux"
tr "game_character_displayname_LuxMystic" = "Lux"
tr "game_character_displayname_LuxNature" = "Lux"
tr "game_character_displayname_LuxStorm" = "Lux"
tr "game_character_displayname_LuxWater" = "Lux"
tr "game_character_displayname_Malphite" = "Malphite"
tr "game_character_displayname_Malzahar" = "Malzahar"
tr "game_character_displayname_MalzaharVoidling" = "Voidling"
tr "game_character_displayname_Maokai" = "Maokai"
tr "game_character_displayname_MasterYi" = "Master Yi"
tr "game_character_displayname_MissFortune" = "Miss Fortune"
tr "game_character_displayname_MonkeyKing" = "Ngộ Không"
tr "game_character_displayname_Mordekaiser" = "Mordekaiser"
tr "game_character_displayname_Morgana" = "Morgana"
tr "game_character_displayname_Nami" = "Nami"
tr "game_character_displayname_Nasus" = "Nasus"
tr "game_character_displayname_NasusUlt" = "Nasus"
tr "game_character_displayname_Nautilus" = "Nautilus"
tr "game_character_displayname_Neeko" = "Neeko"
tr "game_character_displayname_Nidalee" = "Nidalee"
tr "game_character_displayname_NidaleeCougar" = "Nidalee"
tr "game_character_displayname_Nocturne" = "Nocturne"
tr "game_character_displayname_None" = "Không"
tr "game_character_displayname_NPC_Blue_Skin0" = "Quái Bọ Đầu Đàn"
tr "game_character_displayname_NPC_Blue_Skin1" = "Quái Động Đất"
tr "game_character_displayname_NPC_Blue_Skin2" = "Quái Bọ Đầu Đàn"
tr "game_character_displayname_NPC_GROMP_Skin0" = "Quái Lưỡi Dài"
tr "game_character_displayname_NPC_GROMP_Skin1" = "Quái Xung Kích"
tr "game_character_displayname_NPC_GROMP_Skin2" = "Quái Sừng Râu"
tr "game_character_displayname_NPC_Hazard_BubbleGeyser" = "Hoa Soi Sáng"
tr "game_character_displayname_NPC_KhaZix_Skin0" = "Quái Song Đao"
tr "game_character_displayname_NPC_Kogmaw_Skin0" = "Quái Mỏ Nhọn"
tr "game_character_displayname_NPC_Kogmaw_Skin1" = "Quái Chim Sét"
tr "game_character_displayname_NPC_LootBug_Skin0" = "Bọ Sinh Lực"
tr "game_character_displayname_NPC_LootBug_Skin1" = "Bọ Ma Lực"
tr "game_character_displayname_NPC_LootBug_Skin2" = "Bọ Năng Lượng"
tr "game_character_displayname_NPC_LootBug_Skin3" = "Bọ Hoàng Kim"
tr "game_character_displayname_NPC_LootBug_Skin4" = "Bọ Cổ Vật"
tr "game_character_displayname_NPC_LootBug_Skin5" = "Bọ Ora"
tr "game_character_displayname_NPC_MiniTurtle_Skin0" = "Quái Bọ"
tr "game_character_displayname_NPC_Objective_OraCrate_Skin0" = "Hoa Ora"
tr "game_character_displayname_NPC_Red_Skin1" = "Quái Đuôi Neo"
tr "game_character_displayname_NPC_Red_Skin2" = "Quái Cuồng Chiến"
tr "game_character_displayname_NPC_Red_Skin3" = "Quái Sừng To"
tr "game_character_displayname_NPC_Red_Skin4" = "Quái Lõi Sáng"
tr "game_character_displayname_NPC_RockSpawn_Skin0" = "Trứng Quái Bọ"
tr "game_character_displayname_NPC_Skarner_Skin0" = "Quái Càng Bự"
tr "game_character_displayname_NPC_Skarner_Skin1" = "Quái Đuôi Đỏ"
tr "game_character_displayname_NPC_VelKoz_Skin0" = "Quái Phun Tia"
tr "game_character_displayname_NPC_VelKoz_Skin1" = "Quái Mực Cạn"
tr "game_character_displayname_Nunu" = "Nunu & Willump"
tr "game_character_displayname_OdinBlueSuperminion" = "Lính cận chiến Xanh"
tr "game_character_displayname_OdinBlueUltraminion" = "Lính Siêu Cấp Xanh"
tr "game_character_displayname_OdinNeutralGuardian" = "Cứ điểm"
tr "game_character_displayname_OdinRedSuperminion" = "Lính Cận chiến Tím"
tr "game_character_displayname_OdinRedUltraminion" = "Lính Siêu Cấp Đỏ"
tr "game_character_displayname_OdinShrine" = "Đền Odin"
tr "game_character_displayname_Olaf" = "Olaf"
tr "game_character_displayname_Order_Minion_Rider" = "Xe pháo Xanh"
tr "game_character_displayname_OrderInhibitor" = "Nhà lính xanh"
tr "game_character_displayname_OrderInhibitor_D" = "Nhà lính xanh đã phá hủy"
tr "game_character_displayname_OrderNexus" = "Pháo đài Nexus xanh"
tr "game_character_displayname_OrderShop" = "Cửa hàng xanh"
tr "game_character_displayname_OrderTurretAngel" = "Trụ pháo đài"
tr "game_character_displayname_OrderTurretDragon" = "Trụ nhà lính"
tr "game_character_displayname_OrderTurretNormal" = "Trụ ngoài"
tr "game_character_displayname_OrderTurretNormal2" = "Trụ trong"
tr "game_character_displayname_OrderTurretShrine" = "Pháo đài Nexus Obelisk"
tr "game_character_displayname_OrderTurretTutorial" = "Trụ Đồng Minh"
tr "game_character_displayname_Orianna" = "Orianna"
tr "game_character_displayname_OriannaNoBall" = "Orianna"
tr "game_character_displayname_Ornn" = "Ornn"
tr "game_character_displayname_Pantheon" = "Pantheon"
tr "game_character_displayname_Poppy" = "Poppy"
tr "game_character_displayname_Poro" = "Poro"
tr "game_character_displayname_PracticeTool_TargetDummy" = "Hình nộm"
tr "game_character_displayname_Prj_MoverBot" = "Cua Kỳ Cục"
tr "game_character_displayname_ProjectMode17_Plant_Satchel" = "Hạt Thông Nổ"
tr "game_character_displayname_Pyke" = "Pyke"
tr "game_character_displayname_Qiyana" = "Qiyana"
tr "game_character_displayname_Quinn" = "Quinn"
tr "game_character_displayname_QuinnValor" = "Quinn"
tr "game_character_displayname_RabidWolf" = "Sói chúa"
tr "game_character_displayname_Rakan" = "Rakan"
tr "game_character_displayname_Rammus" = "Rammus"
tr "game_character_displayname_RammusDBC" = "Rammus"
tr "game_character_displayname_RammusPB" = "Rammus"
tr "game_character_displayname_Red_Minion_Basic" = "Lính Cận chiến Tím"
tr "game_character_displayname_Red_Minion_BasicBasicAttack" = "Lính cận chiến tím tấn công"
tr "game_character_displayname_Red_Minion_MechCannon" = "Xe Lính Tím"
tr "game_character_displayname_Red_Minion_MechCannonBasicAttack" = "Xe pháo tím tấn công"
tr "game_character_displayname_Red_Minion_MechMelee" = "Người máy tím"
tr "game_character_displayname_Red_Minion_MechMeleeBasicAttack" = "Siêu lính cận chiến tím tấn công"
tr "game_character_displayname_Red_Minion_Wizard" = "Phù thủy tím"
tr "game_character_displayname_Red_Minion_WizardBasicAttack" = "Phù thủy tím tấn công"
tr "game_character_displayname_Red_NexusMinion" = "Nhà Chính Đỏ Biết Đi"
tr "game_character_displayname_redPenny" = "Penny"
tr "game_character_displayname_RekSai" = "Rek'Sai"
tr "game_character_displayname_Renekton" = "Renekton"
tr "game_character_displayname_Rengar" = "Rengar"
tr "game_character_displayname_Riven" = "Riven"
tr "game_character_displayname_Rumble" = "Rumble"
tr "game_character_displayname_Ryze" = "Ryze"
tr "game_character_displayname_S5Test_WardDebris" = "Tàn tích (Mắt)"
tr "game_character_displayname_Sejuani" = "Sejuani"
tr "game_character_displayname_SG_ChoGath" = "Quái Giậm Ầm Ầm"
tr "game_character_displayname_SG_FishThing" = "Quái Khiên Lơ Lửng"
tr "game_character_displayname_SG_KhaZix" = "Quái Nhảy Tưng Tưng"
tr "game_character_displayname_SG_KogMaw" = "Quái Phun Phì Phì"
tr "game_character_displayname_SG_RekSai" = "Quái Bay Vèo Vèo"
tr "game_character_displayname_SG_RiftHerald" = "Trùm Khủng"
tr "game_character_displayname_SG_Skarner" = "Quái Bám Sát Sạt"
tr "game_character_displayname_SG_VelKoz" = "Quái Bắn Bùm Bùm"
tr "game_character_displayname_Shaco" = "Shaco"
tr "game_character_displayname_Shen" = "Shen"
tr "game_character_displayname_Shyvana" = "Shyvana"
tr "game_character_displayname_ShyvanaDragon" = "Shyvana"
tr "game_character_displayname_SiegeAttackWarpPoint" = "Đội Công: Điểm Dịch Chuyển An Toàn"
tr "game_character_displayname_SightWard" = "Mắt Xanh"
tr "game_character_displayname_Singed" = "Singed"
tr "game_character_displayname_Sion" = "Sion"
tr "game_character_displayname_Sivir" = "Sivir"
tr "game_character_displayname_Skarner" = "Skarner"
tr "game_character_displayname_Skeleton_Minion_Rider" = "Xe Lính Tím"
tr "game_character_displayname_SLIME_Crab" = "Cua Kỳ Cục"
tr "game_character_displayname_SLIME_KingPoro" = "Vua Pora"
tr "game_character_displayname_SLIME_LootGoblin" = "Săn Lùng Teemo"
tr "game_character_displayname_SLIME_LootVeigar" = "Kho Báu Veigar"
tr "game_character_displayname_SLIME_RiftHerald" = "Sứ Giả Khe Nứt"
tr "game_character_displayname_SLIME_ScuttleRacer" = "Cua Kỳ Cục"
tr "game_character_displayname_SLIME_Warthog" = "Xe Trượt Chiến Tranh"
tr "game_character_displayname_SmallGolem" = "Người Đá Nhỏ"
tr "game_character_displayname_Sona" = "Sona"
tr "game_character_displayname_SonaDJGenre01" = "Sona"
tr "game_character_displayname_SonaDJGenre02" = "Sona"
tr "game_character_displayname_SonaDJGenre03" = "Sona"
tr "game_character_displayname_Soraka" = "Soraka"
tr "game_character_displayname_SRU_ChaosInhibitor" = "Nhà Lính Đỏ"
tr "game_character_displayname_SRU_ChaosNexus" = "Tổng Hành Dinh Nexus Đỏ"
tr "game_character_displayname_Sru_Crab" = "Cua Kỳ Cục"
tr "game_character_displayname_SRU_OrderInhibitor" = "Nhà Lính Xanh"
tr "game_character_displayname_SRU_OrderNexus" = "Tổng Hành Dinh Nexus Xanh"
tr "game_character_displayname_SRU_Plant_Health" = "Quả Hồi Phục"
tr "game_character_displayname_SRU_Plant_Satchel" = "Hạt Thông Nổ"
tr "game_character_displayname_SRU_Plant_Vision" = "Hoa Soi Sáng"
tr "game_character_displayname_SRU_RiftHerald" = "Sứ Giả Khe Nứt"
tr "game_character_displayname_SRUBlue" = "Khổng Lồ Đá Xanh"
tr "game_character_displayname_SRUBlueMini" = "Sỏi Canh Gác"
tr "game_character_displayname_SRUDragon" = "Rồng"
tr "game_character_displayname_SRUDragon_Air" = "Rồng Gió"
tr "game_character_displayname_SRUDragon_Earth" = "Rồng Đất"
tr "game_character_displayname_SRUDragon_Elder" = "Rồng Ngàn Tuổi"
tr "game_character_displayname_SRUDragon_Fire" = "Rồng Lửa"
tr "game_character_displayname_SRUDragon_Water" = "Rồng Nước"
tr "game_character_displayname_SRUKrug" = "Quái Đá Krug Cổ Đại"
tr "game_character_displayname_SRUKrugMini" = "Quái Đá Krug"
tr "game_character_displayname_SRUKrugMiniMini" = "Quái Đá Nhỏ"
tr "game_character_displayname_SRUMurkwolf" = "Sói Hai Đầu"
tr "game_character_displayname_SRUMurkwolfMini" = "Sói Hắc Ám"
tr "game_character_displayname_SRURazorbeak" = "Chim Biến Dị Đầu Đàn"
tr "game_character_displayname_SRURazorbeakMini" = "Chim Biến Dị"
tr "game_character_displayname_SRURed" = "Bụi Gai Đỏ Thành Tinh"
tr "game_character_displayname_SRURedMini" = "Mầm Non Thành Tinh"
tr "game_character_displayname_SummonerBeacon" = "Rally"
tr "game_character_displayname_Swain" = "Swain"
tr "game_character_displayname_SwainBeam" = "Swain"
tr "game_character_displayname_SwainNoBird" = "Swain"
tr "game_character_displayname_SwainRaven" = "Swain"
tr "game_character_displayname_Sylas" = "Sylas"
tr "game_character_displayname_Syndra" = "Syndra"
tr "game_character_displayname_TahmKench" = "Tahm Kench"
tr "game_character_displayname_Taliyah" = "Taliyah"
tr "game_character_displayname_Talon" = "Talon"
tr "game_character_displayname_Taric" = "Taric"
tr "game_character_displayname_Teemo" = "Teemo"
tr "game_character_displayname_Thresh" = "Thresh"
tr "game_character_displayname_Tristana" = "Tristana"
tr "game_character_displayname_Trundle" = "Trundle"
tr "game_character_displayname_Tryndamere" = "Tryndamere"
tr "game_character_displayname_TTLantern" = "Tế Đàn Bóng Tối"
tr "game_character_displayname_TTSpiderboss" = "Vilemaw"
tr "game_character_displayname_TwistedFate" = "Twisted Fate"
tr "game_character_displayname_TwistedLizardElder" = "Khủng Long Đỏ"
tr "game_character_displayname_Twitch" = "Twitch"
tr "game_character_displayname_Udyr" = "Udyr"
tr "game_character_displayname_UdyrPhoenix" = "Udyr"
tr "game_character_displayname_UdyrPhoenixUlt" = "Udyr"
tr "game_character_displayname_UdyrTiger" = "Udyr"
tr "game_character_displayname_UdyrTigerUlt" = "Udyr"
tr "game_character_displayname_UdyrTurtle" = "Udyr"
tr "game_character_displayname_UdyrTurtleUlt" = "Udyr"
tr "game_character_displayname_UdyrUlt" = "Udyr"
tr "game_character_displayname_upper_Aatrox" = "AATROX"
tr "game_character_displayname_upper_Yasuo" = "YASUO"
tr "game_character_displayname_Urf" = "Hồn ma của Urf"
tr "game_character_displayname_Urgot" = "Urgot"
tr "game_character_displayname_Varus" = "Varus"
tr "game_character_displayname_Vayne" = "Vayne"
tr "game_character_displayname_Veigar" = "Veigar"
tr "game_character_displayname_Velkoz" = "Vel'Koz"
tr "game_character_displayname_Vi" = "Vi"
tr "game_character_displayname_Viktor" = "Viktor"
tr "game_character_displayname_Vladimir" = "Vladimir"
tr "game_character_displayname_Volibear" = "Volibear"
tr "game_character_displayname_Warwick" = "Warwick"
tr "game_character_displayname_Wight" = "Ma Xó"
tr "game_character_displayname_Wolf" = "Sói"
tr "game_character_displayname_Worm" = "Baron Nashor"
tr "game_character_displayname_Wraith" = "Ma vương"
tr "game_character_displayname_WriggleLantern" = "Lồng Đèn Wriggle"
tr "game_character_displayname_Xayah" = "Xayah"
tr "game_character_displayname_Xerath" = "Xerath"
tr "game_character_displayname_XinZhao" = "Xin Zhao"
tr "game_character_displayname_Yasuo" = "Yasuo"
tr "game_character_displayname_Yorick" = "Yorick"
tr "game_character_displayname_YoungLizard" = "Tắc kè"
tr "game_character_displayname_Yuumi" = "Yuumi"
tr "game_character_displayname_Zac" = "Zac"
tr "game_character_displayname_Zed" = "Zed"
tr "game_character_displayname_Ziggs" = "Ziggs"
tr "game_character_displayname_Zilean" = "Zilean"
tr "game_character_displayname_Zoe" = "Zoe"
tr "game_character_displayname_Zyra" = "Zyra"
tr "game_character_displayname_ZyraGraspingPlant" = "Cây Tham Lam"
tr "game_character_displayname_ZyraSeed" = "Hạt Giống"
tr "game_character_displayname_ZyraThornPlant" = "Cây Phun Gai"
tr "game_character_enemyTooltip_Ahri" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_AlZaharVoidling" = "Bọ Hư KhôngTrợ thủ không thể điều khiểnCác Bọ Hư Không tăng trưởng sau 7 giây (+50% Sát thương/ Giáp), và Điên Loạn sau 14 giây (+100% Tốc độ đánh)."
tr "game_character_enemyTooltip_Amumu" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_AncientGolem" = "Khổng Lồ XanhQuái ToMột con quái rừng đáng sợ, tuy đánh chậm nhưng cực mạnh. Tiêu diệt nó để được tăng Tốc độ hồi Năng lượng và Giảm thời gian hồi chiêu.
Tự động hồi sinh sau 5 phút kể từ khi toàn bộ bãi quái này bị tiêu diệt."
tr "game_character_enemyTooltip_Anivia" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_AniviaEgg" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Annie" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_AscRelic" = "Cổ Vật ShurimaChiếm giữ để ghi điểm cho đội!"
tr "game_character_enemyTooltip_AscXerath" = "XerathPháp Sư Thăng HoaTiêu diệt Xerath để đạt được sự Thăng Hoa!"
tr "game_character_enemyTooltip_AssassinMode_Objective_Boss2" = "Sứ Giả Quỷ Thần300giây tái sinhQuái Khủng - Bùa lợiMột con quái cận chiến chống chịu đòn đánh tầm xa tốt, nhưng có phần lưng dễ tổn thương. Tiêu diệt nó rơi ra cổ vật có thể được một thành viên trong đội nhặt lấy. Cổ vật cho Ánh Nhìn Hư Không, tăng khả năng giao tranh khi không có tướng đồng minh gần đó."
tr "game_character_enemyTooltip_AurelionSol" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Averdrian" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Azir" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Bard" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Baron" = "Baron NashorQuái Khủng - Bùa ĐộiTái sinh sau 360 giâyMột con quái vật khủng khiếp với nhiều đòn công kích đa dạng. Tiêu diệt nó để nhận được Baron Chi Viện cho tất cả các thành viên còn sống, giúp tăng một lượng lớn Sức mạnh Công kích và Sức mạnh Phép thuật cũng như khả năng cường hóa các quân lính đồng minh cạnh bên."
tr "game_character_enemyTooltip_Blitzcrank" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Blue_Minion_Basic" = "Lính cận chiến xanhLính địch Một quân lích địch cơ bản."
tr "game_character_enemyTooltip_Blue_Minion_MechCannon" = "Xe pháo xanhLính địch Một đơn vị xe pháo của địch."
tr "game_character_enemyTooltip_Blue_Minion_MechMelee" = "Lính Siêu CấpLính Địch Một quân lính địch rất mạnh với số máu và sát thương máu cao. Những quân lính này nhận giảm sát thương từ trụ và gây giảm sát thương lên nhà lính và pháo đài nexus."
tr "game_character_enemyTooltip_Blue_Minion_Wizard" = "Lính đánh xa xanhLính địch Một lính địch đánh xa khá mỏng manh, nhưng gây sát thương cao."
tr "game_character_enemyTooltip_Blue_SuperMinion" = "OherroLính siêu cấpĐây là một con quái vật rất mạnh - phải bị tiêu diệt!."
tr "game_character_enemyTooltip_blueDragon" = "Hắc long Ebonmaw, nỗi kinh hoàng của ZaunQuái thúTiêu diệt đơn vị này sẽ cho điểm kinh nghiệm, vàng toàn bản đồ, và tạo ra một bùa lợi giúp tăng tất cả sát thương gây ra lên 1% mỗi cấp của tướng."
tr "game_character_enemyTooltip_Brand" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Braum" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_BubbleGeyser" = "Hoa Soi SángHồi sinh linh hoạtCó thể tấn côngKhi bị phá, giải phóng bồ công anh bay ngang qua bản đồ, cho tầm nhìn chuẩn lên đơn vị và mắt."
tr "game_character_enemyTooltip_Caitlyn" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Camille" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Cassiopeia" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_ChaosInhibitor" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_ChaosInhibitor_D" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_ChaosNexus" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_ChaosShop" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Corki" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Darius" = "MẸO"
tr "game_character_enemyTooltip_Diana" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Dragon" = "RồngQuái ThúMột con quái thú cực kỳ nguy hiểm và mạnh mẽ có khả năng phun lửa gây sát thương theo thời gian và làm giảm sát thương nạn nhân gây ra. Tiêu diệt mục tiêu này sẽ tăng vàng cho toàn bộ đồng đội trên khắp bản đồ.
Tự động hồi sinh sau 5 phút kể từ lúc nó bị tiêu diệt."
tr "game_character_enemyTooltip_Draven" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_DS_Crab" = "Cua Vực SâuCư Dân Cuối CùngChỉ có Cua Vực Sâu mới đủ sức sống sót đến tận cùng của vũ trụ. Dẫn chúng vào Hắc Tinh thông qua đòn đánh hoặc kỹ năng để nuôi dưỡng nó.
Nhiễu trọng lực nghe nói có thể thu hút nhiều con một lúc."
tr "game_character_enemyTooltip_Ekko" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Elise" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Ezreal" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Fiddlesticks" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Fiora" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Fizz" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_GangplankBarrel" = "Thùng Thuốc SúngGangplank có thể tấn công nó để kích nổ, kẻ địch cũng có thể tấn công nó để tháo ngòi nổ."
tr "game_character_enemyTooltip_Garen" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Ghast" = "Ma vương GhastQuái vậtMột con quái vật dữ dằn nhận giảm sát thương vật lí và hút máu mỗi cú nó đánh. Hạ gục con quái vật này sẽ giúp tăng Tốc độ di chuyển cho tướng của bạn"
tr "game_character_enemyTooltip_GiantWolf" = "Sói Khổng LồQuái ToMột con quái rất nhanh và nguy hiểm.
Hồi sinh sau 75 giây kể từ khi toàn bộ bãi quái bị tiêu diệt."
tr "game_character_enemyTooltip_Gnar" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_GnarBig" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Golem" = "Người ĐáQuái ToMột con quái đánh chậm nhưng có sát thương cao và nhiều máu.
Hồi sinh sau 75 giây kể từ khi toàn bộ bãi quái bị tiêu diệt."
tr "game_character_enemyTooltip_Graves" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Gromp" = "Cóc Thành Tinh GrompQuái ThưởngTiêu diệt con quái vật này sẽ giúp hồi phục một lượng nhỏ máu và năng lượng."
tr "game_character_enemyTooltip_H28QApexTurret" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Heimerdinger" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_HeimerdingerQ" = "Ụ Súng Tân Tiến H-28GTrợ Thủ Bất ĐộngMột trong các loại ụ súng máy của Heimerdinger, có thể được cải tiến với Đạn Ur'Anium và Vỏ Đạn Nổ."
tr "game_character_enemyTooltip_Illaoi" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Ivern" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Janna" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_JarvanIV" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Jax" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Jayce" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Jhin" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Kaisa" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Kalista" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Karma" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Karthus" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Kassadin" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Katarina" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Kayle" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Khazix" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Kindred" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_KingPoro" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_KogMaw" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Leblanc" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_LeeSin" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Leona" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_LesserWraith" = "MaQuáiMột con quái cực kỳ mỏng manh.
Hồi sinh sau 75 giây kể từ khi toàn bộ bãi quái bị tiêu diệt."
tr "game_character_enemyTooltip_Lissandra" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Lizard" = "Thằn lằnQuái vậtMột con quái cận chiến giản đơn với lượng máu thấp."
tr "game_character_enemyTooltip_LizardElder" = "Khủng Long ĐỏQuái ToMột con quái thú cận chiến với lượng máu cao. Hạ gục nó để nhận được đòn đánh làm chậm gây sát thương theo thời gian.
Tự động hồi sinh sau 5 phút kể từ khi toàn bộ bãi quái này bị tiêu diệt."
tr "game_character_enemyTooltip_Lucian" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Lulu" = "Lulu là một pháp sư hỗ trợ với dàn kĩ năng đa hiệu ứng, tác động lên nhiều mục tiêu."
tr "game_character_enemyTooltip_Lux" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Malphite" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Malzahar" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_MalzaharVoidling" = "Bọ Hư KhôngTrợ thủ không thể điều khiểnCác Bọ Hư Không trưởng thành sau 7 giây (+50% Sát thương/Giáp), và Điên Loạn sau 14 giây (+100% Tốc độ đánh)."
tr "game_character_enemyTooltip_MasterYi" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_MissFortune" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_MonkeyKing" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Mordekaiser" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Nami" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Nasus" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Nautilus" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Nidalee" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Nocturne" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_OdinBlueSuperminion" = "Lính cận chiến xanhLính địch Một đơn vị lính địch khá mạnh với số máu và sát thương cao."
tr "game_character_enemyTooltip_OdinNeutralGuardian" = "Chiếm cứ điểmNhấp để bắt đầu chiếm cứ điểm trung lập hoặc cứ điểm đã bị đối phương chiếm."
tr "game_character_enemyTooltip_OdinRedSuperminion" = "Lính cận chiến tímLính địch Một đơn vị lính địch khá mạnh với số máu và sát thương cao."
tr "game_character_enemyTooltip_OdinShrine" = "Đền OdinTạo Bùa lợi Đền Odin cho những tướng lại gần."
tr "game_character_enemyTooltip_Olaf" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Order_Minion_Archer" = "Lính đánh xaLính địchNhững quân lính này đứng ngoài rìa lực lượng của đối phương, tấn công từ xa. Hổ trợ tiêu diệt chúng sẽ nhận được điểm kinh nghiệm và tung cú đánh kết liễu chúng sẽ được thưởng vàng."
tr "game_character_enemyTooltip_Order_Minion_Melee" = "Lính cận chiếnLính địchHổ trợ tiêu diệt chúng được nhận điểm kinh nghiệm và tung cú đánh kết liễu chúng sẽ được thưởng vàng. Cẩn thận, một mình chúng thì rất yếu nhưng khi đông thì chúng cũng đáng gờm lắm đấy."
tr "game_character_enemyTooltip_Order_Minion_Rider" = "Xe línhLính địchNhững quân lính này đứng ngoài rìa vòng lực lượng của kẻ địch để gia tăng sát thương cho đồng minh của chúng. Hổ trợ tiêu diệt chúng được nhận điểm kinh nghiệm và tung cú đánh kết liễu chúng sẽ được thưởng vàng."
tr "game_character_enemyTooltip_OrderInhibitor" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_OrderInhibitor_D" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_OrderNexus" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_OrderShop" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Orianna" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Ornn" = "MẸO"
tr "game_character_enemyTooltip_Plant_Health" = "Quả Hồi PhụcHồi sinh linh hoạtCó thể tấn côngKhi bị phá, nó rơi ra quả hồi lại Máu và Năng lượng nhưng làm chậm người sử dụng."
tr "game_character_enemyTooltip_Plant_Satchel" = "Hạt Thông NổHồi sinh linh hoạtCó thể tấn côngHất văng các đơn vị gần đó khi bị phá."
tr "game_character_enemyTooltip_Plant_Vision" = "Hoa Soi SángHồi sinh linh hoạtCó thể tấn côngKhi bị phá, giải phóng bồ công anh bay ngang qua bản đồ, cho tầm nhìn chuẩn lên đơn vị và mắt."
tr "game_character_enemyTooltip_PracticeTool_TargetDummy" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Prj_MoverBot" = "Cua Kỳ CụcQuái To - Bùa Khu Vực180 giây tái sinhMột sinh vật hiền hòa lang thang. Các trạng thái choáng, làm chậm, khiêu khích, sợ hãi, biến hóa, và trói chân được gấp đôi hiệu lực đối với Cua Kỳ Cục. Tiêu diệt nó để nhận Trạm Tăng Tốc trên con sông này, giúp tăng tốc độ di chuyển ngoài giao tranh cho các đơn vị di chuyển ngang qua, đồng thời cung cấp tầm nhìn."
tr "game_character_enemyTooltip_Pyke" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Qiyana" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Quinn" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_RabidWolf" = "Sói ChúaQuái VậtMột con quái vật cực nhanh và nguy hiểm, với khả năng gây sát thương cao. Hạ gục con quái vật này sẽ giúp tăng Tốc độ Đánh và Giảm thời gian hồi chiêu."
tr "game_character_enemyTooltip_Rakan" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Red_Minion_Basic" = "Lính cận chiến tímLính địch Một quân lính địch cơ bản."
tr "game_character_enemyTooltip_Red_Minion_MechCannon" = "Pháo binh tímLính địch Một quân lính chiến xa của địch."
tr "game_character_enemyTooltip_Red_Minion_MechMelee" = "Lính Siêu CấpLính Địch Một quân lính địch rất mạnh với số máu và sát thương cao. Những quân lính này được giảm sát thương từ trụ và gây giảm sát thương lên nhà lính và pháo đài nexus."
tr "game_character_enemyTooltip_Red_Minion_Wizard" = "Binh nhất tímLính địch Một lính địch đánh xa, khá mỏng manh, nhưng gây sát thương cao."
tr "game_character_enemyTooltip_Red_SuperMinion" = "FattyLính siêu cấpĐây là một con quái vật rất mạnh - phải bị tiêu diệt!."
tr "game_character_enemyTooltip_redDragon" = "Penny, Allseer Quái VậtMột con quái vật đáng gờm phun lửa khi tấn công. Ngay cả khi chết, nó vẫn trông chừng thung lũng của mình, trao tặng tầm nhìn của nó cho đội tiêu diệt nó.
Bất ngờ thay, con quái vật này có thể uống lượng nước bằng với trọng lượng của nó hàng ngày."
tr "game_character_enemyTooltip_RekSai" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Renekton" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Rengar" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Riven" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Rumble" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_S2015_Gromp" = "Cóc Thành Tinh Gromp150 giây tái sinhQuái ToMột con quái đánh xa có sức chống chịu tốt. Thích ăn côn trùng nhỏ, nấm, và nhân loại.
Bị mệt sau khi tấn công được một lúc, giảm tốc độ đánh."
tr "game_character_enemyTooltip_S2015_SRUBlue" = "Khổng Lồ Đá Xanh300 giây tái sinhQuái To - Bùa LợiMột con quái cận chiến có sức chống chịu tốt và khá mạnh mẽ. Khi bị tiêu diệt sẽ ban tặng Bùa Thấu Thị giúp tăng mạnh Năng lượng phục hồi và giảm hồi chiêu trong 2 phút."
tr "game_character_enemyTooltip_S2015_SRUKrug" = "Quái Đá Krug Cổ Đại150 giây tái sinhQuái ToMột con quái cận chiến có sức chống chịu tốt phân làm 2 Quái Đá khi bị tiêu diệt."
tr "game_character_enemyTooltip_S2015_SRUKrugMini" = "Quái ĐáQuái VừaMột con quái cận chiến yếu ớt. Cần mài răng sắc hơn.
Phân làm 2 Quái Đá Nhỏ khi bị tiêu diệt."
tr "game_character_enemyTooltip_S2015_SRUKrugMiniMini" = "Quái Đá NhỏQuái NhỏMột con quái cận chiến yếu ớt. Chỉ xuất hiện sau khi tiêu diệt Quái Đá.
Ai mới là quái thật đây?"
tr "game_character_enemyTooltip_S2015_SRUMurkwolf" = "Sói Quỷ Hai Đầu150 giây tái sinhQuái ToMột con quái cận chiến nhanh nhẹn."
tr "game_character_enemyTooltip_S2015_SRUMurkwolfMini" = "Sói Hắc ÁmQuái NhỏMột con quái cận chiến nhanh nhẹn."
tr "game_character_enemyTooltip_S2015_SRURazorbeak" = "Chim Biến Dị Đầu Đàn150 giây tái sinhQuái ToMột con quái đánh xa."
tr "game_character_enemyTooltip_S2015_SRURazorbeakMini" = "Chim Biến DịQuái NhỏMột con quái cận chiến yếu ớt."
tr "game_character_enemyTooltip_S2015_SRURed" = "Bụi Gai Đỏ Thành Tinh300 giây tái sinhQuái To - Bùa LợiMột con quái cận chiến có sức chống chịu tốt và khá mạnh mẽ. Khi bị tiêu diệt sẽ ban tặng Bùa Tro Tàn trong 2 phút, giúp tăng tốc độ hồi Máu đồng thời khiến các đòn đánh làm chậm và thiêu cháy kẻ địch trúng phải trong 3 giây."
tr "game_character_enemyTooltip_S5Test_WardDebris" = "Tàn tích (Mắt)Những gì còn sót lại khi mắt biến mất."
tr "game_character_enemyTooltip_Shyvana" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_SightWard" = "Mắt XanhĐồ khả dụngVật phẩm này cung cấp tầm nhìn cho đội đối phương trong một khu vực và làm lộ diện các đơn vị tàng hình cạnh bên. "
tr "game_character_enemyTooltip_Sion" = "MẸO"
tr "game_character_enemyTooltip_Skarner" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Skeleton_Minion_Archer" = "Lính đánh xaLính địchNhững quân lính này đứng ngoài rìa lực lượng của đối phương, tấn công từ xa. Hổ trợ tiêu diệt chúng được nhận điểm kinh nghiệm và tung cú đánh kết liễu chúng sẽ được thưởng vàng."
tr "game_character_enemyTooltip_Skeleton_Minion_Melee" = "Lính cận chiếnLính địchHổ trợ tiêu diệt chúng được nhận điểm kinh nghiệm và tung cú đánh kết liễu chúng sẽ được thưởng vàng. Cẩn thận, một mình chúng thì rất yếu nhưng khi đông thì chúng cũng đáng gờm lắm đấy."
tr "game_character_enemyTooltip_Skeleton_Minion_Rider" = "Xe línhLính địchNhững quân lính này đứng ngoài rìa vòng lực lượng của kẻ địch và gia tăng sát thương cho đồng minh của chúng. Hổ trợ tiêu diệt chúng được nhận điểm kinh nghiệm và tung cú đánh kết liễu chúng sẽ được thưởng vàng."
tr "game_character_enemyTooltip_SLIME_Crab" = "Cua Kỳ CụcQuái To - Bùa Khu Vực180 giây tái sinhMột sinh vật hiền hòa lang thang. Các trạng thái choáng, làm chậm, khiêu khích, sợ hãi, biến hóa, và trói chân được gấp đôi hiệu lực đối với Cua Kỳ Cục. Tiêu diệt nó để nhận Trạm Tăng Tốc trên con sông này, giúp tăng tốc độ di chuyển ngoài giao tranh cho các đơn vị di chuyển ngang qua, đồng thời cung cấp tầm nhìn."
tr "game_character_enemyTooltip_SLIME_RiftHerald" = "Sứ Giả Khe NứtQuái Khủng - Bùa LợiMột con quái cận chiến dễ dàng bị tổn thương bởi đòn đánh từ phía sau. Hạ gục nó sẽ rơi ra cổ vật có thể được nhặt. Mắt Sứ Giả ban Ánh Nhìn Hư Không, cường hóa Biến Về của người nắm giữ và cho người đó khả năng triệu hồi Sứ Giả Khe Nứt trở lại để phá hủy trụ địch.
Sứ Giả Khe Nứt được triệu hồi là một Quái To có thể bị dính hầu hết các dạng khống chế. Nó ghét trụ cực kỳ luôn."
tr "game_character_enemyTooltip_SLIME_ScuttleRacer" = "Cua Kỳ CụcQuái To - Bùa Khu Vực180 giây tái sinhMột sinh vật hiền hòa lang thang. Các trạng thái choáng, làm chậm, khiêu khích, sợ hãi, biến hóa, và trói chân được gấp đôi hiệu lực đối với Cua Kỳ Cục. Tiêu diệt nó để nhận Trạm Tăng Tốc trên con sông này, giúp tăng tốc độ di chuyển ngoài giao tranh cho các đơn vị di chuyển ngang qua, đồng thời cung cấp tầm nhìn."
tr "game_character_enemyTooltip_SLIME_Warthog" = "Xe Trượt Chiến TranhCông trìnhBí bo bí bo."
tr "game_character_enemyTooltip_SmallGolem" = "Người Đá NhỏQuái VừaMột con quái đánh chậm và gây sát thương trung bình.
Hồi sinh sau 75 giây kể từ khi toàn bộ bãi quái bị tiêu diệt."
tr "game_character_enemyTooltip_Sona" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Soraka" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Sru_Crab" = "Cua Kỳ CụcQuái To - Bùa Khu Vực150 giây tái sinhMột sinh vật hiền hòa lang thang. Các trạng thái choáng, làm chậm, khiêu khích, sợ hãi, biến hóa, và bất động được gấp đôi hiệu lực đối với Cua Kỳ Cục. Bất động làm giảm vĩnh viễn chống chịu của Cua Kỳ Cục. Tiêu diệt nó để nhận Trạm Tăng Tốc trên con sông này, giúp tăng tốc độ di chuyển ngoài giao tranh cho các đơn vị di chuyển ngang qua, đồng thời cung cấp tầm nhìn."
tr "game_character_enemyTooltip_SRU_RiftHerald" = "Sứ Giả Khe NứtKhông hồi sinhQuái Khủng - Bùa LợiMột con quái cận chiến dễ dàng bị tổn thương bởi đòn đánh từ phía sau. Hạ gục nó sẽ rơi ra cổ vật có thể được nhặt. Mắt Sứ Giả ban Ánh Nhìn Hư Không, cường hóa Biến Về của người nắm giữ và cho người đó khả năng triệu hồi Sứ Giả Khe Nứt trở lại để phá hủy trụ địch.
Sứ Giả Khe Nứt được triệu hồi là một Quái To có thể bị dính hầu hết các dạng khống chế. Nó ghét trụ cực kỳ luôn."
tr "game_character_enemyTooltip_SRUBlue" = "Khổng Lồ Đá XanhQuái BùaTiêu diệt con quái này để nhận được một bùa lợi hữu dụng."
tr "game_character_enemyTooltip_SRUBlueMini" = "Sỏi Canh GácQuái RừngMột loại quái nhỏ."
tr "game_character_enemyTooltip_SRUDragon" = "RồngTái sinh sau 300 giâyQuái Khủng - Bùa ĐộiQuái vật đánh xa có thể sát thương nhiều anh hùng một lúc. Khi tiêu diệt nó, đội của bạn được một điểm Thợ Săn Rồng, một loại cường hóa vĩnh viễn có thể được gia tăng hiệu lực dựa trên số lần đội của bạn tiêu diệt Rồng."
tr "game_character_enemyTooltip_SRUDragon_Air" = "Rồng GióTái sinh sau 300 giâyQuái Khủng - Bùa ĐộiQuái vật đánh xa với khả năng tấn công mau lẹ. Khi bị hạ, nó ban cho đội một cộng dồn Dấu Ấn Rồng Gió, bùa lợi vĩnh viễn tăng tốc độ di chuyển. Tăng nhiều hơn nữa nếu ngoài giao tranh."
tr "game_character_enemyTooltip_SRUDragon_Earth" = "Rồng ĐấtTái sinh sau 300 giâyQuái Khủng - Bùa ĐộiQuái vật đánh xa tấn công chậm nhưng thấm. Khi bị hạ, nó ban cho đội một cộng dồn Dấu Ấn Rồng Đất, bùa lợi vĩnh viễn tăng sát thương lên trụ và quái khủng."
tr "game_character_enemyTooltip_SRUDragon_Elder" = "Rồng Ngàn TuổiTái sinh sau 360 giâyQuái Khủng - Bùa ĐộiMột con quái tầm xa có thể tấn công nhiều người cùng lúc. Khi bị hạ, nó ban cho bạn Dấu Ấn Rồng Thiêng, cường hóa tạm thời các Dấu Ấn Rồng hiện tại, tăng sức mạnh cho chúng. Ngoài ra, đòn đánh và phép gây hiệu ứng thiêu đốt sát thương chuẩn. Nếu có nhiều Dấu Ấn Rồng Thiêng, hiệu ứng sẽ được tăng cường."
tr "game_character_enemyTooltip_SRUDragon_Fire" = "Rồng LửaTái sinh sau 300 giâyQuái Khủng - Bùa ĐộiMột con quái tầm xa có thể tấn công nhiều người cùng lúc. Khi bị hạ, nó ban cho đội một cộng dồn Dấu Ấn Rồng Lửa, bùa lợi vĩnh viễn tăng sát thương lên tướng."
tr "game_character_enemyTooltip_SRUDragon_Water" = "Rồng NướcTái sinh sau 300 giâyQuái Khủng - Bùa ĐộiQuái vật đánh xa làm chậm mục tiêu. Khi bị hạ, nó ban cho đội một cộng dồn Dấu Ấn Rồng Nước, bùa lợi vĩnh viễn tăng hồi phục ngoài giao tranh."
tr "game_character_enemyTooltip_SRUKrug" = "Quái Đá Cổ ĐạiQuái ThườngĐánh bại con quái này sẽ hồi lại một lượng nhỏ máu và năng lượng."
tr "game_character_enemyTooltip_SRUKrugMini" = "Quái Đá KrugQuái NhỏKẻ tấn công cận chiến yếu ớt."
tr "game_character_enemyTooltip_SRUMurkwolf" = "Sói Hai ĐầuQuái ThưởngTiêu diệt con quái vật này sẽ giúp hồi phục một lượng nhỏ máu và năng lượng."
tr "game_character_enemyTooltip_SRUMurkwolfMini" = "Sói Hắc ÁmQuái RừngMột loại quái nhỏ."
tr "game_character_enemyTooltip_SRURazorbeak" = "Chim Biến Dị Đầu ĐànQuái ThưởngTiêu diệt con quái vật này sẽ giúp hồi phục một lượng nhỏ máu và năng lượng."
tr "game_character_enemyTooltip_SRURazorbeakMini" = "Chim Biến DịQuái RừngMột loại quái nhỏ."
tr "game_character_enemyTooltip_SRURed" = "Bụi Gai Đỏ Thành TinhQuái BùaTiêu diệt con quái này để nhận được một bùa lợi hữu dụng."
tr "game_character_enemyTooltip_SRURedMini" = "Mầm Non Thành TinhQuái RừngMột loại quái nhỏ."
tr "game_character_enemyTooltip_SummonerBeacon" = "Cờ HiệuPhép Bổ TrợLá cờ này tăng sát thương vật lí và hồi máu liên tục. "
tr "game_character_enemyTooltip_Swain" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Sylas" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Syndra" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_TahmKench" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Taliyah" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Talon" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Taric" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Thresh" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Trundle" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_TTSpiderboss" = "VilemawQuái KhủngĐây là một con quái thú rất hung hãn, nhớ cẩn thận! Hạ gục con quái thú này để nhận được một khoảng thưởng kếch xù gồm cả vàng lẫn các hiệu ứng ma pháp cho cả đội, nhưng nhớ là chớ dại dột một mình khiêu khích nó nhé.
Tự động hồi sinh sau 6 phút kể từ khi nó bị tiêu diệt."
tr "game_character_enemyTooltip_TwistedLizardElder" = "Grez, Khủng Long ĐỏQuái VậtMột con quái vật cận chiến với lượng máu lớn. Hạ nó để nhận được bùa có tác dụng khiến đòn đánh làm chậm và gây sát thương theo thời gian."
tr "game_character_enemyTooltip_Udyr" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Urf" = "Hồn ma của UrfTướng huyền thoạiLinh hồn của Urf truy tìm sự báo thù."
tr "game_character_enemyTooltip_Urgot" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Varus" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Veigar" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Velkoz" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Vi" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Viktor" = "MẸO"
tr "game_character_enemyTooltip_Vladimir" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Volibear" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Warwick" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Wight" = "Ma XóQuái ToMột con quái thú mạnh mẽ với các đòn đánh gây sát thương cao.
Tự động hồi sinh sau 50 giây kể từ khi toàn bộ bãi quái này bị tiêu diệt."
tr "game_character_enemyTooltip_Wolf" = "SóiQuáiMột con quái nhanh nhẹn.
Hồi sinh sau 75 giây kể từ khi toàn bộ bãi quái bị tiêu diệt."
tr "game_character_enemyTooltip_Worm" = "Baron NashorCẢNH BÁO: Quái vật khủng khiếpĐây là một con quái thú rất hung dữ, hãy cẩn thận! Tiêu diệt con quái thú này để nhận được phần thưởng khổng lồ, nhưng đừng đối mặt với nó một mình.
Tự động hồi sinh sau 6 phút kể từ khi nó bị tiêu diệt."
tr "game_character_enemyTooltip_Wraith" = "Ma VươngQuái ToMột con quái chịu ít sát thương hơn từ đòn đánh vật lý.
Hồi sinh sau 75 giây kể từ khi toàn bộ bãi quái bị tiêu diệt."
tr "game_character_enemyTooltip_WriggleLantern" = "Lồng Đèn WriggleĐồ khả dụngMón trang bị này của đối thủ giúp soi sáng một khu vực và làm lộ diện các đơn vị tàng hình cạnh bên. "
tr "game_character_enemyTooltip_Xayah" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Xerath" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_XinZhao" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Yasuo" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_YoungLizard" = "Tắc kèQuái vậtMột con quái vật đánh xa đơn giản với lượng máu khiêm tốn.
Tự động hồi sinh sau 5 phút kể từ khi toàn bộ bãi quái này bị tiêu diệt."
tr "game_character_enemyTooltip_Yuumi" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Zac" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Zed" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Ziggs" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Zoe" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_Zyra" = ""
tr "game_character_enemyTooltip_ZyraGraspingPlant" = "Cây Tham LamTrợ thủCây tham lam gây sát thương ở tầm gần và các đòn đánh của chúng làm chậm 30%."
tr "game_character_enemyTooltip_ZyraSeed" = "Hạt GiốngBẫyHạt giống cho Zyra và cả đội tầm nhìn, ngoài ra nó còn có thể mọc thành những loại cây chết người khác."
tr "game_character_enemyTooltip_ZyraThornPlant" = "Cây Phun GaiĐệCây Phun Gai gây sát thương từ xa."
tr "game_character_evolutionBarTitle_Kaisa" = "Chỉ Số Thích Nghi"
tr "game_character_evolutionBarTitle_Khazix" = "Tiến Hóa"
tr "game_character_evolutionBarTitle_Viktor" = "Cường Hóa"
tr "game_character_friendlyTooltip_Ahri" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_AlZaharVoidling" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Amumu" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_AncientGolem" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Anivia" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_AniviaEgg" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Annie" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_AurelionSol" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Averdrian" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Azir" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Bard" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Blitzcrank" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Blue_Minion_Basic" = "Lính cận chiến xanhLính đồng minh Một quân lính đồng minh thông thường."
tr "game_character_friendlyTooltip_Blue_Minion_MechCannon" = "Pháo binh xanhLính đồng minh Một quân lính chiến xa đồng minh."
tr "game_character_friendlyTooltip_Blue_Minion_MechMelee" = "Lính Siêu CấpLính Đồng Minh Một quân lính đồng minh rất mạnh với máu và sát thương cao. Những quân lính này được giảm sát thương từ trụ và gây giảm sát thương lên nhà lính và pháo đài."
tr "game_character_friendlyTooltip_Blue_Minion_Wizard" = "Binh nhất xanhLính đồng minh Một lính đồng minh đánh xa khá mỏng manh, nhưng gây sát thương cao."
tr "game_character_friendlyTooltip_blueDragon" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Brand" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Braum" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Caitlyn" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Camille" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Cassiopeia" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_ChaosInhibitor" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_ChaosInhibitor_D" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_ChaosNexus" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_ChaosShop" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Corki" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Darius" = "MẸO"
tr "game_character_friendlyTooltip_Diana" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Dragon" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Draven" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Ekko" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Elise" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Ezreal" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Fiddlesticks" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Fiora" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Fizz" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_GangplankBarrel" = "Thùng Thuốc SúngGangplank có thể tấn công nó để kích nổ, kẻ địch có thể tấn công nó để tháo kíp nổ."
tr "game_character_friendlyTooltip_Garen" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Ghast" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_GiantWolf" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Gnar" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_GnarBig" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Golem" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Graves" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_H28QApexTurret" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Heimerdinger" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_HeimerdingerQ" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Illaoi" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Ivern" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Janna" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_JarvanIV" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Jax" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Jayce" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Jhin" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Kaisa" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Kalista" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Karma" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Karthus" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Kassadin" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Katarina" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Kayle" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Khazix" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Kindred" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_KingPoro" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_KogMaw" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Leblanc" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_LeeSin" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Leona" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_LesserWraith" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Lissandra" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Lizard" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_LizardElder" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Lucian" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Lulu" = "Lulu là một pháp sư hỗ trợ với bộ kĩ năng đa hiệu ứng, tác động lên nhiều mục tiêu."
tr "game_character_friendlyTooltip_Lux" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Malphite" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Malzahar" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_MalzaharVoidling" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_MasterYi" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_MissFortune" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_MonkeyKing" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Mordekaiser" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Nami" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Nasus" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Nautilus" = "Nautilus là một tướng khổng lồ thiện nghệ trong khả năng cận chiến với khả năng gây sát thương cao."
tr "game_character_friendlyTooltip_Nidalee" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Nocturne" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_OdinBlueSuperminion" = "Lính cận chiến xanhLính đồng minh Một đơn vị lính đồng minh rất mạnh với số máu và sát thương cao."
tr "game_character_friendlyTooltip_OdinNeutralGuardian" = "Chiếm cứ điểmNhấp để bắt đầu chiếm cứ điểm trung lập hoặc cứ điểm đã bị đối phương chiếm."
tr "game_character_friendlyTooltip_OdinRedSuperminion" = "Lính cận chiến tímLính đồng minh Một đơn vị lính đồng minh rất mạnh với số máu và sát thương cao."
tr "game_character_friendlyTooltip_OdinShrine" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Olaf" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Order_Minion_Archer" = "Lính đánh xaLính đồng minhNhững quân lính này đứng ngoài rìa lực lượng của bạn, tấn công từ xa."
tr "game_character_friendlyTooltip_Order_Minion_Melee" = "Lính cận chiếnLính đồng minhNhững quân lính này tạo nên một bức tường lực lượng của đội bạn. Theo chúng vào chiến trận, để chúng chịu sát thương trực tiếp từ đòn đánh của kẻ địch."
tr "game_character_friendlyTooltip_Order_Minion_Rider" = "Xe pháoLính đồng minhNhững quân lính này đứng ngoài rìa lực lượng của bạn và gia tăng sát thương cho đồng minh."
tr "game_character_friendlyTooltip_OrderInhibitor" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_OrderInhibitor_D" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_OrderNexus" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_OrderShop" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Orianna" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Ornn" = "MẸO"
tr "game_character_friendlyTooltip_PracticeTool_TargetDummy" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Pyke" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Qiyana" = "- Qiyana cực mạnh ở những đoạn ngõ hẹp và trên sông. Hãy đấu với cô ta ở chỗ nào rộng rãi, và tránh xa tường.
- Qiyana rất cơ động, nhưng thiếu khả năng chống chịu hay hồi phục nên tương đối yếu trước cấu rỉa hay khống chế.
"
tr "game_character_friendlyTooltip_Quinn" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_RabidWolf" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Rakan" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Red_Minion_Basic" = "Lính cận chiến tímLính đồng minh Một quân lính đồng minh giản đơn."
tr "game_character_friendlyTooltip_Red_Minion_MechCannon" = "Pháo binh tímLính đồng minh Một quân lính chiến xa đồng minh."
tr "game_character_friendlyTooltip_Red_Minion_MechMelee" = "Lính Siêu CấpLính Đồng Minh Một quân lính đồng minh rất mạnh với máu và sát thương cao. Những quân lính này được giảm sát thương từ trụ và gây giảm sát thương lên nhà lính và pháo đài."
tr "game_character_friendlyTooltip_Red_Minion_Wizard" = "Lính đánh xa tímLính đồng minh Một lính đồng minh đánh xa khá mỏng manh, nhưng gây sát thương cao."
tr "game_character_friendlyTooltip_redDragon" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_RekSai" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Renekton" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Rengar" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Riven" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Rumble" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Shyvana" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_SightWard" = "Mắt XanhĐồ khả dụngVật phẩm này cung cấp tầm nhìn cho đội của bạn trong một khu vực và làm lộ diện các đơn vị tàng hình cạnh bên. "
tr "game_character_friendlyTooltip_Sion" = "MẸO"
tr "game_character_friendlyTooltip_Skarner" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Skeleton_Minion_Archer" = "Lính đánh xaLính đồng minhNhững quân lính này đứng ngoài rìa lực lượng của bạn, tấn công từ xa."
tr "game_character_friendlyTooltip_Skeleton_Minion_Melee" = "Lính cận chiếnLính đồng minhNhững quân lính này tạo nên một bức tường lực lượng của đội bạn. Theo chúng vào chiến trận, để chúng đỡ sát thương từ đòn đánh của kẻ địch."
tr "game_character_friendlyTooltip_Skeleton_Minion_Rider" = "Xe pháoLính đồng minhNhững quân lính này đứng ngoài rìa lực lượng của bạn, gia tăng sát thương cho đồng minh."
tr "game_character_friendlyTooltip_Sona" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Soraka" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_SummonerBeacon" = "Cờ HiệuPhép Bổ TrợĐứng gần Cờ Hiệu để nhận thêm sát thương và được hồi máu."
tr "game_character_friendlyTooltip_Swain" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Sylas" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Syndra" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_TahmKench" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Taliyah" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Talon" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Taric" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Thresh" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Trundle" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_TwistedLizardElder" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Udyr" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Urf" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Urgot" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Varus" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Veigar" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Velkoz" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Vi" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Viktor" = "MẸO"
tr "game_character_friendlyTooltip_Vladimir" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Volibear" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Warwick" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Wolf" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Worm" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Wraith" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_WriggleLantern" = "Lồng Đèn WriggleĐồ khả dụngMón trang bị này của đồng minh giúp soi sáng một khu vực và làm lộ diện các đơn vị tàng hình cạnh bên. "
tr "game_character_friendlyTooltip_Xayah" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Xerath" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_XinZhao" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Yasuo" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_YoungLizard" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Yuumi" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Zac" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Zed" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Ziggs" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Zoe" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_Zyra" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_ZyraGraspingPlant" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_ZyraSeed" = ""
tr "game_character_friendlyTooltip_ZyraThornPlant" = ""
tr "game_character_Kaisa_EvolveColor_0" = "#FFFFFF"
tr "game_character_Kaisa_EvolveColor_1" = "#FFFF55"
tr "game_character_lore_Ahri" = "Sinh ra với một liên kết ma thuật tiềm tàng của Runeterra, Ahri là một Vastaya có khả năng chuyển hóa ma thuật thành những quả cầu năng lượng thuần khiết. Cô ta say mê việc chơi đùa với con mồi của mình bằng cách thao túng cảm xúc của họ, rồi sau đó nuốt chửng lấy nguồn tinh hoa sự sống từ nạn nhân. Dù mang bản năng săn mồi tự nhiên, Ahri lại cảm thấy một sự cảm thông khi cô ta nhận được những mảnh ký ức từ mỗi linh hồn mà cô hấp thụ."
tr "game_character_lore_Akali" = "Rời khỏi Hội Kinkou, từ bỏ danh hiệu Nắm Đấm Bóng Đêm, Akali giờ hành động một mình, sẵn sàng trở thành thứ vũ khí giết chóc mà người dân cần. Dù vẫn khắc ghi những gì học được từ Shen, cô đã thế sẽ tiêu diệt kẻ thù của Ionia, từng mạng từng mạng một. Akali có thể ra tay trong yên lặng, nhưng thông điệp của cô thật rõ ràng: hãy khiếp sợ một sát thủ không có chủ nhân."
tr "game_character_lore_Alistar" = "Một chiến binh mạnh mẽ nổi danh ghê gớm, Alistar luôn tìm cách báo thù cho cái chết của bộ tộc trong tay đế quốc Noxus. Dù bị bắt làm nô lệ và buộc phải làm võ sĩ giác đấu, ý chí bất khuất là thứ đã khiến anh không biến thành một con thú thực sự. Giờ, khi đã thoát khỏi xiềng xích, anh chiến đấu nhân danh những người bị áp bức lầm than, cơn cuồng nộ của anh là một vũ khí đáng sợ không kém gì cặp sừng, móng guốc, hay nắm đấm."
tr "game_character_lore_AlZaharVoidling" = ""
tr "game_character_lore_Amumu" = "Một linh hồn đơn độc và u sầu của Shurima cổ, Amumu đi khắp thế gian tìm kiếm bạn bè. Bị một phép thuật cổ xưa nguyền rủa, cậu phải sống xa cách mọi người suốt đời, bởi ai bị cậu chạm vào đều sẽ dần tan biến. Những kẻ từng thấy Amumu miêu tả cậu là một xác chết biết đi, nhỏ bé và quấn đầy băng vải. Amumu là nguồn cảm hứng cho thần thoại, truyện dân gian, và truyền thuyết được kể đi kể lại hàng thế kỷ - những thứ ta không thể phân biệt đâu là sự thật và đâu là tưởng tượng."
tr "game_character_lore_AncientGolem" = ""
tr "game_character_lore_Anivia" = "Anivia là một vị thần nhân từ trải qua vòng luân hồi vô tận sinh, tử, tái sinh để bảo vệ Freljord. Sinh ra từ băng vĩnh cửu và gió lạnh thấu xương, cô nắm giữ quyền năng đẩy lùi bất kỳ ai dám quấy nhiễu vùng đất quê hương. Anivia dẫn dắt và bảo vệ các bộ tộc nơi phương Bắc khắc nghiệt, những người coi cô là biểu tượng của hy vọng, và là điềm báo cho một sự thay đổi lớn. Cô chiến đấu bằng tất cả sức mình, hiểu rõ ràng nhờ sự hy sinh của bản thân, ký ức về cô sẽ mãi trường tồn, và cô sẽ tái sinh trong một tương lai mới."
tr "game_character_lore_AniviaEgg" = "(Coming Soon)"
tr "game_character_lore_Annie" = "Nguy hiểm, nhưng đáng yêu, Annie là một pháp sư với quyền năng điều khiển lửa. Dù là trong bóng tối của những ngọn núi phía Bắc Noxus, cô bé vẫn là kẻ lập dị. Mối liên hệ tự nhiên với lửa của cô bé được thể hiện từ những năm đầu đời, qua vài lần bột phát cảm xúc bất ngờ, song cuối cùng cô bé đã học được cách kiểm soát các "mánh" này. Chiêu cô ưa dùng nhất là triệu hồi chú gấu bông yêu quý Tibbers dưới dạng một quái vật cuồng nộ hủy diệt tất cả. Đắm chìm trong sự ngây thơ con trẻ, Annie lang thang trong khu rừng tối, không ngừng tìm kiếm một người để chơi cùng."
tr "game_character_lore_Ashe" = "Là chiến mẫu của tộc Hậu Nhân Avarosa, Ashe chỉ huy đội quân đông đảo nhất phương Bắc. Khắc kỷ, thông minh, và đầy lý tưởng, nhưng không thoải mái với vai trò thủ lĩnh cho lắm, cô dùng phép thuật trong dòng dõi của mình để làm chủ cây cung bằng Chân Băng. Với niềm tin từ người dân rằng cô là tái sinh của nữ anh hùng trong thần thoại Avarosa, Ashe hy vọng thống nhất được Freljord bằng cách lấy lại đất đai của tổ tiên."
tr "game_character_lore_AurelionSol" = "Aurelion Sol đã từng ngự ở những khoảng không vô tận của vũ trụ với những kỳ quan thiên hà do chính hắn tạo ra. Giờ đây, hắn buộc phải sử dụng sức mạnh thần thánh của mình theo lệnh của một vương quốc xuyên vũ trụ, đã lừa hắn phải phục vụ họ. Mong muốn được trở về với con đường luyện sao của mình, Aurelion Sol sẽ lôi hết những vì sao xuống khỏi bầu trời, nếu điều đó là cần thiết, để giành lại tự do cho mình."
tr "game_character_lore_Averdrian" = "(Coming Soon)"
tr "game_character_lore_Azir" = "Azir là hoàng đế của Shurima từ một thời đại xa xăm, một kẻ kiêu hãnh đứng trên đỉnh của sự bất tử. Thói ngạo mạn đã khiến ngài bị phản bội và sát hại đúng thời khắc đắc thắng nhất, nhưng giờ, hàng thiên niên kỷ sau, ngài đã tái sinh thành Thể Thăng Hoa đầy sức mạnh. Khi thành phố bị chôn vùi trỗi dậy từ lòng cát, Azir tìm cách phục hồi Shurima hưng thịnh trước đây."
tr "game_character_lore_Bard" = "Người du hành qua những vì sao, Bard, là một nhân tố hòa bình duy trì sự cân bằng ở những nơi sự sống có được sự thờ ơ của hỗn loạn. Nhiều người Runeterra hát những khúc hát về cốt cách lạ kỳ của ông, dù tất cả đều đồng ý rằng lữ khách vũ trụ bị thu hút bởi những món tạo tác có sức mạnh ma thuật to lớn. Vây quanh ông là dàn đồng ca những tinh linh tử tế, thật không thể nhầm lẫn những hành động của ông là có ý xấu gì được, bởi Bard luôn phụng sự lợi ích chung... theo cách của riêng ông."
tr "game_character_lore_Blitzcrank" = "Blitzcrank là một người máy hơi nước khổng lồ, gần như không thể bị phá hủy vốn được tạo ra để dọn dẹp rác thải độc hại ở Zaun. Tuy nhiên, nó thấy mục đích ban đầu này quá bó buộc nên đã tự biến đổi bản thân để phục vụ tốt hơn người dân Zaun. Blitzcrank quên mình sử dụng sức mạnh và sức bền của nó để bảo vệ người khác, sẵn sàng chìa tay giúp đỡ hoặc tung điện từ ngăn chặn bất kỳ kẻ gây rối nào."
tr "game_character_lore_Blue_Minion_Basic" = ""
tr "game_character_lore_Blue_Minion_MechCannon" = ""
tr "game_character_lore_Blue_Minion_MechMelee" = ""
tr "game_character_lore_Blue_Minion_Wizard" = ""
tr "game_character_lore_blueDragon" = ""
tr "game_character_lore_Brand" = "Từng là một tộc nhân mang tên Kegan Rodhe của Freljord băng giá, sinh vật được gọi là Brand chính là bài học về sức cám dỗ của sức mạnh. Trên đường tìm kiếm một viên Cổ Ngữ Thế Giới trong truyền thuyết, Kegan phản bội những người đồng hành và giữ nó cho riêng mình—và, chỉ chớp mắt một cái, con người ấy đã không còn. Linh hồn của hắn bị thiêu rụi, thân xác hắn trở thành nơi chứa đựng ngọn lửa sống. Brand giờ đi khắp Valoran tìm những Cổ Ngữ khác, thề sẽ trả thù cho những điều sai trái mà có sống mười cõi đời hắn cũng chưa chắc phải chịu."
tr "game_character_lore_Braum" = "Cơ bắp của Braum thật mạnh mẽ, và trái tim anh còn mạnh mẽ hơn. Anh là người hùng được cả Freljord yêu mến. Sảnh rượu nào ở phía bắc Frostheld cũng bàn tán về sức mạnh huyền thoại của anh, nghe đồn có thể san bằng nguyên cánh rừng sồi chỉ trong một đêm, và đấm cho một ngọn núi tan thành đá vụn. Dùng một cánh cửa kho được phù phép làm khiên, Braum đi khắp phương Bắc giá lạnh với nụ cười rộng mở dưới hàng ria—một người bạn đích thực cho tất cả những ai cần giúp đỡ."
tr "game_character_lore_Caitlyn" = "Nhân viên trị an xuất sắc nhất Piltover, Caitlyn, cũng đồng thời là hy vọng dọn sạch các nhân tố phạm pháp đang lẩn lút khỏi thành phố. Cô thường bắt cặp với Vi, đóng vai trò một đối trọng bình tĩnh trước tính nết hơi nóng nảy của bạn đồng nghiệp. Dù sở hữu khẩu súng trường ma kỹ độc nhất vô nhị, vũ khí mạnh nhất của Caitlyn lại là trí tuệ siêu phàm, cho phép cô đặt những cái bẫy tinh vi bắt giữ bất kỳ kẻ phá luật nào đủ ngu ngốc để ra tay trong Thành Phố Tân Tiến."
tr "game_character_lore_Camille" = "Được vũ trang để hành án bên ngoài ranh giới luật pháp, Camille là Đội trưởng Tình báo nhà Ferros—một điệp viên thanh lịch và tinh nhuệ đảm bảo cho cỗ máy Piltover lẫn khu Zaun bên dưới hoạt động trơn tru. Chuẩn xác và dễ dàng thích nghi, cô coi những thứ công nghệ vụng về là một nỗi xấu hổ cần phải đặt về đúng chỗ. Sở hữu trí tuệ cũng sắc bén như lưỡi dao cô sử dụng, Camille theo đuổi sự siêu việt thông qua nâng cấp cơ thể bằng ma kỹ. Điều đó khiến lắm kẻ phải thắc mắc liệu phần máy trong cô có nhiều hơn phần người không."
tr "game_character_lore_Cassiopeia" = "Cassiopeia là một sinh vật chết chóc thích thao túng kẻ khác để thực hiện ý đồ. Là người trẻ nhất và xinh đẹp nhất trong số con gái của gia tộc Du Couteau xứ Noxus, ả đi xuống sâu dưới những hầm mộ Shurima để tìm kiếm sức mạnh cổ xưa. Tại đó, ả bị một con quái vật canh mộ cắn, và nọc độc của nó biến ả thành dạng nửa người nửa rắn. Xảo quyệt và mau lẹ, Cassiopeia giờ trườn đi dưới màn đêm che phủ, hóa đá kẻ thù bằng ánh nhìn tai họa của ả."
tr "game_character_lore_ChaosInhibitor" = ""
tr "game_character_lore_ChaosInhibitor_D" = ""
tr "game_character_lore_ChaosNexus" = ""
tr "game_character_lore_ChaosShop" = ""
tr "game_character_lore_Chogath" = "Từ khoảnh khắc đầu tiên Cho'Gath xuất hiện trong ánh nắng gay gắt của Runeterra, con quái vật đã bị thôi thúc bởi cơn đói vô độ. Biểu hiện hoàn hảo cho khao khát nuốt chửng mọi sự sống của Hư Không, hệ thống sinh học phức tạp của Cho'Gath nhanh chóng chuyển hóa vật chất giúp cơ thể phát triển—tăng kích thước và sức mạnh cơ bắp, hoặc khiến lớp vỏ ngoài cứng cáp như kim cương. Khi to lớn hơn không phù hợp với nhu cầu của con thú Hư Không, nó nôn phần vật chất thừa ra dưới dạng gai nhọn, xiên qua con mồi và mặc chúng nằm đó để sau này đánh chén."
tr "game_character_lore_Corki" = "Chàng phi công Yordle Corki thích nhất hai thứ: bay, và bộ ria tuyệt đẹp của mình… dù không cần phải theo đúng thứ tự trên. Sau khi rời thành phố Bandle, anh định cư ở Piltover và nhanh chóng phát cuồng vì những cỗ máy tuyệt vời ở đây. Anh tập trung phát triển máy bay, dẫn dắt một lực lượng phòng không gồm những cựu binh với cái tên Yipsnake Gầm Rú. Luôn bình tĩnh trong chiến trận, Corki tuần tra bầu trời quanh quê hương mới, và chưa từng gặp một vấn đề nào mà một dàn tên lửa không giải quyết được."
tr "game_character_lore_Darius" = "Không có biểu tượng nào cho sức mạnh Noxus vĩ đại hơn Darius, tướng lĩnh đáng sợ và dạn dày nhất ở đây. Đi từ xuất thân khiêm tốn đến chỗ trở thành Đại Tướng Noxus, hắn đã đập tạn vô số kẻ địch của đế quốc—nhiều người trong đó còn chính là người Noxus. Hắn không bao giờ nghi ngờ đại nghĩa của mình, và không bao giờ ngần ngại một khi lưỡi rìu đã vung lên, nhưng ai đối đầu với thủ lĩnh Quân đoàn Tam Cực sẽ không nhận được chút khoan dung nào."
tr "game_character_lore_Diana" = "Cầm trên tay thanh nguyệt kiếm lưỡi liềm, Diana là chiến binh của Hội Lunari, một giáo phái bị cấm đoán trong vùng đất quanh Núi Targon. Khoác trên mình bộ giáp lấp lánh màu tuyết lạnh trong đêm, cô là hiện thân cho sức mạnh của mặt trăng bạc. Có trong người tinh hoa của một Thượng Nhân từ trên đỉnh Núi Targon sừng sững, Diana không còn hoàn toàn là nhân loại nữa, cô cố gắng kiểm soát quyền năng và mục đích của mình tại thế giới này."
tr "game_character_lore_Dragon" = ""
tr "game_character_lore_Draven" = "Ở Noxus, những chiến binh giác đấu đối mặt với nhau trên đấu trường nơi máu đổ và sức mạnh được kiểm chứng—nhưng không ai được tung hô như Draven cả. Từng là lính chiến, hắn tấy đám đông tán dương nồng nhiệt những màn kịch tính hắn gây ra, chưa kể đến máu văng tung tóa sau mỗi cú xoay rìu. Phát nghiện người ta cổ vũ cho sự hoàn hảo của mình, Draven thề sẽ đánh bại bất kỳ ai để đảm bảo tên hắn mãi mãi được ngân nga khắp đế quốc."
tr "game_character_lore_DrMundo" = "Cực kỳ loạn trí, tàn sát không ghê tay, và có màu tía kinh khủng, Dr. Mundo là thứ khiến nhiều công dân Zaun ở lỳ trong nhà vào những đêm đặc biệt tối trời. Tên quái vật đơn giản này dường như chẳng muốn gì ngoài đau đớn – dù là cho hay nhận. Cầm con dao phay khổng lồ nhẹ như không, Mundo nổi tiếng đã bắt giữ và tra tấn hàng tá dân Zaun cho các “cuộc phẫu thuật” bất chính của mình, những thứ trông chẳng có mục đích hay ý nghĩa tổng thể gì. Hắn tàn bạo. Hắn khó đoán. Hắn đi đâu hắn muốn. Về mặt kỹ thuật, hắn cũng không phải một bác sĩ đâu."
tr "game_character_lore_Ekko" = "Thần đồng đến từ những khu phố nhọc nhằn của Zaun, Ekko thao túng thời gian để chuyển mọi tình huống theo hướng có lợi cho cậu. Sử dụng chính phát minh của mình, Động Cơ Zero, cậu khai phá mọi khả năng thực tế khả dĩ để tạo ra khoảnh khắc hoàn hảo. Dù thích tự do, nhưng mỗi khi bạn bè bị đe dọa, cậu sẽ làm mọi việc để bảo vệ họ. Với người ngoài, Ekko dường như lúc nào cũng đạt được điều không thể, ngay từ lần đầu thử sức."
tr "game_character_lore_Elise" = "Elise là một thợ săn mồi đáng sợ cư trú giữa cung điện tăm tối sâu trong Pháo Đài Bất Diệt của Noxus. Ả từng là người thường, cai quản một gia tộc hùng mạnh, nhưng vết cắn từ chúa nhện đã biến đổi ả thành một thứ khác, xinh đẹp, bất tử và hoàn toàn phi nhân tính. Để duy trì tuổi trẻ vĩnh hằng, Elise săn lùng người vô tội, và hiếm ai có thể kháng cự sự quyến rũ của ả."
tr "game_character_lore_Evelynn" = "Bên trong ranh giới hắc ám của Runeterra, nữ yêu Evelynn đang tìm kiếm nạn nhân tiếp theo. Ả dụ dỗ con mồi bằng vẻ khêu gợi của một phụ nữ, rồi khi kẻ đó bị bùa mê ngải lú, Evelynn mới lộ ra chân dạng. Thế là, ả lôi nạn nhân vào đọa đày khôn xiết, tận hưởng vui thú trước nỗi đau của họ. Với nữ yêu, những mối quan hệ đó chỉ là những lần chơi bời vô hại. Với phần còn lại của Runeterra, chúng là những truyện kể ghê gớm về dục vọng đi sai đường và là lời nhắc nhở kinh hoàng về cái giá của khát khao lầm lạc."
tr "game_character_lore_Ezreal" = "Một nhà thám hiểm táo bạo với tài năng ma thuật, Ezreal khám phá những lăng mộ ẩn giấu, đùa giỡn với những lời nguyền cổ xưa, và dễ dàng vượt qua những thử thách bất khả thi. Lòng dũng cảm của cậu là không giới hạn, và cậu thích ứng biến trong mọi tình huống, một phần nhờ trí tuệ của mình, còn chủ yếu là nhờ chiếc giáp tay Shurima thần bí, thứ có thể bắn ra những luồng năng lượng hủy diệt. Chỉ có một điều là chắc chắn—nơi nào Ezreal đến, rắc rối theo sát đằng sau. Hoặc đằng trước. Có khi là ở khắp mọi nơi."
tr "game_character_lore_Fiddlesticks" = "Fiddlesticks là một con bù nhìn sống ma quái lẩn khuất trong bóng đêm, mang theo lưỡi hái rình rập những kẻ bất cẩn. Từng là một con người cô độc bị kết tội gây ra nạn đói cho cả làng, ông bị trói lại và bỏ đói đến chết trên chính cánh đồng cằn cỗi của mình. Được hồi sinh bởi lũ quạ ăn xác, Fiddlesticks thích thú khủng bố nạn nhân trước khi tước đi sinh mạng họ giữa một cơn lốc lông vũ và mỏ chim đẫm máu."
tr "game_character_lore_FiddleSticks" = "Trong gần hai mươi năm, Fiddlesticks đã đứng một mình trong phòng triệu hồi xa nhất về hướng đông của Viện Chiến tranh. Chỉ có tia nhìn lấp lánh lạ kỳ của hắn xuyên qua màn đêm bao phủ trên quê nhà của bản thân. Chính ở đây mà Sứ Giả Địa Ngục lưu giữ một lễ vọng tĩnh lặng. Một câu chuyện về quyền lực đi quá giới hạn, được biết đến bởi mọi người trong Liên Minh. Nhiều thế kỷ trước, đã từng tồn tại một pháp sư cổ đại mạnh mẽ từ Zaun - Istvaan. Vào cuối cuộc Chiến Tranh Cổ Ngữ lần thứ năm, hắn trở thành một trong những anh hùng đầu tiên của Liên Minh. Do lún quá sâu vào những ma pháp cổ xưa, Istvaan bước quá giới hạn của Liên Minh. Trong trận chiến cuối cùng của mình, hắn đã thật sự vượt qua sức của bản thân. Giam giữ bản thân trong căn phòng triệu hồi xa nhất về phương đông, hắn bắt đầu thực hiện nghi thức cấm thuật bậc nhất – phép triệu hồi ngoại giới.
Không ai rõ chuyện gì xảy ra bên trong căn phòng đó. Chẳng có tướng nào đại diện cho Zaun vào ngày hôm đó ở Summoner's Rift. Chỉ có sự tĩnh lặng đáp lại tiếng gõ cửa. Thực tập sư đầu tiên bước vào liền bị cắt bởi một lưỡi hái thần bí. Những kẻ theo sau và sống sót đã trở nên điên loạn vì sợ hãi, lảm nhảm về quạ và thần chết. Hoảng sợ bởi sự quỷ dị chính cả Istvaan cũng không thể kiểm soát, Liên Minh phong ấn tất cả lối ra khỏi căn phòng, hi vọng họ có thể kiềm tỏa thứ mà họ không thể hủy diệt. Nhiều năm trôi qua, hình nhân bằng gỗ đó chẳng hề di động ngoại trừ lúc phải tiêu diệt những kẻ ngu ngốc dám tiến vào. Chẳng thể tìm cách chiếm lại căn phòng, Liên Minh quyết định sử dụng Fiddlesticks theo một cách khác: đao phủ. Mặc dù hắn có được sự sống và dường như tuân theo các luật lệ của việc triệu hồi trong Chiến Trường Công Lí, nhưng không ai biết điều gì đã khiến hắn đợi chờ bên trong căn phòng đó. Khuôn mặt thẳng đơ không chút biểu cảm, và chiếc lưỡi hái sẵn sàng hạ gục bất cứ ai ngáng đường.
Những kẻ nói 'chẳng có gì phải sợ trừ bản thân sự sợ hãi' chưa biết đến lũ quạ."
tr "game_character_lore_Fiora" = "Là kiếm sư đáng sợ nhất của toàn cõi Valoran, Fiora nổi tiếng với ý chí bất khuất và niềm tự hào đến ngạo mạn của cô dành cho kĩ năng dụng kiếm của bản thân. Được sinh ra trong Nhà Laurent thuộc Demacia, Fiora giành lấy quyền chỉ huy gia tộc từ tay cha cô, khi nó gần như bị sụp đổ bởi một vụ bê bối. Mặc dù danh tiếng của nhà Laurent đã bị hủy hoại, Fiora vẫn tìm mọi cách để khôi phục danh dự gia đình và đưa nhà Laurent trở lại hàng ngũ danh gia vọng tộc của Demacia."
tr "game_character_lore_Fizz" = "Fizz là một Yordle lưỡng cư trú ngụ giữa những rặng đá ngầm quanh Bilgewater. Cậu thường thu nhặt và trả lại những cống vật bị ném xuống biển bởi mấy ông thuyền trưởng mê tín, nhưng dù là thủy thủ dạn dày nhất cũng biết đừng nên dây với cậu—vô số câu chuyện kể về những kẻ đánh giá thấp sinh vật nhỏ nhắn này. Hay bị nhầm lẫn với những tinh linh đại dương, cậu chỉ huy đám quái thú ăn thịt khổng lồ dưới đáy sâu, và thích thú nuốt chửng cả đồng minh lẫn kẻ địch."
tr "game_character_lore_Galio" = "Bên ngoài thành Demacia rực rỡ, bức tượng đá khổng lồ Galio luôn chú tâm canh gác. Tạo nên để chống lại các pháp sư của quân thù, ông đứng bất động nhiều thập kỉ, đến khi sự hiện diện của ma thuật hùng mạnh khiến ông chuyển mình sống dậy. Một khi đã kích hoạt, Galio dành hết thời gian tận hưởng niềm vui chiến trận cùng vinh dự hiếm hoi được bảo vệ đồng bào. Nhưng thắng lợi luôn có hai mặt, bởi ma thuật ông đánh bại cũng chính là ngọn nguồn giúp ông thức giấc, và sau chiến thắng, ông sẽ lại trở về im lìm như ngày nào."
tr "game_character_lore_Gangplank" = "Vừa hung bạo vừa khó đoán, kẻ tự xưng hoàng đế cướp đoạt Gangplank cai trị Bilgewater trong sự sợ hãi, bạo lực và xảo trá. Hắn đi tới đâu, chết chóc và hủy diệt theo tới đấy, và cùng với đó là sự ô uế cùng tiếng xấu tới mức chỉ thấp thoáng hình ảnh cánh buồm đen nơi chân trời cũng gây nên sự hoảng loạn cho cả những thủy thủ đoàn cứng cỏi nhất."
tr "game_character_lore_Garen" = "Chiến binh cao quý và đầy tự hào Garen chiến đấu trong hàng ngũ Đội Tiên Phong Bất Khuất. Anh được đồng đội yêu mến, và được cả kẻ địch yêu mến—ít nhất cũng là với tư cách dòng dõi Crownguard, nhưng người được giao phó bảo vệ Demacia và lý tưởng của nó. Khoác trên mình bộ giáp kháng ma thuật và cầm trên tay thanh trọng kiếm, Garen đứng hiên ngang đối đầu với lũ pháp sư và phù thủy trên chiến trường, cùng với một cơn lốc sắt thép."
tr "game_character_lore_Ghast" = ""
tr "game_character_lore_GiantWolf" = ""
tr "game_character_lore_Gnar" = "Gnar là một Yordle nguyên thủy mà tính tình vui vẻ có thể phun trào thành cơn thịnh nộ chỉ trong nháy mắt, biến nó thành một quái thú hủy diệt. Bị đông lạnh trong Chân Băng hàng thiên niên kỷ, sinh vật tò mò này đã thoát ra và nhảy tung tăng vào một thế giới mới lạ lùng mà kỳ diệu. Vui thích trước hiểm nguy, Gnar ném mọi thứ mình vớ được vào kẻ địch, là chiếc boomerang bằng xương, hoặc một công trình gần đó."
tr "game_character_lore_GnarBig" = ""
tr "game_character_lore_Golem" = ""
tr "game_character_lore_Gragas" = "Vừa vui vẻ vừa đáng sợ, Gragas là một bậc thầy ủ rượu trên đường tìm kiếm vại đồ uống hoàn hảo. Xuất thân từ đâu không rõ, ông hiện đang thu thập những nguyên liệu quý hiếm giữa vùng Freljord hoang vu, thử hết công thức này đến công thức khác. Thường xuyên say xỉn và cực kỳ bốc đồng, những vụ ẩu đả ông gây ra đã trở thành huyền thoại, thường kết thúc với một buổi tiệc tùng thâu đêm và hư hại tài sản nhiều vô kể. Gragas hiện diện ở đâu là báo trước nhậu nhẹt và phá hủy ở đó—theo đúng thứ tự."
tr "game_character_lore_Graves" = "Malcolm Graves là một lính đánh thuê, tay cờ bạc, và kẻ cướp khét tiếng—một kẻ bị truy nã ở mọi thành phố và đế quốc hắn ghé qua. Dù nóng tính, hắn lại rất trọng danh dự của một tội phạm, và thường kết thúc mọi sự vụ bằng khẩu shotgun hai nòng Cái Định Mệnh. Dạo gần đây, hắn đã hàn gắn lại mối quan hệ với Twisted Fate, và chúng lại cùng nhau gây náo loạn thế giới tội phạm ngầm Bilgewater."
tr "game_character_lore_H28QApexTurret" = ""
tr "game_character_lore_Hecarim" = "Hecarim là một sự kết hợp gớm ghiếc giữa người và thú, bị nguyền rủa phải bắt giữ linh hồn kẻ sống mãi mãi. Khi Quần Đảo Phước Lành chìm vào trong bóng tối, gã hiệp sĩ đầy tự hào này bị xóa sổ trước năng lượng hủy diệt của Đại Suy Vong, cùng với tất cả đoàn người ngựa. Giờ, mỗi khi Màn Sương Đen ùa đến Runeterra, hắn lại dẫn đầu cuộc xung kích chết chóc, tận hưởng cuộc tàn sát và nghiền nát kẻ địch dưới móng sắt của mình."
tr "game_character_lore_Heimerdinger" = "Nhà khoa học Yordle lỗi lạc nhưng lập dị, Giáo sư Cecil B. Heimerdinger là một trong những nhà phát minh sáng tạo và uy tin nhất Piltover từng biết tới. Miệt mài với công việc đến mức ám ảnh, ông thích thú trả lời những câu hỏi khó khăn nhất vũ trụ. Dù các lý thuyết của ông có lúc không ai hiểu nổi, Heimerdinger đã chế tạo ra một số cỗ máy kỳ diệu—chưa nói là nguy hiểm chết người—nhất Piltover, và không ngừng khiến chúng đạt hiệu quả cao hơn nữa."
tr "game_character_lore_HeimerdingerQ" = "(Coming Soon)"
tr "game_character_lore_Illaoi" = "Hình thể mạnh mẽ của Illaoi không là gì so với niềm tin mãnh liệt của bà ta. Là nhà tiên tri của Thủy Thần Vĩ Đại, bà ta dùng tượng thần khổng lồ bằng vàng để rút hồn kẻ địch khỏi thể xác và đập tan nhận thức của chúng. Mọi kẻ thách thức ''Người Nắm Giữ Chân Lý của Nagakabouros'' đều sớm phát hiện ra Illaoi không bao giờ đơn độc chiến đấu - vị thần của Quần Đảo Rắn luôn sát cánh bên bà ta."
tr "game_character_lore_Irelia" = "Giữa cảnh bị Noxus chiếm đóng, Ionia đã sản sinh ra nhiều anh hùng, nhưng chẳng ai nổi bật hơn Irelia xứ Navori. Được luyện rèn cùng những điệu nhảy cổ xưa, cô áp dụng chính môn nghệ thuật này cho chiến đấu, sử dụng những động tác thanh nhã và điêu luyện để điều khiển hàng loạt lưỡi kiếm chết chóc. Sau khi chứng tỏ bản thân trong tư cách một chiến binh, cô được giao nhiệm vụ lãnh đạo kháng chiến, và tới tận ngày nay vẫn còn dốc lòng dốc sức cho công cuộc bảo vệ quê hương."
tr "game_character_lore_Ivern" = "Ivern Bramblefoot, được nhiều người biết đến với cái tên Thụ Thần Thân Thiện là một sinh vật kỳ lạ nửa người nửa cây lãng du khắp các khu rừng ở Runeterra, gieo mầm sự sống ở mỗi nơi ông ghé qua. Ông biết những bí mật của thiên nhiên, và kết tình bằng hữu với tất cả những gì sinh trưởng, bay lượn, hay chạy nhảy. Ivern đi giữa chốn hoang dã, truyền đạt tri thức cho bất kỳ ai ông gặp, làm tươi tốt thêm những cánh rừng, và đôi khi gửi gắm bí mật cho những chú bướm ngây thơ."
tr "game_character_lore_Janna" = "Sở hữu sức mạnh bão tố của Runeterra, Janna là một tinh linh gió đầy bí ẩn bảo vệ cho những con người khốn cùng ở Zaun. Nhiều người tin rằng cô có mặt trên trần thế theo lời thỉnh cầu của các thủy thủ mong mỏi cơn gió thuận khi băng qua vùng nước đầy bất trắc và bão dông. Kể từ đó, lòng tốt và sự bảo hộ của cô được kêu gọi từ thẳm sâu đất Zaun, nơi Janna trở thành biểu tượng cho hy vọng với những ai cần đến. Không người nào biết cô sẽ xuất hiện và ở đâu, nhưng thường thì, cô luôn đến để giúp đỡ."
tr "game_character_lore_JarvanIV" = "Hoàng tử Jarvan IV đến từ dòng dõi hoàng đế, và được tín nhiệm là người sẽ lãnh đạo Demacia trong tương lai. Được nuôi lớn để trở thành tượng đài của những đức tính vĩ đại nhất của Demacia, Jarvan IV thường gặp nhiều khó khăn với những kỳ vọng được người đời đặt lên mình. Trên chiến trường, anh dẫn đầu đoàn quân Demacia với dũng khí và can trường, tỏ rõ khả năng lãnh đạo nhân dân của anh."
tr "game_character_lore_Jax" = "Bậc Thầy Vũ Khí tự xưng Jax là một chiến binh và lính đánh thuê (thỉnh thoảng thôi) thần bí. Hắn nổi danh với sự dũng mãnh trong trận mạc và cả những câu châm chọc chua cay của mình. Với khả năng thông thạo gần như mọi loại vũ khí, hắn thường chọn chiến đấu với một đồ vật tầm thường, chẳng hạn như một cây đèn đường, để đối thủ có thể đánh ngang cơ với mình."
tr "game_character_lore_Jayce" = "Jayce là một nhà phát minh tài năng dành cả đời phòng hộ Piltover và theo đuổi không ngừng nghỉ sự tiến bộ. Cầm cây búa biến hình Hextech trên tay, Jayce dùng sức mạnh, lòng can đảm, và trí tuệ vượt trội để bảo vệ quê nhà. Dù nổi danh khắp thành phố như một anh hùng, nhưng anh chẳng quan tâm lắm. Trái tim của Jayce luôn đặt đúng chỗ, và ngay cả những người ghen tị với tài năng thiên bẩm của anh cũng phải biết ơn anh đã bảo vệ Thành Phố Tân Tiến."
tr "game_character_lore_Jhin" = "Jhin là một tên tội phạm tâm thần tin rằng sát nhân là một nghệ thuật. Từng là tù nhân của Ionia, nhưng đã được trả tự do bởi những kẻ đen tối trong hội đồng cai trị Ionia, kẻ giết người hàng loạt này giờ là sát thủ cho chúng. Dùng khẩu súng như một cây cọ vẽ, Jhin tạo nên những tác phẩm nghệ thuật tàn nhẫn, khủng bố nạn nhân và những người không may chứng kiến. Sân khấu quái dị đem lại cho hắn sự thỏa mãn độc ác, khiến hắn trở thành lựa chọn hoàn hảo để gửi đến thông điệp hùng mạnh nhất: nỗi kinh hoàng."
tr "game_character_lore_Jinx" = "Jinx, cô nàng tội phạm tính khí thất thường đến từ Zaun, sống để tàn phá mà chẳng bận tâm đến hậu quả. Mang theo một dàn vũ khí chết chóc, cô xả ra những vụ nổ chói lóa inh tai nhất, để lại chuỗi dài hỗn loạn phía sau. Jinx căm ghét sự buồn chán, và thích thú đem lại cảnh hoang tàn mang dấu ấn đặc trưng của chính cô ở mỗi nơi cô đặt chân tới."
tr "game_character_lore_Kaisa" = "Bị Hư Không bắt đi khi còn nhỏ, Kai'Sa sống sót nhờ vào ý chí kiên cường và bền bỉ. Những gì cô trải qua đã biến cô thành một thợ săn đáng gờm và, với một số người, thành điềm báo cho một tương lai họ thà không sống để chứng kiến. Cộng sinh cùng một sinh vật Hư Không, rồi sẽ đến lúc cô phải quyết định tha thứ cho những ai gọi mình là quái vật, và cùng nhau đánh bại bóng tối... hay cứ quên đi tất cả khi Hư Không nuốt chửng thế giới đã bỏ cô lại phía sau."
tr "game_character_lore_Kalista" = "Một bóng ma của trừng phạt và báo thù, Kalista là linh hồn bất tử của sự phục hận, một cơn ác mộng được triệu hồi từ Quần Đảo Bóng Đêm để săn đuổi những kẻ lật lọng và phản bội. Những nạn nhân của chúng có thể khóc lóc cầu xin được trả thù, nhưng Kalista chỉ trả lời những ai cô thấy xứng đáng với kỹ năng của mình nhất. Đau khổ sẽ đến với những ai trở thành mục tiêu của Kalista, vì mọi giao kèo với người thợ săn tàn nhẫn này chỉ có thể kết thúc với ngọn lửa lạnh lẽo trên mũi giáo của cô."
tr "game_character_lore_Karma" = "Không ai thể hiện truyền thống tâm linh của Ionia rõ hơn Karma. Cô là hiện thân sống của một linh hồn cổ xưa đã tái sinh vô số lần, mang theo tất cả tri thức tích tụ được từ trước đến giờ sang hậu kiếp. Với trí tuệ ấy, cô đã giang tay giúp đỡ người dân, truyền dạy kiến thức vô bờ và chữa lành mọi thứ trong thời kỳ khủng hoảng. Dù được chúc phúc với sức mạnh ít người hiểu thấu, cô hiếm khi dùng chúng để hủy diệt, bởi nó luôn đi kèm một cái giá khổng lồ—cho cả cô và vùng đất cô yêu mến."
tr "game_character_lore_Karthus" = "Kẻ báo hiệu cho sự diệt vong, Karthus là một linh hồn bất tử ngân nga những bài hát ám ảnh như khúc dạo đầu cho nỗi kinh hoàng của sự hiện diện ác mộng của hắn. Người sống sợ sự vĩnh hằng của những hoạt tử nhân, nhưng Karthus chỉ thấy vẻ đẹp và sự thuần khiết trong đó, một kết hợp hoàn hảo giữa sinh và tử. Karthus rời khỏi Quần Đảo Bóng Đêm để mang đến niềm vui của cái chết cho đám người phàm, vị thánh tông đồ của những kẻ ''không sống''."
tr "game_character_lore_Kassadin" = "Cắt một đường cháy rực qua những nơi tăm tối nhất của thế giới, Kassadin biết ngày tháng của mình không còn nhiều. Từng là một nhà thám hiểm đi nhiều biết rộng, ông cùng gia đình sống yên bình với các bộ tộc phương Nam—cho đến ngày làng của ông bị Hư Không nuốt mất. Ông thề trả thù, và thu thập nhiều tạo vật ma thuật cũng như công nghệ cấm cho chuyến đi phía trước. Cuối cùng, Kassadin đặt chân đến vùng Icathia hoang vu, sẵn sàng đối mặt với bất kỳ con quái vật nào trên hành trình tìm kiếm gã tiên tri tự phong Malzahar."
tr "game_character_lore_Katarina" = "Quyết đoán khi phân xử và đáng sợ trên chiến trường, Katarina là một sát thủ Noxus ở đẳng cấp cao nhất. Con gái cả của Đại tướng Du Couteau huyền thoại, cô nổi tiếng với những pha hạ sát máu lẹ lúc kẻ địch không ngờ tới nhất. Tham vọng mãnh liệt đã thôi thúc cô nhắm tới những mục tiêu được canh gác cẩn mật hơn, dù có nguy cơ làm đồng đội gặp nguy hiểm—nhưng dù nhiệm vụ có ra sao, Katarina cũng sẽ không ngần ngại thi hành nó với một cơn lốc xoáy phi dao."
tr "game_character_lore_Kayle" = "Là đứa con của một Thượng Nhân Targon trong thời kì Chiến Tranh Cổ Ngữ, Kayle tôn vinh những di sản của mẹ mình bằng cách chiến đấu vì công lý, trên đôi cánh rực cháy ngọn lửa thần thánh. Cô cùng người em gái song sinh Morgana bảo hộ vương quốc Demacia trong nhiều năm—cho đến khi Kayle bị ám ảnh bởi những khiếm khuyết của người phàm, và vĩnh viễn rời khỏi thế giới của họ. Dù vậy, truyền thuyết kể rằng lưỡi kiếm rực lửa của cô vẫn đang trừng trị những kẻ bất xứng, và người đời vẫn hi vọng rằng cô sẽ trở lại vào một ngày nào đó..."
tr "game_character_lore_Kayn" = "Môn đồ xuất sắc của ma thuật hắc ám Sheida Kayn không ngừng chiến đấu để giành lấy định mệnh chân chính – để một ngày dẫn dắt Hội Bóng Tối thống trị Ionia. Hắn liều lĩnh sử dụng thanh vũ khí có tri giác Rhaast, mặc kệ việc nó liên tục gặm nhấm thể chất và tinh thần của mình. Sẽ chỉ có hai kết cục khả dĩ xảy ra: hoặc Kayn chiến thắng bằng ý chí sắt đá… hoặc lưỡi hái tà ác thôn tính hắn hoàn toàn, mở đường cho sự hủy diệt trên toàn Runeterra."
tr "game_character_lore_Kennen" = "Không chỉ là một người gìn giữ cân bằng cho Ionia, Kennen còn là Yordle duy nhất trong hội Kinkou. Dù nhỏ bé và lông lá, cậu vẫn sẵn lòng xử lý mọi hiểm họa với phi tiêu sấm sét và nhiệt huyết vô biên. Bên cạnh sư phụ Shen, Kennen tuần tra thế giới linh hồn, sử dụng năng lượng điện tàn phá để hạ gục kẻ địch."
tr "game_character_lore_Khazix" = "Hư Không lớn dần, và Hư Không thích nghi—chân lý này không hiển hiện ở đâu rõ hơn Kha'Zix. Tiến hóa đã dẫn lối cho sinh vật đột biến này, một sinh vật sinh ra để sống sót và để tiêu diệt kẻ mạnh. Nếu gặp khó khăn khi làm điều đó, nó lại phát triển những phương thức hữu hiệu hơn để khắc chế và hạ gục con mồi. Mới đầu chỉ là một quái thú vô tri, trí thông minh của Kha'Zix đã tăng tiến theo mỗi lần đổi dạng. Giờ, sinh vật này lên kế hoạch cho mỗi cuộc săn, thậm chí còn biết tận dụng nỗi sợ nó tiêm nhiễm vào nạn nhân."
tr "game_character_lore_Kindred" = "Chia li, nhưng không bao giờ tách biệt, Kindred phản chiếu hai mặt của cái chết. Mũi tên của Cừu nhanh chóng kết thúc những kẻ sớm đã chấp nhận số phận của chúng. Sói săn đuổi kẻ nào dám chạy trốn, mang lại một hình phạt tàn bạo bằng hàm răng nhọn hoắt. Chẳng nơi đâu trên Runeterra không biết tới bản chất của Kindred, mọi sinh vật sống đều phải chọn cho mình một kết cục thực sự."
tr "game_character_lore_Kled" = "Là một chiến binh can đảm mà cáu kỉnh, gã Yordle có tên Kled đại diện cho sự anh dũng đến điên cuồng của Noxus. Hắn là biểu tượng được binh lính đế quốc yêu mến, bị các sĩ quan nghi ngờ, và bị giới quý tộc ghét bỏ. Nhiều người quả quyết rằng Kled đã chiến đấu trong mọi chiến dịch được phát động, đã "nhận" mọi tước hiệu quân đội, và chưa một lần lui bước. Dù tính chính xác vẫn còn là dấu hỏi, song có một phần không ai có thể phủ nhận: xung trận trên lưng con thú cưỡi thiếu tin cậy, Kled đánh và đánh để bảo vệ những gì thuộc về hắn... đồng thời lấy đi bất kỳ thứ gì hắn chạm tới được. "
tr "game_character_lore_KogMaw" = "Chui ra từ một vùng Hư Không xâm thực sâu giữa Icathia hoang vu, Kog'Maw là một sinh vật tinh tế mà đáng sợ với cái miệng há rộng đầy chất ăn mòn. Sinh vật đặc biệt này cần phải gặm nhấm bất kỳ thứ gì trong tầm với để thực sự hiểu rõ nó. Dù bản chất không xấu, nhưng chính sự ngây thơ của Kog'Maw mới là nguy hiểm, bởi nó thường đi trước một cơn đói điên cuồng—không chỉ để tồn tại, mà còn để thỏa mãn trí tò mò không có điểm dừng."
tr "game_character_lore_Leblanc" = "Bí ẩn cả với những thành viên khác của giáo phái Hoa Hồng Đen, LeBlanc là một trong số nhiều cái tên của người phụ nữ đã thao túng các sự kiện từ ngày đầu của Noxus. Sử dụng ma thuật để tạo ra bản sao của chính mình, nữ phù thủy này có thể xuất hiện trước bất kỳ ai, ở bất kỳ đâu, và thậm chí là tại nhiều nơi cùng lúc. Luôn âm mưu gì đó ngoài tầm nhận thức, động cơ thực sự của LeBlanc cũng khó nắm bắt y như nhân dạng của ả vậy."
tr "game_character_lore_LeeSin" = "Bậc thầy võ thuật cổ truyền Ionia, Lee Sin, là một chiến binh sử dụng tinh hoa của loài rồng để đối mặt với bất kỳ thử thách nào. Dù bị mất đi thị giác nhiều năm trước, vị thầy tu này vẫn dành cả đời bảo vệ quê hương chống lại bất kỳ ai dám phá vỡ sự cân bằng thiêng liêng của nó. Kẻ địch đánh giá thấp phong thái thiền định của anh sẽ sớm phải chịu những cú đấm bỏng cháy và những cú đá xoáy rực lửa."
tr "game_character_lore_Leona" = "Mang trong mình ngọn lửa mặt trời, Leona là chiến binh thánh chiến của Hội Solari, người đã bảo vệ Núi Targon bằng Thiên Đỉnh Kiếm và Khiên Mặt Trời. Làn da cô lấp lánh ánh tinh hỏa, còn đôi mắt rực sáng với sức mạnh của Thượng Giới. Khoác bộ áo giáp vàng cùng một lượng tri thức cổ xưa khổng lồ, Leona đem đến giác ngộ cho một số người, và cái chết cho một số kẻ khác."
tr "game_character_lore_LesserWraith" = ""
tr "game_character_lore_Lissandra" = "Ma pháp của Lissandra có thể biến sức mạnh của băng tuyết thành một thứ gì đó đen tối và khủng khiếp. Với sức mạnh của thứ băng tuyết đen tối đó, cô ta không chỉ đóng băng mà còn đâm xuyên và nghiền nát những kẻ ngáng đường. Những cư dân phương Bắc, những kẻ lúc nào cũng khiếp sợ, gọi cô là ''Mụ Phù Thủy Băng''. Sự thật còn khủng khiếp hơn: Lissandra là một kẻ muốn thao túng tự nhiên và bao phủ thế giới này trong một kỉ băng hà."
tr "game_character_lore_Lizard" = ""
tr "game_character_lore_LizardElder" = ""
tr "game_character_lore_Lucian" = "Từng là một Vệ Binh Ánh Sáng, giờ Lucian săn lùng đám tinh linh bất tử, truy đuổi chúng không ngừng và kết liễu chúng với cặp súng lục cổ xưa. Ám ảnh báo thù cho người vợ đã chết, Lucian sẽ không ngừng lại cho đến khi Thresh, bóng ma nắm giữ linh hồn cô, bị tiêu diệt. Không khoan nhượng và nhất tâm nhất trí, Lucian chẳng cho phép thứ gì cản đường phục hận của anh—bất kỳ ai hoặc bất kỳ cái gì đủ ngu ngốc để thử làm điều đó đều bị thổi bay bởi một loạt đạn ma thuật kinh hồn."
tr "game_character_lore_Lulu" = "Pháp sư Yordle Lulu nổi tiếng với khả năng triệu hồi ảo ảnh và những sinh vật diệu kỳ khi cô lang thang khắp Runeterra cùng bạn đồng hành Pix. Lulu định hình thực tại trên một mảnh thế giới bị biến đổi, thứ cô xem là những trói buộc của thế giới vật lý tầm thường. Dù những người coi ma thuật của cô là phi tự nhiên, và tệ nhất là nguy hiểm, cô vẫn tin rằng mọi người đều có thể tận dụng được gì đó từ một chút phù phép."
tr "game_character_lore_Lux" = "Luxanna Crownguard đến từ Demacia, một quốc gia khép kín nơi ma thuật bị sợ hãi và nghi kỵ. Sở hữu khả năng điều khiển ánh sáng theo ý muốn, cô lớn lên trong nỗi sợ bị phát hiện và trục xuất, và buộc phải giữ bí mật sức mạnh của mình để bảo toàn vị thế của gia tộc. Dù sao đi nữa, tính lạc quan và ngang ngạnh của Lux đã giúp cô đón nhận tài năng ấy, và giờ cô cẩn thận sử dụng nó để phục vụ quê hương."
tr "game_character_lore_Malphite" = "Sinh vật sống khổng lồ bằng đá Malphite gặp không ít khó khăn khi đem trật tự đến với một thế giới hỗn loạn. Là một mảnh vỡ phục vụ cho cột trụ ngoài hành tinh Monolith, nó sử dụng sức mạnh nguyên tố vô biên của mình để duy trì và bảo vệ nguyên bản, nhưng cuối cùng đã thất bại. Là kẻ sống sót duy nhất trong thảm họa hủy diệt sau đó, Malphite giờ phải chịu đựng những con người mềm oặt của Runeterra cùng tính tình dễ đổi thay của họ, trong lúc chật vật tìm ra một vai trò mới xứng đáng với người cuối cùng của giống loài."
tr "game_character_lore_Malzahar" = "Kẻ cuồng tín hết lòng cho sự hợp nhất của mọi sinh mệnh, Malzahar, thực sự tin rằng Hư Không vừa xuất hiện sẽ là con đường cứu rỗi Runeterra. Trên sa mạc Shurima hoang vắng, đi theo giọng nói thì thầm trong đầu, thẳng đến Icathia cổ xưa. Giữa đống đổ nát của vùng đất, hắn nhìn thẳng vào trái tim tăm tối của Hư Không, và được ban tặng sức mạnh cùng mục đích mới. Malzahar giờ coi mình là người dẫn dắt, được trao quyền để đưa kẻ khác đến với Hư Không... hoặc để thả lũ sinh vật đang trú ngụ bên dưới ra ngoài."
tr "game_character_lore_MalzaharVoidling" = ""
tr "game_character_lore_Maokai" = "Maokai là khổng-lồ-cây đầy giận dữ chiến đấu chống đám quái vật phi tự nhiên trên Quần Đảo Bóng Đêm. Sau khi một thảm họa ma thuật phá hủy quê nhà, nó may mắn sống sót nhờ nguồn nước sinh mệnh ngấm trong lõi cây và trở thành kẻ phục hận. Tinh linh hiền hòa trước đây biến mất, Maokai giờ vật lộn trong cuồng nộ để trục xuất tai ương tử linh khỏi Quần Đảo Bóng Đêm và phục hồi vẻ đẹp ngày nào cho nơi nó đang cư ngụ."
tr "game_character_lore_MasterYi" = "Master Yi đã rèn luyện cả cơ thể và tâm trí, để suy nghĩ và hành động gần như hòa làm một. Dù anh chỉ chọn giải pháp bạo lực khi không còn cách nào khác, nhưng lưỡi kiếm thanh thoát của anh đảm bảo bạo lực sẽ luôn diễn ra nhanh gọn. Là một trong những môn đồ cuối cùng của võ phái Wuju xứ Ionia, Yi dành cả đời để tiếp nối di sản ấy—tìm kiếm những môn đồ tài năng nhất bằng Thất Kính Thấu Thị."
tr "game_character_lore_MissFortune" = "Một thuyền trưởng Bilgewater nổi tiếng về nhan sắc nhưng cũng đáng sợ về mặt tàn nhẫn, Sarah Fortune bật hẳn lên giữa đám tội phạm khét tiếng của thành phố cảng. Khi còn nhỏ, cô đã chứng kiến vua hải tặc Gangplank sát hại gia đình mình—và đã trả thù một cách tàn bạo sau đó khi thổi tung kỳ hạm của hắn khi hắn vẫn còn trên boong. Những ai đánh giá thấp cô sẽ phải đối mặt với một đối thủ mưu mẹo và khó đoán... và nhiều khả năng là một hai viên đạn vào bụng."
tr "game_character_lore_MonkeyKing" = "Ngộ Không là một chiến binh lanh lợi người Vastayan, hắn sử dụng sức mạnh, sự nhanh nhẹn cũng như trí thông minh để gây rối loạn cho đối phương và giành lợi thế. Sau khi tìm được một người bạn chí cốt, một chiến binh được biết đến với cái tên Master Yi, Ngộ Không trở thành môn sinh cuối cùng của một môn võ truyền thống là Wuju. Cầm trong tay cây gậy ma thuật, Ngộ Không mong muốn bảo vệ Ionia khỏi sự lụi tàn."
tr "game_character_lore_Mordekaiser" = "Hai lần tử, ba lần sinh, Mordekaiser là tên chúa tể tàn bạo từ một kỷ nguyên xa xôi, kẻ nắm giữ tà thuật với khả năng nô lệ linh hồn. Giờ thì ít ai còn nhớ những cuộc chinh phục thời đầu của hắn, hay giới hạn sức mạnh của hắn nằm ở đâu—nhưng vẫn còn đó một vài linh hồn cổ xưa ghi khắc nỗi kinh hoàng này, và họ khiếp sợ cái ngày hắn trở lại thống trị cả người sống lẫn kẻ chết."
tr "game_character_lore_Morgana" = "Bị giằng xé giữa quyền năng thần thánh và thân xác phàm trần, Morgana đã trói buộc đôi cánh của mình để chọn lấy nhân tính, và chọn cách giáng nỗi đau, sự cay đắng của bản thân lên những kẻ bất trung và biến chất. Cô mặc kệ những luật lệ hay truyền thống mà cô cho rằng bất công, và chính bên trong bóng tối nơi Demacia, cô chiến đấu vì sự thật—dù những kẻ khác luôn muốn kiểm soát nó—với những tấm khiên, hay những sợi xích làm từ lửa bóng tối. Trên tất cả mọi thứ, Morgana thật sự tin rằng những kẻ bị vương quốc trục xuất, hay những tên ngoại tặc một ngày nào đó sẽ trỗi dậy."
tr "game_character_lore_Nami" = "Cô nàng vastaya trẻ ương ngạnh nơi đại dương Nami là người đầu tiên trong giống loài của mình rời bỏ đại dương và liều mình tiến vào đất liền khi hiệp ước xa xựa của họ với tộc Targon bị phá vỡ. Không còn lựa chọn nào khác, cô tự mình dấn thân hoàn thành nghi lễ thiêng liêng để đảm bảo sự an toàn của dân tộc. Giữa những hỗn loạn của thời đại mới, Nami đối mặt với tương lai bất định bằng quyết tâm và một chút ngoan cố, sử dụng cây trượng Kẻ Hiệu Triệu Thủy Triều để gọi ra sức mạnh của chính đại dương."
tr "game_character_lore_Nasus" = "Nasus là Thể Thăng Hoa oai vệ mang đầu chó rừng của Shurima cổ, một hình mẫu anh hùng được dân sa mạc coi như bán thần. Vô cùng thông thái, ông là người canh giữ tri thức và là chiến thuật gia có một không hai. Trí tuệ của ông đã dẫn dắt đế chế đến với sự huy hoàng trong nhiều thế kỷ. Sau khi nó sụp đổ, ông tự lưu đày bản thân và nhòa dần theo dòng truyền thuyết. Giờ, khi thành phố cổ trỗi dậy thêm lần nữa, ông đã trở lại, kiên quyết đảm bảo nó sẽ không bao giờ suy tàn."
tr "game_character_lore_Nautilus" = "Một truyền thuyết biệt lập cổ xưa như những cái cầu tàu đầu tiên đắm chìm xuống đáy Bilgewater, kể về gã khổng lồ mang giáp Nautilus không ngừng lang thang trong vùng nước tối ngoài khơi Quần Đảo Lửa Xanh. Bị điều khiển bởi sự phản bội ngày trước, gã luôn ra tay không một lời cảnh báo, vung cái mỏ neo to tướng của gã cứu lấy kẻ khốn khổ, và kéo lũ rác rưởi tham lam xuống cõi diệt vong. Người ta kể rằng gã đến để giải quyết những kẻ quên trả "tiền lễ Bilgewater", để kéo chúng xuống tận cùng những cơn sóng cùng gã--như một lời nhắc nhở đanh thép rằng không một ai có thể thoát khỏi vực thẳm."
tr "game_character_lore_Neeko" = "Xuất thân từ một bộ tộc vastaya đã biến mất, Neeko có thể hòa lẫn vào bất kỳ đâu nhờ khả năng ngụy trang hoàn hảo, thậm chí còn hấp thụ được trạng thái cảm xúc của người khác để phân biệt bạn thù trong nháy mắt. Không ai dám chắc Neeko ở đâu—hoặc là ai—nhưng kẻ nào định gây hại cho cô sẽ nhanh chóng được chứng kiến sắc màu thực sự trong sinh vật nhỏ nhắn này, và lãnh đủ sức mạnh từ ma thuật tinh linh nguyên thủy cô sở hữu."
tr "game_character_lore_Nidalee" = "Lớn lên giữa rừng già, Nidalee là một thợ săn bậc thầy có thể biến hình thành một chú báo dữ tợn. Nửa người nửa thú, cô quyết liệt bảo vệ lãnh thổ khỏi bất kỳ kẻ xâm phạm nào, với những cạm bẫy thiết lập tinh vi và mũi lao sắc bén. Cô làm con mồi tàn phế trước khi lao thẳng vào chúng trong dạng báo—chỉ vài kẻ sống sót để kể câu chuyện về một phụ nữ hoang dã với bản năng sắc bén, và móng vuốt còn sắc bén hơn..."
tr "game_character_lore_Nocturne" = "Con quỷ sinh ra từ những cơn ác mộng ám ảnh tâm trí mọi loài có tri giác, Nocturne đã trở thành một thế lực tà ác nguyên thủy. Hỗn loạn vây quanh nó, khuôn mặt trống không với đôi mắt lạnh lẽo và những lưỡi dao quái dị. Sau khi tự giải thoát khỏi vương quốc linh hồn, Nocturne đến thế giới tỉnh thức, sống bằng nỗi kinh hoàng chỉ có thể sinh trưởng mạnh mẽ trong hắc ám thực sự."
tr "game_character_lore_Nunu" = "Ngày xửa ngày xưa, có cậu bé muốn chứng tỏ mình là anh hùng nên đã đi săn một quái vật đáng sợ—nhưng rốt cuộc cậu phát hiện ra con vật này, một người tuyết cô độc, lại chỉ muốn tìm bạn mà thôi. Kết nối với nhau bằng sức mạnh cổ xưa và tình yêu với cầu tuyết, Nunu cùng Willump ngao du khắp Freljord, hòa mình vào những chuyến phiêu lưu tưởng tượng. Hai người hy vọng, ở đâu đó ngoài kia, họ sẽ tìm thấy mẹ của Nunu. Nếu cứu được bà, có lẽ họ sẽ trở thành anh hùng như mong ước…"
tr "game_character_lore_OdinBlueSuperminion" = ""
tr "game_character_lore_OdinNeutralGuardian" = ""
tr "game_character_lore_OdinRedSuperminion" = ""
tr "game_character_lore_OdinShrine" = ""
tr "game_character_lore_Olaf" = "Gã cầm rìu Olaf là một lực lượng hủy diệt không thể ngăn cản, gã chẳng mong gì hơn là chết trong một trận chiến vinh quang. Đến từ bán đảo Lokfar tàn bạo của đất Freljord, gã từng nhận được một lời tiên tri dự đoán về cái chết yên bình của mình—một số phận hèn nhát, và sự sỉ nhục lớn lao trong dân tộc gã. Tìm kiếm cái chết, được cuồng nộ tiếp sức, gã càn quét khắp vùng đất, sát hại vô số chiến binh và quái thú trên đường tìm kiếm một kẻ có thể ngăn hắn lại. Giờ là một đao phủ trong hàng ngũ Móng Vuốt Mùa Đông, gã tìm kiếm kết thúc của mình trong cuộc đại chiến sắp tới."
tr "game_character_lore_OrderInhibitor" = ""
tr "game_character_lore_OrderInhibitor_D" = ""
tr "game_character_lore_OrderNexus" = ""
tr "game_character_lore_OrderShop" = ""
tr "game_character_lore_Orianna" = "Từng là một cô gái tò mò bằng xương bằng thịt, Orianna hiện tại là kỳ quan công nghệ tạo nên hoàn toàn bằng bánh răng và dây cót. Cô bị bệnh nặng sau một tai nạn ở các quận dưới ở Zaun, và cơ thể dần bị hủy hoại của cô phải được thay thế bởi những cỗ máy tinh xảo, từng chút từng chút một. Đi theo cô là một quả cầu bằng đồng thau được làm ra để bảo vệ mình, Orianna giờ tự do thoải mái khám phá những khung cảnh tuyệt vời Piltover, và còn hơn thế nữa."
tr "game_character_lore_OriannaNoBall" = "Ở Piltover, đã từng có một người đàn ông tên Corin Reveck hết mực yêu thương con gái của mình, Orianna. Dù Orianna có tài năng nhảy múa thiên phú, cô lại bị hấp dẫn bởi các tướng của Liên Minh Huyền Thoại. Niềm đam mê này đã thúc giục cô bước vào con đường luyện tập gian khổ để trở thành một tướng thực thụ. Thật không may, chính sự ngây thơ, thiếu va chạm trong cuộc sống đã khiến cô đối mặt với những nguy hiểm không cần thiết, và nó đã dẫn tới một cái kết thương tâm cho Orianna. Cái chết của cô con gái đã làm Corin đau đớn tột cùng, khiến ông chìm trong tuyệt vọng và nỗi ám ảnh đối với khoa ma kỹ. Cuối cùng, vì không thể chịu đựng được khoảng trống mà đứa con gái thân yêu để lại, ông đã quyết định tạo nên một vật thay thế - thứ có thể hoàn thành giấc mơ của Orianna: tham gia Liên Minh Huyền Thoại. Và ông đã tạo ra một cỗ máy sát thủ lên giây cót và đặt tên theo con gái mình. Biết rằng sứ mệnh của cô là trở thành một vị tướng và nhìn thấy sự thay đổi của thời cuộc, ông đã tạo ra Quả Cầu như là một trợ thủ và người bảo vệ của Orianna. Đó là một vật thể cộng sinh sử dụng một công nghệ khoa ma kỹ khác, hoạt động dựa trên điện là chính chứ không phải dây cót.
Orianna và Quả Cầu giờ đây chiến đấu như những vị tướng trong Liên Minh Huyền Thoại, sử dụng niềm tin đôi khi lệch lạc của mình như một chiếc la bàn. Cô luôn nỗ lực hòa hợp với những thứ xung quanh. Nhưng, cho dù Orianna cố gắng thế nào đi chăng nữa, cô không bao giờ có thể trở thành một con người đúng nghĩa. Trong cô có cái gì đó đáng sợ và quái lạ. Mặc dù cô thử giao tiếp cùng các tướng khác trong Liên Minh Huyền Thoại, nhưng hiếm có ai có thể không để ý tới bản chất đặc dị của cô. Đối với nhiều người, Orianna chỉ là cỗ máy dây cót vô hồn và nguy hiểm chết người. Nhưng lúc nào cô cũng là cô con gái đáng yêu thuở nào trong mắt cha mình.
''Hỡi thú cưng, hãy nhảy cùng ta. Nhảy đến khi chìm trong lãng quên.''"
tr "game_character_lore_Ornn" = "Ornn là vị bán thần của nghề rèn và thủ công ở Freljord. Ông đơn độc làm việc trong một lò rèn khổng lồ tạo bởi những hang động dung nham bên dưới ngọn núi lửa Tổ Ấm. Tại đó, ông đun những vạc đá nóng chảy sôi sùng sục để tinh luyện quặng và chế tác những món trang bị có chất lượng vô bì. Khi các vị thần khác – nhất là Volibear – xuất đầu lộ diện và can dự vào việc trần, Ornn đứng lên đưa những kẻ hăng máu này về đúng chỗ, dù là bằng cây búa ông luôn tin tưởng hay bằng sức mạnh rực lửa của núi non."
tr "game_character_lore_Pantheon" = "Chiến binh vô địch mang tên Pantheon là một biểu tượng chiến tranh bất khả chiến bại trên mọi chiến trường. Anh sinh ra trong bộ tộc Rakkor, một bộ tộc của những chiến binh sinh sống trên sườn Núi Targon. Sau khi đặt chân lên đỉnh của ngọn núi khắc nghiệt này và được chọn là người xứng đáng, Pantheon trở thành hiện thân trên trần thế của vị Thượng Nhân Chiến Trận thần thánh. Mang trong mình sức mạnh vô song, anh quyết liệt truy lùng những kẻ thù của Targon, và chỉ để lại xác chết của chúng với mỗi bước chân anh đi."
tr "game_character_lore_Poppy" = "Runeterra không hề thiếu các anh hùng dũng cảm, nhưng có rất ít người ngoan cường như Poppy. Mang theo cây búa dài gấp đôi mình, cô nàng Yordle kiên quyết này đã dành không biết bao năm để tìm kiếm “Anh hùng xứ Demacia,” một chiến binh huyền thoại được truyền tụng là chủ nhân của thứ vũ khí cô đang nắm giữ. Cho đến lúc đó, cô vẫn cần mẫn xung phong trên chiến trường, đẩy lùi kẻ địch của vương quốc qua từng cú vung búa."
tr "game_character_lore_Pyke" = "Một tay lao thủ nổi tiếng ở cảng giết mổ Bilgewater, Pyke lẽ ra đã chết trong bụng một con thủy quái khổng lồ... và, hắn trở lại. Giờ hắn rình rập trong những hẻm tối của thành phố, sử dụng món quà siêu nhiên mới của mình để đem lại kết cục nhanh gọn và đáng buồn cho những kẻ nào làm giàu bằng cách bóc lột kẻ khác—những cư dân vốn tự hào về việc săn quái vật giờ đã có một con quái vật săn lùng họ."
tr "game_character_lore_Qiyana" = "Trong thành phố giữa rừng già Ixaocan, Qiyana đang lên kế hoạch cho con đường đến ngai báu Yun Tal. Đứng cuối trong danh sách kế vị, cô đối mặt với những ai ngáng đường mình bằng sự tự tin và tài năng ma thuật nguyên tố chưa từng có trước giờ. Khi chính vùng đất tuân theo mọi mệnh lệnh của cô, Qiyana thấy mình là pháp sư nguyên tố vĩ đại nhất lịch sử Ixaocan—và do đó, cô không chỉ xứng đáng có một thành phố, mà là cả một đế quốc."
tr "game_character_lore_Quinn" = "Quinn là một hiệp sĩ tuần tra tinh nhuệ của Demacia chuyên thực hiện những nhiệm vụ nguy hiểm sâu trong lãnh thổ quân thù. Cô và chú chim đại bàng huyền thoại, Valor, cùng chia sẻ một mối quan hệ không thể tách rời, và kẻ địch của họ thường gục ngã trước khi chúng kịp nhận ra mình đang chiến đấu với không phải một, mà là hai người hùng vĩ đại nhất vương quốc. Mau lẹ và linh hoạt khi cần thiết, Quinn nhắm bắn bằng cây nỏ trong khi Valor đánh dấu những mục tiêu lẩn lút từ trên trời, biến họ trở thành một cặp đôi chết chóc trên chiến trường."
tr "game_character_lore_RabidWolf" = ""
tr "game_character_lore_Rakan" = "Thất thường mà quyến rũ, Rakan là kẻ gây rối nổi tiếng của vastaya và vũ sư chiến trường vĩ đại nhất trong lịch sử bộ tộc Lhotlan. Đối với dân cao nguyên Ionia, tên anh từ lâu đã đồng nghĩa với những lễ hội hoang dã, những bữa tiệc không kiểm soát nổi, và âm nhạc hỗn loạn. Ít ai ngờ rằng anh cũng là chiến hữu của kẻ nổi loạn Xayah, và hết mình cho lý tưởng của cô."
tr "game_character_lore_Rammus" = "Nhiều người thần tượng, có kẻ xua đuổi, bí ẩn với tất cả, sinh vật tò mò Rammus luôn luôn khó hiểu. Được lớp vỏ gai bảo vệ, Rammus tạo cảm hứng cho ngày càng nhiều lý thuyết về nguồn gốc của nó, không cần biết nó đặt chân đến nơi nào - từ bán thần, nhà tiên tri thần thánh, đến một con thú tầm thường bị ma thuật làm biến dạng. Dù sự thật có ra sao, Rammus vẫn giữ nguyên ý định của nó và chẳng dừng lại với ai trên đường lang thang giữa sa mạc."
tr "game_character_lore_Red_Minion_Basic" = ""
tr "game_character_lore_Red_Minion_MechCannon" = ""
tr "game_character_lore_Red_Minion_MechMelee" = ""
tr "game_character_lore_Red_Minion_Wizard" = ""
tr "game_character_lore_redDragon" = ""
tr "game_character_lore_RekSai" = "Rek'Sai là một con thú săn mồi thượng đẳng, một sinh vật Hư Không độc ác đào hầm dưới mặt đất để phục kích và nuốt chửng những con mồi bất cẩn. Cơn đói vô độ của mụ đã tàn phá cả một vùng của đế chế từng một thời huy hoàng Shurima—thương nhân, lái buôn, thậm chí cả những đoàn người vũ trang đầy đủ, sẽ đi vòng hàng trăm dặm để tránh mụ và bãi săn của con cháu mụ. Ta chỉ biết khi nhìn thấy Rek'Sai nơi chân trời, cái chết dưới chân chắc chắn đang tới."
tr "game_character_lore_Renekton" = "Renekton là một Thể Thăng Hoa tàn bạo khủng khiếp đến từ vùng sa mạc bỏng cháy Shurima. Trước đây, ông là chiến binh mạnh mẽ nhất đế chế, dẫn dắt quân đội đế chế đến hết thắng lợi này sang thắng lợi khác. Tuy nhiên, sau khi nó sụp đổ, Renekton bị giam trong lăng mộ dưới lớp cát. Dần dần, khi thế giới bên ngoài thay đổi, ông bị mất trí. Được tự do trở lại, trong cơn điên loạn, ông bị thôi thúc phải tìm kiếm và tiêu diệt anh trai Nasus, người ông đổ lỗi cho hàng thế kỷ sống trong bóng tối của mình. "
tr "game_character_lore_Rengar" = "Rengar là một tên thợ săn chiến lợi phẩm Vastaya hung tợn sống nhờ vào khao khát săn đuổi và giết chóc những sinh vật nguy hiểm. Hắn ta chu du khắp thế giới để tìm kiếm những con quái vật đáng sợ nhất, đặc biệt là lần theo mọi dấu vết của Kha'Zix, thứ sinh vật Hư Không ghê tởm đã cào mất một mắt của hắn. Rengar săn đuổi những con mồi của hắn không vì thức ăn hay danh tiếng, mà chỉ đơn giản là vì vẻ đẹp thuần túy của việc săn đuổi."
tr "game_character_lore_Riven" = "Từng là đại kiếm sư trong quân Noxus, Riven giờ sống lưu vong trên vùng đất cô từng cố chinh phục. Thăng tiến trong hàng ngũ nhờ niềm tin vững chắc và sức mạnh tàn bạo của mình, cô được tặng thưởng thanh kiếm cổ ngữ huyền thoại và một chiến đội của riêng mình. Tuy nhiên, trên mặt trận Ionia, niềm tin của Riven vào quê hương đã tan vỡ. Cắt đứt mọi ràng buộc với đế chế, giờ cô tìm kiếm một nơi giữa thế giới đổ nát này, dù cho có tin đồn rằng Noxus đã thay đổi..."
tr "game_character_lore_Rumble" = "Rumble là một nhà phát minh nóng tính. Không sử dụng gì khác ngoài hai bàn tay và một đống phế liệu, gã Yordle này đã làm ra một bộ giáp người máy trang bị đầy đủ lao móc điện và tên lửa tầm xa. Những người khác có thể nhìn thứ tạo vật bãi rác này bằng nửa con mắt, nhưng Rumble chẳng bận tâm—sau cùng, gã mới là kẻ có súng phun lửa mà."
tr "game_character_lore_Ryze" = "Được nhiều người coi là một trong những phù thủy cao tay ấn nhất Runeterra, Ryze là vị đại pháp sư cổ xưa, già dặn với gánh nặng không tưởng đè trên vai. Sở hữu sức mạnh không giới hạn và vốn hiểu biết sâu rộng về kiến thức thần bí, ông dành cả đời tìm kiếm Cổ Ngữ Thế Giới—những mảnh vụn ma thuật nguyên bản đã từng tạo nên thế giới từ hư không. Ông phải thu thập những ký tự đó trước khi chúng rơi vào tay kẻ xấu, bởi dù đã góp phần hình thành Runeterra, tiềm năng phá hủy nơi này của chúng cũng chẳng kém cạnh gì."
tr "game_character_lore_Sejuani" = "Sejuani là mẹ chiến tranh của tộc Móng Vuốt Mùa Đông, một trong những bộ tộc đáng sợ nhất Freljord. Dân của cô sống sót nhờ không ngừng chiến đấu chống lại các nguyên tố, cướp bóc Noxus, Demacia, và tộc Hậu Nhân Avarosa cho qua mùa đông khắc nghiệt. Sejuani dẫn đầu những cuộc tấn công nguy hiểm nhất trên lưng chú heo Bristle, dùng cây chùy bằng Chân Băng để làm đông cứng và đập tan kẻ địch."
tr "game_character_lore_Shaco" = "Được chế tạo từ rất lâu trước đây để làm đồ chơi cho một hoàng tử cô đơn, con rối được phù phép Shaco giờ thích thú trước việc sát nhân và hỗn loạn. Bị ma thuật hắc ám làm tha hóa, nó tìm kiếm niềm vui trên nỗi thống khổ của những linh hồn tội nghiệp bị nó hành hạ. Nó sử dụng đồ chơi và những thủ thuật đơn giản mà hiệu quả đến chết người, cảm thấy tức cười trước kết quả của những "trò chơi" đẫm máu nó bày ra—và với những ai nghe được tiếng cười khúc khích giữa đêm, Tên Hề Quỷ có thể đã chọn họ làm món đồ chơi tiếp theo rồi đấy."
tr "game_character_lore_Shen" = "Shen là thủ lĩnh hội chiến binh bí mật mang tên Kinkou, Mắt Hoàng Hôn. Anh khao khát được tránh xa những rối loạn của cảm xúc, định kiến, và cái tôi cá nhân, và đi trên con đường vô hình giữa thế giới linh hồn và vật chất. Mang nhiệm vụ duy trì sự cân bằng giữa hai bên, Shen mang thanh kiếm bằng thép và cả bằng năng lượng thần bí chống lại bất kỳ kẻ nào dám đe dọa nó."
tr "game_character_lore_Shyvana" = "Shyvana là một sinh vật ma thuật với mảnh cổ ngữ cháy trong tim. Dù cô thường mang dạng người, cô vẫn có thể trở về hình dáng thực sự: một con rồng đáng sợ thiêu cháy kẻ địch bằng hơi thở rực lửa. Từng cứu mạng thái tử Jarvan IV, Shyvana giờ phục vụ trong đội vệ binh hoàng gia, cố gắng được những con người đầy ngờ vực của Demacia chấp nhận."
tr "game_character_lore_SightWard" = ""
tr "game_character_lore_Singed" = "Singed là một nhà giả kim người Zaun với trí tuệ đại tài, kẻ đã dành cả đời để mở rộng ranh giới tri thức—bằng mọi giá, kể cả sự tỉnh táo của chính mình. Có phương thuốc nào trị cơn điên của hắn không? Các hợp chất hắn tạo ra hiếm khi thất bại, nhưng với nhiều người dường như Singed đã mất hoàn toàn nhân tính, chỉ để lại một đường độc kinh hoàng sau mỗi bước hắn đi."
tr "game_character_lore_Sion" = "Anh hùng chiến tranh của thời kỳ đã qua, Sion, được cả Noxus biết đến vì xiết cổ chết một vị vua Demacia bằng hai bàn tay không—nhưng, không chịu bị quên lãng, hắn đã tái sinh để phục vụ đế chế. Cơn cuồng sát của hắn nuốt chửng mọi kẻ trên đường đi, dù là bạn hay thù, chứng tỏ hắn đã không còn giữ được nhân tính. Dẫu vậy, với những mảnh giáp ghim trên người, Sion tiếp tục lao vào chiến đấu không cần biết trời đất, cố gắng tìm lại bản thân qua từng cú vung rìu."
tr "game_character_lore_Sivir" = "Sivir là một thợ săn kho báu và lính đánh thuê nổi danh khắp sa mạc Shurima. Mang trên tay thanh thập tự kiếm huyền thoại, cô đã chiến đấu và chiến thắng vô số trận đánh cho những ai đủ sức chi trả tiền thù lao cao ngất của mình. Được biết đến với lòng kiên định không chút sợ hãi và tham vọng không giới hạn, cô tự hào đã khai quật các kho báu bị chôn giấu trong những lăng mộ chết chóc của Shurima - để đổi lấy khoản tiền thưởng hậu hĩnh. Với sức mạnh cổ xưa trỗi dậy trong lòng Shurima, Sivir thấy mình bị giằng xé giữa ngập trời mâu thuẫn của định mệnh."
tr "game_character_lore_Skarner" = "Skarner là con bọ cạp tinh thể khổng lồ đến từ thung lũng ẩn giấu dưới Shurima. Là một phần của tộc Brackern cổ, Skarner và đồng loại được biết đến nhờ sự thông thái và mối liên hệ chặt chẽ với vùng đất, khi linh hồn của họ hòa quyện vào viên tinh thể sống hùng mạnh nắm giữ suy nghĩ và ký ức của các bậc tổ tiên. Từ rất lâu, loài Brackern bước vào giấc ngủ đông để tránh khỏi thảm họa ma thuật, nhưng gần đây, các sự kiện đầy đe dọa đã đánh thức Skarner. Là Brackern duy nhất tỉnh giấc, nó cố gắng bảo vệ đồng loại khỏi những kẻ đang tìm cách làm hại chúng."
tr "game_character_lore_Sona" = "Sona là bậc thầy đàn etwahl của Demacia, người có thể nói bằng những giai điệu du dương tao nhã. Phong thái này giúp cô được nhiều quý tộc bảo trợ, dù có kẻ nghi ngờ âm nhạc của cô là ma thuật—điều cấm kỵ tại Demacia. Im lặng với người ngoài nhưng phần nào được những bạn đồng hành thân thiết thấu hiểu, Sona tấu lên khúc nhạc của mình không chỉ để xoa dịu các đồng minh bị thương, mà còn để bất ngờ hạ gục kẻ địch."
tr "game_character_lore_Soraka" = "Một lữ khách đến từ vị diện tinh tú bên trên Núi Targon, Soraka từ bỏ sự bất tử để bảo vệ loài người khỏi chính bản năng bạo lực của họ. Cô nhiệt thành giảng dạy sự đồng cảm và thương xót với bất kỳ ai cô gặp—thậm chí còn cứu chữa cho những kẻ muốn làm hại cô. Và, sau tất cả những gì đã thấy trên thế giới nhiễu nhương này, Soraka vẫn tin rằng người dân Runeterra còn chưa hoàn toàn khai mở hết tiềm năng của mình."
tr "game_character_lore_SummonerBeacon" = ""
tr "game_character_lore_Swain" = "Swain là Đại Tướng Quân của Noxus, một kẻ cai trị đầy mưu lược của một quốc gia không ngừng bành trướng sức mạnh. Dù bị đánh bại và chịu cảnh tàn tật trong chiến tranh Ionia, hắn vẫn giành quyền kiểm soát đế chế bằng sự quyết đoán đến tàn nhẫn. Giờ, Swain chỉ huy các chiến đội trên tiền tuyến, hành quân chống lại thứ hắc ám mà chỉ hắn thấy được. Trong vòng xoáy của hi sinh và bí mật, bí mật lớn nhất chính là nơi ẩn náu của kẻ thù thực sự."
tr "game_character_lore_Sylas" = "Lớn lên ở một khu ổ chuột trong lòng Demacia, Sylas xứ Dregbourne đã trở thành Biểu tượng của những góc khuất đen tối nơi Đại Thành. Khi chỉ mới là một đứa trẻ, khả năng phát hiện nguồn ma thuật tiềm tàng của hắn đã sớm thu hút sự chú ý của hội thợ săn ma pháp khét tiếng, và bọn họ đã giam cầm hắn để lợi dụng quyền năng đó cho mục đích của riêng mình. Sau khi trốn thoát và có được tự do, Sylas giờ đây đã chai sạm, trở thành một kẻ phiến loạn, mong muốn dùng ma thuật của chính mình để hủy diệt vương quốc mà hắn đã một thời phục vụ… và đội quân pháp sư bị ruồng rẫy dưới trướng hắn ta đang ngày càng trở nên mạnh mẽ hơn. "
tr "game_character_lore_Syndra" = "Syndra là một pháp sư đáng sợ đến từ Ionia với quyền năng mạnh mẽ đến khó tin. Khi còn bé, cô khiến các trưởng lão trong làng lo lắng vì thứ ma thuật bất kham đó. Họ đưa cô đi học cách kiểm soát, nhưng cuối cùng cô phát hiện ra người đáng lẽ phải chỉ dạy cô lại đang kiềm chế sức mạnh của cô. Biến cảm giác bị phản bội và tổn thương thành những quả cầu năng lượng hắc ám, Syndra thề sẽ tiêu diệt bất kỳ kẻ nào có ý định kiểm soát cô. "
tr "game_character_lore_TahmKench" = "Được biết đến với vô số cái tên trong suốt chiều dài lịch sử, con quỷ Tahm Kench đi khắp những con nước ở Runeterra, thỏa mãn cơn thèm ăn vô độ của nó bằng sự thống khổ của những người khác. Nó lang thang khắp thế giới vật chất như một kẻ lãng du để tìm kiếm những con mồi bất cẩn. Cú quất lưỡi của nó có thể làm choáng một chiến binh giáp trụ đầy đủ cách đó cả chục bước, và rơi vào cái bụng sôi sục của nó đồng nghĩa với ngã xuống vực thẳm không còn chỗ quay đầu."
tr "game_character_lore_Taliyah" = "Taliyah là một pháp sư du mục đến từ Shurima, bị giằng xé giữa mơ mộng thiếu niên và trách nhiệm người lớn. Cô đã đi gần như khắp Valoran để tìm hiểu bản chất thực sự của sức mạnh đang lớn dần của mình, dù gần đây đã phải trở lại để bảo vệ bộ tộc. Nhiều người nhầm lẫn sự đồng cảm của cô là yếu đuối và đã phải trả cái giá rất đắt—bởi bên dưới cung cách trẻ con là một ý chí mạnh mẽ đủ sức dời non lấp bể, và một tinh thần mãnh liệt đủ sức khiến mặt đất rung chuyển."
tr "game_character_lore_Talon" = "Talon là lưỡi dao trong bóng tối, một tay sát thủ tàn nhẫn có thể ra tay không báo trước và thoát đi trước khi ai đó kịp báo động. Hắn nổi tiếng nguy hiểm trên đường phố Noxus, nơi hắn buộc phải chiến đấu, giết chóc, và trộm cắp để sống sót. Được gia tộc Du Couteau trứ danh nhận nuôi, giờ hắn thực hiện mọi nhiệm vụ theo lệnh của đế chế, ám sát các thủ lĩnh, tướng quân, và anh hùng của kẻ địch... cũng như bất kỳ tên Noxus nào đủ ngu ngốc làm chủ nhân của hắn chướng tai gai mắt."
tr "game_character_lore_Taric" = "Taric là Thượng Nhân Bảo Hộ, sử dụng sức mạnh khó tin của mình để gìn giữ cho cuộc sống, tình yêu và cái đẹp ở Runeterra. Hổ thẹn sau một lần xao lãng trách nhiệm và bị trục xuất khỏi quê nhà Demacia, Taric leo lên Núi Targon để tìm kiếm sự chuộc tội. Tại đây, anh khám phá ra tiếng gọi từ những vì sao trên bầu trời cao vời vợi kia. Mang trong mình quyền năng của Targon cổ đại, Tấm Khiên Valoran giờ là một cảnh binh miệt mài chống lại sự thối nát xảo quyệt của Hư Không."
tr "game_character_lore_Teemo" = "Không chùn bước dù là trước những trở ngại cam go nhất, Teemo trinh sát bằng hứng thú vô bờ và tinh thần vui vẻ. Là một Yordle trong danh dự, cậu tự hào tuân theo Điều Lệ Đội Trinh Sát Bandle, đôi khi quá hăm hở đến nỗi không cần biết đến những hậu quả của hành động của mình. Dù nhiều người vẫn đặt dấu hỏi về sự tồn tại của Đội Trinh Sát, nhưng có một điều chắc chắn: đừng đùa với Teemo."
tr "game_character_lore_Thresh" = "Tàn độc và xảo quyệt, Thresh là một ác ma đầy tham vọng và không biết mệt mỏi của Quần Đảo Bóng Đêm. Từng là người coi giữ vô số món đồ thần bí, hắn tìm kiếm sức mạnh vĩ đại hơn cả sự sống hay cái chết, và giờ tự duy trì bản thân bằng cách tra tấn và hủy diệt kẻ khác bằng óc sáng tạo ghê gớm. Nạn nhân của hắn chịu nỗi đau gấp trăm nghìn lần bình thường khi Thresh gieo rắc thống khổ lên linh hồn họ, cầm tù họ trong cái lồng đèn ma quái của hắn đời đời kiếp kiếp."
tr "game_character_lore_Tristana" = "Trong khi nhiều Yordle khác dùng năng lượng để khám phá, sáng chế, hoặc chỉ bày trò nghịch ngợm, Tristana luôn thích thú với những chuyến phiêu lưu của các chiến binh vĩ đại. Cô đã nghe nói nhiều về Runeterra, các phe phái, các cuộc chiến, và tin rằng giống loài mình cũng có thể trở thành huyền thoại. Lần đầu đặt chân lên thế giới, cô mang theo khẩu đại bác Bom Thủ, và nhảy thẳng vào chiến trường bằng lòng can đảm và lạc quan không thể lay chuyển."
tr "game_character_lore_Trundle" = "Trundle là một con quỷ to lớn và cực kì xảo quyệt. Không có thứ gì mà hắn không thể đánh bại và bẻ theo ý mình, kể cả Freljord. Bảo vệ lãnh thổ cực kỳ chặt chẽ, hắn săn đuổi bất kỳ ai đủ ngu ngốc để xâm nhập vào địa bàn của hắn. Thế rồi, cây chùy bằng Chân Băng khổng lồ sẽ khiến kẻ địch lạnh thấu xương và xuyên thủng chúng bằng những cột băng lởm chởm, trong lúc Trundle cười ha hả khi máu chúng đổ trên lãnh nguyên."
tr "game_character_lore_Tryndamere" = "Bằng sự thịnh nộ cuồng loạn của bản thân, Tryndamere một mình chinh chiến trên khắp vùng hoang mạc lạnh giá, không ngừng thách đấu những chiến sĩ vĩ đại nhất của Freljord để chuẩn bị cho những ngày tăm tối hơn phía trước. Tay man dị đầy giận dữ này từ lâu đã mong muốn trả thù cho sự tuyệt diệt của bộ tộc, dù gần đây hắn đã kết thân với Ashe, mẹ chiến tranh của tộc Hậu Nhân Avarosa, và về một nhà với cô. Sức mạnh gần như phi nhân loại của hắn đã trở thành huyền thoại, và đã đem lại cho hắn cùng đồng minh mới vô số chiến thắng trước những đối thủ sừng sỏ nhất. "
tr "game_character_lore_TwistedFate" = "Twisted Fate là một tay lừa đảo đã từng đặt chân lên khắp nơi trên thế giới, giành lấy sự căm ghét và cả ngưỡng mộ của những tên nhà giàu ngốc nghếch. Hiếm khi nghiêm túc, hắn đón chào ngày mới với một nụ cười chế giễu và một điệu bộ nghênh ngang. Trong mọi trường hợp, hắn luôn có một con chủ bài giấu nơi tay áo."
tr "game_character_lore_TwistedLizardElder" = ""
tr "game_character_lore_Twitch" = "Sinh ra là một con chuột xứ Zaun, nhưng cực kỳ thích rác thải, Twitch chẳng e ngại phải bẩn tay làm gì. Nhắm thẳng cây nỏ hóa kỹ vào trái tim mạ vàng của Piltover, nó đã thề sẽ cho cả thành phố bên trên biết nó ghê gớm đến mức nào. Luôn luôn lén lút, mỗi khi không cắm rẽ quanh Hầm Thải, hắn đào bới trong đống rác người ta bỏ đi để tìm kiếm kho báu... và có thể cả một cái sandwich mốc nữa."
tr "game_character_lore_Udyr" = "Udyr không chỉ là một người phàm trần; hắn là một cơ thể chứa đầy những nguồn năng lượng bất kham của bốn linh hồn linh thú. Khi cần thiết, Udyr có thể tận dụng những nguồn năng lượng này để nhận được những thứ sức mạnh đặc biệt: hổ cho hắn tốc độ và sự dữ tợn, rùa cho hắn sự bất khuất, gấu cho hắn sức mạnh, và phượng hoàng cho hắn ngọn lửa bất diệt. Với thứ sức mạnh tổng hợp của cả bốn, Udyr có thể đánh bật tất cả những ai dám đe dọa trật tự của thiên nhiên."
tr "game_character_lore_Urf" = ""
tr "game_character_lore_Urgot" = "Từng là tên đao phủ đáng sợ của Noxus, Noxus bị chính đế quốc mình phục vụ phản bội. Giữa đống xiềng xích, hắn buộc phải học hỏi ý nghĩa thực sự của sức mạnh ở Đáy Sông – một hầm mỏ kiêm nhà tù sâu bên dưới Zaun. Thoát ra từ một thảm họa khiến cả thành phố rơi vào hỗn loạn, giờ hắn phủ cái bóng đầy đe dọa lên thế giới tội phạm ngầm. Trừng phạt các nạn nhân bằng chính đám xích từng trói buộc mình, hắn sẽ thanh lọc những kẻ không xứng đáng khỏi ngôi nhà mới, biến nó thành luyện ngục của nỗi đau."
tr "game_character_lore_Varus" = "Thuộc chủng tộc Darkin cổ xưa, Varus là một kẻ sát nhân thích hành hạ đối thủ khiến họ phát điên trước khi tung mũi tên kết liễu. Vào cuối Chiến Tranh Darkin, hắn bị cầm tù, nhưng nhiều thế kỷ sau đã trốn thoát trong cơ thể mới kết hợp từ hai thợ săn Ionia—họ vô tình thả hắn ra, bị nguyền rủa phải cầm cây cung chứa năng lượng trói buộc của hắn. Varus giờ tìm kiếm những kẻ đã giam hãm hắn để trút cơn hận thù, nhưng những linh hồn phàm tục bên trong hắn vẫn cố kháng cự trên mỗi bước đi."
tr "game_character_lore_Vayne" = "Shauna Vayne là một thợ săn quái vật đáng gờm của Demacia, người dành cả đời tìm kiếm và tiêu diệt con quỷ đã sát hại gia đình cô. Trang bị cây nỏ gắn trên cổ tay và một trái tim khao khát báo thù, cô chỉ thực sự hạnh phúc khi hạ sát những kẻ thực hành hoặc những tạo vật của nghệ thuật hắc ám, tấn công từ trong bóng tối với một chùm mũi tên bạc."
tr "game_character_lore_Veigar" = "Bậc thầy ma thuật đen Veigar đã đón nhận thứ sức mạnh mà ít kẻ phàm nào dám đến gần. Là một cư dân tự do tự tại của Thành Phố Bandle, hắn khao khát vượt qua giới hạn của phép thuật Yordle, và đã bắt được một cuốn cổ thư bị chôn giấu hàng ngàn năm. Giờ Veigar là một sinh vật cao ngạo sở hữu niềm say mê vô tận với những bí ẩn của vụ trụ, và thường bị kẻ khác đánh giá thấp—nhưng dù hắn tin mình thực sự xấu xa, hắn vẫn có trong mình chút đạo đức khiến vài người phải tự hỏi động cơ sâu xa hơn của hắn là gì."
tr "game_character_lore_Velkoz" = "Không rõ Vel'Koz có phải sinh vật Hư Không đầu tiên xuất hiện trên Runeterra không, nhưng chắc chắn chẳng có con nào có trí tuệ đầy tính toán và tàn nhẫn như nó. Trong khi các đồng loại ngấu nghiến hay hủy hoại mọi thứ xung quanh, nó quan sát và nghiên cứu thế giới vật chất—và những sinh vật kỳ lạ thích đánh nhau sống tại đó—để xem có nhược điểm nào Hư Không tận dụng được không. Nhưng Vel'Koz không phải một kẻ quan sát bị động, nó đáp trả mọi nguy hiểm với tia plasma chết chóc, hoặc phân rã chúng thành từng nguyên tử một."
tr "game_character_lore_Vi" = "Từng là một tội phạm trên các con phố hiểm ác của Zaun, Vi là một cô gái nóng tính, bốc đồng, đáng sợ, và không ưa gì những nhà cầm quyền cả. Trải qua một tuổi thơ đơn độc, bản năng sinh tồn của Vi được phát triển hoàn hảo cùng với máu hài hước rất “hung hãn” của cô. Cùng với những Cảnh Vệ của Piltover bảo vệ bình an trong thành phố, cô dùng đôi găng tay Hextech đầy sức mạnh của một để dễ dàng đập tan tường gạch cũng như mặt của bọn tội phạm"
tr "game_character_lore_Viktor" = "Sứ giả của một kỷ nguyên công nghệ mới Viktor dành cả đời cho sự tiến bộ của nhân loại. Một kẻ theo chủ nghĩa lý tưởng muốn nâng tầm nhận thức cho người dân Zaun, hắn tin rằng chỉ bằng cách đón nhận tiến hóa huy hoàng của công nghệ thì con người mới hiện thực hóa hoàn toàn tiềm năng. Với một cơ thể nâng cấp bằng sắt thép và khoa học, Viktor nhiệt thành theo đuổi tương lai tươi sáng này."
tr "game_character_lore_Vladimir" = "Con quỷ thèm khát máu người Vladimir đã gây ảnh hưởng lên những sự vụ ở Noxus từ ngày đầu của đế chế. Bên cạnh việc kéo dài sự sống một cách phi tự nhiên, sự tinh thông trong huyết thuật cho phép hắn kiểm soát tâm trí và cơ thể kẻ khác dễ dàng như của chính hắn vậy. Trong những bữa tiệc xa hoa của đám quý tộc Noxus, khả năng này cho phép thiết lập một giáo phái cuồng tín xoay quanh chính mình—còn trong những con hẻm tối tăm, nó cho phép hắn rút cạn máu kẻ thù."
tr "game_character_lore_Volibear" = "Bán thần sấm sét mang tên Thần Gấu Ngàn Lần Đâm là tinh linh chiến trận của Freljord. Hàng ngàn năm không ngừng đánh đấm giữa những mùa đông lạnh lẽo nhất đã trui rèn Volibear thành một thế lực không thể ngăn cả, tung ra những tia sét từ đỉnh núi cao—và khi bão tuyết ập xuống, điều đó chỉ mang ý nghĩa rằng ngài sẽ tấn công một lần nữa. Bất kỳ ai dám đối mặt với ngài đều thấy mình gia nhập đội quân Ursine... nếu như họ không trở thành nạn nhân của bộ vuốt tàn bạo của ngài."
tr "game_character_lore_Warwick" = "Warwick là một quái vật lẩn khuất trong những con hẻm xám của Zaun. Bị biến đổi sau những thử nghiệm đầy đau đớn, cơ thể hắn giờ được kết hợp với một hệ thống phức tạp những khoang và bơm, hóa chất cuồng nộ ngập đầy mạch máu hắn. Vọt ra khỏi bóng tối, hắn săn lùng những tên tội phạm đang khủng bố đáy sâu của thành phố. Warwick bị máu thu hút, và mùi vị của nó khiến hắn phát điên. Không ai bị chảy máu mà thoát khỏi hắn được."
tr "game_character_lore_Wolf" = ""
tr "game_character_lore_Worm" = ""
tr "game_character_lore_Wraith" = ""
tr "game_character_lore_WriggleLantern" = ""
tr "game_character_lore_Xayah" = "Chuẩn xác đến chết người, Xayah là một nhà cách mạng vastaya đang đích thân tiến hành cuộc chiến để giải cứu dân tộc. Cô sử dụng tốc độ, sự tinh quái, và bộ lông vũ sắc như dao để tiêu diệt mọi kẻ ngáng đường. Xayah hoạt động cùng chiến hữu và cũng là chồng cô, Rakan, để bảo vệ chủng loài đang dần biến mất của mình, và phục hồi vinh quang xưa cũ của họ."
tr "game_character_lore_Xerath" = "Xerath là Pháp Sư Thăng Hoa của Shurima cổ đại, một thực thể năng lượng huyền bí bị giằng xé trong những mảnh vỡ của một quan tài ma thuật. Trong hàng thiên niên kỷ, hắn mắc kẹt dưới lớp cát, nhưng khi Shurima trỗi dậy, hắn được giải thoát. Bị sức mạnh làm cho điên loạn, giờ hắn tìm cách chiếm đoạt tất cả những gì hắn tin là của mình và thay thế những nền văn minh đang hiện diện trên thế giới bằng thứ hắn tưởng tượng ra."
tr "game_character_lore_XinZhao" = "Xin Zhao là một chiến binh cực kỳ trung thành với triều đại Lightshield. Từng bị đày vào trường đấu Noxus, anh đã sống sót qua hàng ngàn trận chiến. Sau khi được quân đội Demacia trả tự do, anh đã thề hiến dâng mạng sống và cả sự trung kiên của mình cho họ. Cầm trên tay cây thương ba mũi yêu thích, Xin Zhao giờ chiến đấu cho quê hương mới, sẵn sàng thách thức mọi đối thủ dù hùng mạnh đến đâu."
tr "game_character_lore_Yasuo" = "Một người Ionia đầy kiên định, chàng kiếm sĩ Yasuo được rèn luyện để sử dụng gió làm vũ khí tấn công kẻ thù. Khi còn trẻ, anh bị kết oan tội sát hại sư phụ—không thể chứng minh mình vô tội, anh buộc phải xuống tay với chính anh trai để tự vệ. Sau này, hung thủ thực sự đã lộ diện, nhưng Yasuo vẫn không thể tha thứ cho bản thân về những gì mình đã làm, và giờ lãng du khắp quê hương, chỉ với ngọn gió dẫn đường."
tr "game_character_lore_Yorick" = "Kẻ sống sót cuối cùng của một giáo phái đã bị quên lãng từ lâu, Yorick vừa được ban phước vừa bị nguyền rủa với quyền năng dẫn dắt kẻ chết. Mắc kẹt trên Quần Đảo Bóng Đêm, bạn đồng hành duy nhất của hắn là những thi thể thối rữa và những linh hồn rú rít mà hắn thu thập được. Hành động đáng sợ của Yorick đã đi ngược hoàn toàn mục đích cao quý của hắn: giải phóng cho quê nhà khỏi lời nguyền Đại Suy Vong."
tr "game_character_lore_YoungLizard" = ""
tr "game_character_lore_Yuumi" = "Cô mèo ma thuật Yuumi từng là thú cưng của một huyền sư yordle tên Norra ở TP. Bandle. Khi chủ nhân mất tích đầy bí ẩn, Yuumi đồng hành cùng Cuốn Sách Ngưỡng Cửa tìm kiếm nữ chủ nhân qua các cổng dịch chuyển bên trong mỗi trang sách. Khao khát được yêu thương, Yuumi luôn tìm cách kết bạn trong suốt chuyến hành trình, bảo vệ họ bằng những lớp lá chắn sáng lung linh và quyết tâm cao độ. Dù Sách không ngừng giữ cô tập trung vào nhiệm vụ, Yuumi vẫn hay bị thu hút bởi những vui thú đời thường, như ngủ và cá. Tuy nhiên, cuối cùng cô sẽ tiếp tục sứ mệnh của mình thôi."
tr "game_character_lore_Zac" = "Zac là sản phẩm của một lần rò rỉ độc chất thấm qua màng hóa-kỹ và đọng lại nơi một hang động biệt lập sâu dưới Hầm Thấp Zaun. Dù mang xuất thân hèn mọn như vậy, Zac đã phát triển thành một thực thể biết suy nghĩ cư ngụ trong các đường ống của thành phố, thỉnh thoảng lộ mặt giúp đỡ những ai không thể tự cứu mình hoặc tái thiết cơ sở hạ tầng đã hỏng hóc của Zaun."
tr "game_character_lore_Zed" = "Tàn nhẫn và không khoan nhượng, Zed là thủ lĩnh Hội Bóng Tối, một tổ chức hắn sáng lập với ý đồ quân sự hóa võ thuật truyền thống Ionia nhằm đánh đuổi bọn Noxus xâm lược. Trong chiến tranh, hắn liều mạng mở khóa phân thân bóng tối—một thứ mạnh mẽ nhưng không kém phần nguy hiểm và tha hóa. Zed đã làm chủ mọi cấm thuật để hủy diệt bất kỳ thứ gì hắn xem là hiểm họa cho quốc gia, hoặc cho Hội Bóng Tối."
tr "game_character_lore_Ziggs" = "Với tình yêu cháy nổ, gã Yordle Ziggs là một kẻ đáng gờm. Khi làm trợ lý sáng chế ở Piltover, gã thấy nhàm chán trước cuộc sống dễ đoán ở đây và kết bạn với một bom thủ tóc xanh tên là Jinx. Sau một đêm dài quậy phá trong thành phố, Ziggs nghe lời khuyên của cô và chuyển tới Zaun, nơi gã được tự do khám phá những gì mình đam mê, khủng bố cả các Hóa-Chủ lẫn thường dân trong hành trình vô tận tìm cách thổi tung mọi thứ của hắn."
tr "game_character_lore_Zilean" = "Từng là một pháp sư Icathia hùng mạnh, Zilean trở nên ám ảnh về việc du hành thời gian sau khi chứng kiến quê hương bị Hư Không phá hủy. Không thể chịu đựng dù chỉ một phút mất mát thảm khốc đó, ông triệu gọi một ma thuật cổ xưa để tiên đoán mọi khả năng có thể. Trở nên bất tử, giờ Zilean lướt qua quá khứ, hiện tại, và tương lai, bẻ cong và thay đổi dòng thời gian xung quanh ông, không ngừng tìm kiếm một khoảnh khắc sẽ quay ngược tất cả và xóa bỏ sự hủy diệt của Icathia."
tr "game_character_lore_Zoe" = "Là hiện thân của sự tinh quái, trí tưởng tượng, và thay đổi, Zoe nắm giữ vai trò sứ giả vũ trụ của Targon, truyền bá những sự kiện trọng đại có thể thay đổi thế giới. Chỉ sự hiện diện của cô thôi đã đủ bẻ cong thực tại, đôi khi gây ra những biến cố vô tình. Có lẽ điều này giải thích cho thái độ thờ ơ của Zoe với trách nhiệm, cho cô thật nhiều thời gian tập trung chơi đùa, chơi khăm người thường, hoặc không thì tự giải khuây. Gặp gỡ Zoe có thể rất vui vẻ và tràn đầy sức sống, nhưng lúc nào nó cũng ẩn giấu nhiều thứ hơn vẻ ngoài và thường là cực kỳ nguy hiểm."
tr "game_character_lore_Zyra" = "Sinh ra từ một thảm họa ma thuật cổ xưa, Zyra là cơn thịnh nộ của tự nhiên thành hình—nửa người nửa thực vật, nhen nhóm những sự sống mới trên từng bước chân. Cô xem những kẻ phàm tục ở Valoran chỉ là con mồi cho bầy cây của mình, và chẳng nghĩ gì khác ngoài việc tàn sát chúng với những chùm dây gai chết chóc. Dù ý định thực sự của cô chưa được tiết lộ, Zyra vẫn đi khắp thế giới, thỏa mãn thôi thúc nguyên thủy được chiếm một nơi làm thuộc địa, và bóp nghẹt mọi sự sống khác trong đó."
tr "game_character_lore_ZyraGraspingPlant" = ""
tr "game_character_lore_ZyraSeed" = ""
tr "game_character_lore_ZyraThornPlant" = ""
tr "game_character_opposing_tips_Ahri" = "- Khả năng sống sót của Ahri sẽ giảm đi nếu chiêu cuối Phi Hồ đang trong thời gian hồi.
- Hãy nấp sau lính để tránh khỏi Hôn Gió dễ hơn, việc này sẽ giảm thiểu lượng sát thương Ahri có thể gây ra.
"
tr "game_character_opposing_tips_Akali" = "- Akali vẫn có thể bị trúng kỹ năng diện rộng khi đang được Che Phủ. Làm thế sẽ thoáng hiện vị trí của cô.
- Phi Đao Năm Cánh của Akali rất mạnh khi dùng ở tầm tối đa và đầy năng lượng. Giao tranh khi cô thấp nội năng để tối đa hóa cơ hội thắng trao đổi.
- Biến về nếu thấp máu và Akali có chiêu cuối.
"
tr "game_character_opposing_tips_Alistar" = "- Alistar là một kẻ cực kỳ khó chịu và dai sức – thế nên hãy cân nhắc chuyển sang tiêu diệt những mục tiêu mỏng manh khác.
- Hãy cẩn thận sự kết hợp chiêu Nghiền Nát-Bò Húc khi ở gần trụ của hắn.
- Khi Alistar sử dụng chiêu cuối, tốt hơn là nên lùi lại và chờ hiệu ứng kết thúc rồi hãy tấn công hắn tiếp.
"
tr "game_character_opposing_tips_AlZaharVoidling" = ""
tr "game_character_opposing_tips_Amumu" = "- Tránh tụ tập lại một chỗ khi Amumu có chiêu cuối.
- Di chuyển lắt léo, hay núp sau các đợt lính của mình nhằm tránh việc Amumu tung chiêu Quăng Dải Băng vào để mở đầu cuộc chiến.
- Chiêu Tuyệt Vọng của Amumu là một giải pháp đáng gờm chống lại các món đồ cộng máu.
"
tr "game_character_opposing_tips_Anivia" = "- Hãy cố cùng nhau đi săn Anivia khi cô ta đang kiếm tiền trên đường. Đông người thì sẽ dễ tiêu diệt cô ta hơn.
- Nếu bạn chơi một tướng đánh xa, hãy giữ khoảng cách với Anivia để tránh chiêu Quả Cầu Băng dễ dàng hơn.
- Hãy thử chiến đấu với Anivia trên đường. Ở trong rừng, cô ta có thể chặn đường bằng chiêu Tường Băng.
"
tr "game_character_opposing_tips_Annie" = "- Chú gấu Tibbers của Annie thiêu đốt những kẻ địch ở gần nó. Cố giữ khoảng cách với nó.
- Phép bổ trợ Trừng Phạt là một cách hữu hiệu để hạ gục Tibbers.
- Lưu ý đặc biệt đến luồng ánh sáng trắng bao phủ quanh người Annie. Điều đó nghĩa là phép kế tiếp của cô ý sẽ gây choáng.
"
tr "game_character_opposing_tips_Ashe" = "- Ashe không có nhiều khả năng phòng ngự, do đó cô ta là một mục tiêu khá dễ bị săn.
- Tuy nhiên, hãy cẩn thận khi di chuyển trên bản đồ khi mà Ashe vẫn chưa dùng Đại Băng Tiễn của mình.
"
tr "game_character_opposing_tips_AurelionSol" = "- Cố gắng đi vào trong vòng sao, nó không thể gây sát thương cho bạn ở đó.
- Vòng sao biến mất khi hắn bị choáng hoặc câm lặng, hãy tận dụng cơ hội.
- Hắn nhận thêm tốc độ khi di chuyển về một hướng, nhưng sẽ bị mất nếu chịu sát thương.
- Tinh Vân Cầu có thể che phủ một vùng rộng - đừng đứng một chỗ quá lâu!
"
tr "game_character_opposing_tips_Averdrian" = "TBD"
tr "game_character_opposing_tips_Azir" = "- Azir khá phụ thuộc vào những quân lính của hắn để gây sát thương và tuy nhiên việc di chuyển chúng chẳng hề dễ dàng chút nào cả. Do đó hãy cố tận dụng các khoảng thời gian bất động của những quân lính đó.
- Azir sở hữu một lượng sát thương cao kéo dài thời gian, nhưng lại thiếu hụt khả năng dồn sát thương lập tức khi so với các pháp sư khác. Vì vậy hãy hủy diệt hắn trước khi hắn kịp đảo ngược thế cờ.
- Cứ nghĩ lũ Binh Sĩ Cát như lửa ấy. Chớ nên đùa với lửa.
"
tr "game_character_opposing_tips_Bard" = "- Đối thủ của Bard cũng đi qua được Hành Trình Kì Diệu, nên nếu cho là an toàn, bạn có thể đi theo ông.
- Phá Điện An Lạc bằng cách dẫm lên chúng. Chớ để đồng đội của hắn an lạc mà không phải trả giá.
- Chiêu cuối Thiên Mệnh Khả Biến, tác động lên cả đồng đội, đối thủ, quái rừng, lẫn trụ. Đôi khi đứng trong đó lại có lợi đó!
"
tr "game_character_opposing_tips_Blitzcrank" = "- Nội tại Lá Chắn Năng Lượng sẽ tạo ra một lớp giáp, giúp bảo vệ bản thân khi hắn còn ít máu.
- Hãy nấp đằng sau quân lính của bạn để tránh bị kéo. Bàn Tay Hỏa Tiễn chỉ kéo mục tiêu đầu tiên nó chạm phải.
"
tr "game_character_opposing_tips_Blue_Minion_Basic" = ""
tr "game_character_opposing_tips_Blue_Minion_MechCannon" = ""
tr "game_character_opposing_tips_Blue_Minion_Wizard" = ""
tr "game_character_opposing_tips_Brand" = "- Brand phải tung ra một kỹ năng rồi mới có thể thi triển các chuỗi kết hợp chiêu của hắn. Tránh được một chiêu là ổn.
- Hãy cố đi xa khỏi đồng đội khi hắn chuẩn bị tung chiêu Bão Lửa. Tốc độ di chuyển của nó khá chậm, nên bạn sẽ có đủ thời gian để phản ứng.
- Nội tại của Brand cực mạnh khi đối thủ co cụm lại. Hãy phân tán ra khi đối đầu cùng hắn.
"
tr "game_character_opposing_tips_Braum" = "- Braum phải Tuyết Tê Tái hoặc đánh thường trúng để bắt đầu tích Đánh Ngất Ngư. Nếu bạn bị trúng, hãy lo chạy cho xa.
- Chiêu cuối của Braum tung chiêu rất lâu, để ý là né được. Đi qua vùng băng sẽ bị làm chậm đó, cẩn thận nhé!
- Tối Kiên Cường giúp Braum che được một hướng, đợi nó hết hoặc tìm hướng ngược lại mà đánh thôi.
"
tr "game_character_opposing_tips_Caitlyn" = "- Nấp sau lưng lính đồng minh nếu Caitlyn chuẩn bị tung chiêu Bắn Xuyên Táo lên bạn (sát thương sẽ bị giảm thiểu dựa trên số mục tiêu đã trúng đòn).
- Bạn có thể chặn hộ chiêu Bách Phát Bách Trúng cho một đồng minh nếu đứng trên đường bay của viên đạn.
"
tr "game_character_opposing_tips_Camille" = "- Lá chắn của Camille chỉ hiệu quả với một loại sát thương, hãy tấn công cô khi cô không chống được sát thương các bạn.
- Tối Hậu Thư có tầm sử dụng ngắn, cố gắng Tốc Biến đi trước khi cô tới gần.
"
tr "game_character_opposing_tips_Cassiopeia" = "- Hãy cẩn thận lượng sát thương mà Cassiopeia có thể gây ra với chiêu Nanh độc khi bạn bị dính độc.
- Hãy quay lưng lại với Cassiopeia khi cô ta chuẩn bị tung chiêu Hóa Đá để chỉ bị làm chậm thay vì bị choáng.
"
tr "game_character_opposing_tips_ChaosInhibitor_D" = ""
tr "game_character_opposing_tips_Chogath" = "- Mua vài trang bị để Cho'Gath không xơi tái bạn quá nhanh.
- Tập trung ngăn Cho'Gath đạt kích thước tối đa.
- Rạn Nứt có hiển thị khu vực sẽ tác động. Lưu ý điều đó để tránh chuỗi chiêu từ Cho'Gath.
"
tr "game_character_opposing_tips_Corki" = "- Cẩn thận tránh chiêu Tên Lửa Định Hướng của Corki. Sát thương chúng gây ra sẽ lan rộng, thế nên ngay cả khi bạn nấp sau lính của mình vẫn có thể bị trúng chiêu.
- Sau khi sử dụng chiêu Thảm Lửa hoặc Rải Bom, Corki là một mục tiêu mỏng manh, thế nên hãy chuyển sang tập trung tiêu diệt nếu hắn lỡ sử dụng nó để mở đầu một cuộc chiến.
"
tr "game_character_opposing_tips_Darius" = "- Hãy tận dụng những thời điểm khi kĩ năng Tàn Sát của Darius đang trong thời gian hồi để quấy phá hắn.
- Darius có ít kĩ năng để rút lui khỏi một cuộc chiến. Nếu bạn đang chiếm ưu thế, đừng ngại ngần việc truy đuổi đến cùng.
"
tr "game_character_opposing_tips_Diana" = "- Cố tránh chiêu Trăng Lưỡi Liềm, hoặc di chuyển đến vùng an toàn nếu bạn đã bị trúng phải Ánh Trăng.
- Những quả cầu Thác Bạc chỉ tồn tại trong vài giây. Hãy tránh khỏi Diana rồi xông vào lại sau khi lớp giáp của cô ta đã biến mất.
- Diana có thể chơi rất táo bạo khi cô ta sử dụng Trăng Non không kèm theo Ánh Trăng, nhưng bạn vẫn có thể phản công bằng cách làm chậm hoặc choáng giúp ngăn chặn cô ta trở về vị trí cũ.
"
tr "game_character_opposing_tips_DoomBotsBossTeemo" = "- Đừng chống lại Quỷ Vương Teemo
- Lùi bước trước Quỷ Vương Teemo
- Dù có làm gì, đừng tiêu diệt Quỷ Vương Teemo! Ngài phải phá hủy Nhà Chính của bạn!
"
tr "game_character_opposing_tips_Draven" = "- Bắn kĩ năng định hướng về vị trí hiện tại của chiếc Rìu Xoay của Draven.
- Ngắt quãng Draven để buộc hắn phải đánh rớt chiếc rìu. Nếu thành công bạn sẽ giảm mạnh được sức công phá của hắn.
"
tr "game_character_opposing_tips_DrMundo" = "- Cố tập trung các kỹ năng sát thương cao cùng với đồng đội của bạn sau khi Dr. Mundo sử dụng chiêu cuối của hắn. Nếu bạn không thể tiêu diệt ngay, hắn sẽ hồi máu lại cực nhanh.
- Nên sử dụng phép bổ trợ Thiêu Đốt khi Dr. Mundo sử dụng chiêu Máu Điên để ngăn chặn khả năng hồi máu quá nhanh của hắn.
"
tr "game_character_opposing_tips_Ekko" = "- Ekko yếu hơn rõ rệt khi không có chiêu cuối. Để ý ảnh ảo của cậu ta để xác định xem Ekko đã hồi Đột Phá Thời Gian hay chưa.
- Cần 3 giây để vùng làm choáng của Ekko hình thành. Để ý ảnh ảo hắn tạo ra khi dùng chiêu và cố gắng đoán vùng cầu đó được đặt ở đâu.
- Chiều quay về của Dây Cót Thời Gian gây nhiều sát thương hơn chiều đi; hãy cố gắng né nó.
"
tr "game_character_opposing_tips_Elise" = "- Khi còn thấp máu thì Nhện Chúa là một mối hiểm họa, còn lúc nhiều máu thì Dạng Người đáng sợ hơn.
- Đánh Đu chỉ giúp Elise di chuyển lên và xuống, trừ khi cô có thể đáp xuống một kẻ địch.
- Do kĩ năng Đánh Đu có thời gian hồi khá lâu, hãy tận dụng nó khi Elise vừa sử dụng xong.
"
tr "game_character_opposing_tips_Evelynn" = "- Mua Mắt Kiểm Soát có thể giúp bạn phát hiện vị trí của Evelynn để đề phòng ả phục kích.
- Evelynn rất nguy hiểm với bùa mê, 'Khêu Gợi.' Bảo vệ đồng minh bị đánh dấu 'Khêu Gợi' hoặc, nếu bạn bị đánh dấu, hãy đảm bảo có đồng minh chặn giữa bạn và Evelynn.
- Nếu bạn nghi ngờ Evelynn chuẩn bị phục kích một trong các đồng đội, cho họ biết ngay bằng cách ping trên bản đồ nhỏ hoặc chat.
"
tr "game_character_opposing_tips_Ezreal" = "- Ezreal là một tướng khá mỏng manh nên hãy tập trung vào hắn trước.
- Ezreal phụ thuộc rất nhiều vào các kỹ năng định hướng, thế nên hãy nấp sau lính của bạn.
- Chiêu Phát Bắn Thần Bí gây ra các hiệu ứng kèm theo đòn đánh, gồm kể cả Bùa Tro Tàn.
"
tr "game_character_opposing_tips_Fiddlesticks" = "- Tránh đứng quá gần đồng đội. Cơn Gió Đen sẽ nảy qua lại giữa bạn và đồng đội.
- Nếu Fiddlesticks đã sử dụng Bão Quạ, cố làm choáng hay làm chậm hắn rồi di chuyển ra khỏi tầm tác động.
- Nếu không thấy Fiddlesticks, cẩn thận hắn nhảy ra tập kích bằng chiêu Bão Quạ từ bụi cỏ.
"
tr "game_character_opposing_tips_Fiora" = "- Vũ Điệu Kiếm Sư sẽ chọ bạn biết Fiora định tấn công từ hướng nào vì vậy hãy chuẩn bị tinh thần để phản công mỗi khi cô ta tấn công bạn.
- Hãy cẩn thận khi sử dụng những hiệu ứng khống chế di chuyển lên Fiora vì cô ta có thể cho bạn bị gậy ông đập lưng ông với kĩ năng Phản Đòn.
"
tr "game_character_opposing_tips_Fizz" = "- Đòn đánh của Fizz cực kỳ đáng sợ trong vài giây sau khi nó dùng đòn đánh cường hóa - thấy đinh ba lấp lánh thì tránh cho xa!
- Fizz luồn lách rất ghê khi có đủ chiêu thức - dụ nó dùng trước rồi tung khống chế hay sát thương khủng vào!
"
tr "game_character_opposing_tips_Galio" = "- Galio đi chậm hơn khi đang vận Lá Chắn Durand.
- Siêu Hùng Giáng Thế có thể bị ngắt trước khi Galio vút lên không.
- Galio không thể lướt qua tường với Cú Đấm Công Lý.
"
tr "game_character_opposing_tips_Gangplank" = "- Chiêu Đàm Phán gây ra một lượng sát thương vật lí cao. Trang bị tăng giáp sẽ giúp chống lại Gangplank một cách khá hữu hiệu.
- Khi Gangplank đạt cấp độ 6, hãy dè chừng chiêu cuối có phạm vì toàn bản đồ của hắn, Mưa Đại Bác!
"
tr "game_character_opposing_tips_Garen" = "- Cộng dồn các trang bị tăng giáp để giảm đi lượng sát thương vật lí Garen gây ra.
- Cố tránh xa ra khỏi Garen khi máu bạn còn quá thấp, do hắn có thể kết liễu bạn cực nhanh bằng chiêu Công Lí Demacia.
- Cẩn thận khi định tấn công Garen trong bụi rậm. Thường bạn có thể vì thế mà phải gánh trọn sát thương từ chiêu Phán Quyết.
- Phán Quyết gây sát thương tối đa khi tấn công một mục tiêu, nếu không thể thoát khỏi tầm tấn công của nó hãy di chuyển về phía lính đồng minh để giảm sát thương bạn phải chịu.
"
tr "game_character_opposing_tips_Gnar" = "- Gnar không thể tăng Cuồng trong 15 giây sau khi hắn biến trở lại thành Tí Nị. Hãy lợi dụng cơ hội này để đối đấu với đội của hắn.
- Hiệu ứng hình ảnh và thanh tiềm năng của Gnar đều thay đổi khi hắn sắp biến hình.
- Chiêu cuối của Gnar làm choáng nếu hắn hất bạn vào tường. Thế nên hãy cẩn thận khi giao đấu với hắn tại những điểm đó.
"
tr "game_character_opposing_tips_GnarBig" = "- Gnar không thể tăng Cuồng trong 10 giây sau khi hắn biến trở lại thành Tí Nị. Hãy lợi dụng cơ hội này để đối đấu với đội của hắn.
- Hiệu ứng hình ảnh và thanh tiềm năng của Gnar đều thay đổi khi hắn sắp biến hình.
- Chiêu cuối của Gnar làm choáng nếu hắn hất bạn vào tường. Thế nên hãy cẩn thận khi giao đấu với hắn tại những điểm đó.
"
tr "game_character_opposing_tips_Gragas" = "- Gragas có thể hất văng mọi người đi bằng chiêu cuối của hắn. Cẩn thận đừng để bị hất vào hắn, hoặc tệ hơn là trụ đối phương.
- Chiêu Lấy Thịt Đè Người có thời gian hồi khá thấp, khiến việc truy đuổi Gragas hơi khó khăn. Đừng quá cố đuổi theo hắn.
"
tr "game_character_opposing_tips_Graves" = "- Graves hầu như tập trung vào mảng gây sát thương vật lí thế nên phòng ngự bằng giáp là một cách khá hữu hiệu.
- Rời ngay khỏi vùng ảnh hưởng của chiêu Bom Mù để thoát khỏi trạng thái bất lợi.
"
tr "game_character_opposing_tips_H28QApexTurret" = ""
tr "game_character_opposing_tips_Hecarim" = "- Hecarim có thể hồi máu từ những đơn vị xung quanh nhờ chiêu Nhiếp Hồn Trận nhưng không có khả năng phục hồi lâu dài, sử dụng những chiêu gây sát thương lớn tức thời để hạ gục hắn.
- Chiêu cuối của Hecarim làm cho đối phương bỏ chạy một cách hoảng loạn, đứng tách nhau ra để giảm bớt hiệu quả của kĩ năng đó.
"
tr "game_character_opposing_tips_Heimerdinger" = "- Tốt hơn là nên phá hủy toàn bộ các ụ súng của Heimerdinger chung một lần, với sự trợ giúp của đoàn lính đồng minh, thay vì cố gắng phá hủy từng cái một.
- Cẩn thận chiêu cuối NÂNG CẤP!!! của Heimerdinger, do đó là công cụ mà hắn sẽ rất có thể tận dụng để lật ngược thế cờ một cách đầy ngoạn mục. Khi mà hắn chẳng có chiêu cuối, cứ tấp vào mà hốt thôi!.
"
tr "game_character_opposing_tips_Illaoi" = "- Tiêu diệt Xúc Tu ngay khi có thể sẽ khiến thắng giao tranh với Illaoi dễ dàng hơn.
- Khi Linh Hồn của bạn bị rút ra, hãy đánh trả nếu có thể. Gây sát thương lên Illaoi giảm thời gian tồn tại của Linh Hồn.
- Tránh đi gần nhau để giảm bớt số Xúc Tu do Bước Nhảy Niềm Tin tạo ra.
"
tr "game_character_opposing_tips_Irelia" = "- Chú ý cộng dồn Ý Chí Ionia và giao tranh cùng Irelia khi nó tụt hết.
- Các đợt lính khiến Irelia trở nên cơ động hơn nhiều, cẩn thận đó.
- Đừng phí những chiêu quan trọng vào Vũ Điệu Thách Thức.
"
tr "game_character_opposing_tips_Ivern" = "- Ivern luồn lách rất giỏi. Cẩn thận khi đuổi theo hắn quá xa.
- Bụi cỏ của Ivern tồn tại khá lâu. Cẩn thận bị tập kích!
- Cẩn thận khi giao chiến đơn độc với Ivern, Daisy luôn sẵn sàng giúp đỡ!
"
tr "game_character_opposing_tips_Janna" = "- Để dành một kỹ năng ngắt quãng khi Janna sử dụng chiêu cuối của cô ta.
- Lắng nghe âm thanh tích tụ sức mạnh của chiêu Gió Lốc trong trường hợp cô ta muốn bạn trúng chiêu bằng cách dùng phép trong bụi rậm.
- Janna là một tướng có khả năng hỗ trợ đồng đội cực mạnh, hãy cẩn thận khi đối phương chọn cô ta.
"
tr "game_character_opposing_tips_JarvanIV" = "- Né khỏi đường thẳng giữa Jarvan IV và Hoàng Kì Demacia của hắn để tránh bị hất lên không trung.
- Vùng địa hình của chiêu Đại Địa Chấn tạo ra là một chướng ngại đáng gờm, nhưng một số kỹ năng dịch chuyển có thể giúp vượt qua nó.
"
tr "game_character_opposing_tips_Jax" = "- Cố giữ khoảng cách và đánh từ xa với Jax thay vì đối đầu trực diện. Ngăn hắn tấn công liên tục để giảm lượng sát thương hắn gây ra.
- Jax có thể tránh tất cả mọi đòn đánh tung lên hắn trong một khoảng thời gian ngắn rồi làm choáng những kẻ địch trong cự li cận chiến khi hiệu ứng kết thúc. Hãy tấn công hắn khi hiệu ứng kết thúc và kĩ năng choáng biến mất.
"
tr "game_character_opposing_tips_Jayce" = "- Jayce có thể tấn công cả ở tầm xa lẫn cận chiến. Hãy chú ý đến màu sắc vũ khí của hắn.
- Nếu bạn nhìn thấy Jayce sử dụng Cổng Tăng Tốc, hãy cẩn thận, do hắn có thể sẽ sử dụng bồi thêm Cầu Sấm.
- Jayce khá mạnh vào giai đoạn đầu của trận đấu. Nếu hắn xanh, bạn hãy chơi thủ.
"
tr "game_character_opposing_tips_Jhin" = "- Nét Vẽ Chết Chóc chỉ trói kẻ bị trúng đòn đánh thường của Jhin, dính bẫy, hoặc chịu sát thương từ đồng minh của hắn trong vòng 4 giây trước.
- Jhin đặt bẫy tàng hình quanh bản đồ đó. Hãy để ý nơi bạn đặt chân!
- Đòn đánh thường của Jhin khá mạnh, nhưng hắn sẽ hết đạn sau khi bắn 4 phát. Dùng khoảng thời gian này để áp sát và hạ gục hắn.
"
tr "game_character_opposing_tips_Jinx" = "- Khẩu súng nhỏ của Jinx cần thời gian để chuẩn bị. Nếu thấy cô ta rỉa máu từ xa với súng phóng lựu, hãy cố áp sát nhanh để hạ gục cô ta.
- Bạn càng lại gần Jinx thì chiêu cuối của cô ta càng gây ít sát thương hơn lên bạn.
- Lựu đạn trói của Jinx có thời gian hồi khá lâu, nếu cô ta đã tung hụt chiêu thì sẽ chẳng có mấy cách thoát khỏi kẻ địch áp sát.
"
tr "game_character_opposing_tips_Kaisa" = "- Kai'Sa rất giỏi bắt lẻ. Đi chung để đối phó.
- Kai'Sa gặp khó trước các Pháp Sư và chủ lực tầm xa.
- Nhớ cắm mắt ở các điểm mù để phát hiện ra Kai'Sa.
"
tr "game_character_opposing_tips_Kalista" = "- Sự cơ động của Kalista dựa trên việc tung các đòn đánh. Điều này nghĩa là sự cơ động của cô ta sẽ bị giảm đi nếu cô ta không có mục tiêu để tấn công, đồng thời sự giảm Tốc độ Đánh đó sẽ giảm thiểu đáng kể khoảng cách cô ta có thể lao đi.
- Kalista không thể hủy bỏ hiệu ứng dồn sức để tung đòn đánh, thế nên dù cô ta rất cơ động, nhưng khoảng trống này vẫn là một cơ hội để tung các kĩ năng lên cô ta.
- Nếu bạn có thể thoát khỏi tầm nhìn của Kalista, kiểu như chui vào bụi rậm, những mũi giáo của cô ta sẽ rơi đùng xuống đất, chả còn hù dọa gì được ai nữa.
"
tr "game_character_opposing_tips_Karma" = "- Karma giảm hồi chiêu Kinh Mantra khi dùng kỹ năng hoặc đánh thường trúng tướng địch. Đừng để cô ta thoải mái quá.
- Hỏa Hồn của Karma bùng nổ gây thêm sát thương phép tại vùng nó được tạo ra. Hãy thoát khỏi vùng ảnh hưởng đó để giảm thiểu sát thương.
- Chuyên Tâm là một kĩ năng phá giao tranh tốt. Tạo khoảng cách để tránh bị trói chân rồi tìm cơ hội quay lại tiếp tục truy đuổi.
"
tr "game_character_opposing_tips_Karthus" = "- Karthus có thể dùng phép thoải mái trong một khoảng thời gian ngắn sau khi chết. Di chuyển ra xa khỏi xác của hắn để bảo đảm sự an toàn.
- Nhớ lưu ý giữ cho số máu còn lại đủ để chịu đựng chiêu Khúc Cầu Hồn, ngay cả nếu bạn phải quay trở về căn cứ để hồi máu.
"
tr "game_character_opposing_tips_Kassadin" = "- Kassadin chủ yếu gây sát thương phép. Giày Thủy Ngân và Dây Chuyền Chữ Thập là những lựa chọn khắc chế tốt.
- Dùng Hư Vô Bộ Pháp liên tục sẽ tốn nhiều năng lượng. Đuổi theo hắn thì nhớ điều đó nhé.
- 6 lần tung chiêu thì Kassadin được làm chậm. Cân nhắc điều đó khi đi đường cùng hắn.
"
tr "game_character_opposing_tips_Katarina" = "- Các kĩ năng của Katarina đều gây ra sát thương phép, thế nên ngay cả nếu cô ta mua các trang bị tăng sát thương vật lí, hãy cứ mua những đồ tăng kháng phép để chống lại cô ta.
- Nhớ để dành một phép vô hiệu hóa để ngăn Katarina dụng chiêu Bông Sen Tử Thần.
"
tr "game_character_opposing_tips_Kayle" = "- Thần Linh Định Đoạt cho Kayle hoặc đồng minh miễn nhiễm sát thương, nhưng vẫn dính khống chế.
- Kayle khá mỏng. Nếu cô ta dùng chiêu cuối lên đồng minh, hãy chuyển sang tấn công cô ta.
- Kayle khởi đầu khá yếu. Cố gắng đè ép cô ta từ sớm.
"
tr "game_character_opposing_tips_Kayn" = "- Kayn cần gây sát thương trước để sử dụng Nhập. Cố gắng né Phá để khiến hắn khó lòng tung Nhập từ xa.
- Khi Kayn đi trong địa hình gần bạn, sẽ có cảnh báo hiển thị ngoài ra địa hình hắn đang đứng trong đó.
- Gây sát thương lên Kayn khi hắn đang dùng Bộ để rút ngắn thời gian tác dụng, hoặc tung khống chế cứng (choáng, hất tung, mê hoặc,...) để kết thúc Bộ ngay lập tức."
tr "game_character_opposing_tips_Kennen" = "
- Hãy cẩn thận khi ở gần Kennen nếu bạn trúng phải Dấu Ấn Sấm Sét. Nếu bị trúng 3 lần bạn sẽ bị choáng.
- Kennen cũng khá mỏng manh, hãy quay lại và chiến đấu nếu hắn quá tự tin với Tốc Độ Sấm Sét.
"
tr "game_character_opposing_tips_Khazix" = "- Nếm Mùi Sợ Hãi gây thêm sát thương lên các đơn vị bị cô lập. Thế nên hãy chiến đấu khi có lính, tướng hoặc trụ đồng minh ở gần đó.
- Nhảy và Đột Kích Hư Không có thời gian hồi khá lâu. Kha'Zix cũng không đáng sợ lắm khi không có những kĩ năng này.
"
tr "game_character_opposing_tips_Kindred" = "- Kindred khá mỏng manh - gây áp lực và cô ta sẽ buộc phải chơi cẩn thận.
- Dọn sạch những mục tiêu bị Sói đánh dấu trong rừng để làm giảm bớt lượng sát thương của Kindred.
- Khi Kindred sử dụng Cừu Cứu Sinh, chiêu này sẽ ngăn không cho tất cả các vị tướng ở bên trong có thể chết.
"
tr "game_character_opposing_tips_Kled" = "- Kled tăng can đảm bằng cách gây sát thương kẻ địch với Súng Lục Bỏ Túi và đòn đánh thường, tiêu diệt lính, và tất công trụ hoặc quái khủng.
- Để ý thanh can đảm của Kled khi hắn xuống ngựa - nếu nó đạt 100%, Skaarl sẽ trở lại cùng rất nhiều máu đấy.
- Kled đáng sợ hơn nhiều khi có Khuynh Hướng Bạo Lực.
"
tr "game_character_opposing_tips_KogMaw" = "- Kog'Maw không có kỹ năng rút lui, do đó hắn là một mục tiêu khá tốt để săn.
- Tránh xa ra khỏi Kog'Maw sau khi hắn chết!!!!
- Cự li Pháo Sinh Học gia tăng theo cấp độ chiêu.
- Cao Xạ Ma Pháp giúp Kog'Maw tiêu diệt Baron Nashor cực kỳ nhanh. Cắm mắt quanh Baron khi Kog'Maw có Gươm Vua Vô Danh.
"
tr "game_character_opposing_tips_Leblanc" = "- Chiêu cuối của LeBlanc có thể tạo ra LeBlanc giả trong lúc tung chiêu hoặc, hiếm khi hơn, ở một vị trí cách đó khã xa.
- LeBlanc giả tạo ra ở xa sẽ luôn tiến đến tướng gần nhất, tung một kỹ năng vô hại ra rồi ngay lập tức biến mất.
- Tấn công LeBlanc trước để tránh hầu hết các chiêu trò của cô, đặc biệt nếu cô vừa dùng Biến Ảnh.
- Làm choáng hoặc câm lặng LeBlanc sẽ ngăn cô kích hoạt trở về của Biến Ảnh.
"
tr "game_character_opposing_tips_LeeSin" = "- Hãy tản ra xa để giảm thiểu tác động từ chiêu cuối Nộ Long Cước của Lee Sin.
- Lee Sin có thể không ngại lắm sát thương vật lí nhờ chiêu Kiên Định và chiêu Dư Chấn, nhưng hắn vẫn là một mục tiêu của các sát thương phép thuật.
- Lee Sin phụ thuộc khá nhiều vào việc sử dụng các kỹ năng của hắn liên tục. Sử dụng các kỹ năng vô hiệu hóa để ngăn hắn thi triển những kỹ năng và đòn đánh của hắn liên tục.
"
tr "game_character_opposing_tips_Leona" = "- Khi Leona kích hoạt chiêu Nhật Thực, bạn có ba giây để tránh xa ra khỏi cô ta trước khi cô ta gây sát thương.
- Chỉ những mục tiêu ở trung tâm của kĩ năng Thái Dương Hạ San mới bị choáng, thế nên bạn có thể tránh được chiêu này nếu bạn đủ nhanh.
"
tr "game_character_opposing_tips_Lissandra" = "Ngăn Lissandra dùng Con Đường Băng Giá chạy bằng cách bất động cô ta trước khi cô ta kịp tái kích hoạt.- Vòng Tròn Giá Lạnh của Lissandra hồi chiêu lâu, giao tranh khi nó chưa sẵn sàng.
- Mảnh Băng chỉ làm chậm đơn vị đầu tiên trúng phải. Tiếp cận Lissandra từ phía sau lính để tránh bị làm chậm.
"
tr "game_character_opposing_tips_Lucian" = "- Lucian dồn sát thương mạnh, nhưng sát thương lâu dài thì yếu.
- Lucian không thể đổi hướng Thanh Trừng. Lợi dụng điều này để tránh đạn.
- Tia Sáng Xuyên Thấu không tăng cho Lucian thêm Tầm Đánh. Hắn vẫn cần phải có mục tiêu trong tầm bắn. Hãy tránh Tia Sáng Xuyên Thấu bằng cách đoán hướng Lucian sắp chọn.
"
tr "game_character_opposing_tips_Lulu" = "- Những phát bắn từ nàng tiên của Lulu có thể bị chặn đi – hãy nấp sau lính của bạn để tránh khỏi những đòn đánh đó.
- Lulu rất hữu dụng khi kẻ địch truy đuổi theo cô quá sâu, chớ có phạm sai lầm này! Thay vào đó hãy sử dụng các chiến thuật lấn át cực mạnh để buộc Lulu và đồng đội của cô phải đánh mất lợi thế đó.
"
tr "game_character_opposing_tips_Lux" = "- Lux có những khả năng ép góc khá mạnh. Hãy tản ra và tấn công từ những hướng khác nhau để tránh tình trạng bị cô ta dồn ép vào một khu vực nào đó.
- Khi còn thấp máu, cẩn thận lưu ý để tránh chiêu Cầu Vồng Tối Thượng của Lux, một luồng sáng đỏ sẽ nhá lên trước khi chiêu gây sát thương, hãy cố tránh qua một bên nếu có thể.
"
tr "game_character_opposing_tips_Malphite" = "- Nếu bạn là một nhân vật tập trung vào mảng sát thương vật lí, hãy nấp sau đồng minh khi chiến đấu chống Malphite. Chiêu Dậm Đất có thể giảm mạnh khả năng gây sát thương của bạn.
- Malphite là một trong số ít những tướng đỡ đòn có thể đi rừng từ đầu. Cẩn thận nếu hắn có phép bổ trợ Trừng Phạt.
"
tr "game_character_opposing_tips_Malzahar" = "- Khi Malzahar dùng phép lên kẻ địch bị Ám Ảnh Kinh Hoàng, Ám Ảnh được đặt lại.
- Tránh các đợt lính đang bị Ám Ảnh Kinh Hoàng. Bạn sẽ không bao giờ biết khi nào chúng bị hạ gục và lây Ám Ảnh cho bạn.
- Malzahar đặc biệt nguy hiểm khi tập hợp được Bầy Bọ Hư Không.
"
tr "game_character_opposing_tips_MalzaharVoidling" = ""
tr "game_character_opposing_tips_Maokai" = "- Chồi non đuổi theo kẻ địch đầu tiên lại gần, nhưng phát nổ sau vài giây hoặc nếu đâm vào kẻ địch khác. Cực kỳ cẩn thận với chồi non trong bụi cỏ, chúng nguy hiểm hơn nhiều.
- Hồi chiêu tự hồi máu của Maokai dựa trên số lần hắn bị trúng phép. Chú ý đừng phí kỹ năng lên nó nhé.
- Maokai sẽ không bị dính sát thương khi dùng Phi Thân Biến Dị, đừng dùng kỹ năng lúc đó.
"
tr "game_character_opposing_tips_MasterYi" = "- Thiền là phương pháp hồi máu hiệu quả, nhưng không ổn nếu địch có khống chế.
- Nếu Master Yi đinh ăn lính bằng Tuyệt Kỹ Alpha, đánh hắn vài cái để buộc hắn phải Thiền.
- Dù không bị làm chậm với Chiến Binh Sơn Cước, các hiệu ứng khác vẫn có thể ngăn Master Yi lại.
"
tr "game_character_opposing_tips_MissFortune" = "- Tốc độ tăng thêm của Miss Fortune sẽ bị mất nếu cô nhận phải sát thương.
- Miss Fortune rất dễ bị hạ gục nếu bạn có thể áp sát; hãy nhắm tới Miss Fortune đầu tiên trong các pha giao tranh.
"
tr "game_character_opposing_tips_MonkeyKing" = "- Ngộ Không thường sử dụng chiêu Chim Mồi sau khi dùng kĩ năng Cân Đẩu Vân. Hãy khoan tung hết các chiêu của bạn trong một thời gian ngắn để bảo đảm rằng bạn dùng đúng lên Ngộ Không thật.
- Wukong trở nên dai sức hơn khi bị bao vây bởi kẻ địch. Hãy cố cô lập hắn để giúp việc hạ gục dễ dàng hơn.
"
tr "game_character_opposing_tips_Mordekaiser" = "- Các kỹ năng của Mordekaiser tạo nên chiếc khiên cho hắn, khiến hắn ngày càng trở nên khó giết hơn. Hãy cố tập trung toàn bộ hỏa lực để tiêu diệt hắn ngay khi có thể.
- Giữ khoảng cách và đừng đứng quá gần những đợt lính để tránh bị trúng chiêu Sức Hút Hủy Diệt.
- Lưu tâm đến chuỗi chiêu Bắt Hồn và phép bổ trợ Thiêu Đốt. Nếu bạn còn thấp máu, chúng sẽ hạ gục bạn và tạo ra một bóng ma cực mạnh.
"
tr "game_character_opposing_tips_Morgana" = "- Chiêu Vùng Đất Chết sẽ gây ra rất nhiều sát thương lên các đơn vị đang còn thấp máu. Do đó có lỡ trọng thương thì cẩn thận tránh xa Morgana ra.
- Morgana thường phải chưởng trúng Khóa Bóng Tối trước để thực hiện chuỗi kết hợp chiêu của cô ta. Hãy nấp sau lính của bạn để tránh khỏi chiêu Khóa Bóng Tối.
- Khiên Đen có thể bị phá vỡ nếu có đủ sát thương phép.
"
tr "game_character_opposing_tips_Nami" = "- Thủy Ngục là một kĩ năng cực mạnh với thời gian hồi chiêu dài, tận dụng điều này nếu Nami lỡ tung hụt chiêu.
- Sóng Thần tuy có tầm hoạt động xa nhưng lại lướt hơi chậm, nếu cẩn thận bạn vẫn tránh được.
- Tránh đánh nhau với mục tiêu đang được Ước Nguyện Tiên Cá, nó không kéo dài lâu đâu.
"
tr "game_character_opposing_tips_Nasus" = "- Khi đang biến thân bởi chiêu cuối, Nasus mạnh hơn hầu hết các tướng của Liên Minh. Chỉ quyết chiến với hắn nếu bạn có ưu thế vượt trội.
- Chiêu Lão Hóa cấp tối đa là một cách rất hữu hiệu chống lại những kẻ thiên về sát thương vật lí, thế nên tránh đụng độ hắn một mình.
- Cố đừng chiến đấu khi hắn còn đầy máu.
"
tr "game_character_opposing_tips_Nautilus" = "- Nếu Nautilus sử dụng chiêu Thủy Triều Dữ Dội ngay bên cạnh bạn, hãy đứng yên chờ đến khi hiệu ứng kết thúc rồi hãy rút lui. Bỏ chạy quá sớm sẽ chỉ khiến bạn phải trúng thêm hiệu ứng làm chậm và nhận thêm sát thương.
- Trong thời gian Nautilus đang tạo lá chắn đỡ đòn, hắn có thể gây sát thương trên một vùng bằng những cú đánh thường của mình – hãy cố gắng phá vỡ lớp bảo vệ nếu bạn có thời gian.
"
tr "game_character_opposing_tips_Neeko" = "- Đứng sau lính khi đối đầu với Neeko rất nguy hiểm bởi Xoắn Trói sẽ mạnh hơn.
- Kẻ địch không thể nhìn thấy các dấu hiệu cảnh báo Nổ Hoa nếu Neeko đang cải trang.
"
tr "game_character_opposing_tips_Nidalee" = "- Chỉ Phóng Lao và Bẫy Rập gây Săn Đuổi, cố tránh cá kỹ năng này.
- Phóng Lao bay càng xa càng gây nhiều sát thương.
- Kĩ năng Cắn Xé của Nidalee gây khá nhiều sát thương lên các đơn vị Bị Săn Đuổi, nhưng bù lại Nidalee phải đến gần mục tiêu. Dành các kĩ năng khống chế hoặc phòng ngự cho lúc này.
"
tr "game_character_opposing_tips_Nocturne" = "- Hãy tụ tập đồng đội lại bên nhau khi chiêu cuối Hoang Tưởng được sử dụng – số đông sẽ gia tăng sức mạnh!
- Chiêu Nỗi Kinh Hoàng Tột Độ của Nocturne sẽ bị phá vỡ khi vượt quá khoảng cách, thế nên hãy để dành những kỹ năng dịch chuyển khi hắn tung chiêu.
"
tr "game_character_opposing_tips_Nunu" = "- Ngắt Tuyệt Đỉnh Băng Giá sẽ làm giảm sát thương của nó.
- Dùng Tốc Biến để né Tuyệt Đỉnh Băng Giá cho chắc.
- Cầu Tuyết Trong Truyền Thuyết lăn thì nhanh nhưng khó đổi hướng, cố gắng đánh võng để né.
"
tr "game_character_opposing_tips_OdinBlueSuperminion" = ""
tr "game_character_opposing_tips_OdinNeutralGuardian" = ""
tr "game_character_opposing_tips_OdinRedSuperminion" = ""
tr "game_character_opposing_tips_OdinShrine" = ""
tr "game_character_opposing_tips_Olaf" = "- Olaf còn càng thấp máu thì càng trở nên nguy hiểm. Để dành khống chế để kết liễu hắn.
- Ngăn Olaf nhặt lại rìu sẽ giảm thiểu được sự phá rối của hắn vào những giai đoạn đầu của trận đấu.
- Olaf bị giảm phòng ngự trong suốt thời gian Tận Thế Ragnarok. Nếu nhắm không thể thoát khỏi hắn, hãy cố hợp lực cùng đồng đội hạ gục hắn càng nhanh càng tốt.
"
tr "game_character_opposing_tips_OrderInhibitor_D" = ""
tr "game_character_opposing_tips_Orianna" = "- Orianna chỉ có thể tác động lên những khu vực có khối cầu. Hãy tận dụng điều này.
- Cẩn thận khi khối cầu quay lại bên Orianna. Chuyện này có thể gây ra một vài tình huống không lường trước.
"
tr "game_character_opposing_tips_Orianna_noBall" = "- Orianna chỉ có thể tác động lên những khu vực có khối cầu. Hãy tận dụng điều này.
- Cẩn thận khi khối cầu quay lại bên Orianna. Chuyện này có thể gây ra một vài tình huống không lường trước.
"
tr "game_character_opposing_tips_Ornn" = "- Tránh xa mấy bức tường. Ornn không mạnh lắm đâu nếu ông không làm choáng được bạn.
- Tấn công Ornn để ngăn ông chế tạo trang bị trên đường.
"
tr "game_character_opposing_tips_Pantheon" = "- Ẩn mình vào bụi rậm sẽ khiến Pantheon phải cân nhắc lại khi định sử dụng chiêu Trời Sập lên bạn.
- Cẩn thận khi Pantheon có đồng minh sở hữu kỹ năng trói hay choáng đi chung với hắn (ví dụ như: Morgana, Sion) bởi hắn sẽ có thể gây ra sát thương khủng khiếp bằng Công Kích Vũ Bão.
- Che Chắn của Pantheon chỉ có thể chặn lại một lần tấn công vật lí từ trụ hoặc tướng, bạn vẫn có thể tiếp tục tấn công hắn sau đó, hoặc tung kĩ năng lên hắn.
"
tr "game_character_opposing_tips_Poppy" = "- Poppy có thể ngăn kẻ địch xung quanh lao đến với Không Thể Lay Chuyển.
- Khi Poppy bắt đầu xoay búa, cô đang tập trung sức mạnh cho chiêu cuối.
- Bạn có thể giẫm lên khiên của Poppy để phá hủy nó.
"
tr "game_character_opposing_tips_PracticeTool_TargetDummy" = ""
tr "game_character_opposing_tips_Pyke" = "- Pyke hồi phục rất nhiều sát thương do tướng địch gây ra khi bạn không nhìn thấy hắn!
- Khi Pyke dùng Lặn Mất Tăm ẩn náu gần đó, cá mập sẽ lượn vòng dưới chân bạn.
- Đừng đứng gần đồng đội thấp máu. Nếu Pyke kết liễu họ bằng Tử Thần Đáy Sâu, bạn sẽ là người kế tiếp.
"
tr "game_character_opposing_tips_Quinn" = "- Nếu bị đánh dấu, tạm tránh xa Quinn để cô ta không thể tận dụng nó.
- Nhớ lưu tâm đến vị trí của Quinn. Đi Qua Đồn Địch có thể khiến Valor rút ngắn khoảng cách cực nhanh và bất thình lình tấn công bạn.
- Khi Quinn sử dụng Đi Qua Đồn Địch, gây sát thương lên cô sẽ tạm thời làm mất tốc độ di chuyển cộng thêm.
"
tr "game_character_opposing_tips_Rakan" = "- Các kỹ năng di chuyển của Rakan hiển thị trước điểm đến. Cố gắng tận dụng điều đó.
- Tướng có khống chế nhanh rất mạnh khi đối đầu với Rakan.
- Rakan bị hạn chế độ cơ động rất nhiều nếu không có đồng minh xung quanh. Cố bắt lẻ anh ta nhé.
"
tr "game_character_opposing_tips_Rammus" = "- Lưu ý xem khi nào thì Thế Thủ kết thúc. Rammus có các chỉ số thấp hơn những tướng đỡ đòn thông thường khi hết chiêu.
- Rammus hay tập trung lên Giáp, khiến nó dễ bị tổn thương trước sát thương phép khi không có Thế Thủ.
"
tr "game_character_opposing_tips_Red_Minion_Basic" = ""
tr "game_character_opposing_tips_Red_Minion_MechCannon" = ""
tr "game_character_opposing_tips_Red_Minion_Wizard" = ""
tr "game_character_opposing_tips_RekSai" = "- Nếu bạn thấy một trong những đường hầm của Rek'Sai, hãy đứng ngay lên miệng hang để phá hủy nó.
- Kĩ năng Ngồm Ngoàm Ngấu Nghiến của Rek'Sai được gia tăng sát thương khi mụ tích trữ Nộ. Do đó hãy cẩn thận khi ở quanh mụ khi thanh Nộ của mụ đã đạt mức tối đa.
- Vị trí của bạn và đồng minh sẽ bị lộ ra nếu Rek'Sai đang ở quanh đấy, nhưng chỉ khi bạn di chuyển mà thôi.
"
tr "game_character_opposing_tips_Renekton" = "- Lưu tâm đến ống Nộ của Renekton do hắn thường sẽ chuẩn bị tấn công khi đạt đến một mức độ nào đó.
- Ngăn Renekton tung hoành, đồng thời quấy phá việc gia tăng điểm Nộ sẽ giảm thiểu đi mức độ nguy hiểm của hắn.
"
tr "game_character_opposing_tips_Rengar" = "- Rengar được cường hóa một kỹ năng khi thanh Hung Tợn đây. Để nó thấp thấp rồi hãy đánh nhau với hắn nhé.
- Nội tại của Rengar cho phép hắn nhảy khỏi bụi, nên muốn hạ hắn thì né xa bụi ra.
- Sẽ có dấu hiệu nhận biết tướng địch gần Rengar nhất khi hắn được Ngụy Trang lúc dùng chiêu cuối.
"
tr "game_character_opposing_tips_Riven" = "- Riven rất cơ động. Trói hoặc câm lặng sẽ gây khó chịu cho cô ta.
- Riven gây thuần sát thương vật lý, lên nhiều Giáp vào nhé.
- Riven đấu với nhiều kẻ địch cận chiến rất ghê. Đừng lao vào hết cho đến khi cô ta dùng xong chuỗi chiêu.
"
tr "game_character_opposing_tips_Rumble" = "- Lưu tâm đến ống Nhiệt của Rumble. Nếu bạn thấy hắn Quá Tải, hãy xông vào khi hắn còn đang bị câm lặng.
- Chiêu cuối của Rumble gây rất nhiều sát thương nếu bạn đứng trong vùng ảnh hưởng. Tránh ra xa càng nhanh càng tốt.
- Rumble gây hầu hết sát thương phép. Mua các trang bị kháng phép để giảm thiểu.
"
tr "game_character_opposing_tips_Ryze" = "- Ryze cực kì nguy hiểm với những kẻ đang có dấu ấn Dòng Chảy.
- Sử dụng thời gian chờ của Vòng Xoáy Không Gian để chuẩn bị cho những gì sắp đến khi phép thuật kết thúc.
- Những phép thuật khống chế dùng lên Ryze trong thời gian chờ Vòng Xoáy Không Gian sẽ khiến cho vòng xoáy ngừng lại.
"
tr "game_character_opposing_tips_Sejuani" = "- Tránh né được chiêu Đột Kích Băng Giá và Nhà Ngục Buốt Giá giúp bạn có lợi thế rất lớn.
- Tập trung tránh cú vung thứ hai của Mùa Đông Nổi Giận, rất nhiều sát thương đó.
- Kẻ địch cận chiến cũng có thể cộng dồn Băng cho Sejuani, tránh xa chúng ra!
"
tr "game_character_opposing_tips_Shaco" = "- Nếu Shaco xanh đầu trận, cũng đáng công đầu tư mua Mắt Tím gần bãi rừng của hắn đấy.
- Nếu Shaco dùng Lừa Gạt để nhập trận, hắn sẽ không thể nhanh chóng dùng nó lần nữa để rút lui. Hợp tác cùng đồng đội để hạ gục hắn thật lẹ vào.
"
tr "game_character_opposing_tips_Shen" = "- Để ý né khiêu khích của Shen và trừng phạt hắn nếu hắn lướt trượt.
- Khi Shen đạt cấp 6, coi chừng chiêu cuối toàn bản đồ của hắn, thứ có thể thay đổi cục diện giao tranh.
"
tr "game_character_opposing_tips_Shyvana" = "- Phần lớn sức mạnh của Shyvana nằm ở sự hổ báo, nhưng chính điều này lại là điểm yếu khi cô đối mặt với những kẻ địch có khả năng giữ khoảng cách.
- Tất cả kĩ năng của Shyvana đều có thể gây sát thương diện rộng khi cô hóa rồng. Đừng đứng túm tụm lại.
- Chú ý thanh Nộ của Shyvana để biết khi nào cô ta có thể kích hoạt chiêu cuối. Quấy rối cô ta khi thanh nộ còn thấp.
"
tr "game_character_opposing_tips_Singed" = "- Giữ khoảng cách để tránh bị chiêu Hất vào phía đồng minh của Singed.
- Singed cần phải áp sát vào đội đối phương mới có thể tạo ra nguy hiểm. Hãy lợi dụng điều này bằng cách tung các chiêu khống chế khi hắn tấn công đồng minh của bạn.
- Cẩn thận khi truy đuổi Singed. Hắn rất khó bị hạ gục tức thời, và còn Phun Khói Độc gây sát thương bạn khi đuổi theo.
"
tr "game_character_opposing_tips_Sion" = "- Ngay cả khi Sion đã vận sức tung chiêu Cú Nện Tàn Khốc, buộc hắn phải kết thúc kĩ năng càng sớm thì càng tốt.
- Hãy tận dụng khoảng thời gian sau khi Sion bị hạ gục để tái cơ cấu đội hình nhằm chuẩn bị cho sự trở lại của hắn.
"
tr "game_character_opposing_tips_Sivir" = "- Chiêu Gươm Boomerang tiêu hao rất lớn. Nếu bạn bị trúng lần đầu, hãy di chuyển để né lần chiêu quay lại.
- Sivir là một tướng đẩy khỏe, đừng để cô ta quá thoải mái ở một đường quá lâu, nếu bạn không muốn bay hết trụ.
- Khi đi đường với Sivir, hãy dụ cô ta sử dụng chiêu Khiên Chống Phép bằng cách vờ tung chiêu.
"
tr "game_character_opposing_tips_Skarner" = "- Skarner không thể làm gì bạn nếu bạn đứng cách xa khỏi tầm với quá ngắn của hắn!
- Tốc độ Di chuyển của Skarner chỉ được gia tăng khi chiêu Lớp Vỏ Tinh Thể của hắn còn tồn tại. Hãy tấn công hắn để phá hủy sự tăng tốc đó.
- Skarner sẽ trở nên nguy hiểm rất nhiều nếu đứng trong vùng tác động của Tháp Tinh Thể đội mình. Hãy cố chiếm Tháp Tinh Thể trước nếu bạn phải giao tranh ở khu vực đó.
"
tr "game_character_opposing_tips_Sona" = "- Hãy tản ra nếu bạn thấy Sona để tránh tình trạng cả đội bị ảnh hưởng từ chiêu cuối của cô ta.
- Tiêu diệt Sona đầu tiên, nếu không cô ta sẽ hồi máu cho cả đội đối phương.
"
tr "game_character_opposing_tips_Soraka" = "- Tập trung tiêu diệt Soraka nếu cô ta lỡ bước lên tiền tuyến trong các cuộc đụng độ để hồi máu cho đồng đội
- Hãy lưu tâm đến thời gian hồi rất lâu của kĩ năng Điểm Phân Cực nếu Soraka có lỡ sử dụng nó để quấy rối.
- Nên cân nhắc chuyển mục tiêu sang hạ gục Soraka thay vì đơn vị cô ta cố cứu vớt.
"
tr "game_character_opposing_tips_Swain" = "- Nội tại của Swain rất khỏe nếu bạn bị bất động. Cực kỳ cẩn thận nếu kẻ địch có hiệu ứng gây bất động.
- Càng cơ động thì càng dễ khắc chế các kỹ năng của Swain.
- Mua trang bị có Vết Thương Sâu sẽ khiến Swain dễ bị hạ gục hơn khi Hóa Quỷ.
"
tr "game_character_opposing_tips_Sylas" = "- Thanh máu của Sylas có thể đánh lừa bạn đó, coi chừng Đồ Vương!
- Cố đánh Sylas khi hắn không cướp được chiêu cuối của bạn.
"
tr "game_character_opposing_tips_Syndra" = "- Nhớ sớm sắm các đôi giày khi đối đầu với Syndra, do chúng sẽ giúp bạn tránh được các kĩ năng của cô ấy.
- Hãy tấn công Syndra sau khi cô ấy đã sử dụng Quét Tan Kẻ Yếu, do chiêu đó có thời gian hồi lại khá lâu.
- Khi được nâng đến cấp tối đa, các kĩ năng của Syndra sẽ có thêm hiệu ứng phụ và thay đổi hiệu ứng hình ảnh.
"
tr "game_character_opposing_tips_TahmKench" = "- Khi bạn thấy Tahm Kench sử dụng lớp khiên từ Da Dày, hãy nhớ rằng hắn đã bỏ qua một cơ hội để hồi máu. Hắn sẽ không thể tạo thêm máu xám cho đến khi Da Dày hồi xong.
- Nếu Tahm Kench nhổ quân lính vào bạn, hãy thử lao vào trao đổi chiêu thức ngay sau lúc đó. Kĩ năng Đánh Chén của hắn đang hồi và bạn sẽ có lợi khi trao đổi.
"
tr "game_character_opposing_tips_Taliyah" = "- Khi Taliyah dùng Tấm Thảm Bất Ổn, hãy coi chừng Quăng Địa Chấn. Nếu cô ta ném bạn vào bãi mìn, bạn sẽ bị thương nặng đấy.
- Phi Thạch chỉ có thể bắn về một hướng. Nếu cô ta ném đá vào bạn, hãy né sang bên!
"
tr "game_character_opposing_tips_Talon" = "- Các đòn đánh của Talon đều gây sát thương vật lí. Hãy tập trung mua giáp để chống lại hắn.
- Talon chủ yếu phụ thuộc vào kĩ năng Sát Thủ Vô Hình để rút lui. Nếu chiêu đó đang trong thời gian hồi, hắn dễ bị tổn thương hơn nhiều.
- Talon đảo đường rất ghê. Nhớ theo dõi vị trí hoặc buộc hắn ở lại đường bằng cách đẩy điên cuồng vào.
"
tr "game_character_opposing_tips_Taric" = "- Chiêu cuối của Taric, Vũ Trụ Rạng Ngời, có thời gian chờ lâu trước khi hiệu lực. Cố gắng đánh giá thật nhanh xem nên rút lui hay cố gắng hạ gục đồng minh của anh ta trong lúc đó.
- Taric giảm hồi chiêu các kỹ năng cơ bản bằng đòn đánh thường với Can Đảm. Cố gắng thả diều anh ta trong giao tranh và cấu rỉa khi anh ta lại gần đợt lính ở đường.
"
tr "game_character_opposing_tips_Teemo" = "- Kỹ năng Bắn Độc của Teemo sẽ buộc những kẻ lao lên phải trả giá, thế nên hãy giữ khoảng cách cho đến khi bạn sẵn sàng xông vào.
- Nên đầu tư mua Phụ Kiện Máy Quét Oracle để phá hủy những chiếc nấm của hắn tại các vị trí then chốt.
"
tr "game_character_opposing_tips_Thresh" = "- Chiêu Án Tử của Thresh có thời gian niệm khá lâu, thế nên hãy lưu ý rồi có biện pháp đối phó thích hợp.
- Phá vỡ một mảng Hồn Ngục với chủ đích có thể giúp một đồng minh rút lui trong an toàn.
- Thresh phụ thuộc khá nhiều vào việc thu thập linh hồn để gia tăng khả năng phòng ngự và gây sát thương. Do đó hãy lợi dụng điều đó để bắt hắn phải trả giá khi cố thu thập linh hồn.
"
tr "game_character_opposing_tips_Tristana" = "- Nếu bạn thấy Tristana kích hoạt chiêu Súng Liên Thanh trong một cuộc chiến, hãy làm choáng cô ta rồi rút lui chờ đến khi kĩ năng hết hiệu lực.
- Hãy tránh xa những quân lính của bạn để khỏi bị tác động sát thương từ Bọc Thuốc Súng.
"
tr "game_character_opposing_tips_Trundle" = "- Trundle là một kẻ cận chiến dựa trên địa hình cực mạnh. Cố dụ hắn ra khỏi vùng ảnh hưởng của chiêu Vương Quốc Băng Hàn.
- Cố thoát ra khỏi chiêu Cột Băng của hắn càng nhanh càng tốt, nếu không bạn sẽ bị làm chậm rất nhiều.
"
tr "game_character_opposing_tips_Tryndamere" = "- Hãy phá rối Tryndamere vào giai đoạn đầu để hắn không thể tiêu diệt lính rồi hồi máu lại bằng kĩ năng Say Máu.
- Hãy nhớ là, Tryndamere chỉ có thể làm chậm nếu bạn quay lưng lại với hắn.
- Hầu hết các sát thương của Tryndamere đều là vật lí. Nếu hắn trở nên quá mạnh, có lẽ nên mua Giáp Gai.
"
tr "game_character_opposing_tips_TwistedFate" = "- Hãy tránh đừng để bị trúng chiêu Phi Bài quá nhiều ở giai đoạn đầu trận đấu khi tướng của bạn chưa có nhiều máu.
- Nếu bạn còn thấp máu, hãy cẩn thận quan sát xem đối phương có sử dụng chiêu Định Mệnh không, nếu có thì hãy rút lui vào những nơi an toàn.
"
tr "game_character_opposing_tips_Twitch" = "- Twitch rất mỏng manh. Hợp tác cùng đồng đội để tập trung hạ gục hắn khi thấy hắn hết Ngụy Trang.
- Khiên phép không thể chặn sát thương từ Độc Chết Người, nhưng có thể chặn hiệu ứng kích hoạt kèm theo.
- Nếu nghi ngờ Twitch đã rời đường, hãy cho đồng đội biết ngay lập tức.
"
tr "game_character_opposing_tips_Udyr" = "- Người chơi Udyr thường khởi đầu bằng cách đi rừng và chỉ xuất hiện ở đường chính khi đi săn. Hãy cắm mắt ở những vị trí then chốt.
- Khi chiếc khiên Võ Rùa hết hiệu lực, hắn khá yếu đối với các tướng khác.
- Một số người chơi Udyr mua các trang bị tăng giáp, máu hoặc kháng phép để trở nên dai sức hơn. Nếu vậy, hãy tập trung tiêu diệt những đồng đội yếu ớt hơn của hắn.
"
tr "game_character_opposing_tips_Urf" = ""
tr "game_character_opposing_tips_Urgot" = "- Chân càng cung cấp rất nhiều sát thương, chúng có hồi chiêu và chỉ khạc lửa khi hắn tấn công theo hướng của chân càng đó. Tránh bị khạc lửa trúng liên tiếp.
- Urgot gây ra và hấp thụ một lượng lớn sát thương với Càn Quét, nhưng di chuyển chậm hơn.
- Nếu dính Mũi Khoan Tử Thần, hãy làm mọi thứ để không bị tụt xuống dưới 25% máu tối đa cho đến khi hiệu ứng kết thúc.
"
tr "game_character_opposing_tips_Varus" = "- Nếu bạn đang chịu tác dụng của kĩ năng Tên Độc, các kĩ năng của Varus sẽ gây thêm sát thương.
- Mỗi khi Varus hạ gục hay hỗ trợ tiêu diệt đối phương, hắn nhận thêm Tốc độ Đánh và trở nên nguy hiểm hơn.
- Bạn sẽ bị trói lại nếu để xích của chiêu Sợi Xích Tội Lỗi chạm phải, tuy nhiên nếu chạy đủ xa các sợi xích đó sẽ tự biến mất.
"
tr "game_character_opposing_tips_Vayne" = "- Vayne khá mỏng manh, hãy tập trung hỏa lực buộc cô ta phải chơi một cách cẩn thận.
- Cẩn thận khi chiến đấu với Vayne mà đứng quá gần các vách tường.
"
tr "game_character_opposing_tips_Veigar" = "- Chiêu Thiên Thạch Đen gây sát thương rất cao, nhưng có thể tránh khá dễ. Chú ý đến âm thanh và hiệu ứng hình ảnh để biết rõ đâu là nơi chiêu sẽ xuất hiện.
- Chiêu Bẻ Cong Không Gian chỉ làm choáng các đơn vị ở ngay rìa. Nếu bạn ở bên trong thì vẫn có thể di chuyển và tấn công.
- Chiêu cuối của Veigar gây sát thương dựa trên máu đã mất của bạn.
"
tr "game_character_opposing_tips_Velkoz" = "- Vel'Koz trở nên cực kì nguy hiểm khi để mặc nó một mình trong các cuộc chiến. Hãy cố tập trung hỏa lực để hạ gục nó càng sớm càng tốt.
- Vel'Koz không sở hữu độ cơ động cao, do đó rất dễ bị tập kích tiêu diệt.
- Tia Phân Hủy Sự Sống có thể bị ngắt quãng bởi làm choáng, câm lặng, và cả hất lên không.
"
tr "game_character_opposing_tips_Vi" = "- Một Cú Đấm Bùng Nổ toàn phần sẽ gây gấp đôi sát thương, nên nếu bạn thấy Vi bắt đầu sử dụng thì nên lùi lại.
- Vi có thể phá Giáp của bạn và nhận thêm Tốc độ Đánh nếu cô ta đấm bạn được ba lần liên tục. Đừng đối chiến trực diện quá lâu.
- Vi không thể bị cản lại khi dùng chiêu cuối của mình. Để dành các trạng thái khống chế sau khi cô ta kết thúc chiêu.
"
tr "game_character_opposing_tips_Viktor" = "- Cẩn thận khi khoảng cách giữa bạn và Viktor ngày càng được rút ngắn. Khả năng điều khiển trên chiến trường của Viktor được gia tăng cùng với khoảng cách của hắn với kẻ địch.
- Hãy để ý xem Viktor đã nâng cấp cường hóa bao nhiêu lần bằng cách xem màu sắc ánh sáng trên chiếc gậy của hắn (tím, vàng, xanh, đỏ).
"
tr "game_character_opposing_tips_Vladimir" = "- Cố gắng hạ gục Vladimir trước khi Máu Độc phát nổ, nó sẽ hồi lại máu cho hắn với mỗi tướng địch bị lây nhiễm.
- Buộc Vladimir phải sử dụng chiêu Hồ Máu vào giai đoạn đầu của cuộc chiến để khiến hắn mất nhiều máu.
- Các trang bị chống lại việc cộng dồn máu như Mặt Nạ Đọa Đày Liandry và Gươm Của Vua Vô Danh, là một cách hữu hiệu chống lại Vladimir.
"
tr "game_character_opposing_tips_Volibear" = "- Volibear có thể đạt tốc độ rất cao khi truy đuổi theo các mục tiêu, tuy nhiên khi rút lui thì tốc độ gia tăng không nhiều.
- Volibear sẽ tự hồi phục lại rất nhiều máu khi số máu của hắn bị rút xuống một mức báo động cụ thể.
- Làm chậm hay choáng khi Volibear cố lao đến tấn công sẽ giảm mạnh sự hiệu quả của hắn.
"
tr "game_character_opposing_tips_Warwick" = "- Đòn đánh của Warwick hồi máu cho hắn khi hắn còn thấp máu. Giữ khống chế lại cho thời khắc kết liễu nhé.
- Warwick mạnh hơn khi đối đầu với những kẻ địch thấp máu. Để ý máu của bạn để hạn chế hắn.
- Tầm chiêu cuối của Warwick gia tăng theo tốc độ di chuyển.
"
tr "game_character_opposing_tips_WriggleLantern" = ""
tr "game_character_opposing_tips_Xayah" = "- Triệu Hồi Lông Vũ của Xayah chỉ trói mục tiêu bị trúng từ 3 Lông Vũ trở lên bay về.
- Giao tranh dài trên cùng một khu vực với Xayah sẽ cho phép cô rải rất nhiều Lông Vũ. Hãy di chuyển nhiều vào!
- Đảm bảo bạn sẵn sàng khi định lao vào kiếm mạng. Trạng thái Không thể chỉ định từ Bão Tố Nổi Dậy có thể dễ dàng xoay chiều cuộc tập kích.
"
tr "game_character_opposing_tips_Xerath" = "- Tầm chưởng xa của Xerath là một vấn đề khá đáng sợ, tuy nhiên những tướng tiếp cận được hắn sẽ cảm thấy mọi chuyện dễ thở hơn rất nhiều.
- Xerath cần một quãng thời gia khá lâu để phát huy sức mạnh của Nghi Thức Ma Pháp. Hãy quan sát các hiệu ứng hình ảnh của hắn để có thể né tránh kỹ năng này.
- Dây Chuyền Chữ Thập là một cách khá hữu hiệu để chống lại kĩ năng Điện Tích Cầu của hắn.
"
tr "game_character_opposing_tips_XinZhao" = "- Xin Zhao là một kẻ bắt đầu cuộc chiến khá mạnh nhờ khả năng xông thẳng vào lòng địch rồi gây sát thương lên tất cả kẻ địch cạnh hắn bằng chiêu cuối. Hãy cố tản ra đến khi hắn đã sử dụng chiêu cuối.
- Xin Zhao phụ thuộc khá nhiều vào kĩ năng Liên Hoàn Tam Kích để gây sát thương và giảm thời gian hồi chiêu, do đó hãy ngăn hắn kết thúc được chuỗi kết hợp chiêu.
"
tr "game_character_opposing_tips_Yasuo" = "- Bão Kiếm khá hẹp, nên tránh nó cũng không phải quá khó khăn.
- Sau khi Yasuo chém trúng hai cú Bão Kiếm liên tục, nhát chém tiếp theo của hắn sẽ phóng ra gió lốc. Hãy quan sát và lắng nghe để chuẩn bị né tránh.
- Sau khi tung ra gió lốc thì Yasuo trở nên khá bình thường, hãy lao vào ngay lúc ấy.
- Lớp khiên từ Quyết Tâm của Yasuo chỉ tồn tại 2 giây. Sát thương hắn sẽ kích hoạt nó, thế nên hãy chờ đợi, rồi hãy lao vào khi thời cơ đã chín muồi.
"
tr "game_character_opposing_tips_Yorick" = "- Bạn có thể Trừng Phạt lên Ma Sương và Thánh Nữ Sương Mù.
- Cố gắng diệt đệ của Yorick trước khi giao chiến với hắn. Ma Sương sẽ biến mất sau một cú đánh thường hoặc phép đơn mục tiêu.
- Bạn có thể tấn công Vòng Tròn Tăm Tối để phá vỡ tường.
"
tr "game_character_opposing_tips_Zac" = "- Zac được hồi máu từ các mẩu chất nhờn văng ra khỏi hắn. Để ngăn chặn điều đó, bạn có thể giẫm lên chúng để phá hủy.
- Cố gắng tiêu diệt tất cả những mảnh tế bào hắn phân tách ra để ngăn hắn tái hợp lại bản thân.
- Câm lặng, làm choáng, trói chân và hất văng lên không đều sẽ ngắt quãng Zac khi hắn đang vận công cho chiêu Súng Cao Su.
"
tr "game_character_opposing_tips_Zed" = "- Zed phụ thuộc khá nhiều vào các trang bị cộng thêm sát thương vật lí mà hắn mua, do đó tăng giáp là một cách khá hữu hiệu để chống lại hắn.
- Sau khi Zed sử dụng Phân Thân Bóng Tối, hắn trở nên khá bị động, do phần lớn sát thương, làm chậm và sự cơ động đều xuất phát từ bản sao mà ra.
- Chiêu Đường Kiếm Bóng Tối của Zed chỉ có thể làm chậm nếu phân thân của hắn tung chiêu trúng bạn.
"
tr "game_character_opposing_tips_Ziggs" = "- Chớ có giẫm lên mìn của Ziggs! Chúng sẽ làm chậm bạn, tạo cơ hội cho hắn tung những kĩ năng khác lên bạn một cách dễ dàng hơn.
- Hầu hết các kĩ năng của Ziggs đều có thời gian hồi khá lâu. Do đó hãy cố dạy cho hắn một bài học sau khi hắn đã sử dụng hết bộ kĩ năng của mình.
- Chiêu cuối Siêu Bom Địa Ngục của Ziggs gây sát thương mạnh tại trung tâm của vụ nổ.
"
tr "game_character_opposing_tips_Zilean" = "- Nếu bạn có thể bắt kịp tốc độ của Zilean, đôi khi nên chờ chiêu cuối của hắn hết hiệu lực trước khi tung đòn kết liễu.
- Zilean khá mỏng manh khi bị tập trung tiêu diệt, nhưng bù lại hắn cũng khá khó chết. Hãy đi chung và hạ gục hắn ngay khi có thể.
"
tr "game_character_opposing_tips_Zoe" = "- Nghịch Sao của Zoe càng bay xa càng gây thêm sát thương.
- Zoe buộc phải quay lại điểm bắt đầu sau khi tung Vòng Xuyên Thấu, khiến cô dễ bị phản công hơn.
- Bong Bóng Ngủ đi xa hơn khi bay qua tường. Ngăn Zoe nấp trong sương mù để đề phòng cô thiết lập cạm bẫy.
"
tr "game_character_opposing_tips_Zyra" = "- Dẫm lên hạt giống sẽ phá hủy nó. Nếu Zyra định tạo cây trong lúc bạn làm thế, hãy lùi lại ngay.
- Áp sát Zyra nếu cô ta đặt cây cách mình quá xa.
- Cây chịu sát thương cố định từ đòn đánh và hiệu ứng, cũng như mắt.
- Chuyển giao tranh sang chỗ khác sẽ hủy đi công lao gieo hạt của Zyra.
- Hạt do W đặt ra to hơn, có màu khác, và cho một ít tầm nhìn.
"
tr "game_character_opposing_tips_ZyraGraspingPlant" = ""
tr "game_character_opposing_tips_ZyraSeed" = ""
tr "game_character_opposing_tips_ZyraThornPlant" = ""
tr "game_character_passive_Corki_Cooldown" = "Gói Hàng của Corki đang hồi lại"
tr "game_character_passiveDescription_Ahri" = "Mỗi khi dùng kỹ năng trúng cùng 1 tướng 2 lần trong một khoảng thời gian ngắn, Ahri được tăng tốc trong chốc lát."
tr "game_character_passiveDescription_Akali" = "Dùng kỹ năng sát thương tướng địch tạo một vòng năng lượng quanh chúng. Rời khỏi vòng này cường hóa đòn đánh kế tiếp của Akali, giúp tăng tầm và sát thương."
tr "game_character_passiveDescription_Alistar" = "Alistar cộng dồn tiếng gầm bằng cách làm choáng hoặc đẩy lùi tướng địch hoặc khi có kẻ địch gần đó chết. Khi nạp đầy cộng dồn, hắn hồi máu cho mình và tất cả tướng đồng minh gần đó. "
tr "game_character_passiveDescription_AlZaharVoidling" = ""
tr "game_character_passiveDescription_Amumu" = "Đòn đánh của Amumu Nguyền Rủa kẻ địch trong 3 giây, khiến chúng chịu thêm 10% sát thương chuẩn với mọi sát thương phép trúng phải."
tr "game_character_passiveDescription_AncientGolem" = ""
tr "game_character_passiveDescription_Anivia" = "Khi chết, Anivia sẽ biến thành một quả trứng. Nếu quả trứng vẫn tồn tại trong vòng 6 giây, cô ta sẽ hồi sinh."
tr "game_character_passiveDescription_AniviaEgg" = "Khi chết, Phượng Hoàng Băng sẽ biến thành một quả trứng. Nếu quả trứng vẫn tồn tại trong vòng sáu giây, cô ta sẽ hồi sinh."
tr "game_character_passiveDescription_Annie" = "Sau mỗi 4 phép đã sử dụng, phép công kích tiếp theo của Annie sẽ làm choáng mục tiêu trong thoáng chốc."
tr "game_character_passiveDescription_Ashe" = "Các phát bắn của Ashe làm chậm mục tiêu, khiến cô gây thêm sát thương lên chúng.
Đòn chí mạng của Ashe sẽ không gây thêm sát thương nhưng chúng sẽ làm mục tiêu bị chậm hơn nhiều."
tr "game_character_passiveDescription_AurelionSol" = "Vòng sao quay quanh Aurelion, gây sát thương phép khi đập trúng một kẻ địch"
tr "game_character_passiveDescription_Azir" = "Azir có thể triệu hồi chiếc Đĩa Mặt Trời từ đống đổ nát của một trụ địch hoặc đồng minh."
tr "game_character_passiveDescription_Bard" = "Sự hiện diện của Bụt Bard khiến những chiếc chuông ma thuật xuất hiện, thứ giúp Bụt Bard nhận điểm kinh nghiệm, năng lượng, và một lượng tốc độ bùng nổ. Ngoài ra các tinh linh nhỏ nhắn xinh xắn sẽ theo bước chân của Bụt Bard, và viện trợ các đòn đánh của ông - thu thập những chiếc chuông cổ đại sẽ khiến bầy tinh linh meep này được cường hóa theo thời gian."
tr "game_character_passiveDescription_Blitzcrank" = "Khi máu của Blitzcrank còn dưới 20% hắn sẽ kích hoạt Lá Chắn Năng Lượng. Lá chắn tạo ra bằng với 30% số năng lượng của hắn trong 10 giây. Lá Chắn Năng Lượng chỉ có thể xảy ra một lần mỗi 90 giây."
tr "game_character_passiveDescription_Blue_Minion_Basic" = ""
tr "game_character_passiveDescription_Blue_Minion_MechCannon" = ""
tr "game_character_passiveDescription_Blue_Minion_MechMelee" = ""
tr "game_character_passiveDescription_Blue_Minion_Wizard" = ""
tr "game_character_passiveDescription_blueDragon" = ""
tr "game_character_passiveDescription_Brand" = "Các kỹ năng của Brand khiến mục tiêu bị bỏng, gây sát thương phép bằng 2% Máu tối đa của chúng trong 4 giây, cộng dồn tối đa 3 lần. Brand được hồi năng lượng nếu tiêu diệt một kẻ địch đang bị Bỏng. Khi Bỏng cộng dồn tối đa trên một tướng hoặc quái to, nó trở nên bất ổn vầ phát nổ sau 2 giây, gây hiệu ứng kỹ năng và sát thương lớn trong vùng quanh nạn nhân."
tr "game_character_passiveDescription_Braum" = "Braum cộng dồn hiệu ứng Đánh Ngất Ngư lên những kẻ địch bằng các đòn đánh thường hoặc kĩ năng Tuyết Tê Tái của hắn. Ngoài ra đồng minh của Braum cũng có thể đánh bồi thêm các điểm cộng dồn, và khi đủ 4, nạn nhân sẽ bị choáng."
tr "game_character_passiveDescription_Caitlyn" = "Sau một số đòn đánh thường, hoặc đối với mục tiêu đạp phải bẫy, Caitlyn sẽ bắn một cú cực mạnh gây thêm sát thương dựa vào Tỷ lệ Chí mạng. Thiện Xạ của Caitlyn sẽ có tầm đánh tăng gấp đôi đối với mục tiêu bị mắc bẫy của cô."
tr "game_character_passiveDescription_Camille" = "Đòn đánh lên tướng cho một lá chắn bằng 20% máu tối đa của Camille giúp chặn loại sát thương của kẻ đó (Vật lý hoặc Phép) trong một thời gian ngắn."
tr "game_character_passiveDescription_Cassiopeia" = "Cassiopeia được tăng Tốc độ Di chuyển mỗi cấp, nhưng không thể mua giày."
tr "game_character_passiveDescription_ChaosInhibitor" = ""
tr "game_character_passiveDescription_ChaosInhibitor_D" = ""
tr "game_character_passiveDescription_ChaosNexus" = ""
tr "game_character_passiveDescription_ChaosShop" = ""
tr "game_character_passiveDescription_Chogath" = "Bất cứ khi nào Cho'Gath tiêu diệt một đơn vị, hắn được hồi lại Máu và Năng lượng. Giá trị này gia tăng dựa trên cấp của Cho'Gath."
tr "game_character_passiveDescription_Corki" = "Một phần sát thương từ đòn đánh cơ bản của Corki được chuyển thành sát thương phép. Theo chu kỳ, Hàng Tiếp Tế sẽ xuất hiện tại căn cứ của Corki, tải hàng sẽ giúp hắn có Tốc độ Di chuyển tạm thời ngoài giao tranh và nâng cấp Thảm Lửa Valkyrie thành Rải Bom."
tr "game_character_passiveDescription_Darius" = "Darius tung ra các đòn đánh với một sự tính toán vô cùng chính xác, buộc mục tiêu phải bị Xuất Huyết. Hiệu ứng này có thể cộng dồn lên đến tối đa năm lần. Nếu kẻ địch bị xuất huyết ở mức tối đa, Darius sẽ nhận được hiệu ứng Sức Mạnh Noxus, cộng thêm một lượng sát thương lớn."
tr "game_character_passiveDescription_Diana" = "Mỗi đòn đánh thứ ba hồi lại năng lượng và gây sát thương phép lan lên các kẻ địch gần đó. Mỗi lần tung chiêu tăng tốc độ đánh của 3 đòn đánh kế tiếp."
tr "game_character_passiveDescription_Dragon" = ""
tr "game_character_passiveDescription_Draven" = "Draven nhận một được sự Ngưỡng Mộ từ các người hâm mộ bất cứ khi nào hắn bắt được một chiếc Đao Xoáy hay tiêu diệt một quân lính hoặc quái hoặc trụ. Hạ gục tướng địch sẽ giúp Draven nhận thêm vàng dựa trên số Ngưỡng Mộ hắn có."
tr "game_character_passiveDescription_DrMundo" = "Dr. Mundo hồi 0.3% máu tối đa mỗi giây."
tr "game_character_passiveDescription_Ekko" = "Động Cơ Z của Ekko cộng dồn năng lượng từ đòn đánh và kỹ năng. Đòn thứ ba gây thêm sát thương phép và, nếu mục tiêu là tướng, Ekko được tăng tốc độ di chuyển."
tr "game_character_passiveDescription_EkkoPassive" = "Nhận một điểm cộng dồn Hút Hồn mỗi khi có một chiêu thức trúng một kẻ địch (tối đa 3 điểm cộng dồn mỗi chiêu). Khi đạt 9 điểm cộng dồn, chiêu thức tiếp theo sẽ có 35% Hút Máu Phép."
tr "game_character_passiveDescription_Elise" = "Dạng Người: Khi kĩ năng của Elise trúng phải kẻ địch, một Nhện Con sẽ được tạo ra.
Nhện Chúa: Các đòn đánh thường sẽ gây thêm sát thương phép và hồi lại máu cho Elise"
tr "game_character_passiveDescription_Evelynn" = "Khi không giao tranh, Evelynn tiến vào trạng thái Yêu Ảnh. Yêu Ảnh hồi máu cho Evelynn nếu ả đang thấp máu và cho Ngụy Trang sau cấp 6. "
tr "game_character_passiveDescription_Fiddlesticks" = "Đứng yên hoặc vận sức trong 1.5 giây cường hóa Fiddlesticks với Kinh Hoàng. Các chiêu khống chế bất động đặt lại thời gian này.
Kinh Hoàng tăng Tốc độ Di chuyển, nhưng chỉ tồn tại 1.5 giây sau khi Fiddlesticks bắt đầu di chuyển."
tr "game_character_passiveDescription_Fiora" = "Fiora thách thức những Tướng địch gần kề tránh được chiêu kiếm của cô. Cô ta chỉ ra một hướng để tìm cách tấn công vào địch thủ từ hướng đó. Nếu cô ta có thể hoàn thành thử thách của riêng mình, cô ta sẽ nhận được một lợi thế nhỏ và chỉ ra một hướng mới. "
tr "game_character_passiveDescription_Fizz" = "Sự linh hoạt của Fizz cho phép hắn chạy xuyên vật thể và nhận giảm sát thương vật lí từ các đòn đánh thường."
tr "game_character_passiveDescription_Galio" = "Mỗi vài giây, đòn đánh kế của Galio gây thêm sát thương phép trong một vùng. Hồi chiêu Cú Nện Khổng Lồ giảm khi Galio dùng phép trúng tướng."
tr "game_character_passiveDescription_Gangplank" = "Cứ vài giây, đòn đánh cận chiến của Gangplank sẽ thiêu cháy đối thủ."
tr "game_character_passiveDescription_Garen" = "Nếu Garen chưa dính phải sát thương hoặc kĩ năng của kẻ địch trong khoảng thời gian gần đây, anh được hồi lại phần trăm Máu tối đa mỗi giây. Sát thương từ lính không làm mất hiệu ứng Bền Bỉ."
tr "game_character_passiveDescription_Ghast" = ""
tr "game_character_passiveDescription_GiantWolf" = ""
tr "game_character_passiveDescription_Gnar" = "Khi đang bên trong giao tranh Gnar sẽ được tăng Cuồng. Đạt đủ mức Cuồng tới đa sẽ khiến hắn biến hình thành Gnar Khổng Lồ, giúp tăng cường khả năng sống sót và nhận một dàn kĩ năng mới."
tr "game_character_passiveDescription_GnarBig" = "Khi đang bên trong giao tranh Gnar sẽ được tăng Cuồng. Đạt đủ mức Cuồng tới đa sẽ khiến hắn biến hình thành Gnar Khổng Lồ, giúp tăng cường khả năng sống sót và nhận một dàn kĩ năng mới."
tr "game_character_passiveDescription_Golem" = ""
tr "game_character_passiveDescription_Gragas" = "Khi sử dụng kĩ năng, Gragas tự thưởng cho mình bằng một nốc rượu giúp hồi 6% máu tối đa. Hiệu ứng này chỉ có thể xảy ra mỗi 8 giây một lần."
tr "game_character_passiveDescription_Graves" = "Khẩu súng của Graves chứa được hai đạn cối. Sau khi dùng hết, hắn phải nạp lại. Mỗi đòn đánh thường bắn ra nhiều viên đạn theo hình nón. Sát thương tăng thêm với mỗi viên đạn bắn trúng vào cùng một kẻ địch. Những viên đạn này không thể xuyên qua các đơn vị."
tr "game_character_passiveDescription_H28QApexTurret" = ""
tr "game_character_passiveDescription_Hecarim" = "Hecarim nhận thêm Sát thương Vật lí tương đương với số phần trăm Tốc độ Di chuyển được cộng thêm của hắn."
tr "game_character_passiveDescription_Heimerdinger" = "Nhận thêm Tốc độ Di chuyển khi ở gần trụ đồng minh và Ụ Súng được Heimerdinger thiết lập."
tr "game_character_passiveDescription_HeimerdingerQ" = "Heimerdinger cho các trụ và tướng đồng minh tăng Tốc độ Hồi máu."
tr "game_character_passiveDescription_Illaoi" = "Illaoi và Tế Phẩm tạo ra Xúc Tu trên địa hình không đi qua được xung quanh. Xúc tu quất vào Linh Hồn, Tế Phẩm, và nạn nhân của Lời Răn Khắc Nghiệt. Xúc Tu gây sát thương vật lý lên kẻ địch trúng phải, và sẽ hồi máu cho Illaoi nếu sát thương một tướng."
tr "game_character_passiveDescription_Irelia" = "Khi Irelia tấn công kẻ địch bằng kỹ năng, cô nhận được bùa lợi tăng sát thương phép trên đòn đánh. Khi đạt cộng dồn tối đa, cô nhận thêm Tốc độ Đánh và gây thêm sát thương lên lá chắn."
tr "game_character_passiveDescription_Ivern" = "Ivern không thể tấn công hoặc bị tấn công bởi quái thường. Ivern có thể tạo ra lùm cây ma thuật ở bãi quái lớn dần theo thời gian. Khi lùm cây lớn hẳn, Ivern có thể trả tự do cho quái để nhận vàng và kinh nghiệm. Sau cấp 5, Ivern có thể chia sẻ bùa rừng với đồng minh."
tr "game_character_passiveDescription_Janna" = "Nội tại cho Janna 8% Tốc độ Di chuyển, và các đồng minh gần đó được tăng tốc tương tự khi đi về phía cô.
Ngoài ra, đòn đánh của Janna gây thêm sát thương phép dựa trên Tốc độ Di chuyển cộng thêm."
tr "game_character_passiveDescription_JarvanIV" = "Các đòn đánh cơ bản của Jarvan IV lên một mục tiêu sẽ gây thêm sát thương vật lí. Hiệu ứng này không thể xảy ra trên cùng một mục tiêu trong một khoảng thời gian ngắn."
tr "game_character_passiveDescription_Jax" = "Các đòn đánh cơ bản liên tục của Jax gia tăng cho hắn tốc độ đánh."
tr "game_character_passiveDescription_Jayce" = "Nhận 40 Tốc độ Di chuyển trong 1.25 giây đồng thời được chạy xuyên vật thể mỗi khi sử dụng Chuyển hóa."
tr "game_character_passiveDescription_Jhin" = "Khẩu đại bác cầm tay của Jhin, Lời Thì Thầm, là một công cụ gây sát thương cực lớn với độ chính xác cao. Nó bắn theo một tốc độ đánh cố định và chỉ chứa được bốn viên đạn. Viên đạn cuối cùng, mang theo ma thuật hắc ám, chí mạng và gây sát thương cộng thêm"
tr "game_character_passiveDescription_Jinx" = "Jinx được tăng mạnh Tốc độ Di chuyển mỗi khi cô sát thương một tướng, trụ, hoặc nhà lính vừa bị hạ sát hay phá hủy trước đó trong vòng 3 giây."
tr "game_character_passiveDescription_Kaisa" = "Đòn đánh của Kai'Sa cộng dồn Vết Thương Ăn Mòn, gây thêm sát thương phép tăng dần. Hiệu ứng bất động của đồng minh giúp cộng dồn Điện Dịch. Ngoài ra, hướng lên trang bị của Kai'Sa nâng cấp các kỹ năng cơ bản."
tr "game_character_passiveDescription_Kalista" = "Nếu Kalista được lệnh di chuyển khi đang vận sức tung đòn đánh hoặc kĩ năng Đâm Xuyên, cô sẽ phóng về hướng đó khi tung đòn đánh."
tr "game_character_passiveDescription_Karma" = "Giảm thời gian hồi của Kinh Mantra mỗi khi Karma sát thương một tướng địch bằng một trong những kĩ năng của cô (Nửa hiệu ứng đối với các đòn đánh thường của Karma)."
tr "game_character_passiveDescription_Karthus" = "Khi chết, Karthus tiến vào trạng thái vong hồn cho phép hắn tiếp tục thi triển kỹ năng trong 7 giây."
tr "game_character_passiveDescription_Kassadin" = "Kassadin nhận giảm 15% sát thương phép và có thể chạy xuyên vật thể."
tr "game_character_passiveDescription_Katarina" = "Mỗi khi một tướng địch vừa bị Katarina gây sát thương trong 3 giây chết, hồi chiêu các kỹ năng của cô được giảm 15 giây.
Nếu Katarina nhặt Phi Dao, cô dùng nó chém qua tất cả kẻ địch xung quanh, gây sát thương phép."
tr "game_character_passiveDescription_Kayn" = "Tại một thời điểm trong trận đấu, Kayn sẽ biến đổi vĩnh viễn thành một Sát Thủ Bóng Tối hoặc một Darkin."
tr "game_character_passiveDescription_Kennen" = "Các kĩ năng của Kennen khắc Dấu Ấn Sấm Sét lên những kẻ địch trong 6 giây. Khi trúng phải 3 Dấu Ấn Sấm Sét, kẻ địch bị choáng trong 1.25 giây và Kennen nhận 25 Nội Năng.
Làm choáng sẽ chỉ còn 0.5 giây nếu hiệu ứng xảy ra hai lần trong vòng 6 giây."
tr "game_character_passiveDescription_Khazix" = "Khi Kha'Zix không hiện diện với đội đối phương, hắn nhận được Hiểm Họa Tiềm Tàng, giúp đòn đánh thường kế tiếp lên Tướng địch gây thêm sát thương và làm chậm."
tr "game_character_passiveDescription_Kindred" = "Kindred đánh dấu mục tiêu cho Cuộc Săn. Hoàn thành một Cuộc Săn cường hóa vĩnh viễn các kỹ năng cơ bản của Kindred. Cứ 4 Cuộc Săn thành công lại tăng tầm đánh cho Kindred."
tr "game_character_passiveDescription_Kled" = "Con thú cưỡi tin cẩn của Kled, Skaarl, sẽ chịu sát thương thay hắn. Khi thanh máu Skaarl cạn kiệt, Kled sẽ xuống đi bộ.
Trong lúc đi bộ, kỹ năng của Kled thay đổi và hắn gây ít sát thương lên tướng hơn. Kled có thể hồi lại can đảm cho Skaarl bằng cách chiến đấu chống kẻ thù. Khi có đủ can đảm, Kled có lại Skaarl với một phần lượng máu gốc."
tr "game_character_passiveDescription_KogMaw" = "Khi chết, Kog'Maw bắt đầu một chuỗi phản ứng bên trong cơ thể khiến hắn chạy nhanh hơn và phát nổ sau 4 giây; gây 100 + (25 x cấp) sát thương chuẩn lên những kẻ địch xung quanh."
tr "game_character_passiveDescription_Leblanc" = "Khi LeBlanc còn dưới 40% máu, cô vô hình trong 1 giây và tạo một Ảo Ảnh không gây sát thương tồn tại tối đa 8 giây.
Ảo Ảnh có hồi chiêu 1 phút.
Ảo Ảnh có thể được điều khiển bằng cách giữ nút Alt và dùng chuột phải."
tr "game_character_passiveDescription_LeeSin" = "Sau khi Lee Sin sử dụng một kỹ năng, hai đòn đánh kế tiếp tăng Tốc độ Đánh và hồi Nội năng"
tr "game_character_passiveDescription_Leona" = "Các kỹ năng gây sát thương đặt Ánh Sáng Mặt Trời lên kẻ địch trong 1.5 giây. Khi tướng đồng minh gây sát thương lên những kẻ này, họ tiêu thụ Ánh Sáng Mặt Trời để gây thêm sát thương phép."
tr "game_character_passiveDescription_LesserWraith" = ""
tr "game_character_passiveDescription_Lissandra" = "Khi một tướng địch chết quanh chỗ Lissandra, chúng biến thành Nô Lệ Băng Giá. Nô Lệ Băng Giá làm chậm kẻ địch gần đó và sẽ vỡ tan sau 4 giây, gây sát thương phép lên các mục tiêu quanh nó."
tr "game_character_passiveDescription_Lizard" = ""
tr "game_character_passiveDescription_LizardElder" = ""
tr "game_character_passiveDescription_Lulu" = "Pix là một tinh linh đồng hành cùng Lulu. Pix sẽ bắn ra những tia lửa ma thuật vào các mục tiêu Lulu tấn công."
tr "game_character_passiveDescription_Lux" = "Các phép sát thương của Lux tích tụ năng lượng lại trên nạn nhân trong 6 giây. Đòn đánh kế tiếp của Lux sẽ kích phát năng lượng đó, gây thêm sát thương phép (dựa vào cấp của Lux) lên mục tiêu."
tr "game_character_passiveDescription_Malphite" = "Malphite được bảo hộ bởi một lớp đá có thể hấp thụ sát thương bằng 10% máu tối đa của hắn. Nếu Malphite không bị tấn công trong vòng 10 giây, hiệu ứng tự động lặp lại."
tr "game_character_passiveDescription_Malzahar" = "Khi không chịu sát thương hoặc bị khống chế trong một thời gian, Malzahar được giảm rất nhiều sát thương gánh chịu và miễn nhiễm sát thương, kéo dài một thời gian ngắn sau khi chịu sát thương.
Sát thương từ lính không gây ảnh hưởng."
tr "game_character_passiveDescription_MalzaharVoidling" = ""
tr "game_character_passiveDescription_Maokai" = "Đòn đánh của Maokai hồi máu cho hắn với hồi chiêu trung bình. Mỗi lần Maokai dùng phép hoặc bị trúng một phép của địch, hồi chiêu giảm đi một chút."
tr "game_character_passiveDescription_MasterYi" = "Sau một số lần tung kiếm, Master Yi sẽ chém đôi."
tr "game_character_passiveDescription_MissFortune" = "Miss Fortune gây gấp đôi Sát thương vật lí mỗi khi tấn công một mục tiêu mới."
tr "game_character_passiveDescription_MonkeyKing" = "Tăng Giáp và Kháng Phép của Ngộ Không dựa trên số tướng địch ở quanh hắn."
tr "game_character_passiveDescription_Mordekaiser" = "Một số phần trăm sát thương gây ra từ các kỹ năng được chuyển hóa thành một lớp giáp tạm thời, hấp thụ sát thương trúng phải."
tr "game_character_passiveDescription_Nami" = "Khi các kĩ năng của Nami tung trúng phải tướng đồng minh, họ được tăng Tốc độ Di chuyển trong thoáng chốc."
tr "game_character_passiveDescription_Nasus" = "Nasus hút năng lượng tinh thần của đối thủ, cho ông thêm Hút Máu."
tr "game_character_passiveDescription_Nautilus" = "Các đòn đánh cơ bản của Nautilus gây thêm sát thương vật lí và khiến mục tiêu bị chôn chân. Hiệu ứng này không thể xảy ra trên cùng một mục tiêu trong một quãng thời gian ngắn."
tr "game_character_passiveDescription_Neeko" = ""
tr "game_character_passiveDescription_Nidalee" = "Đi qua bụi cỏ tăng tốc chạy của Nidalee lên 10% trong 2 giây, tăng lên 30% về phía tướng địch nhìn thấy được trong tầm 1400.
Gây sát thương lên tướng và quái bằng Phóng Lao và Bẫy Rập khiến cô Săn Đuổi các mục tiêu này, cho Tầm Nhìn Chuẩn lên chúng trong 4 giây. Trong thời gian này, Nidalee nhận 10% tốc chạy (tăng lên 30% về phía mục tiêu bị Săn Đuổi) và lần tung chiêu Phóng Lao, Cắn Xé, và Vồ đầu tiên của cô lên chúng được cường hóa."
tr "game_character_passiveDescription_Nocturne" = "Mỗi 10 giây, đòn đánh kế tiếp của Nocturne tác động lên tất cả các kẻ địch xung quanh gây 120% sát thương vật lí và hồi máu cho hắn.
Đòn đánh của Nocturne giảm hồi chiêu này đi 1 giây (2 khi đánh vào tướng)."
tr "game_character_passiveDescription_NunuPassive" = "Nunu tăng tốc độ đánh và tốc độ di chuyển của Willump và một đồng minh gần đó."
tr "game_character_passiveDescription_OdinBlueSuperminion" = ""
tr "game_character_passiveDescription_OdinNeutralGuardian" = ""
tr "game_character_passiveDescription_OdinRedSuperminion" = ""
tr "game_character_passiveDescription_OdinShrine" = ""
tr "game_character_passiveDescription_Olaf" = "Cứ mỗi 1% máu mất đi, Tốc độ Đánh của Olaf được tăng lên 1%."
tr "game_character_passiveDescription_OrderInhibitor" = ""
tr "game_character_passiveDescription_OrderInhibitor_D" = ""
tr "game_character_passiveDescription_OrderNexus" = ""
tr "game_character_passiveDescription_OrderShop" = ""
tr "game_character_passiveDescription_Orianna" = "Các đòn đánh của Orianna gây thêm sát thương phép. Sát thương này gia tăng khi Orianna tấn công trên cùng một mục tiêu."
tr "game_character_passiveDescription_OriannaNoBall" = "Các đòn đánh của Orianna gây thêm sát thương phép. Sát thương này gia tăng khi Orianna tấn công trên cùng một mục tiêu."
tr "game_character_passiveDescription_Ornn" = "Ornn được tăng 10% Giáp và Kháng Phép cộng thêm từ mọi nguồn.
Ornn có thể dùng vàng để rèn trang bị không thuộc dạng tiêu thụ ở bất kỳ đâu.
Ngoài ra, khi Ornn đạt cấp 13, ông sẽ nâng cấp bất kỳ trang bị nào đủ điều kiện thành trang bị tuyệt phẩm cho bản thân, tối đa 2 trang bị. Với mỗi cấp sau cấp 13, Ornn có thể nâng cấp một trang bị cho một đồng minh bằng cách lại gần và click lên họ, tối đa 1 trang bị mỗi đồng minh.
Ornn có thể rèn trang bị trực tiếp trên thanh menu phụ hoặc trong cửa hàng."
tr "game_character_passiveDescription_Pantheon" = "Sau khi đánh hoặc dùng phép 4 lần, Pantheon sẽ đỡ được cú đánh thông thường kế tiếp hoặc phát bắn từ trụ."
tr "game_character_passiveDescription_Poppy" = "Poppy ném khiên vào mục tiêu. Cô có thể chạy lại nhặt nó để nhận được một lá chắn tạm thời."
tr "game_character_passiveDescription_Pyke" = "Khi Pyke không bị kẻ địch nhìn thấy, hắn hồi phục sát thương do tướng địch gây ra gần đây. Pyke không thể tăng máu tối đa từ bất kỳ nguồn nào, thay vào đó nhận thêm SMCK."
tr "game_character_passiveDescription_Quinn" = "Valor đánh dấu Tiêu Điểm lên kẻ địch. Đòn đánh thường đầu tiên của Quinn lên những đơn vị Tiêu Điểm sẽ gây thêm sát thương vật lí."
tr "game_character_passiveDescription_RabidWolf" = ""
tr "game_character_passiveDescription_Rakan" = "Rakan nhận một lá chắn theo chu kỳ."
tr "game_character_passiveDescription_Rammus" = "Đòn đánh của Rammus gây thêm sát thương phép, tăng giảm theo Giáp của nó."
tr "game_character_passiveDescription_Red_Minion_Basic" = ""
tr "game_character_passiveDescription_Red_Minion_MechCannon" = ""
tr "game_character_passiveDescription_Red_Minion_MechMelee" = ""
tr "game_character_passiveDescription_Red_Minion_Wizard" = ""
tr "game_character_passiveDescription_redDragon" = ""
tr "game_character_passiveDescription_RekSai" = "Các đòn đánh và kĩ năng khi Rek'Sai chưa độn thổ sẽ giúp tăng Nộ. Khi đã độn thổ Rek'Sai sẽ sử dụng Nộ để hồi máu cho bản thân."
tr "game_character_passiveDescription_Renekton" = "Renekton được tăng Nộ mỗi khi tung các đòn đánh thường. Điểm Nộ này có thể tăng cường các kỹ năng của hắn bằng cách cường hóa hiệu lực của chúng. Ngoài ra, Renekton còn nhận thêm Nộ khi máu xuống thấp."
tr "game_character_passiveDescription_Rengar" = "Khi đứng trong bụi cỏ, Rengar nhảy vào mục tiêu bằng đòn đánh thường.
Các kỹ năng của Rengar tích trữ Hung Tợn. Khi đạt đủ điểm, kỹ năng kế tiếp sẽ được cường hóa và tăng Tốc độ Di chuyển cho nó lúc dùng, nhưng nó cũng mất đi tất cả Hung Tợn nếu giao tranh.
Hạ gục tướng địch đem về chiến tích trên Dây Chuyền Răng Nanh của Rengar, tăng vĩnh viễn cho nó Sức mạnh Công kích."
tr "game_character_passiveDescription_Riven" = "Các kỹ năng của Riven tích tụ năng lượng cho thanh gươm của cô, khiến các đòn đánh cơ bản gây thêm sát thương vật lí dựa trên sát thương của cô. Thanh gươm có thể tích trữ năng lượng tối đa ba lần và sử dụng một điểm năng lượng theo mỗi đòn đánh."
tr "game_character_passiveDescription_Rumble" = "Mỗi kĩ năng Rumble sử dụng sẽ tăng cho hắn thanh Nhiệt. Khi đạt đến 50% Nhiệt hắn sẽ tiến vào Ngưỡng Báo Động, khiến tất cả kĩ năng cơ bản của hắn được tăng cường. Khi đạt đến 100% nhiệt, hắn Quá Tải, khiến các đòn đánh cơ bản gây thêm sát thương, nhưng bù lại không thể sử dụng kĩ năng trong vài giây. "
tr "game_character_passiveDescription_Ryze" = "Kỹ năng của Ryze gây thêm sát thương dựa trên năng lượng cộng thêm, và năng lượng tối đa được tăng dựa trên một phần sức mạnh phép thuật."
tr "game_character_passiveDescription_Sejuani" = "Sau khi giao tranh với tướng, Sejuani nhận thêm Giáp và Kháng Phép cho đến khi rời giao tranh. Sejuani có thể tấn công một kẻ địch bị choáng để gây lượng lớn sát thương phép lên kẻ đó."
tr "game_character_passiveDescription_Shaco" = "Đòn đánh của Shaco chí mạng gây thêm sát thương khi tấn công một đơn vị từ phía sau. Các đơn vị không thể bị Đâm Lén hai lần mỗi vài giây, thay đổi theo giảm hồi chiêu của Shaco."
tr "game_character_passiveDescription_Shen" = "Sau khi dùng phép, Shen nhận được một lá chắn. Dùng phép lên tướng khác sẽ làm giảm thời gian hồi của hiệu ứng này."
tr "game_character_passiveDescription_Shyvana" = "Shyvana nhận thêm Giáp và Kháng Phép và gây thêm sát thương cho rồng. Shyvana và đồng minh càng hạ nhiều rồng, cô càng nhận thêm Giáp và Kháng Phép."
tr "game_character_passiveDescription_SightWard" = ""
tr "game_character_passiveDescription_Singed" = "Singed bứt tốc khỏi các tướng gần đó, nhận thêm Tốc độ Di chuyển khi đi qua chúng."
tr "game_character_passiveDescription_Sion" = "Sau khi bị hạ gục Sion sẽ tự tái tạo lại bản thân, nhưng bù lại Máu của hắn sẽ liên tục giảm xuống trong thời gian này. Hắn được nhận 100% Hút Máu, đánh cực nhanh đồng thời gây thêm 10% số Máu tối đa của mục tiêu thành sát thương trên các đòn đánh (tối đa 75 sát thương thêm lên quái).
Tất cả các kĩ năng của hắn đều được thay thế bởi Xung Kích Tử Vong, giúp hắn tăng một lượng Tốc độ Di chuyển bùng nổ."
tr "game_character_passiveDescription_Sivir" = "Sivir nhận một lượng tốc độ di chuyển cao khi tấn công tướng đối phương."
tr "game_character_passiveDescription_Skarner" = "Sự hiện diện của Skarner làm một tinh thể xuất hiện ở một số điểm cố định trên bản đồ. Khi ở gần Tháp Tinh Thể của đội mình, Skarner sẽ được gia tăng rất nhiều tốc độ di chuyển, tốc độ đánh và chỉ số hồi năng lượng."
tr "game_character_passiveDescription_Sona" = "Sau khi niệm 3 phép, đòn đánh kế tiếp của Sona gây thêm sát thương phép kèm theo hiệu ứng phụ dựa trên giai điệu Sona vừa tấu lên trước đó."
tr "game_character_passiveDescription_Soraka" = "Soraka chạy nhanh hơn khi di chuyển về phía các đồng minh thấp máu cạnh bên."
tr "game_character_passiveDescription_SummonerBeacon" = ""
tr "game_character_passiveDescription_Swain" = "Quạ của Swain thu thập Mảnh Hồn giúp hồi máu và năng lượng cho hắn. Swain có thể chuột phải lên một tướng địch bị bất động để kéo kẻ đó lại gần hắn, gây sát thương và rút ra một Mảnh Hồn."
tr "game_character_passiveDescription_Sylas" = "Sau khi sử dụng 1 kỹ năng, đòn đánh cơ bản tiếp theo tạo ra dây xích tích điện xoay xung quanh Sylas và gây ra thêm sát thương phép lên kẻ địch trúng phải. "
tr "game_character_passiveDescription_Syndra" = "Các phép thuật được cường hóa khi đạt đến cấp tối đa.
Quả Cầu Bóng Tối: Gây thêm 15% sát thương lên tướng.
Ý Lực: Gây thêm 20% sát thương chuẩn.
Quét Tan Kẻ Yếu: Tầm rộng của phép này được tăng thêm 50%.
Bùng Nổ Sức Mạnh: Tầm sử dụng tăng thêm 75."
tr "game_character_passiveDescription_TahmKench" = "Tahm Kench dồn trọng lượng của mình vào mỗi đòn đánh và kỹ năng, gây thêm sát thương dựa trên máu tối đa. Gây sát thương tướng địch tăng điểm Khẩu Vị Độc Đáo. Khi có ba điểm, hắn có thể Đánh Chén tướng địch."
tr "game_character_passiveDescription_Taliyah" = "Taliyah nhận thêm tốc độ di chuyển gần tường."
tr "game_character_passiveDescription_Talon" = "Kỹ năng của Talon Trúng Thương tướng và quái khủng, cộng dồn tối đa 3 lần. Khi Talon tấn công một tướng với 3 điểm Trúng Thương, chúng sẽ bị chảy máu, chịu sát thương nặng nề theo thời gian. "
tr "game_character_passiveDescription_Taric" = "Dùng kỹ năng cường hóa 2 đòn đánh thường tiếp theo của Taric, gây thêm sát thương phép, giảm hồi chiêu các kỹ năng cơ bản, và đánh nhanh hơn."
tr "game_character_passiveDescription_Teemo" = "Nếu Teemo đứng yên và không thực hiện hành động nào trong chốc lát, cậu trở nên Vô Hình vĩnh viễn. Nếu ở trong bụi cỏ, Teemo có thể duy trì Vô Hình khi di chuyển. Sau khi mất Vô Hình, Teemo nhận Yếu Tố Bất Ngờ, tăng Tốc độ Đánh trong 3 giây."
tr "game_character_passiveDescription_Thresh" = "Thresh có thể thu thập linh hồn của quân thù gục ngã quanh cạnh hắn, giúp gia tăng Giáp, và Sức mạnh Phép Thuật."
tr "game_character_passiveDescription_Tristana" = "Tầm đánh của Tristana tăng khi cô lên cấp."
tr "game_character_passiveDescription_Trundle" = "Khi có một đơn vị kẻ địch cạnh Trundle chết, hắn được hồi một số phần trăm máu tối đa của chúng."
tr "game_character_passiveDescription_Tryndamere" = "Tryndamere nhận điểm Nộ thông qua mỗi đòn đánh thường, đánh chí mạng, và các cú đánh kết liễu mục tiêu. Nộ tăng Tỉ lệ Chí mạng của hắn và có thể được tiêu thụ để sử dụng kĩ năng Say Máu."
tr "game_character_passiveDescription_TwistedFate" = "Sau khi tiêu diệt một đơn vị, Twisted Fate ''lắc xí ngầu'' giúp nhận thêm từ 1 đến 6 vàng."
tr "game_character_passiveDescription_TwistedLizardElder" = ""
tr "game_character_passiveDescription_Twitch" = "Các đòn đánh cơ bản của Twitch khiến mục tiêu bị trúng độc, phải chịu sát thương chuẩn mỗi giây."
tr "game_character_passiveDescription_Udyr" = "Chuyển sang thế mới cho Udyr thêm Tốc độ Đánh và Tốc độ Di chuyển trong chốc lát. Hiệu ứng có thể cộng dồn nhiều lần."
tr "game_character_passiveDescription_Urf" = ""
tr "game_character_passiveDescription_Urgot" = "Đòn đánh thường và Càn Quét khiến các chân càng khạc lửa theo chu kỳ, gây sát thương vật lý."
tr "game_character_passiveDescription_Varus" = "Mỗi khi Varus hạ gục hay hỗ trợ tiêu diệt đối phương, hắn nhận thêm tốc độ đánh. Lượng tốc độ nhận được sẽ nhiều hơn nếu đối phương là tướng."
tr "game_character_passiveDescription_Vayne" = "Vayne săn đuổi những lũ tội phạm không ngừng nghỉ. Cô được tăng 30 Tốc độ Di chuyển khi đi về phía các tướng địch gần đó."
tr "game_character_passiveDescription_Veigar" = "Dùng phép trúng tướng địch hoặc hạ gục tăng vĩnh viễn Sức mạnh Phép thuật cho Veigar"
tr "game_character_passiveDescription_Velkoz" = "Các kỹ năng cơ bản của Vel'Koz đặt Phân Rã Hữu Cơ lên kẻ địch khi trúng đích. Nếu tích đủ 3 điểm cộng dồn, kẻ địch sẽ phải chịu một lượng sát thương chuẩn."
tr "game_character_passiveDescription_Vi" = "Vi đang sạc lá chắn theo thời gian. Lá chắn có thể được kích hoạt khi công kích trúng một kẻ địch bằng kĩ năng."
tr "game_character_passiveDescription_Viktor" = "Viktor khởi đầu với trang bị Lõi Công Nghệ Nguyên Bản, thứ có thể được nâng cấp ba lần trong cửa hàng để cường hóa các kĩ năng của bản thân."
tr "game_character_passiveDescription_Vladimir" = "Mỗi 40 điểm Máu cộng thêm cho Vladimir 1 Sức mạnh Phép thuật và mỗi 1 điểm Sức mạnh Phép thuật cho Vladimir 1.4 Máu cộng thêm (không cộng dồn lẫn nhau)."
tr "game_character_passiveDescription_Volibear" = "Volibear hồi máu cực nhanh trong vài giây khi số máu hiện tại bị rút xuống một mức báo động."
tr "game_character_passiveDescription_Warwick" = "Đòn đánh của Warwick gây thêm sát thương phép. Nếu Warwick còn dưới 50% máu, hắn hồi lại lượng tương ứng. Nếu Warwick còn dưới 25% máu, hồi máu tăng gấp ba."
tr "game_character_passiveDescription_Wolf" = ""
tr "game_character_passiveDescription_Worm" = ""
tr "game_character_passiveDescription_Wraith" = ""
tr "game_character_passiveDescription_WriggleLantern" = ""
tr "game_character_passiveDescription_Xayah" = "Sau khi dùng một kỹ năng, vài đòn đánh kế tiếp của Xayah sẽ đánh trúng tất cả kẻ địch trên đường bay và để lại một Lông Vũ cho cô triệu hồi."
tr "game_character_passiveDescription_Xerath" = "Các đòn đánh thường của Xerath giúp phục hồi Năng lượng theo định kì."
tr "game_character_passiveDescription_XinZhao" = "Mỗi đòn đánh thứ ba gây thêm sát thương và hồi máu cho Xin Zhao."
tr "game_character_passiveDescription_Yasuo" = "Tỉ lệ Chí mạng của Yasuo được tăng gấp đôi. Ngoài ra, Yasuo sẽ dần dần dựng lên một tấm khiên khi hắn di chuyển. Tấm khiên sẽ tự kích hoạt khi hắn chịu phải sát thương từ tướng hay quái."
tr "game_character_passiveDescription_Yorick" = "Kẻ địch gục ngã gần Yorick đôi khi để lại một nấm mộ. Tướng thì luôn luôn để lại một nấm mộ."
tr "game_character_passiveDescription_YoungLizard" = ""
tr "game_character_passiveDescription_Zac" = "Mỗi khi Zac công kích trúng một kẻ địch bằng kĩ năng của mình, hắn tự tách ra một mẩu của bản thân, thứ có thể tái hấp thu để được hồi Máu. Khi bị hạ gục, Zac tự tách ra làm 4 mảng tế bào, và chúng có thể hợp nhau trở lại. Nếu còn bất kì mảnh nào tồn tại sau 8 giây, hắn sẽ được tái sinh với lượng Máu dựa trên số Máu của các mảng tế bào còn sống. Mỗi mảng tế bào có một lượng phần trăm Máu tối đa của Zac, cũng như cả Giáp và Kháng Phép. Kĩ năng này có 5 phút thời gian hồi."
tr "game_character_passiveDescription_Zed" = "Các đòn đánh thường của Zed lên các đơn vị dưới 50% máu sẽ gây thêm 6-10% chỉ số máu tối đa của nạn nhân thành Sát thương Phép. Hiệu ứng này chỉ có thể xảy ra mỗi 10 giây một lần trên cùng mục tiêu."
tr "game_character_passiveDescription_Ziggs" = "Mỗi 12 giây đòn đánh thường kế tiếp của Ziggs sẽ gây thêm sát thương phép. Thời gian tái sử dụng sẽ được giảm đi bất cứ khi nào Ziggs sử dụng một kĩ năng."
tr "game_character_passiveDescription_Zilean" = "Zilean trữ thời gian thành Kinh nghiệm.
Khi tích trữ đủ Kinh nghiệm để lên cấp cho một tướng đồng mình, hắn có thể ấn phải vào tướng đó để truyền đi lượng Kinh nghiệm. Zilean cũng sẽ nhận lại một lượng Kinh nghiệm tương ứng. Kỹ năng này không thể dùng trong giao tranh."
tr "game_character_passiveDescription_Zoe" = "Đòn đánh kế tiếp của Zoe sau khi tung chiêu gây thêm sát thương phép."
tr "game_character_passiveDescription_Zyra" = "Hạt giống sinh ra quanh Zyra theo chu kỳ, nhanh hơn mỗi khi Zyra lên cấp và tồn tại 30 giây. Nếu một tướng địch giẫm lên hạt giống, nó sẽ biến mất.
Zyra có thể dùng phép gần hạt giống để nó mọc thành cây. Nhiều cây cùng tấn công một mục tiêu sẽ bị giảm sát thương."
tr "game_character_passiveDescription_ZyraGraspingPlant" = ""
tr "game_character_passiveDescription_ZyraSeed" = ""
tr "game_character_passiveDescription_ZyraThornPlant" = ""
tr "game_character_passiveName_Ahri" = "Mị Lực Vastaya"
tr "game_character_passiveName_Akali" = "Dấu Ấn Sát Thủ"
tr "game_character_passiveName_Alistar" = "Tiếng Gầm Chiến Thắng"
tr "game_character_passiveName_AlZaharVoidling" = ""
tr "game_character_passiveName_Amumu" = "Cú Đập Nguyền Rủa"
tr "game_character_passiveName_AncientGolem" = ""
tr "game_character_passiveName_Anivia" = "Tái Sinh"
tr "game_character_passiveName_AniviaEgg" = "Tái Sinh"
tr "game_character_passiveName_Annie" = "Hỏa Cuồng"
tr "game_character_passiveName_Ashe" = "Băng Tiễn"
tr "game_character_passiveName_AurelionSol" = "Trung Tâm Vũ Trụ"
tr "game_character_passiveName_Azir" = "Di Sản của Shurima"
tr "game_character_passiveName_Bard" = "Thế Giới Mầu Nhiệm"
tr "game_character_passiveName_Blitzcrank" = "Lá Chắn Năng Lượng"
tr "game_character_passiveName_Blue_Minion_Basic" = ""
tr "game_character_passiveName_Blue_Minion_MechCannon" = ""
tr "game_character_passiveName_Blue_Minion_MechMelee" = ""
tr "game_character_passiveName_Blue_Minion_Wizard" = ""
tr "game_character_passiveName_blueDragon" = ""
tr "game_character_passiveName_Brand" = "Bỏng"
tr "game_character_passiveName_Braum" = "Đánh Ngất Ngư"
tr "game_character_passiveName_Caitlyn" = "Thiện Xạ"
tr "game_character_passiveName_Camille" = "Thích Ứng Phòng Ngự"
tr "game_character_passiveName_Cassiopeia" = "Thần Tốc Mãng Xà"
tr "game_character_passiveName_ChaosInhibitor" = ""
tr "game_character_passiveName_ChaosInhibitor_D" = ""
tr "game_character_passiveName_ChaosNexus" = ""
tr "game_character_passiveName_ChaosShop" = ""
tr "game_character_passiveName_Chogath" = "Thú Ăn Thịt"
tr "game_character_passiveName_Corki" = "Đạn Hextech"
tr "game_character_passiveName_Darius" = "Xuất Huyết"
tr "game_character_passiveName_Diana" = "Gươm Ánh Trăng"
tr "game_character_passiveName_Dragon" = ""
tr "game_character_passiveName_Draven" = "Liên Minh Draven"
tr "game_character_passiveName_DrMundo" = "Hooc-môn Hưng Phấn"
tr "game_character_passiveName_Ekko" = "Động Cơ Z Cộng Hưởng"
tr "game_character_passiveName_Elise" = "Nữ Hoàng Nhền Nhện"
tr "game_character_passiveName_Evelynn" = "Yêu Ảnh"
tr "game_character_passiveName_Fiddlesticks" = "Kinh Hoàng"
tr "game_character_passiveName_Fiora" = "Vũ Điệu Kiếm Sư"
tr "game_character_passiveName_Fizz" = "Chiến Binh Lanh Lợi"
tr "game_character_passiveName_Galio" = "Cú Nện Khổng Lồ"
tr "game_character_passiveName_Gangplank" = "Thử Lửa"
tr "game_character_passiveName_Garen" = "Bền Bỉ"
tr "game_character_passiveName_Ghast" = ""
tr "game_character_passiveName_GiantWolf" = ""
tr "game_character_passiveName_Gnar" = "Đột Biến Gien"
tr "game_character_passiveName_GnarBig" = "Đột Biến Gien"
tr "game_character_passiveName_Golem" = ""
tr "game_character_passiveName_Gragas" = "Giờ Khuyến Mãi"
tr "game_character_passiveName_Graves" = "Vận Mệnh Thay Đổi"
tr "game_character_passiveName_H28QApexTurret" = ""
tr "game_character_passiveName_Hecarim" = "Đường Ra Trận"
tr "game_character_passiveName_Heimerdinger" = "Cơ Giới Ma Pháp"
tr "game_character_passiveName_HeimerdingerQ" = "Sửa Máy Công Nghệ Nano"
tr "game_character_passiveName_Illaoi" = "Tiên Tri Thượng Thần"
tr "game_character_passiveName_Irelia" = "Tinh Thần Ionia"
tr "game_character_passiveName_Ivern" = "Người Bạn Của Rừng Già"
tr "game_character_passiveName_Janna" = "Thuận Gió"
tr "game_character_passiveName_JarvanIV" = "Thương Thuật"
tr "game_character_passiveName_Jax" = "Không Khoan Nhượng"
tr "game_character_passiveName_Jayce" = "Tụ Điện Hextech"
tr "game_character_passiveName_Jhin" = "Lời Thì Thầm"
tr "game_character_passiveName_Jinx" = "Hưng Phấn!"
tr "game_character_passiveName_Kaisa" = "Vỏ Bọc Cộng Sinh"
tr "game_character_passiveName_Kalista" = "Phong Thái Quân Nhân"
tr "game_character_passiveName_Karma" = "Tụ Hỏa"
tr "game_character_passiveName_Karthus" = "Vong Hồn"
tr "game_character_passiveName_Kassadin" = "Đá Hư Không"
tr "game_character_passiveName_Katarina" = "Tham Lam"
tr "game_character_passiveName_Kayn" = "Lưỡi Hái Darkin"
tr "game_character_passiveName_Kennen" = "Dấu Ấn Sấm Sét"
tr "game_character_passiveName_Khazix" = "Hiểm Họa Tiềm Tàng"
tr "game_character_passiveName_Kindred" = "Đồng Nguyên Ấn"
tr "game_character_passiveName_Kled" = "Skaarl, Thằn Lằn Hèn Nhát"
tr "game_character_passiveName_KogMaw" = "Bất Ngờ Từ Icathia"
tr "game_character_passiveName_Leblanc" = "Ảo Ảnh"
tr "game_character_passiveName_LeeSin" = "Loạn Đả"
tr "game_character_passiveName_Leona" = "Ánh Sáng Mặt Trời"
tr "game_character_passiveName_LesserWraith" = ""
tr "game_character_passiveName_Lissandra" = "Uy Quyền Băng Tộc"
tr "game_character_passiveName_Lizard" = ""
tr "game_character_passiveName_LizardElder" = ""
tr "game_character_passiveName_Lucian" = "Xạ Thủ Ánh Sáng"
tr "game_character_passiveName_Lulu" = "Bạn Đồng Hành Pix"
tr "game_character_passiveName_Lux" = "Chớp Lửa Soi Rọi"
tr "game_character_passiveName_Malphite" = "Giáp Hoa Cương"
tr "game_character_passiveName_Malzahar" = "Chuyển Đổi Hư Không"
tr "game_character_passiveName_MalzaharVoidling" = ""
tr "game_character_passiveName_Maokai" = "Ma Pháp Nhựa Cây"
tr "game_character_passiveName_MasterYi" = "Chém Đôi"
tr "game_character_passiveName_MissFortune" = "Đánh Yêu"
tr "game_character_passiveName_MonkeyKing" = "Mình Đồng Da Sắt"
tr "game_character_passiveName_Mordekaiser" = "Người Sắt"
tr "game_character_passiveName_Nami" = "Dậy Sóng"
tr "game_character_passiveName_Nasus" = "Kẻ Nuốt Chửng Linh Hồn"
tr "game_character_passiveName_Nautilus" = "Mỏ Neo Ngàn Cân"
tr "game_character_passiveName_Neeko" = "Nội Tại"
tr "game_character_passiveName_Nidalee" = "Rình Rập"
tr "game_character_passiveName_Nocturne" = "Lưỡi Dao Bóng Tối"
tr "game_character_passiveName_Nunu" = "Tiếng Gọi Nơi Băng Giá"
tr "game_character_passiveName_OdinBlueSuperminion" = ""
tr "game_character_passiveName_OdinNeutralGuardian" = ""
tr "game_character_passiveName_OdinRedSuperminion" = ""
tr "game_character_passiveName_OdinShrine" = ""
tr "game_character_passiveName_Olaf" = "Điên Cuồng"
tr "game_character_passiveName_OrderInhibitor" = ""
tr "game_character_passiveName_OrderInhibitor_D" = ""
tr "game_character_passiveName_OrderNexus" = ""
tr "game_character_passiveName_OrderShop" = ""
tr "game_character_passiveName_Orianna" = "Lên Dây Cót"
tr "game_character_passiveName_OriannaNoBall" = "Lên Dây Cót"
tr "game_character_passiveName_Ornn" = "Chế Tạo Tại Chỗ"
tr "game_character_passiveName_Pantheon" = "Che Chắn"
tr "game_character_passiveName_Poppy" = "Sứ Giả Thép"
tr "game_character_passiveName_Pyke" = "Quà Của Kẻ Chết Đuối"
tr "game_character_passiveName_Quinn" = "Chim Săn Mồi"
tr "game_character_passiveName_RabidWolf" = ""
tr "game_character_passiveName_Rakan" = "Bộ Cánh Ma Thuật"
tr "game_character_passiveName_Rammus" = "Vỏ Gai"
tr "game_character_passiveName_Red_Minion_Basic" = ""
tr "game_character_passiveName_Red_Minion_MechCannon" = ""
tr "game_character_passiveName_Red_Minion_MechMelee" = ""
tr "game_character_passiveName_Red_Minion_Wizard" = ""
tr "game_character_passiveName_redDragon" = ""
tr "game_character_passiveName_RekSai" = "Cơn Thịnh Nộ của Xer'Sai"
tr "game_character_passiveName_Renekton" = "Đế Chế Cuồng Nộ"
tr "game_character_passiveName_Rengar" = "Thú Săn Mồi Lẩn Khuất"
tr "game_character_passiveName_Riven" = "Kiếm Cổ Ngữ"
tr "game_character_passiveName_Rumble" = "Khổng Lồ Bãi Rác"
tr "game_character_passiveName_Ryze" = "Bậc Thầy Cổ Thuật"
tr "game_character_passiveName_Sejuani" = "Cơn Thịnh Nộ Phương Bắc"
tr "game_character_passiveName_Shaco" = "Đâm Lén"
tr "game_character_passiveName_Shen" = "Lá Chắn Kiếm Khí"
tr "game_character_passiveName_Shyvana" = "Cuồng Nộ Long Nhân"
tr "game_character_passiveName_SightWard" = ""
tr "game_character_passiveName_Singed" = "Xé Gió"
tr "game_character_passiveName_Sion" = "Vinh Quang Tử Sĩ"
tr "game_character_passiveName_Sivir" = "Bước Chân Uyển Chuyển"
tr "game_character_passiveName_Skarner" = "Tháp Tinh Thể"
tr "game_character_passiveName_Sona" = "Sức Mạnh Hợp Âm"
tr "game_character_passiveName_Soraka" = "Cứu Rỗi"
tr "game_character_passiveName_SummonerBeacon" = ""
tr "game_character_passiveName_Swain" = "Bầy Quạ Tham Lam"
tr "game_character_passiveName_Sylas" = "Kháng Ma Thuật"
tr "game_character_passiveName_Syndra" = "Tối Thượng"
tr "game_character_passiveName_TahmKench" = "Khẩu Vị Độc Đáo"
tr "game_character_passiveName_Taliyah" = "Lướt Tường"
tr "game_character_passiveName_Talon" = "Lưỡi Dao Kết Liễu"
tr "game_character_passiveName_Taric" = "Can Đảm"
tr "game_character_passiveName_Teemo" = "Chiến Tranh Du Kích"
tr "game_character_passiveName_Thresh" = "Đọa Đầy"
tr "game_character_passiveName_Tristana" = "Ngắm Bắn"
tr "game_character_passiveName_Trundle" = "Cống Phẩm Đại Vương"
tr "game_character_passiveName_Tryndamere" = "Cuồng Nộ Chiến Trường"
tr "game_character_passiveName_TwistedFate" = "Gian Lận"
tr "game_character_passiveName_TwistedLizardElder" = ""
tr "game_character_passiveName_Twitch" = "Độc Chết Người"
tr "game_character_passiveName_Udyr" = "Nội Thú"
tr "game_character_passiveName_Urf" = ""
tr "game_character_passiveName_Urgot" = "Đại Bác Cộng Hưởng"
tr "game_character_passiveName_Varus" = "Sức Mạnh Báo Thù"
tr "game_character_passiveName_Vayne" = "Thợ Săn Bóng Đêm"
tr "game_character_passiveName_Veigar" = "Sức Mạnh Quỷ Quyệt"
tr "game_character_passiveName_Velkoz" = "Phân Rã Hữu Cơ"
tr "game_character_passiveName_Vi" = "Giáp Chống Chất Nổ"
tr "game_character_passiveName_Viktor" = "Tiến Hóa Huy Hoàng"
tr "game_character_passiveName_Vladimir" = "Huyết Thệ"
tr "game_character_passiveName_Volibear" = "Đứa Con Của Bão"
tr "game_character_passiveName_Warwick" = "Đói Khát"
tr "game_character_passiveName_Wolf" = ""
tr "game_character_passiveName_Worm" = ""
tr "game_character_passiveName_Wraith" = ""
tr "game_character_passiveName_WriggleLantern" = ""
tr "game_character_passiveName_Xayah" = "Nhát Cắt Gọn Gàng"
tr "game_character_passiveName_Xerath" = "Áp Xung Năng Lượng"
tr "game_character_passiveName_XinZhao" = "Quyết Đoán"
tr "game_character_passiveName_Yasuo" = "Đạo của Lãng Khách"
tr "game_character_passiveName_Yorick" = "Dẫn Dắt Linh Hồn"
tr "game_character_passiveName_YoungLizard" = ""
tr "game_character_passiveName_Zac" = "Phân Bào"
tr "game_character_passiveName_Zed" = "Khinh Thường Kẻ Yếu"
tr "game_character_passiveName_Ziggs" = "Dễ Nổi Điên"
tr "game_character_passiveName_Zilean" = "Lọ Trữ Thời Gian"
tr "game_character_passiveName_Zoe" = "Lấp La Lấp Lánh!"
tr "game_character_passiveName_Zyra" = "Khu Vườn Gai Góc"
tr "game_character_passiveName_ZyraGraspingPlant" = ""
tr "game_character_passiveName_ZyraSeed" = ""
tr "game_character_passiveName_ZyraThornPlant" = ""
tr "game_character_passiveTooltip_Alistar" = "Alistar cộng dồn tiếng gầm bằng cách làm choáng hoặc đẩy lùi tướng địch hoặc khi có kẻ địch gần đó chết. Khi nạp đầy cộng dồn, hắn hồi máu cho mình và tất cả tướng đồng minh gần đó. "
tr "game_character_passiveTooltip_Galio" = "Mỗi vài giây, đòn đánh kế của Galio gây thêm sát thương phép trong một vùng. Hồi chiêu Cú Nện Khổng Lồ giảm đi khi Galio dùng phép trúng tướng địch."
tr "game_character_passiveTooltip_Poppy" = "Poppy ném khiên, nhận thêm tầm đánh và sát thương phép.
Tấm khiên rơi xuống một vị trí gần đó và Poppy có thể tiến lại nhặt để nhận được một lá chắn. Kẻ địch có thể giẫm lên khiên để phá hủy nó."
tr "game_character_passiveTooltip_Sejuani" = "Sau khi giao tranh với tướng, Sejuani nhận thêm Giáp và Kháng Phép cho đến khi rời giao tranh. Sejuani có thể tấn công một kẻ địch bị choáng để gây lượng lớn sát thương phép lên kẻ đó."
tr "game_character_passiveTooltip_Yorick" = "Yorick có thể gọi Ma Sương bằng kỹ năng. Kẻ địch gục ngã gần Yorick đôi khi sẽ để lại một nấm mộ."
tr "game_character_search_tags_assassin" = "Sát Thủ"
tr "game_character_search_tags_fighter" = "Đấu Sĩ"
tr "game_character_search_tags_mage" = "Pháp Sư"
tr "game_character_search_tags_marksman" = "Xạ Thủ"
tr "game_character_search_tags_support" = "Hỗ Trợ"
tr "game_character_search_tags_tank" = "Đỡ Đòn"
tr "game_character_skin_description_Ahri_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Ahri_10" = ""
tr "game_character_skin_description_Ahri_11" = ""
tr "game_character_skin_description_Ahri_12" = ""
tr "game_character_skin_description_Ahri_13" = ""
tr "game_character_skin_description_Ahri_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Ahri_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Ahri_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Ahri_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Ahri_6" = ""
tr "game_character_skin_description_Ahri_7" = ""
tr "game_character_skin_description_Ahri_8" = ""
tr "game_character_skin_description_Ahri_9" = ""
tr "game_character_skin_description_Alistar_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Alistar_10" = ""
tr "game_character_skin_description_Alistar_11" = ""
tr "game_character_skin_description_Alistar_12" = ""
tr "game_character_skin_description_Alistar_13" = ""
tr "game_character_skin_description_Alistar_14" = ""
tr "game_character_skin_description_Alistar_15" = ""
tr "game_character_skin_description_Alistar_16" = ""
tr "game_character_skin_description_Alistar_17" = ""
tr "game_character_skin_description_Alistar_18" = ""
tr "game_character_skin_description_Alistar_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Alistar_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Alistar_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Alistar_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Alistar_6" = ""
tr "game_character_skin_description_Alistar_7" = ""
tr "game_character_skin_description_Alistar_8" = ""
tr "game_character_skin_description_Alistar_9" = ""
tr "game_character_skin_description_Amumu_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Amumu_10" = ""
tr "game_character_skin_description_Amumu_11" = ""
tr "game_character_skin_description_Amumu_12" = ""
tr "game_character_skin_description_Amumu_13" = ""
tr "game_character_skin_description_Amumu_14" = ""
tr "game_character_skin_description_Amumu_15" = ""
tr "game_character_skin_description_Amumu_16" = ""
tr "game_character_skin_description_Amumu_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Amumu_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Amumu_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Amumu_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Amumu_6" = ""
tr "game_character_skin_description_Amumu_7" = ""
tr "game_character_skin_description_Amumu_8" = ""
tr "game_character_skin_description_Amumu_9" = ""
tr "game_character_skin_description_Anivia_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Anivia_10" = ""
tr "game_character_skin_description_Anivia_11" = ""
tr "game_character_skin_description_Anivia_12" = ""
tr "game_character_skin_description_Anivia_13" = ""
tr "game_character_skin_description_Anivia_14" = ""
tr "game_character_skin_description_Anivia_15" = ""
tr "game_character_skin_description_Anivia_16" = ""
tr "game_character_skin_description_Anivia_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Anivia_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Anivia_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Anivia_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Anivia_6" = ""
tr "game_character_skin_description_Anivia_7" = ""
tr "game_character_skin_description_Anivia_8" = ""
tr "game_character_skin_description_Anivia_9" = ""
tr "game_character_skin_description_Annie_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Annie_10" = ""
tr "game_character_skin_description_Annie_11" = ""
tr "game_character_skin_description_Annie_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Annie_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Annie_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Annie_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Annie_6" = ""
tr "game_character_skin_description_Annie_7" = ""
tr "game_character_skin_description_Annie_8" = ""
tr "game_character_skin_description_Annie_9" = ""
tr "game_character_skin_description_Ashe_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Ashe_10" = ""
tr "game_character_skin_description_Ashe_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Ashe_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Ashe_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Ashe_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Ashe_6" = ""
tr "game_character_skin_description_Ashe_7" = ""
tr "game_character_skin_description_Ashe_8" = ""
tr "game_character_skin_description_Ashe_9" = ""
tr "game_character_skin_description_AurelionSol_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Azir_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Azir_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Azir_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Azir_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Bard_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Bard_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Bard_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Bard_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Bard_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Bard_6" = ""
tr "game_character_skin_description_Blitzcrank_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Blitzcrank_10" = ""
tr "game_character_skin_description_Blitzcrank_11" = ""
tr "game_character_skin_description_Blitzcrank_12" = ""
tr "game_character_skin_description_Blitzcrank_13" = ""
tr "game_character_skin_description_Blitzcrank_14" = ""
tr "game_character_skin_description_Blitzcrank_15" = ""
tr "game_character_skin_description_Blitzcrank_16" = ""
tr "game_character_skin_description_Blitzcrank_17" = ""
tr "game_character_skin_description_Blitzcrank_18" = ""
tr "game_character_skin_description_Blitzcrank_19" = ""
tr "game_character_skin_description_Blitzcrank_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Blitzcrank_20" = ""
tr "game_character_skin_description_Blitzcrank_21" = ""
tr "game_character_skin_description_Blitzcrank_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Blitzcrank_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Blitzcrank_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Blitzcrank_6" = ""
tr "game_character_skin_description_Blitzcrank_7" = ""
tr "game_character_skin_description_Blitzcrank_8" = ""
tr "game_character_skin_description_Blitzcrank_9" = ""
tr "game_character_skin_description_Brand_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Brand_10" = ""
tr "game_character_skin_description_Brand_11" = ""
tr "game_character_skin_description_Brand_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Brand_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Brand_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Brand_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Brand_6" = ""
tr "game_character_skin_description_Brand_7" = ""
tr "game_character_skin_description_Brand_8" = ""
tr "game_character_skin_description_Brand_9" = ""
tr "game_character_skin_description_Braum_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Braum_10" = ""
tr "game_character_skin_description_Braum_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Braum_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Braum_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Braum_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Braum_6" = ""
tr "game_character_skin_description_Braum_7" = ""
tr "game_character_skin_description_Braum_8" = ""
tr "game_character_skin_description_Braum_9" = ""
tr "game_character_skin_description_Caitlyn_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Caitlyn_10" = ""
tr "game_character_skin_description_Caitlyn_11" = ""
tr "game_character_skin_description_Caitlyn_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Caitlyn_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Caitlyn_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Caitlyn_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Caitlyn_6" = ""
tr "game_character_skin_description_Caitlyn_7" = ""
tr "game_character_skin_description_Caitlyn_8" = ""
tr "game_character_skin_description_Caitlyn_9" = ""
tr "game_character_skin_description_Camille_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Camille_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Camille_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Camille_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Camille_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Camille_6" = ""
tr "game_character_skin_description_Camille_7" = ""
tr "game_character_skin_description_Camille_8" = ""
tr "game_character_skin_description_Camille_9" = ""
tr "game_character_skin_description_Cassiopeia_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Cassiopeia_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Cassiopeia_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Cassiopeia_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Cassiopeia_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Cassiopeia_6" = ""
tr "game_character_skin_description_Cassiopeia_7" = ""
tr "game_character_skin_description_Cassiopeia_8" = ""
tr "game_character_skin_description_Chogath_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Chogath_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Chogath_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Chogath_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Chogath_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Chogath_6" = ""
tr "game_character_skin_description_Corki_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Corki_10" = ""
tr "game_character_skin_description_Corki_11" = ""
tr "game_character_skin_description_Corki_12" = ""
tr "game_character_skin_description_Corki_13" = ""
tr "game_character_skin_description_Corki_14" = ""
tr "game_character_skin_description_Corki_15" = ""
tr "game_character_skin_description_Corki_16" = ""
tr "game_character_skin_description_Corki_17" = ""
tr "game_character_skin_description_Corki_18" = ""
tr "game_character_skin_description_Corki_19" = ""
tr "game_character_skin_description_Corki_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Corki_20" = ""
tr "game_character_skin_description_Corki_21" = ""
tr "game_character_skin_description_Corki_22" = ""
tr "game_character_skin_description_Corki_23" = ""
tr "game_character_skin_description_Corki_24" = ""
tr "game_character_skin_description_Corki_25" = ""
tr "game_character_skin_description_Corki_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Corki_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Corki_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Corki_6" = ""
tr "game_character_skin_description_Corki_7" = ""
tr "game_character_skin_description_Corki_8" = ""
tr "game_character_skin_description_Corki_9" = ""
tr "game_character_skin_description_Darius_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Darius_10" = ""
tr "game_character_skin_description_Darius_11" = ""
tr "game_character_skin_description_Darius_12" = ""
tr "game_character_skin_description_Darius_13" = ""
tr "game_character_skin_description_Darius_14" = ""
tr "game_character_skin_description_Darius_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Darius_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Darius_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Darius_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Darius_6" = ""
tr "game_character_skin_description_Darius_7" = ""
tr "game_character_skin_description_Darius_8" = ""
tr "game_character_skin_description_Darius_9" = ""
tr "game_character_skin_description_Diana_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Diana_10" = ""
tr "game_character_skin_description_Diana_11" = ""
tr "game_character_skin_description_Diana_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Diana_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Diana_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Diana_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Diana_6" = ""
tr "game_character_skin_description_Diana_7" = ""
tr "game_character_skin_description_Diana_8" = ""
tr "game_character_skin_description_Diana_9" = ""
tr "game_character_skin_description_Draven_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Draven_10" = ""
tr "game_character_skin_description_Draven_11" = ""
tr "game_character_skin_description_Draven_12" = ""
tr "game_character_skin_description_Draven_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Draven_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Draven_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Draven_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Draven_6" = ""
tr "game_character_skin_description_Draven_7" = ""
tr "game_character_skin_description_Draven_8" = ""
tr "game_character_skin_description_Draven_9" = ""
tr "game_character_skin_description_DrMundo_1" = ""
tr "game_character_skin_description_DrMundo_10" = ""
tr "game_character_skin_description_DrMundo_11" = ""
tr "game_character_skin_description_DrMundo_12" = ""
tr "game_character_skin_description_DrMundo_13" = ""
tr "game_character_skin_description_DrMundo_14" = ""
tr "game_character_skin_description_DrMundo_15" = ""
tr "game_character_skin_description_DrMundo_2" = ""
tr "game_character_skin_description_DrMundo_3" = ""
tr "game_character_skin_description_DrMundo_4" = ""
tr "game_character_skin_description_DrMundo_5" = ""
tr "game_character_skin_description_DrMundo_6" = ""
tr "game_character_skin_description_DrMundo_7" = ""
tr "game_character_skin_description_DrMundo_8" = ""
tr "game_character_skin_description_DrMundo_9" = ""
tr "game_character_skin_description_Ekko_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Ekko_10" = ""
tr "game_character_skin_description_Ekko_11" = ""
tr "game_character_skin_description_Ekko_12" = ""
tr "game_character_skin_description_Ekko_13" = ""
tr "game_character_skin_description_Ekko_14" = ""
tr "game_character_skin_description_Ekko_15" = ""
tr "game_character_skin_description_Ekko_16" = ""
tr "game_character_skin_description_Ekko_17" = ""
tr "game_character_skin_description_Ekko_18" = ""
tr "game_character_skin_description_Ekko_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Ekko_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Ekko_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Ekko_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Ekko_6" = ""
tr "game_character_skin_description_Ekko_7" = ""
tr "game_character_skin_description_Ekko_8" = ""
tr "game_character_skin_description_Ekko_9" = ""
tr "game_character_skin_description_Elise_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Elise_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Elise_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Elise_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Elise_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Evelynn_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Evelynn_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Evelynn_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Evelynn_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Evelynn_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Evelynn_6" = ""
tr "game_character_skin_description_Ezreal_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Ezreal_10" = ""
tr "game_character_skin_description_Ezreal_11" = ""
tr "game_character_skin_description_Ezreal_12" = ""
tr "game_character_skin_description_Ezreal_13" = ""
tr "game_character_skin_description_Ezreal_14" = ""
tr "game_character_skin_description_Ezreal_15" = ""
tr "game_character_skin_description_Ezreal_16" = ""
tr "game_character_skin_description_Ezreal_17" = ""
tr "game_character_skin_description_Ezreal_18" = ""
tr "game_character_skin_description_Ezreal_19" = ""
tr "game_character_skin_description_Ezreal_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Ezreal_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Ezreal_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Ezreal_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Ezreal_6" = ""
tr "game_character_skin_description_Ezreal_7" = ""
tr "game_character_skin_description_Ezreal_8" = ""
tr "game_character_skin_description_Ezreal_9" = ""
tr "game_character_skin_description_Fiddlesticks_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Fiddlesticks_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Fiddlesticks_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Fiddlesticks_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Fiddlesticks_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Fiddlesticks_6" = ""
tr "game_character_skin_description_Fiddlesticks_7" = ""
tr "game_character_skin_description_Fiddlesticks_8" = ""
tr "game_character_skin_description_Fiora_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Fiora_10" = ""
tr "game_character_skin_description_Fiora_11" = ""
tr "game_character_skin_description_Fiora_12" = ""
tr "game_character_skin_description_Fiora_13" = ""
tr "game_character_skin_description_Fiora_14" = ""
tr "game_character_skin_description_Fiora_15" = ""
tr "game_character_skin_description_Fiora_16" = ""
tr "game_character_skin_description_Fiora_17" = ""
tr "game_character_skin_description_Fiora_18" = ""
tr "game_character_skin_description_Fiora_19" = ""
tr "game_character_skin_description_Fiora_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Fiora_20" = ""
tr "game_character_skin_description_Fiora_21" = ""
tr "game_character_skin_description_Fiora_22" = ""
tr "game_character_skin_description_Fiora_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Fiora_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Fiora_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Fiora_6" = ""
tr "game_character_skin_description_Fiora_7" = ""
tr "game_character_skin_description_Fiora_8" = ""
tr "game_character_skin_description_Fiora_9" = ""
tr "game_character_skin_description_Fizz_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Fizz_10" = ""
tr "game_character_skin_description_Fizz_11" = ""
tr "game_character_skin_description_Fizz_12" = ""
tr "game_character_skin_description_Fizz_13" = ""
tr "game_character_skin_description_Fizz_14" = ""
tr "game_character_skin_description_Fizz_15" = ""
tr "game_character_skin_description_Fizz_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Fizz_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Fizz_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Fizz_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Fizz_6" = ""
tr "game_character_skin_description_Fizz_7" = ""
tr "game_character_skin_description_Fizz_8" = ""
tr "game_character_skin_description_Fizz_9" = ""
tr "game_character_skin_description_Garen_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Garen_10" = ""
tr "game_character_skin_description_Garen_11" = ""
tr "game_character_skin_description_Garen_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Garen_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Garen_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Garen_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Garen_6" = ""
tr "game_character_skin_description_Garen_7" = ""
tr "game_character_skin_description_Garen_8" = ""
tr "game_character_skin_description_Garen_9" = ""
tr "game_character_skin_description_Gnar_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Gnar_10" = ""
tr "game_character_skin_description_Gnar_11" = ""
tr "game_character_skin_description_Gnar_12" = ""
tr "game_character_skin_description_Gnar_13" = ""
tr "game_character_skin_description_Gnar_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Gnar_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Gnar_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Gnar_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Gnar_6" = ""
tr "game_character_skin_description_Gnar_7" = ""
tr "game_character_skin_description_Gnar_8" = ""
tr "game_character_skin_description_Gnar_9" = ""
tr "game_character_skin_description_Graves_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Graves_10" = ""
tr "game_character_skin_description_Graves_11" = ""
tr "game_character_skin_description_Graves_12" = ""
tr "game_character_skin_description_Graves_13" = ""
tr "game_character_skin_description_Graves_14" = ""
tr "game_character_skin_description_Graves_15" = ""
tr "game_character_skin_description_Graves_16" = ""
tr "game_character_skin_description_Graves_17" = ""
tr "game_character_skin_description_Graves_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Graves_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Graves_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Graves_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Graves_6" = ""
tr "game_character_skin_description_Graves_7" = ""
tr "game_character_skin_description_Graves_8" = ""
tr "game_character_skin_description_Graves_9" = ""
tr "game_character_skin_description_Heimerdinger_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Heimerdinger_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Heimerdinger_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Heimerdinger_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Heimerdinger_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Heimerdinger_6" = ""
tr "game_character_skin_description_Illaoi_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Ivern_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Janna_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Janna_10" = ""
tr "game_character_skin_description_Janna_11" = ""
tr "game_character_skin_description_Janna_12" = ""
tr "game_character_skin_description_Janna_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Janna_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Janna_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Janna_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Janna_6" = ""
tr "game_character_skin_description_Janna_7" = ""
tr "game_character_skin_description_Janna_8" = ""
tr "game_character_skin_description_Janna_9" = ""
tr "game_character_skin_description_JarvanIV_1" = ""
tr "game_character_skin_description_JarvanIV_2" = ""
tr "game_character_skin_description_JarvanIV_3" = ""
tr "game_character_skin_description_JarvanIV_4" = ""
tr "game_character_skin_description_JarvanIV_5" = ""
tr "game_character_skin_description_JarvanIV_6" = ""
tr "game_character_skin_description_Jax_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Jax_10" = ""
tr "game_character_skin_description_Jax_11" = ""
tr "game_character_skin_description_Jax_12" = ""
tr "game_character_skin_description_Jax_13" = ""
tr "game_character_skin_description_Jax_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Jax_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Jax_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Jax_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Jax_6" = ""
tr "game_character_skin_description_Jax_7" = ""
tr "game_character_skin_description_Jax_8" = ""
tr "game_character_skin_description_Jax_9" = ""
tr "game_character_skin_description_Jayce_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Jayce_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Jayce_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Jayce_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Jhin_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Jhin_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Jhin_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Jhin_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Jinx_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Jinx_10" = ""
tr "game_character_skin_description_Jinx_11" = ""
tr "game_character_skin_description_Jinx_12" = ""
tr "game_character_skin_description_Jinx_13" = ""
tr "game_character_skin_description_Jinx_14" = ""
tr "game_character_skin_description_Jinx_15" = ""
tr "game_character_skin_description_Jinx_16" = ""
tr "game_character_skin_description_Jinx_17" = ""
tr "game_character_skin_description_Jinx_18" = ""
tr "game_character_skin_description_Jinx_19" = ""
tr "game_character_skin_description_Jinx_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Jinx_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Jinx_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Jinx_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Jinx_6" = ""
tr "game_character_skin_description_Jinx_7" = ""
tr "game_character_skin_description_Jinx_8" = ""
tr "game_character_skin_description_Jinx_9" = ""
tr "game_character_skin_description_Kaisa_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Kaisa_10" = ""
tr "game_character_skin_description_Kaisa_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Kaisa_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Kaisa_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Kaisa_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Kaisa_6" = ""
tr "game_character_skin_description_Kaisa_7" = ""
tr "game_character_skin_description_Kaisa_8" = ""
tr "game_character_skin_description_Kaisa_9" = ""
tr "game_character_skin_description_Kalista_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Kalista_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Kalista_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Kalista_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Karma_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Karma_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Karma_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Karma_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Karma_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Karma_6" = ""
tr "game_character_skin_description_Karma_7" = ""
tr "game_character_skin_description_Karthus_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Karthus_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Karthus_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Karthus_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Karthus_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Karthus_6" = ""
tr "game_character_skin_description_Karthus_7" = ""
tr "game_character_skin_description_Karthus_8" = ""
tr "game_character_skin_description_Karthus_9" = ""
tr "game_character_skin_description_Kassadin_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Kassadin_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Kassadin_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Kassadin_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Kassadin_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Katarina_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Katarina_10" = ""
tr "game_character_skin_description_Katarina_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Katarina_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Katarina_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Katarina_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Katarina_6" = ""
tr "game_character_skin_description_Katarina_7" = ""
tr "game_character_skin_description_Katarina_8" = ""
tr "game_character_skin_description_Katarina_9" = ""
tr "game_character_skin_description_Kayle_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Kayle_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Kayle_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Kayle_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Kayle_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Kayle_6" = ""
tr "game_character_skin_description_Kayle_7" = ""
tr "game_character_skin_description_Kayle_8" = ""
tr "game_character_skin_description_Kayle_9" = ""
tr "game_character_skin_description_Kayn_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Kayn_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Khazix_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Khazix_10" = ""
tr "game_character_skin_description_Khazix_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Khazix_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Khazix_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Khazix_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Khazix_6" = ""
tr "game_character_skin_description_Khazix_7" = ""
tr "game_character_skin_description_Khazix_8" = ""
tr "game_character_skin_description_Khazix_9" = ""
tr "game_character_skin_description_Kindred_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Kindred_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Kindred_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Kindred_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Kindred_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Kled_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Kled_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Kled_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Kled_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Kled_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Kled_6" = ""
tr "game_character_skin_description_Kled_7" = ""
tr "game_character_skin_description_Kled_8" = ""
tr "game_character_skin_description_KogMaw_1" = ""
tr "game_character_skin_description_KogMaw_10" = ""
tr "game_character_skin_description_KogMaw_2" = ""
tr "game_character_skin_description_KogMaw_3" = ""
tr "game_character_skin_description_KogMaw_4" = ""
tr "game_character_skin_description_KogMaw_5" = ""
tr "game_character_skin_description_KogMaw_6" = ""
tr "game_character_skin_description_KogMaw_7" = ""
tr "game_character_skin_description_KogMaw_8" = ""
tr "game_character_skin_description_KogMaw_9" = ""
tr "game_character_skin_description_Leblanc_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Leblanc_10" = ""
tr "game_character_skin_description_Leblanc_11" = ""
tr "game_character_skin_description_Leblanc_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Leblanc_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Leblanc_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Leblanc_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Leblanc_6" = ""
tr "game_character_skin_description_Leblanc_7" = ""
tr "game_character_skin_description_Leblanc_8" = ""
tr "game_character_skin_description_Leblanc_9" = ""
tr "game_character_skin_description_LeeSin_1" = ""
tr "game_character_skin_description_LeeSin_2" = ""
tr "game_character_skin_description_LeeSin_3" = ""
tr "game_character_skin_description_LeeSin_4" = ""
tr "game_character_skin_description_LeeSin_5" = ""
tr "game_character_skin_description_LeeSin_6" = ""
tr "game_character_skin_description_LeeSin_7" = ""
tr "game_character_skin_description_LeeSin_8" = ""
tr "game_character_skin_description_LeeSin_9" = ""
tr "game_character_skin_description_Leona_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Leona_10" = ""
tr "game_character_skin_description_Leona_11" = ""
tr "game_character_skin_description_Leona_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Leona_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Leona_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Leona_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Leona_6" = ""
tr "game_character_skin_description_Leona_7" = ""
tr "game_character_skin_description_Leona_8" = ""
tr "game_character_skin_description_Leona_9" = ""
tr "game_character_skin_description_Lissandra_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Lissandra_10" = ""
tr "game_character_skin_description_Lissandra_11" = ""
tr "game_character_skin_description_Lissandra_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Lissandra_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Lissandra_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Lissandra_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Lissandra_6" = ""
tr "game_character_skin_description_Lissandra_7" = ""
tr "game_character_skin_description_Lissandra_8" = ""
tr "game_character_skin_description_Lissandra_9" = ""
tr "game_character_skin_description_Lucian_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Lucian_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Lucian_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Lucian_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Lucian_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Lucian_6" = ""
tr "game_character_skin_description_Lucian_7" = ""
tr "game_character_skin_description_Lulu_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Lulu_10" = ""
tr "game_character_skin_description_Lulu_11" = ""
tr "game_character_skin_description_Lulu_12" = ""
tr "game_character_skin_description_Lulu_13" = ""
tr "game_character_skin_description_Lulu_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Lulu_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Lulu_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Lulu_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Lulu_6" = ""
tr "game_character_skin_description_Lulu_7" = ""
tr "game_character_skin_description_Lulu_8" = ""
tr "game_character_skin_description_Lulu_9" = ""
tr "game_character_skin_description_Malphite_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Malphite_10" = ""
tr "game_character_skin_description_Malphite_11" = ""
tr "game_character_skin_description_Malphite_12" = ""
tr "game_character_skin_description_Malphite_13" = ""
tr "game_character_skin_description_Malphite_14" = ""
tr "game_character_skin_description_Malphite_15" = ""
tr "game_character_skin_description_Malphite_16" = ""
tr "game_character_skin_description_Malphite_17" = ""
tr "game_character_skin_description_Malphite_18" = ""
tr "game_character_skin_description_Malphite_19" = ""
tr "game_character_skin_description_Malphite_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Malphite_20" = ""
tr "game_character_skin_description_Malphite_21" = ""
tr "game_character_skin_description_Malphite_22" = ""
tr "game_character_skin_description_Malphite_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Malphite_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Malphite_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Malphite_6" = ""
tr "game_character_skin_description_Malphite_7" = ""
tr "game_character_skin_description_Malphite_8" = ""
tr "game_character_skin_description_Malphite_9" = ""
tr "game_character_skin_description_Malzahar_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Malzahar_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Malzahar_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Malzahar_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Malzahar_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Malzahar_6" = ""
tr "game_character_skin_description_MasterYi_1" = ""
tr "game_character_skin_description_MasterYi_10" = ""
tr "game_character_skin_description_MasterYi_11" = ""
tr "game_character_skin_description_MasterYi_12" = ""
tr "game_character_skin_description_MasterYi_13" = ""
tr "game_character_skin_description_MasterYi_14" = ""
tr "game_character_skin_description_MasterYi_15" = ""
tr "game_character_skin_description_MasterYi_16" = ""
tr "game_character_skin_description_MasterYi_2" = ""
tr "game_character_skin_description_MasterYi_3" = ""
tr "game_character_skin_description_MasterYi_4" = ""
tr "game_character_skin_description_MasterYi_5" = ""
tr "game_character_skin_description_MasterYi_6" = ""
tr "game_character_skin_description_MasterYi_7" = ""
tr "game_character_skin_description_MasterYi_8" = ""
tr "game_character_skin_description_MasterYi_9" = ""
tr "game_character_skin_description_MissFortune_1" = ""
tr "game_character_skin_description_MissFortune_10" = ""
tr "game_character_skin_description_MissFortune_11" = ""
tr "game_character_skin_description_MissFortune_12" = ""
tr "game_character_skin_description_MissFortune_13" = ""
tr "game_character_skin_description_MissFortune_14" = ""
tr "game_character_skin_description_MissFortune_15" = ""
tr "game_character_skin_description_MissFortune_16" = ""
tr "game_character_skin_description_MissFortune_17" = ""
tr "game_character_skin_description_MissFortune_19" = ""
tr "game_character_skin_description_MissFortune_2" = ""
tr "game_character_skin_description_MissFortune_3" = ""
tr "game_character_skin_description_MissFortune_4" = ""
tr "game_character_skin_description_MissFortune_5" = ""
tr "game_character_skin_description_MissFortune_6" = ""
tr "game_character_skin_description_MissFortune_7" = ""
tr "game_character_skin_description_MissFortune_8" = ""
tr "game_character_skin_description_MissFortune_9" = ""
tr "game_character_skin_description_MonkeyKing_1" = ""
tr "game_character_skin_description_MonkeyKing_2" = ""
tr "game_character_skin_description_MonkeyKing_3" = ""
tr "game_character_skin_description_MonkeyKing_4" = ""
tr "game_character_skin_description_MonkeyKing_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Mordekaiser_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Mordekaiser_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Mordekaiser_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Mordekaiser_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Mordekaiser_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Morgana_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Morgana_10" = ""
tr "game_character_skin_description_Morgana_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Morgana_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Morgana_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Morgana_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Morgana_6" = ""
tr "game_character_skin_description_Morgana_7" = ""
tr "game_character_skin_description_Morgana_8" = ""
tr "game_character_skin_description_Morgana_9" = ""
tr "game_character_skin_description_Nami_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Nami_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Nami_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Nami_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Nami_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Nami_6" = ""
tr "game_character_skin_description_Nami_7" = ""
tr "game_character_skin_description_Nami_8" = ""
tr "game_character_skin_description_Nasus_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Nasus_10" = ""
tr "game_character_skin_description_Nasus_11" = ""
tr "game_character_skin_description_Nasus_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Nasus_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Nasus_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Nasus_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Nasus_6" = ""
tr "game_character_skin_description_Nasus_7" = ""
tr "game_character_skin_description_Nasus_8" = ""
tr "game_character_skin_description_Nasus_9" = ""
tr "game_character_skin_description_Nautilus_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Nautilus_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Nautilus_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Nautilus_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Nautilus_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Nidalee_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Nidalee_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Nidalee_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Nidalee_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Nidalee_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Nidalee_6" = ""
tr "game_character_skin_description_Nidalee_7" = ""
tr "game_character_skin_description_Nidalee_8" = ""
tr "game_character_skin_description_Nidalee_9" = ""
tr "game_character_skin_description_Nocturne_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Nocturne_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Nocturne_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Nocturne_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Nocturne_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Nocturne_6" = ""
tr "game_character_skin_description_Nunu_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Nunu_10" = ""
tr "game_character_skin_description_Nunu_11" = ""
tr "game_character_skin_description_Nunu_12" = ""
tr "game_character_skin_description_Nunu_13" = ""
tr "game_character_skin_description_Nunu_14" = ""
tr "game_character_skin_description_Nunu_15" = ""
tr "game_character_skin_description_Nunu_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Nunu_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Nunu_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Nunu_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Nunu_6" = ""
tr "game_character_skin_description_Nunu_7" = ""
tr "game_character_skin_description_Nunu_8" = ""
tr "game_character_skin_description_Nunu_9" = ""
tr "game_character_skin_description_Olaf_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Olaf_10" = ""
tr "game_character_skin_description_Olaf_11" = ""
tr "game_character_skin_description_Olaf_12" = ""
tr "game_character_skin_description_Olaf_13" = ""
tr "game_character_skin_description_Olaf_14" = ""
tr "game_character_skin_description_Olaf_15" = ""
tr "game_character_skin_description_Olaf_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Olaf_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Olaf_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Olaf_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Olaf_6" = ""
tr "game_character_skin_description_Olaf_7" = ""
tr "game_character_skin_description_Olaf_8" = ""
tr "game_character_skin_description_Olaf_9" = ""
tr "game_character_skin_description_Orianna_1" = "Orianna Gô-tích"
tr "game_character_skin_description_Orianna_2" = "Orianna Ma Búp Bê"
tr "game_character_skin_description_Orianna_3" = "Orianna Thép Gai"
tr "game_character_skin_description_Orianna_4" = "TPA Orianna"
tr "game_character_skin_description_Orianna_5" = "Orianna Mùa Đông Kỳ Diệu"
tr "game_character_skin_description_Orianna_6" = "Orianna Quả Cầu Tình Ái"
tr "game_character_skin_description_Orianna_7" = "Orianna Hắc Tinh"
tr "game_character_skin_description_Ornn_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Ornn_2" = ""
tr "game_character_skin_description_PracticeTool_TargetDummy_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Pyke_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Qiyana_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Quinn_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Quinn_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Quinn_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Quinn_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Rakan_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Rakan_2" = ""
tr "game_character_skin_description_RekSai_1" = ""
tr "game_character_skin_description_RekSai_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Renekton_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Renekton_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Renekton_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Renekton_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Renekton_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Renekton_6" = ""
tr "game_character_skin_description_Renekton_7" = ""
tr "game_character_skin_description_Renekton_8" = ""
tr "game_character_skin_description_Renekton_9" = ""
tr "game_character_skin_description_Rengar_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Rengar_10" = ""
tr "game_character_skin_description_Rengar_11" = ""
tr "game_character_skin_description_Rengar_12" = ""
tr "game_character_skin_description_Rengar_13" = ""
tr "game_character_skin_description_Rengar_14" = ""
tr "game_character_skin_description_Rengar_15" = ""
tr "game_character_skin_description_Rengar_16" = ""
tr "game_character_skin_description_Rengar_17" = ""
tr "game_character_skin_description_Rengar_18" = ""
tr "game_character_skin_description_Rengar_19" = ""
tr "game_character_skin_description_Rengar_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Rengar_20" = ""
tr "game_character_skin_description_Rengar_21" = ""
tr "game_character_skin_description_Rengar_22" = ""
tr "game_character_skin_description_Rengar_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Rengar_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Rengar_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Rengar_6" = ""
tr "game_character_skin_description_Rengar_7" = ""
tr "game_character_skin_description_Rengar_8" = ""
tr "game_character_skin_description_Rengar_9" = ""
tr "game_character_skin_description_Riven_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Riven_10" = ""
tr "game_character_skin_description_Riven_11" = ""
tr "game_character_skin_description_Riven_12" = ""
tr "game_character_skin_description_Riven_13" = ""
tr "game_character_skin_description_Riven_14" = ""
tr "game_character_skin_description_Riven_15" = ""
tr "game_character_skin_description_Riven_16" = ""
tr "game_character_skin_description_Riven_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Riven_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Riven_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Riven_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Riven_6" = ""
tr "game_character_skin_description_Riven_7" = ""
tr "game_character_skin_description_Riven_8" = ""
tr "game_character_skin_description_Riven_9" = ""
tr "game_character_skin_description_Rumble_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Rumble_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Rumble_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Rumble_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Ryze_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Ryze_10" = ""
tr "game_character_skin_description_Ryze_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Ryze_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Ryze_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Ryze_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Ryze_6" = ""
tr "game_character_skin_description_Ryze_7" = ""
tr "game_character_skin_description_Ryze_8" = ""
tr "game_character_skin_description_Ryze_9" = ""
tr "game_character_skin_description_Shaco_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Shaco_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Shaco_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Shaco_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Shaco_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Shaco_6" = ""
tr "game_character_skin_description_Shaco_7" = ""
tr "game_character_skin_description_Shyvana_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Shyvana_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Shyvana_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Shyvana_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Shyvana_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Shyvana_6" = ""
tr "game_character_skin_description_Shyvana_7" = ""
tr "game_character_skin_description_SightWard_0" = "Mắt Cơ Bản"
tr "game_character_skin_description_SightWard_1" = "Lễ Hội Ma Ám 2012"
tr "game_character_skin_description_SightWard_10" = ""
tr "game_character_skin_description_SightWard_100" = "Mẫu mắt Hội Tử Thần"
tr "game_character_skin_description_SightWard_11" = ""
tr "game_character_skin_description_SightWard_12" = ""
tr "game_character_skin_description_SightWard_13" = "Phần thưởng Mùa 3 khi đạt bậc Bạc hoặc cao hơn ở chế độ xếp hạng"
tr "game_character_skin_description_SightWard_14" = "Chung Kết Thế Giới 2013"
tr "game_character_skin_description_SightWard_15" = "Lễ Hội Tuyết Rơi 2013"
tr "game_character_skin_description_SightWard_16" = "Tết Nguyên Đán 2014"
tr "game_character_skin_description_SightWard_17" = "Tết Nguyên Đán 2014"
tr "game_character_skin_description_SightWard_18" = "Valentine 2014"
tr "game_character_skin_description_SightWard_19" = "Mắt Riot"
tr "game_character_skin_description_SightWard_2" = "Lễ Hội Ma Ám 2012"
tr "game_character_skin_description_SightWard_20" = "Kỷ niệm thắng lợi của đội tuyển SKT T1 tại Chung Kết Thế Giới mùa 3"
tr "game_character_skin_description_SightWard_21" = ""
tr "game_character_skin_description_SightWard_22" = "All-stars 2014"
tr "game_character_skin_description_SightWard_23" = "Cúp Bóng Đá 2014"
tr "game_character_skin_description_SightWard_24" = ""
tr "game_character_skin_description_SightWard_25" = "Sự Kiện Shurima 2014"
tr "game_character_skin_description_SightWard_26" = "Sự Kiện Shurima 2014"
tr "game_character_skin_description_SightWard_27" = "Sự Kiện Shurima 2014"
tr "game_character_skin_description_SightWard_28" = "Chung Kết Thế Giới 2014"
tr "game_character_skin_description_SightWard_29" = "Phần thưởng Đội Xếp hạng Mùa giải 2014 - 20 điểm"
tr "game_character_skin_description_SightWard_3" = "Lễ Hội Ma Ám 2012"
tr "game_character_skin_description_SightWard_30" = "Phần thưởng Đội Xếp hạng Mùa giải 2014 - 45 điểm"
tr "game_character_skin_description_SightWard_31" = "Phần thưởng Đội Xếp hạng Mùa giải 2014 - 75 điểm"
tr "game_character_skin_description_SightWard_32" = ""
tr "game_character_skin_description_SightWard_33" = "Lễ Hội Tuyết Rơi 2014"
tr "game_character_skin_description_SightWard_34" = "Lễ Hội Tuyết Rơi 2014"
tr "game_character_skin_description_SightWard_35" = "Lễ Hội Tuyết Rơi 2014"
tr "game_character_skin_description_SightWard_36" = ""
tr "game_character_skin_description_SightWard_37" = ""
tr "game_character_skin_description_SightWard_38" = ""
tr "game_character_skin_description_SightWard_39" = "Tết Nguyên Đán 2015"
tr "game_character_skin_description_SightWard_4" = "Lễ Hội Ma Ám 2012"
tr "game_character_skin_description_SightWard_40" = "Valentine 2015"
tr "game_character_skin_description_SightWard_41" = "URF 2015"
tr "game_character_skin_description_SightWard_42" = "Sự kiện Bilgewater 2015."
tr "game_character_skin_description_SightWard_43" = "Sự kiện Bilgewater 2015"
tr "game_character_skin_description_SightWard_44" = "SIÊU PHẨM: 2015"
tr "game_character_skin_description_SightWard_45" = "Chung Kết Thế Giới 2015"
tr "game_character_skin_description_SightWard_46" = "Phần thưởng đội xếp hạng mùa 2015 - 20 điểm"
tr "game_character_skin_description_SightWard_47" = "Phần thưởng đội xếp hạng mùa 2015 - 45 điểm"
tr "game_character_skin_description_SightWard_48" = "Phần thưởng đội xếp hạng mùa 2015 - 75 điểm"
tr "game_character_skin_description_SightWard_49" = "Bay nào!"
tr "game_character_skin_description_SightWard_5" = "Lễ Hội Ma Ám 2012"
tr "game_character_skin_description_SightWard_50" = "Siêu Sao Đại Chiến 2015 Đội Lửa"
tr "game_character_skin_description_SightWard_51" = "Siêu Sao Đại Chiến 2015 Đội Băng"
tr "game_character_skin_description_SightWard_52" = "Mưa Tuyết 2015"
tr "game_character_skin_description_SightWard_53" = "Tết Nguyên Đán 2016"
tr "game_character_skin_description_SightWard_54" = "Lễ Tình Nhân 2016"
tr "game_character_skin_description_SightWard_55" = "Chế Tạo Hextech"
tr "game_character_skin_description_SightWard_56" = "Ngày Draven 2016"
tr "game_character_skin_description_SightWard_57" = "Sion Người Máy Biến Hình"
tr "game_character_skin_description_SightWard_58" = "Poro Đô Vật"
tr "game_character_skin_description_SightWard_59" = "Hắc Tinh"
tr "game_character_skin_description_SightWard_6" = "Lễ Hội Tuyết Rơi 2012"
tr "game_character_skin_description_SightWard_60" = "Tiệc Bể Bơi 2016"
tr "game_character_skin_description_SightWard_61" = "SIÊU PHẨM 2016"
tr "game_character_skin_description_SightWard_62" = "Giả Lập 2016"
tr "game_character_skin_description_SightWard_63" = "Vệ Binh Tinh Tú 2016"
tr "game_character_skin_description_SightWard_64" = "Chung Kết Thế Giới 2016"
tr "game_character_skin_description_SightWard_65" = "Người Máy đấu Tiểu Quỷ"
tr "game_character_skin_description_SightWard_66" = "Chinh Phục 2016"
tr "game_character_skin_description_SightWard_67" = "Chiến Thắng 2016"
tr "game_character_skin_description_SightWard_68" = "Vinh Quang 2016"
tr "game_character_skin_description_SightWard_69" = "Lux Thập Đại Nguyên Tố"
tr "game_character_skin_description_SightWard_7" = "Lễ Hội Tuyết Rơi 2012"
tr "game_character_skin_description_SightWard_70" = "Câu Chuyện Summoner's Rift 2016"
tr "game_character_skin_description_SightWard_71" = "Lễ Hội Tuyết Rơi 2016"
tr "game_character_skin_description_SightWard_72" = "Tết Nguyên Đán 2017"
tr "game_character_skin_description_SightWard_73" = "Siêu Sao Đại Chiến 2016"
tr "game_character_skin_description_SightWard_74" = "Huyết Nguyệt 2017"
tr "game_character_skin_description_SightWard_75" = "Mẫu mắt Bồ Câu Trao Yêu Thương"
tr "game_character_skin_description_SightWard_76" = "Mẫu mắt Long Nhãn"
tr "game_character_skin_description_SightWard_8" = "Tết Nguyên Đán 2013"
tr "game_character_skin_description_SightWard_80" = "Mẫu mắt Tuyệt Vô Thần"
tr "game_character_skin_description_SightWard_82" = "Mẫu mắt Hắc Hóa"
tr "game_character_skin_description_SightWard_84" = "Mẫu mắt Biệt Đội Omega"
tr "game_character_skin_description_SightWard_87" = "Mẫu mắt SKT T1 kkOma"
tr "game_character_skin_description_SightWard_89" = "Mẫu mắt Quán Quân 2017"
tr "game_character_skin_description_SightWard_9" = "Tết Nguyên Đán 2013"
tr "game_character_skin_description_SightWard_90" = "Mẫu mắt Quán Quân Hoàng Kim 2017"
tr "game_character_skin_description_SightWard_91" = "Mẫu mắt Thánh Kiếm"
tr "game_character_skin_description_Singed_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Singed_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Singed_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Singed_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Singed_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Singed_6" = ""
tr "game_character_skin_description_Singed_7" = ""
tr "game_character_skin_description_Singed_8" = ""
tr "game_character_skin_description_Singed_9" = ""
tr "game_character_skin_description_Sion_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Sion_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Sion_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Sion_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Sion_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Sivir_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Sivir_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Sivir_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Sivir_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Sivir_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Sivir_6" = ""
tr "game_character_skin_description_Sivir_7" = ""
tr "game_character_skin_description_Sivir_8" = ""
tr "game_character_skin_description_Sivir_9" = ""
tr "game_character_skin_description_Skarner_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Skarner_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Skarner_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Skarner_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Sona_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Sona_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Sona_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Sona_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Sona_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Sona_6" = ""
tr "game_character_skin_description_Sona_7" = ""
tr "game_character_skin_description_Soraka_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Soraka_10" = ""
tr "game_character_skin_description_Soraka_11" = ""
tr "game_character_skin_description_Soraka_12" = ""
tr "game_character_skin_description_Soraka_13" = ""
tr "game_character_skin_description_Soraka_14" = ""
tr "game_character_skin_description_Soraka_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Soraka_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Soraka_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Soraka_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Soraka_6" = ""
tr "game_character_skin_description_Soraka_7" = ""
tr "game_character_skin_description_Soraka_8" = ""
tr "game_character_skin_description_Soraka_9" = ""
tr "game_character_skin_description_Swain_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Swain_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Swain_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Sylas_1" = ""
tr "game_character_skin_description_TahmKench_1" = ""
tr "game_character_skin_description_TahmKench_2" = ""
tr "game_character_skin_description_TahmKench_3" = ""
tr "game_character_skin_description_TahmKench_4" = ""
tr "game_character_skin_description_TahmKench_5" = ""
tr "game_character_skin_description_TahmKench_6" = ""
tr "game_character_skin_description_TahmKench_7" = ""
tr "game_character_skin_description_TahmKench_8" = ""
tr "game_character_skin_description_TahmKench_9" = ""
tr "game_character_skin_description_Taliyah_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Talon_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Talon_10" = ""
tr "game_character_skin_description_Talon_11" = ""
tr "game_character_skin_description_Talon_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Talon_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Talon_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Talon_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Talon_6" = ""
tr "game_character_skin_description_Talon_7" = ""
tr "game_character_skin_description_Talon_8" = ""
tr "game_character_skin_description_Talon_9" = ""
tr "game_character_skin_description_Taric_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Taric_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Taric_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Taric_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Teemo_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Teemo_10" = ""
tr "game_character_skin_description_Teemo_11" = ""
tr "game_character_skin_description_Teemo_12" = ""
tr "game_character_skin_description_Teemo_13" = ""
tr "game_character_skin_description_Teemo_14" = ""
tr "game_character_skin_description_Teemo_15" = ""
tr "game_character_skin_description_Teemo_16" = ""
tr "game_character_skin_description_Teemo_17" = ""
tr "game_character_skin_description_Teemo_18" = ""
tr "game_character_skin_description_Teemo_19" = ""
tr "game_character_skin_description_Teemo_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Teemo_20" = ""
tr "game_character_skin_description_Teemo_21" = ""
tr "game_character_skin_description_Teemo_22" = ""
tr "game_character_skin_description_Teemo_23" = ""
tr "game_character_skin_description_Teemo_24" = ""
tr "game_character_skin_description_Teemo_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Teemo_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Teemo_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Teemo_6" = ""
tr "game_character_skin_description_Teemo_7" = ""
tr "game_character_skin_description_Teemo_8" = ""
tr "game_character_skin_description_Teemo_9" = ""
tr "game_character_skin_description_Thresh_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Thresh_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Thresh_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Thresh_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Thresh_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Tristana_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Tristana_10" = ""
tr "game_character_skin_description_Tristana_11" = ""
tr "game_character_skin_description_Tristana_12" = ""
tr "game_character_skin_description_Tristana_13" = ""
tr "game_character_skin_description_Tristana_14" = ""
tr "game_character_skin_description_Tristana_15" = ""
tr "game_character_skin_description_Tristana_16" = ""
tr "game_character_skin_description_Tristana_17" = ""
tr "game_character_skin_description_Tristana_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Tristana_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Tristana_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Tristana_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Tristana_6" = ""
tr "game_character_skin_description_Tristana_7" = ""
tr "game_character_skin_description_Tristana_8" = ""
tr "game_character_skin_description_Tristana_9" = ""
tr "game_character_skin_description_Trundle_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Trundle_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Trundle_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Trundle_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Trundle_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Tryndamere_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Tryndamere_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Tryndamere_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Tryndamere_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Tryndamere_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Tryndamere_6" = ""
tr "game_character_skin_description_Tryndamere_7" = ""
tr "game_character_skin_description_Tryndamere_8" = ""
tr "game_character_skin_description_Tryndamere_9" = ""
tr "game_character_skin_description_TwistedFate_1" = ""
tr "game_character_skin_description_TwistedFate_10" = ""
tr "game_character_skin_description_TwistedFate_2" = ""
tr "game_character_skin_description_TwistedFate_3" = ""
tr "game_character_skin_description_TwistedFate_4" = ""
tr "game_character_skin_description_TwistedFate_5" = ""
tr "game_character_skin_description_TwistedFate_6" = ""
tr "game_character_skin_description_TwistedFate_7" = ""
tr "game_character_skin_description_TwistedFate_8" = ""
tr "game_character_skin_description_TwistedFate_9" = ""
tr "game_character_skin_description_Twitch_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Twitch_10" = ""
tr "game_character_skin_description_Twitch_11" = ""
tr "game_character_skin_description_Twitch_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Twitch_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Twitch_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Twitch_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Twitch_6" = ""
tr "game_character_skin_description_Twitch_7" = ""
tr "game_character_skin_description_Twitch_8" = ""
tr "game_character_skin_description_Twitch_9" = ""
tr "game_character_skin_description_Udyr_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Udyr_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Udyr_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Udyr_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Urgot_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Urgot_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Urgot_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Urgot_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Urgot_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Urgot_6" = ""
tr "game_character_skin_description_Urgot_7" = ""
tr "game_character_skin_description_Urgot_8" = ""
tr "game_character_skin_description_Varus_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Varus_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Varus_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Varus_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Varus_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Varus_6" = ""
tr "game_character_skin_description_Vayne_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Vayne_10" = ""
tr "game_character_skin_description_Vayne_11" = ""
tr "game_character_skin_description_Vayne_12" = ""
tr "game_character_skin_description_Vayne_13" = ""
tr "game_character_skin_description_Vayne_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Vayne_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Vayne_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Vayne_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Vayne_6" = ""
tr "game_character_skin_description_Vayne_7" = ""
tr "game_character_skin_description_Vayne_8" = ""
tr "game_character_skin_description_Vayne_9" = ""
tr "game_character_skin_description_Veigar_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Veigar_10" = ""
tr "game_character_skin_description_Veigar_11" = ""
tr "game_character_skin_description_Veigar_12" = ""
tr "game_character_skin_description_Veigar_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Veigar_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Veigar_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Veigar_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Veigar_6" = ""
tr "game_character_skin_description_Veigar_7" = ""
tr "game_character_skin_description_Veigar_8" = ""
tr "game_character_skin_description_Veigar_9" = ""
tr "game_character_skin_description_Velkoz_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Velkoz_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Velkoz_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Vi_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Vi_10" = ""
tr "game_character_skin_description_Vi_11" = ""
tr "game_character_skin_description_Vi_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Vi_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Vi_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Vi_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Vi_6" = ""
tr "game_character_skin_description_Vi_7" = ""
tr "game_character_skin_description_Vi_8" = ""
tr "game_character_skin_description_Vi_9" = ""
tr "game_character_skin_description_Viktor_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Viktor_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Viktor_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Viktor_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Vladimir_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Vladimir_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Vladimir_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Vladimir_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Vladimir_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Vladimir_6" = ""
tr "game_character_skin_description_Vladimir_7" = ""
tr "game_character_skin_description_Volibear_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Volibear_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Volibear_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Volibear_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Volibear_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Xayah_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Xayah_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Xerath_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Xerath_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Xerath_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Xerath_4" = ""
tr "game_character_skin_description_XinZhao_1" = ""
tr "game_character_skin_description_XinZhao_10" = ""
tr "game_character_skin_description_XinZhao_11" = ""
tr "game_character_skin_description_XinZhao_12" = ""
tr "game_character_skin_description_XinZhao_13" = ""
tr "game_character_skin_description_XinZhao_14" = ""
tr "game_character_skin_description_XinZhao_15" = ""
tr "game_character_skin_description_XinZhao_16" = ""
tr "game_character_skin_description_XinZhao_17" = ""
tr "game_character_skin_description_XinZhao_18" = ""
tr "game_character_skin_description_XinZhao_19" = ""
tr "game_character_skin_description_XinZhao_2" = ""
tr "game_character_skin_description_XinZhao_3" = ""
tr "game_character_skin_description_XinZhao_4" = ""
tr "game_character_skin_description_XinZhao_5" = ""
tr "game_character_skin_description_XinZhao_6" = ""
tr "game_character_skin_description_XinZhao_7" = ""
tr "game_character_skin_description_XinZhao_8" = ""
tr "game_character_skin_description_XinZhao_9" = ""
tr "game_character_skin_description_Yasuo_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Yasuo_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Yasuo_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Yasuo_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Yasuo_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Yasuo_6" = ""
tr "game_character_skin_description_Yasuo_7" = ""
tr "game_character_skin_description_Yasuo_8" = ""
tr "game_character_skin_description_Yasuo_9" = ""
tr "game_character_skin_description_Yuumi_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Zac_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Zac_6" = ""
tr "game_character_skin_description_Zed_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Zed_10" = ""
tr "game_character_skin_description_Zed_11" = ""
tr "game_character_skin_description_Zed_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Zed_3" = "Zed Lôi Kiếm Đột Kích"
tr "game_character_skin_description_Zed_4" = "Zed Lôi Kiếm Đột Kích"
tr "game_character_skin_description_Zed_5" = "Zed Lôi Kiếm Đột Kích"
tr "game_character_skin_description_Zed_6" = ""
tr "game_character_skin_description_Zed_7" = ""
tr "game_character_skin_description_Zed_8" = ""
tr "game_character_skin_description_Zed_9" = ""
tr "game_character_skin_description_Ziggs_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Ziggs_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Ziggs_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Ziggs_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Ziggs_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Ziggs_6" = ""
tr "game_character_skin_description_Zilean_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Zilean_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Zilean_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Zilean_4" = ""
tr "game_character_skin_description_Zilean_5" = ""
tr "game_character_skin_description_Zoe_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Zyra_1" = ""
tr "game_character_skin_description_Zyra_2" = ""
tr "game_character_skin_description_Zyra_3" = ""
tr "game_character_skin_description_Zyra_4" = ""
tr "game_character_skin_displayname_Aatrox_1" = "Aatrox Công Lý"
tr "game_character_skin_displayname_Aatrox_2" = "Aatrox Máy Móc"
tr "game_character_skin_displayname_Aatrox_3" = "Aatrox Thợ Săn Đại Dương"
tr "game_character_skin_displayname_Aatrox_4" = "Aatrox Máy Móc"
tr "game_character_skin_displayname_Aatrox_5" = "Aatrox Máy Móc"
tr "game_character_skin_displayname_Aatrox_6" = "Aatrox Máy Móc"
tr "game_character_skin_displayname_Aatrox_7" = "Aatrox Huyết Nguyệt"
tr "game_character_skin_displayname_Aatrox_8" = "Aatrox Huyết Nguyệt - Hàng Hiệu"
tr "game_character_skin_displayname_Ahri_1" = "Ahri Hàn Triều"
tr "game_character_skin_displayname_Ahri_10" = "Ahri Thần Tượng Âm Nhạc"
tr "game_character_skin_displayname_Ahri_11" = "Ahri Thần Tượng Âm Nhạc"
tr "game_character_skin_displayname_Ahri_12" = "Ahri Thần Tượng Âm Nhạc"
tr "game_character_skin_displayname_Ahri_13" = "Ahri Thần Tượng Âm Nhạc"
tr "game_character_skin_displayname_Ahri_14" = "Ahri Vệ Binh Tinh Tú"
tr "game_character_skin_displayname_Ahri_15" = "K/DA Ahri"
tr "game_character_skin_displayname_Ahri_16" = "K/DA Ahri - Hàng Hiệu"
tr "game_character_skin_displayname_Ahri_18" = "Ahri Thách Đấu"
tr "game_character_skin_displayname_Ahri_2" = "Ahri Bóng Đêm"
tr "game_character_skin_displayname_Ahri_3" = "Ahri Hỏa Hồ Li"
tr "game_character_skin_displayname_Ahri_4" = "Ahri Thần Tượng Âm Nhạc"
tr "game_character_skin_displayname_Ahri_5" = "Ahri Thách Đấu"
tr "game_character_skin_displayname_Ahri_6" = "Ahri Nữ Sinh Thanh Lịch"
tr "game_character_skin_displayname_Ahri_7" = "Ahri Giả Lập"
tr "game_character_skin_displayname_Ahri_8" = "Ahri Thần Tượng Âm Nhạc"
tr "game_character_skin_displayname_Ahri_9" = "Ahri Thần Tượng Âm Nhạc"
tr "game_character_skin_displayname_Akali_1" = "Akali Ong Bắp Cày"
tr "game_character_skin_displayname_Akali_10" = "Akali Thợ Săn"
tr "game_character_skin_displayname_Akali_11" = "Akali Thợ Săn"
tr "game_character_skin_displayname_Akali_12" = "Akali Thợ Săn"
tr "game_character_skin_displayname_Akali_13" = "K/DA Akali - Hàng Hiệu"
tr "game_character_skin_displayname_Akali_2" = "Akali Hỏa Ngục"
tr "game_character_skin_displayname_Akali_3" = "Akali Cầu Thủ"
tr "game_character_skin_displayname_Akali_4" = "Akali Y Tá"
tr "game_character_skin_displayname_Akali_5" = "Akali Huyết Nguyệt"
tr "game_character_skin_displayname_Akali_6" = "Akali Nanh Bạc"
tr "game_character_skin_displayname_Akali_7" = "Akali Thợ Săn"
tr "game_character_skin_displayname_Akali_8" = "Akali Hải Sản"
tr "game_character_skin_displayname_Akali_9" = "K/DA Akali"
tr "game_character_skin_displayname_Alistar_1" = "Alistar Đen"
tr "game_character_skin_displayname_Alistar_10" = "Alistar Bò Sữa"
tr "game_character_skin_displayname_Alistar_11" = "Alistar Bò Sữa"
tr "game_character_skin_displayname_Alistar_12" = "Alistar Bò Sữa"
tr "game_character_skin_displayname_Alistar_13" = "Alistar Bò Sữa"
tr "game_character_skin_displayname_Alistar_14" = "Alistar Bò Sữa"
tr "game_character_skin_displayname_Alistar_15" = "Alistar Bò Sữa"
tr "game_character_skin_displayname_Alistar_16" = "Alistar Bò Sữa"
tr "game_character_skin_displayname_Alistar_17" = "Alistar Bò Sữa"
tr "game_character_skin_displayname_Alistar_18" = "Alistar Bò Sữa"
tr "game_character_skin_displayname_Alistar_19" = "Alistar Công Nghệ"
tr "game_character_skin_displayname_Alistar_2" = "Alistar Vàng"
tr "game_character_skin_displayname_Alistar_20" = "Alistar Chinh Phục"
tr "game_character_skin_displayname_Alistar_21" = "Alistar Chinh Phục"
tr "game_character_skin_displayname_Alistar_3" = "Alistar Đấu Sĩ"
tr "game_character_skin_displayname_Alistar_4" = "Alistar Cao Bồi"
tr "game_character_skin_displayname_Alistar_5" = "Alistar Ngưu Ma Vương"
tr "game_character_skin_displayname_Alistar_6" = "Alistar Địa Ngục"
tr "game_character_skin_displayname_Alistar_7" = "Alistar Hậu Vệ"
tr "game_character_skin_displayname_Alistar_8" = "Alistar Toán Cướp Hắc Ám"
tr "game_character_skin_displayname_Alistar_9" = "SKT T1 Alistar"
tr "game_character_skin_displayname_Amumu_1" = "Amumu Pha-ra-ông"
tr "game_character_skin_displayname_Amumu_10" = "Amumu Tiệc Bất Ngờ"
tr "game_character_skin_displayname_Amumu_11" = "Amumu Tiệc Bất Ngờ"
tr "game_character_skin_displayname_Amumu_12" = "Amumu Tiệc Bất Ngờ"
tr "game_character_skin_displayname_Amumu_13" = "Amumu Tiệc Bất Ngờ"
tr "game_character_skin_displayname_Amumu_14" = "Amumu Tiệc Bất Ngờ"
tr "game_character_skin_displayname_Amumu_15" = "Amumu Tiệc Bất Ngờ"
tr "game_character_skin_displayname_Amumu_16" = "Amumu Tiệc Bất Ngờ"
tr "game_character_skin_displayname_Amumu_17" = "Amumu Hỏa Ngục"
tr "game_character_skin_displayname_Amumu_18" = "Amumu Hỏa Ngục"
tr "game_character_skin_displayname_Amumu_19" = "Amumu Hỏa Ngục"
tr "game_character_skin_displayname_Amumu_2" = "Amumu Vancouver"
tr "game_character_skin_displayname_Amumu_20" = "Amumu Hỏa Ngục"
tr "game_character_skin_displayname_Amumu_21" = "Amumu Hỏa Ngục"
tr "game_character_skin_displayname_Amumu_22" = "Amumu Hỏa Ngục"
tr "game_character_skin_displayname_Amumu_3" = "Amumu Tự Kỉ"
tr "game_character_skin_displayname_Amumu_4" = "Amumu Quà-trả-lại"
tr "game_character_skin_displayname_Amumu_5" = "Amumu Suýt Hoa Vương "
tr "game_character_skin_displayname_Amumu_6" = "Amumu Hiệp Sĩ"
tr "game_character_skin_displayname_Amumu_7" = "Amumu Người Máy U Sầu"
tr "game_character_skin_displayname_Amumu_8" = "Amumu Tiệc Bất Ngờ"
tr "game_character_skin_displayname_Amumu_9" = "Amumu Tiệc Bất Ngờ"
tr "game_character_skin_displayname_Anivia_1" = "Anivia Đoàn Kết"
tr "game_character_skin_displayname_Anivia_10" = "Anivia Tiên Hạc Giấy"
tr "game_character_skin_displayname_Anivia_11" = "Anivia Tiên Hạc Giấy"
tr "game_character_skin_displayname_Anivia_12" = "Anivia Tiên Hạc Giấy"
tr "game_character_skin_displayname_Anivia_13" = "Anivia Tiên Hạc Giấy"
tr "game_character_skin_displayname_Anivia_14" = "Anivia Tiên Hạc Giấy"
tr "game_character_skin_displayname_Anivia_15" = "Anivia Tiên Hạc Giấy"
tr "game_character_skin_displayname_Anivia_16" = "Anivia Tiên Hạc Giấy"
tr "game_character_skin_displayname_Anivia_2" = "Anivia Diều Hâu"
tr "game_character_skin_displayname_Anivia_3" = "Anivia Thợ Săn Noxus"
tr "game_character_skin_displayname_Anivia_4" = "Anivia Công Nghệ"
tr "game_character_skin_displayname_Anivia_5" = "Anivia Sương Đen"
tr "game_character_skin_displayname_Anivia_6" = "Anivia Thời Tiền Sử"
tr "game_character_skin_displayname_Anivia_7" = "Anivia Nữ Hoàng Lễ Hội"
tr "game_character_skin_displayname_Anivia_8" = "Anivia Tiên Hạc Giấy"
tr "game_character_skin_displayname_Anivia_9" = "Anivia Tiên Hạc Giấy"
tr "game_character_skin_displayname_Annie_1" = "Annie Gô-tích"
tr "game_character_skin_displayname_Annie_10" = "Annie Công Nghệ"
tr "game_character_skin_displayname_Annie_11" = "Annie Siêu Nhân Thiên Hà"
tr "game_character_skin_displayname_Annie_2" = "Annie Quàng Khăn Đỏ"
tr "game_character_skin_displayname_Annie_3" = "Annie ở Xứ Thần Tiên"
tr "game_character_skin_displayname_Annie_4" = "Annie Hoa Hậu"
tr "game_character_skin_displayname_Annie_5" = "Annie Lửa Băng"
tr "game_character_skin_displayname_Annie_6" = "Annie Nghịch Đảo"
tr "game_character_skin_displayname_Annie_7" = "Annie Kinh Dị"
tr "game_character_skin_displayname_Annie_8" = "Annie Gấu Trúc"
tr "game_character_skin_displayname_Annie_9" = "Annie Gấu Bé Bỏng"
tr "game_character_skin_displayname_Ashe_1" = "Ashe Freljord"
tr "game_character_skin_displayname_Ashe_10" = "Ashe Quán Quân"
tr "game_character_skin_displayname_Ashe_11" = "Ashe Nữ Hoàng Vũ Trụ"
tr "game_character_skin_displayname_Ashe_12" = "Ashe Nữ Hoàng Vũ Trụ"
tr "game_character_skin_displayname_Ashe_13" = "Ashe Nữ Hoàng Vũ Trụ"
tr "game_character_skin_displayname_Ashe_14" = "Ashe Nữ Hoàng Vũ Trụ"
tr "game_character_skin_displayname_Ashe_15" = "Ashe Nữ Hoàng Vũ Trụ"
tr "game_character_skin_displayname_Ashe_16" = "Ashe Nữ Hoàng Vũ Trụ"
tr "game_character_skin_displayname_Ashe_2" = "Ashe Rừng Xanh"
tr "game_character_skin_displayname_Ashe_3" = "Ashe Hoang Dã"
tr "game_character_skin_displayname_Ashe_4" = "Ashe Nữ Hoàng"
tr "game_character_skin_displayname_Ashe_5" = "Ashe Thạch Anh"
tr "game_character_skin_displayname_Ashe_6" = "Ashe Mũi Tên Tình Ái"
tr "game_character_skin_displayname_Ashe_7" = "Ashe Toán Cướp Hắc Ám"
tr "game_character_skin_displayname_Ashe_8" = "SIÊU PHẨM: Ashe"
tr "game_character_skin_displayname_Ashe_9" = "Ashe Quán Quân"
tr "game_character_skin_displayname_AurelionSol_1" = "Aurelion Sol Hỏa Kim Giáp"
tr "game_character_skin_displayname_AurelionSol_10" = "Aurelion Sol Máy Móc"
tr "game_character_skin_displayname_AurelionSol_2" = "Aurelion Sol Máy Móc"
tr "game_character_skin_displayname_AurelionSol_3" = "Aurelion Sol Máy Móc"
tr "game_character_skin_displayname_AurelionSol_4" = "Aurelion Sol Máy Móc"
tr "game_character_skin_displayname_AurelionSol_5" = "Aurelion Sol Máy Móc"
tr "game_character_skin_displayname_AurelionSol_6" = "Aurelion Sol Máy Móc"
tr "game_character_skin_displayname_AurelionSol_7" = "Aurelion Sol Máy Móc"
tr "game_character_skin_displayname_AurelionSol_8" = "Aurelion Sol Máy Móc"
tr "game_character_skin_displayname_AurelionSol_9" = "Aurelion Sol Máy Móc"
tr "game_character_skin_displayname_Azir_1" = "Azir Ngân Hà"
tr "game_character_skin_displayname_Azir_2" = "Azir Thần Mộ"
tr "game_character_skin_displayname_Azir_3" = "SKT T1 Azir"
tr "game_character_skin_displayname_Azir_4" = "Azir Đinh Dậu"
tr "game_character_skin_displayname_Bard_1" = "Bard Thần Rừng"
tr "game_character_skin_displayname_Bard_2" = "Bard Nở Hoa"
tr "game_character_skin_displayname_Bard_3" = "Bard Nở Hoa"
tr "game_character_skin_displayname_Bard_4" = "Bard Nở Hoa"
tr "game_character_skin_displayname_Bard_5" = "Bard Ngày Tuyết Rơi"
tr "game_character_skin_displayname_Bard_6" = "Bard Nhạc Sĩ Lang Thang"
tr "game_character_skin_displayname_Bard_7" = "Bard Ngày Tuyết Rơi"
tr "game_character_skin_displayname_Blitzcrank_1" = "Blitzcrank Rệu Rã"
tr "game_character_skin_displayname_Blitzcrank_10" = "Blitzcrank Sắt Thép"
tr "game_character_skin_displayname_Blitzcrank_11" = "Blitzcrank Trùm Phụ"
tr "game_character_skin_displayname_Blitzcrank_12" = "Blitzcrank Trùm Phụ"
tr "game_character_skin_displayname_Blitzcrank_13" = "Blitzcrank Trùm Phụ"
tr "game_character_skin_displayname_Blitzcrank_14" = "Blitzcrank Trùm Phụ"
tr "game_character_skin_displayname_Blitzcrank_15" = "Blitzcrank Trùm Phụ"
tr "game_character_skin_displayname_Blitzcrank_16" = "Blitzcrank Trùm Phụ"
tr "game_character_skin_displayname_Blitzcrank_17" = "Blitzcrank Trùm Phụ"
tr "game_character_skin_displayname_Blitzcrank_18" = "Blitzcrank Trùm Phụ"
tr "game_character_skin_displayname_Blitzcrank_19" = "Blitzcrank Trùm Phụ"
tr "game_character_skin_displayname_Blitzcrank_2" = "Blitzcrank Thủ Môn"
tr "game_character_skin_displayname_Blitzcrank_20" = "Blitzcrank Mũi Khoan Bóng Tối"
tr "game_character_skin_displayname_Blitzcrank_21" = "Blitzcrank Mũi Khoan Ánh Sáng"
tr "game_character_skin_displayname_Blitzcrank_3" = "Blitzcrank Đấm Bốc"
tr "game_character_skin_displayname_Blitzcrank_4" = "Blitzcrank Xe Độ"
tr "game_character_skin_displayname_Blitzcrank_5" = "Đâu Phải Blitzcrank"
tr "game_character_skin_displayname_Blitzcrank_6" = "iBlitzcrank"
tr "game_character_skin_displayname_Blitzcrank_7" = "Riot Blitzcrank"
tr "game_character_skin_displayname_Blitzcrank_8" = "Blitzcrank Sắt Thép"
tr "game_character_skin_displayname_Blitzcrank_9" = "Blitzcrank Sắt Thép"
tr "game_character_skin_displayname_Brand_1" = "Brand Tận Thế"
tr "game_character_skin_displayname_Brand_10" = "Brand Hồ Quang"
tr "game_character_skin_displayname_Brand_11" = "Brand Hồ Quang"
tr "game_character_skin_displayname_Brand_12" = "Brand Hồ Quang"
tr "game_character_skin_displayname_Brand_2" = "Brand Du Côn"
tr "game_character_skin_displayname_Brand_3" = "Brand Lõi Băng"
tr "game_character_skin_displayname_Brand_4" = "Brand Thây Ma"
tr "game_character_skin_displayname_Brand_5" = "Brand Hỏa Linh"
tr "game_character_skin_displayname_Brand_6" = "Brand Trùm Phụ"
tr "game_character_skin_displayname_Brand_7" = "Brand Hồ Quang"
tr "game_character_skin_displayname_Brand_8" = "Brand Hồ Quang"
tr "game_character_skin_displayname_Brand_9" = "Brand Hồ Quang"
tr "game_character_skin_displayname_Braum_1" = "Braum Đồ Long"
tr "game_character_skin_displayname_Braum_10" = "Braum Ông Già Tuyết"
tr "game_character_skin_displayname_Braum_11" = "Braum Mafia"
tr "game_character_skin_displayname_Braum_12" = "Braum Mafia"
tr "game_character_skin_displayname_Braum_13" = "Braum Mafia"
tr "game_character_skin_displayname_Braum_14" = "Braum Mafia"
tr "game_character_skin_displayname_Braum_15" = "Braum Mafia"
tr "game_character_skin_displayname_Braum_16" = "Braum Mafia"
tr "game_character_skin_displayname_Braum_17" = "Braum Mafia"
tr "game_character_skin_displayname_Braum_18" = "Braum Mafia"
tr "game_character_skin_displayname_Braum_19" = "Braum Mafia"
tr "game_character_skin_displayname_Braum_2" = "Braum Mãnh Hổ Đô Vật"
tr "game_character_skin_displayname_Braum_20" = "Braum Đồ Long"
tr "game_character_skin_displayname_Braum_21" = "Braum Đồ Long"
tr "game_character_skin_displayname_Braum_22" = "Braum Đồ Long"
tr "game_character_skin_displayname_Braum_23" = "Braum Đồ Long"
tr "game_character_skin_displayname_Braum_3" = "Braum Hộ Vệ Dũng Cảm"
tr "game_character_skin_displayname_Braum_4" = "Braum Đồ Long"
tr "game_character_skin_displayname_Braum_5" = "Braum Đồ Long"
tr "game_character_skin_displayname_Braum_6" = "Braum Đồ Long"
tr "game_character_skin_displayname_Braum_7" = "Braum Đồ Long"
tr "game_character_skin_displayname_Braum_8" = "Braum Đồ Long"
tr "game_character_skin_displayname_Braum_9" = "Braum Đồ Long"
tr "game_character_skin_displayname_Caitlyn_1" = "Caitlyn Du Kích"
tr "game_character_skin_displayname_Caitlyn_10" = "Caitlyn Nguyệt Hồn"
tr "game_character_skin_displayname_Caitlyn_11" = "Caitlyn Vũ Khí Tối Thượng"
tr "game_character_skin_displayname_Caitlyn_12" = "Caitlyn Nguyệt Hồn"
tr "game_character_skin_displayname_Caitlyn_13" = "Caitlyn Tiệc Bể Bơi"
tr "game_character_skin_displayname_Caitlyn_14" = "Caitlyn Tiệc Bể Bơi"
tr "game_character_skin_displayname_Caitlyn_15" = "Caitlyn Tiệc Bể Bơi"
tr "game_character_skin_displayname_Caitlyn_16" = "Caitlyn Tiệc Bể Bơi"
tr "game_character_skin_displayname_Caitlyn_17" = "Caitlyn Tiệc Bể Bơi"
tr "game_character_skin_displayname_Caitlyn_18" = "Caitlyn Tiệc Bể Bơi"
tr "game_character_skin_displayname_Caitlyn_19" = "Caitlyn Giả Lập"
tr "game_character_skin_displayname_Caitlyn_2" = "Caitlyn Cảnh Sát Trưởng"
tr "game_character_skin_displayname_Caitlyn_20" = "Caitlyn Giả Lập - Hàng Hiệu"
tr "game_character_skin_displayname_Caitlyn_3" = "Caitlyn Săn Bắn"
tr "game_character_skin_displayname_Caitlyn_4" = "Caitlyn Bắc Cực"
tr "game_character_skin_displayname_Caitlyn_5" = "Sĩ Quan Caitlyn"
tr "game_character_skin_displayname_Caitlyn_6" = "Caitlyn Thợ Săn"
tr "game_character_skin_displayname_Caitlyn_7" = "Caitlyn Nổi Loạn"
tr "game_character_skin_displayname_Caitlyn_8" = "Caitlyn Nổi Loạn"
tr "game_character_skin_displayname_Caitlyn_9" = "Caitlyn Nổi Loạn"
tr "game_character_skin_displayname_Camille_1" = "Camille Siêu Máy Tính"
tr "game_character_skin_displayname_Camille_10" = "iG Camille"
tr "game_character_skin_displayname_Camille_2" = "Camille Tiên Hắc Ám"
tr "game_character_skin_displayname_Camille_3" = "Camille Tiên Hắc Ám"
tr "game_character_skin_displayname_Camille_4" = "Camille Tiên Hắc Ám"
tr "game_character_skin_displayname_Camille_5" = "Camille Tiên Hắc Ám"
tr "game_character_skin_displayname_Camille_6" = "Camille Tiên Hắc Ám"
tr "game_character_skin_displayname_Camille_7" = "Camille Tiên Hắc Ám"
tr "game_character_skin_displayname_Camille_8" = "Camille Tiên Hắc Ám"
tr "game_character_skin_displayname_Camille_9" = "Camille Tiên Hắc Ám"
tr "game_character_skin_displayname_Cassiopeia_1" = "Cassiopeia Nổi Loạn"
tr "game_character_skin_displayname_Cassiopeia_2" = "Cassiopeia Tiên Cá"
tr "game_character_skin_displayname_Cassiopeia_3" = "Cassiopeia Cao Quý"
tr "game_character_skin_displayname_Cassiopeia_4" = "Cassiopeia Quý Tỵ"
tr "game_character_skin_displayname_Cassiopeia_5" = "Cassiopeia Lời Nguyền"
tr "game_character_skin_displayname_Cassiopeia_6" = "Cassiopeia Lời Nguyền"
tr "game_character_skin_displayname_Cassiopeia_7" = "Cassiopeia Lời Nguyền"
tr "game_character_skin_displayname_Cassiopeia_8" = "Cassiopeia Bất Diệt"
tr "game_character_skin_displayname_Chogath_1" = "Cho'Gath Ác Mộng"
tr "game_character_skin_displayname_Chogath_10" = "Cho'Gath Cỗ Máy Hủy Diệt"
tr "game_character_skin_displayname_Chogath_11" = "Cho'Gath Cỗ Máy Hủy Diệt"
tr "game_character_skin_displayname_Chogath_12" = "Cho'Gath Cỗ Máy Hủy Diệt"
tr "game_character_skin_displayname_Chogath_13" = "Cho'Gath Cỗ Máy Hủy Diệt"
tr "game_character_skin_displayname_Chogath_14" = "Cho'Gath Hắc Tinh"
tr "game_character_skin_displayname_Chogath_2" = "Quý Ông Cho'Gath"
tr "game_character_skin_displayname_Chogath_3" = "Cho'Gath Hồ Lốc-nét"
tr "game_character_skin_displayname_Chogath_4" = "Cho'Gath Hóa Thạch"
tr "game_character_skin_displayname_Chogath_5" = "Cho'Gath Cỗ Máy Hủy Diệt"
tr "game_character_skin_displayname_Chogath_6" = "Cho'Gath Thời Tiền Sử"
tr "game_character_skin_displayname_Chogath_7" = "Cho'Gath Hắc Tinh"
tr "game_character_skin_displayname_Chogath_8" = "Cho'Gath Cỗ Máy Hủy Diệt"
tr "game_character_skin_displayname_Chogath_9" = "Cho'Gath Cỗ Máy Hủy Diệt"
tr "game_character_skin_displayname_Corki_1" = "Corki Đĩa Bay"
tr "game_character_skin_displayname_Corki_10" = "Corki Giả Lập"
tr "game_character_skin_displayname_Corki_11" = "Corki Giả Lập"
tr "game_character_skin_displayname_Corki_12" = "Corki Giả Lập"
tr "game_character_skin_displayname_Corki_13" = "Corki Giả Lập"
tr "game_character_skin_displayname_Corki_14" = "Corki Giả Lập"
tr "game_character_skin_displayname_Corki_15" = "Corki Giả Lập"
tr "game_character_skin_displayname_Corki_16" = "Corki Giả Lập"
tr "game_character_skin_displayname_Corki_17" = "Corki Long Chiến Cơ"
tr "game_character_skin_displayname_Corki_18" = "CorGi Siêu Vòng Ba"
tr "game_character_skin_displayname_Corki_19" = "CorGi Siêu Vòng Ba"
tr "game_character_skin_displayname_Corki_2" = "Corki Xe Trượt Băng"
tr "game_character_skin_displayname_Corki_20" = "CorGi Siêu Vòng Ba"
tr "game_character_skin_displayname_Corki_21" = "CorGi Siêu Vòng Ba"
tr "game_character_skin_displayname_Corki_22" = "CorGi Siêu Vòng Ba"
tr "game_character_skin_displayname_Corki_23" = "CorGi Siêu Vòng Ba"
tr "game_character_skin_displayname_Corki_24" = "CorGi Siêu Vòng Ba"
tr "game_character_skin_displayname_Corki_25" = "CorGi Siêu Vòng Ba"
tr "game_character_skin_displayname_Corki_3" = "Corki Nam Tước Đỏ"
tr "game_character_skin_displayname_Corki_4" = "Corki Tay Chơi"
tr "game_character_skin_displayname_Corki_5" = "Corki Cưỡi Urf"
tr "game_character_skin_displayname_Corki_6" = "Corki Long Chiến Cơ"
tr "game_character_skin_displayname_Corki_7" = "Fnatic Corki"
tr "game_character_skin_displayname_Corki_8" = "Corki Giả Lập"
tr "game_character_skin_displayname_Corki_9" = "Corki Giả Lập"
tr "game_character_skin_displayname_Darius_1" = "Chúa Tể Darius"
tr "game_character_skin_displayname_Darius_10" = "Darius Siêu Sao Úp Rổ"
tr "game_character_skin_displayname_Darius_11" = "Darius Siêu Sao Úp Rổ"
tr "game_character_skin_displayname_Darius_12" = "Darius Siêu Sao Úp Rổ"
tr "game_character_skin_displayname_Darius_13" = "Darius Siêu Sao Úp Rổ"
tr "game_character_skin_displayname_Darius_14" = "Darius Hiểm Họa Không Gian"
tr "game_character_skin_displayname_Darius_15" = "Darius Lang Vương"
tr "game_character_skin_displayname_Darius_2" = "Darius Vũ Khí Sinh Học"
tr "game_character_skin_displayname_Darius_3" = "Darius Hoang Dã Đại Vương"
tr "game_character_skin_displayname_Darius_4" = "Darius Siêu Sao Úp Rổ"
tr "game_character_skin_displayname_Darius_5" = "Darius Lò Rèn"
tr "game_character_skin_displayname_Darius_6" = "Darius Lò Rèn"
tr "game_character_skin_displayname_Darius_7" = "Darius Lò Rèn"
tr "game_character_skin_displayname_Darius_8" = "Darius Học Sinh Cá Biệt"
tr "game_character_skin_displayname_Darius_9" = "Darius Siêu Sao Úp Rổ"
tr "game_character_skin_displayname_Diana_1" = "Diana Chiến Thần Bóng Tối"
tr "game_character_skin_displayname_Diana_10" = "Diana Hằng Nga"
tr "game_character_skin_displayname_Diana_11" = "Diana Huyết Nguyệt"
tr "game_character_skin_displayname_Diana_12" = "Diana Hắc Thủy"
tr "game_character_skin_displayname_Diana_13" = "Diana Hắc Thủy"
tr "game_character_skin_displayname_Diana_14" = "Diana Hắc Thủy"
tr "game_character_skin_displayname_Diana_15" = "Diana Hắc Thủy"
tr "game_character_skin_displayname_Diana_16" = "Diana Hắc Thủy"
tr "game_character_skin_displayname_Diana_17" = "Diana Hắc Thủy"
tr "game_character_skin_displayname_Diana_2" = "Diana Hằng Nga"
tr "game_character_skin_displayname_Diana_3" = "Diana Địa Ngục"
tr "game_character_skin_displayname_Diana_4" = "Diana Hằng Nga"
tr "game_character_skin_displayname_Diana_5" = "Diana Hằng Nga"
tr "game_character_skin_displayname_Diana_6" = "Diana Hằng Nga"
tr "game_character_skin_displayname_Diana_7" = "Diana Hằng Nga"
tr "game_character_skin_displayname_Diana_8" = "Diana Hằng Nga"
tr "game_character_skin_displayname_Diana_9" = "Diana Hằng Nga"
tr "game_character_skin_displayname_Draven_1" = "Draven Đoạt Mệnh"
tr "game_character_skin_displayname_Draven_10" = "Draven Bình Luận Viên"
tr "game_character_skin_displayname_Draven_11" = "Draven Bình Luận Viên"
tr "game_character_skin_displayname_Draven_12" = "Draven Anh Già Tuyết"
tr "game_character_skin_displayname_Draven_2" = "Draven Giác Đấu"
tr "game_character_skin_displayname_Draven_3" = "Draven Bình Luận Viên"
tr "game_character_skin_displayname_Draven_4" = "Draven Tiệc Bể Bơi"
tr "game_character_skin_displayname_Draven_5" = "Draven Thợ Săn Quái Thú"
tr "game_character_skin_displayname_Draven_6" = "Draven x Draven"
tr "game_character_skin_displayname_Draven_7" = "Draven Bình Luận Viên"
tr "game_character_skin_displayname_Draven_8" = "Draven Bình Luận Viên"
tr "game_character_skin_displayname_Draven_9" = "Draven Bình Luận Viên"
tr "game_character_skin_displayname_DrMundo_1" = "Dr. Mundo Độc Dược"
tr "game_character_skin_displayname_DrMundo_10" = "Mundo Hoàng Tử Đóng Băng"
tr "game_character_skin_displayname_DrMundo_11" = "Mundo Hoàng Tử Đóng Băng"
tr "game_character_skin_displayname_DrMundo_12" = "Mundo Hoàng Tử Đóng Băng"
tr "game_character_skin_displayname_DrMundo_13" = "Mundo Hoàng Tử Đóng Băng"
tr "game_character_skin_displayname_DrMundo_14" = "Mundo Hoàng Tử Đóng Băng"
tr "game_character_skin_displayname_DrMundo_15" = "Mundo Hoàng Tử Đóng Băng"
tr "game_character_skin_displayname_DrMundo_2" = "MunĐÔ"
tr "game_character_skin_displayname_DrMundo_3" = "Mundo Giám Đốc"
tr "game_character_skin_displayname_DrMundo_4" = "Mundo Mundo"
tr "game_character_skin_displayname_DrMundo_5" = "Mundo Đao Phủ"
tr "game_character_skin_displayname_DrMundo_6" = "Mundo Cuồng Loạn"
tr "game_character_skin_displayname_DrMundo_7" = "TPA Mundo"
tr "game_character_skin_displayname_DrMundo_8" = "Mundo Tiệc Bể Bơi"
tr "game_character_skin_displayname_DrMundo_9" = "Mun Đô Vật"
tr "game_character_skin_displayname_Ekko_1" = "Ekko Bão Cát"
tr "game_character_skin_displayname_Ekko_10" = "Ekko Bão Cát"
tr "game_character_skin_displayname_Ekko_11" = "SKT T1 Ekko"
tr "game_character_skin_displayname_Ekko_12" = "Ekko Bí Ngô"
tr "game_character_skin_displayname_Ekko_13" = "Ekko Bí Ngô"
tr "game_character_skin_displayname_Ekko_14" = "Ekko Bí Ngô"
tr "game_character_skin_displayname_Ekko_15" = "Ekko Bí Ngô"
tr "game_character_skin_displayname_Ekko_16" = "Ekko Bí Ngô"
tr "game_character_skin_displayname_Ekko_17" = "Ekko Bí Ngô"
tr "game_character_skin_displayname_Ekko_18" = "Ekko Bí Ngô"
tr "game_character_skin_displayname_Ekko_2" = "Ekko Nam Sinh Ngổ Ngáo"
tr "game_character_skin_displayname_Ekko_3" = "SIÊU PHẨM: Ekko"
tr "game_character_skin_displayname_Ekko_4" = "Ekko Bão Cát"
tr "game_character_skin_displayname_Ekko_5" = "Ekko Bão Cát"
tr "game_character_skin_displayname_Ekko_6" = "Ekko Bão Cát"
tr "game_character_skin_displayname_Ekko_7" = "Ekko Bão Cát"
tr "game_character_skin_displayname_Ekko_8" = "Ekko Bão Cát"
tr "game_character_skin_displayname_Ekko_9" = "Ekko Bão Cát"
tr "game_character_skin_displayname_Elise_1" = "Elise Hoa Độc"
tr "game_character_skin_displayname_Elise_2" = "Elise Vinh Quang"
tr "game_character_skin_displayname_Elise_3" = "Elise Huyết Nguyệt"
tr "game_character_skin_displayname_Elise_4" = "SKT T1 Elise"
tr "game_character_skin_displayname_Elise_5" = "Elise Siêu Nhân Thiên Hà"
tr "game_character_skin_displayname_Evelynn_1" = "Evelynn Bóng Tối"
tr "game_character_skin_displayname_Evelynn_2" = "Evelynn Dạ Vũ"
tr "game_character_skin_displayname_Evelynn_3" = "Evelynn Tango"
tr "game_character_skin_displayname_Evelynn_4" = "Evelynn Cạy Két"
tr "game_character_skin_displayname_Evelynn_5" = "Evelynn Huyết Nguyệt"
tr "game_character_skin_displayname_Evelynn_6" = "K/DA Evelynn"
tr "game_character_skin_displayname_Evelynn_7" = "K/DA Evelynn - Hàng Hiệu"
tr "game_character_skin_displayname_Ezreal_1" = "Ezreal Nottingham "
tr "game_character_skin_displayname_Ezreal_10" = "Ezreal Thanh Lịch"
tr "game_character_skin_displayname_Ezreal_11" = "Ezreal Thanh Lịch"
tr "game_character_skin_displayname_Ezreal_12" = "Ezreal Thanh Lịch"
tr "game_character_skin_displayname_Ezreal_13" = "Ezreal Thanh Lịch"
tr "game_character_skin_displayname_Ezreal_14" = "Ezreal Thanh Lịch"
tr "game_character_skin_displayname_Ezreal_15" = "Ezreal Thanh Lịch"
tr "game_character_skin_displayname_Ezreal_16" = "Ezreal Thanh Lịch"
tr "game_character_skin_displayname_Ezreal_17" = "Ezreal Thanh Lịch"
tr "game_character_skin_displayname_Ezreal_18" = "Ezreal Vệ Binh Tinh Tú"
tr "game_character_skin_displayname_Ezreal_19" = "SSG Ezreal"
tr "game_character_skin_displayname_Ezreal_2" = "Ezreal Tiền Đạo"
tr "game_character_skin_displayname_Ezreal_20" = "Ezreal Vệ Binh Pyjama"
tr "game_character_skin_displayname_Ezreal_21" = "Ezreal Học Viện Chiến Binh"
tr "game_character_skin_displayname_Ezreal_3" = "Ezreal Băng Giá"
tr "game_character_skin_displayname_Ezreal_4" = "Ezreal Thám Hiểm"
tr "game_character_skin_displayname_Ezreal_5" = "Ezreal Vũ Khí Tối Thượng"
tr "game_character_skin_displayname_Ezreal_6" = "TPA Ezreal"
tr "game_character_skin_displayname_Ezreal_7" = "Ezreal Thanh Lịch"
tr "game_character_skin_displayname_Ezreal_8" = "Ezreal Át Bích"
tr "game_character_skin_displayname_Ezreal_9" = "Ezreal Giả Lập"
tr "game_character_skin_displayname_Fiddlesticks_1" = "Fiddlesticks Bóng Ma"
tr "game_character_skin_displayname_FiddleSticks_1" = "Fiddlesticks Bóng Ma"
tr "game_character_skin_displayname_Fiddlesticks_10" = "Fiddlesticks Cận Vệ Thép"
tr "game_character_skin_displayname_FiddleSticks_10" = "Fiddlesticks Cận Vệ Thép"
tr "game_character_skin_displayname_Fiddlesticks_11" = "Fiddlesticks Cận Vệ Thép"
tr "game_character_skin_displayname_FiddleSticks_11" = "Fiddlesticks Cận Vệ Thép"
tr "game_character_skin_displayname_Fiddlesticks_12" = "Fiddlesticks Cận Vệ Thép"
tr "game_character_skin_displayname_FiddleSticks_12" = "Fiddlesticks Cận Vệ Thép"
tr "game_character_skin_displayname_Fiddlesticks_13" = "Fiddlesticks Cận Vệ Thép"
tr "game_character_skin_displayname_FiddleSticks_13" = "Fiddlesticks Cận Vệ Thép"
tr "game_character_skin_displayname_Fiddlesticks_14" = "Fiddlesticks Cận Vệ Thép"
tr "game_character_skin_displayname_FiddleSticks_14" = "Fiddlesticks Cận Vệ Thép"
tr "game_character_skin_displayname_Fiddlesticks_15" = "Fiddlesticks Cận Vệ Thép"
tr "game_character_skin_displayname_FiddleSticks_15" = "Fiddlesticks Cận Vệ Thép"
tr "game_character_skin_displayname_Fiddlesticks_2" = "Fiddlesticks Anh Quốc"
tr "game_character_skin_displayname_FiddleSticks_2" = "Fiddlesticks Anh Quốc"
tr "game_character_skin_displayname_Fiddlesticks_3" = "Fiddlesticks Tướng Cướp"
tr "game_character_skin_displayname_FiddleSticks_3" = "Fiddlesticks Tướng Cướp"
tr "game_character_skin_displayname_Fiddlesticks_4" = "Fiddlesticks Bí Ngô"
tr "game_character_skin_displayname_FiddleSticks_4" = "Fiddlesticks Bí Ngô"
tr "game_character_skin_displayname_Fiddlesticks_5" = "Fiddlesticks Cướp Biển"
tr "game_character_skin_displayname_FiddleSticks_5" = "Fiddlesticks Cướp Biển"
tr "game_character_skin_displayname_Fiddlesticks_6" = "Fiddlesticks Tiệc Bất Ngờ"
tr "game_character_skin_displayname_FiddleSticks_6" = "Fiddlesticks Tiệc Bất Ngờ"
tr "game_character_skin_displayname_Fiddlesticks_7" = "Fiddlesticks Cây Kẹo Dễ Sợ"
tr "game_character_skin_displayname_FiddleSticks_7" = "Fiddlesticks Cây Kẹo Dễ Sợ"
tr "game_character_skin_displayname_Fiddlesticks_8" = "Fiddlesticks Tà Thần Tái Thế"
tr "game_character_skin_displayname_FiddleSticks_8" = "Fiddlesticks Tà Thần Tái Thế"
tr "game_character_skin_displayname_Fiddlesticks_9" = "Fiddlesticks Cận Vệ Thép"
tr "game_character_skin_displayname_FiddleSticks_9" = "Fiddlesticks Cận Vệ Thép"
tr "game_character_skin_displayname_Fiora_1" = "Fiora Ngự Lâm Quân"
tr "game_character_skin_displayname_Fiora_10" = "Cô Giáo Fiora"
tr "game_character_skin_displayname_Fiora_11" = "Cô Giáo Fiora"
tr "game_character_skin_displayname_Fiora_12" = "Cô Giáo Fiora"
tr "game_character_skin_displayname_Fiora_13" = "Cô Giáo Fiora"
tr "game_character_skin_displayname_Fiora_14" = "Fiora Tiệc Bể Bơi"
tr "game_character_skin_displayname_Fiora_15" = "Fiora Tiệc Bể Bơi"
tr "game_character_skin_displayname_Fiora_16" = "Fiora Tiệc Bể Bơi"
tr "game_character_skin_displayname_Fiora_17" = "Fiora Tiệc Bể Bơi"
tr "game_character_skin_displayname_Fiora_18" = "Fiora Tiệc Bể Bơi"
tr "game_character_skin_displayname_Fiora_19" = "Fiora Tiệc Bể Bơi"
tr "game_character_skin_displayname_Fiora_2" = "Fiora Quạ Đêm"
tr "game_character_skin_displayname_Fiora_20" = "Fiora Tiệc Bể Bơi"
tr "game_character_skin_displayname_Fiora_21" = "Fiora Tiệc Bể Bơi"
tr "game_character_skin_displayname_Fiora_22" = "Fiora Phi Kiếm"
tr "game_character_skin_displayname_Fiora_23" = "Fiora Kiếm Sĩ Tình Ái"
tr "game_character_skin_displayname_Fiora_24" = "Fiora Kiếm Sĩ Tình Ái"
tr "game_character_skin_displayname_Fiora_25" = "Fiora Kiếm Sĩ Tình Ái"
tr "game_character_skin_displayname_Fiora_26" = "Fiora Kiếm Sĩ Tình Ái"
tr "game_character_skin_displayname_Fiora_27" = "Fiora Kiếm Sĩ Tình Ái"
tr "game_character_skin_displayname_Fiora_28" = "Fiora Kiếm Sĩ Tình Ái"
tr "game_character_skin_displayname_Fiora_29" = "Fiora Kiếm Sĩ Tình Ái"
tr "game_character_skin_displayname_Fiora_3" = "Cô Giáo Fiora"
tr "game_character_skin_displayname_Fiora_30" = "Fiora Kiếm Sĩ Tình Ái"
tr "game_character_skin_displayname_Fiora_31" = "iG Fiora"
tr "game_character_skin_displayname_Fiora_4" = "SIÊU PHẨM: Fiora"
tr "game_character_skin_displayname_Fiora_5" = "Fiora Tiệc Bể Bơi"
tr "game_character_skin_displayname_Fiora_6" = "Cô Giáo Fiora"
tr "game_character_skin_displayname_Fiora_7" = "Cô Giáo Fiora"
tr "game_character_skin_displayname_Fiora_8" = "Cô Giáo Fiora"
tr "game_character_skin_displayname_Fiora_9" = "Cô Giáo Fiora"
tr "game_character_skin_displayname_Fizz_1" = "Fizz Cư Dân Át-lan-tích"
tr "game_character_skin_displayname_Fizz_10" = "Fizz Biệt Đội Omega"
tr "game_character_skin_displayname_Fizz_11" = "Fizz Biệt Đội Omega"
tr "game_character_skin_displayname_Fizz_12" = "Fizz Biệt Đội Omega"
tr "game_character_skin_displayname_Fizz_13" = "Fizz Biệt Đội Omega"
tr "game_character_skin_displayname_Fizz_14" = "Fizz Chú Chó Tinh Nghịch"
tr "game_character_skin_displayname_Fizz_15" = "Fizz Chú Chó Tinh Nghịch - Hàng Hiệu"
tr "game_character_skin_displayname_Fizz_2" = "Fizz Lãnh Nguyên"
tr "game_character_skin_displayname_Fizz_3" = "Fizz Đánh Cá"
tr "game_character_skin_displayname_Fizz_4" = "Fizz Hư Không"
tr "game_character_skin_displayname_Fizz_5" = "Fizz Bùng Cháy"
tr "game_character_skin_displayname_Fizz_6" = "Fizz Bùng Cháy"
tr "game_character_skin_displayname_Fizz_7" = "Fizz Bùng Cháy"
tr "game_character_skin_displayname_Fizz_8" = "Fizz Thỏ Phục Sinh"
tr "game_character_skin_displayname_Fizz_9" = "Fizz Siêu Nhân Thiên Hà"
tr "game_character_skin_displayname_Galio_1" = "Galio Ma Pháp"
tr "game_character_skin_displayname_Galio_10" = "Gà-lio"
tr "game_character_skin_displayname_Galio_11" = "Gà-lio"
tr "game_character_skin_displayname_Galio_12" = "Gà-lio"
tr "game_character_skin_displayname_Galio_2" = "Galio Công Nghệ"
tr "game_character_skin_displayname_Galio_3" = "Galio Biệt Kích"
tr "game_character_skin_displayname_Galio_4" = "Galio Địa Ngục"
tr "game_character_skin_displayname_Galio_5" = "Galio Thanh Lịch"
tr "game_character_skin_displayname_Galio_6" = "Gà-lio"
tr "game_character_skin_displayname_Galio_7" = "Gà-lio"
tr "game_character_skin_displayname_Galio_8" = "Gà-lio"
tr "game_character_skin_displayname_Galio_9" = "Gà-lio"
tr "game_character_skin_displayname_Gangplank_1" = "Hồn Ma Gangplank"
tr "game_character_skin_displayname_Gangplank_10" = "Gangplank Hiểm Họa Không Gian"
tr "game_character_skin_displayname_Gangplank_11" = "Gangplank Hiểm Họa Không Gian"
tr "game_character_skin_displayname_Gangplank_12" = "Gangplank Hiểm Họa Không Gian"
tr "game_character_skin_displayname_Gangplank_13" = "Gangplank Hiểm Họa Không Gian"
tr "game_character_skin_displayname_Gangplank_14" = "Gangplank Tiệc Bể Bơi"
tr "game_character_skin_displayname_Gangplank_15" = "Gangplank Tiệc Bể Bơi"
tr "game_character_skin_displayname_Gangplank_16" = "Gangplank Tiệc Bể Bơi"
tr "game_character_skin_displayname_Gangplank_17" = "Gangplank Tiệc Bể Bơi"
tr "game_character_skin_displayname_Gangplank_18" = "Gangplank Tiệc Bể Bơi"
tr "game_character_skin_displayname_Gangplank_19" = "Gangplank Tiệc Bể Bơi"
tr "game_character_skin_displayname_Gangplank_2" = "Gangplank Lão Tướng"
tr "game_character_skin_displayname_Gangplank_20" = "Gangplank Tiệc Bể Bơi"
tr "game_character_skin_displayname_Gangplank_3" = "Gangplank Thủy Thủ"
tr "game_character_skin_displayname_Gangplank_4" = "Gangplank Lính Chì"
tr "game_character_skin_displayname_Gangplank_5" = "Gangplank Đặc Nhiệm"
tr "game_character_skin_displayname_Gangplank_6" = "Gangplank Ba Tư Đại Đế"
tr "game_character_skin_displayname_Gangplank_7" = "Gangplank Thuyền Trưởng"
tr "game_character_skin_displayname_Gangplank_8" = "Gangplank Hiểm Họa Không Gian"
tr "game_character_skin_displayname_Gangplank_9" = "Gangplank Hiểm Họa Không Gian"
tr "game_character_skin_displayname_Garen_1" = "Garen Huyết Kiếm"
tr "game_character_skin_displayname_Garen_10" = "Garen Đô Đốc Độc Đoán"
tr "game_character_skin_displayname_Garen_11" = "Garen Long Tướng"
tr "game_character_skin_displayname_Garen_12" = "Garen Long Tướng"
tr "game_character_skin_displayname_Garen_13" = "Garen Sư Vương"
tr "game_character_skin_displayname_Garen_14" = "Garen Dân Chơi Demacia"
tr "game_character_skin_displayname_Garen_15" = "Garen Dân Chơi Demacia"
tr "game_character_skin_displayname_Garen_16" = "Garen Dân Chơi Demacia"
tr "game_character_skin_displayname_Garen_17" = "Garen Dân Chơi Demacia"
tr "game_character_skin_displayname_Garen_18" = "Garen Dân Chơi Demacia"
tr "game_character_skin_displayname_Garen_19" = "Garen Dân Chơi Demacia"
tr "game_character_skin_displayname_Garen_2" = "Garen Chiến Binh Sa Mạc"
tr "game_character_skin_displayname_Garen_20" = "Garen Dân Chơi Demacia"
tr "game_character_skin_displayname_Garen_21" = "Garen Dân Chơi Demacia"
tr "game_character_skin_displayname_Garen_3" = "Garen Biệt Kích"
tr "game_character_skin_displayname_Garen_4" = "Garen Hiệp Sĩ Đen"
tr "game_character_skin_displayname_Garen_5" = "Garen Phong Trần"
tr "game_character_skin_displayname_Garen_6" = "Garen Quân Đoàn Thép"
tr "game_character_skin_displayname_Garen_7" = "Garen Quý Tộc"
tr "game_character_skin_displayname_Garen_8" = "Garen Quý Tộc"
tr "game_character_skin_displayname_Garen_9" = "Garen Quý Tộc"
tr "game_character_skin_displayname_Gnar_1" = "Gnar Khủng Long Con"
tr "game_character_skin_displayname_Gnar_10" = "Dino Khủng Long Con"
tr "game_character_skin_displayname_Gnar_11" = "Dino Khủng Long Con"
tr "game_character_skin_displayname_Gnar_12" = "Dino Khủng Long Con"
tr "game_character_skin_displayname_Gnar_13" = "Gnar Siêu Nhân Thiên Hà"
tr "game_character_skin_displayname_Gnar_14" = "SSG Gnar"
tr "game_character_skin_displayname_Gnar_2" = "Gnar Quý Ông"
tr "game_character_skin_displayname_Gnar_3" = "Gnar Ngày Tuyết Rơi"
tr "game_character_skin_displayname_Gnar_4" = "Gnar Mãnh Sư Đô Vật "
tr "game_character_skin_displayname_Gnar_5" = "Dino Khủng Long Con"
tr "game_character_skin_displayname_Gnar_6" = "Dino Khủng Long Con"
tr "game_character_skin_displayname_Gnar_7" = "Dino Khủng Long Con"
tr "game_character_skin_displayname_Gnar_8" = "Dino Khủng Long Con"
tr "game_character_skin_displayname_Gnar_9" = "Dino Khủng Long Con"
tr "game_character_skin_displayname_Gragas_1" = "Gragas Thợ Lặn"
tr "game_character_skin_displayname_Gragas_10" = "Gragas Đặc Vụ Bắc Cực"
tr "game_character_skin_displayname_Gragas_2" = "Gragas Hai Lúa"
tr "game_character_skin_displayname_Gragas_3" = "Santa Gragas"
tr "game_character_skin_displayname_Gragas_4" = "Quý Ông Gragas"
tr "game_character_skin_displayname_Gragas_5" = "Gragas Du Côn"
tr "game_character_skin_displayname_Gragas_6" = "Oktoberfest Gragas"
tr "game_character_skin_displayname_Gragas_7" = "Gragas Siêu Cổ Động Viên"
tr "game_character_skin_displayname_Gragas_8" = "Fnatic Gragas"
tr "game_character_skin_displayname_Gragas_9" = "Gragas Hiệp Sĩ Say Rượu"
tr "game_character_skin_displayname_Graves_1" = "Graves Đánh Thuê"
tr "game_character_skin_displayname_Graves_10" = "Graves Tiệc Bể Bơi"
tr "game_character_skin_displayname_Graves_11" = "Graves Tiệc Bể Bơi"
tr "game_character_skin_displayname_Graves_12" = "Graves Tiệc Bể Bơi"
tr "game_character_skin_displayname_Graves_13" = "Graves Tiệc Bể Bơi"
tr "game_character_skin_displayname_Graves_14" = "Graves Vinh Quang"
tr "game_character_skin_displayname_Graves_15" = "Graves Vinh Quang"
tr "game_character_skin_displayname_Graves_16" = "Graves Vinh Quang"
tr "game_character_skin_displayname_Graves_17" = "Graves Vinh Quang"
tr "game_character_skin_displayname_Graves_18" = "Graves Cận Vệ Thép"
tr "game_character_skin_displayname_Graves_19" = "Graves Cận Vệ Thép"
tr "game_character_skin_displayname_Graves_2" = "Graves Vượt Ngục"
tr "game_character_skin_displayname_Graves_20" = "Graves Cận Vệ Thép"
tr "game_character_skin_displayname_Graves_21" = "Graves Cận Vệ Thép"
tr "game_character_skin_displayname_Graves_22" = "Graves Cận Vệ Thép"
tr "game_character_skin_displayname_Graves_23" = "Graves Cận Vệ Thép"
tr "game_character_skin_displayname_Graves_24" = "Graves Cận Vệ Thép"
tr "game_character_skin_displayname_Graves_25" = "Graves Hiệu Phó Chiến Binh"
tr "game_character_skin_displayname_Graves_26" = "Graves Ngày Tuyết Rơi"
tr "game_character_skin_displayname_Graves_27" = "Graves Hiệu Phó Chiến Binh"
tr "game_character_skin_displayname_Graves_28" = "Graves Hiệu Phó Chiến Binh"
tr "game_character_skin_displayname_Graves_29" = "Graves Hiệu Phó Chiến Binh"
tr "game_character_skin_displayname_Graves_3" = "Graves Mafia"
tr "game_character_skin_displayname_Graves_30" = "Graves Hiệu Phó Chiến Binh"
tr "game_character_skin_displayname_Graves_31" = "Graves Hiệu Phó Chiến Binh"
tr "game_character_skin_displayname_Graves_32" = "Graves Hiệu Phó Chiến Binh"
tr "game_character_skin_displayname_Graves_33" = "Graves Hiệu Phó Chiến Binh"
tr "game_character_skin_displayname_Graves_34" = "Graves Hiệu Phó Chiến Binh"
tr "game_character_skin_displayname_Graves_4" = "Riot Graves"
tr "game_character_skin_displayname_Graves_5" = "Graves Tiệc Bể Bơi"
tr "game_character_skin_displayname_Graves_6" = "Graves Thời Niên Thiếu"
tr "game_character_skin_displayname_Graves_7" = "Graves Ngày Tuyết Rơi"
tr "game_character_skin_displayname_Graves_8" = "Graves Tiệc Bể Bơi"
tr "game_character_skin_displayname_Graves_9" = "Graves Tiệc Bể Bơi"
tr "game_character_skin_displayname_Hecarim_1" = "Hecarim Kị Sĩ Máu"
tr "game_character_skin_displayname_Hecarim_2" = "Hecarim Tử Thần"
tr "game_character_skin_displayname_Hecarim_3" = "Hecarim Không Đầu"
tr "game_character_skin_displayname_Hecarim_4" = "Hecarim Giả Lập"
tr "game_character_skin_displayname_Hecarim_5" = "Hecarim Thần Rừng"
tr "game_character_skin_displayname_Hecarim_6" = "Hecarim Hung Thần"
tr "game_character_skin_displayname_Hecarim_7" = "Hecarim Thánh Kị Sĩ"
tr "game_character_skin_displayname_Heimerdinger_1" = "Heimerdinger Ngoài Hành Tinh"
tr "game_character_skin_displayname_Heimerdinger_2" = "Heimerdinger Nám Mặt"
tr "game_character_skin_displayname_Heimerdinger_3" = "Heimerdinger Độ Máy"
tr "game_character_skin_displayname_Heimerdinger_4" = "Heimerdinger Người Tuyết"
tr "game_character_skin_displayname_Heimerdinger_5" = "Heimerdinger Nguyên Tử"
tr "game_character_skin_displayname_Heimerdinger_6" = "Heimerdinger Luyện Rồng"
tr "game_character_skin_displayname_Illaoi_1" = "Illaoi Sứ Giả Hư Không"
tr "game_character_skin_displayname_Illaoi_2" = "Illaoi Kháng Chiến"
tr "game_character_skin_displayname_Illaoi_3" = "Illaoi Kháng Chiến"
tr "game_character_skin_displayname_Illaoi_4" = "Illaoi Kháng Chiến"
tr "game_character_skin_displayname_Illaoi_5" = "Illaoi Kháng Chiến"
tr "game_character_skin_displayname_Illaoi_6" = "Illaoi Kháng Chiến"
tr "game_character_skin_displayname_Illaoi_7" = "Illaoi Kháng Chiến"
tr "game_character_skin_displayname_Illaoi_8" = "Illaoi Kháng Chiến"
tr "game_character_skin_displayname_Illaoi_9" = "Illaoi Kháng Chiến"
tr "game_character_skin_displayname_Irelia_1" = "Irelia Sát Thủ"
tr "game_character_skin_displayname_Irelia_10" = "Irelia Thánh Kiếm"
tr "game_character_skin_displayname_Irelia_11" = "Irelia Thánh Kiếm"
tr "game_character_skin_displayname_Irelia_12" = "Irelia Thánh Kiếm"
tr "game_character_skin_displayname_Irelia_13" = "Irelia Thánh Kiếm"
tr "game_character_skin_displayname_Irelia_14" = "Irelia Băng Kiếm"
tr "game_character_skin_displayname_Irelia_15" = "iG Irelia"
tr "game_character_skin_displayname_Irelia_2" = "Irelia Phi Công"
tr "game_character_skin_displayname_Irelia_3" = "Irelia Gián Điệp"
tr "game_character_skin_displayname_Irelia_4" = "Irelia Băng Kiếm"
tr "game_character_skin_displayname_Irelia_5" = "Irelia Hội Sen Hồng"
tr "game_character_skin_displayname_Irelia_6" = "Irelia Thánh Kiếm"
tr "game_character_skin_displayname_Irelia_7" = "Irelia Thánh Kiếm"
tr "game_character_skin_displayname_Irelia_8" = "Irelia Thánh Kiếm"
tr "game_character_skin_displayname_Irelia_9" = "Irelia Thánh Kiếm"
tr "game_character_skin_displayname_Ivern_1" = "Ivern Vua Kẹo"
tr "game_character_skin_displayname_Ivern_10" = "Ivern Siêu Sao Úp Rổ"
tr "game_character_skin_displayname_Ivern_2" = "Ivern Siêu Sao Úp Rổ"
tr "game_character_skin_displayname_Ivern_3" = "Ivern Siêu Sao Úp Rổ"
tr "game_character_skin_displayname_Ivern_4" = "Ivern Siêu Sao Úp Rổ"
tr "game_character_skin_displayname_Ivern_5" = "Ivern Siêu Sao Úp Rổ"
tr "game_character_skin_displayname_Ivern_6" = "Ivern Siêu Sao Úp Rổ"
tr "game_character_skin_displayname_Ivern_7" = "Ivern Siêu Sao Úp Rổ"
tr "game_character_skin_displayname_Ivern_8" = "Ivern Siêu Sao Úp Rổ"
tr "game_character_skin_displayname_Ivern_9" = "Ivern Siêu Sao Úp Rổ"
tr "game_character_skin_displayname_Janna_1" = "Janna Giông Tố"
tr "game_character_skin_displayname_Janna_10" = "Janna Tiên Kiếm"
tr "game_character_skin_displayname_Janna_11" = "Janna Tiên Kiếm"
tr "game_character_skin_displayname_Janna_12" = "Janna Tiên Kiếm"
tr "game_character_skin_displayname_Janna_13" = "Janna Phù Thủy"
tr "game_character_skin_displayname_Janna_14" = "Janna Phù Thủy"
tr "game_character_skin_displayname_Janna_15" = "Janna Phù Thủy"
tr "game_character_skin_displayname_Janna_16" = "Janna Phù Thủy"
tr "game_character_skin_displayname_Janna_17" = "Janna Phù Thủy"
tr "game_character_skin_displayname_Janna_18" = "Janna Phù Thủy"
tr "game_character_skin_displayname_Janna_19" = "Janna Phù Thủy"
tr "game_character_skin_displayname_Janna_2" = "Janna Công Nghệ"
tr "game_character_skin_displayname_Janna_3" = "Janna Chúa Tuyết"
tr "game_character_skin_displayname_Janna_4" = "Janna Vinh Quang"
tr "game_character_skin_displayname_Janna_5" = "Janna Dự Báo Thời Tiết"
tr "game_character_skin_displayname_Janna_6" = "Fnatic Janna"
tr "game_character_skin_displayname_Janna_7" = "Janna Vệ Binh Tinh Tú"
tr "game_character_skin_displayname_Janna_8" = "Janna Tiên Kiếm"
tr "game_character_skin_displayname_Janna_9" = "Janna Tiên Kiếm"
tr "game_character_skin_displayname_JarvanIV_1" = "Jarvan IV Biệt Kích"
tr "game_character_skin_displayname_JarvanIV_10" = "Jarvan IV Lữ Bố"
tr "game_character_skin_displayname_JarvanIV_2" = "Jarvan IV Đồ Long"
tr "game_character_skin_displayname_JarvanIV_3" = "Jarvan IV Giáp Đen"
tr "game_character_skin_displayname_JarvanIV_4" = "Jarvan IV Vinh Quang"
tr "game_character_skin_displayname_JarvanIV_5" = "Jarvan IV Lữ Bố"
tr "game_character_skin_displayname_JarvanIV_6" = "Fnatic Jarvan IV"
tr "game_character_skin_displayname_JarvanIV_7" = "Jarvan IV Hắc Tinh"
tr "game_character_skin_displayname_JarvanIV_8" = "SSG Jarvan IV"
tr "game_character_skin_displayname_JarvanIV_9" = "Jarvan IV Công Nghệ"
tr "game_character_skin_displayname_Jax_1" = "Jax Khúc Côn Cầu"
tr "game_character_skin_displayname_Jax_10" = "Jax Phục Hận Cát Bụi"
tr "game_character_skin_displayname_Jax_11" = "Jax Phục Hận Cát Bụi"
tr "game_character_skin_displayname_Jax_12" = "Jax Tổ Đội Quản Ngục"
tr "game_character_skin_displayname_Jax_13" = "Jax Thần Trượng"
tr "game_character_skin_displayname_Jax_2" = "Jax Du Côn"
tr "game_character_skin_displayname_Jax_3" = "Jax Ngư Ông"
tr "game_character_skin_displayname_Jax_4" = "PAX Jax"
tr "game_character_skin_displayname_Jax_5" = "Jax Giác Đấu"
tr "game_character_skin_displayname_Jax_6" = "Jax Giữ Đền"
tr "game_character_skin_displayname_Jax_7" = "Jax Phục Hận"
tr "game_character_skin_displayname_Jax_8" = "SKT T1 Jax"
tr "game_character_skin_displayname_Jax_9" = "Jax Phục Hận Cát Bụi"
tr "game_character_skin_displayname_Jayce_1" = "Jayce Giả Kim"
tr "game_character_skin_displayname_Jayce_10" = "Jayce Học Viện Chiến Binh"
tr "game_character_skin_displayname_Jayce_11" = "Jayce Học Viện Chiến Binh"
tr "game_character_skin_displayname_Jayce_12" = "Jayce Học Viện Chiến Binh"
tr "game_character_skin_displayname_Jayce_13" = "Jayce Học Viện Chiến Binh"
tr "game_character_skin_displayname_Jayce_14" = "Jayce Học Viện Chiến Binh"
tr "game_character_skin_displayname_Jayce_2" = "Jayce Thanh Lịch"
tr "game_character_skin_displayname_Jayce_3" = "Jayce Kẻ Phản Diện"
tr "game_character_skin_displayname_Jayce_4" = "Jayce Chiến Binh Ánh Sáng"
tr "game_character_skin_displayname_Jayce_5" = "Jayce Học Viện Chiến Binh"
tr "game_character_skin_displayname_Jayce_6" = "Jayce Học Viện Chiến Binh"
tr "game_character_skin_displayname_Jayce_7" = "Jayce Học Viện Chiến Binh"
tr "game_character_skin_displayname_Jayce_8" = "Jayce Học Viện Chiến Binh"
tr "game_character_skin_displayname_Jayce_9" = "Jayce Học Viện Chiến Binh"
tr "game_character_skin_displayname_Jhin_1" = "Jhin Cao Bồi"
tr "game_character_skin_displayname_Jhin_2" = "Jhin Huyết Nguyệt"
tr "game_character_skin_displayname_Jhin_3" = "SKT T1 Jhin"
tr "game_character_skin_displayname_Jhin_4" = "SIÊU PHẨM: Jhin"
tr "game_character_skin_displayname_Jhin_5" = "Jhin Vũ Trụ Hắc Ám"
tr "game_character_skin_displayname_Jinx_1" = "Jinx Mafia"
tr "game_character_skin_displayname_Jinx_10" = "Jinx Pháo Hoa"
tr "game_character_skin_displayname_Jinx_11" = "Jinx Pháo Hoa"
tr "game_character_skin_displayname_Jinx_12" = "Jinx Yêu Tinh Giáng Sinh"
tr "game_character_skin_displayname_Jinx_13" = "Jinx Siêu Quậy Không Gian"
tr "game_character_skin_displayname_Jinx_14" = "Jinx Siêu Quậy Không Gian"
tr "game_character_skin_displayname_Jinx_15" = "Jinx Siêu Quậy Không Gian"
tr "game_character_skin_displayname_Jinx_16" = "Jinx Siêu Quậy Không Gian"
tr "game_character_skin_displayname_Jinx_17" = "Jinx Siêu Quậy Không Gian"
tr "game_character_skin_displayname_Jinx_18" = "Jinx Siêu Quậy Không Gian"
tr "game_character_skin_displayname_Jinx_19" = "Jinx Siêu Quậy Không Gian"
tr "game_character_skin_displayname_Jinx_2" = "Jinx Pháo Hoa"
tr "game_character_skin_displayname_Jinx_3" = "Jinx Thợ Săn Xác Sống"
tr "game_character_skin_displayname_Jinx_4" = "Jinx Vệ Binh Tinh Tú"
tr "game_character_skin_displayname_Jinx_5" = "Jinx Pháo Hoa"
tr "game_character_skin_displayname_Jinx_6" = "Jinx Pháo Hoa"
tr "game_character_skin_displayname_Jinx_7" = "Jinx Pháo Hoa"
tr "game_character_skin_displayname_Jinx_8" = "Jinx Pháo Hoa"
tr "game_character_skin_displayname_Jinx_9" = "Jinx Pháo Hoa"
tr "game_character_skin_displayname_Kaisa_1" = "Kai'Sa Thiên Sứ Tương Lai"
tr "game_character_skin_displayname_Kaisa_10" = "Kai'Sa Thiên Sứ Tương Lai"
tr "game_character_skin_displayname_Kaisa_14" = "K/DA Kai'Sa"
tr "game_character_skin_displayname_Kaisa_15" = "K/DA Kai'Sa - Hàng Hiệu"
tr "game_character_skin_displayname_Kaisa_16" = "iG Kai'Sa"
tr "game_character_skin_displayname_Kaisa_17" = "Kai'Sa Giả Lập"
tr "game_character_skin_displayname_Kaisa_18" = "Kai'Sa Giả Lập"
tr "game_character_skin_displayname_Kaisa_19" = "Kai'Sa Giả Lập"
tr "game_character_skin_displayname_Kaisa_2" = "Kai'Sa Thiên Sứ Tương Lai"
tr "game_character_skin_displayname_Kaisa_20" = "Kai'Sa Giả Lập"
tr "game_character_skin_displayname_Kaisa_21" = "Kai'Sa Giả Lập"
tr "game_character_skin_displayname_Kaisa_22" = "Kai'Sa Giả Lập"
tr "game_character_skin_displayname_Kaisa_23" = "Kai'Sa Giả Lập"
tr "game_character_skin_displayname_Kaisa_24" = "Kai'Sa Giả Lập"
tr "game_character_skin_displayname_Kaisa_25" = "Kai'Sa Giả Lập"
tr "game_character_skin_displayname_Kaisa_3" = "Kai'Sa Thiên Sứ Tương Lai"
tr "game_character_skin_displayname_Kaisa_4" = "Kai'Sa Thiên Sứ Tương Lai"
tr "game_character_skin_displayname_Kaisa_5" = "Kai'Sa Thiên Sứ Tương Lai"
tr "game_character_skin_displayname_Kaisa_6" = "Kai'Sa Thiên Sứ Tương Lai"
tr "game_character_skin_displayname_Kaisa_7" = "Kai'Sa Thiên Sứ Tương Lai"
tr "game_character_skin_displayname_Kaisa_8" = "Kai'Sa Thiên Sứ Tương Lai"
tr "game_character_skin_displayname_Kaisa_9" = "Kai'Sa Thiên Sứ Tương Lai"
tr "game_character_skin_displayname_Kalista_1" = "Kalista Huyết Nguyệt"
tr "game_character_skin_displayname_Kalista_2" = "Kalista Quán Quân"
tr "game_character_skin_displayname_Kalista_3" = "SKT T1 Kalista"
tr "game_character_skin_displayname_Kalista_4" = "Kalista Quán Quân"
tr "game_character_skin_displayname_Karma_1" = "Karma Nữ Thần Mặt Trời"
tr "game_character_skin_displayname_Karma_10" = "Karma Chinh Phục"
tr "game_character_skin_displayname_Karma_11" = "Karma Hắc Tinh"
tr "game_character_skin_displayname_Karma_12" = "Karma Hắc Tinh"
tr "game_character_skin_displayname_Karma_13" = "Karma Hắc Tinh"
tr "game_character_skin_displayname_Karma_14" = "Karma Hắc Tinh"
tr "game_character_skin_displayname_Karma_15" = "Karma Hắc Tinh"
tr "game_character_skin_displayname_Karma_16" = "Karma Hắc Tinh"
tr "game_character_skin_displayname_Karma_17" = "Karma Hắc Tinh"
tr "game_character_skin_displayname_Karma_18" = "Karma Hắc Tinh"
tr "game_character_skin_displayname_Karma_2" = "Karma Hoa Anh Đào"
tr "game_character_skin_displayname_Karma_3" = "Karma Truyền Thống"
tr "game_character_skin_displayname_Karma_4" = "Karma Hội Sen Hồng"
tr "game_character_skin_displayname_Karma_5" = "Karma Tổ Đội Quản Ngục"
tr "game_character_skin_displayname_Karma_6" = "Karma Mùa Đông Kỳ Diệu"
tr "game_character_skin_displayname_Karma_7" = "Karma Chinh Phục"
tr "game_character_skin_displayname_Karma_8" = "Karma Hắc Tinh"
tr "game_character_skin_displayname_Karthus_1" = "Karthus Bóng Ma"
tr "game_character_skin_displayname_Karthus_2" = "Karthus Tự Do"
tr "game_character_skin_displayname_Karthus_3" = "Thần Chết Karthus"
tr "game_character_skin_displayname_Karthus_4" = "Pentakill Karthus"
tr "game_character_skin_displayname_Karthus_5" = "Fnatic Karthus"
tr "game_character_skin_displayname_Karthus_6" = "Thần Chết Karthus Tai Ương"
tr "game_character_skin_displayname_Karthus_7" = "Thần Chết Karthus Tai Ương"
tr "game_character_skin_displayname_Karthus_8" = "Thần Chết Karthus Tai Ương"
tr "game_character_skin_displayname_Karthus_9" = "Karthus Hoàng Tử Tai Ương"
tr "game_character_skin_displayname_Kassadin_1" = "Kassadin Lễ Hội"
tr "game_character_skin_displayname_Kassadin_2" = "Kassadin Biển Sâu"
tr "game_character_skin_displayname_Kassadin_3" = "Kassadin Ngày Xưa"
tr "game_character_skin_displayname_Kassadin_4" = "Kassadin Sứ Giả"
tr "game_character_skin_displayname_Kassadin_5" = "Kassadin Đạo Tặc Vũ Trụ"
tr "game_character_skin_displayname_Katarina_1" = "Katarina Đánh Thuê"
tr "game_character_skin_displayname_Katarina_10" = "Katarina Hội Tử Thần"
tr "game_character_skin_displayname_Katarina_11" = "Katarina Loạn Thế Anh Hùng"
tr "game_character_skin_displayname_Katarina_12" = "Katarina Học Viện Chiến Binh"
tr "game_character_skin_displayname_Katarina_13" = "Katarina Học Viện Chiến Binh"
tr "game_character_skin_displayname_Katarina_14" = "Katarina Học Viện Chiến Binh"
tr "game_character_skin_displayname_Katarina_15" = "Katarina Học Viện Chiến Binh"
tr "game_character_skin_displayname_Katarina_16" = "Katarina Học Viện Chiến Binh"
tr "game_character_skin_displayname_Katarina_17" = "Katarina Học Viện Chiến Binh"
tr "game_character_skin_displayname_Katarina_18" = "Katarina Học Viện Chiến Binh"
tr "game_character_skin_displayname_Katarina_19" = "Katarina Học Viện Chiến Binh"
tr "game_character_skin_displayname_Katarina_2" = "Trọng Tài Katarina"
tr "game_character_skin_displayname_Katarina_20" = "Katarina Học Viện Chiến Binh"
tr "game_character_skin_displayname_Katarina_3" = "Katarina Cướp Biển"
tr "game_character_skin_displayname_Katarina_4" = "Katarina Mèo Kitty"
tr "game_character_skin_displayname_Katarina_5" = "Katarina Chỉ Huy"
tr "game_character_skin_displayname_Katarina_6" = "Katarina Bão Cát"
tr "game_character_skin_displayname_Katarina_7" = "Katarina Cô Nàng Tuần Lộc"
tr "game_character_skin_displayname_Katarina_8" = "Katarina Loạn Thế Anh Hùng"
tr "game_character_skin_displayname_Katarina_9" = "SIÊU PHẨM: Katarina"
tr "game_character_skin_displayname_Kayle_1" = "Kayle Bạc"
tr "game_character_skin_displayname_Kayle_10" = "Kayle Lục Bảo"
tr "game_character_skin_displayname_Kayle_11" = "Kayle Lục Bảo"
tr "game_character_skin_displayname_Kayle_12" = "Kayle Lục Bảo"
tr "game_character_skin_displayname_Kayle_13" = "Kayle Lục Bảo"
tr "game_character_skin_displayname_Kayle_14" = "Kayle Lục Bảo"
tr "game_character_skin_displayname_Kayle_2" = "Kayle Lục Bảo"
tr "game_character_skin_displayname_Kayle_3" = "Kayle Siêu Phàm"
tr "game_character_skin_displayname_Kayle_4" = "Kayle Chiến Thần"
tr "game_character_skin_displayname_Kayle_5" = "Kayle Phán Quyết"
tr "game_character_skin_displayname_Kayle_6" = "Kayle Thiên Sứ Công Nghệ"
tr "game_character_skin_displayname_Kayle_7" = "Riot Kayle"
tr "game_character_skin_displayname_Kayle_8" = "Kayle Thiết Phán Quan"
tr "game_character_skin_displayname_Kayle_9" = "Pentakill Kayle"
tr "game_character_skin_displayname_Kayn_1" = "Kayn Thợ Săn Linh Hồn"
tr "game_character_skin_displayname_Kayn_2" = "Kayn Hung Thần Không Gian"
tr "game_character_skin_displayname_Kennen_1" = "Kennen Chết Chóc"
tr "game_character_skin_displayname_Kennen_2" = "Kennen Vua Đầm Lầy"
tr "game_character_skin_displayname_Kennen_3" = "Kennen Karate"
tr "game_character_skin_displayname_Kennen_4" = "Kennen Nội Khoa"
tr "game_character_skin_displayname_Kennen_5" = "Kennen Bắc Cực"
tr "game_character_skin_displayname_Kennen_6" = "Kennen Huyết Nguyệt"
tr "game_character_skin_displayname_Kennen_7" = "Kennen Siêu Nhân"
tr "game_character_skin_displayname_Khazix_1" = "Kha'Zix Máy Móc"
tr "game_character_skin_displayname_Khazix_10" = "Kha'Zix Máy Móc"
tr "game_character_skin_displayname_Khazix_11" = "Kha'Zix Quán Quân"
tr "game_character_skin_displayname_Khazix_12" = "Kha'Zix Quán Quân"
tr "game_character_skin_displayname_Khazix_13" = "Kha'Zix Quán Quân"
tr "game_character_skin_displayname_Khazix_14" = "Kha'Zix Quán Quân"
tr "game_character_skin_displayname_Khazix_15" = "Kha'Zix Quán Quân"
tr "game_character_skin_displayname_Khazix_16" = "Kha'Zix Quán Quân"
tr "game_character_skin_displayname_Khazix_17" = "Kha'Zix Quán Quân"
tr "game_character_skin_displayname_Khazix_18" = "Kha'Zix Quán Quân"
tr "game_character_skin_displayname_Khazix_19" = "Kha'Zix Quán Quân"
tr "game_character_skin_displayname_Khazix_2" = "Kha'Zix Vệ Binh Sa Mạc"
tr "game_character_skin_displayname_Khazix_20" = "Kha'Zix Quán Quân"
tr "game_character_skin_displayname_Khazix_21" = "Kha'Zix Quán Quân"
tr "game_character_skin_displayname_Khazix_22" = "Kha'Zix Quán Quân"
tr "game_character_skin_displayname_Khazix_23" = "Kha'Zix Quán Quân"
tr "game_character_skin_displayname_Khazix_24" = "Kha'Zix Quán Quân"
tr "game_character_skin_displayname_Khazix_25" = "Kha'Zix Quán Quân"
tr "game_character_skin_displayname_Khazix_26" = "Kha'Zix Quán Quân"
tr "game_character_skin_displayname_Khazix_27" = "Kha'Zix Quán Quân"
tr "game_character_skin_displayname_Khazix_28" = "Kha'Zix Quán Quân"
tr "game_character_skin_displayname_Khazix_29" = "Kha'Zix Quán Quân"
tr "game_character_skin_displayname_Khazix_3" = "Kha'Zix Hoa Độc"
tr "game_character_skin_displayname_Khazix_30" = "Kha'Zix Quán Quân"
tr "game_character_skin_displayname_Khazix_31" = "Kha'Zix Quán Quân"
tr "game_character_skin_displayname_Khazix_32" = "Kha'Zix Quán Quân"
tr "game_character_skin_displayname_Khazix_33" = "Kha'Zix Quán Quân"
tr "game_character_skin_displayname_Khazix_34" = "Kha'Zix Quán Quân"
tr "game_character_skin_displayname_Khazix_35" = "Kha'Zix Quán Quân"
tr "game_character_skin_displayname_Khazix_36" = "Kha'Zix Quán Quân"
tr "game_character_skin_displayname_Khazix_37" = "Kha'Zix Quán Quân"
tr "game_character_skin_displayname_Khazix_38" = "Kha'Zix Quán Quân"
tr "game_character_skin_displayname_Khazix_39" = "Kha'Zix Quán Quân"
tr "game_character_skin_displayname_Khazix_4" = "Kha'Zix Hắc Tinh"
tr "game_character_skin_displayname_Khazix_40" = "Kha'Zix Quán Quân"
tr "game_character_skin_displayname_Khazix_41" = "Kha'Zix Quán Quân"
tr "game_character_skin_displayname_Khazix_42" = "Kha'Zix Quán Quân"
tr "game_character_skin_displayname_Khazix_43" = "Kha'Zix Quán Quân"
tr "game_character_skin_displayname_Khazix_44" = "Kha'Zix Quán Quân"
tr "game_character_skin_displayname_Khazix_45" = "Kha'Zix Quán Quân"
tr "game_character_skin_displayname_Khazix_46" = "Kha'Zix Quán Quân"
tr "game_character_skin_displayname_Khazix_47" = "Kha'Zix Quán Quân"
tr "game_character_skin_displayname_Khazix_48" = "Kha'Zix Quán Quân"
tr "game_character_skin_displayname_Khazix_49" = "Kha'Zix Quán Quân"
tr "game_character_skin_displayname_Khazix_5" = "Kha'Zix Máy Móc"
tr "game_character_skin_displayname_Khazix_50" = "Kha'Zix Quán Quân"
tr "game_character_skin_displayname_Khazix_51" = "Kha'Zix Quán Quân"
tr "game_character_skin_displayname_Khazix_52" = "Kha'Zix Quán Quân"
tr "game_character_skin_displayname_Khazix_53" = "Kha'Zix Quán Quân"
tr "game_character_skin_displayname_Khazix_54" = "Kha'Zix Quán Quân"
tr "game_character_skin_displayname_Khazix_55" = "Kha'Zix Quán Quân"
tr "game_character_skin_displayname_Khazix_56" = "Kha'Zix Quán Quân"
tr "game_character_skin_displayname_Khazix_57" = "Kha'Zix Quán Quân"
tr "game_character_skin_displayname_Khazix_58" = "Kha'Zix Quán Quân"
tr "game_character_skin_displayname_Khazix_59" = "Kha'Zix Quán Quân"
tr "game_character_skin_displayname_Khazix_6" = "Kha'Zix Máy Móc"
tr "game_character_skin_displayname_Khazix_60" = "Kha'Zix Quán Quân"
tr "game_character_skin_displayname_Khazix_7" = "Kha'Zix Máy Móc"
tr "game_character_skin_displayname_Khazix_8" = "Kha'Zix Máy Móc"
tr "game_character_skin_displayname_Khazix_9" = "Kha'Zix Máy Móc"
tr "game_character_skin_displayname_Kindred_1" = "Kindred Lửa Bóng Tối"
tr "game_character_skin_displayname_Kindred_2" = "Kindred Siêu Nhân Thiên Hà"
tr "game_character_skin_displayname_Kindred_3" = ""
tr "game_character_skin_displayname_Kindred_4" = ""
tr "game_character_skin_displayname_Kindred_5" = ""
tr "game_character_skin_displayname_Kled_1" = "Sir Kled"
tr "game_character_skin_displayname_Kled_2" = "Bá Tước Kledula"
tr "game_character_skin_displayname_Kled_3" = "Bá Tước Kledula"
tr "game_character_skin_displayname_Kled_4" = "Bá Tước Kledula"
tr "game_character_skin_displayname_Kled_5" = "Bá Tước Kledula"
tr "game_character_skin_displayname_Kled_6" = "Bá Tước Kledula"
tr "game_character_skin_displayname_Kled_7" = "Bá Tước Kledula"
tr "game_character_skin_displayname_Kled_8" = "Bá Tước Kledula"
tr "game_character_skin_displayname_KogMaw_1" = "Kog'Maw Sâu Róm"
tr "game_character_skin_displayname_KogMaw_10" = "Kog'Maw Công Nghệ"
tr "game_character_skin_displayname_KogMaw_11" = "Kog'Maw Cún Con"
tr "game_character_skin_displayname_KogMaw_12" = "Kog'Maw Cún Con"
tr "game_character_skin_displayname_KogMaw_13" = "Kog'Maw Cún Con"
tr "game_character_skin_displayname_KogMaw_14" = "Kog'Maw Cún Con"
tr "game_character_skin_displayname_KogMaw_15" = "Kog'Maw Cún Con"
tr "game_character_skin_displayname_KogMaw_16" = "Kog'Maw Cún Con"
tr "game_character_skin_displayname_KogMaw_17" = "Kog'Maw Cún Con"
tr "game_character_skin_displayname_KogMaw_18" = "Kog'Maw Cún Con"
tr "game_character_skin_displayname_KogMaw_2" = "Kog'Maw Sa Mạc"
tr "game_character_skin_displayname_KogMaw_3" = "Kog'Maw Bướm Chúa"
tr "game_character_skin_displayname_KogMaw_4" = "Kog'Maw Tuần Lộc"
tr "game_character_skin_displayname_KogMaw_5" = "Kog'Maw Múa Lân"
tr "game_character_skin_displayname_KogMaw_6" = "Kog'Maw Biển Sâu"
tr "game_character_skin_displayname_KogMaw_7" = "Kog'Maw Hóa Thạch"
tr "game_character_skin_displayname_KogMaw_8" = "Kog'Maw Cỗ Máy Chiến Đấu"
tr "game_character_skin_displayname_KogMaw_9" = "Kog'Maw Cún Con"
tr "game_character_skin_displayname_Leblanc_1" = "LeBlanc Độc Ác"
tr "game_character_skin_displayname_Leblanc_10" = "LeBlanc Ảo Thuật"
tr "game_character_skin_displayname_Leblanc_11" = "LeBlanc Ảo Thuật"
tr "game_character_skin_displayname_Leblanc_12" = "LeBlanc Siêu Máy Tính"
tr "game_character_skin_displayname_Leblanc_13" = "LeBlanc Siêu Máy Tính"
tr "game_character_skin_displayname_Leblanc_14" = "LeBlanc Siêu Máy Tính"
tr "game_character_skin_displayname_Leblanc_15" = "LeBlanc Siêu Máy Tính"
tr "game_character_skin_displayname_Leblanc_16" = "LeBlanc Siêu Máy Tính"
tr "game_character_skin_displayname_Leblanc_17" = "LeBlanc Siêu Máy Tính"
tr "game_character_skin_displayname_Leblanc_18" = "LeBlanc Siêu Máy Tính"
tr "game_character_skin_displayname_Leblanc_19" = "iG LeBlanc"
tr "game_character_skin_displayname_Leblanc_2" = "LeBlanc Ảo Thuật"
tr "game_character_skin_displayname_Leblanc_3" = "LeBlanc Tầm Gửi"
tr "game_character_skin_displayname_Leblanc_4" = "LeBlanc Nàng Quạ Đen"
tr "game_character_skin_displayname_Leblanc_5" = "LeBlanc Thần Rừng"
tr "game_character_skin_displayname_Leblanc_6" = "LeBlanc Ảo Thuật"
tr "game_character_skin_displayname_Leblanc_7" = "LeBlanc Ảo Thuật"
tr "game_character_skin_displayname_Leblanc_8" = "LeBlanc Ảo Thuật"
tr "game_character_skin_displayname_Leblanc_9" = "LeBlanc Ảo Thuật"
tr "game_character_skin_displayname_LeeSin_1" = "Lee Sin Cổ Điển"
tr "game_character_skin_displayname_LeeSin_10" = "Lee Sin Nốc Ao"
tr "game_character_skin_displayname_LeeSin_11" = "Lee Sin Tuyệt Vô Thần"
tr "game_character_skin_displayname_LeeSin_12" = "Lee Sin Kiến Tạo"
tr "game_character_skin_displayname_LeeSin_13" = "Lee Sin Kiến Tạo"
tr "game_character_skin_displayname_LeeSin_14" = "Lee Sin Kiến Tạo"
tr "game_character_skin_displayname_LeeSin_15" = "Lee Sin Kiến Tạo"
tr "game_character_skin_displayname_LeeSin_16" = "Lee Sin Kiến Tạo"
tr "game_character_skin_displayname_LeeSin_17" = "Lee Sin Kiến Tạo"
tr "game_character_skin_displayname_LeeSin_18" = "Lee Sin Kiến Tạo"
tr "game_character_skin_displayname_LeeSin_19" = "Lee Sin Kiến Tạo"
tr "game_character_skin_displayname_LeeSin_2" = "Lee Sin Thầy Dòng"
tr "game_character_skin_displayname_LeeSin_20" = "Lee Sin Kiến Tạo"
tr "game_character_skin_displayname_LeeSin_21" = "Lee Tiểu Long"
tr "game_character_skin_displayname_LeeSin_22" = "Lee Tiểu Long"
tr "game_character_skin_displayname_LeeSin_23" = "Lee Tiểu Long"
tr "game_character_skin_displayname_LeeSin_24" = "Lee Tiểu Long"
tr "game_character_skin_displayname_LeeSin_25" = "Lee Tiểu Long"
tr "game_character_skin_displayname_LeeSin_3" = "Lee Tiểu Long"
tr "game_character_skin_displayname_LeeSin_4" = "Lee Sin Quyền Thái"
tr "game_character_skin_displayname_LeeSin_5" = "Lee Sin Tiệc Bể Bơi"
tr "game_character_skin_displayname_LeeSin_6" = "SKT T1 Lee Sin"
tr "game_character_skin_displayname_LeeSin_7" = "Lee Tiểu Long Đấu Tay Đôi"
tr "game_character_skin_displayname_LeeSin_8" = "Lee Tiểu Long Đấu Tay Đôi"
tr "game_character_skin_displayname_LeeSin_9" = "Lee Tiểu Long Đấu Tay Đôi"
tr "game_character_skin_displayname_Leona_1" = "Leona Chiến Thần"
tr "game_character_skin_displayname_Leona_10" = "Leona Nhật Thực"
tr "game_character_skin_displayname_Leona_11" = "Leona Nguyệt Thực"
tr "game_character_skin_displayname_Leona_2" = "Leona Vệ Binh"
tr "game_character_skin_displayname_Leona_3" = "Leona Hội Iron Solari"
tr "game_character_skin_displayname_Leona_4" = "Leona Tiệc Bể Bơi"
tr "game_character_skin_displayname_Leona_5" = "Leona Tiệc Bể Bơi Bình Minh"
tr "game_character_skin_displayname_Leona_6" = "Leona Tiệc Bể Bơi Bình Minh"
tr "game_character_skin_displayname_Leona_7" = "Leona Tiệc Bể Bơi Bình Minh"
tr "game_character_skin_displayname_Leona_8" = "SIÊU PHẨM: Leona"
tr "game_character_skin_displayname_Leona_9" = "Leona Xúc Xích"
tr "game_character_skin_displayname_Lissandra_1" = "Lissandra Huyết Thạch"
tr "game_character_skin_displayname_Lissandra_10" = "Lissandra Tiên Hắc Ám"
tr "game_character_skin_displayname_Lissandra_11" = "Lissandra Tiên Hắc Ám"
tr "game_character_skin_displayname_Lissandra_2" = "Lissandra Kiếm Hậu"
tr "game_character_skin_displayname_Lissandra_3" = "Lissandra Siêu Máy Tính"
tr "game_character_skin_displayname_Lissandra_4" = "Lissandra Tiên Hắc Ám"
tr "game_character_skin_displayname_Lissandra_5" = "Lissandra Tiên Hắc Ám"
tr "game_character_skin_displayname_Lissandra_6" = "Lissandra Tiên Hắc Ám"
tr "game_character_skin_displayname_Lissandra_7" = "Lissandra Tiên Hắc Ám"
tr "game_character_skin_displayname_Lissandra_8" = "Lissandra Tiên Hắc Ám"
tr "game_character_skin_displayname_Lissandra_9" = "Lissandra Tiên Hắc Ám"
tr "game_character_skin_displayname_Lucian_1" = "Lucian Tay Súng Đánh Thuê"
tr "game_character_skin_displayname_Lucian_10" = "Lucian Dân Chơi Demacia"
tr "game_character_skin_displayname_Lucian_11" = "Lucian Dân Chơi Demacia"
tr "game_character_skin_displayname_Lucian_12" = "Lucian Dân Chơi Demacia"
tr "game_character_skin_displayname_Lucian_13" = "Lucian Dân Chơi Demacia"
tr "game_character_skin_displayname_Lucian_14" = "Lucian Dân Chơi Demacia"
tr "game_character_skin_displayname_Lucian_15" = "Lucian Dân Chơi Demacia"
tr "game_character_skin_displayname_Lucian_16" = "Lucian Dân Chơi Demacia"
tr "game_character_skin_displayname_Lucian_2" = "Lucian Tiền Đạo"
tr "game_character_skin_displayname_Lucian_3" = "Lucian Rực Rỡ"
tr "game_character_skin_displayname_Lucian_4" = "Lucian Rực Rỡ"
tr "game_character_skin_displayname_Lucian_5" = "Lucian Rực Rỡ"
tr "game_character_skin_displayname_Lucian_6" = "SIÊU PHẨM: Lucian"
tr "game_character_skin_displayname_Lucian_7" = "Lucian Xạ Thủ Tình Ái"
tr "game_character_skin_displayname_Lucian_8" = "Lucian Cao Bồi"
tr "game_character_skin_displayname_Lucian_9" = "Lucian Dân Chơi Demacia"
tr "game_character_skin_displayname_Lulu_1" = "Lulu Bánh Ngọt"
tr "game_character_skin_displayname_Lulu_10" = "Lulu Tiệc Bể Bơi"
tr "game_character_skin_displayname_Lulu_11" = "Lulu Tiệc Bể Bơi"
tr "game_character_skin_displayname_Lulu_12" = "Lulu Tiệc Bể Bơi"
tr "game_character_skin_displayname_Lulu_13" = "Lulu Tiệc Bể Bơi"
tr "game_character_skin_displayname_Lulu_14" = "Lulu Pháp Sư Vũ Trụ"
tr "game_character_skin_displayname_Lulu_15" = "Lulu Vệ Binh Pyjama"
tr "game_character_skin_displayname_Lulu_16" = "Lulu Pháp Sư Vũ Trụ"
tr "game_character_skin_displayname_Lulu_17" = "Lulu Pháp Sư Vũ Trụ"
tr "game_character_skin_displayname_Lulu_18" = "Lulu Pháp Sư Vũ Trụ"
tr "game_character_skin_displayname_Lulu_19" = "Lulu Pháp Sư Vũ Trụ"
tr "game_character_skin_displayname_Lulu_2" = "Lulu Độc Ác"
tr "game_character_skin_displayname_Lulu_20" = "Lulu Pháp Sư Vũ Trụ"
tr "game_character_skin_displayname_Lulu_21" = "Lulu Luyện Rồng"
tr "game_character_skin_displayname_Lulu_22" = "Lulu Luyện Rồng"
tr "game_character_skin_displayname_Lulu_23" = "Lulu Luyện Rồng"
tr "game_character_skin_displayname_Lulu_24" = "Lulu Luyện Rồng"
tr "game_character_skin_displayname_Lulu_25" = "Lulu Luyện Rồng"
tr "game_character_skin_displayname_Lulu_3" = "Lulu Luyện Rồng"
tr "game_character_skin_displayname_Lulu_4" = "Lulu Mùa Đông Kỳ Diệu"
tr "game_character_skin_displayname_Lulu_5" = "Lulu Tiệc Bể Bơi"
tr "game_character_skin_displayname_Lulu_6" = "Lulu Vệ Binh Tinh Tú"
tr "game_character_skin_displayname_Lulu_7" = "Lulu Tiệc Bể Bơi"
tr "game_character_skin_displayname_Lulu_8" = "Lulu Tiệc Bể Bơi"
tr "game_character_skin_displayname_Lulu_9" = "Lulu Tiệc Bể Bơi"
tr "game_character_skin_displayname_Lux_1" = "Lux Phù Thủy"
tr "game_character_skin_displayname_Lux_10" = "Lux Tân Niên"
tr "game_character_skin_displayname_Lux_11" = "Lux Tân Niên"
tr "game_character_skin_displayname_Lux_12" = "Lux Tân Niên"
tr "game_character_skin_displayname_Lux_13" = "Lux Tân Niên"
tr "game_character_skin_displayname_Lux_14" = "Lux Vệ Binh Pyjama"
tr "game_character_skin_displayname_Lux_15" = "Lux Học Viện Chiến Binh"
tr "game_character_skin_displayname_Lux_16" = "Lux Học Viện Chiến Binh - Hàng Hiệu"
tr "game_character_skin_displayname_Lux_2" = "Lux Đạo Tặc"
tr "game_character_skin_displayname_Lux_3" = "Lux Biệt Kích"
tr "game_character_skin_displayname_Lux_4" = "Lux Hoàng Tộc"
tr "game_character_skin_displayname_Lux_5" = "Lux Quân Đoàn Thép"
tr "game_character_skin_displayname_Lux_6" = "Lux Vệ Binh Tinh Tú"
tr "game_character_skin_displayname_Lux_7" = "Lux Thập Đại Nguyên Tố"
tr "game_character_skin_displayname_Lux_8" = "Lux Tân Niên"
tr "game_character_skin_displayname_Lux_9" = "Lux Tân Niên"
tr "game_character_skin_displayname_Malphite_1" = "Malphite Rêu Phong"
tr "game_character_skin_displayname_Malphite_10" = "Malphite Máy Móc"
tr "game_character_skin_displayname_Malphite_11" = "Malphite Máy Móc"
tr "game_character_skin_displayname_Malphite_12" = "Malphite Máy Móc"
tr "game_character_skin_displayname_Malphite_13" = "Malphite Máy Móc"
tr "game_character_skin_displayname_Malphite_14" = "Malphite Máy Móc"
tr "game_character_skin_displayname_Malphite_15" = "Malphite Máy Móc"
tr "game_character_skin_displayname_Malphite_16" = "Malphite Hộ Pháp Không Gian"
tr "game_character_skin_displayname_Malphite_17" = "Malphite Hộ Pháp Không Gian"
tr "game_character_skin_displayname_Malphite_18" = "Malphite Hộ Pháp Không Gian"
tr "game_character_skin_displayname_Malphite_19" = "Malphite Hộ Pháp Không Gian"
tr "game_character_skin_displayname_Malphite_2" = "Malphite San Hô"
tr "game_character_skin_displayname_Malphite_20" = "Malphite Hộ Pháp Không Gian"
tr "game_character_skin_displayname_Malphite_21" = "Malphite Hộ Pháp Không Gian"
tr "game_character_skin_displayname_Malphite_22" = "Malphite Hộ Pháp Không Gian"
tr "game_character_skin_displayname_Malphite_3" = "Malphite Cẩm Thạch"
tr "game_character_skin_displayname_Malphite_4" = "Malphite Nham Thạch"
tr "game_character_skin_displayname_Malphite_5" = "Malphite Bắc Cực"
tr "game_character_skin_displayname_Malphite_6" = "Malphite Máy Móc"
tr "game_character_skin_displayname_Malphite_7" = "Malphite Đại Pháo"
tr "game_character_skin_displayname_Malphite_8" = "Malphite Máy Móc"
tr "game_character_skin_displayname_Malphite_9" = "Malphite Máy Móc"
tr "game_character_skin_displayname_Malzahar_1" = "Malzahar Tể Tướng"
tr "game_character_skin_displayname_Malzahar_2" = "Malzahar Hoàng Tử Bóng Đêm"
tr "game_character_skin_displayname_Malzahar_3" = "Thần Đèn Malzahar "
tr "game_character_skin_displayname_Malzahar_4" = "Malzahar Lãnh Chúa"
tr "game_character_skin_displayname_Malzahar_5" = "Malzahar Ngày Tuyết Rơi"
tr "game_character_skin_displayname_Malzahar_6" = "Malzahar Trùm Phụ"
tr "game_character_skin_displayname_Malzahar_7" = "Malzahar Công Nghệ"
tr "game_character_skin_displayname_Malzahar_8" = "Malzahar Ngày Tuyết Rơi"
tr "game_character_skin_displayname_Maokai_1" = "Maokai Than Củi"
tr "game_character_skin_displayname_Maokai_10" = "Meo-kai"
tr "game_character_skin_displayname_Maokai_11" = "Meo-kai"
tr "game_character_skin_displayname_Maokai_12" = "Meo-kai"
tr "game_character_skin_displayname_Maokai_13" = "Meo-kai"
tr "game_character_skin_displayname_Maokai_14" = "Meo-kai"
tr "game_character_skin_displayname_Maokai_15" = "Meo-kai"
tr "game_character_skin_displayname_Maokai_2" = "Maokai Cột Tổ"
tr "game_character_skin_displayname_Maokai_3" = "Cây Giáng Sinh Maokai"
tr "game_character_skin_displayname_Maokai_4" = "Maokai Đội Mồ"
tr "game_character_skin_displayname_Maokai_5" = "Maokai Thủ Môn"
tr "game_character_skin_displayname_Maokai_6" = "Meo-kai"
tr "game_character_skin_displayname_Maokai_7" = "Maokai Vinh Quang"
tr "game_character_skin_displayname_Maokai_8" = "Meo-kai"
tr "game_character_skin_displayname_Maokai_9" = "Meo-kai"
tr "game_character_skin_displayname_MasterYi_1" = "Master Yi Sát Thủ"
tr "game_character_skin_displayname_MasterYi_10" = "Master Yi Kiếm Sĩ Vũ Trụ"
tr "game_character_skin_displayname_MasterYi_11" = "Master Yi Thiên Kiếm"
tr "game_character_skin_displayname_MasterYi_12" = "Master Yi Thiên Kiếm"
tr "game_character_skin_displayname_MasterYi_13" = "Master Yi Thiên Kiếm"
tr "game_character_skin_displayname_MasterYi_14" = "Master Yi Thiên Kiếm"
tr "game_character_skin_displayname_MasterYi_15" = "Master Yi Thiên Kiếm"
tr "game_character_skin_displayname_MasterYi_16" = "Master Yi Thiên Kiếm"
tr "game_character_skin_displayname_MasterYi_17" = "Yi Người Tuyết"
tr "game_character_skin_displayname_MasterYi_18" = "Yi Người Tuyết"
tr "game_character_skin_displayname_MasterYi_19" = "Yi Người Tuyết"
tr "game_character_skin_displayname_MasterYi_2" = "Master Yi Người Được Chọn"
tr "game_character_skin_displayname_MasterYi_20" = "Yi Người Tuyết"
tr "game_character_skin_displayname_MasterYi_21" = "Yi Người Tuyết"
tr "game_character_skin_displayname_MasterYi_22" = "Yi Người Tuyết"
tr "game_character_skin_displayname_MasterYi_23" = "Yi Người Tuyết"
tr "game_character_skin_displayname_MasterYi_3" = "Master Yi Xứ Ionia"
tr "game_character_skin_displayname_MasterYi_4" = "Samurai Yi"
tr "game_character_skin_displayname_MasterYi_5" = "Master Yi Thợ Săn "
tr "game_character_skin_displayname_MasterYi_6" = "Master Yi Thợ Săn Chiến Đấu"
tr "game_character_skin_displayname_MasterYi_7" = "Master Yi Thợ Săn Chiến Đấu"
tr "game_character_skin_displayname_MasterYi_8" = "Master Yi Thợ Săn Chiến Đấu"
tr "game_character_skin_displayname_MasterYi_9" = "SIÊU PHẨM: Yi"
tr "game_character_skin_displayname_MissFortune_1" = "Miss Fortune Nữ Cao Bồi"
tr "game_character_skin_displayname_MissFortune_10" = "Miss Fortune Giả Lập"
tr "game_character_skin_displayname_MissFortune_11" = "Miss Fortune Giả Lập"
tr "game_character_skin_displayname_MissFortune_12" = "Miss Fortune Giả Lập"
tr "game_character_skin_displayname_MissFortune_13" = "Miss Fortune Giả Lập"
tr "game_character_skin_displayname_MissFortune_14" = "Miss Fortune Giả Lập"
tr "game_character_skin_displayname_MissFortune_15" = "Miss Fortune Vệ Binh Tinh Tú"
tr "game_character_skin_displayname_MissFortune_16" = "Miss Fortune Nữ Thần Không Gian"
tr "game_character_skin_displayname_MissFortune_17" = "Miss Fortune Vệ Binh Pyjama"
tr "game_character_skin_displayname_MissFortune_19" = "Miss Fortune Giả Lập"
tr "game_character_skin_displayname_MissFortune_2" = "Miss Fortune Waterloo"
tr "game_character_skin_displayname_MissFortune_3" = "Miss Fortune Mật Vụ"
tr "game_character_skin_displayname_MissFortune_4" = "Miss Fortune Kẹo Ngọt"
tr "game_character_skin_displayname_MissFortune_5" = "Miss Fortune Đường Phố"
tr "game_character_skin_displayname_MissFortune_6" = "Miss Fortune Mafia "
tr "game_character_skin_displayname_MissFortune_7" = "Miss Fortune Giả Lập"
tr "game_character_skin_displayname_MissFortune_8" = "Miss Fortune Thuyền Trưởng"
tr "game_character_skin_displayname_MissFortune_9" = "Miss Fortune Tiệc Bể Bơi"
tr "game_character_skin_displayname_MonkeyKing_1" = "Ngộ Không Dung Nham"
tr "game_character_skin_displayname_MonkeyKing_2" = "Ngộ Không Đại Tướng "
tr "game_character_skin_displayname_MonkeyKing_3" = "Ngộ Không Ngọc Long"
tr "game_character_skin_displayname_MonkeyKing_4" = "Ngộ Không Âm Phủ"
tr "game_character_skin_displayname_MonkeyKing_5" = "Ngộ Không Bá Nhật"
tr "game_character_skin_displayname_MonkeyKing_6" = "Ngộ Không Thương Thủ Thần Thánh"
tr "game_character_skin_displayname_Mordekaiser_1" = "Mordekaiser Kị Sĩ Rồng"
tr "game_character_skin_displayname_Mordekaiser_2" = "Mordekaiser Địa Ngục"
tr "game_character_skin_displayname_Mordekaiser_3" = "Pentakill Mordekaiser"
tr "game_character_skin_displayname_Mordekaiser_4" = "Chúa Tể Mordekaiser"
tr "game_character_skin_displayname_Mordekaiser_5" = "Mordekaiser Già Chuồn"
tr "game_character_skin_displayname_Morgana_1" = "Morgana Lưu Đày"
tr "game_character_skin_displayname_Morgana_10" = "Morgana Nguyệt Hồn"
tr "game_character_skin_displayname_Morgana_11" = "Morgana Phù Thủy"
tr "game_character_skin_displayname_Morgana_12" = "Morgana Gai Đen"
tr "game_character_skin_displayname_Morgana_13" = "Morgana Gai Đen"
tr "game_character_skin_displayname_Morgana_14" = "Morgana Gai Đen"
tr "game_character_skin_displayname_Morgana_15" = "Morgana Gai Đen"
tr "game_character_skin_displayname_Morgana_16" = "Morgana Gai Đen"
tr "game_character_skin_displayname_Morgana_2" = "Morgana Nướng Bánh"
tr "game_character_skin_displayname_Morgana_3" = "Morgana Người Máy"
tr "game_character_skin_displayname_Morgana_4" = "Morgana Gai Đen"
tr "game_character_skin_displayname_Morgana_5" = "Morgana Oan Hồn Cô Dâu"
tr "game_character_skin_displayname_Morgana_6" = "Morgana Vinh Quang"
tr "game_character_skin_displayname_Morgana_7" = "Morgana Ám Ảnh"
tr "game_character_skin_displayname_Morgana_8" = "Morgana Ám Ảnh"
tr "game_character_skin_displayname_Morgana_9" = "Morgana Ám Ảnh"
tr "game_character_skin_displayname_Nami_1" = "Nami Tiểu Long Ngư"
tr "game_character_skin_displayname_Nami_10" = "Nami Siêu Máy Tính"
tr "game_character_skin_displayname_Nami_11" = "Nami Siêu Máy Tính"
tr "game_character_skin_displayname_Nami_12" = "Nami Siêu Máy Tính"
tr "game_character_skin_displayname_Nami_13" = "Nami Siêu Máy Tính"
tr "game_character_skin_displayname_Nami_14" = "Nami Siêu Máy Tính"
tr "game_character_skin_displayname_Nami_2" = "Nami Thủy Thần"
tr "game_character_skin_displayname_Nami_3" = "Nami Lốt Urf"
tr "game_character_skin_displayname_Nami_4" = "Nami Tiểu Long Ngư Nguyên Tố"
tr "game_character_skin_displayname_Nami_5" = "Nami Tiểu Long Ngư Nguyên Tố"
tr "game_character_skin_displayname_Nami_6" = "Nami Tiểu Long Ngư Nguyên Tố"
tr "game_character_skin_displayname_Nami_7" = "Nami Biển Sâu"
tr "game_character_skin_displayname_Nami_8" = "SKT T1 Nami"
tr "game_character_skin_displayname_Nami_9" = "Nami Siêu Máy Tính"
tr "game_character_skin_displayname_Nasus_1" = "Nasus Ngân Hà"
tr "game_character_skin_displayname_Nasus_10" = "Nasus Hung Thần"
tr "game_character_skin_displayname_Nasus_11" = "Nasus Mậu Tuất"
tr "game_character_skin_displayname_Nasus_12" = "Nasus Mậu Tuất"
tr "game_character_skin_displayname_Nasus_13" = "Nasus Mậu Tuất"
tr "game_character_skin_displayname_Nasus_14" = "Nasus Mậu Tuất"
tr "game_character_skin_displayname_Nasus_15" = "Nasus Mậu Tuất"
tr "game_character_skin_displayname_Nasus_2" = "Nasus Pha-ra-ông"
tr "game_character_skin_displayname_Nasus_3" = "Nasus Hiệp Sĩ Đen"
tr "game_character_skin_displayname_Nasus_4" = "Riot K-9 Nasus"
tr "game_character_skin_displayname_Nasus_5" = "Nasus Địa Ngục"
tr "game_character_skin_displayname_Nasus_6" = "Nasus Đại Công Tước"
tr "game_character_skin_displayname_Nasus_7" = "Nasus Hiệp Sĩ Đen Tai Ương"
tr "game_character_skin_displayname_Nasus_8" = "Nasus Hiệp Sĩ Đen Tai Ương"
tr "game_character_skin_displayname_Nasus_9" = "Nasus Hiệp Sĩ Đen Tai Ương"
tr "game_character_skin_displayname_Nautilus_1" = "Nautilus Vực Thẳm"
tr "game_character_skin_displayname_Nautilus_2" = "Nautilus Tàu Ngầm"
tr "game_character_skin_displayname_Nautilus_3" = "Nautilus Phi Hành Gia"
tr "game_character_skin_displayname_Nautilus_4" = "Nautilus Tổ Đội Quản Ngục"
tr "game_character_skin_displayname_Nautilus_5" = "Nautilus Hung Thần"
tr "game_character_skin_displayname_Neeko_1" = "Neeko Mùa Đông Kỳ Diệu"
tr "game_character_skin_displayname_Neeko_2" = "Neeko Mùa Đông Kỳ Diệu"
tr "game_character_skin_displayname_Neeko_3" = "Neeko Mùa Đông Kỳ Diệu"
tr "game_character_skin_displayname_Neeko_4" = "Neeko Mùa Đông Kỳ Diệu"
tr "game_character_skin_displayname_Neeko_5" = "Neeko Mùa Đông Kỳ Diệu"
tr "game_character_skin_displayname_Neeko_6" = "Neeko Mùa Đông Kỳ Diệu"
tr "game_character_skin_displayname_Neeko_7" = "Neeko Mùa Đông Kỳ Diệu"
tr "game_character_skin_displayname_Neeko_8" = "Neeko Mùa Đông Kỳ Diệu"
tr "game_character_skin_displayname_Neeko_9" = "Neeko Mùa Đông Kỳ Diệu"
tr "game_character_skin_displayname_Nidalee_1" = "Nidalee Thỏ Tuyết"
tr "game_character_skin_displayname_Nidalee_10" = "Nidalee Thách Đấu"
tr "game_character_skin_displayname_Nidalee_2" = "Nidalee Báo Đốm"
tr "game_character_skin_displayname_Nidalee_3" = "Nidalee Người Hầu"
tr "game_character_skin_displayname_Nidalee_4" = "Nidalee Pha-ra-ông"
tr "game_character_skin_displayname_Nidalee_5" = "Nidalee Phù Thủy"
tr "game_character_skin_displayname_Nidalee_6" = "Nidalee Thợ Săn"
tr "game_character_skin_displayname_Nidalee_7" = "Nidalee Loạn Thế Anh Hùng"
tr "game_character_skin_displayname_Nidalee_8" = "Nidalee Thách Đấu"
tr "game_character_skin_displayname_Nidalee_9" = "Nidalee Siêu Nhân Thiên Hà"
tr "game_character_skin_displayname_Nocturne_1" = "Nocturne Băng Giá"
tr "game_character_skin_displayname_Nocturne_2" = "Nocturne Hư Không"
tr "game_character_skin_displayname_Nocturne_3" = "Nocturne Tàn Bạo"
tr "game_character_skin_displayname_Nocturne_4" = "Nocturne Hồn Ma"
tr "game_character_skin_displayname_Nocturne_5" = "Nocturne Bất Diệt"
tr "game_character_skin_displayname_Nocturne_6" = "Nocturne Bóng Ma"
tr "game_character_skin_displayname_Nunu_1" = "Nunu & Willump Khỉ Đột"
tr "game_character_skin_displayname_Nunu_10" = "Nunu & Willump Hiệp Sĩ Giấy"
tr "game_character_skin_displayname_Nunu_11" = "Nunu & Willump Hiệp Sĩ Giấy"
tr "game_character_skin_displayname_Nunu_12" = "Nunu & Willump Hiệp Sĩ Giấy"
tr "game_character_skin_displayname_Nunu_13" = "Nunu & Willump Hiệp Sĩ Giấy"
tr "game_character_skin_displayname_Nunu_14" = "Nunu & Willump Hiệp Sĩ Giấy"
tr "game_character_skin_displayname_Nunu_15" = "Nunu & Willump Hiệp Sĩ Giấy"
tr "game_character_skin_displayname_Nunu_2" = "Nunu & Willump Công Xưởng"
tr "game_character_skin_displayname_Nunu_3" = "Nunu & Willump Mẫu Giáo"
tr "game_character_skin_displayname_Nunu_4" = "Nunu & Willump Máy"
tr "game_character_skin_displayname_Nunu_5" = "Nunu & Willump Hủy Diệt"
tr "game_character_skin_displayname_Nunu_6" = "TPA Nunu & Willump"
tr "game_character_skin_displayname_Nunu_7" = "Nunu & Willump Thây Ma"
tr "game_character_skin_displayname_Nunu_8" = "Nunu & Willump Hiệp Sĩ Giấy"
tr "game_character_skin_displayname_Nunu_9" = "Nunu & Willump Hiệp Sĩ Giấy"
tr "game_character_skin_displayname_Olaf_1" = "Olaf Kẻ Phản Diện"
tr "game_character_skin_displayname_Olaf_10" = "Brolaf"
tr "game_character_skin_displayname_Olaf_11" = "Brolaf"
tr "game_character_skin_displayname_Olaf_12" = "Brolaf"
tr "game_character_skin_displayname_Olaf_13" = "Brolaf"
tr "game_character_skin_displayname_Olaf_14" = "Brolaf"
tr "game_character_skin_displayname_Olaf_15" = "SKT T1 Olaf"
tr "game_character_skin_displayname_Olaf_2" = "Olaf Băng Giá"
tr "game_character_skin_displayname_Olaf_3" = "Brolaf"
tr "game_character_skin_displayname_Olaf_4" = "Pentakill Olaf"
tr "game_character_skin_displayname_Olaf_5" = "Olaf Toán Cướp Hắc Ám"
tr "game_character_skin_displayname_Olaf_6" = "Olaf Thái Thịt"
tr "game_character_skin_displayname_Olaf_7" = "Brolaf"
tr "game_character_skin_displayname_Olaf_8" = "Brolaf"
tr "game_character_skin_displayname_Olaf_9" = "Brolaf"
tr "game_character_skin_displayname_Orianna_1" = "Orianna Gô-tích"
tr "game_character_skin_displayname_Orianna_10" = "Orianna Vinh Quang"
tr "game_character_skin_displayname_Orianna_2" = "Orianna Ma Búp Bê"
tr "game_character_skin_displayname_Orianna_3" = "Orianna Thép Gai"
tr "game_character_skin_displayname_Orianna_4" = "TPA Orianna"
tr "game_character_skin_displayname_Orianna_5" = "Orianna Mùa Đông Kỳ Diệu"
tr "game_character_skin_displayname_Orianna_6" = "Orianna Quả Cầu Tình Ái"
tr "game_character_skin_displayname_Orianna_7" = "Orianna Hắc Tinh"
tr "game_character_skin_displayname_Orianna_8" = "Orianna Vinh Quang"
tr "game_character_skin_displayname_Orianna_9" = "Orianna Vinh Quang"
tr "game_character_skin_displayname_Ornn_1" = "Ornn Thần Sấm"
tr "game_character_skin_displayname_Pantheon_1" = "Pantheon Myrmidon"
tr "game_character_skin_displayname_Pantheon_10" = "Pantheon Đồ Long"
tr "game_character_skin_displayname_Pantheon_11" = "Pantheon Đồ Long"
tr "game_character_skin_displayname_Pantheon_12" = "Pantheon Đồ Long"
tr "game_character_skin_displayname_Pantheon_13" = "Pantheon Đồ Long"
tr "game_character_skin_displayname_Pantheon_14" = "Pantheon Đồ Long"
tr "game_character_skin_displayname_Pantheon_15" = "Pantheon Đồ Long"
tr "game_character_skin_displayname_Pantheon_2" = "Pantheon Tàn Nhẫn"
tr "game_character_skin_displayname_Pantheon_3" = "Pantheon Perseus "
tr "game_character_skin_displayname_Pantheon_4" = "Pantheon Chiến Binh Thép"
tr "game_character_skin_displayname_Pantheon_5" = "Đại Đao Pantheon"
tr "game_character_skin_displayname_Pantheon_6" = "Pantheon Đồ Long"
tr "game_character_skin_displayname_Pantheon_7" = "Pantheon Thợ Săn Xác Sống"
tr "game_character_skin_displayname_Pantheon_8" = "Pantheon Thợ Làm Bánh"
tr "game_character_skin_displayname_Pantheon_9" = "Pantheon Đồ Long"
tr "game_character_skin_displayname_Poppy_1" = "Poppy Noxus"
tr "game_character_skin_displayname_Poppy_10" = "Poppy Chiến Thần"
tr "game_character_skin_displayname_Poppy_11" = "Poppy Chiến Thần"
tr "game_character_skin_displayname_Poppy_12" = "Poppy Chiến Thần"
tr "game_character_skin_displayname_Poppy_13" = "Poppy Chiến Thần"
tr "game_character_skin_displayname_Poppy_14" = "Poppy Cô Bé Tuần Lộc"
tr "game_character_skin_displayname_Poppy_15" = "Poppy Công Nghệ"
tr "game_character_skin_displayname_Poppy_2" = "Poppy Kẹo Mút"
tr "game_character_skin_displayname_Poppy_3" = "Poppy Thợ Rèn"
tr "game_character_skin_displayname_Poppy_4" = "Poppy Búp Bê"
tr "game_character_skin_displayname_Poppy_5" = "Poppy Chiến Thần"
tr "game_character_skin_displayname_Poppy_6" = "Poppy Búa Đỏ"
tr "game_character_skin_displayname_Poppy_7" = "Poppy Vệ Binh Tinh Tú"
tr "game_character_skin_displayname_Poppy_8" = "Poppy Chiến Thần"
tr "game_character_skin_displayname_Poppy_9" = "Poppy Chiến Thần"
tr "game_character_skin_displayname_PracticeTool_TargetDummy_1" = "Hình nộm"
tr "game_character_skin_displayname_Pyke_1" = "Pyke Hồn Ma Sa Mạc"
tr "game_character_skin_displayname_Pyke_10" = "Pyke Huyết Nguyệt"
tr "game_character_skin_displayname_Pyke_11" = "Pyke Huyết Nguyệt"
tr "game_character_skin_displayname_Pyke_12" = "Pyke Huyết Nguyệt"
tr "game_character_skin_displayname_Pyke_13" = "Pyke Huyết Nguyệt"
tr "game_character_skin_displayname_Pyke_14" = "Pyke Huyết Nguyệt"
tr "game_character_skin_displayname_Pyke_15" = "Pyke Huyết Nguyệt"
tr "game_character_skin_displayname_Pyke_2" = "Pyke Hồn Ma Sa Mạc"
tr "game_character_skin_displayname_Pyke_3" = "Pyke Hồn Ma Sa Mạc"
tr "game_character_skin_displayname_Pyke_4" = "Pyke Hồn Ma Sa Mạc"
tr "game_character_skin_displayname_Pyke_5" = "Pyke Hồn Ma Sa Mạc"
tr "game_character_skin_displayname_Pyke_6" = "Pyke Hồn Ma Sa Mạc"
tr "game_character_skin_displayname_Pyke_7" = "Pyke Hồn Ma Sa Mạc"
tr "game_character_skin_displayname_Pyke_8" = "Pyke Hồn Ma Sa Mạc"
tr "game_character_skin_displayname_Pyke_9" = "Pyke Huyết Nguyệt"
tr "game_character_skin_displayname_Qiyana_1" = "Qiyana Trùm Phụ"
tr "game_character_skin_displayname_Qiyana_10" = "Qiyana Trùm Phụ"
tr "game_character_skin_displayname_Qiyana_2" = "Qiyana Trùm Phụ"
tr "game_character_skin_displayname_Qiyana_3" = "Qiyana Trùm Phụ"
tr "game_character_skin_displayname_Qiyana_4" = "Qiyana Trùm Phụ"
tr "game_character_skin_displayname_Qiyana_5" = "Qiyana Trùm Phụ"
tr "game_character_skin_displayname_Qiyana_6" = "Qiyana Trùm Phụ"
tr "game_character_skin_displayname_Qiyana_7" = "Qiyana Trùm Phụ"
tr "game_character_skin_displayname_Qiyana_8" = "Qiyana Trùm Phụ"
tr "game_character_skin_displayname_Qiyana_9" = "Qiyana Trùm Phụ"
tr "game_character_skin_displayname_Quinn_1" = "Quinn Phượng Hoàng"
tr "game_character_skin_displayname_Quinn_2" = "Quinn Do Thám"
tr "game_character_skin_displayname_Quinn_3" = "Quinn Hải Tặc"
tr "game_character_skin_displayname_Quinn_4" = "Quinn Mũi Tên Tình Ái"
tr "game_character_skin_displayname_Rakan_1" = "Rakan Bình Minh Vũ Trụ"
tr "game_character_skin_displayname_Rakan_2" = "Rakan Uyên Ương"
tr "game_character_skin_displayname_Rakan_3" = "SSG Rakan"
tr "game_character_skin_displayname_Rakan_4" = "iG Rakan"
tr "game_character_skin_displayname_Rammus_1" = "Vua Rammus"
tr "game_character_skin_displayname_Rammus_10" = "Rammus Hậu Vệ"
tr "game_character_skin_displayname_Rammus_11" = "Rammus Hậu Vệ"
tr "game_character_skin_displayname_Rammus_12" = "Rammus Hậu Vệ"
tr "game_character_skin_displayname_Rammus_13" = "Rammus Hậu Vệ"
tr "game_character_skin_displayname_Rammus_14" = "Rammus Hậu Vệ"
tr "game_character_skin_displayname_Rammus_15" = "Rammus Hậu Vệ"
tr "game_character_skin_displayname_Rammus_2" = "Rammus Nhôm"
tr "game_character_skin_displayname_Rammus_3" = "Rammus Nham Thạch"
tr "game_character_skin_displayname_Rammus_4" = "Rammus Freljord "
tr "game_character_skin_displayname_Rammus_5" = "Ninja Rammus"
tr "game_character_skin_displayname_Rammus_6" = "Rammus Giả Kim"
tr "game_character_skin_displayname_Rammus_7" = "Rammus Vệ Binh Sa Mạc"
tr "game_character_skin_displayname_Rammus_8" = "Rammus Hậu Vệ"
tr "game_character_skin_displayname_Rammus_9" = "Rammus Hậu Vệ"
tr "game_character_skin_displayname_RekSai_1" = "Rek'Sai Bất Diệt"
tr "game_character_skin_displayname_RekSai_2" = "Rek'Sai Tiệc Bể Bơi"
tr "game_character_skin_displayname_RekSai_3" = "Rek'Sai Tiệc Bể Bơi"
tr "game_character_skin_displayname_RekSai_4" = "Rek'Sai Tiệc Bể Bơi"
tr "game_character_skin_displayname_RekSai_5" = "Rek'Sai Tiệc Bể Bơi"
tr "game_character_skin_displayname_RekSai_6" = "Rek'Sai Tiệc Bể Bơi"
tr "game_character_skin_displayname_RekSai_7" = "Rek'Sai Tiệc Bể Bơi"
tr "game_character_skin_displayname_RekSai_8" = "Rek'Sai Tiệc Bể Bơi"
tr "game_character_skin_displayname_Renekton_1" = "Renekton Ngân Hà"
tr "game_character_skin_displayname_Renekton_10" = "Renekton Đồ Chơi"
tr "game_character_skin_displayname_Renekton_11" = "Renekton Đồ Chơi"
tr "game_character_skin_displayname_Renekton_12" = "Renekton Đồ Chơi"
tr "game_character_skin_displayname_Renekton_13" = "Renekton Đồ Chơi"
tr "game_character_skin_displayname_Renekton_14" = "Renekton Đồ Chơi"
tr "game_character_skin_displayname_Renekton_15" = "Renekton Đồ Chơi"
tr "game_character_skin_displayname_Renekton_16" = "Renekton Đồ Chơi"
tr "game_character_skin_displayname_Renekton_17" = "Renekton Công Nghệ"
tr "game_character_skin_displayname_Renekton_2" = "Renekton Cao Bồi"
tr "game_character_skin_displayname_Renekton_3" = "Renekton Huyết Nộ"
tr "game_character_skin_displayname_Renekton_4" = "Renekton Chiến Tranh Cổ Ngữ"
tr "game_character_skin_displayname_Renekton_5" = "Renekton Hủy Diệt"
tr "game_character_skin_displayname_Renekton_6" = "Renekton Tiệc Bể Bơi"
tr "game_character_skin_displayname_Renekton_7" = "Renekton Thời Tiền Sử"
tr "game_character_skin_displayname_Renekton_8" = "SKT T1 Renekton"
tr "game_character_skin_displayname_Renekton_9" = "Renekton Đồ Chơi"
tr "game_character_skin_displayname_Rengar_1" = "Rengar Thợ Săn"
tr "game_character_skin_displayname_Rengar_10" = "Rengar Máy Móc"
tr "game_character_skin_displayname_Rengar_11" = "Rengar Máy Móc"
tr "game_character_skin_displayname_Rengar_12" = "Rengar Máy Móc"
tr "game_character_skin_displayname_Rengar_13" = "Rengar Máy Móc"
tr "game_character_skin_displayname_Rengar_14" = "Rengar Máy Móc"
tr "game_character_skin_displayname_Rengar_15" = "Rengar Hoàng Thượng"
tr "game_character_skin_displayname_Rengar_16" = "Rengar Hoàng Thượng"
tr "game_character_skin_displayname_Rengar_17" = "Rengar Hoàng Thượng"
tr "game_character_skin_displayname_Rengar_18" = "Rengar Hoàng Thượng"
tr "game_character_skin_displayname_Rengar_19" = "Rengar Hoàng Thượng"
tr "game_character_skin_displayname_Rengar_2" = "Rengar Thợ Săn Bóng Đêm"
tr "game_character_skin_displayname_Rengar_20" = "Rengar Hoàng Thượng"
tr "game_character_skin_displayname_Rengar_21" = "Rengar Hoàng Thượng"
tr "game_character_skin_displayname_Rengar_22" = "Rengar Hoàng Thượng"
tr "game_character_skin_displayname_Rengar_3" = "SSW Rengar"
tr "game_character_skin_displayname_Rengar_4" = "Rengar Thợ Săn"
tr "game_character_skin_displayname_Rengar_5" = "Rengar Thợ Săn"
tr "game_character_skin_displayname_Rengar_6" = "Rengar Thợ Săn"
tr "game_character_skin_displayname_Rengar_7" = "Rengar Thợ Săn"
tr "game_character_skin_displayname_Rengar_8" = "Rengar Máy Móc"
tr "game_character_skin_displayname_Rengar_9" = "Rengar Máy Móc"
tr "game_character_skin_displayname_Riven_1" = "Riven Chuộc Tội"
tr "game_character_skin_displayname_Riven_10" = "Riven Thỏ Ngọc"
tr "game_character_skin_displayname_Riven_11" = "Riven Thỏ Ngọc"
tr "game_character_skin_displayname_Riven_12" = "Riven Thỏ Ngọc"
tr "game_character_skin_displayname_Riven_13" = "Riven Thỏ Ngọc"
tr "game_character_skin_displayname_Riven_14" = "Riven Thỏ Ngọc"
tr "game_character_skin_displayname_Riven_15" = "Riven Thỏ Ngọc"
tr "game_character_skin_displayname_Riven_16" = "Riven Thần Kiếm"
tr "game_character_skin_displayname_Riven_17" = "Riven Long Kiến"
tr "game_character_skin_displayname_Riven_18" = "Riven Vũ Khí Tối Thượng"
tr "game_character_skin_displayname_Riven_19" = "Riven Quán Quân 2016"
tr "game_character_skin_displayname_Riven_2" = "Riven Đặc Nhiệm Đỏ"
tr "game_character_skin_displayname_Riven_21" = "Riven Giả Lập"
tr "game_character_skin_displayname_Riven_3" = "Riven Thỏ Ngọc"
tr "game_character_skin_displayname_Riven_4" = "Riven Quán Quân"
tr "game_character_skin_displayname_Riven_5" = "Riven Long Kiếm"
tr "game_character_skin_displayname_Riven_6" = "Riven Giả Lập"
tr "game_character_skin_displayname_Riven_7" = "Riven Quán Quân 2016"
tr "game_character_skin_displayname_Riven_8" = "Riven Thỏ Ngọc"
tr "game_character_skin_displayname_Riven_9" = "Riven Thỏ Ngọc"
tr "game_character_skin_displayname_Rumble_1" = "Rumble Bên Bờ Hồ"
tr "game_character_skin_displayname_Rumble_10" = "Rumble Ông Trùm Xe Độ"
tr "game_character_skin_displayname_Rumble_11" = "Rumble Ông Trùm Xe Độ"
tr "game_character_skin_displayname_Rumble_12" = "Rumble Ông Trùm Xe Độ"
tr "game_character_skin_displayname_Rumble_2" = "Rumble Cướp Biển"
tr "game_character_skin_displayname_Rumble_3" = "Rumble Siêu Nhân Thiên Hà"
tr "game_character_skin_displayname_Rumble_4" = "Rumble Ông Trùm Xế Độ"
tr "game_character_skin_displayname_Rumble_5" = "Rumble Ông Trùm Xe Độ"
tr "game_character_skin_displayname_Rumble_6" = "Rumble Ông Trùm Xe Độ"
tr "game_character_skin_displayname_Rumble_7" = "Rumble Ông Trùm Xe Độ"
tr "game_character_skin_displayname_Rumble_8" = "Rumble Ông Trùm Xe Độ"
tr "game_character_skin_displayname_Rumble_9" = "Rumble Ông Trùm Xe Độ"
tr "game_character_skin_displayname_Ryze_1" = "Ryze Niên Thiếu"
tr "game_character_skin_displayname_Ryze_10" = "SKT T1 Ryze"
tr "game_character_skin_displayname_Ryze_2" = "Ryze Thầy Mo"
tr "game_character_skin_displayname_Ryze_3" = "Chú Ryze"
tr "game_character_skin_displayname_Ryze_4" = "Ryze Vinh Quang"
tr "game_character_skin_displayname_Ryze_5" = "Giáo Sư Ryze"
tr "game_character_skin_displayname_Ryze_6" = "Ryze Xác Sống"
tr "game_character_skin_displayname_Ryze_7" = "Ryze Pha Lê Đen"
tr "game_character_skin_displayname_Ryze_8" = "Ryze Hải Tặc"
tr "game_character_skin_displayname_Ryze_9" = "Ryze Pháp Sư Râu Trắng"
tr "game_character_skin_displayname_Sejuani_1" = "Sejuani Rừng Xanh"
tr "game_character_skin_displayname_Sejuani_10" = "Sejuani Kỷ Hợi"
tr "game_character_skin_displayname_Sejuani_11" = "Sejuani Kỷ Hợi"
tr "game_character_skin_displayname_Sejuani_12" = "Sejuani Kỷ Hợi"
tr "game_character_skin_displayname_Sejuani_13" = "Sejuani Kỷ Hợi"
tr "game_character_skin_displayname_Sejuani_14" = "Sejuani Kỷ Hợi"
tr "game_character_skin_displayname_Sejuani_2" = "Sejuani Kị Sĩ Đen"
tr "game_character_skin_displayname_Sejuani_3" = "Sejuani Truyền Thống"
tr "game_character_skin_displayname_Sejuani_4" = "Sejuani Biệt Đội Gấu"
tr "game_character_skin_displayname_Sejuani_5" = "Sejuani Kỵ Sĩ Poro"
tr "game_character_skin_displayname_Sejuani_6" = "Sejuani Thợ Săn Quái Thú"
tr "game_character_skin_displayname_Sejuani_7" = "Sejuani Kị Sĩ Bình Minh"
tr "game_character_skin_displayname_Sejuani_8" = "Sejuani Kỷ Hợi"
tr "game_character_skin_displayname_Sejuani_9" = "Sejuani Kỷ Hợi"
tr "game_character_skin_displayname_Shaco_1" = "Shaco Ở Xứ Thần Tiên"
tr "game_character_skin_displayname_Shaco_10" = "Shaco Hắc Tinh"
tr "game_character_skin_displayname_Shaco_11" = "Shaco Hắc Tinh"
tr "game_character_skin_displayname_Shaco_12" = "Shaco Hắc Tinh"
tr "game_character_skin_displayname_Shaco_13" = "Shaco Hắc Tinh"
tr "game_character_skin_displayname_Shaco_14" = "Shaco Hắc Tinh"
tr "game_character_skin_displayname_Shaco_2" = "Shaco Hoàng Gia"
tr "game_character_skin_displayname_Shaco_3" = "Shaco Lính Chì"
tr "game_character_skin_displayname_Shaco_4" = "Shaco Công Xưởng"
tr "game_character_skin_displayname_Shaco_5" = "Shaco Tâm Thần"
tr "game_character_skin_displayname_Shaco_6" = "Shaco Mặt Nạ"
tr "game_character_skin_displayname_Shaco_7" = "Shaco Quân Bài Bí Ẩn"
tr "game_character_skin_displayname_Shaco_8" = "Shaco Hắc Tinh"
tr "game_character_skin_displayname_Shaco_9" = "Shaco Hắc Tinh"
tr "game_character_skin_displayname_Shen_1" = "Shen Băng Giá"
tr "game_character_skin_displayname_Shen_10" = "Shenmurai"
tr "game_character_skin_displayname_Shen_11" = "Shenmurai"
tr "game_character_skin_displayname_Shen_12" = "Shenmurai"
tr "game_character_skin_displayname_Shen_13" = "Shenmurai"
tr "game_character_skin_displayname_Shen_14" = "Shenmurai"
tr "game_character_skin_displayname_Shen_15" = "Shen Vũ Khí Tối Thượng"
tr "game_character_skin_displayname_Shen_2" = "Shen Hoàng Kim Giáp"
tr "game_character_skin_displayname_Shen_3" = "Shen Ngoại Khoa"
tr "game_character_skin_displayname_Shen_4" = "Shen Huyết Nguyệt"
tr "game_character_skin_displayname_Shen_5" = "Shenmurai"
tr "game_character_skin_displayname_Shen_6" = "TPA Shen"
tr "game_character_skin_displayname_Shen_7" = "Shenmurai"
tr "game_character_skin_displayname_Shen_8" = "Shenmurai"
tr "game_character_skin_displayname_Shen_9" = "Shenmurai"
tr "game_character_skin_displayname_Shyvana_1" = "Shyvana Vảy Sắt"
tr "game_character_skin_displayname_Shyvana_2" = "Shyvana Vuốt Rồng"
tr "game_character_skin_displayname_Shyvana_3" = "Shyvana Lửa Đen"
tr "game_character_skin_displayname_Shyvana_4" = "Shyvana Rồng Băng"
tr "game_character_skin_displayname_Shyvana_5" = "Shyvana Quán Quân"
tr "game_character_skin_displayname_Shyvana_6" = "Shyvana Siêu Nhân Thiên Hà"
tr "game_character_skin_displayname_Shyvana_7" = "Shyvana Quán Quân"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_0" = "Mắt Mặc Định"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_1" = "Mắt Dơi Bí Ngô"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_10" = "Mắt Vẫn Thạch"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_100" = "Mẫu mắt Hội Tử Thần"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_101" = "Mẫu mắt Nhà Sưu Tập Tinh Hoa"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_102" = "Mẫu mắt Cún Warwick"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_103" = "Mẫu mắt Cún Nasus"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_104" = "Mẫu mắt Exo"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_105" = "Mẫu mắt Gà Quấn Pizza"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_106" = "Mẫu mắt Chinh Phục 2018"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_107" = "Mẫu mắt Vũ Khí Tối Thượng 2018"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_108" = "Mẫu mắt Sát Thủ Vùng Nước Đỏ"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_109" = "Mẫu mắt Sư Tử"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_11" = "Mắt Draven"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_110" = "Mẫu mắt Chó Sói"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_111" = "Mẫu mắt Cổ Ngữ Thế Giới"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_112" = "Mẫu mắt Pengu Lướt Sóng Lam"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_113" = "Mẫu mắt Pengu Lướt Sóng Tím"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_114" = "Mẫu mắt Pengu Lướt Sóng Lục"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_115" = "Mẫu mắt Thằn Lằn Không Gian"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_116" = "Mẫu mắt Kền Kền Quỷ"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_117" = "Mẫu mắt Thằn Lằn Không Gian Hoàng Kim"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_118" = "Mẫu mắt Quán Quân 2018"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_119" = "Mẫu mắt Mèo Bí Ngô"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_12" = "Mắt Quang Minh"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_120" = "Mẫu mắt Vệ Binh Pyjama"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_121" = "Mẫu mắt Quán Quân 2018 Hoàng Kim"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_122" = "Mẫu mắt Rồng Đã Luyện"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_123" = "Mẫu Mắt Nữ Hoàng Poro"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_124" = "Mẫu mắt Siêu Sao Âm Nhạc"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_125" = "Mẫu mắt Vinh Danh 3 2018"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_126" = "Mẫu mắt Vinh Danh 4 2018"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_127" = "Mẫu mắt Vinh Danh 5 2018"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_128" = "Mẫu Mắt Kỷ Hợi"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_129" = "Mẫu Mắt Kỷ Hợi Hoàng Kim"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_13" = "Mẫu Mắt Vinh Quang Mùa 3"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_130" = "Mẫu mắt Người Tuyết Khiêm Tốn"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_131" = "Mẫu mắt Người Tuyết Hoàng Kim"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_132" = "Mẫu mắt Huyết Nguyệt"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_133" = "Mẫu mắt Team Mèo"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_134" = "Mẫu mắt Cún"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_135" = "Mẫu mắt Chinh Phục 2019"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_136" = "Mẫu mắt Học Viện Chiến Binh Durandal"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_137" = "Mẫu mắt Quán Quân Hot Dog"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_138" = "Mẫu mắt Bàn Học Viện"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_139" = "Mẫu mắt Giả Lập 2019"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_14" = "Mẫu Mắt Quán Quân Mùa 3"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_141" = "Mẫu mắt Dân Chơi Demacia"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_142" = "Mẫu mắt TSM"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_143" = "Mẫu mắt Echo Fox"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_144" = "Mẫu mắt 100 Thieves"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_145" = "Mẫu mắt Cloud9"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_146" = "Mẫu mắt CLG"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_147" = "Mẫu mắt Team Liquid"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_148" = "Mẫu mắt OpTic Gaming"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_149" = "Mẫu mắt Golden Guardians"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_15" = "Mắt Kẹo Mút"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_150" = "Mẫu mắt FlyQuest"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_151" = "Mẫu mắt Clutch Gaming"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_152" = "Mẫu mắt Excel Esports"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_153" = "Mẫu mắt Fnatic"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_154" = "Mẫu mắt G2 Esports"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_155" = "Mẫu mắt Misfits"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_156" = "Mẫu mắt Origen"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_157" = "Mẫu mắt Rogue"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_158" = "Mẫu mắt Schalke 04"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_159" = "Mẫu mắt SK Gaming"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_16" = "Mắt Cờ Giáp Ngọ"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_160" = "Mẫu mắt Splyce"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_161" = "Mẫu mắt Vitality"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_162" = "Mẫu Mắt Vé Hâm Mộ"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_163" = "Mẫu mắt Bilibili Gaming"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_164" = "Mẫu mắt Dominus Esports"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_165" = "Mẫu mắt Edward Gaming"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_166" = "Mẫu mắt FunPlus Phoenix"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_167" = "Mẫu mắt Invictus Gaming"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_168" = "Mẫu mắt JD Gaming"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_169" = "Mẫu mắt LGD Gaming"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_17" = "Mắt Mề Đay"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_170" = "Mẫu mắt LNG Esports"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_171" = "Mẫu mắt Oh My God"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_172" = "Mẫu mắt Royal Never Give Up"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_173" = "Mẫu mắt Rogue Warriors"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_174" = "Mẫu mắt Suning"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_175" = "Mẫu mắt TOP Esports"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_176" = "Mẫu mắt Victory Five"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_177" = "Mẫu mắt Vici Gaming"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_178" = "Mẫu mắt Team WE"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_18" = "Mắt Bó Hoa"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_19" = "Mắt Tay Đấm"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_2" = "Mắt Ma Ám"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_20" = "Mắt SKT T1"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_21" = "Mắt Đồ Long"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_22" = "Mắt All-Star 2014"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_23" = "Mắt Bàn Thắng Vàng"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_24" = "Mắt Máy Móc"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_25" = "Mắt Tê Tê"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_26" = "Mắt Xác Ướp U Sầu"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_27" = "Mắt Đĩa Mặt Trời"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_28" = "Mẫu Mắt Quán Quân 2014"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_29" = "Mẫu Mắt Chinh Phục 2014"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_3" = "Mắt Nhện Đen"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_30" = "Mẫu Mắt Khải Hoàn 2014"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_31" = "Mẫu Mắt Vinh Quang 2014"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_32" = "Mắt Cỗ Máy Hủy Diệt"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_33" = "Mắt Poro"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_34" = "Mắt Phi Hành Gia Poro"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_35" = "Mắt Quý Ông Poro"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_36" = "Mắt Poro Cỗ Máy Chiến Đấu"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_37" = "Mắt Poro Đồ Long"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_38" = "Mắt Poro Âm Phủ"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_39" = "Mắt Pháo Hoa Đầu Rồng"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_4" = " Mắt Ma Cây"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_40" = "Mắt Mũi Tên Tình Ái"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_41" = "Mắt Urf"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_42" = "Mắt Xà Mẫu"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_43" = "Mẫu mắt Hạm Đội Sát Sinh"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_44" = "Mẫu Mắt Lăng Kính Quang Học"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_45" = "Mẫu Mắt Quán Quân 2015"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_46" = "Mẫu Mắt Chinh Phục 2015"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_47" = "Mẫu Mắt Khải Hoàn 2015"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_48" = "Mẫu Mắt Vinh Quang 2015"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_49" = "Mẫu mắt Rồng Nhí Riggle"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_5" = "Mắt Mộ Thiên Sứ"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_50" = "Mẫu mắt Siêu Sao 2015 Đội Lửa"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_51" = "Mẫu mắt Siêu Sao 2015 Đội Băng"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_52" = "Mắt Cánh Cụt Trượt Tuyết"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_53" = "Mắt Bình Minh"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_54" = "Mẫu mắt Đàn Tình Ái"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_55" = "Mẫu Mắt Hextech"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_56" = "Đâu Phải Mẫu Mắt"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_57" = "Mẫu mắt Biến Hình"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_58" = "Mẫu Mắt Poro Đô Vật"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_59" = "Mẫu mắt Hắc Tinh"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_6" = "Mẫu mắt Người Tuyết"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_60" = "Mẫu mắt Lãnh Chúa Cua"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_61" = "Mẫu mắt Vệ Tinh"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_62" = "Mẫu mắt Giả Lập"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_63" = "Mẫu mắt Vệ Binh Tinh Tú"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_64" = "Mẫu Mắt Quán Quân 2016"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_65" = "Mẫu mắt MvM"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_66" = "Mẫu Mắt Chinh Phục 2016"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_67" = "Mẫu Mắt Khải Hoàn 2016"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_68" = "Mẫu Mắt Vinh Quang 2016"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_69" = "Mẫu mắt Nguyên Tố"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_7" = "Mẫu mắt Bánh Gừng"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_70" = "Mẫu mắt Poro Ma Cà Rồng"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_71" = "Mẫu mắt Cánh Cụt Ông Già Tuyết"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_72" = "Mẫu mắt Đinh Dậu"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_73" = "Mẫu mắt Siêu Sao Đại Chiến 2016"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_74" = "Mẫu mắt Huyết Quỷ"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_75" = "Mẫu mắt Bồ Câu Trao Yêu Thương"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_76" = "Mẫu mắt Long Nhãn"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_77" = "Mẫu mắt Vũ Khí Tối Thượng"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_78" = "Mẫu mắt Thần Kiếm"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_79" = "Mẫu mắt Ma Kiếm"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_8" = "Mắt - Lồng Đèn Quý Tỵ"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_80" = "Mẫu mắt Tuyệt Vô Thần"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_81" = "Mẫu mắt Pentakill"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_82" = "Mẫu mắt Hắc Hóa"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_83" = "Mẫu mắt Chinh Phục"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_84" = "Mẫu mắt Biệt Đội Omega"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_85" = "Mẫu mắt Poro Giả Lập"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_86" = "Mẫu mắt Mimi"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_87" = "Mẫu mắt SKT T1 kkOma"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_88" = "Mẫu mắt Chân Trời Mới"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_89" = "Mẫu mắt Quán Quân 2017"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_9" = "Mắt - Cờ Quý Tỵ"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_90" = "Mẫu mắt Quán Quân Hoàng Kim 2017"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_91" = "Mẫu mắt Thánh Kiếm"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_92" = "Mẫu mắt Huyền Thoại Vinh Quang"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_93" = "Mẫu mắt Vinh Danh 3"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_94" = "Mẫu mắt Vinh Danh 4"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_95" = "Mẫu mắt Vinh Danh 5"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_96" = "Mẫu mắt Người Say Mê Ngọc"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_97" = "Mẫu Mắt Vinh Quang 2017"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_98" = "Mẫu mắt Tuần Lộc Leo Nóc Nhà"
tr "game_character_skin_displayname_SightWard_99" = "Mẫu mắt Uyên Ương"
tr "game_character_skin_displayname_Singed_1" = "Riot Squad Singed"
tr "game_character_skin_displayname_Singed_2" = "Singed Công Nghệ"
tr "game_character_skin_displayname_Singed_3" = "Singed Cưỡi Sóng"
tr "game_character_skin_displayname_Singed_4" = "Singed Bác Học Điên"
tr "game_character_skin_displayname_Singed_5" = "Singed Cường Hóa"
tr "game_character_skin_displayname_Singed_6" = "Singed Ngày Tuyết Rơi"
tr "game_character_skin_displayname_Singed_7" = "SSW Singed"
tr "game_character_skin_displayname_Singed_8" = "Singed Tai Họa"
tr "game_character_skin_displayname_Singed_9" = "Singed Ong Mật"
tr "game_character_skin_displayname_Sion_1" = "Sion Công Nghệ"
tr "game_character_skin_displayname_Sion_10" = "Sion Người Máy Biến Hình"
tr "game_character_skin_displayname_Sion_11" = "Sion Người Máy Biến Hình"
tr "game_character_skin_displayname_Sion_12" = "Sion Người Máy Biến Hình"
tr "game_character_skin_displayname_Sion_13" = "Sion Người Máy Biến Hình"
tr "game_character_skin_displayname_Sion_2" = "Sion Man Di"
tr "game_character_skin_displayname_Sion_3" = "Sion Tiều Phu"
tr "game_character_skin_displayname_Sion_4" = "Sion Chiến Thần"
tr "game_character_skin_displayname_Sion_5" = "Sion Người Máy Biến Hình"
tr "game_character_skin_displayname_Sion_6" = "Sion Người Máy Biến Hình"
tr "game_character_skin_displayname_Sion_7" = "Sion Người Máy Biến Hình"
tr "game_character_skin_displayname_Sion_8" = "Sion Người Máy Biến Hình"
tr "game_character_skin_displayname_Sion_9" = "Sion Người Máy Biến Hình"
tr "game_character_skin_displayname_Sivir_1" = "Sivir Công Chúa Chiến Binh"
tr "game_character_skin_displayname_Sivir_10" = "Sivir Pizza"
tr "game_character_skin_displayname_Sivir_11" = "Sivir Pizza"
tr "game_character_skin_displayname_Sivir_12" = "Sivir Pizza"
tr "game_character_skin_displayname_Sivir_13" = "Sivir Pizza"
tr "game_character_skin_displayname_Sivir_14" = "Sivir Pizza"
tr "game_character_skin_displayname_Sivir_15" = "Sivir Pizza"
tr "game_character_skin_displayname_Sivir_16" = "Sivir Huyết Nguyệt"
tr "game_character_skin_displayname_Sivir_17" = "Sivir Bão Tuyết"
tr "game_character_skin_displayname_Sivir_18" = "Sivir Huyết Nguyệt"
tr "game_character_skin_displayname_Sivir_19" = "Sivir Huyết Nguyệt"
tr "game_character_skin_displayname_Sivir_2" = "Spectacular Sivir"
tr "game_character_skin_displayname_Sivir_20" = "Sivir Huyết Nguyệt"
tr "game_character_skin_displayname_Sivir_21" = "Sivir Huyết Nguyệt"
tr "game_character_skin_displayname_Sivir_22" = "Sivir Huyết Nguyệt"
tr "game_character_skin_displayname_Sivir_23" = "Sivir Huyết Nguyệt"
tr "game_character_skin_displayname_Sivir_24" = "Sivir Huyết Nguyệt"
tr "game_character_skin_displayname_Sivir_3" = "Sivir Thợ Săn"
tr "game_character_skin_displayname_Sivir_4" = "Sivir Tướng Cướp"
tr "game_character_skin_displayname_Sivir_5" = "PAX Sivir"
tr "game_character_skin_displayname_Sivir_6" = "Sivir Bão Tuyết"
tr "game_character_skin_displayname_Sivir_7" = "Sivir Tổ Đội Quản Ngục"
tr "game_character_skin_displayname_Sivir_8" = "Sivir Vinh Quang"
tr "game_character_skin_displayname_Sivir_9" = "Neo PAX Sivir"
tr "game_character_skin_displayname_Skarner_1" = "Skarner Sa Mạc"
tr "game_character_skin_displayname_Skarner_2" = "Skarner Cổ Ngữ"
tr "game_character_skin_displayname_Skarner_3" = "Skarner Cỗ Máy Chiến Đấu Alpha"
tr "game_character_skin_displayname_Skarner_4" = "Skarner Vệ Binh Sa Mạc"
tr "game_character_skin_displayname_Sona_1" = "Sona Tiên Nữ"
tr "game_character_skin_displayname_Sona_10" = "Sona Tiên Tri Không Gian"
tr "game_character_skin_displayname_Sona_11" = "Sona Tiên Tri Không Gian"
tr "game_character_skin_displayname_Sona_12" = "Sona Tiên Tri Không Gian"
tr "game_character_skin_displayname_Sona_13" = "Sona Tiên Tri Không Gian"
tr "game_character_skin_displayname_Sona_14" = "Sona Tiên Tri Không Gian"
tr "game_character_skin_displayname_Sona_15" = "Sona Tiên Tri Không Gian"
tr "game_character_skin_displayname_Sona_16" = "Sona Giả Lập"
tr "game_character_skin_displayname_Sona_2" = "Pentakill Sona"
tr "game_character_skin_displayname_Sona_3" = "Sona Đêm An Lành"
tr "game_character_skin_displayname_Sona_4" = "Sona Cổ Cầm"
tr "game_character_skin_displayname_Sona_5" = "Sona Giả Lập"
tr "game_character_skin_displayname_Sona_6" = "DJ Sona"
tr "game_character_skin_displayname_Sona_7" = "Sona Tiểu Tình Nhân"
tr "game_character_skin_displayname_Sona_8" = "Sona Cổ Cầm"
tr "game_character_skin_displayname_Sona_9" = "Sona Tiên Tri Không Gian"
tr "game_character_skin_displayname_Soraka_1" = "Soraka Rừng Xanh"
tr "game_character_skin_displayname_Soraka_10" = "Soraka Mùa Đông Kỳ Diệu"
tr "game_character_skin_displayname_Soraka_11" = "Soraka Mùa Đông Kỳ Diệu"
tr "game_character_skin_displayname_Soraka_12" = "Soraka Mùa Đông Kỳ Diệu"
tr "game_character_skin_displayname_Soraka_13" = "Soraka Mùa Đông Kỳ Diệu"
tr "game_character_skin_displayname_Soraka_14" = "Soraka Mùa Đông Kỳ Diệu"
tr "game_character_skin_displayname_Soraka_2" = "Soraka Khuê Nữ"
tr "game_character_skin_displayname_Soraka_3" = "Soraka Thánh Nữ"
tr "game_character_skin_displayname_Soraka_4" = "Soraka Tử Thần"
tr "game_character_skin_displayname_Soraka_5" = "Soraka Hội Chuối Cả Nải"
tr "game_character_skin_displayname_Soraka_6" = "Soraka Siêu Máy Tính"
tr "game_character_skin_displayname_Soraka_7" = "Soraka Vệ Binh Tinh Tú"
tr "game_character_skin_displayname_Soraka_8" = "Soraka Vệ Binh Pyjama"
tr "game_character_skin_displayname_Soraka_9" = "Soraka Mùa Đông Kỳ Diệu"
tr "game_character_skin_displayname_Swain_1" = "Swain Bắc Cực"
tr "game_character_skin_displayname_Swain_10" = "Swain Ngọa Long"
tr "game_character_skin_displayname_Swain_2" = "Swain Cướp Biển"
tr "game_character_skin_displayname_Swain_3" = "Swain Bạo Chúa"
tr "game_character_skin_displayname_Swain_4" = "Swain Ngọa Long"
tr "game_character_skin_displayname_Swain_5" = "Swain Ngọa Long"
tr "game_character_skin_displayname_Swain_6" = "Swain Ngọa Long"
tr "game_character_skin_displayname_Swain_7" = "Swain Ngọa Long"
tr "game_character_skin_displayname_Swain_8" = "Swain Ngọa Long"
tr "game_character_skin_displayname_Swain_9" = "Swain Ngọa Long"
tr "game_character_skin_displayname_Sylas_1" = "Sylas Nguyệt Hồn"
tr "game_character_skin_displayname_Sylas_2" = "Sylas Nguyệt Hồn"
tr "game_character_skin_displayname_Sylas_3" = "Sylas Nguyệt Hồn"
tr "game_character_skin_displayname_Sylas_4" = "Sylas Nguyệt Hồn"
tr "game_character_skin_displayname_Sylas_5" = "Sylas Nguyệt Hồn"
tr "game_character_skin_displayname_Sylas_6" = "Sylas Nguyệt Hồn"
tr "game_character_skin_displayname_Sylas_7" = "Sylas Nguyệt Hồn"
tr "game_character_skin_displayname_Syndra_1" = "Syndra Công Lí"
tr "game_character_skin_displayname_Syndra_2" = "Syndra Thủy Tộc Atlantis"
tr "game_character_skin_displayname_Syndra_3" = "Syndra Đầm Rô"
tr "game_character_skin_displayname_Syndra_4" = "Syndra Ngày Tuyết Rơi"
tr "game_character_skin_displayname_Syndra_5" = "SKT T1 Syndra"
tr "game_character_skin_displayname_Syndra_6" = "Syndra Vệ Binh Tinh Tú"
tr "game_character_skin_displayname_TahmKench_1" = "Tahm Kench Vua Đầu Bếp"
tr "game_character_skin_displayname_TahmKench_2" = "Tahm Kench Urf"
tr "game_character_skin_displayname_TahmKench_3" = "Tahm Kench Thần Tài"
tr "game_character_skin_displayname_TahmKench_4" = "Tahm Kench Thần Tài"
tr "game_character_skin_displayname_TahmKench_5" = "Tahm Kench Thần Tài"
tr "game_character_skin_displayname_TahmKench_6" = "Tahm Kench Thần Tài"
tr "game_character_skin_displayname_TahmKench_7" = "Tahm Kench Thần Tài"
tr "game_character_skin_displayname_TahmKench_8" = "Tahm Kench Thần Tài"
tr "game_character_skin_displayname_TahmKench_9" = "Tahm Kench Thần Tài"
tr "game_character_skin_displayname_Taliyah_1" = "Taliyah Freljord"
tr "game_character_skin_displayname_Taliyah_2" = "SSG Taliyah"
tr "game_character_skin_displayname_Talon_1" = "Talon Ngoài Vòng Pháp Luật"
tr "game_character_skin_displayname_Talon_10" = "Talon Long Kiếm"
tr "game_character_skin_displayname_Talon_11" = "Talon Long Kiếm"
tr "game_character_skin_displayname_Talon_12" = "Talon Huyền Kiếm"
tr "game_character_skin_displayname_Talon_13" = "Talon Huyền Kiếm"
tr "game_character_skin_displayname_Talon_14" = "Talon Huyền Kiếm"
tr "game_character_skin_displayname_Talon_15" = "Talon Huyền Kiếm"
tr "game_character_skin_displayname_Talon_16" = "Talon Huyền Kiếm"
tr "game_character_skin_displayname_Talon_17" = "Talon Huyền Kiếm"
tr "game_character_skin_displayname_Talon_18" = "Talon Huyền Kiếm"
tr "game_character_skin_displayname_Talon_19" = "Talon Huyền Kiếm"
tr "game_character_skin_displayname_Talon_2" = "Talon Đặc Nhiệm Đỏ"
tr "game_character_skin_displayname_Talon_3" = "Talon Long Kiếm"
tr "game_character_skin_displayname_Talon_4" = "SSW Talon"
tr "game_character_skin_displayname_Talon_5" = "Talon Huyết Nguyệt"
tr "game_character_skin_displayname_Talon_6" = "Talon Long Kiếm"
tr "game_character_skin_displayname_Talon_7" = "Talon Long Kiếm"
tr "game_character_skin_displayname_Talon_8" = "Talon Long Kiếm"
tr "game_character_skin_displayname_Talon_9" = "Talon Long Kiếm"
tr "game_character_skin_displayname_Taric_1" = "Taric Lục Bảo"
tr "game_character_skin_displayname_Taric_2" = "Taric Hồng Ngọc"
tr "game_character_skin_displayname_Taric_3" = "Taric Huyết Ngọc"
tr "game_character_skin_displayname_Taric_4" = "Taric Tiệc Bể Bơi"
tr "game_character_skin_displayname_Taric_5" = "Taric Tiệc Bể Bơi"
tr "game_character_skin_displayname_Taric_6" = "Taric Tiệc Bể Bơi"
tr "game_character_skin_displayname_Taric_7" = "Taric Tiệc Bể Bơi"
tr "game_character_skin_displayname_Taric_8" = "Taric Tiệc Bể Bơi"
tr "game_character_skin_displayname_Teemo_1" = "Teemo Yêu Tinh Giáng Sinh"
tr "game_character_skin_displayname_Teemo_10" = "Teemo Thỏ Phục Sinh"
tr "game_character_skin_displayname_Teemo_11" = "Teemo Thỏ Phục Sinh"
tr "game_character_skin_displayname_Teemo_12" = "Teemo Thỏ Phục Sinh"
tr "game_character_skin_displayname_Teemo_13" = "Teemo Thỏ Phục Sinh"
tr "game_character_skin_displayname_Teemo_14" = "Teemo Tiểu Quỷ"
tr "game_character_skin_displayname_Teemo_15" = "Teemo Biệt Đội Omega"
tr "game_character_skin_displayname_Teemo_16" = "Teemo Biệt Đội Omega"
tr "game_character_skin_displayname_Teemo_17" = "Teemo Biệt Đội Omega"
tr "game_character_skin_displayname_Teemo_18" = "Beemo"
tr "game_character_skin_displayname_Teemo_19" = "Beemo"
tr "game_character_skin_displayname_Teemo_2" = "Teemo Tình Báo"
tr "game_character_skin_displayname_Teemo_20" = "Beemo"
tr "game_character_skin_displayname_Teemo_21" = "Beemo"
tr "game_character_skin_displayname_Teemo_22" = "Beemo"
tr "game_character_skin_displayname_Teemo_23" = "Beemo"
tr "game_character_skin_displayname_Teemo_24" = "Beemo"
tr "game_character_skin_displayname_Teemo_3" = "Teemo Hướng Đạo Sinh"
tr "game_character_skin_displayname_Teemo_4" = "Teemo Phi Hành Gia"
tr "game_character_skin_displayname_Teemo_5" = "Teemo Thỏ Phục Sinh"
tr "game_character_skin_displayname_Teemo_6" = "Siêu Nhân Teemo"
tr "game_character_skin_displayname_Teemo_7" = "Teemo Gấu Trúc"
tr "game_character_skin_displayname_Teemo_8" = "Teemo Biệt Đội Omega"
tr "game_character_skin_displayname_Teemo_9" = "Teemo Thỏ Phục Sinh"
tr "game_character_skin_displayname_Thresh_1" = "Thresh Nỗi Sợ Sâu Thẳm"
tr "game_character_skin_displayname_Thresh_10" = "Thresh Cao Bồi"
tr "game_character_skin_displayname_Thresh_11" = "Thresh Cao Bồi"
tr "game_character_skin_displayname_Thresh_12" = "Thresh Quán Quân"
tr "game_character_skin_displayname_Thresh_2" = "Thresh Quán Quân"
tr "game_character_skin_displayname_Thresh_3" = "Thresh Huyết Nguyệt"
tr "game_character_skin_displayname_Thresh_4" = "SSW Thresh"
tr "game_character_skin_displayname_Thresh_5" = "Thresh Hắc Tinh"
tr "game_character_skin_displayname_Thresh_6" = "Thresh Cao Bồi"
tr "game_character_skin_displayname_Thresh_7" = "Thresh Cao Bồi"
tr "game_character_skin_displayname_Thresh_8" = "Thresh Cao Bồi"
tr "game_character_skin_displayname_Thresh_9" = "Thresh Cao Bồi"
tr "game_character_skin_displayname_Tristana_1" = "Riot Girl Tristana"
tr "game_character_skin_displayname_Tristana_10" = "Tristana Luyện Rồng"
tr "game_character_skin_displayname_Tristana_11" = "Tristana Phù Thủy"
tr "game_character_skin_displayname_Tristana_12" = "Tristana Biệt Đội Omega"
tr "game_character_skin_displayname_Tristana_13" = "Tristana Biệt Đội Omega"
tr "game_character_skin_displayname_Tristana_14" = "Tristana Biệt Đội Omega"
tr "game_character_skin_displayname_Tristana_15" = "Tristana Biệt Đội Omega"
tr "game_character_skin_displayname_Tristana_16" = "Tristana Biệt Đội Omega"
tr "game_character_skin_displayname_Tristana_17" = "Tristana Biệt Đội Omega"
tr "game_character_skin_displayname_Tristana_18" = "Tristana Luyện Rồng"
tr "game_character_skin_displayname_Tristana_19" = "Tristana Luyện Rồng"
tr "game_character_skin_displayname_Tristana_2" = "Tristana Yêu Tinh Giáng Sinh"
tr "game_character_skin_displayname_Tristana_20" = "Tristana Luyện Rồng"
tr "game_character_skin_displayname_Tristana_21" = "Tristana Luyện Rồng"
tr "game_character_skin_displayname_Tristana_22" = "Tristana Luyện Rồng"
tr "game_character_skin_displayname_Tristana_23" = "Tristana Luyện Rồng"
tr "game_character_skin_displayname_Tristana_24" = "Tristana Tiểu Quỷ"
tr "game_character_skin_displayname_Tristana_25" = "Tristana Tiểu Quỷ"
tr "game_character_skin_displayname_Tristana_26" = "Tristana Tiểu Quỷ"
tr "game_character_skin_displayname_Tristana_27" = "Tristana Tiểu Quỷ"
tr "game_character_skin_displayname_Tristana_28" = "Tristana Tiểu Quỷ"
tr "game_character_skin_displayname_Tristana_29" = "Tristana Tiểu Quỷ"
tr "game_character_skin_displayname_Tristana_3" = "Tristana Lính Cứu Hỏa"
tr "game_character_skin_displayname_Tristana_30" = "Tristana Tiểu Quỷ"
tr "game_character_skin_displayname_Tristana_31" = "Tristana Tiểu Quỷ"
tr "game_character_skin_displayname_Tristana_32" = "Tristana Tiểu Quỷ"
tr "game_character_skin_displayname_Tristana_4" = "Tristana Du Kich"
tr "game_character_skin_displayname_Tristana_5" = "Tristana Cướp Biển"
tr "game_character_skin_displayname_Tristana_6" = "Tristana Hỏa Tiễn"
tr "game_character_skin_displayname_Tristana_7" = "Tristana Hỏa Tiễn Tinh Nghịch"
tr "game_character_skin_displayname_Tristana_8" = "Tristana Hỏa Tiễn Tinh Nghịch"
tr "game_character_skin_displayname_Tristana_9" = "Tristana Hỏa Tiễn Tinh Nghịch"
tr "game_character_skin_displayname_Trundle_1" = "Trundle Bóng Chày"
tr "game_character_skin_displayname_Trundle_2" = "Trundle Bãi Rác"
tr "game_character_skin_displayname_Trundle_3" = "Trundle Truyền Thống"
tr "game_character_skin_displayname_Trundle_4" = "Trundle Bảo An"
tr "game_character_skin_displayname_Trundle_5" = "Trundle Hung Thần"
tr "game_character_skin_displayname_Tryndamere_1" = "Tryndamere Sơn Cước"
tr "game_character_skin_displayname_Tryndamere_2" = "Tryndamere Quốc Vương"
tr "game_character_skin_displayname_Tryndamere_3" = "Tryndamere Viking"
tr "game_character_skin_displayname_Tryndamere_4" = "Tryndamere Quỷ Kiếm"
tr "game_character_skin_displayname_Tryndamere_5" = "Tryndamere Thổ Nhĩ Kỳ"
tr "game_character_skin_displayname_Tryndamere_6" = "Tryndamere Quan Vũ"
tr "game_character_skin_displayname_Tryndamere_7" = "Tryndamere Ác Mộng"
tr "game_character_skin_displayname_Tryndamere_8" = "Tryndamere Thợ Săn Quái Thú"
tr "game_character_skin_displayname_Tryndamere_9" = "Tryndamere Vũ Khí Hóa Học"
tr "game_character_skin_displayname_TwistedFate_1" = "PAX Twisted Fate"
tr "game_character_skin_displayname_TwistedFate_10" = "Twisted Fate Huyết Nguyệt"
tr "game_character_skin_displayname_TwistedFate_11" = "Twisted Fate Vũ Khí Tối Thượng"
tr "game_character_skin_displayname_TwistedFate_2" = "Twisted Fate Bồi cơ"
tr "game_character_skin_displayname_TwistedFate_3" = "Twisted Fate Ảo Thuật Sư"
tr "game_character_skin_displayname_TwistedFate_4" = "Twisted Fate Tango"
tr "game_character_skin_displayname_TwistedFate_5" = "Twisted Fate Cao Bồi"
tr "game_character_skin_displayname_TwistedFate_6" = "Twisted Fate Ngự Lâm Quân"
tr "game_character_skin_displayname_TwistedFate_7" = "Twisted Fate Âm Phủ"
tr "game_character_skin_displayname_TwistedFate_8" = "Twisted Fate Trọng Tài"
tr "game_character_skin_displayname_TwistedFate_9" = "Twisted Fate Thời Niên Thiếu"
tr "game_character_skin_displayname_Twitch_1" = "Twitch Chuột Chù"
tr "game_character_skin_displayname_Twitch_10" = "Twitch Biệt Đội Omega"
tr "game_character_skin_displayname_Twitch_11" = "Twitch Biệt Đội Omega"
tr "game_character_skin_displayname_Twitch_12" = "Twitch Vua Xứ Tuyết"
tr "game_character_skin_displayname_Twitch_13" = "Twitch Vua Xứ Tuyết"
tr "game_character_skin_displayname_Twitch_14" = "Twitch Vua Xứ Tuyết"
tr "game_character_skin_displayname_Twitch_15" = "Twitch Vua Xứ Tuyết"
tr "game_character_skin_displayname_Twitch_16" = "Twitch Vua Xứ Tuyết"
tr "game_character_skin_displayname_Twitch_17" = "Twitch Vua Xứ Tuyết"
tr "game_character_skin_displayname_Twitch_18" = "Twitch Trung Cổ"
tr "game_character_skin_displayname_Twitch_19" = "Twitch Trung Cổ"
tr "game_character_skin_displayname_Twitch_2" = "Twitch Trượt Tuyết"
tr "game_character_skin_displayname_Twitch_20" = "Twitch Trung Cổ"
tr "game_character_skin_displayname_Twitch_21" = "Twitch Trung Cổ"
tr "game_character_skin_displayname_Twitch_22" = "Twitch Trung Cổ"
tr "game_character_skin_displayname_Twitch_23" = "Twitch Trung Cổ"
tr "game_character_skin_displayname_Twitch_24" = "Twitch Trung Cổ"
tr "game_character_skin_displayname_Twitch_25" = "Twitch Trung Cổ"
tr "game_character_skin_displayname_Twitch_26" = "Twitch Trung Cổ"
tr "game_character_skin_displayname_Twitch_3" = "Twitch Trung Cổ"
tr "game_character_skin_displayname_Twitch_4" = "Twitch Mafia"
tr "game_character_skin_displayname_Twitch_5" = "Twitch Du Côn"
tr "game_character_skin_displayname_Twitch_6" = "Twitch Móc Túi"
tr "game_character_skin_displayname_Twitch_7" = "SSW Twitch"
tr "game_character_skin_displayname_Twitch_8" = "Twitch Biệt Đội Omega"
tr "game_character_skin_displayname_Twitch_9" = "Twitch Biệt Đội Omega"
tr "game_character_skin_displayname_Udyr_1" = "Udyr Đai Đen"
tr "game_character_skin_displayname_Udyr_2" = "Udyr Hoang Dã"
tr "game_character_skin_displayname_Udyr_3" = "Udyr Tứ Linh Vệ Hồn"
tr "game_character_skin_displayname_Udyr_4" = "Đâu Phải Udyr"
tr "game_character_skin_displayname_upper_short_Aatrox_1" = "CÔNG LÝ"
tr "game_character_skin_displayname_upper_short_Aatrox_2" = "MÁY MÓC"
tr "game_character_skin_displayname_upper_short_Aatrox_3" = "THỢ SĂN ĐẠI DƯƠNG"
tr "game_character_skin_displayname_upper_short_Aatrox_4" = "MÁY MÓC"
tr "game_character_skin_displayname_upper_short_Aatrox_5" = "MÁY MÓC"
tr "game_character_skin_displayname_upper_short_Aatrox_6" = "MÁY MÓC"
tr "game_character_skin_displayname_upper_short_Aatrox_7" = "HUYẾT NGUYỆT"
tr "game_character_skin_displayname_upper_short_Aatrox_8" = "HUYẾT NGUYỆT - HÀNG HIỆU"
tr "game_character_skin_displayname_upper_short_Yasuo_1" = "CAO BỒI"
tr "game_character_skin_displayname_upper_short_Yasuo_10" = "KIẾM KHÁCH KHÔNG GIAN"
tr "game_character_skin_displayname_upper_short_Yasuo_11" = "KIẾM KHÁCH KHÔNG GIAN"
tr "game_character_skin_displayname_upper_short_Yasuo_12" = "KIẾM KHÁCH KHÔNG GIAN"
tr "game_character_skin_displayname_upper_short_Yasuo_13" = "KIẾM KHÁCH KHÔNG GIAN"
tr "game_character_skin_displayname_upper_short_Yasuo_14" = "KIẾM KHÁCH KHÔNG GIAN"
tr "game_character_skin_displayname_upper_short_Yasuo_15" = "KIẾM KHÁCH KHÔNG GIAN"
tr "game_character_skin_displayname_upper_short_Yasuo_16" = "KIẾM KHÁCH KHÔNG GIAN"
tr "game_character_skin_displayname_upper_short_Yasuo_2" = "SIÊU PHẨM:"
tr "game_character_skin_displayname_upper_short_Yasuo_3" = "HUYẾT NGUYỆT"
tr "game_character_skin_displayname_upper_short_Yasuo_4" = "CAO BỒI"
tr "game_character_skin_displayname_upper_short_Yasuo_5" = "CAO BỒI"
tr "game_character_skin_displayname_upper_short_Yasuo_6" = "CAO BỒI"
tr "game_character_skin_displayname_upper_short_Yasuo_7" = "CAO BỒI"
tr "game_character_skin_displayname_upper_short_Yasuo_8" = "CAO BỒI"
tr "game_character_skin_displayname_upper_short_Yasuo_9" = "MA KIẾM"
tr "game_character_skin_displayname_Urgot_1" = "Urgot Cua Khổng Lồ"
tr "game_character_skin_displayname_Urgot_10" = "Urgot Cao Bồi"
tr "game_character_skin_displayname_Urgot_11" = "Urgot Cao Bồi"
tr "game_character_skin_displayname_Urgot_12" = "Urgot Cao Bồi"
tr "game_character_skin_displayname_Urgot_13" = "Urgot Cao Bồi"
tr "game_character_skin_displayname_Urgot_14" = "Urgot Cao Bồi"
tr "game_character_skin_displayname_Urgot_2" = "Urgot Đồ Tể"
tr "game_character_skin_displayname_Urgot_3" = "Urgot Cỗ Máy Chiến Đấu"
tr "game_character_skin_displayname_Urgot_4" = "Urgot Cỗ Máy Chiến Đấu"
tr "game_character_skin_displayname_Urgot_5" = "Urgot Cỗ Máy Chiến Đấu"
tr "game_character_skin_displayname_Urgot_6" = "Urgot Cỗ Máy Chiến Đấu"
tr "game_character_skin_displayname_Urgot_7" = "Urgot Cỗ Máy Chiến Đấu"
tr "game_character_skin_displayname_Urgot_8" = "Urgot Cỗ Máy Chiến Đấu"
tr "game_character_skin_displayname_Urgot_9" = "Urgot Cao Bồi"
tr "game_character_skin_displayname_Varus_1" = "Varus Pha Lê Độc"
tr "game_character_skin_displayname_Varus_2" = "Varus Hồ Quang"
tr "game_character_skin_displayname_Varus_3" = "Varus Đặc Vụ Bắc Cực"
tr "game_character_skin_displayname_Varus_4" = "Varus Mũi Tên Tình Ái"
tr "game_character_skin_displayname_Varus_5" = "Varus Cung Thủ Thần Tốc"
tr "game_character_skin_displayname_Varus_6" = "Varus Hắc Tinh"
tr "game_character_skin_displayname_Varus_7" = "Varus Chinh Phục"
tr "game_character_skin_displayname_Varus_8" = "Varus Chinh Phục"
tr "game_character_skin_displayname_Vayne_1" = "Vayne Kẻ Phán Quyết"
tr "game_character_skin_displayname_Vayne_10" = "Vayne Đoạt Hồn"
tr "game_character_skin_displayname_Vayne_11" = "SIÊU PHẨM: Vayne"
tr "game_character_skin_displayname_Vayne_12" = "Vayne Tân Niên"
tr "game_character_skin_displayname_Vayne_13" = "Vayne Tân Niên - Hàng Hiệu"
tr "game_character_skin_displayname_Vayne_2" = "Vayne Quý Tộc"
tr "game_character_skin_displayname_Vayne_3" = "Vayne Đồ Long"
tr "game_character_skin_displayname_Vayne_4" = "Vaynelentine"
tr "game_character_skin_displayname_Vayne_5" = "SKT T1 Vayne"
tr "game_character_skin_displayname_Vayne_6" = "Vayne Hồ Quang"
tr "game_character_skin_displayname_Vayne_7" = "Vayne Đồ Long Hỗn Mang"
tr "game_character_skin_displayname_Vayne_8" = "Vayne Đồ Long Hỗn Mang"
tr "game_character_skin_displayname_Vayne_9" = "Vayne Đồ Long Hỗn Mang"
tr "game_character_skin_displayname_Veigar_1" = "Veigar Pháp Sư"
tr "game_character_skin_displayname_Veigar_10" = "Veigar Biệt Đội Omega"
tr "game_character_skin_displayname_Veigar_11" = "Veigar Biệt Đội Omega"
tr "game_character_skin_displayname_Veigar_12" = "Veigar Biệt Đội Omega"
tr "game_character_skin_displayname_Veigar_2" = "Veigar Khúc Côn Cầu"
tr "game_character_skin_displayname_Veigar_3" = "Veigar Râu Xám"
tr "game_character_skin_displayname_Veigar_4" = "Veigar Quỷ Lùn"
tr "game_character_skin_displayname_Veigar_5" = "Nam Tước Von Veigar"
tr "game_character_skin_displayname_Veigar_6" = "Veigar Siêu Xấu Xa"
tr "game_character_skin_displayname_Veigar_7" = "Veigar Santa Xấu Xa"
tr "game_character_skin_displayname_Veigar_8" = "Veigar Trùm Cuối"
tr "game_character_skin_displayname_Veigar_9" = "Veigar Biệt Đội Omega"
tr "game_character_skin_displayname_Velkoz_1" = "Vel'Koz Cỗ Máy Chiến Đấu"
tr "game_character_skin_displayname_Velkoz_2" = "Vel'Koz Hồ Quang"
tr "game_character_skin_displayname_Velkoz_3" = "Đâu Phải Vel'Koz"
tr "game_character_skin_displayname_Vi_1" = "Vi Găng Độ Neon"
tr "game_character_skin_displayname_Vi_10" = "Vi Sĩ Quan"
tr "game_character_skin_displayname_Vi_11" = "SIÊU PHẨM: Vi"
tr "game_character_skin_displayname_Vi_12" = "Vi Tay Đấm Tình Ái"
tr "game_character_skin_displayname_Vi_13" = "Vi Tay Đấm Tình Ái"
tr "game_character_skin_displayname_Vi_14" = "Vi Tay Đấm Tình Ái"
tr "game_character_skin_displayname_Vi_15" = "Vi Tay Đấm Tình Ái"
tr "game_character_skin_displayname_Vi_16" = "Vi Tay Đấm Tình Ái"
tr "game_character_skin_displayname_Vi_17" = "Vi Tay Đấm Tình Ái"
tr "game_character_skin_displayname_Vi_18" = "Vi Tay Đấm Tình Ái"
tr "game_character_skin_displayname_Vi_19" = "Vi Tay Đấm Tình Ái"
tr "game_character_skin_displayname_Vi_2" = "Sĩ Quan Vi"
tr "game_character_skin_displayname_Vi_3" = "Vi Thanh Lịch"
tr "game_character_skin_displayname_Vi_4" = "Vi Ác Quỷ"
tr "game_character_skin_displayname_Vi_5" = "Vi Loạn Thế Anh Hùng"
tr "game_character_skin_displayname_Vi_6" = "Vi Sĩ Quan"
tr "game_character_skin_displayname_Vi_7" = "Vi Sĩ Quan"
tr "game_character_skin_displayname_Vi_8" = "Vi Sĩ Quan"
tr "game_character_skin_displayname_Vi_9" = "Vi Sĩ Quan"
tr "game_character_skin_displayname_Viktor_1" = "Viktor Người Máy"
tr "game_character_skin_displayname_Viktor_2" = "Viktor Mẫu Thử"
tr "game_character_skin_displayname_Viktor_3" = "Viktor Kẻ Sáng Tạo"
tr "game_character_skin_displayname_Viktor_4" = "Viktor Hội Tử Thần"
tr "game_character_skin_displayname_Vladimir_1" = "Bá Tước Vladimir"
tr "game_character_skin_displayname_Vladimir_10" = "Vladimir Hắc Thủy"
tr "game_character_skin_displayname_Vladimir_11" = "Vladimir Hắc Thủy"
tr "game_character_skin_displayname_Vladimir_12" = "Vladimir Hắc Thủy"
tr "game_character_skin_displayname_Vladimir_13" = "Vladimir Hắc Thủy"
tr "game_character_skin_displayname_Vladimir_2" = "Hầu Tước Vladimir"
tr "game_character_skin_displayname_Vladimir_3" = "Vladimir Ma Cà Rồng"
tr "game_character_skin_displayname_Vladimir_4" = "Vladimir Du Côn"
tr "game_character_skin_displayname_Vladimir_5" = "Chúa Tể Vladimir"
tr "game_character_skin_displayname_Vladimir_6" = "Vladimir Đoạt Hồn"
tr "game_character_skin_displayname_Vladimir_7" = "Vladimir Hội Trưởng Học Sinh"
tr "game_character_skin_displayname_Vladimir_8" = "Vladimir Hắc Thủy"
tr "game_character_skin_displayname_Vladimir_9" = "Vladimir Hắc Thủy"
tr "game_character_skin_displayname_Volibear_1" = "Volibear Thần Sấm"
tr "game_character_skin_displayname_Volibear_2" = "Volibear Bắc Cực"
tr "game_character_skin_displayname_Volibear_3" = "Volibear Vệ Quân Cổ Ngữ"
tr "game_character_skin_displayname_Volibear_4" = "Volibear Cảnh Vệ Trưởng"
tr "game_character_skin_displayname_Volibear_5" = "Volibear Đô Vật Sấm Sét"
tr "game_character_skin_displayname_Warwick_1" = "Warwick Xám"
tr "game_character_skin_displayname_Warwick_10" = "Warwick Mậu Tuất"
tr "game_character_skin_displayname_Warwick_11" = "Warwick Mậu Tuất"
tr "game_character_skin_displayname_Warwick_12" = "Warwick Mậu Tuất"
tr "game_character_skin_displayname_Warwick_13" = "Warwick Mậu Tuất"
tr "game_character_skin_displayname_Warwick_14" = "Warwick Mậu Tuất"
tr "game_character_skin_displayname_Warwick_15" = "Warwick Mậu Tuất"
tr "game_character_skin_displayname_Warwick_17" = "Warwick Xám"
tr "game_character_skin_displayname_Warwick_18" = "Warwick Xám"
tr "game_character_skin_displayname_Warwick_19" = "Warwick Xám"
tr "game_character_skin_displayname_Warwick_2" = "Warwick Con Heo Biển"
tr "game_character_skin_displayname_Warwick_20" = "Warwick Xám"
tr "game_character_skin_displayname_Warwick_21" = "Warwick Xám"
tr "game_character_skin_displayname_Warwick_22" = "Warwick Xám"
tr "game_character_skin_displayname_Warwick_23" = "Warwick Xám"
tr "game_character_skin_displayname_Warwick_24" = "Warwick Xám"
tr "game_character_skin_displayname_Warwick_25" = "Warwick Xám"
tr "game_character_skin_displayname_Warwick_3" = "Warwick Bà Ngoại"
tr "game_character_skin_displayname_Warwick_4" = "Warwick Sói Lãnh Nguyên"
tr "game_character_skin_displayname_Warwick_5" = "Warwick Sói Điên"
tr "game_character_skin_displayname_Warwick_6" = "Warwick Nanh Lửa"
tr "game_character_skin_displayname_Warwick_7" = "Warwick Linh Cẩu"
tr "game_character_skin_displayname_Warwick_8" = "Warwick Toán Cướp Hắc Ám"
tr "game_character_skin_displayname_Warwick_9" = "Warwick Urf"
tr "game_character_skin_displayname_Xayah_1" = "Xayah Hoàng Hôn Vũ Trụ"
tr "game_character_skin_displayname_Xayah_2" = "Xayah Uyên Ương"
tr "game_character_skin_displayname_Xayah_3" = "SSG Xayah"
tr "game_character_skin_displayname_Xerath_1" = "Xerath Cổ Ngữ"
tr "game_character_skin_displayname_Xerath_2" = "Xerath Cỗ Máy Chiến Đấu"
tr "game_character_skin_displayname_Xerath_3" = "Xerath Hủy Diệt"
tr "game_character_skin_displayname_Xerath_4" = "Xerath Vệ Binh Sa Mạc"
tr "game_character_skin_displayname_XinZhao_1" = "Xin Zhao Biệt Kích"
tr "game_character_skin_displayname_XinZhao_10" = "Xin Zhao Triêu Tử Long"
tr "game_character_skin_displayname_XinZhao_11" = "Xin Zhao Triêu Tử Long"
tr "game_character_skin_displayname_XinZhao_12" = "Xin Zhao Triêu Tử Long"
tr "game_character_skin_displayname_XinZhao_13" = "Xin Zhao Đồ Long"
tr "game_character_skin_displayname_XinZhao_14" = "Xin Zhao Đồ Long"
tr "game_character_skin_displayname_XinZhao_15" = "Xin Zhao Đồ Long"
tr "game_character_skin_displayname_XinZhao_16" = "Xin Zhao Đồ Long"
tr "game_character_skin_displayname_XinZhao_17" = "Xin Zhao Đồ Long"
tr "game_character_skin_displayname_XinZhao_18" = "Xin Zhao Đồ Long"
tr "game_character_skin_displayname_XinZhao_19" = "Xin Zhao Đồ Long"
tr "game_character_skin_displayname_XinZhao_2" = "Xin Zhao Hoàng Gia"
tr "game_character_skin_displayname_XinZhao_20" = "Xin Zhao Hộ Vệ Vũ Trụ"
tr "game_character_skin_displayname_XinZhao_21" = "Xin Zhao Hộ Vệ Vũ Trụ"
tr "game_character_skin_displayname_XinZhao_22" = "Xin Zhao Hộ Vệ Vũ Trụ"
tr "game_character_skin_displayname_XinZhao_23" = "Xin Zhao Hộ Vệ Vũ Trụ"
tr "game_character_skin_displayname_XinZhao_24" = "Xin Zhao Hộ Vệ Vũ Trụ"
tr "game_character_skin_displayname_XinZhao_25" = "Xin Zhao Hộ Vệ Vũ Trụ"
tr "game_character_skin_displayname_XinZhao_26" = "Xin Zhao Triệu Tử Long"
tr "game_character_skin_displayname_XinZhao_3" = "Xin Zhao Giác Đấu"
tr "game_character_skin_displayname_XinZhao_4" = "Xin Zhao Chiến Thần"
tr "game_character_skin_displayname_XinZhao_5" = "Xin Zhao Triệu Tử Long"
tr "game_character_skin_displayname_XinZhao_6" = "Xin Zhao Mật Vụ"
tr "game_character_skin_displayname_XinZhao_7" = "Xin Zhao Triêu Tử Long"
tr "game_character_skin_displayname_XinZhao_8" = "Xin Zhao Triêu Tử Long"
tr "game_character_skin_displayname_XinZhao_9" = "Xin Zhao Triêu Tử Long"
tr "game_character_skin_displayname_Yasuo_1" = "Yasuo Cao Bồi"
tr "game_character_skin_displayname_Yasuo_10" = "Yasuo Kiếm Khách Không Gian"
tr "game_character_skin_displayname_Yasuo_11" = "Yasuo Kiếm Khách Không Gian"
tr "game_character_skin_displayname_Yasuo_12" = "Yasuo Kiếm Khách Không Gian"
tr "game_character_skin_displayname_Yasuo_13" = "Yasuo Kiếm Khách Không Gian"
tr "game_character_skin_displayname_Yasuo_14" = "Yasuo Kiếm Khách Không Gian"
tr "game_character_skin_displayname_Yasuo_15" = "Yasuo Kiếm Khách Không Gian"
tr "game_character_skin_displayname_Yasuo_16" = "Yasuo Kiếm Khách Không Gian"
tr "game_character_skin_displayname_Yasuo_17" = "Yasuo Phản Diện"
tr "game_character_skin_displayname_Yasuo_18" = ""
tr "game_character_skin_displayname_Yasuo_19" = "Yasuo Phản Diện"
tr "game_character_skin_displayname_Yasuo_2" = "SIÊU PHẨM: Yasuo"
tr "game_character_skin_displayname_Yasuo_20" = "Yasuo Phản Diện"
tr "game_character_skin_displayname_Yasuo_21" = "Yasuo Phản Diện"
tr "game_character_skin_displayname_Yasuo_22" = "Yasuo Phản Diện"
tr "game_character_skin_displayname_Yasuo_23" = "Yasuo Phản Diện"
tr "game_character_skin_displayname_Yasuo_24" = "Yasuo Phản Diện"
tr "game_character_skin_displayname_Yasuo_25" = "Yasuo Phản Diện"
tr "game_character_skin_displayname_Yasuo_26" = "Yasuo Phản Diện"
tr "game_character_skin_displayname_Yasuo_3" = "Yasuo Huyết Nguyệt"
tr "game_character_skin_displayname_Yasuo_4" = "Yasuo Cao Bồi"
tr "game_character_skin_displayname_Yasuo_5" = "Yasuo Cao Bồi"
tr "game_character_skin_displayname_Yasuo_6" = "Yasuo Cao Bồi"
tr "game_character_skin_displayname_Yasuo_7" = "Yasuo Cao Bồi"
tr "game_character_skin_displayname_Yasuo_8" = "Yasuo Cao Bồi"
tr "game_character_skin_displayname_Yasuo_9" = "Yasuo Ma Kiếm"
tr "game_character_skin_displayname_Yorick_1" = "Yorick Đào Mỏ"
tr "game_character_skin_displayname_Yorick_10" = "Yorick Hội 'Sen' Hồng"
tr "game_character_skin_displayname_Yorick_11" = "Yorick Hội 'Sen' Hồng"
tr "game_character_skin_displayname_Yorick_2" = "Pentakill Yorick"
tr "game_character_skin_displayname_Yorick_3" = "Yorick Hồ Quang"
tr "game_character_skin_displayname_Yorick_4" = "Yorick Hội 'Sen' Hồng"
tr "game_character_skin_displayname_Yorick_5" = "Yorick Hội 'Sen' Hồng"
tr "game_character_skin_displayname_Yorick_6" = "Yorick Hội 'Sen' Hồng"
tr "game_character_skin_displayname_Yorick_7" = "Yorick Hội 'Sen' Hồng"
tr "game_character_skin_displayname_Yorick_8" = "Yorick Hội 'Sen' Hồng"
tr "game_character_skin_displayname_Yorick_9" = "Yorick Hội 'Sen' Hồng"
tr "game_character_skin_displayname_Yuumi_1" = "Yuumi Hiệu Trưởng Chiến Binh"
tr "game_character_skin_displayname_Yuumi_10" = "Yuumi Hiệu Trưởng Chiến Binh"
tr "game_character_skin_displayname_Yuumi_2" = "Yuumi Hiệu Trưởng Chiến Binh"
tr "game_character_skin_displayname_Yuumi_3" = "Yuumi Hiệu Trưởng Chiến Binh"
tr "game_character_skin_displayname_Yuumi_4" = "Yuumi Hiệu Trưởng Chiến Binh"
tr "game_character_skin_displayname_Yuumi_5" = "Yuumi Hiệu Trưởng Chiến Binh"
tr "game_character_skin_displayname_Yuumi_6" = "Yuumi Hiệu Trưởng Chiến Binh"
tr "game_character_skin_displayname_Yuumi_7" = "Yuumi Hiệu Trưởng Chiến Binh"
tr "game_character_skin_displayname_Yuumi_8" = "Yuumi Hiệu Trưởng Chiến Binh"
tr "game_character_skin_displayname_Yuumi_9" = "Yuumi Hiệu Trưởng Chiến Binh"
tr "game_character_skin_displayname_Zac_1" = "Zac Vũ Khí Đặc Chất"
tr "game_character_skin_displayname_Zac_2" = "Zac Tiệc Bể Bơi"
tr "game_character_skin_displayname_Zac_3" = "Zac Kẹo Dẻo"
tr "game_character_skin_displayname_Zac_4" = "Zac Kẹo Dẻo"
tr "game_character_skin_displayname_Zac_5" = "Zac Kẹo Dẻo"
tr "game_character_skin_displayname_Zac_6" = "SKT T1 Zac"
tr "game_character_skin_displayname_Zed_1" = "Zed Lôi Kiếm"
tr "game_character_skin_displayname_Zed_10" = "Zed Quán Quân"
tr "game_character_skin_displayname_Zed_11" = "Zed Hội Tử Thần"
tr "game_character_skin_displayname_Zed_12" = "Zed Quán Quân"
tr "game_character_skin_displayname_Zed_13" = "Zed Tử Thần Không Gian"
tr "game_character_skin_displayname_Zed_2" = "SKT T1 Zed"
tr "game_character_skin_displayname_Zed_3" = "SIÊU PHẨM: Zed"
tr "game_character_skin_displayname_Zed_4" = "Zed Lôi Kiếm"
tr "game_character_skin_displayname_Zed_5" = "Zed Lôi Kiếm"
tr "game_character_skin_displayname_Zed_6" = "Zed Lôi Kiếm"
tr "game_character_skin_displayname_Zed_7" = "Zed Lôi Kiếm"
tr "game_character_skin_displayname_Zed_8" = "Zed Lôi Kiếm"
tr "game_character_skin_displayname_Zed_9" = "Zed Lôi Kiếm"
tr "game_character_skin_displayname_Ziggs_1" = "Ziggs Bác Học Điên"
tr "game_character_skin_displayname_Ziggs_10" = "Ziggs Kĩ Sư Không Gian"
tr "game_character_skin_displayname_Ziggs_11" = "Ziggs Kĩ Sư Không Gian"
tr "game_character_skin_displayname_Ziggs_12" = "Ziggs Kĩ Sư Không Gian"
tr "game_character_skin_displayname_Ziggs_13" = "Ziggs Kĩ Sư Không Gian"
tr "game_character_skin_displayname_Ziggs_2" = "Thiếu Tá Ziggs"
tr "game_character_skin_displayname_Ziggs_3" = "Ziggs Tiệc Bể Bơi"
tr "game_character_skin_displayname_Ziggs_4" = "Ziggs Ngày Tuyết Rơi"
tr "game_character_skin_displayname_Ziggs_5" = "Ziggs Ma Pháp Đại Sư"
tr "game_character_skin_displayname_Ziggs_6" = "Ziggs Trùm Phụ"
tr "game_character_skin_displayname_Ziggs_7" = "Ziggs Kĩ Sư Không Gian"
tr "game_character_skin_displayname_Ziggs_8" = "Ziggs Kĩ Sư Không Gian"
tr "game_character_skin_displayname_Ziggs_9" = "Ziggs Kĩ Sư Không Gian"
tr "game_character_skin_displayname_Zilean_1" = "Ông Già Zilean"
tr "game_character_skin_displayname_Zilean_2" = "Zilean Bay Bổng"
tr "game_character_skin_displayname_Zilean_3" = "Zilean Hoang Mạc Shurima"
tr "game_character_skin_displayname_Zilean_4" = "Zilean Du Hành Thời Gian"
tr "game_character_skin_displayname_Zilean_5" = "Zilean Huyết Nguyệt"
tr "game_character_skin_displayname_Zoe_1" = "Zoe Thần Đồng Công Nghệ"
tr "game_character_skin_displayname_Zoe_2" = "Zoe Tiệc Bể Bơi"
tr "game_character_skin_displayname_Zoe_3" = "Zoe Tiệc Bể Bơi"
tr "game_character_skin_displayname_Zoe_4" = "Zoe Tiệc Bể Bơi"
tr "game_character_skin_displayname_Zoe_5" = "Zoe Tiệc Bể Bơi"
tr "game_character_skin_displayname_Zoe_6" = "Zoe Tiệc Bể Bơi"
tr "game_character_skin_displayname_Zoe_7" = "Zoe Tiệc Bể Bơi"
tr "game_character_skin_displayname_Zoe_8" = "Zoe Tiệc Bể Bơi"
tr "game_character_skin_displayname_Zyra_1" = "Zyra Hỏa Mộc"
tr "game_character_skin_displayname_Zyra_2" = "Zyra Quỷ Ám"
tr "game_character_skin_displayname_Zyra_3" = "SKT T1 Zyra"
tr "game_character_skin_displayname_Zyra_4" = "Zyra Mẹ Rồng"
tr "game_character_skin_featurestext_Ezreal_5" = "- Hiệu ứng và hoạt ảnh hoàn toàn mới
- Mô hình tiến hóa qua bốn giai đoạn
- Giọng lồng tiếng AI và Ezreal Vũ Khí Tối Thượng
- Hiệu ứng tùy chỉnh khi ra đòn kết liễu
- Biểu tượng
- Khung hồ sơ
"
tr "game_character_skin_featurestext_Lux_7" = "- Mười dạng nguyên tố riêng biệt
- Kết hợp nguyên tố để kích hoạt biến hình
- Hiệu ứng nguyên tố mới cho tất cả các dạng
- Năm biểu tượng đặc biệt giúp thay đổi nền trang hồ sơ.
"
tr "game_character_skin_featurestext_MissFortune_16" = "- Bốn khẩu súng cực chất với bộ đồ chiến đấu tương xứng
- Hiệu ứng hình ảnh và âm thanh mới cho mỗi dạng
- Thoải mái đổi dạng vũ khí khi đang ở căn cứ
- Bốn biểu tượng độc quyền cho hình nền hồ sơ động
"
tr "game_character_skin_featurestext_Sona_6" = "- Ba phong cách nhạc khác nhau
- Nhiều điệu nhảy mới
- Hiệu ứng ánh sáng
- Chia sẻ âm nhạc cùng đồng đội
- Ba biểu tượng đặc biệt giúp thay đổi nền trang hồ sơ.
"
tr "game_character_skin_featurestext_Udyr_3" = "- Hiệu ứng phép và hoạt ảnh hoàn toàn mới
- Bốn mẫu tiến hóa cho mỗi thế võ
- Hiệu ứng tiêu diệt lính, tướng và quái.
- Bốn biểu tượng đặc biệt giúp thay đổi nền trang hồ sơ.
"
tr "game_character_tips_Ahri" = "- Sử dụng Hôn Gió để làm mở màn chuỗi kết hợp kĩ năng, nó sẽ khiến Quả Cầu Ma Thuật và Lửa Hồ Li dễ trúng đích hơn.
- Mở đầu cuộc chiến bằng Hôn Gió, rồi truy đuổi nếu cần với Phi Hồ.
- Phi Hồ tương tác cực tốt với các kĩ năng của Ahri, dọn đường cho Hôn Gió, nhân đôi Quả Cầu Ma Thuật, cũng như rút ngắn khoảng cách để tận dụng Lửa Hồ Li.
"
tr "game_character_tips_Akali" = "- Akali rất mạnh khi tiêu diệt các tướng yếu máu. Để đồng đội mở giao tranh trước rồi tập kích sau.
- Bom Khói giúp bạn an toàn trong những tình huống nguy hiểm nhất. Dùng khoảng thời gian đó để hồi nội năng và phản công.
"
tr "game_character_tips_Alistar" = "- Sử dụng chiêu Nghiền Nát giúp bạn đạt được vị trí quan trọng để tung chiêu Bò Húc.
- Tốc độ di chuyển rất quan trọng đối với Alistar. Hãy cân nhắc nên mua loại giày nào.
- Sử dụng Tốc Biến có thể giúp bạn bất thình lình húc mục tiêu vào đồng đội của bạn bằng cách kết hợp giữa Nghiền Nát và Bò Húc.
"
tr "game_character_tips_AlZaharVoidling" = ""
tr "game_character_tips_Amumu" = "- Amumu khá phụ thuộc vào đồng đội, thế nên hãy cân nhắc đi cùng đồng đội để đạt hiệu quả tối đa.
- Giảm thời gian hồi chiêu rất quan trọng đối với Amumu. Hãy giành lấy bùa lợi từ Khổng Lồ Đá Xanh bất cứ khi nào có thể.
- Kĩ năng Tuyệt Vọng là một cách hữu hiệu để chống lại lũ tướng đỡ đòn, thế nên hãy áp sát những kẻ địch có nhiều máu nhất.
"
tr "game_character_tips_AncientGolem" = ""
tr "game_character_tips_Anivia" = "- Canh chuẩn Quả Cầu Băng cùng với Tê Cóng để tạo ra sát thương lớn nhất có thể.
- Anivia cần rất nhiều năng lượng để sử dụng Bão Tuyết, hãy mua các món đồ cộng năng lượng hoặc giành lấy bùa lợi từ Khổng Lồ Đá Xanh trong Summoner's Rift.
- Vào giai đoạn đầu khả năng hóa trứng của Anivia khiến kẻ địch rất khó hạ gục cô ta. Hãy tận dụng ưu thế này.
"
tr "game_character_tips_AniviaEgg" = "(Coming Soon)"
tr "game_character_tips_Annie" = "- Để dành phép gây choáng bằng chiêu cuối có thể giúp lật ngược cục diện một cuộc chiến.
- Kết liễu quân lính bằng Hỏa Cầu giúp Annie kiếm tiền khá nhanh trong giai đoạn đầu của trận đấu.
- Khiên Lửa là một phép khá hiệu quả để giúp Annie đạt đến mốc chưởng choáng nhanh hơn, thế nên đôi khi nâng một điểm vào giai đoạn đầu cũng là ý hay.
"
tr "game_character_tips_Ashe" = "- Hãy cố bắn Đại Băng Tiễn theo hướng di chuyển của kẻ địch để dễ trúng hơn.
- Tán Xạ Tiễn có thể bị chặn lại toàn bộ bởi kẻ địch đầu tiên trúng chiêu, thế nên hãy giữ khoảng cách để tránh việc bị dàn tiền tuyến của quân địch hút hết sát thương.
- Kĩ năng Ưng Tiễn làm lộ diện những đơn vị trong bụi rậm. Nếu một cuộc chiến xảy ra trong rừng, hãy tận dụng nó để chiếm ưu thế.
"
tr "game_character_tips_AurelionSol" = "- Bạn có thể dùng Du Hành Không Gian để tôi luyện Tinh Vân Cầu.
- Giữ Sóng Ánh Sáng lại để phòng thủ trước kẻ địch cận chiến nếu cần thiết - còn không, dùng khả năng làm chậm của nó để mở giao tranh từ xa.
- Du Hành Không Gian cho phép bạn di chuyển rất nhanh quanh bản đồ; dùng nó để gây sức ép lên các đường khác.
"
tr "game_character_tips_Averdrian" = "(Coming Soon)"
tr "game_character_tips_Azir" = "- Hãy lưu ý việc đặt những quân lính được tích trữ bởi Trỗi Dậy! Trừ khi bạn quyết định lao vào ăn thua đủ, nếu không thì hãy luôn lưu lại một quân lính để dùng trốn thoát qua tường, hoặc lỡ đặt quân đầu sai thì còn có quân sau để sửa sai.
- Trong giai đoạn đi đường, hãy cố giữ vị trí các quân lính đứng giữa lính địch và tướng địch. Bằng cách đó bạn có thể vừa đánh kết liễu lính địch, vừa tạo nên mối đe dọa lên tướng địch.
- Hãy xem kĩ năng Phân Chia Thiên Hạ như một chiêu mang tính chất phòng ngự. Hãy sử dụng nó khi kẻ địch lao vào quân ta, và lưu ý rằng đồng đội của bạn có thể đi xuyên qua những quân lính được triệu hồi bởi Phân Chia Thiên hạ và tận dụng lợi thế đó khi tướng cận chiến địch lao vào bạn.
- Hãy nhạy bén!
"
tr "game_character_tips_Bard" = "- Việc thu thập những chiếc chuông để cường hóa khả năng viện trợ của tinh linh meep đối với các đòn đánh là vô cùng quan trọng, nhưng cũng chớ nên bỏ bê bạn đồng hành của mình quá nhiều! À mà nhớ xuất hiện một cách đầy phong cách cùng bạn đồng hành khi ra đường bằng Hành Trình Kì Diệu nhé.
- Hãy để các Điện An Lạc từ từ bành trướng - chúng sẽ hồi nhiều máu hơn khi đạt đến ngưỡng tối đa.
- Cũng đừng quên rằng kẻ địch có thể đi lậu vé Hành Trình Kì Diệu, và rằng chiêu cuối của bạn tác động luôn cả đồng minh đấy nhé!
"
tr "game_character_tips_Blitzcrank" = "- Chuỗi kết hợp chiêu theo thứ tự Bàn Tay Hỏa Tiễn, Đấm Móc, và Trường Điện Từ gây ra sát thương cực mạnh trên một mục tiêu đơn lẻ.
- Sử dụng cú kéo của Blitzcrank để lôi kẻ địch vào tầm bắn của trụ rồi hất tung chúng lên bằng Đấm Móc.
"
tr "game_character_tips_Blue_Minion_Basic" = ""
tr "game_character_tips_Blue_Minion_MechCannon" = ""
tr "game_character_tips_Blue_Minion_MechMelee" = ""
tr "game_character_tips_Blue_Minion_Wizard" = ""
tr "game_character_tips_blueDragon" = ""
tr "game_character_tips_Brand" = "- Bạn có thể ngăn kẻ địch đứng gần quân lính của chúng bằng cách thiêu đốt chúng nhờ kĩ năng Bùng Cháy.
- Kết hợp những kỹ năng của Brand theo những hướng khác nhau để tối đa hóa số sát thương hắn gây ra trong những tình huống khác nhau.
- Bão Lửa nảy ngẫu nhiên giữa những kẻ địch, thế nên hãy tung chiêu vào các nhóm nhỏ nếu bạn muốn một mục tiêu trúng nhiều lần.
"
tr "game_character_tips_Braum" = "- Hãy hợp tác với đồng minh để dồn các điểm Đánh Ngất Ngư nhanh nhất có thể, khiến ai đã bị đánh dấu đều phải bị choáng.
- Hãy tận dụng khả năng nhảy để có thể lao đến đồng minh, và che chắn cho họ bằng Tối Kiên Cường.
- Băng Địa Chấn sẽ để lại một vùng băng giá với khả năng làm chậm đáng gờm, hãy thiết lập vùng ảnh hưởng sao cho kĩ năng đạt hiệu quả tối đa có thể.
"
tr "game_character_tips_Caitlyn" = "- Tận dụng kỹ năng Bẫy Yordle của Caitlyn bằng cách đặt chúng trước để khi cuộc chiến nổ ra bạn sẽ không phải đợi nó hồi.
- Tránh sử dụng Bách Phát Bách Trúng trong các cuộc đụng độ lớn do kẻ địch có thể đỡ hộ cho nhau.
- Bắn Lưới 90 để kéo giãn hoặc thu ngắn khoảng cách với kẻ địch hay thậm chí nhảy qua tường.
"
tr "game_character_tips_Camille" = "- Đợi đến khi đội kia phải phân tâm giao tranh cùng đội bạn, và dùng Bắn Dây Móc để hạ gục những mục tiêu yếu đuối.
- Dùng khống chế từ kỹ năng để tung hai đòn đánh Giao Thức Chuẩn Xác lên kẻ địch.
"
tr "game_character_tips_Cassiopeia" = "- Sử dụng Nanh Độc lên các mục tiêu trúng độc hoặc bị choáng bởi Hóa Đá để gây sát thương cao nhất có thể.
- Hãy dự đoán hướng đi của kẻ địch để bảo đảm chiêu Vụ Nổ Độc Hại trúng mục tiêu.
"
tr "game_character_tips_ChaosInhibitor" = ""
tr "game_character_tips_ChaosInhibitor_D" = ""
tr "game_character_tips_ChaosNexus" = ""
tr "game_character_tips_ChaosShop" = ""
tr "game_character_tips_Chogath" = "- Hãy cố tung các đòn đánh sao cho kĩ năng Phóng Gai của bạn vừa tiêu diệt được lính vừa quấy phá được tướng địch.
- Nếu cảm thấy khó có cơ hội xơi tái tướng địch, hãy sử dụng luôn kĩ năng lên các đơn vị khác để gia tăng kích cỡ của bản thân.
- Rạn Nứt cùng với Thú Ăn Thịt là một chuỗi kết hợp hiệu quả giúp phục hồi máu và năng lượng.
"
tr "game_character_tips_Corki" = "- Bom Phốt-pho có thể được dùng để phát hiện những kẻ địch nấp trong bụi rậm.
- Kĩ năng Thảm Lửa có thể được dùng một cách phòng ngự, thế nên cần rút lui cũng có thể sử dụng nó.
- Corki vẫn có thể tiếp tục tấn công khi đang dùng Súng Máy. Nâng cấp Súng Máy lên tối đa là một chìa khóa then chốt để trở thành một bậc thầy Corki.
"
tr "game_character_tips_Darius" = "- Tàn Sát là một kĩ năng quấy rối rất mạnh. Hãy tung chiêu vào kẻ địch từ cự li tối đa để đạt được hiệu quả tốt nhất.
- Máy Chém Noxus gây nhiều sát thương hơn dựa trên số đòn đánh bạn tung ra trước đó. Tốt nhất là đánh năm cái để tăng sát thương lên tối đa.
- Darius hưởng lợi rất nhiều từ các trang bị tăng cường khả năng sống sót. Bạn càng sống dai trong một cuộc chiến, bạn càng trở nên nguy hiểm hơn.
"
tr "game_character_tips_Diana" = "- Chọn vị trí tung chiêu Trăng Lưỡi Liềm là một điều rất quan trọng, tuy nhiên cũng không nên câu nệ sợ tung chiêu hụt mất. Thời gian hồi chiêu ngắn, năng lượng sử dụng cũng thấp, thế nên hãy yên tâm.
- Hãy cân nhắc khi nào thì nên sử dụng Trăng Non mà không kèm theo Ánh Trăng, khi nào thì nên chờ để tung bồi thêm một Trăng Lưỡi Liềm.
- Sử dụng Trăng Mờ và Trăng Non để bám theo các mục tiêu rồi kích hoạt Gươm Ánh Trăng để gây thêm sát thương.
"
tr "game_character_tips_Dragon" = ""
tr "game_character_tips_Draven" = "- Nếu Draven không di chuyển, Rìu Xoay của hắn sẽ rơi ngay gần vị trí hiện tại, hoặc ngay tại chỗ, hoặc chếch về bên trái hay phải vị trí của Draven.
- Nếu Draven vừa đánh vừa di chuyển, Rìu Xoay sẽ bay theo đến vị trí hắn đang tiến tới. Hãy tận dụng điều này để điều khiển chiếc rìu.
"
tr "game_character_tips_DrMundo" = "- Sử dụng chiêu Máu Điên một cách chuẩn xác có thể dụ kẻ địch tấn công bạn dẫu chúng không thể kết liễu bạn.
- Giáp Tâm Linh sẽ gia tăng con số hồi máu từ chiêu cuối của bạn đồng thời giảm thời gian hồi tất cả các kĩ năng.
- Kĩ năng Dao Phay Nhiễm Khuẩn là một cách hiệu quả giúp hạ gục quái rừng nhanh hơn. Thay vì quay về căn cứ, hãy kiếm tiền từ lũ quái rừng đến khi bạn có lại chiêu cuối.
"
tr "game_character_tips_Ekko" = "- Đột Phá Thời Gian là một công cụ tẩu thoát hữu hiệu, nhưng nó cũng khá mạnh mẽ khi được sử dụng để tấn công. Đừng đánh giá thấp lượng sát thương của nó.
- Nếu bạn có thể kích hoạt nội tại Động Cơ Z Cộng Hưởng trên một tướng địch, hãy mạo hiểm làm điều đó. Lượng tốc độ di chuyển nhận thêm khiến việc tẩu thoát trở nên dễ dàng.
- Cú lướt của Biến Chuyển Pha là một công cụ tuyệt vời để chuẩn bị cho các kĩ năng khác của Ekko. Hãy sử dụng nó để đối thủ trúng cả hai chiều Dây Cót Thời Gian hoặc vào vị trí để kích nổ Lưỡng Giới Đồng Quy.
"
tr "game_character_tips_Elise" = "- Nhện Chúa là dạng rất hiệu quả khi dùng để kết liễu những kẻ địch còn thấp máu; Còn Phun Độc của dạng người lại gây nhiều sát thương hơn lên các kẻ địch còn nhiều máu.
- Khi trong dạng nhện, những con Nhện Con sẽ tấn công các kẻ địch đang trúng phải chiêu Cắn Độc của Elise.
- Dạng Nhện của Elise và các kĩ năng của dạng nhện không làm tốn năng lượng, vì thế hãy tận dụng điều đó khi bạn muốn để dành năng lượng.
"
tr "game_character_tips_Evelynn" = "- Thời gian để Khêu Gợi phát huy tác dụng có vẻ dài, nhưng mê hoặc và giảm Kháng Phép giúp Evelynn có lợi thế cực lớn, vậy nên chờ đợi cũng bõ công.
- Khi đang tàng hình, hãy chú ý tới lúc bạn bị (gần bị) tướng địch phát hiện. Nó được xác định thông qua đôi mắt vàng đỏ sáng rực hiện trên các tướng địch gần đó.
- Nếu đang thấp máu, bạn có thể tận dụng hồi máu từ Yêu Ảnh và Ngụy Trang để quay lại cuộc chiến và khiến đối thủ bất ngờ.
"
tr "game_character_tips_Ezreal" = "- Sử dụng chiêu Dịch Chuyển Cổ Học giúp bạn vào vị trí để tung các kỹ năng bắn phá khác.
- Bạn có thể chọn Ezreal theo đường sát thương vật lí hay sức mạnh phép thuật dựa vào đội hình của bạn.
- Có thể sử dụng Cung Ánh Sáng để dọn những đợt lính hay thậm chí quái rừng.
"
tr "game_character_tips_Fiddlesticks" = "- Dùng Cơn Gió Đen để kiếm tiền từ các đợt lính, rồi dùng Hút Máu để hồi lại máu.
- Dùng Khiếp Hãi lên kẻ địch trước khi bắt đầu Bão Quạ hay Hút Máu để tối đa hóa sát thương.
- Fiddlesticks rất mỏng manh nếu bạn lên đồ SMPT. Hãy cố cân bằng giữa các trang bị tấn công và phòng ngự.
"
tr "game_character_tips_Fiora" = "- Nhờ Vũ Điệu Kiếm Sư nên Fiora có lợi thế hơn hẳn trong những cuộc trao đổi chiêu thức. Hãy sử dụng những lần gia tăng tốc độ di chuyển khi tấn công Điểm Yếu để trốn thoát không tì vết hoặc chuẩn bị cho lần tấn công tiếp theo.
- Đại Thử Thách giúp Fiora trốn thoát dễ dàng nếu hạ gục thành công đối phương, dù hắn có lì đòn đến mức nào đi nữa, vì vậy đừng ngần ngại mà lao vào chiến tuyến của địch.
"
tr "game_character_tips_Fizz" = "- Fizz có thể đi xuyên vật thể, tìm cơ hội ở đường để đi xuyên qua lính và đặt nội tại Đinh Ba Hải Thạch - tiếp đó tung đòn đánh kích hoạt sau vài giây.
- Chiêu cuối của Fizz, Triệu Hồi Thủy Quái, có thể nhắm vào kẻ địch hoặc vào nơi bạn nghĩ chúng sẽ đi tới.
- Chiêu thức của Fizz tỉ lệ với Sức mạnh Phép thuật - cân nhắc những trang bị như Đồng Hồ Cát Zhonya hoặc Dây Chuyền Chữ Thâp trước đội hình dồn sát thương mạnh - và những trang bị như Song Kiếm Tai Ương hoặc Mũ Phù Thủy Rabadon nếu bạn nghĩ mình có thể sống sót mà không cần nhiều Máu.
"
tr "game_character_tips_Galio" = "- Bạn có thể giải phóng Lá Chắn Durand dù đang bị khống chế.
- Bạn có thể dùng biểu tượng đồng minh trên bản đồ nhỏ để tung Siêu Hùng Giáng Thế.
- Bạn có thể tận dụng bước lùi của Cú Đấm Công Lý để né chiêu.
"
tr "game_character_tips_Gangplank" = "- Chiêu Đàm Phán gây ra hiệu ứng trong đòn đánh như Búa Băng hay Rìu Đen.
- Để ý đến những kẻ còn thấp máu trên khắp bản đồ để tung chiêu Mưa Đại Bác bất ngờ kết liễu chúng.
- Cố dùng chiêu Mưa Đại Bác chặn đường tháo lui của kẻ địch.
"
tr "game_character_tips_Garen" = "- Tốc độ hồi máu của Garen được tăng mạnh nếu hắn không phải chịu sát thương nào trong vòng vài giây.
- Phán Quyết gây sát thương tối đa nếu chỉ tấn công một mục tiêu. Nếu muốn trao đổi chiêu thức có lợi hãy cố gắng sử dụng Phán Quyết chỉ trúng mỗi Tướng đối phương.
- Garen chỉ bị giới hạn bởi thời gian hồi chiêu, vì vậy những trang bị như Rìu Đen sẽ mang lại hiệu quả rất lớn cho Garen.
"
tr "game_character_tips_Ghast" = ""
tr "game_character_tips_GiantWolf" = ""
tr "game_character_tips_Gnar" = "- Kiểm soát Cuồng là một điều then chốt, thế nên hãy canh chuẩn xác thời gian khi nào bạn muốn biến hình, để tận dụng tối đa hiệu quả của cả hai hình dạng.
- Hãy đứng sát vào vách tường để dụ kẻ địch vào tầm chiêu cuối rồi làm choáng chúng.
- Hiểu rõ bản thân! Gnar Tí Nị nhanh nhẹn, mỏng manh, và sát thương cao. Gnar Khổng Lồ thì chậm chạp, cứng cáp, và sốc sát thương lớn.
"
tr "game_character_tips_GnarBig" = "- Kiểm soát Cuồng là một điều then chốt, thế nên hãy canh chuẩn xác thời gian khi nào bạn muốn biến hình, để tận dụng tối đa hiệu quả của cả hai hình dạng.
- Hãy đứng sát vào vách tường để dụ kẻ địch vào tầm chiêu cuối rồi làm choáng chúng.
- Hiểu rõ bản thân! Gnar Tí Nị nhanh nhẹn, mỏng manh, và sát thương cao. Gnar Khổng Lồ thì chậm chạp, cứng cáp, và sốc sát thương lớn.
"
tr "game_character_tips_Golem" = ""
tr "game_character_tips_Gragas" = "- Hiệu ứng nhận giảm sát thương của Say Quá Hóa Cuồng bắt đầu có hiệu lực khi bạn bắt đầu nốc rượu, thế nên hãy tận dụng nó khi bạn sắp sửa chịu sát thương.
- Hãy cố đẩy lùi kẻ địch vào trụ của bạn bằng Thùng Rượu Nổ.
- Kết hợp chiêu Lấy Thịt Đè Người với Thùng Rượu Nổ để chiếm ưu thế cho đội.
"
tr "game_character_tips_Graves" = "- Bom Mù có thể vừa dùng để rút lui vừa để thiết lập cạm bẫy.
- Sử dụng Rút Súng Nhanh để rút ngắn cự ly và tung chiêu Đạn Ghém chuẩn xác giúp gây lượng sát thương cao nhất có thể.
"
tr "game_character_tips_H28QApexTurret" = ""
tr "game_character_tips_Hecarim" = "- Nhiếp Hồn Trận hồi máu cho bạn khi đối phương chịu sát thương, kể cả sát thương gây ra bởi đồng đội. Sử dụng kĩ năng này khi có nhiều địch thủ để tăng khả năng sống sót cho Hecarim.
- Vó Ngựa Hủy Diệt gây sát thương dựa trên quãng đường đi được. Hãy sử dụng chiêu Bóng Ma Kị Sĩ hoặc Phép Bổ Trợ như Tốc Hành hay Tốc Biến để tối đa lượng sát thương gây ra.
"
tr "game_character_tips_Heimerdinger" = "- Việc đặt ụ súng là một nhân tố quyết định trong một cuộc chiến. Đối với đại đa số, đặt thành nhóm hai cái là phương pháp hiệu quả nhất, nhưng nếu đối phương sở hữu nhiều kĩ năng tác động trên diện rộng thì các ụ súng của bạn sẽ bị phá hủy nhanh chóng. Đặt các ụ súng trong bụi rậm có thể tạo nên yếu tố bất ngờ có lợi cho bạn.
- Ném chuẩn xác Lựu Đạn Bão Điện Tử là nhân tố mấu chốt quyết định sống còn của Heimerdinger. Hiệu ứng làm chậm và làm choáng đều có khả năng ngăn kẻ địch đủ lâu để gây sát thương lên chúng, hoặc đơn giản là dập tắt các âm mưu đánh úp của kẻ địch.
- Phân tán Tên Lửa Hextech Cỡ Nhỏ sẽ gây ra sát thương ổn định và hiệu quả hơn với nhóm đông kẻ địch, còn tập trung sát thương lại cũng có điểm mạnh giúp gia tăng khả năng hạ gục nhanh nạn nhân.
"
tr "game_character_tips_HeimerdingerQ" = "(Coming Soon)"
tr "game_character_tips_Illaoi" = "- Xúc Tu là một nguồn sức mạnh to lớn. Đừng chiến đấu khi không có chúng.
- Linh Hồn có lượng máu hiện tại của mục tiêu. Nếu định tạo ra một Tế Phẩm, cố gắng cấu rỉa máu đối phương trước để tiêu diệt Linh Hồn dễ hơn.
- Bước Nhảy Niềm Tin tốt nhất nên dùng để tiếp nối hoặc phản công trong giao tranh. Cẩn thận với việc làm người đầu tiên vào giao tranh.
"
tr "game_character_tips_Irelia" = "- Sử dụng chiêu Đâm Kiếm tiêu diệt những quân lính còn thấp máu để rút ngắn khoảng cách đến với tướng mục tiêu đối phương.
- Vũ Điệu Thách Thức không thể bị ngắt, căn dùng nó để vô hiệu khống chế.
- Bước Nhảy Hoàn Vũ không có tầm tối đa, thoải mái sáng tạo đi.
"
tr "game_character_tips_Ivern" = "- Cố gắng giúp đồng đội xông vào theo sau Rễ Rắc Rối bằng Hạt Hư Hỏng
- Dùng Kiến Tạo Bụi để thiết lập các điểm tập kích trong tương lai
- Daisy có thể chặn kỹ năng định hướng và có thể làm chậm kẻ địch. Dùng cô để che chắn cho đồng đội!
"
tr "game_character_tips_Janna" = "- Chiêu Mắt Bão có thể được niệm lên trụ đồng minh.
- Phóng thích ngay Gió Lốc mà không cần thời gian tích trữ năng lượng để vô hiệu hóa đội đối phương.
- Tung chiêu cuối của Janna một cách chuẩn xác có thể đẩy kẻ địch ra xa, hồi máu cho đồng đội hoặc thậm chí chia cắt đội hình đối phương.
"
tr "game_character_tips_JarvanIV" = "- Bạn có thể kết hợp kĩ năng Giáng Long Kích / Hoàng Kì Demacia để thoát ra khỏi vùng địa hình tạo nên bởi Đại Địa Chấn.
- Đánh đều các cú đánh của bạn lên những tướng khác nhau ở giai đoạn đầu của cuộc chiến nhằm tối đa hóa lượng sát thương gây ra.
- Sử dụng Hoàng Kì Demacia như một công cụ kiểm tra những vị trí then chốt khi bạn nghĩ rằng có thể kẻ địch đang ẩn nấp trong đấy.
"
tr "game_character_tips_Jax" = "- Jax có thể Nhảy Và Nện đến các đơn vị đồng minh, bao gồm cả mắt. Bạn có thể sử dụng chúng để trốn thoát một cách hữu hiệu.
- Jax hưởng lợi rất nhiều từ các món đồ cộng cả sức mạnh phép thuật lẫn sát thương vật lí như Cuồng Đao Guinsoo và Kiếm Súng Hextech.
"
tr "game_character_tips_Jayce" = "- Nhớ thay đổi thế đánh thường xuyên, điều này sẽ giúp cường hóa các đòn đánh cũng như gia tăng tốc độ di chuyển cho bạn.
- Nếu bạn nhận ra mình đã lỡ để trúng quá nhiều sát thương, hãy sử dụng Dạng Búa của Jayce để gia tăng khả năng phòng thủ.
- Cố sử dụng Cầu Sấm bồi sau Cổng Tăng Tốc để gia tăng cự li thi triển kĩ năng cũng như sát thương.
"
tr "game_character_tips_Jhin" = "- Nét Vẽ Chết Chóc có tầm bắn cực xa. Khi tiến vào giao tranh, luôn luôn để ý đến những kẻ địch có thể bị trói.
- Chiêu cuối của bạn gây ít sát thương hơn nhiều lên kẻ địch còn đầy máu. Hãy tìm cách hạ gục những mục tiêu còn ít máu khi chúng bỏ chạy.
- Bạn vẫn có thể dùng kỹ năng trong lúc nạp đạn. Nhớ tận dụng điều đó.
"
tr "game_character_tips_Jinx" = "- Không phải lúc nào súng phóng lựu cũng là sự lựa chọn tốt nhất cả! Khẩu súng nhỏ của Jinx trở nên cực kì mạnh mẽ khi nạp đủ thời gian. Hãy chuyển sang dùng nó khi tướng địch đã áp sát lại.
- Khẩu súng phóng lựu của Jinx gây đầy đủ sát thương lên tất cả kẻ địch trong vụ nổ. Hãy tận dụng nó để tấn công vào lính mà vẫn gây được sát thương lên tướng mà không thu hút lính tấn công bạn vì dám đụng đến tướng của chúng.
- Bất cứ khi nào giao tranh nổ ra, hãy cố đứng ở rìa rồi rỉa máu với súng phóng lựu và Giật Bắn!. Chớ có chạy vào và sử dụng khẩu súng nhỏ cho đến khi bạn cảm thấy thật sự đủ an toàn để làm thế.
"
tr "game_character_tips_Kaisa" = "- Cố gắng bắt lẻ chủ lực địch và sốc sát thương với Cơn Mưa Icathia.
- Phối hợp cùng đồng đội để dùng chiêu cuối và tối ưu sát thương nội tại.
- Nhớ mua trang bị có thể tiến hóa 1 hoặc 2 kỹ năng.
"
tr "game_character_tips_Kalista" = "- Giày Vò là một kĩ năng hỗ trợ việc tung đòn kết liễu khá tốt, vì nếu tiêu diệt được một mục tiêu, thời gian hồi của nó sẽ lập tức được hoàn thành.
- Ra lệnh di chuyển để kích hoạt Phong Thái Quân Nhân sẽ không xóa bỏ hiệu ứng hình ảnh tung đòn đánh của Kalista.
- Nhờ vào nội tại bẩm sinh của mình nên Tốc độ Di chuyển của Kalista được gia tăng dựa trên Tốc độ Đánh.
"
tr "game_character_tips_Karma" = "- Tụ Hỏa rất thích hợp với phong cách chơi lấy công kích làm chủ đạo. Hãy lựa chọn vị trí để tung kĩ năng rồi bồi thêm các đòn đánh thường giúp giảm thời gian hồi của Kinh Mantra, khiến bạn nắm quyền chủ động.
- Khi sử dụng Chuyên Tâm, hãy làm chậm kẻ địch với Nội Hỏa hoặc tăng tốc bản thân với Linh Giáp nếu bạn cảm thấy khó bắt kịp kẻ địch.
- Đừng quá giữ kẽ về việc sử dụng Kinh Mantra. Tụ Hỏa rất mạnh khi giao tranh tổng, khiến việc phục hồi lại Kinh Mantra trở nên khá dễ dàng.
"
tr "game_character_tips_Karthus" = "- Hãy hỏi đồng đội xem có ai muốn bạn sử dụng Khúc Gọi Hồn để hỗ trợ việc tiêu diệt kẻ địch ở đường nào không.
- Chiêu Tàn Phá là một cách rất hữu hiệu để kiếm tiền từ lính và cả phá rối các tướng đối phương.
"
tr "game_character_tips_Kassadin" = "- Kassadin có nhiều cách lên đồ khác nhau; hắn có thể trở thành pháp sư bằng năng lượng và sức mạnh pháp thuật, hay chống-pháp sư bằng giảm thời gian hồi và kháng phép.
- Chiêu cuối của Kassadin có nhiều cách vận dụng để đạt hiệu quả cao và thời gian hồi khá ngắn, nên tận dụng điều đó.
- Hãy cố lấy được bùa lợi từ Khổng Lồ Đá Xanh để có thể sử dụng Hư Vô Bộ Pháp thường xuyên.
"
tr "game_character_tips_Katarina" = "- Nhặt Phi Dao sẽ làm giảm mạnh hồi chiêu của Ám Sát.
- Cố đợi đến khi đội kia bị phân tâm lúc giao tranh cùng đội bạn, và dùng Ám Sát để bay vào giữa cuộc chiến và tung ra Bông Sen Tử Thần hủy diệt.
- Dùng Ám Sát lên tướng đồng minh, Phi Dao, hoặc lính để rút lui chiến thuật.
"
tr "game_character_tips_Kayle" = "- Sử dụng Thần Linh Định Đoạt trên một đồng minh chuyên về sát thương vật lí có thể giúp thay đổi cục diện của một cuộc chiến.
- Đòn đánh của Kayle cực mạnh khi cô đạt đến cảnh giới Xuất Thần. Trước đó thì bình tĩnh nhé.
- Kayle được lợi cả từ Sức mạnh Công kích lẫn Sức mạnh Phép thuật, nên trang bị kiểu Nanh Nashor và Kiếm Súng Hextech sẽ rất hiệu quả.
"
tr "game_character_tips_Kayn" = "- Để ý đội hình của cả hai đội khi chọn dạng biến đổi.
- Nhớ rằng kẻ địch gần đó có thể nhìn thấy bạn đang đứng trong bức tường nào.
"
tr "game_character_tips_Kennen" = "- Bạn có thể làm choáng những kẻ địch đã bị trúng phải 3 Dấu Ấn Sấm Sét.
- Kĩ năng Tốc Độ Sấm Sét có thể được dùng để mở đầu các cuộc chiến nhờ tính chất phục hồi Nội Năng của nó, khiến bạn có thể sử dụng các kĩ năng khác bồi thêm.
- Bạn có thể phóng Phi Tiêu Sét vào một kẻ địch buộc chúng phải trúng một Dấu Ấn Sấm Sét rồi kích hoạt Giật Sét để buộc chúng phải chịu thêm một lần nữa.
"
tr "game_character_tips_Khazix" = "- Kẻ địch được xem là bị cô lập nếu trong một khoảng cách nhỏ quanh chúng không có bất kì đơn vị đồng minh nào. Sát thương của Nếm Mùi Sợ Hãi sẽ được tăng mạnh lên những đơn vị này.
- Hiểm Họa Tiềm Tàng sẽ được kích hoạt khi Kha'Zix không bị nhìn thấy bởi đội đối phương. Có thể tái kích hoạt kĩ năng bằng cách tiến vào bụi cỏ hoặc Đột Kích Hư Không. Nhớ đừng quên gây hiệu ứng Hiểm Họa Tiềm Tàng bằng cách tấn công tướng địch.
- Kha'Zix có khá nhiều sự lựa chọn về việc muốn tấn công khi nào hoặc ở đâu. Do đó nên cân nhắc thật kĩ lưỡng về địa điểm bạn muốn giao tranh nổ ra.
"
tr "game_character_tips_Kindred" = "- Vừa di chuyển vừa tấn công khi đi rừng sẽ giúp bạn giảm bớt sát thương nhận vào đồng thời phục hồi được nhiều máu hơn từ Sói Cuồng Loạn.
- Cẩn thận trong việc lựa chọn những mục tiêu bạn muốn đi săn, có được thật nhiều mục tiêu là chìa khóa chiến thắng khi trận đấu kéo dài.
- Đừng là người đầu tiên vào giao tranh. Hãy chờ những người đồng đội bắt đầu trước.
"
tr "game_character_tips_Kled" = "- Kled có thể tăng can đảm bằng cách tiêu diệt lính, nhưng sẽ còn tăng nhiều hơn nếu giao tranh với tướng.
- Đòn cuối cùng của Khuynh Hướng Bạo Lực gây nhiều sát thương hơn ba đòn trước - đảm bảo là đánh trúng đấy nhé!
- Xung Phooong!!! có thể dùng từ tầm rất xa. Cố gắng dự đoán hướng di chuyển của kẻ địch để đạt hiệu quả cao nhất.
"
tr "game_character_tips_KogMaw" = "- Kog'Maw có thể bắn xa hơn bất kì tướng nào khi kích hoạt kĩ năng Cao Xạ Ma Pháp.
- Sử dụng Dung Dịch Hư Không làm bàn đạp để tung tiếp chiêu Pháo Sinh Học một cách chuẩn xác.
- Tận dụng tối đa kĩ năng Bất Ngờ Từ Icathia của bạn khi có thể.
"
tr "game_character_tips_Leblanc" = "- Biến Ảnh giúp bạn có thể mạnh dạn sử dụng các kĩ năng khác và vẫn có thể trở về nơi an toàn sau đó.
- Sử dụng Biến Ảnh giúp bạn đạt được vị trí cần thiết để tung tiếp chiêu Sợi Xích Siêu Phàm.
- Bạn có thể kết hợp Ấn Ác Ý và Sợi Xích Siêu Phàm để ngăn những kẻ sở hữu kĩ năng bỏ trốn khỏi rút lui trong một khoảng thời gian lên đến 4 giây.
"
tr "game_character_tips_LeeSin" = "- Sử dụng Sóng Âm trước khi dùng Nộ Long Cước để bạn có thể đuổi theo kẻ địch bằng Vô Ảnh Cước.
- Tận dụng kĩ năng Loạn Đả bằng cách tung ra các đòn đánh kết hợp với các kỹ năng – giúp tăng tối đa lượng sát thương gây ra và giảm thiểu số nội năng tổn thất.
- Tự niệm Hộ Thể và Kiên Định là một cách hữu hiệu để tiêu diệt lũ quái rừng.
"
tr "game_character_tips_Leona" = "- Hãy xung phong lao lên và buộc những kẻ địch phải hứng chịu chiêu Ánh Sáng Mặt Trời để đồng đội của bạn có thể gây thêm sát thương lên chúng.
- Khiên Mặt Trời và Thiên Đỉnh Kiếm có thể kết hợp lại tạo nên sát thương khá cao.
- Bạn có thể hấp thụ một lượng sát thương lớn nhờ Nhật Thực, nhưng nhớ áp sát kẻ địch để được gia tăng thời gian hiệu lực.
"
tr "game_character_tips_LesserWraith" = ""
tr "game_character_tips_Lissandra" = "- Bạn có thể lập tức sử dụng chiêu cuối lên bản thân bằng cách bấm phím tự dùng phép và phím chiêu cuối (Alt+R theo mặc định).
- Sử dụng Con Đường Băng Giá rồi chạy về phía ngược lại sẽ khiến kẻ địch không rõ được bạn muốn di chuyển theo đường nào cả.
- Các kĩ năng của Lissandra đều có tầm ngắn hơn đại đa số các pháp sư. Do đó hãy mua các trang bị vừa tăng cả công kích phép thuật lẫn phòng ngự, như Đồng Hồ Cát Zhonya hay Dây Chuyền Chữ Thập chẳng hạn, để có thể giúp bạn vừa sống lâu vừa gây nhiều sát thương.
"
tr "game_character_tips_Lizard" = ""
tr "game_character_tips_LizardElder" = ""
tr "game_character_tips_Lucian" = "- Thử kết hợp Truy Cùng Diệt Tận với Tia Sáng Xuyên Thấu để gây ra lượng sát thương bạo phát vừa phải.
- Tia Sáng Rực Cháy thật sự nổ ra theo hình ngôi sao. Hãy cố nhắm sao cho những cú nổ trúng vào tướng địch.
- Khi bạn đã chọn góc cho Thanh Trừng, bạn sẽ không thể thay đổi được. Hãy thật cẩn trọng!
- Do sở hữu Xạ Thủ Ánh Sáng, Lucian được lợi nhiều từ Sát thương Vật lí hơn là Tốc độ Đánh.
"
tr "game_character_tips_Lulu" = "- Ngọn Thương Ánh Sáng có thể được bắn ra ở những góc khác nhau dựa trên vị trí con trỏ chuột của bạn – Di chuyển nó đến cạnh Pix và Lulu sẽ thay đổi kích cỡ vùng tác động một cách đáng kể.
- Có thể cân nhắc niệm Giúp Nào Pix! vào các đơn vị đánh xa để hưởng lợi ích từ hiệu ứng cường hóa từ Pix và Khổng Lồ Hóa vào các tướng Đấu Sĩ, Đỡ Đòn, giúp họ nhận thêm sức mạnh lao vào tiên phong.
"
tr "game_character_tips_Lux" = "- Lux có khả năng điều khiển khu vực cục bộ. Hãy chặn đường tiến hoặc rút lui của kẻ địch bằng Quả Cầu Ánh Sáng.
- Nếu bạn cảm thấy khó khăn tung chuẩn xác Lăng Kính Phòng Hộ, nên nhớ rằng nó còn quay trở lại sau khi đã bay đến tầm tối đa. Hãy đứng ở vị trí chính xác để đồng đội của bạn cũng được hưởng chiêu khi nó bay về.
- Quả Cầu Ánh Sáng là một cách hiệu quả để kiểm tra những nơi khuất tầm nhìn. Bụi rậm là một vị trí thường cần kiểm tra để tránh bị tập kích.
"
tr "game_character_tips_Malphite" = "- Giáp giảm tỷ lệ các đòn đánh xuyên qua Giáp Hoa Cương. nên Nắm Đấm Dung Nham sẽ cường hóa lớp giáp trước sát thương vật lý.
- Dẫu kỹ năng của hắn phụ thuộc vào giáp, đôi khi vẫn nên lên các món đồ cộng kháng phép để bảo vệ an toàn bản thân. Khi trường hợp đó xảy ra, nên mua Lá Chắn Quân Đoàn, Giày Thủy Ngân, và Giáp Thiên Thần.
"
tr "game_character_tips_Malzahar" = "- Giữ Bầy Bọ Hư Không lại đến khi có kẻ địch gần đó để Bọ Hư Không có thể tấn công hoặc hạ gục.
- Dùng Tiếng Gọi Hư Không và Âm Ti Trói Buộc để làm mới thời gian Ám Ảnh Kinh Hoàng trên kẻ địch.
- Tránh bị sát thương khi ở đường sẽ tối đa hóa sức mạnh của Chuyển Đổi Hư Không, đảm bảo sự an toàn cho Malzahar.
"
tr "game_character_tips_MalzaharVoidling" = ""
tr "game_character_tips_Maokai" = "- Nên quẳng Chồi Non vào bụi cỏ để lấy hiệu ứng cường hóa - nhưng đừng ném nhiều quá.
- Tìm kiếm những tình huống khiến Quyền Lực Thiên Nhiên không thể né hoặc gây bất ngờ cho kẻ địch.
- Nội tại của Maokai giúp nó cực kỳ trâu bò trước phép thuật - chừng nào nó còn đánh thường được.
"
tr "game_character_tips_MasterYi" = "- Nếu bạn phải đối đầu với những kẻ đánh xa, hãy nâng cấp kĩ năng Thiền để giúp bạn trụ lại ở đường của mình lâu hơn.
- Võ Thuật Wuju là một công cụ hỗ trợ tiêu diệt quân lính rất mạnh.
- Hãy sử dụng Tuyệt Kĩ Alpha lên quân lính đứng trước một tướng địch để vừa kiếm tiền vừa phá rối kẻ địch.
"
tr "game_character_tips_MissFortune" = "- Miss Fortune tăng tốc khi không nhận phải sát thương. Tránh việc bị đánh trúng để được di chuyển nhanh.
- Sử dụng Bắn Một Được Hai lên lính ở xa nhất, và nếu tướng địch đang núp sau đó thì chúng sẽ phải nhận rất nhiều sát thương.
- Sử dụng Đánh Yêu trong khi Sải Bước đang hồi chiêu để sử dụng lại nhanh hơn.
"
tr "game_character_tips_MonkeyKing" = "- Chim Mồi và Cân Đẩu Vân phối hợp với nhau rất tốt để tấn công kẻ địch rồi rút lui cực nhanh.
- Hãy sử dụng Chim Mồi gần bụi rậm để đánh lừa kẻ địch.
"
tr "game_character_tips_Mordekaiser" = "- Bạn có thể điều khiển trợ thủ bằng cách nhấn giữ phím Alt và ra lệnh bằng chuột phải.
- Đôi khi cách phòng ngự mạnh nhất là tấn công; sử dụng các kỹ năng của Mordekaiser để tích trữ năng lượng cho lớp giáp.
- Hãy nhớ rằng chiêu Bắt Hồn cũng có thể được dùng để phòng thủ dựa trên tính chất hút máu của nó.
"
tr "game_character_tips_Morgana" = "- Tận dụng Khiên Đen có thể giúp quyết định kết quả của những cuộc đụng độ.
- Những trang bị tăng khả năng sống sót giúp Morgana trở nên cực kỳ khó chết cũng như tối đa hóa lợi thế từ Khiên Đen và Trói Hồn.
- Kĩ năng Vùng Đất Chết là một công cụ kiếm tiền cực kỳ hữu hiệu.
"
tr "game_character_tips_Nami" = "- Thủy Ngục có thời gian hồi khá lâu nên nhớ phải canh đúng thời điểm hãy tung ra.
- Sử dụng Thủy Triều trong các cuộc đụng độ với tướng địch sẽ giúp đội bạn chiếm được ưu thế.
- Chiêu cuối của Nami rất hiệu quả khi dùng để mở màn công kích các đối thủ ở rất xa.
"
tr "game_character_tips_Nasus" = "- Chú ý kết liễu những quân lính bằng Quyền Trượng Linh Hồn sẽ tạo ra một ưu thế vượt trội vào giai đoạn sau của trận đấu.
- Nếu bạn đi một mình, Lửa Tâm Linh là cách hữu hiệu để kiếm tiền. Nếu bạn đi một chống hai, cẩn thận đừng đẩy làn đường của mình lên quá xa. Cân bằng giữa sử dụng Quyền Trượng Linh Hồn và kiếm tiền bằng Lửa Tâm Linh.
- Nếu bạn không mua các món đồ phòng ngự, bạn sẽ bị hạ gục ngay cả khi đang sử dụng chiêu cuối của mình. Nên mua một số món đồ gia tăng khả năng sống sót ngay cả khi bạn muốn theo đường sát thương vật lí.
"
tr "game_character_tips_Nautilus" = "- Khi tập kích quân địch, hãy cố nhắm chiêu Phóng Mỏ Neo vào các vùng địa hình xung quanh rồi bồi thêm vào bằng Thủy Triều Dữ Dội nhằm gia tăng tỉ lệ chính xác.
- Kĩ năng Thủy Triều Dữ Dội có một khoảng thời gian chờ ngắn rồi mới phát nổ sau khi kích hoạt – bạn có thể tận dụng nó khi đang rút lui hoặc tạm thời cản đường tiến của quân địch.
"
tr "game_character_tips_Neeko" = "- Bạn có thể thiết lập phím tắt cho nội tại của cô trong Cài Đặt. Mặc định là Shift+F1~F5
- Hãy dùng Huyền Ảnh thật thông minh, dùng linh tinh là kẻ địch cảnh giác ngay.
"
tr "game_character_tips_Nidalee" = "- Hãy tận dụng bụi rậm! Di chuyển ra vào liên tục sẽ giúp tăng hiệu quả bạn mang lại trong các cuộc chiến.
- Mở đầu những cuộc đụng độ bằng kĩ năng Phóng Lao, rồi biến sang dạng báo truy đuổi theo những kẻ bỏ chạy đang Bị Săn Đuổi.
- Những chiếc Bẫy sẽ gây sát thương dựa trên số Máu hiện tại của nạn nhân, thế nên hãy đặt chúng tại hậu phương của đội trước khi giao tranh nổ ra trong các cuộc chiến công thành để giúp đội bạn gia tăng sát thương lên hàng tiền tuyến của đối phương.
"
tr "game_character_tips_Nocturne" = "- Sử dụng chiêu Hoang Tưởng vào những thời điểm quan trọng ngay kể cả khi bạn không thể phóng đi.
- Hoàng Hôn Buông Xuống không phải chỉ là một kỹ năng công kích. Hãy dùng nó để kéo giãn hoặc rút ngắn khoảng cách với kẻ địch.
- Sử dụng Bóng Đen Bao Phủ cùng với cú phóng của chiêu Hoang Tưởng. Kẻ địch của bạn có thể sẽ bối rối và tung hết các chiêu vô hiệu hóa lên chiếc khiên phép của bạn.
"
tr "game_character_tips_Nunu" = "- Kĩ năng Nuốt Chửng giúp Nunu trụ lại ở đường của mình dễ dàng ngay cả khi phải đối đầu với những kẻ đánh xa.
- Bạn có thể dừng ngay Tuyệt Đỉnh Băng Giá lại để gây sát thương tức thời khi kẻ địch sắp chạy ra khỏi vùng ảnh hưởng.
- Thông thường nên để dành Tuyệt Đỉnh Băng Giá cho đến khi kẻ địch đã sử dụng hết các kỹ năng vô hiệu hóa.
"
tr "game_character_tips_OdinBlueSuperminion" = ""
tr "game_character_tips_OdinNeutralGuardian" = ""
tr "game_character_tips_OdinRedSuperminion" = ""
tr "game_character_tips_OdinShrine" = ""
tr "game_character_tips_Olaf" = "- Olaf có thể kết hợp các kĩ năng Điên Cuồng, Rìu Máu, và Tận Thế Ragnarok khi còn ít máu để trợ nên cực kỳ mạnh mẽ.
- Giá trị hồi máu gia tăng của Rìu Máu sẽ cường hóa không chỉ khả năng hút máu mà còn cả những lần hồi máu đến từ đồng đội.
"
tr "game_character_tips_OrderInhibitor" = ""
tr "game_character_tips_OrderInhibitor_D" = ""
tr "game_character_tips_OrderNexus" = ""
tr "game_character_tips_OrderShop" = ""
tr "game_character_tips_Orianna" = "- Lệnh: Bảo Vệ có thể được dùng lên chính bạn để khiến khối cầu quay về nhanh hơn. Kết hợp với Lệnh: Tấn Công để quấy phá kẻ địch khi có thể.
- Lệnh: Phát Sóng là một công cụ dùng để rút lui rất hữu hiệu nếu Orianna sở hữu khối cầu. Sự kết hợp giữa gia tốc và để lại vật cản làm chậm có thể sẽ rất hiệu quả.
- Lệnh: Sóng Âm có thể được dùng để lôi kẻ địch ra xa hoặc lại gần bạn tùy thuộc vào vị trí bạn đặt khối cầu.
"
tr "game_character_tips_Orianna_noBall" = "- Lệnh: Bảo Vệ có thể được dùng lên chính bạn để khiến khối cầu quay về bản thân nhanh hơn. Kết hợp với Lệnh: Tấn Công để quấy phá kẻ địch khi có thể.
- Lệnh: Phát Sóng là một công cụ dùng để rút lui rất hữu hiệu nếu Orianna sở hữu khối cầu. Sự kết hợp giữa gia tốc và để lại vật cản làm chậm có thể sẽ rất hiệu quả.
- Lệnh: Sóng Âm có thể được dùng để lôi kẻ địch ra xa hoặc lại gần bạn tùy thuộc vào vị trí bạn đặt khối cầu.
"
tr "game_character_tips_Ornn" = "- Tìm hiểu công thức trang bị sẽ giúp bạn nhanh chóng chọn lựa nâng cấp khi đi đường.
- Núi Lửa Phun Trào có thể dùng để ép góc và đe dọa đối thủ.
- Thứ tự dùng kỹ năng rất quan trọng đấy nhé! Cố gắng tối ưu Nóng Giòn đi.
"
tr "game_character_tips_Pantheon" = "- Sử dụng Khiên Zeonia rồi nhanh chóng bồi thêm Mưa Lao sẽ gây một lượng lớn sát thương lên kẻ địch.
- Thường xuyên tung chiêu Phóng Lao trong những cuộc chiến, cùng với các món đồ cộng tốc độ đánh, có thể giúp phục hồi lại chiêu Che Chắn rất nhanh.
- Sử dụng kĩ năng Trời Sập để hỗ trợ đồng đội trên bản đồ có thể giúp lật ngược cục diện cuộc chiến.
"
tr "game_character_tips_Poppy" = "- Nếu khiên rơi gần tường, hãy cố tận dụng lợi thế đó với Xung Phong.
- Sứ Giả Phán Quyết có thể tung ra ngay lập tức để đẩy lùi kẻ thù, giành ưu thế trong trận đấu tay đôi.
"
tr "game_character_tips_PracticeTool_TargetDummy" = ""
tr "game_character_tips_Pyke" = "- Pyke rất mỏng nên đừng ngại rút tạm khỏi giao tranh. Bạn có thể hồi kha khá máu với Quà Của Kẻ Chết Đuối khi kẻ địch không thấy bạn.
- Dùng Đâm Thấu Xương dạng ném xa trúng kẻ địch sẽ kéo hắn lại một khoảng cố định. Nếu đứng gần, hắn sẽ bị kéo ra sau lưng bạn.
- Đâm Thấu Xương dạng cận chiến nhanh và gây nhiều sát thương hơn.
- Chiêu tấn công cũng là công cụ thoát thân. Luôn lập kế hoạch rút khỏi giao tranh trước nhé.
"
tr "game_character_tips_Quinn" = "- Tấn công một đơn vị có Tiêu Điểm sẽ khiến Chim Săn Mồi bắt đầu hồi lại. Nhanh chóng sử dụng Chim Săn Mồi sẽ khiến kĩ năng này hồi nhanh hơn.
- Đột Kích rất mạnh nhưng cần phải chú ý, kẻ địch có thể tấn công Quinn khi cô đang lao vào. Đột Kích đôi khi có thể sử dụng để bật qua tường nếu bạn đang đứng sát đó.
- Sử dụng Đi Qua Đồn Địch để nhanh chóng di chuyển đi xa, kiếm chỉ số lính hoặc đuổi theo mục tiêu thấp máu.
"
tr "game_character_tips_RabidWolf" = ""
tr "game_character_tips_Rakan" = "- Rakan cần có đồng minh ở xung quanh để tận dụng tối đa những gì anh có.
- Tốc độ lướt của Rakan tăng theo tốc chạy. Tận dụng tốc độ cộng thêm để khiến kẻ địch bất ngờ!
- Nguy hiểm cũng vui lắm chứ.
"
tr "game_character_tips_Rammus" = "- Quả Cầu Tốc Độ có thể được dùng như một phương tiện rút lui hữu hiệu.
- Khiêu khích một tướng địch khi ở gần trụ của bạn để khiến trụ chuyển mục tiêu sang bắn chúng.
- Động Đất và Thế Thủ có thể được dùng vào giai đoạn sau của trận đấu để hạ gục trụ nhanh chóng. Nếu bạn không còn ảnh hưởng trong các cuộc chiến, hãy lẳng lặng tiến hành công phá trụ của đối phương nếu có thể.
"
tr "game_character_tips_Red_Minion_Basic" = ""
tr "game_character_tips_Red_Minion_MechCannon" = ""
tr "game_character_tips_Red_Minion_MechMelee" = ""
tr "game_character_tips_Red_Minion_Wizard" = ""
tr "game_character_tips_redDragon" = ""
tr "game_character_tips_RekSai" = "- Rải đều các đường hầm trên khắp bản đồ để bảo đảm bạn luôn có nhiều lựa chọn để sử dụng Tốc Hành Hư Không.
- Sử dụng Trồi Lên trước khi di chuyển quanh bản đồ để tận dụng hiệu ứng tăng Tốc độ Di chuyển cũng như sự an toàn đến từ Cảm Quan Địa Chấn.
- Cảm Quan Địa Chấn có thể cảnh báo bạn trước những kẻ địch đang muốn thu hẹp khoảng cách, và đặc biệt hữu dụng khi tiến vào phần sân của đối phương.
"
tr "game_character_tips_Renekton" = "- Cắt và Xắt là một công cụ phá rối rất hữu hiệu. Cắt vào, tung chiêu khác rồi Xắt ngược trở ra nơi an toàn.
- Vũ Điệu Cá Sấu sẽ hút được rất nhiều máu khi sử dụng ngay giữa cuộc chiến. Hãy tận dụng điều này để dụ kẻ địch nghĩ rằng bạn yếu hơn đối phương.
- Giảm thời gian hồi chiêu hoạt động rất hiệu quả trên Renekton, giúp hắn có thể đạt được điểm Nộ cần thiết và sử dụng chúng.
"
tr "game_character_tips_Rengar" = "- Hãy tận dụng chiêu cuối của Rengar để truy tìm và ám sát các mục tiêu cần ưu tiên cao độ trong các cuộc đụng độ dù lớn hay nhỏ.
- Khi nào thì nên sử dụng kĩ năng cường hóa của Rengar là một trong những yếu tố cực kì then chốt, hãy chú ý!
- Nếu truy đuổi theo kẻ địch, nhớ chạy qua các bụi rậm để tận dụng ưu thế từ nội tại của Rengar mang lại.
"
tr "game_character_tips_Riven" = "- Kĩ năng Tam Bộ Kiếm của Riven khóa mục tiêu trên các tướng bạn di chuột bên trên tại thời điểm sử dụng. Nếu bạn muốn di chuyển vượt qua mục tiêu, nhớ di chuột vượt qua chúng.
- Riven không có các kỹ năng hồi máu hay phòng ngự mạnh do đó cô phải bù lại bằng những chuỗi liên hoàn chiêu cực khủng. Hãy lao vào cuộc chiến với Tam Bộ Kiếm và Kình Lực, nếu cần hãy sử dụng chiêu Anh Dũng để rút lui và phản công.
"
tr "game_character_tips_Rumble" = "- Cố giữ trạng thái ở Ngưỡng Báo Động để gia tăng sự hiệu quả của bạn. Nếu sử dụng quá nhiều kỹ năng liên tục sẽ rất dễ dẫn đến tình trạng quá tải.
- Nếu được hãy giữ kẻ địch trong tầm hoạt động của Súng Phun Lửa. Chúng sẽ phải gánh chịu rất nhiều sát thương từ đó theo thời gian.
- Nếu bạn đang chiếm ưu thế trong một cuộc đụng độ, hãy dùng chiêu cuối của mình để chặn đường tháo lui của kẻ địch.
"
tr "game_character_tips_Ryze" = "- Sử dụng nội tại từ Quá Tải để tối đa hóa sát thương hoặc tốc độ di chuyển.
- Dòng Chảy Ma Pháp có thời gian hồi chiêu ngắn, vì thế có thể dùng liên tục để lan Dòng Chảy ra nhiều mục tiêu.
- Trong thời gian chờ Vòng Xoáy Không Gian, Ryze có thể di chuyển và dùng các kĩ năng mà không hủy vòng xoáy.
"
tr "game_character_tips_Sejuani" = "- Dùng Đột Kích Băng Giá để thoát khỏi tình huống xấu, ngắt phép vận sức, hoặc truy đuổi kẻ thù.
- Đồng minh cận chiến có thể tích Băng cho Băng Giá Vĩnh Cửu, để ý ai đang đánh nhé.
- Giữ Nhà Ngục Băng Giá cho các cuộc đụng độ mà bạn có đồng đội ở bên để tận dụng tối đa khả năng của nó.
"
tr "game_character_tips_Shaco" = "- Sử dụng kĩ năng Lừa Gạt vượt địa hình có thể giúp bạn trốn thoát các cuộc truy đuổi khá dễ dàng.
- Hãy mua các món đồ gây ra hiệu ứng trong đòn đánh. Bản sao Phân Thân của bạn cũng được hưởng lợi từ các đồ đó.
- Sát thương Đâm Lén có thể được gia tăng với các món đồ gia tăng hiệu ứng chí mạng như Vô Cực Kiếm.
"
tr "game_character_tips_Shen" = "- Luôn để mắt đến đồng minh và sẵn sàng cứu họ với chiêu cuối.
- Tận dụng Nội năng để đạt lợi thế dài hạn với những kẻ địch dùng Năng lượng.
"
tr "game_character_tips_Shyvana" = "- Các kỹ năng của Shyvana đều hưởng lợi trực tiếp từ việc tấn công kẻ địch. Do đó, các món đồ cộng tốc độ đánh cực kỳ thích hợp với cô.
- Nên ưu tiên nâng điểm vào Hơi Thở Của Rồng nếu phải đi chung đường với những kẻ địch khó nhằn.
- Rực Cháy lại là lựa chọn tốt khi bạn quyết định đi rừng. Quái rừng sẽ bị tiêu diệt rất nhanh, và tốc độ di chuyển cộng thêm sẽ tăng khả năng đột kích của cô ấy.
- Nên mua một hoặc vài món đồ có thể làm chậm kẻ địch như: Búa Băng, Giáp Liệt Sĩ, hay Búa Bạch Kim.
"
tr "game_character_tips_SightWard" = ""
tr "game_character_tips_Singed" = "- Phun Khói Độc là một cách rất hữu hiệu để kiếm tiền và phá rối, giúp Singed chiếm ưu thế bất kể hắn đi đường nào.
- Sử dụng Thuốc Hóa Điên để dụ kẻ địch đuổi theo bạn khi đang Phun Khói Độc.
- Hất kẻ địch vào trụ của mình để gây ra sát thương cao nhất có thể lên chúng.
"
tr "game_character_tips_Sion" = "- Khả năng chuyển hướng trong thời gian sử dụng Bất Khả Kháng Cự của bạn là hữu hạn, thế nên hãy tận dụng nó đến mức tối đa.
- Sát Nhân Hống là một kĩ năng có thể dùng làm bàn đạp cho Cú Nện Tàn Khốc rất hiệu quả.
- Trên thanh trạng thái có hiển thị rõ giá trị lớp giáp của Lò Luyện Hồn, hãy sử dụng thông tin này để sử dụng nó hợp lí.
"
tr "game_character_tips_Sivir" = "- Chiêu Gươm Boomerang của Sivir sẽ quay lại với cô ta sau khi bay đến tầm tối đa, do đó bạn có thể di chuyển vị trí khiến những kẻ địch tránh được lần đầu nhưng vẫn trúng phải lần sau.
- Chiêu Nảy Bật sẽ tái kích phát thời gian tung đòn đánh thường của Sivir khi được kích hoạt, thế nên hãy tận dụng điều này ngay sau khi tung ra một cú đánh thường để tối đa hóa lượng sát thương gây ra.
- Nên để dành kĩ năng Khiên Chống Phép để chống đỡ các kĩ năng vô hiệu hóa có thể tung lên bạn như choáng hay trói chân.
"
tr "game_character_tips_Skarner" = "- Các đòn đánh thường của bạn sẽ giảm thời gian hồi chiêu của Nhát Chém Tinh Thể, do đó hãy tung các đòn đánh thường xen kẽ giữa các lần sử dụng Nhát Chém Tinh Thể để gây ra lượng sát thương tối đa.
- Hãy cố gắng chiếm đóng Tháp Tinh Thể trước khi làm việc khác vì nó sẽ cho Skarner lợi thế cực kì lớn.
- Kĩ năng Giam Cầm trở nên cực kỳ lợi hại khi bạn sử dụng nó để kéo nạn nhân về phía đồng minh của mình.
"
tr "game_character_tips_Sona" = "- Hãy bám sát các đồng minh khi hào quang của Sona đang được kích hoạt, nhưng nhớ cẩn thận tránh để bị kẻ địch lợi dụng điều đó để hạ gục bạn.
- Để dành chiêu Khúc Cao Trào cho những thời điểm quan trọng của trận đấu.
- Hãy tận dụng Giai Điệu Khích Lệ để tăng cường khả năng sống sót.
"
tr "game_character_tips_Soraka" = "- Soraka là một đồng minh có tác động mạnh đến các cuộc chiến dựa vào những kĩ năng hồi Máu của cô ta.
- Bạn có thể sử dụng chiêu Nguyện Ước để hồi máu cho đồng đội trên toàn bản đồ giúp họ thoát khỏi những tình huống nguy hiểm.
- Điểm Phân Cực là một kĩ năng ép góc điều khiển giao tranh khá đáng gờm.
"
tr "game_character_tips_SummonerBeacon" = ""
tr "game_character_tips_Swain" = "- Nếu khó trói kẻ địch bằng Trói Buộc, thử ném nó vào đối thủ khi chúng ở gần lính, vụ nổ sẽ khiến chúng bất ngờ.
- Khi đi đường, cố gắng để Bàn Tay Tử Thần xuyên qua mục tiêu để sát thương đối thủ đứng cách xa.
- Tầm Nhìn Bá Chủ khó trúng ra phết, canh lúc kẻ địch phân tâm hoặc bị khống chế thì dễ dùng hơn.
- Hóa Quỷ khiến Swain khó bị hạ gục nhưng lại dễ bị kéo giãn khoảng cách. Lên các trang bị làm chậm để tiện bám đuổi.
"
tr "game_character_tips_Sylas" = "- Đợi bạn hoặc kẻ địch thấp máu trước khi dùng Đồ Vương.
- Để khoảng trống giữa mỗi lần dùng kỹ năng để tối đa hóa Kháng Ma Thuật.
- Dùng chiêu cuối của kẻ địch một cách thông minh sẽ mở ra hướng giao tranh mới.
"
tr "game_character_tips_Syndra" = "- Để tối đa lượng sát thương chiêu cuối có thể gây ra, hãy sử dụng khi đang có nhiều quả cầu trên chiến trường.
- Sau khi tướng địch đã trúng chiêu Ý Lực, hãy bồi thêm sau đó bằng Quả Cầu Bóng Tối, chúng sẽ bị làm chậm dẫn đến khó né tránh chiêu hơn.
- Hãy nâng cấp một trong các chiêu của bạn lên cấp 5 nhanh nhất có thể, vì đến đấy chúng sẽ có thêm hiệu ứng phụ.
"
tr "game_character_tips_TahmKench" = "- Chức năng quan trọng nhất của bạn khi chơi hỗ trợ là giữ an toàn cho các đồng đội mỏng manh. Hãy nhớ tầm thi triển và thời gian hồi chiêu của Đánh Chén để chọn vị trí chuẩn xác!
- Hãy suy nghĩ thấu đáo khi nào nên dùng kích hoạt của Da Dày. Đôi lúc có lớp lá chắn sớm để đỡ bớt sát thương là tốt, nhưng đôi khi lượng hồi máu lại có ích hơn.
"
tr "game_character_tips_Taliyah" = "- Cố ném kẻ địch vào Tấm Thảm Bất Ổn bằng Quăng Địa Chấn.
- Hãy nhớ, không phải lúc nào bạn cũng cần lướt trên Mặt Đất Dậy Sóng.
- Khi có Trượng Pha Lê Rylai, dùng Phi Thạch vào kẻ địch đang truy đuổi là cách tuyệt vời để khiến chúng phải hối hận.
"
tr "game_character_tips_Talon" = "- Con Đường Thích Khách để vòng sau lưng kẻ địch, chọn vị trí cho đòn cận chiến của Ngoại Giao Kiểu Noxus.
- Sát Thủ Vô Hình là công cụ thoát thân cực mạnh, nhưng cũng có thể dùng tấn công một nhóm lớn.
- Nhớ chọn mục tiêu trước khi giao tranh. Tập trung tất cả kỹ năng của Talon vào một mục tiêu sẽ đạt hiệu quả cao, còn phân tán ra nhiều quá dễ khiến bạn vô dụng lắm.
"
tr "game_character_tips_Taric" = "- Hồi chiêu nội tại của Can Đảm khiến các trang bị Giảm Hồi chiêu như Tim Băng, Găng Tay Băng Giá, và Giáp Tâm Linh cực kỳ hữu dụng với Taric.
- Dùng Ánh Sáng Tinh Tú với điểm cộng dồn thấp sẽ khiến hiệu năng của hồi máu giảm, nhưng tăng lượng sát thương của Taric với Can Đảm.
- Thay vì giữ Vũ Trụ Rạng Ngời vào lúc cuối và khiến đồng đội có nguy cơ bị hạ trong thời gian trễ, sẽ có lợi hơn khi dùng nó ngay khi giao tranh chắc chắn sẽ nổ ra.
"
tr "game_character_tips_Teemo" = "- Những chiếc nấm của Teemo có thể được dùng để dọn các đợt lính một cách hữu hiệu.
- Hãy đặt nấm của bạn ở các vị trí then chốt trên bản đồ, chẳng hạn như ở Rồng hay Baron Nashor, để phát hiện ra những ý định của đối phương.
"
tr "game_character_tips_Thresh" = "- Liên lạc tốt là chìa khóa then chốt khi sử dụng lồng đèn của Thresh. Hãy để đồng đội biết bạn sẽ sử dụng chiêu ra sao.
- Án Tử và Lưỡi Hái Xoáy có thể được kết hợp theo mọi thứ tự vẫn ra kết quả cực mạnh.
- Thresh có thể thu thập linh hồn mà không cần phải tự mình tiêu diệt các đơn vị. Hãy lên kế hoạch di chuyển quanh bản đồ để luôn có mặt tại những điểm nóng nhằm thu được tối đa số linh hồn.
"
tr "game_character_tips_Tristana" = "- Khẩu súng to của Tristana giúp cô bắn được các mục tiêu ở khoảng cách xa. Lợi dụng điều này để ngăn kẻ địch áp sát được bạn.
- Sử dụng Phóng Nhảy Tên Lửa sau khi bạn đã tích tụ đủ Bọc Thuốc Súng trên một kẻ địch để kết liễu chúng bằng một lượng sát thương bộc phá.
- Tận dụng Súng Liên Thanh để giúp tích Bọc Thuốc Súng trên tướng địch nhanh hơn.
"
tr "game_character_tips_Trundle" = "- Trundle là một kẻ rất thiện chiến và nguy hiểm khi chiến đấu bên trong vùng ảnh hưởng của kĩ năng Vương Quốc Băng Hàn. Hãy dụ kẻ địch tiến vào bên trong đó.
- Sử dụng chiêu Chinh Phục nhằm làm yếu đi những tên tướng đỡ đòn của kẻ địch hoặc tạo ra mục tiêu cho cả đội của bạn tập trung hỏa lực.
- Chiêu Nhai Nuốt cũng khá tốt nhờ khả năng làm giảm sát thương vật lí của kẻ địch; cố sử dụng nó lên những kẻ tập trung vào mảng sát thương vật lí.
"
tr "game_character_tips_Tryndamere" = "- Trì hoãn việc sử dụng chiêu Từ Chối Tử Thần là một cách rất hữu hiệu khiến kẻ địch quá ham muốn tiêu diệt bạn.
- Say Máu là một phương pháp rất hiệu quả giúp hồi máu cho Tryndamere. Cố đừng để hiệu ứng kết thúc trước khi bạn sử dụng nó.
- Nếu kẻ địch tập trung quá nhiều giáp vật lí, hãy mua các món đồ như Cung Xanh hay Kiếm Ma Youmuu.
"
tr "game_character_tips_TwistedFate" = "- Hợp tác với đồng đội để sử dụng chiêu Định Mệnh tập kích kẻ địch.
- Những kẻ tàng hình thường tháo chạy khỏi cuộc chiến với số máu còn lại khiêm tốn. Hãy tận dụng khả năng phát hiện tàng hình của kĩ năng Định Mệnh để kết liễu chúng.
- Twisted Fate vừa có thể lên sát thương vật lí vừa có thể theo đường sức mạnh phép thuật, tùy vào vị trí của hắn trong các đội hình khác nhau.
"
tr "game_character_tips_TwistedLizardElder" = ""
tr "game_character_tips_Twitch" = "- Tốc độ Đánh của Twitch thuộc vào hàng nhanh nhất của cả trò chơi, do đó hãy mua các món đồ có gây ra hiệu ứng trong đòn đánh như Rìu Đen hoặc Đao Tím.
- Kĩ năng Phát Tán có tầm hoạt động khá xa; hãy gây ra càng nhiều tích lũy của Độc Chết Người lên kẻ địch càng tốt trước khi sử dụng.
- Bạn vẫn có thể bắt kịp những kẻ địch đã vượt ra khỏi tầm đánh với Độc Suy Nhược.
"
tr "game_character_tips_Udyr" = "- Sát thương lên chiếc mai rùa được tính toán theo một cơ chế khá có lợi. Do đó mua các trang bị phòng ngự sẽ tăng cường khả năng sống sót của bạn rất nhiều.
- Udyr là một trong những kẻ đi rừng tốt nhất của trò chơi. Hãy tận dụng điều này để giúp cả đội của bạn có nhiều điểm kinh nghiệm và khả năng kiểm soát bản đồ hơn.
"
tr "game_character_tips_Urf" = ""
tr "game_character_tips_Urgot" = "- Chú ý đến hồi chiêu của từng chân càng, chúng góp phần đáng kể vào sát thương của bạn.
- Dùng trúng Lựu Đạn Ăn Mòn hoặc Khinh Thị để khóa mục tiêu Càn Quét - đây là cách tuyệt vời nhằm kích hoạt nội tại liên tục.
- Giữ Mũi Khoan Tử Thần cho những đối thủ yếu máu. Sau đó thì dọn dẹp mấy kẻ địch hoảng sợ bỏ chạy thôi.
"
tr "game_character_tips_Varus" = "- Tăng sớm một điểm Tên Độc sẽ giúp quấy rối đối phương và tiêu diệt quân lính tốt hơn.
- Trong suốt các cuộc chạm trán ở cự li gần, đôi khi sử dụng Mũi Tên Xuyên Phá một cách nhanh chóng tốt hơn là để dành đến khi nó đủ mạnh.
- Tận dụng lợi thế bắn xa của Mũi Tên Xuyên Phá để rỉa máu đối phương trước mỗi trận chiến hoặc kết thúc khi chúng bỏ chạy.
"
tr "game_character_tips_Vayne" = "- Kĩ năng Nhào Lộn có rất nhiều cách dùng, nhưng không thể giúp Vayne vượt qua tường.
- Kết Án có thể bắn kẻ địch văng vào tường để kết liễu hoặc đẩy lùi kẻ truy đuổi.
- Đừng lao vào đầu tiên trong một cuộc chiến lớn. Hãy chờ đến khi đồng đội của bạn khởi đầu và phân tán sự chú ý của kẻ địch đã.
"
tr "game_character_tips_Veigar" = "- Dùng Bẻ Cong Không Gian để tăng khả năng Thiên Thạch Đen rơi trúng.
- Veigar phụ thuộc nhiều vào Năng lượng và Giảm Hồi chiêu. Cố gắng mua trang bị có chỉ số đó để tăng hiệu quả của nội tại và Điềm Gở.
- Veigar rất mỏng manh. Nên chọn ít nhất một Phép Bổ Trợ có tác dụng phòng ngự để hộ thân.
"
tr "game_character_tips_Velkoz" = "- Trong giai đoạn đi đường, hãy sử dụng Vết Rách Hư Không để vừa tiêu diệt lính vừa tích lũy điểm cộng dồn Phân Rã Hữu Cơ lên tướng địch. Sau đó bạn có thể tung bồi thêm những kĩ năng khác.
- Bắn Phân Hạch Plasma theo đường chéo rồi tách ra ở tầm tối đa để có thể trúng vào những kẻ địch đã vượt quá tầm hoạt động tối đa ban đầu của kĩ năng, nhưng cẩn thận phải nhắm chuẩn đấy.
- Hãy cực kì cẩn trọng về việc nên sử dụng Tia Phân Hủy Sự Sống vào lúc nào, do nhiều kẻ địch sở hữu các kĩ năng để ngắt quãng đấy.
"
tr "game_character_tips_Vi" = "- Một Cú Đấm Bùng Nổ sạc đầy thời gian sẽ gây gấp đôi sát thương. Vì thế nó khá hữu hiệu khi dùng để bắt và kết liễu những kẻ địch bỏ chạy.
- Cú Đấm Xuyên Thấu gây đầy đủ sát thương lên bất kì kẻ nào trúng phải luồng sóng. Hãy dùng chiêu lên lính trên đường để trúng phải cả những kẻ địch nấp sau bầy lính.
- Tả Xung Hữu Đột là một chiêu mở đầu giao tranh rất tốt, nhưng nhớ là đừng lao lên quá xa khỏi đồng đội nhé.
"
tr "game_character_tips_Viktor" = "- Tia Chết Chóc là một kĩ năng hoạt động cực mạnh ảnh hưởng trên diện rộng. Sử dụng kết hợp với Trường Trọng Lực để điều khiển vị trí của kẻ địch.
- Nhớ chọn chính xác yếu tố cường hóa.
"
tr "game_character_tips_Vladimir" = "- Kĩ năng Truyền Máu gây sát thương lập tức lên kẻ địch rồi hồi máu cho Vladimir giúp cho hắn có thể kiếm tiền khá dễ dàng.
- Hãy tung chiêu Máu Độc vào nơi kẻ địch tụ tập nhiều nhất.
- Hồ Máu có thể được dùng để tránh phần lớn các chiêu tung ra từ đối phương.
"
tr "game_character_tips_Volibear" = "- Xông lên tiền tuyến bằng Truy Kích và làm chậm kẻ địch với Sấm Gầm.
- Volibear nhận được rất nhiều ích lợi từ máu cộng thêm và giảm thời gian hồi chiêu.
- Bạn phải tung ba cú đánh liên tiếp chuẩn xác để có thể kích hoạt chiêu Nổi Điên — sống sót càng lâu càng tốt là một cách hữu hiệu để đạt được mục tiêu này.
"
tr "game_character_tips_Warwick" = "- Bám theo dấu Mùi Máu dẫn tới kẻ địch thấp máu.
- Tầm của Khóa Chết tăng theo tốc chạy, dù là từ bùa lợi đồng minh và phép bổ trợ.
- Cắn Xé sẽ bám theo kẻ địch chạy, lướt hoặc dịch chuyển nếu bạn giữ lỳ phím.
"
tr "game_character_tips_Wolf" = ""
tr "game_character_tips_Worm" = ""
tr "game_character_tips_Wraith" = ""
tr "game_character_tips_WriggleLantern" = ""
tr "game_character_tips_Xayah" = "- Đòn đánh và kỹ năng của Xayah để lại Lông Vũ có thể triệu hồi để gây sát thương và khống chế diện rộng.
- Xayah có thể dùng Bão Tố Nổi Dậy để né gần như bất kỳ kỹ năng nào đồng thời tạo ra hàng đống Lông Vũ. Cố gắng tận dụng cả yếu tố công lẫn thủ của kỹ năng này.
"
tr "game_character_tips_Xerath" = "- Tung chiêu Xung Kích Năng Lượng lên một kẻ địch khi chúng đang di chuyển lại gần hoặc ra xa khỏi bạn dễ hơn khi cả hai đang ở cạnh nhau.
- Tung Vụ Nổ Năng Lượng làm chậm mục tiêu rồi tung bồi thêm ngay Xung Kích Năng Lượng để dễ trúng đích hơn.
- Nếu kẻ địch đã bị choáng bởi Điện Tích Cầu, bồi thêm ngay sau đó bằng một Vụ Nổ Năng Lượng sẽ bảo đảm chắc chắn trúng đích.
"
tr "game_character_tips_XinZhao" = "- Xin Zhao mở giao tranh rất tốt. Luôn đứng đầu để khơi mào cuộc chiến và dùng chiêu cuối để gây nhiều sát thương nhất có thể.
- Cố gắng chọn vị trí để tận dụng tối đa hiệu quả từ đẩy lùi của chiêu cuối.
"
tr "game_character_tips_Yasuo" = "- Lướt qua một quân lính để lại có thể sử dụng tiếp Quét Kiếm nhằm gia tăng khả năng truy đuổi kẻ địch khi chúng tháo lui; Lướt thẳng qua kẻ địch rồi tận dụng quân lính địch để lướt chạy là một ngón nghề bạn nên cố thành thạo.
- Khi đạt đến cấp 18, Bão Kiếm của Yasuo có thể đạt đến giới hạn tốc độ đánh với 55% Tốc độ Đánh đến từ trang bị.
- Trăn Trối có thể được dùng lên bất kì đơn vị nào bị hất văng lên, ngay cả từ đồng đội của Yasuo.
"
tr "game_character_tips_Yorick" = "- Bạn không cần dùng Thức Tỉnh để hồi kỹ năng dùng Tử Lễ.
- Thánh Nữ sẽ cố gắng hỗ trợ bạn trong giao tranh, nên chọn mục tiêu cẩn thận nhé.
- Bạn có thể để Thánh Nữ đẩy đường một mình, nhưng cẩn thận, cô ta đại diện cho phần lớn sức mạnh giao tranh của bạn đấy.
"
tr "game_character_tips_YoungLizard" = ""
tr "game_character_tips_Zac" = "- Nhặt các mẩu chất nhờn là một cách hữu hiệu để gia tăng khả năng sống sót.
- Khi Phân Bào đã sẵn sàng để sử dụng, hãy cố gắng hi sinh tại một vị trí gây khó khăn cho kẻ địch để có thể tận diệt hết tất cả những mảnh tế bào.
- Vận công tung chiêu Súng Cao Su từ trong sương mù sẽ khiến kẻ địch bất ngờ khó có thể phản ứng kịp thời.
"
tr "game_character_tips_Zed" = "- Để dành nội năng và các kĩ năng đến lúc sử dụng chiêu cuối để tối đa hóa lượng sát thương Dấu Ấn Tử Thần gây ra.
- Nhấp nhanh hai lần Phân Thân Bóng Tối sẽ dịch chuyển Zed đến phân thân ngay lập tức để giúp rút lui cực nhanh.
- Tạo Phân Thân Bóng Tối trước khi sử dụng Dấu Ấn Tử Thần để giúp Zed còn có đường lui sau khi giao tranh nổ ra.
"
tr "game_character_tips_Ziggs" = "- Ngay cả khi cách xa khỏi cuộc chiến bạn vẫn có thể trợ giúp bằng Siêu Bom Địa Ngục.
- Làm chậm kẻ địch bằng kĩ năng Bãi Mìn sẽ khiến việc tung các kĩ năng khác bồi thêm vào trở nên dễ dàng hơn.
- Tự hất văng bản thân qua tường bằng Gói Chất Nổ là một cách hữu hiệu để truy đuổi hoặc rút lui khỏi kẻ địch.
"
tr "game_character_tips_Zilean" = "- Bạn có thể sử dụng kết hợp kĩ năng Bom Hẹn Giờ và Rút Ngắn Thời Gian để đặt hai lần Bom Hẹn Giờ lên cùng một mục tiêu. Quả thứ hai chồng lên quả đầu sẽ kích nổ nó đồng thời làm choáng tất cả kẻ địch cạnh bên nạn nhân.
- Bẻ Cong Thời Gian là một cách hữu hiệu giúp đồng minh đuổi theo kết liễu kẻ địch hoặc rút lui khỏi trận chiến đang thất thế.
- Đảo Ngược Thời Gian là một cách hiệu quả giúp bảo vệ đồng minh quan trọng của bạn, nhưng niệm Đảo Ngược Thời Gian quá sớm sẽ khiến kẻ địch đổi mục tiêu, giảm đi hiệu quả của nó.
"
tr "game_character_tips_Zoe" = "- Nghịch Sao càng bay xa càng gây thêm sát thương. Tung nó ra sau trước khi chuyển hướng có thể gây cả đống sát thương.
- Phá Ngủ bằng nguồn sát thương mạnh nhất của họ, kẻ địch đang ngủ chịu gấp đôi sát thương.
- Bong Bóng Ngủ đi xa hơn nếu bay qua tường. Tìm một điểm nấp để thiết lập pha gank tầm xa.
"
tr "game_character_tips_Zyra" = "- Rải hạt giống trên con đường bạn đã niệm phép giúp nó chiếm được những vị trí tốt nhất có thể.
- Các hạt giống cung cấp một vùng tầm nhìn cho cả đội của bạn.
- Zyra là một kẻ có khả năng tập kích cực mạnh — Hãy tìm các cơ hội để thiết lập những cái bẫy từ các hạt giống của bạn trong bụi rậm, rồi dụ kẻ địch vào đấy.
"
tr "game_character_tips_ZyraGraspingPlant" = ""
tr "game_character_tips_ZyraSeed" = ""
tr "game_character_tips_ZyraThornPlant" = ""
tr "game_character_UI_tooltip_Kayn_Assassin_cooldown" = "Sát Thủ Bóng Tối
Chưa đủ mạnh để trở thành Sát Thủ Bóng Tối. Chờ hồi chiêu, sau đó biến đổi ở Bệ Đá Cổ."
tr "game_character_UI_tooltip_Kayn_Assassin_ready" = "Sát Thủ Bóng Tối
Tiêu diệt tên Darkin Rhaast và trở thành Sát Thủ Bóng Tối, nhận được:- Gây thêm sát thương phép trong vài giây đầu trong giao tranh
- Tăng tầm và có thể di chuyển trong thời gian chờ của Phá
- Tăng thêm tốc độ di chuyển và miễn nhiễm làm chậm khi đứng trong địa hình
- Tăng tầm của Nhập
Phải đứng ở Bệ Đá Cổ để sử dụng."
tr "game_character_UI_tooltip_Kayn_Slayer_cooldown" = "Darkin
Chưa đủ mạnh để trở thành Darkin. Chờ hồi chiêu, rồi biến đổi ở Bệ Đá Cổ."
tr "game_character_UI_tooltip_Kayn_Slayer_ready" = "Darkin
Nuốt chửng tên người phàm yếu đuối Kayn và biến thành một Darkin đáng sợ, nhân được:- Hồi máu theo một phần sát thương của kỹ năng gây lên tướng
- Sát thương theo phần trăm máu tối đa với Trảm
- Phá hất tung mục tiêu.
- Nhập gây sát thương theo phần trăm máu tối đa và hồi máu cho bạn.
Phải đứng ở Bệ Đá Cổ để sử dụng."
tr "game_character_UI_tooltip_Kayn_transform_meter" = "Lưỡi Hái DarkinSức mạnh nhận được bằng cách gây sát thương lên tướng địch. Khi thanh đầy, Kayn sẽ có cơ hội chuyển đội thành một Sát Thủ Bóng Tối tối thượng hoặc một Darkin đáng sợ."
tr "game_character_UI_tooltip_MissFortune_16_Gear_toggleButton" = "Bạn có thể đổi vũ khí khi đang ở Bệ Đá Cổ."
tr "game_chat_AllStars_Brazil" = "@PlayerAName@ (@PlayerAChamp@) ủng hộ Siêu Sao Brazil tại Đại Chiến 2017!"
tr "game_chat_AllStars_China" = "@PlayerAName@ (@PlayerAChamp@) ủng hộ Siêu Sao Trung Quốc tại Đại Chiến 2017!"
tr "game_chat_AllStars_Europe" = "@PlayerAName@ (@PlayerAChamp@) ủng hộ Siêu Sao Châu Âu tại Đại Chiến 2017!"
tr "game_chat_AllStars_Generic" = "@PlayerAName@ (@PlayerAChamp@) sẵn sàng chứng kiến các siêu sao tranh tài tại Đại Chiến 2017!"
tr "game_chat_AllStars_Korea" = "@PlayerAName@ (@PlayerAChamp@) ủng hộ Siêu Sao Hàn Quốc tại Đại Chiến 2017!"
tr "game_chat_AllStars_LMS" = "@PlayerAName@ (@PlayerAChamp@) ủng hộ Siêu Sao LMS tại Đại Chiến 2017!"
tr "game_chat_AllStars_NA" = "@PlayerAName@ (@PlayerAChamp@) ủng hộ Siêu Sao Bắc Mỹ tại Đại Chiến 2017!"
tr "game_chat_AllStars_SEA" = "@PlayerAName@ (@PlayerAChamp@) ủng hộ Siêu Sao Đông Nam Á tại Đại Chiến 2017!"
tr "game_chat_AllStars_Turkey" = "@PlayerAName@ (@PlayerAChamp@) ủng hộ Siêu Sao Thổ Nhĩ Kỳ tại Đại Chiến 2017!"
tr "game_chat_command_help" = "Gõ lệnh /help [lệnh] để biết thêm thông tin trợ giúp. Ví dụ: /help /note"
tr "game_chat_command_help_dance" = "/dance hoặc /d – Khiến nhân vật của bạn nhảy múa."
tr "game_chat_command_help_fullmute" = "/fullmute [player] - Chặn ping và chat của người chơi trong trận này. Dùng /mutefull cũng được"
tr "game_chat_command_help_ignore" = "/ignore [player] - Chặn chat và ping của người chơi này trong trận đấu hiện tại. Xem thêm /mute"
tr "game_chat_command_help_joke" = "/joke hoặc /j – Khiến nhân vật của bạn kể hoặc nói những câu đùa."
tr "game_chat_command_help_laugh" = "/laugh hoặc /l – Khiến nhân vật của bạn bật cười."
tr "game_chat_command_help_mute" = "/mute [player] - Chặn chat và ping của người chơi này trong trận đấu hiện tại."
tr "game_chat_command_help_muteping" = "/muteping [player] - Chặn ping của người chơi trong trận này. Dùng /pingmute cũng được"
tr "game_chat_command_help_nosurrender" = "/nosurrender hoặc /noff – Bỏ phiếu không đầu hàng"
tr "game_chat_command_help_note" = "/note hoặc /n – viết lại ghi chú của bạn trong tập tin MyNotes.txt."
tr "game_chat_command_help_reply" = "/reply hoặc /r – Đáp trả tin nhắn cá nhân vừa nhận từ ai đó trong danh sách bạn bè"
tr "game_chat_command_help_surrender" = "/surrender hoặc /ff – Khởi đầu một cuộc bình chọn và bỏ phiếu thuận đầu hàng"
tr "game_chat_command_help_taunt" = "/taunt hoặc /t – Khiến nhân vật của bạn khiêu khích châm chọc đối phương"
tr "game_chat_command_help_unknown" = "Lệnh không xác định"
tr "game_chat_command_help_whisper" = "/whisper hoặc /w [người chơi] Gửi một tin nhắn cá nhân đến một người cụ thể nào đó trong danh sách bạn bè"
tr "game_chat_known_commands" = "Các lệnh xác định: /surrender /nosurrender /note /mute /w /r /laugh /joke /dance /taunt"
tr "game_chat_message_BossTeemoSpawnTaunt1" = "Tiểu Quỷ (Teemo): Cái gì?! Đệ tử của ta vẫn chưa tiêu diệt các ngươi à?"
tr "game_chat_message_BossTeemoSpawnTaunt2" = "Tiểu Quỷ (Teemo): Xem ra ta sẽ phải TỰ MÌNH ra tay!"
tr "game_chat_message_DarkStarMVPEnemyColor" = "Đội thắng MVP: @SubA@ với @SubB@ điểm!"
tr "game_chat_message_DarkStarMVPFriendlyColor" = "Đội thắng MVP: @SubA@ với @SubB@ điểm!"
tr "game_chat_message_EndOfRound1" = "
Vòng 1 kết thúc!"
tr "game_chat_message_ODYSSEY_IntroToChanneling" = "Mua trang bị đi, rồi đứng quanh Máy Gom Ora để bắt đầu trận đánh kế tiếp!"
tr "game_chat_message_Round1_AttackingTeam" = "Phá hủy Nhà Chính địch nhanh nhất có thể! (tối đa 20 phút)"
tr "game_chat_message_Round1_DefendingTeam" = "Bảo vệ Nhà Chính của bạn lâu nhất có thể! (tối đa 20 phút)"
tr "game_chat_message_Round1of2" = "
Vòng 1/2"
tr "game_chat_message_Round2_AttackingTeam" = "Phá hủy Nhà Chính nhanh hơn đội kia để giành chiến thắng!"
tr "game_chat_message_Round2_DefendingTeam" = "Bảo vệ Nhà Chính lâu hơn đội kia để giành chiến thắng!"
tr "game_chat_message_Round2of2" = "
Vòng 2/2"
tr "game_chat_message_StarGuardian_IntroToChanneling" = "Mua trang bị, rồi thắp lên Ánh Sao để bắt đầu cuộc chiến!"
tr "game_chat_message_StarGuardian_LoweringBarrier" = "Hạ rào chắn Vệ Binh Tinh Tú sau @SubA@ giây"
tr "game_chat_message_StarGuardian_LoweringBarrier_singular" = "Hạ rào chắn Vệ Binh Tinh Tú sau @SubA@ giây"
tr "game_chat_message_TimeToBeat" = "Thời gian:"
tr "game_chat_msi_fandom_enemy" = "@PlayerAName@ (@PlayerAChamp@) ủng hộ {{@SubA@}} {{@SubB@}} trong Đại Chiến Hâm Mộ MSI!"
tr "game_chat_msi_fandom_friendly" = "@PlayerAName@ (@PlayerAChamp@) ủng hộ {{@SubA@}} {{@SubB@}} trong Đại Chiến Hâm Mộ MSI!"
tr "game_chat_note_message" = "Thông điệp được lưu vào MyNotes.txt:"
tr "game_chat_note_no_notes" = "Không có ghi chú nào cho /note để lưu lại."
tr "game_chat_Perk_Replacement" = "Ngọc @SourcePerk@ đã được đổi thành @ResultingPerk@"
tr "game_chat_ProjectMode17_OverchargeKill1" = "ĐỘT PHÁ: @PlayerAName@ (@PlayerAChamp@) đã kết thúc @PlayerBName@ (@PlayerBChamp@)!"
tr "game_chat_ProjectMode17_OverchargeKill2" = "ĐỘT PHÁ: @PlayerAName@ (@PlayerAChamp@) đã xóa bỏ @PlayerBName@ (@PlayerBChamp@)!"
tr "game_chat_ProjectMode17_OverchargeKill3" = "ĐỘT PHÁ: @PlayerAName@ (@PlayerAChamp@) đã triệt hạ @PlayerBName@ (@PlayerBChamp@)!"
tr "game_chat_ProjectMode17_OverchargeKill4" = "ĐỘT PHÁ: @PlayerAName@ (@PlayerAChamp@) đã tận diệt @PlayerBName@ (@PlayerBChamp@)!"
tr "game_chat_ProjectMode17_SurvivedOvercharge1" = "ĐÀO THOÁT: @PlayerAName@ (@PlayerAChamp@) đã sống sót qua cuộc săn."
tr "game_chat_ProjectMode17_SurvivedOvercharge2" = "ĐÀO THOÁT: @PlayerAName@ (@PlayerAChamp@) đã lừa được tử thần."
tr "game_chat_ProjectMode17_SurvivedOvercharge3" = "ĐÀO THOÁT: @PlayerAName@ (@PlayerAChamp@) đã vượt qua đột phá."
tr "game_chat_ProjectMode17_SurvivedOvercharge4" = "ĐÀO THOÁT: @PlayerAName@ (@PlayerAChamp@) đã thoát khỏi sự hủy diệt."
tr "game_chat_warning_DarkStarEnterArenaWarningAlly" = "Lũ hèn nhát! Tự bước chân vào đấu trường, hoặc sẽ bị buộc phải đi vào."
tr "game_chat_warning_DarkStarEnterArenaWarningEnemy" = "Đối thủ của các bạn thật hèn nhát - kiên nhẫn chút, chúng sẽ bị buộc phải đi vào đấu trường ngay thôi."
tr "game_chat_Worlds_AFs" = "AFs"
tr "game_chat_Worlds_ahq" = "ahq"
tr "game_chat_Worlds_AV" = "AV"
tr "game_chat_Worlds_C9" = "C9"
tr "game_chat_Worlds_CHF" = "CHF"
tr "game_chat_Worlds_CLG" = "CLG"
tr "game_chat_Worlds_DIG" = "DIG"
tr "game_chat_Worlds_DW" = "DW"
tr "game_chat_Worlds_EDG" = "EDG"
tr "game_chat_Worlds_fandom_enemy" = "@PlayerAName@ (@PlayerAChamp@) ủng hộ {{@SubA@}} tại Chung Kết Thế Giới 2017!"
tr "game_chat_Worlds_fandom_friendly" = "@PlayerAName@ (@PlayerAChamp@) ủng hộ {{@SubA@}} tại Chung Kết Thế Giới 2017!"
tr "game_chat_Worlds_FB" = "FB"
tr "game_chat_Worlds_FLY" = "FLY"
tr "game_chat_Worlds_FNC" = "FNC"
tr "game_chat_Worlds_FW" = "FW"
tr "game_chat_Worlds_G2" = "G2"
tr "game_chat_Worlds_GAM" = "GAM"
tr "game_chat_Worlds_GMB" = "GMB"
tr "game_chat_Worlds_H2K" = "H2K"
tr "game_chat_Worlds_HKA" = "HKA"
tr "game_chat_Worlds_IG" = "IG"
tr "game_chat_Worlds_IMT" = "IMT"
tr "game_chat_Worlds_INF" = "INF"
tr "game_chat_Worlds_KLG" = "KLG"
tr "game_chat_Worlds_KLH" = "KLH"
tr "game_chat_Worlds_kt" = "kt"
tr "game_chat_Worlds_LGC" = "LGC"
tr "game_chat_Worlds_LYN" = "LYN"
tr "game_chat_Worlds_LZ" = "LZ"
tr "game_chat_Worlds_M19" = "M19"
tr "game_chat_Worlds_MSF" = "MSF"
tr "game_chat_Worlds_NB" = "NB"
tr "game_chat_Worlds_OMG" = "OMG"
tr "game_chat_Worlds_oNe" = "oNe"
tr "game_chat_Worlds_PNG" = "PNG"
tr "game_chat_Worlds_RNG" = "RNG"
tr "game_chat_Worlds_RPG" = "RPG"
tr "game_chat_Worlds_SKT" = "SKT"
tr "game_chat_Worlds_SNG" = "SNG"
tr "game_chat_Worlds_SPY" = "SPY"
tr "game_chat_Worlds_SS" = "SS"
tr "game_chat_Worlds_SSG" = "SSG"
tr "game_chat_Worlds_TSM" = "TSM"
tr "game_chat_Worlds_UOL" = "UOL"
tr "game_chat_Worlds_WE" = "WE"
tr "game_chat_Worlds_YG" = "YG"
tr "game_chatmessage_SwapSummonerSpell_Enemy" = "@PlayerAName@ (@PlayerAChamp@) đã đổi @SubA@ thành @SubB@"
tr "game_chatmessage_SwapSummonerSpell_Friendly" = "@PlayerAName@ (@PlayerAChamp@) đã đổi @SubA@ thành @SubB@"
tr "game_cheats_chat_reset_countdown" = "Trận mới bắt đầu trong:"
tr "game_cheats_chat_timeout_generalwarning" = "Bạn sắp đạt thời gian tối đa cho một lần vào Phòng Tập."
tr "game_cheats_chat_timeout_warningone" = "Chuẩn bị rời Phòng Tập trong 5 phút."
tr "game_cheats_chat_timeout_warningtwo" = "Chuẩn bị rời Phòng Tập trong 1 phút."
tr "game_cheats_dynamic_tooltip_cleardummies" = "Xóa hình nộm@Hotkey@Xóa tất cả Hình Nộm."
tr "game_cheats_dynamic_tooltip_incgameclock" = "Tua nhanh 30 giây@Hotkey@Tua nhanh trận đấu thêm 30 giây."
tr "game_cheats_dynamic_tooltip_incgold" = "Thêm vàng@Hotkey@Cho bạn 10,000 vàng."
tr "game_cheats_dynamic_tooltip_inclevel" = "Lên cấp@Hotkey@Tăng cấp độ lên 1."
tr "game_cheats_dynamic_tooltip_locklevel" = "Khóa cấp@Hotkey@Bật/tắt để ngăn bạn nhận thêm kinh nghiệm."
tr "game_cheats_dynamic_tooltip_resetcooldown" = "Tự Hồi chiêu@Hotkey@Bật/tắt để hồi chiêu kỹ năng và trang bị kích hoạt theo chu kỳ. Nút này đôi khi có thể gây ra tương tác bất thường chỉ có trong Phòng Tập và chỉ khi sử dụng nút này. Hãy cẩn thận."
tr "game_cheats_dynamic_tooltip_resetgame" = "Làm trận mới@Hotkey@Khởi động một trận mới nhưng giữ nguyên tướng đã chọn."
tr "game_cheats_dynamic_tooltip_resethp" = "Hồi đầy máu@Hotkey@Bật/tắt để hồi đầy Máu theo chu kỳ."
tr "game_cheats_dynamic_tooltip_resetpar" = "Hồi đầy Năng lượng/Nội năng@Hotkey@Bật/tắt để hồi đầy Năng lượng hoặc Nội năng theo chu kỳ."
tr "game_cheats_dynamic_tooltip_revive" = "Hồi sinh@Hotkey@Ngay lập tức hồi sinh bạn tại Bệ Đá Cổ nếu tướng bị chết."
tr "game_cheats_dynamic_tooltip_spawnallydummy" = "Hình nộm đồng minh@Hotkey@Sinh một hình nộm đồng minh tại điểm chỉ định. Tối đa 4."
tr "game_cheats_dynamic_tooltip_spawndragonair" = "Sinh ra Rồng Gió@Hotkey@Hồi sinh mọi quái trung lập, sinh ra một Rồng Gió."
tr "game_cheats_dynamic_tooltip_spawndragonearth" = "Sinh ra Rồng Đất@Hotkey@Hồi sinh mọi quái trung lập, sinh ra một Rồng Đất."
tr "game_cheats_dynamic_tooltip_spawndragonelder" = "Triệu hồi Rồng Ngàn Tuổi@Hotkey@Hồi sinh mọi quái trung lập, triệu hồi một Rồng Ngàn Tuổi."
tr "game_cheats_dynamic_tooltip_spawndragonfire" = "Sinh ra Rồng Lửa@Hotkey@Hồi sinh mọi quái trung lập, sinh ra một Rồng Lửa."
tr "game_cheats_dynamic_tooltip_spawndragonocean" = "Sinh ra Rồng Nước@Hotkey@Hồi sinh mọi quái trung lập, sinh ra một Rồng Nước."
tr "game_cheats_dynamic_tooltip_spawnenemydummy" = "Hình Nộm Địch@Hotkey@Sinh một hình nộm địch tại điểm chỉ định. Tối đa 4."
tr "game_cheats_dynamic_tooltip_spawnjungle" = "Sinh quái@Hotkey@Hồi sinh tất cả quái"
tr "game_cheats_dynamic_tooltip_spawnjungleplants" = "Sinh thực vật@Hotkey@Bật/tắt để hồi sinh tất cả thực vật và khiến chúng mọc lại ngay lập tức."
tr "game_cheats_dynamic_tooltip_stacktear" = "Tích Nước Mắt@Hotkey@750/750."
tr "game_cheats_dynamic_tooltip_teleport" = "Dịch Chuyển@Hotkey@Ngay lập tức di chuyển tướng đến địa điểm chỉ định."
tr "game_cheats_dynamic_tooltip_toggleminions" = "Bật/tắt sinh quái@Hotkey@Bật/tắt để ngăn quái sinh ra từ cả hai đội."
tr "game_cheats_dynamic_tooltip_toggleturrets" = "Bật/tắt trụ bắn@Hotkey@Bật/tắt để ngăn tất cả trụ tấn công."
tr "game_cheats_dynamic_tooltip_turretinv" = "Bất tử trụ@Hotkey@Bật/tắt để khiến tất cả trụ bất tử."
tr "game_cheats_dynamic_tooltip_winthegame" = "Thắng Trận@Hotkey@Phá hủy Nhà Chính địch."
tr "game_cheats_floatingtext_cleardummies" = "Xóa hình nộm"
tr "game_cheats_floatingtext_incgameclock" = "Tua nhanh 30 giây"
tr "game_cheats_floatingtext_incgold" = "Tăng vàng"
tr "game_cheats_floatingtext_inclevel" = "Tăng cấp"
tr "game_cheats_floatingtext_lockgamelevel" = "Khóa cấp"
tr "game_cheats_floatingtext_locklevel" = "Khóa kinh nghiệm"
tr "game_cheats_floatingtext_resetcooldown" = "Tự động hồi chiêu"
tr "game_cheats_floatingtext_resetgame" = "Làm trận mới"
tr "game_cheats_floatingtext_resethp" = "Hồi đầy máu"
tr "game_cheats_floatingtext_resetpar" = "Tự hồi Năng lượng/Nội năng"
tr "game_cheats_floatingtext_revive" = "Hồi sinh"
tr "game_cheats_floatingtext_spawnallydummy" = "Sinh hình nộm đồng minh"
tr "game_cheats_floatingtext_spawndragonair" = "Sinh Rồng Gió"
tr "game_cheats_floatingtext_spawndragonearth" = "Sinh Rồng Đất"
tr "game_cheats_floatingtext_spawndragonelder" = "Triệu hồi Rồng Ngàn Tuổi"
tr "game_cheats_floatingtext_spawndragonfire" = "Sinh Rồng Lửa"
tr "game_cheats_floatingtext_spawndragonocean" = "Sinh Rồng Nước"
tr "game_cheats_floatingtext_spawnenemydummy" = "Sinh hình nộm địch"
tr "game_cheats_floatingtext_spawnjungle" = "Sinh quái"
tr "game_cheats_floatingtext_spawnjungleplants" = "Sinh thực vật"
tr "game_cheats_floatingtext_stacktear" = "Tích Đầy"
tr "game_cheats_floatingtext_teleport" = "Dịch chuyển"
tr "game_cheats_floatingtext_toggleminions" = "Tắt/bật lính"
tr "game_cheats_floatingtext_toggleturrets" = "Tắt/bật trụ bắn"
tr "game_cheats_floatingtext_turretinv" = "Tắt/bật bất tử trụ"
tr "game_cheats_floatingtext_winthegame" = "Cách duy nhất của tôi để thấy màn hình VICTORY"
tr "game_cheats_tooltip_cleardummies" = "Xóa hình nộm"
tr "game_cheats_tooltip_incgameclock" = "Tua nhanh 30 giây"
tr "game_cheats_tooltip_incgold" = "Thêm vàng"
tr "game_cheats_tooltip_inclevel" = "Tăng cấp"
tr "game_cheats_tooltip_locklevel" = "Khóa kinh nghiệm"
tr "game_cheats_tooltip_resetcooldown" = "Tự động hồi chiêu"
tr "game_cheats_tooltip_resetgame" = "Làm trận mới"
tr "game_cheats_tooltip_resethp" = "Tự động hồi Máu"
tr "game_cheats_tooltip_resetpar" = "Tự động hồi Năng lượng/Nội năng"
tr "game_cheats_tooltip_revive" = "Hồi sinh"
tr "game_cheats_tooltip_spawnallydummy" = "Sinh hình nộm đồng minh"
tr "game_cheats_tooltip_spawndragonair" = "Sinh Rồng Gió"
tr "game_cheats_tooltip_spawndragonearth" = "Sinh Rồng Đất"
tr "game_cheats_tooltip_spawndragonelder" = "Triệu hồi Rồng Ngàn Tuổi"
tr "game_cheats_tooltip_spawndragonfire" = "Sinh Rồng Lửa"
tr "game_cheats_tooltip_spawndragonocean" = "Sinh Rồng Nước"
tr "game_cheats_tooltip_spawnenemydummy" = "Sinh hình nộm địch"
tr "game_cheats_tooltip_spawnjungle" = "Sinh bãi quái"
tr "game_cheats_tooltip_spawnjungleplants" = "Sinh thực vật"
tr "game_cheats_tooltip_stacktear" = "Tích Nước Mắt"
tr "game_cheats_tooltip_teleport" = "Dịch chuyển đến chỗ con trỏ"
tr "game_cheats_tooltip_throwthegame" = "Quăng Trận Đấu"
tr "game_cheats_tooltip_toggleminions" = "Tắt/bật sinh lính"
tr "game_cheats_tooltip_toggleturrets" = "Tắt/bật trụ bắn"
tr "game_cheats_tooltip_turretinv" = "Tắt/bật bất tử trụ"
tr "game_cheats_tooltip_winthegame" = "Thắng Trận Đấu"
tr "game_console_chatcommand_advshader_1" = "advancedshader"
tr "game_console_chatcommand_advshader_2" = "advs"
tr "game_console_chatcommand_advshader_3" = "advs"
tr "game_console_chatcommand_advshader_4" = "advs"
tr "game_console_chatcommand_advshader_5" = "advs"
tr "game_console_chatcommand_advshader_6" = "advs"
tr "game_console_chatcommand_advshader_7" = "advs"
tr "game_console_chatcommand_advshader_8" = "advs"
tr "game_console_chatcommand_advshader_9" = "advs"
tr "game_console_chatcommand_advshader_help" = "Giúp chạy lệnh đổ bóng nâng cao. Gõ /help /advancedshader để ra danh sách lệnh."
tr "game_console_chatcommand_advshader_short" = "Chạy lệnh đổ bóng nâng cao."
tr "game_console_chatcommand_advshader_usage" = "Cách dùng: /advancedshader [thử nghiệm pointlights nopointlights reflect noreflect pl nop r nor]"
tr "game_console_chatcommand_allchat_1" = "all"
tr "game_console_chatcommand_allchat_2" = "allchat"
tr "game_console_chatcommand_allchat_3" = "all"
tr "game_console_chatcommand_allchat_4" = "all"
tr "game_console_chatcommand_allchat_5" = "all"
tr "game_console_chatcommand_allchat_6" = "tất cả"
tr "game_console_chatcommand_allchat_7" = "tất cả"
tr "game_console_chatcommand_allchat_8" = "tất cả"
tr "game_console_chatcommand_allchat_9" = "tất cả"
tr "game_console_chatcommand_allchat_help" = "Gửi một tin nhắn đến cả hai đội. Lệnh /all bị khóa theo mặc định, có thể vào bảng tùy chọn để mở lên."
tr "game_console_chatcommand_allchat_short" = "Chat với tất cả người chơi."
tr "game_console_chatcommand_allchat_usage" = "Cách dùng: /all [tin nhắn]"
tr "game_console_chatcommand_allcommands_1" = "allcommands"
tr "game_console_chatcommand_allcommands_2" = "allcmds"
tr "game_console_chatcommand_allcommands_3" = "allcmds"
tr "game_console_chatcommand_allcommands_4" = "allcmds"
tr "game_console_chatcommand_allcommands_5" = "allcmds"
tr "game_console_chatcommand_allcommands_6" = "tất cả lệnh"
tr "game_console_chatcommand_allcommands_7" = "tất cả lệnh"
tr "game_console_chatcommand_allcommands_8" = "tất cả lệnh"
tr "game_console_chatcommand_allcommands_9" = "tất cả lệnh"
tr "game_console_chatcommand_allcommands_help" = "Gõ /allcommands để hiện ra tất cả lệnh khả dụng."
tr "game_console_chatcommand_allcommands_short" = "Hiển thi danh sách tất cả lệnh chat."
tr "game_console_chatcommand_allcommands_usage" = "Cách dùng: /allcommands - hiện ra danh sách tất cả lệnh chat."
tr "game_console_chatcommand_allychat_usage" = "Cách dùng: /ally [tin nhắn]"
tr "game_console_chatcommand_anim_1" = "anim"
tr "game_console_chatcommand_anim_2" = "ani"
tr "game_console_chatcommand_anim_3" = "ani"
tr "game_console_chatcommand_anim_4" = "ani"
tr "game_console_chatcommand_anim_5" = "ani"
tr "game_console_chatcommand_anim_6" = "ani"
tr "game_console_chatcommand_anim_7" = "ani"
tr "game_console_chatcommand_anim_8" = "ani"
tr "game_console_chatcommand_anim_9" = "ani"
tr "game_console_chatcommand_anim_help" = "Cho phép bạn giả lập một hoạt ảnh trên trình ứng dụng."
tr "game_console_chatcommand_anim_short" = "Chạy một hoạt ảnh trên trình ứng dụng."
tr "game_console_chatcommand_anim_usage" = "Cách dùng: /anim [Event Name] ví dụ. /ani idle1"
tr "game_console_chatcommand_announce_1" = "announce"
tr "game_console_chatcommand_announce_2" = "ann"
tr "game_console_chatcommand_announce_3" = "ann"
tr "game_console_chatcommand_announce_4" = "ann"
tr "game_console_chatcommand_announce_5" = "ann"
tr "game_console_chatcommand_announce_6" = "ann"
tr "game_console_chatcommand_announce_7" = "ann"
tr "game_console_chatcommand_announce_8" = "ann"
tr "game_console_chatcommand_announce_9" = "ann"
tr "game_console_chatcommand_announce_help" = "Cho phép bạn mô phỏng lại một thông cáo của hệ thống."
tr "game_console_chatcommand_announce_short" = "Chạy một thông cáo của hệ thống."
tr "game_console_chatcommand_announce_usage" = "Cách dùng :/annouce [Tên Sự Kiện] ví dụ /ann [OnChampionPentaKill]"
tr "game_console_chatcommand_botcheat_1" = "botcheat"
tr "game_console_chatcommand_botcheat_2" = "."
tr "game_console_chatcommand_botcheat_3" = "."
tr "game_console_chatcommand_botcheat_4" = "."
tr "game_console_chatcommand_botcheat_5" = "."
tr "game_console_chatcommand_botcheat_6" = "."
tr "game_console_chatcommand_botcheat_7" = "."
tr "game_console_chatcommand_botcheat_8" = "."
tr "game_console_chatcommand_botcheat_9" = "."
tr "game_console_chatcommand_botcheat_help" = "Một lệnh khiến chạy một chuỗi kiểm tra."
tr "game_console_chatcommand_botcheat_short" = "Chạy một lệnh AI trên máy chủ."
tr "game_console_chatcommand_botcheat_usage" = "Cách dùng: /loctest"
tr "game_console_chatcommand_chatfilter_1" = "togglechatfilter"
tr "game_console_chatcommand_chatfilter_2" = "chatfilter"
tr "game_console_chatcommand_chatfilter_3" = "chatfilter"
tr "game_console_chatcommand_chatfilter_4" = "chatfilter"
tr "game_console_chatcommand_chatfilter_5" = "chatfilter"
tr "game_console_chatcommand_chatfilter_6" = "lọc chat"
tr "game_console_chatcommand_chatfilter_7" = "lọc chat"
tr "game_console_chatcommand_chatfilter_8" = "lọc chat"
tr "game_console_chatcommand_chatfilter_9" = "lọc chat"
tr "game_console_chatcommand_chatfilter_disabled" = "Lọc đi những lời lẽ không hay."
tr "game_console_chatcommand_chatfilter_enabled" = "Lọc đi những lời lẽ không hay."
tr "game_console_chatcommand_chatfilter_help" = "Bật tắt bộ lọc những từ ngữ không hay."
tr "game_console_chatcommand_chatfilter_short" = "Bật tắt hiển thị từ ngữ không hay."
tr "game_console_chatcommand_chatfilter_usage" = "Cách dùng: /togglechatfilter"
tr "game_console_chatcommand_cheat_1" = "cheat"
tr "game_console_chatcommand_cheat_2" = "cht"
tr "game_console_chatcommand_cheat_3" = "cht"
tr "game_console_chatcommand_cheat_4" = "cht"
tr "game_console_chatcommand_cheat_5" = "cht"
tr "game_console_chatcommand_cheat_6" = "cht"
tr "game_console_chatcommand_cheat_7" = "cht"
tr "game_console_chatcommand_cheat_8" = "cht"
tr "game_console_chatcommand_cheat_9" = "cht"
tr "game_console_chatcommand_cheat_help" = "Cho phép bạn chạy một lệnh bịp bật cao."
tr "game_console_chatcommand_cheat_short" = "Chạy một lệnh bịp."
tr "game_console_chatcommand_cheat_usage" = "Cách dùng: /cheat [lấy dữ liệu]"
tr "game_console_chatcommand_crit_1" = "crit"
tr "game_console_chatcommand_crit_2" = "cr"
tr "game_console_chatcommand_crit_3" = "cr"
tr "game_console_chatcommand_crit_4" = "cr"
tr "game_console_chatcommand_crit_5" = "cr"
tr "game_console_chatcommand_crit_6" = "cr"
tr "game_console_chatcommand_crit_7" = "cr"
tr "game_console_chatcommand_crit_8" = "cr"
tr "game_console_chatcommand_crit_9" = "cr"
tr "game_console_chatcommand_crit_help" = "Một lệnh bịp giúp hiển thị hoạt ảnh chí mạng trên người chơi."
tr "game_console_chatcommand_crit_short" = "Chạy hoạt ảnh một cú chí mạng trên nhân vật hiện tại."
tr "game_console_chatcommand_crit_usage" = "Cách dùng: /crit"
tr "game_console_chatcommand_dance_1" = "dance"
tr "game_console_chatcommand_dance_2" = "d"
tr "game_console_chatcommand_dance_3" = "d"
tr "game_console_chatcommand_dance_4" = "d"
tr "game_console_chatcommand_dance_5" = "d"
tr "game_console_chatcommand_dance_6" = "d"
tr "game_console_chatcommand_dance_7" = "d"
tr "game_console_chatcommand_dance_8" = "d"
tr "game_console_chatcommand_dance_9" = "d"
tr "game_console_chatcommand_dance_help" = "Khiến tướng của bạn nhảy múa. Lệnh này sẽ hủy các lệnh di chuyển hoặc tấn công."
tr "game_console_chatcommand_dance_short" = "Khiến tướng của bạn nhảy."
tr "game_console_chatcommand_dance_usage" = "Cách dùng: /dance hay /d để nhảy múa."
tr "game_console_chatcommand_draw_1" = "draw"
tr "game_console_chatcommand_draw_2" = "drawing"
tr "game_console_chatcommand_draw_3" = "dr"
tr "game_console_chatcommand_draw_4" = "draw"
tr "game_console_chatcommand_draw_5" = "draw"
tr "game_console_chatcommand_draw_6" = "vẽ"
tr "game_console_chatcommand_draw_7" = "vẽ"
tr "game_console_chatcommand_draw_8" = "vẽ"
tr "game_console_chatcommand_draw_9" = "vẽ"
tr "game_console_chatcommand_draw_help" = "Vẽ một vòng tròn tại điểm chỉ định."
tr "game_console_chatcommand_draw_short" = "Vẽ một vòng tròn."
tr "game_console_chatcommand_draw_usage" = "Cách dùng: /draw x y z [circle|line|text] [red|blue|white|green] [duration] [size|x2 y2 z2|message]"
tr "game_console_chatcommand_earlySurrender_1" = "remake"
tr "game_console_chatcommand_earlySurrender_2" = "terminate"
tr "game_console_chatcommand_earlySurrender_3" = "remake"
tr "game_console_chatcommand_earlySurrender_4" = "terminate"
tr "game_console_chatcommand_earlySurrender_5" = "terminate"
tr "game_console_chatcommand_earlySurrender_6" = "terminate"
tr "game_console_chatcommand_earlySurrender_7" = "terminate"
tr "game_console_chatcommand_earlySurrender_8" = "terminate"
tr "game_console_chatcommand_earlySurrender_9" = "terminate"
tr "game_console_chatcommand_earlySurrender_help" = "Bỏ phiếu để đấu lại. Chỉ có thể diễn ra trong một thời gian nhất định."
tr "game_console_chatcommand_earlySurrender_short" = "Đấu lại trận."
tr "game_console_chatcommand_earlySurrender_usage" = "Hướng dẫn: /remake hoặc /terminate để bỏ phiếu thuận."
tr "game_console_chatcommand_enemychat_1" = "enemy"
tr "game_console_chatcommand_enemychat_2" = "enemychat"
tr "game_console_chatcommand_enemychat_3" = "enemy"
tr "game_console_chatcommand_enemychat_4" = "enemy"
tr "game_console_chatcommand_enemychat_5" = "enemy"
tr "game_console_chatcommand_enemychat_6" = "địch"
tr "game_console_chatcommand_enemychat_7" = "địch"
tr "game_console_chatcommand_enemychat_8" = "địch"
tr "game_console_chatcommand_enemychat_9" = "địch"
tr "game_console_chatcommand_enemychat_help" = "Gửi một tin nhắn mà chỉ đồng đội mới thấy."
tr "game_console_chatcommand_enemychat_short" = "Chat với đồng minh."
tr "game_console_chatcommand_equalize_1" = "equalize"
tr "game_console_chatcommand_equalize_2" = "balance"
tr "game_console_chatcommand_equalize_3" = "eq"
tr "game_console_chatcommand_equalize_4" = "equalize"
tr "game_console_chatcommand_equalize_5" = "equalize"
tr "game_console_chatcommand_equalize_6" = "cân bằng"
tr "game_console_chatcommand_equalize_7" = "cân bằng"
tr "game_console_chatcommand_equalize_8" = "cân bằng"
tr "game_console_chatcommand_equalize_9" = "cân bằng"
tr "game_console_chatcommand_equalize_help" = "Khởi đầu một bình chọn cân bằng trận đấu. Chỉ có thể diễn ra sau khi đội của bạn vượt trội hơn đối thủ về cả vàng lẫn cấp."
tr "game_console_chatcommand_equalize_short" = "Cân bằng trận đấu."
tr "game_console_chatcommand_equalize_usage" = "Cách dùng: /equalize hoặc /ed để bỏ phiếu bình chọn việc nhượng tiền và điểm kinh nghiệm cho đối thủ."
tr "game_console_chatcommand_fullmute_1" = "fullmute"
tr "game_console_chatcommand_fullmute_2" = "mutefull"
tr "game_console_chatcommand_fullmute_3" = "fullmute"
tr "game_console_chatcommand_fullmute_4" = "fullmute"
tr "game_console_chatcommand_fullmute_5" = "fullmute"
tr "game_console_chatcommand_fullmute_6" = "fullmute"
tr "game_console_chatcommand_fullmute_7" = "fullmute"
tr "game_console_chatcommand_fullmute_8" = "fullmute"
tr "game_console_chatcommand_fullmute_9" = "fullmute"
tr "game_console_chatcommand_fullmute_help" = "Bỏ qua tất cả ping và chat của một người chơi hoặc tướng cụ thể. "
tr "game_console_chatcommand_fullmute_short" = "Bỏ qua tất cả ping và chat của một người chơi."
tr "game_console_chatcommand_fullmute_usage" = "Dùng: /fullmute + tên người chơi, /fullmute + @tên tướng, /mutefull + tên người chơi, /mutefull + @tên tướng"
tr "game_console_chatcommand_goldsources_1" = "goldsources"
tr "game_console_chatcommand_goldsources_2" = "gs"
tr "game_console_chatcommand_help_1" = "help"
tr "game_console_chatcommand_help_2" = "h"
tr "game_console_chatcommand_help_3" = "?"
tr "game_console_chatcommand_help_4" = "?"
tr "game_console_chatcommand_help_5" = "?"
tr "game_console_chatcommand_help_6" = "?"
tr "game_console_chatcommand_help_7" = "?"
tr "game_console_chatcommand_help_8" = "?"
tr "game_console_chatcommand_help_9" = "?"
tr "game_console_chatcommand_help_help" = "Gõ /allcommands để hiện ra tất cả lệnh."
tr "game_console_chatcommand_help_short" = "Hiện thông tin các lệnh chat. Gõ /allcommands để hiện tất cả lệnh."
tr "game_console_chatcommand_help_usage" = "Cách dùng: /help [lệnh] để hiện tất cả thông tin hữu dụng về lệnh đó."
tr "game_console_chatcommand_ignore_1" = "ignore"
tr "game_console_chatcommand_ignore_2" = "ig"
tr "game_console_chatcommand_ignore_3" = "mute"
tr "game_console_chatcommand_ignore_4" = "squelch"
tr "game_console_chatcommand_ignore_5" = "ignore"
tr "game_console_chatcommand_ignore_6" = "phớt lờ"
tr "game_console_chatcommand_ignore_7" = "phớt lờ"
tr "game_console_chatcommand_ignore_8" = "phớt lờ"
tr "game_console_chatcommand_ignore_9" = "phớt lờ"
tr "game_console_chatcommand_ignore_help" = "Phớt lờ hoặc hủy phớt lờ người chơi hoặc tướng đã chỉ định."
tr "game_console_chatcommand_ignore_short" = "Phớt lờ một người chơi trong trận."
tr "game_console_chatcommand_ignore_usage" = "Usage: /mute PlayerName, /mute @ChampionName, /ignore PlayerName, or /ignore @ChampionName"
tr "game_console_chatcommand_invalid" = "Lệnh không rõ (/%s)"
tr "game_console_chatcommand_invalid_generic" = "Lệnh sai"
tr "game_console_chatcommand_invite_1" = "invite"
tr "game_console_chatcommand_invite_2" = "invite"
tr "game_console_chatcommand_invite_3" = "invite"
tr "game_console_chatcommand_invite_4" = "invite"
tr "game_console_chatcommand_invite_5" = "invite"
tr "game_console_chatcommand_invite_6" = "invite"
tr "game_console_chatcommand_invite_7" = "invite"
tr "game_console_chatcommand_invite_8" = "invite"
tr "game_console_chatcommand_invite_9" = "invite"
tr "game_console_chatcommand_invite_help" = "Mời bạn bè vào tổ đội bằng cách gõ /invite [tên], sau đó nhấn Enter để gửi yêu cầu."
tr "game_console_chatcommand_invite_short" = "Mời bạn bè vào tổ đội."
tr "game_console_chatcommand_invite_usage" = "Sử dụng: /invite [tên]"
tr "game_console_chatcommand_joke_1" = "joke"
tr "game_console_chatcommand_joke_2" = "j"
tr "game_console_chatcommand_joke_3" = "j"
tr "game_console_chatcommand_joke_4" = "j"
tr "game_console_chatcommand_joke_5" = "j"
tr "game_console_chatcommand_joke_6" = "j"
tr "game_console_chatcommand_joke_7" = "j"
tr "game_console_chatcommand_joke_8" = "j"
tr "game_console_chatcommand_joke_9" = "j"
tr "game_console_chatcommand_joke_help" = "Khiến tướng của bạn kể một chuyện cười. Lệnh này sẽ hủy các lệnh di chuyển hoặc tấn công."
tr "game_console_chatcommand_joke_short" = "Khiến tướng của bạn kể chuyện đùa."
tr "game_console_chatcommand_joke_usage" = "Cách dùng: /joke hoặc /j để đùa."
tr "game_console_chatcommand_keyword_all_1" = "all"
tr "game_console_chatcommand_keyword_enemy_1" = "enemy"
tr "game_console_chatcommand_keyword_team_1" = "team"
tr "game_console_chatcommand_laugh_1" = "laugh"
tr "game_console_chatcommand_laugh_2" = "l"
tr "game_console_chatcommand_laugh_3" = "l"
tr "game_console_chatcommand_laugh_4" = "l"
tr "game_console_chatcommand_laugh_5" = "l"
tr "game_console_chatcommand_laugh_6" = "l"
tr "game_console_chatcommand_laugh_7" = "l"
tr "game_console_chatcommand_laugh_8" = "l"
tr "game_console_chatcommand_laugh_9" = "l"
tr "game_console_chatcommand_laugh_help" = "Khiến tướng của bạn bật cười. Lệnh này sẽ hủy các lệnh di chuyển hoặc tấn công."
tr "game_console_chatcommand_laugh_short" = "Khiến tướng của bạn bật cười."
tr "game_console_chatcommand_laugh_usage" = "Cách dùng: /laugh hoặc /l để bật cười."
tr "game_console_chatcommand_location_1" = "location"
tr "game_console_chatcommand_location_2" = "loc"
tr "game_console_chatcommand_location_3" = "whereami"
tr "game_console_chatcommand_location_4" = "where"
tr "game_console_chatcommand_location_5" = "loc"
tr "game_console_chatcommand_location_6" = "loc"
tr "game_console_chatcommand_location_7" = "loc"
tr "game_console_chatcommand_location_8" = "loc"
tr "game_console_chatcommand_location_9" = "loc"
tr "game_console_chatcommand_location_help" = "In vị trí hiện tại của bạn vào cửa sổ chat."
tr "game_console_chatcommand_location_short" = "In vị trí hiện tại của người chơi."
tr "game_console_chatcommand_location_usage" = "Cách dùng: /location"
tr "game_console_chatcommand_loctest_1" = "loctest"
tr "game_console_chatcommand_loctest_2" = "loctest"
tr "game_console_chatcommand_loctest_3" = "loctest"
tr "game_console_chatcommand_loctest_4" = "loctest"
tr "game_console_chatcommand_loctest_5" = "loctest"
tr "game_console_chatcommand_loctest_6" = "loctest"
tr "game_console_chatcommand_loctest_7" = "loctest"
tr "game_console_chatcommand_loctest_8" = "loctest"
tr "game_console_chatcommand_loctest_9" = "loctest"
tr "game_console_chatcommand_loctest_help" = "Một lệnh khiến chạy một chuỗi kiểm tra."
tr "game_console_chatcommand_loctest_short" = "Chạy một chuỗi kiểm tra."
tr "game_console_chatcommand_loctest_usage" = "Cách dùng: /loctest"
tr "game_console_chatcommand_masterybadge_1" = "huy hiệu thông thạo"
tr "game_console_chatcommand_masterybadge_2" = "huy hiệu thông thạo"
tr "game_console_chatcommand_masterybadge_3" = "huy hiệu thông thạo"
tr "game_console_chatcommand_masterybadge_4" = "huy hiệu thông thạo"
tr "game_console_chatcommand_masterybadge_5" = "huy hiệu thông thạo"
tr "game_console_chatcommand_masterybadge_6" = "huy hiệu thông thạo"
tr "game_console_chatcommand_masterybadge_7" = "huy hiệu thông thạo"
tr "game_console_chatcommand_masterybadge_8" = "huy hiệu thông thạo"
tr "game_console_chatcommand_masterybadge_9" = "huy hiệu thông thạo"
tr "game_console_chatcommand_masterybadge_help" = "Hiển thị huy hiệu thông thạo trên tướng. Hành động này sẽ hủy mọi lệnh tấn công hoặc di chuyển."
tr "game_console_chatcommand_masterybadge_short" = "Lệnh này sẽ hiển thị hoạt ảnh độ thông thạo của bạn"
tr "game_console_chatcommand_masterybadge_usage" = "Nếu bạn đã mở khóa hoạt ảnh độ thông thạo cho vị tướng hiện bạn đang chơi, hiệu lệnh này sẽ thực hiện hoạt ảnh đó."
tr "game_console_chatcommand_muteping_1" = "muteping"
tr "game_console_chatcommand_muteping_2" = "pingmute"
tr "game_console_chatcommand_muteping_3" = "mutepings"
tr "game_console_chatcommand_muteping_4" = "muteping"
tr "game_console_chatcommand_muteping_5" = "muteping"
tr "game_console_chatcommand_muteping_6" = "muteping"
tr "game_console_chatcommand_muteping_7" = "muteping"
tr "game_console_chatcommand_muteping_8" = "muteping"
tr "game_console_chatcommand_muteping_9" = "muteping"
tr "game_console_chatcommand_muteping_help" = "Bỏ qua tất cả ping của một người chơi hoặc tướng cụ thể. "
tr "game_console_chatcommand_muteping_short" = "Bỏ qua tất cả ping của một người chơi. "
tr "game_console_chatcommand_muteping_usage" = "Dùng: /pingmute + tên người chơi, /pingmute + @tên tướng, /muteping + tên người chơi, /muteping + @tên tướng"
tr "game_console_chatcommand_noEarlySurrender_1" = "noremake"
tr "game_console_chatcommand_noEarlySurrender_2" = "noterminate"
tr "game_console_chatcommand_noEarlySurrender_3" = "noremake"
tr "game_console_chatcommand_noEarlySurrender_4" = "noterminate"
tr "game_console_chatcommand_noEarlySurrender_5" = "noterminate"
tr "game_console_chatcommand_noEarlySurrender_6" = "noterminate"
tr "game_console_chatcommand_noEarlySurrender_7" = "noterminate"
tr "game_console_chatcommand_noEarlySurrender_8" = "noterminate"
tr "game_console_chatcommand_noEarlySurrender_9" = "noterminate"
tr "game_console_chatcommand_noEarlySurrender_help" = "Bỏ phiếu 'Không' để chống việc đấu lại."
tr "game_console_chatcommand_noEarlySurrender_short" = "Bỏ phiếu chống đấu lại."
tr "game_console_chatcommand_noEarlySurrender_usage" = "Hướng dẫn: /noremake hoặc /noterminate để bỏ phiếu chống."
tr "game_console_chatcommand_noequalize_1" = "noequalize"
tr "game_console_chatcommand_noequalize_2" = "nobalance"
tr "game_console_chatcommand_noequalize_3" = "noeq"
tr "game_console_chatcommand_noequalize_4" = "noequalize"
tr "game_console_chatcommand_noequalize_5" = "noequalize"
tr "game_console_chatcommand_noequalize_6" = "không cân bằng"
tr "game_console_chatcommand_noequalize_7" = "không cân bằng"
tr "game_console_chatcommand_noequalize_8" = "không cân bằng"
tr "game_console_chatcommand_noequalize_9" = "không cân bằng"
tr "game_console_chatcommand_noequalize_help" = "Bỏ phiếu 'Chống' đối với bình chọn cân bằng trận đấu."
tr "game_console_chatcommand_noequalize_short" = "Bỏ phiếu chống cân bằng trận đấu."
tr "game_console_chatcommand_noequalize_usage" = "Cách dùng: /noequalize hoặc /noeq để bỏ phiếu chống bình chọn cân bằng trận đấu."
tr "game_console_chatcommand_nosurrender_1" = "nosurrender"
tr "game_console_chatcommand_nosurrender_2" = "noforfeit"
tr "game_console_chatcommand_nosurrender_3" = "noff"
tr "game_console_chatcommand_nosurrender_4" = "noconcede"
tr "game_console_chatcommand_nosurrender_5" = "noconcede"
tr "game_console_chatcommand_nosurrender_6" = "không đầu hàng"
tr "game_console_chatcommand_nosurrender_7" = "không đầu hàng"
tr "game_console_chatcommand_nosurrender_8" = "không đầu hàng"
tr "game_console_chatcommand_nosurrender_9" = "không đầu hàng"
tr "game_console_chatcommand_nosurrender_help" = "Chọn 'Không' để bỏ phiếu chống đầu hàng."
tr "game_console_chatcommand_nosurrender_short" = "Bỏ phiếu không đầu hàng."
tr "game_console_chatcommand_nosurrender_usage" = "Cách dùng: /nosurrender hay /noff để bỏ phiếu không đầu hàng."
tr "game_console_chatcommand_note_1" = "note"
tr "game_console_chatcommand_note_2" = "n"
tr "game_console_chatcommand_note_3" = "n"
tr "game_console_chatcommand_note_4" = "n"
tr "game_console_chatcommand_note_5" = "n"
tr "game_console_chatcommand_note_6" = "n"
tr "game_console_chatcommand_note_7" = "n"
tr "game_console_chatcommand_note_8" = "n"
tr "game_console_chatcommand_note_9" = "n"
tr "game_console_chatcommand_note_help" = "Thêm nội dung vào tập tin 'MyNotes.txt'."
tr "game_console_chatcommand_note_short" = "Viết một lưu ý vào ổ cứng"
tr "game_console_chatcommand_note_usage" = "Cách dùng: /note [tin nhắn] hoặc /n [tin nhắn]"
tr "game_console_chatcommand_party_1" = "party"
tr "game_console_chatcommand_party_2" = "pty"
tr "game_console_chatcommand_party_3" = "par"
tr "game_console_chatcommand_party_4" = "party"
tr "game_console_chatcommand_party_5" = "party"
tr "game_console_chatcommand_party_6" = "party"
tr "game_console_chatcommand_party_7" = "party"
tr "game_console_chatcommand_party_8" = "party"
tr "game_console_chatcommand_party_9" = "party"
tr "game_console_chatcommand_party_help" = "Gửi tin nhắn đến Nhóm của bạn bằng cách gõ /party [nội dung tin nhắn], rồi ấn nút Enter để gửi."
tr "game_console_chatcommand_party_short" = "Gửi tin nhắn đến Nhóm của bạn."
tr "game_console_chatcommand_party_usage" = "Hướng dẫn: /party hoặc /p để nói chuyện với nhóm."
tr "game_console_chatcommand_pause_1" = "pause"
tr "game_console_chatcommand_pause_2" = "s"
tr "game_console_chatcommand_pause_3" = "stop"
tr "game_console_chatcommand_pause_4" = "p"
tr "game_console_chatcommand_pause_5" = "p"
tr "game_console_chatcommand_pause_6" = "p"
tr "game_console_chatcommand_pause_7" = "p"
tr "game_console_chatcommand_pause_8" = "p"
tr "game_console_chatcommand_pause_9" = "p"
tr "game_console_chatcommand_pause_help" = "Tạm dừng trận đấu cho đến khi có lệnh /resume"
tr "game_console_chatcommand_pause_sent" = "Đang gửi yêu cầu tạm dừng..."
tr "game_console_chatcommand_pause_short" = "Tạm dừng trận đấu. (Chỉ có trong chế độ Đấu Giải)"
tr "game_console_chatcommand_pause_usage" = "Hướng dẫn: /pause, /stop, hoặc /s để tạm dừng trận đấu."
tr "game_console_chatcommand_repeatanim_1" = "repeatanim"
tr "game_console_chatcommand_repeatanim_2" = "repeat"
tr "game_console_chatcommand_repeatanim_3" = "rpani"
tr "game_console_chatcommand_repeatanim_4" = "rpani"
tr "game_console_chatcommand_repeatanim_5" = "rpani"
tr "game_console_chatcommand_repeatanim_6" = "rpani"
tr "game_console_chatcommand_repeatanim_7" = "rpani"
tr "game_console_chatcommand_repeatanim_8" = "rpani"
tr "game_console_chatcommand_repeatanim_9" = "rpani"
tr "game_console_chatcommand_repeatanim_help" = "Cho phép bạn lập lại cùng câu lệnh /anim."
tr "game_console_chatcommand_repeatanim_short" = "Lập lại câu lệnh /anim cuối cùng."
tr "game_console_chatcommand_repeatanim_usage" = "Cách dùng: /repeatanim"
tr "game_console_chatcommand_reply_1" = "reply"
tr "game_console_chatcommand_reply_2" = "r"
tr "game_console_chatcommand_reply_3" = "rep"
tr "game_console_chatcommand_reply_4" = "reply"
tr "game_console_chatcommand_reply_5" = "reply"
tr "game_console_chatcommand_reply_6" = "trả lời"
tr "game_console_chatcommand_reply_7" = "trả lời"
tr "game_console_chatcommand_reply_8" = "trả lời"
tr "game_console_chatcommand_reply_9" = "trả lời"
tr "game_console_chatcommand_reply_help" = "Tự động trả lời với người chơi vừa thì thầm với bạn. Thử nào!"
tr "game_console_chatcommand_reply_short" = "Trả lời tin nhắn riêng vừa nhận từ một người bạn."
tr "game_console_chatcommand_reply_usage" = "Cách dùng: /r [tin nhắn]"
tr "game_console_chatcommand_resume_1" = "resume"
tr "game_console_chatcommand_resume_2" = "unpause"
tr "game_console_chatcommand_resume_3" = "unpause"
tr "game_console_chatcommand_resume_4" = "unpause"
tr "game_console_chatcommand_resume_5" = "unpause"
tr "game_console_chatcommand_resume_6" = "hủy dừng"
tr "game_console_chatcommand_resume_7" = "hủy dừng"
tr "game_console_chatcommand_resume_8" = "hủy dừng"
tr "game_console_chatcommand_resume_9" = "hủy dừng"
tr "game_console_chatcommand_resume_help" = "Tiếp tục một trận đấu sau khi kết thúc lệnh /pause."
tr "game_console_chatcommand_resume_sent" = "Đang gửi yêu cầu tiếp tục trận đấu..."
tr "game_console_chatcommand_resume_short" = "Tiếp tục trận đấu. (Chỉ có trong Đấu Giải)"
tr "game_console_chatcommand_resume_usage" = "Cách dùng: /unpause hoặc /resume để tiếp tục trận đấu."
tr "game_console_chatcommand_stingervolume_1" = "stingervolume"
tr "game_console_chatcommand_surrender_1" = "surrender"
tr "game_console_chatcommand_surrender_2" = "forfeit"
tr "game_console_chatcommand_surrender_3" = "ff"
tr "game_console_chatcommand_surrender_4" = "concede"
tr "game_console_chatcommand_surrender_5" = "concede"
tr "game_console_chatcommand_surrender_6" = "đầu hàng"
tr "game_console_chatcommand_surrender_7" = "đầu hàng"
tr "game_console_chatcommand_surrender_8" = "đầu hàng"
tr "game_console_chatcommand_surrender_9" = "đầu hàng"
tr "game_console_chatcommand_surrender_help" = "Bắt đầu bỏ phiếu kết thúc trận đấu. Điều này chỉ có thể xảy ra sau khi một khoảng thời gian nhất định đã trôi qua."
tr "game_console_chatcommand_surrender_short" = "Đầu hàng trận đấu."
tr "game_console_chatcommand_surrender_usage" = "Cách dùng: /surrender hoặc /ff để bỏ phiếu đầu hàng."
tr "game_console_chatcommand_taunt_1" = "taunt"
tr "game_console_chatcommand_taunt_2" = "t"
tr "game_console_chatcommand_taunt_3" = "t"
tr "game_console_chatcommand_taunt_4" = "t"
tr "game_console_chatcommand_taunt_5" = "t"
tr "game_console_chatcommand_taunt_6" = "t"
tr "game_console_chatcommand_taunt_7" = "t"
tr "game_console_chatcommand_taunt_8" = "t"
tr "game_console_chatcommand_taunt_9" = "t"
tr "game_console_chatcommand_taunt_help" = "Khiến tướng của bạn khiêu khích. Lệnh này sẽ hủy các lệnh di chuyển hoặc tấn công."
tr "game_console_chatcommand_taunt_short" = "Khiến tướng của bạn khiêu khích."
tr "game_console_chatcommand_taunt_usage" = "Cách dùng: /taunt hoặc /t để khiêu khích."
tr "game_console_chatcommand_teamchat_1" = "team"
tr "game_console_chatcommand_teamchat_2" = "allychat"
tr "game_console_chatcommand_teamchat_3" = "ally"
tr "game_console_chatcommand_teamchat_4" = "ally"
tr "game_console_chatcommand_teamchat_5" = "ally"
tr "game_console_chatcommand_teamchat_6" = "đồng minh"
tr "game_console_chatcommand_teamchat_7" = "đồng minh"
tr "game_console_chatcommand_teamchat_8" = "đồng minh"
tr "game_console_chatcommand_teamchat_9" = "đồng minh"
tr "game_console_chatcommand_teamchat_help" = "Gửi một tin nhắn mà chỉ đồng minh có thể thấy."
tr "game_console_chatcommand_teamchat_short" = "Chat với đồng minh."
tr "game_console_chatcommand_teamchat_usage" = "Cách dùng: /team [tin nhắn]"
tr "game_console_chatcommand_teleport_1" = "teleport"
tr "game_console_chatcommand_teleport_2" = "tp"
tr "game_console_chatcommand_teleport_3" = "tele"
tr "game_console_chatcommand_teleport_4" = "port"
tr "game_console_chatcommand_teleport_5" = "tele"
tr "game_console_chatcommand_teleport_6" = "tele"
tr "game_console_chatcommand_teleport_7" = "tele"
tr "game_console_chatcommand_teleport_8" = "tele"
tr "game_console_chatcommand_teleport_9" = "tele"
tr "game_console_chatcommand_teleport_help" = "Dịch chuyển mục tiêu đến địa điểm chỉ định."
tr "game_console_chatcommand_teleport_short" = "Dịch chuyển đến một địa điểm."
tr "game_console_chatcommand_teleport_usage" = "Cách dùng: /teleport x y z"
tr "game_console_chatcommand_toggle_1" = "toggle"
tr "game_console_chatcommand_toggle_2" = "g"
tr "game_console_chatcommand_toggle_3" = "g"
tr "game_console_chatcommand_toggle_4" = "g"
tr "game_console_chatcommand_toggle_5" = "g"
tr "game_console_chatcommand_toggle_6" = "g"
tr "game_console_chatcommand_toggle_7" = "g"
tr "game_console_chatcommand_toggle_8" = "g"
tr "game_console_chatcommand_toggle_9" = "g"
tr "game_console_chatcommand_toggle_help" = "Khiến tướng của bạn bật tắt những hiệu ứng đặc biệt. Hành động này sẽ hủy các lệnh tấn công hoặc di chuyển."
tr "game_console_chatcommand_toggle_short" = "Khiến tướng của bạn bật tắt những hiệu ứng đặc biệt"
tr "game_console_chatcommand_toggle_usage" = "Cách dùng: /toggle hoặc /g để bật tắt hiệu ứng đặc biệt."
tr "game_console_chatcommand_whisper_1" = "whisper"
tr "game_console_chatcommand_whisper_2" = "w"
tr "game_console_chatcommand_whisper_3" = "msg"
tr "game_console_chatcommand_whisper_4" = "tell"
tr "game_console_chatcommand_whisper_5" = "m"
tr "game_console_chatcommand_whisper_6" = "thì thầm"
tr "game_console_chatcommand_whisper_7" = "thì thầm"
tr "game_console_chatcommand_whisper_8" = "thì thầm"
tr "game_console_chatcommand_whisper_9" = "thì thầm"
tr "game_console_chatcommand_whisper_help" = "Thì thầm với một người chơi bằng cách gõ /msg [PlayerName] [tin nhắn], rồi bấm enter để gửi."
tr "game_console_chatcommand_whisper_short" = "Thì thầm với một người chơi."
tr "game_console_chatcommand_whisper_usage" = "Cách dùng: /msg PlayerName [tin nhắn]"
tr "game_CorkiBombRun_quest_title_CorkiLoadUp" = "Hãy trở về Bệ Đá Cổ để nhận Hàng Tiếp Tế."
tr "game_cornerdisplay_fps" = "FPS: %02d"
tr "game_cornerdisplay_ping" = "%d ms"
tr "game_cornerdisplay_trulag" = "TruLag(ms): %d"
tr "game_DynamicMenuText_[Attributes]_AbilityPower" = "Sức mạnh Phép thuậtSức mạnh phép thuật gia tăng con số sát thương bạn gây ra từ các kỹ năng.Sức mạnh phép thuật hiện tại: @Total@ (@Base@ + @Bonus@)Bạn gây thêm đến @Effect@ sát thương bằng các kỹ năng."
tr "game_DynamicMenuText_[Attributes]_Armor" = "GiápGiáp làm giảm lượng sát thương bạn nhận phải từ các đòn đánh vật lí.Giáp Hiện tại: @Total@ (@Base@ + @Bonus@)Bạn nhận giảm @Effect@% sát thương vật lí."
tr "game_DynamicMenuText_[Attributes]_ArmorPen" = "Sát Lực | Xuyên GiápSát Lực bỏ qua một lượng giáp cố định của mục tiêu dựa trên cấp của bạn khi tính sát thương vật lý.
Xuyên Giáp bỏ qua một lượng giáp theo phần trăm của mục tiêu khi tính sát thương vật lý.Sát Lực | Xuyên Giáp hiện tại: @FlatTotal@ | @PercentTotal@%"
tr "game_DynamicMenuText_[Attributes]_Attack" = "Sức mạnh Công kíchChỉ số sát thương gây ra bằng đòn đánh hoặc gia tăng cho kỹ năng tỉ lệ với Sức mạnh Công kích.Sức mạnh Công kích hiện tại: @Total@ (@Base@ + @Bonus@)Đòn đánh của bạn gây @Effect@ sát thương."
tr "game_DynamicMenuText_[Attributes]_AttackRange" = "Tầm ĐánhTầm Đánh biểu thị khoảng cách nhân vật của bạn có thể tung các đòn đánh thường.Tầm Đánh Hiện Tại: @Total@ (@Base@ + @Bonus@)Bạn có thể tấn công theo một khoảng cách @Effect@ đơn vị."
tr "game_DynamicMenuText_[Attributes]_AttackSpeed" = "Tốc độ đánhTốc độ đánh gia tăng tỷ lệ ra đòn đánh mỗi giây.Tốc độ đánh Hiện tại: @Total@ (@Base@ + @Bonus@)@Effect@ Đòn đánh mỗi giây."
tr "game_DynamicMenuText_[Attributes]_AttackSpeedWithRatio" = "Tốc độ ĐánhTốc độ Đánh tăng số lần đánh thường mỗi giây của bạn.Đòn đánh mỗi giây: @Effect@ Tỉ lệ: @Ratio@
Cộng thêm: @BonusPercent@%"
tr "game_DynamicMenuText_[Attributes]_CooldownReduction" = "Giảm Thời gian Hồi chiêuGiảm Thời gian Hồi chiêu cho phép bạn tái sử dụng kĩ năng thường xuyên hơn. Bạn có thể giảm tối đa là 40% thời gian hồi chiêu. Giảm Thời gian Hồi chiêu Hiện tại: @Total@ (@Base@ + @Bonus@)Các kĩ năng của bạn được sạc lại @Effect@% nhanh hơn."
tr "game_DynamicMenuText_[Attributes]_CriticalStrike" = "Đánh Chí mạngTỷ lệ gây thêm sát thương trên các đòn đánh thường. Sát thương cơ bản ở các đòn đánh chí mạng là 200%.Tỷ lệ Chí mạng Hiện tại: @Total@ (@Base@ + @Bonus@) @Effect@% Tỷ lệ đánh chí mạng."
tr "game_DynamicMenuText_[Attributes]_HealthRegen" = "Hồi MáuChỉ số Hồi máu là tốc độ hồi lại máu của bạn.Chỉ số Hồi máu Hiện tại: @Total@ (@Base@ + @Bonus@)"
tr "game_DynamicMenuText_[Attributes]_LifeSteal" = "Hút MáuChỉ số Hút Máu hòi lại một phần sát thương bạn gây ra từ các đòn đánh thường thành máu.Chỉ số Hút máu Hiện tại: @Total@ (@Base@ + @Bonus@)"
tr "game_DynamicMenuText_[Attributes]_MagicPen" = "Xuyên Kháng phépChỉ số Xuyên Kháng phép là lượng kháng phép bị giảm của mục tiêu khi trúng sát thương phép từ bạn.Xuyên Kháng phép Hiện tại: @FlatTotal@ | @PercentTotal@%"
tr "game_DynamicMenuText_[Attributes]_MagicResist" = "Kháng phépKháng phép giảm sát thương bạn nhận phải từ các sát thương phép thuật.Kháng phép Hiện tại: @Total@ (@Base@ + @Bonus@) Bạn nhận giảm @Effect@% từ sát thương phép thuật."
tr "game_DynamicMenuText_[Attributes]_MovementSpeed" = "Tốc độ Di chuyểnTốc độ di chuyển tăng tốc độ chạy của bạn. Mỗi nhân vật chỉ nên mang một đôi giày, vì tốc độ di chuyển từ các đôi giày không cộng dồn với nhau.Tốc độ Di chuyển hiện tại: @Total@ (@Base@ + @Bonus@)Bạn có thể chạy @Effect@ khoảng cách mỗi giây."
tr "game_DynamicMenuText_[Attributes]_PARRegen" = "Hồi PhụcChỉ số Hồi Phục là tốc độ hồi lại các kĩ năng của bạn.Chỉ số Hồi phục Hiện tại: @Total@ (@Base@ + @Bonus@)"
tr "game_DynamicMenuText_[Attributes]_SpellVamp" = "Hút máu PhépChỉ số Hút máu Phép hồi lại một phần sát thương bạn gây ra từ các kĩ năng thành máu.Chỉ số Hút máu Phép Hiện tại: @Total@ (@Base@ + @Bonus@)"
tr "game_DynamicMenuText_[Attributes]_Tenacity" = "Kháng Hiệu ứngChỉ số Kháng Hiệu ứng giảm hiệu lực của các bùa hại ảnh hưởng đến khả năng di chuyển hoặc dùng chiêu của bạn.Chỉ số Kháng Hiệu ứng Hiện tại: @Total@ (@Base@ + @Bonus@)"
tr "game_DynamicMenuText_[Minimap]_AlertButtonTooltip" = "Ping Cảnh Báo[G] hoặc [Alt]+[Chuột Trái] Nhấp để sử dụng, hoặc giữ chuột để có thêm nhiều tùy chọn ping khácNhấp vào một khu vực trên bản đồ nhỏ hoặc trên chiến trường để kêu gọi sự chú ý của cả đội.
Giữ luôn chuột sẽ làm hiện ra một danh sách giúp bạn chọn thêm các dạng ping khác như ''Đang Trên Đường'' hoặc ''Mất Dạng.''
Đội của bạn sẽ thấy một dấu nháy tạm thời trên bản đồ nhỏ của họ.
''Hãy Chú Ý, các Anh Hùng!'' - Lux"
tr "game_DynamicMenuText_[Minimap]_DangerButtonTooltip" = "Ping Rút Lui[V] hoặc [Alt]+[Chuột Trái]Nhấp để sử dụng, hoặc giữ chuột để có thêm nhiều tùy chọn ping khácNhấp vào một khu vực trên bản đồ nhỏ hoặc trên chiến trường để cảnh báo cả đội của bạn tránh khỏi nơi đó.
Giữ luôn chuột sẽ làm hiện ra một danh sách giúp bạn chọn thêm các dạng ping khác như ''Đang Trên Đường'' hoặc ''Mất Dạng.''
Đội của bạn sẽ thấy một dấu nháy tạm thời trên bản đồ nhỏ của họ.
''Rút lui chiến thuật!'' - Swain"
tr "game_DynamicMenuText_[Minimap]_OptionScreenTooltip" = "Tùy chọn màn hìnhNhấp để mở."
tr "game_DynamicMenuText_[Minimap]_OverlayMapButtonTooltip" = "Bản đồNhấp để mởBản đồ này là phiên bản mở rộng của bản đồ nhỏ với các vị trí rõ rệt cùng một số biểu tượng quan trọng."
tr "game_DynamicMenuText_[Minimap]_ZoomInTooltip" = "Phóng lớnNhấp để sử dụngPhóng lớn bản đồ nhỏ, hiển thị khu vực chi tiết hơn."
tr "game_DynamicMenuText_[Minimap]_ZoomOutTooltip" = "Thu nhỏNhấp để sử dụngThu nhỏ bản đồ nhỏ, hiển thị nhiều khu vực hơn."
tr "game_DynamicMenuText_[PlayerHUD]_CharacterInfoTooltip" = "Thông tin tướngNhấp để mởCho phép bạn xem các chỉ số và thông tin của tướng."
tr "game_DynamicMenuText_[PlayerHUD]_ClickToLevel" = "Nhấp để học kỹ năng."
tr "game_DynamicMenuText_[PlayerHUD]_DominionTeleportHome" = "Biến Về Bậc Cao[B]Nhấp để dùngDịch chuyển tướng của bạn về bệ đá cổ sau 4.5 giây. Nhận phải bất cứ sát thương nào sẽ hủy quá trình dịch chuyển."
tr "game_DynamicMenuText_[PlayerHUD]_GoldTooltip" = "VàngTổng Vàng Hiện tạiBạn nhận được Vàng khi tiêu diệt Lính, tướng, và phá hủy các công trình. Bạn cũng nhận được một số Vàng khiêm tốn theo thời gian."
tr "game_DynamicMenuText_[PlayerHUD]_InnateSpellHeal" = "Hồi máu bẩm sinh[B]Nhấp để sử dụngBạn hồi 100% Máu trong 12 giây trong khi đang niệm chú. Hiệu ứng khởi đầu khá khiêm tốn nhưng sẽ tăng dần theo thời gian."
tr "game_DynamicMenuText_[PlayerHUD]_PointsToSpend" = "Lên CấpBạn có Điểm Kỹ năng chưa Sử dụngNhấp vào bất kỳ ô cộng điểm nào để tăng cấp bậc của Kỹ năng đó."
tr "game_DynamicMenuText_[PlayerHUD]_ShopDisabledTooltip" = "Cửa Hàng[P]Quá Xa.Khi bạn tiến lại đủ gần thì vùng này sẽ sáng lên, và bạn sẽ có thể mua sắm đồ đạc."
tr "game_DynamicMenuText_[PlayerHUD]_ShopInfoTooltip" = "Cửa hàng[P]Nhấp để mởBạn chỉ có thể mua các món đồ khi đứng gần Cửa hàng, ngay kế bệ đá cổ."
tr "game_DynamicMenuText_[PlayerHUD]_ShowdownTeleportHome" = "Biến Về (So Tài)[B]Nhấp để DùngDịch chuyển tướng của bạn về bệ đá cổ sau 6 giây. Nhận phải bất cứ sát thương nào sẽ hủy quá trình dịch chuyển. "
tr "game_DynamicMenuText_[PlayerHUD]_SiegeTeleportHome" = "Biến Về[B]Nhấp để dùngDịch chuyển tướng bạn về Bệ Đá Cổ sau 4 giây. Mọi sát thương gánh chịu sẽ ngắt dịch chuyển."
tr "game_DynamicMenuText_[PlayerHUD]_SummonerInfoTooltip" = "Thông tin Anh HùngNhấp để mởCho phép bạn xem các chỉ số và thông tin về Anh Hùng của mình. (Tính năng này hiện chưa hoạt động)"
tr "game_DynamicMenuText_[PlayerHUD]_TeleportHome" = "Biến Về[B]Nhấp để dùngDịch chuyển tướng của bạn về bệ đá cổ sau 8 giây. Nhận phải bất cứ sát thương nào sẽ hủy quá trình dịch chuyển."
tr "game_DynamicMenuText_[PlayerHUD]_TeleportHomeDisabled" = "Biến Về[B]Phép Biến Về bị loại bỏ trong chế độ chơi này.Nhưng bạn vẫn có thể thoải mái thể hiện mình."
tr "game_DynamicMenuText_[PlayerHUD]_UnlearnedSpell" = "Bạn chưa học kỹ năng này!"
tr "game_DynamicMenuText_[Scoreboard]_MuteTooltip" = "Bật tắt chatNhấp để bật tắt khả năng nhìn thấy những đoạn chat của người chơi này."
tr "game_DynamicMenuText_[Scoreboard]_PingMuteTooltip" = "Bật/tắt PingNhấn để bật/tắt ping đến từ người chơi này."
tr "game_DynamicMenuText_[Timers]_AlliedBlueSentinelNickname" = "Bùa Xanh Đồng Minh"
tr "game_DynamicMenuText_[Timers]_AlliedInnerRelic" = "Cổ Vật Trong Đồng Minh"
tr "game_DynamicMenuText_[Timers]_AlliedOuterRelic" = "Cổ Vật Ngoài Đồng Minh"
tr "game_DynamicMenuText_[Timers]_AlliedRedBramblebackNickname" = "Bùa Đỏ Đồng Minh"
tr "game_DynamicMenuText_[Timers]_AncientGolemEastName" = "Người Đá (Đông)"
tr "game_DynamicMenuText_[Timers]_AncientGolemWestName" = "Người Đá (Tây)"
tr "game_DynamicMenuText_[Timers]_AssassinMode_HeraldName" = "Sứ Giả Quỷ Thần"
tr "game_DynamicMenuText_[Timers]_AssassinMode_HeraldRespawn" = "4 phút"
tr "game_DynamicMenuText_[Timers]_BaronName" = "Baron Nashor"
tr "game_DynamicMenuText_[Timers]_BaronRespawn" = "6 phút"
tr "game_DynamicMenuText_[Timers]_BlueSentinelEastName" = "Khổng Lồ Đá Xanh (Đông)"
tr "game_DynamicMenuText_[Timers]_BlueSentinelWestName" = "Khổng Lồ Đá Xanh (Tây)"
tr "game_DynamicMenuText_[Timers]_BuffsRespawn" = "5 phút"
tr "game_DynamicMenuText_[Timers]_ChaosInnerReclic" = "Cổ Vật Trong (Bắc)"
tr "game_DynamicMenuText_[Timers]_ChaosOuterRelic" = "Cổ Vật Ngoài (Bắc)"
tr "game_DynamicMenuText_[Timers]_DragonAirName" = "Rồng Gió"
tr "game_DynamicMenuText_[Timers]_DragonEarthName" = "Rồng Đất"
tr "game_DynamicMenuText_[Timers]_DragonElderName" = "Rồng Ngàn Tuổi"
tr "game_DynamicMenuText_[Timers]_DragonFireName" = "Rồng Lửa"
tr "game_DynamicMenuText_[Timers]_DragonName" = "Rồng"
tr "game_DynamicMenuText_[Timers]_DragonRespawn" = "5 phút"
tr "game_DynamicMenuText_[Timers]_DragonRespawnShort" = "4 phút"
tr "game_DynamicMenuText_[Timers]_DragonWaterName" = "Rồng Nước"
tr "game_DynamicMenuText_[Timers]_ElderLizardNorthName" = "Khủng Long (Bắc)"
tr "game_DynamicMenuText_[Timers]_ElderLizardSouthName" = "Khủng Long (Nam)"
tr "game_DynamicMenuText_[Timers]_EnemyBlueSentinelNickname" = "Bùa Xanh Địch"
tr "game_DynamicMenuText_[Timers]_EnemyInnerRelic" = "Cổ Vật Trong Đối Phương"
tr "game_DynamicMenuText_[Timers]_EnemyOuterRelic" = "Cổ Vật Ngoài Đối Phương"
tr "game_DynamicMenuText_[Timers]_EnemyRedBramblebackNickname" = "Bùa Đỏ Địch"
tr "game_DynamicMenuText_[Timers]_OrderInnerRelic" = "Cổ Vật Trong (Nam)"
tr "game_DynamicMenuText_[Timers]_OrderOuterRelic" = "Cổ Vật Ngoài (Nam)"
tr "game_DynamicMenuText_[Timers]_RedBramblebackNorthName" = "Yêu Quái Gai Đỏ (Bắc)"
tr "game_DynamicMenuText_[Timers]_RedBramblebackSouthName" = "Yêu Quái Gai Đỏ (Nam)"
tr "game_DynamicMenuText_[Timers]_RelicRespawn" = "90 giây"
tr "game_DynamicMenuText_[Timers]_RelicTimerTooltip" = "@Name@Hồi lại sau @RespawnTime@.Chiếm cổ vật sẽ triệu hồi một luồng sáng hồi phục cho tất cả tướng trong vùng sau 2.5 giây."
tr "game_DynamicMenuText_[Timers]_RiftHeraldName" = "Sứ Giả Khe Nứt"
tr "game_DynamicMenuText_[Timers]_RiftHeraldRespawn" = "5 phút"
tr "game_DynamicMenuText_[Timers]_TimerTooltip" = "@Name@Tái Sinh @RespawnTime@ sau khi toàn bộ bãi quái bị dọn sạch.Đội của bạn sẽ được thông báo thời gian đếm ngược chính xác bằng cách dọn sạch bãi quái này hoặc trông thấy chúng bị dọn sạch."
tr "game_DynamicMenuText_[Timers]_TimerTooltipNeverRespawns" = "@Name@Không thể tái sinh.Bãi quái chỉ sinh ra một lần."
tr "game_DynamicMenuText_[Timers]_TimerTooltipNoVision" = "@Name@Xuất hiện lại @RespawnTime@ sau khi bãi quái rừng bị tiêu diệt.Đội của bạn sẽ có thời gian hồi chính xác khi nào bãi quái này bị tiêu diệt."
tr "game_DynamicMenuText_[Timers]_VilemawName" = "Vilemaw"
tr "game_DynamicMenuText_[Timers]_VilemawRespawn" = "6 phút"
tr "game_DynamicMenuText_[Titanbar]_CameraLockTooltip" = "Thiết lập CameraNhấp để mở khóa CameraMở khóa Camera khỏi tướng của bạn."
tr "game_DynamicMenuText_[Titanbar]_CameraUnlockedTooltip" = "Thiết lập CameraNhấp để Khóa CameraKhóa Camera chỉ tập trung vào tướng của bạn."
tr "game_DynamicMenuText_[Titanbar]_ScoreboardTooltip" = "Bảng ĐiểmNhấp để mở bảng điểmHiển thị thông tin chi tiết về tất cả người chơi trong trận đấu này."
tr "game_effect_description_FlatArmorMod" = "Giáp"
tr "game_effect_description_FlatAttackSpeedMod" = "Tốc độ Đánh"
tr "game_effect_description_FlatBlockMod" = "Chặn"
tr "game_effect_description_FlatCritChanceMod" = "% Chí mạng"
tr "game_effect_description_FlatCritDamageMod" = "Sát thương chí mạng"
tr "game_effect_description_FlatEnergyPoolMod" = "Nội năng"
tr "game_effect_description_FlatEnergyRegenMod" = "Hồi nội năng / 5"
tr "game_effect_description_FlatEXPBonus" = "Kinh nghiệm thưởng"
tr "game_effect_description_FlatHPPoolMod" = "Máu"
tr "game_effect_description_FlatHPRegenMod" = "Hồi máu / 5"
tr "game_effect_description_FlatMagicDamageMod" = "Sức mạnh phép thuật"
tr "game_effect_description_FlatMovementSpeedMod" = "Tốc độ di chuyển"
tr "game_effect_description_FlatMPPoolMod" = "Năng lượng"
tr "game_effect_description_FlatMPRegenMod" = "Hồi năng lượng / 5"
tr "game_effect_description_FlatPhysicalDamageMod" = "Sát thương vật lí"
tr "game_effect_description_FlatSpellBlockMod" = "Kháng phép"
tr "game_effect_description_PercentArmorMod" = "% Giáp"
tr "game_effect_description_PercentAttackSpeedMod" = "% Tốc độ đánh"
tr "game_effect_description_PercentBlockMod" = "% Chặn"
tr "game_effect_description_PercentCritChanceMod" = "% Tỉ lệ chí mạng"
tr "game_effect_description_PercentCritDamageMod" = "% Sát thương chí mạng"
tr "game_effect_description_PercentDodgeMod" = "% Tránh né"
tr "game_effect_description_PercentEXPBonus" = "% Kinh nghiệm thưởng"
tr "game_effect_description_PercentHPPoolMod" = "% Máu tối đa"
tr "game_effect_description_PercentHPRegenMod" = "% Máu / 5"
tr "game_effect_description_PercentLifeStealMod" = "% Hút máu cộng thêm"
tr "game_effect_description_PercentMagicDamageMod" = "% Sức mạnh phép thuật tối đa"
tr "game_effect_description_PercentMovementSpeedMod" = "% Tốc độ di chuyển"
tr "game_effect_description_PercentMPPoolMod" = "% Năng lượng tối đa %"
tr "game_effect_description_PercentMPRegenMod" = "% Năng lượng / 5"
tr "game_effect_description_PercentPhysicalDamageMod" = "% Sát thương vật lí %"
tr "game_effect_description_PercentSpellBlockMod" = "% Kháng phép"
tr "game_effect_description_PercentSpellVampMod" = "% Hút máu phép cộng thêm"
tr "game_effect_description_rFlatArmorModPerLevel" = "Giáp ở cấp 18"
tr "game_effect_description_rFlatArmorPenetrationMod" = "Xuyên Giáp."
tr "game_effect_description_rFlatArmorPenetrationModPerLevel" = "Xuyên Giáp. ở cấp 18"
tr "game_effect_description_rFlatCritChanceModPerLevel" = "Tỷ lệ chí mạng ở cấp 18"
tr "game_effect_description_rFlatCritDamageModPerLevel" = "Sát thương chí mạng ở cấp 18"
tr "game_effect_description_rFlatDodgeMod" = "Tránh né"
tr "game_effect_description_rFlatDodgeModPerLevel" = "Tránh né ở cấp 18"
tr "game_effect_description_rFlatEnergyModPerLevel" = "Nội năng ở cấp 18"
tr "game_effect_description_rFlatEnergyRegenModPerLevel" = "Hồi nội năng / 5 ở cấp 18"
tr "game_effect_description_rFlatGoldPer10Mod" = "Vàng mỗi 10"
tr "game_effect_description_rFlatHPModPerLevel" = "Máu ở cấp 18"
tr "game_effect_description_rFlatHPRegenModPerLevel" = "Hồi máu / 5 ở cấp 18"
tr "game_effect_description_rFlatMagicDamageModPerLevel" = "Sức mạnh phép thuật ở cấp 18"
tr "game_effect_description_rFlatMagicPenetrationMod" = "Xuyên kháng phép."
tr "game_effect_description_rFlatMagicPenetrationModPerLevel" = "Xuyên kháng phép. ở cấp 18"
tr "game_effect_description_rFlatMovementSpeedModPerLevel" = "Tốc độ di chuyển ở cấp 18"
tr "game_effect_description_rFlatMPModPerLevel" = "Năng lượng ở cấp 18"
tr "game_effect_description_rFlatMPRegenModPerLevel" = "Hồi năng lượng / 5 ở cấp 18"
tr "game_effect_description_rFlatPhysicalDamageModPerLevel" = "Sát thương vật lí ở cấp 18"
tr "game_effect_description_rFlatSpellBlockModPerLevel" = "Kháng phép ở cấp 18"
tr "game_effect_description_rFlatTimeDeadMod" = "Thời gian chết"
tr "game_effect_description_rFlatTimeDeadModPerLevel" = "Thời gian chết ở cấp 18"
tr "game_effect_description_rPercentArmorPenetrationMod" = "% Xuyên giáp."
tr "game_effect_description_rPercentArmorPenetrationModPerLevel" = "% Xuyên giáp ở cấp 18"
tr "game_effect_description_rPercentAttackSpeedModPerLevel" = "% Tốc độ đánh ở cấp 18"
tr "game_effect_description_rPercentCooldownMod" = "% Thời gian hồi chiêu"
tr "game_effect_description_rPercentCooldownModPerLevel" = "% Thời gian hồi chiêu ở cấp 18"
tr "game_effect_description_rPercentMagicPenetrationMod" = "% Xuyên kháng phép."
tr "game_effect_description_rPercentMagicPenetrationModPerLevel" = "% Xuyên kháng phép ở cấp 18"
tr "game_effect_description_rPercentMovementSpeedModPerLevel" = "% Tốc độ di chuyển ở cấp 18"
tr "game_effect_description_rPercentTimeDeadMod" = "% Thời gian chết"
tr "game_effect_description_rPercentTimeDeadModPerLevel" = "% Thời gian chết / cấp"
tr "game_effect_description_rPhysicalLethality" = "Sát lực"
tr "game_error_directx" = "Lỗi directX không xác định đã xảy ra khiến Liên Minh Huyền Thoại không thể chạy. Vui lòng đảm bảo card màn hình của bạn đã nâng cấp lên driver mới nhất của nhà sản xuất."
tr "game_error_graphics_card_driver_update" = "Driver video cũ có thể khiến LMHT bị lỗi. Vui lòng cập nhật driver card màn hình của bạn. Một bảng hướng dẫn cập nhật driver của bạn sẽ tự động xuất hiện sau khi cửa sổ này đóng lại. Hoặc, bạn có thể gửi mail về support@ved.vn để nhận được hỗ trợ kỹ thuật."
tr "game_error_graphics_card_driver_update_website" = "http://diendan.garena.vn/showthread.php?140972-H%C6%B0%E1%BB%9Bng-d%E1%BA%ABn-c%E1%BA%ADp-nh%E1%BA%ADt-Driver-Card-m%C3%A0n-h%C3%ACnh"
tr "game_error_missing_asset_1" = "Một phần quan trọng của trò chơi không thể được tìm thấy khi đang tải:"
tr "game_error_missing_asset_2" = "Vui lòng thử cài đặt lại trò chơi. Một hướng dẫn giúp bạn cài đặt lại sẽ tự động xuất hiện sau khi đóng cửa sổ này lại. Hoặc vui lòng gửi mail đến support@garena.vn để được hỗ trợ thêm."
tr "game_error_os_update" = "Phiên bản window cũ có thể khiến LMHT bị lỗi. Vui lòng cập nhật windows service packs của bạn. Một bảng hướng dẫn cập nhật window service pack của bạn sẽ tự động xuất hiện sau khi cửa sổ này đóng lại. Hoặc, bạn có thể gửi email vào support@ved.vn để nhận được hỗ trợ kỹ thuật."
tr "game_error_os_update_website" = "http://diendan.garena.vn/showthread.php?140970-H%C6%B0%E1%BB%9Bng-d%E1%BA%ABn-c%E1%BA%ADp-nh%E1%BA%ADt-phi%C3%AAn-b%E1%BA%A3n-Windows-XP"
tr "game_error_ProjectMode17_KalistaW_NoPath" = "Không có đường dẫn tới mục tiêu!"
tr "game_error_shadermodel2" = "Card đồ họa hoặc bộ điều khiển không hỗ trợ kiểu đổ bóng 2.0. Vui lòng đảm bảo card màn hình hỗ trợ kiểu đổ bóng 2.0 và sử dụng bộ driver từ nhà sản xuất."
tr "game_event_info_card_icon_subtext_21_GAMEMODEX" = "Biến Đầu Tiên"
tr "game_firstblood_tip_text_basefunctions" = "Bạn có thể mua sắm, hồi máu, biến về căn cứ bất kì lúc nào."
tr "game_firstblood_tip_text_victoryconditionskills1v1" = "Bạn sẽ thắng nếu tướng địch bị hạ gục dù chỉ một lần."
tr "game_firstblood_tip_text_victoryconditionskills2v2" = "Bạn sẽ thắng nếu tướng địch bị hạ gục hai lần."
tr "game_firstblood_tip_text_victoryconditionslane1v1" = "Bạn sẽ thắng nếu phá được một trụ hoặc tiêu diệt được 100 lính."
tr "game_firstblood_tip_text_victoryconditionslane2v2" = "Bạn sẽ thắng nếu đội của bạn phá được một trụ hoặc có tổng chỉ số lính đạt 100."
tr "game_firstblood_tip_title_basefunctions" = "Toàn Bộ Tính Năng Cơ Bản"
tr "game_firstblood_tip_title_victoryconditionskills1v1" = "Điều Kiện Chiến Thắng - Chiến Công Đầu"
tr "game_firstblood_tip_title_victoryconditionskills2v2" = "Điều Kiện Chiến Thắng - Hạ Gục Tướng"
tr "game_firstblood_tip_title_victoryconditionslane" = "Điều Kiện Chiến Thắng - Đi Đường Vượt Trội"
tr "game_floating_AssassinMode_points" = "+@IntParam1@"
tr "game_floating_enemy_kill" = "@IntParam1@ Máu Pháo đài Nexus Đồng minh"
tr "game_floating_friendly_kill" = "@IntParam1@ Máu Pháo đài Nexus Đối phương"
tr "game_floating_friendly_side_relic" = "@IntParam1@ Enemy Nexus Health | Spawning Ultra Minion"
tr "game_floatingtext_absorbed" = "-%.0f"
tr "game_floatingtext_AssassinateMaxScoreWarning" = "Hạ gục Tướng hoặc Sứ Giả để chiến thắng"
tr "game_floatingtext_attack_AssistReward" = "+20 Mảnh Tinh Thể"
tr "game_floatingtext_attack_KillReward" = "+40 Mảnh Tinh Thể"
tr "game_floatingtext_Blinded" = ""
tr "game_floatingtext_BWAddCurrency1" = "+1 đồng Kraken"
tr "game_floatingtext_BWAddCurrency2" = "+2 đồng Kraken"
tr "game_floatingtext_cannon_out_of_range" = "Không có trụ trong tầm của máy bắn"
tr "game_floatingtext_cant_be_stacked" = "Phép không cộng dồn!"
tr "game_floatingtext_cantcast" = "Không thể di chuyển khi đang dùng phép!"
tr "game_floatingtext_cantchannel" = "Không thể di chuyển khi đang niệm phép!"
tr "game_floatingtext_cantdevour" = "Không thể đánh chén quái vật này!"
tr "game_floatingtext_Charmed" = ""
tr "game_floatingtext_critical" = "%.0f"
tr "game_floatingtext_critical_legacy" = "%.0f Chí mạng!"
tr "game_floatingtext_DarkStarMaxScoreMustKillThreshWarning" = "Hạ gục Thresh để thắng"
tr "game_floatingtext_DarkStarNoTagBacks" = "Không đáp trả"
tr "game_floatingtext_defense_AssistReward" = "+10 Mảnh Tinh Thể"
tr "game_floatingtext_defense_KillReward" = "+20 Mảnh Tinh Thể"
tr "game_floatingtext_Disarmed" = ""
tr "game_floatingtext_dodge" = "Né!"
tr "game_floatingtext_Feared" = ""
tr "game_floatingtext_Fleeing" = ""
tr "game_floatingtext_gold_add" = "+%.0f"
tr "game_floatingtext_gold_neg" = "%.0f"
tr "game_floatingtext_heal" = "+%.0f"
tr "game_floatingtext_invulnerable" = ""
tr "game_floatingtext_Knockup" = ""
tr "game_floatingtext_levelup" = "LÊN CẤP!"
tr "game_floatingtext_manadamage" = "%.0f"
tr "game_floatingtext_manaheal" = "+%.0f"
tr "game_floatingtext_miss" = "Hụt!"
tr "game_floatingtext_NearSight" = ""
tr "game_floatingtext_Netted" = ""
tr "game_floatingtext_ObliteratorCharging" = "Tia Hủy Diệt đang nạp (@IntParam1@/15)"
tr "game_floatingtext_Pacified" = ""
tr "game_floatingtext_Polymorphed" = ""
tr "game_floatingtext_practicetool_dps" = "Sát thương mỗi giây: %.0f"
tr "game_floatingtext_practicetool_lasthit" = "Sát thương vừa gây ra: %.0f"
tr "game_floatingtext_practicetool_total" = "Tổng: %.0f"
tr "game_floatingtext_quest_complete" = ""
tr "game_floatingtext_quest_received" = ""
tr "game_floatingtext_Rooted" = ""
tr "game_floatingtext_SG_Chogath_omnomnom" = "Măm măm"
tr "game_floatingtext_SG_Kogmaw_Disabled" = "Đã bị vô hiệu!"
tr "game_floatingtext_SG_Kogmaw_EnrageInOne" = "Nổi điên trong 1"
tr "game_floatingtext_SG_Kogmaw_EnrageInTwo" = "Nổi điên trong 2"
tr "game_floatingtext_SG_ReviveInOne" = "Hồi sinh trong 1"
tr "game_floatingtext_SG_ReviveInTwo" = "Hồi sinh trong 2"
tr "game_floatingtext_Silenced" = ""
tr "game_floatingtext_Sleep" = ""
tr "game_floatingtext_Slowed" = ""
tr "game_floatingtext_Snared" = ""
tr "game_floatingtext_Stunned" = ""
tr "game_floatingtext_Suppressed" = ""
tr "game_floatingtext_Taunted" = ""
tr "game_floatingtext_xp" = "+%.0fxp"
tr "game_healthbaroverride_NightmareBotSpiritMystery" = "Teemo?!"
tr "game_hud_character_combinedHitPointsFormat_default" = "%d/%d %d/%d"
tr "game_hud_character_combinedHitPointsFormat_tons" = "%dk/%dk %dk/%dk"
tr "game_hud_character_hitPointsFormat_default" = "%d / %d"
tr "game_hud_character_hitPointsFormat_tons" = "%dk / %dk"
tr "game_hud_character_hitPointsRegenerationFormat_default" = "+%.1f"
tr "game_hud_character_hitPointsRegenerationFormat_tons" = "+%.1fk"
tr "game_hud_cooldown_format_minutes_abbr" = "%p"
tr "game_hud_deathRecap_damageFormat_default" = "%d"
tr "game_hud_deathRecap_damageFormat_tons" = "TẤN"
tr "game_hud_deathRecap_multiDamageFormat_default" = "%d (+%d)"
tr "game_hud_deathRecap_multiDamageFormat_tons" = "TẤN"
tr "game_HUD_DoomBots_TimerCompletedText" = "DOOM"
tr "game_hud_health_animated_amountSuffix_default" = ""
tr "game_hud_health_animated_amountSuffix_tons" = "k"
tr "game_hud_health_max_health_default" = "%d / %d"
tr "game_hud_health_max_health_tons" = "%dk / %dk"
tr "game_hud_health_replay_amountSuffix_default" = ""
tr "game_hud_health_replay_amountSuffix_tons" = "k"
tr "game_hud_healthregen_default" = "+%.1f"
tr "game_hud_healthregen_tons" = "+%.1fk"
tr "game_hud_text_blue_team" = "Đội xanh"
tr "game_hud_text_enemy_team" = "Đội địch"
tr "game_hud_text_red_team" = "Đội đỏ"
tr "game_hud_text_your_team" = "Đội mình"
tr "game_hud_thousandsSeparator" = ","
tr "game_intro_tip_text_damage_minion" = "Nấp Sau Lính Đồng Minh"
tr "game_intro_tip_text_damage_redzone" = "Máy tung các kĩ năng sát thương vào vùng đỏ"
tr "game_intro_tip_text_readability" = "Tham khảo các hướng dẫn bằng cách di chuột lên các biểu tượng"
tr "game_intro_tip_title_damage_minion" = "Tránh Sát Thương Từ Lính"
tr "game_intro_tip_title_damage_redzone" = "Tránh Khỏi Vùng Đỏ Nguy Hiểm"
tr "game_intro_tip_title_readability" = "Đọc Chi Tiết Kĩ Năng"
tr "game_item_altcost_2057_large" = "Cấp 9"
tr "game_item_altcost_2057_small" = "Cấp 9"
tr "game_item_altcost_3040_large" = "Nạp Đầy Năng Lượng"
tr "game_item_altcost_3040_small" = "Tối Đa"
tr "game_item_altcost_3042_large" = "Nạp Đầy Năng Lượng"
tr "game_item_altcost_3042_small" = "Tối Đa"
tr "game_item_altcost_3340_large" = "0"
tr "game_item_altcost_3340_small" = "0"
tr "game_item_altcost_3341_large" = "0"
tr "game_item_altcost_3341_small" = "0"
tr "game_item_altcost_3342_large" = "0"
tr "game_item_altcost_3342_small" = "0"
tr "game_item_altcost_3350_large" = "Cấp 9"
tr "game_item_altcost_3350_small" = "Cấp 9"
tr "game_item_altcost_3351_large" = "Cấp 9"
tr "game_item_altcost_3351_small" = "Cấp 9"
tr "game_item_altcost_3352_large" = "Cấp 9"
tr "game_item_altcost_3352_small" = "Cấp 9"
tr "game_item_altcost_3361_large" = "250*"
tr "game_item_altcost_3361_small" = "250*"
tr "game_item_altcost_3362_large" = "250*"
tr "game_item_altcost_3362_small" = "250*"
tr "game_item_altcost_3363_large" = "Cấp 9"
tr "game_item_altcost_3363_small" = "Cấp 9"
tr "game_item_altcost_3364_large" = "Miễn phí"
tr "game_item_altcost_3364_small" = "Miễn phí"
tr "game_item_altcost_3611_large" = "5 đồng Kraken"
tr "game_item_altcost_3611_small" = "5"
tr "game_item_altcost_3612_large" = "5 đồng Kraken"
tr "game_item_altcost_3612_small" = "5"
tr "game_item_altcost_3613_large" = "5 đồng Kraken"
tr "game_item_altcost_3613_small" = "5"
tr "game_item_altcost_3614_large" = "5 đồng Kraken"
tr "game_item_altcost_3614_small" = "5"
tr "game_item_altcost_3615_large" = "5 đồng Kraken"
tr "game_item_altcost_3615_small" = "5"
tr "game_item_altcost_3616_large" = "10 đồng Kraken"
tr "game_item_altcost_3616_small" = "10"
tr "game_item_altcost_3617_large" = "20 đồng Kraken"
tr "game_item_altcost_3617_small" = "20"
tr "game_item_altcost_3621_large" = "5 đồng Kraken"
tr "game_item_altcost_3621_small" = "5"
tr "game_item_altcost_3622_large" = "10 đồng Kraken"
tr "game_item_altcost_3622_small" = "10"
tr "game_item_altcost_3623_large" = "20 đồng Kraken"
tr "game_item_altcost_3623_small" = "20"
tr "game_item_altcost_3624_large" = "5 đồng Kraken"
tr "game_item_altcost_3624_small" = "5"
tr "game_item_altcost_3625_large" = "10 đồng Kraken"
tr "game_item_altcost_3625_small" = "10 "
tr "game_item_altcost_3626_large" = "20 đồng Kraken"
tr "game_item_altcost_3626_small" = "20"
tr "game_item_altcost_3631_large" = "100 Mảnh Tinh Thể"
tr "game_item_altcost_3631_small" = "100M"
tr "game_item_altcost_3634_large" = "100 Mảnh Tinh Thể"
tr "game_item_altcost_3634_small" = "100M"
tr "game_item_altcost_3635_large" = "200 Mảnh Tinh Thể"
tr "game_item_altcost_3635_small" = "200M"
tr "game_item_altcost_3636_large" = "200 Mảnh Tinh Thể"
tr "game_item_altcost_3636_small" = "200M"
tr "game_item_altcost_3640_large" = "100 Mảnh Tinh Thể"
tr "game_item_altcost_3640_small" = "100M"
tr "game_item_altcost_3641_large" = "100 Mảnh Tinh Thể"
tr "game_item_altcost_3641_small" = "100M"
tr "game_item_altcost_3642_large" = "Hoàn tiền toàn bộ"
tr "game_item_altcost_3642_small" = "Hoàn tiền"
tr "game_item_altcost_3643_large" = "100 Mảnh Tinh Thể"
tr "game_item_altcost_3643_small" = "100M"
tr "game_item_altcost_3647_large" = "100 Mảnh Tinh Thể"
tr "game_item_altcost_3647_small" = "100M"
tr "game_item_altcost_3680_large" = "Tự do"
tr "game_item_altcost_3680_small" = "Tự do"
tr "game_item_altcost_3681_large" = "Tự do"
tr "game_item_altcost_3681_small" = "Tự do"
tr "game_item_altcost_3682_large" = "Tự do"
tr "game_item_altcost_3682_small" = "Tự do"
tr "game_item_altcost_3683_large" = "Tự do"
tr "game_item_altcost_3683_small" = "Tự do"
tr "game_item_altcost_3901_large" = "500 đồng Ngân Xà"
tr "game_item_altcost_3901_small" = "500 Ngân Xà"
tr "game_item_altcost_3902_large" = "500 đồng Ngân Xà"
tr "game_item_altcost_3902_small" = "500 Ngân Xà"
tr "game_item_altcost_3903_large" = "500 đồng Ngân Xà"
tr "game_item_altcost_3903_small" = "500 Ngân Xà"
tr "game_item_altcost_3930_large" = "30 Điểm cộng dồn"
tr "game_item_altcost_3930_small" = "Tối đa"
tr "game_item_altcost_3931_large" = "30 Điểm cộng dồn"
tr "game_item_altcost_3931_small" = "Tối đa"
tr "game_item_altcost_3932_large" = "30 Điểm cộng dồn"
tr "game_item_altcost_3932_small" = "Tối đa"
tr "game_item_altcost_3933_large" = "30 Điểm cộng dồn"
tr "game_item_altcost_3933_small" = "Tối đa"
tr "game_item_at_level_18" = "tại cấp 18"
tr "game_item_boots_grouplimit" = "Chỉ được đi 1 đôi giày."
tr "game_item_buff_4026" = "Đơn vị này tạm thời không thể bị hạ gục."
tr "game_item_colloquialism_1001" = ";"
tr "game_item_colloquialism_1004" = ";"
tr "game_item_colloquialism_1005" = ";"
tr "game_item_colloquialism_1006" = ";"
tr "game_item_colloquialism_1007" = ";"
tr "game_item_colloquialism_1011" = ";"
tr "game_item_colloquialism_1018" = ";"
tr "game_item_colloquialism_1026" = ";"
tr "game_item_colloquialism_1027" = ";xanh;blue"
tr "game_item_colloquialism_1028" = ";đỏ;red"
tr "game_item_colloquialism_1029" = ";"
tr "game_item_colloquialism_1031" = ";"
tr "game_item_colloquialism_1033" = ";"
tr "game_item_colloquialism_1036" = ";"
tr "game_item_colloquialism_1037" = ";"
tr "game_item_colloquialism_1038" = ";bf"
tr "game_item_colloquialism_1039" = ";jungle;Jungle;rung;rừng"
tr "game_item_colloquialism_1041" = ";rừng;Rừng"
tr "game_item_colloquialism_1042" = ";"
tr "game_item_colloquialism_1043" = ";"
tr "game_item_colloquialism_1051" = ";"
tr "game_item_colloquialism_1052" = ";amptome"
tr "game_item_colloquialism_1053" = ";"
tr "game_item_colloquialism_1054" = ";khiênd"
tr "game_item_colloquialism_1055" = ";kiếmd"
tr "game_item_colloquialism_1056" = ";nhẫnd"
tr "game_item_colloquialism_1057" = ";"
tr "game_item_colloquialism_1058" = ";gqk"
tr "game_item_colloquialism_1059" = ";"
tr "game_item_colloquialism_1062" = ";"
tr "game_item_colloquialism_1063" = ";"
tr "game_item_colloquialism_1074" = ";khiend"
tr "game_item_colloquialism_1075" = ";kiemd"
tr "game_item_colloquialism_1076" = ";nhand"
tr "game_item_colloquialism_1080" = ";"
tr "game_item_colloquialism_1082" = ";Noxus"
tr "game_item_colloquialism_1083" = ";dblade"
tr "game_item_colloquialism_2003" = ";"
tr "game_item_colloquialism_2004" = ";"
tr "game_item_colloquialism_2009" = ";"
tr "game_item_colloquialism_2010" = ";"
tr "game_item_colloquialism_2011" = ";"
tr "game_item_colloquialism_2012" = ";"
tr "game_item_colloquialism_2013" = ";"
tr "game_item_colloquialism_2015" = ";"
tr "game_item_colloquialism_2031" = ";"
tr "game_item_colloquialism_2032" = ";"
tr "game_item_colloquialism_2033" = ";"
tr "game_item_colloquialism_2037" = ";đỏ"
tr "game_item_colloquialism_2038" = ";"
tr "game_item_colloquialism_2039" = ";xanh"
tr "game_item_colloquialism_2040" = ";"
tr "game_item_colloquialism_2041" = ";"
tr "game_item_colloquialism_2042" = ";"
tr "game_item_colloquialism_2043" = "hồng;"
tr "game_item_colloquialism_2044" = "xanh lá;"
tr "game_item_colloquialism_2045" = ";"
tr "game_item_colloquialism_2047" = ";"
tr "game_item_colloquialism_2048" = ";"
tr "game_item_colloquialism_2049" = ";"
tr "game_item_colloquialism_2050" = ";"
tr "game_item_colloquialism_2051" = "Golden Arm of Kobe;Golden Bicep of Kobe;Horn; Horn of the ManWolf; ManWolf"
tr "game_item_colloquialism_2052" = ";"
tr "game_item_colloquialism_2053" = ";"
tr "game_item_colloquialism_2055" = "mat;"
tr "game_item_colloquialism_2056" = "luc;"
tr "game_item_colloquialism_2057" = "lam;vatto"
tr "game_item_colloquialism_2058" = ";trang"
tr "game_item_colloquialism_2059" = ";lam"
tr "game_item_colloquialism_2060" = ";do"
tr "game_item_colloquialism_2061" = ";"
tr "game_item_colloquialism_2062" = ";"
tr "game_item_colloquialism_2065" = ";vuong mien;shurelya;"
tr "game_item_colloquialism_2137" = ";cam"
tr "game_item_colloquialism_2138" = ";trắng"
tr "game_item_colloquialism_2139" = ";xanh;blue"
tr "game_item_colloquialism_2140" = ";đỏ;red"
tr "game_item_colloquialism_2301" = ";"
tr "game_item_colloquialism_2302" = ";"
tr "game_item_colloquialism_2303" = ";"
tr "game_item_colloquialism_2319" = "chanduong"
tr "game_item_colloquialism_2403" = ";"
tr "game_item_colloquialism_2420" = ";dhc;donghocat"
tr "game_item_colloquialism_2421" = ";"
tr "game_item_colloquialism_2422" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3001" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3003" = ";ttt"
tr "game_item_colloquialism_3004" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3005" = ";atma;truongthuong"
tr "game_item_colloquialism_3006" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3007" = ";qttt"
tr "game_item_colloquialism_3008" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3009" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3010" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3020" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3022" = ";fm;bb"
tr "game_item_colloquialism_3023" = ";ma"
tr "game_item_colloquialism_3024" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3025" = ";găng băng"
tr "game_item_colloquialism_3026" = ";gtt;ga"
tr "game_item_colloquialism_3027" = ";roa;tnt"
tr "game_item_colloquialism_3028" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3029" = ";tts"
tr "game_item_colloquialism_3030" = ";roa;tnt"
tr "game_item_colloquialism_3031" = ";vck;ie"
tr "game_item_colloquialism_3033" = ";lw;grievous;vết thương sâu"
tr "game_item_colloquialism_3034" = ";gs;cự nhân"
tr "game_item_colloquialism_3035" = ";lw;cx"
tr "game_item_colloquialism_3036" = ";lw"
tr "game_item_colloquialism_3037" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3040" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3041" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3042" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3044" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3046" = ";pd;mvsk"
tr "game_item_colloquialism_3047" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3050" = ";haroldandkumar"
tr "game_item_colloquialism_3052" = ";enforcer"
tr "game_item_colloquialism_3053" = ";cuồng bạo;hoang dã"
tr "game_item_colloquialism_3056" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3057" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3060" = ";cờ"
tr "game_item_colloquialism_3065" = ";sv;gtl"
tr "game_item_colloquialism_3067" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3068" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3069" = ";shurelya;reverie;di vat thang hoa;"
tr "game_item_colloquialism_3070" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3071" = ";bc;rđ"
tr "game_item_colloquialism_3072" = ";hk;bt"
tr "game_item_colloquialism_3073" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3074" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3075" = ";grievous"
tr "game_item_colloquialism_3076" = ";grievous"
tr "game_item_colloquialism_3077" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3078" = ";thk;tri;tam"
tr "game_item_colloquialism_3079" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3080" = ";hk"
tr "game_item_colloquialism_3082" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3083" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3084" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3085" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3086" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3087" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3089" = ";dc;banksys;mũ"
tr "game_item_colloquialism_3090" = ";mũ"
tr "game_item_colloquialism_3091" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3092" = "mat ac than;"
tr "game_item_colloquialism_3093" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3094" = ";canon;rapidfire;đại bác liên thanh"
tr "game_item_colloquialism_3095" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3096" = "mat du muc;"
tr "game_item_colloquialism_3097" = "mat tinh tu;"
tr "game_item_colloquialism_3098" = "mat bang;"
tr "game_item_colloquialism_3099" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3100" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3101" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3102" = ";bv;dcct"
tr "game_item_colloquialism_3104" = "lvd;"
tr "game_item_colloquialism_3105" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3106" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3107" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3108" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3109" = "loithehiepsi;"
tr "game_item_colloquialism_3110" = ";fh;tb"
tr "game_item_colloquialism_3111" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3112" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3113" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3114" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3115" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3116" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3117" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3118" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3122" = ";ie"
tr "game_item_colloquialism_3123" = ";grievous;đồ tể"
tr "game_item_colloquialism_3124" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3126" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3128" = ";dfg;bđl"
tr "game_item_colloquialism_3131" = ";ytk;satluc"
tr "game_item_colloquialism_3132" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3133" = ";búa chiến"
tr "game_item_colloquialism_3134" = ";satluc"
tr "game_item_colloquialism_3135" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3136" = ";mn"
tr "game_item_colloquialism_3137" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3138" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3139" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3140" = ";qss;kgt"
tr "game_item_colloquialism_3141" = ";soto;kchk"
tr "game_item_colloquialism_3142" = ";satluc"
tr "game_item_colloquialism_3143" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3144" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3145" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3146" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3147" = ";satluc"
tr "game_item_colloquialism_3148" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3149" = ";gvd;gvvd;gcvvd"
tr "game_item_colloquialism_3150" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3151" = ";mặt nạ"
tr "game_item_colloquialism_3152" = "rocket belt;"
tr "game_item_colloquialism_3153" = ";brk;bork;bork;bork;botrk;gvvd"
tr "game_item_colloquialism_3154" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3155" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3156" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3157" = ";dhc"
tr "game_item_colloquialism_3158" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3159" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3162" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3163" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3165" = ";nmst;grievous"
tr "game_item_colloquialism_3170" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3172" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3173" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3174" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3176" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3178" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3180" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3181" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3183" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3184" = ";dblade"
tr "game_item_colloquialism_3185" = ";lb"
tr "game_item_colloquialism_3186" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3187" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3188" = ";bft"
tr "game_item_colloquialism_3190" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3191" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3193" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3194" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3196" = ";viktor"
tr "game_item_colloquialism_3197" = ";viktor"
tr "game_item_colloquialism_3198" = ";viktor"
tr "game_item_colloquialism_3200" = ";viktor"
tr "game_item_colloquialism_3204" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3205" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3206" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3207" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3208" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3209" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3210" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3211" = ";mũ"
tr "game_item_colloquialism_3222" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3230" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3231" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3240" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3241" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3242" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3243" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3244" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3245" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3252" = ";daohungtan; satluc"
tr "game_item_colloquialism_3285" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3286" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3290" = ";ma"
tr "game_item_colloquialism_3301" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3302" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3303" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3303z" = ";kage"
tr "game_item_colloquialism_3304" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3305" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3306" = ";shurelya;reverie"
tr "game_item_colloquialism_3307" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3308" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3309" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3310" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3310z" = ";kage"
tr "game_item_colloquialism_3311" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3312" = "yeusach;"
tr "game_item_colloquialism_3340" = "vatto; phukien"
tr "game_item_colloquialism_3341" = "đỏ;"
tr "game_item_colloquialism_3342" = "xanh dương;"
tr "game_item_colloquialism_3345" = ""
tr "game_item_colloquialism_3348" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3350" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3351" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3352" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3361" = "vàng;"
tr "game_item_colloquialism_3362" = "vàng;"
tr "game_item_colloquialism_3363" = "thaukinh; phukien"
tr "game_item_colloquialism_3364" = "mayquet; phukien"
tr "game_item_colloquialism_3371" = "vo cuc; tuyet pham"
tr "game_item_colloquialism_3373" = "Ornn; tuyet pham"
tr "game_item_colloquialism_3374" = "mu phu thuy; Ornn; tuyet pham"
tr "game_item_colloquialism_3379" = "Ornn; tuyet pham"
tr "game_item_colloquialism_3380" = "riu den; Ornn; tuyet pham"
tr "game_item_colloquialism_3382" = "Ornn; tuyet pham"
tr "game_item_colloquialism_3383" = "Ornn; tuyet pham"
tr "game_item_colloquialism_3384" = "tam hop; Ornn; tuyet pham"
tr "game_item_colloquialism_3385" = ";mu;ornn;chetao"
tr "game_item_colloquialism_3386" = ";dhc;ornn;tuyetpham"
tr "game_item_colloquialism_3387" = ";nắm đấm băng giá;Ornn"
tr "game_item_colloquialism_3388" = ";sát lực;Ornn"
tr "game_item_colloquialism_3389" = ";gươm vô danh; vua vô danh;Ornn"
tr "game_item_colloquialism_3390" = ";Ornn"
tr "game_item_colloquialism_3400" = ""
tr "game_item_colloquialism_3401" = "mat thuong nhan;"
tr "game_item_colloquialism_3430" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3431" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3433" = ";nmst"
tr "game_item_colloquialism_3434" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3462" = "blue;"
tr "game_item_colloquialism_3504" = ""
tr "game_item_colloquialism_3508" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3512" = ";Cổng Hư Không"
tr "game_item_colloquialism_3513" = ";Mắt Sứ Giả"
tr "game_item_colloquialism_3514" = ";mắt sứ giả"
tr "game_item_colloquialism_3599" = ";lao;giáo"
tr "game_item_colloquialism_3600" = ";spear"
tr "game_item_colloquialism_3611" = ""
tr "game_item_colloquialism_3612" = ""
tr "game_item_colloquialism_3613" = ""
tr "game_item_colloquialism_3614" = ""
tr "game_item_colloquialism_3615" = ""
tr "game_item_colloquialism_3616" = ""
tr "game_item_colloquialism_3617" = ""
tr "game_item_colloquialism_3621" = ""
tr "game_item_colloquialism_3622" = ""
tr "game_item_colloquialism_3623" = ""
tr "game_item_colloquialism_3624" = ""
tr "game_item_colloquialism_3625" = ""
tr "game_item_colloquialism_3626" = ""
tr "game_item_colloquialism_3630" = ""
tr "game_item_colloquialism_3631" = ""
tr "game_item_colloquialism_3633" = ""
tr "game_item_colloquialism_3634" = ""
tr "game_item_colloquialism_3635" = ""
tr "game_item_colloquialism_3636" = ""
tr "game_item_colloquialism_3637" = ""
tr "game_item_colloquialism_3640" = ""
tr "game_item_colloquialism_3641" = ""
tr "game_item_colloquialism_3643" = ""
tr "game_item_colloquialism_3645" = "blue;"
tr "game_item_colloquialism_3647" = ""
tr "game_item_colloquialism_3648" = ""
tr "game_item_colloquialism_3649" = ""
tr "game_item_colloquialism_3652" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3671" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3672" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3673" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3674" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3675" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3690" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3691" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3692" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3693" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3694" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3695" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3706" = ";jungle;Jungle;rung;rừng"
tr "game_item_colloquialism_3708" = ";jungle;Jungle;rung;rừng"
tr "game_item_colloquialism_3711" = ";jungle;Jungle;rung;rừng"
tr "game_item_colloquialism_3712" = ";jungle;Jungle;rung;rừng"
tr "game_item_colloquialism_3713" = ";jungle;Jungle;rung;rừng"
tr "game_item_colloquialism_3715" = ";jungle;Jungle;rung;rừng"
tr "game_item_colloquialism_3742" = ";juggernaut;dreadnought"
tr "game_item_colloquialism_3744" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3745" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3748" = ";cuồng bạo"
tr "game_item_colloquialism_3751" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3800" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3801" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3802" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3812" = ";Bloodbag"
tr "game_item_colloquialism_3813" = ";bichmau"
tr "game_item_colloquialism_3814" = ";satluc"
tr "game_item_colloquialism_3829" = ";mirror"
tr "game_item_colloquialism_3840" = "Địa Cầu"
tr "game_item_colloquialism_3841" = "Tinh Cầu"
tr "game_item_colloquialism_3844" = "Tiểu Cầu"
tr "game_item_colloquialism_3901" = ""
tr "game_item_colloquialism_3902" = ""
tr "game_item_colloquialism_3903" = ""
tr "game_item_colloquialism_3905" = ";spooky;spooky ghosts"
tr "game_item_colloquialism_3911" = ";"
tr "game_item_colloquialism_3924" = ";"
tr "game_item_colloquialism_4001" = ";"
tr "game_item_colloquialism_4002" = ";"
tr "game_item_colloquialism_4003" = ";sát lực"
tr "game_item_colloquialism_4004" = ";sát lực"
tr "game_item_colloquialism_4005" = ";"
tr "game_item_colloquialism_4010" = ";xuyên kháng phép"
tr "game_item_colloquialism_4026" = ";ga"
tr "game_item_colloquialism_4101" = ";đi rừng;rừng"
tr "game_item_colloquialism_4201" = ";khiên doran"
tr "game_item_colloquialism_4202" = ";kiếm doran"
tr "game_item_colloquialism_4203" = ";nhẫn doran"
tr "game_item_colloquialism_4204" = ";dị vật doran"
tr "game_item_colloquialism_4301" = ";đồng xu cổ đại;mề đay nomad;hỗ trợ"
tr "game_item_colloquialism_4302" = ";vòng tay targon;khiên cổ vật;hỗ trợ"
tr "game_item_colloquialism_4401" = ";fon"
tr "game_item_colloquialism_4402" = ";"
tr "game_item_colloquialism_4403" = ";"
tr "game_item_description_*" = ""
tr "game_item_description_10001" = "+2.23% sát thương chí mạng"
tr "game_item_description_10002" = "+1.5% tốc độ di chuyển"
tr "game_item_description_1001" = "{{ game_item_boots_grouplimit }}
Nội tại DUY NHẤT - Tăng Tốc: +25 Tốc độ Di chuyển"
tr "game_item_description_1004" = "+25% tốc độ hồi Năng lượng gốc (+round(0.25*stats[BaseManaRegenRate]*5) hồi Năng lượng mỗi 5 giây)"
tr "game_item_description_1005" = "+0 Hồi năng lượng mỗi 5 giây"
tr "game_item_description_1006" = "+50% tốc độ hồi Máu gốc (+round(0.5*stats[BaseHPRegenRate]*5) hồi Máu mỗi 5 giây)"
tr "game_item_description_1007" = "+15 Hồi máu mỗi 5 giây"
tr "game_item_description_1011" = "+380 Máu"
tr "game_item_description_1018" = "+20% Tỉ lệ Chí mạng"
tr "game_item_description_1026" = "+40 Sức mạnh Phép thuật"
tr "game_item_description_1027" = "+250 Năng lượng"
tr "game_item_description_1028" = "+150 Máu"
tr "game_item_description_1029" = "+15 Giáp"
tr "game_item_description_1031" = "+40 Giáp"
tr "game_item_description_1033" = "+25 Kháng Phép"
tr "game_item_description_1036" = "+10 Sức mạnh Công kích"
tr "game_item_description_1037" = "+25 Sức mạnh Công kích"
tr "game_item_description_1038" = "+40 Sức mạnh Công kích"
tr "game_item_description_1039" = "
Nội tại DUY NHẤT - Nanh: Đòn đánh hoặc kỹ năng sát thương lên quái hút 30 Máu trong vòng 5 giây và thiêu đốt chúng, gây 60 sát thương phép. Khi đang trong rừng hoặc trên sông, phục hồi tối đa 8 Năng lượng mỗi giây dựa trên Năng lượng đã mất của bạn. Cho hiệu ứng Thợ Săn Quái Vật.
Giới hạn 1 Trang bị Cộng Vàng hoặc Đi Rừng."
tr "game_item_description_1041" = "+10% Hút Máu với Quái
Nội tại DUY NHẤT - Vuốt: Đòn đánh lên quái gây thêm 35 sát thương. Cho hiệu ứng Thợ Săn Quái Vật.
Giới hạn 1 Trang bị Cộng Vàng hoặc Đi Rừng."
tr "game_item_description_1042" = "+12% Tốc độ Đánh"
tr "game_item_description_1043" = "+25% Tốc độ Đánh
Nội tại DUY NHẤT: Các đòn đánh thường trúng đích gây thêm 15 sát thương vật lí."
tr "game_item_description_1051" = "+10% Tỉ lệ Chí mạng"
tr "game_item_description_1052" = "+20 Sức mạnh Phép thuật"
tr "game_item_description_1053" = "+15 Sức mạnh Công kích
+10% Hút Máu"
tr "game_item_description_1054" = "+80 Máu
Nội tại: Hồi 6 Máu mỗi 5 giây.
Nội tại: Đòn đánh thường gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính khi trúng.
Nội tại DUY NHẤT: Hồi lại thêm 30 máu trong 10 giây sau khi chịu sát thương từ một tướng địch."
tr "game_item_description_1055" = "+8 Sức mạnh Công kích
+80 Máu
+3% Hút Máu"
tr "game_item_description_1056" = "+60 Máu
+15 Sức mạnh Phép thuật
+5 Năng lượng mỗi 5 giây
Nội tại: Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính."
tr "game_item_description_1057" = "+40 Kháng Phép"
tr "game_item_description_1058" = "+60 Sức mạnh Phép thuật"
tr "game_item_description_1059" = "+15 Sức mạnh Công kích
+2.5% Hút Máu"
tr "game_item_description_1062" = "+16 Sức mạnh Công kích
+15% Tốc độ Đánh
Nội tại DUY NHẤT - Khai Khoáng: +150 Máu"
tr "game_item_description_1063" = "+35 Sức mạnh Phép thuật
Nội tại : +6 hồi Năng lượng mỗi 5 giây
Nội tại DUY NHẤT - Khai Khoáng: +150 Máu"
tr "game_item_description_1074" = "+@FlatHPPoolMod@ Máu
+@FlatHPRegenMod*5@ Hồi Máu mỗi 5 giây
Nội tại DUY NHẤT: Chặn @Effect1Amount@ sát thương từ các đòn đánh thường của tướng.
Giới hạn chỉ 2 trang bị Doran trong So Tài"
tr "game_item_description_1075" = "+@FlatHPPoolMod@ Máu
+@FlatPhysicalDamageMod@ Sức mạnh Công kích
+@PercentLifeStealMod*100@% Hút Máu
Giới hạn chỉ 2 trang bị Doran trong So Tài"
tr "game_item_description_1076" = "+@FlatHPPoolMod@ Máu
+@FlatMagicDamageMod@ Sức mạnh Phép thuật
+@FlatMPRegenMod*5@ Hồi năng lượng mỗi 5 giây
Nội tại: Hồi @Effect1Amount@ Năng lượng mỗi khi tiêu diệt một đơn vị.
Giới hạn chỉ 2 trang bị Doran trong So Tài"
tr "game_item_description_1080" = "Nội tại DUY NHẤT - Đồ Tể: Sát thương lên quái tăng 20% và hồi lại 6% sát thương gây ra thành Máu và 3% thành Năng lượng (nửa hiệu lực đối với các kĩ năng diện rộng).
(Nội tại hoặc Kích hoạt DUY NHẤT trùng tên không cộng dồn với nhau.)"
tr "game_item_description_1082" = "+10 Sức mạnh Phép thuật
+25% Hồi máu từ bình thuốc
+100 Năng lượng
Nội tại DUY NHẤT - Khiếp Hãi: Tăng +3 Sức mạnh Phép thuật với mỗi điểm Vinh Quang.
Nội tại DUY NHẤT - Làm Hay Là Chết: Nhận được 2 điểm Vinh Quang khi hạ gục hoặc 1 điểm Vinh Quang khi hỗ trợ, tối đa 10 điểm Vinh Quang. Mất 4 điểm Vinh Quang khi chết."
tr "game_item_description_1083" = "+7 Sức mạnh Công kích
+3 Máu trên mỗi đòn đánh
Nội tại DUY NHẤT: Tiêu diệt linh sẽ nhận thêm 1 vàng. Tiêu diệt đến 100 lính sẽ nhận thêm 350 vàng ngay lập tức và đồng thời vô hiệu hóa nội tại này."
tr "game_item_description_1300" = "Giới hạn còn 1 đối với mỗi dạng phù phép.
Đôi giày này đã được phù phép với khả năng Cuồng Nhiệt.
Nội tại DUY NHẤT - Cuồng Nhiệt: Bất cứ khi nào bạn gây sát thương bằng một cú đánh hoặc chưởng đơn mục tiêu (trúng đích) thì đều sẽ nhận được thêm 12% Tốc độ Di chuyển, tuy nhiên con số này sẽ giảm dần trong 2 giây.
(Nội tại DUY NHẤT trùng tên không cộng dồn với nhau.)"
tr "game_item_description_1301" = "Giới hạn còn 1 đối với mỗi dạng phù phép.
Phù phép khiến những đôi giày này hưởng lợi từ Nhanh Nhạy.
Nội tại DUY NHẤT – Nhanh Nhạy: +20 Tốc độ Di chuyển
(Nội tại DUY NHẤT trùng tên không cộng dồn với nhau.)"
tr "game_item_description_1302" = "Giới hạn còn 1 đối với mỗi dạng phù phép.
Đôi giày này đã được phù phép với khả năng Chỉ Huy.
Nội tại DUY NHẤT - Chỉ Huy: Các tướng đồng minh xung quanh sẽ được +10% Tốc độ Di chuyển khi chạy về phía bạn.
(Nội tại DUY NHẤT trùng tên không cộng dồn với nhau.)"
tr "game_item_description_1303" = "Giới hạn còn 1 đối với mỗi dạng phù phép.
Đôi giày này đã được phù phép với khả năng Thời Không.
Nội tại DUY NHẤT - Thời Không: Thời gian hồi các phép bổ trợ Dịch Chuyển, Tốc Biến và Tăng Tốc được giảm đi 15% cùng các hiệu ứng phụ sau:
Tăng Tốc: Tăng 40% Tốc độ Di chuyển thay vì chỉ 27%.
Tốc Biến: Sau khi Tốc Biến sẽ được tăng thêm 20% Tốc độ Di chuyển trong 1 giây.
Dịch Chuyển: Hoàn tất dịch chuyển sẽ được tăng 30% Tốc độ Di chuyển trong 3 giây.
(Nội tại Duy nhất trùng tên không cộng dồn với nhau.)"
tr "game_item_description_1304" = "Giới hạn còn 1 đối với mỗi dạng phù phép.
Đôi giày này đã được phù phép với khả năng Vệ Quân.
Nội tại DUY NHẤT - Vệ Quân: Ghé thăm cửa hàng sẽ đẩy mạnh tốc độ hồi Máu và Năng lượng của bạn đồng thời tăng 200% Tốc độ Di chuyển giảm dần trong 8 giây. Lượng hồi phục và tốc độ gia tăng sẽ bị vô hiệu hóa trong 6 giây kể từ khi gây hoặc chịu sát thương.
(Nội tại DUY NHẤT trùng tên không cộng dồn với nhau.)"
tr "game_item_description_1305" = "Giới hạn còn 1 đối với mỗi dạng phù phép.
Đôi giày này đã được phù phép với khả năng Cuồng Nhiệt.
Nội tại DUY NHẤT - Cuồng Nhiệt: Bất cứ khi nào bạn gây sát thương bằng một cú đánh hoặc chưởng đơn mục tiêu (trúng đích) thì đều sẽ nhận được thêm 12% Tốc độ Di chuyển, tuy nhiên con số này sẽ giảm dần trong 2 giây.
(Nội tại DUY NHẤT trùng tên không cộng dồn với nhau.)"
tr "game_item_description_1306" = "Giới hạn còn 1 đối với mỗi dạng phù phép.
Phù phép khiến những đôi giày này hưởng lợi từ Nhanh Nhạy.
Nội tại DUY NHẤT – Nhanh Nhạy: +20 Tốc độ Di chuyển
(Nội tại DUY NHẤT trùng tên không cộng dồn với nhau.)"
tr "game_item_description_1307" = "Giới hạn còn 1 đối với mỗi dạng phù phép.
Đôi giày này đã được phù phép với khả năng Chỉ Huy.
Nội tại DUY NHẤT - Chỉ Huy: Các tướng đồng minh xung quanh sẽ được +10% Tốc độ Di chuyển khi chạy về phía bạn.
(Nội tại DUY NHẤT trùng tên không cộng dồn với nhau.)"
tr "game_item_description_1308" = "Giới hạn còn 1 đối với mỗi dạng phù phép.
Đôi giày này đã được phù phép với khả năng Thời Không.
Nội tại DUY NHẤT - Thời Không: Thời gian hồi các phép bổ trợ Dịch Chuyển, Tốc Biến và Tốc Hành được giảm đi 15% cùng các hiệu ứng phụ sau:
Tốc Hành: Tăng 40% Tốc độ Di chuyển thay vì chỉ 27%.
Tốc Biến: Sau khi Tốc Biến sẽ được tăng thêm 20% Tốc độ Di chuyển trong 1 giây.
Dịch Chuyển: Hoàn tất dịch chuyển sẽ được tăng 30% Tốc độ Di chuyển trong 3 giây.
(Nội tại Duy nhất trùng tên không cộng dồn với nhau.)"
tr "game_item_description_1309" = "Giới hạn còn 1 đối với mỗi dạng phù phép.
Đôi giày này đã được phù phép với khả năng Vệ Quân.
Nội tại DUY NHẤT - Vệ Quân: Ghé thăm cửa hàng sẽ đẩy mạnh tốc độ hồi Máu và Năng lượng của bạn đồng thời tăng 200% Tốc độ Di chuyển giảm dần trong 8 giây. Lượng hồi phục và tốc độ gia tăng sẽ bị vô hiệu hóa trong 6 giây kể từ khi gây hoặc chịu sát thương.
(Nội tại DUY NHẤT trùng tên không cộng dồn với nhau.)"
tr "game_item_description_1310" = "Giới hạn còn 1 đối với mỗi dạng phù phép.
Đôi giày này đã được phù phép với khả năng Cuồng Nhiệt.
Nội tại DUY NHẤT - Cuồng Nhiệt: Bất cứ khi nào bạn gây sát thương bằng một cú đánh hoặc chưởng đơn mục tiêu (trúng đích) thì đều sẽ nhận được thêm 12% Tốc độ Di chuyển, tuy nhiên con số này sẽ giảm dần trong 2 giây.
(Nội tại DUY NHẤT trung tên không cộng dồng với nhau.)"
tr "game_item_description_1311" = "Giới hạn còn 1 đối với mỗi dạng phù phép.
Phù phép khiến những đôi giày này hưởng lợi từ Nhanh Nhạy.
Nội tại DUY NHẤT - Nhanh Nhạy: +20 Tốc độ Di chuyển
(Nội tại DUY NHẤT trùng tên không cộng dồn với nhau)"
tr "game_item_description_1312" = "Giới hạn còn 1 đối với mỗi dạng phù phép.
Đôi giày này đã được phù phép với khả năng Chỉ Huy.
Nội tại DUY NHẤT - Chỉ Huy: Các tướng đồng minh xung quanh sẽ được +10% Tốc độ Di chuyển khi chạy về phía bạn.
(Nội tại DUY NHẤT trùng tên không cộng dồn với nhau)"
tr "game_item_description_1313" = "Giới hạn còn 1 đối với mỗi dạng phù phép.
Đôi giày này đã được phù phép với khả năng Thời Không.
Nội tại DUY NHẤT - Thời Không: Thời gian hồi các phép bổ trợ Dịch Chuyển, Tốc Biến và Tốc Hành được giảm đi 15% cùng các hiệu ứng phụ sau:
Tốc Hành: Tăng 40% Tốc độ Di chuyển thay vì chỉ 27%.
Tốc Biến: Sau khi Tốc Biến sẽ được tăng thêm 20% Tốc độ Di chuyển trong 1 giây.
Dịch Chuyển: Hoàn tất dịch chuyển sẽ được tăng 30% Tốc độ Di chuyển trong 3 giây.
(Nội tại Duy nhất trùng tên không cộng dồn với nhau.)"
tr "game_item_description_1314" = "Giới hạn còn 1 đối với mỗi dạng phù phép.
Đôi giày này đã được phù phép với khả năng Vệ Quân.
Nội tại DUY NHẤT - Vệ Quân: Ghé thăm cửa hàng sẽ đẩy mạnh tốc độ hồi Máu và Năng lượng của bạn đồng thời tăng 200% Tốc độ Di chuyển giảm dần trong 8 giây. Lượng hồi phục và tốc độ gia tăng sẽ bị vô hiệu hóa trong 6 giây kể từ khi gây hoặc chịu sát thương.
(Nội tại DUY NHẤT trùng tên không cộng dồn với nhau)"
tr "game_item_description_1320" = "Giới hạn còn 1 đối với mỗi dạng phù phép.
Đôi giày này đã được phù phép với khả năng Cuồng Nhiệt.
Nội tại DUY NHẤT - Cuồng Nhiệt: Bất cứ khi nào bạn gây sát thương bằng một cú đánh hoặc chưởng đơn mục tiêu (trúng đích) thì đều nhận được thêm +12% Tốc độ Di chuyển tuy nhiên con số này sẽ giảm dần trong 2 giây.
(Nội tại DUY NHẤT trùng tên không cộng dồn với nhau.)"
tr "game_item_description_1321" = "Giới hạn còn 1 đối với mỗi dạng phù phép.
Phù phép khiến những đôi giày này hưởng lợi từ Nhanh Nhạy.
Nội tại DUY NHẤT - Nhanh Nhạy: +20 Tốc độ Di chuyển
(Nội tại DUY NHẤT trùn tên không cộng dồn với nhau.)"
tr "game_item_description_1322" = "Giới hạn còn 1 đối với mỗi dạng phù phép.
Đôi giày này đã được phù phép với khả năng Chỉ Huy.
Nội tại DUY NHẤT - Chỉ Huy: Các tướng đồng minh xung quanh sẽ được +10% Tốc độ Di chuyển khi chạy về phía tướng đồng minh.
(Nội tại DUY NHẤT trùng tên không cộng dồn với nhau.)"
tr "game_item_description_1323" = "Giới hạn còn 1 đối với mỗi dạng phù phép.
Đôi giày này đã được phù phép với khả năng Thời Không.
Nội tại DUY NHẤt - Thời Không: Thời gian hồi các phép bổ trợ Dịch Chuyển, Tốc Biến và Tốc Hành được giảm đi 15% cùng các hiệu ứng phụ sau:
Tốc Hành: Tăng 40% Tốc độ Di chuyển thay vì chỉ 27%.
Tốc Biến: Sau khi Tốc Biến sẽ được tăng thêm 20% Tốc độ Di chuyển trong 1 giây.
Dịch Chuyển: Hoàn tất dịch chuyển sẽ được tăng 30% Tốc độ Di chuyển trong 3 giây.
(Nội tại Duy nhất trùng tên không cộng dồn với nhau.)"
tr "game_item_description_1324" = "Giới hạn còn 1 đối với mỗi dạng phù phép.
Đôi giày này đã được phù phép với khả năng Vệ Quân.
Nội tại DUY NHÂT - Vệ Quân: Ghé thăm cửa hàng sẽ đẩy mạnh tốc độ hồi Máu và Năng lượng của bạn đồng thời tăng 200% Tốc độ Di chuyển giảm dần trong 8 giây. Lượng hồi phục và tốc độ gia tăng sẽ bị vô hiệu hóa trong 6 giây kể từ khi gây hoặc chịu sát thương.
(Nội tại DUY NHẤT trùng tên không cộng dồn với nhau.)"
tr "game_item_description_1325" = "Giới hạn còn 1 đối với mỗi dạng phù phép
Đôi giày này đã được phù phép với khả năng Cuồng Nhiệt.
Nội tại DUY NHẤT - Cuồng Nhiệt: Bất cứ khi nào bạn gây sát thương bằng một cú đánh hoặc chưởng đơn mục tiêu (trúng đích) thì đều sẽ nhận được thêm 12% Tốc độ Di chuyển, tuy nhiên con số này sẽ giảm dần trong 2 giây.
(Nội tại DUY NHẤT trùng tên không cộng dồn với nhau.)"
tr "game_item_description_1326" = "Giới hạn còn 1 đối với mỗi dạng phù phép.
Phù phép khiến những đôi giày này hưởng lợi từ Nhanh Nhạy.
Nội tại DUY NHẤT – Nhanh Nhạy: +20 Tốc độ Di chuyển
(Nội tại DUY NHẤT trùng tên không cộng dồn với nhau.)"
tr "game_item_description_1327" = "Giới hạn còn 1 đối với mỗi dạng phù phép.
Đôi giày này đã được phù phép với khả năng Chỉ Huy.
Nội tại DUY NHẤT - Chỉ Huy: Các tướng đồng minh xung quanh sẽ được +10% Tốc độ Di chuyển khi chạy về phía bạn.
(Nội tại DUY NHẤT trùng tên không cộng dồn với nhau.)"
tr "game_item_description_1328" = "Giới hạn còn 1 đối với mỗi dạng phù phép.
Đôi giày này đã được phù phép với khả năng Thời Không.
Nội tại DUY NHẤT - Thời Không: Thời gian hồi các phép bổ trợ Dịch Chuyển, Tốc Biến và Tốc Hành được giảm đi 15% cùng các hiệu ứng phụ sau:
Tốc Hành: Tăng 40% Tốc độ Di chuyển thay vì chỉ 27%.
Tốc biến: Sau khi Tốc Biến sẽ được tăng thêm 20% Tốc độ Di chuyển trong 1 giây.
Dịch Chuyển: Hoàn tất dịch chuyển sẽ được tăng 30% Tốc độ Di chuyển trong 3 giây.
(Nội tại Duy nhất trùng tên không cộng dồn với nhau.)"
tr "game_item_description_1329" = "Giới hạn còn 1 đối với mỗi dạng phù phép.
Đôi giày này đã được phù phép với khả năng Vệ Quân.
Nội tại DUY NHẤT - Vệ Quân: Ghé thăm cửa hàng sẽ đẩy mạnh tốc độ hồi Máu và Năng lượng của bạn đồng thời tăng 200% Tốc độ Di chuyển giảm dần trong 8 giây. Lượng hồi phục và tốc độ gia tăng sẽ bị vô hiệu hóa trong 6 giây kể từ khi gây hoặc chịu sát thương.
(Nội tại DUY NHẤT trùng tên không cộng dồn với nhau.)"
tr "game_item_description_1330" = "Giới hạn 1 với mỗi dạng phù phép.
Đôi giày này đã được phù phép với khả năng Cuồng Nhiệt.
Nội tại DUY NHẤT - Cuồng Nhiệt: Bất cứ khi nào bạn gây sát thương bằng một cú đánh hoặc chưởng đơn mục tiêu (trúng đích) thì đều sẽ nhận được thêm +12% Tốc độ Di chuyển, tuy nhiên con số này sẽ giảm dần trong 2 giây.
(Nội tại DUY NHẤT trùng tên không cộng dồng với nhau.)"
tr "game_item_description_1331" = "Giới hạn 1 với mỗi dạng phù phép.
Đôi giày này đã được phù phép với khả năng Nhanh Nhạy.
Nội tại DUY NHẤT - Nhanh Nhạy: +20 Tốc độ Di chuyển
(Nội tại DUY NHẤT trùng tên không cộng dồn với nhau.)"
tr "game_item_description_1332" = "Giới hạn 1 với mỗi dạng phù phép.
Đôi giày này đã được phù phép với khả năng Chỉ Huy.
Nội tại DUY NHẤT - Chỉ Huy: Các tướng đồng minh xung quanh nhận được +10% Tốc độ Di chuyển khi chạy về phía bạn.
(Nội tại DUY NHẤT trùng tên không cộng dồn với nhau.)"
tr "game_item_description_1333" = "Giới hạn 1 đối với mỗi dạng phù phép.
Đôi giày này đã được phù phép với khả năng Thời Không.
Nội tại DUY NHẤT - Thời Không: Thời gian hồi các phép bổ trợ Dịch Chuyển, Tốc Biến và Tốc Hành được giảm đi 15% cùng các hiệu ứng phụ sau:
Tốc Hành: Tăng 40% Tốc độ Di chuyển thay vì chỉ 27%.
Tốc Biến: Sau khi Tốc Biến sẽ được tăng thêm 20% Tốc độ Di chuyển trong 1 giây.
Dịch Chuyển: Hoàn tất dịch chuyển sẽ được tăng 30% Tốc độ Di chuyển trong 3 giây.
(Nội tại DUY NHẤT trùng tên không cộng dồn với nhau.)"
tr "game_item_description_1334" = "Giới hạn 1 đối với mỗi dạng phù phép.
Đôi giày này đã được phù phép với khả năng Vệ Quân.
Nội tại DUY NHẤT - Vệ Quân: Ghé thăm cửa hàng sẽ đẩy mạnh tốc độ hồi Máu và Năng lượng của bạn đồng thời tăng 200% Tốc độ Di chuyển giảm dần trong 8 giây. Lượng hồi phục và tốc độ gia tăng sẽ bị vô hiệu hóa trong 6 giây kể từ khi gây hoặc chịu sát thương.
(Nội tại DUY NHẤT trùng tên không cộng dồn với nhau.)"
tr "game_item_description_1400" = "+60 Sức mạnh Công kích
+10% Giảm thời gian hồi chiêu
Giới hạn 1 Trang bị Cộng Vàng hoặc Đi Rừng."
tr "game_item_description_1401" = "+300 Máu
+15% Máu cộng thêm
Nội Tại DUY NHẤT - Hiến Tế: Gây 11 (+1 mỗi cấp tướng) sát thương phép mỗi giây lên kẻ địch cạnh bên khi đang giao tranh. Gây thêm 300% sát thương lên lính và quái.
Giới hạn 1 Trang bị Cộng Vàng hoặc Đi Rừng."
tr "game_item_description_1402" = "+80 Sức mạnh Phép thuật
+10% Giảm Hồi chiêu
+300 Năng lượng
Nội Tại DUY NHẤT - Vọng Âm: Nhận điểm tích trữ khi di chuyển hoặc dùng kỹ năng. Ở 100 điểm tích trữ, kỹ năng trúng đích tiếp theo dùng mọi điểm tích trữ để gây 60 (+10% Sức mạnh Phép thuật) sát thương phép cộng thêm cho tối đa 4 mục tiêu.
Hiệu ứng này gây 250% sát thương cho Quái To. Đánh vào Quái To với hiệu ứng này sẽ hồi lại 25% Năng lượng tổn thất.
Giới hạn 1 Trang bị Cộng Vàng hoặc Đi Rừng."
tr "game_item_description_1404" = "+60 Sức mạnh Công kích
+10% Giảm thời gian hồi chiêu"
tr "game_item_description_1405" = "+400 Máu
+15% Máu cộng thêm
Nội tại DUY NHẤT - Hiến Tế: Gây 7 (+2 mỗi cấp tướng) sát thương phép mỗi giây lên kẻ định cạnh bên. Gây thêm 100% sát thương lên quái. "
tr "game_item_description_1406" = "+60 Sức mạnh phép thuật
+7% Tốc độ Di chuyển
Nội Tại DUY NHẤT - Vọng Âm: Nhận điểm tích trữ khi di chuyển hoặc dùng kỹ năng. Ở 100 điểm tích trữ, kỹ năng trúng đích tiếp theo dùng mọi điểm tích trữ để gây 60 (+10% Sức mạnh Phép thuật) sát thương phép cộng thêm cho tối đa 4 mục tiêu.
Hiệu ứng này gây 250% sát thương cho Quái To. Đánh vào Quái To với hiệu ứng này sẽ hồi lại 18% Năng lượng tổn thất."
tr "game_item_description_1408" = "+60 Sức mạnh Công kích
+10% Giảm thời gian hồi chiêu"
tr "game_item_description_1409" = "+300 Máu
+20% Máu cộng thêm
Nội Tại DUY NHẤT - Hiến Tế: Gây 11 (+1 mỗi cấp tướng) sát thương phép mỗi giây lên kẻ địch cạnh bên khi đang giao tranh. Gây thêm 200% sát thương lên lính và quái. "
tr "game_item_description_1410" = "+60 Sức mạnh Phép thuật
+7% Tốc độ Di chuyển
Nội Tại DUY NHẤT - Vọng Âm: Nhận điểm tích trữ khi di chuyển hoặc dùng kỹ năng. Ở 100 điểm tích trữ, kỹ năng trúng đích tiếp theo dùng mọi điểm tích trữ để gây 60 (+10% Sức mạnh Phép thuật) sát thương phép cộng thêm cho tối đa 4 mục tiêu.
Hiệu ứng này gây 250% sát thương cho Quái To. Đánh vào Quái To với hiệu ứng này sẽ hồi lại 25% Năng lượng tổn thất."
tr "game_item_description_1412" = "+60 Sức mạnh Công kích
+10% Giảm thời gian hồi chiêu
Giới hạn 1 Trang bị Cộng Vàng hoặc Đi Rừng."
tr "game_item_description_1413" = "+300 Máu
+15% Máu cộng thêm
Nội Tại DUY NHẤT - Hiến Tế: Gây 11 (+1 mỗi cấp tướng) sát thương phép mỗi giây lên kẻ địch cạnh bên khi đang giao tranh. Gây thêm 300% sát thương lên lính và quái.
Giới hạn 1 Trang bị Cộng Vàng hoặc Đi Rừng."
tr "game_item_description_1414" = "+80 Sức mạnh Phép thuật
+10% Giảm Hồi chiêu
+300 Năng lượng
Nội Tại DUY NHẤT - Vọng Âm: Nhận điểm tích trữ khi di chuyển hoặc dùng kỹ năng. Ở 100 điểm tích trữ, kỹ năng trúng đích tiếp theo dùng mọi điểm tích trữ để gây 60 (+10% Sức mạnh Phép thuật) sát thương phép cộng thêm cho tối đa 4 mục tiêu.
Hiệu ứng này gây 250% sát thương cho Quái To. Đánh vào Quái To với hiệu ứng này sẽ hồi lại 25% Năng lượng tổn thất.
Giới hạn 1 Trang bị Cộng Vàng hoặc Đi Rừng."
tr "game_item_description_1416" = "+50% Tốc độ Đánh
Nội tại DUY NHẤT: Đòn đánh thường gây thêm sát thương vật lý bằng 4% Máu tối đa của mục tiêu (tối đa 75 lên lính và quái) khi trúng đích.
Giới hạn 1 Trang bị Cộng Vàng hoặc Đi Rừng."
tr "game_item_description_1417" = "+50% Tốc độ Đánh
Nội tại DUY NHẤT: Đòn đánh thường gây thêm sát thương vật lý bằng 4% Máu tối đa của mục tiêu (tối đa 75 lên lính và quái) khi trúng đích."
tr "game_item_description_1418" = "+50% Tốc độ Đánh
Nội tại DUY NHẤT: Đòn đánh thường gây thêm sát thương vật lý bằng 4% Máu tối đa của mục tiêu (tối đa 75 lên lính và quái) khi trúng đích."
tr "game_item_description_1419" = "+50% Tốc độ Đánh
Nội tại DUY NHẤT: Đòn đánh thường gây thêm sát thương vật lý bằng 4% Máu tối đa của mục tiêu (tối đa 75 lên lính và quái) khi trúng đích.
Giới hạn 1 Trang bị Cộng Vàng hoặc Đi Rừng."
tr "game_item_description_1500" = "+30% Xuyên Giáp"
tr "game_item_description_1501" = "Kiên Cố"
tr "game_item_description_1502" = "Giáp cường hóa"
tr "game_item_description_1503" = "Phát hiện tàng hình"
tr "game_item_description_1504" = "Tiên Phong"
tr "game_item_description_1505" = "Cột Thu Lôi"
tr "game_item_description_1506" = "Giáp Cường Hóa"
tr "game_item_description_1507" = ""
tr "game_item_description_1508" = "Tất Kháng Trụ"
tr "game_item_description_1509" = "Nhiệt Huyết Lính Cận Chiến"
tr "game_item_description_1510" = "Nhiệt Huyết Lính Bắn Xa"
tr "game_item_description_1511" = "Giáp Lính Siêu Cấp"
tr "game_item_description_1512" = "Hào Quang Lính Siêu Cấp"
tr "game_item_description_1515" = "Khiên Trụ"
tr "game_item_description_2001" = "PH so the build doesn't fail."
tr "game_item_description_2003" = "Giới hạn 5 bình một lúc. Chỉ giới hạn cho một loại Bình Máu
Nhấp để Dùng: Hồi 150 Máu trong 15 giây."
tr "game_item_description_2004" = "Giới hạn còn 5 một lúc.
Nhấp để Dùng: Hồi 100 Năng lượng trong 15 giây."
tr "game_item_description_2005" = "PH so the build doesn't fail."
tr "game_item_description_2006" = "PH so the build doesn't fail."
tr "game_item_description_2007" = "PH so the build doesn't fail."
tr "game_item_description_2008" = "PH so the build doesn't fail."
tr "game_item_description_2009" = "Nhấp để Dùng: Hồi 80 Máu và 50 Năng lượng trong 10 giây."
tr "game_item_description_2010" = "Nhấp để Tiêu Thụ: Hồi lại 15% Máu và Năng lượng đã mất trong vòng 15 giây."
tr "game_item_description_2011" = "Nhấp chuột để dùng: Cho 1 Điểm Kỹ Năng."
tr "game_item_description_2012" = "Nhấp để Tiêu Thụ: Hồi lại 15% Máu và Năng lượng đã mất trong vòng 15 giây."
tr "game_item_description_2013" = "Nhấp để Tiêu Thụ: Phát hiện các đơn vị địch vô hình hoặc ẩn hình gần đó trong 15 đến 40 giây, theo cấp."
tr "game_item_description_2015" = "+15% Tốc độ Đánh
Nội tại DUY NHẤT - Tích Điện: Di chuyển và Tấn công sẽ khiến đòn đánh trở thành Tích Điện. Đòn đánh Tích Điện của bạn sẽ gây thêm 50 sát thương phép (theo cấp) khi đánh trúng mục tiêu."
tr "game_item_description_2031" = "Giới hạn cho một loại Bình Máu.
Kích hoạt DUY NHẤT: Sử dụng điểm tích trữ để hồi 125 Máu trong 12 giây. Có thể chứa được 2 điểm tích trữ và hồi đầy khi ghé thăm Cửa Hàng."
tr "game_item_description_2032" = "Giới hạn cho một loại Bình Máu.
Kích hoạt DUY NHẤT: Sử dụng một điểm tích trữ để hồi 60 Máu và 35 Năng lượng trong 8 giây. Có thể chứa được 5 điểm tích trữ và hồi đầy khi ghé thăm Cửa Hàng.
Tiêu diệt một Quái to sẽ hồi lại một điểm tích trữ.
(Tiêu diệt Quái to khi bình đang đầy diểm tích trữ sẽ tự động dùng điểm vừa tích trữ đó.)"
tr "game_item_description_2033" = "Giới hạn 1 loại Bình Máu.
Kích hoạt DUY NHẤT: Tiêu hao một tích trữ để hồi lại 125 máu và 75 năng lượng trong vòng 12 giây và cho hiệu ứng Va Chạm Biến Dị trong thời gian này. Có tối đa 3 tích trữ, hồi đầy khi về cửa hàng.
Va Chạm Biến Dị: Kỹ năng sát thương và đòn đánh thiêu đốt tướng địch, gây 15 sát thương phép trong vòng 3 giây. (50% sát thương với kỹ năng diện rộng hoặc theo thời gian. Sát thương tăng theo cấp tướng.)
(Bình Thuốc Biến Dị có thể sử dụng ngay cả khi đầy máu và năng lượng.)"
tr "game_item_description_2037" = "Nhấp để Dùng: Tăng 120-235 Máu, dựa trên cấp tướng, và 15 Sát thương Vật lí trong 3 phút."
tr "game_item_description_2038" = "Nhấp để Dùng: Tăng 15-24% Tốc độ Đánh, dựa trên cấp tướng, và +8% Tỉ lệ Chí mạng trong 3 phút."
tr "game_item_description_2039" = "Nhấp để Dùng: Tăng 25-40 Sức mạnh Phép thuật, dựa trên cấp tướng và giảm 10% Thời gian Hồi chiêu trong 3 phút."
tr "game_item_description_2040" = "Nhấp để Dùng: Tăng 20-40 Sát thương Vật lí dựa trên cấp tướng, 20-40% Tốc độ Đánh dựa trên cấp tướng, và 15% sát thương gia tăng khi tấn công Trụ trong 3 phút."
tr "game_item_description_2041" = "Nội tại DUY NHẤT: Khởi đầu với 3 điểm và tự hồi đầy lại mỗi khi bạn ghé thăm cửa hàng.
Kích hoạt DUY NHẤT: Sử dụng một điểm tích trữ giúp hồi 120 Máu và 60 Năng lượng trong 12 giây."
tr "game_item_description_2042" = "Nhấp để Dùng: Cho khả năng phát hiện các đơn vị tàng hình gần bên trong tối đa 4 phút.
(Làm lộ diện một cọc mắt theo phương thức này sẽ giúp nhận được một lượng vàng thưởng nho nhỏ khi đơn vị đó bị phá hủy.)"
tr "game_item_description_2043" = "Chỉ có thể mang 2 Mắt Tím trong hành trang.
Nhấp để Dùng: Đặt một cọc mắt tím không tàng hình giúp soi sáng một khu vực và có thể phát hiện tàng hình cho đến khi bị phá hủy. Giới hạn 1 Mắt Tím trên bản đồ với mỗi người chơi.
(Làm lộ diện một cọc mắt theo phương thức này sẽ giúp nhận được một lượng vàng thưởng nho nhỏ khi đơn vị đó bị phá hủy.)"
tr "game_item_description_2044" = "Chỉ được mang 3 Mắt Quái Vật trong hành trang.
Nhấp để dùng: Đặt một chú cóc tàng hình soi sáng một vùng trong 3 phút."
tr "game_item_description_2045" = "+500 Máu
Nội tại DUY NHẤT: Thời gian hồi chiêu của trang bị được giảm đi 20%.
Kích hoạt DUY NHẤT - Cắm Mắt: Sử dụng một điểm tích trữ để cắm một Mắt Xanh cho tầm nhìn tại khu vực nhỏ trong 150 giây. Có thể chứa được tối đa 4 điểm tích trữ và sẽ hồi đầy khi ghé thăm cửa hàng.
(Mỗi người chơi chỉ có thể cắm 3 Mắt Xanh tồn tại cùng một thời điểm trên bản đồ. Nội tại Duy nhất trùng tên sẽ không cộng dồn.)"
tr "game_item_description_2046" = "PH so the build doesn't fail."
tr "game_item_description_2047" = "Nhấp để Dùng: Cho khả năng phát hiện các đơn vị tàng hình hoặc ẩn nấp trong 5 phút."
tr "game_item_description_2048" = "Nhấp để Dùng: +30-64 Sức mạnh Phép thuật dựa trên cấp, +10% Giảm thời gian Hồi chiêu, đồng thời tăng mạnh tốc độ hồi Năng lượng và Nội năng trong 3 phút."
tr "game_item_description_2049" = "+150 Máu
Kích hoạt DUY NHẤT - Cắm Mắt: Sử dụng một điểm tích trữ để cắm một Mắt Xanh cho tầm nhìn tại một khu vực nhỏ trong 150 giây. Có thể chứa được tối đa 3 điểm tích trữ và sẽ hồi đầy khi ghé thăm cửa hàng.
(Một người chơi chỉ có thể cắm 3 Mắt Xanh tồn tại cùng một thời điểm trên bản đồ. Nội tại Duy Nhất trùng tên sẽ không cộng dồn.)"
tr "game_item_description_2050" = "Nhấp để Dùng: Đặt một cọc mắt tàng hình giúp soi sáng một vùnh quanh nó trong 60 giây."
tr "game_item_description_2051" = "+150 Máu
Nội tại:Hồi lại 20 Máu mỗi 5 giây.
Nội tại DUY NHẤT: Chặn 12 sát thương từ đòn đánh và phép của tướng (25% hiệu quả với sát thương theo thời gian).
Giới hạn 1 trang bị Vệ Quân."
tr "game_item_description_2052" = "Hỗn hợp rau húng đa dạng, gà ăn cỏ Avarosa, và các thảo dược thiên nhiên Freljord không chất bảo quản này chứa đầy những dưỡng chất thiết yếu giúp Poro của bạn luôn luôn tràn đầy những cảm xúc thăng hoa.
Tất cả tiền góp lại sẽ được sung quỹ chiến đấu chống lại nạn bạo hành thú vật ở Noxus."
tr "game_item_description_2053" = "+30 Giáp
+125% Hồi Máu gốc (+round(1.25*stats[BaseHPRegenRate]*5) Máu mỗi 5 giây)
Nội tại DUY NHẤT - Chạy Đà: Tích tụ đến +20% Tốc độ Di chuyển trong 2 giây khi ở gần trụ, tàn tích trụ và Cổng Hư Không."
tr "game_item_description_2054" = "Sở hữu tất cả hương vị của một chiếc Poro-Snax, mà lại chẳng có chút calory nào! Hãy giữ cho lũ Poro của bạn luôn hạnh phúc VÀ khỏe mạnh.
Nhấp để Dùng: Đãi chú Poro của bạn một bữa ra trò, mà lại bổ dưỡng nữa."
tr "game_item_description_2055" = "Chỉ được mang 2 Mắt Kiểm Soát trong hành trang.
Nhấp để dùng: Đặt mắt cho tầm nhìn trong một vùng xung quanh. Nó sẽ làm lộ diện bẫy ẩn và làm lộ diện / vô hiệu hóa mắt. Mắt Kiểm Soát không vô hiệu hóa Mắt Kiểm Soát khác. Các đơn vị Ngụy Trang cũng sẽ bị lộ diện.
Giới hạn 1 Mắt Kiểm Soát trên bản đồ với mỗi người chơi."
tr "game_item_description_2056" = "Chỉ có thể mang 3 Mắt Xanh trong hành trang.
Nhấp để Tiêu Thụ: Đặt một Mắt Xanh vô hình soi sáng khu vực xung quanh trong 60 - 120 phút."
tr "game_item_description_2057" = "Nhấp để Tiêu Thụ: Soi sáng một khu vực và đặt một mắt nhìn thấy được cách mình 2000 đơn vị. Đồng minh không thể chọn mắt này làm mục tiêu."
tr "game_item_description_2058" = "Nhấp để Tiêu Thụ: Cho +150 Máu, 25% Kháng Hiệu ứng, tăng kích thước tướng, và Con Đường Cứng Cáp trong 45 đến 90 giây, theo cấp.
Con Đường Cứng Cáp: Di chuyển để lại phía sau một con đường tăng Tốc độ Di chuyển của tướng đồng minh thêm 15%.
(Dược Phẩm Du Hành có thể cộng dồn lẫn nhau.)"
tr "game_item_description_2059" = "Nhấp để Tiêu Thụ: Cho +25 Sức mạnh Phép thuật, 7.5 Năng lượng Phục hồi cộng thêm mỗi 5 giây và Thuật Pháp trong 45 đến 90 giây, theo cấp.
Thuật Pháp: Gây thêm 15 sát thương chuẩn lên trụ và tướng. Hiệu ứng có 5 giây hồi chiêu với tướng nhưng không có hồi chiêu với trụ.
(Dược Phẩm Du Hành có thể cộng dồn lẫn nhau.)"
tr "game_item_description_2060" = "Nhấp để Tiêu Thụ: Cho +15 Sức mạnh Công kích và Hung Hăng trong 45 đến 90 giây, theo cấp.
Hung Hăng: Gây sát thương vật lý lên tướng hồi cho bạn 10% sát thương gây ra.
(Dược Phẩm Du Hành có thể cộng dồn lẫn nhau.)"
tr "game_item_description_2061" = "Nhấp để Tiêu Thụ: Hồi lại 50 Máu trong vòng 5 giây."
tr "game_item_description_2062" = "Nhấp để Tiêu Thụ: Cho 10 (+1/cấp) Sức mạnh Thích ứng trong 45 giây. "
tr "game_item_description_2065" = "+40 Sức mạnh Phép thuật
+200 Máu
+100% Năng lượng Phục hồi Cơ bản (+round(1*stats[BaseManaRegenRate]*5) Năng lượng mỗi 5 giây)
Nội tại DUY NHẤT: +10% Giảm Hồi chiêu
Nội tại DUY NHẤT: +5% Tốc độ Di chuyển
Kích hoạt DUY NHẤT: Tăng +40% Tốc độ Di chuyển cho bạn và đồng minh xung quanh trong 3 giây. (90 giây hồi chiêu)."
tr "game_item_description_2137" = "Yêu cầu cấp 9 để được mua.
Nhấp để Dùng: Nhận 250 Máu, 15% Sát thương thêm lên Trụ và hiệu ứng Chỉ Huy Công Thành trong 3 phút.
Chỉ Huy Công Thành: Lính cạnh bên được tăng Tốc độ Di chuyển dựa trên Tốc độ Di chuyển của bạn và 15% Sát thương lên Trụ.
(Chỉ có thể sở hữu một hiệu ứng Dược Phẩm kích hoạt mỗi lần.)"
tr "game_item_description_2138" = "Yêu cầu cấp 9 để được mua.
Nhấp để Dùng: Nhận +300 Máu, 25% Kháng Hiệu Ứng, tăng kích cỡ tướng, và cho hiệu ứng Tập Kết trong 3 phút.
Tập Kết: Di chuyển sẽ để lại một con đường đằng sau giúp tăng Tốc độ Di chuyển của các tướng đồng minh thêm 15%.
(Chỉ có thể sở hữu một hiệu ứng Dược Phẩm kích hoạt mỗi lần.)"
tr "game_item_description_2139" = "Yêu cầu cấp 9 để được mua.
Nhấp để Dùng: Nhận 50 Sức mạnh Phép thuật, 15 tốc độ hồi Năng lượng mỗi 5 giây và hiệu ứng Thuật Pháp trong 3 phút.
Thuật Pháp: Sát thương một vị tướng hay trụ gây thêm 25 Sát thương Chuẩn. Hiệu ứng này có 5 thời gian hồi đối với tướng nhưng không có đối với trụ.
(Chỉ có thể sở hữu một hiệu ứng Dược Phẩm kích hoạt mỗi lần.)
"
tr "game_item_description_2140" = "Yêu cầu cấp 9 để được mua.
Nhấp để Dùng: Nhận 30 Sức mạnh Công kích và hiệu ứng Hung Hăng trong 3 phút.
Hung Hăng: Gây sát thương vật lí lên tướng sẽ hồi lại máu theo 15% sát thương gây ra.
(Chỉ có thể sở hữu một hiệu ứng Dược Phẩm kích hoạt mỗi lần.)"
tr "game_item_description_2301" = "+200 Máu
+25% Năng lượng Phục hồi Cơ bản (+round(0.25*stats[BaseManaRegenRate]*5) Năng lượng mỗi 5 giây)
+35 Sức mạnh Phép thuật
+10% Giảm Hồi chiêu
+18 Vàng mỗi 10 giây
Nội tại DUY NHẤT - Cống Phẩm: Kỹ năng và đòn đánh lên tướng hoặc công trình gây thêm 18 sát thương phép đồng thời cho người sử dụng 22 vàng. Hiệu ứng xảy ra tối đa 3 lần mỗi 30 giây.
Kích hoạt DUY NHẤT - Cắm Mắt: Tiêu thụ một tích trữ để cắm Mắt Xanh cho tầm nhìn xung quanh đó trong 150 giây. Có thể chứa đến 4 tích trữ, hồi đầy khi về cửa hàng.
Nội tại DUY NHẤT: Nhận được Đạo Tặc.
NHIỆM VỤ: Kiếm 750 vàng bằng trang bị này.
PHẦN THƯỞNG: Cống Phẩm nâng cấp thành Cống Phẩm Nữ Hoàng.
Giới hạn 1 trang bị Cộng Vàng."
tr "game_item_description_2302" = "+200 Máu
+125% Máu Phục hồi Cơ bản (+round(1.25*stats[BaseHPRegenRate]*5) Máu mỗi 5 giây)
+10% Giảm Hồi chiêu
+2 Vàng mỗi 10 giây
Nội tại DUY NHẤT - Ân Huệ: Lính địch bị đồng minh tiêu diệt đôi khi rơi ra đồng xu, cho bạn 40 vàng hoặc hồi 6% năng lượng đã mất (tối thiểu 10). Lính xe luôn rơi ra đồng xu.
Kích hoạt DUY NHẤT - Cắm Mắt: Tiêu thụ một tích trữ để cắm Mắt Xanh cho tầm nhìn xung quanh đó trong 150 giây. Có thể chứa đến 4 tích trữ, hồi lại khi ghé thăm cửa hàng.
NHIỆM VỤ: Kiếm 750 vàng bằng trang bị này.
PHẦN THƯỞNG: Ân Huệ nâng cấp thành Ân Huệ Hoàng Đế và tướng đồng minh đi về phía bạn sẽ nhận thêm 8% tốc độ di chuyển.
Giới hạn 1 trang bị Cộng Vàng"
tr "game_item_description_2303" = "+500 Máu
+200% Máu Phục hồi Cơ bản (+round(2*stats[BaseHPRegenRate]*5) Máu mỗi 5 giây)
+10% Giảm Hồi chiêu
+2 Vàng mỗi 10 giây
Nội tại DUY NHẤT - Chiến Lợi Phẩm: Đòn đánh cận chiến kết liễu lính dưới 320 (+20 mỗi cấp) Máu. Khi kết liễu, bạn hồi cho chính mình và tướng đồng minh gần nhất 15 - 90 (tùy theo máu đã mất) đồng thời cho cả hai Vàng. Hiệu ứng này cần có tướng đồng minh gần đó để kích hoạt. Nạp lại mỗi 20 giây. Tối đa 320 tích trữ.
Kích hoạt DUY NHẤT - Cắm Mắt: Tiêu thụ một tích trữ để cắm Mắt Xanh soi sáng xung quanh đó trong 150 giây. Có thể chứa đến 4 tích trữ, hồi đầy khi về cửa hàng.
Nội tại DUY NHẤT: Nhận được Đạo Tặc.
NHIỆM VỤ: Kiếm 750 vàng bằng trang bị này.
PHẦN THƯỞNG: Bạn nhận Lá Chắn Tái Sử Dụng, một lá chắn vĩnh viễn được tạo ra dần dần khi không giao tranh.
Giới hạn 1 trang bị Cộng Vàng."
tr "game_item_description_2319" = "Nhấp để Tiêu Thụ: Chứa 40-110 vàng.
Có thể bán với giá @Value@ vàng."
tr "game_item_description_2403" = "Nhấn để dùng: Tiêu diệt lính (tầm 550, 10 giây hồi chiêu)."
tr "game_item_description_2419" = "Biến thành Đồng Hồ Ngưng Đọng sau 10 phút. Đồng Hồ Ngưng Đọng này đóng góp 250 vàng vào trang bị cấp cao hơn.
(Đồng Hồ Ngưng Đọng thường đóng góp 600 vàng)"
tr "game_item_description_2420" = "Kích hoạt DUY NHẤT - Ngưng Đọng: Tướng không thể bị tổn thương và không thể bị chỉ định trong 2.5 giây, nhưng không thể di chuyển, tấn công, dùng kỹ năng hoặc trang bị trong thời gian đó (Dùng một lần)."
tr "game_item_description_2421" = "Nội tại DUY NHẤT: Đã bị vỡ, nhưng vẫn có thể nâng cấp.
Sau khi đã làm vỡ Đồng Hồ Ngưng Đọng, trong cửa hàng sẽ chỉ còn bán Đồng Hồ Vụn Vỡ."
tr "game_item_description_2422" = "{{ game_item_boots_grouplimit }}
Nội tại DUY NHẤT - Tăng Tốc: +25 Tốc độ Di chuyển
Nội tại DUY NHẤT: +10 Tốc độ Di chuyển
Giày lên từ Giày Xịn vẫn được +10 Tốc độ Di chuyển."
tr "game_item_description_3001" = "+350 Máu
+300 Năng lượng
+55 Kháng Phép
+10% Giảm Hồi chiêu
Nội tại DUY NHẤT - Vĩnh Hằng: 15% sát thương gánh chịu từ tướng chuyển thành Năng lượng. Dùng Năng lượng hồi lại Máu bằng 20% tiêu hao, tối đa 25 mỗi lần tung chiêu. Hào quang DUY NHẤT: Các tướng địch gần đó chịu thêm 15% sát thương phép."
tr "game_item_description_3003" = "+50 Sức mạnh Phép thuật
+650 Năng lượng
+10% Giảm Hồi chiêu
Nội tại DUY NHẤT - Vội Vã: Trang bị này cộng thêm 10% Giảm Hồi chiêu.
Nội tại DUY NHẤT - Tuyệt: Tăng Sức mạnh Phép thuật bằng 1% Năng lượng tối đa. Hoàn trả 25% Năng lượng sử dụng
Nội tại DUY NHẤT - Năng Lượng Cộng Dồn: +8 Năng lượng tối đa (tối đa +750 Năng lượng) mỗi khi sử dụng Năng lượng (xảy ra nhiều nhất 3 lần mỗi 12 giây).
Tự thăng cấp thành Quyền Trượng Đại Thiên Sứ khi đủ +750 Năng lượng.
Giới hạn 1 trang bị Nước Mắt."
tr "game_item_description_3004" = "+35 Sức mạnh Công kích
+250 Năng lượng
Nội tại DUY NHẤT - Tuyệt: Tăng Sức mạnh Công kích cộng thêm bằng 2% Năng lượng tối đa. Hoàn trả 15% Năng lượng sử dụng.
Nội tại DUY NHẤT - Năng Lượng Cộng Dồn: +5 Năng lượng tối đa (tối đa +750 Năng lượng) với mỗi lần đánh thường hoặc sử dụng Năng lượng (nhiều nhất 3 lần mỗi 12 giây).
Thăng cấp thành Thần Kiếm Muramana khi đủ +750 Năng lượng.
Giới hạn 1 trang bị Nước Mắt."
tr "game_item_description_3005" = "+25 Sức mạnh Công kích
+30 Giáp
+30 Kháng Phép
Nội tại DUY NHẤT: Nhận thêm Sức mạnh Công kích bằng 0.5% máu tối đa (round(0.005*stats[MaxHealth]) SMCK), mỗi giây khi giao tranh với tướng địch, trụ, hoặc quái khủng, tối đa 2.5% (round(0.025*stats[MaxHealth]) SMCK)."
tr "game_item_description_3006" = "{{ game_item_boots_grouplimit }}
+35% Tốc độ Đánh
Nội tại DUY NHẤT - Tăng Tốc Chạy: +45 Tốc độ Di chuyển"
tr "game_item_description_3007" = "+50 Sức mạnh Phép thuật
+650 Năng lượng
+10% Giảm Hồi chiêu
Nội tại DUY NHẤT - Vội Vã: Trang bị này tăng thêm 10% Giảm Hồi chiêu.
Nội tại DUY NHẤT - Tuyệt: Tăng Sức mạnh Phép thuật bằng 1% Năng lượng tối đa. Hoàn trả 25% Năng lượng tiêu hao.
Nội tại DUY NHẤT - Năng Lượng Cộng Dồn: Tăng +12 Năng lượng tối đa (nhiều nhất +750 Năng lượng) mỗi khi sử dụng Năng lượng (xảy ra tối đa 3 lần mỗi 12 giây).
Thăng cấp thành Quyền Trượng Đại Thiên Sứ khi đủ +750 Năng lượng."
tr "game_item_description_3008" = "+35 Sức mạnh Công kích
+250 Năng lượng
Nội tại DUY NHẤT - Tuyệt: Tăng Sức mạnh Công kích tương đương 2% Năng lượng tối đa. Hồi lại 15% Năng lượng sử dụng.
Nội tại DUY NHẤT - Năng Lượng Cộng Dồn: Tăng +6 Năng lượng tối đa (nhiều nhất +750 Năng lượng) mỗi khi đánh thường hoặc sử dụng Năng lượng (xảy ra tối đa 3 lần mỗi 12 giây).
Thăng cấp thành Thần Kiếm Muramana khi đủ +750 Năng lượng."
tr "game_item_description_3009" = "{{ game_item_boots_grouplimit }}
Nội tại DUY NHẤT - Tăng Tốc Chạy: +55 Tốc độ Di chuyển
Nội tại DUY NHẤT – Kháng Làm Chậm: Giảm các hiệu ứng làm chậm đi 25%"
tr "game_item_description_3010" = "+225 Máu
+300 Năng lượng
Nội tại DUY NHẤT - Vĩnh Hằng: 15% sát thương gánh chịu từ tướng chuyển thành Năng lượng.
Dùng Năng lượng hồi lại Máu bằng 20% tiêu hao, tối đa 15 mỗi lần sử dụng.
(Phép Bật tắt hồi lại tối đa 15 mỗi giây.)"
tr "game_item_description_3020" = "{{ game_item_boots_grouplimit }}
+18 Xuyên Kháng Phép
Nội tại DUY NHẤT - Tăng Tốc Chạy: +45 Tốc độ Di chuyển"
tr "game_item_description_3022" = "+700 Máu
+30 Sức mạnh Công kích
Nội tại DUY NHẤT - Lạnh Buốt: Đòn đánh thường làm giảm Tốc độ Di chuyển của mục tiêu trong 1.5 giây (40% đối với các đòn cận chiến, 20% đối với các đòn đánh xa)."
tr "game_item_description_3023" = "+80 Sức mạnh Phép thuật
+10% Giảm thời gian hồi chiêu
+8% Tốc độ Di chuyển
Kích hoạt DUY NHẤT: Tạo ra tối đa 2 con ma truy tìm 2 tướng địch gần nhất. Nếu chạm phải tướng địch, chúng sẽ làm chậm Tốc độ Di chuyển của nạn nhân đi 40% trong 2.5 giây.
Sau 6 giây, nếu con ma không thể tìm ra một mục tiêu, nó sẽ cố quay trở lại với chủ nhân. Con ma về được với chủ nhân sẽ giảm thời gian hồi của trang bị này đi 40% (120 giây thời gian hồi.) "
tr "game_item_description_3024" = "+20 Giáp
+250 Năng lượng
Nội tại DUY NHẤT: +10% Giảm thời gian hồi chiêu"
tr "game_item_description_3025" = "+65 Giáp
+20% Giảm Thời gian hồi chiêu
+500 Năng lượng
Nội tại DUY NHẤT - Kiếm Phép: Sau khi sử dụng một kỹ năng, đòn đánh thường kế tiếp của bạn gây thêm sát thương vật lí tương đương với 100% số Sát thương Vật lí cơ bản của bạn lên một khu vực và tạo ra một vùng băng giá trong 2 giây, làm chậm Tốc độ Di chuyển của những nạn nhân bên trong đi 30% (1.5 giây thời gian hồi).
Tầm của khu vực tăng lên cùng với số lượng giáp thêm."
tr "game_item_description_3026" = "+45 Sức mạnh Công kích
+40 Giáp
Nội tại DUY NHẤT: Khi chịu sát thương kết thúc, phục hồi lại 50% Máu tối đa và 30% Năng Lượng tối đa sau 4 giây ngưng đọng. (300 giây hồi chiêu)."
tr "game_item_description_3027" = "+300 Máu
+300 Năng lượng
+60 Sát thương Phép thuật
Nội tại: Trang bị này giúp tăng +20 Máu, +10 Năng lượng, và +4 Sức mạnh Phép thuật mỗi điểm tích trữ (tối đa +200 Máu, +100 Năng lượng, và +40 Sức mạnh Phép thuật). Tăng 1 tích trữ mỗi phút (tối đa 10 điểm).
Nội tại DUY NHẤT - Vĩnh Hằng: 15% sát thương gánh chịu từ tướng chuyển thành Năng lượng. Dùng Năng lượng hồi lại Máu bằng 20% lượng bỏ ra, lên đến 25 mỗi lần dùng phép."
tr "game_item_description_3028" = "+30 Kháng phép
+50% Năng lượng Hồi phục cơ bản (+round(0.5*stats[BaseManaRegenRate]*5) Năng lượng mỗi 5 giây)
Nội tại DUY NHẤT - Hài Hòa: Tăng % Máu Hồi phục cơ bản cộng thêm bằng % Năng lượng Hồi phục cơ bản cộng thêm."
tr "game_item_description_3029" = "+300 Máu
+300 Năng lượng
+60 Sức mạnh Phép thuật
Nội tại: Tăng +20 Máu, +10 Năng lượng, và +4 Sức mạnh Phép thuật mỗi điểm (tối đa +200 Máu, +100 Năng lượng, và +40 Sức mạnh Phép thuật). Nhận 1 điểm mỗi 40 giây (tối đa 10 điểm).
Nội tại DUY NHẤT - Vĩnh Hằng: 15% sát thương gánh chịu từ tướng chuyển thành Năng lượng. Dùng Năng lượng hồi lại Máu bằng 20% lượng tiêu hao, tối đa 25 mỗi lần dùng phép."
tr "game_item_description_3030" = "+80 Sức mạnh Phép thuật
+600 Năng lượng
+10% Giảm Hồi chiêu
Nội tại DUY NHẤT - Vội Vã: Trang bị này cho thêm 10% Giảm Hồi chiêu.
Kích hoạt DUY NHẤT - Cầu Băng: Bắn ra một loạt cầu băng phát nổ ở mục tiêu đầu tiên trúng phải, gây 100 - 200 (+20% Sức mạnh Phép thuật) sát thương phép lên tất cả kẻ địch trúng phải. (40 giây hồi chiêu, chia sẻ cùng các trang bị Hextech khác).
Kẻ địch trúng phải bị làm chậm đi 65% giảm dần trong vòng 2 giây."
tr "game_item_description_3031" = "+80 Sức mạnh Công kích
+25% Tỉ lệ Chí mạng
Nội tại DUY NHẤT: Đòn chí mạng gây 225% sát thương thay vì 200%."
tr "game_item_description_3033" = "+45 Sức mạnh Công kích
Nội tại DUY NHẤT - Trăn Trối: +25% Xuyên Giáp
Nội tại DUY NHẤT - Hành Hình: Sát thương vật lý gây Vết Thương Sâu lên tướng địch 5 giây."
tr "game_item_description_3034" = "+10 Sức mạnh Công kích
Nội tại DUY NHẤT - Diệt Khổng Lồ: Tăng tối đa +10% sát thương vật lý lên tướng địch có lượng máu lớn hơn bạn (+1% sát thương với mỗi 200 máu chênh lệch, tối đa 2000 máu chênh lệch).
(Nội tại duy nhất có cùng tên không được cộng dồn.)"
tr "game_item_description_3035" = "+20 Sức mạnh Công kích
Nội tại DUY NHẤT - Trăn Trối: +20% Xuyên Giáp ."
tr "game_item_description_3036" = "+45 Sức mạnh Công kích
Nội tại DUY NHẤT - Trăn Trối: +35% Xuyên Giáp ."
tr "game_item_description_3037" = "Hào quang DUY NHẤT – Năng Lượng Giao Hòa: Tướng đồng minh xung quanh nhận +5 Hồi Năng lượng mỗi 5 giây.
(Hào quang Duy nhất trùng tên không cộng dồn với nhau.)"
tr "game_item_description_3040" = "+50 Sức mạnh Phép thuật
+1400 Năng lượng
+10% Giảm Hồi chiêu
Nội tại DUY NHẤT - Vội Vã: Trang bị này tăng thêm 10% Giảm Hồi chiêu.
Nội tại DUY NHẤT - Tuyệt: Tăng Sức mạnh Phép thuật bằng 3% Năng lượng tối đa. Hoàn trả 25% Năng lượng bỏ ra.
Kích hoạt DUY NHẤT - Lá Chắn Năng Lượng: Tiêu 15% Năng lượng hiện tại để tạo 1 lá chắn trong 2 giây hấp thụ sát thương bằng 150 cộng với số Năng lượng đã tiêu (120 giây hồi chiêu).
Giới hạn 1 trang bị Nước Mắt."
tr "game_item_description_3041" = "+20 Sức mạnh phép thuật
+200 Năng lượng
Nội tại DUY NHẤT - Khiếp Hãi: Tăng +5 Sức mạnh phép thuật với mỗi Điểm Vinh Quang. Tăng 10% Tốc độ di chuyển nếu có ít nhất 10 Điểm Vinh Quang.
Nội tại DUY NHẤT - Làm Hay Là Chết: Tăng 4 Điểm Vinh Quang khi hạ gục một tướng hoặc 2 Điểm Vinh Quang khi hỗ trợ, tối đa 25 Điểm Vinh Quang. Mất đi 10 Điểm Vinh Quang khi bị hạ gục."
tr "game_item_description_3042" = "+35 Sức mạnh Công kích
+1000 Năng lượng
Nội tại DUY NHẤT - Sáng Suốt: Nhận Sức mạnh Công kích tương đương với 2% số Năng lượng tối đa. Hồi lại 15% Năng lượng sử dụng.
Nội tại DUY NHẤT - Chấn Động: Phép đơn mục tiêu và đòn đánh trúng đích lên Tướng tiêu thụ 3% Năng lượng hiện tại để gây thêm sát thương vật lý bằng hai lần số Năng lượng đã bỏ ra.
Hiệu ứng chỉ kích hoạt khi bạn có hơn 20% Năng lượng tối đa.
Giới hạn 1 trang bị Nước Mắt."
tr "game_item_description_3043" = "+35 Sức mạnh Công kích
+1000 Năng lượng
Nội tại DUY NHẤT - Tuyệt: Tăng thêm Sức mạnh Công kích bằng 2% Năng lượng tối đa. Hoàn trả 15% Năng lượng bỏ ra.
Nội tại DUY NHẤT - Chấn Động: Kỹ năng đơn mục tiêu và đòn đánh (khi trúng) lên tướng tiêu thụ 3% Năng lượng hiện tại và gây thêm sát thương vật lý bằng hai lần Năng lượng tiêu thụ.
Hiệu ứng chỉ kích hoạt khi bạn có trên 20% Năng lượng tối đa."
tr "game_item_description_3044" = "+200 Máu
+15 Sức mạnh Công kích
Nội tại DUY NHẤT - Cuồng Bạo: Các đòn đánh thường tăng 20 Tốc độ Di chuyển trong 2 giây. Hạ gục các đơn vị tăng 60 Tốc độ Di chuyển. Lượng cộng thêm này bị giảm một nửa đối với các tướng đánh xa."
tr "game_item_description_3046" = "+30% Tốc độ Đánh
+25% Tỉ lệ Chí mạng
+5% Tốc độ Di chuyển
Nội tại DUY NHẤT - Vũ Điệu Ma Quái: Đòn đánh lên tướng giúp bạn đi xuyên vật thể và tăng 7% Tốc độ Di chuyển trong 2 giây.
Nội tại DUY NHẤT - Bảo Hiểm Ma Pháp: Nếu chịu sát thương làm bạn giảm xuống dưới 30% máu, nhận một lá chắn hấp thụ 240 - 600 sát thương trong 2 giây. (90 giây hồi chiêu)"
tr "game_item_description_3047" = "{{ game_item_boots_grouplimit }}
+20 Giáp
Nội tại DUY NHẤT: Chặn 12% sát thương từ các đòn đánh thường.
Nội tại DUY NHẤT - Tăng Tốc Chạy: +45 Tốc độ Di chuyển"
tr "game_item_description_3048" = "+50 Sức mạnh Phép thuật
+1400 Năng lượng
+10% Giảm Hồi chiêu
Nội tại DUY NHẤT - Vội Vã: Trang bị này cho thêm 10% Giảm Hồi chiêu.
Nội tại DUY NHẤT - Tuyệt: Tăng Sức mạnh Phép thuật bằng 3% Năng lượng tối đa. Hoàn lại 25% Năng lượng sử dụng.
Kích hoạt DUY NHẤT - Lá Chắn Năng Lượng: Tiêu hao 15% Năng lượng hiện tại để tạo một lá chắn trong 2 giây, hấp thu lượng sát thương bằng 150 cộng thêm số Năng lượng tiêu hao (120 giây hồi chiêu)."
tr "game_item_description_3050" = "+60 Giáp
+30 Kháng Phép
+250 Năng lượng
+10% Giảm Hồi chiêu
Kích hoạt DUY NHẤT - Truyền Dẫn: Kết nối với một đồng minh chưa được Truyền Dẫn.
Nội tại DUY NHẤT: Dùng chiêu cuối gần đồng minh tạo một cơn bão tuyết bao bọc bạn và cường hóa đòn đánh của đồng minh trong 10 giây. Kẻ địch đứng trong cơn bão tuyết bị làm chậm đi 20% đồng thời đòn đánh của đồng minh thiêu đốt mục tiêu, gây thêm 30% sát thương phép trong vòng 2 giây (45 giây hồi chiêu).
Hiệp Ước Băng Hỏa: Bão tuyết bốc cháy khi làm chậm một kẻ địch bị thiêu đốt, gây 40 sát thương phép mỗi giây và làm chậm đi 40% trong 3 giây.
(Tướng chỉ có thể kết nối với một Tụ Bão Zeke một lúc.) "
tr "game_item_description_3052" = "+15 Sức mạnh Công kích
+200 Máu
Nội tại DUY NHẤT: Tiêu diệt một đơn vị cho thêm 5 Máu tối đa. Điểm này được cộng dồn lên 20 lần."
tr "game_item_description_3053" = "+450 Máu
Nội tại DUY NHẤT - Sức Mạnh Khổng Lồ: Tăng thêm Sức mạnh Công kích bằng 50% Sức mạnh Công kích cơ bản (+round(0.5*stats[BaseAttackDamageSansPercentScale]) Sức mạnh Công kích)
Nội tại DUY NHẤT - Bảo Hiểm Ma Pháp: Khi chịu từ 400 đến 1800 sát thương (tùy theo cấp) trong vòng 5 giây, nhận một lá chắn bằng 75% Máu cộng thêm. Sau 0.75 giây, lá chắn giảm dần trong 3 giây (60 giây hồi chiêu).
Cơn Thịnh Nộ Sterak: Khi Bảo Hiểm Ma Pháp kích hoạt, tăng kích thước và nhận thêm +30% Kháng Hiệu ứng trong 8 giây."
tr "game_item_description_3056" = "+300 Máu
+50 Giáp
+150% Hồi Máu cơ bản (+round(1.5*stats[BaseHPRegenRate]*5) Máu mỗi 5 giây)
+10% Giảm Hồi chiêu
Kích hoạt DUY NHẤT: Ngăn trụ địch gần đó tấn công trong 3 giây (120 giây thời gian hồi). Hiệu ứng này không thể xảy ra trên cùng một trụ mỗi 8 giây.
Nội tại DUY NHẤT - Chạy Đà: Tích tụ tới +20% tốc độ di chuyển trong 2 giây khi ở gần trụ (gồm cả những trụ đã bị phá hủy) và Cổng Hư Không."
tr "game_item_description_3057" = "+250 Năng lượng
+10% Giảm thời gian Hồi chiêu
Nội tại DUY NHẤT - Kiếm Phép: Sau khi sử dụng một kĩ năng, đòn đánh cơ bản kế tiếp của bạn gây thêm Sát thương Vật lí tương đương với 100% Sát thương Vật lí cơ bản (1.5 giây thời gian hồi)."
tr "game_item_description_3060" = "+60 Giáp
+30 Kháng Phép
+125% Máu Phục hồi Cơ bản (+round(1.25*stats[BaseHPRegenRate]*5) Máu mỗi 5 giây)
Kích hoạt DUY NHẤT - Thăng Cấp: Cường hóa một đơn vị lính (120 giây hồi chiêu). Lính được Thăng Cấp được tăng thêm chỉ số đặc biệt..
Nội tại DUY NHẤT - Chạy Đà: Tích tụ thêm tối đa +20% Tốc độ Di chuyển trong vòng 2 giây khi đứng gần trụ, tàn tích trụ và Cổng Hư Không."
tr "game_item_description_3065" = "+450 Máu
+55 Kháng phép
+100% tốc độ hồi Máu gốc (+round(1*stats[BaseHPRegenRate]*5) Máu mỗi 5 giây)
+10% Giảm thời gian hồi chiêu
Nội tại DUY NHẤT: Tăng toàn bộ các hiệu ứng hồi máu nhận vào thêm 30%."
tr "game_item_description_3067" = "+200 Máu
Nội tại DUY NHẤT: +10% Giảm thời gian hồi chiêu"
tr "game_item_description_3068" = "+425 Máu
+60 Giáp
Nội tại DUY NHẤT - Hiến Tế: Gây 25 (+1 mỗi cấp tướng) sát thương phép mỗi giây lên các kẻ địch cạnh bên. Gây 50% sát thương cộng thêm lên lính và quái."
tr "game_item_description_3069" = "+200 Máu
+10 Tốc độ Di chuyển
+125% Máu Phục hồi Cơ bản (+round(1.25*stats[BaseHPRegenRate]*5) Máu mỗi 5 giây)
+10% Giảm Hồi chiêu
+2 Vàng mỗi 10 giây
Nội tại DUY NHẤT - Ân Huệ: Lính địch bị đồng minh tiêu diệt đôi khi rơi ra đồng xu cho bạn 6% năng lượng đã mất (tối thiểu 10). Nếu có tướng đồng minh gần đó, đôi khi đồng xu cho 50 vàng. Lính xe pháo luôn rơi ra đồng xu.
NHIỆM VỤ: Kiếm 500 vàng bằng trang bị này.
PHẦN THƯỞNG: Nhận được Kích hoạt DUY NHẤT - Cắm Mắt: Dùng một tích trữ để cắm một Mắt Xanh soi sáng khu vực xung quanh trong 150 giây. Tối đa 4 tích trữ, hồi đầy khi về lại cửa hàng.
Giới hạn 1 Trang bị Cộng Vàng hoặc Đi Rừng.
''Hãy ngợi ca vầng mặt trời.'' - Sử gia Shurelya, 22 tháng 9, 25 CLE"
tr "game_item_description_3070" = "+250 Năng lượng
Nội tại DUY NHẤT - Tuyệt: Hoàn trả 10% Năng lượng sử dụng.
Nội tại DUY NHẤT - Năng Lượng Cộng Dồn: Tăng 4 Năng lượng tối đa mỗi khi sử dụng Năng lượng (nhiều nhất 3 lần mỗi 12 giây).
Đạt giới hạn ở +750 Năng lượng.
Giới hạn 1 trang bị Nước Mắt."
tr "game_item_description_3071" = "+400 Máu
+40 Sức mạnh Công kích
+20% Giảm hồi chiêu
Nội tại DUY NHẤT: Gây sát thương vật lí lên một tướng địch sẽ khiến nạn nhân phải chịu trạng thái Phân Tách, bị giảm Giáp đi 4% trong 6 giây (hiệu ứng cộng dồn tối đa 6 lần, lên đến 24%).
Nội tại DUY NHẤT - Cuồng Bạo: Gây sát thương vật lí giúp tăng 20 tốc độ di chuyển trong 2 giây. Hỗ trợ hạ gục một tướng địch bị Phân Tách hoặc hạ gục bất kì đơn vị nào sẽ giúp tăng 60 tốc độ di chuyển trong 2 giây. Lượng Tốc độ Di chuyển này bị giảm một nửa đối với các tướng đánh xa."
tr "game_item_description_3072" = "+80 Sức mạnh Công kích
Nội tại DUY NHẤT: +20% Hút Máu
Nội tại DUY NHẤT: Các đòn đánh thường hút máu giờ đây có thể hồi vượt giới hạn tối đa cho bạn. Số máu hút được quá mức sẽ được trữ lại thành một lớp lá chắn chặn 50-350 sát thương, dựa trên cấp tướng.
Lớp lá chắn này sẽ tự tiêu hủy dần dần nếu bạn không phải chịu hoặc gây sát thương nào trong vòng 25 giây."
tr "game_item_description_3073" = "+250 Năng lượng
Nội tại DUY NHẤT - Tuyệt: Hồi lại 10% Năng lượng sử dụng.
Nội tại DUY NHẤT - Năng Lượng Cộng Dồn: Tăng 6 Năng lượng tối đa mỗi khi sử dụng Năng lượng (nhiều nhất 3 lần mỗi 12 giây).
Giới hạn ở +750 Năng lượng."
tr "game_item_description_3074" = "+80 Sức mạnh Công kích
+100% tốc độ hồi Máu gốc (+round(1*stats[BaseHPRegenRate]*5) Máu mỗi 5 giây)
+12% Hút Máu
Nội tại: Sát thương gây ra bởi trang bị này chỉ được tính 50% lượng Hút Máu tổng.
Nội tại DUY NHẤT - Sát Thương Lan: Các đòn đánh thường của bạn gây 20% đến 60% tổng Sát thương Vật lí thành sát thương vật lí cộng thêm lên các đơn vị quanh mục tiêu chính (kẻ địch càng gần mục tiêu chính càng chịu nhiều sát thương).
Kích hoạt DUY NHẤT - Bán Nguyệt: Gây 60% đến 100% tổng Sát thương Vật lí thành sát thương vật lí của bạn lên các đơn vị quanh bạn (kẻ địch càng gần mục tiêu chính càng chịu nhiều sát thương) (10 giây thời gian hồi)."
tr "game_item_description_3075" = "+250 Máu
+80 Giáp
Nội tại DUY NHẤT - Gai Góc: Khi bị tấn công bởi các đòn đánh thường, phản lại sát thương phép bằng với 10% Giáp cộng thêm 25, gây Vết Thương Sâu lên kẻ tấn công trong 3 giây.
Nội tại DUY NHẤT - Thép Lạnh: Khi bị trúng đòn đánh thường, làm giảm Tốc độ Đánh của kẻ tấn công đi 15% trong 1 giây."
tr "game_item_description_3076" = "+35 Giáp
Nội tại DUY NHẤT - Gai Góc: Khi trúng một đòn đánh thường, phản lại sát thương phép bằng 3 cộng 10% Giáp cộng thêm, gây hiệu ứng Vết Thương Sâu lên kẻ tấn công trong 3 giây."
tr "game_item_description_3077" = "+25 Sức mạnh Công kích
+50% tốc độ hồi Máu gốc (+round(0.5*stats[BaseHPRegenRate]*5) máu mỗi 5 giây)
Nội tại DUY NHẤT - Sát Thương Lan: Đòn đánh thường gây 20% đến 60% tổng sát thương vật lí thành sát thương vật lí cộng thêm lên những đơn vị bên cạnh mục tiêu chính (đứng càng gần càng nhận nhiều sát thương).
Kích hoạt DUY NHẤT - Bán Nguyệt: Gây 60% đến 100% tổng sát thương vật lí thành sát thương vật lí cộng thêm lên những đơn vị bên cạnh mục tiêu chính (đứng càng gần càng nhận nhiều sát thương) (10 giây thời gian hồi)."
tr "game_item_description_3078" = "+250 Máu
+25 Sức mạnh Công kích
+40% Tốc độ đánh
+20% Giảm thời gian hồi chiêu
+5% Tốc độ di chuyển
+250 Năng lượng
Nội tại DUY NHẤT - Cuồng Nộ: Đòn đánh thường tăng 20 Tốc độ di chuyển trong 2 giây. Hạ gục các đơn vị tăng 60 Tốc độ di chuyển. Lượng cộng thêm này giảm một nửa đối với tướng đánh xa.
Nội tại DUY NHẤT - Kiếm Phép: Sau khi dùng một kỹ năng, đòn đánh thường tiếp theo gây thêm sát thương vật lý tương đương 200% Sức mạnh Công kích cơ bản (1.5 giây Hồi chiêu)."
tr "game_item_description_3079" = "+@FlatPhysicalDamageMod@ Sức mạnh Công kích
+@PercentBaseHPRegenMod*100@% Máu Phục hồi Cơ bản (+round(@PercentBaseHPRegenMod@*stats[BaseHPRegenRate]*5) Máu mỗi 5 giây)
+@PercentLifeStealMod*100@% Hút Máu
Nội tại: Hút máu chỉ còn 50% hiệu lực với sát thương gây ra bởi trang bị này.
Nội tại DUY NHẤT - Đánh Lan: Đòn đánh gây thêm sát thương vật lý bằng @Effect1Amount*100@% đến @Effect2Amount*100@% tổng Sức mạnh Công kích lên kẻ địch gần mục tiêu trúng đòn (càng gần càng chịu nhiều sát thương).
Nội tại DUY NHẤT - Trăng Khuyết: Loại bỏ mọi lá chắn trên người các kẻ địch gần đó, rồi gây sát thương vật lý bằng @Effect3Amount*100@% đến @Effect4Amount*100@% tổng Sức mạnh Công kich (kẻ địch càng gần càng chịu nhiều sát thương) (@Effect5Amount@ giây hồi chiêu)."
tr "game_item_description_3080" = "+65 Sức mạnh Công kích
Nội tại DUY NHẤT: +5% Hút Máu
Nội tại DUY NHẤT: Các đòn đánh thường hút máu giờ đây có thể hồi vượt giới hạn tối đa cho bạn. Số máu hút được quá mức sẽ được trữ lại thành một lớp lá chắn chặn 50-350 sát thương, dựa trên cấp tướng.
Lớp lá chắn này sẽ tự tiêu hủy dần dần nếu bạn không phải chịu hoặc gây sát thương nào trong vòng 25 giây."
tr "game_item_description_3082" = "+40 Giáp
Nội tại DUY NHẤT - Thép Lạnh: Nếu bị đánh trúng bởi một đòn đánh thường, bạn sẽ làm chậm Tốc độ Đánh của kẻ ra đòn đi 15% trong 1 giây."
tr "game_item_description_3083" = "+800 Máu
+200% Máu Phục hồi Cơ bản (+round(2*stats[BaseHPRegenRate]*5) Máu mỗi 5 giây)
Nội tại DUY NHẤT: +10% Giảm Hồi chiêu
Nội tại DUY NHẤT: Cho hiệu ứng Trái Tim Warmog nếu có hơn 3000 Máu tối đa.
Trái Tim Warmog: Hồi lại 25% Máu tối đa mỗi 5 nếu không chịu sát thương trong 6 giây (3 giây với sát thương từ lính và quái). "
tr "game_item_description_3083_ARAM" = "+@FlatHPPoolMod@ Máu
+@PercentBaseHPRegenMod*100@% Máu Phục hồi Cơ bản (+round(@PercentBaseHPRegenMod@*stats[BaseHPRegenRate]*5) Máu mỗi 5 giây)
Nội tại DUY NHẤT: +@Effect6Amount*-100@% Giảm Hồi chiêu
Nội tại DUY NHẤT: Mở khóa Trái Tim Warmog khi bạn có ít nhất @Effect9Amount@ máu tối đa.
Trái Tim Warmog: Hồi @Effect3Amount*100@% máu đã mất mỗi @Effect2Amount@ giây nếu không chịu sát thương trong vòng @Effect7Amount@ giây (@Effect8Amount@ giây với sát thương từ lính và quái)."
tr "game_item_description_3084" = "+800 Máu
+100% Tốc độ hồi Máu Gốc(+round(1*stats[BaseHPRegenRate]*5) Máu mỗi 5 giây)
Nội tại DUY NHẤT: Khi hạ gục tướng hay hỗ trợ sẽ được hồi 300 Máu trong 5 giây."
tr "game_item_description_3085" = "+40% Tốc độ Đánh
+25% Tỉ lệ Chí mạng
+7% Tốc độ Di chuyển
Nội tại DUY NHẤT - Cuồng Phong: Các đòn đánh thường của bạn bắn kèm theo những tia chớp vào 2 đơn vị gần mục tiêu, mỗi tia gây (40% Sức mạnh Công kích) sát thương vật lí. Các tia chớp có thể chí mạng và kèm theo hiệu ứng trên đòn đánh."
tr "game_item_description_3086" = "+15% Tốc độ Đánh
+15% Tỉ lệ Chí mạng
Nội tại DUY NHÂT: +5% Tốc độ Di chuyển"
tr "game_item_description_3087" = "+40% Tốc độ Đánh
+25% Tỉ lệ Chí mạng
+5% Tốc độ Di chuyển
Nội tại DUY NHẤT - Tích Điện: Di chuyển và tấn công sẽ khiến đòn đánh Tích Điện. Đòn đánh Tích Điện gây thêm 60~140 sát thương phép (theo cấp).
Nội tại DUY NHẤT: Sát thương Tích Điện lan sang 5 mục tiêu và có thể chí mạng."
tr "game_item_description_3089" = "+120 Sức mạnh Phép thuật
Nội tại DUY NHẤT: Gia tăng Sức mạnh Phép thuật thêm 40%."
tr "game_item_description_3090" = "+100 Sức mạnh Phép thuật
+45 Giáp
Nội tại DUY NHẤT: Tăng Sức mạnh Phép thuật thêm 25%.
Kích hoạt DUY NHẤT: Đưa tướng vào trạng thái Ngưng Đọng trong 2.5 giây, giúp trở nên bất khả xâm phạm nhưng bù lại không thể có bất kì hành động gì trong thời gian hiệu lực (120 giây thời gian hồi)."
tr "game_item_description_3091" = "+50% Tốc độ Đánh
+50 Kháng Phép
+5% Tốc độ Di chuyển
Nội tại DUY NHẤT - Đao Tím: Gây 15 - 80 sát thương phép trên đòn đánh. Khi dưới nửa máu, hồi máu bằng 33% sát thương hiệu ứng gây ra - tăng thành 100% với tướng cận chiến."
tr "game_item_description_3092" = "+200 Máu
+35 Sức mạnh Phép thuật
+10% Giảm Hồi chiêu
+2 Vàng mỗi 10 giây
+50% Năng lượng Phục hồi Cơ bản (+round(0.5*stats[BaseManaRegenRate]*5) Năng lượng mỗi 5 giây)
Nội tại DUY NHẤT - Cống Phẩm: Kỹ năng và đòn đánh lên tướng hoặc công trình gây thêm 18 sát thương phép. Nếu có tướng đồng minh gần đó, hiệu ứng này cho thêm 22 vàng. Hiệu ứng xảy ra tối đa 3 lần mỗi 30 giây. Trước khi hoàn thành nhiệm vụ, tiêu diệt lính và quái thường làm chậm quá trình hồi Cống Phẩm.
NHIỆM VỤ: Kiếm 500 vàng bằng trang bị này.
PHẦN THƯỞNG: Nhận được Kích hoạt DUY NHẤT - Cắm Mắt: Dùng một tích trữ để cắm một Mắt Xanh soi sáng khu vực xung quanh trong 150 giây. Tối đa 4 tích trữ, hồi đầy khi về lại cửa hàng.
Giới hạn 1 Trang bị Cộng Vàng hoặc Đi Rừng."
tr "game_item_description_3093" = "+15% Tốc độ Đánh
Nội tại DUY NHẤT - Tham Lam: +3 Vàng mỗi 10 giây
Nội tại DUY NHẤT - Lòng Tham: Nhận thêm 2 vàng mỗi đơn vị tiêu diệt.
Có thể được mua cùng với một trang bị tăng vàng khác"
tr "game_item_description_3094" = "+30% Tốc độ Đánh
+25% Tỉ lệ Chí mạng
+5% Tốc độ Di chuyển
Nội tại DUY NHẤT - Tích Điện: Di chuyển và tấn công sẽ Tích Điện cho đòn đánh. Đòn đánh Tích Điện gây thêm 60~140 sát thương phép (theo cấp).
Nội tại DUY NHẤT: Đòn đánh Tích Điện có thêm 35% tầm đánh (tối đa +150).
Đòn đánh Tích Điện nhanh hơn 25%. Đòn đánh Tích Điện có thể dùng lên công trình."
tr "game_item_description_3095" = "+60 Sức mạnh Công kích
+30% Tốc độ Đánh
Nội tại DUY NHẤT - Tích Điện: Di chuyển và tấn công Tích Điện cho đòn đánh. Đòn đánh Tích Điện gây thêm 50 sát thương phép.
Nội tại DUY NHẤT: Các hiệu ứng Tích Điện của bạn được tăng +35% hiệu lực đồng thời làm chậm 40% Tốc độ Di chuyển, giảm dần trong 1.5 giây."
tr "game_item_description_3096" = "+10 Tốc độ Di chuyển
+50% Máu Phục hồi Cơ bản (+round(0.5*stats[BaseHPRegenRate]*5) Máu mỗi 5 giây)
+10% Giảm Hồi chiêu
+2 Vàng mỗi 10 giây
Nội tại DUY NHẤT - Ân Huệ: Lính địch bị đồng minh tiêu diệt đôi khi rơi ra đồng xu giúp hồi 6% năng lượng đã mất (tối thiểu 10). Nếu có tướng đồng minh gần đó, đôi khi rơi ra đồng xu cho 50 vàng. Lính xe luôn rơi ra đồng xu.
NHIỆM VỤ: Kiếm 500 vàng bằng trang bị này.
PHẦN THƯỞNG: Nhận được Kích hoạt DUY NHẤT - Cắm Mắt: Dùng một tích trữ để cắm một Mắt Xanh soi sáng khu vực xung quanh trong 150 giây. Tối đa 3 tích trữ, hồi đầy khi về lại cửa hàng.
Giới hạn 1 Trang bị Cộng Vàng hoặc Đi Rừng.
''Chiếc mề đay tỏa sáng huy hoàng như đang được ngàn người chiêm bái khi mang ra trước ánh sáng mặt trời.'' - Sử gia Shurelya, 22 tháng 6, 24 CLE"
tr "game_item_description_3097" = "+125 Máu
+50% Hồi Máu Cơ Bản (+round(0.5*stats[BaseHPRegenRate]*5) Máu mỗi 5 giây)
+1 Vàng mỗi 10 giây
Nội tại DUY NHẤT - Chiến Lợi Phẩm: Đòn đánh cận chiến kết liễu lính dưới 200 (+15 mỗi cấp) Máu. Đòn kết liễu hồi cho bạn và tướng đồng minh gần nhất 10 - 60 (tùy theo máu đã mất) đồng thời tăng Vàng kết liễu cho cả hai. Hồi máu còn 50% nếu chủ trang bị là đánh xa. Hiệu ứng này cần có tướng đồng minh gần đó để kích hoạt. Nạp lại mỗi 30 giây. Tối đa 3 điểm.
NHIỆM VỤ: Kiếm 500 vàng bằng trang bị này.
PHẦN THƯỞNG: Nhận được Kích hoạt DUY NHẤT - Cắm Mắt: Dùng một tích trữ để cắm một Mắt Xanh soi sáng khu vực xung quanh trong 150 giây. Tối đa 3 tích trữ, hồi đầy khi về lại cửa hàng.
Giới hạn 1 Trang bị Cộng Vàng hoặc Đi Rừng."
tr "game_item_description_3098" = "+20 Sức mạnh Phép thuật
+2 Vàng mỗi 10 giây
+50% Năng lượng Phục hồi Cơ bản (+round(0.5*stats[BaseManaRegenRate]*5) Năng lượng mỗi 5 giây)
+10% Giảm Hồi chiêu
Nội tại DUY NHẤT - Cống Phẩm: Kỹ năng và đòn đánh lên tướng hoặc công trình gây thêm 18 sát thương phép mỗi lần tung chiêu. Nếu có tướng đồng minh gần đó, hiệu ứng cho thêm 22 Vàng. Hiệu ứng xảy ra tối đa 3 lần mỗi 30 giây. Tiêu diệt lính và quái thường làm chậm việc hồi Cống Phẩm và cộng vàng.
NHIỆM VỤ: Kiếm 500 vàng bằng trang bị này.
PHẦN THƯỞNG: Nhận được Kích hoạt DUY NHẤT - Cắm Mắt: Tiêu thụ một tích trữ để cắm Mắt Xanh soi sáng xung quanh đó trong 150 giây. Có thể chứa đến 3 tích trữ, hồi đầy khi về cửa hàng.
Giới hạn 1 Trang bị Cộng Vàng hoặc Đi Rừng."
tr "game_item_description_3099" = "+520 Máu
Hào quang DUY NHẤT: Tăng cho tướng xung quanh +10% Giảm thời gian hồi chiêu +12 hồi Năng lượng mỗi 5 giây."
tr "game_item_description_3100" = "+80 Sức mạnh phép thuật
+7% Tốc độ di chuyển
+10% Giảm thời gian hồi chiêu
+250 Năng lượng
Nội tại DUY NHẤT - Kiếm Phép: Sau khi sử dụng một kĩ năng, đòn đánh cơ bản kế tiếp của bạn khi trúng đích sẽ gây thêm 75 Sát thương Vật lí cơ bản (+50% Sức mạnh Phép thuật) sát thương phép trên đòn đánh (1.5 giây thời gian hồi)."
tr "game_item_description_3101" = "+35% Tốc độ Đánh
Nội tại DUY NHẤT: +10% Giảm thời gian hồi chiêu"
tr "game_item_description_3102" = "+75 Sức mạnh Phép thuật
+60 Kháng Phép
+10% Giảm Hồi chiêu
Nội tại DUY NHẤT: Tạo ra một lớp bảo hộ giúp chặn một kĩ năng của kẻ địch. Lớp bảo hộ sẽ tự tái tạo nếu bạn không phải chịu sát thương nào từ tướng địch trong 40 giây."
tr "game_item_description_3104" = "+300 Máu
+50 Sức mạnh Công kích
+10% Giảm Hồi chiêu
Nội tại DUY NHẤT - Về Làm Cát Bụi: Kiểm soát Tế Đàn gần nhất khiến bạn tỏa sáng, gây 25 (+1 mỗi cấp tướng) sát thương phép mỗi giây lên kẻ địch xung quanh (Gây thêm 50% sát thương lên lính và quái). Kiểm soát Tế Đàn xa nhất khiến đòn đánh thường của bạn thiêu đốt mục tiêu, gây 114 sát thương chuẩn (dựa theo cấp tướng) trong vòng 3 giây."
tr "game_item_description_3105" = "+30 Giáp
+30 Kháng phép"
tr "game_item_description_3106" = "+15% Tốc độ Đánh
Nội tại DUY NHẤT - Thương Tật: Mỗi đòn đánh thường trúng đích lên quái sẽ gây thêm 50 sát thương phép và hồi 8 Máu."
tr "game_item_description_3107" = "+200 Máu
+50% Máu Phục hồi Cơ bản (+round(0.5*stats[BaseHPRegenRate]*5) Máu mỗi 5 giây)
+150% Năng lượng Phục hồi Cơ bản (+round(1.5*stats[BaseManaRegenRate]*5) Năng lượng mỗi 5 giây)
+10% Giảm Hồi chiêu
Nội tại DUY NHẤT: +10% sức mạnh cho hồi máu và lá chắn.
Kích hoạt DUY NHẤT: Chọn một vùng trong 5500 khoảng cách. Sau 2.5 giây, gọi xuống một chùm sáng hồi cho đồng minh 10 (+20 mỗi cấp của mục tiêu) Máu, đốt cháy tướng địch gây sát thương chuẩn bằng 10% Máu tối đa của chúng và gây 250 sát thương chuẩn lên lính địch (120 giây hồi chiêu). Tăng sức mạnh cho hồi máu và lá chắn hiệu quả hơn 3 lần đối với hồi máu của Dây Chuyền Chuộc Tội.
Có thể dùng khi chết.
Hiệu lực giảm một nửa nếu mục tiêu đã chịu tác động bởi một Dây Chuyền Chuộc Tội khác gần đây."
tr "game_item_description_3108" = "+35 Sức mạnh Phép thuật
Nội tại DUY NHẤT: +10% Giảm thời gian hồi chiêu"
tr "game_item_description_3109" = "+250 Máu
+40 Giáp
+10% Giảm Hồi chiêu
Kích hoạt DUY NHẤT: Chỉ định một tướng đồng minh làm Đối Tác. (90 giây hồi chiêu.)
Nội tại DUY NHẤT: Nếu Đối Tác của bạn ở gần đó, bạn nhận thêm +20 Giáp và +15% Tốc độ Di chuyển về phía họ.
Nội tại DUY NHẤT: Nếu Đối Tác của bạn ở gần đó, bạn được hồi máu bằng 12% sát thương Đối Tác gây lên tướng và chuyển hướng 12% sát thương Đối Tác gánh chịu từ tướng sang bạn thành sát thương chuẩn (hồi máu và chuyển hướng sát thương bị giảm đi 50% nếu bạn là đánh xa).
(Tướng chỉ có thể kết nối với một Lời Thề Hiệp Sĩ một lúc.)"
tr "game_item_description_3110" = "+100 Giáp
+20% Giảm thời gian hồi chiêu
+400 Năng lượng
Hào quang DUY NHẤT: Giảm Tốc độ Đánh của kẻ địch xung quanh đi 15%."
tr "game_item_description_3111" = "{{ game_item_boots_grouplimit }}
+25 Kháng Phép
Nội tại DUY NHẤT - Tăng Tốc Chạy: +45 Tốc đô Di chuyển
Nội tại DUY NHẤT - Kháng Hiệu Ứng: Thời gian hiệu lực của choáng, làm chậm, khiêu khích, sợ hãi, câm lặng, mù, biến hóa và chôn chân bị giảm đi 30%."
tr "game_item_description_3112" = "+150 Máu
+35 Sức mạnh Phép thuật
+10 Năng lượng hồi mỗi 5 giây
Giới hạn 1 trang bị Vệ Quân."
tr "game_item_description_3113" = "+30 Sức mạnh Phép thuật
Nội tại DUY NHẤT: +5% Tốc độ Di chuyển"
tr "game_item_description_3114" = "+50% tốc độ hồi Năng lượng gốc (+round(0.5*stats[BaseManaRegenRate]*5) Năng lượng mỗi 5 giây)
Nội tại DUY NHẤT: +10% Giảm thời gian hồi chiêu
Nội tại DUY NHẤT: +5% hiệu năng Hồi Máu và Lá Chắn"
tr "game_item_description_3115" = "+50% Tốc độ Đánh
+80 Sức mạnh Phép thuật
Nội tại DUY NHẤT: +20% Giảm thời gian hồi chiêu
Nội tại DUY NHẤT: Các đòn đánh thường gây thêm 15 (+15% Sức mạnh Phép thuật) sát thương phép khi trúng đích.
"
tr "game_item_description_3116" = "+300 Máu
+90 Sức mạnh Phép thuật
Nội tại DUY NHẤT: Kỹ năng gây sát thương làm giảm tốc chạy của kẻ địch đi 20% trong 1 giây."
tr "game_item_description_3117" = "{{ game_item_boots_grouplimit }}
Nội tại DUY NHẤT - Tăng Tốc Chạy: +25 Tốc độ Di chuyển. Tăng lên thành +115 Tốc độ Di chuyển sau khi kết thúc trạng thái giao tranh trong 5 giây."
tr "game_item_description_3118" = "+250 Máu
+40 Giáp
+10% Giảm Hồi chiêu
Kích hoạt DUY NHẤT: Chỉ định một tướng đồng minh làm Đối Tác. (90 giây hồi chiêu.)
Nội tại DUY NHẤT: Nếu Đối Tác của bạn ở gần đó, bạn nhận thêm +20 Giáp và +15% Tốc độ Di chuyển về phía họ.
Nội tại DUY NHẤT: Nếu Đối Tác của bạn ở gần đó, bạn được hồi máu bằng 3% sát thương Đối Tác gây lên tướng và chuyển hướng 12% sát thương Đối Tác gánh chịu từ tướng sang bạn thành sát thương chuẩn (hồi máu và chuyển hướng sát thương bị giảm đi 50% nếu bạn là đánh xa).
(Tướng chỉ có thể kết nối với một Lời Thề Hiệp Sĩ một lúc.)"
tr "game_item_description_3122" = "+20 Sức mạnh Công kích
+10% Tỉ lệ Chí mạng
Nội tại DUY NHẤT: Các đòn chí mạng khiến nạn nhân bị chảy máu, chịu thêm 60% Sức mạnh Công kích cộng thêm của bạn thành sát thương phép trong 3 giây."
tr "game_item_description_3123" = "+15 Sức mạnh Công kích
Nội tại DUY NHẤT - Đồ Tể: Các đòn đánh vật lý gây sát thương Vết Thương Sâu lên tướng địch trong 3 giây."
tr "game_item_description_3124" = "+25 Sức mạnh Công kích
+25 Sức mạnh Phép thuật
+25% Tốc độ Đánh
Nội tại: Đòn đánh thường gây thêm 15 sát thương phép khi trúng.
Nội tại DUY NHẤT - Lời Thì Thầm Cuối Cùng: Tăng 15% Xuyên Giáp và Xuyên Kháng Phép.
Nội tại DUY NHẤT - Giải Trừ: Đòn đánh tăng 15% Xuyên Kháng Phép.
Nội tại DUY NHẤT: Đòn đánh thường gây thêm +8% Tốc độ Di chuyển trong 5 giây (nhiều nhất 6 cộng dồn). Khi đạt cộng dồn tối đa, nhận được Cuồng Nộ Guinsoo.
Cuồng Nộ Guinsoo: Cứ mỗi 3 đòn đánh, hiệu ứng trên đòn đánh lại được kích hoạt hai lần.
Khi có nửa số cộng dồn, đòn đánh kế tiếp của tướng cận chiến sẽ tích tối đa cộng dồn Cuồng Đao."
tr "game_item_description_3126" = "+40 Sức mạnh Công kích
+30% Tốc độ Đánh
+25 Giáp Nội tại DUY NHẤT: Các đòn đánh cơ bản khi trúng mục tiêu gây thêm sát thương phép bằng 4% lượng Máu tối đa của mục tiêu."
tr "game_item_description_3128" = "+120 Sức mạnh Phép thuật
+10% Giảm thời gian hồi chiêu
Kích hoạt DUY NHẤT: Gây sát thương phép bằng 15% Máu tối đa của tướng mục tiêu và khuếch đại các sát thương phép nạn nhân trúng phải sau đó thêm 20% trong 4 giây (90 giây thời gian hồi)."
tr "game_item_description_3131" = "+25 Sức mạnh Công kích
+25% Tốc độ Đánh
Nội tại DUY NHẤT: +18 Sát lực
Kích hoạt DUY NHẤT: +100% Tốc độ Đánh và 100% Tỉ lệ Chí mạng trong 3 giây hoặc 3 đòn chí mạng (90 giây hồi chiêu)."
tr "game_item_description_3132" = "+250 Máu
Nội tại DUY NHẤT: +5 Vàng mỗi 10 giây."
tr "game_item_description_3133" = "+25 Sức mạnh Công kích
Nội tại DUY NHẤT: +10% Giảm thời gian hồi chiêu"
tr "game_item_description_3134" = "+25 Sức mạnh Công kích
Nội tại DUY NHẤT: +10 Sát Lực
Nội tại DUY NHẤT - Thợ Săn: Sau khi tiêu diệt một kẻ địch, chiêu thức sát thương kế tiếp của bạn sẽ gây thêm 40 sát thương vật lý (30 giây hồi chiêu)."
tr "game_item_description_3135" = "+70 Sức mạnh Phép thuật
Nội tại DUY NHẤT - Giải Trừ: +40% Xuyên Kháng Phép."
tr "game_item_description_3136" = "+35 Sức mạnh Phép thuật
+200 Máu
Nội tại DUY NHẤT - Điên Cuồng Gây thêm 2 % sát thương cho mỗi giây giao tranh với tướng (tối đa 10%)."
tr "game_item_description_3137" = "+50% Tốc độ Đánh
+45 Kháng Phép
+10% Giảm thời gian hồi chiêu
Kích hoạt DUY NHẤT - Giải Thuật: Loại bỏ tất cả trạng thái bất lợi, và nếu là tướng cận chiến sẽ được tăng thêm 50% Tốc độ Di chuyển trong 1 giây (90 giây thời gian hồi)."
tr "game_item_description_3138" = "+180 Máu
Nội tại DUY NHẤT: Tướng của bạn nhận +32 máu mỗi cộng dồn, nhận 2 điểm cộng dồn từ một mạng tiêu diệt hoặc 1 điểm cộng dồn từ một lần hỗ trợ (cộng dồn tối đa 20 lần). Bạn mất một phần ba số cộng dồn khi chết. Khi đủ 20 lần cộng dồn, tướng của bạn sẽ nhận giảm 15% sát thương từ mọi nguồn sát thương."
tr "game_item_description_3139" = "+50 Sức mạnh Công kích
+35 Kháng Phép
+10% Hút Máu
Kích hoạt DUY NHẤT - Giải Thuật: Loại bỏ mọi hiệu ứng bất lợi và tăng thêm +50% tốc độ di chuyển trong 1 giây (90 giây hồi chiêu)."
tr "game_item_description_3140" = "+30 Kháng Phép
Kích hoạt DUY NHẤT - Giải Thuật: Loại bỏ tất cả trạng thái bất lợi khỏi tướng (90 giây thời gian hồi)."
tr "game_item_description_3141" = "+20 Sức mạnh Công kích
+0% tăng hồi máu từ bình thuốc
Nội tại DUY NHẤT - Kinh Hoàng: Tăng 2 Sát thương Vật lý mỗi Điểm Vinh Quang. Tăng 10% Hút Máu nếu bạn có ít nhất 15 Điểm Vinh Quang.
Nội tại DUY NHẤT - Cố Gắng Hoặc Chết: Tăng 4 Glory cho mỗi tướng giết được hoặc 1 Điểm Vinh Quang cho mỗi lần hỗ trợ, tăng tổng cộng 30 Điểm Vinh Quang."
tr "game_item_description_3142" = "+55 Sức mạnh Công kích
+10% Giảm Hồi chiêu
Nội tại DUY NHẤT: +18 Sát Lực
Nội tại DUY NHẤT: +40 Tốc độ Di chuyển ngoài giao tranh
Kích hoạt DUY NHẤT: Tăng +20% Tốc độ Di chuyển, giảm dần trong vòng 6 giây (45 giây hồi chiêu)."
tr "game_item_description_3143" = "+400 Máu
+70 Giáp
-20% sát thương từ đòn Chí mạng
Nội tại DUY NHẤT - Thép Lạnh: Khi bị đánh sẽ làm chậm Tốc độ Đánh của kẻ ra đòn đi 15% (kéo dài 1 giây).
Kích hoạt DUY NHẤT: Làm chậm Tốc độ Di chuyển của các đơn vị xung quanh đi 55% trong 2 giây (60 giây thời gian hồi)."
tr "game_item_description_3144" = "+25 Sức mạnh Công kích
+10% Hút Máu
Kích hoạt DUY NHẤT: Gây 100 sát thương phép và làm chậm Tốc độ Di chuyển của tướng mục tiêu đi 25% trong 2 giây (90 giây thời gian hồi)."
tr "game_item_description_3145" = "+40 Sức mạnh Phép thuật
Nội tại DUY NHẤT - Cầu Phép: Sát thương tướng địch bằng đòn đánh thường gây thêm 50 - 125 sát thương phép (40 giây hồi chiêu, chia sẻ với các trang bị Hextech khác).
Hồi chiêu của Cầu Phép được giảm theo giảm hồi chiêu trang bị kích hoạt
(Sát thương tăng theo cấp. Hiệu ứng Hextech có thể kích hoạt hiệu ứng trang bị khác.)"
tr "game_item_description_3146" = "+40 Sức mạnh Công kích
+80 Sức mạnh Phép thuật
Nội tại DUY NHẤT: Hồi máu bằng 15% sát thương gây ra. Hiệu lực còn 33% với sát thương diện rộng.
Kích hoạt DUY NHẤT - Cầu Sét: Gây 175 - 253 (+30% Sức mạnh Phép thuật) sát thương phép và làm chậm tốc chạy của tướng chỉ định đi 40% trong 2 giây (40 giây hồi chiêu, chung với các trang bị Hextech khác)."
tr "game_item_description_3147" = "+55 Sức mạnh Công kích
+10% Giảm Hồi chiêu
Nội tại DUY NHẤT: +21 Sát Lực
Nội tại DUY NHẤT - Tắt Đèn: Khi bị mắt địch phát hiện, làm lộ diện bẫy ẩn và vô hiệu hóa mắt xung quanh trong 8 giây. Đòn đánh cận chiến phá mắt/bẫy ngay lập tức (90 giây hồi chiêu).
Nội tại DUY NHẤT - Thợ Săn Đêm: Sau khi không bị nhìn thấy trong ít nhất 1 giây, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ gây thêm 30 - 150 sát thương vật lý và làm chậm kẻ địch đi 99% trong 0.25 giây. Đòn đánh xa gây thêm không làm chậm. (Tồn tại 5 giây sau khi bị tướng địch nhìn thấy)."
tr "game_item_description_3148" = "+40 Sức mạnh Công kích
+80 Sức mạnh Phép thuật
Nội tại DUY NHẤT: Hồi máu bằng 4% sát thương gây ra. Hiệu lực còn 33% với sát thương diện rộng.
Kích hoạt DUY NHẤT - Cầu Sét: Gây 175 - 253 (+30% Sức mạnh Phép thuật) sát thương phép và làm chậm tốc chạy của tướng chỉ định đi 40% trong 2 giây (40 giây hồi chiêu, chung với các trang bị Hextech khác)."
tr "game_item_description_3149" = "+40 Sức mạnh Công kích
+25% Tốc độ Đánh
+3% Hút Máu
Nội tại DUY NHẤT: Đòn đánh thường gây sát thương vật lý bằng 8% Máu hiện tại của mục tiêu.
Kích hoạt DUY NHẤT: Gây 100 sát thương phép lên tướng chỉ định và đánh cắp 25% Tốc độ Di chuyển trong 3 giây. (90 giây hồi chiêu).
Sát thương vật lý gây thêm tối thiểu là 15.
Sát thương vật lý tối đa gây thêm lên lính và quái là 60.
Hút Máu áp dụng cho sát thương vật lý gây thêm."
tr "game_item_description_3150" = "+@FlatPhysicalDamageMod@ Sức mạnh Công kích
+@FlatArmorMod@ Giáp
+@PercentLifeStealMod*100@% Hút Máu
Nội tại DUY NHẤT - Dấu Ấn Cát Bụi: Các đòn đánh thường đánh một Dấu Cát lên mục tiêu và làm lộ diện chúng trong 3 giây. Chỉ có thể đánh dấu một kẻ địch tại một thời điểm.
Kích hoạt DUY NHẤT - Bước Đi Ảo Ảnh: Dịch chuyển tức thời @Effect1Amount*-1@ khoảng cách ra xa khỏi đơn vị bị đánh Dấu Cát (60 giây hồi chiêu).
''Người Shuriman luôn biết cách tận dụng địa thế của sa mạc.''"
tr "game_item_description_3151" = "+75 Sức mạnh Phép thuật
+300 Máu
Nội tại DUY NHẤT - Điên Cuồng: Gây thêm 2% sát thương mỗi giây giao tranh với tướng (tối đa 10%).
Nội tại DUY NHẤT - Đọa Đày: Các kỹ năng thiêu đốt đối thủ trong 3 giây, gây thêm một lượng sát thương phép bằng 1.5% Máu tối đa của mục tiêu mỗi giây. Lượng sát thương tăng thành 2.5% đối với các đơn vị bị hạn chế di chuyển."
tr "game_item_description_3152" = "+300 Máu
+60 Sức mạnh Phép thuật
+10% Giảm Hồi chiêu
Kích hoạt DUY NHẤT - Cầu Lửa: Lướt về phía trước, bắn ra chùm cầu lửa gây 75 - 150 (+25% Sức mạnh Phép thuật) sát thương phép (40 giây hồi chiêu, chia sẻ với các trang bị Hextech khác).
Tướng và Quái bị dính nhiều cầu lửa chỉ chịu 10% sát thương cho mỗi quả trúng thêm.
(Không thể lướt qua địa hình.)"
tr "game_item_description_3153" = "+40 Sức mạnh Công kích
+25% Tốc độ Đánh
+12% Hút Máu
Nội tại DUY NHẤT: Đòn đánh thường gây sát thương vật lý bằng 8% Máu hiện tại của mục tiêu.
Kích hoạt DUY NHẤT: Gây 100 sát thương phép lên tướng chỉ định và đánh cắp 25% Tốc độ Di chuyển trong 3 giây. (90 giây hồi chiêu).
Sát thương vật lý gây thêm tối thiểu là 15.
Sát thương vật lý tối đa gây thêm lên lính và quái là 60.
Hút Máu áp dụng cho sát thương vật lý gây thêm."
tr "game_item_description_3154" = "+25 Sức mạnh Công kích
+20% Tốc độ Đánh
+12% Hút Máu
+10% Hút Máu Phép
Kích hoạt DUY NHẤT: Cắm 1 Mắt Xanh soi sáng xung quanh 180 giây (180 giây hồi chiêu)."
tr "game_item_description_3155" = "+20 Sức mạnh Công kích
+35 Kháng Phép
Nội tại DUY NHẤT - Bảo Hiểm Ma Pháp: Nếu nhận phải sát thương phép khiến bạn còn thấp hơn 30% máu tối đa, bạn sẽ nhận được một chiếc khiên hấp thụ 110 tới 280 (dựa trên cấp độ) sát thương phép trong 5 giây (90 giây thời gian hồi)."
tr "game_item_description_3156" = "+50 Sức mạnh Công kích
+50 Kháng phép
+10% Giảm Hồi chiêu
Nội tại DUY NHẤT - Bảo Hiểm Ma Pháp: Khi chịu sát thương phép giảm Máu xuống 30%, nhận một lá chắn hấp thụ 350 sát thương phép trong 5 giây (90 giây hồi chiêu).
Nắm Bắt Sinh Lực: Khi Bảo Hiểm Ma Pháp kích hoạt, nhận thêm +20 Sức mạnh Công kích, +10% Hút máu phép và +10% Hút máu đến khi rời giao tranh."
tr "game_item_description_3157" = "+75 Sức mạnh Phép thuật
+45 Giáp
+10% Giảm Hồi chiêu
Kích hoạt DUY NHẤT - Ngưng Đọng: Tướng trở nên bất khả xâm phạm trong 2.5 giây, nhưng cũng không thể di chuyển, tấn công, dùng phép hoặc trang bị trong lúc đó (120 giây hồi chiêu)."
tr "game_item_description_3158" = "{{ game_item_boots_grouplimit }}
Nội tại DUY NHẤT: +10% Giảm thời gian hồi chiêu
Nội tại DUY NHẤT - Tăng Tốc Chạy: +45 Tốc độ Di chuyển
Nội tại DUY NHẤT: Giảm thời gian hồi của Phép Bổ Trợ 10%
''Trang bị này dành để tôn vinh chiến thắng của Ionia trước Noxus trong trận tái chiến của các quận miền Nam vào ngày 10 tháng 12, 20 CLE.''"
tr "game_item_description_3159" = "+15 Sức mạnh Công kích
+30% Tốc độ Đánh
Nội tại DUY NHẤT - Thương Tật: Các đòn đánh cơ bản trúng đích lên quái sẽ gây thêm 75 sát thương phép và hồi lại 10 Máu.
Nội tại DUY NHẤT: Nhận thêm 30% Vàng từ quái.
Nội tại DUY NHẤT - Dò Bẫy: Những chiếc bẫy tàng hình xung quanh của kẻ địch sẽ bị phát hiện.
Kích hoạt DUY NHẤT - Ánh Mắt Thợ Săn: Tạo ra một làn sương phát hiện tàng hình giúp cung cấp tầm nhìn tại điểm đã chọn trong 5 giây, đồng thời tướng địch bước vào đó sẽ bị lộ diện trong 3 giây (60 giây thời gian hồi)."
tr "game_item_description_3160" = "+12 Sức mạnh Công kích
+30% Tốc độ Đánh
Nội tại DUY NHẤT – Thương Tật: Các đòn đánh thường trúng đích gây thêm (25 + số điểm Đuốc Rực Cháy) sát thương phép (300% lên quái và lính) và giúp hồi lại 10 Máu. Hạ gục, hỗ trợ, hoặc tiêu diệt quái to đều tăng một điểm Đuốc Rực Cháy.
Nội tại DUY NHẤT: Nhận thêm 30% Vàng từ quái rừng.
Kích hoạt DUY NHẤT: Cắm một Mắt Xanhgiúp soi sáng một vùng trong 180 giây (180 giây thời gian hồi).
Giới hạn 1 trang bị tăng vàng"
tr "game_item_description_3161" = "+60 Sức mạnh Công kích
+250 Máu
+20% Giảm Hồi chiêu
Nội tại DUY NHẤT: Sau khi dùng chiêu cuối, đòn đánh kế tiếp trong vòng 10 giây cho Long Thần Thức Tỉnh trong 6 giây (30 giây hồi chiêu).
Long Thần Thức Tỉnh: Tăng 50% tốc độ đánh, và đòn đánh giảm 20% hồi chiêu của các kỹ năng cơ bản."
tr "game_item_description_3162" = "+25 Sức mạnh Công kích
+2.5% Hút Máu
Kích hoạt DUY NHẤT: Gây 100 sát thương phép và làm chậm Tốc độ Di chuyển của tướng mục tiêu đi 25% trong 2 giây (90 giây thời gian hồi)."
tr "game_item_description_3163" = "+50 Sức mạnh Công kích
+50 Kháng phép
+10% Giảm Hồi chiêu
Nội tại DUY NHẤT - Bảo Hiểm Ma Pháp: Khi chịu sát thương phép giảm Máu xuống 30%, nhận một lá chắn hấp thụ 350 sát thương phép trong 5 giây (90 giây hồi chiêu).
Nắm Bắt Sinh Lực: Khi Bảo Hiểm Ma Pháp kích hoạt, nhận thêm +20 Sức mạnh Công kích, +2.5% Hút máu phép và +2.5% Hút máu đến khi rời giao tranh."
tr "game_item_description_3165" = "+70 Sức mạnh Phép thuật
+300 Máu
Nội tại DUY NHẤT - Tử Thần Gõ Cửa: +15 Xuyên Kháng Phép
Nội tại DUY NHẤT - Công Kích Nguyền Rủa: Gây sát thương phép lên tướng sẽ làm kẻ đó bị Vết Thương Sâu trong 3 giây."
tr "game_item_description_3166" = "Kích hoạt DUY NHẤT - Đồ Đằng Dây Răng Nanh: Cắm một con Mắt Xanh tồn tại trong 60 giây (120 giây thời gian hồi). Tự nâng cấp sau 6 Chiến Lợi Phẩm.
Nội tại DUY NHẤT - Kỷ Vật Chuyến Đi Săn: Rengar thu thập các chiến lợi phẩm sau khi hạ gục tướng địch, giúp nhận thêm các hiệu ứng phụ dựa trên số chiến lợi phẩm tích trữ được. Hạ gục và hỗ trợ tăng 1 chiến lợi phẩm.
3 Chiến lợi phẩm: Rengar nhận 25 Tốc độ Di chuyển khi thoát khỏi giao tranh hoặc đang ở trong bụi rậm.
6 Chiến lợi phẩm: Cú nhảy của Rengar được tăng thêm 125 khoảng cách.
12 Chiến lợi phẩm: Thời gian hoạt động của Khao Khát Săn Mồi được tăng thêm 5 giây.
20 Chiến lợi phẩm: Tốc độ Di chuyển khi tàng hình trong thời gian hiệu lực của Khao Khát Săn Mồi được tăng gấp đôi."
tr "game_item_description_3167" = "Kích hoạt DUY NHẤT - Đồ Đằng Dây Răng Nanh: Cắm một con Mắt Xanh tồn tại trong 60 giây (120 giây thời gian hồi). Tự nâng cấp sau 6 Chiến Lợi Phẩm.
Nội tại DUY NHẤT - Kỷ Vật Chuyến Đi Săn: Rengar thu thập các chiến lợi phẩm sau khi hạ gục tướng địch, giúp nhận thêm các hiệu ứng phụ dựa trên số chiến lợi phẩm tích trữ được. Hạ gục và hỗ trợ tăng 1 chiến lợi phẩm.
3 Chiến lợi phẩm: Rengar nhận +25 Tốc độ Di chuyển khi thoát khỏi giao tranh hoặc đang ở trong bụi rậm.
6 Chiến lợi phẩm: Cú nhảy của Rengar được tăng thêm 125 khoảng cách.
12 Chiến lợi phẩm: Thời gian hoạt động của Khao Khát Săn Mồi được tăng thêm 5 giây.
20 Chiến lợi phẩm: Tốc độ Di chuyển khi tàng hình trong thời gian hiệu lực của Khao Khát Săn Mồi được tăng gấp đôi."
tr "game_item_description_3168" = "Kích hoạt DUY NHẤT - Đồ Đằng Dây Răng Nanh: Cắm một con Mắt Xanh tồn tại trong 120 giây (120 giây thời gian hồi). Tự nâng cấp sau 6 Chiến Lợi Phẩm.
Nội tại DUY NHẤT - Kỷ Vật Chuyến Đi Săn: Rengar thu thập các chiến lợi phẩm sau khi hạ gục tướng địch, giúp nhận thêm các hiệu ứng phụ dựa trên số chiến lợi phẩm tích trữ được. Hạ gục và hỗ trợ tăng 1 chiến lợi phẩm.
3 Chiến lợi phẩm: Rengar nhận 25 Tốc độ Di chuyển khi thoát khỏi giao tranh hoặc đang ở trong bụi rậm.
6 Chiến lợi phẩm: Cú nhảy của Rengar được tăng thêm 125 khoảng cách.
12 Chiến lợi phẩm: Thời gian hoạt động của Khao Khát Săn Mồi được tăng thêm 5 giây.
20 Chiến lợi phẩm: Tốc độ Di chuyển khi tàng hình trong thời gian hiệu lực của Khao Khát Săn Mồi được tăng gấp đôi."
tr "game_item_description_3169" = "Kích hoạt DUY NHẤT - Đồ Đằng Dây Răng Nanh: Cắm một con Mắt Xanh tồn tại trong 120 giây (120 giây thời gian hồi). Tự nâng cấp sau 6 Chiến Lợi Phẩm.
Nội tại DUY NHẤT - Kỷ Vật Chuyến Đi Săn: Rengar thu thập các chiến lợi phẩm sau khi hạ gục tướng địch, giúp nhận thêm các hiệu ứng phụ dựa trên số chiến lợi phẩm tích trữ được. Hạ gục và hỗ trợ tăng 1 chiến lợi phẩm.
3 Chiến lợi phẩm: Rengar nhận 25 Tốc độ Di chuyển khi thoát khỏi giao tranh hoặc đang ở trong bụi rậm.
6 Chiến lợi phẩm: Cú nhảy của Rengar được tăng thêm 125 khoảng cách.
12 Chiến lợi phẩm: Thời gian hoạt động của Khao Khát Săn Mồi được tăng thêm 5 giây.
20 Chiến lợi phẩm: Tốc độ Di chuyển khi tàng hình trong thời gian hiệu lực của Khao Khát Săn Mồi được tăng gấp đôi."
tr "game_item_description_3170" = "+50 Sức mạnh Phép thuật
+50 Giáp
+50 Kháng Phép
Nội tại DUY NHẤT - Kháng Hiệu Ứng: Giảm thời gian hiệu lực của choáng, làm chậm, khiêu khích, sợ hãi, câm lặng, mù, biến hóa và chôn chân đi 35%."
tr "game_item_description_3171" = "Kích hoạt DUY NHẤT - Đồ Đằng Dây Răng Nanh: Cắm một con Mắt Xanh tồn tại trong 180 giây (60 giây thời gian hồi). Kích hoạt được nâng cấp khi đạt 20 Chiến Lợi Phẩm.
Nội tại DUY NHẤT - Kỷ Vật Chuyến Đi Săn: Rengar thu thập các chiến lợi phẩm sau khi hạ gục tướng địch, giúp nhận thêm các hiệu ứng phụ dựa trên số chiến lợi phẩm tích trữ được. Hạ gục và hỗ trợ tăng 1 chiến lợi phẩm.
3 Chiến lợi phẩm: Rengar nhận 25 Tốc độ Di chuyển khi thoát khỏi giao tranh hoặc đang ở trong bụi rậm.
6 Chiến lợi phẩm: Cú nhảy của Rengar được tăng thêm 125 khoảng cách.
12 Chiến lợi phẩm: Thời gian hoạt động của Khao Khát Săn Mồi được tăng thêm 5 giây.
20 Chiến lợi phẩm: Tốc độ Di chuyển khi tàng hình trong thời gian hiệu lực của Khao Khát Săn Mồi được tăng gấp đôi."
tr "game_item_description_3172" = "+50 Sức mạnh Công kích
+40% Tốc độ Đánh
+10% Tốc độ Di chuyển
Nội tại DUY NHẤT - Kháng Hiệu Ứng: Giảm thời gian bị choáng, làm chậm, khiêu khích, hoảng sợ, câm lặng, mù, biến hình, và bất động đi 35%."
tr "game_item_description_3173" = "{{ game_item_boots_grouplimit }}
Nội tại DUY NHẤT: +10% Giảm thời gian hồi chiêu
Nội tại DUY NHẤT - Tăng Tốc Chạy: +45 Tốc độ Di chuyển
''Trang bị này dành để tôn vinh không gian.''"
tr "game_item_description_3174" = "+30 Sức mạnh Phép thuật
+30 Kháng Phép
+10% Giảm Hồi chiêu
+100% Năng lượng Phục hồi Cơ bản (+round(1*stats[BaseManaRegenRate]*5) Năng lượng mỗi 5 giây)
Nội tại DUY NHẤT: Chuyển 35% sát thương thuần gây lên tướng thành Tích Trữ Máu, tối đa 100 - 250. Hồi máu hoặc tạo lá chắn cho đồng minh tiêu hao số tích trữ bằng 100% giá trị hồi máu hoặc lá chắn, và hồi cho đồng minh lượng máu tương đương.
Nội tại DUY NHẤT - Bất Hòa: Tăng 5 Sức mạnh Phép thuật với mỗi 25% Năng lượng Phục hồi Cơ bản hiện có. Vô hiệu hóa Hài Hòa trên các trang bị khác của bạn.
(Giới hạn Tích Trữ Máu tăng theo cấp. Cường hóa hồi máu được tính vào tổng giá trị máu hồi.)"
tr "game_item_description_3175" = "Kích hoạt DUY NHẤT - Đồ Đằng Dây Răng Nanh: Cắm một con Mắt Xanh tồn tại trong 180 giây (90 giây thời gian hồi). Giới hạn 3 Mắt Xanh trên bản đồ theo mỗi người chơi.
Nội tại DUY NHẤT - Kỷ Vật Chuyến Đi Săn: Rengar thu thập các chiến lợi phẩm sau khi hạ gục tướng địch, giúp nhận thêm các hiệu ứng phụ dựa trên số chiến lợi phẩm tích trữ được. Hạ gục và hỗ trợ tăng một chiến lợi phẩm.
3 Chiến lợi phẩm: Rengar nhận 25 Tốc độ Di chuyển khi thoát khỏi giao tranh hoặc đang ở trong bụi rậm.
6 Chiến lợi phẩm: Cú nhảy của Rengar được tăng thêm 125 khoảng cách.
12 Chiến lợi phẩm: Thời gian hoạt động của Khao Khát Săn Mồi được tăng thêm 5 giây.
20 Chiến lợi phẩm: Rengar nhận thêm Tốc độ Di chuyển trong thời gian hiệu lực của Khao Khát Săn Mồi khi hắn tàng hình."
tr "game_item_description_3176" = "+400 Máu
+300 Năng lượng
+10 Giảm thời gian hồi chiêu
Nội tại DUY NHẤT: Sử dụng Năng lượng hồi máu cho bạn bằng với 30% số Năng lượng sử dụng."
tr "game_item_description_3178" = "+40% Tốc độ Đánh
+250 Máu Nội tại DUY NHẤT: Mỗi cú đánh thứ tư khi trúng đích sẽ phóng thích một luồng sét, gây 125 sát thương phép lan đến 4 mục tiêu."
tr "game_item_description_3180" = "+350 Máu
+350 Năng lượng
+50 Kháng phép
Nội tại DUY NHẤT: Giảm và trữ lại 10% sát thương phép gây ra lên tướng của bạn.
Kích hoạt DUY NHẤT: Gây 200 + (sát thương phép tích trữ) (tối đa: 400) sát thương phép lên những đơn vị kẻ địch cạnh bên (90 giây thời gian hồi)."
tr "game_item_description_3181" = "+45 Sức mạnh Công kích
+10% Hút Máu
Nội tại DUY NHẤT: Các đòn đánh thường trúng đích giúp tăng 6 Sát thương Vật lí và 1% Hút Máu trong 8 giây (hiệu ứng cộng dồn lên đến 5 lần)."
tr "game_item_description_3183" = "+25 Hồi máu mỗi 5 giây
Nội tại DUY NHẤT: +15% Tốc độ chiếm Cứ điểm (không cộng dồn với các đồ tăng tốc độ chiếm cứ điểm khác).
Kích hoạt DUY NHẤT: +30% Tốc độ Di chuyển trong 2 giây (60 giây thời gian hồi)."
tr "game_item_description_3184" = "+150 Máu
+20 Sức mạnh Công kích
+10% Hút Máu
Giới hạn 1 trang bị Vệ Quân."
tr "game_item_description_3185" = "+30 Sức mạnh Công kích
+30% Tỉ lệ Chí mạng
Nội tại DUY NHẤT: Các đòn đánh chí mạng khiến mục tiêu bị chảy máu thêm một lượng bằng 90% chỉ số Sát thương Vật lí cộng thêm thành sát thương phép trong 3 giây và làm lộ diện chúng trong thời gian đó.
Nội tại DUY NHẤT - Dò Bẫy: Các bẫy tàng hình của kẻ địch xung quanh sẽ bị phát hiện.
Kích hoạt DUY NHẤT - Ánh Mắt Thợ Săn: Tạo ra một làn sương phát hiện tàng hình giúp cung cấp tầm nhìn tại vị trí mục tiêu trong 5 giây, đồng thời tướng địch đi vào đó sẽ bị lộ diện trong 3 giây (60 giây thời gian hồi)."
tr "game_item_description_3186" = "+30 Sức mạnh Công kích
+40% Tốc độ Đánh
Nội tại DUY NHẤT: Các đòn đánh của bạn khi trúng đích sẽ gây sát thương phép bằng 2.5% Máu tối đa của mục tiêu."
tr "game_item_description_3187" = "+225 Máu
+250 Năng lượng
+25 Giáp
+20% Giảm thời gian hồi chiêu
Nội tại DUY NHẤT – Dò Bẫy: Cho tầm nhìn chuẩn trên bẫy địch gần đó.
Kích hoạt DUY NHẤT - Ánh Mắt Thợ Săn: Tạo ra một làn sương phát hiện tàng hình giúp cung cấp tầm nhìn tại điểm đã chọn trong 5 giây, đồng thời tướng địch bước vào đó sẽ bị lộ diện trong 3 giây (60 giây thời gian hồi)."
tr "game_item_description_3188" = "+80 Sức mạnh Phép thuật
+10% Giảm thời gian hồi chiêu
Kích hoạt DUY NHẤT: Gây 20% số Máu tối đa của tướng mục tiêu thành sát thương phép trong 4 giây đồng thời tăng tất cả sát thương phép nạn nhân nhận thêm sau đó thêm 20% (90 giây thời gian hồi)."
tr "game_item_description_3190" = "+30 Giáp
+60 Kháng phép
Kích hoạt DUY NHẤT: Cho tướng đồng minh gần đó 1 lá chắn giảm dần trong 2.5 giây, hấp thụ tối đa 30 (+15 mỗi cấp) (+20% máu cộng thêm) sát thương (120 giây hồi chiêu).
Phần lá chắn theo cấp sẽ tính theo cấp cao nhất của bạn hoặc mục tiêu.
Tỉ lệ lá chắn gia tăng theo cấp của bạn.
Lá chắn giảm 25% nếu mục tiêu vừa được 1 Dây Chuyền Iron Solari khác bảo vệ trong 20 giây vừa qua."
tr "game_item_description_3191" = "+30 Giáp
+20 Sức mạnh Phép thuật
Nội tại DUY NHẤT: Tiêu diệt một đơn vị giúp tăng thêm 0.5 Giáp và Sức mạnh Phép thuật. Hiệu ứng cộng dồn lên đến 30 lần."
tr "game_item_description_3193" = "+40 Giáp
+40 Kháng Phép
Nội tại DUY NHẤT - Mình Đồng Da Sắt: Nếu có 3+ tướng địch gần đó, nhận thêm 40 Giáp và Kháng Phép.
Kích hoạt DUY NHẤT - Kim Hóa: Tăng Máu thêm 40% và tăng kích thước tướng, nhưng giảm sát thương gây ra đi 60% trong 4 giây (90 giây hồi chiêu). Nếu Mình Đồng Da Sắt kích hoạt, Máu tăng thêm đổi thành 100%."
tr "game_item_description_3194" = "+350 Máu
+55 Kháng Phép
+100% Máu Phục hồi Cơ bản (+round(1*stats[BaseHPRegenRate]*5) Máu mỗi 5 giây)
+10% Giảm Hồi chiêu
Nội tại DUY NHẤT: Chịu sát thương phép từ một kỹ năng hoặc hiệu ứng làm giảm mọi sát thương phép đến từ cùng kỹ năng hoặc hiệu ứng đó đi 20% trong 4 giây sau đó."
tr "game_item_description_3196" = "+3 Sức mạnh Phép thuật mỗi cấp
+15 Năng lượng mỗi cấp
Nội tại DUY NHẤT - Tiến Trình: Viktor có thể nâng cấp một trong những kỹ năng cá nhân của hắn."
tr "game_item_description_3197" = "+6 Sức mạnh Phép thuật mỗi cấp
+20 Năng lượng mỗi cấp
Nội tại DUY NHẤT - Phát Triển: Viktor có thể nâng cấp một trong những kỹ năng cá nhân của hắn."
tr "game_item_description_3198" = "+10 Sức mạnh Phép thuật mỗi cấp
+25 Năng lượng mỗi cấp
Nội tại DUY NHẤT - Tiến Hóa Huy Hoàng: Viktor đã đến đỉnh của công nghệ, khiến hắn có thể tiếp tục cường hóa chiêu cuối Bão Điện Từ."
tr "game_item_description_3200" = "+1 Sức mạnh Phép thuật mỗi cấp
+10 Năng lượng mỗi cấp
Nội tại DUY NHẤT - Tiến Trình: Trang bị này có thể được nâng cấp ba lần để cường hóa các kỹ năng của Viktor"
tr "game_item_description_3204" = "+20 Giáp
Nội tại DUY NHẤT - Gai Hút Máu: +40 Hồi máu mỗi 5 giây và +30 Hồi năng lượng mỗi 5 giây khi chịu sát thương từ quái. Những con quái rừng tấn công sẽ phải mất 5% số Máu tối đa của chúng trong 3 giây (lên đến 150).
Kích hoạt DUY NHẤT - Ánh Mắt Thợ Săn: Tạo ra một làn sương phát hiện tàng hình giúp cung cấp tầm nhìn tại điểm đã chọn trong 5 giây, đồng thời tướng địch bước vào đó sẽ bị lộ diện trong 3 giây (60 giây thời gian hồi)."
tr "game_item_description_3205" = "+20 Giáp
Nội tại DUY NHẤT - Gai Hút Máu: +40 Hồi Máu mỗi 5 giây và +30 Hồi Năng lượng mỗi 5 giây khi chịu sát thương từ quái. Những con quái rừng tấn công sẽ phải mất 5% số Máu tối đa của chúng trong 3 giây (tối đa 150).
Kích Hoạt DUY NHẤT - Mắt Thợ Săn: Đặt một Mắt Xanh giúp soi sáng một vùng trong 180 giây (180 giây hồi).
(Nội tại hoặc Kích hoạt DUY NHẤT trùng tên không cộng dồn với nhau.)"
tr "game_item_description_3206" = "+50 Sức mạnh Phép thuật
+10% Giảm Thời gian hồi chiêu
Nội tại DUY NHẤT - Hút Hồn: Tăng 2 Sức mạnh Phép thuật mỗi con quái lớn hoặc khủng tiêu diệt được (tối đa: 30).
Nội tại DUY NHẤT - Đồ Tể: Gây thêm 30% sát thương lên quái, và hồi lại 6% sát thương gây ra thành Máu và 3% thành Năng lượng. (Nửa hiệu lực đối với các kĩ năng diện rộng)
Nội tại DUY NHẤT - Chuyển Hóa: Trữ lại 1 điểm cộng dồn Vàng mỗi 1.5 giây (Tối đa 80 điểm cộng dồn). Tiêu diệt một con quái to hoặc khủng sẽ chuyển hóa tối đa 40 điểm cộng dồn.
Giới hạn 1 Trang bị Tăng vàng mỗi người"
tr "game_item_description_3207" = "+25% Máu Cộng Thêm
+200 Máu
+10% Giảm Thời gian hồi chiêu
+20 Giáp
Nội Tại DUY NHẤT - Gai Hút Máu: +60 Hồi Máu mỗi 5 giây và +45 Hồi Năng lượng mỗi 5 giây khi chịu sát thương từ quái. Những con quái rừng tấn công sẽ phải mất 5% số Máu tối đa của chúng trong 3 giây (tối đa 195).
Nội Tại DUY NHẤT - Chuyển Hóa: Trữ lại 1 điểm cộng dồn Vàng mỗi 1.5 giây (Tối đa 80 điểm cộng dồn). Tiêu diệt một con quái to hoặc khủng sẽ chuyển hóa tối đa 40 điểm cộng dồn.
Kích Hoạt DUY NHẤT - Mắt Linh Hồn: Đặt một Mắt Xanh giúp soi sáng một vùng trong 180 giây (180 giây hồi).
Giới hạn 1 Trang bị Tăng vàng mỗi người"
tr "game_item_description_3208" = "+25% Máu cộng thêm
+200 Máu
+10% Giảm Thời gian hồi chiêu
+20 Giáp
Nội tại DUY NHẤT - Gai Hút Máu: +60 Hồi Máu mỗi 5 giây và +45 Hồi Năng lượng mỗi 5 giây khi chịu sát thương từ quái. Những con quái rừng tấn công sẽ phải mất 5% số Máu tối đa của chúng trong 3 giây (lên đến 195).
Nội tại DUY NHẤT - Chuyển Hóa: Trữ lại 1 điểm cộng dồn Vàng mỗi 1.5 giây (Tối đa 80 điểm cộng dồn). Tiêu diệt một con quái to hoặc khủng sẽ chuyển hóa tối đa 40 điểm cộng dồn.
Nội tại DUY NHẤT - Dò Bẫy: Những chiếc bẫy tàng hình xung quanh của kẻ địch sẽ bị phát hiện.
Kích hoạt DUY NHẤT - Ánh Mắt Thợ Săn: Tạo ra một làn sương phát hiện tàng hình giúp cung cấp tầm nhìn tại điểm đã chọn trong 5 giây, đồng thời tướng địch bước vào đó sẽ bị lộ diện trong 3 giây (60 giây thời gian hồi).
Giới hạn 1 Trang bị Tăng vàng mỗi người"
tr "game_item_description_3209" = "+30 Sức mạnh Công kích
+10% Giảm Thời gian hồi chiêu
Nội tại DUY NHẤT - Bốc Cháy: Gây 16-50 (dựa trên cấp) sát thương chuẩn trong 3 giây khi gây sát thương vật lí.
Nội tại DUY NHẤT - Đồ Tể: Gây thêm 20% sát thương lên quái, và hồi lại 6% sát thương gây ra thành Máu và 3% thành Năng lượng.
Nội tại DUY NHẤT - Chuyển Hóa: Trữ lại 1 điểm cộng dồn Vàng mỗi 1.5 giây (Tối đa 80 điểm cộng dồn). Tiêu diệt một con quái to hoặc khủng sẽ chuyển hóa tối đa 40 điểm cộng dồn.
Giới hạn 1 Trang bị Tăng vàng mỗi người"
tr "game_item_description_3210" = "+40 Sức mạnh Công kích
+25 Kháng Phép
+20% Tỉ lệ Chí mạng
Nội tại DUY NHẤT – Kháng Hiệu Ứng: Thời gian hiệu lực của choáng, làm chậm, khiêu khích, sợ hãi, câm lặng, mù và chôn chân bị giảm đi 35%.
Nội tại DUY NHẤT - Bảo Hiểm Ma Pháp: Khi nhận phải sát thương phép khiến bạn còn thấp hơn 30% máu, bạn sẽ nhận được một chiếc khiên hấp thụ 400 sát thương phép trong 5 giây (90 giây thời gian hồi).
(Nội tại Duy nhất trùng tên không cộng dồn với nhau.) "
tr "game_item_description_3211" = "+250 Máu
+25 Kháng Phép
Nội tại DUY NHẤT: Tăng 150% tốc độ hồi Máu gốc trong tối đa 10 giây sau khi chịu sát thương từ một tướng địch."
tr "game_item_description_3222" = "+40 Kháng phép
+10% Giảm Hồi chiêu
+100% Năng lượng Phục hồi cơ bản (+round(1*stats[BaseManaRegenRate]*5) Năng lượng mỗi 5 giây)
Nội tại DUY NHẤT: +20% hiệu lực của hồi máu và lá chắn
Nội tại DUY NHẤT - Hài Hòa: Tăng % Máu Phục hồi cơ bản với mỗi % Năng lượng Phục hồi cơ bản cộng thêm.
Kích hoạt DUY NHẤT: Loại bỏ mọi choáng, trói, khiêu khích, sợ hãi, câm lặng, và làm chậm trên một tướng đồng minh đồng thời giúp họ miễn nhiễm làm chậm trong 2 giây (120 giây hồi chiêu).
Thanh tẩy một hiệu ứng cho đồng minh đó 40% Tốc độ Di chuyển trong 2 giây."
tr "game_item_description_3230" = "+80 Sức mạnh Công kích
+100% tốc độ hồi Máu gốc (+round(1*stats[BaseHPRegenRate]*5) Máu mỗi 5 giây)
+3% Hút Máu
Nội tại: Sát thương gây ra bởi trang bị này chỉ được tính 50% lượng Hút Máu tổng.
Nội tại DUY NHẤT - Sát Thương Lan: Các đòn đánh thường của bạn gây 20% đến 60% tổng Sát thương Vật lí thành sát thương vật lí cộng thêm lên các đơn vị quanh mục tiêu chính (kẻ địch càng gần mục tiêu chính càng chịu nhiều sát thương).
Kích hoạt DUY NHẤT - Bán Nguyệt: Gây 60% đến 100% tổng Sát thương Vật lí thành sát thương vật lí của bạn lên các đơn vị quanh bạn (kẻ địch càng gần mục tiêu chính càng chịu nhiều sát thương) (10 giây thời gian hồi)."
tr "game_item_description_3231" = "+50 Sức mạnh Công kích
+35 Kháng Phép
+2.5% Hút Máu
Kích hoạt DUY NHẤT - Giải Thuật: Loại bỏ mọi hiệu ứng bất lợi và tăng thêm +50% tốc độ di chuyển trong 1 giây (90 giây hồi chiêu)."
tr "game_item_description_3240" = "Giới hạn còn 1 đối với mỗi dạng phù phép.
Đôi giày này đã được phù phép với khả năng Cuồng Nhiệt.
Nội tại DUY NHẤT - Cuồng Nhiệt: Bất cứ khi nào bạn gây sát thương bằng một cú đánh hoặc kĩ năng đơn mục tiêu (trúng đích) thì đều sẽ nhận được thêm 12% Tốc độ Di chuyển, tuy nhiên con số này sẽ giảm dần trong 2 giây.
(Nội tại DUY NHẤT trùng tên không cộng dồn với nhau.)"
tr "game_item_description_3241" = "Giới hạn còn 1 đối với mỗi dạng phù phép.
Đôi giày này đã được phù phép với khả năng Nhanh Nhạy.
Nội tại DUY NHẤT - Nhanh Nhạy: +20 Tốc độ Di chuyển
(Nội tại DUY NHẤT trùng tên không cộng dồn với nhau.)"
tr "game_item_description_3242" = "Giới hạn còn 1 đối với mỗi dạng phù phép.
Đôi giày này đã được phù phép với khả năng Chỉ Huy.
Nội tại DUY NHẤT - Chỉ Huy: Các tướng đồng minh xung quanh sẽ được +10% Tốc độ Di chuyển khi Chạy về phía bạn.
(Nội tại DUY NHẤT trùng tên không cộng dồn với nhau.)"
tr "game_item_description_3243" = "Giới hạn còn 1 đối với mỗi dạng phù phép.
Đôi giày này đã được phù phép với khả năng Thời Không.
Nội tại DUY NHẤT - Thời Không: Thời gian hồi các phép bổ trợ Dịch Chuyển, Tốc Biến và Tốc Hành được giảm đi 15% cùng các hiệu ứng phụ sau:
Tốc Hành: Tăng 40% Tốc độ Di chuyển thay vì chỉ 27%.
Tốc Biến: Sau khi Tốc Biến sẽ được tăng thêm 20% Tốc độ Di chuyển trong 1 giây.
Dịch Chuyển: Hoàn tất dịch chuyển sẽ được tăng 30% Tốc độ Di chuyển trong 3 giây.
(Nội tại Duy nhất trùng tên không cộng dồn với nhau.)"
tr "game_item_description_3244" = "Giới hạn còn 1 đối với mỗi dạng phù phép.
Đôi giày này đã được phù phép với khả năng Vệ Quân.
Nội tại DUY NHẤT - Vệ Quân: Ghé thăm cửa hàng sẽ đẩy mạnh tốc độ hồi Máu và Năng lượng của bạn đồng thời tăng 200% Tốc độ Di chuyển giảm dần trong 8 giây. Lượng hồi phục và tốc độ gia tăng sẽ bị vô hiệu hóa trong 6 giây kể từ khi gây hoặc chịu sát thương.
(Nội tại DUY NHẤT trùng tên không cộng dồn với nhau.)"
tr "game_item_description_3245" = "Giới hạn còn 1 đối với mỗi dạng phù phép.
Đôi giày này đã được phù phép với khả năng Dịch Chuyển.
Kích hoạt DUY NHẤT - Dịch Chuyển: Dịch Chuyển đến vật thể đồng minh chỉ định(@EnchantmentEffect1Amount@ giây hồi chiêu) (@EnchantmentEffect2Amount@ giây hồi chiêu khi mua)"
tr "game_item_description_3252" = "+10 Sức mạnh Công kích
Nội tại DUY NHẤT - Thợ Săn: Sau khi tiêu diệt một kẻ địch, chiêu thức gây sát thương kế tiếp của bạn sẽ gây thêm 40 sát thương vật lý (30 giây hồi chiêu).
Nội tại DUY NHẤT: Sau khi cướp 4 quái to trong rừng địch, tự động biến thành Dao Hung Tàn."
tr "game_item_description_3285" = "+90 Sức mạnh Phép thuật
+600 Năng lượng
+10% Giảm Hồi chiêu
Nội tại DUY NHẤT - Vội Vã: Trang bị này cho thêm 10% Giảm Hồi chiêu.
Nội tại DUY NHẤT - Vọng Âm: Nhận các điểm tích trữ khi di chuyển hoặc sử dụng kĩ năng. Khi đạt đến 100 tích trữ, kĩ năng trúng đích kế tiếp sẽ sử dụng tất cả tích trữ để gây thêm 100 (+10% Sức mạnh Phép thuật) sát thương phép vào tối đa 4 mục tiêu."
tr "game_item_description_3286" = "+100 Sức mạnh Phép thuật
+7% Tốc độ Di chuyển
Nội tại DUY NHẤT - Vọng Âm: Nhận các điểm tích trữ khi di chuyển hoặc sử dụng kĩ năng. Khi đạt đến 100 điểm tích trữ, kĩ năng trúng đích kế tiếp sẽ sử dụng tất cả điểm tích trữ để gây thêm 100 (+10% Sức mạnh Phép thuật) sát thương phép vào tối đa 4 mục tiêu."
tr "game_item_description_3290" = "+80 Sức mạnh Phép thuật
+10% Giảm thời gian hồi chiêu
+6% Tốc độ Di chuyển
Nội tại DUY NHẤT - Dò Bẫy: Các bẫy tàng hình cạnh bên sẽ bị phát hiện.
Kích hoạt DUY NHẤT – Săn Đuổi: Tạo ra 2 con ma bất khả xâm phạm trong 6 giây với khả năng truy tầm 2 tướng địch gần nhất. Nếu chạm phải tướng địch, chúng sẽ làm chậm Tốc độ Di chuyển của nạn nhân đi 40% và làm lộ diện mục tiêu trong 2.5 giây.
Nếu con ma không thể tìm ra một mục tiêu, nó sẽ cố quay trở lại với chủ nhân. Con ma về được với chủ nhân sẽ giảm thời gian hồi của trang bị này đi 20 giây (60 thời gian hồi)."
tr "game_item_description_3301" = "+5 Tốc độ Di chuyển
+5% Giảm Hồi chiêu
+2 Vàng mỗi 10 giây
Nội tại DUY NHẤT - Ân Huệ: Lính địch bị đồng minh tiêu diệt đôi khi rơi ra đồng xu cho bạn 6% năng lượng đã mất (tối thiểu 10). Nếu có tướng đồng minh gần đó, đôi khi đồng xu cho 28 vàng. Lính xe pháo luôn rơi ra đồng xu.
NHIỆM VỤ: Kiếm 500 vàng bằng trang bị này và nâng cấp lên Mề Đay Nomad.
PHẦN THƯỞNG: Nhận được Kích hoạt DUY NHẤT - Cắm Mắt: Dùng một tích trữ để cắm một Mắt Xanh soi sáng khu vực xung quanh trong 150 giây. Tối đa 3 tích trữ, hồi đầy khi về lại cửa hàng.
Giới hạn 1 Trang bị Cộng Vàng hoặc Đi Rừng.
''Bụi vàng trỗi dậy từ sa mạc, rồi quyện lấy chiếc đồng xu.'' - Lịch sử gia Shurelya, 11 tháng 11, 23 CLE"
tr "game_item_description_3302" = "+50 Máu
+1 Vàng mỗi 10 giây
Nội tại DUY NHẤT - Chiến Lợi Phẩm: Đòn đánh cận chiến kết liễu lính dưới 195 (+5 mỗi cấp) Máu. Đòn kết liễu hồi cho bạn và tướng đồng minh gần nhất 5 - 30 (tùy theo máu đã mất) đồng thời tăng Vàng kết liễu cho cả hai. Hồi máu còn 50% nếu chủ trang bị là đánh xa. Hiệu ứng này cần có tướng đồng minh gần đó để kích hoạt. Nạp lại mỗi 40 giây. Tối đa 2 tích trữ.
NHIỆM VỤ: Kiếm 500 vàng bằng trang bị này và nâng cấp lên Vòng Tay Targon.
PHẦN THƯỞNG: Nhận được Kích hoạt DUY NHẤT - Cắm Mắt: Dùng một tích trữ để cắm một Mắt Xanh soi sáng khu vực xung quanh trong 150 giây. Tối đa 3 tích trữ, hồi đầy khi về lại cửa hàng.
Giới hạn 1 Trang bị Cộng Vàng hoặc Đi Rừng."
tr "game_item_description_3303" = "+10 Sức mạnh Phép thuật
+2 Vàng mỗi 10 giây
+25% Năng lượng Phục hồi Cơ bản (+round(0.25*stats[BaseManaRegenRate]*5) năng lượng mỗi 5 giây)
Nội tại DUY NHẤT - Cống Phẩm: Kỹ năng gây sát thương và đòn đánh lên tướng hoặc trụ gây thêm 13 sát thương phép và đem về 11 vàng mỗi phép riêng biệt. Hiệu ứng xảy ra tối đa 3 lần mỗi 30 giây. Trước khi hoàn thành nhiệm vụ, tiêu diệt lính làm chậm quá trình hồi Cống Phẩm và cộng vàng.
NHIỆM VỤ: Kiếm 500 vàng bằng trang bị này và nâng cấp lên Nanh Băng.
PHẦN THƯỞNG: Có Kích hoạt DUY NHẤT - Cắm Mắt: Dùng 1 tích trữ để cắm một Mắt Xanh soi sáng xung quanh trong 150 giây. Có tối đa 3 tích trữ và hồi đầy khi ghé qua cửa hàng.
Giới hạn 1 Trang bị Cộng Vàng hoặc Đi Rừng."
tr "game_item_description_3304" = "+5 Tốc độ Di chuyển
+5% Giảm Hồi chiêu
+2 Vàng mỗi 10 giây
Nội tại DUY NHẤT - Ân Huệ: Lính địch bị đồng minh tiêu diệt đôi khi rơi ra đồng xu cho bạn 6% năng lượng đã mất (tối thiểu 10). Nếu có tướng đồng minh gần đó, đôi khi đồng xu cho 28 vàng. Lính xe pháo luôn rơi ra đồng xu.
NHIỆM VỤ: Kiếm 750 vàng bằng trang bị này và nâng cấp lên {{ game_item_displayname_3305 }}.
PHẦN THƯỞNG: Ân Huệ nâng cấp lên Ân Huệ Hoàng Đế và tướng đồng minh đi về phía bạn nhận thêm 8% tốc độ di chuyển.
Giới hạn 1 Trang bị Cộng Vàng hoặc Đi Rừng.
''Bụi vàng trỗi dậy từ sa mạc, rồi quyện lấy chiếc đồng xu.'' - Lịch sử gia Shurelya, 11 tháng 11, 23 CLE"
tr "game_item_description_3305" = "+10 Tốc độ Di chuyển
+50% Máu Phục hồi Cơ bản (+round(0.5*stats[BaseHPRegenRate]*5) Máu mỗi 5 giây)
+10% Giảm Hồi chiêu
+2 Vàng mỗi 10 giây
Nội tại DUY NHẤT - Ân Huệ: Lính địch bị đồng minh tiêu diệt đôi khi rơi ra đồng xu cho bạn 6% năng lượng đã mất (tối thiểu 10). Nếu có tướng đồng minh gần đó, đôi khi đồng xu cho 50 vàng. Lính xe pháo luôn rơi ra đồng xu.
NHIỆM VỤ: Kiếm 750 vàng bằng trang bị này.
PHẦN THƯỞNG: Ân Huệ nâng cấp lên Ân Huệ Hoàng Đế và tướng đồng minh đi về phía bạn sẽ nhận thêm 8% tốc độ di chuyển.
Giới hạn 1 Trang bị Cộng Vàng hoặc Đi Rừng.
''Chiếc mề đay tỏa sáng huy hoàng như đang được ngàn người triều bái khi mang ra trước ánh sáng mặt trời.'' - Sử gia Shurelya, 22 tháng 6, 24 CLE"
tr "game_item_description_3306" = "+10 Tốc độ Di chuyển
+45 Giáp
+175% Máu Phục hồi Cơ bản (+round(1.75*stats[BaseHPRegenRate]*5) Máu mỗi 5 giây)
+10% Giảm Hồi chiêu
+2 Vàng mỗi 10 giây
Nội tại DUY NHẤT - Chạy Đà: Tích tụ đến +20% Tốc độ Di chuyển trong vòng 2 giây khi đứng gần trụ, tàn tích trụ và Cổng Hư Không.
Nội tại DUY NHẤT - Ân Huệ: Lính địch bị đồng minh tiêu diệt đôi khi rơi ra đồng xu cho bạn 50 vàng hoặc hồi 6% năng lượng đã mất (tối thiểu 10). Lính xe pháo luôn rơi ra đồng xu.
Kích hoạt DUY NHẤT: {{game_spell_subtooltip_ShurelyasCrestTT}} (60 giây hồi chiêu).
NHIỆM VỤ: Kiếm 750 vàng bằng trang bị này.
PHẦN THƯỞNG: Ân Huệ nâng cấp lên Ân Huệ Hoàng Đế và tướng đồng minh đi về phía bạn sẽ nhận thêm 8% tốc độ di chuyển.
Giới hạn 1 Trang bị Cộng Vàng hoặc Đi Rừng.
''Hãy ngợi ca vầng mặt trời.'' - Sử gia Shurelya, 22 tháng 9, 25 CLE"
tr "game_item_description_3307" = "+50 Máu
+2 Vàng mỗi 10 giây
Nội Tại DUY NHẤT - Chiến Lợi Phẩm: Đòn đánh cận chiến kết liễu lính dưới 195 (+5 mỗi cấp) Máu. Hạ gục lính bằng đòn đánh hoặc kĩ năng sẽ hồi cho chủ nhân và tướng đồng minh gần nhất 5 - 30 (tùy theo máu đã mất) máu và cho cả hai vàng kết liễu. Hồi máu bị giảm còn một nửa đối với tướng đánh xa. Hiệu ứng này chỉ kích hoạt khi có đồng minh ở gần. Sạc lại mỗi 40 giây. Tối đa 2 cộng dồn.
NHIỆM VỤ: Kiếm 750 vàng bằng trang bị này và nâng cấp nó lên thành {{ game_item_displayname_3308 }}.
PHẦN THƯỞNG: Lá Chắn Tái Sử Dụng, một lá chắn vĩnh viễn được hồi dần mỗi khi ra ngoài giao tranh.
Giới hạn một trang bị Cộng Vàng hoặc Đi Rừng."
tr "game_item_description_3308" = "+125 Máu
+50% Máu Hồi Phục Cơ Bản (+round(0.5*stats[BaseHPRegenRate]*5) Máu mỗi 5 giây)
+4 Vàng mỗi 10 giây
Nội Tại DUY NHẤT - Chiến Lợi Phẩm: Đòn đánh cận chiến kết liễu lính dưới 200 (+10 mỗi cấp) Máu. Hạ gục lính bằng đòn đánh hoặc kĩ năng sẽ hồi cho chủ nhân và tướng đồng minh gần nhất 10 - 60 (tùy theo máu đã mất) máu và cho cả hai vàng kết liễu. Hồi máu bị giảm còn một nửa đối với tướng đánh xa. Hiệu ứng này chỉ kích hoạt khi có đồng minh ở gần. Sạc lại mỗi 30 giây. Tối đa 3 cộng dồn.
NHIỆM VỤ: Kiếm 750 vàng bằng trang bị này và nâng cấp nó lên thành {{ game_item_displayname_3308 }}.
PHẦN THƯỞNG: Lá Chắn Tái Sử Dụng, một lá chắn vĩnh viễn được hồi dần mỗi khi ra ngoài giao tranh.
Giới hạn một trang bị Cộng Vàng hoặc Đi Rừng."
tr "game_item_description_3309" = "+350 Máu
+100% Máu Hồi Phục Cơ Bản (+round(1*stats[BaseHPRegenRate]*5) Máu mỗi 5 giây)
+10% Giảm Hồi Chiêu
+4 Vàng mỗi 10 giây
Nội Tại DUY NHẤT - Chiến Lợi Phẩm: Đòn đánh cận chiến kết liễu lính dưới 320 (+20 mỗi cấp) Máu. Hạ gục lính bằng đòn đánh thường hoặc kĩ năng sẽ hồi cho chủ nhân và một đồng minh gần nhất 15 - 90 (tùy theo máu đã mất) và cho cả hai vàng kết liễu. 50% hiệu lực hồi máu đối nếu là tướng đánh xa. Hiệu ứng này chỉ kích hoạt khi có đồng minh ở gần. Sạc lại mỗi 20 giây. Tối đa 4 cộng dồn.
Kích Hoạt DUY NHẤT: Tạo cho bản thân và một đồng minh một lá chắn có giá trị bằng 10% máu tối đa của bạn trong 4 giây. Sau 4 giây, lá chắn phát nổ, làm chậm đối phương bên cạnh đi 40% trong 2 giây (60 giây hồi chiêu). Tự động kích hoạt lên tướng đồng minh thấp máu nhất cạnh bên nếu sử dụng lên bản thân.
NHIỆM VỤ: Kiếm 750 vàng nhờ trang bị này.
PHẦN THƯỞNG: Lá Chắn Tái Sử Dụng, một lá chắn vĩnh viễn được hồi dần khi bạn ra khỏi giao tranh.
Giới hạn một trang bị Cộng Vàng hoặc Đi Rừng."
tr "game_item_description_3310" = "+10 Sức mạnh Phép thuật
+2 Vàng mỗi 10 giây
+25% tốc độ hồi Năng lượng gốc (+round(0.25*stats[BaseManaRegenRate]*5) Năng lượng mỗi 5 giây)
Nội tại DUY NHẤT - Cống Phẩm: Kỹ năng và đòn đánh lên tướng hoặc công trình gây thêm 13 sát thương phép mỗi lần tung chiêu. Nếu có tướng đồng minh gần đó, hiệu ứng cho thêm 11 Vàng. Hiệu ứng này có thể xảy ra lên tới 3 lần mỗi 30 giây. Trước khi hoàn thành nhiệm vụ, tiêu diệt lính và quái làm chậm quá trình hồi Cống Phẩm và cộng vàng.
NHIỆM VỤ: Kiếm 750 vàng bằng trang bị này và nâng cấp lên {{ game_item_displayname_3311 }}.
PHẦN THƯỞNG: Cống Phẩm nâng cấp thành Cống Phẩm Nữ Hoàng.
Giới hạn 1 Trang bị Cộng Vàng hoặc Đi Rừng."
tr "game_item_description_3311" = "+20 Sức mạnh Phép thuật
+2 Vàng mỗi 10 giây
+50% Năng lượng Phục hồi Cơ bản (+round(0.5*stats[BaseManaRegenRate]*5) Năng lượng mỗi 5 giây)
+10% Giảm Hồi chiêu
Nội tại DUY NHẤT - Cống Phẩm: Kỹ năng và đòn đánh lên tướng hoặc công trình gây thêm 18 sát thương phép mỗi lần tung chiêu. Nếu có tướng đồng minh gần đó, hiệu ứng cho thêm 22 Vàng. Hiệu ứng xảy ra tối đa 3 lần mỗi 30 giây. Trước khi hoàn thành nhiệm vụ, tiêu diệt lính và quái làm chậm quá trình hồi Cống Phẩm và cộng vàng.
NHIỆM VỤ: Kiếm 750 vàng bằng trang bị này.
PHẦN THƯỞNG: Cống Phẩm nâng cấp thành Cống Phẩm Nữ Hoàng.
Giới hạn 1 Trang bị Cộng Vàng hoặc Đi Rừng."
tr "game_item_description_3312" = "+60 Sức mạnh Phép thuật
+2 Vàng mỗi 10 giây
+50% Năng lượng Phục hồi Cơ bản (+round(0.5*stats[BaseManaRegenRate]*5) Năng lượng mỗi 5 giây)
Nội tại DUY NHẤT - Cống Phẩm: Kỹ năng và đòn đánh lên tướng hoặc công trình gây thêm 18 sát thương phép mỗi lần tung chiêu. Nếu có tướng đồng minh gần đó, hiệu ứng cho thêm 22 Vàng. Hiệu ứng này có thể xảy ra tới 3 lần mỗi 30 giây. Trước khi hoàn thành nhiệm vụ, tiêu diệt lính và quái thường làm chậm quá trình hồi Cống Phẩm và cộng vàng.
Kích hoạt DUY NHẤT: Gọi ra 2 ma băng tồn tại 6 giây để truy lùng tướng địch gần đó. Ma băng làm lộ diện kẻ địch khi bắt gặp và làm chậm chúng đi 40% trong 2 - 5 giây tùy theo quãng đường đi được (90 giây hồi chiêu). Trước khi hoàn thành nhiệm vụ, tiêu diệt lính và quái làm chậm quá trình hồi Cống Phẩm và cộng vàng.
NHIỆM VỤ: Kiếm 750 vàng bằng trang bị này.
PHẦN THƯỞNG: Cống Phẩm nâng cấp thành Cống Phẩm Nữ Hoàng.
Giới hạn 1 Trang bị Cộng Vàng hoặc Đi Rừng."
tr "game_item_description_3340" = "Giới hạn chỉ 1 Phụ Kiện.
Kích hoạt: Dùng một điểm tích trữ để đặt ra một cọc Mắt Xanh tàng hình soi sáng khu vực gần đó trong 90 - 120 giây.
Nhận thêm một lần sạc mỗi 240 - 120 giây, lên tới tối đa 2 điểm tích trữ.
Thời gian tồn tại của Mắt Xanh và điểm tích trữ tăng theo cấp độ.
(Giới hạn 3 Mắt Xanh mỗi người chơi có thể cắm trên bản đồ)"
tr "game_item_description_3341" = "Giới hạn 1 Phụ Kiện.
Kích hoạt: Quét một khu vực trong 6 giây, cảnh báo kẻ địch đang ẩn mình và làm lộ diện bẫy ẩn đồng thời làm lộ diện / vô hiệu hóa mắt (90 đến 60 giây hồi chiêu).
Tầm sử dụng và bán kính quét tăng dần theo cấp.
(Chuyển sang phụ kiện dạng Vật Tổ sẽ vô hiệu hóa Phụ Kiện trong 120 giây.)"
tr "game_item_description_3342" = "Giới hạn chỉ 1 Phụ Kiện.
Kích hoạt: Soi sáng một vùng nhỏ cách đó 2500 khoảng cách trong 2 giây. Các tướng địch bị soi trúng sẽ tiếp tục bị lộ diện trong 5 giây (120 giây thời gian hồi).
Ở cấp 9, tầm soi được tăng lên 3500.
(Phụ Kiện không thể được dùng trong 30 giây đầu trận đấu. Bán đi một Phụ Kiện sẽ vô hiệu hóa chức năng sử dụng Phụ Kiện trong 120 giây)."
tr "game_item_description_3345" = "Giới hạn chỉ 1 Phụ Kiện.
Kích hoạt: Sử dụng một điểm tích trữ để lập tức được hồi sinh tại Bệ Đá Cổ đồng thời tăng 125% Tốc độ Di chuyển giảm dần trong 12 giây.
Điểm tích trữ được gia tăng thêm vào cấp 9 và 14.
(Tối đa: 2 điểm)
"
tr "game_item_description_3348" = "Kích hoạt DUY NHẤT - Nhãn Quang Thợ săn: Tạo ra một làn sương phát hiện tàng hình giúp cung cấp tầm nhìn tại điểm đã chọn trong 5 giây, đồng thời làm lộ diện tướng địch và cho tầm nhìn chuẩn lên bẫy trong khu vực trong 3 giây (90 giây thời gian hồi)."
tr "game_item_description_3350" = "Giới hạn chỉ 1 Phụ Kiện.
Kích hoạt DUY NHẤT: Đặt một mắt tàng hình giúp soi sáng một vùng rộng, tồn tại trong 120 giây (120 giây thời gian hồi). Giới hạn 3 Mắt Xanh mỗi người chơi có thể cắm trên bản đồ.
(Phụ Kiện không thể được dùng trong 30 giây đầu của trận đấu. Bán đi một Phụ Kiện sẽ vô hiệu hóa chức năng sử dụng Phụ Kiện trong 120 giây)."
tr "game_item_description_3351" = "Giới hạn chỉ 1 Phụ Kiện.
Kích hoạt DUY NHẤT: Phát hiện và vô hiệu hóa các bẫy, mắt tàng hình cạnh bên trong 6 giây trong một bán kính trung bình (60 giây thời gian hồi).
(Phụ Kiện không thể được dùng trong 30 giây đầu của trận đấu. Bán đi một Phụ Kiện sẽ vô hiệu hóa chức năng sử dụng Phụ Kiện trong 120 giây)."
tr "game_item_description_3352" = "Giới hạn chỉ 1 Phụ Kiện.
Kích hoạt DUY NHẤT: Soi sáng một vùng nhỏ cách đó 3500 khoảng cách trong 2 giây. Các tướng địch không tàng hình bị soi trúng sẽ tiếp tục bị lộ diện trong 5 giây (150 giây thời gian hồi)
(Phụ Kiện không thể được dùng trong 30 giây đầu của trận đấu. Bán đi một Phụ Kiện sẽ vô hiệu hóa chức năng sử dụng Phụ Kiện trong 120 giây)"
tr "game_item_description_3361" = "Giới hạn chỉ 1 Phụ Kiện. *Yêu cầu cấp 9+ để nâng cấp.
Kích hoạt DUY NHẤT: Dùng một điểm tích trữ để cắm xuống một mắt tàng hình giúp soi sáng một vùng rộng, tồn tại trong 180 giây. Tích trữ một điểm mỗi 60 giây, lên đến tối đa 2 điểm. Giới hạn 3 Mắt Xanh mỗi người chơi có thể cắm trên bản đồ.
(Phụ Kiện không thể được dùng trong 30 giây đầu của trận đấu. Bán đi một Phụ Kiện sẽ vô hiệu hóa chức năng sử dụng Phụ Kiện trong 120 giây)."
tr "game_item_description_3362" = "Giới hạn chỉ 1 Phụ Kiện. *Yêu cầu cấp 9+ để nâng cấp.
Kích hoạt DUY NHẤT: Đặt một mắt tím giúp soi sáng một vùng rộng và phát hiện các đơn vị tàng hình lân cân cho đến khi bị phá hủy (120 giây thời gian hồi). Giới hạn 1 Mắt Tím mỗi người chơi có thể cắm trên bản đồ.
(Phụ Kiện không thể được dùng trong 30 giây đầu của trận đấu. Bán đi một Phụ Kiện sẽ vô hiệu hóa chức năng sử dụng Phụ Kiện trong 120 giây)."
tr "game_item_description_3363" = "Cần cấp 9+ để nâng cấp.
Giới hạn 1 Phụ Kiện.
Thay thế Phụ Kiện Mắt Vật Tổ:
+ Tăng tầm sử dụng (+650%)
+ Thời gian vĩnh viễn và không bị tính vào lượng mắt giới hạn
- Thời gian hồi giảm 10%
- Mắt có thể bị nhìn thấy, bị tấn công và không thể được đồng minh chọn làm mục tiêu
- 45% giảm tầm nhìn của mắt
- Không có điểm tích trữ"
tr "game_item_description_3364" = "Giới hạn 1 Phụ Kiện.
Kích hoạt: Quét xung quanh, cảnh báo kẻ địch đang ẩn nấp và làm lộ diện bẫy đồng thời làm lộ diện / vô hiệu hóa mắt trong 10 giây (90 tới 60 giây hồi chiêu)."
tr "game_item_description_3371" = "+110 Sức mạnh Công kích
+25% Tỉ lệ Chí mạng
Nội tại DUY NHẤT: Đòn chí mạng gây 225% sát thương thay vì 200%."
tr "game_item_description_3373" = "+750 Máu
+100 Giáp
Nội tại DUY NHẤT - Hiến Tế: Gây 25 (+1 mỗi cấp tướng) sát thương phép mỗi giây lên các kẻ địch gần đó. Gây thêm 50% sát thương lên lính và quái."
tr "game_item_description_3374" = "+175 Sức mạnh Phép thuật
Nội tại DUY NHẤT: Tăng Sức mạnh Phép thuật thêm 40%."
tr "game_item_description_3379" = "+750 Máu
+300 Năng lượng
+100 Kháng Phép
+10% Giảm Hồi chiêu
Nội tại DUY NHẤT - Vĩnh Hằng: 15% sát thương gánh chịu từ tướng chuyển thành Năng lượng. Dùng Năng lượng hồi Máu bằng 20% lượng tiêu hao, tối đa 25 mỗi lần dùng chiêu.
Hào quang DUY NHẤT: Tướng địch gần đó chịu thêm 15% sát thương phép."
tr "game_item_description_3380" = "+550 Máu
+60 Sức mạnh Công kích
+20% Giảm hồi chiêu
Nội tại DUY NHẤT: Gây sát thương vật lí lên một tướng địch sẽ khiến nạn nhân phải chịu trạng thái Phân Tách, bị giảm Giáp đi 4% trong 6 giây (hiệu ứng cộng dồn tối đa 6 lần, lên đến 24%).
Nội tại DUY NHẤT - Cuồng Bạo: Gây sát thương vật lí giúp tăng 20 tốc độ di chuyển trong 2 giây. Hỗ trợ hạ gục một tướng địch bị Phân Tách hoặc hạ gục bất kì đơn vị nào sẽ giúp tăng 60 tốc độ di chuyển trong 2 giây. Lượng Tốc độ Di chuyển này bị giảm một nửa đối với các tướng đánh xa."
tr "game_item_description_3382" = "+300 Máu
+150% Máu Phục hồi Cơ bản (+round(1.5*stats[BaseHPRegenRate]*5) Máu mỗi 5 giây)
+200% Năng lượng Phục hồi Cơ bản (+round(2*stats[BaseManaRegenRate]*5) Năng lượng mỗi 5 giây)
+10% Giảm Hồi chiêu
Nội tại DUY NHẤT: +10% sức mạnh cho hồi máu và lá chắn.
Kích hoạt DUY NHẤT: Chọn một vùng trong 5500 khoảng cách. Sau 2.5 giây, gọi xuống một chùm sáng hồi cho đồng minh 10 (+20 mỗi cấp của mục tiêu) Máu, đốt cháy tướng địch gây sát thương chuẩn bằng 10% Máu tối đa của chúng và gây 250 sát thương chuẩn lên lính địch (120 giây hồi chiêu). Tăng sức mạnh cho hồi máu và lá chắn hiệu quả hơn 3 lần đối với hồi máu của Cứu Rỗi.
Có thể dùng khi chết.
Hiệu lực giảm một nửa nếu mục tiêu đã chịu tác động bởi một Dây Chuyền Chuộc Tội khác gần đây."
tr "game_item_description_3383" = "+45 Giáp
+75 Kháng phép
Kích hoạt DUY NHẤT: Tạo một lá chắn giảm dần lên đồng minh gần đó trong 2.5 giây hấp thụ tối đa 30 (+15 mỗi cấp) (+20% máu cộng thêm) sát thương (120 giây hồi chiêu).
Lá chắn theo cấp tính theo cấp của bạn hoặc của mục tiêu, tùy vào giá trị nào cao hơn.
Tỉ lệ lá chắn gia tăng theo cấp của bạn.
Giá trị lá chắn giảm còn 25% nếu mục tiêu đã được Dây Chuyền Iron Solari khác tác động trong 20 giây vừa qua."
tr "game_item_description_3384" = "+350 Máu
+35 Sức mạnh Công kích
+50% Tốc độ đánh
+20% Giảm thời gian hồi chiêu
+8% Tốc độ di chuyển
+350 Năng lượng
Nội tại DUY NHẤT - Cuồng Nộ: Đòn đánh thường tăng 20 Tốc độ di chuyển trong 2 giây. Hạ gục các đơn vị tăng 60 Tốc độ di chuyển. Lượng cộng thêm này giảm một nửa đối với tướng đánh xa.
Nội tại DUY NHẤT - Kiếm Phép: Sau khi dùng một kỹ năng, đòn đánh thường tiếp theo gây thêm sát thương vật lý tương đương 200% Sức mạnh Công kích cơ bản (1.5 giây Hồi chiêu)."
tr "game_item_description_3385" = "+155 Sức mạnh Phép thuật
+45 Giáp
Nội tại DUY NHẤT: Tăng Sức mạnh Phép thuật thêm 25%.
Kích hoạt DUY NHẤT: Tướng trở nên bất tử và không thể bị chỉ định trong 2.5 giây, nhưng đồng thời không thể di chuyển, tấn công, dùng kỹ năng hoặc trang bị (120 giây hồi chiêu)."
tr "game_item_description_3386" = "+100 Sức mạnh Phép thuật
+60 Giáp
+10% Giảm Hồi chiêu
Kích hoạt DUY NHẤT - Ngưng Đọng: Tướng được bất tử và không thể bị chỉ định trong 2.5 giây, nhưng cùng lúc cũng không thể di chuyển, tấn công, dùng kỹ năng, hoặc dùng trang bị (120 giây hồi chiêu)."
tr "game_item_description_3387" = "+125 Giáp
+20% Giảm Hồi chiêu
+700 Năng lượng
Nội tại DUY NHẤT - Kiếm Phép: Sau khi dùng một kỹ năng, đòn đánh kế tiếp gây thêm @f1@ sát thương vật lý trong một khu vực và tạo một vùng băng trong 2 giây, làm chậm Tốc độ Di chuyển đi 30% (1.5 giây hồi chiêu).
Kích thước vùng băng tăng theo Giáp cộng thêm."
tr "game_item_description_3388" = "+75 Sức mạnh Công kích
+10% Giảm Hồi chiêu
Nội tại DUY NHẤT: +25 Sát lực
Nội tại DUY NHẤT: +40 Tốc độ Di chuyển ngoài giao tranh
Kích hoạt DUY NHẤT: +20% Tốc độ Di chuyển trong 6 giây (45 giây hồi chiêu)."
tr "game_item_description_3389" = "+55 Sức mạnh Công kích
+40% Tốc độ Đánh
+12% Hút Máu
Nội tại DUY NHẤT: Đòn đánh gây thêm sát thương vật lý bằng 8% Máu hiện tại của mục tiêu khi trúng.
Kích hoạt DUY NHẤT: Gây 100 sát thương phép lên tướng địch và đánh cắp 25% Tốc độ Di chuyển trong 3 giây (90 giây hồi chiêu).
Sát thương vật lý gây thêm tối thiểu là 15.
Sát thương vật lý gây thêm tối đa lên quái và lính là 60.
Hút Máu của người chơi áp dụng cho sát thương vật lý gây thêm."
tr "game_item_description_3390" = "+120 Sức mạnh Phép thuật
+850 Năng lượng
+10% Giảm Hồi chiêu
Nội tại DUY NHẤT - Vội Vã: +10% Giảm Hồi chiêu.
Nội tại DUY NHẤT - Vọng Âm: Tích điểm khi di chuyển hoặc dùng kỹ năng. Ở 100 điểm, kỹ năng sát thương kế tiếp tiêu sạch số điểm để gây thêm 100 (+@f5@) sát thương phép lên tối đa 4 mục tiêu khi trúng đích."
tr "game_item_description_3400" = "Nhấn để dùng: Nhận được Vàng!"
tr "game_item_description_3401" = "+350 Máu
+200% Máu Hồi Phục Cơ Bản (+round(2*stats[BaseHPRegenRate]*5) Máu mỗi 5 giây)
+10% Giảm Hồi Chiêu
+1 Vàng mỗi 10 giây
Nội Tại DUY NHẤT - Chiến Lợi Phẩm: Đòn đánh cận chiến kết liễu lính dưới 320 (+30 mỗi cấp) Máu. Hạ gục lính bằng đòn đánh thường hoặc kĩ năng sẽ hồi cho chủ nhân và một đồng minh gần nhất 15 - 90 (tùy theo máu đã mất) và cho cả hai vàng kết liễu. 50% hiệu lực hồi máu đối nếu là tướng đánh xa. Hiệu ứng này chỉ kích hoạt khi có đồng minh ở gần. Sạc lại mỗi 20 giây. Tối đa 4 cộng dồn.
NHIỆM VỤ: Kiếm 500 vàng nhờ trang bị này.
PHẦN THƯỞNG: Nhận Kích Hoạt DUY NHẤT- Cắm Mắt: Tiêu hao một cộng dồn để cắm ra một Mắt Xanh soi sáng một khu vực xung quanh nó trong 150 giây. Tối đa 4 cộng dồn và sẽ được sạc lại mỗi khi ghé qua cửa hàng.
Giới hạn một trang bị Cộng Vàng hoặc Đi Rừng."
tr "game_item_description_3405" = "Kích hoạt DUY NHẤT - Máy Quét: Phát hiện và vô hiệu hóa các bẫy, mắt tàng hình cạnh bên trong 4 giây trong một phạm vi nhỏ (120 thời gian hồi). Tự nâng cấp sau 6 Chiến Lợi Phẩm.
Nội tại DUY NHẤT - Kỷ Vật Chuyến Đi Săn: Rengar thu thập các chiến lợi phẩm sau khi hạ gục tướng địch, giúp nhận thêm các hiệu ứng phụ dựa trên số chiến lợi phẩm tích trữ được. Hạ gục và hỗ trợ tăng 1 chiến lợi phẩm.
3 Chiến lợi phẩm: Rengar nhận 25 Tốc độ Di chuyển khi thoát khỏi giao tranh hoặc đang ở trong bụi rậm.
6 Chiến lợi phẩm: Cú nhảy của Rengar được tăng thêm 125 khoảng cách.
12 Chiến lợi phẩm: Thời gian hoạt động của Khao Khát Săn Mồi được tăng thêm 5 giây.
20 Chiến lợi phẩm: Tốc độ Di chuyển khi tàng hình trong thời gian hiệu lực của Khao Khát Săn Mồi được tăng gấp đôi."
tr "game_item_description_3406" = "Kích hoạt DUY NHẤT - Máy Quét: Phát hiện và vô hiệu hóa các bẫy, mắt tàng hình cạnh bên trong 4 giây trong một phạm vi nhỏ (120 thời gian hồi). Tự nâng cấp sau 6 Chiến Lợi Phẩm.
Nội tại DUY NHẤT - Kỷ Vật Chuyến Đi Săn: Rengar thu thập các chiến lợi phẩm sau khi hạ gục tướng địch, giúp nhận thêm các hiệu ứng phụ dựa trên số chiến lợi phẩm tích trữ được. Hạ gục và hỗ trợ tăng 1 chiến lợi phẩm.
3 Chiến lợi phẩm: Rengar nhận 25 Tốc độ Di chuyển khi thoát khỏi giao tranh hoặc đang ở trong bụi rậm.
6 Chiến lợi phẩm: Cú nhảy của Rengar được tăng thêm 125 khoảng cách.
12 Chiến lợi phẩm: Thời gian hoạt động của Khao Khát Săn Mồi được tăng thêm 5 giây.
20 Chiến lợi phẩm: Tốc độ Di chuyển khi tàng hình trong thời gian hiệu lực của Khao Khát Săn Mồi được tăng gấp đôi."
tr "game_item_description_3407" = "Kích hoạt DUY NHẤT - Máy Quét: Phát hiện và vô hiệu hóa các bẫy, mắt tàng hình cạnh bên trong 6 giây trong một phạm vi tầm trung (60 thời gian hồi). Tự nâng cấp sau 20 Chiến Lợi Phẩm.
Nội tại DUY NHẤT - Kỷ Vật Chuyến Đi Săn: Rengar thu thập các chiến lợi phẩm sau khi hạ gục tướng địch, giúp nhận thêm các hiệu ứng phụ dựa trên số chiến lợi phẩm tích trữ được. Hạ gục và hỗ trợ tăng 1 chiến lợi phẩm.
3 Chiến lợi phẩm: Rengar nhận 25 Tốc độ Di chuyển khi thoát khỏi giao tranh hoặc đang ở trong bụi rậm.
6 Chiến lợi phẩm: Cú nhảy của Rengar được tăng thêm 125 khoảng cách.
12 Chiến lợi phẩm: Thời gian hoạt động của Khao Khát Săn Mồi được tăng thêm 5 giây.
20 Chiến lợi phẩm: Tốc độ Di chuyển khi tàng hình trong thời gian hiệu lực của Khao Khát Săn Mồi được tăng gấp đôi."
tr "game_item_description_3408" = "Kích hoạt DUY NHẤT - Máy Quét: Phát hiện và vô hiệu hóa các bẫy, mắt tàng hình cạnh bên trong 6 giây trong một phạm vi tầm trung (60 thời gian hồi). Tự nâng cấp sau 20 Chiến Lợi Phẩm.
Nội tại DUY NHẤT - Kỷ Vật Chuyến Đi Săn: Rengar thu thập các chiến lợi phẩm sau khi hạ gục tướng địch, giúp nhận thêm các hiệu ứng phụ dựa trên số chiến lợi phẩm tích trữ được. Hạ gục và hỗ trợ tăng 1 chiến lợi phẩm.
3 Chiến lợi phẩm: Rengar nhận 25 Tốc độ Di chuyển khi thoát khỏi giao tranh hoặc đang ở trong bụi rậm.
6 Chiến lợi phẩm: Cú nhảy của Rengar được tăng thêm 125 khoảng cách.
12 Chiến lợi phẩm: Thời gian hoạt động của Khao Khát Săn Mồi được tăng thêm 5 giây.
20 Chiến lợi phẩm: Tốc độ Di chuyển khi tàng hình trong thời gian hiệu lực của Khao Khát Săn Mồi được tăng gấp đôi."
tr "game_item_description_3409" = "Kích hoạt DUY NHẤT - Máy Quét: Phát hiện và vô hiệu hóa các bẫy, mắt tàng hình cạnh bên trong 6 giây trong một phạm vi tầm trung, đồng thời cung cấp khả năng phát hiện tàng hình trong 10 giây (75 thời gian hồi).
Nội tại DUY NHẤT - Kỷ Vật Chuyến Đi Săn: Rengar thu thập các chiến lợi phẩm sau khi hạ gục tướng địch, giúp nhận thêm các hiệu ứng phụ dựa trên số chiến lợi phẩm tích trữ được. Hạ gục và hỗ trợ tăng 1 chiến lợi phẩm.
3 Chiến lợi phẩm: Rengar nhận 25 Tốc độ Di chuyển khi thoát khỏi giao tranh hoặc đang ở trong bụi rậm.
6 Chiến lợi phẩm: Cú nhảy của Rengar được tăng thêm 125 khoảng cách.
12 Chiến lợi phẩm: Thời gian hoạt động của Khao Khát Săn Mồi được tăng thêm 5 giây.
20 Chiến lợi phẩm: Tốc độ Di chuyển khi tàng hình trong thời gian hiệu lực của Khao Khát Săn Mồi được tăng gấp đôi."
tr "game_item_description_3410" = "Kích hoạt DUY NHẤT - Máy Quét: Phát hiện và vô hiệu hóa các bẫy, mắt tàng hình cạnh bên trong 6 giây trong một phạm vi tầm trung, đồng thời cung cấp khả năng phát hiện tàng hình trong 10 giây (60 hời gian hồi).
Nội tại DUY NHẤT - Kỷ Vật Chuyến Đi Săn: Rengar thu thập các chiến lợi phẩm sau khi hạ gục tướng địch, giúp nhận thêm các hiệu ứng phụ dựa trên số chiến lợi phẩm tích trữ được. Hạ gục và hỗ trợ tăng 1 chiến lợi phẩm.
3 Chiến lợi phẩm: Rengar nhận 25 Tốc độ Di chuyển khi thoát khỏi giao tranh hoặc đang ở trong bụi rậm.
6 Chiến lợi phẩm: Cú nhảy của Rengar được tăng thêm 125 khoảng cách.
12 Chiến lợi phẩm: Thời gian hoạt động của Khao Khát Săn Mồi được tăng thêm 5 giây.
20 Chiến lợi phẩm: Tốc độ Di chuyển khi tàng hình trong thời gian hiệu lực của Khao Khát Săn Mồi được tăng gấp đôi."
tr "game_item_description_3411" = "Kích hoạt DUY NHẤT - Thấu Kính: Soi sáng một vùng nhỏ cách đó 2500 khoảng cách trong 2 giây. Các tướng địch bị soi trúng sẽ tiếp tục bị lộ diện trong 5 giây (120 giây thời gian hồi). Tự nâng cấp sau 6 Chiến Lợi Phẩm.
Nội tại DUY NHẤT - Kỷ Vật Chuyến Đi Săn: Rengar thu thập các chiến lợi phẩm sau khi hạ gục tướng địch, giúp nhận thêm các hiệu ứng phụ dựa trên số chiến lợi phẩm tích trữ được. Hạ gục và hỗ trợ tăng 1 chiến lợi phẩm.
3 Chiến lợi phẩm: Rengar nhận 25 Tốc độ Di chuyển khi thoát khỏi giao tranh hoặc đang ở trong bụi rậm.
6 Chiến lợi phẩm: Cú nhảy của Rengar được tăng thêm 125 khoảng cách.
12 Chiến lợi phẩm: Thời gian hoạt động của Khao Khát Săn Mồi được tăng thêm 5 giây.
20 Chiến lợi phẩm: Tốc độ Di chuyển khi tàng hình trong thời gian hiệu lực của Khao Khát Săn Mồi được tăng gấp đôi."
tr "game_item_description_3412" = "Kích hoạt DUY NHẤT - Thấu Kính: Soi sáng một vùng nhỏ cách đó 2500 khoảng cách trong 2 giây. Các tướng địch bị soi trúng sẽ tiếp tục bị lộ diện trong 5 giây (120 giây thời gian hồi). Tự nâng cấp sau 6 Chiến Lợi Phẩm.
Nội tại DUY NHẤT - Kỷ Vật Chuyến Đi Săn: Rengar thu thập các chiến lợi phẩm sau khi hạ gục tướng địch, giúp nhận thêm các hiệu ứng phụ dựa trên số chiến lợi phẩm tích trữ được. Hạ gục và hỗ trợ tăng 1 chiến lợi phẩm.
3 Chiến lợi phẩm: Rengar nhận 25 Tốc độ Di chuyển khi thoát khỏi giao tranh hoặc đang ở trong bụi rậm.
6 Chiến lợi phẩm: Cú nhảy của Rengar được tăng thêm 125 khoảng cách.
12 Chiến lợi phẩm: Thời gian hoạt động của Khao Khát Săn Mồi được tăng thêm 5 giây.
20 Chiến lợi phẩm: Tốc độ Di chuyển khi tàng hình trong thời gian hiệu lực của Khao Khát Săn Mồi được tăng gấp đôi."
tr "game_item_description_3413" = "Kích hoạt DUY NHẤT - Thấu Kính: Soi sáng một vùng nhỏ cách đó 3500 khoảng cách trong 2 giây. Các tướng địch bị soi trúng sẽ tiếp tục bị lộ diện trong 5 giây (120 giây thời gian hồi). Tự nâng cấp sau 20 Chiến Lợi Phẩm.
Nội tại DUY NHẤT - Kỷ Vật Chuyến Đi Săn: Rengar thu thập các chiến lợi phẩm sau khi hạ gục tướng địch, giúp nhận thêm các hiệu ứng phụ dựa trên số chiến lợi phẩm tích trữ được. Hạ gục và hỗ trợ tăng 1 chiến lợi phẩm.
3 Chiến lợi phẩm: Rengar nhận 25 Tốc độ Di chuyển khi thoát khỏi giao tranh hoặc đang ở trong bụi rậm.
6 Chiến lợi phẩm: Cú nhảy của Rengar được tăng thêm 125 khoảng cách.
12 Chiến lợi phẩm: Thời gian hoạt động của Khao Khát Săn Mồi được tăng thêm 5 giây.
20 Chiến lợi phẩm: Tốc độ Di chuyển khi tàng hình trong thời gian hiệu lực của Khao Khát Săn Mồi được tăng gấp đôi."
tr "game_item_description_3414" = "Kích hoạt DUY NHẤT - Thấu Kính: Soi sáng một vùng nhỏ cách đó 3500 khoảng cách trong 2 giây. Các tướng địch bị soi trúng sẽ tiếp tục bị lộ diện trong 5 giây (120 giây thời gian hồi). Tự nâng cấp sau 20 Chiến Lợi Phẩm.
Nội tại DUY NHẤT - Kỷ Vật Chuyến Đi Săn: Rengar thu thập các chiến lợi phẩm sau khi hạ gục tướng địch, giúp nhận thêm các hiệu ứng phụ dựa trên số chiến lợi phẩm tích trữ được. Hạ gục và hỗ trợ tăng 1 chiến lợi phẩm.
3 Chiến lợi phẩm: Rengar nhận 25 Tốc độ Di chuyển khi thoát khỏi giao tranh hoặc đang ở trong bụi rậm.
6 Chiến lợi phẩm: Cú nhảy của Rengar được tăng thêm 125 khoảng cách.
12 Chiến lợi phẩm: Thời gian hoạt động của Khao Khát Săn Mồi được tăng thêm 5 giây.
20 Chiến lợi phẩm: Tốc độ Di chuyển khi tàng hình trong thời gian hiệu lực của Khao Khát Săn Mồi được tăng gấp đôi."
tr "game_item_description_3415" = "Kích hoạt DUY NHẤT - Thấu Kính: Soi sáng một vùng nhỏ cách đó 4000 khoảng cách trong 2 giây. Các tướng địch bị soi trúng sẽ tiếp tục bị lộ diện trong 5 giây (90 giây thời gian hồi). Ngoài ra còn giúp cắm một con mắt soi sáng khu vực đó trong 2 giây.
Nội tại DUY NHẤT - Kỷ Vật Chuyến Đi Săn: Rengar thu thập các chiến lợi phẩm sau khi hạ gục tướng địch, giúp nhận thêm các hiệu ứng phụ dựa trên số chiến lợi phẩm tích trữ được. Hạ gục và hỗ trợ tăng 1 chiến lợi phẩm.
3 Chiến lợi phẩm: Rengar nhận 25 Tốc độ Di chuyển khi thoát khỏi giao tranh hoặc đang ở trong bụi rậm.
6 Chiến lợi phẩm: Cú nhảy của Rengar được tăng thêm 125 khoảng cách.
12 Chiến lợi phẩm: Thời gian hoạt động của Khao Khát Săn Mồi được tăng thêm 5 giây.
20 Chiến lợi phẩm: Tốc độ Di chuyển khi tàng hình trong thời gian hiệu lực của Khao Khát Săn Mồi được tăng gấp đôi."
tr "game_item_description_3416" = "Kích hoạt DUY NHẤT - Thấu Kính: Soi sáng một vùng nhỏ cách đó 4000 khoảng cách trong 2 giây. Các tướng địch bị soi trúng sẽ tiếp tục bị lộ diện trong 5 giây (90 giây thời gian hồi).
Nội tại DUY NHẤT - Kỷ Vật Chuyến Đi Săn: Rengar thu thập các chiến lợi phẩm sau khi hạ gục tướng địch, giúp nhận thêm các hiệu ứng phụ dựa trên số chiến lợi phẩm tích trữ được. Hạ gục và hỗ trợ tăng 1 chiến lợi phẩm.
3 Chiến lợi phẩm: Rengar nhận 25 Tốc độ Di chuyển khi thoát khỏi giao tranh hoặc đang ở trong bụi rậm.
6 Chiến lợi phẩm: Cú nhảy của Rengar được tăng thêm 125 khoảng cách.
12 Chiến lợi phẩm: Thời gian hoạt động của Khao Khát Săn Mồi được tăng thêm 5 giây.
20 Chiến lợi phẩm: Tốc độ Di chuyển khi tàng hình trong thời gian hiệu lực của Khao Khát Săn Mồi được tăng gấp đôi."
tr "game_item_description_3417" = "Nội tại DUY NHẤT - Kỷ Vật Chuyến Đi Săn: Rengar thu thập các chiến lợi phẩm sau khi hạ gục tướng địch, giúp nhận thêm các hiệu ứng phụ dựa trên số chiến lợi phẩm tích trữ được. Hạ gục và hỗ trợ tăng một chiến lợi phẩm.
3 Chiến lợi phẩm: Rengar nhận 25 Tốc độ Di chuyển khi thoát khỏi giao tranh hoặc đang ở trong bụi rậm.
6 Chiến lợi phẩm: Cú nhảy của Rengar được tăng thêm 125 khoảng cách.
12 Chiến lợi phẩm: Thời gian hoạt động của Khao Khát Săn Mồi được tăng thêm 5 giây.
20 Chiến lợi phẩm: Tốc độ Di chuyển khi tàng hình trong thời gian hiệu lực của Khao Khát Săn Mồi được tăng gấp đôi."
tr "game_item_description_3418" = "Nội tại DUY NHẤT - Kỷ Vật Chuyến Đi Săn: Rengar thu thập các chiến lợi phẩm sau khi hạ gục tướng địch, giúp nhận thêm các hiệu ứng phụ dựa trên số chiến lợi phẩm tích trữ được. Hạ gục và hỗ trợ tăng một chiến lợi phẩm.
3 Chiến lợi phẩm: Rengar nhận 25 Tốc độ Di chuyển khi thoát khỏi giao tranh hoặc đang ở trong bụi rậm.
6 Chiến lợi phẩm: Cú nhảy của Rengar được tăng thêm 125 khoảng cách.
12 Chiến lợi phẩm: Thời gian hoạt động của Khao Khát Săn Mồi được tăng thêm 5 giây.
20 Chiến lợi phẩm: Tốc độ Di chuyển khi tàng hình trong thời gian hiệu lực của Khao Khát Săn Mồi được tăng gấp đôi."
tr "game_item_description_3419" = "Nội tại DUY NHẤT - Kỷ Vật Chuyến Đi Săn: Rengar thu thập các chiến lợi phẩm sau khi hạ gục tướng địch, giúp nhận thêm các hiệu ứng phụ dựa trên số chiến lợi phẩm tích trữ được. Hạ gục và hỗ trợ tăng một chiến lợi phẩm.
3 Chiến lợi phẩm: Rengar nhận 25 Tốc độ Di chuyển khi thoát khỏi giao tranh hoặc đang ở trong bụi rậm.
6 Chiến lợi phẩm: Cú nhảy của Rengar được tăng thêm 125 khoảng cách.
12 Chiến lợi phẩm: Thời gian hoạt động của Khao Khát Săn Mồi được tăng thêm 5 giây.
20 Chiến lợi phẩm: Tốc độ Di chuyển khi tàng hình trong thời gian hiệu lực của Khao Khát Săn Mồi được tăng gấp đôi."
tr "game_item_description_3420" = "Nội tại DUY NHẤT - Kỷ Vật Chuyến Đi Săn: Rengar thu thập các chiến lợi phẩm sau khi hạ gục tướng địch, giúp nhận thêm các hiệu ứng phụ dựa trên số chiến lợi phẩm tích trữ được. Hạ gục và hỗ trợ tăng một chiến lợi phẩm.
3 Chiến lợi phẩm: Rengar nhận 25 Tốc độ Di chuyển khi thoát khỏi giao tranh hoặc đang ở trong bụi rậm.
6 Chiến lợi phẩm: Cú nhảy của Rengar được tăng thêm 125 khoảng cách.
12 Chiến lợi phẩm: Thời gian hoạt động của Khao Khát Săn Mồi được tăng thêm 5 giây.
20 Chiến lợi phẩm: Tốc độ Di chuyển khi tàng hình trong thời gian hiệu lực của Khao Khát Săn Mồi được tăng gấp đôi."
tr "game_item_description_3421" = "Nội tại DUY NHẤT - Kỷ Vật Chuyến Đi Săn: Rengar thu thập các chiến lợi phẩm sau khi hạ gục tướng địch, giúp nhận thêm các hiệu ứng phụ dựa trên số chiến lợi phẩm tích trữ được. Hạ gục và hỗ trợ tăng một chiến lợi phẩm.
3 Chiến lợi phẩm: Rengar nhận 25 Tốc độ Di chuyển khi thoát khỏi giao tranh hoặc đang ở trong bụi rậm.
6 Chiến lợi phẩm: Cú nhảy của Rengar được tăng thêm 125 khoảng cách.
12 Chiến lợi phẩm: Thời gian hoạt động của Khao Khát Săn Mồi được tăng thêm 5 giây.
20 Chiến lợi phẩm: Tốc độ Di chuyển khi tàng hình trong thời gian hiệu lực của Khao Khát Săn Mồi được tăng gấp đôi."
tr "game_item_description_3422" = "Nội tại DUY NHẤT - Kỷ Vật Chuyến Đi Săn: Rengar thu thập các chiến lợi phẩm sau khi hạ gục tướng địch, giúp nhận thêm các hiệu ứng phụ dựa trên số chiến lợi phẩm tích trữ được. Hạ gục và hỗ trợ tăng một chiến lợi phẩm.
3 Chiến lợi phẩm: Rengar nhận 25 Tốc độ Di chuyển khi thoát khỏi giao tranh hoặc đang ở trong bụi rậm.
6 Chiến lợi phẩm: Cú nhảy của Rengar được tăng thêm 125 khoảng cách.
12 Chiến lợi phẩm: Thời gian hoạt động của Khao Khát Săn Mồi được tăng thêm 5 giây.
20 Chiến lợi phẩm: Tốc độ Di chuyển khi tàng hình trong thời gian hiệu lực của Khao Khát Săn Mồi được tăng gấp đôi."
tr "game_item_description_3430" = "+@FlatMagicDamageMod@ Sức mạnh Phép thuật
+@PercentBaseMPRegenMod*100@% tốc độ Hồi Năng lượng gốc (+round(@PercentBaseMPRegenMod@*stats[BaseManaRegenRate]*5) Năng lượng mỗi 5 giây)
+@PercentCooldownMod*-100@% Giảm Thời gian Hồi chiêu
Nội tại DUY NHẤT - San Bằng: Nhận các điểm cộng dồn khi di chuyển hoặc hạ gục kẻ địch (tối đa @Effect1Amount@). Tấn công một công trình sẽ sử dụng @Effect6Amount@ điểm cộng dồn để gây thêm @Effect2Amount@ (+@Effect4Amount*100@% AP) sát thương chuẩn.
''Khi mọi công lao sụp đổ, con tim của lũ người kia sẽ được phơi bày.''"
tr "game_item_description_3431" = "+@FlatMagicDamageMod@ Sức mạnh Phép thuật
+@PercentBaseMPRegenMod*100@% tốc độ Hồi Năng lượng gốc (+round(@PercentBaseMPRegenMod@*stats[BaseManaRegenRate]*5) Năng lượng mỗi 5 giây)
+@PercentCooldownMod*-100@% Giảm Thời gian Hồi chiêu
Nội tại DUY NHẤT - Ác Ý: Tăng @Effect1Amount@% tốc độ di chuyển trong @Effect2Amount@ giây khi sử dụng một kĩ năng gây sát thương trúng kẻ địch.
''Đi theo bước đường của ta, ngươi sẽ tiến bộ thần tốc.''"
tr "game_item_description_3433" = "+@FlatMagicDamageMod@ Sức mạnh Phép thuật
+@PercentBaseMPRegenMod*100@% Hồi Năng lượng Cơ bản(+round(@PercentBaseMPRegenMod@*stats[BaseManaRegenRate]*5) Năng lượng mỗi 5 giây)
Nội tại DUY NHẤT: +@Effect1Amount*-100@% Giảm Thời gian Hồi chiêu
"
tr "game_item_description_3434" = "+@FlatMagicDamageMod@ Sức mạnh Phép thuật
+@PercentBaseMPRegenMod*100@% tốc độ Hồi Năng lượng gốc (+round(@PercentBaseMPRegenMod@*stats[BaseManaRegenRate]*5) Năng lượng mỗi 5 giây)
+@PercentCooldownMod*-100@% Giảm Thời gian Hồi chiêu
Nội tại DUY NHẤT - Bạo Bệnh: Các kĩ năng gây sát thương sẽ gây một điểm cộng dồn Bạo Bệnh (tối đa là @Effect2Amount@) lên những tướng địch trúng chiêu trong @Effect1Amount@ giây.
Kích hoạt DUY NHẤT - Thu Hoạch Đại Dịch: Gây @Effect5Amount@ sát thương phép cộng thêm @Effect9Amount@ (+@Effect7Amount*100@% of Ability Power) với mỗi điểm cộng dồn Bạo Bệnh với tất cả những kẻ địch chịu ảnh hưởng của Bạo Bệnh gần kề, và hồi lại @Effect6Amount*100@% năng lượng tối đa cho người sử dụng với mỗi điểm cộng dồn Bạo Bệnh trên kẻ địch (@Effect4Amount@ giây hồi chiêu).
''Của cải, đất đai, bí mật, tình yêu; chúng chỉ biết trân trọng những thứ tầm thường khi chính nhục thể đang phản lại chúng.''"
tr "game_item_description_3450" = "Nội tại DUY NHẤT - Kỷ Vật Chuyến Đi Săn: Rengar thu thập các chiến lợi phẩm sau khi hạ gục tướng địch, giúp nhận thêm các hiệu ứng phụ dựa trên số chiến lợi phẩm tích trữ được. Hạ gục và hỗ trợ tăng 1 chiến lợi phẩm.
Kích hoạt: Sử dụng một điểm tích trữ để lập tức hồi sinh tại Bệ Đá Cổ và được tăng 125% Tốc độ Di chuyển giảm dần trong 12 giây.
Điểm tích trữ được gia tăng ở cấp 9 và 14.
(Tối đa: 2 điểm tích trữ)
3 Chiến lợi phẩm: Rengar nhận 25 Tốc độ Di chuyển khi thoát khỏi giao tranh hoặc đang ở trong bụi rậm.
6 Chiến lợi phẩm: Cú nhảy của Rengar được tăng thêm 125 khoảng cách.
12 Chiến lợi phẩm: Thời gian hoạt động của Khao Khát Săn Mồi được tăng thêm 5 giây.
20 Chiến lợi phẩm: Tốc độ Di chuyển khi tàng hình trong thời gian hiệu lực của Khao Khát Săn Mồi được tăng gấp đôi. "
tr "game_item_description_3451" = "Nội tại DUY NHẤT - Kỷ Vật Chuyến Đi Săn: Rengar thu thập các chiến lợi phẩm sau khi hạ gục tướng địch, giúp nhận thêm các hiệu ứng phụ dựa trên số chiến lợi phẩm tích trữ được. Hạ gục và hỗ trợ tăng 1 chiến lợi phẩm.
3 Chiến lợi phẩm: Rengar nhận 25 Tốc độ Di chuyển khi thoát khỏi giao tranh hoặc đang ở trong bụi rậm.
6 Chiến lợi phẩm: Cú nhảy của Rengar được tăng thêm 125 khoảng cách.
12 Chiến lợi phẩm: Thời gian hoạt động của Khao Khát Săn Mồi được tăng thêm 5 giây.
20 Chiến lợi phẩm: Tốc độ Di chuyển khi tàng hình trong thời gian hiệu lực của Khao Khát Săn Mồi được tăng gấp đôi. "
tr "game_item_description_3452" = "Nội tại DUY NHẤT - Kỷ Vật Chuyến Đi Săn: Rengar thu thập các chiến lợi phẩm sau khi hạ gục tướng địch, giúp nhận thêm các hiệu ứng phụ dựa trên số chiến lợi phẩm tích trữ được. Hạ gục và hỗ trợ tăng 1 chiến lợi phẩm.
3 Chiến lợi phẩm: Rengar nhận 25 Tốc độ Di chuyển khi thoát khỏi giao tranh hoặc đang ở trong bụi rậm.
6 Chiến lợi phẩm: Cú nhảy của Rengar được tăng thêm 125 khoảng cách.
12 Chiến lợi phẩm: Thời gian hoạt động của Khao Khát Săn Mồi được tăng thêm 5 giây.
20 Chiến lợi phẩm: Tốc độ Di chuyển khi tàng hình trong thời gian hiệu lực của Khao Khát Săn Mồi được tăng gấp đôi. "
tr "game_item_description_3453" = "Nội tại DUY NHẤT - Kỷ Vật Chuyến Đi Săn: Rengar thu thập các chiến lợi phẩm sau khi hạ gục tướng địch, giúp nhận thêm các hiệu ứng phụ dựa trên số chiến lợi phẩm tích trữ được. Hạ gục và hỗ trợ tăng 1 chiến lợi phẩm.
3 Chiến lợi phẩm: Rengar nhận 25 Tốc độ Di chuyển khi thoát khỏi giao tranh hoặc đang ở trong bụi rậm.
6 Chiến lợi phẩm: Cú nhảy của Rengar được tăng thêm 125 khoảng cách.
12 Chiến lợi phẩm: Thời gian hoạt động của Khao Khát Săn Mồi được tăng thêm 5 giây.
20 Chiến lợi phẩm: Tốc độ Di chuyển khi tàng hình trong thời gian hiệu lực của Khao Khát Săn Mồi được tăng gấp đôi. "
tr "game_item_description_3454" = "Nội tại DUY NHẤT - Kỷ Vật Chuyến Đi Săn: Rengar thu thập các chiến lợi phẩm sau khi hạ gục tướng địch, giúp nhận thêm các hiệu ứng phụ dựa trên số chiến lợi phẩm tích trữ được. Hạ gục và hỗ trợ tăng 1 chiến lợi phẩm.
3 Chiến lợi phẩm: Rengar nhận 25 Tốc độ Di chuyển khi thoát khỏi giao tranh hoặc đang ở trong bụi rậm.
6 Chiến lợi phẩm: Cú nhảy của Rengar được tăng thêm 125 khoảng cách.
12 Chiến lợi phẩm: Thời gian hoạt động của Khao Khát Săn Mồi được tăng thêm 5 giây.
20 Chiến lợi phẩm: Tốc độ Di chuyển khi tàng hình trong thời gian hiệu lực của Khao Khát Săn Mồi được tăng gấp đôi. "
tr "game_item_description_3455" = "Nội tại DUY NHẤT - Kỷ Vật Chuyến Đi Săn: Rengar thu thập các chiến lợi phẩm sau khi hạ gục tướng địch, giúp nhận thêm các hiệu ứng phụ dựa trên số chiến lợi phẩm tích trữ được. Hạ gục và hỗ trợ tăng 1 chiến lợi phẩm.
3 Chiến lợi phẩm: Rengar nhận 25 Tốc độ Di chuyển khi thoát khỏi giao tranh hoặc đang ở trong bụi rậm.
6 Chiến lợi phẩm: Cú nhảy của Rengar được tăng thêm 125 khoảng cách.
12 Chiến lợi phẩm: Thời gian hoạt động của Khao Khát Săn Mồi được tăng thêm 5 giây.
20 Chiến lợi phẩm: Tốc độ Di chuyển khi tàng hình trong thời gian hiệu lực của Khao Khát Săn Mồi được tăng gấp đôi. "
tr "game_item_description_3460" = "Kích hoạt: Sử dụng chiếc phụ kiện này để dịch chuyển đến một trong những điểm giao chiến. Chỉ có thể tại bệ đá cổ.
''Chính tại nơi điểm thần kì này, các vị tướng đã được phân tách, trui rèn, và cường hóa.''"
tr "game_item_description_3461" = "Kích hoạt: Dùng phụ kiện này để dịch chuyển đến một trong những chiến trường. Chỉ có thể được dùng trong căn cứ.
''Chính tại vách núi màu nhiệm này mà một anh hùng bị đập tan, sau đó được trui rèn lại mạnh mẽ hơn nhiều lần.''"
tr "game_item_description_3462" = "Giới hạn 1 Phụ Kiện.
Kích hoạt: Soi sáng 1 khu vực nhỏ trong 2500 khoảng cách trong 3 giây. Tướng địch sẽ bị lộ diện trong 5 giây (60 giây hồi chiêu)"
tr "game_item_description_3504" = "+60 Sức mạnh Phép thuật
+10% Giảm Hồi chiêu
+50% Năng lượng Phục hồi Cơ bản (+round(0.5*stats[BaseManaRegenRate]*5) Năng lượng mỗi 5 giây)
Nội tại DUY NHẤT: +10% giá trị hồi máu và lá chắn
Nội tại DUY NHẤT: +8% Tốc độ Di chuyển
Nội tại DUY NHẤT: Hồi máu và lá chắn của bạn lên một tướng đồng minh giúp cả hai nhận được 10% - 30% Tốc độ Đánh và đòn đánh gây thêm 5 - 20 sát thương phép trong 6 giây.
Không bao gồm hiệu ứng tự hồi phục. Hiệu ứng cộng thêm dựa theo cấp của mục tiêu."
tr "game_item_description_3508" = "+70 Sức mạnh Công kích
+25% Tỉ lệ Chí mạng
Nội tại DUY NHẤT: +20% Giảm Hồi chiêu
Nội tại DUY NHẤT: Đòn đánh hồi lại 1.5% năng lượng đã mất."
tr "game_item_description_3512" = "+55 Giáp
+55 Kháng Phép
+125% Hồi Máu gốc (+round(1.25*stats[BaseHPRegenRate]*5) Máu mỗi 5 giây)
Nội tại DUY NHẤT - Chạy Đà: Tích tụ đến +20% Tốc độ Di chuyển trong 2 giây khi ở gần trụ, tàn tích trụ và Cổng Hư Không.
Kích hoạt DUY NHẤT: Tạo ra một Cổng Hư Không trong 120 giây (120 giây hồi chiêu).
Mỗi 4 giây cổng sinh ra một con Bọ Hư Không. Con đầu tiên và mỗi con thứ tư được tăng sát thương bằng 15% Máu tối đa."
tr "game_item_description_3513" = "
Nội tại DUY NHẤT - Ánh Nhìn Hư Không: Người nắm giữ Mắt Sứ Giả được Cường Hóa Biến Về.
Kích hoạt DUY NHẤT: Vận sức trong 3.5 giây để nghiền nát Mắt Sứ Giả, triệu hồi Sứ Giả Khe Nứt để phá tung căn cứ địch.
Mắt Sứ Giả sẽ hoàn cố chủ nếu không sử dụng trong vòng 240 giây."
tr "game_item_description_3514" = "
Nội tại DUY NHẤT - Ánh Nhìn Hư Không: Người nắm giữ Mắt Sứ Giả được Cường Hóa Biến Về.
Kích hoạt DUY NHẤT: Vận sức trong 3.5 giây để nghiền nát Mắt Sứ Giả, triệu hồi Sứ Giả Khe Nứt để phá tung căn cứ địch.
Mắt Sứ Giả sẽ hoàn cố chủ nếu không sử dụng trong vòng 240 giây."
tr "game_item_description_3520" = "(Phụ Kiện)
Kích hoạt: Lệnh cho Poro Ma ở lại trong bụi cỏ. Nhận thêm chỉ số khi bạn hoặc Poro Ma ở trên lãnh thổ địch."
tr "game_item_description_3599" = "
Kích hoạt: Đề nghị liên kết với một đồng minh trong suốt phần còn lại của ván đấu, biến họ thành Đồng Minh Thệ Ước. Thệ Ước cường hóa cả hai khi họ bên cạnh nhau."
tr "game_item_description_3600" = "
Kích Hoạt: Đề nghị được kết nối với một đồng minh suốt phần còn lại của trận đấu, trở thành Đồng Minh Thệ Ước. Thệ Ước sẽ tăng cường sức mạnh cả hai khi ở gần nhau."
tr "game_item_description_3611" = "Cận chiến: Đuổi bắt tướng địch
Kì Nhông Gai có thể đuổi theo tướng địch không ngừng nghỉ khi chúng được nâng cấp và gây thêm sát thương. Tất cả Kì Nhông Gai đều có +100% Tốc độ Đánh.
Nâng cấp các kĩ năng của Kì Nhông Gai sau khi thuê, bằng các đồng Kraken dưới đây."
tr "game_item_description_3612" = "Cận chiến. Lính đỡ đòn.
Rùa Mai Sắt có thể nhận ít sát thương hơn từ lính và có một lớp lá chắn chặn đòn đánh khi được nâng cấp. Chúng cũng có thể gây thêm sát thương lên các công trình. Tất cả Rùa Mai Sắt đều giảm 25% sát thương nhận vào từ trụ địch.
Nâng cấp các kĩ năng của Rùa Mai Sắt sau khi thuê, bằng các đồng Kraken dưới đây."
tr "game_item_description_3613" = "Đánh Xa: Quấy rối tướng địch.
Cua Cướp Cạn bắn thêm đạn pháo vào những tướng địch gần kề và tăng thêm tầm bắn khi được nâng cấp. Chúng cũng có thể bắn nhanh hơn khi nhắm vào tướng địch và gây thêm sát thương. Tất cả Cua Cướp Cạn đều có thêm một đòn bắn được tăng 150 tầm đánh nhưng gây ít hơn 50% sát thương.
Nâng cấp các kĩ năng của Cua Cướp Cạn sau khi thuê, bằng các đồng Kraken dưới đây."
tr "game_item_description_3614" = "Đánh xa: Hỗ trợ đa dụng
Giáp Xác Do Thám tạo những lớp lá chắn phép cho lính đồng minh và nhận thêm Kháng Phép khi được nâng cấp. Chúng cũng có thể cho tầm nhìn ở những khu vực rừng với một Thần Nhãn biết đi. Tất cả Giáp Xác Do Thám đều tạo ra lớp lá chắn phép lên lính đồng minh mỗi 10 giây, chặn lại 100 sát thương phép.
Nâng cấp các kĩ năng của Giáp Xác Do Thám sau khi thuê, bằng các đồng Kraken dưới đây."
tr "game_item_description_3615" = "Nâng cấp cấp độ đầu tiên cho lính đánh thuê của bạn.
Kì Nhông Gai - Khi tấn công một tướng địch, Kì Nhông Gai của bạn sẽ đuổi theo chúng không ngừng nghỉ. Khi tấn công tướng địch không ngừng nghỉ. Khi tấn công tướng địch Kì Nhông Gai được tăng 100% tốc độ di chuyển và đi xuyên vật thể,
Rùa Mai Sắt - Rùa Mai Sắt của bạn gây 175% sát thương lên công trình địch. Rùa Mai Sắt của bạn nhận một lớp lá chắn chặn sát thương từ đòn đánh thường tiếp theo từ một tướng hoặc một trụ (các hiệu ứng trên đòn đánh như Song Kiếm Tai Ương không bị chặn). Lớp lá chăn này được làm mới 10 giây sau khi nó bị phá hủy,
Cua Cướp Cạn - Cua Cướp Cạn của bạn được tăng 50 tầm đánh. Giờ đây Cua Cướp Cạn của bạn nhận một bùa lợi tăng tốc độ đánh 20% có thể cộng dồn (tối đa là 150%) trong 3 giây mỗi lần đánh trúng một tướng địch.
Giáp Xác Do Thám - Giáp Xác Do Thám của bạn có 10 Kháng Phép. Giáp Xác Do Thám của bạn sinh ra một Thần Nhãn di chuyển mỗi 30 giây. Sau 4 giây trì hoãn, nó cho tầm nhìn của một khu vực gần kề trong 4 giây."
tr "game_item_description_3616" = "Nâng cấp cấp độ hai cho lính đánh thuê của bạn.
Kì Nhông Gai - Mỗi lần Kì Nhông Gai của bạn đánh trúng một tướng địch, nó đánh một dấu ấn. Khi đánh dấu ấn thứ 3, Kì Nhông Gai gây 300% sát thương lên mục tiêu.
Rùa Mai Sắt - Rùa Mai Sắt của bạn gây 250% sát thương lên công trình địch. Khi lớp lá chắn của Rùa Mai Sắt đang kích hoạt, nó giảm 35% sát thương nhận vào từ lính.
Cua Cướp Cạn - Cua Cướp Cạn của bạn được tăng 100 tầm đánh. Cua Cướp Cạn của bạn gây 150% sát thương khi đánh trúng tướng địch.
Giáp Xác Do Thám - Giáp Xác Do Thám của bạn có 20 Kháng Phép. Lớp lá chắn từ Giáp Xác Do Thám của bạn giờ đây chặn được 150 + (1 x STVL của Giáp Xác Do Thám) sát thương
"
tr "game_item_description_3617" = "Nâng cấp cấp độ ba cho lính đánh thuê của bạn.
Kì Nhông Gai - Sẽ có hai Kì Nhông Gai xuất hiện ở mỗi đợt lính.
Rùa Mai Sắt - Rùa Mai Sắt của bạn gây 325% sát thương lên công trình địch. Thời gian hồi lớp lá chắn được giảm đi 3 giây, và khi đang kích hoạt, Rùa Mai Sắt của bạn giảm 60% sát thương nhận vào từ lính.
Cua Cướp Cạn - Cua Cướp Cạn của bạn được tăng 150 tầm đánh. Những chỉ số cộng thêm trên đòn đánh Cua Cướp Cạn của bạn giờ cũng có tác dụng khi đánh lính địch, và nó giờ đây sẽ bắn thêm một quả đại bác vào tất cả những tướng địch gần kề.
Giáp Xác Do Thám - Giáp Xác Do Thám của bạn có 30 Kháng Phép, và giá trị lớp lá chắn cơ bản được tăng lên 300. Thần Nhãn của Giáp Xác Do Thám giờ đây xuất hiện mỗi 10 giây."
tr "game_item_description_3621" = "Lính đánh thuê của bạn tăng +@Effect1Amount@ Sát thương Vật lí vĩnh viên (tổng là @Effect2Amount@)."
tr "game_item_description_3622" = "Lính đánh thuê của bạn tăng +@Effect1Amount@ Sát thương Vật lí vĩnh viên (tổng là @Effect2Amount@).
"
tr "game_item_description_3623" = "Lính đánh thuê của bạn tăng +@Effect1Amount@ Sát thương Vật lí vĩnh viên (tổng là @Effect2Amount@).
"
tr "game_item_description_3624" = "Lính đánh thuê của bạn tăng +@Effect1Amount@ Sát thương Vật lí vĩnh viên (tổng là @Effect2Amount@).
"
tr "game_item_description_3625" = "Lính đánh thuê của bạn tăng vĩnh viễn +@Effect1Amount@ máu (tổng là +@Effect2Amount@ ).
"
tr "game_item_description_3626" = "Lính đánh thuê của bạn tăng vĩnh viễn +@Effect1Amount@ máu (tổng là +@Effect2Amount@ ).
"
tr "game_item_description_3630" = "Kích hoạt: Dùng phụ kiện để di chuyển đến cổng dịch chuyển của bạn. Chỉ có thể dùng ở Bệ Đá Cổ."
tr "game_item_description_3631" = "
Đặt một máy bắn tên tấn công trụ gần nhất.
Đặt một máy bắn tên tầm xa nếu trong 2200 tầm của trụ địch. Sau 5 giây chờ, nó sẽ bắt đầu bắn vào trụ địch gần nhất, gây sát thương lớn. Nếu trụ mục tiêu bị phá, máy bắn tên cũng chung số phận."
tr "game_item_description_3633" = "Kích hoạt: Dùng phụ kiện để di chuyển đến cổng dịch chuyển của bạn. Chỉ có thể dùng ở Bệ Đá Cổ."
tr "game_item_description_3634" = "
Cường hóa, sau đó dùng lại để bắn ra tia gây sát thương từ trụ theo hướng con trỏ chuột.
Dùng lần đầu: Gán Tia Hủy Diệt lên trụ mục tiêu có thể bắn 3 lần.
Dùng ba lần tiếp: Bắn tia về hướng con trỏ chuột, gây 30/cấp + 30% máu tối đa của mục tiêu trúng phải (20% sát thương lên lính) sát thương phép lên tất cả mục tiêu trên đường thẳng.
Tia tồn tại 15 giây, hoặc đến khi được bắn 3 lần."
tr "game_item_description_3635" = "
Đặt một điểm dịch chuyển.
Đặt Điểm Dịch Chuyển tại điểm chỉ định. Sau 4 giây chờ, nó kích hoạt, cho phép bạn và đồng minh dịch chuyển tới đó từ căn cứ."
tr "game_item_description_3636" = "
Khiến một trụ bất tử, rồi trút mưa lửa xuống đầu kẻ địch.
Khiến trụ mục tiêu bất tử trong 6 giây. Hai giây trước khi kết thúc, nó tung ra một cơn mưa lửa, gây 2600 sát thương chuẩn trong thời gian còn lại cho tất cả kẻ địch gần đó.
Không thể dùng trên cùng một trụ nhiều hơn một lần mỗi 15 giây"
tr "game_item_description_3637" = "Trong Nhà Chính Thất Thủ, Phép Bổ Trợ được thay bằng Khí Cụ Công Thành. Dùng Mảnh Tinh Thể để mua Khí Cụ Công Thành dùng một lần trong cửa hàng, sau đó dùng phím Phép Bổ Trợ để kích hoạt!"
tr "game_item_description_3640" = "
Cho phép đội bạn dùng Tốc Biến liên tục trong một khu vực giới hạn.
Tạo một vùng ma thuật trong 5 giây. Trong vùng này, phép bổ trợ của bạn và đồng đội được thay bằng Tốc Biến có thể đưa bạn đến bất kỳ đâu trong khu vực đó (1 giây hồi chiêu)"
tr "game_item_description_3641" = "
Đặt cờ lệnh tăng sức cho lính.
Đặt Cờ Lệnh Tiên Phong ở điểm chỉ định. Sau 2 giây chờ, mọi lính xung quanh sẽ có bùa lợi tăng sát thương thêm 50%, cùng 50 Giáp và 100 Kháng Phép khi đứng trong tầm tác dụng."
tr "game_item_description_3642" = "Hoàn tiền Khí Cụ đã mua bằng đúng giá."
tr "game_item_description_3643" = "
Làm choáng lính và làm chậm tướng trong một khu vực.
Đặt trường entropy ở điểm chỉ định trong 5 giây. Lính địch và Máy Bắn Công Thành trong đó không thể di chuyển hoặc tấn công. Tướng địch trong vùng bị làm chậm 25%."
tr "game_item_description_3645" = "Giới hạn 1 Phụ Kiện.
Kích hoạt: Soi sáng một vùng nhỏ trong 1400 khoảng cách trong 3 giây. Tướng địch sẽ bị lộ diện trong 5 giây (60 giây hồi chiêu)"
tr "game_item_description_3647" = "
Đặt vật tổ che chắn cho khí cụ xung quanh.
Đặt Vật Tổ Che Chắn tại điểm chỉ định. Sau 2 giây chờ, vật tổ sẽ kích hoạt, tạo khiên chắn bằng 2 (+1 với mỗi vật tổ cộng thêm) cho tất cả khí cụ."
tr "game_item_description_3648" = ""
tr "game_item_description_3649" = "Giới hạn 1 Phụ Kiện.
Kích hoạt: Đặt một Mắt Xanh tồn tại 30 giây (30 giây hồi chiêu)."
tr "game_item_description_3652" = "+@FlatPhysicalDamageMod@ Sức mạnh Công kích
+@PercentAttackSpeedMod*100@% Tốc độ Đánh
+@PercentMovementSpeedMod*100@% Tốc độ Di chuyển
Nội tại DUY NHẤT - Cào Cấu Cuồng Nộ: Các đòn đánh thường tăng Điểm cộng dồn Ác Ý khi đánh trúng kẻ địch. Sau @Effect3Amount@ điểm cộng dồn, 3 đòn đánh tiếp theo của bạn sẽ ở tốc độ đánh tối đa, nhưng gây @Effect4Amount*-100@% sát thương. Các điểm cộng dồn mất đi sau @Effect1Amount@ giây.
''Đó không phải nhịp đập của cơn mưa.''"
tr "game_item_description_3671" = "+60 Sức mạnh Công kích
+10% Giảm thời gian hồi chiêu"
tr "game_item_description_3672" = "+325 Máu
+15% Máu cộng thêm
Nội tại DUY NHẤT - Hiến Tế: Gây 7 (+2 mỗi cấp tướng) sát thương phép lên kẻ địch cạnh bên. Gây thêm 100% sát thương lên quái. "
tr "game_item_description_3673" = "+60 Sức mạnh Phép thuật
+7% Tốc độ Di chuyển
Nội tại DUY NHẤT - Kiếm Phép: Nhận điểm tích trữ khi di chuyển hoặc dùng kỹ năng. Khi đủ 100 điểm, kỹ năng tiếp theo sẽ sử dụng toàn bộ điểm tích trữ để gây thêm 60 (+10% Sức mạnh Phép thuật) sát thương phép thuật lên đến 4 mục tiêu.
Hiệu ứng này gây 250% sát thương lên Quái to. Dùng kỹ năng có hiệu ứng này lên Quái to sẽ hồi lại 18% năng lượng tổn thất."
tr "game_item_description_3674" = "+@PercentAttackSpeedMod*100@% Tốc độ Đánh
+@EnchantmentEffect1Amount@ Sát thương phép trên đòn đánh
Nội Tại DUY NHẤT - Nuốt Hồn: Hạ gục quái to hoặc tướng tăng sát thương phép của trang bị lên +1. Hạ gục Cua Kỳ Cục và Sứ Giả Khe Nứt tăng sát thương phép của trang bị này lên +2. Hạ gục Rồng và Baron tăng sát thương phép của trang bị này lên +5. Tại @EnchantmentEffect2Amount@ điểm cộng dồn, Đồ Tể của bạn sẽ trở nên No Nê, nhận thêm hiệu ứng mới trên mỗi đòn đánh."
tr "game_item_description_3675" = "+50% Tốc độ Đánh
Nội tại DUY NHẤT: Đòn đánh thường gây thêm sát thương vật lý bằng 4% Máu tối đa của mục tiêu (tối đa 75 lên lính và quái) khi trúng đích."
tr "game_item_description_3680" = "Kích hoạt - Ngự Thiện Phòng: Vua Poro phóng một loạt đạn ra xa, mỗi cái gây 213-775 sát thương phép cho mục tiêu ở trung tâm vùng va chạm, giảm dần còn 85-310 ở rìa. (120 giây hồi chiêu)"
tr "game_item_description_3681" = "Kích hoạt - Ngự Thiện Phòng: Vua Poro khè lửa trong 4 giây, gây 705-1479 sát thương chuẩn lên kẻ địch đứng trong luồng lửa. Gây tối đa 560 sát thương chuẩn lên trụ. (120 giây hồi chiêu)"
tr "game_item_description_3682" = "Kích hoạt - Ngự Thiện Phòng: Vua Poro nhảy lên không rồi dậm xuống đất hai lần, hất văng kẻ địch và gây 40-190 sát thương vật lý. Ngài cũng nhận được một lá chắn giảm dần bằng 20% máu tối đa, tồn tại 4 giây. (30 giây hồi chiêu)"
tr "game_item_description_3683" = "Kích hoạt - Ngự Thiện Phòng: Vua Poro ném cả đống bánh quy ra sau kẻ địch, thu hút đàn Poro xuất hiện rồi lướt về bên ngài. Tướng địch bị Poro đâm phải sẽ bị kéo theo một đoạn và chịu 230-680 sát thương vật lý. (120 giây hồi chiêu)"
tr "game_item_description_3690" = ""
tr "game_item_description_3691" = ""
tr "game_item_description_3692" = ""
tr "game_item_description_3693" = ""
tr "game_item_description_3694" = ""
tr "game_item_description_3695" = ""
tr "game_item_description_3706" = "Giới hạn 1 trang bị Cộng Vàng hoặc Đi Rừng.
+10% Hút Máu lên quái
Nội tại DUY NHẤT - Trừng Phạt Tái Tê: Trừng Phạt có thể dùng lên tướng địch, gây ít sát thương chuẩn hơn và đánh cắp 20% Tốc độ Di chuyển trong 2 giây.
Nội tại DUY NHẤT - Nanh/Vuốt: Đòn đánh lên quái gây thêm 40 sát thương. Sát thương quái bằng đòn đánh hoặc kỹ năng đánh cắp 30 Máu trong vòng 5 giây và thiêu đốt gây 80 sát thương phép. Khi ở rừng hoặc sông, phục hồi tối đa 8 năng lượng mỗi giây tùy theo năng lượng đã mất. Trang bị này cho hiệu ứng Thợ Săn Quái Vật."
tr "game_item_description_3707" = "+40 Sức mạnh Công kích
+10% Giảm Hồi chiêu
+10 Sát lực
+30 vàng khi tiêu diệt Quái To
Nội tại - Trừng Phạt Tê Tái: Trừng Phạt có thể dùng lên tướng địch, gây sát thương chuẩn giảm thiểu và hút 20% tốc chạy trong 2 giây.
Nội tại - Người Đi Rừng: Gây thêm 45 sát thương phép lên quái trong vòng 2 giây và nhận thêm 10 Máu Phục hồi cùng 5 Năng lượng Phục hồi mỗi giây khi bị quái tấn công.
Giới hạn 1 trang bị Rừng"
tr "game_item_description_3708" = "+50 Sức mạnh Phép thuật
+200 Năng lượng
+10% Giảm Hồi chiêu
+30 vàng khi tiêu diệt Quái To
Nội tại - Trừng Phạt Tê Tái: Trừng Phạt có thể dùng lên tướng địch, gây sát thương chuẩn giảm thiểu và hút 20% tốc chạy trong 2 giây.
Nội tại - Người Đi Rừng: Gây thêm 45 sát thương phép lên quái trong vòng 2 giây và nhận thêm 7 Máu Phục hồi cùng 5 Năng lượng Phục hồi mỗi giây khi bị quái tấn công.
Nội tại DUY NHẤT - Kiếm Phép: Sau khi dùng một kỹ năng, đòn đánh kế gây thêm 100% Sức mạnh Công kích cơ bản (+30% Sức mạnh Phép thuật) sát thương phép khi trúng (1.5 giây hồi chiêu). Khi tấn công trực tiếp quái, sát thương cộng thêm tác dụng lên một vùng quanh mục tiêu, và 8% Năng lượng tổn thất của bạn được hồi lại.
Giới hạn 1 trang bị Rừng
(Nội tại DUY NHẤT cùng tên không cộng dồn.)"
tr "game_item_description_3710" = "+@Effect22Amount@% Tốc đánh
+@Effect24Amount@ Sát thương Phép trên đòn đánh
+@Effect5Amount@ vàng khi tiêu diệt Quái To
Nội tại - Trừng Phạt Tê Tái: Trừng Phạt có thể dùng lên tướng địch, gây sát thương chuẩn giảm thiểu và hút @Effect6Amount*-100@% tốc chạy trong @Effect7Amount@ giây.
Nội tại - Nuốt Hồn: Kết liễu quái to và tướng tăng sát thương phép của trang bị này thêm +1. Kết liễu Cua Kỳ Cục tăng thêm +2. Kết liễu quái khủng tăng thêm +5. Ở @Effect23Amount@ điểm, Đồ Tể trở nên No Nê, tăng thêm hiệu ứng trên đòn đánh.
Nội tại - Người Đi Rừng: Gây thêm @Effect1Amount@ sát thương phép lên quái trong vòng @Effect4Amount@ giây và nhận thêm @Effect2Amount@ Máu Phục hồi cùng @Effect3Amount@ Năng lượng Phục hồi mỗi giây khi bị quái tấn công.
Giới hạn 1 trang bị Rừng"
tr "game_item_description_3711" = "Giới hạn 1 Trang bị Đi Rừng.
+10% Hút máu lên quái
+225% Năng lượng hồi phục khi trong rừng
{{ game_item_jungle_tooth_nail_tooltip_store }}
Kích hoạt DUY NHẤT - Cắm Mắt: Tốn một điểm sạc để cắm một Mắt Xanh trong 150 giây. Có tối đa 2 điểm khi trở về cửa hàng.
(Một người chơi chỉ có thể cắm 3 Mắt Xanh trên bản đồ tại cùng một thời điểm. Nội Tại Duy Nhất cùng tên không cộng dồn.)"
tr "game_item_description_3712" = "Nội tại DUY NHẤT - Đùa Với Lửa: Tiêu diệt quái to giúp cường hóa Linh Hồn Rạng Ngời. Sau khi tiêu diệt 18 quái to, Linh Hồn Rạng Ngời sẽ được chuyển hóa thành Đuốc Rực Cháy.
Nội tại - Người Đi Rừng: Các đòn đánh thường trúng đích lên Quái rừng gây 45 sát thương phép trong 2 giây đồng thời giúp hồi 10 Máu và 4 Năng lượng mỗi giây khi còn đang chiến đấu với Quái rừng.
Giới hạn 1 trang bị Đi Rừng
Không mua trang bị này nếu không có Trừng Phạt."
tr "game_item_description_3713" = "Giới hạn 1 trang bị Đi Rừng
+150% Hồi năng lượng khi ở trong rừng
+10% tốc độ di chuyển khi trong rừng
Nội tại - Trừng Phạt Bùng Nổ: Trừng Phạt sát thương lên một vùng, gây nửa sát thương lên tất cả quái và lính địch cạnh mục tiêu chính đồng thời làm choáng chúng trong 1.5 giây. Sử dụng Trừng Phạt lên một con quái giúp hồi phục 15% Máu và Năng lượng đã tổn thất.
Nội tại DUY NHẤT - Nanh / Vuốt: +25% sát thương lên quái. Tấn công quái rừng đánh cắp 15 máu trong 2 giây. Tăng +60 kinh nghiệm khi tiêu diệt quái to."
tr "game_item_description_3715" = "Giới hạn một trang bị Cộng Vàng hoặc Đi Rừng.
+10% Hút Máu đối với Quái Rừng
Nội Tại DUY NHẤT - Trừng Phạt Thách Thức: Trừng Phạt có thể được sử dụng lên tướng đối phương, đánh dấu chúng trong 4 giây. Khi đánh dấu, đòn đánh thường của bạn sẽ gây thêm sát thương chuẩn trong 2.5 giây, và sát thương của chúng lên bạn sẽ bị giảm đi 20%.
Đánh thường lên quái rừng gây thêm 40 sát thương. Gây sát thương lên quái rừng bằng kĩ năng hoặc đòn đánh sẽ đánh cắp 30 Máu trong 5 giây và thiêu đốt chúng gây 80 sát thương phép. Khi ở trong rừng hoặc đi trên sông, hồi phục tối đa 8 Năng Lượng mỗi giây dựa trên số năng lượng đã mất. Trang bị này tạo ra hiệu ứng Thợ Săn Quái Vật."
tr "game_item_description_3719" = "+40 Sức mạnh Công kích
+10% Giảm Hồi chiêu
+10 Xuyên Giáp
+30 Vàng mỗi Quái To tiêu diệt được
Nội Tại - Trừng Phạt Càn Quét: Trừng Phạt một con Quái To bên phần rừng của kẻ địch giúp tạo ra một nửa điểm tích trữ Trừng Phạt. Tiêu diệt mục tiêu giúp nhận thêm +20 Vàng, đồng thời được tăng 175% Tốc độ Di chuyển giảm dần trong 2 giây.
Nội tại - Đi Rừng: Gây thêm 45 sát thương phép lên quái rừng trong 2 giây đồng thời giúp nhận 10 Hồi Máu và 1.5 Hồi Năng lượng mỗi giây khi đang bị quái rừng tấn công.
Giới hạn 1 Trang bị Đi Rừng."
tr "game_item_description_3720" = "+50 Sức mạnh Phép thuật
+200 Mana
+10% Giảm thời gian hồi chiêu
+30 Vàng thưởng thêm với mỗi Quái To tiêu diệt
Nội Tại - Trừng Phạt Càn Quét: Trừng Phạt một con Quái To bên phần rừng của kẻ địch giúp tạo ra một nửa điểm tích trữ Trừng Phạt. Tiêu diệt mục tiêu giúp nhận thêm +20 Vàng, đồng thời được tăng 175% Tốc độ Di chuyển giảm dần trong 2 giây.
Nội tại - Đi Rừng: Gây thêm 45 sát thương phéo lên quái rừng trong 2 giây và nhận 10 Hồi Máu và 5 Hồi Năng lượng mỗi giây khi đang bị quái rừng tấn công.
Nội Tại DUY NHẤT - Kiếm Phép: Sau khi sử dụng một kĩ năng, đòn đánh thường tiếp theo gây thêm 100% Sức mạnh Công kích cơ bản (+30% Sức mạnh Phép thuật) sát thương phép trên đòn đánh (1.5 giây thời gian hồi). Khi trực tiếp tấn công quái vật, sát thương cộng thêm sẽ lan ra trên một khu vực xung quanh mục tiêu, và hồi lại 8% lượng Năng lượng đã tổn thất.
Giới hạn 1 Trang bị Đi Rừng.
(Nội tại DUY NHẤT trùng tên không cộng dồn với nhau.)"
tr "game_item_description_3721" = "+400 Máu
+15% Máu cộng thêm
+30 Vàng nhận thêm với mỗi con Quái To tiêu diệt
Nội tại - Trừng Phạt Càn Quét: Trừng Phạt một con Quái To bên phần rừng của kẻ địch giúp tạo ra một nửa điểm tích trữ Trừng Phạt. Tiêu diệt mục tiêu giúp nhận thêm +20 Vàng, đồng thời được tăng 175% Tốc độ Di chuyển giảm dần trong 2 giây.
Nội tại - Người Đi Rừng: Gây thêm 45 sát thương phép lên quái rừng trong 2 giây đồng thời giúp hồi 10 Máu và 5 Năng lượng mỗi giây khi đang bị quái rừng tấn công.
Nội tại DUY NHẤT - Hiến Tế: Gây 15 (+0.6 mỗi cấp tướng) sát thương phép mỗi giây lên những kẻ địch cạnh bên. Gây thêm 100% sát thương lên lính và quái.
Giới hạn 1 Trang bị Đi Rừng.
(Nội tại Duy Nhất trùng tên không cộng dồn với nhau.)"
tr "game_item_description_3722" = "+@Effect22Amount@% Tốc Độ Đánh
+@Effect24Amount@ Sát thương Phép trên đòn đánh
+@Effect8Amount@ vàng mỗi Quái To tiêu diệt
Nội tại - Trừng Phạt Càn Quét: Trừng Phạt một con Quái To bên phần rừng của kẻ địch giúp tạo ra một nửa điểm tích trữ Trừng Phạt. Tiêu diệt mục tiêu giúp nhận thêm +@Effect7Amount@ Vàng, đồng thời được tăng 175% Tốc độ Di chuyển giảm dần trong 2 giây.
Nội tại - Nuốt Hồn: Hạ gục quái to hoặc Tướng sẽ tăng sát thương phép của trang bị thêm +1. Hạ gục Cua Kỳ Cục sẽ tăng sát thương phép của trang bị thêm +2. Hạ gục quái siêu cấp sẽ tăng sát thương phép của trang bị thêm +5. Khi đạt @Effect23Amount@ điểm cộng dồn, Đồ Tể của bạn sẽ trở nên No Nê, nhận thêm hiệu ứng mới trên mỗi đòn đánh.
Nội Tại - Người Đi Rừng: Gây thêm @Effect1Amount@ sát thương phép lên quái rừng trong @Effect4Amount@ giây đồng thời giúp hồi @Effect2Amount@ Máu và @Effect3Amount@ Năng lượng mỗi giây khi đang bị quái rừng tấn công.
Giới hạn 1 Trang bị Đi Rừng."
tr "game_item_description_3723" = "+40 Sức mạnh Công kích
+10% Giảm thời gian hồi chiêu
+10 Xuyên Giáp
+30 vàng với mỗi quái to tiêu diệt được
Nội tại - Trừng Phạt Bùng Nổ: Trừng Phạt sát thương lên một vùng, gây nửa sát thương lên tất cả quái và lính địch cạnh mục tiêu chính đồng thời làm choáng chúng trong 1.5 giây. Sử dụng Trừng Phạt lên một con quái giúp hồi phục 15% Máu và Năng lượng đã tổn thất.
Nội tại - Người Đi Rừng: Gây thêm 45 sát thương phép lên quái rừng trong 2 giây đồng thời giúp nhận 10 Hồi Máu và 5 Hồi Năng lượng mỗi giây khi đang bị quái rừng tấn công.
Giới hạn 1 trang bị đi rừng."
tr "game_item_description_3724" = "+50 Sức mạnh phép thuật
+200 Năng lượng
+10% Giảm thời gian hồi chiêu
+30 vàng với mỗi quái to tiêu diệt được
Nội tại - Trừng Phạt Bùng Nổ: Trừng Phạt sát thương lên một vùng, gây nửa sát thương lên tất cả quái và lính địch cạnh mục tiêu chính đồng thời làm choáng chúng trong 1.5 giây. Sử dụng Trừng Phạt lên một con quái giúp hồi phục 15% Máu và Năng lượng đã tổn thất.
Nội tại - Người Đi Rừng: Gây thêm 45 sát thương phép lên quái rừng trong 2 giây đồng thời giúp nhận 10 Hồi Máu và 5 Hồi Năng lượng mỗi giây khi đang bị quái rừng tấn công.
Nội tại DUY NHẤT - Kiếm Phép: Sau khi sử dụng một kĩ năng, đòn đánh thường tiếp theo gây thêm 100% Sát thương vật lí cơ bản (+30% Sức mạnh phép thuật) sát thương phép trên đòn đánh (1.5 giây hồi lại). Khi trực tiếp tấn công quái vật, sát thương cộng thêm sẽ lan ra trên một khu vực xung quanh mục tiêu, và hồi lại 8% năng lượng đã mất.
Giới hạn 1 trang bị Đi Rừng
(Nội tại DUY NHẤT không cùng tên không cộng dồn với nhau.)"
tr "game_item_description_3725" = "+400 Máu
+15% Máu cộng thêm
+30 vàng với mỗi quái to tiêu diệt được
Nội tại - Trừng Phạt Bùng Nổ: Trừng Phạt sát thương lên một vùng, gây nửa sát thương lên tất cả quái và lính địch cạnh mục tiêu chính đồng thời làm choáng chúng trong 1.5 giây. Sử dụng Trừng Phạt lên một con quái giúp hồi phục 15% Máu và Năng lượng đã tổn thất.
Nội tại - Người Đi Rừng: Gây thêm 45 sát thương phép lên quái rừng trong 2 giây đồng thời giúp nhận 10 Hồi Máu và 5 Hồi Năng lượng mỗi giây khi đang bị quái rừng tấn công.
Nội tại DUY NHẤT - Hiến Tế: Gây 15 (+0.6 mỗi cấp tướng) sát thương phép mỗi giây lên những kẻ địch cạnh bên. Gây thêm 100% sát thương lên quái rừng.
Giới hạn 1 trang bị Đi Rừng
(Nội tại DUY NHẤT không cùng tên không cộng dồn với nhau.)"
tr "game_item_description_3726" = "+@Effect22Amount@% Tốc độ đánh
+@Effect24Amount@ Sát thương phép trên đòn đánh
+@Effect5Amount@ vàng với mỗi quái to tiêu diệt được
Nội tại - Trừng Phạt Bùng Nổ: Trừng Phạt sát thương lên một vùng, gây nửa sát thương lên tất cả quái và lính địch cạnh mục tiêu chính đồng thời làm choáng chúng trong @Effect7Amount@ giây. Sử dụng Trừng Phạt lên một con quái giúp hồi phục 15% Máu và Năng lượng đã tổn thất.
Nội tại - Nuốt Hồn: Hạ gục quái to và tướng tăng sát thương phép của trang bị lên 1. Hạ gục Cua Kì Cục tăng sát thương phép của trang bị lên 2. Hạ gục quái siêu cấp tăng sát thương phép của trang bị lên 5. Khi đạt @Effect23Amount@ điểm cộng dồn, Đồ Tể của bạn sẽ trở nên No Nê, nhận thêm hiệu ứng mới trên đòn đánh.
Nội tại - Người Đi Rừng: Gây thêm @Effect1Amount@ sát thương phép lên quái rừng trong @Effect4Amount@ giây đồng thời giúp nhận @Effect2Amount@ Hồi Máu và @Effect3Amount@ Hồi Năng lượng mỗi giây khi đang bị quái rừng tấn công.
Giới hạn 1 trang bị Đi Rừng"
tr "game_item_description_3742" = "+425 Máu
+60 Giáp
Nội tại DUY NHẤT - Thiết Giáp: Khi đang di chuyển, nhận những điểm cộng dồn Xung Lực, tăng tốc độ di chuyển lên tối đa 60 khi đạt 100 điểm cộng dồn. Các điểm Xung Lực sẽ mất đi nhanh chóng khi chịu các hiệu ứng làm choáng, khiêu khích, hoảng sợ, câm lặng, biến hóa hoặc bất động.
Nội tại DUY NHẤT - Cú Đánh Nghiền Nát: Đòn đánh gây thêm 1 sát thương phép mỗi cộng dồn Xung Lực, và tiêu hao hết cộng dồn. Khi đủ cộng dồn, nếu người ra đòn là cận chiến, đòn đánh làm chậm mục tiêu đi 50% trong 1 giây.
''Chỉ có một cách duy nhất để ngươi chiếm đoạt tấm áo giáp này từ ta...'' - một kẻ bị lãng quên"
tr "game_item_description_3744" = "+40 Sức mạnh Phép thuật
+25 Kháng Phép
+50% Hồi Năng lượng Cơ bản (+round(0.5*stats[BaseManaRegenRate]*5) Năng lượng mỗi 5 giây)
Nội tại DUY NHẤT - Suối Nguồn Năng Lượng: Hồi 2% số Năng lượng đã tổn thất mỗi 5 giây.
Nội tại DUY NHẤT: Nhận 30% Tốc độ Di chuyển và 10 Hồi Năng lượng mỗi 5 giây khi đang ở trên sông.
(Nội tại Duy nhất trùng tên không cộng dồn với nhau.)
''Tin tức truyền đi thật nhanh bên bờ sông Ionia.''"
tr "game_item_description_3745" = "+@FlatHPPoolMod@ Máu
+@FlatSpellBlockMod@ Kháng Phép
+@PercentBaseMPRegenMod*100@% Hồi Năng lượng Cơ bản (+round(@PercentBaseMPRegenMod@*stats[BaseManaRegenRate]*5) Năng lượng mỗi 5 giây)
+@Effect1Amount*-100@% Giảm Thời gian Hồi chiêu
Nội tại DUY NHẤT - Suối Nguồn Năng Lượng: Hồi @Effect2Amount@% số Năng lượng đã tổn thất mỗi @Effect3Amount@ giây.
Nội tại DUY NHẤT: Các đòn đánh thường đánh dấu tướng địch bằng một sợi dây trong @Effect5Amount@ giây. Di chuyển ra xa quá @Effect8Amount@ khoảng cách khỏi các tướng bị đánh dấu sẽ làm đứt dây.
Kích hoạt DUY NHẤT: Kéo tất cả các tướng bị đánh dấu bởi Kẻ Múa Rối trong vòng @Effect8Amount@ khoảng cách về phía bạn. Các đơn vị sẽ di chuyển tối đa là @Effect7Amount@ khoảng cách (@Effect9Amount@ giây hồi chiêu).
''Có lẽ đọc điều này cũng không phải chủ ý của ngươi đâu.''"
tr "game_item_description_3748" = "+450 Máu
+40 Sức mạnh Công kích
+100% Máu Phục hồi Cơ bản (+round(1*stats[BaseHPRegenRate]*5) Máu mỗi 5 giây)
Nội tại DUY NHẤT - Đánh Lan: Các đòn đánh của bạn khi trúng gây thêm sát thương vật lý bằng 5 + 1% Máu tối đa (round(((0.01*stats[MaxHealth])+5)) sát thương) lên mục tiêu và 40 + 2.5% Máu tối đa (round((0.025 * stats[MaxHealth])+40) sát thương) lên những mục tiêu khác trong hình nón gần đó.
Kích hoạt DUY NHẤT - Bán Nguyệt: Đòn đánh tiếp theo đánh theo một hình nón rộng hơn và gây sát thương vật lý bằng 40 + 10% Máu tối đa (round((0.1*stats[MaxHealth])+40) sát thương) (20 giây hồi chiêu).
(Nội tại DUY NHẤT trùng tên không cộng dồn với nhau.)"
tr "game_item_description_3751" = "+200 Máu
Nội tại DUY NHẤT - Hiến Tế: Gây 5 (+1 theo mỗi cấp tướng) sát thương phép mỗi giây lên những kẻ địch cạnh bên. Gây thêm 100% sát thương lên lính và quái."
tr "game_item_description_3800" = "+400 Máu
+300 Năng lượng
+30 Giáp
+100% Máu Phục hồi Cơ bản (+round(1*stats[BaseHPRegenRate]*5) Máu mỗi 5 giây)
+10% Giảm Hồi chiêu
Kích hoạt DUY NHẤT: Tăng 75% Tốc độ Di chuyển khi đi về phía kẻ địch hoặc trụ địch trong 4 giây. Khi đến gần một kẻ địch (hoặc sau 4 giây), một làn sóng chấn động tỏa ra, làm chậm Tốc độ Di chuyển của tướng địch gần đó đi 75% trong 2 giây (90 giây hồi chiêu)."
tr "game_item_description_3801" = "+200 Máu
+50% tốc độ hồi Máu gốc (+round(0.5*stats[BaseHPRegenRate]*5) Máu mỗi 5 giây)"
tr "game_item_description_3802" = "+40 Sức mạnh Phép thuật
+300 Năng lượng
Nội tại DUY NHẤT - Vội Vã: +10% Giảm Hồi chiêu
Nội tại DUY NHẤT: Khi lên cấp, hồi lại 20% Năng lượng tối đa trong 3 giây."
tr "game_item_description_3812" = "+80 Sức mạnh Công kích
+10% Giảm Hồi chiêu
Nội tại DUY NHẤT: Hồi máu bằng 15% sát thương gây ra. 33% hiệu lực với sát thương diện rộng.
Nội tại DUY NHẤT: 30% sát thương gánh chịu sẽ trừ dần dần trong vòng 3 giây."
tr "game_item_description_3813" = "+80 Sức mạnh Công kích
+10% Giảm Hồi chiêu
Nội tại DUY NHẤT: Hồi máu bằng 4% sát thương gây ra. 33% hiệu lực với sát thương diện rộng.
Nội tại DUY NHẤT: 30% sát thương gánh chịu sẽ trừ dần dần trong vòng 3 giây."
tr "game_item_description_3814" = "+250 Máu
+55 Sức mạnh Công kích
Nội tại DUY NHẤT: +18 Sát Lực
Kích hoạt DUY NHẤT - Màn Đêm: Vận sức trong 1 giây để tạo một khiên phép chặn kỹ năng tiếp theo của địch. Tồn tại 7 giây. (40 giây hồi chiêu).
(Có thể di chuyển trong lúc vận sức, nhưng sẽ mất nếu chịu sát thương.)"
tr "game_item_description_3829" = "+@FlatMagicDamageMod@ Sức mạnh Phép thuật
+@FlatHPPoolMod@ Máu
Nội tại DUY NHẤT - Đôi Mắt Đau Đớn: +@Effect3Amount@ Xuyên Kháng Phép.
Kích hoạt DUY NHẤT - Cải Trang: Dịch chuyển đến một đồng đội và cải trang thành hắn trong @Effect1Amount@ giây. Sử dụng một kĩ năng hoặc tấn công sẽ phá vỡ lớp vỏ bọc này (@Effect2Amount@ giây hồi chiêu).
''Khuôn mặt chẳng để làm gì ngoài lừa dối.''"
tr "game_item_description_3840" = "+@PercentCooldownMod*-100@% Giảm Thời gian Hồi chiêu
+@PercentBaseMPRegenMod*100@% Hồi Năng lượng Cơ bản (+round(@PercentBaseMPRegenMod@*stats[BaseManaRegenRate]*5) Năng lượng mỗi 5 giây)
Kích hoạt DUY NHẤT - Cảng Bình An: Thổi một bong bóng tạo một lớp lá chắn @Effect2Amount@ Máu cho các đồng minh gần kề và kiếm vàng bằng với @Effect3Amount*100@% lượng sát thương hấp thụ (tối đa là @Effect5Amount@ vàng mỗi lần niệm) (@Effect1Amount@ giây hồi chiêu). Tự niệm lá chắn lên bản thân sẽ không tạo ra vàng từ sát thương của quái vật.
''Trộm cắp thì nên có đồng bọn.''"
tr "game_item_description_3841" = "+@PercentCooldownMod*-100@% Giảm Thời gian Hồi chiêu
+@PercentBaseMPRegenMod*100@% Hồi Năng lượng Cơ bản (+round(@PercentBaseMPRegenMod@*stats[BaseManaRegenRate]*5) Năng lượng mỗi 5 giây)
Kích hoạt DUY NHẤT - Lá Chắn Lừa Đảo: Tạo một lớp lá chắn @Effect2Amount@ Máu cho đồng minh và kiếm vàng bằng với @Effect3Amount*100@% lượng sát thương hấp thụ (@Effect1Amount@ giây hồi chiêu). Tự niệm lá chắn lên bản thân sẽ không tạo ra vàng từ sát thương của quái vật.
''Ta là đồng phạm.''"
tr "game_item_description_3844" = "+@PercentCooldownMod*-100@% Giảm Thời gian Hồi chiêu
+@PercentBaseMPRegenMod*100@% Hồi Năng lượng Cơ bản (+round(@PercentBaseMPRegenMod@*stats[BaseManaRegenRate]*5) Năng lượng mỗi 5 giây)
Kích hoạt DUY NHẤT - Lá Chắn Lừa Đảo: Tạo một lớp lá chắn @Effect2Amount@ Máu cho đồng minh và kiếm vàng bằng với @Effect3Amount*100@% lượng sát thương hấp thụ (@Effect1Amount@ giây hồi chiêu). Tự niệm lá chắn lên bản thân sẽ không tạo ra vàng từ sát thương của quái vật.
''Khi có lợi thì bạn bè ở mọi nơi.''"
tr "game_item_description_3901" = "Yêu cầu 500 đồng Ngân Xà.
Nội tại DUY NHẤT: Mưa Đại Bác bắn phá với hỏa lực tăng cường theo thời gian (tăng thêm 6 loạt đạn pháo trong thời gian hiệu lực)."
tr "game_item_description_3902" = "Yêu cầu 500 đồng Ngân Xà.
Nội tại DUY NHẤT: Mưa Đại Bác bắn thêm một quả siêu-đại-bác lúc khai màn vào giữa tâm của khu vực ảnh hưởng, gây 300% sát thương chuẩn và làm chậm chúng 60% trong 1.5 giây."
tr "game_item_description_3903" = "Yêu cầu 500 đồng Ngân Xà.
Nội tại DUY NHẤT: Đồng minh đứng trong Mưa Đại Bác được tăng 30% Tốc độ Di Chuyển trong 2 giây."
tr "game_item_description_3905" = "+70 Sức mạnh Phép thuật
+7% Tốc độ Di chuyển
+10% Giảm Hồi chiêu
Kích hoạt DUY NHẤT - Hồn Ma Truy Đuổi: Triệu hồi 2 Ma Băng tìm kiếm các tướng địch gần đó, làm lộ diện và Ám chúng khi chạm vào.
Kẻ địch bị ám bị làm chậm 40% trong nhiều nhất 5 giây dựa trên quãng đường Ma Băng bay được. (90 giây hồi chiêu)."
tr "game_item_description_3907" = "+120 Sức mạnh Phép thuật
+10% Tốc độ Di chuyển
Nội tại DUY NHẤT: Các phép đồng minh và kẻ địch gần đó sạc Ngọc Hút Phép (tối đa 100).
Kích hoạt DUY NHẤT: Nhận thêm tối đa 80 Sức mạnh Phép thuật và 50% Tốc độ Di chuyển giảm dần trong 4 giây.
Mỗi phép tích trữ được góp +0.8 Sức mạnh Phép thuật và +0.5% Tốc độ Di chuyển vào hiệu ứng này. (60 giây hồi chiêu)."
tr "game_item_description_3911" = "+@FlatHPPoolMod@ Máu
+@PercentBaseHPRegenMod*100@% tốc độ hồi Máu cơ bản (+round(@PercentBaseHPRegenMod@*stats[BaseHPRegenRate]*5) Máu mỗi 5 giây)
+@Effect4Amount*-100@% Giảm Thời gian Hồi chiêu
Kích hoạt DUY NHẤT: Trói bản thân với tướng mục tiêu trong @Effect2Amount@ giây tiếp theo, chuyển @Effect1Amount*100@% tổng lượng sát thương gây ra lên chúng vào bản thân bạn. (@Effect3Amount@ giây hồi chiêu).
''Chiến trường không phải cuộc thi sức mạnh. Nó là một cuộc thi ý chí.'' - Ngạn Ngữ Buhru"
tr "game_item_description_3916" = "+20 Sức mạnh Phép thuật
+200 Máu
Nội tại DUY NHẤT - Tử Thần Gõ Cửa: +15 Xuyên Kháng Phép"
tr "game_item_description_3924" = "+@FlatPhysicalDamageMod@ Sức mạnh Công kích
+@PercentLifeStealMod*100@% Hút Máu
Nội tại DUY NHẤT: Các đòn đánh thường sẽ tăng điểm cộng dồn Huyết Nhục. Sau 5 đòn đánh, có thể sử dụng kích hoạt của Dao Phay Khát Máu.
Kích hoạt DUY NHẤT - Khát Máu: Hút máu tươi từ quân lính địch chỉ định, gây @Effect4Amount@ (+@Effect5Amount*100@% STVL) sát thương chuẩn lên mục tiêu, hồi lại cho người sử dụng @Effect2Amount@ (+@Effect3Amount*100@% STVL) máu và thêm một điểm cộng dồn Huyết Nhục cho trang bị này.
Nội tại DUY NHẤT: Mỗi điểm cộng dồn trên Dao Phay Khát Máu tăng @Effect6Amount@ STVL cho người sử dụng.
''Không cần phải mài sau khi sử dụng.''"
tr "game_item_description_3932" = "+40% Tốc độ Đánh
+60 Sát thương Phép trên đòn đánh
+10% Hút Máu trên Quái
+150% Năng lượng Phục hồi khi đang ở trong Rừng
Nội tại DUY NHẤT - Đòn Đánh Bóng Ma: Mỗi đòn đánh cơ bản sẽ gây thêm một đòn đánh bóng ma, tái kích hoạt mọi hiệu ứng trên đòn đánh thêm một lần nữa. Tướng đánh xa sẽ kích hoạt hiệu ứng này trên đòn đánh thứ tư.
Nội Tại DUY NHẤT - Nanh / Vuốt: Đòn đánh thường gây thêm 20 sát thương lên quái rừng. Sát thương quái rừng đánh cắp 30 Máu trong 5 giây. Tiêu diệt quái to nhận thêm +30 kinh nghiệm.
Kích hoạt DUY NHẤT - Cắm Mắt (Nhỏ): Tốn một điểm sạc để cắm một Mắt Xanh trong 150 giây. Sạc lại 2 điểm khi trở lại cửa hàng.
Giới hạn 1 Trang bị Đi Rừng."
tr "game_item_description_3933" = "+40% Tốc độ đánh
+60 Sát thương phép trên đòn đánh
+60 vàng với mỗi quái to tiêu diệt được
Nội tại - Trừng Phạt Bùng Nổ: Trừng Phạt sát thương lên một vùng, gây nửa sát thương lên tất cả quái và lính địch cạnh mục tiêu chính đồng thời làm choáng chúng trong 1.5 giây. Sử dụng Trừng Phạt lên một con quái giúp hồi phục 15% Máu và Năng lượng đã tổn thất.
Nội tại DUY NHẤT - Đòn Đánh Bóng Ma: Mỗi đòn đánh cơ bản sẽ gây thêm một đòn đánh bóng ma, tái kích hoạt mọi hiệu ứng trên đòn đánh thêm một lần nữa. Tướng đánh xa sẽ kích hoạt hiệu ứng này mỗi đòn đánh thứ tư
Nội tại - Người Đi Rừng: Gây thêm 15 sát thương phép lên quái rừng trong 2 giây đồng thời giúp nhận 0.25 Hồi Máu và 1.5 Hồi Năng lượng mỗi giây khi đang bị quái rừng tấn công.
Giới hạn 1 trang bị Đi Rừng"
tr "game_item_description_4001" = "{{ game_item_boots_grouplimit }}
Kích hoạt DUY NHẤT: Hóa thành Bóng Ma trong 6 giây, đi xuyên được địa hình. Khi ở trong địa hình, nhận thêm 250 Tốc độ Di chuyển và trở nên không thể bị chỉ định, tàng hình hay câm lặng. Không thể dùng trong vòng 3 giây sau khi dính sát thương. (80 giây hồi chiêu)
Nội tại DUY NHẤT - Tăng Tốc +45 Tốc độ Di chuyển
(Giày Bóng Ma không chịu tác động của ngọc Thú Săn Mồi.)"
tr "game_item_description_4002" = "+@FlatMagicDamageMod@ Sức Mạnh Phép Thuật
Nội Tại DUY NHẤT:Chỉ nhận một nửa sát thương. Một nửa sát thương còn lại sẽ được trì hoãn. Mỗi @Effect1Amount@ giây, nhận lại toàn bộ sát thương trì hoãn."
tr "game_item_description_4003" = "+20 Sức Mạnh Công Kích
Nội Tại DUY NHẤT: +8 Sát Lực
Kích Hoạt DUY NHẤT: Đánh dấu vị trí hiện tại. Sau 4 giây, quay về vị trí đã đánh dấu (120 giây Hồi chiêu)."
tr "game_item_description_4004" = "+70 Sức Mạnh Công Kích
Nội Tại DUY NHẤT: +18 Sát Lực
Kích Hoạt DUY NHẤT: Đánh dấu vị trí hiện tại. Sau 4 giây, bạn sẽ quay về vị trí đã đánh dấu(60 giây Hồi chiêu)."
tr "game_item_description_4005" = "+@FlatMagicDamageMod@ Sức Mạnh Phép Thuật
+@FlatMagicPenetrationMod@
Nội Tại DUY NHẤT - Tử Thần Gõ Cửa: +@Effect2Amount@ Xuyên Kháng Phép
Nội Tại DUY NHẤT: Chỉ phải nhận một nửa sát thương. Một nửa còn lại sẽ được trì hoãn. Mỗi @Effect1Amount@ giây, nhận lại tất cả sát thương đã trì hoãn.
Nội Tại DUY NHẤT: Khi phải nhận sát thương lớn hơn một nửa số máu hiện tại, giảm lượng sát thương đó đi 20%."
tr "game_item_description_4010" = "+75 Sức Mạnh Phép Thuật
+350 Máu
Nội Tại DUY NHẤT - Tử Thần Gõ Cửa: +15 Xuyên Kháng Phép
Nội Tại DUY NHẤT: Sau khi tấn công một tướng địch bằng một kĩ năng gây sát thương, nhận một lớp khiên phép có khả năng chặn 1 kĩ năng trong vòng 2 giây(30 giây Hồi chiêu)."
tr "game_item_description_4026" = "+45 Sức mạnh Công kích
+40 Giáp
Nội tại DUY NHẤT: Khi chịu sát thương kết liễu, lập tức Thanh Tẩy mọi hiệu ứng khống chế, hồi lại các kỹ năng cơ bản, và bất tử trong 4 giây. Khi hết hiệu lực, bạn sẽ chết. (210 giây hồi chiêu)."
tr "game_item_description_4101" = "Nội tại DUY NHẤT - Nanh/Vuốt: Đòn đánh lên quái gây thêm 40 sát thương. Sát thương quái bằng đòn đánh hoặc kỹ năng đánh cắp 30 Máu trong vòng 5 giây và thiêu đốt gây 80 sát thương phép. Khi ở rừng hoặc sông, phục hồi tối đa 8 năng lượng mỗi giây tùy theo năng lượng đã mất.
Giới hạn 1 trang bị Khởi Đầu."
tr "game_item_description_4102" = "+65 Sức mạnh Công kích
+10% Giảm Hồi chiêu
Nội tại DUY NHẤT - Trừng Phạt Tái Tê: Trừng Phạt có thể dùng lên tướng địch, gây ít sát thương chuẩn hơn và đánh cắp 20% Tốc độ Di chuyển trong 2 giây.
Giới hạn 1 Trang bị Khởi Đầu."
tr "game_item_description_4103" = "+350 Máu
+10% Máu cộng thêm
Nội tại DUY NHẤT - Hiến Tế: Gây 11 (+1 mỗi cấp) sát thương phép mỗi giây lên các kẻ địch gần đó khi đang giao tranh. Gây thêm 200% sát thương lên lính và quái.
Nội tại DUY NHẤT - Trừng Phạt Tái Tê: Trừng Phạt có thể dùng lên tướng địch, gây ít sát thương chuẩn hơn và đánh cắp 20% Tốc độ Di chuyển trong 2 giây.
Giới hạn 1 Trang bị Khởi Đầu."
tr "game_item_description_4104" = "+80 Sức mạnh Phép thuật
+10% Giảm Hồi chiêu
+300 Năng lượng
Nội tại DUY NHẤT - Vọng Âm: Tích điểm khi di chuyển hoặc dùng phép. Ở 100 điểm, kỹ năng gây sát thương kế tiếp tiêu hao toàn bộ điểm để gây thêm 60 (+10% Sức mạnh Phép thuật) sát thương phép lên tối đa 4 mục tiêu.
Hiệu ứng gây 250% sát thương lên Quái To. Dùng hiệu ứng này lên Quái To hồi cho bạn 25% Năng lượng đã mất.
Nội tại DUY NHẤT - Trừng Phạt Tái Tê: Trừng Phạt có thể dùng lên tướng địch, gây ít sát thương chuẩn hơn và đánh cắp 20% Tốc độ Di chuyển trong 2 giây.
Giới hạn 1 Trang bị Khởi đầu."
tr "game_item_description_4105" = "+50% Tốc độ Đánh
Nội tại DUY NHẤT: Đòn đánh gây thêm sát thương vật lý bằng 4% Máu tối đa của mục tiêu (tối đa 75 lên lính và quái) khi trúng.
Nội tại DUY NHẤT - Trừng Phạt Tái Tê: Trừng Phạt có thể dùng lên tướng địch, gây ít sát thương chuẩn hơn và đánh cắp 20% Tốc độ Di chuyển trong 2 giây.
Giới hạn 1 Trang bị Khởi đầu."
tr "game_item_description_4201" = "+100 Máu
Nội tại: Hồi 15 Máu mỗi 5 giây.
Nội tại: Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính khi trúng.
Nội tại DUY NHẤT: Hồi thêm 20 Máu trong vòng 10 giây sau khi chịu sát thương từ tướng địch.
Giới hạn 1 Trang bị Khởi đầu."
tr "game_item_description_4202" = "+8 Sức mạnh Công kích
+80 Máu
+8% Hút Máu
Giới hạn 1 Trang bị Khởi đầu."
tr "game_item_description_4203" = "+60 Máu
+15 Sức mạnh Phép thuật
+10 Năng lượng mỗi 5 giây
Nội tại: Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính khi trúng.
Giới hạn 1 Trang bị Khởi đầu."
tr "game_item_description_4204" = "+10 Sức mạnh Phép thuật
+75% Năng lượng Phục hồi Cơ bản (+round(0.75*stats[BaseManaRegenRate]*5) Năng lượng mỗi 5 giây)
+5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn
Nội tại: Đòn đánh gây thêm 12 sát thương vật lý lên lính khi trúng.
Giới hạn 1 Trang bị Khởi đầu."
tr "game_item_description_4301" = "+10% Giảm Hồi chiêu
+50% Máu Phục hồi Cơ bản (+round(0.5*stats[BaseHPRegenRate]*5) Máu mỗi 5 giây)
+5 Vàng mỗi 10 giây
Nội tại DUY NHẤT - Ân Huệ: Lính địch bị đồng minh tiêu diệt đôi khi rơi ra đồng xu cho bạn 10% năng lượng đã mất (tối thiểu 20). Nếu có tướng đồng minh gần đó, đôi khi đồng xu cho 50 vàng. Lính xe pháo luôn rơi ra đồng xu.
Giới hạn 1 Trang bị Khởi đầu."
tr "game_item_description_4302" = "+60 Máu
+50% Máu Hồi Phục Cơ Bản (+round(0.5*stats[BaseHPRegenRate]*5) Máu mỗi 5 giây)
+5 Vàng mỗi 10 giây
Nội Tại DUY NHẤT - Chiến Lợi Phẩm: Đòn đánh cận chiến kết liễu lính dưới 200 (+40 mỗi cấp) Máu. Hạ gục lính bằng đòn đánh thường hoặc kĩ năng sẽ hồi cho chủ nhân và một đồng minh gần nhất 10 - 60 (tùy theo máu đã mất) và cho cả hai vàng kết liễu. 50% hiệu lực hồi máu nếu là tướng đánh xa. Hiệu ứng này chỉ kích hoạt khi có đồng minh ở gần. Sạc lại mỗi 20 giây. Tối đa 3 cộng dồn.
Giới hạn một trang bị Khởi Đầu"
tr "game_item_description_4401" = "+90 Kháng Phép
+200% Máu Phục hồi Cơ bản (+round(2*stats[BaseHPRegenRate]*5) Máu mỗi 5 giây)
+8% Tốc độ Di chuyển
Nội tại: Hồi 1.5% Máu tối đa mỗi giây."
tr "game_item_description_4402" = "+400 Máu
+300 Năng lượng
+30 Sức mạnh Công kích
+10% Giảm Hồi chiêu
Nội tại DUY NHẤT - Vĩnh Hằng: 15% sát thương gánh chịu từ tướng chuyển thành Năng lượng. Dùng Năng lượng chuyển 20% lượng tiêu hao thành Máu, tối đa 25 mỗi lần tung chiêu.
Nội tại DUY NHẤT: Sau khi dùng kỹ năng, hồi 8% Máu đã mất và 3% Năng lượng đã mất trong vòng 3 giây.
''Tiêu diệt lũ Noxus'' - Bobdyr, Người Gác Đền"
tr "game_item_description_4403" = "+250 Máu
+250 Năng lượng
+100% Máu Phục hồi Cơ bản
+100% Năng lượng Phục hồi Cơ bản
+30 Giáp
+30 Kháng Phép
+120 Sức mạnh Phép thuật
+70 Sức mạnh Công kích
+50% Tốc độ Đánh
+30% Tỉ lệ Chí mạng
+10% Hút Máu
+10% Tốc độ Di chuyển
+20% Giảm Hồi chiêu
''Nếu chỉ mua một vài chỉ số thì sao?''
''Từ chối, chúng ta phải có TẤT CẢ.''"
tr "game_item_description_5000" = "TBD"
tr "game_item_description_5001" = "+0.53 Sức mạnh Công kích"
tr "game_item_description_5002" = "+0.08 Sức mạnh Công kích mỗi cấp (+1.35 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5003" = "+0.94% tốc độ đánh"
tr "game_item_description_5004" = "+0.03% tốc độ đánh mỗi cấp (+0.54% khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5005" = "+1.24% sát thương chí mạng"
tr "game_item_description_5006" = "+0.03% sát thương chí mạng mỗi cấp (+0.54% khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5007" = "+0.52% tỉ lệ chí mạng"
tr "game_item_description_5008" = "+0.03% tỉ lệ chí mạng mỗi cấp (+0.54% khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5009" = "+0.90 Sát lực"
tr "game_item_description_5010" = "+0.03 xuyên giáp mỗi cấp (+0.54 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5011" = "+1.93 máu"
tr "game_item_description_5012" = "+0.3 máu mỗi cấp (+5.4 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5013" = "+0.51 giáp"
tr "game_item_description_5014" = "+0.05 giáp mỗi cấp (+0.9 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5015" = "+0.43 kháng phép"
tr "game_item_description_5016" = "+0.04 kháng phép mỗi cấp (+0.72 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5017" = "+0.15 hồi máu / 5 giây."
tr "game_item_description_5018" = "+0.05 hồi máu / 5 giây mỗi cấp (+0.9 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5019" = "+0.21% tránh né"
tr "game_item_description_5020" = "+0.01% tránh né mỗi cấp (+0.18% khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5021" = "-0.11% thời gian hồi chiêu"
tr "game_item_description_5022" = "-0.01% Thời gian hồi chiêu mỗi cấp (-0.18% khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5023" = "+0.33 Sức mạnh phép thuật"
tr "game_item_description_5024" = "+0.06 Sức mạnh phép thuật mỗi cấp (+1.08 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5025" = "+3.28 năng lượng"
tr "game_item_description_5026" = "+0.65 năng lượng mỗi cấp (+11.7 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5027" = "+0.15 hồi năng lượng / 5 giây."
tr "game_item_description_5028" = "+0.04 hồi năng lượng / 5 giây. mỗi cấp (+0.72 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5029" = "+0.49 xuyên kháng phép"
tr "game_item_description_5030" = "+0.03 xuyên kháng phép mỗi cấp (+0.54 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5031" = "+0.16 Sức mạnh Công kích"
tr "game_item_description_5032" = "+0.02 Sức mạnh Công kích mỗi cấp (+0.36 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5033" = "+0.35% tốc độ đánh"
tr "game_item_description_5034" = "+0.01% tốc độ đánh mỗi cấp (+0.18% khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5035" = "+0.31% sát thương chí mạng"
tr "game_item_description_5036" = "+0.01% sát thương chí mạng mỗi cấp (+0.18% khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5037" = "+0.15% tỉ lệ chí mạng"
tr "game_item_description_5038" = "+0.01% tỉ lệ chí mạng mỗi cấp (+0.18% khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5039" = "+0.21 Sát lực"
tr "game_item_description_5040" = "+0.01 xuyên giáp mỗi cấp (+0.18 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5041" = "+1.49 máu"
tr "game_item_description_5042" = "+0.3 máu mỗi cấp (+5.4 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5043" = "+0.39 giáp"
tr "game_item_description_5044" = "+0.05 giáp mỗi cấp (+0.9 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5045" = "+0.74 kháng phép"
tr "game_item_description_5046" = "+0.09 kháng phép mỗi cấp (+1.68 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5047" = "+0.15 hồi máu / 5 giây."
tr "game_item_description_5048" = "+0.05 hồi máu / 5 giây. mỗi cấp (+0.9 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5049" = "+0.21% tránh né"
tr "game_item_description_5050" = "+0.01% tránh né mỗi cấp (+0.18% khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5051" = "-0.47% thời gian hồi chiêu"
tr "game_item_description_5052" = "-0.05% thời gian hồi chiêu mỗi cấp (-0.93% khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5053" = "+0.66 sức mạnh phép thuật"
tr "game_item_description_5054" = "+0.1 sức mạnh phép thuật mỗi cấp (+1.8 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5055" = "+6.25 năng lượng"
tr "game_item_description_5056" = "+0.79 năng lượng mỗi cấp (+14.22 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5057" = "+0.19 hồi năng lượng / 5 giây."
tr "game_item_description_5058" = "+0.04 hồi năng lượng / 5 giây. mỗi cấp (+0.67 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5059" = "+0.35 xuyên kháng phép"
tr "game_item_description_5060" = "+0.02 xuyên Kháng phép mỗi cấp (+0.36 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5061" = "+0.24 Sức mạnh Công kích"
tr "game_item_description_5062" = "+0.03 Sức mạnh Công kích (+0.61 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5063" = "+0.42% tốc độ đánh"
tr "game_item_description_5064" = "+0.01% tốc độ đánh mỗi cấp (+0.18% khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5065" = "+0.43% sát thương chí mạng"
tr "game_item_description_5066" = "+0.01% sát thương chí mạng mỗi cấp (+0.18% khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5067" = "+0.23% tỉ lệ chí mạng"
tr "game_item_description_5068" = "+0.01% tỉ lệ chí mạng mỗi cấp (+0.18% khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5069" = "+0.41 Sát lực"
tr "game_item_description_5070" = "+0.01 xuyên giáp mỗi cấp (+0.18 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5071" = "+4.48 máu"
tr "game_item_description_5072" = "+0.75 máu mỗi cấp (+13.44 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5073" = "+0.56 giáp"
tr "game_item_description_5074" = "+0.09 giáp mỗi cấp (+1.68 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5075" = "+0.41 kháng phép"
tr "game_item_description_5076" = "+0.05 kháng phép mỗi cấp (+0.9 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5077" = "+0.31 hồi máu / 5 giây."
tr "game_item_description_5078" = "+0.06 hồi máu / 5 giây mỗi cấp (+1.08 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5079" = "+0.42% tránh né"
tr "game_item_description_5080" = "+0.03% tránh né mỗi cấp (+0.54% khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5081" = "-0.2% thời gian hồi chiêu"
tr "game_item_description_5082" = "-0.01% thời gian hồi chiêu mỗi cấp (-0.18% khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5083" = "+0.33 sức mạnh phép thuật"
tr "game_item_description_5084" = "+0.06 sức mạnh phép thuật mỗi cấp (+1.08 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5085" = "+3.83 năng lượng"
tr "game_item_description_5086" = "+0.65 năng lượng mỗi cấp (+11.7 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5087" = "+0.23 hồi năng lượng / 5 giây."
tr "game_item_description_5088" = "+0.036 hồi năng lượng / 5 giây. mỗi cấp (+0.65 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5089" = "+0.29 xuyên kháng phép"
tr "game_item_description_5090" = "+0.02 xuyên kháng phép mỗi cấp (+0.36 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5091" = " +1.25 Sức mạnh Công kích"
tr "game_item_description_5092" = " +0.14 Sức mạnh Công kích mỗi cấp (+2.52 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5093" = "+2.52% tốc độ đánh"
tr "game_item_description_5094" = "+0.06% tốc độ đánh mỗi cấp (+1.08% khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5095" = "+2.48% sát thương chí mạng"
tr "game_item_description_5096" = "+0.06% sát thương chí mạng mỗi cấp (+1.08% khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5097" = "+1.03% tỉ lệ chí mạng"
tr "game_item_description_5098" = "+0.06% tỉ lệ chí mạng mỗi cấp (+1.08% khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5099" = "+1.78 Sát lực"
tr "game_item_description_5100" = "+0.06 xuyên giáp mỗi cấp (+1.08 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5101" = "+14.5 máu"
tr "game_item_description_5102" = "+1.5 máu mỗi cấp (+2.7 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5103" = "+2.37 giáp"
tr "game_item_description_5104" = "+0.21 giáp mỗi cấp (+3.78 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5105" = "+2.22 kháng phép"
tr "game_item_description_5106" = "+0.21 kháng phép mỗi cấp (+3.78 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5107" = "+1.5 hồi máu / 5 giây."
tr "game_item_description_5108" = "+0.16 hồi máu / 5 giây. mỗi cấp (+2.88 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5109" = "+0.83% tránh né"
tr "game_item_description_5110" = "+0.06% tránh né mỗi cấp (+1.08% khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5111" = "-1.4% thời gian hồi chiêu"
tr "game_item_description_5112" = "-0.15% thời gian hồi chiêu mỗi cấp (-2.8% khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5113" = "+2.75 sức mạnh phép thuật"
tr "game_item_description_5114" = "+0.24 sức mạnh phép thuật mỗi cấp (+1.8 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5115" = "+20.83 năng lượng"
tr "game_item_description_5116" = "+2.31 năng lượng mỗi cấp (+41.58 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5117" = "+0.69 hồi năng lượng / 5 giây."
tr "game_item_description_5118" = "+0.14 hồi năng lượng / 5 giây. mỗi cấp (+2.52 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5119" = "+1.11 xuyên kháng phép"
tr "game_item_description_5120" = "+0.06 xuyên kháng phép mỗi cấp (+1.08 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5121" = "+0.83% tốc độ di chuyển"
tr "game_item_description_5122" = "+0.56 vàng / 10 giây."
tr "game_item_description_5123" = "+0.74 Sức mạnh Công kích"
tr "game_item_description_5124" = "+0.1 Sức mạnh Công kích mỗi cấp (+1.89 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5125" = "+1.32% tốc độ đánh"
tr "game_item_description_5126" = "+0.04% tốc độ đánh mỗi cấp (+0.72% khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5127" = "+1.74% sát thương chí mạng"
tr "game_item_description_5128" = "+0.04% sát thương chí mạng mỗi cấp (+0.72% khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5129" = "+0.72% tỉ lệ chí mạng"
tr "game_item_description_5130" = "+0.04% tỉ lệ chí mạng mỗi cấp (+0.72% khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5131" = "+1.25 Sát lực"
tr "game_item_description_5132" = "+0.04 xuyên giáp mỗi cấp (+0.72 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5133" = "+2.7 máu"
tr "game_item_description_5134" = "+0.42 máu mỗi cấp (+7.56 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5135" = "+0.71 giáp"
tr "game_item_description_5136" = "+0.07 giáp mỗi cấp (+1.26 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5137" = "+0.6 kháng phép"
tr "game_item_description_5138" = "+0.06 kháng phép mỗi cấp (+1.08 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5139" = "+0.21 hồi máu / 5 giây."
tr "game_item_description_5140" = "+0.07 hồi máu / 5 giây. mỗi cấp (+1.26 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5141" = "+0.29% tránh né"
tr "game_item_description_5142" = "+0.02% tránh né mỗi cấp (+0.36% khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5143" = "-0.16% thời gian hồi chiêu"
tr "game_item_description_5144" = "-0.01% thời gian hồi chiêu mỗi cấp (-0.18% khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5145" = "+0.46 sức mạnh phép thuật"
tr "game_item_description_5146" = "+0.08 sức mạnh phép thuật mỗi cấp (+1.44 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5147" = "+4.59 năng lượng"
tr "game_item_description_5148" = "+0.91 năng lượng mỗi cấp (+16.38 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5149" = "+0.2 hồi năng lượng / 5 giây."
tr "game_item_description_5150" = "+0.06 hồi năng lượng / 5 giây. mỗi cấp (+1.08 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5151" = "+0.68 xuyên kháng phép"
tr "game_item_description_5152" = "+0.04 xuyên kháng phép mỗi cấp (+0.72 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5153" = "+0.22 Sức mạnh Công kích"
tr "game_item_description_5154" = "+0.03 Sức mạnh Công kích mỗi cấp (+0.57 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5155" = "+0.5% tốc độ đánh"
tr "game_item_description_5156" = "+0.01% tốc độ đánh mỗi cấp (+0.18% khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5157" = "+0.43% sát thương chí mạng"
tr "game_item_description_5158" = "+0.01% sát thương chí mạng mỗi cấp (+0.18% khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5159" = "+0.22% tỉ lệ chí mạng"
tr "game_item_description_5160" = "+0.01% tỉ lệ chí mạng mỗi cấp (+0.18% khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5161" = "+0.29 Sát lực"
tr "game_item_description_5162" = "+0.01 xuyên giáp mỗi cấp (+0.18 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5163" = "+2.08 máu"
tr "game_item_description_5164" = "+0.42 máu mỗi cấp (+7.56 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5165" = "+0.55 giáp"
tr "game_item_description_5166" = "+0.08 giáp mỗi cấp (+1.44 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5167" = "+1.04 kháng phép"
tr "game_item_description_5168" = "+0.13 kháng phép mỗi cấp (+2.34 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5169" = "+0.21 hồi máu / 5 giây."
tr "game_item_description_5170" = "+0.07 hồi máu / 5 giây. mỗi cấp (+1.26 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5171" = "+0.29% tránh né"
tr "game_item_description_5172" = "+0.02% tránh né mỗi cấp (+0.36% khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5173" = "-0.67% thời gian hồi chiêu"
tr "game_item_description_5174" = "-0.07% thời gian hồi chiêu mỗi cấp (-1.3% khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5175" = "+0.92 sức mạnh phép thuật"
tr "game_item_description_5176" = "+0.13 sức mạnh phép thuật mỗi cấp (+2.34 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5177" = "+8.75 năng lượng"
tr "game_item_description_5178" = "+1.1 năng lượng mỗi cấp (+19.8 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5179" = "+0.26 hồi năng lượng / 5 giây."
tr "game_item_description_5180" = "+0.05 hồi năng lượng / 5 giây. mỗi cấp (+0.94 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5181" = "+0.49 xuyên kháng phép"
tr "game_item_description_5182" = "+0.02 xuyên Kháng phép mỗi cấp (+0.36 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5183" = "+0.33 Sức mạnh Công kích"
tr "game_item_description_5184" = "+0.05 Sức mạnh Công kích mỗi cấp (+0.85 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5185" = "+0.59% tốc độ đánh"
tr "game_item_description_5186" = "+0.02% tốc độ đánh mỗi cấp (+0.36% khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5187" = "+0.61% sát thương chí mạng"
tr "game_item_description_5188" = "+0.02% sát thương chí mạng mỗi cấp (+0.36% khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5189" = "+0.32% tỉ lệ chí mạng"
tr "game_item_description_5190" = "+0.01% tỉ lệ chí mạng mỗi cấp (+0.18% khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5191" = "+0.59 Sát lực"
tr "game_item_description_5192" = "+0.01 xuyên giáp mỗi cấp (+0.18 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5193" = "+6.24 máu"
tr "game_item_description_5194" = "+1.04 máu mỗi cấp (+18.72 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5195" = "+0.78 giáp"
tr "game_item_description_5196" = "+0.13 giáp mỗi cấp (+2.34 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5197" = "+0.58 kháng phép"
tr "game_item_description_5198" = "+0.08 kháng phép mỗi cấp (+1.44 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5199" = "+0.43 hồi máu / 5 giây."
tr "game_item_description_5200" = "+0.09 hồi máu / 5 giây. mỗi cấp (+1.62 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5201" = "+0.58% tránh né"
tr "game_item_description_5202" = "+0.04% tránh né mỗi cấp (+0.72% khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5203" = "-0.29% thời gian hồi chiêu"
tr "game_item_description_5204" = "-0.02% Thời gian hồi chiêu mỗi cấp (-0.36% khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5205" = "+0.46 sức mạnh phép thuật"
tr "game_item_description_5206" = "+0.08 sức mạnh phép thuật mỗi cấp (+1.44 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5207" = "+5.36 năng lượng"
tr "game_item_description_5208" = "+0.91 năng lượng mỗi cấp (+16.38 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5209" = "+0.32 hồi năng lượng / 5 giây."
tr "game_item_description_5210" = "+0.05 hồi năng lượng / 5 giây. mỗi cấp (+0.9 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5211" = "+0.40 xuyên kháng phép"
tr "game_item_description_5212" = "+0.02 xuyên Kháng phép mỗi cấp (+0.36 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5213" = "+1.75 Sức mạnh Công kích"
tr "game_item_description_5214" = "+0.19 Sức mạnh Công kích mỗi cấp (+3.42 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5215" = "+3.51% tốc độ đánh"
tr "game_item_description_5216" = "+0.09% tốc độ đánh mỗi cấp (+1.62% khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5217" = "+3.47% sát thương chí mạng"
tr "game_item_description_5218" = "+0.09% sát thương chí mạng mỗi cấp (+1.62% khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5219" = "+1.44% tỉ lệ chí mạng"
tr "game_item_description_5220" = "+0.09% tỉ lệ chí mạng mỗi cấp (+1.62% khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5221" = "+2.49 Sát lực"
tr "game_item_description_5222" = "+0.09 xuyên giáp mỗi cấp (+1.62 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5223" = "+20 máu"
tr "game_item_description_5224" = "+2.1 máu mỗi cấp (+37.8 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5225" = "+3.32 giáp"
tr "game_item_description_5226" = "+0.29 giáp mỗi cấp (+5.22 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5227" = "+3.11 kháng phép"
tr "game_item_description_5228" = "+0.29 kháng phép mỗi cấp (+5.22 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5229" = "+2.1 hồi máu / 5 giây."
tr "game_item_description_5230" = "+0.22 hồi máu / 5 giây. mỗi cấp (+3.96 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5231" = "+1.17% tránh né"
tr "game_item_description_5232" = "+0.09% tránh né mỗi cấp (+1.62% khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5233" = "-1.95% thời gian hồi chiêu"
tr "game_item_description_5234" = "-0.21% thời gian hồi chiêu mỗi cấp (-3.9% khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5235" = "+3.85 sức mạnh phép thuật"
tr "game_item_description_5236" = "+0.34 sức mạnh phép thuật mỗi cấp (+6.12 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5237" = "+29.17 năng lượng"
tr "game_item_description_5238" = "+3.24 năng lượng mỗi cấp (+58.32 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5239" = "+0.97 hồi năng lượng / 5 giây."
tr "game_item_description_5240" = "+0.19 hồi năng lượng / 5 giây. mỗi cấp (+3.42 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5241" = "+1.56 xuyên kháng phép"
tr "game_item_description_5242" = "+0.09 xuyên kháng phép mỗi cấp (+1.62 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5243" = "+1.17% tốc độ di chuyển"
tr "game_item_description_5244" = "+0.78 vàng / 10 giây."
tr "game_item_description_5245" = "+0.95 Sức mạnh Công kích"
tr "game_item_description_5246" = "+0.13 Sức mạnh Công kích mỗi cấp (+2.43 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5247" = "+1.7% tốc độ đánh"
tr "game_item_description_5248" = "+0.05% tốc độ đánh mỗi cấp (+0.9% khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5249" = "+2.23% sát thương chí mạng"
tr "game_item_description_5250" = "+0.05% sát thương chí mạng mỗi cấp (+0.9% khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5251" = "+0.93% tỉ lệ chí mạng"
tr "game_item_description_5252" = "+0.05% tỉ lệ chí mạng mỗi cấp (+0.9% khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5253" = "+1.60 Sát lực"
tr "game_item_description_5254" = "+0.05 xuyên giáp mỗi cấp (+0.9 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5255" = "+3.47 máu"
tr "game_item_description_5256" = "+0.54 máu mỗi cấp (+9.72 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5257" = "+0.91 giáp"
tr "game_item_description_5258" = "+0.09 giáp mỗi cấp (+1.62 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5259" = "+0.77 kháng phép"
tr "game_item_description_5260" = "+0.07 kháng phép mỗi cấp (+1.26 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5261" = "+0.27 hồi máu / 5 giây."
tr "game_item_description_5262" = "+0.08 hồi máu / 5 giây. mỗi cấp (+1.44 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5263" = "+0.38% tránh né"
tr "game_item_description_5264" = "+0.02% tránh né mỗi cấp (+0.36% khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5265" = "-0.2% thời gian hồi chiêu"
tr "game_item_description_5266" = "-0.02% Thời gian hồi chiêu mỗi cấp (-0.36% khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5267" = "+0.59 sức mạnh phép thuật"
tr "game_item_description_5268" = "+0.1 sức mạnh phép thuật mỗi cấp (+1.8 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5269" = "+5.91 năng lượng"
tr "game_item_description_5270" = "+1.17 năng lượng mỗi cấp (+21.06 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5271" = "+0.26 hồi năng lượng / 5 giây."
tr "game_item_description_5272" = "+0.08 hồi năng lượng / 5 giây. mỗi cấp (+1.44 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5273" = "+0.87 xuyên kháng phép"
tr "game_item_description_5274" = "+0.05 xuyên kháng phép mỗi cấp (+0.9 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5275" = " +0.28 Sức mạnh Công kích"
tr "game_item_description_5276" = " +0.04 Sức mạnh Công kích mỗi cấp (+0.73 ở tướng cấp 18)"
tr "game_item_description_5277" = " +0.64% tốc độ đánh "
tr "game_item_description_5278" = " +0.01% tốc độ đánh mỗi cấp (+0.18% khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5279" = " +0.56% sát thương chí mạng"
tr "game_item_description_5280" = " +0.01% sát thương chí mạng mỗi cấp (+0.18% khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5281" = " +0.28% tỉ lệ chí mạng"
tr "game_item_description_5282" = " +0.01% tỉ lệ chí mạng mỗi cấp (+0.18% khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5283" = "+0.38 Sát lực"
tr "game_item_description_5284" = " +0.01 xuyên giáp mỗi cấp (+0.18 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5285" = " +2.67 máu"
tr "game_item_description_5286" = " +0.54 máu mỗi cấp (+9.72 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5287" = " +0.7 giáp"
tr "game_item_description_5288" = " +0.1 giáp mỗi cấp (+1.8 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5289" = " +1.34 kháng phép"
tr "game_item_description_5290" = "+0.16 kháng phép mỗi cấp (+3 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5291" = " +0.27 hồi máu / 5 giây."
tr "game_item_description_5292" = " +0.09 hồi máu / 5 giây mỗi cấp (+1.62 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5293" = " +0.38% tránh né"
tr "game_item_description_5294" = " +0.02% tránh né mỗi cấp (+0.36% khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5295" = "-0.83% thời gian hồi chiêu"
tr "game_item_description_5296" = "-0.09% thời gian hồi chiêu mỗi cấp (-1.67% khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5297" = " +1.19 sức mạnh phép thuật"
tr "game_item_description_5298" = " +0.17 sức mạnh phép thuật mỗi cấp (+3.06 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5299" = " +11.25 năng lượng"
tr "game_item_description_5300" = " +1.42 năng lượng mỗi cấp (+25.56 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5301" = "+0.33 hồi năng lượng / 5 giây."
tr "game_item_description_5302" = "+0.06 hồi năng lượng / 5 giây. mỗi cấp (+1.2 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5303" = "+0.63 xuyên kháng phép"
tr "game_item_description_5304" = " +0.03 xuyên phép mỗi cấp (+0.54 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5305" = " +0.43 Sức mạnh Công kích"
tr "game_item_description_5306" = " +0.06 Sức mạnh Công kích mỗi cấp (+1.09 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5307" = " +0.76% tốc độ đánh "
tr "game_item_description_5308" = " +0.02% tốc độ đánh mỗi cấp (+0.36% khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5309" = " +0.78% sát thương chí mạng"
tr "game_item_description_5310" = " +0.02% sát thương chí mạng mỗi cấp (+0.36% khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5311" = " +0.42% tỉ lệ chí mạng"
tr "game_item_description_5312" = " +0.02% tỉ lệ chí mạng mỗi cấp (+0.36% khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5313" = "+0.75 Sát lực"
tr "game_item_description_5314" = " +0.02 xuyên giáp mỗi cấp (+0.36 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5315" = "+8 máu"
tr "game_item_description_5316" = "+1.33 máu mỗi cấp (+24 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5317" = "+1 giáp"
tr "game_item_description_5318" = "+0.16 giáp mỗi cấp (+3 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5319" = " +0.74 kháng phép"
tr "game_item_description_5320" = " +0.1 kháng phép mỗi cấp (+1.8 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5321" = "+0.56 hồi máu / 5 giây."
tr "game_item_description_5322" = " +0.11 hồi máu / 5 giây mỗi cấp (+1.98 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5323" = " +0.75% tránh né"
tr "game_item_description_5324" = " +0.05% tránh né mỗi cấp (+0.9% khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5325" = "-0.36% thời gian hồi chiêu"
tr "game_item_description_5326" = " -0.03% thời gian hồi chiêu mỗi cấp (-0.54% khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5327" = " +0.59 sức mạnh phép thuật"
tr "game_item_description_5328" = " +0.1 sức mạnh phép thuật mỗi cấp (+1.8 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5329" = " +6.89 năng lượng"
tr "game_item_description_5330" = " +1.17 năng lượng mỗi cấp (+21.06 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5331" = " +0.41 hồi năng lượng / 5 giây."
tr "game_item_description_5332" = " +0.065 hồi năng lượng / 5 giây mỗi cấp (+1.17 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5333" = "+0.53 xuyên kháng phép"
tr "game_item_description_5334" = "+0.03 xuyên kháng phép mỗi cấp (+0.54 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5335" = "+2.25 Sức mạnh Công kích"
tr "game_item_description_5336" = "+0.25 Sức mạnh Công kích mỗi cấp (+4.5 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5337" = "+4.5% tốc độ đánh"
tr "game_item_description_5338" = "+0.11% tốc độ đánh mỗi cấp (+1.98% khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5339" = "+4.46% sát thương chí mạng"
tr "game_item_description_5340" = "+0.11% sát thương chí mạng mỗi cấp (+1.98% khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5341" = "+1.86% tỉ lệ chí mạng"
tr "game_item_description_5342" = "+0.11% tỉ lệ chí mạng mỗi cấp (+1.98% khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5343" = "+3.20 Sát lực"
tr "game_item_description_5344" = "+0.11 xuyên giáp mỗi cấp (+1.98 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5345" = "+26 máu"
tr "game_item_description_5346" = "+2.7 máu mỗi cấp (+48.6 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5347" = "+4.26 giáp"
tr "game_item_description_5348" = "+0.38 giáp mỗi cấp (+6.84 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5349" = "+4 kháng phép"
tr "game_item_description_5350" = "+0.37 kháng phép mỗi cấp (+6.66 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5351" = "+2.7 hồi máu / 5 giây."
tr "game_item_description_5352" = "+0.28 hồi máu / 5 giây. mỗi cấp (+5.04 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5353" = "+1.5% tránh né"
tr "game_item_description_5354" = "+0.11% tránh né mỗi cấp (+1.98% khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5355" = "-2.5% thời gian hồi chiêu"
tr "game_item_description_5356" = "-0.28% thời gian hồi chiêu mỗi cấp (-5% khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5357" = "+4.95 sức mạnh phép thuật"
tr "game_item_description_5358" = "+0.43 sức mạnh phép thuật mỗi cấp (+7.74 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5359" = "+37.5 năng lượng"
tr "game_item_description_5360" = "+4.17 năng lượng mỗi cấp (+75.06 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5361" = "+1.25 hồi năng lượng / 5 giây."
tr "game_item_description_5362" = "+0.24 hồi năng lượng / 5 giây. mỗi cấp (+4.32 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5363" = "+2.01 xuyên Kháng phép"
tr "game_item_description_5364" = "+0.11 xuyên kháng phép mỗi cấp (+1.98 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5365" = "+1.5% tốc độ di chuyển"
tr "game_item_description_5366" = "-5% thời gian chết"
tr "game_item_description_5367" = "+1 vàng / 10 giây."
tr "game_item_description_5368" = "+2% điểm kinh nghiệm nhận vào."
tr "game_item_description_5369" = "+0.63 hồi nội năng/5 giây"
tr "game_item_description_5370" = "+0.064 hồi nội năng/5 giây mỗi cấp (+1.15 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_5371" = "+2.2 nội năng"
tr "game_item_description_5372" = "+0.161 nội năng/cấp (+2.89 ở cấp 18)"
tr "game_item_description_5373" = "+1.575 hồi nội năng/5 giây"
tr "game_item_description_5374" = "+5.4 nội năng"
tr "game_item_description_5375" = "DUY NHẤT: Giảm thời gian choáng trên tướng 15%"
tr "game_item_description_5376" = "DUY NHẤT : Giảm thời gian làm chậm và câm lặng trên tướng 15%"
tr "game_item_description_5377" = "DUY NHẤT : Khi bạn tiêu diệt hay hỗ trợ tiêu diệt một tướng, bạn được tăng 3 máu vĩnh viễn cộng thêm 3 máu lần đầu hiệu ứng này xảy ra."
tr "game_item_description_5378" = "DUY NHẤT : Giảm thời gian hồi phép bổ trợ đi 4%"
tr "game_item_description_5379" = "DUY NHẤT : Bạn tăng 75 máu và năng lượng mỗi khi bạn lên cấp."
tr "game_item_description_5380" = "DUY NHẤT : Mỗi khi bạn tiêu diệt hay hỗ trợ tiêu diệt một tướng, bạn được tăng thêm 12 vàng."
tr "game_item_description_5400" = "+0.63 Sát lực / +0.34 Xuyên Kháng phép"
tr "game_item_description_5401" = "+0.88 Sát lực / +0.48 Xuyên Kháng phép"
tr "game_item_description_5402" = "+1.13 Sát lực / +0.62 Xuyên Kháng phép"
tr "game_item_description_5403" = "+0.25 vàng / 10 giây"
tr "game_item_description_5404" = "+0.84% máu gia tăng."
tr "game_item_description_5405" = "+1.17% máu gia tăng."
tr "game_item_description_5406" = "+1.5% máu gia tăng."
tr "game_item_description_5407" = "+1.12% hút máu phép."
tr "game_item_description_5408" = "+1.56% hút máu phép."
tr "game_item_description_5409" = "+2% hút máu phép."
tr "game_item_description_5410" = "+0.84% Hút Máu"
tr "game_item_description_5411" = "+1.17% Hút Máu"
tr "game_item_description_5412" = "+1.5% Hút Máu"
tr "game_item_description_5413" = "+0.28% máu."
tr "game_item_description_5414" = "+0.39% máu."
tr "game_item_description_5415" = "+0.5% máu"
tr "game_item_description_5416" = "+1.24 Sát lực / +0.78 Xuyên Kháng phép"
tr "game_item_description_5417" = "+1.74 Sát lực / +1.09 Xuyên Kháng phép"
tr "game_item_description_5418" = "+2.24 Sát lực / +1.4 Xuyên Kháng phép"
tr "game_item_description_8001" = "+2% sát thương chí mạng"
tr "game_item_description_8002" = "+0.62% tỉ lệ chí mạng"
tr "game_item_description_8003" = "-0.75% Thời gian hồi chiêu"
tr "game_item_description_8004" = "+0.67% tránh né"
tr "game_item_description_8005" = "+0.12 sức mạnh phép thuật mỗi cấp (+2.16 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_8006" = "+0.72 máu mỗi cấp (+12.96 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_8007" = "+1.13% tốc độ đánh"
tr "game_item_description_8008" = "+2% sát thương chí mạng"
tr "game_item_description_8009" = "+3.56 máu"
tr "game_item_description_8010" = "+0.67% tránh né"
tr "game_item_description_8011" = "+0.66 sức mạnh phép thuật"
tr "game_item_description_8012" = "-0.75% Thời gian hồi chiêu"
tr "game_item_description_8013" = "+2.96 Sát lực"
tr "game_item_description_8014" = "+1.85 xuyên kháng phép"
tr "game_item_description_8015" = "+24 máu"
tr "game_item_description_8016" = "+1.39% tốc độ di chuyển"
tr "game_item_description_8017" = "+4.56 sức mạnh pháp thuật"
tr "game_item_description_8018" = "+1.39% tránh né"
tr "game_item_description_8019" = "+2.01 xuyên Kháng phép"
tr "game_item_description_8020" = "+3.20 Sát lực"
tr "game_item_description_8021" = "+26 máu"
tr "game_item_description_8022" = "+1.5% tốc độ di chuyển"
tr "game_item_description_8023" = "+26 máu"
tr "game_item_description_8024" = "+1.60 Sát lực"
tr "game_item_description_8025" = "+0.87 xuyên kháng phép"
tr "game_item_description_8026" = "+0.17 sức mạnh phép thuật mỗi cấp (+3.06 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_8027" = "-0.83% thời gian hồi chiêu"
tr "game_item_description_8028" = "+1.34 kháng phép"
tr "game_item_description_8029" = " +8 máu"
tr "game_item_description_8030" = "+0.065 hồi năng lượng / 5 giây mỗi cấp (+1.17 khi tướng đạt cấp 18)"
tr "game_item_description_8031" = "+1 giáp"
tr "game_item_description_8032" = "+1.7% tốc độ đánh"
tr "game_item_description_8033" = "+2.7 hồi máu / 5 giây"
tr "game_item_description_8034" = "+1.86% tỉ lệ chí mạng"
tr "game_item_description_8035" = "+1.5% tốc độ di chuyển"
tr "game_item_description_EnchantmentA" = "+40 Sát thương vật lí
+10% Giảm thời gian hồi chiêu
+10 Xuyên Giáp"
tr "game_item_description_EnchantmentB" = "+50 Sức mạnh Phép thuật
+200 Năng lượng
+10% Giảm thời gian hồi chiêu
Nội tại DUY NHẤT - Kiếm Phép: Sau khi sử dụng một kĩ năng, đòn đánh thường tiếp theo sẽ được chuyển thành sát thương phép và gây thêm 100% Sát thương Cơ Bản (+30% Sức mạnh Phép thuật) sát thương phép trên đòn đánh (1.5 giây hồi chiêu). Khi trực tiếp tấn công quái vật, sát thương cộng thêm sẽ lan ra trên một khu vực xung quanh mục tiêu, và hồi lại 8% số Năng lượng đã tổn thất."
tr "game_item_description_EnchantmentC" = "+@Effect24Amount@ Máu
+@Effect23Amount@% Máu cộng thêm
Nội tại DUY NHẤT - Hiến Tế: Gây @Effect22Amount@ (+@Effect21Amount@ theo mỗi cấp tướng) sát thương phép mỗi giây lên những kẻ địch cạnh bên. Gây thêm @Effect18Amount@% sát thương lên lính và quái rừng."
tr "game_item_description_EnchantmentD" = "+@Effect22Amount@% Tốc độ Đánh
+@Effect24Amount@ Sát thương Phép trên đòn đánh
Nội tại - Nuốt Hồn: Hạ gục đối phương sẽ tăng sát thương phép của trang bị:
+1 đối với tướng hoặc quái to
+2 đối với Cua Kỳ Cục
+5 đối với quái khủng
Khi đạt @Effect23Amount@ điểm cộng dồn, Đồ Tể của bạn sẽ trở nên No Nê, nhận thêm hiệu ứng mới trên đòn đánh."
tr "game_item_description_EnchantmentE" = "+40% Tốc độ Đánh
+60 Sát thương Phép trên đòn đánh
Nội tại DUY NHẤT - Đòn Đánh Bóng Ma: Mỗi đòn đánh cơ bản sẽ tái kích hoạt mọi hiệu ứng trên đòn đánh thêm một lần nữa. Hiệu ứng sẽ kích hoạt mỗi 4 đòn đánh đối với đòn đánh tầm xa."
tr "game_item_displayname_*" = ""
tr "game_item_displayname_10001" = "Razer ngọc đỏ: Chính xác"
tr "game_item_displayname_10002" = "Razer ngọc tím: Tốc độ"
tr "game_item_displayname_1001" = "Giày Thường"
tr "game_item_displayname_1004" = "Bùa Tiên"
tr "game_item_displayname_1005" = "Mặt Dây Chuyền Meki"
tr "game_item_displayname_1006" = "Ngọc Lục Bảo"
tr "game_item_displayname_1007" = "Dây Chuyền Đá"
tr "game_item_displayname_1011" = "Đai Khổng Lồ"
tr "game_item_displayname_1018" = "Áo Choàng Tím"
tr "game_item_displayname_1026" = "Gậy Bùng Nổ"
tr "game_item_displayname_1027" = "Lam Ngọc"
tr "game_item_displayname_1028" = "Hồng Ngọc"
tr "game_item_displayname_1029" = "Giáp Lụa"
tr "game_item_displayname_1031" = "Giáp Lưới"
tr "game_item_displayname_1033" = "Áo Vải"
tr "game_item_displayname_1036" = "Kiếm Dài"
tr "game_item_displayname_1037" = "Cuốc Chim"
tr "game_item_displayname_1038" = "Kiếm B.F."
tr "game_item_displayname_1039" = "Bùa Thợ Săn "
tr "game_item_displayname_1041" = "Rựa Thợ Săn"
tr "game_item_displayname_1042" = "Dao Găm"
tr "game_item_displayname_1043" = "Cung Gỗ"
tr "game_item_displayname_1051" = "Găng Tay Gai"
tr "game_item_displayname_1052" = "Sách Cũ"
tr "game_item_displayname_1053" = "Huyết Trượng"
tr "game_item_displayname_1054" = "Khiên Doran"
tr "game_item_displayname_1055" = "Kiếm Doran"
tr "game_item_displayname_1056" = "Nhẫn Doran"
tr "game_item_displayname_1057" = "Áo Choàng Bạc"
tr "game_item_displayname_1058" = "Gậy Quá Khổ"
tr "game_item_displayname_1059" = "Huyết Trượng Không Gian"
tr "game_item_displayname_1062" = "Kiếm Thép Khai Khoáng"
tr "game_item_displayname_1063" = "Nhẫn Khai Khoáng"
tr "game_item_displayname_1074" = "Khiên Doran (So Tài)"
tr "game_item_displayname_1075" = "Kiếm Doran (So Tài)"
tr "game_item_displayname_1076" = "Nhẫn Doran (So Tài)"
tr "game_item_displayname_1080" = "Đá Tâm Linh "
tr "game_item_displayname_1082" = "Phong Ấn Hắc Ám"
tr "game_item_displayname_1083" = "Lưỡi Hái"
tr "game_item_displayname_1300" = "Phù Phép: Cuồng Nhiệt"
tr "game_item_displayname_1301" = "Phù Phép: Nhanh Nhạy"
tr "game_item_displayname_1302" = "Phù Phép: Chỉ Huy"
tr "game_item_displayname_1303" = "Phù Phép: Thời Không"
tr "game_item_displayname_1304" = "Phù Phép: Vệ Quân"
tr "game_item_displayname_1305" = "Phù Phép: Cuồng Nhiệt"
tr "game_item_displayname_1306" = "Phù Phép: Nhanh Nhạy"
tr "game_item_displayname_1307" = "Phù Phép: Chỉ Huy"
tr "game_item_displayname_1308" = "Phù Phép: Thời Không"
tr "game_item_displayname_1309" = "Phù Phép: Vệ Quân"
tr "game_item_displayname_1310" = "Phù Phép: Cuồng Nhiệt"
tr "game_item_displayname_1311" = "Phù Phép: Nhanh Nhạy"
tr "game_item_displayname_1312" = "Phù Phép: Chỉ Huy"
tr "game_item_displayname_1313" = "Phù Phép: Thời Không"
tr "game_item_displayname_1314" = "Phù Phép: Vệ Quân"
tr "game_item_displayname_1320" = "Phù Phép: Cuồng Nhiệt"
tr "game_item_displayname_1321" = "Phù Phép: Nhanh Nhạy"
tr "game_item_displayname_1322" = "Phù Phép: Chỉ Huy"
tr "game_item_displayname_1323" = "Phù Phép: Thời Không"
tr "game_item_displayname_1324" = "Phù Phép: Vệ Quân"
tr "game_item_displayname_1325" = "Phù Phép: Cuồng Nhiệt"
tr "game_item_displayname_1326" = "Phù Phép: Nhanh Nhạy"
tr "game_item_displayname_1327" = "Phù Phép: Chỉ Huy"
tr "game_item_displayname_1328" = "Phù Phép: Thời Không"
tr "game_item_displayname_1329" = "Phù Phép: Vệ Quân"
tr "game_item_displayname_1330" = "Phù Phép: Cuồng Nhiệt"
tr "game_item_displayname_1331" = "Phù Phép: Nhanh Nhạy"
tr "game_item_displayname_1332" = "Phù Phép: Chỉ Huy"
tr "game_item_displayname_1333" = "Phù Phép: Thời Không"
tr "game_item_displayname_1334" = "Phù Phép: Vệ Quân"
tr "game_item_displayname_1400" = "Phù Phép: Chiến Binh"
tr "game_item_displayname_1401" = "Phù Phép: Quỷ Lửa"
tr "game_item_displayname_1402" = "Phù Phép: Thần Vọng"
tr "game_item_displayname_1404" = "Phù phép: Chiến Binh"
tr "game_item_displayname_1405" = "Phù phép: Quỷ Lửa"
tr "game_item_displayname_1406" = "Phù phép: Thần Vọng"
tr "game_item_displayname_1408" = "Phù phép: Chiến Binh"
tr "game_item_displayname_1409" = "Phù phép: Quỷ Lửa"
tr "game_item_displayname_1410" = "Phù phép: Thần Vọng"
tr "game_item_displayname_1412" = "Phù phép: Chiến Binh"
tr "game_item_displayname_1413" = "Phù phép: Quỷ Lửa"
tr "game_item_displayname_1414" = "Phù phép: Thần Vọng"
tr "game_item_displayname_1416" = "Phù Phép: Huyết Đao"
tr "game_item_displayname_1417" = "Phù Phép: Huyết Đao"
tr "game_item_displayname_1418" = "Phù Phép: Huyết Đao"
tr "game_item_displayname_1419" = "Phù Phép: Huyết Đao"
tr "game_item_displayname_1500" = "Đạn Xuyên Phá"
tr "game_item_displayname_1501" = "Kiên Cố"
tr "game_item_displayname_1502" = "Giáp Cường Hóa"
tr "game_item_displayname_1503" = "Mắt Giám Sát"
tr "game_item_displayname_1504" = "Tiên Phong"
tr "game_item_displayname_1505" = "Cột Thu Lôi"
tr "game_item_displayname_1506" = "Giáp Cường Hóa"
tr "game_item_displayname_1507" = "Rệu Rã"
tr "game_item_displayname_1508" = "Tất Kháng Trụ"
tr "game_item_displayname_1509" = "Nhiệt Huyết Lính Cận Chiến"
tr "game_item_displayname_1510" = "Nhiệt Huyết Lính Đánh Xa"
tr "game_item_displayname_1511" = "Giáp Lính Siêu Cấp"
tr "game_item_displayname_1512" = "Hào Quang Lính Siêu Cấp"
tr "game_item_displayname_1515" = "Khiên Trụ"
tr "game_item_displayname_2001" = "PH so the build doesn't fail."
tr "game_item_displayname_2003" = "Bình Máu"
tr "game_item_displayname_2004" = "Bình Năng Lượng"
tr "game_item_displayname_2005" = "PH so the build doesn't fail."
tr "game_item_displayname_2006" = "PH so the build doesn't fail."
tr "game_item_displayname_2007" = "PH so the build doesn't fail."
tr "game_item_displayname_2008" = "PH so the build doesn't fail."
tr "game_item_displayname_2009" = "Bánh Qui Hồi Sức"
tr "game_item_displayname_2010" = "Bánh Quy"
tr "game_item_displayname_2011" = "Dược Phẩm Kỹ Năng"
tr "game_item_displayname_2012" = "Bánh Quy Phục Hồi Lấy Được"
tr "game_item_displayname_2013" = "Tinh Chất Oracle Lấy Được"
tr "game_item_displayname_2015" = "Mảnh Vỡ Kircheis"
tr "game_item_displayname_2031" = "Thuốc Tái Sử Dụng"
tr "game_item_displayname_2032" = "Thuốc Của Thợ Săn"
tr "game_item_displayname_2033" = "Bình Thuốc Biến Dị"
tr "game_item_displayname_2037" = "Thuốc Cường Lực"
tr "game_item_displayname_2038" = "Thuốc Tăng Tốc"
tr "game_item_displayname_2039" = "Thuốc Khai Sáng"
tr "game_item_displayname_2040" = "Thánh Huyết Bừng Cháy"
tr "game_item_displayname_2041" = "Lọ Pha Lê"
tr "game_item_displayname_2042" = "Thuốc Tiên Oracle"
tr "game_item_displayname_2043" = "Mắt Tím"
tr "game_item_displayname_2044" = "Mắt Quái Vật"
tr "game_item_displayname_2045" = "Hồng Ngọc Tỏa Sáng "
tr "game_item_displayname_2046" = "PH so the build doesn't fail."
tr "game_item_displayname_2047" = "Chiết Xuất Oracle"
tr "game_item_displayname_2048" = "Thánh Huyết Khai Sáng"
tr "game_item_displayname_2049" = "Đá Tỏa Sáng"
tr "game_item_displayname_2050" = "Mắt Thám Hiểm"
tr "game_item_displayname_2051" = "Tù Và Vệ Quân"
tr "game_item_displayname_2052" = "Poro-Snax"
tr "game_item_displayname_2053" = "Áo Choàng Khủng Long"
tr "game_item_displayname_2054" = "Poro-Snax Giảm Cân"
tr "game_item_displayname_2055" = "Mắt Kiểm Soát"
tr "game_item_displayname_2056" = "Mắt Xanh Chôm Được"
tr "game_item_displayname_2057" = "Thấu Kính Lấy Được"
tr "game_item_displayname_2058" = "Dược Phẩm Du Hành - Cứng Cáp"
tr "game_item_displayname_2059" = "Dược Phẩm Du Hành - Thuật Pháp"
tr "game_item_displayname_2060" = "Dược Phẩm Du Hành - Phẫn Nộ"
tr "game_item_displayname_2061" = "Bình Máu Lấy Được"
tr "game_item_displayname_2062" = "Bình Thuốc Sức Mạnh Lấy Được"
tr "game_item_displayname_2065" = "Vương Miện Shurelya"
tr "game_item_displayname_2137" = "Dược Phẩm Tàn Phá"
tr "game_item_displayname_2138" = "Dược Phẩm Cứng Cáp"
tr "game_item_displayname_2139" = "Dược Phẩm Thuật Pháp"
tr "game_item_displayname_2140" = "Dược Phẩm Phẫn Nộ"
tr "game_item_displayname_2301" = "Mắt Giám Sát"
tr "game_item_displayname_2302" = "Mắt Ốc Đảo"
tr "game_item_displayname_2303" = "Mắt Ma Thuật"
tr "game_item_displayname_2319" = "Túi Vàng"
tr "game_item_displayname_2403" = "Máy Dọn Lính"
tr "game_item_displayname_2419" = "Đồng Hồ Ngưng Đọng Khởi Đầu"
tr "game_item_displayname_2420" = "Đồng Hồ Ngưng Đọng"
tr "game_item_displayname_2421" = "Đồng Hồ Vụn Vỡ"
tr "game_item_displayname_2422" = "Giày Xịn"
tr "game_item_displayname_3001" = "Mặt Nạ Vực Thẳm"
tr "game_item_displayname_3003" = "Quyền Trượng Thiên Thần"
tr "game_item_displayname_3004" = "Kiếm Manamune"
tr "game_item_displayname_3005" = "Trường Thương Atma"
tr "game_item_displayname_3006" = "Giày Cuồng Nộ"
tr "game_item_displayname_3007" = "Quyền Trượng Thiên Thần (Nạp Nhanh)"
tr "game_item_displayname_3008" = "Kiếm Manamune (Nạp Nhanh)"
tr "game_item_displayname_3009" = "Giày Bạc"
tr "game_item_displayname_3010" = "Đá Vĩnh Hằng"
tr "game_item_displayname_3020" = "Giày Pháp Sư"
tr "game_item_displayname_3022" = "Búa Băng"
tr "game_item_displayname_3023" = "Song Sinh Ma Quái"
tr "game_item_displayname_3024" = "Khiên Mãnh Sư"
tr "game_item_displayname_3025" = "Găng Tay Băng Giá"
tr "game_item_displayname_3026" = "Giáp Thiên Thần"
tr "game_item_displayname_3027" = "Trượng Trường Sinh"
tr "game_item_displayname_3028" = "Cốc Hài Hòa"
tr "game_item_displayname_3029" = "Trượng Trường Sinh (Nạp Nhanh)"
tr "game_item_displayname_3030" = "Súng Ngắn Hextech"
tr "game_item_displayname_3031" = "Vô Cực Kiếm"
tr "game_item_displayname_3033" = "Lời Nhắc Tử Vong"
tr "game_item_displayname_3034" = "Diệt Khổng Lồ"
tr "game_item_displayname_3035" = "Cung Xanh"
tr "game_item_displayname_3036" = "Nỏ Thần Dominik"
tr "game_item_displayname_3037" = "Hoàng Ngọc Năng Lượng"
tr "game_item_displayname_3040" = "Quyền Trượng Đại Thiên Sứ"
tr "game_item_displayname_3041" = "Sách Chiêu Hồn Mejai"
tr "game_item_displayname_3042" = "Thần Kiếm Muramana"
tr "game_item_displayname_3043" = "Thần Kiếm Muramana"
tr "game_item_displayname_3044" = "Búa Gỗ"
tr "game_item_displayname_3046" = "Ma Vũ Song Kiếm"
tr "game_item_displayname_3047" = "Giày Ninja"
tr "game_item_displayname_3048" = "Quyền Trượng Đại Thiên Sứ"
tr "game_item_displayname_3050" = "Tụ Bão Zeke"
tr "game_item_displayname_3052" = "Nắm Đấm của Jaurim"
tr "game_item_displayname_3053" = "Móng Vuốt Sterak"
tr "game_item_displayname_3056" = "Nhiễu Trượng Ohmwrecker"
tr "game_item_displayname_3057" = "Thủy Kiếm"
tr "game_item_displayname_3060" = "Cờ Lệnh Hiệu Triệu"
tr "game_item_displayname_3065" = "Giáp Tâm Linh"
tr "game_item_displayname_3067" = "Hỏa Ngọc"
tr "game_item_displayname_3068" = "Áo Choàng Lửa"
tr "game_item_displayname_3069" = "Di Vật Thăng Hoa"
tr "game_item_displayname_3070" = "Nước Mắt Nữ Thần"
tr "game_item_displayname_3071" = "Rìu Đen"
tr "game_item_displayname_3072" = "Huyết Kiếm"
tr "game_item_displayname_3073" = "Nước Mắt Nữ Thần (Nạp Nhanh)"
tr "game_item_displayname_3074" = "Rìu Mãng Xà (Chỉ cận chiến)"
tr "game_item_displayname_3075" = "Giáp Gai"
tr "game_item_displayname_3076" = "Áo Choàng Gai"
tr "game_item_displayname_3077" = "Rìu Tiamat (Chỉ cận chiến)"
tr "game_item_displayname_3078" = "Tam Hợp Kiếm"
tr "game_item_displayname_3079" = "Phá Khiên"
tr "game_item_displayname_3080" = "Huyết Kiếm Không Gian"
tr "game_item_displayname_3082" = "Giáp Cai Ngục"
tr "game_item_displayname_3083" = "Giáp Máu Warmog"
tr "game_item_displayname_3083_ARAM" = "Giáp Máu Warmog (ARAM)"
tr "game_item_displayname_3084" = "Huyết Giáp Chúa Tể"
tr "game_item_displayname_3085" = "Cuồng Cung Runaan (Chỉ Đánh Xa)"
tr "game_item_displayname_3086" = "Song Kiếm"
tr "game_item_displayname_3087" = "Dao Điện Statikk"
tr "game_item_displayname_3089" = "Mũ Phù Thủy Rabadon"
tr "game_item_displayname_3090" = "Mũ Phù Thủy Wooglet"
tr "game_item_displayname_3091" = "Đao Tím"
tr "game_item_displayname_3092" = "Di Vật Ác Thần"
tr "game_item_displayname_3093" = "Kiếm Vàng"
tr "game_item_displayname_3094" = "Đại Bác Liên Thanh"
tr "game_item_displayname_3095" = "Phong Thần Kiếm"
tr "game_item_displayname_3096" = "Mề Đay Nomad"
tr "game_item_displayname_3097" = "Vòng Tay Targon"
tr "game_item_displayname_3098" = "Nanh Băng"
tr "game_item_displayname_3099" = "Giáp Giả Kim"
tr "game_item_displayname_3100" = "Song Kiếm Tai Ương"
tr "game_item_displayname_3101" = "Kiếm Chích"
tr "game_item_displayname_3102" = "Dây Chuyền Chữ Thập"
tr "game_item_displayname_3104" = "Chùy Gai Lãnh Chúa Van Damm"
tr "game_item_displayname_3105" = "Lá Chắn Quân Đoàn"
tr "game_item_displayname_3106" = "Móng Vuốt Madred"
tr "game_item_displayname_3107" = "Dây Chuyền Chuộc Tội"
tr "game_item_displayname_3108" = "Sách Quỷ"
tr "game_item_displayname_3109" = "Lời Thề Hiệp Sĩ"
tr "game_item_displayname_3110" = "Tim Băng"
tr "game_item_displayname_3111" = "Giày Thủy Ngân"
tr "game_item_displayname_3112" = "Băng Cầu"
tr "game_item_displayname_3113" = "Linh Hồn Lạc Lõng"
tr "game_item_displayname_3114" = "Dị Vật Tai Ương"
tr "game_item_displayname_3115" = "Nanh Nashor"
tr "game_item_displayname_3116" = "Trượng Pha Lê Rylai"
tr "game_item_displayname_3117" = "Giày Cơ Động"
tr "game_item_displayname_3118" = "Lời Thề Hiệp Sĩ Không Gian"
tr "game_item_displayname_3122" = "Rìu Độc"
tr "game_item_displayname_3123" = "Gươm Đồ Tể"
tr "game_item_displayname_3124" = "Cuồng Đao Guinsoo"
tr "game_item_displayname_3126" = "Tay Quỷ Madred"
tr "game_item_displayname_3128" = "Bùa Đầu Lâu"
tr "game_item_displayname_3131" = "Ỷ Thiên Kiếm"
tr "game_item_displayname_3132" = "Mai Rùa"
tr "game_item_displayname_3133" = "Búa Chiến Caufield"
tr "game_item_displayname_3134" = "Dao Hung Tàn"
tr "game_item_displayname_3135" = "Trượng Hư Vô"
tr "game_item_displayname_3136" = "Mặt Nạ Ma Ám"
tr "game_item_displayname_3137" = "Gươm Tu Sĩ"
tr "game_item_displayname_3138" = "Giáp Thủy Thần"
tr "game_item_displayname_3139" = "Đao Thủy Ngân"
tr "game_item_displayname_3140" = "Khăn Giải Thuật"
tr "game_item_displayname_3141" = "Kiếm Của Hội Kín"
tr "game_item_displayname_3142" = "Kiếm Ma Youmuu"
tr "game_item_displayname_3143" = "Khiên Băng Randuin"
tr "game_item_displayname_3144" = "Kiếm Hải Tặc"
tr "game_item_displayname_3145" = "Súng Hextech"
tr "game_item_displayname_3146" = "Kiếm Súng Hextech"
tr "game_item_displayname_3147" = "Dạ Kiếm Draktharr"
tr "game_item_displayname_3148" = "Kiếm Súng Hextech Không Gian"
tr "game_item_displayname_3149" = "Gươm Vua Vô Danh Không Gian"
tr "game_item_displayname_3150" = "Gươm Ảo Ảnh"
tr "game_item_displayname_3151" = "Mặt Nạ Đọa Đầy Liandry"
tr "game_item_displayname_3152" = "Đai Lưng Hextech"
tr "game_item_displayname_3153" = "Gươm Của Vua Vô Danh"
tr "game_item_displayname_3154" = "Lồng Đèn Wriggle"
tr "game_item_displayname_3155" = "Kiếm Răng Cưa"
tr "game_item_displayname_3156" = "Chùy Gai Malmortius"
tr "game_item_displayname_3157" = "Đồng Hồ Cát Zhonya"
tr "game_item_displayname_3158" = "Giày Khai Sáng Ionia"
tr "game_item_displayname_3159" = "Lồng Đèn Tâm Linh Grez"
tr "game_item_displayname_3160" = "Ngọn Đuốc Rực Cháy"
tr "game_item_displayname_3161" = "Ngọn Giáo Shojin"
tr "game_item_displayname_3162" = "Kiếm Hải Tặc Không Gian"
tr "game_item_displayname_3163" = "Chùy Gai Malmortius Không Gian"
tr "game_item_displayname_3165" = "Quỷ Thư Morello"
tr "game_item_displayname_3166" = "Dây Chuyền Răng Nanh"
tr "game_item_displayname_3167" = "Dây Chuyền Răng Nanh"
tr "game_item_displayname_3168" = "Dây Chuyền Răng Nanh"
tr "game_item_displayname_3169" = "Dây Chuyền Răng Nanh"
tr "game_item_displayname_3170" = "Nguyệt Kiếm"
tr "game_item_displayname_3171" = "Dây Chuyền Răng Nanh"
tr "game_item_displayname_3172" = "Phong Kiếm"
tr "game_item_displayname_3173" = "Giày Khai Sáng Không Gian"
tr "game_item_displayname_3174" = "Cốc Quỷ Athene"
tr "game_item_displayname_3175" = "Đầu Kha'Zix"
tr "game_item_displayname_3176" = "Vòng Xoay Ma Thuật"
tr "game_item_displayname_3178" = "Nỏ Sét"
tr "game_item_displayname_3180" = "Khiên Odyn"
tr "game_item_displayname_3181" = "Huyết Đao"
tr "game_item_displayname_3183" = "Priscilla's Blessing"
tr "game_item_displayname_3184" = "Búa Bạch Kim"
tr "game_item_displayname_3185" = "Cung Ánh Sáng"
tr "game_item_displayname_3186" = "Móng Vuốt Kitae"
tr "game_item_displayname_3187" = "Máy Quét Hextech"
tr "game_item_displayname_3188" = "Đuốc Lửa Đen"
tr "game_item_displayname_3190" = "Dây Chuyền Iron Solari"
tr "game_item_displayname_3191" = "Giáp Tay Seeker"
tr "game_item_displayname_3193" = "Thú Tượng Thạch Giáp"
tr "game_item_displayname_3194" = "Mũ Thích Nghi"
tr "game_item_displayname_3196" = "Lõi Công Nghệ mk-1"
tr "game_item_displayname_3197" = "Lõi Công Nghệ mk-2"
tr "game_item_displayname_3198" = "Lõi Công Nghệ Hoàn Hảo"
tr "game_item_displayname_3200" = "Lõi Công Nghệ Nguyên Bản"
tr "game_item_displayname_3204" = "Măng Tô Lông Nhím"
tr "game_item_displayname_3205" = "Măng Tô Lông Nhím"
tr "game_item_displayname_3206" = "Linh Hồn Ma Quỉ"
tr "game_item_displayname_3207" = "Linh Hồn Khổng Lồ Đá"
tr "game_item_displayname_3208" = "Linh Hồn Khổng Lồ Đá"
tr "game_item_displayname_3209" = "Linh Hồn Khủng Long"
tr "game_item_displayname_3210" = "Kiếm Phá Pháp (Chỉ Cận Chiến)"
tr "game_item_displayname_3211" = "Áo Choàng Ám Ảnh"
tr "game_item_displayname_3222" = "Hòm Bảo Hộ của Mikael"
tr "game_item_displayname_3230" = "Rìu Mãng Xà Không Gian"
tr "game_item_displayname_3231" = "Đao Thủy Ngân Không Gian"
tr "game_item_displayname_3240" = "Phù Phép: Cuồng Nhiệt"
tr "game_item_displayname_3241" = "Phù Phép: Nhanh Nhạy"
tr "game_item_displayname_3242" = "Phù Phép: Chỉ Huy"
tr "game_item_displayname_3243" = "Phù Phép: Thời Không"
tr "game_item_displayname_3244" = "Phù Phép: Vệ Quân"
tr "game_item_displayname_3245" = "Phù Phép: Dịch Chuyển"
tr "game_item_displayname_3252" = "Dao Đạo Tặc"
tr "game_item_displayname_3285" = "Vọng Âm của Luden"
tr "game_item_displayname_3286" = "Vọng Âm của Luden"
tr "game_item_displayname_3290" = "Song Sinh Ma Quái"
tr "game_item_displayname_3301" = "Đồng Xu Cổ Đại"
tr "game_item_displayname_3302" = "Khiên Cổ Vật"
tr "game_item_displayname_3303" = "Lưỡi Gươm Đoạt Thuật"
tr "game_item_displayname_3304" = "Đồng Xu Cổ Đại Cũ"
tr "game_item_displayname_3305" = "Mề Đay Nomad Cũ"
tr "game_item_displayname_3306" = "Bùa Thăng Hoa Cũ"
tr "game_item_displayname_3307" = "Khiên Cổ Vật Cũ"
tr "game_item_displayname_3308" = "Vòng Tay Targon Cũ"
tr "game_item_displayname_3309" = "Mặt Nạ Sơn Thạch Cũ"
tr "game_item_displayname_3310" = "Lưỡi Gươm Đoạt Thuật Cũ"
tr "game_item_displayname_3311" = "Nanh Băng Cũ"
tr "game_item_displayname_3312" = "Yêu Sách Băng Hậu Cũ"
tr "game_item_displayname_3340" = "Mắt Vật Tổ (Phụ Kiện)"
tr "game_item_displayname_3341" = "Máy Quét (Phụ Kiện)"
tr "game_item_displayname_3342" = "Thấu Kính (Phụ Kiện)"
tr "game_item_displayname_3345" = "Neo Linh Hồn (Phụ Kiện)"
tr "game_item_displayname_3348" = "Máy Quét Hextech"
tr "game_item_displayname_3350" = "Vật Tổ Cao Cấp (Phụ Kiện)"
tr "game_item_displayname_3351" = "Máy Quét Cao Cấp (Phụ Kiện)"
tr "game_item_displayname_3352" = "Thấu Kính Cao Cấp (Phụ Kiện)"
tr "game_item_displayname_3361" = "Vật Tổ Xanh Tối Cao (Phụ Kiện)"
tr "game_item_displayname_3362" = "Vật Tổ Tím Tối Cao (Phụ Kiện)"
tr "game_item_displayname_3363" = "Thấu Kính Viễn Thị"
tr "game_item_displayname_3364" = "Máy Quét Oracle"
tr "game_item_displayname_3371" = "Hỏa Cực Kiếm"
tr "game_item_displayname_3373" = "Áo Choàng Dung Nham"
tr "game_item_displayname_3374" = "Vương Miện Phù Thủy Rabadon"
tr "game_item_displayname_3379" = "Mặt Nạ Hỏa Ngục"
tr "game_item_displayname_3380" = "Rìu Nham Tinh"
tr "game_item_displayname_3382" = "Dây Chuyền Cứu Rỗi"
tr "game_item_displayname_3383" = "Vòng Tròn Iron Solari"
tr "game_item_displayname_3384" = "Tam Luyện Kiếm"
tr "game_item_displayname_3385" = "Vương Miện Phù Thủy Wooglet"
tr "game_item_displayname_3386" = "Lưỡng Cực Zhonya"
tr "game_item_displayname_3387" = "Nắm Đấm Băng Giá"
tr "game_item_displayname_3388" = "Kiếm Linh Youmuu"
tr "game_item_displayname_3389" = "Hoàng Quyền Vô Danh"
tr "game_item_displayname_3390" = "Sóng Âm Luden"
tr "game_item_displayname_3400" = "'Tiền Ăn Chia'"
tr "game_item_displayname_3401" = "Di Vật Thượng Nhân"
tr "game_item_displayname_3405" = "Dây Chuyền Răng Nanh"
tr "game_item_displayname_3406" = "Dây Chuyền Răng Nanh"
tr "game_item_displayname_3407" = "Dây Chuyền Răng Nanh"
tr "game_item_displayname_3408" = "Dây Chuyền Răng Nanh"
tr "game_item_displayname_3409" = "Dây Chuyền Răng Nanh"
tr "game_item_displayname_3410" = "Đầu Kha'Zix"
tr "game_item_displayname_3411" = "Dây Chuyền Răng Nanh"
tr "game_item_displayname_3412" = "Dây Chuyền Răng Nanh"
tr "game_item_displayname_3413" = "Dây Chuyền Răng Nanh"
tr "game_item_displayname_3414" = "Dây Chuyền Răng Nanh"
tr "game_item_displayname_3415" = "Dây Chuyền Răng Nanh"
tr "game_item_displayname_3416" = "Đầu Kha'Zix"
tr "game_item_displayname_3417" = "Dây Chuyền Răng Nanh"
tr "game_item_displayname_3418" = "Dây Chuyền Răng Nanh"
tr "game_item_displayname_3419" = "Dây Chuyền Răng Nanh"
tr "game_item_displayname_3420" = "Dây Chuyền Răng Nanh"
tr "game_item_displayname_3421" = "Dây Chuyền Răng Nanh"
tr "game_item_displayname_3422" = "Đầu Kha'Zix"
tr "game_item_displayname_3430" = "Nghi Thức Phế Tích"
tr "game_item_displayname_3431" = "Cực Tốc Pháp Điển"
tr "game_item_displayname_3433" = "Bí Chương Thất Truyền"
tr "game_item_displayname_3434" = "Bạo Bệnh Bí Điển"
tr "game_item_displayname_3450" = "Dây Chuyền Răng Nanh"
tr "game_item_displayname_3451" = "Dây Chuyền Răng Nanh"
tr "game_item_displayname_3452" = "Dây Chuyền Răng Nanh"
tr "game_item_displayname_3453" = "Dây Chuyền Răng Nanh"
tr "game_item_displayname_3454" = "Dây Chuyền Răng Nanh"
tr "game_item_displayname_3455" = "Đầu Kha'Zix"
tr "game_item_displayname_3460" = "Khóa Cảng Hoàng Kim"
tr "game_item_displayname_3461" = "Khóa Cảng Hoàng Kim (Vô hiệu)"
tr "game_item_displayname_3462" = "Đá Hiền Triết (Phụ Kiện)"
tr "game_item_displayname_3504" = "Lư Hương Sôi Sục"
tr "game_item_displayname_3508" = "Luỡi Hái Linh Hồn"
tr "game_item_displayname_3512" = "Thông Đạo Zz'rot"
tr "game_item_displayname_3513" = "Mắt Sứ Giả"
tr "game_item_displayname_3514" = "Mắt Sứ Giả"
tr "game_item_displayname_3520" = "Poro Cảnh Giới"
tr "game_item_displayname_3599" = "Mũi Giáo Hắc Ám"
tr "game_item_displayname_3600" = "Mũi Giáo Hắc Ám"
tr "game_item_displayname_3611" = "Kì Nhông Gai"
tr "game_item_displayname_3612" = "Rùa Mai Sắt"
tr "game_item_displayname_3613" = "Cua Cướp Cạn"
tr "game_item_displayname_3614" = "Giáp Xác Do Thám"
tr "game_item_displayname_3615" = "Nâng cấp Lính đánh thuê 1"
tr "game_item_displayname_3616" = "Nâng cấp Lính đánh thuê 2"
tr "game_item_displayname_3617" = "Nâng cấp Lính đánh thuê 3"
tr "game_item_displayname_3621" = "Nâng cấp Tấn công 1"
tr "game_item_displayname_3622" = "Nâng cấp Tấn công 2"
tr "game_item_displayname_3623" = "Nâng cấp Tấn công 3"
tr "game_item_displayname_3624" = "Nâng cấp Phòng thủ 1"
tr "game_item_displayname_3625" = "Nâng cấp Phòng thủ 2"
tr "game_item_displayname_3626" = "Nâng cấp Phòng thủ 3"
tr "game_item_displayname_3630" = "Cổng Dịch Chuyển"
tr "game_item_displayname_3631" = "Máy Bắn Công Thành"
tr "game_item_displayname_3633" = "Cổng Dịch Chuyển"
tr "game_item_displayname_3634" = "Trụ: Tia Hủy Diệt"
tr "game_item_displayname_3635" = "Thảm Dịch Chuyển"
tr "game_item_displayname_3636" = "Trụ: Bão Lửa Ma Thuật"
tr "game_item_displayname_3637" = "Nhà Chính Thất Thủ: Khí Cụ Công Thành"
tr "game_item_displayname_3640" = "Vùng Tốc Biến"
tr "game_item_displayname_3641" = "Cờ Lệnh Tiên Phong"
tr "game_item_displayname_3642" = "Hoàn tiền công thành"
tr "game_item_displayname_3643" = "Trường Entropy"
tr "game_item_displayname_3645" = "Đá Hiền Triết (Phụ Kiện)"
tr "game_item_displayname_3647" = "Vật Tổ Che Chắn"
tr "game_item_displayname_3648" = "Cổng Dịch Chuyển (vô hiệu)"
tr "game_item_displayname_3649" = "Mắt Quan Sát"
tr "game_item_displayname_3652" = "Vuốt Bão"
tr "game_item_displayname_3671" = "Phù Phép: Chiến Binh"
tr "game_item_displayname_3672" = "Phù Phép: Quỷ Lửa"
tr "game_item_displayname_3673" = "Phù Phép: Thần Vọng"
tr "game_item_displayname_3674" = "Phù Phép: Đồ Tể"
tr "game_item_displayname_3675" = "Phù Phép: Huyết Đao"
tr "game_item_displayname_3680" = "Bánh Quy Đông Lạnh"
tr "game_item_displayname_3681" = "Bánh Quy Cay Cấp 7"
tr "game_item_displayname_3682" = "Bánh Quy Cà Phê"
tr "game_item_displayname_3683" = "Hộp Bánh Quy Tiệc Bảy Màu!"
tr "game_item_displayname_3690" = "Dây Trói Vũ Trụ"
tr "game_item_displayname_3691" = "Lồng Đèn Độc Nhất"
tr "game_item_displayname_3692" = "Lưỡi Hái Vật Chất Tối"
tr "game_item_displayname_3693" = "Giày Trọng Lực"
tr "game_item_displayname_3694" = "Áo Choàng Sao"
tr "game_item_displayname_3695" = "Biểu Tượng Hắc Tinh"
tr "game_item_displayname_3706" = "Gươm Truy Tung"
tr "game_item_displayname_3707" = "Gươm Truy Tung - Chiến Binh"
tr "game_item_displayname_3708" = "Gươm Truy Tung - Cổ Kiếm"
tr "game_item_displayname_3710" = "Gươm Truy Tung - Đồ Tể"
tr "game_item_displayname_3711" = "Dao Săn Bắt"
tr "game_item_displayname_3712" = "Gậy Thần Nông"
tr "game_item_displayname_3713" = "Vũ Khí Kiểm Lâm"
tr "game_item_displayname_3715" = "Đao Đụng Độ"
tr "game_item_displayname_3719" = "Dao Đạo Tặc - Chiến Binh"
tr "game_item_displayname_3720" = "Dao Đạo Tặc - Cổ Kiếm"
tr "game_item_displayname_3721" = "Dao Đạo Tặc - Quỷ Lửa"
tr "game_item_displayname_3722" = "Dao Đạo Tặc - Đồ Tể"
tr "game_item_displayname_3723" = "Vũ Khí Kiểm Lâm - Chiến Binh"
tr "game_item_displayname_3724" = "Vũ Khí Kiểm Lâm - Cổ Kiếm"
tr "game_item_displayname_3725" = "Vũ Khí Kiểm Lâm - Quỷ Lửa"
tr "game_item_displayname_3726" = "Vũ Khí Kiểm Lâm - Đồ Tể"
tr "game_item_displayname_3742" = "Giáp Liệt Sĩ"
tr "game_item_displayname_3744" = "Lưu Thủy Trượng"
tr "game_item_displayname_3745" = "Kẻ Múa Rối"
tr "game_item_displayname_3748" = "Rìu Đại Mãng Xà (Chỉ Cận Chiến)"
tr "game_item_displayname_3751" = "Tàn Tích của Bami"
tr "game_item_displayname_3800" = "Vinh Quang Chân Chính"
tr "game_item_displayname_3801" = "Vòng Tay Pha Lê"
tr "game_item_displayname_3802" = "Bí Chương Thất Truyền"
tr "game_item_displayname_3812" = "Vũ Điệu Tử Thần"
tr "game_item_displayname_3813" = "Vũ Điệu Tử Thần Không Gian"
tr "game_item_displayname_3814" = "Áo Choàng Bóng Tối"
tr "game_item_displayname_3829" = "Gương Lừa Gạt"
tr "game_item_displayname_3840" = "Địa Cầu Tin Cậy"
tr "game_item_displayname_3841" = "Tinh Cầu Lừa Đảo"
tr "game_item_displayname_3844" = "Tiểu Cầu Hắc Ám"
tr "game_item_displayname_3901" = "Mưa Bom Bão Đạn"
tr "game_item_displayname_3902" = "Hậu Duệ Tử Thần"
tr "game_item_displayname_3903" = "Hào Khí Dâng Cao"
tr "game_item_displayname_3905" = "Song Sinh Ma Quái"
tr "game_item_displayname_3907" = "Ngọc Hút Phép"
tr "game_item_displayname_3911" = "Canh Bạc Tử Sĩ"
tr "game_item_displayname_3916" = "Ngọc Quên Lãng"
tr "game_item_displayname_3924" = "Dao Phay Khát Máu (Chỉ Cận Chiến)"
tr "game_item_displayname_3932" = "Dao Đạo Tặc - Đồ Tể No Nê"
tr "game_item_displayname_3933" = "Vũ Khí Kiểm Lâm - Đồ Tể No Nê"
tr "game_item_displayname_4001" = "Giày Bóng Ma (Chỉ Cận Chiến)"
tr "game_item_displayname_4002" = "THỬ NGHIỆM: Đồng Hồ Lừa Gạt"
tr "game_item_displayname_4003" = "Móng Vuốt Hộ Mệnh"
tr "game_item_displayname_4004" = "Gươm Biến Ảnh - THỬ NGHIỆM"
tr "game_item_displayname_4005" = "THỬ NGHIỆM: Thấu Thị Zhonya"
tr "game_item_displayname_4010" = "Quyền Trượng Huyết Tự"
tr "game_item_displayname_4026" = "Thủy Thủ Báo Thù"
tr "game_item_displayname_4101" = "Dao Săn Kiêu Hãnh"
tr "game_item_displayname_4102" = "Phù Phép: Chiến Binh"
tr "game_item_displayname_4103" = "Phù Phép: Quỷ Lửa"
tr "game_item_displayname_4104" = "Phù Phép: Thần Vọng"
tr "game_item_displayname_4105" = "Phù Phép: Huyết Đao"
tr "game_item_displayname_4201" = "Khiên Doran Thất Lạc"
tr "game_item_displayname_4202" = "Kiếm Doran Thất Lạc"
tr "game_item_displayname_4203" = "Nhẫn Doran Thất Lạc"
tr "game_item_displayname_4204" = "Gậy Doran Thất Lạc"
tr "game_item_displayname_4301" = "Huy Hiệu Hiền Triết"
tr "game_item_displayname_4302" = "Trái Tim Targon"
tr "game_item_displayname_4401" = "Giáp Thiên Nhiên"
tr "game_item_displayname_4402" = "Dây Chuyền Tự Lực"
tr "game_item_displayname_4403" = "Quyền Trượng Tổng Hợp"
tr "game_item_displayname_5000" = "TBD"
tr "game_item_displayname_5001" = "Ngọc đỏ Bậc I: Sát thương Vật lí"
tr "game_item_displayname_5002" = "Ngọc đỏ Bậc I: Sát thương Vật lí theo cấp"
tr "game_item_displayname_5003" = "Ngọc đỏ Bậc I: Tốc độ Đánh"
tr "game_item_displayname_5004" = "Ngọc đỏ bậc I: Linh hoạt"
tr "game_item_displayname_5005" = "Ngọc đỏ Bậc I: Sát thương Chí mạng"
tr "game_item_displayname_5006" = "Ngọc đỏ bậc I Tàn Sát"
tr "game_item_displayname_5007" = "Ngọc đỏ Bậc I: Tỉ lệ Chí mạng"
tr "game_item_displayname_5008" = "Ngọc đỏ bậc I Bạo Tàn"
tr "game_item_displayname_5009" = "Ngọc đỏ bậc 1: Sát lực"
tr "game_item_displayname_5010" = "Ngọc đỏ bậc I: Chính xác"
tr "game_item_displayname_5011" = "Ngọc đỏ bậc I: Máu"
tr "game_item_displayname_5012" = "Ngọc đỏ bậc I: Máu theo cấp"
tr "game_item_displayname_5013" = "Ngọc đỏ bậc I: Giáp"
tr "game_item_displayname_5014" = "Ngọc đỏ bậc I: Giáp theo cấp"
tr "game_item_displayname_5015" = "Ngọc đỏ bậc I: Kháng Phép"
tr "game_item_displayname_5016" = "Ngọc đỏ bậc I: Kháng Phép theo cấp"
tr "game_item_displayname_5017" = "Ngọc đỏ bậc I: Tốc độ hồi máu"
tr "game_item_displayname_5018" = "Ngọc đỏ bậc I: Tốc độ hồi máu theo cấp"
tr "game_item_displayname_5019" = "Ngọc đỏ bậc I: Né tránh"
tr "game_item_displayname_5020" = "Ngọc đỏ bậc I Thoái Thác"
tr "game_item_displayname_5021" = "Ngọc đỏ bậc I: Giảm thời gian hồi chiêu"
tr "game_item_displayname_5022" = "Ngọc đỏ bậc I: Giảm thời gian hồi chiêu theo cấp"
tr "game_item_displayname_5023" = "Ngọc đỏ bậc I: Sức mạnh Phép thuật"
tr "game_item_displayname_5024" = "Ngọc đỏ bậc I: Sức mạnh Phép thuật theo cấp"
tr "game_item_displayname_5025" = "Ngọc đỏ bậc I: Năng lượng"
tr "game_item_displayname_5026" = "Ngọc đỏ bậc I: Năng lượng theo cấp"
tr "game_item_displayname_5027" = "Ngọc đỏ bậc I: Tốc độ hồi năng lượng"
tr "game_item_displayname_5028" = "Ngọc đỏ bậc I: Tốc độ hồi năng lượng theo cấp"
tr "game_item_displayname_5029" = "Ngọc đỏ bậc I: Xuyên Kháng Phép"
tr "game_item_displayname_5030" = "Ngọc đỏ bậc I Khai Sáng"
tr "game_item_displayname_5031" = "Ngọc xanh Bậc I: Sát thương Vật lí"
tr "game_item_displayname_5032" = "Ngọc xanh Bậc I: Sát thương Vật lí theo cấp"
tr "game_item_displayname_5033" = "Ngọc xanh Bậc I: Tốc độ Đánh"
tr "game_item_displayname_5034" = "Ngọc xanh bậc I: Linh hoạt"
tr "game_item_displayname_5035" = "Ngọc xanh Bậc I: Sát thương Chí mạng"
tr "game_item_displayname_5036" = "Ngọc xanh bậc I Tàn Sát"
tr "game_item_displayname_5037" = "Ngọc xanh Bậc I: Tỉ lệ Chí mạng"
tr "game_item_displayname_5038" = "Ngọc xanh bậc I Bạo Tàn"
tr "game_item_displayname_5039" = "Ngọc xanh bậc 1: Sát lực"
tr "game_item_displayname_5040" = "Ngọc xanh bậc I: Chính xác"
tr "game_item_displayname_5041" = "Ngọc xanh Bậc I: Máu"
tr "game_item_displayname_5042" = "Ngọc xanh Bậc I: Máu theo cấp"
tr "game_item_displayname_5043" = "Ngọc xanh Bậc I: Giáp"
tr "game_item_displayname_5044" = "Ngọc xanh Bậc I: Giáp theo cấp"
tr "game_item_displayname_5045" = "Ngọc xanh Bậc I: Kháng Phép"
tr "game_item_displayname_5046" = "Ngọc xanh Bậc I: Kháng Phép theo cấp"
tr "game_item_displayname_5047" = "Ngọc xanh Bậc I: Tốc độ hồi máu"
tr "game_item_displayname_5048" = "Ngọc xanh Bậc I: Tốc độ hồi máu theo cấp"
tr "game_item_displayname_5049" = "Ngọc xanh bậc I: Né tránh"
tr "game_item_displayname_5050" = "Ngọc xanh bậc I Thoái Thác"
tr "game_item_displayname_5051" = "Ngọc xanh Bậc I: Giảm thời gian hồi chiêu"
tr "game_item_displayname_5052" = "Ngọc xanh Bậc I: Giảm thời gian hồi chiêu theo cấp"
tr "game_item_displayname_5053" = "Ngọc xanh Bậc I: Sức mạnh Phép thuật"
tr "game_item_displayname_5054" = "Ngọc xanh Bậc I: Sức mạnh Phép thuật theo cấp"
tr "game_item_displayname_5055" = "Ngọc xanh Bậc I: Năng lượng"
tr "game_item_displayname_5056" = "Ngọc xanh Bậc I: Năng lượng theo cấp"
tr "game_item_displayname_5057" = "Ngọc xanh Bậc I: Tốc độ hồi năng lượng"
tr "game_item_displayname_5058" = "Ngọc xanh Bậc I: Tốc độ hồi năng lượng theo cấp"
tr "game_item_displayname_5059" = "Ngọc xanh Bậc I: Xuyên Kháng Phép"
tr "game_item_displayname_5060" = "Ngọc xanh bậc I Khai Sáng"
tr "game_item_displayname_5061" = "Ngọc vàng Bậc I: Sát thương Vật lí"
tr "game_item_displayname_5062" = "Ngọc vàng Bậc I: Sát thương Vật lí theo cấp"
tr "game_item_displayname_5063" = "Ngọc vàng Bậc I: Tốc độ Đánh"
tr "game_item_displayname_5064" = "Ngọc vàng bậc I: Linh hoạt"
tr "game_item_displayname_5065" = "Ngọc vàng Bậc I: Sát thương Chí mạng"
tr "game_item_displayname_5066" = "Ngọc vàng bậc I Tàn Sát"
tr "game_item_displayname_5067" = "Ngọc vàng Bậc I: Tỉ lệ Chí mạng"
tr "game_item_displayname_5068" = "Ngọc vàng bậc I Bạo Tàn"
tr "game_item_displayname_5069" = "Ngọc vàng bậc 1: Sát lực"
tr "game_item_displayname_5070" = "Ngọc vàng bậc I: Chính xác"
tr "game_item_displayname_5071" = "Ngọc vàng Bậc I: Máu"
tr "game_item_displayname_5072" = "Ngọc vàng Bậc I: Máu theo cấp"
tr "game_item_displayname_5073" = "Ngọc vàng Bậc I: Giáp"
tr "game_item_displayname_5074" = "Ngọc vàng Bậc I: Giáp theo cấp"
tr "game_item_displayname_5075" = "Ngọc vàng Bậc I: Kháng Phép"
tr "game_item_displayname_5076" = "Ngọc vàng Bậc I: Kháng Phép theo cấp"
tr "game_item_displayname_5077" = "Ngọc vàng Bậc I: Tốc độ hồi máu"
tr "game_item_displayname_5078" = "Ngọc vàng Bậc I: Tốc độ hồi máu theo cấp"
tr "game_item_displayname_5079" = "Ngọc vàng bậc I: Né tránh"
tr "game_item_displayname_5080" = "Ngọc vàng bậc I Thoái Thác"
tr "game_item_displayname_5081" = "Ngọc vàng Bậc I: Giảm thời gian hồi chiêu"
tr "game_item_displayname_5082" = "Ngọc vàng Bậc I: Giảm thời gian hồi chiêu theo cấp"
tr "game_item_displayname_5083" = "Ngọc vàng Bậc I: Sức mạnh Phép thuật"
tr "game_item_displayname_5084" = "Ngọc vàng Bậc I: Sức mạnh Phép thuật theo cấp"
tr "game_item_displayname_5085" = "Ngọc vàng Bậc I: Năng lượng"
tr "game_item_displayname_5086" = "Ngọc vàng Bậc I: Năng lượng theo cấp"
tr "game_item_displayname_5087" = "Ngọc vàng Bậc I: Tốc độ hồi năng lượng"
tr "game_item_displayname_5088" = "Ngọc vàng Bậc I: Tốc độ hồi năng lượng theo cấp"
tr "game_item_displayname_5089" = "Ngọc vàng Bậc I: Xuyên Kháng Phép"
tr "game_item_displayname_5090" = "Ngọc vàng bậc I Khai Sáng"
tr "game_item_displayname_5091" = "Ngọc tím Bậc I: Sát thương Vật lí"
tr "game_item_displayname_5092" = "Ngọc tím Bậc I: Sát thương Vật lí theo cấp"
tr "game_item_displayname_5093" = "Ngọc tím Bậc I: Tốc độ Đánh"
tr "game_item_displayname_5094" = "Ngọc tím bậc I: Linh hoạt"
tr "game_item_displayname_5095" = "Ngọc tím Bậc I: Sát thương Chí mạng"
tr "game_item_displayname_5096" = "Ngọc tím bậc I Tàn Sát"
tr "game_item_displayname_5097" = "Ngọc tím Bậc I: Tỉ lệ Chí mạng"
tr "game_item_displayname_5098" = "Ngọc tím bậc I Bạo Tàn"
tr "game_item_displayname_5099" = "Ngọc tím bậc 1: Sát lực"
tr "game_item_displayname_5100" = "Ngọc tím bậc I: Chính xác"
tr "game_item_displayname_5101" = "Ngọc tím Bậc I: Máu"
tr "game_item_displayname_5102" = "Ngọc tím Bậc I: Máu theo cấp"
tr "game_item_displayname_5103" = "Ngọc tím Bậc I: Giáp"
tr "game_item_displayname_5104" = "Ngọc tím Bậc I: Giáp theo cấp"
tr "game_item_displayname_5105" = "Ngọc tím Bậc I: Kháng Phép"
tr "game_item_displayname_5106" = "Ngọc tím Bậc I: Kháng Phép theo cấp"
tr "game_item_displayname_5107" = "Ngọc tím Bậc I: Tốc độ hồi máu"
tr "game_item_displayname_5108" = "Ngọc tím Bậc I: Tốc độ hồi máu theo cấp"
tr "game_item_displayname_5109" = "Ngọc tím bậc I: Né tránh"
tr "game_item_displayname_5110" = "Ngọc tím bậc I Thoái Thác"
tr "game_item_displayname_5111" = "Ngọc tím Bậc I: Giảm thời gian hồi chiêu"
tr "game_item_displayname_5112" = "Ngọc tím Bậc I: Giảm thời gian hồi chiêu theo cấp"
tr "game_item_displayname_5113" = "Ngọc tím Bậc I: Sức mạnh Phép thuật"
tr "game_item_displayname_5114" = "Ngọc tím Bậc I: Sức mạnh Phép thuật theo cấp"
tr "game_item_displayname_5115" = "Ngọc tím Bậc I: Năng lượng"
tr "game_item_displayname_5116" = "Ngọc tím Bậc I: Năng lượng theo cấp"
tr "game_item_displayname_5117" = "Ngọc tím Bậc I: Tốc độ hồi năng lượng"
tr "game_item_displayname_5118" = "Ngọc tím Bậc I: Tốc độ hồi năng lượng theo cấp"
tr "game_item_displayname_5119" = "Ngọc tím Bậc I: Xuyên Kháng Phép"
tr "game_item_displayname_5120" = "Ngọc tím bậc I Khai Sáng"
tr "game_item_displayname_5121" = "Ngọc tím Bậc I: Tốc độ Di chuyển"
tr "game_item_displayname_5122" = "Ngọc tím Bậc I: Vàng"
tr "game_item_displayname_5123" = "Ngọc đỏ Bậc II: Sát thương Vật lí"
tr "game_item_displayname_5124" = "Ngọc đỏ Bậc II: Sát thương Vật lí theo cấp"
tr "game_item_displayname_5125" = "Ngọc đỏ Bậc II: Tốc độ Đánh"
tr "game_item_displayname_5126" = "Ngọc đỏ bậc II: Linh hoạt"
tr "game_item_displayname_5127" = "Ngọc đỏ Bậc II: Sát thương Chí mạng"
tr "game_item_displayname_5128" = "Ngọc đỏ bậc II Tàn Sát"
tr "game_item_displayname_5129" = "Ngọc đỏ Bậc II: Tỉ lệ Chí mạng"
tr "game_item_displayname_5130" = "Ngọc đỏ bậc II Bạo Tàn"
tr "game_item_displayname_5131" = "Ngọc đỏ bậc 2: Sát lực"
tr "game_item_displayname_5132" = "Ngọc đỏ bậc II: Chính xác"
tr "game_item_displayname_5133" = "Ngọc đỏ Bậc II: Máu"
tr "game_item_displayname_5134" = "Ngọc đỏ Bậc II: Máu theo cấp"
tr "game_item_displayname_5135" = "Ngọc đỏ Bậc II: Giáp"
tr "game_item_displayname_5136" = "Ngọc đỏ Bậc II: Giáp theo cấp"
tr "game_item_displayname_5137" = "Ngọc đỏ Bậc II: Kháng Phép"
tr "game_item_displayname_5138" = "Ngọc đỏ Bậc II: Kháng Phép theo cấp"
tr "game_item_displayname_5139" = "Ngọc đỏ Bậc II: Tốc độ hồi máu"
tr "game_item_displayname_5140" = "Ngọc đỏ Bậc II: Tốc độ hồi máu theo cấp"
tr "game_item_displayname_5141" = "Ngọc đỏ bậc II: Né tránh"
tr "game_item_displayname_5142" = "Ngọc đỏ bậc II Thoái Thác"
tr "game_item_displayname_5143" = "Ngọc đỏ Bậc II: Giảm thời gian hồi chiêu"
tr "game_item_displayname_5144" = "Ngọc đỏ Bậc II: Giảm thời gian hồi chiêu theo cấp"
tr "game_item_displayname_5145" = "Ngọc đỏ Bậc II: Sức mạnh Phép thuật"
tr "game_item_displayname_5146" = "Ngọc đỏ Bậc II: Sức mạnh Phép thuật theo cấp"
tr "game_item_displayname_5147" = "Ngọc đỏ Bậc II: Năng lượng"
tr "game_item_displayname_5148" = "Ngọc đỏ Bậc II: Năng lượng theo cấp"
tr "game_item_displayname_5149" = "Ngọc đỏ Bậc II: Tốc độ hồi năng lượng"
tr "game_item_displayname_5150" = "Ngọc đỏ Bậc II: Tốc độ hồi năng lượng theo cấp"
tr "game_item_displayname_5151" = "Ngọc đỏ Bậc II: Xuyên Kháng Phép"
tr "game_item_displayname_5152" = "Ngọc đỏ bậc II Khai Sáng"
tr "game_item_displayname_5153" = "Ngọc xanh Bậc II: Sát thương Vật lí"
tr "game_item_displayname_5154" = "Ngọc xanh Bậc II: Sát thương Vật lí theo cấp"
tr "game_item_displayname_5155" = "Ngọc xanh Bậc II: Tốc độ Đánh"
tr "game_item_displayname_5156" = "Ngọc xanh bậc II: Linh hoạt"
tr "game_item_displayname_5157" = "Ngọc xanh Bậc II: Sát thương Chí mạng"
tr "game_item_displayname_5158" = "Ngọc xanh bậc II Tàn Sát"
tr "game_item_displayname_5159" = "Ngọc xanh Bậc II: Tỉ lệ Chí mạng"
tr "game_item_displayname_5160" = "Ngọc xanh bậc II Bạo Tàn"
tr "game_item_displayname_5161" = "Ngọc xanh bậc 2: Sát lực"
tr "game_item_displayname_5162" = "Ngọc xanh bậc II: Chính xác"
tr "game_item_displayname_5163" = "Ngọc xanh Bậc II: Máu"
tr "game_item_displayname_5164" = "Ngọc xanh Bậc II: Máu theo cấp"
tr "game_item_displayname_5165" = "Ngọc xanh Bậc II: Giáp"
tr "game_item_displayname_5166" = "Ngọc xanh Bậc II: Giáp theo cấp"
tr "game_item_displayname_5167" = "Ngọc xanh Bậc II: Kháng Phép"
tr "game_item_displayname_5168" = "Ngọc xanh Bậc II: Kháng Phép theo cấp"
tr "game_item_displayname_5169" = "Ngọc xanh Bậc II: Tốc độ hồi máu"
tr "game_item_displayname_5170" = "Ngọc xanh Bậc II: Tốc độ hồi máu theo cấp"
tr "game_item_displayname_5171" = "Ngọc xanh bậc II: Né tránh"
tr "game_item_displayname_5172" = "Ngọc xanh bậc II Thoái Thác"
tr "game_item_displayname_5173" = "Ngọc xanh Bậc II: Giảm thời gian hồi chiêu"
tr "game_item_displayname_5174" = "Ngọc xanh Bậc II: Giảm thời gian hồi chiêu theo cấp"
tr "game_item_displayname_5175" = "Ngọc xanh Bậc II: Sức mạnh Phép thuật"
tr "game_item_displayname_5176" = "Ngọc xanh Bậc II: Sức mạnh Phép thuật theo cấp"
tr "game_item_displayname_5177" = "Ngọc xanh Bậc II: Năng lượng"
tr "game_item_displayname_5178" = "Ngọc xanh Bậc II: Năng lượng theo cấp"
tr "game_item_displayname_5179" = "Ngọc xanh Bậc II: Tốc độ hồi năng lượng"
tr "game_item_displayname_5180" = "Ngọc xanh Bậc II: Tốc độ hồi năng lượng theo cấp"
tr "game_item_displayname_5181" = "Ngọc xanh Bậc II: Xuyên Kháng Phép"
tr "game_item_displayname_5182" = "Ngọc xanh bậc II Khai Sáng"
tr "game_item_displayname_5183" = "Ngọc vàng Bậc II: Sát thương Vật lí"
tr "game_item_displayname_5184" = "Ngọc vàng Bậc II: Sát thương Vật lí theo cấp"
tr "game_item_displayname_5185" = "Ngọc vàng Bậc II: Tốc độ Đánh"
tr "game_item_displayname_5186" = "Ngọc vàng bậc II: Linh hoạt"
tr "game_item_displayname_5187" = "Ngọc vàng Bậc II: Sát thương Chí mạng"
tr "game_item_displayname_5188" = "Ngọc vàng bậc II Tàn Sát"
tr "game_item_displayname_5189" = "Ngọc vàng Bậc II: Tỉ lệ Chí mạng"
tr "game_item_displayname_5190" = "Ngọc vàng bậc II Bạo Tàn"
tr "game_item_displayname_5191" = "Ngọc vàng bậc 2: Sát lực"
tr "game_item_displayname_5192" = "Ngọc vàng bậc II: Chính xác"
tr "game_item_displayname_5193" = "Ngọc vàng Bậc II: Máu"
tr "game_item_displayname_5194" = "Ngọc vàng Bậc II: Máu theo cấp"
tr "game_item_displayname_5195" = "Ngọc vàng Bậc II: Giáp"
tr "game_item_displayname_5196" = "Ngọc vàng Bậc II: Giáp theo cấp"
tr "game_item_displayname_5197" = "Ngọc vàng Bậc II: Kháng Phép"
tr "game_item_displayname_5198" = "Ngọc vàng Bậc II: Kháng Phép theo cấp"
tr "game_item_displayname_5199" = "Ngọc vàng Bậc II: Tốc độ hồi máu"
tr "game_item_displayname_5200" = "Ngọc vàng Bậc II: Tốc độ hồi máu theo cấp"
tr "game_item_displayname_5201" = "Ngọc vàng bậc II: Né tránh"
tr "game_item_displayname_5202" = "Ngọc vàng bậc II Thoái Thác"
tr "game_item_displayname_5203" = "Ngọc vàng Bậc II: Giảm thời gian hồi chiêu"
tr "game_item_displayname_5204" = "Ngọc vàng Bậc II: Giảm thời gian hồi chiêu theo cấp"
tr "game_item_displayname_5205" = "Ngọc vàng Bậc II: Sức mạnh Phép thuật"
tr "game_item_displayname_5206" = "Ngọc vàng Bậc II: Sức mạnh Phép thuật theo cấp"
tr "game_item_displayname_5207" = "Ngọc vàng Bậc II: Năng lượng"
tr "game_item_displayname_5208" = "Ngọc vàng Bậc II: Năng lượng theo cấp"
tr "game_item_displayname_5209" = "Ngọc vàng Bậc II: Tốc độ hồi năng lượng"
tr "game_item_displayname_5210" = "Ngọc vàng Bậc II: Tốc độ hồi năng lượng theo cấp"
tr "game_item_displayname_5211" = "Ngọc vàng Bậc II: Xuyên Kháng Phép"
tr "game_item_displayname_5212" = "Ngọc vàng bậc II Khai Sáng"
tr "game_item_displayname_5213" = "Ngọc tím Bậc II: Sát thương Vật lí"
tr "game_item_displayname_5214" = "Ngọc tím Bậc II: Sát thương Vật lí theo cấp"
tr "game_item_displayname_5215" = "Ngọc tím Bậc II: Tốc độ Đánh"
tr "game_item_displayname_5216" = "Ngọc tím bậc II: Linh hoạt"
tr "game_item_displayname_5217" = "Ngọc tím Bậc II: Sát thương Chí mạng"
tr "game_item_displayname_5218" = "Ngọc tím bậc II Tàn Sát"
tr "game_item_displayname_5219" = "Ngọc tím Bậc II: Tỉ lệ Chí mạng"
tr "game_item_displayname_5220" = "Ngọc tím bậc II Bạo Tàn"
tr "game_item_displayname_5221" = "Ngọc tím bậc 2: Sát lực"
tr "game_item_displayname_5222" = "Ngọc tím bậc II: Chính xác"
tr "game_item_displayname_5223" = "Ngọc tím Bậc II: Máu"
tr "game_item_displayname_5224" = "Ngọc tím Bậc II: Máu theo cấp"
tr "game_item_displayname_5225" = "Ngọc tím Bậc II: Giáp"
tr "game_item_displayname_5226" = "Ngọc tím Bậc II: Giáp theo cấp"
tr "game_item_displayname_5227" = "Ngọc tím Bậc II: Kháng Phép"
tr "game_item_displayname_5228" = "Ngọc tím Bậc II: Kháng Phép theo cấp"
tr "game_item_displayname_5229" = "Ngọc tím Bậc II: Tốc độ hồi máu"
tr "game_item_displayname_5230" = "Ngọc tím Bậc II: Tốc độ hồi máu theo cấp"
tr "game_item_displayname_5231" = "Ngọc tím bậc II: Né tránh"
tr "game_item_displayname_5232" = "Ngọc tím bậc II Thoái Thác"
tr "game_item_displayname_5233" = "Ngọc tím Bậc II: Giảm thời gian hồi chiêu"
tr "game_item_displayname_5234" = "Ngọc tím Bậc II: Giảm thời gian hồi chiêu theo cấp"
tr "game_item_displayname_5235" = "Ngọc tím Bậc II: Sức mạnh Phép thuật"
tr "game_item_displayname_5236" = "Ngọc tím Bậc II: Sức mạnh Phép thuật theo cấp"
tr "game_item_displayname_5237" = "Ngọc tím Bậc II: Năng lượng"
tr "game_item_displayname_5238" = "Ngọc tím Bậc II: Năng lượng theo cấp"
tr "game_item_displayname_5239" = "Ngọc tím Bậc II: Tốc độ hồi năng lượng"
tr "game_item_displayname_5240" = "Ngọc tím Bậc II: Tốc độ hồi năng lượng theo cấp"
tr "game_item_displayname_5241" = "Ngọc tím Bậc II: Xuyên Kháng Phép"
tr "game_item_displayname_5242" = "Ngọc tím bậc II Khai Sáng"
tr "game_item_displayname_5243" = "Ngọc tím Bậc II: Tốc độ Di chuyển"
tr "game_item_displayname_5244" = "Ngọc tím Bậc II: Vàng"
tr "game_item_displayname_5245" = "Ngọc đỏ Bậc III: Sát thương Vật lí"
tr "game_item_displayname_5246" = "Ngọc đỏ Bậc III: Sát thương Vật lí theo cấp"
tr "game_item_displayname_5247" = "Ngọc đỏ Bậc III: Tốc độ Đánh"
tr "game_item_displayname_5248" = "Ngọc đỏ bậc III: Linh hoạt"
tr "game_item_displayname_5249" = "Ngọc đỏ Bậc III: Sát thương Chí mạng"
tr "game_item_displayname_5250" = "Ngọc đỏ bậc III Tàn Sát"
tr "game_item_displayname_5251" = "Ngọc đỏ Bậc III: Tỉ lệ Chí mạng"
tr "game_item_displayname_5252" = "Ngọc đỏ bậc III Bạo Tàn"
tr "game_item_displayname_5253" = "Ngọc đỏ bậc 3: Sát lực"
tr "game_item_displayname_5254" = "Ngọc đỏ bậc III: Chính xác"
tr "game_item_displayname_5255" = "Ngọc đỏ Bậc III: Máu"
tr "game_item_displayname_5256" = "Ngọc đỏ Bậc III: Máu theo cấp"
tr "game_item_displayname_5257" = "Ngọc đỏ Bậc III: Giáp"
tr "game_item_displayname_5258" = "Ngọc đỏ Bậc III: Giáp theo cấp"
tr "game_item_displayname_5259" = "Ngọc đỏ Bậc III: Kháng Phép"
tr "game_item_displayname_5260" = "Ngọc đỏ Bậc III: Kháng Phép theo cấp"
tr "game_item_displayname_5261" = "Ngọc đỏ Bậc III: Tốc độ hồi máu"
tr "game_item_displayname_5262" = "Ngọc đỏ Bậc III: Tốc độ hồi máu theo cấp"
tr "game_item_displayname_5263" = "Ngọc đỏ bậc III: Né tránh"
tr "game_item_displayname_5264" = "Ngọc đỏ bậc III Thoái Thác"
tr "game_item_displayname_5265" = "Ngọc đỏ Bậc III: Giảm thời gian hồi chiêu"
tr "game_item_displayname_5266" = "Ngọc đỏ Bậc III: Giảm thời gian hồi chiêu theo cấp"
tr "game_item_displayname_5267" = "Ngọc đỏ Bậc III: Sức mạnh Phép thuật"
tr "game_item_displayname_5268" = "Ngọc đỏ Bậc III: Sức mạnh Phép thuật theo cấp"
tr "game_item_displayname_5269" = "Ngọc đỏ Bậc III: Năng lượng"
tr "game_item_displayname_5270" = "Ngọc đỏ Bậc III: Năng lượng theo cấp"
tr "game_item_displayname_5271" = "Ngọc đỏ Bậc III: Tốc độ hồi năng lượng"
tr "game_item_displayname_5272" = "Ngọc đỏ Bậc III: Tốc độ hồi năng lượng theo cấp"
tr "game_item_displayname_5273" = "Ngọc đỏ Bậc III: Xuyên Kháng Phép"
tr "game_item_displayname_5274" = "Ngọc đỏ bậc III Khai Sáng"
tr "game_item_displayname_5275" = "Ngọc xanh Bậc III: Sát thương Vật lí"
tr "game_item_displayname_5276" = "Ngọc xanh Bậc III: Sát thương Vật lí theo cấp"
tr "game_item_displayname_5277" = "Ngọc xanh Bậc III: Tốc độ Đánh"
tr "game_item_displayname_5278" = "Ngọc xanh bậc III: Linh hoạt"
tr "game_item_displayname_5279" = "Ngọc xanh Bậc III: Sát thương Chí mạng"
tr "game_item_displayname_5280" = "Ngọc xanh bậc III Tàn Sát"
tr "game_item_displayname_5281" = "Ngọc xanh Bậc III: Tỉ lệ Chí mạng"
tr "game_item_displayname_5282" = "Ngọc xanh bậc III Bạo Tàn"
tr "game_item_displayname_5283" = "Ngọc xanh bậc 3: Sát lực"
tr "game_item_displayname_5284" = "Ngọc xanh bậc III: Chính xác"
tr "game_item_displayname_5285" = "Ngọc xanh Bậc III: Máu"
tr "game_item_displayname_5286" = "Ngọc xanh Bậc III: Máu theo cấp"
tr "game_item_displayname_5287" = "Ngọc xanh Bậc III: Giáp"
tr "game_item_displayname_5288" = "Ngọc xanh Bậc III: Giáp theo cấp"
tr "game_item_displayname_5289" = "Ngọc xanh Bậc III: Kháng Phép"
tr "game_item_displayname_5290" = "Ngọc xanh Bậc III: Kháng Phép theo cấp"
tr "game_item_displayname_5291" = "Ngọc xanh Bậc III: Tốc độ hồi máu"
tr "game_item_displayname_5292" = "Ngọc xanh Bậc III: Tốc độ hồi máu theo cấp"
tr "game_item_displayname_5293" = "Ngọc xanh bậc III: Né tránh"
tr "game_item_displayname_5294" = "Ngọc xanh bậc III Thoái Thác"
tr "game_item_displayname_5295" = "Ngọc xanh Bậc III: Giảm thời gian hồi chiêu"
tr "game_item_displayname_5296" = "Ngọc xanh Bậc III: Giảm thời gian hồi chiêu theo cấp"
tr "game_item_displayname_5297" = "Ngọc xanh Bậc III: Sức mạnh Phép thuật"
tr "game_item_displayname_5298" = "Ngọc xanh Bậc III: Sức mạnh Phép thuật theo cấp"
tr "game_item_displayname_5299" = "Ngọc xanh Bậc III: Năng lượng"
tr "game_item_displayname_5300" = "Ngọc xanh Bậc III: Năng lượng theo cấp"
tr "game_item_displayname_5301" = "Ngọc xanh Bậc III: Tốc độ hồi năng lượng"
tr "game_item_displayname_5302" = "Ngọc xanh Bậc III: Tốc độ hồi năng lượng theo cấp"
tr "game_item_displayname_5303" = "Ngọc xanh Bậc III: Xuyên Kháng Phép"
tr "game_item_displayname_5304" = "Ngọc xanh bậc III Khai Sáng"
tr "game_item_displayname_5305" = "Ngọc vàng Bậc III: Sát thương Vật lí"
tr "game_item_displayname_5306" = "Ngọc vàng Bậc III: Sát thương Vật lí theo cấp"
tr "game_item_displayname_5307" = "Ngọc vàng Bậc III: Tốc độ Đánh"
tr "game_item_displayname_5308" = "Ngọc vàng bậc III: Linh hoạt"
tr "game_item_displayname_5309" = "Ngọc vàng Bậc III: Sát thương Chí mạng"
tr "game_item_displayname_5310" = "Ngọc vàng bậc III Tàn Sát"
tr "game_item_displayname_5311" = "Ngọc vàng Bậc III: Tỉ lệ Chí mạng"
tr "game_item_displayname_5312" = "Ngọc vàng bậc III Bạo Tàn"
tr "game_item_displayname_5313" = "Ngọc vàng bậc 3: Sát lực"
tr "game_item_displayname_5314" = "Ngọc vàng bậc III: Chính xác"
tr "game_item_displayname_5315" = "Ngọc vàng Bậc III: Máu"
tr "game_item_displayname_5316" = "Ngọc vàng Bậc III: Máu theo cấp"
tr "game_item_displayname_5317" = "Ngọc vàng Bậc III: Giáp"
tr "game_item_displayname_5318" = "Ngọc vàng Bậc III: Giáp theo cấp"
tr "game_item_displayname_5319" = "Ngọc vàng Bậc III: Kháng Phép"
tr "game_item_displayname_5320" = "Ngọc vàng Bậc III: Kháng Phép theo cấp"
tr "game_item_displayname_5321" = "Ngọc vàng Bậc III: Tốc độ hồi máu"
tr "game_item_displayname_5322" = "Ngọc vàng Bậc III: Tốc độ hồi máu theo cấp"
tr "game_item_displayname_5323" = "Ngọc vàng bậc III: Né tránh"
tr "game_item_displayname_5324" = "Ngọc vàng bậc III Thoái Thác"
tr "game_item_displayname_5325" = "Ngọc vàng Bậc III: Giảm thời gian hồi chiêu"
tr "game_item_displayname_5326" = "Ngọc vàng Bậc III: Giảm thời gian hồi chiêu theo cấp"
tr "game_item_displayname_5327" = "Ngọc vàng Bậc III: Sức mạnh Phép thuật"
tr "game_item_displayname_5328" = "Ngọc vàng Bậc III: Sức mạnh Phép thuật theo cấp"
tr "game_item_displayname_5329" = "Ngọc vàng Bậc III: Năng lượng"
tr "game_item_displayname_5330" = "Ngọc vàng Bậc III: Năng lượng theo cấp"
tr "game_item_displayname_5331" = "Ngọc vàng Bậc III: Tốc độ hồi năng lượng"
tr "game_item_displayname_5332" = "Ngọc vàng Bậc III: Tốc độ hồi năng lượng theo cấp"
tr "game_item_displayname_5333" = "Ngọc vàng Bậc III: Xuyên Kháng Phép"
tr "game_item_displayname_5334" = "Ngọc vàng bậc III Khai Sáng"
tr "game_item_displayname_5335" = "Ngọc tím Bậc III: Sát thương Vật lí"
tr "game_item_displayname_5336" = "Ngọc tím Bậc III: Sát thương Vật lí theo cấp"
tr "game_item_displayname_5337" = "Ngọc tím Bậc III: Tốc độ Đánh"
tr "game_item_displayname_5338" = "Ngọc tím bậc III: Linh hoạt"
tr "game_item_displayname_5339" = "Ngọc tím Bậc III: Sát thương Chí mạng"
tr "game_item_displayname_5340" = "Ngọc tím bậc III Tàn Sát"
tr "game_item_displayname_5341" = "Ngọc tím Bậc III: Tỉ lệ Chí mạng"
tr "game_item_displayname_5342" = "Ngọc tím bậc III Bạo tàn"
tr "game_item_displayname_5343" = "Ngọc tím bậc 3: Sát lực"
tr "game_item_displayname_5344" = "Ngọc tím bậc III: Chính xác"
tr "game_item_displayname_5345" = "Ngọc tím Bậc III: Máu"
tr "game_item_displayname_5346" = "Ngọc tím Bậc III: Máu theo cấp"
tr "game_item_displayname_5347" = "Ngọc tím Bậc III: Giáp"
tr "game_item_displayname_5348" = "Ngọc tím Bậc III: Giáp theo cấp"
tr "game_item_displayname_5349" = "Ngọc tím Bậc III: Kháng Phép"
tr "game_item_displayname_5350" = "Ngọc tím Bậc III: Kháng Phép theo cấp"
tr "game_item_displayname_5351" = "Ngọc tím Bậc III: Tốc độ hồi máu"
tr "game_item_displayname_5352" = "Ngọc tím Bậc III: Tốc độ hồi máu theo cấp"
tr "game_item_displayname_5353" = "Ngọc tím bậc III: Né tránh"
tr "game_item_displayname_5354" = "Ngọc tím bậc III Thoái Thác"
tr "game_item_displayname_5355" = "Ngọc tím Bậc III: Giảm thời gian hồi chiêu"
tr "game_item_displayname_5356" = "Ngọc tím Bậc III: Giảm thời gian hồi chiêu theo cấp"
tr "game_item_displayname_5357" = "Ngọc tím Bậc III: Sức mạnh Phép thuật"
tr "game_item_displayname_5358" = "Ngọc tím Bậc III: Sức mạnh Phép thuật theo cấp"
tr "game_item_displayname_5359" = "Ngọc tím Bậc III: Năng lượng"
tr "game_item_displayname_5360" = "Ngọc tím Bậc III: Năng lượng theo cấp"
tr "game_item_displayname_5361" = "Ngọc tím Bậc III: Tốc độ hồi năng lượng"
tr "game_item_displayname_5362" = "Ngọc tím Bậc III: Tốc độ hồi năng lượng theo cấp"
tr "game_item_displayname_5363" = "Ngọc tím Bậc III: Xuyên Kháng Phép"
tr "game_item_displayname_5364" = "Ngọc tím bậc III Khai Sáng"
tr "game_item_displayname_5365" = "Ngọc tím Bậc III: Tốc độ Di chuyển"
tr "game_item_displayname_5366" = "Ngọc tím bậc III: Tái sinh"
tr "game_item_displayname_5367" = "Ngọc tím Bậc III: Vàng"
tr "game_item_displayname_5368" = "Ngọc tím Bậc III: Điểm Kinh Nghiệm"
tr "game_item_displayname_5369" = "Ngọc vàng Bậc III: Tốc độ hồi Nội năng"
tr "game_item_displayname_5370" = "Ngọc vàng Bậc III: Tốc độ hồi Nội năng theo cấp"
tr "game_item_displayname_5371" = "Ngọc xanh Bậc III: Nội năng"
tr "game_item_displayname_5372" = "Ngọc xanh Bậc III: Nội năng theo cấp"
tr "game_item_displayname_5373" = "Ngọc tím Bậc III: Tốc độ hồi Nội năng"
tr "game_item_displayname_5374" = "Ngọc tím Bậc III: Nội năng"
tr "game_item_displayname_5375" = "Ngọc tím bậc III Khích Lệ"
tr "game_item_displayname_5376" = "Ngọc tím bậc III Trường Thọ"
tr "game_item_displayname_5377" = "Ngọc tím bậc III Dũng Khí"
tr "game_item_displayname_5378" = "Ngọc tím bậc III Hiện Diện"
tr "game_item_displayname_5379" = "Ngọc tím bậc III Động Lượng"
tr "game_item_displayname_5380" = "Ngọc tím bậc III Gặt Hái"
tr "game_item_displayname_5400" = "Ngọc đỏ bậc 1: Chuẩn xác"
tr "game_item_displayname_5401" = "Ngọc đỏ bậc 2: Chuẩn xác"
tr "game_item_displayname_5402" = "Ngọc đỏ bậc 3: Chuẩn xác"
tr "game_item_displayname_5403" = "Ngọc vàng Bậc III: Vàng"
tr "game_item_displayname_5404" = "Ngọc tím Bậc I: Phần trăm máu"
tr "game_item_displayname_5405" = "Ngọc tím Bậc II: Phần trăm máu"
tr "game_item_displayname_5406" = "Ngọc tím Bậc III: Phần trăm máu"
tr "game_item_displayname_5407" = "Ngọc tím Bậc I: Hút Máu Phép"
tr "game_item_displayname_5408" = "Ngọc tím Bậc II: Hút Máu Phép"
tr "game_item_displayname_5409" = "Ngọc tím Bậc III: Hút Máu Phép"
tr "game_item_displayname_5410" = "Ngọc tím Bậc I: Hút Máu"
tr "game_item_displayname_5411" = "Ngọc tím Bậc II: Hút Máu"
tr "game_item_displayname_5412" = "Ngọc tím Bậc III: Hút Máu"
tr "game_item_displayname_5413" = "Ngọc vàng Bậc I: Phần trăm máu"
tr "game_item_displayname_5414" = "Ngọc vàng Bậc II: Phần trăm máu"
tr "game_item_displayname_5415" = "Ngọc vàng Bậc III: Phần trăm máu"
tr "game_item_displayname_5416" = "Ngọc tím bậc 1: Chuẩn xác"
tr "game_item_displayname_5417" = "Ngọc tím bậc 2: Chuẩn xác"
tr "game_item_displayname_5418" = "Ngọc tím bậc 3: Chuẩn xác"
tr "game_item_displayname_8001" = "Ngọc đỏ bậc II Cây Kẹo Cong"
tr "game_item_displayname_8002" = "Ngọc đỏ bậc I Thông Noel"
tr "game_item_displayname_8003" = "Ngọc xanh bậc II Vớ Đặc Biệt"
tr "game_item_displayname_8004" = "Ngọc vàng bậc II Hoa Tuyết"
tr "game_item_displayname_8005" = "Ngọc xanh bậc I Quà Chân Thành"
tr "game_item_displayname_8006" = "Ngọc vàng bậc I Người Tuyết Béo"
tr "game_item_displayname_8007" = "Ngọc đỏ Bậc I: Tốc độ Đánh Alpine"
tr "game_item_displayname_8008" = "Ngọc đỏ bậc II Tham Chiến"
tr "game_item_displayname_8009" = "Ngọc vàng bậc I Huân Chương Chiến Sĩ"
tr "game_item_displayname_8010" = "Ngọc vàng bậc II Tột Độ"
tr "game_item_displayname_8011" = "Ngọc xanh bậc I Người Thách Đấu"
tr "game_item_displayname_8012" = "Ngọc xanh bậc II Slalom Bay Lượn"
tr "game_item_displayname_8013" = "Ngọc tím bậc II Kị Sĩ Không Đầu"
tr "game_item_displayname_8014" = "Ngọc tím bậc II Tiếng Thét Điếc Tai"
tr "game_item_displayname_8015" = "Ngọc tím bậc II Tiệc Tùng Ê Hề"
tr "game_item_displayname_8016" = "Ngọc tím bậc II Con Ma Nhiều Chuyện"
tr "game_item_displayname_8017" = "Ngọc tím bậc II Mê Dược Phù Thủy"
tr "game_item_displayname_8018" = "Ngọc tím bậc II Ma Sói"
tr "game_item_displayname_8019" = "Ngọc tím bậc III Xuyên thấu"
tr "game_item_displayname_8020" = "Ngọc tím bậc III Vòng hoa tang tóc"
tr "game_item_displayname_8021" = "Ngọc tím Bậc III: Sinh Mệnh Băng Giá"
tr "game_item_displayname_8022" = "Ngọc tím bậc III Kẹo ngọt"
tr "game_item_displayname_8023" = "Intel I3 Ngọc tím Bậc II: Máu"
tr "game_item_displayname_8024" = "Ngọc đỏ bậc 1 Intel I7: Sát lực"
tr "game_item_displayname_8025" = "Intel I5 Ngọc đỏ Bậc II: Xuyên Kháng Phép"
tr "game_item_displayname_8026" = "Intel I5 Ngọc xanh Bậc II: Sức mạnh Phép thuật"
tr "game_item_displayname_8027" = "Intel I7 Ngọc xanh Bậc II: Giảm thời gian hồi chiêu"
tr "game_item_displayname_8028" = "Intel I3 Ngọc xanh Bậc II: Kháng Phép"
tr "game_item_displayname_8029" = "Ngọc vàng Máu Intel I3"
tr "game_item_displayname_8030" = "Intel I5 Ngọc vàng Bậc II: Tốc độ hồi năng lượng theo cấp"
tr "game_item_displayname_8031" = "Intel I7 Ngọc vàng Bậc II: Giáp"
tr "game_item_displayname_8032" = "Intel I3 Ngọc đỏ Bậc II: Tốc độ Đánh"
tr "game_item_displayname_8033" = "Intel I5 Ngọc tím Bậc II: Tốc độ hồi máu"
tr "game_item_displayname_8034" = "Intel I7 Ngọc tím Bậc II: Tỉ lệ Chí mạng"
tr "game_item_displayname_8035" = "Ngọc tím bậc III Trường Quay Rumble"
tr "game_item_displayname_EnchantmentA" = "Phù Phép: Chiến Binh"
tr "game_item_displayname_EnchantmentB" = "Phù Phép: Cổ Kiếm"
tr "game_item_displayname_EnchantmentC" = "Phù Phép: Quỷ Lửa"
tr "game_item_displayname_EnchantmentD" = "Phù Phép: Đồ Tể"
tr "game_item_displayname_EnchantmentE" = "Phù Phép: Đồ Tể No Nê"
tr "game_item_favorgoldtracker_0" = "
Vàng kiếm được: @f4@"
tr "game_item_favorgoldtracker_1" = "
Vàng Kiếm Được: @f4@"
tr "game_item_favorgoldtracker_2" = "
Vàng kiếm được: @f4@"
tr "game_item_favorgoldtracker_3" = "
Vàng kiếm được: @f4@"
tr "game_item_favorgoldtracker_4" = "
Vàng kiếm được: @f4@"
tr "game_item_favorgoldtrackerTT_0" = " "
tr "game_item_favorgoldtrackerTT_1" = "
Vàng Kiếm Được: @f4@"
tr "game_item_favorgoldtrackerTT_2" = " "
tr "game_item_favorpassive_0" = "Nội tại DUY NHẤT - Ân Huệ: Lính địch bị đồng minh tiêu diệt đôi khi rơi ra đồng xu cho bạn @Effect12Amount*100@% năng lượng đã mất (tối thiểu @Effect13Amount@). Nếu có tướng đồng minh gần đó, đôi khi đồng xu cho @Effect1Amount@ vàng. Lính xe pháo luôn rơi ra đồng xu."
tr "game_item_favorpassive_1" = "Nội tại DUY NHẤT - Ân Huệ: Lính địch bị đồng minh tiêu diệt đôi khi rơi ra đồng xu cho bạn @Effect12Amount*100@% năng lượng đã mất (tối thiểu @Effect13Amount@). Nếu có tướng đồng minh gần đó, đôi khi đồng xu cho @Effect11Amount@ vàng. Lính xe pháo luôn rơi ra đồng xu."
tr "game_item_favorpassive_2" = "Nhận được Kích hoạt DUY NHẤT - Cắm Mắt: Dùng một tích trữ để cắm một Mắt Xanh soi sáng khu vực xung quanh trong 150 giây. Tối đa 4 tích trữ, hồi đầy khi về lại cửa hàng."
tr "game_item_favorpassiveTT_0" = "Nội tại DUY NHẤT - Ân Huệ: Lính địch bị đồng minh tiêu diệt đôi khi rơi ra đồng xu cho bạn @Effect12Amount*100@% năng lượng đã mất (tối thiểu @Effect13Amount@). Nếu có tướng đồng minh gần đó, đôi khi đồng xu cho @Effect1Amount@ vàng. Lính xe pháo luôn rơi ra đồng xu."
tr "game_item_favorpassiveTT_1" = "Nội tại DUY NHẤT - Ân Huệ: Lính địch bị đồng minh tiêu diệt đôi khi rơi ra đồng xu cho bạn @Effect12Amount*100@% năng lượng đã mất (tối thiểu @Effect13Amount@). Nếu có tướng đồng minh gần đó, đôi khi đồng xu cho @Effect11Amount@ vàng. Lính xe pháo luôn rơi ra đồng xu."
tr "game_item_favorpassiveTT_2" = "PHẦN THƯỞNG - Ân Huệ Hoàng Đế: Lính địch bị đồng minh tiêu diệt đôi khi rơi ra đồng xu cho bạn @Effect12Amount*100@% năng lượng đã mất (tối thiểu @Effect13Amount@). Nếu có tướng đồng minh gần đó, đôi khi đồng xu cho @Effect11Amount@ vàng. Lính xe pháo luôn rơi ra đồng xu. Tham gia hạ gục tướng cho cả vàng lẫn năng lượng, và tướng đồng minh đi về phía bạn được tăng 8% Tốc độ Di chuyển."
tr "game_item_jungle_challenging_smite_tooltip" = "Nội Tại DUY NHẤT - Trừng Phạt Thách Thức: Trừng Phạt có thể được sử dụng lên tướng đối phương, đánh dấu chúng trong @Effect6Amount@ giây. Khi đánh dấu, đòn đánh thường của bạn sẽ gây thêm sát thương chuẩn trong @Effect7Amount@ giây, và sát thương của chúng lên bạn sẽ bị giảm đi @Effect10Amount*100@%."
tr "game_item_jungle_challenging_smite_tooltip_store" = "Nội Tại DUY NHẤT - Trừng Phạt Thách Thức: Trừng Phạt có thể được sử dụng lên tướng đối phương, đánh dấu chúng trong @Effect6Amount@ giây. Khi đánh dấu, đòn đánh thường của bạn sẽ gây thêm sát thương chuẩn trong @Effect7Amount@ giây, và sát thương của chúng lên bạn sẽ bị giảm đi @Effect10Amount*100@%."
tr "game_item_jungle_chilling_smite_tooltip" = "Nội tại DUY NHẤT - Trừng Phạt Tái Tê: Có thể dùng Trừng Phạt lên tướng địch, gây một ít sát thương chuẩn và hút @Effect8Amount*-100@% Tốc độ Di chuyển trong @Effect7Amount@ giây."
tr "game_item_jungle_chilling_smite_tooltip_store" = "Nội tại DUY NHẤT - Trừng Phạt Tái Tê: Có thể dùng Trừng Phạt lên tướng địch, gây một ít sát thương chuẩn và hút @Effect8Amount*-100@% Tốc độ Di chuyển trong @Effect7Amount@ giây."
tr "game_item_jungle_tooth_nail_tooltip" = "Nội tại DUY NHẤT - Nanh / Vuốt: Đòn đánh lên quái gây thêm @Effect5Amount@ sát thương. Đòn đánh hoặc chiêu thức sát thương lên quái hút @Effect2Amount@ Máu trong vòng @Effect3Amount@ giây và đốt @Effect1Amount@ sát thương phép. Khi ở trong rừng hoặc sông, phục hồi tối đa @Effect4Amount@ Năng lượng mỗi giây dựa trên Năng lượng tổn thất của bạn. Cho hiệu ứng Thợ Săn Quái Vật."
tr "game_item_jungle_tooth_nail_tooltip_GMX" = "Nội tại DUY NHẤT - Nanh / Vuốt: Đòn đánh lên quái gây thêm @Effect5Amount@ sát thương. Gây sát thương lên quái hút @Effect2Amount@ Máu trong vòng @Effect3Amount@ giây và thiêu đốt @Effect1Amount@ sát thương phép. Khi ở rừng hoặc sông, hồi @Effect4Amount@ Năng lượng mỗi giây dựa theo Năng lượng đã mất."
tr "game_item_jungle_tooth_nail_tooltip_GMX_store" = "Nội tại DUY NHẤT - Nanh / Vuốt: Đòn đánh lên quái gây thêm @Effect5Amount@ sát thương. Gây sát thương lên quái hút @Effect2Amount@ Máu trong vòng @Effect3Amount@ giây và thiêu đốt @Effect1Amount@ sát thương phép. Khi ở rừng hoặc sông, hồi @Effect4Amount@ Năng lượng mỗi giây dựa theo Năng lượng đã mất. Trang bị này cho bùa lợi Thợ Săn Quái Vật."
tr "game_item_jungle_tooth_nail_tooltip_store" = "Nội tại DUY NHẤT - Nanh / Vuốt: Đòn đánh lên quái gây thêm @Effect5Amount@ sát thương. Đòn đánh hoặc chiêu thức sát thương lên quái hút @Effect2Amount@ Máu trong vòng @Effect3Amount@ giây và đốt @Effect1Amount@ sát thương phép. Khi ở trong rừng hoặc sông, phục hồi tối đa @Effect4Amount@ Năng lượng mỗi giây dựa trên Năng lượng tổn thất của bạn. Cho hiệu ứng Thợ Săn Quái Vật."
tr "game_item_per_10_secs" = "/10 giây"
tr "game_item_per_5_secs" = "/5 giây"
tr "game_item_plaintext_1001" = "Tăng một ít Tốc độ Di chuyển"
tr "game_item_plaintext_1004" = "Tăng một ít tốc độ hồi Năng lượng"
tr "game_item_plaintext_1005" = "Tăng khá nhiều tốc độ hồi Năng lượng"
tr "game_item_plaintext_1006" = "Tăng một ít tốc độ hồi Máu"
tr "game_item_plaintext_1007" = "Tăng khá nhiều tốc độ hồi Máu"
tr "game_item_plaintext_1011" = "Tăng nhiều Máu"
tr "game_item_plaintext_1018" = "Tăng tỷ lệ chí mạng"
tr "game_item_plaintext_1026" = "Tăng khá nhiều Sức mạnh Phép thuật"
tr "game_item_plaintext_1027" = "Tăng Năng lượng"
tr "game_item_plaintext_1028" = "Tăng Máu"
tr "game_item_plaintext_1029" = "Tăng một ít Giáp"
tr "game_item_plaintext_1031" = "Tăng nhiều Giáp"
tr "game_item_plaintext_1033" = "Tăng một ít Kháng phép"
tr "game_item_plaintext_1036" = "Tăng một ít Sức mạnh Công kích"
tr "game_item_plaintext_1037" = "Tăng khá nhiều Sức mạnh Công kích"
tr "game_item_plaintext_1038" = "Tăng nhiều Sát thương Vật lý"
tr "game_item_plaintext_1039" = "Tăng thêm sát thương lên quái và giúp hồi năng lượng khi ở khu vực rừng"
tr "game_item_plaintext_1041" = "Tăng sát thương và hút máu đối với Quái rừng"
tr "game_item_plaintext_1042" = "Tăng một ít Tốc độ Đánh"
tr "game_item_plaintext_1043" = "Tăng nhiều Tốc độ Đánh"
tr "game_item_plaintext_1051" = "Tăng một ít Tỷ lệ Chí mạng"
tr "game_item_plaintext_1052" = "Tăng một ít Sức mạnh Phép thuật"
tr "game_item_plaintext_1053" = "Đòn đánh thường sẽ giúp hồi lại Máu"
tr "game_item_plaintext_1054" = "Trang bị phòng thủ tốt để khởi đầu trận đấu"
tr "game_item_plaintext_1055" = "Trang bị tấn công tốt để khởi đầu trận đấu"
tr "game_item_plaintext_1056" = "Trang bị sức mạnh phép thuật tốt để khởi đầu trận đấu"
tr "game_item_plaintext_1057" = "Tăng khá nhiều Kháng phép"
tr "game_item_plaintext_1058" = "Tăng nhiều Sức mạnh Phép thuật"
tr "game_item_plaintext_1059" = "Đòn đánh thường hồi lại máu"
tr "game_item_plaintext_1062" = "Trang bị khởi đầu tốt cho lối chơi tấn công"
tr "game_item_plaintext_1063" = "Trang bị khởi đầu tốt cho pháp sư"
tr "game_item_plaintext_1074" = "Trang bị phòng thủ tốt để khởi đầu trận đấu"
tr "game_item_plaintext_1075" = "Trang bị sát thương tốt để khởi đầu trận đấu"
tr "game_item_plaintext_1076" = "Trang bị khởi đầu tốt cho pháp sư"
tr "game_item_plaintext_1082" = "Cung cấp Sức mạnh Phép thuật và Năng lượng. Các chỉ số sẽ gia tăng khi hạ gục đối phương."
tr "game_item_plaintext_1083" = "Cung cấp Sát thương và Hút máu trên đòn đánh - Tiêu diệt lính sẽ tăng thêm vàng"
tr "game_item_plaintext_1300" = "Tăng tốc độ di chuyển khi gây sát thương bằng các kĩ năng hoặc đòn đánh công kích đơn mục tiêu "
tr "game_item_plaintext_1301" = "Tăng một lượng tốc độ di chuyển cơ bản"
tr "game_item_plaintext_1302" = "Tăng tốc độ di chuyển cho các tướng và lính đồng minh khi họ tiến lại gần "
tr "game_item_plaintext_1303" = "Giảm kha khá thời gian hồi chiêu của phép bổ trợ Dịch Chuyển, Tốc Biến, và Tốc Hành"
tr "game_item_plaintext_1304" = "Hồi đầy máu, năng lượng, đồng thời tăng một lượng lớn tốc độ di chuyển khi ghé thăm cửa hàng"
tr "game_item_plaintext_1305" = "Tăng tốc độ di chuyển khi gây sát thương bằng các kĩ năng hoặc đòn đánh công kích đơn mục tiêu "
tr "game_item_plaintext_1306" = "Tăng một lượng tốc độ di chuyển cơ bản"
tr "game_item_plaintext_1307" = "Tăng tốc độ di chuyển cho các tướng và lính đồng minh khi họ tiến lại gần "
tr "game_item_plaintext_1308" = "Giảm kha khá thời gian hồi chiêu của phép bổ trợ Dịch Chuyển, Tốc Biến, và Tốc Hành"
tr "game_item_plaintext_1309" = "Hồi đầy máu, năng lượng, đồng thời tăng một lượng lớn tốc độ di chuyển khi ghé thăm cửa hàng"
tr "game_item_plaintext_1310" = "Tăng tốc độ di chuyển khi gây sát thương bằng các kĩ năng hoặc đòn đánh công kích đơn mục tiêu "
tr "game_item_plaintext_1311" = "Tăng một lượng tốc độ di chuyển cơ bản"
tr "game_item_plaintext_1312" = "Tăng tốc độ di chuyển cho các tướng và lính đồng minh khi họ tiến lại gần "
tr "game_item_plaintext_1313" = "Giảm kha khá thời gian hồi chiêu của phép bổ trợ Dịch Chuyển, Tốc Biến, và Tốc Hành"
tr "game_item_plaintext_1314" = "Hồi đầy máu, năng lượng, đồng thời tăng một lượng lớn tốc độ di chuyển khi ghé thăm cửa hàng"
tr "game_item_plaintext_1315" = "Tăng tốc độ di chuyển khi gây sát thương bằng các kĩ năng hoặc đòn đánh công kích đơn mục tiêu "
tr "game_item_plaintext_1316" = "Tăng một lượng tốc độ di chuyển cơ bản"
tr "game_item_plaintext_1317" = "Tăng tốc độ di chuyển cho các tướng và lính đồng minh khi họ tiến lại gần."
tr "game_item_plaintext_1318" = "Giảm kha khá thời gian hồi chiêu của phép bổ trợ Dịch Chuyển, Tốc Biến, và Tốc Hành"
tr "game_item_plaintext_1319" = "Hồi đầy máu, năng lượng, đồng thời tăng một lượng lớn tốc độ di chuyển khi ghé thăm cửa hàng"
tr "game_item_plaintext_1320" = "Tăng tốc độ di chuyển khi gây sát thương bằng các kĩ năng hoặc đòn đánh công kích đơn mục tiêu "
tr "game_item_plaintext_1321" = "Tăng một lượng tốc độ di chuyển cơ bản"
tr "game_item_plaintext_1322" = "Tăng tốc độ di chuyển cho các tướng và lính đồng minh khi họ tiến lại gần."
tr "game_item_plaintext_1323" = "Giảm kha khá thời gian hồi chiêu của phép bổ trợ Dịch Chuyển, Tốc Biến, và Tốc Hành"
tr "game_item_plaintext_1324" = "Hồi đầy máu, năng lượng, đồng thời tăng một lượng lớn tốc độ di chuyển khi ghé thăm cửa hàng"
tr "game_item_plaintext_1325" = "Tăng tốc độ di chuyển khi gây sát thương bằng các kĩ năng hoặc đòn đánh công kích đơn mục tiêu "
tr "game_item_plaintext_1326" = "Tăng một lượng tốc độ di chuyển cơ bản"
tr "game_item_plaintext_1327" = "Tăng tốc độ di chuyển cho các tướng và lính đồng minh khi họ tiến lại gần"
tr "game_item_plaintext_1328" = "Giảm kha khá thời gian hồi chiêu của phép bổ trợ Dịch Chuyển, Tốc Biến, và Tốc Hành"
tr "game_item_plaintext_1329" = "Hồi đầy máu, năng lượng, đồng thời tăng một lượng lớn tốc độ di chuyển khi ghé thăm cửa hàng"
tr "game_item_plaintext_1330" = "Tăng tốc độ di chuyển khi gây sát thương bằng các kĩ năng hoặc đòn đánh công kích đơn mục tiêu "
tr "game_item_plaintext_1331" = "Tăng một lượng tốc độ di chuyển cơ bản"
tr "game_item_plaintext_1332" = "Tăng tốc độ di chuyển cho các tướng và lính đồng minh khi họ tiến lại gần."
tr "game_item_plaintext_1333" = "Giảm kha khá thời gian hồi chiêu của phép bổ trợ Dịch Chuyển, Tốc Biến, và Tốc Hành"
tr "game_item_plaintext_1334" = "Hồi đầy máu, năng lượng, đồng thời tăng một lượng lớn tốc độ di chuyển khi ghé thăm cửa hàng"
tr "game_item_plaintext_1335" = ""
tr "game_item_plaintext_1336" = ""
tr "game_item_plaintext_1337" = ""
tr "game_item_plaintext_1338" = ""
tr "game_item_plaintext_1339" = ""
tr "game_item_plaintext_1340" = ""
tr "game_item_plaintext_1341" = ""
tr "game_item_plaintext_1400" = "Tăng Sát thương vật lí và Giảm thời gian hồi chiêu"
tr "game_item_plaintext_1401" = "Tăng Máu và Hào quang Hiến Tế"
tr "game_item_plaintext_1402" = "Tăng Sức mạnh phép thuật và cường hóa các kỹ năng theo chu kỳ"
tr "game_item_plaintext_1403" = "Tăng Tốc độ đánh, tăng sức mạnh khi tiêu diệt tướng và quái rừng"
tr "game_item_plaintext_1404" = "Tăng Sát thương vật lí và Giảm thời gian hồi chiêu"
tr "game_item_plaintext_1405" = "Tăng Máu và Hào quang Hiến Tế"
tr "game_item_plaintext_1406" = "Tăng Sức mạnh phép thuật và cường hóa các kỹ năng theo chu kỳ"
tr "game_item_plaintext_1407" = "Tăng Tốc độ đánh, tăng sức mạnh khi tiêu diệt tướng và quái rừng"
tr "game_item_plaintext_1408" = "Tăng Sát thương vật lí và Giảm thời gian hồi chiêu"
tr "game_item_plaintext_1409" = "Tăng Máu và Hào quang Hiến Tế"
tr "game_item_plaintext_1410" = "Tăng Sức mạnh phép thuật và cường hóa các kỹ năng theo chu kỳ"
tr "game_item_plaintext_1411" = "Tăng Tốc độ đánh, tăng sức mạnh khi tiêu diệt tướng và quái rừng"
tr "game_item_plaintext_1412" = "Tăng Sát thương vật lí và Giảm thời gian hồi chiêu"
tr "game_item_plaintext_1413" = "Tăng Máu và Hào quang Hiến Tế"
tr "game_item_plaintext_1414" = "Tăng Sức mạnh phép thuật và cường hóa các kỹ năng theo chu kỳ"
tr "game_item_plaintext_1415" = "Tăng Tốc độ đánh, tăng sức mạnh khi tiêu diệt tướng và quái rừng"
tr "game_item_plaintext_1416" = "Tăng Tốc độ Đánh và gây sát thương dựa trên Máu của mục tiêu"
tr "game_item_plaintext_1417" = "Tăng Tốc độ Đánh và gây sát thương dựa trên Máu của mục tiêu"
tr "game_item_plaintext_1418" = "Tăng Tốc độ Đánh và gây sát thương dựa trên Máu của mục tiêu"
tr "game_item_plaintext_1419" = "Tăng Tốc độ Đánh và gây sát thương dựa trên Máu của mục tiêu"
tr "game_item_plaintext_2003" = "Sử dụng để hồi Máu theo thời gian"
tr "game_item_plaintext_2004" = "Sử dụng để hồi Năng lượng theo thời gian"
tr "game_item_plaintext_2013" = "Cho phép tướng nhìn thấy kẻ địch vô hình hoặc ẩn mình"
tr "game_item_plaintext_2015" = "Tăng tốc độ đánh và khả năng tích trữ đòn đánh ma thuật"
tr "game_item_plaintext_2031" = "Hồi Máu theo thời gian. Có thể hồi đầy bình tại Cửa Hàng."
tr "game_item_plaintext_2032" = "Hồi máu và năng lượng theo thời gian - Hồi đầy khi ghé thăm Cửa Hàng và có thể gia tăng điểm tích trữ tối đa"
tr "game_item_plaintext_2033" = "Hồi máu và năng lượng theo thời gian đồng thời tăng khả năng chiến đấu - Hồi đầy khi ghé thăm Cửa Hàng"
tr "game_item_plaintext_2037" = "Tạm thời tăng Sát thương Vật lý và Máu"
tr "game_item_plaintext_2038" = "Tạm thời tăng Tốc độ Đánh và Tỷ lệ Chí mạng"
tr "game_item_plaintext_2039" = "Tạm thời tăng Sức mạnh Phép thuật và giảm Thời gian Hồi chiêu"
tr "game_item_plaintext_2040" = "Tạm thời tăng Sát thương Vật lý, Tốc độ Đánh, và sát thương khi tấn công trụ"
tr "game_item_plaintext_2041" = "Hồi Máu và Năng lượng theo thời gian, hồi đầy khi ghé thăm Cửa Hàng"
tr "game_item_plaintext_2042" = "Cho tướng khả năng nhìn thấy các đơn vị tàng hình"
tr "game_item_plaintext_2043" = "Sử dụng để nhận được tầm nhìn và khả năng phát hiện tàng hình trong một khu vực nhỏ đến khi bị phá hủy"
tr "game_item_plaintext_2044" = "Sử dụng để cung cấp tầm nhìn trong một khu vực nhỏ"
tr "game_item_plaintext_2045" = "Tăng nhiều máu và cho phép cắm Mắt Xanh theo thời gian"
tr "game_item_plaintext_2047" = "Cho tướng của bạn khả năng phát hiện đơn vị tàng hình hoặc ẩn nấp"
tr "game_item_plaintext_2048" = "Tạm thời tăng Sức mạnh Phép thuật, giảm Thời gian Hồi chiêu đồng thời tăng mạnh tốc độ hồi Năng lượng và Nội năng"
tr "game_item_plaintext_2049" = "Tăng Máu và cho phép cắm Mắt Xanh theo thời gian"
tr "game_item_plaintext_2051" = "Trang bị khởi đầu tốt cho đỡ đòn"
tr "game_item_plaintext_2052" = ""
tr "game_item_plaintext_2053" = "Tăng Tốc độ Di chuyển khi ở gần trụ"
tr "game_item_plaintext_2055" = "Dùng để vô hiệu hóa mắt và bẫy ẩn trong một vùng."
tr "game_item_plaintext_2056" = "Tạm thời cung cấp tầm nhìn trong một vùng"
tr "game_item_plaintext_2057" = "Tăng tầm và soi sáng vùng chỉ định."
tr "game_item_plaintext_2058" = "Tạm thời tăng phòng ngự. Mở ra con đường cho đồng đội đi theo."
tr "game_item_plaintext_2059" = "Tạm thời tăng Sức mạnh Phép thuật và sát thương lên tướng và trụ."
tr "game_item_plaintext_2060" = "Tạm thời tăng Sức mạnh Công kích và hồi máu khi gây sát thương vật lý lên tướng."
tr "game_item_plaintext_2061" = "Tiêu thụ để hồi Máu theo thời gian"
tr "game_item_plaintext_2062" = "Tiêu thụ để có một khoảng tăng sức mạnh ngắn ngủi"
tr "game_item_plaintext_2065" = "Tăng Máu, Sức mạnh Phép thuật, Năng lượng Phục hồi Giảm Hồi chiêu, và Tốc độ Di chuyển. Kích hoạt để tăng tốc cho đồng minh gần đó."
tr "game_item_plaintext_2137" = "Tạm thời tăng Máu đồng thời cường hóa tốc độ cũng như sát thương của những quân lính cạnh bên lên Trụ."
tr "game_item_plaintext_2138" = "Tạm thời gia tăng khả năng phòng thủ. Để lại một con đường nhỏ cho các đồng minh tiếp bước theo sau."
tr "game_item_plaintext_2139" = "Tạm thời tăng Sức mạnh Phép thuật và giúp gây thêm Sát thương lên tướng và trụ."
tr "game_item_plaintext_2140" = "Tạm thời tăng Sát thương Vật lí và hồi máu khi gây sát thương vật lí."
tr "game_item_plaintext_2301" = "Tăng Sức manh Phép thuật và cho phép cắm Mắt Xanh theo thời gian"
tr "game_item_plaintext_2302" = "Cho Vàng, Năng lượng, và Mắt Xanh"
tr "game_item_plaintext_2303" = "Tăng Máu và cho phép cắm Mắt Xanh theo thời gian"
tr "game_item_plaintext_2319" = "Túi đầy vàng"
tr "game_item_plaintext_2403" = ""
tr "game_item_plaintext_2420" = "Kích hoạt để bất tử nhưng không thể thực hiện hành động gì"
tr "game_item_plaintext_2421" = "Nâng cấp để ngưng đọng thời gian."
tr "game_item_plaintext_2422" = "Tăng nhẹ Tốc độ Di chuyển"
tr "game_item_plaintext_3001" = "Kẻ địch xung quanh chịu thêm sát thương phép"
tr "game_item_plaintext_3003" = "Tăng Sức mạnh Phép thuật dựa trên chỉ số Năng lượng tối đa"
tr "game_item_plaintext_3004" = "Tăng Sát thương Vật lý dựa trên chỉ số năng lượng tối đa"
tr "game_item_plaintext_3005" = "Tăng Sát thương Vật lý dựa theo Máu tối đa"
tr "game_item_plaintext_3006" = "Tăng Tốc độ Di chuyển và Tốc độ Đánh"
tr "game_item_plaintext_3007" = "Tăng Sức mạnh Phép thuật dựa theo chỉ số Năng lượng tối đa"
tr "game_item_plaintext_3008" = "Tăng Sát thương Vật lý dựa theo chỉ số Năng lượng tối đa"
tr "game_item_plaintext_3009" = "Tăng Tốc độ Di chuyển và giảm hiệu ứng làm chậm"
tr "game_item_plaintext_3010" = "Dùng Năng lượng để hồi máu"
tr "game_item_plaintext_3020" = "Tăng Tốc Chạy và sát thương phép"
tr "game_item_plaintext_3022" = "Các đòn đánh thường làm chậm đối phương"
tr "game_item_plaintext_3023" = "Triệu hồi ma để làm chậm và phát hiện kẻ địch"
tr "game_item_plaintext_3024" = "Gia tăng Giáp và giảm Thời gian Hồi chiêu"
tr "game_item_plaintext_3025" = "Đòn đánh thường tạo ra một vùng làm chậm sau khi thi triển kỹ năng"
tr "game_item_plaintext_3026" = "Hồi sinh tướng khi chết"
tr "game_item_plaintext_3027" = "Tăng nhiều Máu, Năng lượng và Sức mạnh Phép thuật"
tr "game_item_plaintext_3028" = "Increases Mana and Health Regeneration"
tr "game_item_plaintext_3029" = "Tăng nhiều Máu, Năng lượng và Sức mạnh Phép thuật"
tr "game_item_plaintext_3030" = "Kích hoạt để bắn cầu băng làm chậm kẻ địch"
tr "game_item_plaintext_3031" = "Tăng nhiều sát thương cho đòn đánh chí mạng"
tr "game_item_plaintext_3033" = "Khắc chế tướng địch có khả năng hồi máu và giáp cao"
tr "game_item_plaintext_3034" = "Khắc chế tướng địch có lượng máu cao"
tr "game_item_plaintext_3035" = "Khắc chế tướng địch có lượng giáp cao"
tr "game_item_plaintext_3036" = "Khắc chế tướng địch có lượng máu và giáp cao"
tr "game_item_plaintext_3040" = ""
tr "game_item_plaintext_3041" = "Nhận Sát thương Phép thuật cho mỗi chỉ số tiêu diệt và hỗ trợ"
tr "game_item_plaintext_3042" = ""
tr "game_item_plaintext_3044" = "Tấn công và hạ gục cho một lượng tốc độ di chuyển nhỏ"
tr "game_item_plaintext_3046" = "Di chuyển nhanh hơn khi tấn công kẻ địch và nhận được lá chắn khi thấp máu."
tr "game_item_plaintext_3047" = "Tăng Tốc độ Di chuyển và giảm sát thương từ các đòn đánh thường"
tr "game_item_plaintext_3050" = "Cho bạn và đồng minh thêm sức mạnh khi bạn sử dụng chiêu cuối."
tr "game_item_plaintext_3052" = "Sát thương Vật lí và thêm máu khi tiêu diệt một đơn vị lính"
tr "game_item_plaintext_3053" = "Che chắn khỏi một lượng sát thương lớn"
tr "game_item_plaintext_3056" = "Tạm thời vô hiệu hóa trụ địch"
tr "game_item_plaintext_3057" = "Nhận thêm sát thương cho đòn đánh thường tiếp theo sau khi sử dụng kĩ năng"
tr "game_item_plaintext_3060" = "Thăng cấp cho quân lính xe thành một đơn vị mạnh mẽ hơn"
tr "game_item_plaintext_3065" = "Tăng Máu và các hiệu ứng hồi máu"
tr "game_item_plaintext_3067" = "Tăng Máu và Giảm thời gian Hồi chiêu"
tr "game_item_plaintext_3068" = "Liên tục gây sát thương lên những kẻ địch cạnh bên"
tr "game_item_plaintext_3069" = "Cho Vàng, Năng lượng, và Mắt Xanh"
tr "game_item_plaintext_3070" = "Tăng tối đa Năng lượng khi tiêu phí Năng lượng"
tr "game_item_plaintext_3071" = "Gây sát thương vật lí lên tướng địch và giảm lượng Giáp của chúng"
tr "game_item_plaintext_3072" = "Tăng Sát thương Vật lí, Hút Máu và Hút Máu giờ đây hồi vượt giới hạn tối đa"
tr "game_item_plaintext_3073" = "Tăng tối đa chỉ số Năng lượng khi Năng lượng bị tiêu phí"
tr "game_item_plaintext_3074" = "Các đòn đánh cận chiến gây sát thương lên những kẻ địch cạnh bên, và hồi Máu"
tr "game_item_plaintext_3075" = "Sát thương phản lại từ các đòn đánh thường là sát thương phép"
tr "game_item_plaintext_3076" = "Ngăn kẻ địch dùng Hút Máu chống lại bạn."
tr "game_item_plaintext_3077" = "Đòn đánh thường gây sát thương kẻ địch cạnh bên"
tr "game_item_plaintext_3078" = "Hàng tấn sát thương"
tr "game_item_plaintext_3079" = "Đòn đánh cận chiến lan sang các kẻ địch gần đó, gây sát thương, hồi máu, và loại bỏ mọi lá chắn."
tr "game_item_plaintext_3080" = "Tăng Sức mạnh Công kích, Hút Máu và tạo lá chắn từ số máu dư"
tr "game_item_plaintext_3082" = "Giảm Tốc độ Đánh của các tướng địch khi bị đánh trúng bởi đòn đánh thường"
tr "game_item_plaintext_3083" = "Nhận rất nhiều Máu và Tốc độ hồi Máu"
tr "game_item_plaintext_3084" = "Hồi Máu khi hạ gục hoặc hỗ trợ"
tr "game_item_plaintext_3085" = "Các đòn đánh xa bắn hai tia chớp vào kẻ địch cạnh bên"
tr "game_item_plaintext_3086" = "Tăng nhẹ Tỉ lệ Chí mạng, Tốc độ Di chuyển và Tốc độ Đánh"
tr "game_item_plaintext_3087" = "Di chuyển tích lũy năng lượng gây sấm sét dây chuyền đối với đòn đánh thường"
tr "game_item_plaintext_3089" = "Tăng rất nhiều vào Sức mạnh Phép thuật"
tr "game_item_plaintext_3090" = "Tăng rất nhiều vào Sức mạnh Phép thuật và có thể kích hoạt để rơi vào trạng thái ngưng đọng"
tr "game_item_plaintext_3091" = "Kháng sát thương phép và tìm lại đường sống."
tr "game_item_plaintext_3092" = "Tăng Sức manh Phép thuật và cho phép cắm Mắt Xanh theo thời gian"
tr "game_item_plaintext_3093" = "Tăng vàng theo thời gian và thêm vàng mỗi khi hạ gục"
tr "game_item_plaintext_3094" = "Tích tụ năng lượng khi di chuyển và phóng ra một phát bắn công phá."
tr "game_item_plaintext_3095" = "Tăng dữ dội sức mạnh các hiệu ứng Tích Điện."
tr "game_item_plaintext_3096" = "Cho vàng và năng lượng khi lính địch bị đồng minh hạ gục"
tr "game_item_plaintext_3097" = "Giết lính địch thường xuyên để hồi máu và tặng và cho đồng minh cạnh bên"
tr "game_item_plaintext_3098" = "Cho vàng khi sát thương một kẻ địch"
tr "game_item_plaintext_3099" = "Tăng Máu và cho phép đồng minh ở gần dùng phép thường xuyên hơn."
tr "game_item_plaintext_3100" = "Tăng sát thương lên đòn đánh tiếp theo sau khi thi triển kỹ năng"
tr "game_item_plaintext_3101" = "Tăng Tốc độ Đánh và Giảm Thời gian hồi"
tr "game_item_plaintext_3102" = "Chặn kĩ năng của kẻ địch định kỳ"
tr "game_item_plaintext_3104" = "Giảm Giáp của kẻ địch xung quanh"
tr "game_item_plaintext_3105" = "Tăng Giáp và Kháng phép"
tr "game_item_plaintext_3106" = "Đòn đánh thường tiêu diệt lính thường và quái nhanh chóng"
tr "game_item_plaintext_3107" = "Kích hoạt để hồi máu cho đồng minh và gây sát thương kẻ địch trong một khu vực"
tr "game_item_plaintext_3108" = "Tăng Sức mạnh Phép thuật và Giảm thời gian hồi"
tr "game_item_plaintext_3109" = "Hợp tác cùng một đồng minh để bảo vệ lẫn nhau"
tr "game_item_plaintext_3110" = "Tăng nhiều Giáp và giảm đòn đánh thường của kẻ địch"
tr "game_item_plaintext_3111" = "Giảm Tốc độ Di chuyển và giảm thời gian vô hiệu hóa hiệu ứng"
tr "game_item_plaintext_3112" = "Trang bị khởi đầu tốt cho pháp sư"
tr "game_item_plaintext_3113" = "Tăng Sức mạnh Phép thuật và Tốc độ di chuyển"
tr "game_item_plaintext_3114" = "Tăng Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn, Năng lượng Phục hồi, và Giảm Hồi chiêu"
tr "game_item_plaintext_3115" = "Tăng tốc độ đánh, sức mạnh phép, và giảm thời gian phục hồi"
tr "game_item_plaintext_3116" = "Khả năng làm chậm kẻ địch"
tr "game_item_plaintext_3117" = "Tăng Tốc độ Di chuyển khi không tham chiến"
tr "game_item_plaintext_3118" = "Kết hợp với một đồng minh để bảo vệ lẫn nhau"
tr "game_item_plaintext_3122" = "Đòn chí mạng khiến mục tiêu chảy máu"
tr "game_item_plaintext_3123" = "Vượt qua kẻ thù với lượng lớn máu thu được"
tr "game_item_plaintext_3124" = "Tăng Tốc độ Đánh, Xuyên Giáp, và Xuyên Kháng Phép"
tr "game_item_plaintext_3126" = ""
tr "game_item_plaintext_3128" = "Kích hoạt để tăng mọi sát thương phép thuật đối với tướng địch"
tr "game_item_plaintext_3131" = "Kích hoạt để có 100% Tỉ lệ Chí mạng trong chốc lát"
tr "game_item_plaintext_3133" = "Sát thương Vật lí và Giảm Thời gian Hồi chiêu"
tr "game_item_plaintext_3134" = "Tăng Sức mạnh Công kích và Sát lực"
tr "game_item_plaintext_3135" = "Tăng sát thương phép thuật"
tr "game_item_plaintext_3136" = "Tăng sát thương phép thuật"
tr "game_item_plaintext_3137" = "Kích hoạt để Loại bỏ mọi trạng thái bất lợi trên người và tăng Tốc độ Di chuyển"
tr "game_item_plaintext_3139" = "Kích hoạt để loại bỏ mọi hiệu ứng bất lợi và tăng mạnh tốc độ di chuyển"
tr "game_item_plaintext_3140" = "Kích hoạt để loại bỏ mọi trạng thái bất lợi"
tr "game_item_plaintext_3141" = "Tăng sát thương vật lí với mỗi lần giết hoặc hỗ trợ"
tr "game_item_plaintext_3142" = "Kích hoạt để tăng mạnh Tốc độ Di chuyển"
tr "game_item_plaintext_3143" = "Tăng mạnh khả năng phòng ngự, kích hoạt làm chậm kẻ thù ở gần"
tr "game_item_plaintext_3144" = "Kích hoạt để gây sát thương phép thuật và làm chậm tướng địch"
tr "game_item_plaintext_3145" = "Tăng Sức mạnh Phép thuật. Gây thêm sát thương phép trên đòn đánh theo chu kỳ."
tr "game_item_plaintext_3146" = "Tăng Sát thương Vật lí và Sức mạnh Phép thuật, kích hoạt để làm chậm mục tiêu"
tr "game_item_plaintext_3147" = "Gây thêm sát thương vật lý khi tập kích kẻ địch và cung cấp quét bẫy/mắt trong một khoảng thời gian."
tr "game_item_plaintext_3148" = "Tăng Sức mạnh Công kích và Sức mạnh Phép thuật, kích hoạt để làm chậm"
tr "game_item_plaintext_3149" = "Gây sát thương dựa trên máu của mục tiêu, có thể đánh cắp Tốc độ Di chuyển"
tr "game_item_plaintext_3150" = "Thả diều bằng cách nới rộng khoảng cách với mục tiêu bị đánh dấu"
tr "game_item_plaintext_3151" = "Sát thương phép thiêu đốt đối thủ theo phần trăm Máu của chúng"
tr "game_item_plaintext_3152" = "Kích hoạt để lướt tới trước và bắn ra một loạt cầu lửa"
tr "game_item_plaintext_3153" = "Gây sát thương dựa trên Máu của mục tiêu, có thể đánh cắp tốc chạy"
tr "game_item_plaintext_3154" = "Hút Máu và Hút Máu Phép, kích hoạt để cắm mắt"
tr "game_item_plaintext_3155" = "Tăng Sát thương Vật lí và Sức mạnh Phép thuật"
tr "game_item_plaintext_3156" = "Nhận thêm Sức mạnh công kích khi thấp Máu"
tr "game_item_plaintext_3157" = "Kích hoạt để trở nên bất khả xâm ohamj nhưng không thể hành động"
tr "game_item_plaintext_3158" = "Tăng Tốc độ Di chuyển và Giảm thời gian hồi chiêu"
tr "game_item_plaintext_3159" = "Hạ gục quái nhanh hơn và nhận được nhiều vàng hơn, kích hoạt để cắm mắt"
tr "game_item_plaintext_3161" = "Sau khi dùng chiêu cuối, đòn đánh giảm hồi chiêu các kỹ năng cơ bản."
tr "game_item_plaintext_3162" = "Kích hoạt để gây sát thương phép và làm chậm tướng chỉ định"
tr "game_item_plaintext_3163" = "Tăng thêm Sức mạnh Công kích khi thấp máu"
tr "game_item_plaintext_3165" = "Tăng sát thương phép"
tr "game_item_plaintext_3170" = "Tăng phòng ngự và giảm thời gian hiệu lực của các hiệu ứng khống chế"
tr "game_item_plaintext_3172" = "Độ cơ động và Kháng hiệu ứng"
tr "game_item_plaintext_3173" = "Tăng Tốc độ Di chuyển và Giảm Hồi chiêu"
tr "game_item_plaintext_3174" = "Gây sát thương để cường hóa khả năng hồi máu và tạo lá chắn"
tr "game_item_plaintext_3180" = "Tăng phòng ngự, kích hoạt để gây sát thương phép diện rộng"
tr "game_item_plaintext_3181" = "Tăng một lượng lớn Sát thương Vật lí và Hút Máu"
tr "game_item_plaintext_3184" = "Trang bị khởi đầu tốt cho công kích"
tr "game_item_plaintext_3185" = "Đòn đánh Chí mạng khiến mục tiêu bị chảy máu và lộ diện"
tr "game_item_plaintext_3186" = "Gây nhiều Sát thương Vật lí hơn vào các mục tiêu nhiều Máu"
tr "game_item_plaintext_3187" = "Kích hoạt để làm lộ diện một khu vực gần đó"
tr "game_item_plaintext_3188" = "Kích hoạt để tăng toàn bộ lượng sát thương phép lên tướng địch"
tr "game_item_plaintext_3190" = "Kích hoạt lá chắn chặn sát thương cho đồng minh"
tr "game_item_plaintext_3191" = "Tăng Giáp và Sức mạnh Phép thuật"
tr "game_item_plaintext_3193" = "Tăng mạnh phòng ngự khi có nhiều kẻ địch gần đó."
tr "game_item_plaintext_3194" = "Giảm sát thương từ các phép và hiệu ứng lặp lại."
tr "game_item_plaintext_3196" = "Cho phép Viktor tăng cường sức mạnh của một chiêu thức theo ý muốn của hắn"
tr "game_item_plaintext_3197" = "Cho phép Viktor tăng cường sức mạnh của một chiêu thức theo ý muốn của hắn"
tr "game_item_plaintext_3198" = "Cho phép Viktor tăng cường sức mạnh của một chiêu thức theo ý muốn của hắn"
tr "game_item_plaintext_3200" = "Gia tăng Sức mạnh Phép thuật và có thể được nâng cấp để tăng cường sức mạnh các chiêu thức của Viktor"
tr "game_item_plaintext_3206" = "Tăng lượng lớn sát thương lên quái và hồi lại Máu cùng Năng Lượng"
tr "game_item_plaintext_3209" = "Tăng lượng lớn sát thương lên quái và gây sát thương chuẩn khi gây sát thương vật lí"
tr "game_item_plaintext_3211" = "Tăng sức phòng ngự và hồi phục khi chịu sát thương"
tr "game_item_plaintext_3222" = "Kích hoạt để loại bỏ mọi hiệu ứng vô hiệu hóa trên một tướng đồng minh."
tr "game_item_plaintext_3230" = "Đòn đánh cận chiến lan sang các kẻ địch gần đó, gây sát thương và hồi máu"
tr "game_item_plaintext_3231" = "Kích hoạt để loại bỏ mọi khống chế và tăng mạnh Tốc độ Di chuyển"
tr "game_item_plaintext_3240" = ""
tr "game_item_plaintext_3241" = ""
tr "game_item_plaintext_3242" = ""
tr "game_item_plaintext_3243" = ""
tr "game_item_plaintext_3244" = ""
tr "game_item_plaintext_3245" = ""
tr "game_item_plaintext_3252" = "Biến thành Dao Hung Tàn sau khi cướp bóc trong rừng địch."
tr "game_item_plaintext_3285" = "Tăng Sức mạnh Phép thuật, Năng lượng, và Giảm Hồi chiêu"
tr "game_item_plaintext_3286" = "Tăng Sức mạnh Phép thuật và Tốc độ Di chuyển"
tr "game_item_plaintext_3290" = "Triệu hồi những con ma để làm chậm và phát hiện các tướng địch"
tr "game_item_plaintext_3301" = "Cho vàng và năng lượng khi lính gần đó bị tiêu diệt bởi đồng minh"
tr "game_item_plaintext_3302" = "Tiêu diệt lính theo chu kỳ để hồi lại máu và tăng vàng cho đồng đội cạnh bên"
tr "game_item_plaintext_3303" = "Cho vàng khi sát thương kẻ địch"
tr "game_item_plaintext_3303z" = "Kiếm vàng bằng cách sát thương tướng địch"
tr "game_item_plaintext_3304" = "Cho vàng và năng lượng khi một lính địch gần đó chết mà không phải do bạn ra tay."
tr "game_item_plaintext_3305" = "Cho vàng và năng lượng khi một lính địch gần đó chết mà không phải do bạn ra tay."
tr "game_item_plaintext_3306" = "Tăng Máu / Năng lượng Phục hồi và Giảm Hồi chiêu. Kích hoạt để tăng tốc đồng minh gần đó."
tr "game_item_plaintext_3307" = "Tiêu diệt lính theo chu kỳ để hồi máu và cho một đồng minh gần đó vàng"
tr "game_item_plaintext_3308" = "Tiêu diệt lính theo chu kỳ để hồi máu và cho một đồng minh gần đó vàng"
tr "game_item_plaintext_3309" = "Che chắn cho một đồng minh dựa theo Máu của bạn"
tr "game_item_plaintext_3310" = "Cho vàng khi sát thương tướng địch"
tr "game_item_plaintext_3310z" = "Cho vàng khi sát thương tướng địch"
tr "game_item_plaintext_3311" = "Cho vàng khi sát thương tướng địch"
tr "game_item_plaintext_3312" = "Gọi ra các bóng ma truy tìm kẻ địch và làm chậm chúng"
tr "game_item_plaintext_3340" = "Cắm một Mắt Xanh theo chu kỳ"
tr "game_item_plaintext_3341" = "Phát hiện và vô hiệu hóa những con Mắt Xanh và bẫy của đối thủ ở gần đấy"
tr "game_item_plaintext_3342" = "Soi sáng một khu vực chỉ định gần đấy trong thời gian ngắn"
tr "game_item_plaintext_3345" = "Sử dụng để hồi sinh tướng"
tr "game_item_plaintext_3348" = "Kích hoạt để soi sáng một khu vực gần trên bản đồ"
tr "game_item_plaintext_3361" = "Cắm Mắt Xanh theo chu kì"
tr "game_item_plaintext_3362" = "Cắm Mắt Tím theo chu kì"
tr "game_item_plaintext_3363" = "Tăng khoảng cách và phát hiện khu vực được chỉ định"
tr "game_item_plaintext_3364" = "Vô hiệu hóa các cọc mắt tàng hình và bẫy ở gần trong một khoảng thời gian"
tr "game_item_plaintext_3371" = "Tăng mạnh đòn chí mạng"
tr "game_item_plaintext_3373" = "Không ngừng gây sát thương lên các kẻ địch gần đó"
tr "game_item_plaintext_3374" = "Tăng mạnh Sức mạnh Phép thuật"
tr "game_item_plaintext_3379" = "Kẻ địch gần đó chịu thêm sát thương phép"
tr "game_item_plaintext_3380" = "Gây sát thương vật lý lên tướng địch làm giảm Giáp"
tr "game_item_plaintext_3382" = "Kích hoạt để hồi máu cho đồng minh và gây sát thương kẻ địch trong một khu vực"
tr "game_item_plaintext_3383" = "Kích hoạt để tạo lá chắn cho đồng đội gần đó"
tr "game_item_plaintext_3384" = "Hàng Tấn Sát Thương"
tr "game_item_plaintext_3385" = "Tăng rất nhiều Sức mạnh Phép thuật và có thể kích hoạt để ngưng đọng bản thân."
tr "game_item_plaintext_3386" = "Kích hoạt để được bất tử nhưng không thể thực hiện bất kỳ hành động nào"
tr "game_item_plaintext_3387" = "Đòn đánh tạo vùng làm chậm sau khi dùng kỹ năng"
tr "game_item_plaintext_3388" = "Kích hoạt để tăng mạnh Tốc độ Di chuyển"
tr "game_item_plaintext_3389" = "Gây sát thương dựa theo Máu của mục tiêu, có thể đánh cắp Tốc độ Di chuyển"
tr "game_item_plaintext_3390" = "Tăng Sức mạnh Phép thuật, Năng lượng, và Giảm Hồi chiêu"
tr "game_item_plaintext_3400" = ""
tr "game_item_plaintext_3401" = "Tăng Máu và cho phép cắm Mắt Xanh theo thời gian"
tr "game_item_plaintext_3430" = "Phá hủy công trình nhanh với Sức mạnh Phép thuật "
tr "game_item_plaintext_3431" = "Di chuyển nhanh khi bạn dùng các kĩ năng trúng kẻ địch"
tr "game_item_plaintext_3433" = "Tăng Sức mạnh Phép thuật, Hồi Năng lượng và Giảm Thời gian Hồi chiêu."
tr "game_item_plaintext_3434" = "Gây ra những điểm cộng dồn Bạo Bệnh bằng các kĩ năng rồi thu hoạch chúng để gây sát thương."
tr "game_item_plaintext_3462" = "Soi sáng một khu vực xung quanh trong thời gian ngắn"
tr "game_item_plaintext_3504" = "Hồi máu và lá chắn lên đơn vị khác tăng cho cả hai Tốc độ Đánh và đòn đánh gây thêm sát thương phép."
tr "game_item_plaintext_3508" = "Cho Tỉ lệ Chí mạng, Giảm Hồi chiêu, Sức mạnh Công kích và hồi năng lượng khi đánh trúng."
tr "game_item_plaintext_3512" = "Tạo ra một cánh Cổng Hư Không với khả năng sản sinh liên tục những con Bọ Hư Không giúp tiến công trên một làn đường."
tr "game_item_plaintext_3513" = "Mắt Sứ Giả - Món Quà Từ Hư Không."
tr "game_item_plaintext_3514" = "Mắt Sứ Giả - quà từ Hư Không"
tr "game_item_plaintext_3599" = "Mũi lao của Kalistar ràng buộc một Đồng Minh Thệ Ước."
tr "game_item_plaintext_3600" = "Mũi giáo của Kalista giúp kết nối với Đồng Minh Thệ Ước."
tr "game_item_plaintext_3611" = "Cận chiến: Đuổi bắt tướng địch."
tr "game_item_plaintext_3612" = "Cận chiến: Đỡ đòn đẩy đường."
tr "game_item_plaintext_3613" = "Đánh Xa: Quấy rối tướng địch."
tr "game_item_plaintext_3614" = "Đánh xa: Hỗ trợ đa dụng"
tr "game_item_plaintext_3615" = "Kĩ năng Cấp độ 1"
tr "game_item_plaintext_3616" = "Kĩ năng Cấp độ 2"
tr "game_item_plaintext_3617" = "Kĩ năng Cấp độ 3"
tr "game_item_plaintext_3621" = "+10 Sát thương Vật lí"
tr "game_item_plaintext_3622" = "+20 Sát thương Vật lí"
tr "game_item_plaintext_3623" = "+30 Sát thương Vật lí"
tr "game_item_plaintext_3624" = "+100 Máu"
tr "game_item_plaintext_3625" = "+200 Máu"
tr "game_item_plaintext_3626" = "+300 Máu"
tr "game_item_plaintext_3630" = ""
tr "game_item_plaintext_3631" = "Đặt một máy bắn tên phá trụ tầm xa"
tr "game_item_plaintext_3633" = ""
tr "game_item_plaintext_3634" = "Cường hóa cho trụ ba phát bắn có thể điều khiển"
tr "game_item_plaintext_3635" = "Tạo một điểm khác để đội bạn dịch chuyển đến đó"
tr "game_item_plaintext_3636" = "Khiến trụ bất tử trong lúc nạp năng lượng một cho đợt pháo kích mạnh mẽ."
tr "game_item_plaintext_3637" = ""
tr "game_item_plaintext_3640" = "Cho phép bạn và đồng đội tốc biến liên tục khi đứng trong một vùng"
tr "game_item_plaintext_3641" = "Cường hóa lính xung quanh"
tr "game_item_plaintext_3642" = "Hoàn tiền mọi Khí Cụ công thành hiện có"
tr "game_item_plaintext_3643" = "Đặt một vùng làm choáng lính địch và làm chậm tướng"
tr "game_item_plaintext_3645" = "Soi sáng một vùng gần đó trong thời gian ngắn"
tr "game_item_plaintext_3647" = "Tăng thêm máu cho các Khí Cụ gần đó"
tr "game_item_plaintext_3648" = ""
tr "game_item_plaintext_3649" = ""
tr "game_item_plaintext_3652" = "Tấn công với những đòn đánh liên tiếp."
tr "game_item_plaintext_3671" = ""
tr "game_item_plaintext_3672" = ""
tr "game_item_plaintext_3673" = ""
tr "game_item_plaintext_3674" = ""
tr "game_item_plaintext_3675" = ""
tr "game_item_plaintext_3680" = "Vua: Bắn ra một loạt pháo băng"
tr "game_item_plaintext_3681" = "Vua: Khè lửa thiêu cháy đơn vị và trụ"
tr "game_item_plaintext_3682" = "Vua: Đẩy lùi kẻ địch và nhận được khiên"
tr "game_item_plaintext_3683" = "Vua: Poro kéo kẻ địch về phía ngài"
tr "game_item_plaintext_3690" = ""
tr "game_item_plaintext_3691" = ""
tr "game_item_plaintext_3692" = ""
tr "game_item_plaintext_3693" = ""
tr "game_item_plaintext_3694" = ""
tr "game_item_plaintext_3695" = ""
tr "game_item_plaintext_3706" = "Khiến Trừng Phạt làm chậm Tướng"
tr "game_item_plaintext_3707" = "Tăng Sát thương Vật lí, Giảm Thời gian Hồi chiêu, và Xuyên Giáp"
tr "game_item_plaintext_3708" = "Tăng Sức mạnh Phép thuật và Giảm thời gian hồi chiêu"
tr "game_item_plaintext_3709" = "Tăng Máu và Hào Quang Hiến Tế"
tr "game_item_plaintext_3710" = "Tăng Tốc độ Đánh, đồng thời giúp cường hóa khi tiêu diệt Quái Rừng và hạ gục Tướng"
tr "game_item_plaintext_3711" = "Khiến Trừng Phạt thưởng thêm vàng từ phần rừng của kẻ địch"
tr "game_item_plaintext_3713" = "Khiến Trừng Phạt sát thương tất cả quái trong một khu vực, đồng thời làm choáng chúng."
tr "game_item_plaintext_3714" = "Tăng Sát thương Vật lí, Giảm Thời gian Hồi chiêu, và Xuyên Giáp"
tr "game_item_plaintext_3715" = "Khiến Trừng Phạt đánh dấu Tướng địch, cường hóa khả năng giao tranh của bạn đối với nạn nhân."
tr "game_item_plaintext_3716" = "Tăng Sức mạnh Phép thuật và Giảm thời gian hồi chiêu"
tr "game_item_plaintext_3717" = "Tăng Máu và Hào Quang Hiến Tế"
tr "game_item_plaintext_3718" = "Tăng Tốc độ Đánh, đồng thời giúp cường hóa khi tiêu diệt Quái Rừng và hạ gục Tướng"
tr "game_item_plaintext_3719" = "Tăng Sát thương Vật lí, Giảm Thời gian Hồi chiêu, và Xuyên Giáp"
tr "game_item_plaintext_3720" = "Tăng Sức mạnh Phép thuật và Giảm thời gian hồi chiêu"
tr "game_item_plaintext_3721" = "Tăng Máu và Hào Quang Hiến Tế"
tr "game_item_plaintext_3722" = "Tăng Tốc độ Đánh, đồng thời giúp cường hóa khi tiêu diệt Quái Rừng và hạ gục Tướng"
tr "game_item_plaintext_3723" = "Tăng Sát thương Vật lí, Giảm Thời gian Hồi chiêu, và Xuyên Giáp"
tr "game_item_plaintext_3724" = "Tăng Sức mạnh Phép thuật và Giảm thời gian hồi chiêu"
tr "game_item_plaintext_3725" = "Tăng Máu và Hào Quang Hiến Tế"
tr "game_item_plaintext_3726" = "Tăng Tốc độ Đánh, đồng thời giúp cường hóa khi tiêu diệt Quái Rừng và hạ gục Tướng"
tr "game_item_plaintext_3742" = "Tăng cường xung lực khi bạn di chuyển liên tục và nhảy bổ vào kẻ địch."
tr "game_item_plaintext_3744" = "Được tăng cường sức mạnh khi di chuyển trên sông."
tr "game_item_plaintext_3745" = "Gắn dây vào kẻ địch và rồi kéo chúng về phía bạn."
tr "game_item_plaintext_3748" = "Gây sát thương vào một vùng dựa trên số máu của người sử dụng."
tr "game_item_plaintext_3751" = "Tăng Máu và Hào Quang Hiến Tế"
tr "game_item_plaintext_3800" = "Cho Máu, Năng lượng, và Giáp. Kích hoạt để tăng tốc về phía kẻ địch và làm chậm chúng."
tr "game_item_plaintext_3801" = "Tăng Máu và tốc độ hồi Máu"
tr "game_item_plaintext_3802" = "Hồi lại Năng lượng khi lên cấp."
tr "game_item_plaintext_3812" = "Chuyển sát thương nhận vào hiện tại thành sát thương phải nhận sau đó"
tr "game_item_plaintext_3813" = "Chuyển sát thương chịu ngay lập tức thành mất máu dần dần sau đó"
tr "game_item_plaintext_3814" = "Chặn kỹ năng địch kế tiếp"
tr "game_item_plaintext_3829" = "Cải trang bản thân thành một tướng đồng minh."
tr "game_item_plaintext_3840" = "Tạo lá chắn cho đồng đội để kiếm vàng."
tr "game_item_plaintext_3841" = "Tạo lá chắn cho đồng đội để kiếm vàng."
tr "game_item_plaintext_3844" = "Tạo lá chắn cho đồng đội để kiếm vàng."
tr "game_item_plaintext_3901" = "Mưa Đại Bác có thêm vài loạt đạn"
tr "game_item_plaintext_3902" = "Mưa Đại Bác bắn thêm một quả siêu-đại-bác"
tr "game_item_plaintext_3903" = "Mưa Đại Bác tăng tốc cho đồng minh"
tr "game_item_plaintext_3905" = "Tăng Sức mạnh Phép thuật và Tốc độ Di chuyển"
tr "game_item_plaintext_3907" = "Tích trữ các phép tung ra gần đó và có thể tiêu thụ để tăng Tốc độ Di chuyển cũng như Sức mạnh Phép Thuật."
tr "game_item_plaintext_3911" = "Chia sẻ Máu của bạn với một đồng minh để hấp thụ một phần sát thương họ nhận vào."
tr "game_item_plaintext_3916" = "Tăng sát thương phép"
tr "game_item_plaintext_3924" = "Hấp thụ lính địch để tăng sát thương của trang bị này."
tr "game_item_plaintext_3930" = "Tăng Tốc độ Đánh, sát thương phép trên đòn đánh, và kích hoạt thêm các hiệu ứng trên đòn đánh"
tr "game_item_plaintext_3931" = "Tăng Tốc độ Đánh, sát thương phép trên đòn đánh, và kích hoạt thêm các hiệu ứng trên đòn đánh"
tr "game_item_plaintext_3932" = "Tăng Tốc độ Đánh, sát thương phép trên đòn đánh, và kích hoạt thêm các hiệu ứng trên đòn đánh"
tr "game_item_plaintext_3933" = "Tăng Tốc độ Đánh, sát thương phép trên đòn đánh, và kích hoạt thêm các hiệu ứng trên đòn đánh"
tr "game_item_plaintext_4001" = "Tăng Tốc Độ Di Chuyển và cho phép tạm thời đi xuyên tường."
tr "game_item_plaintext_4002" = "Trì hoãn sát thương về sau."
tr "game_item_plaintext_4003" = "Đánh dấu vị trí hiện tại, và tự quay về đó sau thoáng chốc"
tr "game_item_plaintext_4004" = "Đánh dấu vị trí hiện tại, và tự quay về đó sau thoáng chốc"
tr "game_item_plaintext_4005" = "Trì hoãn sát thương về sau."
tr "game_item_plaintext_4010" = "Cho Khiên Phép ngay khi gây sát thương lên tướng địch bằng kĩ năng."
tr "game_item_plaintext_4026" = "Cho phép tướng của bạn trụ thêm vài giây sau khi chết."
tr "game_item_plaintext_4101" = "Tiêu diệt quái nhanh hơn"
tr "game_item_plaintext_4102" = "Cả tấn sát thương"
tr "game_item_plaintext_4103" = "Tăng thêm Máu và đốt cháy kẻ địch gần đó"
tr "game_item_plaintext_4104" = "Phép nổ để gây thêm sát thương"
tr "game_item_plaintext_4105" = "Đòn đánh gây thêm sát thương dựa theo Máu tối đa của mục tiêu"
tr "game_item_plaintext_4201" = "Trang bị khởi đầu cho ai thích phòng thủ"
tr "game_item_plaintext_4202" = "Trang bị khởi đầu cho ai thích đánh tay"
tr "game_item_plaintext_4203" = "Trang bị khởi đầu cho ai thích dùng chiêu"
tr "game_item_plaintext_4204" = "Trang bị khởi đầu cho các Thuật Sư"
tr "game_item_plaintext_4301" = "Cho vàng và năng lượng khi có lính địch gần đó chết mà không phải bạn ra tay"
tr "game_item_plaintext_4302" = "Sau một thời gian, tiêu diệt lính hồi mấu và cho đồng minh gần đó vàng. "
tr "game_item_plaintext_4401" = "Tốc độ Di chuyển, Kháng Phép, và Máu Phục hồi tối đa"
tr "game_item_plaintext_4402" = "Dùng kỹ năng để hồi máu"
tr "game_item_plaintext_4403" = "Có ĐỦ LOẠI chỉ số"
tr "game_item_quest_coinline_inventory_0" = "
NHIỆM VỤ - @f6@/@Effect10Amount@: Kiếm @Effect10Amount@ vàng bằng trang bị này.
PHẦN THƯỞNG: Nhận được Kích hoạt DUY NHẤT - Cắm Mắt: Dùng một tích trữ để cắm một Mắt Xanh soi sáng khu vực xung quanh trong 150 giây. Tối đa 4 tích trữ, hồi đầy khi về lại cửa hàng."
tr "game_item_quest_coinline_inventory_1" = "
NHIỆM VỤ - @f6@/@Effect10Amount@: Kiếm @Effect10Amount@ vàng bằng trang bị này.
PHẦN THƯỞNG: Nhận được Kích hoạt DUY NHẤT - Cắm Mắt: Dùng một điểm để cắm một Mắt Xanh soi sáng xung quanh trong 150 giây. Tối đa 3 điểm, hồi đầy khi ghé qua cửa hàng."
tr "game_item_quest_coinline_inventory_2" = "
NHIỆM VỤ - @f6@/@Effect10Amount@: Kiếm @Effect10Amount@ vàng bằng trang bị này và nâng cấp lên Mề Đay Nomad.
PHẦN THƯỞNG: Nhận được Kích hoạt DUY NHẤT - Cắm Mắt: Dùng một tích trữ để cắm một Mắt Xanh soi sáng khu vực xung quanh trong 150 giây. Tối đa 3 tích trữ, hồi đầy khi về lại cửa hàng."
tr "game_item_quest_coinline_inventory_3" = "
Kích hoạt DUY NHẤT - Cắm Mắt: Dùng một điểm để cắm một Mắt Xanh soi sáng xung quanh trong 150 giây. Tối đa 3 điểm, hồi đầy khi ghé qua cửa hàng."
tr "game_item_quest_coinline_inventory_4" = "
Kích hoạt DUY NHẤT - Cắm Mắt: Dùng một điểm để cắm một Mắt Xanh soi sáng xung quanh trong 150 giây. Tối đa 4 điểm, hồi đầy khi ghé qua cửa hàng."
tr "game_item_quest_coinline_store" = "
NHIỆM VỤ: Kiếm @Effect10Amount@ vàng bằng trang bị này.
PHẦN THƯỞNG: Nhận được Kích hoạt DUY NHẤT - Cắm Mắt: Dùng một tích trữ để cắm một Mắt Xanh soi sáng khu vực xung quanh trong 150 giây. Tối đa 3 tích trữ, hồi đầy khi về lại cửa hàng."
tr "game_item_quest_coinline_store_ancient" = "
NHIỆM VỤ: Kiếm @Effect10Amount@ vàng bằng trang bị này và nâng cấp lên Mề Đay Nomad.
PHẦN THƯỞNG: Nhận được Kích hoạt DUY NHẤT - Cắm Mắt: Dùng một tích trữ để cắm một Mắt Xanh soi sáng khu vực xung quanh trong 150 giây. Tối đa 3 tích trữ, hồi đầy khi về lại cửa hàng."
tr "game_item_quest_coinline_store_ancient_TT" = "
NHIỆM VỤ: Kiếm @Effect10Amount@ vàng bằng trang bị này và nâng cấp lên {{ game_item_displayname_3305 }}.
PHẦN THƯỞNG: Ân Huệ nâng cấp thành Ân Huệ Hoàng Đế và tướng đồng minh di chuyển về phía bạn nhận thêm 8% Tốc độ Di chuyển."
tr "game_item_quest_coinline_store_TT" = "
NHIỆM VỤ: Kiếm @Effect10Amount@ vàng bằng trang bị này.
PHẦN THƯỞNG: Ân Huệ nâng cấp thành Ân Huệ Hoàng Đế và tướng đồng minh di chuyển về phía bạn nhận thêm 8% Tốc độ Di chuyển."
tr "game_item_quest_coinlineTT_inventory_0" = "
NHIỆM VỤ - @f6@/@Effect10Amount@: Kiếm @Effect10Amount@ vàng bằng trang bị này.
PHẦN THƯỞNG: Ân Huệ nâng cấp thành Ân Huệ Hoàng Đế và tướng đồng minh di chuyển về phía bạn nhận thêm 8% Tốc độ Di chuyển."
tr "game_item_quest_coinlineTT_inventory_1" = " "
tr "game_item_quest_coinlineTT_inventory_2" = "
NHIỆM VỤ - @f6@/@Effect10Amount@: Kiếm @Effect10Amount@ vàng bằng trang bị này và nâng cấp thành {{ game_item_displayname_3305 }}.
PHẦN THƯỞNG: Ân Huệ nâng cấp thành Ân Huệ Hoàng Đế và tướng đồng minh di chuyển về phía bạn nhận thêm 8% Tốc độ Di chuyển."
tr "game_item_quest_frostqueensline_inventory_0" = "
NHIỆM VỤ - @f6@/@Effect17Amount@: Kiếm @Effect17Amount@ vàng bằng trang bị này.
PHẦN THƯỞNG: Nhận được Kích hoạt DUY NHẤT - Cắm Mắt: Dùng một tích trữ để cắm một Mắt Xanh soi sáng khu vực xung quanh trong 150 giây. Tối đa 4 tích trữ, hồi đầy khi về lại cửa hàng."
tr "game_item_quest_frostqueensline_inventory_1" = "
NHIỆM VỤ - @f6@/@Effect17Amount@: Kiếm @Effect17Amount@ vàng bằng trang bị này.
PHẦN THƯỞNG: Nhận được Kích hoạt DUY NHẤT - Cắm Mắt: Dùng một điểm để cắm một Mắt Xanh soi sáng xung quanh trong 150 giây. Tối đa 3 điểm, hồi đầy khi ghé qua cửa hàng."
tr "game_item_quest_frostqueensline_inventory_2" = "
NHIỆM VỤ - @f6@/@Effect17Amount@: Kiếm @Effect17Amount@ vàng bằng trang bị này và nâng cấp lên Nanh Băng.
PHẦN THƯỞNG: Nhận được Kích hoạt DUY NHẤT - Cắm Mắt: Dùng một tích trữ để cắm một Mắt Xanh soi sáng khu vực xung quanh trong 150 giây. Tối đa 3 tích trữ, hồi đầy khi về lại cửa hàng."
tr "game_item_quest_frostqueensline_inventory_3" = "
Kích hoạt DUY NHẤT - Cắm Mắt: Dùng một điểm để cắm một Mắt Xanh soi sáng xung quanh trong 150 giây. Tối đa 3 điểm, hồi đầy khi ghé qua cửa hàng."
tr "game_item_quest_frostqueensline_inventory_4" = "
Kích hoạt DUY NHẤT - Cắm Mắt: Dùng một điểm để cắm một Mắt Xanh soi sáng xung quanh trong 150 giây. Tối đa 4 điểm, hồi đầy khi ghé qua cửa hàng."
tr "game_item_quest_frostqueensline_store" = "
NHIỆM VỤ - @f6@/@Effect17Amount@: Kiếm @Effect17Amount@ vàng bằng trang bị này.
PHẦN THƯỞNG: Nhận được Kích hoạt DUY NHẤT - Cắm Mắt: Dùng một tích trữ để cắm một Mắt Xanh soi sáng khu vực xung quanh trong 150 giây. Tối đa 4 tích trữ, hồi đầy khi về lại cửa hàng."
tr "game_item_quest_frostqueensline_store_spellthiefs" = "
NHIỆM VỤ: Kiếm @Effect17Amount@ vàng bằng trang bị này và nâng cấp lên Nanh Băng.
PHẦN THƯỞNG: Nhận được Kích hoạt DUY NHẤT - Cắm Mắt: Dùng một tích trữ để cắm một Mắt Xanh soi sáng khu vực xung quanh trong 150 giây. Tối đa 3 tích trữ, hồi đầy khi về lại cửa hàng."
tr "game_item_quest_frostqueenslineTT_inventory_0" = "
NHIỆM VỤ - @f6@/@Effect17Amount@: Kiếm @Effect17Amount@ vàng bằng trang bị này.
PHẦN THƯỞNG: Cống Phẩm nâng cấp thành Cống Phẩm Nữ Hoàng."
tr "game_item_quest_frostqueenslineTT_inventory_1" = " "
tr "game_item_quest_frostqueenslineTT_inventory_2" = "
NHIỆM VỤ - @f6@/@Effect17Amount@: Kiếm @Effect17Amount@ vàng bằng trang bị này và nâng cấp lên {{ game_item_displayname_3311 }}.
PHẦN THƯỞNG: Cống Phẩm nâng cấp thành Cống Phẩm Nữ Hoàng."
tr "game_item_quest_frostqueenslineTT_store" = "
NHIỆM VỤ: Kiếm @Effect17Amount@ vàng bằng trang bị này.
PHẦN THƯỞNG: Cống Phẩm nâng cấp thành Cống Phẩm Nữ Hoàng."
tr "game_item_quest_frostqueenslineTT_store_spellthiefs" = "
NHIỆM VỤ: Kiếm @Effect17Amount@ vàng bằng trang bị này và nâng cấp lên {{ game_item_displayname_3311 }}.
PHẦN THƯỞNG: Cống Phẩm nâng cấp thành Cống Phẩm Nữ Hoàng."
tr "game_item_quest_targonsline_inventory_0" = "
NHIỆM VỤ - @f6@/@Effect11Amount@: Kiếm @Effect11Amount@ vàng bằng trang bị này.
PHẦN THƯỞNG: Nhận được Kích hoạt DUY NHẤT - Cắm Mắt: Dùng một tích trữ để cắm một Mắt Xanh soi sáng khu vực xung quanh trong 150 giây. Tối đa 4 tích trữ, hồi đầy khi về lại cửa hàng."
tr "game_item_quest_targonsline_inventory_1" = "
Kích hoạt DUY NHẤT - Cắm Mắt: Dùng một điểm để cắm một Mắt Xanh soi sáng xung quanh trong 150 giây. Tối đa 3 điểm, hồi đầy khi ghé qua cửa hàng."
tr "game_item_quest_targonsline_inventory_2" = "
NHIỆM VỤ - @f6@/@Effect11Amount@: Kiếm @Effect11Amount@ vàng bằng trang bị này và nâng cấp lên Vòng Tay Targon.
PHẦN THƯỞNG: Nhận được Kích hoạt DUY NHẤT - Cắm Mắt: Dùng một tích trữ để cắm một Mắt Xanh soi sáng khu vực xung quanh trong 150 giây. Tối đa 3 tích trữ, hồi đầy khi về lại cửa hàng."
tr "game_item_quest_targonsline_inventory_3" = "
Kích hoạt DUY NHẤT - Cắm Mắt: Dùng một điểm để cắm một Mắt Xanh soi sáng xung quanh trong 150 giây. Tối đa 4 điểm, hồi đầy khi ghé qua cửa hàng."
tr "game_item_quest_targonsline_inventory_4" = "
NHIỆM VỤ - @f6@/@Effect11Amount@: Kiếm @Effect11Amount@ vàng bằng trang bị này.
PHẦN THƯỞNG: Nhận được Kích hoạt DUY NHẤT - Cắm Mắt: Dùng một điểm để cắm một Mắt Xanh soi sáng xung quanh trong 150 giây. Tối đa 3 điểm, hồi đầy khi ghé qua cửa hàng."
tr "game_item_quest_targonsline_store" = "
NHIỆM VỤ: Kiếm @Effect11Amount@ vàng bằng trang bị này.
PHẦN THƯỞNG: Nhận được Kích hoạt DUY NHẤT - Cắm Mắt: Dùng một tích trữ để cắm một Mắt Xanh soi sáng khu vực xung quanh trong 150 giây. Tối đa 4 tích trữ, hồi đầy khi về lại cửa hàng."
tr "game_item_quest_targonsline_store_relic" = "
NHIỆM VỤ: Kiếm @Effect11Amount@ vàng bằng trang bị này và nâng cấp lên Vòng Tay Targon.
PHẦN THƯỞNG: Nhận được Kích hoạt DUY NHẤT - Cắm Mắt: Dùng một tích trữ để cắm một Mắt Xanh soi sáng khu vực xung quanh trong 150 giây. Tối đa 3 tích trữ, hồi đầy khi về lại cửa hàng."
tr "game_item_quest_targonslineTT_inventory_0" = "
NHIỆM VỤ - @f6@/@Effect11Amount@: Kiếm @Effect11Amount@ vàng bằng trang bị này.
PHẦN THƯỞNG: Bạn nhận được Lá Chắn Tái Sử Dụng, một lá chắn vĩnh viễn dần dần hồi lại ngoài giao tranh."
tr "game_item_quest_targonslineTT_inventory_1" = " "
tr "game_item_quest_targonslineTT_inventory_2" = "
NHIỆM VỤ - @f6@/@Effect11Amount@: Kiếm @Effect11Amount@ vàng bằng trang bị này và nâng cấp lên {{ game_item_displayname_3308 }}.
PHẦN THƯỞNG: Bạn nhận được Lá Chắn Tái Sử Dụng, một lá chắn vĩnh viễn dần dần hồi lại ngoài giao tranh."
tr "game_item_quest_targonslineTT_store" = "
NHIỆM VỤ: Kiếm @Effect11Amount@ vàng bằng trang bị này.
PHẦN THƯỞNG: Bạn nhận được Lá Chắn Tái Sử Dụng, một lá chắn vĩnh viễn dần dần hồi lại ngoài giao tranh."
tr "game_item_quest_targonslineTT_store_relic" = "
NHIỆM VỤ: Kiếm @Effect11Amount@ vàng bằng trang bị này và nâng cấp lên {{ game_item_displayname_3308 }}.
PHẦN THƯỞNG: Bạn nhận được Lá Chắn Tái Sử Dụng, một lá chắn vĩnh viễn dần dần hồi lại ngoài giao tranh."
tr "game_item_questjustcompleted" = "
Nhiệm vụ đã hoàn thành! Trở về cửa hàng để tích đầy mắt."
tr "game_item_requirePurchaseIdentity_Melee" = "CHỈ CẬN CHIẾN
"
tr "game_item_requirePurchaseIdentity_Ranged" = "CHỈ ĐÁNH XA
"
tr "game_item_requiresSmite" = "YÊU CẦU SỞ HỮU TRỪNG PHẠT
"
tr "game_item_short_description_5400" = " +0.5 Sát lực / +0.34 Xuyên kháng phép"
tr "game_item_short_description_5401" = " +0.7 Sát lực / +0.48 Xuyên kháng phép"
tr "game_item_short_description_5402" = "+1.13 Sát lực / +0.62 Xuyên kháng phép"
tr "game_item_short_description_5416" = " +0.99 Sát lực / +0.78 Xuyên kháng phép"
tr "game_item_short_description_5417" = " +1.39 Sát lực / +1.09 Xuyên kháng phép"
tr "game_item_short_description_5418" = " +1.79 Sát lực / +1.4 Xuyên kháng phép"
tr "game_item_short_displayname_10001" = "Chính xác"
tr "game_item_short_displayname_10002" = "Tốc độ"
tr "game_item_short_displayname_5000" = "TBD"
tr "game_item_short_displayname_5001" = "Sức mạnh Công kích"
tr "game_item_short_displayname_5002" = "Sức mạnh Công kích theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5003" = "Tốc độ đánh"
tr "game_item_short_displayname_5004" = "Thần tốc"
tr "game_item_short_displayname_5005" = "Sát thương chí mạng"
tr "game_item_short_displayname_5006" = "Tàn sát"
tr "game_item_short_displayname_5007" = "Tỉ lệ chí mạng"
tr "game_item_short_displayname_5008" = "Tàn bạo"
tr "game_item_short_displayname_5009" = "Sát lực"
tr "game_item_short_displayname_5010" = "Chính xác"
tr "game_item_short_displayname_5011" = "Máu"
tr "game_item_short_displayname_5012" = "Máu theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5013" = "Giáp"
tr "game_item_short_displayname_5014" = "Giáp theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5015" = "Kháng Phép"
tr "game_item_short_displayname_5016" = "Kháng Phép theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5017" = "Hồi Máu"
tr "game_item_short_displayname_5018" = "Hồi Máu theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5019" = "Né tránh"
tr "game_item_short_displayname_5020" = "Tránh đòn"
tr "game_item_short_displayname_5021" = "Giảm thời gian hồi chiêu"
tr "game_item_short_displayname_5022" = "Giảm thời gian hồi chiêu theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5023" = "Sức mạnh phép thuật"
tr "game_item_short_displayname_5024" = "Sức mạnh Phép thuật theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5025" = "Năng lượng"
tr "game_item_short_displayname_5026" = "Năng lượng theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5027" = "Hồi năng lượng"
tr "game_item_short_displayname_5028" = "Hồi năng lượng theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5029" = "Xuyên kháng phép"
tr "game_item_short_displayname_5030" = "Lấp lánh"
tr "game_item_short_displayname_5031" = "Sức mạnh Công kích"
tr "game_item_short_displayname_5032" = "Sức mạnh Công kích theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5033" = "Tốc độ Đánh"
tr "game_item_short_displayname_5034" = "Thần tốc"
tr "game_item_short_displayname_5035" = "Sát thương Chí mạng"
tr "game_item_short_displayname_5036" = "Tàn sát"
tr "game_item_short_displayname_5037" = "Tỉ lệ Chí mạng"
tr "game_item_short_displayname_5038" = "Tàn bạo"
tr "game_item_short_displayname_5039" = "Sát lực"
tr "game_item_short_displayname_5040" = "Chính xác"
tr "game_item_short_displayname_5041" = "Máu"
tr "game_item_short_displayname_5042" = "Máu theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5043" = "Giáp"
tr "game_item_short_displayname_5044" = "Giáp theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5045" = "Kháng Phép"
tr "game_item_short_displayname_5046" = "Kháng Phép theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5047" = "Hồi Máu"
tr "game_item_short_displayname_5048" = "Hồi Máu theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5049" = "Né tránh"
tr "game_item_short_displayname_5050" = "Tránh đòn"
tr "game_item_short_displayname_5051" = "Giảm thời gian hồi chiêu"
tr "game_item_short_displayname_5052" = "Giảm thời gian hồi chiêu theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5053" = "Sức mạnh Phép thuật"
tr "game_item_short_displayname_5054" = "Sức mạnh Phép thuật theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5055" = "Năng lượng"
tr "game_item_short_displayname_5056" = "Năng lượng theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5057" = "Hồi Năng lượng"
tr "game_item_short_displayname_5058" = "Hồi Năng lượng theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5059" = "Xuyên Kháng phép"
tr "game_item_short_displayname_5060" = "Lấp lánh"
tr "game_item_short_displayname_5061" = "Sức mạnh Công kích"
tr "game_item_short_displayname_5062" = "Sức mạnh Công kích theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5063" = "Tốc độ Đánh"
tr "game_item_short_displayname_5064" = "Thần tốc"
tr "game_item_short_displayname_5065" = "Sát thương Chí mạng"
tr "game_item_short_displayname_5066" = "Tàn sát"
tr "game_item_short_displayname_5067" = "Tỉ lệ Chí mạng"
tr "game_item_short_displayname_5068" = "Tàn bạo"
tr "game_item_short_displayname_5069" = "Sát lực"
tr "game_item_short_displayname_5070" = "Chính xác"
tr "game_item_short_displayname_5071" = "Máu"
tr "game_item_short_displayname_5072" = "Máu theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5073" = "Giáp"
tr "game_item_short_displayname_5074" = "Giáp theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5075" = "Kháng Phép"
tr "game_item_short_displayname_5076" = "Kháng Phép theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5077" = "Hồi Máu"
tr "game_item_short_displayname_5078" = "Hồi Máu theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5079" = "Né tránh"
tr "game_item_short_displayname_5080" = "Tránh đòn"
tr "game_item_short_displayname_5081" = "Giảm thời gian hồi chiêu"
tr "game_item_short_displayname_5082" = "Giảm thời gian hồi chiêu theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5083" = "Sức mạnh Phép thuật"
tr "game_item_short_displayname_5084" = "Sức mạnh Phép thuật theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5085" = "Năng lượng"
tr "game_item_short_displayname_5086" = "Năng lượng theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5087" = "Hồi Năng lượng"
tr "game_item_short_displayname_5088" = "Hồi Năng lượng theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5089" = "Xuyên Kháng phép"
tr "game_item_short_displayname_5090" = "Lấp lánh"
tr "game_item_short_displayname_5091" = "Sức mạnh Công kích"
tr "game_item_short_displayname_5092" = "Sức mạnh Công kích theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5093" = "Tốc độ Đánh"
tr "game_item_short_displayname_5094" = "Thần tốc"
tr "game_item_short_displayname_5095" = "Sát thương Chí mạng"
tr "game_item_short_displayname_5096" = "Tàn sát"
tr "game_item_short_displayname_5097" = "Tỉ lệ Chí mạng"
tr "game_item_short_displayname_5098" = "Tàn bạo"
tr "game_item_short_displayname_5099" = "Sát lực"
tr "game_item_short_displayname_5100" = "Chính xác"
tr "game_item_short_displayname_5101" = "Máu"
tr "game_item_short_displayname_5102" = "Máu theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5103" = "Giáp"
tr "game_item_short_displayname_5104" = "Giáp theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5105" = "Kháng Phép"
tr "game_item_short_displayname_5106" = "Kháng Phép theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5107" = "Hồi Máu"
tr "game_item_short_displayname_5108" = "Hồi Máu theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5109" = "Né tránh"
tr "game_item_short_displayname_5110" = "Tránh đòn"
tr "game_item_short_displayname_5111" = "Giảm thời gian hồi chiêu"
tr "game_item_short_displayname_5112" = "Giảm thời gian hồi chiêu theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5113" = "Sức mạnh Phép thuật"
tr "game_item_short_displayname_5114" = "Sức mạnh Phép thuật theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5115" = "Năng lượng"
tr "game_item_short_displayname_5116" = "Năng lượng theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5117" = "Hồi Năng lượng"
tr "game_item_short_displayname_5118" = "Hồi Năng lượng theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5119" = "Xuyên Kháng phép"
tr "game_item_short_displayname_5120" = "Lấp lánh"
tr "game_item_short_displayname_5121" = "Tốc độ Di chuyển"
tr "game_item_short_displayname_5122" = "Vàng"
tr "game_item_short_displayname_5123" = "Sức mạnh Công kích"
tr "game_item_short_displayname_5124" = "Sức mạnh Công kích theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5125" = "Tốc độ Đánh"
tr "game_item_short_displayname_5126" = "Thần tốc"
tr "game_item_short_displayname_5127" = "Sát thương Chí mạng"
tr "game_item_short_displayname_5128" = "Tàn sát"
tr "game_item_short_displayname_5129" = "Tỉ lệ Chí mạng"
tr "game_item_short_displayname_5130" = "Tàn bạo"
tr "game_item_short_displayname_5131" = "Sát lực"
tr "game_item_short_displayname_5132" = "Chính xác"
tr "game_item_short_displayname_5133" = "Máu"
tr "game_item_short_displayname_5134" = "Máu theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5135" = "Giáp"
tr "game_item_short_displayname_5136" = "Giáp theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5137" = "Kháng Phép"
tr "game_item_short_displayname_5138" = "Kháng Phép theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5139" = "Hồi Máu"
tr "game_item_short_displayname_5140" = "Hồi Máu theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5141" = "Né tránh"
tr "game_item_short_displayname_5142" = "Tránh đòn"
tr "game_item_short_displayname_5143" = "Giảm thời gian hồi chiêu"
tr "game_item_short_displayname_5144" = "Giảm thời gian hồi chiêu theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5145" = "Sức mạnh Phép thuật"
tr "game_item_short_displayname_5146" = "Sức mạnh Phép thuật theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5147" = "Năng lượng"
tr "game_item_short_displayname_5148" = "Năng lượng theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5149" = "Hồi Năng lượng"
tr "game_item_short_displayname_5150" = "Hồi Năng lượng theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5151" = "Xuyên Kháng phép"
tr "game_item_short_displayname_5152" = "Lấp lánh"
tr "game_item_short_displayname_5153" = "Sức mạnh Công kích"
tr "game_item_short_displayname_5154" = "Sức mạnh Công kích theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5155" = "Tốc độ Đánh"
tr "game_item_short_displayname_5156" = "Thần tốc"
tr "game_item_short_displayname_5157" = "Sát thương Chí mạng"
tr "game_item_short_displayname_5158" = "Tàn sát"
tr "game_item_short_displayname_5159" = "Tỉ lệ Chí mạng"
tr "game_item_short_displayname_5160" = "Tàn bạo"
tr "game_item_short_displayname_5161" = "Sát lực"
tr "game_item_short_displayname_5162" = "Chính xác"
tr "game_item_short_displayname_5163" = "Máu"
tr "game_item_short_displayname_5164" = "Máu theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5165" = "Giáp"
tr "game_item_short_displayname_5166" = "Giáp theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5167" = "Kháng Phép"
tr "game_item_short_displayname_5168" = "Kháng Phép theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5169" = "Hồi Máu"
tr "game_item_short_displayname_5170" = "Hồi Máu theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5171" = "Né tránh"
tr "game_item_short_displayname_5172" = "Tránh đòn"
tr "game_item_short_displayname_5173" = "Giảm thời gian hồi chiêu"
tr "game_item_short_displayname_5174" = "Giảm thời gian hồi chiêu theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5175" = "Sức mạnh Phép thuật"
tr "game_item_short_displayname_5176" = "Sức mạnh Phép thuật theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5177" = "Năng lượng"
tr "game_item_short_displayname_5178" = "Năng lượng theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5179" = "Hồi Năng lượng"
tr "game_item_short_displayname_5180" = "Hồi Năng lượng theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5181" = "Xuyên Kháng phép"
tr "game_item_short_displayname_5182" = "Lấp lánh"
tr "game_item_short_displayname_5183" = "Sức mạnh Công kích"
tr "game_item_short_displayname_5184" = "Sức mạnh Công kích theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5185" = "Tốc độ Đánh"
tr "game_item_short_displayname_5186" = "Thần tốc"
tr "game_item_short_displayname_5187" = "Sát thương Chí mạng"
tr "game_item_short_displayname_5188" = "Tàn sát"
tr "game_item_short_displayname_5189" = "Tỉ lệ Chí mạng"
tr "game_item_short_displayname_5190" = "Tàn bạo"
tr "game_item_short_displayname_5191" = "Sát lực"
tr "game_item_short_displayname_5192" = "Chính xác"
tr "game_item_short_displayname_5193" = "Máu"
tr "game_item_short_displayname_5194" = "Máu theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5195" = "Giáp"
tr "game_item_short_displayname_5196" = "Giáp theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5197" = "Kháng Phép"
tr "game_item_short_displayname_5198" = "Kháng Phép theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5199" = "Hồi Máu"
tr "game_item_short_displayname_5200" = "Hồi Máu theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5201" = "Né tránh"
tr "game_item_short_displayname_5202" = "Tránh đòn"
tr "game_item_short_displayname_5203" = "Giảm thời gian hồi chiêu"
tr "game_item_short_displayname_5204" = "Giảm thời gian hồi chiêu theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5205" = "Sức mạnh Phép thuật"
tr "game_item_short_displayname_5206" = "Sức mạnh Phép thuật theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5207" = "Năng lượng"
tr "game_item_short_displayname_5208" = "Năng lượng theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5209" = "Hồi Năng lượng"
tr "game_item_short_displayname_5210" = "Hồi Năng lượng theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5211" = "Xuyên Kháng phép"
tr "game_item_short_displayname_5212" = "Lấp lánh"
tr "game_item_short_displayname_5213" = "Sức mạnh Công kích"
tr "game_item_short_displayname_5214" = "Sức mạnh Công kích theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5215" = "Tốc độ Đánh"
tr "game_item_short_displayname_5216" = "Thần tốc"
tr "game_item_short_displayname_5217" = "Sát thương Chí mạng"
tr "game_item_short_displayname_5218" = "Tàn sát"
tr "game_item_short_displayname_5219" = "Tỉ lệ Chí mạng"
tr "game_item_short_displayname_5220" = "Tàn bạo"
tr "game_item_short_displayname_5221" = "Sát lực"
tr "game_item_short_displayname_5222" = "Chính xác"
tr "game_item_short_displayname_5223" = "Máu"
tr "game_item_short_displayname_5224" = "Máu theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5225" = "Giáp"
tr "game_item_short_displayname_5226" = "Giáp theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5227" = "Kháng Phép"
tr "game_item_short_displayname_5228" = "Kháng Phép theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5229" = "Hồi Máu"
tr "game_item_short_displayname_5230" = "Hồi Máu theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5231" = "Né tránh"
tr "game_item_short_displayname_5232" = "Tránh đòn"
tr "game_item_short_displayname_5233" = "Giảm thời gian hồi chiêu"
tr "game_item_short_displayname_5234" = "Giảm thời gian hồi chiêu theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5235" = "Sức mạnh Phép thuật"
tr "game_item_short_displayname_5236" = "Sức mạnh Phép thuật theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5237" = "Năng lượng"
tr "game_item_short_displayname_5238" = "Năng lượng theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5239" = "Hồi Năng lượng"
tr "game_item_short_displayname_5240" = "Hồi Năng lượng theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5241" = "Xuyên Kháng phép"
tr "game_item_short_displayname_5242" = "Lấp lánh"
tr "game_item_short_displayname_5243" = "Tốc độ Di chuyển"
tr "game_item_short_displayname_5244" = "Vàng"
tr "game_item_short_displayname_5245" = "Sức mạnh Công kích"
tr "game_item_short_displayname_5246" = "Sức mạnh Công kích theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5247" = "Tốc độ Đánh"
tr "game_item_short_displayname_5248" = "Thần tốc"
tr "game_item_short_displayname_5249" = "Sát thương Chí mạng"
tr "game_item_short_displayname_5250" = "Tàn sát"
tr "game_item_short_displayname_5251" = "Tỉ lệ Chí mạng"
tr "game_item_short_displayname_5252" = "Tàn bạo"
tr "game_item_short_displayname_5253" = "Sát lực"
tr "game_item_short_displayname_5254" = "Chính xác"
tr "game_item_short_displayname_5255" = "Máu"
tr "game_item_short_displayname_5256" = "Máu theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5257" = "Giáp"
tr "game_item_short_displayname_5258" = "Giáp theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5259" = "Kháng Phép"
tr "game_item_short_displayname_5260" = "Kháng Phép theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5261" = "Hồi Máu"
tr "game_item_short_displayname_5262" = "Hồi Máu theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5263" = "Né tránh"
tr "game_item_short_displayname_5264" = "Tránh đòn"
tr "game_item_short_displayname_5265" = "Giảm thời gian hồi chiêu"
tr "game_item_short_displayname_5266" = "Giảm thời gian hồi chiêu theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5267" = "Sức mạnh Phép thuật"
tr "game_item_short_displayname_5268" = "Sức mạnh Phép thuật theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5269" = "Năng lượng"
tr "game_item_short_displayname_5270" = "Năng lượng theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5271" = "Hồi Năng lượng"
tr "game_item_short_displayname_5272" = "Hồi Năng lượng theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5273" = "Xuyên Kháng phép"
tr "game_item_short_displayname_5274" = "Lấp lánh"
tr "game_item_short_displayname_5275" = "Sức mạnh Công kích"
tr "game_item_short_displayname_5276" = "Sức mạnh Công kích theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5277" = "Tốc độ Đánh"
tr "game_item_short_displayname_5278" = "Thần tốc"
tr "game_item_short_displayname_5279" = "Sát thương Chí mạng"
tr "game_item_short_displayname_5280" = "Tàn sát"
tr "game_item_short_displayname_5281" = "Tỉ lệ Chí mạng"
tr "game_item_short_displayname_5282" = "Tàn bạo"
tr "game_item_short_displayname_5283" = "Sát lực"
tr "game_item_short_displayname_5284" = "Chính xác"
tr "game_item_short_displayname_5285" = "Máu"
tr "game_item_short_displayname_5286" = "Máu theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5287" = "Giáp"
tr "game_item_short_displayname_5288" = "Giáp theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5289" = "Kháng Phép"
tr "game_item_short_displayname_5290" = "Kháng Phép theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5291" = "Hồi Máu"
tr "game_item_short_displayname_5292" = "Hồi Máu theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5293" = "Né tránh"
tr "game_item_short_displayname_5294" = "Tránh đòn"
tr "game_item_short_displayname_5295" = "Giảm thời gian hồi chiêu"
tr "game_item_short_displayname_5296" = "Giảm thời gian hồi chiêu theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5297" = "Sức mạnh Phép thuật"
tr "game_item_short_displayname_5298" = "Sức mạnh Phép thuật theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5299" = "Năng lượng"
tr "game_item_short_displayname_5300" = "Năng lượng theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5301" = "Hồi Năng lượng"
tr "game_item_short_displayname_5302" = "Hồi Năng lượng theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5303" = "Xuyên Kháng phép"
tr "game_item_short_displayname_5304" = "Lấp lánh"
tr "game_item_short_displayname_5305" = "Sức mạnh Công kích"
tr "game_item_short_displayname_5306" = "Sức mạnh Công kích theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5307" = "Tốc độ Đánh"
tr "game_item_short_displayname_5308" = "Thần tốc"
tr "game_item_short_displayname_5309" = "Sát thương Chí mạng"
tr "game_item_short_displayname_5310" = "Tàn sát"
tr "game_item_short_displayname_5311" = "Tỉ lệ Chí mạng"
tr "game_item_short_displayname_5312" = "Tàn bạo"
tr "game_item_short_displayname_5313" = "Sát lực"
tr "game_item_short_displayname_5314" = "Chính xác"
tr "game_item_short_displayname_5315" = "Máu"
tr "game_item_short_displayname_5316" = "Máu theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5317" = "Giáp"
tr "game_item_short_displayname_5318" = "Giáp theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5319" = "Kháng Phép"
tr "game_item_short_displayname_5320" = "Kháng Phép theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5321" = "Hồi Máu"
tr "game_item_short_displayname_5322" = "Hồi Máu theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5323" = "Né tránh"
tr "game_item_short_displayname_5324" = "Tránh đòn"
tr "game_item_short_displayname_5325" = "Giảm thời gian hồi chiêu"
tr "game_item_short_displayname_5326" = "Giảm thời gian hồi chiêu theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5327" = "Sức mạnh Phép thuật"
tr "game_item_short_displayname_5328" = "Sức mạnh Phép thuật theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5329" = "Năng lượng"
tr "game_item_short_displayname_5330" = "Năng lượng theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5331" = "Hồi Năng lượng"
tr "game_item_short_displayname_5332" = "Hồi Năng lượng theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5333" = "Xuyên Kháng phép"
tr "game_item_short_displayname_5334" = "Lấp lánh"
tr "game_item_short_displayname_5335" = "Sức mạnh Công kích"
tr "game_item_short_displayname_5336" = "Sức mạnh Công kích theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5337" = "Tốc độ Đánh"
tr "game_item_short_displayname_5338" = "Thần tốc"
tr "game_item_short_displayname_5339" = "Sát thương Chí mạng"
tr "game_item_short_displayname_5340" = "Tàn sát"
tr "game_item_short_displayname_5341" = "Tỉ lệ Chí mạng"
tr "game_item_short_displayname_5342" = "Tàn bạo"
tr "game_item_short_displayname_5343" = "Sát lực"
tr "game_item_short_displayname_5344" = "Chính xác"
tr "game_item_short_displayname_5345" = "Máu"
tr "game_item_short_displayname_5346" = "Máu theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5347" = "Giáp"
tr "game_item_short_displayname_5348" = "Giáp theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5349" = "Kháng Phép"
tr "game_item_short_displayname_5350" = "Kháng Phép theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5351" = "Hồi Máu"
tr "game_item_short_displayname_5352" = "Hồi Máu theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5353" = "Né tránh"
tr "game_item_short_displayname_5354" = "Tránh đòn"
tr "game_item_short_displayname_5355" = "Giảm thời gian hồi chiêu"
tr "game_item_short_displayname_5356" = "Giảm thời gian hồi chiêu theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5357" = "Sức mạnh Phép thuật"
tr "game_item_short_displayname_5358" = "Sức mạnh Phép thuật theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5359" = "Năng lượng"
tr "game_item_short_displayname_5360" = "Năng lượng theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5361" = "Hồi Năng lượng"
tr "game_item_short_displayname_5362" = "Hồi Năng lượng theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5363" = "Xuyên Kháng phép"
tr "game_item_short_displayname_5364" = "Lấp lánh"
tr "game_item_short_displayname_5365" = "Tốc độ Di chuyển"
tr "game_item_short_displayname_5366" = "Hồi sinh"
tr "game_item_short_displayname_5367" = "Vàng"
tr "game_item_short_displayname_5368" = "Kinh nghiệm"
tr "game_item_short_displayname_5369" = "Hồi Nội năng"
tr "game_item_short_displayname_5370" = "Hồi Nội năng theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5371" = "Nội năng"
tr "game_item_short_displayname_5372" = "Nội năng theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_5373" = "Hồi nội năng"
tr "game_item_short_displayname_5374" = "Nội năng"
tr "game_item_short_displayname_5375" = "Bền bỉ"
tr "game_item_short_displayname_5376" = "Trường thọ"
tr "game_item_short_displayname_5377" = "Dũng khí"
tr "game_item_short_displayname_5378" = "Hiện thân"
tr "game_item_short_displayname_5379" = "Động lượng"
tr "game_item_short_displayname_5380" = "Thu thập"
tr "game_item_short_displayname_5400" = "Chuẩn xác"
tr "game_item_short_displayname_5401" = "Chuẩn xác"
tr "game_item_short_displayname_5402" = "Chuẩn xác"
tr "game_item_short_displayname_5403" = "Vàng"
tr "game_item_short_displayname_5404" = "Phần trăm Máu"
tr "game_item_short_displayname_5405" = "Phần trăm Máu"
tr "game_item_short_displayname_5406" = "Phần trăm Máu"
tr "game_item_short_displayname_5407" = "Hút Máu Phép"
tr "game_item_short_displayname_5408" = "Hút Máu Phép"
tr "game_item_short_displayname_5409" = "Hút Máu Phép"
tr "game_item_short_displayname_5410" = "Hút Máu"
tr "game_item_short_displayname_5411" = "Hút Máu"
tr "game_item_short_displayname_5412" = "Hút Máu"
tr "game_item_short_displayname_5413" = "Phần trăm Máu"
tr "game_item_short_displayname_5414" = "Phần trăm Máu"
tr "game_item_short_displayname_5415" = "Phần trăm Máu"
tr "game_item_short_displayname_5416" = "Chuẩn xác"
tr "game_item_short_displayname_5417" = "Chuẩn xác"
tr "game_item_short_displayname_5418" = "Chuẩn xác"
tr "game_item_short_displayname_8001" = "Kẹo Que Cong Queo"
tr "game_item_short_displayname_8002" = "Thông Giáng Sinh"
tr "game_item_short_displayname_8003" = "Tất Đặc Biệt"
tr "game_item_short_displayname_8004" = "Hoa Tuyết Tuyệt Vời"
tr "game_item_short_displayname_8005" = "Món Quà Hào Phóng"
tr "game_item_short_displayname_8006" = "Người Tuyết Kiên Cường"
tr "game_item_short_displayname_8007" = "Trượt Tuyết"
tr "game_item_short_displayname_8008" = "Dũng Sĩ Diệt Rồng"
tr "game_item_short_displayname_8009" = "Giáo Sĩ"
tr "game_item_short_displayname_8010" = "Cực Hạn"
tr "game_item_short_displayname_8011" = "Thánh Đấu"
tr "game_item_short_displayname_8012" = "Người Bay"
tr "game_item_short_displayname_8013" = "Kỵ Sĩ Không Đầu"
tr "game_item_short_displayname_8014" = "Tiếng Hét Xuyên Thấu"
tr "game_item_short_displayname_8015" = "Thùng Kẹo"
tr "game_item_short_displayname_8016" = "Ma Tốc Độ"
tr "game_item_short_displayname_8017" = "Vạc Phù Thủy"
tr "game_item_short_displayname_8018" = "Người Sói"
tr "game_item_short_displayname_8019" = "Món Quà Xuyên Thấu"
tr "game_item_short_displayname_8020" = "Nguyệt Quế Chết Chóc"
tr "game_item_short_displayname_8021" = "Pháo Đài Băng"
tr "game_item_short_displayname_8022" = "Kẹo Ngọt"
tr "game_item_short_displayname_8023" = "Máu"
tr "game_item_short_displayname_8024" = "Sát lực"
tr "game_item_short_displayname_8025" = "Xuyên Kháng phép"
tr "game_item_short_displayname_8026" = "Sức mạnh Phép thuật theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_8027" = "Giảm thời gian hồi chiêu"
tr "game_item_short_displayname_8028" = "Kháng Phép"
tr "game_item_short_displayname_8029" = "Máu"
tr "game_item_short_displayname_8030" = "Hồi Năng lượng theo cấp"
tr "game_item_short_displayname_8031" = "Giáp"
tr "game_item_short_displayname_8032" = "Tốc độ Đánh"
tr "game_item_short_displayname_8033" = "Hồi Máu"
tr "game_item_short_displayname_8034" = "Tỉ lệ Chí mạng"
tr "game_item_short_displayname_8035" = "Studio Rumble"
tr "game_item_spoilsofwar_0" = "Nội Tại DUY NHẤT - Chiến Lợi Phẩm: Đòn đánh cận chiến kết liễu lính dưới @f3@ Máu. Hạ gục lính bằng đòn đánh hoặc kĩ năng sẽ hồi cho chủ nhân và tướng đồng minh gần nhất @Effect2Amount@ - @Effect16Amount@ (tùy theo máu đã mất) và cho cả hai vàng kết liễu. Hồi máu bị giảm còn @Effect17Amount*100@% đối với tướng đánh xa. (Hiệu ứng này chỉ kích hoạt khi có đồng minh ở gần và sạc lại mỗi @Effect12Amount@ giây. Tối đa @Effect13Amount@ cộng dồn.)"
tr "game_item_spoilsofwar_1" = "Nội Tại DUY NHẤT - Chiến Lợi Phẩm: Đòn đánh cận chiến kết liễu lính dưới @f3@ Máu. Hạ gục lính bằng đòn đánh hoặc kĩ năng sẽ hồi cho chủ nhân và tướng đồng minh gần nhất @Effect2Amount@ - @Effect16Amount@ (tùy theo máu đã mất) và cho cả hai vàng kết liễu. Hồi máu bị giảm còn @Effect17Amount*100@% đối với tướng đánh xa. (Hiệu ứng này chỉ kích hoạt khi có đồng minh ở gần và sạc lại mỗi @Effect12Amount@ giây. Tối đa @Effect13Amount@ cộng dồn.)"
tr "game_item_spoilsofwar_2" = "Nội Tại DUY NHẤT - Chiến Lợi Phẩm: Đòn đánh cận chiến kết liễu lính dưới @f3@ Máu. Hạ gục lính bằng đòn đánh hoặc kĩ năng sẽ hồi cho chủ nhân và tướng đồng minh gần nhất @Effect2Amount@ - @Effect16Amount@ (tùy theo máu đã mất) và cho cả hai vàng kết liễu. Hồi máu bị giảm còn @Effect17Amount*100@% đối với tướng đánh xa. (Hiệu ứng này chỉ kích hoạt khi có đồng minh ở gần và sạc lại mỗi @Effect12Amount@ giây. Tối đa @Effect13Amount@ cộng dồn.)"
tr "game_item_spoilsofwar_3" = "Nội Tại DUY NHẤT - Chiến Lợi Phẩm: Đòn đánh cận chiến kết liễu lính dưới @f3@ Máu. Hạ gục lính bằng đòn đánh hoặc kĩ năng sẽ hồi cho chủ nhân và tướng đồng minh gần nhất @Effect2Amount@ - @Effect16Amount@ (tùy theo máu đã mất)) và cho cả hai vàng kết liễu. Hồi máu bị giảm còn @Effect17Amount*100@% đối với tướng đánh xa. (Hiệu ứng này chỉ kích hoạt khi có đồng minh ở gần và sạc lại mỗi @Effect12Amount@ giây. Tối đa @Effect13Amount@ cộng dồn.)"
tr "game_item_spoilsofwarTT_0" = "Nội Tại DUY NHẤT - Chiến Lợi Phẩm: Đòn đánh cận chiến kết liễu lính dưới @f3@ Máu. Hạ gục lính bằng đòn đánh hoặc kĩ năng sẽ hồi cho chủ nhân và tướng đồng minh gần nhất @Effect2Amount@ - @Effect16Amount@ (tùy theo máu đã mất) và cho cả hai vàng kết liễu. Hồi máu bị giảm còn một nửa đối với tướng đánh xa. (Hiệu ứng này chỉ kích hoạt khi có đồng minh ở gần và sạc lại mỗi @Effect12Amount@ giây. Tối đa @Effect13Amount@ cộng dồn.)"
tr "game_item_spoilsofwarTT_1" = "Nội Tại DUY NHẤT - Chiến Lợi Phẩm: Đòn đánh cận chiến kết liễu lính dưới @f3@ Máu. Hạ gục lính bằng đòn đánh hoặc kĩ năng sẽ hồi cho chủ nhân và tướng đồng minh gần nhất @Effect2Amount@ - @Effect16Amount@ (tùy theo máu đã mất) và cho cả hai vàng kết liễu. Hồi máu bị giảm còn một nửa đối với tướng đánh xa. (Hiệu ứng này chỉ kích hoạt khi có đồng minh ở gần và sạc lại mỗi @Effect12Amount@ giây. Tối đa @Effect13Amount@ cộng dồn.)"
tr "game_item_spoilsofwarTT_2" = "Nội Tại DUY NHẤT - Chiến Lợi Phẩm: Đòn đánh cận chiến kết liễu lính dưới @f3@ Máu. Hạ gục lính bằng đòn đánh hoặc kĩ năng sẽ hồi cho chủ nhân và tướng đồng minh gần nhất @Effect2Amount@ - @Effect16Amount@ (tùy theo máu đã mất) và cho cả hai vàng kết liễu. Hồi máu bị giảm còn một nửa đối với tướng đánh xa. (Hiệu ứng này chỉ kích hoạt khi có đồng minh ở gần và sạc lại mỗi @Effect12Amount@ giây. Tối đa @Effect13Amount@ cộng dồn.)"
tr "game_item_spoilsofwarTT_3" = "Nội Tại DUY NHẤT - Chiến Lợi Phẩm: Đòn đánh cận chiến kết liễu lính dưới @f3@ Máu. Hạ gục lính bằng đòn đánh hoặc kĩ năng sẽ hồi cho chủ nhân và tướng đồng minh gần nhất @Effect2Amount@ - @Effect16Amount@ (tùy theo máu đã mất) và cho cả hai vàng kết liễu. Hồi máu bị giảm còn một nửa đối với tướng đánh xa.(Hiệu ứng này chỉ kích hoạt khi có đồng minh ở gần và sạc lại mỗi @Effect12Amount@ giây. Tối đa @Effect13Amount@ cộng dồn.)
PHẦN THƯỞNG - Lá Chắn Tái Sử Dụng: Nhận một lá chắn vĩnh viễn có giá trị @f9@. Lá chắn sẽ tự hồi dần khi ra khỏi giao tranh. Kết liễu lính với Chiến Lợi Phẩm hồi lại@Effect16Amount@ giá trị lá chắn."
tr "game_item_subtooltip_3005_0" = "Sau @Effect2Amount@ giây, tăng thêm kích thước và tầm đánh."
tr "game_item_subtooltip_3005_1" = "Sau @Effect2Amount@ giây, tăng thêm kích thước."
tr "game_item_supportfocus_0" = "
Nội tại DUY NHẤT: Đạo Tặc."
tr "game_item_supportfocus_1" = "
Nội tại DUY NHẤT - Đạo Tặc: Nhận được 1 vàng khi có lính gần đó bị đồng minh tiêu diệt và 3 vàng (10 với cận chiến) khi đánh thường trúng tướng địch (5 giây hồi chiêu)"
tr "game_item_supportfocus_2" = "
Nội tại DUY NHẤT - Đạo Tặc: Nhận được vàng khi đánh thường vào tướng địch hoặc khi có lính địch gần đó bị đồng minh tiêu diệt."
tr "game_item_supportfocusTT_0" = "
Nội tại DUY NHẤT: Nhận được Đạo Tặc."
tr "game_item_supportfocusTT_1" = "
Nội tại DUY NHẤT - Đạo Tặc: Nhận được 1 vàng khi có lính gần đó bị đồng minh tiêu diệt và 3 vàng (10 với cận chiến) khi đánh thường trúng tướng địch (5 giây hồi chiêu)"
tr "game_item_supportfocusTT_2" = "
Nội tại DUY NHẤT - Đạo Tặc: Nhận được vàng khi đánh thường vào tướng địch hoặc khi có lính địch gần đó bị đồng minh tiêu diệt."
tr "game_item_targonsline_incometracking_0" = "
Vàng kiếm được: @f11@"
tr "game_item_targonsline_incometracking_1" = "
Vàng kiếm được: @f11@"
tr "game_item_targonsline_incometracking_2" = "
Vàng kiếm được: @f11@"
tr "game_item_targonsline_incometracking_3" = "
Vàng kiếm được: @f11@"
tr "game_item_targonsline_incometracking_4" = "
Vàng kiếm được: @f11@"
tr "game_item_targonslineTT_incometracking_0" = " "
tr "game_item_targonslineTT_incometracking_1" = "
Vàng Kiếm Được: @f11@"
tr "game_item_targonslineTT_incometracking_2" = " "
tr "game_item_text_Unknown" = "Chưa Rõ"
tr "game_item_tooltip_*" = ""
tr "game_item_tooltip_1001" = "Giày ThườngBán: @Value@Nội tại Duy nhất - Tăng tốc Chạy: +25 Tốc độ Di chuyển"
tr "game_item_tooltip_1004" = "Bùa TiênBán: @Value@+25% tốc độ hồi Năng lượng gốc"
tr "game_item_tooltip_1005" = "Mặt Dây Chuyền MekiBán:@Value@+0 tốc độ hồi Năng lượng mỗi 5 giây"
tr "game_item_tooltip_1006" = "Ngọc Lục BảoBán: @Value@+50% tốc độ hồi Máu mỗi 5 giây"
tr "game_item_tooltip_1007" = "Dây Chuyền ĐáBán: @Value@+15 Hồi máu mỗi 5 giây"
tr "game_item_tooltip_1011" = "Đai Khổng LồBán: @Value@+380 Máu"
tr "game_item_tooltip_1018" = "Áo Choàng TímBán: @Value@+20% Tỷ lệ Chí mạng"
tr "game_item_tooltip_1026" = "Gậy Bùng NổBán: @Value@+40 Sức mạnh Phép thuật"
tr "game_item_tooltip_1027" = "Lam NgọcBán: @Value@+250 Năng lượng"
tr "game_item_tooltip_1028" = "Hồng NgọcBán: @Value@+150 Máu"
tr "game_item_tooltip_1029" = "Giáp LụaBán: @Value@+15 Giáp"
tr "game_item_tooltip_1031" = "Giáp LướiBán: @Value@+40 Giáp"
tr "game_item_tooltip_1033" = "Áo VảiBán: @Value@+25 Kháng Phép"
tr "game_item_tooltip_1036" = "Kiếm DàiBán:@Value@+10 Sức mạnh Công kích"
tr "game_item_tooltip_1037" = "Cuốc ChimBán: @Value@+25 Sức mạnh Công kích"
tr "game_item_tooltip_1038" = "Kiếm B.F.Bán: @Value@+40 Sức mạnh Công kích"
tr "game_item_tooltip_1039" = "Bùa Thợ SănBán: @Value@Nội tại Duy Nhất - Nanh: Gây sát thương lên quái sẽ hút 30 Máu trong 5 giây và đốt chúng 60 sát thương phép. Khi đang trong rừng hoặc trên sông, phục hồi tối đa 8 Năng lượng mỗi giây dựa trên Năng lượng đã mất của bạn.Cung cấp hiệu ứng Thợ Săn Quái Vật."
tr "game_item_tooltip_1041" = "Rựa Thợ SănBán: @Value@+10% Hút Máu lên quáiNội tại Duy Nhất - Vuốt: Đòn đánh lên quái gây thêm 35 sát thương. Cung cấp hiệu ứng Thợ Săn Quái Vật."
tr "game_item_tooltip_1042" = "Dao GămBán: @Value@+12% Tốc độ Đánh"
tr "game_item_tooltip_1043" = "Cung GỗBán: @Value@+25% Tốc độ Đánh
Nội tại Duy Nhất: Các đòn đánh thường gây thêm 15 sát thương vật lý trên đòn đánh."
tr "game_item_tooltip_1051" = "Găng Tay GaiBán: @Value@+10% Tỉ lệ Chí mạng"
tr "game_item_tooltip_1052" = "Sách CũBán: @Value@+20 Sức mạnh Phép thuật"
tr "game_item_tooltip_1053" = "Huyết TrượngBán: @Value@+15 Sức mạnh Công kích
+10% Hút Máu"
tr "game_item_tooltip_1054" = "Khiên DoranBán: @Value@+80 MáuNội tại: Hồi 6 Máu mỗi 5 giây.
Nội tại: Đòn đánh thường gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính khi trúng.
Nội tại DUY NHẤT: Hồi lại thêm 30 máu trong 10 giây sau khi chịu sát thương từ một tướng địch."
tr "game_item_tooltip_1055" = "Kiếm DoranBán: @Value@+8 Sức mạnh Công kích
+80 Máu
+3% Hút máu"
tr "game_item_tooltip_1056" = "Nhẫn DoranBán: @Value@+60 Máu
+15 Sức mạnh Phép thuật
+5 Năng lượng mỗi 5 giâyNội tại: Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính."
tr "game_item_tooltip_1057" = "Áo Choàng BạcBán: @Value@+40 Kháng Phép"
tr "game_item_tooltip_1058" = "Gậy Quá KhổBán: @Value@+60 Sức mạnh Phép thuật"
tr "game_item_tooltip_1059" = "Huyết Trượng Không GianBán: @Value@+15 Sức mạnh Công kích
+2.5% Hút Máu"
tr "game_item_tooltip_1062" = "Kiếm Thép ProspectorBán:@Value@+16 Sức mạnh Công kích
+15% Tốc độ ĐánhNội tại DUY NHẤT - Khai Khoáng: +150 Máu"
tr "game_item_tooltip_1063" = "Nhẫn ProspectorBán: @Value@+35 Sức mạnh Phép thuật
Nội tại: +6 hồi Năng lượng mỗi 5 giâyNội tại DUY NHẤT - Khai Khoáng: +150 Máu"
tr "game_item_tooltip_1074" = "Khiên Doran (So Tài)Bán:@Value@+@FlatHPPoolMod@ Máu
+@FlatHPRegenMod*5@ Hồi Máu mỗi 5 giâyNội tại DUY NHẤT: Chặn @Effect1Amount@ sát thương từ các đòn đánh thường của tướng."
tr "game_item_tooltip_1075" = "Kiếm Doran (So Tài)Bán:@Value@+@FlatHPPoolMod@ Máu
+@FlatPhysicalDamageMod@ Sức mạnh Công kích
+@PercentLifeStealMod*100@% Hút máu"
tr "game_item_tooltip_1076" = "Nhẫn Doran (So Tài)Bán:@Value@+@FlatHPPoolMod@ Máu
+@FlatMagicDamageMod@ Sức mạnh Phép thuật
+@FlatMPRegenMod*5@ Hồi Năng lượng mỗi 5 giâyNội tại: Hồi @Effect1Amount@ Năng lượng mỗi khi tiêu diệt một đơn vị."
tr "game_item_tooltip_1080" = "Đá Tâm LinhBán: @Value@Nội tại DUY NHẤT - Đồ Tể: Sát thương gây ra lên quái được gia tăng 20%, và hồi lại 6% sát thương gây ra thành Máu và 3% thành Năng lượng. (Nửa hiệu lực đối với các kĩ năng diện rộng)"
tr "game_item_tooltip_1082" = "Phong Ấn Hắc ÁmBán: @Value@+10 (+@f1@) Sức mạnh Phép thuật
+25% Hồi máu từ bình thuốc
+100 Năng lượngNội tại DUY NHẤT - Khiếp Hãi: Tăng +3 Sức mạnh Phép thuật với mỗi điểm Vinh Quang.
Nội tại DUY NHẤT - Làm Hay Là Chết: Nhận được 2 điểm Vinh Quang khi hạ gục hoặc 1 điểm Vinh Quang khi hỗ trợ, tối đa 10 điểm Vinh Quang. Mất 4 điểm Vinh Quang khi chết."
tr "game_item_tooltip_1083" = "Lưỡi HáiBán: @Value@+7 Sức mạnh Công kích
+3 Máu trên mỗi đòn đánhNội tại DUY NHẤT: Tiêu diệt lính thưởng thêm 1 vàng. Tiêu diệt đến 100 lính sẽ nhận thêm 350 vàng ngày lập tức và đồng thời vô hiệu hóa nội tại này."
tr "game_item_tooltip_1300" = "Giày Cuồng Nộ - Cuồng NhiệtBán: @Value@+30% Tốc độ ĐánhNội tại DUY NHẤT – Tăng Tốc Chạy: +45 Tốc độ Di chuyển
Nội tại DUY NHẤT - Cuồng Nhiệt: Bất cứ khi nào bạn gây sát thương bằng một cú đánh hoặc chưởng đơn mục tiêu (trúng đích) thì đều sẽ nhận được thêm 12% Tốc độ Di chuyển, tuy nhiên con số này sẽ giảm dần trong 2 giây."
tr "game_item_tooltip_1301" = "Giày Cuồng Nộ – Nhanh NhạyBán: @Value@+30% Tốc độ ĐánhNội tại DUY NHẤT - Tăng Tốc Chạy: +45 Tốc độ Di chuyển
Nội tại DUY NHẤT – Nhanh Nhạy: +20 Tốc độ Di chuyển"
tr "game_item_tooltip_1302" = "Giày Cuồng Nộ – Chỉ HuyBán: @Value@+30% Tốc độ ĐánhNội tại DUY NHẤT – Tăng Tốc Chạy: +45 Tốc độ Di chuyển
Nội tại DUY NHẤT - Chỉ Huy: Các tướng đồng minh xung quanh sẽ được +10% Tốc độ Di chuyển khi chạy về phía bạn."
tr "game_item_tooltip_1303" = "Giày Cuồng Nộ – Thời KhôngBán: @Value@+30% Tốc độ ĐánhNội tại DUY NHẤT – Tăng Tốc Chạy: +45 Tốc độ Di chuyển
Nội tại DUY NHẤT - Thời Không: Thời gian hồi các phép bổ trợ Dịch Chuyển, Tốc Biến và Tăng Tốc được giảm đi 15% cùng các hiệu ứng phụ sau:
Tốc Hành: Tăng 40% Tốc độ Di chuyển thay vì chỉ 27%.
Tốc Biến: Sau khi Tốc Biến sẽ được tăng thêm 20% Tốc độ Di chuyển trong 1 giây.
Dịch Chuyển: Hoàn tất dịch chuyển sẽ được tăng 30% Tốc độ Di chuyển trong 3 giây."
tr "game_item_tooltip_1304" = "Giày Cuồng Nộ – Vệ QuânBán: @Value@+30% Tốc độ ĐánhNội tại DUY NHẤT – Tăng Tốc Chạy: +45 Tốc độ Di chuyển
Nội tại DUY NHẤT – Vệ Quân: Ghé thăm cửa hàng sẽ đẩy mạnh tốc độ hồi Máu và Năng lượng của bạn đồng thời tăng 200% Tốc độ Di chuyển giảm dần trong 8 giây. Lượng hồi phục và tốc độ gia tăng sẽ bị vô hiệu hóa trong 6 giây kể từ khi gây hoặc chịu sát thương."
tr "game_item_tooltip_1305" = "Giày Bạc – Cuồng NhiệtBán: @Value@Nội tại DUY NHẤT - Tăng Tốc Chạy: +60 Tốc độ Di chuyển
Nội tại DUY NHẤT – Kháng Làm Chậm: Giảm các hiệu ứng làm chậm đi 25%.
Nội tại DUY NHẤT – Cuồng Nhiệt: Bất cứ khi nào bạn gây sát thương bằng một cú đánh hoặc chưởng đơn mục tiêu (trúng đích) thì đều sẽ nhận được thêm 12% Tốc độ Di chuyển, tuy nhiên con số này sẽ giảm dần trong 2 giây."
tr "game_item_tooltip_1306" = "Giày Bạc - Nhanh NhạyBán: @Value@Nội tại DUY NHẤT - Tăng Tốc Chạy: +60 Tốc độ Di chuyển
Nội tại DUY NHẤT - Kháng Làm Chậm: Giảm các hiệu ứng làm chậm đi 25%.
Nội tại DUY NHẤT - Nhanh Nhạy: +20 Tốc độ Di chuyển"
tr "game_item_tooltip_1307" = "Giày Bạc - Chỉ HuyBán: @Value@Nội tại DUY NHẤT - Tăng Tốc Chạy: +60 Tốc độ Di chuyển
Nội tại DUY NHẤT - Kháng Làm Chậm: Giảm các hiệu ứng làm chậm đi 25%.
Nội tại DUY NHẤT - Chỉ huy: Các tướng đồng minh xung quanh sẽ được +10% Tốc độ Di chuyển khi chạy về phía bạn."
tr "game_item_tooltip_1308" = "Giày Bạc - Thời KhôngBán: @Value@Nội tại DUY NHẤT -Tăng Tốc Chạy: +60 Tốc độ Di chuyển
Nội tại DUY NHẤT - Kháng Làm Chậm: Giảm các hiệu ứng làm chậm đi 25%.
Nội tại DUY NHẤT - Thời Không: Thời gian hồi các phép bổ trợ Dịch Chuyển, Tốc Biến và Tốc Hành được giảm đi 15% cùng các hiệu ứng phụ sau:
Tốc Hành: Tăng 40% Tốc độ Di chuyển thay vì chỉ 27%.
Tốc Biến: Sau khi Tốc Biến sẽ được tăng thêm 20% Tốc độ Di chuyển trong 1 giây.
Dịch Chuyển: Hoàn tất dịch chuyển sẽ được tăng 30% Tốc độ Di chuyển trong 3 giây."
tr "game_item_tooltip_1309" = "Giày Bạc - Vệ QuânBán: @Value@Nội tại DUY NHẤT - Tăng Tốc Chạy: +60 tốc độ Di chuyển
Nội tại DUY NHẤT - Kháng Làm Chậm: Giảm các hiệu ứng làm chậm đi 25%.
Nội tại DUY NHẤT - Vệ Quân: Ghé thăm cửa hàng sẽ đẩy mạnh tốc độ hồi Máu và Năng lượng của bạn đồng thơi tăng 200% Tốc độ Di chuyển giảm dần trong 8 giây. Lượng hồi phục và tốc độ gia tăng sẽ bị vô hiệu hóa trong 6 giây kể từ khi gây hoặc chịu sát thương."
tr "game_item_tooltip_1310" = "Giày Pháp Sư - Cuồng NhiệtBán: @Value@+15 Xuyên Kháng PhépNội tại DUY NHẤT - Tăng Tốc Chạy: +45 Tốc độ Di chuyển
Nội tại DUY NHẤT - Cuồng Nhiệt: Bất cứ khi nào bạn gây sát thương bằng một cú đánh hoặc chưởng đơn mục tiêu (trúng đích) thì đều sẽ nhận được thêm 12% Tốc độ Di chuyển, tuy nhiên con số này sẽ giảm dần trong 2 giây."
tr "game_item_tooltip_1311" = "Giày Pháp sư - Nhanh NhạyBán: @Value@+15 Xuyên Kháng PhépNội tại DUY NHẤT - Tăng Tốc Chạy: +45 Tốc độ Di chuyển
Nội tại DUY NHẤT - Nhanh Nhạy: +20 Tốc độ Di chuyển"
tr "game_item_tooltip_1312" = "Giày Pháp Sư - Đội trưởngBán: @Value@+15 Xuyên Kháng PhépNội tại DUY NHẤT - Tăng Tốc Chạy: +45 Tốc độ Di chuyển
Nội tại DUY NHẤT - Chỉ Huy: Các tướng đồng minh xung quanh sẽ được +10% Tốc độ Di chuyển khi chạy về phía bạn."
tr "game_item_tooltip_1313" = "Giày Pháp Sư - Thời Không Bán: @Value@+15 Xuyên Kháng PhépNội tại DUY NHẤT - Tăng Tốc Chạy: +45 Tốc độ Di chuyển
Nội tại DUY NHẤT - Thời Không: Thời gian hồi các phép bổ trợ Dịch Chuyển, Tốc Biến và Tốc Hành được giảm 15% cùng các hiệu ứng phụ sau:
Tốc Hành: Tăng 40% Tốc độ Di chuyển thay vì chỉ 27%.
Tốc Biến: Sau khi Tốc Biến sẽ được tăng thêm 20% Tốc độ Di chuyển trong 1 giây.
Dịch Chuyển: Hoàn tất dịch chuyển sẽ được tăng 30% Tốc độ Di chuyển trong 3 giây."
tr "game_item_tooltip_1314" = "Giày Pháp Sư - Vệ QuânBán: @Value@+15 Xuyên Kháng PhépNội tại DUY NHẤT - Tăng Tốc Chạy: +45 Tốc độ Di chuyển
Nội tại DUY NHẤT - Vệ Quân: Ghé thăm cửa hàng sẽ đẩy mạnh tốc độ hồi Máu và Năng lượng của bạn đồng thời tăng 200% Tốc độ Di chuyển giảm dần trong 8 giây. Lượng hồi phục và tốc độ gia tăng sẽ bị vô hiệu hóa trong 6 giây kể từ khi gây hoặc chịu sát thương."
tr "game_item_tooltip_1320" = "Giày Thủy Ngân – Cuồng NhiệtBán: @Value@+25 Kháng PhépNội tại DUY NHẤT - Tăng Tốc Chạy: +45 Tốc độ Di chuyển
Nội tại DUY NHẤT - Kháng Hiệu Ứng: Thời gian hiệu lực của choáng, làm chậm, khiêu khích, sợ hãi, câm lặng, mù, bién hóa và hôn chân bị giảm đi 30%.
Nội tại DUY NHẤT - Cuồng Nhiệt: Bất cứ khi nào bạn gây sát thương bằng một cú đánh hoặc chưởng đơn mục tiêu (trúng đích) thì đều sẽ nhận được thêm 12% Tốc độ Di chuyển, tuy nhiên con số này sẽ giảm dần trong 2 giây."
tr "game_item_tooltip_1321" = "Giày Thủy Ngân – Nhanh NhạyBán: @Value@+25 Kháng PhépNội tại DUY NHẤT - Tăn Tốc Chạy: +45 Tốc độ Di chuyển
Nội tại DUY NHẤT - Kháng Hiệu ứng: Thời gian hiệu lực của choáng, làm chậm, khiêu khích, sợ hãi, câm lặng, mù, biến hóa, và chôn chân bị giảm đi 30%.
Nội tại DUY NHẤT - Nhanh Nhạy: +20 Tốc độ Di chuyển"
tr "game_item_tooltip_1322" = "Giày Thủy Ngân – Chỉ HuyBán: @Value@+25 Kháng PhépNội tại DUY NHẤT – Tăng Tốc Chạy: +45 Tốc độ Di chuyển
Nội tại DUY NHẤT - Kháng Hiệu Ứng: Thời gian hiệu lực của choáng, làm chậm, khiêu khích, sợ hãi, câm lặng, mù, biến hóa, và chôn chân bị giảm đi 30%.
Nội tại DUY NHẤT - Chỉ Huy: Các tướng đồng minh xung quanh sẽ được +10% Tốc độ Di chuyển khi chạy về phía đồng minh."
tr "game_item_tooltip_1323" = "Giày Thủy Ngân – Thời KhôngBán: @Value@+25 Kháng PhépNội tại DUY NHẤT - Tăng Tốc Chạy: +45 Tốc độ Di chuyển
Nội tại DUY NHẤT - Kháng Hiệu Ứng: Thời gian hiệu lực của choáng, làm chậm, khiêu khích, sợ hãi, câm lặng, mù, biến hóa, và chôn chân bị giảm đi 30%.
Nội tại DUY NHẤT – Thời Không: Thời gian hồi các phép bổ trợ Dịch Chuyển, Tốc Biến và Tốc Hành được giảm đi 15% cùng các hiệu ứng phụ sau:
Tốc Hành: Tăng 40% Tốc độ Di chuyển thay vì chỉ 27%.
Tốc Biến: Sau khi Tốc Biến sẽ được tăng thêm 20% Tốc độ Di chuyển trong 1 giây.
Dịch Chuyển: 3 Hoàn tất dịch chuyển sẽ được tăng 30% Tốc độ Di chuyển trong 3 giây."
tr "game_item_tooltip_1324" = "Giày Thủy Ngân - Vệ QuânBán: @Value@+25 Kháng PhépNội tại DUY NHẤT - Tăng Tốc Chạy: +45 Tốc độ Di chuyển
Nội tại DUY NHẤT - Kháng Hiệu Ứng: Thời gian hiệu lực của choáng, làm chậm, khiêu khích, sợ hãi, câm lặng, mù, biến hóa, và chôn chân bị giảm đi 30%.
Nội tại DUY NHẤT - Vệ Quân Ghé thăm cửa hàng sẽ đẩy mạnh tốc độ hồi Máu và Năng lượng của bạn đồng thời tăng 200% Tốc độ Di chuyển giảm dần trong 8 giây. Lượng hồi phục và tốc độ gia tăng sẽ bị vô hiệu hóa trong 6 giây kể từ khi gây hoặc chịu sát thương."
tr "game_item_tooltip_1325" = "Giày Cơ Động – Cuồng NhiệtBán: @Value@Nội tại DUY NHẤT – Tăng Tốc Chạy: +25 Tốc độ Di chuyển. Tăng lên thành +115 Tốc độ Di chuyển khi ra khỏi giao tranh trong 5 giây.
Nội tại DUY NHẤT – Cuồng Nhiệt: Bất cứ khi nào bạn gây sát thương bằng một cú đánh hoặc chưởng đơn mục tiêu (trúng đích) thì đều sẽ nhận được thêm 12% Tốc độ Di chuyển, tuy nhiên con số này sẽ giảm dần trong 2 giây."
tr "game_item_tooltip_1326" = "Giày Cơ Động – Nhanh NhạyBán: @Value@Nội tại DUY NHẤT – Tăng Tốc Chạy: +25 Tốc độ Di chuyển. Tăng lên thành +115 Tốc độ Di chuyển khi ra khỏi giao tranh trong 5 giây.
Nội tại DUY NHẤT – Nhanh Nhạy: +20 Tốc độ Di chuyển"
tr "game_item_tooltip_1327" = "Giày Cơ Động – Chỉ HuyBán: @Value@Nội tại DUY NHẤT - Tăng Tốc Chạy: +25 Tốc độ Di chuyển. Tăng lên thành +115 Tốc độ Di chuyển khi ra khỏi giao tranh trong 5 giây.
Nội tại DUY NHẤT – Chỉ Huy: Các tướng đồng minh xung quanh sẽ được +10% Tốc độ Di chuyển khi chạy về phía bạn."
tr "game_item_tooltip_1328" = "Giày Cơ Động – Thời KhôngBán: @Value@Nội tại DUY NHẤT – Tăng Tốc Chạy: +25 Tốc độ Di chuyển. Tăng lên thành +115 Tốc độ Di chuyển khi ra khỏi giao tranh trong 5 giây.
Nội tại DUY NHẤT – Thời Không: Thời gian hồi các phép bổ trợ Dịch Chuyển, Tốc Biến và Tốc Hành được giảm đi 15% cùng các hiệu ứng phụ sau:
Tốc Hành: Tăng 40% Tốc độ Di chuyển thay vì chỉ 27%.
Tốc Biến: Sau khi Tốc Biến sẽ được tăng thêm 20% Tốc độ Di chuyển trong 1 giây.
Dịch Chuyển: 30% Hoàn tất dịch chuyển sẽ được tăng 30% Tốc độ Di chuyển trong 3 giây."
tr "game_item_tooltip_1329" = "Giày Cơ Động – Vệ QuânBán: @Value@Nội tại DUY NHẤT – Tăng Tốc Chạy: +25Tốc độ Di chuyển. Tăng lên thành +115 Tốc độ Di chuyển khi ra khỏi giao tranh trong 5 giây.
Nội tại DUY NHẤT – Vệ Quân: Ghé thăm cửa hàng sẽ đẩy mạnh tốc độ hồi Máu và Năng lượng của bạn đồng thời tăng 200% Tốc độ Di chuyển giảm dần trong 8 giây. Lượng hồi phục và tốc độ gia tăng sẽ bị vô hiệu hóa trong 6 giây kể từ khi gây hoặc chịu sát thương."
tr "game_item_tooltip_1330" = "Giày Khai Sáng Ionia - Cuồng NhiệtBán: @Value@Nội tại DUY NHẤT: +10% Giảm thời gian hồi chiêu
Nội tại DUY NHẤT - Tăng Tốc Chạy: +45 Tốc độ Di chuyển
Nội tại DUY NHẤT: Giảm thời gian hồi của Phép Bổ Trợ 10%
''Trang bị này dành để tôn vinh chiến thắng của Ionia trước Noxus trong trận tái chiến của các quận miền Nam vào ngày 10 tháng 12, 20 CLE.''
Nội tại DUY NHẤT - Cuồng Nhiệt: Bất cứ khi nào bạn gây sát thương bằng một cú đánh hoặc chưởng đơn mục tiêu (trúng đích) thì sẽ nhận được thêm 12% Tốc độ Di chuyển, tuy nhiên con số này sẽ giảm dần trong 2 giây."
tr "game_item_tooltip_1331" = "Giày Khai Sáng Ionia - Nhanh NhạyBán: @Value@Nội tại DUY NHẤT: +10% Giảm thời gian hồi chiêu
Nội tại DUY NHẤT - Tăng Tốc Chạy: +45 Tốc độ Di chuyển
Nội Tại DUY NHẤT: Giảm thời gian hồi của Phép Bổ Trợ 10%
''Trang bị này dành để tôn vinh chiến thắng của Ionia trước Noxus trong trận tái chiến của các quận miền Nam vào ngày 10 tháng 12, 20 CLE.''
Nội tại DUY NHẤT - Nhanh Nhạy: +20 Tốc độ Di chuyển"
tr "game_item_tooltip_1332" = "Giày Khai Sáng Ionia - Chỉ HuyBán: @Value@Nội tại DUY NHẤT: +10% Giảm thời gian hồi chiêu
Nội tại DUY NHẤT - Tăng Tốc Chạy: +45 Tốc độ Di chuyển
Nội tại DUY NHẤT: Giảm thời gian hồi của Phép Bổ Trợ 10%
''Trang bị này dành để tôn vinh chiến thắng của Ionia trước Noxus trong trận tái chiến của các quận miền Nam vào ngày 10 tháng 12, 20 CLE.''
Nội tại DUY NHẤT - Chỉ Huy: Các tướng đồng minh xung quanh sẽ được +10% Tốc độ Di chuyển khi chạy về phía bạn."
tr "game_item_tooltip_1333" = "Giày Khai Sáng Ionia - Thời KhôngBán: @Value@Nội tại DUY NHẤT: +10% Giảm thời gian hồi chiêu
Nội tại DUY NHẤT - Tăng Tốc Chạy: +45 Tốc độ Di chuyển
Nội tại DUY NHẤT: Giảm thời gian hồi của Phép Bổ Trợ 10%
''Trang bị này dành để tôn vinh chiến thắng của Ionia trước Noxus trong trận tái chiến của các quận miền Nam vào ngày 10 tháng 12, 20 CLE.''
Nội tại DUY NHẤT - Thời Không: Thời gian hồi các phép bổ trợ Dịch Chuyển, Tốc Biến và Tốc Hành được giảm đi 15% cùng các hiệu ứng phụ sau:
Tốc Hành: Tăng 40% Tốc độ Di chuyển thay vì chỉ 27%.
Tốc Biến: Sau khi Tốc Biến sẽ được tăng thêm 20% Tốc độ Di chuyển trong 1 giây.
Dịch Chuyển: Hoàn tất dịch chuyển sẽ được tăng 30% Tốc độ Di chuyển trong 3 giây."
tr "game_item_tooltip_1334" = "Giày Khai Sáng Ionia - Vệ QuânBán: @Value@Nội tại DUY NHẤT: +10% Giảm thời gian hồi chiêu
Nội tại DUY NHẤT - Tăng Tốc Chạy: +45 Tốc độ Di chuyển
Nội tại DUY NHẤT: Giảm thời gian hồi của Phép Bổ Trợ 10%
''Trang bị này dành để tôn vinh chiến thắng của Ionia trước Noxus trong trận tái chiến của các quận miền Nam vào ngày 10 tháng 12, 20 CLE.''
Nội tại DUY NHẤT - VỆ QUÂN: Ghé thăm cửa hàng sẽ gia tăng tốc độ hồi Máu và Năng lượng của bạn đồng thời tăng 200% Tốc độ Di chuyển giảm dần trong 8 giây. Lượng hồi phục và tốc độ gia tăng sẽ bị vô hiệu hóa trong 6 giây kể từ khi gây hoặc chịu sát thương."
tr "game_item_tooltip_1400" = "Gươm Truy Tung - Chiến BinhBán: @Value@+60 Sức mạnh Công kích
+10% Giảm Hồi chiêu
+10% Hút Máu lên Quái{{ game_item_jungle_chilling_smite_tooltip }}
{{ game_item_jungle_tooth_nail_tooltip }}"
tr "game_item_tooltip_1401" = "Gươm Truy Tung - Quỷ LửaBán: @Value@+300 Máu
+15% Máu Cộng thêm (+@f3@)
+10% Hút Máu với QuáiNội tại DUY NHẤT - Hiến Tế: Gây @f6@ sát thương phép mỗi giây lên kẻ địch cạnh bên. Gây thêm 300% sát thương lên lính và quái.
{{ game_item_jungle_chilling_smite_tooltip }}
{{ game_item_jungle_tooth_nail_tooltip }}"
tr "game_item_tooltip_1402" = "Gươm Truy Tung - Thần VọngBán: @Value@+80 Sức mạnh Phép thuật
+10% Giảm Hồi chiêu
+300 Năng lượng
+10% Hút Máu với Quái
Nội tại DUY NHẤT - Vọng Âm: Nhận điểm tích trữ khi di chuyển hoặc dùng kỹ năng. Ở 100 điểm tích trữ, kỹ năng gây sát thương tiếp theo dùng mọi điểm tích trữ để gây 60 (+@f5@) sát thương phép cộng thêm cho tối đa 4 mục tiêu. Hiệu ứng này gây 250% sát thương cho Quái To. Đánh vào Quái To với hiệu ứng này sẽ hồi lại 25% năng lượng tổn thất.
{{ game_item_jungle_chilling_smite_tooltip }}
{{ game_item_jungle_tooth_nail_tooltip }}"
tr "game_item_tooltip_1404" = "Vũ Khí Kiểm Lâm - Chiến BinhBán: @Value@+150% Hồi năng lượng khi ở trong rừng
+10% tốc độ di chuyển khi trong rừng
+60 Sức mạnh Công kích
+10% Giảm thời gian hồi chiêuNội tại - Trừng Phạt Bùng Nổ: Trừng Phạt sát thương lên một vùng, gây nửa sát thương lên tất cả quái và lính địch cạnh mục tiêu chính đồng thời làm choáng chúng trong 1.5 giây. Sử dụng Trừng Phạt lên một con quái giúp hồi phục 15% Máu và Năng lượng đã tổn thất.
Nội tại DUY NHẤT - Răng và Móng: +25% sát thương lên quái. Sát thương lên quái sẽ đánh cắp 15 Máu trong 2 giây. Nhận thêm +60 kinh nghiệm mỗi khi hạ gục một con Quái To."
tr "game_item_tooltip_1405" = "Vũ Khí Kiểm Lâm - Quỷ LửaBán: @Value@+150% Hồi năng lượng khi ở trong rừng
+10% tốc độ di chuyển khi trong rừng
+400 Máu
+15% Máu cộng thêm (+@f3@)Nội tại DUY NHẤT - Hiến Tế: Gây @f6@ sát thương phép mỗi giây lên kẻ địch cạnh bên. Gây thêm 100% sát thương lên quái.
Nội tại - Trừng Phạt Bùng Nổ: Trừng Phạt sát thương lên một vùng, gây nửa sát thương lên tất cả quái và lính địch cạnh mục tiêu chính đồng thời làm choáng chúng trong 1.5 giây. Sử dụng Trừng Phạt lên một con quái giúp hồi phục 15% Máu và Năng lượng đã tổn thất.
Nội tại DUY NHẤT - Nanh / Vuốt: +25% sát thương lên quái. Sát thương lên quái sẽ đánh cắp 15 trong vòng 2 giây. Tăng thêm +60 kinh nghiệm khi hạ gục quái to."
tr "game_item_tooltip_1406" = "Vũ Khí Kiểm Lâm - Thần VọngBán: @Value@+60 Sức mạnh phép thuật
+7% Tốc độ Di chuyển
+150% Hồi năng lượng khi ở trong rừng
+10% tốc độ di chuyển khi trong rừngNội Tại DUY NHẤT - Vọng Âm: Nhận điểm tích trữ khi di chuyển hoặc dùng kỹ năng. Ở 100 điểm tích trữ, kỹ năng trúng đích tiếp theo dùng mọi điểm tích trữ để gây 60 (+@f5@) sát thương phép cộng thêm cho tối đa 4 mục tiêu. Hiệu ứng này gây 250% sát thương cho Quái To. Đánh vào Quái To với hiệu ứng này sẽ hồi lại 18% lượng Mana tổn thất.
Nội tại - Trừng Phạt Bùng Nổ: Trừng Phạt sát thương lên một vùng, gây nửa sát thương lên tất cả quái và lính địch cạnh mục tiêu chính đồng thời làm choáng chúng trong 1.5 giây. Sử dụng Trừng Phạt lên một con quái giúp hồi phục 15% Máu và Năng lượng đã tổn thất.
Nội tại DUY NHẤT - Nanh / Vuốtl: +25% sát thương lên quái. Sát thương lên quái sẽ đánh cắp 15 Máu trong 2 giây. Nhận thêm +60 kinh nghiệm mỗi khi hạ gục một con Quái To."
tr "game_item_tooltip_1408" = "Dao Săn Bắt - Chiến BinhBán: @Value@+10% Hút máu lên quái
+225% Năng lượng Phục hồi Cơ bản trong rừng
+60 Sức mạnh Công kích
+10% Giảm Hồi chiêu{{ game_item_jungle_tooth_nail_tooltip }}
Kích hoạt DUY NHẤT - Cắm Mắt: Tốn một điểm sạc để cắm một Mắt Xanh trong 150 giây. Sạc lại 2 điểm khi trở về cửa hàng.
Mắt Xanh: @f1@ / 3 mắt đã cắm."
tr "game_item_tooltip_1409" = "Dao Săn Bắt - Quỷ LửaBán: @Value@+10% Hút máu lên quái
+225% Năng lượng Phục hồi Cơ bản trong rừng
+300 Máu
+20% Máu cộng thêm (+@f3@)Nội tại DUY NHẤT - Hiến Tế: Gây @f6@ sát thương phép mỗi giây lên kẻ địch cạnh bên. Gây thêm 200% sát thương lên lính và quái.
{{ game_item_jungle_tooth_nail_tooltip }}
Kích hoạt DUY NHẤT - Cắm Mắt: Tốn một điểm sạc để cắm một Mắt Xanh trong 150 giây. Sạc lại 2 điểm khi trở về cửa hàng.
Mắt Xanh: @f1@ / 3 mắt đã cắm."
tr "game_item_tooltip_1410" = "Dao Săn Bắt - Thần VọngBán: @Value@+60 Sức mạnh Phép thuật
+7% Tốc Độ Di Chuyển
+10% Hút máu lên quái
+225% Năng lượng Phục hồi Cơ bản trong rừngNội Tại DUY NHẤT - Vọng Âm: Nhận điểm tích trữ khi di chuyển hoặc dùng kỹ năng. Ở 100 điểm tích trữ, kỹ năng gây sát thương tiếp theo dùng mọi điểm tích trữ để gây 60 (+@f5@) sát thương phép cộng thêm cho tối đa 4 mục tiêu. Hiệu ứng này gây 250% sát thương cho Quái To. Đánh vào Quái To với hiệu ứng này sẽ hồi lại 25% Năng lượng tổn thất.
{{ game_item_jungle_tooth_nail_tooltip }}
Kích hoạt DUY NHẤT - Cắm Mắt: Tốn một điểm sạc để cắm một Mắt Xanh trong 150 giây. Sạc lại 2 điểm khi trở về cửa hàng.
Mắt Xanh: @f1@ / 3 mắt đã cắm."
tr "game_item_tooltip_1412" = "Đao Đụng Độ - Chiến BinhBán: @Value@+60 Sức mạnh Công kích
+10% Giảm Hồi chiêu
+10% Hút Máu với Quái{{ game_item_jungle_challenging_smite_tooltip }}
{{ game_item_jungle_tooth_nail_tooltip }}"
tr "game_item_tooltip_1413" = "Đao Đụng Độ - Quỷ LửaBán: @Value@+300 Máu
+15% Máu Cộng thêm (+@f3@)
+10% Hút Máu với Quái
Nội tại DUY NHẤT - Hiến Tế: Gây @f6@ sát thương phép mỗi giây lên kẻ địch cạnh bên. Gây thêm 300% sát thương lên lính và quái.
{{ game_item_jungle_challenging_smite_tooltip }}
{{ game_item_jungle_tooth_nail_tooltip }}"
tr "game_item_tooltip_1414" = "Đao Đụng Độ - Thần VọngBán: @Value@+80 Sức mạnh Phép thuật
+10% Giảm Hồi chiêu
+300 Năng lượng
+10% Hút Máu với QuáiNội Tại DUY NHẤT - Vọng Âm: Nhận điểm tích trữ khi di chuyển hoặc dùng kỹ năng. Ở 100 điểm tích trữ, kỹ năng gây sát thương tiếp theo dùng mọi điểm tích trữ để gây 60 (+@f5@) sát thương phép cộng thêm cho tối đa 4 mục tiêu. Hiệu ứng này gây 250% sát thương cho Quái To. Đánh vào Quái To với hiệu ứng này sẽ hồi lại 25% Năng lượng tổn thất.
{{ game_item_jungle_challenging_smite_tooltip }}
{{ game_item_jungle_tooth_nail_tooltip }}"
tr "game_item_tooltip_1416" = "Gươm Truy Tung - Huyết ĐaoBán: @Value@+50% Tốc độ Đánh
+10% Hút máu lên quáiNội tại DUY NHẤT: Đòn đánh thường gây thêm sát thương vật lý bằng 4% máu tối đa của mục tiêu (tối đa 75 lên lính và quái).
{{ game_item_jungle_chilling_smite_tooltip }}
{{ game_item_jungle_tooth_nail_tooltip }}"
tr "game_item_tooltip_1417" = "Vũ Khí Kiểm Lâm - Huyết ĐaoBán: @Value@+150% Năng lượng phục hồi trong rừng
+10% Tốc độ Di chuyển trong rừng
+50% Tốc độ ĐánhNội tại DUY NHẤT: Đòn đánh thường gây thêm sát thương vật lý bằng 4% Máu tối đa của mục tiêu (tối đa 75 lên lính và quái) khi trúng đích.
Nội tại - Trừng Phạt Bùng Nổ: Trừng Phạt sát thương lên một vùng, gây nửa sát thương lên tất cả quái và lính địch cạnh mục tiêu chính đồng thời làm choáng chúng trong 1.5 giây. Sử dụng Trừng Phạt lên một con quái giúp hồi phục 15% Máu và Năng lượng đã tổn thất.
Nội tại DUY NHẤT - Răng và Móng: +25% sát thương lên quái. Sát thương lên quái sẽ đánh cắp 15 Máu trong 2 giây. Nhận thêm +60 kinh nghiệm mỗi khi hạ gục một con Quái To."
tr "game_item_tooltip_1418" = "Dao Săn Bắt - Huyết ĐaoBán: @Value@+10% Hút máu lên quái
+225% Năng lượng Phục hồi Cơ bản trong rừng
+50% Tốc độ ĐánhNội tại DUY NHẤT: Đòn đánh thường gây sát thương vật lý bằng 4% máu tối đa của mục tiêu (tối đa 75 lên lính và quái).
{{ game_item_jungle_tooth_nail_tooltip }}
Kích hoạt DUY NHẤT - Cắm Mắt: Tốn một điểm sạc để cắm một Mắt Xanh trong 150 giây. Sạc lại 2 điểm khi trở về cửa hàng.
Mắt Xanh: @f1@ / 3 mắt đã cắm."
tr "game_item_tooltip_1419" = "Đao Đụng Độ - Huyết ĐaoBán: @Value@+10% Hút máu lên quái
+50% Tốc độ ĐánhNội tại DUY NHẤT: Đòn đánh thường gây thêm sát thương vật lý bằng 4% máu tối đa của mục tiêu (tối đa 75 lên lính và quái).
{{ game_item_jungle_challenging_smite_tooltip }}
{{ game_item_jungle_tooth_nail_tooltip }}"
tr "game_item_tooltip_1500" = "Đạn Xuyên Phá +30% Xuyên GiápNội tại DUY NHẤT - Xuyên Thấu: Không thể né đòn đánh của Trụ.
Nội tại DUY NHẤT - Khởi Động: Trụ nhận thêm 40% sát thương mỗi lần nó tấn công một tướng. (Tối đa 120% sát thương cộng thêm)
"
tr "game_item_tooltip_1501" = "Kiên Cố Nội tại DUY NHẤT - Kiên Cố: Chặn 50% sát thương từ các đòn đánh thường của tướng, hiệu ứng này sẽ biến mất sau 5 phút."
tr "game_item_tooltip_1502" = "Giáp Cường Hóa Nội tại DUY NHẤT - Giáp Cường Hóa: Giảm 66.66% sát thương gánh chịu và miễn nhiễm Sát thương Chuẩn khi không có lính địch xung quanh."
tr "game_item_tooltip_1503" = "Mắt Giám Ngục Nội tại DUY NHẤT - Chân Nhãn: Có thể phát hiện tàng hình trong vòng 1000 khoảng cách."
tr "game_item_tooltip_1504" = "Tiên Phong Nội tại DUY NHẤT - Trụ Tiên Phong: Sở hữu một lớp khiên chống 30 sát thương từ tướng. Lớp khiên này sẽ tự phục hồi lại đầy đủ sau 30 giây không phải chịu sát thương.
Nội tại DUY NHẤT - Tướng Tiên Phong: Khi trụ này còn lớp khiên máu, nó sẽ phủ một lớp khiên 30 máu tự hồi phục mỗi giây lên các tướng cạnh bên (Tối đa 300 máu). Lớp khiên này sẽ tự tiêu hủy khi di chuyển xa ra khỏi trụ đó. Lớp khiên sẽ không tự phục hồi trên các vị tướng đang phải chịu sát thương."
tr "game_item_tooltip_1505" = "Cột Thu Lôi +75% Xuyên GiápNội tại DUY NHẤT - Cột Thu Lôi: Gây sát thương bằng một tia chớp liên miên bất tận không thể tránh né. Gây thêm tối đa 125% sát thương lên các đơn vị bị tấn công liên tục trong thời gian dài."
tr "game_item_tooltip_1506" = "Giáp Cường Hóa Nội tại DUY NHẤT - Giáp Cường Hóa: Giảm sát thương gánh chịu đi 66% và miễn nhiễm sát thương chuẩn khi không có lính địch gần đó.
Trụ căn cứ có thể hồi máu, nhưng không thể hồi qua đoạn máu hiện tại. Trụ căn cứ có ba đoạn 33%, 66% và 100% máu."
tr "game_item_tooltip_1507" = "Rệu RãPhút 55: bắt đầu hoạt động sai lệch, mất Giáp và Kháng Phép.
Phút 60: bắt đầu rệu rã, mất đi phần trăm máu tối đa tăng dần mỗi 30 giây."
tr "game_item_tooltip_1508" = "Tất Kháng Trụ Nội tại DUY NHẤT - Giáp Cường Hóa: Đơn vị này mất 14% máu với mỗi phát trụ ngoài bắn, 11% máu với mỗi phát trụ trong bắn, và 8% máu với mỗi phát trụ căn cứ bắn.
Hôi quá, nhưng hiệu quả."
tr "game_item_tooltip_1509" = "Nhiệt Huyết Lính Cận Chiến Nội tại DUY NHẤT - Nhiệt Huyết Lính Cận Chiến: Đơn vị này mất 45% máu với mỗi phát bắn từ trụ.
Cố quá thì quá cố."
tr "game_item_tooltip_1510" = "Nhiệt Huyết Lính Bắn Xa Nội tại DUY NHẤT - Nhiệt Huyết Lính Bắn Xa: Đơn vị này mất 70% máu với mỗi phát bắn từ trụ.
Cố ít hơn một tí."
tr "game_item_tooltip_1511" = "Giáp Lính Siêu Cấp Nội tại DUY NHẤT - Giáp Lính Siêu Cấp: Đơn vị này được giảm sát thương gánh chịu từ phép diện rộng và mỗi phát trụ bắn mất 10% máu.
Dán đủ thứ lên người là có giáp ngay ấy mà."
tr "game_item_tooltip_1512" = "Hào Quang Lính Siêu Cấp Nội tại DUY NHẤT - Hào Quang Lính Siêu Cấp: Lính xung quanh được tăng 35 Kháng Phép và 35 Giáp."
tr "game_item_tooltip_1515" = "Khiên Trụ Nội tại DUY NHẤT - Khiên Trụ: Tăng thêm khả năng phòng ngự. Phe tấn công được tưởng thưởng khi phá hủy một phần khiên Hiệu ứng kết thúc sau phút 14."
tr "game_item_tooltip_2003" = "Bình MáuBán:@Value@Nhấp để dùng: Hồi 150 Máu trong 15 giây."
tr "game_item_tooltip_2004" = "Bình Năng LượngBán: @Value@Nhấp để dùng: Hồi 100 Năng lượng trong 15 giây."
tr "game_item_tooltip_2009" = "Bánh Quy Hồi SứcBán:@Value@Nhấp để Dùng: Hồi 80 Máu và 50 Năng lượng trong 10 giây."
tr "game_item_tooltip_2010" = "{{ game_item_displayname_2010 }}Bán: @Value@{{ game_item_description_2010 }}"
tr "game_item_tooltip_2011" = "Dược Phẩm Kỹ NăngKhông Thể BánNhấp để dùng: Cho +1 điểm kỹ năng."
tr "game_item_tooltip_2012" = "{{ game_item_displayname_2012 }}Bán: @Value@{{ game_item_description_2012 }}"
tr "game_item_tooltip_2013" = "Chiết Xuất Oracle Lấy ĐượcBán: @Value@Nhấp để Tiêu Thụ: Phát hiện kẻ địch vô hình hoặc ẩn mình gần đó trong 15 đến 40 giây, theo cấp."
tr "game_item_tooltip_2015" = "Mảnh Vỡ KircheisBán: @Value@+15% Tốc độ ĐánhNội tại DUY NHẤT - Tích Điện: Di chuyển và Tấn công sẽ khiến đòn đánh trở thành Tích Điện. Đòn đánh Tích Điện của bạn sẽ gây thêm 50 sát thương phép (theo cấp) khi đánh trúng mục tiêu."
tr "game_item_tooltip_2031" = "Thuốc Tái Sử DụngBán: @Value@Kích hoạt DUY NHẤT: Sử dụng một điểm tích trữ để hồi 125 Máu trong 12 giây. Có thể chứa được 2 điểm tích trữ và hồi đầy khi ghé thăm Cửa Hàng."
tr "game_item_tooltip_2032" = "Thuốc Của Thợ SănBán: @Value@Kích hoạt DUY NHẤT: Sử dụng một điểm tích trữ để hồi 60 Máu và 35 Năng lượng trong 8 giây. Có thể chứa được tối đa 5 điểm tích trữ và hồi đầy khi ghé thăm Cửa Hàng.
Tiêu diệt Quái To sẽ hồi lại một điểm tích trữ."
tr "game_item_tooltip_2033" = "Bình Thuốc Biến DịBán: @Value@Kích hoạt DUY NHẤT: Tiêu hao một tích trữ để hồi lại 125 máu và 75 năng lượng trong vòng 12 giây. Trong thời gian này, kỹ năng sát thương và đòn đánh thiêu đốt tướng địch, gây 15 sát thương phép trong vòng 3 giây. (50% sát thương với kỹ năng diện rộng hoặc theo thời gian.)
Chứa tối đa 3 tích trữ và sẽ hồi đầy khi ghé qua cửa hàng."
tr "game_item_tooltip_2037" = "Thuốc Cường LựcBán: @Value@Nhấp để dùng: 120-235 Máu, dựa trên cấp tướng, và 15 Sát thương Vật lí trong 3 phút."
tr "game_item_tooltip_2038" = "Thuốc Tăng TốcBán: @Value@Nhấp để dùng: Tăng 15-24% Tốc độ Đánh, dựa trên cấp tướng, và +8% Tỉ lệ Chí mạng trong 3 phút."
tr "game_item_tooltip_2039" = "Thuốc Khai SángBán: @Value@Nhấp để dùng: Tăng 25-40 Sức mạnh Phép thuật, dựa trên cấp tướng và Giảm 10% Thời gian Hồi chiêu trong 3 phút."
tr "game_item_tooltip_2040" = "Thánh Huyết Bừng CháyBán: @Value@Nhấp để dùng: Tăng 20-40 Sát thương Vật lí dựa trên cấp tướng, 20-40% Tốc độ Đánh dựa trên cấp tướng, và 15% sát thương gia tăng khi tấn công Trụ trong 3 phút."
tr "game_item_tooltip_2041" = "Lọ Pha LêBán: Sells for: @Value@Nội tại DUY NHẤT: Tích trữ được tối đa ba ngụm nước tinh khiết mỗi khi ghé thăm cửa hàng.
Kích hoạt DUY NHẤT: Nốc một ngụm hồi 120 Máu và 60 Năng lượng trong 12 giây."
tr "game_item_tooltip_2042" = "Thuốc Tiên OracleBán: @Value@Nhấp để dùng: Cho tướng của bạn khả năng phát hiện tàng hình trong 4 phút. Làm lộ diện một cọc mắt theo phương thức này sẽ giúp nhận được một lượng vàng thưởng nho nhỏ khi đơn vị đó bị phá hủy."
tr "game_item_tooltip_2043" = "Mắt TímBán: @Value@Nhấp để Dùng: Đặt một cọc mắt tím giúp soi sáng một khu vực và có thể phát hiện tàng hình cho đến khi bị phá hủy. Làm lộ diện một cọc mắt theo phương thức này sẽ giúp nhận được một lượng vàng thưởng nho nhỏ khi đơn vị đó bị phá hủy.
Mắt Tím: @f1@ / @f2@ mắt đã cắm."
tr "game_item_tooltip_2044" = "Mắt Quái VậtBán: @Value@Nhấp để dùng: Đặt một chú cóc tàng hình soi sáng một vùng trong 3 phút. Không tính vào giới hạn mắt thường."
tr "game_item_tooltip_2045" = "Hồng Ngọc Tỏa SángBán: @Value@+500 MáuNội tại DUY NHẤT: Thời gian hồi chiêu của trang bị được giảm đi 20%.
Kích hoạt DUY NHẤT - Cắm Mắt: Sử dụng một điểm tích trữ để cắm một Mắt Xanh cho tầm nhìn tại khu vực nhỏ trong 150 giây. Có thể chứa được tối đa 4 điểm tích trữ và sẽ hồi đầy khi ghé thăm Cửa Hàng.
Mắt Xanh Trên Bản Đồ: @f1@ / 3 mắt đã cắm."
tr "game_item_tooltip_2047" = "Chiết Xuất OracleBán:@Value@Nhấp để dùng: Cho tướng của bạn khả năng phát hiện tàng hình và kẻ địch ẩn nấp trong 5 phút."
tr "game_item_tooltip_2048" = "Thánh Huyết Khai SángBán: @Value@Nhấp để Dùng: Tăng 30-64 Sức mạnh Phép thuật dựa trên cấp, +10% Giảm Thời gian Hồi chiêu, đồng thời tăng mạnh tốc độ hồi Năng lượng và Nội năng trong 3 phút."
tr "game_item_tooltip_2049" = "Đá Tỏa SángBán: @Value@+150 MáuKích hoạt DUY NHẤT – Cắm Mắt: Sử dụng một điểm tích trữ để cắm một Mắt Xanh cho tầm nhìn tại một khu vực nhỏ trong 150 giây. Có thể chứa được tối đa 3 điểm tích trữ và sẽ hồi đầy khi ghé thăm Cửa Hàng.
Mắt Xanh Trên Bản Đồ: @f1@ / @f2@ mắt đã cắm."
tr "game_item_tooltip_2050" = "Mắt Thám HiểmBán: @Value@Nhấp để dùng: Đặt một cọc mắt tàng hình giúp soi sáng một khu vực trong 60 giây."
tr "game_item_tooltip_2051" = "Tù Và Vệ QuânBán: @Value@+150 MáuNội tại: Hồi lại 20 Máu mỗi 5 giây.
Nội tại DUY NHẤT: Chặn 12 sát thương từ đòn đánh và phép của tướng (25% hiệu lực với sát thương theo thời gian)."
tr "game_item_tooltip_2052" = "Bánh Quy PoroBán: @Value@Hỗn hợp rau húng đa dạng, gà ăn cỏ Avarosa, và các thảo dược thiên nhiên Freljord không chất bảo quản này chứa đầy những dưỡng chất thiết yếu giúp Poro của bạn luôn luôn tràn đầy những cảm xúc thăng hoa. Tất cả tiền góp lại sẽ được sung quỹ chiến đấu chống lại nạn bạo hành thú vật ở Noxus.Click để dùng: Phục vụ một muỗng ngon tuyệt cho các Poro cạnh bên."
tr "game_item_tooltip_2053" = "Áo Choàng Khủng LongBán: @Value@+30 Giáp
+125% Hồi Máu gốcNội tại DUY NHẤT - Chạy Đà:Tích tụ đến +20% Tốc độ Di chuyển trong 2 giây khi ở gần trụ, tàn tích trụ và Cổng Hư Không."
tr "game_item_tooltip_2054" = "Poro-Snax Giảm CânBán: @Value@Sở hữu tất cả hương vị của một chiếc Poro-Snax, mà lại chẳng có chút calory nào! Hãy giữ cho lũ Poro của bạn luôn hạnh phúc VÀ khỏe mạnh.Nhấp để Dùng: Đãi chú Poro của bạn một bữa ra trò, mà lại bổ dưỡng nữa."
tr "game_item_tooltip_2055" = "Mắt Kiểm SoátBán: @Value@Nhấp để dùng: Đặt mắt cho tầm nhìn trong một vùng xung quanh. Nó sẽ làm lộ diện bẫy ẩn và làm lộ diện / vô hiệu hóa mắt. Mắt Kiểm Soát không vô hiệu hóa Mắt Kiểm Soát khác. Các đơn vị Ngụy Trang cũng sẽ bị lộ diện.
Mắt Kiểm Soát: @f1@ / @f2@ mắt đã cắm."
tr "game_item_tooltip_2056" = "Mắt Xanh Chôm ĐượcBán: @Value@Nhấp để Tiêu Thụ: Đặt một Mắt Xanh vô hình soi sáng khu vực xung quanh trong @f3@ giây."
tr "game_item_tooltip_2057" = "Thấu Kính Lấy ĐượcBán: @Value@Nhấp để Tiêu Thụ: Soi sáng một khu vực và đặt một mắt nhìn thấy được cách tối đa 2000 đơn vị. Đồng minh không thể chọn mắt này làm mục tiêu"
tr "game_item_tooltip_2058" = "Dược Phẩm Du Hành - Cứng CápBán: @Value@Nhấp để Tiêu Thụ: Cho +150 Máu, 25% Kháng Hiệu ứng, tăng kích thước tướng trong 45 đến 90 giây, theo cấp. Khi uống dược phẩm, bạn để lại một con đường phía sau giúp tăng tốc cho tướng đồng minh thêm 15%.
(Dược Phẩm Du Hành có thể cộng dồn lẫn nhau.)"
tr "game_item_tooltip_2059" = "Dược Phẩm Du Hành - Thuật PhápBán: @Value@Nhấp để Tiêu Thụ: Cho +25 Sức mạnh Phép thuật, 7.5 Năng lượng Phục hồi cộng thêm mỗi 5 giây trong 45 đến 90 giây, theo cấp. Khi uống dược phẩm, gây thêm 15 sát thương chuẩn lên tướng hoặc trụ. Hiệu ứng có 5 giây hồi chiêu với tướng nhưng không hồi chiêu với trụ.
(Dược Phẩm Du Hành có thể cộng dồn lẫn nhau.)"
tr "game_item_tooltip_2060" = "Dược Phẩm Du Hành - Phẫn NộBán: @Value@Nhấp để Tiêu Thụ: Cho +15 Sức mạnh Công kích trong 45 đến 90 giây, theo cấp. Khi uống dược phẩm, gây sát thương vật lý lên tướng hồi máu cho bạn bằng 10% sát thương gây ra.
(Dược Phẩm Du Hành có thể cộng dồn lẫn nhau.)"
tr "game_item_tooltip_2061" = "Bình Máu Lấy ĐượcBán: @Value@Nhấp để Tiêu Thụ: Hồi lại 50 Máu trong vòng 5 giây."
tr "game_item_tooltip_2062" = "Bình Thuốc Sức Mạnh Lấy ĐượcBán: @Value@Nhấp để Tiêu Thụ: Cho 10 (+1/cấp) Sức mạnh Thích ứng trong 45 giây. "
tr "game_item_tooltip_2065" = "Vương Miện ShurelyaBán: @Value@+40 Sức mạnh Phép thuật
+200 Máu
+100% Năng lượng Phục hồi Cơ bảnNội tại DUY NHẤT: +10% Giảm Hồi chiêu
Nội tại DUY NHẤT: +5% Tốc độ Di chuyển
Kích hoạt DUY NHẤT: Tăng +40% Tốc độ Di chuyển cho bạn và đồng minh gần đó trong 3 giây. (90 giây hồi chiêu)."
tr "game_item_tooltip_2137" = "Dược Phẩm Tàn PháBán: @Value@Nhấp để Dùng: Nhận 250 Máu, 15% Sát thương thêm lên Trụ trong 3 phút. Trong thời gian hiệu lực, những quân lính cạnh bên sẽ được tăng Tốc độ Di chuyển dựa trên Tốc độ Di chuyển của bạn và 15% Sát thương lên Trụ.
(Chỉ có thể sở hữu một hiệu ứng Dược Phẩm kích hoạt mỗi lần.)"
tr "game_item_tooltip_2138" = "Dược Phẩm Cứng CápBán: @Value@Nhấp để Dùng: Nhận +300 Máu, 25% Kháng Hiệu Ứng, và tăng kích cỡ tướng trong 3 phút. Trong thời gian hiệu lực, di chuyển sẽ để lại một con đường đằng sau giúp tăng Tốc độ Di chuyển của các tướng đồng minh thêm 15%.
(Chỉ có thể sở hữu một hiệu ứng Dược Phẩm kích hoạt mỗi lần.)"
tr "game_item_tooltip_2139" = "Dược Phẩm Thuật PhápBán: @Value@Nhấp để Dùng: Nhận 50 Sức mạnh Phép thuật và 15 tốc độ hồi Năng lượng mỗi 5 giây trong 3 phút. Trong thời gian kích hoạt, sát thương một vị tướng hoặc trụ sẽ gây thêm 25 Sát thương Chuẩn. Hiệu ứng này có 5 giây hồi đối với tướng nhưng không có đối với trụ.
(Chỉ có thể sở hữu một hiệu ứng Dược Phẩm kích hoạt mỗi lần.)"
tr "game_item_tooltip_2140" = "Dược Phẩm Phẫn NộBán: @Value@Nhấp để Dùng: Nhận 30 Sức mạnh Công kích dựa trên cấp tướng trong 3 phút. Trong thời gian hiệu lực, gây sát thương vật lí lên tướng sẽ hồi lại máu theo 15% sát thương gây ra.
(Chỉ có thể sở hữu một hiệu ứng Dược Phẩm kích hoạt mỗi lần.)"
tr "game_item_tooltip_2301" = "Mắt Giám SátBán: @Value@+200 Máu
+25% Năng lượng Phục hồi Cơ bản
+35 Sức mạnh Phép thuật
+10% Giảm hồi chiêu
+18 Vàng mỗi 10 giây{{game_item_tributepassive_@f8@}}
Kích hoạt DUY NHẤT - Cắm Mắt: Tiêu thụ một tích trữ để cắm Mắt Xanh cho tầm nhìn xung quanh đó trong 150 giây. Có thể chứa đến 3 tích trữ, hồi đầy khi về cửa hàng. {{game_item_quest_frostqueensline_inventory_@f5@}}{{game_item_tributegoldtracker_@f5@}}
Mắt Xanh: @f3@ / 3 mắt đã cắm."
tr "game_item_tooltip_2302" = "Mắt Ốc ĐảoBán: @Value@+200 Máu
+125% tốc độ hồi Máu gốc
+0% tốc độ hồi Năng lượng gốc
+10% Giảm thời gian hồi chiêu{{game_item_favorpassive_@f8@}}
Kích hoạt DUY NHẤT - Cắm Mắt: Sử dụng một điểm tích trữ để cắm một Mắt Xanh cho tầm nhìn trong khu vực lân cận trong 150 giây. Có thể chứa được tối đa 4 điểm tích trữ và hồi đầy khi ghé thăm cửa hàng.{{game_item_quest_coinline_inventory_@f5@}}{{game_item_favorgoldtracker_@f5@}}
Mắt Xanh: @f3@ / 3 mắt đã cắm."
tr "game_item_tooltip_2303" = "Mắt Ma ThuậtBán: @Value@+500 Máu
+200% tốc độ hồi Máu gốc
+10% Giảm Hồi chiêu
+2 Vàng mỗi 10 giây {{game_item_spoilsofwar_@f8@}}
Kích hoạt DUY NHẤT - Cắm Mắt: Sử dụng một điểm tích trữ để cắm một Mắt Xanh cho tầm nhìn tại khu vực lân cận trong 150 giây. Có thể chứa được tối đa 4 điểm tích trữ và hồi đầy khi ghé thăm cửa hàng.{{game_item_quest_targonsline_inventory_@f7@}}
{{game_item_targonsline_incometracking_@f7@}}
Mắt Xanh: @f3@ / 3 mắt đã cắm."
tr "game_item_tooltip_2319" = "Túi Vàng Móc ĐượcBán: @Value@Nhấp để Tiêu Thụ: Chứa 40-110 vàng.
Có thể bán với giá @Value@ vàng."
tr "game_item_tooltip_2403" = "Máy Dọn LínhBán: @Value@{{ game_item_description_2403 }}"
tr "game_item_tooltip_2419" = "{{ game_item_displayname_2419 }}Chưa thể bán{{ game_item_description_2419 }}"
tr "game_item_tooltip_2420" = "Đồng Hồ Ngưng ĐọngBán: @Value@Kích hoạt DUY NHẤT - Ngưng Đọng: Tướng không thể bị tổn thương và không thể bị chỉ định trong 2.5 giây, nhưng không thể di chuyển, tấn công, dùng kỹ năng hoặc trang bị trong thời gian đó (Dùng một lần)."
tr "game_item_tooltip_2421" = "Đồng Hồ Vụn VỡBán: @Value@Nội tại DUY NHẤT: Đã bị vỡ, nhưng vẫn có thể nâng cấp."
tr "game_item_tooltip_2422" = "Giày XịnBán: @Value@Nội tại DUY NHẤT - Tăng Tốc: +25 Tốc độ Di chuyển
Nội tại DUY NHẤT: +10 Tốc độ Di chuyển
Giày lên từ Giày Xịn vẫn được +10 Tốc độ Di chuyển."
tr "game_item_tooltip_3001" = "Mặt Nạ Vực ThẳmBán: @Value@+350 Máu
+300 Năng lượng
+55 Kháng Phép
+10% Giảm Hồi chiêuNội tại DUY NHẤT - Vĩnh Hằng: 15% sát thương gánh chịu từ tướng chuyển thành Năng lượng. Dùng Năng lượng hồi lại Máu bằng 20% tiêu hao, tối đa 25 mỗi lần tung chiêu. Hào quang DUY NHẤT: Các tướng địch gần đó chịu thêm 15% sát thương phép."
tr "game_item_tooltip_3003" = "Quyền Trượng Thiên ThầnBán: @Value@+50 Sức mạnh Phép thuật
+650 Năng lượng
+10% Giảm Hồi chiêuNội tại DUY NHẤT - Vội Vã: Trang bị này cho thêm 10% Giảm Hồi chiêu.
Nội tại DUY NHẤT - Tuyệt: Tăng +@f2@ Sức mạnh Phép thuật (1% Năng lượng tối đa). Hoàn trả 25% Năng lượng sử dụng.
Nội tại DUY NHẤT - Năng Lượng Cộng Dồn: +8 Năng lượng tối đa (tối đa +750 Năng lượng) mỗi khi sử dụng Năng lượng (nhiều nhất 3 lần mỗi 12 giây).
Năng lượng cộng thêm: @f1@ / 750
Thăng cấp thành Quyền Trượng Đại Thiên Sứ khi đủ +750 Năng lượng. "
tr "game_item_tooltip_3004" = "Kiếm ManamuneBán: @Value@+35 Sức mạnh Công kích
+250 Năng lượngNội tại DUY NHẤT - Tuyệt: Tăng +@f2@ Sức mạnh Công kích (2% Năng lượng tối đa của bạn). Hoàn trả 15% Năng lượng sử dụng.
Nội tại DUY NHẤT - Năng Lượng Cộng Dồn: +4 Năng lượng tối đa (tối đa +750 Năng lượng) mỗi lần đánh thường hoặc sử dụng Năng lượng (nhiều nhất 3 lần mỗi 12 giây).
Năng lượng cộng thêm: @f1@ / 750
Thăng cấp thành Thần Kiếm Muramana khi đủ +750 Năng lượng. "
tr "game_item_tooltip_3005" = "Trường Thương AtmaBán: @Value@+25 Sức mạnh Công kích
+30 Giáp
+30 Kháng PhépNội tại DUY NHẤT: Nhận thêm @f2@ Sức mạnh Công kích mỗi giây khi giao tranh với tướng địch, trụ, hoặc quái khủng, tối đa @f3@ Sức mạnh Công kích."
tr "game_item_tooltip_3006" = "Giày Cuồng NộBán: @Value@+35% Tốc độ ĐánhNội tại DUY NHẤT – Tăng Tốc Chạy: +45 Tốc độ Di chuyển "
tr "game_item_tooltip_3007" = "Quyền Trượng Thiên Thần (Nạp Nhanh)Bán: @Value@+50 Sức mạnh Phép thuật
+650 Năng lượng
+10% Giảm Hồi chiêuNội tại DUY NHẤT - Vội Vã: Trang bị này tăng thêm 10% Giảm Hồi chiêu.
Nội tại DUY NHẤT - Tuyệt: +@f2@ Sức mạnh Phép thuật (1% Năng lượng tối đa). Hoàn trả 25% Năng lượng tiêu hao.
Nội tại DUY NHẤT - Năng Lượng Cộng Dồn: Tăng +12 Năng lượng tối đa (nhiều nhất +750 Năng lượng) mỗi khi sử dụng Năng lượng (xảy ra tối đa 3 lần mỗi 12 giây).
Năng lượng cộng thêm: @f1@ / 750
Thăng cấp thành Quyền Trượng Đại Thiên Sứ khi đủ +750 Năng lượng."
tr "game_item_tooltip_3008" = "Kiếm Manamune (Nạp Nhanh)Bán: @Value@+35 Sức mạnh Công kích
+250 Năng lượngNội tại DUY NHẤT - Tuyệt: +@f2@ Sức mạnh Công kích (2% Năng lượng tối đa). Hồi lại 15% Năng lượng sử dụng.
Nội tại DUY NHẤT - Năng Lượng Cộng Dồn: Tăng +6 Năng lượng tối đa (nhiều nhất +750 Năng lượng) mỗi khi đánh thường hoặc sử dụng Năng lượng (xảy ra tối đa 3 lần mỗi 12 giây).
Năng lượng cộng thêm: @f1@ / 750
Thăng cấp thành Thần Kiếm Muramana khi đủ +750 Năng lượng."
tr "game_item_tooltip_3009" = "Giày BạcBán: @Value@Nội tại DUY NHẤT - Tăng Tốc Chạy: +55 Tốc độ Di Chuyển
Nội tại DUY NHẤT - Kháng Làm Chậm: Giảm các hiệu ứng làm chậm đi 25%. "
tr "game_item_tooltip_3010" = "Đá Vĩnh HằngBán: @Value@+225 Máu
+300 Năng lượngNội tại DUY NHẤT - Vĩnh Hằng: 15% sát thương gánh chịu từ tướng chuyển thành Năng lượng. Dùng Năng lượng hồi lại Máu bằng 20% tiêu hao, tối đa 15 mỗi lần sử dụng. "
tr "game_item_tooltip_3020" = "Giày Pháp SưBán: @Value@+18 Xuyên Kháng PhépNội tại DUY NHẤT - Tăng Tốc Chạy: +45 Tốc độ Di chuyển "
tr "game_item_tooltip_3022" = "Búa BăngBán: @Value@+700 Máu
+30 Sức mạnh Công kíchNội tại DUY NHẤT - Lạnh Buốt: Các đòn đánh thường làm giảm tốc độ Di chuyển của mục tiêu trong 1.5 giây (40% đối với các đòn cận chiến, 20% đối với các đòn đánh xa)."
tr "game_item_tooltip_3023" = "Song Sinh Ma QuáiBán: @Value@+80 Sức mạnh Phép thuật
+10% Giảm Thời gian hồi chiêu
+8% Tốc độ Di chuyểnKích hoạt DUY NHẤT: Tạo ra tối đa 2 con ma truy tìm 2 tướng địch gần nhất. Nếu chạm phải tướng địch, chúng sẽ làm chậm Tốc độ Di chuyển của nạn nhân đi 40% và làm lộ diện mục tiêu trong 2.5 giây.
Nếu con ma không thể tìm ra một mục tiêu, nó sẽ cố quay trở lại với chủ nhân. Sau 6 giây, nếu con ma không thể tìm ra một mục tiêu, nó sẽ cố quay trở lại với chủ nhân. Con ma về được với chủ nhân sẽ giảm thời gian hồi của trang bị này đi 40% (120 thời gian hồi.)"
tr "game_item_tooltip_3024" = "Khiên Mãnh SưBán: @Value@+250 Năng lượng
+20 GiápNội tại DUY NHẤT: +10% Giảm Thời gian hồi chiêu"
tr "game_item_tooltip_3025" = "Găng Tay Băng GiáBán: @Value@+65 Giáp
+20% Giảm Thời gian hồi chiêu
+500 Năng lượngNội tại DUY NHẤT - Kiếm phép: Sau khi sử dụng một kĩ năng, đòn đánh thường kế tiếp của bạn gây thêm @f1@ sát thương vật lí lên một khu vực và tạo ra một vùng băng giá với phạm vi @f2@ tầm trong 2 giây, làm chậm Tốc độ Di chuyển của những nạn nhân bên trong đi 30% (1.5 giây thời gian hồi)."
tr "game_item_tooltip_3026" = "Giáp Thiên ThầnBán: @Value@+45 Sức mạnh Công kích
+40 GiápNội tại DUY NHẤT: Sau khi gục ngã, phục hồi lại 50% Máu tối đa và 30% Năng Lượng tối đa sau 4 giây ngưng đọng. (300 giây hồi chiêu)."
tr "game_item_tooltip_3027" = "Trượng Trường SinhBán: @Value@+(300 + @f1@) Máu
+(300 + @f2@) Năng lượng
+(60 + @f3@) Sức mạnh Phép thuậtNội tại: Tăng +20 Máu, +10 Năng lượng, và +4 Sức mạnh Phép thuật mỗi cộng dồn (tối đa +200 Máu, +100 Năng lượng, và +40 Sức mạnh Phép thuật). Nhận 1 cộng dồn mỗi phút (tối đa 10 cộng dồn).
Nội tại DUY NHẤT - Vĩnh Hằng: 15% sát thương gánh chịu từ tướng chuyển thành Năng lượng. Dùng Năng lượng hồi lại máu bằng 20% lượng tiêu hao, tối đa 25 mỗi lần sử dụng."
tr "game_item_tooltip_3028" = "Cốc Hài HòaBán: @Value@+30 Kháng phép
+50% Năng lượng Hồi phục cơ bảnNội tại DUY NHẤT - Hài Hòa: Tăng % Máu Hồi phục cơ bản cộng thêm bằng % Năng lượng Hồi phục cơ bản cộng thêm.
Tăng hiện tại: @f1@% Máu Hồi phục cơ bản cộng thêm"
tr "game_item_tooltip_3029" = "Trượng Trường Sinh (Nạp Nhanh)Bán: @Value@+(300 + @f1@) Máu
+(300 + @f2@) Năng lượng
+(60 + @f3@) Sức mạnh Phép thuậtNội tại: Tăng +20 Máu, +10 Năng lượng, và +4 Sức mạnh Phép thuật mỗi điểm (tối đa +200 Máu, +100 Năng lượng, và +40 Sức mạnh Phép thuật). Nhận 1 điểm mỗi 40 giây (tối đa 10 điểm).
Nội tại DUY NHẤT - Vĩnh Hằng: 15% sát thương gánh chịu từ tướng chuyển thành Năng lượng. Dùng Năng lượng hồi lại Máu bằng 20% lượng tiêu hao, tối đa 25 mỗi lần dùng phép."
tr "game_item_tooltip_3030" = "Súng Ngắn HextechBán: @Value@+80 Sức mạnh Phép thuật
+600 Năng lượng
+10% Giảm Hồi chiêuNội tại DUY NHẤT - Vội Vã: Trang bị này cho thêm 10% Giảm Hồi chiêu.
Kích hoạt DUY NHẤT - Cầu Băng: Bắn ra một loạt cầu băng phát nổ ở mục tiêu đầu tiên trúng phải, gây @f1@ (+@f2@) sát thương phép lên tất cả kẻ địch trúng phải. (40 giây hồi chiêu, chia sẻ cùng các trang bị Hextech khác).
Kẻ địch trúng phải bị làm chậm đi 65% giảm dần trong 2 giây."
tr "game_item_tooltip_3031" = "Vô Cực KiếmBán: @Value@+80 Sức mạnh Công kích
+25% Tỉ lệ Chí mạngNội tại DUY NHẤT: Đòn chí mạng gây 225% sát thương thay vì 200%."
tr "game_item_tooltip_3033" = "Lời Nhắc Tử VongBán: @Value@+45 Sức mạnh Công kíchNội tại DUY NHẤT - Trăn Trối: +25% Xuyên giáp.
Nội tại DUY NHẤT - Hành Hình: Sát thương vật lí gây hiệu ứng Vết thương Sâu trên tướng địch trong 5 giây."
tr "game_item_tooltip_3034" = "Diệt Khổng LồBán: @Value@+10 Sức mạnh Công kíchNội tại DUY NHẤT - Diệt Khổng Lồ: Tăng tối đa +10% sát thương vật lý lên tướng địch có lượng máu lớn hơn bạn (+1% sát thương với mỗi 200 máu chênh lệch, tối đa 2000 máu chênh lệch)."
tr "game_item_tooltip_3035" = "Cung XanhBán: @Value@+20 Sức mạnh Công kíchNội tại DUY NHẤT - Trăn Trối: +20% Xuyên Giáp"
tr "game_item_tooltip_3036" = "Nỏ Thần DominikBán: @Value@+45 Sức mạnh Công kíchNội tại DUY NHẤT - Trăn Trối: +35% Xuyên Giáp"
tr "game_item_tooltip_3037" = "Hoàng Ngọc Năng LượngBán: @Value@Hào quang DUY NHẤT – Năng Lượng Giao Hòa: Tướng đồng minh xung quanh nhận +5 Hồi Năng lượng mỗi 5 giây."
tr "game_item_tooltip_3040" = "Quyền Trượng Đại Thiên SứBán: @Value@(Nâng cấp từ Quyền Trượng Thiên Thần khi nạp đầy)
+1400 Năng lượng
+50 Sức mạnh Phép thuật
+10% Giảm Hồi chiêuNội tại DUY NHẤT - Vội Vã: Trang bị này cho thêm 10% Giảm Hồi chiêu.
Nội tại DUY NHẤT - Sáng Suốt: +@f2@ Sức mạnh Phép thuật (3% Năng lượng tối đa). Hồi lại 25% Năng lượng sử dụng.
Kích hoạt DUY NHẤT - Lá Chắn Năng Lượng: Hút 15% số Năng lượng hiện tại để tạo ra một lá chắn trong 2 giây giúp hấp thụ @f3@ sát thương (120 giây thời gian hồi)."
tr "game_item_tooltip_3041" = "Sách Chiêu Hồn MejaiBán: @Value@+20 (+@f1@) Sát thương Phép
+200 Năng lượngNội tại DUY NHẤT - Khiếp Sợ: Nhận +5 Sức mạnh Phép thuật mỗi Điểm Vinh Quang. Nhận 10% Tốc độ Di chuyển nếu bạn có ít nhất 10 Điểm Vinh Quang.
Nội tại DUY NHẤT - Cố Gắng Hoặc Chết: Nhận 4 Điểm Vinh Quang cho một lần tiêu diệt hoặc 2 Điểm Vinh Quang cho một lần hỗ trợ, lên đến tổng cộng 25 Điểm Vinh Quang. Mất đi 10 Điểm Vinh Quang khi bị hạ gục."
tr "game_item_tooltip_3042" = "Thần Kiếm MuramanaBán: @Value@(Nâng cấp từ Kiếm Manamune khi đã đủ cộng dồn)
+1000 Năng lượng
+35 Sức mạnh Công kíchNội tại DUY NHẤT - Sáng Suốt: +@f2@ Sức mạnh Công kích. Hồi lại 15% Năng lượng sử dụng.
Nội tại DUY NHẤT - Chấn Động: Các phép đơn mục tiêu và đòn đánh (trúng đích) của bạn lên Tướng tiêu thụ 3% số Năng lượng hiện tại để gây thêm sát thương vật lí bằng với hai lần chỉ số năng lượng đã bỏ ra.
Hiệu ứng này chỉ xảy ra khi bạn có hơn 20% năng lượng tối đa."
tr "game_item_tooltip_3044" = "Búa GỗBán: @Value@+200 Máu
+15 Sức mạnh Công kíchNội tại DUY NHẤT - Cuồng Bạo: Các đòn đánh thường tăng 20 Tốc độ Di chuyển trong 2 giây. Hạ gục các đơn vị tăng 60 Tốc độ Di chuyển. Lượng cộng thêm này bị giảm một nửa đối với các tướng đánh xa."
tr "game_item_tooltip_3046" = "Ma Vũ Song KiếmBán: @Value@+30% Tốc độ Đánh
+25% Tỉ lệ Chí mạng
+5% Tốc độ Di chuyểnNội tại DUY NHẤT - Vũ Điệu Ma Quái: Đòn đánh lên tướng giúp bạn đi xuyên vật thể và tăng 7% Tốc độ Di chuyển trong 2 giây.
Nội tại DUY NHẤT - Bảo Hiểm Ma Pháp: Nếu chịu sát thương làm bạn giảm xuống dưới 30% máu, nhận một lá chắn hấp thụ @f1@ sát thương. (90 giây hồi chiêu)"
tr "game_item_tooltip_3047" = "Giày NinjaBán: @Value@+20 GiápNội tại DUY NHẤT: Chặn 12% sát thương từ các đòn đánh thường.
Nội tại DUY NHẤT - Tăng Tốc Chạy: +45 Tốc độ Di chuyển "
tr "game_item_tooltip_3050" = "Tụ Bão ZekeBán: @Value@+60 Giáp
+30 Kháng Phép
+250 Năng lượng
+10% Giảm Hồi chiêuKích hoạt DUY NHẤT - Truyền Dẫn: Kết nối với một đồng minh chưa được Truyền Dẫn.
Nội tại DUY NHẤT: Dùng chiêu cuối gần đồng minh tạo một cơn bão tuyết bao bọc bạn và cường hóa đòn đánh của đồng minh trong 10 giây. Kẻ địch đứng trong cơn bão tuyết bị làm chậm đi 20% đồng thời đòn đánh của đồng minh thiêu đốt mục tiêu, gây thêm 30% sát thương phép trong vòng 2 giây (45 giây hồi chiêu).
Hiệp Ước Băng Hỏa: Bão tuyết bốc cháy khi làm chậm một kẻ địch bị thiêu đốt, gây 40 sát thương phép mỗi giây và làm chậm đi 40% trong 3 giây.
Tổng Sát thương Cơn Bão Băng Hỏa: @f1@
Tổng Sát thương Đốt Cháy từ đồng minh: @f2@"
tr "game_item_tooltip_3052" = "Nắm Đấm của JaurimBán: @Value@+15 Sức mạnh Công kích
+200 máuNội tại DUY NHẤT: Tiêu diệt một đơn vị nhận 5 máu tối đa. Chỉ số này cộng dồn lên đến tối đa 20 lần.
Máu cộng thêm: @f1@ / 100"
tr "game_item_tooltip_3053" = "Móng Vuốt SterakBán: @Value@(Chỉ Cận Chiến)
+450 MáuNội tại DUY NHẤT - Sức Mạnh Khổng Lồ: +@f1@ Sức mạnh Công kích
Nội tại DUY NHẤT - Bảo Hiểm Ma Pháp: Khi chịu ít nhất @f2@ sát thương trong vòng 5 giây, nhận một lá chắn bằng 75% Máu cộng thêm (@f3@). Sau 0.75 giây, lá chắn giảm dần trong 3 giây (60 giây hồi chiêu).
Cơn Thịnh Nộ Sterak: Khi Bảo Hiểm Ma Pháp kích hoạt, tăng kích thước, nhận thêm +30% Kháng Hiệu ứng trong 8 giây."
tr "game_item_tooltip_3056" = "Nhiễu Trượng OhmwreckerBán: @Value@+300 Máu
+50 Giáp
+150% tốc độ hồi Máu gốc
+10% Giảm thời gian Hồi chiêuKích hoạt DUY NHẤT: Ngăn trụ địch gần đó tấn công trong 3 giây (120 giây thời gian hồi). Hiệu ứng này không thể xảy ra trên cùng một trụ mỗi 8 giây.
Nội tại DUY NHẤT - Chạy Đà: Tích tụ lên đến +20% Tốc độ Di chuyển trong 2 giây khi ở gần trụ (gồm cả những trụ đã bị phá hủy) và cổng hư không."
tr "game_item_tooltip_3057" = "Thủy KiếmBán: @Value@+250 Năng lượng
+10% Giảm thời gian Hồi chiêuNội tại DUY NHẤT - Kiếm Phép: Sau khi sử dụng một kĩ năng, đòn đánh cơ bản kế tiếp của bạn gây thêm @f1@ sát thương vật lí (1.5 giây thời gian hồi)."
tr "game_item_tooltip_3060" = "Cờ Lệnh Hiệu TriệuBán: @Value@+60 Giáp
+30 Kháng Phép
+125% Máu Phục hồi Cơ bảnKích hoạt DUY NHẤT - Thăng Cấp: Cường hóa một đơn vị lính, cho nó 40% giảm sát thương từ tướng (120 giây hồi chiêu).
Nội tại DUY NHẤT - Chạy Đà: Tích tụ thêm tối đa +20% Tốc độ Di chuyển trong vòng 2 giây khi đứng gần trụ, tàn tích trụ và Cổng Hư Không.
Vàng Lính Kiếm Được: @f1@
Sát Thương Lên Trụ: @f2@"
tr "game_item_tooltip_3065" = "Giáp Tâm LinhBán: @Value@+450 Máu
+55 Kháng Phép
+100% tốc độ hồi Máu gốc
+10% Giảm thời gian hồi chiêuNội tại DUY NHẤT: Tăng toàn bộ các hiệu ứng hồi máu nhận vào thêm 30%."
tr "game_item_tooltip_3067" = "Hỏa NgọcBán: @Value@+200 MáuNội tại DUY NHẤT: +10% Giảm Thời gian hồi chiêu"
tr "game_item_tooltip_3068" = "Áo Choàng LửaBán: @Value@+425 Máu
+60 GiápNội tại DUY NHẤT - Hiến Tế: Gây @f1@ sát thương phép mỗi giây lên những kẻ địch cạnh bên. Gây 50% sát thương cộng thêm lên lính và quái."
tr "game_item_tooltip_3069" = "Di Vật Thăng HoaBán: @Value@+200 Máu
+10 Tốc độ Di chuyển
+125% Máu Phục hồi cơ bản
+10% Giảm Hồi chiêu
+2 Vàng mỗi 10 giây{{game_item_favorpassive_@f8@}}{{game_item_quest_coinline_inventory_@f5@}}{{game_item_favorgoldtracker_@f5@}}"
tr "game_item_tooltip_3070" = "Nước Mắt Nữ ThầnBán: @Value@+250 Năng lượngNội tại DUY NHẤT - Tuyệt: Hoàn trả 10% Năng lượng sử dụng.
Nội tại DUY NHẤT - Năng Lượng Cộng Dồn: Tăng 4 Năng lượng tối đa mỗi khi sử dụng Năng lượng (nhiều nhất 3 lần mỗi 12 giây).
Năng lượng cộng thêm: @f1@ / 750"
tr "game_item_tooltip_3071" = "Rìu ĐenBán: @Value@+400 Máu
+40 Sức mạnh Công kích
+20% Giảm hồi chiêuNội tại DUY NHẤT: Gây sát thương vật lí lên một tướng địch sẽ khiến nạn nhân phải chịu trạng thái Phân Tách, bị giảm Giáp đi 4% trong 6 giây (hiệu ứng cộng dồn tối đa 6 lần, lên đến 24%).
Nội tại DUY NHẤT - Cuồng Bạo: Gây sát thương vật lí giúp tăng 20 tốc độ di chuyển trong 2 giây. Hỗ trợ hạ gục một tướng địch bị Phân Tách hoặc hạ gục bất kì đơn vị nào sẽ giúp tăng 60 tốc độ di chuyển trong 2 giây. Lượng Tốc độ Di chuyển này bị giảm một nửa đối với các tướng đánh xa."
tr "game_item_tooltip_3072" = "Huyết KiếmBán: @Value@+80 Sức mạnh Công kíchNội tại DUY NHẤT: +20% Hút Máu
Nội tại DUY NHẤT: Các đòn đánh thường hút máu giờ đây có thể hồi vượt giới hạn tối đa cho bạn. Số máu hút được quá mức sẽ được trữ lại thành một lớp lá chắn chặn tối đa @f1@ sát thương.
Lớp lá chắn này sẽ tự tiêu hủy dần dần nếu bạn không phải chịu hoặc gây sát thương nào trong vòng 25 giây."
tr "game_item_tooltip_3073" = "Nước Mắt Nữ Thần (Nạp Nhanh)Bán: @Value@+250 Năng lượngNội tại DUY NHẤT - Tuyệt: Hồi lại 10% Năng lượng sử dụng.
Nội tại DUY NHẤT - Năng Lượng Cộng Dồn: Tăng 6 Năng lượng tối đa mỗi khi sử dụng Năng lượng (nhiều nhất 3 lần mỗi 12 giây).
Năng lượng cộng thêm: @f1@ / 750"
tr "game_item_tooltip_3074" = "Rìu Mãng XàBán: @Value@(Chỉ cận chiến)
+80 Sức mạnh Công kích
+100% Hồi máu cơ bản
+12% Hút MáuNội tại:Sát thương gây ra bởi trang bị này chỉ được tính 50% lượng Hút Máu tổng.
Nội tại DUY NHẤT - Chém Lan: Đòn đánh thường gây thêm @f1@ - @f2@ sát thương vật lý lên kẻ địch gần mục tiêu bị đánh trúng (kẻ địch càng gần mục tiêu càng nhận nhiều sát thương).
Kích hoạt DUY NHẤT - Bán Nguyệt: Gây từ @f3@ đến @f4@ sát thương vật lý lên kẻ địch gần đó (kẻ địch càng gần càng nhận nhiều sát thương) (10 giây hồi chiêu)."
tr "game_item_tooltip_3075" = "Giáp GaiBán: @Value@+250 Máu
+80 GiápNội tại DUY NHẤT - Gai Góc: Khi bị tấn công bởi các đòn đánh thường, phản lại sát thương phép bằng với 10% Giáp cộng thêm (@f1@) cộng 25, gây Vết Thương Sâu lên kẻ tấn công trong 3 giây.
Nội tại DUY NHẤT - Thép Lạnh: Khi bị trúng đòn đánh thường, làm giảm Tốc độ Đánh của kẻ tấn công đi 15% trong 1 giây."
tr "game_item_tooltip_3076" = "Áo Choàng GaiBán: @Value@+35 GiápNội tại DUY NHẤT - Gai Góc: Khi trúng một đòn đánh thường, phản lại (@f1@) sát thương phép (3 cộng 10% Giáp cộng thêm), gây hiệu ứng Vết Thương Sâu lên kẻ tấn công trong 3 giây."
tr "game_item_tooltip_3077" = "Rìu TiamatBán: @Value@(Chỉ Cận Chiến)
+25 Sức mạnh Công kích
+50% tốc độ hồi máu gốcNội tại DUY NHẤT - Chém Lan: Đòn đánh thường gây @f1@ đến @f2@ sát thương vật lí lên những đơn vị quanh mục tiêu chính (đứng càng gần càng nhận nhiều sát thương).
Kích hoạt DUY NHẤT - Bán Nguyệt: Gây @f3@ đến @f4@ sát thương vật lí lên những đơn vị bên cạnh mục tiêu chính (đứng càng gần càng nhận nhiều sát thương) (10 giây thời gian hồi)."
tr "game_item_tooltip_3078" = "Tam Hợp KiếmBán: @Value@+250 Máu
+25 Sức mạnh Công kích
+40% Tốc độ đánh
+20% Giảm thời gian hồi chiêu
+5% Tốc độ di chuyển
+250 Năng lượngNội tại DUY NHẤT – Cuồng Nộ: Các đòn đánh thường tăng 20 Tốc độ Di chuyển trong 2 giây khi trúng mục tiêu. Hạ gục các đơn vị tăng 60 Tốc độ Di chuyển. Lượng cộng thêm này bị giảm một nửa đối với các tướng đánh xa.
Nội tại DUY NHẤT - Kiếm Phép: Sau khi sử dụng một kĩ năng, đòn đánh cơ bản kế tiếp trúng đích sẽ gây thêm @f1@ sát thương vật lí (1.5 giây thời gian hồi)."
tr "game_item_tooltip_3079" = "Phá KhiênBán: @Value@(Chỉ cận chiến)
+@FlatPhysicalDamageMod@ Sức mạnh Công kích
+@PercentBaseHPRegenMod*100@% Máu Phục hồi Cơ bản
+@PercentLifeStealMod*100@% Hút MáuNội tại: Hút máu chỉ còn 50% hiệu lực với sát thương gây ra bởi trang bị này.
Nội tại DUY NHẤT - Đánh Lan: Đòn đánh gây thêm sát thương vật lý bằng @Effect1Amount*100@% đến @Effect2Amount*100@% tổng Sức mạnh Công kích lên kẻ địch gần mục tiêu trúng đòn (càng gần càng chịu nhiều sát thương).
Nội tại DUY NHẤT - Trăng Khuyết: Loại bỏ mọi lá chắn trên người các kẻ địch gần đó, rồi gây sát thương vật lý bằng @Effect3Amount*100@% đến @Effect4Amount*100@% tổng Sức mạnh Công kich (kẻ địch càng gần càng chịu nhiều sát thương) (@Effect5Amount@ giây hồi chiêu)."
tr "game_item_tooltip_3080" = "Huyết Kiếm Không GianBán: @Value@+65 Sức mạnh Công kíchNội tại DUY NHẤT: +5% Hút Máu
Nội tại DUY NHẤT: Các đòn đánh thường hút máu giờ đây có thể hồi vượt giới hạn tối đa cho bạn. Số máu hút được quá mức sẽ được trữ lại thành một lớp lá chắn chặn tối đa @f1@ sát thương.
Lớp lá chắn này sẽ tự tiêu hủy dần dần nếu bạn không phải chịu hoặc gây sát thương nào trong vòng 25 giây."
tr "game_item_tooltip_3082" = "Giáp Cai NgụcBán: @Value@+40 GiápNội tại DUY NHẤT - Thép Lạnh: Nếu bị đánh trúng bởi một đòn đánh thường, bạn sẽ làm chậm Tốc độ Đánh của kẻ ra đòn đi 15% trong 1 giây."
tr "game_item_tooltip_3083" = "Giáp Máu WarmogBán: @Value@+800 Máu
+200% Máu phục hồiNội tại DUY NHẤT: +10% giảm hồi chiêu
Nội tại DUY NHẤT: Cho hiệu ứng Trái Tim Warmog nếu có hơn 3000 Máu tối đa.
Trái Tim Warmog: Hồi lại @f2@ Máu mỗi 5 nếu không chịu sát thương trong 6 giây (3 giây với sát thương từ lính và quái). "
tr "game_item_tooltip_3084" = "Huyết Giáp Chúa TểBán: @Value@+800 Máu
+100% tốc độ hồi Máu gốcNội tại DUY NHẤT: Khi hạ gục tướng hay hỗ trợ sẽ được hồi 300 Máu trong 5 giây."
tr "game_item_tooltip_3085" = "Cuồng Cung RunaanBán: @Value@(Chỉ Đánh Xa)
+40% Tốc độ Đánh
+25% Tỉ lệ Chí mạng
+7% Tốc độ Di chuyểnNội tại DUY NHẤT - Cuồng Phong: Các đòn đánh thường của bạn bắn tia chớp vào tối đa 2 kẻ địch cạnh mục tiêu chính, mỗi tia gây @f1@ sát thương vật lí. Các tia chớp có thể chí mạng và kèm theo hiệu ứng trên đòn đánh."
tr "game_item_tooltip_3086" = "Song KiếmBán: @Value@+15% Tốc độ Đánh
+15% Tỉ lệ Chí MạngNội tại DUY NHẤT: +5% Tốc độ Di chuyển"
tr "game_item_tooltip_3087" = "Dao Điện StatikkBán: @Value@+40% Tốc độ Đánh
+25% Tỉ lệ Chí mạng
+5% Tốc độ Di chuyểnNội tại DUY NHẤT - Tích Điện: Di chuyển và tấn công sẽ khiến đòn đánh Tích Điện. Đòn đánh Tích Điện gây thêm @f1@ sát thương phép (theo cấp).
Nội tại DUY NHẤT: Sát thương Tích Điện lan sang @f3@ mục tiêu và có thể chí mạng."
tr "game_item_tooltip_3089" = "Mũ Phù Thủy RabadonBán: @Value@+120 Sức mạnh Phép thuậtNội tại DUY NHẤT: Tăng Sức mạnh Phép thuật thêm 40% (@f1@)."
tr "game_item_tooltip_3090" = "Mũ Phù Thủy WoogletBán: @Value@+100 Sức mạnh Phép thuật
+45 GiápNội tại DUY NHẤT: Tăng Sức mạnh Phép thuật thêm 25%. (@f1@).
Kích hoạt DUY NHẤT: Đưa tướng vào trạng thái Ngưng Đọng trong 2.5 giây, giúp bản thân trở nên bất khả xâm phạm nhưng bù lại không thể có bất kì hành động gì (120 giây thời gian hồi)."
tr "game_item_tooltip_3091" = "Đao TímBán: @Value@+50% Tốc độ Đánh
+50 Kháng Phép
+5% Tốc độ Di chuyểnNội tại DUY NHẤT - Đao Tím: Gây @f1@ sát thương phép trên đòn đánh. Khi dưới nửa máu, hồi máu bằng 33% sát thương hiệu ứng gây ra - tăng thành 100% với tướng cận chiến.
Tổng sát thương lên tướng: @f2@
Tổng hồi máu: @f3@"
tr "game_item_tooltip_3092" = "Di Vật Ác Thần Bán: @Value@+200 Máu
+35 Sức mạnh Phép thuật
+50% Năng lượng Phục hồi Cơ bản
+10% Giảm Hồi chiêu
+2 Vàng mỗi 10 giây{{game_item_tributepassive_@f8@}}{{game_item_quest_frostqueensline_inventory_@f5@}}{{game_item_tributegoldtracker_@f5@}}"
tr "game_item_tooltip_3093" = "Kiếm VàngBán: @Value@+15% Tốc độ ĐánhNội tại DUY NHẤT - Tham Lam: +3 Vàng mỗi 10 giây
Nội tại DUY NHẤT - Lòng Tham: Nhận thêm 2 Vàng mỗi đơn vị tiêu diệt.
Kiếm Vàng - Vàng Thêm: @f1@"
tr "game_item_tooltip_3094" = "Đại Bác Liên ThanhBán: @Value@+30% Tốc độ Đánh
+25% Tỉ lệ Chí mạng
+5% Tốc độ Di chuyểnNội tại DUY NHẤT - Tích Điện: Di chuyển và tấn công sẽ Tích Điện cho đòn đánh. Đòn đánh Tích Điện gây thêm @f1@ sát thương phép (theo cấp).
Nội tại DUY NHẤT: Đòn đánh Tích Điện có thêm @f2*100@% tầm đánh (tối đa +@f3@).
Đòn đánh Tích Điện nhanh hơn 25%. Đòn đánh Tích Điện có thể dùng lên công trình."
tr "game_item_tooltip_3095" = "Phong Thần KiếmBán: @Value@+60 Sức mạnh Công kích
+30% Tốc độ ĐánhNội tại DUY NHẤT - Tích Điện: Di chuyển và tấn công Tích Điện cho đòn đánh. Đòn đánh Tích Điện gây thêm @f1@ sát thương phép.
Nội tại DUY NHẤT: Các hiệu ứng Tích Điện của bạn được tăng +35% hiệu lực đồng thời làm chậm 40% Tốc độ Di chuyển, giảm dần trong 1.5 giây."
tr "game_item_tooltip_3096" = "Mề Đay NormadBán: @Value@+10 Tốc độ Di chuyển
+50% Máu Phục hồi Cơ bản
+10% Giảm Hồi Chiêu
+2 Vàng trong 10 giây{{game_item_favorpassive_@f8@}}{{game_item_quest_coinline_inventory_@f5@}}{{game_item_favorgoldtracker_@f5@}}"
tr "game_item_tooltip_3097" = "Vòng Tay TargonBán: @Value@+125 Máu
+50% Máu Phục hồi Cơn bản
+1 Vàng mỗi 10 giây {{game_item_spoilsofwar_@f8@}}{{game_item_quest_targonsline_inventory_@f7@}}{{game_item_targonsline_incometracking_@f7@}}"
tr "game_item_tooltip_3098" = "Nanh BăngBán: @Value@+20 Sức mạnh Phép thuật
+50% Năng lượng Phục hồi Cơ bản
+2 Vàng mỗi 10 giây
+10% Giảm Hồi chiêu{{game_item_tributepassive_@f8@}}{{game_item_quest_frostqueensline_inventory_@f5@}}{{game_item_tributegoldtracker_@f5@}}"
tr "game_item_tooltip_3099" = "Giáp Giả KimBán: @Value@+520 HealthHào quang DUY NHẤT: Cho tướng đồng minh xung quanh +10% Giảm thời gian hồi chiêu và +12 hồi Năng lượng mỗi 5 giây."
tr "game_item_tooltip_3100" = "Song Kiếm Tai ƯơngBán: @Value@+80 Sức mạnh Phép thuật
+7% Tốc độ Di chuyển
+10% Giảm Thời gian hồi
+250 Năng lượngNội tại DUY NHẤT - Kiếm Phép: Sau khi sử dụng một kĩ năng, đòn đánh cơ bản kế tiếp của bạn khi trúng đích sẽ gây thêm @f1@ sát thương phép (1.5 giây thời gian hồi)."
tr "game_item_tooltip_3101" = "Kiếm ChíchBán: @Value@+35% Tốc độ ĐánhNội tại DUY NHẤT: +10% Giảm Thời gian hồi chiêu"
tr "game_item_tooltip_3102" = "Dây Chuyền Chữ ThậpBán: @Value@+75 Sức mạnh Phép thuật
+60 Kháng Phép
+10% Giảm Hồi chiêuNội tại DUY NHẤT: Tạo ra một lớp bảo hộ giúp chặn lại một kĩ năng của kẻ địch. Lớp bảo hộ sẽ tự tái tạo nếu bạn không phải chịu sát thương nào từ tướng địch trong 40 giây."
tr "game_item_tooltip_3104" = "Chùy Gai Lãnh Chúa Van DammBán: @Value@+300 Máu
+50 Sức mạnh Công kích
+10% Giảm Hồi chiêuNội tại DUY NHẤT - Về Làm Cát Bụi: Kiểm soát Tế Đàn gần nhất khiến bạn tỏa sáng, gây 25 (+1 mỗi cấp tướng) sát thương phép mỗi giây lên kẻ địch xung quanh (Gây thêm 50% sát thương lên lính và quái). Kiểm soát Tế Đàn xa nhất khiến đòn đánh thường của bạn thiêu đốt mục tiêu, gây 114 sát thương chuẩn (dựa theo cấp tướng) trong vòng 3 giây."
tr "game_item_tooltip_3105" = "Lá Chắn Quân ĐoànBán: @Value@+30 Giáp
+30 Kháng phép"
tr "game_item_tooltip_3106" = "Móng Vuốt MadredBán: @Value@+15% Tốc độ ĐánhNội tại DUY NHẤT - Thương Tật: Mỗi đòn đánh thường trúng đích lên quái sẽ gây thêm 50 sát thương phép và hồi8 Máu.
"
tr "game_item_tooltip_3107" = "Dây Chuyền Chuộc TộiBán: @Value@+200 Máu
+50% Máu Phục hồi Cơ bản
+150% Năng lượng Phục hồi Cơ bản
+10% Giảm Hồi chiêuNội tại DUY NHẤT: +10% sức mạnh cho hồi máu và lá chắn.
Kích hoạt DUY NHẤT: Chọn một vùng trong tầm 5500. Sau 2.5 giây, gọi xuống một chùm sáng hồi cho đồng minh 10 (+20 mỗi cấp của mục tiêu) Máu, thiêu đốt tướng địch gây sát thương chuẩn bằng 10% Máu tối đa của chúng và gây 250 sát thương chuẩn lên lính địch (120 giây hồi chiêu). Tăng sức mạnh cho hồi máu và lá chắn hiệu quả hơn 3 lần đối với hồi máu của Dây Chuyền Chuộc Tội.
Có thể dùng khi chết.
Giảm một nửa hiệu quả nếu mục tiêu mới chịu ảnh hưởng từ một Dây Chuyền Chuộc Tội khác.
Tổng Máu Hồi Cho Tướng: @f1@
Tổng Sát Thương Lên Tướng: @f2@"
tr "game_item_tooltip_3108" = "Sách QuỷBán: @Value@+35 Sức mạnh Phép thuậtNội tại DUY NHẤT: +10% Giảm Thời gian hồi chiêu"
tr "game_item_tooltip_3109" = "Lời Thề Hiệp SĩBán: @Value@+250 Máu
+40 Giáp
+10% Giảm Hồi chiêuKích hoạt DUY NHẤT: Chỉ định một tướng đồng minh làm Đối Tác. (90 giây hồi chiêu.)
Nội tại DUY NHẤT: Nếu Đối Tác của bạn ở gần, nhận thêm +20 Giáp và +15% Tốc độ Di chuyển về phía họ.
Nội tại DUY NHẤT: Nếu Đối Tác của bạn ở gần, hồi máu bằng 12% sát thương Đối Tác gây lên tướng và chuyển hướng 12% sát thương Đối Tác gánh chịu từ tướng sang bạn thành sát thương chuẩn (hồi máu và chuyển hướng bị giảm đi 50% nếu bạn là đánh xa).
Sát thương chịu thay: @f3@
Hồi máu nhận được: @f4@"
tr "game_item_tooltip_3110" = "Tim BăngBán: @Value@+400 Năng lượng
+100 Giáp
+20% Giảm Thời gian hồi chiêuHào quang DUY NHẤT: Giảm Tốc độ Đánh của kẻ địch xung quanh đi 15%."
tr "game_item_tooltip_3111" = "Giày Thủy NgânBán: @Value@+25 Kháng PhépNội tại DUY NHẤT - Tăng Tốc Chạy: +45 Tốc độ Di chuyển
Nội tại DUY NHẤT - Kháng Hiệu Ứng: Thời gian hiệu lực của choáng, làm chậm, khiêu khích, sợ hãi, câm lặng, mù, biến hóa và chôn chân bị giảm đi 30%. "
tr "game_item_tooltip_3112" = "Băng Cầu Vệ QuânBán: @Value@+150 Máu
+35 Sức mạnh Phép thuật
+10 Năng lượng mỗi 5 giây"
tr "game_item_tooltip_3113" = "Linh Hồn Lạc LõngBán: @Value@+30 Sức mạnh Phép ThuậtNội tại DUY NHẤT: +5% Tốc độ Di chuyển"
tr "game_item_tooltip_3114" = "Dị Vật Tai ƯơngBán: @Value@+50% tốc độ hồi Năng lượng gốcNội tại DUY NHẤT: +10% Giảm Thời gian hồi chiêu
Nội tại DUY NHẤT: +5% hiệu năng Hồi Máu và Lá Chắn"
tr "game_item_tooltip_3115" = "Nanh NashorBán: @Value@+50% Tốc độ Đánh
+80 Sức mạnh Phép thuậtNội tại DUY NHẤT: +20% Giảm Thời gian hồi chiêu
Nội tại DUY NHẤT: Các đòn đánh thường gây thêm 15 (+@f1@) sát thương phép khi trúng đích. "
tr "game_item_tooltip_3116" = "Trượng Pha Lê RylaiBán: @Value@+300 Máu
+90 Sức mạnh Phép thuậtNội tại DUY NHẤT: Kỹ năng gây sát thương làm giảm tốc chạy của kẻ địch đi 20% trong 1 giây."
tr "game_item_tooltip_3117" = "Giày Cơ ĐộngBán: @Value@Nội tại DUY NHẤT – Tăng Tốc Chạy: +25 Tốc độ Di chuyển. Tăng lên thành +115 Tốc độ Di chuyển khi ra khỏi giao tranh trong 5 giây. "
tr "game_item_tooltip_3118" = "Lời Thề Hiệp SĩBán: @Value@+250 Máu
+40 Giáp
+10% Giảm Hồi chiêuKích hoạt DUY NHẤT: Chỉ định một tướng đồng minh làm Đối Tác. (90 giây hồi chiêu.)
Nội tại DUY NHẤT: Nếu Đối Tác của bạn ở gần, nhận thêm +20 Giáp và +15% Tốc độ Di chuyển về phía họ.
Nội tại DUY NHẤT: Nếu Đối Tác của bạn ở gần, hồi máu bằng 3% sát thương Đối Tác gây lên tướng và chuyển hướng 12% sát thương Đối Tác gánh chịu từ tướng sang bạn thành sát thương chuẩn (hồi máu và chuyển hướng bị giảm đi 50% nếu bạn là đánh xa).
Sát thương chịu thay: @f3@
Hồi máu nhận được: @f4@"
tr "game_item_tooltip_3122" = "Rìu ĐộcBán: @Value@+20 Sức mạnh Công kích
+10% Tỉ lệ Chí mạngNội tại DUY NHẤT: Critical Các đòn chí mạng khiến nạn nhân bị chảy máu chịu thêm60% Sức mạnh Công kích cộng thêm của bạn thành sát thương phép trong 3 giây."
tr "game_item_tooltip_3123" = "Gươm Đồ TểBán: @Value@+15 Sức mạnh Công kíchNội tại DUY NHẤT - Đồ Tể: Các đòn đánh thường trúng đích của bạn gây ra trạng thái Vết Thương Sâu lên tướng địch trong 3 giây."
tr "game_item_tooltip_3124" = "Cuồng Đao GuinsooBán: @Value@+25 Sức mạnh Công kích
+25 Sức mạnh Phép thuật
+25% Tốc độ ĐánhNội tại: Đòn đánh thường gây thêm 15 sát thương phép khi trúng.
Nội tại DUY NHẤT - Lời Thì Thầm Cuối Cùng: Tăng 15% Xuyên Giáp.
Nội tại DUY NHẤT - Giải Trừ: Tăng 15% Xuyên Kháng Phép.
Nội tại DUY NHẤT: Đòn đánh thường tăng +8% Tốc độ Đánh trong 5 giây (nhiều nhất 6 cộng dồn). Khi đạt cộng dồn tối đa, nhận được Cuồng Nộ Guinsoo.
Cuồng Nộ Guinsoo: Cứ mỗi 3 đòn đánh thường, hiệu ứng trên đòn đánh lại được kích hoạt hai lần.
Khi có nửa số cộng dồn, đòn đánh kế tiếp của tướng cận chiến sẽ tích tối đa cộng dồn Cuồng Đao."
tr "game_item_tooltip_3126" = "Tay Quỷ MadredBán: @Value@+40 Sức mạnh Công kích
+30% Tốc độ Đánh
+25 GiápNội tại DUY NHẤT: Các đòn đánh cơ bản trúng đích gây thêm sát thương phép bằng 4% lượng Máu tối đa của mục tiêu."
tr "game_item_tooltip_3128" = "Bùa Đầu LâuBán: @Value@+120 Sức mạnh Phép thuật
+10% Giảm Thời gian hồi chiêuKích hoạt DUY NHẤT: Gây sát thương phép bằng 15% Máu tối đa của tướng mục tiêu và khuếch đại các sát thương phép nạn nhân trúng phải sau đó thêm 20% trong 4 giây (90 giây thời gian hồi)."
tr "game_item_tooltip_3131" = "Ỷ Thiên KiếmBán: @Value@+25 Sức mạnh Công kích
+25% Tốc độ ĐánhNội tại DUY NHẤT: +18 Sát lực (hiện bỏ qua @f3@ Giáp)
Kích hoạt DUY NHẤT: +100% Tốc độ Đánh và 100% Tỉ lệ Chí mạng trong 3 giây hoặc 3 đòn chí mạng (90 giây hồi chiêu)."
tr "game_item_tooltip_3132" = "Mai RùaBán: @Value@+325 MáuNội tại DUY NHẤT: +5 Vàng mỗi 10 giây
Mai Rùa - Vàng thêm: @f1@"
tr "game_item_tooltip_3133" = "Búa Chiến CaulfieldBán: @Value@+25 Sức mạnh Công kíchNội tại DUY NHẤT: +10% Giảm thời gian hồi chiêu"
tr "game_item_tooltip_3134" = "Dao Hung TànBán: @Value@+25 Sức mạnh Công kíchNội tại DUY NHẤT: +10 Sát Lực (Hiện đang trừ đi @f1@ Giáp)
Nội tại DUY NHẤT - Thợ Săn: Sau khi tiêu diệt một kẻ địch, chiêu thức gây sát thương kế tiếp của bạn sẽ gây thêm 40 sát thương vật lý (30 giây hồi chiêu)."
tr "game_item_tooltip_3135" = "Trượng Hư VôBán: @Value@+70 Sức mạnh Phép thuậtNội tại DUY NHẤT - Giải Trừ: +40% Xuyên Kháng Phép."
tr "game_item_tooltip_3136" = "Mặt Nạ Ma ÁmBán: @Value@+35 Sức mạnh Phép thuật
+200 MáuNội tại DUY NHẤT - Điên Cuồng: Gây thêm 2% sát thương cho mỗi giây giao tranh với tướng (tối đa 10%)."
tr "game_item_tooltip_3137" = "Gươm Tu SĩBán: @Value@+50% Tốc độ Đánh
+45 Kháng Phép
+10% Giảm thời gian hồi chiêuKích hoạt DUY NHẤT - Giải Thuật: Loại bỏ mọi trạng thái bất lợi trên người, và nếu là tướng cận chiến sẽ được tăng +50% Tốc độ Di chuyển trong 1 giây (90 giây thời gian hồi)."
tr "game_item_tooltip_3138" = "Thủy ThầnBán: @Value@+180 MáuNội tại DUY NHẤT: Tướng của bạn nhận 32 máu mỗi điểm cộng dồn, nhận 2 điểm từ một mạng tiêu diệt hoặc 1 điểm từ một lần hỗ trợ (cộng dồn tối đa 20 lần). Mất một phần ba số cộng dồn khi bị hạ gục. Khi đủ 20 cộng dồn, tướng nhận giảm 15% từ mọi nguồn sát thương."
tr "game_item_tooltip_3139" = "Đao Thủy NgânBán: @Value@+50 Sức mạnh Công kích
+35 Kháng Phép
+10% Hút MáuKích hoạt DUY NHẤT - Giải Thuật: Loại bỏ mọi hiệu ứng bất lợi và tăng thêm +50% tốc độ di chuyển trong 1 giây (90 giây hồi chiêu)."
tr "game_item_tooltip_3140" = "Khăn Giải ThuậtBán: @Value@+30 Kháng PhépKích hoạt DUY NHẤT – Giải Thuật: Loại bỏ tất cả trạng thái bất lợi khỏi tướng (90 giây thời gian hồi)."
tr "game_item_tooltip_3141" = "Kiếm của Hội Kín Bán: @Value@+20 (+@f1@) Sức mạnh Công kích
+0% Đoạt MạngNội tại DUY NHẤT - Kinh Hoàng: Tăng 2 Sát thương Vật lý mỗi Điểm Vinh Quang. Tăng 10% Hút Máu nếu bạn có ít nhất 15 Điểm Vinh Quang.
Nội tại DUY NHẤT - Cố Gắng Hoặc Chết: Tăng 4 Điểm Vinh Quang cho mỗi tướng giết được hoặc 1 Điểm Vinh Quang cho mỗi lần hỗ trợ, tổng cộng 30 Điểm Vinh Quang. Mất 8 cộng dồn Điểm Vinh Quang nếu chết."
tr "game_item_tooltip_3142" = "Kiếm Ma YoumuuBán: @Value@+55 Sức mạnh Công kích
+10% Giảm Hồi chiêuNội tại DUY NHẤT: +18 Sát Lực (Hiện đang trừ đi @f1@ Giáp)
Nội tại DUY NHẤT: +40 Tốc độ Di chuyển ngoài giao tranh
Kích hoạt DUY NHẤT: Tăng +20% Tốc độ Di chuyển, giảm dần trong vòng 6 giây (45 giây hồi chiêu)."
tr "game_item_tooltip_3143" = "Khiên Băng RanduinBán: @Value@+400 Máu
+70 Giáp
Nội tại DUY NHẤT: -20% sát thương từ Đòn Chí Mạng (tổng sát thương đã giảm: @f1@).
Nội tại DUY NHẤT - Thép Lạnh: Khi bị đánh sẽ làm chậm Tốc độ Đánh của kẻ ra đòn đi 15% (kéo dài 1 giây).
Kích hoạt DUY NHẤT: Làm chậm Tốc độ Di chuyển của các đơn vị xung quanh đi 55% trong 2 giây (60 giây thời gian hồi)."
tr "game_item_tooltip_3144" = "Kiếm Hải TặcBán: @Value@+25 Sức mạnh Công kích
+10% Hút MáuKích hoạt DUY NHẤT: Gây 100 sát thương phép và làm chậm Tốc độ Di chuyển của tướng mục tiêu đi 25% trong 2 giây (90 giây hồi chiêu)."
tr "game_item_tooltip_3145" = "Súng HextechBán: @Value@+40 Sức mạnh Phép thuậtNội tại DUY NHẤT - Cầu Phép: Sát thương tướng địch bằng đòn đánh thường gây thêm @f1@ sát thương phép (40 giây hồi chiêu, chia sẻ với các trang bị Hextech khác)."
tr "game_item_tooltip_3146" = "Kiếm Súng HextechBán: @Value@+40 Sức mạnh Công kích
+80 Sức mạnh Phép thuậtNội tại DUY NHẤT: Hồi máu bằng 15% sát thương gây ra. Hiệu lực còn 33% với sát thương diện rộng.
Kích hoạt DUY NHẤT - Cầu Sét: Gây @f2@ (+@f1@) sát thương phép và làm chậm tốc chạy của tướng chỉ định đi 40% trong 2 giây (40 giây hồi chiêu, chung với các trang bị Hextech khác)."
tr "game_item_tooltip_3147" = "Dạ Kiếm DraktharrBán: @Value@+55 Sức mạnh Công kích
+10% Giảm Hồi chiêuNội tại DUY NHẤT: +21 Sát Lực (hiện đang trừ đi @f3@ Giáp)
Nội tại DUY NHẤT - Tắt Đèn: Khi bị mắt địch phát hiện, làm lộ diện / vô hiệu hóa tất cả mắt và bẫy ẩn xung quanh trong 8 giây. Đòn đánh cận chiến phá mắt/bẫy ngay lập tức (90 giây hồi chiêu).
Nội tại DUY NHẤT - Thợ Săn Đêm: Sau khi không bị nhìn thấy trong ít nhất 1 giây, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ gây thêm @f1@ sát thương vật lý khi trúng và làm chậm kẻ địch đi 99% trong 0.25 giây (Tồn tại 5 giây sau khi bị tướng địch nhìn thấy, đòn đánh xa không làm chậm)."
tr "game_item_tooltip_3148" = "Kiếm Súng Hextech Không GianBán: @Value@+40 Sức mạnh Công kích
+80 Sức mạnh Phép thuậtNội tại DUY NHẤT: Hồi máu bằng 4% sát thương gây ra. Hiệu lực còn 33% với sát thương diện rộng.
Kích hoạt DUY NHẤT - Cầu Sét: Gây @f2@ (+@f1@) sát thương phép và làm chậm tốc chạy của tướng chỉ định đi 40% trong 2 giây (40 giây hồi chiêu, chung với các trang bị Hextech khác)."
tr "game_item_tooltip_3149" = "Gươm Của Vua Vô Danh Không GianBán: @Value@+40 Sức mạnh Công kích
+25% Tốc độ đánh
+3% Hút MáuNội tại DUY NHẤT: Đòn đánh thường gây sát thương vật lý bằng 8% Máu hiện tại của mục tiêu.
Kích hoạt DUY NHẤT: Gây 100 sát thương phép lên tướng chỉ định và đánh cắp 25% Tốc độ Di chuyển trong 3 giây. (90 giây hồi chiêu).
Sát thương vật lý gây thêm tối thiểu là 15.
Sát thương vật lý tối đa gây thêm lên lính và quái là 60.
Hút Máu áp dụng cho sát thương vật lý gây thêm."
tr "game_item_tooltip_3150" = "Gươm Ảo ẢnhBán: @Value@+@FlatPhysicalDamageMod@ Sức mạnh Công kích
+@FlatArmorMod@ Giáp
+@PercentLifeStealMod*100@% Hút MáuNội tại DUY NHẤT - Dấu Ấn Cát Bụi: Các đòn đánh thường đánh Dấu Cát lên mục tiêu và làm lộ diện chúng trong 3 giây. Chỉ có thể đánh dấu một kẻ địch tại một thời điểm.
Kích hoạt DUY NHẤT - Bước Đi Ảo Ảnh: Dịch chuyển tức thời @Effect1Amount*-1@ khoảng cách ra xa khỏi đơn vị bị đánh Dấu Cát. (60 giây hồi chiêu).
''Người Shuriman luôn biết cách tận dụng địa thế của sa mạc.''"
tr "game_item_tooltip_3151" = "Mặt Nạ Đọa Đầy LiandryBán: @Value@+75 Sức mạnh Phép thuật
+300 MáuNội tại DUY NHẤT - Điên Cuồng: Gây thêm 2% sát thương cho mỗi giây giao tranh với tướng (tối đa 10%).
Nội tại DUY NHẤT - Đọa Đày: Gây sát thương bằng kỹ năng sẽ thiêu đốt đối thủ trong 3 giây, gây thêm một lượng sát thương phép bằng 1.5% chỉ số Máu tối đa của mục tiêu mỗi giây. Lượng sát thương tăng thành 2.5% đối với các đơn vị đang bị khóa tốc độ di chuyển."
tr "game_item_tooltip_3152" = "Đai Lưng HextechBán: @Value@+300 Máu
+60 Sức mạnh Phép thuật
+10% Giảm Hồi chiêuKích hoạt DUY NHẤT - Cầu Lửa: Lướt về phía trước, bắn ra chùm cầu lửa gây @f1@ (+@f2@) sát thương phép (40 giây hồi chiêu, chia sẻ với các trang bị Hextech khác).
Tướng và Quái bị dính nhiều cầu lửa chỉ chịu 10% sát thương cho mỗi quả trúng thêm."
tr "game_item_tooltip_3153" = "Gươm Của Vua Vô DanhBán: @Value@+40 Sức mạnh Công kích
+25% Tốc độ đánh
+12% Hút MáuNội tại DUY NHẤT: Đòn đánh thường gây sát thương vật lý bằng 8% Máu hiện tại của mục tiêu.
Kích hoạt DUY NHẤT: Gây 100 sát thương phép lên tướng chỉ định và đánh cắp 25% Tốc độ Di chuyển trong 3 giây. (90 giây hồi chiêu).
Sát thương vật lý gây thêm tối thiểu là 15.
Sát thương vật lý tối đa gây thêm lên lính và quái là 60.
Hút Máu áp dụng cho sát thương vật lý gây thêm."
tr "game_item_tooltip_3154" = "Lồng Đèn WriggleBán: @Value@+25 Sức mạnh Công kích
+20% Tốc Độ Đánh
+12% Hút Máu
+10% Hút Máu Phép
Kích hoạt DUY NHẤT: Cắm 1 Mắt Xanh soi sáng xung quanh 180 giây (180 giây hồi chiêu)."
tr "game_item_tooltip_3155" = "Kiếm Răng CưaBán: @Value@+20 Sức mạnh Công kích
+35 Kháng PhépNội tại DUY NHẤT - Bảo Hiểm Ma Pháp: Nếu phải chịu sát thương phép khiến bạn còn thấp hơn 30% Máu, bạn sẽ nhận được một chiếc khiên hấp thụ @f1@ sát thương phép trong 5 giây (90 giây thời gian hồi)."
tr "game_item_tooltip_3156" = "Chùy Gai MalmortiusBán: @Value@+50 Sức mạnh Công kích
+50 Kháng phép
+10% Giảm Hồi chiêuNội tại DUY NHẤT - Bảo Hiểm Ma Pháp: Khi chịu sát thương phép giảm Máu xuống 30%, nhận một lá chắn hấp thụ 350 sát thương phép trong 5 giây (90 giây hồi chiêu).
Nắm Bắt Sinh Lực: Khi Bảo Hiểm Ma Pháp kích hoạt, nhận thêm +20 Sức mạnh Công kích, +10% Hút máu phép và +10% Hút máu đến khi rời giao tranh."
tr "game_item_tooltip_3157" = "Đồng Hồ Cát ZhonyaBán: @Value@+75 Sức mạnh Phép thuật
+45 Giáp
+10% Giảm Hồi chiêuKích hoạt DUY NHẤT - Ngưng Đọng: Tướng trở nên bất khả xâm phạm trong 2.5 giây, nhưng cũng không thể di chuyển, tấn công, dùng phép hoặc trang bị trong lúc đó (120 giây hồi chiêu)."
tr "game_item_tooltip_3158" = "Giày Khai Sáng IoniaBán: @Value@Nội tại DUY NHẤT: +10% Giảm thời gian hồi chiêu
Nội tại DUY NHẤT - Tăng Tốc Chạy: +45 Tốc độ Di chuyển
Nội tại DUY NHẤT: Giảm thời gian hồi của Phép Bổ Trợ 10%
''Trang bị này dành để tôn vinh chiến thắng của Ionia trước Noxus trong trận tái chiến của các quận miền Nam vào ngày 10 tháng 12, 20 CLE.'' "
tr "game_item_tooltip_3159" = "Lồng Đèn Tâm Linh GrezBán: @Value@+15 Sức mạnh Công kích
+30% Tốc Độ ĐánhNội tại DUY NHẤT - Thương Tật: Các đòn đánh cơ bản trúng đích lên quái gây thêm 75 sát thương phép và hồi lại 10 Máu.
Nội tại DUY NHẤT: Nhận thêm 30% Vàng từ quái.
Nội tại DUY NHẤT - Dò Bẫy: Những chiếc bẫy tàng hình xung quanh của kẻ địch sẽ bị phát hiện.
Kích hoạt DUY NHẤT - Ánh Mắt Thợ Săn: Tạo ra một làn sương phát hiện tàng hình giúp cung cấp tầm nhìn tại điểm đã chọn trong 5 giây, đồng thời tướng địch bước vào đó sẽ bị lộ diện trong 3 giây (60 giây thời gian hồi)."
tr "game_item_tooltip_3160" = "Ngọn Đuốc Rực CháyBán: @Value@+12 Sức mạnh Công kích
+30% Tốc Độ ĐánhNội tại DUY NHẤT - Thương Tật: Các đòn đánh thường trúng đích gây thêm @f3@ (25 + số điểm cộng dồn Đuốc Rực Cháy) sát thương phép (300% lên quái và lính) và hồi lại 10 Máu. Hạ gục, hỗ trợ, hoặc tiêu diệt quái to đều tăng một điểm Đuốc Rực Cháy.
Nội tại DUY NHẤT: Nhận thêm 30% Vàng từ quái rừng.
Nội tại DUY NHẤT: Đặt một cọc Mắt Xanh giúp soi sáng một vùng trong 180 giây (180 giây thời gian hồi chiêu).
Mắt Xanh: @f1@ / @f2@ mắt đã cắm.
Vàng thêm từ Quái: @f5@"
tr "game_item_tooltip_3161" = "Ngọn Giáo ShojinBán: @Value@+60 Sức mạnh Công kích
+250 Máu
+20% Giảm Hồi chiêuNội tại DUY NHẤT: Sau khi dùng chiêu cuối, đòn đánh kế tiếp trong vòng 10 giây cho Long Thần Thức Tỉnh trong 6 giây (30 giây hồi chiêu).
Long Thần Thức Tỉnh: Tăng 50% tốc độ đánh, và đòn đánh giảm 20% hồi chiêu của các kỹ năng cơ bản."
tr "game_item_tooltip_3162" = "Kiếm Hải TặcBán: @Value@+25 Sức mạnh Công kích
+2.5% Hút MáuKích hoạt DUY NHẤT: Gây 100 sát thương phép và làm chậm Tốc độ Di chuyển của tướng mục tiêu đi 25% trong 2 giây (90 giây hồi chiêu)."
tr "game_item_tooltip_3163" = "Chùy Gai Malmortius Không GianBán: @Value@+50 Sức mạnh Công kích
+50 Kháng phép
+10% Giảm Hồi chiêuNội tại DUY NHẤT - Bảo Hiểm Ma Pháp: Khi chịu sát thương phép giảm Máu xuống 30%, nhận một lá chắn hấp thụ 350 sát thương phép trong 5 giây (90 giây hồi chiêu).
Nắm Bắt Sinh Lực: Khi Bảo Hiểm Ma Pháp kích hoạt, nhận thêm +20 Sức mạnh Công kích, +2.5% Hút máu phép và +2.5% Hút máu đến khi rời giao tranh."
tr "game_item_tooltip_3165" = "Quỷ Thư MorelloBán: @Value@+70 Sức mạnh Phép thuật
+300 MáuNội tại DUY NHẤT - Tử Thần Gõ Cửa: +15 Xuyên Kháng Phép.
Nội tại DUY NHẤT - Công Kích Nguyền Rủa: Gây sát thương phép lên tướng địch làm kẻ đó bị Vết Thương Sâu trong 3 giây."
tr "game_item_tooltip_3166" = "Dây Chuyền Răng NanhBán: @Value@Kích hoạt DUY NHẤT - Đồ Đằng Dây Răng Nanh: Cắm một con Mắt Xanh tồn tại trong 60 giây (120 giây thời gian hồi). Tự nâng cấp sau 6 Chiến Lợi Phẩm.
Nội tại DUY NHẤT - Kỷ Vật Chuyến Đi Săn: Rengar thu thập các chiến lợi phẩm sau khi hạ gục tướng địch, giúp nhận thêm các hiệu ứng phụ dựa trên số chiến lợi phẩm tích trữ được. Hạ gục và hỗ trợ tăng 1 chiến lợi phẩm.
3 Chiến lợi phẩm: +25 Tốc độ Di chuyển khi thoát khỏi giao tranh hoặc đang ở trong bụi rậm.
6 Chiến lợi phẩm: Cú nhảy của Rengar được tăng thêm 125 khoảng cách.
12 Chiến lợi phẩm: Thời gian hoạt động của Khao Khát Săn Mồi được tăng thêm 5 giây.
20 Chiến lợi phẩm: Tốc độ Di chuyển khi tàng hình trong thời gian hiệu lực của Khao Khát Săn Mồi được tăng gấp đôi."
tr "game_item_tooltip_3167" = "Dây Chuyền Răng NanhBán: @Value@Kích hoạt DUY NHẤT - Đồ Đằng Dây Răng Nanh: Cắm một con Mắt Xanh tồn tại trong 60 giây (120 giây thời gian hồi). Tự nâng cấp sau 6 Chiến Lợi Phẩm.
Nội tại DUY NHẤT - Kỷ Vật Chuyến Đi Săn: Rengar thu thập các chiến lợi phẩm sau khi hạ gục tướng địch, giúp nhận thêm các hiệu ứng phụ dựa trên số chiến lợi phẩm tích trữ được. Hạ gục và hỗ trợ tăng 1 chiến lợi phẩm.
3 Chiến lợi phẩm: +25 Tốc độ Di chuyển khi thoát khỏi giao tranh hoặc đang ở trong bụi rậm.
6 Chiến lợi phẩm: Cú nhảy của Rengar được tăng thêm 125 khoảng cách.
12 Chiến lợi phẩm: Thời gian hoạt động của Khao Khát Săn Mồi được tăng thêm 5 giây.
20 Chiến lợi phẩm: Tốc độ Di chuyển khi tàng hình trong thời gian hiệu lực của Khao Khát Săn Mồi được tăng gấp đôi."
tr "game_item_tooltip_3168" = "Dây Chuyền Răng NanhBán: @Value@Kích hoạt DUY NHẤT - Đồ Đằng Dây Răng Nanh: Cắm một con Mắt Xanh tồn tại trong 120 giây (120 giây thời gian hồi). Tự nâng cấp sau 20 Chiến Lợi Phẩm.
Nội tại DUY NHẤT - Kỷ Vật Chuyến Đi Săn: Rengar thu thập các chiến lợi phẩm sau khi hạ gục tướng địch, giúp nhận thêm các hiệu ứng phụ dựa trên số chiến lợi phẩm tích trữ được. Hạ gục và hỗ trợ tăng 1 chiến lợi phẩm.
3 Chiến lợi phẩm: +25 Tốc độ Di chuyển khi thoát khỏi giao tranh hoặc đang ở trong bụi rậm.
6 Chiến lợi phẩm: Cú nhảy của Rengar được tăng thêm 125 khoảng cách.
12 Chiến lợi phẩm: Thời gian hoạt động của Khao Khát Săn Mồi được tăng thêm 5 giây.
20 Chiến lợi phẩm: Tốc độ Di chuyển khi tàng hình trong thời gian hiệu lực của Khao Khát Săn Mồi được tăng gấp đôi."
tr "game_item_tooltip_3169" = "Dây Chuyền Răng NanhBán: @Value@Kích hoạt DUY NHẤT - Đồ Đằng Dây Răng Nanh: Cắm một con Mắt Xanh tồn tại trong 120 giây (120 giây thời gian hồi). Tự nâng cấp sau 20 Chiến Lợi Phẩm.
Nội tại DUY NHẤT - Kỷ Vật Chuyến Đi Săn: Rengar thu thập các chiến lợi phẩm sau khi hạ gục tướng địch, giúp nhận thêm các hiệu ứng phụ dựa trên số chiến lợi phẩm tích trữ được. Hạ gục và hỗ trợ tăng 1 chiến lợi phẩm.
3 Chiến lợi phẩm: +25 Tốc độ Di chuyển khi thoát khỏi giao tranh hoặc đang ở trong bụi rậm.
6 Chiến lợi phẩm: Cú nhảy của Rengar được tăng thêm 125 khoảng cách.
12 Chiến lợi phẩm: Thời gian hoạt động của Khao Khát Săn Mồi được tăng thêm 5 giây.
20 Chiến lợi phẩm: Tốc độ Di chuyển khi tàng hình trong thời gian hiệu lực của Khao Khát Săn Mồi được tăng gấp đôi."
tr "game_item_tooltip_3170" = "Nguyệt KiếmBán: @Value@+50 Sức mạnh Phép thuật
+50 Giáp
+50 Kháng PhépNội tại DUY NHẤT - Kháng Hiệu Ứng: Giảm thời gian hiệu lực của choáng, làm chậm, khiêu khích, sợ hãi, câm lặng, mù, biến hóa và chôn chân đi 35%."
tr "game_item_tooltip_3171" = "Dây Chuyền Răng NanhBán: @Value@Kích hoạt DUY NHẤT - Đồ Đằng Dây Răng Nanh: Cắm một con Mắt Xanh tồn tại trong 180 giây (60 giây thời gian hồi). Kích hoạt được nâng cấp khi đạt 20 Chiến Lợi Phẩm.
Nội tại DUY NHẤT - Kỷ Vật Chuyến Đi Săn: Rengar thu thập các chiến lợi phẩm sau khi hạ gục tướng địch, giúp nhận thêm các hiệu ứng phụ dựa trên số chiến lợi phẩm tích trữ được. Hạ gục và hỗ trợ tăng 1 chiến lợi phẩm.
3 Chiến lợi phẩm: +25 Tốc độ Di chuyển khi thoát khỏi giao tranh hoặc đang ở trong bụi rậm.
6 Chiến lợi phẩm: Cú nhảy của Rengar được tăng thêm 125 khoảng cách.
12 Chiến lợi phẩm: Thời gian hoạt động của Khao Khát Săn Mồi được tăng thêm 5 giây.
20 Chiến lợi phẩm: Tốc độ Di chuyển khi tàng hình trong thời gian hiệu lực của Khao Khát Săn Mồi được tăng gấp đôi."
tr "game_item_tooltip_3172" = "Phong KiếmBán: @Value@+50 Sức mạnh Công kích
+40% Tốc độ Đánh
+10% Tốc độ Di chuyểnNội tại DUY NHẤT – Kháng Hiệu Ứng: Thời gian hiệu lực của choáng, làm chậm, khiêu khích, sợ hãi, câm lặng, mù, biến hóa, và bất động bị giảm đi 35%."
tr "game_item_tooltip_3173" = "Giày Khai Sáng Không GianBán: @Value@Nội tại DUY NHẤT: +10% Giảm thời gian hồi chiêu
Nội tại DUY NHẤT - Tăng Tốc Chạy: +45 Tốc độ Di chuyển
''Trang bị này dành để tôn vinh không gian.'' "
tr "game_item_tooltip_3174" = "Cốc Quỷ AtheneBán: @Value@+30 Sức mạnh Phép thuật
+30 Kháng phép
+100% Năng lượng Hồi phục cơ bản
+10% Giảm Hồi chiêuNội tại DUY NHẤT: Chuyển 35% sát thương thuần gây lên tướng thành Tích Trữ Máu, tối đa @f1@. Hồi máu hoặc tạo lá chắn cho đồng minh tiêu hao số tích trữ bằng 100% giá trị hồi máu hoặc lá chắn, và hồi cho đồng minh lượng máu tương đương.
Nội tại DUY NHẤT - Bất Hòa: Tăng 5 Sức mạnh Phép thuật với mỗi 25% Năng lượng Phục hồi Cơ bản hiện có (@f4@). Vô hiệu hóa Hài Hòa trên các trang bị khác của bạn.
Cốc Quỷ Hồi Máu: @f2@"
tr "game_item_tooltip_3175" = "Đầu Kha'ZixBán: @Value@Kích hoạt DUY NHẤT - Đồ Đằng Dây Răng Nanh: Cắm một con Mắt Xanh tồn tại trong 180 giây (90 giây thời gian hồi). Giới hạn 3 Mắt Xanh trên bản đồ theo mỗi người chơi.
Nội tại DUY NHẤT - Kỷ Vật Chuyến Đi Săn: Rengar thu thập các chiến lợi phẩm sau khi hạ gục tướng địch, giúp nhận thêm các hiệu ứng phụ dựa trên số chiến lợi phẩm tích trữ được. Hạ gục và hỗ trợ tăng một chiến lợi phẩm.
3 Chiến lợi phẩm: +25 Tốc độ Di chuyển khi thoát khỏi giao tranh hoặc đang ở trong bụi rậm.
6 Chiến lợi phẩm: Cú nhảy của Rengar được tăng thêm 125 khoảng cách.
12 Chiến lợi phẩm: Thời gian hoạt động của Khao Khát Săn Mồi được tăng thêm 5 giây.
20 Chiến lợi phẩm: Rengar nhận thêm Tốc độ Di chuyển trong thời gian hiệu lực của Khao Khát Săn Mồi khi hắn tàng hình.
Đặc Hiệu: Rengar được tăng tầm nhìn khi đang náu mình bên trong bụi rậm."
tr "game_item_tooltip_3176" = "Vòng Xoay Ma ThuậtBán: @Value@+400 Máu
+300 Năng lượng
+10% Giảm thời gian hồi chiêuNội tại DUY NHẤT: Sử dụng Năng lượng hồi máu cho bạn bằng với 30% số Năng lượng sử dụng."
tr "game_item_tooltip_3178" = "Nỏ SétBán: @Value@+40% Tốc Độ Đánh
+250 MáuNội tại DUY NHẤT: Mỗi cú đánh thứ tư trúng đích sẽ phóng thích một luồng sét, gây 125 sát thương phép lan đến 4 mục tiêu."
tr "game_item_tooltip_3180" = "Khiên OdynBán: @Value@+350 Máu
+350 Mana
+50 Kháng PhépNội tại DUY NHẤT: Giảm và trữ lại 10% sát thương phép mà tướng của bạn nhận phải.
Nội tại DUY NHẤT: Gây 200 + (sát thương phép tích trữ) (tối đa 400) sát thương phép lên những đơn vị đối thủ cạnh bên (90 giây thời gian hồi)."
tr "game_item_tooltip_3181" = "Huyết ĐaoBán: @Value@+45 Sức mạnh Công kích
+10% Hút MáuNội tại DUY NHẤT: Các đòn đánh thường trúng đích giúp tăng +6 Sát thương Vật lí và +1% hút máu trong 8 giây (hiệu ứng cộng dồn lên đến 5 lần)."
tr "game_item_tooltip_3183" = "Lời Cầu Chúc của PriscillaBán: @Value@+25 Hồi máu mỗi 5 giâyNội tại DUY NHẤT: +15% Tốc độ chiếm Cứ điểm (Không cộng dồn với các tỉ lệ tăng tốc độ chiếm cứ điểm khác).
Kích hoạt DUY NHẤT: +30% Tốc độ Di chuyển trong 2 giây (60 giây thời gian hồi)."
tr "game_item_tooltip_3184" = "Búa Bạch KimBán: @Value@+150 Máu
+20 Sức mạnh Công kích
+10% Hút Máu"
tr "game_item_tooltip_3185" = "Cung Ánh SángBán: @Value@+30 Sức mạnh Công kích
+30% Tỉ lệ Chí mạngNội tại DUY NHẤT: Các đòn đánh chí mạng khiến mục tiêu của bạn bị chảy máu thêm một lượng bằng 90% chỉ số Sát thương Vật lí cộng thêm thành sát thương phép trong 3 giây và làm lộ diện chúng trong thời gian đó.
Nội tại DUY NHẤT - Dò Bẫy: Các bẫy tàng hình của kẻ địch xung quanh sẽ bị phát hiện.
Kích hoạt DUY NHẤT - Ánh Mắt Thợ Săn: Tạo ra một làn sương phát hiện tàng hình giúp cung cấp tầm nhìn tại vị trí mục tiêu trong 5 giây, đồng thời tướng địch đi vào sẽ bị lộ diện trong 3 giây (60 thời gian hồi)."
tr "game_item_tooltip_3186" = "Móng Vuốt KitaeBán: @Value@+30 Sức mạnh Công kích
+40% Tốc độ Di chuyểnNội tại DUY NHẤT: Các đòn đánh trúng đích của bạn gây sát thương phép bằng 2.5% Máu tối đa của mục tiêu."
tr "game_item_tooltip_3187" = "Máy Quét HextechBán: @Value@+225 Máu
+250 Năng lượng
+25 Giáp
+20% Giảm Hồi chiêuNội tại DUY NHẤT - Dò Bẫy: Cho tầm nhìn chuẩn trên bẫy địch gần đó.
Kích hoạt DUY NHẤT - Nhãn Quang Thợ Săn: Tạo ra một làn sương phát hiện tàng hình giúp cung cấp tầm nhìn tại điểm đã chọn trong 5 giây, đồng thời tướng địch bước vào đó sẽ bị lộ diện trong 3 giây (60 giây hồi chiêu)."
tr "game_item_tooltip_3188" = "Đuốc Lửa ĐenBán: @Value@+80 Sức mạnh Phép thuật
+10% Giảm thời gian hồi chiêuKích hoạt DUY NHẤT: Gây 20% số Máu tối đa của tướng mục tiêu thành sát thương phép trong 4 giây đồng thời tăng tất cả sát thương phép nạn nhân nhận phải thêm 20% (90 giây hồi chiêu)."
tr "game_item_tooltip_3190" = "Dây Chuyền Iron SolariBán: @Value@+30 Giáp
+60 Kháng PhépKích hoạt DUY NHẤT: Tạo lá chắn giảm dần cho đồng minh gần đó trong 2.5 giây, hấp thụ tối đa 30 (+15 mỗi cấp) (+@f1@) sát thương (120 giây hồi chiêu).
Cao nhất: @f2@ sát thương chặn được
Tổng: @f3@ sát thương chặn được"
tr "game_item_tooltip_3191" = "Giáp Tay SeekerBán: @Value@+30 Giáp
+20 Sức mạnh Phép thuậtNội tại DUY NHẤT: Tiêu diệt một đơn vị tăng thêm 0.5 Giáp và Sức mạnh Phép thuật. Tối đa cộng dồn 30 lần.
Giáp cộng thêm: @f1@ / 15
Sức mạnh Phép thuật cộng thêm: @f2@ / 15"
tr "game_item_tooltip_3193" = "Thú Tượng Thạch GiápBán @Value@+40 Giáp
+40 Kháng PhépNội tại DUY NHẤT - Mình Đồng Da Sắt: Nếu có 3+ tướng địch gần đó, nhận thêm 40 Giáp và Kháng Phép.
Kích hoạt DUY NHẤT - Kim Hóa: Tăng Máu thêm 40% và tăng kích thước tướng, nhưng giảm sát thương gây ra đi 60% trong 4 giây (90 giây hồi chiêu). Nếu Mình Đồng Da Sắt kích hoạt, Máu tăng thêm đổi thành 100%."
tr "game_item_tooltip_3194" = "Mũ Thích NghiSells for: @Value@+350 Máu
+55 Kháng Phép
+100% Máu Phục hồi Cơ bản
+10% Giảm Hồi chiêuNội tại DUY NHẤT: Chịu sát thương phép từ một kỹ năng hoặc hiệu ứng làm giảm mọi sát thương phép đến từ cùng kỹ năng hoặc hiệu ứng đó đi 20% trong 4 giây sau đó."
tr "game_item_tooltip_3196" = "Lõi Công Nghệ mk-1Không Thể Bán+@f1@ Sức mạnh Phép thuật
+@f2@ Năng lượngNội tại DUY NHẤT - Tiến Trình: Viktor có thể nâng cấp một trong những kỹ năng cá nhân của hắn."
tr "game_item_tooltip_3197" = "Lõi Công Nghệ mk-2Không thể bán+@f1@ Sức mạnh Phép thuật
+@f2@ Năng lượngNội tại DUY NHẤT - Tiến Trình: Viktor có thể nâng cấp một trong những kỹ năng cá nhân của hắn."
tr "game_item_tooltip_3198" = "Lõi Công Nghệ Hoàn HảoKhông thể bán+@f1@ Sức mạnh Phép thuật
+@f2@ Năng lượngNội tại DUY NHẤT - Tiến Hóa Huy Hoàng: Viktor đã đạt đến đỉnh của công nghệ, khiến hắn có thể tiếp tục cường hóa chiêu cuối Bão Điện Từ."
tr "game_item_tooltip_3200" = "Lõi Công Nghệ Nguyên BảnKhông thể bán+@f1@ Sức mạnh Phép thuật
+@f2@ Năng lượngNội tại DUY NHẤT - Tiến Trình: Trang bị này có thể được nâng cấp ba lần để cường hóa các kĩ năng của Viktor. Nhấp vào trang bị trong cửa hàng để khám phá các nâng cấp của nó."
tr "game_item_tooltip_3204" = "Măng Tô Lông NhímBán: @Value@+20 GiápNội tại DUY NHẤT - Gai Hút Máu: +40 Hồi máu mỗi 5 giây và +30 Hồi năng lượng mỗi 5 giây khi chịu sát thương từ quái. Những con quái rừng tấn công sẽ phải mất 5% số Máu tối đa của chúng trong 3 giây (lên đến 150).
Kích hoạt DUY NHẤT - Ánh Mắt Thợ Săn: Tạo ra một làn sương phát hiện tàng hình giúp cung cấp tầm nhìn tại điểm đã chọn trong 5 giây, đồng thời tướng địch bước vào đó sẽ bị lộ diện trong 3 giây (60 giây thời gian hồi)."
tr "game_item_tooltip_3205" = "Măng Tô Lông NhímBán: @Value@+20 GiápNội tại DUY NHẤT - Gai Hút Máu: +40 Hồi Máu mỗi 5 giây và +30 Hồi Năng lượng mỗi 5 giây khi chịu sát thương từ quái. Những con quái rừng tấn công sẽ phải mất 5% số Máu tối đa của chúng trong 3 giây (tối đa 150).
Kích Hoạt DUY NHẤT - Mắt Thợ Săn: Đặt một Mắt Xanh giúp soi sáng một vùng trong 180 giây (180 giây hồi).
Mắt Xanh: @f1@ / 3 mắt đã cắm."
tr "game_item_tooltip_3206" = "Linh Hồn Ma QuỉBán: @Value@+@f3@ Sức mạnh Phép thuật
+10% Giảm thời gian hồi chiêuNội tại DUY NHẤT - Hút Hồn: Tăng 2 Sức mạnh Phép thuật mỗi quái to hoặc siêu cấp tiêu diệt được. (@f2@/30)
Nội tại DUY NHẤT - Đồ Tể: Gây thêm 30% sát thương lên quái, và hồi lại 6% sát thương gây ra thành Máu và 3% thành năng lượng.
Nội tại DUY NHẤT - Chuyển Hóa: Trữ lại 1 điểm cộng dồn Vàng mỗi 1.5 giây (Tối đa 80 điểm cộng dồn). Tiêu diệt một con quái to hoặc khủng sẽ chuyển hóa tối đa 40 điểm cộng dồn.
Vàng Thêm: @f1@"
tr "game_item_tooltip_3207" = "Linh Hồn Khổng Lồ ĐáBán: @Value@+25% Máu Cộng Thêm (@f3@)
+200 Máu
+10% Giảm Thời gian hồi chiêu
+20 GiápNội Tại DUY NHẤT - Gai Linh Hồn: +60 Hồi Máu mỗi 5 giây và +45 Hồi Năng lượng mỗi 5 giây khi chịu sát thương từ quái. Những con quái rừng tấn công sẽ phải mất 5% số Máu tối đa của chúng trong 3 giây (tối đa 195).
Nội Tại DUY NHẤT - Chuyển Hóa: Trữ lại 1 điểm cộng dồn Vàng mỗi 1.5 giây (Tối đa 80 điểm cộng dồn). Tiêu diệt một con quái to hoặc khủng sẽ chuyển hóa tối đa 40 điểm cộng dồn.
Kích Hoạt DUY NHẤT - Mắt Linh Hồn: Đặt một Mắt Xanh giúp soi sáng một vùng trong 180 giây (180 giây hồi).
Vàng Thêm: @f1@
Mắt Xanh: @f2@ / 3 mắt đã cắm."
tr "game_item_tooltip_3208" = "Linh Hồn Khổng Lồ ĐáSells for: @Value@+25% Máu cộng thêm (@f3@)
+200 Máu
+10% Giảm Thời gian hồi chiêu
+20 GiápNội tại DUY NHẤT - Gai Hút Máu: +60 Hồi máu mỗi 5 giây và +45 Hồi năng lượng mỗi 5 giây khi chịu sát thương từ quái. Những con quái rừng tấn công sẽ phải mất 5% số Máu tối đa của chúng trong 3 giây (lên đến 195).
Nội tại DUY NHẤT - Chuyển Hóa: Trữ lại 1 điểm cộng dồn Vàng mỗi 1.5 giây (Tối đa 80 điểm cộng dồn). Tiêu diệt một con quái to hoặc khủng sẽ chuyển hóa tối đa 40 điểm cộng dồn.
Nội tại DUY NHẤT - Dò Bẫy: Những chiếc bẫy tàng hình xung quanh của kẻ địch sẽ bị phát hiện.
Kích hoạt DUY NHẤT - Ánh Mắt Thợ Săn: Tạo ra một làn sương phát hiện tàng hình giúp cung cấp tầm nhìn tại điểm đã chọn trong 5 giây, đồng thời tướng địch bước vào đó sẽ bị lộ diện trong 3 giây (60 giây thời gian hồi).
Bonus Gold: @f1@"
tr "game_item_tooltip_3209" = "Linh Hồn Khủng LongBán: @Value@+30 Sức mạnh Công kích
+10% Giảm thời gian hồi chiêuNội tại DUY NHẤT - Bốc Cháy: Gây @f1@ sát thương chuẩn trong 3 giây khi gây sát thương vật lí.
Nội tại DUY NHẤT - Đồ Tể: Gây thêm 20% sát thương lên quái, hồi lại 6% sát thương gây ra thành Máu và 3% thành Năng lượng.
Nội tại DUY NHẤT - Chuyển Hóa: Trữ lại 1 điểm cộng dồn Vàng mỗi 1.5 giây (Tối đa 80 điểm cộng dồn). Tiêu diệt một con quái to hoặc siêu cấp sẽ chuyển hóa tối đa 40 điểm cộng dồn.
Vàng Thêm: @f2@"
tr "game_item_tooltip_3210" = "Kiếm Phá PhápBán: @Value@(Chỉ Cận Chiến)
+40 Sức mạnh Công kích
+25 Kháng Phép
+20% Tỉ lệ Chí mạngNội tại DUY NHẤT – Kháng Hiệu Ứng: Thời gian hiệu lực của choáng, làm chậm, khiêu khích, sợ hãi, câm lặng, mù và chôn chân bị giảm đi 35%.
Nội tại DUY NHẤT - Bảo Hiểm Ma Pháp: Khi nhận phải sát thương phép khiến bạn còn thấp hơn 30% máu, bạn sẽ nhận được một chiếc khiên hấp thụ 400 sát thương phép trong 5 giây (90 giây thời gian hồi)."
tr "game_item_tooltip_3211" = "Áo Choàng Ám ẢnhBán: @Value@+250 Máu
+25 Kháng PhépNội tại DUY NHẤT: Tăng +150% tốc độ hồi máu gốc trong tối đa 10 giây sau khi chịu sát thương từ một tướng địch."
tr "game_item_tooltip_3222" = "Hòm Bảo Hộ MikaelBán: @Value@+40 Kháng phép
+100% Năng lượng Phục hồi cơ bản
+10% Giảm Hồi chiêuNội tại DUY NHẤT: +20% hiệu lực của hồi máu và lá chắn
Nội tại DUY NHẤT - Hài Hòa: Tăng 25% Máu Phục hồi cơ bản với mỗi 25% Năng lượng Phục hồi cơ bản cộng thêm.
Kích hoạt DUY NHẤT: Loại bỏ mọi choáng, trói, khiêu khích, sợ hãi, câm lặng, và làm chậm trên một tướng đồng minh đồng thời giúp họ miễn nhiễm làm chậm trong 2 giây (120 giây hồi chiêu).
Thanh tẩy một hiệu ứng cho đồng minh đó 40% Tốc độ Di chuyển trong 2 giây.
Hài Hòa: @f1@% Máu Hồi phục cơ bản cộng thêm"
tr "game_item_tooltip_3230" = "Rìu Mãng XàBán: @Value@(Chỉ cận chiến)
+80 Sức mạnh Công kích
+100% Hồi máu cơ bản
+3% Hút MáuNội tại:Sát thương gây ra bởi trang bị này chỉ được tính 50% lượng Hút Máu tổng.
Nội tại DUY NHẤT - Chém Lan: Đòn đánh thường gây thêm @f1@ - @f2@ sát thương vật lý lên kẻ địch gần mục tiêu bị đánh trúng (kẻ địch càng gần mục tiêu càng nhận nhiều sát thương).
Kích hoạt DUY NHẤT - Bán Nguyệt: Gây từ @f3@ đến @f4@ sát thương vật lý lên kẻ địch gần đó (kẻ địch càng gần càng nhận nhiều sát thương) (10 giây hồi chiêu)."
tr "game_item_tooltip_3231" = "Đao Thủy NgânBán: @Value@+50 Sức mạnh Công kích
+35 Kháng Phép
+2.5% Hút MáuKích hoạt DUY NHẤT - Giải Thuật: Loại bỏ mọi hiệu ứng bất lợi và tăng thêm +50% tốc độ di chuyển trong 1 giây (90 giây hồi chiêu)."
tr "game_item_tooltip_3240" = "$BaseName$ - Cuồng NhiệtBán: @Value@$BaseStats$$BaseDescription$
Nội tại DUY NHẤT - Cuồng Nhiệt: Bất cứ khi nào bạn gây sát thương bằng một cú đánh hoặc kĩ năng đơn mục tiêu (trúng đích) thì đều sẽ nhận được thêm 12% Tốc độ Di chuyển, tuy nhiên con số này sẽ giảm dần trong 2 giây.
$BaseInfo$"
tr "game_item_tooltip_3241" = "$BaseName$ - Nhanh NhạyBán: @Value@$BaseStats$$BaseDescription$
Nội tại DUY NHẤT - Nhanh Nhạy: +20 Tốc độ Di chuyển
$BaseInfo$"
tr "game_item_tooltip_3242" = "$BaseName$ - Chỉ HuyBán: @Value@$BaseStats$$BaseDescription$
Nội tại DUY NHẤT - Chỉ Huy: Các tướng đồng minh xung quanh sẽ được +10% Tốc độ Di chuyển khi chạy về phía bạn.
$BaseInfo$"
tr "game_item_tooltip_3243" = "$BaseName$ - Thời KhôngBán: @Value@$BaseStats$$BaseDescription$
Nội tại DUY NHẤT - Thời Không: Thời gian hồi các phép bổ trợ Dịch Chuyển, Tốc Biến và Tốc Hành được giảm đi 15% cùng các hiệu ứng phụ sau:
Tốc Hành: Tăng 40% Tốc độ Di chuyển thay vì chỉ 27%.
Tốc Biến: Sau khi Tốc Biến sẽ được tăng thêm 20% Tốc độ Di chuyển trong 1 giây.
Dịch Chuyển: Hoàn tất dịch chuyển sẽ được tăng 30% Tốc độ Di chuyển trong 3 giây.
$BaseInfo$"
tr "game_item_tooltip_3244" = "$BaseName$ - Vệ QuânBán: @Value@$BaseStats$$BaseDescription$
Nội tại DUY NHẤT - Vệ Quân: Ghé thăm cửa hàng sẽ đẩy mạnh tốc độ hồi Máu và Năng lượng của bạn đồng thời tăng 200% Tốc độ Di chuyển giảm dần trong 8 giây. Lượng hồi phục và tốc độ gia tăng sẽ bị vô hiệu hóa trong 6 giây kể từ khi gây hoặc chịu sát thương.
$BaseInfo$"
tr "game_item_tooltip_3245" = "$BaseName$ - Dịch ChuyểnBán: @Value@$BaseStats$$BaseDescription$
Kích hoạt DUY NHẤT - Dịch Chuyển: Dịch Chuyển đến vật thể đồng minh chỉ định (@EnchantmentEffect1Amount@s thời gian hồi) (@EnchantmentEffect2Amount@s thời gian hồi khi mua)
$BaseInfo$"
tr "game_item_tooltip_3252" = "Dao Đạo TặcBán: @Value@+10 Sức mạnh Công kíchNội tại DUY NHẤT - Thợ Săn: Sau khi tiêu diệt một kẻ địch, chiêu thức gây sát thương kế tiếp của bạn sẽ gây thêm 40 sát thương vật lý (30 giây hồi chiêu).
Nội tại DUY NHẤT: Sau khi cướp 4 quái to trong rừng địch, tự động biến thành Dao Hung Tàn."
tr "game_item_tooltip_3285" = "Vọng Âm của LudenBán: @Value@+90 Sức mạnh Phép thuật
+600 Năng lượng
+10% Giảm Hồi chiêuNội tại DUY NHẤT - Vội Vã: Trang bị này tăng thêm 10% Giảm Hồi chiêu.
Nội tại DUY NHẤT - Vọng Âm: Nhận các điểm tích trữ khi di chuyển hoặc sử dụng kĩ năng. Khi đạt 100 điểm tích trữ, kĩ năng trúng đích kế tiếp sẽ sử dụng tất cả điểm tích trữ để gây thêm 100 (+@f5@) sát thương phép vào tối đa 4 mục tiêu."
tr "game_item_tooltip_3286" = "Vọng Âm của LudenBán: @Value@+100 Sức mạnh Phép thuật
+7% Tốc độ Di chuyểnNội tại DUY NHẤT - Vọng Âm: Nhận các điểm tích trữ khi di chuyển hoặc sử dụng kĩ năng. Khi đạt 100 điểm tích trữ, kĩ năng trúng đích kế tiếp sẽ sử dụng tất cả điểm tích trữ để gây thêm 100 (+@f5@) sát thương phép vào tối đa 4 mục tiêu."
tr "game_item_tooltip_3290" = "Song Sinh Ma QuáiBán: @Value@+80 Sức mạnh Phép thuật
+10% Giảm thời gian hồi chiêu
+6% Tốc độ Di chuyểnNội tại DUY NHẤT - Dò Bẫy: Các bẫy tàng hình cạnh bên sẽ bị phát hiện.
Kích hoạt DUY NHẤT - Săn Đuổi: Tạo ra 2 con ma bất khả xâm phạm với khả năng truy tìm 2 tướng địch gần nhất trong 6 giây. Nếu chạm phải tướng địch, chúng sẽ làm chậm Tốc độ Di chuyển của nạn nhân đi 40% trong 2.5 giây.
Nếu con ma không thể tìm ra một mục tiêu, nó sẽ cố quay trở lại với chủ nhân. Con ma về được với chủ nhân sẽ giảm thời gian hồi của trang bị này đi 20 giây (60 giây thời gian hồi)."
tr "game_item_tooltip_3301" = "Đồng Xu Cổ ĐạiBán: @Value@+5 Tốc độ Di chuyển
+5% Giảm Hồi Chiêu
+2 Vàng mỗi 10 giây{{game_item_favorpassive_@f8@}}{{game_item_quest_coinline_inventory_@f5@}}{{game_item_favorgoldtracker_@f5@}}"
tr "game_item_tooltip_3302" = "Khiên Cổ VậtBán: @Value@+50 Máu
+1 Vàng mỗi 10 giây{{game_item_spoilsofwar_@f8@}}{{game_item_quest_targonsline_inventory_@f7@}}{{game_item_targonsline_incometracking_@f7@}}"
tr "game_item_tooltip_3303" = "Lưỡi Gươm Đoạt ThuậtBán: @Value@+10 Sức mạnh Phép thuật
+2 Vàng mỗi 10 giây
+25% Năng lượng Phục hồi Cơ bản{{game_item_tributepassive_@f8@}}{{game_item_quest_frostqueensline_inventory_@f5@}}{{game_item_tributegoldtracker_@f5@}} "
tr "game_item_tooltip_3304" = "Đồng Xu Cổ Đại CũBán: @Value@+5 Tốc độ Di chuyển
+5% Giảm Hồi chiêu
+2 Vàng mỗi 10 giây{{game_item_favorpassiveTT_@f8@}}{{game_item_quest_coinlineTT_inventory_@f5@}}{{game_item_favorgoldtrackerTT_@f5@}}"
tr "game_item_tooltip_3305" = "Mề Đay Nomad CũBán: @Value@+10 Tốc độ Di chuyển
+50% Máu Phục hồi Cơ bản
+10% Giảm Hồi chiêu
+2 Vàng mỗi 10 giây{{game_item_favorpassiveTT_@f8@}}{{game_item_quest_coinlineTT_inventory_@f5@}}{{game_item_favorgoldtrackerTT_@f5@}}"
tr "game_item_tooltip_3306" = "Bùa Thăng Hoa CũBán: @Value@+10 Tốc độ Di chuyển
+45 Giáp
+175% Máu Phục hồi Cơ bản
+10% Giảm Hồi chiêu
+2 Vàng mỗi 10 giâyNội tại DUY NHẤT - Chạy Đà: Tích tụ tới +20% Tốc độ Di chuyển trong 2 giây khi ở gần trụ, tàn tích trụ và Cổng Hư Không.
{{game_item_favorpassiveTT_@f8@}}
Kích hoạt DUY NHẤT: {{game_spell_subtooltip_ShurelyasCrestTT}} (60 giây hồi chiêu).{{game_item_quest_coinlineTT_inventory_@f5@}}{{game_item_favorgoldtrackerTT_@f5@}}"
tr "game_item_tooltip_3307" = "Khiên Cổ Vật CũBán: @Value@+50 Máu
+2 Vàng mỗi 10 giây{{game_item_spoilsofwarTT_@f8@}}{{game_item_quest_targonslineTT_inventory_@f7@}}{{game_item_targonslineTT_incometracking_@f7@}}"
tr "game_item_tooltip_3308" = "Vòng Tay Targon CũBán: @Value@+125 Máu
+50% Máu Phục hồi Cơ bản
+4 Vàng mỗi 10 giây {{game_item_spoilsofwarTT_@f8@}}{{game_item_quest_targonslineTT_inventory_@f7@}}{{game_item_targonslineTT_incometracking_@f7@}}"
tr "game_item_tooltip_3309" = "Mặt Nạ Sơn Thạch CũBán: @Value@+350 Máu
+100% Máu Phục hồi Cơ bản
+10% Giảm Hồi chiêu
+4 Vàng mỗi 10 giây {{game_item_spoilsofwarTT_@f8@}}
Kích hoạt DUY NHẤT: Che chắn bạn và một đồng minh khỏi @f5@ sát thương trong 4 giây. Sau 4 giây, lá chắn phát nổ làm chậm kẻ địch gần đó đi 40% trong 2 giây (60 giây hồi chiêu).
Tự động chọn mục tiêu thấp máu nhất nếu dùng lên chính mình.{{game_item_quest_targonslineTT_inventory_@f7@}}{{game_item_targonslineTT_incometracking_@f7@}}"
tr "game_item_tooltip_3310" = "Lưỡi Gươm Đoạt Thuật CũBán: @Value@+10 Sức mạnh Phép thuật
+2 Vàng mỗi 10 giây
+25% Năng lượng Phục hồi Cơ bản{{game_item_tributepassiveTT_@f8@}}{{game_item_quest_frostqueenslineTT_inventory_@f5@}}{{game_item_tributegoldtrackerTT_@f5@}}"
tr "game_item_tooltip_3311" = "Nanh Băng CũBán: @Value@+20 Sức mạnh Phép thuật
+50% Năng lượng Phục hồi Cơ bản
+2 Vàng mỗi 10 giây
+10% Giảm Hồi chiêu{{game_item_tributepassiveTT_@f8@}}{{game_item_quest_frostqueenslineTT_inventory_@f5@}}{{game_item_tributegoldtrackerTT_@f5@}}"
tr "game_item_tooltip_3312" = "Yêu Sách Băng Hậu CũBán: @Value@+60 Sức mạnh Phép thuật
+50% Năng lượng Phục hồi Cơ bản
+10% Giảm Hồi chiêu
+2 Vàng mỗi 10 giây{{game_item_tributepassiveTT_@f8@}}
Kích hoạt DUY NHẤT: Triệu hồi 2 ma băng truy lùng tướng địch gần đó trong 6 giây. Ma băng làm lộ diện kẻ địch khi gặp phải và làm chậm chúng đi 40% từ 2 đến 5 giây dựa theo quãng đường đã đi được (2 giây hồi chiêu.){{game_item_quest_frostqueenslineTT_inventory_@f5@}}{{game_item_tributegoldtrackerTT_@f5@}}"
tr "game_item_tooltip_3340" = "Mắt Vật TổBán: @Value@(Phụ Kiện)Kích hoạt DUY NHẤT: Cắm một Mắt Xanh tồn tại @f3@ giây.
Tích trữ một mắt mỗi @f4@ giây, tối đa 2 mắt.
Mắt Xanh: @f1@ / @f2@ mắt đã cắm.
Tỉ Số Tầm Nhìn hiện tại: @f6@"
tr "game_item_tooltip_3341" = "Máy QuétBán: @Value@(Phụ Kiện)Kích hoạt: Quét một khu vực, cảnh báo kẻ địch đang ẩn mình, làm lộ diện bẫy và làm lộ diện / vô hiệu hóa mắt cách đó tối đa @f3@ khoảng cách trong 6 giây với bán kính @f4@ (@f2@ giây hồi chiêu).
Mắt Đã Phát Hiện: @f1@
Tỉ Số Tầm Nhìn hiện tại: @f6@"
tr "game_item_tooltip_3342" = "Thấu KínhBán: @Value@(Phụ KIện)Kích hoạt NỘI TẠI: Soi sáng một vùng nhỏ cách đó @f2@ khoảng cách trong 2 giây. Các tướng địch bị soi trúng sẽ tiếp tục bị lộ diện trong 5 giây (120 giây thời gian hồi).
Ở cấp 9, tầm soi gia tăng lên thành 3500."
tr "game_item_tooltip_3345" = "Neo Linh HồnBán: @Value@(Phụ Kiện)Kích hoạt: Sử dụng một điểm tích trữ để lập tức hồi sinh tại Bệ Đá Cổ đồng thời tăng mạnh Tốc độ Di chuyển giảm dần sau 12 giây.
Điểm tích trữ sẽ được gia tăng tại cấp 9 và 14.
(Tối đa: 2 điểm)"
tr "game_item_tooltip_3348" = "Máy Quét Công NghệBán: @Value@Kích hoạt DUY NHẤT - Nhãn Quang Thợ Săn: Tạo ra làn sương thần bí cho tầm nhìn tại khu vực chỉ định trong 5 giây, làm lộ diện tướng địch và cho Tầm Nhìn Chuẩn lên bẫy tại khu vực đó trong 3 giây (90 giây hồi chiêu).
Tỉ Số Tầm Nhìn hiện tại: @f6@"
tr "game_item_tooltip_3350" = "Vật Tổ Cao CấpBán: @Value@(Phụ Kiện)Kích hoạt DUY NHẤT: Đặt một mắt tàng hình giúp soi sáng một vùng rộng, tồn tại trong 120 giây (120 giây thời gian hồi).
Mắt Xanh: @f1@ / @f2@ mắt đã cắm."
tr "game_item_tooltip_3351" = "Máy Quét Cao CấpBán: @Value@(Phụ Kiện)Kích hoạt DUY NHẤT: Phát hiện và vô hiệu hóa các bẫy, mắt tàng hình cạnh bên trong 6 giây trong một bán kính trung bình (60 giây thời gian hồi).
Mắt Tìm Thấy: @f1@"
tr "game_item_tooltip_3352" = "Thấu Kính Cao CấpBán: @Value@(Phụ Kiện)Kích hoạt DUY NHẤT: Soi sáng một vùng nhỏ cách đó 3500 khoảng cách trong 2 giây. Các tướng địch không tàng hình bị soi trúng sẽ tiếp tục bị lộ diện trong 5 giây (150 giây thời gian hồi)"
tr "game_item_tooltip_3361" = "Vật Tổ Xanh Tối CaoBán: @Value@(Phụ Kiện)Kích hoạt DUY NHẤT: Dùng một điểm tích trữ để cắm xuống một mắt tàng hình giúp soi sáng một vùng rộng, tồn tại trong 180 giây. Tích trữ một điểm mỗi 60 giây, lên đến tối đa 2 điểm. Giới hạn 3 Mắt Xanh mỗi người chơi có thể cắm trên bản đồ.
Mắt Xanh: @f1@ / @f2@ mắt đã cắm."
tr "game_item_tooltip_3362" = "Vật Tổ Tím Tối CaoBán: @Value@(Phụ Kiện)Kích hoạt DUY NHẤT: Đặt một cọc mắt tím giúp soi sáng một vùng rộng và phát hiện các đơn vị tàng hình lân cân cho đến khi bị phá hủy (120 giây thời gian hồi). Làm lộ diện một cọc mắt theo phương thức này sẽ giúp nhận được một lượng vàng thưởng nho nhỏ khi đơn vị đó bị phá hủy.
Mắt Tím: @f1@ / @f2@ mắt đã cắm."
tr "game_item_tooltip_3363" = "Thấu Kính Viễn ThịBán: @Value@(Phụ Kiện)Kích hoạt DUY NHẤT: Soi sáng một khu vực và cắm một mắt hiện hình ở cách đó tối đa 4000 đơn vị. Mắt này không thể được đồng minh chọn làm mục tiêu (@f4@ giây hồi chiêu).
Tỉ Số Tầm Nhìn hiện tại: @f6@"
tr "game_item_tooltip_3364" = "Máy Quét OracleBán: @Value@(Phụ Kiện)Kích hoạt DUY NHẤT: Quét xung quanh bạn, cảnh báo kẻ địch đang ẩn mình, làm lộ diện bẫy và làm lộ diện / vô hiệu hóa mắt trong thời gian 10 giây (@f2@ giây hồi chiêu).
Mắt Đã Phát Hiện: @f1@
Tỉ Số Tầm Nhìn hiện tại: @f6@"
tr "game_item_tooltip_3371" = "Hỏa Cực KiếmBán: @Value@+110 Sức mạnh Công kích
+25% Tỉ lệ Chí mạngNội tại DUY NHẤT: Đòn chí mạng gây 225% sát thương thay vì 200%."
tr "game_item_tooltip_3373" = "Áo Choàng Dung NhamBán: @Value@+750 Máu
+100 GiápNội tại DUY NHẤT - Hiến Tế: Gây @f1@ sát thương phép mỗi giây lên những kẻ địch cạnh bên. Gây 50% sát thương cộng thêm lên lính và quái."
tr "game_item_tooltip_3374" = "Vương Miện Phù Thủy RabadonBán: @Value@+175 Sức mạnh Phép thuậtNội tại DUY NHẤT: Tăng Sức mạnh Phép thuật thêm 40% (@f1@)."
tr "game_item_tooltip_3379" = "Mặt Nạ Hỏa NgụcBán: @Value@+750 Máu
+300 Năng lượng
+100 Kháng Phép
+10% Giảm Hồi chiêuNội tại DUY NHẤT - Vĩnh Hằng: 15% sát thương gánh chịu từ tướng chuyển thành Năng lượng. Dùng Năng lượng hồi lại Máu bằng 20% tiêu hao, tối đa 25 mỗi lần tung chiêu. Hào quang DUY NHẤT: Các tướng địch gần đó chịu thêm 15% sát thương phép."
tr "game_item_tooltip_3380" = "Rìu Nham TinhBán: @Value@+550 Máu
+60 Sức mạnh Công kích
+20% Giảm hồi chiêuNội tại DUY NHẤT: Gây sát thương vật lí lên một tướng địch sẽ khiến nạn nhân phải chịu trạng thái Phân Tách, bị giảm Giáp đi 4% trong 6 giây (hiệu ứng cộng dồn tối đa 6 lần, lên đến 24%).
Nội tại DUY NHẤT - Cuồng Bạo: Gây sát thương vật lí giúp tăng 20 tốc độ di chuyển trong 2 giây. Hỗ trợ hạ gục một tướng địch bị Phân Tách hoặc hạ gục bất kì đơn vị nào sẽ giúp tăng 60 tốc độ di chuyển trong 2 giây. Lượng Tốc độ Di chuyển này bị giảm một nửa đối với các tướng đánh xa."
tr "game_item_tooltip_3382" = "Dây Chuyền Cứu RỗiBán: @Value@+300 Máu
+150% Máu Phục hồi Cơ bản
+200% Năng lượng Phục hồi Cơ bản
+10% Giảm Hồi chiêuNội tại DUY NHẤT: +10% giá trị hồi máu và lá chắn.
Kích hoạt DUY NHẤT: Chọn một vùng trong tầm 5500. Sau 2.5 giây, gọi xuống một chùm sáng hồi cho đồng minh 10 (+20 mỗi cấp của mục tiêu) Máu, thiêu đốt tướng địch gây sát thương chuẩn bằng 10% Máu tối đa của chúng và gây 250 sát thương chuẩn lên lính địch (120 giây hồi chiêu). Tăng giá trị hồi máu và lá chắn hiệu quả hơn 3 lần đối với hồi máu của Dây Chuyền Cứu Rỗi.
Có thể dùng khi chết.
Giảm một nửa hiệu quả nếu mục tiêu mới chịu ảnh hưởng từ một Dây Chuyền Chuộc Tội khác.
Tổng Máu Hồi Cho Tướng: @f1@
Tổng Sát Thương Lên Tướng: @f2@ "
tr "game_item_tooltip_3383" = "Vòng Tròn Iron SolariBán: @Value@+45 Giáp
+75 Kháng PhépKích hoạt DUY NHẤT: Tạo một lá chắn cho các đồng minh gần đó, giảm dần trong 2.5 giây, hấp thụ tối đa 30 (+15 mỗi cấp) (+@f1@) sát thương (120 giây hồi chiêu).
Giá Trị Cao Nhất: @f2@ sát thương chặn được
Giá Trị Tổng: @f3@ sát thương chặn được"
tr "game_item_tooltip_3384" = "Tam Luyện KiếmBán: @Value@+350 Máu
+350 Năng lượng
+35 Sức mạnh Công kích
+50% Tốc độ Đánh
+20% Giảm Hồi chiêu
+8% Tốc độ Di chuyểnNội tại DUY NHẤT - Cuồng Nộ: Các đòn đánh thường tăng 20 Tốc độ Di chuyển trong 2 giây khi trúng mục tiêu. Hạ gục các đơn vị tăng 60 Tốc độ Di chuyển. Lượng cộng thêm này bị giảm một nửa đối với các tướng đánh xa.
Nội tại DUY NHẤT - Kiếm Phép: Sau khi sử dụng một kĩ năng, đòn đánh cơ bản kế tiếp trúng đích sẽ gây thêm @f1@ sát thương vật lý. (1.5 giây thời gian hồi)."
tr "game_item_tooltip_3385" = "Vương Miện Phù Thủy WoogletBán: @Value@+155 Sức mạnh Phép thuật
+45 GiápNội tại DUY NHẤT: Tăng Sức mạnh Phép thuật thêm 25% (@f1@).
Kích hoạt DUY NHẤT: Tướng trở nên bất tử và không thể bị chỉ định trong 2.5 giây, nhưng đồng thời không thể di chuyển, tấn công, dùng kỹ năng hoặc trang bị (120 giây hồi chiêu)."
tr "game_item_tooltip_3386" = "Lưỡng Cực ZhonyaBán: @Value@+100 Sức mạnh Phép thuật
+60 Giáp
+10% Giảm Hồi chiêuKích hoạt DUY NHẤT - Ngưng Đọng: Tướng được bất tử và không thể bị chỉ định trong 2.5 giây, nhưng cùng lúc cũng không thể di chuyển, tấn công, dùng kỹ năng, hoặc dùng trang bị (120 giây hồi chiêu)."
tr "game_item_tooltip_3387" = "Nắm Đấm Băng GiáBán: @Value@+125 Giáp
+20% Giảm Hồi chiêu
+700 Năng lượngNội tại DUY NHẤT - Kiếm Phép: Sau khi dùng một kỹ năng, đòn đánh kế tiếp gây thêm @f1@ sát thương vật lý trong một khu vực và tạo một vùng băng kích thước @f2@ trong 2 giây, làm chậm Tốc độ Di chuyển đi 30% (1.5 giây hồi chiêu)."
tr "game_item_tooltip_3388" = "Kiếm Linh YoumuuBán: @Value@+75 Sức mạnh Công kích
+10% Giảm Hồi chiêuNội tại DUY NHẤT: +25 Sát lực (hiện đang xuyên @f1@ Giáp)
Nội tại DUY NHẤT: +40 Tốc độ Di chuyển ngoài giao tranh
Kích hoạt DUY NHẤT: +20% Tốc độ Di chuyển trong 6 giây (45 giây hồi chiêu)."
tr "game_item_tooltip_3389" = "Hoàng Quyền Vô DanhBán: @Value@+55 Sức mạnh Công kích
+40% Tốc độ Đánh
+12% Hút MáuNội tại DUY NHẤT: Đòn đánh gây thêm sát thương vật lý bằng 8% Máu hiện tại của mục tiêu khi trúng.
Kích hoạt DUY NHẤT: Gây 100 sát thương phép lên tướng địch và đánh cắp 25% Tốc độ Di chuyển trong 3 giây (90 giây hồi chiêu).
Sát thương vật lý gây thêm tối thiểu là 15.
Sát thương vật lý gây thêm tối đa lên quái và lính là 60.
Hút Máu của người chơi áp dụng cho sát thương vật lý gây thêm."
tr "game_item_tooltip_3390" = "Sóng Âm LudenBán: @Value@+120 Sức mạnh Phép thuật
+850 Năng lượng
+10% Giảm Hồi chiêuNội tại DUY NHẤT - Vội Vã: +10% Giảm Hồi chiêu.
Nội tại DUY NHẤT - Vọng Âm: Tích điểm khi di chuyển hoặc dùng kỹ năng. Ở 100 điểm, kỹ năng sát thương kế tiếp tiêu sạch số điểm để gây thêm 100 (+@f5@) sát thương phép lên tối đa 4 mục tiêu khi trúng đích."
tr "game_item_tooltip_3400" = "'Tiền Ăn Chia'Nhận được từ PykeNhấn để dùng: Cho @f1@ vàng.
Bạn cùng Pyke hạ gục một tướng. Đây là tiền ăn chia của bạn."
tr "game_item_tooltip_3401" = "Di Vật Thượng NhânBán: @Value@+350 Máu
+200% Máu Phục hồi Cơ bản
+10% Giảm Hồi chiêu
+1 Vàng mỗi 10 giây {{game_item_spoilsofwar_@f8@}}{{game_item_quest_targonsline_inventory_@f7@}}{{game_item_targonsline_incometracking_@f7@}}"
tr "game_item_tooltip_3405" = "Dây Chuyền Răng NanhBán: @Value@Kích hoạt DUY NHẤT - Máy Quét: Phát hiện và vô hiệu hóa các bẫy, mắt tàng hình cạnh bên trong 4 giây trong một phạm vi nhỏ (120 thời gian hồi). Tự nâng cấp sau 6 Chiến Lợi Phẩm.
Nội tại DUY NHẤT - Kỷ Vật Chuyến Đi Săn: Rengar thu thập các chiến lợi phẩm sau khi hạ gục tướng địch, giúp nhận thêm các hiệu ứng phụ dựa trên số chiến lợi phẩm tích trữ được. Hạ gục và hỗ trợ tăng 1 chiến lợi phẩm.
3 Chiến lợi phẩm: Rengar nhận 25 Tốc độ Di chuyển khi thoát khỏi giao tranh hoặc đang ở trong bụi rậm.
6 Chiến lợi phẩm: Cú nhảy của Rengar được tăng thêm 125 khoảng cách.
12 Chiến lợi phẩm: Thời gian hoạt động của Khao Khát Săn Mồi được tăng thêm 5 giây.
20 Chiến lợi phẩm: Tốc độ Di chuyển khi tàng hình trong thời gian hiệu lực của Khao Khát Săn Mồi được tăng gấp đôi."
tr "game_item_tooltip_3406" = "Dây Chuyền Răng NanhBán: @Value@Kích hoạt DUY NHẤT - Máy Quét: Phát hiện và vô hiệu hóa các bẫy, mắt tàng hình cạnh bên trong 4 giây trong một phạm vi nhỏ (120 thời gian hồi). Tự nâng cấp sau 6 Chiến Lợi Phẩm.
Nội tại DUY NHẤT - Kỷ Vật Chuyến Đi Săn: Rengar thu thập các chiến lợi phẩm sau khi hạ gục tướng địch, giúp nhận thêm các hiệu ứng phụ dựa trên số chiến lợi phẩm tích trữ được. Hạ gục và hỗ trợ tăng 1 chiến lợi phẩm.
3 Chiến lợi phẩm: Rengar nhận 25 Tốc độ Di chuyển khi thoát khỏi giao tranh hoặc đang ở trong bụi rậm.
6 Chiến lợi phẩm: Cú nhảy của Rengar được tăng thêm 125 khoảng cách.
12 Chiến lợi phẩm: Thời gian hoạt động của Khao Khát Săn Mồi được tăng thêm 5 giây.
20 Chiến lợi phẩm: Tốc độ Di chuyển khi tàng hình trong thời gian hiệu lực của Khao Khát Săn Mồi được tăng gấp đôi."
tr "game_item_tooltip_3407" = "Dây Chuyền Răng NanhBán: @Value@Kích hoạt DUY NHẤT - Máy Quét: Phát hiện và vô hiệu hóa các bẫy, mắt tàng hình cạnh bên trong 6 giây trong một phạm vi tầm trung (60 thời gian hồi). Tự nâng cấp sau 20 Chiến Lợi Phẩm.
Nội tại DUY NHẤT - Kỷ Vật Chuyến Đi Săn: Rengar thu thập các chiến lợi phẩm sau khi hạ gục tướng địch, giúp nhận thêm các hiệu ứng phụ dựa trên số chiến lợi phẩm tích trữ được. Hạ gục và hỗ trợ tăng 1 chiến lợi phẩm.
3 Chiến lợi phẩm: Rengar nhận 25 Tốc độ Di chuyển khi thoát khỏi giao tranh hoặc đang ở trong bụi rậm.
6 Chiến lợi phẩm: Cú nhảy của Rengar được tăng thêm 125 khoảng cách.
12 Chiến lợi phẩm: Thời gian hoạt động của Khao Khát Săn Mồi được tăng thêm 5 giây.
20 Chiến lợi phẩm: Tốc độ Di chuyển khi tàng hình trong thời gian hiệu lực của Khao Khát Săn Mồi được tăng gấp đôi."
tr "game_item_tooltip_3408" = "Dây Chuyền Răng NanhBán: @Value@Kích hoạt DUY NHẤT - Máy Quét: Phát hiện và vô hiệu hóa các bẫy, mắt tàng hình cạnh bên trong 6 giây trong một phạm vi tầm trung (60 thời gian hồi). Tự nâng cấp sau 20 Chiến Lợi Phẩm.
Nội tại DUY NHẤT - Kỷ Vật Chuyến Đi Săn: Rengar thu thập các chiến lợi phẩm sau khi hạ gục tướng địch, giúp nhận thêm các hiệu ứng phụ dựa trên số chiến lợi phẩm tích trữ được. Hạ gục và hỗ trợ tăng 1 chiến lợi phẩm.
3 Chiến lợi phẩm: Rengar nhận 25 Tốc độ Di chuyển khi thoát khỏi giao tranh hoặc đang ở trong bụi rậm.
6 Chiến lợi phẩm: Cú nhảy của Rengar được tăng thêm 125 khoảng cách.
12 Chiến lợi phẩm: Thời gian hoạt động của Khao Khát Săn Mồi được tăng thêm 5 giây.
20 Chiến lợi phẩm: Tốc độ Di chuyển khi tàng hình trong thời gian hiệu lực của Khao Khát Săn Mồi được tăng gấp đôi."
tr "game_item_tooltip_3409" = "Dây Chuyền Răng NanhBán: @Value@Kích hoạt DUY NHẤT - Máy Quét: Phát hiện và vô hiệu hóa các bẫy, mắt tàng hình cạnh bên trong 6 giây trong một phạm vi tầm trung, đồng thời cung cấp khả năng phát hiện tàng hình trong 10 giây (75 thời gian hồi).
Nội tại DUY NHẤT - Kỷ Vật Chuyến Đi Săn: Rengar thu thập các chiến lợi phẩm sau khi hạ gục tướng địch, giúp nhận thêm các hiệu ứng phụ dựa trên số chiến lợi phẩm tích trữ được. Hạ gục và hỗ trợ tăng 1 chiến lợi phẩm.
3 Chiến lợi phẩm: Rengar nhận 25 Tốc độ Di chuyển khi thoát khỏi giao tranh hoặc đang ở trong bụi rậm.
6 Chiến lợi phẩm: Cú nhảy của Rengar được tăng thêm 125 khoảng cách.
12 Chiến lợi phẩm: Thời gian hoạt động của Khao Khát Săn Mồi được tăng thêm 5 giây.
20 Chiến lợi phẩm: Tốc độ Di chuyển khi tàng hình trong thời gian hiệu lực của Khao Khát Săn Mồi được tăng gấp đôi."
tr "game_item_tooltip_3410" = "Đầu Kha'ZixBán: @Value@Kích hoạt DUY NHẤT - Máy Quét: Phát hiện và vô hiệu hóa các bẫy, mắt tàng hình cạnh bên trong 6 giây trong một phạm vi tầm trung, đồng thời cung cấp khả năng phát hiện tàng hình trong 10 giây (60 thời gian hồi).
Nội tại DUY NHẤT - Kỷ Vật Chuyến Đi Săn: Rengar thu thập các chiến lợi phẩm sau khi hạ gục tướng địch, giúp nhận thêm các hiệu ứng phụ dựa trên số chiến lợi phẩm tích trữ được. Hạ gục và hỗ trợ tăng 1 chiến lợi phẩm.
3 Chiến lợi phẩm: Rengar nhận 25 Tốc độ Di chuyển khi thoát khỏi giao tranh hoặc đang ở trong bụi rậm.
6 Chiến lợi phẩm: Cú nhảy của Rengar được tăng thêm 125 khoảng cách.
12 Chiến lợi phẩm: Thời gian hoạt động của Khao Khát Săn Mồi được tăng thêm 5 giây.
20 Chiến lợi phẩm: Tốc độ Di chuyển khi tàng hình trong thời gian hiệu lực của Khao Khát Săn Mồi được tăng gấp đôi.
Đặc Hiệu: Rengar được tăng tầm nhìn khi đang náu mình bên trong bụi rậm."
tr "game_item_tooltip_3411" = "Dây Chuyền Răng NanhBán: @Value@Kích hoạt DUY NHẤT - Thấu Kính: Soi sáng một vùng nhỏ cách đó 2500 khoảng cách trong 2 giây. Các tướng địch bị soi trúng sẽ tiếp tục bị lộ diện trong 5 giây (120 giây thời gian hồi). Tự nâng cấp sau 6 Chiến Lợi Phẩm.
Nội tại DUY NHẤT - Kỷ Vật Chuyến Đi Săn: Rengar thu thập các chiến lợi phẩm sau khi hạ gục tướng địch, giúp nhận thêm các hiệu ứng phụ dựa trên số chiến lợi phẩm tích trữ được. Hạ gục và hỗ trợ tăng 1 chiến lợi phẩm.
3 Chiến lợi phẩm: Rengar nhận 25 Tốc độ Di chuyển khi thoát khỏi giao tranh hoặc đang ở trong bụi rậm.
6 Chiến lợi phẩm: Cú nhảy của Rengar được tăng thêm 125 khoảng cách.
12 Chiến lợi phẩm: Thời gian hoạt động của Khao Khát Săn Mồi được tăng thêm 5 giây.
20 Chiến lợi phẩm: Tốc độ Di chuyển khi tàng hình trong thời gian hiệu lực của Khao Khát Săn Mồi được tăng gấp đôi."
tr "game_item_tooltip_3412" = "Dây Chuyền Răng NanhBán: @Value@Kích hoạt DUY NHẤT - Thấu Kính: Soi sáng một vùng nhỏ cách đó 2500 khoảng cách trong 2 giây. Các tướng địch bị soi trúng sẽ tiếp tục bị lộ diện trong 5 giây (120 giây thời gian hồi). Tự nâng cấp sau 6 Chiến Lợi Phẩm.
Nội tại DUY NHẤT - Kỷ Vật Chuyến Đi Săn: Rengar thu thập các chiến lợi phẩm sau khi hạ gục tướng địch, giúp nhận thêm các hiệu ứng phụ dựa trên số chiến lợi phẩm tích trữ được. Hạ gục và hỗ trợ tăng 1 chiến lợi phẩm.
3 Chiến lợi phẩm: Rengar nhận 25 Tốc độ Di chuyển khi thoát khỏi giao tranh hoặc đang ở trong bụi rậm.
6 Chiến lợi phẩm: Cú nhảy của Rengar được tăng thêm 125 khoảng cách.
12 Chiến lợi phẩm: Thời gian hoạt động của Khao Khát Săn Mồi được tăng thêm 5 giây.
20 Chiến lợi phẩm: Tốc độ Di chuyển khi tàng hình trong thời gian hiệu lực của Khao Khát Săn Mồi được tăng gấp đôi."
tr "game_item_tooltip_3413" = "Dây Chuyền Răng NanhBán: @Value@Kích hoạt DUY NHẤT - Thấu Kính: Soi sáng một vùng nhỏ cách đó 3500 khoảng cách trong 2 giây. Các tướng địch bị soi trúng sẽ tiếp tục bị lộ diện trong 5 giây (120 giây thời gian hồi). Tự nâng cấp sau 20 Chiến Lợi Phẩm.
Nội tại DUY NHẤT - Kỷ Vật Chuyến Đi Săn: Rengar thu thập các chiến lợi phẩm sau khi hạ gục tướng địch, giúp nhận thêm các hiệu ứng phụ dựa trên số chiến lợi phẩm tích trữ được. Hạ gục và hỗ trợ tăng 1 chiến lợi phẩm.
3 Chiến lợi phẩm: Rengar nhận 25 Tốc độ Di chuyển khi thoát khỏi giao tranh hoặc đang ở trong bụi rậm.
6 Chiến lợi phẩm: Cú nhảy của Rengar được tăng thêm 125 khoảng cách.
12 Chiến lợi phẩm: Thời gian hoạt động của Khao Khát Săn Mồi được tăng thêm 5 giây.
20 Chiến lợi phẩm: Tốc độ Di chuyển khi tàng hình trong thời gian hiệu lực của Khao Khát Săn Mồi được tăng gấp đôi."
tr "game_item_tooltip_3414" = "Dây Chuyền Răng NanhBán: @Value@Kích hoạt DUY NHẤT - Thấu Kính: Soi sáng một vùng nhỏ cách đó 3500 khoảng cách trong 2 giây. Các tướng địch bị soi trúng sẽ tiếp tục bị lộ diện trong 5 giây (120 giây thời gian hồi). Tự nâng cấp sau 20 Chiến Lợi Phẩm.
Nội tại DUY NHẤT - Kỷ Vật Chuyến Đi Săn: Rengar thu thập các chiến lợi phẩm sau khi hạ gục tướng địch, giúp nhận thêm các hiệu ứng phụ dựa trên số chiến lợi phẩm tích trữ được. Hạ gục và hỗ trợ tăng 1 chiến lợi phẩm.
3 Chiến lợi phẩm: Rengar nhận 25 Tốc độ Di chuyển khi thoát khỏi giao tranh hoặc đang ở trong bụi rậm.
6 Chiến lợi phẩm: Cú nhảy của Rengar được tăng thêm 125 khoảng cách.
12 Chiến lợi phẩm: Thời gian hoạt động của Khao Khát Săn Mồi được tăng thêm 5 giây.
20 Chiến lợi phẩm: Tốc độ Di chuyển khi tàng hình trong thời gian hiệu lực của Khao Khát Săn Mồi được tăng gấp đôi."
tr "game_item_tooltip_3415" = "Dây Chuyền Răng NanhBán: @Value@Kích hoạt DUY NHẤT - Thấu Kính: Soi sáng một vùng nhỏ cách đó 4000 khoảng cách trong 2 giây. Các tướng địch bị soi trúng sẽ tiếp tục bị lộ diện trong 5 giây (90 giây thời gian hồi). Ngoài ra còn giúp cắm một con mắt soi sáng khu vực đó trong 2 giây.
Nội tại DUY NHẤT - Kỷ Vật Chuyến Đi Săn: Rengar thu thập các chiến lợi phẩm sau khi hạ gục tướng địch, giúp nhận thêm các hiệu ứng phụ dựa trên số chiến lợi phẩm tích trữ được. Hạ gục và hỗ trợ tăng 1 chiến lợi phẩm.
3 Chiến lợi phẩm: Rengar nhận 25 Tốc độ Di chuyển khi thoát khỏi giao tranh hoặc đang ở trong bụi rậm.
6 Chiến lợi phẩm: Cú nhảy của Rengar được tăng thêm 125 khoảng cách.
12 Chiến lợi phẩm: Thời gian hoạt động của Khao Khát Săn Mồi được tăng thêm 5 giây.
20 Chiến lợi phẩm: Tốc độ Di chuyển khi tàng hình trong thời gian hiệu lực của Khao Khát Săn Mồi được tăng gấp đôi."
tr "game_item_tooltip_3416" = "Đầu Kha'ZixBán: @Value@Kích hoạt DUY NHẤT - Thấu Kính: Soi sáng một vùng nhỏ cách đó 4000 khoảng cách trong 2 giây. Các tướng địch bị soi trúng sẽ tiếp tục bị lộ diện trong 5 giây (90 giây thời gian hồi).
Nội tại DUY NHẤT - Kỷ Vật Chuyến Đi Săn: Rengar thu thập các chiến lợi phẩm sau khi hạ gục tướng địch, giúp nhận thêm các hiệu ứng phụ dựa trên số chiến lợi phẩm tích trữ được. Hạ gục và hỗ trợ tăng 1 chiến lợi phẩm.
3 Chiến lợi phẩm: Rengar nhận 25 Tốc độ Di chuyển khi thoát khỏi giao tranh hoặc đang ở trong bụi rậm.
6 Chiến lợi phẩm: Cú nhảy của Rengar được tăng thêm 125 khoảng cách.
12 Chiến lợi phẩm: Thời gian hoạt động của Khao Khát Săn Mồi được tăng thêm 5 giây.
20 Chiến lợi phẩm: Tốc độ Di chuyển khi tàng hình trong thời gian hiệu lực của Khao Khát Săn Mồi được tăng gấp đôi.
Đặc Hiệu: Rengar được tăng tầm nhìn khi đang náu mình bên trong bụi rậm."
tr "game_item_tooltip_3417" = "Dây Chuyền Răng NanhBán: @Value@Nội tại DUY NHẤT - Kỷ Vật Chuyến Đi Săn: Rengar thu thập các chiến lợi phẩm sau khi hạ gục tướng địch, giúp nhận thêm các hiệu ứng phụ dựa trên số chiến lợi phẩm tích trữ được. Hạ gục và hỗ trợ tăng một chiến lợi phẩm.
3 Chiến lợi phẩm: +25 Tốc độ Di chuyển khi thoát khỏi giao tranh hoặc đang ở trong bụi rậm.
6 Chiến lợi phẩm: Cú nhảy của Rengar được tăng thêm 125 khoảng cách.
12 Chiến lợi phẩm: Thời gian hoạt động của Khao Khát Săn Mồi được tăng thêm 5 giây.
20 Chiến lợi phẩm: Tốc độ Di chuyển khi tàng hình trong thời gian hiệu lực của Khao Khát Săn Mồi được tăng gấp đôi."
tr "game_item_tooltip_3418" = "Dây Chuyền Răng NanhBán: @Value@Nội tại DUY NHẤT - Kỷ Vật Chuyến Đi Săn: Rengar thu thập các chiến lợi phẩm sau khi hạ gục tướng địch, giúp nhận thêm các hiệu ứng phụ dựa trên số chiến lợi phẩm tích trữ được. Hạ gục và hỗ trợ tăng một chiến lợi phẩm.
3 Chiến lợi phẩm: +25 Tốc độ Di chuyển khi thoát khỏi giao tranh hoặc đang ở trong bụi rậm.
6 Chiến lợi phẩm: Cú nhảy của Rengar được tăng thêm 125 khoảng cách.
12 Chiến lợi phẩm: Thời gian hoạt động của Khao Khát Săn Mồi được tăng thêm 5 giây.
20 Chiến lợi phẩm: Tốc độ Di chuyển khi tàng hình trong thời gian hiệu lực của Khao Khát Săn Mồi được tăng gấp đôi."
tr "game_item_tooltip_3419" = "Dây Chuyền Răng NanhBán: @Value@Nội tại DUY NHẤT - Kỷ Vật Chuyến Đi Săn: Rengar thu thập các chiến lợi phẩm sau khi hạ gục tướng địch, giúp nhận thêm các hiệu ứng phụ dựa trên số chiến lợi phẩm tích trữ được. Hạ gục và hỗ trợ tăng một chiến lợi phẩm.
3 Chiến lợi phẩm: +25 Tốc độ Di chuyển khi thoát khỏi giao tranh hoặc đang ở trong bụi rậm.
6 Chiến lợi phẩm: Cú nhảy của Rengar được tăng thêm 125 khoảng cách.
12 Chiến lợi phẩm: Thời gian hoạt động của Khao Khát Săn Mồi được tăng thêm 5 giây.
20 Chiến lợi phẩm: Tốc độ Di chuyển khi tàng hình trong thời gian hiệu lực của Khao Khát Săn Mồi được tăng gấp đôi."
tr "game_item_tooltip_3420" = "Dây Chuyền Răng NanhBán: @Value@Nội tại DUY NHẤT - Kỷ Vật Chuyến Đi Săn: Rengar thu thập các chiến lợi phẩm sau khi hạ gục tướng địch, giúp nhận thêm các hiệu ứng phụ dựa trên số chiến lợi phẩm tích trữ được. Hạ gục và hỗ trợ tăng một chiến lợi phẩm.
3 Chiến lợi phẩm: +25 Tốc độ Di chuyển khi thoát khỏi giao tranh hoặc đang ở trong bụi rậm.
6 Chiến lợi phẩm: Cú nhảy của Rengar được tăng thêm 125 khoảng cách.
12 Chiến lợi phẩm: Thời gian hoạt động của Khao Khát Săn Mồi được tăng thêm 5 giây.
20 Chiến lợi phẩm: Tốc độ Di chuyển khi tàng hình trong thời gian hiệu lực của Khao Khát Săn Mồi được tăng gấp đôi."
tr "game_item_tooltip_3421" = "Dây Chuyền Răng NanhBán: @Value@Nội tại DUY NHẤT - Kỷ Vật Chuyến Đi Săn: Rengar thu thập các chiến lợi phẩm sau khi hạ gục tướng địch, giúp nhận thêm các hiệu ứng phụ dựa trên số chiến lợi phẩm tích trữ được. Hạ gục và hỗ trợ tăng một chiến lợi phẩm.
3 Chiến lợi phẩm: +25 Tốc độ Di chuyển khi thoát khỏi giao tranh hoặc đang ở trong bụi rậm.
6 Chiến lợi phẩm: Cú nhảy của Rengar được tăng thêm 125 khoảng cách.
12 Chiến lợi phẩm: Thời gian hoạt động của Khao Khát Săn Mồi được tăng thêm 5 giây.
20 Chiến lợi phẩm: Tốc độ Di chuyển khi tàng hình trong thời gian hiệu lực của Khao Khát Săn Mồi được tăng gấp đôi."
tr "game_item_tooltip_3422" = "Đầu Kha'ZixBán: @Value@Nội tại DUY NHẤT - Kỷ Vật Chuyến Đi Săn: Rengar thu thập các chiến lợi phẩm sau khi hạ gục tướng địch, giúp nhận thêm các hiệu ứng phụ dựa trên số chiến lợi phẩm tích trữ được. Hạ gục và hỗ trợ tăng một chiến lợi phẩm.
3 Chiến lợi phẩm: +25 Tốc độ Di chuyển khi thoát khỏi giao tranh hoặc đang ở trong bụi rậm.
6 Chiến lợi phẩm: Cú nhảy của Rengar được tăng thêm 125 khoảng cách.
12 Chiến lợi phẩm: Thời gian hoạt động của Khao Khát Săn Mồi được tăng thêm 5 giây.
20 Chiến lợi phẩm: Tốc độ Di chuyển khi tàng hình trong thời gian hiệu lực của Khao Khát Săn Mồi được tăng gấp đôi.
Đặc Hiệu: Rengar được tăng tầm nhìn khi đang náu mình bên trong bụi rậm."
tr "game_item_tooltip_3430" = "Nghi Thức Phế TíchBán: @Value@+@FlatMagicDamageMod@ Sức mạnh Phép thuật
+@PercentBaseMPRegenMod*100@ tốc độ Hồi Năng lương gốc
+@PercentCooldownMod*-100@% Giảm Thời gian Hồi chiêuNội tại DUY NHẤT - San Bằng: Nhận các điểm cộng dồn khi di chuyển hoặc hạ gục kẻ địch (@Effect1Amount@ điểm cộng dồn). Tấn công một công trình sẽ sử dụng @Effect6Amount@ điểm cộng dồn để gây thêm @Effect2Amount@ (+@f1@) sát thương chuẩn.
''Khi mọi công lao sụp đổ, con tim của lũ người kia sẽ được phơi bày.''"
tr "game_item_tooltip_3431" = "Cực Tốc Pháp ĐiểnBán: @Value@+@FlatMagicDamageMod@ Sức mạnh Phép thuật
+@PercentBaseMPRegenMod*100@% tốc độ Hồi Năng lượng gốc
+@PercentCooldownMod*-100@% Giảm Thời gian Hồi chiêuNội tại DUY NHẤT - Ác Ý: Tăng @Effect1Amount@% tốc độ di chuyển trong @Effect2Amount@ giây khi sử dụng một kĩ năng gây sát thương trúng kẻ địch.
'''Đi theo bước đường của ta, ngươi sẽ tiến bộ thần tốc.''"
tr "game_item_tooltip_3433" = "Bí Chương Thất TruyềnBán: @Value@+@FlatMagicDamageMod@ Sức mạnh Phép thuật
+@PercentBaseMPRegenMod*100@% tốc độ Hồi Năng lượng gốc
Nội tại DUY NHẤT: +@Effect1Amount*-100@% Giảm Thời gian Hồi chiêu"
tr "game_item_tooltip_3434" = "Bạo Bệnh Bí ĐiểnBán: @Value@+@FlatMagicDamageMod@ Sức mạnh Phép thuật
+@PercentBaseMPRegenMod*100@ tốc độ Hồi Năng lượng gốc
+@PercentCooldownMod*-100@% Giảm thời gian hồi chiêuNội tại DUY NHẤT - Bạo Bệnh: Các kĩ năng gây sát thương gây một điểm cộng dồn Bạo Bệnh (tối đa là @Effect2Amount@) lên những tướng địch trúng chiêu trong @Effect1Amount@ giây.
Kích hoạt DUY NHẤT - Thu Hoạch Đại Dịch: Gây @Effect5Amount@ sát thương phép cộng thêm @Effect9Amount@ (+@f1@) với mỗi điểm cộng dồn Bạo Bệnh với tất cả những kẻ địch chịu ảnh hưởng của Bạo Bệnh gần kề, và hồi lại @Effect6Amount*100@% năng lượng tối đa cho người sử dụng với mỗi điểm cộng dồn Bạo Bệnh trên kẻ địch. (@Effect4Amount@ giây hồi chiêu).
''Của cải, đất đai, bí mật, tình yêu; chúng chỉ biết trân trọng những thứ tầm thường khi chính nhục thể đang phản lại chúng.''"
tr "game_item_tooltip_3450" = "Dây Chuyền Răng NanhBán: @Value@Nội tại DUY NHẤT - Kỷ Vật Chuyến Đi Săn: Rengar thu thập các chiến lợi phẩm sau khi hạ gục tướng địch, giúp nhận thêm các hiệu ứng phụ dựa trên số chiến lợi phẩm tích trữ được. Hạ gục và hỗ trợ tăng 1 chiến lợi phẩm.
Kích hoạt - Neo Linh Hồn: Sử dụng một điểm tích trữ để lập tức hồi sinh tại Bệ Đá Cổ và được tăng 125% Tốc độ Di chuyển giảm dần sau 12 giây.
Điểm tích trữ được gia tăng ở cấp 9 và 14.
(Tối đa: 2 điểm tích trữ)
3 Chiến lợi phẩm: +25 Tốc độ Di chuyển khi thoát khỏi giao tranh hoặc đang ở trong bụi rậm.
6 Chiến lợi phẩm: Tầm nhảy được tăng thêm 125 khoảng cách.
12 Chiến lợi phẩm: Thời gian hoạt động của Khao Khát Săn Mồi được tăng thêm 5 giây.
20 Chiến lợi phẩm: Tốc độ Di chuyển khi tàng hình trong thời gian hiệu lực của Khao Khát Săn Mồi được tăng gấp đôi."
tr "game_item_tooltip_3451" = "Dây Chuyền Răng NanhBán: @Value@Nội tại DUY NHẤT - Kỷ Vật Chuyến Đi Săn: Rengar thu thập các chiến lợi phẩm sau khi hạ gục tướng địch, giúp nhận thêm các hiệu ứng phụ dựa trên số chiến lợi phẩm tích trữ được. Hạ gục và hỗ trợ tăng 1 chiến lợi phẩm.
Kích hoạt - Neo Linh Hồn: Sử dụng một điểm tích trữ để lập tức hồi sinh tại Bệ Đá Cổ và được tăng 125% Tốc độ Di chuyển giảm dần sau 12 giây.
Điểm tích trữ được gia tăng ở cấp 9 và 14.
(Tối đa: 2 điểm tích trữ)
3 Chiến lợi phẩm: +25 Tốc độ Di chuyển khi thoát khỏi giao tranh hoặc đang ở trong bụi rậm.
6 Chiến lợi phẩm: Tầm nhảy được tăng thêm 125 khoảng cách.
12 Chiến lợi phẩm: Thời gian hoạt động của Khao Khát Săn Mồi được tăng thêm 5 giây.
20 Chiến lợi phẩm: Tốc độ Di chuyển khi tàng hình trong thời gian hiệu lực của Khao Khát Săn Mồi được tăng gấp đôi."
tr "game_item_tooltip_3452" = "Dây Chuyền Răng NanhBán: @Value@Nội tại DUY NHẤT - Kỷ Vật Chuyến Đi Săn: Rengar thu thập các chiến lợi phẩm sau khi hạ gục tướng địch, giúp nhận thêm các hiệu ứng phụ dựa trên số chiến lợi phẩm tích trữ được. Hạ gục và hỗ trợ tăng 1 chiến lợi phẩm.
Kích hoạt - Neo Linh Hồn: Sử dụng một điểm tích trữ để lập tức hồi sinh tại Bệ Đá Cổ và được tăng 125% Tốc độ Di chuyển giảm dần sau 12 giây.
Điểm tích trữ được gia tăng ở cấp 9 và 14.
(Tối đa: 2 điểm tích trữ)
3 Chiến lợi phẩm: +25 Tốc độ Di chuyển khi thoát khỏi giao tranh hoặc đang ở trong bụi rậm.
6 Chiến lợi phẩm: Tầm nhảy được tăng thêm 125 khoảng cách.
12 Chiến lợi phẩm: Thời gian hoạt động của Khao Khát Săn Mồi được tăng thêm 5 giây.
20 Chiến lợi phẩm: Tốc độ Di chuyển khi tàng hình trong thời gian hiệu lực của Khao Khát Săn Mồi được tăng gấp đôi."
tr "game_item_tooltip_3453" = "Dây Chuyền Răng NanhBán: @Value@Nội tại DUY NHẤT - Kỷ Vật Chuyến Đi Săn: Rengar thu thập các chiến lợi phẩm sau khi hạ gục tướng địch, giúp nhận thêm các hiệu ứng phụ dựa trên số chiến lợi phẩm tích trữ được. Hạ gục và hỗ trợ tăng 1 chiến lợi phẩm.
Kích hoạt - Neo Linh Hồn: Sử dụng một điểm tích trữ để lập tức hồi sinh tại Bệ Đá Cổ và được tăng 125% Tốc độ Di chuyển giảm dần sau 12 giây.
Điểm tích trữ được gia tăng ở cấp 9 và 14.
(Tối đa: 2 điểm tích trữ)
3 Chiến lợi phẩm: +25 Tốc độ Di chuyển khi thoát khỏi giao tranh hoặc đang ở trong bụi rậm.
6 Chiến lợi phẩm: Tầm nhảy được tăng thêm 125 khoảng cách.
12 Chiến lợi phẩm: Thời gian hoạt động của Khao Khát Săn Mồi được tăng thêm 5 giây.
20 Chiến lợi phẩm: Tốc độ Di chuyển khi tàng hình trong thời gian hiệu lực của Khao Khát Săn Mồi được tăng gấp đôi."
tr "game_item_tooltip_3454" = "Dây Chuyền Răng NanhBán: @Value@Nội tại DUY NHẤT - Kỷ Vật Chuyến Đi Săn: Rengar thu thập các chiến lợi phẩm sau khi hạ gục tướng địch, giúp nhận thêm các hiệu ứng phụ dựa trên số chiến lợi phẩm tích trữ được. Hạ gục và hỗ trợ tăng 1 chiến lợi phẩm.
Kích hoạt - Neo Linh Hồn: Sử dụng một điểm tích trữ để lập tức hồi sinh tại Bệ Đá Cổ và được tăng 125% Tốc độ Di chuyển giảm dần sau 12 giây.
Điểm tích trữ được gia tăng ở cấp 9 và 14.
(Tối đa: 2 điểm tích trữ)
3 Chiến lợi phẩm: +25 Tốc độ Di chuyển khi thoát khỏi giao tranh hoặc đang ở trong bụi rậm.
6 Chiến lợi phẩm: Tầm nhảy được tăng thêm 125 khoảng cách.
12 Chiến lợi phẩm: Thời gian hoạt động của Khao Khát Săn Mồi được tăng thêm 5 giây.
20 Chiến lợi phẩm: Tốc độ Di chuyển khi tàng hình trong thời gian hiệu lực của Khao Khát Săn Mồi được tăng gấp đôi."
tr "game_item_tooltip_3455" = "Đầu Kha'ZixBán: @Value@Nội tại DUY NHẤT - Kỷ Vật Chuyến Đi Săn: Rengar thu thập các chiến lợi phẩm sau khi hạ gục tướng địch, giúp nhận thêm các hiệu ứng phụ dựa trên số chiến lợi phẩm tích trữ được. Hạ gục và hỗ trợ tăng 1 chiến lợi phẩm.
Kích hoạt - Neo Linh Hồn: Sử dụng một điểm tích trữ để lập tức hồi sinh tại Bệ Đá Cổ và được tăng 125% Tốc độ Di chuyển giảm dần sau 12 giây.
Điểm tích trữ được gia tăng ở cấp 9 và 14.
(Tối đa: 2 điểm tích trữ)
3 Chiến lợi phẩm: +25 Tốc độ Di chuyển khi thoát khỏi giao tranh hoặc đang ở trong bụi rậm.
6 Chiến lợi phẩm: Tầm nhảy được tăng thêm 125 khoảng cách.
12 Chiến lợi phẩm: Thời gian hoạt động của Khao Khát Săn Mồi được tăng thêm 5 giây.
20 Chiến lợi phẩm: Tốc độ Di chuyển khi tàng hình trong thời gian hiệu lực của Khao Khát Săn Mồi được tăng gấp đôi.
Đặc Hiệu: Rengar được tăng tầm nhìn khi đang náu mình bên trong bụi rậm."
tr "game_item_tooltip_3460" = "Khóa Cảng Hoàng KimKhông thể bánKích hoạt DUY NHẤT: Sử dụng chiếc phụ kiện này để dịch chuyển đến một trong những điểm giao chiến. Chỉ có thể tại bệ đá cổ.
''Chính tại nơi điểm thần kì này, các vị tướng đã được phân tách, trui rèn, và cường hóa.''"
tr "game_item_tooltip_3461" = "Khóa Cảng Hoàng KimKhông thể bánKích hoạt DUY NHẤT: Dùng phụ kiện này để dịch chuyển đến một trong những chiến trường. Chỉ có thể được dùng trong căn cứ.
''Chính tại vách núi màu nhiệm này mà một anh hùng bị đập tan, sau đó được trui rèn lại mạnh mẽ hơn nhiều lần.''"
tr "game_item_tooltip_3462" = "Đá Hiền Triết(Phụ Kiện)Kích hoạt DUY NHẤT: Soi sáng 1 khu vực nhỏ trong 2500 khoảng cách trong 3 giây. Tướng địch sẽ bị lộ diện trong 5 giây (60 giây hồi chiêu)"
tr "game_item_tooltip_3504" = "Lư Hương Sôi SụcBán: @Value@+60 Sức mạnh Phép thuật
+50% Năng lượng Phục hồi Cơ bản
+10% Giảm Hồi chiêuNội tại DUY NHẤT: +10% giá trị hồi máu và lá chắn
Nội tại DUY NHẤT: +8% Tốc độ Di chuyển
Nội tại DUY NHẤT: Hồi máu và lá chắn của bạn lên một tướng đồng minh giúp cả hai nhận được 10% - 30% Tốc độ Đánh và đòn đánh gây thêm 5 - 20 sát thương phép trong 6 giây.
Tổng Sát Thương Gây Thêm: @f3@
Không bao gồm hiệu ứng tự hồi phục. Hiệu ứng cộng thêm dựa trên cấp của mục tiêu."
tr "game_item_tooltip_3508" = "Lưỡi Hái Linh HồnBán: @Value@+70 Sức mạnh Công kích
+25% Tỉ lệ Chí mạngNội tại DUY NHẤT: +20% Giảm Hồi chiêu
Nội tại DUY NHẤT: Đòn đánh hồi lại 1.5% năng lượng đã mất."
tr "game_item_tooltip_3512" = "Thông Đạo Zz'RotBán: @Value@+55 Giáp
+55 Kháng Phép
+125% Hồi Máu gốcNội tại DUY NHẤT - Chạy Đà: Tích tụ đến +20% Tốc độ Di chuyển trong 2 giây khi ở gần trụ, tàn tích trụ và Cổng Hư Không.
Kích hoạt DUY NHẤT: Tạo ra một Cổng Hư Không trong 120 giây (120 giây hồi chiêu).
Mỗi 4 giây cổng sinh ra một con Bọ Hư Không. Con đầu tiên và mỗi con thứ tư được tăng sát thương bằng 15% Máu tối đa. (@f1@).
Vàng Bọ Hư Không Kiếm Được:@f2@
Sát Thương Lên Trụ: @f3@"
tr "game_item_tooltip_3513" = "Mắt Sứ GiảBán: @Value@Nội tại DUY NHẤT - Ánh Nhìn Hư Không: Người nắm giữ Mắt Sứ Giả được Cường Hóa Biến Về.
Kích hoạt DUY NHẤT - Triệu Hồi Sứ Giả: Vận sức trong 3.5 để nghiền nát Mắt Sứ Giả, triệu hồi Sứ Giả Khe Nứt để phá tung căn cứ địch.
Mắt Sứ Giả sẽ hoàn cố chủ nếu không sử dụng trong vòng 240 giây."
tr "game_item_tooltip_3514" = "Mắt Sứ GiảBán: @Value@Nội tại DUY NHẤT - Ánh Nhìn Hư Không: Người nắm giữ Mắt Sứ Giả được Cường Hóa Biến Về.
Kích hoạt DUY NHẤT - Triệu Hồi Sứ Giả: Vận sức trong 3.5 để nghiền nát Mắt Sứ Giả, triệu hồi Sứ Giả Khe Nứt để phá tung căn cứ địch.
Mắt Sứ Giả sẽ hoàn cố chủ nếu không sử dụng trong vòng 240 giây."
tr "game_item_tooltip_3520" = "{{game_item_displayname_3520}}Bán: @Value@(Phụ Kiện)Kích hoạt: Lệnh cho Poro Cảnh Giới ở lại trong bụi cỏ."
tr "game_item_tooltip_3599" = "Mũi Giáo Hắc ÁmBán: @Value@Kích hoạt: Liên kết với một đồng minh trong suốt phần còn lại của ván đấu, biến họ thành Đồng Minh Thệ Ước. Thệ Ước cường hóa cả hai khi họ bên cạnh nhau."
tr "game_item_tooltip_3600" = "Mũi Giáo Hắc ÁmBán lại: @Value@Kích Hoạt:Kết nối với một đồng minh suốt phần còn lại của trận đấu, trở thành Đồng Minh Thệ Ước. Thệ Ước sẽ tăng cường sức mạnh cả hai khi ở gần nhau."
tr "game_item_tooltip_3611" = "Kì Nhông GaiGiá: 5 đồng KrakenThuê một Kì Nhông Gai để thay thế một lính cận chiến đồng minh ở mỗi đường trong suốt thời gian trận đấu."
tr "game_item_tooltip_3612" = "Rùa Mai SắtGiá: 5 đồng KrakenThuê một Rùa Mai Sắt để thay thế một lính cận chiến đồng minh ở mỗi đường trong suốt thời gian trận đấu."
tr "game_item_tooltip_3613" = "Cua Cướp CạnGiá: 5 đồng KrakenThuê một Rùa Mai Sắt để thay thế một lính đánh xa đồng minh ở mỗi đường trong suốt thời gian trận đấu."
tr "game_item_tooltip_3614" = "Giáp Xác Do ThámGiá: 5 đồng KrakenThuê một Giáp Xác Do Thám để thay thế một lính đánh xa đồng minh ở mỗi đường trong suốt thời gian trận đấu."
tr "game_item_tooltip_3615" = "Nâng cấp Lính đánh thuê 1Giá: 5 đồng KrakenNâng cấp lính đánh thuê của bạn."
tr "game_item_tooltip_3616" = "Nâng cấp Lính đánh thuê 2Giá: 10 đồng KrakenNâng cấp lính đánh thuê của bạn."
tr "game_item_tooltip_3617" = "Nâng cấp Lính đánh thuê 3Giá: 5 đồng KrakenNâng cấp lính đánh thuê của bạn."
tr "game_item_tooltip_3621" = "Nâng cấp Tấn công 1Giá: 5 đồng KrakenTăng vĩnh viễn Sát thương Vật lí cơ bản lính đánh thuê của bạn thêm @Effect2Amount@."
tr "game_item_tooltip_3622" = "Nâng cấp Tấn công 2Giá: 10 đồng KrakenTăng vĩnh viễn Sát thương Vật lí cơ bản lính đánh thuê của bạn thêm @Effect1Amount@."
tr "game_item_tooltip_3623" = "Nâng cấp Tấn công 3Giá: 20 đồng KrakenTăng vĩnh viễn Sát thương Vật lí cơ bản lính đánh thuê của bạn thêm @Effect1Amount@."
tr "game_item_tooltip_3624" = "Nâng cấp Phòng thủ 1Giá: 5 đồng KrakenTăng vĩnh viễn máu cơ bản lính đánh thuê của bạn thêm @Effect1Amount@
."
tr "game_item_tooltip_3625" = "Nâng cấp Phòng thủ 2Giá: 10 đồng KrakenTăng vĩnh viễn máu cơ bản lính đánh thuê của bạn thêm @Effect1Amount@."
tr "game_item_tooltip_3626" = "Nâng cấp Phòng thủ 3Giá: 20 đồng KrakenTăng vĩnh viễn máu cơ bản lính đánh thuê của bạn thêm @Effect1Amount@."
tr "game_item_tooltip_3630" = "Cổng Dịch ChuyểnKhông thể bánKích hoạt DUY NHẤT: Dùng phụ kiện này để đi đến Điểm Dịch Chuyển. Chỉ có thể dùng ở Bệ Đá Cổ."
tr "game_item_tooltip_3631" = "Máy Bắn Công ThànhNhấp để dùng: Đặt một máy bắn tên tầm xa nếu trong 2200 tầm của trụ địch. Sau 5 giây chờ, nó sẽ bắt đầu bắn vào trụ địch gần nhất, gây sát thương lớn. Nếu trụ mục tiêu bị phá, máy bắn tên cũng chung số phận."
tr "game_item_tooltip_3633" = "Cổng Dịch ChuyểnKhông thể bánKích hoạt DUY NHẤT: Dùng phụ kiện để di chuyển đến Điểm Dịch Chuyển. Chỉ có thể dùng ở Bệ Đá Cổ.
Đội bạn có một hàng Điểm Dịch Chuyển vô hiệu bên ngoài khi trận đấu bắt đầu. Chúng sẽ kích hoạt khi bạn mất Trụ Nhà Lính, hoặc cả 3 trụ ngoài."
tr "game_item_tooltip_3634" = "Trụ: Tia Hủy DiệtBán: @Value@Dùng lần đầu: Gắn Tia Hủy Diệt lên trụ được chỉ định, có thể bắn 3 lần.
Ba lần dùng kế: Bắn tia theo hướng con trỏ chuột, gây 30/cấp + 30% máu tối đa của mục tiêu trúng phải (20% sát thương lên lính) sát thương phép lên tất cả mục tiêu trên đường thẳng.
Tia tồn tại 15 giây, hoặc đến khi bắn đủ 3 lần."
tr "game_item_tooltip_3635" = "Điểm Dịch ChuyểnBán: @Value@Nhấp để dùng:Đặt Điểm Dịch Chuyển tại điểm chỉ định. Sau 4 giây chờ, nó kích hoạt, cho phép bạn và đồng minh dịch chuyển tới đó từ căn cứ."
tr "game_item_tooltip_3636" = "Trụ: Bão Lửa Ma ThuậtBán: @Value@Nhấp để dùng:Khiến trụ được chỉ định bất tử trong 6 giây. Hai giây trước khi kết thúc, nó rải mưa lửa, gây 2600 sát thương chuẩn trong thời gian còn lại cho tất cả kẻ địch gần đó.
Không thể dùng trên cùng một trụ nhiều hơn một lần mỗi 15 giây"
tr "game_item_tooltip_3637" = "Nhà Chính Thất Thủ: Khí Cụ Công ThànhTrong Nhà Chính Thất Thủ, Phép Bổ Trợ được thay bằng Khí Cụ Công Thành. Dùng Mảnh Tinh Thể để mua Khí Cụ Công Thành dùng một lần trong cửa hàng, sau đó dùng phím Phép Bổ Trợ để kích hoạt!"
tr "game_item_tooltip_3640" = "Vùng Tốc BiếnBán: @Value@Nhấp để dùng:Tạo một vùng ma thuật trong 5 giây. Trong vùng này, phép bổ trợ của bạn và đồng đội được thay bằng Tốc Biến có thể đưa bạn đến bất kỳ đâu trong khu vực đó (1 giây hồi chiêu)"
tr "game_item_tooltip_3641" = "Cờ Lệnh Tiên PhongBán: @Value@Nhấp để dùng: Đặt cờ lệnh ở điểm chỉ định. Sau 2 giây chờ, mọi lính xung quanh sẽ có bùa lợi tăng sát thương thêm 50%, và cho chúng 50 Giáp và 100 Kháng Phép khi đứng trong tầm tác dụng."
tr "game_item_tooltip_3642" = "Hoàn Tiền Công ThànhHoàn tiền Khí Cụ đã mua bằng đúng giá."
tr "game_item_tooltip_3643" = "Trường EntropyBán: @Value@Nhấp để dùng: Đặt trường entropy ở điểm chỉ định trong 5 giây. Lính địch và Máy Bắn Công Thành trong đó không thể di chuyển hoặc tấn công. Tướng địch trong vùng bị làm chậm 25%.
"
tr "game_item_tooltip_3645" = "Đá Hiền Triết(Phụ Kiện)Kích hoạt DUY NHẤT: Soi sáng một vùng nhỏ trong 1400 khoảng cách trong 3 giây. Tướng địch sẽ bị lộ diện trong 5 giây (60 giây hồi chiêu)."
tr "game_item_tooltip_3647" = "Vật Tổ Che ChắnBán: @Value@Nhấp để dùng:Đặt một Vật Tổ Che Chắn tại điểm chỉ định. Sau 2 giây chờ, vật tổ sẽ kích hoạt, tạo khiên chắn bằng 2 (+1 với mỗi vật tổ cộng thêm) cho tất cả Khí Cụ gần đó."
tr "game_item_tooltip_3648" = "Cổng Dịch Chuyển (vô hiệu)Bán: @Value@Đội bạn có thể tăng lượng cung Mảnh Tinh Thể bằng cách tạo ra Mỏ Tinh Thể. Nếu một mỏ hiện không hoạt động, nhiều mỏ không hoạt động khác sẽ xuất hiện rải rác trên khắp bản đồ. Thiết lập một trong những mỏ này sẽ kích hoạt nó và, sau một thời gian chờ, sẽ bắt đầu tạo Mảnh Tinh Thể dựa trên khoảng cách từ chỗ đó đến căn cứ địch. Bạn có thể thiết lập lại lần nữa để di chuyển nó.
Mỏ của bạn đã sản xuất @f1@/@f2@ Mảnh Tinh Thể."
tr "game_item_tooltip_3649" = "Mắt Quan SátKhông thể bán(Phụ Kiện)Kích hoạt DUY NHẤT: Đặt một Mắt Xanh tồn tại 30 giây (30 giây hồi chiêu)."
tr "game_item_tooltip_3652" = "Vuốt BãoBán: @Value@+@FlatPhysicalDamageMod@ Sức mạnh Công kích
+@PercentAttackSpeedMod*100@% Tốc độ Đánh
+@PercentMovementSpeedMod*100@% Tốc độ Di chuyểnNội tại DUY NHẤT - Cào Cấu Cuồng Nộ: Các đòn đánh thường tăng Điểm cộng dồn Ác Ý khi đánh trúng kẻ địch. Sau @Effect3Amount@ điểm cộng dồn, 3 đòn đánh tiếp theo của bạn sẽ ở tốc độ đánh tối đa, nhưng gây @Effect4Amount*-100@% sát thương. Các điểm cộng dồn mất đi sau @Effect1Amount@ giây.
''Đó không phải nhịp đập của cơn mưa.'"
tr "game_item_tooltip_3671" = "$BaseName$ - Chiến BinhBán: @Value@$BaseStats$
+60 Sức mạnh Công kích
+10% Giảm thời gian hồi chiêu$BaseDescription$
$BaseInfo$"
tr "game_item_tooltip_3672" = "$BaseName$ - Quỷ LửaBán: @Value@$BaseStats$
+325 Máu
+15% Máu cộng thêm (+@f3@)Nội Tại DUY NHẤT - Hiến Tế: Gây @f6@ sát thương phép lên kẻ địch cạnh bên. Gây thêm 100% sát thương lên quái.
$BaseDescription$
$BaseInfo$"
tr "game_item_tooltip_3673" = "$BaseName$ - Thần VọngBán: @Value@+60 Sức mạnh Phép thuật
+7% Tốc độ Di chuyển
$BaseStats$Nội tại DUY NHẤT - Vọng Âm: Nhận điểm tích trữ khi di chuyển hoặc dùng kỹ năng. Khi đạt 100 điểm, kỹ năng gây sát thương tiếp theo sẽ dùng toàn bộ điểm tích trữ để gây thêm 60 (+@f5@) sát thương phép thuật lên 4 mục tiêu. Hiệu ứng này gây 250% lên Quái to. Đánh trúng Quái to với kỹ năng này sẽ hồi lại 18% năng lượng tổn thất.
$BaseDescription$
$BaseInfo$"
tr "game_item_tooltip_3674" = "$BaseName$ - Đồ TểBán: @Value@$BaseStats$
+@PercentAttackSpeedMod*100@% Tốc độ Đánh
+@EnchantmentEffect1Amount@ (+@f2@) Sát thương phép trên đòn đánhNội tại DUY NHẤT - Nuốt Hồn: Hạ gục quái to hoặc tướng tăng sát thương phép của trang bị lên +1. Hạ gục Cua Kỳ Cục và Sứ Giả Khe Nứt tăng sát thương phép của trang bị này lên +2. Hạ gục Rồng và Baron tăng sát thương phép của trang bị này lên +5. Tại @EnchantmentEffect2Amount@ điểm cộng dồn, Đồ Tể của bạn sẽ trở nên No Nê, nhận thêm hiệu ứng mới trên mỗi đòn đánh.
$BaseDescription$
$BaseInfo$"
tr "game_item_tooltip_3675" = "$BaseName$ - Huyết ĐaoBán: @Value@$BaseStats$
+50% Tốc độ ĐánhNội tại DUY NHẤT: Đòn đánh thường gây thêm sát thương vật lý bằng 4% Máu tối đa của mục tiêu (tối đa 75 lên lính và quái) khi trúng đích.
$BaseDescription$
$BaseInfo$"
tr "game_item_tooltip_3680" = "Bánh Quy Đông LạnhKích hoạt - Ngự Thiện Phòng: Vua Poro phóng một loạt đạn ra xa, mỗi cái gây @f2@ sát thương phép cho mục tiêu ở trung tâm vùng va chạm, giảm dần còn @f1@ ở rìa. (120 giây hồi chiêu)"
tr "game_item_tooltip_3681" = "Bánh Quy Cay Cấp 7Kích hoạt - Ngự Thiện Phòng: Vua Poro khè lửa trong 4 giây, gây @f1@ sát thương chuẩn lên kẻ địch đứng trong luồng lửa. Gây tối đa 560 sát thương chuẩn lên trụ. (120 giây hồi chiêu)"
tr "game_item_tooltip_3682" = "Bánh Quy Tăng ĐộngKích hoạt - Ngự Thiện Phòng: Vua Poro nhảy lên không rồi dậm xuống đất hai lần, hất văng kẻ địch và gây @f1@ sát thương vật lý. Ngài cũng nhận được một lá chắn giảm dần bằng 20% máu tối đa, tồn tại 4 giây. (30 giây hồi chiêu)"
tr "game_item_tooltip_3683" = "Đại Tiệc Bánh Quy!Kích hoạt - Ngự Thiện Phòng: Vua Poro ném cả đống bánh quy ra sau kẻ địch, thu hút đàn Poro xuất hiện rồi lướt về bên ngài. Tướng địch bị Poro đâm phải sẽ bị kéo theo một đoạn và chịu @f1@ sát thương vật lý. (120 giây hồi chiêu)"
tr "game_item_tooltip_3690" = "Dây Trói Vũ TrụNội tại - Dây Trói Vũ Trụ: Án Tử kéo xa hơn (dựa trên máu đã mất của mục tiêu), và có thể được Hắc Tinh cường hóa để gây nhiều sát thương hơn.
''Hoàng hôn còn rực rỡ hơn đang chờ đợi.''"
tr "game_item_tooltip_3691" = "Lồng Đèn Độc NhấtNội tại - Lồng Đèn Độc Nhất: Con Đường Tăm Tối tự động cứu đồng minh bị khống chế. Tuy nhiên, nó không còn cho lá chắn.
''Tinh tú kêu gọi chúng ta.''"
tr "game_item_tooltip_3692" = "Lưỡi Hái Vật Chất TốiNội tại - Lưỡi Hái Vật Chất Tối: Cộng dồn nội tại của Lưỡi Hái Xoáy tích rát nhanh. Lưỡi Hái Xoáy sẽ hất kẻ địch đi xa hơn (dựa trên máu đã mất của mục tiêu).
''Nếu bạn muốn tạo nên một Điểm Kỳ Dị từ con số không, bạn phải phá hủy vũ trụ trước đã.''"
tr "game_item_tooltip_3693" = "Giày Trọng Lực+50 Tốc chạyNội tại - Chuyển Đổi Hàng Loạt: Máu của Thresh đại diện cho kẻ địch có thể kéo hoặc đẩy hắn đi xa đến đâu. Khi thấp máu, hắn sẽ bị đưa đi xa hơn.
Nội tại - Cư Dân Cuối cùng: Cua Vực Sâu xuất hiện theo chu kỳ, và sẽ chạy về phía Hắc Tinh khi bị tấn công. Nhiễu trọng lực tạm thời thu hút nhiều con hơn."
tr "game_item_tooltip_3694" = "Áo Choàng SaoNội tại - Linh Hồn Tinh Tú: Khi sinh ra, Thresh bất tử, không thể bị chỉ định, không thể dùng phép, và có thể di chuyển trong không gian trống. Hiệu ứng này bị mất khi đặt chân lên đất bằng.
Being saved by Dark Passage or using Death Sentence on one of the three Gravity Anchors will briefly put you into this invulnerable state and break enemy chains on you."
tr "game_item_tooltip_3695" = "Biểu Tượng Hắc TinhNội tại - Ngôi Sao Trung Thành: Thresh không thể trực tiếp tiêu diệt các đơn vị - linh hồn của chúng, cũng như kinh nghiệm và vàng, thuộc về Hắc Tinh.
Kéo hoặc đẩy một kẻ địch vào Hắc Tinh sẽ ngay lập tức tiêu diệt kẻ đó, giành điểm cho đội của bạn (+5, hoặc +1 với Cua Vực Sâu).
Cần 100 điểm để thắng lượt, và những điểm cuối cùng phải đến từ việc hạ gục tướng."
tr "game_item_tooltip_3706" = "Gươm Truy TungBán: @Value@+10% Hút Máu với Quái{{ game_item_jungle_chilling_smite_tooltip }}
{{ game_item_jungle_tooth_nail_tooltip }}"
tr "game_item_tooltip_3707" = "Tinh Linh Rừng ThẳmBán: @Value@+@Effect1Amount@ Sát Thương lên Quái rừng
+@Effect2Amount@ Giảm Sát thương từ Quái rừngNội Tại DUY NHẤT: @Effect3Amount*100@% sát thương gây ra lên quái rừng được hồi thành Máu và @Effect4Amount*100@% thành Năng lượng."
tr "game_item_tooltip_3708" = "Trái Tim Phẫn NộBán: @Value@+@FlatPhysicalDamageMod@ Sức mạnh Công kích
+@Effect7Amount@ Xuyên Giáp
+@Effect6Amount*-100@% Giảm thời gian hồi chiêu
+@FlatArmorMod@ GiápNội tại: Gây thêm +@Effect1Amount@ sát thương phép lên quái và +@Effect2Amount@ sát thương lên tướng.
Nội Tại: @Effect3Amount*100@% sát thương gây ra lên quái rừng được hồi thành Máu và @Effect4Amount*100@% thành Năng lượng.
Nội tại: Sau khi tiêu diệt @Effect5Amount@ quái to, Trừng Phạt của bạn có thể chọn tướng làm mục tiêu, gây @f1@ sát thương chuẩn và làm chậm nạn nhân đi 50% trong 2 giây."
tr "game_item_tooltip_3710" = "Sẵn Sàng Nâng Cấp Linh Hồn Rạng NgờiBán: @Value@+@Effect2Amount@ Sát thương lên Quái rừng
+@Effect1Amount@ Giảm sát thương từ Quái rừngNội Tại DUY NHẤT: Restore @Effect3Amount*100@% sát thương gây ra lên quái rừng được hồi thành Máu và @Effect4Amount*100@% thành Năng lượng. Lượng Máu phục hồi được gia tăng dựa trên số máu đã tổn thất.
Nội Tại DUY NHẤT: Linh Hồn Rạng Ngời của bạn đã sẵn sàng để được nâng cấp. Bạn có thể mua Ngọn Đuốc Rực Cháy hoặc Đuốc Nguyên Thủy trong cửa hàng."
tr "game_item_tooltip_3711" = "Dao Săn BắtBán: @Value@+10% Hút máu lên quái
+225% Năng lượng Phục hồi Cơ bản trong rừng{{ game_item_jungle_tooth_nail_tooltip }}
Kích hoạt DUY NHẤT - Cắm Mắt: Tốn một điểm sạc để cắm một Mắt Xanh trong 150 giây. Sạc lại 2 điểm khi trở về cửa hàng.
Mắt Xanh: @f1@ / 3 mắt đã cắm."
tr "game_item_tooltip_3711_A" = "Dao Đạo Tặc - Chiến BinhBán: @Value@+40 Sát thương vật lí
+10% Giảm thời gian hồi chiêu
+10 Xuyên Giáp
+30 Vàng mỗi quái to tiêu diệt đượcNội tại - Trừng Phạt Càn Quét: Trừng Phạt một con Quái To bên phần rừng của kẻ địch giúp tạo ra một nửa điểm tích trữ Trừng Phạt. Tiêu diệt mục tiêu giúp nhận thêm +20 Vàng, đồng thời được tăng 175% Tốc độ Di chuyển giảm dần trong 2 giây.
Nội tại - Người Đi Rừng: Gây thêm 45 sát thương phép lên quái rừng trong 2 giây đồng thời giúp nhận 10 Hồi Máu và 1.5 Hồi Năng lượng mỗi giây khi đang bị quái rừng tấn công.
Thu Hoạch - Vàng Đạt Được: @f1@
"
tr "game_item_tooltip_3711_B" = "Dao Đạo Tặc - Cổ KiếmBán: @Value@+50 Sức mạnh phép thuật
+200 Năng lượng
+10% Giảm thời gian hồi chiêu
+30 Vàng mỗi quái to tiêu diệt đượcNội tại - Trừng Phạt Càn Quét: Trừng Phạt một con Quái To bên phần rừng của kẻ địch giúp tạo ra một nửa điểm tích trữ Trừng Phạt. Tiêu diệt mục tiêu giúp nhận thêm +20 Vàng, đồng thời được tăng 175% Tốc độ Di chuyển giảm dần trong 2 giây.
Nội tại - Người Đi Rừng: Gây thêm 45 sát thương phép lên quái rừng trong 2 giây đồng thời giúp nhận 10 Hồi Máu và 5 Hồi Năng lượng mỗi giây khi đang bị quái rừng tấn công.
Nội tại DUY NHẤT - Kiếm Phép: Sau khi sử dụng một kĩ năng, đòn đánh thường tiếp theo gây thêm @f2@ sát thương phép trên đòn đánh (1.5 giây hồi lại). Khi trực tiếp tấn công quái vật, sát thương cộng thêm sẽ lan ra trên một khu vực xung quanh mục tiêu, và hồi lại 8% năng lượng đã mất.
Thu Hoạch - Vàng Đạt Được: @f1@
"
tr "game_item_tooltip_3711_C" = "Dao Đạo Tặc - Quỷ LửaBán: @Value@+400 Máu
+15% Máu cộng thêm (+@f3@)
+30 Vàng mỗi quái to tiêu diệt đượcNội tại DUY NHẤT - Hiến Tế: Gây @f6@ sát thương phép mỗi giây lên kẻ định cạnh bên. Gây thêm 100% sát thương lên lính và quái.
Nội tại - Trừng Phạt Càn Quét: Trừng Phạt một con Quái To bên phần rừng của kẻ địch giúp tạo ra một nửa điểm tích trữ Trừng Phạt. Tiêu diệt mục tiêu giúp nhận thêm +20 Vàng, đồng thời được tăng 175% Tốc độ Di chuyển giảm dần trong 2 giây.
Nội tại - Người Đi Rừng: Gây thêm 45 sát thương phép lên quái rừng trong 2 giây đồng thời giúp nhận 10 Hồi Máu và 5 Hồi Năng lượng mỗi giây khi đang bị quái rừng tấn công.
Thu Hoạch - Vàng Đạt Được: @f1@"
tr "game_item_tooltip_3711_D" = "Dao Đạo Tặc - Đồ TểBán: @Value@+@Effect22Amount@% Tốc độ đánh
+@Effect24Amount@ (+@f2@) Sát thương phép trên đòn đánh
+@Effect8Amount@ Vàng mỗi quái to tiêu diệt đượcNội tại - Trừng Phạt Càn Quét: Trừng Phạt một con Quái To bên phần rừng của kẻ địch giúp tạo ra một nửa điểm tích trữ Trừng Phạt. Tiêu diệt mục tiêu giúp nhận thêm +@Effect7Amount@ Vàng, đồng thời được tăng 175% Tốc độ Di chuyển giảm dần trong 2 giây.
Nội tại - Nuốt Hồn: Hạ gục quái to và tướng tăng sát thương phép của trang bị lên 1. Hạ gục Cua Kì Cục tăng sát thương phép của trang bị lên 2. Hạ gục quái siêu cấp tăng sát thương phép của trang bị lên 5. Khi đạt @Effect23Amount@ điểm cộng dồn, Đồ Tể của bạn sẽ trở nên No Nê, nhận thêm hiệu ứng mới trên đòn đánh.
Nội tại - Người Đi Rừng: Gây thêm @Effect1Amount@ sát thương phép lên quái rừng trong @Effect4Amount@ giây đồng thời giúp nhận @Effect2Amount@ Hồi Máu và @Effect3Amount@ Hồi Năng lượng mỗi giây khi đang bị quái rừng tấn công.
Thu Hoạch - Vàng Đạt Được: @f1@"
tr "game_item_tooltip_3711_E" = "Dao Săn Bắt - Đồ Tể No NêBán: @Value@+40% Tốc độ đánh
+60 Sát thương phép trên đòn đánh
+10% Hút máu với quái rừng
+150% Hồi năng lượng khi ở trong rừngNội tại DUY NHẤT - Nanh / Vuốt: Các đòn đánh thường gây thêm 20 sát thương lên quái. Tấn công một quái rừng sẽ đánh cắp 30 máu trong 5 giây. Tiêu diệt một quái to được +30 kinh nghiệm.
Nội tại DUY NHẤT - Đòn Đánh Bóng Ma: Mỗi đòn đánh cơ bản sẽ gây thêm một đòn đánh bóng ma, tái kích hoạt mọi hiệu ứng trên đòn đánh thêm một lần nữa. Tướng đánh xa kích hoạt Nội Tại này mỗi bốn đòn đánh.
Kích hoạt DUY NHẤT - Cắm Mắt: Sử dụng một điểm sạc để cắm Mắt Xanh soi sáng vùng xung quanh trong 150 giây. Có thể tích trữ tối đa 3 điểm, hồi lại khi về Cửa hàng.
Mắt Xanh: @f1@ / 3 mắt đã cắm."
tr "game_item_tooltip_3712" = "Gậy Thần NôngBán: @Value@Nội tại DUY NHẤT - Đùa Với Lửa: Tiêu diệt quái to giúp cường hóa Linh Hồn Rạng Ngời. Sau khi tiêu diệt 18 quái to, Linh Hồn Rạng Ngời sẽ được chuyển hóa thành Đuốc Rực Cháy.
Passive: Các đòn đánh thường trúng đích lên Quái rừng gây 45 sát thương phép trong 2 giây đồng thời giúp hồi 10 Máu và 4 Năng lượng mỗi giây khi còn đang chiến đấu với Quái rừng."
tr "game_item_tooltip_3713" = "Vũ Khí Kiểm LâmBán: @Value@+150% Hồi năng lượng khi ở trong rừng
+10% tốc độ di chuyển khi trong rừngNội tại - Trừng Phạt Bùng Nổ: Trừng Phạt sát thương lên một vùng, gây nửa sát thương lên tất cả quái và lính địch cạnh mục tiêu chính đồng thời làm choáng chúng trong 1.5 giây. Sử dụng Trừng Phạt lên một con quái giúp hồi phục 15% Máu và Năng lượng đã tổn thất.
Nội tại DUY NHẤT - Răng và Móng: +25% sát thương lên quái. Sát thương lên quái sẽ đánh cắp 15 Máu trong 2 giây. Nhận thêm +60 kinh nghiệm mỗi khi hạ gục một con Quái To."
tr "game_item_tooltip_3713_A" = "Vũ Khí Kiểm Lâm - Chiến BinhBán: @Value@+40 Sát thương vật lí
+10% Giảm thời gian hồi chiêu
+10 Xuyên Giáp
+30 Vàng mỗi quái to tiêu diệt đượcNội tại - Trừng Phạt Bùng Nổ: Trừng Phạt sát thương lên một vùng, gây nửa sát thương lên tất cả quái và lính địch cạnh mục tiêu chính đồng thời làm choáng chúng trong 1.5 giây. Sử dụng Trừng Phạt lên một con quái giúp hồi phục 15% Máu và Năng lượng đã tổn thất.
Nội tại - Người Đi Rừng: Gây thêm 45 sát thương phép lên quái rừng trong 2 giây đồng thời giúp nhận 10 Hồi Máu và 5 Hồi Năng lượng mỗi giây khi đang bị quái rừng tấn công.
Nội tại DUY NHẤT - Warrior's Wrath: Thiêu đốt kẻ địch với sát thương chuẩn trong 3 giây bằng 6% lượng sát thương vật lí bạn gây ra."
tr "game_item_tooltip_3713_B" = "Vũ Khí Kiểm Lâm - Cổ KiếmBán: @Value@+50 Sức mạnh phép thuật
+200 Năng lượng
+10% Giảm thời gian hồi chiêu
+30 Vàng mỗi quái to tiêu diệt đượcNội tại - Trừng Phạt Bùng Nổ: Trừng Phạt sát thương lên một vùng, gây nửa sát thương lên tất cả quái và lính địch cạnh mục tiêu chính đồng thời làm choáng chúng trong 1.5 giây. Sử dụng Trừng Phạt lên một con quái giúp hồi phục 15% Máu và Năng lượng đã tổn thất.
Nội tại - Người Đi Rừng: Gây thêm 45 sát thương phép lên quái rừng trong 2 giây đồng thời giúp nhận 10 Hồi Máu và 5 Hồi Năng lượng mỗi giây khi đang bị quái rừng tấn công.
Nội tại DUY NHẤT - Kiếm Phép: Sau khi sử dụng một kĩ năng, đòn đánh thường tiếp theo gây thêm @f2@ sát thương phép trên đòn đánh (1.5 giây hồi lại). Khi trực tiếp tấn công quái vật, sát thương cộng thêm sẽ lan ra trên một khu vực xung quanh mục tiêu, và hồi lại 8% năng lượng đã mất."
tr "game_item_tooltip_3713_C" = "Vũ Khí Kiểm Lâm - Quỷ LửaBán: @Value@+400 Máu
+15% Máu cộng thêm (+@f3@)
+30 Vàng mỗi quái to tiêu diệt đượcNội tại DUY NHẤT - Hiến Tế: Gây @f6@ sát thương phép mỗi giây lên kẻ định cạnh bên. Gây thêm 100% sát thương lên quái rừng.
Nội tại - Trừng Phạt Bùng Nổ: Trừng Phạt sát thương lên một vùng, gây nửa sát thương lên tất cả quái và lính địch cạnh mục tiêu chính đồng thời làm choáng chúng trong 1.5 giây. Sử dụng Trừng Phạt lên một con quái giúp hồi phục 15% Máu và Năng lượng đã tổn thất.
Nội tại - Người Đi Rừng: Gây thêm 45 sát thương phép lên quái rừng trong 2 giây đồng thời giúp nhận 10 Hồi Máu và 5 Hồi Năng lượng mỗi giây khi đang bị quái rừng tấn công.
"
tr "game_item_tooltip_3713_D" = "Vũ Khí Kiểm Lâm - Đồ TểBán: @Value@+@Effect22Amount@% Tốc độ đánh
+@Effect24Amount@ (+@f2@) Sát thương phép trên đòn đánh
+@Effect5Amount@ Vàng mỗi quái to tiêu diệt đượcNội tại - Trừng Phạt Bùng Nổ: Trừng Phạt sát thương lên một vùng, gây nửa sát thương lên tất cả quái và lính địch cạnh mục tiêu chính đồng thời làm choáng chúng trong @Effect7Amount@ giây. Sử dụng Trừng Phạt lên một con quái giúp hồi phục 15% Máu và Năng lượng đã tổn thất.
Nội tại - Nuốt Hồn: Hạ gục quái to và tướng tăng sát thương phép của trang bị lên 1. Hạ gục Cua Kì Cục tăng sát thương phép của trang bị lên 2. Hạ gục quái siêu cấp tăng sát thương phép của trang bị lên 5. Khi đạt @Effect23Amount@ điểm cộng dồn, Đồ Tể của bạn sẽ trở nên No Nê, nhận thêm hiệu ứng mới trên đòn đánh.
Nội tại - Người Đi Rừng: Gây thêm @Effect1Amount@ sát thương phép lên quái rừng trong @Effect4Amount@ giây đồng thời giúp nhận @Effect2Amount@ Hồi Máu và @Effect3Amount@ Hồi Năng lượng mỗi giây khi đang bị quái rừng tấn công."
tr "game_item_tooltip_3713_E" = "Vũ Khí Kiểm Lâm - Đồ Tể No NêBán: @Value@+40% Tốc độ đánh
+60 Sát thương phép trên đòn đánh
+150% Hồi năng lượng khi ở trong rừng
+10% tốc độ di chuyển khi trong rừngNội tại - Trừng Phạt Bùng Nổ: Trừng Phạt sát thương lên một vùng, gây nửa sát thương lên tất cả quái và lính địch cạnh mục tiêu chính đồng thời làm choáng chúng trong 1.5 giây. Sử dụng Trừng Phạt lên một con quái giúp hồi phục 15% Máu và Năng lượng đã tổn thất.
Nội tại DUY NHẤT - Răng và Móng: +25% sát thương lên quái rừng và đánh cắp 15 Máu trong 2 giây. Mỗi khi tiêu diệt một con Quái To, nhận thêm +60 kinh nghiệm.
Nội tại DUY NHẤT - Đòn Đánh Bóng Ma: Mỗi đòn đánh cơ bản sẽ gây thêm một đòn đánh bóng ma, tái kích hoạt mọi hiệu ứng trên đòn đánh thêm một lần nữa. Tướng đánh xa kích hoạt Nội Tại này tại đòn đánh thứ tư."
tr "game_item_tooltip_3715" = "Đao Đụng ĐộBán: @Value@+10% Hút Máu với Quái{{ game_item_jungle_challenging_smite_tooltip }}
{{ game_item_jungle_tooth_nail_tooltip }}"
tr "game_item_tooltip_3742" = "Giáp Liệt SĩBán: @Value@+425 Máu
+60 GiápNội tại DUY NHẤT - Thiết Giáp: Cộng dồn Xung Lực khi di chuyển, giúp tăng tốc độ lên tối đa 60 khi đạt 100 cộng dồn. Cộng dồn Xung Lực nhanh chóng mất đi khi trúng choáng, khiêu khích, hoảng sợ, câm lặng, biến hóa hoặc bất động.
Nội tại DUY NHẤT - Cú Đánh Nghiền Nát: Đòn đánh gây 1 sát thương phép mỗi cộng dồn Xung Lực và tiêu hao toàn bộ cộng dồn. Ở mức cộng dồn tối đa, nếu người ra đòn là cận chiến, đòn đánh làm chậm mục tiêu đi 50% trong 1 giây.
''Chỉ có một cách duy nhất để ngươi chiếm đoạt tấm áo giáp này từ ta...'' - một kẻ bị lãng quên"
tr "game_item_tooltip_3744" = "Lưu Thủy TrượngBán: @Value@+40 Sức mạnh Phép thuật
+25 Kháng Phép
+50% Hồi Năng lượng Cơ bảnNội tại DUY NHẤT - Suối Nguồn Năng Lượng: Hồi 2% số Năng lượng đã tổn thất mỗi 5 giây.
Nội tại DUY NHẤT: Nhận 30% Tốc độ Di chuyển và 10 Hồi Năng lượng mỗi 5 giây khi đang ở trên sông.
''Tin tức truyền đi thật nhanh bên bờ sông Ionia.''"
tr "game_item_tooltip_3745" = "Kẻ Múa RốiBán: @Value@+@FlatHPPoolMod@ Máu
+@FlatSpellBlockMod@ Kháng Phép
+@PercentBaseMPRegenMod*100@% Hồi Năng lượng Cơ bản
+@Effect1Amount*-100@% Giảm Thời gian Hồi chiêuNội tại DUY NHẤT - Suối Nguồn Năng Lượng: Hồi @Effect2Amount@% số Năng lượng đã tổn thất mỗi @Effect3Amount@ giây.
Nội tại DUY NHẤT: Các đòn đánh thường đánh dấu tướng địch bằng một sợi dây trong @Effect5Amount@ giây. Di chuyển ra xa quá @Effect8Amount@ khoảng cách khỏi các tướng bị đánh dấu sẽ làm đứt dây.
Kích hoạt DUY NHẤT: Kéo tất cả các tướng bị đánh dấu bởi Kẻ Múa Rối trong vòng @Effect8Amount@ khoảng cách về phía bạn. Các đơn vị sẽ di chuyển tối đa là @Effect7Amount@ khoảng cách (@Effect9Amount@ giây hồi chiêu).
''Có lẽ đọc điều này cũng không phải chủ ý của ngươi đâu.''"
tr "game_item_tooltip_3748" = "Rìu Đại Mãng XàBán: @Value@(Chỉ Cận Chiến)
+450 Máu
+40 Sức mạnh Công kích
+100% tốc độ hồi Máu gốc Nội tại DUY NHẤT - Sát Thương Lan: Các đòn đánh của bạn khi trúng mục tiêu gây thêm sát thương vật lí @f2@ và @f1@ gây thêm sát thương vật lí đến những mục tiêu khác theo hình nón.
Kích hoạt DUY NHẤT: Đòn đánh tiếp theo được gia tăng phạm vi tấn công theo hình nón và sát thương vật lí @f3@ (20 giây hồi chiêu)."
tr "game_item_tooltip_3751" = "Tàn Tích Của BamiBán: @Value@+200 MáuNội tại DUY NHẤT - Hiến Tế: Gây @f1@ sát thương phép mỗi giây lên những kẻ địch cạnh bên. Gây thêm 100% sát thương lên lính và quái."
tr "game_item_tooltip_3800" = "Vinh Quang Chân ChínhBán: @Value@+400 Máu
+300 Năng lượng
+30 Giáp
+100% Máu Phục hồi Cơ bản
+10% Giảm Hồi chiêuKích hoạt DUY NHẤT: Tăng 75% Tốc độ Di chuyển khi đi về phía kẻ địch hoặc trụ địch trong 4 giây. Khi đến gần một kẻ địch (hoặc sau 4 giây), một làn sóng chấn động tỏa ra, làm chậm Tốc độ Di chuyển của tướng địch gần đó đi 75% trong 2 giây (90 giây hồi chiêu).
Sóng Chấn Động Trúng: @f1@"
tr "game_item_tooltip_3801" = "Vòng Tay Pha LêBán: @Value@+200 Máu
+50% tốc độ hồi Máu gốc"
tr "game_item_tooltip_3802" = "Bí Thư Thất TruyềnBán: @Value@+40 Sức mạnh Phép thuật
+300 Năng lượngNội tại DUY NHẤT - Vội Vã: Trang bị này tăng thêm 10% Giảm Hồi chiêu.
Nội tại DUY NHẤT: Khi lên cấp, hồi lại 20% Năng lượng tối đa trong 3 giây."
tr "game_item_tooltip_3812" = "Vũ Điệu Tử ThầnBán: @Value@+80 Sức mạnh Công kích
+10% Giảm Hồi chiêuNội tại DUY NHẤT: Hồi máu bằng 15% sát thương gây ra. 33% hiệu lực với sát thương diện rộng.
Nội tại DUY NHẤT: 30% sát thương gánh chịu sẽ trừ dần dần trong vòng 3 giây."
tr "game_item_tooltip_3813" = "Vũ Điệu Tử Thần Không GianBán: @Value@+80 Sức mạnh Công kích
+10% Giảm Hồi chiêuNội tại DUY NHẤT: Hồi máu bằng 4% sát thương gây ra. 33% hiệu lực với sát thương diện rộng.
Nội tại DUY NHẤT: 30% sát thương gánh chịu sẽ trừ dần dần trong vòng 3 giây."
tr "game_item_tooltip_3814" = "Áo Choàng Bóng TốiBán: @Value@+250 Máu
+55 Sức mạnh Công kíchNội tại DUY NHẤT: +18 Sát Lực (Hiện đang trừ đi @f1@ Giáp)
Kích hoạt DUY NHẤT - Màn Đêm: Vận sức trong 1 giây để tạo một khiên phép chặn kỹ năng tiếp theo của địch. Tồn tại 7 giây. (40 giây hồi chiêu)."
tr "game_item_tooltip_3829" = "Gương Lừa GạtBán: @Value@+@FlatMagicDamageMod@ Sức mạnh Phép thuật
+@FlatHPPoolMod@ MáuNội tại DUY NHẤT - Đôi Mắt Đau Đớn: +@Effect3Amount@ Xuyên Kháng Phép.
Kích hoạt DUY NHẤT - Cải Trang: Dịch chuyển đến một đồng đội và cải trang thành hắn trong @Effect1Amount@ giây. Sử dụng một kĩ năng hoặc tấn công sẽ phá vỡ lớp vỏ bọc này (@Effect2Amount@ giây hồi chiêu).
''Khuôn mặt chẳng để làm gì ngoài lừa dối.''"
tr "game_item_tooltip_3840" = "Địa Cầu Tin CậyBán: @Value@+@PercentCooldownMod*-100@% Giảm Thời gian Hồi chiêu
+@PercentBaseMPRegenMod*100@% Hồi Năng lượng Cơ bản
Kích hoạt DUY NHẤT - Cảng Bình An: Thổi một bong bóng tạo một lớp lá chắn @Effect2Amount@ Máu cho các đồng minh gần kề và kiếm vàng bằng với @Effect3Amount*100@% lượng sát thương hấp thụ (tối đa là @Effect5Amount@ vàng mỗi lần niệm) (@Effect1Amount@ giây hồi chiêu). Tự niệm lá chắn lên bản thân sẽ không tạo ra vàng từ sát thương của quái vật.
Vàng kiếm được: @f1@
''Trộm cắp thì nên có đồng bọn.''"
tr "game_item_tooltip_3841" = "Tinh Cầu Lừa ĐảoBán: @Value@+@PercentCooldownMod*-100@% Giảm Thời gian Hồi chiêu
+@PercentBaseMPRegenMod*100@% Hồi Năng lượng Cơ bảnKích hoạt DUY NHẤT - Lá Chắn Lừa Đảo: Tạo một lớp lá chắn @Effect2Amount@ Máu cho đồng minh và kiếm vàng bằng với @Effect3Amount*100@% lượng sát thương hấp thụ (@Effect1Amount@ giây hồi chiêu). Tự niệm lá chắn lên bản thân sẽ không tạo ra vàng từ sát thương của quái vật.
Vàng kiếm được: @f1@
''Ta là đồng phạm.''"
tr "game_item_tooltip_3844" = "Tiểu Cầu Hắc ÁmBán: @Value@+@PercentCooldownMod*-100@% Giảm Thời gian Hồi chiêu
+@PercentBaseMPRegenMod*100@% Hồi Năng lượng Cơ bản
Kích hoạt DUY NHẤT - Lá Chắn Lừa Đảo: Tạo một lớp lá chắn @Effect2Amount@ Máu cho đồng minh và kiếm vàng bằng với @Effect3Amount*100@% lượng sát thương hấp thụ (@Effect1Amount@ giây hồi chiêu). Tự niệm lá chắn lên bản thân sẽ không tạo ra vàng từ sát thương của quái vật.
Vàng kiếm được: @f1@
''Khi có lợi thì bạn bè ở mọi nơi.''"
tr "game_item_tooltip_3901" = "Mưa Bom Bão ĐạnBán: @Value@Nội tại DUY NHẤT: Mưa Đại Bác bắn phá với hỏa lực tăng cường theo thời gian (tăng thêm 6 loạt đạn pháo trong thời gian hiệu lực)."
tr "game_item_tooltip_3902" = "Hậu Duệ Tử ThầnSells for: @Value@Nội tại DUY NHẤT: Mưa Đại Bác bắn thêm một quả siêu-đại-bác lúc khai màn vào giữa tâm của khu vực ảnh hưởng, gây 300% sát thương chuẩn và làm chậm chúng 60% trong 1.5 giây. "
tr "game_item_tooltip_3903" = "Hào Khí Dâng CaoBán: @Value@Nội tại DUY NHẤT: Đồng minh đứng trong Mưa Đại Bác được tăng 30% Tốc độ Di Chuyển trong 2 giây."
tr "game_item_tooltip_3905" = "Song Sinh Ma QuáiBán: @Value@+70 Sức mạnh Phép thuật
+7% Tốc độ Di chuyển
+10% Giảm Hồi chiêuKích hoạt DUY NHẤT - Hồn Ma Truy Đuổi: Triệu hồi 2 Ma Băng tìm kiếm các tướng địch gần đó, làm lộ diện và Ám chúng khi chạm vào.
Kẻ địch bị ám bị làm chậm 40% trong nhiều nhất 5 giây dựa trên quãng đường Ma Băng bay được. (90 giây hồi chiêu)."
tr "game_item_tooltip_3907" = "Ngọc Hút PhépBán: @Value@+120 Sức mạnh Phép thuật
+10% Tốc độ Di chuyểnNội tại DUY NHẤT: Các phép đồng minh và kẻ địch gần đó sạc Ngọc Hút Phép (tối đa 100).
Kích hoạt DUY NHẤT: Hiện cho thêm @f2@ Sức mạnh Phép thuật và @f1@% Tốc độ Di chuyển giảm dần trong 4 giây.
Mỗi phép tích trữ đóng góp +0.8 Sức mạnh Phép thuật và +0.5% Tốc độ Di chuyển vào hiệu ứng này. (60 giây hồi chiêu)."
tr "game_item_tooltip_3911" = "Canh Bạc Tử SĩBán: @Value@+@FlatHPPoolMod@ Máu
+@PercentBaseHPRegenMod*100@% tốc độ hồi Máu cơ bản
+@Effect4Amount*-100@% Giảm Thời gian Hồi chiêuKích hoạt DUY NHẤT: Trói bản thân với tướng mục tiêu trong @Effect2Amount@ giây, chuyển @Effect1Amount*100@% tổng lượng sát thương gây ra lên chúng vào bản thân bạn. (@Effect3Amount@ giây hồi chiêu).
''Chiến trường không phải cuộc thi sức mạnh. Nó là một cuộc thi ý chí.'' - Ngạn Ngữ Buhru"
tr "game_item_tooltip_3916" = "Ngọc Quên LãngBán: @Value@+20 Sức mạnh Phép thuật
+200 MáuNội tại DUY NHẤT - Tử Thần Gõ Cửa: +15 Xuyên Kháng Phép"
tr "game_item_tooltip_3924" = "Dao Phay Khát Máu (Chỉ Cận Chiến)Bán: @Value@+@FlatPhysicalDamageMod@ Sức mạnh Công kích
+@PercentLifeStealMod*100@% Hút Máu
Nội tại DUY NHẤT: Các đòn đánh thường sẽ tăng điểm cộng dồn Huyết Nhục. Sau 5 đòn đánh, có thể sử dụng kích hoạt của Dao Phay Khát Máu.
Kích hoạt DUY NHẤT - Khát Máu: Hút máu tươi từ quân lính địch chỉ định, gây @Effect4Amount@ (+@Effect5Amount*100@% STVL) sát thương chuẩn lên mục tiêu, hồi lại cho người sử dụng @Effect2Amount@ (+@Effect3Amount*100@% STVL) máu và thêm một điểm cộng dồn Huyết Nhục cho trang bị này.
Nội tại DUY NHẤT: Mỗi điểm cộng dồn trên Dao Phay Khát Máu tăng @Effect6Amount@ STVL cho người sử dụng.
Tổng Sát thương Vật lí Nhận thêm: @f1@
''Không cần phải mài sau khi sử dụng.''"
tr "game_item_tooltip_4001" = "Giày Bóng MaBán: @Value@Kích hoạt DUY NHẤT: Hóa thành Bóng Ma trong 6 giây, đi xuyên được địa hình. Khi ở trong địa hình, nhận thêm 250 Tốc độ Di chuyển và trở nên không thể bị chỉ định, tàng hình hay câm lặng. Không thể dùng trong vòng 3 giây sau khi dính sát thương. (80 giây hồi chiêu)
Nội tại DUY NHẤT - Tăng Tốc +45 Tốc độ Di chuyển"
tr "game_item_tooltip_4002" = "Đồng Hồ Lừa GạtBán lại: @Value@+@FlatMagicDamageMod@ Sức Mạnh Phép ThuậtNội Tại DUY NHẤT:Chỉ nhận một nửa sát thương. Một nửa sát thương còn lại sẽ được trì hoãn. Mỗi @Effect1Amount@ giây, nhận lại toàn bộ sát thương trì hoãn."
tr "game_item_tooltip_4003" = "Móng Vuốt Hộ MệnhBán lại: @Value@+20 Sức Mạnh Công KíchNội Tại DUY NHẤT: +8 Sát Lực
Kích Hoạt DUY NHẤT: Đánh dấu vị trí hiện tại. Sau 4 giây, quay trở về vị trí được đánh dấu (120 giây Hồi chiêu)."
tr "game_item_tooltip_4004" = "Gươm Biến ẢnhBán lại: @Value@+70 Sức Mạnh Công KíchNội Tại DUY NHẤT: +18 Sát Lực
Kích Hoạt DUY NHẤT: Dánh dấu vị trí hiện tại. Sau 4 giây, quay trở về vị trí đã dánh dấu (60 giây Hồi chiêu)."
tr "game_item_tooltip_4005" = "Đồng Hồ Lừa GạtBán lại: @Value@+@FlatMagicDamageMod@ Sức Mạnh Phép ThuậtNội Tại DUY NHẤT - Tử Thần Gõ Cửa: +@Effect2Amount@ Xuyên Kháng Phép
Nội Tại DUY NHẤT:Chỉ nhận một nửa sát thương. Nửa còn lại sẽ được trì hoãn. Mỗi @Effect1Amount@ giây, nhận lại tất cả sát thương đã trì hoãn.
Nội Tại DUY NHẤT:Khi nhận sát thương lớn hơn nửa máu hiện tại, giảm lượng sát thương đó đi @Effect3Amount@."
tr "game_item_tooltip_4010" = "Quyền Trượng Huyết TựBán lại: @Value@+75 Sức Mạnh Phép Thuật
+350 MáuNội Tại DUY NHẤT - Tử Thần Gõ Cửa: +15 Xuyên Kháng Phép
Nội Tại DUY NHẤT: Sau khi gây sát thương lên tướng địch bằng một kĩ năng, nhận một Khiên Phép có thể chặn 1 kĩ năng trong vòng 2 giây (30 giây Hồi chiêu)."
tr "game_item_tooltip_4026" = "{{ game_item_displayname_4026 }}Bán: @Value@+45 Sức mạnh Công kích
+40 GiápNội tại DUY NHẤT: Khi chịu sát thương kết liễu, lập tức Thanh Tẩy mọi hiệu ứng khống chế, hồi lại các kỹ năng cơ bản, và bất tử trong 4 giây. Khi hết hiệu lực, bạn sẽ chết. (210 giây hồi chiêu)."
tr "game_item_tooltip_4101" = "Dao Săn Kiêu HãnhBán: @Value@{{ game_item_jungle_tooth_nail_tooltip_GMX }}"
tr "game_item_tooltip_4102" = "Dao Săn Kiêu Hãnh - Chiến BinhBán: @Value@+65 Sức mạnh Công kích
+10% Giảm Hồi chiêu{{ game_item_jungle_chilling_smite_tooltip }}
{{ game_item_jungle_tooth_nail_tooltip_GMX }}"
tr "game_item_tooltip_4103" = "Dao Săn Kiêu Hãnh - Quỷ LửaBán: @Value@+350 Máu
+10% Máu cộng thêm(+@f3@)Nội tại DUY NHẤT - Hiến Tế: Gây @f6@ sát thương phép mỗi giây lên các kẻ địch gần đó. Gây thêm 200% sát thương lên lính và quái.
{{ game_item_jungle_chilling_smite_tooltip }}
{{ game_item_jungle_tooth_nail_tooltip_GMX }}"
tr "game_item_tooltip_4104" = "Dao Săn Kiêu Hãnh - Thần VọngBán: @Value@+80 Sức mạnh Phép thuật
+10% Giảm Hồi chiêu
+300 Năng lượngNội tại DUY NHẤT - Vọng Âm: Tích điểm khi di chuyển hoặc dùng phép. Ở 100 điểm, kỹ năng gây sát thương kế tiếp tiêu hao toàn bộ điểm để gây thêm 60 (+@f5@) sát thương phép lên tối đa 4 mục tiêu.
Hiệu ứng gây 250% sát thương lên Quái To. Dùng hiệu ứng này lên Quái To hồi cho bạn 25% Năng lượng đã mất.
{{ game_item_jungle_chilling_smite_tooltip }}
{{ game_item_jungle_tooth_nail_tooltip_GMX }}"
tr "game_item_tooltip_4105" = "Dao Săn Kiêu Hãnh - Huyết ĐaoBán: @Value@+50% Tốc độ Đánh
+10% Hút Máu lên QuáiNội tại DUY NHẤT: Đòn đánh gây thêm sát thương vật lý bằng 4% Máu tối đa của mục tiêu (tối đa 75 lên lính và quái) khi trúng.
{{ game_item_jungle_chilling_smite_tooltip }}
{{ game_item_jungle_tooth_nail_tooltip_GMX }}"
tr "game_item_tooltip_4201" = "Khiên Doran Thất LạcBán: @Value@+100 MáuNội tại: Hồi 15 Máu mỗi 5 giây.
Nội tại: Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính khi trúng.
Nội tại DUY NHẤT: Hồi thêm 20 Máu trong vòng 10 giây sau khi chịu sát thương từ tướng địch."
tr "game_item_tooltip_4202" = "Kiếm Doran Thất LạcBán: @Value@+8 Sức mạnh Công kích
+80 Máu
+8% Hút Máu"
tr "game_item_tooltip_4203" = "Nhẫn Doran Thất LạcBán: @Value@+60 Máu
+15 Sức mạnh Phép thuật
+10 Năng lượng mỗi 5 giâyNội tại: Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính khi trúng."
tr "game_item_tooltip_4204" = "Gậy Doran Thất LạcBán: @Value@+10 Sức mạnh Phép thuật
+75% Năng lượng Phục hồi Cơ bản
+5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắnNội tại: Đòn đánh gây thêm 12 sát thương vật lý lên lính khi trúng."
tr "game_item_tooltip_4301" = "Huy Hiệu Hiền TriếtBán: @Value@+10% Giảm Hồi chiêu
+50% Máu Phục hồi Cơ bản
+5 Vàng mỗi 10 giây{{game_item_favorpassive_@f8@}}{{game_item_favorgoldtracker_@f5@}}"
tr "game_item_tooltip_4302" = "Trái Tim TargonBán: @Value@+60 Máu
+50% Máu Phục hồi Cơ bản
+5 Vàng mỗi 10 giây{{game_item_spoilsofwar_@f8@}}
{{game_item_targonsline_incometracking_@f7@}}"
tr "game_item_tooltip_4401" = "Giáp Thiên NhiênBán: @Value@+90 Kháng Phép
+200% Máu Phục hồi Cơ bản
+8% Tốc độ Di chuyểnNội tại: Hồi @f1@ Máu mỗi giây."
tr "game_item_tooltip_4402" = "Dây Chuyền Tự LựcBán: @Value@+400 Máu
+300 Năng lượng
+30 Sức mạnh Công kích
+10% Giảm Hồi chiêuNội tại DUY NHẤT - Vĩnh Hằng: 15% sát thương gánh chịu từ tướng chuyển thành Năng lượng. Dùng Năng lượng chuyển 20% lượng tiêu hao thành Máu, tối đa 25 mỗi lần tung chiêu.
Nội tại DUY NHẤT: Sau khi dùng kỹ năng, hồi 8% Máu đã mất và 3% Năng lượng đã mất trong vòng 3 giây."
tr "game_item_tooltip_4403" = "Quyền Trượng Tổng HợpBán: @Value@+250 Máu
+250 Năng lượng
+100% Máu Phục hồi Cơ bản
+100% Năng lượng Phục hồi Cơ bản
+30 Giáp
+30 Kháng Phép
+120 Sức mạnh Phép thuật
+70 Sức mạnh Công kích
+50% Tốc độ Đánh
+30% Tỉ lệ Chí mạng
+10% Hút Máu
+10% Tốc độ Di chuyển
+20% Giảm Hồi chiêu"
tr "game_item_tooltip_5375" = ""
tr "game_item_tooltip_5376" = ""
tr "game_item_tooltip_5377" = ""
tr "game_item_tooltip_5378" = ""
tr "game_item_tooltip_5379" = ""
tr "game_item_tooltip_5380" = ""
tr "game_item_tooltip_5400" = ""
tr "game_item_tooltip_5401" = ""
tr "game_item_tooltip_5402" = ""
tr "game_item_tooltip_5403" = ""
tr "game_item_tooltip_5404" = ""
tr "game_item_tooltip_5405" = ""
tr "game_item_tooltip_5406" = ""
tr "game_item_tooltip_5407" = ""
tr "game_item_tooltip_5408" = ""
tr "game_item_tooltip_5409" = ""
tr "game_item_tooltip_5410" = ""
tr "game_item_tooltip_5411" = ""
tr "game_item_tooltip_5412" = ""
tr "game_item_tooltip_5413" = ""
tr "game_item_tooltip_5414" = ""
tr "game_item_tooltip_5415" = ""
tr "game_item_tooltip_5416" = ""
tr "game_item_tooltip_5417" = ""
tr "game_item_tooltip_5418" = ""
tr "game_item_tooltip_8013" = ""
tr "game_item_tooltip_8014" = ""
tr "game_item_tooltip_8015" = ""
tr "game_item_tooltip_8016" = ""
tr "game_item_tooltip_8017" = ""
tr "game_item_tooltip_8018" = ""
tr "game_item_tooltip_8019" = ""
tr "game_item_tooltip_8020" = ""
tr "game_item_tooltip_8021" = ""
tr "game_item_tooltip_8022" = ""
tr "game_item_tooltip_8023" = ""
tr "game_item_tooltip_8024" = ""
tr "game_item_tooltip_8025" = ""
tr "game_item_tooltip_8026" = ""
tr "game_item_tooltip_8027" = ""
tr "game_item_tooltip_8028" = ""
tr "game_item_tooltip_8029" = ""
tr "game_item_tooltip_8030" = ""
tr "game_item_tooltip_8031" = ""
tr "game_item_tooltip_8032" = ""
tr "game_item_tooltip_8033" = ""
tr "game_item_tooltip_8034" = ""
tr "game_item_tooltip_8035" = ""
tr "game_item_tributegoldtracker_0" = "
Vàng kiếm được: @f4@"
tr "game_item_tributegoldtracker_1" = "
Vàng Kiếm Được: @f4@"
tr "game_item_tributegoldtracker_2" = "
Vàng kiếm được: @f4@"
tr "game_item_tributegoldtracker_3" = "
Vàng kiếm được: @f4@"
tr "game_item_tributegoldtracker_4" = "
Vàng kiếm được: @f4@"
tr "game_item_tributegoldtrackerTT_0" = ""
tr "game_item_tributegoldtrackerTT_1" = "
Vàng Kiếm Được: @f4@"
tr "game_item_tributegoldtrackerTT_2" = ""
tr "game_item_tributepassive_0" = "Nội tại DUY NHẤT - Cống Phẩm: Kỹ năng và đòn đánh lên tướng hoặc công trình gây thêm @Effect1Amount@ sát thương phép mỗi lần tung chiêu. Nếu có tướng đồng minh gần đó, hiệu ứng cho thêm @Effect2Amount@ Vàng. Hiệu ứng này có thể xảy ra tối đa @Effect4Amount@ lần mỗi @Effect5Amount@ giây. Trước khi hoàn thành nhiệm vụ, tiêu diệt lính và quái thường làm chậm việc hồi Cống Phẩm và cộng vàng."
tr "game_item_tributepassive_1" = "Nội tại DUY NHẤT - Cống Phẩm: Kỹ năng và đòn đánh lên tướng hoặc công trình gây thêm @Effect1Amount@ sát thương phép mỗi lần tung chiêu. Nếu có tướng đồng minh gần đó, hiệu ứng cho thêm @Effect2Amount@ Vàng. Hiệu ứng này có thể xảy ra tối đa @Effect4Amount@ lần mỗi @Effect5Amount@ giây. Trước khi hoàn thành nhiệm vụ, tiêu diệt lính và quái thường làm chậm việc hồi Cống Phẩm và cộng vàng."
tr "game_item_tributepassive_2" = "Nội tại DUY NHẤT - Cống Phẩm: Kỹ năng và đòn đánh lên tướng hoặc công trình gây thêm @Effect1Amount@ sát thương phép mỗi lần tung chiêu. Nếu có tướng đồng minh gần đó, hiệu ứng cho thêm @Effect2Amount@ Vàng. Hiệu ứng này có thể xảy ra tối đa @Effect4Amount@ lần mỗi @Effect5Amount@ giây."
tr "game_item_tributepassive_3" = "PHẦN THƯỞNG - Cống Phẩm Nữ Hoàng: Kỹ năng và đòn đánh lên tướng hoặc công trình gây thêm @Effect1Amount@ sát thương phép mỗi lần tung chiêu. Nếu có tướng đồng minh gần đó, hiệu ứng cho thêm @Effect2Amount@ Vàng. Khi kích Cống Phẩm Nữ Hoàng, bạn được tăng tốc @Effect18Amount*100@% trong @Effect19Amount@ giây (các cộng dồn thêm kéo dài thời gian tác dụng). Hiệu ứng này có thể xảy ra tối đa @Effect4Amount@ lần mỗi @Effect5Amount@ giây."
tr "game_item_tributepassiveTT_0" = "Nội tại DUY NHẤT - Cống Phẩm: Kỹ năng và đòn đánh lên tướng hoặc công trình gây thêm @Effect1Amount@ sát thương phép mỗi lần tung chiêu. Nếu có tướng đồng minh gần đó, hiệu ứng cho thêm @Effect2Amount@ Vàng. Hiệu ứng này có thể xảy ra tối đa @Effect4Amount@ lần mỗi @Effect5Amount@ giây. Tiêu diệt lính và quái thường làm chậm quá trình hồi lại Cống Phẩm và cộng vàng."
tr "game_item_tributepassiveTT_1" = "Nội tại DUY NHẤT - Cống Phẩm: Kỹ năng và đòn đánh lên tướng hoặc công trình gây thêm @Effect1Amount@ sát thương phép mỗi lần tung chiêu. Nếu có tướng đồng minh gần đó, hiệu ứng cho thêm @Effect2Amount@ Vàng. Hiệu ứng này có thể xảy ra tối đa @Effect4Amount@ lần mỗi @Effect5Amount@ giây. Tiêu diệt lính và quái thường làm chậm quá trình hồi lại Cống Phẩm."
tr "game_item_tributepassiveTT_2" = "Nội tại DUY NHẤT - Cống Phẩm: Kỹ năng và đòn đánh lên tướng hoặc công trình gây thêm @Effect1Amount@ sát thương phép mỗi lần tung chiêu. Nếu có tướng đồng minh gần đó, hiệu ứng cho thêm @Effect2Amount@ Vàng. Hiệu ứng này có thể xảy ra tối đa @Effect4Amount@ lần mỗi @Effect5Amount@ giây."
tr "game_item_tributepassiveTT_3" = "PHẦN THƯỞNG - Cống Phẩm Nữ Hoàng: Kỹ năng và đòn đánh lên tướng hoặc công trình gây thêm @Effect1Amount@ sát thương phép mỗi lần tung chiêu. Nếu có tướng đồng minh gần đó, hiệu ứng cho thêm @Effect2Amount@ Vàng. Khi kích Cống Phẩm Nữ Hoàng, bạn được tăng tốc @Effect18Amount*100@% trong @Effect19Amount@ giây (các cộng dồn sau đó kéo dài thời gian tác dụng). Hiệu ứng này có thể xảy ra tối đa @Effect4Amount@ lần mỗi @Effect5Amount@ giây."
tr "game_item_upgrade_displayname_3069" = "Di Vật Thăng Hoa"
tr "game_item_upgrade_displayname_3092" = "Mắt Ác Thần"
tr "game_item_upgrade_displayname_3096" = "Mắt Du Mục"
tr "game_item_upgrade_displayname_3097" = "Mắt Tinh Tú"
tr "game_item_upgrade_displayname_3098" = "Mắt Băng Giá"
tr "game_item_upgrade_displayname_3401" = "Mắt Thượng Nhân"
tr "game_item_wardsplacedfrostfang" = "
Mắt Xanh: @f3@ / 3 mắt đã cắm."
tr "game_item_wardsplacednomads" = "
Mắt Xanh: @f3@ / 3 mắt đã cắm."
tr "game_item_wardsplacedtargon" = "
Mắt Xanh: @f5@ / 3 mắt đã cắm."
tr "game_itemmod_bloodmoonboots" = "Vận sức 1.5 giây ngoài giao tranh để nhận được 45% Tốc độ Di chuyển trong 15 giây. Đòn đánh hoặc kỹ năng sát thương kết thúc hiệu ứng này, gây thêm 60 - 180 (+40% SMCK cộng thêm)(+25% SMPT) sát thương thích ứng.
Hồi chiêu: 150 - 100 giây. Bắt đầu hồi chiêu từ đầu trận. Giảm 50% hồi chiêu khi bị ngắt trong lúc vận sức."
tr "game_itemmod_bloodmoonboots_desc" = "
Kích hoạt DUY NHẤT - Thú Săn Mồi:
{{ game_itemmod_bloodmoonboots }}
Nhận được từ Ngọc Thú Săn Mồi"
tr "game_itemmod_bloodmoonboots_name" = "Thú Săn Mồi "
tr "game_itemmod_bloodmoonboots_tooltip" = "
Kích hoạt DUY NHẤT - Thú Săn Mồi:
{{ game_itemmod_bloodmoonboots }}
Nhận được từ Ngọc Thú Săn Mồi"
tr "game_itemmod_magicalfootwear_desc" = "
Nội tại DUY NHẤT: +10 Tốc độ Di chuyển
Nhận được từ Giày Xịn"
tr "game_KingPoro_objective_text_SnaxReminder" = "Mua Bánh Quy Poro để dâng lên Vua nào!"
tr "game_load_has_ended_while_loading" = "Trận đấu đã kết thúc. Xin tiếp tục tham gia một trận đấu mới."
tr "game_loadscreen_bot_not_connected" = "Đang kết nối đến máy chủ…"
tr "game_loadscreen_connected" = "Đã kết nối"
tr "game_loadscreen_gameMode_doomBots" = "Máy Mạnh Khủng Khiếp"
tr "game_loadscreen_loading" = "Đang tải"
tr "game_loadscreen_LVL" = "CẤP %d"
tr "game_loadscreen_not_connected" = "Không thể kết nối"
tr "game_loadscreen_ready" = "Sẵn sàng"
tr "game_loadscreen_spawning" = "Đang triệu hồi"
tr "game_loadscreen_VS" = "VS"
tr "game_loadscreen_warning_drivers_out_of_date" = "Cảnh báo: Driver card màn hình của bạn đã quá cũ. Hãy ghé thăm trang chủ của nhà sản xuất để xem hướng dẫn nâng cấp."
tr "game_lua_Aegis_Block" = "Chặn!"
tr "game_lua_Armsman_dodge" = "Tăng Né!"
tr "game_lua_BlindMonk_critical" = "Tăng chí mạng!"
tr "game_lua_Cleansed" = "Thanh tẩy"
tr "game_lua_combattext_ShenWBlock" = "Bị chặn!"
tr "game_lua_Cryophoenix_rebirth" = "Hồi sinh trong thời gian chờ"
tr "game_lua_DeathDefied" = "Từ Chối Tử Thần!"
tr "game_lua_DoubleStrike" = "Đánh hai lần!"
tr "game_lua_Grounded_immune" = "Sa lầy!"
tr "game_lua_Highlander" = "Không thể bị làm chậm!"
tr "game_lua_ItemZekesInvalid" = "Mục tiêu đã Truyền Dẫn!"
tr "game_lua_KaynR" = "Phải Gây Sát Thương Trước!"
tr "game_lua_KindredR" = "Không thể bị tổn thương"
tr "game_lua_LastBreath" = "Phải Ở Trên Không!"
tr "game_lua_MalzaharPassiveShield_immune" = "Miễn nhiễm phép!"
tr "game_lua_Ragnarok" = "Không thể vô hiệu hóa!"
tr "game_lua_ReduceDisable" = "Đã Giảm Khống Chế!"
tr "game_lua_RelentlessAssault_mana" = "Hết năng lượng!"
tr "game_lua_SpellImmunity" = "Miễn nhiễm phép!"
tr "game_lua_TaricR_immune" = "Miễn Nhiễm Sát Thương!"
tr "game_lua_Tristana_range" = "Tăng tầm đánh!"
tr "game_lua_TT_Spiderboss_WebImmune" = "Miễn nhiễm lưới!"
tr "game_lua_UndyingRage" = "Từ Chối Tử Thần!"
tr "game_lua_UnleashTheBeast_dodge" = "Tăng né!"
tr "game_lua_Unstoppable" = "Không thể bị hất đi!"
tr "game_lua_Unstoppable2" = "Không thể bị gián đoạn!"
tr "game_lua_Unstoppable3" = "Không thể bị di chuyển!"
tr "game_lua_W_Block" = "Chặn Đòn!"
tr "game_lua_W_immune" = "Miễn Nhiễm Phép"
tr "game_lua_YasuoPass_Block" = "Chệch Hướng:"
tr "game_map_description_1" = "Chiến trường công lý cổ xưa và thiêng liêng nhất được biết dưới cái tên Summoner's Rift. Nơi đây nổi tiếng bởi những cuộc xung đột giải quyết mâu thuẫn giữa hai nhóm Anh hùng đối lập nhau. Chọn ra một trong ba con đường để tấn công vào nơi hiểm yếu nhất. Tác chiến cùng với các đồng minh để tấn công vào thành lũy địch và phá hủy Pháo đài Nexus của đối phương!"
tr "game_map_description_10" = "Tận sâu bên trong Quần Đảo Bóng Đêm là một thành trì hoang tàn đổ nát bởi các thảm họa ma pháp. Hiếm kẻ nào có thể toàn mạng trở ra sau khi xâm nhập Twisted Treeline và chốn này, nhưng vẫn có ngoại lệ, và các câu chuyện họ mang về thì chẳng cần phải bàn đến về độ kinh dị thường rồi."
tr "game_map_description_11" = "Chiến trường Công Lí thiêng liêng và tân thời nhất còn được biết đến dưới cái tên Summoner's Rift. Vùng chiến trường này nổi danh nhờ các cuộc giao tranh giải quyết mâu thuẫn liên tục nổ ra giữa hai nhóm Anh Hùng đối lập. Hãy di chuyển trên ba con đường cái khác nhau để tấn công vào các điểm yếu của kẻ địch. Hợp tác cùng các đồng minh công thành với một mục đích tối thượng: phá vỡ Tổng Hành Dinh của đối phương!"
tr "game_map_description_12" = "Vực Gió Hú là một khe nứt không đáy tọa lạc tại vùng hiểm khốc và lạnh giá nhất của Freljord. Truyền thuyết kể rằng lâu rất lâu về trước, một cuộc chiến vĩ đại đã diễn ra tại đây ngay trên chiếc cầu hẹp bắc ngang khe vực này. Chẳng ai nhớ nổi các chiến sĩ đó là ai, hay thậm chí lí do vì sao lại có cuộc chiến, nhưng thiên hạ vẫn kháo nhau rằng nếu thật sự để tâm lắng nghe tiếng gió hú, bạn sẽ có thể nghe được các tiếng rống, gào, và thét xộc lên từ dưới Khe Vực."
tr "game_map_description_13" = "Bản đang hoàn thiện của bản đồ Summoner's Rift"
tr "game_map_description_14" = "Cầu Đồ Tể là một cây cầu đổ nát khổng lồ hiện ra thấp thoáng trên những hải cảng giết chóc. Một cây cầu đá cổ xưa dẫn đến lối vào điện thờ đã được giữ lại và giờ đây trở thành một chiến trường hoàn hảo cho những cuộc xung đột ngẫu hứng."
tr "game_map_description_16" = "Tàn Tích Vũ Trụ là một góc hoang tàn của một thế giới từng rất vĩ đại đã bị khai thác cạn kiệt và trôi nổi trong không gian vô tận. Một hố đen ngự giữa trung tâm bản đồ, lôi mọi kẻ sống sót vào vực sâu khôn cùng của Hắc Tinh."
tr "game_map_description_18" = ""
tr "game_map_description_19" = ""
tr "game_map_description_53" = "WIP Map for updates to the Howling Abyss"
tr "game_map_description_8" = "The Crystal Scar đã từng là một làng mỏ ở Kalamanda, cho đến khi các cuộc chiến giữa Demacia và Noxus vượt quá tầm kiểm soát của nó, vươn đến tận những khu hầm ngầm sâu dưới lòng đất. Hãy giải quyết các mâu thuẫn trên vùng chiến trường công lý này bằng cách hợp tác cùng đồng đội để chiếm lấy các cứ điểm và giành chiến thắng!"
tr "game_map_description_9" = "Bản đồ WIP"
tr "game_map_description_90" = "Chiến trường công lý cổ xưa và thiêng liêng nhất được biết dưới cái tên Summoner's Rift. Chọn ra một trong ba con đường để tấn công vào nơi hiểm yếu nhất của đối phương. Tác chiến cùng với các đồng minh để bao vây căn cứ địch và phá hủy Pháo đài Nexus của chúng!"
tr "game_map_description_common" = "Thường"
tr "game_map_displaydescription_20" = ""
tr "game_map_displaydescription_21" = "Đột Kích Nhà Chính"
tr "game_map_displayname_1" = "Summoner's Rift"
tr "game_map_displayname_10" = "Khu Rừng Quỷ Dị"
tr "game_map_displayname_11" = "Summoner's Rift"
tr "game_map_displayname_12" = "Vực Gió Hú"
tr "game_map_displayname_13" = "Bản đang hoàn thiện của Summoner's Rift"
tr "game_map_displayname_14" = "Cầu Đồ Tể"
tr "game_map_displayname_16" = "Tàn Tích Vũ Trụ"
tr "game_map_displayname_18" = "Công Viên Valoran"
tr "game_map_displayname_19" = "Thành Phố SIÊU PHẨM"
tr "game_map_displayname_20" = "Hành Tinh Lạ"
tr "game_map_displayname_21" = "Đột Kích Nhà Chính"
tr "game_map_displayname_22" = "Đấu Trường Chân Lý"
tr "game_map_displayname_53" = "Howling Abyss WIP"
tr "game_map_displayname_8" = "The Crystal Scar"
tr "game_map_displayname_9" = "Bản đồ Crystal Scar WIP"
tr "game_map_displayname_90" = "Bản Beta Tiền Mùa Giải 2015"
tr "game_map_displayname_common" = "Thường"
tr "game_map_mode_description_10_CLASSIC" = "Đội ba người chiến đấu chiếm tế đàn và vây hãm Nhà Chính địch trong chế độ tốc độ cao này."
tr "game_map_mode_description_11_ARSR" = "Dùng một tướng ngẫu nhiên để đè đường, giao tranh tổng, và phá Nhà Chính địch."
tr "game_map_mode_description_11_ASSASSINATE" = "Chọn Thích Khách ưa thích và săn chiến thắng theo cách của bạn trong chế độ Đặc Trưng này."
tr "game_map_mode_description_11_CLASSIC" = "Đè đường, xông pha giữa giao tranh tổng năm đấu năm, và phá hủy Nhà Chính địch trong chế độ chơi hàng đầu Liên Minh."
tr "game_map_mode_description_11_DOOMBOTSTEEMO" = "Cùng bạn bè chống lại Máy Siêu Khủng Khiếp và chúa quỷ trong chế độ sống sót tốc độ cao này."
tr "game_map_mode_description_11_GAMEMODEX" = "Hãy giúp chúng tôi thử nghiệm chế độ mới! Nó là một loạt những pha va chạm không ngừng và những biến đổi điên rồ từ lối chơi 5v5 truyền thống."
tr "game_map_mode_description_11_ONEFORALL" = "Bỏ phiếu chọn ra tướng để cả năm cùng chơi! Nếu không có tướng nào được đa số, một tướng ngẫu nhiên sẽ được chọn trong số các tướng được bỏ phiếu."
tr "game_map_mode_description_11_PRACTICETOOL" = "Rèn luyện cùng vị tướng yêu thích trong phòng tập đơn ở Summoner's Rift."
tr "game_map_mode_description_11_SIEGE" = "Lần lượt tấn công và phòng thủ Nhà Chính với những Khí Cụ độc đáo và mạnh mẽ. Bạn phá hủy Nhà Chính bên kia nhanh đến đâu nào?"
tr "game_map_mode_description_11_SNOWURF" = "Một số phận tê cóng đang chờ đợi đối thủ của bạn! Ném phép và cầu tuyết tưng bừng trong ARURF nào!"
tr "game_map_mode_description_11_TUTORIAL_MODULE_1" = "Hướng dẫn phần 1"
tr "game_map_mode_description_11_TUTORIAL_MODULE_2" = "Hướng dẫn phần 2"
tr "game_map_mode_description_11_TUTORIAL_MODULE_3" = "Hướng dẫn phần 3"
tr "game_map_mode_description_11_URF" = "Sử dụng một tướng ngẫu nhiên và xả kỹ năng không ngừng trong chế độ Siêu Tốc này."
tr "game_map_mode_description_11_WIPMODEWIP" = "WIPMODEWIP"
tr "game_map_mode_description_11_WIPMODEWIP2" = "WIPMODEWIP2"
tr "game_map_mode_description_12_ARAM" = "Mười vị tướng ngẫu nhiên tề tựu trên cây cầu hẹp giữa vùng đất băng giá. Tiến sang bờ bên kia và phá hủy mọi thứ cản đường."
tr "game_map_mode_description_12_Bilgewater" = "Mười vị tướng được chọn ngẫu nhiên để chiến đấu trên một cây cầu hẹp giữa lòng Bilgewater. Hãy tiến bước sang bên kia cây cầu và hủy diệt tất cả những gì trên đường đi."
tr "game_map_mode_description_12_KINGPORO" = "Ném Poro vào nhau, triệu hồi Vua Poro huyền thoại, rồi dâng đồ ăn cho ngài để đẩy thẳng tới căn cứ địch."
tr "game_map_mode_description_12_PORTALPARTY" = "Cổng Dịch Chuyển đã được thả xuống Vực Gió Hú! Cùng nhau bước vào đó tới chiến thắng nào."
tr "game_map_mode_description_14_ARAM" = "Mười vị tướng ngẫu nhiên tề tựu trên cây cầu hẹp giữa vùng đất băng giá. Thẳng tiến và tiêu diệt mọi thứ cản đường bạn đến với chiến thắng."
tr "game_map_mode_description_16_DARKSTAR" = "Sử dụng Thresh và kiếm linh hồn nuôi dưỡng Hắc Tinh để kích hoạt Điểm Kỳ Dị trong chế độ 3v3 theo hiệp cực nhanh tại Tàn Tích Vũ Trụ."
tr "game_map_mode_description_18_ODYSSEY" = "Cùng phi hành đoàn Sao Mai tìm kiếm Ora và những cuộc phiêu lưu trong chế độ phối hợp 5 người này!"
tr "game_map_mode_description_18_STARGUARDIAN" = "Chiến đấu cùng nhau như những Vệ Binh Tinh Tú đánh đuổi lũ quái vật xâm lăng để bảo vệ thành phố trong chế độ chơi 5 người chống máy!"
tr "game_map_mode_description_19_PROJECT" = "Dạo bước trên những con đường của Thành Phố SIÊU PHẨM. Chọn lấy chiến binh của bạn, đột phá, và nghiền nát kẻ địch. Có cả hình chiếu ba chiều Teemo nữa đó."
tr "game_map_mode_description_22_TFT" = "Chiêu mộ một nhóm tướng chiến đấu cho mình. Vượt qua bảy đối thủ khác và trở thành người chiến thắng cuối cùng."
tr "game_map_mode_description_8_ASCENSION" = "Đại chiến giành sức mạnh 5v5. Ai sẽ Thăng Hoa?!"
tr "game_map_mode_description_8_ODIN" = "Phối hợp cùng đồng đội chiếm điểm và tuyên bố chủ quyền trước kẻ địch."
tr "game_map_SLIME_EnvironmentMinion" = "Môi Trường"
tr "game_mastery_displayname_6111" = "Nộ"
tr "game_mastery_displayname_6114" = "Ma Thuật"
tr "game_mastery_displayname_6121" = "Phủ Đầu"
tr "game_mastery_displayname_6122" = "Nuốt Chửng"
tr "game_mastery_displayname_6123" = "Công Kích Yếu Điểm"
tr "game_mastery_displayname_6131" = "Hấp Huyết"
tr "game_mastery_displayname_6134" = "Tài Năng Thiên Bẩm"
tr "game_mastery_displayname_6141" = "Thợ Săn Tiền Thưởng"
tr "game_mastery_displayname_6142" = "Gươm Hai Lưỡi"
tr "game_mastery_displayname_6143" = "Hăng Máu"
tr "game_mastery_displayname_6151" = "Đập Liên Hồi"
tr "game_mastery_displayname_6154" = "Tia Chớp Xuyên Thấu"
tr "game_mastery_displayname_6161" = "Cuồng Huyết Chiến Tướng"
tr "game_mastery_displayname_6162" = "Nhiệt Huyết Chiến Đấu"
tr "game_mastery_displayname_6164" = "Lửa Tử Thần"
tr "game_mastery_displayname_6211" = "Phục Hồi"
tr "game_mastery_displayname_6212" = "Bất Khuất"
tr "game_mastery_displayname_6221" = "Thám Hiểm"
tr "game_mastery_displayname_6222" = "Bậc Thầy Phòng Ngự"
tr "game_mastery_displayname_6223" = "Dẻo Dai"
tr "game_mastery_displayname_6231" = "Giáp Cổ Ngữ"
tr "game_mastery_displayname_6232" = "Sẹo Chiến Tranh"
tr "game_mastery_displayname_6241" = "Sáng Suốt"
tr "game_mastery_displayname_6242" = "Bền Bỉ"
tr "game_mastery_displayname_6243" = "Can Đảm"
tr "game_mastery_displayname_6251" = "Nhanh Nhẹn"
tr "game_mastery_displayname_6252" = "Thần Hộ Mệnh Huyền Thoại"
tr "game_mastery_displayname_6261" = "Quyền Năng Bất Diệt"
tr "game_mastery_displayname_6262" = "Dũng Khí Khổng Lồ"
tr "game_mastery_displayname_6263" = "Hiệp Ước Sắt Đá"
tr "game_mastery_displayname_6311" = "Lãng Khách"
tr "game_mastery_displayname_6312" = "Tàn Bạo"
tr "game_mastery_displayname_6321" = "Đam Mê Cổ Ngữ"
tr "game_mastery_displayname_6322" = "Hành Nang Bí Mật"
tr "game_mastery_displayname_6323" = "Thích Khách"
tr "game_mastery_displayname_6324" = "Sát Ý"
tr "game_mastery_displayname_6331" = "Tàn Nhẫn"
tr "game_mastery_displayname_6332" = "Thiền Định"
tr "game_mastery_displayname_6341" = "Quà Tặng Thiên Nhiên"
tr "game_mastery_displayname_6342" = "Đạo Tặc"
tr "game_mastery_displayname_6343" = "Trò Chơi Nguy Hiểm"
tr "game_mastery_displayname_6351" = "Chuẩn Xác"
tr "game_mastery_displayname_6352" = "Thông Tuệ"
tr "game_mastery_displayname_6361" = "Xung Kích Bão Tố"
tr "game_mastery_displayname_6362" = "Ý Chỉ Thần Sấm"
tr "game_mastery_displayname_6363" = "Phong Ngôn Chúc Phúc"
tr "game_mastery_level1desc_6111" = "+0.8% Tốc độ đánh"
tr "game_mastery_level1desc_6114" = "+0.4% sát thương của kĩ năng"
tr "game_mastery_level1desc_6121" = "Đòn đánh đầu lên tướng gây thêm 10 + 1 mỗi cấp sát thương (6 giây hồi chiêu)"
tr "game_mastery_level1desc_6122" = "Tiêu diệt một đơn vị hồi lại 20 máu (30 giây hồi)"
tr "game_mastery_level1desc_6123" = "Làm suy yếu tướng địch bạn vừa gây sát thương, khiến hắn chịu thêm 3% sát thương từ đồng minh của bạn."
tr "game_mastery_level1desc_6131" = "0.4% hút máu và hút máu phép"
tr "game_mastery_level1desc_6134" = "Tăng 0.4 + 0.09 Sức mạnh Công kích mỗi cấp, và 0.6 + 0.13 Sức mạnh Phép thuật mỗi cấp (+2 Sức mạnh Công kích và 3 Sức mạnh Phép thuật ở cấp 18)"
tr "game_mastery_level1desc_6141" = "Gây thêm 1% sát thương mỗi khi tham gia hạ gục một tướng khác nhau."
tr "game_mastery_level1desc_6142" = "Gây thêm 3% sát thương, chịu thêm 1.5% sát thương."
tr "game_mastery_level1desc_6143" = "Gây thêm tối đa 3% sát thương trong 3 giây khi giao tranh với tướng địch."
tr "game_mastery_level1desc_6151" = "1.4% xuyên giáp"
tr "game_mastery_level1desc_6154" = "1.4% xuyên kháng phép"
tr "game_mastery_level1desc_6161" = "Di chuyển hoặc tấn công Cường Hóa đòn đánh. Đòn đánh Cường Hóa hồi lại 5-40% tổng Sức mạnh Công kích (được chí mạng tăng cường) và cho 30% tốc chạy trong 0.75 giây."
tr "game_mastery_level1desc_6162" = "Đánh thường trúng tướng tăng 1 điểm Nhiệt Huyết (2 với đòn cận chiến). Điểm Nhiệt Huyết tồn tại 8 giây (tối đa 8 điểm) và tăng 1-8 sức mạnh công kích mỗi điểm. "
tr "game_mastery_level1desc_6164" = "Các kỹ năng gây sát thương khiến tướng địch chịu sát thương phép trong 4 giây.
Sát thương: 8 + 45% Sức mạnh Công kích cộng thêm và 25% Sức mạnh Phép thuật
Thời gian đốt Lửa Tử Thần bị giảm còn:
- Phép diện rộng: 2 giây.
- Sát thương theo thời gian: 1 giây."
tr "game_mastery_level1desc_6211" = "+0.4 máu hồi lại trong 5 giây"
tr "game_mastery_level1desc_6212" = "1% giáp và kháng phép cộng thêm"
tr "game_mastery_level1desc_6221" = "15 tốc độ di chuyển trong bụi và sông"
tr "game_mastery_level1desc_6222" = "Nhận thêm 8 Giáp và Kháng phép khi đứng gần trụ đồng minh"
tr "game_mastery_level1desc_6223" = "Sát thương nhận vào từ các đòn đánh thường của tướng và quái giảm đi 2."
tr "game_mastery_level1desc_6231" = "Cộng thêm 1.6% cho tất cả lá chắn và hồi máu cho bản thân (bao gồm hút máu và tự hồi phục)."
tr "game_mastery_level1desc_6232" = "Tăng 10 Máu"
tr "game_mastery_level1desc_6241" = "Phép bổ trợ được giảm 15% thời gian hồi"
tr "game_mastery_level1desc_6242" = "Tăng 50% hồi máu cơ bản, tăng lên đến 200% khi dưới 25% máu"
tr "game_mastery_level1desc_6243" = "Nhận 10% + 1.5 mỗi cấp Giáp và Kháng phép cộng thêm trong 2 giây khi bị tướng địch gây sát thương. (9 giây hồi chiêu)."
tr "game_mastery_level1desc_6251" = "+3% kháng hiệu ứng và kháng làm chậm"
tr "game_mastery_level1desc_6252" = "0.6 giáp và kháng phép với mỗi tướng địch cạnh bên"
tr "game_mastery_level1desc_6261" = "Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh tiếp theo lên tướng gây sát thương bằng 3% Máu tối đa và hồi lại 1.5% Máu tối đa (giảm một nửa với tướng đánh xa, gây sát thương phép)."
tr "game_mastery_level1desc_6262" = "Nhận một lá chắn 3-54 (+5% máu tối đa) với mỗi tướng địch xung quanh trong 3 giây sau khi làm choáng, khiêu khích, trói, hoặc hất tung tướng địch (45-30 giây hồi chiêu, theo cấp)."
tr "game_mastery_level1desc_6263" = "Nhận thêm 5% máu.
Hiệu ứng khống chế di chuyển từ bạn đánh dấu tướng địch trong 4 giây. Tướng đồng minh khác tấn công kẻ địch bị đánh dấu được hồi 5 + 2.5% máu tối đa của bạn trong 2 giây (giảm một nửa nếu bạn là đánh xa)."
tr "game_mastery_level1desc_6311" = "+0.6% Tốc độ di chuyển khi ra khỏi giao tranh"
tr "game_mastery_level1desc_6312" = "Các đòn đánh thường và phép đơn mục tiêu gây thêm 1 sát thương lên lính và quái"
tr "game_mastery_level1desc_6321" = "Thời gian hiệu lực của bùa từ quái rừng tăng thêm 15%, bao gồm cả quái siêu cấp."
tr "game_mastery_level1desc_6322" = "Bình Máu và Dược Phẩm hiệu lực lâu hơn 10%.
Bình Máu được thay thế bằng Bánh Quy, hồi lập tức 15 Máu và Năng lượng khi sử dụng."
tr "game_mastery_level1desc_6323" = "Gây thêm 2% sát thương khi không có Tướng đồng minh xung quanh"
tr "game_mastery_level1desc_6324" = "Gây thêm 5% sát thương lên Tướng đến khi có được điểm hạ gục hoặc hỗ trợ"
tr "game_mastery_level1desc_6331" = "Tăng thêm 0.6% sát thương với những tướng còn lại ít hơn 40% máu."
tr "game_mastery_level1desc_6332" = "Hồi lại 0.25% năng lượng đã mất mỗi 5 giây."
tr "game_mastery_level1desc_6341" = "Đi vào bụi cỏ khiến đòn đánh hoặc kỹ năng sát thương tiếp theo gây 3% máu hiện tại của mục tiêu thành sát thương phép (9 giây hồi chiêu)"
tr "game_mastery_level1desc_6342" = "Nhận 1 vàng với mỗi lính bị tiêu diệt bởi tướng đồng minh.
Nhận thêm 3 vàng (10 nếu là cận chiến) khi tấn công tướng đối phương bằng đòn đánh thường (5 giây hồi chiêu)."
tr "game_mastery_level1desc_6343" = "Hỗ trợ và hạ gục tướng hồi lại 5% máu và năng lượng đã mất."
tr "game_mastery_level1desc_6351" = "Nhận 1.2 Sát lực và 0.3 + 0.05 Xuyên Kháng phép theo cấp"
tr "game_mastery_level1desc_6352" = "Chỉ số giảm thời gian hồi chiêu tối đa tăng thêm 1%, nhận thêm 1% giảm thời gian hồi chiêu."
tr "game_mastery_level1desc_6361" = "Gây sát thương tương đương 30% Máu tối đa của tướng địch trong 2.5 giây sẽ giúp bạn gia tăng 40% Tốc độ Di chuyển và 75% kháng Làm chậm trong 3 giây (10 giây hồi chiêu)"
tr "game_mastery_level1desc_6362" = "Mỗi 3 đòn đánh hoặc kĩ năng lên tướng sẽ gọi xuống một tia sét gây sát thương phép lên một vùng.
Sát thương: 10 mỗi cấp + 30% Sức mạnh Công kích cộng thêm và 10% Sức mạnh Phép thuật (25-15 giây hồi chiêu, theo cấp)."
tr "game_mastery_level1desc_6363" = "Khả năng hồi máu và tạo lá chắn mạnh hơn 10%. Ngoài ra, các khả năng đó còn giúp mục tiêu tăng 5-22 Giáp (dựa trên cấp Tướng) và tăng Kháng Phép bằng một nửa số Giáp tăng thêm."
tr "game_mastery_level2desc_6111" = "+1.6% tốc độ đánh"
tr "game_mastery_level2desc_6114" = "+0.8% sát thương của kĩ năng"
tr "game_mastery_level2desc_6131" = "0.8% hút máu và hút máu phép"
tr "game_mastery_level2desc_6134" = "Tăng 0.8 + 0.18 Sức mạnh Công kích mỗi cấp, và 1.2 + 0.27 Sức mạnh Phép thuật mỗi cấp (+4 Sức mạnh Công kích và 6 Sức mạnh Phép thuật ở cấp 18)"
tr "game_mastery_level2desc_6151" = "2.8% xuyên giáp"
tr "game_mastery_level2desc_6154" = "2.8% xuyên kháng phép"
tr "game_mastery_level2desc_6211" = "+0.8 máu hồi lại mỗi 5 giây"
tr "game_mastery_level2desc_6212" = "2% giáp và kháng phép cộng thêm"
tr "game_mastery_level2desc_6231" = "Cộng thêm 3.2% cho tất cả lá chắn và hồi máu cho bản thân (bao gồm hút máu và tự hồi phục)."
tr "game_mastery_level2desc_6232" = "Tăng 20 Máu"
tr "game_mastery_level2desc_6251" = "+6% kháng hiệu ứng và kháng làm chậm"
tr "game_mastery_level2desc_6252" = "1.2 giáp và kháng phép với mỗi tướng địch cạnh bên"
tr "game_mastery_level2desc_6311" = "+1.2% tốc độ di chuyển khi ra khỏi giao tranh"
tr "game_mastery_level2desc_6312" = "Các đòn đánh thường và kĩ năng đơn mục tiêu gây thêm 2 sát thương lên lính và quái"
tr "game_mastery_level2desc_6331" = "Gây thêm 1.2% sát thương lên tướng còn dưới 40% máu."
tr "game_mastery_level2desc_6332" = "Hồi 0.5% năng lượng đã mất mỗi 5 giây"
tr "game_mastery_level2desc_6351" = "Nhận 2.4 Sát lực và 0.6 + 0.10 Xuyên Kháng phép mỗi cấp"
tr "game_mastery_level2desc_6352" = "Chỉ số giảm thời gian hồi chiêu tối đa tăng thêm 2%, nhận thêm 2% giảm thời gian hồi chiêu."
tr "game_mastery_level3desc_6111" = "+2.4% tốc độ đánh"
tr "game_mastery_level3desc_6114" = "+1.2% sát thương của kĩ năng"
tr "game_mastery_level3desc_6131" = "1.2% hút máu và hút máu phép"
tr "game_mastery_level3desc_6134" = "Tăng 1.2 + 0.27 Sức mạnh Công kích mỗi cấp, và 1.8 + 0.4 Sức mạnh Phép thuật mỗi cấp (+6 Sức mạnh Công kích và 9 Sức mạnh Phép thuật ở cấp 18)"
tr "game_mastery_level3desc_6151" = "4.2% xuyên giáp"
tr "game_mastery_level3desc_6154" = "4.2% xuyên kháng phép"
tr "game_mastery_level3desc_6211" = "+1.2 máu hồi lại mỗi 5 giây"
tr "game_mastery_level3desc_6212" = "3% giáp và kháng phép cộng thêm"
tr "game_mastery_level3desc_6231" = "Cộng thêm 4.8% cho tất cả lá chắn và hồi máu cho bản thân (bao gồm hút máu và tự hồi phục)."
tr "game_mastery_level3desc_6232" = "Tăng 30 Máu"
tr "game_mastery_level3desc_6251" = "+9% kháng hiệu ứng và kháng làm chậm"
tr "game_mastery_level3desc_6252" = "1.8 giáp và kháng phép cho mỗi tướng địch cạnh bên"
tr "game_mastery_level3desc_6311" = "+1.8% tốc độ di chuyển khi ra khỏi giao tranh"
tr "game_mastery_level3desc_6312" = "Các đòn đánh thường và kĩ năng đơn mục tiêu gây thêm 3 sát thương lên lính và quái"
tr "game_mastery_level3desc_6331" = "Gây thêm 1.8% sát thương lên tướng còn dưới 40% Máu"
tr "game_mastery_level3desc_6332" = "Hồi 0.75% năng lượng đã mất mỗi 5 giây"
tr "game_mastery_level3desc_6351" = "Nhận 3.6 Sát lực và 0.9 + 0.15 Xuyên Kháng phép mỗi cấp"
tr "game_mastery_level3desc_6352" = "Chỉ số giảm thời gian hồi chiêu tối đa tăng thêm 3%, nhận thêm 3% giảm thời gian hồi chiêu."
tr "game_mastery_level4desc_6111" = "+3.2% Tốc độ Đánh"
tr "game_mastery_level4desc_6114" = "+1.6% sát thương của kĩ năng"
tr "game_mastery_level4desc_6131" = "1.6% hút máu và hút máu phép"
tr "game_mastery_level4desc_6134" = "Tăng 1.6 + 0.36 Sức mạnh Công kích mỗi cấp, và 2.4 + 0.53 Sức mạnh Phép thuật mỗi cấp (+8 Sức mạnh Công kích và 12 Sức mạnh Phép thuật ở cấp 18)"
tr "game_mastery_level4desc_6151" = "5.6% xuyên giáp"
tr "game_mastery_level4desc_6154" = "5.6% xuyên kháng phép"
tr "game_mastery_level4desc_6211" = "+1.6 máu hồi lại mỗi 5 giây"
tr "game_mastery_level4desc_6212" = "4% giáp và kháng phép cộng thêm"
tr "game_mastery_level4desc_6231" = "Cộng thêm 6.4% cho tất cả lá chắn và hồi máu cho bản thân (bao gồm hút máu và tự hồi phục)."
tr "game_mastery_level4desc_6232" = "Tăng 40 Máu"
tr "game_mastery_level4desc_6251" = "+12% kháng hiệu ứng và kháng làm chậm"
tr "game_mastery_level4desc_6252" = "2.4 giáp và kháng phép với mỗi tướng địch cạnh bên"
tr "game_mastery_level4desc_6311" = "+2.4% tốc độ di chuyển khi ra khỏi giao tranh"
tr "game_mastery_level4desc_6312" = "Các đòn đánh thường và kĩ năng đơn mục tiêu gây thêm 4 sát thương lên lính và quái"
tr "game_mastery_level4desc_6331" = "Gây thêm 2.4% sát thương lên tướng còn dưới 40% Máu"
tr "game_mastery_level4desc_6332" = "Hồi 1.0% năng lượng đã mất mỗi 5 giây"
tr "game_mastery_level4desc_6351" = "Nhận 4.8 Sát lực và 1.2 + 0.20 Xuyên Kháng phép mỗi cấp"
tr "game_mastery_level4desc_6352" = "Chỉ số giảm thời gian hồi chiêu tối đa tăng thêm 4%, nhận thêm 4% giảm thời gian hồi chiêu."
tr "game_mastery_level5desc_6111" = "+4% Tốc độ Đánh"
tr "game_mastery_level5desc_6114" = "+2.0% sát thương của kĩ năng "
tr "game_mastery_level5desc_6131" = "2.0% hút máu và hút máu phép"
tr "game_mastery_level5desc_6134" = "Tăng 2 + 0.44 Sức mạnh Công kích mỗi cấp, và 3 + 0.67 Sức mạnh Phép thuật mỗi cấp (+10 Sức mạnh Công kích và 15 Sức mạnh Phép thuật ở cấp 18)"
tr "game_mastery_level5desc_6151" = "7% xuyên giáp"
tr "game_mastery_level5desc_6154" = "7% xuyên kháng phép"
tr "game_mastery_level5desc_6211" = "+2.0 máu hồi lại mỗi 5 giây"
tr "game_mastery_level5desc_6212" = "5% giáp và kháng phép cộng thêm"
tr "game_mastery_level5desc_6231" = "Cộng thêm 8% cho tất cả lá chắn và hồi máu cho bản thân (bao gồm hút máu và tự hồi phục)."
tr "game_mastery_level5desc_6232" = "Tăng 50 Máu"
tr "game_mastery_level5desc_6251" = "+15% kháng hiệu ứng và kháng làm chậm"
tr "game_mastery_level5desc_6252" = "3 giáp và kháng phép với mỗi tướng địch cạnh bên"
tr "game_mastery_level5desc_6311" = "+3% tốc độ di chuyển khi ra khỏi giao tranh"
tr "game_mastery_level5desc_6312" = "Các đòn đánh thường và kĩ năng đơn mục tiêu gây thêm 5 sát thương lên lính và quái"
tr "game_mastery_level5desc_6331" = "Gây thêm 3% sát thương lên tướng còn dưới 40% Máu"
tr "game_mastery_level5desc_6332" = "Hồi 1.25% năng lượng đã mất mỗi 5 giây"
tr "game_mastery_level5desc_6351" = "Nhận 6 Sát lực và 1.5 + 0.25 Xuyên Kháng phép mỗi cấp"
tr "game_mastery_level5desc_6352" = "Chỉ số giảm thời gian hồi chiêu tối đa tăng thêm 5%, nhận thêm 5% giảm thời gian hồi chiêu."
tr "game_mastery_scoreboard_tooltip_template" = "%s%s"
tr "game_masterygroup_displayname_1" = "Cuồng Bạo"
tr "game_masterygroup_displayname_2" = "Khéo Léo"
tr "game_masterygroup_displayname_3" = "Kiên Định"
tr "game_message_AhriAnnouncerEnabled" = "Đã bật giọng thông báo Ahri Vệ Binh Tinh Tú!"
tr "game_message_CastersAnnouncerEnabled" = "Đã bật giọng thông báo Bình Luận Esports!"
tr "game_message_CustomAnnouncerOption" = "Giọng thông báo có thể được bật tắt trong Tùy Chỉnh -> Âm Thanh"
tr "game_message_MapSkinAprilFools2019Active" = "Đã bật bản đồ Cá Tháng Tư!"
tr "game_message_MapSkinLunarRevelActive" = "Bản đồ Tết Nguyên Đán đã được bật!"
tr "game_message_MapSkinOdysseyActive" = "Đã bật lính và Baron Phi Đội Không Gian!"
tr "game_message_MapSkinOptionDisable" = "Có thể tắt trong Tùy Chỉnh -> Hình Ảnh"
tr "game_message_MapSkinOptionDisableArcade" = "Đã kích hoạt bản đồ Giả Lập!"
tr "game_message_MapSkinOptionDisableMSI" = "Đã bật bản đồ MSI!"
tr "game_message_MapSkinOptionDisableWorlds" = "Đã kích hoạt bản đồ CKTG!"
tr "game_message_MapSkinPoolPartyActive" = "Đã bật bản đồ và lính Tiệc Bể Bơi!"
tr "game_message_MapSkinPopstarActive" = "Đã bật bản đồ Siêu Sao Âm Nhạc!"
tr "game_message_MapSkinProjectActive" = "Lính SIÊU PHẨM đã được bật!"
tr "game_message_MapSkinSnowdownActive" = "Đã bật bản đồ và trang trí Lễ Hội Tuyết Rơi!"
tr "game_message_MapSkinStarGuardianActive" = "Đã bật lính Vệ Binh Tinh Tú!"
tr "game_message_MapSkinTFTRActive" = "Đã bật bản đồ Lễ Hội Ma Ám!"
tr "game_message_MapSkinTrialsActive" = "Đã bật bản đồ Thử Lửa!"
tr "game_message_MapSkinURFActive" = "Bản đồ URF đã được bật!"
tr "game_message_OdysseyKaynAnnouncerEnabled" = "Đã bật giọng thông báo Kayn Hung Thần Không Gian!"
tr "game_message_ProjectAnnouncerEnabled" = "Giọng thông báo SIÊU PHẨM đã được bật!"
tr "game_message_PykeAnnouncerEnabled" = "Đã kích hoạt giọng thông báo của Pyke"
tr "game_message_ThreshAnnouncerEnabled" = "Đã bật giọng thông báo Thresh Hắc Tinh!"
tr "game_messagebox_cancel" = "Hủy"
tr "game_messagebox_caption_connectionretry" = "Kết nối thất bại"
tr "game_messagebox_caption_disconnect" = "Cảnh báo kết nối"
tr "game_messagebox_caption_loadtimeout" = "Tải quá hạn"
tr "game_messagebox_caption_replay_connection_fail" = "Kết nối thất bại"
tr "game_messagebox_caption_replay_corrupt" = "Bản xem lại bị hỏng"
tr "game_messagebox_caption_replay_data_invalid" = "Dữ liệu không hợp lệ"
tr "game_messagebox_caption_replay_data_request_fail" = "Yêu cầu thất bại"
tr "game_messagebox_caption_replay_data_unavailable" = "Dữ liệu không khả dụng"
tr "game_messagebox_caption_replay_fail" = "Tải thất bại"
tr "game_messagebox_caption_replay_game_not_found" = "Không tìm thấy trận đấu"
tr "game_messagebox_caption_replay_gameEnded" = "Trận đấu đã kết thúc"
tr "game_messagebox_caption_replay_not_found" = "Không tìm thấy bản xem lại"
tr "game_messagebox_caption_replay_version_mismatch" = "Bản xem lại không thuộc phiên bản trò chơi hiện tại"
tr "game_messagebox_caption_tutorial" = "Hướng Dẫn Cơ Bản"
tr "game_messagebox_no" = "Không"
tr "game_messagebox_ok" = "OK"
tr "game_messagebox_text_afkwarningcaption" = "Cảnh báo treo máy"
tr "game_messagebox_text_afkwarningmessage" = "Cảnh báo: Bạn phải hoạt động trở lại để không bị ngắt kết nối. Dừng hoạt động quá lâu và bỏ cuộc khỏi các trận đấu được tìm bởi hệ thống sẽ dẫn đến việc bị trừng phạt bởi LeaverBuster."
tr "game_messagebox_text_connectionretry" = "Không thể kết nối đến máy chủ. Hãy kiểm tra lại kết nối mạng của bạn và thử kết nối lại."
tr "game_messagebox_text_disconnect" = "Bạn đã ngắt kết nối. Bạn có muốn kết nối lại không?"
tr "game_messagebox_text_disconnectafk" = "Bạn đã bị ngắt kết nối sau khi không hoạt động trong một thời gian dài. Trận đấu sẽ tự thoát."
tr "game_messagebox_text_disconnectduringload" = "Bạn đã ngắt kết nối. Vui lòng kiểm tra lại đường truyền mạng rồi thử lại."
tr "game_messagebox_text_loadtimeout" = "Thời gian tải của bạn đã vượt quá thời gian chờ của máy chủ, vui lòng kết nối trở lại trận đấu."
tr "game_messagebox_text_pause" = "Trận đấu đã tạm dừng."
tr "game_messagebox_text_pause_five_mins_remaining" = "Trận đấu đã được tạm dừng.
Thời gian tạm dừng còn lại:
%02d:%02d"
tr "game_messagebox_text_pause_one_min_remaining" = "Trận đấu đã được tạm dừng.
Trận đấu sẽ tiếp tục trong:
%02d:%02d"
tr "game_messagebox_text_pause_remaining" = "Trận đấu đã được tạm dừng.
Thời gian tạm dừng còn lại:
%02d:%02d"
tr "game_messagebox_text_reconnect" = "Đang kết nối… Vui lòng chờ."
tr "game_messagebox_text_reconnectfail" = "Không thể kết nối lại. Trận đấu sẽ tự thoát."
tr "game_messagebox_text_replay_connection_fail" = "Kết nối tới máy chủ khán giả thất bại. Thử lại nhé?"
tr "game_messagebox_text_replay_connection_fail_exit" = "Kết nối tới máy chủ khán giả thất bại. Thoát ra thôi."
tr "game_messagebox_text_replay_corrupt_exit" = "Bản xem lại bị hỏng và không thể khởi chạy. Vui lòng xóa đi và tải lần nữa."
tr "game_messagebox_text_replay_data_invalid_exit" = "Dữ liệu khán giả không hợp lệ. Thoát ra thôi."
tr "game_messagebox_text_replay_data_request_fail_exit" = "Yêu cầu dữ liệu tới máy chủ khán giả thất bại. Thoát ra thôi."
tr "game_messagebox_text_replay_data_unavailable" = "Dữ liệu khán giả không khả dụng. Thử lại nhé?"
tr "game_messagebox_text_replay_data_unavailable_exit" = "Dữ liệu khán giả không khả dụng. Thoát ra thôi."
tr "game_messagebox_text_replay_fail" = "Không thể tải về dữ liệu khán giả. Thoát ra thôi."
tr "game_messagebox_text_replay_game_not_found_exit" = "Không thể tìm thấy trận đấu để theo dõi. Thoát ra thôi."
tr "game_messagebox_text_replay_gameEnded" = "Trận đấu đã kết thúc mà không có kết quả. Thoát ra thôi."
tr "game_messagebox_text_replay_not_found_exit" = "Không thể mở bản xem lại. Thoát ra thôi."
tr "game_messagebox_text_replay_version_mismatch" = "Bản xem lai thuộc phiên bản Liên Minh Huyền Thoại cũ (%s). Bạn đang dùng phiên bản %s. Hai phiên bản không tương thích. Thoát ra thôi."
tr "game_messagebox_text_resume" = "Trận đấu đã hủy tạm dừng.
Trận đấu sẽ tiếp tục trong:
%d"
tr "game_messagebox_text_tutorial" = "Nhấp OK để tiếp tục."
tr "game_messagebox_yes" = "Có"
tr "game_minutes" = "phút"
tr "game_mode_displayname_10_CLASSIC" = "Khu Rừng Quỷ Dị"
tr "game_mode_displayname_11_CLASSIC" = "Summoner's Rift"
tr "game_mode_displayname_ARAM" = "ARAM"
tr "game_mode_displayname_ASCENSION" = "Thăng Hoa"
tr "game_mode_displayname_ASSASSINATE" = "Huyết Nguyệt"
tr "game_mode_displayname_CLASSIC" = "Truyền Thống"
tr "game_mode_displayname_DARKSTAR" = "Hắc Tinh"
tr "game_mode_displayname_DOOMBOTSTEEMO" = "Thảm Họa Diệt Vong"
tr "game_mode_displayname_GAMEMODEX" = "Đột Kích Nhà Chính"
tr "game_mode_displayname_KINGPORO" = "Huyền Thoại Vua Poro"
tr "game_mode_displayname_ODIN" = "Đâu Phải Cướp Cờ"
tr "game_mode_displayname_ODYSSEY" = "Thám Hiểm"
tr "game_mode_displayname_ONEFORALL" = "Một Cho Tất Cả"
tr "game_mode_displayname_PRACTICETOOL" = "Phòng Tập"
tr "game_mode_displayname_PROJECT" = "Thợ Săn Thành Phố"
tr "game_mode_displayname_short_10_CLASSIC" = "Khu Rừng Quỷ Dị"
tr "game_mode_displayname_short_11_CLASSIC" = "Summoner's Rift"
tr "game_mode_displayname_short_ARAM" = "ARAM"
tr "game_mode_displayname_short_ASCENSION" = "Thăng Hoa"
tr "game_mode_displayname_short_ASSASSINATE" = "Huyết Nguyệt"
tr "game_mode_displayname_short_CLASSIC" = "Truyền Thống"
tr "game_mode_displayname_short_DARKSTAR" = "Hắc Tinh"
tr "game_mode_displayname_short_DOOMBOTSTEEMO" = "Thảm Họa Diệt Vong"
tr "game_mode_displayname_short_GAMEMODEX" = "Đột Kích Nhà Chính"
tr "game_mode_displayname_short_KINGPORO" = "Vua Poro"
tr "game_mode_displayname_short_ODIN" = "Đâu Phải Cướp Cờ"
tr "game_mode_displayname_short_ODYSSEY" = "Thám Hiểm"
tr "game_mode_displayname_short_ONEFORALL" = "Một Cho Tất Cả"
tr "game_mode_displayname_short_PRACTICETOOL" = "Phòng Tập"
tr "game_mode_displayname_short_PROJECT" = "Thợ Săn Thành Phố"
tr "game_mode_displayname_short_SIEGE" = "Nhà Chính Thất Thủ"
tr "game_mode_displayname_short_SNOWURF" = "ARURF Tuyết Rơi"
tr "game_mode_displayname_short_STARGUARDIAN" = "Quái Vật Xâm Lăng"
tr "game_mode_displayname_short_URF" = "ARURF"
tr "game_mode_displayname_SIEGE" = "Nhà Chính Thất Thủ"
tr "game_mode_displayname_SNOWURF" = "Đại Chiến Cầu Tuyết ARURF"
tr "game_mode_displayname_STARGUARDIAN" = "Quái Vật Xâm Lăng"
tr "game_mode_displayname_TUTORIAL_MODULE_1" = "Hướng dẫn phần 1"
tr "game_mode_displayname_TUTORIAL_MODULE_2" = "Hướng dẫn phần 2"
tr "game_mode_displayname_TUTORIAL_MODULE_3" = "Hướng dẫn phần 3"
tr "game_mode_displayname_URF" = "ARURF"
tr "game_mode_displayname_WIPMODEWIP" = "WIPMODEWIP"
tr "game_mode_displayname_WIPMODEWIP2" = "WIPMODEWIP2"
tr "game_neg_gold_floating_text" = "%.0fg"
tr "game_nothing_test_DearMoobeat" = "Vui lòng liên hệ chúng tôi nếu bạn đang đọc dòng này, cảm ơn! -L4T3NCY"
tr "game_nothing_test_disclaimer" = ""
tr "game_nothing_test_noodles" = ""
tr "game_nothing_test_ramen1" = ""
tr "game_nothing_test_ramen2" = ""
tr "game_objective_text_Odyssey_buy_items_reminder" = "Đừng quên mua trang bị trước khi dồn năng lượng cho cổng dịch chuyển!"
tr "game_objective_text_ODYSSEY_revive" = "Đứng gần đồng đội để cứu họ!"
tr "game_objective_text_starguardian_revive" = "Chạy đến chỗ đồng đội để cứu họ!"
tr "game_objectives_Ascension_ascend" = "Hạ gục Kẻ Thăng Hoa = 3 điểm"
tr "game_objectives_Ascension_kills" = "Hạ gục = 1 Điểm (2 khi đang Thăng Hoa)"
tr "game_objectives_Ascension_relics" = "Chiếm giữ một Cổ Vật = 3 Điểm"
tr "game_objectives_AssassinMode_1" = "Hạ Sứ Giả Quỷ Thần = 25 điểm"
tr "game_objectives_AssassinMode_2" = "Hạ Tướng = 5 điểm"
tr "game_objectives_AssassinMode_3" = "Tiêu diệt Linh Hồn = 3 điểm"
tr "game_objectives_ProjectMode17_objective1" = "Mạng thường: 1 điểm"
tr "game_objectives_ProjectMode17_objective2" = "Mạng Đột Phá: 5 điểm"
tr "game_objectives_ProjectMode17_Tutorial1" = "Đánh bại đội địch để bảo vệ khu vực."
tr "game_objectives_ProjectMode17_Tutorial2" = "Ngăn 5 gói vận chuyển Nâng Cấp để được Đột Phá"
tr "game_ObjectTooltips_[Champion]_EnemyTooltip" = "TướngTướng đối phươngHọ sẽ cố hạ gục tướng của bạn bất cứ khi nào có cơ hội, đồng thời hạ gục họ sẽ giúp bạn nhận được nhiều vàng và điểm kinh nghiệm. Khi bạn tấn công tướng đối phương, lập tức quân lính và trụ của chúng sẽ tấn công bạn."
tr "game_ObjectTooltips_[Champion]_FriendlyTooltip" = "TướngTướng đồng minhHỗ trợ họ trên chiến trường và phối hợp cùng nhau để hạ gục đối thủ."
tr "game_ObjectTooltips_[HQ]_EnemyTooltip" = "Pháo đài NexusCông trình đối phươngĐây là cội nguồn sức mạnh của cả đội đối phương đồng thời là mục tiêu chính của đội bạn. Phá hủy công trình này để giành chiến thắng."
tr "game_ObjectTooltips_[HQ]_FriendlyTooltip" = "Pháo đài NexusCông trình đồng minhĐây là cội nguồn sức mạnh của cả đội bạn đồng thời là mục tiêu chính của đội đối phương. Bảo vệ công trình này bằng mọi giá. Nếu Pháo đài Nexus của bạn bị phá hủy thì cả đội bạn sẽ thua trận."
tr "game_ObjectTooltips_[Inhibitor]_EnemyDisabledTooltip" = "Phá hủy nhà línhCông trình đối phươngPhá hủy nhà lính này sẽ khiến Pháo đài Nexus của bạn có sức mạnh triệu hồi lính siêu cấp. Nó sẽ tự tái tạo lại sau một thời gian và khiến sức mạnh đó mất đi."
tr "game_ObjectTooltips_[Inhibitor]_EnemyTooltip" = "Nhà línhCông trình đối phươngChừng nào nhà lính của đối phương chưa bị phá hủy thì lính siêu cấp của bạn không thể triệu tập."
tr "game_ObjectTooltips_[Inhibitor]_FriendlyDisabledTooltip" = "Phá hủy nhà línhCông trình đồng minhPhá hủy nhà lính này sẽ khiến Pháo đài Nexus của đối phương có sức mạnh triệu tập lính siêu cấp. Nó sẽ tự tái tạo lại sau một thời gian và khiến sức mạnh đó mất đi."
tr "game_ObjectTooltips_[Inhibitor]_FriendlyTooltip" = "Nhà línhCông trình đồng minhChừng nào nhà lính của bạn còn được bảo vệ thì lính siêu cấp của đối phương không thể xuất hiện."
tr "game_ObjectTooltips_[Minion]_EnemyTooltip" = "Đây là lính địch! Tiêu diệt nó để nhận vàng và kinh nghiệm!"
tr "game_ObjectTooltips_[Minion]_FriendlyTooltip" = "Đây là lính đồng minh! Theo chân nó vào chiến trường!"
tr "game_ObjectTooltips_[Minion]_NeutralTooltip" = "Đây là một con quái thú hung dữ! Hạ gục nó để nhận được kho báu!"
tr "game_ObjectTooltips_[Shop]_FriendlyTooltip" = "Cửa hàngCông trình đồng minhNhấp để mở cửa hàng và mua đồ nhằm tăng cường các chỉ số của tướng và kỹ năng của họ."
tr "game_ObjectTooltips_[SpawnPool]_FriendlyTooltip" = "Bệ đá cổCông trình đồng minhĐây là điểm bắt đầu của tướng trong mỗi trận và cũng là nơi hồi sinh sau khi chết. Đứng tại đây sẽ hồi phục năng lượng của tướng và bảo vệ họ khỏi mọi quân thù."
tr "game_ObjectTooltips_[Turret]_EnemyTooltip" = "TrụTrụ đối phươngBảo vệ con đường đến căn cứ của đối phương, trụ sẽ luôn tấn công những kẻ tấn công tướng của phe họ."
tr "game_ObjectTooltips_[Turret]_FriendlyTooltip" = "TrụCông trình đồng minhBảo vệ con đường đến căn cứ của bạn, trụ sẽ luôn tấn công những kẻ tấn công tướng của phe họ."
tr "game_odin_tip_text_capture" = "Nhấp vào trụ để bắt đầu chiếm một cứ điểm"
tr "game_odin_tip_text_interrupt" = "Sát thương của tướng sẽ ngắt quãng việc chiếm giữ"
tr "game_odin_tip_text_tip1" = "Kiểm soát nhiều điểm hơn kẻ địch để gây sát thương lên nhà chính"
tr "game_odin_tip_text_tip2" = "Chiếm cổ vật bên phe địch để triệu hồi Lính Siêu Cấp"
tr "game_odin_tip_text_tip3" = "Chiếm nó để làm mới lại bùa lợi cho đội bạn"
tr "game_odin_tip_text_victory" = "Kiểm soát nhiều cứ điểm hơn đối thủ"
tr "game_odin_tip_title_capture" = "Chiếm một cứ điểm"
tr "game_odin_tip_title_interrupt" = "Ngắt quãng chiếm cứ điểm"
tr "game_odin_tip_title_tip1" = "Chiếm điểm"
tr "game_odin_tip_title_tip2" = "Lính Siêu Cấp"
tr "game_odin_tip_title_tip3" = "Cứ điểm"
tr "game_odin_tip_title_victory" = "Hủy hoại Pháo đài Nexus của đối phương"
tr "game_Odyssey_buff_tooltip_TongueDragRoot" = "Liếm LiếmĐơn vị này đang bị liếm! Eo ơi!"
tr "game_odyssey_buff_tooltip_VoidOoze" = "Dung Dịch Hư KhôngĐơn vị này bị giảm tốc độ di chuyển."
tr "game_palisades_plates" = "(Khiên @CurrentPlates@/@MaxPlates@)"
tr "game_ping_[Danger]_AbandonLocation" = "@SrcName@ đang rút khỏi @DstName@"
tr "game_ping_[Danger]_FallBack" = "@SrcName@ ra hiệu cho @DstSummoner@ - (@DstName@) rút lui"
tr "game_ping_[Danger]_FallBackGround" = "@SrcName@ ra hiệu cho mọi người coi chừng"
tr "game_ping_[Danger]_RetreatFromHero" = "@SrcName@ ra hiệu mọi người tránh xa khỏi @DstSummoner@ - (@DstName@)"
tr "game_ping_[Danger]_RetreatFromLocation" = "@SrcName@ ra hiệu mọi người rút lui khỏi @DstName@"
tr "game_ping_[Encounter][ODY]" = "@SrcNameWithColon@Ora thu thập được: @CurrentProgress@%"
tr "game_ping_[General]_AreaIsWarded" = "@SrcName@ kẻ địch có tầm nhìn tại đây"
tr "game_ping_[General]_ComeHere" = "@SrcName@ đang yêu cầu viện trợ"
tr "game_ping_[General]_GetBack" = "@SrcName@ ra hiệu cho mọi người lùi lại"
tr "game_ping_[General]_MIA" = "@SrcName@ ra hiệu rằng đối phương đã rời khỏi vị trí"
tr "game_ping_[General]_OMW" = "@SrcName@ đang tới"
tr "game_ping_[Gold]" = "@SrcNameWithColon@@Gold@ Vàng"
tr "game_ping_[HP_PAR]" = "@SrcNameWithColon@@ResourceName@ @ResourcePercent@%"
tr "game_ping_[Item]_Charge" = "@SrcNameWithColon@@DisplayName@ - 1 tích trữ"
tr "game_ping_[Item]_Charges" = "@SrcNameWithColon@@DisplayName@ - @ChargesRemaining@ tích trữ"
tr "game_ping_[Item]_Cooldown" = "@SrcNameWithColon@@DisplayName@ - @CooldownRemaining@s"
tr "game_ping_[Item]_Default" = "@SrcNameWithColon@@DisplayName@"
tr "game_ping_[Item]_OtherPlayer" = "@SrcNameWithColon@@DstName@ @DisplayName@"
tr "game_ping_[Item]_Ready" = "@SrcNameWithColon@@DisplayName@ - Sẵn sàng"
tr "game_ping_[ItemPurchase]_CanPurchase" = "@SrcNameWithColon@@DisplayName@ - Có thể mua"
tr "game_ping_[ItemPurchase]_OtherRestriction" = "@SrcNameWithColon@@DisplayName@ - Không thể mua"
tr "game_ping_[ItemPurchase]_ShortGold" = "@SrcNameWithColon@@DisplayName@ - Cần @ShortGold@ vàng"
tr "game_ping_[Jungle]_Alive" = "@SrcNameWithColon@@CampName@ - Còn sống"
tr "game_ping_[Jungle]_NotAlive" = "@SrcNameWithColon@@CampName@ - Xuất hiện trong @Timer@"
tr "game_ping_[Jungle]_Unknown" = "@SrcNameWithColon@@CampName@ - Không rõ thời gian hồi sinh"
tr "game_ping_[KaisaR]_Cooldown" = "@SrcNameWithColon@@SlotName@ - @CooldownRemaining@ giây"
tr "game_ping_[KaisaR]_NotEnoughMana" = "@SrcNameWithColon@@SlotName@ - Không đủ năng lượng"
tr "game_ping_[KaisaR]_ReadyNoTargets" = "@SrcNameWithColon@@SlotName@ - Sẵn sàng (Không có mục tiêu)"
tr "game_ping_[KaisaR]_ReadyWithCloseTargets" = "@SrcNameWithColon@@SlotName@ - Sẵn sàng (Ngoài tầm: @SubA@)"
tr "game_ping_[KaisaR]_ReadyWithTargets" = "@SrcNameWithColon@@SlotName@ - Sẵn sàng (Trong tầm: @SubA@)"
tr "game_ping_[Latency]" = "@SrcNameWithColon@Ping @Latency@ ms"
tr "game_ping_[Offense]_DefendLocation" = "@SrcName@ đang phòng thủ @DstName@ @DstPercentHP@"
tr "game_ping_[Offense]_FocusHero" = "@SrcName@ đã nhắm vào @DstSummoner@ - (@DstName@)"
tr "game_ping_[Offense]_FocusLocation" = "@SrcName@ đã nhắm đến @DstName@ @DstPercentHP@"
tr "game_ping_[Passive]_Cooldown" = "@SrcNameWithColon@Nội tại - @CooldownRemaining@s"
tr "game_ping_[Passive]_Ready" = "@SrcNameWithColon@Nội tại - Sẵn sàng"
tr "game_ping_[Perk]_OtherPlayer" = "@SrcNameWithColon@@DstName@ @PerkName@"
tr "game_ping_[Perk]_Self" = "@SrcNameWithColon@@PerkName@"
tr "game_ping_[Player]_Alive" = "@SrcNameWithColon@@DstName@ - Còn sống"
tr "game_ping_[Player]_Dead" = "@SrcNameWithColon@@DstName@ - Hồi sinh trong @RespawnTime@s nữa"
tr "game_ping_[Spell]_AllyCooldown" = "@SrcNameWithColon@@DstName@ @SlotName@ - @CooldownRemaining@ giây"
tr "game_ping_[Spell]_AllyNotLearned" = "@SrcNameWithColon@@DstName@ @SlotName@ - Chưa học"
tr "game_ping_[Spell]_AllyReady" = "@SrcNameWithColon@@DstName@ @SlotName@ - Sẵn sàng"
tr "game_ping_[Spell]_Ammo" = "@SrcNameWithColon@@SlotName@ - @CurrentAmmo@ / @MaxAmmo@ tích trữ"
tr "game_ping_[Spell]_Cooldown" = "@SrcNameWithColon@@SlotName@ - @CooldownRemaining@s"
tr "game_ping_[Spell]_Enemy" = "@SrcNameWithColon@@DstName@ @DisplayName@"
tr "game_ping_[Spell]_NoPAR" = "@SrcNameWithColon@@SlotName@ - Không đủ @AbilityResourceName@"
tr "game_ping_[Spell]_NotLearned" = "@SrcNameWithColon@@SlotName@ - Chưa học"
tr "game_ping_[Spell]_Ready" = "@SrcNameWithColon@@SlotName@ - Sẵn sàng"
tr "game_ping_[Stat]_AbilityPower" = "@SrcNameWithColon@Sức mạnh Phép thuật @Total@ "
tr "game_ping_[Stat]_Armor" = "@SrcNameWithColon@Giáp @Total@ "
tr "game_ping_[Stat]_ArmorPen" = "@SrcNameWithColon@Xuyên Giáp @FlatTotal@ | @PercentTotal@% "
tr "game_ping_[Stat]_Attack" = "@SrcNameWithColon@Đòn Đánh @Total@ "
tr "game_ping_[Stat]_AttackRange" = "@SrcNameWithColon@Tầm Đánh @Total@ "
tr "game_ping_[Stat]_AttackSpeed" = "@SrcNameWithColon@Tốc độ Đánh @Total@ "
tr "game_ping_[Stat]_CooldownReduction" = "@SrcNameWithColon@Giảm Hồi Chiêu @Total@ "
tr "game_ping_[Stat]_CriticalStrike" = "@SrcNameWithColon@Chí Mạng @Total@ "
tr "game_ping_[Stat]_HealthRegen" = "@SrcNameWithColon@Máu Phục hồi @Total@ "
tr "game_ping_[Stat]_LifeSteal" = "@SrcNameWithColon@Hút Máu @Total@ "
tr "game_ping_[Stat]_MagicPen" = "@SrcNameWithColon@Xuyên Kháng Phép @FlatTotal@ | @PercentTotal@% "
tr "game_ping_[Stat]_MagicResist" = "@SrcNameWithColon@Kháng Phép @Total@ "
tr "game_ping_[Stat]_MovementSpeed" = "@SrcNameWithColon@Tốc độ Di chuyển @Total@ "
tr "game_ping_[Stat]_ParRegen" = "@SrcNameWithColon@Hồi phục @Total@ "
tr "game_ping_[Stat]_SpellVamp" = "@SrcNameWithColon@Kháng Phép @Total@ "
tr "game_ping_[Stat]_Tenacity" = "@SrcNameWithColon@Kháng Hiệu ứng @Total@ "
tr "game_ping_[Summoner]_AllyCooldown" = "@SrcNameWithColon@@DstName@ @DisplayName@ - @CooldownRemaining@ giây"
tr "game_ping_[Summoner]_AllyReady" = "@SrcNameWithColon@@DstName@ @DisplayName@ - Sẵn sàng"
tr "game_ping_[Summoner]_Cooldown" = "@SrcNameWithColon@@DisplayName@ - @CooldownRemaining@s"
tr "game_ping_[Summoner]_Enemy" = "@SrcNameWithColon@@DstName@ @DisplayName@"
tr "game_ping_[Summoner]_Ready" = "@SrcNameWithColon@@DisplayName@ - Sẵn sàng"
tr "game_ping_[SwainR]_ChargeState" = "@SrcNameWithColon@@SlotName@ - Mảnh Hồn: 0 / @f5@"
tr "game_ping_[SwainR]_Cooldown" = "@SrcNameWithColon@@SlotName@ - @Cooldown@ giây"
tr "game_ping_[SwainR]_Demonflare_Charging" = "@SrcNameWithColon@@SlotName@ - Đang Tích Tụ Lửa Quỷ"
tr "game_ping_[SwainR]_Demonflare_Ready" = "@SrcNameWithColon@@SlotName@ - Lửa Quỷ Sẵn Sàng"
tr "game_ping_[SwainR]_Ready" = "@SrcNameWithColon@@SlotName@ - Ready, @f4@ / @f5@ Mảnh Hồn"
tr "game_ping_[TeamScore][DEFAULT]" = "@SrcNameWithColon@Tỉ số: @Score1@ vs @Score2@"
tr "game_ping_[TeamScore][Double]_ScoreFormat" = "@CurrentScore@/@MaxScore@"
tr "game_ping_[TeamScore][KINGPORO]" = "@SrcNameWithColon@Ném Poro trúng: @Score1@ vs @Score2@"
tr "game_ping_[TeamScore][SIEGE]" = "@SrcNameWithColon@Sạc Tia Thanh Trừng : @Score2@"
tr "game_ping_[TeamScore][Single]_ScoreFormat" = "@CurrentScore@"
tr "game_ping_[Throttled]_EmoteThrottled" = "Bạn phải đợi trước khi sử dụng thêm Biểu Cảm."
tr "game_ping_[Throttled]_PingThrottled" = "Bạn phải chờ để có thể phát ra nhiều tín hiệu hơn."
tr "game_ping_[XP]" = "@SrcNameWithColon@@PercentToNextLevel@% để lên cấp @NextLevel@"
tr "game_ping_[XP]_NotSelf" = "@SrcNameWithColon@@DstName@ - Cấp @CurrentLevel@"
tr "game_ping_[ZoeW]_Cooldown" = "@SrcNameWithColon@@SlotName@ - @CooldownRemaining@ giây (@SubA@)"
tr "game_ping_[ZoeW]_Ready" = "@SrcNameWithColon@@SlotName@ - Sẵn sàng (@SubA@)"
tr "game_ping_globalspell_Cooldown" = "@SrcNameWithColon@@SlotName@ - @CooldownRemaining@ giây"
tr "game_ping_globalspell_NotEnoughMana" = "@SrcNameWithColon@@SlotName@ - Không đủ Năng Lượng"
tr "game_ping_globalspell_ReadyNoTargets" = "@SrcNameWithColon@@SlotName@ - Sẵn Sàng (Không Có Mục Tiêu Trong Tầm)"
tr "game_ping_globalspell_ReadyWithCloseTargets" = "@SrcNameWithColon@@SlotName@ - Sẵn Sàng (Hơi Ngoài Tầm: @SubA@)"
tr "game_ping_globalspell_ReadyWithTargets" = "@SrcNameWithColon@@SlotName@ - Sẵn Sàng (Trong Tầm: @SubA@)"
tr "game_ping_item_3003" = "@SrcNameWithColon@Quyền Trượng Đại Thiên Sứ - @SubA@ / @SubB@ Năng lượng"
tr "game_ping_item_3004" = "@SrcNameWithColon@Thần Kiếm Manamune - @SubA@ / @SubB@ Năng lượng"
tr "game_ping_item_3007" = "@SrcNameWithColon@Quyền Trượng Đại Thiên Sứ - @SubA@ / @SubB@ Năng lượng"
tr "game_ping_item_3008" = "@SrcNameWithColon@Thần Kiếm Manamune - @SubA@ / @SubB@ Năng lượng"
tr "game_ping_item_3070" = "@SrcNameWithColon@Nước Mắt Nữ Thần - @SubA@ / @SubB@ Năng lượng"
tr "game_ping_item_3073" = "@SrcNameWithColon@Nước Mắt Nữ Thần - @SubA@ / @SubB@ Năng lượng"
tr "game_ping_item_3147_seen" = "@SrcNameWithColon@Dạ Kiếm Draktharr - Đã lộ"
tr "game_ping_item_3147_unseen" = "@SrcNameWithColon@Dạ Kiếm Draktharr - Chưa lộ"
tr "game_ping_item_3400" = "'Tiền Ăn Chia' cho @SrcNameWithColon@ - @SubA@ Vàng khi kết liễu @SubB@"
tr "game_ping_item_3513" = "@SrcNameWithColon@Mắt Sứ Giả - còn @SubA@ giây"
tr "game_ping_item_3514" = "@SrcNameWithColon@Mắt Sứ Giả - Còn @SubA@ giây"
tr "game_ping_item_goldtoquestcomplete" = "@SrcNameWithColon@@DisplayName@ - @SubA@ vàng để hoàn thành nhiệm vụ"
tr "game_ping_Kayn_Assassin_ready" = "@SrcNameWithColon@Sát Thủ Bóng Tối - sẵn sàng biến đổi!"
tr "game_ping_Kayn_Assassin_waiting" = "@SrcNameWithColon@Sát Thủ Bóng Tối - @CooldownRemaining@ giây"
tr "game_ping_Kayn_Assassin_waiting_tt" = "@SrcNameWithColon@Sát Thủ Bóng Tối - @TimerText@"
tr "game_ping_Kayn_Slayer_ready" = "@SrcNameWithColon@Darkin - sẵn sàng biến đổi!"
tr "game_ping_Kayn_Slayer_waiting" = "@SrcNameWithColon@Darkin - @CooldownRemaining@ giây"
tr "game_ping_Kayn_Slayer_waiting_tt" = "@SrcNameWithColon@Darkin - @TimerText@"
tr "game_ping_Kayn_Timer_0" = "@SrcNameWithColon@còn lâu mới xong quá trình biến đổi."
tr "game_ping_Kayn_Timer_1" = "@SrcNameWithColon@đã được nửa quá trình biến đổi."
tr "game_ping_Kayn_Timer_2" = "@SrcNameWithColon@đã ở rất gần thời điểm biến đổi!"
tr "game_ping_manastackingspell_outofmana" = "@SrcNameWithColon@@SlotName@ - Không đủ Năng lượng, Cộng dồn còn @SubA@ giây"
tr "game_ping_spell_ChallengingSmiteDamage" = "@SrcNameWithColon@ Trừng Phạt Thách Thức - Sẵn sàng - @SubA@ sát thương chuẩn"
tr "game_ping_spell_ChallengingSmiteDamageOnCooldown" = "@SrcNameWithColon@ Trừng Phạt Thách Thức - @SubB@ giây - @SubA@ sát thương chuẩn"
tr "game_ping_spell_ChillingSmiteDamage" = "@SrcNameWithColon@ Trừng Phạt Tái Tê - Sẵn sàng - @SubA@ sát thương chuẩn"
tr "game_ping_spell_ChillingSmiteDamageOnCooldown" = "@SrcNameWithColon@ Trừng Phạt Tái Tê - @SubB@ giây - @SubA@ sát thương chuẩn"
tr "game_ping_spell_SmiteDamage" = "@SrcNameWithColon@ Trừng Phạt - Sẵn sàng - @SubA@ sát thương chuẩn"
tr "game_ping_spell_SmiteDamageOnCooldown" = "@SrcNameWithColon@ Trừng Phạt - Sẵn sàng - @SubB@ giây - @SubA@ sát thương chuẩn"
tr "game_ping_stackingspell_Cooldown" = "@SrcNameWithColon@@SlotName@ - @CooldownRemaining@ giây (@SubA@ cộng dồn)"
tr "game_ping_stackingspell_OutOfMana" = "@SrcNameWithColon@@SlotName@ - Không đủ Năng lượng (@SubA@ cộng dồn)"
tr "game_ping_stackingspell_Ready" = "@SrcNameWithColon@@SlotName@ - Sẵn sàng (@SubA@ cộng dồn)"
tr "game_plus_gold_floating_text" = "+%.0fg"
tr "game_quest_capture_a" = "Chiếm mỏ đá"
tr "game_quest_capture_b" = "Chiếm nhà máy"
tr "game_quest_capture_c" = "Chiếm cối xay gió"
tr "game_quest_capture_d" = "Chiếm giàn khoan"
tr "game_quest_capture_e" = "Chiếm nghĩa địa"
tr "game_quest_defend_a" = "Bảo vệ mỏ đá"
tr "game_quest_defend_b" = "Bảo vệ nhà máy"
tr "game_quest_defend_c" = "Bảo vệ cối xay gió"
tr "game_quest_defend_d" = "Bảo vệ giàn khoan"
tr "game_quest_defend_e" = "Bảo vệ nghĩa địa"
tr "game_quest_description_avl_start" = "Lissandra là một kẻ đầy tham vọng. Ashe phải hạ gục mụ ta để bảo vệ nhân dân của mình."
tr "game_quest_description_avs_start" = "Không thể nói lí lẽ với Sejuani. Ashe phải hạ gục cô ta mới có thể tạo nên một tương lai xán lại cho Freljord."
tr "game_quest_description_bots_move" = "Hãy di chuyển ra một làn đường chính trước khi lính xuất hiện, sau đó các tướng máy sẽ đi những đường trống khác còn lại."
tr "game_quest_description_emotes_notification" = "Ấn 'T' Để Sử Dụng"
tr "game_quest_description_khazixhunt" = "Ai Cao Tay Hơn Nào!Kha'Zix phải tiêu diệt được Rengar trước để có thể trở thành kẻ săn mồi tối thượng. (Hỗ trợ vẫn tính.)
''Ta đã thích nghi và tiến hóa kể từ khi đoạt được mắt của hắn. Đánh chén loài sư tử thôi!'' - Kha'Zix
"
tr "game_quest_description_lva_start" = "Ashe là một tượng đài ý chí cho cả nhân dân của cô. Lissandra phải hạ sát cô, và khi mà rắn mất đầu thì mọi chuyện sẽ trở nên dễ dàng hơn rất nhiều."
tr "game_quest_description_lvs_start" = "Sejuani quá dại dột và hùng mạnh để có thể điều khiển. Lissandra phải hạ sát cô ta."
tr "game_quest_description_rengarhunt" = "Ai Cao Tay Hơn Nào!Rengar phải tiêu diệt được Kha'Zix trước để có thể trở thành kẻ săn mồi tối thượng. (Hỗ trợ vẫn tính.)
''Con quái vật biến thái này đã trốn tránh ta quá lâu rồi. Đã đến lúc phải vặt đầu nó xuống!'' - Rengar
"
tr "game_quest_description_sva_start" = "Liên minh hòa bình của Ashe phải bị phá vỡ. Sejuani phải hạ sát cô ta để thống trị tất cả bằng sức mạnh."
tr "game_quest_description_svl_start" = "Lissandra là một kẻ đầy tham vọng. Sejuani phải hủy diệt mụ ta để thanh tẩy Freljord."
tr "game_quest_DoomBots_10Kills" = "10 mạng = Sát thương Giảm thiểu"
tr "game_quest_DoomBots_20Kills" = "20 mạng = Vàng"
tr "game_quest_DoomBots_30Kills" = "30 mạng = Kháng Hiệu ứng"
tr "game_quest_DoomBots_PrimarySurvive" = "Sống sót sau 15 phút!"
tr "game_quest_DoomBots_PrimaryTeemo" = "Đánh bại Quỷ Vương Teemo!"
tr "game_quest_name_bots_move" = "Chọn đường bạn muốn!"
tr "game_quest_name_emotes_notification" = "Biểu Cảm đã có mặt!"
tr "game_quest_name_khazixhunt" = "Ai Cao Tay Hơn Nào!"
tr "game_quest_name_threesisters" = "Nội Chiến Freljord"
tr "game_quest_Odyssey_aug_score" = "Thưởng Nâng Cấp: @IntParam1@"
tr "game_quest_Odyssey_aug_score_tooltip" = "Bạn đã hoàn thành độ khó Siêu Cấp với @IntParam2@ ô Nâng Cấp trống. 80,000 điểm cho mỗi ô."
tr "game_quest_Odyssey_difficulty_score" = "Điểm Độ Khó: @IntParam1@"
tr "game_quest_Odyssey_difficulty_score_tooltip" = "@IntParam1@ điểm khi hoàn thành độ khó này"
tr "game_quest_Odyssey_final_score" = "Điểm Tổng: @IntParam1@"
tr "game_quest_ODYSSEY_game_score_total" = "Tổng Điểm: @IntParam1@"
tr "game_quest_Odyssey_life_score" = "Điểm Mạng: @IntParam1@"
tr "game_quest_Odyssey_life_score_tooltip" = "10,000 điểm cho mỗi người chơi không chết trong màn này."
tr "game_quest_ODYSSEY_objective_room" = "Tiêu diệt tất cả quái vật!"
tr "game_quest_Odyssey_stage_complete_score" = "Hoàn Thành Màn: @IntParam1@"
tr "game_quest_Odyssey_stage_complete_score_tooltip" = "@IntParam1@ điểm khi hoàn thành màn này."
tr "game_quest_Odyssey_time_score" = "Điểm Thời Gian: @IntParam1@"
tr "game_quest_Odyssey_time_score_tooltip" = "Còn dư @IntParam2@ giây. 200 điểm cho mỗi giây."
tr "game_quest_StarGuardian_game_score_average" = "Điểm Trung Bình trong Trận: @IntParam1@"
tr "game_quest_StarGuardian_game_score_rank_A" = "Tổng Hạng của Trận: A"
tr "game_quest_StarGuardian_game_score_rank_A_plus" = "Tổng Hạng của Trận: A+"
tr "game_quest_StarGuardian_game_score_rank_B" = "Tổng Hạng của Trận: B"
tr "game_quest_StarGuardian_game_score_rank_B_plus" = "Tổng Hạng của Trận: B+"
tr "game_quest_StarGuardian_game_score_rank_C" = "Tổng Hạng của Trận: C"
tr "game_quest_StarGuardian_game_score_rank_C_plus" = "Tổng Hạng của Trận: C+"
tr "game_quest_StarGuardian_game_score_rank_D" = "Tổng Hạng của Trận: D"
tr "game_quest_StarGuardian_game_score_rank_S" = "Tổng Hạng của Trận: S"
tr "game_quest_StarGuardian_game_score_rank_S_plus" = "Tổng Hạng của Trận: S+"
tr "game_quest_StarGuardian_game_score_total" = "Tổng Điểm của Trận: @IntParam1@"
tr "game_quest_StarGuardian_objective_boss" = "Đánh bại Trùm Khủng và cứu thành phố! (Thời gian: @IntParam1@ giây)"
tr "game_quest_StarGuardian_objective_boss_no_time" = "Đánh bại Trùm Khủng và cứu thành phố!"
tr "game_quest_StarGuardian_objective_hallwayrun" = "Chạy đến điểm đích! (Thời gian: @IntParam1@ giây)"
tr "game_quest_StarGuardian_objective_hallwayrun_no_time" = "Chạy đến điểm đích!"
tr "game_quest_StarGuardian_objective_inplacehold" = "Sống sót sau cuộc tấn công! (Thời gian: @IntParam1@ giây)"
tr "game_quest_StarGuardian_objective_inplacehold_no_time" = "Sống sót sau cuộc tấn công! "
tr "game_quest_StarGuardian_objective_room" = "Đánh bại tất cả quái vật! (Thời gian: @IntParam1@ giây)"
tr "game_quest_StarGuardian_objective_room_no_time" = "Đánh bại tất cả quái vật!"
tr "game_quest_StarGuardian_score_clear" = "Điểm Dọn Quái: @IntParam1@"
tr "game_quest_StarGuardian_score_clear_elite" = "Điểm Dọn Quái To: @IntParam1@"
tr "game_quest_StarGuardian_score_clear_final" = "Điểm Dọn Trùm: @IntParam1@"
tr "game_quest_StarGuardian_score_deaths" = "Điểm Sóng Sót: +@IntParam1@"
tr "game_quest_StarGuardian_score_elapsed_time" = "Mục Tiêu Hoàn Thành! (Thời gian: @IntParam1@.@IntParam2@ giây"
tr "game_quest_StarGuardian_score_rank_A" = "Hạng của Đợt: A"
tr "game_quest_StarGuardian_score_rank_A_plus" = "Hạng của Đợt: A+"
tr "game_quest_StarGuardian_score_rank_B" = "Hạng của Đợt: B"
tr "game_quest_StarGuardian_score_rank_B_plus" = "Hạng của Đợt: B+"
tr "game_quest_StarGuardian_score_rank_C" = "Hạng của Đợt: C"
tr "game_quest_StarGuardian_score_rank_C_plus" = "Hạng của Đợt: C+"
tr "game_quest_StarGuardian_score_rank_D" = "Hạng của Đợt: D"
tr "game_quest_StarGuardian_score_rank_S" = "Hạng của Đợt: S"
tr "game_quest_StarGuardian_score_rank_S_plus" = "Hạng của Đợt: S+"
tr "game_quest_StarGuardian_score_time" = "Thưởng Thời Gian: +@IntParam1@"
tr "game_quest_StarGuardian_score_total" = "Tổng Điểm của Đợt: @IntParam1@"
tr "game_resource_Health" = "Máu"
tr "game_seconds" = "giây"
tr "game_select_queue_restriction_queueentrynotentitledrestriction_1040" = "Để mở khóa độ khó Tập Sự, thắng một trận Thám Hiểm độ khó Cơ Bản hoặc lập tổ đội cùng một người bạn đã mở khóa độ khó kia."
tr "game_select_queue_restriction_queueentrynotentitledrestriction_1050" = "Để mở khóa độ khó Đội Viên, thắng một trận Thám Hiểm độ khó Tập Sự hoặc lập tổ đội cùng một người bạn đã mở khóa độ khó kia."
tr "game_select_queue_restriction_queueentrynotentitledrestriction_1060" = "Để mở khóa độ khó Đội Trưởng, thắng một trận Thám Hiểm độ khó Đội Viên hoặc lập tổ đội cùng một người bạn đã mở khóa độ khó kia."
tr "game_select_queue_restriction_queueentrynotentitledrestriction_1070" = "Để mở khóa độ khó Cơ Trưởng, thắng một trận Thám Hiểm độ khó Đội Trưởng hoặc lập tổ đội cùng một người bạn đã mở khóa độ khó kia."
tr "game_Siege_objective_text_DefenseTeleport" = "Dùng phụ kiện để đi tới điểm dịch chuyển!"
tr "game_Siege_objective_text_LaserAffixReminder" = "Bắn Tia Hủy Diệt ba lần bằng cách dùng Phép Bổ Trợ!"
tr "game_Siege_objective_text_OffenseTeleport" = "Dùng phụ kiện để đi tới điểm dịch chuyển!"
tr "game_Siege_quest_text_DefenseGenerator" = "Phá Hủy Mỏ Tinh Thể
Phá hủy Mỏ Tinh Thể của đội địch để làm chậm nguồn cung của chúng. Bạn có thể biết mình đang ở gần Mỏ khi có mắt đỏ hoặc vàng hiện trên đầu.
"
tr "game_Siege_quest_text_PurchaseDeployable" = "Mua Khí Cụ
Bạn có đủ Mảnh Tinh Thể để mua Khí Cụ - chọn một cái trong cửa hàng đi!
"
tr "game_Siege_quest_title_DefenseGenerator" = "Phá Hủy Mỏ Tinh Thể"
tr "game_Siege_quest_title_PurchaseDeployable" = "Mua Khí Cụ"
tr "game_Siege_tip_text_DefenseTip1" = "Dùng Mảnh Tinh Thể để mua Khí Cụ trong cửa hàng"
tr "game_Siege_tip_text_DefenseTip2" = "Đẩy đủ lính vào sẽ khiến Tia Thanh Trừng dọn sạch tất cả các đường."
tr "game_Siege_tip_text_DefenseTip3" = "Dùng phụ kiện để tới điểm dịch chuyển!"
tr "game_Siege_tip_text_OffenseTip1" = "Dùng Mảnh Tinh Thể để mua Khí Cụ trong cửa hàng"
tr "game_Siege_tip_text_OffenseTip2" = "Nếu có quá nhiều kẻ bị đẩy, Tia Hủy Diệt của đội địch sẽ bắn ra."
tr "game_Siege_tip_text_OffenseTip3" = "Dùng phụ kiện để tới điểm dịch chuyển!"
tr "game_Siege_tip_title_DefenseTip1" = "Mua Khí Cụ"
tr "game_Siege_tip_title_DefenseTip2" = "Đẩy lính để bắn Tia Thanh Trừng"
tr "game_Siege_tip_title_DefenseTip3" = "Phụ Kiện Dịch Chuyển"
tr "game_Siege_tip_title_OffenseTip1" = "Mua Khí Cụ"
tr "game_Siege_tip_title_OffenseTip2" = "Ngăn kẻ địch đẩy lính"
tr "game_Siege_tip_title_OffenseTip3" = "Phụ Kiện Dịch Chuyển"
tr "game_spell_bloodmoonboots" = "Thú Săn MồiVận sức trong 1.5 giây ngoài giao tranh để nhận thêm 45% Tốc độ Di chuyển trong 15 giây. Đòn đánh hoặc kỹ năng sát thương chấm dứt hiệu ứng này, gây thêm 60 - 180 (+40% SMCK cộng thêm)(+25% SMPT) sát thương thích ứng."
tr "game_spell_cooldown_KaynE" = "@f15@ giây Hồi chiêu"
tr "game_spell_description_*" = ""
tr "game_spell_description_AbsoluteZero" = "Nunu gồng người lên bắt đầu hút cạn nhiệt độ xung quanh, làm chậm tất cả kẻ địch trong thời gian đó. Khi kết thúc niệm chú, hắn gây sát thương cực lớn lên những kẻ địch trong vùng ảnh hưởng."
tr "game_spell_description_ArmsmasterRelentlessAttack" = "Tấn Công Không Khoan Nhượng"
tr "game_spell_description_AscXerathArcaneBarrage2" = "Tạo ra một vùng năng lượng thần bí gây sát thương phép và làm chậm các kẻ địch đứng trong đó. Mục tiêu ở tâm chịu thêm sát thương và làm chậm."
tr "game_spell_description_AscXerathArcanopulse2" = "Bắn ra một luồng năng lượng tầm xa, gây sát thương phép cho các mục tiêu trúng phải."
tr "game_spell_description_AscXerathLocusPulse" = "Xerath đứng bất động và nhận nhiều lần pháo kích ma pháp tầm xa."
tr "game_spell_description_AsheQ" = "Ashe gia tăng điểm Chú Tâm bằng cách tung những phát bắn thường. Khi đạt tối đa điểm Chú Tâm, Chú Tâm Tiễn sẽ tiêu hao hết tất cả điểm này giúp tăng Tốc độ Đánh và khiến các đòn đánh thường của Ashe thành những mũi tên liên hoàn trong một thời gian."
tr "game_spell_description_AsheSpiritOfTheHawk" = "Ashe lệnh cho Linh Hồn Chim Ưng đi do thám bất cứ đâu trên bản đồ."
tr "game_spell_description_AspectOfTheCougar" = "Nidalee hóa báo giúp nhận dàn kĩ năng mới."
tr "game_spell_description_AurelionSolE" = "Aurelion Sol nhận thêm tốc độ di chuyển khi đi theo một hướng, và có thể cất cánh để bay một quãng đường dài. "
tr "game_spell_description_AurelionSolQ" = "Aurelion tạo ra một tinh vân phát nổ gây choáng và sát thương lên kẻ địch khi nó đi quá xa khỏi hắn."
tr "game_spell_description_AurelionSolR" = "Aurelion khạc ra một luồng sóng hỏa tinh, gây sát thương và làm chậm mọi kẻ địch trúng phải và đẩy lùi chúng."
tr "game_spell_description_AurelionSolW" = "Aurelion mở rộng vòng sao, tăng thêm sát thương của nó."
tr "game_spell_description_AzirEWrapper" = "Azir tạo lá chắn cho bản thân và lướt tới chỗ một Binh Sĩ Cát, gây sát thương lên kẻ địch. Nếu lướt trúng tướng, ngài ngay lập tức dừng lướt và nhận được một tích trữ Binh Sĩ Cát."
tr "game_spell_description_AzirPassive" = "Azir có thể triệu hồi chiếc Đĩa Mặt Trời từ đống đổ nát của một trụ."
tr "game_spell_description_AzirQWrapper" = "Azir lệnh cho tất cả Binh Sĩ Cát lao về hướng đã chọn. Binh Sĩ Cát gây sát thương phép lên tất cả mục tiêu chúng lướt qua và gây hiệu ứng làm chậm trong 1 giây."
tr "game_spell_description_AzirR" = "Azir triệu hồi ra một bức tường những binh sĩ xông tới, đẩy lùi và sát thương kẻ địch."
tr "game_spell_description_AzirW" = "Azir triệu hồi ra một Binh Sĩ Cát và sử dụng nó đó như một công cụ để tấn công các kẻ địch trong tầm đánh của quân lính. Những đòn đánh này sẽ gây sát thương phép lên kẻ địch theo đường thẳng. Trỗi Dậy! Cũng tăng tốc độ đánh nội tại cho Azir và các Binh Sĩ Cát"
tr "game_spell_description_Backstab" = "Đòn đánh của Shaco chí mạng gây thêm sát thương khi tấn công một đơn vị từ phía sau. Các đơn vị không thể bị Đâm Lén hai lần mỗi vài giây, thay đổi theo giảm hồi chiêu của Shaco."
tr "game_spell_description_BardE" = "Bard mở ra một cánh cổng tại vùng địa hình cạnh bên. Tất cả kẻ địch lẫn đồng minh đều có thể tham gia vào chuyến hành trình một chiều xuyên địa hình này."
tr "game_spell_description_BardPChimes" = "Sự hiện diện của Bụt Bard khiến những chiếc chuông ma thuật xuất hiện, thứ giúp Bụt Bard nhận điểm kinh nghiệm, năng lượng, và một lượng tốc độ bùng nổ. Ngoài ra các tinh linh nhỏ nhắn xinh xắn sẽ theo bước chân của Bụt Bard, và viện trợ các đòn đánh của ông - thu thập những chiếc chuông cổ đại sẽ khiến bầy tinh linh meep này được cường hóa theo thời gian."
tr "game_spell_description_BardPSpiritMissile" = "Tinh linh meep theo viện trợ các đòn đánh của Bard, gây sát thương phép. Khi Bard thu thập thêm những chiếc chuông, chúng sẽ làm chậm và gây sát thương theo diện rộng."
tr "game_spell_description_BardQ" = "Bard bắn ra một luồng sóng năng lượng làm chậm kẻ địch đầu tiên trúng chiêu, rồi tiếp tục bay đi. Nếu va phải tường, nó sẽ làm choáng mục tiêu khởi điểm; nếu va phải một tướng địch khác, nó sẽ làm choáng cả hai."
tr "game_spell_description_BardR" = "Bard phóng thích năng lượng vào một vị trí khiến tất cả các tướng, lính, quái và trụ trong vùng ảnh hưởng đều phải rơi vào trạng thái tĩnh trong thoáng chốc."
tr "game_spell_description_BardW" = "Tạo ra một ngôi đền giúp hồi máu và có thể được cường hóa theo thời gian. Ngay sau khi có một đồng minh chạm vào, nó sẽ được sử dụng và biến mất."
tr "game_spell_description_BlessingoftheLizardElder" = "Các đòn đánh của đơn vị này làm chậm mục tiêu đồng thời thiêu đốt nạn nhân trong vài giây. Nếu người sở hữu bùa lợi này bị hạ gục, kẻ kết liễu nạn nhân sẽ được hưởng bùa lợi đấy."
tr "game_spell_description_BlindingDart" = "Làm mờ tầm nhìn của kẻ địch bằng một chất độc cực mạnh, gây sát thương lên mục tiêu đồng thời khiến nạn nhân bị mù trong thời gian hiệu lực."
tr "game_spell_description_BlindMonkEOne" = "Địa Chấn: Lee Sin dẫm xuống đất tạo sóng âm gây sát thương phép và phát hiện tàng hình. Nếu Địa Chấn trúng kẻ địch, Lee Sin có thể dùng Dư Chấn trong 3 giây kế tiếp.
Dư Chấn: Lee Sin làm tê liệt kẻ địch chịu sát thương từ Địa Chấn, giảm tốc chạy của chúng trong 4 giây. Tốc chạy hồi dần theo thời gian."
tr "game_spell_description_BlindMonkETwo" = "Lee Sin làm tê liệt kẻ địch chịu sát thương từ Địa Chấn, giảm Tốc độ Di chuyển trong @Effect5Amount@ giây. Tốc độ Di chuyển sẽ hồi phục dần theo thời gian."
tr "game_spell_description_BlindMonkQOne" = "Sóng Âm: Lee Sin chưởng ra một luồng sóng nghịch âm nhằm định vị mục tiêu, gây sát thương vật lí lên kẻ địch đầu tiên trúng phải. Nếu Sóng Âm trúng mục tiêu, Lee Sin có thể sử dụng Vô Ảnh Cước trong 3 giây kế tiếp.
Vô Ảnh Cước: Lee Sin phóng tới kẻ địch trúng phải Sóng Âm, gây sát thương vật lý dựa trên máu đã mất của mục tiêu."
tr "game_spell_description_BlindMonkQTwo" = "Lee Sin lướt tới kẻ địch trúng phải Sóng Âm, gây sát thương vật lý dựa trên máu đã mất của mục tiêu."
tr "game_spell_description_BlindMonkR" = "Lee Sin tung cước cực mạnh làm mục tiêu văng ra phía sau, gây sát thương vật lý lên mục tiêu và những kẻ địch va chạm phải. Những kẻ địch mà bị mục tiêu va phải sẽ bị văng lên không trung trong thời gian ngắn. Chiêu thức này được truyền dạy bởi Jesse Perring, mặc dù Lee Sin không đá văng người chơi ra khỏi bản đồ. "
tr "game_spell_description_BlindMonkRKick" = "Lee Sin tung cước đá văng mục tiêu về phía sau, gây sát thương vật lí lên nạn nhân và bất cứ kẻ địch nào bị va phải. Những kẻ địch mà bị mục tiêu va phải trên đường bay sẽ bị hất văng lên không trung trong một thời gian ngắn. Chiêu thức này được truyền dạy bởi Jesse Perring, mặc dù Lee Sin không đá văng người chơi ra khỏi bản đồ. "
tr "game_spell_description_BlindMonkWOne" = "Hộ Thể: Lee Sin lướt đến một đơn vị đồng minh, bảo vệ hắn khỏi sát thương. Nếu mục tiêu là tướng đồng minh, cả hai đều được bảo vệ. Sau khi sử dụng Hộ Thể, Lee Sin có thể niệm Kiên Định trong 3 giây kế tiếp.
Kiên Định: Sự dày công khổ luyện giúp Lee Sin tung hoành trên chiến trường. Trong vòng 4 giây, Lee Sin được tăng Hút Máu, Hút Máu Phép."
tr "game_spell_description_BlindMonkWTwo" = "Sự dày công khổ luyện giúp cho Lee Sin tung hoành trên chiến trường. Trong @Effect8Amount@ giây, Lee Sin nhận thêm Hút Máu, Hút Máu Phép."
tr "game_spell_description_BluePill" = "Không miêu tả"
tr "game_spell_description_BrandAblaze" = "Các phép thuật của Brand khiến mục tiêu bị bỏng, gây sát thương phép thuật bằng 8% lượng máu tối đa trong 4 giây. Đòn đánh thường của Brand gây hiệu ứng Bỏng lên lính và quái. (Tối đa: 80 sát thương mỗi giây đối với quái vật)"
tr "game_spell_description_BrandAblazeBomb" = "Các phép thuật của Brand khiến mục tiêu bị bỏng, gây sát thương phép thuật bằng 8% lượng máu tối đa trong 4 giây. Đòn đánh thường của Brand gây hiệu ứng Bỏng lên lính và quái. (Tối đa: 80 sát thương mỗi giây đối với quái vật)"
tr "game_spell_description_BrandE" = "Brand gọi ra một vụ nổ lớn ngay trên mục tiêu, gây sát thương phép. Nếu mục tiêu bị bỏng, Bùng Cháy lan sang kẻ địch xung quanh."
tr "game_spell_description_BrandQ" = "Brand phóng quả cầu lửa tới phía trước gây sát thương phép thuật. Nếu mục tiêu đang bị bỏng, Vệt Lửa sẽ làm choáng nạn nhân trong 1.5 giây."
tr "game_spell_description_BrandR" = "Brand phóng ra một luồng lửa hủy diệt, gây sát thương phép mỗi lần nó nảy (tối đa 5 lần). Bão Lửa ưu tiên nảy vào tướng bị cộng dồn Bỏng nhiều hơn. Nếu mục tiêu bị bỏng, Bão Lửa sẽ làm chậm chúng trong thoáng chốc."
tr "game_spell_description_BrandW" = "Sau một thoáng, Brand tạo ra một cột lửa tại vị trí đã chọn, gây sát thương phép lên những kẻ địch trong vùng ảnh hưởng. Những nạn nhân đang bị bỏng trúng chiêu sẽ phải chịu thêm 25% sát thương."
tr "game_spell_description_BraumBasicAttack" = "Đòn Đánh Thường Của Braum"
tr "game_spell_description_BraumE" = "Braum giương chiếc khiên của mình lên theo một phương hướng trong vài giây, tất cả các tia đạn đạo bay về phía đấy khi va vào hắn sẽ bị tiêu hủy hoàn toàn. Ngoài ra Braum còn chặn lại toàn bộ sát thương từ đòn đánh đầu tiên đồng thời giảm lại sát thương của toàn bộ các đòn đánh về sau tung ra từ hướng đó."
tr "game_spell_description_BraumPassive" = "Các đòn đánh thường của Braum gây hiệu ứng Đánh Ngất Ngư. Sau khi đã kích phát điểm tích trữ đầu tiên, các đòn đánh từ đồng minh cũng sẽ cộng dồn hiệu ứng Đánh Ngất Ngư.
Khi đã đủ 4 điểm, mục tiêu sẽ bị choáng và chịu sát thương phép. Trong vài giây kế tiếp nạn nhân sẽ không thể chịu thêm điểm cộng dồn hiệu ứng, nhưng bù lại sẽ phải chịu thêm sát thương phép từ các đòn đánh thường của Braum."
tr "game_spell_description_BraumQ" = "Braum phóng băng từ chiếc khiên của hắn, gây sát thương phép và làm chậm.
Gây một điểm tích trữ hiệu ứng Đánh Ngất Ngư."
tr "game_spell_description_BraumRWrapper" = "Braum dậm mạnh xuống mặt đất, hất văng những kẻ địch cạnh bên, và trong đường thẳng phía trước hắn lên không. Một vệt rạn nứt sẽ hiện ra theo đường thẳng đó gây hiệu ứng làm chậm lên các nạn nhân."
tr "game_spell_description_BraumW" = "Braum phóng tới một mục tiêu tướng hoặc lính đồng minh. Khi đến nơi Braum và đơn vị đồng minh đó sẽ được nhận thêm Giáp và Kháng Phép trong vài giây."
tr "game_spell_description_Burning" = "Sát thương theo thời gian."
tr "game_spell_description_BurningAgony" = "Dr. Mundo rút Máu của chính mình để giảm thời gian khống chế và liên tục gây sát thương lên các kẻ địch gần đó."
tr "game_spell_description_Bushwhack" = "Trong dạng người, Nidalee đặt một cái bẫy, kẻ địch dẫm trúng sẽ bị phát hiện và chịu sát thương. Trong lốt báo, cô nhảy tới trước, gây sát thương khi tiếp đất."
tr "game_spell_description_CaitlynAceintheHole" = "Caitlyn ngắm cẩn thận cho một cú bắn chuẩn xác, gây sát thương khủng khiếp lên một mục tiêu ở cự ly xa. Tướng đối phương có thể hứng đạn thế cho đồng đội của chúng."
tr "game_spell_description_CaitlynEntrapment" = "Caitlyn bắn ra một tấm lưới làm chậm mục tiêu của cô ta. Còn Caitlyn sẽ bay ngược về phía sau."
tr "game_spell_description_CaitlynHeadshotMissile" = "Caitlyn tung Thiện Xạ vào mục tiêu bị dính bẫy hoặc lưới, gây thêm sát thương. Ngoài ra, cô có thể tung Thiện Xạ sau một số đòn đánh thường; đòn đánh khi đứng trong bụi được tính là 2."
tr "game_spell_description_CaitlynPiltoverPeacemaker" = "Caitlyn nâng khẩu súng trường của mình lên trong 1 giây rồi bắn ra một phát đạn xuyên phá gây sát thương vật lí (sát thương giảm dần lên các mục tiêu trúng đòn tiếp theo)."
tr "game_spell_description_CaitlynYordleTrap" = "Caitlyn đặt bẫy để tìm đám Yordle lén lút. Khi sập bẫy, tướng địch bị lộ diện và làm bất động trong 1.5 giây."
tr "game_spell_description_CamilleE" = "Camille kéo mình tới chỗ tường, bật khỏi đó và hất tung kẻ địch khi hạ cánh."
tr "game_spell_description_CamilleQ" = "Đòn đánh kế của Camille gây thêm sát thương và tăng tốc chạy. Kỹ năng này có thể tái sử dụng sau chốc lát, gây thêm nhiều sát thương nếu Camille ngừng lại một chút giữa hai đòn tấn công."
tr "game_spell_description_CamilleR" = "Camille lướt tới tướng chỉ định, nhốt chúng trong một khu vực. Cô cũng gây thêm sát thương phép trên đòn đánh lên mục tiêu."
tr "game_spell_description_CamilleW" = "Camille quét theo hình nón sau một khoảng trễ, gây sát thương. Kẻ địch ở nửa ngoài vùng quét bị làm chậm và chịu thêm sát thương, đồng thời Camille được hồi máu."
tr "game_spell_description_CardmasterStack" = "Mỗi 4 cú đánh, Twisted Fate gây thêm sát thương. Ngoài ra, Tốc độ Đánh của hắn được gia tăng."
tr "game_spell_description_CarpetBomb" = "Corki bay một quãng ngắn, thả bom tạo ra một vệt lửa gây sát thương lên kẻ địch đứng trên đó."
tr "game_spell_description_CarpetBombMega" = "Thảm Lửa Valkyrie của Corki được nâng cấp thành Rải Bom. Hắn bay một quãng xa, thả bom đẩy kẻ địch sang hai bên và tạo ra một vệt lửa hủy diệt gây sát thương và làm chậm kẻ địch đứng trên đó."
tr "game_spell_description_CassiopeiaE" = "Cassiopeia tung ra một đòn đánh vào mục tiêu, hồi máu cho cô. Nếu bị trúng độc, mục tiêu chịu thêm sát thương. Nếu mục tiêu bị hạ gục, Cassiopeia được hồi lại năng lượng."
tr "game_spell_description_CassiopeiaQ" = "Cassiopeia tung chưởng Độc vào một khu vực sau thoáng chốc, nếu có tướng địch trúng phải, cô sẽ được gia tăng tốc độ di chuyển."
tr "game_spell_description_CassiopeiaR" = "Cassiopeia phóng thích một vòng xoáy năng lượng ma thuật từ đôi mắt của ả, làm choáng tất cả kẻ địch đối diện và làm chậm những kẻ dám quay lưng lại."
tr "game_spell_description_CassiopeiaW" = "Cassiopeia phun độc thành hình cung trước mặt, để lại một đám mây độc trên mặt đất. Kẻ địch đứng trong chướng khí liên tục trúng độc, khiến chúng chịu sát thương theo thời gian, bị làm chậm và sa lầy. Kẻ địch bị sa lầy không thể dùng kỹ năng di chuyển."
tr "game_spell_description_ChronoShift" = "Zilean ếm bùa bảo vệ lên tướng đồng minh, giúp hồi sinh nạn nhân nếu mục tiêu chẳng may bị hạ gục trong thời gian hiệu lực."
tr "game_spell_description_Consume" = "Willump cắn một cái vào lính, quái, hoặc tướng địch, gây sát thương cực mạnh và hồi máu cho bản thân."
tr "game_spell_description_CorpseExplosion" = "Bất cứ khi nào kẻ địch chết quanh Amumu, xác của chúng phát nổ gây sát thương lên kẻ địch xung quanh."
tr "game_spell_description_Crowstorm" = "Một đám quạ gớm ghiếc bay quanh Fiddlesticks, gây sát thương mỗi giây lên tất cả kẻ địch trong vùng ảnh hưởng."
tr "game_spell_description_Crystallize" = "Anivia ngưng đọng độ ẩm trong không khí thành một bức tường băng vững chắc chặn đường quân địch. Bức tường sẽ tồn tại trong một thời gian ngắn trước khi tan chảy."
tr "game_spell_description_DariusExecuteRank3" = "Darius nhảy xổ vào một tướng địch rồi tấn công bằng một cú bổ chí tử, gây sát thương chuẩn. Lượng sát thương sẽ gia tăng dựa trên những điểm cộng dồn Xuất Huyết trên mục tiêu. Khi ở cấp 3, nếu Máy Chém Noxus là đòn kết liễu, thời gian hồi kĩ năng này sẽ được lập tức phục hồi."
tr "game_spell_description_DariusHemo" = "Các đòn đánh và kĩ năng sát thương sẽ khiến kẻ địch bị chảy máu gây sát thương vật lí trong 5 giây, cộng dồn lên đến 5 lần."
tr "game_spell_description_DariusHemoMarker" = "Các đòn đánh và kĩ năng sát thương sẽ khiến kẻ địch bị chảy máu gây sát thương vật lí trong 5 giây, cộng dồn lên đến 5 lần."
tr "game_spell_description_Deceive" = "Shaco được Vô Hình và dịch chuyển tới điểm chỉ định.
Đòn đánh đầu tiên trong lúc Vô Hình được cường hóa, gây thêm sát thương và giảm hồi chiêu Lừa Gạt."
tr "game_spell_description_DefensiveBallCurl" = "Rammus tiến vào thế thủ, tăng mạnh Giáp và Kháng Phép, cường hóa sát thương của Vỏ Gai, và phản sát thương lại các kẻ địch đánh thường vào nó, nhưng nó cũng bị làm chậm đi nhiều."
tr "game_spell_description_DefensiveBallCurlCancel" = "Rammus tiến vào thế thủ, tăng mạnh Giáp và Kháng Phép, cường hóa sát thương của Vỏ Gai, và phản sát thương lại các kẻ địch đánh thường vào nó, nhưng nó cũng bị làm chậm đi nhiều."
tr "game_spell_description_Destiny" = "Twisted Fate đoán trước được số phận của kẻ địch, phát hiện tất cả tướng địch, và có khả năng sử dụng Dịch Chuyển, khiến cho Twisted Fate có thể biến đến bất kì vị trí nào trong 1.5 giây."
tr "game_spell_description_DianaArc" = "Diana vung thanh gươm phóng thích một tia chớp năng lượng mặt trăng gây sát thương theo hình vòng cung trước khi phát nổ. Các đơn vị trúng chiêu sẽ bị trúng phải hiệu ứng Ánh Trăng, đồng thời bị lộ diện nếu chúng đang không tàng hình. "
tr "game_spell_description_DianaOrbs" = "Diana tạo ra ba quả cầu bay quanh người, chúng sẽ phát nổ khi tiếp xúc với kẻ địch gây sát thương trên khu vực. Cô cũng được nhận một lớp giáp chặn sát thương tạm thời. Lớp giáp sẽ được gia tăng nếu quả cầu thứ ba phát nổ."
tr "game_spell_description_DianaTeleport" = "Diana dịch chuyển đến một kẻ địch rồi gây sát thương phép. Trăng Non không cần thời gian hồi chiêu khi được sử dụng để dịch chuyển đến một mục tiêu bị ảnh hưởng bởi Ánh Trăng."
tr "game_spell_description_DianaVortex" = "Diana hút và làm chậm tất cả kẻ địch gần đó. Nội tại tăng tốc độ đánh cho Diana sau khi tung chiêu. "
tr "game_spell_description_Disintegrate" = "Annie phóng một quả cầu lửa gây sát thương, và hồi lại năng lượng tổn thất nếu kết liễu được mục tiêu."
tr "game_spell_description_DoomBotsBossTeemoActualAttack" = "Giống một đòn đánh thường, nhưng tốt hơn về mọi mặt. Y như Teemo vậy."
tr "game_spell_description_DoomBotsBossTeemoBigShroom" = "Bạn thực sự không nên đứng gần một cây nấm bự đến thế."
tr "game_spell_description_DoomBotsGiantDart" = "Những mũi phi tiêu to tướng, hình chĩa ba và khiến nó rất khó thấy được"
tr "game_spell_description_DoomBotsPlayerDarkSideDebuff" = "Một người không thể cứ thế đi vào Lãnh Địa Hắc Ám được."
tr "game_spell_description_DragonBurning" = "Gây sát thương theo thời gian đồng thời giảm sát thương gây ra."
tr "game_spell_description_Drain" = "Fiddlesticks hút máu từ một kẻ địch, gây sát thương và hồi máu cho bản thân."
tr "game_spell_description_DravenDoubleShot" = "Draven quẳng chiếc rìu ra, gây sát thương vật lí lên những mục tiêu bị trúng phải và hất chúng sang một bên. Ngoài ra nạn nhân cũng bị làm chậm."
tr "game_spell_description_DravenFury" = "Draven nhận thêm Tốc độ di chuyển và Tốc độ đánh. Lượng Tốc độ di chuyển cộng thêm sẽ giảm dần theo thời gian. Bắt lại chiếc Rìu Xoay sẽ hoàn thành thời gian hồi chiêu Xung Huyết."
tr "game_spell_description_DravenRCast" = "Draven ném hai chiếc rìu đi gây sát thương vật lí lên những kẻ trúng chiêu. Lốc Xoáy Tử Vong sẽ đổi hướng quay ngược lại với Draven sau khi đã trúng phải một tướng địch. Draven có thể kích hoạt kĩ năng này khi chiếc rìu còn đang trên đường bay để buộc nó quay lại sớm hơn. Gây giảm sát thương lên mỗi đơn vị trúng phải và tự động trở lại mức sát thương gốc sau khi đảo hướng."
tr "game_spell_description_DravenRDoublecast" = "Khiến Lốc Xoáy Tử Vong đảo chiều sớm hơn, quay lại với Draven."
tr "game_spell_description_DravenSpinning" = "Đòn đánh kế tiếp của Draven sẽ gây thêm sát thương vật lí. Chiếc rìu sẽ nảy ra khỏi mục tiêu văng lên không trung. Nếu Draven bắt được nó, hắn sẽ tự động sẵn sàng để tung ra chiêu Rìu Xoay lần nữa. Draven có thể sẵn sàng cho tối đa hai chiếc Rìu Xoay."
tr "game_spell_description_EkkoE" = "Ekko lướt đi né tránh sát thương và kích hoạt Động Cơ Zero. Đòn tấn công tiếp theo của cậu sẽ gây thêm sát thương và bóp méo thời gian, dịch chuyển tức thời cậu đến mục tiêu."
tr "game_spell_description_EkkoPassive" = "Động Cơ Z của Ekko cộng dồn năng lượng từ đòn đánh và kỹ năng. Đòn thứ ba gây thêm sát thương phép và, nếu mục tiêu là tướng, Ekko được tăng tốc độ di chuyển."
tr "game_spell_description_EkkoQ" = "Ekko tung ra một quả lựu đạn, thứ sẽ phát nổ tạo ra một trường thời gian bóp méo khi trúng một tướng địch, làm chậm và gây sát thương lên mọi đơn vị bên trong. Sau đó, nó sẽ quay trở lại với Ekko, gây sát thương trên đường về."
tr "game_spell_description_EkkoR" = "Ekko tự đảo lộn dòng thời gian của bản thân, khiến cậu trở nên không thể bị chọn làm mục tiêu và quay về thời điểm thích hợp trong quá khứ. Cậu ta biến trở lại địa điểm vài giây trước, và hồi máu một phần sát thương nhận vào trong thời gian đó. Kẻ địch đứng gần địa điểm này sẽ phải chịu rất nhiều sát thương."
tr "game_spell_description_EkkoW" = "Ekko phá vỡ dòng thời gian, tạo một vùng dị thường bất ổn sẽ mở rộng sau vài giây, làm chậm những kẻ địch bên trong. Nếu Ekko tiến vào vùng dị thường, cậu sẽ nhận một lớp khiên và gây ra một vụ nổ giữ chân kẻ địch trong một từ trường tạm thời, làm choáng chúng."
tr "game_spell_description_EliseHumanE" = "Dạng người: Làm choáng kẻ địch đầu tiên trúng phải đồng thời khiến nạn nhân bị lộ diện nếu chúng đang không tàng hình.
Nhện Chúa: Elise cùng bầy Nhện Con đu lên dây tơ rồi đáp xuống ngay trên mục tiêu. Sau khi đáp xuống mục tiêu, Elise được tăng sát thương và hồi máu cộng thêm của Dạng Nhện."
tr "game_spell_description_EliseHumanQ" = "Dạng Người: Mục tiêu càng nhiều máu thì gây càng nhiều sát thương.
Nhện Chúa: Nhảy xổ vào kẻ địch, nạn nhân còn càng thấp máu càng nhận nhiều sát thương."
tr "game_spell_description_EliseHumanW" = "Dạng Người: Phóng một con Nhện Con độc tố vào kẻ địch, nó sẽ phát nổ khi đến gần một mục tiêu.
Nhện Chúa: Elise cùng bầy Nhện Con được tăng Tốc độ Đánh."
tr "game_spell_description_EliseR" = "Biến thành một con nhện hung hãn, đánh đổi tầm đánh để lấy tốc độ di chuyển, dàn kĩ năng mới, và một đàn Nhện con tấn công kẻ địch của cô ta. "
tr "game_spell_description_EliseRDummy" = "Biến thành một con nhện hung hãn, đánh đổi tầm đánh để lấy tốc độ di chuyển và dàn kĩ năng mới."
tr "game_spell_description_EliseRSpider" = "Chuyển lại dạng người, các kĩ năng của Nhện Chúa sẽ biến mất, nhưng bù lại có thể tạo ra tiếp các đơn vị Nhện Con."
tr "game_spell_description_EliseSpiderE" = " Đu lên trên không, trở nên không thể bị định vị mục tiêu trong thoáng chốc, rồi đáp xuống vào kẻ địch."
tr "game_spell_description_EliseSpiderlingBasicAttack" = "Các đòn đánh thường từ bầy Nhện Con của Elise."
tr "game_spell_description_EliseSpiderQ" = "Dạng Nhện: Nhảy xổ vào kẻ địch, gây sát thương dựa trên số Máu của nạn nhân còn thấp ra sao.
Dạng Người: Gây sát thương dựa trên số Máu nạn nhân còn nhiều thế nào."
tr "game_spell_description_EliseSpiderW" = "Elise và bầy Nhện Con được tăng Tốc độ Đánh."
tr "game_spell_description_EnchantedCrystalArrow" = "Ashe bắn ra một mũi tên băng theo đường thẳng. Nếu mũi tên trúng một tướng địch, nó sẽ gây sát thương và làm choáng hắn. Thời gian làm choáng tăng theo quãng đường mũi tên bay được. Ngoài ra, kẻ địch xung quanh cũng dính sát thương và bị làm chậm."
tr "game_spell_description_EvelynnE" = "Evelynn quất roi vào mục tiêu, gây sát thương. Sau đó ả sẽ được tăng tốc độ di chuyển trong chốc lát. Lần tung Quất Roi đầu tiên của Evelynn sau khi tiến vào trạng thái Yêu Ảnh gây thêm sát thương và đưa ả đến chỗ mục tiêu."
tr "game_spell_description_EvelynnE2" = "Lần tung Quất Roi đầu tiên sau khi tiến vào trạng thái Yêu Ảnh gây thêm sát thương và đưa Evelynn đến chỗ mục tiêu."
tr "game_spell_description_EvelynnQ" = "Evelynn dùng sợi roi trên lưng để tấn công, gây sát thương lên đơn vị đầu tiên trúng phải. Tiếp đó, Evelynn có thể bắn ra một dải gai vào kẻ địch gần đó tối đa 3 lần."
tr "game_spell_description_EvelynnQ2" = "Evelynn bắn một dải gai xuyên qua một kẻ địch, gây sát thương lên tất cả kẻ địch trên đường nó đi."
tr "game_spell_description_EvelynnR" = "Evelynn thoáng trở nên không thể bị chỉ định và càn quét vùng trước mặt trước khi dịch chuyển về sau một khoảng cách lớn."
tr "game_spell_description_EvelynnW" = "Evelynn nguyền rủa mục tiêu, khiến đòn đánh hoặc kỹ năng kế tiếp của ả sau một khoảng trễ sẽ mê hoặc mục tiêu và giảm Kháng Phép của kẻ đó."
tr "game_spell_description_EyeOfTheStorm" = "Janna tạo ra một luồng gió bao phủ một tướng hoặc trụ đồng minh, giúp chặn sát thương nhận vào và tăng sát thương vật lí cho mục tiêu."
tr "game_spell_description_Feast" = "Ngoạm một đơn vị địch, gây sát thương chuẩn cực lớn. Nếu mục tiêu bị hạ, Cho'Gath tăng kích thước và Máu tối đa."
tr "game_spell_description_FeralScream" = "Cho'Gath phóng thích một luồng sóng âm theo hình nón, gây sát thương phép và làm câm lặng kẻ địch trong vài giây."
tr "game_spell_description_FiddlesticksDarkWind" = "Chưởng một luồng gió độc lên kẻ địch và nảy sang các mục tiêu cạnh bên, gây sát thương và làm câm lặng các nạn nhân."
tr "game_spell_description_FiddlesticksPassive" = "Đứng yên hoặc vận sức trong 1.5 giây cường hóa Fiddlesticks với Kinh Hoàng. Các chiêu khống chế bất động đặt lại thời gian này.
Kinh Hoàng tăng Tốc độ Di chuyển, nhưng chỉ tồn tại 1.5 giây sau khi Fiddlesticks bắt đầu di chuyển."
tr "game_spell_description_FioraE" = "Fiora được tăng tốc độ đánh cho hai đòn tiếp theo. Đòn đánh đầu tiên sẽ làm chậm mục tiêu, còn đòn đánh thứ hai sẽ gây chí mạng. "
tr "game_spell_description_FioraQ" = "Fiora lao tới trước và chém một kẻ địch gần kề, gây sát thương vật lí và các hiệu ứng trên đòn đánh."
tr "game_spell_description_FioraR" = "Fiora vạch ra toàn bộ bốn Điểm Yếu trên một tướng địch và nhận thêm tốc độ di chuyển khi ở gần chúng. Nếu Fiora đánh trúng cả 4 Điểm Yếu hoặc nếu mục tiêu bị hạ gục sau khi cô ta đã đánh trúng ít nhất một điểm, Fiora và đồng minh của cô trong phạm vi được hồi máu trong vài giây tiếp theo. "
tr "game_spell_description_FioraW" = "Fiora chặn lại toàn bộ sát thương và các hiệu ứng khống chế nhận vào trong một khoảng thời gian ngắn, rồi đâm về một hướng. Cú đâm này sẽ làm chậm tướng địch đầu tiên trúng chiêu, hoặc làm choáng chúng nếu như Fiora đã chặn được một hiệu ứng khống chế cứng bằng kĩ năng này."
tr "game_spell_description_FizzE" = "Fizz nhảy lên không, duyên dáng tiếp đất bằng đầu đinh ba và không thể bị chọn làm mục tiêu. Từ vị trí đó, Fizz có thể dộng xuống đất hoặc nhảy lần nữa trước khi gây sát thương."
tr "game_spell_description_FizzQ" = "Fizz lướt qua mục tiêu, gây sát thương phép và hiệu ứng trên đòn đánh."
tr "game_spell_description_FizzR" = "Fizz quăng cá vào hướng chỉ định, bám dính lấy bất kỳ tướng địch nào chạm phải và làm chậm mục tiêu. Sau chốc lát, thủy quái trồi lên, hất tung mục tiêu và đẩy kẻ địch xung quanh sang bên. Mọi kẻ địch trúng phải chịu sát thương phép và bị làm chậm."
tr "game_spell_description_FizzW" = "Đòn đánh của Fizz làm chảy máu kẻ địch, gây sát thương phép trong vài giây. Fizz cường hóa đòn đánh tiếp theo để gây thêm sát thương và gia tăng sức mạnh cho các đòn đánh sau đó trong một thời gian ngắn."
tr "game_spell_description_FlashFrost" = "Anivia chập cánh lại và gọi ra một quả cầu băng bay về kẻ địch, gây trạng thái hạ nhiệt và sát thương bất cứ ai trên đường bay của nó. Khi quả cầu phát nổ, nó gây sát thương tầm trung trong bán kính, làm choáng bất cứ ai trong vòng ảnh hưởng."
tr "game_spell_description_Fling" = "Sát thương mục tiêu kẻ địch và hất văng đơn vị đó lên không ra phía sau Singed. Nếu mục tiêu rơi vào Keo Siêu Dính của Singed, nạn nhân sẽ bị trói chân."
tr "game_spell_description_ForcePulse" = "Kassadin hút năng lượng từ những phép tung ra từ xung quanh. Khi tích tụ xong, Kassadin có thể sử dụng Áp Suất Hư Không để gây sát thương và làm chậm kẻ địch theo hình nón trước mặt hắn."
tr "game_spell_description_Frostbite" = "Anivia đập cánh, tạt một luồng gió buốt giá vào mục tiêu, gây lượng nhỏ sát thương. Nếu mục tiêu vừa bị Quả Cấu Băng làm choáng hoặc bị dính Bão Tuyết toàn phần, sát thương sẽ nhân đôi."
tr "game_spell_description_GalioE" = "Galio tạm lùi lại sau đó lao tới, hất tung tướng địch đầu tiên đụng phải."
tr "game_spell_description_GalioQ" = "Galio bắn hai luồng gió hội tụ tại một điểm tạo thành lốc xoáy,"
tr "game_spell_description_GalioR" = "Galio giảm sát thương gánh chịu cho một đồng minh. Sau chốc lát, Galio dậm xuống địa điểm ban đầu của đồng minh, hất tung kẻ địch xung quanh."
tr "game_spell_description_GalioW" = "Galio tiến vào trạng thái phòng ngự, di chuyển chậm hơn. Khi thoát khỏi trạng thái đó, Galio sẽ khiêu khích và gây sát thương lên kẻ địch xung quanh."
tr "game_spell_description_GangplankE" = "Gangplank đặt ra một thùng thuốc súng tại địa điểm chỉ định. Nếu hắn tấn công nó, nó sẽ phát nổ, gây sát thương của đòn đánh lan ra các kẻ địch trong phạm vi ảnh hưởng, và làm chậm chúng."
tr "game_spell_description_GangplankQWrapper" = "Bắn mục tiêu, cướp được thêm Vàng cho mỗi đơn vị địch bị tiêu diệt"
tr "game_spell_description_GangplankR" = "Gangplank ra hiệu cho tàu chiến của hắn oanh tạc một khu vực, làm chậm và gây sát thương lên kẻ địch."
tr "game_spell_description_GangplankW" = "Ăn trái cây để chữa lành các hiệu ứng khống chế và hồi Máu."
tr "game_spell_description_GarenE" = "Garen thực hiện một vũ điệu tử thần bằng thanh kiếm của mình, gây sát thương và giảm giáp tướng địch trúng phải xung quanh bản thân trong thời gian hiệu lực. "
tr "game_spell_description_GarenECancel" = "Garen thực hiện một vũ điệu tử thần bằng thanh kiếm của mình, gây sát thương lên xung quanh bản thân. "
tr "game_spell_description_GarenQ" = "Garen được tăng mạnh Tốc độ Di chuyển, giải phóng khỏi mọi trạng thái làm chậm đang tác động lên hắn, đồng thời cú đánh kế tiếp của hắn sẽ tấn công vào điểm yếu của kẻ địch, gây thêm sát thương và làm câm lặng nạn nhân. "
tr "game_spell_description_GarenR" = "Tướng địch với số điểm hạ gục cao nhất gần đây sẽ trở thành Kẻ Thủ Ác. Garen sẽ gây thêm sát thương chuẩn lên Kẻ Thủ Ác.
Garen kêu gọi sức mạnh của Demacia giúp tung ra một một đòn kết liễu tướng đối phương, gây sát thương dựa trên số máu mục tiêu đã mất. Kẻ Thủ Ác sẽ phải chịu sát thương chuẩn."
tr "game_spell_description_GarenW" = "Garen được tăng Giáp và Kháng Phép khi tiêu diệt kẻ địch. Anh cũng có thể kích hoạt kỹ năng để nhận thêm một lượng lớn Kháng Hiệu Ứng và giảm sát thương gánh chịu trong chốc lát. Sau đó, lượng giảm sát thương gánh chịu sẽ giảm đi nhưng tồn tại lâu hơn."
tr "game_spell_description_GGun" = "Súng Máy của Corki bắn liên tục theo hình nón phía trước hắn, gây sát thương và giảm Giáp lẫn Kháng Phép của kẻ địch."
tr "game_spell_description_GlacialStorm" = "Anivia gọi xuống một cơn mưa băng sát thương kẻ địch và làm chậm chúng."
tr "game_spell_description_GlacialStormSpell" = "Hủy Bão Tuyết đang kích hoạt."
tr "game_spell_description_GnarE" = "Gnar nhảy tới điểm đã chọn rồi nhún nhảy khỏi đầu bất kì đơn vị nào hắn đáp xuống, để tiếp tục di chuyển xa hơn.
Gnar Khổng Lồ quá lớn để nhún nhảy nên phải đáp mạnh xuống mặt đất, gây sát thương xung quanh hắn."
tr "game_spell_description_GnarQ" = "Gnar quẳng đi chiếc boomerang thứ gây sát thương và làm chậm kẻ địch trúng phải trước khi quay về với hắn. Nếu hắn bắt lại được chiếc boomerang sẽ khiến thời gian hồi chiêu giảm đi.
Gnar Khổng Lồ ném đi một tảng đá, thứ sẽ đập vào một đơn vị đầu tiên trúng phải, gây sát thương và làm chậm mọi thứ cạnh bên. Tảng đá có thể được nhặt lại để giảm thời gian hồi chiêu."
tr "game_spell_description_GnarR" = "Gnar Khổng Lồ ném mọi thứ quanh hắn theo hướng đã chọn, gây sát thương và làm chậm các nạn nhân trúng chiêu. Bất kì kẻ địch nào trúng phải vách tường đều bị làm choáng và chịu thêm sát thương."
tr "game_spell_description_GnarW" = "Các đòn đánh và kĩ năng của Gnar khiến hắn cảm thấy phấn khích, giúp gây thêm sát thương và tăng Tốc độ Di chuyển.
Gnar Khổng Lồ không hề cảm thấy phấn khích, mà chỉ đơn giản là muốn đập phá mọi thứ phía trước hắn, làm choáng các nạn nhân trúng chiêu."
tr "game_spell_description_GragasE" = "Gragas lao đến vị trí đã chọn và va chạm với kẻ địch đầu tiên hắn đụng phải, gây sát thương lên tất cả kẻ địch xung quanh và làm choáng chúng."
tr "game_spell_description_GragasQ" = "Gragas quẳng bình rượu đến một vị trí, có thể kích hoạt để phát nổ hoặc tự phát nổ sau 4 giây. Những kẻ địch trúng chiêu sẽ bị giảm Tốc độ Di chuyển."
tr "game_spell_description_GragasQToggle" = "Tái kịch hoạt để nổ thùng sớm. Kẻ địch bị vụ nổ tác động sẽ bị giảm Tốc độ Di chuyển."
tr "game_spell_description_GragasR" = "Gragas quẳng bình rượu đến vị trí mục tiêu, phát nổ khi tiếp xúc, gây sát thương và hất tung kẻ địch trong vụ nổ."
tr "game_spell_description_GragasW" = "Gragas nốc rượu trong bình trong 1 giây. Hậu quả là hắn trở nên say xỉn khiến cú đánh kế tiếp gây thêm sát thương phép cho tất cả kẻ địch xung quanh và được giảm sát thương gánh chịu."
tr "game_spell_description_GravesChargeShot" = "Graves bắn một viên đạn cực mạnh gây sát thương khủng lên mục tiêu đầu tiên trúng phải. Sau khi trúng một tướng hoặc bay hết tầm xa, viên đạn phát nổ gây sát thương theo hình nón."
tr "game_spell_description_GravesMove" = "Graves lướt tới trước, nhận thêm Giáp trong vài giây. Nếu lướt về phía tướng địch, Graves được hai điểm Lì Đòn. Đòn đánh thường trúng kẻ địch giảm hồi chiêu kỹ năng này và làm mới thời gian tăng chống chịu. "
tr "game_spell_description_GravesQLineSpell" = "Graves bắn ra một viên đạn sẽ nổ sau 2 giây hoặc sau 0.2 giây khi va phải địa hình."
tr "game_spell_description_GravesSmokeGrenade" = "Graves bắn một bọc khói vào khu vực chỉ định, tạo ra một đám mù làm giảm tầm nhìn. Kẻ địch trúng bọc khói chịu sát thương phép và bị giảm tốc độ di chuyển trong thoáng chốc."
tr "game_spell_description_Hallucinate" = "Shaco tạo ra một phân thân cạnh hắn, có thể tấn công kẻ địch gần đó (gây giảm sát thương lên trụ). Khi chết, nó phát nổ, sinh ra ba Hộp Hề Ma Quái nhỏ và gây sát thương lên kẻ địch gần đó."
tr "game_spell_description_HallucinateFull" = "Shaco tạo ra một phân thân cạnh hắn, có thể tấn công kẻ địch gần đó (gây giảm sát thương lên trụ). Khi chết, nó phát nổ, sinh ra ba Hộp Hề Ma Quái nhỏ và gây sát thương lên kẻ địch gần đó."
tr "game_spell_description_HallucinateGuide" = "Shaco tạo ra một phân thân cạnh hắn, có thể tấn công kẻ địch gần đó (gây giảm sát thương lên trụ). Khi chết, nó phát nổ, sinh ra ba Hộp Hề Ma Quái nhỏ và gây sát thương lên kẻ địch gần đó."
tr "game_spell_description_HeimerdingerE" = "Heimerdinger quẳng một quả lựu đạn vào điểm đã chọn, gây sát thương lên các đơn vị kẻ địch, làm choáng những nạn nhân trúng chiêu trực tiếp và làm chậm những nạn nhân xung quanh."
tr "game_spell_description_HeimerdingerQ" = "Heimerdinger đặt xuống một ụ súng máy, thứ được trang bị ống bắn tia chớp điện xuyên thấu. (Ụ súng gây một nửa sát thương lên trụ)."
tr "game_spell_description_HeimerdingerR" = "Heimerdinger nảy ra sáng kiến cực ngầu, khiến kĩ năng kế tiếp của hắn được gia cường hiệu lực."
tr "game_spell_description_HeimerdingerUltEDummySpell" = "Heimerdinger NÂNG CẤP!!! Lựu Đạn Bão Điện Tử CH-2, khiến kĩ năng của hắn ném ra một quả lựu đạn nảy và nổ ba lần. Làm chậm 80%, đồng thời bán kính làm chậm và làm choáng để được gia tăng."
tr "game_spell_description_HeimerdingerUltQDummySpell" = "Heimerdinger NÂNG CẤP!!! Ụ Súng Tân Tiến H-28G, khiến kĩ năng của hắn tạo ra một ụ súng cối bắn làm chậm mục tiêu, sạc tia chớp nhanh gấp hai lần, gây sát thương lan, được gia tăng tầm bắn, sát thương, cũng như số máu sở hữu."
tr "game_spell_description_HeimerdingerUltWDummySpell" = "Heimerdinger NÂNG CẤP!!! Tên Lửa Hextech Cỡ Nhỏ, khiến kĩ năng của hắn bắn bốn luồng tên lửa tầm xa hội tụ vào vị trí con trỏ chuột."
tr "game_spell_description_HeimerdingerW" = "Heimerdinger bắn những quả hỏa tiễn hội tụ về vị trí con trỏ chuột của hắn."
tr "game_spell_description_HeraldLeapAttack" = "Sứ Giả Khe Nứt lao vào kẻ địch và trụ, gây sát thương cực lớn và hất văng kẻ địch sang bên."
tr "game_spell_description_HeraldSpinAttack" = "Sứ Giả Khe Nứt dùng móng vuốt càn quét kẻ địch và trụ gần đó, gây sát thương cực lớn."
tr "game_spell_description_HowlingGale" = "Bằng cách tạo ra một vùng sức ép nhiệt độ, Janna có thể gọi ra một cơn bão ngày càng lớn theo thời gian. Cô có thể kích hoạt phép lần nữa để phóng thích cơn bão. Khi phóng thích cơn bão sẽ bay về hướng nó được tung ra, gây sát thương và hất văng kẻ địch trúng phải."
tr "game_spell_description_IllaoiE" = "Illaoi rút Linh Hồn ra khỏi thể xác kẻ địch, buộc nó phải đứng trước bà ta. Một phần sát thương Linh Hồn phải chịu cũng sẽ được gây ra cho thể xác. Nếu bị tiêu diệt hoặc nếu mục tiêu đi quá xa khỏi Linh Hồn, hắn sẽ trở thành Tế Phẩm và bắt đầu tạo ra Xúc Tu."
tr "game_spell_description_IllaoiQ" = "Tăng sát thương từ Xúc Tu. Khi kích hoạt, Illaoi đập xuống một Xúc Tu gây sát thương vật lý."
tr "game_spell_description_IllaoiR" = "Illaoi đập tượng thần xuống đất, gây sát thương vật lý lên kẻ địch xung quanh. Một Xúc Tu được tạo ra với mỗi Tướng địch trúng phải."
tr "game_spell_description_IllaoiW" = "Illaoi lao tới chỗ mục tiêu, gây sát thương vật lý và khiến các Xúc Tu gần đó quất vào mục tiêu."
tr "game_spell_description_Incinerate" = "Annie chưởng lửa theo hình nón, gây sát thương lên tất cả kẻ địch trong vùng ảnh hưởng."
tr "game_spell_description_InfectedCleaverMissileCast" = "Dr. Mundo ném dao phay, gây sát thương theo phần trăm máu hiện tại của mục tiêu và làm chậm nạn nhân trong chốc lát. Dr. Mundo thích thú khi kẻ khác đau đớn, nên hắn được hồi một phần Máu tiêu hao nếu ném dao phay trúng (nhân đôi nếu dao phay tiêu diệt mục tiêu)."
tr "game_spell_description_InfernalGuardian" = "Annie gọi chú gấu Tibbers của mình ra, gây sát thương lên vùng ảnh hưởng. Tibbers có thể đánh và thiêu đốt kẻ địch quanh nó."
tr "game_spell_description_InfernalGuardianGuide" = "Annie gọi gấu Tibbers của mình ra, gây sát thương lên kẻ địch trong khu vực. Tibbers có thể tấn công và thiêu đốt kẻ thù ở gần nó. "
tr "game_spell_description_InsanityPotion" = "Singed nốc vào một dung dịch hóa học, tăng các chỉ số của hắn."
tr "game_spell_description_IreliaE" = "Irelia điều khiển hai lưỡi kiếm bay về phía nhau. Kẻ địch đứng ở giao điểm chịu sát thương, choáng và bị đánh dấu."
tr "game_spell_description_IreliaQ" = "Irelia lướt tới tấn công mục tiêu và hồi máu cho bản thân. Nếu mục tiêu bị đánh dấu hoặc chết bởi Đâm Kiếm, nó hồi chiêu lại ngay lập tức."
tr "game_spell_description_IreliaR" = "Irelia bắn ra vô số lưỡi kiếm lan tỏa ra ngoài khi trúng tướng địch. Kẻ địch trúng kiếm chịu sát thương và bị đánh dấu. Sau đó, các lưỡi kiếm tạo thành bức tường gây sát thương, làm chậm và giải giới kẻ địch đi qua."
tr "game_spell_description_IreliaW" = "Irelia tích tụ một cú đánh gây sát thương tăng theo thời gian vận sức. Cô được giảm sát thương gánh chịu trong lúc đó."
tr "game_spell_description_ItemGlacialSpike" = "Làm chậm tất cả kẻ địch trong vùng bão tuyết."
tr "game_spell_description_ItemGlacialSpikeTT" = "Làm chậm tất cả kẻ địch đứng trong bão tuyết.'"
tr "game_spell_description_ItemTiamatCleave" = "Sát thương lan một vùng quanh bạn, gây sát thương vật lí dựa trên chỉ số Sát thương Vật lí của bạn."
tr "game_spell_description_JackInTheBox" = "Shaco tạo một Hộp Hề Ma Quái ẩn. Khi kích hoạt, nó sẽ gây hoảng sợ và tấn công kẻ địch gần đó."
tr "game_spell_description_JarvanIVCataclysm" = "Jarvan IV anh dũng lao vào một mục tiêu mạnh đến mức địa hình xung quanh anh bị biến thành một vùng đấu trường. Những đơn vị đối phương cạnh bên cũng nhận sát thương tại cùng thời điểm."
tr "game_spell_description_JarvanIVDemacianStandard" = "Jarvan IV mang theo niềm tự hào của Demacia giúp tăng một lượng Tốc độ Đánh nội tại. Kích hoạt Hoàng Kì Demacia cho phép Jarvan IV phóng đi lá cờ của Demacia gây sát thương tại điểm tiếp xúc, đồng thời tăng cho tướng đồng minh cạnh bên Tốc độ Đánh."
tr "game_spell_description_JarvanIVDragonStrike" = "Jarvan IV đâm thương về phía trước, gây sát thương vật lí và giảm giáp của tất cả kẻ địch trúng phải. Ngoài ra, kỹ năng này sẽ kéo Jarvan IV đến điểm rơi của Hoàng Kì Demacia, hất tung những kẻ địch trúng chiêu lên không. "
tr "game_spell_description_JarvanIVGoldenAegis" = "Jarvan IV viện cầu sức mạnh từ những vì vua cổ đại của Demacia giúp bảo vệ anh khỏi sát thương và làm chậm kẻ địch xung quanh. "
tr "game_spell_description_JarvanIVMartialCadenceAttack" = "Đòn đánh cơ bản đầu tiên của Jarvan IV lên một mục tiêu sẽ gây thêm sát thương vật lí. Hiệu ứng này không thể xảy ra trên cùng một mục tiêu trong một khoảng thời gian ngắn."
tr "game_spell_description_JavelinToss" = "Trong dạng người, Nidalee phóng một mũi lao gai vào mục tiêu gây sát thương theo quãng đường bay. Trong lốt báo, đòn đánh kế sẽ làm trọng thương mục tiêu, gây sát thương càng cao khi kẻ địch còn càng ít máu."
tr "game_spell_description_JaxCounterStrike" = "Sự thiện chiến của Jax giúp hắn có thể tránh khỏi tất cả các đòn đánh trong một thời gian ngắn rồi nhanh chóng phản công gây choáng lên kẻ địch xung quanh."
tr "game_spell_description_JaxEmpowerTwo" = "Jax tích tụ năng lượng vào vũ khí, khiến đòn đánh kế gây thêm sát thương."
tr "game_spell_description_JaxLeapStrike" = "Jax nhảy bổ vào một mục tiêu. Nếu đó là kẻ địch, hắn tấn công nạn nhân bằng vũ khí của mình."
tr "game_spell_description_JaxRelentlessAssault" = "Mỗi cú đánh thứ ba liên tiếp tung ra sẽ gây thêm Sát thương Phép. Ngoài ra, Jax có thể kích hoạt kĩ năng này để phóng thích sức mạnh ẩn giấu bên trong, giúp gia tăng Giáp và Kháng Phép trong một thời gian ngắn."
tr "game_spell_description_JayceAccelerator" = "Tạo chiếc Cổng Tăng Tốc sao cho tất cả đồng đội bước qua đều được gia tăng Tốc độ Di chuyển.
Nếu Cầu Sấm được bắn qua chiếc cổng thì tốc độ bay, tầm xa và kể cả sát thương của nó đều được gia tăng."
tr "game_spell_description_JayceHyperCharge" = "Bùng nổ năng lượng khiến Tốc độ Đánh được tăng lên tối đa trong vài đòn đánh kế."
tr "game_spell_description_JayceShockBlast" = "Bắn ra một quả cầu sấm, thứ sẽ phát nổ khi trúng phải một kẻ địch (hoặc đến hết tầm bay), gây sát thương vật lí lên tất cả kẻ địch trong vùng ảnh hưởng của vụ nổ."
tr "game_spell_description_JayceStanceGtH" = "Chuyển hóa từ Pháo Thủy Ngân thành Búa Thủy Ngân giúp nhận thêm dàn kĩ năng mới đồng thời gia tăng Giáp và Kháng Phép. Đòn đánh đầu tiên trong dạng này sẽ gây thêm sát thương phép."
tr "game_spell_description_JayceStanceHtG" = "Dạng Búa: Chuyển sang Búa giúp nhận kĩ năng mới và được tăng tầm đánh. Đòn đánh đầu tiên ở dạng này sẽ giảm Giáp, Kháng Phép của nạn nhân.
Dạng Pháo: Chuyển sang Pháo giúp nhận kĩ năng mới và tăng Giáp, Kháng Phép. Đòn đánh đầu tiên ở dạng này sẽ gây thêm sát thương phép."
tr "game_spell_description_JayceStaticField" = "Dạng Búa: Nội tại: Hồi năng lượng theo mỗi đòn đánh. Kích hoạt: Tạo ra một vùng sấm chớp rền vang gây sát thương lên những kẻ địch xung quanh trong vài giây.
Dạng Pháo: Nhận một cú sốc năng lượng giúp tăng Tốc độ Đánh lên mức tối đa trong một vài đòn đánh kế tiếp. "
tr "game_spell_description_JayceThunderingBlow" = "Dạng Búa: Gây sát thương phép lên một kẻ địch và hất nạn nhân lùi lại một cự li ngắn.
Dạng Pháo: Tạo ra một chiếc Cổng Tăng Tốc giúp gia tăng Tốc độ Di chuyển cho những đồng minh bước qua đấy. Nếu Cầu Sấm được bắn xuyên qua cánh cổng này thì tốc độ bay, tầm bay và sát thương nó gây ra đều được gia tăng."
tr "game_spell_description_JayceToTheSkies" = "Dạng Búa: Bay tới một kẻ địch gây sát thương vật lí và làm chậm chúng.
Dạng Pháo: Bắn ra một quả cầu điện tích, thứ sẽ phát nổ khi chạm phải kẻ địch (hoặc hết tầm bay) gây sát thương vật lí lên tất cả những kẻ địch trong vùng ảnh hưởng của vụ nổ."
tr "game_spell_description_JhinE" = "Jhin đặt một bẫy hoa sen kích hoạt khi bị giẫm lên. Nó làm chậm kẻ địch xung quanh trước khi gây sát thương trong một vụ nổ của những cánh hoa.
Cái Chết Hoàn Mỹ - Khi Jhin hạ gục một tướng địch, một Bẫy Hoa Sen sẽ nở rộ quanh thi thể chúng."
tr "game_spell_description_JhinPassive" = "Khẩu đại bác cầm tay của Jhin, Lời Thì Thầm, là một công cụ gây sát thương cực lớn với độ chính xác cao. Nó bắn theo một tốc độ đánh cố định và chỉ chứa được bốn viên đạn. Viên đạn cuối cùng, mang theo ma thuật hắc ám, chí mạng và gây sát thương cộng thêm. Mỗi khi Lời Thì Thầm gây chí mạng, Jhin được tăng tốc độ di chuyển."
tr "game_spell_description_JhinQ" = "Jhin ném một bọc đạn vào một kẻ địch. Nó có thể nảy tối đa bốn mục tiêu và tăng thêm sát thương một lần hạ gục được một đơn vị. "
tr "game_spell_description_JhinR" = "Jhin tập trung sức mạnh, biến đổi Lời Thì Thầm thành khẩu đại bác vác vai. Hắn có thể bắn ra 4 phát súng với tầm cực xa xuyên qua lính và quái nhưng dừng lại ở tướng địch đầu tiên chạm phải. Lời Thì Thầm làm chậm và gây sát thương cộng thêm lên kẻ địch trúng phải. Viên đạn thứ 4 được chế tạo hoàn hảo, vô cùng mạnh mẽ, và chắc chắn sẽ chí mạng."
tr "game_spell_description_JhinW" = "Jhin giương súng lên bắn ra một phát đạn với tầm cực xa. Nó xuyên qua lính và quái, nhưng dừng lại ở tướng địch đầu tiên chạm phải. Nếu mục tiêu vừa bị tấn công bởi đồng minh của Jhin, dính bẫy hoa sen hoặc sát thương từ Jhin, chúng sẽ bị trói."
tr "game_spell_description_JinxE" = "Jinx ném ra một hàng lựu đạn, thứ sẽ phát nổ sau 5 giây, đốt cháy những kẻ địch. Lựu Đạn Ma Hỏa sẽ táp vào các tướng địch bước lên chúng, trói chân các nạn nhân đó. "
tr "game_spell_description_JinxQ" = "Jinx chuyển hóa các đòn đánh thường bằng cách hoán đổi giữa Bằng Chíu, khẩu súng nhỏ với Xương Cá, khẩu súng phóng lựu. Các phát bắn bằng Pằng Chíu sẽ tăng Tốc độ Đánh, còn các phát bắn bằng Xương Cá sẽ gây sát thương trên diện rộng, và gia tăng tầm bắn, nhưng bù lại tốc độ bắn giảm đi và tổn thất Năng lượng."
tr "game_spell_description_JinxR" = "Jinx bắn ra một quả siêu tên lửa bay toàn bản đồ, thứ vũ khí sẽ được gia tăng sát thương gây ra dựa trên khoảng cách nó đã bay. Quả tên lửa sẽ phát nổ khi va chạm với một tướng địch, gây sát thương lên nạn nhân chính cũng như các kẻ địch xung quanh đấy dựa trên số Máu chúng đã tổn thất."
tr "game_spell_description_JinxW" = "Jinx sử dụng Giật Bắn, khẩu súng phóng điện, bắn một luồng sáng làm chậm, gây sát thương và làm lộ diện kẻ địch đầu tiên trúng phải."
tr "game_spell_description_KaisaBasicAttack" = ""
tr "game_spell_description_KaisaBasicAttack2" = ""
tr "game_spell_description_KaisaCritAttack" = ""
tr "game_spell_description_KaisaCritAttack2" = ""
tr "game_spell_description_KaisaE" = "Kai'Sa tăng Tốc độ Di chuyển trong thoáng chốc, rồi tăng Tốc độ Đánh.
Vỏ Bọc Cộng Sinh: Tích Tụ Năng Lượng cho Vô Hình trong thoáng chốc."
tr "game_spell_description_KaisaEEvolved" = "***"
tr "game_spell_description_KaisaQ" = "Kai'Sa bắn ra một loạt tên năng lượng tìm kiếm các mục tiêu gần đó.
Vỏ Bọc Cộng Sinh: Cơn Mưa Icathia bắn nhiều tên năng lượng hơn."
tr "game_spell_description_KaisaQEvolved" = "***"
tr "game_spell_description_KaisaR" = "Kai'Sa lướt tới gần một tướng địch."
tr "game_spell_description_KaisaW" = "Kai'Sa bắn ra một chùm tia tầm xa, đánh dấu nội tại lên kẻ địch.
Vỏ Bọc Cộng Sinh: Tia Truy Kích đánh dấu nhiều hơn và giảm hồi chiêu khi trúng tướng."
tr "game_spell_description_KaisaWEvolved" = "***"
tr "game_spell_description_KalistaCoopStrikeProc" = "Khi Kalista và Thệ Ước tung đòn đánh thường lên cùng một mục tiêu trong vòng 1.5 giây, họ sẽ gây thêm sát thương."
tr "game_spell_description_KalistaExpungeWrapper" = "Các đòn đánh phóng giáo xuyên kẻ địch. Kích hoạt để rút các mũi giáo ra, làm chậm và gây sát thương gia tăng."
tr "game_spell_description_KalistaMysticShot" = "Kalista phóng ra một mũi giáo bay cực nhanh."
tr "game_spell_description_KalistaPSpellCast" = "Nội tại của Kalista giúp thu thập các linh hồn cô đã hạ gục để chiến đấu cho cô. Kích hoạt để lệnh cho một linh hồn hóa thành quân do thám."
tr "game_spell_description_KalistaRx" = "Dịch chuyển một đồng minh đến với Kalista. Họ có thể lướt tới một vị trí và đẩy lùi tất cả kẻ địch lại."
tr "game_spell_description_KalistaW" = "Nội tại nhận thêm Sức mạnh Công kích khi ở gần Thệ Ước, và gây thêm sát thương phép khi cùng tấn công lên một mục tiêu.
Kích hoạt để tạo ra một linh hồn đi tuần tra, giúp soi sáng khu vực phía trước nó."
tr "game_spell_description_KalistaWAllyPassive" = "."
tr "game_spell_description_KarmaMantra" = "Karma cường hóa kĩ năng kế giúp gây thêm hiệu ứng. Kinh Mantra xuất hiện từ ngay cấp 1 và không cần điểm kĩ năng để tăng cấp."
tr "game_spell_description_KarmaQ" = "Karma phóng ra một quả câu năng lượng tâm linh, thứ sẽ phát nổ và sát thương khi trúng phải một đơn vị kẻ địch.
Mantra Cường Hóa: Sau vụ nổ, Kinh Mantra gia cường sức mạnh hủy diệt của kĩ năng Nội Hỏa, giúp tạo ra một vụ chấn động gây thêm sát thương sau thoáng chốc. "
tr "game_spell_description_KarmaQMissileMantra" = "Kinh Mantra gia cường sức mạnh hủy diệt của kĩ năng Nội Hỏa, giúp tạo ra một vụ chấn động làm chậm tất cả kẻ địch trong vùng ảnh hưởng và gây sát thương sau thoáng chốc. "
tr "game_spell_description_KarmaSolKimShield" = "Karma tạo ra một lá chắn giúp hấp thụ sát thương nhận vào đồng thời tăng tốc độ di chuyển cho đơn vị được hộ vệ.
Mantra Cường Hóa: Năng lượng tồn dư sẽ phát tán ra xung quanh mục tiêu, tăng lớp lá chắn ban đầu và tạo hiệu ứng Linh Giáp lên các tướng đồng minh."
tr "game_spell_description_KarmaSpiritBind" = "Karma tạo ra một sợi dây kết nối giữa bản thân với một kẻ địch, gây sát thương và làm nạn nhân bị lộ diện. Nếu mối liên kết không bị phá vỡ, kẻ địch sẽ bị trói chân và gây sát thương lần nữa.
Mantra Cường Hóa: Karma cường hóa mối liên kết, hồi máu bản thân và tăng thời gian trói chân."
tr "game_spell_description_KarthusDefile" = "Karthus hấp thụ linh hồn của các nạn nhân giúp hắn phục hồi Năng lượng theo mỗi đơn vị tiêu diệt được. Ngoài ra, Karthus còn có thể bao phủ lấy bản thân bằng những cơn sóng linh hồn các nạn nhân của hắn để gây sát thương lên những kẻ địch cạnh bên, nhưng bù lại phải tiêu hao Năng lượng liên tục."
tr "game_spell_description_KarthusFallenOne" = "Sau khi niệm chú 3 giây, Karthus sát thương tất cả tướng địch."
tr "game_spell_description_KarthusLayWasteA1" = "Karthus làm bùng phát một vụ nổ tại điểm đã chọn, gây sát thương lên những nạn nhân trúng chiêu."
tr "game_spell_description_KarthusWallOfPain" = "Karthus tạo ra một bức tường xuyên thấu. Bất kì đơn vị kẻ địch nào bước qua đó đều sẽ bị giảm Tốc độ Di chuyển và Kháng Phép trong một thời gian cố định."
tr "game_spell_description_KassadinBasicAttack" = ""
tr "game_spell_description_KatarinaDaggerPickupPBAoE" = "Katarina nhặt Phi Dao, chém qua mọi kẻ địch xung quanh gây sát thương cực lớn."
tr "game_spell_description_KatarinaE" = "Katarina bay đến chỗ mục tiêu, tấn công chúng nếu là kẻ địch, nếu không thì tấn công kẻ địch gần nhất. "
tr "game_spell_description_KatarinaEWrapper" = "Katarina bay đến chỗ mục tiêu, tấn công chúng nếu là kẻ địch, nếu không thì tấn công kẻ địch gần nhất. "
tr "game_spell_description_KatarinaQ" = "Katarina ném Phi Dao vào mục tiêu, nảy sang kẻ địch xung quanh trước khi cắm xuống đất."
tr "game_spell_description_KatarinaR" = "Katarina trở thành một cơn lốc phi dao, gây sát thương phép cực lớn trong lúc vận sức vào ba tướng địch gần nhất."
tr "game_spell_description_KatarinaW" = "Katarina được tăng tốc độ di chuyển, ném Phi Dao lên không phía trên đầu cô."
tr "game_spell_description_KaynE" = "Kayn có thể đi qua địa hình"
tr "game_spell_description_KaynPassiveAss" = "Vài giây đầu khi giao tranh với tướng địch, Kayn gây thêm sát thương phép."
tr "game_spell_description_KaynQ" = "Kayn lướt tới sau đó quét lưỡi hai. Cả hai động tác đều gây sát thương."
tr "game_spell_description_KaynR" = "Kayn nhập vào cơ thể một kẻ địch, gây sát thương cực lớn khi thoát ra."
tr "game_spell_description_KaynW" = "Kayn sát thương và làm chậm các mục tiêu trên một đường thẳng."
tr "game_spell_description_KennenBringTheLight" = "Đòn đánh của Kennen có thể gây thêm sát thương và khắc một Dấu Ấn Sấm Sét lên mục tiêu sau mỗi cú đánh, đồng thời hắn có thể kích hoạt kỹ năng này để sát thương và khắc thêm một Dấu Ấn Sấm Sét lên những nạn nhân đang bị khắc dấu ấn này."
tr "game_spell_description_KennenLightningRush" = "Kennen biến thành dạng sét, cho phép cậu đi xuyên vật thể và đặt Dấu Ấn Sấm Sét. Kenne được tăng chống chịu và tốc độ di chuyển khi bắt đầu hiệu ứng, và tốc độ đánh khi kết thúc hiệu ứng."
tr "game_spell_description_KennenLRCancel" = "Kennen biến thành dạng sét, cho phép cậu đi xuyên vật thể và đặt Dấu Ấn Sấm Sét. Kenne được tăng chống chịu và tốc độ di chuyển khi bắt đầu hiệu ứng, và tốc độ đánh khi kết thúc hiệu ứng."
tr "game_spell_description_KennenShurikenHurl" = "Kennen phóng ám khí vào kẻ địch, gây sát thương và khắc một Dấu Ấn Sấm Sét vào nạn nhân."
tr "game_spell_description_KennenShurikenHurl1" = "Kennen phóng ám khí vào kẻ địch, gây sát thương và khắc một Dấu Ấn Sấm Sét vào nạn nhân."
tr "game_spell_description_KennenShurikenHurlMissile1" = "Kennen phóng ám khí vào kẻ địch, gây sát thương và khắc một Dấu Ấn Sấm Sét vào nạn nhân."
tr "game_spell_description_KennenShurikenStorm" = "Kennen triệu hồi một cơn bão tấn công ngẫu nhiên lên các tướng địch cạnh bên gây sát thương phép."
tr "game_spell_description_KennenShurikenThrow" = "Kennen phóng ám khí vào kẻ địch, gây sát thương và khắc một Dấu Ấn Sấm Sét vào nạn nhận."
tr "game_spell_description_KhazixE" = "Kha'Zix nhảy tới một vùng, gây sát thương vật lý khi tiếp đất. Nếu chọn Tiến Hóa Tung Cánh, tầm Nhảy tăng thêm 200 và hồi chiêu hoàn lại khi hạ gục hoặc hỗ trợ."
tr "game_spell_description_KhazixEEvo" = "***"
tr "game_spell_description_KhazixELong" = "Kha'Zix nhảy tới một vùng, gây sát thương vật lý khi tiếp đất. Nếu chọn Tiến Hóa Tung Cánh, tầm Nhảy tăng thêm 200 và hồi chiêu hoàn lại khi hạ gục hoặc hỗ trợ."
tr "game_spell_description_KhazixPDamage" = ""
tr "game_spell_description_KhazixQ" = "Gây sát thương vật lý lên mục tiêu. Sát thương tăng thêm với mục tiêu bị Cô Lập. Nếu chọn Tiến Hóa Vuốt Kiếm, nó hoàn lại một phần hồi chiêu khi dùng lên mục tiêu bị Cô Lập. Kha'Zix cũng được tăng tầm đánh và tầm Nếm Mùi Sợ Hãi."
tr "game_spell_description_KhazixQDR" = "Nếm Mùi Sợ Hãi gây thêm sát thương lên mục tiêu bị Cô Lập khỏi đồng minh."
tr "game_spell_description_KhazixQEvo" = "***"
tr "game_spell_description_KhazixQLong" = "Gây sát thương vật lý lên mục tiêu. Sát thương tăng thêm với mục tiêu bị Cô Lập. Nếu chọn Tiến Hóa Vuốt Kiếm, nó hoàn lại một phần hồi chiêu khi dùng lên mục tiêu bị Cô Lập. Kha'Zix cũng được tăng tầm đánh và tầm Nếm Mùi Sợ Hãi."
tr "game_spell_description_KhazixR" = "Mỗi cấp cho phép Kha'Zix tiến hóa một trong các kỹ năng, cho chúng hiệu ứng cộng thêm độc đáo. Khi tấn công, Kha'Zix trở nên Vô Hình, kích hoạt Hiểm Họa Tiềm Tàng và tăng Tốc độ Di chuyển. Nếu chọn Tiến Hóa Ẩn Thân, Đột Kích Hư Không tăng thêm thời gian Vô Hình, và có thêm lần sử dụng."
tr "game_spell_description_KhazixREvo" = "***"
tr "game_spell_description_KhazixW" = "Kha'Zix phóng gai nổ gây sát thương vật lý lên kẻ địch trúng phải. Kha'Zix được hồi máu nếu đứng trong bán kính vụ nổ. Nếu chọn Tiến Hóa Chùm Gai, Gai Hư Không bắn ba gai theo hình nón, làm chậm kẻ địch trúng phải, và lộ diện tướng địch trúng phải trong 2 giây. Mục tiêu Cô Lập bị làm chậm nhiều hơn."
tr "game_spell_description_KhazixWEvo" = "***"
tr "game_spell_description_KindredE" = "Cừu thận trọng bắn ra một mũi tên, làm chậm mục tiêu. Sau 3 đòn đánh kế tiếp, Sói sẽ vồ mục tiêu và gây ra một lượng lớn sát thương."
tr "game_spell_description_KindredEWrapper" = "Cừu thận trọng bắn ra một mũi tên, làm chậm mục tiêu. Nếu Cừu tấn công mục tiêu thêm 2 lần nữa, đòn đánh thứ ba của cô sẽ điều khiển Sói nhảy thẳng vào mục tiêu, gây ra một lượng lớn sát thương."
tr "game_spell_description_KindredQ" = "Kindred nhào lộn và bắn ra ba mũi tên vào các đối tượng gần nhất."
tr "game_spell_description_KindredR" = "Cừu ngăn cản mọi sinh vật sống trong khu vực khỏi cái chết. Cho đến khi hiệu ứng kết thúc, sẽ không ai có thể chết cả. Khi kết thúc, các mục tiêu sẽ được hồi máu."
tr "game_spell_description_KindredW" = "Wolf cuồng loạn, tấn công các kẻ địch xung quanh. Cừu tích cộng dồn khi di chuyển và tấn công. Khi tích đủ, đòn đánh kế tiếp của Cừu hồi máu cho Kindred."
tr "game_spell_description_KingPoroFall" = "Khi được triệu hồi, Vua Poro sẽ hạ cánh từ bầu trời xuống nhân gian để cứu nhân độ thế, đồng thời gây sát thương phép lên những kẻ địch quanh điểm ngài giáng trần."
tr "game_spell_description_KledE" = "Kled lướt tới, gây sát thương vật lý và được tăng tốc trong thoáng chốc. Kled có thể tái kích hoạt kỹ năng để lao trở lại mục tiêu đầu, gây sát thương lần nữa."
tr "game_spell_description_KledQ" = "Kled ném ra một bẫy gấu gây sát thương và bám lấy tướng địch. Nếu bị trói đủ lâu, nạn nhân sẽ chịu thêm sát thương vật lý và bị kéo lại gần hắn.
Khi xuống thằn lằn, kỹ năng này được thay thế bằng Súng Lục Bỏ Túi, một phát súng tầm xa đẩy lùi Kled và hồi lại can đảm."
tr "game_spell_description_KledR" = "Kled và Skaarl xông tới một vị trí, để lại phía sau con đường tăng tốc đồng thời có được lớp lá chắn. Skaarl đâm sầm vào tướng địch đầu tiên gặp phải."
tr "game_spell_description_KledRiderQ" = "Kled bắn ra một chùm đạn, đẩy lùi hắn về sau. Bắn trúng tướng địch hồi lại can đảm."
tr "game_spell_description_KledW" = "Kled được tăng mạnh tốc độ đánh trong bốn đòn tấn công. Đòn thứ tư gây thêm sát thương."
tr "game_spell_description_KogMawBioArcaneBarrage" = "Kog'Maw được tăng tầm đánh, và đòn đánh của nó gây Sát thương Phép tính theo phần trăm Máu tối đa của mục tiêu."
tr "game_spell_description_KogMawIcathianSurprise" = "Khi bị hạ gục, Kog'Maw bắt đầu một chuỗi phản ứng bên trong cơ thể khiến nó phát nổ sau 4 giây, gây sát thương chuẩn lên kẻ địch xung quanh."
tr "game_spell_description_KogMawLivingArtillery" = "Kog'Maw bắn ra đạn sinh học với khoảng cách rất xa gây sát thương phép (tăng mạnh trên kẻ địch còn ít máu) và làm lộ diện các mục tiêu không tàng hình. Ngoài ra, bắn Pháo Sinh Học liên tục trong khoảng thời gian ngắm sẽ tiêu hao thêm Năng lượng."
tr "game_spell_description_KogMawQ" = "Kog'Maw phun ra chất dịch ăn mòn gây sát thương phép đồng thời làm giảm giáp và kháng phép của mục tiêu trong thời gian ngắn. Kog'Maw cũng được tăng thêm tốc độ đánh."
tr "game_spell_description_KogMawVoidOoze" = "Kog'Maw phun một luồng chất độc gây sát thương tất cả kẻ địch trúng phải và để lại một vệt dài làm chậm các kẻ địch đứng trên đó."
tr "game_spell_description_Landslide" = "Malphite đập mạnh xuống mặt đất tạo một vụ chấn động gây một lượng sát thương phép dựa trên chỉ số Giáp của hắn, và làm giảm Tốc độ Đánh của kẻ địch."
tr "game_spell_description_LeblancE" = "LeBlanc tung sợi xích ảo thuật vào vị trí chỉ định. Nếu trúng một đơn vị địch, nó sẽ xích lấy chúng. Nếu mục tiêu vẫn bị xích trong 1.5 giây, LeBlanc trói chân kẻ đó và gây thêm sát thương."
tr "game_spell_description_LeblancP" = "Khi LeBlanc còn dưới 40% máu, cô vô hình trong 1 giây và tạo một Ảo Ảnh không gây sát thương tồn tại tối đa 8 giây."
tr "game_spell_description_LeblancQ" = "LeBlanc bắn dấu ấn ra, gây sát thương và đánh dấu mục tiêu trong 3.5 giây. Dùng kỹ năng sát thương mục tiêu bị đánh dấu sẽ kích nổ ấn, gây thêm sát thương."
tr "game_spell_description_LeblancR" = "LeBlanc tạo một bản sao dùng phiên bản mô phỏng một trong các kỹ năng cơ bản."
tr "game_spell_description_LeblancRE" = "LeBlanc tung sợi xích ảo thuật vào vị trí chỉ định. Nếu trúng một đơn vị địch, nó sẽ xích lấy chúng. Nếu mục tiêu vẫn bị xích trong 1.5 giây, LeBlanc trói chân kẻ đó và gây thêm sát thương."
tr "game_spell_description_LeblancRQ" = "LeBlanc bắn dấu ấn ra, gây sát thương và đánh dấu mục tiêu trong 3.5 giây. Dùng kỹ năng sát thương mục tiêu bị đánh dấu sẽ kích nổ ấn, gây thêm sát thương."
tr "game_spell_description_LeblancRW" = "LeBlanc lướt tới vị trí chỉ định, gây sát thương lên các đơn vị gần đó. Trong 4 giây tiếp theo, cô có thể kích hoạt Biến Ảnh lần nữa để trở về điểm bắt đầu."
tr "game_spell_description_LeblancRWReturn" = "LeBlanc quay lại chỗ dấu tím."
tr "game_spell_description_LeblancW" = "LeBlanc lướt tới vị trí chỉ định, gây sát thương lên các đơn vị gần đó. Trong 4 giây tiếp theo, cô có thể kích hoạt Biến Ảnh lần nữa để trở về điểm bắt đầu."
tr "game_spell_description_LeblancWReturn" = "LeBlanc quay lại chỗ dấu vàng."
tr "game_spell_description_LeonaShieldOfDaybreak" = "Leona đánh đòn tiếp theo bằng khiên của mình, gây thêm sát thương phép và làm choáng kẻ thù. "
tr "game_spell_description_LeonaSolarBarrier" = "Leona nâng cao chiếc khiên gia tăng Giáp và Kháng Phép. Khi hiệu ứng kết thúc lần đầu, nếu xung quanh có kẻ địch cô sẽ gây sát thương phép lên chúng và kéo dài thêm thời gian hiệu lực của hiệu ứng."
tr "game_spell_description_LeonaSolarFlare" = "Leona triệu hồi sức mạnh của thái dương, gây sát thương lên những kẻ địch trong vùng ảnh hưởng. Những nạn nhân ở khu vực trung tâm sẽ bị choáng, còn những kẻ ngoài rìa sẽ bị làm chậm. Sau đó, lưỡi kiếm của Leona nạp đầy năng lượng mặt trời và gây thêm sát thương phép trong vài đòn đánh."
tr "game_spell_description_LeonaSunlight" = "Các kĩ năng của Leona tạo hiệu ứng Ánh Sáng Mặt Trời lên mục tiêu trong thoáng chốc. Khi tướng đồng minh gây sát thương lên những mục tiêu này, hiệu ứng Ánh Sáng Mặt Trời sẽ được kích hoạt giúp gây thêm sát thương phép."
tr "game_spell_description_LeonaZenithBlade" = "Leona phóng ra một lưỡi kiếm mang ánh sáng mặt trời, gây sát thương lên tất cả kẻ địch trên đường thẳng. Khi ánh sáng mờ dần, kẻ địch cuối cùng bị tác động sẽ bị giữ chân trong thời gian ngắn và Leona lướt đến cạnh bên mục tiêu."
tr "game_spell_description_LissandraE" = "Lissandra tạo ra một vết cào băng giá gây sát thương phép. Tái kích hoạt kĩ năng sẽ biến Lissandra tới vị trí hiện tại của vết cào."
tr "game_spell_description_LissandraQ" = "Quẳng một cây thương băng đi, thứ sẽ tan vỡ khi tiếp xúc với một kẻ địch, gây sát thương phép và làm chậm Tốc độ Di chuyển. Những mảnh vỡ sẽ bay xuyên qua nạn nhân, gây sát thương tương tự lên những kẻ địch khác trúng phải."
tr "game_spell_description_LissandraR" = "Nếu niệm lên một tướng địch, mục tiêu bị đông cứng và choáng. Nếu niệm lên Lissandra, cô tự bao phủ bản thân trong băng đen, hồi lại máu đồng thời trở nên không thể bị tổn thương hoặc bị chỉ định. Băng đen sau đó mọc ra từ mục tiêu, gây sát thương lên những kẻ địch và làm chậm tốc chạy."
tr "game_spell_description_LissandraW" = "Khiến những kẻ địch cạnh bên bị trúng băng giá, gây sát thương phép và trói chân các nạn nhân."
tr "game_spell_description_LucianBasicAttack" = ""
tr "game_spell_description_LucianBasicAttack2" = ""
tr "game_spell_description_LucianCritAttack" = ""
tr "game_spell_description_LucianCritAttack2" = ""
tr "game_spell_description_LucianE" = "Lucian lướt đi một đoạn ngắn. Các đòn tấn công từ nội tại Xạ Thủ Ánh Sáng sẽ giảm thời gian hồi của Truy Cùng Diệt Tận."
tr "game_spell_description_LucianQ" = "Lucian bắn ra một tia sáng xuyên thấu qua mục tiêu."
tr "game_spell_description_LucianR" = "Lucian phóng thích ra một luồng đạn từ vũ khí của mình."
tr "game_spell_description_LucianW" = "Lucian bắn ra một viên đạn, thứ sẽ phát nổ theo hình ngôi sao, khắc dấu ấn lên kẻ địch. Lucian được tăng Tốc độ Di chuyển khi tấn công các đơn vị xấu số đó."
tr "game_spell_description_LuluE" = "Nếu niệm lên đồng minh, Pix sẽ bám vào mục tiêu và tạo lá chắn đồng thời hỗ trợ các đòn tấn công của họ. Nếu niệm lên kẻ địch, Pix sẽ bám vào nạn nhân và sát thương chúng, ngoài ra nó còn làm lộ diện kẻ địch với cả đội của bạn."
tr "game_spell_description_LuluPassiveMissile" = "Pix bắn ra những tia chớp ma thuật bất cứ khi nào tướng mà nó đi theo tấn công kẻ địch. Những tia chớp này có thể truy lùng, nhưng đồng thời cũng có thể bị chặn lại."
tr "game_spell_description_LuluQ" = "Pix và Lulu thay nhau bắn các tia chớp làm chậm những kẻ địch trúng phải. Mỗi kẻ địch chỉ có thể trúng phải sát thương từ một tia chớp."
tr "game_spell_description_LuluR" = "Lulu hóa lớn một đồng minh, hất kẻ địch xung quanh mục tiêu lên không đồng thời tăng cho mục tiêu một lượng máu lớn. Trong vòng vài giây kế tiếp, đơn vị đồng minh đó sở hữu hào quang làm chậm kẻ địch xung quanh."
tr "game_spell_description_LuluW" = "Nếu niệm lên một đồng minh, tăng cho họ Tốc độ Di chuyển trong một thời gian ngắn. Nếu niệm lên một kẻ địch, biến nạn nhân thành một sinh vật không thể tấn công hay niệm phép."
tr "game_spell_description_MalzaharE" = "Malzahar ếm lên tâm trí mục tiêu những ảo ảnh ghê rợn và tàn độc, gây sát thương theo thời gian. Dùng các kỹ năng khác của Malzahar lên mục tiêu sẽ làm mới lại thời gian ám ảnh.
Nếu mục tiêu bị hạ trong lúc đang chịu ám ảnh, nó chuyển sang kẻ địch gần đó và Malzahar được hồi lại Năng lượng. Bọ Hư Không ưu tiên tấn công những đơn vị bị ám ảnh."
tr "game_spell_description_MalzaharQ" = "Malzahar mở ra hai cánh cổng đến Hư Không. Sau thoáng chốc, chúng bắn ra những tia gây sát thương phép và làm câm lặng tướng địch."
tr "game_spell_description_MalzaharR" = "Malzahar vận dụng sức mạnh của Hư Không, áp chế tướng địch trong một vùng năng lượng độc hại gây sát thương."
tr "game_spell_description_MalzaharW" = "Malzahar triệu hồi Bọ Hư Không để tấn công các kẻ địch gần đó."
tr "game_spell_description_MaokaiE" = "Maokai ném một chồi non đến vùng chỉ định để cảnh giới. Hiệu quả hơn khi ném vào bụi."
tr "game_spell_description_MaokaiQ" = "Maokai đẩy lùi kẻ địch gần đó bằng sóng chấn động, gây sát thương phép và làm chậm."
tr "game_spell_description_MaokaiR" = "Maokai triệu hồi một bức tường cây khổng lồ từ từ tiến tới, gây sát thương và trói chân mọi kẻ địch trên đường."
tr "game_spell_description_MaokaiW" = "Maokai biến thành một đám rễ di động, trở nên không thể bị chỉ định và lướt tới mục tiêu. Khi đến nơi, nó trói chân mục tiêu."
tr "game_spell_description_Masochism" = "Dr. Mundo nhận thêm sức mạnh công kích dựa theo máu đã mất, và đòn đánh kế tiếp giáng mạnh vào mục tiêu, gây thêm sát thương. Nội tại tăng kháng phép mỗi khi Dr. Mundo chịu sát thương phép hoặc tiêu hao máu."
tr "game_spell_description_Mastery6162DeathRecapDummy" = "Tấn công tăng điểm cộng dồn Nhiệt Huyết Chiến Đấu, tăng sức mạnh công kích cho người sử dụng.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_spell_description_Mastery6164DeathRecapDummy" = "Kỹ năng gây sát thương thiêu đốt mục tiêu với Lửa Tử Thần, gây sát thương phép theo thời gian.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_spell_description_Mastery6261DeathRecapDummy" = "Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế đánh cắp máu bằng một phần máu tối đa của kẻ tấn công.Nguồn @SourceName@"
tr "game_spell_description_Mastery6362DeathRecapDummy" = "Đánh trúng một tướng địch với 3 kỹ năng hoặc đòn đánh thường sẽ gọi xuống một tia sét gây sát thương phép cho tất cả kẻ địch gần mục tiêu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_spell_description_MasterYiDoubleStrike" = "Master Yi đánh kẻ địch hai lần."
tr "game_spell_description_MegaAdhesive" = "Quăng một hỗn hợp dung dịch keo dính lên mặt đất, làm chậm và sa lầy những kẻ địch bước lên đó."
tr "game_spell_description_MissileBarrage" = "Corki bắn một quả hỏa tiễn vào vị trí mục tiêu sẽ nổ tung sau khi khi va chạm, gây sát thương lên những kẻ địch quanh vùng ảnh hưởng. Corki tích trữ một hỏa tiễn mỗi 12 giây lên đến tổng cộng 7 quả. Mỗi quả thứ 3 sẽ là quả Cực Đại, gây sát thương cao hơn."
tr "game_spell_description_MoltenShield" = "Gia tăng kháng sát thương của Annie và Tibbers đồng thời gây sát thương lên những kẻ tấn công họ bằng đòn đánh thường."
tr "game_spell_description_MonkeyKingDecoy" = "Ngộ Không được Vô Hình trong chốc lát, để lại sau một phân thân gây sát thương phép lên kẻ địch khi Ngộ Không hết tàng hình."
tr "game_spell_description_MonkeyKingDoubleAttack" = "Đòn đánh kế tiếp của Ngộ Không gây thêm sát thương vật lí, gia tăng tầm đánh, và giảm Giáp mục tiêu trong thời gian ngắn."
tr "game_spell_description_MonkeyKingNimbus" = "Ngộ Không phóng tới kẻ địch và phân thân tấn công tiếp 2 kẻ địch gần đấy, gây sát thương vật lí lên chúng."
tr "game_spell_description_MonkeyKingSpinToWin" = "Ngộ Không làm cho thanh thiết bảng dài ra rồi múa nó quanh bản thân, gây sát thương và hất tung kẻ địch lên. Ngộ Không được tăng Tốc độ Di chuyển trong suốt thời gian hiệu lực của kĩ năng."
tr "game_spell_description_MonkeyKingSpinToWinLeave" = "Ngộ Không làm cho thanh thiết bảng dài ra rồi múa nó quanh bản thân, gây sát thương và hất tung kẻ địch lên. Ngộ Không được tăng Tốc độ Di chuyển trong suốt thời gian hiệu lực của kĩ năng."
tr "game_spell_description_MordekaiserChildrenOfTheGrave" = "Mordekaiser nguyền rủa kẻ địch hoặc Rồng, đánh cắp phần trăm máu của nạn nhân khởi điểm và mỗi giây. Nếu mục tiêu chết khi còn đang hứng chịu lời nguyền, linh hồn của nạn nhân trở thành nô lệ và đi theo Mordekaiser."
tr "game_spell_description_MordekaiserCoTGGuide" = "Mordekaiser nguyền rủa kẻ địch, đánh cắp phần trăm máu của nạn nhân khởi điểm và mỗi giây. Nếu mục tiêu chết khi còn đang hứng chịu lời nguyền, linh hồn của nhạn nhân trở thành nô lệ và đi theo Mordekaiser."
tr "game_spell_description_MordekaiserCreepingDeathCast" = "Bọc một tướng đồng minh bởi một lớp kim loại từ tính, tăng tốc độ di chuyển khi hướng về nhau. Khi ở gần, những mảnh kim loại xoáy mạnh vào nhau gây sát thương theo giây lên kẻ địch xung quanh."
tr "game_spell_description_MordekaiserE" = "Mordekaiser rút linh hồn của kẻ địch, làm chậm chúng trong một thời gian."
tr "game_spell_description_MordekaiserMaceOfSpades" = "Ba đòn đánh thường tiếp theo của Mordekaiser sẽ được gia tăng sát thương đáng kể."
tr "game_spell_description_MordekaiserP" = "Mordekaiser không thể bị làm chậm, và cái chết chỉ gây bất tiện chút xíu thôi."
tr "game_spell_description_MordekaiserQ" = "Mordekaiser đập chùy xuống đất, đẩy lùi một kẻ địch."
tr "game_spell_description_MordekaiserR" = "Mordekaiser kéo 1 mục tiêu vào Vương Quốc Tử Vong"
tr "game_spell_description_MordekaiserSyphonOfDestruction" = "Morderkaiser gây sát thương lên những kẻ địch trước mặt hắn theo hình nón. Mỗi đơn vị trúng chiêu sẽ tích tụ năng lượng cho chiếc khiên của Mordekaiser."
tr "game_spell_description_MordekaiserW" = "Mordekaiser có được 1 lá chắn mạnh mẽ"
tr "game_spell_description_MoveQuick" = "Teemo tăng tốc độ chạy của bản thân đến khi hắn bị tấn công bởi tướng địch hay trụ. Teemo có thể kích hoạt kỹ năng này để tăng tốc mà không bị ảnh hưởng bởi các đòn đánh trong một khoảng thời gian ngắn."
tr "game_spell_description_NamiE" = "Cường hóa một tướng đồng minh trong thoáng chốc, khiến các đòn đánh của mục tiêu gây thêm sát thương phép và làm chậm mục tiêu."
tr "game_spell_description_NamiQ" = "Bắn một cái bong bóng khổng lồ vào điểm đã chọn, gây sát thương và làm choáng tất cả nạn nhân trúng phải."
tr "game_spell_description_NamiR" = "Tạo ra một cơn Sóng Thần khổng lồ hất văng lên không, làm chậm, và sát thương các kẻ địch trúng phải. Tướng đồng minh đứng trong phạm vi của Sóng Thần sẽ được nhận hiệu ứng Dậy Sóng gấp 2 lần."
tr "game_spell_description_NamiW" = "Phóng ra một luồng nước nảy giữa đồng minh và kẻ địch, hồi máu cho đồng minh và sát thương kẻ địch."
tr "game_spell_description_NautilusGrandLineStart" = "Nautilus bắn ra một cơn sóng chấn động xuống mặt đất đuổi theo kẻ địch. Cơn sóng này sẽ phá nát mặt đất phía trên, hất văng kẻ địch lên trời. Khi đuổi kịp đối phương, cơn sóng bùng nổ, hất mục tiêu lên không và làm choáng chúng."
tr "game_spell_description_NautilusRavageStrikeAttack" = "Các đòn đánh cơ bản của Nautilus gây thêm sát thương vật lý và khiến mục tiêu bị chôn chân trong thời gian ngắn. Đòn này không thể được kích hoạt lần nữa trên cùng một mục tiêu mỗi vài giây."
tr "game_spell_description_NeekoE" = ""
tr "game_spell_description_NeekoQ" = ""
tr "game_spell_description_NeekoR" = ""
tr "game_spell_description_NeekoW" = ""
tr "game_spell_description_NetherBlade" = "Nội tại : Các đòn đánh thường của Kassadin hồi lại gây thêm sát thương phép. Kích hoạt: Đòn đánh kế tiếp của Kassadin gây thêm một lượng lớn sát thương phép và giúp hồi lại Năng lượng."
tr "game_spell_description_NidaleePassiveHunt" = "Rình Rập"
tr "game_spell_description_NidaleeTakedownAttack" = "Nidalee tung đòn tấn công cực mạnh gây sát thương cao lên các đơn vị Bị Săn Đuổi và còn thấp Máu."
tr "game_spell_description_NocturneUmbraBladesAttack" = "Mỗi 10 giây, đòn đánh kế của Nocturne tấn công các kẻ địch xung quanh gây 120% sát thương vật lí và hồi máu cho hắn.
Đòn đánh cơ bản của Nocturne giảm thời gian hồi chiêu này đi 1 giây (2 lên tướng)."
tr "game_spell_description_NullLance" = "Kassadin bắn một quả cầu năng lượng chân không, gây sát thương và làm ngắt quãng các kỹ năng niệm chú. Luồng năng lượng tàn dư tạo nên một lớp lá chắn quanh hắn, giúp hấp thụ sát thương phép nhận phải."
tr "game_spell_description_NunuESnowball" = "Nunu ném ra một loạt cầu tuyết gây sát thương và làm chậm mục tiêu. Willump sẽ trói chân những mục tiêu vẫn còn đứng gần nó lúc kỹ năng này kết thúc."
tr "game_spell_description_NunuWSionTurn" = "Willump lăn một quả cầu tuyết khổng lồ trong lúc Nunu chỉ hướng!"
tr "game_spell_description_Obduracy" = "Malphite bắt đầu tấn công với sức mạnh ghê gớm đến nỗi đòn đánh gây sát thương tất cả đơn vị trước mặt nó. Nội tại tăng Giáp cho nó (lượng này nhân ba khi đang có Giáp Hoa Cương)."
tr "game_spell_description_OdinCaptureChannel" = "Chiếm một cứ điểm."
tr "game_spell_description_OdinCaptureChannelBomb" = "Chiếm một cứ điểm."
tr "game_spell_description_OdinGuardianSpellAttackCast" = "Cứ Điểm Bắn Thường"
tr "game_spell_description_OlafAxeThrow" = "Olaf quẳng rìu xuống đất tại vị trí mục tiêu, gây sát thương lên những đơn vị nó xuyên qua và làm chậm Tốc độ Di chuyển của chúng. Nếu Olaf nhặt lại chiếc rìu, thời gian hồi kĩ năng giảm đi 4.5 giây."
tr "game_spell_description_OlafAxeThrowCast" = "Olaf quẳng rìu xuống đất tại vị trí mục tiêu, gây sát thương lên những đơn vị nó xuyên qua và làm chậm Tốc độ Di chuyển của chúng. Nếu Olaf nhặt lại chiếc rìu, thời gian hồi kĩ năng giảm đi 4.5 giây."
tr "game_spell_description_OlafFrenziedStrikes" = "Tốc độ Đánh của Olaf được gia tăng , bên cạnh đó hắn cũng được nhận Hút Máu và tăng giá trị hồi máu từ mọi nguồn dựa trên số máu hắn đã tổn thất."
tr "game_spell_description_OlafRagnarok" = "Olaf miễn nhiễm với các trạng thái vô hiệu hóa."
tr "game_spell_description_OlafRecklessStrike" = "Đòn đánh của Olaf mạnh tới mức gây sát thương chuẩn lên cả hắn và mục tiêu, và được trả lại số Máu đã tổn thất nếu hắn tiêu diệt được mục tiêu."
tr "game_spell_description_OrianaDetonateCommand" = "Orianna hiệu lệnh khối cầu phóng thích ra sóng chấn động, gây sát thương phép và hút kẻ địch bay về phía khối cầu sau một khoảng thời gian ngắn."
tr "game_spell_description_OrianaDissonanceCommand" = "Orianna hiệu lệnh khối cầu phóng ra năng lượng, gây sát thương phép quanh nó. Trường năng lượng tồn dư tăng tốc đồng minh hoặc làm chậm kẻ địch đi qua."
tr "game_spell_description_OrianaIzunaCommand" = "Orianna hiệu lệnh cho khối cầu bắn đến vị trí mục tiêu, gây sát thương phép lên những đơn vị va phải trong đường bay (các đơn vị nối tiếp nhau sẽ nhận ít sát thương hơn). Khối cầu sẽ yên vị tại địa điểm đó."
tr "game_spell_description_OrianaRedactCommand" = "Orianna hiệu lệnh khối cầu bám vào một tướng đồng minh, bảo vệ và gây sát thương phép lên những kẻ địch va phải trên đường bay. Ngoài ra, khối cầu còn tăng Giáp và Kháng Phép cho tướng nó bám vào."
tr "game_spell_description_OrianaSpellSword" = "Đòn đánh tự động của Orianna gây thêm sát thương phép."
tr "game_spell_description_OrnnE" = "Ornn lao tới, gây sát thương lên các kẻ địch ông băng qua. Nếu Ornn đâm vào địa hình, cú va chạm tạo ra một làn sóng chấn động gây sát thương và hất tung kẻ địch."
tr "game_spell_description_OrnnQ" = "Ornn dộng xuống đất, tạo ra một khe nứt gây sát thương vật lý và làm chậm kẻ địch. Sau một khoảng trễ ngắn, một cột dung nham trồi lên ở vị trí chỉ định."
tr "game_spell_description_OrnnR" = "Ornn triệu hồi một con dê lửa khổng lồ ở địa điểm chỉ định. Sau đó, nó sẽ đi về phía ông với tốc độ tăng dần. Kẻ địch bị con dê băng qua chịu sát thương phép, bị làm chậm và Nóng Giòn. Ornn có thể tái kích hoạt kỹ năng để lao tới con dê, đổi hướng nó theo hướng ông đâm vào, khiến con dê hất tung bất kỳ kẻ địch nó chạy qua, gây cùng lượng sát thương và đặt lại Nóng Giòn."
tr "game_spell_description_OrnnW" = "Ornn hiên ngang tiến tới, thổi ra lửa và tạo lá chắn cho bản thân. Kẻ địch bị trúng luồng lửa cuối cùng trở nên Nóng Giòn."
tr "game_spell_description_Overdrive" = "Blitzcrank vận hành bộ biến áp khiến hắn được tăng mạnh Tốc độ Di chuyển và Tốc độ Đánh. Hắn tạm thời bị làm chậm sau khi hết thời gian hiệu lực."
tr "game_spell_description_PantheonE" = "Pantheon tập trung tinh thần phóng ra ba lần công kích liên tục gây sát thương lên tất cả kẻ địch. Bên cạnh đó Pantheon còn trở nên rất nhạy cảm với những điểm chí tử của kẻ địch, cho phép hắn chắc chắn đánh chí mạng lên những mục tiêu còn dưới 15% máu."
tr "game_spell_description_PantheonQ" = "Pantheon phóng một mũi lao vào kẻ địch, gây sát thương."
tr "game_spell_description_PantheonR" = "Pantheon tích tụ toàn bộ sức mạnh rồi phóng thích nó ra bằng cách bay vút lên không rồi dậm mạnh xuống điểm đã chọn, công kích tất cả kẻ địch trong vùng ảnh hưởng. Những nạn nhân càng gần tâm của vụ va chạm càng phải chịu nhiều sát thương hơn."
tr "game_spell_description_PantheonRFall" = "Pantheon tích tụ toàn bộ sức mạnh rồi phóng thích nó ra bằng cách bay vút lên không rồi dậm mạnh xuống điểm đã chọn, công kích tất cả kẻ địch trong vùng ảnh hưởng. Những nạn nhân càng gần tâm của vụ va chạm càng phải chịu nhiều sát thương hơn."
tr "game_spell_description_PantheonRJump" = "Pantheon tích tụ toàn bộ sức mạnh rồi phóng thích nó ra bằng cách bay vút lên không rồi dậm mạnh xuống điểm đã chọn, công kích tất cả kẻ địch trong vùng ảnh hưởng. Những nạn nhân càng gần tâm của vụ va chạm càng phải chịu nhiều sát thương hơn."
tr "game_spell_description_PantheonW" = "Pantheon nhảy xổ vào một kẻ địch rồi cầm chiếc khiên của mình táng ngay vào mục tiêu khiến nạn nhân bị choáng váng. Sau khi kết thúc kĩ năng, Pantheon liền sẵn sàng để chặn đứng một đòn đánh tiếp theo tung vào hắn."
tr "game_spell_description_PhosphorusBomb" = "Corki bắn một quả bom sáng vào vị trí mục tiêu, gây sát thương phép lên những nạn nhân trúng chiêu. Vụ nổ làm lộ diện các đơn vị trong vùng ảnh hưởng trong thoáng chốc."
tr "game_spell_description_PickACard" = "Twisted Fate chọn một lá bài ma thuật trong bộ bài của mình, sử dụng nó trong đòn đánh kế tiếp, gây thêm hiệu ứng."
tr "game_spell_description_PoisonTrail" = "Để lại một vệt độc tố sau Singed, gây sát thương lên kẻ địch dẫm vào."
tr "game_spell_description_PoppyE" = "Poppy lao tới mục tiêu và đẩy hắn về phía sau. Nếu mục tiêu bị đẩy vào tường, hắn sẽ bị choáng."
tr "game_spell_description_PoppyQ" = "Poppy vung búa, gây sát thương và tạo ra một vùng làm chậm kẻ địch đồng thời phát nổ sau một thời gian."
tr "game_spell_description_PoppyR" = "Poppy dồn sức mạnh cho một phát búa đẩy bay kẻ địch đi xa."
tr "game_spell_description_PoppyW" = "Poppy nhận thêm Giáp và Kháng Phép nội tại. Điểm thưởng tăng khi cô thấp Máu. Poppy có thể kích hoạt Không Thể Lay Chuyển để ngăn kẻ địch lướt xung quanh và nhận thêm tốc độ di chuyển."
tr "game_spell_description_PoroLob" = "Vua Poro sẽ liên tục phóng Poro quanh bản thân theo chu kì, gây sát thương phép lên những kẻ địch trong khu vực lũ Poro tiếp đất."
tr "game_spell_description_PoroSnaxFeedToKing0" = "Vua Poro bắn ra tên băng gây sát thương phép khi trúng phải"
tr "game_spell_description_PoroSnaxFeedToKing1" = "Vua Poro khè lửa gây sát thương chuẩn lên tất cả đơn vị và trụ trúng phải."
tr "game_spell_description_PoroSnaxFeedToKing2" = "Vua Poro nhảy lên không và dộng xuống hai lần, hất văng kẻ địch và gây sát thương vật lý."
tr "game_spell_description_PoroSnaxFeedToKing3" = "Vua Poro bắn ra Bánh Quy dụ Poro tới, chúng sẽ chạy lại chỗ ngài, đẩy kẻ thù theo."
tr "game_spell_description_PoroThrowFollowupCast" = "Bay vèo vèo tới chỗ đơn vị bị bạn ném Poro trúng, gây sát thương chuẩn khi đến nơi."
tr "game_spell_description_Pounce" = "Nidalee nhảy tới trước, gây sát thương khi tiếp đất."
tr "game_spell_description_PowerBall" = "Rammus hóa thành quả bóng, tăng tốc lăn đến kẻ địch, tông vào chúng gây sát thương và làm chậm."
tr "game_spell_description_PowerFist" = "Blitzcrank gồng nắm đấm khiến đòn đánh kế gây gấp hai sát thương và hất kẻ địch lên trời."
tr "game_spell_description_PrimalSurge" = "Trong dạng người, Nidalee triệu tập tinh linh của loài báo để hồi máu cho đồng đội và giúp tăng Tốc độ Đánh trong thời gian ngắn. Trong lốt báo, cô tát và gây sát thương vào phía trước của mình."
tr "game_spell_description_PuncturingTaunt" = "Rammus khiêu khích một tướng địch hoặc quái bất chấp tất cả tấn công nó. Ngoài ra, nó nhận thêm Tốc độ Di chuyển trong chốc lát, nhưng sẽ kéo dài thêm nếu kích hoạt bất kỳ kỹ năng nào khác."
tr "game_spell_description_PykeE" = "Pyke lướt tới, để lại sau một bóng ma sẽ trở về bên hắn, làm choáng kẻ địch trên đường bay qua."
tr "game_spell_description_PykeQ" = "Pyke đâm kẻ địch trước mặt hoặc kéo một kẻ địch về phía hắn."
tr "game_spell_description_PykeR" = "Pyke bay tới và kết liễu kẻ địch thấp máu, cho phép hắn dùng lại kỹ năng này lần nữa và cộng thêm vàng cho đồng minh hỗ trợ."
tr "game_spell_description_PykeW" = "Pyke ngụy trang và được tăng mạnh Tốc độ Di chuyển giảm dần theo thời gian."
tr "game_spell_description_QuinnE" = "Quinn lướt tới một kẻ địch, gây sát thương vật lí và làm chậm Tốc độ Di chuyển của nạn nhân. Khi đến nơi cô lộn ngược lại ngắt quãng nạn nhân trong thoáng chốc, rồi đáp xuống cách mục tiêu một khoảng bằng tầm đánh tối đa của bản thân."
tr "game_spell_description_QuinnQ" = "Quinn gọi Valor lướt tới, đánh dấu và gây sát thương những kẻ địch trong vùng ảnh hưởng."
tr "game_spell_description_QuinnR" = "Valor giúp Quinn bay với tốc độ cao. Kết thúc kỹ năng này sẽ tung ra Oanh Tạc, gây sát thương lên các kẻ địch xung quanh và đánh dấu Tiêu Điểm lên tướng."
tr "game_spell_description_QuinnRFinale" = "Quinn và Valor gây sát thương vật lí lên những mục tiêu cạnh bên trước khi Valor trở lại bầu trời."
tr "game_spell_description_QuinnW" = "Quinn được tăng Tốc độ Đánh và tốc độ di chuyển sau khi tấn công một kẻ địch Tiêu Điểm. Kích hoạt để Valor làm lộ diện một vùng rộng lớn quanh đó."
tr "game_spell_description_QuinnWEnhanced" = "Valor đánh đấu kẻ địch bằng Tiêu Điểm. Đòn đánh thường tiếp theo của Quinn lên kẻ địch Tiêu Điểm sẽ gây thêm sát thương vật lí."
tr "game_spell_description_RakanE" = "Bay đến bên tướng đồng minh, cho họ lá chắn. Có thể dùng lần nữa mà không tiêu hao năng lượng trong một khoảng thời gian ngắn."
tr "game_spell_description_RakanQ" = "Bắn một lông vũ ma thuật gây sát thương phép. Bắn trúng tướng hoặc quái khủng cho phép Rakan hồi máu cho đồng đội."
tr "game_spell_description_RakanR" = "Nhận thêm tốc chạy, mê hoặc và gây sát thương phép lên kẻ địch chạm phải."
tr "game_spell_description_ReapTheWhirlwind" = "Janna bao phủ lấy bản thân bằng một cơn bão ma thuật, hất văng kẻ địch ra xa. Sau khi cơn bão xuất hiện, những cơn gió nhẹ sẽ hồi máu cho đồng minh xung quanh khi kỹ năng còn đang trong thời gian hiệu lực."
tr "game_spell_description_Recall" = "Không có miêu tả"
tr "game_spell_description_RekSaiE" = "Rek'Sai cắn mục tiêu, gây gấp đôi sát thương và chuyển thành Sát thương Chuẩn nếu có đầy Nộ.
Khi Độn Thổ, Rek'Sai tạo đường hầm. Kẻ địch có thể phá hủy đường hầm bằng cách đứng trên một trong hai đầu hầm."
tr "game_spell_description_RekSaiEBurrowed" = "Rek'Sai cắn mục tiêu, gây gấp đôi sát thương và chuyển thành Sát thương Chuẩn nếu có đầy Nộ."
tr "game_spell_description_RekSaiQ" = "3 đòn đánh kế tiếp của Rek'Sai gây thêm sát thương vật lí lên các kẻ địch gần đó.
Khi Độn Thổ, Rek'Sai bắn ra một nắm đất chứa đầy sức mạnh hư không, gây sát thương vật lý và làm lộ diện các kẻ địch trúng phải."
tr "game_spell_description_RekSaiQBurrowed" = "3 đòn đánh kế tiếp của Rek'Sai gây thêm sát thương vật lí lên các kẻ địch gần đó.
Khi Độn Thổ, Rek'Sai bắn ra một nắm đất chứa đầy sức mạnh hư không, gây sát thương vật lý và làm lộ diện các kẻ địch trúng phải."
tr "game_spell_description_RekSaiR" = "Rek'Sai chui xuống đất và phóng thẳng tới mục tiêu, gây sát thương cực lớn."
tr "game_spell_description_RekSaiW" = "Rek'Sai độn thổ, giúp tăng Tốc độ Di chuyển đồng thời nhận dàn kĩ năng mới. Bù lại ả sẽ không thể tung đòn đánh thường và bị giảm tầm nhìn.
Khi đang Độn Thổ, Rek'Sai có thể sử dụng Trồi Lên để hất văng và sát thương những kẻ địch cạnh bên."
tr "game_spell_description_RekSaiWBurrowed" = "Rek'Sai độn thổ, giúp tăng Tốc độ Di chuyển đồng thời nhận dàn kĩ năng mới. Bù lại ả sẽ không thể tung đòn đánh thường và bị giảm tầm nhìn.
Khi đang Độn Thổ, Rek'Sai có thể sử dụng Trồi Lên để hất văng và sát thương những kẻ địch cạnh bên."
tr "game_spell_description_RenektonCleave" = "Renekton vung vũ khí của hắn, gây sát thương vật lí mức độ vừa phải lên các mục tiêu xung quanh và hồi cho hắn một lượng máu nhỏ dựa trên lượng sát thương đã gây ra. Nếu hắn có trên 50 Nộ, sát thương và lượng máu hồi sẽ tăng lên."
tr "game_spell_description_RenektonPredator" = "Renekton gây thêm sát thương lên kẻ địch có ít hơn nửa máu."
tr "game_spell_description_RenektonPreExecute" = "Renekton chém vào mục tiêu 2 nhát, gây sát thương vật lí mức độ vừa phải và làm choáng nạn nhân trong 0.75 giây. Nếu Renekton có trên 50 Nộ, hắn chém vào mục tiêu 3 nhát, gây sát thương vật lí mạnh hơn và làm choáng nạn nhân trong 1.5 giây."
tr "game_spell_description_RenektonReignOfTheTyrant" = "Renekton hóa thành Khổng lồ, tăng thêm Máu và gây sát thương lên các kẻ địch quanh hắn. Khi đang trong dạng này, Renekton được gia tăng Nộ theo thời gian."
tr "game_spell_description_RenektonSliceAndDice" = "Renekton lao tới, gây sát thương lên các đơn vị trên đường đi. Khi được tăng cường sức mạnh, Renekton gây thêm sát thương và giảm giáp đơn vị bị trúng đòn."
tr "game_spell_description_RengarE" = "Rengar ném ra một bola, làm chậm mục tiêu đầu tiên trúng phải trong chốc lát.
Hung Tợn: trói chân mục tiêu."
tr "game_spell_description_RengarQ" = "Đòn đánh kế tiếp đâm mạnh vào mục tiêu, gây thêm sát thương.
Hung Tợn: tăng thêm sát thương và cho Tốc độ Đánh."
tr "game_spell_description_RengarR" = "Bản năng săn mồi của Rengar trỗi dậy, Ngụy Trang nó và làm lộ diện tướng địch gần nhất trong bán kính lớn xung quanh. Khi đang Khao Khát Săn Mồi, Rengar nhận thêm Tốc độ Di chuyển và có thể nhảy vào mục tiêu bị săn đuổi dù không đứng trong bụi cỏ, giảm Giáp của kẻ đó."
tr "game_spell_description_RengarW" = "Rengar gầm lên một tiếng, gây sát thương kẻ địch và hồi lại một phần sát thương vừa gánh chịu.
Hung Tợn: thêm hiệu ứng thanh tẩy khống chế."
tr "game_spell_description_RiftHeraldBuffCounter" = "Đơn vị này gây sát thương cường hóa lên tướng."
tr "game_spell_description_RiftWalk" = "Kassadin dịch chuyển đến vị trí gần bên gây sát thương lên các kẻ địch xung quanh. Sử dụng Hư Vô Bộ Pháp nhiều lần trong thời gian ngắn sẽ làm hao tổn thêm năng lượng, nhưng bù lại gây thêm sát thương."
tr "game_spell_description_RivenFeint" = "Riven bước tới trước một bước ngắn và chặn sát thương nhận vào."
tr "game_spell_description_RivenFengShuiEngine" = "Riven cường hóa vũ khí của bản thân bằng một luồng năng lượng giúp tăng Sát thương Vật lí và tầm đánh. Ngoài ra, trong khoảng thời gian này, cô có thể sử dụng Chém Gió, một kĩ năng công kích tầm xa cực mạnh."
tr "game_spell_description_RivenIzunaBlade" = "Riven bắn ra một luồng sóng sát thương tất cả kẻ địch trúng phải. Con số này sẽ gia tăng dựa trên số máu đã tổn thất của chúng."
tr "game_spell_description_RivenMartyr" = "Riven vận kình lực gây sát thương và làm choáng kẻ địch cạnh bên."
tr "game_spell_description_RivenTriCleave" = "Riven có thể tung ra một chuỗi những cú đánh cực mạnh. Kỹ năng này có thể tái kích hoạt 3 lần trong một khoảng thời gian ngắn, và cú đánh thứ ba sẽ hất văng những kẻ địch xung quanh đi."
tr "game_spell_description_RocketGrab" = "Blitzcrank bắn tay phải ra chộp lấy kẻ địch trên đường, gây sát thương rồi kéo mục tiêu về phía mình."
tr "game_spell_description_RumbleCarpetBomb" = "Rumble khai hỏa một loạt tên lửa, tạo ra một thảm lửa gây sát thương và làm chậm các kẻ địch trúng phải."
tr "game_spell_description_RumbleFlameThrower" = "Rumble đốt cháy các kẻ địch trước mặt hắn, gây sát thương phép theo hình nón trong 3 giây. Khi đang trong Ngưỡng Báo Động sát thương sẽ được gia tăng."
tr "game_spell_description_RumbleGrenade" = "Rumble bắn ra luồng điện, gây sốc mục tiêu bằng sát thương phép và làm chậm tốc độ di chuyển chúng. Rumble có thể mang 2 lao móc cùng lúc. Khi đang trong Ngưỡng Báo Động, sát thương và tỉ lệ làm chậm sẽ tăng."
tr "game_spell_description_RumbleMortar" = "Rumble nã súng cối lên không trung gây sát thương và làm chậm mục tiêu trúng đòn."
tr "game_spell_description_RumbleOverheatAttack" = "Đòn tấn công của Rumble khi đang trong trạng thái Quá Tải."
tr "game_spell_description_RumbleShield" = "Rumble dựng lên một tấm khiên, bảo vệ hắn khỏi sát thương và cho hắn tăng nhanh tốc độ. Khi trong Ngưỡng Báo Động, độ bền tấm khiên và tốc độ sẽ tăng thêm."
tr "game_spell_description_Rupture" = "Tạo một vụ địa chấn tại vị trí mục tiêu, tung kẻ địch lên không, gây sát thương và làm chậm."
tr "game_spell_description_RyzeE" = "Ryze tung ra một quả cầu năng lượng, gây sát thương lên một mục tiêu và đặt bùa hại lên chúng. Những kĩ năng tiếp theo lên chúng sẽ có thêm hiệu ứng."
tr "game_spell_description_RyzeQ" = "Những kĩ năng gây sát thương khác của Ryze sẽ hồi lại Quá Tải và tích tụ điểm Cổ Ngữ để cường hóa cho kĩ năng này.
Khi dùng phép, Ryze ném ra một quả cầu năng lượng theo đường thẳng, gây sát thương lên kẻ địch đầu tiên trúng phải. Nếu Cổ Ngữ được tích đầy, Ryze được tăng mạnh tốc độ di chuyển."
tr "game_spell_description_RyzeR" = "Ryze tạo ra một cổng dịch chuyển ở gần đó. Sau vài giây, những đồng minh gần bên sẽ được đưa đến vị trí chỉ định."
tr "game_spell_description_RyzeW" = "Ryze bẫy mục tiêu vào chiếc lồng bùa chú, ngăn không cho nạn nhân di chuyển và gây sát thương."
tr "game_spell_description_Sadism" = "Dr. Mundo hi sinh một phần máu của hắn để tăng Tốc độ Di chuyển và tăng mạnh Tốc độ hồi Máu."
tr "game_spell_description_SeismicShard" = "Sử dụng phép thuật nguyên thủy của bản thân, Malphite bắn một mảnh vỡ mặt đất đến kẻ địch, gây sát thương khi va chạm và đánh cắp Tốc độ Di chuyển của nạn nhân trong 4 giây."
tr "game_spell_description_SejuaniE" = "Sejuani đóng băng và làm choáng một tướng địch có tối đa cộng dồn Băng."
tr "game_spell_description_SejuaniQ" = "Sejuani lao tới, hất tung kẻ địch lên không. Pha lao dừng lại sau khi trúng một tướng địch."
tr "game_spell_description_SejuaniR" = "Sejuani ném bola đóng băng tướng địch đầu tiên trúng phải và tạo ra một cơn bão băng giá làm chậm các kẻ địch khác."
tr "game_spell_description_SejuaniW" = "Sejuani vung cây chùy hai lần, gây sát thương và đặt cộng dồn Băng."
tr "game_spell_description_ShenE" = "Shen lướt tới một hướng, khiêu khích kẻ địch trên đường lướt."
tr "game_spell_description_ShenQ" = "Shen gọi ra kiếm hồn cùng tấn công, gây sát thương dựa trên tỉ lệ máu tối đa của mục tiêu. Nếu kiếm hồn trúng vào một tướng địch, Shen gây thêm sát thương và được tăng mạnh tốc độ đánh. Tất cả kẻ địch kiếm hồn đánh trúng trên đường trở lại sẽ bị giảm tốc độ di chuyển khi chạy khỏi Shen."
tr "game_spell_description_ShenR" = "Shen che chở cho đồng minh khỏi các sát thương sắp tới, và dịch chuyển đến chỗ họ."
tr "game_spell_description_ShenW" = "Đòn đánh nhắm vào Shen hoặc đồng minh gần Kiếm Hồn sẽ bị chặn lại."
tr "game_spell_description_ShyvanaDoubleAttack" = "Shyvana tấn công hai lần ở đòn đánh kế tiếp. Đòn đánh thường giảm hồi chiêu Song Long Thủ đi 0.5 giây.
Dạng Rồng: Song Long Thủ đánh lan tất cả kẻ địch trước mặt Shyvana."
tr "game_spell_description_ShyvanaDoubleAttackDragon" = "Shyvana đánh hai phát trong lần tấn công kế.
Hóa Rồng: Song Long Thủ lan sát thương lên tất cả các đơn vị phía trước Shyvana."
tr "game_spell_description_ShyvanaFireball" = "Shyvana phóng một quả cầu lửa sát thương các kẻ địch trúng phải đồng thời để lại một vệt tro tàn trên nạn nhân trong 5 giây. Các đòn đánh thường trúng đích lên những nạn nhân đấy sẽ gây một số phần trăm Máu tối đa của chúng thành sát thương.
Hóa Rồng: Hơi Thở Của Rồng phát nổ khi va chạm hoặc tại điểm chỉ định, gây thêm sát thương và thiêu cháy mặt đất trong chốc lát."
tr "game_spell_description_ShyvanaFireballDragon" = "Shyvana phóng ra một quả cầu lửa sát thương kẻ địch đầu tiên trúng phải đồng thời để lại một vệt tro tàn trên nạn nhân trong 5 giây.
Hóa Rồng: Hơi Thở Của Rồng hỏa thiêu tất cả các đơn vị theo hình nón phía trước cô."
tr "game_spell_description_ShyvanaFireballDragon2" = "Shyvana phóng ra một quả cầu lửa sát thương kẻ địch đầu tiên trúng phải đồng thời để lại một vệt tro tàn làm giảm Giáp nạn nhân trong 5 giây.
Hóa Rồng: Hơi Thở Của Rồng hỏa thiêu tất cả các đơn vị theo hình nón phía trước cô."
tr "game_spell_description_ShyvanaImmolateDragon" = "Shyvana bao phủ lấy bản thân trong lửa, gây sát thương phép mỗi giây lên các kẻ địch xung quanh và chạy nhanh hơn trong 3 giây. Tốc độ chạy này sẽ giảm dần theo thời gian.
Hóa Rồng: Vệt lửa để lại đốt cháy mặt đất, những kẻ địch đứng trên đó sẽ phải chịu sát thương."
tr "game_spell_description_ShyvanaImmolationAura" = "Shyvana bọc mình trong lửa, gây sát thương phép mỗi giây lên kẻ địch gần đó và chạy nhanh hơn trong 3 giây, một phần sát thương này sẽ gây ra lần nữa khi Shyvana đánh thường kẻ địch trong lúc Rực Cháy kích hoạt. Tốc chạy giảm dần suốt thời gian tác dụng của phép. Đòn đánh kéo dài thời gian tác dụng của phép.
Hóa Rồng: Rực Cháy tăng kích thước."
tr "game_spell_description_ShyvanaTransformCast" = "Shyvana hóa thân thành rồng rồi bay đến điểm đã chọn. Những kẻ địch trên đường bay phải gánh chịu sát thương và hất văng về vị trí mục tiêu của cô.
Shyvana tự tăng Nộ mỗi giây đồng thời nhận 2 Nộ khi tung đòn đánh thường."
tr "game_spell_description_SiegeDefenseBoardSweep" = "Khi đội Thủ đẩy đủ 15 lính vào vùng an toàn của đội Công, Tia Thanh Trừng sẽ bắn ra, gây sát thương đoạt mệnh ở cả ba đường. Nấp trong rừng để tránh tia la-de đi!"
tr "game_spell_description_SiegeEmergencyShield" = "Khiến Trụ bất khả chiến bại trong 4 giây, sau đó gây một lượng lớn Sát thương Chuẩn trong một vùng quanh nó."
tr "game_spell_description_SiegeGeneratorBuildChannel" = "Tiến hành xây dựng tại điểm đặt Mỏ Tinh Thể, đặt nó ở đó khi hoàn thành"
tr "game_spell_description_SiegeGeneratorPickupChannel" = "Tiến hành xây dựng tại điểm đặt Mỏ Tinh Thể, đặt nó vào ô trang bị khi hoàn thành"
tr "game_spell_description_SiegeLaserAffix" = "Bắn ra một chuỗi ba Tia Hủy Diệt, mỗi cái gây sát thương phép cực lớn lên tướng"
tr "game_spell_description_SiegeTimefield" = "Tạo một vùng làm đông cứng lính và làm chậm tướng đi 25%"
tr "game_spell_description_SiegeWarpPointDamage" = "Vùng an toàn của đội Công gây sát thương vật lý tăng dần cho tướng địch đứng trong đó - ra ngoài ngay!"
tr "game_spell_description_SionE" = "Sion bắn ra một luồng sóng năng lượng tầm ngắn gây sát thương và làm chậm đơn vị kẻ địch đầu tiên trúng phải. Nếu tia sóng trúng vào một lính hoặc quái, nạn nhân sẽ bị đẩy lùi, gây sát thương, làm chậm và giảm Giáp tất cả đơn vị nó lướt xuyên qua."
tr "game_spell_description_SionQ" = "Sion vận sức tung một cú nện rìu cực mạnh về phía trước mặt gây sát thương lên những kẻ địch trúng chiêu. Nếu hắn vận sức đủ lâu, những nạn nhân trúng phải sẽ bị hất văng lên không và bị choáng."
tr "game_spell_description_SionR" = "Sion xông xáo lao về hướng đã chọn, và tăng tốc dần theo thời gian. Hắn có thể chuyển hướng chầm chậm theo sự thay đổi vị trí của con trỏ chuột. Khi tông phải một kẻ địch hắn sẽ gây sát thương và hất văng nạn nhân đó lên không dựa trên khoảng cách đã lao đi bao xa."
tr "game_spell_description_SionW" = "Sion tạo một lớp khiên lên bản thân và có thể tái kích hoạt nó sau 3 giây để gây Sát thương Phép lên những kẻ địch cạnh bên. Khi Sion tiêu diệt kẻ địch, hắn sẽ được gia tăng Máu tối đa."
tr "game_spell_description_SivirE" = "Tạo ra một lớp lá chắn ma thuật giúp chặn lại một kĩ năng của kẻ địch. Sivir sẽ nhận lại được Năng lượng nếu lá chắn chặn được kĩ năng."
tr "game_spell_description_SivirQ" = "Sivir phóng thanh thập tự gươm của mình đi như một cái boomerang, gây sát thương cả lượt đi lẫn về."
tr "game_spell_description_SivirR" = "Sivir dẫn dắt đồng minh trên chiến trường, giúp tăng cho họ một lượng Tốc độ Di chuyển trong thời gian ngắn. Ngoài ra còn tăng cho Sivir Tốc độ Đánh trong thời gian Nảy Bật đang kích hoạt."
tr "game_spell_description_SivirW" = "Các đòn đánh thường kế tiếp của Sivir sẽ nảy sang các kẻ địch cạnh bên, gây giảm sát thương lên các mục tiêu phụ."
tr "game_spell_description_SivirWAttack" = "Các đòn đánh thường của Sivir sẽ nảy qua lại giữa các đơn vị, gây giảm sát thương sau mỗi kẻ địch trúng đòn."
tr "game_spell_description_SkarnerExoskeleton" = "Skarner tạo ra một lá chắn, và khi lá chắn còn hoạt động Tốc độ Di chuyển của hắn được gia tăng."
tr "game_spell_description_SkarnerFracture" = "Skarner tạo ra một vụ nổ năng lượng tinh thể gây sát thương lên những kẻ địch trúng phải và làm chậm chúng."
tr "game_spell_description_SkarnerImpale" = "Skarner áp chế một tướng địch và gây sát thương phép lên nạn nhân. Trong thời gian đó, Skarner có thể di chuyển tự do và sẽ kéo nạn nhân theo hắn. Khi hiệu ứng kết thúc, mục tiêu của Skarner sẽ chịu thêm sát thương."
tr "game_spell_description_SkarnerVirulentSlash" = "Skarner gây sát thương vật lí lên các kẻ địch xung quanh, và kích phát Năng Lượng Tinh Thể trong vài giây nếu có kẻ địch trúng chiêu. Khi Nhát Chém Tinh Thể cường hóa bởi Năng Lượng Tinh Thể được tung ra lần nữa, nó sẽ gây thêm sát thương phép."
tr "game_spell_description_SLIME_RiftHerald_HeraldLeapAttack" = "Sứ Giả Khe Nứt lao vào kẻ địch và trụ, gây sát thương cực lớn và hất văng kẻ địch sang bên."
tr "game_spell_description_SLIME_RiftHerald_HeraldSpinAttack" = "Sứ Giả Khe Nứt dùng móng vuốt càn quét kẻ địch và trụ gần đó, gây sát thương cực lớn."
tr "game_spell_description_SnowballFollowupCast" = "Tức tốc bay đến đơn vị trúng Đánh Dấu của bạn."
tr "game_spell_description_SonaBasicAttack" = "Đòn đánh cơ bản của Sona."
tr "game_spell_description_SonaDJTransition" = "DJ Sona Chuyển Đổi."
tr "game_spell_description_SonaE" = "Sona tấu lên Bản Nhạc Tốc Độ, tăng Tốc độ Di chuyển cho đồng minh xung quanh. Sona tạm thời có hào quang tăng Tốc độ Di chuyển ở đòn đánh kế tiếp cho tướng đồng minh đứng trong vùng."
tr "game_spell_description_SonaEAttackUpgrade" = "Làm chậm mục tiêu."
tr "game_spell_description_SonaPassiveMissile" = "Sau khi niệm 3 phép không tính chiêu cuối, đòn đánh kế tiếp của Sona gây thêm 14 + 9 nhân cấp tướng Sát thương Phép đồng thời còn kèm theo một hiệu ứng phụ dựa trên giai điệu Sona vừa tấu lên trước đó."
tr "game_spell_description_SonaQ" = "Sona tấu lên Anh Hùng Ca, bắn ra những luồng sấm âm thanh, gây sát thương phép lên hai kẻ địch gần nhất, ưu tiên tướng và quái. Sona tạm thời có hào quang tăng sát thương ở đòn đánh kế tiếp cho đồng minh đứng trong vùng "
tr "game_spell_description_SonaQAttackUpgrade" = "Gây thêm 50% sát thương sức mạnh hợp âm."
tr "game_spell_description_SonaR" = "Sona tấu lên bản nhạc tối hậu, làm choáng các tướng địch và buộc chúng phải nhảy múa trong tuyệt vọng khiến chúng phải chịu Sát thương Phép. Mỗi cấp chiêu làm giảm hồi chiêu các kỹ năng cơ bản của Sona."
tr "game_spell_description_SonaW" = "Sona tấu lên Giai Điệu Khích Lệ, bắn ra những luồng âm thanh bảo hộ, giúp hồi máu cho Sona và một vị đồng minh trọng thương cạnh bên. Sona tạm thời có hào quang tạo lá chắn cho đồng minh trong vùng."
tr "game_spell_description_SonaWAttackUpgrade" = "Giảm tổng sát thương gây ra của mục tiêu."
tr "game_spell_description_SorakaE" = "Tạo ra một vùng xoáy làm câm lặng tất cả kẻ địch bên trong. Khi vùng xoáy biến mất, tất cả những kẻ địch còn bên trong đều bị trói chân."
tr "game_spell_description_SorakaQ" = "Một ngôi sao từ trên trời rơi xuống vị trí chỉ định, gây sát thương phép và làm chậm kẻ địch. Nếu một tướng địch bị trúng Vẫn Tinh, Soraka được hồi máu và nhận thêm tốc độ di chuyển khi chạy khỏi tướng địch. "
tr "game_spell_description_SorakaR" = "Soraka mang lại hi vọng cho đồng đội của mình bằng cách lập tức hồi máu cho bản thân và tất cả tướng đồng minh."
tr "game_spell_description_SorakaW" = "Soraka hi sinh một phần Máu của bản thân để hồi máu cho một đơn vị đồng minh khác."
tr "game_spell_description_SowTheWind" = "Janna triệu hồi một tinh linh gió có nội tại tăng tốc độ di chuyển cho cô và giúp cô đi xuyên qua các đơn vị. Cô cũng có thể kích hoạt kỹ năng này để gây sát thương và làm chậm tốc độ di chuyển của một kẻ địch. Hiệu ứng di chuyển nội tại mất đi khi kỹ năng này đang hồi lại."
tr "game_spell_description_StarGuardian_SpireChannel" = ""
tr "game_spell_description_StaticField" = "Phóng những luồng sét nội tại sát thương một kẻ địch ngẫu nhiên cạnh bên. Ngoài ra, Blitzcrank có thể kích hoạt kĩ năng này để sát thương tất cả kẻ địch xung quanh và làm câm lặng chúng trong 0.5 giây, bù lại khả năng phóng sét nội tại sẽ biến mất đến khi Trường Điện Từ hồi lại."
tr "game_spell_description_SummonerBarrier" = "Che chắn cho tướng bạn khỏi 115-455 sát thương (tùy theo cấp tướng) trong 2 giây."
tr "game_spell_description_SummonerBattleCry" = "Tăng cường sức mạnh tướng của bạn, gia tăng thêm 35% tốc độ đánh và 10-78 Sức mạnh phép thuật (dựa trên cấp tướng) trong 12 giây."
tr "game_spell_description_SummonerBoost" = "Loại bỏ mọi khống chế (trừ áp chế và trên không) và bùa hại từ phép bổ trợ tác dụng lên tướng bạn và giảm thời gian tác dụng của các khống chế trong 3 giây tới đi 65%."
tr "game_spell_description_SummonerClairvoyance" = "Soi sáng một vùng trên bản đồ trong 5 giây."
tr "game_spell_description_SummonerDagon" = "Gây một phép sát thương theo thời gian lên tướng địch."
tr "game_spell_description_SummonerDagonDot" = "Làm mù mục tiêu (100% đánh hụt) và chậm tốc độ di chuyển đi 40% trong 3 giây."
tr "game_spell_description_SummonerDarkStarChampSelect1" = "Phép Bổ Trợ bị tắt trong chế độ này."
tr "game_spell_description_SummonerDarkStarChampSelect2" = "Phép Bổ Trợ bị tắt trong chế độ này."
tr "game_spell_description_SummonerDash" = "Dash là một kỹ năng ngắn tạm thời rất thích hợp để khỏi đầu cuộc chiến. Dash cho bạn tốc độ chạy bùng nổ và miễn nhiễm với làm chậm."
tr "game_spell_description_SummonerDot" = "Thiêu đốt tướng địch, gây 70-410 sát thương chuẩn (tùy cấp độ) trong 5 giây, cho tầm nhìn và giảm hiệu quả hồi máu lên mục tiêu trong thời gian tác dụng."
tr "game_spell_description_SummonerExhaust" = "Kiệt sức tướng địch chỉ định, giảm tốc chạy của chúng đi 30% và sát thương chúng gây ra đi 40% trong 2.5 giây."
tr "game_spell_description_SummonerFlash" = "Dịch chuyển tướng của bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ."
tr "game_spell_description_SummonerFortify" = "Khiến tất cả trụ đồng minh bất tử và được tăng 100% Tốc độ đánh. Khi Fortify không trong thời gian hồi, bạn gây ra thêm 9 điểm sát thương lên lính."
tr "game_spell_description_SummonerHaste" = "Bạn nhận thêm Tốc độ Di chuyển và có thể đi xuyên vật thể trong 10 giây. Tối đa 28-45% Tốc độ Di chuyển (tùy cấp độ) sau 2 giây tăng tốc."
tr "game_spell_description_SummonerHeal" = "Hồi 90-345 Máu (dựa trên cấp tướng) và tăng 30% Tốc độ Di chuyển trong 1 giây cho bạn và tướng đồng minh được ảnh hưởng. Số máu hồi phục sẽ bị giảm đi một nửa đối với các đơn vị đã chịu ảnh hưởng của phép bổ trợ Hồi Máu không lâu trước đó."
tr "game_spell_description_SummonerHexFlash" = "Dịch chuyển tướng của bạn đi một khoảng ngắn theo hướng con trỏ chuột."
tr "game_spell_description_SummonerMana" = "Hồi 50% Năng lượng tối đa của bản thân. Đồng đội cũng được hồi 25% Năng lượng tối đa của họ."
tr "game_spell_description_SummonerOdinGarrison" = "Trụ Đồng minh: Tăng mạnh tốc độ hồi phục trong 8 giây. Trụ Địch: Giảm sát thương gây ra đi 80% trong 8 giây."
tr "game_spell_description_SummonerOdinPromote" = "Thăng cấp một đơn vị lính siêu cấp gần nhất tiến hóa thành pháo-chống-trụ, hồi máu và tăng thêm các chỉ số cho nó. Chủ sở hữu của đơn vị này sẽ nhận được vàng từ các đơn vị nó tiêu diệt được."
tr "game_spell_description_SummonerOdysseyFlash" = "Lướt qua không gian thời gian, trở nên không thể bị chỉ định và không thể bị tổn thương trong khi bay vù vù đến địa điểm bạn chọn."
tr "game_spell_description_SummonerOdysseyRevive" = "Hồi sức cấp cứu cho một người bạn đã ngã xuống bằng cách đứng cạnh họ 2 giây. Rời đi sớm không làm phép này phải hồi chiêu."
tr "game_spell_description_SummonerPoroRecall" = "Dịch chuyển nhanh đến bên cạnh Vua Poro."
tr "game_spell_description_SummonerPoroThrow" = "Ném Poro vào kẻ địch. Nếu trúng, bạn có thể dịch chuyển nhanh đến nạn nhân."
tr "game_spell_description_SummonerPromote" = "Thăng cấp một đơn vị xe pháo đồng minh, hồi máu và tăng các chỉ số cộng thêm cho nó. Chủ sở hữu của đơn vị này sẽ nhận được vàng từ các đơn vị nó tiêu diệt được."
tr "game_spell_description_SummonerPromoteSR" = "Thăng cấp một đơn vị xe pháo đồng minh, hồi máu và tăng các chỉ số cộng thêm cho nó. Chủ sở hữu của đơn vị này sẽ nhận được vàng từ các đơn vị nó tiêu diệt được."
tr "game_spell_description_SummonerRally" = "Triệu hồi một cái cọc có (200 + 25 x cấp) máu trong 15 giây tăng sát thương của đồng minh lên 10-35."
tr "game_spell_description_SummonerReturn" = "Tạo lá chắn hấp thụ 75-330 (tùy theo cấp tướng) sát thương. Sau 2.5 giây, lá chắn biến mất và tướng của bạn được đưa đến nơi an toàn. Tướng cận chiến được đưa đi xa hơn."
tr "game_spell_description_SummonerRevive" = "Lập tức hồi sinh tướng tại Bệ Đá Cổ đồng thời tăng Tốc độ Di chuyển trong một thời gian ngắn."
tr "game_spell_description_SummonerSiegeChampSelect1" = "Trong Nhà Chính Thất Thủ, Phép Bổ Trợ được thay bằng Khí Cụ. Dùng Mảnh Tinh Thể để mua Khí Cụ dùng một lần từ cửa hàng, sau đó dùng phím tắt Phép Bổ Trợ để kích hoạt!"
tr "game_spell_description_SummonerSiegeChampSelect2" = "Trong Nhà Chính Thất Thủ, Phép Bổ Trợ được thay bằng Khí Cụ. Dùng Mảnh Tinh Thể để mua Khí Cụ dùng một lần từ cửa hàng, sau đó dùng phím tắt Phép Bổ Trợ để kích hoạt!"
tr "game_spell_description_SummonerSmite" = "Gây 390-1000 sát thương chuẩn (dựa trên cấp tướng) lên quái khủng, quái to, quái vừa, hoặc lính địch. Hồi máu dựa trên máu tối đa của bạn khi dùng lên quái."
tr "game_spell_description_SummonerSnowball" = "Ném một quả bóng tuyết theo một đường thẳng vào đối phương. Nếu nó trúng một kẻ địch, chúng bị đánh dấu, cho tầm nhìn chuẩn, và bạn có thể tức tốc bay đến mục tiêu bị đánh dấu."
tr "game_spell_description_SummonerSnowURFSnowball_Mark" = "Là cầu tuyết! Là Poro! Là...ờ...một trong hai."
tr "game_spell_description_SummonerSnowURFSnowball_Mark_FollowupCast" = "Bay vèo vèo tới chỗ đơn vị bạn vừa Đánh Dấu Siêu Tốc trúng."
tr "game_spell_description_SummonerSpawn" = "Cho phép bạn hồi sinh tại một công trình đồng minh."
tr "game_spell_description_SummonerStifle" = "Stifle câm lặng tướng địch trong 3 giây, loại bỏ các bùa có lợi."
tr "game_spell_description_SummonerTeleport" = "Sau khi niệm trong 4 giây, dịch chuyển tướng của bạn đến vị trí của lính, trụ, hoặc mắt của đồng minh."
tr "game_spell_description_SwainDemonMode" = "Swain giải phóng sức mạnh của ác quỷ hắn chinh phục được, khiến các chiêu thức của hắn "
tr "game_spell_description_SwainE" = "Swain bắn một luồng quỷ lực ra trước. Nó sẽ quay lại chỗ Swain và trói chân kẻ địch trúng phải."
tr "game_spell_description_SwainPMoveSpell" = "Swain lấy ra một Mảnh Hồn từ một tướng địch bị bất động, gây sát thương và kéo chúng về phía hắn."
tr "game_spell_description_SwainQ" = "Swain bắn các luồng năng lượng ra trước. Chúng xuyên qua các mục tiêu bị tiêu diệt. Kẻ địch chịu thêm sát thương với mỗi luồng năng lượng trúng phải."
tr "game_spell_description_SwainR" = "Swain hóa quỷ và hút máu từ 3 tướng địch gần nhất. Sau khi hút đủ máu, Swain có thể tung Lửa Quỷ để ngừng biến hình và tạo ra một quầng năng lượng linh hồn sát thương kẻ địch xung quanh."
tr "game_spell_description_SwainR2" = "Swain bắn ra một quầng sáng năng lượng gây sát thương dựa theo số máu đã hút. Swain dừng Hóa Quỷ sau khi dùng kỹ năng này."
tr "game_spell_description_SwainW" = "Swain mở ra một con mắt quỷ, tạo nên một vùng nổ sau một thời gian. Vùng nổ gây sát thương và làm chậm kẻ địch. Tướng chịu thêm sát thương, bị lộ diện và cho Swain một Mảnh Hồn."
tr "game_spell_description_Swipe" = "Nidalee tát và gây sát thương vào phía trước của mình."
tr "game_spell_description_SylasE" = "Sylas lướt đi và nhận một lá chắn. Sylas có thể tái kích hoạt kĩ năng để phóng xích, kéo bản thân về phía đối phương trúng chiêu."
tr "game_spell_description_SylasQ" = "Sylas quật hai sợi xích của gã, chúng sẽ giao nhau tại điểm chỉ định, gây sát thương và làm chậm đối phương
Sau một khoảng trễ, năng lượng ma thuật bùng nổ tại điểm giao nhau, gây thêm sát thương và làm chậm nhiều hơn."
tr "game_spell_description_SylasR" = "Sylas đánh cắp tuyệt kỹ của đối phương và có thể tự do sử dụng nó."
tr "game_spell_description_SylasW" = "Sylas lao đến một đối phương với xung lực ma pháp, gây sát thương kết liễu và tự hồi máu cho bản thân nếu mục tiêu là tướng."
tr "game_spell_description_SyndraE" = "Syndra hất văng kẻ địch và các Quả Cầu Bóng Tối đi gây sát thương phép. Ngoài ra các nạn nhân bị Quả Cầu Bóng Tối va phải sẽ bị choáng."
tr "game_spell_description_SyndraQ" = "Syndra tạo ra một Quả Cầu Bóng Tối gây sát thương phép. Quả cầu sẽ vẫn nằm yên ở vị trí đó và có thể bị thao túng bởi những sức mạnh khác của cô."
tr "game_spell_description_SyndraR" = "Syndra oanh tạc một tướng địch với tất cả những Quả Cầu Bóng Tối của cô."
tr "game_spell_description_SyndraW" = "Syndra thu vào rồi quẳng đi một Quả cầu Bóng Tối, hoặc lính địch, gây sát thương phép và làm chậm Tốc độ Di chuyển của những nạn nhân trúng phải."
tr "game_spell_description_TahmKenchE" = "Tahm Kench chuyển các sát thương nhận vào gần đây thành một lớp lá chắn. Khi lớp máu xám rớt xuống, Tahm Kench được hồi một phần lượng máu xám đó. Khi kích hoạt, kĩ năng này chuyển toàn bộ lượng máu xám thành một lớp lá chắn."
tr "game_spell_description_TahmKenchNewR" = "Tahm Kench dịch chuyển khắp bản đồ, và có thể mang theo một tướng đồng minh đi cùng."
tr "game_spell_description_TahmKenchQ" = "Tahm Kench quất roi lưỡi của hắn, gây sát thương và làm chậm đơn vị đầu tiên trúng chiêu. Kĩ năng này sẽ gây làm choáng sau 3 điểm cộng dồn Khẩu Vị Độc Đáo."
tr "game_spell_description_TahmKenchW" = "Tahm Kench đánh chén một mục tiêu, gây sát thương phép tương đương với một phần lượng máu tối đa của chúng. Hắn có thể nhổ lính và quái bị đánh chén ra như một kĩ năng định hương để gây sát thương phép trên một diện rộng."
tr "game_spell_description_Takedown" = "Nidalee tung một đòn đánh cực mạnh, gây sát thương cao lên các đơn vị Bị Săn Đuổi và còn thấp máu."
tr "game_spell_description_TaliyahE" = "Taliyah tạo ra một bãi mìn làm chậm và phát nổ nếu kẻ địch lướt qua hoặc bị kéo/đẩy vào đó."
tr "game_spell_description_TaliyahQ" = "Taliyah ném 1 loạt đá vào hướng chỉ định trong khi vẫn có thể tự do di chuyển. Nó làm biến đổi đất dưới chân cô. Nếu Taliyah dùng Phi Thạch trên đất biến đổi, cô chỉ ném ra 1 viên đá."
tr "game_spell_description_TaliyahR" = "Taliyah tạo ra một bức tường siêu dài và lướt trên nó."
tr "game_spell_description_TaliyahWVC" = "Taliyah khiến một khu vực trồi lên và ném kẻ địch về hướng cô chọn."
tr "game_spell_description_TalonE" = "Talon nhào lộn qua địa hình hoặc công trình, có khoảng cách tối đa. Kỹ năng này có hồi chiêu thấp, nhưng phải mất rất lâu địa hình đã nhảy qua mới dùng lại được."
tr "game_spell_description_TalonQ" = "Talon đâm vào mục tiêu chỉ định. Nếu chúng trong tầm cận chiến, đòn đánh gây chí mạng. Nếu ngoài tầm cận chiến, Talon sẽ nhảy vào mục tiêu trước khi đâm chúng. Talon hoàn lại một phần máu và hồi chiêu nếu kỹ năng này hạ gục mục tiêu."
tr "game_spell_description_TalonR" = "Talon tung ra một vòng dao và trở nên Vô Hình, đồng thời tăng thêm Tốc độ Di chuyển. Khi Talon mất Vô Hình, các lưỡi dao tụ hội tại vị trí của hắn. Mỗi khi lưỡi dao di chuyển, Sát Thủ Bóng Đêm gây sát thương vật lý lên kẻ địch trúng ít nhất một lưỡi dao."
tr "game_spell_description_TalonW" = "Talon phóng ra một loạt dao găm sẽ trở lại chỗ hắn, gây sát thương vật lý mỗi lần đi qua một kẻ địch. Dao găm trở về gây thêm sát thương và làm chậm các đơn vị trúng phải."
tr "game_spell_description_TaricE" = "Taric gọi ra luồng sáng tinh tú. Sau khi chờ một thời gian, nó sẽ gây sát thương phép và làm choáng kẻ địch."
tr "game_spell_description_TaricPassive" = "Dùng kỹ năng cường hóa 2 đòn đánh thường tiếp theo của Taric, gây thêm sát thương phép, giảm hồi chiêu các kỹ năng cơ bản, và có thể đánh liên tiếp."
tr "game_spell_description_TaricPassiveAttack" = "Dùng kỹ năng cường hóa 2 đòn đánh thường tiếp theo của Taric, gây thêm sát thương phép, giảm hồi chiêu các kỹ năng cơ bản, và đánh nhanh hơn."
tr "game_spell_description_TaricQ" = "Hồi máu cho các tướng đồng minh dựa trên số tích trữ. Đòn đánh cường hóa của Can Đảm cho một tích trữ Ánh Sáng Tinh Tú"
tr "game_spell_description_TaricR" = "Sau thời gian chờ, Taric rót năng lượng vũ trụ vào tướng đồng minh xung quanh, giúp họ miễn nhiễm sát thương trong chốc lát."
tr "game_spell_description_TaricW" = "Nội tại tăng Giáp của Taric và tướng đồng minh có Pháo Đài.
Kích hoạt sẽ tạo lá chắn cho đồng minh và đặt Pháo Đài lên họ chừng nào họ còn đứng gần Taric. Kỹ năng của Taric cũng có thể dùng từ đồng minh có Pháo Đài."
tr "game_spell_description_TeemoRCast" = "Teemo ném một cái bẫy nấm độc từ trong túi của mình. Nếu kẻ dịch dẫm phải nó sẽ phun ra một làn khói độc, làm chậm và gây sát thương theo thời gian. Nếu Teemo ném nấm vào một nấm khác, nó sẽ nảy thêm một khoảng cách nữa."
tr "game_spell_description_TEMPLATESPELL" = "Mô tả trên PVP.NET cho một kĩ năng"
tr "game_spell_description_Terrify" = "Khiến cho một kẻ địch bị hoảng sợ, chạy bấn loạn trong thời gian hiệu lực."
tr "game_spell_description_ThreshBasicAttack" = "Đòn đánh thường của Thresh"
tr "game_spell_description_ThreshE" = "Các đòn đánh của Thresh sẽ gây thêm sát thương dựa trên thời gian chờ giữa hai đòn đánh kéo dài bao lâu. Khi được kích hoạt, Thresh xoáy xiềng xích, hất văng tất cả kẻ địch trúng phải theo hướng của chiêu."
tr "game_spell_description_ThreshPassiveSouls" = "Bạn đã thành công thoát khỏi Địa Ngục. Phần thưởng của bạn: Tử Thần."
tr "game_spell_description_ThreshQ" = "Thresh trói một kẻ địch bằng xích rồi kéo nạn nhân về phía hắn. Kích hoạt kĩ năng này lần thứ hai để kéo Thresh về phía kẻ địch."
tr "game_spell_description_ThreshQPassive" = "Đòn đánh thường kế tiếp của Thresh gây thêm Sát thương Phép."
tr "game_spell_description_ThreshR" = "Tạo ra một vành đai làm chậm và sát thương những kẻ địch dám bước qua bức tường ranh giới."
tr "game_spell_description_ThreshRAlly" = "Chiêu cuối cũ của Thresh"
tr "game_spell_description_ThreshRPenta" = "Một bức tường ngục tù làm chậm và sát thương nếu bị phá vỡ."
tr "game_spell_description_ThreshW" = "Thresh quẳng ra một cái lồng đèn giúp bảo vệ Tướng đồng minh cạnh bên khỏi sát thương. Đồng minh có thể nhấp vào lồng đèn để lướt đến Thresh."
tr "game_spell_description_TimeWarp" = "Zilean bẻ cong thời gian quanh một đơn vị, giảm tốc độ di chuyển nếu đó là kẻ địch và gia tăng nếu đó là đồng minh trong một thời gian ngắn. "
tr "game_spell_description_ToxicShot" = "Mỗi đòn đánh của Teemo sẽ làm mục tiêu bị nhiễm độc, gây sát thương khởi điểm, và sát thương mỗi giây trong 4 giây."
tr "game_spell_description_ToxicShotAttack" = "Đòn đánh cơ bản của Teemo"
tr "game_spell_description_Tremors2" = "Rammus tạo ra các đợt sóng hủy diệt càn quét mặt đất, gây sát thương lên các kẻ địch gần đó và làm chậm chúng. Trụ chịu gấp đôi sát thương từ Động Đất."
tr "game_spell_description_TristanaE" = "Khi Tristana tiêu diệt một đơn vị, phát đạn của cô bắn tung ra thành những mảnh nhỏ, gây sát thương lên kẻ địch xung quanh. Có thể kích hoạt để đặt một quả bom lên mục tiêu kẻ địch, thứ sẽ phát nổ sau một thời gian ngắn và gây sát thương lên những đơn vị xung quanh."
tr "game_spell_description_TristanaQ" = "Tốc độ Đánh của Tristana được tăng rất nhiều trong một khoảng thời gian ngắn."
tr "game_spell_description_TristanaR" = "Tristana nạp một viên đạn cỡ bự vào vũ khí rồi bắn vào kẻ địch. Gây Sát thương Phép và đẩy lùi mục tiêu. Nếu mục tiêu đang mang trên mình Bọc Thuốc Súng, quả bom sẽ nổ với phạm vi gấp đôi."
tr "game_spell_description_TristanaW" = "Tristana nhảy đến vị trí mục tiêu, gây sát thương và làm chậm các đơn vị xung quanh nơi tiếp đất trong thoáng chốc."
tr "game_spell_description_TrundleCircle" = "Trundle tạo ra một cột băng tại vị trí đã chọn, nơi sẽ trở thành một vùng địa hình không thể đi qua, và làm chậm tất cả kẻ địch cạnh bên."
tr "game_spell_description_trundledesecrate" = "Trundle tạo ra một vùng trên mặt đất giúp gia tăng Tốc độ Di chuyển, Tốc độ Đánh của bản thân đồng thời gia tăng khả năng hồi máu nhận được từ mọi nguồn khi còn ở trong vùng ảnh hưởng."
tr "game_spell_description_TrundlePain" = "Trundle lập tức đánh cắp một số phần trăm Máu, Giáp và Kháng Phép của mục tiêu. Trong 4 giây kế, số Máu, Giáp và Kháng Phép bị đánh cắp sẽ tăng gấp hai lần."
tr "game_spell_description_TrundleTrollSmash" = "Trundle cắn đối phương, gây sát thương, làm chậm trong thoáng chốc và hút một số Sát thương Vật lí của nạn nhân."
tr "game_spell_description_TryndamereE" = "Tryndamere lướt tới mục tiêu, gây sát thương lên những kẻ địch trên đường."
tr "game_spell_description_TryndamereQ" = "Tryndamere cảm nhận được sự kích thích trên chiến trường, tăng sát thương vật lí mỗi khi hắn chịu sát thương. Hắn có thể niệm Say Máu để sử dụng điểm nộ và hồi máu cho bản thân."
tr "game_spell_description_TryndamereW" = "Tryndamere gầm lên khiêu khích, giảm Sát thương Vật lí các tướng xung quanh. Kẻ địch quay lưng lại với Tryndamere bị làm chậm Tốc độ Di chuyển."
tr "game_spell_description_TTSpiderbossAttack" = "Vilemaw Đánh xa"
tr "game_spell_description_TTSpiderbossAttack2" = "Vilemaw Đánh Cận Chiến 1"
tr "game_spell_description_TTSpiderbossAttack3" = "Vilemaw Đánh Cận Chiến 2"
tr "game_spell_description_TwitchExpunge" = "Twitch kích hoạt thứ dịch bệnh chết người trên những nạn nhân đã bị hạ độc."
tr "game_spell_description_TwitchFullAutomatic" = "Twitch xả toàn bộ sức mạnh của chiếc nỏ, bắn ra những mũi tên bay cực xa, xuyên qua tất cả các mục tiêu trúng phải."
tr "game_spell_description_TwitchGangsterFullAutomatic" = "Twitch giải phóng hoàn toàn sức mạnh của cây nỏ, bắn tên tầm xa hơn và xuyên qua mọi kẻ địch trên đường đi."
tr "game_spell_description_TwitchHideInShadows" = "Twitch được Ngụy Trang trong chốc lát và nhận thêm Tốc độ Di chuyển. Khi hết Ngụy Trang, Twitch nhận thêm Tốc độ Đánh trong chốc lát.
Khi một tướng địch có Độc Chết Người chết, hồi chiêu Đột Kích được hoàn lại."
tr "game_spell_description_TwitchUlt" = "Twitch xả toàn bộ sức mạnh của chiếc nỏ, bắn ra những mũi tên bay cực xa, xuyên qua tất cả các mục tiêu trúng phải."
tr "game_spell_description_TwitchVenomCask" = "Twitch làm bùng nổ độc suy nhược trong một khu vực, làm chậm kẻ địch và buộc các nạn nhân bị nhiễm độc."
tr "game_spell_description_TwoShivPoison" = "Nội tại Dao Độc của Shaco đầu độc mục tiêu khi trúng, làm chậm tốc độ di chuyển của chúng. Hắn có thể ném Dao Độc để gây sát thương và đầu độc mục tiêu. Dao Độc ném ra gây thêm sát thương dựa trên máu đã mất của mục tiêu."
tr "game_spell_description_UdyrBearAttack" = "Đòn đánh cơ bản của Udyr trong Võ Gấu."
tr "game_spell_description_UdyrBearStance" = "Võ Gấu: kích hoạt - Udyr tăng cao Tốc độ Di chuyển trong thời gian ngắn. Hiệu ứng kèm theo - Đòn đánh của Udyr làm choáng mục tiêu trong 1 giây. Hiệu ứng này không thể xảy ra trên cùng mục tiêu trong vài giây."
tr "game_spell_description_UdyrPhoenixActivation" = "Udyr tung ra những luồng lửa cháy bỏng gây sát thương lên các kẻ địch gần đó."
tr "game_spell_description_UdyrPhoenixAttack" = "Đòn đánh cơ bản của Udyr trong Võ Phượng Hoàng."
tr "game_spell_description_UdyrPhoenixStance" = "Võ Phượng Hoàng: kích hoạt - Udyr phóng ra các luồng sóng lửa gây sát thương lên kẻ địch xung quanh. Hiệu ứng kèm theo – cú đánh đầu tiên và mỗi cú đánh thứ ba sau đó, Udyr thiêu đốt kẻ địch trước mặt trong lửa. "
tr "game_spell_description_UdyrTigerAttack" = "Đòn đánh cơ bản của Udyr trong Võ Hổ."
tr "game_spell_description_UdyrTigerPunchBleed" = "Đòn đánh đầu tiên và mỗi đòn đánh thứ ba sau đó của Udyr trong Võ Hổ xuyên phá mục tiêu, gây thêm sát thương vật lí trong 2 giây."
tr "game_spell_description_UdyrTigerStance" = "Võ Hổ: Kích Hoạt - Tốc độ Đánh của Udyr được gia tăng trong vài giây, đồng thời đòn đánh đầu tiên của hắn gây ra một lượng sát thương lớn trong 2 giây. Hiệu ứng Duy trì – Đòn đánh đầu tiên và mỗi đòn đánh thứ ba sau đó của Udyr gây một lượng lớn sát thương trong vòng 2 giây."
tr "game_spell_description_UdyrTurtleAttack" = "Đòn đánh cơ bản của Udyr trong Võ Rùa."
tr "game_spell_description_UdyrTurtleStance" = "Võ Rùa: Kích Hoạt - Udyr tạo một chiếc khiên tạm thời hấp thụ sát thương. Hiệu Ứng Duy Trì – Đòn đánh đầu tiên và mỗi đòn đánh thứ ba của Udyr sau đó hồi cho Udyr 2.5% máu tối đa."
tr "game_spell_description_UFSlash" = "Malphite lao đến một vị trí mục tiêu, sát thương những kẻ địch trong vùng ảnh hưởng và hất văng chúng lên không."
tr "game_spell_description_UndyingRage" = "Sự khao khát chiến đấu của Tryndamere mạnh tới mức hắn không thể chết, bất kể bị thương tổn bao nhiêu."
tr "game_spell_description_UnstoppableForce" = "Malphite hung dữ lao đến, làm choáng mục tiêu và đẩy lùi bất cứ kẻ địch nào giữa hắn và mục tiêu."
tr "game_spell_description_UrgotE" = "Urgot lao theo một hướng, giày xéo lên những đơn vị không phải tướng và tạo lá chắn cho bản thân. Nếu đâm vào một tướng địch, hắn ngừng lại và ném kẻ đó ra sau."
tr "game_spell_description_UrgotQ" = "Bắn một lựu đạn vào điểm chỉ định, gây sát thương vật lý lên các kẻ địch gần đó và làm chậm chúng."
tr "game_spell_description_UrgotR" = "Urgot bắn ra một mũi khoan hóa kỹ, cắm vào tướng địch đầu tiên trúng phải. Nếu tướng đó tụt xuống dưới ngưỡng máu nhất định, Urgot có thể kết liễu nạn nhân."
tr "game_spell_description_UrgotW" = "Urgot tạo lá chắn cho bản thân, tự làm chậm và xả đạn vào kẻ địch gần đó. Ưu tiên tướng địch vừa bị trúng chiêu thức của Urgot và kích hoạt Đại Bác Cộng Hưởng."
tr "game_spell_description_VarusE" = "Varus bắn ra một làn mưa tên gây sát thương vật lí và yểm bùa mặt đất, khiến đối phương bị làm chậm và giảm khả năng tự hồi phục của chúng."
tr "game_spell_description_VarusR" = "Varus tung ra một sợi tua có khả năng trói mục tiêu tướng đầu tiên đụng phải, sau đó dài ra và tiếp tục trói những mục tiêu chưa bị ảnh hưởng xung quanh."
tr "game_spell_description_VarusW" = "Đòn tấn công của Varus gây thêm sát thương phép thuật và đặt cộng dồn Tên Độc. Các kĩ năng của Varus kích nổ Tên Độc, gây sát thương phép dựa trên máu tối đa của mục tiêu. Kích hoạt: Varus cường hóa Mũi Tên Xuyên Phá kế tiếp."
tr "game_spell_description_VayneCondemn" = "Vayne rút ra chiếc nỏ to bản từ sau lưng, bắn một mũi tên cực đại vào mục tiêu, gây sát thương và đẩy lùi nạn nhân. Nếu mục tiêu bị va phải địa hình, nạn nhân sẽ bị choáng và chịu thêm sát thương."
tr "game_spell_description_VayneInquisition" = "Sẵn sàng cho những cuộc đụng độ nảy lửa, Vayne gia tăng Sát thương vật lí, Vô Hình trong thời gian sử dụng Nhào Lộn, giảm hồi chiêu Nhào Lộn, và tăng gấp ba lần Tốc độ di chuyển từ Thợ Săn Bóng Đêm."
tr "game_spell_description_VayneSilveredBolts" = "Vayne gắn vào đầu mũi tên một thứ kim loại quý hiếm có đặc tính trừ tà cực mạnh. Đòn đánh hoặc kĩ năng thứ 3 liên tiếp lên cùng một mục tiêu sẽ gây sát thương chuẩn theo phần trăm máu tối đa của đối thủ. (Tối đa: 200 sát thương lên quái) "
tr "game_spell_description_VayneTumble" = "Vayne lộn đi một quãng ngắn. Đòn đánh kế tiếp của cô gây thêm sát thương."
tr "game_spell_description_VeigarBalefulStrike" = "Phóng thích năng lượng bóng tối gây sát thương phép lên hai kẻ địch đầu tiên trúng chiêu. Nếu đơn vị đó bị hạ gục, Veigar được tăng Sức mạnh Phép thuật. "
tr "game_spell_description_VeigarDarkMatter" = "Veigar gọi một cục thiên thạch đen khổng lồ rơi xuống địa điểm chỉ định, gây sát thương phép khi chạm đất. Cộng dồn Sức Mạnh Quỷ Quyệt giảm hồi chiêu của Thiên Thạch Đen."
tr "game_spell_description_VeigarEventHorizon" = "Sau một thoáng trì hoãn, Veigar xoắn vặn không gian quanh vị trí mục tiêu trong 3 giây, làm choáng kẻ nào bước qua vành đai trong thời gian hiệu lực."
tr "game_spell_description_VeigarR" = "Phóng chưởng vào tướng địch, gây lượng sát thương phép cực lớn, tăng theo lượng máu đã mất của mục tiêu."
tr "game_spell_description_VelkozE" = "Vel'Koz khiến một khu vực phát nổ, hất văng kẻ địch lên không, và đầy lùi nhẹ những kẻ địch cạnh bên."
tr "game_spell_description_VelkozPassive" = "Các kỹ năng cơ bản của Vel'Koz đặt Phân Rã Hữu Cơ lên kẻ địch khi trúng đích. Nếu tích đủ 3 điểm cộng dồn, kẻ địch sẽ phải chịu một lượng sát thương chuẩn."
tr "game_spell_description_VelkozQ" = "Vel'Koz bắn ra một luồng plasma chia làm hai tia khi kích hoạt, hoặc khi trúng phải kẻ địch. Tia plasma gây sát thương và làm chậm khi trúng đích."
tr "game_spell_description_VelkozR" = "Vel'Koz phóng thích ra một luồng năng lượng tích tụ theo con trỏ chuột trong 2.5 giây sát thương kẻ địch. Tướng địch bị Soi Chiếu sẽ chịu sát thương chuẩn."
tr "game_spell_description_VelkozResearchProc" = "Các kỹ năng cơ bản của Vel'Koz đặt Phân Rã Hữu Cơ lên kẻ địch khi trúng đích. Nếu tích đủ 3 điểm cộng dồn, kẻ địch sẽ phải chịu một lượng sát thương chuẩn."
tr "game_spell_description_VelkozW" = "Vel'Koz mở ra một vết rách không gian dẫn tới vùng hư không, gây một lượng sát thương bộc phá khởi điểm, sau đó sẽ gây sát thương theo thời gian lên những nạn nhân bên trong vệt rách không gian đó."
tr "game_spell_description_ViE" = "Đòn đánh kế tiếp của Vi xuyên thấu qua mục tiêu, gây sát thương lên cả những đơn vị sau nạn nhân chính."
tr "game_spell_description_ViktorChaosStorm" = "Viktor tạo ra một cơn bão điện từ gây sát thương phép và làm ngắt quãng kẻ địch trong thoáng chốc. Sau đó cơn bão tiếp tục gây sát thương phép mỗi giây lên những kẻ địch cạnh bên. Viktor có thể chuyển hướng cơn bão.
Cường Hóa: Bão Điện Từ di chuyển nhanh hơn."
tr "game_spell_description_ViktorChaosStormGuide" = "Viktor tạo ra một cơn bão điện từ hoạt động theo sự điều khiển của hắn"
tr "game_spell_description_ViktorDeathRay" = "Viktor sử dụng cánh tay máy của mình để bắn ra một dải sáng hỗn loạn cắt xuyên những mục tiêu trên một đường thẳng, gây sát thương phép lên tất cả những nạn nhân trúng phải.
Cường Hóa: Một vụ nổ gây sát thương phép diễn ra ngay sau Tia Chết Chóc."
tr "game_spell_description_ViktorGravitonField" = "Viktor tạo ra một trường trọng lực làm chậm tất cả những kẻ địch trong vùng ảnh hưởng. Nếu kẻ địch ở trong bán kính tác động quá lâu, chúng sẽ bị choáng.
Cường Hóa: Kẻ địch bị choáng bởi Trường Trọng Lực sẽ bị hút vào tâm."
tr "game_spell_description_ViktorPowerTransfer" = "Viktor chưởng một kẻ địch gây sát thương phép, và nhận được lá chắn đồng thời cường hóa đòn đánh thường kế tiếp của hắn.
Cường Hóa: Viktor được tăng 60% giá trị lá chắn của Chuyển Hóa Năng Lượng và nhận thêm Tốc độ Di chuyển sau khi niệm chiêu."
tr "game_spell_description_ViQ" = "Vi vận sức mạnh rồi tung một cú đấm bùng nổ đẩy cô về phía trước. Các kẻ địch trúng chiêu sẽ bị hất văng đi và chịu thêm một cộng dồn Cú Đấm Phá Giáp."
tr "game_spell_description_ViR" = "Vi lao đến một kẻ địch, hất văng những kẻ cản đường sang hai bên. Khi đến bên kẻ địch cô hất văng mục tiêu lên không rồi nhảy bật lên nện nạn nhân xuống mặt đất. "
tr "game_spell_description_ViW" = "Cú đấm của Vi phá Giáp của mục tiêu, gây thêm sát thương đồng thời tăng cho cô thêm Tốc độ Đánh. "
tr "game_spell_description_VladimirE" = "Vladimir dùng máu để tích tụ sức mạnh, khi phóng thích, sẽ gây sát thương lên khu vực quanh hắn nhưng có thể bị chặn bởi đơn vị địch."
tr "game_spell_description_VladimirHemoplague" = "Vladimir tiêm nhiễm một khu vực bằng dịch bệnh. Kẻ địch bị nhiễm sẽ chịu thêm sát thương trong thời gian đó. Sau vài giây, Máu Độc gây sát thương phép lên kẻ địch bị nhiễm và hồi máu cho Vladimir với mỗi Tướng địch trúng phải."
tr "game_spell_description_VladimirQ" = "Vladimir hút máu từ nạn nhân của hắn. Khi đạt mức tối đa, Truyền Máu sẽ được tăng nhiều sát thương và hồi máu trong thời gian ngắn."
tr "game_spell_description_VladimirSanguinePool" = "Vladimir lặn vào một vũng máu và không thể bị định vị trong 2 giây. Ngoài ra, kẻ địch trúng phải vũng máu sẽ bị làm chậm đồng thời Vladimir cũng rút máu từ chúng. "
tr "game_spell_description_VolibearE" = "Volibear gầm lên, gây sát thương, làm chậm và hơi đẩy lùi các kẻ địch. Kẻ địch đang trên không hoặc lướt chịu thêm sát thương. Lính và quái cũng bị hoảng sợ."
tr "game_spell_description_VolibearQ" = "Volibear chạy trên bốn chân giúp gia tăng tốc độ di chuyển. Nếu đuổi theo tướng đối phương sẽ chạy nhanh hơn. Kẻ địch đầu tiên bị hắn tấn công sẽ bị hất văng ra phía sau Volibear."
tr "game_spell_description_VolibearR" = "Volibear tập trung sấm sét, gây sát thương cho những kẻ địch xung quanh. Sức mạnh của những cơn giông tố khiến các đòn đánh của hắn phóng sấm sét vào những kẻ địch cạnh bên."
tr "game_spell_description_VolibearW" = "Các đòn đánh liên tục của Volibear giúp hắn được tăng Tốc độ Đánh. Sau khi tung ba cú đánh liên tục, hắn sẽ có thể cắn mạnh vào kẻ địch gây sát thương gia tăng dựa trên số máu đã tổn thất của mục tiêu."
tr "game_spell_description_Volley" = "Ashe bắn ra 9 mũi tên theo hình nón gây sát thương, có áp dụng hiệu ứng Băng Tiễn."
tr "game_spell_description_VorpalSpikes" = "Đòn đánh của Cho'Gath phun ra gai nhọn, gây sát thương và làm chậm tất cả kẻ địch trước mặt."
tr "game_spell_description_WarwickE" = "Warwick được giảm sát thương gánh chịu trong 2.5 giây. Khi kết thúc, hoặc tái kích hoạt, hắn gầm thét, khiến kẻ địch gần đó bỏ chạy trong 1 giây."
tr "game_spell_description_WarwickQ" = "Warwick xồ tới cắn mục tiêu, gây sát thương dựa trên máu tối đa của chúng và hồi máu theo sát thương gây ra."
tr "game_spell_description_WarwickR" = "Warwick nhảy theo một hướng (gia tăng theo tốc chạy cộng thêm), áp chế tướng địch đầu tiên va phải trong 1.5 giây."
tr "game_spell_description_WarwickW" = "Warwick ngửi được kẻ địch dưới 50% máu, nhận thêm tốc chạy và tốc đánh lên chúng. Khi chúng còn dưới 20% máu, hắn hóa điên và được nhân ba điểm thưởng."
tr "game_spell_description_WildCards" = "Phóng ba lá bài theo hình nón, gây sát thương cho mỗi đơn vị nó đi qua."
tr "game_spell_description_XayahE" = "Xayah triệu hồi tất cả Lông Vũ rơi trên đất, gây sát thương và trói chân kẻ địch'"
tr "game_spell_description_XayahQ" = "Xayah phi ra hai dao gây sát thương và để lại Lông Vũ trên đất."
tr "game_spell_description_XayahR" = "Xayah nhảy lên không, không thể bị chỉ định và quăng ra một loạt phi dao, để lại Lông Vũ trên mặt đất."
tr "game_spell_description_XayahW" = "Xayah tạo một cơn bão phi dao tăng tốc độ và sát thương của đòn đánh thường, đồng thời cho cô tốc chạy nếu tấn công một tướng."
tr "game_spell_description_XerathArcaneBarrage" = "Tạo ra một vụ nổ năng lượng, gây sát thương phép và làm chậm tất cả kẻ địch trong vùng ảnh hưởng. Những kẻ địch trong tâm ảnh hưởng phải chịu thêm sát thương và bị làm chậm nhiều hơn."
tr "game_spell_description_XerathArcaneBarrage2" = "Tạo ra một vụ nổ năng lượng, gây sát thương phép và làm chậm tất cả kẻ địch trong vùng ảnh hưởng. Những kẻ địch trong tâm ảnh hưởng phải chịu thêm sát thương và bị làm chậm nhiều hơn."
tr "game_spell_description_XerathArcanopulse" = "Bắn một dải năng lượng tầm xa, gây sát thương phép lên tất cả mục tiêu trúng phải. "
tr "game_spell_description_XerathArcanopulseChargeUp" = "Bắn một dải năng lượng tầm xa, gây sát thương phép lên tất cả mục tiêu trúng phải."
tr "game_spell_description_XerathLocusOfPower" = "Xerath tự cố định vị trí của bản thân rồi nhận được nhiều lần công kích ma pháp trên diện rộng với tầm thi triển cực xa."
tr "game_spell_description_XerathLocusOfPower2" = "Xerath tự cố định vị trí của bản thân rồi nhận được nhiều lần công kích ma pháp trên diện rộng với tầm thi triển cực xa."
tr "game_spell_description_XerathMageSpear" = "Gây sát thương phép lên một kẻ địch và làm choáng nạn nhân đó."
tr "game_spell_description_XerathPassiveBasicAttack" = "Đòn đánh thường của Xerath hồi Năng lượng theo định kì."
tr "game_spell_description_XinZhaoE" = "Xin Zhao xông vào một kẻ địch, gây sát thương lên tất cả kẻ địch gần đó và thoáng làm chậm chúng."
tr "game_spell_description_XinZhaoQ" = "Ba đòn đánh kế tiếp của Xin Zhao gây thêm sát thương. Đòn đánh thứ ba hất tung kẻ địch."
tr "game_spell_description_XinZhaoR" = "Xin Zhao gây sát thương lên các kẻ địch gần đó dựa theo máu hiện tại của chúng và đẩy lùi những mục tiêu không bị thách đấu. Xin Zhao được miễn nhiễm sát thương gây ra bởi tướng đừng ngoài vòng tròn được tạo thành."
tr "game_spell_description_XinZhaoW" = "Xin Zhao dùng thương chém ra trước mặt, sau đó đâm tới, làm chậm kẻ địch bị trúng đòn."
tr "game_spell_description_YasuoDashWrapper" = "Lướt qua một đơn vị, gây Sát thương Phép gia tăng theo mỗi lần dùng chiêu."
tr "game_spell_description_YasuoPassive" = "Tỉ lệ Chí mạng của Yasuo được tăng gấp đôi. Ngoài ra, Yasuo sẽ dần tạo ra một lá khiên cho bản thân khi hắn di chuyển. Lớp khiên sẽ được kích hoạt khi hắn phải chịu sát thương từ tướng hoặc quái."
tr "game_spell_description_YasuoQW" = "Một đòn đánh thường định hướng. Sau hai chiêu Bão Kiếm thành công, chiêu kế tiếp sẽ bắn ra một cơn gió xoáy khiến các kẻ địch trúng chiêu bị Hất Lên Không."
tr "game_spell_description_YasuoRKnockUpComboW" = "Lướt tới một đơn vị rồi tấn công nạn nhân gây sát thương mạnh mẽ liên tục. Chỉ có thể niệm lên các đơn vị bị Hất Lên Không."
tr "game_spell_description_YasuoWMovingWall" = "Tạo ra một bức tường di chuyển có thể cản đạn đạo của kẻ địch."
tr "game_spell_description_YorickE" = "Yorick ném ra một đám Sương Đen gây sát thương, làm chậm, và đánh dấu kẻ địch."
tr "game_spell_description_YorickQ" = "Yorick gây thêm sát thương trong đòn đánh kế và hồi máu lại cho hắn. Nếu mục tiêu bị hạ gục, một nấm mộ sẽ mọc lên."
tr "game_spell_description_YorickR" = "Yorick triệu hồi Thánh Nữ Sương Mù khiến các đòn đánh của Yorick lên mục tiêu của Thánh Nữ gây thêm sát thương. Thánh Nữ cũng tự động gọi Ma Sương từ các kẻ địch đã gục ngã."
tr "game_spell_description_YorickW" = "Yorick dựng lên bức tường có thể phá hủy ở vị trí chỉ định chặn đường di chuyển của kẻ địch."
tr "game_spell_description_ZacE" = "Zac gắn tay lên mặt đất rồi rút nhanh về, giúp hắn bắn về phía trước. "
tr "game_spell_description_ZacQ" = "Zac duỗi dài tay, làm chậm và gây sát thương lên những kẻ địch cạnh bên. "
tr "game_spell_description_ZacR" = "Zac bắn lên không, nhận thêm Tốc độ Di chuyển, rồi nện xuống đất ba lần, mỗi lần đều gây sát thương, làm chậm và hất văng kẻ địch cạnh bên. "
tr "game_spell_description_ZacW" = "Cơ thể của Zac nổ tung ra, gây sát thương lên các kẻ địch cạnh bên. "
tr "game_spell_description_ZedMarker" = "Đòn đánh thường đâu tiên của Zed tung lên một kẻ địch dưới 50% máu sẽ gây thêm 8% chỉ số máu tối đa của mục tiêu thành Sát thương Phép."
tr "game_spell_description_ZedR2" = "Zed đổi chỗ với phân thân của hắn."
tr "game_spell_description_ZedW2" = "Zed hoán đổi vị trí với phân thân bóng tối của hắn."
tr "game_spell_description_ZephyrsLamentBurn" = "Mặt Nạ Đọa Đầy Liandry đang đốt cháy đơn vị này, gây sát thương phép dựa trên chỉ số Máu hiện tại theo thời gian. Sát thương từ hiệu ứng này được tăng thêm nếu đơn vị đang bị đốt cháy dính làm chậm, choáng, khiêu khích, sợ hãi, bất động, hoặc các trạng thái hạn chế tốc độ di chuyển nói chung."
tr "game_spell_description_ZiggsE" = "Ziggs rải ra những quả mìn sẽ phát nổ khi tiếp xúc với kẻ địch, gây sát thương phép và làm chậm nạn nhân. Nếu mục tiêu giẫm nhiều quả mìn, những quả từ thứ hai trở đi gây ít sát thương hơn."
tr "game_spell_description_ZiggsPassiveAttack" = "Đòn đánh của Ziggs sẽ gây thêm sát thương phép sau mỗi 12 giây. Thời gian tái sử dụng sẽ giảm đi mỗi khi Ziggs sử dụng một kĩ năng."
tr "game_spell_description_ZiggsQ" = "Ziggs quẳng ra một trái bom nảy gây sát thương phép."
tr "game_spell_description_ZiggsR" = "Ziggs triển khai vũ khí tối thượng của mình, Siêu Bom Địa Ngục, rồi ném đi một khoảng cách cực xa. Những kẻ địch trong phạm vi vụ nổ chịu sát thương nhiều hơn những kẻ ở ngoài tầm tác động."
tr "game_spell_description_ZiggsW" = "Ziggs quẳng ra một khối chất nổ sẽ tự nổ sau 4 giây, hoặc khi kĩ năng được tái kích hoạt. Vụ nổ gây sát thương phép lên kẻ địch, hất văng chúng đi. Ziggs cũng bị hất văng đi, nhưng không bị thương gì cả. Ziggs có thể dùng Gói Chất Nổ để phá hủy trụ."
tr "game_spell_description_ZileanQ" = "Ném một quả bom vào vùng chỉ định, thứ sẽ bám dính lấy bất kì đơn vị nào dám lại gần nó (ưu tiên Tướng). Quả bom sẽ phát nổ sau 3 giây, gây sát thương ra xung quanh. Nếu Bom Hẹn Giờ được kích nổ sớm hơn bởi một quả Bom Hẹn Giờ khác, nó sẽ làm choáng các nạn nhân."
tr "game_spell_description_ZileanW" = "Zilean có thể chuẩn bị trước cho những bất trắc trong tương lai, giảm thời gian hồi chiêu các kĩ năng cơ bản của nó."
tr "game_spell_description_ZoeE" = "Khiến mục tiêu trở nên buồn ngủ, rồi ngủ hẳn. Nguồn sát thương đầu tiên phá vỡ giấc ngủ sẽ được nhân đôi, dừng ở một mức tối đa."
tr "game_spell_description_ZoePassive" = "Đòn đánh kế tiếp của Zoe sau khi tung chiêu gây thêm sát thương phép."
tr "game_spell_description_ZoeQ" = "Zoe bắn ra một luồng phép có thể đổi hướng giữa chừng. Càng bay được nhiều càng gây thêm sát thương."
tr "game_spell_description_ZoeRv4" = "Bay tới một vị trí gần đó trong 1 giây. Rồi bay trở về."
tr "game_spell_description_ZoeW" = "Zoe có thể nhặt lấy những mẩu Phép Bổ Trợ và trang bị kích hoạt của kẻ địch rồi tự mình dùng chúng một lần. Mỗi khi dùng một Phép Bổ Trợ, cô gọi ra ba luồng phép bắn vào mục tiêu gần nhất."
tr "game_spell_description_ZyraE" = "Zyra phóng dây leo qua mặt đất để bắt giữ mục tiêu, gây sát thương phép và trói chân kẻ địch khi chúng đi qua. Nếu dùng chiêu gần hạt giống, Rễ Cây Trói Buộc biến thành Cây Quất Roi, có đòn đánh tầm xa làm chậm tốc độ di chuyển của địch."
tr "game_spell_description_ZyraEPlantAttack" = "Cây Quất Roi gây sát thương và làm chậm kẻ địch."
tr "game_spell_description_ZyraP" = "Hạt giống sinh ra quanh Zyra theo chu kỳ, nhanh hơn mỗi khi Zyra lên cấp. Zyra có thể dùng Bó Gai Chết Chóc hoặc Rễ Cây Trói Buộc gần hạt giống để giúp chúng trưởng thành chiến đấu cho Zyra. "
tr "game_spell_description_ZyraQ" = "Zyra quẳng một bó gai vào vị trí đã chọn. Chỉ một lúc sau, nó sẽ phát nổ, bắn gai lên tất cả kẻ địch cạnh bên. Nếu niệm lên một hạt giống, Bó Gai Chết Chóc sẽ hóa thành Cây Phun Gai, bắn liên tục vào những kẻ địch từ xa."
tr "game_spell_description_ZyraQPlantMissile" = "Cây Phun Gai gây sát thương phép từ xa."
tr "game_spell_description_ZyraR" = "Zyra gọi ra một bụi cây kì dị tại vị trí đã chọn, gây sát thương lên những kẻ địch lúc nó bành trướng ra rồi hất tung những nạn nhân trúng chiêu đi."
tr "game_spell_description_ZyraW" = "Zyra đặt một hạt giống tồn tại 60 giây. Dùng Bó Gai Chết Chóc và Rễ Cây Trói Buộc gần hạt giống sẽ biến chúng thành cây chiến đấu cho Zyra. Zyra có thể tích trữ nhiều hạt giống một lúc, và hạ gục kẻ địch giảm thời gian sạc lại của Xum Xuê."
tr "game_spell_displayname_*" = ""
tr "game_spell_displayname_AbsoluteZero" = "Tuyệt Đỉnh Băng Giá"
tr "game_spell_displayname_ArmsmasterRelentlessAttack" = "Tấn Công Không Khoan Nhượng"
tr "game_spell_displayname_AscRelicCaptureChannel" = "Chiếm giữ Cổ Vật Shurima"
tr "game_spell_displayname_AscXerathArcaneBarrage2" = "Điện Tích Cầu"
tr "game_spell_displayname_AscXerathArcanopulse2" = "Xung Kích Năng Lượng"
tr "game_spell_displayname_AscXerathLocusPulse" = "Nghi Thức Ma Pháp"
tr "game_spell_displayname_AsheQ" = "Chú Tâm Tiễn"
tr "game_spell_displayname_AsheSpiritOfTheHawk" = "Ưng Tiễn"
tr "game_spell_displayname_AspectOfTheCougar" = "Lốt Báo"
tr "game_spell_displayname_AssassinMode_KillstreakBuff" = "Dấu Ấn Quỷ Thần"
tr "game_spell_displayname_AurelionSolE" = "Du Hành Không Gian"
tr "game_spell_displayname_AurelionSolPassive" = "Trung Tâm Vũ Trụ"
tr "game_spell_displayname_AurelionSolQ" = "Tinh Vân Cầu"
tr "game_spell_displayname_AurelionSolR" = "Sóng Ánh Sáng"
tr "game_spell_displayname_AurelionSolW" = "Khai Mở Thiên Hà"
tr "game_spell_displayname_AzirEWrapper" = "Cát Lưu Động"
tr "game_spell_displayname_AzirPassive" = "Di Sản của Shurima"
tr "game_spell_displayname_AzirQWrapper" = "Cát Càn Quét"
tr "game_spell_displayname_AzirR" = "Phân Chia Thiên Hạ"
tr "game_spell_displayname_AzirTowerClickChannel" = "Đĩa Mặt Trời"
tr "game_spell_displayname_AzirW" = "Trỗi Dậy!"
tr "game_spell_displayname_Backstab" = "Đâm Lén"
tr "game_spell_displayname_BantamTrap" = "Bẫy Độc Noxus"
tr "game_spell_displayname_BardE" = "Hành Trình Kì Diệu"
tr "game_spell_displayname_BardPSpiritMissile" = "Thế Giới Mầu Nhiệm - Tinh Linh Meep"
tr "game_spell_displayname_BardQ" = "Mắt Xích Không Gian"
tr "game_spell_displayname_BardR" = "Thiên Mệnh Khả Biến"
tr "game_spell_displayname_BardW" = "Điện An Lạc"
tr "game_spell_displayname_BlessingoftheLizardElder" = "Bùa Tro Tàn"
tr "game_spell_displayname_BlindingDart" = "Phi Tiêu Mù"
tr "game_spell_displayname_BlindMonkEOne" = "Địa Chấn / Dư Chấn"
tr "game_spell_displayname_BlindMonkETwo" = "Dư Chấn"
tr "game_spell_displayname_BlindMonkQOne" = "Sóng Âm / Vô Ảnh Cước"
tr "game_spell_displayname_BlindMonkQTwo" = "Vô Ảnh Cước"
tr "game_spell_displayname_BlindMonkR" = "Nộ Long Cước"
tr "game_spell_displayname_BlindMonkRKick" = "Nộ Long Cước"
tr "game_spell_displayname_BlindMonkWOne" = "Hộ Thể / Kiên Định"
tr "game_spell_displayname_BlindMonkWTwo" = "Kiên Định"
tr "game_spell_displayname_BlueCardAttack" = "Bài Xanh"
tr "game_spell_displayname_BluePill" = "Biến về căn cứ"
tr "game_spell_displayname_BrandAblaze" = "Bỏng"
tr "game_spell_displayname_BrandAblazeBomb" = "Bỏng"
tr "game_spell_displayname_BrandE" = "Bùng Cháy"
tr "game_spell_displayname_BrandQ" = "Vệt Lửa"
tr "game_spell_displayname_BrandR" = "Bão Lửa"
tr "game_spell_displayname_BrandW" = "Cột Lửa"
tr "game_spell_displayname_BraumBasicAttack" = "Đánh Thường"
tr "game_spell_displayname_BraumE" = "Tối Kiên Cường"
tr "game_spell_displayname_BraumMark" = "Đánh Ngất Ngư"
tr "game_spell_displayname_BraumPassive" = "Đánh Ngất Ngư"
tr "game_spell_displayname_BraumQ" = "Tuyết Tê Tái"
tr "game_spell_displayname_BraumRWrapper" = "Băng Địa Chấn"
tr "game_spell_displayname_BraumW" = "Nấp Sau Ta"
tr "game_spell_displayname_Burning" = "Hỏa Thiêu"
tr "game_spell_displayname_BurningAgony" = "Nỗi Đau Bỏng Cháy"
tr "game_spell_displayname_Bushwhack" = "Bẫy Rập / Vồ"
tr "game_spell_displayname_BushwhackDamage" = "Bẫy Rập"
tr "game_spell_displayname_CaitlynAceintheHole" = "Bách Phát Bách Trúng"
tr "game_spell_displayname_CaitlynEntrapment" = "Lưới 90"
tr "game_spell_displayname_CaitlynHeadshotMissile" = "Thiện Xạ"
tr "game_spell_displayname_CaitlynPiltoverPeacemaker" = "Bắn Xuyên Táo"
tr "game_spell_displayname_CaitlynYordleTrap" = "Bẫy Yordle"
tr "game_spell_displayname_CamilleE" = "Bắn Dây Móc"
tr "game_spell_displayname_CamilleQ" = "Giao Thức Chuẩn Xác"
tr "game_spell_displayname_CamilleR" = "Tối Hậu Thư"
tr "game_spell_displayname_CamilleW" = "Đá Quét Chiến Thuật"
tr "game_spell_displayname_CardmasterStack" = "Tráo Bài"
tr "game_spell_displayname_CarpetBomb" = "Thảm Lửa"
tr "game_spell_displayname_CarpetBombMega" = "Rải Bom"
tr "game_spell_displayname_CassiopeiaE" = "Nanh Độc"
tr "game_spell_displayname_CassiopeiaQ" = "Vụ Nổ Độc Hại"
tr "game_spell_displayname_CassiopeiaR" = "Cái Nhìn Hóa Đá"
tr "game_spell_displayname_CassiopeiaW" = "Chướng Khí"
tr "game_spell_displayname_ChronoShift" = "Đảo Ngược Thời Gian"
tr "game_spell_displayname_Consume" = "Nuốt Chửng"
tr "game_spell_displayname_CorkiBombPickUp" = "Hàng Tiếp Tế"
tr "game_spell_displayname_CorpseExplosion" = "Nổ Xác Chết"
tr "game_spell_displayname_Crowstorm" = "Bão Quạ"
tr "game_spell_displayname_Crystallize" = "Tường Băng"
tr "game_spell_displayname_DariusExecuteRank3" = "Giải Phóng Máy Chém Noxus"
tr "game_spell_displayname_DariusHemo" = "Xuất Huyết"
tr "game_spell_displayname_DariusHemoMarker" = "Xuất Huyết"
tr "game_spell_displayname_DarkStarBlankSpell" = "Tắt Phép Bổ Trợ"
tr "game_spell_displayname_Deceive" = "Lừa Gạt"
tr "game_spell_displayname_DefensiveBallCurl" = "Thế Thủ"
tr "game_spell_displayname_DefensiveBallCurlCancel" = "Thế Thủ"
tr "game_spell_displayname_Destiny" = "Định Mệnh"
tr "game_spell_displayname_DianaArc" = "Trăng Lưỡi Liềm"
tr "game_spell_displayname_DianaOrbs" = "Thác Bạc"
tr "game_spell_displayname_DianaPassive" = "Gươm Ánh Trăng"
tr "game_spell_displayname_DianaTeleport" = "Trăng Non"
tr "game_spell_displayname_DianaVortex" = "Trăng Mờ"
tr "game_spell_displayname_Disintegrate" = "Hỏa Cầu"
tr "game_spell_displayname_DoomBotsBossTeemoActualAttack" = "Công Kích Cao Cấp"
tr "game_spell_displayname_DoomBotsBossTeemoBigShroom" = "Nấm Khổng Lồ"
tr "game_spell_displayname_DoomBotsGiantDart" = "Phi Tiêu Chói Lóa Siêu Hạng"
tr "game_spell_displayname_DoomBotsPlayerDarkSideDebuff" = "Thảm Họa Lãnh Địa Bóng Tối"
tr "game_spell_displayname_DragonBurning" = "Long Hỏa"
tr "game_spell_displayname_Drain" = "Hút Máu"
tr "game_spell_displayname_DravenDot" = "Lưỡi Đao Độc Địa "
tr "game_spell_displayname_DravenDoubleShot" = "Dạt Ra"
tr "game_spell_displayname_DravenFury" = "Xung Huyết"
tr "game_spell_displayname_DravenRCast" = "Lốc Xoáy Tử Vong"
tr "game_spell_displayname_DravenRDoublecast" = "Lốc Xoáy Tử Vong"
tr "game_spell_displayname_DravenSpinning" = "Rìu Xoay"
tr "game_spell_displayname_EkkoE" = "Biến Chuyển Pha"
tr "game_spell_displayname_EkkoPassive" = "Động Cơ Z Cộng Hưởng"
tr "game_spell_displayname_EkkoQ" = "Dây Cót Thời Gian"
tr "game_spell_displayname_EkkoR" = "Đột Phá Thời Gian"
tr "game_spell_displayname_EkkoW" = "Lưỡng Giới Đồng Quy"
tr "game_spell_displayname_EliseHumanE" = "Kén Nhện / Đánh Đu"
tr "game_spell_displayname_EliseHumanQ" = "Phun Độc / Cắn Độc"
tr "game_spell_displayname_EliseHumanW" = "Nhền Nhện Con / Cắn Xé"
tr "game_spell_displayname_EliseR" = "Nhện Chúa"
tr "game_spell_displayname_EliseRDummy" = "Nhện Chúa"
tr "game_spell_displayname_EliseRSpider" = "Dạng Người"
tr "game_spell_displayname_EliseSpiderE" = "Kén Nhện / Đánh Đu"
tr "game_spell_displayname_EliseSpiderlingBasicAttack" = "Đánh Thường"
tr "game_spell_displayname_EliseSpiderQ" = "Cắn Độc / Phun Độc"
tr "game_spell_displayname_EliseSpiderW" = "Nhền Nhện Con / Cắn Xé"
tr "game_spell_displayname_EnchantedCrystalArrow" = "Đại Băng Tiễn"
tr "game_spell_displayname_EvelynnE" = "Quất Roi"
tr "game_spell_displayname_EvelynnE2" = "Quất Roi (Cường Hóa)"
tr "game_spell_displayname_EvelynnQ" = "Gai Căm Hận"
tr "game_spell_displayname_EvelynnQ2" = "Gai Căm Hận"
tr "game_spell_displayname_EvelynnR" = "Hắc Ám Bùng Nổ"
tr "game_spell_displayname_EvelynnW" = "Khêu Gợi"
tr "game_spell_displayname_EyeOfTheStorm" = "Mắt Bão"
tr "game_spell_displayname_Feast" = "Xơi Tái"
tr "game_spell_displayname_FeralScream" = "Tiếng Gầm Hoang Dã"
tr "game_spell_displayname_FiddlesticksDarkWind" = "Cơn Gió Đen"
tr "game_spell_displayname_FiddlesticksPassive" = "Kinh Hoàng"
tr "game_spell_displayname_FioraE" = "Nhất Kiếm Nhị Dụng"
tr "game_spell_displayname_FioraQ" = "Lao Tới"
tr "game_spell_displayname_FioraR" = "Đại Thử Thách"
tr "game_spell_displayname_FioraW" = "Phản Đòn"
tr "game_spell_displayname_FizzE" = "Tung Tăng / Nhảy Múa"
tr "game_spell_displayname_FizzQ" = "Đâm Lao"
tr "game_spell_displayname_FizzR" = "Triệu Hồi Thủy Quái"
tr "game_spell_displayname_FizzW" = "Đinh Ba Hải Thạch"
tr "game_spell_displayname_FlashFrost" = "Quả Cầu Băng"
tr "game_spell_displayname_Fling" = "Hất"
tr "game_spell_displayname_ForcePulse" = "Áp Suất Hư Không"
tr "game_spell_displayname_Frostbite" = "Tê Cóng"
tr "game_spell_displayname_GalioE" = "Cú Đấm Công Lý"
tr "game_spell_displayname_GalioQ" = "Đôi Cánh Chiến Trận"
tr "game_spell_displayname_GalioR" = "Siêu Hùng Giáng Thế"
tr "game_spell_displayname_GalioW" = "Lá Chắn Durand"
tr "game_spell_displayname_GangplankE" = "Thùng Thuốc Súng"
tr "game_spell_displayname_GangplankQWrapper" = "Đàm Phán"
tr "game_spell_displayname_GangplankR" = "Mưa Đại Bác"
tr "game_spell_displayname_GangplankW" = "Bổ Sung Vitamin"
tr "game_spell_displayname_GarenE" = "Phán Quyết"
tr "game_spell_displayname_GarenECancel" = "Phán Quyết"
tr "game_spell_displayname_GarenQ" = "Đòn Quyết Định"
tr "game_spell_displayname_GarenR" = "Công Lí Demacia"
tr "game_spell_displayname_GarenRPreCast" = "Công Lí Demacia"
tr "game_spell_displayname_GarenW" = "Lòng Dũng Cảm"
tr "game_spell_displayname_Gate" = "Dịch Chuyển"
tr "game_spell_displayname_GatlingGun" = "Súng Máy"
tr "game_spell_displayname_GGun" = "Súng Máy"
tr "game_spell_displayname_GlacialStorm" = "Bão Tuyết"
tr "game_spell_displayname_GlacialStormSpell" = "Bão Tuyết"
tr "game_spell_displayname_GnarE" = "Nhún Nhảy / Nghiền Nát"
tr "game_spell_displayname_GnarQ" = "Ném Boomerang / Ném Đá"
tr "game_spell_displayname_GnarR" = "GNAR!"
tr "game_spell_displayname_GnarW" = "Quá Khích / Đập Phá"
tr "game_spell_displayname_GoldCardAttack" = "Bài Vàng"
tr "game_spell_displayname_GragasE" = "Lấy Thịt Đè Người"
tr "game_spell_displayname_GragasQ" = "Lăn Thùng Rượu"
tr "game_spell_displayname_GragasQToggle" = "Lăn Thùng Rượu"
tr "game_spell_displayname_GragasR" = "Thùng Rươu Nổ"
tr "game_spell_displayname_GragasW" = "Say Quá Hóa Cuồng"
tr "game_spell_displayname_GravesChargeShot" = "Đạn Nổ Thần Công"
tr "game_spell_displayname_GravesMove" = "Rút Súng Nhanh"
tr "game_spell_displayname_GravesQLineSpell" = "Đạn Xuyên Mục Tiêu"
tr "game_spell_displayname_GravesSmokeGrenade" = "Bom Mù"
tr "game_spell_displayname_Hallucinate" = "Phân Thân"
tr "game_spell_displayname_HallucinateFull" = "Phân Thân"
tr "game_spell_displayname_HallucinateGuide" = "Phân Thân"
tr "game_spell_displayname_HealthBomb" = "Vụ Nổ Chết Chóc"
tr "game_spell_displayname_HealthBombTT" = "Khiên Chắn Chết Chóc"
tr "game_spell_displayname_HeimerdingerE" = "Lựu Đạn Bão Điện Tử CH-2"
tr "game_spell_displayname_HeimerdingerQ" = "Ụ Súng Tân Tiến H-28G"
tr "game_spell_displayname_HeimerdingerR" = "NÂNG CẤP!!!"
tr "game_spell_displayname_HeimerdingerUltEDummySpell" = "Lựu Đạn Sấm Sét CH-3X"
tr "game_spell_displayname_HeimerdingerUltQDummySpell" = "Ụ Súng Cối Tối Tân H-28Q"
tr "game_spell_displayname_HeimerdingerUltWDummySpell" = "Bão Tên Lửa Hextech"
tr "game_spell_displayname_HeimerdingerW" = "Tên Lửa Hextech Cỡ Nhỏ"
tr "game_spell_displayname_HeraldLeapAttack" = "Sứ Giả Xung Kích"
tr "game_spell_displayname_HeraldSpinAttack" = "Sứ Giả Càn Quét"
tr "game_spell_displayname_HextechGunblade" = "Kiếm Súng Hextech"
tr "game_spell_displayname_HowlingGale" = "Gió Lốc"
tr "game_spell_displayname_IllaoiE" = "Thử Thách Linh Hồn"
tr "game_spell_displayname_IllaoiQ" = "Xúc Tu Tàn Phá"
tr "game_spell_displayname_IllaoiR" = "Bước Nhảy Niềm Tin"
tr "game_spell_displayname_IllaoiW" = "Lời Răn Khắc Nghiệt"
tr "game_spell_displayname_Incinerate" = "Thiêu Cháy"
tr "game_spell_displayname_InfectedCleaverMissileCast" = "Dao Phay Nhiễm Khuẩn"
tr "game_spell_displayname_InfernalGuardian" = "Triệu Hồi: Tibbers"
tr "game_spell_displayname_InfernalGuardianGuide" = "Lệnh: Tibbers"
tr "game_spell_displayname_InsanityPotion" = "Thuốc Hóa Điên"
tr "game_spell_displayname_IreliaE" = "Bước Nhảy Hoàn Vũ"
tr "game_spell_displayname_IreliaQ" = "Đâm Kiếm"
tr "game_spell_displayname_IreliaR" = "Thanh Kiếm Tiên Phong"
tr "game_spell_displayname_IreliaW" = "Vũ Điệu Thách Thức"
tr "game_spell_displayname_ItemTiamatCleave" = "Bán Nguyệt"
tr "game_spell_displayname_ItemVoidCrusher" = "Triệu Hồi Sứ Giả"
tr "game_spell_displayname_IvernPApplication" = "Người Bạn Của Rừng Già"
tr "game_spell_displayname_IvernRRecast" = "Chờ Đã, Daisy!"
tr "game_spell_displayname_JackInTheBox" = "Hộp Hề Ma Quái"
tr "game_spell_displayname_JarvanIVCataclysm" = "Đại Địa Chấn"
tr "game_spell_displayname_JarvanIVDemacianStandard" = "Hoàng Kì Demacia"
tr "game_spell_displayname_JarvanIVDragonStrike" = "Giáng Long Kích"
tr "game_spell_displayname_JarvanIVGoldenAegis" = "Hoàng Kim Giáp"
tr "game_spell_displayname_JarvanIVMartialCadenceAttack" = "Thương Thuật"
tr "game_spell_displayname_JavelinToss" = "Phóng Lao / Cắn Xé"
tr "game_spell_displayname_JaxCounterStrike" = "Phản Công"
tr "game_spell_displayname_JaxEmpowerTwo" = "Vận Sức"
tr "game_spell_displayname_JaxLeapStrike" = "Nhảy Và Nện"
tr "game_spell_displayname_JaxRelentlessAssault" = "Sức Mạnh Bậc Thầy"
tr "game_spell_displayname_JayceAccelerator" = "Cổng Tăng Tốc"
tr "game_spell_displayname_JayceHyperCharge" = "Tích Tụ"
tr "game_spell_displayname_JayceShockBlast" = "Cầu Sấm"
tr "game_spell_displayname_JayceStanceGtH" = "Búa Thủy Ngân"
tr "game_spell_displayname_JayceStanceHtG" = "Pháo Thủy Ngân / Búa Thủy Ngân"
tr "game_spell_displayname_JayceStaticField" = "Sấm Chớp Rền Vang / Tích Tụ"
tr "game_spell_displayname_JayceThunderingBlow" = "Lôi Phạt / Cổng Tăng Tốc"
tr "game_spell_displayname_JayceToTheSkies" = "Chỉ Thiên! / Cầu Sấm"
tr "game_spell_displayname_JhinE" = "Cạm Bẫy Nghệ Thuật"
tr "game_spell_displayname_JhinPassive" = "Lời Thì Thầm"
tr "game_spell_displayname_JhinQ" = "Lựu Đạn Nhảy Múa"
tr "game_spell_displayname_JhinR" = "Sân Khấu Tử Thần"
tr "game_spell_displayname_JhinW" = "Nét Vẽ Chết Chóc"
tr "game_spell_displayname_JinxE" = "Lựu Đạn Ma Hỏa! "
tr "game_spell_displayname_JinxQ" = "Tráo Hàng! "
tr "game_spell_displayname_JinxR" = "Tên Lửa Đạn Đạo Siêu Khủng Khiếp"
tr "game_spell_displayname_JinxW" = "Giật Bắn! "
tr "game_spell_displayname_KaisaBasicAttack" = "Đòn Đánh"
tr "game_spell_displayname_KaisaBasicAttack2" = "Đòn Đánh"
tr "game_spell_displayname_KaisaCritAttack" = "Đòn Đánh"
tr "game_spell_displayname_KaisaCritAttack2" = "Đòn Đánh"
tr "game_spell_displayname_KaisaE" = "Tích Tụ Năng Lượng"
tr "game_spell_displayname_KaisaEEvolved" = "Tiến Hóa Tích Tụ Năng Lượng"
tr "game_spell_displayname_KaisaQ" = "Cơn Mưa Icathia"
tr "game_spell_displayname_KaisaQEvolved" = "Tiến Hóa Cơn Mưa Icathia"
tr "game_spell_displayname_KaisaR" = "Bản Năng Sát Thủ"
tr "game_spell_displayname_KaisaW" = "Tia Truy Kích"
tr "game_spell_displayname_KaisaWEvolved" = "Tiến Hóa Tia Truy Kích"
tr "game_spell_displayname_KalistaCoopStrikeProc" = "Thệ Ước"
tr "game_spell_displayname_KalistaExpungeWrapper" = "Giày Vò"
tr "game_spell_displayname_KalistaMysticShot" = "Đâm Xuyên"
tr "game_spell_displayname_KalistaPassiveChannel" = "Liên Kết Thệ Ước"
tr "game_spell_displayname_KalistaPInvocation" = "Liên Kết Thệ Ước"
tr "game_spell_displayname_KalistaPSpellCast" = "KalistaPSpellCast"
tr "game_spell_displayname_KalistaRx" = "Định Mệnh Vẫy Gọi"
tr "game_spell_displayname_KalistaW" = "Hồn Ma Do Thám"
tr "game_spell_displayname_KalistaWAllyPassive" = "Tình Đồng Chí"
tr "game_spell_displayname_KarmaMantra" = "Kinh Mantra"
tr "game_spell_displayname_KarmaQ" = "Nội Hỏa"
tr "game_spell_displayname_KarmaQMissileMantra" = "Hỏa Hồn"
tr "game_spell_displayname_KarmaSolKimShield" = "Linh Giáp"
tr "game_spell_displayname_KarmaSpiritBind" = "Chuyên Tâm"
tr "game_spell_displayname_KarthusDefile" = "Ô Uế"
tr "game_spell_displayname_KarthusFallenOne" = "Khúc Cầu Hồn"
tr "game_spell_displayname_KarthusLayWasteA1" = "Tàn Phá"
tr "game_spell_displayname_KarthusWallOfPain" = "Bức Tường Đau Đớn"
tr "game_spell_displayname_KassadinBasicAttack" = "Đòn đánh thường"
tr "game_spell_displayname_KatarinaDaggerPickupPBAoE" = "Ác Kiếm"
tr "game_spell_displayname_KatarinaE" = "Ám Sát"
tr "game_spell_displayname_KatarinaEWrapper" = "Ám Sát"
tr "game_spell_displayname_KatarinaPassive" = "Tham Lam"
tr "game_spell_displayname_KatarinaQ" = "Phi Dao"
tr "game_spell_displayname_KatarinaR" = "Bông Sen Tử Thần"
tr "game_spell_displayname_KatarinaW" = "Tung Hứng"
tr "game_spell_displayname_KaynE" = "BỘ"
tr "game_spell_displayname_KaynPassive" = "Lưỡi Hái Darkin"
tr "game_spell_displayname_KaynPassiveAss" = "Lưỡi Hái Darkin"
tr "game_spell_displayname_KaynQ" = "TRẢM"
tr "game_spell_displayname_KaynR" = "NHẬP"
tr "game_spell_displayname_KaynW" = "PHÁ"
tr "game_spell_displayname_KennenBringTheLight" = "Giật Sét"
tr "game_spell_displayname_KennenLightningRush" = "Tốc Độ Sấm Sét"
tr "game_spell_displayname_KennenLRCancel" = "Hủy Tốc Độ Sấm Sét"
tr "game_spell_displayname_KennenShurikenHurl" = "Phi Tiêu Sét"
tr "game_spell_displayname_KennenShurikenHurl1" = "Phi Tiêu Sét"
tr "game_spell_displayname_KennenShurikenHurlMissile1" = "Phi Tiêu Sét"
tr "game_spell_displayname_KennenShurikenStorm" = "Bão Sấm Sét"
tr "game_spell_displayname_KennenShurikenThrow" = "Phi Tiêu Sét"
tr "game_spell_displayname_KhazixE" = "Nhảy"
tr "game_spell_displayname_KhazixEEvo" = "Tung Cánh Tiến Hóa"
tr "game_spell_displayname_KhazixELong" = "Nhảy Tiến Hóa"
tr "game_spell_displayname_KhazixPDamage" = "Hiểm Họa Tiềm Tàng"
tr "game_spell_displayname_KhazixQ" = "Nếm Mùi Sợ Hãi"
tr "game_spell_displayname_KhazixQDR" = "Nếm Mùi Sợ Hãi (Cô Lập)"
tr "game_spell_displayname_KhazixQEvo" = "Tiến Hóa Vuốt Kiếm"
tr "game_spell_displayname_KhazixQLong" = "Nếm Mùi Sợ Hãi Tiến Hóa"
tr "game_spell_displayname_KhazixR" = "Đột Kích Hư Không"
tr "game_spell_displayname_KhazixREvo" = "Tiến Hóa Ẩn Thân"
tr "game_spell_displayname_KhazixREvoStealth" = "Ngoài Giao Tranh"
tr "game_spell_displayname_KhazixW" = "Gai Hư Không"
tr "game_spell_displayname_KhazixWEvo" = "Chùm Gai Tiến Hóa"
tr "game_spell_displayname_KindredE" = ""
tr "game_spell_displayname_KindredEWrapper" = "Sợ Hãi Dâng Trào"
tr "game_spell_displayname_KindredQ" = "Vũ Điệu Xạ Tiễn"
tr "game_spell_displayname_KindredR" = "Cừu Cứu Sinh"
tr "game_spell_displayname_KindredSilveredBolts" = "Mũi Tên Bạc"
tr "game_spell_displayname_KindredW" = "Sói Cuồng Loạn"
tr "game_spell_displayname_KingPoroFall" = "Hoàng Đế Vi Hành!"
tr "game_spell_displayname_KledE" = "Cưỡi Ngựa Đấu Thương"
tr "game_spell_displayname_KledQ" = "Dây Thừng Bẫy Gấu"
tr "game_spell_displayname_KledR" = "Xung Phooong!!!"
tr "game_spell_displayname_KledRiderQ" = "Súng Lục Bỏ Túi"
tr "game_spell_displayname_KledW" = "Khuynh Hướng Bạo Lực"
tr "game_spell_displayname_KogMawBioArcaneBarrage" = "Cao Xạ Ma Pháp"
tr "game_spell_displayname_KogMawIcathianSurprise" = "Bất Ngờ Từ Icathia"
tr "game_spell_displayname_KogMawLivingArtillery" = "Pháo Sinh Học"
tr "game_spell_displayname_KogMawQ" = "Phun Axít"
tr "game_spell_displayname_KogMawVoidOoze" = "Dung Dịch Hư Không"
tr "game_spell_displayname_Landslide" = "Dậm Đất"
tr "game_spell_displayname_LeblancE" = "Sợi Xích Siêu Phàm"
tr "game_spell_displayname_LeblancP" = "Ảo Ảnh"
tr "game_spell_displayname_LeblancQ" = "Ấn Ác Ý"
tr "game_spell_displayname_LeblancR" = "Mô Phỏng"
tr "game_spell_displayname_LeblancRE" = "Mô Phỏng: Sợi Xích Siêu Phàm"
tr "game_spell_displayname_LeblancRQ" = "Mô Phỏng: Ấn Ác Ý"
tr "game_spell_displayname_LeblancRW" = "Mô Phỏng: Biến Ảnh"
tr "game_spell_displayname_LeblancRWReturn" = "Mô Phỏng: Biến Ảnh Trở Về"
tr "game_spell_displayname_LeblancW" = "Biến Ảnh"
tr "game_spell_displayname_LeblancWReturn" = "Biến Ảnh Trở Về"
tr "game_spell_displayname_LeonaShieldOfDaybreak" = "Khiên Mặt Trời"
tr "game_spell_displayname_LeonaSolarBarrier" = "Nhật Thực"
tr "game_spell_displayname_LeonaSolarFlare" = "Thái Dương Hạ San"
tr "game_spell_displayname_LeonaSunlight" = "Ánh Sáng Mặt Trời"
tr "game_spell_displayname_LeonaZenithBlade" = "Thiên Đỉnh Kiếm"
tr "game_spell_displayname_LissandraE" = "Con Đường Băng Giá"
tr "game_spell_displayname_LissandraQ" = "Mảnh Băng"
tr "game_spell_displayname_LissandraR" = "Hầm Mộ Hàn Băng"
tr "game_spell_displayname_LissandraW" = "Vòng Tròn Lạnh Giá"
tr "game_spell_displayname_LucianBasicAttack" = "Đánh Thường"
tr "game_spell_displayname_LucianBasicAttack2" = "Đánh Thường"
tr "game_spell_displayname_LucianCritAttack" = "Đánh Thường"
tr "game_spell_displayname_LucianCritAttack2" = "Đánh Thường"
tr "game_spell_displayname_LucianE" = "Truy Cùng Diệt Tận"
tr "game_spell_displayname_LucianQ" = "Tia Sáng Xuyên Thấu"
tr "game_spell_displayname_LucianR" = "Thanh Trừng"
tr "game_spell_displayname_LucianW" = "Tia Sáng Rực Cháy"
tr "game_spell_displayname_LuluE" = "Giúp Nào Pix!"
tr "game_spell_displayname_LuluPassiveMissile" = "Bắn Yểm Trợ Của Pix"
tr "game_spell_displayname_LuluQ" = "Ngọn Thương Ánh Sáng"
tr "game_spell_displayname_LuluR" = "Khổng Lồ Hóa"
tr "game_spell_displayname_LuluW" = "Biến Hóa"
tr "game_spell_displayname_MalzaharE" = "Ám Ảnh Kinh Hoàng"
tr "game_spell_displayname_MalzaharQ" = "Tiếng Gọi Hư Không"
tr "game_spell_displayname_MalzaharR" = "Âm Ti Trói Buộc"
tr "game_spell_displayname_MalzaharW" = "Bầy Bọ Hư Không"
tr "game_spell_displayname_MaokaiE" = "Ném Chồi Non"
tr "game_spell_displayname_MaokaiQ" = "Bụi Cây Công Kích"
tr "game_spell_displayname_MaokaiR" = "Quyền Lực Thiên Nhiên"
tr "game_spell_displayname_MaokaiW" = "Phi Thân Biến Dị"
tr "game_spell_displayname_Masochism" = "Cuồng Bạo"
tr "game_spell_displayname_MasterYiDoubleStrike" = "Chém Đôi"
tr "game_spell_displayname_MegaAdhesive" = "Keo Siêu Dính"
tr "game_spell_displayname_MissileBarrage" = "Tên Lửa Định Hướng"
tr "game_spell_displayname_MoltenShield" = "Khiên Lửa"
tr "game_spell_displayname_MonkeyKingDecoy" = "Chim Mồi"
tr "game_spell_displayname_MonkeyKingDoubleAttack" = "Thiết Bảng Ngàn Cân"
tr "game_spell_displayname_MonkeyKingNimbus" = "Cân Đẩu Vân"
tr "game_spell_displayname_MonkeyKingSpinToWin" = "Lốc Xoáy"
tr "game_spell_displayname_MonkeyKingSpinToWinLeave" = "Lốc Xoáy"
tr "game_spell_displayname_MordekaiserChildrenOfTheGrave" = "Bắt Hồn"
tr "game_spell_displayname_MordekaiserChildrenOfTheGrave2" = "Bắt Hồn (Quái và Tướng)"
tr "game_spell_displayname_MordekaiserChildrenOfTheGrave3" = "Bắt Hồn (Quái, Rồng và Tướng)"
tr "game_spell_displayname_MordekaiserChildrenOfTheGrave4" = "Bắt Hồn (Tất Cả)"
tr "game_spell_displayname_MordekaiserCoTGGuide" = "Lệnh: Bắt Hồn"
tr "game_spell_displayname_MordekaiserCreepingDeathCast" = "Giáp Kim Loại"
tr "game_spell_displayname_MordekaiserE" = "Bàn Tay Chết Chóc"
tr "game_spell_displayname_MordekaiserMaceOfSpades" = "Chùy Bay"
tr "game_spell_displayname_MordekaiserP" = "Hắc Ám Lan Tràn"
tr "game_spell_displayname_MordekaiserQ" = "Chùy Hủy Diệt"
tr "game_spell_displayname_MordekaiserR" = "Vương Quốc Tử Vong"
tr "game_spell_displayname_MordekaiserSyphonOfDestruction" = "Sức Hút Hủy Diệt"
tr "game_spell_displayname_MordekaiserW" = "Giáp Bất Diệt"
tr "game_spell_displayname_MoveQuick" = "Chạy Lẹ"
tr "game_spell_displayname_NamiE" = "Ước Nguyện Tiên Cá"
tr "game_spell_displayname_NamiQ" = "Thủy Ngục"
tr "game_spell_displayname_NamiR" = "Sóng Thần"
tr "game_spell_displayname_NamiW" = "Thủy Triều"
tr "game_spell_displayname_NautilusGrandLineStart" = "Thủy Lôi Tầm Nhiệt"
tr "game_spell_displayname_NautilusRavageStrikeAttack" = "Mỏ Neo Ngàn Cân"
tr "game_spell_displayname_NeekoE" = "E"
tr "game_spell_displayname_NeekoQ" = "Q"
tr "game_spell_displayname_NeekoR" = "R"
tr "game_spell_displayname_NeekoW" = "W"
tr "game_spell_displayname_NetherBlade" = "Lưỡi Kiếm Âm Ti"
tr "game_spell_displayname_NidaleeCougarScent" = "Bị Theo Dõi"
tr "game_spell_displayname_NidaleePassiveHunt" = "Rình Rập"
tr "game_spell_displayname_NidaleePassiveHunted" = "Bị Săn Đuổi"
tr "game_spell_displayname_NidaleePassiveHunting" = "Đang Săn Đuổi"
tr "game_spell_displayname_NidaleeTakedownAttack" = "Cắn Xé"
tr "game_spell_displayname_NightsVeilChannel" = "Màn Đêm sắp che phủ bạn"
tr "game_spell_displayname_NocturneUmbraBladesAttack" = "Lưỡi Dao Bóng Tối"
tr "game_spell_displayname_NullLance" = "Quả Cầu Hư Không"
tr "game_spell_displayname_NunuESnowball" = "Pháo Tuyết"
tr "game_spell_displayname_NunuWSionTurn" = "Cầu Tuyết Trong Truyền Thuyết!"
tr "game_spell_displayname_Obduracy" = "Nắm Đấm Dung Nham"
tr "game_spell_displayname_OdinCaptureChannel" = "Chiếm cứ điểm"
tr "game_spell_displayname_OdinCaptureChannelBomb" = "Chiếm Cổ Vật Tinh Thể"
tr "game_spell_displayname_OdinGuardianSpellAttackCast" = "Bắn Thường"
tr "game_spell_displayname_OlafAxeThrow" = "Phóng rìu"
tr "game_spell_displayname_OlafAxeThrowCast" = "Phóng rìu"
tr "game_spell_displayname_OlafFrenziedStrikes" = "Rìu Máu"
tr "game_spell_displayname_OlafRagnarok" = "Tận Thế Ragnarok"
tr "game_spell_displayname_OlafRecklessStrike" = "Bổ Củi"
tr "game_spell_displayname_OrianaDetonateCommand" = "Lệnh: Sóng Âm"
tr "game_spell_displayname_OrianaDissonanceCommand" = "Lệnh: Phát Sóng"
tr "game_spell_displayname_OrianaIzunaCommand" = "Lệnh: Tấn Công"
tr "game_spell_displayname_OrianaRedactCommand" = "Lệnh: Bảo Vệ"
tr "game_spell_displayname_OrianaSpellSword" = "Lên Dây Cót"
tr "game_spell_displayname_OrnnE" = "Xung Kích Bỏng Cháy"
tr "game_spell_displayname_OrnnQ" = "Núi Lửa Phun Trào"
tr "game_spell_displayname_OrnnR" = "Hỏa Dương Hiệu Triệu"
tr "game_spell_displayname_OrnnR2" = "Hỏa Dương Hiệu Triệu"
tr "game_spell_displayname_OrnnW" = "Thổi Bễ"
tr "game_spell_displayname_Overdrive" = "Tăng Tốc"
tr "game_spell_displayname_PantheonE" = "Công Kích Vũ Bão"
tr "game_spell_displayname_PantheonQ" = "Phóng Lao"
tr "game_spell_displayname_PantheonR" = "Trời Sập"
tr "game_spell_displayname_PantheonRFall" = "Trời Sập"
tr "game_spell_displayname_PantheonRJump" = "Trời Sập"
tr "game_spell_displayname_PantheonW" = "Zeonia Hộ Mệnh"
tr "game_spell_displayname_PhosphorusBomb" = "Bom Phốt-pho"
tr "game_spell_displayname_PickACard" = "Chọn Bài"
tr "game_spell_displayname_PoisonTrail" = "Phun Khói Độc"
tr "game_spell_displayname_PoppyE" = "Xung Phong"
tr "game_spell_displayname_PoppyQ" = "Búa Chấn Động"
tr "game_spell_displayname_PoppyR" = "Sứ Giả Phán Quyết"
tr "game_spell_displayname_PoppyW" = "Không Thể Lay Chuyển"
tr "game_spell_displayname_PoroLob" = "Poro cho Tất Cả!"
tr "game_spell_displayname_PoroSnaxFeedToKing0" = "Bánh Quy Đông Lạnh"
tr "game_spell_displayname_PoroSnaxFeedToKing1" = "Bánh Quy Cay Cấp 7"
tr "game_spell_displayname_PoroSnaxFeedToKing2" = "Bánh Quy Cà Phê"
tr "game_spell_displayname_PoroSnaxFeedToKing3" = "Hộp Bánh Tiệc Bảy Màu!"
tr "game_spell_displayname_PoroThrowFollowupCast" = "Poro Bộ Pháp"
tr "game_spell_displayname_Pounce" = "Vồ"
tr "game_spell_displayname_PounceMS" = "Dữ Tợn"
tr "game_spell_displayname_PowerBall" = "Quả Cầu Tốc Độ"
tr "game_spell_displayname_PowerFist" = "Đấm Móc"
tr "game_spell_displayname_PrimalSurge" = "Sức Mạnh Hoang Dã / Vả"
tr "game_spell_displayname_PuncturingTaunt" = "Khiêu Khích Điên Cuồng"
tr "game_spell_displayname_PykeE" = "Dòng Nước Ma Quái"
tr "game_spell_displayname_PykeQ" = "Đâm Thấu Xương"
tr "game_spell_displayname_PykeR" = "Tử Thần Đáy Sâu"
tr "game_spell_displayname_PykeW" = "Lặn Mất Tăm"
tr "game_spell_displayname_QuinnE" = "Đột Kích"
tr "game_spell_displayname_QuinnPassive" = "Chim Săn Mồi"
tr "game_spell_displayname_QuinnQ" = "Không Kích"
tr "game_spell_displayname_QuinnR" = "Đi Qua Đồn Địch"
tr "game_spell_displayname_QuinnRFinale" = "Oanh Tạc"
tr "game_spell_displayname_QuinnW" = "Ưng Nhãn"
tr "game_spell_displayname_QuinnWEnhanced" = "Chim Săn Mồi"
tr "game_spell_displayname_RakanE" = "Điệu Nhảy Tiếp Viện"
tr "game_spell_displayname_RakanQ" = "Phi Tiêu Lấp Lánh"
tr "game_spell_displayname_RakanR" = "Bộ Pháp Thần Tốc"
tr "game_spell_displayname_ReapTheWhirlwind" = "Gió Mùa"
tr "game_spell_displayname_Recall" = "Biến Về"
tr "game_spell_displayname_RedCardAttack" = "Bài Đỏ"
tr "game_spell_displayname_RekSaiE" = "Ngồm Ngoàm Ngấu Nghiến / Đường Hầm"
tr "game_spell_displayname_RekSaiEBurrowed" = "Ngồm Ngoàm Ngấu Nghiến / Đường Hầm"
tr "game_spell_displayname_RekSaiQ" = "Nữ Hoàng Phẫn Nộ / Săn Mồi"
tr "game_spell_displayname_RekSaiQBurrowed" = "Nữ Hoàng Phẫn Nộ / Săn Mồi"
tr "game_spell_displayname_RekSaiR" = "Tốc Hành Hư Không"
tr "game_spell_displayname_RekSaiW" = "Độn Thổ / Trồi Lên"
tr "game_spell_displayname_RekSaiWBurrowed" = "Độn Thổ / Trồi Lên"
tr "game_spell_displayname_RenektonCleave" = "Vũ Điệu Cá Sấu"
tr "game_spell_displayname_RenektonPredator" = "Kẻ Săn Mồi"
tr "game_spell_displayname_RenektonPreExecute" = "Kẻ Săn Mồi Tàn Nhẫn"
tr "game_spell_displayname_RenektonReignOfTheTyrant" = "Thần Cá Sấu"
tr "game_spell_displayname_RenektonSliceAndDice" = "Cắt và Xắt"
tr "game_spell_displayname_RengarE" = "Cú Ném Bola"
tr "game_spell_displayname_RengarQ" = "Tàn Ác"
tr "game_spell_displayname_RengarR" = "Khao Khát Săn Mồi"
tr "game_spell_displayname_RengarW" = "Tiếng Gầm Chiến Trận"
tr "game_spell_displayname_RiftHeraldBuffCounter" = "Ánh Nhìn Hư Không"
tr "game_spell_displayname_RiftWalk" = "Hư Vô Bộ Pháp"
tr "game_spell_displayname_RivenFeint" = "Anh Dũng"
tr "game_spell_displayname_RivenFengShuiEngine" = "Lưỡi Kiếm Lưu Đày"
tr "game_spell_displayname_RivenIzunaBlade" = "Chém Gió "
tr "game_spell_displayname_RivenMartyr" = "Kình Lực"
tr "game_spell_displayname_RivenTriCleave" = "Tam Bộ Kiếm"
tr "game_spell_displayname_RocketGrab" = "Bàn Tay Hỏa Tiễn"
tr "game_spell_displayname_RumbleCarpetBomb" = "Mưa Tên Lửa"
tr "game_spell_displayname_RumbleFlameThrower" = "Súng Phun Lửa"
tr "game_spell_displayname_RumbleGrenade" = "Lao Móc Điện"
tr "game_spell_displayname_RumbleOverheatAttack" = "Tấn Công Quá Tải"
tr "game_spell_displayname_RumbleShield" = "Khiên Phế Liệu"
tr "game_spell_displayname_Rupture" = "Rạn Nứt"
tr "game_spell_displayname_RyzeE" = "Dòng Chảy Ma Pháp"
tr "game_spell_displayname_RyzeQ" = "Quá Tải"
tr "game_spell_displayname_RyzeR" = "Vòng Xoáy Không Gian"
tr "game_spell_displayname_RyzeW" = "Ngục Cổ Ngữ"
tr "game_spell_displayname_Sadism" = "Máu Điên"
tr "game_spell_displayname_SeismicShard" = "Mảnh Vỡ Địa Chấn"
tr "game_spell_displayname_SejuaniE" = "Băng Giá Vĩnh Cửu"
tr "game_spell_displayname_SejuaniQ" = "Đột Kích Băng Giá"
tr "game_spell_displayname_SejuaniR" = "Hầm Ngục Băng Giá"
tr "game_spell_displayname_SejuaniW" = "Mùa Đông Thịnh Nộ"
tr "game_spell_displayname_ShenE" = "Vô Ảnh Bộ"
tr "game_spell_displayname_ShenQ" = "Công Kích Hoàng Hôn"
tr "game_spell_displayname_ShenR" = "Nhất Thống"
tr "game_spell_displayname_ShenW" = "Bảo Hộ Linh Hồn"
tr "game_spell_displayname_ShyvanaDoubleAttack" = "Song Long Thủ"
tr "game_spell_displayname_ShyvanaDoubleAttackDragon" = "Song Long Thủ"
tr "game_spell_displayname_ShyvanaFireball" = "Hơi Thở Của Rồng"
tr "game_spell_displayname_ShyvanaFireballDragon" = "Hơi Thở Của Rồng"
tr "game_spell_displayname_ShyvanaFireballDragon2" = "Hơi Thở Của Rồng"
tr "game_spell_displayname_ShyvanaImmolateDragon" = "Đất Bùng Cháy"
tr "game_spell_displayname_ShyvanaImmolationAura" = "Rực Cháy"
tr "game_spell_displayname_ShyvanaTransformCast" = "Hóa Rồng"
tr "game_spell_displayname_SiegeBarracks" = "Cờ Lệnh Tiên Phong"
tr "game_spell_displayname_SiegeBlankSpell" = "Ô Khí Cụ Công Thành Hiện Có"
tr "game_spell_displayname_SiegeCannon" = "Máy Bắn Công Thành"
tr "game_spell_displayname_SiegeDefenseBoardSweep" = "Đội Thủ: Tia Thanh Trừng"
tr "game_spell_displayname_SiegeEmergencyShield" = "Trụ: Bão Lửa Ma Thuật"
tr "game_spell_displayname_SiegeFlashZone" = "Vùng Tốc Biến"
tr "game_spell_displayname_SiegeGeneratorBuildChannel" = "Đặt Mỏ Tinh Thể"
tr "game_spell_displayname_SiegeGeneratorPickupChannel" = "Đặt lại Mỏ Tinh Thể"
tr "game_spell_displayname_SiegeLaserAffix" = "Trụ: Tia Hủy Diệt"
tr "game_spell_displayname_SiegeLaserAffixShot" = "Trụ: Tia Hủy Diệt"
tr "game_spell_displayname_SiegeShieldGenerator" = "Vật Tổ Lá Chắn"
tr "game_spell_displayname_SiegeTeleportPad" = "Điểm Dịch Chuyển"
tr "game_spell_displayname_SiegeTimefield" = "Trường Entropy"
tr "game_spell_displayname_SiegeWarpPointDamage" = "Đội Công: Vùng An Toàn"
tr "game_spell_displayname_SionE" = "Sát Nhân Hống"
tr "game_spell_displayname_SionQ" = "Cú Nện Tàn Khốc"
tr "game_spell_displayname_SionR" = "Bất Khả Kháng Cự"
tr "game_spell_displayname_SionW" = "Lò Luyện Hồn"
tr "game_spell_displayname_SivirE" = "Khiên Chống Phép"
tr "game_spell_displayname_SivirQ" = "Gươm Boomerang"
tr "game_spell_displayname_SivirR" = "Săn Đuổi"
tr "game_spell_displayname_SivirW" = "Nảy Bật"
tr "game_spell_displayname_SivirWAttack" = "Nảy Bật"
tr "game_spell_displayname_SkarnerExoskeleton" = "Lớp Vỏ Tinh Thể"
tr "game_spell_displayname_SkarnerFracture" = "Đuôi Bọ Cạp"
tr "game_spell_displayname_SkarnerImpale" = "Giam Cầm"
tr "game_spell_displayname_SkarnerVirulentSlash" = "Nhát Chém Tinh Thể"
tr "game_spell_displayname_SLIME_RiftHerald_HeraldLeapAttack" = "Sứ Giả Xung Kích"
tr "game_spell_displayname_SLIME_RiftHerald_HeraldSpinAttack" = "Sứ Giả Càn Quét"
tr "game_spell_displayname_SlowSelf" = "Tự làm chậm"
tr "game_spell_displayname_SnowballFollowupCast" = "Lướt Tới"
tr "game_spell_displayname_SonaBasicAttack" = "Đánh thường"
tr "game_spell_displayname_SonaDJTransition" = "Cảm thụ Nhịp điệu"
tr "game_spell_displayname_SonaE" = "Bản Nhạc Tốc Độ"
tr "game_spell_displayname_SonaEAttackUpgrade" = "Sức Mạnh Hợp Âm - Nhịp Độ"
tr "game_spell_displayname_SonaPassiveMissile" = "Sức Mạnh Hợp Âm"
tr "game_spell_displayname_SonaQ" = "Anh Hùng Ca"
tr "game_spell_displayname_SonaQAttackUpgrade" = "Sức Mạnh Hợp Âm - Ngắt Âm"
tr "game_spell_displayname_SonaR" = "Khúc Cao Trào"
tr "game_spell_displayname_SonaW" = "Giai Điệu Khích Lệ"
tr "game_spell_displayname_SonaWAttackUpgrade" = "Sức Mạnh Hợp Âm - Âm Nhẹ"
tr "game_spell_displayname_SorakaE" = "Điểm Phân Cực"
tr "game_spell_displayname_SorakaQ" = "Vẫn Tinh"
tr "game_spell_displayname_SorakaR" = "Nguyện Ước"
tr "game_spell_displayname_SorakaW" = "Tinh Tú Hộ Mệnh"
tr "game_spell_displayname_SowTheWind" = "Gió Tây"
tr "game_spell_displayname_SRU_Baron_Corruption" = "Hào Quang Ô Nhiễm"
tr "game_spell_displayname_StarGuardian_SpireChannel" = "Đang hạ rào chắn Vệ Binh Tinh Tú"
tr "game_spell_displayname_StaticField" = "Trường Điện Từ"
tr "game_spell_displayname_SummonerBarrier" = "Lá Chắn"
tr "game_spell_displayname_SummonerBattleCry" = "Cường Hóa"
tr "game_spell_displayname_SummonerBoost" = "Thanh Tẩy"
tr "game_spell_displayname_SummonerClairvoyance" = "Thiên Lí Nhãn"
tr "game_spell_displayname_SummonerDagon" = "Rồng"
tr "game_spell_displayname_SummonerDagonDot" = "Rồng"
tr "game_spell_displayname_SummonerDarkStarChampSelect1" = "Tắt Phép Bổ Trợ"
tr "game_spell_displayname_SummonerDarkStarChampSelect2" = "Tắt Phép Bổ Trợ"
tr "game_spell_displayname_SummonerDash" = "Lướt"
tr "game_spell_displayname_SummonerDot" = "Thiêu Đốt"
tr "game_spell_displayname_SummonerExhaust" = "Kiệt Sức"
tr "game_spell_displayname_SummonerFlash" = "Tốc Biến"
tr "game_spell_displayname_SummonerFortify" = "Bất Tử Trụ"
tr "game_spell_displayname_SummonerHaste" = "Tốc Hành"
tr "game_spell_displayname_SummonerHeal" = "Hồi Máu"
tr "game_spell_displayname_SummonerHexFlash" = "Tốc Biến Ma Thuật"
tr "game_spell_displayname_SummonerMana" = "Minh Mẫn"
tr "game_spell_displayname_SummonerObserver" = "Quan Sát"
tr "game_spell_displayname_SummonerOdinGarrison" = "Kiên Cố"
tr "game_spell_displayname_SummonerOdinPromote" = "Thăng Cấp"
tr "game_spell_displayname_SummonerOdysseyFlash" = "Dịch Chuyển Thời Không"
tr "game_spell_displayname_SummonerOdysseyRevive" = "Hồi Sức Cấp Cứu"
tr "game_spell_displayname_SummonerPoroRecall" = "Hộ Giá!"
tr "game_spell_displayname_SummonerPoroThrow" = "Ném Poro"
tr "game_spell_displayname_SummonerPromote" = "Thăng Cấp"
tr "game_spell_displayname_SummonerPromoteSR" = "Thăng Cấp"
tr "game_spell_displayname_SummonerRally" = "Tập Hợp"
tr "game_spell_displayname_SummonerReturn" = "Nghịch Đảo"
tr "game_spell_displayname_SummonerRevive" = "Hồi Sinh"
tr "game_spell_displayname_SummonerSiegeChampSelect1" = "Nhà Chính Thất Thủ: Khí Cụ"
tr "game_spell_displayname_SummonerSiegeChampSelect2" = "Nhà Chính Thất Thủ: Khí Cụ"
tr "game_spell_displayname_SummonerSmite" = "Trừng Phạt"
tr "game_spell_displayname_SummonerSmiteAoE" = "Trừng Phạt Bùng Nổ"
tr "game_spell_displayname_SummonerSmiteDuel" = "Trừng Phạt Thách Thức"
tr "game_spell_displayname_SummonerSmitePlayerGanker" = "Trừng Phạt Tái Tê"
tr "game_spell_displayname_SummonerSmiteQuick" = "Trừng Phạt Càn Quét"
tr "game_spell_displayname_SummonerSnowball" = "Đánh Dấu"
tr "game_spell_displayname_SummonerSnowURFSnowball_Mark" = "Đánh Dấu Siêu Tốc"
tr "game_spell_displayname_SummonerSnowURFSnowball_Mark_FollowupCast" = "Lướt Tới Siêu Tốc"
tr "game_spell_displayname_SummonerSpawn" = "Hồi sinh"
tr "game_spell_displayname_SummonerStifle" = "Câm Lặng"
tr "game_spell_displayname_SummonerTeleport" = "Dịch Chuyển"
tr "game_spell_displayname_SummonerTestMagicDamage" = "PHThửS.TngPhép"
tr "game_spell_displayname_SummonerTestSpellShield" = "PHThửGiápPhép"
tr "game_spell_displayname_SwainDemonMode" = "Dạng Quỷ"
tr "game_spell_displayname_SwainE" = "Trói Buộc"
tr "game_spell_displayname_SwainP" = "Tham Lam"
tr "game_spell_displayname_SwainQ" = "Bàn Tay Tử Thần"
tr "game_spell_displayname_SwainR" = "Hóa Quỷ"
tr "game_spell_displayname_SwainR2" = "Lửa Quỷ"
tr "game_spell_displayname_SwainW" = "Tầm Nhìn Bá Chủ"
tr "game_spell_displayname_Swipe" = "Vả"
tr "game_spell_displayname_SylasE" = "Trốn / Bắt"
tr "game_spell_displayname_SylasQ" = "Quật Xích"
tr "game_spell_displayname_SylasR" = "Tước Đoạt"
tr "game_spell_displayname_SylasW" = "Đồ Vương"
tr "game_spell_displayname_SyndraE" = "Quét Tan Kẻ Yếu"
tr "game_spell_displayname_SyndraQ" = "Quả Cầu Bóng Tối"
tr "game_spell_displayname_SyndraR" = "Bùng Nổ Sức Mạnh"
tr "game_spell_displayname_SyndraW" = "Ý Lực"
tr "game_spell_displayname_TahmKenchE" = "Da Dày"
tr "game_spell_displayname_TahmKenchNewR" = "Du Ngoạn Thủy Vực"
tr "game_spell_displayname_TahmKenchQ" = "Roi Lưỡi"
tr "game_spell_displayname_TahmKenchW" = "Đánh Chén"
tr "game_spell_displayname_TahmKenchWCastTimeAndAnimation" = "Nhổ Ra"
tr "game_spell_displayname_Takedown" = "Cắn Xé"
tr "game_spell_displayname_TaliyahE" = "Tấm Thảm Bất Ổn"
tr "game_spell_displayname_TaliyahQ" = "Phi Thạch"
tr "game_spell_displayname_TaliyahR" = "Mặt Đất Dậy Sóng"
tr "game_spell_displayname_TaliyahWVC" = "Quăng Địa Chấn"
tr "game_spell_displayname_TalonE" = "Con Đường Thích Khách"
tr "game_spell_displayname_TalonQ" = "Ngoại Giao Kiểu Noxus"
tr "game_spell_displayname_TalonR" = "Sát Thủ Vô Hình"
tr "game_spell_displayname_TalonW" = "Ám Khí"
tr "game_spell_displayname_TaricE" = "Chói Lóa"
tr "game_spell_displayname_TaricPassive" = "Can Đảm"
tr "game_spell_displayname_TaricPassiveAttack" = "Can Đảm"
tr "game_spell_displayname_TaricQ" = "Ánh Sáng Tinh Tú"
tr "game_spell_displayname_TaricR" = "Vũ Trụ Rạng Ngời"
tr "game_spell_displayname_TaricW" = "Pháo Đài Kiên Cố"
tr "game_spell_displayname_TeleportCancel" = "Hủy"
tr "game_spell_displayname_TeleportHome" = "Biến về"
tr "game_spell_displayname_TEMPLATESPELL" = "TÊN KĨ NĂNG"
tr "game_spell_displayname_Terrify" = "Khiếp Hãi"
tr "game_spell_displayname_ThreshBasicAttack" = "Đánh Thường"
tr "game_spell_displayname_ThreshE" = "Lưỡi Hái Xoáy"
tr "game_spell_displayname_ThreshPassiveSouls" = "Địa Ngục"
tr "game_spell_displayname_ThreshQ" = "Án Tử"
tr "game_spell_displayname_ThreshQPassive" = "Róc Da"
tr "game_spell_displayname_ThreshR" = "Hồn Ngục"
tr "game_spell_displayname_ThreshRAlly" = "Lồng Đèn Kết Nối"
tr "game_spell_displayname_ThreshRPenta" = "Đóng Hộp"
tr "game_spell_displayname_ThreshW" = "Con Đường Tăm Tối"
tr "game_spell_displayname_TimeWarp" = "Bẻ Cong Thời Gian"
tr "game_spell_displayname_ToxicShot" = "Bắn Độc"
tr "game_spell_displayname_ToxicShotAttack" = "Đánh thường"
tr "game_spell_displayname_Tremors2" = "Động Đất"
tr "game_spell_displayname_TristanaE" = "Bọc Thuốc Súng"
tr "game_spell_displayname_TristanaQ" = "Súng Liên Thanh"
tr "game_spell_displayname_TristanaR" = "Đại Bác Đẩy Lùi"
tr "game_spell_displayname_TristanaW" = "Phóng Nhảy Tên Lửa"
tr "game_spell_displayname_TrundleCircle" = "Cột Băng"
tr "game_spell_displayname_trundledesecrate" = "Vương Quốc Băng Hàn"
tr "game_spell_displayname_TrundlePain" = "Chinh Phục"
tr "game_spell_displayname_TrundleQ" = "Nhai Nuốt"
tr "game_spell_displayname_TrundleTrollSmash" = "Nhai Nuốt"
tr "game_spell_displayname_TryndamereE" = "Chém Xoáy"
tr "game_spell_displayname_TryndamereQ" = "Say Máu"
tr "game_spell_displayname_TryndamereW" = "Tiếng Thét Uy Hiếp"
tr "game_spell_displayname_TTSpiderbossAttack" = "Mạng Nhện"
tr "game_spell_displayname_TTSpiderbossAttack2" = "Cận chiến 1"
tr "game_spell_displayname_TTSpiderbossAttack3" = "Cận chiến 2"
tr "game_spell_displayname_TwitchExpunge" = "Nhiễm Khuẩn"
tr "game_spell_displayname_TwitchFullAutomatic" = "Nhắm Mắt Bắn Bừa"
tr "game_spell_displayname_TwitchGangsterFullAutomatic" = "Chuột Chít Chíu Chíu"
tr "game_spell_displayname_TwitchGangsterUlt" = "Chuột Chít Chíu Chíu"
tr "game_spell_displayname_TwitchHideInShadows" = "Đột Kích"
tr "game_spell_displayname_TwitchUlt" = "Nhắm Mắt Bắn Bừa"
tr "game_spell_displayname_TwitchVenomCask" = "Độc Suy Nhược"
tr "game_spell_displayname_TwoShivPoison" = "Dao Độc"
tr "game_spell_displayname_UdyrBearAttack" = "Gấu đánh thường"
tr "game_spell_displayname_UdyrBearStance" = "Võ Gấu"
tr "game_spell_displayname_UdyrPhoenixActivation" = "Võ Phượng Hoàng: Kích hoạt"
tr "game_spell_displayname_UdyrPhoenixAttack" = "Võ Phượng Hoàng đánh thường"
tr "game_spell_displayname_UdyrPhoenixStance" = "Võ Phượng Hoàng"
tr "game_spell_displayname_UdyrTigerAttack" = "Võ Hổ đánh thường"
tr "game_spell_displayname_UdyrTigerPunchBleed" = "Võ Hổ: Kích hoạt"
tr "game_spell_displayname_UdyrTigerStance" = "Võ Hổ"
tr "game_spell_displayname_UdyrTurtleAttack" = "Võ Rùa đánh thường"
tr "game_spell_displayname_UdyrTurtleStance" = "Võ Rùa"
tr "game_spell_displayname_UFSlash" = "Không Thể Cản Phá"
tr "game_spell_displayname_UndyingRage" = "Từ Chối Tử Thần"
tr "game_spell_displayname_UnstoppableForce" = "Không Thể Cản Phá"
tr "game_spell_displayname_UrgotE" = "Khinh Thị"
tr "game_spell_displayname_UrgotQ" = "Lựu Đạn Ăn Mòn"
tr "game_spell_displayname_UrgotR" = "Mũi Khoan Tử Thần"
tr "game_spell_displayname_UrgotRRecast" = "Khoan Dung"
tr "game_spell_displayname_UrgotW" = "Càn Quét"
tr "game_spell_displayname_VarusE" = "Mưa Tên"
tr "game_spell_displayname_VarusR" = "Sợi Xích Tội Lỗi"
tr "game_spell_displayname_VarusW" = "Tên Độc"
tr "game_spell_displayname_VayneCondemn" = "Kết Án"
tr "game_spell_displayname_VayneInquisition" = "Giờ Khắc Cuối Cùng"
tr "game_spell_displayname_VayneSilveredBolts" = "Mũi Tên Bạc"
tr "game_spell_displayname_VayneTumble" = "Nhào Lộn"
tr "game_spell_displayname_VeigarBalefulStrike" = "Điềm Gở"
tr "game_spell_displayname_VeigarDarkMatter" = "Thiên Thạch Đen"
tr "game_spell_displayname_VeigarEventHorizon" = "Bẻ Cong Không Gian"
tr "game_spell_displayname_VeigarR" = "Vụ Nổ Vũ Trụ"
tr "game_spell_displayname_VelkozE" = "Phá Vỡ Kết Cấu"
tr "game_spell_displayname_VelkozPassive" = "Phân Rã Hữu Cơ"
tr "game_spell_displayname_VelkozQ" = "Phân Hạch Plasma"
tr "game_spell_displayname_VelkozR" = "Tia Phân Hủy Sự Sống"
tr "game_spell_displayname_VelkozResearchProc" = "Phân Rã Hữu Cơ"
tr "game_spell_displayname_VelkozW" = "Vết Rách Hư Không"
tr "game_spell_displayname_ViE" = "Cú Đấm Xuyên Thấu"
tr "game_spell_displayname_ViktorChaosStorm" = "Bão Điện Từ"
tr "game_spell_displayname_ViktorChaosStormGuide" = "Bão Điện Từ"
tr "game_spell_displayname_ViktorDeathRay" = "Tia Chết Chóc"
tr "game_spell_displayname_ViktorGravitonField" = "Trường Trọng Lực"
tr "game_spell_displayname_ViktorPowerTransfer" = "Chuyển Hóa Năng Lượng"
tr "game_spell_displayname_ViQ" = "Cú Đấm Bùng Nổ"
tr "game_spell_displayname_ViR" = "Tả Xung Hữu Đột"
tr "game_spell_displayname_ViW" = "Cú Đấm Phá Giáp"
tr "game_spell_displayname_VladimirE" = "Thủy Triều Máu"
tr "game_spell_displayname_VladimirHemoplague" = "Máu Độc"
tr "game_spell_displayname_VladimirQ" = "Truyền Máu"
tr "game_spell_displayname_VladimirSanguinePool" = "Hồ Máu"
tr "game_spell_displayname_VolibearE" = "Sấm Gầm"
tr "game_spell_displayname_VolibearQ" = "Truy Kích "
tr "game_spell_displayname_VolibearR" = "Vuốt Sấm Sét"
tr "game_spell_displayname_VolibearW" = "Nổi điên"
tr "game_spell_displayname_Volley" = "Tán Xạ Tiễn"
tr "game_spell_displayname_VorpalSpikes" = "Phóng Gai"
tr "game_spell_displayname_Warwick" = ""
tr "game_spell_displayname_WarwickE" = "Gầm Thét"
tr "game_spell_displayname_WarwickP" = "Đói Khát"
tr "game_spell_displayname_WarwickQ" = "Cắn Xé"
tr "game_spell_displayname_WarwickR" = "Khóa Chết"
tr "game_spell_displayname_WarwickW" = "Mùi Máu"
tr "game_spell_displayname_WildCards" = "Phi Bài"
tr "game_spell_displayname_XayahE" = "Triệu Hồi Lông Vũ"
tr "game_spell_displayname_XayahQ" = "Phi Dao Đôi"
tr "game_spell_displayname_XayahR" = "Bão Tố Nổi Dậy"
tr "game_spell_displayname_XayahW" = "Bộ Cánh Chết Người"
tr "game_spell_displayname_XerathArcaneBarrage" = "Vụ Nổ Năng Lượng"
tr "game_spell_displayname_XerathArcaneBarrage2" = "Vụ Nổ Năng Lượng"
tr "game_spell_displayname_XerathArcanopulse" = "Xung Kích Năng Lượng"
tr "game_spell_displayname_XerathArcanopulseChargeUp" = "Xung Kích Năng Lượng"
tr "game_spell_displayname_XerathLocusOfPower" = "Nghi Thức Ma Pháp"
tr "game_spell_displayname_XerathLocusOfPower2" = "Nghi Thức Ma Pháp"
tr "game_spell_displayname_XerathMageSpear" = "Điện Tích Cầu"
tr "game_spell_displayname_XerathPassiveBasicAttack" = "Đòn Đánh Thường"
tr "game_spell_displayname_XinZhaoE" = "Can Trường"
tr "game_spell_displayname_XinZhaoQ" = "Liên Hoàn Tam Kích"
tr "game_spell_displayname_XinZhaoR" = "Bán Nguyệt Thương"
tr "game_spell_displayname_XinZhaoW" = "Phong Lôi Thương"
tr "game_spell_displayname_YasuoDashWrapper" = "Quét Kiếm"
tr "game_spell_displayname_YasuoPassive" = "Đạo của Lãng Khách"
tr "game_spell_displayname_YasuoQW" = "Bão Kiếm"
tr "game_spell_displayname_YasuoRKnockUpComboW" = "Trăn Trối"
tr "game_spell_displayname_YasuoWMovingWall" = "Tường Gió"
tr "game_spell_displayname_YorickE" = "Màn Sương Than Khóc"
tr "game_spell_displayname_YorickQ" = "Tử Lễ"
tr "game_spell_displayname_YorickQ2" = "Thức Tỉnh"
tr "game_spell_displayname_YorickR" = "Khúc Ca Hắc Ám"
tr "game_spell_displayname_YorickW" = "Vòng Tròn Tăm Tối"
tr "game_spell_displayname_ZacE" = "Súng Cao Su "
tr "game_spell_displayname_ZacQ" = "Bàn Tay Co Giãn"
tr "game_spell_displayname_ZacQAttack" = "Đập Vào Nhau"
tr "game_spell_displayname_ZacR" = "Nảy Nảy Nảy!"
tr "game_spell_displayname_ZacW" = "Chất Bất Ổn"
tr "game_spell_displayname_ZedMarker" = "Khinh Thường Kẻ Yếu"
tr "game_spell_displayname_ZedR2" = "Dịch Chuyển Bóng Tối"
tr "game_spell_displayname_ZedW2" = "Dịch Chuyển Bóng Tối"
tr "game_spell_displayname_ZephyrsLamentBurn" = "Mặt Nạ Đọa Đầy Liandry"
tr "game_spell_displayname_ZiggsE" = "Bãi Mìn"
tr "game_spell_displayname_ZiggsPassiveAttack" = "Dễ Nổi Điên"
tr "game_spell_displayname_ZiggsQ" = "Bom Nảy"
tr "game_spell_displayname_ZiggsR" = "Siêu Bom Địa Ngục"
tr "game_spell_displayname_ZiggsW" = "Gói Chất Nổ"
tr "game_spell_displayname_ZileanPassiveChannel" = "Lọ Trữ Thời Gian"
tr "game_spell_displayname_ZileanQ" = "Bom Hẹn Giờ"
tr "game_spell_displayname_ZileanW" = "Rút Ngắn Thời Gian"
tr "game_spell_displayname_ZoeE" = "Bong Bóng Ngủ"
tr "game_spell_displayname_ZoePassive" = "Lấp La Lấp Lánh!"
tr "game_spell_displayname_ZoeQ" = "Nghịch Sao"
tr "game_spell_displayname_ZoeRv4" = "Vòng Xuyên Thấu"
tr "game_spell_displayname_ZoeW" = "Kẻ Trộm Phép"
tr "game_spell_displayname_ZyraE" = "Rễ Cây Trói Buộc"
tr "game_spell_displayname_ZyraEPlant" = "Cây Quất Roi"
tr "game_spell_displayname_ZyraEPlantAttack" = "Cây Quất Roi"
tr "game_spell_displayname_ZyraP" = "Khu Vườn Gai Góc"
tr "game_spell_displayname_ZyraQ" = "Bó Gai Chết Chóc"
tr "game_spell_displayname_ZyraQPlant" = "Cây Phun Gai"
tr "game_spell_displayname_ZyraQPlantMissile" = "Cây Phun Gai"
tr "game_spell_displayname_ZyraR" = "Bụi Gai Kỳ Dị"
tr "game_spell_displayname_ZyraSeedTrapVision" = "Lộ Diện"
tr "game_spell_displayname_ZyraW" = "Xum Xuê"
tr "game_spell_Kayn_E_main_0" = "Kayn nhận thêm @Effect1Amount@% tốc độ di chuyển và có thể đi xuyên địa hình trong @Effect2Amount@ giây. Trong lần đầu bước vào địa hình, gã ta được hồi lại @Effect7Amount@ (+@CharBonusPhysical@) Máu.
Sát Thủ Bóng Tối: Hồi chiêu đặt thành @AssassinCDReduction@ , nhận thêm tốc độ di chuyển và được miễn nhiễm làm chậm."
tr "game_spell_Kayn_E_main_1" = "Kayn nhận thêm @Effect1Amount@% tốc độ di chuyển, miễn nhiễm làm chậm và khả năng đi xuyên địa hình trong @Effect2Amount@ giây. Hồi chiêu đổi thành @AssassinCDReduction@ giây. Trong lần đầu bước vào địa hình, gã sẽ được hồi @Effect7Amount@ (+@CharBonusPhysical@) máu và lượng tốc độ di chuyển cộng thêm được tăng lên @Effect5Amount@%."
tr "game_spell_Kayn_E_main_2" = "Rhaast nhận thêm @Effect1Amount@% tốc độ di chuyển và có khả năng đi xuyên địa hình trong @Effect2Amount@ giây. Khi vừa bước vào địa hình, hắn được hồi máu bằng @Effect7Amount@ (+@CharBonusPhysical@)."
tr "game_spell_Kayn_P_main_0" = "Kayn nắm giữ món vũ khí cổ đại và chiến đấu với Rhaast, darkin tồn tại bên trong nó, để giành quyền kiểm soát. Một người sẽ thắng, kẻ còn lại sẽ chết.
Darkin Rhaast sẽ trỗi dậy mạnh mẽ khi chiến đấu với đối phương cận chiến, trong khi săn đuổi những kẻ địch tầm xa sẽ cường hóa cho Kayn, Sát Thủ Bóng Tối.
Darkin: Hồi máu bằng một phần sát thương kĩ năng gây ra lên tướng
Sát Thủ Bóng Tối: Gây thêm sát thương trong vài giây đầu khi giao tranh với tướng đối phương."
tr "game_spell_Kayn_P_main_1" = "Trong @f5@ giây đầu tiên khi chiến đấu với tướng, gây @f6@% tổng sát thương gây ra lên tướng thành sát thương phép cộng thêm.
Hồi lại sau @f8@ giây ngoài giao tranh với tướng."
tr "game_spell_Kayn_P_main_2" = "Hồi máu bằng @f7*100@% sát thương kĩ năng gây ra lên tướng. "
tr "game_spell_Kayn_Q_Dmg_0" = "Sát thương
"
tr "game_spell_Kayn_Q_Dmg_1" = "Sát thương
"
tr "game_spell_Kayn_Q_Dmg_2" = ""
tr "game_spell_Kayn_Q_Dmg_Amount_0" = "@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
"
tr "game_spell_Kayn_Q_Dmg_Amount_1" = "@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
"
tr "game_spell_Kayn_Q_Dmg_Amount_2" = ""
tr "game_spell_Kayn_Q_main_0" = "Kayn lướt lên và trảm đối phương xung quanh. Cú lướt và đòn trảm đều gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý.
Darkin: Gây sát thương theo phần trăm máu tối đa của mục tiêu."
tr "game_spell_Kayn_Q_main_1" = "Rhaast lướt tới trước và chém vào các kẻ địch xung quanh. Cả pha lướt lẫn chém đều gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý."
tr "game_spell_Kayn_Q_main_2" = "Rhaast lướt lên và trảm đối phương xung quanh. Cú lướt và đòn trảm đều gây @f6@ sát thương vật lý + @f5@% Máu tối đa của mục tiêu (max: @Effect5Amount@ vs monsters)."
tr "game_spell_Kayn_R_Damage_0" = "Sát thương
"
tr "game_spell_Kayn_R_Damage_1" = "Sát thương
"
tr "game_spell_Kayn_R_Damage_2" = ""
tr "game_spell_Kayn_R_Damage_Amount_0" = "@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
"
tr "game_spell_Kayn_R_Damage_Amount_1" = "@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
"
tr "game_spell_Kayn_R_Damage_Amount_2" = ""
tr "game_spell_Kayn_R_main_0" = "Kayn nhập vào một tướng đối phương gần đây gã vừa gây sát thương, trở nên không thể bị định vị trong @Effect4Amount@ giây. Tái kích hoạt để kết thúc hiệu ứng sớm hơn. Khi kết thúc Nhập, mục tiêu nhận @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý.
Sát Thủ Bóng Tối:Tăng thêm tầm sử dụng lẫn tầm phóng ra và đặt lại Lưỡi Hái Darkin khi thoát ra.
Darkin: Gây sát thương theo phần trăm máu tối đa và hồi máu dựa trên máu tối đa của mục tiêu."
tr "game_spell_Kayn_R_main_1" = "Kayn nhập vào một tướng đối phương gần đây gã vừa gây sát thương, trở nên không thể bị định vị trong @Effect4Amount@ giây. Tái kích hoạt để kết thúc kĩ năng sớm hơn. Khi kết thúc Nhập, Hồi chiêu của Lưỡi Hái Darkin được đặt lại, mục tiêu nhận @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý và Kayn có thể phóng ra xa mục tiêu hơn một chút."
tr "game_spell_Kayn_R_main_2" = "Rhaast nhập vào một tướng đối phương gần đây gã vừa gây sát thương, trở nên không thể bị định vị trong @Effect4Amount@ giây. Tái kích hoạt để kết thúc hiệu ứng sớm hơn. Khi kết thúc Nhập, mục tiêu nhận @f5@%máu tối đa của chúng thành sát thương vật lý và Rhaast hồi máu bằng @f6@% máu tối đa của mục tiêu."
tr "game_spell_Kayn_W_maintext_0" = "Kayn gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý và làm chậm đối phương trúng chiêu đi @Effect3Amount*-100@%, giảm dần trong @Effect5Amount@ giây tiếp theo.
Sát Thủ Bóng Tối: Được tăng tầm và có thể di chuyển trong thời gian tung chiêu.
Darkin: Hất tung kẻ địch trúng chiêu."
tr "game_spell_Kayn_W_maintext_1" = "Kayn tạo ra một Phân Thân Bóng Tối, thứ sẽ thi triển Phá hộ gã ta. Gây @f3@ (+@f4@) sát thương vật lý và làm chậm đối phương trúng chiêu đi @f5@%, giảm dần trong @f6.1@ giây sau đó."
tr "game_spell_Kayn_W_maintext_2" = "Rhaast gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý. Đối phương trúng chiêu bị hất tung trong @Effect2Amount@ giây và bị làm chậm đi @Effect3Amount*-100@%, giảm dần trong @Effect5Amount@ giây sau đó."
tr "game_spell_levelup_*" = ""
tr "game_spell_levelup_AbsoluteZero" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương tối đa
Lá chắn cơ bản
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@f3@ -> @f4@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_ArmsmasterRelentlessAttack" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Tốc độ đánh
Sát thương@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_AsheQ" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Tốc độ Đánh cộng thêm
Tỷ lệ sát thương liên hoàn tiễn@Effect4Amount@% -> @Effect4AmountNL@%
@Effect6Amount@ -> @Effect6AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_AsheSpiritOfTheHawk" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Thời gian hồi@AmmoRechargeTime@ -> @AmmoRechargeTimeNL@"
tr "game_spell_levelup_AspectOfTheCougar" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương Cắn Xé
Sát thương Cắn Xé tăng cường
Sát thương Vồ
Sát thương Vả
Sát thương Vồ tăng cường@f1@ -> @f6@
@f4@% -> @f5@%
@f7@ -> @f8@
@f9@ -> @f10@
@f2@ -> @f3@"
tr "game_spell_levelup_AurelionSolE" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc ấn [Ctrl-@Hotkey@].Tốc độ Di chuyển Tối đa
Quãng đường Bay
Hồi chiêu@Effect2Amount@% -> @Effect2AmountNL@%
@Effect3Amount@ -> @Effect3AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
"
tr "game_spell_levelup_AurelionSolECancelButton" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc ấn [Ctrl-@Hotkey@].Tốc độ Di chuyển Tối đa
Quãng đường Bay
Hồi chiêu@f6@% -> @f7@%
@f8@ -> @f9@
@f10@ -> @f11@
"
tr "game_spell_levelup_AurelionSolQ" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc ấn [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Thời gian Choáng
Tiêu hao@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect4Amount@ -> @Effect4AmountNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_AurelionSolQCancelButton" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc ấn [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Thời gian Choáng
Tiêu hao@f6@ -> @f7@
@f8@ -> @f9@
@f10@ -> @f11@"
tr "game_spell_levelup_AurelionSolR" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc ấn [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Làm chậm
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@% -> @Effect2AmountNL@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
"
tr "game_spell_levelup_AurelionSolW" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc ấn [Ctrl-@Hotkey@].Tăng sát thương nội tại
Năng lượng sử dụng mỗi giây
Hồi chiêu@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Effect3Amount@ -> @Effect3AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_AurelionSolWToggleOff" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc ấn [Ctrl-@Hotkey@].Tăng sát thương nội tại
Tiêu hao mỗi giây
Hồi chiêu@f6@ -> @f7@
@f8@ -> @f9@
@f10@ -> @f11@"
tr "game_spell_levelup_AzirEWrapper" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Lá chắn
Sát thương
Hồi chiêu@Effect4Amount@ -> @Effect4AmountNL@
@Effect3Amount@ -> @Effect3AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_AzirQWrapper" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_AzirR" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Số Binh Sĩ
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect3Amount@ -> @Effect3AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_AzirW" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Thời gian Nạp lại
Tốc độ Đánh Nội tại
Tốc độ Đánh với Lính@AmmoRechargeTime@ -> @AmmoRechargeTimeNL@
@Effect3Amount*100@% -> @Effect3AmountNL*100@%
@Effect7Amount*100@% -> @Effect7AmountNL*100@%"
tr "game_spell_levelup_BantamTrap" = "Cấp tiếp theo - Nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Tỉ lệ Làm chậm
Tầm nảy tối đa
Thời gian Tái tạo
Tầm Sử dụng
@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@% -> @Effect2AmountNL@%
@Effect6Amount@ Teemos -> @Effect6AmountNL@ Teemos
@f1@ -> @f2@
@Effect8Amount@ -> @Effect8AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_BardE" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Thời gian hồi chiêu
Tăng Tốc Đồng Minh@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Effect2Amount@% -> @Effect2AmountNL@%"
tr "game_spell_levelup_BardQ" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Thời gian làm chậm
Thời gian làm choáng
Thời gian hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_BardR" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Thời gian hồi chiêu@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_BardW" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Hồi máu Cơ bản
Hồi máu Tối đa@Effect5Amount@ -> @Effect5AmountNL@
@Effect6Amount@ -> @Effect6AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_BlessingoftheLizardElder" = ""
tr "game_spell_levelup_BlindingDart" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Thời gian hiệu lực
Năng lượng sử dụng@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_BlindMonkEOne" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương Địa Chấn
Làm chậm@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@% -> @Effect2AmountNL@%"
tr "game_spell_levelup_BlindMonkETwo" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương Địa Chấn
% Tốc độ Di chuyển bị Dư Chấn@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@% -> @Effect2AmountNL@%"
tr "game_spell_levelup_BlindMonkQOne" = "Cấp tiếp theo - Nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương Sóng Âm
Sát thương Tối thiểu Vô Ảnh Cước
Sát thương Tối đa Vô Ảnh Cước
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Effect3Amount@ -> @Effect3AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_BlindMonkQTwo" = "Cấp tiếp theo - Nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương Sóng Âm
Sát thương Tối thiểu Vô Ảnh Cước
Sát thương Tối đa Vô Ảnh Cước
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Effect3Amount@ -> @Effect3AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_BlindMonkR" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Thời gian hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_BlindMonkRKick" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Sát thương thêm từ Máu
Thời gian hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect3Amount@ -> @Effect3AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_BlindMonkWOne" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Giáp máu từ Hộ Thể
% Hút Máu / Hút Máu Phép từ Kiên Định@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@% -> @Effect2AmountNL@%"
tr "game_spell_levelup_BlindMonkWTwo" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Giáp máu từ Hộ Thể
% Hút Máu / Hút Máu Phép từ Kiên Định@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@% -> @Effect2AmountNL@%"
tr "game_spell_levelup_BrandE" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Hồi chiêu
Năng lượng tiêu hao@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_BrandQ" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_BrandR" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương mỗi lần nảy
Làm chậm
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect4Amount@% -> @Effect4AmountNL@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_BrandW" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Hồi chiêu
Tiêu hao@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_BraumE" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Thời gian khiên tồn tại
Giảm sát thương
Thời gian hồi chiêu
Năng lượng sử dụng @Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Effect3Amount@% -> @Effect3AmountNL@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_BraumQ" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Thời gian hồi chiêu
Năng lượng sử dụng@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_BraumRWrapper" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Thời gian hất lên không
Làm chậm
Thời gian hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect5Amount@ -> @Effect5AmountNL@
@Effect4Amount@% -> @Effect4AmountNL@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_BraumW" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Giáp Cơ bản
Kháng Phép Cơ bản
Gia tăng Phòng ngự
Hồi chiêu
Tiêu hao@Effect4Amount@ -> @Effect4AmountNL@
@Effect5Amount@ -> @Effect5AmountNL@
@Effect3Amount@% -> @Effect3AmountNL@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_Burning" = ""
tr "game_spell_levelup_BurningAgony" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Giảm Khống chế
Tiêu hao @Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect5Amount*100@% -> @Effect5AmountNL*100@%
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_Bushwhack" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@]. Sát thương Bẫy
Hồi chiêu Bẫy
Tiêu hao Bẫy@Effect7Amount@ -> @Effect7AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_BusterShot" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Khoảng cách đẩy lùi
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_CaitlynAceintheHole" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Tầm xa
Thời gian hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_CaitlynEntrapment" = "Cấp tiếp theo - nhấp để tăng cấp hoặc nhấn [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_CaitlynHeadshotMissile" = ""
tr "game_spell_levelup_CaitlynPiltoverPeacemaker" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Tỉ lệ Tổng Sức mạnh Công kích
Hồi chiêu
Tiêu hao@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect5Amount*100@% -> @Effect5AmountNL*100@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_CaitlynYordleTrap" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương Thiện Xạ lên Mục tiêu Dính bẫy
Tỉ lệ Sức mạnh Công kích Cộng thêm
Thời gian Hồi bẫy
Số bẫy Tối đa
Thời gian Bẫy tồn tại@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Effect7Amount@% -> @Effect7AmountNL@%
@AmmoRechargeTime@ -> @AmmoRechargeTimeNL@
@Effect4Amount@ -> @Effect4AmountNL@
@Effect3Amount@ -> @Effect3AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_CamilleE" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Hồi chiêu
Sát thương
Tốc đánh@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Effect3Amount@ -> @Effect3AmountNL@
@Effect2Amount*100@% -> @Effect2AmountNL*100@%"
tr "game_spell_levelup_CamilleQ" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Tỉ lệ SMCK
Hồi chiêu
Tốc chạy@Effect3Amount*100@% -> @Effect3AmountNL*100@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Effect4Amount*100@% -> @Effect4AmountNL*100@%"
tr "game_spell_levelup_CamilleR" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Thời gian
Hồi chiêu
Sát thương cộng thêm
Sát thương theo máu hiện tại@Effect3Amount@ -> @Effect3AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Effect1Amount@% -> @Effect1AmountNL@%"
tr "game_spell_levelup_CamilleW" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Tiêu hao
Sát thương
Sát thương theo máu tối đa
Hồi chiêu@Cost@ -> @CostNL@
@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect5Amount*100@% -> @Effect5AmountNL*100@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_CardmasterStack" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương cộng thêm
Tốc độ đánh gia tăng @Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect3Amount@% -> @Effect3AmountNL@%"
tr "game_spell_levelup_CarpetBomb" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_CassiopeiaE" = "Cấp tiếp theo - Nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương độc cộng thêm
Tiêu hao@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_CassiopeiaQ" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát Thương Cơ Bản
Tốc Độ Di Chuyển
Tiêu Hao Năng Lượng@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect3Amount@% -> @Effect3AmountNL@%
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_CassiopeiaR" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_CassiopeiaW" = "Cấp tiếp theo - Click để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Làm chậm
Hồi chiêu
Tiêu hao Năng Lượng@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@% -> @Effect2AmountNL@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_ChronoShift" = "Cấp tiếp theo – nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Máu hồi phục
Thời gian hồi chiêu
Năng lượng sử dụng@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_Consume" = "Cấp tiếp theo - Nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương lên lính và quái
Sát thương lên tướng
Hồi máu
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect3Amount@ -> @Effect3AmountNL@
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_CorpseExplosion" = "Cấp tiếp theoSát thương@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_Crowstorm" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_Crystallize" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Chiều rộng@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_DariusExecuteRank3" = "Cấp tiếp theo – nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Thời gian hồi chiêu
Sát thương cơ bản
Năng lượng phục hồi@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect4Amount@ -> @Effect4AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_DariusHemo" = "Cấp Tiếp theo – nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Bỏ qua Giáp
Thời gian hồi chiêu @Effect1Amount@% -> @Effect1AmountNL@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_DariusHemoMarker" = "Cấp Tiếp theo – nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Bỏ qua Giáp
Thời gian hồi chiêu @Effect1Amount@% -> @Effect1AmountNL@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_Deceive" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Thời gian Tàng Hình
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect3Amount@ -> @Effect3AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_DefensiveBallCurl" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].% Giáp cộng thêm
% Kháng Phép cộng thêm@Effect6Amount@% -> @Effect6AmountNL@%
@Effect7Amount@% -> @Effect7AmountNL@%"
tr "game_spell_levelup_DefensiveBallCurlCancel" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].% Giáp cộng thêm
% Kháng Phép cộng thêm@Effect6Amount@% -> @Effect6AmountNL@%
@Effect7Amount@% -> @Effect7AmountNL@%"
tr "game_spell_levelup_Destiny" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Thời gian hiệu lực
Thời gian hồi chiêu
Năng lượng sử dụng@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_DetonatingShot" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương nổ nội tại
Sát thương nổ cơ bản
Tiêu hao
Sức mạnh Công kích cộng thêm@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect4Amount@ -> @Effect4AmountNL@
@Cost@ -> @CostNL@
@Effect5Amount*100@% -> @Effect5AmountNL*100@%"
tr "game_spell_levelup_DianaArc" = "Cấp tiếp theo – nhấp để lên cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương phép
Thời gian hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_DianaOrbs" = "Cấp tiếp theo – nhấp để lên cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Lớp giáp máu
Năng lượng sử dụng@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Effect3Amount@ -> @Effect3AmountNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_DianaTeleport" = "Cấp tiếp theo – nhấp để lên cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương phép
Năng lượng sử dụng
Thời gian hồi chiêu@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Cost@ -> @CostNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_DianaVortex" = "Cấp tiếp theo – nhấp để lên cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Tốc độ Đánh
Làm chậm
Hồi chiêu@Effect3Amount*100@% -> @Effect3AmountNL*100@%
@Effect1Amount*-100@% -> @Effect1AmountNL*-100@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_Disintegrate" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Năng lượng sử dụng@BaseDamage@ -> @BaseDamageNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_DragonBurning" = ""
tr "game_spell_levelup_Drain" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương mỗi giây
Hồi chiêu
Tiêu hao
Tỉ lệ hút máu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Cost@ -> @CostNL@
@Effect3Amount@% -> @Effect3AmountNL@%"
tr "game_spell_levelup_DravenDot" = "lên cấp"
tr "game_spell_levelup_DravenDoubleShot" = "Cấp Tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Làm chậm
Thời gian hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@% -> @Effect2AmountNL@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_DravenFury" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Tốc đánh
Tiêu hao
Tốc chạy@Effect4Amount@% -> @Effect4AmountNL@%
@Cost@ -> @CostNL@
@Effect2Amount@% -> @Effect2AmountNL@%"
tr "game_spell_levelup_DravenRCast" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Thời gian hồi chiêu @Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_DravenRDoublecast" = "Cấp Tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Thời gian hồi chiêu @Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_DravenSpinning" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương cơ bản
Tỉ lệ SMCK cộng thêm
Hồi chiêu@Effect5Amount@ -> @Effect5AmountNL@
@Effect2Amount@% -> @Effect2AmountNL@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_DrawABead" = "Cấp tiếp theoKhoảng cách @Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_EkkoE" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Thời gian hồi chiêu
Năng lượng sử dụng@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_EkkoPassive" = ""
tr "game_spell_levelup_EkkoQ" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương Tung ra
Sát thương Thu về
Làm chậm
Hồi chiêu
Tiêu hao@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect3Amount@ -> @Effect3AmountNL@
@Effect2Amount*-100@% -> @Effect2AmountNL*-100@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_EkkoR" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Hồi máu cố định
Thời gian hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect3Amount@ -> @Effect3AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_EkkoW" = "Lên Cấp - nhấn để tăng điểm hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Lá chắn
Hồi chiêu
Tiêu hao@Effect4Amount@ -> @Effect4AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_EliseHumanE" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Thời gian làm choáng
Thời gian hồi chiêu@Effect5Amount@ -> @Effect5AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_EliseHumanQ" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương phun độc
Sát thương cắn độc
Sát thương tối đa lên quái
Năng lượng sử dụng@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect5Amount@ -> @Effect5AmountNL@
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_EliseHumanW" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Năng lượng sử dụng@Effect3Amount@ -> @Effect3AmountNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_EliseR" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương ở dạng Nhện
Sát thương thêm của Nhện Con
Số Nhện Con tối đa
Giáp Nhện Con
Kháng Phép Nhện Con@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect5Amount@ -> @Effect5AmountNL@
@Effect6Amount@ -> @Effect6AmountNL@
@Effect7Amount@ -> @Effect7AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_EliseRDummy" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương ở dạng Nhện
Sát thương thêm của bầy Nhện Con
Sát thương khu vực giảm đi lên Nhện Con
Số Nhện Con tối đa@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect4Amount@% -> @Effect4AmountNL@%
@Effect5Amount@ -> @Effect5AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_EliseRSpider" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương ở dạng Nhện
Sát thương thêm của bầy Nhện Con
Số Nhện Con tối đa
Giáp Nhện Con
Kháng Phép Nhện Con@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect5Amount@ -> @Effect5AmountNL@
@Effect6Amount@ -> @Effect6AmountNL@
@Effect7Amount@ -> @Effect7AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_EliseSpiderE" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Thời gian hồi chiêu
Khuếch đại sát thương Nữ hoàng Nhền nhện@Effect3Amount@ -> @Effect3AmountNL@
@Effect6Amount@% -> @Effect6AmountNL@%"
tr "game_spell_levelup_EliseSpiderlingBasicAttack" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương Lưới Nhện
Thời gian hồi Lưới Nhện@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_EliseSpiderQ" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương cắn độc
Sát thương phun độc
Sát thương tối đa lên quái@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect5Amount@ -> @Effect5AmountNL@
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_EliseSpiderW" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Tốc độ Đánh nội tại của Nhện Con
Tốc độ Đánh khi kích hoạt@Effect5Amount@% -> @Effect5AmountNL@%
@Effect2Amount@% -> @Effect2AmountNL@%"
tr "game_spell_levelup_EnchantedCrystalArrow" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Thời gian hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_EvelynnE" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương Cơ bản
Sát thương Cường hóa
Tiêu hao@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_EvelynnQ" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương Roi và Gai
Sát thương Cộng thêm
Tiêu hao@Effect5Amount@ -> @Effect5AmountNL@
@Effect4Amount@ -> @Effect4AmountNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_EvelynnR" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Sát thương Cường hóa
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect1Amount*2@ -> @Effect1AmountNL*2@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_EvelynnW" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Thời gian Mê Hoặc
Giảm Kháng Phép
Sát thương lên Quái
Hồi chiêu
Tầm@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Effect9Amount*100@% -> @Effect9AmountNL*100@%
@Effect7Amount@ -> @Effect7AmountNL@
@f8@ -> @f9@
@CastRange@ -> @CastRangeNL@"
tr "game_spell_levelup_EyeOfTheStorm" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Lá chắn
Sức mạnh Công kích Cộng thêm
Hồi chiêu
Tiêu hao @Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_Feast" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương Tướng
Máu mỗi Cộng dồn@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Effect3Amount@ -> @Effect3AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_FeralScream" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Hồi chiêu
Thời gian Câm lặng
Tiêu hao@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_FiddlesticksDarkWind" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Tiêu hao@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_FioraE" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương chí mạng
Hồi chiêu
Tiêu hao@Effect6Amount@% -> @Effect6AmountNL@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_FioraQ" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Tỉ lệ SMCK cộng thêm
Hồi chiêu
Tiêu hao@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_FioraR" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Thời gian Hồi chiêu
Tốc độ Di chuyển Kiêm sư
Hồi máu Mỗi Giây@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Effect2Amount@% -> @Effect2AmountNL@%
@Effect7Amount@ -> @Effect7AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_FioraW" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Thời gian Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_FizzE" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Tỉ lệ làm chậm
Tiêu hao
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@% -> @Effect2AmountNL@%
@Cost@ -> @CostNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_FizzQ" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương phép
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_FizzR" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương Cá Nhỏ
Sát thương Cá Vừa
Sát thương Cá Lớn
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Effect3Amount@ -> @Effect3AmountNL@
@Cooldown@ ->@CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_FizzW" = "Cấp tiếp theo - nhấp để tăng điểm hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương Nội tại / Kích hoạt
Sát thương Kích hoạt Cường hóa
Hồi chiêu
Tiêu hao
Năng lượng Hoàn trả@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect3Amount*3@ -> @Effect3AmountNL*3@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Cost@ -> @CostNL@
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_FlashFrost" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Thời gian choáng
Hồi chiêu
Tiêu hao @Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect4Amount@ -> @Effect4AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_Fling" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Sát thương Máu Tối đa
Thời gian Trói chân
Tiêu hao @Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect3Amount@% -> @Effect3AmountNL@%
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_ForcePulse" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Làm chậm
Tiêu hao@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@% -> @Effect2AmountNL@%
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_Frostbite" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Năng lượng sử dụng@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_GalioE" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_GalioQ" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương luồng gió
Sát thương lốc xoáy
Hồi chiêu
Tiêu hao@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect5Amount*3@ -> @Effect5AmountNL*3@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_GalioR" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Sát thương Giảm thiểu cho Đồng minh
Tầm
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect5Amount@% -> @Effect5AmountNL@%
@Effect8Amount@ -> @Effect8AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_GalioW" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Tỉ lệ Máu của Lá chắn
Sát thương Phép Giảm thiểu
Sát thương Vật lý Giảm thiểu
Hồi chiêu
Sát thương Tối đa@Effect5Amount@% -> @Effect5AmountNL@%
@Effect1Amount@% -> @Effect1AmountNL@%
@f6@% -> @f7@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@f10@ -> @f12@"
tr "game_spell_levelup_GangplankE" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Thời gian sạc thùng
Làm chậm
Sát thương cộng thêm lên tướng@f2@ -> @f3@
@Effect4Amount@% -> @Effect4AmountNL@%
@Effect3Amount@ -> @Effect3AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_GangplankQWrapper" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Vàng kiếm được
Ngân Xà kiếm được
Tiêu hao@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Effect5Amount@ -> @Effect5AmountNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_GangplankR" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương mỗi đợt
Thời gian hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_GangplankW" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Hồi máu
Hồi chiêu
Tiêu hao@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_GarenE" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương cơ bản mỗi lần trúng
Tổng Tỉ lệ Sức mạnh Công kích mỗi lần trúng@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect3Amount@% -> @Effect3AmountNL@%"
tr "game_spell_levelup_GarenECancel" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương cơ bản mỗi lần trúng
Tổng Tỉ lệ Sức mạnh Công kích mỗi lần trúng@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect3Amount@% -> @Effect3AmountNL@%"
tr "game_spell_levelup_GarenQ" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương thêm
Thời gian hiệu lực tăng tốc chạy@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect4Amount@ -> @Effect4AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_GarenR" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Sát thương theo máu đã tổn thất
Thời gian hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_GarenRPreCast" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Sát thương theo máu đã tổn thất
Thời gian hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@% -> @Effect2AmountNL@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_GarenW" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Tổng Thời gian Tác dụng
Hồi chiêu@Effect4Amount@ -> @Effect4AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_Gate" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Thời gian hiệu lực
Thời gian hồi chiêu
Năng lượng sử dụng@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Effect3Amount@ -> @Effect3AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_GGun" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Giáp / Kháng phép giảm đi@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect4Amount*-1@ -> @Effect4AmountNL*-1@"
tr "game_spell_levelup_GlacialStorm" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương mỗi giây
Lượng làm chậm
Tiêu hao mỗi giây@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect4Amount@% -> @Effect4AmountNL@%
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_GlacialStormSpell" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương mỗi giây
Năng lượng Mỗi Giây@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_GnarE" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Tốc độ Đánh
Thời gian hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@% -> @Effect2AmountNL@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_GnarQ" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương Boomerang
Sát thương tảng đá
Làm chậm
Thời gian hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Effect3Amount@% -> @Effect3AmountNL@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_GnarR" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Thời gian khống chế
Tốc độ Di chuyển quá khích
Thời gian Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect3Amount@ -> @Effect3AmountNL@
@Effect2Amount@% -> @Effect2AmountNL@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_GnarW" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương quá khích
% sát thương quá khích theo máu
Sát thương quá khích lên quái
Sát thương đập phá
Thời gian hồi chiêu đập phá@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@% -> @Effect2AmountNL@%
@Effect4Amount@ -> @Effect4AmountNL@
@Effect3Amount@ -> @Effect3AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_GragasE" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_GragasQ" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
% làm chậm
Thời gian hồi chiêu
Năng lượng sử dụng@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_GragasQToggle" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương nổ
Thời gian hồi chiêu
Năng lượng sử dụng@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_GragasR" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Thời gian hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_GragasW" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương giảm thiểu
Sát thương cơ bản@Effect1Amount@% -> @Effect1AmountNL@%
@Effect3Amount@ -> @Effect3AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_GravesChargeShot" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương chính
Sát thương phụ
Thời gian hồi chiêu @Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_GravesClusterShot" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Thời gian hồi chiêu
Năng lượng sử dụng @Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_GravesMove" = "
Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Giáp Lì Đòn
Hồi chiêu@Effect5Amount@ -> @Effect5AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_GravesQLineSpell" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Tỷ lệ sát thương vật lý khi nổ
Năng lượng tiêu thụ
Thời gian hồi chiêu @Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@ / @Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Effect3Amount@ -> @Effect3AmountNL@
@Cost@ -> @CostNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_GravesSmokeGrenade" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Tiêu hao
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cost@ -> @CostNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_Hallucinate" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương khi chết
Sát thương Hộp Hề nhỏ
Thời gian hoảng sợ Hộp Hề nhỏ
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect6Amount@ -> @Effect6AmountNL@
@Effect7Amount@ -> @Effect7AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_HallucinateFull" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương khi chết
Sát thương Hộp Hề nhỏ
Thời gian hoảng sợ Hộp Hề nhỏ
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect6Amount@ -> @Effect6AmountNL@
@Effect7Amount@ -> @Effect7AmountNL@
@Effect3Amount@ -> @Effect3AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_HallucinateGuide" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương khi chết
Sát thương Hộp Hề nhỏ
Thời gian hoảng sợ Hộp Hề nhỏ
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect6Amount@ -> @Effect6AmountNL@
@Effect7Amount@ -> @Effect7AmountNL@
@Effect3Amount@ -> @Effect3AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_HeimerdingerE" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@ "
tr "game_spell_levelup_HeimerdingerQ" = "Cấp tiếp theo - Nhấn để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương Ụ Súng
Sát thương Chùm Tia@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_HeimerdingerR" = "Cấp tiếp theo - nhấp để tăng điểm hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Hồi chiêu
Sát thương Ụ Súng Tối Tân
Sát thương Công Kích Tia Chớp
Sát thương Bão Lựu Đạn
Sát thương Tối đa Bão Lựu Đạn
Sát thương Lựu Đạn Sấm Sét@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Effect7Amount@ -> @Effect7AmountNL@
@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect8Amount@ -> @Effect8AmountNL@
@Effect5Amount@ -> @Effect5AmountNL@
@Effect10Amount@ -> @Effect10AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_HeimerdingerW" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Hồi chiêu
Sát thương
Sát thương tối đa
Tiêu hao@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect6Amount@ -> @Effect6AmountNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_HowlingGale" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương cơ bản
Sát thương mỗi giây vận sức
Tiêu hao @Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_IllaoiE" = "Cấp tiếp theo - Nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương lên thể xác
Hồi chiêu
Tiêu hao@Effect1Amount@% -> @Effect1AmountNL@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_IllaoiQ" = "Cấp tiếp theo - Nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Cường hóa Đập
Hồi chiêu
Tiêu hao@Effect6Amount*100@ -> @Effect6AmountNL*100@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_IllaoiR" = "Cấp tiếp theo - Nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương cơ bản
Hồi chiêu@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_IllaoiW" = "Cấp tiếp theo - Nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương cơ bản@Effect1Amount*100@ -> @Effect1AmountNL*100@"
tr "game_spell_levelup_Incinerate" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Năng lượng sử dụng@BaseDamage@ -> @BaseDamageNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_InfectedCleaverMissileCast" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương Lan
Sát thương Tối thiểu
Sát thương Tối đa (lên quái)
Tiêu Hao Năng Lượng@Effect2Amount*100@% -> @Effect2AmountNL*100@%
@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect6Amount@ -> @Effect6AmountNL@
@Effect3Amount@ -> @Effect3AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_InfernalGuardian" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Máu của Tibbers
Giáp và Kháng Phép của Tibbers
Sát thương Vật lý của Tibbers
Sát thương thiêu đốt của Tibbers
Hồi chiêu@InitialDamage@ -> @InitialDamageNL@
@TotalHealth@ -> @TotalHealthNL@
@BonusResistances@ -> @BonusResistancesNL@
@TibbersAttackDamage@ -> @TibbersAttackDamageNL@
@AuraDamage@ -> @AuraDamageNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_InfernalGuardianGuide" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Máu của Tibbers
Giáp và Kháng Phép của Tibbers
Sát thương Vật lý của Tibbers
Sát thương thiêu đốt của Tibbers
Hồi chiêu@InitialDamage@ -> @InitialDamageNL@
@TotalHealth@ -> @TotalHealthNL@
@BonusResistances@ -> @BonusResistancesNL@
@TibbersAttackDamage@ -> @TibbersAttackDamageNL@
@AuraDamage@ -> @AuraDamageNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_InsanityPotion" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Chỉ số Cộng thêm
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_IreliaE" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_IreliaQ" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Tỉ lệ hồi máu
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect5Amount@% -> @Effect5AmountNL@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_IreliaR" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Damage
Wall Damage
Wall Duration
Cooldown@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect3Amount@ -> @Effect3AmountNL@
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_IreliaW" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Sát thương Giảm thiểu
Hồi chiêu
Năng lượng@Effect3Amount@ -> @Effect3AmountNL@
@Effect1Amount@% -> @Effect1AmountNL@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_ItemTiamatCleave" = "Trang bị này không thể lên cấp."
tr "game_spell_levelup_JackInTheBox" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Thời gian Hoảng Sợ
Tiêu hao@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect3Amount@ -> @Effect3AmountNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_JarvanIVCataclysm" = "Cấp tiếp theo - Nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Thời gian hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_JarvanIVDemacianStandard" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Tốc độ Đánh Nội tại
Tốc độ Đánh Kích hoạt@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Effect3Amount*100@% -> @Effect3AmountNL*100@%
@Effect3Amount*100@% -> @Effect3AmountNL*100@%"
tr "game_spell_levelup_JarvanIVDragonStrike" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Giảm giáp
Thời gian hồi chiêu
Năng lượng Sử dụng@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@% -> @Effect2AmountNL@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_JarvanIVGoldenAegis" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Lá chắn
Lá chắn phần trăm máu cộng thêm
Làm chậm@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect6Amount*100@ -> @Effect6AmountNL*100@
@Effect2Amount@% -> @Effect2AmountNL@%"
tr "game_spell_levelup_JarvanIVMartialCadenceAttack" = ""
tr "game_spell_levelup_JavelinToss" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương tối thiểu của Lao
Sát thương tối đa của Lao
Năng lượng Phóng Lao@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_JaxCounterStrike" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Thời gian hồi chiêu
Sát thương
Năng lượng sử dụng@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cost@ -> @CostNL@ "
tr "game_spell_levelup_JaxEmpowerTwo" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Thời gian hồi chiêu @Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_JaxLeapStrike" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Thời gian hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_JaxRelentlessAssault" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương nội tại
Giáp cộng thêm
Kháng phép cộng thêm@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect3Amount@ -> @Effect3AmountNL@
@Effect3Amount@ -> @Effect3AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_JayceAccelerator" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Tốc độ di chuyển cộng thêm@Effect1Amount@% -> @Effect1AmountNL@%"
tr "game_spell_levelup_JayceHyperCharge" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương mỗi phát bắn
Thời gian hồi chiêu@Effect4Amount*100@% -> @Effect4AmountNL*100@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_JayceShockBlast" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Năng lượng sử dụng@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_JayceStanceGtH" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Chuyển hóa Pháo: Giáp/Kháng phép xuyên phá
Chuyển hóa Búa: Sát thương cộng thêm
Nội tại Búa: Giáp và Kháng phép cộng thêm@Effect2Amount@% -> @Effect2AmountNL@%
@Effect5Amount@ -> @Effect5AmountNL@
@Effect4Amount@ -> @Effect4AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_JayceStanceHtG" = "Cấp tiếp theo – nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Chuyển Pháo: Xuyên phá Giáp/Kháng phép
Chuyển Búa: Sát thương thêm
Nội tại Búa: Thêm Giáp và Kháng phép@Effect2Amount@% -> @Effect2AmountNL@%
@Effect5Amount@ -> @Effect5AmountNL@
@Effect4Amount@ -> @Effect4AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_JayceStaticField" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Năng lượng phục hồi mỗi đòn đánh@Effect4Amount@ -> @Effect4AmountNL@
@Effect5Amount@ -> @Effect5AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_JayceThunderingBlow" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].% Máu tối đa
Hồi chiêu
Sát thương tối đa lên quái@Effect4Amount@% -> @Effect4AmountNL@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_JayceToTheSkies" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Thời gian hồi chiêu
Làm chậm@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Effect3Amount@% -> @Effect3AmountNL@%"
tr "game_spell_levelup_JhinE" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc nhấn [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Thời gian hồi
Năng lượng tiêu hao@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@f1@ -> @f2@
@Cost@ -> @CostNL@
"
tr "game_spell_levelup_JhinQ" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc nhấn [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Tổng sát thương vật lý gia tăng
Hồi chiêu
Năng lượng tiêu hao@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect3Amount@ -> @Effect3AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_JhinR" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc nhấn [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_JhinW" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc nhấn [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Thời gian trói
Năng lượng tiêu hao@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_JinxE" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Thời gian hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_JinxQ" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Tầm bắn gia tăng súng phóng lựu
Tổng tốc độ đánh súng nhỏ@Effect3Amount@ -> @Effect3AmountNL@
@Effect1Amount@% -> @Effect1AmountNL@%"
tr "game_spell_levelup_JinxR" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương tối thiểu
Sát thương tối đa
Sát thương theo phần trăm máu tổn thất
Thời gian hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Effect3Amount@% -> @Effect3AmountNL@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_JinxW" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Làm chậm
Thời gian hồi chiêu
Năng lượng sử dụng@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@% -> @Effect2AmountNL@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_KaisaBasicAttack" = ""
tr "game_spell_levelup_KaisaBasicAttack2" = ""
tr "game_spell_levelup_KaisaCritAttack" = ""
tr "game_spell_levelup_KaisaCritAttack2" = ""
tr "game_spell_levelup_KaisaE" = "Cấp tiếp theo - Nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Hồi chiêu
Tốc độ Di chuyển
Tốc độ Đánh@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Effect1Amount*100@% -> @Effect1AmountNL*100@%
@Effect5Amount*100@% -> @Effect5AmountNL*100@%"
tr "game_spell_levelup_KaisaEEvolved" = ""
tr "game_spell_levelup_KaisaQ" = "Cấp tiếp theo - Nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Hồi chiêu
Sát thương mỗi Tên Năng Lượng
Sát thương Tối đa@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@f3@ -> @f4@"
tr "game_spell_levelup_KaisaQEvolved" = ""
tr "game_spell_levelup_KaisaR" = "Cấp tiếp theo - Nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Tầm
Hồi chiêu
Lá chắn
Tỉ lệ Sức mạnh Công kích@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect4Amount*100@% -> @Effect4AmountNL*100@%"
tr "game_spell_levelup_KaisaW" = "Cấp tiếp theo - Nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Hồi chiêu
Sát thương@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_KaisaWEvolved" = ""
tr "game_spell_levelup_KalistaExpungeWrapper" = "Cấp Tiếp Theo - nhấp để lên cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Làm chậm
Năng lượng Hoàn trả
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@% -> @Effect2AmountNL@%
@Effect8Amount@ -> @Effect8AmountNL@
@Effect5Amount@ -> @Effect5AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_KalistaMysticShot" = "Cấp Tiếp Theo - nhấp để lên cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Năng lượng sử dụng
Sát thương@Cost@ -> @CostNL@
@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_KalistaPSpellCast" = "Cấp Tiếp Theo - nhấp để lên cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Thời gian hồi chiêu@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_KalistaRx" = "Cấp Tiếp Theo - nhấp để lên cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Thời gian hồi chiêu
Thời gian hất văng lên không@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_KalistaW" = "Cấp Tiếp Theo - nhấp để lên cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Hồi Tích trữ@Effect2Amount@% -> @Effect2AmountNL@%
@Effect4Amount@ -> @Effect4AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_KalistaWAllyPassive" = "Cấp Tiếp Theo - nhấp để lên cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Stvl Tối đa@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_KarmaMantra" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Hỏa Hồn va chạm
Vụ nổ Hỏa Hồn
Thời gian Trói chân Khôi Phục
Lá chắn Bất Kham
Thời gian hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Effect5Amount@ -> @Effect5AmountNL@
@Effect7Amount@ -> @Effect7AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_KarmaQ" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Thời gian hồi chiêu
Năng lượng sử dụng@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_KarmaSolKimShield" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương hấp thu
Tốc độ di chuyển
Thời gian hồi chiêu
Năng lượng sử dụng@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect3Amount*100@% -> @Effect3AmountNL*100@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_KarmaSpiritBind" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Thời gian trói chân
Năng lượng sử dụng@Effect1Amount*0.5@ -> @Effect1AmountNL*0.5@
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_KarthusDefile" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương mỗi giây
Năng lượng phục hồi
Năng lượng mỗi giây@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_KarthusFallenOne" = "Cấp tiếp theo - click để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_KarthusLayWasteA1" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Năng lượng sử dụng@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_KarthusWallOfPain" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Chiều dài tường
Giảm tốc độ di chuyển@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Effect3Amount@% -> @Effect3AmountNL@%"
tr "game_spell_levelup_KatarinaE" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_KatarinaQ" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương ban đầu
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_KatarinaR" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương mỗi phi dao
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_KatarinaW" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Tốc độ Di chuyển
Hồi chiêu@Effect4Amount@% -> @Effect4AmountNL@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_KaynE" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Thời gian
Hồi máu
Hồi chiêu@Effect2Amount@s -> @Effect2AmountNL@s
@Effect7Amount@ -> @Effect7AmountNL@
@Cooldown@s -> @CooldownNL@s"
tr "game_spell_levelup_KaynQ" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].{{ game_spell_Kayn_Q_Dmg_@f1@ }}Hồi chiêu{{ game_spell_Kayn_Q_Dmg_Amount_@f1@ }}@Cooldown@s -> @CooldownNL@s"
tr "game_spell_levelup_KaynR" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].{{ game_spell_Kayn_R_Damage_@f1@ }}Hồi chiêu{{ game_spell_Kayn_R_Damage_Amount_@f1@ }}@Cooldown@s -> @CooldownNL@s"
tr "game_spell_levelup_KaynW" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Hồi chiêu
Tiêu hao@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@s -> @CooldownNL@s
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_KennenBringTheLight" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương (nội tại)
Sát thương (kích hoạt)
Tỉ lệ SMCK cộng thêm
Hồi chiêu@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect3Amount*100@% -> @Effect3AmountNL*100@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_KennenLightningRush" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Tốc độ Đánh
Giáp và Kháng Phép cộng thêm
Hồi chiêu
Nội năng tiêu hao@base damage@ -> @base damageNL@
@defenses@ -> @defensesNL@
@attack speed*100@% -> @attack speedNL*100@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_KennenLRCancel" = ""
tr "game_spell_levelup_KennenShurikenHurl" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Nội năng tiêu hao@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_KennenShurikenHurl1" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Nội năng tiêu hao
Thời gian hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cost@ -> @CostNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_KennenShurikenHurlMissile1" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Nội năng tiêu hao
Thời gian hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cost@ -> @CostNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_KennenShurikenStorm" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_KennenShurikenThrow" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Nội năng tiêu hao
Thời gian hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cost@ -> @CostNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_KhazixE" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Thời gian hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_KhazixEEvo" = ""
tr "game_spell_levelup_KhazixELong" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_KhazixPDamage" = ""
tr "game_spell_levelup_KhazixQ" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương cơ bản@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_KhazixQDR" = ""
tr "game_spell_levelup_KhazixQEvo" = ""
tr "game_spell_levelup_KhazixQLong" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương cơ bản@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_KhazixR" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Tiến Hóa hiện có
Hồi chiêu@Effect4Amount@ -> @Effect4AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_KhazixW" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Hồi máu
Năng lượng sử dụng@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_KhazixWEvo" = ""
tr "game_spell_levelup_KindredE" = ""
tr "game_spell_levelup_KindredEWrapper" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_KindredQ" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương Cơ bản
Hồi chiêu với Sói Cuồng Loạn@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect4Amount@ -> @Effect4AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_KindredR" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Hồi máu
Thời gian hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@ "
tr "game_spell_levelup_KindredW" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Hồi chiêu@Effect5Amount@ -> @Effect5AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@ "
tr "game_spell_levelup_KledE" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_KledQ" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương Ném
Sát thương Kéo
Làm chậm
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect1Amount*2@ -> @Effect1AmountNL*2@
@Effect5Amount@% -> @Effect5AmountNL@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_KledR" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương tối đa
Lá chắn tối đa
Tầm xung phong
Hồi chiêu@Effect1Amount*3@% -> @Effect1AmountNL*3@%
@Effect4Amount@ -> @Effect4AmountNL@
@Effect10Amount@ -> @Effect10AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_KledRiderQ" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương cơ bản@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_KledW" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Sát thương theo phần trăm
Hồi chiêu@Effect4Amount@ -> @Effect4AmountNL@
@Effect1Amount@% -> @Effect1AmountNL@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_KogMawBioArcaneBarrage" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Tầm đánh
Sát thương theo phần trăm máu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@% -> @Effect2AmountNL@%"
tr "game_spell_levelup_KogMawIcathianSurprise" = "Khi bị hạ gục, Kog'Maw bắt đầu một chuỗi phản ứng bên trong cơ thể khiến nó tự phát nổ sau 4 giây, gây sát thương chuẩn lên các đơn vị kẻ địch xung quanh."
tr "game_spell_levelup_KogMawLivingArtillery" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Tầm đánh
Thời gian hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_KogMawQ" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Tốc đánh cộng thêm
Sát thương
Giảm giáp và kháng phép@Effect2Amount*100@% -> @Effect2AmountNL*100@%
@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect3Amount@% -> @Effect3AmountNL@%"
tr "game_spell_levelup_KogMawVoidOoze" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
% làm chậm
Năng lượng sử dụng@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@% -> @Effect2AmountNL@%
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_Landslide" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Tốc độ đánh giảm đi
Năng lượng sử dụng@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Effect1Amount@% -> @Effect1AmountNL@%
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_LeblancE" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương Xích
Sát thương Trói
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_LeblancQ" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương Ấn
Sát thương Kích nổ
Tiêu hao@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_LeblancR" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương Ấn Ác Ý / Sợi Xích Siêu Phàm Mô Phỏng
Sát thương Đánh Dấu / Trói Chân Mô Phỏng
Sát thương Biến Ảnh Mô Phỏng
Hồi chiêu Mô Phỏng@RQ1Base@ -> @RQ1BaseNL@
@RQ2Base@ -> @RQ2BaseNL@
@RWBase@ -> @RWBaseNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_LeblancRE" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương Ấn Ác Ý / Sợi Xích Siêu Phàm Mô Phỏng
Sát thương Đánh Dấu / Trói Chân Mô Phỏng
Sát thương Biến Ảnh Mô Phỏng
Hồi chiêu Mô Phỏng@RQ1Base@ -> @RQ1BaseNL@
@RQ2Base@ -> @RQ2BaseNL@
@RWBase@ -> @RWBaseNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_LeblancRQ" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương Ấn Ác Ý / Sợi Xích Siêu Phàm Mô Phỏng
Sát thương Đánh Dấu / Trói Chân Mô Phỏng
Sát thương Biến Ảnh Mô Phỏng
Hồi chiêu Mô Phỏng@RQ1Base@ -> @RQ1BaseNL@
@RQ2Base@ -> @RQ2BaseNL@
@RWBase@ -> @RWBaseNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_LeblancRW" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương Ấn Ác Ý / Sợi Xích Siêu Phàm Mô Phỏng
Sát thương Đánh Dấu / Trói Chân Mô Phỏng
Sát thương Biến Ảnh Mô Phỏng
Hồi chiêu Mô Phỏng@RQ1Base@ -> @RQ1BaseNL@
@RQ2Base@ -> @RQ2BaseNL@
@RWBase@ -> @RWBaseNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_LeblancRWReturn" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương Ấn Ác Ý / Sợi Xích Siêu Phàm Mô Phỏng
Sát thương Đánh Dấu / Trói Chân Mô Phỏng
Sát thương Biến Ảnh Mô Phỏng
Hồi chiêu Mô Phỏng@RQ1Base@ -> @RQ1BaseNL@
@RQ2Base@ -> @RQ2BaseNL@
@RWBase@ -> @RWBaseNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_LeblancW" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Hồi chiêu
Tiêu hao@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_LeblancWReturn" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@]."
tr "game_spell_levelup_LeonaShieldOfDaybreak" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Tiêu hao@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_LeonaSolarBarrier" = "Cấp tiếp theo - Nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Giáp
Kháng Phép
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect4Amount@ -> @Effect4AmountNL@
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_LeonaSolarFlare" = "Cấp tiếp theo - Nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát Thương
Sát thương Cháy Sáng
Đòn đánh Cháy Sáng
Hồi chiêu@Effect4Amount@ -> @Effect4AmountNL@
@Effect3Amount@ -> @Effect3AmountNL@
@Effect5Amount@ -> @Effect5AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_LeonaZenithBlade" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương Phép
Thời gian hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_LissandraE" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Hồi chiêu
Tiêu hao@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_LissandraQ" = "Cấp tiếp theo - click để thăng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Làm chậm
Hồi chiêu
Tiêu hao@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect3Amount*-100@% -> @Effect3AmountNL*-100@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_LissandraR" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Làm chậm
Hồi máu
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount*-100@% -> @Effect2AmountNL*-100@%
@Effect6Amount@ -> @Effect6AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_LissandraW" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Trói chân
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_LucianBasicAttack" = ""
tr "game_spell_levelup_LucianBasicAttack2" = ""
tr "game_spell_levelup_LucianCritAttack" = ""
tr "game_spell_levelup_LucianCritAttack2" = ""
tr "game_spell_levelup_LucianE" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Thời gian hồi chiêu
Năng lượng sử dụng@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_LucianQ" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Sát thương Vật lí cộng thêm
Thời gian hồi chiêu
Năng lượng sử dụng@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@% -> @Effect2AmountNL@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_LucianR" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Số phát bắn
Hồi chiêu@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Effect5Amount@ -> @Effect5AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_LucianW" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Tốc độ Di chuyển
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_LuluE" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sức mạnh lá chắn
Sát thương
Năng lượng sử dụng@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Effect4Amount@ -> @Effect4AmountNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_LuluPassiveMissile" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@]."
tr "game_spell_levelup_LuluQ" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Tiêu hao@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_LuluR" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Máu Cộng thêm
Tỉ lệ Làm chậm
Thời gian hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@% -> @Effect2AmountNL@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_LuluW" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Thời gian tăng tốc
Tốc độ đánh cộng thêm
Thời gian biến hóa
Thời gian hồi chiêu@Effect5Amount@ -> @Effect5AmountNL@
@Effect7Amount*100@% -> @Effect7AmountNL*100@%
@Effect3Amount@ -> @Effect3AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_MalzaharE" = "Cấp tiếp theo - nhấp để tăng điểm hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương Cơ bản
Hồi chiêu
Tiêu hao@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Cost@ -> @CostNL@
"
tr "game_spell_levelup_MalzaharQ" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Thời gian Câm lặng@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_MalzaharR" = "Cấp tiếp theo - nhấp để tăng điểm hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương Âm Ti Trói Buộc
Sát thương Vùng Năng Lượng
Hồi chiêu@Effect7Amount@ -> @Effect7AmountNL@
@Effect1Amount@% -> @Effect1AmountNL@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@ "
tr "game_spell_levelup_MalzaharW" = "Cấp tiếp theo - nhấp để tăng điểm hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương Cộng thêm của Bọ Hư Không
Thời gian Tồn tại của Bọ Hư Không
Tiêu hao@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_MaokaiE" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương cơ bản
Sát thương Máu Tối đa
Tiêu hao@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect8Amount@% -> @Effect8AmountNL@%
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_MaokaiQ" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_MaokaiR" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_MaokaiW" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Thời gian trói
Hồi chiêu
Tiêu hao@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_Masochism" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương Giáng mạnh
Tiêu hao Giáng mạnh
Sức mạnh Công kích Tối đa
Sức mạnh Công kích Tối thiểu
Kháng Phép Tối đa@Effect1Amount*100@% -> @Effect1AmountNL*100@%
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Effect4Amount@ -> @Effect4AmountNL@
@Effect5Amount@ -> @Effect5AmountNL@
@f3*100@% -> @f4*100@%"
tr "game_spell_levelup_MegaAdhesive" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Hồi chiêu
Tiêu hao @Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_MissileBarrage" = "Cấp tiếp theo - nhấp để tăng cấp hoặc nhấn [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương cơ bản
Tỉ lệ Sức mạnh Công kích
Thời gian Nạp Tên Lửa@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@% -> @Effect2AmountNL@%
@f1@ -> @f2@"
tr "game_spell_levelup_MoltenShield" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương giảm thiểu
Sát thương đáp trả@DamageReduction@% -> @DamageReductionNL@%
@DamageReflection@ -> @DamageReflectionNL@"
tr "game_spell_levelup_MonkeyKingDecoy" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Thời gian hồi chiêu
Tổn thất@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_MonkeyKingDoubleAttack" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương cộng thêm
Tỉ lệ Sức mạnh Công kích
Giảm Giáp
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect6Amount*100@% -> @Effect6AmountNL*100@%
@Effect2Amount*-100@% -> @Effect2AmountNL*-100@%
@Cooldown@ ->@CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_MonkeyKingNimbus" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương cơ bản
Tốc độ đánh
Tổn thất@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount*100@% -> @Effect2AmountNL*100@%
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_MonkeyKingSpinToWin" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương cơ bản
Thời gian hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ ->@CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_MonkeyKingSpinToWinLeave" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương cơ bản
Thời gian hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ ->@CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_MordekaiserChildrenOfTheGrave" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Tổng máu đánh cắp
Thời gian hồi chiêu
Thời gian tồn tại@Effect1Amount@% -> @Effect1AmountNL@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Effect9Amount@ -> @Effect9AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_MordekaiserChildrenOfTheGrave2" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Tổng máu đánh cắp
Thời gian hồi chiêu
Có thể dùng trên@Effect1Amount@% -> @Effect1AmountNL@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
Quái và Tướng --> Quái, Rồng và Tướng"
tr "game_spell_levelup_MordekaiserChildrenOfTheGrave3" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Tổng máu đánh cắp
Thời gian hồi chiêu
Có thể dùng trên@Effect1Amount@% -> @Effect1AmountNL@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
Quái, Rồng và Tướng --> Tất cả"
tr "game_spell_levelup_MordekaiserChildrenOfTheGrave4" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Tổng máu đánh cắp
Thời gian hồi chiêu
Có thể dùng trên@Effect1Amount@% -> @Effect1AmountNL@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
Quái, Rồng và Tướng --> Tất cả"
tr "game_spell_levelup_MordekaiserCoTGGuide" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Tổng máu đánh cắp
Thời gian hồi chiêu@Effect1Amount@% -> @Effect1AmountNL@%
@Effect4Amount@ -> @Effect4AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_MordekaiserCreepingDeathCast" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Sát thương khi tái kích hoạt
Thời gian hồi chiêu@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Effect6Amount@ -> @Effect6AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_MordekaiserE" = "Cấp tiếp theo - click để tăng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_MordekaiserMaceOfSpades" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương cộng thêm
Tỉ lệ sát thương vật lí
Thời gian hồi chiêu
Máu sử dụng@Effect3Amount@ -> @Effect3AmountNL@
@Effect7Amount@ -> @Effect7AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Effect10Amount@ -> @Effect10AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_MordekaiserQ" = "Cấp tiếp theo - click để tăng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương cộng thêm Q1
Sát thương cộng thêm Q2
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect4Amount@ -> @Effect4AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_MordekaiserR" = "Cấp tiếp theo - click để tăng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Máu mỗi cộng dồn@Effect8Amount*100@% -> @Effect8AmountNL*100@%"
tr "game_spell_levelup_MordekaiserSyphonOfDestruction" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Thời gian hồi chiêu
% Lá chắn tối đa từ tướng
Máu sử dụng@Effect3Amount@ -> @Effect3AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Effect5Amount@% -> @Effect5AmountNL@%
@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_MordekaiserW" = "Cấp tiếp theo - click để tăng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Máu mỗi cộng dồn@Effect8Amount*100@% -> @Effect8AmountNL*100@%"
tr "game_spell_levelup_MoveQuick" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Tốc độ di chuyển cơ bản cộng thêm@Effect1Amount*100@% -> @Effect1AmountNL*100@%"
tr "game_spell_levelup_NamiE" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Làm chậm
Năng lượng sử dụng @Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@% -> @Effect2AmountNL@%
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_NamiQ" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Thời gian hồi chiêu @Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_NamiR" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].
Sát thương
Thời gian hồi chiêu
Làm chậm
@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Effect4Amount@% -> @Effect4AmountNL@%"
tr "game_spell_levelup_NamiW" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Hồi máu
Sát thương
Năng lượng sử dụng @Effect3Amount@ -> @Effect3AmountNL@
@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_NautilusGrandLineStart" = "Cấp tiếp theo - Nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương khi đi qua
Sát thương nổ
Thời gian choáng
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Effect5Amount@ -> @Effect5AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_NautilusRavageStrikeAttack" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@]."
tr "game_spell_levelup_NeekoE" = "Cấp tiếp theo - Click để thăng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Hồi chiêu@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_NeekoQ" = "Cấp tiếp theo - Click để thăng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Tỉ lệ Chí mạng@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@% -> @Effect2AmountNL@%"
tr "game_spell_levelup_NeekoR" = "Cấp tiếp theo - Click để thăng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Hồi chiêu@Damage@ -> @DamageNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_NeekoW" = "Cấp tiếp theo - Click để thăng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Hồi chiêu
Năng lượng@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_NetherBlade" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương kích hoạt
Mức năng lượng hồi cơ bản
Mức năng lượng hồi theo tướng@Effect3Amount@ -> @Effect3AmountNL@
@Effect1Amount@% -> @Effect1AmountNL@%
@Effect4Amount@% -> @Effect4AmountNL@%"
tr "game_spell_levelup_NidaleeTakedownAttack" = ""
tr "game_spell_levelup_NocturneUmbraBladesAttack" = ""
tr "game_spell_levelup_NullLance" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Lá chắn
Năng lượng sử dụng@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect3Amount@ -> @Effect3AmountNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_NunuESnowball" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Tiêu hao@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_NunuWSionTurn" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương đập tối đa
Tiêu hao@f3@ -> @f4@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_Obduracy" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Giáp
Sát thương@Effect1Amount*100@% -> @Effect1AmountNL*100@%
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_OdinCaptureChannel" = "Đang chiếm giữ"
tr "game_spell_levelup_OdinCaptureChannelBomb" = "Đang chiếm giữ"
tr "game_spell_levelup_OdinGuardianSpellAttackCast" = ""
tr "game_spell_levelup_OlafAxeThrow" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương cơ bản
% làm chậm@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@% -> @Effect2AmountNL@%"
tr "game_spell_levelup_OlafAxeThrowCast" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương cơ bản
% làm chậm@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@% -> @Effect2AmountNL@%"
tr "game_spell_levelup_OlafFrenziedStrikes" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Tốc độ Đánh
Hút Máu@Effect1Amount@% -> @Effect1AmountNL@%
@Effect2Amount@% -> @Effect2AmountNL@%"
tr "game_spell_levelup_OlafRagnarok" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Giáp và Kháng Phép
Sức mạnh Công kích
Tốc độ Di chuyển cộng thêm
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect6Amount@ -> @Effect6AmountNL@
@Effect5Amount@ -> @Effect5AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_OlafRecklessStrike" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương Cơ bản
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_OrianaDetonateCommand" = "Cấp Tiếp Theo - nhấp để lên cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Thời gian hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_OrianaDissonanceCommand" = "Cấp Tiếp Theo - nhấp để lên cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Tốc độ di chuyển cộng thêm
Tỉ lệ làm chậm
Năng lượng sử dụng@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect3Amount@% -> @Effect3AmountNL@%
@Effect2Amount@% -> @Effect2AmountNL@%
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_OrianaIzunaCommand" = "Cấp Tiếp Theo - nhấp để lên cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Thời gian hồi chiêu
Năng lượng sử dụng@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_OrianaRedactCommand" = "Cấp Tiếp Theo - nhấp để lên cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Giáp Cộng thêm
Kháng Phép cộng thêm
Sát thương Hấp thu@Effect3Amount@ -> @Effect3AmountNL@
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_OrianaSpellSword" = "Cấp Tiếp Theo - nhấp để lên cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Thời gian hồi chiêu
Năng lượng sử dụng@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_OrnnE" = "Cấp tiếp theo - Nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương Cú húc
Sát thương Chấn động
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_OrnnQ" = "Cấp tiếp theo - Nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Làm chậm
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect5Amount@% -> @Effect5AmountNL@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_OrnnR" = "Cấp tiếp theo - Nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Làm chậm
Hồi chiêu@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Effect5Amount@% -> @Effect5AmountNL@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_OrnnW" = "Cấp tiếp theo - Nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương Tối đa
Sát thương Tối thiểu
Hồi chiêu
Tiêu hao@Effect10Amount@% -> @Effect10AmountNL@%
@Effect3Amount@ -> @Effect3AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_Overdrive" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Tốc độ di chuyển
Tốc độ đánh@Effect1Amount@% -> @Effect1AmountNL@%
@Effect2Amount@% -> @Effect2AmountNL@%"
tr "game_spell_levelup_PantheonE" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương cơ bản
Thời gian hồi chiêu
Năng lượng sử dụng@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_PantheonQ" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương cơ bản@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_PantheonR" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương cơ bản
Thời gian hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_PantheonRFall" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương cơ bản
Thời gian hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_PantheonRJump" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương cơ bản
Thời gian hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_PantheonW" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương cơ bản
Thời gian hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_PhosphorusBomb" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Năng lượng sử dụng@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_PickACard" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương của Bài Xanh
Bài Xanh hồi năng lượng
Sát thương Bài Đỏ
% Làm chậm Bài Đỏ
Sát thương Bài Vàng
Thời gian choáng của Bài Vàng
Năng lượng sử dụng @Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect6Amount@ -> @Effect6AmountNL@
@Effect4Amount@ -> @Effect4AmountNL@
@Effect2Amount@% -> @Effect2AmountNL@%
@Effect5Amount@ -> @Effect5AmountNL@
@Effect3Amount@ -> @Effect3AmountNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_PoisonTrail" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương@Effect1Amount*4@ -> @Effect1AmountNL*4@"
tr "game_spell_levelup_PoppyE" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương ban đầu
Sát thương khi va vào tường
Hồi chiêu
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Effect3Amount@ -> @Effect3AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_PoppyQ" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Làm chậm
Thời gian hồi chiêu
Năng lượng tiêu hao@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect3Amount@% -> @Effect3AmountNL@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_PoppyR" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Thời gian hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_PoppyW" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Hồi chiêu
Sát thương@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Effect5Amount@ -> @Effect5AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_Pounce" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@]. Sát thương Bẫy
Hồi chiêu Bẫy
Tiêu hao Bẫy@Effect7Amount@ -> @Effect7AmountNL@
@f5@ -> @f6@
@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_PowerBall" = "Cấp tiếp theo - nhấp để tăng điểm hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Làm chậm
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@% -> @Effect2AmountNL@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_PowerFist" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Thời gian hồi chiêu@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_PrimalSurge" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Hồi máu Sức Mạnh Hoang Dã
Tốc độ Đánh của Sức Mạnh Hoang Dã
Tiêu hao Sức Mạnh Hoang Dã@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect4Amount@% -> @Effect4AmountNL@%
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_PuncturingTaunt" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Thời gian tồn tại
Tốc độ Đánh cộng thêm@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@% -> @Effect2AmountNL@%"
tr "game_spell_levelup_PykeE" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_PykeQ" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@s -> @CooldownNL@s"
tr "game_spell_levelup_PykeR" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Hồi chiêu@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_PykeW" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Hồi chiêu@Cooldown@s -> @CooldownNL@s"
tr "game_spell_levelup_QuinnE" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Thời gian hồi chiêu@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_QuinnQ" = "Cấp tiếp theo - nhấp để tăng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương cơ bản
Tỷ lệ sát thương tổng
Hồi chiêu
Năng lượng tiêu hao@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect4Amount@ -> @Effect4AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_QuinnR" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Tốc độ Di chuyển cộng thêm
Tiêu hao@Effect3Amount*100@% -> @Effect3AmountNL*100@%
@Effect7Amount@ -> @Effect7AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_QuinnW" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Tốc độ Đánh cộng thêm
Tốc độ Di chuyển cộng thêm
Hồi chiêu@Effect2Amount*100@% -> @Effect2AmountNL*100@%
@Effect3Amount*100@% -> @Effect3AmountNL*100@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_RakanE" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Lá chắn
Hồi chiêu
Tiêu hao @Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@f2@ -> @f6@
@Effect5Amount@ -> @Effect5AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_RakanQ" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@f3@ -> @f2@"
tr "game_spell_levelup_RakanR" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Thời gian Mê hoặc
Sát thương
Hồi chiêu @Effect3Amount@ -> @Effect3AmountNL@
@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_RapidFire" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].% Tốc độ đánh
Hồi chiêu@Effect1Amount*100@% -> @Effect1AmountNL*100@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_ReapTheWhirlwind" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Hồi máu mỗi giây
Thời gian Hồi chiêu @Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_Recall" = ""
tr "game_spell_levelup_RekSaiE" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương Ngồm Ngoàm Ngấu Nghiến
Thời gian hồi đào Đường Hầm
Thời gian hồi sử dụng Đường Hầm@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect9Amount@ -> @Effect9AmountNL@
@Effect8Amount@ -> @Effect8AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_RekSaiEBurrowed" = ""
tr "game_spell_levelup_RekSaiQ" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương Nữ Hoàng Phẫn Nộ
Sát thương Săn Mồi
Thời gian hồi chiêu Săn Mồi@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect4Amount@ -> @Effect4AmountNL@
@Effect5Amount@ -> @Effect5AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_RekSaiQBurrowed" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương Nữ Hoàng Phẫn Nộ
Sát thương Săn Mồi
Thời gian hồi chiêu Săn Mồi@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect4Amount@ -> @Effect4AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_RekSaiR" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Hồi chiêu
Sát thương theo Máu Tổn thất@Effect8Amount@ -> @Effect8AmountNL@
@f7@ -> @f8@
@Effect9Amount@% -> @Effect9AmountNL@% "
tr "game_spell_levelup_RekSaiW" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương Trồi Lên@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_RendingShot" = "Cấp tiếp theoSát thương
% Làm chậm@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_RenektonCleave" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Máu tối đa nhận
Sát thương Nộ@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect4Amount@ / @Effect9Amount@ -> @Effect4AmountNL@ / @Effect9AmountNL@
@Effect6Amount@ -> @Effect6AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_RenektonPredator" = "Renekthon gây thêm sát thương lên những kẻ địch còn dưới nửa máu."
tr "game_spell_levelup_RenektonPreExecute" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương cộng thêm
Thời gian hồi chiêu@Effect5Amount@ / @Effect6Amount@ -> @Effect5AmountNL@ / @Effect6AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_RenektonReignOfTheTyrant" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Máu cộng thêm
Sát thương theo Thời gian@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_RenektonSliceAndDice" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương cộng thêm
% Giáp giảm đi
Thời gian hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@% -> @Effect2AmountNL@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_RengarE" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Làm chậm@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@% -> @Effect2AmountNL@%"
tr "game_spell_levelup_RengarQ" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Tỉ lệ tổng SMCK
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@% -> @Effect2AmountNL@%
@AmmoRechargeTime@ -> @AmmoRechargeTimeNL@"
tr "game_spell_levelup_RengarR" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Phá giáp
Thời gian
Tốc độ Di chuyển
Tầm phát hiện
Hồi chiêu@Effect8Amount@ -> @Effect8AmountNL@
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Effect1Amount@% -> @Effect1AmountNL@%
@Effect9Amount@ -> @Effect9AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_RengarW" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@AmmoRechargeTime@ -> @AmmoRechargeTimeNL@"
tr "game_spell_levelup_RiftWalk" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương cơ bản
Sát thương mỗi điểm cộng dồn
Thời gian hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect3Amount@ -> @Effect3AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_RivenFeint" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương bị chặn
Thời gian hồi chiêu@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_RivenFengShuiEngine" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương Shockwave
Thời gian hồi chiêu@Effect1Amount@ / @Effect2Amount@ -> @Effect1AmountNL@ / @Effect2AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_RivenIzunaBlade" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương Shockwave
Thời gian hồi chiêu@Effect1Amount@ / @Effect2Amount@ -> @Effect1AmountNL@ / @Effect2AmountNL@
@Effect5Amount@ -> @Effect5AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_RivenMartyr" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Thời gian hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_RivenTriCleave" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Tỉ lệ sát thương vật lí@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect5Amount@% -> @Effect5AmountNL@%"
tr "game_spell_levelup_RocketGrab" = "Cấp tiếp theo – nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Thời gian hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_RocketJump" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Thời gian làm chậm
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_RumbleCarpetBomb" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương mỗi giây
Thời gian hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_RumbleFlameThrower" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Hồi chiêu
Sát thương lên lính@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Effect4Amount*100@% -> @Effect4AmountNL*100@%"
tr "game_spell_levelup_RumbleGrenade" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Tỉ lệ làm chậm@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@% -> @Effect2AmountNL@%"
tr "game_spell_levelup_RumbleMortar" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Thời gian hồi chiêu@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_RumbleShield" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương hấp thu
Tốc độ di chuyển cộng thêm@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@% -> @Effect2AmountNL@%"
tr "game_spell_levelup_Rupture" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_RyzeE" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương Cơ bản
Sát thương Quá Tải Tăng thêm
Hồi chiêu
Tiêu hao@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@% -> @Effect2AmountNL@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_RyzeQ" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Tốc độ Di chuyển@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect4Amount@% -> @Effect4AmountNL@%"
tr "game_spell_levelup_RyzeR" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Tầm sử dụng@Effect7Amount@ -> @Effect7AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_RyzeW" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương Cơ bản
Hồi chiêu
Năng lượng tiêu hao@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_Sadism" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Máu Phục hồi
Tốc độ Di chuyển
Hồi chiêu@Effect1Amount@% -> @Effect1AmountNL@%
@Effect3Amount@% -> @Effect3AmountNL@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_SeismicShard" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Tốc độ di chuyển
Năng lượng sử dụng@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@% -> @Effect2AmountNL@%
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_SejuaniE" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương@Effect3Amount@ -> @Effect3AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_SejuaniQ" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Hồi chiêu
Tiêu hao@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_SejuaniR" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương tối thiểu
Sát thương tối đa
Hồi chiêu @Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect7Amount@ -> @Effect7AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_SejuaniW" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương lần một
Sát thương lần hai
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect3Amount@ -> @Effect3AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_ShenE" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc nhấn [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Hồi chiêu@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_ShenQ" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc nhấn [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương cơ bản
Sát thương tăng cường
Nội năng tiêu hao
Sát thương tối đa lên quái
Hồi chiêu@Effect2Amount@% -> @Effect2AmountNL@%
@Effect6Amount@% -> @Effect6AmountNL@%
@Cost@ -> @CostNL@
@Effect7Amount@ -> @Effect7AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_ShenR" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc nhấn [Ctrl-@Hotkey@].Lá chắn tối thiểu
Lá chắn tối đa
Hồi chiêu @Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect8Amount@ -> @Effect8AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_ShenW" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc nhấn [Ctrl-@Hotkey@].Hồi chiêu@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_ShyvanaDoubleAttack" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương cộng thêm
Thời gian hồi chiêu@Effect1Amount@% -> @Effect1AmountNL@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_ShyvanaDoubleAttackDragon" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương cộng thêm
Thời gian hồi chiêu@Effect1Amount@% -> @Effect1AmountNL@%
@Cooldown@ ->@CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_ShyvanaFireball" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Thời gian hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_ShyvanaFireballDragon" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương khởi điểm
Sát thương phụ
Thời gian hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_ShyvanaFireballDragon2" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Cooldown@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_ShyvanaImmolateDragon" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương mỗi giây
Tốc độ di chuyển cộng thêm@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@% -> @Effect2AmountNL@%"
tr "game_spell_levelup_ShyvanaImmolationAura" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương (hào quang)
Sát thương (đòn đánh)
Tốc độ di chuyển cộng thêm@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect1Amount*0.25@ -> @Effect1AmountNL*0.25@
@Effect2Amount@% -> @Effect2AmountNL@%"
tr "game_spell_levelup_ShyvanaTransformCast" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Nội tại nhận Nộ
Kích cỡ rồng
Máu cộng thêm
Sát thương bay@Effect3Amount@ -> @Effect3AmountNL@
To -> To hơn
@Effect10Amount@ -> @Effect10AmountNL@
@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_SionE" = "Cấp Tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Làm chậm
Hồi chiêu
Tiêu hao @Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@% -> @Effect2AmountNL@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_SionQ" = "Cấp Tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương Tối thiểu
Sát thương Tối đa
Tỉ lệ Sức mạnh Công kích
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect4Amount@ -> @Effect4AmountNL@
@Effect3Amount*100@% -> @Effect3AmountNL*100@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_SionR" = "Cấp Tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương Tối thiểu
Sát thương Tối đa
Tỉ lệ Làm chậm
Thời gian hồi chiêu @Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Effect3Amount@% -> @Effect3AmountNL@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_SionW" = "Cấp Tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Giá trị lớp khiên
Sát thương
Sát thương Máu tối đa
Tỉ lệ khiên máu tối đa
Năng lượng sử dụng@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Effect4Amount@% -> @Effect4AmountNL@%
@Effect3Amount@% -> @Effect3AmountNL@%
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_SionWDetonate" = "Cấp Tiếp Theo - nhấp để lên cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Sát thương Máu tối đa@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Effect4Amount@% -> @Effect4AmountNL@%"
tr "game_spell_levelup_SivirE" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Thời gian hồi chiêu
Năng lượng nhận được@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_SivirQ" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương cơ bản
Tỉ lệ sát thương vật lí
Năng lượng sử dụng@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect5Amount@% -> @Effect5AmountNL@%
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_SivirR" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Tốc độ Đánh
Tốc độ Di chuyển Tăng thêm
Thời gian Tăng Tốc Di chuyển
Hồi chiêu@Effect1Amount*100@% -> @Effect1AmountNL*100@%
@Effect4Amount@% -> @Effect4AmountNL@%
@Effect5Amount@ -> @Effect5AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_SivirW" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Hồi chiêu
Sát thương Nảy (tổng sát thương)@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Effect3Amount*100@% -> @Effect3AmountNL*100@%"
tr "game_spell_levelup_SivirWAttack" = ""
tr "game_spell_levelup_SkarnerExoskeleton" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương hấp thụ
Tốc độ di chuyển thêm
Thời gian hồi chiêu@Effect1Amount@% -> @Effect1AmountNL@%
@Effect5Amount@% -> @Effect5AmountNL@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_SkarnerFracture" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Làm chậm
Thời gian hồi chiêu@Effect1Amount@ / @Effect2Amount@ -> @Effect1AmountNL@ / @Effect2AmountNL@
@Effect8Amount@% -> @Effect8AmountNL@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_SkarnerImpale" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Thời gian hồi chiêu@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_SkarnerVirulentSlash" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Tổng Tỉ lệ Sát thương Vật lí
Thời gian hồi chiêu
Năng lượng sử dụng@Effect1Amount@% -> @Effect1AmountNL@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_SonaDJTransition" = ""
tr "game_spell_levelup_SonaE" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Tốc độ Di chuyển@Effect1Amount*100@% -> @Effect1AmountNL*100@%"
tr "game_spell_levelup_SonaEAttackUpgrade" = ""
tr "game_spell_levelup_SonaPassiveMissile" = ""
tr "game_spell_levelup_SonaQ" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát Thương (kích hoạt)
Sát thương (giai điệu)
Tiêu hao@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect4Amount@ -> @Effect4AmountNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_SonaQAttackUpgrade" = ""
tr "game_spell_levelup_SonaR" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Hồi chiêu
Hồi chiêu Kỹ năng Cơ bản@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@BaseAbilityCDR*-100@% -> @BaseAbilityCDRNL*-100@%"
tr "game_spell_levelup_SonaW" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Hồi Máu (kích hoạt)
Lá Chắn (giai điệu)
Tiêu Hao@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect4Amount@ -> @Effect4AmountNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_SonaWAttackUpgrade" = ""
tr "game_spell_levelup_SorakaE" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Thời gian hồi chiêu
Thời gian trói chân@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_SorakaQ" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Máu phục hồi (Hồi Sức)
Thời gian Hồi Sức (cho đồng minh)
Tiêu hao@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect3Amount@ -> @Effect3AmountNL@
@Effect6Amount@ -> @Effect6AmountNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_SorakaR" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Máu hồi phục
Thời gian hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_SorakaW" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Lượng máu hồi
Hồi chiêu
Tiêu hao@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_SowTheWind" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Tốc độ Di chuyển Nội tại
Sát thương
Làm chậm
Tiêu hao
Hồi chiêu @Effect1Amount@% -> @Effect1AmountNL@%
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Effect3Amount@% -> @Effect3AmountNL@%
@Cost@ -> @CostNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_StaticField" = "Cấp tiếp theo – nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát Thương Sét
Sát Thương Kích Hoạt
Hồi Chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_SummonerBarrier" = ""
tr "game_spell_levelup_SummonerBattleCry" = ""
tr "game_spell_levelup_SummonerBoost" = ""
tr "game_spell_levelup_SummonerClairvoyance" = ""
tr "game_spell_levelup_SummonerDagon" = ""
tr "game_spell_levelup_SummonerDagonDot" = ""
tr "game_spell_levelup_SummonerDash" = ""
tr "game_spell_levelup_SummonerDot" = ""
tr "game_spell_levelup_SummonerExhaust" = ""
tr "game_spell_levelup_SummonerFlash" = ""
tr "game_spell_levelup_SummonerHaste" = ""
tr "game_spell_levelup_SummonerHeal" = ""
tr "game_spell_levelup_SummonerHexFlash" = ""
tr "game_spell_levelup_SummonerMana" = ""
tr "game_spell_levelup_SummonerObserver" = ""
tr "game_spell_levelup_SummonerOdinGarrison" = ""
tr "game_spell_levelup_SummonerOdinPromote" = ""
tr "game_spell_levelup_SummonerPromote" = ""
tr "game_spell_levelup_SummonerPromoteSR" = ""
tr "game_spell_levelup_SummonerRevive" = ""
tr "game_spell_levelup_SummonerSpawn" = ""
tr "game_spell_levelup_SummonerStifle" = ""
tr "game_spell_levelup_SummonerTeleport" = ""
tr "game_spell_levelup_SummonerTestMagicDamage" = ""
tr "game_spell_levelup_SummonerTestSpellShield" = ""
tr "game_spell_levelup_SwainE" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương xuyên qua
Sát thương vụ nổ
Hồi chiêu
Tiêu hao@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_SwainQ" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương Cơ bản
Sát thương Cộng thêm
Hồi chiêu
Tiêu hao@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount*100@% -> @Effect2AmountNL*100@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_SwainR" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Máu cộng thêm
Sát thương Hút Máu
Hồi phục từ Hút Máu
Sát thương mỗi Mảnh Hồn@Effect6Amount@ -> @Effect6AmountNL@
@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect4Amount@ -> @Effect4AmountNL@
@Effect10Amount@ -> @Effect10AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_SwainW" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Làm chậm
Thời gian lộ diện
Hồi chiêu
Tiêu hao@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect4Amount*-100@% -> @Effect4AmountNL*-100@%
@Effect9Amount@ -> @Effect9AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_Swipe" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Hồi máu Sức Mạnh Hoang Dã
Tốc độ Đánh của Sức Mạnh Hoang Dã
Tiêu hao Sức Mạnh Hoang Dã@f1@ -> @f2@
@f3@% -> @f4@%
@f5@ -> @f6@"
tr "game_spell_levelup_SyndraE" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Hồi chiêu @Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@ "
tr "game_spell_levelup_SyndraQ" = "Cấp tiếp theo – nhấp để lên cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Năng lượng sử dụng @Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_SyndraR" = "Cấp tiếp theo – nhấp để lên cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Thời gian hồi chiêu @Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_SyndraW" = "Cấp tiếp theo – nhấp để lên cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Tiêu hao
Làm chậm
Hồi chiêu @Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Cost@ -> @CostNL@
@Effect1Amount@% -> @Effect1AmountNL@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_TahmKenchE" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát Thương thành Máu Xám
Máu Xám thành Hồi Máu@Effect3Amount*100@% -> @Effect3AmountNL*100@%
@Effect2Amount*100@% -> @Effect2AmountNL*100@%"
tr "game_spell_levelup_TahmKenchNewR" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Hồi chiêu
Tầm sử Dụng@Cooldown@s -> @CooldownNL@s
@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_TahmKenchQ" = "Cấp Tiếp Theo - bấm để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương Cơ bản
Lượng Làm chậm@Effect3Amount@ -> @Effect3AmountNL@
@Effect4Amount*-100@% -> @Effect4AmountNL*-100@%
"
tr "game_spell_levelup_TahmKenchW" = "Cấp Tiếp Theo - bấm để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương theo Máu tối đa
Sát thương tối đa lên quái
Sát thương khi khạc lính ra
Hồi chiêu@Effect3Amount@% -> @Effect3AmountNL@%
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Effect7Amount@ -> @Effect7AmountNL@
@Cooldown@s -> @CooldownNL@s"
tr "game_spell_levelup_Takedown" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương tối thiểu của Lao
Sát thương tối đa của Lao
Năng lượng Phóng Lao@f1@ -> @f2@
@f3@ -> @f4@
@f5@ -> @f6@"
tr "game_spell_levelup_TaliyahE" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Hồi chiêu
Tiêu hao@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@s -> @CooldownNL@s
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_TaliyahQ" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Hồi chiêu
Tiêu hao@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@s -> @CooldownNL@s
@BaseCost@ -> @BaseCostNL@"
tr "game_spell_levelup_TaliyahR" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Chiều dài tường
Hồi chiêu
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Cooldown@s -> @CooldownNL@s"
tr "game_spell_levelup_TaliyahWVC" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Hồi chiêu
Tiêu hao@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@s -> @CooldownNL@s
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_TalonE" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Hồi chiêu địa hình@f3@ -> @f4@"
tr "game_spell_levelup_TalonQ" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@f5@ -> @f6@"
tr "game_spell_levelup_TalonR" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Tốc độ di chuyển
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount*100@% -> @Effect2AmountNL*100@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_TalonW" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương ban đầu
Sát thương trở về
Làm chậm
Tiêu hao@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect5Amount@ -> @Effect5AmountNL@
@Effect2Amount@% -> @Effect2AmountNL@%
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_TaricE" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc nhấn [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_TaricQ" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Tích trữ Tối đa
Hồi máu Tối đa
Tiêu hao@Effect6Amount@ -> @Effect6AmountNL@
@Effect5Amount@ -> @Effect5AmountNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_TaricR" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc nhấn [Ctrl-@Hotkey@].Hồi chiêu@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_TaricW" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc nhấn [Ctrl-@Hotkey@].Giáp nội tại
Tỉ lệ lá chắn@Effect1Amount@% -> @Effect1AmountNL@%
@Effect2Amount@% -> @Effect2AmountNL@%"
tr "game_spell_levelup_TeleportCancel" = ""
tr "game_spell_levelup_TEMPLATESPELL" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương cơ bản
Sát thương cộng thêm tối đa
Thời gian hồi chiêu@Effect3Amount@ -> @Effect3AmountNL@
@Effect5Amount@ -> @Effect5AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_Terrify" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Thời gian tác dụng
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_ThreshE" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương Nội tại
Sát thương Kích hoạt
Làm chậm
Năng lượng sử dụng@Effect3Amount@% -> @Effect3AmountNL@%
@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@% -> @Effect2AmountNL@%
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_ThreshPassiveSouls" = ""
tr "game_spell_levelup_ThreshQ" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Thời gian Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_ThreshQPassive" = ""
tr "game_spell_levelup_ThreshR" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Thời gian Làm Chậm và Thiêu Cháy
Thời gian hồi chiêu@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_ThreshRAlly" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Phần trăm Giảm hồi chiêu và Tốc độ Chạy
Thời gian hồi chiêu@Effect1Amount@% -> @Effect1AmountNL@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_ThreshRPenta" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Thời gian hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_ThreshW" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Giáp hấp thụ
Thời gian hồi chiêu
Năng lượng sử dụng@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_TimeWarp" = "Cấp tiếp theo – nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Tốc độ@Effect2Amount@% -> @Effect2AmountNL@%"
tr "game_spell_levelup_ToxicShot" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương khi tiếp xúc
Sát thương mỗi giây @Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_ToxicShotAttack" = ""
tr "game_spell_levelup_Tremors2" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương mỗi lần Động Đất
Làm chậm mỗi lần Động đất
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect4Amount@% -> @Effect4AmountNL@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_TrundleCircle" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Thời gian hồi chiêu
Làm chậm@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Effect2Amount@% -> @Effect2AmountNL@%"
tr "game_spell_levelup_trundledesecrate" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Tốc độ Di chuyển
Tốc độ Đánh@Effect1Amount*100@% -> @Effect1AmountNL*100@%
@Effect2Amount*100@% -> @Effect2AmountNL*100@%"
tr "game_spell_levelup_TrundlePain" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Hút Máu
Hồi chiêu@Effect1Amount*100@% -> @Effect1AmountNL*100@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_TrundleTrollSmash" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Sức mạnh Công kích
Tỉ lệ Sức mạnh Công kích@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect3Amount@ -> @Effect3AmountNL@
@Effect2Amount*100@% -> @Effect2AmountNL*100@%"
tr "game_spell_levelup_TryndamereE" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương cơ bản
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_TryndamereQ" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sức mạnh Công kích
Sức mạnh Công kích mỗi % Máu mất đi
Hồi máu
Hồi máu mỗi điểm Nộ@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Effect3Amount@ -> @Effect3AmountNL@
@Effect4Amount@ -> @Effect4AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_TryndamereW" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Giảm Sức mạnh Công kích
Giảm Tốc độ Di chuyển@Effect1Amount*-1@ -> @Effect1AmountNL*-1@
@Effect2Amount*-100@% -> @Effect2AmountNL*-100@%"
tr "game_spell_levelup_TwitchExpunge" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương cơ bản
Sát thương mỗi điểm cộng dồn
Năng lượng sử dụng
Thời gian hồi chiêu@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cost@ -> @CostNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_TwitchHideInShadows" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Thời gian Ngụy Trang
Tốc độ Đánh@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Effect1Amount@% -> @Effect1AmountNL@%"
tr "game_spell_levelup_TwitchUlt" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương vật lí cộng thêm@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_TwitchVenomCask" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Tỉ lệ làm chậm
Thời gian hồi chiêu@Effect2Amount@% -> @Effect2AmountNL@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_TwoShivPoison" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Tỉ lệ SMCK Cộng thêm
Làm chậm
Tiêu hao@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount*100@% -> @Effect2AmountNL*100@%
@Effect4Amount*-100@% -> @Effect4AmountNL*-100@%
@Cost@ -> @CostNL@ "
tr "game_spell_levelup_UdyrBearAttack" = ""
tr "game_spell_levelup_UdyrBearStance" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Tốc độ Di chuyển gia tăng
Thời gian Tăng tốc@Effect1Amount@% -> @Effect1AmountNL@%
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_UdyrPhoenixActivation" = ""
tr "game_spell_levelup_UdyrPhoenixAttack" = ""
tr "game_spell_levelup_UdyrPhoenixStance" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương Luồng lửa
Sát thương Lửa đốt@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_UdyrTigerAttack" = ""
tr "game_spell_levelup_UdyrTigerPunchBleed" = ""
tr "game_spell_levelup_UdyrTigerStance" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương Hổ Vồ
Tốc độ Đánh
Gia tăng Hổ Vồ@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@% -> @Effect2AmountNL@%
@Effect4Amount@% -> @Effect4AmountNL@%
"
tr "game_spell_levelup_UdyrTurtleAttack" = ""
tr "game_spell_levelup_UdyrTurtleStance" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Lá chắn@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_UFSlash" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Thời gian hồi chiêu@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_UndyingRage" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Nộ nhận được
Máu tối thiểu
Thời gian hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_UnstoppableForce" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Thời gian choáng
Sát thương đẩy lùi@Effect3Amount@ -> @Effect3AmountNL@
@Effect1Amount@ - > @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_UrgotE" = "Cấp tiếp theo - nhấn để lên cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_UrgotQ" = "Cấp tiếp theo - nhấn để lên cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Làm chậm
Hồi chiêu@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Effect4Amount@% -> @Effect4AmountNL@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_UrgotR" = "Cấp tiếp theo - nhấn để lên cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_UrgotW" = "Cấp tiếp theo - nhấn để lên cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Lá chắn
Tổng SMCK mỗi phát bắn
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect7Amount@% -> @Effect7AmountNL@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_VarusE" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Làm chậm
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount*-100@% -> @Effect2AmountNL*-100@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_VarusR" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát Thương
Thời gian hồi@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_VarusW" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương trên đòn đánh
Sát thương từ Tên Độc@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount*100@% -> @Effect2AmountNL*100@%"
tr "game_spell_levelup_VayneCondemn" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_VayneInquisition" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sức mạnh Công kích Cộng thêm
Thời gian Tác dụng
Hồi chiêu
Giảm Hồi chiêu Nhào Lộn@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Effect7Amount@% -> @Effect7AmountNL@%"
tr "game_spell_levelup_VayneSilveredBolts" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Sát thương Tối thiểu@Effect1Amount*100@% -> @Effect1AmountNL*100@%
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_VayneTumble" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Hồi chiêu@Effect1Amount*100@% -> @Effect1AmountNL*100@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_VeigarBalefulStrike" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Hồi chiêu
Tiêu hao@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_VeigarDarkMatter" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Tiêu hao@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_VeigarEventHorizon" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Thời gian choáng
Thời gian hồi chiêu
Năng lượng sử dụng@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_VeigarR" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương cơ bản
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_VelkozE" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Thời gian hồi chiêu
Năng lượng sử dụng@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_VelkozPassive" = ""
tr "game_spell_levelup_VelkozQ" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Thời gian làm chậm
Năng lượng tiêu hao@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect4Amount@ -> @Effect4AmountNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_VelkozR" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Tổng sát thương
Thời gian hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_VelkozW" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương khởi điểm
Sát thương phụ
Thời gian nạp đạn
Năng lượng sử dụng@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@AmmoRechargeTime@ -> @AmmoRechargeTimeNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_ViE" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Thời gian vận sức
Tiêu hao@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@f1@ -> @f2@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_ViktorChaosStorm" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương khởi điểm
Sát thương phép mỗi giây
Thời gian hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_ViktorChaosStormGuide" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương khởi điểm
Sát thương mỗi giây
Hồi chiêu@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect3Amount@ -> @Effect3AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_ViktorDeathRay" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương (Tia Chết Chóc)
Sát thương (Lửa Điện)
Hồi chiêu
Tiêu hao@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_ViktorGravitonField" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Làm chậm
Thời gian hồi chiêu@Effect1Amount*-100@% -> @Effect1AmountNL*-100@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_ViktorGravitonFieldAugment" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Tốc độ di chuyển giảm đi
Thời gian hồi chiêu@Effect4Amount@% → @Effect4AmountNL@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_ViktorPowerTransfer" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương (chiêu)
Sát thương (tấn công)
Hồi chiêu
Tiêu hao@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect5Amount@ -> @Effect5AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_ViQ" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương tối thiểu
Sát thương tối đa
Thời gian hồi chiêu
Năng lượng sử dụng@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect1Amount*2@ -> @Effect1AmountNL*2@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_ViR" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Tổng sát thương
Thời gian hồi chiêu
Năng lượng sử dụng@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_ViW" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương máu tối đa
Tốc độ Đánh@Effect1Amount@% -> @Effect1AmountNL@%
@Effect2Amount@% -> @Effect2AmountNL@%"
tr "game_spell_levelup_VladimirE" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương tối thiểu
Sát thương tối đa
Làm chậm
Hồi chiêu@Effect3Amount@ -> @Effect3AmountNL@
@Effect10Amount@ -> @Effect10AmountNL@
@Effect9Amount@% -> @Effect9AmountNL@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_VladimirHemoplague" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Thời gian hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
"
tr "game_spell_levelup_VladimirQ" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Hồi máu
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_VladimirSanguinePool" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_VolibearE" = "Cấp Tiếp Theo - nhấn để tăng kĩ năng hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát Thương
Làm Chậm
Năng Lượng Tiêu Hao@BaseDamage@ -> @BaseDamageNL@
@MoveSpeedMod*100@% -> @MoveSpeedModNL*100@%
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_VolibearQ" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương Cộng thêm
Hồi chiêu
Tốc độ Di chuyển Cộng thêm Tối thiểu
Tốc độ Di chuyển Cộng thêm Tối đa@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Effect4Amount@% -> @Effect4AmountNL@%
@Effect2Amount@% -> @Effect2AmountNL@%"
tr "game_spell_levelup_VolibearR" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Thời gian hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_VolibearW" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Tốc độ đánh cộng thêm
Sát thương cắn@Effect1Amount@% -> @Effect1AmountNL@%
@Effect3Amount@ -> @Effect3AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_Volley" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương cơ bản
Thời gian hồi chiêu@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_VorpalSpikes" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Hồi chiêu
Làm chậm @Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Effect2Amount@% -> @Effect2AmountNL@%"
tr "game_spell_levelup_Warwick" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương cơ bản
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_WarwickE" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương giảm thiểu
Hồi chiêu@Effect1Amount@% -> @Effect1AmountNL@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_WarwickQ" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Hồi Máu
Sát thương tỉ lệ máu
Tiêu hao@Effect3Amount@% -> @Effect3AmountNL@%
@Effect1Amount@% -> @Effect1AmountNL@%
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_WarwickR" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương cơ bản
Hồi chiêu@Effect7Amount@ -> @Effect7AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_WarwickW" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Tốc chạy
Tốc đánh
Hồi chiêu@Effect1Amount@% -> @Effect1AmountNL@%
@Effect2Amount@% -> @Effect2AmountNL@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_WildCards" = "Cấp tiếp theo – nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Tiêu hao@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_XayahE" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_XayahQ" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Hồi chiêu@Effect1Amount*2@ -> @Effect1AmountNL*2@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_XayahR" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_XayahW" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Tốc độ đánh
Hồi chiêu
Tiêu hao@Effect1Amount@% -> @Effect1AmountNL@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_XerathArcaneBarrage" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [@LevelUpHotkey@].Sát thương
Thời gian hồi chiêu
Làm chậm
Năng lượng sử dụng@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@AmmoRechargeTime@ -> @AmmoRechargeTimeNL@
@Effect3Amount@% -> @Effect3AmountNL@%
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_XerathArcanopulse" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [@LevelUpHotkey@].Sát thương
Thời gian hồi chiêu
Năng lượng sử dụng@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@AmmoRechargeTime@ -> @AmmoRechargeTimeNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_XerathLocusOfPower" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [@LevelUpHotkey@].Sát thương
Số lần bắn
Tầm bắn
Hồi chiêu@Effect3Amount@ -> @Effect3AmountNL@
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Effect5Amount@ -> @Effect5AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_XerathMageSpear" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [@LevelUpHotkey@].Sát thương
Thời gian hồi chiêu
Năng lượng sử dụng@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@AmmoRechargeTime@ -> @AmmoRechargeTimeNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_XinZhaoE" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Tốc độ Đánh@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect3Amount*100@% -> @Effect3AmountNL*100@%"
tr "game_spell_levelup_XinZhaoQ" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương Cộng thêm
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_XinZhaoR" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_XinZhaoW" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương Chém
Sát thương Đâm
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_YasuoDashWrapper" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Ngăn Dùng lại
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@f1@ -> @f2@"
tr "game_spell_levelup_YasuoPassive" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
@f1@@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@f1@ -> @f2@"
tr "game_spell_levelup_YasuoQW" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương@f2.0@ -> @f4.0@"
tr "game_spell_levelup_YasuoRKnockUpComboW" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Thời gian hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@f1@ -> @f2@"
tr "game_spell_levelup_YasuoWMovingWall" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Chiều rộng bức tường
Thời gian hồi chiêu@Effect4Amount@ -> @Effect4AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_YorickE" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương Tối thiểu
Hồi chiêu
Tiêu hao@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_YorickQ" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_YorickR" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Máu
Sát thương
Ma Sương
Sát thương đánh dấu
Hồi chiêu@Effect3Amount@ -> @Effect3AmountNL@
@Effect4Amount@ -> @Effect4AmountNL@
@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect5Amount@% ->@Effect5AmountNL@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_YorickW" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Máu
Hồi chiêu@Effect5Amount@ -> @Effect5AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_ZacE" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Tầm xa
Thời gian hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect3Amount@ -> @Effect3AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_ZacQ" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Thời gian hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_ZacR" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Tầm Đánh
Tỉ lệ làm chậm
Thời gian hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect3Amount@ -> @Effect3AmountNL@
@Effect4Amount*-100@% -> @Effect4AmountNL*-100@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_ZacW" = "Cấp tiếp theo - nhấp để tăng điểm hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương Cơ bản
Sát thương Phần trăm Máu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect3Amount*100@% -> @Effect3AmountNL*100@%"
tr "game_spell_levelup_ZedR2" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương dấu ấn nổ tung
Hồi chiêu@Effect2Amount@% -> @Effect2AmountNL@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_ZedW2" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương Vật lí cộng thêm
Nội năng hồi lại
Hao tổn
Thời gian hồi chiêu@Effect2Amount@% -> @Effect2AmountNL@%
@Effect3Amount@ -> @Effect3AmountNL@
@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_ZiggsE" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương của mìn
Làm chậm
Tiêu hao@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount*-100@% -> @Effect2AmountNL*-100@%
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_ZiggsPassiveAttack" = "PLACEHOLDER"
tr "game_spell_levelup_ZiggsQ" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Thời gian hồi chiêu
Năng lượng sử dụng@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_ZiggsR" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Sát thương vùng nổ
Hồi chiêu@Effect5Amount@ -> @Effect5AmountNL@
@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_ZiggsW" = "Cấp tiếp theo - Nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Hồi chiêu
Ngưỡng Phá Trụ@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@f1*100@% -> @f2*100@%"
tr "game_spell_levelup_ZileanQ" = "Cấp tiếp theo – nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Thời gian làm choáng
Thời gian hồi chiêu
Năng lượng sử dụng@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect4Amount@ -> @Effect4AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_ZileanW" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Thời gian hồi chiêu@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_ZoeE" = "Cấp tiếp theo - Nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Giới hạn Sát thương Cộng thêm
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect6Amount@ -> @Effect6AmountNL@
@Cooldown@s -> @CooldownNL@s"
tr "game_spell_levelup_ZoeQ" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Hồi chiêu
Tiêu hao@f1@ -> @f3@
@Cooldown@s -> @CooldownNL@s
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_ZoeRv4" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Hồi chiêu@Cooldown@s -> @CooldownNL@s"
tr "game_spell_levelup_ZoeW" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Tốc độ Di chuyển
Thời gian Tăng tốc@Effect8Amount@ -> @Effect8AmountNL@
@Effect9Amount*100@% -> @Effect9AmountNL*100@%
@Effect10Amount@ -> @Effect10AmountNL@"
tr "game_spell_levelup_ZyraE" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Thời gian trói
Tiêu hao@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect5Amount@ -> @Effect5AmountNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_ZyraEPlantAttack" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương trói
Sát thương của Cây Quất Roi
Làm chậm của Cây Quất Roi
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Effect3Amount@% -> @Effect3AmountNL@%
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_ZyraP" = ""
tr "game_spell_levelup_ZyraQ" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Hồi chiêu@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@"
tr "game_spell_levelup_ZyraQPlantMissile" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Sát thương của Cây Phun Gai
Tiêu hao@Effect1Amount@ -> @Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@ -> @Effect2AmountNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_ZyraR" = "Cấp tiếp theo - nhấp để tăng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Sát thương
Hồi chiêu
Tiêu hao@Effect3Amount@ -> @Effect3AmountNL@
@Cooldown@ -> @CooldownNL@
@Cost@ -> @CostNL@"
tr "game_spell_levelup_ZyraW" = "Cấp tiếp theo - nhấp để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].Tốc độ Hồi Hạt giống@AmmoRechargeTime@ -> @AmmoRechargeTimeNL@"
tr "game_spell_name_ElderDragonBuff" = "Dấu Ấn Rồng Thiêng"
tr "game_spell_ping_SummonerHexFlash" = "@SrcNameWithColon@Tốc Biến Ma Thuật - @SubA@ giây, Tốc Biến - @SubB@ giây"
tr "game_spell_ping_SummonerHexFlash_Ready" = "@SrcNameWithColon@Tốc Biến Ma Thuật - Sẵn sàng, Tốc Biến - @SubB@ giây"
tr "game_spell_subtooltip_ShurelyasCrest" = "Tăng cho đồng minh gần đó +@Effect1Amount*100@% Tốc độ Di chuyển trong @Effect2Amount@ giây"
tr "game_spell_subtooltip_ShurelyasCrestTT" = "Cho đồng minh gần đó +@Effect5Amount*100@% Tốc độ Di chuyển trong @Effect6Amount@ giây"
tr "game_spell_summary_ElderDragonBuff" = "Đòn đánh và kỹ năng thiêu đốt mục tiêu, gây thêm sát thương chuẩn theo thời gian."
tr "game_spell_TahmKenchR_InCombat" = "Du Ngoạn Thủy Vực vô hiệu trong giao tranh"
tr "game_spell_tooltip_*" = ""
tr "game_spell_tooltip_3030" = "Súng Ngắn HextechBắn một loạt cầu băng theo hình quạt, gây @Effect6Amount@ - @Effect7Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên tất cả kẻ địch trúng phải.
Kẻ địch bị làm chậm đi @Effect5Amount*100@% giảm dần trong vòng @Effect4Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_3142" = "Kiếm Ma Youmuu+@Effect3Amount*100@% Tốc độ Di chuyển trong @Effect5Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_3143" = "Khiên Băng RanduinLàm chậm Tốc độ Di chuyển của các kẻ địch gần đó đi @Effect3Amount*-100@% trong @Effect1Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_3149" = "Gươm Của Vua Vô DanhGây 100 sát thương phép lên tướng chỉ định và đánh cắp 25% Tốc độ Di chuyển của kẻ đó trong 3 giây (90 giây hồi chiêu)."
tr "game_spell_tooltip_3152" = "Đai Lưng HextechLướt tới trước để tung ra một loạt cầu lửa gây @Effect4Amount@ - @Effect5Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương.
Tướng và quái bị trúng nhiều cầu lửa chịu @Effect6Amount*100@% sát thương với mỗi cầu lửa trúng thêm."
tr "game_spell_tooltip_3153" = "Gươm Của Vua Vô DanhGây 100 sát thương phép lên tướng chỉ định và đánh cắp 25% Tốc độ Di chuyển của kẻ đó trong 3 giây (90 giây hồi chiêu)."
tr "game_spell_tooltip_3157" = "Đồng Hồ Cát Zhonya.Tướng trở nên không thể bị tổn thương và bị chỉ định trong @Effect2Amount@ giây, nhưng đồng thời không thể di chuyển, tấn công, tung chiêu, hoặc dùng trang bị."
tr "game_spell_tooltip_3190" = "Dây Chuyền Iron Solari Tạo lá chắn giảm dần cho đồng minh gần đó trong @Effect3Amount@ giây giúp hấp thụ tối đa @Effect1Amount@ (+@Effect2Amount@ mỗi cấp) sát thương."
tr "game_spell_tooltip_3388" = "Kiếm Linh Youmuu+@Effect3Amount*100@% Tốc độ Di chuyển trong @Effect5Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_3389" = "Hoàng Quyền Vô DanhGây 100 sát thương phép lên tướng địch và đánh cắp 25% Tốc độ Di chuyển trong 3 giây (90 giây hồi chiêu)."
tr "game_spell_tooltip_3800" = "Vinh Quang Chân Chính+@Effect1Amount*100@% Tốc độ Di chuyển trong @Effect2Amount@ giây khi đi về phía kẻ địch hoặc trụ địch. Khi đến gần một kẻ địch (hoặc sau @Effect2Amount@ giây) một sóng chấn động tỏa ra, làm chậm Tốc độ Di chuyển của tướng địch gần đó đi @Effect3Amount*-100@% trong @Effect4Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_AbsoluteZero" = "Tuyệt Đỉnh Băng Giá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuWillump vận sức trong @Effect4Amount@ giây, hút sạch hơi ấm. Kẻ địch xung quanh bị làm chậm @Effect2Amount*-100@% tăng lên @Effect6Amount*-100@% tốc độ di chuyển trong thời gian vận sức. Nunu và Willump nhận được lá chắn đỡ @f3@ (+@f1@) sát thương, giảm dần trong @Effect8Amount@ giây sau khi kết thúc vận sức.
Kẻ địch đứng trong vùng tác dụng khi kết thúc vận sức chịu tối đa @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép tùy theo thời gian vận Tuyệt Đỉnh Băng Giá."
tr "game_spell_tooltip_ArmsmasterRelentlessAttack" = "Không Khoan Nhượng (@Level@)[@Hotkey@]Nội tạiCác đòn đánh cơ bản của Jax giúp gia tăng Tốc độ Đánh của hắn thêm @Effect1Amount@% trong một khoảng thời gian ngắn, đồng thời đánh trúng một đơn vị hai lần liên tục sẽ khiến cú đánh kế tiếp của Jax gây thêm @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương vật lí.
Tốc độ đánh cộng dồn lên đến 8 lần. "
tr "game_spell_tooltip_AsheQ" = "Chú Tâm Tiễn Cấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng, @Effect2Amount@ Chú TâmKhông Hồi chiêuNội tại: Đòn đánh thường tăng điểm Chú Tâm trong @Effect1Amount@ giây, cộng dồn tối đa @Effect2Amount@ lần. Cộng dồn sẽ giảm dần, và tại @Effect2Amount@ điểm, Ashe có thể sử dụng tất cả điểm Chú Tâm để kích hoạt Chú Tâm Tiễn.
Kích hoạt: Trong @Effect3Amount@ giây, Ashe nhận được @Effect4Amount@% Tốc độ Đánh, và đòn đánh thường bắn ra các mũi tên liên hoàn gây @f1@ sát thương vật lý. Trong thời gian đó, điểm Chú Tâm không cộng dồn. Chú Tâm Tiễn áp dụng Băng Tiễn."
tr "game_spell_tooltip_AsheSpiritOfTheHawk" = "Ưng TiễnCấp @Level@ [@Hotkey@]Không cần năng lượng@Cooldown@ giây hồi chiêu (@AmmoRechargeTime@ Sạc lại)Soi sáng địa hình trên đường bay đến điểm đã chọn trên bất kì đâu của bản đồ. Khi Linh Hồn Chim Ưng bay đến nơi, nó sẽ giúp soi sáng khu vực đấy trong @Effect4Amount@ giây. Ashe có thể tích trữ lên đến 2 điểm cộng dồn Ưng Tiễn một lúc."
tr "game_spell_tooltip_AspectOfTheCougar" = "Lốt Báo (@Level@)[@Hotkey@]Không cần năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuNgười: Nidalee hóa thành một con báo hung tợn với các kĩ năng gồm Cắn Xé, Vồ, và Vả.
Báo: Nidalee biến trở lại thành người. Khi đang trong dạng người, kích hoạt Săn Đuổi sẽ hoàn tất thời gian hồi của Lốt Báo."
tr "game_spell_tooltip_AurelionSolE" = "Du Hành Không Gian (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Liên tục di chuyển theo một hướng sẽ tăng tốc độ lên đến @Effect2Amount@%.
Kích hoạt: Bay @Effect3Amount@ khoảng cách về hướng đã chọn. Chỉ được dùng ngoài giao tranh. Aurelion Sol có thể nhìn và bị nhìn xuyên địa hình trong lúc bay.
Chịu sát thương từ tướng hoặc trụ sẽ buộc hắn hạ cánh và mất tốc độ tăng thêm từ nội tại.
"
tr "game_spell_tooltip_AurelionSolECancelButton" = "Du Hành Không Gian (@Level@)[@Hotkey@]Không tiêu haoKhông cần hồi chiêuHạ cánh sớm.
"
tr "game_spell_tooltip_AurelionSolQ" = "Tinh Vân Cầu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuNhấn lần đầu: Aurelion Sol tạo ra một tinh vân sẽ lớn dần theo thời gian và cho hắn @Effect2Amount@% Tốc độ Di chuyển.
Tinh vân phát nổ khi đạt đến Quỹ Đạo Ngoài, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm choáng @Effect4Amount@ giây.
Nhấn lần hai: Cho nổ tinh vân ngay lập tức.
"
tr "game_spell_tooltip_AurelionSolQCancelButton" = "Tinh Vân Cầu (@Level@)[@Hotkey@]Không tiêu haoKhông cần hồi chiêuNhấn lần hai: Cho nổ tinh vân ngay lập tức.
"
tr "game_spell_tooltip_AurelionSolR" = "Sóng Ánh Sáng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Tiêu hao@Cooldown@ giây hồi chiêuKhạc ra một luồng sóng hỏa tinh, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm chậm @Effect2Amount@%, giảm dần trong @Effect3Amount@ giây.
Luồng sóng sẽ đẩy lùi kẻ địch gần Aurelion Sol ra đến Quỹ Đạo Ngoài.
"
tr "game_spell_tooltip_AurelionSolW" = "Khai Mở Thiên Hà (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng cộng @Effect3Amount@ Năng lượng mỗi giây@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Tăng sát thương cơ bản của vòng sao lên @Effect2Amount@.
Bật tắt: Vòng sao của Aurelion Sol mở rộng ra Quỹ Đạo Ngoài và gây @Effect1Amount@% sát thương, tổng @f1@ (+@f2@) sát thương phép.
"
tr "game_spell_tooltip_AurelionSolWToggleOff" = "Khai Mở Thượng Giới (@Level@)[@Hotkey@]@f12@ năng lượng cộng @f8@ năng lượng mỗi giây@f10@ giây Hồi chiêuNội tại: Tăng sát thương của vòng sao lên @f6@.
Bật tắt: Vòng sao của Aurelion Sol mở rộng ra Quỹ Đạo Ngoài và gây @f13@% sát thương, tổng @f1@ (+@f2@) sát thương phép.
"
tr "game_spell_tooltip_AzirEWrapper" = "Cát Lưu Động (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuAzir tạo lá chắn cho bản thân trong @Effect6Amount@ giây, chặn tới @Effect4Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương và lướt đến chỗ một trong các Binh Sĩ Cát, gây @Effect3Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch trúng phải.
Nếu Azir đâm trúng một tướng địch, ngài ngừng lướt và ngay lập tức chuẩn bị một Binh Sĩ Cát mới."
tr "game_spell_tooltip_AzirQWrapper" = "Cát Càn Quét (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuAzir lệnh cho cho tất cả Binh Sĩ Cát lao về hướng đã chọn. Binh Sĩ Cát gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên tất cả mục tiêu chúng lướt qua và gây hiệu ứng làm chậm đi @Effect2Amount*-100@% trong 1 giây.
Nếu bị trúng chiêu bởi nhiều Binh Sĩ Cát sẽ không chịu thêm sát thương."
tr "game_spell_tooltip_AzirR" = "Phân Chia Thiên Hạ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuAzir triệu hồi bức tường giáp sĩ xông tới trước, đẩy lùi kẻ địch và gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép. Giáp sĩ tồn tại như một bức tường trong @Effect4Amount@ giây.
Azir và đồng minh có thể tự do di chuyển qua Phân Chia Thiên Hạ.
Phân Chia Thiên Hạ không tương tác với đòn đánh hoặc kỹ năng của Azir."
tr "game_spell_tooltip_AzirW" = "Trỗi Dậy! (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Tăng @Effect3Amount*100@% tốc độ đánh. Khi Azir có @Effect6Amount@ Binh Sĩ Cát trở lên, ngài nhận thêm @Effect7Amount*100@% Tốc độ Đánh trong @Effect8Amount@ giây.
Kích hoạt: Azir triệu hồi một Binh Sĩ Cát trong @Effect1Amount@ giây. Khi Azir tấn công kẻ địch trong tầm của binh sĩ, anh ta sẽ tấn công hộ Azir, gây @f2@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên mục tiêu. Những kẻ địch khác bị trúng phát đâm của binh sĩ chịu @f7@% sát thương.
Azir có thể tích trữ tối đa @MaxAmmo@ Binh Sĩ Cát một lúc. Một binh sĩ mới sẽ sẵn sàng sau mỗi @AmmoRechargeTime@ giây.
Nếu nhiều Binh Sĩ Cát tấn công cùng một mục tiêu thì các binh sĩ sau chỉ gây @Effect9Amount@% sát thương so với binh sĩ đầu tiên.
Binh Sĩ Cát có thể tấn công mục tiêu ngoài tầm đánh cơ bản của Azir.
Binh Sĩ Cát biến mất nhanh gấp đôi khi đứng gần trụ địch."
tr "game_spell_tooltip_BantamTrap" = "Bẫy Độc Noxus (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuQuăng ra một chiếc bẫy nấm sẽ tự phát nổ nếu có kẻ địch dẫm phải, chất độc sẽ lan tỏa ra những kẻ địch xung quanh đồng thời làm hiện hình, làm chậm Tốc độ Di chuyển của chúng đi @Effect2Amount@%, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép trong @Effect9Amount@ giây.
Bẫy tồn tại trong @Effect5Amount@ phút và cần @Effect4Amount@ giây để sẵn sàng nổ cũng như tàng hình. Nếu một nấm được quăng lên trên một nấm khác, nó sẽ nảy ra cách Teemo @Effect6Amount@ khoảng cách trước khi hạ cánh.
Teemo tích trữ một chiếc nấm mỗi @f1@ giây, nhưng hắn chỉ có thể mang tối đa 3 quả cùng một lúc."
tr "game_spell_tooltip_BardE" = "Hành Trình Kì Diệu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuBard mở ra một hành lang một chiều tại một vùng địa hình cạnh bên. Cả đồng minh lẫn kẻ địch đều có thể sử dụng hành lang này bằng cách nhấp phải vào bất kì phần nào của cả hành lang khi đang đứng gần lối vào, nhưng đồng minh sẽ di chuyển nhanh hơn kẻ địch @Effect2Amount@%.
Hành lang sẽ biến mất sau @Effect1Amount@ giây.
"
tr "game_spell_tooltip_BardPTooltip_D_nS" = "Thế Giới Mầu NhiệmTinh Linh Chuông: Bard thu hút những tinh linh bé bỏng lại bên mình, chúng sẽ viện trợ các đòn đánh thường của ông. Tinh Linh sẽ nhận được thêm các hiệu ứng khi Bard thu thập được Chuông.
- Tinh Linh hiện gây @f1@ (+@f9@) sát thương phép. Một tinh linh mới sẽ hiện ra mỗi @f5@ giây, tối đa @f4@.
Chuông: Chuông cổ đại sẽ hiện ra ngẫu nhiên để Bard lang thang đi thu thập. Những chiếc chuông này sẽ giúp tăng kinh nghiệm, 12% số năng lượng tối đa, và một lượng tốc độ di chuyển (khi đang không ở trạng thái giao tranh) cộng dồn. Chuông tồn tại trong 10 phút.
- @f10@ chuông thu thập được - chỉ cần @f7@ chuông nữa, các đòn đánh của tinh linh sẽ gây trạng thái @f8@% Làm Chậm trong 1 giây và gây thêm @f11@ sát thương.
"
tr "game_spell_tooltip_BardPTooltip_DS_nD" = "Thế Giới Mầu NhiệmTinh Linh Chuông: Bard thu hút những tinh linh nhỏ bé hỗ trợ ông đánh thường. Các tinh linh này có hiệu ứng mới khi Bard thu thập chuông.
- Tinh linh hiện gây @f1@ (+@f9@) sát thương phép và @f2@% làm chậm trong @f3@ second. Một tinh linh mới xuất hiện mỗi @f5@ giây, tối đa @f4@.
Chuông: Chuông cổ đại xuất hiện ngẫu nhiên cho Bard nhặt. Chúng cho kinh nghiệm, hồi 12% năng lượng tối đa, và cộng dồn tốc độ di chuyển ngoài giao tranh. Chuông tồn tại 10 phút.
- @f10@ chuông thu thập được - còn @f7@ nữa, đòn đánh tinh linh sẽ gây thêm @f8@ sát thương.
"
tr "game_spell_tooltip_BardPTooltip_DS_nM" = "Thế Giới Mầu NhiệmTinh Linh Chuông: Bard thu hút những tinh linh nhỏ bé giúp đòn đánh của ông mạnh hơn. Các tinh linh có thêm hiệu ứng khi Bard thu thập chuông.
- Tinh Linh Chuông hiện gây @f1@ (+@f9@) sát thương phép và làm chậm @f2@% trong @f3@ giây. Mỗi @f5@ giây, 1 Tinh Linh Chuông mới sinh ra, tối đa @f4@.
Chuông: Chuông xuất hiện ngẫu nhiên để Bard thu thập. Chúng cho kinh nghiệm, hồi 12% năng lượng tối đa, và cộng dồn tốc độ di chuyển. Chuông tồn tại 10 phút.
- @f10@ chuông nhặt được - cần thêm @f7@, Bard có thêm @f8@ tinh linh chuông đi theo cùng lúc và gây thêm @f11@ sát thương phép.
"
tr "game_spell_tooltip_BardPTooltip_DSAM_nA" = "Thế Giới Mầu NhiệmTinh Linh Chuông: Bard thu hút những tinh linh nhỏ bé hỗ trợ ông đánh thường. Các tinh linh này có hiệu ứng mới khi Bard thu thập chuông.
- Tinh linh đánh qua mục tiêu theo hình nón, gây @f1@ (+@f9@) sát thương phép và @f2@% làm chậm trong @f3@ giây lên tất cả kẻ địch trúng phải. Một tinh linh mới xuất hiện mỗi @f5@ giây, tối đa @f4@.
Chuông: Chuông cổ đại xuất hiện ngẫu nhiên cho Bard nhặt. Chúng cho kinh nghiệm, hồi 12% năng lượng tối đa, và cộng dồn tốc độ di chuyển ngoài giao tranh. Chuông tồn tại 10 phút.
- @f10@ chuông thu thập được - còn @f7@ nữa, đòn đánh tinh linh có hình nón rộng hơn và gây thêm @f11@ sát thương.
"
tr "game_spell_tooltip_BardPTooltip_DSAM_nD" = "Thế Giới Mầu NhiệmTinh Linh Chuông: Bard thu hút những tinh linh nhỏ bé hỗ trợ ông đánh thường. Các tinh linh này có hiệu ứng mới khi Bard thu thập chuông.
- Tinh linh đánh qua mục tiêu theo hình nón, gây @f1@ (+@f9@) sát thương phép và @f2@% làm chậm trong @f3@ giây lên tất cả kẻ địch trúng phải. Một tinh linh mới xuất hiện mỗi @f5@ giây, tối đa @f4@.
Chuông: Chuông cổ đại xuất hiện ngẫu nhiên cho Bard nhặt. Chúng cho kinh nghiệm, hồi 12% năng lượng tối đa, và cộng dồn tốc độ di chuyển ngoài giao tranh. Chuông tồn tại 10 phút.
- @f10@ chuông thu thập được - còn @f7@ nữa, đòn đánh tinh linh gây thêm @f8@ sát thương.
"
tr "game_spell_tooltip_BardPTooltip_DSAM_nM" = "Thế Giới Mầu NhiệmTinh Linh Chuông: Các tiểu tinh linh sẽ giúp đòn đánh của Bard mạnh hơn. Chúng có thêm hiệu ứng mới tùy theo số chuông Bard nhặt được.
- Tinh linh chuông tạo một hình nón ở chỗ mục tiêu, gây @f1@ (+@f9@) sát thương phép và làm chậm tất cả kẻ địch trúng phải đi @f2@% trong @f3@ giây. Một tinh linh mới sinh ra mỗi @f5@ giây, tối đa @f4@.
Chuông: Chuông xuất hiện ngẫu nhiên để Bard nhặt. Chúng cho kinh nghiệm, 12% năng lượng tối đa, và cộng dồn tốc độ di chuyển ngoài giao tranh. Chuông tồn tại 10 phút.
- @f10@ chuông nhặt được - nhặt @f7@ cái nữa, Bard sẽ có thêm @f8@ tinh linh đi theo cùng lúc và gây thêm @f11@ sát thương.
"
tr "game_spell_tooltip_BardPTooltip_DSAM_nR" = "Thế Giới Mầu NhiệmTinh Linh Chuông: Bard thu hút những tinh linh nhỏ bé hỗ trợ ông đánh thường. Các tinh linh này có hiệu ứng mới khi Bard thu thập chuông.
- Tinh linh đánh qua mục tiêu theo hình nón, gây @f1@ (+@f9@) sát thương phép và @f2@% làm chậm trong @f3@ giây lên tất cả kẻ địch trúng phải. Một tinh linh mới xuất hiện mỗi @f5@ giây, tối đa @f4@.
Chuông: Chuông cổ đại xuất hiện ngẫu nhiên cho Bard nhặt. Chúng cho kinh nghiệm, hồi 12% năng lượng tối đa, và cộng dồn tốc độ di chuyển ngoài giao tranh. Chuông tồn tại 10 phút.
- @f10@ chuông thu thập được - còn @f7@ nữa, tinh linh xuất hiện nhanh hơn @f8@ giây và gây thêm @f11@ sát thương.
"
tr "game_spell_tooltip_BardPTooltip_DSAM_nS" = "Thế Giới Mầu NhiệmTinh Linh Chuông: Bard thu hút những tinh linh nhỏ bé hỗ trợ ông đánh thường. Các tinh linh này có hiệu ứng mới khi Bard thu thập chuông.
- Tinh linh đánh qua mục tiêu theo hình nón, gây @f1@ (+@f9@) sát thương phép và @f2@% làm chậm trong @f3@ giây lên tất cả kẻ địch trúng phải. Một tinh linh mới xuất hiện mỗi @f5@ giây, tối đa @f4@.
Chuông: Chuông cổ đại xuất hiện ngẫu nhiên cho Bard nhặt. Chúng cho kinh nghiệm, hồi 12% năng lượng tối đa, và cộng dồn tốc độ di chuyển ngoài giao tranh. Chuông tồn tại 10 phút.
- @f10@ chuông thu thập được - còn @f7@ nữa, đòn đánh tinh linh làm chậm @f8@% và gây @f11@ sát thương.
"
tr "game_spell_tooltip_BardPTooltip_DSM_nA" = "Thế Giới Mầu NhiệmTinh Linh Chuông: Bard thu hút những tinh linh nhỏ bé hỗ trợ ông đánh thường. Các tinh linh này có hiệu ứng mới khi Bard thu thập chuông.
- Tinh linh hiện gây @f1@ (+@f9@) sát thương phép và @f2@% làm chậm trong @f3@ giây. Một tinh linh mới xuất hiện mỗi @f5@ giây, tối đa @f4@.
Chuông: Chuông cổ đại xuất hiện ngẫu nhiên cho Bard nhặt. Chúng cho kinh nghiệm, hồi 12% năng lượng tối đa, và cộng dồn tốc độ di chuyển ngoài giao tranh. Chuông tồn tại 10 phút.
- @f10@ chuông thu thập được - còn @f7@ nữa, đòn đánh tinh linh xuyên qua mục tiêu và gây @f11@ sát thương.
"
tr "game_spell_tooltip_BardPTooltip_DSM_nD" = "Thế Giới Mầu NhiệmTinh Linh Chuông: Bard thu hút những tinh linh nhỏ bé hỗ trợ ông đánh thường. Các tinh linh này có hiệu ứng mới khi Bard thu thập chuông.
- Tinh linh hiện gây @f1@ (+@f9@) sát thương phép và @f2@% làm chậm trong @f3@ second. Một tinh linh mới xuất hiện mỗi @f5@ giây, tối đa @f4@.
Chuông: Chuông cổ đại xuất hiện ngẫu nhiên cho Bard nhặt. Chúng cho kinh nghiệm, hồi 12% năng lượng tối đa, và cộng dồn tốc độ di chuyển ngoài giao tranh. Chuông tồn tại 10 phút.
- @f10@ chuông thu thập được - còn @f7@ nữa, đòn đánh tinh linh sẽ gây thêm @f8@ sát thương.
"
tr "game_spell_tooltip_BardQ" = "Mắt Xích Không Gian (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuBard bắn ra một luồng sóng năng lượng, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên một hoặc hai kẻ địch. Mục tiêu đầu tiên trúng phải sẽ bị làm chậm @Effect3Amount@% trong @Effect4Amount@ giây.
Nếu luồng sóng công kích trúng một kẻ địch khác hoặc bay vào một bờ tường, bất kì kẻ địch nào trúng chiêu đều sẽ bị làm choáng trong @Effect2Amount@ giây.
"
tr "game_spell_tooltip_BardR" = "Thiên Mệnh Khả Biến (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuBard tập trung năng lượng phóng vào một vùng đã chọn. Khi tiếp xúc, tất cả tướng, lính, quái, và trụ trong vùng ảnh hưởng đều bị cưỡng ép rơi vào trạng thái tĩnh. Họ trở nên miễn nhiễm với mọi thứ, nhưng đồng thời cũng chẳng thể có hành động gì trong @Effect1Amount@ giây.
Quái khủng cũng sẽ rơi vào trạng thái tĩnh, bất kể bình thường chúng miễn nhiễm với các trạng thái khống chế."
tr "game_spell_tooltip_BardW" = "Điện An Lạc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây hồi chiêuBard tạo ra một ngôi điện giúp lập tức hồi @Effect5Amount@ (+@CharAbilityPower@) máu, và thậm chí còn có thể tăng lên đến @Effect6Amount@ (+@CharAbilityPower2@) máu hồi phục nếu nó được để yên tập trung sức mạnh trong 10 giây. Ngoài ra ngôi điện này còn giúp tăng @Effect1Amount@% tốc độ di chuyển giảm dần trong @Effect2Amount@ giây.
Bard có thể đặt tối đa @Effect3Amount@ ngôi điện một lúc, thứ sẽ tồn tại cho đến khi có một tướng đồng minh viếng thăm hoặc bị tướng địch phá hủy.
Điện Tồn Tại: @f1@ / @f2@
"
tr "game_spell_tooltip_BlessingoftheLizardElder" = ""
tr "game_spell_tooltip_BlindingDart" = "Phi Tiêu Mù (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm mù mục tiêu trong @Effect2Amount@ giây. "
tr "game_spell_tooltip_BlindMonkEOne" = " Địa Chấn / Dư Chấn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Nội năng / @Effect4Amount@ Nội năng@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐịa Chấn: Lee Sin dậm xuống đất, tạo nên một cơn chấn động gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương phép. Nếu Địa Chấn trúng phải một kẻ địch, Lee Sin có thể tung tiếp chiêu Dư Chấn trong @Effect6Amount@ giây kế.
Dư Chấn: Lee Sin làm thương tật những kẻ địch cạnh bên đã bị lộ diện bởi Địa Chấn trong @Effect5Amount@ giây, giảm Tốc độ Di chuyển của chúng đi @Effect2Amount@%. Tốc độ Di chuyển sẽ dần dần hồi lại bình thường theo thời gian."
tr "game_spell_tooltip_BlindMonkETwo" = "Dư Chấn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Nội năng@Cooldown@ giây Hồi chiêuLee Sin làm thương tật những kẻ địch chịu sát thương từ Địa Chấn, giảm Tốc độ Di chuyển của chúng đi @Effect2Amount@% trong @Effect5Amount@ giây. Tốc độ Di chuyển sẽ dần dần hồi lại bình thường theo thời gian."
tr "game_spell_tooltip_BlindMonkQOne" = "Sóng Âm / Vô Ảnh Cước (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Nội năng / @Effect4Amount@ Nội năng@Cooldown@ giây Hồi chiêuSóng Âm: Lee Sin phóng ra một luồng sóng âm đối nghịch về vị trí đã chọn, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lí lên kẻ địch đầu tiên trúng phải, cho tầm nhìn chuẩn lên mục tiêu. Nếu Sóng Âm trúng mục tiêu, Lee Sin có thể tung tiếp chiêu Vô Ảnh Cước trong @Effect7Amount@ giây kế.
Vô Ảnh Cước: Lee Sin lao đến kẻ địch đã bị trúng phải Sóng Âm, gây @Effect2Amount@ (+@CharBonusPhysical@) - @Effect3Amount@ (+@CharBonusPhysical2@) sát thương vật lí dựa trên máu đã mất của mục tiêu."
tr "game_spell_tooltip_BlindMonkQTwo" = "Vô Ảnh Cước (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Nội năng@Cooldown@ giây Hồi chiêuLee Sin lao đến kẻ địch đã bị trúng phải Sóng Âm, gây @Effect2Amount@ (+@CharBonusPhysical2@) - @Effect3Amount@ (+@CharBonusPhysical2@) sát thương vật lí dựa trên máu đã mất của mục tiêu."
tr "game_spell_tooltip_BlindMonkR" = "Nộ Long Cước (@Level@)[@Hotkey@]Không cần năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuLee Sin thi triển một cú đá cực mạnh hất văng một tướng đối phương về phía sau, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lí.
Những đơn vị mục tiêu phụ sẽ bị hất văng lên không trong một khoảng thời gian ngắn và chịu sát thương vật lý bằng @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) cộng thêm @Effect3Amount@% số Máu tối đa của mục tiêu ban đầu."
tr "game_spell_tooltip_BlindMonkRKick" = "Nộ Long Cước (@Level@)[@Hotkey@]Không cần năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuLee Sin thi triển một cú đá cực mạnh hất văng một tướng đối phương về phía sau, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lí.
Những đơn vị mục tiêu phụ sẽ bị hất văng lên không trong một khoảng thời gian ngắn và chịu sát thương vật lý bằng @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) cộng thêm @Effect3Amount@% số Máu tối đa của mục tiêu ban đầu."
tr "game_spell_tooltip_BlindMonkWOne" = "Hộ Thể / Kiên Định (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Nội năng / @Effect4Amount@ Nội năng@Cooldown@ giây hồi chiêuHộ Thể: Lee Sin phóng đến một đơn vị đồng minh. Nếu đó là tướng, Lee Sin và đồng đội được nhận lá chắn bảo vệ khỏi @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương trong @Effect3Amount@ giây và thời gian hồi chiêu của Hộ Thể giảm đi @Effect6Amount@%. Sau khi Hộ Thể, Lee Sin có thể sử dụng Kiên Định trong vòng @Effect9Amount@ giây tiếp theo.
Kiên Định: Lee Sin nhận @Effect2Amount@% Hút Máu và Hút Máu Phép trong @Effect8Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_BlindMonkWTwo" = "Kiên Định (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Nội năng@Cooldown@ giây Hồi chiêuMật độ huấn luyện nghiêm ngặt của Lee Sin giúp anh cực kỳ nhạy cảm trên chiến trường. Trong vòng @Effect8Amount@ giây, Lee Sin nhận @Effect2Amount@% Hút Máu và Hút Máu Phép,."
tr "game_spell_tooltip_BrandE" = "Bùng Cháy (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuBrand tạo ra một vụ nổ cực mạnh trên người mục tiêu, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.
Bỏng: Nếu mục tiêu đang bị Bỏng, Bùng Cháy lan sang các kẻ địch gần đó. "
tr "game_spell_tooltip_BrandQ" = "Vệt Lửa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuBrand phóng quả cầu lửa tới phía trước gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.
Bỏng: Nếu mục tiêu bị bỏng, Vệt Lửa sẽ làm choáng mục tiêu trong 1.5 giây."
tr "game_spell_tooltip_BrandR" = "Bão Lửa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuBrand phóng ra một luồng lửa hủy diệt, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép mỗi lần nó nảy (tối đa 5 lần). Bão Lửa ưu tiên nảy vào tướng bị cộng dồn Bỏng nhiều hơn.
Bỏng:Bão Lửa sẽ làm chậm chúng đi @Effect4Amount@% trong thoáng chốc."
tr "game_spell_tooltip_BrandW" = "Cột Lửa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuSau một thoáng, Brand tạo ra một cột lửa tại vị trí đã chọn, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên các kẻ địch.
Bỏng: Đơn vị đang bị bỏng chịu thêm 25% sát thương từ Cột Lửa."
tr "game_spell_tooltip_BraumE" = "Tối Kiên Cường (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuBraum giảm sát thương nhận vào và che chắn cho đồng minh nấp sau hắn.
Braum giương chiếc khiên của mình lên theo một phương hướng trong @Effect2Amount@ giây giúp chặn lại sát thương từ đòn đánh kế tiếp tung ra theo hướng đó. Các đòn đánh tiếp theo sẽ gây giảm @Effect3Amount@% sát thương.
Braum chặn đứng các tia đạn đạo, khiến chúng bị tiêu hủy hoàn toàn khi chạm vào hắn.
Braum được tăng @Effect4Amount@% Tốc độ Di chuyển trong thời gian hiệu lực."
tr "game_spell_tooltip_BraumPassive" = "Đánh Ngất NgưCác đòn đánh thường của Braum gây hiệu ứng Đánh Ngất Ngư. Sau khi đã kích phát điểm tích trữ đầu tiên, các đòn đánh từ đồng minh cũng sẽ cộng dồn hiệu ứng Đánh Ngất Ngư.
Khi đã đủ 4 điểm, mục tiêu sẽ bị choáng và chịu sát thương phép. Trong vài giây kế tiếp nạn nhân sẽ không thể chịu thêm điểm cộng dồn hiệu ứng, nhưng bù lại sẽ phải chịu thêm sát thương phép từ các đòn đánh thường của Braum."
tr "game_spell_tooltip_BraumQ" = "Tuyết Tê Tái (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuBraum phóng băng ra từ chiếc khiên của hắn, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) [2.5% Máu tối đa của Braum] sát thương phép lên đơn vị trúng phải đầu tiên, rồi làm chậm nạn nhân đi @Effect2Amount@%, giảm dần trong vòng @Effect5Amount@ giây kế.
Cộng dồn một điểm Đánh Ngất Ngư. "
tr "game_spell_tooltip_BraumRWrapper" = "Băng Địa Chấn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuBraum dậm mạnh xuống mặt đất, hất văng những kẻ địch cạnh bên và theo một đường thẳng phía trước hắn lên không. Một vết nứt sẽ xuất hiện trong @Effect3Amount@ giây, làm chậm kẻ địch đi @Effect4Amount@%.
Kẻ địch trúng chiêu chịu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép. Mục tiêu tướng đầu tiên bị hất tung lên không trong @Effect5Amount@ giây, các nạn nhân sau đó chỉ bị hất tung trong thoáng chốc."
tr "game_spell_tooltip_BraumW" = "Nấp Sau Ta (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuBraum nhảy tới một tướng hoặc lính đồng minh.
Khi đến nơi, Braum và đồng minh đó nhận @f3@ Giáp và @f4@ Kháng Phép (@Effect4Amount@ cộng thêm @Effect3Amount@% số Giáp/Kháng Phép thêm của Braum) trong @Effect1Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_Burning" = ""
tr "game_spell_tooltip_BurningAgony" = "Nỗi Đau Bỏng Cháy (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuBật tắt: Dr. Mundo tự thiêu đốt mình, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên các kẻ địch gần đó mỗi giây.
Khi đang tự thiêu, thời gian tác dụng của các khống chế lên Dr. Mundo bị giảm đi @Effect5Amount*100@%."
tr "game_spell_tooltip_Bushwhack" = "Bẫy Rập / Vồ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây hồi chiêuNgười: Nidalee đặt một bẫy vô hình tồn tại 2 phút. Bẫy kích hoạt khi kẻ địch giẫm phải, làm lộ diện nạn nhân và gây chảy máu @Effect7Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép trong 4 giây.
@f4@ bẫy tồn tại một lúc.
Báo: Nidalee vồ theo hướng chỉ định, gây sát thương lên kẻ địch xung quanh."
tr "game_spell_tooltip_BusterShot" = "Đại Bác Đẩy Lùi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuTristana bắn một quả đại bác khổng lồ vào kẻ địch. Gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) Sát thương Phép và đẩy lùi các đơn vị xung quanh đi @Effect2Amount@ khoảng cách."
tr "game_spell_tooltip_CaitlynAceintheHole" = "Bách Phát Bách TrúngCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuTập trung 1 giây để tung ra phát bắn chuẩn xác vào tướng địch ở xa tối đa @Effect2Amount@ khoảng cách. Phát bắn gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lý, nhưng Tướng địch khác có thể đỡ đạn hộ mục tiêu.
Cho tầm nhìn chuẩn lên mục tiêu trong lúc nhắm bắn."
tr "game_spell_tooltip_CaitlynEntrapment" = "Lưới 90Cấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra một tấm lưới, Caitlyn bị đẩy lùi lại. Tấm lưới gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) Sát thương phép và làm chậm kẻ địch đầu tiên trúng phải đi @Effect3Amount@% trong @Effect2Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_CaitlynHeadshotMissile" = ""
tr "game_spell_tooltip_CaitlynPiltoverPeacemaker" = "Bắn Xuyên TáoCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuNâng khẩu súng trường lên trong @Effect4Amount@ giây rồi bắn một phát xuyên phá tầm nhỏ gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí. Khi trúng một mục tiêu, tầm xuyên phá sẽ mở rộng ra và giảm @Effect2Amount@% sát thương lên các đơn vị phía sau.
Mục tiêu bị lộ tầm nhìn bởi bẫy của Caitlyn vẫn sẽ nhận toàn bộ sát thương gốc."
tr "game_spell_tooltip_CaitlynYordleTrap" = "Bẫy YordleCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@AmmoRechargeTime@ giây Hồi bẫyĐặt một cái bẫy chỉ bị kích hoạt khi Tướng địch giẫm phải, cầm chân chúng trong @Effect6Amount@ giây và cho tầm nhìn chuẩn trong chốc lát.
Bẫy tồn tại trong @Effect3Amount@ giây. Tối đa chỉ có thể tồn tại @Effect5Amount@ bẫy một lúc.
Kẻ địch dính bẫy sẽ chịu thêm @Effect2Amount@ (+@f1@) sát thương từ Thiện Xạ."
tr "game_spell_tooltip_CamilleE" = "Bắn Dây Móc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuDùng lần 1: Bắn dây móc vào địa hình, kéo Camille tới đó và cho phép tái sử dụng chiêu trong 1 giây.
Dùng lần 2: Camille phóng khỏi tường, đâm vào tướng địch đầu tiên trúng phải. Khi chạm đất, cô gây @Effect3Amount@ (+@f1@) sát thương phép và làm choáng @Effect1Amount@ giây lên các kẻ địch xung quanh. Lướt về phía tướng địch sẽ tăng tầm bay gấp đôi và cho @Effect2Amount*100@% tốc đánh trong @Effect5Amount@ giây khi đâm trúng."
tr "game_spell_tooltip_CamilleQ" = "Giao Thức Chuẩn Xác (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh kế của Camille gây thêm @f1@ sát thương vật lý và tăng tốc chạy thêm @Effect4Amount*100@% trong @Effect5Amount@ giây. Kỹ năng này có thể tái sử dụng trong @Effect10Amount@ giây tiếp theo mà không có tiêu hao.
Nếu đòn đánh Giao Thức Chuẩn Xác thứ hai tung ra ít nhất @Effect1Amount@ giây sau đòn đầu, sát thương cộng thêm được tăng thêm @Effect8Amount*100@% thành @f2@ và @f3@% được chuyển sang sát thương chuẩn.
Giao Thức Chuẩn Xác không thể chí mạng."
tr "game_spell_tooltip_CamilleR" = "Tối Hậu Thư (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuCamille không thể bị chỉ định trong thoáng chốc và nhảy vào một tướng địch, nhốt chúng trong một khu vực không thể thoát khỏi bằng bất kỳ cách nào trong @Effect3Amount@ giây. Kẻ địch khác gần đó bị hất văng đi. Đòn đánh lên kẻ địch bị bắt gây thêm sát thương phép bằng @Effect2Amount@ cộng @Effect1Amount@% máu hiện tại của chúng.
Tối Hậu Thư kết thúc nếu Camille rời khỏi khu vực."
tr "game_spell_tooltip_CamilleW" = "Đá Quét Chiến Thuật (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuCamille vận sức đá quét về một hướng, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lý lên kẻ địch trúng phải.
Kẻ địch ở nửa ngoài vùng quét bị làm chậm @Effect4Amount@%, giảm dần trong @Effect2Amount@ giây. Chúng chịu thêm sát thương vật lý bằng @Effect5Amount*100@% (+@f2@%) máu tối đa của chúng, hồi máu cho Camille bằng @Effect9Amount@% sát thương cộng thêm gây ra lên tướng.
Đá Quét Chiến Thuật gây ít đi @Effect8Amount@% sát thương lên quái thường."
tr "game_spell_tooltip_CardmasterStack" = "Tráo Bài (@Level@)[@Hotkey@]Nội tại: Mỗi 4 cú đánh, Twisted Fate gây thêm @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.
Ngoài ra, tốc đánh của hắn được tăng thêm @Effect3Amount@%."
tr "game_spell_tooltip_CarpetBomb" = "Thảm Lửa Valkyrie (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuKích hoạt: Corki bay một khoảng cách gần, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) gây sát thương phép mỗi giây lên kẻ địch đứng trong vệt lửa tạo ra theo đường bay của hắn.
Rải Bom: Corki bay một khoảng cách xa, rải nhiều bom hất văng kẻ địch sang hai bên và tạo một vệt lửa thiêu đốt trong 5 giây. Vệt lửa sẽ làm chậm @Effect2Amount@% và thiêu đốt kẻ địch với @f1@ (+@f2@) (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép mỗi giây."
tr "game_spell_tooltip_CarpetBombMega" = "Rải Bom (@Level@)[@Hotkey@]Không tiêu haoCorki bay một quãng xa, thả bom đẩy kẻ địch sang hai bên và tạo ra một vệt lửa hủy diệt trong 5 giây. Vệt lửa làm chậm kẻ địch đi @Effect2Amount@% và thiêu đốt chúng với @f1@ (+@f2@) (+@CharAbilityPower2@) Sát thương phép mỗi giây."
tr "game_spell_tooltip_CassiopeiaE" = "Nanh Độc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây @f1@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên một mục tiêu. Nếu mục tiêu bị hạ gục bởi Nanh Độc hoặc trên đường nó bay đến, Cassiopeia hồi lại @Cost@ Năng lượng.
Nếu nạn nhân bị Trúng Độc khi dính Nanh Độc, hắn chịu thêm @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép và Cassiopeia được hồi máu @f4@ (+@f2@)."
tr "game_spell_tooltip_CassiopeiaQ" = "Vụ Nổ Độc Hại (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuCassiopeia tung Kịch Độc vào một vùng. Nếu tướng địch trúng phải, Cassiopeia nhận thêm @Effect3Amount@% Tốc độ Di chuyển, giảm dần trong @Effect4Amount@ giây.
Kịch Độc gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép trong @Effect2Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_CassiopeiaR" = "Cái Nhìn Hóa Đá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuCassiopeia gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên tất cả kẻ địch trước mặt cô. Kẻ địch đối diện sẽ bị hóa đá trong @Effect3Amount@ giây trong lúc kẻ địch quay mặt đi bị làm chậm @Effect2Amount@%."
tr "game_spell_tooltip_CassiopeiaW" = "Chướng Khí (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuCassiopeia phun độc thành hinh cung trước mắt, tạo ra màn chướng khí trong @Effect4Amount@ giây.
Kẻ địch trong màn chướng khí liên tục bị Độc Suy Yếu, làm chậm @Effect2Amount@% giảm dần và khiến chúng sa lầy, không thể sử dụng kỹ năng di chuyển. Chúng cũng phải chịu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép mỗi giây.
Chướng Khí có tầm sử dụng tối thiểu."
tr "game_spell_tooltip_ChronoShift" = "Đảo Ngược Thời Gian (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuZilean niệm một phép bảo vệ cực mạnh lên bản thân hoặc một tướng đồng minh trong @Effect2Amount@ giây. Nếu nạn nhân bị hạ gục trong thời gian hiệu lực, mục tiêu sẽ được hồi sinh với @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) Máu."
tr "game_spell_tooltip_Consume" = "Nuốt Chửng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuWillump cắn kẻ địch một cái, gây sát thương và hồi máu cho bản thân. Hồi máu tăng thêm @f7@% khi còn dưới @Effect7Amount*100@% máu.
Quái và lính: Gây @Effect1Amount@ sát thương chuẩn và hồi @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) (@f1@) máu.
Tướng: Gây @Effect3Amount@ (+@CharAbilityPower2@) (@f8@) sát thương phép và hồi @f3@ (+@f9@) (@f5@) máu."
tr "game_spell_tooltip_CorpseExplosion" = "Nổ Xác Chết (@Level@)[@Hotkey@]Nội tại: Bất cứ khi nào một kẻ địch chết quanh Amumu, xác của chúng tự phát nổ gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những đơn vị kẻ địch xung quanh."
tr "game_spell_tooltip_Crowstorm" = "Bão Quạ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuFiddlesticks vận sức trong @Effect3Amount@ giây, rồi bay tới cho mục tiêu và thả ra một đàn quạ bay xung quanh, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép mỗi giây cho tất cả kẻ địch trong vùng tác dụng.
Hiệu ứng kéo dài trong @Effect2Amount@ giây, gây tối đa @f1@ (+@f2@) tổng sát thương phép."
tr "game_spell_tooltip_Crystallize" = "Tường Băng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuAnivia tạo ra một bức tường băng rộng @Effect2Amount@ và không thể bị phá vỡ. Bức tường tồn tại trong @Effect1Amount@ giây trước khi tan chảy."
tr "game_spell_tooltip_DariusExecuteRank3" = "Máy Chém Noxus (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuNhảy xổ đến một tướng địch và tung một cú bổ chí tử, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương chuẩn. Với mỗi điểm cộng dồn Xuất Huyết trên mục tiêu, Máy Chém Noxus gây thêm @Effect3Amount@% sát thương.
Sát thương Tối đa: @f3@.
Giải Phóng Hoàn Toàn:Nếu Máy Chém Noxus là đòn kết liễu, hồi kĩ năng này sẽ được lập tức phục hồi."
tr "game_spell_tooltip_DariusHemo" = "Xuất HuyếtCác đòn đánh và kĩ năng sát thương sẽ khiến kẻ địch bị chảy máu gây sát thương vật lí trong 5 giây, cộng dồn lên đến 5 lần."
tr "game_spell_tooltip_DariusHemoMarker" = "Xuất HuyếtCác đòn đánh và kĩ năng sát thương sẽ khiến kẻ địch bị chảy máu gây sát thương vật lí trong 5 giây, cộng dồn lên đến 5 lần."
tr "game_spell_tooltip_DarkStarBlankSpell" = "Tắt Phép Bổ TrợPhép Bổ Trợ bị tắt trong chế độ này.
''Ở nơi sắp tới, chúng ta không cần Phép Bổ Trợ...''"
tr "game_spell_tooltip_Deceive" = "Lừa Gạt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuShaco dịch chuyển tới điểm gần đó và được Vô Hình trong @Effect3Amount@ giây. Shaco vẫn Vô Hình kể cả khi dùng Hộp Hề Ma Quái hoặc Phân Thân.
Đòn đánh kế tiếp trong lúc Vô Hình gây thêm @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) (+@CharAbilityPower2@) sát thương vật lý và giảm hồi chiêu Lừa Gạt đi @f3@ giây.
Tàng Hình - Vô Hình: Shaco chỉ bị lộ diện bởi trụ địch gần đó hoặc tầm nhìn chuẩn."
tr "game_spell_tooltip_DefensiveBallCurl" = "Thế Thủ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuRammus thu người vào thế thủ trong @Effect3Amount@ giây, tăng Giáp lên @Effect1Amount@ cộng @Effect6Amount@% (@f1@) và Kháng Phép lên @Effect7Amount@% (@f2@) nhưng bị chậm đi @Effect5Amount@%.
Trong thời gian này, Vỏ Gai gây @Effect4Amount@% sát thương và gây cùng lượng sát thương lên kẻ địch đánh thường vào Rammus.
Có thể tái kích hoạt để kết thúc hiệu ứng trước và Thế Thủ bắt đầu hồi chiêu.
Dùng Thế Thủ sẽ hủy Quả Cầu Tốc Độ và khiến nó phải hồi lại."
tr "game_spell_tooltip_DefensiveBallCurlCancel" = "Hủy Thế Thủ (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu haoKhông Hồi chiêu Hủy Thế Thủ."
tr "game_spell_tooltip_Destiny" = "Định Mệnh (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuCho tầm nhìn chuẩn lên tất cả tướng địch trên bản đồ trong @Effect1Amount@ giây.
Khi Định Mệnh còn hiệu lực, Twisted Fate có thể dịch chuyển đến cách đó tối đa @Effect4Amount@ đơn vị trong 1.5 giây."
tr "game_spell_tooltip_DetonatingShot" = "Bọc Thuốc Súng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Kẻ địch phát nổ khi bị tiêu diệt bởi các phát bắn thường của Tristana, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower2@) Sát thương Phép lên những kẻ địch cạnh bên.
Kích hoạt: Đặt một bọc thuốc súng sẽ phát nổ sau 4 giây lên kẻ địch hoặc trụ, gây @Effect4Amount@ (+@f1@) (+@CharAbilityPower@) Sát thương Vật lý lên những kẻ địch cạnh bên. Các phát bắn thường và kĩ năng của Tristana gia tăng sát thương của bọc thuốc súng thêm +@Effect6Amount*100@%.
Ở 4 điểm cộng dồn, bọc thuốc súng sẽ nổ tung lập tức. Bán kính của vụ nổ sẽ tăng gấp hai lần nếu được đặt lên trụ."
tr "game_spell_tooltip_DianaArc" = "Trăng Lưỡi LiềmCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuDiana vung thanh gươm phóng thích một tia chớp năng lượng mặt trăng theo hình vòng cung, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.
Các đơn vị trúng chiêu sẽ chịu trạng thái Ánh Trăng, bị lộ diện nếu đang không tàng hình trong @Effect4Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_DianaOrbs" = "Thác BạcCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra ba quả cầu bay quanh người, chúng sẽ phát nổ khi tiếp xúc với kẻ địch gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép. Tồn tại trong @Effect1Amount@ giây.
Ngoài ra còn tạo nên một lớp giáp chắn @Effect3Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương. Nếu quả cầu thứ ba phát nổ, lớp giáp được tăng thêm giá trị @Effect3Amount@ (+@CharAbilityPower2@)."
tr "game_spell_tooltip_DianaPassive" = "Gươm Ánh TrăngMỗi đòn đánh thứ ba hồi lại năng lượng và gây sát thương phép lan lên các kẻ địch gần đó. Mỗi lần tung chiêu tăng tốc độ đánh của 3 đòn đánh kế tiếp."
tr "game_spell_tooltip_DianaTeleport" = "Trăng NonCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuHóa thành hiện thân của mặt trăng báo oán, dịch chuyển đến một kẻ địch và gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.
Trăng Non không cần thời gian hồi chiêu khi được sử dụng để dịch chuyển đến một mục tiêu bị ảnh hưởng bởi Ánh Trăng. Mọi kẻ địch khác sẽ được hóa giải hiệu ứng Ánh Trăng, bất kể chúng có phải là mục tiêu của Trăng Non hay không."
tr "game_spell_tooltip_DianaVortex" = "Trăng MờCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Tăng tốc độ đánh nhận được từ Gươm Ánh Trăng lên @Effect3Amount*100@%.
Kích hoạt: Làm lộ diện và hút tất cả kẻ địch xung quanh, sau đó làm chậm chúng đi @Effect1Amount*-100@% trong @Effect2Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_Disintegrate" = "Hỏa CầuCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây @BaseDamage@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép. Nếu Hỏa Cầu hạ gục mục tiêu, toàn bộ tiêu hao và một nửa hồi chiêu sẽ được hoàn lại."
tr "game_spell_tooltip_DragonBurning" = ""
tr "game_spell_tooltip_Drain" = "Hút Máu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuFiddlesticks tạo liên kết đến mục tiêu và Hút Máu, cho tầm nhìn chuẩn đồng thời gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép mỗi giây. Fiddlesticks hồi lại @Effect3Amount@% sát thương gây ra.
Hút Máu kéo dài đến @Effect4Amount@ giây, gây tổng cộng @f1@ (+@f2@) sát thương.
Hút Máu hoàn trả hồi chiêu bằng thời gian tồn tại còn lại nếu mục tiêu chết."
tr "game_spell_tooltip_DravenDot" = "tooltip"
tr "game_spell_tooltip_DravenDoubleShot" = "Dạt Ra (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuDraven ném rìu, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí lên những đơn vị bị trúng phải và hất chúng sang một bên. Nạn nhân sẽ bị làm chậm đi @Effect2Amount@% trong @Effect3Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_DravenFury" = "Xung Huyết (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuDraven nhận thêm @Effect2Amount@% Tốc độ di chuyển trong @Effect3Amount@ giây và @Effect4Amount@% Tốc độ đánh trong @Effect5Amount@ giây. Lượng Tốc độ di chuyển gia tăng sẽ giảm dần theo thời gian.
Bắt lại một chiếc Rìu Xoay sẽ hoàn thành thời gian hồi của Xung huyết."
tr "game_spell_tooltip_DravenRCast" = "Lốc Xoáy Tử Vong (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuDraven ném hai chiếc rìu to bản đi gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí lên những đơn vị trúng phải.
Lốc Xoáy Tử Vong sẽ từ từ đổi hướng quay ngược lại về Draven sau khi đã trúng phải một tướng địch. Draven có thể kích hoạt kĩ năng này khi chiếc rìu còn đang trên đường bay để buộc nó quay lại sớm hơn. Gây giảm @Effect4Amount*100@% sát thương lên mỗi đơn vị trúng phải (Tối thiểu @Effect2Amount@%) và tự động trở lại mức sát thương gốc sau khi đảo hướng."
tr "game_spell_tooltip_DravenRDoublecast" = "Lốc Xoáy Tử Vong (@Level@)[@Hotkey@]Khiến Lốc xoáy tử vong đảo hướng sớm hơn, buộc nó quay lại với Draven."
tr "game_spell_tooltip_DravenSpinning" = "Rìu Xoay (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh kế tiếp của Draven sẽ gây thêm @f1@ sát thương vật lý. Số cộng thêm bằng @Effect5Amount@ cộng @Effect2Amount@% Sức mạnh Công kích cộng thêm của hắn.
Rìu sẽ nảy bật lên không. Nếu Draven bắt trúng, hắn tự động sẵn sàng ném một cú Rìu Xoay.
Draven có thể cầm hai Rìu Xoay một lúc."
tr "game_spell_tooltip_DrawABead" = "Ngắm Bắn (@Level@)[@Hotkey@]Nội tại Tăng tầm đánh của Tristana thêm @Effect1Amount@."
tr "game_spell_tooltip_EkkoE" = "Biến Chuyển PhaCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêu Ekko lướt một khoảng cách ngắn theo hướng chỉ định. Đòn đánh tiếp theo sẽ gây thêm @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và dịch chuyển tức thời đến mục tiêu."
tr "game_spell_tooltip_EkkoPassive" = "Động Cơ Z của Ekko cộng dồn năng lượng từ đòn đánh và kỹ năng. Đòn thứ ba gây thêm sát thương phép và, nếu mục tiêu là tướng, Ekko được tăng tốc độ di chuyển."
tr "game_spell_tooltip_EkkoQ" = "Dây Cót Thời GianCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuEkko ném ra 1 thiết bị gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch trên đường nó đi qua. Nó dần mở rộng thành một vùng ở tướng địch đầu tiên trúng phải, làm chậm tất cả mục tiêu bên trong đi @Effect2Amount*-100@%. Sau thoáng chốc, nó sẽ quay lại, gây @Effect3Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép cho tất cả kẻ địch trên đường đi về."
tr "game_spell_tooltip_EkkoR" = "Đột Phá Thời GianCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuEkko quay ngược thời gian, tạm thời không thể bị chọn làm mục tiêu và miễn nhiễm sát thương. Cậu dịch chuyển lại 4 giây trước đó và gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch khi tới nơi. Ngoài ra, Ekko hồi máu @Effect3Amount@ (+@CharAbilityPower2@), tăng @Effect5Amount@% với mỗi 1% máu bị mất trong 4 giây qua."
tr "game_spell_tooltip_EkkoW" = "Lưỡng Giới Đồng QuyCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Đòn đánh thường của Ekko gây thêm sát thương phép cho kẻ địch dưới 30% máu bằng @Effect3Amount@% (+@CharAbilityPower2@%) lượng máu đã mất của chúng. Gây tối thiểu @Effect6Amount@ sát thương, tối đa @Effect5Amount@ sát thương lên lính và quái.
Kích hoạt: Sau 3 giây trì hoãn, Ekko tạo ra một vùng cầu thời không ngắn hạn tại địa điểm chỉ định, làm chậm kẻ địch tiến vào đi @Effect10Amount@%. Nếu Ekko đi vào vùng cầu, cậu sẽ kích nổ nó, nhận lớp lá chắn hấp thụ tối đa @Effect4Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương trong 2 giây. Làm choáng kẻ địch bị giữ lại bên trong trong @Effect2Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_EkkoWPassive" = "Đòn đánh của Ekko gây thêm sát thương lên tướng dưới 30% máu.Nguồn: @SourceName@"
tr "game_spell_tooltip_EliseHumanE" = "Kén Nhện (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuLàm choáng và làm lộ diện kẻ địch không tàng hình đầu tiên trúng phải trong @Effect5Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_EliseHumanQ" = "Phun Độc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây sát thương phép bằng với @Effect1Amount@ cộng thêm @Effect6Amount@% (+@CharAbilityPower@%) Máu hiện tại của mục tiêu. Tối đa sát thương thêm lên quái: @Effect2Amount@."
tr "game_spell_tooltip_EliseHumanW" = "Nhền Nhện Con (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một con Nhện độc chạy tới điểm đã chọn rồi phát nổ, gây @Effect3Amount@ (+@CharAbilityPower@) Sát thương Phép khi đến gần một kẻ địch hoặc sau 3 giây."
tr "game_spell_tooltip_EliseR" = "Nhện Chúa (@Level@)[@Hotkey@]Không tốn năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuElise hóa thân thành một con nhện hung hãn, hi sinh 425 tầm đánh để đổi lấy @Effect3Amount@ tốc độ di chuyển và dàn kĩ năng mới. Bầy Nhện con sẽ thức tỉnh và tấn công những kẻ địch kề bên.
Nhện Con: Nhện Con gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương và nhận giảm @Effect4Amount@% sát thương từ các kĩ năng tác động lên nhiều mục tiêu."
tr "game_spell_tooltip_EliseRDummy" = "Nhện Chúa (@Level@)[@Hotkey@]Không tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuKích hoạt: Elise hóa thân thành một con nhện hung hãn với dàn kĩ năng mới cùng khả năng gọi ra bầy Nhện Con. Nhện Chúa gây thêm @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép mỗi đòn đánh, đồng thời được tăng @Effect3Amount@ tốc độ di chuyển.
Nhện Con: Nhện Con có @Effect1Amount@ sát thương cơ bản và được giảm @Effect4Amount@% sát thương từ kỹ năng diện rộng. Tối đa @Effect5Amount@ Nhện Con."
tr "game_spell_tooltip_EliseRSpider" = "Dạng Người (@Level@)[@Hotkey@]Không tốn năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuElise biến trở lại dạng người, hi sinh 25 tốc độ di chuyển để đổi lấy 425 tầm đánh và dàn kĩ năng pháp sư. Bầy Nhện con sẽ quay về trạng thái ngủ đông.
Nhện Con: Nhện Con gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương và nhận giảm @Effect4Amount@% sát thương từ các kĩ năng tác động lên nhiều mục tiêu."
tr "game_spell_tooltip_EliseSpiderE" = "Đánh Đu (@Level@)[@Hotkey@]Không tốn năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuNiệm lên kẻ địch: Elise cùng bầy Nhện Con đu lên không rồi đáp xuống mục tiêu kẻ địch. Sau khi đáp xuống, sát thương tăng thêm và hồi máu từ Nữ Hoàng Nhền Nhện sẽ tăng thêm @Effect6Amount@% trong @Effect8Amount@ giây.
Niệm lên đất: Elise cùng bầy Nhện Con đu lên không, trở nên không thể bị định vị trong @Effect4Amount@ giây. Sau đó cô có thể niệm Đánh Đu lần nữa để đáp lên một kẻ địch gần đó."
tr "game_spell_tooltip_EliseSpiderlingBasicAttack" = ""
tr "game_spell_tooltip_EliseSpiderQ" = "Cắn Độc (@Level@)[@Hotkey@]Không tốn năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuNhảy xổ vào một kẻ địch cắn một cú cực độc gây Sát thương Phép bằng với @Effect1Amount@ cộng @Effect6Amount@% (+@CharAbilityPower@%) số Máu đã mất đi của mục tiêu. Tối đa @Effect2Amount@ sát thương thêm lên quái."
tr "game_spell_tooltip_EliseSpiderW" = "Cắn Xé (@Level@)[@Hotkey@]Không tốn năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Nhện Con được tăng @Effect5Amount@% Tốc độ Đánh.
Kích hoạt: Tăng @Effect2Amount@% Tốc độ Đánh cho Elise cùng bầy Nhện Con trong @Effect4Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_EnchantedCrystalArrow" = "Đại Băng TiễnCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra một mũi tên băng giá khổng lồ bay theo đường thẳng công kích và làm choáng tướng địch đầu tiên trúng phải gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép. Mũi tên bay càng xa sẽ làm choáng càng lâu, lên đến tối đa @Effect2Amount@ giây. Những kẻ địch xung quanh chỉ phải chịu nửa sát thương."
tr "game_spell_tooltip_EvelynnE" = "Quất Roi {{ game_spell_tooltip_EvelynnE_substring }}"
tr "game_spell_tooltip_EvelynnE_substring" = "(@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuDùng những sợi roi quất vào mục tiêu, đặt hiệu ứng trên đòn đánh và gây sát thương phép bằng @f1@ cộng @Effect5Amount@% (+@CharAbilityPower@%) máu tối đa của kẻ địch. Sau đó, nhận thêm @Effect3Amount*100@% Tốc độ Di chuyển trong @Effect4Amount@ giây.
Tiến vào trạng thái Yêu Ảnh hoàn lại hồi chiêu Quất Roi và cường hóa nó. Khi cường hóa, Quất Roi đưa Evelynn đến chỗ mục tiêu, đồng thời gây sát thương phép bằng @f2@ cộng @Effect6Amount@% (+@CharAbilityPower2@%) máu tối đa của kẻ địch."
tr "game_spell_tooltip_EvelynnE2" = "Quất Roi Cường Hóa (@Level@){{ game_spell_tooltip_EvelynnE_substring }}"
tr "game_spell_tooltip_EvelynnQ" = "Gai Căm Hận (@Level@) {{ game_spell_tooltip_EvelynnQ_substring }}"
tr "game_spell_tooltip_EvelynnQ_substring" = "(@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@f9@ giây Hồi chiêuSợi roi của Evelynn tấn công theo hướng chỉ định, gây @Effect5Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép lên đơn vị đầu tiên trúng phải và giúp 3 đòn đánh hoặc kỹ năng kế tiếp của Evelynn lên đơn vị đó gây thêm @Effect4Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép. Sau đó, Evelynn có thể tiếp tục tung chiêu này tối đa 3 lần.
Tiếp tục Tung chiêu: Bắn gai xuyên qua kẻ địch gần nhất, gây @Effect5Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép lên tất cả các đơn vị trúng phải.
Hoàn lại @Effect1Amount*100@% hồi chiêu của Gai Căm Hận nếu sợi roi trúng quái. Gai Căm Hận ưu tiên mục tiêu Evelynn đang tấn công."
tr "game_spell_tooltip_EvelynnQ2" = "Gai Căm Hận (@Level@){{ game_spell_tooltip_EvelynnQ_substring }}"
tr "game_spell_tooltip_EvelynnR" = "Hắc Ám Bùng Nổ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuEvelynn phóng thích năng lượng yêu ma, trở nên không thể bị chỉ định và càn quét các kẻ địch đứng trước mặt. Sau đó ả dịch chuyển về sau. Gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép, tăng thành @f1@ (+@f2@) với các kẻ địch dưới @Effect7Amount*100@% máu."
tr "game_spell_tooltip_EvelynnW" = "Khêu Gợi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@f8@ giây Hồi chiêuNguyền rủa tướng hoặc quái chỉ định trong 5 giây. Nếu Evelynn dùng đòn đánh hoặc kỹ năng trúng mục tiêu, ả sẽ xóa bỏ lời nguyền, được hoàn trả năng lượng tiêu hao, và thoáng làm chậm mục tiêu đi @Effect3Amount*-100@%.
Nếu lời nguyền tồn tại tối thiểu 2.5 giây, xóa bỏ nó sẽ Mê Hoặc mục tiêu trong @Effect2Amount@ giây và:- Đối với tướng: giảm Kháng Phép đi @Effect9Amount*100@% trong @Effect10Amount@ giây.
- Đối với quái: gây @Effect7Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép. Thời gian Mê Hoặc tăng thêm @Effect1Amount@ giây.
Dùng Khêu Gợi không khiến Evelynn bị mất Yêu Ảnh."
tr "game_spell_tooltip_EyeOfTheStorm" = "Mắt BãoCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo lá chắn giảm dần cho tướng hoặc trụ đồng minh trong @Effect3Amount@ giây. Lá chắn hấp thụ tối đa @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương và tăng @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower2@) Sức mạnh Công kích cho đến khi bị phá hủy.
Mỗi kỹ năng của Janna khi làm chậm hoặc hất tung tướng địch sẽ giảm hồi chiêu Mắt Bão đi @ECDRefundforCC*100@%."
tr "game_spell_tooltip_Feast" = "Xơi TáiCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuNgoạm kẻ địch một miếng, gây @Effect2Amount@ (+@f2@) (+@CharAbilityPower2@) sát thương chuẩn lên tướng hoặc @Effect1Amount@ (+@f2@) (+@CharAbilityPower2@) lên lính và quái. Nếu mục tiêu bị hạ gục, Cho'Gath nhận một cộng dồn Xơi Tái, khiến nó tăng kích thước và nhận thêm @Effect3Amount@ máu tối đa.
Chỉ kiếm được tối đa @Effect4Amount@ cộng dồn từ lính và quái thường. (Hiện có: @f3@/@Effect4Amount@)"
tr "game_spell_tooltip_FeralScream" = "Tiếng Gầm Hoang DãCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuLàm câm lặng kẻ địch theo hình nón trong @Effect2Amount@ giây và gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép."
tr "game_spell_tooltip_FiddlesticksDarkWind" = "Cơn Gió Đen (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuThả Quạ đến mục tiêu, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép rồi nảy sang mục tiêu khác. Kẻ địch lần đầu trúng phải bị câm lặng trong @Effect2Amount@ giây.
Cơn Gió Đen có thể nảy đến @Effect3Amount@ lần và ưu tiên kẻ đang bị Hút Máu hoặc chưa bị trúng chiêu. Gây @Effect4Amount@% sát thương lên quái."
tr "game_spell_tooltip_FioraE" = "Nhất Kiếm Nhị Dụng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuFiora được tăng @Effect4Amount@% tốc độ đánh trong hai đòn đánh tiếp theo. Đòn đánh đầu tiên không thể gây chí mạng, nhưng làm chậm @Effect3Amount@% trong @Effect2Amount@ giây. Đòn đánh thứ hai sẽ chắc chắn gây chí mạng @f4@% sát thương (@f3@)."
tr "game_spell_tooltip_FioraQ" = "Lao Tới (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuFiora lao tới trước và chém một kẻ địch gần kề, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí và gây ra các hiệu ứng trên đòn đánh. Đòn đánh này ưu tiên các Điểm Yếu và những mục tiêu thấp máu.
Nếu kĩ năng này trúng một kẻ địch, @Effect4Amount@% thời gian hồi chiêu của nó được hoàn lại. "
tr "game_spell_tooltip_FioraR" = "Đại Thử Thách (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuFiora vạch ra toàn bộ bốn Điểm Yếu trên một tướng địch, có khả năng gây thêm sát thương chuẩn bằng @f8@% máu tối đa. Thêm vào đó, Fiora nhận được tốc độ di chuyển cộng thêm của Vũ Điệu Kiếm Sư (@f6@%) khi ở gần mục tiêu.
Nếu Fiora đánh trúng cả 4 Điểm Yếu trong @Effect1Amount@ giây hoặc nếu mục tiêu bị hạ gục sau khi cô đã đánh trúng ít nhất một Điểm Yếu, Fiora và đồng minh của cô trong khu vực ảnh hưởng được hồi @Effect7Amount@ (+@f9@) máu mỗi giây trong thời gian từ @Effect9Amount@ đến @Effect6Amount@ giây, tăng theo số Điểm Yếu bị đánh trúng."
tr "game_spell_tooltip_FioraW" = "Phản Đòn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@f2@ giây Hồi chiêuFiora chặn lại toàn bộ sát thương và các hiệu ứng khống chế nhận vào trong @Effect2Amount@ giây tiếp theo và đâm về hướng chỉ định.
Cú đâm này gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương phép lên tướng địch đầu tiên và làm chậm tốc độ di chuyển cũng như tốc độ đánh của chúng đi @Effect4Amount@% trong @Effect3Amount@ giây.
Nếu Fiora chặn lại được một hiệu ứng khống chế cứng. Phản Đòn sẽ làm choáng thay vì làm chậm."
tr "game_spell_tooltip_FizzE" = "Tung Tăng / Nhảy Múa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuFizz nhảy lên đinh ba về hướng con trỏ chuột, không thể bị chọn làm mục tiêu.
Tái kích hoạt: Fizz hủy phép sớm, nhảy về hướng con trỏ chuột lần thứ hai và gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch xung quanh.
Nếu không tái kích hoạt, nó gây sát thương lên một vùng rộng và làm chậm tất cả kẻ địch trúng phải đi @Effect2Amount@% trong @Effect4Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_FizzQ" = "Đâm Lao (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuFizz lướt qua mục tiêu, gây @CharTotalPhysical2@ sát thương vật lý cộng thêm @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép. Kỹ năng này gây hiệu ứng trên đòn đánh.
Đinh Ba Hải Thạch sẽ gây lên tất cả đơn vị địch Fizz lướt qua."
tr "game_spell_tooltip_FizzR" = "Triệu Hồi Thủy Quái (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuFizz quăng cá bám dính vào tướng địch đầu tiên trúng phải, làm chậm chúng, cho tầm nhìn chuẩn và dụ thủy quái đến. Sau @Effect8Amount@ giây, thủy quái trồi lên, hất tung mục tiêu và hất kẻ địch xung quanh sang bên.
Cá bay càng xa trước khi dính thì càng gọi được thủy quái bự hơn, gây từ @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) đến @Effect3Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép và làm chậm từ 40% đến 80%."
tr "game_spell_tooltip_FizzW" = "Đinh Ba Hải Thạch (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Đòn đánh của Fizz làm kẻ địch chảy máu, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép trong vòng @Effect8Amount@ giây.
Kích hoạt: Đòn đánh tiếp theo của Fizz gây thêm @Effect3Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép.
Nếu kích hoạt hạ gục mục tiêu, hoàn lại @Effect2Amount@ Năng lượng và đặt hồi chiêu còn 1 giây. Nếu không, trong 5 giây tới, đòn đánh của Fizz gây thêm @Effect10Amount@ (+@CharAbilityPower@) khi trúng."
tr "game_spell_tooltip_FlashFrost" = "Quả Cầu Băng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuPhóng ra quả cầu băng bay đến vị trí đã chọn, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.
Khi đi hết tầm hoặc khi Anivia tái kích hoạt, quả cầu phát nổ, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép trong một vùng nhỏ, làm choáng các đơn vị trong @Effect4Amount@ giây.
Kẻ địch bị Quả Cầu Băng sát thương cũng bị làm chậm @f1@% trong @Effect5Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_Fling" = "Hất (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuSinged quẳng một kẻ địch ra sau, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) cộng thêm @Effect3Amount@% Máu tối đa của mục tiêu thành sát thương phép. Tối đa 300 sát thương cộng thêm lên quái và lính.
Nếu mục tiêu bị quẳng vào Keo Siêu Dính, nạn nhân sẽ bị trói chân trong @Effect2Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_ForcePulse" = "Áp Suất Hư Không (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuKassadin hút năng lượng từ các kỹ năng được thi triển trong khu vực quanh đó, nhận một tích lũy bất cứ khi nào có phép sử dụng gần hắn.
Khi nhận đủ 6 tích lũy, Kassadin có thể tung chiêu Áp Suất Hư Không gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm chậm những kẻ địch trúng chiêu đi @Effect2Amount@% trong @Effect3Amount@ giây theo hình nón phía trước hắn."
tr "game_spell_tooltip_Frostbite" = "Tê Cóng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây hồi chiêuAnivia tung một luồng gió lạnh vào một mục tiêu, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.
Nếu mục tiêu vừa bị choáng bởi Anivia hoặc bị sát thương bởi Bão Tuyết toàn phần, chúng chịu gấp đôi sát thương."
tr "game_spell_tooltip_GalioE" = "Cú Đấm Công Lý (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuGalio lao tới với sức mạnh kinh khủng, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch và hất tung chúng trong @Effect2Amount@ giây. Galio sẽ dừng lại khi đâm trúng tướng hoặc địa hình."
tr "game_spell_tooltip_GalioQ" = "Đôi Cánh Chiến Trận (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuGalio bắn ra hai luồng gió gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.
Khi hai luồng gió hội tụ, chúng tạo ra một lốc xoáy gây sát thương phép bằng @Effect5Amount*3@ (+@CharAbilityPower2.0*3@) cộng (+@f9@)% máu tối đa của kẻ địch (tối đa @Effect4Amount*3@ lên quái) trong vòng @Effect3Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_GalioR" = "Siêu Hùng Giáng Thế (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuGalio chỉ định vị trí hiện tại của một tướng đồng minh làm điểm đáp và giúp họ giảm @Effect5Amount@ (+@f2@)% sát thương gánh chịu cho đến khi ông hạ cánh.
Khi Galio tiếp đất, kẻ địch trong vùng chịu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và bị hất tung trong @Effect3Amount@ giây (@Effect2Amount@ giây ở trung tâm)."
tr "game_spell_tooltip_GalioW" = "Lá Chắn Durand (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Sau @Effect6Amount@ giây không chịu sát thương, Galio nhận một lá chắn hấp thụ @f3@ sát thương phép.
Dùng lần đầu: Galio bắt đầu vận sức, được giảm sát thương phép gánh chịu @Effect1Amount@ (+@f2@)(+@f4@)% và được giảm sát thương vật lý gánh chịu bằng @f5@% con số đó. Khi đang vận sức, Galio làm chậm bản thân đi @Effect3Amount@%.
Dùng lần hai: Galio khiêu khích tướng địch xung quanh trong @Effect4Amount@ - @Effect7Amount@ giây, gây @f8@ (+@f9@) - @f10@ (+@f11@) sát thương, đặt lại thời gian giảm sát thương trong @Effect8Amount@ giây. Thời gian tác dụng, sát thương, và tầm khiêu khích tăng theo thời gian vận sức."
tr "game_spell_tooltip_GangplankE" = "Thùng Thuốc Súng (@Level@)[@Hotkey@]Không tiêu hao@f2@ giây Sạc lại (tối đa: @f4@)Đặt một thùng thuốc súng có thể bị tấn công bởi Gangplank hoặc kẻ địch của hắn tại địa điểm chỉ định trong @Effect5Amount@ giây.
Nếu Gangplank phá hủy một thùng, nó sẽ phát nổ gây sát thương của đòn đánh thành sát thương vật lí (bỏ qua @Effect10Amount@% Giáp) lên kẻ địch và làm chậm chúng @Effect4Amount@% trong @Effect2Amount@ giây. Tướng chịu thêm @Effect3Amount@ sát thương vật lý từ vụ nổ.
Khi một thùng phát nổ, các thùng khác nằm trong vùng ảnh hưởng cũng nổ lan theo (không cộng dồn sát thương).
Lượng máu của thùng giảm dần mỗi @f5@ giây. (Tốc độ giảm dần tăng lên ở cấp 7 và 13)
Thùng phát nổ cũng gây hiệu ứng cướp vàng của Đàm Phán."
tr "game_spell_tooltip_GangplankQWrapper" = "Đàm Phán (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêu Bắn một viên đạn gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương vật lí (có thể gây chí mạng và có các hiệu ứng trên đòn đánh).
Nếu Đàm Phán tiêu diệt mục tiêu, Gangplank sẽ cướp được thêm @Effect2Amount@ Vàng và @Effect5Amount@ Ngân Xà. (Dùng các đồng Ngân Xà ở cửa hàng để nâng cấp Mưa Đại Bác).
Tổng Vàng kiếm được: @f1@ Vàng"
tr "game_spell_tooltip_GangplankR" = "Mưa Đại Bác (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuGangplank ra hiệu cho tàu chiến oanh tạc @f3@ đợt đại bác vào một khu vực trong vòng @Effect3Amount@ giây. Mỗi đợt gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm chậm kẻ địch @Effect2Amount@% trong @Effect6Amount@ giây.
Tích cóp những đồng Ngân Xà bằng Đàm Phán để nâng cấp Mưa Đại Bác trong cửa hàng."
tr "game_spell_tooltip_GangplankW" = "Bổ Sung Vitamin (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuGangplank ăn một lượng lớn trái cây, giải toàn bộ các hiệu ứng khống chế và hồi lại @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) + @Effect2Amount@% lượng máu đã tổn thất của hắn."
tr "game_spell_tooltip_GarenE" = "Phán Quyết (@Level@)[@Hotkey@]Không cần năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuGaren múa kiếm liên tục quanh mình trong @Effect2Amount@ giây, gây @f3@ sát thương vật lí lên kẻ địch xung quanh -- @Effect1Amount@ cộng với @Effect3Amount@% sát thương vật lí của Garen (+@f1@), tổng cộng @f2@ lần (tăng 1 lần cho mỗi 3 cấp tướng) -- trong thời gian hiệu lực.
Tướng địch bị trúng @Effect6Amount@ lần xoay mất @Effect5Amount*-100@% giáp trong @Effect7Amount@ giây.
Phán Quyết gây thêm @Effect4Amount@% sát thương khi chỉ có một mục tiêu trúng đòn.
Hủy Phán Quyết sẽ hồi lại số thời gian hồi chiêu tương đương với thời gian hiệu lực còn lại.
Phán Quyết có thể chí mạng để gây thêm sát thương."
tr "game_spell_tooltip_GarenECancel" = "Phán Quyết (@Level@)[@Hotkey@] Garen dừng thi triển Phán Quyết."
tr "game_spell_tooltip_GarenQ" = "Đòn Quyết Định (@Level@)[@Hotkey@]Không cần năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuGaren phóng thích bản thân khỏi mọi trạng thái làm chậm và nhận thêm @Effect2Amount@% tốc độ di chuyển trong @Effect4Amount@ giây.
Đòn đánh thường tiếp theo của Garen trong @Effect5Amount@ giây sẽ gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương vật lí và làm mục tiêu bị câm lặng trong @Effect3Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_GarenR" = "Công Lí Demacia (@Level@)[@Hotkey@]Không cần năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Tướng địch với số điểm hạ gục cao nhất gần đây sẽ trở thành Kẻ Thủ Ác. Phán Quyết và các đòn đánh thường của Garen sẽ gây thêm sát thương chuẩn bằng @Effect3Amount@% số máu tối đa của Kẻ Thủ Ác.
Kích hoạt: Garen triệu hồi sức mạnh tinh thần của Demacia để hành quyết một tướng đối phương, gây @Effect1Amount@ sát thương phép cộng thêm @Effect2Amount@% máu đã mất của mục tiêu. Gây sát thương chuẩn lên Kẻ Thủ Ác."
tr "game_spell_tooltip_GarenRPreCast" = "Công Lí Demacia (@Level@)[@Hotkey@]Không cần năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuGaren triệu hồi sức mạnh tinh thần của Demacia để hành quyết một tướng đối phương, gây @Effect1Amount@ sát thương phép cộng thêm 1 sát thương theo mỗi @Effect2Amount@ Máu nạn nhân đã mất đi. "
tr "game_spell_tooltip_GarenW" = "Lòng Dũng Cảm (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Tiêu diệt một đơn vị sẽ vĩnh viễn tăng cho Garen @f2@ Giáp và Kháng phép, lên đến @Effect2Amount@. Điểm cộng hiện tại: @f1@
Kích hoạt: Garen tạo một lớp lá chắn trong @Effect4Amount@ giây. Trong @Effect7Amount@ giây đầu, anh chịu ít đi @Effect6Amount@% sát thương và nhận thêm @Effect5Amount@% kháng hiệu ứng. Trong thời gian còn lại, anh chịu ít đi @Effect3Amount@% sát thương."
tr "game_spell_tooltip_Gate" = "Dịch Chuyển (@Level@)[@Hotkey@]Không cần năng lượngDịch chuyển Twisted Fate đến vị trí mục tiêu trong 1.5 giây."
tr "game_spell_tooltip_GGun" = "Súng Máy (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuSúng máy của Corki bắn liên tục vào các mục tiêu trước mặt trong @Effect2Amount@ giây, gây tối đa @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương và giảm tối đa @Effect4Amount*-1@ giáp và kháng phép.
Sát thương của Súng Máy có @Effect7Amount*100@% vật lý, @Effect8Amount*100@% phép.
Giảm phòng ngự tồn tại @Effect6Amount@ giây sau khi dính sát thương lần cuối từ Súng Máy."
tr "game_spell_tooltip_GlacialStorm" = "Bão Tuyết (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuKích hoạt: Tiêu hao @Effect2Amount@ Năng lượng mỗi giây.
Anivia triệu hồi ra một cơn mưa băng giá tăng dần kích thước trong @Effect7Amount@ giây, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép mỗi giây và làm chậm tốc chạy của mục tiêu đi @Effect4Amount@%.
Khi Bão Tuyết đạt kích thước tối đa, nó làm chậm tốc chạy đi @f1@% và gây @Effect3Amount@% sát thương."
tr "game_spell_tooltip_GlacialStormSpell" = "Hủy Bão Tuyết[@Hotkey@]Hủy Bão Tuyết."
tr "game_spell_tooltip_GnarE" = "Nhún Nhảy / Nghiền Nát (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuGnar Tí Nị: Nhảy tới một địa điểm, nhận thêm @Effect2Amount@% Tốc độ Đánh trong 3 giây. Nếu Gnar đáp xuống một đơn vị sẽ cho phép nó nhún nhảy tiếp xa hơn. Gây @Effect1Amount@ (+@f1@) [6% số Máu tối đa của Gnar] sát thương vật lí và làm chậm thoáng chốc nếu đơn vị mà hắn đáp phải là kẻ địch.
Gnar Khổng Lồ: Nhảy đến một địa điểm và gây @Effect1Amount@ (+@f1@) [6% số Máu tối đa của Gnar] sát thương vật lí lên tất cả kẻ địch quanh nơi nó đáp xuống. Những nạn nhân bị Gnar đáp trực tiếp ngay bên trên sẽ bị làm chậm trong thoáng chốc.
Nếu Nghiền Nát được sử dụng vào lúc biến hóa, Gnar vẫn sẽ có thể nảy đi."
tr "game_spell_tooltip_GnarQ" = "Ném Boomerang / Ném Đá (@Level@)[@Hotkey@]Không cần Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuGnar Tí Nị: Phi một chiếc boomerang gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương vật lí và làm chậm Tốc độ Di chuyển đi @Effect3Amount@% trong @Effect4Amount@ giây. Chiếc boomerang sẽ quay lại về phía Gnar sau khi đập trúng một kẻ địch, gây giảm @Effect7Amount@% sát thương lên những nạn nhân trúng chiêu tiếp theo. Mỗi đơn vị chỉ bị trúng chiêu một lần. Bắt lấy chiếc boomerang sẽ giảm thời gian hồi của nó đi @f1@%.
Gnar Khổng Lồ: Ném một tảng đá đập vào kẻ địch đầu tiên trúng phải, làm chậm tất cả kẻ địch cạnh bên và gây @Effect2Amount@ (+@CharTotalPhysical2@) sát thương vật lí. Nhặt lại tảng đá sẽ giảm thời gian hồi chiêu đi @Effect6Amount@%."
tr "game_spell_tooltip_GnarR" = "GNAR! (@Level@)[@Hotkey@]Không cần Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuGnar Tí Nị: Nội tại:Tốc độ Di chuyển cộng thêm của Quá Khích được tăng @Effect2Amount@%.
Gnar Khổng Lồ: Hất tất cả kẻ địch cạnh bên về hướng chỉ định, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) (+@CharAbilityPower2@) sát thương vật lí và làm chậm nạn nhân đi @Effect8Amount@% trong @Effect3Amount@ giây. Bất cứ kẻ địch nào bị va phải tường đều phải chịu @Effect7Amount@% sát thương và bị làm choáng thay vì làm chậm."
tr "game_spell_tooltip_GnarW" = "Quá Khích / Đập Phá (@Level@)[@Hotkey@]Không cần Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuGnar Tí Nị: Nội tại: Mỗi đòn đánh thứ ba hoặc kĩ năng lên cùng đơn vị sẽ gây thêm một lượng @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) + @Effect2Amount@% số Máu tối đa của mục tiêu thành sát thương phép và tăng cho Gnar @f1@% Tốc độ Di chuyển giảm dần trong 3 giây (tối đa @Effect4Amount@ sát thương lên quái).
Gnar Khổng Lồ: Làm choáng kẻ địch trong vùng ảnh hưởng trong @Effect5Amount@ giây, và gây @Effect3Amount@ (+@CharTotalPhysical2@) sát thương vật lí.
Gnar nhận được Tốc độ Di chuyển cộng thêm từ Quá Khích khi hết Khổng Lồ."
tr "game_spell_tooltip_GragasE" = "Lấy Thịt Đè Người (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuGragas lao tới, tông vào kẻ địch đầu tiên hắn đụng phải, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên các nạn nhân trong vùng ảnh hưởng, hất lùi chúng lại, và làm choáng các nạn nhân trong @Effect2Amount@ giây.
Thời gian hồi của Lấy Thịt Đè Người được giảm đi @f1@ giây nếu Gragas tông phải một đơn vị."
tr "game_spell_tooltip_GragasQ" = "Lăn Thùng Rượu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuGragas quẳng thùng rượu vào vị trí đã chọn. Khi tái kích hoạt, hoặc sau @Effect4Amount@ giây, nó phát nổ, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch xung quanh và làm chậm tốc độ di chuyển của chúng đi @Effect2Amount@% trong @Effect3Amount@ giây.
Sát thương và làm chậm tăng theo độ ủ của rượu, tối đa @Effect6Amount@% sau @Effect5Amount@ giây. Gây @Effect7Amount@% sát thương lên lính."
tr "game_spell_tooltip_GragasQToggle" = "Barrel Roll (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuTái kích hoạt để thùng rượu nổ."
tr "game_spell_tooltip_GragasR" = "Thùng Rượu Nổ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuGragas ném bình rượu của hắn đến một địa điểm đã chọn. Khi đến nơi, nó gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên tất cả đơn vị trúng phải, hất chúng văng đi tính từ tâm của vụ nổ."
tr "game_spell_tooltip_GragasW" = "Say Quá Hóa Cuồng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuGragas nốc rượu của gã giúp được giảm @Effect1Amount@% (+@CharAbilityPower2*100@%) sát thương gánh chịu trong @Effect5Amount@ giây.
Sau khi đã say xỉn, cú đánh kế tiếp của hắn sẽ gây sát thương phép lên kẻ địch xung quanh bằng @Effect3Amount@ (+@CharAbilityPower@) cộng @Effect2Amount@% Máu tối đa của mục tiêu (tối đa @Effect4Amount@ lên quái)."
tr "game_spell_tooltip_GravesChargeShot" = "Đạn Nổ Thần CôngCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn một viên đạn cực mạnh khiến Graves bị đẩy lùi về sau. Đạn này sẽ gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí vào kẻ địch đầu tiên trúng phải. Sau khi trúng một tướng hoặc bay hết tầm xa, viên đạn phát nổ, gây @Effect2Amount@ (+@f2@) sát thương vật lí theo hình nón."
tr "game_spell_tooltip_GravesMove" = "Rút Súng NhanhCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuLướt tới một hướng, nạp lại một viên đạn. Graves nhận Lì Đòn trong 4 giây. Nếu lướt về phía tướng địch, Graves được hai điểm Lì Đòn.
Đòn đánh thường trúng kẻ địch giảm hồi chiêu Rút Súng Nhanh đi @Effect4Amount@ giây. Sát thương lên tướng hoặc quái làm mới thời gian Lì Đòn.
Lì Đòn tăng @Effect5Amount@ Giáp (cộng dồn tối đa @Effect10Amount@ lần)."
tr "game_spell_tooltip_GravesQLineSpell" = "Đạn Xuyên Mục TiêuCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra bọc thuốc súng gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lý cho kẻ địch trên đường bay.
Sau 2 giây hoặc @Effect6Amount@ giây nếu va phải địa hình, bọc phát nổ, gây @Effect2Amount@ (+@f2@) sát thương vật lý lên tất cả kẻ địch gần đó."
tr "game_spell_tooltip_GravesSmokeGrenade" = "Bom MùLevel @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một đám Khói Đen kéo dài 4 giây. Kẻ địch đứng trong Khói Đen không thể nhìn được bên ngoài.
Kẻ địch trúng cú nổ ban đầu chịu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và bị làm chậm @Effect2Amount@% trong @Effect5Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_Hallucinate" = "Phân Thân (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuShaco biến mất trong thoáng chốc và tái xuất hiện cùng một phân thân. Phân thân tồn tại tối đa 18 giây và phát nổ khi chết, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch gần đó và sinh ra ba Hộp Hề Ma Quái nhỏ.
- Hộp nhỏ gây @Effect6Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương, làm kẻ địch hoảng sợ trong @Effect7Amount@ giây, và kích hoạt cùng nhau.
Phân thân gây @Effect8Amount@% sát thương của Shaco và chịu thêm @Effect2Amount@% sát thương.
Phân thân có thể được điều khiển bằng cách giữ phím Alt và dùng chuột phải hoặc tái kích hoạt kỹ năng."
tr "game_spell_tooltip_HallucinateFull" = "Phân Thân (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuShaco biến mất trong thoáng chốc và tái xuất hiện cùng một phân thân. Phân thân tồn tại tối đa 18 giây và phát nổ khi chết, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch gần đó và sinh ra ba Hộp Hề Ma Quái nhỏ.
- Hộp nhỏ gây @Effect6Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương, làm kẻ địch hoảng sợ trong @Effect7Amount@ giây, và kích hoạt cùng nhau.
Phân thân gây @Effect8Amount@% sát thương của Shaco và chịu thêm @Effect2Amount@% sát thương.
Phân thân có thể được điều khiển bằng cách giữ phím Alt và dùng chuột phải hoặc tái kích hoạt kỹ năng."
tr "game_spell_tooltip_HallucinateGuide" = "Điều Khiển: Phân Thân (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu haoKhông Hồi chiêuShaco điều khiển phân thân di chuyển đến điểm chỉ định hoặc tấn công mục tiêu chỉ định.
Phân thân tồn tại tối đa 18 giây và phát nổ khi chết, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch gần đó và sinh ra ba Hộp Hề Ma Quái nhỏ.
- Hộp nhỏ gây @Effect6Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương, làm kẻ địch hoảng sợ trong @Effect7Amount@ giây, và kích hoạt cùng nhau.
Phân thân gây 75% sát thương và chịu thêm @Effect2Amount@% sát thương.
Phân thân có thể được điều khiển bằng cách giữ phím Alt và dùng chuột phải hoặc tái kích hoạt kỹ năng."
tr "game_spell_tooltip_HecarimRapidSlash_URF" = "Càn Quét (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuHecarim công kích các mục tiêu xung quanh gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí (@Effect5Amount@% sát thương lên lính)."
tr "game_spell_tooltip_HeimerdingerE" = "Lựu Đạn Bão Điện Tử CH-2 (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuQuẳng một lựu đạn gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên các kẻ địch và làm chậm chúng đi @Effect3Amount@% trong @Effect2Amount@ giây. Các kẻ địch ở trung tâm vụ nổ bị choáng @Effect4Amount@ giây.
Dùng trúng tướng giúp sạc đầy Công Kích Tia Chớp của các Ụ Súng gần đó."
tr "game_spell_tooltip_HeimerdingerQ" = "Ụ Súng Tân Tiến H-28G (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng và @f3@ Ụ Súng@Cooldown@ giây Hồi chiêuThiết lập một Ụ Súng. Ụ Súng ưu tiên tấn công các mục tiêu của Heimerdinger và các kẻ địch tấn công Heimerdinger. Ụ Súng tự tắt máy nếu Heimerdinger đi ra quá xa. Heimerdinger tích trữ một Ụ Súng mỗi @f1@, tối đa @Effect3Amount@ Ụ Súng một lúc.
Thông số Ụ Súng Tân Tiến H-28G
Máu: @f4@ (+@f2@)
Công Kích – Đại Pháo: @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.
Công Kích – Tia Chớp: Gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép mỗi @Effect6Amount@ giây.
Số Ụ Súng đã thiết lập: 3 "
tr "game_spell_tooltip_HeimerdingerR" = "NÂNG CẤP!!! (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuKhiến kĩ năng tiếp theo được sử dụng mà không tốn năng lượng, đồng thời cường hóa hiệu ứng của nó. Tái kích hoạt để hủy.
Ụ Súng Tối Tân H-28Q: Đặt một Ụ Súng tồn tại 8 giây, gây @Effect7Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép với các phát bắn thường và @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép với tia chớp. Gây sát thương lan, miễn nhiễm với các trạng thái vô hiệu hóa, bắn làm chậm mục tiêu 25% trong 2 giây, tái tạo tia chớp những 20% theo mỗi phát bắn, và không tính trong giới hạn số Ụ Súng.
Bão Tên Lửa Hextech: Bắn ra 4 tràng tên lửa gây @Effect8Amount@ (+@f1@) sát thương phép mỗi tràng. Tướng và quái trúng nhiều tên lửa chịu ít sát thương hơn, tối đa @Effect5Amount@ (+@f2@).
Lựu Đạn Sấm Sét CH-3X: Quẳng một quả lựu đạn nảy 3 lần, gây @Effect10Amount@ (+@f4@) sát thương phép. Cả vùng làm choáng lẫn làm chậm đều lớn hơn, ngoài ra giá trị làm chậm còn được tăng lên những 80%. "
tr "game_spell_tooltip_HeimerdingerW" = "Tên Lửa Hextech Cỡ Nhỏ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra một tràng 5 quả tên lửa hội tụ về vị trí con trỏ chuột rồi tỏa ra sau đó. Mỗi quả tên lửa gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép. Các đơn vị trúng nhiều quả chịu ít sát thương hơn:
Tướng và Quái: @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép, tối đa @Effect6Amount@ (+@f2@) tổng sát thương.
Lính: 60% sát thương cơ bản.
Tên lửa bắn trúng tướng sạc Công Kích Tia Chớp của các Ụ Súng gần đó."
tr "game_spell_tooltip_HextechGunbladeSpell" = "Kiếm Súng HextechGây @Effect3Amount@ - @Effect4Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm chậm Tốc độ Di chuyển của tướng chỉ định đi @Effect5Amount*100@% trong @Effect6Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_HowlingGale" = "Gió LốcCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuTriệu hồi một cơn gió lốc, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên các kẻ địch trên đường bay của nó và hất tung chúng @Effect4Amount@ giây.
Cơn lốc xoáy có thể được tích tụ trong tối đa @Effect6Amount@ giây. Theo mỗi giây tích tụ, cơn gió:- Gây thêm @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương
- Hất tung kéo dài hơn @Effect5Amount@ giây
- Đi xa hơn @Effect3Amount@%.
Gió Lốc luôn đến đích trong @Effect8Amount@ giây.
Kích hoạt lần nữa để thả lốc sớm."
tr "game_spell_tooltip_IllaoiE" = "Thử Thách Linh Hồn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây hồi chiêuIllaoi rút Linh Hồn ra khỏi một Tướng địch trong @Effect3Amount@ giây (bị giảm nếu mục tiêu tấn công Illaoi). Linh Hồn có thể bị tấn công, gây @Effect1Amount@% (+@f5@%) sát thương phải chịu lên mục tiêu.
Nếu Linh Hồn bị tiêu diệt hoặc mục tiêu đi quá xa khỏi nó, mục tiêu sẽ trở thành một Tế Phẩm trong @Effect2Amount@ giây và bị làm chậm @Effect8Amount@% trong @Effect5Amount@ giây. Tế Phẩm tạo ra Xúc Tu mỗi @f1@ giây nếu không có Xúc Tu nào gần đó.
Xúc Tu tự động Đập vào Linh Hồn và Tế Phẩm mỗi 10 giây."
tr "game_spell_tooltip_IllaoiQ" = "Xúc Tu Tàn Phá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Sát thương Đập tăng thêm @Effect6Amount*100@% (@f1@).
Kích hoạt: Illaoi vung tượng thần, khiến Xúc Tu Đập về phía trước."
tr "game_spell_tooltip_IllaoiR" = "Bước Nhảy Niềm Tin (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây hồi chiêuIllaoi đập tượng thần xuống đất, gây @Effect2Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý lên kẻ địch xung quanh và sinh Xúc Tu với mỗi tướng địch trúng phải.
Trong @Effect1Amount@ giây tiếp theo, Xúc Tu Đập nhanh hơn 50%, không thể bị chọn làm mục tiêu, và thời gian hồi chiêu của Lời Răn Khắc Nghiệt còn 2 giây.
'Có những thần nhân từ tử tế. Thần của ta thì không như thế.'"
tr "game_spell_tooltip_IllaoiW" = "Lời Răn Khắc Nghiệt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuỞ đòn đánh kế, Illaoi nhảy tới mục tiêu và gây thêm sát thương vật lý bằng @f1*100@% Máu tối đa của chúng [@Effect1Amount*100@% + @f2*100@% mỗi 100 sức mạnh công kích].
Khi bà tấn công, Xúc Tu gần đó cũng sẽ Đập vào mục tiêu.
Giới hạn sát thương cộng thêm của Lời Răn Khắc Nghiệt lên quái: @Effect3Amount@ sát thương mỗi cú đánh."
tr "game_spell_tooltip_Incinerate" = "Thiêu CháyCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuThổi ra một luồng lửa hình nón gây @BaseDamage@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên tất cả kẻ địch trong vùng ảnh hưởng."
tr "game_spell_tooltip_InfectedCleaverMissileCast" = "Dao Phay Nhiễm Khuẩn (@Level@)[@Hotkey@]@Effect3Amount@ Máu@Cooldown@ giây Hồi chiêuDr. Mundo ném dao phay gây sát thương phép bằng @Effect2Amount*100@% máu hiện tại của mục tiêu (không thấp hơn @Effect1Amount@) và làm chậm kẻ đó đi @Effect4Amount*-100@% trong @Effect5Amount@ giây.
Nếu dao phay trúng kẻ địch, @f1@ máu tiêu hao được hoàn trả (@f2@ nếu hạ gục được kẻ địch).
Dao Phay Nhiễm Khuẩn gây tối đa @Effect6Amount@ sát thương lên quái."
tr "game_spell_tooltip_InfernalGuardian" = "Triệu Hồi: TibbersCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuTibbers xuất hiện trong một vụ nổ, gây @InitialDamage@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên các đơn vị trong vùng ảnh hưởng. Trong 45 giây kế tiếp, Tibbers thiêu đốt kẻ địch xung quanh gây @AuraDamage@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép mỗi giây và đánh thường gây @TibbersAttackDamage@ (+@TibbersAttackRatio@) sát thương phép. Annie có thể điều khiển Tibbers bằng cách tái kích hoạt kỹ năng.
Tibbers Thịnh Nộ khi: được triệu hồi; Annie làm choáng một tướng bằng Hỏa Cuồng; và khi Annie bị hạ.
Thịnh Nộ: Tibbers được tăng 275% Tốc độ Đánh và 100% Tốc độ Di chuyển, giảm dần trong 3 giây."
tr "game_spell_tooltip_InfernalGuardianGuide" = "Hiệu Lệnh: TibbersCấp @Level@ [@Hotkey@]Không tiêu haoKhông hồi chiêuAnnie điều khiển Tibbers bằng cách tái kích hoạt hoặc giữ phím Alt và dùng chuột phải.
Làm choáng tướng địch bằng Hỏa Cuồng sẽ tăng mạnh Tốc độ Đánh và Tốc độ Di chuyển cho Tibbers ."
tr "game_spell_tooltip_InsanityPotion" = "Thuốc Hóa Điên (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuSinged nốc một thứ hỗn hợp hóa học, tăng cho bản thân @Effect1Amount@ Sức mạnh phép thuật, Giáp, Kháng phép, Tốc độ Di chuyển, Máu Phục hồi, Năng lượng Phục hồi trong @Effect2Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_IreliaE" = "Bước Nhảy Hoàn Vũ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây hồi chiêu Irelia phóng ra 2 lưỡi kiếm sau đó sẽ bay về phía nhau, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm choáng @Effect2Amount@ giây.
Tướng và quái to bị đánh dấu trong @Effect10Amount@ giây.
Bước Nhảy Hoàn Vũ gây @Effect9Amount@% sát thương lên quái."
tr "game_spell_tooltip_IreliaE2" = "Bước Nhảy Hoàn Vũ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuIrelia đặt lưỡi kiếm thứ hai vào vị trí."
tr "game_spell_tooltip_IreliaQ" = "Đâm Kiếm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuIrelia lướt tới một kẻ địch, gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương vật lý, đặt hiệu ứng trên đòn đánh và hồi @f1@ máu.
Đâm Kiếm hồi lại ngay lập tức nếu mục tiêu bị đánh dấu hoặc chết bởi Đâm Kiếm.
Đâm Kiếm gây @Effect4Amount@% sát thương cộng thêm lên lính."
tr "game_spell_tooltip_IreliaR" = "Thanh Kiếm Tiên Phong (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuIrelia bắn ra một cơn bão kiếm tán phát khi trúng tướng. Các lưỡi kiếm gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và đánh dấu tướng và quái to trong @Effect4Amount@ giây.
Irelia sau đó biến các lưỡi kiếm thành bức tường trong @Effect2Amount@ giây. Kẻ địch đi qua tường phải chịu @Effect3Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép, làm chậm @Effect5Amount@% và giải giới trong @Effect6Amount@ giây.
Kẻ địch bị giải giới không thể đánh thường."
tr "game_spell_tooltip_IreliaW" = "Vũ Điệu Thách Thức (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuBấm lần 1: Irelia dùng kiếm tạo rào phòng hộ, giảm @Effect1Amount@% (+@f1@%) sát thương gánh chịu và tăng 1 cộng dồn Ý Chí Ionia nhưng không thể hành động.
Bấm lần 2: Irelia phóng kiếm ra, gây @Effect3Amount@ (+@CharTotalPhysical@) (+@CharAbilityPower2@) sát thương vật lý. Sát thương tăng theo thời gian vận, tối đa @f4@ (+@f2@) (+@f3@) sau @Effect7Amount@ giây.
Không thể ngắt Vũ Điệu Thách Thức.
Tung chiêu nhanh: Giữ rồi thả ra thay vì bấm hai lần."
tr "game_spell_tooltip_ItemGlacialSpike" = "Yêu Sách Băng Hậu Triệu hồi @Effect3Amount@ ma băng bay đi tìm kiếm tướng địch gần đó trong @Effect4Amount@ giây. Ma băng làm lộ diện kẻ địch khi gặp phải và làm chậm chúng đi @Effect5Amount*-100@% trong @Effect6Amount@ - @Effect7Amount@ giây dựa theo quãng đường ma băng đi được (@Effect8Amount@ giây hồi chiêu.)"
tr "game_spell_tooltip_ItemGlacialSpikeTT" = "Yêu Sách Băng Hậu Cũ Triệu hồi @Effect8Amount@ ma băng truy lùng tướng địch gần đó trong @Effect4Amount@ giây. Ma băng làm lộ diện kẻ địch khi gặp phải và làm chậm chúng đi @Effect5Amount*-100@% từ @Effect6Amount@ đến @Effect7Amount@ giây dựa theo quãng đường đã đi được (@Effect8Amount@ giây hồi chiêu.)"
tr "game_spell_tooltip_ItemRedemption" = "Dây Chuyền Chuộc Tội Chọn một khu vực trong bán kính @Effect8Amount@. Sau 2.5 giây, thả xuống một chùm sáng hồi máu cho đồng minh @Effect2Amount@ (+@Effect3Amount@ mỗi cấp của mục tiêu), đốt tướng địch gây sát thương chuẩn bằng @Effect4Amount*100@% máu tối đa của chúng, và gây @Effect5Amount@ sát thương chuẩn lên lính.
Có thể dùng khi đang chết."
tr "game_spell_tooltip_ItemTiamatCleave" = "Bán Nguyệt (Trang bị[@Hotkey@]Không tốn năng lượng10 giây Hồi chiêuGây từ 60% đến 100% Sát thương Vật lí lên các đơn vị quanh mục tiêu chính (phần trăm sát thương thêm được tính dựa trên khoảng cách giữa hai đơn vị) (10 giây thời gian hồi)."
tr "game_spell_tooltip_IvernRRecast" = "Chờ Đã, Daisy! (@Level@)[@Hotkey@]Không tiêu haoKhông Hồi chiêuKích hoạt để chỉ mục tiêu cho Daisy tấn công. Nếu tự dùng lên bản thân, Daisy sẽ đi theo Ivern."
tr "game_spell_tooltip_JackInTheBox" = "Hộp Hề Ma Quái (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuShaco tạo ra một Hộp Hề Ma Quái ẩn sau @Effect5Amount@ giây. Nó kích hoạt khi có kẻ địch đến gần hoặc khi bị mắt hoặc phụ kiện phát hiện, khiến kẻ địch xung quanh hoảng sợ trong @Effect3Amount@ giây.
Đòn đánh của nó gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép. Nó tồn tại @Effect4Amount@ (+@CharAbilityPower2@) giây khi ẩn thân hoặc 5 giây khi kích hoạt. "
tr "game_spell_tooltip_JarvanIVCataclysm" = "Đại Địa ChấnCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuDũng mãnh lao đến một tướng đối phương, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lí cho kẻ địch xung quanh và tạo ra một vùng đấu trường nội bất xuất ngoại bất nhập trong @Effect2Amount@ giây.
Kích hoạt lần nữa để hủy đi vùng đấu trường."
tr "game_spell_tooltip_JarvanIVDemacianStandard" = "Hoàng Kỳ DemaciaCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Tăng @Effect3Amount*100@% Tốc độ Đánh.
Kích hoạt: Phóng Hoàng Kỳ Demacia vào một khu vực gần đó, gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch. Hoàng Kỳ tồn tại trong @Effect4Amount@ giây và tăng cho các tướng đồng minh xung quanh @Effect3Amount*100@% Tốc độ Đánh."
tr "game_spell_tooltip_JarvanIVDragonStrike" = "Giáng Long KíchCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ năng lượng@Cooldown@ giây hồi chiêuJarvan IV đâm mũi thương, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lí và giảm Giáp của tất cả kẻ địch trúng phải đi @Effect2Amount@% trong @Effect3Amount@ giây.
Nếu kết nối được với Hoàng Kì Demacia, Jarvan IV sẽ lướt đến vị trí đó, hất tung những kẻ cản được lên trường. Hiệu ứng này vẫn có hiệu lực ngay cả khi đang bị trói chân."
tr "game_spell_tooltip_JarvanIVGoldenAegis" = "Hoàng Kim GiápCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuNhận được một lá chắn hấp thụ @Effect1Amount@ (+@f1@ [+@Effect6Amount*100@ máu tối đa] với mỗi tướng địch gần đó) sát thương trong @Effect4Amount@ giây, đồng thời làm chậm kẻ địch cạnh bên đi @Effect2Amount@% trong @Effect5Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_JarvanIVMartialCadenceAttack" = ""
tr "game_spell_tooltip_JavelinToss" = "Phóng Lao / Cắn Xé (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuNgười: Nidalee phóng chiếc lao của mình đi, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép lên kẻ địch trúng phải. Nếu Phóng Lao bay xa hơn tầm đánh của Nidalee, nó sẽ được gia tăng sát thương, lên đến @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) tổng sát thương.
Báo: Đòn đánh kế tiếp của Nidalee gây thêm sát thương, kẻ địch còn thấp máu sẽ chịu sát thương nặng hơn."
tr "game_spell_tooltip_JaxCounterStrike" = "Phản Công (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuJax tiến vào thế thủ trong @Effect6Amount@ giây giúp tránh được tất cả những đòn đánh thường tung lên hắn đồng thời nhận giảm @Effect3Amount@% sát thương từ các kĩ năng tác động trên diện rộng.
Sau 2 giây hoặc nếu tái kích hoạt, Jax làm choáng tất cả những kẻ địch xung quanh trong @Effect2Amount@ giây và gây @Effect1Amount@ (+@f2@) sát thương vật lí lên chúng.
Phản Công gây thêm @Effect5Amount@% sát thương dựa trên mỗi đòn tấn công Jax tránh được (tối đa: @Effect4Amount@% sát thương gia tăng)."
tr "game_spell_tooltip_JaxEmpowerTwo" = "Vận Sức (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuJax tích tụ năng lượng vào vũ khí của hắn, khiến đòn đánh hoặc kĩ năng Nhảy Và Nện kế tiếp gây thêm @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) Sát thương Phép."
tr "game_spell_tooltip_JaxLeapStrike" = "Nhảy Và Nện (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuJax nhảy bổ vào một đơn vị, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) (+@CharAbilityPower@) sát thương vật lí nếu đó là kẻ địch."
tr "game_spell_tooltip_JaxRelentlessAssault" = "Sức Mạnh Bậc Thầy (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Mỗi đòn đánh thứ ba liên tiếp tung ra Jax gây thêm @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) Sát thương Phép.
Kích hoạt: Jax bộc phát sức mạnh tiềm ẩn, giúp gia tăng @f2@ Giáp và @f1@ Kháng Phép trong @Effect5Amount@ giây.
Số Giáp cộng thêm tương đương @Effect3Amount@ + @Effect6Amount@% Sát thương Vật lí cộng thêm.
Kháng Phép cộng thêm tương đương @Effect3Amount@ + @Effect7Amount@% Sức mạnh Phép thuật."
tr "game_spell_tooltip_JayceAccelerator" = "Cổng Tăng TốcCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một cánh Cổng tăng tốc trong @Effect2Amount@ giây giúp gia tăng Tốc độ Di chuyển của tất cả đồng minh bước qua nó thêm @Effect1Amount@% trong @Effect5Amount@ giây (lượng cộng thêm sẽ mất dần theo thời gian).
Nếu Cầu Sấm được bắn qua cánh cổng này thì tốc độ bay, tầm bay đều được gia tăng, ngoài ra sát thương sẽ được tăng thêm @Effect4Amount@%."
tr "game_spell_tooltip_JayceHyperCharge" = "Tích TụCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuNăng lượng bùng nổ giúp tăng tốc độ đánh lên tối đa trong @Effect1Amount@ đòn đánh. Những đòn đánh này gây @Effect4Amount*100@% (@f1@) sát thương."
tr "game_spell_tooltip_JayceShockBlast" = "Cầu SấmCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra một quả cầu sấm, thứ sẽ phát nổ khi đụng phải một kẻ địch hoặc khi hết tầm bay, gây @Effect2Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lí lên những kẻ địch trong vùng ảnh hưởng của vụ nổ."
tr "game_spell_tooltip_JayceStanceGtH" = "Chuyển Hóa: Búa Thủy NgânCấp @Level@ [@Hotkey@]Không tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuChuyển hóa Pháo Thủy Ngân thành Búa Thủy Ngân giúp nhận một dàn kĩ năng mới và @f1@ Giáp cùng Kháng Phép.
Đòn đánh kế tiếp trong Dạng Búa sẽ gây thêm @f2@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương phép."
tr "game_spell_tooltip_JayceStanceHtG" = "Chuyển hóa: Pháo Thủy NgânCấp @Level@ [@Hotkey@]Không cần năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuKích hoạt: Chuyển hóa Búa Thủy Ngân thành Pháo Thủy Ngân giúp nhận một dàn kĩ năng mới và tầm đánh xa.
Đòn đánh kế tiếp trong Dạng Pháo sẽ giảm Giáp và Kháng Phép của nạn nhân đi @f3@% trong @Effect3Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_JayceStaticField" = "Sấm Chớp Rền VangCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Nhận @Effect5Amount@ Năng lượng mỗi đòn đánh khi trong Dạng Búa.
Kích hoạt: Tạo ra một trường điện từ gây @Effect4Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép trong @Effect2Amount@ giây lên những kẻ địch cạnh bên."
tr "game_spell_tooltip_JayceThunderingBlow" = "Lôi PhạtCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây @Effect4Amount@% máu tối đa của mục tiêu (+@CharBonusPhysical@) thành sát thương phép và hất văng nạn nhân đi một khoảng ngắn. (Tối đa @Effect1Amount@ sát thương lên quái)"
tr "game_spell_tooltip_JayceToTheSkies" = "Chỉ Thiên!Cấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuPhóng tới một kẻ địch gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lí lên nạn nhân và làm chậm chúng đi @Effect3Amount@% trong @Effect5Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_JhinE" = "Cạm Bẫy Nghệ ThuậtCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ năng lượng@Cooldown@ giây hồi chiêuJhin đặt Bẫy Hoa Sen tàng hình tại vị trí chỉ định tồn tại trong @Effect5Amount@ phút và kích hoạt khi bị giẫm phải, làm lộ diện kẻ địch gần đó trong 4 giây.
Bẫy tạo ra một vùng làm chậm mọi thứ trong đó đi @Effect7Amount@% và phát nổ sau 2 giây, gây @Effect2Amount@ (+@CharTotalPhysical@) (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép (@Effect1Amount@% sát thương tiếp theo và sát thương lên lính/quái).
Jhin tạo ra một cạm bẫy mới mỗi @f1@ giây và có thể giữ 2 bẫy một lúc.
Cái Chết Hoàn Mỹ - Khi Jhin hạ gục kẻ địch, một Bẫy Hoa Sen sẽ sinh ra và phát nổ tại nơi chúng ngã xuống."
tr "game_spell_tooltip_JhinQ" = "Lựu Đạn Nhảy MúaCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ năng lượng@Cooldown@ giây hồi chiêuJhin ném một bọc đạn vào mục tiêu gây @Effect1Amount@ (+@f1@) (+@CharAbilityPower@) sát thương vật lý trước khi nảy sang mục tiêu lân cận.
Bọc đạn có thể trúng tối đa 4 mục tiêu. Mỗi khi hạ gục một đơn vị, sát thương của bọc đạn sẽ tăng thêm @Effect2Amount@%."
tr "game_spell_tooltip_JhinR" = "Sân Khấu Tử ThầnCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuJhin thiết lập vị trí và tập trung tinh thần, cho phép hắn bắn 4 phát súng ở tầm cực xa theo hình nón trước mặt. Phát súng dừng lại ở tướng địch đầu tiên trúng phải, làm chậm nạn nhân đi @Effect3Amount@% trong @Effect4Amount@ giây và gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương vật lý, tăng @Effect5Amount@% với mỗi 1% máu đã mất của mục tiêu (tối đa @f2@ (+@f3@)). Phát súng thứ tư chí mạng với @f1@% sát thương."
tr "game_spell_tooltip_JhinRShot" = "Sân Khấu Tử ThầnCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ năng lượng1 giây hồi chiêuJhin bắn ra một phát súng siêu mạnh xuyên qua lính và quái và dừng lại khi trúng phải một tướng địch, làm chậm hắn và gây sát thương cộng thêm."
tr "game_spell_tooltip_JhinW" = "Nét Vẽ Chết ChócCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ năng lượng@Cooldown@ giây hồi chiêuJhin bắn ra một phát súng tầm xa dừng lại ở tướng địch đầu tiên trúng phải, gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương vật lý, và @Effect4Amount*100@% lượng sát thương đó lên lính và quái trên đường.
Nếu Nét Vẽ Chết Chóc trúng phải một tướng giẫm phải Bẫy Hoa Sen, hoặc dính sát thương từ Jhin và đồng minh trong vòng 4 giây vừa qua, hắn sẽ bị trói trong @Effect2Amount@ giây và Jhin được tăng tốc độ di chuyển như khi chí mạng."
tr "game_spell_tooltip_JinxE" = "Lựu Đạn Ma Hỏa! Cấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuJinx ném ra 3 quả lựu đạn, thứ sẽ phát nổ khi tiếp xúc với tướng địch, trói chân các nạn nhân trong 1.5 giây ngăn các kỹ năng di chuyển lại trước khi gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những kẻ địch cạnh bên trong 1.5 giây. Lựu Đạn Ma Hỏa tồn tại trong 5 giây. "
tr "game_spell_tooltip_JinxQ" = "Tráo Hàng!Cấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ năng lượng mỗi phát bắn0.9 giây Hồi chiêuJinx đổi vũ khí.
Xương Cá, khẩu Súng Phóng Lựu: Các phát bắn thường của Jinx gây 110% sát thương lên mục tiêu và các kẻ địch cạnh bên, được tăng @Effect3Amount@ tầm bắn, tốc độ bị chậm đi @Effect5Amount@%, và tổn thất Năng lượng.
Bằng Chíu, khẩu Sáu Nòng: Các phát bắn thường tăng thêm Tốc độ Đánh trong 2.5 giây, cộng dồn tối đa 3 lần, tổng cộng @Effect1Amount@%.
Các cộng dồn lần lượt giảm dần từng cái một và chỉ có tác dụng cho phát bắn đầu tiên khi cô chuyển sang Súng Phóng Lựu."
tr "game_spell_tooltip_JinxR" = "Tên Lửa Đạn Đạo Siêu Khủng Khiếp! Cấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuJinx bắn ra một quả siêu tên lửa bay toàn bản đồ, thứ vũ khí sẽ được gia tăng sát thương trong một giây đầu bay đi. Tên lửa sẽ phát nổ khi va phải tướng địch đầu tiên, gây từ @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) đến @Effect2Amount@ (+@CharBonusPhysical2@) Sát thương Vật lí cộng thêm @Effect3Amount@% số Máu đã tổn thất của nạn nhân. Các kẻ địch cạnh bên sẽ phải chịu 80% sát thương."
tr "game_spell_tooltip_JinxROdyssey" = "Tên Lửa Đạn Đạo Siêu Khủng Khiếp! Cấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@AmmoRechargeTime@ giây Hồi chiêuJinx bắn ra một quả tên lửa càng bay xa càng gây nhiều sát thương. Nó phát nổ khi trúng tướng địch đầu tiên, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) - @Effect2Amount@ (+@CharBonusPhysical2@) sát thương vật lý cộng thêm @Effect3Amount@% máu tối đa của mục tiêu. Kẻ địch gần đó chịu 80% sát thương."
tr "game_spell_tooltip_JinxW" = "Giật Bắn! Cấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuJinx bắn một luồng sáng gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương vật lí lên kẻ địch đầu tiên trúng chiêu, làm lộ diện và làm chậm nạn nhân đi @Effect2Amount@% trong 2 giây. "
tr "game_spell_tooltip_KaisaBasicAttack" = ""
tr "game_spell_tooltip_KaisaBasicAttack2" = ""
tr "game_spell_tooltip_KaisaCritAttack" = ""
tr "game_spell_tooltip_KaisaCritAttack2" = ""
tr "game_spell_tooltip_KaisaE" = "Tích Tụ Năng Lượng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuKai'Sa vận sức trong @f1@ giây. Cô nhận được @f4@% Tốc độ Di chuyển trong lúc vận sức, và @Effect5Amount*100@% Tốc độ Đánh trong @Effect2Amount@ giây khi vận xong.
Chỉ Số Thích Nghi - @Effect6Amount@% Tốc độ Đánh (hiện tại: @f2@%) - Tích Tụ Năng Lượng cho Vô Hình trong @Effect7Amount@ giây.
Đòn đánh giảm hồi chiêu Tích Tụ Năng Lượng đi @Effect4Amount@ giây. Thời gian tung chiêu và Tích Tụ Năng Lượng và Tốc độ Di chuyển tăng theo Tốc độ Đánh."
tr "game_spell_tooltip_KaisaEEvolved" = "Tiến Hóa Tích Tụ Năng Lượng[@Hotkey@]Tiến Hóa Tích Tụ Năng Lượng: Kai'Sa trở nên Vô Hình khi dùng Tích Tụ Năng Lượng."
tr "game_spell_tooltip_KaisaQ" = "Cơn Mưa Icathia (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuKai'Sa bắn @Effect2Amount@ tên năng lượng chia đều vào các kẻ địch gần đó, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) (+@f7@) sát thương vật lý. Các phát bắn trúng thêm lên tướng hoặc quái gây @Effect3Amount*100@% sát thương (tối đa: @f3@ (+@f2@) (+@f8@)).
Chỉ Số Thích Nghi - @Effect6Amount@ Sức mạnh Công kích cộng thêm (hiện tại: @f5@) - Cơn Mưa Icathia bắn ra @Effect7Amount@ tên năng lượng.
Lính dưới @Effect5Amount*100@% máu chịu @Effect4Amount*100@% sát thương."
tr "game_spell_tooltip_KaisaQEvolved" = "Tiến Hóa Cơn Mưa Icathia[@Hotkey@]Tiến Hóa Cơn Mưa Icathia: Cơn Mưa Icathia bắn thêm tên năng lượng."
tr "game_spell_tooltip_KaisaR" = "Bản Năng Sát Thủ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuKai'Sa bay tới một vị trí gần tướng địch có dấu Điện Dịch, nhận được một lá chắn hấp thụ @Effect1Amount@ (+@f1@) (+@f2@) sát thương trong @Effect3Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_KaisaW" = "Tia Truy Kích (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuKai'Sa bắn ra một chùm tia cho Tầm Nhìn Chuẩn lên kẻ địch đầu tiên trúng phải, đặt @Effect4Amount@ cộng dồn Điện Dịch. và gây sát thương phép dựa trên số cộng dồn mục tiêu đang có.
Sát thương tối thiểu: @Effect1Amount@ (+@f5@) (+@f1@) (+@f6@)
Sát thương tối đa: @Effect1Amount@ (+@f7@) (+@f1@) (+@f8@)
Vỏ Bọc Cộng Sinh - @Effect2Amount@ Sức mạnh Phép thuật hiện tại: @f3@) - Tia Truy Kích đặt @Effect5Amount@ cộng dồn Điện Dịch vào hoàn trả @Effect3Amount@% hồi chiêu khi trúng tướng."
tr "game_spell_tooltip_KaisaWEvolved" = "Tiến Hóa Tia Truy Kích[@Hotkey@]Tiến Hóa Tia Truy Kích: Tia Truy Kích đặt thêm cộng dồn nội tại khi trúng, ngoài ra giảm hồi chiêu khi trúng tướng."
tr "game_spell_tooltip_KalistaExpungeWrapper" = "Giày VòCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@f2@ giây Hồi chiêuNội tại: Các mũi giáo của Kalista găm lại ở mục tiêu trong 4 giây.
Kích hoạt: Rút các mũi giáo khỏi các mục tiêu xung quanh, gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương vật lý và làm chậm tốc độ di chuyển đi @Effect2Amount@% trong @Effect6Amount@ giây.
Mỗi mũi giáo găm thêm gây @Effect9Amount@ (+@f4@) sát thương vật lý.
Nếu Giày Vò hạ gục ít nhất một mục tiêu, nó hồi chiêu ngay lập tức và hoàn trả @Effect8Amount@ năng lượng."
tr "game_spell_tooltip_KalistaMysticShot" = "Đâm XuyênCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra một tia gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương vật lí. Kích hoạt Phong Thái Quân Nhân (P), Hồn Ma Do Thám (W), và Giày Vò (E).
Nếu tiêu diệt được một mục tiêu, Đâm Xuyên tiếp tục bay, mang theo tất cả điểm cộng dồn Giày Vò lên mục tiêu tiếp theo."
tr "game_spell_tooltip_KalistaPSpellCast" = "Thệ ƯớcCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuKích hoạt: Chọn một đồng minh làm mục tiêu để cả hai được liên kết chung trong suốt ván đấu, giúp san sẻ nội tại của Hồn Ma Do Thám và Định Mệnh Vẫy Gọi."
tr "game_spell_tooltip_KalistaRx" = "Định Mệnh Vẫy GọiCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây hồi chiêuKéo Thệ Ước lại gần Kalista. Trong tối đa 4 giây, Thệ Ước rơi vào trạng thái tĩnh tại.
Họ có thể dùng lệnh di chuyển để bay đến vị trí chỉ định, dừng lại ở tướng địch đầu tiên va phải, đẩy lùi các mục tiêu xung quanh và đặt Thệ Ước cách kẻ địch một khoảng bằng tầm đánh tối đa của họ.
Thệ Ước phải ở trong 1100 khoảng cách để cô có thể dùng kỹ năng này."
tr "game_spell_tooltip_KalistaW" = "Hồn Ma Do ThámCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây hồi chiêuNội tại: Khi Kalista và Thệ Ước cùng đánh vào một mục tiêu, cô gây thêm sát thương phép bằng @Effect2Amount@% máu tối đa của hắn. @Effect7Amount@ giây hồi chiêu mỗi mục tiêu.
Kích hoạt: Lệnh cho một Hồn Ma Do Thám đi tuần tra một khu vực. Tướng bị phát hiện bởi chúng sẽ bị lộ diện trong 4 giây. Hồn ma biến mất sau 3 lượt đi tuần.
Kalista có thể tạo ra một đơn vị Hồn Ma Do Thám mỗi @Effect4Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_KalistaWAllyPassive" = "Thệ ƯớcCấp @Level@ [@Hotkey@]Nội tại: Khi Kalista và Thệ Ước cùng đánh thương lên một mục tiêu, cô sẽ gây sát thương phép tương đương với @Effect2Amount@% máu tối đa của chúng. "
tr "game_spell_tooltip_KarmaMantra" = "Kinh Mantra (@Level@)[@Hotkey@]Không cần năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuKarma cường hóa kĩ năng kế tiếp của bản thân trong 8 giây, giúp gây thêm hiệu ứng phụ.
Hỏa Hồn: Gây thêm sát thương phép và để lại một vòng lửa làm chậm và sát thương sau thoáng chốc.
Khôi Phục: Karma hồi lại một phần lượng máu đã tổn thất. Nếu kết nối không bị phá vỡ, thời gian trói chân sẽ được gia tăng và Karma sẽ được hồi lần nữa một lượng tương tự.
Bất Kham: Mục tiêu của Karma nhận được lá chắn tăng cường, đồng thời các tướng đồng minh quanh mục tiêu của Karma cũng nhận lá chắn và tăng Tốc độ Di chuyển. "
tr "game_spell_tooltip_KarmaQ" = "Nội Hỏa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra một quả cầu năng lượng, thứ sẽ phát nổ khi đụng phải kẻ địch, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những kẻ địch trong vùng ảnh hưởng và làm chậm các nạn nhân đi @Effect2Amount*100@% trong @Effect3Amount@ giây.
Mantra Cường Hóa – Hỏa Hồn: Gây thêm @f1@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép và để lại một vòng tròn lửa tại điểm tiếp xúc hoặc tại tầm tối đa của chiêu, làm chậm kẻ địch đi @f3@%. Sau 1.5 giây vòng tròn sẽ bùng nổ, gây @f2@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những nạn nhân bên trong vùng ảnh hưởng. "
tr "game_spell_tooltip_KarmaSolKimShield" = "Linh Giáp (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ năng lượng@Cooldown@ giây hồi kĩ năngĐơn vị mục tiêu đồng minh nhận được một lá chắn, được tăng @Effect3Amount*100@% tốc độ di chuyển trong @Effect2Amount@ giây và hấp thu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương trong @Effect4Amount@ giây.
Mantra Cường Hóa - Bất Kham: Lớp lá chắn được cường hóa, giúp mục tiêu của Karma được hấp thu thêm @f1@ (+@CharAbilityPower2@). Tướng đồng minh quanh mục tiêu của cô nhận được lá chắn hấp thụ tối đa @f2@% là chắn của mục tiêu ban đầu. Tất cả tướng được Linh Giáp che chở nhận thêm @f3@% tốc độ di chuyển trong @Effect2Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_KarmaSpiritBind" = "Chuyên Tâm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuKết nối Karma với tướng địch hoặc quái vật, cho tầm nhìn chuẩn và gây @Effect1Amount*0.5@ (+@f4@) sát thương phép. Nếu liên kết không bị phá vỡ sau @Effect3Amount@ giây, mục tiêu bị trói @Effect2Amount@ giây và chịu thêm @Effect1Amount*0.5@ (+@f4@) sát thương phép.
Mantra Cường Hóa – Khôi Phục: Karma được hồi lại @f1@% (+@f3@%) số Máu đã tổn thất. Nếu liên kết không bị phá vỡ hoặc mục tiêu bị hạ gục, thời gian trói chân được tăng thêm @f2@ giây và Karma được hồi lại @f1@% (+@f3@%) số Máu đã tổn thất."
tr "game_spell_tooltip_KarthusDefile" = "Ô Uế (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng mỗi giây @Effect3Amount@ giây Hồi chiêuTắt: Khi Karthus tiêu diệt một đơn vị, hắn được phục hồi @Effect2Amount@ Năng lượng.
Bật: Sử dụng @Cost@ Năng lượng để gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những kẻ địch cạnh bên mỗi giây. "
tr "game_spell_tooltip_KarthusFallenOne" = "Khúc Cầu Hồn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuSau khi niệm chú 3 giây, Karthus gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên tất cả tướng địch (bất kể khoảng cách). "
tr "game_spell_tooltip_KarthusLayWasteA1" = "Tàn Phá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@f1@ giây Hồi chiêuTạo ra một vụ nổ tại vị trí con trỏ chuột của Karthus. Sau 0.5 giây, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên các kẻ địch trúng chiêu.
Nếu chỉ có một đơn vị trúng chiêu, nó sẽ phải nhận gấp đôi sát thương."
tr "game_spell_tooltip_KarthusWallOfPain" = "Bức Tường Đau Đớn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một bức tường tại vị trí đã chọn trong @Effect4Amount@ giây. Kẻ địch bước qua đó sẽ bị giảm Kháng Phép đi @Effect1Amount@% và Tốc độ Di chuyển đi @Effect3Amount@% trong @Effect5Amount@ giây (Tốc độ Di chuyển sẽ từ từ phục hồi theo thời gian)."
tr "game_spell_tooltip_KatarinaE" = "Ám Sát (@Level@)[@Hotkey@]Không tiêu hao@f2@ giây hồi chiêuTrong chớp mắt, Katarina bay tới mục tiêu đồng minh, kẻ địch, hoặc Phi Dao. Nếu đó là kẻ địch, Katarina gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép - nếu không cô tấn công kẻ địch gần nhất trong tầm.
Nhặt một Phi Dao giảm hồi chiêu Ám Sát đi @f1@ giây (@f3*100@%).
Katarina có thể bay tới vị trí bất kỳ quanh mục tiêu."
tr "game_spell_tooltip_KatarinaQ" = "Phi Dao (@Level@)[@Hotkey@]Không tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuKatarina ném Phi Dao, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên mục tiêu và @Effect4Amount@ kẻ địch xung quanh. Phi Dao găm lại trên mặt đất phía sau mục tiêu chính.
Phi Dao luôn nằm cách 350 đơn vị bên phía đối diện với nơi nó trúng vào mục tiêu đầu tiên, găm ở đó cùng lượng thời gian không cần biết đã nảy bao lần."
tr "game_spell_tooltip_KatarinaR" = "Bông Sen Tử Thần (@Level@)[@Hotkey@]Không tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuKatarina biến thành một cơn lốc, ném liên tiếp phi dao vào ba tướng địch gần nhất, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical2@) (+@CharAbilityPower@) sát thương phép mỗi phi dao. Tổng cộng trong @Effect3Amount@ giây lên mỗi mục tiêu: @f1@ (+@f2@) (+@f3@) sát thương phép.
Gây Vết Thương Sâu lên tất cả kẻ địch trúng phải, giảm hồi máu và hồi phục của chúng đi 40%."
tr "game_spell_tooltip_KatarinaW" = "Tung Hứng (@Level@)[@Hotkey@]Không tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuKatarina ném Phi Dao lên không và nhận @Effect4Amount@% Tốc độ Di chuyển giảm dần trong @Effect2Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_KaynE" = "Bộ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@f1@ giây Hồi chiêu{{ game_spell_Kayn_E_main_@f1@ }}
Thời gian tối đa khi giao tranh với tướng địch: @Effect6Amount@ giây.
Hiệu ứng bất động hoặc đứng ngoài địa hình quá @Effect3Amount@ giây liên tục chấm dứt Bộ ngay lập tức."
tr "game_spell_tooltip_KaynPassive" = "Lưỡi Hái Darkin{{ game_spell_Kayn_P_main_@f1@ }}"
tr "game_spell_tooltip_KaynQ" = "Trảm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêu{{ game_spell_Kayn_Q_main_@f1@ }}
Gây thêm @Effect6Amount@ sát thương vật lý lên quái."
tr "game_spell_tooltip_KaynR" = "Nhập (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêu{{ game_spell_Kayn_R_main_@f1@ }}"
tr "game_spell_tooltip_KaynRJumpOut" = "Nhập (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuKích hoạt để kết thúc Nhập sớm."
tr "game_spell_tooltip_KaynW" = "Phá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêu{{ game_spell_Kayn_W_maintext_@f1@ }}"
tr "game_spell_tooltip_KennenBringTheLight" = "Giật Sét (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Nội năng@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Mỗi 5 lần tấn công, Kennen gây thêm sát thương phép bằng @Effect2Amount@ (+@f1@) (+@CharAbilityPower2@) và đặt Dấu Ấn Sấm Sét lên mục tiêu.
Kích hoạt: Giật sét tất cả mục tiêu gần đó đang chịu ảnh hưởng của Dấu Ấn Sấm Sét hoặc Bão Điện Từ, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép."
tr "game_spell_tooltip_KennenLightningRush" = "Tốc Độ Sấm Sét (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Nội năng@Cooldown@ giây Hồi chiêuKennen biến thành quả cầu sét trong tối đa @base damage@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch cậu đi qua.
Khi đang trong dạng cầu sét, Kennen nhận được @defenses@ giáp và kháng phép, và @movement speed*100@% tốc độ di chuyển. Kennen được hoàn trả @energy refund@ nội năng nếu gây sát thương lên ít nhất 1 kẻ địch trong dạng này.
Khi về dạng thường, Kennen nhận được @attack speed*100@% tốc độ đánh trong @duration - after ball@ giây.
Tốc Độ Sấm Sét gây @damage to minions*100@% sát thương lên lính.
Kennen đi xuyên vật thể khi đang trong dạng cầu sét."
tr "game_spell_tooltip_KennenLRCancel" = "Tốc Độ Sấm Sét (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Nội năng@Cooldown@ giây Hồi chiêuBạn có thể kích hoạt Tốc Độ Sấm Sét lần nữa để dừng kỹ năng hiện tại."
tr "game_spell_tooltip_KennenShurikenHurl" = "Phi Tiêu Sét (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Nội năng@Cooldown@ giây Hồi chiêuKennen phóng ám khí, gây @Effect1Amount@(+@CharAbilityPower@) sát thương phép."
tr "game_spell_tooltip_KennenShurikenHurl1" = "Phi Tiêu Sét (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Nội năng@Cooldown@ giây Hồi chiêuPhóng ám khí vào kẻ địch đầu tiên trúng phải gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép."
tr "game_spell_tooltip_KennenShurikenHurlMissile1" = "Phi Tiêu Sét (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Nội năng@Cooldown@ giây Hồi chiêuPhóng ám khí vào kẻ địch gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch đầu tiên trúng phải."
tr "game_spell_tooltip_KennenShurikenStorm" = "Bão Sấm Sét (@Level@)[@Hotkey@]Không tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuTriệu hồi một cơn bão ma thuật trong @Effect3Amount@ giây, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên tất cả kẻ địch quanh Kennen mỗi @Effect2Amount@ giây. Mỗi lần bão quét trúng sẽ đặt một Dấu Ấn Sấm Sét, tối đa là 3.
Mỗi lần trúng liên tiếp một kẻ địch gây thêm @Effect4Amount*100@% sát thương với mỗi lần kẻ đó bị cơn bão quét phải."
tr "game_spell_tooltip_KennenShurikenThrow" = "Phi Tiêu Sét (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Nội năng@Cooldown@ giây Hồi chiêuPhóng ám khí vào kẻ địch gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép."
tr "game_spell_tooltip_KhazixE" = "NhảyCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuNhảy tới vùng chỉ định, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lí.
Tiến Hóa Tung Cánh: Tăng tầm Nhảy thêm 200, và hoàn lại hồi chiêu khi hạ gục hoặc hỗ trợ."
tr "game_spell_tooltip_KhazixEEvo" = "Tiến Hóa Tung Cánh[@Hotkey@]Tiến Hóa Tung Cánh: Tăng tầm Nhảy thêm 200, và hoàn lại hồi chiêu khi hạ gục hoặc hỗ trợ."
tr "game_spell_tooltip_KhazixELong" = "Nhảy Tiến HóaCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuNhảy tới vùng chỉ định, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lí.
Tiến Hóa Tung Cánh: Tăng tầm Nhảy thêm 200, và hoàn lại hồi chiêu khi hạ gục hoặc hỗ trợ."
tr "game_spell_tooltip_KhazixPDamage" = ""
tr "game_spell_tooltip_KhazixQ" = "Nếm Mùi Sợ HãiCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý. Nếu mục tiêu bị Cô Lập, sát thương tăng thêm @Effect2Amount@% (@f1@).
Tiến Hóa Vuốt Kiếm: Tăng tầm đánh và tầm Nếm Mùi Sợ Hãi thêm @Effect3Amount@. Nếu mục tiêu bị Cô Lập, hoàn lại @Effect4Amount@% hồi chiêu của Nếm Mùi Sợ Hãi."
tr "game_spell_tooltip_KhazixQDR" = ""
tr "game_spell_tooltip_KhazixQEvo" = "Tiến Hóa Vuốt Kiếm[@Hotkey@]Tiến Hóa Vuốt Kiếm: Hoàn lại @Effect4Amount@% hồi chiêu của Nếm Mùi Sợ Hãi nếu mục tiêu bị Cô Lập. Tăng tầm đánh và tầm Nếm Mùi Sợ Hãi thêm @Effect3Amount@."
tr "game_spell_tooltip_KhazixQLong" = "Nếm Mùi Sợ Hãi Tiến HóaCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý. Nếu mục tiêu bị Cô Lập, sát thương tăng thêm @Effect2Amount@% (@f1@).
Tiến Hóa Vuốt Kiếm: Tăng tầm đánh và tầm Nếm Mùi Sợ Hãi thêm @Effect3Amount@. Nếu mục tiêu bị Cô Lập, hoàn lại @Effect4Amount@% hồi chiêu của Nếm Mùi Sợ Hãi."
tr "game_spell_tooltip_KhazixR" = "Đột Kích Hư KhôngCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Tăng cấp Đột Kích Hư Không cho phép Kha'Zix tiến hóa một trong các kỹ năng.
Kích hoạt: Kha'Zix trở nên Vô Hình trong @Effect1Amount@ giây và kích hoạt Hiểm Họa Tiềm Tàng. Khi Vô Hình, nó được tăng @Effect3Amount@% Tốc độ Di chuyển và đi xuyên vật thể.
Đột Kích Hư Không có thể dùng lại trong vòng @Effect2Amount@ giây, tối đa @Effect7Amount@ lần.
Tiến Hóa Ẩn Thân: Số lần dùng Đột Kích Hư Không tăng thành @Effect8Amount@ trong vòng @Effect2Amount@ giây, và thời gian tàng hình tăng thành @Effect5Amount@ giây.
Tàng Hình - Vô Hình: Kha'Zix chỉ có thể bị lộ diện bởi trụ địch gần đó hoặc tầm nhìn chuẩn."
tr "game_spell_tooltip_KhazixREvo" = "Tiến Hóa Ẩn Thân[@Hotkey@]Tiến Hóa Ẩn Thân: Đột Kích Hư Không tăng thêm thời gian Vô Hình thành 2 giây, và có tối đa 3 lần sử dụng."
tr "game_spell_tooltip_KhazixW" = "Gai Hư KhôngLevel @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây hồi chiêuPhóng gai nổ, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý lên kẻ địch trúng phải. Hồi cho Kha'Zix @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower2@) máu nếu nó đứng trong bán kính vụ nổ.
Chùm Gai Tiến Hóa: Gai Hư Không phóng ba gai theo hình nón và làm chậm mục tiêu trúng phải đi @Effect3Amount@% trong @Effect4Amount@ giây. Lộ diện tướng địch trúng phải trong 2 giây. Mục tiêu Cô Lập bị làm chậm @Effect7Amount@%."
tr "game_spell_tooltip_KhazixWEvo" = "Tiến Hóa Chùm Gai[@Hotkey@]Tiến Hóa Chùm Gai: Cho phép Gai Hư Không bắn ba gai theo hình nón và làm chậm. Mục tiêu bị Cô Lập bị làm chậm thêm."
tr "game_spell_tooltip_KindredE" = ""
tr "game_spell_tooltip_KindredEWrapper" = "Sợ Hãi Dâng TràoCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuTê liệt kẻ địch, làm chậm tốc độ di chuyển của chúng đi @Effect2Amount@% trong @Effect8Amount@ giây.
Nếu Cừu tấn công mục tiêu thêm hai lần, đòn đánh thứ ba sẽ hướng Sói thẳng vào mục tiêu, gây thêm sát thương vật lý bằng @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) cộng @f2@% máu tổn thất của mục tiêu.
Sói chí mạng các mục tiêu còn dưới @Effect5Amount@% (+@f3@%) máu, gây thêm @Effect6Amount@% sát thương (tăng theo Tỉ lệ Chí mạng).
[Tối đa @Effect10Amount@ lên quái]"
tr "game_spell_tooltip_KindredQ" = "Vũ Điệu Xạ TiễnCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuCừu nhảy tới, bắn ra tối đa 3 mũi tên vào các kẻ địch gần đó, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý và nhận thêm @f2@% tốc độ đánh trong @Effect8Amount@ giây.
Sử dụng hoặc nhảy trong vùng ảnh hưởng của Sói Cuồng Loạn sẽ giảm hồi chiêu của kỹ năng này còn @Effect4Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_KindredR" = "Cừu Cứu SinhCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng Lượng@Cooldown@ giây hồi chiêuCừu phù hộ một vùng đất bao quanh một tướng đồng minh trong @Effect2Amount@ giây, tạo nên một khu vực mà trong đó mọi sinh vật sống, bao gồm cả đồng minh hoặc kẻ địch không thể bị chết. Đến khi chạm mức 10% Máu, các đối tượng sẽ trở nên miễn nhiễm với sát thương hoặc hồi máu.
Sau khi sự phù hộ kết thúc, mọi sinh vật sống bên trong sẽ được hồi @Effect1Amount@ máu."
tr "game_spell_tooltip_KindredW" = "Sói Cuồng LoạnCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Kindred tích cộng dồn Sức Mạnh Thợ Săn khi di chuyển và tấn công, tối đa 100. Khi đủ cộng dồn, đòn đánh kế tiếp của Cừu hồi cho Kindred tối đa @f1@ máu tùy theo máu đã mất.
Kích hoạt: Sói chiếm cứ một vùng lãnh thổ, tấn công các kẻ địch đứng ở đó trong @Effect4Amount@ giây. Cừu có thể hướng Sói sang mục tiêu mới bằng cách tấn công chúng. Nếu Cừu rời khỏi lãnh thổ, Sói sẽ ngừng đánh và trở về bên cô.
Đòn đánh của Sói gây sát thương phép bằng @Effect5Amount@ (+@CharBonusPhysical@) cộng @f3@% máu hiện tại của mục tiêu.
Sói tấn công nhanh hơn dựa theo tốc độ đánh của Kindred. Sói cắn xé quái, gây thêm @Effect7Amount*100@% sát thương và giảm tốc độ di chuyển đi @Effect8Amount*100@% trong 2 giây."
tr "game_spell_tooltip_KledE" = "Cưỡi Ngựa Đấu Thương (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuKled lướt tới, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý lên kẻ địch trên đường. Không thể lướt qua tường.
Nếu Cưỡi Ngựa Đấu Thương trúng tướng hoặc quái to, Kled nhận được @Effect5Amount*100@% Tốc độ Di chuyển trong @Effect4Amount@ giây Tầm Nhìn Chuẩn trên mục tiêu. Hắn có thể tung chiêu lần nữa trong vòng @Effect6Amount@ giây để lướt qua cùng mục tiêu đó, gây cùng lượng sát thương."
tr "game_spell_tooltip_KledE2" = "Hồi Mã Thương (@Level@)[@Hotkey@]Kled có thể lao trở lại mục tiêu ban đầu, gây sát thương thêm lần nữa."
tr "game_spell_tooltip_KledQ" = "Dây Thừng Bẫy Gấu (@Level@)[@Hotkey@]Không tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuKled ném bẫy gấu gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý và bám vào tướng địch hoặc quái to đầu tiên trúng phải, cho tầm nhìn chuẩn. Gây 150% sát thương lên lính nó bay qua.
Nếu Kled đứng gần mục tiêu bị bám bẫy trong @Effect3Amount@ giây, hắn gây @Effect1Amount*2@ (+@CharBonusPhysical*2@) sát thương vật lý, lôi kẻ địch về phía hắn và làm chậm kẻ địch đi @Effect5Amount@% trong 1.5 giây.
Đi đất: Biến thành Súng Lục Bỏ Túi, một kỹ năng tầm xa phục hồi lại can đảm."
tr "game_spell_tooltip_KledR" = "Xung Phooooong!!! (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuKled phi nước đại về phía địa điểm chỉ định, để lại phía sau một con đường tăng tốc cho đồng minh. Khi đang xung phong, Kled có được một lá chắn tăng dần, tối đa @Effect4Amount@ (+@CharBonusPhysical@) và tồn tại 2 giây sau khi hắn dừng lại.
Skaarl đâm vào tướng địch đầu tiên nó thấy, gây tới @f5@% (+@f1*3@%) máu tối đa của mục tiêu thành sát thương vật lý, dựa theo khoảng cách đi được."
tr "game_spell_tooltip_KledRiderQ" = "Súng Lục Bỏ Túi (@Level@)[@Hotkey@]1 lần bắn@f2@ giây nạp đạn (@f1@ giây Hồi chiêu)Kled bắn ra một chùm đạn đẩy hắn lùi ra sau. Kẻ địch trúng phải chịu @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý, cộng @Effect2Amount*100@% với mỗi viên đạn trúng thêm.
Mỗi viên đạn trúng tướng địch hoặc quái khủng hồi lại can đảm cho Skaarl (@Effect4Amount@ với tướng, @Effect4Amount*0.5@ với quái khủng)."
tr "game_spell_tooltip_KledW" = "Khuynh Hướng Bạo Lực (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Khi Kled đánh thường, hắn nổi điên, được tăng @Effect2Amount*100@% tốc độ đánh trong bốn đòn đánh hoặc @Effect6Amount@ giây. Khuynh Hướng Bạo Lực sau đó sẽ cần thời gian hồi.
Đòn đánh thứ tư gây thêm sát thương vật lý bằng @Effect4Amount@ cộng thêm @Effect1Amount@% (+@f1@%) máu tối đa của mục tiêu (tối đa @Effect7Amount@ lên quái)."
tr "game_spell_tooltip_KogMawBioArcaneBarrage" = "Cao Xạ Ma PhápCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuTrong @Effect3Amount@ giây, đòn đánh thường của Kog'Maw được tăng @Effect1Amount@ tầm đánh và gây thêm sát thương phép bằng @Effect2Amount@% (+@f1@)% máu tối đa của mục tiêu."
tr "game_spell_tooltip_KogMawIcathianSurprise" = "Khi bị hạ gục, Kog'Maw bắt đầu một chuỗi phản ứng bên trong cơ thể khiến nó phát nổ sau 4 giây, gây sát thương chuẩn lên kẻ địch xung quanh."
tr "game_spell_tooltip_KogMawLivingArtillery" = "Pháo Sinh HọcCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn một phát pháo, gây từ @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical2@) (+@CharAbilityPower@) đến @Effect1Amount*1.5@ (+@f3@) (+@f2@) sát thương phép lên kẻ địch trên 40% máu (dựa theo máu đã mất của mục tiêu).
Nếu kẻ địch dưới 40%, chúng chịu @f4@ (+@f6@) (+@f5@) sát thương phép.
Mỗi phát bắn kế tiếp trong @Effect4Amount@ giây tiêu hao thêm @Effect3Amount@ Năng lượng (tối đa @Effect5Amount@)."
tr "game_spell_tooltip_KogMawQ" = "Phun AxítCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Kog'Maw nhận thêm @Effect2Amount*100@% tốc độ đánh.
Kích hoạt: Phun ra một tia dung dịch ăn mòn gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) Sát thương Phép lên kẻ địch đầu tiên trúng phải, đồng thời làm giảm Giáp và Kháng Phép của nạn nhân đi @Effect3Amount@% trong @Effect4Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_KogMawVoidOoze" = "Dung Dịch Hư KhôngCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) Sát thương Phép lên những kẻ địch trúng phải đồng thời để lại một vệt nhờn trong @Effect3Amount@ giây, làm chậm các nạn nhân đi @Effect2Amount@%."
tr "game_spell_tooltip_Landslide" = "Dậm Đất (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuMalphite dậm xuống mặt đất gây @Effect2Amount@ (+@f1@) (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những kẻ địch xung quanh, giảm Tốc độ Đánh của chúng đi @Effect1Amount@% trong @Effect4Amount@ giây.
Kĩ năng này nhận thêm sát thương bằng với @Effect3Amount@% Giáp của Malphite."
tr "game_spell_tooltip_LeblancE" = "Sợi Xích Siêu Phàm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@f1@ giây Hồi chiêuTung sợi xích nối đơn vị đầu tiên trúng phải với LeBlanc, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và cho Tầm Nhìn Chuẩn.
Nếu mục tiêu vẫn bị xích trong @Effect3Amount@ giây, chúng bị trói chân @Effect4Amount@ giây và chịu thêm @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép."
tr "game_spell_tooltip_LeblancQ" = "Ấn Ác Ý (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuLeBlanc bắn ra Ấn Ác Ý, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và đánh dấu mục tiêu @Effect3Amount@ giây.
Gây sát thương lên mục tiêu bị đánh dấu với bất kỳ kỹ năng nào khác sẽ kích nổ Ấn để gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép."
tr "game_spell_tooltip_LeblancR" = "Mô Phỏng (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuLeBlanc sao chép một trong các kỹ năng và tung nó ra thêm một lần nữa.
Ấn Ác Ý và Sợi Xích Siêu Phàm Mô Phỏng gây @RQ1Damage@ sát thương phép, cộng thêm @RQ2Damage@ sát thương phép từ dấu ấn và trói chân.
Biến Ảnh Mô Phỏng gây @RWDamage@ sát thương phép."
tr "game_spell_tooltip_LeblancRE" = "Mô Phỏng (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuLeBlanc sao chép một trong các kỹ năng và tung nó ra thêm một lần nữa.
Ấn Ác Ý và Sợi Xích Siêu Phàm Mô Phỏng gây @RQ1Damage@ sát thương phép, cộng thêm @RQ2Damage@ sát thương phép từ dấu ấn và trói chân.
Biến Ảnh Mô Phỏng gây @RWDamage@ sát thương phép."
tr "game_spell_tooltip_LeblancRQ" = "Mô Phỏng (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuLeBlanc sao chép một trong các kỹ năng và tung nó ra thêm một lần nữa.
Ấn Ác Ý và Sợi Xích Siêu Phàm Mô Phỏng gây @RQ1Damage@ sát thương phép, cộng thêm @RQ2Damage@ sát thương phép từ dấu ấn và trói chân.
Biến Ảnh Mô Phỏng gây @RWDamage@ sát thương phép."
tr "game_spell_tooltip_LeblancRW" = "Mô Phỏng (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuLeBlanc sao chép một trong các kỹ năng và tung nó ra thêm một lần nữa.
Ấn Ác Ý và Sợi Xích Siêu Phàm Mô Phỏng gây @RQ1Damage@ sát thương phép, cộng thêm @RQ2Damage@ sát thương phép từ dấu ấn và trói chân.
Biến Ảnh Mô Phỏng gây @RWDamage@ sát thương phép."
tr "game_spell_tooltip_LeblancRWReturn" = "Mô Phỏng: Biến Ảnh Trở Về (@Level@)[@Hotkey@]LeBlanc quay lại chỗ đánh dấu tím."
tr "game_spell_tooltip_LeblancW" = "Biến Ảnh (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuLướt tới vị trí chỉ định, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch quanh điểm đến.
Trong @Effect3Amount@ giây tiếp theo, cô có thể kích hoạt Biến Ảnh lần nữa để quay lại điểm bắt đầu."
tr "game_spell_tooltip_LeblancWReturn" = "Biến Ảnh Trở Về (@Level@)[@Hotkey@]LeBlanc trở lại chỗ đánh dấu vàng."
tr "game_spell_tooltip_LeonaShieldOfDaybreak" = "Khiên Mặt TrờiCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh thường kế tiếp của Leona sẽ gây thêm @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm choáng mục tiêu trong @Effect1Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_LeonaSolarBarrier" = "Nhật ThựcCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuNhận thêm @Effect4Amount@ (+@f1@) Giáp và @Effect2Amount@ (+@f2@) Kháng Phép trong @Effect3Amount@ giây. Khi hiệu ứng kết thúc, những kẻ địch trúng chiêu phải chịu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép, đồng thời Leona được duy trì lượng Giáp và Kháng Phép cộng thêm trong @Effect3Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_LeonaSolarFlare" = "Thái Dương Hạ SanLevel @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng Lượng@Cooldown@ giây Hồi ChiêuTriệu hồi một quầng sáng năng lượng mặt trời gây @Effect4Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm chậm kẻ địch đi @Effect1Amount@% trong @Effect2Amount@ giây. Kẻ địch đứng ở trung tâm quầng sáng bị choáng thay vì làm chậm.
Lưỡi kiếm của Leona Cháy Sáng, khiến @Effect5Amount@ đòn đánh kế được tăng 100 tầm và gây thêm @Effect3Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép trên đòn đánh."
tr "game_spell_tooltip_LeonaZenithBlade" = "Thiên Đỉnh KiếmCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuCông kích tất cả kẻ địch trên một đường thẳng gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép. Tướng địch cuối cùng trúng phải sẽ bị bất động trong @Effect2Amount@ giây và Leona sẽ phóng đến vị trí của nạn nhân."
tr "game_spell_tooltip_LissandraE" = "Con Đường Băng Giá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một vết cào băng giá gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên tất cả kẻ địch trúng phải.
Tái kích hoạt kĩ năng sẽ biến Lissandra tới vị trí hiện tại của vết cào."
tr "game_spell_tooltip_LissandraQ" = "Mảnh Băng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuQuẳng một cây thương băng đi, thứ sẽ tan vỡ khi tiếp xúc với một kẻ địch, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) gây sát thương phép và làm chậm Tốc độ Di chuyển của nạn nhân đi @Effect3Amount*-100@% trong @Effect2Amount@ giây. Những mảnh vỡ sẽ bay xuyên qua nạn nhân, gây sát thương tương tự lên những kẻ địch khác trúng phải."
tr "game_spell_tooltip_LissandraR" = "Hầm Mộ Hàn Băng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuNiệm lên kẻ địch: Làm mục tiêu bị đông cứng, gây choáng trong @Effect4Amount@ giây.
Niệm lên bản thân: Lissandra tự bao phủ bản thân trong băng đen trong @Effect5Amount@ giây, hồi @Effect6Amount@ (+@CharAbilityPower2@) máu (tăng thêm @Effect7Amount@% cho mỗi @Effect8Amount@% Máu bị tổn thất). Trong thời gian đó, Lissandra trở nên không thể bị tổn thương hoặc bị chỉ định, bù lại không thể có bất kì hành động gì.
Băng đen sau đó mọc ra từ mục tiêu, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những kẻ địch. Băng đen tồn tại trong @Effect3Amount@ giây và làm chậm tốc chạy của kẻ địch đi @Effect2Amount*-100@%."
tr "game_spell_tooltip_LissandraW" = "Vòng Tròn Lạnh Giá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những kẻ địch cạnh bên và trói chân chúng trong @Effect2Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_LucianBasicAttack" = ""
tr "game_spell_tooltip_LucianBasicAttack2" = ""
tr "game_spell_tooltip_LucianCritAttack" = ""
tr "game_spell_tooltip_LucianCritAttack2" = ""
tr "game_spell_tooltip_LucianE" = "Truy Cùng Diệt Tận (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuLướt đi một đoạn ngắn.
Bất cứ khi nào các đòn đánh từ nội tại Xạ Thủ Ánh Sáng trúng phải kẻ địch, thời gian hồi của Truy Cùng Diệt Tận được giảm đi @Effect1Amount@ giây (gấp đôi thành @Effect2Amount@ đối với tướng địch)."
tr "game_spell_tooltip_LucianQ" = "Tia Sáng Xuyên Thấu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuLucian bắn ra một tia sáng xuyên thấu qua một mục tiêu, sát thương tất cả kẻ địch trên đường thẳng @Effect1Amount@ (+@f1@) (@Effect2Amount@% Sức mạnh Công kích cộng thêm) sát thương vật lí."
tr "game_spell_tooltip_LucianR" = "Thanh Trừng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuLucian có thể di chuyển thoải mái khi liên tục bắn đạn về một hướng duy nhất trong @Effect1Amount@ giây. Các viên đạn tiếp xúc với kẻ địch đầu tiên trúng phải, gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) (+@CharTotalPhysical2@) sát thương mỗi viên. Tổng @f2@ phát đạn: @f1@ sát thương vật lý. Thanh Trừng gây @Effect8Amount@% sát thương lên lính.
Lucian có thể sử dụng Truy Cùng Diệt Tận khi đang sử dụng Thanh Trừng.
Tái kích hoạt Thanh Trừng để hủy chiêu sớm hơn."
tr "game_spell_tooltip_LucianW" = "Tia Sáng Rực Cháy (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra một viên đạn, thứ sẽ phát nổ khi tiếp xúc với kẻ địch hoặc bay hết tầm tối đa. Vụ nổ gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và khắc dấu ấn lên kẻ địch trong 6 giây.
Sát thương các đơn vị chịu dấu ấn sẽ tăng cho Lucian @Effect2Amount@ Tốc độ Di chuyển trong 1 giây. "
tr "game_spell_tooltip_LuluE" = "Giúp Nào, Pix! (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuLên Đồng Minh: Lệnh cho Pix bay đến chỗ đồng minh rồi đi theo và hỗ trợ họ tấn công thay cho Lulu trong @Effect1Amount@ giây. Nếu đồng minh là tướng, Pix che chắn cho họ @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương trong @Effect7Amount@ giây.
Lên Kẻ Địch: Pix gây @Effect4Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép lên mục tiêu. Sau đó, Pix đi theo và cho Tầm Nhìn Chuẩn lên chúng trong @Effect6Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_LuluPassiveMissile" = "Bắn Yểm Trợ Của Pix (@Level@)[@Hotkey@]KhôngKhôngPix bắn những tia chớp ma thuật bất cứ khi nào tướng nó đang bám theo tấn công những đơn vị khác. Các tia chớp này có thể truy tung, nhưng đồng thời cũng có thể bị chặn lại bởi những đơn vị khác."
tr "game_spell_tooltip_LuluQ" = "Ngọn Thương Ánh Sáng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuLulu và Pix thay nhau bắn các tia chớp lửa gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch đầu tiên trúng phải và @f4@ (+@f5@) cho mỗi kẻ địch trúng thêm. Kẻ địch trúng phải bị làm chậm đi @Effect2Amount*-100@% giảm dần trong @Effect3Amount@ giây.
Một kẻ địch chỉ có thể chịu sát thương nhiều nhất @f6@ mỗi lần."
tr "game_spell_tooltip_LuluR" = "Khổng Lồ Hóa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuLulu hóa lớn một đơn vị đồng minh, hất kẻ địch xung quanh mục tiêu lên không. Trong @Effect4Amount@ giây, đồng minh của cô nhận thêm @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) máu và làm chậm những kẻ địch cạnh bên đi @Effect2Amount@%."
tr "game_spell_tooltip_LuluW" = "Biến Hóa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây hồi chiêuNiệm lên đồng minh: Đơn vị đồng minh nhận thêm @Effect1Amount*100@ (+@CharAbilityPower2@)% tốc độ di chuyển và @Effect7Amount*100@% tốc độ đánh trong @Effect5Amount@ giây.
Niệm lên đối phương: Biến thân một tướng đối phương trong @Effect3Amount@ giây, vô hiệu hóa khả năng tấn công hoặc niệm phép và giảm tốc độ di chuyển cơ bản của nạn nhân đi @Effect4Amount*-1@."
tr "game_spell_tooltip_MalzaharE" = "Ám Ảnh Kinh Hoàng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên 1 kẻ địch trong @Effect3Amount@ giây. Dùng Tiếng Gọi Hư Không hoặc Âm Ti Trói Buộc lên nạn nhân sẽ làm mới thời gian ám ảnh.
Nếu nạn nhân bị hạ, Malzahar hồi lại @f1@ Năng lượng (@Effect5Amount@% Năng lượng tối đa) và ám ảnh lan sang kẻ địch gần nhất."
tr "game_spell_tooltip_MalzaharQ" = "Tiếng Gọi Hư Không (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuMalzahar mở ra hai cánh cổng đến Hư Không, bắn ra tia năng lượng, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và câm lặng kẻ địch trúng phải trong @Effect2Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_MalzaharR" = "Âm Ti Trói Buộc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuMalzahar áp chế tướng mục tiêu trong @Effect4Amount@ giây, gây @Effect7Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép trong thời gian đó. Một vùng năng lượng độc hại được tạo ra quanh mục tiêu trong @Effect3Amount@ giây, gây sát thương phép mỗi giây bằng @Effect1Amount@% (+@CharAbilityPower@%) máu tối đa của các kẻ địch gần đó."
tr "game_spell_tooltip_MalzaharW" = "Bầy Bọ Hư Không (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Sử dụng các kỹ năng khác của Malzahar cho hắn Bầy Bọ Tụ Họp, tăng số Bọ Hư Không triệu hồi bởi Bầy Bọ Hư Không (tối đa @Effect6Amount@).
Kích hoạt: Triệu hồi một hoặc hơn Bọ Hư Không. Bọ Hư Không tồn tại @Effect1Amount@ giây và gây thêm @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) (+@CharBonusPhysical2@) sát thương phép.
Bọ Hư Không gây @Effect3Amount*100@% sát thương lên lính đang bị Ám Ảnh Kinh Hoàng.
Bọ Hư Không gây @Effect4Amount*100@% sát thương lên quái khủng. "
tr "game_spell_tooltip_MaokaiE" = "Ném Chồi Non (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuMaokai ném một chồi non đứng cảnh giới trong @f1@ giây. Chồi non sẽ đuổi theo kẻ địch gần đó, phát nổ khi lại đủ gần, gây @Effect1Amount@ +@Effect8Amount@% [+@CharAbilityPower@%] Máu tối đa của mục tiêu sát thương phép và làm chậm kẻ địch trúng phải đi @Effect5Amount@% trong @Effect6Amount@ giây.
Chồi non đặt trong bụi tồn tại @f2@ và tạo ra một vụ nổ lớn hơn, gây gấp đôi sát thương trong vòng @Effect6Amount@ giây cho tất cả kẻ địch trúng phải.
Tối đa @Effect4Amount@ sát thương lên các đơn vị không phải tướng, nhân đôi khi ở trong bụi."
tr "game_spell_tooltip_MaokaiQ" = "Bụi Cây Công Kích (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuMaokai đấm xuống đất, tung ra một sóng chấn động. Kẻ địch gần đó bị hất văng đi và tất cả kẻ địch trúng phải chịu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép đồng thời bị làm chậm trong thoáng chốc."
tr "game_spell_tooltip_MaokaiR" = "Quyền Lực Thiên Nhiên (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuMaokai triệu hồi một bức tường cây gai khổng lồ từ từ tiến tới, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và trói chân bất kỳ kẻ địch nào trúng phải trong (@Effect2Amount@ đến @Effect2Amount*4@) giây, tăng theo khoảng cách đi được."
tr "game_spell_tooltip_MaokaiW" = "Phi Thân Biến Dị (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêu Maokai biến thành một đám rễ cây di động, trở nên không thể bị chỉ định và lướt tới mục tiêu.
Khi đến nơi, hắn gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và trói chân mục tiêu trong @Effect2Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_Masochism" = "Cuồng Bạo (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Khi chịu sát thương phép hoặc tiêu hao máu, Kháng Phép của Dr. Mundo tăng thêm @Effect8Amount*100@% trong @Effect10Amount@ giây, tối đa @f3*100@%
Kích hoạt: Đòn đánh kế tiếp của Dr. Mundo giáng mạnh vào kẻ địch, gây thêm @f1@ sát thương vật lý (@Effect1Amount*100@% máu tối đa) và tiêu hao @Effect2Amount@ máu của Dr. Mundo.
Khi kích hoạt, Dr. Mundo nhận thêm tối đa @Effect4Amount@ Sức mạnh Công kích (không ít hơn @Effect5Amount@) trong @Effect6Amount@ giây dựa theo máu đã mất của hắn.
Cuồng Bạo cho thêm @f2@ Sức mạnh Công kích với mỗi 1% máu đã mất (@f5@)."
tr "game_spell_tooltip_MegaAdhesive" = "Keo Siêu Dính (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một vũng dung dịch chất dính trên mặt đất trong @Effect2Amount@ giây. Kẻ địch trong vùng bị làm chậm đi @Effect1Amount@% và bị sa lầy, không thể sử dụng chiêu thức di chuyển.
Nếu Singed ném một mục tiêu vào Keo Siêu Dính, nạn nhân sẽ bị trói chân."
tr "game_spell_tooltip_MissileBarrage" = "Tên Lửa Định Hướng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@AmmoRechargeTime@ giây Hồi đạn (@Effect4Amount@ giây Hồi chiêu)Chủ động: Corki bắn ra một tên lửa phát nổ vào kẻ địch đầu tiên nó chạm phải, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên tất cả kẻ địch xung quanh.
Corki có thể tích trữ tối đa 7 tên lửa, mỗi tên lửa thứ ba sẽ là một quả Cực Đại, gây @f2@% sát thương (@f3@)."
tr "game_spell_tooltip_MoltenShield" = "Khiên LửaCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuAnnie giảm sát thương gánh chịu của mình và Tibbers đi @DamageReduction@% trong @ShieldDuration@ giây.
Trong lúc khiên đang kích hoạt, kẻ địch đánh thường vào họ sẽ phải chịu @DamageReflection@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép."
tr "game_spell_tooltip_MonkeyKingDecoy" = "Chim Mồi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuNgộ Không được Vô Hình trong @Effect2Amount@ giây, để lại một phân thân sẽ gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch xung quanh sau @Effect2Amount@ giây.
Tàng Hình - Vô Hình: Ngộ Không chỉ có thể bị lộ diện bởi trụ địch gần đó hoặc tầm nhìn chuẩn."
tr "game_spell_tooltip_MonkeyKingDoubleAttack" = "Thiết Bảng Ngàn Cân (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh kế tiếp của Ngộ Không nhận thêm @Effect4Amount@ tầm đánh, gây thêm @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lý và giảm Giáp của mục tiêu đi @Effect2Amount*-100@% trong @Effect3Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_MonkeyKingNimbus" = "Cân Đẩu Vân (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuNgộ Không lao đến một mục tiêu kẻ địch và phân ra các ảo ảnh tấn công thêm 2 kẻ địch cạnh mục tiêu chính, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lí. Sau khi đánh trúng mục tiêu, Ngộ Không nhận thêm @Effect2Amount*100@% Tốc độ đánh trong @Effect3Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_MonkeyKingSpinToWin" = "Lốc Xoáy (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuNgộ Không niệm phép khiến thanh thiết bảng dài ra, dài ra rồi vung nó múa quanh bản thân, gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương vật lí mỗi giây và hất tung những kẻ địch trúng chiêu lên không @Effect4Amount@ giây trong lần đầu chạm phải.
Ngộ Không được tăng @Effect2Amount*100@% Tốc độ Di chuyển khởi điểm và thêm @Effect3Amount*100@% mỗi giây trong thời gian hiệu lực. Kéo dài trong 4 giây."
tr "game_spell_tooltip_MonkeyKingSpinToWinLeave" = "Lốc Xoáy (@Level@)[@Hotkey@]Nhấp thêm lần nữa để ngưng Lốc xoáy."
tr "game_spell_tooltip_MordekaiserChildrenOfTheGrave" = "Bắt Hồn (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại - Long Lực: Gây sát thương lên Rồng sẽ Nguyền Rủa nó trong 10 giây.
Kích hoạt: Nguyền Rủa tướng chỉ định và đánh cắp @Effect1Amount@% (+@CharAbilityPower@%) Máu tối đa của chúng (25% khởi điểm, 75% trong vòng 10 giây; gây sát thương phép).
Hiệu ứng Nguyền Rủa: Khi bị đội của Mordekaiser hạ gục, linh hồn của đơn vị bị Nguyền Rủa sẽ đi theo Mordekaiser trong @Effect9Amount@ giây. Mordekaiser được tăng @Effect7Amount@% Sức mạnh Phép thuật của chúng và @Effect8Amount@% Máu tối đa của chúng. Hồn ma được tăng (+@f1@) Sức mạnh Công kích và (+@f2@) Máu.
Có thể điều khiển hồn ma bằng cách giữ phím Alt kết hợp với chuột phải hoặc tái kích hoạt kỹ năng này."
tr "game_spell_tooltip_MordekaiserChildrenOfTheGrave2" = "Bắt Hồn (Quái và Tướng) (@Level@)[@Hotkey@]Không cần năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐánh cắp @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@)% máu tối đa của Quái hoặc Tướng (25% khởi điểm và 75% trong 10 giây sau).
Nếu mục tiêu bị hạ gục trong thời gian hiệu lực của lời nguyền, linh hồn của nạn nhân sẽ bị nô lệ hóa và biến thành trợ thủ của Mordekaiser trong 45 giây. Mordekaiser nhận @Effect7Amount@% Sức mạnh Pháp thuật và @Effect8Amount@% số Máu cộng thêm từ nạn nhân, đồng thời linh hồn trợ thủ nhận thêm (+@f1@) sát thương vật lí và (+@f2@) máu.
Điều khiển tên trợ thủ bằng cách giữ phím alt và sử dụng chuột phải hoặc kích hoạt kĩ năng này lại lần nữa.
Cấp 1: Lính to và quái.
Cấp 2: + Tướng
Cấp 3: + Rồng
Cấp 4: Tất cả"
tr "game_spell_tooltip_MordekaiserChildrenOfTheGrave3" = "Bắt Hồn (Quái, Rồng và Tướng) (@Level@)[@Hotkey@]Không cần năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐánh cắp @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@)% máu tối đa của Quái hoặc Tướng (25% khởi điểm và 75% trong 10 giây sau).
Nếu mục tiêu bị hạ gục trong thời gian hiệu lực của lời nguyền, linh hồn của nạn nhân sẽ bị nô lệ hóa và biến thành trợ thủ của Mordekaiser trong 45 giây. Mordekaiser nhận @Effect7Amount@% Sức mạnh Pháp thuật và @Effect8Amount@% số Máu cộng thêm từ nạn nhân, đồng thời linh hồn trợ thủ nhận thêm (+@f1@) sát thương vật lí và (+@f2@) máu.
Điều khiển tên trợ thủ bằng cách giữ phím alt và sử dụng chuột phải hoặc kích hoạt kĩ năng này lại lần nữa.
Cấp 1: Lính to và quái.
Cấp 2: + Tướng
Cấp 3: + Rồng
Rank 4: Tất cả"
tr "game_spell_tooltip_MordekaiserChildrenOfTheGrave4" = "Bắt Hồn (Tất cả) (@Level@)[@Hotkey@]Không cần năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐánh cắp @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@)% máu tối đa của Quái hoặc Tướng (25% ngay lập tức vào khởi điểm và 75% trong 10 giây sau).
Nếu mục tiêu bị hạ gục trong thời gian hiệu lực của lời nguyền, linh hồn của nạn nhân sẽ bị nô lệ hóa và biến thành trợ thủ của Mordekaiser trong 45 giây. Mordekaiser nhận @Effect7Amount@% Sức mạnh Pháp thuật và @Effect8Amount@% số Máu cộng thêm từ nạn nhân, đồng thời linh hồn trợ thủ nhận thêm (+@f1@) sát thương vật lí và (+@f2@) máu.
Điều khiển tên trợ thủ bằng cách giữ phím alt và sử dụng chuột phải hoặc kích hoạt kĩ năng này lại lần nữa.
Cấp 1: Lính to và quái.
Cấp 2: + Tướng
Cấp 3: + Rồng
Cấp 4: Tất cả"
tr "game_spell_tooltip_MordekaiserCOTGDragonDebuff" = "Long LựcNếu đội của Mordekasier tiêu diệt Rồng thì hắn sẽ điều khiển được hồn của nó.Source: @SourceName@"
tr "game_spell_tooltip_MordekaiserCoTGGuide" = "Bắt Hồn (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu haoKhông Hồi chiêuRa lệnh cho hồn ma trợ thủ di chuyển hoặc tấn công kẻ địch.
Hồn ma trợ thủ sẽ đi theo Mordekaiser trong @Effect9Amount@ giây, Mordekaiser nhận thêm @Effect7Amount@% Sức mạnh Phép thuật và @Effect8Amount@% số Máu tối đa của nạn nhân.
Điều khiển tên trợ thủ bằng cách giữ phím alt và sử dụng chuột phải."
tr "game_spell_tooltip_MordekaiserCreepingDeathCast" = "Giáp Kim Loại (@Level@)[@Hotkey@]Tiêu Hao @Effect3Amount@ Máu@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Mordekaiser nhận thêm kinh nghiệm khi tiêu diệt Lính ở gần tướng đồng minh.
Số kinh nghiệm nhận thêm: @f3@
Kích hoạt: Chọn một tướng đồng minh, kết nối đơn vị này với Mordekaiser:
- Cả hai nhận thêm @Effect5Amount@ tốc độ di chuyển khi đi về phía nhau.
- Khi va chạm, cả hai sẽ gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép trong 4 giây lên những kẻ địch cạnh bên.
- Tái kích hoạt để lập tức cướp @Effect6Amount@ (+@CharAbilityPower2@) máu từ kẻ địch xung quanh (@Effect7Amount@% máu trên lính, tối đa @Effect8Amount@ đơn vị; gây sát thương phép).
"
tr "game_spell_tooltip_MordekaiserCreepingDeathCastNoExperience" = "Giáp Kim Loại (@Level@)[@Hotkey@]Tiêu hao @Effect3Amount@ Máu@Cooldown@ giây Hồi chiêuKích hoạt: Chọn một đồng minh để kết nối với Mordekaiser:- Cả hai nhận thêm @Effect5Amount@ tốc độ di chuyển khi đi về phía nhau.
- Khi va chạm, cả hai gây ra @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép trong 4 giây lên kẻ địch cạnh bên.
- Tái kich hoạt ngay lập tức đánh cắp @Effect6Amount@ (+@CharAbilityPower2@) máu từ kẻ địch gần đó (@Effect7Amount@% hồi trên lính, tối đa @Effect8Amount@ đơn vị; gây sát thương phép).
"
tr "game_spell_tooltip_MordekaiserE" = "Mordekaiser E[@Hotkey@]@Cooldown@ giây Hồi chiêuMở khe nứt thông với Tử Giới, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên các kẻ địch bên trong và rút hồn chúng trong @Effect3Amount@ giây.
Khi bị rút hồn, chúng bị làm chậm @Effect2Amount@%. Nếu lấy lại được hồn, làm chậm bị loại bỏ. Nếu Mordekaiser lấy được hồn, làm chậm được tính lại từ đầu và tăng gấp đôi hiệu lực."
tr "game_spell_tooltip_MordekaiserMaceOfSpades" = "Chùy Gai (@Level@)[@Hotkey@]Tổn thất @Effect10Amount@ Máu@Cooldown@ giây Hồi chiêuBa đòn tấn công thường tiếp theo của Mordekaiser được gia tăng sức mạnh. Hai đòn đầu tiên gây @Effect3Amount@ (+@f1@) (+@f2@) sát thương phép cộng thêm. Đòn thứ ba gây @Effect9Amount@ lần sát thương phép cộng thêm của đòn cuối cùng, lên đến @f5@ (+@f3@) (+@f4@)."
tr "game_spell_tooltip_MordekaiserP" = "Vua Tử Giới (@Level@)[@Hotkey@]Mordekaiser không thể bị làm chậm.
Khi chết, hồn của Mordekaiser có thể di chuyển quanh bản đồ và chọn nơi để hồi sinh."
tr "game_spell_tooltip_MordekaiserQ" = "Sập Tối (@Level@)[@Hotkey@]@Cooldown@ giây Hồi chiêuMordekaiser tấn công với cây chùy 'Sập Tối'.
Q1 - Mordekaiser đập xuống đất, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép trong một vùng.
Q2 - Mordekaiser vung chùy, gây @Effect4Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương và đẩy lùi kẻ địch."
tr "game_spell_tooltip_MordekaiserR" = "Giáp Bất Diệt (@Level@)[@Hotkey@]@Cooldown@ giây Hồi chiêuMordekaiser gắn thêm những phiến giáp lấy từ Tử Giới, cho hắn lá chắn trong @Effect2Amount@ giây. Sát thương tướng địch bằng kỹ năng cho 1 cộng dồn, và lá chắn tiêu thụ cộng dồn để tăng lượng khiên bằng @Effect8Amount*100@% máu tối đa với mỗi cộng dồn."
tr "game_spell_tooltip_MordekaiserSyphonOfDestruction" = "Sức Hút Hủy Diệt (@Level@)[@Hotkey@]Tiêu hao @Effect1Amount@ Máu@Cooldown@ giây Hồi chiêuMordekaiser gây @Effect3Amount@ (+@CharTotalPhysical@) (+@CharAbilityPower@) sát thương phép theo hình nón.
Với mỗi tướng địch bị trúng chiêu, hắn nhận được @Effect5Amount@% lớp giáp tối đa."
tr "game_spell_tooltip_MordekaiserW" = "Giáp Bất Diệt (@Level@)[@Hotkey@]@Cooldown@ giây Hồi chiêuMordekaiser gắn thêm những phiến giáp lấy từ Tử Giới, cho hắn lá chắn trong @Effect2Amount@ giây. Sát thương tướng địch bằng kỹ năng cho 1 cộng dồn, và lá chắn tiêu thụ cộng dồn để tăng lượng khiên bằng @Effect8Amount*100@% máu tối đa với mỗi cộng dồn."
tr "game_spell_tooltip_MoveQuick" = "Chạy Lẹ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Tốc độ Di chuyển của Teemo tăng thêm @Effect1Amount*100@% nếu hắn không bị sát thương bởi tướng địch hoặc trụ trong 5 giây.
Kích hoạt: Teemo chạy nước rút, gấp đôi tốc độ tăng thêm thông thường trong @Effect2Amount@ giây. Giá trị tăng thêm này không mất đi khi bị tấn công."
tr "game_spell_tooltip_NamiE" = "Ước Nguyện Tiên CáCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuCường hóa một tướng đồng minh trong @Effect4Amount@ đòn đánh. Các đòn đánh của đồng minh đó gây thêm @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm chậm nạn nhân trúng phải đi @Effect2Amount@% (+@CharAbilityPower2@%) trong @Effect3Amount@ giây. Tồn tại @Effect5Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_NamiQ" = "Thủy NgụcCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn một cái bong bóng khổng lồ vào điểm đã chọn, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên các nạn nhân, và làm choáng họ trong @Effect2Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_NamiR" = "Sóng ThầnCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuTriệu hồi một cơn Sóng Thần tại vị trí của Nami. Cơn Sóng hất văng kẻ địch lên không và làm chậm chúng đi @Effect4Amount@%, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép. Thời gian làm chậm sẽ gia tăng dựa trên quãng đường cơn sóng đã đi được, tối thiểu là @Effect3Amount@ giây còn tối đa là @Effect5Amount@ giây.
Tướng đồng minh đứng trong phạm vi của Sóng Thần sẽ được nhận hiệu ứng Dậy Sóng gấp 2 lần."
tr "game_spell_tooltip_NamiW" = "Thủy TriềuCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuPhóng ra một luồng nước nảy giữa đồng minh và kẻ địch.
Trúng Đồng Minh: Hồi @Effect3Amount@ (+@CharAbilityPower2@) Máu rồi nảy đến một tướng địch cạnh bên.
Trúng Địch: Gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép rồi nảy đến một tướng đồng minh cạnh bên.
Chỉ có thể nảy trúng mỗi mục tiêu một lần, nảy tối đa @Effect2Amount@ mục tiêu. Sát thương hoặc giá trị hồi máu đều biến đổi (@f1@%) theo mỗi lần nảy."
tr "game_spell_tooltip_NautilusGrandLineStart" = "Thủy Lôi Tầm Nhiệt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuNautilus bắn ra làn sóng chấn động truy đuổi một tướng địch, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch nó đi qua, hất tung chúng lên không và làm choáng trong @Effect5Amount@ giây.
Sóng chấn động phát nổ khi chạm vào mục tiêu, gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương, hất tung hắn lên không và làm choáng trong @Effect5Amount@ giây. "
tr "game_spell_tooltip_NautilusRavageStrikeAttack" = "Mỏ Neo Ngàn Cân (Passive)[@Hotkey@]Nội tạiKhôngCác đòn đánh cơ bản của Nautilus gây thêm sát thương vật lí và khiến mục tiêu bị bất động trong thoáng chốc. Cú đánh ngất ngư này không thể xảy ra trên cùng một mục tiêu trong một quãng thời gian cố định."
tr "game_spell_tooltip_NeekoE" = "E (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng Lượng@Cooldown@ giây Thời Gian HồiNeeko trở nên tàng hình và không thể bị định vị trong @StealthDuration@ giây và cho một ảo ảnh của bản thân chạy về hướng chỉ định trong @CloneDuration@ giây."
tr "game_spell_tooltip_NeekoQ" = "Q (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng Lương@Cooldown@ giây Thời Gian HồiNeeko bắn một tia năng lượng gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép ra xung quanh kẻ địch trúng chiêu. Nếu tia năng lượng đi xa hơn tầm đánh của Neeko, nó sẽ được cường hóa, gây thêm @Effect2Amount@% sát thương."
tr "game_spell_tooltip_NeekoR" = "R (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng Lượng@Cooldown@ giây Thời Gian HồiSau thoáng chốc, Neeko bắn ra một luồng đạn đạo gây @Damage@ (+@CharAbilityPower@) sát thương lên tướng đầu tiên trúng phải."
tr "game_spell_tooltip_NeekoW" = "W (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuNeeko đặt bẫy tại điểm chỉ định. Bẫy sẽ sẵn sàng sau @Effect2Amount@ giây, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm choáng trong @Effect3Amount@ giây. Neeko có thể tái kích hoạt kĩ năng để kéo bẫy về phía mình.
Sử dụng W không làm mất tàng hình hoặc huyền ảnh"
tr "game_spell_tooltip_NetherBlade" = "Lưỡi Kiếm Âm Ti (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Đòn đánh cơ bản của Kassadin hút năng lượng từ chân không, gây thêm @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.
Kích hoạt: Kassadin cường hóa Lưỡi Kiếm Âm Ti, khiến nhát chém kế tiếp gây thêm @Effect3Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép và hồi lại @Effect1Amount@% số Năng lượng đã tổn thất (tăng thành @Effect4Amount@% đối với tướng)."
tr "game_spell_tooltip_NidaleePassiveHunt" = "Rình RậpĐi qua bụi cỏ tăng tốc chạy của Nidalee lên 10% trong 2 giây, tăng lên 30% về phía tướng địch nhìn thấy được trong tầm 1400.
Gây sát thương lên tướng và quái bằng Phóng Lao và Bẫy Rập khiến cô Săn Đuổi các mục tiêu này trong 4 giây, cho Tầm Nhìn Chuẩn lên chúng. Trong thời gian đó, Nidalee nhận thêm 10% tốc chạy (tăng lên 30% về phía mục tiêu bị Săn Đuổi) và lần tung chiêu Cắn Xé và Vồ đầu tiên của cô lên chúng được cường hóa."
tr "game_spell_tooltip_NidaleeTakedownAttack" = ""
tr "game_spell_tooltip_NocturneUmbraBladesAttack" = ""
tr "game_spell_tooltip_NullLance" = "Quả Cầu Hư Không (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuKassadin bắn ra một quả cầu năng lượng hư không vào kẻ địch, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm ngắt quãng các kỹ năng niệm chú.
Năng lượng tàn dư bao phủ quanh hắn, giúp tạo một lá chắn giúp hấp thu @Effect3Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép trong @Effect4Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_NunuESnowball" = "Pháo Tuyết(@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuTrong @Effect8Amount@ giây, mỗi lần tung chiêu Nunu sẽ bắn ra 3 quả cầu tuyết. Kẻ địch trúng phải chịu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép, tướng và quái to bị Dính Tuyết. Kẻ địch trúng 3 quả cầu tuyết bị làm chậm @Effect2Amount*-100@% trong @Effect3Amount@ giây.
Đến Lượt Willump: Sau khi Nunu ném hết cầu tuyết, tất cả kẻ địch đang bị Dính Tuyết gần đó chịu @Effect5Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép và bị trói chân trong @f2@ giây.
Nunu có thể dùng Pháo Tuyết tối đa 3 lần trước khi Đến Lượt Willump.
Nunu chỉ có thể làm chậm mỗi kẻ địch một lần với Pháo Tuyết."
tr "game_spell_tooltip_NunuWSionTurn" = "Cầu Tuyết Trong Truyền Thuyết (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuWillump lăn một quả cầu tuyết ngày một to hơn và nhanh hơn. Cầu tuyết càng to sát thương càng nhiều và choáng càng lâu.
Khi quả cầu tuyết va vào tường, tướng địch, hoặc quái to, nó nổ tung, gây tối đa @f3@ (+@f5@) sát thương lên các kẻ địch gần đó và hất tung chúng.
Tái kích hoạt kỹ năng để đẩy quả cầu tuyết về phía trước theo đường thẳng.
Liên tục bẻ lái về một hướng sẽ dần dần tăng tốc độ bẻ lái của Willump, bị đặt lại từ đầu nếu đổi hướng."
tr "game_spell_tooltip_NunuWStop" = "Lăn Cầu Tuyết(@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuWillump lăn quả cầu tuyết về hướng trước mặt!"
tr "game_spell_tooltip_Obduracy" = "Nắm Đấm Dung Nham (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Lượng giáp của Malphite được tăng @Effect1Amount*100@% (@f1@). Trong lúc đang có Giáp Hoa Cương, lượng cộng thêm nhân ba thành @f4.0@% (@f3@).
Kích hoạt: Các đòn đánh thường gây thêm @Effect2Amount@ (+@f2@) (+@CharAbilityPower@) sát thương vật lý lên mục tiêu và tất cả các đơn vị gần kề. Kéo dài @Effect3Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_OdinCaptureChannel" = "Đang chiếm giữ"
tr "game_spell_tooltip_OdinCaptureChannelBomb" = "Đang chiếm giữ"
tr "game_spell_tooltip_OdinGuardianSpellAttackCast" = ""
tr "game_spell_tooltip_OlafAxeThrow" = "Phóng Rìu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuOlaf ném rìu vào vị trí chỉ định, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý lên kẻ địch nó bay qua và làm chậm chúng đi @Effect2Amount@% trong tối đa @Effect3Amount@ giây. Rìu bay càng xa thì làm chậm càng kéo dài, nhưng không bao giờ ngắn hơn @Effect4Amount@ giây.
Nếu Olaf nhặt được rìu, hồi chiêu của kỹ năng này được giảm 4.5 giây."
tr "game_spell_tooltip_OlafAxeThrowCast" = "Phóng Rìu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuOlaf ném rìu vào vị trí chỉ định, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý lên kẻ địch nó bay qua và làm chậm chúng đi @Effect2Amount@% trong tối đa @Effect3Amount@ giây. Rìu bay càng xa thì làm chậm càng kéo dài, nhưng không bao giờ ngắn hơn @Effect4Amount@ giây.
Nếu Olaf nhặt được rìu, hồi chiêu của kỹ năng này được giảm 4.5 giây."
tr "game_spell_tooltip_OlafFrenziedStrikes" = "Rìu Máu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuTrong @Effect4Amount@ giây, Olaf nhận thêm @Effect2Amount@% Hút Máu, đồng thời Tốc độ Đánh được tăng thêm @Effect1Amount@%.
Trong suốt thời gian này, Olaf nhận thêm 1% hiệu lực hồi máu từ mọi nguồn theo mỗi @Effect3Amount@% Máu đã tổn thất."
tr "game_spell_tooltip_OlafRagnarok" = "Tận Thế Ragnarok (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Olaf nhận được @Effect1Amount@ Giáp và @Effect1Amount@ Kháng Phép.
Kích hoạt: Olaf loại bỏ tất cả khống chế trên mình rồi trở nên miễn nhiễm với chúng trong @Effect2Amount@ giây. Ngoài ra Olaf còn được nhận @Effect5Amount@% Tốc độ Di chuyển cộng thêm về phía tướng địch trong @Effect4Amount@ giây. Suốt thời gian này, Olaf mất điểm cộng nội tại của Tận Thế Ragnarok nhưng bù lại nhận được @f1@ Sức mạnh Công kích (@Effect6Amount@ + @Effect3Amount@% tổng Sức mạnh Công kích của hắn)."
tr "game_spell_tooltip_OlafRecklessStrike" = "Bổ Củi (@Level@)[@Hotkey@]Tiêu hao @f1@ Máu@Cooldown@ giây Hồi chiêuOlaf bổ rìu đầy hung hãn, gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương chuẩn lên mục tiêu. Tiêu hao của kỹ năng này bằng @Effect2Amount@% tổng sát thương gây ra, nhưng được hoàn trả nếu kỹ năng tiêu diệt được mục tiêu.
Đòn đánh thường làm giảm hồi chiêu Bổ Củi đi 1 giây."
tr "game_spell_tooltip_OrianaDetonateCommand" = "Lệnh: Sóng Âm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuOrianna điều khiển khối cầu phóng ra một sóng chấn động sau một thời gian ngắn, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những kẻ địch xung quanh và ném chúng vào một khoảng cách định sẵn theo hướng quả cầu."
tr "game_spell_tooltip_OrianaDissonanceCommand" = "Lệnh: Phát Sóng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuOrianna điều khiển khối cầu phát ra một dòng xung điện, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những kẻ địch xung quanh.
Xung điện phóng sẽ để lại một trường năng lượng trong @Effect4Amount@ giây, giảm Tốc độ di chuyển của kẻ địch đi @Effect2Amount@% và tăng Tốc độ di chuyển của đồng minh thêm @Effect3Amount@% trong @Effect5Amount@ giây. Hiệu ứng này giảm dần theo thời gian."
tr "game_spell_tooltip_OrianaIzunaCommand" = "Lệnh: Tấn Công (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuOrianna điều khiển khối cầu bắn vào vị trí chỉ định, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những mục tiêu trên đường bay. Tuy nhiên, nó sẽ gây ít hơn @Effect2Amount@% sát thương lên mỗi đơn vị trúng phải (Tối thiểu @Effect3Amount@%).
Khối cầu sẽ yên vị tại vị trí đó."
tr "game_spell_tooltip_OrianaRedactCommand" = "Lệnh: Bảo Vệ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Khối cầu tăng @Effect2Amount@ Giáp và Kháng Phép cho tướng đồng minh mà nó bám vào.
Kích hoạt: Orianna điều khiển khối cầu đến bám vào một tướng đồng minh, bảo vệ họ trong @Effect5Amount@ giây khỏi @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương. Những kẻ địch đứng trên đường bay của khối cầu sẽ chịu @Effect3Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép."
tr "game_spell_tooltip_OrianaSpellSword" = "Lên Dây CótĐòn đánh thường của Orianna gây thêm sát thương phép."
tr "game_spell_tooltip_OrnnE" = "Xung Kích Bỏng Cháy (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuOrnn lao tới, gây @Effect1Amount@ (+@f2@)(+@f3@) sát thương vật lý lên các kẻ địch trúng phải.
Nếu Ornn đâm vào địa hình, ông tạo ra một sóng chấn động hất tung kẻ địch trong @Effect6Amount@ giây và gây sát thương của Xung Kích Bỏng Cháy lên những kẻ địch không bị đâm trúng.
Sóng chấn động phá hủy cột dung nham và địa hình do tướng địch tạo ra."
tr "game_spell_tooltip_OrnnQ" = "Núi Lửa Phun Trào (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuOrnn đập xuống mặt đất, tạo ra một vết nứt gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lý và làm chậm @Effect5Amount@% trong @Effect6Amount@ giây. Một cột dung nham mọc lên ở chỗ vết nứt kết thúc, tồn tại @Effect3Amount@ giây.
Vết nứt sẽ ngừng lại nếu trúng tướng địch."
tr "game_spell_tooltip_OrnnR" = "Hỏa Dương Hiệu Triệu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuOrnn triệu hồi một tinh linh dung nham khổng lồ phi về phía ông. Kẻ địch bị nó chạy qua chịu @Effect2Amount@ (+@f4@) sát thương phép, và bị làm chậm @Effect5Amount@% trong @Effect6Amount@ giây đồng thời trở nên Nóng Giòn trong @f10@ giây.
Ornn có thể tái kích hoạt kỹ năng để đâm sầm vào tinh linh và chuyển hướng cũng như cường hóa cho nó. Tinh linh được cường hóa hất tung kẻ địch trong 1.5 giây, gây @Effect2Amount@ (+@f4@) sát thương phép và hiệu ứng Nóng Giòn."
tr "game_spell_tooltip_OrnnW" = "Thổi Bễ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuOrnn hiên ngang bước tới, phun ra lửa và tạo lá chắn cho bản thân bằng @f5@ (12% máu tối đa) trong @Effect5Amount@ giây. Luồng lửa gây sát thương phép lên tới @Effect10Amount@% máu tối đa của kẻ địch (tối thiểu @Effect3Amount@).
Kẻ địch bị trúng luồng lửa cuối trở nên Nóng Giòn trong @f9@ giây. Hiệu ứng hạn chế di chuyển kế tiếp lên một kẻ địch bị Nóng Giòn được tăng thêm 30% thời gian tác dụng và gây sát thương phép bằng @f8@% máu tối đa của kẻ đó.
Đòn đánh của Ornn đẩy lùi mục tiêu bị Nóng Giòn."
tr "game_spell_tooltip_Overdrive" = "Tăng Tốc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Đòn đánh của Blitzcrank lên kẻ địch giảm hồi chiêu Bàn Tay Hỏa Tiễn đi 1 giây.
Kích hoạt: Blitzcrank được tăng @Effect1Amount@% tốc độ di chuyển và @Effect2Amount@% tốc độ đánh trong @Effect4Amount@ giây. Tốc độ di chuyển cộng thêm giảm dần trong suốt thời gian tác dụng,
Khi hết Tăng Tốc, Blitzcrank bị làm chậm tốc độ di chuyển đi @Effect3Amount@% trong @Effect5Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_PantheonE" = "Công Kích Vũ Bão (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Các đòn đánh thường và kĩ năng Phóng Lao của Pantheon sẽ chắc chắn 100% chí mạng đối với các mục tiêu còn dưới @Effect3Amount*100@% máu.
Kích hoạt: Pantheon tập trung tinh thần tấn công liên tục @Effect4Amount@ lần vào phía trước mặt hắn gây tổng cộng @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý (gây @Effect2Amount*100@% sát thương lên lính và quái).
Sát thương mỗi đợt: @f1@"
tr "game_spell_tooltip_PantheonQ" = "Phóng Lao (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuPantheon phóng một mũi lao vào kẻ địch, gây @Effect2Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí. "
tr "game_spell_tooltip_PantheonR" = "Trời Sập (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuPantheon tích tụ toàn bộ sức mạnh rồi bay vút lên không, dậm mạnh xuống điểm đã chọn sau vài giây. Gây lên đến @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên các đơn vị tại tâm vụ va chạm (giảm xuống còn @Effect6Amount*100@% ngoài rìa) đồng thời làm chậm các nạn nhân đi @Effect4Amount*100@% trong 1 giây."
tr "game_spell_tooltip_PantheonRFall" = "Trời Sập (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuPantheon tích tụ toàn bộ sức mạnh rồi bay vút lên không, dậm mạnh xuống điểm đã chọn sau vài giây. Gây lên đến @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên các đơn vị tại tâm vụ va chạm (giảm xuống còn @Effect6Amount*100@% ngoài rìa) đồng thời làm chậm các nạn nhân đi @Effect4Amount*100@% trong 1 giây."
tr "game_spell_tooltip_PantheonRJump" = "Trời Sập (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuPantheon tích tụ toàn bộ sức mạnh rồi bay vút lên không, dậm mạnh xuống điểm đã chọn sau vài giây. Gây lên đến @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên các đơn vị tại tâm vụ va chạm (giảm xuống còn @Effect6Amount*100@% ngoài rìa) đồng thời làm chậm các nạn nhân đi @Effect4Amount*100@% trong 1 giây.
Nếu Pantheo hủy vận sức, hồi chiêu của Trời Sập sẽ giảm còn @Effect5Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_PantheonW" = "Zeonia Hộ Mệnh (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuPantheon nhảy xổ vào một đơn vị địch gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm choáng nạn nhân trong @Effect2Amount@ giây. Pantheon liền sau đấy được bảo vệ bởi Che Chắn."
tr "game_spell_tooltip_PhosphorusBomb" = "Bom Phốt-pho (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuCorki bắn ra một quả bom, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những kẻ địch trong vùng ảnh hưởng. Ngoài ra, vụ nổ còn soi sáng một khu vực cũng như những tướng trúng phải vụ nổ trong @Effect2Amount@ giây (không phát hiện tàng hình)."
tr "game_spell_tooltip_PickACard" = "Chọn Bài (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuNiệm lần đầu để xào bài, niệm lần nữa để chọn bài giúp cường hóa cú đánh kế tiếp của bạn.
Bài Xanh gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical2@) (+@CharAbilityPower@) Sát thương Phép, hồi @Effect6Amount@ năng lượng.
Bài Đỏ gây @Effect4Amount@ (+@CharTotalPhysical2@) (+@CharAbilityPower@) Sát thương Phép lên những đơn vị xung quanh mục tiêu và làm chậm tốc độ di chuyển của chúng đi @Effect2Amount@% trong 2.5 giây.
Bài Vàng gây @Effect5Amount@ (+@CharTotalPhysical2@) (+@CharAbilityPower@) Sát thương Phép và làm choáng trong @Effect3Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_PoisonTrail" = "Phun Khói Độc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng mỗi Giây@Effect2Amount@ giây Hồi chiêuBật tắt: Singed rải một đường độc gây @Effect1Amount*4@ (+@CharAbilityPower*4@) sát thương phép mỗi giây."
tr "game_spell_tooltip_PoppyE" = "Xung Phong (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây hồi chiêuPoppy lao vào kẻ địch, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý và kéo hắn theo. Nếu Poppy đẩy mục tiêu va vào địa hình, kẻ địch sẽ nhận thêm @Effect2Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý và bị làm choáng trong @Effect3Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_PoppyQ" = "Búa Chấn Động (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây hồi chiêuPoppy đập xuống đất, gây sát thương vật lý bằng @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) cộng với @Effect5Amount@% Máu tối đa của kẻ địch và tạo ra một vùng bất ổn.
Vùng đó làm chậm kẻ địch bên trong đi @Effect3Amount@% và nổ tung sau @Effect4Amount@ giây, gây sát thương bằng sát thương khởi đầu."
tr "game_spell_tooltip_PoppyR" = "Sứ Giả Phán Quyết (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây hồi chiêuDùng lần một: Poppy vận sức trong tối đa @Effect3Amount@ giây, tự làm chậm mình đi @Effect7Amount@%.
Dùng lần hai: Poppy đập xuống đất, tạo ra một sóng chấn động gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý lên các kẻ địch quanh tướng đầu tiên trúng phải và đẩy lùi chúng một khoảng cách xa về phía bệ đá cổ của chúng. Chiều dài của sóng chấn động và khoảng cách đẩy lùi tăng theo thời gian xoay búa.
Sứ Giả Phán Quyết không vận sức gây nửa sát thương và hất tung kẻ địch trong @Effect9Amount@ giây.
Kẻ địch trúng Sứ Giả Phán Quyết đã vận sức không thể bị chọn làm mục tiêu."
tr "game_spell_tooltip_PoppyW" = "Không Thể Lay Chuyển (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây hồi chiêuNội tại: Poppy nhận thêm @f1@ giáp @f2@ kháng phép (@Effect3Amount@% giáp và kháng phép). Chỉ số này nhân đôi khi Poppy còn dưới 40% máu.
Kích hoạt: Trong @Effect1Amount@ giây tiếp theo, Poppy nhận thêm @Effect2Amount@% tốc độ di chuyển. Khi Không Thể Lay Chuyển được kích hoạt, cô sẽ ngăn mọi kẻ địch lao đến vùng xung quanh mình, gây @Effect5Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép."
tr "game_spell_tooltip_PoroLob" = "Poro Tung Bay[@Hotkey@]Không cần Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuVua Poro sẽ liên tục phóng Poro quanh bản thân theo chu kì, gây sát thương phép lên những kẻ địch trong khu vực lũ Poro tiếp đất."
tr "game_spell_tooltip_PoroThrowFollowupCast" = "Poro Bộ Pháp[@Hotkey@]Không Tiêu haoKhông Hồi chiêuBay vèo vèo tới chỗ đơn vị bị trúng Ném Poro, gây sát thương chuẩn khi đến nơi và giảm hồi chiêu của lần Ném Poro kế tiếp. Poro vô tội trong vụ này nhé."
tr "game_spell_tooltip_Pounce" = "Vồ / Bẫy Rập (@Level@)[@Hotkey@]Không tiêu hao @Cooldown@ giây hồi chiêuBáo: Nidalee nhảy về phía trước một khoảng ngắn, gây @f1@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch khi chạm đất. Hạ gục một mục tiêu trong dạng Báo giảm hồi chiêu của Vồ xuống @f2@ giây.
Mục tiêu bị Săn Đuổi có thể bị Vồ ở tầm gấp đôi bình thường, và chiêu Vồ đầu tiên dùng lên một mục tiêu bị Săn Đuổi chỉ có @f2@ giây hồi chiêu.
Người: Nidalee đặt một cạm bẫy gây sát thương và làm lộ diện kẻ địch một thời gian ngắn."
tr "game_spell_tooltip_PowerBall" = "Quả Cầu Tốc Độ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuRammus cuộn tròn lại, tăng tới @f2@% Tốc độ Di chuyển trong vòng @Effect4Amount@ giây. Khi va vào kẻ địch, nó dừng lại, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những kẻ địch xung quanh, hất lùi chúng lại, và làm chậm chúng đi @Effect2Amount@% trong @Effect3Amount@ giây.
Có thể tái kích hoạt để kết thúc hiệu ứng trước và Quả Cầu Tốc Độ bắt đầu hồi chiêu.
Quả Cầu Tốc Độ là kỹ năng vận sức và có thể bị ngắt bởi các phép ngăn tung chiêu.
Dùng Quả Cầu Tốc Độ hủy Thế Thủ và khiến nó bắt đầu hồi chiêu. "
tr "game_spell_tooltip_PowerBallCancel" = "Quả Cầu Tốc Độ (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu haoKhông Hồi chiêuHủy Quả Cầu Tốc Độ. "
tr "game_spell_tooltip_PowerFist" = "Đấm Móc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêu sau khi Tấn côngBlitzcrank vận sức mạnh vào bàn tay để cú đấm tiếp theo của hắn sẽ gây gấp đôi sát thương và hất mục tiêu lên không."
tr "game_spell_tooltip_PrimalSurge" = "Sức Mạnh Hoang Dã / Vả (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây hồi chiêuNgười: Nidalee hồi máu cho tướng đồng minh mục tiêu từ @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower2@) to @Effect2Amount@ (+@f3@) theo máu đã mất của họ và cho họ @Effect4Amount@% tốc đánh trong 7 giây.
Báo: Nidalee vả vào kẻ địch theo hướng chỉ định."
tr "game_spell_tooltip_PuncturingTaunt" = "Khiêu Khích Điên Cuồng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuRammus khiêu khích tướng địch hoặc quái rừng trong @Effect1Amount@ giây và nhận @Effect2Amount@% Tốc độ Đánh trong cùng thời gian.
Khi bất kỳ kỹ năng nào khác của Rammus đang kích hoạt, Tốc độ Đánh cộng thêm của Khiêu Khích Điên Cuồng được làm mới."
tr "game_spell_tooltip_PykeE" = "Dòng Nước Ma Quái (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuPyke lướt tới, để lại phía sau một bóng ma. Sau một khoảng trễ ngắn, bóng ma quay lại chỗ Pyke, tấn công tất cả kẻ địch trên đường bay qua, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý và làm choáng @Effect2Amount@ (+@f10.01@) giây."
tr "game_spell_tooltip_PykePassive" = "Quà Của Kẻ Chết ĐuốiNếu không bị kẻ địch nhìn thấy, Pyke hồi lại @f2@% sát thương do tướng địch gây ra gần đây, tối đa @f3@.
Pyke chuyển toàn bộ máu cộng thêm từ mọi nguồn thành Sức mạnh Công kích. (1 SMCK mỗi @f4@ Máu - Hiện tại: @f1@)"
tr "game_spell_tooltip_PykeQ" = "Đâm Thấu Xương (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐâm: Pyke tấn công tất cả kẻ địch trước mặt, gây @f5@ (+@f6@) sát thương vật lý.
Giữ phím: Pyke ném lao móc, kéo kẻ địch đầu tiên trúng phải về phía hắn và gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý.
Kẻ địch trúng đòn bị làm chậm @Effect9Amount*100@% trong @Effect8Amount@ giây.
Đòn đâm gây ít đi 50% sát thương lên lính và quái sau con gần nhất."
tr "game_spell_tooltip_PykeR" = "Tử Thần Đáy Sâu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuPyke tấn công tất cả tướng địch trong vùng hình chữ X, bay đến và kết liễu mục tiêu dưới @f8@ (+@CharBonusPhysical@)(+@f11@) máu. Kẻ địch không bị kết liễu chịu sát thương bằng lượng trên.
Khi tướng địch chết trong vùng chữ X bởi bất kỳ nguồn nào, đồng minh hỗ trợ được đầy đủ vàng hạ gục và Pyke có thể dùng lại Tử Thần Đáy Sâu trong vòng @Effect2Amount@ giây.
Vàng chia cho đồng minh: @f9@"
tr "game_spell_tooltip_PykeW" = "Lặn Mất Tăm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@f9@ giây Hồi chiêuPyke Ngụy Trang và được tăng @Effect1Amount@% (+@f7@%) Tốc độ Di chuyển giảm dần trong @Effect10Amount@ giây.
Tàng Hình - Ngụy Trang: Pyke ẩn khỏi tầm nhìn khi tướng địch đứng ngoài tầm phát hiện. Tấn công hoặc dùng kỹ năng chấm dứt Ngụy Trang."
tr "game_spell_tooltip_QuinnE" = "Đột Kích (@Level@)Cấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuQuinn lướt tới một kẻ địch, gây @Effect2Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lí và Valor đánh dấu Tiêu Điểm.
Khi chạm mục tiêu, Quinn lộn ngược về, đẩy lùi mục tiêu một chút và làm chậm chúng đi @Effect1Amount*100@% (mất dần trong @Effect3Amount@ giây)."
tr "game_spell_tooltip_QuinnQ" = "Không Kích (@Level@)Cấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây hồi chiêuValor bay theo đường thẳng, đánh dấu Tiêu Điểm lên mục tiêu đầu tiên trúng phải và giảm mạnh tầm nhìn của nạn nhân trong @Effect3Amount@ giây. Sau đó Valor sẽ gây @Effect1Amount@ (+@f2@) (+@CharAbilityPower@) sát thương vật lý lên tất cả kẻ địch xung quanh.
Nếu đơn vị đầu tiên trúng kỹ năng này không phải là tướng, đơn vị đó sẽ không thể tấn công trong @Effect3Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_QuinnR" = "Đi Qua Đồn Địch (@Level@)Cấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuQuinn gọi Valor xuống hỗ trợ. Sau 2 giây vận sức, cả hai hợp nhất, nhận thêm @Effect3Amount*100@% Tốc độ Di chuyển và có khả năng sử dụng Oanh Tạc bằng cách tái kích hoạt Đi Qua Đồn Địch hoặc tấn công đối thủ.
Oanh Tạc: Quinn và Valor gây @f1@ sát thương vật lý lên các kẻ địch gần đó và đánh dấu Tiêu Điểm lên tướng. Dùng Oanh Tạc sẽ chấm dứt Đi Qua Đồn Địch.
Chịu sát thương từ các đơn vị không phải lính sẽ làm mất tốc độ di chuyển cộng thêm trong @Effect5Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_QuinnRFinale" = "Oanh TạcCấp @Level@ [@Hotkey@]Không Tiêu haoKhông Hồi chiêuKích hoạt: Quinn và Valor gây @f1@ sát thương vật lí lên những mục tiêu cạnh bên khi Valor bay lại lên trời.
Các hành động tấn công tự động kích hoạt Oanh Tạc.
Chịu sát thương từ các đơn vị không phải lính sẽ làm mất Tốc độ Di chuyển cộng thêm trong @f2@ giây."
tr "game_spell_tooltip_QuinnRReturnToQuinn" = "Hủy Hiệu ỨngCấp @Level@ [@Hotkey@]Không tiêu haoKhông thời gian hồi chiêuHủy hiệu ứng Đi Qua Đồn Địch để kết thúc kĩ năng sớm hơn."
tr "game_spell_tooltip_QuinnW" = "Ưng Nhãn (@Level@)Cấp @Level@ [@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Tấn công mục tiêu có Tiêu Điểm tăng cho Quinn @Effect2Amount*100@ Tốc độ Đánh và @Effect3Amount*100@ Tốc độ Di chuyển trong @Effect1Amount@ giây.
Kích hoạt: Valor soi sáng một vùng rộng lớn xung quanh trong @Effect5Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_RakanE" = "Điệu Nhảy Tiếp ViệnCấp @Level@ [@Hotkey@]@f1@ Năng lượng@f2@ giây Hồi chiêuBay đến chỗ tướng đồng minh, cho họ @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) lá chắn trong @Effect3Amount@ giây.
Có thể sử dụng lại một lần nữa mà không tốn năng lượng trong @Effect2Amount@ giây.
Tầm sử dụng Điệu Nhảy Tiếp Viện tăng khi dùng lên Xayah."
tr "game_spell_tooltip_RakanQ" = "Phi Tiêu Lấp LánhCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@f3@ giây Hồi chiêuPhóng ra một phi tiêu gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch đầu tiên trúng phải.
Nếu phi tiêu trúng tướng địch hoặc quái khủng, Rakan hồi lại @f1@ (+@CharAbilityPower2@) máu cho mình và đồng minh xung quanh sau @Effect4Amount@ giây hoặc khi anh chạm vào một đồng minh."
tr "game_spell_tooltip_RakanR" = "Bộ Pháp Thần TốcCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuNhận @Effect5Amount@% tốc chạy trong @Effect2Amount@ giây.
Chạm vào kẻ địch gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và mê hoặc chúng trong @Effect3Amount@ giây trong lần đầu trúng phải. Tướng địch đầu tiên bị mê hoặc tăng cho Rakan @Effect6Amount@% tốc chạy giảm dần."
tr "game_spell_tooltip_RapidFire" = "Súng Liên Thanh (@Level@)[@Hotkey@]Không tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuKích hoạt: Tăng Tốc độ Đánh của Tristana lên @Effect1Amount*100@% trong @Effect2Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_ReapTheWhirlwind" = "Gió MùaCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một cơn bão cực mạnh hất văng những kẻ địch xung quanh đi đồng thời hồi lại @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) Máu cho các đồng minh cạnh bên trong @Effect3Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_Recall" = ""
tr "game_spell_tooltip_RekSaiE" = "Ngồm Ngoàm Ngấu Nghiến / Đường Hầm (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@f3@ giây Hồi chiêuTrồi Lên: Rek'Sai cắn một đơn vị gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lí. Khi đầy Nộ, phát cắn gây thêm 100% sát thương và chuyển thành Sát thương Chuẩn.
Sát thương Tối đa: @f2@
Độn Thổ: Rek'Sai đào hầm tạo ra hai Cổng Hầm kết nối với nhau. Nhấp vào một Cổng Hầm sẽ khiến Rek'Sai lao tới đầu hang kia.
Cổng Hầm tồn tại trong @Effect5Amount@ phút và có thể bị phá hủy bởi kẻ địch. Rek'Sai có thể sở hữu tối đa @Effect6Amount@ đường hầm một lúc. Đường hầm có @Effect8Amount@ giây hồi chiêu khi sử dụng."
tr "game_spell_tooltip_RekSaiEBurrowed" = ""
tr "game_spell_tooltip_RekSaiQ" = "Nữ Hoàng Phẫn Nộ / Săn Mồi (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuTrồi Lên: 3 đòn đánh kế tiếp của Rek'Sai trong vòng 5 giây gây thêm @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý lên các kẻ địch gần đó.
Độn Thổ: Rek'Sai bắn một nắm đất chứa đầy sức mạnh hư không, phát nổ khi trúng phải kẻ địch đầu tiên, gây @Effect4Amount@ (+@CharAbilityPower2@) (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý và làm những đơn vị không tàng hình trúng chiêu bị lộ diện trong @Effect6Amount@ giây. Nếu trúng tướng, nó tạo ra 25 Nộ."
tr "game_spell_tooltip_RekSaiQBurrowed" = "Nữ Hoàng Phẫn Nộ / Săn Mồi (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuTrồi Lên: 3 đòn đánh kế tiếp của Rek'Sai trong vòng 5 giây gây thêm @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý lên các kẻ địch gần đó.
Độn Thổ: Rek'Sai bắn một nắm đất chứa đầy sức mạnh hư không, phát nổ khi trúng phải kẻ địch đầu tiên, gây @Effect4Amount@ (+@CharAbilityPower2@) (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý và làm những đơn vị không tàng hình trúng chiêu bị lộ diện trong @Effect6Amount@ giây. Nếu trúng tướng, nó tạo ra 25 Nộ."
tr "game_spell_tooltip_RekSaiR" = "Tốc Hành Hư Không (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Gây sát thương lên tướng địch đánh dấu kẻ đó trong @Effect6Amount@ giây.
Kích hoạt: Rek'Sai thét lên một tiếng long trời lở đất trước khi độn thổ đến chỗ mục tiêu bị đánh dấu. Một lát sau, mụ nhảy khỏi mặt đất, gây @Effect8Amount@ (+@CharBonusPhysical2@) sát thương vật lý cộng @Effect9Amount@% Máu đã mất của nạn nhân. "
tr "game_spell_tooltip_RekSaiW" = "Độn Thổ / Trồi Lên (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuTrồi Lên: Chui xuống đất.
Độn Thổ: Trồi lên khỏi mặt đất, gây @Effect2Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lí đồng thời hất tung kẻ địch gần nhất trong @Effect5Amount@ giây. Các kẻ địch khác gần đó bị đẩy lùi. Kẻ địch bị hất tung sẽ miễn nhiễm với tác động của Trồi Lên trong @Effect6Amount@ giây sau đó.
Hiệu ứng Độn Thổ: Dàn kỹ năng mới, +@f1@ Tốc độ Di chuyển, giảm tầm nhìn, không thể đánh thường, và có Cảm Quan Địa Chấn: Các kẻ địch di chuyển trong Sương Mù gần đó bị lộ diện vị trí với Rek'Sai và đồng minh."
tr "game_spell_tooltip_RenektonCleave" = "Vũ Điệu Cá Sấu (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao hoặc 50 Nộ@Cooldown@ giây Hồi chiêuRenekton quét đao, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lí lên các kẻ địch gần đó và hồi @Effect2Amount@ (+@f1@) Máu với mỗi đơn vị không phải tướng trúng đòn và @f2@ (+@f3@) Máu với mỗi tướng trúng đòn, tối đa @Effect4Amount@ Máu.
Hắn được tăng 2.5 Nộ với mỗi đơn vị không phải tướng trúng đòn và 10 Nộ với mỗi tướng trúng đòn, tối đa 30 Nộ.
50 Nộ Cường Hóa: Sát thương tăng thành @Effect6Amount@ (+@CharBonusPhysical2@). Máu hồi tăng thành @Effect7Amount@ (+@f4@) mỗi đơn vị không phải tướng và @f5@ (+@f6@) mỗi tướng, tối đa @Effect9Amount@. Không tăng Nộ."
tr "game_spell_tooltip_RenektonPredator" = "Renekthon gây thêm sát thương lên những kẻ địch còn ít hơn nửa số máu."
tr "game_spell_tooltip_RenektonPreExecute" = "Kẻ Săn Mồi Tàn Nhẫn (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao hoặc 50 Nộ@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh kế tiếp của Renekton tấn công hai lần, làm choáng mục tiêu trong @Effect3Amount@ giây và gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí mỗi đòn đánh (tổng @Effect5Amount@ (+@f2@)).
Mỗi đòn đánh đều gây hiệu ứng khi trúng và tăng Nộ. Đánh trúng tướng tăng thêm @Effect7Amount@ Nộ.
50 Nộ Cường Hóa: Renekton đánh ba lần, làm choáng mục tiêu trong @Effect4Amount@ giây và gây tổng cộng @Effect6Amount@ (+@f3@) sát thương. Không tăng Nộ."
tr "game_spell_tooltip_RenektonReignOfTheTyrant" = "Thần Cá Sấu (@Level@)[@Hotkey@]Không cần năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuRenekton bao bọc xung quanh hắn bằng sức mạnh bóng tối trong @Effect5Amount@ giây, giúp tăng @Effect1Amount@ Máu và @Effect6Amount@ Nộ. Trong thời gian hiệu lực, hắn gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những kẻ địch xung quanh và tăng @Effect4Amount@ Nộ mỗi giây."
tr "game_spell_tooltip_RenektonSliceAndDice" = "Cắt và Xắt (@Level@)[@Hotkey@]Không hoặc 50 Nộ@Cooldown@ giây Hồi chiêuCắt: Renekton phóng đi, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí lên kẻ địch lướt qua. Bất kỳ kẻ địch nào trúng chiêu cũng sẽ cho phép hắn dùng kĩ năng Xắt trong @Effect8Amount@ giây tiếp theo.
Xắt: Renekton lướt đi, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí lên kẻ địch lướt qua.
Hắn được tăng @Effect2Amount@ Nộ theo mỗi đơn vị không phải tướng địch và @Effect5Amount@ Nộ theo mỗi tướng địch trúng đòn, lên đến tối đa @Effect10Amount@ Nộ.
Xắt - 50 Nộ Cường Hóa: Sát thương tăng thành @Effect3Amount@ (+@f2@). Kẻ địch trúng đòn sẽ bị giảm @Effect2Amount@% Giáp trong @Effect9Amount@ giây. Không tăng Nộ."
tr "game_spell_tooltip_RengarE" = "Cú Ném Bola (@Level@)[@Hotkey@]Tăng 1 Hung Tơn@AmmoRechargeTime@ giây Hồi chiêuNém một bola, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý và làm chậm kẻ địch đầu tiên trúng phải đi @Effect2Amount@% trong @Effect3Amount@ giây.
Hung Tợn:
Gây @f1@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý và trói chân mục tiêu trong @Effect4Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_RengarQ" = "Tàn Ác (@Level@)[@Hotkey@]Tăng 1 Hung Tợn@AmmoRechargeTime@ giây Hồi chiêuRengar nhận thêm @Effect5Amount@% Tốc độ Đánh trong 2 đòn kế tiếp. Đòn đánh đầu tiên gây @Effect1Amount@ (+@f2@) sát thương vật lý.
Hung Tợn cường hóa:
Sát thương Hung Tợn tăng thành @f3@ (+@CharTotalPhysical2@) và cho Rengar @f4@% Tốc độ Đánh trong @Effect3Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_RengarR" = "Khao Khát Săn Mồi (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuRengar nhận @Effect1Amount@% Tốc độ Di chuyển và tầm nhìn chuẩn lên tướng địch gần nhất (trong @Effect9Amount@ khoảng cách) trong @Effect2Amount@ giây.
Sau @Effect6Amount@ giây đầu, Rengar được Ngụy Trang và có thể nhảy vào một kẻ địch mà không cần bụi. Nhảy vào tướng địch gần nhất gây thêm @CharTotalPhysical@ sát thương vật lý và giảm Giáp đi @Effect8Amount@ trong @Effect7Amount@ giây.
Tướng địch trong @Effect3Amount@ khoảng cách cũng như các đồng minh xung quanh kẻ đó có thể cảm nhận được Rengar đang Khao Khát Săn Mồi.
Kẻ địch bị Khao Khát Săn Mồi làm lộ diện sẽ vẫn hiện hình khi đứng trong tầm theo dấu.
Tấn công hoặc dùng phép sẽ kết thúc Khao Khát Săn Mồi.
Tàng Hình - Ngụy Trang: Tướng này được ẩn khỏi tầm nhìn. Nó bị lộ diện bởi tướng và trụ địch gần đó."
tr "game_spell_tooltip_RengarW" = "Tiếng Gầm Chiến Trận (@Level@)[@Hotkey@]Tăng 1 Hung Tợn@AmmoRechargeTime@ giây Hồi chiêuGây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch gần đó và hồi cho Rengar @Effect2Amount@% sát thương gánh chịu trong @Effect3Amount@ giây vừa qua.
Hung Tợn:
Bên cạnh hiệu ứng thông thường, gây @f1@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép, loại bỏ hiệu ứng khống chế đang có.
Sát thương hồi từ quái tấn công tăng thêm @Effect5Amount@%."
tr "game_spell_tooltip_RiftWalk" = "Hư Vô Bộ Pháp (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuKassadin dịch chuyển đến vị trí gần bên gây @Effect1Amount@ (+@f2@) (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên các kẻ địch xung quanh.
Mỗi lần sử dụng Hư Vô Bộ Pháp trong vòng @Effect2Amount@ giây kế sẽ tốn gấp đôi số năng lượng sử dụng và gây thêm @Effect3Amount@ (+@f1@) (+@f3@) sát thương phép mỗi điểm cộng dồn, tích trữ lên đến @Effect6Amount@ lần."
tr "game_spell_tooltip_RiftWalk_URF" = "Hư Vô Bộ Pháp (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuKassadin bay đến một vị trí cạnh bên và gây @Effect1Amount@ (+@f2@) sát thương phép lên những đơn vị xung quanh."
tr "game_spell_tooltip_RivenFeint" = "Anh Dũng (@Level@)[@Hotkey@]Không cần năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuRiven phóng nhanh theo hướng con trỏ đồng thời tự tạo ra một chiếc khiên chặn đến @Effect2Amount@ (+@f1@) sát thương nhận vào trong 1.5 giây."
tr "game_spell_tooltip_RivenFengShuiEngine" = "Lưỡi Kiếm Lưu Đày (@Level@)[@Hotkey@]Không cần năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuVũ khí của Riven được cường hóa bởi các dòng năng lượng tinh thần trong @Effect4Amount@ giây, gia tăng thêm @Effect5Amount@% Sức mạnh Công kích (+@f3@), đồng thời tầm đánh và tầm thi triển kĩ năng của cô cũng được gia tăng, ngoài ra cô có thể sử dụng kỹ năng Chém Gió.
Chém Gió: Riven bắn một cơn sóng năng lượng gây từ @Effect1Amount@ (+@f1@) đến @Effect2Amount@ (+@f2@) sát thương vật lí lên tất cả kẻ địch trúng phải dựa trên số máu chúng đang tổn thất."
tr "game_spell_tooltip_RivenIzunaBlade" = "Chém Gió (@Level@)[@Hotkey@]Không cần năng lượngDùng Một lầnRiven bắn một luồng sóng năng lượng gây từ @Effect1Amount@ (+@f1@) đến @Effect2Amount@ (+@f2@) sát thương vật lí lên tất cả kẻ địch trúng phải dựa trên số máu chúng đang tổn thất."
tr "game_spell_tooltip_RivenMartyr" = "Kình Lực (@Level@)[@Hotkey@]Không cần năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuThanh gươm của Riven phóng thích ra một cơn sóng năng lượng lên những kẻ địch cạnh bên gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí và làm choáng chúng trong @Effect5Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_RivenTriCleave" = "Tam Bộ Kiếm (@Level@)[@Hotkey@]Không cần năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêu sau khi Niệm lần 1Riven tấn công theo đường thẳng phía trước mặt. Có thể tái kích hoạt kỹ năng thêm @Effect4Amount@ lần.
Lần 1 và 2: Chém về phía trước, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí lên tất cả những kẻ địch trúng phải.
Lần 3: Nhảy lên không rồi đập mạnh xuống mặt đất gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí và hất những kẻ địch cạnh bên khỏi điểm va chạm. Cú nhảy này có thể giúp vượt qua địa hình.
Riven sẽ nhắm vào các mục tiêu bạn di con trỏ bên trên, hoặc nếu không có mục tiêu nào, Riven sẽ tấn công theo hướng cô đang đối diện."
tr "game_spell_tooltip_RocketGrab" = "Bàn Tay Hỏa Tiễn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuBlitzcrank bắn tay phải ra, nếu chạm trúng một đơn vị kẻ địch nó sẽ làm choáng nạn nhân và gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép khi hắn kéo nạn nhân về gần mình."
tr "game_spell_tooltip_RocketJump" = "Phóng Nhảy Tên Lửa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuTristana phóng mình đến địa điểm đã chọn, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) Sát thương Phép và làm chậm các đơn vị xung quanh đi @Effect3Amount*-100@% trong @Effect2Amount@ giây.
Hạ gục, hỗ trợ hoặc kích nổ Bọc Thuốc Súng trên Tướng với điểm cộng dồn tối đa sẽ đặt lại hoàn toàn hồi chiêu của Phóng Nhảy Tên Lửa."
tr "game_spell_tooltip_RumbleCarpetBomb" = "Mưa Tên Lửa (@Level@)[@Hotkey@]Không cần năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuRumble phóng hỏa tiễn theo một đường thẳng tạo ra một thảm lửa trong @Effect5Amount@ giây. Những kẻ địch trong vùng ảnh hưởng bị giảm Tốc độ Di chuyển đi @Effect3Amount@% và chịu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép mỗi giây.
Bạn có thể kiểm soát vị trí hỏa tiễn rơi xuống bằng cách nhấp và kéo chuột theo đường thẳng."
tr "game_spell_tooltip_RumbleFlameThrower" = "Súng Phun Lửa (@Level@)[@Hotkey@]@Effect2Amount@ Nhiệt@Cooldown@ giây Năng lượngRumble phun lửa vào đối thủ, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép theo hình nón trong @Effect9Amount@ giây. Gây @Effect4Amount*100@% sát thương lên lính.
Ngưỡng Báo Động: Gây @Effect5Amount*100@% sát thương."
tr "game_spell_tooltip_RumbleGrenade" = "Lao Móc Điện (@Level@)[@Hotkey@]@Effect3Amount@ Nhiệt@f2@ giây nạp lạiRumble bắn vào kẻ địch với tối đa 2 tia điện, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và cộng dồn hiệu ứng làm chậm @Effect2Amount@% trong @Effect7Amount@ giây.
Ngưỡng Báo Động: Sát thương và phần trăm làm chậm được tăng thêm 50%."
tr "game_spell_tooltip_RumbleMortar" = "Phun Lửa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêu sau khi tấn côngRumble nã súng cối lên trời gây sát thương và làm chậm bất cứ kẻ địch nào trong khu vực đó."
tr "game_spell_tooltip_RumbleShield" = "Khiên Phế Liệu (@Level@)[@Hotkey@]@Effect3Amount@ Nhiệt@Cooldown@ giây Hồi chiêuRumble tạo ra một lớp bảo vệ trong @Effect5Amount@ giây giúp hấp thụ @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương. Rumble cũng được tăng thêm @Effect2Amount@% Tốc độ di chuyển trong @Effect6Amount@ giây.
Ngưỡng Báo Động: Tốc độ di chuyển và độ bền của lớp bảo vệ được tăng thêm 50%."
tr "game_spell_tooltip_Rupture" = "Rạn NứtCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một cơn địa chấn tại vị trí mục tiêu. Những kẻ địch trúng chiêu sẽ bị hất lên không trong @Effect5Amount@ giây, chịu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép, và bị làm chậm đi @Effect2Amount@% trong @Effect3Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_RyzeE" = "Dòng Chảy Ma PhápCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐặt Dòng Chảy lên một kẻ địch, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) (+@f1@) sát thương phép. Các kỹ năng tiêu thụ Dòng Chảy để có thêm hiệu ứng:
Quá Tải: Gây thêm @Effect2Amount@% sát thương và lan sang kẻ địch có Dòng Chảy xung quanh.
Ngục Cổ Ngữ: Thời gian trói chân được nhân đôi lên @Effect6Amount@ giây.
Dòng Chảy Ma Pháp: Lây lan Dòng Chảy Ma Pháp sang kẻ địch xung quanh, gây @Effect8Amount*100@% sát thương.
Kỹ năng tiêu diệt kẻ địch bởi Dòng Chảy sẽ lây lan Dòng Chảy Ma Pháp sang kẻ địch xung quanh."
tr "game_spell_tooltip_RyzeQ" = "Quá TảiCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn chưởng gây @TotalDamage@ sát thương phép lên kẻ địch đầu tiên trúng phải. Nếu Quá Tải trúng mục tiêu có Dòng Chảy, nó tiêu thụ dấu ấn để gây thêm @Effect2Amount@% sát thương và nảy sang các kẻ địch có Dòng Chảy gần đó.
Dùng các kỹ năng khác của Ryze đặt lại hồi chiêu Quá Tải."
tr "game_spell_tooltip_RyzeR" = "Vòng Xoáy Không GianCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ năng lượng@Cooldown@ giây hồi chiêuRyze mở cổng không gian tới một địa điểm cách đó tối đa @Effect7Amount@. Sau @Effect4Amount@ giây, tất cả đồng minh gần cổng không gian được dịch chuyển tới vị trí đó.
Nếu Ryze không thể dùng chiêu hoặc di chuyển, Vòng Xoáy Không Gian bị hủy bỏ."
tr "game_spell_tooltip_RyzeW" = "Ngục Cổ NgữCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuLập tức trói một mục tiêu trong @Effect1Amount@ giây, gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) (+@f1@) sát thương phép."
tr "game_spell_tooltip_Sadism" = "Máu Điên (@Level@)[@Hotkey@]@Effect4Amount@% Máu Hiện tại@Cooldown@ giây Hồi chiêuDr. Mundo hồi lại @f1@ Máu (@Effect1Amount@% máu tối đa) trong vòng @Effect2Amount@ giây, và nhận thêm @Effect3Amount@% tốc độ di chuyển trong thời gian tác dụng."
tr "game_spell_tooltip_SeismicShard" = "Mảnh Vỡ Địa Chấn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và lấy @Effect2Amount@% Tốc độ di chuyển từ mục tiêu trong @Effect3Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_SejuaniE" = "Băng Giá Vĩnh Cửu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Đòn đánh của tướng đồng minh cận chiến gần đó đặt Băng lên tướng địch, quái to, quái vừa, và lính to.
Kích hoạt: Mục tiêu có 4 cộng dồn Băng bị choáng @Effect1Amount@ giây, chịu @Effect3Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép, và bị chuyển dời vị trí một đoạn ngắn.
Kẻ địch đã bị choáng bởi Sejuani không bị dính cộng dồn Băng trong @f2@ giây."
tr "game_spell_tooltip_SejuaniQ" = "Đột Kích Băng Giá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuSejuani lao tới, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch và hất tung chúng. Phép dừng lại khi trúng một tướng địch."
tr "game_spell_tooltip_SejuaniR" = "Nhà Ngục Buốt Giá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuSejuani ném bola bằng Chân Băng gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên tướng địch đầu tiên trúng phải và làm choáng kẻ đó trong @Effect2Amount@ giây.
Bola trở nên mạnh mẽ hơn trên đường bay, gây @Effect7Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép, làm choáng @Effect6Amount@ giây và tạo ra một cơn bão làm chậm các kẻ địch khác đi @Effect8Amount@%. Sau @Effect3Amount@ giây, cơn bão gây @Effect7Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép và làm chậm @Effect4Amount@% trong @Effect5Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_SejuaniW" = "Mùa Đông Thịnh Nộ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuSejuani vung chùy, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) (+@f3@) sát thương vật lý và đặt cộng dồn Băng lên kẻ địch trúng phải, đồng thời đẩy lùi lính và quái.
Sau đó cô quật chùy xuống, gây @Effect3Amount@ (+@f2@) (+@f4@) sát thương vật lý, đặt cộng dồn Băng và thoáng làm chậm kẻ địch trúng phải."
tr "game_spell_tooltip_ShenE" = "Vô Ảnh Bộ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Nội năng@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Gây sát thương với Vô Ảnh Bộ và Công Kích Hoàng Hôn hồi lại @f1@ Nội năng.
Kích hoạt: Shen lướt tới một hướng, gây @Effect2Amount@ [+@f2@] sát thương vật lý lên tướng địch và quái trên đường và khiêu khích chúng trong @Effect1Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_ShenQ" = "Công Kích Hoàng Hôn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Nội năng@Cooldown@ giây Hồi chiêuShen gọi Kiếm Hồn quay lại. Kẻ địch bị trúng phải nó sẽ bị làm chậm đi @Effect4Amount@% khi chạy khỏi Shen trong @Effect5Amount@ giây tiếp theo.
@Effect3Amount@ đòn đánh thường tiếp theo của Shen gây sát thương phép cộng thêm bằng @f1@ cộng @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower*.01@)% máu tối đa của mục tiêu. Nếu Kiếm Hồn trúng phải một tướng địch, đòn đánh sẽ gây sát thương @f2@ cộng @Effect6Amount@ (+@CharAbilityPower2*.01@)% và được tăng @Effect9Amount@% tốc độ đánh.
Lính và quái chịu thêm @Effect1Amount*100@% sát thương với mỗi đòn đánh (tối đa @Effect7Amount@)."
tr "game_spell_tooltip_ShenR" = "Nhất Thống (@Level@)[@Hotkey@]Không tiêu hao@Cooldown@ giây hồi chiêuShen tạo ra một lá chắn cho tướng đồng minh mục tiêu hấp thụ từ @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) đến @Effect8Amount@ (+@f2@) sát thương (tùy theo máu tổn thất của mục tiêu) trong @Effect2Amount@ giây. Sau khi niệm chú trong @f1@ giây, Shen và Kiếm Hồn dịch chuyển đến vị trí đồng minh."
tr "game_spell_tooltip_ShenW" = "Bảo Hộ Linh Hồn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Nội năng@Cooldown@ giây hồi chiêuKiếm Hồn của Shen tạo ra một vùng bảo hộ trong @Effect1Amount@ giây. Đòn đánh thường nhắm vào Shen hoặc một tướng đồng minh trong vùng bị chặn lại.
Nếu không có tướng nào để bảo vệ trong vùng khi chiêu được sử dụng, Kiếm Hồn sẽ không kích hoạt đến khi có một người đi vào hoặc sau @Effect2Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_ShurelyasCrest" = "Vương Miện Shurelya {{game_spell_subtooltip_ShurelyasCrest}}."
tr "game_spell_tooltip_ShurelyasCrestTT" = "Bùa Thăng Hoa Cũ Cho các đồng minh gần đó +@Effect5Amount*100@% Tốc độ Di chuyển trong @Effect6Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_ShyvanaDoubleAttack" = "Song Long Thủ (@Level@)[@Hotkey@]Không tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuShyvana đánh hai lần trong đòn tấn công kế tiếp, gây lần lượt @f2@ và @f1@ sát thương vật lý.
Trong lúc Song Long Thủ đang hồi chiêu, các đòn đánh thường làm giảm hồi chiêu còn lại đi @Effect3Amount@ giây.
Hóa Rồng: Song Long Thủ gây sát thương lan lên tất cả đơn vị trước mặt Shyvana.
Sát thương lần hai từ Song Long Thủ bằng với @Effect1Amount@% Sức mạnh Công kích của Shyvana."
tr "game_spell_tooltip_ShyvanaDoubleAttackDragon" = "Song Long Thủ (@Level@)[@Hotkey@]Không tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuShyvana đánh hai lần trong đòn tấn công kế tiếp, gây lần lượt @f2@ và @f1@ sát thương vật lý.
Trong lúc Song Long Thủ đang hồi chiêu, các đòn đánh thường làm giảm hồi chiêu còn lại đi @Effect3Amount@ giây.
Hóa Rồng: Song Long Thủ gây sát thương lan lên tất cả đơn vị trước mặt Shyvana.
Sát thương lần hai từ Song Long Thủ bằng với @Effect1Amount@% Sức mạnh Công kích của Shyvana."
tr "game_spell_tooltip_ShyvanaFireball" = "Hơi Thở Của Rồng (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuShyvana khạc ra một quả cầu lửa dừng lại khi trúng tướng. Mọi kẻ địch trúng phải chịu @Effect1Amount@ (+@f4@) (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và bị đánh dấu trong @Effect2Amount@ giây.
Đòn đánh của Shyvana lên mục tiêu bị đánh dấu gây sát thương phép bằng @Effect4Amount@% máu tối đa của chúng.
Hóa Rồng: Hơi Thở Của Rồng phát nổ khi trúng mục tiêu hoặc khi tới điểm chỉ định, gây thêm @f1@ (+@f5@) (+@f7@) sát thương phép và thiêu cháy mặt đất trong 4 giây. Kẻ địch đứng trên đất cháy chịu @f3@ (+@f6@) (+@f2@) sát thương phép mỗi giây.
Sát thương trên đòn đánh tối đa của Hơi Thở Của Rồng lên quái là @Effect3Amount@ mỗi cú."
tr "game_spell_tooltip_ShyvanaFireballDragon" = "Hơi Thở Của Rồng (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuShyvana khạc ra một quả cầu lửa dừng lại khi trúng tướng. Mọi kẻ địch trúng phải chịu @Effect1Amount@ (+@f5@) (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và bị đánh dấu trong @Effect2Amount@ giây.
Đòn đánh của Shyvana lên mục tiêu bị đánh dấu gây sát thương phép bằng @Effect4Amount@% máu tối đa của chúng.
Hóa Rồng: Hơi Thở Của Rồng phát nổ khi trúng mục tiêu hoặc khi tới điểm chỉ định, gây thêm @f1@ (+@f5@) (+@f7@) sát thương phép và thiêu cháy mặt đất trong 4 giây. Kẻ địch đứng trên đất cháy chịu @f3@ (+@f6@) (+@f2@) sát thương phép mỗi giây.
Sát thương trên đòn đánh tối đa của Hơi Thở Của Rồng lên quái là @Effect3Amount@ mỗi cú."
tr "game_spell_tooltip_ShyvanaFireballDragon2" = "Hơi Thở Của Rồng (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuShyvana khạc ra một quả cầu lửa dừng lại khi trúng tướng. Mọi kẻ địch trúng phải chịu @Effect1Amount@ (+@f5@) (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và bị đánh dấu trong @Effect2Amount@ giây.
Đòn đánh của Shyvana lên mục tiêu bị đánh dấu gây sát thương phép bằng @Effect4Amount@% máu tối đa của chúng.
Hóa Rồng: Hơi Thở Của Rồng phát nổ khi trúng mục tiêu hoặc khi tới điểm chỉ định, gây thêm @f1@ (+@f5@) (+@f7@) sát thương phép và thiêu cháy mặt đất trong 4 giây. Kẻ địch đứng trên đất cháy chịu @f3@ (+@f6@) (+@f2@) sát thương phép mỗi giây.
Sát thương trên đòn đánh tối đa của Hơi Thở Của Rồng lên quái là @Effect3Amount@ mỗi cú."
tr "game_spell_tooltip_ShyvanaImmolateDragon" = "Rực Cháy (@Level@)[@Hotkey@]Không tiêu hao@Cooldown@ giây hồi chiêuShyvana gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương phép mỗi giây lên kẻ địch gần đó và nhận thêm @Effect2Amount@% tốc chạy giảm dần trong @Effect7Amount@ giây.
Khi Rực Cháy kích hoạt, đòn đánh gây @Effect1Amount*0.25@ (+@CharBonusPhysical*0.25@) sát thương phép lên kẻ địch gần đó và kéo dài thời gian tác dụng thêm @Effect8Amount@ giây.
Hóa Rồng: Rực Cháy tăng diện tích.
Rực Cháy có thời gian tác dụng tối đa @Effect9Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_ShyvanaImmolationAura" = "Rực Cháy (@Level@)[@Hotkey@]Không tiêu hao@Cooldown@ giây hồi chiêuShyvana gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương phép mỗi giây lên kẻ địch gần đó và nhận thêm @Effect2Amount@% tốc chạy giảm dần trong @Effect7Amount@ giây.
Khi Rực Cháy kích hoạt, đòn đánh gây @Effect1Amount*0.25@ (+@CharBonusPhysical*0.25@) sát thương phép lên kẻ địch gần đó và kéo dài thời gian tác dụng thêm @Effect8Amount@ giây.
Hóa Rồng: Rực Cháy tăng diện tích.
Rực Cháy có thời gian tác dụng tối đa @Effect9Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_ShyvanaTransformCast" = "Hóa Rồng (@Level@)[@Hotkey@]@Effect4Amount@ Nộ mỗi giâyCần @Effect7Amount@ Nộ để kích hoạtKích hoạt: Shyvana biến thành rồng, nhận thêm @Effect10Amount@ Máu và bay tới điểm chỉ định. Kẻ địch trên đường bay chịu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và bị đẩy về phía điểm chỉ định.
Nội tại: Shyvana tăng @Effect3Amount@ Nộ mỗi giây. Đòn đánh tăng @Effect2Amount@ Nộ."
tr "game_spell_tooltip_SiegeBarracks" = "Cờ Lệnh Tiên PhongNhấp để dùng: Đặt Cờ Lệnh Tiên Phong ở địa điểm chỉ định. Cờ Lệnh sẽ tăng thêm chỉ số cho tất cả lính xung quanh"
tr "game_spell_tooltip_SiegeBlankSpell" = "Ô Khí Cụ Còn TrốngBạn hiện không có Khí Cụ nào trong ô này. Khí Cụ mới có thể mua được trong cửa hàng."
tr "game_spell_tooltip_SiegeCannon" = "Máy Bắn Công ThànhNhấp để dùng: Đặt Máy Bắn Công Thành ở địa điểm chỉ định, nếu trong tầm trụ địch. Nó sẽ bắn theo chu kỳ đến khi nó hoặc trụ bị phá"
tr "game_spell_tooltip_SiegeEmergencyShield" = "Trụ: Bão Lửa Ma ThuậtNhấp để dùng: Trụ được chỉ định bất tử, rồi rải mưa lửa sau một khoảng thời gian chờ ngắn"
tr "game_spell_tooltip_SiegeFlashZone" = "Vùng Tốc BiếnNhấp để dùng: Đặt một Vùng Tốc Biến tại địa điểm chỉ định. Mọi tướng đồng minh bên trong bán kính của nó sẽ có thể tốc biến liên tục"
tr "game_spell_tooltip_SiegeFlashZoneSpell" = "Vùng Tốc BiếnNhấp để dùng: Đặt một Vùng Tốc Biến tại địa điểm chỉ định. Mọi tướng đồng minh bên trong bán kính của nó sẽ có thể tốc biến liên tục"
tr "game_spell_tooltip_SiegeLaserAffix" = "Trụ: Tia Hủy DiệtDùng lần đầu: Gắn Tia Hủy Diệt lên trụ được chỉ định, có thể bắn 3 lần.
Ba lần dùng kế: Bắn tia theo hướng con trỏ chuột, gây sát thương cực lớn lên tất cả mục tiêu trên một đường thẳng (giảm mạnh với lính).
Tia tồn tại @f1@ giây, hoặc đến khi bắn đủ 3 lần."
tr "game_spell_tooltip_SiegeLaserAffixShot" = "Tia Hủy DiệtRa lệnh cho trụ bắn về phía vị trí chỉ định."
tr "game_spell_tooltip_SiegeShieldGenerator" = "Vật Tổ Che ChắnNhấp để dùng: Đặt Vật Tổ Che Chắn tại địa điểm chỉ định. Vật tổ tạo lớp giáp che chắn cho các Khí Cụ đồng minh gần đó."
tr "game_spell_tooltip_SiegeTeleportPad" = "Cổng Dịch ChuyểnNhấp để dùng: Đặt Cổng Dịch Chuyển tại địa điểm chỉ định. Người chơi đồng minh có thể dùng nó để dịch chuyển từ căn cứ ra"
tr "game_spell_tooltip_SiegeTimefield" = "Trường EntropyNhấp để dùng: Đặt một Trường Entropy tại địa điểm chỉ định, đóng băng tất cả lính địch và làm chậm tướng địch bên trong bán kính của nó"
tr "game_spell_tooltip_SionE" = "Sát Nhân Hống (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuSion bắn sóng âm ra, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên mục tiêu đầu tiên trúng phải và đẩy lùi nếu đó không phải tướng (đồng thời tăng tầm lên rất nhiều).
Mục tiêu bị trúng sóng âm hoặc các đơn vị bị đẩy lùi bị làm chậm đi @Effect2Amount@% trong @Effect8Amount@ giây và bị giảm Giáp đi @Effect5Amount@% trong @Effect7Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_SionPassiveSpeed" = "Xung Kích Tử Vong (@Level@)[@Hotkey@]Không tốn năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuSion được bùng nổ tốc độ."
tr "game_spell_tooltip_SionQ" = "Cú Nện Tàn Khốc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuSion vận sức để tung ra một cú nện cực mạnh trong tối đa 2 giây. Khi được thả ra, hắn gây từ @Effect1Amount@ (+@f1@) đến @Effect4Amount@ (+@f2@) sát thương vật lí lên những kẻ địch trong vùng ảnh hưởng (@Effect8Amount@% sát thương lên lính). Những nạn nhân trúng chiêu sẽ bị làm chậm trong thoáng chốc.
Nếu Sion vận sức trong tối thiểu 1 giây, các nạn nhân sẽ bị hất văng lên không và choáng từ 1.25 đến 2.25 giây."
tr "game_spell_tooltip_SionR" = "Bất Khả Kháng Cự (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuSion phóng đi theo một hướng trong 8 giây và có thể bẻ lái từ từ theo hướng trỏ chuột. Khi đang lướt đi Sion được miễn nhiễm với các trạng thái khống chế. Tái kích hoạt kĩ năng sẽ hủy cú phóng tới của Sion nhanh hơn.
Khi Sion va phải một tướng địch hoặc bờ tường, hắn sẽ gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí và hất văng đồng thời làm choáng những kẻ địch trong một vùng nhỏ trong @Effect5Amount@ giây. Những kẻ địch trong vùng rộng hơn sẽ chịu cùng khoảng sát thương và bị làm chậm Tốc độ Di chuyển đi @Effect3Amount@% trong 3 giây.
Sát thương được tăng đến @Effect2Amount@ (+@f2@) và làm choáng đến @Effect6Amount@ giây khi Sion phóng đi xa hơn."
tr "game_spell_tooltip_SionW" = "Lò Luyện Linh Hồn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Sion nhận thêm @Effect5Amount@ Máu tối đa mỗi khi tiêu diệt một đơn vị (@Effect6Amount@ khi hạ gục, hỗ trợ, tiêu diệt lính to và quái to). Máu cộng thêm: @f1@
Kích hoạt: Sion tạo lá chắn cho bản thân bằng @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) (+@f2@) (@Effect3Amount@% Máu tối đa) trong 6 giây. Sau @Effect7Amount@ giây, nếu lá chắn vẫn tồn tại, Sion có thể tái kích hoạt để gây sát thương phép bằng @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) cộng @Effect4Amount@% Máu tối đa của mục tiêu lên các kẻ địch gần đó. Tối đa 400 sát thương cộng thêm lên lính và quái."
tr "game_spell_tooltip_SionWDetonate" = "Lò Luyện Linh Hồn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Sion được tăng @Effect5Amount@ Máu tối đa bất cứ khi nào hắn tiêu diệt một đơn vị (@Effect6Amount@ khi tham gia hạ gục tướng, tiêu diệt lính to và quái to) Máu cộng thêm hiện tại: @f1@
Kích hoạt: Gây sát thương phép bằng @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) + @Effect4Amount@% Máu tối đa của mục tiêu lên các kẻ địch xung quanh. Tối đa 400 sát thương cộng thêm lên lính và quái."
tr "game_spell_tooltip_SivirE" = "Khiên Chống Phép (@Level@)[@Hotkey@]Không tốn năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuSivir tạo ra một lớp lá chắn ma thuật trong @Effect1Amount@ giây giúp chặn lại một kĩ năng kế tiếp của kẻ địch.
Nếu chặn được thành công, Sivir nhận lại @Effect2Amount@ Năng lượng."
tr "game_spell_tooltip_SivirQ" = "Gươm Boomerang (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuSivir phóng thanh gươm thập tự của mình đi như một cái boomerang, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) (+@CharAbilityPower@) sát thương vật lí lên đơn vị đầu tiên trúng phải và @Effect2Amount@% sát thương giảm dần lên các đơn vị trúng phải sau đó xuống tối thiểu còn @Effect3Amount@%."
tr "game_spell_tooltip_SivirR" = "Săn Đuổi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Sivir nhận @Effect1Amount*100@% Tốc độ Đánh khi Nảy Bật còn trong thời gian kích hoạt.
Kích hoạt: Sivir dẫn dắt đồng đội trong @Effect3Amount@ giây, giúp tăng cho họ thêm @Effect4Amount@% Tốc độ Di chuyển khởi điểm, rồi giảm dần xuống còn @Effect2Amount@% sau @Effect5Amount@ giây sau khi Săn Đuổi kết thúc."
tr "game_spell_tooltip_SivirW" = "Nảy Bật (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêu@Effect4Amount@ đòn đánh thường kế tiếp của Sivir sẽ nảy sang các mục tiêu, gây @f1@ sát thương vật lí lên đơn vị đầu tiên và @f2@ sát thương vật lí lên các đơn vị sau.
Nếu đòn đánh của Nảy Bật chí mạng mục tiêu đầu tiên, mọi đòn nảy bật sau đó đều có chí mạng.
Chỉ mục tiêu đầu tiên chịu ảnh hưởng của các hiệu ứng kèm đòn đánh. Mỗi đơn vị chỉ có thể trúng một lần Nảy Bật."
tr "game_spell_tooltip_SivirWAttack" = ""
tr "game_spell_tooltip_SkarnerExoskeleton" = "Lớp Vỏ Tinh Thể (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuSkarner tạo một lớp giáp bằng @f1@ (@Effect1Amount@% số Máu tối đa của mình) (+@CharAbilityPower@) ngăn sát thương nhận vào trong @Effect4Amount@ giây. Khi lá chắn còn hoạt động, Skarner được tăng @Effect5Amount@% Tốc độ Di chuyển trong 3 giây."
tr "game_spell_tooltip_SkarnerFracture" = "Đuôi Bọ Cạp (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Khống chế kẻ địch bằng Đuôi Bọ Cạp và Giam Cầm tạo hiệu ứng Sức Mạnh Tinh Thể trong thời gian hiệu lực và sẽ giảm thời gian hồi chiêu của Đuôi Bọ Cạp bằng con số đó.
Kích hoạt: Skarner bắn ra một luồng năng lượng tinh thể gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép, làm chậm mục tiêu trúng đòn đi @Effect8Amount@% trong @Effect7Amount@ giây và làm giảm tộc độ bay của luồng năng lượng.
Kẻ địch trúng chiêu sẽ bị hiệu ứng Độc Tinh Thể trong @Effect6Amount@ giây, đòn đánh thường tiếp theo của Skarner lên các đơn vị này sẽ gây thêm @Effect2Amount@ sát thương vật lí và làm choáng chung trong @Effect3Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_SkarnerImpale" = "Giam Cầm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuSkarner áp chế một tướng địch trong @Effect1Amount@ giây, gây @CharTotalPhysical2@ sát thương vật lí và @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép. Skarner có thể di chuyển tự do trong thời gian này, và sẽ kéo mục tiêu theo hắn. Khi hiệu ứng kết thúc, mục tiêu của Skarner sẽ nhận thêm lượng sát thương tương đương."
tr "game_spell_tooltip_SkarnerVirulentSlash" = "Nhát Chém Tinh Thể (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuSkarner gây @f1@ sát thương vật lí lên những kẻ địch xung quanh. Nếu có đơn vị trúng chiêu, nó cường hóa bản thân bằng Năng Lượng Tinh Thể trong @Effect2Amount@ giây.
Khi Skarner đang được cường hóa, các Nhát Chém Tinh Thể của nó gây thêm @f1@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.
Các đòn đánh thường giảm thời gian hồi của Nhát Chém Tinh Thể đi 0.25 giây (hiệu ứng gấp 4 lần khi tấn công tướng)."
tr "game_spell_tooltip_SkarnerVirulentSlash_URF" = "Nhát Chém Tinh Thể (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuSkarner gây @f1@ sát thương vật lí lên tất cả kẻ địch cạnh bên. nếu có một đơn vị trúng chiêu, hắn sẽ tự cường hóa bản thân bằng Năng Lượng Tinh Thể trong @Effect2Amount@ giây.
Khi Skarner đang tự cường hóa bản thân, các Nhát Chém Tinh Thể gây thêm @f1@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép."
tr "game_spell_tooltip_SnowballFollowupCast" = "Lướt Tới[@Hotkey@]Không Tiêu HaoKhông Thời Gian Hồi ChiêuLướt tới đơn vị bị trúng Đánh Đấu. Sử dụng Lướt Tới sẽ giảm thời gian hồi chiêu của Đánh Dấu đi 25%."
tr "game_spell_tooltip_SonaDJTransition" = ""
tr "game_spell_tooltip_SonaE" = "Bản Nhạc Tốc Độ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ năng lượng@f10@ giây hồi chiêuKích hoạt: Tăng cho Sona @f1*100@% tốc độ di chuyển [@Effect1Amount*100@% + @f2*100@% mỗi 100 sức mạnh phép thuật] trong @Effect9Amount@ giây (hoặc đến khi chịu sát thương) và thay đổi Hợp Âm thành Nhịp Độ.
Giai Điệu: Sona có hào quang trong @Effect3Amount@ giây. Tướng đồng minh đi vào vùng hào quang nhận được @f3*100@% tốc độ di chuyển trong @Effect5Amount@ giây.
Tốc độ di chuyển của Sona luôn được tăng thêm trong tối thiểu @Effect5Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_SonaEAttackUpgrade" = ""
tr "game_spell_tooltip_SonaPassiveMissile" = ""
tr "game_spell_tooltip_SonaQ" = "Anh Hùng Ca (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@f10@ giây Hồi chiêuKích hoạt: Gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên hai kẻ địch gần nhất (ưu tiên Tướng) và đổi Hợp Âm sang Ngắt Âm.
Giai Điệu: Sona có hào quang trong @Effect3Amount@ giây. Tướng đồng minh trong vùng hào quang được tăng thêm @Effect4Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép trong đòn đánh kế."
tr "game_spell_tooltip_SonaQAttackUpgrade" = ""
tr "game_spell_tooltip_SonaR" = "Khúc Cao Trào (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuKích hoạt: Tung ra một luồng âm thanh tối thượng khiến tướng địch trúng chiêu phải nhảy múa trong @Effect2Amount@ giây và chịu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.
Nội tại: Giảm hồi chiêu các kỹ năng cơ bản của Sona đi @Effect3Amount*-100@%."
tr "game_spell_tooltip_SonaW" = "Giai Điệu Khích Lệ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@f10@ giây Hồi chiêuKích hoạt: Hồi máu cho Sona và đơn vị Tướng đồng minh trọng thương gần nhất @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) máu và đổi Hợp Âm sang Âm Nhẹ.
Giai Điệu: Sona có hào quang trong @Effect3Amount@ giây. Tướng đồng minh trong vùng hào quang nhận được lá chắn bảo vệ khỏi @Effect4Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương trong @Effect5Amount@ giây kế."
tr "game_spell_tooltip_SonaWAttackUpgrade" = ""
tr "game_spell_tooltip_SorakaE" = "Điểm Phân CựcCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một vùng xoáy tại điểm đã chọn trong 1.5 giây, gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) Sát thương Phép lên những Tướng địch trong vùng ảnh hưởng. Tướng địch trong vùng xoáy đó sẽ bị câm lặng cho đến khi thoát khỏi đấy.
Khi vùng xoáy biến mất, tất cả những nạn nhân còn đứng bên trong sẽ bị trói chân trong @Effect1Amount@ giây và phải chịu @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) Sát thương Phép."
tr "game_spell_tooltip_SorakaQ" = "Vẫn TinhCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuGọi sao rơi xuống vị trí chỉ định. Kẻ địch đứng trong vùng ảnh hưởng chịu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và bị làm chậm đi @Effect2Amount@% trong 2 giây.
Nếu Vẫn Tinh trúng một tướng địch, Soraka nhận được Hồi Sức trong @Effect5Amount@ giây, hồi lại @Effect3Amount@ (+@f1@) máu mỗi giây và nhận được @Effect9Amount*100@% tốc độ di chuyển khi chạy khỏi tướng địch."
tr "game_spell_tooltip_SorakaR" = "Nguyện ƯớcCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuViện cầu sức mạnh thần linh giúp phục hồi @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) Máu cho tất cả Tướng đồng minh. Sức mạnh của Nguyện Ước được cường hóa 50% đối với các Tướng còn dưới 40% Máu."
tr "game_spell_tooltip_SorakaW" = "Tinh Tú Hộ MệnhCấp @Level@ [@Hotkey@]10% Máu tối đa, @Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuHồi lại @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) máu cho tướng đồng minh khác.
Nếu sử dụng khi đang được Hồi Sức, Soraka sẽ ban cho mục tiêu sức mạnh của hiệu ứng đó trong @f1@ giây.
Không thể dùng nếu Soraka còn dưới 5%."
tr "game_spell_tooltip_SowTheWind" = "Gió TâyCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Khi Gió Tây không hồi chiêu, Janna nhận được @Effect1Amount@% (+@f1@%) Tốc độ Di chuyển và có thể đi xuyên vật thể.
Kích hoạt: Gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) (+@f3@) sát thương phép lên một kẻ địch và làm chậm Tốc độ Di chuyển của nạn nhân đi @Effect3Amount@% (+@f2@%) trong @Effect4Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_SRU_Baron_Corruption" = "Baron Nashor được bao phủ bởi một quầng hào quang hủy diệt. Nếu bị chọc giận, nó sẽ không ngừng đặt cộng dồn Xói Mòn lên các tướng gần đó và gây sát thương phép theo chu kỳ lên tướng có số cộng dồn Xói Mòn thấp nhất. Cộng dồn Xói Mòn làm giảm Giáp và Kháng Phép."
tr "game_spell_tooltip_StaticField" = "Trường Điện Từ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Sét tụ trong đòn đánh của Blitzcrank, gây thêm sát thương phép bằng @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) + 3% Năng lượng tối đa.
Kích hoạt: Gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép và câm lặng kẻ địch xung quanh trong 0.5 giây. Nội tại vô hiệu trong lúc hồi chiêu."
tr "game_spell_tooltip_SummonerBarrier" = "Lá Chắn[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo lớp bảo hộ tạm thời giúp chặn @f1@ sát thương khỏi tướng của bạn trong 2 giây."
tr "game_spell_tooltip_SummonerBattleCry" = "Cường Hóa[@Hotkey@]Không cần năng lượng@f3@ giây Hồi chiêuCường hóa tướng của bạn, gia tăng Tốc độ đánh thêm @f1@% và Sức mạnh phép thuật thêm @f2@ trong 12 giây."
tr "game_spell_tooltip_SummonerBoost" = "Thanh Tẩy[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây hồi chiêuLoại bỏ mọi khống chế (trừ áp chế và trên không) và bùa hại từ phép bổ trợ tác dụng lên tướng bạn và giảm thời gian tác dụng của các khống chế đi 65% trong @f1@ giây tới."
tr "game_spell_tooltip_SummonerClairvoyance" = "Thiên Lí Nhãn[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuSoi sáng một khu vực nhỏ trên bản đồ của bạn cho đồng đội cùng thấy trong @f1@ giây."
tr "game_spell_tooltip_SummonerDagon" = "Kiệt Sức[@Hotkey@]@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây một phép sát thương theo thời gian lên một tướng địch."
tr "game_spell_tooltip_SummonerDagonDot" = "Kiệt Sức[@Hotkey@]@Cooldown@ giây Hồi chiêuLàm mù mục tiêu (100% đánh hụt) và làm chậm Tốc độ di chuyển đi 40% trong 3 giây."
tr "game_spell_tooltip_SummonerDash" = "Dash[@Hotkey@]Không cần năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêutướng của bạn di chuyển 150% nhanh hơn và miễn nhiễm với Làm chậm trong 1.5 giây."
tr "game_spell_tooltip_SummonerDot" = "Thiêu Đốt[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuThiêu Đốt gây @f1@ sát thương chuẩn lên mục tiêu trong vòng 5 giây, cho tầm nhìn và đặt hiệu ứng Vết Thương Sâu.
(Vết Thương Sâu giảm hiệu quả hồi máu đi 40%. Mục tiêu tàng hình không bị lộ diện.)"
tr "game_spell_tooltip_SummonerExhaust" = "Kiệt Sức[@Hotkey@]Không tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuKiệt sức tướng địch chỉ định, giảm tốc chạy của chúng đi @f3@%, và sát thương chúng gây ra đi @f2@% trong 2.5 giây."
tr "game_spell_tooltip_SummonerFlash" = "Tốc Biến [@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuDịch chuyển tướng đi một khoảng cách ngắn hướng đến vị trí con trỏ chuột của bạn."
tr "game_spell_tooltip_SummonerFortify" = "Thủ Thành [@Hotkey@]Không cần năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuKích hoạt: Tất cả trụ đồng minh trở nên miễn nhiễm với sát thương và bắn 100% nhanh hơn.
Kéo dài 6 giây.
Nội tại: Khi Thủ Thành đang sẵn sàng để sử dụng, bạn gây thêm 9 sát thương lên lính."
tr "game_spell_tooltip_SummonerHaste" = "Tốc Hành[@Hotkey@]Không tiêu hao@Cooldown@ giây hồi chiêuBạn nhận thêm Tốc độ Di chuyển và có thể đi xuyên vật thể trong 10 giây. Tăng tối đa @f1@% Tốc độ Di chuyển sau 2 giây tăng tốc."
tr "game_spell_tooltip_SummonerHeal" = "Hồi Máu [@Hotkey@]Không cần năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuHồi @f1@ Máu và tăng 30% Tốc độ Di chuyển trong 1 giây cho bạn và tướng đồng minh được ảnh hưởng. Số máu hồi phục sẽ bị giảm đi một nửa đối với các đơn vị vừa được tác động bởi phép bổ trợ Hồi Máu không lâu trước đó.
Nếu kĩ năng này không tìm ra được một mục tiêu, nó sẽ được niệm lên vị tướng đồng minh thấp máu nhất trong tầm hoạt động."
tr "game_spell_tooltip_SummonerHexFlash" = "Tốc Biến Ma Thuật [@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuSau khi vận sức, dịch chuyển tướng bạn một khoảng ngắn theo vị trí con trỏ chuột."
tr "game_spell_tooltip_SummonerMana" = "Minh Mẫn [@Hotkey@]Không tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuHồi lại @f1@% Năng lượng tối đa cho bạn và @f2@% cho đồng minh xung quanh."
tr "game_spell_tooltip_SummonerObserver" = "Quan sát viên[@Hotkey@]Không cần năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuHiển thị cả bản đồ, loại bỏ tướng của bạn khỏi chiến trường. Các lần sử dụng tiếp theo sẽ chuyển đổi từ hiển thị đội sang hiển thị toàn bộ."
tr "game_spell_tooltip_SummonerOdinGarrison" = "Kiên Cố [@Hotkey@]Không cần năng lượng@f1@ giây Hồi chiêuTrụ Đồng minh: Tăng mạnh tốc độ hồi phục trong 8 giây.
Trụ Đối phương: Giảm sát thương gây ra đi 80% trong 8 giây."
tr "game_spell_tooltip_SummonerOdinPromote" = "Thăng Cấp [@Hotkey@]Không cần năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuKhiến một đơn vị lính siêu cấp cạnh bên tiến hóa thành pháo Công Trụ, đồng thời hồi máu cho nó và gia tăng các chỉ số cộng thêm, số vàng mà nó kiếm được sẽ chia sẻ với chủ nhân của nó."
tr "game_spell_tooltip_SummonerOdysseyFlash" = "Dịch Chuyển Thời Không [@Hotkey@]Không Tiêu hao@AmmoRechargeTime@ giây Hồi chiêuTrở nên không thể bị chỉ định và không thể bị tổn thương trong chốc lát khi bạn lướt tới địa điểm đã chọn.
Khép tay chân lại nhé."
tr "game_spell_tooltip_SummonerOdysseyRevive" = "Hồi Sức Cấp Cứu [@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuHồi sinh một thành viên đã ngã xuống bằng cách đứng cạnh họ 2 giây.
Rời đi sớm không làm phép này phải hồi chiêu. "
tr "game_spell_tooltip_SummonerPoroRecall" = "Hộ Giá![@Hotkey@]Không tiêu hao@f1@ giây Hồi chiêuNội tại: Ném trúng tướng địch bằng Poro sẽ cho đội của bạn một Poro Vương Ấn. Khi đã tích trữ đủ 10 Poro Vương Ấn, đội của bạn có thể triệu hồi Vua Poro giáng trần làm đồng minh. Trong thời gian Vua Poro đang vi hành, sẽ không đội nào có thể nhận được Poro Vương Ấn.
Kích hoạt: Lướt nhanh đến bên cạnh Vua Poro. Chỉ có thể sử dụng khi Vua Poro được triệu hồi bởi đội của bạn.
''Poros giữ dây cương tâm hồn. Còn các bạn chỉ việc thả hồn mà thưởng thức chuyến đi.''"
tr "game_spell_tooltip_SummonerPoroThrow" = "Ném Poro[@Hotkey@]Không Tiêu hao@f1@ giây Hồi chiêuNém Poro đi một quãng xa, gây @f2@ sát thương chuẩn lên kẻ địch đầu tiên trúng phải, cho Tầm Nhìn Chuẩn trên mục tiêu.
Trong 3 giây sau khi ném trúng kẻ địch, bạn có thể tái kích hoạt kỹ năng để bay thẳng đến chỗ nạn nhân, gây thêm @f2@ sát thương chuẩn và giảm hồi chiêu của lần Ném Poro kế tiếp đi @Effect4Amount@ giây.
Poro không bị chặn bởi khiên phép hay tường gió - chúng là sinh vật cơ mà, có phải chiêu thức đâu!
''Poro là hình mẫu cho ngành khí động học ở Runeterra.''"
tr "game_spell_tooltip_SummonerPromote" = "Thăng Cấp[@Hotkey@]Không cần năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuKhiến một đơn vị xe pháo cạnh bên tiến hóa, giúp hồi máu cho nó và gia tăng các chỉ số cộng thêm đồng thời số vàng nó kiếm được sẽ được chia với chủ nhân của nó."
tr "game_spell_tooltip_SummonerPromoteSR" = "Thăng Cấp[@Hotkey@]Không cần năng lượng@f1@ giây Hồi chiêuKhiến một đơn vị xe pháo cạnh bên tiến hóa, giúp hồi máu cho nó và gia tăng các chỉ số cộng thêm đồng thời số vàng nó kiếm được sẽ được chia với chủ nhân của nó."
tr "game_spell_tooltip_SummonerRally" = "Hiệu Triệu[@Hotkey@]Không cần năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một cái cọc có 225-650 Máu trong 15 giây giúp gia tăng Sức mạnh Công kích của đồng minh cạnh bên thêm 10-35."
tr "game_spell_tooltip_SummonerReturn" = "Nghịch Đảo[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo lá chắn hấp thụ @f1@ sát thương. Sau 2.5 giây, lá chắn biến mất và tướng của bạn được đưa đến nơi an toàn. Tướng cận chiến đi được xa hơn."
tr "game_spell_tooltip_SummonerRevive" = "Hồi Sinh [@Hotkey@]Không cần năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuLập tức hồi sinh tướng của bạn tại Bệ Đá Cổ và +@f3@% Tốc độ Di chuyển giảm dần trong 12 giây."
tr "game_spell_tooltip_SummonerSmite" = "Trừng Phạt [@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây @f1@ sát thương chuẩn lên quái khủng, to, vừa hoặc lính địch. Dùng lên quái sẽ hồi lại @f6@ (+@f7@) Máu.
Trừng Phạt tích trữ một điểm mỗi @AmmoRechargeTime@ giây, tối đa 2 điểm tích trữ."
tr "game_spell_tooltip_SummonerSmite2" = "Trừng Phạt [@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây @f1@ sát thương chuẩn lên quái khủng, to, vừa hoặc lính địch.."
tr "game_spell_tooltip_SummonerSmiteAoE" = "Trừng Phạt Bùng Nổ[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@giây Hồi chiêuGây @f1@ sát thương chuẩn lên quái khủng, to, vừa hoặc lính địch. Dùng lên quái sẽ hồi lại @f6@ (+@f7@) Máu.
Trừng Phạt tích trữ một điểm mỗi @AmmoRechargeTime@ giây, tối đa 2 điểm tích trữ.
Trừng Phạt Bùng Nổ
Gây nửa sát thương lên những con quái cạnh bên và lính địch đồng thời làm choáng chúng trong 1.5 giây. Trừng Phạt quái sẽ hồi lại 15% Máu và Năng lượng đã mất."
tr "game_spell_tooltip_SummonerSmiteDuel" = "Trừng Phạt Thách Thức[@Hotkey@]Không Tiêu Hao@Cooldown@ giây Hồi ChiêuGây @f1@ sát thương chuẩn lên quái khủng, lớn, vừa hoặc lính bất kì. Khi sử dụng lên quái, hồi phục @f6@ (+@f7@) Máu.
Trừng Phạt nhận cộng dồn mỗi @AmmoRechargeTime@ giây, tối đa 2 cộng dồn.
Trừng Phạt Thách Thức
Trừng Phạt có thể sử dụng lên Tướng đối phương, đánh dấu chúng trong @f5@ giây. Trong thời gian này, bạn gây thêm @f4@ sát thương chuẩn lên chúng trong 2.5 giây trên đòn đánh và được giảm 20% sát thương gây ra từ chúng."
tr "game_spell_tooltip_SummonerSmitePlayerGanker" = "Trừng Phạt Tái Tê[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây @f1@ sát thương chuẩn lên quái khủng, to, vừa hoặc lính địch. Dùng lên quái sẽ hồi lại @f6@ (+@f7@) Máu.
Trừng Phạt tích trữ một điểm mỗi @AmmoRechargeTime@ giây, tối đa 2 điểm tích trữ.
Trừng Phạt Tái Tê
Trừng Phạt Tái Tê có thể niệm lên tướng địch, gây @f4@ sát thương chuẩn đồng thời đánh cắp 20% Tốc độ Di chuyển của nạn nhân trong @f5@ giây."
tr "game_spell_tooltip_SummonerSmiteQuick" = "Trừng Phạt Càn Quét[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây @f1@ sát thương chuẩn lên quái khủng, to, vừa hoặc lính địch. Dùng lên quái sẽ hồi lại @f6@ Máu.
Trừng Phạt tích trữ một điểm mỗi @AmmoRechargeTime@ giây, tối đa 2 điểm tích trữ.
Trừng Phạt Càn Quét
Trừng Phạt một quái to bên phần rừng của kẻ địch giúp nhận một nửa điểm tích trữ Trừng Phạt. Nếu tiêu diệt con quái đó, bạn nhận thêm +@f4@ Vàng, đồng thời được tăng 175% Tốc độ Di chuyển giảm dần trong 2 giây."
tr "game_spell_tooltip_SummonerSnowball" = "Đánh Dấu[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuNém một quả bóng tuyết bay rất xa, gây @f1@ sát thương chuẩn vào đơn vị địch đầu tiên trúng chiêu và cho tầm nhìn chuẩn. Nếu nó trúng một kẻ địch, bạn có thể tái kích hoạt kĩ năng này trong @Effect3Amount@ giây để Lướt Tới hắn, gây thêm @f1@ sát thương chuẩn. Lướt tới mục tiêu sẽ giảm thời gian hồi chiêu của Đánh Dấu đi @Effect4Amount*100@%.
Đường đạn của Đánh Dấu không thể bị chặn bởi khiên phép hoặc ngăn đường đạn."
tr "game_spell_tooltip_SummonerSnowURFSnowball_Mark" = "Đánh Dấu Siêu Tốc[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuNém một quả cầu tuyết đi một khoảng xa thật xa, gây @f1@ sát thương chuẩn cho kẻ địch đầu tiên trúng phải và cho tầm nhìn chuẩn trên mục tiêu.
Nếu Đánh Dấu Siêu Tốc trúng một kẻ địch, kỹ năng có thể tái kích hoạt trong @Effect3Amount@ giây để lướt tới mục tiêu, gây thêm @f1@ sát thương chuẩn và khiến bạn ngầu thêm ngàn lần.
Nếu có Poro đi theo, bạn sẽ ném Poro thay vì Cầu Tuyết, bởi chúng ta là những con người khủng khiếp."
tr "game_spell_tooltip_SummonerSnowURFSnowball_Mark_FollowupCast" = "Lướt Tới Siêu Tốc[@Hotkey@]Không Tiêu haoKhông Hồi chiêuLướt Tới Siêu Tốc đến chỗ đơn vị bị cầu tuyết ném trúng (hoặc Poro). Dùng Lướt Tới Siêu Tốc sẽ giảm hồi chiêu của Đánh Dấu Siêu Tốc đi 25%.
CỨ ẤN NÚT NÀY NẾU MUỐN"
tr "game_spell_tooltip_SummonerSpawn" = "Xuất Quân[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêu Chọn một công trình đồng minh để hồi sinh."
tr "game_spell_tooltip_SummonerStifle" = "Stifle [@Hotkey@]@Cooldown@ sec CooldownStifle làm câm lặng một tướng địch trong 3 giây, loại bỏ các phép hỗ trợ."
tr "game_spell_tooltip_SummonerTeleport" = "Dịch Chuyển [@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuSau @f1@ giây vận sức, tướng của bạn dịch chuyển đến chỗ công trình, lính hoặc mắt đồng minh chỉ định."
tr "game_spell_tooltip_SummonerTestMagicDamage" = "PH Test Magic Damage[@Hotkey@]Không@Cooldown@ giây Hồi chiêuPH Test Magic Damage"
tr "game_spell_tooltip_SummonerTestSpellShield" = "PH Test Spell Shield [@Hotkey@]Không@Cooldown@ giây Hồi chiêuPH Test Spell Shield"
tr "game_spell_tooltip_SwainE" = "Trói Buộc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuSwain bắn ra một luồng sóng quỷ lực, gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép lên tất cả kẻ địch nó đi qua.
Swain ra lệnh cho đợt sóng trở lại, phát nổ khi trúng kẻ địch đầu tiên, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và trói chân kẻ địch trong @Effect3Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_SwainQ" = "Bàn Tay Tử Thần (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuSwain tung ra @Effect5Amount@ luồng năng lượng về một hướng, tấn công kẻ địch đầu tiên trúng phải nhưng xuyên qua kẻ địch bị tiêu diệt. Kẻ địch trúng đòn chịu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép, tăng thêm @Effect2Amount*100@% với mỗi luồng năng lượng dính thêm. Sát thương tối đa: @f2@."
tr "game_spell_tooltip_SwainR" = "Hóa Quỷ (@Level@)[@Hotkey@]Tất cả Mảnh Hồn@Cooldown@ giây Hồi chiêuSwain phóng thích ác quỷ bên trong trong tối đa @Effect3Amount@ giây và nhận thêm @Effect6Amount@ máu. Mỗi giây, hắn hút máu 3 tướng địch gần nhất, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép, hồi cho hắn @Effect4Amount@ (+@CharAbilityPower2@) máu. Sau khi hút đủ @f7@ máu, Swain nhận được kỹ năng Lửa Quỷ.
Lửa Quỷ: Swain ngừng biến hình và tung ra một quầng lửa linh hồn gây sát thương phép. Sát thương mỗi Mảnh Hồn: @Effect10Amount@ (+@f1@). Sát thương hiện tại: @f3@
Sát thương tối đa: @f2@
Swain có thể hút máu các đơn vị không phải tướng để hồi @Effect7Amount*100@% lượng bình thường."
tr "game_spell_tooltip_SwainR2" = "Lửa Quỷ (@Level@)[@Hotkey@]@Cooldown@ giây Hồi chiêuSwain bắn ra một quầng sáng năng lượng gây sát thương dựa theo số máu đã hút. Swain dừng Hóa Quỷ sau khi dùng kỹ năng này."
tr "game_spell_tooltip_SwainW" = "Tầm Nhìn Bá Chủ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuSwain mở ra mắt quỷ ở cách đó @CastRange@, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm chậm kẻ địch đi @Effect4Amount*-100@% trong @Effect7Amount@ giây.
Tướng địch trúng phải cho Swain một Mảnh Hồn và bị lộ diện trong @Effect9Amount@ giây.
Sát thương giảm đi @Effect6Amount*100@% đối với lính."
tr "game_spell_tooltip_Swipe" = "Vả / Sức Mạnh Hoang Dã (@Level@)[@Hotkey@]Không cần năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuBáo: Nidalee tát kẻ địch trước mặt, gây @f7@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép.
Người: Nidalee hồi máu đồng thời tăng Tốc độ Đánh cho một đồng minh."
tr "game_spell_tooltip_SyndraE" = "Quét Tan Kẻ YếuCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuHất văng kẻ địch và Quả Cầu Bóng Tối ra đằng sau gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên chúng và những kẻ chúng va phải.
Quả Cầu Bóng Tối bị hất văng đi sẽ làm choáng tất cả kẻ địch trên đường của chúng trong @Effect2Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_SyndraQ" = "Quả Cầu Bóng TốiCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một Quả Cầu Bóng Tối gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép. Quả cầu nằm đó trong @f1@ giây và có thể được điều khiển bởi các kĩ năng khác của Syndra.
Kĩ năng này có thể được sử dụng khi đang di chuyển."
tr "game_spell_tooltip_SyndraR" = "Bùng Nổ Sức MạnhCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuVận dụng toàn bộ sức mạnh khủng khiếp của Syndra, các Quả Cầu Bóng Tối được cường hóa để gây sát thương phép lên tướng địch. Bùng Nổ Sức Mạnh điều khiển ba Quả Cầu Bóng Tối bay quanh Syndra, cộng thêm tối đa 4 Quả Cầu Bóng Tối được tạo ra trước đó.
Sát thương mỗi quả cầu: @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@)
Tổng sát thương tối thiểu: @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower2@)"
tr "game_spell_tooltip_SyndraW" = "Ý LựcCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuNiệm lần đầu: Chộp lấy Quả Cầu Bóng Tối đã chọn hoặc lính địch. Nếu không chọn mục tiêu nào thì sẽ chọn Quả Cầu Bóng Tối gần đó nhất.
Niệm lần hai: Quẳng đơn vị bị chộp lấy đi. Kẻ địch trúng phải sẽ chịu @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và bị làm chậm đi @Effect1Amount@% trong @f2@ giây.
Kĩ năng này có thể được sử dụng khi đang di chuyển."
tr "game_spell_tooltip_TahmKenchE" = "Da Dày (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: @Effect3Amount*100@% sát thương nhận vào khi kĩ năng này chưa hồi chiêu được chuyển hóa thành máu xám. Nếu có thời gian, @Effect2Amount*100@% lượng máu xám được chuyển thành máu.
Kích hoạt: Chuyển hóa toàn bộ lượng máu xám của bạn thành một lớp lá chắn trong @Effect1Amount@ giây, nhưng sẽ giảm dần trong khoảng thời gian đó."
tr "game_spell_tooltip_TahmKenchNewR" = "Du Ngoạn Thủy Vực (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắt đầu niệm chú tối đa 6 giây. Trong thời gian đó, một tướng đồng minh có thể nhấn chuột phải vào Tahm Kech để đi cùng. Nếu không, tái kích hoạt kỹ năng để du hành một mình. Khi tái kích hoạt hoặc khi một đồng minh nhảy vào, Tahm du hành đến địa điểm chỉ định. Sát thương từ tướng làm ngắt niệm chú.
'Chàng trai à, cả thế giới là một dòng sông, và ta là vua của nó. Chẳng có nơi nào là ta chưa đến. Chẳng có nơi nào là ta không thể quay trở lại.'"
tr "game_spell_tooltip_TahmKenchQ" = "Roi Lưỡi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuKẻ địch đầu tiên trúng chiêu chịu @Effect3Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm chậm chúng @Effect4Amount*-100@% trong @Effect5Amount@ giây. Tướng địch có 3 điểm Khẩu Vị Độc Đáo sẽ bị làm choáng trong @Effect6Amount@ giây.
Kích hoạt Đánh Chén khi lưỡi bạn đang ở giữa đường đi, có thể đánh chén quái/lính ở một khoảng cách."
tr "game_spell_tooltip_TahmKenchW" = "Đánh Chén (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuNuốt 1 mục tiêu @Effect1Amount@ giây (thời gian giảm một nửa với tướng địch.) Kẻ địch chịu sát thương phép bằng @Effect3Amount@% (+@CharAbilityPower@%) Máu tối đa của chúng (tối đa @Effect2Amount@ lên quái).
Tướng địch: Cần 3 cộng dồn Khẩu Vị Độc Đáo mới nuốt được. Khi đang nuốt tướng địch, Tahm Kench bị làm chậm 95%.
Lính và quái: Tái kích hoạt để khạc ra, gây @Effect7Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép lên các mục tiêu trúng phải.
Khi dùng lên kẻ địch, một nửa hồi chiêu Đánh Chén được hoàn trả."
tr "game_spell_tooltip_Takedown" = "Cắn Xé / Phóng Lao (@Level@)[@Hotkey@]Không tiêu hao@Cooldown@ giây hồi chiêuBáo: Đòn đánh kế tiếp của Nidalee gây @f7@ (+@CharTotalPhysical@) (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép. Cắn Xé gây thêm @f8@% sát thương với mỗi 1% Máu bị mất của mục tiêu, tối đa @f9@ (+@f10@) (+@f11@).
Mục tiêu bị Săn Đuổi chịu thêm @Effect5Amount*100@% sát thương từ Cắn Xé.
Người: Nidalee ném lao, gây sát thương tăng dần theo khoảng cách từ Nidalee đến kẻ địch trúng phải."
tr "game_spell_tooltip_TaliyahE" = "Tấm Thảm Bất Ổn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây hồi chiêuĐặt một bãi mìn gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm chậm kẻ địch trong đó đi @f2@%. Sau @Effect3Amount@ giây, mìn nổ, gây sát thương lần nữa.
Kẻ địch lướt, bị đẩy, hoặc bị kéo qua Tấm Thảm Bất Ổn sẽ kích hoạt bãi mìn, chịu @f3@ (+@f1@) sát thương phép cho mỗi mìn kích hoạt (tối đa 4, mỗi lần kích hoạt sau quả đầu tiên sẽ gây ít đi @f4@% sát thương)."
tr "game_spell_tooltip_TaliyahQ" = "Phi Thạch (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn 5 viên đá về một hướng, mỗi viên gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép. Các viên đá kế tiếp bắn vào cùng mục tiêu sẽ gây ít đi @Effect2Amount@% sát thương. Tạo ra Đất Biến Đổi trong @f1@ giây.
Dùng Phi Thạch trên Đất Biến Đổi chỉ bắn ra một viên đá nhưng chỉ tiêu hao @Effect7Amount@ năng lượng."
tr "game_spell_tooltip_TaliyahR" = "Mặt Đất Dậy Sóng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuDùng 1 lần để tạo ra bức tường siêu dài. Dùng lần 2 để lướt trên đó. Trong lúc lướt, di chuyển hoặc chịu sát thương từ tướng hoặc trụ sẽ khiến Taliyah văng khỏi tường.
Tường tồn tại @Effect1Amount@ giây. Tái kích hoạt phép để hủy tường sớm."
tr "game_spell_tooltip_TaliyahWVC" = "Quăng Địa Chấn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuTaliyah chọn một khu vực. Sau thoáng chốc, kẻ địch đứng trong đó sẽ bị đẩy và chịu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.
Bạn có thể điều khiển hướng kẻ địch bị đẩy bằng cách nhấp và kéo chuột."
tr "game_spell_tooltip_TalonE" = "Con Đường Thích Khách (@Level@)[@Hotkey@]Không tiêu hao@f1@ giây Hồi chiêuTalon nhảy tối đa @f2@ khoảng cách qua địa hình hoặc công trình gần nhất theo hướng chỉ định. Tốc độ nhảy chịu ảnh hưởng từ tốc độ di chuyển của Talon.
Talon không thể nhảy qua cùng một khu địa hình mỗi @f3@ giây."
tr "game_spell_tooltip_TalonQ" = "Ngoại Giao Kiểu Noxus (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@f5@ giây Hồi chiêuTalon nhảy tới mục tiêu, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý. Nếu dùng ở tầm cận chiến, Talon không nhảy vào mà đánh chí mạng, gây @f2@% sát thương, (@f3@).
Khi Ngoại Giao Kiểu Noxus hạ gục một đơn vị, Talon hồi @f4@ máu và hoàn lại @Effect5Amount*100@% hồi chiêu."
tr "game_spell_tooltip_TalonR" = "Sát Thủ Vô Hình (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuTalon tung ra một vòng dao gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý lên tất cả đơn vị trúng phải, nhận thêm @Effect2Amount*100@% tốc độ di chuyển, và trở nên Vô Hình trong tối đa @Effect3Amount@ giây. Khi kết thúc Vô Hình, các lưỡi dao hội tụ lại, gây sát thương lần nữa cho kẻ địch chúng cắt qua.
Nếu Talon hủy Vô Hình bằng đòn đánh hoặc Ngoại Giao Kiểu Noxus, các lưỡi dao hội tụ tại vị trí chỉ định.
Tàng Hình - Vô Hình: Talon chỉ có thể bị lộ diện bởi trụ địch gần đó hoặc tầm nhìn chuẩn."
tr "game_spell_tooltip_TalonW" = "Ám Khí (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuTalon phóng ra một loạt dao, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lý lên các đơn vị trúng phải và trở lại chỗ hắn sau chốc lát.
Trên đường về, các lưỡi dao gây thêm @Effect5Amount@ (+@CharBonusPhysical2@) sát thương và làm chậm kẻ địch đi @Effect2Amount@% trong 1 giây."
tr "game_spell_tooltip_TaricE" = "Chói Lóa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây hồi chiêuGọi ra luồng sáng tinh tú. Sau @Effect3Amount@ giây, nó gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) (+@f1@) sát thương phép và làm choáng kẻ địch trong @Effect2Amount@ giây)."
tr "game_spell_tooltip_TaricQ" = "Ánh Sáng Tinh Tú (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng, mọi điểm tích trữ@Cooldown@s Hồi chiêu, @AmmoRechargeTime@s Sạc lạiTiêu hao hết điểm tích trữ để hồi cho các tướng đồng minh gần đó @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) (+@f1@) (@Effect2Amount@% Máu tối đa) máu mỗi điểm, lên đến @Effect5Amount@ (+@CharAbilityPower2@) (+@f2@) máu với số tích trữ tối đa.
Tích trữ tối đa: @Effect6Amount@
Đòn đánh cường hóa của Can Đảm tăng 1 điểm Ánh Sáng Tinh Tú."
tr "game_spell_tooltip_TaricR" = "Vũ Trụ Rạng Ngời (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuSau @Effect4Amount@ giây chờ, năng lượng vũ trụ sẽ rót xuống các tướng đồng minh xung quanh, khiến họ miễn nhiễm sát thương trong @Effect5Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_TaricW" = "Pháo Đài Kiên Cố (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuKỹ năng của Taric cũng sẽ tung ra từ đồng minh được Pháo Đài bảo hộ.
Nội tại: Pháo Đài Kiên Cố tăng Giáp thêm @f1@ (@Effect1Amount@% Giáp của Taric).
Kích hoạt: Bảo hộ đồng minh với Pháo Đài Kiên Cố, tạo lá chắn bằng @Effect2Amount@% Máu tối đa của họ trong @Effect3Amount@ giây. Pháo Đài Kiên Cố tồn tại trên mục tiêu đến khi một mục tiêu mới được chọn."
tr "game_spell_tooltip_TeleportCancel" = "Hủy Dịch Chuyển[@Hotkey@]Niệm lần nữa để hủy Teleport."
tr "game_spell_tooltip_TEMPLATESPELL" = "TÊN KĨ NĂNG (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuSUBHEADERTỶ LỆ SMPT: (+@CharAbilityPower@) TỶ LỆ SMCK: (+@f1@)"
tr "game_spell_tooltip_Terrify" = "Khiếp Hãi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuHù dọa mục tiêu, khiến hắn chạy khỏi Fiddlesticks trong @Effect1Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_ThreshE" = "Lưỡi Hái Xoáy (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Đòn đánh thường của Thresh gây thêm từ @f3@ đến @f3@ (+@f2@) sát thương phép, con số này tăng dần khi không tấn công (tổng linh hồn thu thập được cộng thêm tối đa @Effect3Amount@% tổng Sức mạnh Công kích).
Kích hoạt: Gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên một đường thẳng đằng sau hắn. Kẻ địch trúng phải bị đẩy theo hướng chiêu, rồi bị làm chậm đi @Effect2Amount@% trong @Effect4Amount@ giây.
Niệm về phía trước để đẩy; niệm về phía sau để kéo."
tr "game_spell_tooltip_ThreshE_DARKSTAR" = "Năng Lượng Hắc Ám Lưỡi Hái Xoáy[@Hotkey@]Không tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại:Đòn đánh của Thresh có thể gây thêm tối đa @f2@ sát thương phép, tích tụ nhanh chóng trong vòng 4 giây sau đòn đánh cuối cùng bạn tung ra.
Kích hoạt: Gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép theo đường thẳng bắt đầu từ phía sau Thresh. Kẻ địch trúng phải bị đẩy về hướng quét, sau đó bị làm chậm đi @Effect2Amount@% trong @Effect4Amount@ giây.
Tung ra phía trước để đẩy; tung ra phía sau để kéo. Mục tiêu thấp máu bị đưa đi xa hơn nhiều.
(Ra Tay Trước: Lưỡi Hái Xoáy của bạn sẽ hủy Lưỡi Hái Xoáy của địch nếu bạn tung ra trước.)"
tr "game_spell_tooltip_ThreshPassiveSouls" = "Đọa ĐầyThresh có thể thu thập linh hồn của những kẻ địch gục ngã quanh hắn, giúp tăng cho hắn Giáp, và Sức mạnh Phép Thuật.
Thresh không tự tăng Giáp theo cấp."
tr "game_spell_tooltip_ThreshQ" = "Án Tử (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuPhóng ra chiếc lưỡi hái, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép, cho tầm nhìn chuẩn và làm choáng đơn vị đầu tiên trúng phải rồi kéo nạn nhân về phía hắn trong @Effect2Amount@ giây.
Tái kích hoạt kỹ năng sẽ kéo Thresh về phía nạn nhân.
Thời gian hồi của Án Tử được giảm đi @Effect4Amount@ giây nếu có kẻ địch trúng chiêu."
tr "game_spell_tooltip_ThreshQ_DARKSTAR" = "Án Tử Vũ Trụ[@Hotkey@]Không tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuThresh ném lưỡi hái đi rất xa, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép, làm choáng đơn vị đầu tiên chúng phải, kéo chúng lại gần trong @Effect2Amount@ giây. Mục tiêu bị kéo đi xa hơn nếu còn thấp máu.
Hắc Tinh có thể cường hóa lưỡi hái, gây thêm 250 sát thương chuẩn.
Tái kích hoạt kỹ năng này sẽ đưa Thresh đến chỗ mục tiêu.
(Không đáp trả: Khi kẻ địch bị trúng Án Tử, bạn miễn nhiễm với Án Tử từ kẻ địch.)"
tr "game_spell_tooltip_ThreshQLeap" = "Tử Thần Đoạt MạngKhông cần năng lượngThresh kéo hắn lại gần linh hồn của kẻ xấu số."
tr "game_spell_tooltip_ThreshQPassive" = ""
tr "game_spell_tooltip_ThreshR" = "Hồn Ngục (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một vành đai hình tròn quanh vị trí của bản thân. Những kẻ địch bước qua đó sẽ lập tức bị thiêu cháy @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) Sát thương Phép và bị làm chậm đi @Effect3Amount@% trong @Effect2Amount@ giây, nhưng bù lại sẽ phá vỡ được một mảng tường đó."
tr "game_spell_tooltip_ThreshR_DARKSTAR" = "Vô Hiệu HóaSức mạnh của Hắc Tinh đã vô hiệu chiêu cuối của Thresh."
tr "game_spell_tooltip_ThreshRAlly" = "Triệu Hồi Tử Thần (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuBiến tướng đồng minh mục tiêu thành một Tử Thần trong 8 giây, tăng cho mục tiêu Giáp, Kháng Phép, và Sức mạnh Phép thuật ngang với số nội tại của bạn.
Ngoài ra, mục tiêu còn nhận thêm @Effect1Amount@% Tốc độ Di chuyển khi đuổi theo kẻ địch và thời gian hồi cơ bản các kĩ năng không phải chiêu cuối sẽ được giảm đi @Effect1Amount@% (có cộng dồn với Giảm hồi chiêu)."
tr "game_spell_tooltip_ThreshRPenta" = "Đóng Hộp (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một nhà ngục linh hồn với những bức tường quanh bản thân. Tướng địch bước qua sẽ phải chịu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) Sát thương Phép và bị làm chậm đi @Effect3Amount@% trong @Effect2Amount@ giây, nhưng bù lại sẽ phá vỡ được mảng tường đó.
Khi một mảng đã bị phá vỡ, những mảng tường còn lại sẽ không gây sát thương và chỉ làm chậm một nửa hiệu lực ban đầu. Một kẻ địch không thể bị tác động cùng lúc bởi nhiều mảng tường."
tr "game_spell_tooltip_ThreshW" = "Con Đường Tăm Tối (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuNém chiếc Lồng Đèn đến một điểm. Nếu một đồng minh cạnh Lồng Đèn nhấp vào nó, người đó sẽ nhặt nó lên rồi được Thresh kéo cả hai về phía hắn.
Lồng Đèn tạo lá chắn tồn tại @Effect5Amount@ giây hấp thụ tối đa @Effect1Amount@ (+@f6@) sát thương cho Thresh và nhiều nhất một đồng minh nếu họ đến gần. Lá chắn tăng theo số linh hồn thu thập được."
tr "game_spell_tooltip_ThreshW_DARKSTAR" = "Con Đường Trọng Lực Trọng Lực[@Hotkey@]KHông tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuThresh ném Lồng Đèn đi rất xa tới điểm chỉ định. Nếu một đồng minh bị khống chế bước vào bán kính Lồng Đèn, họ sẽ tự động được đưa đến chỗ Thresh, ngoài ra thì đồng minh vẫn có thể bấm Lồng Đèn như thường.
Lồng Đèn chỉ tồn tại @Effect4Amount@ giây, và không còn cho lá chắn."
tr "game_spell_tooltip_TimeWarp" = "Bẻ Cong Thời Gian (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuZilean tăng Tốc độ di chuyển của một tướng đồng minh, hoặc làm chậm một tướng địch @Effect2Amount@% trong @Effect1Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_ToxicShot" = "Bắn Độc (@Level@)[@Hotkey@]Nội tại Không thời gian hồiCác đòn đánh cơ bản của Teemo tiêm độc vào mục tiêu, gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép ngay khi tiếp xúc và @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép mỗi giây trong @Effect3Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_ToxicShotAttack" = ""
tr "game_spell_tooltip_Tremors2" = "Động Đất (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuRung chuyển mặt đất trong @Effect2Amount@ giây, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch gần đó và làm chậm chúng đi @Effect4Amount@% trong @Effect3Amount@ giây, cộng dồn tới @Effect6Amount@ lần.
Động Đất gây @Effect5Amount@% sát thương lên trụ."
tr "game_spell_tooltip_TrundleCircle" = "Cột Băng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuTrundle tạo ra một cột băng tại vị trí đã chọn trong @Effect1Amount@ giây, nơi sẽ trở thành một vùng địa hình không thể đi qua, và làm chậm tất cả kẻ địch cạnh bên @Effect2Amount@%."
tr "game_spell_tooltip_trundledesecrate" = "Vương Quốc Băng Hàn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuTrundle phủ băng lên địa điểm đã chọn trong @Effect4Amount@ giây, giúp nhận @Effect1Amount*100@% Tốc độ Di chuyển, @Effect2Amount*100@% Tốc độ Đánh và @Effect3Amount*100@% khả năng hồi phục máu từ tất cả các nguồn."
tr "game_spell_tooltip_TrundlePain" = "Chinh Phục (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuTrundle hút @Effect1Amount*100@ (+@CharAbilityPower@)% số Máu tối đa của nạn nhân thành Sát thương Phép và @Effect2Amount*100@% Giáp và Kháng Phép, một nửa ngay lập tức và nửa còn lại trong @Effect3Amount@ giây. Giáp và Kháng Phép được trả lại trong @Effect3Amount@ giây sau khi hiệu ứng kết thúc."
tr "game_spell_tooltip_TrundleTrollSmash" = "Nhai Nuốt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuTrundle xồ vào đối phương ở đòn đánh kế tiếp, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí và làm chậm nạn nhân trong thoáng chốc.
Đòn tấn công này tăng Sức mạnh Công kích của Trundle thêm @Effect3Amount@ trong @Effect6Amount@ giây, còn nạn nhân bị mất một nửa số đó."
tr "game_spell_tooltip_TryndamereE" = "Chém Xoáy (@Level@)[@Hotkey@]Không tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuTryndamere xoay người lướt qua những kẻ địch của hắn, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical2@) (+@CharAbilityPower@) sát thương vật lí lên những kẻ địch trên đường của hắn và được tăng Nộ.
Thời gian hồi chiêu của Chém Xoáy giảm @Effect2Amount@ giây mỗi khi Tryndamere chí mạng. Giảm hồi chiêu này thêm @Effect3Amount@ giây với tướng."
tr "game_spell_tooltip_TryndamereQ" = "Say Máu (@Level@)[@Hotkey@]Không tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Ham muốn chiến đấu của Tryndamere giúp hắn nhận @Effect1Amount@ Sức mạnh Công kích cộng thêm @Effect2Amount@ với mỗi 1% Máu đã mất.
Kích hoạt: Tryndamere sử dụng số Nộ của bản thân, giúp phục hồi @Effect3Amount@ (+@CharAbilityPower@) Máu, cộng thêm @Effect4Amount@ (+@f2@) Máu với mỗi điểm Nộ sử dụng."
tr "game_spell_tooltip_TryndamereW" = "Tiếng Thét Uy Hiếp (@Level@)[@Hotkey@]Không tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuGiảm Sức mạnh Công kích của tướng địch xung quanh đi @Effect1Amount*-1@ trong @Effect3Amount@ giây, và kẻ địch quay lưng lại với Tryndamere sẽ bị giảm Tốc độ Di chuyển đi @Effect2Amount*-100@% trong @Effect4Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_TTSpiderbossAttack" = "Đánh xa"
tr "game_spell_tooltip_TTSpiderbossAttack2" = "Cận chiến 1"
tr "game_spell_tooltip_TTSpiderbossAttack3" = "Cận chiến 2"
tr "game_spell_tooltip_TwitchExpunge" = "Nhiễm Khuẩn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêugây @Effect2Amount@ sát thương vật lý cộng thêm @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) (+@f1@) mỗi cộng dồn Độc Chết Người lên tất cả kẻ địch bị tác động bởi Độc Chết Người. (Sát thương cộng dồn tối đa: @f2@)"
tr "game_spell_tooltip_TwitchGangsterUlt" = "Chuột Chít Chíu Chíu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuTrong @Effect2Amount@ giây, Twitch nhận thêm @Effect5Amount@ tầm đánh và @Effect1Amount@ Sức mạnh Công kích.
Trong thời gian đó, đòn đánh thường biến thành những mũi tên xuyên thấu gây @Effect3Amount@% giảm sát thương cho mục tiêu kế tiếp, tối thiểu @Effect4Amount@% sát thương.
Tàng Hình - Ngụy Trang: Kích hoạt Chuột Chít Chíu Chíu không làm mất Ngụy Trang."
tr "game_spell_tooltip_TwitchHideInShadows" = "Đột Kích (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêu Twitch được Ngụy Trang và nhận thêm @Effect3Amount@% Tốc độ Di chuyển trong @Effect2Amount@ giây. Điểm thưởng nhân ba khi đứng gần tướng địch không nhìn thấy hắn.
Twitch nhận thêm @Effect1Amount@% Tốc độ Đánh trong @Effect6Amount@ giây sau khi hết Đột Kích. Đột Kích hoàn lại khi một tướng địch chết trong lúc bị tác động của Độc Chết Người.
Tàng Hình - Ngụy Trang: Twitch ẩn khỏi tầm nhìn nếu tướng địch vẫn ở ngoài tầm phát hiện. Đánh thường hoặc dùng phép kết thúc Ngụy Trang."
tr "game_spell_tooltip_TwitchUlt" = "Nhắm Mắt Bắn Bừa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuTrong @Effect2Amount@ giây, Twitch nhận thêm @Effect5Amount@ tầm đánh và @Effect1Amount@ Sức mạnh Công kích.
Trong thời gian đó, đòn đánh thường biến thành những mũi tên xuyên thấu gây @Effect3Amount@% giảm sát thương cho mục tiêu kế tiếp, tối thiểu @Effect4Amount@% sát thương.
Tàng Hình - Ngụy Trang: Kích hoạt Nhắm Mắt Bắn Bừa không làm mất Ngụy Trang."
tr "game_spell_tooltip_TwitchVenomCask" = "Độc Suy Nhược (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuTwitch quẳng thùng độc tăng cộng dồn Độc Chết Người lên tất cả kẻ địch trúng phải và để lại một đám mây độc tồn tại @Effect3Amount@ giây.
Kẻ địch đứng trong đám mây bị giảm @Effect2Amount@% Tốc độ Di chuyển và chịu thêm một cộng dồn Độc Chết Người mỗi giây."
tr "game_spell_tooltip_TwoShivPoison" = "Dao Độc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Khi Dao Độc sẵn sàng, đòn đánh của Shaco giảm tốc độ di chuyển của mục tiêu đi @Effect4Amount*-100@% trong @Effect5Amount@ giây.
Kích hoạt: Shaco ném dao độc gây @Effect1Amount@ (+@f1@) (+@CharAbilityPower@) sát thương vật lí và giảm tốc độ di chuyển của nạn nhân đi @Effect4Amount*-100@% trong @Effect6Amount@ giây. Sát thương của dao độc tối đa @Effect3Amount*100@% dựa trên máu đã mất của mục tiêu."
tr "game_spell_tooltip_UdyrBearAttack" = ""
tr "game_spell_tooltip_UdyrBearStance" = "Võ Gấu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuHiệu ứng Duy trì: Các đòn đánh thường làm choáng mục tiêu trong @Effect3Amount@ giây. Hiệu ứng này không thể xảy ra trên cùng một mục tiêu trong @Effect4Amount@ giây.
Kích hoạt: Udyr nhận thêm @Effect1Amount@% Tốc độ Di chuyển và có thể chạy xuyên vật thể trong @Effect2Amount@ giây.
Tiêu hao khi đổi thế võ của Udyr giảm đi 1 mỗi lần ông lên cấp."
tr "game_spell_tooltip_UdyrPhoenixActivation" = ""
tr "game_spell_tooltip_UdyrPhoenixAttack" = ""
tr "game_spell_tooltip_UdyrPhoenixStance" = "Võ Phượng Hoàng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuHiệu ứng Duy trì: Udyr đốt cháy những kẻ thù trước mặt ông tại cú đánh đầu tiên và mỗi cú đánh thứ ba sau đó, gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.
Kích hoạt: Udyr phóng ra một làn sóng lửa gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép mỗi giây vào những kẻ địch xung quanh trong @Effect5Amount@ giây.
Tiêu hao khi đổi thế võ của Udyr giảm đi 1 mỗi lần ông lên cấp."
tr "game_spell_tooltip_UdyrTigerAttack" = ""
tr "game_spell_tooltip_UdyrTigerPunchBleed" = ""
tr "game_spell_tooltip_UdyrTigerStance" = "Võ Hổ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuHiệu ứng Duy trì: Udyr sẽ tung chiêu Hổ Vồ ở đòn đánh đầu và mỗi đòn đánh thứ ba sau đó, gây thêm @Effect1Amount@ (+@f2@) sát thương vật lý trong @Effect5Amount@ giây.
Nếu một mục tiêu đang chịu ảnh hưởng của Hổ Vồ, lần áp dụng Hổ Vồ mới sẽ ngay lập tức gây toàn bộ lượng sát thương còn lại.
Kích hoạt: Tốc độ Đánh của Udyr tăng thêm @Effect2Amount@% trong @Effect6Amount@ giây.
Tiêu hao khi đổi thế võ của Udyr giảm đi 1 mỗi lần ông lên cấp."
tr "game_spell_tooltip_UdyrTurtleAttack" = ""
tr "game_spell_tooltip_UdyrTurtleStance" = "Võ Rùa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuHiệu ứng Duy trì: Đòn đánh đầu tiên và mỗi đòn đánh thứ ba sau đó của Udyr hồi cho ông (+@f1@) (@Effect3Amount*100@% máu tối đa), tăng thêm 1% với mỗi phần trăm máu tổn thất của Udyr.
Kích hoạt: Udyr tạo một lá chắn tức thời hấp thụ @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương trong @Effect2Amount@ giây.
Tiêu hao khi đổi thế võ của Udyr giảm đi 1 mỗi lần ông lên cấp."
tr "game_spell_tooltip_UFSlash" = "Không Thể Cản Phá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuMalphite lao vào một vị trí đã chọn, gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và hất kẻ địch trúng chiêu lên không trung trong @Effect3Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_UndyingRage" = "Từ Chối Tử Thần (@Level@)[@Hotkey@]Không cần năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuTryndamere trở nên bất tử trong @Effect3Amount@ giây, không thể bị giảm dưới @Effect2Amount@ Máu và lập tức tăng thêm @Effect1Amount@ Nộ."
tr "game_spell_tooltip_UnstoppableForce" = "Không Thể Cản Phá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuMalphite hung dữ lao đến một đơn vị kẻ địch, làm choáng nó trong @Effect1Amount@ và gây @Effect3Amount@(+@CharAbilityPower@) Sát thương Phép. Kẻ địch đứng giữa Malphite và Mục tiêu của hắn bị đẩy lùi và nhận @Effect2Amount@(+@CharAbilityPower@) Sát thương Phép.
Malphite không thể bị chặn lại hoặc làm chậm khi xông đến kẻ địch."
tr "game_spell_tooltip_UrgotE" = "Khinh Thị (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuUrgot lao tới trước và tạo một lá chắn hấp thụ @ETotalShieldHealth@ sát thương trong @EShieldDuration@ giây. Nếu đâm vào một tướng địch, hắn dừng lại và ném kẻ đó ra sau, gây @EDamage@ sát thương vật lý và làm choáng trong @Effect6Amount@ giây.
Những đơn vị không phải tướng chịu chung sát thương và bị hất sang hai bên.
Không thể băng qua địa hình."
tr "game_spell_tooltip_UrgotQ" = "Lựu Đạn Ăn Mòn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuUrgot bắn một lựu đạn, gây @Effect2Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương vật lý và làm chậm các kẻ địch trúng phải đi @Effect4Amount@% trong @Effect5Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_UrgotR" = "Mũi Khoan Tử Thần (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra một mũi khoan hóa kỹ cắm vào tướng địch đầu tiên trúng phải. Gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương vật lý và có thể làm chậm tới @Effect3Amount@% Tốc độ Di chuyển trong @Effect4Amount@ giây dựa theo máu đã mất của nạn nhân.
Khi đang bị mũi khoan găm trên người, nếu mục tiêu tụt xuống dưới @Effect2Amount@% Máu, Urgot có thể tái kích hoạt kỹ năng để áp chế và kéo nạn nhân về phía hắn rồi kết liễu. Hiệu ứng này sẽ tự động kích hoạt khi hết thời gian tác dụng nếu mục tiêu tụt xuống dưới @Effect2Amount@% Máu.
Nếu Urgot kết liễu thành công một kẻ địch, hắn khiến tất cả kẻ địch gần đó hoảng sợ trong @Effect10Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_UrgotRRecast" = "Khoan Dung (@Level@)[@Hotkey@]Kết liễu kẻ yếu."
tr "game_spell_tooltip_UrgotW" = "Càn Quét (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuTrong @Effect3Amount@ giây, Urgot xả đạn vào một kẻ địch gần đó @Effect8Amount@ lần mỗi giây, gây @Effect9Amount@ (+@f3@) sát thương vật lý mỗi phát bắn, khóa mục tiêu tướng địch vừa chịu sát thương từ các kỹ năng khác của hắn. Hắn cũng tự che chắn cho bản thân khỏi @Effect1Amount@ (+@f2@) sát thương.
Khi đang xả đạn, Urgot mất đi @Effect5Amount@ Tốc độ Di chuyển nhưng có @Effect2Amount@% kháng làm chậm và có thể đi xuyên lính và quái thường.
Sát thương của hiệu ứng trên đòn đánh chỉ còn 33%. Không thể chí mạng. Tối thiểu @Effect10Amount@ sát thương lên lính."
tr "game_spell_tooltip_UrgotWCancel" = "Ngừng Càn Quét (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuUrgot ngừng Càn Quét sớm hơn dự kiến."
tr "game_spell_tooltip_VarusE" = "Mưa Tên (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng @Cooldown@ giây Hồi chiêu Varus bắn ra một cơn mưa tên gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý và yểm bùa mặt đất trong @Effect3Amount@ giây.
Đất yểm bùa làm chậm tốc độ di chuyển của địch đi @Effect2Amount*-100@% và giảm hiệu ứng hồi máu đi @Effect4Amount@%."
tr "game_spell_tooltip_VarusR" = "Sợi Xích Tội Lỗi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêu Varus tung ra một sợi xúc tu gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và trói tướng địch đầu tiên nó đụng phải trong @Effect2Amount@ giây.
Sợi tua sau đó sẽ tiếp tục lan ra tác động lên những kẻ địch cạnh bên với cùng thời gian hiệu lực và sát thương nếu chúng để bị dính phải. Những mục tiêu bị trói chân sẽ phải nhận @Effect4Amount@ điểm Tên Độc trong thời gian đó."
tr "game_spell_tooltip_VarusW" = "Tên Độc (@Level@)[@Hotkey@]Không tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêu Nội tại: Đòn đánh thường của Varus gây thêm @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và đặt Tên Độc trong @Effect3Amount@ giây (cộng dồn @Effect4Amount@ lần).
Các kĩ năng khác của Varus kích nổ Tên Độc trên mục tiêu, gây thêm sát thương phép bằng @Effect2Amount*100@% (+@CharAbilityPower2@%) Máu tối đa của mục tiêu mỗi cộng dồn.
Kích hoạt: Mũi Tên Xuyên Phá kế tiếp của Varus gây thêm sát thương phép bằng @f2*100@% - @f1*100@% máu đã mất của mục tiêu (tăng theo thời gian kéo cung).
Sát thương Tên Độc đạt tối đa @Effect5Amount*3@ với quái."
tr "game_spell_tooltip_VayneCondemn" = "Kết ÁnCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn một mũi tên lớn, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lí và đẩy lùi mục tiêu. Nếu va phải địa hình, sát thương tăng lên @f1@ đồng thời nạn nhân bị choáng trong @Effect3Amount@ giây.
Sát thương của Kết Án được tăng thêm @Effect2Amount*100@% nếu mục tiêu va phải địa hình."
tr "game_spell_tooltip_VayneInquisition" = "Giờ Khắc Cuối CùngLevel @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuVayne nhận thêm @Effect1Amount@ Sức mạnh Công kích đồng thời cường hóa cho Thợ Săn Bóng Đêm và Nhào Lộn trong @Effect2Amount@ giây. Thời gian tác dụng của Giờ Khắc Cuối Cùng được kéo dài thêm @Effect5Amount@ giây mỗi khi một tướng bị Vayne gây sát thương trên trong @Effect6Amount@ giây sau đó.
Thợ Săn Bóng Đêm: Vayne được tăng @Effect4Amount@ Tốc độ Di chuyển.
Nhào Lộn: Vayne được Vô Hình trong @Effect3Amount@ giây khi Nhào Lộn.
Tàng Hình - Vô Hình: Vayne chỉ có thể bị lộ diện bởi Trụ địch gần đó hoặc Tầm Nhìn Chuẩn.
Thời gian của Giờ Khắc Cuối Cùng không thể tăng quá thời gian tối đa gốc."
tr "game_spell_tooltip_VayneSilveredBolts" = "Mũi Tên BạcCấp @Level@ [@Hotkey@]Nội tại Không Hồi chiêuMỗi đòn đánh hoặc kĩ năng thứ ba tung ra trên một kẻ địch gây thêm @Effect1Amount*100@% máu tối đa của mục tiêu thành sát thương chuẩn (không ít hơn @Effect2Amount@).
Mũi Tên Bạc gây tối đa @Effect3Amount@ sát thương lên quái."
tr "game_spell_tooltip_VayneTumble" = "Nhào LộnLevel @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuVayne lăn mình một quãng ngắn, gây thêm @f1@ sát thương vật lý ở đòn đánh kế tiếp trong vòng @Effect3Amount@ giây.
Sát thương tăng thêm của Nhào Lộn bằng @Effect1Amount*100@% tổng Sức mạnh Công kích của Vayne."
tr "game_spell_tooltip_VeigarBalefulStrike" = "Điềm Gở (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuPhóng ra một nguồn năng lượng bóng tối, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép cho hai kẻ địch đầu tiên trúng phải.
Tiêu diệt một đơn vị cho Veigar một điểm cộng dồn Sức Mạnh Quỷ Quyệt. Quái và lính to cho hai điểm."
tr "game_spell_tooltip_VeigarDarkMatter" = "Thiên Thạch Đen (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@f1@ giây Hồi chiêuSau 1.2 giây, thiên thạch đen rơi từ bầu trời xuống vị trí chỉ định, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.
Mỗi 50 cộng dồn Sức Mạnh Quỷ Quyệt giảm hồi chiêu Thiên Thạch Đen đi 10% (hiện là @f2.0*100@%)."
tr "game_spell_tooltip_VeigarEventHorizon" = "Bẻ Cong Không Gian (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiềuSau @Effect2Amount@ giây trì hoãn, Veigar vặn xoắn rìa không gian xung quanh mục tiêu trong 3 giây, tạo ra một bức tường ngũ giác. Những kẻ địch nào dám vượt qua ranh giới sẽ bị chặn lại và choáng trong @Effect1Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_VeigarR" = "Vụ Nổ Vũ Trụ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuTung chưởng cực mạnh vào một tướng địch, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) đến @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép, tăng theo máu tổn thất của mục tiêu.
Sát thương đạt tối đa khi kẻ đich còn dưới 33% máu."
tr "game_spell_tooltip_VelkozE" = "Phá Vỡ Kết Cấu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuVel'Koz phá vỡ kết cấu của một khu vực cạnh bên, rồi sau đó gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) Sát thương Phép và hất văng những kẻ địch trúng chiêu lên không trong @Effect2Amount@ giây.
Những kẻ địch trúng chiêu cạnh bên Vel'Koz sẽ bị đẩy lùi nhẹ về hướng kĩ năng được tung ra."
tr "game_spell_tooltip_VelkozPassive" = "Phân Rã Hữu CơKỹ năng cơ bản của Vel'Koz đặt Phân Rã Hữu Cơ lên kẻ địch trúng phải trong @f3@ giây. Đòn đánh thường làm mới thời gian tác dụng Phân Rã Hữu Cơ, nhưng không đặt thêm điểm cộng dồn. Lần tấn công thứ ba trúng đích sẽ Phân Rã hắn, gây @f1@ (+@f2@) sát thương chuẩn."
tr "game_spell_tooltip_VelkozQ" = "Phân Hạch Plasma (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuVel'Koz bắn ra một luồng plasma gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) Sát thương Phép và hiệu ứng làm chậm @Effect5Amount@% giảm dần trong @Effect4Amount@ giây.
Khi tái kích hoạt, hoặc trúng phải kẻ địch, tia Plasma phân làm hai theo góc 90 độ.
Tiêu diệt một đơn vị hồi lại @Effect2Amount@% Năng lượng tiêu hao."
tr "game_spell_tooltip_VelkozQSplitActivate" = "Tia Phân Hạch Plasma (@Level@)[@Hotkey@]Tái kích hoạt để phân tách tia chớp theo góc 90 độ."
tr "game_spell_tooltip_VelkozR" = "Tia Phân Hủy Sự Sống (@Level@)[@Hotkey@]@f1@ Năng lượng@f2@ giây Hồi chiêuNội tại: Phân rã tướng địch Soi Chiếu chúng trong @Effect2Amount@ giây. Đòn đánh thường và các kỹ năng khác làm mới lại Soi Chiếu.
Kích hoạt: Vel'Koz phóng thích một luồng năng lượng theo con trỏ chuột trong 2.5 giây, gây sát thương phép lên đến @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) tổng số và làm chậm đơn vị trúng phải đi @Effect3Amount@%.
Kẻ địch đứng trong chùm tia sẽ bị tăng cộng dồn Phân Rã Hữu Cơ theo chu kỳ. Gây sát thương chuẩn lên đơn vị bị Soi Chiếu."
tr "game_spell_tooltip_VelkozW" = "Vết Rách Hư Không (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@AmmoRechargeTime@ giây mỗi tích trữ (tối đa 2)Vel'Koz mở ra một vết rách dẫn tới vùng hư không, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép. Sau một khoảng trễ, nó gây thêm @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép.
Vết Rách Hư Không có 2 giây hồi chiêu giữa mỗi lần sử dụng."
tr "game_spell_tooltip_ViE" = "Cú Đấm Xuyên Thấu (@Level@)Cấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Effect6Amount@ giây Hồi chiêuKhiến đòn đánh kế gây thêm @Effect1Amount@ (+@f3@) (+@CharAbilityPower@) sát thương vật lí lên mục tiêu và các kẻ địch phía sau nạn nhân.
Vi vận sức mạnh cho một cú đấm mới mỗi @f1@ giây và có thể tích tụ 2 cú một lúc."
tr "game_spell_tooltip_ViktorChaosStorm" = "Bão Điện Từ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuViktor tạo ra một cơn bão điện từ tại điểm đã chọn, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm ngắt quãng những kẻ địch trong vùng ảnh hưởng.
Viktor có thể chuyển hướng cơn bão trong @Effect3Amount@ giây, gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép mỗi @Effect4Amount@ giây lên những kẻ địch quanh đó. Cơn bão sẽ di chuyển chậm hơn khi tiến xa ra khỏi Viktor.
Cường Hóa - Vận Tốc: Bão Điện Từ di chuyển nhanh hơn @Effect10Amount*100@%."
tr "game_spell_tooltip_ViktorChaosStormGuide" = "Điều Khiển Bão[@Hotkey@]Tái định hướng cơn bão điện từ về vị trí khác."
tr "game_spell_tooltip_ViktorDeathRay" = "Tia Chết Chóc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuViktor sử dụng cánh tay máy của hắn để bắn ra một dải sáng hỗn loạn cắt xuyên chiến trường, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên tất cả kẻ địch trúng phải.
Cường Hóa - Lửa Điện: Một vụ nổ diễn ra ngay sau Tia Chết Chóc, gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép."
tr "game_spell_tooltip_ViktorEAug" = "Cường Hóa - Lửa ĐiệnMột vụ nổ diễn ra ngay sau Tia Chết Chóc."
tr "game_spell_tooltip_ViktorGravitonField" = "Trường Trọng Lực (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuViktor tạo ra một thiết bị thay đổi trường trọng lực trong @Effect3Amount@ giây, làm chậm Tốc độ Di chuyển của tất cả kẻ địch đi @Effect1Amount*-100@% đồng thời tăng một điểm cộng dồn mỗi @Effect4Amount@ giây. Khi đủ @Effect5Amount@ cộng dồn mục tiêu sẽ bị choáng trong @Effect2Amount@ giây.
Cường Hóa - Gói Gọn: Kẻ địch bị làm choáng bởi Trường Trọng Lực sẽ bị hút vào tâm."
tr "game_spell_tooltip_ViktorPowerTransfer" = "Chuyển Hóa Năng Lượng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuViktor tung chưởng một kẻ địch gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép, rồi nhận lại một lớp lá chắn hấp thụ tối đa @f1@ (+@f2@) sát thương trong @Effect2Amount@ giây.
Đòn đánh thường kế tiếp của Viktor gây thêm @Effect5Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép.
Cường Hóa - Tuabin Tăng Áp:Lá chắn của Chuyển Hóa Năng Lượng mạnh hơn 60%. Viktor được tăng @Effect3Amount@% Tốc độ Di chuyển trong @Effect2Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_ViktorQAug" = "Cường Hóa - Tuabin Tăng ÁpLá chắn của Chuyển Hóa Năng Lượng mạnh hơn 60%. Viktor được tăng @Effect3Amount@% Tốc độ Di chuyển trong @Effect2Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_ViktorRAug" = "Cường Hóa - Vận Tốc Bão Điện Từ ddi chuyển nhanh hơn."
tr "game_spell_tooltip_ViktorWAug" = "Cường Hóa - Gói GọnNhững kẻ địch bị choáng bởi Trường Trọng Lực sẽ bị hút vào tâm."
tr "game_spell_tooltip_ViQ" = "Cú Đấm Bùng Nổ (@Level@)Cấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuVận công cho một cú đấm cực mạnh đẩy Vi về phía trước.
Niệm lần đầu: Giảm @Effect4Amount@% Tốc độ Di chuyển, nhưng bù lại gia tăng sát thương và tầm lướt đi trong 1.25 giây.
Niệm lần hai: Lướt tới trước gây từ @Effect1Amount@ (+@f3@) đến @f2@ (+@f1@) sát thương vật lí và hiệu ứng Cú Đấm Phá Giáp lên tất cả mục tiêu trúng phải (gây @Effect3Amount*100@% sát thương lên lính và quái). Khi đụng phải một tướng địch sẽ dừng lại, và đẩy lùi nạn nhân đi."
tr "game_spell_tooltip_ViR" = "Tả Xung Hữu Đột (@Level@)Cấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuChọn một tướng địch rồi đuổi theo, hất văng nạn nhân lên không trong 1.25 giây, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lí.
Khi đang xông tới Vi không thể bị cản lại và có tầm nhìn chuẩn lên mục tiêu. Kẻ địch trên đường bị hất văng sang hai bên, chịu 75% sát thương."
tr "game_spell_tooltip_ViW" = "Cú Đấm Phá Giáp (@Level@)Cấp @Level@ [@Hotkey@]Nội tạiKhông hồi chiêuMỗi cú đánh thứ 3 trên cùng mục tiêu gây thêm @Effect1Amount@% (+@f1@%) số Máu tối đa của mục tiêu thành sát thương vật lí, đồng thời giảm giáp của nạn nhân đi @Effect3Amount@% và tăng cho Vi @Effect2Amount@% Tốc độ Đánh trong @Effect4Amount@ giây (tối đa @Effect5Amount@ sát thương lên lính và quái).
Kích hoạt Cú Đấm Phá Giáp giảm hồi chiêu Giáp Chống Chất Nổ đi 3 giây."
tr "game_spell_tooltip_ViWShield" = "Ngon Thì Nhào Vô!(@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuVi tạo lá chắn lên bản thân, giúp gia tăng Sức mạnh Công kích thêm @Effect2Amount@ và Tốc độ Đánh thêm 50% đồng thời đỡ được @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương trong vòng 4 giây kế"
tr "game_spell_tooltip_VladimirE" = "Thủy Triều Máu (@Level@)[@Hotkey@]Tiêu hao @Effect2Amount@% Máu tối đa (@f3@)@Cooldown@ giây Hồi chiêuDùng lần 1: Vladimir tích tụ giếng máu, tiêu hao đến @Effect2Amount@% Máu tối đa (@f3@) để tăng sát thương của Thủy Triều Máu. Khi tích tụ tối đa, Vladimir bị làm chậm.
Dùng lần 2: Vladimir tung ra một vụ nổ máu vào kẻ địch xung quanh, gây từ @Effect3Amount@ (+@f2@) (+@CharAbilityPower@) đến @Effect10Amount@ (+@f4@) (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép và, khi tích tụ tối đa, thoáng làm chậm đối thủ đi @Effect9Amount@%. Các đơn vị trúng chiêu chặn lại một phần vụ nổ.
Thủy Triều Máu sẽ tự động phóng thích nếu tích tụ lâu hơn @Effect7Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_VladimirHemoplague" = "Máu Độc (@Level@)[@Hotkey@]Không tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuVladimir truyền vi rút dịch bệnh vào một vị trí đã chọn, khiến những nạn nhân ảnh hưởng nhận thêm @Effect2Amount@% sát thương trong @Effect4Amount@ giây.
Sau @Effect4Amount@ giây, Vladimir gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép cho mục tiêu bị lây nhiễm. Nếu Máu Độc gây sát thương lên Tướng địch, Vladimir được hồi lại @f4@ (+@f3@), cộng thêm @Effect5Amount@% với mỗi tướng địch bị nhiễm thêm."
tr "game_spell_tooltip_VladimirQ" = "Truyền Máu (@Level@)[@Hotkey@]Không tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuVladimir rút sinh lực từ mục tiêu, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và hồi lại cho hắn @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower2@) máu. Sau khi dùng Truyền Máu hai lần, Vladimir nhận được Tăng Huyết Áp khi hồi chiêu quay xong.
Tăng Huyết Áp: Vladimir được tăng tốc tạm thời và trong @Effect8Amount@ giây tới Truyền Máu gây thêm @Effect7Amount@% sát thương và hồi thêm @f7@ cộng @Effect5Amount@% (+@f6@%) máu đã mất (chỉ có @Effect9Amount@% hiệu quả khi dùng lên lính). "
tr "game_spell_tooltip_VladimirSanguinePool" = "Hồ Máu (@Level@)[@Hotkey@]Sử dụng @Effect2Amount@% Máu hiện tại (@f2@)@Cooldown@ giây Hồi chiêuVladimir lặn xuống một hồ máu trong 2 giây, tăng tốc độ tạm thời và không thể bị chọn làm mục tiêu trong lúc làm chậm những kẻ địch bên trên hắn đi @Effect3Amount@%.
Vladimir gây @Effect1Amount@ (+@f1@) [@Effect4Amount@% Máu cộng thêm] sát thương phép trong thời gian hiệu lực và hồi máu cho hắn @Effect5Amount@% lượng đó.
Hồ Máu có thể dùng lúc đang tích tụ Thủy Triều Máu."
tr "game_spell_tooltip_VolibearE" = "Sấm Gầm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng Lượng@Cooldown@ giây Hồi ChiêuVolibear gây @Damage@ sát thương phép lên đối phương xung quanh, hất nhẹ chúng và làm chậm @MoveSpeedMod*100@% trong @SlowDuration@ giây. Đối phương đang trên không hoặc lướt đi nhận thêm @BonusDamageRatio*100@% Máu Tối Đa sát thương phép.
Lính và Quái trúng chiêu bị hoảng sợ trong 3 giây."
tr "game_spell_tooltip_VolibearQ" = "Truy Kích (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuVolibear chạy trên bốn chân truy đuổi kẻ địch, nhận thêm @Effect4Amount@% Tốc độ Di chuyển trong @Effect3Amount@ giây. Con số cộng thêm này được tăng thành @Effect2Amount@% Tốc độ Di chuyển khi đuổi theo tướng đối phương.
Đòn đánh kế tiếp của Volibear trong thời gian này sẽ gây thêm @Effect1Amount@ sát thương vật lí và hất văng nạn nhân ra đằng sau hắn."
tr "game_spell_tooltip_VolibearR" = "Vuốt Sấm Sét (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuVolibear vận dụng sức mạnh của giông tố và phóng ra sấm sét tấn công tối đa @Effect4Amount@ kẻ địch gần đó, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.
Trong @Effect3Amount@ giây tiếp theo, Volibear được tăng sức mạnh bởi bão tố, đòn tấn công thường của hắn gây thêm @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và lan ra @Effect4Amount@ kẻ địch xung quanh."
tr "game_spell_tooltip_VolibearW" = "Nổi Điên (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Volibear nhận thêm @Effect1Amount@% Tốc độ Đánh theo mỗi cú đánh. Cộng dồn lên đến @Effect2Amount@ lần.
Kích hoạt: Khi Volibear có @Effect2Amount@ cộng dồn Nổi Điên, hắn có thể cắn một kẻ địch gây @Effect3Amount@ (+@f1@ [@Effect4Amount@% Máu cộng thêm]) sát thương vật lí, gia tăng thêm @Effect5Amount@% theo mỗi @Effect7Amount@% máu mục tiêu đã mất . Nếu Voilbear cắn một lính hoặc quái, thời gian hồi của Nổi Điên sẽ được giảm đi @Effect6Amount*100@%."
tr "game_spell_tooltip_Volley" = "Tán Xạ TiễnCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn tên theo hình nón, mỗi mũi tên gây @Effect2Amount@ (+@CharTotalPhysical@) Sát thương vật lý. Kẻ địch có thể trúng nhiều mũi tên, nhưng chỉ chịu sát thương từ mũi đầu tiên.
Những mũi tên trúng vào tướng được tính như đòn chí mạng (tăng tỷ lệ làm chậm của Băng Tiễn)."
tr "game_spell_tooltip_VorpalSpikes" = "Phóng GaiCấp @Level@ [@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêu3 đòn đánh kế tiếp của Cho'Gath phóng gai gây sát thương phép bằng @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) cộng @f1@% máu tối đa của kẻ địch và làm chậm @Effect2Amount@% trong @Effect3Amount@ giây, giảm dần trong suốt thời gian tác dụng.
Diện phóng gai rộng hơn nếu Cho'Gath có thêm cộng dồn Xơi Tái.
Gai gây thêm sát thương bằng 0.5% máu tối đa của kẻ địch với mỗi cộng dồn Xơi Tái.
Sát theo theo phần trăm máu lên lính và quái bị giới hạn ở @Effect8Amount@."
tr "game_spell_tooltip_Warwick" = " (@Level@)[@Hotkey@]Tiêu hao @Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêu @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) @Effect2Amount@% "
tr "game_spell_tooltip_WarwickE" = "Gầm Thét (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuWarwick nhận @Effect1Amount@% sát thương giảm thiểu trong 2.5 giây. Khi hết thời gian tác dụng, hoặc được tái kích hoạt, Warwick cất tiếng tru, khiến kẻ địch gần đó bỏ chạy trong @Effect3Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_WarwickQ" = "Cắn Xé (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuWarwick xồ tới và cắn mục tiêu. Nếu giữ lỳ nút, hắn sẽ đeo bám mục tiêu rồi nhảy ra sau chúng.
Khi thả ra, gây @CharTotalPhysical@+@CharAbilityPower2@ cộng @Effect1Amount@% máu tối đa thành sát thương phép (gây hiệu ứng trên đòn đánh). Hồi máu @Effect3Amount@% sát thương gây ra.
Khi đeo bám, Warwick kết nối với mục tiêu và bám sát mọi di chuyển chúng thực hiện."
tr "game_spell_tooltip_WarwickR" = "Khóa Chết (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuWarwick nhảy một quãng bằng khoảng cách chạy trong 2.5 giây, áp chế tướng đầu tiên va phải trong @Effect2Amount@ giây. Gây @Effect7Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương phép và gây hiệu ứng trên đòn đánh 3 lần. Warwick hồi máu 100% tất cả sát thương gây ra trong lúc Khóa Chết."
tr "game_spell_tooltip_WarwickW" = "Mùi Máu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Warwick nhận @Effect2Amount@% tốc đánh lên kẻ địch còn dưới 50% máu. Hắn ngửi được mùi tướng địch thấp máu trên toàn bản đồ, di chuyển nhanh hơn @Effect1Amount@% về phía chúng khi ở ngoài giao tranh. Hiệu ứng cộng thêm nhân ba đối với kẻ địch dưới 20% máu.
Kích hoạt: Warwick thoáng ngửi được tất cả kẻ địch. Tướng bị ngửi thấy gần nhất sẽ có Mùi Máu trong 8 giây.
Khi không có kẻ địch nào bị săn đuổi, Mùi Máu hồi chiêu nhanh gấp đôi."
tr "game_spell_tooltip_WildCards" = "Phi Bài (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuNém ba lá bài gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên mỗi đơn vị địch nó lướt qua."
tr "game_spell_tooltip_XayahE" = "Triệu Hồi Lông Vũ (@Level@)<;titleRight>[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuXayah gọi về tất cả Lông Vũ, gây @Effect1Amount@ (+@f3@) (+@f4@) sát thương vật lý lên kẻ địch chúng đi qua (tăng theo tỉ lệ chí mạng).
@Effect5Amount@ Lông Vũ trúng cùng một kẻ địch sẽ trói chân chúng trong @Effect4Amount@ giây.
Lính chịu @Effect2Amount*100@% sát thương từ Triệu Hồi Lông Vũ."
tr "game_spell_tooltip_XayahQ" = "Phi Dao Đôi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuXayah ném ra hai phi dao gây @f1@ (+@f2@) sát thương vật lý và để lại hai Lông Vũ trên mặt đất. Mục tiêu dính nhiều phi dao chịu @Effect2Amount*100@% sát thương ở phát thứ hai."
tr "game_spell_tooltip_XayahR" = "Bão Tố Nổi Dậy (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuXayah nhảy lên không, trở nên không thể bị chỉ định. Sau đó, cô sẽ rải mưa phi dao xuống kẻ địch, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý và để lại một dàn Lông Vũ trên đất.
Xayah có thể di chuyển khi đang trên không."
tr "game_spell_tooltip_XayahW" = "Bộ Cánh Chết Người (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuXayah tạo ra một cơn bão phi dao trong @Effect2Amount@ giây tăng cho cô @Effect1Amount@% tốc độ đánh và khiến đòn đánh tấn công thêm một lần nữa, gây @Effect5Amount@% sát thương.
Nếu Bộ Cánh Chết Người đánh trúng tướng địch, đồng minh đang có Bộ Cánh Chết Người nhận thêm @Effect3Amount@% tốc độ di chuyển trong @Effect4Amount@ giây.
Nếu Rakan ở gần đó, anh cũng nhận được hiệu ứng từ Bộ Cánh Chết Người."
tr "game_spell_tooltip_XerathArcaneBarrage" = "Vụ Nổ Năng Lượng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@AmmoRechargeTime@ giây Hồi chiêuXerath triệu hồi một vụ nổ ma pháp, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên tất cả kẻ địch trong vùng ảnh hưởng, làm chậm chúng đi @Effect8Amount@% trong @Effect4Amount@ giây. Nạn nhân tại tâm vụ nổ chịu @f1@ (+@f2@) sát thương phép và bị làm chậm đi @Effect3Amount@%. Hiệu ứng làm chậm giảm dần theo thời gian."
tr "game_spell_tooltip_XerathArcanopulse" = "Xung Kích Năng Lượng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@AmmoRechargeTime@ giây Hồi chiêuNiệm lần đầu: Xerath vận sức mạnh, khiến Tốc độ Di chuyển bị giảm dần đi nhưng bù lại gia tăng tầm kĩ năng thi triển ra xa hơn.
Niệm lần hai: Xerath bắn ra Xung Kích Năng Lượng, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên tất cả kẻ địch trong một đường thẳng.
Khi đang vận sức mạnh, Xerath không thể tung đòn đánh hay niệm phép khác. Nếu Xerath không bắn ra kĩ năng, nửa số năng lượng sử dụng sẽ được hồi lại."
tr "game_spell_tooltip_XerathLocusOfPower" = "Nghi Thức Ma Pháp (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuXerath thăng hoa hóa thành dạng chân chính của hắn, rồi tự cố định bản thân tại chỗ, nhận @Effect2Amount@ lần Pháo Năng Lượng. Những phát pháo ma pháp này gây @Effect3Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên tất cả kẻ địch trúng chiêu.
Kết nối với cội nguồn năng lượng kết thúc sau @Effect1Amount@ giây, đã xả hết pháo hoặc tự hủy bằng cách di chuyển đi chỗ khác. Nếu Xerath không bắn phát pháo nào, @Effect7Amount*100@% của Nghi Thức Ma Pháp được đền bù lại."
tr "game_spell_tooltip_XerathMageSpear" = "Điện Tích Cầu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@AmmoRechargeTime@ giây Hồi chiêuXerath bắn ra một quả cầu năng lượng tinh thuần. Kẻ địch đầu tiên trúng chiêu sẽ phải chịu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và bị choáng từ @Effect8Amount@ đến @Effect2Amount@ giây. Thời gian choáng dựa trên khoảng cách quả cầu đã bay được bao xa."
tr "game_spell_tooltip_XinZhaoE" = "Can Trường (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuXin Zhao lao đến chỗ mục tiêu. Cú xung kích gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên các kẻ địch gần đó và làm chậm chúng đi @Effect2Amount*-100@% trong 0.5 giây. Cú xung kích đồng thời cho Xin Zhao @Effect3Amount*100@% Tốc độ Đánh trong @Effect4Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_XinZhaoQ" = "Liên Hoàn Tam Kích (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuBa đòn đánh kế tiếp của Xin Zhao gây thêm @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lý và giảm hồi chiêu các kỹ năng khác đi 1 giây. Đòn đánh thứ ba hất tung mục tiêu trong @Effect2Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_XinZhaoR" = "Bán Nguyệt Thương (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuXin Zhao quét thương xung quanh mình, gây sát thương vật lý bằng @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) cộng @Effect2Amount*100@% Máu hiện tại của mục tiêu và đẩy lùi chúng (tối đa 600 với quái).
Trong @Effect5Amount@ giây sau khi tung chiêu, Xin Zhao được tăng Cảnh Giác và sẽ chặn hoàn toàn sát thương từ các kẻ địch đứng cách xa. Mỗi đòn đánh và kỹ năng của Xin Zhao tăng thời gian tác dụng của Cảnh Giác lên @Effect7Amount@ giây.
Tướng địch vừa trúng đòn đánh của Xin Zhao hoặc Can Trường không bị đẩy lùi."
tr "game_spell_tooltip_XinZhaoW" = "Phong Lôi Thương (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuXin Zhao dùng thương chém trước mặt, rồi đâm tới trước.
Chém: @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương.
Đâm: @Effect2Amount@ (+@CharTotalPhysical2@) sát thương và làm chậm đi @Effect6Amount*-100@% trong @Effect7Amount@ giây.
Thời gian xuất chiêu giảm đi với Tốc độ Đánh cộng thêm từ trang bị và cấp độ (tối thiểu 0.4 giây). Thời gian xuất chiêu hiện tại: @f5@
Gây ít hơn 50% lên lính.
Hồi máu chỉ có 33% hiệu lực trên cả hai đòn đánh.
Kéo dài thời gian tác dụng hiện tại của các kỹ năng khác của Xin Zhao thêm @f5@ giây."
tr "game_spell_tooltip_YasuoDashWrapper" = "Quét KiếmCấp @Level@ [@Hotkey@]Không Tiêu hao@f1@ giây Hồi chiêuLướt qua một mục tiêu địch, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) (+@f3@) sát thương phép. Mỗi lần tung chiêu tăng sát thương cơ bản của lần lướt kế tiếp lên 25%, tối đa @Effect6Amount@%.
Không thể dùng lên cùng một kẻ địch trong @Effect2Amount@ giây.
Nếu tung ra khi đang lướt, Bão Kiếm sẽ tấn công theo vòng tròn."
tr "game_spell_tooltip_YasuoPassive" = "Đạo của Lãng KháchQuyết Tâm: Khi sử dụng bất kì kĩ năng nào, Yasuo nhận @f1@ phần trăm giảm sát thương trong 2 giây thay vì tính theo Giáp và Kháng Phép.
Sát thương giảm đi là 20% + 1% cấp số nhân theo mỗi 4 STVL.
''Những kẻ níu kéo cuộc sống, tử; những kẻ khước từ tử thần, sinh.''"
tr "game_spell_tooltip_YasuoQW" = "Bão KiếmCấp @Level@ [@Hotkey@]Không cần năng lượng@f1@ giây Hồi chiêuĐâm tới, gây @f2.0@ (+@f3.0@) sát thương vật lí.
Khi trúng đích, Bão Kiếm tạo một điểm cộng dồn Tụ Bão trong 6 giây. Khi có 2 điểm, Bão Kiếm bắn ra một cơn lốc xoáy hất Văng Lên Không.
Bão Kiếm được tính là một đòn đánh thường: Nó có thể chí mạng, gây các hiệu ứng kèm đòn đánh, bị ngắt bởi khống chế, và thời gian hồi cũng như tung chiêu có thể được giảm bởi tốc độ đánh.
Nếu niệm khi đang lướt, Bão Kiếm sẽ tấn công theo vòng tròn."
tr "game_spell_tooltip_YasuoRKnockUpComboW" = "Trăn TrốiCấp @Level@ [@Hotkey@]Không cần năng lượng@f1@ giây Hồi chiêuBiến đến một tướng địch đang bị Hất Lên Không, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lí và giữ tất cả những kẻ địch bị Hất Lên Không trong vùng ảnh hưởng trên không trung thêm 1 giây. Lập tức tăng tối đa thanh Nhịp, nhưng bù lại làm mất mọi điểm cộng dồn của Tụ Bão.
Trong 15 giây, đòn chí mạng của Yasuo nhận thêm @Effect5Amount@% Xuyên Giáp - hiệu ứng tác động lên giáp cộng thêm từ trang bị, bùa, và ngọc."
tr "game_spell_tooltip_YasuoWMovingWall" = "Tường GióCấp @Level@ [@Hotkey@]Không cần năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một bức tường chặn các luồng đạn đạo của kẻ địch trong 4 giây."
tr "game_spell_tooltip_YorickE" = "Màn Sương Than Khóc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuYorick ném ra một đám Sương Đen gây sát thương phép bằng @Effect7Amount@% máu hiện tại của kẻ địch (tối thiểu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@)), làm chậm @Effect3Amount@% trong @Effect6Amount@ giây, đồng thời đánh dấu tướng và quái trong @Effect2Amount@ giây.
Yorick và đệ được tăng tốc @Effect5Amount@% khi đi về phía mục tiêu bị đánh dấu."
tr "game_spell_tooltip_YorickQ" = "Tử Lễ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh thường kế tiếp của Yorick gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương vật lý và hồi lại @f1@ Máu (nhân đôi khi còn dưới nửa Máu). Tử Lễ sẽ để lại một nấm mộ nếu nó hạ gục mục tiêu.
Khi có 3 hoặc hơn nấm mộ gần đó và Tử Lễ đã được dùng, Yorick có thể dùng Thức Tỉnh để gọi Ma Sương dậy từ các nấm mộ."
tr "game_spell_tooltip_YorickQ2" = "Thức Tỉnh (@Level@)[@Hotkey@]Không tiêu haoKhông hồi chiêuYorick gọi ra Ma Sương từ các nấm mộ gần đó."
tr "game_spell_tooltip_YorickR" = "Khúc Ca Hắc Ám (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuYorick triệu hồi Thánh Nữ Sương Mù và @Effect1Amount@ Ma Sương. Thánh Nữ có @Effect3Amount@ (+@f1@) Máu, gây @Effect4Amount@ (+@f2@) sát thương phép mỗi giây và gọi Ma Sương từ những kẻ địch đã chết.
Khi Yorick gây sát thương lên mục tiêu của Thánh Nữ, hắn sẽ gây thêm sát thương phép bằng @Effect5Amount@% Máu tối đa của chúng (@Effect7Amount@ giây hồi chiêu).
Nếu Thánh Nữ được triệu hồi ở một đường, cô sẽ bắt đầu đẩy đường đó."
tr "game_spell_tooltip_YorickW" = "Vòng Tròn Tăm Tối (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuYorick triệu hồi một bức tường có thể phá hủy với @Effect5Amount@ Máu quanh khu vực chỉ định trong @Effect1Amount@ giây. Đồng minh có thể đi lại tự do qua tường."
tr "game_spell_tooltip_ZacE" = "Súng Cao Su (@Level@)[@Hotkey@]Tiêu hao @Effect2Amount*100@% Máu hiện tại (@f1@)@Cooldown@ giây Hồi chiêuẤn lần một: Zac quay mặt về phía con trỏ chuột và vận sức trong vòng @Effect4Amount@ giây.
Ấn lần hai: Zac phóng tới điểm chỉ định, hất tung các kẻ địch gần đó trong từ @f2@ đến @f3@ giây (dựa theo thời gian vận sức) và gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép. Zac tạo thêm một Dịch Thể với mỗi tướng địch trúng phải.
Có thể hủy bằng cách di chuyển, giúp hoàn trả một nửa hồi chiêu và tiêu hao của kỹ năng."
tr "game_spell_tooltip_ZacQ" = "Bàn Tay Co Giãn (@Level@)[@Hotkey@]Tiêu hao @Effect2Amount*100@% Máu hiện tại (@f1@)@Cooldown@ giây Hồi chiêuCánh tay của Zac kéo dãn ra và tóm lấy kẻ địch đầu tiên trúng phải, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) (+@f2@) sát thương phép và tạm thời làm chậm chúng. Đòn đánh kế tiếp của Zac được thay thể bởi một cú đập tầm xa lặp lại sát thương phép và hiệu ứng làm chậm của lần một.
Nếu Zac tóm được kẻ địch khác nhau với mỗi đòn đánh, nó sẽ ném chúng vào nhau, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) (+@f2@) sát thương phép trong vùng va chạm."
tr "game_spell_tooltip_ZacR" = "Nảy Nảy Nảy! (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuẤn lần một: Zac nén người xuống, miễn nhiễm khống chế trong tối đa @Effect5Amount@ giây. Kẻ địch đứng phía trên nó bị làm chậm @Effect4Amount*-100@%.
Ấn lần hai: Vận sức tối đa @f1@ giây trước khi ấn lần hai khiến Zac xúc tất cả kẻ địch phía trên nó và đưa chúng tới điểm chỉ định. Lúc chạm đất, các kẻ địch gần đó chịu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và bị thoáng làm chậm.
Tái kích hoạt trước khi Zac vận sức sẽ đẩy lùi kẻ địch xung quanh."
tr "game_spell_tooltip_ZacW" = "Chất Bất Ổn (@Level@)[@Hotkey@]Tiêu hao @Effect2Amount*100@% Máu hiện tại (@f4@)@Cooldown@ giây Hồi chiêuCơ thể Zac phát nổ, gây sát thương phép lên các kẻ địch gần đó bằng @Effect1Amount@ +@Effect3Amount*100 @% Máu tối đa của kẻ địch.
Hấp thụ Dịch Thể giảm hồi chiêu của Chất Bất Ổn đi @Effect4Amount@ giây.
Sát thương máu tối đa giới hạn ở @Effect5Amount@ lên lính và quái."
tr "game_spell_tooltip_ZedMarker" = "Khinh Thường Kẻ YếuCác đòn đánh thường của Zed tung lên một kẻ địch dưới 50% máu sẽ gây thêm @f1@% chỉ số Máu tối đa của mục tiêu thành Sát thương Phép cộng thêm. Hiệu ứng này không thể xảy ra trên cùng mục tiêu mỗi 10 giây."
tr "game_spell_tooltip_ZedR2" = "Dịch Chuyển Bóng Tối (@Level@)[@Hotkey@]Không cần nội năngZed đổi vị trí với phân thân của hắn."
tr "game_spell_tooltip_ZedW2" = "Dịch Chuyển Bóng Tối (@Level@)[@Hotkey@]Không cần nội năng@Cooldown@ giây hồi chiêuZed đổi chỗ với phân thân bóng tối."
tr "game_spell_tooltip_ZiggsE" = "Bãi Mìn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuZiggs rải những quả mìn dễ nổ khi tiếp xúc với kẻ địch, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép. Những kẻ địch trúng phải sẽ bị làm chậm đi @Effect2Amount*-100@% trong @Effect4Amount@ giây.
Những kẻ địch kích nổ một quả mìn chỉ nhận @Effect5Amount*100@% sát thương từ các quả mìn khác. Mìn tự biến mất sau @Effect3Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_ZiggsPassiveAttack" = "PLACEHOLDER"
tr "game_spell_tooltip_ZiggsQ" = "Bom Nảy (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuZiggs quẳng ra một quả bom nảy gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép."
tr "game_spell_tooltip_ZiggsR" = "Siêu Bom Địa Ngục (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuZiggs lấy ra vũ khí tối thượng của hắn, Siêu Bom Địa Ngục, rồi quẳng nó đi một khoảng cách cực xa. Kẻ địch trong phạm vi vụ nổ chịu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép. Kẻ địch ở khoảng cách xa hơn chịu @Effect5Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép."
tr "game_spell_tooltip_ZiggsW" = "Gói Chất Nổ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuZiggs quẳng một gói phát nổ sau @Effect2Amount@ giây, hoặc khi tái kích hoạt kỹ năng. Vụ nổ gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép, hất văng chúng đi. Ziggs cũng bị hất văng, nhưng không chịu sát thương.
Gói Thuốc Nổ sẽ phá hủy trụ còn dưới @f1*100@% Máu."
tr "game_spell_tooltip_ZileanQ" = "Bom Hẹn Giờ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuZilean ném một quả bom hẹn giờ vào điểm đã chọn. Quả bom sẽ bám dính vào đơn vị đầu tiên bước vào lãnh thổ của nó (ưu tiên Tướng). Sau @Effect2Amount@ giây nó sẽ phát nổ, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên tất cả kẻ địch cạnh bên.
Đặt chồng hai quả bom lên nhau sẽ kích nổ quả đầu tiên, làm choáng tất cả nạn nhân trong vụ nổ @Effect4Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_ZileanW" = "Rút Ngắn Thời Gian (@Level@)[@Hotkey@]@Effect3Amount@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuGiảm thời gian hồi chiêu các kĩ năng cơ bản khác của Zilean đi @Effect2Amount@ giây."
tr "game_spell_tooltip_ZoeE" = "Bong Bóng Ngủ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐá ra một bong bóng gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép, và nằm lại trên mặt đất như một cạm bẫy nếu không trúng gì cả. Tầm của bong bóng tăng thêm nếu bay qua tường.
Sau một khoảng trễ, nạn nhân rơi vào giấc ngủ trong 2 giây. Đòn đánh và kỹ năng trúng đích phá vỡ giấc ngủ nhưng gây gấp đôi sát thương, tối đa @Effect6Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương chuẩn."
tr "game_spell_tooltip_ZoePassive" = "Lấp La Lấp Lánh!Sau khi tung chiêu, đòn đánh kế tiếp của Zoe gây thêm @f1@ (+@f2@) sát thương phép."
tr "game_spell_tooltip_ZoeQ" = "Nghịch Sao! (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra một ngôi sao gây sát thương tăng dần dựa theo quãng đường bay được -- @f1@ (+@CharAbilityPower@) đến @f2@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép. Kẻ địch gần mục tiêu đầu tiên trúng phải chịu @Effect4Amount@ sát thương..
Tái kích hoạt để chuyển hướng sao đến một vị trí mới gần Zoe.
Nghịch Sao gây sát thương dựa trên sự kết hợp giữa cấp kỹ năng và cấp của Zoe."
tr "game_spell_tooltip_ZoeRv4" = "Vòng Xuyên Thấu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuBay tới một vị trí gần đó trong 1 giây rồi bay trở về.
Zoe có thể tung chiêu và đánh thường nhưng không thể di chuyển trong lúc đó. Cô có thể nhìn qua tường."
tr "game_spell_tooltip_ZoeW" = "Kẻ Trộm Phép (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuPhép Bổ Trợ và Trang bị Kích hoạt của kẻ địch làm rơi ra mảnh phép tồn tại 40 giây. Thỉnh thoảng lính cũng rơi ra mảnh phép khi Zoe tiêu diệt chúng.
Kích hoạt: Nhặt một mảnh phép cho phép Zoe dùng phép đó một lần.
____________________________________________
Nội tại: Khi Zoe dùng Phép Bổ Trợ hoặc Kẻ Trộm Phép, cô nhận thêm @Effect9Amount*100@% Tốc độ Di chuyển trong @Effect10Amount@ giây và tung tối đa 3 quả cầu phép vào mục tiêu cô tấn công, gây tổng cộng @Effect8Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép. Mỗi quả cầu phép đều có thể kích hoạt Lấp La Lấp Lánh!
Tốc độ Di chuyển cộng thêm và sát thương cầu phép tăng theo cấp kỹ năng."
tr "game_spell_tooltip_ZyraE" = "Rễ Cây Trói Buộc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuPhóng dây leo về phía trước, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và trói chân kẻ địch trong @Effect5Amount@ giây.
Khu Vườn Gai Góc: Nếu Rễ Cây Trói Buộc đi qua một hạt giống, Cây Quất Roi sẽ mọc lên gây @f1@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép và làm chậm kẻ địch đi @Effect2Amount@% trong @Effect3Amount@ giây. Cây Quất Roi có tầm đánh 400 và tồn tại @f2@ giây."
tr "game_spell_tooltip_ZyraEPlantAttack" = "Rễ Cây Trói Buộc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuPhóng dây leo về phía trước, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và trói chân kẻ địch trong @Effect5Amount@ giây.
Khu Vườn Gai Góc: Nếu Rễ Cây Trói Buộc đi qua một hạt giống, Cây Quất Roi sẽ mọc lên gây @f1@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép và làm chậm kẻ địch đi @Effect2Amount@% trong @Effect3Amount@ giây. Cây Quất Roi có tầm đánh 400 và tồn tại @f2@ giây."
tr "game_spell_tooltip_ZyraP" = ""
tr "game_spell_tooltip_ZyraQ" = "Bó Gai Chết Chóc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuBó gai lan tỏa trên mặt đất rồi phát nổ, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch trong khu vực.
Khu Vườn Gai Góc: Nếu Bó Gai Chết Chóc đi qua hạt giống, Cây Phun Gai sẽ mọc lên, gây @f1@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép. Cây Phun Gai có tầm đánh 575 và tồn tại @f2@ giây."
tr "game_spell_tooltip_ZyraQPlantMissile" = "Bó Gai Chết Chóc[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuZyra ném một bó gai vào mục tiêu, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và 75% sát thương lên kẻ địch xung quanh.
Khu Vườn Gai Góc: Nếu Bụi Gai Chết Chóc trúng hạt giống, nó nở thành Cây Phun Gai, bắn gai liên tục vào kẻ địch từ xa, gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép. Tồn tại 15 giây."
tr "game_spell_tooltip_ZyraR" = "Bụi Gai Kỳ Dị (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêu Triêu hồi cơn thịnh nộ của tự nhiên, tạo ra một bụi gai kỳ di ở mục tiêu chỉ định, gây @Effect3Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên tất cả kẻ địch trong khu vực khi nó bành trướng. Sau 2 giây, kẻ địch bị hất tung lên không trong @Effect1Amount@ giây.
Khu Vườn Gai Góc: Cây trong vùng bụi gai trở nên Giận Dữ, đặt lại thời gian tồn tại, nhận thêm @Effect2Amount*100@% Máu và tấn công thành chùm gây tổng cộng @Effect7Amount@% sát thương."
tr "game_spell_tooltip_ZyraW" = "Xum Xuê (@Level@)[@Hotkey@]1 Hạt giốngKhông Hồi chiêuĐặt hạt giống tồn tại @Effect6Amount@ giây. Nếu tướng địch dẫm lên hạt giống, nó sẽ biến mất. Hạt giống từ Xum Xuê cho tầm nhìn trong một khu vực nhỏ, và cho tầm nhìn chuẩn lên kẻ địch giẫm phải trong @Effect3Amount@ giây.
Zyra tích trữ hạt giống mỗi @AmmoRechargeTime@ giây (Tối đa: 8 hạt giống). Mỗi khi hạ gục được một kẻ địch, thời gian sạc lại của Xum Xuê giảm đi @Effect1Amount*100@% (@Effect2Amount*100@% với tướng, lính to, và quái to)."
tr "game_spellcaststatus_cooldown" = "Kĩ năng chưa sẵn sàng!"
tr "game_spellcaststatus_disabled" = "Bạn không thể dùng phép đó lúc này!"
tr "game_spellcaststatus_notlearned" = "Bạn chưa học kĩ năng này!"
tr "game_spellcaststatus_outofmana" = "Không đủ năng lượng!"
tr "game_spelltag_Trait_Boon" = "Hữu Ích"
tr "game_spelltag_Trait_Signature" = "Đặc Trưng"
tr "game_spelltag_Trait_Ultimate" = "Chiêu cuối"
tr "game_spelltargeting_invalid" = "Mục tiêu không hợp lệ; chọn mục tiêu hợp lệ."
tr "game_spelltargeting_select" = "Chọn mục tiêu."
tr "game_startup_tip_1001_narrative" = "Noxus được xây trên nền Pháo Đài Bất Diệt, thành lũy của một ác ma thích bắt hồn đã từng khủng bố cả Valoran."
tr "game_startup_tip_1002_narrative" = "Kled có hàng đống danh hiệu, một trong số đó là ''Thượng Vị Đề Đốc Đại Đội Pháo Binh Tiên Phong Quân Đoàn Số Một Ba Lần Nhân Hai.''"
tr "game_startup_tip_1003_narrative" = "Brackern - loài bọ cạp tinh thể khổng lồ - đang say ngủ trong một thung lũng bí mật ở Shurima."
tr "game_startup_tip_1004_narrative" = "Sai Kahleek là một trong những sa mạc đáng sợ nhất Shurima, đó là nơi sinh sống của loài Xer'Sai phàm ăn và tàn bạo."
tr "game_startup_tip_1005_narrative" = "Tên của Hư Không Tộc có nguồn gốc từ tiếng Shurima cổ."
tr "game_startup_tip_1006_narrative" = "Giờ mới thích trồng rừng thôi, chứ Ivern Tàn Bạo từng đốn hạ cây Liễu Thần Ionia đấy."
tr "game_startup_tip_1007_narrative" = "Shen trở thành Mắt Hoàng Hôn sau cái chết của cha, Đại Sư Kusho."
tr "game_startup_tip_1009_narrative" = "Cặp súng của Miss Fortune ban đầu do mẹ cô làm cho Gangplank. Hắn dùng chính cặp súng này để bắn bà."
tr "game_startup_tip_1010_narrative" = "Truyền thuyết kể rằng có một thế giới khác trên đỉnh Núi Targon, nơi các thiên nhân vĩ đại sinh sống."
tr "game_startup_tip_1011_narrative" = "Dân Demacia dùng vỏ cây hóa thạch để tạo ra kháng ma thạch, một hợp chất hấp thụ phép thuật dùng để xây tường thành."
tr "game_startup_tip_1012_narrative" = "Còn được gọi là thép bạc hoặc thép cổ ngữ, thép Demacia nhẹ và bền, và nổi tiếng nhờ tương tác... độc đáo... với ma thuật."
tr "game_startup_tip_1013_narrative" = "Garen và Lux là thành viên gia tộc Crownguard, hộ vệ của hoàng gia suốt nhiều thế hệ."
tr "game_startup_tip_1014_narrative" = "Fiora trở thành người đứng đầu Nhà Laurent của Demacia sau khi đấu tay đôi thắng cha mình."
tr "game_startup_tip_1015_narrative" = "Người Zaun tôn sùng Janna như nữ thần sau khi cô cứu vô số sinh mạng trong một thảm họa khủng khiếp."
tr "game_startup_tip_1016_narrative" = "Rất nhiều quỷ băng đã tụ tập lại dưới lá cờ của vị Vua Quỷ tự phong Trundle."
tr "game_startup_tip_1017_narrative" = "Những món đồ tạo tác từ Chân Băng ẩn chứa sức mạnh phi thường, nhưng chỉ các Băng Nhân mới có thể sử dụng chúng."
tr "game_startup_tip_1018_narrative" = "Khi cùng hai chị chinh phục Freljord cổ đại, Lissandra bị móng vuốt của bán thần Volibear làm mù mắt."
tr "game_startup_tip_1019_narrative" = "Cây chày bằng Chân Băng của Trundle có tên ''Run Tận Xương''."
tr "game_startup_tip_1020_narrative" = "Dòng thời gian ở TP. Bandle rất kỳ dị, làm loài yordle trông như không tuổi."
tr "game_startup_tip_1021_narrative" = "Nhờ huyền ảnh, hiếm ai nhận ra diện mạo thật của một yordle."
tr "game_startup_tip_1022_narrative" = "Trước Đại Suy Vong, Quần Đảo Bóng Tối có tên Quần Đảo Thiêng."
tr "game_startup_tip_1023_narrative" = "Cây chùy của Mordekaiser có tên là Sập Tối."
tr "game_startup_tip_1024_narrative" = "Để ngăn ngừa mối đại họa dưới đáy đại dương, tộc Marai thắp sáng vùng nước sâu bằng đá mặt trăng."
tr "game_startup_tip_1026_narrative" = "Tử xà đôi khi được nuôi dạy từ trong trứng để làm thú chiến Noxus."
tr "game_startup_tip_1027_narrative" = "Long khuyển, một họ hàng xa của rồng, được những kẻ giàu có, và chắc cũng hơi điên điên, ở Noxus nuôi làm cảnh."
tr "game_startup_tip_1028_narrative" = "Các kĩ sư chiến tranh không chỉ được Noxus giao nhiệm vụ thiết lập cơ sở hạ tầng, mà còn đi do thám lãnh thổ địch cho những lần xâm lược trong tương lai."
tr "game_startup_tip_1030_narrative" = "Loài Chim Biến Dị quý hiếm và dữ tợn sống trên sườn núi lởm chởm bắc Demacia. Rất ít người từng kết bạn và cưỡi được những sinh vật này."
tr "game_startup_tip_1031_narrative" = "Truyền thuyết kể rằng Avarosa, nữ hoàng thời xa xưa của Freljord, đã bị sát hại bởi chính chị em của mình."
tr "game_startup_tip_1032_narrative" = "Incognium Runeterra ở Piltover được thiết kế để định vị bất kỳ ai trên thế giới, nhưng người tạo ra nó đã chết một cách thần bí trước khi tiết lộ cách vận hành."
tr "game_startup_tip_1033_narrative" = "Những người giàu có nhất Zaun thường xuất hiện ở tầng Bách Bộ, nơi nối Zaun với các tầng thấp nhất của Piltover."
tr "game_startup_tip_1034_narrative" = "Tầng Gác Xép là nơi tập trung hầu hết các giao dịch và kinh doanh của Zaun."
tr "game_startup_tip_1035_narrative" = "Hầm Thải bao gồm những tầng thấp nhất của Zaun. Ít ai sống ở đây được lâu."
tr "game_startup_tip_1036_narrative" = "Những linh hồn bị Màn Sương Đen chiếm đoạt không có thực thể, nhưng vẫn bị thương bởi ma thuật, bạc, hoặc ánh mặt trời."
tr "game_startup_tip_1037_narrative" = "Quần Đảo Phước Lành từng là nhà của một hội học giả cổ xưa, những người đã thu thập tạo vật ma thuật và ghi chép lịch sử khắp Runeterra."
tr "game_startup_tip_1038_narrative" = "Tại Nashramae có một Đĩa Mặt Trời phiên bản lỗi, được dựng lên cách đây khá lâu để tưởng nhớ vinh quang của Shurima."
tr "game_startup_tip_1039_narrative" = "Tại Nashramae có một lễ hội tổ chức nhằm tôn vinh Rammus. Hàng ngàn người tụ tập lại để lăn lộn quanh thành phố trong tự hào."
tr "game_startup_tip_1040_narrative" = "Bên dưới kinh đô Shurima là Ốc Đảo Bình Minh, nơi khởi nguồn của tất cả các con sông trong vùng."
tr "game_startup_tip_1041_narrative" = "Một số nhóm du mục Shurima đã tạo nên cả một thị trận trên lưng dormun; loài thú khổng lồ trên sa mạc."
tr "game_startup_tip_1042_narrative" = "Thành phố Zuretta được cai trị bởi Nữ Giáo Chủ Hadiya Nejem, người cho mình là hậu duệ của chiến binh Thăng Hoa Setaka."
tr "game_startup_tip_1043_narrative" = "Ở Shurima, những ai sống sót qua một Lễ Thăng Hoa thất bại bị gọi là Baccai, và thường bị biến đổi rất đáng sợ."
tr "game_startup_tip_1044_narrative" = "Hội Solari tôn thờ mặt trời và coi tất cả các dạng sáng khác là giả tạo. Tín ngưỡng của họ trải khắp các sườn núi của dãy Targon."
tr "game_startup_tip_1045_narrative" = "Tộc Rakkor của dãy Targon giành phần lớn thời gian trong ngày chiến đấu cùng bọn cướp, những sinh vật từ thế giới khác, và... đánh lẫn nhau."
tr "game_startup_tip_1046_narrative" = "Có một khu vườn ở phía nam Ionia, ở đó có những bông hoa hút ký ức."
tr "game_startup_tip_1047_narrative" = "Garen dẫn dắt Đội Tiên Phong Bất Khuất, lực lượng quân sự tinh nhuệ nhất Demacia."
tr "game_startup_tip_1048_narrative" = "Khada Jhin chỉ là nghệ danh. Danh tính thật của Jhin vẫn còn là bí ẩn."
tr "game_startup_tip_1049_narrative" = "Khi còn sống, Hecarim là thủ lĩnh Hội Sắt; một hội kị sĩ lừng danh."
tr "game_startup_tip_1050_narrative" = "Sử dụng nguồn nước ma thuật nằm sâu dưới mặt đất, Maokai đã biến quần đảo hoang tàn trở thành một thiên đường trù phú."
tr "game_startup_tip_1051_narrative" = "Trong lúc hấp hối, Sion đã hạ sát Jarvan I. Vương miện của nhà vua giờ được dùng làm hàm dưới của Sion."
tr "game_startup_tip_1052_narrative" = "Sau khi đánh bại sư phụ, gã vastaya Không nhận được vinh dự chỉ dành cho môn đồ sáng giá nhất phái Wuju, danh xưng Ngộ Không."
tr "game_startup_tip_1053_narrative" = "Người máy của Rumble tên là Tristy, giống một yordle rất quan trọng với gã."
tr "game_startup_tip_1054_narrative" = "Poppy từng là bạn thân của một người tên Orlon. Cô được ông trao cho cây búa khi qua đời."
tr "game_startup_tip_1055_narrative" = "Blitzcrank được Viktor tạo ra. Cuối cùng nó mạnh, nhanh, và thông minh hơn bất kỳ golem hay người máy tự động nào."
tr "game_startup_tip_1056_narrative" = "Ekko là thành viên của đám ''Trẻ Lạc Thành Zaun'', một nhóm thiếu niên quậy phá khắp thành phố."
tr "game_startup_tip_1057_narrative" = "Illaoi nắm giữ Mắt Thần, thánh vật của Buhru."
tr "game_startup_tip_1058_narrative" = "Quyền trượng của Kẻ Hiệu Triệu Thủy Triều cho phép người nắm giữ điều khiển nước, và bị thu hút bởi sức mạnh của mặt trăng."
tr "game_startup_tip_1059_narrative" = "Nhờ có trái tim Hextech, Camille sở hữu vẻ đẹp không tuổi."
tr "game_startup_tip_1060_narrative" = "Khẩu súng phóng tên lửa, súng liên thanh, và súng lục điện của Jinx tên là Xương Cá, Bằng Chíu và Giật Bắn. "
tr "game_startup_tip_1061_narrative" = "Dr. Mundo không phải bác sĩ thật đâu. Hắn nghĩ thế thôi."
tr "game_startup_tip_1063_narrative" = "Galio được tạo ra bởi điêu khắc gia huyền thoại của Demacia, Durand."
tr "game_startup_tip_1064_narrative" = "Quinn và anh trai song sinh Caleb được sinh ra ở Uwendale, một thị trấn nông thôn Demacia."
tr "game_startup_tip_1065_narrative" = "Rengar thuộc tộc Kiilash, một tộc Vastaya ở Shurima."
tr "game_startup_tip_1066_narrative" = "Nami thuộc tộc Marai, một tộc vastaya đến từ vùng biển phía tây Núi Targon."
tr "game_startup_tip_1067_narrative" = "Xayah và Rakan thuộc tộc vastaya Lhotlan ở Ionia."
tr "game_startup_tip_1068_narrative" = "Bộ tộc vastaya của Ngộ Không, Shimon, trú ngụ trong tán lá của những tàng cây cao nhất Ionia."
tr "game_startup_tip_1069_narrative" = "Jax thích ăn nhất là trứng."
tr "game_startup_tip_1070_narrative" = "Cư dân Bilgewater rất kính trọng những sinh vật khổng lồ dưới biển sâu, đến nỗi đơn vị tiền tệ của họ là Kim Xà và Ngân Xà."
tr "game_startup_tip_1071_narrative" = "Ngân Hàng Nhật Thực từng được coi là nơi an toàn nhất Piltover cho đến ngày Jinx vượt qua những bức tường kiên cố của nó."
tr "game_startup_tip_1072_narrative" = "Khẩu súng trường Hextech của Caitlyn được bố mẹ cô chế tạo làm quà sinh nhật hai mốt tuổi cho cô."
tr "game_startup_tip_1073_narrative" = "Cây búa biến hình của Jayce lấy năng lượng từ một mảnh tinh thể brackern tìm được ngoài sa mạc Shurima."
tr "game_startup_tip_1074_narrative" = "Taric, cựu binh của Demacia, là vật chủ của một trong những Thượng Nhận Bảo Hộ."
tr "game_startup_tip_1076_narrative" = "Khi cô bé Orianna bị khói độc hành hạ, cha cô đã thay thế các bộ phận cơ thể của cô bằng nâng cấp cơ khí, biến đổi cô thành quý cô dây cót."
tr "game_startup_tip_1077_narrative" = "Trước khi vào đội Cảnh Vệ, Vi sử dụng một cặp giáp tay lấy được từ một con người máy khai mỏ chạy bằng hóa-kỹ."
tr "game_startup_tip_1078_narrative" = "Ở Quần Đảo Mãng Xà, người ta thổi tù và tạc trên vách đá để triệu hồi đám quái vật khổng lồ."
tr "game_startup_tip_1079_narrative" = "Twisted Fate được sinh ra trong một bộ tộc du mục trên sông Serpentine gần Bilgewater."
tr "game_startup_tip_1080_narrative" = "Người tuyết đồng hành của Nunu tên là Willump. Con người đồng hành của Willump tên là Nunu."
tr "game_startup_tip_1081_narrative" = "Darius và Draven là hai anh em mồ côi lớn lên ở thành phố cảng Basilich."
tr "game_startup_tip_1082_narrative" = "Tahm Kench là tên con bạc đã giao kèo với Thủy Quái Đại Vương. Kể từ đó cái tên ấy được dùng để chỉ con quỷ luôn."
tr "game_startup_tip_1083_narrative" = "Khi bầy chuột cầu cảng Bilgewater tụ tập lại, chúng có thể ăn hết một người trưởng thành trong vài phút."
tr "game_startup_tip_1084_narrative" = "Những cánh cổng bằng đá đen có tên noxtoraa được dựng lên trên các con đường trong các vùng lãnh thổ bị Noxus chinh phục."
tr "game_startup_tip_1085_narrative" = "Hextech là sự kết hợp giữa ma thuật và công nghệ, chế ngự sức mạnh chứa trong những viên tinh thể cực kỳ quý hiếm."
tr "game_startup_tip_1086_narrative" = "Piltover là trung tâm buôn bán ở Valoran."
tr "game_startup_tip_1087_narrative" = "Các hóa-chủ hùng mạnh của Zaun hình thành một liên minh lỏng lẻo nhằm tránh cho cả thành phố rơi vào hỗn loạn."
tr "game_startup_tip_1088_narrative" = "Mây Xám Zaun là tầng không khí dày đặc hóa chất có thể gây chết người khi hít vào."
tr "game_startup_tip_1089_narrative" = "Kiến trúc Ionia nổi tiếng với sự hòa hợp cùng thiên nhiên."
tr "game_startup_tip_1090_narrative" = "Màn Sương Đen có thể hiện thân ở bất kỳ đâu trong Đêm Thống Khổ, nhưng hay ghé thăm Bilgewater hơn cả."
tr "game_startup_tip_1091_narrative" = "Nhiều ngôi nhà ở Bilgewater làm từ xác tàu dạt vào bờ biển."
tr "game_startup_tip_1092_narrative" = "Ở Bilgewater, người chết không được chôn mà thả về đại dương trong những quan tài ngầm dưới những bia mộ nổi."
tr "game_startup_tip_1094_narrative" = "Băng Ác Thần được tin là bị giam cầm dưới Vực Gió Hú."
tr "game_startup_tip_1095_narrative" = "Thanh thập tự kiếm Chalicar của Sivir từng thuộc về Setaka, thần chiến binh Thăng Hoa của Shurima."
tr "game_startup_tip_1096_narrative" = "Illaoi là tình đầu của Gangplank."
tr "game_startup_tip_1098_narrative" = "Người ta bảo yordle biết nhiều lối đi bí mật dẫn đến mọi nơi trên Runeterra."
tr "game_startup_tip_1099_narrative" = "Quý Bà Râu và Mẹ Biển Sâu đều là tên của vị thần Bilgewater Nagakabouros."
tr "game_startup_tip_1100_narrative" = "Nằm cách xa khu vực văn minh, Núi Targon cực kỳ hẻo lánh, và chỉ những ai kiên tâm nhất mới đến được đây."
tr "game_startup_tip_1101_narrative" = "Thể Thăng Hoa dưới Đĩa Mặt Trời Shurima có thể sống hàng nghìn năm."
tr "game_startup_tip_1102_narrative" = "Quân đội Demacia không đông nhưng cực kỳ tinh nhuệ."
tr "game_startup_tip_1103_narrative" = "Nền kinh tế của Bilgewater chủ yếu dựa trên săn bắt quái vật biển."
tr "game_startup_tip_1104_narrative" = "Truyền thuyết kể rằng Chân Băng không thể tan chảy, nhưng nếu có ma thuật hoặc quyền năng của các bán thần thì lại khác."
tr "game_startup_tip_1105_narrative" = "Được Thủ Vệ Băng Giá tôn sùng, Hắc Băng là Chân Băng đã biến chất."
tr "game_startup_tip_1106_narrative" = "Tên của Kassadin bắt nguồn từ tiếng Shurima, "Kas sai a dyn?" ("Sa mạc biết ai?")"
tr "game_startup_tip_1107_narrative" = "Cây sáo của Nunu tên là Svellsongur."
tr "game_startup_tip_1108_narrative" = "Nunu và mẹ cậu, Layka, là người Notai, một bộ tộc du mục Freljord thờ Anivia."
tr "game_startup_tip_1109_narrative" = "Vũ khí của Akali là lưỡi liềm cầm tay kama và phi dao kunai."
tr "game_startup_tip_1110_narrative" = "Irelia chặt đứt tay trái Swain trong Trận Tử Thủ Navori, chặn đứng quân Noxus tiến vào Thiên Phận."
tr "game_startup_tip_1111_narrative" = "Thủ phủ của Demacia là Đại Đô Demacia."
tr "game_startup_tip_1112_narrative" = "Brand trải qua thời thơ ấu ở khu định cư Dải Rygann."
tr "game_startup_tip_1113_narrative" = "Pyke là một lao thủ lừng danh tại Cảng Máu Me ở Bilgewater."
tr "game_startup_tip_1114_narrative" = "Annie mất mẹ khi còn bé xíu. Vài năm sau đó, cha, mẹ kế và chị kế của cô bé đều chết cả."
tr "game_startup_tip_1115_narrative" = "Sivir là hậu duệ của Azir, hoàng đế Thăng Hoa của Shurima."
tr "game_startup_tip_1116_narrative" = "Bard có nhiều tên, như Vệ Thần Lãng Du hay Ông Bụt Vũ Trụ."
tr "game_startup_tip_1117_narrative" = "Elise từng là tiểu thư Nhà Kythera, một gia tộc hùng mạnh của Noxus."
tr "game_startup_tip_1118_narrative" = "Evelynn là một yêu nữ thích thú trước nỗi đau của các nạn nhân."
tr "game_startup_tip_1119_narrative" = "Ezreal tìm thấy chiếc giáp tay trong hầm mộ Ne'Zuk ở Shurima."
tr "game_startup_tip_1120_narrative" = "Boomerang của Gnar là xương hàm của drüvask, loài lợn rừng khổng lồ của Freljord."
tr "game_startup_tip_1121_narrative" = "Khẩu shotgun của Graves tên là Định Mệnh."
tr "game_startup_tip_1122_narrative" = "Heimerdinger và Ziggs từng mở một cửa hàng hỏa công nghệ ở Piltover."
tr "game_startup_tip_1123_narrative" = "Kai'Sa thích ăn đào."
tr "game_startup_tip_1124_narrative" = "Rakan thích ăn chocolate."
tr "game_startup_tip_1125_narrative" = "Tên đầy đủ của Kayn là Shieda Kayn."
tr "game_startup_tip_1126_narrative" = "Lee Sin và Udyr kề vai chiến đấu chống quân Noxus xâm lược Ionia."
tr "game_startup_tip_1127_narrative" = "Nasus và Renekton là hai anh em."
tr "game_startup_tip_1128_narrative" = "Olaf quê ở bán đảo Lokfar của Freljord."
tr "game_startup_tip_1129_narrative" = "Anivia, Ornn, và Volibear là ba chị em bán thần của Freljord cổ đại."
tr "game_startup_tip_1130_narrative" = "Nocturne từng ám thành phố Fossbarrow của Demacia."
tr "game_startup_tip_1131_narrative" = "Riven cầu xin trưởng lão Souma của Ionia phá hủy thanh kiếm cổ ngữ. Hành động đó vô tình khiến ông mất mạng."
tr "game_startup_tip_1132_narrative" = "Ryze là sư phụ của Kegan Rodhe trước khi Kegan biến thành Brand."
tr "game_startup_tip_1133_narrative" = "Chú lợn của Sejuani tên là Lưng Gai."
tr "game_startup_tip_1134_narrative" = "Shaco là một con rối độc ác được làm ra cách đây rất lâu."
tr "game_startup_tip_1135_narrative" = "Vũ khí hóa học của Singed được Noxus sử dụng khi xâm lăng Ionia."
tr "game_startup_tip_1136_narrative" = "Soraka thấy được vô số tương lai khả dĩ, và dẫn dắt một số người chọn lấy định mệnh của riêng họ."
tr "game_startup_tip_1137_narrative" = "Taliyah được Yasuo đào tạo trong thời gian cô ở Ionia."
tr "game_startup_tip_1138_narrative" = "Talon, Katarina, và Cassiopeia đều là thành viên gia tộc Du Couteau của Noxus."
tr "game_startup_tip_1139_narrative" = "Lồng đèn của Thresh là nơi giam giữ vô số linh hồn... trong đó có Senna, vợ Lucian."
tr "game_startup_tip_1140_narrative" = "Khẩu đại bác của Tristana tên là Bom Thủ."
tr "game_startup_tip_1141_narrative" = "Tryndamere trở thành huyết thệ của Ashe tại thánh đại Rakelstake của Hậu Nhân Avarosa."
tr "game_startup_tip_1142_narrative" = "Cựu đao phủ Noxus, Urgot, bị phản bội và cầm tù ở Đáy Sông, một hầm mỏ sâu bên dưới Zaun."
tr "game_startup_tip_1143_narrative" = "Varus là darkin được tái sinh trong thân xác hợp nhất của hai thợ săn Ionia, Valmar và Kai."
tr "game_startup_tip_1144_narrative" = "Vel'Koz trong tiếng Shurima dịch đại khái là "phá để hiểu"."
tr "game_startup_tip_1145_narrative" = "Warwick là một tên đầu gấu ở Zaun, bị Singed cấy ghép thành quái vật."
tr "game_startup_tip_1146_narrative" = "Nhìn ra sau lưng xem có phải Warwick đang săn bạn không."
tr "game_startup_tip_1147_narrative" = "Xerath là một nô lệ đã phản bội bằng hữu và chủ nhân của hắn, Azir, để trở thành Thể Thăng Hoa."
tr "game_startup_tip_1148_narrative" = "Yorick đeo trên cổ lọ Nước Mắt Sinh Mệnh, được lấy từ nguồn nước thiêng trên Quần Đảo Phước Lành."
tr "game_startup_tip_1149_narrative" = "Zed từng là thành viên Hội Kinkou trước khi rời đi thành lập Hội Bóng Tối."
tr "game_startup_tip_1150_narrative" = "Zed là sư phụ của Kayn. Hắn tin một ngày gã trai trẻ này sẽ lãnh đạo Hội Bóng Tối."
tr "game_startup_tip_1151_narrative" = "Zilean là một người sống sót trong vụ Icathia bị Hư Không hủy diệt."
tr "game_startup_tip_1152_narrative" = "Trước khi trở thành Thượng Nhân Hoàng Hôn, Zoe là một đứa trẻ sống trong Hội Lunari."
tr "game_startup_tip_1153_narrative" = "Thượng Nhân Hoàng Hôn cho loài người tri thức để cầm tù Aatrox và các darkin khác."
tr "game_startup_tip_2001_gameplay" = "Nếu chỉ nhấp chuột một lần, tướng sẽ tiếp tục tấn công."
tr "game_startup_tip_2002_gameplay" = "Trong thực đơn Tùy Chỉnh, bạn có thể gán phím cho lệnh mở và đóng cửa hàng trang bị."
tr "game_startup_tip_2002_gameplay_1key" = "Ấn @k1@ hoặc @k2@ để mở và đóng cửa hàng trang bị."
tr "game_startup_tip_2002_gameplay_2key" = "Ấn @k1@ hoặc @k2@ để mở và đóng cửa hàng trang bị."
tr "game_startup_tip_2003_gameplay" = "Bụi cỏ rải rác khắp Đấu Trường Công Lý sẽ che giấu bạn khỏi tầm mắt kẻ thù."
tr "game_startup_tip_2004_gameplay" = "Mua xong là bạn nhận được lợi từ trang bị đó luôn. Không cần mặc lên người đâu!"
tr "game_startup_tip_2005_gameplay" = "Trong thực đơn Tùy Chỉnh, bạn có thể gán phím cho lệnh chat với những người chơi khác trong đội."
tr "game_startup_tip_2005_gameplay_1key" = "Khi đang chơi, ấn @k1@ để chat với những người chơi khác trong đội."
tr "game_startup_tip_2005_gameplay_2key" = "Khi đang chơi, ấn @k1@ để chat với những người chơi khác trong đội."
tr "game_startup_tip_2006_gameplay" = "Quái rừng không đánh bạn trừ khi bạn ra tay trước."
tr "game_startup_tip_2007_gameplay" = "Thường thì kỹ năng không có tác dụng lên trụ."
tr "game_startup_tip_2008_gameplay" = "Vàng có thể được dùng để nâng cấp trang bị giúp bạn mạnh hơn RẤT NHIỀU."
tr "game_startup_tip_2100_gameplay" = "Khi không có lính địch ở gần đó, trụ chỉ chịu 33% sát thương."
tr "game_startup_tip_2101_gameplay" = "Trong thực đơn Tùy Chỉnh, bạn có thể gán phím cho lệnh ngừng tấn công."
tr "game_startup_tip_2101_gameplay_1key" = "Ấn @k1@ để ngừng tấn công."
tr "game_startup_tip_2101_gameplay_2key" = "Ấn @k1@ hoặc @k2@ để ngừng tấn công."
tr "game_startup_tip_2102_gameplay" = "Bạn có thể mua trang bị trong lúc chết."
tr "game_startup_tip_2103_gameplay" = "Nội tại DUY NHẤT của một trang bị không cho gấp đôi hiệu ứng nếu mua hai cái đâu nhé."
tr "game_startup_tip_2104_gameplay" = "Rồng Ngàn Tuổi sinh ra sau phút 35. Tiêu diệt nó cho cả đội sức mạnh ghê gớm và cường hóa hiệu ứng của các bùa lợi rồng đang có."
tr "game_startup_tip_2105_gameplay" = "Cắm mắt cho phép bạn nhìn thấy những nơi bạn không có mặt tại đó, kể cả trong bụi cỏ."
tr "game_startup_tip_2106_gameplay" = "Nếu giữ phím Ctrl hoặc Alt, bạn có thể nhấp và di chuột để ping thông minh."
tr "game_startup_tip_2107_gameplay" = "Từng con lính riêng lẻ thì không gây nhiều sát thương. Nhưng một đám lính thì khác đấy!"
tr "game_startup_tip_2108_gameplay" = "Lính địch sẽ quay sang đánh bạn nếu bạn tấn công một tướng đứng gần chúng."
tr "game_startup_tip_2109_gameplay" = "Một vài kỹ năng, như Đòn Quyết Định của Garen, có thể sát thương trụ."
tr "game_startup_tip_2110_gameplay" = "Ở cấp 9, bạn có thể nâng cấp Phụ Kiện miễn phí."
tr "game_startup_tip_2111_gameplay" = "Một số tướng có thể dùng kỹ năng để vượt qua tường, cho phép họ bất ngờ tấn công hoặc trốn thoát."
tr "game_startup_tip_2112_gameplay" = "Màu sắc trong phần mô tả kỹ năng có thể gợi ý nhiều điều, chẳng hạn như chỉ số nào khiến nó mạnh hơn."
tr "game_startup_tip_2113_gameplay" = "Nếu tung ra phát đánh kết liễu một lính hoặc quái rừng, bạn nhận được vàng cho việc tiêu diệt đơn vị đó."
tr "game_startup_tip_2114_gameplay" = "Sức mạnh Phép thuật tăng hiệu quả chung của nhiều kỹ năng, không chỉ mỗi sát thương đâu."
tr "game_startup_tip_2115_gameplay" = "Bạn có thể giữ Alt để dùng chiêu lên chính mình."
tr "game_startup_tip_2116_gameplay" = "Bạn có thể tăng cấp kỹ năng nhanh bằng cách giữ Ctrl và ấn phím nóng của kỹ năng đó."
tr "game_startup_tip_2117_gameplay" = "Không giống hầu hết các chiêu cần vận sức khác, Biến Về bị ngắt bởi sát thương. "
tr "game_startup_tip_2118_gameplay" = "Lính sinh ra cùng nhau thường được gọi là một ''đợt''."
tr "game_startup_tip_2119_gameplay" = "Mỗi vạch trên thanh máu của tướng đại diện cho 100 HP."
tr "game_startup_tip_2200_gameplay" = "Bạn có thể nhấp chuột phải để mua hoặc bán trang bị."
tr "game_startup_tip_2201_gameplay" = "Dọn 3 đợt lính đem về nhiều vàng hơn hạ gục 1 tướng ở đầu trận. Về sau còn nhiều hơn nữa cơ!"
tr "game_startup_tip_2202_gameplay" = "Bạn có thể thay đổi kích thước cửa hàng trang bị bằng cách kéo góc dưới bên phải."
tr "game_startup_tip_2203_gameplay" = "Bạn có thể xem hành trang của trụ để biết các hiệu ứng đặc biệt của trụ đó."
tr "game_startup_tip_2204_gameplay" = "Rồng hồi sinh 5 phút sau khi chết."
tr "game_startup_tip_2205_gameplay" = "Trụ gây thêm sát thương với mỗi phát bắn."
tr "game_startup_tip_2206_gameplay" = "Chấm xanh trên hình mặt đồng đội cho biết chiêu cuối của họ đã sẵn sàng!"
tr "game_startup_tip_2207_gameplay" = "Các tướng vô hình có thể bị phát hiện bởi phụ kiện Máy Quét và Oracle Biến Đổi."
tr "game_startup_tip_2208_gameplay" = "Tướng có kỹ năng cường hóa đòn đánh, như Jax, có thể tái tạo đòn đánh với các kỹ năng trên."
tr "game_startup_tip_2209_gameplay" = "Bạn có thể theo dõi máu trụ trên bản đồ nhỏ."
tr "game_startup_tip_2210_gameplay" = "Tiêu diệt Baron Nashor cho cả đội rất nhiều vàng và biến về nhanh hơn."
tr "game_startup_tip_2211_gameplay" = "Trụ đầu tiên phá được trong một trận cho thêm khá nhiều vàng."
tr "game_startup_tip_2212_gameplay" = "Hạ gục tướng có giá trị cao hơn cho cả đội nếu có nhiều người cùng đóng góp vào mạng hạ gục đó."
tr "game_startup_tip_2213_gameplay" = "Nhiều kỹ năng cứ giữ đó không dùng còn gây áp lực hơn cả khi dùng."
tr "game_startup_tip_2300_gameplay" = "Khi không có lính địch gần đó, trụ miễn nhiễm sát thương chuẩn và chỉ chịu 33% các loại sát thương khác."
tr "game_startup_tip_2301_gameplay" = "Tối đa bạn có 40% Giảm Hồi chiêu, nhưng một ngọc có thể thay đổi điều đó! Đố biết ngọc nào đấy :P"
tr "game_startup_tip_2302_gameplay" = "Cua Kỳ Cục bị mất giáp và kháng phép nếu bị bất động."
tr "game_startup_tip_2303_gameplay" = "Trong cửa hàng trang bị, bạn có thể di chuột lên trên những từ được gạch dưới để xem thêm thông tin."
tr "game_startup_tip_2304_gameplay" = "Nếu Tốc Biến vào tường, bạn sẽ xuất hiện ở địa điểm gần nhất. Dùng nó để ăn gian thêm một ít khoảng cách."
tr "game_startup_tip_2305_gameplay" = "Bạn có thể dùng Tốc Biến trong thời gian xuất chiêu của một số kỹ năng để khiến đối thủ bất ngờ."
tr "game_startup_tip_2306_gameplay" = "Nếu có cả Đại Bác Liên Thanh và Dao Điện Statikk, Dao Điện có thể giật điện cả trụ."
tr "game_startup_tip_2307_gameplay" = "Khi không có con Rồng nào tồn tại trên bản đồ, bạn có thể xem loại Rồng nào sắp xuất hiện nhờ biểu tượng trên vách hang rồng."
tr "game_startup_tip_2308_gameplay" = "Một số quái có Kháng Phép âm, sát thương phép sẽ đau hơn khi dùng lên chúng."
tr "game_startup_tip_2309_gameplay" = "Sứ Giả Khe Nứt trở về Hư Không lúc 19:30, nhưng nếu đang đánh nhau thì nó sẽ ở lại thêm 20 giây nữa."
tr "game_startup_tip_2310_gameplay" = "Nếu thấy mình tấn công một kẻ địch khi đang đứng một mình trong bụi, hẳn là đang có một mắt địch cắm trong bụi cỏ đó."
tr "game_startup_tip_2311_gameplay" = "Mắt của Mắt Vật Tổ và Đá Tỏa Sáng chỉ tồn tại một thời gian. Bạn có thể nhấp chuột vào chúng để xem thời gian còn lại."
tr "game_startup_tip_2312_gameplay" = "Mất hơn 30 giây để một lính đi từ điểm xuất hiện đến trung tâm đường trên. Nếu ở đường giữa thì chỉ mất hơn 20 giây thôi."
tr "game_startup_tip_2313_gameplay" = "Phá mắt để lại tàn tích. Chúng càng sáng thì chứng tỏ vừa bị phá càng gần đây."
tr "game_startup_tip_2314_gameplay" = " Bạn có thể cắm mắt và dùng bình thuốc trong lúc đang vận sức, kể cả là Biến Về."
tr "game_startup_tip_2315_gameplay" = "Bạn có thể nhìn lính mình của mình trên bản đồ nhỏ để biết lính địch đang ở đâu."
tr "game_startup_tip_2316_gameplay" = "Để lại một vài lính địch ở đường sẽ khiến lính của bạn từ từ đẩy đường đó mà không cần bạn có mặt."
tr "game_startup_tip_2317_gameplay" = "Khi đang mở bảng điểm, bạn có thể nhấp vào bộ đếm thời gian của quái ở phía trên để truyền đạt thông tin cho đồng đội. Không cần giữ Alt đâu."
tr "game_startup_tip_2318_gameplay" = "Ở đầu trận, một nhóm 3 lính đánh xa gây nhiều sát thương hơn bất kỳ tướng chưa có trang bị nào."
tr "game_startup_tip_2319_gameplay" = "Liên Minh Huyền Thoại thường xuyên thay đổi. Chịu khó đọc mô tả để cập nhật tình hình nhé!"
tr "game_startup_tip_2320_gameplay" = "Tướng dễ bị tấn công nhất khi đang thực hiện hành động khác, như đánh lính chẳng hạn."
tr "game_startup_tip_2321_gameplay" = "Baron Nashor gây thêm rất nhiều sát thương lên những kẻ đứng sau nó."
tr "game_startup_tip_2322_gameplay" = "Tấn công kẻ địch khi đang ở trong bụi cỏ sẽ khiến bạn bị lộ diện."
tr "game_startup_tip_2323_gameplay" = "Nhiều vật thể do tướng tạo ra có thể dùng làm mục tiêu Dịch Chuyển, như lồng đèn của Thresh, cờ của Jarvan, thậm chí là phân bào của Zac."
tr "game_startup_tip_2324_gameplay" = "Chỉ số có được khi lên cấp thường đáng giá hơn vàng khi hạ gục tướng."
tr "game_startup_tip_2325_gameplay" = "Khi trang bị các món đồ có chung Hiệu ứng DUY NHẤT, phần hiệu ứng mạnh hơn sẽ được áp dụng chứ không cộng dồn hai hiệu ứng."
tr "game_startup_tip_3000_misc" = "Khung cảnh phía sau ảnh nền mặc định của Jinx là phiên bản ảnh nền đã bị hủy bỏ của Vi."
tr "game_startup_tip_3001_misc" = "Một nhà hàng sushi ở Trung Quốc từng giảm giá dựa trên bậc xếp hạng Liên Minh Huyền Thoại."
tr "game_startup_tip_3002_misc" = "Mất 3 tiếng 20 phút để di chuyển từ Bệ Đá Cổ này đến Bệ Đá Cổ kia nếu chỉ dùng Tốc Biến (không có ngọc)."
tr "game_startup_tip_4000_pb" = "Trêu đùa nhau thì được. Xúc phạm lẫn nhau ư? Dừng lại ngay đi."
tr "game_startup_tip_4001_pb" = "Cuộc sống có lúc này lúc kia. Chúng tôi hiểu điều đó. Nhưng với những người chơi liên tục thoát trận, LeaverBuster phải ra tay trừng phạt thôi."
tr "game_startup_tip_4002_pb" = "Có ai vừa làm một pha kêu gọi thần thánh hả? Vinh danh họ sau trận đấu nhé."
tr "game_startup_tip_4003_pb" = "Một đồng đội đã khiến trận đấu này thật thú vị? Vinh danh họ sau trận đấu nhé."
tr "game_startup_tip_4004_pb" = "Đừng để sự khó chịu từ một người chơi khác ảnh hưởng đến bước đi tiếp theo của bạn."
tr "game_startup_tip_4005_pb" = "Đồng đội giữ bình tĩnh sau một khởi đầu tệ hại? Vinh danh họ đi thôi."
tr "game_startup_tip_4006_pb" = "Thỉnh thoảng người ta phải trượt kỹ năng định hướng chứ, bạn cũng vậy thôi."
tr "game_startup_tip_4007_pb" = "Bạn biết đó, sai lầm chính là cơ hôi. --Reignover"
tr "game_startup_tip_4008_pb" = "Công kích nhau trong khi thi đấu ư? Tắt chat hoặc ping của người chơi đó."
tr "game_startup_tip_4009_pb" = "Kể cả Jinx cũng biết bình tĩnh và tập trung phá hủy một thứ: Nhà Chính địch."
tr "game_startup_tip_4010_pb" = "Trận chiến có thể căng thẳng thật, nhưng phân biệt chủng tộc thì không được dung thứ trong Liên Minh đâu."
tr "game_startup_tip_4011_pb" = "Sai lầm trong trận đấu có thể tạo nên cơ hội mới. Hãy cân nhắc lại chiến thuật."
tr "game_startup_tip_4012_pb" = "Ai cũng thích những pha lật ngược tình thế cả. Đừng từ bỏ!"
tr "game_startup_tip_4013_pb" = "Làm sao chơi một trò chơi đồng đội mà không có đồng đội được - đừng thoát trận!"
tr "game_startup_tip_4014_pb" = "Dùng ping thông minh để cảnh báo hiểm họa cho đồng đội. Bạn sẽ thắng nhiều hơn đó."
tr "game_startup_tip_4015_pb" = "Ping thông minh giúp bạn rảnh tay làm những việc thật cần thiết!"
tr "game_startup_tip_4016_pb" = "Một đồng đội giữ được bình tĩnh dù có chuyện gì xảy ra? Vinh danh họ sau trận đấu nhé. "
tr "game_startup_tip_4017_pb" = "Tôi không thể dùng kỹ năng định hướng trúng suốt được. Tôi cũng là người thôi. --GorillA"
tr "game_startup_tip_4018_pb" = "Nếu có một người chơi nổi trội lên, hãy vinh danh họ sau trận đấu!"
tr "game_startup_tip_4019_pb" = "Người chơi biết phối hợp cùng cả đội sẽ nhận được những đặc quyền riêng, như báu vật chẳng hạn!"
tr "game_startup_tip_4020_pb" = "Tập trung, bình tĩnh: sẽ thắng dễ hơn."
tr "game_startup_tip_4021_pb" = "Đạt Cấp Vinh Danh 3 rồi? Được vinh danh là có phù hiệu ở trận tiếp theo ngay."
tr "game_startup_tip_4022_pb" = "Một đội dù không hoàn hảo vẫn là một đội. Hãy tiến ra chiến trường và chiến đấu để chiến thắng!"
tr "game_startup_tip_4023_pb" = "Hỗ trợ đồng đội, tôn trọng cuộc chơi, và lên cấp Vinh Danh."
tr "game_startup_tip_4024_pb" = "Bình tĩnh trước áp lực cần phải luyện tập nhiều. Hít sâu vào nếu bạn cần như thế."
tr "game_startup_tip_4025_pb" = "Chiến đấu bằng danh dự."
tr "game_startup_tip_4026_pb" = "Bạn không kiểm soát được tâm trạng của người khác, nhưng hãy giữ cái đầu lạnh cho chính mình."
tr "game_startup_tip_4027_pb" = "Khi một đồng đội luôn giữ được sự tập trung dù có chuyện gì xảy ra, vinh danh họ ngay đi nhé!"
tr "game_startup_tip_4028_pb" = "Hãy tố cáo vì một nền Liên Minh trong sạch hơn."
tr "game_startup_tip_4029_pb" = "Dùng ping để cung cấp thông tin và gợi ý cho đồng đội."
tr "game_startup_tip_4030_pb" = "Chơi mấy trận liên tục rồi à? Nghỉ ngơi một lát đi nào!"
tr "game_startup_tip_4031_pb" = "Nghe hơi ngớ ngẩn, nhưng hít thở sâu có thể giúp bạn bớt dao động đó."
tr "game_startup_tip_4032_pb" = "Nếu có ai làm bạn thấy không thoải mái trong trận, hãy tố cáo họ."
tr "game_startup_tip_4033_pb" = "Không bao giờ bị dao động!"
tr "game_startup_tip_4034_pb" = "Đừng trở thành người khiến cho đồng đội bị dao động và để thua trận đấu."
tr "game_startup_tip_4035_pb" = "Nếu một đồng đội vực dậy trận đấu trước ngưỡng cửa thất bại, hãy vinh danh họ sau trận đấu!"
tr "game_startup_tip_4036_pb" = "Đôi khi thật khó mà giữ bình tĩnh, nhưng nếu làm được, bạn sẽ thắng nhiều trận hơn đó."
tr "game_startup_tip_4037_pb" = "Một phần của việc không dao động là bạn thừa sức xử lý những việc không ngờ tới."
tr "game_startup_tip_5000_worlds" = "Lee Sin là tướng được chọn nhiều nhất ở các mùa CKTG (129 lần)."
tr "game_startup_tip_5001_worlds" = "Alistar là tướng bị cấm nhiều nhất ở các mùa CKTG (86 lần)."
tr "game_startup_tip_5002_worlds" = "Nidalee là tướng bị cấm nhiều nhất ở CKTG 2016 (71%)."
tr "game_startup_tip_5003_worlds" = "Corki là Xạ Thủ đường dưới được chọn nhiều nhất ở các mùa CKTG."
tr "game_startup_tip_5004_worlds" = "Orianna là tướng đường giữa được chọn nhiều nhất ở các mùa CKTG."
tr "game_startup_tip_5005_worlds" = "Thresh là Hỗ Trợ được chọn nhiều nhất ở các mùa CKTG."
tr "game_startup_tip_5006_worlds" = "Rumble là tướng đường trên được chọn nhiều nhất ở các mùa CKTG."
tr "game_startup_tip_5007_worlds" = "Karma là tướng được chọn nhiều nhất ở CKTG 2016 (54%)."
tr "game_startup_tip_5008_worlds" = "120 tướng đã được sử dụng ở CKTG 2011-2016"
tr "game_startup_tip_5009_worlds" = "Lính, quái, trụ đã hạ gục 26 mạng ở các mùa CKTG."
tr "game_startup_tip_5010_worlds" = "Đã có 9581 mạng hạ gục ở các mùa CKTG."
tr "game_startup_tip_5011_worlds" = "Đã có 683361 lính và quái bị tiêu diệt ở các mùa CKTG."
tr "game_startup_tip_5012_worlds" = "Đã có 9607 mạng chết ở các mùa CKTG."
tr "game_startup_tip_5013_worlds" = "350 trận đấu đã diễn ra ở các mùa CKTG."
tr "game_startup_tip_5014_worlds" = "Đã có 22055 mạng hỗ trợ ở các mùa CKTG."
tr "game_startup_tip_5015_worlds" = "Evelynn giữ kỷ lục hạ gục nhiều nhất trong một trận ở CKTG (19 mạng)."
tr "game_startup_tip_5016_worlds" = "Sona và Thresh giữ kỷ lục hỗ trợ nhiều nhất trong một trận ở CKTG (28 hỗ trợ)."
tr "game_startup_tip_5017_worlds" = "Mordekaiser giữ kỷ lục về tỉ số KDA ở các mùa CKTG (20.75)."
tr "game_startup_tip_5018_worlds" = "Lee Sin là tướng có nhiều mạng hạ gục nhất ở các mùa CKTG (357 mạng)."
tr "game_startup_tip_5019_worlds" = "Ở CKTG 2015, Mordekaiser bị cấm 93% số trận. Ở những trận được chọn, hắn đều thắng."
tr "game_startup_tip_5020_worlds" = "Ở CKTG 2015, Gangplank bị cấm 95% số trận. Trong bốn trận không bị cấm, hắn được chọn và đều thắng."
tr "game_startup_tip_5021_worlds" = "Riven, Thresh, Shyvana, Kalista, Zed, và giờ là Ashe đã có trang phục Quán Quân."
tr "game_startup_tip_5022_worlds" = "Faker đã chơi nhiều trận ở CKTG nhất (50 trận), tiếp đó là Yellowstar (48 trận)."
tr "game_startup_tip_5023_worlds" = "SK Telecom T1 là đội duy nhất ba lần vô địch CKTG."
tr "game_startup_tip_5024_worlds" = "Sneaky phá kỷ lục về chỉ số lính trong một trận với Caitlyn trong cặp đấu C9 - FW năm 2016 (690 chỉ số)."
tr "game_startup_tip_5025_worlds" = "Tính từ CKTG 2011, 56 đội đã tham dự giải đấu này."
tr "game_startup_tip_5026_worlds" = "Fnatic vô địch CKTG lần một ở Jönköping, Thụy Điển năm 2011."
tr "game_startup_tip_5027_worlds" = "Taipei Assassins vô địch CKTG lần hai ở Los Angeles, California năm 2012."
tr "game_startup_tip_5028_worlds" = "SK Telecom T1 vô địch CKTG lần ba ở Los Angeles, California năm 2013."
tr "game_startup_tip_5029_worlds" = "Samsung Galaxy White vô địch CKTG lần bốn ở Seoul, Hàn Quốc năm 2014."
tr "game_startup_tip_5030_worlds" = "SK Telecom T1 vô địch CKTG lần năm ở Berlin, Đức năm 2015."
tr "game_startup_tip_5031_worlds" = "SK Telecom T1 vô địch CKTG lần sáu ở Los Angeles, California năm 2016."
tr "game_startup_tip_5032_worlds" = "Ai sẽ là Quán Quân Thế Giới năm nay?"
tr "game_startup_tip_5033_worlds" = "Faker, Uzi, và imp giữ kỷ lục hạ gục nhiều nhất ở CKTG (khoảng 200 mạng)."
tr "game_startup_tip_5034_worlds" = "Piglet và Toyz có chỉ số KDA cao nhất bên đội thắng ở CKTG (9.73)."
tr "game_startup_tip_5035_worlds" = "Faker giữ kỷ lục về chỉ số lính ở CKTG (16306 chỉ số), tiếp đó là Pray (13807 chỉ số)."
tr "game_startup_tip_5036_worlds" = "GorillA giữ kỷ lục hỗ trợ nhiều nhất ở CKTG (439 hỗ trợ)."
tr "game_startup_tip_5037_worlds" = "Piglet giữ kỷ lục về mạng hạ gục trung bình mỗi trận trong số các đội vô địch CKTG (6.39 mạng)."
tr "game_startup_tip_5038_worlds" = "Jensen giữ kỷ lục về chỉ số lính trung bình mỗi trận ở CKTG (417)."
tr "game_startup_tip_5039_worlds" = "Cloud giữ kỷ lục về mạng hỗ trợ trung bình mỗi trận ở CKTG (12.63)."
tr "game_startup_tip_5040_worlds" = "Karthus giữ kỷ lục chết nhiều nhất trong một trận ở CKTG (12 lần)."
tr "game_startup_tip_5041_worlds" = "Tính từ CKTG 2011, giải đấu này đã được tổ chức ở 10 quốc gia khác nhau."
tr "game_startup_tip_5042_worlds" = "43 triệu người đã xem trận chung kết CKTG 2016"
tr "game_startup_tip_5043_worlds" = "Trận chung kết CKTG 2017 diễn ra ở Bắc Kinh vào ngày 04/11."
tr "game_startup_tip_5044_worlds" = "Theo Đuổi Huyền Thoại"
tr "game_startup_tip_5045_worlds" = "Huyền Thoại Không Bao Giờ Tàn Lụi"
tr "game_startup_tip_5046_worlds" = "Tính từ CKTG 2016, đã có 209 giờ thi đấu Liên Minh Huyền Thoại ở giải đấu này."
tr "game_startup_tip_5047_worlds" = "Trung bình một trận ở CKTG kéo dài 35:23."
tr "game_startup_tip_5048_worlds" = "CKTG 2011 có thời gian trung bình mỗi trận ngắn nhất (31:31). CKTG 2016 có thời gian trung bình mỗi trận dài nhất (38:32)."
tr "game_startup_tip_5049_worlds" = "Trận EDG gặp BKT ở CKTG 2015 kết thúc nhanh nhất (20:21),"
tr "game_startup_tip_5050_worlds" = "Trận FNC gặp OMG ở CKTG 2014 kéo dài nhất (01:11:34)"
tr "game_startup_tip_5051_worlds" = "Hành trình theo đuổi sự hoàn hảo là vô cùng tận, chỉ những ai kiên tâm mới khắc được tên mình vào lịch sử."
tr "game_startup_tip_5052_worlds" = "Với những ai thi đấu ở CKTG, hành trình theo đuổi sự hoàn hảo bắt đầu bằng bốn cột trụ: Kỹ Năng, Mạnh Mẽ, Đồng Đội, và Can Đảm."
tr "game_startup_tip_5053_worlds" = "Bền Bỉ là khả năng vượt qua thất bại và đứng lên từ đó. Nó là một trong nhiều phẩm chất của nhà vô địch."
tr "game_startup_tip_5054_worlds" = "Sức Mạnh đưa chúng ta vượt xa mọi kỳ vọng. Nó là một trong nhiều phẩm chất của nhà vô địch."
tr "game_startup_tip_5055_worlds" = "Tham Vọng là không ngừng hướng tới thành công. Nó là một trong nhiều phẩm chất của nhà vô địch."
tr "game_startup_tip_5056_worlds" = "CKTG 2016 là mùa có nhiều trận nhất (56 trận)."
tr "game_startup_tip_5057_worlds" = "CKTG 2011 là mùa có ít trận nhất (28 trận)."
tr "game_startup_tip_6000_project2017" = "Phá hủy Người Máy Vận Chuyển và lấy mảnh nâng cấp để giúp đội của bạn Đột Phá."
tr "game_startup_tip_7000_vs2018" = "''Vương quốc của ta trường tồn'' —Garen Sư Vương"
tr "game_startup_tip_7001_vs2018" = "Khi Garen Sư Vương lên tiếng, luật pháp được hình thành. Công lý của ngài là tuyệt đối."
tr "game_startup_tip_7002_vs2018" = "Con sư tử thần dưới trướng Garen Sư Vương là biểu tượng cho quyền năng cổ đại của ngài."
tr "game_startup_tip_7003_vs2018" = "Garen Sư Vương trị vì một vương quốc không tưởng mang tên Demacia. Những kẻ phản loạn sẽ bị xử tử ngay lập tức."
tr "game_startup_tip_7004_vs2018" = "Sư Vương của Demacia trị vì như một người bảo hộ và phán quan. Đối với thần dân của ngài, có một cái giá cho hòa bình: ý chí của họ."
tr "game_startup_tip_7005_vs2018" = "''Mãi mãi trung thành với Thần Vương chân chính, và ngươi chẳng phải sợ gì trong vương quốc của Ngài.'' —Garen 13:14"
tr "game_startup_tip_7006_vs2018" = "''Đức tin là tấm khiên, và ta là đức tin.'' —Garen Sư Vương"
tr "game_startup_tip_7007_vs2018" = "Mối đe dọa cuối cùng còn sót lại đối với một vương quốc hoàn hảo mà Garen Sư Vương hằng mong muốn chính là Darius Lang Vương"
tr "game_startup_tip_7008_vs2018" = "Cơn thịnh nộ của Garen Sư Vương là vô tận. Ngài đã quét sạch một đế chế hùng mạnh ra khỏi bản đồ vì dám thách thức ngài."
tr "game_startup_tip_7009_vs2018" = "Thanh kiếm Công Lý Thần Thánh của Garen là một cổ vật từ cuộc chiến xưa, Sư Vương dùng để phán xét kẻ bất xứng."
tr "game_startup_tip_7010_vs2018" = "''Ta không phải cứu tinh, mà là kẻ hành hình.'' —Darius Lang Vương"
tr "game_startup_tip_7011_vs2018" = "Khi Darius Lang Vương thèm khát chém giết, chiến tranh nổ ra. Ý chí của ngài là bất diệt."
tr "game_startup_tip_7012_vs2018" = "Linh hồn sói theo bước Darius Lang Vương là biểu tượng cho sức mạnh bất trị của ngài."
tr "game_startup_tip_7013_vs2018" = "Darius Lang Vương dẫn đầu một đám chiến binh hung hãn, thèm khát chiến tranh và vinh quang đến từ sức mạnh."
tr "game_startup_tip_7014_vs2018" = "Darius Lang Vương sẽ bị nuốt chửng bởi chính cuộc chiến mà ngài hằng mong đợi, đó là ngày mà những chiến binh của ngài đủ mạnh để lật đổ ngài."
tr "game_startup_tip_7015_vs2018" = "Toàn bộ các vương quốc đều bị xé nát dưới bàn tay của Darius Lang Vương. Không ai có thể thoát được ngài, kể cả thần thánh."
tr "game_startup_tip_7016_vs2018" = "''Tiếng ta gầm báo hiệu chiến tranh và cái chết.'' —Darius Lang Vương"
tr "game_startup_tip_7017_vs2018" = "Chướng ngại cuối cùng đối với một thế giới chìm trong chiến tranh vĩnh cữu mà Darius Lang Vương hằng mong muốn chính là Garen Sư Vương"
tr "game_startup_tip_7018_vs2018" = "Darius Lang Vương không tin vào thế giới của vương quốc và đế chế, mà vào một thế giới nuông chiều bạo lực trong tâm trí con người."
tr "game_startup_tip_7019_vs2018" = "Chiếc rìu chiến không tên của Darius là cổ vật từ một cuộc chiến cổ đại, được cầm bởi Lang Vương để đánh dấu một thời kì chìm trong bạo tàn vĩnh cữu."
tr "game_startup_tip_7020_vs2018" = "Hoàn thành nhiệm vụ để nhận được những phần thưởng dành riêng cho sự kiện Quyết Đấu trước 11/07/2018."
tr "game_startup_tip_7021_vs2018" = "Chọn Garen hoặc Darius sẽ ấn định tuyến nhiệm vụ và phần thưởng của bạn."
tr "game_startup_tip_7022_vs2018" = "Cho đến 11/07, chơi ARURF ở Summoner's Rift sẽ dâng cống phẩm lên hai vị Thần Vương. Tất cả mọi vị tướng đã sở hữu đều có thể được chơi."
tr "game_startup_tip_7023_vs2018" = "Hoàn thành tất cả những nhiệm vụ dành cho vị Thần Vương mà bạn đã chọn để mở khóa biểu cảm đặc biệt dành riêng cho Quyết Đấu 2018."
tr "game_startup_tip_7024_vs2018" = "Mở khóa vật phẩm sự kiện đặc biệt, gồm khung tải trận cho Garen và Darius, bằng những Kỉ vật Quyết Đấu có được thông qua các nhiệm vụ."
tr "game_startup_tip_7025_vs2018" = "Sức mạnh tồn tại bất cứ nơi nào có chiến tranh. Nhưng chỉ một kẻ có được nó. Hãy chọn Thần Vương của bạn."
tr "game_startup_tip_7026_vs2018" = "Biểu cảm Quyết Đấu - Trật Tự cùng Quyết Đấu - Hỗn Loạn của năm 2017 sẽ trở lại trong Quyết Đấu 2018. Chúng sẽ đóng lại vào 11/07/2018."
tr "game_startup_tip_7027_vs2018" = "Đổi Viên Sư Vương và Viên Lang Vương trong suốt sự kiện VS với kỉ vật hoàn thành nhiệm vụ. Viên báu vật sẽ cho bạn các mảnh trang phục và cơ hội có thêm quà."
tr "game_startup_tip_7028_vs2018" = "Khi Quyết Đấu kết thúc, hoàn thành nhiệm vụ cuối để nhận được một kỉ vật của phe thắng. Nếu chọn đúng Thần Vương thắng, bạn sẽ được thêm 1000 Tinh Hoa Lam."
tr "game_startup_tip_7029_vs2018" = "Gói Viên Sư Vương và Viên Lang Vương, cùng với Rương Tuyệt Phẩm và Rương Hextech sẽ tặng kèm Kỉ vật Quyết Đấu cho đến 11/07/2018."
tr "game_startup_tip_8000_slime" = "Đi rừng trong Đột Kích Nhà Chính sẽ dễ dàng hơn nếu bạn có đôi có cặp. Chúng sẽ cho thêm vàng và kinh nghiệm nếu bạn đi cùng nhau!"
tr "game_startup_tip_8001_slime" = "Nhớ bật loa để nghe phần nhạc và âm thanh mới toanh của Đột Kích Nhà Chính!"
tr "game_startup_tip_8002_slime" = "Nếu không đội nào giành được chiến thắng trong 18 phút, hai Nhà Chính sẽ tự đứng dậy và đi ra đấm nhau tới chết đấy!"
tr "game_startup_tip_8003_slime" = "Nhảy lên Xe Trượt Chiến Tranh bằng cách nhấn vào chúng. Bấm B để nhảy ra."
tr "game_startup_tip_8004_slime" = "Lướt xuống dưới chỗ trang bị đề nghị để xem qua những món đồ mới toanh của Đột Kích Nhà Chính!"
tr "game_startup_tip_8005_slime" = "Bạn có thể bay khắp bản đồ khi thắng được Máy Bắn Tướng hay Xe Trượt Chiến Trận, nhấn vào để sử dụng chúng ở căn cứ nhé!"
tr "game_startup_tip_8006_slime" = "Hạ gục Sứ Giả Khe Nứt trong Đột Kích Nhà Chính sẽ cho cả Mắt Sứ Giả lẫn bùa lợi Baron."
tr "game_startup_tip_8007_slime" = "Bùa Xanh và Bùa Đỏ trong Đột Kích Nhà Chính khỏe gấp đôi, và cũng được tặng cho hai tướng luôn!"
tr "game_startup_tip_8008_slime" = "Coi chừng cái trụ trong rừng đối phương. Nó bất tử đó... bạn thì không."
tr "game_startup_tip_8009_slime" = "Sát thương gây ra lên trụ nhà lính sẽ bị giảm cho đến khi cả hai trụ ngoài bị phá hủy."
tr "game_startup_tip_8010_slime" = "Nâng cấp Trừng Phạt trong Đột Kích Nhà Chính bằng cách phù phép trang bị đi rừng."
tr "game_startup_tip_8011_slime" = "Đừng ngại thử nghiệm các cặp đôi đi rừng mới lạ! Nhiều vị tướng khỏe hơn bạn tưởng tượng nhiều đấy!"
tr "game_startup_tip_8100_AprFools2019" = "Chuyện Nhà Mèo: Tui hay đứng im há miệng giống một bức tượng (ngáo) đá. "
tr "game_startup_tip_8101_AprFools2019" = "Chuyện Nhà Mèo: Tui với đứa tui thấy trong gương giống nhau thật đấy."
tr "game_startup_tip_8102_AprFools2019" = "Chuyện Nhà Mèo: Chưa ai dám kết tội hay mưu sát tui."
tr "game_startup_tip_8103_AprFools2019" = "Chuyện Nhà Mèo: Một 'tui' to có thể nặng bằng hai 'tui' nhỏ đấy."
tr "game_startup_tip_8104_AprFools2019" = "Chuyện Nhà Mèo: Tui có nhiều xương hơn đám con sen."
tr "game_startup_tip_8105_AprFools2019" = "Chuyện Nhà Mèo: Thời cổ, họ dùng đuôi tui để khuấy súp, thế mà không cho tui ăn."
tr "game_startup_tip_8106_AprFools2019" = "Chuyện Nhà Mèo: Tiếng gừ gừ này là do tai tui rung ở tốc độ siêu thanh đó."
tr "game_startup_tip_8107_AprFools2019" = "Chuyện Nhà Mèo: Tui có vân mũi riêng đó. Thế nên mới có công nghệ MũiID."
tr "game_startup_tip_8108_AprFools2019" = "Chuyện Nhà Mèo: Tui là động vật thể lỏng đó. Không tin à =v="
tr "game_startup_tip_8109_AprFools2019" = "Chuyện Nhà Mèo: Lưỡi tui vươn ra hết cơ cũng dài cả mét đó."
tr "game_startup_tip_8110_AprFools2019" = "Chuyện Nhà Mèo: Làm gì cũng phải giữ thần thái."
tr "game_startup_tip_8111_AprFools2019" = "Chuyện Nhà Mèo: Một nửa đời mèo tui dành để tắm rửa. Sạch sẽ lắm đó."
tr "game_startup_tip_8112_AprFools2019" = "Chuyện Nhà Mèo: Tui được yêu quý hơn lũ cún. --Mèo, phát biểu hôm 01/04."
tr "game_startup_tip_8113_AprFools2019" = "Chuyện Nhà Mèo: Australia được đặt theo tên một bạn nhà tui."
tr "game_startup_tip_8114_AprFools2019" = "Chuyện Nhà Cún: Tui đánh hơi được biến ở cách xa cả dặm luôn."
tr "game_startup_tip_8115_AprFools2019" = "Chuyện Nhà Cún: Chỉ cần tui và sen là đủ làm ra một bãi chiến trường."
tr "game_startup_tip_8116_AprFools2019" = "Chuyện Nhà Cún: Tui bắt đầu nuôi sen từ 1200 thập kỷ trước."
tr "game_startup_tip_8117_AprFools2019" = "Chuyện Nhà Cún: Mấy cái gối trong nhà vị khá ngon. Hơi giống kẹo cao su."
tr "game_startup_tip_8118_AprFools2019" = "Chuyện Nhà Cún: Ai thông minh hơn trẻ 1 tuổi? Tui nè!"
tr "game_startup_tip_8119_AprFools2019" = "Chuyện Nhà Cún: Tui không đẻ 101 đứa bao giờ nhé! Toàn con trai con gái mưa đó."
tr "game_startup_tip_8120_AprFools2019" = "Chuyện Nhà Cún: Tui không thích ăn đâu. Không thích. Không... Thích..."
tr "game_startup_tip_8121_AprFools2019" = "Chuyện Nhà Cún: Tui được yêu quý hơn lũ mèo. --Cún, phát biểu hôm 01/04."
tr "game_startup_tip_8122_AprFools2019" = "Chuyện Nhà Cún: Anh bạn to nhất nhà tui sống ở Brussels."
tr "game_startup_tip_8123_AprFools2019" = "Chuyện Nhà Cún: Não tui nằm đâu đó ở đuôi ấy."
tr "game_startup_tip_8124_AprFools2019" = "Chuyện Nhà Cún: Tui không thấy tội lỗi bao giờ nhé. Mấy người tưởng thế thôi."
tr "game_startup_tip_8125_AprFools2019" = "Chuyện Nhà Cún: Nóng ghê, toát cả mồ hôi lưỡi..."
tr "game_startup_tip_8126_AprFools2019" = "Chuyện Nhà Cún: Tui không mù màu. Cận thị màu thôi..."
tr "game_startup_tip_8127_AprFools2019" = "Chuyện Nhà Cún: Tui được nhắc đến nhiều nhất trong các trận Xếp Hạng."
tr "game_startup_tip_8128_AprFools2019" = "Chuyện Nhà Cún: Có một kẻ tui đuổi mãi không được: cái đuôi của tui."
tr "game_startup_tip_8129_AprFools2019" = "Chuyện Nhà Mèo: Ngọc mắt mèo mà chả có tí mắt mèo nào thế nhỉ?"
tr "game_startup_tip_aatroxWings_Tip" = "Sải cánh Aatrox: gõ /toggle (/g) trong chat hoặc bấm Ctrl+5."
tr "game_startup_tip_aatroxWings_Title" = "Giang Cánh"
tr "game_startup_tip_category_1_didyouknow" = "Bạn Có Biết:"
tr "game_startup_tip_category_2_tip" = "Mẹo"
tr "game_startup_tip_DJSona_Ally_Tip" = "Mở bảng điểm và nhấp vào ô bên cạnh ảnh DJ Sona để nghe nhạc."
tr "game_startup_tip_DJSona_Ally_Title" = "Đài DJ Sona"
tr "game_startup_tip_DJSona_Tip" = "DJ Sona đổi nhạc bằng cách gõ /toggle trên chat hoặc nhấn Ctrl+5."
tr "game_startup_tip_DJSona_Title" = "Cảm thụ Nhịp điệu"
tr "game_startup_tip_kHelmet_Tip" = "Đội mũ cho Kai'Sa bằng cách /toggle (/g) trong chat hay bấm Ctrl+5."
tr "game_startup_tip_kHelmet_Title" = "Chế độ Mũ Trụ"
tr "game_startup_tip_Odyssey_beginner1" = "Khi đánh nhau, mục tiêu của bạn là thu thập đủ Ora để tăng sức mạnh cho người máy của Ziggs. Để ý thanh phía trên màn hình để theo dõi tiến trình!"
tr "game_startup_tip_Odyssey_beginner10" = "Bạn có thể trang bị Nâng Cấp trong Bộ Sưu Tập giữa các trận đấu, hoặc trong Chọn Tướng."
tr "game_startup_tip_Odyssey_beginner11" = "Một số Nâng Cấp chỉ rơi ra ở những độ khó cao."
tr "game_startup_tip_Odyssey_beginner12" = "Những độ khó cao sẽ rơi nhiều Nâng Cấp hơn, thử thách bản thân đi nào!"
tr "game_startup_tip_Odyssey_beginner13" = "Nhiều Hiểm Họa nguy hiểm sẽ xuất hiện trong độ khó Tập Sự trở lên. Coi chừng đó!"
tr "game_startup_tip_Odyssey_beginner14" = "Một số Nâng Cấp cho phép bạn lên đồ cực dị. Thử Ziggs Bể Máu chưa?"
tr "game_startup_tip_Odyssey_beginner15" = "Nhiều Nâng Cấp cho cùng một kỹ năng sẽ cộng dồn với nhau. Thử tìm phương án kết hợp chất nhất nhé!"
tr "game_startup_tip_Odyssey_beginner16" = "Kẻ địch tỏa sáng màu xanh hoặc đỏ rất nguy hiểm, nhưng thưởng Ora cũng nhiều không kể xiết."
tr "game_startup_tip_Odyssey_beginner17" = "Cây Ora đem lại một đống Ora khi bị phá, nhưng sau một thời gian chúng sẽ biến mất. Đừng bỏ qua chúng!"
tr "game_startup_tip_Odyssey_beginner18" = "Tường cây sẽ chống lại mọi nỗ lực lướt qua chúng - kể cả Không Thể Cản Phá của Malphite."
tr "game_startup_tip_Odyssey_beginner19" = "Cây Phun Bong Bóng luôn nhắm vào tướng. Khi bị chọn làm mục tiêu thì lo mà né đó!"
tr "game_startup_tip_Odyssey_beginner2" = "Nhớ mua đồ giữa mỗi màn!"
tr "game_startup_tip_Odyssey_beginner20" = "Bản thân Tia Băng Giá và Bão Băng Giá không nguy hiểm lắm, nhưng chúng khiến lũ quái vật và hiểm họa xung quanh đáng sợ hơn nhiều."
tr "game_startup_tip_Odyssey_beginner21" = "Khi Quái Lõi Sáng dựng rào chắn, địch bên trong sẽ miễn nhiễm sát thương và khống chế từ bên ngoài. Vào trong vòng để đánh những kẻ địch ẩn nấp tại đó!"
tr "game_startup_tip_Odyssey_beginner3" = "Khi sẵn sàng đi sang phòng tiếp theo, hãy bước vào vòng tròn do người máy của Ziggs tạo ra."
tr "game_startup_tip_Odyssey_beginner4" = "Bạn không cần một mình thu thập hết Ora đâu - người máy của Ziggs sẽ hỗ trợ."
tr "game_startup_tip_Odyssey_beginner5" = "Nếu đồng đội chết, đứng gần họ 4 giây để hồi sinh họ. Đừng sợ nguy hiểm vì cả hai sẽ bất tử trong một thời gian ngắn sau đó."
tr "game_startup_tip_Odyssey_beginner6" = "Dịch Chuyển Thời Không khiến bạn không thể bị tổn thương trong lúc lướt, đừng quên dùng chúng để thoát khỏi những tình huống ngặt nghèo."
tr "game_startup_tip_Odyssey_beginner7" = "Quái vật trong Thám Hiểm gây sát thương vật lý và phép hỗn hợp, sẵn sàng đối mặt với cả hai loại nhé."
tr "game_startup_tip_Odyssey_beginner8" = "Nhớ để mắt đến lũ Bọ đó! Chúng sẽ cho nhiều lợi ích nếu bạn tiêu diệt được, như máu, và, thậm chí là Nâng Cấp!"
tr "game_startup_tip_Odyssey_beginner9" = "Đôi khi, sau khi hoàn thành một phòng, một Bọ Cổ Vật màu xám sẽ sinh ra. Tiêu diệt nó để nhận thêm một Nâng Cấp nữa khi trận đấu kết thúc."
tr "game_startup_tip_Odyssey_flavor1" = "Ora là nguồn nhiên liệu cho hàng tỉ nền văn minh. Nó có thể được khai thác từ những chú cá voi không gian hiền hòa chẳng đánh trả bao giờ."
tr "game_startup_tip_Odyssey_flavor10" = "Cổng Ora huyền thoại nghe đồn sẽ ban sức mạnh không tưởng cho ai kiểm soát được nó."
tr "game_startup_tip_Odyssey_flavor11" = "Một nền văn minh cổ xưa từng mở Cổng Ora. Giờ họ chết hết rồi, nên chắc mọi chuyện vẫn ổn."
tr "game_startup_tip_Odyssey_flavor12" = "Ziggs là một kỹ sư điên điên bị ám ảnh với dĩ vãng vàng son. À, ôm cũng rất thích nữa."
tr "game_startup_tip_Odyssey_flavor13" = "Vũ trụ có đầy những sinh vật khổng lồ hiền hòa mang trên mình quặng vàng quý giá."
tr "game_startup_tip_Odyssey_flavor14" = "Quê nhà của Đế Chế Demaxian đã bị phá hủy cách đây rất lâu. Giờ họ chỉ là một đám lang thang."
tr "game_startup_tip_Odyssey_flavor15" = "Cơ thể Kayn ngập tràn Ora được khai thác từ những sinh vật hắn giết hại. Thật ghê tởm."
tr "game_startup_tip_Odyssey_flavor16" = "Gia nhập tàu Sao Mai! Cứu lấy vũ trụ!"
tr "game_startup_tip_Odyssey_flavor17" = "Vũ trụ này có cả đống quái vật. Sự thật đã được khoa học chứng minh đấy."
tr "game_startup_tip_Odyssey_flavor18" = "Cái tên Sao Mai được bất kỳ ai sở hữu con tàu trước Yasuo dùng. Anh ta đã chôm nó. Anh ta là kẻ trộm mà."
tr "game_startup_tip_Odyssey_flavor19" = "Jinx đã thêm thắt lên tàu Sao Mai một dàn vũ khí tấn công. Không rõ một nửa trong số chúng làm được gì."
tr "game_startup_tip_Odyssey_flavor2" = "Nâng cấp Ora là một thứ cực kỳ bình thường. Có khi là... quá bình thường ấy."
tr "game_startup_tip_Odyssey_flavor20" = "Cuộc giải cứu táo bạo này do ItemCorp thực hiện. ItemCorp: chúng tôi bán trang bị cho bạn, chỉ thế thôi."
tr "game_startup_tip_Odyssey_flavor3" = "Kayn là Đại Tướng, một trong những thủ lĩnh quân sự cấp bậc cao nhất trong Đế Chế liên ngân hà Demaxian."
tr "game_startup_tip_Odyssey_flavor4" = "Yasuo sống một đời xa hoa cho đến khi anh trai bị sát hại. Giờ anh sống một đời *tương đối* xa hoa."
tr "game_startup_tip_Odyssey_flavor5" = "Jinx không thể làm được một công việc thực sự. 'Hoa Tiêu Thám Hiểm' không phải một công việc thực sự."
tr "game_startup_tip_Odyssey_flavor6" = "Malphite là ông trùm của một trạm khai thác Ora cỡ bự trước khi gia nhập tàu Sao Mai."
tr "game_startup_tip_Odyssey_flavor7" = "Con thằn lằn trên vai Yasuo được trộm từ một khu bảo tồn thiên nhiên an ninh nghiêm ngặt. Có lý do cả đó."
tr "game_startup_tip_Odyssey_flavor8" = "Đừng tin Rhaast."
tr "game_startup_tip_Odyssey_flavor9" = "Sona là thành viên của Hội Đền Thiêng, một tổ chức bí mật do các THUẬT SĨ MẶT TRĂNG lập ra."
tr "game_startup_tip_Odyssey_intermediate1" = "Càng đông Quái Song Đao tụ tập một chỗ thì càng nguy hiểm. Coi chừng đó!"
tr "game_startup_tip_Odyssey_intermediate10" = "Quái Sừng Râu chỉ bật khiên khi bị tấn công, nên đợi đến lúc đồng minh vào vị trí để đánh tạt sườn chúng."
tr "game_startup_tip_Odyssey_intermediate11" = "Quái Lưỡi Dài và Quái Xung Kích sẽ không dùng kỹ năng lên những người chơi đứng trong tầm cận chiến."
tr "game_startup_tip_Odyssey_intermediate12" = "Các kỹ năng của Kayn khác nhau tùy theo dạng nào hắn đang mang."
tr "game_startup_tip_Odyssey_intermediate13" = "Khi bạn đứng giữa Kayn và hố, đôi khi hắn sẽ cố gắng hất bạn bay qua đó."
tr "game_startup_tip_Odyssey_intermediate14" = "Kayn có nhiều kỹ năng hơn ở các độ khó cao hơn."
tr "game_startup_tip_Odyssey_intermediate15" = "Ở độ khó Cơ Trưởng, hầu hết các đợt tấn công của quái vật đều có thời gian cảnh báo ngắn hơn. Đứng vững nhé!"
tr "game_startup_tip_Odyssey_intermediate2" = "Sau vài lần tấn công, Quái Càng Bự nổi điên và gây sát thương khủng. Nếu tránh chúng đủ lâu, chúng sẽ bình tĩnh lại và tích tụ cơn giận lần nữa."
tr "game_startup_tip_Odyssey_intermediate3" = "Quái Mỏ Nhọn và Quái Chim Sét sẽ phải sạc lại năng lượng nếu bạn đi ra ngoài tầm tấn công của chúng hoặc nếu chúng hết đạn. Tận dụng khoảng thời gian đó đi."
tr "game_startup_tip_Odyssey_intermediate4" = "Quái Mực Cạn có thể trở nên cực kỳ nguy hiểm nếu tụ tập lại, nên dọn dẹp chúng nhanh một chút."
tr "game_startup_tip_Odyssey_intermediate5" = "Bạn có thể giải thoát đồng minh khỏi Quái Đuôi Đỏ bằng cách dùng khống chế cứng lên chúng."
tr "game_startup_tip_Odyssey_intermediate6" = "Hầu hết chiêu thức của quái đều có thể bị ngắt bởi khống chế."
tr "game_startup_tip_Odyssey_intermediate7" = "Quái Đuôi Neo sẽ không gây sát thương cho những ai đứng gần nó. "
tr "game_startup_tip_Odyssey_intermediate8" = "Trứng Quái Bọ thì dễ xử lý hơn Quái Bọ đã phá vỏ, ưu tiên đập chúng trước."
tr "game_startup_tip_Odyssey_intermediate9" = "Khi Quái Sừng To chết, vùng hư không sau lưng chúng cũng mất luôn. Tận dụng điều này để tạo thêm khoảng trống trên bản đồ."
tr "game_summoner_emote_description_1030" = ""
tr "game_summoner_emote_description_1033" = ""
tr "game_summoner_emote_description_1050" = ""
tr "game_summoner_emote_description_1443" = ""
tr "game_summoner_emote_description_1444" = ""
tr "game_summoner_emote_description_1445" = ""
tr "game_summoner_emote_description_1452" = ""
tr "game_summoner_emote_description_1457" = ""
tr "game_summoner_emote_description_1459" = ""
tr "game_summoner_emote_description_1460" = ""
tr "game_summoner_emote_description_1462" = ""
tr "game_summoner_emote_description_1464" = ""
tr "game_summoner_emote_description_1467" = ""
tr "game_summoner_emote_description_1468" = ""
tr "game_summoner_emote_description_1469" = ""
tr "game_summoner_emote_description_1473" = ""
tr "game_summoner_emote_description_1474" = ""
tr "game_summoner_emote_description_1476" = ""
tr "game_summoner_emote_description_1478" = ""
tr "game_summoner_emote_description_1480" = ""
tr "game_summoner_emote_description_1481" = ""
tr "game_summoner_emote_description_1487" = ""
tr "game_summoner_emote_description_1488" = ""
tr "game_summoner_emote_description_1489" = ""
tr "game_summoner_emote_description_1490" = ""
tr "game_summoner_emote_description_1492" = ""
tr "game_summoner_emote_description_1495" = ""
tr "game_summoner_emote_description_1498" = ""
tr "game_summoner_emote_description_1499" = ""
tr "game_summoner_emote_description_1501" = ""
tr "game_summoner_emote_description_1502" = ""
tr "game_summoner_emote_description_1503" = ""
tr "game_summoner_emote_description_1504" = ""
tr "game_summoner_emote_description_1505" = ""
tr "game_summoner_emote_description_1506" = ""
tr "game_summoner_emote_description_1507" = ""
tr "game_summoner_emote_description_1508" = "Poro Tự Sướng"
tr "game_summoner_emote_description_1509" = ""
tr "game_summoner_emote_description_1512" = ""
tr "game_summoner_emote_description_1513" = ""
tr "game_summoner_emote_description_1514" = ""
tr "game_summoner_emote_description_1516" = ""
tr "game_summoner_emote_description_1600" = ""
tr "game_summoner_emote_description_1999" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2000" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2001" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2002" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2003" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2004" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2005" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2006" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2007" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2008" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2009" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2010" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2011" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2012" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2013" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2014" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2015" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2016" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2017" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2018" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2019" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2020" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2021" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2022" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2023" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2024" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2025" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2026" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2027" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2028" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2029" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2030" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2031" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2032" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2033" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2034" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2035" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2036" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2037" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2038" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2039" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2040" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2041" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2042" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2043" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2044" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2045" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2046" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2047" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2048" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2049" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2050" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2051" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2052" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2053" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2054" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2055" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2056" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2057" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2058" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2059" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2060" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2061" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2062" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2063" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2064" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2065" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2066" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2067" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2068" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2069" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2070" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2071" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2072" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2073" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2074" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2075" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2076" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2077" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2078" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2079" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2080" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2081" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2082" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2083" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2084" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2085" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2086" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2087" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2088" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2089" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2090" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2091" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2092" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2093" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2094" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2095" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2096" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2097" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2098" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2099" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2100" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2101" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2102" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2103" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2104" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2105" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2106" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2107" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2108" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2109" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2110" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2111" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2112" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2113" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2114" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2115" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2116" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2117" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2118" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2119" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2120" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2121" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2122" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2123" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2124" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2125" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2126" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2127" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2128" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2129" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2130" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2131" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2132" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2133" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2134" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2135" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2136" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2137" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2138" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2139" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2140" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2141" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2142" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2143" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2144" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2145" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2146" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2147" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2148" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2149" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2150" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2151" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2152" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2153" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2154" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2155" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2156" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2157" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2158" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2159" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2160" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2161" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2162" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2163" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2164" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2165" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2166" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2167" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2168" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2169" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2170" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2171" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2172" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2173" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2174" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2175" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2176" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2177" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2178" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2179" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2180" = ""
tr "game_summoner_emote_description_2181" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3000" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3001" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3002" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3003" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3004" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3005" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3006" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3007" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3008" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3009" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3010" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3011" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3012" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3013" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3014" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3015" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3016" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3017" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3018" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3019" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3100" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3101" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3102" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3103" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3104" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3105" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3106" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3107" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3108" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3109" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3110" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3111" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3112" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3113" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3114" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3115" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3116" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3117" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3118" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3119" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3120" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3121" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3122" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3123" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3124" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3125" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3126" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3127" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3128" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3129" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3130" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3131" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3132" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3133" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3134" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3135" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3136" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3137" = "Biểu Cảm Sự Kiện Cá Tháng Tư"
tr "game_summoner_emote_description_3138" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3139" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3140" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3141" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3142" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3143" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3144" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3145" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3146" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3147" = "TentCamping"
tr "game_summoner_emote_description_3148" = "EM_MSI2018_Event"
tr "game_summoner_emote_description_3149" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3150" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3151" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3152" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3153" = "Chú Ong Vui Vẻ"
tr "game_summoner_emote_description_3154" = "Chú Ong Cáu Kỉnh"
tr "game_summoner_emote_description_3155" = "Chú Ong Buồn Bã"
tr "game_summoner_emote_description_3156" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3157" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3158" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3159" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3160" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3161" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3162" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3163" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3164" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3165" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3166" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3167" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3168" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3169" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3170" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3171" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3172" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3173" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3174" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3175" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3176" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3177" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3178" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3179" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3180" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3181" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3182" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3183" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3184" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3185" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3186" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3187" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3188" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3189" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3190" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3191" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3192" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3193" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3194" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3195" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3196" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3197" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3198" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3199" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3200" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3201" = "Chạy Đây!"
tr "game_summoner_emote_description_3202" = "Quá Đơn Giản"
tr "game_summoner_emote_description_3203" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3204" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3205" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3206" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3207" = "Cầu Vồng"
tr "game_summoner_emote_description_3208" = "Tức Giận"
tr "game_summoner_emote_description_3209" = "Tức Cười"
tr "game_summoner_emote_description_3210" = "Poro"
tr "game_summoner_emote_description_3211" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3212" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3213" = "Cầu Vồng"
tr "game_summoner_emote_description_3214" = "Poro"
tr "game_summoner_emote_description_3215" = "Tức Giận"
tr "game_summoner_emote_description_3216" = "Tức Cười"
tr "game_summoner_emote_description_3217" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3218" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3219" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3220" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3221" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3222" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3223" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3224" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3225" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3226" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3227" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3228" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3229" = "Ngon Quá Đi"
tr "game_summoner_emote_description_3230" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3231" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3232" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3233" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3234" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3235" = "Đùa Hả?"
tr "game_summoner_emote_description_3236" = "Quá Kém"
tr "game_summoner_emote_description_3237" = "Đúng Như Kế Hoạch"
tr "game_summoner_emote_description_3238" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3239" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3240" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3241" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3242" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3243" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3244" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3245" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3246" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3247" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3248" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3249" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3250" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3251" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3252" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3253" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3254" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3255" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3256" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3257" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3258" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3259" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3260" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3261" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3262" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3263" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3264" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3265" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3266" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3267" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3268" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3269" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3270" = "Không Có Lần Sau"
tr "game_summoner_emote_description_3271" = "Cái Mèo Gì Thế?"
tr "game_summoner_emote_description_3272" = "Không Thích Tí Nào"
tr "game_summoner_emote_description_3273" = "Là Tui Nè"
tr "game_summoner_emote_description_3274" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3275" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3276" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3277" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3278" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3279" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3280" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3281" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3282" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3283" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3284" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3285" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3286" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3287" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3288" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3289" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3290" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3291" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3292" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3293" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3294" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3295" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3296" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3297" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3298" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3299" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3300" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3301" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3302" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3303" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3304" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3305" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3306" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3307" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3308" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3309" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3310" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3311" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3312" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3313" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3314" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3315" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3316" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3317" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3318" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3319" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3320" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3321" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3322" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3323" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3324" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3325" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3326" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3327" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3328" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3329" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3330" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3331" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3332" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3333" = ""
tr "game_summoner_emote_description_3337" = ""
tr "game_summoner_emote_description_4" = "Thông Thạo Tướng 4"
tr "game_summoner_emote_description_5" = "Thông Thạo Tướng 5"
tr "game_summoner_emote_description_6" = "Thông Thạo Tướng 6"
tr "game_summoner_emote_description_7" = "Thông Thạo Tướng 7"
tr "game_summoner_emote_description_997" = ""
tr "game_summoner_emote_description_998" = ""
tr "game_summoner_emote_name_1030" = "Có Cố Gắng"
tr "game_summoner_emote_name_1033" = "Thà Chết Không Lùi"
tr "game_summoner_emote_name_1050" = "Flair Tent Camping"
tr "game_summoner_emote_name_1443" = "Amumu Quà Trả Lại"
tr "game_summoner_emote_name_1444" = "Chuông Tuyết"
tr "game_summoner_emote_name_1445" = "Bánh Quy Poro"
tr "game_summoner_emote_name_1452" = "Tiếp Theo Là Mi Đó"
tr "game_summoner_emote_name_1457" = "Mèo Con Buồn Bã"
tr "game_summoner_emote_name_1459" = "Hay"
tr "game_summoner_emote_name_1460" = "Uống Trà Đã"
tr "game_summoner_emote_name_1462" = "Y Như Kế Hoạch"
tr "game_summoner_emote_name_1464" = "Quá Mượt"
tr "game_summoner_emote_name_1465" = "Quyết Đấu: Trật Tự"
tr "game_summoner_emote_name_1466" = "Quyết Đấu: Hỗn Loạn"
tr "game_summoner_emote_name_1467" = "Tuyệt Vọng"
tr "game_summoner_emote_name_1468" = "Đừng Tính Toán"
tr "game_summoner_emote_name_1469" = "Yêu Nhiều"
tr "game_summoner_emote_name_1473" = "Giỏi Thì Bắt Đi!"
tr "game_summoner_emote_name_1474" = "Làm Thôi Nào"
tr "game_summoner_emote_name_1476" = "Chói Lóa"
tr "game_summoner_emote_name_1478" = "Xin Chào"
tr "game_summoner_emote_name_1480" = "Nhào Vô! - Yasuo"
tr "game_summoner_emote_name_1481" = "Cháy Nổ Tưng Bừng"
tr "game_summoner_emote_name_1487" = "Làm Sao Từ Chối?"
tr "game_summoner_emote_name_1488" = "Vui Lên"
tr "game_summoner_emote_name_1489" = "Cáu Kỉnh"
tr "game_summoner_emote_name_1490" = "Nhảy Như Điên"
tr "game_summoner_emote_name_1492" = "Chứng Nhận Trinh Sát"
tr "game_summoner_emote_name_1495" = "Đầu Hàng"
tr "game_summoner_emote_name_1498" = "Poro Hòa Bình"
tr "game_summoner_emote_name_1499" = "Poro Táo Tợn"
tr "game_summoner_emote_name_1501" = "Mèo Con Giận Dữ"
tr "game_summoner_emote_name_1502" = "Mèo Con Vui Vẻ"
tr "game_summoner_emote_name_1503" = "Mèo Con Lè Lưỡi"
tr "game_summoner_emote_name_1504" = "Nhận Ra Pengu Không"
tr "game_summoner_emote_name_1505" = "M'Pengu"
tr "game_summoner_emote_name_1506" = "D'Pengu"
tr "game_summoner_emote_name_1507" = "Poro Yêu Thương"
tr "game_summoner_emote_name_1508" = "Poro Tự Sướng"
tr "game_summoner_emote_name_1509" = "Baron Giả Lập"
tr "game_summoner_emote_name_1512" = "Ahri Mê Hoặc"
tr "game_summoner_emote_name_1513" = "Garen Tự Hào"
tr "game_summoner_emote_name_1514" = "Húc Cho Cái Giờ"
tr "game_summoner_emote_name_1516" = "Tahm Kench No Nê"
tr "game_summoner_emote_name_1600" = "China Masters League"
tr "game_summoner_emote_name_1999" = "CKTG 2017 Huyền Thoại"
tr "game_summoner_emote_name_2000" = "CKTG 2017 AFS"
tr "game_summoner_emote_name_2001" = "CKTG 2017 ahq"
tr "game_summoner_emote_name_2002" = "CKTG 2017 AV"
tr "game_summoner_emote_name_2003" = "CKTG 2017 C9"
tr "game_summoner_emote_name_2004" = "CKTG 2017 CHF"
tr "game_summoner_emote_name_2005" = "CKTG 2017 CLG"
tr "game_summoner_emote_name_2006" = "CKTG 2017 DIG"
tr "game_summoner_emote_name_2007" = "CKTG 2017 DW"
tr "game_summoner_emote_name_2008" = "CKTG 2017 EDG"
tr "game_summoner_emote_name_2009" = "CKTG 2017 FB"
tr "game_summoner_emote_name_2010" = "CKTG 2017 FLY"
tr "game_summoner_emote_name_2011" = "CKTG 2017 FNC"
tr "game_summoner_emote_name_2012" = "CKTG 2017 FW"
tr "game_summoner_emote_name_2013" = "CKTG 2017 G2"
tr "game_summoner_emote_name_2014" = "CKTG 2017 GAM"
tr "game_summoner_emote_name_2015" = "CKTG 2017 GMB"
tr "game_summoner_emote_name_2016" = "CKTG 2017 H2K"
tr "game_summoner_emote_name_2017" = "CKTG 2017 HKA"
tr "game_summoner_emote_name_2018" = "CKTG 2017 IG"
tr "game_summoner_emote_name_2019" = "CKTG 2017 IMT"
tr "game_summoner_emote_name_2020" = "CKTG 2017 INF"
tr "game_summoner_emote_name_2021" = "CKTG 2017 KLG"
tr "game_summoner_emote_name_2022" = "CKTG 2017 KLH"
tr "game_summoner_emote_name_2023" = "CKTG 2017 kt"
tr "game_summoner_emote_name_2024" = "CKTG 2017 LGC"
tr "game_summoner_emote_name_2025" = "CKTG 2017 LYN"
tr "game_summoner_emote_name_2026" = "CKTG 2017 LZ"
tr "game_summoner_emote_name_2027" = "CKTG 2017 M19"
tr "game_summoner_emote_name_2028" = "CKTG 2017 MSF"
tr "game_summoner_emote_name_2029" = "CKTG 2017 NB"
tr "game_summoner_emote_name_2030" = "CKTG 2017 OMG"
tr "game_summoner_emote_name_2031" = "CKTG 2017 oNe"
tr "game_summoner_emote_name_2032" = "CKTG 2017 PNG"
tr "game_summoner_emote_name_2033" = "CKTG 2017 RNG"
tr "game_summoner_emote_name_2034" = "CKTG 2017 RPG"
tr "game_summoner_emote_name_2035" = "CKTG 2017 SKT"
tr "game_summoner_emote_name_2036" = "CKTG 2017 SNG"
tr "game_summoner_emote_name_2037" = "CKTG 2017 SPY"
tr "game_summoner_emote_name_2038" = "CKTG 2017 SS"
tr "game_summoner_emote_name_2039" = "CKTG 2017 SSG"
tr "game_summoner_emote_name_2040" = "CKTG 2017 TSM"
tr "game_summoner_emote_name_2041" = "CKTG 2017 UOL"
tr "game_summoner_emote_name_2042" = "CKTG 2017 WE"
tr "game_summoner_emote_name_2043" = "CKTG 2017 YG"
tr "game_summoner_emote_name_2044" = "2018 MSI 100"
tr "game_summoner_emote_name_2045" = "2018 MSI 6SN"
tr "game_summoner_emote_name_2046" = "2018 MSI AFS"
tr "game_summoner_emote_name_2047" = "2018 MSI ASC"
tr "game_summoner_emote_name_2048" = "2018 MSI AUR"
tr "game_summoner_emote_name_2049" = "2018 MSI BLG"
tr "game_summoner_emote_name_2050" = "2018 MSI DFM"
tr "game_summoner_emote_name_2051" = "2018 MSI DP"
tr "game_summoner_emote_name_2052" = "2018 MSI DW"
tr "game_summoner_emote_name_2053" = "2018 MSI EDG"
tr "game_summoner_emote_name_2054" = "2018 MSI EVS"
tr "game_summoner_emote_name_2055" = "2018 MSI FB"
tr "game_summoner_emote_name_2056" = "2018 MSI FNC"
tr "game_summoner_emote_name_2057" = "2018 MSI FPX"
tr "game_summoner_emote_name_2058" = "2018 MSI FW"
tr "game_summoner_emote_name_2059" = "2018 MSI G2"
tr "game_summoner_emote_name_2060" = "2018 MSI GAM"
tr "game_summoner_emote_name_2061" = "2018 MSI GG"
tr "game_summoner_emote_name_2062" = "2018 MSI GMB"
tr "game_summoner_emote_name_2063" = "2018 MSI GRX"
tr "game_summoner_emote_name_2064" = "2018 MSI IG"
tr "game_summoner_emote_name_2065" = "2018 MSI INF"
tr "game_summoner_emote_name_2066" = "2018 MSI JDG"
tr "game_summoner_emote_name_2067" = "2018 MSI KBM"
tr "game_summoner_emote_name_2068" = "2018 MSI KLG"
tr "game_summoner_emote_name_2069" = "2018 MSI KT"
tr "game_summoner_emote_name_2070" = "2018 MSI KZ"
tr "game_summoner_emote_name_2071" = "2018 MSI M17"
tr "game_summoner_emote_name_2072" = "2018 MSI MAD"
tr "game_summoner_emote_name_2073" = "2018 MSI OMG"
tr "game_summoner_emote_name_2074" = "2018 MSI PGM"
tr "game_summoner_emote_name_2075" = "2018 MSI R7"
tr "game_summoner_emote_name_2076" = "2018 MSI RBE"
tr "game_summoner_emote_name_2077" = "2018 MSI RBT"
tr "game_summoner_emote_name_2078" = "2018 MSI RNG"
tr "game_summoner_emote_name_2079" = "2018 MSI ROG"
tr "game_summoner_emote_name_2080" = "2018 MSI SNG"
tr "game_summoner_emote_name_2081" = "2018 MSI SS"
tr "game_summoner_emote_name_2082" = "2018 MSI SUP"
tr "game_summoner_emote_name_2083" = "2018 MSI TL"
tr "game_summoner_emote_name_2084" = "2018 MSI USG"
tr "game_summoner_emote_name_2085" = "2018 MSI VK"
tr "game_summoner_emote_name_2086" = "2018 MSI WE"
tr "game_summoner_emote_name_2087" = "2018 MSI YC"
tr "game_summoner_emote_name_2088" = "CKTG 2018 FLA"
tr "game_summoner_emote_name_2089" = "CKTG 2018 KBM"
tr "game_summoner_emote_name_2090" = "CKTG 2018 KLG"
tr "game_summoner_emote_name_2091" = "CKTG 2018 RBT"
tr "game_summoner_emote_name_2092" = "CKTG 2018 FNC"
tr "game_summoner_emote_name_2093" = "CKTG 2018 G2"
tr "game_summoner_emote_name_2094" = "CKTG 2018 MSF"
tr "game_summoner_emote_name_2095" = "CKTG 2018 S04"
tr "game_summoner_emote_name_2096" = "CKTG 2018 SPY"
tr "game_summoner_emote_name_2097" = "CKTG 2018 VIT"
tr "game_summoner_emote_name_2098" = "CKTG 2018 ASC"
tr "game_summoner_emote_name_2099" = "CKTG 2018 AFS"
tr "game_summoner_emote_name_2100" = "CKTG 2018 GEN"
tr "game_summoner_emote_name_2101" = "CKTG 2018 GRF"
tr "game_summoner_emote_name_2102" = "CKTG 2018 KZ"
tr "game_summoner_emote_name_2103" = "CKTG 2018 kt"
tr "game_summoner_emote_name_2104" = "CKTG 2018 SKT"
tr "game_summoner_emote_name_2105" = "CKTG 2018 GMB"
tr "game_summoner_emote_name_2106" = "CKTG 2018 DFM"
tr "game_summoner_emote_name_2107" = "CKTG 2018 PGM"
tr "game_summoner_emote_name_2108" = "CKTG 2018 USG"
tr "game_summoner_emote_name_2109" = "CKTG 2018 D9"
tr "game_summoner_emote_name_2110" = "CKTG 2018 INF"
tr "game_summoner_emote_name_2111" = "CKTG 2018 FW"
tr "game_summoner_emote_name_2112" = "CKTG 2018 GRX"
tr "game_summoner_emote_name_2113" = "CKTG 2018 HKA"
tr "game_summoner_emote_name_2114" = "CKTG 2018 JT"
tr "game_summoner_emote_name_2115" = "CKTG 2018 M17"
tr "game_summoner_emote_name_2116" = "CKTG 2018 MAD"
tr "game_summoner_emote_name_2117" = "CKTG 2018 EDG"
tr "game_summoner_emote_name_2118" = "CKTG 2018 IG"
tr "game_summoner_emote_name_2119" = "CKTG 2018 JDG"
tr "game_summoner_emote_name_2120" = "CKTG 2018 RW"
tr "game_summoner_emote_name_2121" = "CKTG 2018 RNG"
tr "game_summoner_emote_name_2122" = "CKTG 2018 100"
tr "game_summoner_emote_name_2123" = "CKTG 2018 C9"
tr "game_summoner_emote_name_2124" = "CKTG 2018 CG"
tr "game_summoner_emote_name_2125" = "CKTG 2018 FOX"
tr "game_summoner_emote_name_2126" = "CKTG 2018 TL"
tr "game_summoner_emote_name_2127" = "CKTG 2018 TSM"
tr "game_summoner_emote_name_2128" = "CKTG 2018 DW"
tr "game_summoner_emote_name_2129" = "CKTG 2018 SUP"
tr "game_summoner_emote_name_2130" = "CKTG 2018 RB"
tr "game_summoner_emote_name_2131" = "CKTG 2018 ADN"
tr "game_summoner_emote_name_2132" = "CKTG 2018 EVS"
tr "game_summoner_emote_name_2133" = "CKTG 2018 FFQ"
tr "game_summoner_emote_name_2134" = "CKTG 2018 PVB"
tr "game_summoner_emote_name_2135" = "CKTG 2018 FLA Vàng"
tr "game_summoner_emote_name_2136" = "CKTG 2018 KBM Vàng"
tr "game_summoner_emote_name_2137" = "CKTG 2018 KLG Vàng"
tr "game_summoner_emote_name_2138" = "CKTG 2018 RBT Vàng"
tr "game_summoner_emote_name_2139" = "CKTG 2018 FNC Vàng"
tr "game_summoner_emote_name_2140" = "CKTG 2018 G2 Vàng"
tr "game_summoner_emote_name_2141" = "CKTG 2018 MSF Vàng"
tr "game_summoner_emote_name_2142" = "CKTG 2018 S04 Vàng"
tr "game_summoner_emote_name_2143" = "CKTG 2018 SPY Vàng"
tr "game_summoner_emote_name_2144" = "CKTG 2018 VIT Vàng"
tr "game_summoner_emote_name_2145" = "CKTG 2018 ASC Vàng"
tr "game_summoner_emote_name_2146" = "CKTG 2018 AFS Vàng"
tr "game_summoner_emote_name_2147" = "CKTG 2018 GEN Vàng"
tr "game_summoner_emote_name_2148" = "CKTG 2018 GRF Vàng"
tr "game_summoner_emote_name_2149" = "CKTG 2018 KZ Vàng"
tr "game_summoner_emote_name_2150" = "CKTG 2018 kt Vàng"
tr "game_summoner_emote_name_2151" = "CKTG 2018 SKT Vàng"
tr "game_summoner_emote_name_2152" = "CKTG 2018 GMB Vàng"
tr "game_summoner_emote_name_2153" = "CKTG 2018 DFM Vàng"
tr "game_summoner_emote_name_2154" = "CKTG 2018 PGM Vàng"
tr "game_summoner_emote_name_2155" = "CKTG 2018 USG Vàng"
tr "game_summoner_emote_name_2156" = "CKTG 2018 D9 Vàng"
tr "game_summoner_emote_name_2157" = "CKTG 2018 INF Vàng"
tr "game_summoner_emote_name_2158" = "CKTG 2018 FW Vàng"
tr "game_summoner_emote_name_2159" = "CKTG 2018 GRX Vàng"
tr "game_summoner_emote_name_2160" = "CKTG 2018 HKA Vàng"
tr "game_summoner_emote_name_2161" = "CKTG 2018 JT Vàng"
tr "game_summoner_emote_name_2162" = "CKTG 2018 M17 Vàng"
tr "game_summoner_emote_name_2163" = "CKTG 2018 MAD Vàng"
tr "game_summoner_emote_name_2164" = "CKTG 2018 EDG Vàng"
tr "game_summoner_emote_name_2165" = "CKTG 2018 IG Vàng"
tr "game_summoner_emote_name_2166" = "CKTG 2018 JDG Vàng"
tr "game_summoner_emote_name_2167" = "CKTG 2018 RW Vàng"
tr "game_summoner_emote_name_2168" = "CKTG 2018 RNG Vàng"
tr "game_summoner_emote_name_2169" = "CKTG 2018 100 Vàng"
tr "game_summoner_emote_name_2170" = "CKTG 2018 C9 Vàng"
tr "game_summoner_emote_name_2171" = "CKTG 2018 CG Vàng"
tr "game_summoner_emote_name_2172" = "CKTG 2018 FOX Vàng"
tr "game_summoner_emote_name_2173" = "CKTG 2018 TL Vàng"
tr "game_summoner_emote_name_2174" = "CKTG 2018 TSM Vàng"
tr "game_summoner_emote_name_2175" = "CKTG 2018 DW Vàng"
tr "game_summoner_emote_name_2176" = "CKTG 2018 SUP Vàng"
tr "game_summoner_emote_name_2177" = "CKTG 2018 RB Vàng"
tr "game_summoner_emote_name_2178" = "CKTG 2018 ADN Vàng"
tr "game_summoner_emote_name_2179" = "CKTG 2018 EVS Vàng"
tr "game_summoner_emote_name_2180" = "CKTG 2018 FFQ Vàng"
tr "game_summoner_emote_name_2181" = "CKTG 2018 PVB Vàng"
tr "game_summoner_emote_name_3000" = "Huyền Thoại 1"
tr "game_summoner_emote_name_3001" = "Huyền Thoại 2"
tr "game_summoner_emote_name_3002" = "Huyền Thoại 3"
tr "game_summoner_emote_name_3003" = "Huyền Thoại 4"
tr "game_summoner_emote_name_3004" = "Huyền Thoại 5"
tr "game_summoner_emote_name_3005" = "Huyền Thoại 6"
tr "game_summoner_emote_name_3006" = "Huyền Thoại 7"
tr "game_summoner_emote_name_3007" = "Huyền Thoại 8"
tr "game_summoner_emote_name_3008" = "Huyền Thoại 9"
tr "game_summoner_emote_name_3009" = "Huyền Thoại 10"
tr "game_summoner_emote_name_3010" = "Huyền Thoại 11"
tr "game_summoner_emote_name_3011" = "Huyền Thoại 12"
tr "game_summoner_emote_name_3012" = "Huyền Thoại 13"
tr "game_summoner_emote_name_3013" = "Huyền Thoại 14"
tr "game_summoner_emote_name_3014" = "Huyền Thoại 15"
tr "game_summoner_emote_name_3015" = "Huyền Thoại 16"
tr "game_summoner_emote_name_3016" = "Huyền Thoại 17"
tr "game_summoner_emote_name_3017" = "Huyền Thoại 18"
tr "game_summoner_emote_name_3018" = "Huyền Thoại 19"
tr "game_summoner_emote_name_3019" = "Huyền Thoại 20"
tr "game_summoner_emote_name_3100" = "Mưa Đi Mưa Đi"
tr "game_summoner_emote_name_3101" = "Túi Tiền"
tr "game_summoner_emote_name_3102" = "Biểu Cảm Kỳ Cựu 01"
tr "game_summoner_emote_name_3103" = "Biểu Cảm Kỳ Cựu 02"
tr "game_summoner_emote_name_3104" = "Biểu Cảm Kỳ Cựu 03"
tr "game_summoner_emote_name_3105" = "Bí Ngô Ma Quái"
tr "game_summoner_emote_name_3106" = "Poro Cà Rồng"
tr "game_summoner_emote_name_3107" = "Lính Frankenstein"
tr "game_summoner_emote_name_3108" = "SIÊU PHẨM: Truy Lùng"
tr "game_summoner_emote_name_3109" = "Đáng Yêu Ghê"
tr "game_summoner_emote_name_3110" = "Yêu Không Nè!!!"
tr "game_summoner_emote_name_3111" = "Hươu Con U Sầu"
tr "game_summoner_emote_name_3112" = "Quà Yêu Thương Từ Jinx"
tr "game_summoner_emote_name_3113" = "Cacao Của Tôi"
tr "game_summoner_emote_name_3114" = "Bánh Gừng Nghịch Ngợm"
tr "game_summoner_emote_name_3115" = "Bánh Gừng Ngoan Ngoãn"
tr "game_summoner_emote_name_3116" = "Thần Khuyển Cảnh Giới"
tr "game_summoner_emote_name_3117" = "Thần Khuyển Hộ Vệ"
tr "game_summoner_emote_name_3118" = "Suỵt!"
tr "game_summoner_emote_name_3119" = "Quác!"
tr "game_summoner_emote_name_3120" = "Gừ Gừ!"
tr "game_summoner_emote_name_3121" = "Tài Vận"
tr "game_summoner_emote_name_3122" = "Bắt Được Rồi"
tr "game_summoner_emote_name_3123" = "Mậu Tuất"
tr "game_summoner_emote_name_3124" = "GG <3"
tr "game_summoner_emote_name_3125" = "Trái Tim Tan Vỡ"
tr "game_summoner_emote_name_3126" = "Poro Thần Tình Ái"
tr "game_summoner_emote_name_3127" = "Dấu Hiệu Tình Yêu"
tr "game_summoner_emote_name_3128" = "WP <3"
tr "game_summoner_emote_name_3129" = "GLHF <3"
tr "game_summoner_emote_name_3130" = "Kể Thêm Đi…"
tr "game_summoner_emote_name_3131" = "Ôi Thôi Nào…"
tr "game_summoner_emote_name_3132" = "Ashe Khả Ái"
tr "game_summoner_emote_name_3133" = "Mèo Con Phấn Khích"
tr "game_summoner_emote_name_3134" = "Urf Bạo Chúa"
tr "game_summoner_emote_name_3135" = "Đúng Chuẩn Draven"
tr "game_summoner_emote_name_3136" = "Lên Là Lên!"
tr "game_summoner_emote_name_3137" = "Cánh Cụt Vui Vẻ"
tr "game_summoner_emote_name_3138" = "Poppy đâyyyyyyyyyyy!"
tr "game_summoner_emote_name_3139" = "Bái Bai!"
tr "game_summoner_emote_name_3140" = "Hôn Cái Nà"
tr "game_summoner_emote_name_3141" = "Chúc May Mắn Lần Sau"
tr "game_summoner_emote_name_3142" = "Zed Vui Mừng"
tr "game_summoner_emote_name_3143" = "Miss Fortune Khiêu Khích"
tr "game_summoner_emote_name_3144" = "Fiddlesticks Kinh Ngạc"
tr "game_summoner_emote_name_3145" = "Soraka Ổn Cả"
tr "game_summoner_emote_name_3146" = "Graves Siêu Ngầu"
tr "game_summoner_emote_name_3147" = "Cắm Trại Một Tí"
tr "game_summoner_emote_name_3148" = "2018 MSI"
tr "game_summoner_emote_name_3149" = "Làm Trận Đi"
tr "game_summoner_emote_name_3150" = "Vitamin Sea"
tr "game_summoner_emote_name_3151" = "Không Tệ"
tr "game_summoner_emote_name_3152" = "Trông Ngươi Quen Lắm"
tr "game_summoner_emote_name_3153" = "Chú Ong Vui Vẻ"
tr "game_summoner_emote_name_3154" = "Chú Ong Cáu Kỉnh"
tr "game_summoner_emote_name_3155" = "Chú Ong Buồn Bã"
tr "game_summoner_emote_name_3156" = "Ngã Mũ"
tr "game_summoner_emote_name_3157" = "Bilgewater 2018"
tr "game_summoner_emote_name_3158" = "Lên Nào Cả Nhà!"
tr "game_summoner_emote_name_3159" = "Okay"
tr "game_summoner_emote_name_3160" = "Tuyệt Dzời"
tr "game_summoner_emote_name_3161" = "Hắc Tinh"
tr "game_summoner_emote_name_3162" = "Bậc Thầy Tranh Tài Mùa 2"
tr "game_summoner_emote_name_3163" = "Đi Mà..."
tr "game_summoner_emote_name_3164" = "Đánh Ghê Quá"
tr "game_summoner_emote_name_3165" = "Ôi Không"
tr "game_summoner_emote_name_3166" = "Giỏi Lắm Bạn Hiền!"
tr "game_summoner_emote_name_3167" = "Đồng Đội Phối Hợp!"
tr "game_summoner_emote_name_3168" = "Cố Lên Nào"
tr "game_summoner_emote_name_3169" = "Quyết Đấu 2018"
tr "game_summoner_emote_name_3170" = "Nghiêm Túc Chứ"
tr "game_summoner_emote_name_3171" = "Nhìn Đây Nè"
tr "game_summoner_emote_name_3172" = "Pengu Tiệc Bể Bơi"
tr "game_summoner_emote_name_3173" = "Poro Say Ngủ"
tr "game_summoner_emote_name_3174" = "Cua Choáng Váng"
tr "game_summoner_emote_name_3175" = "Tiệc Bể Bơi 2018"
tr "game_summoner_emote_name_3176" = "Chán Chết"
tr "game_summoner_emote_name_3177" = "Cười Ra Nước Mắt"
tr "game_summoner_emote_name_3178" = "Ui Được Đó"
tr "game_summoner_emote_name_3179" = "Xin Chào"
tr "game_summoner_emote_name_3180" = "Tút Tút!"
tr "game_summoner_emote_name_3181" = "Mời Vào"
tr "game_summoner_emote_name_3182" = "Chơi Nào"
tr "game_summoner_emote_name_3183" = "Ôi Trời"
tr "game_summoner_emote_name_3184" = "Thiệt Hả?"
tr "game_summoner_emote_name_3185" = "Chán Chết"
tr "game_summoner_emote_name_3186" = "Cười Ra Nước Mắt"
tr "game_summoner_emote_name_3187" = "Ui Được Đó"
tr "game_summoner_emote_name_3188" = "Quá Tuyệt"
tr "game_summoner_emote_name_3189" = "Ngạc Nhiên Chưa"
tr "game_summoner_emote_name_3190" = "Tại Sao?"
tr "game_summoner_emote_name_3191" = "Úi Dà!"
tr "game_summoner_emote_name_3192" = "Blep"
tr "game_summoner_emote_name_3193" = "Phi Đội Không Gian - Tân Binh"
tr "game_summoner_emote_name_3194" = "Phi Đội Không Gian - Kỳ Cựu"
tr "game_summoner_emote_name_3195" = "Quán Quân 2018"
tr "game_summoner_emote_name_3196" = "Quán Quân Hoàng Kim 2018"
tr "game_summoner_emote_name_3197" = "Quán Quân Thế Giới 2018"
tr "game_summoner_emote_name_3198" = "RIP"
tr "game_summoner_emote_name_3199" = "Buông Mic"
tr "game_summoner_emote_name_3200" = "Nước Mắt Sung Sướng"
tr "game_summoner_emote_name_3201" = "Chạy Đây!"
tr "game_summoner_emote_name_3202" = "Quá Đơn Giản"
tr "game_summoner_emote_name_3203" = "Pengu Sôi Động - Lam"
tr "game_summoner_emote_name_3204" = "Pengu Sôi Động - Đỏ"
tr "game_summoner_emote_name_3205" = "Pengu Sôi Động - Tím"
tr "game_summoner_emote_name_3206" = "Pengu Sôi Động - Cam"
tr "game_summoner_emote_name_3207" = "Yêu Quá Đi"
tr "game_summoner_emote_name_3208" = "Ta Sẽ Tiêu Diệt Ngươi"
tr "game_summoner_emote_name_3209" = "Chụp Ếch Kìa!"
tr "game_summoner_emote_name_3210" = "Cưỡi Poro Vi Vu"
tr "game_summoner_emote_name_3211" = "Siêu Sao Đại Chiến 2018"
tr "game_summoner_emote_name_3212" = "Biểu Cảm Teemo"
tr "game_summoner_emote_name_3213" = "Yêu Quá Đi"
tr "game_summoner_emote_name_3214" = "Cưỡi Poro Vi Vu"
tr "game_summoner_emote_name_3215" = "Ta Sẽ Tiêu Diệt Ngươi"
tr "game_summoner_emote_name_3216" = "Chụp Ếch Kìa!"
tr "game_summoner_emote_name_3217" = "2019 Kỳ 1 - Sắt"
tr "game_summoner_emote_name_3218" = "2019 Kỳ 1 - Đồng"
tr "game_summoner_emote_name_3219" = "2019 Kỳ 1 - Bạc"
tr "game_summoner_emote_name_3220" = "2019 Kỳ 1 - Vàng"
tr "game_summoner_emote_name_3221" = "2019 Kỳ 1 - Bạch Kim"
tr "game_summoner_emote_name_3222" = "2019 Kỳ 1 - Kim Cương"
tr "game_summoner_emote_name_3223" = "2019 Kỳ 1 - Cao Thủ"
tr "game_summoner_emote_name_3224" = "2019 Kỳ 1 - Đại Cao Thủ"
tr "game_summoner_emote_name_3225" = "2019 Kỳ 1 - Thách Đấu"
tr "game_summoner_emote_name_3226" = "Hạ Cánh Thành Công"
tr "game_summoner_emote_name_3227" = "Tahm Kench Lêu Lêu"
tr "game_summoner_emote_name_3228" = "Ủn Ỉn"
tr "game_summoner_emote_name_3229" = "Ngon Ghê"
tr "game_summoner_emote_name_3230" = "Hạ Cánh Thành Công"
tr "game_summoner_emote_name_3231" = "Tahm Kench Lêu Lêu"
tr "game_summoner_emote_name_3232" = "Ủn Ỉn"
tr "game_summoner_emote_name_3233" = "The Thé!"
tr "game_summoner_emote_name_3234" = "Master's Challenge Mùa 3"
tr "game_summoner_emote_name_3235" = "Đùa Hả?"
tr "game_summoner_emote_name_3236" = "Kém Quá"
tr "game_summoner_emote_name_3237" = "Đúng Y Kế Hoạch"
tr "game_summoner_emote_name_3238" = "Đùa Hả?"
tr "game_summoner_emote_name_3239" = "Kém Quá"
tr "game_summoner_emote_name_3240" = "Đúng Y Kế Hoạch"
tr "game_summoner_emote_name_3241" = "Ngon Ghê"
tr "game_summoner_emote_name_3242" = "The Thé!"
tr "game_summoner_emote_name_3243" = "BORF"
tr "game_summoner_emote_name_3244" = "Của Tui!"
tr "game_summoner_emote_name_3245" = "Chó Mèo Đại Chiến"
tr "game_summoner_emote_name_3246" = "Chạm vào tôi đi"
tr "game_summoner_emote_name_3247" = "Nổi Lửa"
tr "game_summoner_emote_name_3248" = "2019 - Kỳ 2 - Sắt"
tr "game_summoner_emote_name_3249" = "2019 - Kỳ 2 - Đồng"
tr "game_summoner_emote_name_3250" = "2019 - Kỳ 2 - Bạc"
tr "game_summoner_emote_name_3251" = "2019 - Kỳ 2 - Vàng"
tr "game_summoner_emote_name_3252" = "2019 - Kỳ 2 - Bạch Kim"
tr "game_summoner_emote_name_3253" = "2019 - Kỳ 2 - Kim Cương"
tr "game_summoner_emote_name_3254" = "2019 - Kỳ 2 - Cao Thủ"
tr "game_summoner_emote_name_3255" = "2019 - Kỳ 2 - Đại Cao Thủ"
tr "game_summoner_emote_name_3256" = "2019 - Kỳ 2 - Thách Đấu"
tr "game_summoner_emote_name_3257" = "Địch Thủ Xứng Tầm"
tr "game_summoner_emote_name_3258" = "Tuyệt Vời..."
tr "game_summoner_emote_name_3259" = "Ấn Tượng Đấy!"
tr "game_summoner_emote_name_3260" = "Hội Đồng"
tr "game_summoner_emote_name_3261" = "Liên Hiệp"
tr "game_summoner_emote_name_3262" = "Vô Diện"
tr "game_summoner_emote_name_3263" = "Chiến Đội"
tr "game_summoner_emote_name_3264" = "Hội Đồng Hoàng Kim"
tr "game_summoner_emote_name_3265" = "Liên Hiệp Hoàng Kim"
tr "game_summoner_emote_name_3266" = "Vô Diện Hoàng Kim"
tr "game_summoner_emote_name_3267" = "Chiến Đội Hoàng Kim"
tr "game_summoner_emote_name_3268" = "B-baka!"
tr "game_summoner_emote_name_3269" = "Dành Hết Cho Bạn"
tr "game_summoner_emote_name_3270" = "Không Có Lần Sau"
tr "game_summoner_emote_name_3271" = "Cái Mèo Gì Thế?"
tr "game_summoner_emote_name_3272" = "Không Thích Tí Nào"
tr "game_summoner_emote_name_3273" = "Là Tui Nè"
tr "game_summoner_emote_name_3274" = "Nghiêm Túc Đó"
tr "game_summoner_emote_name_3275" = "OH BOY"
tr "game_summoner_emote_name_3276" = "Me-ow"
tr "game_summoner_emote_name_3277" = "D'Pengu Hoạt Họa"
tr "game_summoner_emote_name_3278" = "K.O. Hoạt Họa"
tr "game_summoner_emote_name_3279" = "Trò Chơi Kết Thúc"
tr "game_summoner_emote_name_3280" = "GOlaf"
tr "game_summoner_emote_name_3281" = "Fan Cứng"
tr "game_summoner_emote_name_3282" = "2019 TSM"
tr "game_summoner_emote_name_3283" = "2019 Team Liquid"
tr "game_summoner_emote_name_3284" = "2019 Team OpTic"
tr "game_summoner_emote_name_3285" = "2019 100 Thieves"
tr "game_summoner_emote_name_3286" = "2019 CLG"
tr "game_summoner_emote_name_3287" = "2019 Clutch Gaming"
tr "game_summoner_emote_name_3288" = "2019 Cloud 9"
tr "game_summoner_emote_name_3289" = "2019 Echo Fox"
tr "game_summoner_emote_name_3290" = "2019 FlyQuest"
tr "game_summoner_emote_name_3291" = "2019 Golden Guardians"
tr "game_summoner_emote_name_3292" = "2019 Fnatic"
tr "game_summoner_emote_name_3293" = "2019 G2 Esports"
tr "game_summoner_emote_name_3294" = "2019 Misfits"
tr "game_summoner_emote_name_3295" = "2019 Origen"
tr "game_summoner_emote_name_3296" = "2019 Rogue"
tr "game_summoner_emote_name_3297" = "2019 Schalke 04"
tr "game_summoner_emote_name_3298" = "2019 SK Gaming"
tr "game_summoner_emote_name_3299" = "2019 Splyce"
tr "game_summoner_emote_name_3300" = "2019 Vitality"
tr "game_summoner_emote_name_3301" = "2019 Excel"
tr "game_summoner_emote_name_3302" = "Vé Đội Tuyển BLG 2019"
tr "game_summoner_emote_name_3303" = "Vé Đội Tuyển DMO 2019"
tr "game_summoner_emote_name_3304" = "Vé Đội Tuyển EDG 2019"
tr "game_summoner_emote_name_3305" = "Vé Đội Tuyển FPX 2019"
tr "game_summoner_emote_name_3306" = "Vé Đội Tuyển IG 2019"
tr "game_summoner_emote_name_3307" = "Vé Đội Tuyển JDG 2019"
tr "game_summoner_emote_name_3308" = "Vé Đội Tuyển LGD 2019"
tr "game_summoner_emote_name_3309" = "Vé Đội Tuyển LNG 2019"
tr "game_summoner_emote_name_3310" = "Vé Đội Tuyển OMG 2019"
tr "game_summoner_emote_name_3311" = "Vé Đội Tuyển RNG 2019"
tr "game_summoner_emote_name_3312" = "Vé Đội Tuyển RW 2019"
tr "game_summoner_emote_name_3313" = "Vé Đội Tuyển SN 2019"
tr "game_summoner_emote_name_3314" = "Vé Đội Tuyển TES 2019"
tr "game_summoner_emote_name_3315" = "Vé Đội Tuyển V5 2019"
tr "game_summoner_emote_name_3316" = "Vé Đội Tuyển VG 2019"
tr "game_summoner_emote_name_3317" = "Vé Đội Tuyển WE 2019"
tr "game_summoner_emote_name_3318" = "2019 Bilibili Gaming"
tr "game_summoner_emote_name_3319" = "2019 Dominus Esports"
tr "game_summoner_emote_name_3320" = "2019 Edward Gaming"
tr "game_summoner_emote_name_3321" = "2019 FunPlus Phoenix"
tr "game_summoner_emote_name_3322" = "2019 Invictus Gaming"
tr "game_summoner_emote_name_3323" = "2019 JD Gaming"
tr "game_summoner_emote_name_3324" = "2019 LGD Gaming"
tr "game_summoner_emote_name_3325" = "2019 LNG Esports"
tr "game_summoner_emote_name_3326" = "2019 Oh My God"
tr "game_summoner_emote_name_3327" = "2019 Royal Never Give Up"
tr "game_summoner_emote_name_3328" = "2019 Rogue Warriors"
tr "game_summoner_emote_name_3329" = "2019 Suning"
tr "game_summoner_emote_name_3330" = "2019 TOP Esports"
tr "game_summoner_emote_name_3331" = "2019 Victory Five"
tr "game_summoner_emote_name_3332" = "2019 Vici Gaming"
tr "game_summoner_emote_name_3333" = "2019 Team WE"
tr "game_summoner_emote_name_3337" = "Master's Challenge Mùa 4"
tr "game_summoner_emote_name_4" = "Thông Thạo 4"
tr "game_summoner_emote_name_5" = "Thông Thạo 5"
tr "game_summoner_emote_name_6" = "Thông Thạo 6"
tr "game_summoner_emote_name_7" = "Thông Thạo 7"
tr "game_summoner_emote_name_997" = "Bánh Kem Hớn Hở"
tr "game_summoner_emote_name_998" = "Rất Vui Được Gặp"
tr "game_team_Chaos" = "đỏ"
tr "game_team_Neutral" = "quái"
tr "game_team_Order" = "Xanh"
tr "game_team_score_meter_SLIME_countdown_timer_title" = "Thời gian còn lại"
tr "game_team_score_meter_SLIME_event_0_description" = "Tiêu diệt Kho Báu Teemo để lấy thưởng!"
tr "game_team_score_meter_SLIME_event_0_title" = "SĂN LÙNG TEEMO"
tr "game_team_score_meter_SLIME_event_1_description" = "Chiến đấu sinh tử giữa lửa cháy rừng rực!"
tr "game_team_score_meter_SLIME_event_1_title" = "VÒNG BO RỰC LỬA"
tr "game_team_score_meter_SLIME_event_10_description" = "Chiến đấu với đội địch trên võ đài khốc liệt"
tr "game_team_score_meter_SLIME_event_10_title" = "SONG ĐẤU"
tr "game_team_score_meter_SLIME_event_11_description" = "Ngăn đội địch kiểm soát xe bò!"
tr "game_team_score_meter_SLIME_event_11_title" = "ĐẨY XE BÒ: CÔNG/THỦ"
tr "game_team_score_meter_SLIME_event_12_description" = "Hạ gục đối thủ trước khi chúng làm điều tương tự với bạn!"
tr "game_team_score_meter_SLIME_event_12_title" = "TỬ CHIẾN URF"
tr "game_team_score_meter_SLIME_event_13_description" = "Ngăn đội địch phá công trình gần nhất của bạn!"
tr "game_team_score_meter_SLIME_event_13_title" = "ĐẨY XE BÒ: PHÒNG THỦ"
tr "game_team_score_meter_SLIME_event_14_description" = "Kiểm soát xe bò và phá hủy công trình gần nhất của địch!"
tr "game_team_score_meter_SLIME_event_14_title" = "ĐẨY XE BÒ: TẤN CÔNG"
tr "game_team_score_meter_SLIME_event_3_description" = "Chiến đấu sinh tử giữa lửa cháy rừng rực!"
tr "game_team_score_meter_SLIME_event_3_title" = "VÒNG BO RỰC LỬA: KINH HOÀNG"
tr "game_team_score_meter_SLIME_event_4_description" = "Kết thúc trận đấu bằng cách tiêu diệt Nhà Chính Biết Đi!"
tr "game_team_score_meter_SLIME_event_4_title" = "CHẾT BẤT THÌNH LÌNH: ĐỘT KÍCH NHÀ CHÍNH"
tr "game_team_score_meter_SLIME_event_5_description" = "Chiếm và giữ điểm kiểm soát!"
tr "game_team_score_meter_SLIME_event_5_title" = "NGỌN ĐỒI CHẾT CHÓC"
tr "game_team_score_meter_SLIME_event_6_description" = "Dẫn Cua Kỳ Cục tới vạch đích!"
tr "game_team_score_meter_SLIME_event_6_title" = "ĐUA CUA KỲ CỤC"
tr "game_team_score_meter_SLIME_event_7_description" = "Kiểm soát xe bò và phá tung công trình gần nhất của địch."
tr "game_team_score_meter_SLIME_event_7_title" = "ĐẨY XE BÒ"
tr "game_team_score_meter_SLIME_event_8_description" = "Chiến đấu sống còn trong vòng lửa!"
tr "game_team_score_meter_SLIME_event_8_title" = "VÒNG BO RỰC LỬA: HOANG TƯỞNG"
tr "game_team_score_meter_SLIME_event_9_description" = "Tiêu diệt Kho Báu Veigar để lấy tiền thưởng!"
tr "game_team_score_meter_SLIME_event_9_title" = "SĂN LÙNG VEIGAR"
tr "game_team_score_meter_SLIME_event_99_description" = "Chiến đấu để sống sót trong sự kiện Vòng Bo Rực Lửa ngẫu nhiên!"
tr "game_team_score_meter_SLIME_event_99_title" = "VÒNG QUAY RỰC LỬA"
tr "game_team_score_meter0_tooltip_PROJ_ally" = "Điểm Đồng Minh"
tr "game_team_score_meter0_tooltip_PROJ_enemy" = "Điểm Kẻ Địch"
tr "game_team_score_meter1_tooltip_PROJ_ally" = "Điểm Đồng Minh"
tr "game_team_score_meter1_tooltip_PROJ_enemy" = "Điểm Địch"
tr "game_themescore_project_tier1_message" = "SIÊU PHẨM ĐỒNG BỘ trực tuyến: hiệu ứng SIÊU PHẨM khi xuất hiện // Kích hoạt"
tr "game_themescore_project_tier2_message" = "SIÊU PHẨM ĐỒNG BỘ trực tuyến: hiệu ứng SIÊU PHẨM khi xuất hiện // Lính cận chiến và lính đánh xa lính SIÊU PHẨM // Kích hoạt"
tr "game_themescore_project_tier3_message" = "SIÊU PHẨM ĐỒNG BỘ trực tuyến: hiệu ứng SIÊU PHẨM khi xuất hiện // Lính cận chiến và lính đánh xa lính SIÊU PHẨM // Lính xe pháo và lính siêu cấp SIÊU PHẨM // Kích hoạt"
tr "game_tip_baron_category" = "Tưởng Thưởng Baron"
tr "game_tip_baron_name" = "Tưởng Thưởng Baron không còn giúp tăng tốc độ hồi Máu/Năng lượng nữa, mà thay vào đó là giúp cường hóa những quân lính cạnh bên."
tr "game_tip_Darkstar_text_Tip1" = "Kéo hoặc đẩy kẻ địch vào Hắc Tinh"
tr "game_tip_Darkstar_text_Tip2" = "Mục tiêu thấp máu bị đưa đi xa hơn"
tr "game_tip_Darkstar_text_Tip3" = "Kỹ năng và trang bị đã khác đi - xem chi tiết ở phần mô tả!"
tr "game_tip_Darkstar_title_Tip1" = "Cái Chết từ Hắc Tinh"
tr "game_tip_Darkstar_title_Tip2" = "Máu là Trọng Lực"
tr "game_tip_Darkstar_title_Tip3" = "Kỹ Năng Cường Hóa, Trang Bị Cường Hóa"
tr "game_tip_DoomBots_text_Tip1" = "Máy không hồi máu hay mua đồ đến khi bị hạ gục"
tr "game_tip_DoomBots_text_Tip2" = "Quay lại trận chiến nhanh nào!"
tr "game_tip_DoomBots_text_Tip3" = "Dùng chúng thường xuyên và bảo vệ Nhà Chính!"
tr "game_tip_DoomBots_title_Tip1" = "Máy không Biến Về"
tr "game_tip_DoomBots_title_Tip2" = "Thời gian chết được giảm"
tr "game_tip_DoomBots_title_Tip3" = "Hồi chiêu Phép Bổ Trợ được giảm"
tr "game_tip_dragonbuff_category" = "Thợ Săn Rồng"
tr "game_tip_dragonbuff_name" = "Rồng không còn cung cấp một lượng vàng thưởng toàn bản đồ nữa, mà thay vào đó là một bùa lợi cộng dồn!"
tr "game_tip_playerhassmite_updated_items_category" = "Nâng Cấp Trang Bị Đi Rừng"
tr "game_tip_playerhassmite_updated_items_name" = "Rựa Thợ Săn giờ đây có thể nâng cấp thành bốn trang bị tạo nên sự đa dạng trong các phong cách đi rừng."
tr "game_tip_playerhassmite_updated_smite_category" = "Nâng Cấp Trừng Phạt"
tr "game_tip_playerhassmite_updated_smite_name" = "Tiêu diệt Quái Rừng sau khi sử dụng Trừng Phạt sẽ giúp nhận thêm vàng"
tr "game_tip_text_cameralock" = "Máy quay cố định đã di động. Kiểm tra bảng Tùy Chọn."
tr "game_tip_text_runespanel" = "Ctrl+C (hay các nút bên trái chân dung) để chuyển giữa chỉ số và ngọc."
tr "game_tip_title_cameralock" = "Tinh Chỉnh Khóa Máy Quay"
tr "game_tip_title_runespanel" = "Dùng thử bảng thông tin Ngọc mới."
tr "game_treeline_tip_text_altars" = "Tế đàn giúp tăng sức mạnh"
tr "game_treeline_tip_text_altars2" = "Chiếm giữ tế đàn của kẻ địch bằng cách đứng lên trên đấy"
tr "game_treeline_tip_text_altars3" = "Tế đàn đã chiếm giữ sẽ bị khóa trong 90 giây"
tr "game_treeline_tip_text_altars3Hexakill" = "Tế đàn bị chiếm sẽ khóa lại 45 giây."
tr "game_treeline_tip_title_altars" = "Tế đàn"
tr "game_treeline_tip_title_altars2" = "Đang chiếm"
tr "game_treeline_tip_title_altars3" = "Đang khóa"
tr "game_treeline_tip_title_altars3Hexakill" = "Đang khóa"
tr "game_tutorial_auxiliary_camera_movement" = "* Bạn có thể mở khoá máy quay bằng cách bấm phím Y hoặc bấm vào nút Khóa ở góc dưới bên phải màn hình.
* Khi đã mở khóa máy quay, bạn có thể tự do di chuyển thoải mái bằng cách rê chuột ra rìa màn hình.
* Bấm phím space bar để chọn tướng của bạn làm trung tâm màn hình."
tr "game_tutorial_auxiliary_champion_battle" = "Tướng địch cũng có bộ chiêu thức mà chúng có thể sử dụng theo nhiều cách khác nhau trong các cuộc chiến; tốt nhất là phối hợp với đồng đội trước khi đối đầu với tướng khác."
tr "game_tutorial_auxiliary_champion_setup" = "Lính sẽ tấn công thứ đầu tiên chúng gặp phải! Thế nên hãy đứng sau lính đồng minh để quân lính giao chiến với nhau trước."
tr "game_tutorial_auxiliary_HQ_push" = "Phá hủy Pháo đài Nexus của đối phương, bạn sẽ phá sự kết nối của các anh hùng đối phương với các tướng, giúp bạn đạt được chiến thắng."
tr "game_tutorial_auxiliary_inhibitor_push" = "* Phá hủy nhà lính sẽ khiến lính siêu cấp xuất hiện.
* Lính siêu cấp sở hữu rất nhiều máu và sát thương vật lí cao, khiến chúng là những kẻ địch cực kì khó nhằn đối với tướng và quân lính đối phương."
tr "game_tutorial_auxiliary_level_up" = "*Mỗi khi tướng lên cấp, bạn sẽ nhận được một điểm kĩ năng để sử dụng.
* Thứ tự nâng kỹ năng của tướng sẽ có ảnh hưởng rất lớn đến cục diện trận đấu.
* Phím nóng mặc định cho các kỹ năng của tướng của bạn là Q, W, E, và R."
tr "game_tutorial_auxiliary_minion_attack" = "Bản đồ của bạn chứa các thông tin giá trị về cả địa điểm của đồng minh lẫn kẻ địch."
tr "game_tutorial_auxiliary_minion_fight" = "* Tướng của bạn sẽ tiếp tục tấn công mục tiêu bạn đã chỉ định đến khi mục tiêu đã chết, hoặc bạn ra lệnh khác.
* Quân lính đang tấn công bạn sẽ được hiển thị với viền cam."
tr "game_tutorial_auxiliary_recall" = "* Biến Về sẽ bị ngắt quãng bởi bất cứ hình thức di chuyển hay tấn công, cũng như sát thương từ kẻ địch.
* Tìm một nơi an toàn tránh xa giao tranh rồi hãy Biến Về về."
tr "game_tutorial_auxiliary_shop_intro" = "* Bạn kiếm được tiền bằng cách tung đòn kết liễu lên lính địch.
* Bạn cũng kiếm được tiền từ việc hạ gục người chơi đối phương hoặc hỗ trợ đồng đội làm điều đó."
tr "game_tutorial_auxiliary_shop_thornmail" = "* Các vật phẩm không cần phải được trang bị, chúng sẽ tự gia tăng các chỉ số cho tướng ngay sau khi được mua.
* Đồ khuyên dùng được chọn lọc tùy theo từng tướng, giúp bạn định hình khái niệm ban đầu về tướng đó."
tr "game_tutorial_auxiliary_summoner_heal" = "* Các phép bổ trợ mang lại rất nhiều tác dụng cho vị tướng của bạn trên chiến trường và được mặc định với hai phím D và F.
* Phép Hồi Máu sẽ hồi phục lại một số máu cho tướng của bạn, và một lượng ít hơn cho các đồng minh cạnh bên."
tr "game_tutorial_auxiliary_turret_push" = "Cẩn thận khi tấn công tướng đối phương gần trụ của chúng, bởi trụ sẽ chuyển sang bắn bạn đấy."
tr "game_tutorial_auxiliary_volley" = "* Khi sử dụng hầu hết kĩ năng, bạn cần phải Nhấp Chuột Trái để dùng và Nhấp Phải để hủy.
* Nhớ đọc kĩ miêu tả kĩ năng để hiểu rõ cách thức sử dụng nó."
tr "game_tutorial_auxiliary_waypointI" = "Bạn cũng có thể di chuyển bằng cách giữ chuột phải và di con trỏ đến nơi bạn muốn."
tr "game_tutorial_auxiliary_waypointII" = "* Sương Mù sẽ bị xua đi khi có bất cứ thành viên nào của đội bạn di chuyển vào các vùng tối.
* Cẩn thận khi đi vào sương mù, coi chừng có phục kích."
tr "game_tutorial_keyboard_text" = "Tất cả tướng đều có cùng bộ phím nóng. Hãy đặt tay của bạn như thế này để dễ sử dụng các kĩ năng!"
tr "game_tutorial_keyboard_title" = "Cách Đặt Tay"
tr "game_tutorial_obj1_line1" = ""
tr "game_tutorial_obj1_line2" = ""
tr "game_tutorial_obj2_line1" = "MỤC TIÊU 2: Hoàn thành phần hướng dẫn chơi"
tr "game_tutorial_obj2_line2" = "bằng cách làm theo các chỉ dẩn trong trận"
tr "game_tutorial_objective_camera_movement" = "Bấm phím Y để mở khóa máy quay. Sau đó di chuyển tới chiến trường bằng cách rê con trỏ tới rìa màn hình."
tr "game_tutorial_objective_champion_battle" = "Tiêu diệt tướng địch!"
tr "game_tutorial_objective_champion_setup" = "Tiến đến căn cứ địch."
tr "game_tutorial_objective_HQ_push" = "Phá hủy Pháo đài Nexus của kẻ địch để hoàn thành phần hướng dẫn!"
tr "game_tutorial_objective_inhibitor_push" = "Phá hủy nhà lính của kẻ địch."
tr "game_tutorial_objective_level_up" = "Học chiêu Tán Xạ Tiễn của Ashe bằng cách nhấp vào dấu + dưới màn hình."
tr "game_tutorial_objective_minion_attack" = "Di chuyển ra làn đường và phản công!"
tr "game_tutorial_objective_minion_fight" = "Tiêu diệt các quân lính địch bằng cách lần lượt nhấp phải vào chúng."
tr "game_tutorial_objective_recall" = "Bấm phím B để tướng biến về bệ đá cổ."
tr "game_tutorial_objective_shop_intro" = "Mở cửa hàng bằng cách nhấp vào cửa hàng hoặc nút cửa hàng phát sáng."
tr "game_tutorial_objective_shop_thornmail" = "Mua Giáp Gai bằng cách nhấp đôi vào đồ trong danh sách đồ khuyên dùng."
tr "game_tutorial_objective_summoner_heal" = "Bấm phím D để kích hoạt phép bổ trợ Hồi Máu."
tr "game_tutorial_objective_turret_push" = "Phá trụ của kẻ địch. Nhớ đi sau lính để chúng chịu sát thương thay cho bạn."
tr "game_tutorial_objective_volley" = "Bấm phím W rồi nhấp trái chuột để kích hoạt kĩ năng Tán Xạ Tiễn của Ashe. Hãy sử dụng nó để tiêu diệt bốn quân lính địch."
tr "game_tutorial_objective_waypointI" = "Di chuyển Ashe đến điểm gần Bệ Đá Cổ."
tr "game_tutorial_objective_waypointII" = "Di chuyển Ashe đến điểm phía bắc."
tr "game_tutorial_title" = "Hướng Dẫn Cơ Bản"
tr "game_ui_OraMeterHoverText" = "Ora thu thập được"
tr "game_ui_percentage_format" = "%.0f%%"
tr "game_ui_revive_1" = "Đang Hồi Sức Cấp Cứu: 1"
tr "game_ui_revive_2" = "Đang Hồi Sức Cấp Cứu: 2"
tr "game_ui_revive_3" = "Đang Hồi Sức Cấp Cứu: 3"
tr "game_ui_revive_4" = "Đang Hồi Sức Cấp Cứu: 4"
tr "game_ui_RoomPipsHoverText" = "Địa Điểm đã khám phá"
tr "game_unitstatus_airborne" = "TRÊN KHÔNG"
tr "game_unitstatus_asleep" = "NGỦ"
tr "game_unitstatus_blinded" = "MÙ"
tr "game_unitstatus_cantbeslowed" = "Không Thể Làm Chậm!"
tr "game_unitstatus_charmed" = "MÊ HOẶC"
tr "game_unitstatus_disarmed" = "CẤM ĐÁNH"
tr "game_unitstatus_drowsy" = "BUỒN NGỦ"
tr "game_unitstatus_fleeing" = "HOẢNG SỢ"
tr "game_unitstatus_grounded" = "SA LẦY"
tr "game_unitstatus_interruptiblechannel" = "ĐANG VẬN"
tr "game_unitstatus_interruptibledamage" = "NGẮT BỞI SÁT THƯƠNG"
tr "game_unitstatus_interruptibledisable" = "NGẮT BỞI VÔ HIỆU HÓA"
tr "game_unitstatus_interruptibleimmobilize" = "NGẮT BỞI BẤT ĐỘNG"
tr "game_unitstatus_nearsighted" = "CẬN THỊ"
tr "game_unitstatus_polymorphed" = "BIẾN HÌNH"
tr "game_unitstatus_res" = "ĐANG HỒI SINH"
tr "game_unitstatus_rooted" = "TRÓI CHÂN"
tr "game_unitstatus_silenced" = "CÂM LẶNG"
tr "game_unitstatus_spellimmune" = "Miễn Nhiễm Phép!"
tr "game_unitstatus_stunned" = "CHOÁNG"
tr "game_unitstatus_suppressed" = "ÁP CHẾ"
tr "game_unitstatus_taunted" = "KHIÊU KHÍCH"
tr "game_unitstatus_unslowable" = "KHÔNG THỂ LÀM CHẬM"
tr "game_unitstatus_unstoppable" = "KHÔNG THỂ NGĂN CẢN"
tr "game_URF_GSC_Gamestart_1" = "Đội của bạn có 1 hội viên Hội Xẻng Vàng Ròng. Hiệu Ứng Kết Liễu Cấp 1 đã được mở khóa!"
tr "game_URF_GSC_Gamestart_2" = "Đội của bạn có 2 hội viên Hội Xẻng Vàng Ròng. Hiệu Ứng Kết Liễu Cấp 2 đã được mở khóa!"
tr "game_URF_GSC_Gamestart_3" = "Đội của bạn có 3 hội viên Hội Xẻng Vàng Ròng. Hiệu Ứng Kết Liễu Cấp 2 đã được mở khóa!"
tr "game_URF_GSC_Gamestart_4" = "Đội của bạn có 4 hội viên Hội Xẻng Vàng Ròng. Hiệu Ứng Kết Liễu Cấp 3 đã được mở khóa!"
tr "game_URF_GSC_Gamestart_5" = "Đội của bạn có 5 hội viên Hội Xẻng Vàng Ròng. Hiệu Ứng Kết Liễu Cấp 3 đã được mở khóa!"
tr "game_URF_GSC_spacingLine" = "=================================================="
tr "game_URF_GSC_spacingLineRainbow" = "=================================================="
tr "game_warning_move_or_be_kicked" = "Cảnh báo bạn đang không hoạt động quá lâu. Bạn phải hoạt động lại nếu không sẽ bị ngắt kết nối. Một hộp thoại thông báo sẽ xuất hiện nếu bạn không di chuyển nhân vật của mình."
tr "GeneratedTip_Buff_AkaliE_Tooltip" = "Phóng Phi TiêuAkali có thể lướt tới chỗ mục tiêu và tấn công chúng.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_AkaliE_TooltipSimple" = "Phóng Phi TiêuAkali có thể lướt tới chỗ mục tiêu và tấn công chúng.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_AkaliE_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Phóng Phi TiêuAkali có thể lướt tới chỗ mục tiêu và tấn công chúng.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiếtNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_AkaliP_Tooltip" = "Dấu Ấn Sát ThủDùng kỹ năng sát thương tướng địch tạo một vòng năng lượng quanh chúng. Rời khỏi vòng này cường hóa đòn đánh kế tiếp của Akali, giúp tăng tầm và sát thương.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_AkaliP_TooltipSimple" = "Dấu Ấn Sát ThủDùng kỹ năng sát thương tướng địch tạo một vòng năng lượng quanh chúng. Rời khỏi vòng này cường hóa đòn đánh kế tiếp của Akali, giúp tăng tầm và sát thương.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_AkaliP_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Dấu Ấn Sát ThủDùng kỹ năng sát thương tướng địch tạo một vòng năng lượng quanh chúng. Rời khỏi vòng này cường hóa đòn đánh kế tiếp của Akali, giúp tăng tầm và sát thương.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiếtNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_AkaliW_Tooltip" = "Che PhủAkali Vô Hình và không thể bị kẻ địch nhìn thấy.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_AkaliW_TooltipSimple" = "Che PhủAkali Vô Hình và không thể bị kẻ địch nhìn thấy.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_AkaliW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Che PhủAkali Vô Hình và không thể bị kẻ địch nhìn thấy.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiếtNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_AmumuPDebuff_Tooltip" = "Cú Đập Nguyền RủaĐơn vị này chịu thêm sát thương chuẩn mỗi khi trúng sát thương phép.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_AmumuPDebuff_TooltipSimple" = "Cú Đập Nguyền RủaĐơn vị này chịu thêm sát thương chuẩn mỗi khi trúng sát thương phép.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_AmumuPDebuff_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Cú Đập Nguyền RủaĐơn vị này chịu thêm sát thương chuẩn mỗi khi trúng sát thương phép.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiếtNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_EzrealPassiveStacks_Tooltip" = "Pháp Lực Gia TăngEzreal được tăng @f1@% Tốc độ Đánh.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_EzrealPassiveStacks_TooltipSimple" = "Pháp Lực Gia TăngEzreal được tăng @f1@% Tốc độ Đánh.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_EzrealPassiveStacks_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Pháp Lực Gia TăngEzreal được tăng @f1@% Tốc độ Đánh.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiếtNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_EzrealWAttach_Tooltip" = "Tinh Hoa Tuôn ChảyEzreal có thể kích nổ nó để gây thêm sát thương.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_EzrealWAttach_TooltipSimple" = "Tinh Hoa Tuôn ChảyEzreal có thể kích nổ nó để gây thêm sát thương.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_EzrealWAttach_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Tinh Hoa Tuôn ChảyEzreal có thể kích nổ nó để gây thêm sát thương.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiếtNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_KayleE_Tooltip" = "Kiếm Tinh HỏaĐòn đánh kế tiếp của đơn vị này trở thành đánh xa và gây thêm sát thương lên kẻ địch thấp máu.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_KayleE_TooltipSimple" = "Kiếm Tinh HỏaĐòn đánh kế tiếp của đơn vị này trở thành đánh xa và gây thêm sát thương lên kẻ địch thấp máu.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_KayleE_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Kiếm Tinh HỏaĐòn đánh kế tiếp của đơn vị này trở thành đánh xa và gây thêm sát thương lên kẻ địch thấp máu.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiếtNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_KayleEnrage_Tooltip" = "Đột PháĐơn vị này được tăng Tốc độ Di chuyển về phía tướng địch.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_KayleEnrage_TooltipSimple" = "Đột PháĐơn vị này được tăng Tốc độ Di chuyển về phía tướng địch.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_KayleEnrage_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Đột PháĐơn vị này được tăng Tốc độ Di chuyển về phía tướng địch.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiếtNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_KayleEnrageCounter_Tooltip" = "Nhiệt TâmĐơn vị này được tăng Tốc độ ĐánhNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_KayleEnrageCounter_TooltipSimple" = "Nhiệt TâmĐơn vị này được tăng Tốc độ ĐánhNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_KayleEnrageCounter_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Nhiệt TâmĐơn vị này được tăng Tốc độ Đánh
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiếtNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_KayleQ_Tooltip" = "Hào Quang Trừng PhạtĐơn vị này bị giảm Tốc độ Di chuyển.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_KayleQ_TooltipSimple" = "Hào Quang Trừng PhạtĐơn vị này bị giảm Tốc độ Di chuyển.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_KayleQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Hào Quang Trừng PhạtĐơn vị này bị giảm Tốc độ Di chuyển.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiếtNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_KayleQShred_Tooltip" = "Phân TáchĐơn vị này bị giảm Giáp và Kháng PhépNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_KayleQShred_TooltipSimple" = "Phân TáchĐơn vị này bị giảm Giáp và Kháng PhépNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_KayleQShred_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Phân TáchĐơn vị này bị giảm Giáp và Kháng Phép
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiếtNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_KayleR_Tooltip" = "Thần Linh Định ĐoạtĐơn vị này miễn nhiễm sát thươngNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_KayleR_TooltipSimple" = "Thần Linh Định ĐoạtĐơn vị này miễn nhiễm sát thươngNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_KayleR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Thần Linh Định ĐoạtĐơn vị này miễn nhiễm sát thương
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiếtNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_KayleW_Tooltip" = "Thiên Giới Ban PhướcĐơn vị này được tăng Tốc độ Di chuyểnNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_KayleW_TooltipSimple" = "Thiên Giới Ban PhướcĐơn vị này được tăng Tốc độ Di chuyểnNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_KayleW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Thiên Giới Ban PhướcĐơn vị này được tăng Tốc độ Di chuyển
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiếtNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_MarinersVengeance_Tooltip" = "Thủy Thủ Báo ThùĐơn vị này tạm thời không thể bị hạ gục.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_MarinersVengeance_TooltipSimple" = "Thủy Thủ Báo ThùĐơn vị này tạm thời không thể bị hạ gục.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_MarinersVengeance_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Thủy Thủ Báo ThùĐơn vị này tạm thời không thể bị hạ gục.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiếtNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_MordekaiserEPull_Tooltip" = "Bàn Tay Chết ChócĐơn vị này đang bị kéo đi.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_MordekaiserEPull_TooltipSimple" = "Bàn Tay Chết ChócĐơn vị này đang bị kéo đi.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_MordekaiserEPull_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Bàn Tay Chết ChócĐơn vị này đang bị kéo đi.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiếtNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_MordekaiserPassive_FullStacks_Tooltip" = "Hắc Ám Lan TrànĐơn vị này được tăng tốc và gây sát thương diện rộng.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_MordekaiserPassive_FullStacks_TooltipSimple" = "Hắc Ám Lan TrànĐơn vị này được tăng tốc và gây sát thương diện rộng.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_MordekaiserPassive_FullStacks_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Hắc Ám Lan TrànĐơn vị này được tăng tốc và gây sát thương diện rộng.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiếtNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_MordekaiserR_StatSteal_Tooltip" = "Cướp HồnĐơn vị này đã cướp hồn của một kẻ khác, nhận được một vài chỉ số từ mục tiêu.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_MordekaiserR_StatSteal_TooltipSimple" = "Cướp HồnĐơn vị này đã cướp hồn của một kẻ khác, nhận được một vài chỉ số từ mục tiêu.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_MordekaiserR_StatSteal_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Cướp HồnĐơn vị này đã cướp hồn của một kẻ khác, nhận được một vài chỉ số từ mục tiêu.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiếtNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_MordekaiserR_StatStealEnemy_Tooltip" = "Cướp HồnĐơn vị này đã bị cướp hồn và mất đi một vài chỉ số.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_MordekaiserR_StatStealEnemy_TooltipSimple" = "Cướp HồnĐơn vị này đã bị cướp hồn và mất đi một vài chỉ số.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_MordekaiserR_StatStealEnemy_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Cướp HồnĐơn vị này đã bị cướp hồn và mất đi một vài chỉ số.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiếtNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_MordekaiserW_Tooltip" = "Giáp Bất DiệtĐơn vị này đang có lá chắn.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_MordekaiserW_TooltipSimple" = "Giáp Bất DiệtĐơn vị này đang có lá chắn.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_MordekaiserW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Giáp Bất DiệtĐơn vị này đang có lá chắn.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiếtNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_MorganaE_Tooltip" = "Khiên ĐenĐơn vị này được miễn nhiễm không chế và chặn sát thương phép.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_MorganaE_TooltipSimple" = "Khiên ĐenĐơn vị này được miễn nhiễm không chế và chặn sát thương phép.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_MorganaE_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Khiên ĐenĐơn vị này được miễn nhiễm không chế và chặn sát thương phép.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiếtNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_MorganaQ_Tooltip" = "Khóa Bóng TốiĐơn vị này không thể di chuyển. Trong khoảng 3 năm.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_MorganaQ_TooltipSimple" = "Khóa Bóng TốiĐơn vị này không thể di chuyển. Trong khoảng 3 năm.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_MorganaQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Khóa Bóng TốiĐơn vị này không thể di chuyển. Trong khoảng 3 năm.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiếtNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_MorganaR_Tooltip" = "Trói HồnMorgana tạo dây xích trói mình với các tướng gần đó. Cô di chuyển nhanh hơn về phía chúng và nếu giữ chúng trong tầm cho đến khi kỹ năng hết thời gian, chúng sẽ chịu sát thương và bị làm choáng.
Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_MorganaR_TooltipSimple" = "Trói HồnMorgana tạo dây xích trói mình với các tướng gần đó. Cô di chuyển nhanh hơn về phía chúng và nếu giữ chúng trong tầm cho đến khi kỹ năng hết thời gian, chúng sẽ chịu sát thương và bị làm choáng.
Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_MorganaR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Trói HồnMorgana tạo dây xích trói mình với các tướng gần đó. Cô di chuyển nhanh hơn về phía chúng và nếu giữ chúng trong tầm cho đến khi kỹ năng hết thời gian, chúng sẽ chịu sát thương và bị làm choáng.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiếtNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_MorganaRDebuff_Tooltip" = "Trói HồnLinh hồn của đơn vị này bị Morgana trói lấy. Nó bị giảm tốc độ di chuyển và nếu không thể phá vỡ dây trói, nó sẽ chịu sát thương và bị làm choáng.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_MorganaRDebuff_TooltipSimple" = "Trói HồnLinh hồn của đơn vị này bị Morgana trói lấy. Nó bị giảm tốc độ di chuyển và nếu không thể phá vỡ dây trói, nó sẽ chịu sát thương và bị làm choáng.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_MorganaRDebuff_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Trói HồnLinh hồn của đơn vị này bị Morgana trói lấy. Nó bị giảm tốc độ di chuyển và nếu không thể phá vỡ dây trói, nó sẽ chịu sát thương và bị làm choáng.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiếtNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_NeekoERoot_Tooltip" = "Trói chânĐơn vị này không thể di chuyểnNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_NeekoERoot_TooltipSimple" = "Trói chânĐơn vị này không thể di chuyểnNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_NeekoERoot_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Trói chânĐơn vị này không thể di chuyển
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiếtNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_NeekoPassiveBuff_Tooltip" = "Huyền ẢnhNeeko nhận thêm xuyên kháng phép.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_NeekoPassiveBuff_TooltipSimple" = "Huyền ẢnhNeeko nhận thêm xuyên kháng phép.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_NeekoPassiveBuff_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Huyền ẢnhNeeko nhận thêm xuyên kháng phép.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiếtNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_NeekoRShield_Tooltip" = "Nổ HoaNeeko được che chắn khỏi sát thương.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_NeekoRShield_TooltipSimple" = "Nổ HoaNeeko được che chắn khỏi sát thương.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_NeekoRShield_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Nổ HoaNeeko được che chắn khỏi sát thương.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiếtNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_NeekoRStun_Tooltip" = "ChoángĐơn vị này không thể hành độngNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_NeekoRStun_TooltipSimple" = "ChoángĐơn vị này không thể hành độngNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_NeekoRStun_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "ChoángĐơn vị này không thể hành động
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiếtNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_NeekoWPassiveCounter_Tooltip" = "Phân HìnhĐòn đánh thứ ba của Neeko gây thêm sát thương phép.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_NeekoWPassiveCounter_TooltipSimple" = "Phân HìnhĐòn đánh thứ ba của Neeko gây thêm sát thương phép.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_NeekoWPassiveCounter_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Phân HìnhĐòn đánh thứ ba của Neeko gây thêm sát thương phép.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiếtNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_NeekoWPassiveReady_Tooltip" = "Phân HìnhĐòn đánh thứ ba của Neeko gây thêm sát thương phép.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_NeekoWPassiveReady_TooltipSimple" = "Phân HìnhĐòn đánh thứ ba của Neeko gây thêm sát thương phép.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_NeekoWPassiveReady_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Phân HìnhĐòn đánh thứ ba của Neeko gây thêm sát thương phép.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiếtNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_NightmareBotBlitzcrankStaticField_Tooltip" = "Trường Điện TừChuẩn bị bị Blitzcrank giật điện!Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_NightmareBotBlitzcrankStaticField_TooltipSimple" = "Trường Điện TừChuẩn bị bị Blitzcrank giật điện!Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_NightmareBotBlitzcrankStaticField_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Trường Điện TừChuẩn bị bị Blitzcrank giật điện!
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiếtNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_NocturneUmbraBlades_Tooltip" = "Lưỡi Dao Bóng TốiĐòn đánh kế tiếp của Nocturne lan sang tất cả kẻ địch gần đó và hồi máu cho nó với mỗi kẻ địch trúng đòn.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_NocturneUmbraBlades_TooltipSimple" = "Lưỡi Dao Bóng TốiĐòn đánh kế tiếp của Nocturne lan sang tất cả kẻ địch gần đó và hồi máu cho nó với mỗi kẻ địch trúng đòn.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_NocturneUmbraBlades_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Lưỡi Dao Bóng TốiĐòn đánh kế tiếp của Nocturne lan sang tất cả kẻ địch gần đó và hồi máu cho nó với mỗi kẻ địch trúng đòn.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiếtNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_NunuPBloodBoil_Tooltip" = "Tiếng Gọi Nơi Băng GiáNunu tăng tốc độ đánh và tốc độ di chuyển cho Willump và một đồng minh gần đó, và khiến đòn đánh của Willump gây sát thương các kẻ địch quanh mục tiêuNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_NunuPBloodBoil_TooltipSimple" = "Tiếng Gọi Nơi Băng GiáNunu tăng tốc độ đánh và tốc độ di chuyển cho Willump và một đồng minh gần đó, và khiến đòn đánh của Willump gây sát thương các kẻ địch quanh mục tiêuNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_NunuPBloodBoil_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Tiếng Gọi Nơi Băng GiáNunu tăng tốc độ đánh và tốc độ di chuyển cho Willump và một đồng minh gần đó, và khiến đòn đánh của Willump gây sát thương các kẻ địch quanh mục tiêu
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiếtNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_OdysseyAugments_YasuoPassiveShield_Tooltip" = "Kiên ĐịnhĐơn vị này được ngọn gió bên cạnh bảo vệ.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_OdysseyAugments_YasuoPassiveShield_TooltipSimple" = "Kiên ĐịnhĐơn vị này được ngọn gió bên cạnh bảo vệ.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_OdysseyAugments_YasuoPassiveShield_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Kiên ĐịnhĐơn vị này được ngọn gió bên cạnh bảo vệ.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiếtNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_OriannaPSelf_Tooltip" = "Lên Dây CótĐòn đánh của Orianna gây thêm sát thương phép. Sát thương tăng theo số lần đánh của Orianna lên cùng một mục tiêu.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_OriannaPSelf_TooltipSimple" = "Lên Dây CótĐòn đánh của Orianna gây thêm sát thương phép. Sát thương tăng theo số lần đánh của Orianna lên cùng một mục tiêu.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_OriannaPSelf_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Lên Dây CótĐòn đánh của Orianna gây thêm sát thương phép. Sát thương tăng theo số lần đánh của Orianna lên cùng một mục tiêu.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiếtNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_OriannaPStack_Tooltip" = "Lên Dây CótĐòn đánh của Orianna gây thêm sát thương phép. Sát thương tăng theo số lần đánh của Orianna lên cùng một mục tiêu.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_OriannaPStack_TooltipSimple" = "Lên Dây CótĐòn đánh của Orianna gây thêm sát thương phép. Sát thương tăng theo số lần đánh của Orianna lên cùng một mục tiêu.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_OriannaPStack_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Lên Dây CótĐòn đánh của Orianna gây thêm sát thương phép. Sát thương tăng theo số lần đánh của Orianna lên cùng một mục tiêu.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiếtNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_OrnnPAllyItemReady_Tooltip" = "Trang bị Sẵn sàng!Ornn có thể nâng cấp một trang bị cho đồng minh!Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_OrnnPAllyItemReady_TooltipSimple" = "Trang bị Sẵn sàng!Ornn có thể nâng cấp một trang bị cho đồng minh!Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_OrnnPAllyItemReady_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Trang bị Sẵn sàng!Ornn có thể nâng cấp một trang bị cho đồng minh!
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiếtNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_QiyanaPassive_Tooltip" = "Đặc Quyền Hoàng GiaKỹ năng cơ bản hoặc đòn đánh đầu tiên của bạn khi sát thương mục tiêu sẽ gây thêm @FinalDamage@ sát thương vật lý.
Hiệu ứng này có 25 giây hồi chiêu với mỗi mục tiêu, nhưng hồi chiêu sẽ được đặt lại khi bạn dùng {{Spell_QiyanaEnchant_Name}} [@spell.QiyanaW:Hotkey@] để hóa một phù phép khác nhau lên vũ khí.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_QiyanaPassive_TooltipSimple" = "Đặc Quyền Hoàng GiaKỹ năng cơ bản hoặc đòn đánh đầu tiên của bạn khi sát thương mục tiêu sẽ gây thêm @FinalDamage@ sát thương vật lý.
Hiệu ứng này có 25 giây hồi chiêu với mỗi mục tiêu, nhưng hồi chiêu sẽ được đặt lại khi bạn dùng {{Spell_QiyanaEnchant_Name}} [@spell.QiyanaW:Hotkey@] để hóa một phù phép khác nhau lên vũ khí.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_QiyanaPassive_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Đặc Quyền Hoàng GiaKỹ năng cơ bản hoặc đòn đánh đầu tiên của bạn khi sát thương mục tiêu sẽ gây thêm @FinalDamage@ sát thương vật lý.
Hiệu ứng này có 25 giây hồi chiêu với mỗi mục tiêu, nhưng hồi chiêu sẽ được đặt lại khi bạn dùng {{Spell_QiyanaEnchant_Name}} [@spell.QiyanaW:Hotkey@] để hóa một phù phép khác nhau lên vũ khí.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiếtNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_QiyanaQ_Grass_Stealth_Buff_Tooltip" = "Phù Phép Bụi CỏQiyana tàng hình và được tăng tốc độ di chuyển.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_QiyanaQ_Grass_Stealth_Buff_TooltipSimple" = "Phù Phép Bụi CỏQiyana tàng hình và được tăng tốc độ di chuyển.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_QiyanaQ_Grass_Stealth_Buff_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Phù Phép Bụi CỏQiyana tàng hình và được tăng tốc độ di chuyển.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiếtNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_QiyanaQRoot_Tooltip" = "Bị Đóng BăngĐơn vị này bị trói và không thể di chuyển.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_QiyanaQRoot_TooltipSimple" = "Bị Đóng BăngĐơn vị này bị trói và không thể di chuyển.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_QiyanaQRoot_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Bị Đóng BăngĐơn vị này bị trói và không thể di chuyển.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiếtNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_QiyanaQSlow_Tooltip" = "Bị Làm ChậmQiyana đã làm chậm mục tiêu này.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_QiyanaQSlow_TooltipSimple" = "Bị Làm ChậmQiyana đã làm chậm mục tiêu này.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_QiyanaQSlow_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Bị Làm ChậmQiyana đã làm chậm mục tiêu này.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiếtNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_QiyanaRKnockback_Tooltip" = "Bị ĐẩyQiyana đẩy lùi đơn vị này bằng một sóng chấn động khổng lồ.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_QiyanaRKnockback_TooltipSimple" = "Bị ĐẩyQiyana đẩy lùi đơn vị này bằng một sóng chấn động khổng lồ.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_QiyanaRKnockback_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Bị ĐẩyQiyana đẩy lùi đơn vị này bằng một sóng chấn động khổng lồ.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiếtNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_QiyanaRStun_Tooltip" = "Bị ChoángĐơn vị này bị làm choáng và không thể di chuyển hay hành động.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_QiyanaRStun_TooltipSimple" = "Bị ChoángĐơn vị này bị làm choáng và không thể di chuyển hay hành động.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_QiyanaRStun_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Bị ChoángĐơn vị này bị làm choáng và không thể di chuyển hay hành động.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiếtNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_QiyanaWEnchantedBuffHaste_Tooltip" = "Mượn Lực Địa HìnhQiyana được tăng tốc độ di chuyển khi đứng gần nguyên tố mà cô Mượn Lực Địa Hình.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_QiyanaWEnchantedBuffHaste_TooltipSimple" = "Mượn Lực Địa HìnhQiyana được tăng tốc độ di chuyển khi đứng gần nguyên tố mà cô Mượn Lực Địa Hình.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_QiyanaWEnchantedBuffHaste_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Mượn Lực Địa HìnhQiyana được tăng tốc độ di chuyển khi đứng gần nguyên tố mà cô Mượn Lực Địa Hình.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiếtNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_RakanWCharm_Tooltip" = "Xuất Hiện Hoàng TrángRakan đã hất tung đơn vị này.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_RakanWCharm_TooltipSimple" = "Xuất Hiện Hoàng TrángRakan đã hất tung đơn vị này.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_RakanWCharm_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Xuất Hiện Hoàng TrángRakan đã hất tung đơn vị này.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiếtNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_StaticField_Tooltip" = "Trường Điện TừChuẩn bị bị Blitzcrank giật điện!Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_StaticField_TooltipSimple" = "Trường Điện TừChuẩn bị bị Blitzcrank giật điện!Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_StaticField_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Trường Điện TừChuẩn bị bị Blitzcrank giật điện!
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiếtNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_SylasEShield_Tooltip" = "BắtSylas có lá chắn.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_SylasEShield_TooltipSimple" = "BắtSylas có lá chắn.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_SylasEShield_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "BắtSylas có lá chắn.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiếtNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_SylasPassiveAttack_Tooltip" = "Kẻ Phá XiềngĐòn đánh kế tiếp của Sylas được cường hóa.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_SylasPassiveAttack_TooltipSimple" = "Kẻ Phá XiềngĐòn đánh kế tiếp của Sylas được cường hóa.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_SylasPassiveAttack_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Kẻ Phá XiềngĐòn đánh kế tiếp của Sylas được cường hóa.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiếtNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_SylasPassiveAttackNoAnim_Tooltip" = "Phá XiềngĐòn đánh kế tiếp của Sylas được cường hóa.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_SylasPassiveAttackNoAnim_TooltipSimple" = "Phá XiềngĐòn đánh kế tiếp của Sylas được cường hóa.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_SylasPassiveAttackNoAnim_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Phá XiềngĐòn đánh kế tiếp của Sylas được cường hóa.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiếtNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_SylasR_Tooltip" = "Tước ĐoạtSylas đã tước đoạt chiêu cuối của kẻ này!Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_SylasR_TooltipSimple" = "Tước ĐoạtSylas đã tước đoạt chiêu cuối của kẻ này!Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_SylasR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Tước ĐoạtSylas đã tước đoạt chiêu cuối của kẻ này!
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiếtNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_SylasRBuff_Tooltip" = "Tước ĐoạtSylas đang nắm giữ một chiêu cuối khác!Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_SylasRBuff_TooltipSimple" = "Tước ĐoạtSylas đang nắm giữ một chiêu cuối khác!Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_SylasRBuff_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Tước ĐoạtSylas đang nắm giữ một chiêu cuối khác!
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiếtNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_TaricPassiveAttack_Tooltip" = "Can ĐảmDùng kỹ năng cường hóa 2 đòn đánh kế tiếp của Taric, gây thêm sát thương phép, giảm hồi chiêu kỹ năng, và đánh liên tiếp.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_TaricPassiveAttack_TooltipSimple" = "Can ĐảmDùng kỹ năng cường hóa 2 đòn đánh kế tiếp của Taric, gây thêm sát thương phép, giảm hồi chiêu kỹ năng, và đánh liên tiếp.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_TaricPassiveAttack_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Can ĐảmDùng kỹ năng cường hóa 2 đòn đánh kế tiếp của Taric, gây thêm sát thương phép, giảm hồi chiêu kỹ năng, và đánh liên tiếp.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiếtNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_TFT_KayleR_Tooltip" = "Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_TFT_KayleR_TooltipSimple" = "Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_TFT_KayleR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiếtNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_TFT_MorganaR_Tooltip" = "Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_TFT_MorganaR_TooltipSimple" = "Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_TFT_MorganaR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiếtNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_TFT_MorganaRDebuff_Tooltip" = "Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_TFT_MorganaRDebuff_TooltipSimple" = "Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_TFT_MorganaRDebuff_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiếtNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_VarusQ_Tooltip" = "Mũi Tên Xuyên PháVarus đang chuẩn bị một phát bắn cực mạnh.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_VarusQ_TooltipSimple" = "Mũi Tên Xuyên PháVarus đang chuẩn bị một phát bắn cực mạnh.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_VarusQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Mũi Tên Xuyên PháVarus đang chuẩn bị một phát bắn cực mạnh.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiếtNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_XinZhaoPTracker_Tooltip" = "Quyết ĐoánMỗi đòn đánh thứ ba gây thêm sát thương và hồi máu cho Xin Zhao.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_XinZhaoPTracker_TooltipSimple" = "Quyết ĐoánMỗi đòn đánh thứ ba gây thêm sát thương và hồi máu cho Xin Zhao.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_XinZhaoPTracker_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Quyết ĐoánMỗi đòn đánh thứ ba gây thêm sát thương và hồi máu cho Xin Zhao.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiếtNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_YasuoPassiveShield_Tooltip" = "Kiên ĐịnhĐơn vị này được ngọn gió bên cạnh bảo vệ.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_YasuoPassiveShield_TooltipSimple" = "Kiên ĐịnhĐơn vị này được ngọn gió bên cạnh bảo vệ.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_YasuoPassiveShield_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Kiên ĐịnhĐơn vị này được ngọn gió bên cạnh bảo vệ.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiếtNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_YuumiE_Tooltip" = "Tăng ĐộngĐơn vị này được hồi máu và tăng tốc!Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_YuumiE_TooltipSimple" = "Tăng ĐộngĐơn vị này được hồi máu và tăng tốc!Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_YuumiE_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Tăng ĐộngĐơn vị này được hồi máu và tăng tốc!
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiếtNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_YuumiP_Tooltip" = "Đánh Ra KhiênYuumi tạo lá chắn cho đơn vị này, lá chắn sẽ theo cô đi bất kỳ đâu!Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_YuumiP_TooltipSimple" = "Đánh Ra KhiênYuumi tạo lá chắn cho đơn vị này, lá chắn sẽ theo cô đi bất kỳ đâu!Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_YuumiP_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Đánh Ra KhiênYuumi tạo lá chắn cho đơn vị này, lá chắn sẽ theo cô đi bất kỳ đâu!
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiếtNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_YuumiQ_Tooltip" = "Mũi Tên Thơ ThẩnBị Mũi Tên Thơ Thẩn của Yuumi làm chậmNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_YuumiQ_TooltipSimple" = "Mũi Tên Thơ ThẩnBị Mũi Tên Thơ Thẩn của Yuumi làm chậmNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_YuumiQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Mũi Tên Thơ ThẩnBị Mũi Tên Thơ Thẩn của Yuumi làm chậm
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiếtNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_YuumiR_Tooltip" = "Chương CuốiBị Chương Cuối của Yuumi trói chânNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_YuumiR_TooltipSimple" = "Chương CuốiBị Chương Cuối của Yuumi trói chânNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_YuumiR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Chương CuốiBị Chương Cuối của Yuumi trói chân
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiếtNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_YuumiRMissile_Tooltip" = "Chương CuốiĐơn vị này trúng ba đợt sóng từ chiêu cuối của Yuumi, nó sẽ bị trói chân!Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_YuumiRMissile_TooltipSimple" = "Chương CuốiĐơn vị này trúng ba đợt sóng từ chiêu cuối của Yuumi, nó sẽ bị trói chân!Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_YuumiRMissile_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Chương CuốiĐơn vị này trúng ba đợt sóng từ chiêu cuối của Yuumi, nó sẽ bị trói chân!
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiếtNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_YuumiW_Tooltip" = "Như Hình Với Bóng!Yuumi quấn quýt bên tướng này và không thể bị chọn làm mục tiêu.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_YuumiW_TooltipSimple" = "Như Hình Với Bóng!Yuumi quấn quýt bên tướng này và không thể bị chọn làm mục tiêu.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_YuumiW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Như Hình Với Bóng!Yuumi quấn quýt bên tướng này và không thể bị chọn làm mục tiêu.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiếtNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_YuumiWAlly_Tooltip" = "Như Hình Với Bóng!Yuumi quấn quýt bên tướng này và không thể bị chọn làm mục tiêu.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_YuumiWAlly_TooltipSimple" = "Như Hình Với Bóng!Yuumi quấn quýt bên tướng này và không thể bị chọn làm mục tiêu.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_YuumiWAlly_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Như Hình Với Bóng!Yuumi quấn quýt bên tướng này và không thể bị chọn làm mục tiêu.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiếtNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_YuumiWAttach_Tooltip" = "Như Hình Với Bóng!Yuumi không thể bị chọn làm mục tiêu và quấn quýt bên 1 đồng minh.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_YuumiWAttach_TooltipSimple" = "Như Hình Với Bóng!Yuumi không thể bị chọn làm mục tiêu và quấn quýt bên 1 đồng minh.Nguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_YuumiWAttach_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Như Hình Với Bóng!Yuumi không thể bị chọn làm mục tiêu và quấn quýt bên 1 đồng minh.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiếtNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_ZacR_Tooltip" = "Nảy! Nảy! NảyBị Zac nảy làm chậmNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_ZacR_TooltipSimple" = "Nảy! Nảy! NảyBị Zac nảy làm chậmNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Buff_ZacR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Nảy! Nảy! NảyBị Zac nảy làm chậm
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiếtNguồn: @SourceName@"
tr "GeneratedTip_Passive_AatroxPassive_Description" = "Theo chu kỳ, đòn đánh kế tiếp của Aatrox gây thêm sát thương vật lý dựa theo máu tối đa của mục tiêu, đồng thời hồi cho Aatrox bằng với lượng sát thương cộng thêm."
tr "GeneratedTip_Passive_AatroxPassive_DisplayName" = "Đường Kiếm Tuyệt Diệt"
tr "GeneratedTip_Passive_AatroxPassive_Tooltip" = "Đường Kiếm Tuyệt Diệt@PCooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh kế tiếp của Aatrox gây thêm sát thương vật lý bằng @PDamage@ máu tối đa của mục tiêu, hồi máu cho hắn bằng lượng sát thương gây thêm.
Hồi chiêu giảm đi khi Aatrox đánh thường hoặc dùng kỹ năng trúng tướng hoặc quái to, nhân đôi nếu trúng phần rìa của Quỷ Kiếm Darkin."
tr "GeneratedTip_Passive_AatroxPassive_TooltipExtended" = "Đường Kiếm Tuyệt Diệt@PCooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh kế tiếp của Aatrox được tăng @PBonusAARange@ tầm và gây thêm sát thương vật lý bằng @PDamage@ máu tối đa của mục tiêu (tối đa: @PMonsterCap@ lên quái), hồi máu cho hắn bằng lượng sát thương gây thêm.
Hồi chiêu giảm đi @PChargeRate@ giây khi Aatrox đánh thường hoặc dùng kỹ năng trúng tướng hoặc quái to, nhân đôi nếu trúng phần rìa của Quỷ Kiếm Darkin. Trúng nhiều mục tiêu cũng chỉ giảm hồi chiêu một lần."
tr "GeneratedTip_Passive_AatroxPassive_TooltipSimple" = "Đường Kiếm Tuyệt Diệt@PCooldown@ giây Hồi chiêu"
tr "GeneratedTip_Passive_AatroxPassive_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Đường Kiếm Tuyệt Diệt@PCooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh kế tiếp của Aatrox gây thêm sát thương vật lý bằng @PDamage@ máu tối đa của mục tiêu, hồi máu cho hắn bằng lượng sát thương gây thêm.
Hồi chiêu giảm đi khi Aatrox đánh thường hoặc dùng kỹ năng trúng tướng hoặc quái to, nhân đôi nếu trúng phần rìa của Quỷ Kiếm Darkin.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Passive_AhriPassive_Description" = ""
tr "GeneratedTip_Passive_AhriPassive_DisplayName" = "Mị Lực Vastaya"
tr "GeneratedTip_Passive_AhriPassive_Tooltip" = "Mị Lực VastayaMỗi khi dùng kỹ năng trúng 1 tướng @f1@ lần trong vòng @f2@ giây, Ahri được tăng @f3@% Tốc độ Di chuyển trong @f5@ giây."
tr "GeneratedTip_Passive_AhriPassive_TooltipExtended" = "Mị Lực VastayaMỗi khi dùng kỹ năng trúng 1 tướng @f1@ lần trong vòng @f2@ giây, Ahri được tăng @f3@% Tốc độ Di chuyển trong @f5@ giây."
tr "GeneratedTip_Passive_AhriPassive_TooltipSimple" = "Mị Lực VastayaDùng kỹ năng trúng 1 tướng địch nhiều lần giúp Ahri tăng tốc trong chốc lát."
tr "GeneratedTip_Passive_AhriPassive_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Mị Lực VastayaMỗi khi dùng kỹ năng trúng 1 tướng @f1@ lần trong vòng @f2@ giây, Ahri được tăng @f3@% Tốc độ Di chuyển trong @f5@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Passive_AkaliP_Description" = "Dùng kỹ năng sát thương tướng địch tạo một vòng năng lượng quanh chúng. Rời khỏi vòng này cường hóa đòn đánh kế tiếp của Akali, giúp tăng tầm và sát thương."
tr "GeneratedTip_Passive_AkaliP_DisplayName" = "Dấu Ấn Sát Thủ"
tr "GeneratedTip_Passive_AkaliP_Tooltip" = "Dấu Ấn Sát ThủDùng kỹ năng sát thương lên tướng địch tạo ra một vòng năng lượng quanh chúng.
Khi bước qua vòng tròn, cô xoay lưỡi liềm và cường hóa nó. Đòn đánh kế tiếp của cô được nhân đôi tầm, gây thêm @Damage@ sát thương phép, và hồi @EnergyRestore@ nội năng."
tr "GeneratedTip_Passive_AkaliP_TooltipExtended" = "Dấu Ấn Sát ThủDùng kỹ năng sát thương lên tướng địch tạo ra một vòng năng lượng quanh chúng.
Khi bước qua vòng tròn, cô xoay lưỡi liềm và cường hóa nó. Đòn đánh kế tiếp của cô được nhân đôi tầm, gây thêm @Damage@ sát thương phép, và hồi @EnergyRestore@ nội năng.
Khi vòng tròn thành hình, Akali được tăng @PassiveSpeedBonus@ tốc độ di chuyển về phía nó. Khi bước qua vòng tròn, Akali được tăng tốc về phía kẻ địch."
tr "GeneratedTip_Passive_AkaliP_TooltipSimple" = "Dấu Ấn Sát Thủ"
tr "GeneratedTip_Passive_AkaliP_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Dấu Ấn Sát ThủDùng kỹ năng sát thương lên tướng địch tạo ra một vòng năng lượng quanh chúng.
Khi bước qua vòng tròn, cô xoay lưỡi liềm và cường hóa nó. Đòn đánh kế tiếp của cô được nhân đôi tầm, gây thêm @Damage@ sát thương phép, và hồi @EnergyRestore@ nội năng.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Passive_AmumuP_Description" = "Đòn đánh của Amumu Nguyền Rủa kẻ địch, khiến chúng chịu thêm sát thương chuẩn khi trúng sát thương phép."
tr "GeneratedTip_Passive_AmumuP_DisplayName" = "Cú Đập Nguyền Rủa"
tr "GeneratedTip_Passive_AmumuP_Tooltip" = "Cú Đập Nguyền RủaĐòn đánh của Amumu Nguyền Rủa kẻ địch @DebuffDuration@ giây, khiến chúng chịu thêm @DamageAmp*100@% sát thương chuẩn khi trúng sát thương phép."
tr "GeneratedTip_Passive_AmumuP_TooltipExtended" = "Cú Đập Nguyền RủaĐòn đánh của Amumu Nguyền Rủa kẻ địch @DebuffDuration@ giây, khiến chúng chịu thêm @DamageAmp*100@% sát thương chuẩn khi trúng sát thương phép."
tr "GeneratedTip_Passive_AmumuP_TooltipSimple" = "Cú Đập Nguyền Rủa"
tr "GeneratedTip_Passive_AmumuP_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Cú Đập Nguyền RủaĐòn đánh của Amumu Nguyền Rủa kẻ địch @DebuffDuration@ giây, khiến chúng chịu thêm @DamageAmp*100@% sát thương chuẩn khi trúng sát thương phép.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Passive_AurelionSolPassive_Description" = "Sao bay quanh Aurelion Sol, gây sát thương phép khi trúng kẻ địch."
tr "GeneratedTip_Passive_AurelionSolPassive_DisplayName" = "Trung Tâm Vũ Trụ"
tr "GeneratedTip_Passive_AurelionSolPassive_Tooltip" = "Trung Tâm Vũ TrụBa ngôi sao bay quanh Aurelion Sol, gây @CharLevelDamage@ (+@Spell.AurelionSolW:StarBaseDamageIncrease@) (+@APDamage@) sát thương phép và kết liễu lính dưới @MinionExecuteThreshold@ máu.
Hiệu ứng ngăn dùng chiêu của địch cũng sẽ vô hiệu hóa những ngôi sao. Các ngôi sao hiện hình với đối phương ngay cả khi Aurelion Sol đang ở trong bụi."
tr "GeneratedTip_Passive_AurelionSolPassive_TooltipExtended" = "Trung Tâm Vũ TrụBa ngôi sao bay quanh Aurelion Sol, gây @CharLevelDamage@ (+@Spell.AurelionSolW:StarBaseDamageIncrease@) (+@APDamage@) sát thương phép và kết liễu lính dưới @MinionExecuteThreshold@ máu.
Hiệu ứng ngăn dùng chiêu của địch cũng sẽ vô hiệu hóa những ngôi sao. Các ngôi sao hiện hình với đối phương ngay cả khi Aurelion Sol đang ở trong bụi."
tr "GeneratedTip_Passive_AurelionSolPassive_TooltipSimple" = "Trung Tâm Vũ Trụ"
tr "GeneratedTip_Passive_AurelionSolPassive_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Trung Tâm Vũ TrụBa ngôi sao bay quanh Aurelion Sol, gây @CharLevelDamage@ (+@Spell.AurelionSolW:StarBaseDamageIncrease@) (+@APDamage@) sát thương phép và kết liễu lính dưới @MinionExecuteThreshold@ máu.
Hiệu ứng ngăn dùng chiêu của địch cũng sẽ vô hiệu hóa những ngôi sao. Các ngôi sao hiện hình với đối phương ngay cả khi Aurelion Sol đang ở trong bụi.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Passive_AzirPassive_Description" = "Azir có thể triệu hồi Đĩa Mặt Trời từ tàn tích trụ."
tr "GeneratedTip_Passive_AzirPassive_DisplayName" = "Di Sản Của Shurima"
tr "GeneratedTip_Passive_AzirPassive_Tooltip" = "Di Sản Của ShurimaAzir có thể triệu hồi chiếc Đĩa Mặt Trời từ đống hoang tàn của một trụ mỗi @Cooldown@ giây. Chiếc Đĩa Mặt Trời được tăng @TowerAPDamage@ Sức mạnh Công kích nhưng sẽ tự lụi tàn sau @TowerDisintegrationTime@ giây.
Nhấp vào đống đổ nát của trụ để kích hoạt Di Sản Của Shurima. Vùng đổ nát trụ bảo vệ Nexus và Nhà Lính miễn nhiễm với kĩ năng này."
tr "GeneratedTip_Passive_AzirPassive_TooltipExtended" = "Di Sản Của ShurimaAzir có thể triệu hồi chiếc Đĩa Mặt Trời từ đống hoang tàn của một trụ mỗi @Cooldown@ giây. Chiếc Đĩa Mặt Trời được tăng @TowerAPDamage@ Sức mạnh Công kích nhưng sẽ tự lụi tàn sau @TowerDisintegrationTime@ giây.
Nhấp vào đống đổ nát của trụ để kích hoạt Di Sản Của Shurima. Vùng đổ nát trụ bảo vệ Nexus và Nhà Lính miễn nhiễm với kĩ năng này."
tr "GeneratedTip_Passive_AzirPassive_TooltipSimple" = "Di Sản Của Shurima"
tr "GeneratedTip_Passive_AzirPassive_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Di Sản Của ShurimaAzir có thể triệu hồi chiếc Đĩa Mặt Trời từ đống hoang tàn của một trụ mỗi @Cooldown@ giây. Chiếc Đĩa Mặt Trời được tăng @TowerAPDamage@ Sức mạnh Công kích nhưng sẽ tự lụi tàn sau @TowerDisintegrationTime@ giây.
Nhấp vào đống đổ nát của trụ để kích hoạt Di Sản Của Shurima. Vùng đổ nát trụ bảo vệ Nexus và Nhà Lính miễn nhiễm với kĩ năng này.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Passive_BrandPassive_Description" = "Các kỹ năng của Brand khiến mục tiêu bị bỏng, gây sát thương trong vòng 4 giây, cộng dồn nhiều nhất 3 lần. Nếu Brand hạ gục kẻ địch đang bị bỏng, hắn hồi lại năng lượng. Khi Bỏng đạt cộng dồn tối đa trên một tướng hoặc quái to, nó trở nên bất ổn và phát nổ sau 2 giây, đặt hiệu ứng kỹ năng và gây lượng lớn sát thương trong một vùng quanh nạn nhân."
tr "GeneratedTip_Passive_BrandPassive_DisplayName" = "Bỏng"
tr "GeneratedTip_Passive_BrandPassive_Tooltip" = "BỏngCác kỹ năng của Brand khiến mục tiêu bị Bỏng, gây sát thương phép bằng 3% máu tối đa của nó trong vòng 4 giây. Nếu Brand hạ gục kẻ địch đang bị bỏng, hắn hồi lại @f5@ năng lượng. Bỏng cộng dồn nhiều nhất ba lần.
Khi Bỏng đạt cộng dồn tối đa trên một tướng hoặc quái to, Bỏng trở nên bất ổn và phát nổ sau 2 giây, gây sát thương phép lên các kẻ địch gần đó bằng @f4@% (+@f3@%) máu tối đa của chúng. Bỏng không thể cộng dồn trên tướng đó trong 4 giây tiếp theo."
tr "GeneratedTip_Passive_BrandPassive_TooltipExtended" = "BỏngCác kỹ năng của Brand khiến mục tiêu bị Bỏng, gây sát thương phép bằng 3% máu tối đa của nó trong vòng 4 giây. Nếu Brand hạ gục kẻ địch đang bị bỏng, hắn hồi lại @f5@ năng lượng. Bỏng cộng dồn nhiều nhất ba lần.
Khi Bỏng đạt cộng dồn tối đa trên một tướng hoặc quái to, Bỏng trở nên bất ổn và phát nổ sau 2 giây, gây sát thương phép lên các kẻ địch gần đó bằng @f4@% (+@f3@%) máu tối đa của chúng. Bỏng không thể cộng dồn trên tướng đó trong 4 giây tiếp theo."
tr "GeneratedTip_Passive_BrandPassive_TooltipSimple" = "Bỏng"
tr "GeneratedTip_Passive_BrandPassive_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "BỏngCác kỹ năng của Brand khiến mục tiêu bị Bỏng, gây sát thương phép bằng 3% máu tối đa của nó trong vòng 4 giây. Nếu Brand hạ gục kẻ địch đang bị bỏng, hắn hồi lại @f5@ năng lượng. Bỏng cộng dồn nhiều nhất ba lần.
Khi Bỏng đạt cộng dồn tối đa trên một tướng hoặc quái to, Bỏng trở nên bất ổn và phát nổ sau 2 giây, gây sát thương phép lên các kẻ địch gần đó bằng @f4@% (+@f3@%) máu tối đa của chúng. Bỏng không thể cộng dồn trên tướng đó trong 4 giây tiếp theo.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Passive_CaitlynP_Description" = "Sau một vài phát bắn, hoặc khi bắn vào mục tiêu dẫm bẫy hay dính lưới, Caitlyn bắn một phát xuyên táo gây thêm sát thương (gia tăng theo tỉ lệ chí mạng). Với mục tiêu dẫm bẫy hay dính lưới, tầm bắn Thiện Xạ tăng gấp đôi."
tr "GeneratedTip_Passive_CaitlynP_DisplayName" = "Thiện Xạ"
tr "GeneratedTip_Passive_CaitlynP_Tooltip" = "Thiện XạCaitlyn tung Thiện Xạ vào mục tiêu bị dính bẫy hoặc lưới. Ngoài ra, cô có thể tung Thiện Xạ sau mỗi @AttacksPerHeadshot@ đòn đánh thường; đòn đánh khi đứng trong bụi được tính là @BrushAttackTotal@.
Thiện Xạ:- Gây thêm +@HeadShotBonusDamage@ sát thương vật lý, tăng theo cấp cùng Sát thương Chí mạng và Tỉ lệ Chí mạng (+@HeadShotMinionBonusDamage@ lên các đơn vị không phải tướng)
- Tầm đánh tăng gấp đôi với mục tiêu bị dính bẫy hoặc lưới
"
tr "GeneratedTip_Passive_CaitlynP_TooltipExtended" = "Thiện XạCaitlyn tung Thiện Xạ vào mục tiêu bị dính bẫy hoặc lưới. Ngoài ra, cô có thể tung Thiện Xạ sau mỗi @AttacksPerHeadshot@ đòn đánh thường; đòn đánh khi đứng trong bụi được tính là @BrushAttackTotal@.
Thiện Xạ:- Gây thêm +@HeadShotBonusDamage@ sát thương vật lý, tăng theo cấp cùng Sát thương Chí mạng và Tỉ lệ Chí mạng (+@HeadShotMinionBonusDamage@ lên các đơn vị không phải tướng)
- Tầm đánh tăng gấp đôi với mục tiêu bị dính bẫy hoặc lưới
"
tr "GeneratedTip_Passive_CaitlynP_TooltipSimple" = "Thiện Xạ"
tr "GeneratedTip_Passive_CaitlynP_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Thiện XạCaitlyn tung Thiện Xạ vào mục tiêu bị dính bẫy hoặc lưới. Ngoài ra, cô có thể tung Thiện Xạ sau mỗi @AttacksPerHeadshot@ đòn đánh thường; đòn đánh khi đứng trong bụi được tính là @BrushAttackTotal@.
Thiện Xạ:- Gây thêm +@HeadShotBonusDamage@ sát thương vật lý, tăng theo cấp cùng Sát thương Chí mạng và Tỉ lệ Chí mạng (+@HeadShotMinionBonusDamage@ lên các đơn vị không phải tướng)
- Tầm đánh tăng gấp đôi với mục tiêu bị dính bẫy hoặc lưới
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Passive_DariusHemoMarker_Description" = "Đòn đánh và kỹ năng sát thương của Darius khiến kẻ địch xuất huyết, chịu sát thương vật lý trong vòng 5 giây, cộng dồn tối đa 5 lần."
tr "GeneratedTip_Passive_DariusHemoMarker_DisplayName" = "Xuất Huyết"
tr "GeneratedTip_Passive_DariusHemoMarker_Tooltip" = "Xuất HuyếtMỗi khi Darius dùng rìu chém trúng kẻ địch, chúng bị xuất huyết, chịu @f1@ (+@f2@) sát thương vật lý trong vòng 5 giây, cộng dồn tối đa 5 lần.
Mỗi khi 1 tướng địch ăn đủ 5 cộng dồn Xuất Huyết, hoặc bị Máy Chém Noxus hạ gục, Darius nhận được Sức Mạnh Noxus trong 5 giây, tăng thêm @f3@ Sức mạnh Công kích và đặt tối đa cộng dồn Xuất Huyết lên kẻ địch trúng đòn."
tr "GeneratedTip_Passive_DariusHemoMarker_TooltipExtended" = "Xuất HuyếtMỗi khi Darius dùng rìu chém trúng kẻ địch, chúng bị xuất huyết, chịu @f1@ (+@f2@) sát thương vật lý trong vòng 5 giây, cộng dồn tối đa 5 lần.
Mỗi khi 1 tướng địch ăn đủ 5 cộng dồn Xuất Huyết, hoặc bị Máy Chém Noxus hạ gục, Darius nhận được Sức Mạnh Noxus trong 5 giây, tăng thêm @f3@ Sức mạnh Công kích và đặt tối đa cộng dồn Xuất Huyết lên kẻ địch trúng đòn."
tr "GeneratedTip_Passive_DariusHemoMarker_TooltipSimple" = "Xuất Huyết"
tr "GeneratedTip_Passive_DariusHemoMarker_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Xuất HuyếtMỗi khi Darius dùng rìu chém trúng kẻ địch, chúng bị xuất huyết, chịu @f1@ (+@f2@) sát thương vật lý trong vòng 5 giây, cộng dồn tối đa 5 lần.
Mỗi khi 1 tướng địch ăn đủ 5 cộng dồn Xuất Huyết, hoặc bị Máy Chém Noxus hạ gục, Darius nhận được Sức Mạnh Noxus trong 5 giây, tăng thêm @f3@ Sức mạnh Công kích và đặt tối đa cộng dồn Xuất Huyết lên kẻ địch trúng đòn.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Passive_DianaPassive_Description" = "Đòn đánh thứ ba hồi năng lượng và gây thêm sát thương phép lan sang các kẻ địch gần đó. Sau khi tung chiêu, Diana được tăng tốc độ đánh trong 3 đòn kế tiếp."
tr "GeneratedTip_Passive_DianaPassive_DisplayName" = "Gươm Ánh Trăng"
tr "GeneratedTip_Passive_DianaPassive_Tooltip" = "Gươm Ánh TrăngĐòn đánh thứ ba hồi @ManaRestorePerCleave@ năng lượng và lan sang các kẻ địch gần đó, gây thêm @CleaveDamage@ sát thương phép. Sau khi tung chiêu, Diana được tăng @AttackSpeedValue*100@% tốc độ đánh cho @AttackCount@ đòn đánh kế tiếp."
tr "GeneratedTip_Passive_DianaPassive_TooltipExtended" = "Gươm Ánh TrăngĐòn đánh thứ ba hồi @ManaRestorePerCleave@ năng lượng và lan sang các kẻ địch gần đó, gây thêm @CleaveDamage@ sát thương phép. Sau khi tung chiêu, Diana được tăng @AttackSpeedValue*100@% tốc độ đánh cho @AttackCount@ đòn đánh kế tiếp."
tr "GeneratedTip_Passive_DianaPassive_TooltipSimple" = "Gươm Ánh Trăng"
tr "GeneratedTip_Passive_DianaPassive_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Gươm Ánh TrăngĐòn đánh thứ ba hồi @ManaRestorePerCleave@ năng lượng và lan sang các kẻ địch gần đó, gây thêm @CleaveDamage@ sát thương phép. Sau khi tung chiêu, Diana được tăng @AttackSpeedValue*100@% tốc độ đánh cho @AttackCount@ đòn đánh kế tiếp.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Passive_DravenPassive_Description" = "Draven tích điểm Ngưỡng Mộ khi bắt được một Rìu Xoay hoặc tiêu diệt một lính, quái hay trụ. Hạ gục tướng địch cho Draven thêm vàng dựa theo số điểm Ngưỡng Mộ."
tr "GeneratedTip_Passive_DravenPassive_DisplayName" = "Liên Minh Draven"
tr "GeneratedTip_Passive_DravenPassive_Tooltip" = "Liên Minh DravenDraven được một điểm Ngưỡng Mộ khi bắt được một Rìu Xoay hoặc tiêu diệt một lính, quái hay trụ. Anh được thêm 2 điểm khi tiêu diệt 6 lính liên tiếp mà không bắt hụt cái rìu nào.
Hạ gục tướng địch cho Draven thêm @PassiveGoldBase@ vàng và tiêu hết chỗ điểm Ngưỡng Mộ để đổi lấy @PassiveGoldPerStack@ vàng mỗi điểm.
Draven mất @PercentOfStacksLost@% điểm Ngưỡng Mộ khi chết.
Tổng số vàng đã kiếm được: @DravenPassiveGoldEarned@
Số vàng cao nhất kiếm được: @DravenPassiveHighestBounty@"
tr "GeneratedTip_Passive_DravenPassive_TooltipExtended" = "Liên Minh DravenDraven được một điểm Ngưỡng Mộ khi bắt được một Rìu Xoay hoặc tiêu diệt một lính, quái hay trụ. Anh được thêm 2 điểm khi tiêu diệt 6 lính liên tiếp mà không bắt hụt cái rìu nào.
Hạ gục tướng địch cho Draven thêm @PassiveGoldBase@ vàng và tiêu hết chỗ điểm Ngưỡng Mộ để đổi lấy @PassiveGoldPerStack@ vàng mỗi điểm.
Draven mất @PercentOfStacksLost@% điểm Ngưỡng Mộ khi chết.
Tổng số vàng đã kiếm được: @DravenPassiveGoldEarned@
Số vàng cao nhất kiếm được: @DravenPassiveHighestBounty@"
tr "GeneratedTip_Passive_DravenPassive_TooltipSimple" = "Liên Minh Draven"
tr "GeneratedTip_Passive_DravenPassive_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Liên Minh DravenDraven được một điểm Ngưỡng Mộ khi bắt được một Rìu Xoay hoặc tiêu diệt một lính, quái hay trụ. Anh được thêm 2 điểm khi tiêu diệt 6 lính liên tiếp mà không bắt hụt cái rìu nào.
Hạ gục tướng địch cho Draven thêm @PassiveGoldBase@ vàng và tiêu hết chỗ điểm Ngưỡng Mộ để đổi lấy @PassiveGoldPerStack@ vàng mỗi điểm.
Draven mất @PercentOfStacksLost@% điểm Ngưỡng Mộ khi chết.
Tổng số vàng đã kiếm được: @DravenPassiveGoldEarned@
Số vàng cao nhất kiếm được: @DravenPassiveHighestBounty@
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Passive_ElisePassive_Description" = "Dạng Người: Khi Elise dùng kỹ năng trúng 1 kẻ địch, cô nhận được 1 Nhện Con ngủ say.
Dạng Nhện: Đòn đánh gây thêm sát thương phép và hồi máu cho Elise."
tr "GeneratedTip_Passive_ElisePassive_DisplayName" = "Nữ Hoàng Nhền Nhện"
tr "GeneratedTip_Passive_ElisePassive_Tooltip" = "Nữ Hoàng Nhền NhệnDạng Người: Khi Elise dùng kỹ năng trúng 1 kẻ địch, cô nhận được 1 Nhện Con ngủ say (tối đa @f3@).
Dạng Nhện: Đòn đánh gây thêm @f1@ (+@f2@) sát thương phép và hồi @f4@ (+@f5@) máu cho Elise."
tr "GeneratedTip_Passive_ElisePassive_TooltipExtended" = "Nữ Hoàng Nhền NhệnDạng Người: Khi Elise dùng kỹ năng trúng 1 kẻ địch, cô nhận được 1 Nhện Con ngủ say (tối đa @f3@).
Dạng Nhện: Đòn đánh gây thêm @f1@ (+@f2@) sát thương phép và hồi @f4@ (+@f5@) máu cho Elise."
tr "GeneratedTip_Passive_ElisePassive_TooltipSimple" = "Nữ Hoàng Nhền Nhện"
tr "GeneratedTip_Passive_ElisePassive_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Nữ Hoàng Nhền NhệnDạng Người: Khi Elise dùng kỹ năng trúng 1 kẻ địch, cô nhận được 1 Nhện Con ngủ say (tối đa @f3@).
Dạng Nhện: Đòn đánh gây thêm @f1@ (+@f2@) sát thương phép và hồi @f4@ (+@f5@) máu cho Elise.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Passive_EzrealPassive_Description" = "Ezreal nhận thêm Tốc độ Đánh mỗi khi dùng kỹ năng trúng đích, cộng dồn tối đa 5 lần."
tr "GeneratedTip_Passive_EzrealPassive_DisplayName" = "Pháp Lực Gia Tăng"
tr "GeneratedTip_Passive_EzrealPassive_Tooltip" = "Pháp Lực Gia TăngDùng kỹ năng trúng đích tăng cho Ezreal @AttackSpeedPerStack.0*100@% Tốc độ Đánh trong @StackDuration@ giây (cộng dồn tối đa @MaxStacks@ lần)."
tr "GeneratedTip_Passive_EzrealPassive_TooltipExtended" = "Pháp Lực Gia TăngDùng kỹ năng trúng đích tăng cho Ezreal @AttackSpeedPerStack.0*100@% Tốc độ Đánh trong @StackDuration@ giây (cộng dồn tối đa @MaxStacks@ lần)."
tr "GeneratedTip_Passive_EzrealPassive_TooltipSimple" = "Pháp Lực Gia Tăng"
tr "GeneratedTip_Passive_EzrealPassive_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Pháp Lực Gia TăngDùng kỹ năng trúng đích tăng cho Ezreal @AttackSpeedPerStack.0*100@% Tốc độ Đánh trong @StackDuration@ giây (cộng dồn tối đa @MaxStacks@ lần).
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Passive_FioraPassive_Description" = "Fiora thách thức tướng địch gần đó né đòn của cô. Cô chỉ ra một hướng và sẽ cố gắng tấn công từ hướng đó. Nếu thắng trong thử thách này, cô được một số lợi ích và chỉ ra một hướng mới."
tr "GeneratedTip_Passive_FioraPassive_DisplayName" = "Vũ Điệu Kiếm Sư"
tr "GeneratedTip_Passive_FioraPassive_Tooltip" = "Vũ Điệu Kiếm SưFiora định vị các Điểm Yếu trên những tướng địch gần kề. Fiora sẽ phát giác ra một Điểm Yếu mới sau khi đã đánh vào điểm cũ, hoặc sau 15 giây.
Khi Fiora đánh trúng một Điểm Yếu, cô ta gây @PassiveDamageTotal@ lượng máu tối đa của mục tiêu thành sát thương chuẩn, tăng @spell.FioraR:PercentMS@% tốc độ di chuyển giảm dần trong @MovementSpeedDuration@ giây, và hồi lại @PassiveHealAmount@ máu."
tr "GeneratedTip_Passive_FioraPassive_TooltipExtended" = "Vũ Điệu Kiếm SưFiora định vị các Điểm Yếu trên những tướng địch gần kề. Fiora sẽ phát giác ra một Điểm Yếu mới sau khi đã đánh vào điểm cũ, hoặc sau 15 giây.
Khi Fiora đánh trúng một Điểm Yếu, cô ta gây @PassiveDamageTotal@ lượng máu tối đa của mục tiêu thành sát thương chuẩn, tăng @spell.FioraR:PercentMS@% tốc độ di chuyển giảm dần trong @MovementSpeedDuration@ giây, và hồi lại @PassiveHealAmount@ máu."
tr "GeneratedTip_Passive_FioraPassive_TooltipSimple" = "Vũ Điệu Kiếm Sư"
tr "GeneratedTip_Passive_FioraPassive_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Vũ Điệu Kiếm SưFiora định vị các Điểm Yếu trên những tướng địch gần kề. Fiora sẽ phát giác ra một Điểm Yếu mới sau khi đã đánh vào điểm cũ, hoặc sau 15 giây.
Khi Fiora đánh trúng một Điểm Yếu, cô ta gây @PassiveDamageTotal@ lượng máu tối đa của mục tiêu thành sát thương chuẩn, tăng @spell.FioraR:PercentMS@% tốc độ di chuyển giảm dần trong @MovementSpeedDuration@ giây, và hồi lại @PassiveHealAmount@ máu.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Passive_FizzPassive_Description" = "Fizz có thể đi xuyên vật thể và giảm một lượng sát thương gánh chịu cố định từ mọi nguồn."
tr "GeneratedTip_Passive_FizzPassive_DisplayName" = "Chiến Binh Lanh Lợi"
tr "GeneratedTip_Passive_FizzPassive_Tooltip" = "Chiến Binh Lanh LợiFizz có thể đi xuyên vật thể và giảm @DamageReductionCalc@ sát thương gánh chịu cố định từ mọi nguồn.
Sát thương không thể giảm quá @DamageReductionMax*100@%."
tr "GeneratedTip_Passive_FizzPassive_TooltipExtended" = "Chiến Binh Lanh LợiFizz có thể đi xuyên vật thể và giảm @DamageReductionCalc@ sát thương gánh chịu cố định từ mọi nguồn.
Sát thương không thể giảm quá @DamageReductionMax*100@%."
tr "GeneratedTip_Passive_FizzPassive_TooltipSimple" = "Chiến Binh Lanh Lợi"
tr "GeneratedTip_Passive_FizzPassive_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Chiến Binh Lanh LợiFizz có thể đi xuyên vật thể và giảm @DamageReductionCalc@ sát thương gánh chịu cố định từ mọi nguồn.
Sát thương không thể giảm quá @DamageReductionMax*100@%.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Passive_GalioPassive_Description" = "Cứ sau vài giây, đòn đánh kế tiếp của Galio gây thêm sát thương phép trong một vùng. "
tr "GeneratedTip_Passive_GalioPassive_DisplayName" = "Cú Nện Khổng Lồ"
tr "GeneratedTip_Passive_GalioPassive_Tooltip" = "Cú Nện Khổng Lồ%i:cooldown% @PassiveCooldown@ giâyĐòn đánh kế tiếp của Galio gây thêm @TotalDamage@ sát thương phép lên các kẻ địch gần đó."
tr "GeneratedTip_Passive_GalioPassive_TooltipExtended" = "Cú Nện Khổng Lồ%i:cooldown% @PassiveCooldown@ giâyĐòn đánh kế tiếp của Galio gây thêm @TotalDamage@ sát thương phép lên các kẻ địch gần đó."
tr "GeneratedTip_Passive_GalioPassive_TooltipSimple" = "Cú Nện Khổng Lồ%i:cooldown% @PassiveCooldown@ giây"
tr "GeneratedTip_Passive_GalioPassive_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Cú Nện Khổng Lồ%i:cooldown% @PassiveCooldown@ giâyĐòn đánh kế tiếp của Galio gây thêm @TotalDamage@ sát thương phép lên các kẻ địch gần đó.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Passive_GangplankPassive_Description" = "Cứ sau vài giây, đòn đánh cận chiến của Gangplank sẽ thiêu đốt kẻ địch."
tr "GeneratedTip_Passive_GangplankPassive_DisplayName" = "Thử Lửa"
tr "GeneratedTip_Passive_GangplankPassive_Tooltip" = "Thử LửaSau mỗi @Cooldown@, đòn đánh cận chiến tiếp theo của Gangplank sẽ thiêu đốt mục tiêu, gây thêm @TotalDamage@ sát thương chuẩn trong vòng @DoTDuration@ giây (gây một nửa sát thương lên trụ) và tăng cho hắn @MoveSpeed*100@% tốc độ di chuyển trong @MoveSpeedDuration@ giây.
Phá hủy một Thùng Thuốc Súng khiến Thử Lửa được hồi lại và tăng tốc độ di chuyển cho hắn.
Đàm Phán không kích hoạt Thử Lửa.<"
tr "GeneratedTip_Passive_GangplankPassive_TooltipExtended" = "Thử LửaSau mỗi @Cooldown@, đòn đánh cận chiến tiếp theo của Gangplank sẽ thiêu đốt mục tiêu, gây thêm @TotalDamage@ sát thương chuẩn trong vòng @DoTDuration@ giây (gây một nửa sát thương lên trụ) và tăng cho hắn @MoveSpeed*100@% tốc độ di chuyển trong @MoveSpeedDuration@ giây.
Phá hủy một Thùng Thuốc Súng khiến Thử Lửa được hồi lại và tăng tốc độ di chuyển cho hắn.
Đàm Phán không kích hoạt Thử Lửa.<"
tr "GeneratedTip_Passive_GangplankPassive_TooltipSimple" = "Thử Lửa"
tr "GeneratedTip_Passive_GangplankPassive_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Thử LửaSau mỗi @Cooldown@, đòn đánh cận chiến tiếp theo của Gangplank sẽ thiêu đốt mục tiêu, gây thêm @TotalDamage@ sát thương chuẩn trong vòng @DoTDuration@ giây (gây một nửa sát thương lên trụ) và tăng cho hắn @MoveSpeed*100@% tốc độ di chuyển trong @MoveSpeedDuration@ giây.
Phá hủy một Thùng Thuốc Súng khiến Thử Lửa được hồi lại và tăng tốc độ di chuyển cho hắn.
Đàm Phán không kích hoạt Thử Lửa.<
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Passive_HeimerdingerPassive_Description" = ""
tr "GeneratedTip_Passive_HeimerdingerPassive_DisplayName" = "Cơ Giới Ma Pháp"
tr "GeneratedTip_Passive_HeimerdingerPassive_Tooltip" = "Cơ Giới Ma PhápTăng @MovementSpeed.0*100@% Tốc độ Di chuyển khi đứng gần trụ đồng minh hoặc ụ súng do Heimerdinger đặt ra."
tr "GeneratedTip_Passive_HeimerdingerPassive_TooltipExtended" = "Cơ Giới Ma PhápTăng @MovementSpeed.0*100@% Tốc độ Di chuyển khi đứng gần trụ đồng minh hoặc ụ súng do Heimerdinger đặt ra."
tr "GeneratedTip_Passive_HeimerdingerPassive_TooltipSimple" = "Cơ Giới Ma Pháp"
tr "GeneratedTip_Passive_HeimerdingerPassive_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Cơ Giới Ma PhápTăng @MovementSpeed.0*100@% Tốc độ Di chuyển khi đứng gần trụ đồng minh hoặc ụ súng do Heimerdinger đặt ra.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Passive_IllaoiPassive_Description" = "Illaoi và Tế Phẩm bà tạo ra sẽ sinh Xúc Tu trên địa hình gần đó. Xúc Tu đập vào linh hồn, Tế Phẩm, và mục tiêu Lời Răn Khắc Nghiệt của Illaoi. Tế Phẩm gây sát thương vật lý lên kẻ địch trúng phải, và hồi máu cho Illaoi nếu nó đập trúng một tướng."
tr "GeneratedTip_Passive_IllaoiPassive_DisplayName" = "Tiên Tri Thượng Thần"
tr "GeneratedTip_Passive_IllaoiPassive_Tooltip" = "Tiên Tri Thượng ThầnIllaoi cầu viện thần linh, tạo ra một Xúc Tu trên địa hình không đi qua được xung quanh nếu không có Xúc Tu nào khác gần đó (@SpawnCD@ giây hồi chiêu). Xúc Tu không tự tấn công, nhưng sẽ Đập nếu Illaoi sử dụng 1 số kỹ năng.
Đập gây @f1.0@ (+@f2.0@) (+@f5.0@) sát thương vật lý. Nếu Đập gây sát thương lên tướng địch, Illaoi được hồi lại @MissingHPPercentHeal*100@% máu đã mất.
Kẻ địch bị dính nhiều Đập một lúc chịu 50% sát thương giảm thiểu cho những cú sau.
Xúc Tu tồn tại đến khi bị tiêu diệt hoặc khi Illaoi đi quá tầm @TentacleDisabledLifetime@ giây."
tr "GeneratedTip_Passive_IllaoiPassive_TooltipExtended" = "Tiên Tri Thượng ThầnIllaoi cầu viện thần linh, tạo ra một Xúc Tu trên địa hình không đi qua được xung quanh nếu không có Xúc Tu nào khác gần đó (@SpawnCD@ giây hồi chiêu). Xúc Tu không tự tấn công, nhưng sẽ Đập nếu Illaoi sử dụng 1 số kỹ năng.
Đập gây @f1.0@ (+@f2.0@) (+@f5.0@) sát thương vật lý. Nếu Đập gây sát thương lên tướng địch, Illaoi được hồi lại @MissingHPPercentHeal*100@% máu đã mất.
Kẻ địch bị dính nhiều Đập một lúc chịu 50% sát thương giảm thiểu cho những cú sau.
Xúc Tu tồn tại đến khi bị tiêu diệt hoặc khi Illaoi đi quá tầm @TentacleDisabledLifetime@ giây."
tr "GeneratedTip_Passive_IllaoiPassive_TooltipSimple" = "Tiên Tri Thượng Thần"
tr "GeneratedTip_Passive_IllaoiPassive_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Tiên Tri Thượng ThầnIllaoi cầu viện thần linh, tạo ra một Xúc Tu trên địa hình không đi qua được xung quanh nếu không có Xúc Tu nào khác gần đó (@SpawnCD@ giây hồi chiêu). Xúc Tu không tự tấn công, nhưng sẽ Đập nếu Illaoi sử dụng 1 số kỹ năng.
Đập gây @f1.0@ (+@f2.0@) (+@f5.0@) sát thương vật lý. Nếu Đập gây sát thương lên tướng địch, Illaoi được hồi lại @MissingHPPercentHeal*100@% máu đã mất.
Kẻ địch bị dính nhiều Đập một lúc chịu 50% sát thương giảm thiểu cho những cú sau.
Xúc Tu tồn tại đến khi bị tiêu diệt hoặc khi Illaoi đi quá tầm @TentacleDisabledLifetime@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Passive_IreliaPassive_Description" = "Khi Irelia dùng kỹ năng trúng kẻ địch, cô nhận thêm Tốc độ Đánh cộng dồn. Ở số cộng dồn tối đa, cô gây thêm sát thương trên mỗi đòn đánh."
tr "GeneratedTip_Passive_IreliaPassive_DisplayName" = "Tinh Thần Ionia"
tr "GeneratedTip_Passive_IreliaPassive_Tooltip" = "Tinh Thần IoniaKhi Irelia dùng kỹ năng trúng kẻ địch, cô nhận được một cộng dồn Ý Chí Ionia trong @BuffDuration@ giây. Cô nhận được @SingleStackAS@% Tốc độ Đánh mỗi cộng dồn.
Ở cộng dồn tối đa (@MaxStacks@), Ý Chí Ionia gây thêm @OnHitBonus@ sát thương phép trên đòn đánh.
Thời gian tác dụng của Ý Chí Ionia được làm mới khi Irelia tấn công tướng hoặc quái lớn.
Một kỹ năng sẽ cho nhiều cộng dồn nếu trúng nhiều tướng."
tr "GeneratedTip_Passive_IreliaPassive_TooltipExtended" = "Tinh Thần IoniaKhi Irelia dùng kỹ năng trúng kẻ địch, cô nhận được một cộng dồn Ý Chí Ionia trong @BuffDuration@ giây. Cô nhận được @SingleStackAS@% Tốc độ Đánh mỗi cộng dồn.
Ở cộng dồn tối đa (@MaxStacks@), Ý Chí Ionia gây thêm @OnHitBonus@ sát thương phép trên đòn đánh.
Thời gian tác dụng của Ý Chí Ionia được làm mới khi Irelia tấn công tướng hoặc quái lớn.
Một kỹ năng sẽ cho nhiều cộng dồn nếu trúng nhiều tướng."
tr "GeneratedTip_Passive_IreliaPassive_TooltipSimple" = "Tinh Thần Ionia"
tr "GeneratedTip_Passive_IreliaPassive_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Tinh Thần IoniaKhi Irelia dùng kỹ năng trúng kẻ địch, cô nhận được một cộng dồn Ý Chí Ionia trong @BuffDuration@ giây. Cô nhận được @SingleStackAS@% Tốc độ Đánh mỗi cộng dồn.
Ở cộng dồn tối đa (@MaxStacks@), Ý Chí Ionia gây thêm @OnHitBonus@ sát thương phép trên đòn đánh.
Thời gian tác dụng của Ý Chí Ionia được làm mới khi Irelia tấn công tướng hoặc quái lớn.
Một kỹ năng sẽ cho nhiều cộng dồn nếu trúng nhiều tướng.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Passive_JarvanIVMartialCadence_Description" = "Đòn đánh đầu tiên của Jarvan lên 1 kẻ địch gây thêm sát thương vật lý dựa theo máu hiện tại của mục tiêu. Hiệu ứng không thể xảy ra trên cùng 1 kẻ địch trong vài giây."
tr "GeneratedTip_Passive_JarvanIVMartialCadence_DisplayName" = "Thương Thuật"
tr "GeneratedTip_Passive_JarvanIVMartialCadence_Tooltip" = "Thương ThuậtĐòn đánh đầu tiên của Jarvan lên 1 kẻ địch gây thêm sát thương vật lý bằng @f2@% máu hiện tại của mục tiêu (tối đa @MaximumCadenceDamage@ sát thương). Hiệu ứng không thể xảy ra trên cùng 1 kẻ địch trong @f1@ giây."
tr "GeneratedTip_Passive_JarvanIVMartialCadence_TooltipExtended" = "Thương ThuậtĐòn đánh đầu tiên của Jarvan lên 1 kẻ địch gây thêm sát thương vật lý bằng @f2@% máu hiện tại của mục tiêu (tối đa @MaximumCadenceDamage@ sát thương). Hiệu ứng không thể xảy ra trên cùng 1 kẻ địch trong @f1@ giây."
tr "GeneratedTip_Passive_JarvanIVMartialCadence_TooltipSimple" = "Thương Thuật"
tr "GeneratedTip_Passive_JarvanIVMartialCadence_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Thương ThuậtĐòn đánh đầu tiên của Jarvan lên 1 kẻ địch gây thêm sát thương vật lý bằng @f2@% máu hiện tại của mục tiêu (tối đa @MaximumCadenceDamage@ sát thương). Hiệu ứng không thể xảy ra trên cùng 1 kẻ địch trong @f1@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Passive_KaisaPassive_Description" = "Đòn đánh của Kai'Sa gây thêm sát thương cộng dồn."
tr "GeneratedTip_Passive_KaisaPassive_DisplayName" = "Vỏ Bọc Cộng Sinh"
tr "GeneratedTip_Passive_KaisaPassive_Tooltip" = "Vỏ Bọc Cộng SinhVết Thương Ăn Mòn - Đòn đánh của Kai'Sa cộng dồn Điện Dịch trong @PDuration@ giây và gây thêm @PCurrentBaseDamage@ (+@PAPBaseTooltip@) + (@PCurrentPerStackDamage@ (+@PAPTooltip@) mỗi cộng dồn) sát thương phép. Đòn đánh của Kai'Sa kích nổ Điện Dịch ở @PMaxStacks@ cộng dồn, gây thêm sát thương bằng @PExecuteTooltip@ (+@PExecuteAPRatioTooltip@)% máu đã mất của mục tiêu (tối đa @PDamageCap@ lên quái).
Hiệu ứng bất động của đồng minh lên tướng địch cũng đặt @PAllyStacks@ cộng dồn Điện Dịch.
Chỉ Số Thích Nghi - Vỏ bọc của Kai'Sa thích nghi theo lựa chọn của cô, tiến hóa các kỹ năng dựa trên chỉ số từ Trang bị và cấp tướng."
tr "GeneratedTip_Passive_KaisaPassive_TooltipExtended" = "Vỏ Bọc Cộng SinhVết Thương Ăn Mòn - Đòn đánh của Kai'Sa cộng dồn Điện Dịch trong @PDuration@ giây và gây thêm @PCurrentBaseDamage@ (+@PAPBaseTooltip@) + (@PCurrentPerStackDamage@ (+@PAPTooltip@) mỗi cộng dồn) sát thương phép. Đòn đánh của Kai'Sa kích nổ Điện Dịch ở @PMaxStacks@ cộng dồn, gây thêm sát thương bằng @PExecuteTooltip@ (+@PExecuteAPRatioTooltip@)% máu đã mất của mục tiêu (tối đa @PDamageCap@ lên quái).
Hiệu ứng bất động của đồng minh lên tướng địch cũng đặt @PAllyStacks@ cộng dồn Điện Dịch.
Chỉ Số Thích Nghi - Vỏ bọc của Kai'Sa thích nghi theo lựa chọn của cô, tiến hóa các kỹ năng dựa trên chỉ số từ Trang bị và cấp tướng."
tr "GeneratedTip_Passive_KaisaPassive_TooltipSimple" = "Vỏ Bọc Cộng Sinh"
tr "GeneratedTip_Passive_KaisaPassive_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Vỏ Bọc Cộng SinhVết Thương Ăn Mòn - Đòn đánh của Kai'Sa cộng dồn Điện Dịch trong @PDuration@ giây và gây thêm @PCurrentBaseDamage@ (+@PAPBaseTooltip@) + (@PCurrentPerStackDamage@ (+@PAPTooltip@) mỗi cộng dồn) sát thương phép. Đòn đánh của Kai'Sa kích nổ Điện Dịch ở @PMaxStacks@ cộng dồn, gây thêm sát thương bằng @PExecuteTooltip@ (+@PExecuteAPRatioTooltip@)% máu đã mất của mục tiêu (tối đa @PDamageCap@ lên quái).
Hiệu ứng bất động của đồng minh lên tướng địch cũng đặt @PAllyStacks@ cộng dồn Điện Dịch.
Chỉ Số Thích Nghi - Vỏ bọc của Kai'Sa thích nghi theo lựa chọn của cô, tiến hóa các kỹ năng dựa trên chỉ số từ Trang bị và cấp tướng.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Passive_KatarinaPassive_Description" = "Mỗi khi một tướng địch vừa bị Katarina gây sát thương chết đi, hồi chiêu còn lại của các kỹ năng của cô giảm mạnh.
Nếu Katarina nhặt một Phi Dao, cô dùng nó để chém vào tất cả kẻ địch gần đó, gây sát thương phép."
tr "GeneratedTip_Passive_KatarinaPassive_DisplayName" = "Tham Lam"
tr "GeneratedTip_Passive_KatarinaPassive_Tooltip" = "Tham LamMỗi khi một tướng địch vừa bị Katarina gây sát thương trong vòng @ResetWindow@ giây chết đi, hồi chiêu các kỹ năng của cô giảm @ResetCDR@ giây.
Nếu Katarina nhặt một Phi Dao, cô dùng nó để chém vào tất cả kẻ địch gần đó, gây @TotalDamage@ sát thương phép."
tr "GeneratedTip_Passive_KatarinaPassive_TooltipExtended" = "Tham LamMỗi khi một tướng địch vừa bị Katarina gây sát thương trong vòng @ResetWindow@ giây chết đi, hồi chiêu các kỹ năng của cô giảm @ResetCDR@ giây.
Nếu Katarina nhặt một Phi Dao, cô dùng nó để chém vào tất cả kẻ địch gần đó, gây @TotalDamage@ sát thương phép."
tr "GeneratedTip_Passive_KatarinaPassive_TooltipSimple" = "Tham Lam"
tr "GeneratedTip_Passive_KatarinaPassive_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Tham LamMỗi khi một tướng địch vừa bị Katarina gây sát thương trong vòng @ResetWindow@ giây chết đi, hồi chiêu các kỹ năng của cô giảm @ResetCDR@ giây.
Nếu Katarina nhặt một Phi Dao, cô dùng nó để chém vào tất cả kẻ địch gần đó, gây @TotalDamage@ sát thương phép.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Passive_KaylePassive_Description" = "Đòn đánh của Kayle đạt cảnh giới mới khi cô lên cấp và dùng điểm kỹ năng. Đôi cánh của cô được thắp sáng trong lúc cô dần dần nhận được Tốc độ Đánh, Tốc độ Di chuyển về phía kẻ địch, tạo sóng lửa trên mỗi đòn đánh, tầm đánh, và sát thương chuẩn."
tr "GeneratedTip_Passive_KaylePassive_DisplayName" = "Thượng Nhân Cảnh Giới"
tr "GeneratedTip_Passive_KaylePassive_Tooltip" = "Thượng Nhân Cảnh GiớiKhi lên cấp và dùng điểm kỹ năng, Kayle đạt cảnh giới mới.
- Cấp @LevelForPassiveRank0@ - Nhiệt Tâm: Đòn đánh tăng @EnrageASPerStack*100@% Tốc độ Đánh trong @EnrageDuration@ giây, cộng dồn tới 5 lần. Khi đạt cộng dồn tối đa, Kayle Đột Phá, tăng @MSTowardsEnemy*100@% Tốc độ Di chuyển về phía tướng địch.
- Cấp @LevelForPassiveRank1@ - Thiên Hỏa: Đòn đánh Đột Phá bắn ra sóng lửa gây @Spell.KayleE:EPassiveTotalDamage@ sát thương phép.
- Cấp @LevelForPassiveRank2@ - Xuất Thần: Tầm đánh tăng thành @UpgradedAttackRange@. Tốc độ Đánh mỗi cộng dồn Đột Phá tăng thành @EnrageASPerStackUpgrade*100@%.
- Cấp @LevelForPassiveRank3@ - Siêu Phàm: Vĩnh viễn có Đột Phá. Sóng lửa gây sát thương chuẩn.
"
tr "GeneratedTip_Passive_KaylePassive_TooltipExtended" = "Thượng Nhân Cảnh Giới{{ Spell_KaylePassive_Tooltip }}
Sóng lửa có thể chí mạng và gây hiệu ứng trên đòn đánh. Sát thương của chúng tùy theo cấp kỹ năng của [E] {{Spell_KayleE_Name}}."
tr "GeneratedTip_Passive_KaylePassive_TooltipSimple" = "Thượng Nhân Cảnh Giới"
tr "GeneratedTip_Passive_KaylePassive_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Thượng Nhân Cảnh GiớiKhi lên cấp và dùng điểm kỹ năng, Kayle đạt cảnh giới mới.
- Cấp @LevelForPassiveRank0@ - Nhiệt Tâm: Đòn đánh tăng @EnrageASPerStack*100@% Tốc độ Đánh trong @EnrageDuration@ giây, cộng dồn tới 5 lần. Khi đạt cộng dồn tối đa, Kayle Đột Phá, tăng @MSTowardsEnemy*100@% Tốc độ Di chuyển về phía tướng địch.
- Cấp @LevelForPassiveRank1@ - Thiên Hỏa: Đòn đánh Đột Phá bắn ra sóng lửa gây @Spell.KayleE:EPassiveTotalDamage@ sát thương phép.
- Cấp @LevelForPassiveRank2@ - Xuất Thần: Tầm đánh tăng thành @UpgradedAttackRange@. Tốc độ Đánh mỗi cộng dồn Đột Phá tăng thành @EnrageASPerStackUpgrade*100@%.
- Cấp @LevelForPassiveRank3@ - Siêu Phàm: Vĩnh viễn có Đột Phá. Sóng lửa gây sát thương chuẩn.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Passive_KaynPassive_Description" = "Kayn sở hữu một vũ khí cổ đại và chiến đấu với Rhaast, gã darkin bên trong, để giành quyền kiểm soát. Hoặc Darkin sẽ thắng, hoặc Kayn sẽ làm chủ Rhaast và trở thành Sát Thủ Bóng Tối.
Darkin: Hồi máu bằng một phần sát thương kỹ năng gây lên tướng.
Sát Thủ Bóng Tối: Gây thêm sát thương trong vài giây đầu giao tranh với tướng địch."
tr "GeneratedTip_Passive_KaynPassive_DisplayName" = "Lưỡi Hái Darkin"
tr "GeneratedTip_Passive_KaynPassive_Tooltip" = "Lưỡi Hái Darkin{{ game_spell_Kayn_P_main_@f1@ }}"
tr "GeneratedTip_Passive_KaynPassive_TooltipExtended" = "Lưỡi Hái Darkin{{ game_spell_Kayn_P_main_@f1@ }}"
tr "GeneratedTip_Passive_KaynPassive_TooltipSimple" = "Lưỡi Hái Darkin"
tr "GeneratedTip_Passive_KaynPassive_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Lưỡi Hái Darkin{{ game_spell_Kayn_P_main_@f1@ }}
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Passive_KhazixPassive_Description" = "Kẻ địch gần đó đang bị Cô lập khỏi đồng minh sẽ bị đánh dấu. Kỹ năng của Kha'Zix tương tác với mục tiêu bị Cô lập.
Khi Kha'Zix không bị kẻ địch nhìn thấy, nó nhận được Hiểm Họa Tiềm Tàng, khiến đòn đánh kế tiếp lên tướng địch gây thêm sát thương phép và làm chậm vài giây."
tr "GeneratedTip_Passive_KhazixPassive_DisplayName" = "Hiểm Họa Tiềm Tàng"
tr "GeneratedTip_Passive_KhazixPassive_Tooltip" = "Hiểm Họa Tiềm TàngKẻ địch gần đó đang bị Cô lập khỏi đồng minh sẽ bị đánh dấu. Kỹ năng của Kha'Zix tương tác với mục tiêu bị Cô lập.
Khi Kha'Zix không bị kẻ địch nhìn thấy, nó nhận được Hiểm Họa Tiềm Tàng, khiến đòn đánh kế tiếp lên tướng địch gây thêm @f1@ (+@f2@) sát thương phép và làm chậm @f3@% trong 2 giây."
tr "GeneratedTip_Passive_KhazixPassive_TooltipExtended" = "Hiểm Họa Tiềm TàngKẻ địch gần đó đang bị Cô lập khỏi đồng minh sẽ bị đánh dấu. Kỹ năng của Kha'Zix tương tác với mục tiêu bị Cô lập.
Khi Kha'Zix không bị kẻ địch nhìn thấy, nó nhận được Hiểm Họa Tiềm Tàng, khiến đòn đánh kế tiếp lên tướng địch gây thêm @f1@ (+@f2@) sát thương phép và làm chậm @f3@% trong 2 giây."
tr "GeneratedTip_Passive_KhazixPassive_TooltipSimple" = "Hiểm Họa Tiềm Tàng"
tr "GeneratedTip_Passive_KhazixPassive_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Hiểm Họa Tiềm TàngKẻ địch gần đó đang bị Cô lập khỏi đồng minh sẽ bị đánh dấu. Kỹ năng của Kha'Zix tương tác với mục tiêu bị Cô lập.
Khi Kha'Zix không bị kẻ địch nhìn thấy, nó nhận được Hiểm Họa Tiềm Tàng, khiến đòn đánh kế tiếp lên tướng địch gây thêm @f1@ (+@f2@) sát thương phép và làm chậm @f3@% trong 2 giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Passive_LeonaSunlightPassive_Description" = "Các kỹ năng sát thương đặt Ánh Sáng Mặt Trời lên kẻ địch trong 1.5 giây. Khi tướng đồng minh gây sát thương lên các mục tiêu này, họ kích phát Ánh Sáng Mặt Trời để gây thêm sát thương phép."
tr "GeneratedTip_Passive_LeonaSunlightPassive_DisplayName" = "Ánh Sáng Mặt Trời"
tr "GeneratedTip_Passive_LeonaSunlightPassive_Tooltip" = "Ánh Sáng Mặt TrờiCác kỹ năng đặt Ánh Sáng Mặt Trời lên kẻ địch trong @MarkDuration@ giây. Khi tướng đồng minh gây sát thương lên những kẻ địch này, họ kích phát Ánh Sáng Mặt Trời để gây thêm @TotalDamage@ sát thương phép."
tr "GeneratedTip_Passive_LeonaSunlightPassive_TooltipExtended" = "Ánh Sáng Mặt TrờiCác kỹ năng đặt Ánh Sáng Mặt Trời lên kẻ địch trong @MarkDuration@ giây. Khi tướng đồng minh gây sát thương lên những kẻ địch này, họ kích phát Ánh Sáng Mặt Trời để gây thêm @TotalDamage@ sát thương phép."
tr "GeneratedTip_Passive_LeonaSunlightPassive_TooltipSimple" = "Ánh Sáng Mặt Trời"
tr "GeneratedTip_Passive_LeonaSunlightPassive_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Ánh Sáng Mặt TrờiCác kỹ năng đặt Ánh Sáng Mặt Trời lên kẻ địch trong @MarkDuration@ giây. Khi tướng đồng minh gây sát thương lên những kẻ địch này, họ kích phát Ánh Sáng Mặt Trời để gây thêm @TotalDamage@ sát thương phép.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Passive_LissandraPassive_Description" = "Khi một tướng địch chết gần chỗ Lissandra, chúng trở thành Nô Lệ Băng. Nô Lệ Băng làm chậm kẻ địch gần đó và vỡ tan sau ít lâu, gây sát thương phép lên các mục tiêu xung quanh."
tr "GeneratedTip_Passive_LissandraPassive_DisplayName" = "Uy Quyền Băng Tộc"
tr "GeneratedTip_Passive_LissandraPassive_Tooltip" = "Uy Quyền Băng TộcKhi một tướng địch chết gần chỗ Lissandra, chúng trở thành Nô Lệ Băng.
Nô Lệ Băng làm chậm kẻ địch gần đó đi @MoveSpeedMod*-100@%. Sau @ExplosionDelay@ giây, Nô Lệ Băng vỡ tan, gây @TotalDamage@ sát thương phép lên các mục tiêu xung quanh."
tr "GeneratedTip_Passive_LissandraPassive_TooltipExtended" = "Uy Quyền Băng TộcKhi một tướng địch chết gần chỗ Lissandra, chúng trở thành Nô Lệ Băng.
Nô Lệ Băng làm chậm kẻ địch gần đó đi @MoveSpeedMod*-100@%. Sau @ExplosionDelay@ giây, Nô Lệ Băng vỡ tan, gây @TotalDamage@ sát thương phép lên các mục tiêu xung quanh."
tr "GeneratedTip_Passive_LissandraPassive_TooltipSimple" = "Uy Quyền Băng Tộc"
tr "GeneratedTip_Passive_LissandraPassive_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Uy Quyền Băng TộcKhi một tướng địch chết gần chỗ Lissandra, chúng trở thành Nô Lệ Băng.
Nô Lệ Băng làm chậm kẻ địch gần đó đi @MoveSpeedMod*-100@%. Sau @ExplosionDelay@ giây, Nô Lệ Băng vỡ tan, gây @TotalDamage@ sát thương phép lên các mục tiêu xung quanh.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Passive_LucianPassive_Description" = "Mỗi khi Lucian dùng 1 kỹ năng, đòn đánh kế tiếp của anh bắn đôi."
tr "GeneratedTip_Passive_LucianPassive_DisplayName" = "Xạ Thủ Ánh Sáng"
tr "GeneratedTip_Passive_LucianPassive_Tooltip" = "Xạ Thủ Ánh SángSau khi dùng 1 kỹ năng, đòn đánh kế tiếp của Lucian bắn đôi.
Phát bắn thứ hai gây @TotalDamage@ sát thương vật lý lên tướng địch và công trình, gây hiệu ứng trên đòn đánh, và có thể chí mạng @CritDamage@ sát thương. Lính chịu @MinionDamage@ sát thương vật lý từ phát bắn thứ hai, tăng thành @MinionCritDamage@ sát thương khi chí mạng."
tr "GeneratedTip_Passive_LucianPassive_TooltipExtended" = "Xạ Thủ Ánh SángSau khi dùng 1 kỹ năng, đòn đánh kế tiếp của Lucian bắn đôi.
Phát bắn thứ hai gây @TotalDamage@ sát thương vật lý lên tướng địch và công trình, gây hiệu ứng trên đòn đánh, và có thể chí mạng @CritDamage@ sát thương. Lính chịu @MinionDamage@ sát thương vật lý từ phát bắn thứ hai, tăng thành @MinionCritDamage@ sát thương khi chí mạng."
tr "GeneratedTip_Passive_LucianPassive_TooltipSimple" = "Xạ Thủ Ánh Sáng"
tr "GeneratedTip_Passive_LucianPassive_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Xạ Thủ Ánh SángSau khi dùng 1 kỹ năng, đòn đánh kế tiếp của Lucian bắn đôi.
Phát bắn thứ hai gây @TotalDamage@ sát thương vật lý lên tướng địch và công trình, gây hiệu ứng trên đòn đánh, và có thể chí mạng @CritDamage@ sát thương. Lính chịu @MinionDamage@ sát thương vật lý từ phát bắn thứ hai, tăng thành @MinionCritDamage@ sát thương khi chí mạng.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Passive_LuluPassive_Description" = "Pix bắn tia ma thuật mỗi khi tướng cậu đi theo tấn công 1 kẻ địch. Tia ma thuật đuổi theo mục tiêu nhưng có thể bị các đơn vị khác chặn lại."
tr "GeneratedTip_Passive_LuluPassive_DisplayName" = "Bạn Đồng Hành Pix"
tr "GeneratedTip_Passive_LuluPassive_Tooltip" = "Bạn Đồng Hành PixPix bắn 3 tia ma thuật, gây tổng cộng @CombinedDamage@ sát thương phép vào kẻ nào Lulu tấn công.
Tia ma thuật đuổi theo mục tiêu nhưng có thể bị các đơn vị khác chặn lại."
tr "GeneratedTip_Passive_LuluPassive_TooltipExtended" = "Bạn Đồng Hành PixPix bắn 3 tia ma thuật, gây tổng cộng @CombinedDamage@ sát thương phép vào kẻ nào Lulu tấn công.
Tia ma thuật đuổi theo mục tiêu nhưng có thể bị các đơn vị khác chặn lại."
tr "GeneratedTip_Passive_LuluPassive_TooltipSimple" = "Bạn Đồng Hành Pix"
tr "GeneratedTip_Passive_LuluPassive_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Bạn Đồng Hành PixPix bắn 3 tia ma thuật, gây tổng cộng @CombinedDamage@ sát thương phép vào kẻ nào Lulu tấn công.
Tia ma thuật đuổi theo mục tiêu nhưng có thể bị các đơn vị khác chặn lại.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Passive_LuxIlluminationPassive_Description" = "Các kỹ năng sát thương của Lux phủ năng lượng lên kẻ địch trong 6 giây. Đòn đánh kế tiếp của Lux đốt cháy năng lượng này, gây thêm sát thương (tùy theo cấp của Lux) lên mục tiêu."
tr "GeneratedTip_Passive_LuxIlluminationPassive_DisplayName" = "Chớp Lửa Soi Rọi"
tr "GeneratedTip_Passive_LuxIlluminationPassive_Tooltip" = "Chớp Lửa Soi RọiCác kỹ năng sát thương đặt Chớp Lửa lên kẻ địch trong 6 giây. Đòn đánh của Lux kích phát Chớp Lửa, gây @TotalDamage@ sát thương phép."
tr "GeneratedTip_Passive_LuxIlluminationPassive_TooltipExtended" = "Chớp Lửa Soi RọiCác kỹ năng sát thương đặt Chớp Lửa lên kẻ địch trong 6 giây. Đòn đánh của Lux kích phát Chớp Lửa, gây @TotalDamage@ sát thương phép."
tr "GeneratedTip_Passive_LuxIlluminationPassive_TooltipSimple" = "Chớp Lửa Soi RọiKỹ năng gây sát thương đặt hiệu ứng Chớp Lửa lên kẻ địch.
Đòn đánh của Lux tiêu thụ Chớp Lửa để gây thêm sát thương."
tr "GeneratedTip_Passive_LuxIlluminationPassive_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Chớp Lửa Soi RọiCác kỹ năng sát thương đặt Chớp Lửa lên kẻ địch trong 6 giây. Đòn đánh của Lux kích phát Chớp Lửa, gây @TotalDamage@ sát thương phép.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Passive_ManaBarrierIcon_Description" = "Blitzcrank nhận được một lá chắn dựa theo số năng lượng khi thấp máu."
tr "GeneratedTip_Passive_ManaBarrierIcon_DisplayName" = "Lá Chắn Năng Lượng"
tr "GeneratedTip_Passive_ManaBarrierIcon_Tooltip" = "Lá Chắn Năng LượngLá Chắn Năng Lượng của Blitzcrank có thể kích hoạt mỗi 90 giây một lần khi nó tụt xuống dưới @HealthThreshold*100@% máu. Nó tạo ra lá chắn tương đương với @ManaPercent*100@% năng lượng tối đa của Blitzcrank, tồn tại nhiều nhất 10 giây."
tr "GeneratedTip_Passive_ManaBarrierIcon_TooltipExtended" = "Lá Chắn Năng LượngLá Chắn Năng Lượng của Blitzcrank có thể kích hoạt mỗi 90 giây một lần khi nó tụt xuống dưới @HealthThreshold*100@% máu. Nó tạo ra lá chắn tương đương với @ManaPercent*100@% năng lượng tối đa của Blitzcrank, tồn tại nhiều nhất 10 giây."
tr "GeneratedTip_Passive_ManaBarrierIcon_TooltipSimple" = "Lá Chắn Năng Lượng"
tr "GeneratedTip_Passive_ManaBarrierIcon_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Lá Chắn Năng LượngLá Chắn Năng Lượng của Blitzcrank có thể kích hoạt mỗi 90 giây một lần khi nó tụt xuống dưới @HealthThreshold*100@% máu. Nó tạo ra lá chắn tương đương với @ManaPercent*100@% năng lượng tối đa của Blitzcrank, tồn tại nhiều nhất 10 giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Passive_MasterYiPassive_Description" = "Sau vài đòn đánh liên tiếp, Master Yi chém hai lần liên tiếp."
tr "GeneratedTip_Passive_MasterYiPassive_DisplayName" = "Chém Đôi"
tr "GeneratedTip_Passive_MasterYiPassive_Tooltip" = "Chém ĐôiCứ mỗi @AttackCount@ đòn đánh, Master Yi chém hai phát. Phát chém thứ hai gây @TotalDamage@."
tr "GeneratedTip_Passive_MasterYiPassive_TooltipExtended" = "Chém ĐôiCứ mỗi @AttackCount@ đòn đánh, Master Yi chém hai phát. Phát chém thứ hai gây @TotalDamage@."
tr "GeneratedTip_Passive_MasterYiPassive_TooltipSimple" = "Chém ĐôiChém hai lần mỗi 4 đòn đánh."
tr "GeneratedTip_Passive_MasterYiPassive_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Chém ĐôiCứ mỗi @AttackCount@ đòn đánh, Master Yi chém hai phát. Phát chém thứ hai gây @TotalDamage@.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Passive_MissFortunePassive_Description" = "Miss Fortune gây thêm sát thương vật lý mỗi khi đánh thường một mục tiêu mới."
tr "GeneratedTip_Passive_MissFortunePassive_DisplayName" = "Đánh Yêu"
tr "GeneratedTip_Passive_MissFortunePassive_Tooltip" = "Đánh YêuĐòn đánh của Miss Fortune gây thêm @TotalDamage@ sát thương vật lý mỗi khi cô đánh thường một mục tiêu mới. Sát thương cộng thêm giảm một nửa đối với lính. (@MinionDamage@)."
tr "GeneratedTip_Passive_MissFortunePassive_TooltipExtended" = "Đánh YêuĐòn đánh của Miss Fortune gây thêm @TotalDamage@ sát thương vật lý mỗi khi cô đánh thường một mục tiêu mới. Sát thương cộng thêm giảm một nửa đối với lính. (@MinionDamage@)."
tr "GeneratedTip_Passive_MissFortunePassive_TooltipSimple" = "Đánh Yêu"
tr "GeneratedTip_Passive_MissFortunePassive_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Đánh YêuĐòn đánh của Miss Fortune gây thêm @TotalDamage@ sát thương vật lý mỗi khi cô đánh thường một mục tiêu mới. Sát thương cộng thêm giảm một nửa đối với lính. (@MinionDamage@).
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Passive_MordekaiserPassive_Description" = "Mordekaiser có thêm hào quang gây sát thương và tốc độ di chuyển sau khi đánh thường hoặc dùng kỹ năng trúng tướng 3 lần."
tr "GeneratedTip_Passive_MordekaiserPassive_DisplayName" = "Hắc Ám Lan Tràn"
tr "GeneratedTip_Passive_MordekaiserPassive_Tooltip" = "Hắc Ám Lan TrànSau 3 đòn đánh hoặc phép lên tướng hay quái, Mordekaiser gây sát thương mỗi giây bằng @AuraDamagePerStack@ + @PercentHealthForAura@% máu tối đa ra xung quanh và có thêm @PassiveMovementSpeed@ tốc độ di chuyển.
Đòn đánh của Mordekaiser cũng gây thêm sát thương phép bằng @PercentAPAddedToAutos*100@% SMPT (@BonusAPAuto@)."
tr "GeneratedTip_Passive_MordekaiserPassive_TooltipExtended" = "Hắc Ám Lan TrànSau 3 đòn đánh hoặc phép lên tướng hay quái, Mordekaiser gây sát thương mỗi giây bằng @AuraDamagePerStack@ + @PercentHealthForAura@% máu tối đa ra xung quanh và có thêm @PassiveMovementSpeed@ tốc độ di chuyển.
Đòn đánh của Mordekaiser cũng gây thêm sát thương phép bằng @PercentAPAddedToAutos*100@% SMPT (@BonusAPAuto@).
Sát thương Hào quang và tăng tốc kéo dài @CombatTrackingDuration@ giây và được làm mới với mỗi lần đánh hoặc dùng phép trúng tướng."
tr "GeneratedTip_Passive_MordekaiserPassive_TooltipSimple" = "Hắc Ám Lan Tràn"
tr "GeneratedTip_Passive_MordekaiserPassive_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Hắc Ám Lan TrànSau 3 đòn đánh hoặc phép lên tướng hay quái, Mordekaiser gây sát thương mỗi giây bằng @AuraDamagePerStack@ + @PercentHealthForAura@% máu tối đa ra xung quanh và có thêm @PassiveMovementSpeed@ tốc độ di chuyển.
Đòn đánh của Mordekaiser cũng gây thêm sát thương phép bằng @PercentAPAddedToAutos*100@% SMPT (@BonusAPAuto@).
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Passive_MorganaPassive_Description" = "Morgana hồi máu dựa trên sát thương cô gây ra cho tướng, quái to, và lính to."
tr "GeneratedTip_Passive_MorganaPassive_DisplayName" = "Lực Hút Tâm Linh"
tr "GeneratedTip_Passive_MorganaPassive_Tooltip" = "Lực Hút Tâm LinhKỹ năng của Morgana hồi cho cô @HealPercent@% sát thương gây lên tướng, lính to và quái."
tr "GeneratedTip_Passive_MorganaPassive_TooltipExtended" = "Lực Hút Tâm LinhKỹ năng của Morgana hồi cho cô @HealPercent@% sát thương gây lên tướng, lính to và quái."
tr "GeneratedTip_Passive_MorganaPassive_TooltipSimple" = "Lực Hút Tâm Linh"
tr "GeneratedTip_Passive_MorganaPassive_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Lực Hút Tâm LinhKỹ năng của Morgana hồi cho cô @HealPercent@% sát thương gây lên tướng, lính to và quái.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Passive_NautilusPassive_Description" = "Đòn đánh của Nautilus gây thêm sát thương vật lý và trói chân mục tiêu. Mỏ Neo Ngàn Cân không thể kích hoạt trên cùng mục tiêu quá 1 lần mỗi vài giây."
tr "GeneratedTip_Passive_NautilusPassive_DisplayName" = "Mỏ Neo Ngàn Cân"
tr "GeneratedTip_Passive_NautilusPassive_Tooltip" = "Mỏ Neo Ngàn CânĐòn đánh của Nautilus gây @TotalDamageTooltip@ sát thương vật lý và trói chân mục tiêu @RootDuration@ giây.
Hiệu ứng không thể kích hoạt trên cùng mục tiêu quá 1 lần mỗi @PerTargetCD@ giây."
tr "GeneratedTip_Passive_NautilusPassive_TooltipExtended" = "Mỏ Neo Ngàn CânĐòn đánh của Nautilus gây @TotalDamageTooltip@ sát thương vật lý và trói chân mục tiêu @RootDuration@ giây.
Hiệu ứng không thể kích hoạt trên cùng mục tiêu quá 1 lần mỗi @PerTargetCD@ giây."
tr "GeneratedTip_Passive_NautilusPassive_TooltipSimple" = "Mỏ Neo Ngàn Cân"
tr "GeneratedTip_Passive_NautilusPassive_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Mỏ Neo Ngàn CânĐòn đánh của Nautilus gây @TotalDamageTooltip@ sát thương vật lý và trói chân mục tiêu @RootDuration@ giây.
Hiệu ứng không thể kích hoạt trên cùng mục tiêu quá 1 lần mỗi @PerTargetCD@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Passive_NeekoPassive_Description" = "Neeko có thể cải trang thành một tướng đồng minh. Đánh nhau với tướng hoặc sử dụng kĩ năng gây sát thương sẽ làm mất lớp cải trang."
tr "GeneratedTip_Passive_NeekoPassive_DisplayName" = "Huyền Ảnh"
tr "GeneratedTip_Passive_NeekoPassive_Tooltip" = "Huyền Ảnh%i:cooldown% @DisguisePassiveCooldown@ giâyNeeko có thể cải trang thành một tướng đồng minh. Nhận sát thương trực tiếp từ tướng hoặc sử dụng kĩ năng gây sát thương sẽ hủy lớp cải trang."
tr "GeneratedTip_Passive_NeekoPassive_TooltipExtended" = "Huyền Ảnh%i:cooldown% @DisguisePassiveCooldown@ giâyNeeko có thể cải trang thành một tướng đồng minh. Nhận sát thương trực tiếp từ tướng hoặc sử dụng kĩ năng gây sát thương sẽ hủy lớp cải trang."
tr "GeneratedTip_Passive_NeekoPassive_TooltipSimple" = "Huyền Ảnh%i:cooldown% @DisguisePassiveCooldown@ giây"
tr "GeneratedTip_Passive_NeekoPassive_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Huyền Ảnh%i:cooldown% @DisguisePassiveCooldown@ giâyNeeko có thể cải trang thành một tướng đồng minh. Nhận sát thương trực tiếp từ tướng hoặc sử dụng kĩ năng gây sát thương sẽ hủy lớp cải trang.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Passive_NocturneP_Description" = "Mỗi vài giây, đòn đánh kế tiếp của Nocturne gây thêm sát thương vật lý lên các kẻ địch xung quanh và hồi máu cho nó.
Đòn đánh của Nocturne giảm hồi chiêu kỹ năng này."
tr "GeneratedTip_Passive_NocturneP_DisplayName" = "Lưỡi Dao Bóng Tối"
tr "GeneratedTip_Passive_NocturneP_Tooltip" = "Lưỡi Dao Bóng TốiMỗi @Cooldown@ giây, đòn đánh kế tiếp của Nocturne gây thêm @TotalDamageNoCrit@ sát thương vật lý lên các kẻ địch xung quanh và hồi @TotalHealing@ máu với mỗi mục tiêu trúng đòn.
Đòn đánh của Nocturne giảm hồi chiêu kỹ năng này đi @AACDR@ giây (@AAChampCDR@ với tướng)."
tr "GeneratedTip_Passive_NocturneP_TooltipExtended" = "Lưỡi Dao Bóng TốiMỗi @Cooldown@ giây, đòn đánh kế tiếp của Nocturne gây thêm @TotalDamageNoCrit@ sát thương vật lý lên các kẻ địch xung quanh và hồi @TotalHealing@ máu với mỗi mục tiêu trúng đòn.
Đòn đánh của Nocturne giảm hồi chiêu kỹ năng này đi @AACDR@ giây (@AAChampCDR@ với tướng)."
tr "GeneratedTip_Passive_NocturneP_TooltipSimple" = "Lưỡi Dao Bóng Tối"
tr "GeneratedTip_Passive_NocturneP_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Lưỡi Dao Bóng TốiMỗi @Cooldown@ giây, đòn đánh kế tiếp của Nocturne gây thêm @TotalDamageNoCrit@ sát thương vật lý lên các kẻ địch xung quanh và hồi @TotalHealing@ máu với mỗi mục tiêu trúng đòn.
Đòn đánh của Nocturne giảm hồi chiêu kỹ năng này đi @AACDR@ giây (@AAChampCDR@ với tướng).
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Passive_NunuPassive_Description" = "Nunu tăng tốc độ đánh và tốc độ di chuyển cho Willump và một đồng minh gần đó, và khiến đòn đánh của Willump gây sát thương các kẻ địch quanh mục tiêu"
tr "GeneratedTip_Passive_NunuPassive_DisplayName" = "Tiếng Gọi Nơi Băng Giá"
tr "GeneratedTip_Passive_NunuPassive_Tooltip" = "Tiếng Gọi Nơi Băng GiáGây sát thương lên tướng, quái to hoặc công trình cho Willump và đồng minh có tốc độ đánh cao nhất gần đó Tiếng Gọi Nơi Băng Giá, tăng @ASIncrease*100@% tốc độ đánh và @MSIncrease*100@% tốc độ di chuyển trong 4 giây.
Khi Willump đang có hiệu ứng Tiếng Gọi Nơi Băng Giá, đòn đánh của nó lan ra xung quanh, gây @CleaveDamage@ sát thương vật lý.
"
tr "GeneratedTip_Passive_NunuPassive_TooltipExtended" = "Tiếng Gọi Nơi Băng GiáGây sát thương lên tướng, quái to hoặc công trình cho Willump và đồng minh có tốc độ đánh cao nhất gần đó Tiếng Gọi Nơi Băng Giá, tăng @ASIncrease*100@% tốc độ đánh và @MSIncrease*100@% tốc độ di chuyển trong 4 giây.
Khi Willump đang có hiệu ứng Tiếng Gọi Nơi Băng Giá, đòn đánh của nó lan ra xung quanh, gây @CleaveDamage@ sát thương vật lý.
Tiếng Gọi Nơi Băng Giá sẽ bay đến một đồng minh trong bán kính @MonsterRadius@ nếu được kích hoạt trên quái to. Bán kính lên tới @LargeRadius@ nếu được kích hoạt trên tướng hoặc quái khủng.
Thời gian tác dụng có cộng dồn nhưng hiệu ứng chỉ xảy ra một lần mỗi 10 giây trên một mục tiêu.
Sức mạnh đòn đánh của một tướng là sát thương đầu ra mỗi giây của họ với đòn đánh thường."
tr "GeneratedTip_Passive_NunuPassive_TooltipSimple" = "Tiếng Gọi Nơi Băng Giá"
tr "GeneratedTip_Passive_NunuPassive_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Tiếng Gọi Nơi Băng GiáGây sát thương lên tướng, quái to hoặc công trình cho Willump và đồng minh có tốc độ đánh cao nhất gần đó Tiếng Gọi Nơi Băng Giá, tăng @ASIncrease*100@% tốc độ đánh và @MSIncrease*100@% tốc độ di chuyển trong 4 giây.
Khi Willump đang có hiệu ứng Tiếng Gọi Nơi Băng Giá, đòn đánh của nó lan ra xung quanh, gây @CleaveDamage@ sát thương vật lý.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Passive_OriannaP_Description" = "Đòn đánh của Orianna gây thêm sát thương phép. Sát thương tăng theo số lần đánh của Orianna lên cùng một mục tiêu."
tr "GeneratedTip_Passive_OriannaP_DisplayName" = "Lên Dây Cót"
tr "GeneratedTip_Passive_OriannaP_Tooltip" = "Lên Dây CótOrianna dùng Quả Cầu làm điểm tập trung phép thuật. Quả Cầu tự quay lại chỗ Orianna nếu cô đi cách nó quá xa.
Đòn đánh của Orianna gây thêm @TotalDamage@ sát thương phép. Các đòn đánh liên tiếp lên cùng mục tiêu trong @StackDuration@ giây gây thêm @StackDamage@ sát thương phép. Cộng dồn nhiều nhất @StackCount@ lần."
tr "GeneratedTip_Passive_OriannaP_TooltipExtended" = "Lên Dây CótOrianna dùng Quả Cầu làm điểm tập trung phép thuật. Quả Cầu tự quay lại chỗ Orianna nếu cô đi cách nó quá xa.
Đòn đánh của Orianna gây thêm @TotalDamage@ sát thương phép. Các đòn đánh liên tiếp lên cùng mục tiêu trong @StackDuration@ giây gây thêm @StackDamage@ sát thương phép. Cộng dồn nhiều nhất @StackCount@ lần."
tr "GeneratedTip_Passive_OriannaP_TooltipSimple" = "Lên Dây Cót"
tr "GeneratedTip_Passive_OriannaP_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Lên Dây CótOrianna dùng Quả Cầu làm điểm tập trung phép thuật. Quả Cầu tự quay lại chỗ Orianna nếu cô đi cách nó quá xa.
Đòn đánh của Orianna gây thêm @TotalDamage@ sát thương phép. Các đòn đánh liên tiếp lên cùng mục tiêu trong @StackDuration@ giây gây thêm @StackDamage@ sát thương phép. Cộng dồn nhiều nhất @StackCount@ lần.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Passive_PoppyPassive_Description" = "Poppy ném khiên đập vào mục tiêu rồi nảy ra. Cô có thể nhặt khiên để tạo cho mình một lá chắn tạm thời."
tr "GeneratedTip_Passive_PoppyPassive_DisplayName" = "Sứ Giả Thép"
tr "GeneratedTip_Passive_PoppyPassive_Tooltip" = "Sứ Giả ThépPoppy ném khiên trong đòn đánh kế tiếp, được tăng +@BonusRange@ tầm đánh và gây thêm @TotalDamage@ sát thương phép (@ActualCooldown@ giây hồi chiêu).
Khiên rơi ở một chỗ gần đó và Poppy có thể nhặt khiên để nhận được một lá chắn chặn @ShieldValue@ sát thương trong @ShieldDuration@ giây. Kẻ địch có thể dẫm lên khiên để phá hủy nó.
Khiên tự động bay về chỗ Poppy nếu đòn đánh hạ gục mục tiêu."
tr "GeneratedTip_Passive_PoppyPassive_TooltipExtended" = "Sứ Giả ThépPoppy ném khiên trong đòn đánh kế tiếp, được tăng +@BonusRange@ tầm đánh và gây thêm @TotalDamage@ sát thương phép (@ActualCooldown@ giây hồi chiêu).
Khiên rơi ở một chỗ gần đó và Poppy có thể nhặt khiên để nhận được một lá chắn chặn @ShieldValue@ sát thương trong @ShieldDuration@ giây. Kẻ địch có thể dẫm lên khiên để phá hủy nó.
Khiên tự động bay về chỗ Poppy nếu đòn đánh hạ gục mục tiêu."
tr "GeneratedTip_Passive_PoppyPassive_TooltipSimple" = "Sứ Giả Thép"
tr "GeneratedTip_Passive_PoppyPassive_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Sứ Giả ThépPoppy ném khiên trong đòn đánh kế tiếp, được tăng +@BonusRange@ tầm đánh và gây thêm @TotalDamage@ sát thương phép (@ActualCooldown@ giây hồi chiêu).
Khiên rơi ở một chỗ gần đó và Poppy có thể nhặt khiên để nhận được một lá chắn chặn @ShieldValue@ sát thương trong @ShieldDuration@ giây. Kẻ địch có thể dẫm lên khiên để phá hủy nó.
Khiên tự động bay về chỗ Poppy nếu đòn đánh hạ gục mục tiêu.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Passive_QiyanaPassive_Description" = "Đòn đánh đầu tiên của Qiyana lên 1 kẻ địch gây thêm sát thương."
tr "GeneratedTip_Passive_QiyanaPassive_DisplayName" = "Đặc Quyền Hoàng Gia"
tr "GeneratedTip_Passive_QiyanaPassive_Tooltip" = "Đặc Quyền Hoàng GiaKỹ năng cơ bản hoặc đòn đánh đầu tiên của bạn khi sát thương mục tiêu sẽ gây thêm @FinalDamage@ sát thương vật lý.
Hiệu ứng này có 25 giây hồi chiêu với mỗi mục tiêu, nhưng hồi chiêu sẽ được đặt lại khi bạn dùng {{Spell_QiyanaEnchant_Name}} [@spell.QiyanaW:Hotkey@] để hóa một phù phép khác nhau lên vũ khí."
tr "GeneratedTip_Passive_QiyanaPassive_TooltipExtended" = "Đặc Quyền Hoàng GiaKỹ năng cơ bản hoặc đòn đánh đầu tiên của bạn khi sát thương mục tiêu sẽ gây thêm @FinalDamage@ sát thương vật lý.
Hiệu ứng này có 25 giây hồi chiêu với mỗi mục tiêu, nhưng hồi chiêu sẽ được đặt lại khi bạn dùng {{Spell_QiyanaEnchant_Name}} [@spell.QiyanaW:Hotkey@] để hóa một phù phép khác nhau lên vũ khí."
tr "GeneratedTip_Passive_QiyanaPassive_TooltipSimple" = "Đặc Quyền Hoàng Gia"
tr "GeneratedTip_Passive_QiyanaPassive_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Đặc Quyền Hoàng GiaKỹ năng cơ bản hoặc đòn đánh đầu tiên của bạn khi sát thương mục tiêu sẽ gây thêm @FinalDamage@ sát thương vật lý.
Hiệu ứng này có 25 giây hồi chiêu với mỗi mục tiêu, nhưng hồi chiêu sẽ được đặt lại khi bạn dùng {{Spell_QiyanaEnchant_Name}} [@spell.QiyanaW:Hotkey@] để hóa một phù phép khác nhau lên vũ khí.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Passive_RammusP_Description" = "Đòn đánh của Rammus gây thêm sát thương phép, gia tăng theo Giáp."
tr "GeneratedTip_Passive_RammusP_DisplayName" = "Vỏ Gai"
tr "GeneratedTip_Passive_RammusP_Tooltip" = "Vỏ GaiRammus gây thêm @TotalDamage@ sát thương phép trên đòn đánh."
tr "GeneratedTip_Passive_RammusP_TooltipExtended" = "Vỏ GaiRammus gây thêm @TotalDamage@ sát thương phép trên đòn đánh."
tr "GeneratedTip_Passive_RammusP_TooltipSimple" = "Vỏ Gai"
tr "GeneratedTip_Passive_RammusP_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Vỏ GaiRammus gây thêm @TotalDamage@ sát thương phép trên đòn đánh.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Passive_RumbleHeatSystem_Description" = "Mỗi kĩ năng Rumble sử dụng sẽ tăng cho hắn thanh Nhiệt. Khi đạt đến 50% Nhiệt hắn sẽ tiến vào Ngưỡng Báo Động, khiến tất cả kĩ năng cơ bản của hắn được tăng cường. Khi đạt đến 100% nhiệt, hắn Quá Tải, khiến các đòn đánh cơ bản gây thêm sát thương, nhưng bù lại không thể sử dụng kĩ năng trong vài giây. "
tr "GeneratedTip_Passive_RumbleHeatSystem_DisplayName" = "Khổng Lồ Bãi Rác"
tr "GeneratedTip_Passive_RumbleHeatSystem_Tooltip" = "Khổng Lồ Bãi RácKhi Rumble đạt @DangerZoneHeat@ Nhiệt hắn rơi vào Ngưỡng Báo Động khiến tất cả kỹ năng cơ bản của hắn đều có hiệu ứng kèm theo.
Khi Rumble đạt @OverheatingHeat@ Nhiệt hắn bắt đầu Quá Tải, gây thêm @TotalDamage@ sát thương phép trên đòn đánh cơ bản của hắn nhưng bù lại sẽ không thể dùng phép trong @OverheatDuration@ giây."
tr "GeneratedTip_Passive_RumbleHeatSystem_TooltipExtended" = "Khổng Lồ Bãi RácKhi Rumble đạt @DangerZoneHeat@ Nhiệt hắn rơi vào Ngưỡng Báo Động khiến tất cả kỹ năng cơ bản của hắn đều có hiệu ứng kèm theo.
Khi Rumble đạt @OverheatingHeat@ Nhiệt hắn bắt đầu Quá Tải, gây thêm @TotalDamage@ sát thương phép trên đòn đánh cơ bản của hắn nhưng bù lại sẽ không thể dùng phép trong @OverheatDuration@ giây."
tr "GeneratedTip_Passive_RumbleHeatSystem_TooltipSimple" = "Khổng Lồ Bãi Rác"
tr "GeneratedTip_Passive_RumbleHeatSystem_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Khổng Lồ Bãi RácKhi Rumble đạt @DangerZoneHeat@ Nhiệt hắn rơi vào Ngưỡng Báo Động khiến tất cả kỹ năng cơ bản của hắn đều có hiệu ứng kèm theo.
Khi Rumble đạt @OverheatingHeat@ Nhiệt hắn bắt đầu Quá Tải, gây thêm @TotalDamage@ sát thương phép trên đòn đánh cơ bản của hắn nhưng bù lại sẽ không thể dùng phép trong @OverheatDuration@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Passive_RyzePassive_Description" = ""
tr "GeneratedTip_Passive_RyzePassive_DisplayName" = "Bậc Thầy Cổ Thuật"
tr "GeneratedTip_Passive_RyzePassive_Tooltip" = "Bậc Thầy Cổ ThuậtKỹ năng của Ryze gây thêm sát thương dựa theo Năng lượng Cộng thêm, và Năng lượng tối đa tăng @PercentManaIncrease@% với mỗi @APAmount@ Sức mạnh Phép thuật.
Số tăng hiện tại: @PassiveManaCalcTooltip@%"
tr "GeneratedTip_Passive_RyzePassive_TooltipExtended" = "Bậc Thầy Cổ ThuậtKỹ năng của Ryze gây thêm sát thương dựa theo Năng lượng Cộng thêm, và Năng lượng tối đa tăng @PercentManaIncrease@% với mỗi @APAmount@ Sức mạnh Phép thuật.
Số tăng hiện tại: @PassiveManaCalcTooltip@%"
tr "GeneratedTip_Passive_RyzePassive_TooltipSimple" = "Bậc Thầy Cổ Thuật"
tr "GeneratedTip_Passive_RyzePassive_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Bậc Thầy Cổ ThuậtKỹ năng của Ryze gây thêm sát thương dựa theo Năng lượng Cộng thêm, và Năng lượng tối đa tăng @PercentManaIncrease@% với mỗi @APAmount@ Sức mạnh Phép thuật.
Số tăng hiện tại: @PassiveManaCalcTooltip@%
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Passive_SejuaniPassive_Description" = "Sau khi rời giao tranh, Sejuani có Băng Giáp giúp tăng Giáp và Kháng Phép cũng như miễn nhiễm làm chậm. Băng Giáp tồn tại thêm chốc lát sau khi Sejuani chịu sát thương. Sejuani có thể sát thương một kẻ địch bị choáng để phá vỡ lớp băng, gây lượng lớn sát thương phép."
tr "GeneratedTip_Passive_SejuaniPassive_DisplayName" = "Cơn Thịnh Nộ Phương Bắc"
tr "GeneratedTip_Passive_SejuaniPassive_Tooltip" = "Cơn Thịnh Nộ Phương BắcBăng Giáp: Sau khi không chịu sát thương từ tướng hoặc quái to trong @FrostArmorOOC@ giây, Sejuani trở nên miễn nhiễm làm chậm và có thêm @f1@ Giáp và @f2@ Kháng Phép. Băng Giáp tồn tại thêm @FrostArmorDuration@ giây sau khi chịu sát thương từ tướng hoặc quái to.
Phá Băng: Kẻ địch bị Sejuani làm choáng sẽ đóng băng, khiến đòn đánh hoặc kỹ năng đầu tiên của Sejuani lên chúng gây sát thương phép bằng @PercentHPDamage@ máu tối đa của chúng (cao nhất @EpicMonsterCap@ với quái khủng)."
tr "GeneratedTip_Passive_SejuaniPassive_TooltipExtended" = "Cơn Thịnh Nộ Phương BắcBăng Giáp: Sau khi không chịu sát thương từ tướng hoặc quái to trong @FrostArmorOOC@ giây, Sejuani trở nên miễn nhiễm làm chậm và có thêm @f1@ Giáp và @f2@ Kháng Phép. Băng Giáp tồn tại thêm @FrostArmorDuration@ giây sau khi chịu sát thương từ tướng hoặc quái to.
Phá Băng: Kẻ địch bị Sejuani làm choáng sẽ đóng băng, khiến đòn đánh hoặc kỹ năng đầu tiên của Sejuani lên chúng gây sát thương phép bằng @PercentHPDamage@ máu tối đa của chúng (cao nhất @EpicMonsterCap@ với quái khủng)."
tr "GeneratedTip_Passive_SejuaniPassive_TooltipSimple" = "Cơn Thịnh Nộ Phương Bắc"
tr "GeneratedTip_Passive_SejuaniPassive_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Cơn Thịnh Nộ Phương BắcBăng Giáp: Sau khi không chịu sát thương từ tướng hoặc quái to trong @FrostArmorOOC@ giây, Sejuani trở nên miễn nhiễm làm chậm và có thêm @f1@ Giáp và @f2@ Kháng Phép. Băng Giáp tồn tại thêm @FrostArmorDuration@ giây sau khi chịu sát thương từ tướng hoặc quái to.
Phá Băng: Kẻ địch bị Sejuani làm choáng sẽ đóng băng, khiến đòn đánh hoặc kỹ năng đầu tiên của Sejuani lên chúng gây sát thương phép bằng @PercentHPDamage@ máu tối đa của chúng (cao nhất @EpicMonsterCap@ với quái khủng).
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Passive_ShacoPassive_Description" = "Đòn đánh của Shaco chí mạng khi đâm từ phía sau.
Kẻ địch không thể bị Đâm Lén hai lần mỗi vài giây."
tr "GeneratedTip_Passive_ShacoPassive_DisplayName" = "Đâm Lén"
tr "GeneratedTip_Passive_ShacoPassive_Tooltip" = "Đâm LénĐòn đánh của Shaco chí mạng gây @TotalDamageTooltip@ sát thương khi tấn công từ phía sau ((@MonsterDamageTooltip@ lên quái).
Kẻ địch không thể bị Đâm Lén hai lần mỗi @ModifiedCD@ giây. Hồi chiêu thay đổi theo Giảm Hồi chiêu."
tr "GeneratedTip_Passive_ShacoPassive_TooltipExtended" = "Đâm LénĐòn đánh của Shaco chí mạng gây @TotalDamageTooltip@ sát thương khi tấn công từ phía sau ((@MonsterDamageTooltip@ lên quái).
Kẻ địch không thể bị Đâm Lén hai lần mỗi @ModifiedCD@ giây. Hồi chiêu thay đổi theo Giảm Hồi chiêu."
tr "GeneratedTip_Passive_ShacoPassive_TooltipSimple" = "Đâm Lén"
tr "GeneratedTip_Passive_ShacoPassive_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Đâm LénĐòn đánh của Shaco chí mạng gây @TotalDamageTooltip@ sát thương khi tấn công từ phía sau ((@MonsterDamageTooltip@ lên quái).
Kẻ địch không thể bị Đâm Lén hai lần mỗi @ModifiedCD@ giây. Hồi chiêu thay đổi theo Giảm Hồi chiêu.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Passive_SionPassive_Description" = "Sau khi bị hạ gục, Sion tạm thời sống lại với lượng máu bị tụt nhanh chóng. Đòn đánh của hắn được tăng tốc, hồi máu cho hắn và gây thêm sát thương dựa theo máu tối đa của mục tiêu."
tr "GeneratedTip_Passive_SionPassive_DisplayName" = "Vinh Quang Tử Sĩ"
tr "GeneratedTip_Passive_SionPassive_Tooltip" = "Vinh Quang Tử SĩSau khi bị hạ gục, Sion hồi sinh nhưng Máu sẽ nhanh chóng tụt đi.
Hắn có thể di chuyển và đánh thường trong lúc này, đồng thời có thêm @Lifesteal*100@% Hút Máu, đánh cực nhanh và gây thêm sát thương vật lý bằng @PercentMaxHP*100@% Máu tối đa của mục tiêu. Giới hạn @NonChampCap@ sát thương cộng thêm lên các đơn vị không phải tướng.
Tất cả kỹ năng được thay bằng Xung Kích Tử Vong, tăng tốc cho hắn trong chốc lát. "
tr "GeneratedTip_Passive_SionPassive_TooltipExtended" = "Vinh Quang Tử SĩSau khi bị hạ gục, Sion hồi sinh nhưng Máu sẽ nhanh chóng tụt đi.
Hắn có thể di chuyển và đánh thường trong lúc này, đồng thời có thêm @Lifesteal*100@% Hút Máu, đánh cực nhanh và gây thêm sát thương vật lý bằng @PercentMaxHP*100@% Máu tối đa của mục tiêu. Giới hạn @NonChampCap@ sát thương cộng thêm lên các đơn vị không phải tướng.
Tất cả kỹ năng được thay bằng Xung Kích Tử Vong, tăng tốc cho hắn trong chốc lát. "
tr "GeneratedTip_Passive_SionPassive_TooltipSimple" = "Vinh Quang Tử Sĩ"
tr "GeneratedTip_Passive_SionPassive_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Vinh Quang Tử SĩSau khi bị hạ gục, Sion hồi sinh nhưng Máu sẽ nhanh chóng tụt đi.
Hắn có thể di chuyển và đánh thường trong lúc này, đồng thời có thêm @Lifesteal*100@% Hút Máu, đánh cực nhanh và gây thêm sát thương vật lý bằng @PercentMaxHP*100@% Máu tối đa của mục tiêu. Giới hạn @NonChampCap@ sát thương cộng thêm lên các đơn vị không phải tướng.
Tất cả kỹ năng được thay bằng Xung Kích Tử Vong, tăng tốc cho hắn trong chốc lát.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Passive_SylasPassive_Description" = "Sau khi dùng kỹ năng, Sylas tích một điểm Kháng Ma Pháp. Đòn đánh của Sylas tiêu thụ 1 điểm để gây thêm sát thương phép lên các kẻ địch xung quanh."
tr "GeneratedTip_Passive_SylasPassive_DisplayName" = "Kháng Ma Thuật"
tr "GeneratedTip_Passive_SylasPassive_Tooltip" = "Kháng Ma ThuậtSau khi dùng một kỹ năng, Sylas tích trữ 1 điểm Kháng Ma Pháp (tối đa @PassiveCharges@ điểm). Đòn đánh của Sylas tiêu hao 1 điểm và gây @PassiveDamage@ sát thương phép lên mục tiêu cũng như tất cả kẻ địch xung quanh.
Gây @AoEDamageReduction*100@% sát thương lên lính không phải mục tiêu của Sylas."
tr "GeneratedTip_Passive_SylasPassive_TooltipExtended" = "Kháng Ma ThuậtSau khi dùng một kỹ năng, Sylas tích trữ 1 điểm Kháng Ma Pháp (tối đa @PassiveCharges@ điểm). Đòn đánh của Sylas tiêu hao 1 điểm và gây @PassiveDamage@ sát thương phép lên mục tiêu cũng như tất cả kẻ địch xung quanh.
Gây @AoEDamageReduction*100@% sát thương lên lính không phải mục tiêu của Sylas."
tr "GeneratedTip_Passive_SylasPassive_TooltipSimple" = "Kháng Ma Thuật"
tr "GeneratedTip_Passive_SylasPassive_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Kháng Ma ThuậtSau khi dùng một kỹ năng, Sylas tích trữ 1 điểm Kháng Ma Pháp (tối đa @PassiveCharges@ điểm). Đòn đánh của Sylas tiêu hao 1 điểm và gây @PassiveDamage@ sát thương phép lên mục tiêu cũng như tất cả kẻ địch xung quanh.
Gây @AoEDamageReduction*100@% sát thương lên lính không phải mục tiêu của Sylas.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Passive_TahmKenchPassive_Description" = "Tahm Kench dồn sức nặng của cơ thể vào đòn đánh và kỹ năng, gây thêm sát thương dựa theo máu tối đa của nó. Sát thương tướng địch tích cộng dồn Khẩu Vị Độc Đáo. Ở ba cộng dồn, nó có thể dùng Đánh Chén lên tướng địch."
tr "GeneratedTip_Passive_TahmKenchPassive_DisplayName" = "Khẩu Vị Độc Đáo"
tr "GeneratedTip_Passive_TahmKenchPassive_Tooltip" = "Khẩu Vị Độc ĐáoĐòn đánh gây thêm @TotalDamage@ sát thương phép. Đối với tướng, đòn đánh tích cộng dồn Khẩu Vị Độc Đáo, tối đa @MaxStacks@.
Ở @MaxStacks@ cộng dồn, Roi Lưỡi và Đánh Chén được cường hóa khi dùng trên tướng đó."
tr "GeneratedTip_Passive_TahmKenchPassive_TooltipExtended" = "Khẩu Vị Độc ĐáoĐòn đánh gây thêm @TotalDamage@ sát thương phép. Đối với tướng, đòn đánh tích cộng dồn Khẩu Vị Độc Đáo, tối đa @MaxStacks@.
Ở @MaxStacks@ cộng dồn, Roi Lưỡi và Đánh Chén được cường hóa khi dùng trên tướng đó."
tr "GeneratedTip_Passive_TahmKenchPassive_TooltipSimple" = "Khẩu Vị Độc Đáo"
tr "GeneratedTip_Passive_TahmKenchPassive_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Khẩu Vị Độc ĐáoĐòn đánh gây thêm @TotalDamage@ sát thương phép. Đối với tướng, đòn đánh tích cộng dồn Khẩu Vị Độc Đáo, tối đa @MaxStacks@.
Ở @MaxStacks@ cộng dồn, Roi Lưỡi và Đánh Chén được cường hóa khi dùng trên tướng đó.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Passive_TalonPassive_Description" = "Đòn đánh của Talon làm tướng và quái khủng Trúng Thương, cộng dồn nhiều nhất 3 lần. Khi Talon tấn công một tướng có 3 cộng dồn Trúng Thương, kẻ đó bị chảy máu, chịu sát thương theo thời gian."
tr "GeneratedTip_Passive_TalonPassive_DisplayName" = "Lưỡi Dao Kết Liễu"
tr "GeneratedTip_Passive_TalonPassive_Tooltip" = "Lưỡi Dao Kết LiễuKỹ năng của Talon Trúng Thương tướng và quái khủng trong @f9@ giây, cộng dồn tối đa 3 lần.
Khi Talon đánh thường một mục tiêu với 3 cộng dồn Trúng Thương, hắn khiến chúng chảy máu, gây @f1@ (+@f2@) sát thương vật lý trong vòng @f8@ giây."
tr "GeneratedTip_Passive_TalonPassive_TooltipExtended" = "Lưỡi Dao Kết LiễuKỹ năng của Talon Trúng Thương tướng và quái khủng trong @f9@ giây, cộng dồn tối đa 3 lần.
Khi Talon đánh thường một mục tiêu với 3 cộng dồn Trúng Thương, hắn khiến chúng chảy máu, gây @f1@ (+@f2@) sát thương vật lý trong vòng @f8@ giây."
tr "GeneratedTip_Passive_TalonPassive_TooltipSimple" = "Lưỡi Dao Kết Liễu"
tr "GeneratedTip_Passive_TalonPassive_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Lưỡi Dao Kết LiễuKỹ năng của Talon Trúng Thương tướng và quái khủng trong @f9@ giây, cộng dồn tối đa 3 lần.
Khi Talon đánh thường một mục tiêu với 3 cộng dồn Trúng Thương, hắn khiến chúng chảy máu, gây @f1@ (+@f2@) sát thương vật lý trong vòng @f8@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Passive_TaricPassive_Description" = "Dùng kỹ năng cường hóa 2 đòn đánh kế tiếp của Taric, gây thêm sát thương phép, giảm hồi chiêu kỹ năng, và đánh liên tiếp."
tr "GeneratedTip_Passive_TaricPassive_DisplayName" = "Can Đảm"
tr "GeneratedTip_Passive_TaricPassive_Tooltip" = "Can ĐảmDùng kỹ năng cường hóa 2 đòn đánh kế tiếp của Taric, gây thêm @TotalDamage@ sát thương phép, giảm hồi chiêu kỹ năng cơ bản đi @CDR.2@ giây, và đánh liên tiếp."
tr "GeneratedTip_Passive_TaricPassive_TooltipExtended" = "Can ĐảmDùng kỹ năng cường hóa 2 đòn đánh kế tiếp của Taric, gây thêm @TotalDamage@ sát thương phép, giảm hồi chiêu kỹ năng cơ bản đi @CDR.2@ giây, và đánh liên tiếp."
tr "GeneratedTip_Passive_TaricPassive_TooltipSimple" = "Can Đảm"
tr "GeneratedTip_Passive_TaricPassive_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Can ĐảmDùng kỹ năng cường hóa 2 đòn đánh kế tiếp của Taric, gây thêm @TotalDamage@ sát thương phép, giảm hồi chiêu kỹ năng cơ bản đi @CDR.2@ giây, và đánh liên tiếp.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Passive_UrgotPassive_Description" = "Đòn đánh của Urgot và Càn Quét kích hoạt đại bác gắn ở chân càng theo chu kỳ, gây sát thương vật lý."
tr "GeneratedTip_Passive_UrgotPassive_DisplayName" = "Đại Bác Cộng Hưởng"
tr "GeneratedTip_Passive_UrgotPassive_Tooltip" = "Đại Bác Cộng HưởngĐòn đánh của Urgot và Càn Quét kích hoạt đại bác gắn ở chân càng, gây sát thương vật lý bằng @ADDamage@ cộng @PercentHPRatio@ máu tối đa của mục tiêu.
@PerLegCD@ giây hồi chiêu mỗi chân càng.
Tối đa @MonsterCap@ với quái."
tr "GeneratedTip_Passive_UrgotPassive_TooltipExtended" = "Đại Bác Cộng HưởngĐòn đánh của Urgot và Càn Quét kích hoạt đại bác gắn ở chân càng, gây sát thương vật lý bằng @ADDamage@ cộng @PercentHPRatio@ máu tối đa của mục tiêu.
@PerLegCD@ giây hồi chiêu mỗi chân càng.
Tối đa @MonsterCap@ với quái."
tr "GeneratedTip_Passive_UrgotPassive_TooltipSimple" = "Đại Bác Cộng Hưởng"
tr "GeneratedTip_Passive_UrgotPassive_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Đại Bác Cộng HưởngĐòn đánh của Urgot và Càn Quét kích hoạt đại bác gắn ở chân càng, gây sát thương vật lý bằng @ADDamage@ cộng @PercentHPRatio@ máu tối đa của mục tiêu.
@PerLegCD@ giây hồi chiêu mỗi chân càng.
Tối đa @MonsterCap@ với quái.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Passive_VeigarPassive_Description" = "Veigar là kẻ xấu xa tà ác vĩ đại nhất từng tồn tại trên Runeterra - và hắn ngày một vĩ đại hơn! Dùng kỹ năng trúng tướng hoặc tham gia hạ gục giúp Veigar tăng vĩnh viễn Sức mạnh Phép thuật."
tr "GeneratedTip_Passive_VeigarPassive_DisplayName" = "Sức Mạnh Quỷ Quyệt"
tr "GeneratedTip_Passive_VeigarPassive_Tooltip" = "Sức Mạnh Quỷ QuyệtVeigar là kẻ xấu xa tà ác vĩ đại nhất từng tồn tại trên Runeterra - và hắn ngày một vĩ đại hơn! Dùng kỹ năng trúng tướng cho Veigar một điểm Quỷ Quyệt, giúp +1 Sức mạnh Phép thuật. Tham gia hạ gục cho thêm 5 điểm.
Sự xấu xa của Veigar đã mang về @VeigarPhenomenalEvilPower@ Sức mạnh Phép thuật."
tr "GeneratedTip_Passive_VeigarPassive_TooltipExtended" = "Sức Mạnh Quỷ QuyệtVeigar là kẻ xấu xa tà ác vĩ đại nhất từng tồn tại trên Runeterra - và hắn ngày một vĩ đại hơn! Dùng kỹ năng trúng tướng cho Veigar một điểm Quỷ Quyệt, giúp +1 Sức mạnh Phép thuật. Tham gia hạ gục cho thêm 5 điểm.
Sự xấu xa của Veigar đã mang về @VeigarPhenomenalEvilPower@ Sức mạnh Phép thuật."
tr "GeneratedTip_Passive_VeigarPassive_TooltipSimple" = "Sức Mạnh Quỷ Quyệt"
tr "GeneratedTip_Passive_VeigarPassive_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Sức Mạnh Quỷ QuyệtVeigar là kẻ xấu xa tà ác vĩ đại nhất từng tồn tại trên Runeterra - và hắn ngày một vĩ đại hơn! Dùng kỹ năng trúng tướng cho Veigar một điểm Quỷ Quyệt, giúp +1 Sức mạnh Phép thuật. Tham gia hạ gục cho thêm 5 điểm.
Sự xấu xa của Veigar đã mang về @VeigarPhenomenalEvilPower@ Sức mạnh Phép thuật.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Passive_VelkozPassive_Description" = "Các kỹ năng cơ bản của Vel'Koz đặt Phân Rã Hữu Cơ lên kẻ địch khi trúng đích. Nếu tích đủ 3 điểm cộng dồn, kẻ địch sẽ phải chịu một lượng sát thương chuẩn."
tr "GeneratedTip_Passive_VelkozPassive_DisplayName" = "Phân Rã Hữu Cơ"
tr "GeneratedTip_Passive_VelkozPassive_Tooltip" = "Phân Rã Hữu CơCác kỹ năng cơ bản của Vel'Koz đặt Phân Rã Hữu Cơ trong @Duration@ giây lên kẻ địch khi trúng đích. Đòn đánh đặt lại thời gian Phân Rã, nhưng không tích cộng dồn. Kỹ năng thứ ba trúng kẻ địch Phân Rã nó, gây @TotalDamage@ sát thương chuẩn."
tr "GeneratedTip_Passive_VelkozPassive_TooltipExtended" = "Phân Rã Hữu CơCác kỹ năng cơ bản của Vel'Koz đặt Phân Rã Hữu Cơ trong @Duration@ giây lên kẻ địch khi trúng đích. Đòn đánh đặt lại thời gian Phân Rã, nhưng không tích cộng dồn. Kỹ năng thứ ba trúng kẻ địch Phân Rã nó, gây @TotalDamage@ sát thương chuẩn."
tr "GeneratedTip_Passive_VelkozPassive_TooltipSimple" = "Phân Rã Hữu Cơ"
tr "GeneratedTip_Passive_VelkozPassive_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Phân Rã Hữu CơCác kỹ năng cơ bản của Vel'Koz đặt Phân Rã Hữu Cơ trong @Duration@ giây lên kẻ địch khi trúng đích. Đòn đánh đặt lại thời gian Phân Rã, nhưng không tích cộng dồn. Kỹ năng thứ ba trúng kẻ địch Phân Rã nó, gây @TotalDamage@ sát thương chuẩn.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Passive_WarwickP_Description" = "Đòn đánh của Warwick gây thêm sát thương phép. Nếu Warwick còn dưới 50% máu, hắn hồi lại lượng tương ứng. Nếu Warwick còn dưới 25% máu, hồi máu nhân ba."
tr "GeneratedTip_Passive_WarwickP_DisplayName" = "Đói Khát"
tr "GeneratedTip_Passive_WarwickP_Tooltip" = "Đói KhátĐòn đánh của Warwick gây thêm @f1@ sát thương phép. Nếu Warwick còn dưới 50% máu, hắn hồi lại lượng tương ứng. Nếu Warwick còn dưới 25% máu, hồi máu nhân ba."
tr "GeneratedTip_Passive_WarwickP_TooltipExtended" = "Đói KhátĐòn đánh của Warwick gây thêm @f1@ sát thương phép. Nếu Warwick còn dưới 50% máu, hắn hồi lại lượng tương ứng. Nếu Warwick còn dưới 25% máu, hồi máu nhân ba."
tr "GeneratedTip_Passive_WarwickP_TooltipSimple" = "Đói Khát"
tr "GeneratedTip_Passive_WarwickP_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Đói KhátĐòn đánh của Warwick gây thêm @f1@ sát thương phép. Nếu Warwick còn dưới 50% máu, hắn hồi lại lượng tương ứng. Nếu Warwick còn dưới 25% máu, hồi máu nhân ba.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Passive_XinZhaoP_Description" = "Mỗi đòn đánh thứ ba gây thêm sát thương và hồi máu cho Xin Zhao."
tr "GeneratedTip_Passive_XinZhaoP_DisplayName" = "Quyết Đoán"
tr "GeneratedTip_Passive_XinZhaoP_Tooltip" = "Quyết ĐoánMỗi đòn đánh thứ ba gây thêm @TotalDamage@ sát thương vật lý và hồi cho Xin Zhao @TotalHealing@ máu."
tr "GeneratedTip_Passive_XinZhaoP_TooltipExtended" = "Quyết ĐoánMỗi đòn đánh thứ ba gây thêm @TotalDamage@ sát thương vật lý và hồi cho Xin Zhao @TotalHealing@ máu."
tr "GeneratedTip_Passive_XinZhaoP_TooltipSimple" = "Quyết Đoán"
tr "GeneratedTip_Passive_XinZhaoP_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Quyết ĐoánMỗi đòn đánh thứ ba gây thêm @TotalDamage@ sát thương vật lý và hồi cho Xin Zhao @TotalHealing@ máu.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Passive_YorickPassive_Description" = "Đoàn Quân Quỷ Ám: Yorick có thể triệu hồi Ma Sương ra tấn công các kẻ địch gần đó."
tr "GeneratedTip_Passive_YorickPassive_DisplayName" = "Kẻ Dẫn Dắt Linh Hồn"
tr "GeneratedTip_Passive_YorickPassive_Tooltip" = "Kẻ Dẫn Dắt Linh HồnĐoàn Quân Quỷ Ám: Yorick có thể có tối đa @YorickPassiveGhoulMax@ Ma Sương trong một khu vực với @YorickPassiveGhoulHealth@ Máu và @YorickPassoveGhoulDamage@ Sức mạnh Công kích.
Nghi Lễ Cuối Cùng: Mỗi đơn vị địch thứ @f1@ gục ngã gần Yorick sẽ tạo ra một nấm mộ. Tướng địch luôn để lại một nấm mộ.
Nếu đệ của Yorick tiến vào một đường, chúng sẽ thẳng tiến theo con đường đó."
tr "GeneratedTip_Passive_YorickPassive_TooltipExtended" = "Kẻ Dẫn Dắt Linh HồnĐoàn Quân Quỷ Ám: Yorick có thể có tối đa @YorickPassiveGhoulMax@ Ma Sương trong một khu vực với @YorickPassiveGhoulHealth@ Máu và @YorickPassoveGhoulDamage@ Sức mạnh Công kích.
Nghi Lễ Cuối Cùng: Mỗi đơn vị địch thứ @f1@ gục ngã gần Yorick sẽ tạo ra một nấm mộ. Tướng địch luôn để lại một nấm mộ.
Nếu đệ của Yorick tiến vào một đường, chúng sẽ thẳng tiến theo con đường đó."
tr "GeneratedTip_Passive_YorickPassive_TooltipSimple" = "Kẻ Dẫn Dắt Linh Hồn"
tr "GeneratedTip_Passive_YorickPassive_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Kẻ Dẫn Dắt Linh HồnĐoàn Quân Quỷ Ám: Yorick có thể có tối đa @YorickPassiveGhoulMax@ Ma Sương trong một khu vực với @YorickPassiveGhoulHealth@ Máu và @YorickPassoveGhoulDamage@ Sức mạnh Công kích.
Nghi Lễ Cuối Cùng: Mỗi đơn vị địch thứ @f1@ gục ngã gần Yorick sẽ tạo ra một nấm mộ. Tướng địch luôn để lại một nấm mộ.
Nếu đệ của Yorick tiến vào một đường, chúng sẽ thẳng tiến theo con đường đó.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Passive_YuumiP_Description" = "Theo chu kỳ, khi Yuumi tấn công một tướng, cô có một lá chắn đi theo mình, bảo vệ cho bản thân và đồng đội cô Quấn Quýt cùng."
tr "GeneratedTip_Passive_YuumiP_DisplayName" = "Đánh Ra Khiên"
tr "GeneratedTip_Passive_YuumiP_Tooltip" = "Đánh Ra KhiênĐòn đánh của Yuumi lên tướng cho cô lá chắn hấp thụ @ShieldAmount@ sát thương. Hiệu ứng này có @PassiveCooldown@ giây hồi chiêu.
Lá chắn sẽ đi theo Yuumi đến khi bị phá, và bảo vệ người cô Quấn Quýt cùng."
tr "GeneratedTip_Passive_YuumiP_TooltipExtended" = "Đánh Ra KhiênĐòn đánh của Yuumi lên tướng cho cô lá chắn hấp thụ @ShieldAmount@ sát thương. Hiệu ứng này có @PassiveCooldown@ giây hồi chiêu.
Lá chắn sẽ đi theo Yuumi đến khi bị phá, và bảo vệ người cô Quấn Quýt cùng."
tr "GeneratedTip_Passive_YuumiP_TooltipSimple" = "Đánh Ra Khiên"
tr "GeneratedTip_Passive_YuumiP_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Đánh Ra KhiênĐòn đánh của Yuumi lên tướng cho cô lá chắn hấp thụ @ShieldAmount@ sát thương. Hiệu ứng này có @PassiveCooldown@ giây hồi chiêu.
Lá chắn sẽ đi theo Yuumi đến khi bị phá, và bảo vệ người cô Quấn Quýt cùng.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Passive_ZedPassive_Description" = "Đòn đánh của Zed lên mục tiêu thấp máu gây thêm sát thương phép. Hiệu ứng chỉ có thể xảy ra một lần trên một mục tiêu mỗi vài giây."
tr "GeneratedTip_Passive_ZedPassive_DisplayName" = "Khinh Thường Kẻ Yếu"
tr "GeneratedTip_Passive_ZedPassive_Tooltip" = "Khinh Thường Kẻ YếuMỗi khi Zed đánh thường một kẻ địch dưới @CurrentHealthThreshold*100@% máu, hắn gây thêm sát thương phép bằng @MaxHPDamage@ máu tối đa của nạn nhân. Hiệu ứng chỉ có thể xảy ra một lần trên một mục tiêu mỗi @PerUnitCD@ giây.
Giới hạn @MonsterDamageCap@ sát thương lên quái"
tr "GeneratedTip_Passive_ZedPassive_TooltipExtended" = "Khinh Thường Kẻ YếuMỗi khi Zed đánh thường một kẻ địch dưới @CurrentHealthThreshold*100@% máu, hắn gây thêm sát thương phép bằng @MaxHPDamage@ máu tối đa của nạn nhân. Hiệu ứng chỉ có thể xảy ra một lần trên một mục tiêu mỗi @PerUnitCD@ giây.
Giới hạn @MonsterDamageCap@ sát thương lên quái"
tr "GeneratedTip_Passive_ZedPassive_TooltipSimple" = "Khinh Thường Kẻ Yếu"
tr "GeneratedTip_Passive_ZedPassive_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Khinh Thường Kẻ YếuMỗi khi Zed đánh thường một kẻ địch dưới @CurrentHealthThreshold*100@% máu, hắn gây thêm sát thương phép bằng @MaxHPDamage@ máu tối đa của nạn nhân. Hiệu ứng chỉ có thể xảy ra một lần trên một mục tiêu mỗi @PerUnitCD@ giây.
Giới hạn @MonsterDamageCap@ sát thương lên quái
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Passive_ZiggsPassiveBuff_Description" = "Theo chu kỳ, đòn đánh kế tiếp của Ziggs gây thêm sát thương phép. Hồi chiêu giảm mỗi khi Ziggs dùng một kỹ năng."
tr "GeneratedTip_Passive_ZiggsPassiveBuff_DisplayName" = "Dễ Nổi Điên"
tr "GeneratedTip_Passive_ZiggsPassiveBuff_Tooltip" = "Dễ Nổi ĐiênMỗi @Cooldown@ giây, đòn đánh kế tiếp của Ziggs gây thêm @TotalDamage@ sát thương phép. Dễ Nổi Điên gây @StructureDamage@ sát thương lên công trình.
Các kỹ năng của Ziggs giảm hồi chiêu đi @SpellCDR@ giây."
tr "GeneratedTip_Passive_ZiggsPassiveBuff_TooltipExtended" = "Dễ Nổi ĐiênMỗi @Cooldown@ giây, đòn đánh kế tiếp của Ziggs gây thêm @TotalDamage@ sát thương phép. Dễ Nổi Điên gây @StructureDamage@ sát thương lên công trình.
Các kỹ năng của Ziggs giảm hồi chiêu đi @SpellCDR@ giây."
tr "GeneratedTip_Passive_ZiggsPassiveBuff_TooltipSimple" = "Dễ Nổi Điên"
tr "GeneratedTip_Passive_ZiggsPassiveBuff_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Dễ Nổi ĐiênMỗi @Cooldown@ giây, đòn đánh kế tiếp của Ziggs gây thêm @TotalDamage@ sát thương phép. Dễ Nổi Điên gây @StructureDamage@ sát thương lên công trình.
Các kỹ năng của Ziggs giảm hồi chiêu đi @SpellCDR@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_AatroxE_Description" = "Nội tại giúp Aatrox hồi máu khi gây sát thương lên tướng. Kích hoạt giúp Aatrox lướt theo hướng chỉ định."
tr "GeneratedTip_Spell_AatroxE_DisplayName" = "Bộ Pháp Hắc Ám"
tr "GeneratedTip_Spell_AatroxE_Tooltip" = "Bộ Pháp Hắc Ám (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Aatrox hồi máu bằng @ESpellVamp@% sát thương gây lên tướng.
Kích hoạt: Aatrox lướt theo hướng chỉ định."
tr "GeneratedTip_Spell_AatroxE_TooltipExtended" = "Bộ Pháp Hắc Ám (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Aatrox hồi máu bằng @ESpellVamp@% sát thương gây lên tướng.
Kích hoạt: Aatrox lướt theo hướng chỉ định.Bộ Pháp Hắc Ám có thể dùng cùng lúc với các kỹ năng khác mà không làm gián đoạn chúng, đồng thời tái tạo đòn đánh."
tr "GeneratedTip_Spell_AatroxE_TooltipLevelUp" = "Bộ Pháp Hắc Ám (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Aatrox hồi máu bằng @ESpellVamp@% sát thương gây lên tướng.
Kích hoạt: Aatrox lướt theo hướng chỉ định.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpHồi chiêu
Hồi máu %@Cooldown@->@CooldownNL@
@ESpellVamp@%->@ESpellVampNL@%"
tr "GeneratedTip_Spell_AatroxE_TooltipLevelUpUnlearned" = "Bộ Pháp Hắc Ám (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Aatrox hồi máu bằng @ESpellVamp@% sát thương gây lên tướng.
Kích hoạt: Aatrox lướt theo hướng chỉ định.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_AatroxE_TooltipSimple" = "Bộ Pháp Hắc Ám (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Aatrox hồi máu bằng @ESpellVamp@% sát thương gây lên tướng.
Kích hoạt: Aatrox lướt theo hướng chỉ định."
tr "GeneratedTip_Spell_AatroxE_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Bộ Pháp Hắc Ám (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Aatrox hồi máu bằng @ESpellVamp@% sát thương gây lên tướng.
Kích hoạt: Aatrox lướt theo hướng chỉ định.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_AatroxQ_Description" = "Aatrox đập kiếm xuống đất, gây sát thương vật lý. Có thể chém ba lần, mỗi lần có một diện tác dụng khác nhau."
tr "GeneratedTip_Spell_AatroxQ_DisplayName" = "Quỷ Kiếm Darkin"
tr "GeneratedTip_Spell_AatroxQ_Tooltip" = "Quỷ Kiếm Darkin (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuAatrox đập kiếm xuống đất, gây @QBaseDamage@ sát thương vật lý. Quỷ Kiếm Darkin có thể dùng tiếp 2 lần nữa, mỗi lần lại tăng thêm sát thương.
Mỗi phát chém bằng rìa kiếm thoáng hất tung và gây thêm sát thương."
tr "GeneratedTip_Spell_AatroxQ_TooltipExtended" = "Quỷ Kiếm Darkin (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuAatrox đập kiếm xuống đất, gây @QBaseDamage@ sát thương vật lý. Quỷ Kiếm Darkin có thể dùng tiếp 2 lần nữa, mỗi lần lại tăng thêm @QRampBonus*100@% sát thương.
Mỗi phát chém bằng rìa kiếm hất tung kẻ địch trong @QKnockupDuration@ giây và gây thêm @QSweetSpotBonus*100@% sát thương.Gây @QMinionDamage@ sát thương lên lính.
Thời gian hất tung gấp đôi đối với quái."
tr "GeneratedTip_Spell_AatroxQ_TooltipLevelUp" = "Quỷ Kiếm Darkin (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuAatrox đập kiếm xuống đất, gây @QBaseDamage@ sát thương vật lý. Quỷ Kiếm Darkin có thể dùng tiếp 2 lần nữa, mỗi lần lại tăng thêm sát thương.
Mỗi phát chém bằng rìa kiếm thoáng hất tung và gây thêm sát thương.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpHồi chiêu
Sát thương
Tỉ lệ Tổng SMCK@Cooldown@->@CooldownNL@
@QBaseDamage@->@QBaseDamageNL@
@QTotalADRatio*100.000000@%->@QTotalADRatioNL*100.000000@%"
tr "GeneratedTip_Spell_AatroxQ_TooltipLevelUpUnlearned" = "Quỷ Kiếm Darkin (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuAatrox đập kiếm xuống đất, gây @QBaseDamage@ sát thương vật lý. Quỷ Kiếm Darkin có thể dùng tiếp 2 lần nữa, mỗi lần lại tăng thêm sát thương.
Mỗi phát chém bằng rìa kiếm thoáng hất tung và gây thêm sát thương.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_AatroxQ_TooltipSimple" = "Quỷ Kiếm Darkin (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuAatrox đập kiếm xuống đất, gây @QBaseDamage@ sát thương vật lý. Quỷ Kiếm Darkin có thể dùng tiếp 2 lần nữa, mỗi lần lại tăng thêm sát thương.
Mỗi phát chém bằng rìa kiếm thoáng hất tung và gây thêm sát thương."
tr "GeneratedTip_Spell_AatroxQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Quỷ Kiếm Darkin (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuAatrox đập kiếm xuống đất, gây @QBaseDamage@ sát thương vật lý. Quỷ Kiếm Darkin có thể dùng tiếp 2 lần nữa, mỗi lần lại tăng thêm sát thương.
Mỗi phát chém bằng rìa kiếm thoáng hất tung và gây thêm sát thương.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_AatroxR_Description" = "Aatrox hóa quỷ, làm hoảng sợ lính địch gần đó và được cộng SMCK, tăng hồi máu cũng như tốc độ di chuyển. Nếu hắn tham gia hạ gục, hiệu ứng này được kéo dài."
tr "GeneratedTip_Spell_AatroxR_DisplayName" = "Chiến Binh Tận Thế"
tr "GeneratedTip_Spell_AatroxR_Tooltip" = "Chiến Binh Tận Thế (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuAatrox hóa quỷ trong @RDuration@ giây. Khi kích hoạt, hắn làm hoảng sợ lính địch gần đó và được tăng tốc độ di chuyển, giảm dần theo thời gian. Trong lúc có Chiến Binh Tận Thế, hắn được cộng @RTotalADAmp*100@% Sức mạnh Công kích và tăng hồi máu thêm @RHealingAmp*100@%.
Khi tham gia hạ gục tướng địch, Chiến Binh Tận Thế được kéo dài."
tr "GeneratedTip_Spell_AatroxR_TooltipExtended" = "Chiến Binh Tận Thế (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuAatrox hóa quỷ trong @RDuration@ giây. Khi kích hoạt, hắn làm hoảng sợ lính địch gần đó @RMinionFearDuration@ giây và được tăng @RMovementSpeedBonus*100@% tốc độ di chuyển, giảm dần theo thời gian. Trong lúc có Chiến Binh Tận Thế, hắn được cộng @RTotalADAmp*100@% Sức mạnh Công kích và tăng hồi máu thêm @RHealingAmp*100@%.
Khi tham gia hạ gục tướng địch, Chiến Binh Tận Thế được kéo dài (làm mới hiệu ứng) thêm @RExtension@ giây (tối đa bằng thời gian tác dụng ban đầu)."
tr "GeneratedTip_Spell_AatroxR_TooltipLevelUp" = "Chiến Binh Tận Thế (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuAatrox hóa quỷ trong @RDuration@ giây. Khi kích hoạt, hắn làm hoảng sợ lính địch gần đó và được tăng tốc độ di chuyển, giảm dần theo thời gian. Trong lúc có Chiến Binh Tận Thế, hắn được cộng @RTotalADAmp*100@% Sức mạnh Công kích và tăng hồi máu thêm @RHealingAmp*100@%.
Khi tham gia hạ gục tướng địch, Chiến Binh Tận Thế được kéo dài.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpTăng Tổng Sức mạnh Công kích
Hồi máu Tăng thêm
Tốc độ Di chuyển
Hồi chiêu@RTotalADAmp*100.000000@%->@RTotalADAmpNL*100.000000@%
@RHealingAmp*100.000000@%->@RHealingAmpNL*100.000000@%
@RMovementSpeedBonus*100.000000@%->@RMovementSpeedBonusNL*100.000000@%
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_AatroxR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Chiến Binh Tận Thế (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuAatrox hóa quỷ trong @RDuration@ giây. Khi kích hoạt, hắn làm hoảng sợ lính địch gần đó và được tăng tốc độ di chuyển, giảm dần theo thời gian. Trong lúc có Chiến Binh Tận Thế, hắn được cộng @RTotalADAmp*100@% Sức mạnh Công kích và tăng hồi máu thêm @RHealingAmp*100@%.
Khi tham gia hạ gục tướng địch, Chiến Binh Tận Thế được kéo dài.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_AatroxR_TooltipSimple" = "Chiến Binh Tận Thế (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuAatrox hóa quỷ trong @RDuration@ giây. Khi kích hoạt, hắn làm hoảng sợ lính địch gần đó và được tăng tốc độ di chuyển, giảm dần theo thời gian. Trong lúc có Chiến Binh Tận Thế, hắn được cộng @RTotalADAmp*100@% Sức mạnh Công kích và tăng hồi máu thêm @RHealingAmp*100@%.
Khi tham gia hạ gục tướng địch, Chiến Binh Tận Thế được kéo dài."
tr "GeneratedTip_Spell_AatroxR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Chiến Binh Tận Thế (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuAatrox hóa quỷ trong @RDuration@ giây. Khi kích hoạt, hắn làm hoảng sợ lính địch gần đó và được tăng tốc độ di chuyển, giảm dần theo thời gian. Trong lúc có Chiến Binh Tận Thế, hắn được cộng @RTotalADAmp*100@% Sức mạnh Công kích và tăng hồi máu thêm @RHealingAmp*100@%.
Khi tham gia hạ gục tướng địch, Chiến Binh Tận Thế được kéo dài.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_AatroxW_Description" = "Aatrox đập kiếm xuống đất, gây sát thương lên kẻ địch đầu tiên trúng phải. Tướng và quái to phải nhanh rời vùng tác động nếu không muốn bị kéo về tâm và chịu sát thương lần nữa."
tr "GeneratedTip_Spell_AatroxW_DisplayName" = "Xiềng Xích Địa Ngục"
tr "GeneratedTip_Spell_AatroxW_Tooltip" = "Xiềng Xích Địa Ngục (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuAatrox đập kiếm xuống đất, gây @WBaseDamage@ sát thương vật lý lên kẻ địch đầu tiên trúng phải và làm chậm đi @WSlowPercentage*-100@% trong @WSlowDuration@ giây.
Tướng và quái to có @WSlowDuration@ giây để rời vùng tác động trước khi bị kéo về tâm và chịu sát thương lần nữa."
tr "GeneratedTip_Spell_AatroxW_TooltipExtended" = "Xiềng Xích Địa Ngục (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuAatrox đập kiếm xuống đất, gây @WBaseDamage@ sát thương vật lý lên kẻ địch đầu tiên trúng phải và làm chậm đi @WSlowPercentage*-100@% trong @WSlowDuration@ giây.
Tướng và quái to có @WSlowDuration@ giây để rời vùng tác động trước khi bị kéo về tâm và chịu sát thương lần nữa.Gây gấp đôi sát thương lên lính."
tr "GeneratedTip_Spell_AatroxW_TooltipLevelUp" = "Xiềng Xích Địa Ngục (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuAatrox đập kiếm xuống đất, gây @WBaseDamage@ sát thương vật lý lên kẻ địch đầu tiên trúng phải và làm chậm đi @WSlowPercentage*-100@% trong @WSlowDuration@ giây.
Tướng và quái to có @WSlowDuration@ giây để rời vùng tác động trước khi bị kéo về tâm và chịu sát thương lần nữa.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpHồi chiêu
Sát thương@Cooldown@->@CooldownNL@
@WBaseDamage@->@WBaseDamageNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_AatroxW_TooltipLevelUpUnlearned" = "Xiềng Xích Địa Ngục (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuAatrox đập kiếm xuống đất, gây @WBaseDamage@ sát thương vật lý lên kẻ địch đầu tiên trúng phải và làm chậm đi @WSlowPercentage*-100@% trong @WSlowDuration@ giây.
Tướng và quái to có @WSlowDuration@ giây để rời vùng tác động trước khi bị kéo về tâm và chịu sát thương lần nữa.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_AatroxW_TooltipSimple" = "Xiềng Xích Địa Ngục (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuAatrox đập kiếm xuống đất, gây @WBaseDamage@ sát thương vật lý lên kẻ địch đầu tiên trúng phải và làm chậm đi @WSlowPercentage*-100@% trong @WSlowDuration@ giây.
Tướng và quái to có @WSlowDuration@ giây để rời vùng tác động trước khi bị kéo về tâm và chịu sát thương lần nữa."
tr "GeneratedTip_Spell_AatroxW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Xiềng Xích Địa Ngục (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuAatrox đập kiếm xuống đất, gây @WBaseDamage@ sát thương vật lý lên kẻ địch đầu tiên trúng phải và làm chậm đi @WSlowPercentage*-100@% trong @WSlowDuration@ giây.
Tướng và quái to có @WSlowDuration@ giây để rời vùng tác động trước khi bị kéo về tâm và chịu sát thương lần nữa.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_AhriFoxFire_Description" = "Ahri tung ra ba ngọn lửa hồ li, chúng sẽ tự khóa mục tiêu và tấn công những kẻ địch cạnh bên."
tr "GeneratedTip_Spell_AhriFoxFire_DisplayName" = "Lửa Hồ Li"
tr "GeneratedTip_Spell_AhriFoxFire_Tooltip" = "Lửa Hồ Li (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPhóng thích ra ba ngọn lửa hồ li bay vào các kẻ địch gần đó gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.
Kẻ địch trúng nhiều lửa hồ li sẽ chịu @Effect2Amount*100@% sát thương từ ngọn lửa thứ hai trở đi, tối đa @f1@ sát thương lên một mục tiêu.
Lửa Hồ Li ưu tiên mục tiêu vừa trúng Hôn Gió, rồi đến mục tiêu vừa bị Ahri tấn công.
Nếu không tìm được mục tiêu ưu tiên, Lửa Hồ Li ưu tiên tướng."
tr "GeneratedTip_Spell_AhriFoxFire_TooltipExtended" = "Lửa Hồ Li (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPhóng thích ra ba ngọn lửa hồ li bay vào các kẻ địch gần đó gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.
Kẻ địch trúng nhiều lửa hồ li sẽ chịu @Effect2Amount*100@% sát thương từ ngọn lửa thứ hai trở đi, tối đa @f1@ sát thương lên một mục tiêu.
Lửa Hồ Li ưu tiên mục tiêu vừa trúng Hôn Gió, rồi đến mục tiêu vừa bị Ahri tấn công.
Nếu không tìm được mục tiêu ưu tiên, Lửa Hồ Li ưu tiên tướng."
tr "GeneratedTip_Spell_AhriFoxFire_TooltipLevelUp" = "Lửa Hồ Li (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPhóng thích ra ba ngọn lửa hồ li bay vào các kẻ địch gần đó gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.
Kẻ địch trúng nhiều lửa hồ li sẽ chịu @Effect2Amount*100@% sát thương từ ngọn lửa thứ hai trở đi, tối đa @f1@ sát thương lên một mục tiêu.
Lửa Hồ Li ưu tiên mục tiêu vừa trúng Hôn Gió, rồi đến mục tiêu vừa bị Ahri tấn công.
Nếu không tìm được mục tiêu ưu tiên, Lửa Hồ Li ưu tiên tướng.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_AhriFoxFire_TooltipLevelUpUnlearned" = "Lửa Hồ Li (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPhóng thích ra ba ngọn lửa hồ li bay vào các kẻ địch gần đó gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.
Kẻ địch trúng nhiều lửa hồ li sẽ chịu @Effect2Amount*100@% sát thương từ ngọn lửa thứ hai trở đi, tối đa @f1@ sát thương lên một mục tiêu.
Lửa Hồ Li ưu tiên mục tiêu vừa trúng Hôn Gió, rồi đến mục tiêu vừa bị Ahri tấn công.
Nếu không tìm được mục tiêu ưu tiên, Lửa Hồ Li ưu tiên tướng.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_AhriFoxFire_TooltipSimple" = "Lửa Hồ Li (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAhri tung ra ba ngọn lửa hồ li gây sát thương các kẻ địch gần đó"
tr "GeneratedTip_Spell_AhriFoxFire_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Lửa Hồ Li (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPhóng thích ra ba ngọn lửa hồ li bay vào các kẻ địch gần đó gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.
Kẻ địch trúng nhiều lửa hồ li sẽ chịu @Effect2Amount*100@% sát thương từ ngọn lửa thứ hai trở đi, tối đa @f1@ sát thương lên một mục tiêu.
Lửa Hồ Li ưu tiên mục tiêu vừa trúng Hôn Gió, rồi đến mục tiêu vừa bị Ahri tấn công.
Nếu không tìm được mục tiêu ưu tiên, Lửa Hồ Li ưu tiên tướng.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_AhriOrbofDeception_Description" = "Ahri phóng ra rồi thu hồi quả cầu ma thuật của cô, gây sát thương phép trên đường bay ra và sát thương chuẩn trên đường thu về. Sau khi dùng phép trúng vài lần, quả cầu trúng địch kế tiếp sẽ hồi máu cho Ahri."
tr "GeneratedTip_Spell_AhriOrbofDeception_DisplayName" = "Quả Cầu Ma Thuật"
tr "GeneratedTip_Spell_AhriOrbofDeception_Tooltip" = "Quả Cầu Ma Thuật (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép trên đường đi và @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương chuẩn trên đường về.
Các kỹ năng của Ahri tích cộng dồn Hút Hồn khi trúng kẻ địch (tối đa @f4.0@ mỗi lần tung chiêu). Ở @f3.0@ cộng dồn, Quả Cầu Ma Thuật kế tiếp của Ahri hồi cho cô @f1.0@ (+@f2.-1@) máu mỗi khi trúng 1 kẻ địch."
tr "GeneratedTip_Spell_AhriOrbofDeception_TooltipExtended" = "Quả Cầu Ma Thuật (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép trên đường đi và @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương chuẩn trên đường về.
Các kỹ năng của Ahri tích cộng dồn Hút Hồn khi trúng kẻ địch (tối đa @f4.0@ mỗi lần tung chiêu). Ở @f3.0@ cộng dồn, Quả Cầu Ma Thuật kế tiếp của Ahri hồi cho cô @f1.0@ (+@f2.-1@) máu mỗi khi trúng 1 kẻ địch."
tr "GeneratedTip_Spell_AhriOrbofDeception_TooltipLevelUp" = "Quả Cầu Ma Thuật (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép trên đường đi và @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương chuẩn trên đường về.
Các kỹ năng của Ahri tích cộng dồn Hút Hồn khi trúng kẻ địch (tối đa @f4.0@ mỗi lần tung chiêu). Ở @f3.0@ cộng dồn, Quả Cầu Ma Thuật kế tiếp của Ahri hồi cho cô @f1.0@ (+@f2.-1@) máu mỗi khi trúng 1 kẻ địch.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_AhriOrbofDeception_TooltipLevelUpUnlearned" = "Quả Cầu Ma Thuật (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép trên đường đi và @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương chuẩn trên đường về.
Các kỹ năng của Ahri tích cộng dồn Hút Hồn khi trúng kẻ địch (tối đa @f4.0@ mỗi lần tung chiêu). Ở @f3.0@ cộng dồn, Quả Cầu Ma Thuật kế tiếp của Ahri hồi cho cô @f1.0@ (+@f2.-1@) máu mỗi khi trúng 1 kẻ địch.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_AhriOrbofDeception_TooltipSimple" = "Quả Cầu Ma Thuật (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAhri ném quả cầu ra rồi thu về, gây sát thương phép trên đường đi và sát thương chuẩn trên đường về.
Khi Ahri dùng kỹ năng trúng 9 kẻ địch, Quả Cầu Ma Thuật hồi máu cho cô. "
tr "GeneratedTip_Spell_AhriOrbofDeception_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Quả Cầu Ma Thuật (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép trên đường đi và @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương chuẩn trên đường về.
Các kỹ năng của Ahri tích cộng dồn Hút Hồn khi trúng kẻ địch (tối đa @f4.0@ mỗi lần tung chiêu). Ở @f3.0@ cộng dồn, Quả Cầu Ma Thuật kế tiếp của Ahri hồi cho cô @f1.0@ (+@f2.-1@) máu mỗi khi trúng 1 kẻ địch.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_AhriSeduce_Description" = "Ahri hôn gió gây sát thương và mê hoặc kẻ địch trúng phải, ngay lập tức dừng mọi kỹ năng di chuyển và khiến kẻ đó từ từ đi về phía cô. Mục tiêu tạm thời chịu thêm sát thương từ Ahri."
tr "GeneratedTip_Spell_AhriSeduce_DisplayName" = "Hôn Gió"
tr "GeneratedTip_Spell_AhriSeduce_Tooltip" = "Hôn Gió (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuHôn gió gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và mê hoặc kẻ địch đầu tiên trúng phải, khiến kẻ đó tiến lại chỗ Ahri trong @Effect2Amount@ giây và ngay lập tức dừng mọi kỹ năng di chuyển đang triển khai.
Kẻ địch trúng Hôn Gió bị suy yếu trong @Effect5Amount@ giây, chịu thêm @Effect4Amount*100@% thêm sát thương từ các kỹ năng của Ahri."
tr "GeneratedTip_Spell_AhriSeduce_TooltipExtended" = "Hôn Gió (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuHôn gió gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và mê hoặc kẻ địch đầu tiên trúng phải, khiến kẻ đó tiến lại chỗ Ahri trong @Effect2Amount@ giây và ngay lập tức dừng mọi kỹ năng di chuyển đang triển khai.
Kẻ địch trúng Hôn Gió bị suy yếu trong @Effect5Amount@ giây, chịu thêm @Effect4Amount*100@% thêm sát thương từ các kỹ năng của Ahri."
tr "GeneratedTip_Spell_AhriSeduce_TooltipLevelUp" = "Hôn Gió (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuHôn gió gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và mê hoặc kẻ địch đầu tiên trúng phải, khiến kẻ đó tiến lại chỗ Ahri trong @Effect2Amount@ giây và ngay lập tức dừng mọi kỹ năng di chuyển đang triển khai.
Kẻ địch trúng Hôn Gió bị suy yếu trong @Effect5Amount@ giây, chịu thêm @Effect4Amount*100@% thêm sát thương từ các kỹ năng của Ahri.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Thời gian Tác dụng@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@->@Effect2AmountNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_AhriSeduce_TooltipLevelUpUnlearned" = "Hôn Gió (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuHôn gió gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và mê hoặc kẻ địch đầu tiên trúng phải, khiến kẻ đó tiến lại chỗ Ahri trong @Effect2Amount@ giây và ngay lập tức dừng mọi kỹ năng di chuyển đang triển khai.
Kẻ địch trúng Hôn Gió bị suy yếu trong @Effect5Amount@ giây, chịu thêm @Effect4Amount*100@% thêm sát thương từ các kỹ năng của Ahri.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_AhriSeduce_TooltipSimple" = "Hôn Gió (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAhri hôn gió, gây sát thương và mê hoặc kẻ địch trong @Effect2Amount@ giây và tăng sát thương của cô lên mục tiêu đó trong @Effect5Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_AhriSeduce_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Hôn Gió (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuHôn gió gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và mê hoặc kẻ địch đầu tiên trúng phải, khiến kẻ đó tiến lại chỗ Ahri trong @Effect2Amount@ giây và ngay lập tức dừng mọi kỹ năng di chuyển đang triển khai.
Kẻ địch trúng Hôn Gió bị suy yếu trong @Effect5Amount@ giây, chịu thêm @Effect4Amount*100@% thêm sát thương từ các kỹ năng của Ahri.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_AhriTumble_Description" = "Ahri lướt tới trước và bắn ra các luồng sét gây sát thương lên các kẻ địch gần đó (ưu tiên tướng). Phi Hồ có thể niệm lên đến ba lần trước khi bắt đầu thời gian hồi chiêu."
tr "GeneratedTip_Spell_AhriTumble_DisplayName" = "Phi Hồ"
tr "GeneratedTip_Spell_AhriTumble_Tooltip" = "Phi Hồ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLướt tới trước, bắn ra @RMaxTargetsPerCast@ luồng năng lượng vào các kẻ địch gần đó (ưu tiên tướng) gây @RCalculatedDamage@ sát thương phép.
Có thể dùng tối đa @RMaxCasts@ lần trong vòng @RRecastWindow@ giây trước khi bắt đầu hồi chiêu."
tr "GeneratedTip_Spell_AhriTumble_TooltipExtended" = "Phi Hồ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLướt tới trước, bắn ra @RMaxTargetsPerCast@ luồng năng lượng vào các kẻ địch gần đó (ưu tiên tướng) gây @RCalculatedDamage@ sát thương phép.
Có thể dùng tối đa @RMaxCasts@ lần trong vòng @RRecastWindow@ giây trước khi bắt đầu hồi chiêu."
tr "GeneratedTip_Spell_AhriTumble_TooltipLevelUp" = "Phi Hồ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLướt tới trước, bắn ra @RMaxTargetsPerCast@ luồng năng lượng vào các kẻ địch gần đó (ưu tiên tướng) gây @RCalculatedDamage@ sát thương phép.
Có thể dùng tối đa @RMaxCasts@ lần trong vòng @RRecastWindow@ giây trước khi bắt đầu hồi chiêu.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu@RBaseDamage@->@RBaseDamageNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_AhriTumble_TooltipLevelUpUnlearned" = "Phi Hồ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLướt tới trước, bắn ra @RMaxTargetsPerCast@ luồng năng lượng vào các kẻ địch gần đó (ưu tiên tướng) gây @RCalculatedDamage@ sát thương phép.
Có thể dùng tối đa @RMaxCasts@ lần trong vòng @RRecastWindow@ giây trước khi bắt đầu hồi chiêu.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_AhriTumble_TooltipSimple" = "Phi Hồ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAhri lướt tới trước, bắn các luồng sét gây sát thương các kẻ địch gần đó.
Có thể dùng tối đa ba lần liên tiếp."
tr "GeneratedTip_Spell_AhriTumble_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Phi Hồ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLướt tới trước, bắn ra @RMaxTargetsPerCast@ luồng năng lượng vào các kẻ địch gần đó (ưu tiên tướng) gây @RCalculatedDamage@ sát thương phép.
Có thể dùng tối đa @RMaxCasts@ lần trong vòng @RRecastWindow@ giây trước khi bắt đầu hồi chiêu.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_AkaliE_Description" = "Akali nhảy lùi lại và phóng phi tiêu ra trước mặt, gây sát thương vật lý. Kẻ địch đầu tiên hoặc khói mù trúng phải bị đánh dấu. Tái kích hoạt để lướt tới chỗ mục tiêu bị đánh dấu, gây thêm sát thương."
tr "GeneratedTip_Spell_AkaliE_DisplayName" = "Phóng Phi Tiêu"
tr "GeneratedTip_Spell_AkaliE_Tooltip" = "Phóng Phi Tiêu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNhảy lùi lại và phóng phi tiêu ra trước mặt, gây @Damage@ sát thương vật lý và đánh dấu kẻ địch đầu tiên hoặc khói mù trúng phải.
Tái kích hoạt: Lướt tới mục tiêu bị đánh dấu, gây @E2DamageCalc@ sát thương vật lý."
tr "GeneratedTip_Spell_AkaliE_TooltipExtended" = "Phóng Phi Tiêu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNhảy lùi lại và phóng phi tiêu ra trước mặt, gây @Damage@ sát thương vật lý và đánh dấu kẻ địch đầu tiên hoặc khói mù trúng phải.
Tái kích hoạt: Lướt tới mục tiêu bị đánh dấu, gây @E2DamageCalc@ sát thương vật lý."
tr "GeneratedTip_Spell_AkaliE_TooltipLevelUp" = "Phóng Phi Tiêu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNhảy lùi lại và phóng phi tiêu ra trước mặt, gây @Damage@ sát thương vật lý và đánh dấu kẻ địch đầu tiên hoặc khói mù trúng phải.
Tái kích hoạt: Lướt tới mục tiêu bị đánh dấu, gây @E2DamageCalc@ sát thương vật lý.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu
Sát Thương Lần Hai@BaseDamage@->@BaseDamageNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@
@E2Damage@->@E2DamageNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_AkaliE_TooltipLevelUpUnlearned" = "Phóng Phi Tiêu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNhảy lùi lại và phóng phi tiêu ra trước mặt, gây @Damage@ sát thương vật lý và đánh dấu kẻ địch đầu tiên hoặc khói mù trúng phải.
Tái kích hoạt: Lướt tới mục tiêu bị đánh dấu, gây @E2DamageCalc@ sát thương vật lý.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_AkaliE_TooltipSimple" = "Phóng Phi Tiêu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNhảy lùi lại và phóng phi tiêu ra trước mặt, gây @Damage@ sát thương vật lý và đánh dấu kẻ địch đầu tiên hoặc khói mù trúng phải.
Tái kích hoạt: Lướt tới mục tiêu bị đánh dấu, gây @E2DamageCalc@ sát thương vật lý."
tr "GeneratedTip_Spell_AkaliE_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Phóng Phi Tiêu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNhảy lùi lại và phóng phi tiêu ra trước mặt, gây @Damage@ sát thương vật lý và đánh dấu kẻ địch đầu tiên hoặc khói mù trúng phải.
Tái kích hoạt: Lướt tới mục tiêu bị đánh dấu, gây @E2DamageCalc@ sát thương vật lý.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_AkaliQ_Description" = "Akali ném ra năm kunai, gây sát thương dựa trên Sức mạnh Công kích cộng thêm và Sức mạnh Phép thuật của cô, đồng thời làm chậm."
tr "GeneratedTip_Spell_AkaliQ_DisplayName" = "Phi Đao Năm Cánh"
tr "GeneratedTip_Spell_AkaliQ_Tooltip" = "Phi Đao Năm Cánh (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNém kunai thành hình cung, gây @Damage@ sát thương phép. Kẻ địch chỗ kunai cắm xuống đất bị làm chậm.
Ở cấp kỹ năng cao nhất, gây @MinionDamage@ sát thương lên lính và quái."
tr "GeneratedTip_Spell_AkaliQ_TooltipExtended" = "Phi Đao Năm Cánh (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNém kunai thành hình cung, gây @Damage@ sát thương phép. Kẻ địch chỗ kunai cắm xuống đất bị làm chậm @SlowPercentage*100@% trong @SlowDuration@ giây.
Ở cấp kỹ năng cao nhất, gây @MinionDamage@ sát thương lên lính và quái."
tr "GeneratedTip_Spell_AkaliQ_TooltipLevelUp" = "Phi Đao Năm Cánh (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNém kunai thành hình cung, gây @Damage@ sát thương phép. Kẻ địch chỗ kunai cắm xuống đất bị làm chậm.
Ở cấp kỹ năng cao nhất, gây @MinionDamage@ sát thương lên lính và quái.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Tiêu hao @AbilityResourceName@@BaseDamageNamed@->@BaseDamageNamedNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_AkaliQ_TooltipLevelUpUnlearned" = "Phi Đao Năm Cánh (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNém kunai thành hình cung, gây @Damage@ sát thương phép. Kẻ địch chỗ kunai cắm xuống đất bị làm chậm.
Ở cấp kỹ năng cao nhất, gây @MinionDamage@ sát thương lên lính và quái.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_AkaliQ_TooltipSimple" = "Phi Đao Năm Cánh (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNém kunai thành hình cung, gây @Damage@ sát thương phép. Kẻ địch chỗ kunai cắm xuống đất bị làm chậm.
Ở cấp kỹ năng cao nhất, gây @MinionDamage@ sát thương lên lính và quái."
tr "GeneratedTip_Spell_AkaliQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Phi Đao Năm Cánh (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNém kunai thành hình cung, gây @Damage@ sát thương phép. Kẻ địch chỗ kunai cắm xuống đất bị làm chậm.
Ở cấp kỹ năng cao nhất, gây @MinionDamage@ sát thương lên lính và quái.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_AkaliR_Description" = "Akali nhảy theo một hướng, làm choáng và gây sát thương kẻ địch trúng phải. Tái kích hoạt: Akali lướt theo một hướng, sát thương mọi kẻ địch cô lướt qua."
tr "GeneratedTip_Spell_AkaliR_DisplayName" = "Sát Chiêu Hoàn Hảo"
tr "GeneratedTip_Spell_AkaliR_Tooltip" = "Sát Chiêu Hoàn Hảo (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuHai lần lướt: Lần một lao qua kẻ địch, làm choáng trong chốc lát và gây @Cast1Damage@ sát thương vật lý. Akali có thể lướt lần hai sau @CooldownBetweenCasts@ giây.
Lần hai băng xuyên qua, gây @Cast2DamageMin@ đến @Cast2DamageMax@ sát thương phép dựa trên máu đã mất.
"
tr "GeneratedTip_Spell_AkaliR_TooltipExtended" = "Sát Chiêu Hoàn Hảo (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuHai lần lướt: Lần một lao qua kẻ địch, làm choáng trong 0.5 giây và gây @Cast1Damage@ sát thương vật lý. Akali có thể lướt lần hai sau @CooldownBetweenCasts@ giây.
Lần hai băng xuyên qua, gây @Cast2DamageMin@ đến @Cast2DamageMax@ sát thương phép dựa trên máu đã mất, tối đa @MaxExecuteThreshold*100@% máu.
"
tr "GeneratedTip_Spell_AkaliR_TooltipLevelUp" = "Sát Chiêu Hoàn Hảo (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuHai lần lướt: Lần một lao qua kẻ địch, làm choáng trong chốc lát và gây @Cast1Damage@ sát thương vật lý. Akali có thể lướt lần hai sau @CooldownBetweenCasts@ giây.
Lần hai băng xuyên qua, gây @Cast2DamageMin@ đến @Cast2DamageMax@ sát thương phép dựa trên máu đã mất.
Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương Cơ bản
Sát thương Tối đa
Hồi chiêu@BaseDamage@->@BaseDamageNL@
@BaseDamage*3.000000@->@BaseDamageNL*3.000000@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_AkaliR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Sát Chiêu Hoàn Hảo (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuHai lần lướt: Lần một lao qua kẻ địch, làm choáng trong chốc lát và gây @Cast1Damage@ sát thương vật lý. Akali có thể lướt lần hai sau @CooldownBetweenCasts@ giây.
Lần hai băng xuyên qua, gây @Cast2DamageMin@ đến @Cast2DamageMax@ sát thương phép dựa trên máu đã mất.
Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_AkaliR_TooltipSimple" = "Sát Chiêu Hoàn Hảo (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuHai lần lướt: Lần một lao qua kẻ địch, làm choáng trong chốc lát và gây @Cast1Damage@ sát thương vật lý. Akali có thể lướt lần hai sau @CooldownBetweenCasts@ giây.
Lần hai băng xuyên qua, gây @Cast2DamageMin@ đến @Cast2DamageMax@ sát thương phép dựa trên máu đã mất.
"
tr "GeneratedTip_Spell_AkaliR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Sát Chiêu Hoàn Hảo (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuHai lần lướt: Lần một lao qua kẻ địch, làm choáng trong chốc lát và gây @Cast1Damage@ sát thương vật lý. Akali có thể lướt lần hai sau @CooldownBetweenCasts@ giây.
Lần hai băng xuyên qua, gây @Cast2DamageMin@ đến @Cast2DamageMax@ sát thương phép dựa trên máu đã mất.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_AkaliW_Description" = "Akali ném bom khói. Khi đứng trong khói mù, Akali được vô hình và không thể bị chỉ định, đồng thời được tăng tốc. Tấn công hoặc dùng kỹ năng thoáng làm cô lộ diện."
tr "GeneratedTip_Spell_AkaliW_DisplayName" = "Bom Khói"
tr "GeneratedTip_Spell_AkaliW_Tooltip" = "Bom Khói (@Level@)[@Hotkey@]Hồi @EnergyRestore@ Nội năng@Cooldown@ giây Hồi chiêuThả bom, tạo ra một vòng khói mù tồn tại @BaseDuration@ giây.
Khói mù giúp Akali Vô Hình và tăng @Effect6Amount*100@% tốc độ di chuyển.
Tàng Hình - Vô Hình: Akali chỉ có thể bị lộ diện bởi trụ địch hoặc tầm nhìn chuẩn."
tr "GeneratedTip_Spell_AkaliW_TooltipExtended" = "Bom Khói (@Level@)[@Hotkey@]Hồi @EnergyRestore@ Nội năng@Cooldown@ giây Hồi chiêuThả bom, tạo ra một vòng khói mù giúp Akali Vô Hình và tăng @Effect6Amount*100@% tốc độ di chuyển.
Bom Khói tồn tại @BaseDuration@ giây.
Tàng Hình - Vô Hình: Akali chỉ có thể bị lộ diện bởi trụ địch hoặc tầm nhìn chuẩn."
tr "GeneratedTip_Spell_AkaliW_TooltipLevelUp" = "Bom Khói (@Level@)[@Hotkey@]Hồi @EnergyRestore@ Nội năng@Cooldown@ giây Hồi chiêuThả bom, tạo ra một vòng khói mù tồn tại @BaseDuration@ giây.
Khói mù giúp Akali Vô Hình và tăng @Effect6Amount*100@% tốc độ di chuyển.
Tàng Hình - Vô Hình: Akali chỉ có thể bị lộ diện bởi trụ địch hoặc tầm nhìn chuẩn.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpTốc độ Di chuyển
Thời gian Tác dụng@MovementSpeed@%->@MovementSpeedNL@%
@BaseDuration@->@BaseDurationNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_AkaliW_TooltipLevelUpUnlearned" = "Bom Khói (@Level@)[@Hotkey@]Hồi @EnergyRestore@ Nội năng@Cooldown@ giây Hồi chiêuThả bom, tạo ra một vòng khói mù tồn tại @BaseDuration@ giây.
Khói mù giúp Akali Vô Hình và tăng @Effect6Amount*100@% tốc độ di chuyển.
Tàng Hình - Vô Hình: Akali chỉ có thể bị lộ diện bởi trụ địch hoặc tầm nhìn chuẩn.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_AkaliW_TooltipSimple" = "Bom Khói (@Level@)[@Hotkey@]Hồi @EnergyRestore@ Nội năng@Cooldown@ giây Hồi chiêuThả bom, tạo ra một vòng khói mù tồn tại @BaseDuration@ giây.
Khói mù giúp Akali Vô Hình và tăng @Effect6Amount*100@% tốc độ di chuyển.
Tàng Hình - Vô Hình: Akali chỉ có thể bị lộ diện bởi trụ địch hoặc tầm nhìn chuẩn."
tr "GeneratedTip_Spell_AkaliW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Bom Khói (@Level@)[@Hotkey@]Hồi @EnergyRestore@ Nội năng@Cooldown@ giây Hồi chiêuThả bom, tạo ra một vòng khói mù tồn tại @BaseDuration@ giây.
Khói mù giúp Akali Vô Hình và tăng @Effect6Amount*100@% tốc độ di chuyển.
Tàng Hình - Vô Hình: Akali chỉ có thể bị lộ diện bởi trụ địch hoặc tầm nhìn chuẩn.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_AlistarE_Description" = "Alistar giày xéo các đơn vị địch gần đó, đi xuyên vật thể và nhận một cộng dồn nếu gây sát thương tướng địch. Khi nạp đầy cộng dồn, đòn đánh tiếp theo của Alistar lên tướng địch gây thêm sát thương phép và làm choáng chúng."
tr "GeneratedTip_Spell_AlistarE_DisplayName" = "Giày Xéo"
tr "GeneratedTip_Spell_AlistarE_Tooltip" = "Giày Xéo (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAlistar giày xéo mặt đất, đi xuyên vật thể và gây @f1@ (+@f2@) sát thương phép trong vòng @Effect3Amount@ giây lên kẻ địch xung quanh và nhận một cộng dồn Giày Xéo nếu gây sát thương lên một tướng địch.
Ở @Effect5Amount@ cộng dồn Giày Xéo, Alistar cường hóa đòn đánh tiếp theo lên tướng địch, gây thêm @f3@ sát thương phép và làm choáng @Effect6Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_AlistarE_TooltipExtended" = "Giày Xéo (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAlistar giày xéo mặt đất, đi xuyên vật thể và gây @f1@ (+@f2@) sát thương phép trong vòng @Effect3Amount@ giây lên kẻ địch xung quanh và nhận một cộng dồn Giày Xéo nếu gây sát thương lên một tướng địch.
Ở @Effect5Amount@ cộng dồn Giày Xéo, Alistar cường hóa đòn đánh tiếp theo lên tướng địch, gây thêm @f3@ sát thương phép và làm choáng @Effect6Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_AlistarE_TooltipLevelUp" = "Giày Xéo (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAlistar giày xéo mặt đất, đi xuyên vật thể và gây @f1@ (+@f2@) sát thương phép trong vòng @Effect3Amount@ giây lên kẻ địch xung quanh và nhận một cộng dồn Giày Xéo nếu gây sát thương lên một tướng địch.
Ở @Effect5Amount@ cộng dồn Giày Xéo, Alistar cường hóa đòn đánh tiếp theo lên tướng địch, gây thêm @f3@ sát thương phép và làm choáng @Effect6Amount@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpHồi chiêu
Tiêu hao @AbilityResourceName@
Sát thương@Cooldown@->@CooldownNL@
@Cost@->@CostNL@
@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_AlistarE_TooltipLevelUpUnlearned" = "Giày Xéo (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAlistar giày xéo mặt đất, đi xuyên vật thể và gây @f1@ (+@f2@) sát thương phép trong vòng @Effect3Amount@ giây lên kẻ địch xung quanh và nhận một cộng dồn Giày Xéo nếu gây sát thương lên một tướng địch.
Ở @Effect5Amount@ cộng dồn Giày Xéo, Alistar cường hóa đòn đánh tiếp theo lên tướng địch, gây thêm @f3@ sát thương phép và làm choáng @Effect6Amount@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_AlistarE_TooltipSimple" = "Giày Xéo (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAlistar giày xéo mặt đất, đi xuyên vật thể và gây @f1@ (+@f2@) sát thương phép trong vòng @Effect3Amount@ giây lên kẻ địch xung quanh và nhận một cộng dồn Giày Xéo nếu gây sát thương lên một tướng địch.
Ở @Effect5Amount@ cộng dồn Giày Xéo, Alistar cường hóa đòn đánh tiếp theo lên tướng địch, gây thêm @f3@ sát thương phép và làm choáng @Effect6Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_AlistarE_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Giày Xéo (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAlistar giày xéo mặt đất, đi xuyên vật thể và gây @f1@ (+@f2@) sát thương phép trong vòng @Effect3Amount@ giây lên kẻ địch xung quanh và nhận một cộng dồn Giày Xéo nếu gây sát thương lên một tướng địch.
Ở @Effect5Amount@ cộng dồn Giày Xéo, Alistar cường hóa đòn đánh tiếp theo lên tướng địch, gây thêm @f3@ sát thương phép và làm choáng @Effect6Amount@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_AlphaStrike_Description" = "Master Yi bay xuyên qua chiến trường với tốc độ lóa mắt, gây sát thương vật lí lên những đơn vị trên đường bay đồng thời trở nên không thể bị định vị. Tuyệt Kĩ Alpha có thể chí mạng, đồng thời gây thêm sát thương vật lý lên quái. Các đòn đánh thường giảm thời gian hồi của Tuyệt Kĩ Alpha."
tr "GeneratedTip_Spell_AlphaStrike_DisplayName" = "Tuyệt Kỹ Alpha"
tr "GeneratedTip_Spell_AlphaStrike_Tooltip" = "Tuyệt Kỹ Alpha (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuMaster Yi không thể bị chỉ định và tấn công các kẻ địch gần mục tiêu, gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương vật lý cho tất cả kẻ địch trúng đòn sau @Effect8Amount@ phát chém.
Tuyệt Kỹ Alpha có thể chí mạng, gây thêm @f1@ sát thương.
Quái chịu thêm @Effect3Amount@ sát thương.
Các phát chém liên tiếp gây @FalloffMultiplier*100@% sát thương.
Đòn đánh giảm hồi chiêu Tuyệt Kỹ Alpha đi @Effect7Amount@ giây.
"
tr "GeneratedTip_Spell_AlphaStrike_TooltipExtended" = "Tuyệt Kỹ Alpha (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuMaster Yi không thể bị chỉ định và tấn công các kẻ địch gần mục tiêu, gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương vật lý cho tất cả kẻ địch trúng đòn sau @Effect8Amount@ phát chém.
Tuyệt Kỹ Alpha có thể chí mạng, gây thêm @f1@ sát thương.
Quái chịu thêm @Effect3Amount@ sát thương.
Các phát chém liên tiếp gây @FalloffMultiplier*100@% sát thương.
Đòn đánh giảm hồi chiêu Tuyệt Kỹ Alpha đi @Effect7Amount@ giây.
"
tr "GeneratedTip_Spell_AlphaStrike_TooltipLevelUp" = "Tuyệt Kỹ Alpha (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuMaster Yi không thể bị chỉ định và tấn công các kẻ địch gần mục tiêu, gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương vật lý cho tất cả kẻ địch trúng đòn sau @Effect8Amount@ phát chém.
Tuyệt Kỹ Alpha có thể chí mạng, gây thêm @f1@ sát thương.
Quái chịu thêm @Effect3Amount@ sát thương.
Các phát chém liên tiếp gây @FalloffMultiplier*100@% sát thương.
Đòn đánh giảm hồi chiêu Tuyệt Kỹ Alpha đi @Effect7Amount@ giây.
Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Sát thương cộng thêm lên quái
Hồi chiêu
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect3Amount@->@Effect3AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_AlphaStrike_TooltipLevelUpUnlearned" = "Tuyệt Kỹ Alpha (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuMaster Yi không thể bị chỉ định và tấn công các kẻ địch gần mục tiêu, gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương vật lý cho tất cả kẻ địch trúng đòn sau @Effect8Amount@ phát chém.
Tuyệt Kỹ Alpha có thể chí mạng, gây thêm @f1@ sát thương.
Quái chịu thêm @Effect3Amount@ sát thương.
Các phát chém liên tiếp gây @FalloffMultiplier*100@% sát thương.
Đòn đánh giảm hồi chiêu Tuyệt Kỹ Alpha đi @Effect7Amount@ giây.
Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_AlphaStrike_TooltipSimple" = "Tuyệt Kỹ Alpha (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKhông thể bị chỉ định và bay đến chỗ mục tiêu, gây sát thương lên kẻ đó và các kẻ địch xung quanh.
Đòn đánh giảm hồi chiêu Tuyệt Kỹ Alpha."
tr "GeneratedTip_Spell_AlphaStrike_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Tuyệt Kỹ Alpha (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuMaster Yi không thể bị chỉ định và tấn công các kẻ địch gần mục tiêu, gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương vật lý cho tất cả kẻ địch trúng đòn sau @Effect8Amount@ phát chém.
Tuyệt Kỹ Alpha có thể chí mạng, gây thêm @f1@ sát thương.
Quái chịu thêm @Effect3Amount@ sát thương.
Các phát chém liên tiếp gây @FalloffMultiplier*100@% sát thương.
Đòn đánh giảm hồi chiêu Tuyệt Kỹ Alpha đi @Effect7Amount@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_AsheQ_Description" = "Ashe gia tăng điểm Chú Tâm bằng cách tung những phát bắn thường. Khi đạt tối đa điểm Chú Tâm, Chú Tâm Tiễn sẽ tiêu hao hết tất cả điểm này giúp tăng Tốc độ Đánh và khiến các đòn đánh thường của Ashe thành những mũi tên liên hoàn trong một thời gian."
tr "GeneratedTip_Spell_AsheQ_DisplayName" = "Chú Tâm Tiễn"
tr "GeneratedTip_Spell_AsheQ_Tooltip" = "Chú Tâm Tiễn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Đòn đánh thường tăng điểm Chú Tâm trong @Effect1Amount@ giây, cộng dồn tối đa @Effect2Amount@ lần. Cộng dồn sẽ giảm dần, và tại @Effect2Amount@ điểm, Ashe có thể sử dụng tất cả điểm Chú Tâm để kích hoạt Chú Tâm Tiễn.
Kích hoạt: Trong @Effect3Amount@ giây, Ashe nhận được @Effect4Amount@% Tốc độ Đánh, và đòn đánh thường bắn ra các mũi tên liên hoàn gây @f1@ sát thương vật lý. Trong thời gian đó, điểm Chú Tâm không cộng dồn. Chú Tâm Tiễn áp dụng Băng Tiễn."
tr "GeneratedTip_Spell_AsheQ_TooltipExtended" = "Chú Tâm Tiễn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Đòn đánh thường tăng điểm Chú Tâm trong @Effect1Amount@ giây, cộng dồn tối đa @Effect2Amount@ lần. Cộng dồn sẽ giảm dần, và tại @Effect2Amount@ điểm, Ashe có thể sử dụng tất cả điểm Chú Tâm để kích hoạt Chú Tâm Tiễn.
Kích hoạt: Trong @Effect3Amount@ giây, Ashe nhận được @Effect4Amount@% Tốc độ Đánh, và đòn đánh thường bắn ra các mũi tên liên hoàn gây @f1@ sát thương vật lý. Trong thời gian đó, điểm Chú Tâm không cộng dồn. Chú Tâm Tiễn áp dụng Băng Tiễn."
tr "GeneratedTip_Spell_AsheQ_TooltipLevelUp" = "Chú Tâm Tiễn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Đòn đánh thường tăng điểm Chú Tâm trong @Effect1Amount@ giây, cộng dồn tối đa @Effect2Amount@ lần. Cộng dồn sẽ giảm dần, và tại @Effect2Amount@ điểm, Ashe có thể sử dụng tất cả điểm Chú Tâm để kích hoạt Chú Tâm Tiễn.
Kích hoạt: Trong @Effect3Amount@ giây, Ashe nhận được @Effect4Amount@% Tốc độ Đánh, và đòn đánh thường bắn ra các mũi tên liên hoàn gây @f1@ sát thương vật lý. Trong thời gian đó, điểm Chú Tâm không cộng dồn. Chú Tâm Tiễn áp dụng Băng Tiễn.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpTốc độ Đánh
Tỷ lệ sát thương liên hoàn tiễn@Effect4Amount@%->@Effect4AmountNL@%
@Effect6Amount@->@Effect6AmountNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_AsheQ_TooltipLevelUpUnlearned" = "Chú Tâm Tiễn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Đòn đánh thường tăng điểm Chú Tâm trong @Effect1Amount@ giây, cộng dồn tối đa @Effect2Amount@ lần. Cộng dồn sẽ giảm dần, và tại @Effect2Amount@ điểm, Ashe có thể sử dụng tất cả điểm Chú Tâm để kích hoạt Chú Tâm Tiễn.
Kích hoạt: Trong @Effect3Amount@ giây, Ashe nhận được @Effect4Amount@% Tốc độ Đánh, và đòn đánh thường bắn ra các mũi tên liên hoàn gây @f1@ sát thương vật lý. Trong thời gian đó, điểm Chú Tâm không cộng dồn. Chú Tâm Tiễn áp dụng Băng Tiễn.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_AsheQ_TooltipSimple" = "Chú Tâm Tiễn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Đòn đánh thường tăng điểm Chú Tâm trong @Effect1Amount@ giây, cộng dồn tối đa @Effect2Amount@ lần. Cộng dồn sẽ giảm dần, và tại @Effect2Amount@ điểm, Ashe có thể sử dụng tất cả điểm Chú Tâm để kích hoạt Chú Tâm Tiễn.
Kích hoạt: Trong @Effect3Amount@ giây, Ashe nhận được @Effect4Amount@% Tốc độ Đánh, và đòn đánh thường bắn ra các mũi tên liên hoàn gây @f1@ sát thương vật lý. Trong thời gian đó, điểm Chú Tâm không cộng dồn. Chú Tâm Tiễn áp dụng Băng Tiễn."
tr "GeneratedTip_Spell_AsheQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Chú Tâm Tiễn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Đòn đánh thường tăng điểm Chú Tâm trong @Effect1Amount@ giây, cộng dồn tối đa @Effect2Amount@ lần. Cộng dồn sẽ giảm dần, và tại @Effect2Amount@ điểm, Ashe có thể sử dụng tất cả điểm Chú Tâm để kích hoạt Chú Tâm Tiễn.
Kích hoạt: Trong @Effect3Amount@ giây, Ashe nhận được @Effect4Amount@% Tốc độ Đánh, và đòn đánh thường bắn ra các mũi tên liên hoàn gây @f1@ sát thương vật lý. Trong thời gian đó, điểm Chú Tâm không cộng dồn. Chú Tâm Tiễn áp dụng Băng Tiễn.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_AsheSpiritOfTheHawk_Description" = "Ashe lệnh cho Linh Hồn Chim Ưng đi do thám bất cứ đâu trên bản đồ."
tr "GeneratedTip_Spell_AsheSpiritOfTheHawk_DisplayName" = "Ưng Tiễn"
tr "GeneratedTip_Spell_AsheSpiritOfTheHawk_Tooltip" = "Ưng Tiễn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSoi sáng địa hình trên đường bay đến điểm đã chọn trên bất kì đâu của bản đồ. Khi Linh Hồn Chim Ưng bay đến nơi, nó sẽ giúp soi sáng khu vực đấy trong @Effect4Amount@ giây. Ashe có thể tích trữ lên đến 2 điểm cộng dồn Ưng Tiễn một lúc.
Ưng Tiễn cho Ashe điểm hỗ trợ với các tướng địch cô làm lộ diện - chỉ khi trước đó chúng chưa bị nhìn thấy."
tr "GeneratedTip_Spell_AsheSpiritOfTheHawk_TooltipExtended" = "Ưng Tiễn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSoi sáng địa hình trên đường bay đến điểm đã chọn trên bất kì đâu của bản đồ. Khi Linh Hồn Chim Ưng bay đến nơi, nó sẽ giúp soi sáng khu vực đấy trong @Effect4Amount@ giây. Ashe có thể tích trữ lên đến 2 điểm cộng dồn Ưng Tiễn một lúc.
Ưng Tiễn cho Ashe điểm hỗ trợ với các tướng địch cô làm lộ diện - chỉ khi trước đó chúng chưa bị nhìn thấy."
tr "GeneratedTip_Spell_AsheSpiritOfTheHawk_TooltipLevelUp" = "Ưng Tiễn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSoi sáng địa hình trên đường bay đến điểm đã chọn trên bất kì đâu của bản đồ. Khi Linh Hồn Chim Ưng bay đến nơi, nó sẽ giúp soi sáng khu vực đấy trong @Effect4Amount@ giây. Ashe có thể tích trữ lên đến 2 điểm cộng dồn Ưng Tiễn một lúc.
Ưng Tiễn cho Ashe điểm hỗ trợ với các tướng địch cô làm lộ diện - chỉ khi trước đó chúng chưa bị nhìn thấy.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpThời gian Sạc lại@AmmoRechargeTime@->@AmmoRechargeTimeNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_AsheSpiritOfTheHawk_TooltipLevelUpUnlearned" = "Ưng Tiễn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSoi sáng địa hình trên đường bay đến điểm đã chọn trên bất kì đâu của bản đồ. Khi Linh Hồn Chim Ưng bay đến nơi, nó sẽ giúp soi sáng khu vực đấy trong @Effect4Amount@ giây. Ashe có thể tích trữ lên đến 2 điểm cộng dồn Ưng Tiễn một lúc.
Ưng Tiễn cho Ashe điểm hỗ trợ với các tướng địch cô làm lộ diện - chỉ khi trước đó chúng chưa bị nhìn thấy.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_AsheSpiritOfTheHawk_TooltipSimple" = "Ưng Tiễn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSoi sáng địa hình trên đường bay đến điểm đã chọn trên bất kì đâu của bản đồ. Khi Linh Hồn Chim Ưng bay đến nơi, nó sẽ giúp soi sáng khu vực đấy trong @Effect4Amount@ giây. Ashe có thể tích trữ lên đến 2 điểm cộng dồn Ưng Tiễn một lúc.
Ưng Tiễn cho Ashe điểm hỗ trợ với các tướng địch cô làm lộ diện - chỉ khi trước đó chúng chưa bị nhìn thấy."
tr "GeneratedTip_Spell_AsheSpiritOfTheHawk_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Ưng Tiễn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSoi sáng địa hình trên đường bay đến điểm đã chọn trên bất kì đâu của bản đồ. Khi Linh Hồn Chim Ưng bay đến nơi, nó sẽ giúp soi sáng khu vực đấy trong @Effect4Amount@ giây. Ashe có thể tích trữ lên đến 2 điểm cộng dồn Ưng Tiễn một lúc.
Ưng Tiễn cho Ashe điểm hỗ trợ với các tướng địch cô làm lộ diện - chỉ khi trước đó chúng chưa bị nhìn thấy.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_AuraofDespair_Description" = "Đau đớn tột cùng, kẻ địch xung quanh mất một số phần trăm Máu tối đa của chúng mỗi giây và bị làm mới Nguyền Rủa trên người."
tr "GeneratedTip_Spell_AuraofDespair_DisplayName" = "Tuyệt Vọng"
tr "GeneratedTip_Spell_AuraofDespair_Tooltip" = "Tuyệt Vọng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@ mỗi giây@Cooldown@ giây Hồi chiêuBật tắt: Amumu cất tiếng khóc, làm mới Nguyền Rủa trên kẻ địch gần đó và gây sát thương phép bằng @Effect2Amount*2@ cộng @Effect1Amount*2@ (+@CharAbilityPower@)% máu tối đa của chúng mỗi giây."
tr "GeneratedTip_Spell_AuraofDespair_TooltipExtended" = "Tuyệt Vọng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@ mỗi giây@Cooldown@ giây Hồi chiêuBật tắt: Amumu cất tiếng khóc, làm mới Nguyền Rủa trên kẻ địch gần đó và gây sát thương phép bằng @Effect2Amount*2@ cộng @Effect1Amount*2@ (+@CharAbilityPower@)% máu tối đa của chúng mỗi giây."
tr "GeneratedTip_Spell_AuraofDespair_TooltipLevelUp" = "Tuyệt Vọng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@ mỗi giây@Cooldown@ giây Hồi chiêuBật tắt: Amumu cất tiếng khóc, làm mới Nguyền Rủa trên kẻ địch gần đó và gây sát thương phép bằng @Effect2Amount*2@ cộng @Effect1Amount*2@ (+@CharAbilityPower@)% máu tối đa của chúng mỗi giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát Thương Phần Trăm Máu
Sát Thương Cơ Bản@Effect1Amount*2.000000@%->@Effect1AmountNL*2.000000@%
@Effect2Amount*2.000000@->@Effect2AmountNL*2.000000@"
tr "GeneratedTip_Spell_AuraofDespair_TooltipLevelUpUnlearned" = "Tuyệt Vọng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@ mỗi giây@Cooldown@ giây Hồi chiêuBật tắt: Amumu cất tiếng khóc, làm mới Nguyền Rủa trên kẻ địch gần đó và gây sát thương phép bằng @Effect2Amount*2@ cộng @Effect1Amount*2@ (+@CharAbilityPower@)% máu tối đa của chúng mỗi giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_AuraofDespair_TooltipSimple" = "Tuyệt Vọng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@ mỗi giây@Cooldown@ giây Hồi chiêuBật tắt: Amumu cất tiếng khóc, làm mới Nguyền Rủa trên kẻ địch gần đó và gây sát thương phép bằng @Effect2Amount*2@ cộng @Effect1Amount*2@ (+@CharAbilityPower@)% máu tối đa của chúng mỗi giây."
tr "GeneratedTip_Spell_AuraofDespair_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Tuyệt Vọng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@ mỗi giây@Cooldown@ giây Hồi chiêuBật tắt: Amumu cất tiếng khóc, làm mới Nguyền Rủa trên kẻ địch gần đó và gây sát thương phép bằng @Effect2Amount*2@ cộng @Effect1Amount*2@ (+@CharAbilityPower@)% máu tối đa của chúng mỗi giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_AurelionSolE_Description" = "Aurelion Sol nhận thêm tốc độ di chuyển khi đi theo một hướng, và có thể cất cánh để bay một quãng đường dài."
tr "GeneratedTip_Spell_AurelionSolE_DisplayName" = "Du Hành Không Gian"
tr "GeneratedTip_Spell_AurelionSolE_Tooltip" = "Du Hành Không Gian (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Liên tục di chuyển theo một hướng sẽ tăng tốc độ lên đến @PassiveMovespeed@%.
Kích hoạt: Bay @Effect3Amount@ khoảng cách về hướng đã chọn. Chỉ được dùng ngoài giao tranh. Aurelion Sol có thể nhìn và bị nhìn xuyên địa hình trong lúc bay.
Chịu sát thương từ tướng hoặc trụ sẽ buộc hắn hạ cánh và mất tốc độ tăng thêm từ nội tại.
"
tr "GeneratedTip_Spell_AurelionSolE_TooltipExtended" = "Du Hành Không Gian (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Liên tục di chuyển theo một hướng sẽ tăng tốc độ lên đến @PassiveMovespeed@%.
Kích hoạt: Bay @Effect3Amount@ khoảng cách về hướng đã chọn. Chỉ được dùng ngoài giao tranh. Aurelion Sol có thể nhìn và bị nhìn xuyên địa hình trong lúc bay.
Chịu sát thương từ tướng hoặc trụ sẽ buộc hắn hạ cánh và mất tốc độ tăng thêm từ nội tại.
"
tr "GeneratedTip_Spell_AurelionSolE_TooltipLevelUp" = "Du Hành Không Gian (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Liên tục di chuyển theo một hướng sẽ tăng tốc độ lên đến @PassiveMovespeed@%.
Kích hoạt: Bay @Effect3Amount@ khoảng cách về hướng đã chọn. Chỉ được dùng ngoài giao tranh. Aurelion Sol có thể nhìn và bị nhìn xuyên địa hình trong lúc bay.
Chịu sát thương từ tướng hoặc trụ sẽ buộc hắn hạ cánh và mất tốc độ tăng thêm từ nội tại.
Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpQuãng đường Bay
Hồi chiêu@Effect3Amount@->@Effect3AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_AurelionSolE_TooltipLevelUpUnlearned" = "Du Hành Không Gian (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Liên tục di chuyển theo một hướng sẽ tăng tốc độ lên đến @PassiveMovespeed@%.
Kích hoạt: Bay @Effect3Amount@ khoảng cách về hướng đã chọn. Chỉ được dùng ngoài giao tranh. Aurelion Sol có thể nhìn và bị nhìn xuyên địa hình trong lúc bay.
Chịu sát thương từ tướng hoặc trụ sẽ buộc hắn hạ cánh và mất tốc độ tăng thêm từ nội tại.
Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_AurelionSolE_TooltipSimple" = "Du Hành Không Gian (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Liên tục di chuyển theo một hướng sẽ tăng tốc độ lên đến @PassiveMovespeed@%.
Kích hoạt: Bay @Effect3Amount@ khoảng cách về hướng đã chọn. Chỉ được dùng ngoài giao tranh. Aurelion Sol có thể nhìn và bị nhìn xuyên địa hình trong lúc bay.
Chịu sát thương từ tướng hoặc trụ sẽ buộc hắn hạ cánh và mất tốc độ tăng thêm từ nội tại.
"
tr "GeneratedTip_Spell_AurelionSolE_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Du Hành Không Gian (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Liên tục di chuyển theo một hướng sẽ tăng tốc độ lên đến @PassiveMovespeed@%.
Kích hoạt: Bay @Effect3Amount@ khoảng cách về hướng đã chọn. Chỉ được dùng ngoài giao tranh. Aurelion Sol có thể nhìn và bị nhìn xuyên địa hình trong lúc bay.
Chịu sát thương từ tướng hoặc trụ sẽ buộc hắn hạ cánh và mất tốc độ tăng thêm từ nội tại.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_AurelionSolQ_Description" = "Aurelion tạo ra một tinh vân phát nổ gây choáng và sát thương lên kẻ địch khi nó đi quá xa khỏi hắn."
tr "GeneratedTip_Spell_AurelionSolQ_DisplayName" = "Tinh Vân Cầu"
tr "GeneratedTip_Spell_AurelionSolQ_Tooltip" = "Tinh Vân Cầu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBấm lần 1: Aurelion Sol tạo ra tinh vân ngày một lớn dần và tăng cho nó @Effect2Amount@%.
Tinh vân phát nổ khi chạm đến Quỹ Đạo Ngoài, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm choáng từ @Effect4Amount*.25@ đến @Effect4Amount@ giây tùy theo kích thước.
Bấm lần 2: Kích nổ tinh vân sớm hơn.
"
tr "GeneratedTip_Spell_AurelionSolQ_TooltipExtended" = "Tinh Vân Cầu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBấm lần 1: Aurelion Sol tạo ra tinh vân ngày một lớn dần và tăng cho nó @Effect2Amount@%.
Tinh vân phát nổ khi chạm đến Quỹ Đạo Ngoài, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm choáng từ @Effect4Amount*.25@ đến @Effect4Amount@ giây tùy theo kích thước.
Bấm lần 2: Kích nổ tinh vân sớm hơn.
"
tr "GeneratedTip_Spell_AurelionSolQ_TooltipLevelUp" = "Tinh Vân Cầu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBấm lần 1: Aurelion Sol tạo ra tinh vân ngày một lớn dần và tăng cho nó @Effect2Amount@%.
Tinh vân phát nổ khi chạm đến Quỹ Đạo Ngoài, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm choáng từ @Effect4Amount*.25@ đến @Effect4Amount@ giây tùy theo kích thước.
Bấm lần 2: Kích nổ tinh vân sớm hơn.
Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Thời gian choáng
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect4Amount@->@Effect4AmountNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_AurelionSolQ_TooltipLevelUpUnlearned" = "Tinh Vân Cầu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBấm lần 1: Aurelion Sol tạo ra tinh vân ngày một lớn dần và tăng cho nó @Effect2Amount@%.
Tinh vân phát nổ khi chạm đến Quỹ Đạo Ngoài, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm choáng từ @Effect4Amount*.25@ đến @Effect4Amount@ giây tùy theo kích thước.
Bấm lần 2: Kích nổ tinh vân sớm hơn.
Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_AurelionSolQ_TooltipSimple" = "Tinh Vân Cầu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBấm lần 1: Aurelion Sol tạo ra tinh vân ngày một lớn dần và tăng cho nó @Effect2Amount@%.
Tinh vân phát nổ khi chạm đến Quỹ Đạo Ngoài, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm choáng từ @Effect4Amount*.25@ đến @Effect4Amount@ giây tùy theo kích thước.
Bấm lần 2: Kích nổ tinh vân sớm hơn.
"
tr "GeneratedTip_Spell_AurelionSolQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Tinh Vân Cầu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBấm lần 1: Aurelion Sol tạo ra tinh vân ngày một lớn dần và tăng cho nó @Effect2Amount@%.
Tinh vân phát nổ khi chạm đến Quỹ Đạo Ngoài, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm choáng từ @Effect4Amount*.25@ đến @Effect4Amount@ giây tùy theo kích thước.
Bấm lần 2: Kích nổ tinh vân sớm hơn.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_AurelionSolR_Description" = "Aurelion khạc ra một luồng sóng hỏa tinh, gây sát thương và làm chậm mọi kẻ địch trúng phải và đẩy lùi chúng."
tr "GeneratedTip_Spell_AurelionSolR_DisplayName" = "Sóng Ánh Sáng"
tr "GeneratedTip_Spell_AurelionSolR_Tooltip" = "Sóng Ánh Sáng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKhạc ra một luồng sóng hỏa tinh, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm chậm @Effect2Amount@%, giảm dần trong @Effect3Amount@ giây.
Luồng sóng sẽ đẩy lùi kẻ địch gần Aurelion Sol ra đến Quỹ Đạo Ngoài.
"
tr "GeneratedTip_Spell_AurelionSolR_TooltipExtended" = "Sóng Ánh Sáng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKhạc ra một luồng sóng hỏa tinh, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm chậm @Effect2Amount@%, giảm dần trong @Effect3Amount@ giây.
Luồng sóng sẽ đẩy lùi kẻ địch gần Aurelion Sol ra đến Quỹ Đạo Ngoài.
"
tr "GeneratedTip_Spell_AurelionSolR_TooltipLevelUp" = "Sóng Ánh Sáng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKhạc ra một luồng sóng hỏa tinh, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm chậm @Effect2Amount@%, giảm dần trong @Effect3Amount@ giây.
Luồng sóng sẽ đẩy lùi kẻ địch gần Aurelion Sol ra đến Quỹ Đạo Ngoài.
Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Làm chậm
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@%->@Effect2AmountNL@%
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_AurelionSolR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Sóng Ánh Sáng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKhạc ra một luồng sóng hỏa tinh, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm chậm @Effect2Amount@%, giảm dần trong @Effect3Amount@ giây.
Luồng sóng sẽ đẩy lùi kẻ địch gần Aurelion Sol ra đến Quỹ Đạo Ngoài.
Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_AurelionSolR_TooltipSimple" = "Sóng Ánh Sáng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKhạc ra một luồng sóng hỏa tinh, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm chậm @Effect2Amount@%, giảm dần trong @Effect3Amount@ giây.
Luồng sóng sẽ đẩy lùi kẻ địch gần Aurelion Sol ra đến Quỹ Đạo Ngoài.
"
tr "GeneratedTip_Spell_AurelionSolR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Sóng Ánh Sáng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKhạc ra một luồng sóng hỏa tinh, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm chậm @Effect2Amount@%, giảm dần trong @Effect3Amount@ giây.
Luồng sóng sẽ đẩy lùi kẻ địch gần Aurelion Sol ra đến Quỹ Đạo Ngoài.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_AurelionSolW_Description" = "Aurelion mở rộng vòng sao, tăng thêm sát thương của nó."
tr "GeneratedTip_Spell_AurelionSolW_DisplayName" = "Khai Mở Thiên Hà"
tr "GeneratedTip_Spell_AurelionSolW_Tooltip" = "Khai Mở Thiên Hà (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng cộng @Effect3Amount@ Năng lượng mỗi giây@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Tăng sát thương cơ bản của sao thêm @StarBaseDamageIncrease@.
Bật tắt: Sao của Aurelion Sol quay trên Quỹ Đạo Ngoài và gây @DamageMultiplier*100@% sát thương, tổng cộng @f1@ (+@f2@) sát thương phép.
"
tr "GeneratedTip_Spell_AurelionSolW_TooltipExtended" = "Khai Mở Thiên Hà (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng cộng @Effect3Amount@ Năng lượng mỗi giây@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Tăng sát thương cơ bản của sao thêm @StarBaseDamageIncrease@.
Bật tắt: Sao của Aurelion Sol quay trên Quỹ Đạo Ngoài và gây @DamageMultiplier*100@% sát thương, tổng cộng @f1@ (+@f2@) sát thương phép.
"
tr "GeneratedTip_Spell_AurelionSolW_TooltipLevelUp" = "Khai Mở Thiên Hà (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng cộng @Effect3Amount@ Năng lượng mỗi giây@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Tăng sát thương cơ bản của sao thêm @StarBaseDamageIncrease@.
Bật tắt: Sao của Aurelion Sol quay trên Quỹ Đạo Ngoài và gây @DamageMultiplier*100@% sát thương, tổng cộng @f1@ (+@f2@) sát thương phép.
Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpTăng sát thương nội tại
Năng lượng sử dụng mỗi giây
Hồi chiêu@StarBaseDamageIncrease@->@StarBaseDamageIncreaseNL@
@Effect3Amount@->@Effect3AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_AurelionSolW_TooltipLevelUpUnlearned" = "Khai Mở Thiên Hà (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng cộng @Effect3Amount@ Năng lượng mỗi giây@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Tăng sát thương cơ bản của sao thêm @StarBaseDamageIncrease@.
Bật tắt: Sao của Aurelion Sol quay trên Quỹ Đạo Ngoài và gây @DamageMultiplier*100@% sát thương, tổng cộng @f1@ (+@f2@) sát thương phép.
Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_AurelionSolW_TooltipSimple" = "Khai Mở Thiên Hà (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng cộng @Effect3Amount@ Năng lượng mỗi giây@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Tăng sát thương cơ bản của sao thêm @StarBaseDamageIncrease@.
Bật tắt: Sao của Aurelion Sol quay trên Quỹ Đạo Ngoài và gây @DamageMultiplier*100@% sát thương, tổng cộng @f1@ (+@f2@) sát thương phép.
"
tr "GeneratedTip_Spell_AurelionSolW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Khai Mở Thiên Hà (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng cộng @Effect3Amount@ Năng lượng mỗi giây@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Tăng sát thương cơ bản của sao thêm @StarBaseDamageIncrease@.
Bật tắt: Sao của Aurelion Sol quay trên Quỹ Đạo Ngoài và gây @DamageMultiplier*100@% sát thương, tổng cộng @f1@ (+@f2@) sát thương phép.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_AzirEWrapper_Description" = "Azir tạo lá chắn cho bản thân và lướt tới chỗ một Binh Sĩ Cát, gây sát thương lên kẻ địch. Nếu lướt trúng tướng, ngài ngay lập tức dừng lướt và nhận được một tích trữ Binh Sĩ Cát."
tr "GeneratedTip_Spell_AzirEWrapper_DisplayName" = "Cát Lưu Động"
tr "GeneratedTip_Spell_AzirEWrapper_Tooltip" = "Cát Lưu Động (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAzir tạo lá chắn cho bản thân trong @Effect6Amount@ giây, chặn tới @Effect4Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương và lướt đến chỗ một trong các Binh Sĩ Cát, gây @Effect3Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch trúng phải.
Nếu Azir đâm trúng một tướng địch, ngài ngừng lướt và ngay lập tức chuẩn bị một Binh Sĩ Cát mới."
tr "GeneratedTip_Spell_AzirEWrapper_TooltipExtended" = "Cát Lưu Động (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAzir tạo lá chắn cho bản thân trong @Effect6Amount@ giây, chặn tới @Effect4Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương và lướt đến chỗ một trong các Binh Sĩ Cát, gây @Effect3Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch trúng phải.
Nếu Azir đâm trúng một tướng địch, ngài ngừng lướt và ngay lập tức chuẩn bị một Binh Sĩ Cát mới."
tr "GeneratedTip_Spell_AzirEWrapper_TooltipLevelUp" = "Cát Lưu Động (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAzir tạo lá chắn cho bản thân trong @Effect6Amount@ giây, chặn tới @Effect4Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương và lướt đến chỗ một trong các Binh Sĩ Cát, gây @Effect3Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch trúng phải.
Nếu Azir đâm trúng một tướng địch, ngài ngừng lướt và ngay lập tức chuẩn bị một Binh Sĩ Cát mới.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpGiá trị lá chắn
Sát thương
Hồi chiêu@Effect4Amount@->@Effect4AmountNL@
@Effect3Amount@->@Effect3AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_AzirEWrapper_TooltipLevelUpUnlearned" = "Cát Lưu Động (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAzir tạo lá chắn cho bản thân trong @Effect6Amount@ giây, chặn tới @Effect4Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương và lướt đến chỗ một trong các Binh Sĩ Cát, gây @Effect3Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch trúng phải.
Nếu Azir đâm trúng một tướng địch, ngài ngừng lướt và ngay lập tức chuẩn bị một Binh Sĩ Cát mới.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_AzirEWrapper_TooltipSimple" = "Cát Lưu Động (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAzir tạo lá chắn cho bản thân trong @Effect6Amount@ giây, chặn tới @Effect4Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương và lướt đến chỗ một trong các Binh Sĩ Cát, gây @Effect3Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch trúng phải.
Nếu Azir đâm trúng một tướng địch, ngài ngừng lướt và ngay lập tức chuẩn bị một Binh Sĩ Cát mới."
tr "GeneratedTip_Spell_AzirEWrapper_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Cát Lưu Động (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAzir tạo lá chắn cho bản thân trong @Effect6Amount@ giây, chặn tới @Effect4Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương và lướt đến chỗ một trong các Binh Sĩ Cát, gây @Effect3Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch trúng phải.
Nếu Azir đâm trúng một tướng địch, ngài ngừng lướt và ngay lập tức chuẩn bị một Binh Sĩ Cát mới.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_AzirQWrapper_Description" = "Azir lệnh cho tất cả Binh Sĩ Cát lao về hướng đã chọn. Binh Sĩ Cát gây sát thương phép lên tất cả mục tiêu chúng lướt qua và gây hiệu ứng làm chậm trong 1 giây."
tr "GeneratedTip_Spell_AzirQWrapper_DisplayName" = "Cát Càn Quét"
tr "GeneratedTip_Spell_AzirQWrapper_Tooltip" = "Cát Càn Quét (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAzir lệnh cho cho tất cả Binh Sĩ Cát lao về hướng đã chọn. Binh Sĩ Cát gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên tất cả mục tiêu chúng lướt qua và gây hiệu ứng làm chậm đi @Effect2Amount*-100@% trong 1 giây.
Nếu bị trúng chiêu bởi nhiều Binh Sĩ Cát sẽ không chịu thêm sát thương."
tr "GeneratedTip_Spell_AzirQWrapper_TooltipExtended" = "Cát Càn Quét (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAzir lệnh cho cho tất cả Binh Sĩ Cát lao về hướng đã chọn. Binh Sĩ Cát gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên tất cả mục tiêu chúng lướt qua và gây hiệu ứng làm chậm đi @Effect2Amount*-100@% trong 1 giây.
Nếu bị trúng chiêu bởi nhiều Binh Sĩ Cát sẽ không chịu thêm sát thương."
tr "GeneratedTip_Spell_AzirQWrapper_TooltipLevelUp" = "Cát Càn Quét (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAzir lệnh cho cho tất cả Binh Sĩ Cát lao về hướng đã chọn. Binh Sĩ Cát gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên tất cả mục tiêu chúng lướt qua và gây hiệu ứng làm chậm đi @Effect2Amount*-100@% trong 1 giây.
Nếu bị trúng chiêu bởi nhiều Binh Sĩ Cát sẽ không chịu thêm sát thương.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_AzirQWrapper_TooltipLevelUpUnlearned" = "Cát Càn Quét (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAzir lệnh cho cho tất cả Binh Sĩ Cát lao về hướng đã chọn. Binh Sĩ Cát gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên tất cả mục tiêu chúng lướt qua và gây hiệu ứng làm chậm đi @Effect2Amount*-100@% trong 1 giây.
Nếu bị trúng chiêu bởi nhiều Binh Sĩ Cát sẽ không chịu thêm sát thương.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_AzirQWrapper_TooltipSimple" = "Cát Càn Quét (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAzir lệnh cho cho tất cả Binh Sĩ Cát lao về hướng đã chọn. Binh Sĩ Cát gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên tất cả mục tiêu chúng lướt qua và gây hiệu ứng làm chậm đi @Effect2Amount*-100@% trong 1 giây.
Nếu bị trúng chiêu bởi nhiều Binh Sĩ Cát sẽ không chịu thêm sát thương."
tr "GeneratedTip_Spell_AzirQWrapper_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Cát Càn Quét (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAzir lệnh cho cho tất cả Binh Sĩ Cát lao về hướng đã chọn. Binh Sĩ Cát gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên tất cả mục tiêu chúng lướt qua và gây hiệu ứng làm chậm đi @Effect2Amount*-100@% trong 1 giây.
Nếu bị trúng chiêu bởi nhiều Binh Sĩ Cát sẽ không chịu thêm sát thương.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_AzirR_Description" = "Azir triệu hồi ra một bức tường những binh sĩ xông tới, đẩy lùi và sát thương kẻ địch."
tr "GeneratedTip_Spell_AzirR_DisplayName" = "Phân Chia Thiên Hạ"
tr "GeneratedTip_Spell_AzirR_Tooltip" = "Phân Chia Thiên Hạ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAzir triệu hồi bức tường giáp sĩ xông tới trước, đẩy lùi kẻ địch và gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép. Giáp sĩ tồn tại như một bức tường trong @Effect4Amount@ giây.
Azir và đồng minh có thể tự do di chuyển qua Phân Chia Thiên Hạ.
Phân Chia Thiên Hạ không tương tác với đòn đánh hoặc kỹ năng của Azir."
tr "GeneratedTip_Spell_AzirR_TooltipExtended" = "Phân Chia Thiên Hạ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAzir triệu hồi bức tường giáp sĩ xông tới trước, đẩy lùi kẻ địch và gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép. Giáp sĩ tồn tại như một bức tường trong @Effect4Amount@ giây.
Azir và đồng minh có thể tự do di chuyển qua Phân Chia Thiên Hạ.
Phân Chia Thiên Hạ không tương tác với đòn đánh hoặc kỹ năng của Azir."
tr "GeneratedTip_Spell_AzirR_TooltipLevelUp" = "Phân Chia Thiên Hạ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAzir triệu hồi bức tường giáp sĩ xông tới trước, đẩy lùi kẻ địch và gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép. Giáp sĩ tồn tại như một bức tường trong @Effect4Amount@ giây.
Azir và đồng minh có thể tự do di chuyển qua Phân Chia Thiên Hạ.
Phân Chia Thiên Hạ không tương tác với đòn đánh hoặc kỹ năng của Azir.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Số Binh Sĩ
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect3Amount@->@Effect3AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_AzirR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Phân Chia Thiên Hạ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAzir triệu hồi bức tường giáp sĩ xông tới trước, đẩy lùi kẻ địch và gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép. Giáp sĩ tồn tại như một bức tường trong @Effect4Amount@ giây.
Azir và đồng minh có thể tự do di chuyển qua Phân Chia Thiên Hạ.
Phân Chia Thiên Hạ không tương tác với đòn đánh hoặc kỹ năng của Azir.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_AzirR_TooltipSimple" = "Phân Chia Thiên Hạ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAzir triệu hồi bức tường giáp sĩ xông tới trước, đẩy lùi kẻ địch và gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép. Giáp sĩ tồn tại như một bức tường trong @Effect4Amount@ giây.
Azir và đồng minh có thể tự do di chuyển qua Phân Chia Thiên Hạ.
Phân Chia Thiên Hạ không tương tác với đòn đánh hoặc kỹ năng của Azir."
tr "GeneratedTip_Spell_AzirR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Phân Chia Thiên Hạ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAzir triệu hồi bức tường giáp sĩ xông tới trước, đẩy lùi kẻ địch và gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép. Giáp sĩ tồn tại như một bức tường trong @Effect4Amount@ giây.
Azir và đồng minh có thể tự do di chuyển qua Phân Chia Thiên Hạ.
Phân Chia Thiên Hạ không tương tác với đòn đánh hoặc kỹ năng của Azir.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_AzirW_Description" = "Azir triệu hồi ra một Binh Sĩ Cát và sử dụng nó đó như một công cụ để tấn công các kẻ địch trong tầm đánh của quân lính. Những đòn đánh này sẽ gây sát thương phép lên kẻ địch theo đường thẳng. Trỗi Dậy! Cũng tăng tốc độ đánh nội tại cho Azir và các Binh Sĩ Cát"
tr "GeneratedTip_Spell_AzirW_DisplayName" = "Trỗi Dậy!"
tr "GeneratedTip_Spell_AzirW_Tooltip" = "Trỗi Dậy! (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Tăng @Effect3Amount*100@% tốc độ đánh. Khi Azir có @Effect6Amount@ Binh Sĩ Cát trở lên, ngài nhận thêm @Effect7Amount*100@% Tốc độ Đánh trong @Effect8Amount@ giây.
Kích hoạt: Azir triệu hồi một Binh Sĩ Cát trong @Effect1Amount@ giây. Khi Azir tấn công kẻ địch trong tầm của binh sĩ, anh ta sẽ tấn công hộ Azir, gây @f2@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên mục tiêu. Những kẻ địch khác bị trúng phát đâm của binh sĩ chịu @f7@% sát thương.
Azir có thể tích trữ tối đa @MaxAmmo@ Binh Sĩ Cát một lúc. Một binh sĩ mới sẽ sẵn sàng sau mỗi @AmmoRechargeTime@ giây.
Nếu nhiều Binh Sĩ Cát tấn công cùng một mục tiêu thì các binh sĩ sau chỉ gây @Effect9Amount@% sát thương so với binh sĩ đầu tiên. Binh Sĩ Cát có thể tấn công mục tiêu ngoài tầm đánh cơ bản của Azir.
Binh Sĩ Cát vô hiệu nếu đứng quá xa Azir.
Binh Sĩ Cát biến mất nhanh gấp đôi khi đứng gần trụ địch."
tr "GeneratedTip_Spell_AzirW_TooltipExtended" = "Trỗi Dậy! (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Tăng @Effect3Amount*100@% tốc độ đánh. Khi Azir có @Effect6Amount@ Binh Sĩ Cát trở lên, ngài nhận thêm @Effect7Amount*100@% Tốc độ Đánh trong @Effect8Amount@ giây.
Kích hoạt: Azir triệu hồi một Binh Sĩ Cát trong @Effect1Amount@ giây. Khi Azir tấn công kẻ địch trong tầm của binh sĩ, anh ta sẽ tấn công hộ Azir, gây @f2@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên mục tiêu. Những kẻ địch khác bị trúng phát đâm của binh sĩ chịu @f7@% sát thương.
Azir có thể tích trữ tối đa @MaxAmmo@ Binh Sĩ Cát một lúc. Một binh sĩ mới sẽ sẵn sàng sau mỗi @AmmoRechargeTime@ giây.
Nếu nhiều Binh Sĩ Cát tấn công cùng một mục tiêu thì các binh sĩ sau chỉ gây @Effect9Amount@% sát thương so với binh sĩ đầu tiên. Binh Sĩ Cát có thể tấn công mục tiêu ngoài tầm đánh cơ bản của Azir.
Binh Sĩ Cát vô hiệu nếu đứng quá xa Azir.
Binh Sĩ Cát biến mất nhanh gấp đôi khi đứng gần trụ địch."
tr "GeneratedTip_Spell_AzirW_TooltipLevelUp" = "Trỗi Dậy! (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Tăng @Effect3Amount*100@% tốc độ đánh. Khi Azir có @Effect6Amount@ Binh Sĩ Cát trở lên, ngài nhận thêm @Effect7Amount*100@% Tốc độ Đánh trong @Effect8Amount@ giây.
Kích hoạt: Azir triệu hồi một Binh Sĩ Cát trong @Effect1Amount@ giây. Khi Azir tấn công kẻ địch trong tầm của binh sĩ, anh ta sẽ tấn công hộ Azir, gây @f2@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên mục tiêu. Những kẻ địch khác bị trúng phát đâm của binh sĩ chịu @f7@% sát thương.
Azir có thể tích trữ tối đa @MaxAmmo@ Binh Sĩ Cát một lúc. Một binh sĩ mới sẽ sẵn sàng sau mỗi @AmmoRechargeTime@ giây.
Nếu nhiều Binh Sĩ Cát tấn công cùng một mục tiêu thì các binh sĩ sau chỉ gây @Effect9Amount@% sát thương so với binh sĩ đầu tiên. Binh Sĩ Cát có thể tấn công mục tiêu ngoài tầm đánh cơ bản của Azir.
Binh Sĩ Cát vô hiệu nếu đứng quá xa Azir.
Binh Sĩ Cát biến mất nhanh gấp đôi khi đứng gần trụ địch.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpThời gian Sạc lại
Tốc độ Đánh Nội tại
Tốc độ Đánh với Lính@AmmoRechargeTime@->@AmmoRechargeTimeNL@
@Effect3Amount*100.000000@%->@Effect3AmountNL*100.000000@%
@Effect7Amount*100.000000@%->@Effect7AmountNL*100.000000@%"
tr "GeneratedTip_Spell_AzirW_TooltipLevelUpUnlearned" = "Trỗi Dậy! (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Tăng @Effect3Amount*100@% tốc độ đánh. Khi Azir có @Effect6Amount@ Binh Sĩ Cát trở lên, ngài nhận thêm @Effect7Amount*100@% Tốc độ Đánh trong @Effect8Amount@ giây.
Kích hoạt: Azir triệu hồi một Binh Sĩ Cát trong @Effect1Amount@ giây. Khi Azir tấn công kẻ địch trong tầm của binh sĩ, anh ta sẽ tấn công hộ Azir, gây @f2@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên mục tiêu. Những kẻ địch khác bị trúng phát đâm của binh sĩ chịu @f7@% sát thương.
Azir có thể tích trữ tối đa @MaxAmmo@ Binh Sĩ Cát một lúc. Một binh sĩ mới sẽ sẵn sàng sau mỗi @AmmoRechargeTime@ giây.
Nếu nhiều Binh Sĩ Cát tấn công cùng một mục tiêu thì các binh sĩ sau chỉ gây @Effect9Amount@% sát thương so với binh sĩ đầu tiên. Binh Sĩ Cát có thể tấn công mục tiêu ngoài tầm đánh cơ bản của Azir.
Binh Sĩ Cát vô hiệu nếu đứng quá xa Azir.
Binh Sĩ Cát biến mất nhanh gấp đôi khi đứng gần trụ địch.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_AzirW_TooltipSimple" = "Trỗi Dậy! (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Tăng @Effect3Amount*100@% tốc độ đánh. Khi Azir có @Effect6Amount@ Binh Sĩ Cát trở lên, ngài nhận thêm @Effect7Amount*100@% Tốc độ Đánh trong @Effect8Amount@ giây.
Kích hoạt: Azir triệu hồi một Binh Sĩ Cát trong @Effect1Amount@ giây. Khi Azir tấn công kẻ địch trong tầm của binh sĩ, anh ta sẽ tấn công hộ Azir, gây @f2@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên mục tiêu. Những kẻ địch khác bị trúng phát đâm của binh sĩ chịu @f7@% sát thương.
Azir có thể tích trữ tối đa @MaxAmmo@ Binh Sĩ Cát một lúc. Một binh sĩ mới sẽ sẵn sàng sau mỗi @AmmoRechargeTime@ giây.
Nếu nhiều Binh Sĩ Cát tấn công cùng một mục tiêu thì các binh sĩ sau chỉ gây @Effect9Amount@% sát thương so với binh sĩ đầu tiên. Binh Sĩ Cát có thể tấn công mục tiêu ngoài tầm đánh cơ bản của Azir.
Binh Sĩ Cát vô hiệu nếu đứng quá xa Azir.
Binh Sĩ Cát biến mất nhanh gấp đôi khi đứng gần trụ địch."
tr "GeneratedTip_Spell_AzirW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Trỗi Dậy! (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Tăng @Effect3Amount*100@% tốc độ đánh. Khi Azir có @Effect6Amount@ Binh Sĩ Cát trở lên, ngài nhận thêm @Effect7Amount*100@% Tốc độ Đánh trong @Effect8Amount@ giây.
Kích hoạt: Azir triệu hồi một Binh Sĩ Cát trong @Effect1Amount@ giây. Khi Azir tấn công kẻ địch trong tầm của binh sĩ, anh ta sẽ tấn công hộ Azir, gây @f2@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên mục tiêu. Những kẻ địch khác bị trúng phát đâm của binh sĩ chịu @f7@% sát thương.
Azir có thể tích trữ tối đa @MaxAmmo@ Binh Sĩ Cát một lúc. Một binh sĩ mới sẽ sẵn sàng sau mỗi @AmmoRechargeTime@ giây.
Nếu nhiều Binh Sĩ Cát tấn công cùng một mục tiêu thì các binh sĩ sau chỉ gây @Effect9Amount@% sát thương so với binh sĩ đầu tiên. Binh Sĩ Cát có thể tấn công mục tiêu ngoài tầm đánh cơ bản của Azir.
Binh Sĩ Cát vô hiệu nếu đứng quá xa Azir.
Binh Sĩ Cát biến mất nhanh gấp đôi khi đứng gần trụ địch.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_BandageToss_Description" = "Amumu quăng một dải băng dính vào mục tiêu, làm choáng rồi kéo hắn lại bên cạnh nạn nhân."
tr "GeneratedTip_Spell_BandageToss_DisplayName" = "Quăng Dải Băng"
tr "GeneratedTip_Spell_BandageToss_Tooltip" = "Quăng Dải Băng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPhóng một dải băng tới vị trí đã chọn. Nếu trúng phải một đơn vị kẻ địch, Amumu sẽ tự kéo đến cạnh chúng, làm choáng đối phương trong @Effect2Amount@ giây, và gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép."
tr "GeneratedTip_Spell_BandageToss_TooltipExtended" = "Quăng Dải Băng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPhóng một dải băng tới vị trí đã chọn. Nếu trúng phải một đơn vị kẻ địch, Amumu sẽ tự kéo đến cạnh chúng, làm choáng đối phương trong @Effect2Amount@ giây, và gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép."
tr "GeneratedTip_Spell_BandageToss_TooltipLevelUp" = "Quăng Dải Băng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPhóng một dải băng tới vị trí đã chọn. Nếu trúng phải một đơn vị kẻ địch, Amumu sẽ tự kéo đến cạnh chúng, làm choáng đối phương trong @Effect2Amount@ giây, và gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_BandageToss_TooltipLevelUpUnlearned" = "Quăng Dải Băng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPhóng một dải băng tới vị trí đã chọn. Nếu trúng phải một đơn vị kẻ địch, Amumu sẽ tự kéo đến cạnh chúng, làm choáng đối phương trong @Effect2Amount@ giây, và gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_BandageToss_TooltipSimple" = "Quăng Dải Băng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPhóng một dải băng tới vị trí đã chọn. Nếu trúng phải một đơn vị kẻ địch, Amumu sẽ tự kéo đến cạnh chúng, làm choáng đối phương trong @Effect2Amount@ giây, và gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép."
tr "GeneratedTip_Spell_BandageToss_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Quăng Dải Băng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPhóng một dải băng tới vị trí đã chọn. Nếu trúng phải một đơn vị kẻ địch, Amumu sẽ tự kéo đến cạnh chúng, làm choáng đối phương trong @Effect2Amount@ giây, và gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_BardE_Description" = "Bard mở ra một cánh cổng tại vùng địa hình cạnh bên. Tất cả kẻ địch lẫn đồng minh đều có thể tham gia vào chuyến hành trình một chiều xuyên địa hình này."
tr "GeneratedTip_Spell_BardE_DisplayName" = "Hành Trình Kì Diệu"
tr "GeneratedTip_Spell_BardE_Tooltip" = "Hành Trình Kì Diệu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBard mở ra một hành lang một chiều tại một vùng địa hình cạnh bên. Cả đồng minh lẫn kẻ địch đều có thể sử dụng hành lang này bằng cách nhấp phải vào bất kì phần nào của cả hành lang khi đang đứng gần lối vào, nhưng đồng minh sẽ di chuyển nhanh hơn kẻ địch @Effect2Amount@%.
Hành lang sẽ biến mất sau @Effect1Amount@ giây.
"
tr "GeneratedTip_Spell_BardE_TooltipExtended" = "Hành Trình Kì Diệu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBard mở ra một hành lang một chiều tại một vùng địa hình cạnh bên. Cả đồng minh lẫn kẻ địch đều có thể sử dụng hành lang này bằng cách nhấp phải vào bất kì phần nào của cả hành lang khi đang đứng gần lối vào, nhưng đồng minh sẽ di chuyển nhanh hơn kẻ địch @Effect2Amount@%.
Hành lang sẽ biến mất sau @Effect1Amount@ giây.
"
tr "GeneratedTip_Spell_BardE_TooltipLevelUp" = "Hành Trình Kì Diệu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBard mở ra một hành lang một chiều tại một vùng địa hình cạnh bên. Cả đồng minh lẫn kẻ địch đều có thể sử dụng hành lang này bằng cách nhấp phải vào bất kì phần nào của cả hành lang khi đang đứng gần lối vào, nhưng đồng minh sẽ di chuyển nhanh hơn kẻ địch @Effect2Amount@%.
Hành lang sẽ biến mất sau @Effect1Amount@ giây.
Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpHồi chiêu@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_BardE_TooltipLevelUpUnlearned" = "Hành Trình Kì Diệu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBard mở ra một hành lang một chiều tại một vùng địa hình cạnh bên. Cả đồng minh lẫn kẻ địch đều có thể sử dụng hành lang này bằng cách nhấp phải vào bất kì phần nào của cả hành lang khi đang đứng gần lối vào, nhưng đồng minh sẽ di chuyển nhanh hơn kẻ địch @Effect2Amount@%.
Hành lang sẽ biến mất sau @Effect1Amount@ giây.
Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_BardE_TooltipSimple" = "Hành Trình Kì Diệu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBard mở ra một hành lang một chiều tại một vùng địa hình cạnh bên. Cả đồng minh lẫn kẻ địch đều có thể sử dụng hành lang này bằng cách nhấp phải vào bất kì phần nào của cả hành lang khi đang đứng gần lối vào, nhưng đồng minh sẽ di chuyển nhanh hơn kẻ địch @Effect2Amount@%.
Hành lang sẽ biến mất sau @Effect1Amount@ giây.
"
tr "GeneratedTip_Spell_BardE_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Hành Trình Kì Diệu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBard mở ra một hành lang một chiều tại một vùng địa hình cạnh bên. Cả đồng minh lẫn kẻ địch đều có thể sử dụng hành lang này bằng cách nhấp phải vào bất kì phần nào của cả hành lang khi đang đứng gần lối vào, nhưng đồng minh sẽ di chuyển nhanh hơn kẻ địch @Effect2Amount@%.
Hành lang sẽ biến mất sau @Effect1Amount@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_BardQ_Description" = "Bard bắn ra một luồng sóng năng lượng làm chậm kẻ địch đầu tiên trúng chiêu, rồi tiếp tục bay đi. Nếu va phải tường, nó sẽ làm choáng mục tiêu khởi điểm; nếu va phải một tướng địch khác, nó sẽ làm choáng cả hai."
tr "GeneratedTip_Spell_BardQ_DisplayName" = "Mắt Xích Không Gian"
tr "GeneratedTip_Spell_BardQ_Tooltip" = "Mắt Xích Không Gian (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBard bắn ra một luồng sóng năng lượng, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên một hoặc hai kẻ địch. Mục tiêu đầu tiên trúng phải sẽ bị làm chậm @Effect3Amount@% trong @Effect4Amount@ giây.
Nếu luồng sóng công kích trúng một kẻ địch khác hoặc bay vào một bờ tường, bất kì kẻ địch nào trúng chiêu đều sẽ bị làm choáng trong @Effect2Amount@ giây.
"
tr "GeneratedTip_Spell_BardQ_TooltipExtended" = "Mắt Xích Không Gian (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBard bắn ra một luồng sóng năng lượng, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên một hoặc hai kẻ địch. Mục tiêu đầu tiên trúng phải sẽ bị làm chậm @Effect3Amount@% trong @Effect4Amount@ giây.
Nếu luồng sóng công kích trúng một kẻ địch khác hoặc bay vào một bờ tường, bất kì kẻ địch nào trúng chiêu đều sẽ bị làm choáng trong @Effect2Amount@ giây.
"
tr "GeneratedTip_Spell_BardQ_TooltipLevelUp" = "Mắt Xích Không Gian (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBard bắn ra một luồng sóng năng lượng, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên một hoặc hai kẻ địch. Mục tiêu đầu tiên trúng phải sẽ bị làm chậm @Effect3Amount@% trong @Effect4Amount@ giây.
Nếu luồng sóng công kích trúng một kẻ địch khác hoặc bay vào một bờ tường, bất kì kẻ địch nào trúng chiêu đều sẽ bị làm choáng trong @Effect2Amount@ giây.
Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Thời gian làm chậm
Thời gian choáng
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@->@Effect2AmountNL@
@Effect2Amount@->@Effect2AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_BardQ_TooltipLevelUpUnlearned" = "Mắt Xích Không Gian (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBard bắn ra một luồng sóng năng lượng, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên một hoặc hai kẻ địch. Mục tiêu đầu tiên trúng phải sẽ bị làm chậm @Effect3Amount@% trong @Effect4Amount@ giây.
Nếu luồng sóng công kích trúng một kẻ địch khác hoặc bay vào một bờ tường, bất kì kẻ địch nào trúng chiêu đều sẽ bị làm choáng trong @Effect2Amount@ giây.
Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_BardQ_TooltipSimple" = "Mắt Xích Không Gian (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBard bắn ra một luồng sóng năng lượng, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên một hoặc hai kẻ địch. Mục tiêu đầu tiên trúng phải sẽ bị làm chậm @Effect3Amount@% trong @Effect4Amount@ giây.
Nếu luồng sóng công kích trúng một kẻ địch khác hoặc bay vào một bờ tường, bất kì kẻ địch nào trúng chiêu đều sẽ bị làm choáng trong @Effect2Amount@ giây.
"
tr "GeneratedTip_Spell_BardQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Mắt Xích Không Gian (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBard bắn ra một luồng sóng năng lượng, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên một hoặc hai kẻ địch. Mục tiêu đầu tiên trúng phải sẽ bị làm chậm @Effect3Amount@% trong @Effect4Amount@ giây.
Nếu luồng sóng công kích trúng một kẻ địch khác hoặc bay vào một bờ tường, bất kì kẻ địch nào trúng chiêu đều sẽ bị làm choáng trong @Effect2Amount@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_BardR_Description" = "Bard phóng thích năng lượng vào một vị trí khiến tất cả các tướng, lính, quái và trụ trong vùng ảnh hưởng đều phải rơi vào trạng thái tĩnh trong thoáng chốc."
tr "GeneratedTip_Spell_BardR_DisplayName" = "Thiên Mệnh Khả Biến"
tr "GeneratedTip_Spell_BardR_Tooltip" = "Thiên Mệnh Khả Biến (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBard tập trung năng lượng phóng vào một vùng đã chọn. Khi tiếp xúc, tất cả tướng, lính, quái, và trụ trong vùng ảnh hưởng đều bị cưỡng ép rơi vào trạng thái tĩnh. Họ trở nên miễn nhiễm với mọi thứ, nhưng đồng thời cũng chẳng thể có hành động gì trong @RStasisDuration@ giây.
Quái khủng cũng sẽ rơi vào trạng thái tĩnh, bất kể bình thường chúng miễn nhiễm với các trạng thái khống chế."
tr "GeneratedTip_Spell_BardR_TooltipExtended" = "Thiên Mệnh Khả Biến (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBard tập trung năng lượng phóng vào một vùng đã chọn. Khi tiếp xúc, tất cả tướng, lính, quái, và trụ trong vùng ảnh hưởng đều bị cưỡng ép rơi vào trạng thái tĩnh. Họ trở nên miễn nhiễm với mọi thứ, nhưng đồng thời cũng chẳng thể có hành động gì trong @RStasisDuration@ giây.
Quái khủng cũng sẽ rơi vào trạng thái tĩnh, bất kể bình thường chúng miễn nhiễm với các trạng thái khống chế."
tr "GeneratedTip_Spell_BardR_TooltipLevelUp" = "Thiên Mệnh Khả Biến (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBard tập trung năng lượng phóng vào một vùng đã chọn. Khi tiếp xúc, tất cả tướng, lính, quái, và trụ trong vùng ảnh hưởng đều bị cưỡng ép rơi vào trạng thái tĩnh. Họ trở nên miễn nhiễm với mọi thứ, nhưng đồng thời cũng chẳng thể có hành động gì trong @RStasisDuration@ giây.
Quái khủng cũng sẽ rơi vào trạng thái tĩnh, bất kể bình thường chúng miễn nhiễm với các trạng thái khống chế.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpHồi chiêu@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_BardR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Thiên Mệnh Khả Biến (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBard tập trung năng lượng phóng vào một vùng đã chọn. Khi tiếp xúc, tất cả tướng, lính, quái, và trụ trong vùng ảnh hưởng đều bị cưỡng ép rơi vào trạng thái tĩnh. Họ trở nên miễn nhiễm với mọi thứ, nhưng đồng thời cũng chẳng thể có hành động gì trong @RStasisDuration@ giây.
Quái khủng cũng sẽ rơi vào trạng thái tĩnh, bất kể bình thường chúng miễn nhiễm với các trạng thái khống chế.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_BardR_TooltipSimple" = "Thiên Mệnh Khả Biến (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBard tập trung năng lượng phóng vào một vùng đã chọn. Khi tiếp xúc, tất cả tướng, lính, quái, và trụ trong vùng ảnh hưởng đều bị cưỡng ép rơi vào trạng thái tĩnh. Họ trở nên miễn nhiễm với mọi thứ, nhưng đồng thời cũng chẳng thể có hành động gì trong @RStasisDuration@ giây.
Quái khủng cũng sẽ rơi vào trạng thái tĩnh, bất kể bình thường chúng miễn nhiễm với các trạng thái khống chế."
tr "GeneratedTip_Spell_BardR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Thiên Mệnh Khả Biến (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBard tập trung năng lượng phóng vào một vùng đã chọn. Khi tiếp xúc, tất cả tướng, lính, quái, và trụ trong vùng ảnh hưởng đều bị cưỡng ép rơi vào trạng thái tĩnh. Họ trở nên miễn nhiễm với mọi thứ, nhưng đồng thời cũng chẳng thể có hành động gì trong @RStasisDuration@ giây.
Quái khủng cũng sẽ rơi vào trạng thái tĩnh, bất kể bình thường chúng miễn nhiễm với các trạng thái khống chế.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_BardW_Description" = "Tạo ra một ngôi đền giúp hồi máu và có thể được cường hóa theo thời gian. Ngay sau khi có một đồng minh chạm vào, nó sẽ được sử dụng và biến mất."
tr "GeneratedTip_Spell_BardW_DisplayName" = "Điện An Lạc"
tr "GeneratedTip_Spell_BardW_Tooltip" = "Điện An Lạc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBard tạo ra một ngôi điện giúp lập tức hồi @Effect5Amount@ (+@CharAbilityPower@) máu, và thậm chí còn có thể tăng lên đến @Effect6Amount@ (+@CharAbilityPower2@) máu hồi phục nếu được để yên tập trung sức mạnh trong 10 giây. Ngoài ra ngôi điện này còn giúp tăng @Effect1Amount@% tốc độ di chuyển giảm dần trong @Effect2Amount@ giây.
Bard có thể đặt tối đa @Effect3Amount@ ngôi điện một lúc, thứ sẽ tồn tại cho đến khi có một tướng đồng minh viếng thăm hoặc bị tướng địch phá hủy.
Điện Tồn Tại: @f1@ / @f2@
"
tr "GeneratedTip_Spell_BardW_TooltipExtended" = "Điện An Lạc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBard tạo ra một ngôi điện giúp lập tức hồi @Effect5Amount@ (+@CharAbilityPower@) máu, và thậm chí còn có thể tăng lên đến @Effect6Amount@ (+@CharAbilityPower2@) máu hồi phục nếu được để yên tập trung sức mạnh trong 10 giây. Ngoài ra ngôi điện này còn giúp tăng @Effect1Amount@% tốc độ di chuyển giảm dần trong @Effect2Amount@ giây.
Bard có thể đặt tối đa @Effect3Amount@ ngôi điện một lúc, thứ sẽ tồn tại cho đến khi có một tướng đồng minh viếng thăm hoặc bị tướng địch phá hủy.
Điện Tồn Tại: @f1@ / @f2@
"
tr "GeneratedTip_Spell_BardW_TooltipLevelUp" = "Điện An Lạc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBard tạo ra một ngôi điện giúp lập tức hồi @Effect5Amount@ (+@CharAbilityPower@) máu, và thậm chí còn có thể tăng lên đến @Effect6Amount@ (+@CharAbilityPower2@) máu hồi phục nếu được để yên tập trung sức mạnh trong 10 giây. Ngoài ra ngôi điện này còn giúp tăng @Effect1Amount@% tốc độ di chuyển giảm dần trong @Effect2Amount@ giây.
Bard có thể đặt tối đa @Effect3Amount@ ngôi điện một lúc, thứ sẽ tồn tại cho đến khi có một tướng đồng minh viếng thăm hoặc bị tướng địch phá hủy.
Điện Tồn Tại: @f1@ / @f2@
Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpHồi máu Cơ bản
Hồi máu Tối đa@Effect5Amount@->@Effect5AmountNL@
@Effect6Amount@->@Effect6AmountNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_BardW_TooltipLevelUpUnlearned" = "Điện An Lạc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBard tạo ra một ngôi điện giúp lập tức hồi @Effect5Amount@ (+@CharAbilityPower@) máu, và thậm chí còn có thể tăng lên đến @Effect6Amount@ (+@CharAbilityPower2@) máu hồi phục nếu được để yên tập trung sức mạnh trong 10 giây. Ngoài ra ngôi điện này còn giúp tăng @Effect1Amount@% tốc độ di chuyển giảm dần trong @Effect2Amount@ giây.
Bard có thể đặt tối đa @Effect3Amount@ ngôi điện một lúc, thứ sẽ tồn tại cho đến khi có một tướng đồng minh viếng thăm hoặc bị tướng địch phá hủy.
Điện Tồn Tại: @f1@ / @f2@
Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_BardW_TooltipSimple" = "Điện An Lạc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBard tạo ra một ngôi điện giúp lập tức hồi @Effect5Amount@ (+@CharAbilityPower@) máu, và thậm chí còn có thể tăng lên đến @Effect6Amount@ (+@CharAbilityPower2@) máu hồi phục nếu được để yên tập trung sức mạnh trong 10 giây. Ngoài ra ngôi điện này còn giúp tăng @Effect1Amount@% tốc độ di chuyển giảm dần trong @Effect2Amount@ giây.
Bard có thể đặt tối đa @Effect3Amount@ ngôi điện một lúc, thứ sẽ tồn tại cho đến khi có một tướng đồng minh viếng thăm hoặc bị tướng địch phá hủy.
Điện Tồn Tại: @f1@ / @f2@
"
tr "GeneratedTip_Spell_BardW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Điện An Lạc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBard tạo ra một ngôi điện giúp lập tức hồi @Effect5Amount@ (+@CharAbilityPower@) máu, và thậm chí còn có thể tăng lên đến @Effect6Amount@ (+@CharAbilityPower2@) máu hồi phục nếu được để yên tập trung sức mạnh trong 10 giây. Ngoài ra ngôi điện này còn giúp tăng @Effect1Amount@% tốc độ di chuyển giảm dần trong @Effect2Amount@ giây.
Bard có thể đặt tối đa @Effect3Amount@ ngôi điện một lúc, thứ sẽ tồn tại cho đến khi có một tướng đồng minh viếng thăm hoặc bị tướng địch phá hủy.
Điện Tồn Tại: @f1@ / @f2@
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_BlindingDart_Description" = "Làm mờ tầm nhìn của kẻ địch bằng một chất độc cực mạnh, gây sát thương lên mục tiêu đồng thời khiến nạn nhân bị mù trong thời gian hiệu lực."
tr "GeneratedTip_Spell_BlindingDart_DisplayName" = "Phi Tiêu Mù"
tr "GeneratedTip_Spell_BlindingDart_Tooltip" = "Phi Tiêu Mù (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm mù mục tiêu trong @Effect2Amount@ giây. "
tr "GeneratedTip_Spell_BlindingDart_TooltipExtended" = "Phi Tiêu Mù (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm mù mục tiêu trong @Effect2Amount@ giây. "
tr "GeneratedTip_Spell_BlindingDart_TooltipLevelUp" = "Phi Tiêu Mù (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm mù mục tiêu trong @Effect2Amount@ giây. Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Thời gian Tác dụng
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@->@Effect2AmountNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_BlindingDart_TooltipLevelUpUnlearned" = "Phi Tiêu Mù (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm mù mục tiêu trong @Effect2Amount@ giây. Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_BlindingDart_TooltipSimple" = "Phi Tiêu Mù (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm mù mục tiêu trong @Effect2Amount@ giây. "
tr "GeneratedTip_Spell_BlindingDart_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Phi Tiêu Mù (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm mù mục tiêu trong @Effect2Amount@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_BlindMonkEOne_Description" = "Địa Chấn: Lee Sin dẫm xuống đất tạo sóng âm gây sát thương phép và phát hiện tàng hình. Nếu Địa Chấn trúng kẻ địch, Lee Sin có thể dùng Dư Chấn trong 3 giây kế tiếp.
Dư Chấn: Lee Sin làm tê liệt kẻ địch chịu sát thương từ Địa Chấn, giảm tốc chạy của chúng trong 4 giây. Tốc chạy hồi dần theo thời gian."
tr "GeneratedTip_Spell_BlindMonkEOne_DisplayName" = "Địa Chấn / Dư Chấn"
tr "GeneratedTip_Spell_BlindMonkEOne_Tooltip" = "Địa Chấn / Dư Chấn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐịa Chấn: Lee Sin dậm xuống đất, tạo nên một cơn chấn động gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương phép. Nếu Địa Chấn trúng phải một kẻ địch, Lee Sin có thể tung tiếp chiêu Dư Chấn trong @Effect6Amount@ giây kế.
Dư Chấn: Lee Sin làm thương tật những kẻ địch cạnh bên đã bị lộ diện bởi Địa Chấn trong @Effect5Amount@ giây, giảm Tốc độ Di chuyển của chúng đi @Effect2Amount@%. Tốc độ Di chuyển sẽ dần dần hồi lại bình thường theo thời gian."
tr "GeneratedTip_Spell_BlindMonkEOne_TooltipExtended" = "Địa Chấn / Dư Chấn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐịa Chấn: Lee Sin dậm xuống đất, tạo nên một cơn chấn động gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương phép. Nếu Địa Chấn trúng phải một kẻ địch, Lee Sin có thể tung tiếp chiêu Dư Chấn trong @Effect6Amount@ giây kế.
Dư Chấn: Lee Sin làm thương tật những kẻ địch cạnh bên đã bị lộ diện bởi Địa Chấn trong @Effect5Amount@ giây, giảm Tốc độ Di chuyển của chúng đi @Effect2Amount@%. Tốc độ Di chuyển sẽ dần dần hồi lại bình thường theo thời gian."
tr "GeneratedTip_Spell_BlindMonkEOne_TooltipLevelUp" = "Địa Chấn / Dư Chấn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐịa Chấn: Lee Sin dậm xuống đất, tạo nên một cơn chấn động gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương phép. Nếu Địa Chấn trúng phải một kẻ địch, Lee Sin có thể tung tiếp chiêu Dư Chấn trong @Effect6Amount@ giây kế.
Dư Chấn: Lee Sin làm thương tật những kẻ địch cạnh bên đã bị lộ diện bởi Địa Chấn trong @Effect5Amount@ giây, giảm Tốc độ Di chuyển của chúng đi @Effect2Amount@%. Tốc độ Di chuyển sẽ dần dần hồi lại bình thường theo thời gian.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương Địa Chấn
Làm chậm@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@%->@Effect2AmountNL@%"
tr "GeneratedTip_Spell_BlindMonkEOne_TooltipLevelUpUnlearned" = "Địa Chấn / Dư Chấn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐịa Chấn: Lee Sin dậm xuống đất, tạo nên một cơn chấn động gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương phép. Nếu Địa Chấn trúng phải một kẻ địch, Lee Sin có thể tung tiếp chiêu Dư Chấn trong @Effect6Amount@ giây kế.
Dư Chấn: Lee Sin làm thương tật những kẻ địch cạnh bên đã bị lộ diện bởi Địa Chấn trong @Effect5Amount@ giây, giảm Tốc độ Di chuyển của chúng đi @Effect2Amount@%. Tốc độ Di chuyển sẽ dần dần hồi lại bình thường theo thời gian.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_BlindMonkEOne_TooltipSimple" = "Địa Chấn / Dư Chấn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐịa Chấn: Lee Sin dậm xuống đất, tạo nên một cơn chấn động gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương phép. Nếu Địa Chấn trúng phải một kẻ địch, Lee Sin có thể tung tiếp chiêu Dư Chấn trong @Effect6Amount@ giây kế.
Dư Chấn: Lee Sin làm thương tật những kẻ địch cạnh bên đã bị lộ diện bởi Địa Chấn trong @Effect5Amount@ giây, giảm Tốc độ Di chuyển của chúng đi @Effect2Amount@%. Tốc độ Di chuyển sẽ dần dần hồi lại bình thường theo thời gian."
tr "GeneratedTip_Spell_BlindMonkEOne_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Địa Chấn / Dư Chấn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐịa Chấn: Lee Sin dậm xuống đất, tạo nên một cơn chấn động gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương phép. Nếu Địa Chấn trúng phải một kẻ địch, Lee Sin có thể tung tiếp chiêu Dư Chấn trong @Effect6Amount@ giây kế.
Dư Chấn: Lee Sin làm thương tật những kẻ địch cạnh bên đã bị lộ diện bởi Địa Chấn trong @Effect5Amount@ giây, giảm Tốc độ Di chuyển của chúng đi @Effect2Amount@%. Tốc độ Di chuyển sẽ dần dần hồi lại bình thường theo thời gian.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_BlindMonkQOne_Description" = "Sóng Âm: Lee Sin chưởng ra một luồng sóng nghịch âm nhằm định vị mục tiêu, gây sát thương vật lí lên kẻ địch đầu tiên trúng phải. Nếu Sóng Âm trúng mục tiêu, Lee Sin có thể sử dụng Vô Ảnh Cước trong 3 giây kế tiếp.
Vô Ảnh Cước: Lee Sin phóng tới kẻ địch trúng phải Sóng Âm, gây sát thương vật lý dựa trên máu đã mất của mục tiêu."
tr "GeneratedTip_Spell_BlindMonkQOne_DisplayName" = "Sóng Âm / Vô Ảnh Cước"
tr "GeneratedTip_Spell_BlindMonkQOne_Tooltip" = "Sóng Âm / Vô Ảnh Cước (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSóng Âm: Lee Sin phóng ra một luồng sóng âm đối nghịch về vị trí đã chọn, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lí lên kẻ địch đầu tiên trúng phải, cho tầm nhìn chuẩn lên mục tiêu. Nếu Sóng Âm trúng mục tiêu, Lee Sin có thể tung tiếp chiêu Vô Ảnh Cước trong @Effect7Amount@ giây kế.
Vô Ảnh Cước: Lee Sin lao đến kẻ địch đã bị trúng phải Sóng Âm, gây @Effect2Amount@ (+@CharBonusPhysical@) - @Effect3Amount@ (+@CharBonusPhysical2@) sát thương vật lí dựa trên máu đã mất của mục tiêu."
tr "GeneratedTip_Spell_BlindMonkQOne_TooltipExtended" = "Sóng Âm / Vô Ảnh Cước (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSóng Âm: Lee Sin phóng ra một luồng sóng âm đối nghịch về vị trí đã chọn, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lí lên kẻ địch đầu tiên trúng phải, cho tầm nhìn chuẩn lên mục tiêu. Nếu Sóng Âm trúng mục tiêu, Lee Sin có thể tung tiếp chiêu Vô Ảnh Cước trong @Effect7Amount@ giây kế.
Vô Ảnh Cước: Lee Sin lao đến kẻ địch đã bị trúng phải Sóng Âm, gây @Effect2Amount@ (+@CharBonusPhysical@) - @Effect3Amount@ (+@CharBonusPhysical2@) sát thương vật lí dựa trên máu đã mất của mục tiêu."
tr "GeneratedTip_Spell_BlindMonkQOne_TooltipLevelUp" = "Sóng Âm / Vô Ảnh Cước (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSóng Âm: Lee Sin phóng ra một luồng sóng âm đối nghịch về vị trí đã chọn, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lí lên kẻ địch đầu tiên trúng phải, cho tầm nhìn chuẩn lên mục tiêu. Nếu Sóng Âm trúng mục tiêu, Lee Sin có thể tung tiếp chiêu Vô Ảnh Cước trong @Effect7Amount@ giây kế.
Vô Ảnh Cước: Lee Sin lao đến kẻ địch đã bị trúng phải Sóng Âm, gây @Effect2Amount@ (+@CharBonusPhysical@) - @Effect3Amount@ (+@CharBonusPhysical2@) sát thương vật lí dựa trên máu đã mất của mục tiêu.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương Sóng Âm
Sát thương Tối thiểu Vô Ảnh Cước
Sát thương Tối đa Vô Ảnh Cước
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@->@Effect2AmountNL@
@Effect3Amount@->@Effect3AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_BlindMonkQOne_TooltipLevelUpUnlearned" = "Sóng Âm / Vô Ảnh Cước (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSóng Âm: Lee Sin phóng ra một luồng sóng âm đối nghịch về vị trí đã chọn, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lí lên kẻ địch đầu tiên trúng phải, cho tầm nhìn chuẩn lên mục tiêu. Nếu Sóng Âm trúng mục tiêu, Lee Sin có thể tung tiếp chiêu Vô Ảnh Cước trong @Effect7Amount@ giây kế.
Vô Ảnh Cước: Lee Sin lao đến kẻ địch đã bị trúng phải Sóng Âm, gây @Effect2Amount@ (+@CharBonusPhysical@) - @Effect3Amount@ (+@CharBonusPhysical2@) sát thương vật lí dựa trên máu đã mất của mục tiêu.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_BlindMonkQOne_TooltipSimple" = "Sóng Âm / Vô Ảnh Cước (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSóng Âm: Lee Sin phóng ra một luồng sóng âm đối nghịch về vị trí đã chọn, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lí lên kẻ địch đầu tiên trúng phải, cho tầm nhìn chuẩn lên mục tiêu. Nếu Sóng Âm trúng mục tiêu, Lee Sin có thể tung tiếp chiêu Vô Ảnh Cước trong @Effect7Amount@ giây kế.
Vô Ảnh Cước: Lee Sin lao đến kẻ địch đã bị trúng phải Sóng Âm, gây @Effect2Amount@ (+@CharBonusPhysical@) - @Effect3Amount@ (+@CharBonusPhysical2@) sát thương vật lí dựa trên máu đã mất của mục tiêu."
tr "GeneratedTip_Spell_BlindMonkQOne_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Sóng Âm / Vô Ảnh Cước (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSóng Âm: Lee Sin phóng ra một luồng sóng âm đối nghịch về vị trí đã chọn, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lí lên kẻ địch đầu tiên trúng phải, cho tầm nhìn chuẩn lên mục tiêu. Nếu Sóng Âm trúng mục tiêu, Lee Sin có thể tung tiếp chiêu Vô Ảnh Cước trong @Effect7Amount@ giây kế.
Vô Ảnh Cước: Lee Sin lao đến kẻ địch đã bị trúng phải Sóng Âm, gây @Effect2Amount@ (+@CharBonusPhysical@) - @Effect3Amount@ (+@CharBonusPhysical2@) sát thương vật lí dựa trên máu đã mất của mục tiêu.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_BlindMonkRKick_Description" = "Lee Sin tung cước đá văng mục tiêu về phía sau, gây sát thương vật lí lên nạn nhân và bất cứ kẻ địch nào bị va phải. Những kẻ địch mà bị mục tiêu va phải trên đường bay sẽ bị hất văng lên không trung trong một thời gian ngắn. Chiêu thức này được truyền dạy bởi Jesse Perring, mặc dù Lee Sin không đá văng người chơi ra khỏi bản đồ."
tr "GeneratedTip_Spell_BlindMonkRKick_DisplayName" = "Nộ Long Cước"
tr "GeneratedTip_Spell_BlindMonkRKick_Tooltip" = "Nộ Long Cước (@Level@)[@Hotkey@]@Cooldown@ giây Hồi chiêuLee Sin thi triển một cú đá cực mạnh hất văng một tướng đối phương về phía sau, gây @Damage@ sát thương vật lí.
Những đơn vị mục tiêu phụ sẽ bị hất văng lên không trong một khoảng thời gian ngắn và chịu sát thương vật lý bằng @Damage@ cộng thêm @PercentHPCarryThrough@% số Máu tối đa của mục tiêu ban đầu."
tr "GeneratedTip_Spell_BlindMonkRKick_TooltipExtended" = "Nộ Long Cước (@Level@)[@Hotkey@]@Cooldown@ giây Hồi chiêuLee Sin thi triển một cú đá cực mạnh hất văng một tướng đối phương về phía sau, gây @Damage@ sát thương vật lí.
Những đơn vị mục tiêu phụ sẽ bị hất văng lên không trong một khoảng thời gian ngắn và chịu sát thương vật lý bằng @Damage@ cộng thêm @PercentHPCarryThrough@% số Máu tối đa của mục tiêu ban đầu."
tr "GeneratedTip_Spell_BlindMonkRKick_TooltipLevelUp" = "Nộ Long Cước (@Level@)[@Hotkey@]@Cooldown@ giây Hồi chiêuLee Sin thi triển một cú đá cực mạnh hất văng một tướng đối phương về phía sau, gây @Damage@ sát thương vật lí.
Những đơn vị mục tiêu phụ sẽ bị hất văng lên không trong một khoảng thời gian ngắn và chịu sát thương vật lý bằng @Damage@ cộng thêm @PercentHPCarryThrough@% số Máu tối đa của mục tiêu ban đầu.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Sát thương thêm từ Máu
Hồi chiêu@BaseDamage@->@BaseDamageNL@
@PercentHPCarryThrough@%->@PercentHPCarryThroughNL@%
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_BlindMonkRKick_TooltipLevelUpUnlearned" = "Nộ Long Cước (@Level@)[@Hotkey@]@Cooldown@ giây Hồi chiêuLee Sin thi triển một cú đá cực mạnh hất văng một tướng đối phương về phía sau, gây @Damage@ sát thương vật lí.
Những đơn vị mục tiêu phụ sẽ bị hất văng lên không trong một khoảng thời gian ngắn và chịu sát thương vật lý bằng @Damage@ cộng thêm @PercentHPCarryThrough@% số Máu tối đa của mục tiêu ban đầu.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_BlindMonkRKick_TooltipSimple" = "Nộ Long Cước (@Level@)[@Hotkey@]@Cooldown@ giây Hồi chiêuLee Sin thi triển một cú đá cực mạnh hất văng một tướng đối phương về phía sau, gây @Damage@ sát thương vật lí.
Những đơn vị mục tiêu phụ sẽ bị hất văng lên không trong một khoảng thời gian ngắn và chịu sát thương vật lý bằng @Damage@ cộng thêm @PercentHPCarryThrough@% số Máu tối đa của mục tiêu ban đầu."
tr "GeneratedTip_Spell_BlindMonkRKick_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Nộ Long Cước (@Level@)[@Hotkey@]@Cooldown@ giây Hồi chiêuLee Sin thi triển một cú đá cực mạnh hất văng một tướng đối phương về phía sau, gây @Damage@ sát thương vật lí.
Những đơn vị mục tiêu phụ sẽ bị hất văng lên không trong một khoảng thời gian ngắn và chịu sát thương vật lý bằng @Damage@ cộng thêm @PercentHPCarryThrough@% số Máu tối đa của mục tiêu ban đầu.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_BlindMonkWOne_Description" = "Hộ Thể: Lee Sin lướt đến một đơn vị đồng minh, bảo vệ hắn khỏi sát thương. Nếu mục tiêu là tướng đồng minh, cả hai đều được bảo vệ. Sau khi sử dụng Hộ Thể, Lee Sin có thể niệm Kiên Định trong 3 giây kế tiếp.
Kiên Định: Sự dày công khổ luyện giúp Lee Sin tung hoành trên chiến trường. Trong vòng 4 giây, Lee Sin được tăng Hút Máu, Hút Máu Phép."
tr "GeneratedTip_Spell_BlindMonkWOne_DisplayName" = "Hộ Thể / Kiên Định"
tr "GeneratedTip_Spell_BlindMonkWOne_Tooltip" = "Hộ Thể / Kiên Định (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuHộ Thể: Lee Sin phóng đến một đơn vị đồng minh. Nếu đó là tướng, Lee Sin và đồng đội được nhận lá chắn bảo vệ khỏi @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương trong @Effect3Amount@ giây và thời gian hồi chiêu của Hộ Thể giảm đi @Effect6Amount*100@%. Sau khi Hộ Thể, Lee Sin có thể sử dụng Kiên Định trong vòng @Effect9Amount@ giây tiếp theo.
Kiên Định: Lee Sin nhận @Effect2Amount@% Hút Máu và Hút Máu Phép trong @Effect8Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_BlindMonkWOne_TooltipExtended" = "Hộ Thể / Kiên Định (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuHộ Thể: Lee Sin phóng đến một đơn vị đồng minh. Nếu đó là tướng, Lee Sin và đồng đội được nhận lá chắn bảo vệ khỏi @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương trong @Effect3Amount@ giây và thời gian hồi chiêu của Hộ Thể giảm đi @Effect6Amount*100@%. Sau khi Hộ Thể, Lee Sin có thể sử dụng Kiên Định trong vòng @Effect9Amount@ giây tiếp theo.
Kiên Định: Lee Sin nhận @Effect2Amount@% Hút Máu và Hút Máu Phép trong @Effect8Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_BlindMonkWOne_TooltipLevelUp" = "Hộ Thể / Kiên Định (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuHộ Thể: Lee Sin phóng đến một đơn vị đồng minh. Nếu đó là tướng, Lee Sin và đồng đội được nhận lá chắn bảo vệ khỏi @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương trong @Effect3Amount@ giây và thời gian hồi chiêu của Hộ Thể giảm đi @Effect6Amount*100@%. Sau khi Hộ Thể, Lee Sin có thể sử dụng Kiên Định trong vòng @Effect9Amount@ giây tiếp theo.
Kiên Định: Lee Sin nhận @Effect2Amount@% Hút Máu và Hút Máu Phép trong @Effect8Amount@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpGiáp máu từ Hộ Thể
% Hút Máu / Hút Máu Phép từ Kiên Định@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@%->@Effect2AmountNL@%"
tr "GeneratedTip_Spell_BlindMonkWOne_TooltipLevelUpUnlearned" = "Hộ Thể / Kiên Định (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuHộ Thể: Lee Sin phóng đến một đơn vị đồng minh. Nếu đó là tướng, Lee Sin và đồng đội được nhận lá chắn bảo vệ khỏi @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương trong @Effect3Amount@ giây và thời gian hồi chiêu của Hộ Thể giảm đi @Effect6Amount*100@%. Sau khi Hộ Thể, Lee Sin có thể sử dụng Kiên Định trong vòng @Effect9Amount@ giây tiếp theo.
Kiên Định: Lee Sin nhận @Effect2Amount@% Hút Máu và Hút Máu Phép trong @Effect8Amount@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_BlindMonkWOne_TooltipSimple" = "Hộ Thể / Kiên Định (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuHộ Thể: Lee Sin phóng đến một đơn vị đồng minh. Nếu đó là tướng, Lee Sin và đồng đội được nhận lá chắn bảo vệ khỏi @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương trong @Effect3Amount@ giây và thời gian hồi chiêu của Hộ Thể giảm đi @Effect6Amount*100@%. Sau khi Hộ Thể, Lee Sin có thể sử dụng Kiên Định trong vòng @Effect9Amount@ giây tiếp theo.
Kiên Định: Lee Sin nhận @Effect2Amount@% Hút Máu và Hút Máu Phép trong @Effect8Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_BlindMonkWOne_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Hộ Thể / Kiên Định (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuHộ Thể: Lee Sin phóng đến một đơn vị đồng minh. Nếu đó là tướng, Lee Sin và đồng đội được nhận lá chắn bảo vệ khỏi @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương trong @Effect3Amount@ giây và thời gian hồi chiêu của Hộ Thể giảm đi @Effect6Amount*100@%. Sau khi Hộ Thể, Lee Sin có thể sử dụng Kiên Định trong vòng @Effect9Amount@ giây tiếp theo.
Kiên Định: Lee Sin nhận @Effect2Amount@% Hút Máu và Hút Máu Phép trong @Effect8Amount@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_BrandE_Description" = "Brand gọi ra một vụ nổ lớn ngay trên mục tiêu, gây sát thương phép. Nếu mục tiêu bị bỏng, Bùng Cháy lan sang kẻ địch xung quanh."
tr "GeneratedTip_Spell_BrandE_DisplayName" = "Bùng Cháy"
tr "GeneratedTip_Spell_BrandE_Tooltip" = "Bùng Cháy (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBrand tạo ra một vụ nổ cực mạnh trên người mục tiêu, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.
Bỏng: Nếu mục tiêu đang bị Bỏng, Bùng Cháy lan sang các kẻ địch gần đó."
tr "GeneratedTip_Spell_BrandE_TooltipExtended" = "Bùng Cháy (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBrand tạo ra một vụ nổ cực mạnh trên người mục tiêu, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.
Bỏng: Nếu mục tiêu đang bị Bỏng, Bùng Cháy lan sang các kẻ địch gần đó."
tr "GeneratedTip_Spell_BrandE_TooltipLevelUp" = "Bùng Cháy (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBrand tạo ra một vụ nổ cực mạnh trên người mục tiêu, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.
Bỏng: Nếu mục tiêu đang bị Bỏng, Bùng Cháy lan sang các kẻ địch gần đó.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_BrandE_TooltipLevelUpUnlearned" = "Bùng Cháy (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBrand tạo ra một vụ nổ cực mạnh trên người mục tiêu, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.
Bỏng: Nếu mục tiêu đang bị Bỏng, Bùng Cháy lan sang các kẻ địch gần đó.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_BrandE_TooltipSimple" = "Bùng Cháy (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBrand tạo ra một vụ nổ cực mạnh trên người mục tiêu, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.
Bỏng: Nếu mục tiêu đang bị Bỏng, Bùng Cháy lan sang các kẻ địch gần đó."
tr "GeneratedTip_Spell_BrandE_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Bùng Cháy (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBrand tạo ra một vụ nổ cực mạnh trên người mục tiêu, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.
Bỏng: Nếu mục tiêu đang bị Bỏng, Bùng Cháy lan sang các kẻ địch gần đó.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_BrandQ_Description" = "Brand phóng quả cầu lửa tới phía trước gây sát thương phép thuật. Nếu mục tiêu đang bị bỏng, Vệt Lửa sẽ làm choáng nạn nhân trong 1.5 giây."
tr "GeneratedTip_Spell_BrandQ_DisplayName" = "Vệt Lửa"
tr "GeneratedTip_Spell_BrandQ_Tooltip" = "Vệt Lửa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBrand phóng quả cầu lửa tới phía trước gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.
Bỏng: Nếu mục tiêu bị bỏng, Vệt Lửa sẽ làm choáng mục tiêu trong 1.5 giây."
tr "GeneratedTip_Spell_BrandQ_TooltipExtended" = "Vệt Lửa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBrand phóng quả cầu lửa tới phía trước gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.
Bỏng: Nếu mục tiêu bị bỏng, Vệt Lửa sẽ làm choáng mục tiêu trong 1.5 giây."
tr "GeneratedTip_Spell_BrandQ_TooltipLevelUp" = "Vệt Lửa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBrand phóng quả cầu lửa tới phía trước gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.
Bỏng: Nếu mục tiêu bị bỏng, Vệt Lửa sẽ làm choáng mục tiêu trong 1.5 giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_BrandQ_TooltipLevelUpUnlearned" = "Vệt Lửa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBrand phóng quả cầu lửa tới phía trước gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.
Bỏng: Nếu mục tiêu bị bỏng, Vệt Lửa sẽ làm choáng mục tiêu trong 1.5 giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_BrandQ_TooltipSimple" = "Vệt Lửa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBrand phóng quả cầu lửa tới phía trước gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.
Bỏng: Nếu mục tiêu bị bỏng, Vệt Lửa sẽ làm choáng mục tiêu trong 1.5 giây."
tr "GeneratedTip_Spell_BrandQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Vệt Lửa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBrand phóng quả cầu lửa tới phía trước gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.
Bỏng: Nếu mục tiêu bị bỏng, Vệt Lửa sẽ làm choáng mục tiêu trong 1.5 giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_BrandR_Description" = "Brand phóng ra một luồng lửa hủy diệt, gây sát thương phép mỗi lần nó nảy (tối đa 5 lần). Bão Lửa ưu tiên nảy vào tướng bị cộng dồn Bỏng nhiều hơn. Nếu mục tiêu bị bỏng, Bão Lửa sẽ làm chậm chúng trong thoáng chốc."
tr "GeneratedTip_Spell_BrandR_DisplayName" = "Bão Lửa"
tr "GeneratedTip_Spell_BrandR_Tooltip" = "Bão Lửa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBrand phóng ra một luồng lửa hủy diệt, gây @TotalDamage@ sát thương phép mỗi lần nó nảy (tối đa 5 lần). Bão Lửa ưu tiên nảy vào tướng bị cộng dồn Bỏng nhiều hơn.
Bỏng:Bão Lửa sẽ làm chậm chúng đi @SlowAmount@% trong thoáng chốc."
tr "GeneratedTip_Spell_BrandR_TooltipExtended" = "Bão Lửa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBrand phóng ra một luồng lửa hủy diệt, gây @TotalDamage@ sát thương phép mỗi lần nó nảy (tối đa 5 lần). Bão Lửa ưu tiên nảy vào tướng bị cộng dồn Bỏng nhiều hơn.
Bỏng:Bão Lửa sẽ làm chậm chúng đi @SlowAmount@% trong thoáng chốc."
tr "GeneratedTip_Spell_BrandR_TooltipLevelUp" = "Bão Lửa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBrand phóng ra một luồng lửa hủy diệt, gây @TotalDamage@ sát thương phép mỗi lần nó nảy (tối đa 5 lần). Bão Lửa ưu tiên nảy vào tướng bị cộng dồn Bỏng nhiều hơn.
Bỏng:Bão Lửa sẽ làm chậm chúng đi @SlowAmount@% trong thoáng chốc.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương mỗi lần nảy
Làm chậm
Hồi chiêu@BaseDamage@->@BaseDamageNL@
@SlowAmount@%->@SlowAmountNL@%
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_BrandR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Bão Lửa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBrand phóng ra một luồng lửa hủy diệt, gây @TotalDamage@ sát thương phép mỗi lần nó nảy (tối đa 5 lần). Bão Lửa ưu tiên nảy vào tướng bị cộng dồn Bỏng nhiều hơn.
Bỏng:Bão Lửa sẽ làm chậm chúng đi @SlowAmount@% trong thoáng chốc.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_BrandR_TooltipSimple" = "Bão Lửa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBrand phóng ra một luồng lửa hủy diệt, gây @TotalDamage@ sát thương phép mỗi lần nó nảy (tối đa 5 lần). Bão Lửa ưu tiên nảy vào tướng bị cộng dồn Bỏng nhiều hơn.
Bỏng:Bão Lửa sẽ làm chậm chúng đi @SlowAmount@% trong thoáng chốc."
tr "GeneratedTip_Spell_BrandR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Bão Lửa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBrand phóng ra một luồng lửa hủy diệt, gây @TotalDamage@ sát thương phép mỗi lần nó nảy (tối đa 5 lần). Bão Lửa ưu tiên nảy vào tướng bị cộng dồn Bỏng nhiều hơn.
Bỏng:Bão Lửa sẽ làm chậm chúng đi @SlowAmount@% trong thoáng chốc.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_BrandW_Description" = "Sau một thoáng, Brand tạo ra một cột lửa tại vị trí đã chọn, gây sát thương phép lên những kẻ địch trong vùng ảnh hưởng. Những nạn nhân đang bị bỏng trúng chiêu sẽ phải chịu thêm 25% sát thương."
tr "GeneratedTip_Spell_BrandW_DisplayName" = "Cột Lửa"
tr "GeneratedTip_Spell_BrandW_Tooltip" = "Cột Lửa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSau một thoáng, Brand tạo ra một cột lửa tại vị trí đã chọn, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên các kẻ địch.
Bỏng: Đơn vị đang bị bỏng chịu thêm 25% sát thương từ Cột Lửa."
tr "GeneratedTip_Spell_BrandW_TooltipExtended" = "Cột Lửa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSau một thoáng, Brand tạo ra một cột lửa tại vị trí đã chọn, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên các kẻ địch.
Bỏng: Đơn vị đang bị bỏng chịu thêm 25% sát thương từ Cột Lửa."
tr "GeneratedTip_Spell_BrandW_TooltipLevelUp" = "Cột Lửa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSau một thoáng, Brand tạo ra một cột lửa tại vị trí đã chọn, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên các kẻ địch.
Bỏng: Đơn vị đang bị bỏng chịu thêm 25% sát thương từ Cột Lửa.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_BrandW_TooltipLevelUpUnlearned" = "Cột Lửa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSau một thoáng, Brand tạo ra một cột lửa tại vị trí đã chọn, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên các kẻ địch.
Bỏng: Đơn vị đang bị bỏng chịu thêm 25% sát thương từ Cột Lửa.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_BrandW_TooltipSimple" = "Cột Lửa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSau một thoáng, Brand tạo ra một cột lửa tại vị trí đã chọn, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên các kẻ địch.
Bỏng: Đơn vị đang bị bỏng chịu thêm 25% sát thương từ Cột Lửa."
tr "GeneratedTip_Spell_BrandW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Cột Lửa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSau một thoáng, Brand tạo ra một cột lửa tại vị trí đã chọn, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên các kẻ địch.
Bỏng: Đơn vị đang bị bỏng chịu thêm 25% sát thương từ Cột Lửa.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_BraumE_Description" = "Braum giương chiếc khiên của mình lên theo một phương hướng trong vài giây, tất cả các tia đạn đạo bay về phía đấy khi va vào hắn sẽ bị tiêu hủy hoàn toàn. Ngoài ra Braum còn chặn lại toàn bộ sát thương từ đòn đánh đầu tiên đồng thời giảm lại sát thương của toàn bộ các đòn đánh về sau tung ra từ hướng đó."
tr "GeneratedTip_Spell_BraumE_DisplayName" = "Tối Kiên Cường"
tr "GeneratedTip_Spell_BraumE_Tooltip" = "Tối Kiên Cường (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBraum giảm sát thương nhận vào và che chắn cho đồng minh nấp sau hắn.
Braum giương chiếc khiên của mình lên theo một phương hướng trong @Effect2Amount@ giây giúp chặn lại sát thương từ đòn đánh kế tiếp tung ra theo hướng đó. Các đòn đánh tiếp theo sẽ gây giảm @Effect3Amount@% sát thương.
Braum chặn đứng các tia đạn đạo, khiến chúng bị tiêu hủy hoàn toàn khi chạm vào hắn.
Braum được tăng @Effect4Amount@% Tốc độ Di chuyển trong thời gian hiệu lực."
tr "GeneratedTip_Spell_BraumE_TooltipExtended" = "Tối Kiên Cường (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBraum giảm sát thương nhận vào và che chắn cho đồng minh nấp sau hắn.
Braum giương chiếc khiên của mình lên theo một phương hướng trong @Effect2Amount@ giây giúp chặn lại sát thương từ đòn đánh kế tiếp tung ra theo hướng đó. Các đòn đánh tiếp theo sẽ gây giảm @Effect3Amount@% sát thương.
Braum chặn đứng các tia đạn đạo, khiến chúng bị tiêu hủy hoàn toàn khi chạm vào hắn.
Braum được tăng @Effect4Amount@% Tốc độ Di chuyển trong thời gian hiệu lực."
tr "GeneratedTip_Spell_BraumE_TooltipLevelUp" = "Tối Kiên Cường (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBraum giảm sát thương nhận vào và che chắn cho đồng minh nấp sau hắn.
Braum giương chiếc khiên của mình lên theo một phương hướng trong @Effect2Amount@ giây giúp chặn lại sát thương từ đòn đánh kế tiếp tung ra theo hướng đó. Các đòn đánh tiếp theo sẽ gây giảm @Effect3Amount@% sát thương.
Braum chặn đứng các tia đạn đạo, khiến chúng bị tiêu hủy hoàn toàn khi chạm vào hắn.
Braum được tăng @Effect4Amount@% Tốc độ Di chuyển trong thời gian hiệu lực.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpThời gian Tác dụng
Giảm Sát thương
Hồi chiêu
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect2Amount@->@Effect2AmountNL@
@Effect3Amount@%->@Effect3AmountNL@%
@Cooldown@->@CooldownNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_BraumE_TooltipLevelUpUnlearned" = "Tối Kiên Cường (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBraum giảm sát thương nhận vào và che chắn cho đồng minh nấp sau hắn.
Braum giương chiếc khiên của mình lên theo một phương hướng trong @Effect2Amount@ giây giúp chặn lại sát thương từ đòn đánh kế tiếp tung ra theo hướng đó. Các đòn đánh tiếp theo sẽ gây giảm @Effect3Amount@% sát thương.
Braum chặn đứng các tia đạn đạo, khiến chúng bị tiêu hủy hoàn toàn khi chạm vào hắn.
Braum được tăng @Effect4Amount@% Tốc độ Di chuyển trong thời gian hiệu lực.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_BraumE_TooltipSimple" = "Tối Kiên Cường (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBraum giảm sát thương nhận vào và che chắn cho đồng minh nấp sau hắn.
Braum giương chiếc khiên của mình lên theo một phương hướng trong @Effect2Amount@ giây giúp chặn lại sát thương từ đòn đánh kế tiếp tung ra theo hướng đó. Các đòn đánh tiếp theo sẽ gây giảm @Effect3Amount@% sát thương.
Braum chặn đứng các tia đạn đạo, khiến chúng bị tiêu hủy hoàn toàn khi chạm vào hắn.
Braum được tăng @Effect4Amount@% Tốc độ Di chuyển trong thời gian hiệu lực."
tr "GeneratedTip_Spell_BraumE_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Tối Kiên Cường (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBraum giảm sát thương nhận vào và che chắn cho đồng minh nấp sau hắn.
Braum giương chiếc khiên của mình lên theo một phương hướng trong @Effect2Amount@ giây giúp chặn lại sát thương từ đòn đánh kế tiếp tung ra theo hướng đó. Các đòn đánh tiếp theo sẽ gây giảm @Effect3Amount@% sát thương.
Braum chặn đứng các tia đạn đạo, khiến chúng bị tiêu hủy hoàn toàn khi chạm vào hắn.
Braum được tăng @Effect4Amount@% Tốc độ Di chuyển trong thời gian hiệu lực.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_BraumQ_Description" = "Braum phóng băng từ chiếc khiên của hắn, gây sát thương phép và làm chậm.
Gây một điểm tích trữ hiệu ứng Đánh Ngất Ngư."
tr "GeneratedTip_Spell_BraumQ_DisplayName" = "Tuyết Tê Tái"
tr "GeneratedTip_Spell_BraumQ_Tooltip" = "Tuyết Tê Tái (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBraum phóng băng ra từ chiếc khiên của hắn, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) [2.5% Máu tối đa của Braum] sát thương phép lên đơn vị trúng phải đầu tiên, rồi làm chậm nạn nhân đi @Effect2Amount@%, giảm dần trong vòng @Effect5Amount@ giây kế.
Cộng dồn một điểm Đánh Ngất Ngư."
tr "GeneratedTip_Spell_BraumQ_TooltipExtended" = "Tuyết Tê Tái (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBraum phóng băng ra từ chiếc khiên của hắn, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) [2.5% Máu tối đa của Braum] sát thương phép lên đơn vị trúng phải đầu tiên, rồi làm chậm nạn nhân đi @Effect2Amount@%, giảm dần trong vòng @Effect5Amount@ giây kế.
Cộng dồn một điểm Đánh Ngất Ngư."
tr "GeneratedTip_Spell_BraumQ_TooltipLevelUp" = "Tuyết Tê Tái (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBraum phóng băng ra từ chiếc khiên của hắn, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) [2.5% Máu tối đa của Braum] sát thương phép lên đơn vị trúng phải đầu tiên, rồi làm chậm nạn nhân đi @Effect2Amount@%, giảm dần trong vòng @Effect5Amount@ giây kế.
Cộng dồn một điểm Đánh Ngất Ngư.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_BraumQ_TooltipLevelUpUnlearned" = "Tuyết Tê Tái (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBraum phóng băng ra từ chiếc khiên của hắn, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) [2.5% Máu tối đa của Braum] sát thương phép lên đơn vị trúng phải đầu tiên, rồi làm chậm nạn nhân đi @Effect2Amount@%, giảm dần trong vòng @Effect5Amount@ giây kế.
Cộng dồn một điểm Đánh Ngất Ngư.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_BraumQ_TooltipSimple" = "Tuyết Tê Tái (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBraum phóng băng ra từ chiếc khiên của hắn, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) [2.5% Máu tối đa của Braum] sát thương phép lên đơn vị trúng phải đầu tiên, rồi làm chậm nạn nhân đi @Effect2Amount@%, giảm dần trong vòng @Effect5Amount@ giây kế.
Cộng dồn một điểm Đánh Ngất Ngư."
tr "GeneratedTip_Spell_BraumQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Tuyết Tê Tái (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBraum phóng băng ra từ chiếc khiên của hắn, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) [2.5% Máu tối đa của Braum] sát thương phép lên đơn vị trúng phải đầu tiên, rồi làm chậm nạn nhân đi @Effect2Amount@%, giảm dần trong vòng @Effect5Amount@ giây kế.
Cộng dồn một điểm Đánh Ngất Ngư.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_BraumRWrapper_Description" = "Braum dậm mạnh xuống mặt đất, hất văng những kẻ địch cạnh bên, và trong đường thẳng phía trước hắn lên không. Một vệt rạn nứt sẽ hiện ra theo đường thẳng đó gây hiệu ứng làm chậm lên các nạn nhân."
tr "GeneratedTip_Spell_BraumRWrapper_DisplayName" = "Băng Địa Chấn"
tr "GeneratedTip_Spell_BraumRWrapper_Tooltip" = "Băng Địa Chấn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBraum dậm mạnh xuống mặt đất, hất văng những kẻ địch cạnh bên và theo một đường thẳng phía trước hắn lên không. Một vết nứt sẽ xuất hiện trong @SlowZoneDuration@ giây, làm chậm kẻ địch đi @MoveSpeedMod@%.
Kẻ địch trúng chiêu chịu @TotalDamage@ sát thương phép. Tướng đầu tiên trúng phải bị hất tung lên không trong @FirstKnockupDuration@ giây, các nạn nhân sau đó chỉ bị hất tung trong thoáng chốc."
tr "GeneratedTip_Spell_BraumRWrapper_TooltipExtended" = "Băng Địa Chấn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBraum dậm mạnh xuống mặt đất, hất văng những kẻ địch cạnh bên và theo một đường thẳng phía trước hắn lên không. Một vết nứt sẽ xuất hiện trong @SlowZoneDuration@ giây, làm chậm kẻ địch đi @MoveSpeedMod@%.
Kẻ địch trúng chiêu chịu @TotalDamage@ sát thương phép. Tướng đầu tiên trúng phải bị hất tung lên không trong @FirstKnockupDuration@ giây, các nạn nhân sau đó chỉ bị hất tung trong thoáng chốc."
tr "GeneratedTip_Spell_BraumRWrapper_TooltipLevelUp" = "Băng Địa Chấn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBraum dậm mạnh xuống mặt đất, hất văng những kẻ địch cạnh bên và theo một đường thẳng phía trước hắn lên không. Một vết nứt sẽ xuất hiện trong @SlowZoneDuration@ giây, làm chậm kẻ địch đi @MoveSpeedMod@%.
Kẻ địch trúng chiêu chịu @TotalDamage@ sát thương phép. Tướng đầu tiên trúng phải bị hất tung lên không trong @FirstKnockupDuration@ giây, các nạn nhân sau đó chỉ bị hất tung trong thoáng chốc.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Thời gian Hất tung
Làm chậm
Hồi chiêu@BaseDamage@->@BaseDamageNL@
@FirstKnockupDuration@->@FirstKnockupDurationNL@
@MoveSpeedMod@%->@MoveSpeedModNL@%
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_BraumRWrapper_TooltipLevelUpUnlearned" = "Băng Địa Chấn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBraum dậm mạnh xuống mặt đất, hất văng những kẻ địch cạnh bên và theo một đường thẳng phía trước hắn lên không. Một vết nứt sẽ xuất hiện trong @SlowZoneDuration@ giây, làm chậm kẻ địch đi @MoveSpeedMod@%.
Kẻ địch trúng chiêu chịu @TotalDamage@ sát thương phép. Tướng đầu tiên trúng phải bị hất tung lên không trong @FirstKnockupDuration@ giây, các nạn nhân sau đó chỉ bị hất tung trong thoáng chốc.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_BraumRWrapper_TooltipSimple" = "Băng Địa Chấn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBraum dậm mạnh xuống mặt đất, hất văng những kẻ địch cạnh bên và theo một đường thẳng phía trước hắn lên không. Một vết nứt sẽ xuất hiện trong @SlowZoneDuration@ giây, làm chậm kẻ địch đi @MoveSpeedMod@%.
Kẻ địch trúng chiêu chịu @TotalDamage@ sát thương phép. Tướng đầu tiên trúng phải bị hất tung lên không trong @FirstKnockupDuration@ giây, các nạn nhân sau đó chỉ bị hất tung trong thoáng chốc."
tr "GeneratedTip_Spell_BraumRWrapper_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Băng Địa Chấn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBraum dậm mạnh xuống mặt đất, hất văng những kẻ địch cạnh bên và theo một đường thẳng phía trước hắn lên không. Một vết nứt sẽ xuất hiện trong @SlowZoneDuration@ giây, làm chậm kẻ địch đi @MoveSpeedMod@%.
Kẻ địch trúng chiêu chịu @TotalDamage@ sát thương phép. Tướng đầu tiên trúng phải bị hất tung lên không trong @FirstKnockupDuration@ giây, các nạn nhân sau đó chỉ bị hất tung trong thoáng chốc.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_BraumW_Description" = "Braum phóng tới một mục tiêu tướng hoặc lính đồng minh. Khi đến nơi Braum và đơn vị đồng minh đó sẽ được nhận thêm Giáp và Kháng Phép trong vài giây."
tr "GeneratedTip_Spell_BraumW_DisplayName" = "Nấp Sau Ta"
tr "GeneratedTip_Spell_BraumW_Tooltip" = "Nấp Sau Ta (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBraum nhảy tới một tướng hoặc lính đồng minh.
Khi đến nơi, Braum và đồng minh đó nhận @f3@ Giáp và @f4@ Kháng Phép (@Effect4Amount@ cộng thêm @Effect3Amount@% số Giáp/Kháng Phép thêm của Braum) trong @Effect1Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_BraumW_TooltipExtended" = "Nấp Sau Ta (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBraum nhảy tới một tướng hoặc lính đồng minh.
Khi đến nơi, Braum và đồng minh đó nhận @f3@ Giáp và @f4@ Kháng Phép (@Effect4Amount@ cộng thêm @Effect3Amount@% số Giáp/Kháng Phép thêm của Braum) trong @Effect1Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_BraumW_TooltipLevelUp" = "Nấp Sau Ta (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBraum nhảy tới một tướng hoặc lính đồng minh.
Khi đến nơi, Braum và đồng minh đó nhận @f3@ Giáp và @f4@ Kháng Phép (@Effect4Amount@ cộng thêm @Effect3Amount@% số Giáp/Kháng Phép thêm của Braum) trong @Effect1Amount@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpGiáp cơ bản
Kháng Phép cơ bản
Gia tăng Phòng ngự
Hồi chiêu
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect4Amount@->@Effect4AmountNL@
@Effect5Amount@->@Effect5AmountNL@
@Effect3Amount@%->@Effect3AmountNL@%
@Cooldown@->@CooldownNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_BraumW_TooltipLevelUpUnlearned" = "Nấp Sau Ta (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBraum nhảy tới một tướng hoặc lính đồng minh.
Khi đến nơi, Braum và đồng minh đó nhận @f3@ Giáp và @f4@ Kháng Phép (@Effect4Amount@ cộng thêm @Effect3Amount@% số Giáp/Kháng Phép thêm của Braum) trong @Effect1Amount@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_BraumW_TooltipSimple" = "Nấp Sau Ta (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBraum nhảy tới một tướng hoặc lính đồng minh.
Khi đến nơi, Braum và đồng minh đó nhận @f3@ Giáp và @f4@ Kháng Phép (@Effect4Amount@ cộng thêm @Effect3Amount@% số Giáp/Kháng Phép thêm của Braum) trong @Effect1Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_BraumW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Nấp Sau Ta (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBraum nhảy tới một tướng hoặc lính đồng minh.
Khi đến nơi, Braum và đồng minh đó nhận @f3@ Giáp và @f4@ Kháng Phép (@Effect4Amount@ cộng thêm @Effect3Amount@% số Giáp/Kháng Phép thêm của Braum) trong @Effect1Amount@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_CaitlynAceintheHole_Description" = "Caitlyn ngắm cẩn thận cho một cú bắn chuẩn xác, gây sát thương khủng khiếp lên một mục tiêu ở cự ly xa. Tướng đối phương có thể hứng đạn thế cho đồng đội của chúng."
tr "GeneratedTip_Spell_CaitlynAceintheHole_DisplayName" = "Bách Phát Bách Trúng"
tr "GeneratedTip_Spell_CaitlynAceintheHole_Tooltip" = "Bách Phát Bách Trúng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTập trung 1 giây để tung ra phát bắn chuẩn xác vào tướng địch ở xa tối đa @CastRange@ khoảng cách. Phát bắn gây @RTotalDamage@ sát thương vật lý, nhưng Tướng địch khác có thể đỡ đạn hộ mục tiêu.
Cho tầm nhìn chuẩn lên mục tiêu trong lúc nhắm bắn."
tr "GeneratedTip_Spell_CaitlynAceintheHole_TooltipExtended" = "Bách Phát Bách Trúng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTập trung 1 giây để tung ra phát bắn chuẩn xác vào tướng địch ở xa tối đa @CastRange@ khoảng cách. Phát bắn gây @RTotalDamage@ sát thương vật lý, nhưng Tướng địch khác có thể đỡ đạn hộ mục tiêu.
Cho tầm nhìn chuẩn lên mục tiêu trong lúc nhắm bắn."
tr "GeneratedTip_Spell_CaitlynAceintheHole_TooltipLevelUp" = "Bách Phát Bách Trúng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTập trung 1 giây để tung ra phát bắn chuẩn xác vào tướng địch ở xa tối đa @CastRange@ khoảng cách. Phát bắn gây @RTotalDamage@ sát thương vật lý, nhưng Tướng địch khác có thể đỡ đạn hộ mục tiêu.
Cho tầm nhìn chuẩn lên mục tiêu trong lúc nhắm bắn.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu@RBaseDamage@->@RBaseDamageNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_CaitlynAceintheHole_TooltipLevelUpUnlearned" = "Bách Phát Bách Trúng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTập trung 1 giây để tung ra phát bắn chuẩn xác vào tướng địch ở xa tối đa @CastRange@ khoảng cách. Phát bắn gây @RTotalDamage@ sát thương vật lý, nhưng Tướng địch khác có thể đỡ đạn hộ mục tiêu.
Cho tầm nhìn chuẩn lên mục tiêu trong lúc nhắm bắn.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_CaitlynAceintheHole_TooltipSimple" = "Bách Phát Bách Trúng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTập trung 1 giây để tung ra phát bắn chuẩn xác vào tướng địch ở xa tối đa @CastRange@ khoảng cách. Phát bắn gây @RTotalDamage@ sát thương vật lý, nhưng Tướng địch khác có thể đỡ đạn hộ mục tiêu.
Cho tầm nhìn chuẩn lên mục tiêu trong lúc nhắm bắn."
tr "GeneratedTip_Spell_CaitlynAceintheHole_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Bách Phát Bách Trúng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTập trung 1 giây để tung ra phát bắn chuẩn xác vào tướng địch ở xa tối đa @CastRange@ khoảng cách. Phát bắn gây @RTotalDamage@ sát thương vật lý, nhưng Tướng địch khác có thể đỡ đạn hộ mục tiêu.
Cho tầm nhìn chuẩn lên mục tiêu trong lúc nhắm bắn.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_CaitlynEntrapment_Description" = "Caitlyn bắn ra một tấm lưới làm chậm mục tiêu của cô ta. Còn Caitlyn sẽ bay ngược về phía sau."
tr "GeneratedTip_Spell_CaitlynEntrapment_DisplayName" = "Lưới 90"
tr "GeneratedTip_Spell_CaitlynEntrapment_Tooltip" = "Lưới 90 (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra một tấm lưới, Caitlyn bị đẩy lùi lại. Tấm lưới gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) Sát thương phép và làm chậm kẻ địch đầu tiên trúng phải đi @Effect3Amount@% trong @Effect2Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_CaitlynEntrapment_TooltipExtended" = "Lưới 90 (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra một tấm lưới, Caitlyn bị đẩy lùi lại. Tấm lưới gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) Sát thương phép và làm chậm kẻ địch đầu tiên trúng phải đi @Effect3Amount@% trong @Effect2Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_CaitlynEntrapment_TooltipLevelUp" = "Lưới 90 (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra một tấm lưới, Caitlyn bị đẩy lùi lại. Tấm lưới gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) Sát thương phép và làm chậm kẻ địch đầu tiên trúng phải đi @Effect3Amount@% trong @Effect2Amount@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_CaitlynEntrapment_TooltipLevelUpUnlearned" = "Lưới 90 (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra một tấm lưới, Caitlyn bị đẩy lùi lại. Tấm lưới gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) Sát thương phép và làm chậm kẻ địch đầu tiên trúng phải đi @Effect3Amount@% trong @Effect2Amount@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_CaitlynEntrapment_TooltipSimple" = "Lưới 90 (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra một tấm lưới, Caitlyn bị đẩy lùi lại. Tấm lưới gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) Sát thương phép và làm chậm kẻ địch đầu tiên trúng phải đi @Effect3Amount@% trong @Effect2Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_CaitlynEntrapment_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Lưới 90 (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra một tấm lưới, Caitlyn bị đẩy lùi lại. Tấm lưới gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) Sát thương phép và làm chậm kẻ địch đầu tiên trúng phải đi @Effect3Amount@% trong @Effect2Amount@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_CaitlynPiltoverPeacemaker_Description" = "Caitlyn nâng khẩu súng trường của mình lên trong 1 giây rồi bắn ra một phát đạn xuyên phá gây sát thương vật lí (sát thương giảm dần lên các mục tiêu trúng đòn tiếp theo)."
tr "GeneratedTip_Spell_CaitlynPiltoverPeacemaker_DisplayName" = "Bắn Xuyên Táo"
tr "GeneratedTip_Spell_CaitlynPiltoverPeacemaker_Tooltip" = "Bắn Xuyên Táo (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNâng khẩu súng trường lên trong @Effect4Amount@ giây rồi bắn một phát xuyên phá tầm nhỏ gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí. Khi trúng một mục tiêu, tầm xuyên phá sẽ mở rộng ra và giảm @Effect2Amount@% sát thương lên các đơn vị phía sau.
Mục tiêu bị lộ tầm nhìn bởi bẫy của Caitlyn vẫn sẽ nhận toàn bộ sát thương gốc."
tr "GeneratedTip_Spell_CaitlynPiltoverPeacemaker_TooltipExtended" = "Bắn Xuyên Táo (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNâng khẩu súng trường lên trong @Effect4Amount@ giây rồi bắn một phát xuyên phá tầm nhỏ gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí. Khi trúng một mục tiêu, tầm xuyên phá sẽ mở rộng ra và giảm @Effect2Amount@% sát thương lên các đơn vị phía sau.
Mục tiêu bị lộ tầm nhìn bởi bẫy của Caitlyn vẫn sẽ nhận toàn bộ sát thương gốc."
tr "GeneratedTip_Spell_CaitlynPiltoverPeacemaker_TooltipLevelUp" = "Bắn Xuyên Táo (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNâng khẩu súng trường lên trong @Effect4Amount@ giây rồi bắn một phát xuyên phá tầm nhỏ gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí. Khi trúng một mục tiêu, tầm xuyên phá sẽ mở rộng ra và giảm @Effect2Amount@% sát thương lên các đơn vị phía sau.
Mục tiêu bị lộ tầm nhìn bởi bẫy của Caitlyn vẫn sẽ nhận toàn bộ sát thương gốc.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Tỉ lệ Tổng SMCK
Hồi chiêu
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect5Amount*100.000000@%->@Effect5AmountNL*100.000000@%
@Cooldown@->@CooldownNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_CaitlynPiltoverPeacemaker_TooltipLevelUpUnlearned" = "Bắn Xuyên Táo (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNâng khẩu súng trường lên trong @Effect4Amount@ giây rồi bắn một phát xuyên phá tầm nhỏ gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí. Khi trúng một mục tiêu, tầm xuyên phá sẽ mở rộng ra và giảm @Effect2Amount@% sát thương lên các đơn vị phía sau.
Mục tiêu bị lộ tầm nhìn bởi bẫy của Caitlyn vẫn sẽ nhận toàn bộ sát thương gốc.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_CaitlynPiltoverPeacemaker_TooltipSimple" = "Bắn Xuyên Táo (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNâng khẩu súng trường lên trong @Effect4Amount@ giây rồi bắn một phát xuyên phá tầm nhỏ gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí. Khi trúng một mục tiêu, tầm xuyên phá sẽ mở rộng ra và giảm @Effect2Amount@% sát thương lên các đơn vị phía sau.
Mục tiêu bị lộ tầm nhìn bởi bẫy của Caitlyn vẫn sẽ nhận toàn bộ sát thương gốc."
tr "GeneratedTip_Spell_CaitlynPiltoverPeacemaker_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Bắn Xuyên Táo (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNâng khẩu súng trường lên trong @Effect4Amount@ giây rồi bắn một phát xuyên phá tầm nhỏ gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí. Khi trúng một mục tiêu, tầm xuyên phá sẽ mở rộng ra và giảm @Effect2Amount@% sát thương lên các đơn vị phía sau.
Mục tiêu bị lộ tầm nhìn bởi bẫy của Caitlyn vẫn sẽ nhận toàn bộ sát thương gốc.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_CaitlynYordleTrap_Description" = "Caitlyn đặt bẫy để tìm đám Yordle lén lút. Khi sập bẫy, tướng địch bị lộ diện và làm bất động trong 1.5 giây."
tr "GeneratedTip_Spell_CaitlynYordleTrap_DisplayName" = "Bẫy Yordle"
tr "GeneratedTip_Spell_CaitlynYordleTrap_Tooltip" = "Bẫy Yordle (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐặt một cái bẫy chỉ bị kích hoạt khi Tướng địch giẫm phải, cầm chân chúng trong @Effect6Amount@ giây và cho tầm nhìn chuẩn trong chốc lát.
Bẫy tồn tại trong @Effect3Amount@ giây. Tối đa chỉ có thể tồn tại @Effect5Amount@ bẫy một lúc.
Kẻ địch dính bẫy sẽ chịu thêm @Effect2Amount@ (+@f1@) sát thương từ Thiện Xạ."
tr "GeneratedTip_Spell_CaitlynYordleTrap_TooltipExtended" = "Bẫy Yordle (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐặt một cái bẫy chỉ bị kích hoạt khi Tướng địch giẫm phải, cầm chân chúng trong @Effect6Amount@ giây và cho tầm nhìn chuẩn trong chốc lát.
Bẫy tồn tại trong @Effect3Amount@ giây. Tối đa chỉ có thể tồn tại @Effect5Amount@ bẫy một lúc.
Kẻ địch dính bẫy sẽ chịu thêm @Effect2Amount@ (+@f1@) sát thương từ Thiện Xạ."
tr "GeneratedTip_Spell_CaitlynYordleTrap_TooltipLevelUp" = "Bẫy Yordle (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐặt một cái bẫy chỉ bị kích hoạt khi Tướng địch giẫm phải, cầm chân chúng trong @Effect6Amount@ giây và cho tầm nhìn chuẩn trong chốc lát.
Bẫy tồn tại trong @Effect3Amount@ giây. Tối đa chỉ có thể tồn tại @Effect5Amount@ bẫy một lúc.
Kẻ địch dính bẫy sẽ chịu thêm @Effect2Amount@ (+@f1@) sát thương từ Thiện Xạ.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương Thiện Xạ lên Mục tiêu Dính bẫy
Tỉ lệ Sức mạnh Công kích Cộng thêm
Thời gian Sạc lại
Số bẫy Tối đa
Thời gian Bẫy tồn tại@Effect2Amount@->@Effect2AmountNL@
@Effect7Amount@%->@Effect7AmountNL@%
@AmmoRechargeTime@->@AmmoRechargeTimeNL@
@Effect4Amount@->@Effect4AmountNL@
@Effect3Amount@->@Effect3AmountNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_CaitlynYordleTrap_TooltipLevelUpUnlearned" = "Bẫy Yordle (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐặt một cái bẫy chỉ bị kích hoạt khi Tướng địch giẫm phải, cầm chân chúng trong @Effect6Amount@ giây và cho tầm nhìn chuẩn trong chốc lát.
Bẫy tồn tại trong @Effect3Amount@ giây. Tối đa chỉ có thể tồn tại @Effect5Amount@ bẫy một lúc.
Kẻ địch dính bẫy sẽ chịu thêm @Effect2Amount@ (+@f1@) sát thương từ Thiện Xạ.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_CaitlynYordleTrap_TooltipSimple" = "Bẫy Yordle (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐặt một cái bẫy chỉ bị kích hoạt khi Tướng địch giẫm phải, cầm chân chúng trong @Effect6Amount@ giây và cho tầm nhìn chuẩn trong chốc lát.
Bẫy tồn tại trong @Effect3Amount@ giây. Tối đa chỉ có thể tồn tại @Effect5Amount@ bẫy một lúc.
Kẻ địch dính bẫy sẽ chịu thêm @Effect2Amount@ (+@f1@) sát thương từ Thiện Xạ."
tr "GeneratedTip_Spell_CaitlynYordleTrap_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Bẫy Yordle (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐặt một cái bẫy chỉ bị kích hoạt khi Tướng địch giẫm phải, cầm chân chúng trong @Effect6Amount@ giây và cho tầm nhìn chuẩn trong chốc lát.
Bẫy tồn tại trong @Effect3Amount@ giây. Tối đa chỉ có thể tồn tại @Effect5Amount@ bẫy một lúc.
Kẻ địch dính bẫy sẽ chịu thêm @Effect2Amount@ (+@f1@) sát thương từ Thiện Xạ.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_CamilleE_Description" = "Camille đu đến chỗ tường, rồi nhảy khỏi đó và hất tung tướng địch khi chạm đất."
tr "GeneratedTip_Spell_CamilleE_DisplayName" = "Bắn Dây Móc"
tr "GeneratedTip_Spell_CamilleE_Tooltip" = "Bắn Dây Móc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBấm lần một: Bắn dây móc vào địa hình, kéo Camille tới đó và cho phép cô dùng lại Bắn Dây Móc trong 1 giây.
Bấm lần hai: Camille nhảy khỏi tường, đâm vào tướng địch đầu tiên trúng phải. Khi chạm đất, cô gây @Effect3Amount@ (+@f1@) sát thương vật lý lên kẻ địch và làm choáng tướng địch gần đó trong @Effect1Amount@ giây. Lao về phía tướng địch tăng gấp đôi khoảng cách và cho thêm @Effect2Amount*100@% tốc độ đánh trong @Effect5Amount@ giây khi đâm trúng."
tr "GeneratedTip_Spell_CamilleE_TooltipExtended" = "Bắn Dây Móc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBấm lần một: Bắn dây móc vào địa hình, kéo Camille tới đó và cho phép cô dùng lại Bắn Dây Móc trong 1 giây.
Bấm lần hai: Camille nhảy khỏi tường, đâm vào tướng địch đầu tiên trúng phải. Khi chạm đất, cô gây @Effect3Amount@ (+@f1@) sát thương vật lý lên kẻ địch và làm choáng tướng địch gần đó trong @Effect1Amount@ giây. Lao về phía tướng địch tăng gấp đôi khoảng cách và cho thêm @Effect2Amount*100@% tốc độ đánh trong @Effect5Amount@ giây khi đâm trúng."
tr "GeneratedTip_Spell_CamilleE_TooltipLevelUp" = "Bắn Dây Móc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBấm lần một: Bắn dây móc vào địa hình, kéo Camille tới đó và cho phép cô dùng lại Bắn Dây Móc trong 1 giây.
Bấm lần hai: Camille nhảy khỏi tường, đâm vào tướng địch đầu tiên trúng phải. Khi chạm đất, cô gây @Effect3Amount@ (+@f1@) sát thương vật lý lên kẻ địch và làm choáng tướng địch gần đó trong @Effect1Amount@ giây. Lao về phía tướng địch tăng gấp đôi khoảng cách và cho thêm @Effect2Amount*100@% tốc độ đánh trong @Effect5Amount@ giây khi đâm trúng.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpHồi chiêu
Sát thương
Tốc độ Đánh@Cooldown@->@CooldownNL@
@Effect3Amount@->@Effect3AmountNL@
@Effect2Amount*100.000000@%->@Effect2AmountNL*100.000000@%"
tr "GeneratedTip_Spell_CamilleE_TooltipLevelUpUnlearned" = "Bắn Dây Móc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBấm lần một: Bắn dây móc vào địa hình, kéo Camille tới đó và cho phép cô dùng lại Bắn Dây Móc trong 1 giây.
Bấm lần hai: Camille nhảy khỏi tường, đâm vào tướng địch đầu tiên trúng phải. Khi chạm đất, cô gây @Effect3Amount@ (+@f1@) sát thương vật lý lên kẻ địch và làm choáng tướng địch gần đó trong @Effect1Amount@ giây. Lao về phía tướng địch tăng gấp đôi khoảng cách và cho thêm @Effect2Amount*100@% tốc độ đánh trong @Effect5Amount@ giây khi đâm trúng.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_CamilleE_TooltipSimple" = "Bắn Dây Móc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBấm lần một: Bắn dây móc vào địa hình, kéo Camille tới đó và cho phép cô dùng lại Bắn Dây Móc trong 1 giây.
Bấm lần hai: Camille nhảy khỏi tường, đâm vào tướng địch đầu tiên trúng phải. Khi chạm đất, cô gây @Effect3Amount@ (+@f1@) sát thương vật lý lên kẻ địch và làm choáng tướng địch gần đó trong @Effect1Amount@ giây. Lao về phía tướng địch tăng gấp đôi khoảng cách và cho thêm @Effect2Amount*100@% tốc độ đánh trong @Effect5Amount@ giây khi đâm trúng."
tr "GeneratedTip_Spell_CamilleE_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Bắn Dây Móc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBấm lần một: Bắn dây móc vào địa hình, kéo Camille tới đó và cho phép cô dùng lại Bắn Dây Móc trong 1 giây.
Bấm lần hai: Camille nhảy khỏi tường, đâm vào tướng địch đầu tiên trúng phải. Khi chạm đất, cô gây @Effect3Amount@ (+@f1@) sát thương vật lý lên kẻ địch và làm choáng tướng địch gần đó trong @Effect1Amount@ giây. Lao về phía tướng địch tăng gấp đôi khoảng cách và cho thêm @Effect2Amount*100@% tốc độ đánh trong @Effect5Amount@ giây khi đâm trúng.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_CamilleQ_Description" = "Đòn đánh kế của Camille gây thêm sát thương và tăng tốc chạy. Kỹ năng này có thể tái sử dụng sau chốc lát, gây thêm nhiều sát thương nếu Camille ngừng lại một chút giữa hai đòn tấn công."
tr "GeneratedTip_Spell_CamilleQ_DisplayName" = "Giao Thức Chuẩn Xác"
tr "GeneratedTip_Spell_CamilleQ_Tooltip" = "Giao Thức Chuẩn Xác (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh kế của Camille gây thêm @f1@ sát thương vật lý và tăng tốc chạy thêm @Effect4Amount*100@% trong @Effect5Amount@ giây. Kỹ năng này có thể tái sử dụng trong @Effect10Amount@ giây tiếp theo mà không có tiêu hao.
Nếu đòn đánh Giao Thức Chuẩn Xác thứ hai tung ra ít nhất @Effect1Amount@ giây sau đòn đầu, sát thương cộng thêm được tăng thêm @Effect8Amount*100@% thành @f2@ và @f3@% được chuyển sang sát thương chuẩn.
Giao Thức Chuẩn Xác không thể chí mạng."
tr "GeneratedTip_Spell_CamilleQ_TooltipExtended" = "Giao Thức Chuẩn Xác (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh kế của Camille gây thêm @f1@ sát thương vật lý và tăng tốc chạy thêm @Effect4Amount*100@% trong @Effect5Amount@ giây. Kỹ năng này có thể tái sử dụng trong @Effect10Amount@ giây tiếp theo mà không có tiêu hao.
Nếu đòn đánh Giao Thức Chuẩn Xác thứ hai tung ra ít nhất @Effect1Amount@ giây sau đòn đầu, sát thương cộng thêm được tăng thêm @Effect8Amount*100@% thành @f2@ và @f3@% được chuyển sang sát thương chuẩn.
Giao Thức Chuẩn Xác không thể chí mạng."
tr "GeneratedTip_Spell_CamilleQ_TooltipLevelUp" = "Giao Thức Chuẩn Xác (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh kế của Camille gây thêm @f1@ sát thương vật lý và tăng tốc chạy thêm @Effect4Amount*100@% trong @Effect5Amount@ giây. Kỹ năng này có thể tái sử dụng trong @Effect10Amount@ giây tiếp theo mà không có tiêu hao.
Nếu đòn đánh Giao Thức Chuẩn Xác thứ hai tung ra ít nhất @Effect1Amount@ giây sau đòn đầu, sát thương cộng thêm được tăng thêm @Effect8Amount*100@% thành @f2@ và @f3@% được chuyển sang sát thương chuẩn.
Giao Thức Chuẩn Xác không thể chí mạng.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpTỉ lệ Tổng SMCK
Hồi chiêu
Tốc độ Di chuyển@Effect3Amount*100.000000@%->@Effect3AmountNL*100.000000@%
@Cooldown@->@CooldownNL@
@Effect4Amount*100.000000@%->@Effect4AmountNL*100.000000@%"
tr "GeneratedTip_Spell_CamilleQ_TooltipLevelUpUnlearned" = "Giao Thức Chuẩn Xác (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh kế của Camille gây thêm @f1@ sát thương vật lý và tăng tốc chạy thêm @Effect4Amount*100@% trong @Effect5Amount@ giây. Kỹ năng này có thể tái sử dụng trong @Effect10Amount@ giây tiếp theo mà không có tiêu hao.
Nếu đòn đánh Giao Thức Chuẩn Xác thứ hai tung ra ít nhất @Effect1Amount@ giây sau đòn đầu, sát thương cộng thêm được tăng thêm @Effect8Amount*100@% thành @f2@ và @f3@% được chuyển sang sát thương chuẩn.
Giao Thức Chuẩn Xác không thể chí mạng.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_CamilleQ_TooltipSimple" = "Giao Thức Chuẩn Xác (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh kế của Camille gây thêm @f1@ sát thương vật lý và tăng tốc chạy thêm @Effect4Amount*100@% trong @Effect5Amount@ giây. Kỹ năng này có thể tái sử dụng trong @Effect10Amount@ giây tiếp theo mà không có tiêu hao.
Nếu đòn đánh Giao Thức Chuẩn Xác thứ hai tung ra ít nhất @Effect1Amount@ giây sau đòn đầu, sát thương cộng thêm được tăng thêm @Effect8Amount*100@% thành @f2@ và @f3@% được chuyển sang sát thương chuẩn.
Giao Thức Chuẩn Xác không thể chí mạng."
tr "GeneratedTip_Spell_CamilleQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Giao Thức Chuẩn Xác (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh kế của Camille gây thêm @f1@ sát thương vật lý và tăng tốc chạy thêm @Effect4Amount*100@% trong @Effect5Amount@ giây. Kỹ năng này có thể tái sử dụng trong @Effect10Amount@ giây tiếp theo mà không có tiêu hao.
Nếu đòn đánh Giao Thức Chuẩn Xác thứ hai tung ra ít nhất @Effect1Amount@ giây sau đòn đầu, sát thương cộng thêm được tăng thêm @Effect8Amount*100@% thành @f2@ và @f3@% được chuyển sang sát thương chuẩn.
Giao Thức Chuẩn Xác không thể chí mạng.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_CamilleR_Description" = "Camille lướt tới tướng chỉ định, nhốt chúng trong một khu vực. Cô cũng gây thêm sát thương phép trên đòn đánh lên mục tiêu."
tr "GeneratedTip_Spell_CamilleR_DisplayName" = "Tối Hậu Thư"
tr "GeneratedTip_Spell_CamilleR_Tooltip" = "Tối Hậu Thư (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCamille không thể bị chỉ định trong thoáng chốc và nhảy vào một tướng địch, nhốt chúng trong một khu vực không thể thoát khỏi bằng bất kỳ cách nào trong @RDuration@ giây. Kẻ địch khác gần đó bị hất văng đi. Đòn đánh lên kẻ địch bị bắt gây thêm sát thương phép bằng @ROnHitDamage@ cộng @RPercentCurrentHPDamage@% máu hiện tại của chúng.
Tối Hậu Thư kết thúc nếu Camille rời khỏi khu vực."
tr "GeneratedTip_Spell_CamilleR_TooltipExtended" = "Tối Hậu Thư (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCamille không thể bị chỉ định trong thoáng chốc và nhảy vào một tướng địch, nhốt chúng trong một khu vực không thể thoát khỏi bằng bất kỳ cách nào trong @RDuration@ giây. Kẻ địch khác gần đó bị hất văng đi. Đòn đánh lên kẻ địch bị bắt gây thêm sát thương phép bằng @ROnHitDamage@ cộng @RPercentCurrentHPDamage@% máu hiện tại của chúng.
Tối Hậu Thư kết thúc nếu Camille rời khỏi khu vực."
tr "GeneratedTip_Spell_CamilleR_TooltipLevelUp" = "Tối Hậu Thư (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCamille không thể bị chỉ định trong thoáng chốc và nhảy vào một tướng địch, nhốt chúng trong một khu vực không thể thoát khỏi bằng bất kỳ cách nào trong @RDuration@ giây. Kẻ địch khác gần đó bị hất văng đi. Đòn đánh lên kẻ địch bị bắt gây thêm sát thương phép bằng @ROnHitDamage@ cộng @RPercentCurrentHPDamage@% máu hiện tại của chúng.
Tối Hậu Thư kết thúc nếu Camille rời khỏi khu vực.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpThời gian Tác dụng
Hồi chiêu
Sát thương cộng thêm
Sát thương máu hiện tại@RDuration@->@RDurationNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@
@ROnHitDamage@->@ROnHitDamageNL@
@RPercentCurrentHPDamage@%->@RPercentCurrentHPDamageNL@%"
tr "GeneratedTip_Spell_CamilleR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Tối Hậu Thư (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCamille không thể bị chỉ định trong thoáng chốc và nhảy vào một tướng địch, nhốt chúng trong một khu vực không thể thoát khỏi bằng bất kỳ cách nào trong @RDuration@ giây. Kẻ địch khác gần đó bị hất văng đi. Đòn đánh lên kẻ địch bị bắt gây thêm sát thương phép bằng @ROnHitDamage@ cộng @RPercentCurrentHPDamage@% máu hiện tại của chúng.
Tối Hậu Thư kết thúc nếu Camille rời khỏi khu vực.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_CamilleR_TooltipSimple" = "Tối Hậu Thư (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCamille không thể bị chỉ định trong thoáng chốc và nhảy vào một tướng địch, nhốt chúng trong một khu vực không thể thoát khỏi bằng bất kỳ cách nào trong @RDuration@ giây. Kẻ địch khác gần đó bị hất văng đi. Đòn đánh lên kẻ địch bị bắt gây thêm sát thương phép bằng @ROnHitDamage@ cộng @RPercentCurrentHPDamage@% máu hiện tại của chúng.
Tối Hậu Thư kết thúc nếu Camille rời khỏi khu vực."
tr "GeneratedTip_Spell_CamilleR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Tối Hậu Thư (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCamille không thể bị chỉ định trong thoáng chốc và nhảy vào một tướng địch, nhốt chúng trong một khu vực không thể thoát khỏi bằng bất kỳ cách nào trong @RDuration@ giây. Kẻ địch khác gần đó bị hất văng đi. Đòn đánh lên kẻ địch bị bắt gây thêm sát thương phép bằng @ROnHitDamage@ cộng @RPercentCurrentHPDamage@% máu hiện tại của chúng.
Tối Hậu Thư kết thúc nếu Camille rời khỏi khu vực.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_CamilleW_Description" = "Camille quét theo hình nón sau một khoảng trễ, gây sát thương. Kẻ địch ở nửa ngoài vùng quét bị làm chậm và chịu thêm sát thương, đồng thời Camille được hồi máu."
tr "GeneratedTip_Spell_CamilleW_DisplayName" = "Đá Quét Chiến Thuật"
tr "GeneratedTip_Spell_CamilleW_Tooltip" = "Đá Quét Chiến Thuật (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCamille vận sức đá quét về một hướng, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lý lên kẻ địch trúng phải.
Kẻ địch ở nửa ngoài vùng quét bị làm chậm @Effect4Amount@%, giảm dần trong @Effect2Amount@ giây. Chúng chịu thêm sát thương vật lý bằng @Effect5Amount*100@% (+@f2@%) máu tối đa của chúng, hồi máu cho Camille bằng @Effect9Amount@% sát thương cộng thêm gây ra lên tướng.
Đá Quét Chiến Thuật gây ít đi @Effect8Amount@% sát thương lên quái thường."
tr "GeneratedTip_Spell_CamilleW_TooltipExtended" = "Đá Quét Chiến Thuật (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCamille vận sức đá quét về một hướng, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lý lên kẻ địch trúng phải.
Kẻ địch ở nửa ngoài vùng quét bị làm chậm @Effect4Amount@%, giảm dần trong @Effect2Amount@ giây. Chúng chịu thêm sát thương vật lý bằng @Effect5Amount*100@% (+@f2@%) máu tối đa của chúng, hồi máu cho Camille bằng @Effect9Amount@% sát thương cộng thêm gây ra lên tướng.
Đá Quét Chiến Thuật gây ít đi @Effect8Amount@% sát thương lên quái thường."
tr "GeneratedTip_Spell_CamilleW_TooltipLevelUp" = "Đá Quét Chiến Thuật (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCamille vận sức đá quét về một hướng, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lý lên kẻ địch trúng phải.
Kẻ địch ở nửa ngoài vùng quét bị làm chậm @Effect4Amount@%, giảm dần trong @Effect2Amount@ giây. Chúng chịu thêm sát thương vật lý bằng @Effect5Amount*100@% (+@f2@%) máu tối đa của chúng, hồi máu cho Camille bằng @Effect9Amount@% sát thương cộng thêm gây ra lên tướng.
Đá Quét Chiến Thuật gây ít đi @Effect8Amount@% sát thương lên quái thường.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpTiêu hao @AbilityResourceName@
Sát thương
Sát thương máu tối đa
Hồi chiêu@Cost@->@CostNL@
@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect5Amount*100.000000@%->@Effect5AmountNL*100.000000@%
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_CamilleW_TooltipLevelUpUnlearned" = "Đá Quét Chiến Thuật (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCamille vận sức đá quét về một hướng, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lý lên kẻ địch trúng phải.
Kẻ địch ở nửa ngoài vùng quét bị làm chậm @Effect4Amount@%, giảm dần trong @Effect2Amount@ giây. Chúng chịu thêm sát thương vật lý bằng @Effect5Amount*100@% (+@f2@%) máu tối đa của chúng, hồi máu cho Camille bằng @Effect9Amount@% sát thương cộng thêm gây ra lên tướng.
Đá Quét Chiến Thuật gây ít đi @Effect8Amount@% sát thương lên quái thường.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_CamilleW_TooltipSimple" = "Đá Quét Chiến Thuật (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCamille vận sức đá quét về một hướng, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lý lên kẻ địch trúng phải.
Kẻ địch ở nửa ngoài vùng quét bị làm chậm @Effect4Amount@%, giảm dần trong @Effect2Amount@ giây. Chúng chịu thêm sát thương vật lý bằng @Effect5Amount*100@% (+@f2@%) máu tối đa của chúng, hồi máu cho Camille bằng @Effect9Amount@% sát thương cộng thêm gây ra lên tướng.
Đá Quét Chiến Thuật gây ít đi @Effect8Amount@% sát thương lên quái thường."
tr "GeneratedTip_Spell_CamilleW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Đá Quét Chiến Thuật (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCamille vận sức đá quét về một hướng, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lý lên kẻ địch trúng phải.
Kẻ địch ở nửa ngoài vùng quét bị làm chậm @Effect4Amount@%, giảm dần trong @Effect2Amount@ giây. Chúng chịu thêm sát thương vật lý bằng @Effect5Amount*100@% (+@f2@%) máu tối đa của chúng, hồi máu cho Camille bằng @Effect9Amount@% sát thương cộng thêm gây ra lên tướng.
Đá Quét Chiến Thuật gây ít đi @Effect8Amount@% sát thương lên quái thường.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_CarpetBomb_Description" = "Corki bay một quãng ngắn, thả bom tạo ra một vệt lửa gây sát thương lên kẻ địch đứng trên đó."
tr "GeneratedTip_Spell_CarpetBomb_DisplayName" = "Thảm Lửa"
tr "GeneratedTip_Spell_CarpetBomb_Tooltip" = "Thảm Lửa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKích hoạt: Corki bay một khoảng cách gần, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép mỗi giây lên kẻ địch đứng trong vệt lửa tạo ra theo đường bay của hắn.
Rải Bom: Corki bay một khoảng cách xa, rải nhiều bom hất văng kẻ địch sang hai bên và tạo một vệt lửa thiêu đốt trong 5 giây. Vệt lửa sẽ làm chậm @Effect2Amount@% và thiêu đốt kẻ địch với @f1@ (+@f2@) (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép mỗi giây."
tr "GeneratedTip_Spell_CarpetBomb_TooltipExtended" = "Thảm Lửa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKích hoạt: Corki bay một khoảng cách gần, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép mỗi giây lên kẻ địch đứng trong vệt lửa tạo ra theo đường bay của hắn.
Rải Bom: Corki bay một khoảng cách xa, rải nhiều bom hất văng kẻ địch sang hai bên và tạo một vệt lửa thiêu đốt trong 5 giây. Vệt lửa sẽ làm chậm @Effect2Amount@% và thiêu đốt kẻ địch với @f1@ (+@f2@) (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép mỗi giây."
tr "GeneratedTip_Spell_CarpetBomb_TooltipLevelUp" = "Thảm Lửa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKích hoạt: Corki bay một khoảng cách gần, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép mỗi giây lên kẻ địch đứng trong vệt lửa tạo ra theo đường bay của hắn.
Rải Bom: Corki bay một khoảng cách xa, rải nhiều bom hất văng kẻ địch sang hai bên và tạo một vệt lửa thiêu đốt trong 5 giây. Vệt lửa sẽ làm chậm @Effect2Amount@% và thiêu đốt kẻ địch với @f1@ (+@f2@) (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép mỗi giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_CarpetBomb_TooltipLevelUpUnlearned" = "Thảm Lửa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKích hoạt: Corki bay một khoảng cách gần, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép mỗi giây lên kẻ địch đứng trong vệt lửa tạo ra theo đường bay của hắn.
Rải Bom: Corki bay một khoảng cách xa, rải nhiều bom hất văng kẻ địch sang hai bên và tạo một vệt lửa thiêu đốt trong 5 giây. Vệt lửa sẽ làm chậm @Effect2Amount@% và thiêu đốt kẻ địch với @f1@ (+@f2@) (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép mỗi giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_CarpetBomb_TooltipSimple" = "Thảm Lửa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKích hoạt: Corki bay một khoảng cách gần, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép mỗi giây lên kẻ địch đứng trong vệt lửa tạo ra theo đường bay của hắn.
Rải Bom: Corki bay một khoảng cách xa, rải nhiều bom hất văng kẻ địch sang hai bên và tạo một vệt lửa thiêu đốt trong 5 giây. Vệt lửa sẽ làm chậm @Effect2Amount@% và thiêu đốt kẻ địch với @f1@ (+@f2@) (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép mỗi giây."
tr "GeneratedTip_Spell_CarpetBomb_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Thảm Lửa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKích hoạt: Corki bay một khoảng cách gần, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép mỗi giây lên kẻ địch đứng trong vệt lửa tạo ra theo đường bay của hắn.
Rải Bom: Corki bay một khoảng cách xa, rải nhiều bom hất văng kẻ địch sang hai bên và tạo một vệt lửa thiêu đốt trong 5 giây. Vệt lửa sẽ làm chậm @Effect2Amount@% và thiêu đốt kẻ địch với @f1@ (+@f2@) (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép mỗi giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_CassiopeiaE_Description" = "Cassiopeia tung ra một đòn đánh vào mục tiêu, hồi máu cho cô. Nếu bị trúng độc, mục tiêu chịu thêm sát thương. Nếu mục tiêu bị hạ gục, Cassiopeia được hồi lại năng lượng."
tr "GeneratedTip_Spell_CassiopeiaE_DisplayName" = "Nanh Độc"
tr "GeneratedTip_Spell_CassiopeiaE_Tooltip" = "Nanh Độc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây @f1@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên một mục tiêu. Nếu mục tiêu bị hạ gục bởi Nanh Độc hoặc trên đường nó bay đến, Cassiopeia hồi lại @Cost@ Năng lượng.
Nếu nạn nhân bị Trúng Độc khi dính Nanh Độc, hắn chịu thêm @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép và Cassiopeia được hồi máu bằng @HealCalc@ (@HealRatio*100@% Sức mạnh Phép thuật, @MinionReductionModifier*100@% hiệu lực với lính và quái nhỏ)."
tr "GeneratedTip_Spell_CassiopeiaE_TooltipExtended" = "Nanh Độc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây @f1@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên một mục tiêu. Nếu mục tiêu bị hạ gục bởi Nanh Độc hoặc trên đường nó bay đến, Cassiopeia hồi lại @Cost@ Năng lượng.
Nếu nạn nhân bị Trúng Độc khi dính Nanh Độc, hắn chịu thêm @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép và Cassiopeia được hồi máu bằng @HealCalc@ (@HealRatio*100@% Sức mạnh Phép thuật, @MinionReductionModifier*100@% hiệu lực với lính và quái nhỏ)."
tr "GeneratedTip_Spell_CassiopeiaE_TooltipLevelUp" = "Nanh Độc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây @f1@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên một mục tiêu. Nếu mục tiêu bị hạ gục bởi Nanh Độc hoặc trên đường nó bay đến, Cassiopeia hồi lại @Cost@ Năng lượng.
Nếu nạn nhân bị Trúng Độc khi dính Nanh Độc, hắn chịu thêm @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép và Cassiopeia được hồi máu bằng @HealCalc@ (@HealRatio*100@% Sức mạnh Phép thuật, @MinionReductionModifier*100@% hiệu lực với lính và quái nhỏ).Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương Độc cộng thêm
Hồi máu từ Sức mạnh Phép thuật@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@HealRatio*100.000000@%->@HealRatioNL*100.000000@%"
tr "GeneratedTip_Spell_CassiopeiaE_TooltipLevelUpUnlearned" = "Nanh Độc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây @f1@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên một mục tiêu. Nếu mục tiêu bị hạ gục bởi Nanh Độc hoặc trên đường nó bay đến, Cassiopeia hồi lại @Cost@ Năng lượng.
Nếu nạn nhân bị Trúng Độc khi dính Nanh Độc, hắn chịu thêm @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép và Cassiopeia được hồi máu bằng @HealCalc@ (@HealRatio*100@% Sức mạnh Phép thuật, @MinionReductionModifier*100@% hiệu lực với lính và quái nhỏ).Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_CassiopeiaE_TooltipSimple" = "Nanh Độc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây @f1@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên một mục tiêu. Nếu mục tiêu bị hạ gục bởi Nanh Độc hoặc trên đường nó bay đến, Cassiopeia hồi lại @Cost@ Năng lượng.
Nếu nạn nhân bị Trúng Độc khi dính Nanh Độc, hắn chịu thêm @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép và Cassiopeia được hồi máu bằng @HealCalc@ (@HealRatio*100@% Sức mạnh Phép thuật, @MinionReductionModifier*100@% hiệu lực với lính và quái nhỏ)."
tr "GeneratedTip_Spell_CassiopeiaE_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Nanh Độc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây @f1@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên một mục tiêu. Nếu mục tiêu bị hạ gục bởi Nanh Độc hoặc trên đường nó bay đến, Cassiopeia hồi lại @Cost@ Năng lượng.
Nếu nạn nhân bị Trúng Độc khi dính Nanh Độc, hắn chịu thêm @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép và Cassiopeia được hồi máu bằng @HealCalc@ (@HealRatio*100@% Sức mạnh Phép thuật, @MinionReductionModifier*100@% hiệu lực với lính và quái nhỏ).
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_CassiopeiaQ_Description" = "Cassiopeia tung chưởng Độc vào một khu vực sau thoáng chốc, nếu có tướng địch trúng phải, cô sẽ được gia tăng tốc độ di chuyển."
tr "GeneratedTip_Spell_CassiopeiaQ_DisplayName" = "Vụ Nổ Độc Hại"
tr "GeneratedTip_Spell_CassiopeiaQ_Tooltip" = "Vụ Nổ Độc Hại (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCassiopeia tung Kịch Độc vào một vùng. Nếu tướng địch trúng phải, Cassiopeia nhận thêm @Effect3Amount@% Tốc độ Di chuyển, giảm dần trong @Effect4Amount@ giây.
Kịch Độc gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép trong @Effect2Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_CassiopeiaQ_TooltipExtended" = "Vụ Nổ Độc Hại (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCassiopeia tung Kịch Độc vào một vùng. Nếu tướng địch trúng phải, Cassiopeia nhận thêm @Effect3Amount@% Tốc độ Di chuyển, giảm dần trong @Effect4Amount@ giây.
Kịch Độc gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép trong @Effect2Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_CassiopeiaQ_TooltipLevelUp" = "Vụ Nổ Độc Hại (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCassiopeia tung Kịch Độc vào một vùng. Nếu tướng địch trúng phải, Cassiopeia nhận thêm @Effect3Amount@% Tốc độ Di chuyển, giảm dần trong @Effect4Amount@ giây.
Kịch Độc gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép trong @Effect2Amount@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Tốc độ Di chuyển
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect3Amount@%->@Effect3AmountNL@%
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_CassiopeiaQ_TooltipLevelUpUnlearned" = "Vụ Nổ Độc Hại (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCassiopeia tung Kịch Độc vào một vùng. Nếu tướng địch trúng phải, Cassiopeia nhận thêm @Effect3Amount@% Tốc độ Di chuyển, giảm dần trong @Effect4Amount@ giây.
Kịch Độc gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép trong @Effect2Amount@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_CassiopeiaQ_TooltipSimple" = "Vụ Nổ Độc Hại (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCassiopeia tung Kịch Độc vào một vùng. Nếu tướng địch trúng phải, Cassiopeia nhận thêm @Effect3Amount@% Tốc độ Di chuyển, giảm dần trong @Effect4Amount@ giây.
Kịch Độc gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép trong @Effect2Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_CassiopeiaQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Vụ Nổ Độc Hại (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCassiopeia tung Kịch Độc vào một vùng. Nếu tướng địch trúng phải, Cassiopeia nhận thêm @Effect3Amount@% Tốc độ Di chuyển, giảm dần trong @Effect4Amount@ giây.
Kịch Độc gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép trong @Effect2Amount@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_CassiopeiaR_Description" = "Cassiopeia phóng thích một vòng xoáy năng lượng ma thuật từ đôi mắt của ả, làm choáng tất cả kẻ địch đối diện và làm chậm những kẻ dám quay lưng lại."
tr "GeneratedTip_Spell_CassiopeiaR_DisplayName" = "Cái Nhìn Hóa Đá"
tr "GeneratedTip_Spell_CassiopeiaR_Tooltip" = "Cái Nhìn Hóa Đá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCassiopeia gây @RDamage@ sát thương phép lên tất cả kẻ địch trước mặt cô. Kẻ địch đối diện sẽ bị hóa đá trong @RCCDuration@ giây trong lúc kẻ địch quay mặt đi bị làm chậm @RSlowPercent@%."
tr "GeneratedTip_Spell_CassiopeiaR_TooltipExtended" = "Cái Nhìn Hóa Đá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCassiopeia gây @RDamage@ sát thương phép lên tất cả kẻ địch trước mặt cô. Kẻ địch đối diện sẽ bị hóa đá trong @RCCDuration@ giây trong lúc kẻ địch quay mặt đi bị làm chậm @RSlowPercent@%."
tr "GeneratedTip_Spell_CassiopeiaR_TooltipLevelUp" = "Cái Nhìn Hóa Đá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCassiopeia gây @RDamage@ sát thương phép lên tất cả kẻ địch trước mặt cô. Kẻ địch đối diện sẽ bị hóa đá trong @RCCDuration@ giây trong lúc kẻ địch quay mặt đi bị làm chậm @RSlowPercent@%.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu@RBaseDamage@->@RBaseDamageNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_CassiopeiaR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Cái Nhìn Hóa Đá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCassiopeia gây @RDamage@ sát thương phép lên tất cả kẻ địch trước mặt cô. Kẻ địch đối diện sẽ bị hóa đá trong @RCCDuration@ giây trong lúc kẻ địch quay mặt đi bị làm chậm @RSlowPercent@%.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_CassiopeiaR_TooltipSimple" = "Cái Nhìn Hóa Đá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCassiopeia gây @RDamage@ sát thương phép lên tất cả kẻ địch trước mặt cô. Kẻ địch đối diện sẽ bị hóa đá trong @RCCDuration@ giây trong lúc kẻ địch quay mặt đi bị làm chậm @RSlowPercent@%."
tr "GeneratedTip_Spell_CassiopeiaR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Cái Nhìn Hóa Đá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCassiopeia gây @RDamage@ sát thương phép lên tất cả kẻ địch trước mặt cô. Kẻ địch đối diện sẽ bị hóa đá trong @RCCDuration@ giây trong lúc kẻ địch quay mặt đi bị làm chậm @RSlowPercent@%.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_CassiopeiaW_Description" = "Cassiopeia phun độc thành hình cung trước mặt, để lại một đám mây độc trên mặt đất. Kẻ địch đứng trong chướng khí liên tục trúng độc, khiến chúng chịu sát thương theo thời gian, bị làm chậm và sa lầy. Kẻ địch bị sa lầy không thể dùng kỹ năng di chuyển."
tr "GeneratedTip_Spell_CassiopeiaW_DisplayName" = "Chướng Khí"
tr "GeneratedTip_Spell_CassiopeiaW_Tooltip" = "Chướng Khí (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCassiopeia phun độc thành hinh cung trước mắt, tạo ra màn chướng khí trong @Effect4Amount@ giây.
Kẻ địch trong màn chướng khí liên tục bị Độc Suy Yếu, làm chậm @Effect2Amount@% giảm dần và khiến chúng sa lầy, không thể sử dụng kỹ năng di chuyển. Chúng cũng phải chịu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép mỗi giây.
Chướng Khí có tầm sử dụng tối thiểu."
tr "GeneratedTip_Spell_CassiopeiaW_TooltipExtended" = "Chướng Khí (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCassiopeia phun độc thành hinh cung trước mắt, tạo ra màn chướng khí trong @Effect4Amount@ giây.
Kẻ địch trong màn chướng khí liên tục bị Độc Suy Yếu, làm chậm @Effect2Amount@% giảm dần và khiến chúng sa lầy, không thể sử dụng kỹ năng di chuyển. Chúng cũng phải chịu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép mỗi giây.
Chướng Khí có tầm sử dụng tối thiểu."
tr "GeneratedTip_Spell_CassiopeiaW_TooltipLevelUp" = "Chướng Khí (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCassiopeia phun độc thành hinh cung trước mắt, tạo ra màn chướng khí trong @Effect4Amount@ giây.
Kẻ địch trong màn chướng khí liên tục bị Độc Suy Yếu, làm chậm @Effect2Amount@% giảm dần và khiến chúng sa lầy, không thể sử dụng kỹ năng di chuyển. Chúng cũng phải chịu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép mỗi giây.
Chướng Khí có tầm sử dụng tối thiểu.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Làm chậm
Hồi chiêu
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@%->@Effect2AmountNL@%
@Cooldown@->@CooldownNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_CassiopeiaW_TooltipLevelUpUnlearned" = "Chướng Khí (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCassiopeia phun độc thành hinh cung trước mắt, tạo ra màn chướng khí trong @Effect4Amount@ giây.
Kẻ địch trong màn chướng khí liên tục bị Độc Suy Yếu, làm chậm @Effect2Amount@% giảm dần và khiến chúng sa lầy, không thể sử dụng kỹ năng di chuyển. Chúng cũng phải chịu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép mỗi giây.
Chướng Khí có tầm sử dụng tối thiểu.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_CassiopeiaW_TooltipSimple" = "Chướng Khí (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCassiopeia phun độc thành hinh cung trước mắt, tạo ra màn chướng khí trong @Effect4Amount@ giây.
Kẻ địch trong màn chướng khí liên tục bị Độc Suy Yếu, làm chậm @Effect2Amount@% giảm dần và khiến chúng sa lầy, không thể sử dụng kỹ năng di chuyển. Chúng cũng phải chịu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép mỗi giây.
Chướng Khí có tầm sử dụng tối thiểu."
tr "GeneratedTip_Spell_CassiopeiaW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Chướng Khí (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCassiopeia phun độc thành hinh cung trước mắt, tạo ra màn chướng khí trong @Effect4Amount@ giây.
Kẻ địch trong màn chướng khí liên tục bị Độc Suy Yếu, làm chậm @Effect2Amount@% giảm dần và khiến chúng sa lầy, không thể sử dụng kỹ năng di chuyển. Chúng cũng phải chịu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép mỗi giây.
Chướng Khí có tầm sử dụng tối thiểu.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_ChronoShift_Description" = "Zilean ếm bùa bảo vệ lên tướng đồng minh, giúp hồi sinh nạn nhân nếu mục tiêu chẳng may bị hạ gục trong thời gian hiệu lực."
tr "GeneratedTip_Spell_ChronoShift_DisplayName" = "Đảo Ngược Thời Gian"
tr "GeneratedTip_Spell_ChronoShift_Tooltip" = "Đảo Ngược Thời Gian (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuZilean niệm một phép bảo vệ cực mạnh lên bản thân hoặc một tướng đồng minh trong @RDuration@ giây. Nếu nạn nhân bị hạ gục trong thời gian hiệu lực, mục tiêu sẽ được hồi sinh với @RTotalHeal@ Máu."
tr "GeneratedTip_Spell_ChronoShift_TooltipExtended" = "Đảo Ngược Thời Gian (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuZilean niệm một phép bảo vệ cực mạnh lên bản thân hoặc một tướng đồng minh trong @RDuration@ giây. Nếu nạn nhân bị hạ gục trong thời gian hiệu lực, mục tiêu sẽ được hồi sinh với @RTotalHeal@ Máu."
tr "GeneratedTip_Spell_ChronoShift_TooltipLevelUp" = "Đảo Ngược Thời Gian (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuZilean niệm một phép bảo vệ cực mạnh lên bản thân hoặc một tướng đồng minh trong @RDuration@ giây. Nếu nạn nhân bị hạ gục trong thời gian hiệu lực, mục tiêu sẽ được hồi sinh với @RTotalHeal@ Máu.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpHồi Máu
Hồi chiêu
Tiêu hao @AbilityResourceName@@RBaseHeal@->@RBaseHealNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_ChronoShift_TooltipLevelUpUnlearned" = "Đảo Ngược Thời Gian (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuZilean niệm một phép bảo vệ cực mạnh lên bản thân hoặc một tướng đồng minh trong @RDuration@ giây. Nếu nạn nhân bị hạ gục trong thời gian hiệu lực, mục tiêu sẽ được hồi sinh với @RTotalHeal@ Máu.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_ChronoShift_TooltipSimple" = "Đảo Ngược Thời Gian (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuZilean niệm một phép bảo vệ cực mạnh lên bản thân hoặc một tướng đồng minh trong @RDuration@ giây. Nếu nạn nhân bị hạ gục trong thời gian hiệu lực, mục tiêu sẽ được hồi sinh với @RTotalHeal@ Máu."
tr "GeneratedTip_Spell_ChronoShift_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Đảo Ngược Thời Gian (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuZilean niệm một phép bảo vệ cực mạnh lên bản thân hoặc một tướng đồng minh trong @RDuration@ giây. Nếu nạn nhân bị hạ gục trong thời gian hiệu lực, mục tiêu sẽ được hồi sinh với @RTotalHeal@ Máu.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_Crowstorm_Description" = "Một đám quạ gớm ghiếc bay quanh Fiddlesticks, gây sát thương mỗi giây lên tất cả kẻ địch trong vùng ảnh hưởng."
tr "GeneratedTip_Spell_Crowstorm_DisplayName" = "Bão Quạ"
tr "GeneratedTip_Spell_Crowstorm_Tooltip" = "Bão Quạ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuFiddlesticks vận @ChannelTime@ giây rồi bay đến chỗ chỉ định, thả ra một bầy quạ gây @DamagePerSecond@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép mỗi giây lên tất cả các đơn vị địch đứng trong đó.
Bão Quạ tồn tại @Duration@ giây, gây tối đa @TotalDamage@ (+@APRatioFullDuration@) sát thương phép."
tr "GeneratedTip_Spell_Crowstorm_TooltipExtended" = "Bão Quạ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuFiddlesticks vận @ChannelTime@ giây rồi bay đến chỗ chỉ định, thả ra một bầy quạ gây @DamagePerSecond@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép mỗi giây lên tất cả các đơn vị địch đứng trong đó.
Bão Quạ tồn tại @Duration@ giây, gây tối đa @TotalDamage@ (+@APRatioFullDuration@) sát thương phép."
tr "GeneratedTip_Spell_Crowstorm_TooltipLevelUp" = "Bão Quạ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuFiddlesticks vận @ChannelTime@ giây rồi bay đến chỗ chỉ định, thả ra một bầy quạ gây @DamagePerSecond@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép mỗi giây lên tất cả các đơn vị địch đứng trong đó.
Bão Quạ tồn tại @Duration@ giây, gây tối đa @TotalDamage@ (+@APRatioFullDuration@) sát thương phép.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát Thương Mỗi Giây
Hồi chiêu@DamagePerSecond@->@DamagePerSecondNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_Crowstorm_TooltipLevelUpUnlearned" = "Bão Quạ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuFiddlesticks vận @ChannelTime@ giây rồi bay đến chỗ chỉ định, thả ra một bầy quạ gây @DamagePerSecond@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép mỗi giây lên tất cả các đơn vị địch đứng trong đó.
Bão Quạ tồn tại @Duration@ giây, gây tối đa @TotalDamage@ (+@APRatioFullDuration@) sát thương phép.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_Crowstorm_TooltipSimple" = "Bão Quạ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuFiddlesticks vận @ChannelTime@ giây rồi bay đến chỗ chỉ định, thả ra một bầy quạ gây @DamagePerSecond@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép mỗi giây lên tất cả các đơn vị địch đứng trong đó.
Bão Quạ tồn tại @Duration@ giây, gây tối đa @TotalDamage@ (+@APRatioFullDuration@) sát thương phép."
tr "GeneratedTip_Spell_Crowstorm_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Bão Quạ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuFiddlesticks vận @ChannelTime@ giây rồi bay đến chỗ chỉ định, thả ra một bầy quạ gây @DamagePerSecond@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép mỗi giây lên tất cả các đơn vị địch đứng trong đó.
Bão Quạ tồn tại @Duration@ giây, gây tối đa @TotalDamage@ (+@APRatioFullDuration@) sát thương phép.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_Crystallize_Description" = "Anivia ngưng đọng độ ẩm trong không khí thành một bức tường băng vững chắc chặn đường quân địch. Bức tường sẽ tồn tại trong một thời gian ngắn trước khi tan chảy."
tr "GeneratedTip_Spell_Crystallize_DisplayName" = "Tường Băng"
tr "GeneratedTip_Spell_Crystallize_Tooltip" = "Tường Băng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAnivia tạo ra một bức tường băng rộng @Effect2Amount@ và không thể bị phá vỡ. Bức tường tồn tại trong @Effect1Amount@ giây trước khi tan chảy."
tr "GeneratedTip_Spell_Crystallize_TooltipExtended" = "Tường Băng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAnivia tạo ra một bức tường băng rộng @Effect2Amount@ và không thể bị phá vỡ. Bức tường tồn tại trong @Effect1Amount@ giây trước khi tan chảy."
tr "GeneratedTip_Spell_Crystallize_TooltipLevelUp" = "Tường Băng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAnivia tạo ra một bức tường băng rộng @Effect2Amount@ và không thể bị phá vỡ. Bức tường tồn tại trong @Effect1Amount@ giây trước khi tan chảy.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpChiều rộng@Effect2Amount@->@Effect2AmountNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_Crystallize_TooltipLevelUpUnlearned" = "Tường Băng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAnivia tạo ra một bức tường băng rộng @Effect2Amount@ và không thể bị phá vỡ. Bức tường tồn tại trong @Effect1Amount@ giây trước khi tan chảy.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_Crystallize_TooltipSimple" = "Tường Băng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAnivia tạo ra một bức tường băng rộng @Effect2Amount@ và không thể bị phá vỡ. Bức tường tồn tại trong @Effect1Amount@ giây trước khi tan chảy."
tr "GeneratedTip_Spell_Crystallize_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Tường Băng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAnivia tạo ra một bức tường băng rộng @Effect2Amount@ và không thể bị phá vỡ. Bức tường tồn tại trong @Effect1Amount@ giây trước khi tan chảy.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_CurseoftheSadMummy_Description" = "Amumu trói kẻ địch xung quanh bằng các dải băng, đặt Nguyền Rủa, gây sát thương lên chúng và khiến chúng không thể di chuyển hay tấn công."
tr "GeneratedTip_Spell_CurseoftheSadMummy_DisplayName" = "Lời Nguyền Xác Ướp U Sầu"
tr "GeneratedTip_Spell_CurseoftheSadMummy_Tooltip" = "Lời Nguyền Xác Ướp U Sầu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAmumu trói tất cả các đơn vị xung quanh, gây @RCalculatedDamage@ sát thương phép và đặt hiệu ứng Nguyền Rủa. Kẻ địch bị trói không thể tấn công hay di chuyển trong @RDuration@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_CurseoftheSadMummy_TooltipExtended" = "Lời Nguyền Xác Ướp U Sầu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAmumu trói tất cả các đơn vị xung quanh, gây @RCalculatedDamage@ sát thương phép và đặt hiệu ứng Nguyền Rủa. Kẻ địch bị trói không thể tấn công hay di chuyển trong @RDuration@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_CurseoftheSadMummy_TooltipLevelUp" = "Lời Nguyền Xác Ướp U Sầu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAmumu trói tất cả các đơn vị xung quanh, gây @RCalculatedDamage@ sát thương phép và đặt hiệu ứng Nguyền Rủa. Kẻ địch bị trói không thể tấn công hay di chuyển trong @RDuration@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Tiêu hao @AbilityResourceName@
Hồi chiêu@RDamage@->@RDamageNL@
@Cost@->@CostNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_CurseoftheSadMummy_TooltipLevelUpUnlearned" = "Lời Nguyền Xác Ướp U Sầu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAmumu trói tất cả các đơn vị xung quanh, gây @RCalculatedDamage@ sát thương phép và đặt hiệu ứng Nguyền Rủa. Kẻ địch bị trói không thể tấn công hay di chuyển trong @RDuration@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_CurseoftheSadMummy_TooltipSimple" = "Lời Nguyền Xác Ướp U Sầu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAmumu trói tất cả các đơn vị xung quanh, gây @RCalculatedDamage@ sát thương phép và đặt hiệu ứng Nguyền Rủa. Kẻ địch bị trói không thể tấn công hay di chuyển trong @RDuration@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_CurseoftheSadMummy_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Lời Nguyền Xác Ướp U Sầu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAmumu trói tất cả các đơn vị xung quanh, gây @RCalculatedDamage@ sát thương phép và đặt hiệu ứng Nguyền Rủa. Kẻ địch bị trói không thể tấn công hay di chuyển trong @RDuration@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_DariusAxeGrabCone_Description" = "Darius cường hóa chiếc rìu của mình, khiến sát thương vật lí của hắn bỏ qua một số phần trăm Giáp của mục tiêu. Khi được kích hoạt, Darius sẽ quét kẻ địch bằng chiếc rìu của mình và kéo chúng đến cạnh bên hắn."
tr "GeneratedTip_Spell_DariusAxeGrabCone_DisplayName" = "Bắt Giữ"
tr "GeneratedTip_Spell_DariusAxeGrabCone_Tooltip" = "Bắt Giữ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Darius nhận @Effect1Amount@% Xuyên Giáp.
Kích hoạt: Kéo những kẻ địch trước mặt lại gần Darius và làm chậm chúng @Effect2Amount@% trong @Effect3Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_DariusAxeGrabCone_TooltipExtended" = "Bắt Giữ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Darius nhận @Effect1Amount@% Xuyên Giáp.
Kích hoạt: Kéo những kẻ địch trước mặt lại gần Darius và làm chậm chúng @Effect2Amount@% trong @Effect3Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_DariusAxeGrabCone_TooltipLevelUp" = "Bắt Giữ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Darius nhận @Effect1Amount@% Xuyên Giáp.
Kích hoạt: Kéo những kẻ địch trước mặt lại gần Darius và làm chậm chúng @Effect2Amount@% trong @Effect3Amount@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpXuyên Giáp theo phần trăm
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_DariusAxeGrabCone_TooltipLevelUpUnlearned" = "Bắt Giữ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Darius nhận @Effect1Amount@% Xuyên Giáp.
Kích hoạt: Kéo những kẻ địch trước mặt lại gần Darius và làm chậm chúng @Effect2Amount@% trong @Effect3Amount@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_DariusAxeGrabCone_TooltipSimple" = "Bắt Giữ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: @Effect1Amount@% Xuyên Giáp.
Kích hoạt: Kéo kẻ địch lại chỗ Darius."
tr "GeneratedTip_Spell_DariusAxeGrabCone_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Bắt Giữ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Darius nhận @Effect1Amount@% Xuyên Giáp.
Kích hoạt: Kéo những kẻ địch trước mặt lại gần Darius và làm chậm chúng @Effect2Amount@% trong @Effect3Amount@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_DariusCleave_Description" = "Darius múa rìu xung quanh mình. Những kẻ địch trúng phải lưỡi rìu sẽ nhận nhiều sát thương hơn những kẻ bị trúng phải cán rìu. Darius sẽ hồi máu lại dựa vào số tướng bị lưỡi rìu chém phải."
tr "GeneratedTip_Spell_DariusCleave_DisplayName" = "Tàn Sát"
tr "GeneratedTip_Spell_DariusCleave_Tooltip" = "Tàn Sát (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSau một khoảng thời gian ngắn, Darius vung lưỡi rìu tấn công kẻ địch xung quanh hắn gây @Effect2Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí. Kẻ địch bị trúng chiêu bởi cán rìu chỉ nhận @Effect6Amount@% sát thương (và không gây hiệu ứng Xuất Huyết).
Darius được hồi @Effect5Amount@% số Máu đã mất dựa trên số tướng địch bị tấn công bởi lưỡi rìu (tối đa: @Effect7Amount@%)."
tr "GeneratedTip_Spell_DariusCleave_TooltipExtended" = "Tàn Sát (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSau một khoảng thời gian ngắn, Darius vung lưỡi rìu tấn công kẻ địch xung quanh hắn gây @Effect2Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí. Kẻ địch bị trúng chiêu bởi cán rìu chỉ nhận @Effect6Amount@% sát thương (và không gây hiệu ứng Xuất Huyết).
Darius được hồi @Effect5Amount@% số Máu đã mất dựa trên số tướng địch bị tấn công bởi lưỡi rìu (tối đa: @Effect7Amount@%)."
tr "GeneratedTip_Spell_DariusCleave_TooltipLevelUp" = "Tàn Sát (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSau một khoảng thời gian ngắn, Darius vung lưỡi rìu tấn công kẻ địch xung quanh hắn gây @Effect2Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí. Kẻ địch bị trúng chiêu bởi cán rìu chỉ nhận @Effect6Amount@% sát thương (và không gây hiệu ứng Xuất Huyết).
Darius được hồi @Effect5Amount@% số Máu đã mất dựa trên số tướng địch bị tấn công bởi lưỡi rìu (tối đa: @Effect7Amount@%).Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Tỉ lệ Tổng SMCK
Hồi chiêu
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect2Amount@->@Effect2AmountNL@
@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_DariusCleave_TooltipLevelUpUnlearned" = "Tàn Sát (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSau một khoảng thời gian ngắn, Darius vung lưỡi rìu tấn công kẻ địch xung quanh hắn gây @Effect2Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí. Kẻ địch bị trúng chiêu bởi cán rìu chỉ nhận @Effect6Amount@% sát thương (và không gây hiệu ứng Xuất Huyết).
Darius được hồi @Effect5Amount@% số Máu đã mất dựa trên số tướng địch bị tấn công bởi lưỡi rìu (tối đa: @Effect7Amount@%).Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_DariusCleave_TooltipSimple" = "Tàn Sát (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuDarius múa rìu quanh mình, gây sát thương các kẻ địch xung quanh.
Kẻ địch bị trúng lưỡi rìu chịu nhiều sát thương hơn và hồi máu cho Darius."
tr "GeneratedTip_Spell_DariusCleave_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Tàn Sát (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSau một khoảng thời gian ngắn, Darius vung lưỡi rìu tấn công kẻ địch xung quanh hắn gây @Effect2Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí. Kẻ địch bị trúng chiêu bởi cán rìu chỉ nhận @Effect6Amount@% sát thương (và không gây hiệu ứng Xuất Huyết).
Darius được hồi @Effect5Amount@% số Máu đã mất dựa trên số tướng địch bị tấn công bởi lưỡi rìu (tối đa: @Effect7Amount@%).
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_DariusExecute_Description" = "Darius nhảy xổ vào một tướng địch rồi tấn công bằng một cú bổ chí tử, gây sát thương chuẩn. Lượng sát thương sẽ gia tăng dựa trên những điểm cộng dồn Xuất Huyết trên mục tiêu. Nếu Máy Chém Noxus là đòn kết liễu, kĩ năng này có thể được tái sử dụng trong một khoảng thời gian ngắn."
tr "GeneratedTip_Spell_DariusExecute_DisplayName" = "Máy Chém Noxus"
tr "GeneratedTip_Spell_DariusExecute_Tooltip" = "Máy Chém Noxus (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNhảy xổ đến một tướng địch và tung một cú bổ chí tử, gây @Damage@ sát thương chuẩn. Với mỗi điểm cộng dồn Xuất Huyết trên mục tiêu, Máy Chém Noxus gây thêm @RDamagePercentPerHemoStack*100@% sát thương.
Sát thương Tối đa: @MaximumDamage@
Nếu Máy Chém Noxus kết liễu một mục tiêu, Darius có thể tái sử dụng chiêu này trong vòng @RRecastDuration@ giây.
Khi cộng đủ 3 điểm kỹ năng, Máy Chém Noxus sẽ được giải phóng hoàn toàn - loại bỏ Năng lượng tiêu hao và nếu Máy Chém Noxus là đòn kết liễu thì thời gian hồi chiêu sẽ được hồi lại ngay lập tức."
tr "GeneratedTip_Spell_DariusExecute_TooltipExtended" = "Máy Chém Noxus (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNhảy xổ đến một tướng địch và tung một cú bổ chí tử, gây @Damage@ sát thương chuẩn. Với mỗi điểm cộng dồn Xuất Huyết trên mục tiêu, Máy Chém Noxus gây thêm @RDamagePercentPerHemoStack*100@% sát thương.
Sát thương Tối đa: @MaximumDamage@
Nếu Máy Chém Noxus kết liễu một mục tiêu, Darius có thể tái sử dụng chiêu này trong vòng @RRecastDuration@ giây.
Khi cộng đủ 3 điểm kỹ năng, Máy Chém Noxus sẽ được giải phóng hoàn toàn - loại bỏ Năng lượng tiêu hao và nếu Máy Chém Noxus là đòn kết liễu thì thời gian hồi chiêu sẽ được hồi lại ngay lập tức."
tr "GeneratedTip_Spell_DariusExecute_TooltipLevelUp" = "Máy Chém Noxus (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNhảy xổ đến một tướng địch và tung một cú bổ chí tử, gây @Damage@ sát thương chuẩn. Với mỗi điểm cộng dồn Xuất Huyết trên mục tiêu, Máy Chém Noxus gây thêm @RDamagePercentPerHemoStack*100@% sát thương.
Sát thương Tối đa: @MaximumDamage@
Nếu Máy Chém Noxus kết liễu một mục tiêu, Darius có thể tái sử dụng chiêu này trong vòng @RRecastDuration@ giây.
Khi cộng đủ 3 điểm kỹ năng, Máy Chém Noxus sẽ được giải phóng hoàn toàn - loại bỏ Năng lượng tiêu hao và nếu Máy Chém Noxus là đòn kết liễu thì thời gian hồi chiêu sẽ được hồi lại ngay lập tức.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu@RBaseDamage@->@RBaseDamageNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_DariusExecute_TooltipLevelUpUnlearned" = "Máy Chém Noxus (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNhảy xổ đến một tướng địch và tung một cú bổ chí tử, gây @Damage@ sát thương chuẩn. Với mỗi điểm cộng dồn Xuất Huyết trên mục tiêu, Máy Chém Noxus gây thêm @RDamagePercentPerHemoStack*100@% sát thương.
Sát thương Tối đa: @MaximumDamage@
Nếu Máy Chém Noxus kết liễu một mục tiêu, Darius có thể tái sử dụng chiêu này trong vòng @RRecastDuration@ giây.
Khi cộng đủ 3 điểm kỹ năng, Máy Chém Noxus sẽ được giải phóng hoàn toàn - loại bỏ Năng lượng tiêu hao và nếu Máy Chém Noxus là đòn kết liễu thì thời gian hồi chiêu sẽ được hồi lại ngay lập tức.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_DariusExecute_TooltipSimple" = "Máy Chém Noxus (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKết liễu mục tiêu. Đặt lại hồi chiêu nếu thành công.
Gây thêm sát thương dựa trên cộng dồn Xuất Huyết."
tr "GeneratedTip_Spell_DariusExecute_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Máy Chém Noxus (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNhảy xổ đến một tướng địch và tung một cú bổ chí tử, gây @Damage@ sát thương chuẩn. Với mỗi điểm cộng dồn Xuất Huyết trên mục tiêu, Máy Chém Noxus gây thêm @RDamagePercentPerHemoStack*100@% sát thương.
Sát thương Tối đa: @MaximumDamage@
Nếu Máy Chém Noxus kết liễu một mục tiêu, Darius có thể tái sử dụng chiêu này trong vòng @RRecastDuration@ giây.
Khi cộng đủ 3 điểm kỹ năng, Máy Chém Noxus sẽ được giải phóng hoàn toàn - loại bỏ Năng lượng tiêu hao và nếu Máy Chém Noxus là đòn kết liễu thì thời gian hồi chiêu sẽ được hồi lại ngay lập tức.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_DariusNoxianTacticsONH_Description" = "Đòn đánh kế tiếp của Darius tấn công vào huyết mạch của đối phương. Khi bị chảy máu, nạn nhân sẽ bị giảm Tốc độ Di chuyển."
tr "GeneratedTip_Spell_DariusNoxianTacticsONH_DisplayName" = "Đánh Thọt"
tr "GeneratedTip_Spell_DariusNoxianTacticsONH_Tooltip" = "Đánh Thọt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh thường tiếp theo của Darius gây @f1@ sát thương vật lí và làm chậm mục tiêu đi @Effect2Amount@% trong @Effect5Amount@ giây.
Đánh Thọt hồi lại lượng năng lượng và @Effect3Amount@% thời gian hồi chiêu nếu tiêu diệt được mục tiêu."
tr "GeneratedTip_Spell_DariusNoxianTacticsONH_TooltipExtended" = "Đánh Thọt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh thường tiếp theo của Darius gây @f1@ sát thương vật lí và làm chậm mục tiêu đi @Effect2Amount@% trong @Effect5Amount@ giây.
Đánh Thọt hồi lại lượng năng lượng và @Effect3Amount@% thời gian hồi chiêu nếu tiêu diệt được mục tiêu."
tr "GeneratedTip_Spell_DariusNoxianTacticsONH_TooltipLevelUp" = "Đánh Thọt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh thường tiếp theo của Darius gây @f1@ sát thương vật lí và làm chậm mục tiêu đi @Effect2Amount@% trong @Effect5Amount@ giây.
Đánh Thọt hồi lại lượng năng lượng và @Effect3Amount@% thời gian hồi chiêu nếu tiêu diệt được mục tiêu.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpTỉ lệ Tổng SMCK
Hồi chiêu@Effect4Amount*100.000000@->@Effect4AmountNL*100.000000@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_DariusNoxianTacticsONH_TooltipLevelUpUnlearned" = "Đánh Thọt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh thường tiếp theo của Darius gây @f1@ sát thương vật lí và làm chậm mục tiêu đi @Effect2Amount@% trong @Effect5Amount@ giây.
Đánh Thọt hồi lại lượng năng lượng và @Effect3Amount@% thời gian hồi chiêu nếu tiêu diệt được mục tiêu.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_DariusNoxianTacticsONH_TooltipSimple" = "Đánh Thọt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh kế tiếp của Darius gây thêm sát thương và làm chậm."
tr "GeneratedTip_Spell_DariusNoxianTacticsONH_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Đánh Thọt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh thường tiếp theo của Darius gây @f1@ sát thương vật lí và làm chậm mục tiêu đi @Effect2Amount@% trong @Effect5Amount@ giây.
Đánh Thọt hồi lại lượng năng lượng và @Effect3Amount@% thời gian hồi chiêu nếu tiêu diệt được mục tiêu.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_Deceive_Description" = "Shaco trở nên Vô Hình và dịch chuyển đến địa điểm chỉ định.
Đòn đánh đầu tiên sau khi Vô Hình được cường hóa, gây thêm sát thương và giảm hồi chiêu Lừa Gạt."
tr "GeneratedTip_Spell_Deceive_DisplayName" = "Lừa Gạt"
tr "GeneratedTip_Spell_Deceive_Tooltip" = "Lừa Gạt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuShaco dịch chuyển tới điểm gần đó và được Vô Hình trong @StealthDuration@ giây. Shaco vẫn Vô Hình kể cả khi dùng Hộp Hề Ma Quái hoặc Phân Thân.
Đòn đánh kế tiếp trong lúc Vô Hình gây thêm @TotalDamage@ sát thương vật lý và giảm hồi chiêu Lừa Gạt đi @CDRefund@ giây.
Tàng Hình - Vô Hình: Shaco chỉ bị lộ diện bởi trụ địch gần đó hoặc tầm nhìn chuẩn."
tr "GeneratedTip_Spell_Deceive_TooltipExtended" = "Lừa Gạt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuShaco dịch chuyển tới điểm gần đó và được Vô Hình trong @StealthDuration@ giây. Shaco vẫn Vô Hình kể cả khi dùng Hộp Hề Ma Quái hoặc Phân Thân.
Đòn đánh kế tiếp trong lúc Vô Hình gây thêm @TotalDamage@ sát thương vật lý và giảm hồi chiêu Lừa Gạt đi @CDRefund@ giây.
Tàng Hình - Vô Hình: Shaco chỉ bị lộ diện bởi trụ địch gần đó hoặc tầm nhìn chuẩn."
tr "GeneratedTip_Spell_Deceive_TooltipLevelUp" = "Lừa Gạt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuShaco dịch chuyển tới điểm gần đó và được Vô Hình trong @StealthDuration@ giây. Shaco vẫn Vô Hình kể cả khi dùng Hộp Hề Ma Quái hoặc Phân Thân.
Đòn đánh kế tiếp trong lúc Vô Hình gây thêm @TotalDamage@ sát thương vật lý và giảm hồi chiêu Lừa Gạt đi @CDRefund@ giây.
Tàng Hình - Vô Hình: Shaco chỉ bị lộ diện bởi trụ địch gần đó hoặc tầm nhìn chuẩn.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Thời gian Tàng Hình
Hồi chiêu@BaseDamage@->@BaseDamageNL@
@StealthDuration@->@StealthDurationNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_Deceive_TooltipLevelUpUnlearned" = "Lừa Gạt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuShaco dịch chuyển tới điểm gần đó và được Vô Hình trong @StealthDuration@ giây. Shaco vẫn Vô Hình kể cả khi dùng Hộp Hề Ma Quái hoặc Phân Thân.
Đòn đánh kế tiếp trong lúc Vô Hình gây thêm @TotalDamage@ sát thương vật lý và giảm hồi chiêu Lừa Gạt đi @CDRefund@ giây.
Tàng Hình - Vô Hình: Shaco chỉ bị lộ diện bởi trụ địch gần đó hoặc tầm nhìn chuẩn.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_Deceive_TooltipSimple" = "Lừa Gạt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuShaco dịch chuyển tới điểm gần đó và được Vô Hình trong @StealthDuration@ giây. Shaco vẫn Vô Hình kể cả khi dùng Hộp Hề Ma Quái hoặc Phân Thân.
Đòn đánh kế tiếp trong lúc Vô Hình gây thêm @TotalDamage@ sát thương vật lý và giảm hồi chiêu Lừa Gạt đi @CDRefund@ giây.
Tàng Hình - Vô Hình: Shaco chỉ bị lộ diện bởi trụ địch gần đó hoặc tầm nhìn chuẩn."
tr "GeneratedTip_Spell_Deceive_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Lừa Gạt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuShaco dịch chuyển tới điểm gần đó và được Vô Hình trong @StealthDuration@ giây. Shaco vẫn Vô Hình kể cả khi dùng Hộp Hề Ma Quái hoặc Phân Thân.
Đòn đánh kế tiếp trong lúc Vô Hình gây thêm @TotalDamage@ sát thương vật lý và giảm hồi chiêu Lừa Gạt đi @CDRefund@ giây.
Tàng Hình - Vô Hình: Shaco chỉ bị lộ diện bởi trụ địch gần đó hoặc tầm nhìn chuẩn.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_DefensiveBallCurl_Description" = "Rammus tiến vào thế thủ, tăng mạnh Giáp và Kháng Phép, cường hóa sát thương của Vỏ Gai, và phản sát thương lại các kẻ địch đánh thường vào nó, nhưng nó cũng bị làm chậm đi nhiều."
tr "GeneratedTip_Spell_DefensiveBallCurl_DisplayName" = "Thế Thủ"
tr "GeneratedTip_Spell_DefensiveBallCurl_Tooltip" = "Thế Thủ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuRammus thu người vào thế thủ trong @Effect3Amount@ giây, tăng Giáp lên @Effect1Amount@ cộng @Effect6Amount@% (@f1@) và Kháng Phép lên @Effect7Amount@% (@f2@) nhưng bị chậm đi @Effect5Amount@%.
Trong thời gian này, Vỏ Gai gây @Effect4Amount@% sát thương và gây cùng lượng sát thương lên kẻ địch đánh thường vào Rammus.
Có thể tái kích hoạt để kết thúc hiệu ứng trước và Thế Thủ bắt đầu hồi chiêu.
Dùng Thế Thủ sẽ hủy Quả Cầu Tốc Độ và khiến nó phải hồi lại."
tr "GeneratedTip_Spell_DefensiveBallCurl_TooltipExtended" = "Thế Thủ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuRammus thu người vào thế thủ trong @Effect3Amount@ giây, tăng Giáp lên @Effect1Amount@ cộng @Effect6Amount@% (@f1@) và Kháng Phép lên @Effect7Amount@% (@f2@) nhưng bị chậm đi @Effect5Amount@%.
Trong thời gian này, Vỏ Gai gây @Effect4Amount@% sát thương và gây cùng lượng sát thương lên kẻ địch đánh thường vào Rammus.
Có thể tái kích hoạt để kết thúc hiệu ứng trước và Thế Thủ bắt đầu hồi chiêu.
Dùng Thế Thủ sẽ hủy Quả Cầu Tốc Độ và khiến nó phải hồi lại."
tr "GeneratedTip_Spell_DefensiveBallCurl_TooltipLevelUp" = "Thế Thủ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuRammus thu người vào thế thủ trong @Effect3Amount@ giây, tăng Giáp lên @Effect1Amount@ cộng @Effect6Amount@% (@f1@) và Kháng Phép lên @Effect7Amount@% (@f2@) nhưng bị chậm đi @Effect5Amount@%.
Trong thời gian này, Vỏ Gai gây @Effect4Amount@% sát thương và gây cùng lượng sát thương lên kẻ địch đánh thường vào Rammus.
Có thể tái kích hoạt để kết thúc hiệu ứng trước và Thế Thủ bắt đầu hồi chiêu.
Dùng Thế Thủ sẽ hủy Quả Cầu Tốc Độ và khiến nó phải hồi lại.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấp% Giáp cộng thêm
% Kháng Phép cộng thêm@Effect6Amount@%->@Effect6AmountNL@%
@Effect7Amount@%->@Effect7AmountNL@%"
tr "GeneratedTip_Spell_DefensiveBallCurl_TooltipLevelUpUnlearned" = "Thế Thủ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuRammus thu người vào thế thủ trong @Effect3Amount@ giây, tăng Giáp lên @Effect1Amount@ cộng @Effect6Amount@% (@f1@) và Kháng Phép lên @Effect7Amount@% (@f2@) nhưng bị chậm đi @Effect5Amount@%.
Trong thời gian này, Vỏ Gai gây @Effect4Amount@% sát thương và gây cùng lượng sát thương lên kẻ địch đánh thường vào Rammus.
Có thể tái kích hoạt để kết thúc hiệu ứng trước và Thế Thủ bắt đầu hồi chiêu.
Dùng Thế Thủ sẽ hủy Quả Cầu Tốc Độ và khiến nó phải hồi lại.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_DefensiveBallCurl_TooltipSimple" = "Thế Thủ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuRammus thu người vào thế thủ trong @Effect3Amount@ giây, tăng Giáp lên @Effect1Amount@ cộng @Effect6Amount@% (@f1@) và Kháng Phép lên @Effect7Amount@% (@f2@) nhưng bị chậm đi @Effect5Amount@%.
Trong thời gian này, Vỏ Gai gây @Effect4Amount@% sát thương và gây cùng lượng sát thương lên kẻ địch đánh thường vào Rammus.
Có thể tái kích hoạt để kết thúc hiệu ứng trước và Thế Thủ bắt đầu hồi chiêu.
Dùng Thế Thủ sẽ hủy Quả Cầu Tốc Độ và khiến nó phải hồi lại."
tr "GeneratedTip_Spell_DefensiveBallCurl_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Thế Thủ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuRammus thu người vào thế thủ trong @Effect3Amount@ giây, tăng Giáp lên @Effect1Amount@ cộng @Effect6Amount@% (@f1@) và Kháng Phép lên @Effect7Amount@% (@f2@) nhưng bị chậm đi @Effect5Amount@%.
Trong thời gian này, Vỏ Gai gây @Effect4Amount@% sát thương và gây cùng lượng sát thương lên kẻ địch đánh thường vào Rammus.
Có thể tái kích hoạt để kết thúc hiệu ứng trước và Thế Thủ bắt đầu hồi chiêu.
Dùng Thế Thủ sẽ hủy Quả Cầu Tốc Độ và khiến nó phải hồi lại.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_DianaQ_Description" = "Phóng thích một tia chớp năng lượng mặt trăng theo hình cung, gây sát thương phép.
Đặt Ánh Trăng lên kẻ địch trúng phải, làm lộ diện chúng nếu chúng không tàng hình trong 3 giây."
tr "GeneratedTip_Spell_DianaQ_DisplayName" = "Trăng Lưỡi Liềm"
tr "GeneratedTip_Spell_DianaQ_Tooltip" = "Trăng Lưỡi Liềm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPhóng thích một tia chớp năng lượng mặt trăng theo hình cung, gây @TotalDamage@ sát thương phép.
Đặt Ánh Trăng lên kẻ địch trúng phải, làm lộ diện chúng nếu chúng không tàng hình trong @MoonlightDuration@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_DianaQ_TooltipExtended" = "Trăng Lưỡi Liềm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPhóng thích một tia chớp năng lượng mặt trăng theo hình cung, gây @TotalDamage@ sát thương phép.
Đặt Ánh Trăng lên kẻ địch trúng phải, làm lộ diện chúng nếu chúng không tàng hình trong @MoonlightDuration@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_DianaQ_TooltipLevelUp" = "Trăng Lưỡi Liềm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPhóng thích một tia chớp năng lượng mặt trăng theo hình cung, gây @TotalDamage@ sát thương phép.
Đặt Ánh Trăng lên kẻ địch trúng phải, làm lộ diện chúng nếu chúng không tàng hình trong @MoonlightDuration@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu@BaseDamage@->@BaseDamageNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_DianaQ_TooltipLevelUpUnlearned" = "Trăng Lưỡi Liềm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPhóng thích một tia chớp năng lượng mặt trăng theo hình cung, gây @TotalDamage@ sát thương phép.
Đặt Ánh Trăng lên kẻ địch trúng phải, làm lộ diện chúng nếu chúng không tàng hình trong @MoonlightDuration@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_DianaQ_TooltipSimple" = "Trăng Lưỡi Liềm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPhóng thích một tia chớp năng lượng mặt trăng theo hình cung, gây @TotalDamage@ sát thương phép.
Đặt Ánh Trăng lên kẻ địch trúng phải, làm lộ diện chúng nếu chúng không tàng hình trong @MoonlightDuration@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_DianaQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Trăng Lưỡi Liềm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPhóng thích một tia chớp năng lượng mặt trăng theo hình cung, gây @TotalDamage@ sát thương phép.
Đặt Ánh Trăng lên kẻ địch trúng phải, làm lộ diện chúng nếu chúng không tàng hình trong @MoonlightDuration@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_DianaTeleport_Description" = "Biến thành hiện thân của mặt trăng báo thù, lao vào kẻ địch và gây sát thương phép.
Trăng Mờ không có hồi chiêu khi lướt vào kẻ địch đang có hiệu ứng Ánh Trăng. Xóa bỏ Ánh Trăng trên tất cả kẻ địch dù chúng có là mục tiêu của Trăng Mờ hay không."
tr "GeneratedTip_Spell_DianaTeleport_DisplayName" = "Trăng Mờ"
tr "GeneratedTip_Spell_DianaTeleport_Tooltip" = "Trăng Mờ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBiến thành hiện thân của mặt trăng báo thù, lao vào kẻ địch và gây @TotalDamage@ sát thương phép.
Trăng Mờ không có hồi chiêu khi lướt vào kẻ địch đang có hiệu ứng Ánh Trăng. Xóa bỏ Ánh Trăng trên tất cả kẻ địch dù chúng có là mục tiêu của Trăng Mờ hay không."
tr "GeneratedTip_Spell_DianaTeleport_TooltipExtended" = "Trăng Mờ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBiến thành hiện thân của mặt trăng báo thù, lao vào kẻ địch và gây @TotalDamage@ sát thương phép.
Trăng Mờ không có hồi chiêu khi lướt vào kẻ địch đang có hiệu ứng Ánh Trăng. Xóa bỏ Ánh Trăng trên tất cả kẻ địch dù chúng có là mục tiêu của Trăng Mờ hay không."
tr "GeneratedTip_Spell_DianaTeleport_TooltipLevelUp" = "Trăng Mờ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBiến thành hiện thân của mặt trăng báo thù, lao vào kẻ địch và gây @TotalDamage@ sát thương phép.
Trăng Mờ không có hồi chiêu khi lướt vào kẻ địch đang có hiệu ứng Ánh Trăng. Xóa bỏ Ánh Trăng trên tất cả kẻ địch dù chúng có là mục tiêu của Trăng Mờ hay không.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Tiêu hao @AbilityResourceName@
Hồi chiêu@BaseDamage@->@BaseDamageNL@
@Cost@->@CostNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_DianaTeleport_TooltipLevelUpUnlearned" = "Trăng Mờ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBiến thành hiện thân của mặt trăng báo thù, lao vào kẻ địch và gây @TotalDamage@ sát thương phép.
Trăng Mờ không có hồi chiêu khi lướt vào kẻ địch đang có hiệu ứng Ánh Trăng. Xóa bỏ Ánh Trăng trên tất cả kẻ địch dù chúng có là mục tiêu của Trăng Mờ hay không.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_DianaTeleport_TooltipSimple" = "Trăng Mờ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBiến thành hiện thân của mặt trăng báo thù, lao vào kẻ địch và gây @TotalDamage@ sát thương phép.
Trăng Mờ không có hồi chiêu khi lướt vào kẻ địch đang có hiệu ứng Ánh Trăng. Xóa bỏ Ánh Trăng trên tất cả kẻ địch dù chúng có là mục tiêu của Trăng Mờ hay không."
tr "GeneratedTip_Spell_DianaTeleport_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Trăng Mờ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBiến thành hiện thân của mặt trăng báo thù, lao vào kẻ địch và gây @TotalDamage@ sát thương phép.
Trăng Mờ không có hồi chiêu khi lướt vào kẻ địch đang có hiệu ứng Ánh Trăng. Xóa bỏ Ánh Trăng trên tất cả kẻ địch dù chúng có là mục tiêu của Trăng Mờ hay không.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_DianaVortex_Description" = "Nội tại: Tốc độ đánh của Gươm Ánh Trăng.
Kích hoạt: Làm lộ diện và kéo tất cả kẻ địch xung quanh lại gần, sau đó làm chậm chúng trong 2 giây."
tr "GeneratedTip_Spell_DianaVortex_DisplayName" = "Trăng Mờ"
tr "GeneratedTip_Spell_DianaVortex_Tooltip" = "Trăng Mờ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại:Tốc độ đánh của Gươm Ánh Trăng tăng thành @AttackSpeedNewValue*100@%
Kích hoạt: Làm lộ diện và kéo tất cả kẻ địch xung quanh lại gần, sau đó làm chậm @Effect1Amount*-100@% trong @Effect2Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_DianaVortex_TooltipExtended" = "Trăng Mờ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại:Tốc độ đánh của Gươm Ánh Trăng tăng thành @AttackSpeedNewValue*100@%
Kích hoạt: Làm lộ diện và kéo tất cả kẻ địch xung quanh lại gần, sau đó làm chậm @Effect1Amount*-100@% trong @Effect2Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_DianaVortex_TooltipLevelUp" = "Trăng Mờ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại:Tốc độ đánh của Gươm Ánh Trăng tăng thành @AttackSpeedNewValue*100@%
Kích hoạt: Làm lộ diện và kéo tất cả kẻ địch xung quanh lại gần, sau đó làm chậm @Effect1Amount*-100@% trong @Effect2Amount@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpHồi chiêu
Tốc Độ Đánh
Làm chậm Di chuyển@Cooldown@->@CooldownNL@
@AttackSpeedTooltip@%->@AttackSpeedTooltipNL@%
@SlowTooltip@%->@SlowTooltipNL@%"
tr "GeneratedTip_Spell_DianaVortex_TooltipLevelUpUnlearned" = "Trăng Mờ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại:Tốc độ đánh của Gươm Ánh Trăng tăng thành @AttackSpeedNewValue*100@%
Kích hoạt: Làm lộ diện và kéo tất cả kẻ địch xung quanh lại gần, sau đó làm chậm @Effect1Amount*-100@% trong @Effect2Amount@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_DianaVortex_TooltipSimple" = "Trăng Mờ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại:Tốc độ đánh của Gươm Ánh Trăng tăng thành @AttackSpeedNewValue*100@%
Kích hoạt: Làm lộ diện và kéo tất cả kẻ địch xung quanh lại gần, sau đó làm chậm @Effect1Amount*-100@% trong @Effect2Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_DianaVortex_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Trăng Mờ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại:Tốc độ đánh của Gươm Ánh Trăng tăng thành @AttackSpeedNewValue*100@%
Kích hoạt: Làm lộ diện và kéo tất cả kẻ địch xung quanh lại gần, sau đó làm chậm @Effect1Amount*-100@% trong @Effect2Amount@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_Drain_Description" = "Fiddlesticks hút máu từ một kẻ địch, gây sát thương và hồi máu cho bản thân."
tr "GeneratedTip_Spell_Drain_DisplayName" = "Hút Máu"
tr "GeneratedTip_Spell_Drain_Tooltip" = "Hút Máu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuFiddlesticks tạo liên kết tới mục tiêu và vận Hút Máu, cho Tầm Nhìn Chuẩn và gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép mỗi giây lên mục tiêu. Fiddlesticks được hồi máu bằng @Effect3Amount@% sát thương gây ra.
Hút Máu kéo dài tối đa @Effect4Amount@ giây, gây tổng cộng @f1@ (+@f2@) sát thương.
Hút Máu hoàn trả lượng hồi chiêu bằng thời gian tác dụng còn lại nếu mục tiêu chết."
tr "GeneratedTip_Spell_Drain_TooltipExtended" = "Hút Máu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuFiddlesticks tạo liên kết tới mục tiêu và vận Hút Máu, cho Tầm Nhìn Chuẩn và gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép mỗi giây lên mục tiêu. Fiddlesticks được hồi máu bằng @Effect3Amount@% sát thương gây ra.
Hút Máu kéo dài tối đa @Effect4Amount@ giây, gây tổng cộng @f1@ (+@f2@) sát thương.
Hút Máu hoàn trả lượng hồi chiêu bằng thời gian tác dụng còn lại nếu mục tiêu chết."
tr "GeneratedTip_Spell_Drain_TooltipLevelUp" = "Hút Máu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuFiddlesticks tạo liên kết tới mục tiêu và vận Hút Máu, cho Tầm Nhìn Chuẩn và gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép mỗi giây lên mục tiêu. Fiddlesticks được hồi máu bằng @Effect3Amount@% sát thương gây ra.
Hút Máu kéo dài tối đa @Effect4Amount@ giây, gây tổng cộng @f1@ (+@f2@) sát thương.
Hút Máu hoàn trả lượng hồi chiêu bằng thời gian tác dụng còn lại nếu mục tiêu chết.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát Thương Mỗi Giây
Hồi chiêu
Tiêu hao @AbilityResourceName@
Tỉ lệ Hút Máu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@
@Cost@->@CostNL@
@Effect3Amount@%->@Effect3AmountNL@%"
tr "GeneratedTip_Spell_Drain_TooltipLevelUpUnlearned" = "Hút Máu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuFiddlesticks tạo liên kết tới mục tiêu và vận Hút Máu, cho Tầm Nhìn Chuẩn và gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép mỗi giây lên mục tiêu. Fiddlesticks được hồi máu bằng @Effect3Amount@% sát thương gây ra.
Hút Máu kéo dài tối đa @Effect4Amount@ giây, gây tổng cộng @f1@ (+@f2@) sát thương.
Hút Máu hoàn trả lượng hồi chiêu bằng thời gian tác dụng còn lại nếu mục tiêu chết.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_Drain_TooltipSimple" = "Hút Máu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuFiddlesticks tạo liên kết tới mục tiêu và vận Hút Máu, cho Tầm Nhìn Chuẩn và gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép mỗi giây lên mục tiêu. Fiddlesticks được hồi máu bằng @Effect3Amount@% sát thương gây ra.
Hút Máu kéo dài tối đa @Effect4Amount@ giây, gây tổng cộng @f1@ (+@f2@) sát thương.
Hút Máu hoàn trả lượng hồi chiêu bằng thời gian tác dụng còn lại nếu mục tiêu chết."
tr "GeneratedTip_Spell_Drain_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Hút Máu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuFiddlesticks tạo liên kết tới mục tiêu và vận Hút Máu, cho Tầm Nhìn Chuẩn và gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép mỗi giây lên mục tiêu. Fiddlesticks được hồi máu bằng @Effect3Amount@% sát thương gây ra.
Hút Máu kéo dài tối đa @Effect4Amount@ giây, gây tổng cộng @f1@ (+@f2@) sát thương.
Hút Máu hoàn trả lượng hồi chiêu bằng thời gian tác dụng còn lại nếu mục tiêu chết.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_DravenDoubleShot_Description" = "Draven quẳng chiếc rìu ra, gây sát thương vật lí lên những mục tiêu bị trúng phải và hất chúng sang một bên. Ngoài ra nạn nhân cũng bị làm chậm."
tr "GeneratedTip_Spell_DravenDoubleShot_DisplayName" = "Dạt Ra"
tr "GeneratedTip_Spell_DravenDoubleShot_Tooltip" = "Dạt Ra (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuDraven ném rìu, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí lên những đơn vị bị trúng phải và hất chúng sang một bên. Nạn nhân sẽ bị làm chậm đi @Effect2Amount@% trong @Effect3Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_DravenDoubleShot_TooltipExtended" = "Dạt Ra (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuDraven ném rìu, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí lên những đơn vị bị trúng phải và hất chúng sang một bên. Nạn nhân sẽ bị làm chậm đi @Effect2Amount@% trong @Effect3Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_DravenDoubleShot_TooltipLevelUp" = "Dạt Ra (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuDraven ném rìu, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí lên những đơn vị bị trúng phải và hất chúng sang một bên. Nạn nhân sẽ bị làm chậm đi @Effect2Amount@% trong @Effect3Amount@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Làm chậm
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@%->@Effect2AmountNL@%
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_DravenDoubleShot_TooltipLevelUpUnlearned" = "Dạt Ra (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuDraven ném rìu, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí lên những đơn vị bị trúng phải và hất chúng sang một bên. Nạn nhân sẽ bị làm chậm đi @Effect2Amount@% trong @Effect3Amount@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_DravenDoubleShot_TooltipSimple" = "Dạt Ra (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuDraven ném rìu, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí lên những đơn vị bị trúng phải và hất chúng sang một bên. Nạn nhân sẽ bị làm chậm đi @Effect2Amount@% trong @Effect3Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_DravenDoubleShot_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Dạt Ra (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuDraven ném rìu, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí lên những đơn vị bị trúng phải và hất chúng sang một bên. Nạn nhân sẽ bị làm chậm đi @Effect2Amount@% trong @Effect3Amount@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_DravenFury_Description" = "Draven nhận thêm Tốc độ di chuyển và Tốc độ đánh. Lượng Tốc độ di chuyển cộng thêm sẽ giảm dần theo thời gian. Bắt lại chiếc Rìu Xoay sẽ hoàn thành thời gian hồi chiêu Xung Huyết."
tr "GeneratedTip_Spell_DravenFury_DisplayName" = "Xung Huyết"
tr "GeneratedTip_Spell_DravenFury_Tooltip" = "Xung Huyết (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuDraven nhận thêm @Effect2Amount@% Tốc độ di chuyển trong @Effect3Amount@ giây và @Effect4Amount@% Tốc độ đánh trong @Effect5Amount@ giây. Lượng Tốc độ di chuyển gia tăng sẽ giảm dần theo thời gian.
Bắt lại một chiếc Rìu Xoay sẽ hoàn thành thời gian hồi của Xung huyết."
tr "GeneratedTip_Spell_DravenFury_TooltipExtended" = "Xung Huyết (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuDraven nhận thêm @Effect2Amount@% Tốc độ di chuyển trong @Effect3Amount@ giây và @Effect4Amount@% Tốc độ đánh trong @Effect5Amount@ giây. Lượng Tốc độ di chuyển gia tăng sẽ giảm dần theo thời gian.
Bắt lại một chiếc Rìu Xoay sẽ hoàn thành thời gian hồi của Xung huyết."
tr "GeneratedTip_Spell_DravenFury_TooltipLevelUp" = "Xung Huyết (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuDraven nhận thêm @Effect2Amount@% Tốc độ di chuyển trong @Effect3Amount@ giây và @Effect4Amount@% Tốc độ đánh trong @Effect5Amount@ giây. Lượng Tốc độ di chuyển gia tăng sẽ giảm dần theo thời gian.
Bắt lại một chiếc Rìu Xoay sẽ hoàn thành thời gian hồi của Xung huyết.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpTốc độ Đánh
Tiêu hao @AbilityResourceName@
Tốc độ Di chuyển@Effect4Amount@%->@Effect4AmountNL@%
@Cost@->@CostNL@
@Effect2Amount@%->@Effect2AmountNL@%"
tr "GeneratedTip_Spell_DravenFury_TooltipLevelUpUnlearned" = "Xung Huyết (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuDraven nhận thêm @Effect2Amount@% Tốc độ di chuyển trong @Effect3Amount@ giây và @Effect4Amount@% Tốc độ đánh trong @Effect5Amount@ giây. Lượng Tốc độ di chuyển gia tăng sẽ giảm dần theo thời gian.
Bắt lại một chiếc Rìu Xoay sẽ hoàn thành thời gian hồi của Xung huyết.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_DravenFury_TooltipSimple" = "Xung Huyết (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuDraven nhận thêm @Effect2Amount@% Tốc độ di chuyển trong @Effect3Amount@ giây và @Effect4Amount@% Tốc độ đánh trong @Effect5Amount@ giây. Lượng Tốc độ di chuyển gia tăng sẽ giảm dần theo thời gian.
Bắt lại một chiếc Rìu Xoay sẽ hoàn thành thời gian hồi của Xung huyết."
tr "GeneratedTip_Spell_DravenFury_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Xung Huyết (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuDraven nhận thêm @Effect2Amount@% Tốc độ di chuyển trong @Effect3Amount@ giây và @Effect4Amount@% Tốc độ đánh trong @Effect5Amount@ giây. Lượng Tốc độ di chuyển gia tăng sẽ giảm dần theo thời gian.
Bắt lại một chiếc Rìu Xoay sẽ hoàn thành thời gian hồi của Xung huyết.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_DravenRCast_Description" = "Draven ném hai chiếc rìu đi gây sát thương vật lí lên những kẻ trúng chiêu. Lốc Xoáy Tử Vong sẽ đổi hướng quay ngược lại với Draven sau khi đã trúng phải một tướng địch. Draven có thể kích hoạt kĩ năng này khi chiếc rìu còn đang trên đường bay để buộc nó quay lại sớm hơn. Gây giảm sát thương lên mỗi đơn vị trúng phải và tự động trở lại mức sát thương gốc sau khi đảo hướng."
tr "GeneratedTip_Spell_DravenRCast_DisplayName" = "Lốc Xoáy Tử Vong"
tr "GeneratedTip_Spell_DravenRCast_Tooltip" = "Lốc Xoáy Tử Vong (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuDraven ném hai chiếc rìu to bản đi gây @RCalculatedDamage@ sát thương vật lý lên những đơn vị trúng phải.
Lốc Xoáy Tử Vong sẽ từ từ đổi hướng quay ngược lại về Draven sau khi đã trúng phải một tướng địch. Draven có thể kích hoạt kĩ năng này khi chiếc rìu còn đang trên đường bay để buộc nó quay lại sớm hơn. Gây giảm @RDamageReductionPerHit*100@% sát thương lên mỗi đơn vị trúng phải (Tối thiểu @RMinDamagePercent@%) và tự động trở lại mức sát thương gốc sau khi đảo hướng."
tr "GeneratedTip_Spell_DravenRCast_TooltipExtended" = "Lốc Xoáy Tử Vong (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuDraven ném hai chiếc rìu to bản đi gây @RCalculatedDamage@ sát thương vật lý lên những đơn vị trúng phải.
Lốc Xoáy Tử Vong sẽ từ từ đổi hướng quay ngược lại về Draven sau khi đã trúng phải một tướng địch. Draven có thể kích hoạt kĩ năng này khi chiếc rìu còn đang trên đường bay để buộc nó quay lại sớm hơn. Gây giảm @RDamageReductionPerHit*100@% sát thương lên mỗi đơn vị trúng phải (Tối thiểu @RMinDamagePercent@%) và tự động trở lại mức sát thương gốc sau khi đảo hướng."
tr "GeneratedTip_Spell_DravenRCast_TooltipLevelUp" = "Lốc Xoáy Tử Vong (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuDraven ném hai chiếc rìu to bản đi gây @RCalculatedDamage@ sát thương vật lý lên những đơn vị trúng phải.
Lốc Xoáy Tử Vong sẽ từ từ đổi hướng quay ngược lại về Draven sau khi đã trúng phải một tướng địch. Draven có thể kích hoạt kĩ năng này khi chiếc rìu còn đang trên đường bay để buộc nó quay lại sớm hơn. Gây giảm @RDamageReductionPerHit*100@% sát thương lên mỗi đơn vị trúng phải (Tối thiểu @RMinDamagePercent@%) và tự động trở lại mức sát thương gốc sau khi đảo hướng.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu@RBaseDamage@->@RBaseDamageNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_DravenRCast_TooltipLevelUpUnlearned" = "Lốc Xoáy Tử Vong (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuDraven ném hai chiếc rìu to bản đi gây @RCalculatedDamage@ sát thương vật lý lên những đơn vị trúng phải.
Lốc Xoáy Tử Vong sẽ từ từ đổi hướng quay ngược lại về Draven sau khi đã trúng phải một tướng địch. Draven có thể kích hoạt kĩ năng này khi chiếc rìu còn đang trên đường bay để buộc nó quay lại sớm hơn. Gây giảm @RDamageReductionPerHit*100@% sát thương lên mỗi đơn vị trúng phải (Tối thiểu @RMinDamagePercent@%) và tự động trở lại mức sát thương gốc sau khi đảo hướng.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_DravenRCast_TooltipSimple" = "Lốc Xoáy Tử Vong (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuDraven ném hai chiếc rìu to bản đi gây @RCalculatedDamage@ sát thương vật lý lên những đơn vị trúng phải.
Lốc Xoáy Tử Vong sẽ từ từ đổi hướng quay ngược lại về Draven sau khi đã trúng phải một tướng địch. Draven có thể kích hoạt kĩ năng này khi chiếc rìu còn đang trên đường bay để buộc nó quay lại sớm hơn. Gây giảm @RDamageReductionPerHit*100@% sát thương lên mỗi đơn vị trúng phải (Tối thiểu @RMinDamagePercent@%) và tự động trở lại mức sát thương gốc sau khi đảo hướng."
tr "GeneratedTip_Spell_DravenRCast_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Lốc Xoáy Tử Vong (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuDraven ném hai chiếc rìu to bản đi gây @RCalculatedDamage@ sát thương vật lý lên những đơn vị trúng phải.
Lốc Xoáy Tử Vong sẽ từ từ đổi hướng quay ngược lại về Draven sau khi đã trúng phải một tướng địch. Draven có thể kích hoạt kĩ năng này khi chiếc rìu còn đang trên đường bay để buộc nó quay lại sớm hơn. Gây giảm @RDamageReductionPerHit*100@% sát thương lên mỗi đơn vị trúng phải (Tối thiểu @RMinDamagePercent@%) và tự động trở lại mức sát thương gốc sau khi đảo hướng.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_DravenSpinning_Description" = "Đòn đánh kế tiếp của Draven sẽ gây thêm sát thương vật lí. Chiếc rìu sẽ nảy ra khỏi mục tiêu văng lên không trung. Nếu Draven bắt được nó, hắn sẽ tự động sẵn sàng để tung ra chiêu Rìu Xoay lần nữa. Draven có thể sẵn sàng cho tối đa hai chiếc Rìu Xoay."
tr "GeneratedTip_Spell_DravenSpinning_DisplayName" = "Rìu Xoay"
tr "GeneratedTip_Spell_DravenSpinning_Tooltip" = "Rìu Xoay (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh kế tiếp của Draven sẽ gây thêm @f1@ sát thương vật lý. Số cộng thêm bằng @Effect5Amount@ cộng @Effect2Amount@% Sức mạnh Công kích cộng thêm của hắn.
Rìu sẽ nảy bật lên không. Nếu Draven bắt trúng, hắn tự động sẵn sàng ném một cú Rìu Xoay.
Draven có thể cầm hai Rìu Xoay một lúc."
tr "GeneratedTip_Spell_DravenSpinning_TooltipExtended" = "Rìu Xoay (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh kế tiếp của Draven sẽ gây thêm @f1@ sát thương vật lý. Số cộng thêm bằng @Effect5Amount@ cộng @Effect2Amount@% Sức mạnh Công kích cộng thêm của hắn.
Rìu sẽ nảy bật lên không. Nếu Draven bắt trúng, hắn tự động sẵn sàng ném một cú Rìu Xoay.
Draven có thể cầm hai Rìu Xoay một lúc."
tr "GeneratedTip_Spell_DravenSpinning_TooltipLevelUp" = "Rìu Xoay (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh kế tiếp của Draven sẽ gây thêm @f1@ sát thương vật lý. Số cộng thêm bằng @Effect5Amount@ cộng @Effect2Amount@% Sức mạnh Công kích cộng thêm của hắn.
Rìu sẽ nảy bật lên không. Nếu Draven bắt trúng, hắn tự động sẵn sàng ném một cú Rìu Xoay.
Draven có thể cầm hai Rìu Xoay một lúc.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Tỉ lệ SMCK cộng thêm
Hồi chiêu@Effect5Amount@->@Effect5AmountNL@
@Effect2Amount@%->@Effect2AmountNL@%
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_DravenSpinning_TooltipLevelUpUnlearned" = "Rìu Xoay (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh kế tiếp của Draven sẽ gây thêm @f1@ sát thương vật lý. Số cộng thêm bằng @Effect5Amount@ cộng @Effect2Amount@% Sức mạnh Công kích cộng thêm của hắn.
Rìu sẽ nảy bật lên không. Nếu Draven bắt trúng, hắn tự động sẵn sàng ném một cú Rìu Xoay.
Draven có thể cầm hai Rìu Xoay một lúc.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_DravenSpinning_TooltipSimple" = "Rìu Xoay (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh kế tiếp của Draven sẽ gây thêm @f1@ sát thương vật lý. Số cộng thêm bằng @Effect5Amount@ cộng @Effect2Amount@% Sức mạnh Công kích cộng thêm của hắn.
Rìu sẽ nảy bật lên không. Nếu Draven bắt trúng, hắn tự động sẵn sàng ném một cú Rìu Xoay.
Draven có thể cầm hai Rìu Xoay một lúc."
tr "GeneratedTip_Spell_DravenSpinning_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Rìu Xoay (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh kế tiếp của Draven sẽ gây thêm @f1@ sát thương vật lý. Số cộng thêm bằng @Effect5Amount@ cộng @Effect2Amount@% Sức mạnh Công kích cộng thêm của hắn.
Rìu sẽ nảy bật lên không. Nếu Draven bắt trúng, hắn tự động sẵn sàng ném một cú Rìu Xoay.
Draven có thể cầm hai Rìu Xoay một lúc.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_EkkoE_Description" = "Ekko lướt đi né tránh sát thương và kích hoạt Động Cơ Zero. Đòn tấn công tiếp theo của cậu sẽ gây thêm sát thương và bóp méo thời gian, dịch chuyển tức thời cậu đến mục tiêu."
tr "GeneratedTip_Spell_EkkoE_DisplayName" = "Biến Chuyển Pha"
tr "GeneratedTip_Spell_EkkoE_Tooltip" = "Biến Chuyển Pha (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêu Ekko lướt một khoảng cách ngắn theo hướng chỉ định. Đòn đánh tiếp theo sẽ gây thêm @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và dịch chuyển tức thời đến mục tiêu."
tr "GeneratedTip_Spell_EkkoE_TooltipExtended" = "Biến Chuyển Pha (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêu Ekko lướt một khoảng cách ngắn theo hướng chỉ định. Đòn đánh tiếp theo sẽ gây thêm @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và dịch chuyển tức thời đến mục tiêu."
tr "GeneratedTip_Spell_EkkoE_TooltipLevelUp" = "Biến Chuyển Pha (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêu Ekko lướt một khoảng cách ngắn theo hướng chỉ định. Đòn đánh tiếp theo sẽ gây thêm @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và dịch chuyển tức thời đến mục tiêu.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_EkkoE_TooltipLevelUpUnlearned" = "Biến Chuyển Pha (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêu Ekko lướt một khoảng cách ngắn theo hướng chỉ định. Đòn đánh tiếp theo sẽ gây thêm @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và dịch chuyển tức thời đến mục tiêu.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_EkkoE_TooltipSimple" = "Biến Chuyển Pha (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêu Ekko lướt một khoảng cách ngắn theo hướng chỉ định. Đòn đánh tiếp theo sẽ gây thêm @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và dịch chuyển tức thời đến mục tiêu."
tr "GeneratedTip_Spell_EkkoE_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Biến Chuyển Pha (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêu Ekko lướt một khoảng cách ngắn theo hướng chỉ định. Đòn đánh tiếp theo sẽ gây thêm @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và dịch chuyển tức thời đến mục tiêu.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_EkkoQ_Description" = "Ekko tung ra một quả lựu đạn, thứ sẽ phát nổ tạo ra một trường thời gian bóp méo khi trúng một tướng địch, làm chậm và gây sát thương lên mọi đơn vị bên trong. Sau đó, nó sẽ quay trở lại với Ekko, gây sát thương trên đường về."
tr "GeneratedTip_Spell_EkkoQ_DisplayName" = "Dây Cót Thời Gian"
tr "GeneratedTip_Spell_EkkoQ_Tooltip" = "Dây Cót Thời Gian (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuEkko ném ra 1 thiết bị gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch trên đường nó đi qua. Nó dần mở rộng thành một vùng ở tướng địch đầu tiên trúng phải, làm chậm tất cả mục tiêu bên trong đi @Effect2Amount*-100@%. Sau thoáng chốc, nó sẽ quay lại, gây @Effect3Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép cho tất cả kẻ địch trên đường đi về."
tr "GeneratedTip_Spell_EkkoQ_TooltipExtended" = "Dây Cót Thời Gian (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuEkko ném ra 1 thiết bị gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch trên đường nó đi qua. Nó dần mở rộng thành một vùng ở tướng địch đầu tiên trúng phải, làm chậm tất cả mục tiêu bên trong đi @Effect2Amount*-100@%. Sau thoáng chốc, nó sẽ quay lại, gây @Effect3Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép cho tất cả kẻ địch trên đường đi về."
tr "GeneratedTip_Spell_EkkoQ_TooltipLevelUp" = "Dây Cót Thời Gian (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuEkko ném ra 1 thiết bị gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch trên đường nó đi qua. Nó dần mở rộng thành một vùng ở tướng địch đầu tiên trúng phải, làm chậm tất cả mục tiêu bên trong đi @Effect2Amount*-100@%. Sau thoáng chốc, nó sẽ quay lại, gây @Effect3Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép cho tất cả kẻ địch trên đường đi về.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương Tung ra
Sát thương Thu về
Làm chậm
Hồi chiêu
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect3Amount@->@Effect3AmountNL@
@Effect2Amount*-100.000000@%->@Effect2AmountNL*-100.000000@%
@Cooldown@->@CooldownNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_EkkoQ_TooltipLevelUpUnlearned" = "Dây Cót Thời Gian (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuEkko ném ra 1 thiết bị gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch trên đường nó đi qua. Nó dần mở rộng thành một vùng ở tướng địch đầu tiên trúng phải, làm chậm tất cả mục tiêu bên trong đi @Effect2Amount*-100@%. Sau thoáng chốc, nó sẽ quay lại, gây @Effect3Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép cho tất cả kẻ địch trên đường đi về.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_EkkoQ_TooltipSimple" = "Dây Cót Thời Gian (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuEkko ném ra 1 thiết bị gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch trên đường nó đi qua. Nó dần mở rộng thành một vùng ở tướng địch đầu tiên trúng phải, làm chậm tất cả mục tiêu bên trong đi @Effect2Amount*-100@%. Sau thoáng chốc, nó sẽ quay lại, gây @Effect3Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép cho tất cả kẻ địch trên đường đi về."
tr "GeneratedTip_Spell_EkkoQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Dây Cót Thời Gian (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuEkko ném ra 1 thiết bị gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch trên đường nó đi qua. Nó dần mở rộng thành một vùng ở tướng địch đầu tiên trúng phải, làm chậm tất cả mục tiêu bên trong đi @Effect2Amount*-100@%. Sau thoáng chốc, nó sẽ quay lại, gây @Effect3Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép cho tất cả kẻ địch trên đường đi về.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_EkkoR_Description" = "Ekko tự đảo lộn dòng thời gian của bản thân, khiến cậu trở nên không thể bị chọn làm mục tiêu và quay về thời điểm thích hợp trong quá khứ. Cậu ta biến trở lại địa điểm vài giây trước, và hồi máu một phần sát thương nhận vào trong thời gian đó. Kẻ địch đứng gần địa điểm này sẽ phải chịu rất nhiều sát thương."
tr "GeneratedTip_Spell_EkkoR_DisplayName" = "Đột Phá Thời Gian"
tr "GeneratedTip_Spell_EkkoR_Tooltip" = "Đột Phá Thời Gian (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuEkko quay ngược thời gian, tạm thời không thể bị chọn làm mục tiêu và miễn nhiễm sát thương. Cậu dịch chuyển lại 4 giây trước đó và gây @TotalDamage@ sát thương phép lên kẻ địch khi tới nơi. Ngoài ra, Ekko hồi máu @TotalBaseHeal@, tăng @PercentHealAmpPerPercentMissingHealth@% với mỗi 1% máu bị mất trong 4 giây qua."
tr "GeneratedTip_Spell_EkkoR_TooltipExtended" = "Đột Phá Thời Gian (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuEkko quay ngược thời gian, tạm thời không thể bị chọn làm mục tiêu và miễn nhiễm sát thương. Cậu dịch chuyển lại 4 giây trước đó và gây @TotalDamage@ sát thương phép lên kẻ địch khi tới nơi. Ngoài ra, Ekko hồi máu @TotalBaseHeal@, tăng @PercentHealAmpPerPercentMissingHealth@% với mỗi 1% máu bị mất trong 4 giây qua."
tr "GeneratedTip_Spell_EkkoR_TooltipLevelUp" = "Đột Phá Thời Gian (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuEkko quay ngược thời gian, tạm thời không thể bị chọn làm mục tiêu và miễn nhiễm sát thương. Cậu dịch chuyển lại 4 giây trước đó và gây @TotalDamage@ sát thương phép lên kẻ địch khi tới nơi. Ngoài ra, Ekko hồi máu @TotalBaseHeal@, tăng @PercentHealAmpPerPercentMissingHealth@% với mỗi 1% máu bị mất trong 4 giây qua.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi Máu
Hồi chiêu@Damage@->@DamageNL@
@FlatHeal@->@FlatHealNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_EkkoR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Đột Phá Thời Gian (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuEkko quay ngược thời gian, tạm thời không thể bị chọn làm mục tiêu và miễn nhiễm sát thương. Cậu dịch chuyển lại 4 giây trước đó và gây @TotalDamage@ sát thương phép lên kẻ địch khi tới nơi. Ngoài ra, Ekko hồi máu @TotalBaseHeal@, tăng @PercentHealAmpPerPercentMissingHealth@% với mỗi 1% máu bị mất trong 4 giây qua.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_EkkoR_TooltipSimple" = "Đột Phá Thời Gian (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuEkko quay ngược thời gian, tạm thời không thể bị chọn làm mục tiêu và miễn nhiễm sát thương. Cậu dịch chuyển lại 4 giây trước đó và gây @TotalDamage@ sát thương phép lên kẻ địch khi tới nơi. Ngoài ra, Ekko hồi máu @TotalBaseHeal@, tăng @PercentHealAmpPerPercentMissingHealth@% với mỗi 1% máu bị mất trong 4 giây qua."
tr "GeneratedTip_Spell_EkkoR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Đột Phá Thời Gian (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuEkko quay ngược thời gian, tạm thời không thể bị chọn làm mục tiêu và miễn nhiễm sát thương. Cậu dịch chuyển lại 4 giây trước đó và gây @TotalDamage@ sát thương phép lên kẻ địch khi tới nơi. Ngoài ra, Ekko hồi máu @TotalBaseHeal@, tăng @PercentHealAmpPerPercentMissingHealth@% với mỗi 1% máu bị mất trong 4 giây qua.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_EkkoW_Description" = "Đòn đánh của Ekko gây thêm sát thương phép lên các kẻ địch thấp máu. Cậu có thể dùng Lưỡng Giới Đồng Quy để tạo ra một vùng thời không sau vài giây giúp làm chậm kẻ địch đứng trong đó. Nếu Ekko đi vào vùng thời không, cậu có lá chắn và làm choáng kẻ địch."
tr "GeneratedTip_Spell_EkkoW_DisplayName" = "Lưỡng Giới Đồng Quy"
tr "GeneratedTip_Spell_EkkoW_Tooltip" = "Lưỡng Giới Đồng Quy (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Đòn đánh thường của Ekko gây thêm sát thương phép cho kẻ địch dưới 30% máu bằng @Effect3Amount@% (+@CharAbilityPower2@%) lượng máu đã mất của chúng. Gây tối thiểu @Effect6Amount@ sát thương, tối đa @Effect5Amount@ sát thương lên lính và quái.
Kích hoạt: Sau 3 giây trì hoãn, Ekko tạo ra một vùng cầu thời không ngắn hạn tại địa điểm chỉ định, làm chậm kẻ địch tiến vào đi @Effect10Amount@%. Nếu Ekko đi vào vùng cầu, cậu sẽ kích nổ nó, nhận lớp lá chắn hấp thụ tối đa @Effect4Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương trong 2 giây. Làm choáng kẻ địch bị giữ lại bên trong trong @Effect2Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_EkkoW_TooltipExtended" = "Lưỡng Giới Đồng Quy (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Đòn đánh thường của Ekko gây thêm sát thương phép cho kẻ địch dưới 30% máu bằng @Effect3Amount@% (+@CharAbilityPower2@%) lượng máu đã mất của chúng. Gây tối thiểu @Effect6Amount@ sát thương, tối đa @Effect5Amount@ sát thương lên lính và quái.
Kích hoạt: Sau 3 giây trì hoãn, Ekko tạo ra một vùng cầu thời không ngắn hạn tại địa điểm chỉ định, làm chậm kẻ địch tiến vào đi @Effect10Amount@%. Nếu Ekko đi vào vùng cầu, cậu sẽ kích nổ nó, nhận lớp lá chắn hấp thụ tối đa @Effect4Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương trong 2 giây. Làm choáng kẻ địch bị giữ lại bên trong trong @Effect2Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_EkkoW_TooltipLevelUp" = "Lưỡng Giới Đồng Quy (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Đòn đánh thường của Ekko gây thêm sát thương phép cho kẻ địch dưới 30% máu bằng @Effect3Amount@% (+@CharAbilityPower2@%) lượng máu đã mất của chúng. Gây tối thiểu @Effect6Amount@ sát thương, tối đa @Effect5Amount@ sát thương lên lính và quái.
Kích hoạt: Sau 3 giây trì hoãn, Ekko tạo ra một vùng cầu thời không ngắn hạn tại địa điểm chỉ định, làm chậm kẻ địch tiến vào đi @Effect10Amount@%. Nếu Ekko đi vào vùng cầu, cậu sẽ kích nổ nó, nhận lớp lá chắn hấp thụ tối đa @Effect4Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương trong 2 giây. Làm choáng kẻ địch bị giữ lại bên trong trong @Effect2Amount@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpGiá trị lá chắn
Hồi chiêu
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect4Amount@->@Effect4AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_EkkoW_TooltipLevelUpUnlearned" = "Lưỡng Giới Đồng Quy (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Đòn đánh thường của Ekko gây thêm sát thương phép cho kẻ địch dưới 30% máu bằng @Effect3Amount@% (+@CharAbilityPower2@%) lượng máu đã mất của chúng. Gây tối thiểu @Effect6Amount@ sát thương, tối đa @Effect5Amount@ sát thương lên lính và quái.
Kích hoạt: Sau 3 giây trì hoãn, Ekko tạo ra một vùng cầu thời không ngắn hạn tại địa điểm chỉ định, làm chậm kẻ địch tiến vào đi @Effect10Amount@%. Nếu Ekko đi vào vùng cầu, cậu sẽ kích nổ nó, nhận lớp lá chắn hấp thụ tối đa @Effect4Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương trong 2 giây. Làm choáng kẻ địch bị giữ lại bên trong trong @Effect2Amount@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_EkkoW_TooltipSimple" = "Lưỡng Giới Đồng Quy (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Đòn đánh thường của Ekko gây thêm sát thương phép cho kẻ địch dưới 30% máu bằng @Effect3Amount@% (+@CharAbilityPower2@%) lượng máu đã mất của chúng. Gây tối thiểu @Effect6Amount@ sát thương, tối đa @Effect5Amount@ sát thương lên lính và quái.
Kích hoạt: Sau 3 giây trì hoãn, Ekko tạo ra một vùng cầu thời không ngắn hạn tại địa điểm chỉ định, làm chậm kẻ địch tiến vào đi @Effect10Amount@%. Nếu Ekko đi vào vùng cầu, cậu sẽ kích nổ nó, nhận lớp lá chắn hấp thụ tối đa @Effect4Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương trong 2 giây. Làm choáng kẻ địch bị giữ lại bên trong trong @Effect2Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_EkkoW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Lưỡng Giới Đồng Quy (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Đòn đánh thường của Ekko gây thêm sát thương phép cho kẻ địch dưới 30% máu bằng @Effect3Amount@% (+@CharAbilityPower2@%) lượng máu đã mất của chúng. Gây tối thiểu @Effect6Amount@ sát thương, tối đa @Effect5Amount@ sát thương lên lính và quái.
Kích hoạt: Sau 3 giây trì hoãn, Ekko tạo ra một vùng cầu thời không ngắn hạn tại địa điểm chỉ định, làm chậm kẻ địch tiến vào đi @Effect10Amount@%. Nếu Ekko đi vào vùng cầu, cậu sẽ kích nổ nó, nhận lớp lá chắn hấp thụ tối đa @Effect4Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương trong 2 giây. Làm choáng kẻ địch bị giữ lại bên trong trong @Effect2Amount@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_EnchantedCrystalArrow_Description" = "Ashe bắn ra một mũi tên băng theo đường thẳng. Nếu mũi tên trúng một tướng địch, nó sẽ gây sát thương và làm choáng hắn. Thời gian làm choáng tăng theo quãng đường mũi tên bay được. Ngoài ra, kẻ địch xung quanh cũng dính sát thương và bị làm chậm."
tr "GeneratedTip_Spell_EnchantedCrystalArrow_DisplayName" = "Đại Băng Tiễn"
tr "GeneratedTip_Spell_EnchantedCrystalArrow_Tooltip" = "Đại Băng Tiễn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra một mũi tên băng giá khổng lồ bay theo đường thẳng công kích và làm choáng tướng địch đầu tiên trúng phải gây @RMainDamage@ sát thương phép. Mũi tên bay càng xa sẽ làm choáng càng lâu, lên đến tối đa @MaxStunDuration@ giây. Những kẻ địch xung quanh chỉ phải chịu nửa sát thương."
tr "GeneratedTip_Spell_EnchantedCrystalArrow_TooltipExtended" = "Đại Băng Tiễn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra một mũi tên băng giá khổng lồ bay theo đường thẳng công kích và làm choáng tướng địch đầu tiên trúng phải gây @RMainDamage@ sát thương phép. Mũi tên bay càng xa sẽ làm choáng càng lâu, lên đến tối đa @MaxStunDuration@ giây. Những kẻ địch xung quanh chỉ phải chịu nửa sát thương."
tr "GeneratedTip_Spell_EnchantedCrystalArrow_TooltipLevelUp" = "Đại Băng Tiễn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra một mũi tên băng giá khổng lồ bay theo đường thẳng công kích và làm choáng tướng địch đầu tiên trúng phải gây @RMainDamage@ sát thương phép. Mũi tên bay càng xa sẽ làm choáng càng lâu, lên đến tối đa @MaxStunDuration@ giây. Những kẻ địch xung quanh chỉ phải chịu nửa sát thương.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu@RBaseDamage@->@RBaseDamageNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_EnchantedCrystalArrow_TooltipLevelUpUnlearned" = "Đại Băng Tiễn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra một mũi tên băng giá khổng lồ bay theo đường thẳng công kích và làm choáng tướng địch đầu tiên trúng phải gây @RMainDamage@ sát thương phép. Mũi tên bay càng xa sẽ làm choáng càng lâu, lên đến tối đa @MaxStunDuration@ giây. Những kẻ địch xung quanh chỉ phải chịu nửa sát thương.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_EnchantedCrystalArrow_TooltipSimple" = "Đại Băng Tiễn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra một mũi tên băng giá khổng lồ bay theo đường thẳng công kích và làm choáng tướng địch đầu tiên trúng phải gây @RMainDamage@ sát thương phép. Mũi tên bay càng xa sẽ làm choáng càng lâu, lên đến tối đa @MaxStunDuration@ giây. Những kẻ địch xung quanh chỉ phải chịu nửa sát thương."
tr "GeneratedTip_Spell_EnchantedCrystalArrow_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Đại Băng Tiễn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra một mũi tên băng giá khổng lồ bay theo đường thẳng công kích và làm choáng tướng địch đầu tiên trúng phải gây @RMainDamage@ sát thương phép. Mũi tên bay càng xa sẽ làm choáng càng lâu, lên đến tối đa @MaxStunDuration@ giây. Những kẻ địch xung quanh chỉ phải chịu nửa sát thương.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_EzrealE_Description" = "Ezreal bay đến một chỗ gần đó và bắn ra một luồng năng lượng vào kẻ địch gần nhất. Ưu tiên kẻ địch bị trúng Tinh Hoa Tuôn Chảy."
tr "GeneratedTip_Spell_EzrealE_DisplayName" = "Dịch Chuyển Cổ Học"
tr "GeneratedTip_Spell_EzrealE_Tooltip" = "Dịch Chuyển Cổ Học (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuEzreal bay đến một chỗ gần đó và bắn ra một luồng năng lượng vào kẻ địch gần nhất, gây @Damage@ sát thương phép.
Dịch Chuyển Cổ Học ưu tiên mục tiêu bị trúng Tinh Hoa Tuôn Chảy."
tr "GeneratedTip_Spell_EzrealE_TooltipExtended" = "Dịch Chuyển Cổ Học (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuEzreal bay đến một chỗ gần đó và bắn ra một luồng năng lượng vào kẻ địch gần nhất, gây @Damage@ sát thương phép.
Dịch Chuyển Cổ Học ưu tiên mục tiêu bị trúng Tinh Hoa Tuôn Chảy."
tr "GeneratedTip_Spell_EzrealE_TooltipLevelUp" = "Dịch Chuyển Cổ Học (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuEzreal bay đến một chỗ gần đó và bắn ra một luồng năng lượng vào kẻ địch gần nhất, gây @Damage@ sát thương phép.
Dịch Chuyển Cổ Học ưu tiên mục tiêu bị trúng Tinh Hoa Tuôn Chảy.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_EzrealE_TooltipLevelUpUnlearned" = "Dịch Chuyển Cổ Học (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuEzreal bay đến một chỗ gần đó và bắn ra một luồng năng lượng vào kẻ địch gần nhất, gây @Damage@ sát thương phép.
Dịch Chuyển Cổ Học ưu tiên mục tiêu bị trúng Tinh Hoa Tuôn Chảy.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_EzrealE_TooltipSimple" = "Dịch Chuyển Cổ Học (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuEzreal bay đến một chỗ gần đó và bắn ra một luồng năng lượng vào kẻ địch gần nhất, gây @Damage@ sát thương phép.
Dịch Chuyển Cổ Học ưu tiên mục tiêu bị trúng Tinh Hoa Tuôn Chảy."
tr "GeneratedTip_Spell_EzrealE_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Dịch Chuyển Cổ Học (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuEzreal bay đến một chỗ gần đó và bắn ra một luồng năng lượng vào kẻ địch gần nhất, gây @Damage@ sát thương phép.
Dịch Chuyển Cổ Học ưu tiên mục tiêu bị trúng Tinh Hoa Tuôn Chảy.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_EzrealQ_Description" = "Ezreal bắn ra một luồng năng lượng giúp làm giảm hồi chiêu nếu trúng kẻ địch."
tr "GeneratedTip_Spell_EzrealQ_DisplayName" = "Phát Bắn Thần Bí"
tr "GeneratedTip_Spell_EzrealQ_Tooltip" = "Phát Bắn Thần Bí (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuEzreal bắn ra một luồng năng lượng, gây @Damage@ sát thương vật lý (kèm hiệu ứng trên đòn đánh).
Giảm @CDRefund@ hồi chiêu các kỹ năng của Ezreal nếu Phát Bắn Thần Bí trúng mục tiêu."
tr "GeneratedTip_Spell_EzrealQ_TooltipExtended" = "Phát Bắn Thần Bí (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuEzreal bắn ra một luồng năng lượng, gây @Damage@ sát thương vật lý (kèm hiệu ứng trên đòn đánh).
Giảm @CDRefund@ hồi chiêu các kỹ năng của Ezreal nếu Phát Bắn Thần Bí trúng mục tiêu."
tr "GeneratedTip_Spell_EzrealQ_TooltipLevelUp" = "Phát Bắn Thần Bí (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuEzreal bắn ra một luồng năng lượng, gây @Damage@ sát thương vật lý (kèm hiệu ứng trên đòn đánh).
Giảm @CDRefund@ hồi chiêu các kỹ năng của Ezreal nếu Phát Bắn Thần Bí trúng mục tiêu.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu
Tiêu hao @AbilityResourceName@@BaseDamage@->@BaseDamageNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_EzrealQ_TooltipLevelUpUnlearned" = "Phát Bắn Thần Bí (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuEzreal bắn ra một luồng năng lượng, gây @Damage@ sát thương vật lý (kèm hiệu ứng trên đòn đánh).
Giảm @CDRefund@ hồi chiêu các kỹ năng của Ezreal nếu Phát Bắn Thần Bí trúng mục tiêu.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_EzrealQ_TooltipSimple" = "Phát Bắn Thần Bí (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuEzreal bắn ra một luồng năng lượng, gây @Damage@ sát thương vật lý (kèm hiệu ứng trên đòn đánh).
Giảm @CDRefund@ hồi chiêu các kỹ năng của Ezreal nếu Phát Bắn Thần Bí trúng mục tiêu."
tr "GeneratedTip_Spell_EzrealQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Phát Bắn Thần Bí (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuEzreal bắn ra một luồng năng lượng, gây @Damage@ sát thương vật lý (kèm hiệu ứng trên đòn đánh).
Giảm @CDRefund@ hồi chiêu các kỹ năng của Ezreal nếu Phát Bắn Thần Bí trúng mục tiêu.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_EzrealR_Description" = "Ezreal giương cung rồi bắn ra một làn sóng năng lượng gây sát thương cực lớn lên mọi kẻ địch nó đi qua (sát thương giảm đi với lính và quái thường)."
tr "GeneratedTip_Spell_EzrealR_DisplayName" = "Cung Ánh Sáng"
tr "GeneratedTip_Spell_EzrealR_Tooltip" = "Cung Ánh Sáng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuEzreal giương cung 1 giây rồi bắn ra một làn sóng năng lượng bay hết bản đồ, gây @Damage@ sát thương phép lên mỗi kẻ địch nó đi qua.
Gây @DamageReductionWaveclear.0*100@% sát thương lên lính và quái thường."
tr "GeneratedTip_Spell_EzrealR_TooltipExtended" = "Cung Ánh Sáng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuEzreal giương cung 1 giây rồi bắn ra một làn sóng năng lượng bay hết bản đồ, gây @Damage@ sát thương phép lên mỗi kẻ địch nó đi qua.
Gây @DamageReductionWaveclear.0*100@% sát thương lên lính và quái thường."
tr "GeneratedTip_Spell_EzrealR_TooltipLevelUp" = "Cung Ánh Sáng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuEzreal giương cung 1 giây rồi bắn ra một làn sóng năng lượng bay hết bản đồ, gây @Damage@ sát thương phép lên mỗi kẻ địch nó đi qua.
Gây @DamageReductionWaveclear.0*100@% sát thương lên lính và quái thường.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương@BaseDamage@->@BaseDamageNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_EzrealR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Cung Ánh Sáng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuEzreal giương cung 1 giây rồi bắn ra một làn sóng năng lượng bay hết bản đồ, gây @Damage@ sát thương phép lên mỗi kẻ địch nó đi qua.
Gây @DamageReductionWaveclear.0*100@% sát thương lên lính và quái thường.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_EzrealR_TooltipSimple" = "Cung Ánh Sáng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuEzreal giương cung 1 giây rồi bắn ra một làn sóng năng lượng bay hết bản đồ, gây @Damage@ sát thương phép lên mỗi kẻ địch nó đi qua.
Gây @DamageReductionWaveclear.0*100@% sát thương lên lính và quái thường."
tr "GeneratedTip_Spell_EzrealR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Cung Ánh Sáng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuEzreal giương cung 1 giây rồi bắn ra một làn sóng năng lượng bay hết bản đồ, gây @Damage@ sát thương phép lên mỗi kẻ địch nó đi qua.
Gây @DamageReductionWaveclear.0*100@% sát thương lên lính và quái thường.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_EzrealW_Description" = "Ezreal bắn ra một quả cầu dính vào tướng hoặc mục tiêu đầu tiên trúng phải. Nếu Ezreal tấn công kẻ địch có quả cầu, nó sẽ phát nổ và gây sát thương."
tr "GeneratedTip_Spell_EzrealW_DisplayName" = "Tinh Hoa Tuôn Chảy"
tr "GeneratedTip_Spell_EzrealW_Tooltip" = "Tinh Hoa Tuôn Chảy (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuEzreal bắn ra một quả cầu dính vào tướng hoặc mục tiêu đầu tiên trúng phải trong @DetonationTimeout@ giây.
Dùng kỹ năng hoặc đánh thường vào quả cầu sẽ kích nổ nó, gây @Damage@ sát thương phép. Kích nổ bằng kỹ năng sẽ hoàn trả tiêu hao của kỹ năng đó +@ManaReturn@ năng lượng."
tr "GeneratedTip_Spell_EzrealW_TooltipExtended" = "Tinh Hoa Tuôn Chảy (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuEzreal bắn ra một quả cầu dính vào tướng hoặc mục tiêu đầu tiên trúng phải trong @DetonationTimeout@ giây.
Dùng kỹ năng hoặc đánh thường vào quả cầu sẽ kích nổ nó, gây @Damage@ sát thương phép. Kích nổ bằng kỹ năng sẽ hoàn trả tiêu hao của kỹ năng đó +@ManaReturn@ năng lượng.Mục tiêu bao gồm: quái khủng, trụ, nhà lính và nhà chính"
tr "GeneratedTip_Spell_EzrealW_TooltipLevelUp" = "Tinh Hoa Tuôn Chảy (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuEzreal bắn ra một quả cầu dính vào tướng hoặc mục tiêu đầu tiên trúng phải trong @DetonationTimeout@ giây.
Dùng kỹ năng hoặc đánh thường vào quả cầu sẽ kích nổ nó, gây @Damage@ sát thương phép. Kích nổ bằng kỹ năng sẽ hoàn trả tiêu hao của kỹ năng đó +@ManaReturn@ năng lượng.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Tổng Tỉ lệ SMPT@BaseDamage@->@BaseDamageNL@
@APRatio*100.000000@%->@APRatioNL*100.000000@%"
tr "GeneratedTip_Spell_EzrealW_TooltipLevelUpUnlearned" = "Tinh Hoa Tuôn Chảy (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuEzreal bắn ra một quả cầu dính vào tướng hoặc mục tiêu đầu tiên trúng phải trong @DetonationTimeout@ giây.
Dùng kỹ năng hoặc đánh thường vào quả cầu sẽ kích nổ nó, gây @Damage@ sát thương phép. Kích nổ bằng kỹ năng sẽ hoàn trả tiêu hao của kỹ năng đó +@ManaReturn@ năng lượng.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_EzrealW_TooltipSimple" = "Tinh Hoa Tuôn Chảy (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuEzreal bắn ra một quả cầu dính vào tướng hoặc mục tiêu đầu tiên trúng phải trong @DetonationTimeout@ giây.
Dùng kỹ năng hoặc đánh thường vào quả cầu sẽ kích nổ nó, gây @Damage@ sát thương phép. Kích nổ bằng kỹ năng sẽ hoàn trả tiêu hao của kỹ năng đó +@ManaReturn@ năng lượng."
tr "GeneratedTip_Spell_EzrealW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Tinh Hoa Tuôn Chảy (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuEzreal bắn ra một quả cầu dính vào tướng hoặc mục tiêu đầu tiên trúng phải trong @DetonationTimeout@ giây.
Dùng kỹ năng hoặc đánh thường vào quả cầu sẽ kích nổ nó, gây @Damage@ sát thương phép. Kích nổ bằng kỹ năng sẽ hoàn trả tiêu hao của kỹ năng đó +@ManaReturn@ năng lượng.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_Feast_Description" = "Ngoạm một đơn vị địch, gây sát thương chuẩn cực lớn. Nếu mục tiêu bị hạ, Cho'Gath tăng kích thước và Máu tối đa."
tr "GeneratedTip_Spell_Feast_DisplayName" = "Xơi Tái"
tr "GeneratedTip_Spell_Feast_Tooltip" = "Xơi Tái (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNgoạm kẻ địch một miếng, gây @RDamage@ sát thương chuẩn lên tướng hoặc @RMonsterDamage@ lên lính và quái. Nếu mục tiêu bị hạ gục, Cho'Gath nhận một cộng dồn Xơi Tái, khiến nó tăng kích thước và nhận thêm @RHealthPerStack@ máu tối đa.
Chỉ kiếm được tối đa @RMinionMaxStacks@ cộng dồn từ lính và quái thường. (Hiện có: @f3@/@RMinionMaxStacks@)"
tr "GeneratedTip_Spell_Feast_TooltipExtended" = "Xơi Tái (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNgoạm kẻ địch một miếng, gây @RDamage@ sát thương chuẩn lên tướng hoặc @RMonsterDamage@ lên lính và quái. Nếu mục tiêu bị hạ gục, Cho'Gath nhận một cộng dồn Xơi Tái, khiến nó tăng kích thước và nhận thêm @RHealthPerStack@ máu tối đa.
Chỉ kiếm được tối đa @RMinionMaxStacks@ cộng dồn từ lính và quái thường. (Hiện có: @f3@/@RMinionMaxStacks@)"
tr "GeneratedTip_Spell_Feast_TooltipLevelUp" = "Xơi Tái (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNgoạm kẻ địch một miếng, gây @RDamage@ sát thương chuẩn lên tướng hoặc @RMonsterDamage@ lên lính và quái. Nếu mục tiêu bị hạ gục, Cho'Gath nhận một cộng dồn Xơi Tái, khiến nó tăng kích thước và nhận thêm @RHealthPerStack@ máu tối đa.
Chỉ kiếm được tối đa @RMinionMaxStacks@ cộng dồn từ lính và quái thường. (Hiện có: @f3@/@RMinionMaxStacks@)Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương lên tướng
Máu mỗi cộng dồn@RBaseDamage@->@RBaseDamageNL@
@RHealthPerStack@->@RHealthPerStackNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_Feast_TooltipLevelUpUnlearned" = "Xơi Tái (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNgoạm kẻ địch một miếng, gây @RDamage@ sát thương chuẩn lên tướng hoặc @RMonsterDamage@ lên lính và quái. Nếu mục tiêu bị hạ gục, Cho'Gath nhận một cộng dồn Xơi Tái, khiến nó tăng kích thước và nhận thêm @RHealthPerStack@ máu tối đa.
Chỉ kiếm được tối đa @RMinionMaxStacks@ cộng dồn từ lính và quái thường. (Hiện có: @f3@/@RMinionMaxStacks@)Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_Feast_TooltipSimple" = "Xơi Tái (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNgoạm kẻ địch một miếng, gây @RDamage@ sát thương chuẩn lên tướng hoặc @RMonsterDamage@ lên lính và quái. Nếu mục tiêu bị hạ gục, Cho'Gath nhận một cộng dồn Xơi Tái, khiến nó tăng kích thước và nhận thêm @RHealthPerStack@ máu tối đa.
Chỉ kiếm được tối đa @RMinionMaxStacks@ cộng dồn từ lính và quái thường. (Hiện có: @f3@/@RMinionMaxStacks@)"
tr "GeneratedTip_Spell_Feast_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Xơi Tái (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNgoạm kẻ địch một miếng, gây @RDamage@ sát thương chuẩn lên tướng hoặc @RMonsterDamage@ lên lính và quái. Nếu mục tiêu bị hạ gục, Cho'Gath nhận một cộng dồn Xơi Tái, khiến nó tăng kích thước và nhận thêm @RHealthPerStack@ máu tối đa.
Chỉ kiếm được tối đa @RMinionMaxStacks@ cộng dồn từ lính và quái thường. (Hiện có: @f3@/@RMinionMaxStacks@)
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_FeralScream_Description" = "Cho'Gath phóng thích một luồng sóng âm theo hình nón, gây sát thương phép và làm câm lặng kẻ địch trong vài giây."
tr "GeneratedTip_Spell_FeralScream_DisplayName" = "Tiếng Gầm Hoang Dã"
tr "GeneratedTip_Spell_FeralScream_Tooltip" = "Tiếng Gầm Hoang Dã (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLàm câm lặng kẻ địch theo hình nón trong @Effect2Amount@ giây và gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép."
tr "GeneratedTip_Spell_FeralScream_TooltipExtended" = "Tiếng Gầm Hoang Dã (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLàm câm lặng kẻ địch theo hình nón trong @Effect2Amount@ giây và gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép."
tr "GeneratedTip_Spell_FeralScream_TooltipLevelUp" = "Tiếng Gầm Hoang Dã (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLàm câm lặng kẻ địch theo hình nón trong @Effect2Amount@ giây và gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu
Thời gian Câm lặng
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@
@Effect2Amount@->@Effect2AmountNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_FeralScream_TooltipLevelUpUnlearned" = "Tiếng Gầm Hoang Dã (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLàm câm lặng kẻ địch theo hình nón trong @Effect2Amount@ giây và gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_FeralScream_TooltipSimple" = "Tiếng Gầm Hoang Dã (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLàm câm lặng kẻ địch theo hình nón trong @Effect2Amount@ giây và gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép."
tr "GeneratedTip_Spell_FeralScream_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Tiếng Gầm Hoang Dã (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLàm câm lặng kẻ địch theo hình nón trong @Effect2Amount@ giây và gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_FerociousHowl_Description" = "Alistar gầm lên một tiếng, loại bỏ mọi trạng thái khống chế, và giảm sát thương vật lý và phép gánh chịu trong thời gian tác dụng."
tr "GeneratedTip_Spell_FerociousHowl_DisplayName" = "Bất Khuất"
tr "GeneratedTip_Spell_FerociousHowl_Tooltip" = "Bất Khuất (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLoại bỏ mọi khống chế trên người Alistar. Trong @RDuration@ giây, Alistar được giảm @RDamageReduction@% sát thương vật lý và phép gánh chịu."
tr "GeneratedTip_Spell_FerociousHowl_TooltipExtended" = "Bất Khuất (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLoại bỏ mọi khống chế trên người Alistar. Trong @RDuration@ giây, Alistar được giảm @RDamageReduction@% sát thương vật lý và phép gánh chịu."
tr "GeneratedTip_Spell_FerociousHowl_TooltipLevelUp" = "Bất Khuất (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLoại bỏ mọi khống chế trên người Alistar. Trong @RDuration@ giây, Alistar được giảm @RDamageReduction@% sát thương vật lý và phép gánh chịu.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpGiảm Sát thương
Hồi chiêu@RDamageReduction@%->@RDamageReductionNL@%
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_FerociousHowl_TooltipLevelUpUnlearned" = "Bất Khuất (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLoại bỏ mọi khống chế trên người Alistar. Trong @RDuration@ giây, Alistar được giảm @RDamageReduction@% sát thương vật lý và phép gánh chịu.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_FerociousHowl_TooltipSimple" = "Bất Khuất (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLoại bỏ mọi khống chế trên người Alistar. Trong @RDuration@ giây, Alistar được giảm @RDamageReduction@% sát thương vật lý và phép gánh chịu."
tr "GeneratedTip_Spell_FerociousHowl_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Bất Khuất (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLoại bỏ mọi khống chế trên người Alistar. Trong @RDuration@ giây, Alistar được giảm @RDamageReduction@% sát thương vật lý và phép gánh chịu.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_FiddlesticksDarkWind_Description" = "Chưởng một luồng gió độc lên kẻ địch và nảy sang các mục tiêu cạnh bên, gây sát thương và làm câm lặng các nạn nhân."
tr "GeneratedTip_Spell_FiddlesticksDarkWind_DisplayName" = "Cơn Gió Đen"
tr "GeneratedTip_Spell_FiddlesticksDarkWind_Tooltip" = "Cơn Gió Đen (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuThả Quạ đến mục tiêu, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép rồi nảy sang mục tiêu khác. Kẻ địch lần đầu trúng phải bị câm lặng trong @Effect2Amount@ giây.
Cơn Gió Đen có thể nảy đến @Effect3Amount@ lần và ưu tiên kẻ đang bị Hút Máu hoặc chưa bị trúng chiêu. Gây @Effect4Amount@% sát thương lên quái."
tr "GeneratedTip_Spell_FiddlesticksDarkWind_TooltipExtended" = "Cơn Gió Đen (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuThả Quạ đến mục tiêu, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép rồi nảy sang mục tiêu khác. Kẻ địch lần đầu trúng phải bị câm lặng trong @Effect2Amount@ giây.
Cơn Gió Đen có thể nảy đến @Effect3Amount@ lần và ưu tiên kẻ đang bị Hút Máu hoặc chưa bị trúng chiêu. Gây @Effect4Amount@% sát thương lên quái."
tr "GeneratedTip_Spell_FiddlesticksDarkWind_TooltipLevelUp" = "Cơn Gió Đen (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuThả Quạ đến mục tiêu, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép rồi nảy sang mục tiêu khác. Kẻ địch lần đầu trúng phải bị câm lặng trong @Effect2Amount@ giây.
Cơn Gió Đen có thể nảy đến @Effect3Amount@ lần và ưu tiên kẻ đang bị Hút Máu hoặc chưa bị trúng chiêu. Gây @Effect4Amount@% sát thương lên quái.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_FiddlesticksDarkWind_TooltipLevelUpUnlearned" = "Cơn Gió Đen (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuThả Quạ đến mục tiêu, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép rồi nảy sang mục tiêu khác. Kẻ địch lần đầu trúng phải bị câm lặng trong @Effect2Amount@ giây.
Cơn Gió Đen có thể nảy đến @Effect3Amount@ lần và ưu tiên kẻ đang bị Hút Máu hoặc chưa bị trúng chiêu. Gây @Effect4Amount@% sát thương lên quái.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_FiddlesticksDarkWind_TooltipSimple" = "Cơn Gió Đen (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuThả Quạ đến mục tiêu, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép rồi nảy sang mục tiêu khác. Kẻ địch lần đầu trúng phải bị câm lặng trong @Effect2Amount@ giây.
Cơn Gió Đen có thể nảy đến @Effect3Amount@ lần và ưu tiên kẻ đang bị Hút Máu hoặc chưa bị trúng chiêu. Gây @Effect4Amount@% sát thương lên quái."
tr "GeneratedTip_Spell_FiddlesticksDarkWind_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Cơn Gió Đen (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuThả Quạ đến mục tiêu, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép rồi nảy sang mục tiêu khác. Kẻ địch lần đầu trúng phải bị câm lặng trong @Effect2Amount@ giây.
Cơn Gió Đen có thể nảy đến @Effect3Amount@ lần và ưu tiên kẻ đang bị Hút Máu hoặc chưa bị trúng chiêu. Gây @Effect4Amount@% sát thương lên quái.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_FioraE_Description" = "Fiora được tăng tốc độ đánh cho hai đòn tiếp theo. Đòn đánh đầu tiên sẽ làm chậm mục tiêu, còn đòn đánh thứ hai sẽ gây chí mạng."
tr "GeneratedTip_Spell_FioraE_DisplayName" = "Nhất Kiếm Nhị Dụng"
tr "GeneratedTip_Spell_FioraE_Tooltip" = "Nhất Kiếm Nhị Dụng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuFiora được tăng @Effect4Amount@% tốc độ đánh trong hai đòn đánh tiếp theo. Đòn đánh đầu tiên không thể gây chí mạng, nhưng làm chậm @Effect3Amount@% trong @Effect2Amount@ giây. Đòn đánh thứ hai sẽ chắc chắn gây chí mạng @f4@% sát thương (@f3@)."
tr "GeneratedTip_Spell_FioraE_TooltipExtended" = "Nhất Kiếm Nhị Dụng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuFiora được tăng @Effect4Amount@% tốc độ đánh trong hai đòn đánh tiếp theo. Đòn đánh đầu tiên không thể gây chí mạng, nhưng làm chậm @Effect3Amount@% trong @Effect2Amount@ giây. Đòn đánh thứ hai sẽ chắc chắn gây chí mạng @f4@% sát thương (@f3@)."
tr "GeneratedTip_Spell_FioraE_TooltipLevelUp" = "Nhất Kiếm Nhị Dụng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuFiora được tăng @Effect4Amount@% tốc độ đánh trong hai đòn đánh tiếp theo. Đòn đánh đầu tiên không thể gây chí mạng, nhưng làm chậm @Effect3Amount@% trong @Effect2Amount@ giây. Đòn đánh thứ hai sẽ chắc chắn gây chí mạng @f4@% sát thương (@f3@).Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương chí mạng
Hồi chiêu@Effect6Amount@%->@Effect6AmountNL@%
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_FioraE_TooltipLevelUpUnlearned" = "Nhất Kiếm Nhị Dụng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuFiora được tăng @Effect4Amount@% tốc độ đánh trong hai đòn đánh tiếp theo. Đòn đánh đầu tiên không thể gây chí mạng, nhưng làm chậm @Effect3Amount@% trong @Effect2Amount@ giây. Đòn đánh thứ hai sẽ chắc chắn gây chí mạng @f4@% sát thương (@f3@).Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_FioraE_TooltipSimple" = "Nhất Kiếm Nhị Dụng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuFiora được tăng @Effect4Amount@% tốc độ đánh trong hai đòn đánh tiếp theo. Đòn đánh đầu tiên không thể gây chí mạng, nhưng làm chậm @Effect3Amount@% trong @Effect2Amount@ giây. Đòn đánh thứ hai sẽ chắc chắn gây chí mạng @f4@% sát thương (@f3@)."
tr "GeneratedTip_Spell_FioraE_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Nhất Kiếm Nhị Dụng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuFiora được tăng @Effect4Amount@% tốc độ đánh trong hai đòn đánh tiếp theo. Đòn đánh đầu tiên không thể gây chí mạng, nhưng làm chậm @Effect3Amount@% trong @Effect2Amount@ giây. Đòn đánh thứ hai sẽ chắc chắn gây chí mạng @f4@% sát thương (@f3@).
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_FioraQ_Description" = "Fiora lao tới trước và chém một kẻ địch gần kề, gây sát thương vật lí và các hiệu ứng trên đòn đánh."
tr "GeneratedTip_Spell_FioraQ_DisplayName" = "Lao Tới"
tr "GeneratedTip_Spell_FioraQ_Tooltip" = "Lao Tới (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuFiora lao tới trước và chém một kẻ địch gần kề, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí và gây ra các hiệu ứng trên đòn đánh. Đòn đánh này ưu tiên các Điểm Yếu và những mục tiêu thấp máu.
Nếu kĩ năng này trúng một kẻ địch, @Effect4Amount@% thời gian hồi chiêu của nó được hoàn lại. "
tr "GeneratedTip_Spell_FioraQ_TooltipExtended" = "Lao Tới (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuFiora lao tới trước và chém một kẻ địch gần kề, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí và gây ra các hiệu ứng trên đòn đánh. Đòn đánh này ưu tiên các Điểm Yếu và những mục tiêu thấp máu.
Nếu kĩ năng này trúng một kẻ địch, @Effect4Amount@% thời gian hồi chiêu của nó được hoàn lại. "
tr "GeneratedTip_Spell_FioraQ_TooltipLevelUp" = "Lao Tới (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuFiora lao tới trước và chém một kẻ địch gần kề, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí và gây ra các hiệu ứng trên đòn đánh. Đòn đánh này ưu tiên các Điểm Yếu và những mục tiêu thấp máu.
Nếu kĩ năng này trúng một kẻ địch, @Effect4Amount@% thời gian hồi chiêu của nó được hoàn lại. Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Tỉ lệ SMCK cộng thêm
Hồi chiêu
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@->@Effect2AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_FioraQ_TooltipLevelUpUnlearned" = "Lao Tới (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuFiora lao tới trước và chém một kẻ địch gần kề, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí và gây ra các hiệu ứng trên đòn đánh. Đòn đánh này ưu tiên các Điểm Yếu và những mục tiêu thấp máu.
Nếu kĩ năng này trúng một kẻ địch, @Effect4Amount@% thời gian hồi chiêu của nó được hoàn lại. Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_FioraQ_TooltipSimple" = "Lao Tới (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuFiora lao tới trước và chém một kẻ địch gần kề, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí và gây ra các hiệu ứng trên đòn đánh. Đòn đánh này ưu tiên các Điểm Yếu và những mục tiêu thấp máu.
Nếu kĩ năng này trúng một kẻ địch, @Effect4Amount@% thời gian hồi chiêu của nó được hoàn lại. "
tr "GeneratedTip_Spell_FioraQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Lao Tới (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuFiora lao tới trước và chém một kẻ địch gần kề, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí và gây ra các hiệu ứng trên đòn đánh. Đòn đánh này ưu tiên các Điểm Yếu và những mục tiêu thấp máu.
Nếu kĩ năng này trúng một kẻ địch, @Effect4Amount@% thời gian hồi chiêu của nó được hoàn lại.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_FioraR_Description" = "Fiora vạch ra toàn bộ bốn Điểm Yếu trên một tướng địch và nhận thêm tốc độ di chuyển khi ở gần chúng. Nếu Fiora đánh trúng cả 4 Điểm Yếu hoặc nếu mục tiêu bị hạ gục sau khi cô ta đã đánh trúng ít nhất một điểm, Fiora và đồng minh của cô trong phạm vi được hồi máu trong vài giây tiếp theo."
tr "GeneratedTip_Spell_FioraR_DisplayName" = "Đại Thử Thách"
tr "GeneratedTip_Spell_FioraR_Tooltip" = "Đại Thử Thách (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuFiora vạch ra toàn bộ 4 Điểm Yếu trên tướng mục tiêu, có khả năng gây sát thương chuẩn nhiều nhất bằng @spell.FioraPassive:RDamageTotal@ máu tối đa của mục tiêu. Thêm vào đó, Fiora cũng sẽ nhận thêm tốc độ di chuyển từ Vũ Điệu Kiếm Sư khi ở gần mục tiêu (@spell.FioraR:PercentMS@%).
Nếu Fiora có thể đánh vào cả 4 Điểm Yếu trong vòng @MarkDuration@ giây hoặc nếu đối phương bị hạ gục sau khi cô đã phá ít nhất một điểm yếu, Fiora và đồng minh trong khu vực sẽ được hồi @HealPerSecondCalc@ máu mỗi giây vòng trong @MinHealDuration@ đến @HealDuration@ giây, phụ thuộc vào số lượng Điểm Yếu đã đánh trúng."
tr "GeneratedTip_Spell_FioraR_TooltipExtended" = "Đại Thử Thách (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuFiora vạch ra toàn bộ 4 Điểm Yếu trên tướng mục tiêu, có khả năng gây sát thương chuẩn nhiều nhất bằng @spell.FioraPassive:RDamageTotal@ máu tối đa của mục tiêu. Thêm vào đó, Fiora cũng sẽ nhận thêm tốc độ di chuyển từ Vũ Điệu Kiếm Sư khi ở gần mục tiêu (@spell.FioraR:PercentMS@%).
Nếu Fiora có thể đánh vào cả 4 Điểm Yếu trong vòng @MarkDuration@ giây hoặc nếu đối phương bị hạ gục sau khi cô đã phá ít nhất một điểm yếu, Fiora và đồng minh trong khu vực sẽ được hồi @HealPerSecondCalc@ máu mỗi giây vòng trong @MinHealDuration@ đến @HealDuration@ giây, phụ thuộc vào số lượng Điểm Yếu đã đánh trúng."
tr "GeneratedTip_Spell_FioraR_TooltipLevelUp" = "Đại Thử Thách (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuFiora vạch ra toàn bộ 4 Điểm Yếu trên tướng mục tiêu, có khả năng gây sát thương chuẩn nhiều nhất bằng @spell.FioraPassive:RDamageTotal@ máu tối đa của mục tiêu. Thêm vào đó, Fiora cũng sẽ nhận thêm tốc độ di chuyển từ Vũ Điệu Kiếm Sư khi ở gần mục tiêu (@spell.FioraR:PercentMS@%).
Nếu Fiora có thể đánh vào cả 4 Điểm Yếu trong vòng @MarkDuration@ giây hoặc nếu đối phương bị hạ gục sau khi cô đã phá ít nhất một điểm yếu, Fiora và đồng minh trong khu vực sẽ được hồi @HealPerSecondCalc@ máu mỗi giây vòng trong @MinHealDuration@ đến @HealDuration@ giây, phụ thuộc vào số lượng Điểm Yếu đã đánh trúng.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpHồi chiêu
Tốc độ Di chuyển Kiếm sư
Hồi Máu mỗi Giây@Cooldown@->@CooldownNL@
@Effect2Amount@%->@Effect2AmountNL@%
@Effect7Amount@->@Effect7AmountNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_FioraR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Đại Thử Thách (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuFiora vạch ra toàn bộ 4 Điểm Yếu trên tướng mục tiêu, có khả năng gây sát thương chuẩn nhiều nhất bằng @spell.FioraPassive:RDamageTotal@ máu tối đa của mục tiêu. Thêm vào đó, Fiora cũng sẽ nhận thêm tốc độ di chuyển từ Vũ Điệu Kiếm Sư khi ở gần mục tiêu (@spell.FioraR:PercentMS@%).
Nếu Fiora có thể đánh vào cả 4 Điểm Yếu trong vòng @MarkDuration@ giây hoặc nếu đối phương bị hạ gục sau khi cô đã phá ít nhất một điểm yếu, Fiora và đồng minh trong khu vực sẽ được hồi @HealPerSecondCalc@ máu mỗi giây vòng trong @MinHealDuration@ đến @HealDuration@ giây, phụ thuộc vào số lượng Điểm Yếu đã đánh trúng.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_FioraR_TooltipSimple" = "Đại Thử Thách (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuFiora vạch ra toàn bộ 4 Điểm Yếu trên tướng mục tiêu, có khả năng gây sát thương chuẩn nhiều nhất bằng @spell.FioraPassive:RDamageTotal@ máu tối đa của mục tiêu. Thêm vào đó, Fiora cũng sẽ nhận thêm tốc độ di chuyển từ Vũ Điệu Kiếm Sư khi ở gần mục tiêu (@spell.FioraR:PercentMS@%).
Nếu Fiora có thể đánh vào cả 4 Điểm Yếu trong vòng @MarkDuration@ giây hoặc nếu đối phương bị hạ gục sau khi cô đã phá ít nhất một điểm yếu, Fiora và đồng minh trong khu vực sẽ được hồi @HealPerSecondCalc@ máu mỗi giây vòng trong @MinHealDuration@ đến @HealDuration@ giây, phụ thuộc vào số lượng Điểm Yếu đã đánh trúng."
tr "GeneratedTip_Spell_FioraR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Đại Thử Thách (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuFiora vạch ra toàn bộ 4 Điểm Yếu trên tướng mục tiêu, có khả năng gây sát thương chuẩn nhiều nhất bằng @spell.FioraPassive:RDamageTotal@ máu tối đa của mục tiêu. Thêm vào đó, Fiora cũng sẽ nhận thêm tốc độ di chuyển từ Vũ Điệu Kiếm Sư khi ở gần mục tiêu (@spell.FioraR:PercentMS@%).
Nếu Fiora có thể đánh vào cả 4 Điểm Yếu trong vòng @MarkDuration@ giây hoặc nếu đối phương bị hạ gục sau khi cô đã phá ít nhất một điểm yếu, Fiora và đồng minh trong khu vực sẽ được hồi @HealPerSecondCalc@ máu mỗi giây vòng trong @MinHealDuration@ đến @HealDuration@ giây, phụ thuộc vào số lượng Điểm Yếu đã đánh trúng.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_FioraW_Description" = "Fiora chặn lại toàn bộ sát thương và các hiệu ứng khống chế nhận vào trong một khoảng thời gian ngắn, rồi đâm về một hướng. Cú đâm này sẽ làm chậm tướng địch đầu tiên trúng chiêu, hoặc làm choáng chúng nếu như Fiora đã chặn được một hiệu ứng khống chế cứng bằng kĩ năng này."
tr "GeneratedTip_Spell_FioraW_DisplayName" = "Phản Đòn"
tr "GeneratedTip_Spell_FioraW_Tooltip" = "Phản Đòn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@f2@ giây Thời Gian HồiFiora chặn lại toàn bộ sát thương và các hiệu ứng khống chế nhận vào trong @Effect2Amount@ giây tiếp theo và đâm về hướng chỉ định.
Cú đâm này gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương phép lên tướng địch đầu tiên và làm chậm tốc độ di chuyển cũng như tốc độ đánh của chúng đi @Effect4Amount@% trong @Effect3Amount@ giây.
Nếu Fiora chặn lại được một hiệu ứng khống chế cứng. Phản Đòn sẽ làm choáng thay vì làm chậm."
tr "GeneratedTip_Spell_FioraW_TooltipExtended" = "Phản Đòn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@f2@ giây Thời Gian HồiFiora chặn lại toàn bộ sát thương và các hiệu ứng khống chế nhận vào trong @Effect2Amount@ giây tiếp theo và đâm về hướng chỉ định.
Cú đâm này gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương phép lên tướng địch đầu tiên và làm chậm tốc độ di chuyển cũng như tốc độ đánh của chúng đi @Effect4Amount@% trong @Effect3Amount@ giây.
Nếu Fiora chặn lại được một hiệu ứng khống chế cứng. Phản Đòn sẽ làm choáng thay vì làm chậm."
tr "GeneratedTip_Spell_FioraW_TooltipLevelUp" = "Phản Đòn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@f2@ giây Thời Gian HồiFiora chặn lại toàn bộ sát thương và các hiệu ứng khống chế nhận vào trong @Effect2Amount@ giây tiếp theo và đâm về hướng chỉ định.
Cú đâm này gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương phép lên tướng địch đầu tiên và làm chậm tốc độ di chuyển cũng như tốc độ đánh của chúng đi @Effect4Amount@% trong @Effect3Amount@ giây.
Nếu Fiora chặn lại được một hiệu ứng khống chế cứng. Phản Đòn sẽ làm choáng thay vì làm chậm.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_FioraW_TooltipLevelUpUnlearned" = "Phản Đòn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@f2@ giây Thời Gian HồiFiora chặn lại toàn bộ sát thương và các hiệu ứng khống chế nhận vào trong @Effect2Amount@ giây tiếp theo và đâm về hướng chỉ định.
Cú đâm này gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương phép lên tướng địch đầu tiên và làm chậm tốc độ di chuyển cũng như tốc độ đánh của chúng đi @Effect4Amount@% trong @Effect3Amount@ giây.
Nếu Fiora chặn lại được một hiệu ứng khống chế cứng. Phản Đòn sẽ làm choáng thay vì làm chậm.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_FioraW_TooltipSimple" = "Phản Đòn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@f2@ giây Thời Gian HồiFiora chặn lại toàn bộ sát thương và các hiệu ứng khống chế nhận vào trong @Effect2Amount@ giây tiếp theo và đâm về hướng chỉ định.
Cú đâm này gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương phép lên tướng địch đầu tiên và làm chậm tốc độ di chuyển cũng như tốc độ đánh của chúng đi @Effect4Amount@% trong @Effect3Amount@ giây.
Nếu Fiora chặn lại được một hiệu ứng khống chế cứng. Phản Đòn sẽ làm choáng thay vì làm chậm."
tr "GeneratedTip_Spell_FioraW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Phản Đòn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@f2@ giây Thời Gian HồiFiora chặn lại toàn bộ sát thương và các hiệu ứng khống chế nhận vào trong @Effect2Amount@ giây tiếp theo và đâm về hướng chỉ định.
Cú đâm này gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương phép lên tướng địch đầu tiên và làm chậm tốc độ di chuyển cũng như tốc độ đánh của chúng đi @Effect4Amount@% trong @Effect3Amount@ giây.
Nếu Fiora chặn lại được một hiệu ứng khống chế cứng. Phản Đòn sẽ làm choáng thay vì làm chậm.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_FizzE_Description" = "Fizz nhảy lên rồi duyên dáng đáp xuống trên cây đinh ba, trở nên không thể bị chỉ định. Từ vị trí này, Fizz có thể dậm xuống mặt đất hoặc nhảy một lần nữa trước khi đập ra sau."
tr "GeneratedTip_Spell_FizzE_DisplayName" = "Tung Tăng / Nhảy Múa"
tr "GeneratedTip_Spell_FizzE_Tooltip" = "Tung Tăng / Nhảy Múa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuFizz nhảy trên đinh ba về phía con trỏ chuột, tạm thời không thể bị chỉ định.
Tái kích hoạt: Fizz hủy chiêu sớm, nhảy theo hướng con trỏ chuột một lần nữa và gây @EDamage@ sát thương phép lên các kẻ địch gần đó.
Nếu Fizz không tái kích hoạt, nó gây sát thương trong một vùng rộng và làm chậm tất cả kẻ địch trúng phải đi @Effect2Amount@% trong @Effect4Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_FizzE_TooltipExtended" = "Tung Tăng / Nhảy Múa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuFizz nhảy trên đinh ba về phía con trỏ chuột, tạm thời không thể bị chỉ định.
Tái kích hoạt: Fizz hủy chiêu sớm, nhảy theo hướng con trỏ chuột một lần nữa và gây @EDamage@ sát thương phép lên các kẻ địch gần đó.
Nếu Fizz không tái kích hoạt, nó gây sát thương trong một vùng rộng và làm chậm tất cả kẻ địch trúng phải đi @Effect2Amount@% trong @Effect4Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_FizzE_TooltipLevelUp" = "Tung Tăng / Nhảy Múa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuFizz nhảy trên đinh ba về phía con trỏ chuột, tạm thời không thể bị chỉ định.
Tái kích hoạt: Fizz hủy chiêu sớm, nhảy theo hướng con trỏ chuột một lần nữa và gây @EDamage@ sát thương phép lên các kẻ địch gần đó.
Nếu Fizz không tái kích hoạt, nó gây sát thương trong một vùng rộng và làm chậm tất cả kẻ địch trúng phải đi @Effect2Amount@% trong @Effect4Amount@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Làm chậm
Tiêu hao @AbilityResourceName@
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@%->@Effect2AmountNL@%
@Cost@->@CostNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_FizzE_TooltipLevelUpUnlearned" = "Tung Tăng / Nhảy Múa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuFizz nhảy trên đinh ba về phía con trỏ chuột, tạm thời không thể bị chỉ định.
Tái kích hoạt: Fizz hủy chiêu sớm, nhảy theo hướng con trỏ chuột một lần nữa và gây @EDamage@ sát thương phép lên các kẻ địch gần đó.
Nếu Fizz không tái kích hoạt, nó gây sát thương trong một vùng rộng và làm chậm tất cả kẻ địch trúng phải đi @Effect2Amount@% trong @Effect4Amount@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_FizzE_TooltipSimple" = "Tung Tăng / Nhảy Múa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuFizz nhảy trên đinh ba về phía con trỏ chuột, tạm thời không thể bị chỉ định.
Tái kích hoạt: Fizz hủy chiêu sớm, nhảy theo hướng con trỏ chuột một lần nữa và gây @EDamage@ sát thương phép lên các kẻ địch gần đó.
Nếu Fizz không tái kích hoạt, nó gây sát thương trong một vùng rộng và làm chậm tất cả kẻ địch trúng phải đi @Effect2Amount@% trong @Effect4Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_FizzE_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Tung Tăng / Nhảy Múa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuFizz nhảy trên đinh ba về phía con trỏ chuột, tạm thời không thể bị chỉ định.
Tái kích hoạt: Fizz hủy chiêu sớm, nhảy theo hướng con trỏ chuột một lần nữa và gây @EDamage@ sát thương phép lên các kẻ địch gần đó.
Nếu Fizz không tái kích hoạt, nó gây sát thương trong một vùng rộng và làm chậm tất cả kẻ địch trúng phải đi @Effect2Amount@% trong @Effect4Amount@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_FizzQ_Description" = "Fizz lướt qua mục tiêu, gây sát thương phép và đặt hiệu ứng trên đòn đánh."
tr "GeneratedTip_Spell_FizzQ_DisplayName" = "Đâm Lao"
tr "GeneratedTip_Spell_FizzQ_Tooltip" = "Đâm Lao (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuFizz lướt qua mục tiêu, gây @CharTotalPhysical2@ sát thương vật lý cộng @QDamage@ sát thương phép. Kỹ năng này đặt hiệu ứng trên đòn đánh."
tr "GeneratedTip_Spell_FizzQ_TooltipExtended" = "Đâm Lao (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuFizz lướt qua mục tiêu, gây @CharTotalPhysical2@ sát thương vật lý cộng @QDamage@ sát thương phép. Kỹ năng này đặt hiệu ứng trên đòn đánh."
tr "GeneratedTip_Spell_FizzQ_TooltipLevelUp" = "Đâm Lao (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuFizz lướt qua mục tiêu, gây @CharTotalPhysical2@ sát thương vật lý cộng @QDamage@ sát thương phép. Kỹ năng này đặt hiệu ứng trên đòn đánh.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Tiêu hao @AbilityResourceName@
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Cost@->@CostNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_FizzQ_TooltipLevelUpUnlearned" = "Đâm Lao (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuFizz lướt qua mục tiêu, gây @CharTotalPhysical2@ sát thương vật lý cộng @QDamage@ sát thương phép. Kỹ năng này đặt hiệu ứng trên đòn đánh.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_FizzQ_TooltipSimple" = "Đâm Lao (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuFizz lướt qua mục tiêu, gây @CharTotalPhysical2@ sát thương vật lý cộng @QDamage@ sát thương phép. Kỹ năng này đặt hiệu ứng trên đòn đánh."
tr "GeneratedTip_Spell_FizzQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Đâm Lao (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuFizz lướt qua mục tiêu, gây @CharTotalPhysical2@ sát thương vật lý cộng @QDamage@ sát thương phép. Kỹ năng này đặt hiệu ứng trên đòn đánh.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_FizzR_Description" = "Fizz quăng cá vào hướng chỉ định, bám dính lấy bất kỳ tướng địch nào chạm phải và làm chậm mục tiêu. Sau chốc lát, thủy quái trồi lên, hất tung mục tiêu và đẩy kẻ địch xung quanh sang bên. Mọi kẻ địch trúng phải chịu sát thương phép và bị làm chậm."
tr "GeneratedTip_Spell_FizzR_DisplayName" = "Triệu Hồi Thủy Quái"
tr "GeneratedTip_Spell_FizzR_Tooltip" = "Triệu Hồi Thủy Quái (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuFizz quăng cá bám dính vào tướng địch đầu tiên trúng phải, làm chậm chúng, cho tầm nhìn chuẩn và dụ thủy quái đến. Sau @DetonationTime@ giây, thủy quái trồi lên, hất tung mục tiêu và hất kẻ địch xung quanh sang bên.
Cá bay càng xa trước khi dính thì càng gọi được thủy quái bự hơn, gây từ @SmallSharkDamage@ đến @BigSharkDamage@ sát thương phép và làm chậm từ 40% đến 80%."
tr "GeneratedTip_Spell_FizzR_TooltipExtended" = "Triệu Hồi Thủy Quái (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuFizz quăng cá bám dính vào tướng địch đầu tiên trúng phải, làm chậm chúng, cho tầm nhìn chuẩn và dụ thủy quái đến. Sau @DetonationTime@ giây, thủy quái trồi lên, hất tung mục tiêu và hất kẻ địch xung quanh sang bên.
Cá bay càng xa trước khi dính thì càng gọi được thủy quái bự hơn, gây từ @SmallSharkDamage@ đến @BigSharkDamage@ sát thương phép và làm chậm từ 40% đến 80%."
tr "GeneratedTip_Spell_FizzR_TooltipLevelUp" = "Triệu Hồi Thủy Quái (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuFizz quăng cá bám dính vào tướng địch đầu tiên trúng phải, làm chậm chúng, cho tầm nhìn chuẩn và dụ thủy quái đến. Sau @DetonationTime@ giây, thủy quái trồi lên, hất tung mục tiêu và hất kẻ địch xung quanh sang bên.
Cá bay càng xa trước khi dính thì càng gọi được thủy quái bự hơn, gây từ @SmallSharkDamage@ đến @BigSharkDamage@ sát thương phép và làm chậm từ 40% đến 80%.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát Thương Cá Nhỏ
Sát Thương Cá Vừa
Sát Thương Cá To
Hồi chiêu@SmallDamage@->@SmallDamageNL@
@MidDamage@->@MidDamageNL@
@BigDamage@->@BigDamageNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_FizzR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Triệu Hồi Thủy Quái (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuFizz quăng cá bám dính vào tướng địch đầu tiên trúng phải, làm chậm chúng, cho tầm nhìn chuẩn và dụ thủy quái đến. Sau @DetonationTime@ giây, thủy quái trồi lên, hất tung mục tiêu và hất kẻ địch xung quanh sang bên.
Cá bay càng xa trước khi dính thì càng gọi được thủy quái bự hơn, gây từ @SmallSharkDamage@ đến @BigSharkDamage@ sát thương phép và làm chậm từ 40% đến 80%.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_FizzR_TooltipSimple" = "Triệu Hồi Thủy Quái (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuFizz quăng cá bám dính vào tướng địch đầu tiên trúng phải, làm chậm chúng, cho tầm nhìn chuẩn và dụ thủy quái đến. Sau @DetonationTime@ giây, thủy quái trồi lên, hất tung mục tiêu và hất kẻ địch xung quanh sang bên.
Cá bay càng xa trước khi dính thì càng gọi được thủy quái bự hơn, gây từ @SmallSharkDamage@ đến @BigSharkDamage@ sát thương phép và làm chậm từ 40% đến 80%."
tr "GeneratedTip_Spell_FizzR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Triệu Hồi Thủy Quái (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuFizz quăng cá bám dính vào tướng địch đầu tiên trúng phải, làm chậm chúng, cho tầm nhìn chuẩn và dụ thủy quái đến. Sau @DetonationTime@ giây, thủy quái trồi lên, hất tung mục tiêu và hất kẻ địch xung quanh sang bên.
Cá bay càng xa trước khi dính thì càng gọi được thủy quái bự hơn, gây từ @SmallSharkDamage@ đến @BigSharkDamage@ sát thương phép và làm chậm từ 40% đến 80%.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_FizzW_Description" = "Đòn đánh của Fizz làm chảy máu kẻ địch, gây sát thương phép trong vài giây. Fizz cường hóa đòn đánh tiếp theo để gây thêm sát thương và gia tăng sức mạnh cho các đòn đánh sau đó trong một thời gian ngắn."
tr "GeneratedTip_Spell_FizzW_DisplayName" = "Đinh Ba Hải Thạch"
tr "GeneratedTip_Spell_FizzW_Tooltip" = "Đinh Ba Hải Thạch (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Đòn đánh của Fizz làm kẻ địch chảy máu, gây @DoTDamage@ sát thương phép trong vòng @BleedDuration@ giây.
Kích hoạt: Đòn đánh tiếp theo của Fizz gây thêm @ActiveDamage@ sát thương phép và cường hóa đòn đánh của Fizz trong @OnHitBuffDuration@ giây, gây thêm @OnHitBuffDamage@ sát thương phép khi trúng.
Nếu đòn đánh đầu tiên hạ gục mục tiêu, hoàn lại @OnKillManaRefund@ Năng lượng và đặt hồi chiêu còn @OnKillNewCooldown@ giây đồng thời không cho @OnHitBuffDuration@ giây bùa lợi thứ hai."
tr "GeneratedTip_Spell_FizzW_TooltipExtended" = "Đinh Ba Hải Thạch (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Đòn đánh của Fizz làm kẻ địch chảy máu, gây @DoTDamage@ sát thương phép trong vòng @BleedDuration@ giây.
Kích hoạt: Đòn đánh tiếp theo của Fizz gây thêm @ActiveDamage@ sát thương phép và cường hóa đòn đánh của Fizz trong @OnHitBuffDuration@ giây, gây thêm @OnHitBuffDamage@ sát thương phép khi trúng.
Nếu đòn đánh đầu tiên hạ gục mục tiêu, hoàn lại @OnKillManaRefund@ Năng lượng và đặt hồi chiêu còn @OnKillNewCooldown@ giây đồng thời không cho @OnHitBuffDuration@ giây bùa lợi thứ hai."
tr "GeneratedTip_Spell_FizzW_TooltipLevelUp" = "Đinh Ba Hải Thạch (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Đòn đánh của Fizz làm kẻ địch chảy máu, gây @DoTDamage@ sát thương phép trong vòng @BleedDuration@ giây.
Kích hoạt: Đòn đánh tiếp theo của Fizz gây thêm @ActiveDamage@ sát thương phép và cường hóa đòn đánh của Fizz trong @OnHitBuffDuration@ giây, gây thêm @OnHitBuffDamage@ sát thương phép khi trúng.
Nếu đòn đánh đầu tiên hạ gục mục tiêu, hoàn lại @OnKillManaRefund@ Năng lượng và đặt hồi chiêu còn @OnKillNewCooldown@ giây đồng thời không cho @OnHitBuffDuration@ giây bùa lợi thứ hai.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương nội tại
Sát thương Kích hoạt
Sát Thương Trên Đòn Đánh
Năng lượng Hoàn trả
Tiêu hao @AbilityResourceName@
Hồi chiêu@DoTBaseDamage@->@DoTBaseDamageNL@
@ActiveBaseDamage@->@ActiveBaseDamageNL@
@OnHitBuffBaseDamage@->@OnHitBuffBaseDamageNL@
@OnKillManaRefund@->@OnKillManaRefundNL@
@Cost@->@CostNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_FizzW_TooltipLevelUpUnlearned" = "Đinh Ba Hải Thạch (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Đòn đánh của Fizz làm kẻ địch chảy máu, gây @DoTDamage@ sát thương phép trong vòng @BleedDuration@ giây.
Kích hoạt: Đòn đánh tiếp theo của Fizz gây thêm @ActiveDamage@ sát thương phép và cường hóa đòn đánh của Fizz trong @OnHitBuffDuration@ giây, gây thêm @OnHitBuffDamage@ sát thương phép khi trúng.
Nếu đòn đánh đầu tiên hạ gục mục tiêu, hoàn lại @OnKillManaRefund@ Năng lượng và đặt hồi chiêu còn @OnKillNewCooldown@ giây đồng thời không cho @OnHitBuffDuration@ giây bùa lợi thứ hai.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_FizzW_TooltipSimple" = "Đinh Ba Hải Thạch (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Đòn đánh của Fizz làm kẻ địch chảy máu, gây @DoTDamage@ sát thương phép trong vòng @BleedDuration@ giây.
Kích hoạt: Đòn đánh tiếp theo của Fizz gây thêm @ActiveDamage@ sát thương phép và cường hóa đòn đánh của Fizz trong @OnHitBuffDuration@ giây, gây thêm @OnHitBuffDamage@ sát thương phép khi trúng.
Nếu đòn đánh đầu tiên hạ gục mục tiêu, hoàn lại @OnKillManaRefund@ Năng lượng và đặt hồi chiêu còn @OnKillNewCooldown@ giây đồng thời không cho @OnHitBuffDuration@ giây bùa lợi thứ hai."
tr "GeneratedTip_Spell_FizzW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Đinh Ba Hải Thạch (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Đòn đánh của Fizz làm kẻ địch chảy máu, gây @DoTDamage@ sát thương phép trong vòng @BleedDuration@ giây.
Kích hoạt: Đòn đánh tiếp theo của Fizz gây thêm @ActiveDamage@ sát thương phép và cường hóa đòn đánh của Fizz trong @OnHitBuffDuration@ giây, gây thêm @OnHitBuffDamage@ sát thương phép khi trúng.
Nếu đòn đánh đầu tiên hạ gục mục tiêu, hoàn lại @OnKillManaRefund@ Năng lượng và đặt hồi chiêu còn @OnKillNewCooldown@ giây đồng thời không cho @OnHitBuffDuration@ giây bùa lợi thứ hai.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_FlashFrost_Description" = "Anivia chập cánh lại và gọi ra một quả cầu băng bay về kẻ địch, gây trạng thái hạ nhiệt và sát thương bất cứ ai trên đường bay của nó. Khi quả cầu phát nổ, nó gây sát thương tầm trung trong bán kính, làm choáng bất cứ ai trong vòng ảnh hưởng."
tr "GeneratedTip_Spell_FlashFrost_DisplayName" = "Quả Cầu Băng"
tr "GeneratedTip_Spell_FlashFrost_Tooltip" = "Quả Cầu Băng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPhóng ra quả cầu băng bay đến vị trí đã chọn, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.
Khi đi hết tầm hoặc khi Anivia tái kích hoạt, quả cầu phát nổ, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép trong một vùng nhỏ, làm choáng các đơn vị trong @Effect4Amount@ giây.
Kẻ địch bị Quả Cầu Băng sát thương cũng bị làm chậm @f1@% trong @Effect5Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_FlashFrost_TooltipExtended" = "Quả Cầu Băng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPhóng ra quả cầu băng bay đến vị trí đã chọn, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.
Khi đi hết tầm hoặc khi Anivia tái kích hoạt, quả cầu phát nổ, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép trong một vùng nhỏ, làm choáng các đơn vị trong @Effect4Amount@ giây.
Kẻ địch bị Quả Cầu Băng sát thương cũng bị làm chậm @f1@% trong @Effect5Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_FlashFrost_TooltipLevelUp" = "Quả Cầu Băng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPhóng ra quả cầu băng bay đến vị trí đã chọn, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.
Khi đi hết tầm hoặc khi Anivia tái kích hoạt, quả cầu phát nổ, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép trong một vùng nhỏ, làm choáng các đơn vị trong @Effect4Amount@ giây.
Kẻ địch bị Quả Cầu Băng sát thương cũng bị làm chậm @f1@% trong @Effect5Amount@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Thời gian choáng
Hồi chiêu
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect4Amount@->@Effect4AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_FlashFrost_TooltipLevelUpUnlearned" = "Quả Cầu Băng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPhóng ra quả cầu băng bay đến vị trí đã chọn, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.
Khi đi hết tầm hoặc khi Anivia tái kích hoạt, quả cầu phát nổ, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép trong một vùng nhỏ, làm choáng các đơn vị trong @Effect4Amount@ giây.
Kẻ địch bị Quả Cầu Băng sát thương cũng bị làm chậm @f1@% trong @Effect5Amount@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_FlashFrost_TooltipSimple" = "Quả Cầu Băng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPhóng ra quả cầu băng bay đến vị trí đã chọn, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.
Khi đi hết tầm hoặc khi Anivia tái kích hoạt, quả cầu phát nổ, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép trong một vùng nhỏ, làm choáng các đơn vị trong @Effect4Amount@ giây.
Kẻ địch bị Quả Cầu Băng sát thương cũng bị làm chậm @f1@% trong @Effect5Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_FlashFrost_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Quả Cầu Băng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPhóng ra quả cầu băng bay đến vị trí đã chọn, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.
Khi đi hết tầm hoặc khi Anivia tái kích hoạt, quả cầu phát nổ, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép trong một vùng nhỏ, làm choáng các đơn vị trong @Effect4Amount@ giây.
Kẻ địch bị Quả Cầu Băng sát thương cũng bị làm chậm @f1@% trong @Effect5Amount@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_Fling_Description" = "Sát thương mục tiêu kẻ địch và hất văng đơn vị đó lên không ra phía sau Singed. Nếu mục tiêu rơi vào Keo Siêu Dính của Singed, nạn nhân sẽ bị trói chân."
tr "GeneratedTip_Spell_Fling_DisplayName" = "Hất"
tr "GeneratedTip_Spell_Fling_Tooltip" = "Hất (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSinged quẳng một kẻ địch ra sau, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) cộng thêm @Effect3Amount@% Máu tối đa của mục tiêu thành sát thương phép. Tối đa 300 sát thương cộng thêm lên quái và lính.
Nếu mục tiêu bị quẳng vào Keo Siêu Dính, nạn nhân sẽ bị trói chân trong @Effect2Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_Fling_TooltipExtended" = "Hất (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSinged quẳng một kẻ địch ra sau, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) cộng thêm @Effect3Amount@% Máu tối đa của mục tiêu thành sát thương phép. Tối đa 300 sát thương cộng thêm lên quái và lính.
Nếu mục tiêu bị quẳng vào Keo Siêu Dính, nạn nhân sẽ bị trói chân trong @Effect2Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_Fling_TooltipLevelUp" = "Hất (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSinged quẳng một kẻ địch ra sau, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) cộng thêm @Effect3Amount@% Máu tối đa của mục tiêu thành sát thương phép. Tối đa 300 sát thương cộng thêm lên quái và lính.
Nếu mục tiêu bị quẳng vào Keo Siêu Dính, nạn nhân sẽ bị trói chân trong @Effect2Amount@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Sát thương máu tối đa
Thời gian Trói chân
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect3Amount@%->@Effect3AmountNL@%
@Effect2Amount@->@Effect2AmountNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_Fling_TooltipLevelUpUnlearned" = "Hất (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSinged quẳng một kẻ địch ra sau, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) cộng thêm @Effect3Amount@% Máu tối đa của mục tiêu thành sát thương phép. Tối đa 300 sát thương cộng thêm lên quái và lính.
Nếu mục tiêu bị quẳng vào Keo Siêu Dính, nạn nhân sẽ bị trói chân trong @Effect2Amount@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_Fling_TooltipSimple" = "Hất (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSinged quẳng một kẻ địch ra sau, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) cộng thêm @Effect3Amount@% Máu tối đa của mục tiêu thành sát thương phép. Tối đa 300 sát thương cộng thêm lên quái và lính.
Nếu mục tiêu bị quẳng vào Keo Siêu Dính, nạn nhân sẽ bị trói chân trong @Effect2Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_Fling_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Hất (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSinged quẳng một kẻ địch ra sau, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) cộng thêm @Effect3Amount@% Máu tối đa của mục tiêu thành sát thương phép. Tối đa 300 sát thương cộng thêm lên quái và lính.
Nếu mục tiêu bị quẳng vào Keo Siêu Dính, nạn nhân sẽ bị trói chân trong @Effect2Amount@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_Frostbite_Description" = "Anivia đập cánh, tạt một luồng gió buốt giá vào mục tiêu, gây lượng nhỏ sát thương. Nếu mục tiêu vừa bị Quả Cấu Băng làm choáng hoặc bị dính Bão Tuyết toàn phần, sát thương sẽ nhân đôi."
tr "GeneratedTip_Spell_Frostbite_DisplayName" = "Tê Cóng"
tr "GeneratedTip_Spell_Frostbite_Tooltip" = "Tê Cóng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAnivia tung một luồng gió lạnh vào một mục tiêu, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.
Nếu mục tiêu vừa bị choáng bởi Anivia hoặc bị sát thương bởi Bão Tuyết toàn phần, chúng chịu gấp đôi sát thương."
tr "GeneratedTip_Spell_Frostbite_TooltipExtended" = "Tê Cóng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAnivia tung một luồng gió lạnh vào một mục tiêu, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.
Nếu mục tiêu vừa bị choáng bởi Anivia hoặc bị sát thương bởi Bão Tuyết toàn phần, chúng chịu gấp đôi sát thương."
tr "GeneratedTip_Spell_Frostbite_TooltipLevelUp" = "Tê Cóng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAnivia tung một luồng gió lạnh vào một mục tiêu, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.
Nếu mục tiêu vừa bị choáng bởi Anivia hoặc bị sát thương bởi Bão Tuyết toàn phần, chúng chịu gấp đôi sát thương.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_Frostbite_TooltipLevelUpUnlearned" = "Tê Cóng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAnivia tung một luồng gió lạnh vào một mục tiêu, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.
Nếu mục tiêu vừa bị choáng bởi Anivia hoặc bị sát thương bởi Bão Tuyết toàn phần, chúng chịu gấp đôi sát thương.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_Frostbite_TooltipSimple" = "Tê Cóng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAnivia tung một luồng gió lạnh vào một mục tiêu, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.
Nếu mục tiêu vừa bị choáng bởi Anivia hoặc bị sát thương bởi Bão Tuyết toàn phần, chúng chịu gấp đôi sát thương."
tr "GeneratedTip_Spell_Frostbite_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Tê Cóng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAnivia tung một luồng gió lạnh vào một mục tiêu, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.
Nếu mục tiêu vừa bị choáng bởi Anivia hoặc bị sát thương bởi Bão Tuyết toàn phần, chúng chịu gấp đôi sát thương.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_GalioE_Description" = "Galio lùi lại một bước rồi lao tới, hất tung tướng địch đầu tiên đụng phải."
tr "GeneratedTip_Spell_GalioE_DisplayName" = "Cú Đấm Công Lý"
tr "GeneratedTip_Spell_GalioE_Tooltip" = "Cú Đấm Công Lý (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGalio lao tới, gây @TotalDamage@ sát thương phép lên tướng địch đầu tiên đâm phải và hất tung kẻ đó lên không trong @KnockupDuration@ giây. Kẻ địch trên đường chịu @PVEDamage@ sát thương phép.
Galio sẽ dừng lại nếu đâm phải địa hình."
tr "GeneratedTip_Spell_GalioE_TooltipExtended" = "Cú Đấm Công Lý (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGalio lao tới, gây @TotalDamage@ sát thương phép lên tướng địch đầu tiên đâm phải và hất tung kẻ đó lên không trong @KnockupDuration@ giây. Kẻ địch trên đường chịu @PVEDamage@ sát thương phép.
Galio sẽ dừng lại nếu đâm phải địa hình."
tr "GeneratedTip_Spell_GalioE_TooltipLevelUp" = "Cú Đấm Công Lý (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGalio lao tới, gây @TotalDamage@ sát thương phép lên tướng địch đầu tiên đâm phải và hất tung kẻ đó lên không trong @KnockupDuration@ giây. Kẻ địch trên đường chịu @PVEDamage@ sát thương phép.
Galio sẽ dừng lại nếu đâm phải địa hình.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu@BaseDamage@->@BaseDamageNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_GalioE_TooltipLevelUpUnlearned" = "Cú Đấm Công Lý (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGalio lao tới, gây @TotalDamage@ sát thương phép lên tướng địch đầu tiên đâm phải và hất tung kẻ đó lên không trong @KnockupDuration@ giây. Kẻ địch trên đường chịu @PVEDamage@ sát thương phép.
Galio sẽ dừng lại nếu đâm phải địa hình.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_GalioE_TooltipSimple" = "Cú Đấm Công Lý (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGalio lao tới, gây @TotalDamage@ sát thương phép lên tướng địch đầu tiên đâm phải và hất tung kẻ đó lên không trong @KnockupDuration@ giây. Kẻ địch trên đường chịu @PVEDamage@ sát thương phép.
Galio sẽ dừng lại nếu đâm phải địa hình."
tr "GeneratedTip_Spell_GalioE_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Cú Đấm Công Lý (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGalio lao tới, gây @TotalDamage@ sát thương phép lên tướng địch đầu tiên đâm phải và hất tung kẻ đó lên không trong @KnockupDuration@ giây. Kẻ địch trên đường chịu @PVEDamage@ sát thương phép.
Galio sẽ dừng lại nếu đâm phải địa hình.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_GalioQ_Description" = "Galio tung ra hai luồng gió hội tụ lại thành bão gây sát thương theo thời gian."
tr "GeneratedTip_Spell_GalioQ_DisplayName" = "Đôi Cánh Chiến Trận"
tr "GeneratedTip_Spell_GalioQ_Tooltip" = "Đôi Cánh Chiến Trận (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGalio phóng ra hai luồng gió gây @QMissileDamage@ sát thương phép.
Khi hai luồng gió hội tụ, chúng tạo nên lốc xoáy gây sát thương phép bằng @PercentSuperQDamageTT@% Máu tối đa của kẻ địch (cao nhất là @SuperQMonsterMaxDamage*3@ với quái) trong vòng @SuperQDuration@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_GalioQ_TooltipExtended" = "Đôi Cánh Chiến Trận (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGalio phóng ra hai luồng gió gây @QMissileDamage@ sát thương phép.
Khi hai luồng gió hội tụ, chúng tạo nên lốc xoáy gây sát thương phép bằng @PercentSuperQDamageTT@% Máu tối đa của kẻ địch (cao nhất là @SuperQMonsterMaxDamage*3@ với quái) trong vòng @SuperQDuration@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_GalioQ_TooltipLevelUp" = "Đôi Cánh Chiến Trận (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGalio phóng ra hai luồng gió gây @QMissileDamage@ sát thương phép.
Khi hai luồng gió hội tụ, chúng tạo nên lốc xoáy gây sát thương phép bằng @PercentSuperQDamageTT@% Máu tối đa của kẻ địch (cao nhất là @SuperQMonsterMaxDamage*3@ với quái) trong vòng @SuperQDuration@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương Luồng Gió
Hồi chiêu
Tiêu hao @AbilityResourceName@@BaseDamage@->@BaseDamageNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_GalioQ_TooltipLevelUpUnlearned" = "Đôi Cánh Chiến Trận (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGalio phóng ra hai luồng gió gây @QMissileDamage@ sát thương phép.
Khi hai luồng gió hội tụ, chúng tạo nên lốc xoáy gây sát thương phép bằng @PercentSuperQDamageTT@% Máu tối đa của kẻ địch (cao nhất là @SuperQMonsterMaxDamage*3@ với quái) trong vòng @SuperQDuration@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_GalioQ_TooltipSimple" = "Đôi Cánh Chiến Trận (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGalio phóng ra hai luồng gió gây @QMissileDamage@ sát thương phép.
Khi hai luồng gió hội tụ, chúng tạo nên lốc xoáy gây sát thương phép bằng @PercentSuperQDamageTT@% Máu tối đa của kẻ địch (cao nhất là @SuperQMonsterMaxDamage*3@ với quái) trong vòng @SuperQDuration@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_GalioQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Đôi Cánh Chiến Trận (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGalio phóng ra hai luồng gió gây @QMissileDamage@ sát thương phép.
Khi hai luồng gió hội tụ, chúng tạo nên lốc xoáy gây sát thương phép bằng @PercentSuperQDamageTT@% Máu tối đa của kẻ địch (cao nhất là @SuperQMonsterMaxDamage*3@ với quái) trong vòng @SuperQDuration@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_GalioR_Description" = "Galio chọn một đồng minh làm điểm đáp. Sau chốc lát, Galio đáp xuống vị trí đó, hất tung các kẻ địch xung quanh."
tr "GeneratedTip_Spell_GalioR_DisplayName" = "Siêu Hùng Giáng Thế"
tr "GeneratedTip_Spell_GalioR_Tooltip" = "Siêu Hùng Giáng Thế (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGalio chọn vị trí hiện tại của một tướng đồng minh làm điểm đáp.
Khi Galio đáp xuống, kẻ địch gần đó chịu @TotalDamage@ sát thương phép và bị hất tung trong @StunDurationOuter@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_GalioR_TooltipExtended" = "Siêu Hùng Giáng Thế (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGalio chọn vị trí hiện tại của một tướng đồng minh làm điểm đáp.
Khi Galio đáp xuống, kẻ địch gần đó chịu @TotalDamage@ sát thương phép và bị hất tung trong @StunDurationOuter@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_GalioR_TooltipLevelUp" = "Siêu Hùng Giáng Thế (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGalio chọn vị trí hiện tại của một tướng đồng minh làm điểm đáp.
Khi Galio đáp xuống, kẻ địch gần đó chịu @TotalDamage@ sát thương phép và bị hất tung trong @StunDurationOuter@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Tầm
Hồi chiêu@BaseDamage@->@BaseDamageNL@
@CastRange@->@CastRangeNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_GalioR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Siêu Hùng Giáng Thế (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGalio chọn vị trí hiện tại của một tướng đồng minh làm điểm đáp.
Khi Galio đáp xuống, kẻ địch gần đó chịu @TotalDamage@ sát thương phép và bị hất tung trong @StunDurationOuter@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_GalioR_TooltipSimple" = "Siêu Hùng Giáng Thế (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGalio chọn vị trí hiện tại của một tướng đồng minh làm điểm đáp.
Khi Galio đáp xuống, kẻ địch gần đó chịu @TotalDamage@ sát thương phép và bị hất tung trong @StunDurationOuter@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_GalioR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Siêu Hùng Giáng Thế (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGalio chọn vị trí hiện tại của một tướng đồng minh làm điểm đáp.
Khi Galio đáp xuống, kẻ địch gần đó chịu @TotalDamage@ sát thương phép và bị hất tung trong @StunDurationOuter@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_GGun_Description" = "Súng Máy của Corki bắn liên tục theo hình nón phía trước hắn, gây sát thương và giảm Giáp lẫn Kháng Phép của kẻ địch."
tr "GeneratedTip_Spell_GGun_DisplayName" = "Súng Máy"
tr "GeneratedTip_Spell_GGun_Tooltip" = "Súng Máy (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSúng máy của Corki bắn liên tục vào các mục tiêu trước mặt trong @Effect2Amount@ giây, gây tối đa @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương và giảm tối đa @Effect4Amount*-1@ giáp và kháng phép.
Sát thương của Súng Máy có @Effect7Amount*100@% vật lý, @Effect8Amount*100@% phép.
Giảm phòng ngự tồn tại @Effect6Amount@ giây sau khi dính sát thương lần cuối từ Súng Máy."
tr "GeneratedTip_Spell_GGun_TooltipExtended" = "Súng Máy (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSúng máy của Corki bắn liên tục vào các mục tiêu trước mặt trong @Effect2Amount@ giây, gây tối đa @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương và giảm tối đa @Effect4Amount*-1@ giáp và kháng phép.
Sát thương của Súng Máy có @Effect7Amount*100@% vật lý, @Effect8Amount*100@% phép.
Giảm phòng ngự tồn tại @Effect6Amount@ giây sau khi dính sát thương lần cuối từ Súng Máy."
tr "GeneratedTip_Spell_GGun_TooltipLevelUp" = "Súng Máy (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSúng máy của Corki bắn liên tục vào các mục tiêu trước mặt trong @Effect2Amount@ giây, gây tối đa @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương và giảm tối đa @Effect4Amount*-1@ giáp và kháng phép.
Sát thương của Súng Máy có @Effect7Amount*100@% vật lý, @Effect8Amount*100@% phép.
Giảm phòng ngự tồn tại @Effect6Amount@ giây sau khi dính sát thương lần cuối từ Súng Máy.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Giảm Chống chịu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect4Amount*-1.000000@->@Effect4AmountNL*-1.000000@"
tr "GeneratedTip_Spell_GGun_TooltipLevelUpUnlearned" = "Súng Máy (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSúng máy của Corki bắn liên tục vào các mục tiêu trước mặt trong @Effect2Amount@ giây, gây tối đa @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương và giảm tối đa @Effect4Amount*-1@ giáp và kháng phép.
Sát thương của Súng Máy có @Effect7Amount*100@% vật lý, @Effect8Amount*100@% phép.
Giảm phòng ngự tồn tại @Effect6Amount@ giây sau khi dính sát thương lần cuối từ Súng Máy.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_GGun_TooltipSimple" = "Súng Máy (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSúng máy của Corki bắn liên tục vào các mục tiêu trước mặt trong @Effect2Amount@ giây, gây tối đa @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương và giảm tối đa @Effect4Amount*-1@ giáp và kháng phép.
Sát thương của Súng Máy có @Effect7Amount*100@% vật lý, @Effect8Amount*100@% phép.
Giảm phòng ngự tồn tại @Effect6Amount@ giây sau khi dính sát thương lần cuối từ Súng Máy."
tr "GeneratedTip_Spell_GGun_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Súng Máy (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSúng máy của Corki bắn liên tục vào các mục tiêu trước mặt trong @Effect2Amount@ giây, gây tối đa @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương và giảm tối đa @Effect4Amount*-1@ giáp và kháng phép.
Sát thương của Súng Máy có @Effect7Amount*100@% vật lý, @Effect8Amount*100@% phép.
Giảm phòng ngự tồn tại @Effect6Amount@ giây sau khi dính sát thương lần cuối từ Súng Máy.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_GlacialStorm_Description" = "Anivia gọi xuống một cơn mưa băng sát thương kẻ địch và làm chậm chúng."
tr "GeneratedTip_Spell_GlacialStorm_DisplayName" = "Bão Tuyết"
tr "GeneratedTip_Spell_GlacialStorm_Tooltip" = "Bão Tuyết (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKích hoạt: Tiêu hao @ManaCostPerSecond@ Năng lượng mỗi giây.
Anivia triệu hồi ra một cơn mưa băng giá tăng dần kích thước trong @GrowthTime@ giây, gây @TotalDamagePerSecond@ sát thương phép mỗi giây và làm chậm tốc chạy của mục tiêu đi @SlowAmount@%.
Khi Bão Tuyết đạt kích thước tối đa, nó làm chậm tốc chạy đi @EnhancedSlow@% và gây @BonusMultiplier@% sát thương."
tr "GeneratedTip_Spell_GlacialStorm_TooltipExtended" = "Bão Tuyết (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKích hoạt: Tiêu hao @ManaCostPerSecond@ Năng lượng mỗi giây.
Anivia triệu hồi ra một cơn mưa băng giá tăng dần kích thước trong @GrowthTime@ giây, gây @TotalDamagePerSecond@ sát thương phép mỗi giây và làm chậm tốc chạy của mục tiêu đi @SlowAmount@%.
Khi Bão Tuyết đạt kích thước tối đa, nó làm chậm tốc chạy đi @EnhancedSlow@% và gây @BonusMultiplier@% sát thương."
tr "GeneratedTip_Spell_GlacialStorm_TooltipLevelUp" = "Bão Tuyết (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKích hoạt: Tiêu hao @ManaCostPerSecond@ Năng lượng mỗi giây.
Anivia triệu hồi ra một cơn mưa băng giá tăng dần kích thước trong @GrowthTime@ giây, gây @TotalDamagePerSecond@ sát thương phép mỗi giây và làm chậm tốc chạy của mục tiêu đi @SlowAmount@%.
Khi Bão Tuyết đạt kích thước tối đa, nó làm chậm tốc chạy đi @EnhancedSlow@% và gây @BonusMultiplier@% sát thương.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát Thương Mỗi Giây
Lượng làm chậm
Năng lượng sử dụng mỗi giây@DamagePerSecond@->@DamagePerSecondNL@
@SlowAmount@%->@SlowAmountNL@%
@ManaCostPerSecond@->@ManaCostPerSecondNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_GlacialStorm_TooltipLevelUpUnlearned" = "Bão Tuyết (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKích hoạt: Tiêu hao @ManaCostPerSecond@ Năng lượng mỗi giây.
Anivia triệu hồi ra một cơn mưa băng giá tăng dần kích thước trong @GrowthTime@ giây, gây @TotalDamagePerSecond@ sát thương phép mỗi giây và làm chậm tốc chạy của mục tiêu đi @SlowAmount@%.
Khi Bão Tuyết đạt kích thước tối đa, nó làm chậm tốc chạy đi @EnhancedSlow@% và gây @BonusMultiplier@% sát thương.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_GlacialStorm_TooltipSimple" = "Bão Tuyết (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKích hoạt: Tiêu hao @ManaCostPerSecond@ Năng lượng mỗi giây.
Anivia triệu hồi ra một cơn mưa băng giá tăng dần kích thước trong @GrowthTime@ giây, gây @TotalDamagePerSecond@ sát thương phép mỗi giây và làm chậm tốc chạy của mục tiêu đi @SlowAmount@%.
Khi Bão Tuyết đạt kích thước tối đa, nó làm chậm tốc chạy đi @EnhancedSlow@% và gây @BonusMultiplier@% sát thương."
tr "GeneratedTip_Spell_GlacialStorm_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Bão Tuyết (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKích hoạt: Tiêu hao @ManaCostPerSecond@ Năng lượng mỗi giây.
Anivia triệu hồi ra một cơn mưa băng giá tăng dần kích thước trong @GrowthTime@ giây, gây @TotalDamagePerSecond@ sát thương phép mỗi giây và làm chậm tốc chạy của mục tiêu đi @SlowAmount@%.
Khi Bão Tuyết đạt kích thước tối đa, nó làm chậm tốc chạy đi @EnhancedSlow@% và gây @BonusMultiplier@% sát thương.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_GnarE_Description" = "Gnar nhảy tới điểm đã chọn rồi nhún nhảy khỏi đầu bất kì đơn vị nào hắn đáp xuống, để tiếp tục di chuyển xa hơn.
Gnar Khổng Lồ quá lớn để nhún nhảy nên phải đáp mạnh xuống mặt đất, gây sát thương xung quanh hắn."
tr "GeneratedTip_Spell_GnarE_DisplayName" = "Nhún Nhảy / Nghiền Nát"
tr "GeneratedTip_Spell_GnarE_Tooltip" = "Nhún Nhảy / Nghiền Nát (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuGnar Tí Nị: Nhảy tới một địa điểm, tăng @MinibAS*100@% tốc độ đánh trong @MiniASDuration@ giây. Nếu Gnar nhảy trúng một đơn vị, nó sẽ được đà nhảy xa hơn. Gây @MiniTotalDamage@ sát thương vật lý và thoáng làm chậm nếu nhảy trúng kẻ địch.
Gnar Khổng Lồ: Nhảy tới một địa điểm và gây @MegaTotalDamage@ sát thương vật lý lên các kẻ địch gần đó khi chạm đất. Kẻ địch bị Gnar đáp ngay trên đầu bị làm chậm.
Nếu Nghiền Nát được dùng lúc đổi dạng, Gnar vẫn có thể nảy đi."
tr "GeneratedTip_Spell_GnarE_TooltipExtended" = "Nhún Nhảy / Nghiền Nát (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuGnar Tí Nị: Nhảy tới một địa điểm, tăng @MinibAS*100@% tốc độ đánh trong @MiniASDuration@ giây. Nếu Gnar nhảy trúng một đơn vị, nó sẽ được đà nhảy xa hơn. Gây @MiniTotalDamage@ sát thương vật lý và thoáng làm chậm nếu nhảy trúng kẻ địch.
Gnar Khổng Lồ: Nhảy tới một địa điểm và gây @MegaTotalDamage@ sát thương vật lý lên các kẻ địch gần đó khi chạm đất. Kẻ địch bị Gnar đáp ngay trên đầu bị làm chậm.
Nếu Nghiền Nát được dùng lúc đổi dạng, Gnar vẫn có thể nảy đi."
tr "GeneratedTip_Spell_GnarE_TooltipLevelUp" = "Nhún Nhảy / Nghiền Nát (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuGnar Tí Nị: Nhảy tới một địa điểm, tăng @MinibAS*100@% tốc độ đánh trong @MiniASDuration@ giây. Nếu Gnar nhảy trúng một đơn vị, nó sẽ được đà nhảy xa hơn. Gây @MiniTotalDamage@ sát thương vật lý và thoáng làm chậm nếu nhảy trúng kẻ địch.
Gnar Khổng Lồ: Nhảy tới một địa điểm và gây @MegaTotalDamage@ sát thương vật lý lên các kẻ địch gần đó khi chạm đất. Kẻ địch bị Gnar đáp ngay trên đầu bị làm chậm.
Nếu Nghiền Nát được dùng lúc đổi dạng, Gnar vẫn có thể nảy đi.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Tốc độ Đánh cộng thêm
Hồi chiêu@MiniDamage@->@MiniDamageNL@
@MinibAS*100.000000@%->@MinibASNL*100.000000@%
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_GnarE_TooltipLevelUpUnlearned" = "Nhún Nhảy / Nghiền Nát (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuGnar Tí Nị: Nhảy tới một địa điểm, tăng @MinibAS*100@% tốc độ đánh trong @MiniASDuration@ giây. Nếu Gnar nhảy trúng một đơn vị, nó sẽ được đà nhảy xa hơn. Gây @MiniTotalDamage@ sát thương vật lý và thoáng làm chậm nếu nhảy trúng kẻ địch.
Gnar Khổng Lồ: Nhảy tới một địa điểm và gây @MegaTotalDamage@ sát thương vật lý lên các kẻ địch gần đó khi chạm đất. Kẻ địch bị Gnar đáp ngay trên đầu bị làm chậm.
Nếu Nghiền Nát được dùng lúc đổi dạng, Gnar vẫn có thể nảy đi.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_GnarE_TooltipSimple" = "Nhún Nhảy / Nghiền Nát (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuGnar Tí Nị: Nhảy tới một địa điểm, tăng @MinibAS*100@% tốc độ đánh trong @MiniASDuration@ giây. Nếu Gnar nhảy trúng một đơn vị, nó sẽ được đà nhảy xa hơn. Gây @MiniTotalDamage@ sát thương vật lý và thoáng làm chậm nếu nhảy trúng kẻ địch.
Gnar Khổng Lồ: Nhảy tới một địa điểm và gây @MegaTotalDamage@ sát thương vật lý lên các kẻ địch gần đó khi chạm đất. Kẻ địch bị Gnar đáp ngay trên đầu bị làm chậm.
Nếu Nghiền Nát được dùng lúc đổi dạng, Gnar vẫn có thể nảy đi."
tr "GeneratedTip_Spell_GnarE_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Nhún Nhảy / Nghiền Nát (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuGnar Tí Nị: Nhảy tới một địa điểm, tăng @MinibAS*100@% tốc độ đánh trong @MiniASDuration@ giây. Nếu Gnar nhảy trúng một đơn vị, nó sẽ được đà nhảy xa hơn. Gây @MiniTotalDamage@ sát thương vật lý và thoáng làm chậm nếu nhảy trúng kẻ địch.
Gnar Khổng Lồ: Nhảy tới một địa điểm và gây @MegaTotalDamage@ sát thương vật lý lên các kẻ địch gần đó khi chạm đất. Kẻ địch bị Gnar đáp ngay trên đầu bị làm chậm.
Nếu Nghiền Nát được dùng lúc đổi dạng, Gnar vẫn có thể nảy đi.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_GnarQ_Description" = "Gnar quẳng đi chiếc boomerang thứ gây sát thương và làm chậm kẻ địch trúng phải trước khi quay về với hắn. Nếu hắn bắt lại được chiếc boomerang sẽ khiến thời gian hồi chiêu giảm đi.
Gnar Khổng Lồ ném đi một tảng đá, thứ sẽ đập vào một đơn vị đầu tiên trúng phải, gây sát thương và làm chậm mọi thứ cạnh bên. Tảng đá có thể được nhặt lại để giảm thời gian hồi chiêu."
tr "GeneratedTip_Spell_GnarQ_DisplayName" = "Ném Boomerang / Ném Đá"
tr "GeneratedTip_Spell_GnarQ_Tooltip" = "Ném Boomerang / Ném Đá (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuGnar Tí Nị: Ném một boomerang gây @MiniTotalDamage@ sát thương vật lý và làm chậm kẻ địch đi @SlowAmount*100@% trong @SlowDuration@ giây. Boomerang quay về chỗ Gnar sau khi trúng một kẻ địch, gây @MiniSubsequentMult*100@% sát thương lên các mục tiêu sau đó. Mỗi kẻ địch chỉ có thể bị trúng một lần. Bắt boomerang giảm hồi chiêu kỹ năng này đi @MiniCDRefund*100@%.
Gnar Khổng Lồ: Ném một tảng đá dừng lại khi trúng một kẻ địch, làm chậm tất cả kẻ địch gần đó và gây @MegaTotalDamage@ sát thương vật lý. Nhặt tảng đá giảm hồi chiêu kỹ năng này đi @MegaCDRefund*100@%."
tr "GeneratedTip_Spell_GnarQ_TooltipExtended" = "Ném Boomerang / Ném Đá (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuGnar Tí Nị: Ném một boomerang gây @MiniTotalDamage@ sát thương vật lý và làm chậm kẻ địch đi @SlowAmount*100@% trong @SlowDuration@ giây. Boomerang quay về chỗ Gnar sau khi trúng một kẻ địch, gây @MiniSubsequentMult*100@% sát thương lên các mục tiêu sau đó. Mỗi kẻ địch chỉ có thể bị trúng một lần. Bắt boomerang giảm hồi chiêu kỹ năng này đi @MiniCDRefund*100@%.
Gnar Khổng Lồ: Ném một tảng đá dừng lại khi trúng một kẻ địch, làm chậm tất cả kẻ địch gần đó và gây @MegaTotalDamage@ sát thương vật lý. Nhặt tảng đá giảm hồi chiêu kỹ năng này đi @MegaCDRefund*100@%."
tr "GeneratedTip_Spell_GnarQ_TooltipLevelUp" = "Ném Boomerang / Ném Đá (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuGnar Tí Nị: Ném một boomerang gây @MiniTotalDamage@ sát thương vật lý và làm chậm kẻ địch đi @SlowAmount*100@% trong @SlowDuration@ giây. Boomerang quay về chỗ Gnar sau khi trúng một kẻ địch, gây @MiniSubsequentMult*100@% sát thương lên các mục tiêu sau đó. Mỗi kẻ địch chỉ có thể bị trúng một lần. Bắt boomerang giảm hồi chiêu kỹ năng này đi @MiniCDRefund*100@%.
Gnar Khổng Lồ: Ném một tảng đá dừng lại khi trúng một kẻ địch, làm chậm tất cả kẻ địch gần đó và gây @MegaTotalDamage@ sát thương vật lý. Nhặt tảng đá giảm hồi chiêu kỹ năng này đi @MegaCDRefund*100@%.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương Boomerang
Sát thương tảng đá
Làm chậm
Hồi chiêu@MiniBaseDamage@->@MiniBaseDamageNL@
@MegaBaseDamage@->@MegaBaseDamageNL@
@SlowAmount*100.000000@%->@SlowAmountNL*100.000000@%
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_GnarQ_TooltipLevelUpUnlearned" = "Ném Boomerang / Ném Đá (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuGnar Tí Nị: Ném một boomerang gây @MiniTotalDamage@ sát thương vật lý và làm chậm kẻ địch đi @SlowAmount*100@% trong @SlowDuration@ giây. Boomerang quay về chỗ Gnar sau khi trúng một kẻ địch, gây @MiniSubsequentMult*100@% sát thương lên các mục tiêu sau đó. Mỗi kẻ địch chỉ có thể bị trúng một lần. Bắt boomerang giảm hồi chiêu kỹ năng này đi @MiniCDRefund*100@%.
Gnar Khổng Lồ: Ném một tảng đá dừng lại khi trúng một kẻ địch, làm chậm tất cả kẻ địch gần đó và gây @MegaTotalDamage@ sát thương vật lý. Nhặt tảng đá giảm hồi chiêu kỹ năng này đi @MegaCDRefund*100@%.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_GnarQ_TooltipSimple" = "Ném Boomerang / Ném Đá (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuGnar Tí Nị: Ném một boomerang gây @MiniTotalDamage@ sát thương vật lý và làm chậm kẻ địch đi @SlowAmount*100@% trong @SlowDuration@ giây. Boomerang quay về chỗ Gnar sau khi trúng một kẻ địch, gây @MiniSubsequentMult*100@% sát thương lên các mục tiêu sau đó. Mỗi kẻ địch chỉ có thể bị trúng một lần. Bắt boomerang giảm hồi chiêu kỹ năng này đi @MiniCDRefund*100@%.
Gnar Khổng Lồ: Ném một tảng đá dừng lại khi trúng một kẻ địch, làm chậm tất cả kẻ địch gần đó và gây @MegaTotalDamage@ sát thương vật lý. Nhặt tảng đá giảm hồi chiêu kỹ năng này đi @MegaCDRefund*100@%."
tr "GeneratedTip_Spell_GnarQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Ném Boomerang / Ném Đá (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuGnar Tí Nị: Ném một boomerang gây @MiniTotalDamage@ sát thương vật lý và làm chậm kẻ địch đi @SlowAmount*100@% trong @SlowDuration@ giây. Boomerang quay về chỗ Gnar sau khi trúng một kẻ địch, gây @MiniSubsequentMult*100@% sát thương lên các mục tiêu sau đó. Mỗi kẻ địch chỉ có thể bị trúng một lần. Bắt boomerang giảm hồi chiêu kỹ năng này đi @MiniCDRefund*100@%.
Gnar Khổng Lồ: Ném một tảng đá dừng lại khi trúng một kẻ địch, làm chậm tất cả kẻ địch gần đó và gây @MegaTotalDamage@ sát thương vật lý. Nhặt tảng đá giảm hồi chiêu kỹ năng này đi @MegaCDRefund*100@%.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_GnarR_Description" = "Gnar Khổng Lồ ném mọi thứ quanh hắn theo hướng đã chọn, gây sát thương và làm chậm các nạn nhân trúng chiêu. Bất kì kẻ địch nào trúng phải vách tường đều bị làm choáng và chịu thêm sát thương."
tr "GeneratedTip_Spell_GnarR_DisplayName" = "GNAR!"
tr "GeneratedTip_Spell_GnarR_Tooltip" = "GNAR! (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuGnar Tí Nị: Nội Tại: Tăng tốc độ di chuyển từ Quá Khích lên đến @RHyperMovementSpeedPercent@%.
Gnar Khổng Lồ: Đẩy đổi phương xung quanh về một hướng chỉ định, gây @Damage@ sát thương vật lý và làm chậm @RSlowPercent@% trong @RCCDuration@ giây. Đối phương bị găm vào tường sẽ nhận thêm @RWallHitDamageMultiplier@% sát thương và bị choáng thay vì làm chậm."
tr "GeneratedTip_Spell_GnarR_TooltipExtended" = "GNAR! (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuGnar Tí Nị: Nội Tại: Tăng tốc độ di chuyển từ Quá Khích lên đến @RHyperMovementSpeedPercent@%.
Gnar Khổng Lồ: Đẩy đổi phương xung quanh về một hướng chỉ định, gây @Damage@ sát thương vật lý và làm chậm @RSlowPercent@% trong @RCCDuration@ giây. Đối phương bị găm vào tường sẽ nhận thêm @RWallHitDamageMultiplier@% sát thương và bị choáng thay vì làm chậm."
tr "GeneratedTip_Spell_GnarR_TooltipLevelUp" = "GNAR! (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuGnar Tí Nị: Nội Tại: Tăng tốc độ di chuyển từ Quá Khích lên đến @RHyperMovementSpeedPercent@%.
Gnar Khổng Lồ: Đẩy đổi phương xung quanh về một hướng chỉ định, gây @Damage@ sát thương vật lý và làm chậm @RSlowPercent@% trong @RCCDuration@ giây. Đối phương bị găm vào tường sẽ nhận thêm @RWallHitDamageMultiplier@% sát thương và bị choáng thay vì làm chậm.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Thời gian khống chế
Tốc độ Di chuyển quá khích
Hồi chiêu@RBaseDamage@->@RBaseDamageNL@
@RCCDuration@->@RCCDurationNL@
@RHyperMovementSpeedPercent@%->@RHyperMovementSpeedPercentNL@%
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_GnarR_TooltipLevelUpUnlearned" = "GNAR! (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuGnar Tí Nị: Nội Tại: Tăng tốc độ di chuyển từ Quá Khích lên đến @RHyperMovementSpeedPercent@%.
Gnar Khổng Lồ: Đẩy đổi phương xung quanh về một hướng chỉ định, gây @Damage@ sát thương vật lý và làm chậm @RSlowPercent@% trong @RCCDuration@ giây. Đối phương bị găm vào tường sẽ nhận thêm @RWallHitDamageMultiplier@% sát thương và bị choáng thay vì làm chậm.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_GnarR_TooltipSimple" = "GNAR! (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuGnar Tí Nị: Nội Tại: Tăng tốc độ di chuyển từ Quá Khích lên đến @RHyperMovementSpeedPercent@%.
Gnar Khổng Lồ: Đẩy đổi phương xung quanh về một hướng chỉ định, gây @Damage@ sát thương vật lý và làm chậm @RSlowPercent@% trong @RCCDuration@ giây. Đối phương bị găm vào tường sẽ nhận thêm @RWallHitDamageMultiplier@% sát thương và bị choáng thay vì làm chậm."
tr "GeneratedTip_Spell_GnarR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "GNAR! (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuGnar Tí Nị: Nội Tại: Tăng tốc độ di chuyển từ Quá Khích lên đến @RHyperMovementSpeedPercent@%.
Gnar Khổng Lồ: Đẩy đổi phương xung quanh về một hướng chỉ định, gây @Damage@ sát thương vật lý và làm chậm @RSlowPercent@% trong @RCCDuration@ giây. Đối phương bị găm vào tường sẽ nhận thêm @RWallHitDamageMultiplier@% sát thương và bị choáng thay vì làm chậm.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_GnarW_Description" = "Các đòn đánh và kĩ năng của Gnar khiến hắn cảm thấy phấn khích, giúp gây thêm sát thương và tăng Tốc độ Di chuyển.
Gnar Khổng Lồ không hề cảm thấy phấn khích, mà chỉ đơn giản là muốn đập phá mọi thứ phía trước hắn, làm choáng các nạn nhân trúng chiêu."
tr "GeneratedTip_Spell_GnarW_DisplayName" = "Quá Khích / Đập Phá"
tr "GeneratedTip_Spell_GnarW_Tooltip" = "Quá Khích / Đập Phá (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuGnar Tí Nị: Nội tại: Mỗi đòn đánh hoặc kỹ năng thứ ba lên cùng mục tiêu gây thêm sát thương phép bằng @MiniTotalDamage@ +@MiniPercentHPDamage*100@% máu tối đa của mục tiêu và cho Gnar @f1@% tốc độ di chuyển giảm dần trong vòng 3 giây (tối đa @MiniMonsterCap@ sát thương lên quái).
Gnar Khổng Lồ: Làm choáng kẻ địch trong một vùng @MegaStunDuration@ giây, gây @MegaTotalDamage@ sát thương vật lý.
Gnar có tốc độ di chuyển của Quá Khích khi hết dạng Khổng Lồ."
tr "GeneratedTip_Spell_GnarW_TooltipExtended" = "Quá Khích / Đập Phá (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuGnar Tí Nị: Nội tại: Mỗi đòn đánh hoặc kỹ năng thứ ba lên cùng mục tiêu gây thêm sát thương phép bằng @MiniTotalDamage@ +@MiniPercentHPDamage*100@% máu tối đa của mục tiêu và cho Gnar @f1@% tốc độ di chuyển giảm dần trong vòng 3 giây (tối đa @MiniMonsterCap@ sát thương lên quái).
Gnar Khổng Lồ: Làm choáng kẻ địch trong một vùng @MegaStunDuration@ giây, gây @MegaTotalDamage@ sát thương vật lý.
Gnar có tốc độ di chuyển của Quá Khích khi hết dạng Khổng Lồ."
tr "GeneratedTip_Spell_GnarW_TooltipLevelUp" = "Quá Khích / Đập Phá (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuGnar Tí Nị: Nội tại: Mỗi đòn đánh hoặc kỹ năng thứ ba lên cùng mục tiêu gây thêm sát thương phép bằng @MiniTotalDamage@ +@MiniPercentHPDamage*100@% máu tối đa của mục tiêu và cho Gnar @f1@% tốc độ di chuyển giảm dần trong vòng 3 giây (tối đa @MiniMonsterCap@ sát thương lên quái).
Gnar Khổng Lồ: Làm choáng kẻ địch trong một vùng @MegaStunDuration@ giây, gây @MegaTotalDamage@ sát thương vật lý.
Gnar có tốc độ di chuyển của Quá Khích khi hết dạng Khổng Lồ.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương quá khích
% sát thương quá khích theo máu
Sát thương quá khích lên quái
Sát thương đập phá@MiniBaseDamage@->@MiniBaseDamageNL@
@MiniPercentHPDamage*100.000000@%->@MiniPercentHPDamageNL*100.000000@%
@MiniMonsterCap@->@MiniMonsterCapNL@
@MegaBaseDamage@->@MegaBaseDamageNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_GnarW_TooltipLevelUpUnlearned" = "Quá Khích / Đập Phá (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuGnar Tí Nị: Nội tại: Mỗi đòn đánh hoặc kỹ năng thứ ba lên cùng mục tiêu gây thêm sát thương phép bằng @MiniTotalDamage@ +@MiniPercentHPDamage*100@% máu tối đa của mục tiêu và cho Gnar @f1@% tốc độ di chuyển giảm dần trong vòng 3 giây (tối đa @MiniMonsterCap@ sát thương lên quái).
Gnar Khổng Lồ: Làm choáng kẻ địch trong một vùng @MegaStunDuration@ giây, gây @MegaTotalDamage@ sát thương vật lý.
Gnar có tốc độ di chuyển của Quá Khích khi hết dạng Khổng Lồ.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_GnarW_TooltipSimple" = "Quá Khích / Đập Phá (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuGnar Tí Nị: Nội tại: Mỗi đòn đánh hoặc kỹ năng thứ ba lên cùng mục tiêu gây thêm sát thương phép bằng @MiniTotalDamage@ +@MiniPercentHPDamage*100@% máu tối đa của mục tiêu và cho Gnar @f1@% tốc độ di chuyển giảm dần trong vòng 3 giây (tối đa @MiniMonsterCap@ sát thương lên quái).
Gnar Khổng Lồ: Làm choáng kẻ địch trong một vùng @MegaStunDuration@ giây, gây @MegaTotalDamage@ sát thương vật lý.
Gnar có tốc độ di chuyển của Quá Khích khi hết dạng Khổng Lồ."
tr "GeneratedTip_Spell_GnarW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Quá Khích / Đập Phá (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuGnar Tí Nị: Nội tại: Mỗi đòn đánh hoặc kỹ năng thứ ba lên cùng mục tiêu gây thêm sát thương phép bằng @MiniTotalDamage@ +@MiniPercentHPDamage*100@% máu tối đa của mục tiêu và cho Gnar @f1@% tốc độ di chuyển giảm dần trong vòng 3 giây (tối đa @MiniMonsterCap@ sát thương lên quái).
Gnar Khổng Lồ: Làm choáng kẻ địch trong một vùng @MegaStunDuration@ giây, gây @MegaTotalDamage@ sát thương vật lý.
Gnar có tốc độ di chuyển của Quá Khích khi hết dạng Khổng Lồ.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_GragasE_Description" = "Gragas lao đến vị trí đã chọn và va chạm với kẻ địch đầu tiên hắn đụng phải, gây sát thương lên tất cả kẻ địch xung quanh và làm choáng chúng."
tr "GeneratedTip_Spell_GragasE_DisplayName" = "Lăn Bụng"
tr "GeneratedTip_Spell_GragasE_Tooltip" = "Lăn Bụng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGragas lao tới, tông vào kẻ địch đầu tiên hắn đụng phải, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên các nạn nhân trong vùng ảnh hưởng, hất lùi chúng lại, và làm choáng các nạn nhân trong @Effect2Amount@ giây.
Thời gian hồi của Lấy Thịt Đè Người được giảm đi @f1@ giây nếu Gragas tông phải một đơn vị."
tr "GeneratedTip_Spell_GragasE_TooltipExtended" = "Lăn Bụng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGragas lao tới, tông vào kẻ địch đầu tiên hắn đụng phải, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên các nạn nhân trong vùng ảnh hưởng, hất lùi chúng lại, và làm choáng các nạn nhân trong @Effect2Amount@ giây.
Thời gian hồi của Lấy Thịt Đè Người được giảm đi @f1@ giây nếu Gragas tông phải một đơn vị."
tr "GeneratedTip_Spell_GragasE_TooltipLevelUp" = "Lăn Bụng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGragas lao tới, tông vào kẻ địch đầu tiên hắn đụng phải, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên các nạn nhân trong vùng ảnh hưởng, hất lùi chúng lại, và làm choáng các nạn nhân trong @Effect2Amount@ giây.
Thời gian hồi của Lấy Thịt Đè Người được giảm đi @f1@ giây nếu Gragas tông phải một đơn vị.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_GragasE_TooltipLevelUpUnlearned" = "Lăn Bụng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGragas lao tới, tông vào kẻ địch đầu tiên hắn đụng phải, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên các nạn nhân trong vùng ảnh hưởng, hất lùi chúng lại, và làm choáng các nạn nhân trong @Effect2Amount@ giây.
Thời gian hồi của Lấy Thịt Đè Người được giảm đi @f1@ giây nếu Gragas tông phải một đơn vị.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_GragasE_TooltipSimple" = "Lăn Bụng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGragas lao tới, tông vào kẻ địch đầu tiên hắn đụng phải, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên các nạn nhân trong vùng ảnh hưởng, hất lùi chúng lại, và làm choáng các nạn nhân trong @Effect2Amount@ giây.
Thời gian hồi của Lấy Thịt Đè Người được giảm đi @f1@ giây nếu Gragas tông phải một đơn vị."
tr "GeneratedTip_Spell_GragasE_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Lăn Bụng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGragas lao tới, tông vào kẻ địch đầu tiên hắn đụng phải, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên các nạn nhân trong vùng ảnh hưởng, hất lùi chúng lại, và làm choáng các nạn nhân trong @Effect2Amount@ giây.
Thời gian hồi của Lấy Thịt Đè Người được giảm đi @f1@ giây nếu Gragas tông phải một đơn vị.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_GragasQ_Description" = "Gragas quẳng bình rượu đến một vị trí, có thể kích hoạt để phát nổ hoặc tự phát nổ sau 4 giây. Những kẻ địch trúng chiêu sẽ bị giảm Tốc độ Di chuyển."
tr "GeneratedTip_Spell_GragasQ_DisplayName" = "Lăn Thùng Rượu"
tr "GeneratedTip_Spell_GragasQ_Tooltip" = "Lăn Thùng Rượu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGragas quẳng thùng rượu vào vị trí đã chọn. Khi tái kích hoạt, hoặc sau @Effect4Amount@ giây, nó phát nổ, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch xung quanh và làm chậm tốc độ di chuyển của chúng đi @Effect2Amount@% trong @Effect3Amount@ giây.
Sát thương và làm chậm tăng theo độ ủ của rượu, tối đa @Effect6Amount@% sau @Effect5Amount@ giây. Gây @Effect7Amount@% sát thương lên lính."
tr "GeneratedTip_Spell_GragasQ_TooltipExtended" = "Lăn Thùng Rượu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGragas quẳng thùng rượu vào vị trí đã chọn. Khi tái kích hoạt, hoặc sau @Effect4Amount@ giây, nó phát nổ, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch xung quanh và làm chậm tốc độ di chuyển của chúng đi @Effect2Amount@% trong @Effect3Amount@ giây.
Sát thương và làm chậm tăng theo độ ủ của rượu, tối đa @Effect6Amount@% sau @Effect5Amount@ giây. Gây @Effect7Amount@% sát thương lên lính."
tr "GeneratedTip_Spell_GragasQ_TooltipLevelUp" = "Lăn Thùng Rượu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGragas quẳng thùng rượu vào vị trí đã chọn. Khi tái kích hoạt, hoặc sau @Effect4Amount@ giây, nó phát nổ, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch xung quanh và làm chậm tốc độ di chuyển của chúng đi @Effect2Amount@% trong @Effect3Amount@ giây.
Sát thương và làm chậm tăng theo độ ủ của rượu, tối đa @Effect6Amount@% sau @Effect5Amount@ giây. Gây @Effect7Amount@% sát thương lên lính.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Làm chậm
Hồi chiêu
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@->@Effect2AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_GragasQ_TooltipLevelUpUnlearned" = "Lăn Thùng Rượu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGragas quẳng thùng rượu vào vị trí đã chọn. Khi tái kích hoạt, hoặc sau @Effect4Amount@ giây, nó phát nổ, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch xung quanh và làm chậm tốc độ di chuyển của chúng đi @Effect2Amount@% trong @Effect3Amount@ giây.
Sát thương và làm chậm tăng theo độ ủ của rượu, tối đa @Effect6Amount@% sau @Effect5Amount@ giây. Gây @Effect7Amount@% sát thương lên lính.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_GragasQ_TooltipSimple" = "Lăn Thùng Rượu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGragas quẳng thùng rượu vào vị trí đã chọn. Khi tái kích hoạt, hoặc sau @Effect4Amount@ giây, nó phát nổ, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch xung quanh và làm chậm tốc độ di chuyển của chúng đi @Effect2Amount@% trong @Effect3Amount@ giây.
Sát thương và làm chậm tăng theo độ ủ của rượu, tối đa @Effect6Amount@% sau @Effect5Amount@ giây. Gây @Effect7Amount@% sát thương lên lính."
tr "GeneratedTip_Spell_GragasQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Lăn Thùng Rượu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGragas quẳng thùng rượu vào vị trí đã chọn. Khi tái kích hoạt, hoặc sau @Effect4Amount@ giây, nó phát nổ, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch xung quanh và làm chậm tốc độ di chuyển của chúng đi @Effect2Amount@% trong @Effect3Amount@ giây.
Sát thương và làm chậm tăng theo độ ủ của rượu, tối đa @Effect6Amount@% sau @Effect5Amount@ giây. Gây @Effect7Amount@% sát thương lên lính.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_GragasR_Description" = "Gragas quẳng bình rượu đến vị trí mục tiêu, phát nổ khi tiếp xúc, gây sát thương và hất tung kẻ địch trong vụ nổ."
tr "GeneratedTip_Spell_GragasR_DisplayName" = "Thùng Rượu Nổ"
tr "GeneratedTip_Spell_GragasR_Tooltip" = "Thùng Rượu Nổ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGragas ném bình rượu của hắn đến một địa điểm đã chọn. Khi đến nơi, nó gây @BaseDamage@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên tất cả đơn vị trúng phải, hất chúng văng đi tính từ tâm của vụ nổ."
tr "GeneratedTip_Spell_GragasR_TooltipExtended" = "Thùng Rượu Nổ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGragas ném bình rượu của hắn đến một địa điểm đã chọn. Khi đến nơi, nó gây @BaseDamage@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên tất cả đơn vị trúng phải, hất chúng văng đi tính từ tâm của vụ nổ."
tr "GeneratedTip_Spell_GragasR_TooltipLevelUp" = "Thùng Rượu Nổ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGragas ném bình rượu của hắn đến một địa điểm đã chọn. Khi đến nơi, nó gây @BaseDamage@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên tất cả đơn vị trúng phải, hất chúng văng đi tính từ tâm của vụ nổ.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu@BaseDamage@->@BaseDamageNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_GragasR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Thùng Rượu Nổ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGragas ném bình rượu của hắn đến một địa điểm đã chọn. Khi đến nơi, nó gây @BaseDamage@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên tất cả đơn vị trúng phải, hất chúng văng đi tính từ tâm của vụ nổ.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_GragasR_TooltipSimple" = "Thùng Rượu Nổ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGragas ném bình rượu của hắn đến một địa điểm đã chọn. Khi đến nơi, nó gây @BaseDamage@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên tất cả đơn vị trúng phải, hất chúng văng đi tính từ tâm của vụ nổ."
tr "GeneratedTip_Spell_GragasR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Thùng Rượu Nổ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGragas ném bình rượu của hắn đến một địa điểm đã chọn. Khi đến nơi, nó gây @BaseDamage@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên tất cả đơn vị trúng phải, hất chúng văng đi tính từ tâm của vụ nổ.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_GragasW_Description" = "Gragas nốc rượu trong bình trong 1 giây. Hậu quả là hắn trở nên say xỉn khiến cú đánh kế tiếp gây thêm sát thương phép cho tất cả kẻ địch xung quanh và được giảm sát thương gánh chịu."
tr "GeneratedTip_Spell_GragasW_DisplayName" = "Say Quá Hóa Cuồng"
tr "GeneratedTip_Spell_GragasW_Tooltip" = "Say Quá Hóa Cuồng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGragas nốc rượu của gã giúp được giảm @Effect1Amount@% (+@CharAbilityPower2*100@%) sát thương gánh chịu trong @Effect5Amount@ giây.
Sau khi đã say xỉn, cú đánh kế tiếp của hắn sẽ gây sát thương phép lên kẻ địch xung quanh bằng @Effect3Amount@ (+@CharAbilityPower@) cộng @Effect2Amount@% Máu tối đa của mục tiêu (tối đa @Effect4Amount@ lên quái)."
tr "GeneratedTip_Spell_GragasW_TooltipExtended" = "Say Quá Hóa Cuồng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGragas nốc rượu của gã giúp được giảm @Effect1Amount@% (+@CharAbilityPower2*100@%) sát thương gánh chịu trong @Effect5Amount@ giây.
Sau khi đã say xỉn, cú đánh kế tiếp của hắn sẽ gây sát thương phép lên kẻ địch xung quanh bằng @Effect3Amount@ (+@CharAbilityPower@) cộng @Effect2Amount@% Máu tối đa của mục tiêu (tối đa @Effect4Amount@ lên quái)."
tr "GeneratedTip_Spell_GragasW_TooltipLevelUp" = "Say Quá Hóa Cuồng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGragas nốc rượu của gã giúp được giảm @Effect1Amount@% (+@CharAbilityPower2*100@%) sát thương gánh chịu trong @Effect5Amount@ giây.
Sau khi đã say xỉn, cú đánh kế tiếp của hắn sẽ gây sát thương phép lên kẻ địch xung quanh bằng @Effect3Amount@ (+@CharAbilityPower@) cộng @Effect2Amount@% Máu tối đa của mục tiêu (tối đa @Effect4Amount@ lên quái).Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpGiảm Sát thương
Sát thương@Effect1Amount@%->@Effect1AmountNL@%
@Effect3Amount@->@Effect3AmountNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_GragasW_TooltipLevelUpUnlearned" = "Say Quá Hóa Cuồng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGragas nốc rượu của gã giúp được giảm @Effect1Amount@% (+@CharAbilityPower2*100@%) sát thương gánh chịu trong @Effect5Amount@ giây.
Sau khi đã say xỉn, cú đánh kế tiếp của hắn sẽ gây sát thương phép lên kẻ địch xung quanh bằng @Effect3Amount@ (+@CharAbilityPower@) cộng @Effect2Amount@% Máu tối đa của mục tiêu (tối đa @Effect4Amount@ lên quái).Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_GragasW_TooltipSimple" = "Say Quá Hóa Cuồng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGragas nốc rượu của gã giúp được giảm @Effect1Amount@% (+@CharAbilityPower2*100@%) sát thương gánh chịu trong @Effect5Amount@ giây.
Sau khi đã say xỉn, cú đánh kế tiếp của hắn sẽ gây sát thương phép lên kẻ địch xung quanh bằng @Effect3Amount@ (+@CharAbilityPower@) cộng @Effect2Amount@% Máu tối đa của mục tiêu (tối đa @Effect4Amount@ lên quái)."
tr "GeneratedTip_Spell_GragasW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Say Quá Hóa Cuồng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGragas nốc rượu của gã giúp được giảm @Effect1Amount@% (+@CharAbilityPower2*100@%) sát thương gánh chịu trong @Effect5Amount@ giây.
Sau khi đã say xỉn, cú đánh kế tiếp của hắn sẽ gây sát thương phép lên kẻ địch xung quanh bằng @Effect3Amount@ (+@CharAbilityPower@) cộng @Effect2Amount@% Máu tối đa của mục tiêu (tối đa @Effect4Amount@ lên quái).
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_GravesChargeShot_Description" = "Graves bắn một viên đạn cực mạnh gây sát thương khủng lên mục tiêu đầu tiên trúng phải. Sau khi trúng một tướng hoặc bay hết tầm xa, viên đạn phát nổ gây sát thương theo hình nón."
tr "GeneratedTip_Spell_GravesChargeShot_DisplayName" = "Đạn Nổ Thần Công"
tr "GeneratedTip_Spell_GravesChargeShot_Tooltip" = "Đạn Nổ Thần Công (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGraves bắn ra một quả đạn nổ cực mạnh đến nỗi khiến gã bị đẩy lùi về sau. Viên đạn gây @Damage@ lên mục tiêu đầu tiên trúng phải. Sau khi trúng một tướng địch hoặc bay hết tầm, viên đạn sẽ nổ thành hình rẽ quạt, gây @FalloffDamage@ sát thương vật lý."
tr "GeneratedTip_Spell_GravesChargeShot_TooltipExtended" = "Đạn Nổ Thần Công (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGraves bắn ra một quả đạn nổ cực mạnh đến nỗi khiến gã bị đẩy lùi về sau. Viên đạn gây @Damage@ lên mục tiêu đầu tiên trúng phải. Sau khi trúng một tướng địch hoặc bay hết tầm, viên đạn sẽ nổ thành hình rẽ quạt, gây @FalloffDamage@ sát thương vật lý."
tr "GeneratedTip_Spell_GravesChargeShot_TooltipLevelUp" = "Đạn Nổ Thần Công (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGraves bắn ra một quả đạn nổ cực mạnh đến nỗi khiến gã bị đẩy lùi về sau. Viên đạn gây @Damage@ lên mục tiêu đầu tiên trúng phải. Sau khi trúng một tướng địch hoặc bay hết tầm, viên đạn sẽ nổ thành hình rẽ quạt, gây @FalloffDamage@ sát thương vật lý.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương chính
Sát thương phụ
Hồi chiêu@RBaseDamage@->@RBaseDamageNL@
@RFalloffDamage@->@RFalloffDamageNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_GravesChargeShot_TooltipLevelUpUnlearned" = "Đạn Nổ Thần Công (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGraves bắn ra một quả đạn nổ cực mạnh đến nỗi khiến gã bị đẩy lùi về sau. Viên đạn gây @Damage@ lên mục tiêu đầu tiên trúng phải. Sau khi trúng một tướng địch hoặc bay hết tầm, viên đạn sẽ nổ thành hình rẽ quạt, gây @FalloffDamage@ sát thương vật lý.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_GravesChargeShot_TooltipSimple" = "Đạn Nổ Thần Công (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGraves bắn ra một quả đạn nổ cực mạnh đến nỗi khiến gã bị đẩy lùi về sau. Viên đạn gây @Damage@ lên mục tiêu đầu tiên trúng phải. Sau khi trúng một tướng địch hoặc bay hết tầm, viên đạn sẽ nổ thành hình rẽ quạt, gây @FalloffDamage@ sát thương vật lý."
tr "GeneratedTip_Spell_GravesChargeShot_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Đạn Nổ Thần Công (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGraves bắn ra một quả đạn nổ cực mạnh đến nỗi khiến gã bị đẩy lùi về sau. Viên đạn gây @Damage@ lên mục tiêu đầu tiên trúng phải. Sau khi trúng một tướng địch hoặc bay hết tầm, viên đạn sẽ nổ thành hình rẽ quạt, gây @FalloffDamage@ sát thương vật lý.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_GravesMove_Description" = "Graves lướt tới trước, nhận thêm Giáp trong vài giây. Nếu lướt về phía tướng địch, Graves được hai điểm Lì Đòn. Đòn đánh thường trúng kẻ địch giảm hồi chiêu kỹ năng này và làm mới thời gian tăng chống chịu."
tr "GeneratedTip_Spell_GravesMove_DisplayName" = "Rút Súng Nhanh"
tr "GeneratedTip_Spell_GravesMove_Tooltip" = "Rút Súng Nhanh (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLướt tới một hướng, nạp lại một viên đạn. Graves nhận Lì Đòn trong 4 giây. Nếu lướt về phía tướng địch, Graves được hai điểm Lì Đòn.
Đòn đánh thường trúng kẻ địch giảm hồi chiêu Rút Súng Nhanh đi @Effect4Amount@ giây. Sát thương lên tướng hoặc quái làm mới thời gian Lì Đòn.
Lì Đòn tăng @Effect5Amount@ Giáp (cộng dồn tối đa @Effect10Amount@ lần)."
tr "GeneratedTip_Spell_GravesMove_TooltipExtended" = "Rút Súng Nhanh (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLướt tới một hướng, nạp lại một viên đạn. Graves nhận Lì Đòn trong 4 giây. Nếu lướt về phía tướng địch, Graves được hai điểm Lì Đòn.
Đòn đánh thường trúng kẻ địch giảm hồi chiêu Rút Súng Nhanh đi @Effect4Amount@ giây. Sát thương lên tướng hoặc quái làm mới thời gian Lì Đòn.
Lì Đòn tăng @Effect5Amount@ Giáp (cộng dồn tối đa @Effect10Amount@ lần)."
tr "GeneratedTip_Spell_GravesMove_TooltipLevelUp" = "Rút Súng Nhanh (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLướt tới một hướng, nạp lại một viên đạn. Graves nhận Lì Đòn trong 4 giây. Nếu lướt về phía tướng địch, Graves được hai điểm Lì Đòn.
Đòn đánh thường trúng kẻ địch giảm hồi chiêu Rút Súng Nhanh đi @Effect4Amount@ giây. Sát thương lên tướng hoặc quái làm mới thời gian Lì Đòn.
Lì Đòn tăng @Effect5Amount@ Giáp (cộng dồn tối đa @Effect10Amount@ lần).Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpGiáp Lì Đòn
Hồi chiêu@Effect5Amount@->@Effect5AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_GravesMove_TooltipLevelUpUnlearned" = "Rút Súng Nhanh (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLướt tới một hướng, nạp lại một viên đạn. Graves nhận Lì Đòn trong 4 giây. Nếu lướt về phía tướng địch, Graves được hai điểm Lì Đòn.
Đòn đánh thường trúng kẻ địch giảm hồi chiêu Rút Súng Nhanh đi @Effect4Amount@ giây. Sát thương lên tướng hoặc quái làm mới thời gian Lì Đòn.
Lì Đòn tăng @Effect5Amount@ Giáp (cộng dồn tối đa @Effect10Amount@ lần).Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_GravesMove_TooltipSimple" = "Rút Súng Nhanh (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLướt tới một hướng, nạp lại một viên đạn. Graves nhận Lì Đòn trong 4 giây. Nếu lướt về phía tướng địch, Graves được hai điểm Lì Đòn.
Đòn đánh thường trúng kẻ địch giảm hồi chiêu Rút Súng Nhanh đi @Effect4Amount@ giây. Sát thương lên tướng hoặc quái làm mới thời gian Lì Đòn.
Lì Đòn tăng @Effect5Amount@ Giáp (cộng dồn tối đa @Effect10Amount@ lần)."
tr "GeneratedTip_Spell_GravesMove_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Rút Súng Nhanh (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLướt tới một hướng, nạp lại một viên đạn. Graves nhận Lì Đòn trong 4 giây. Nếu lướt về phía tướng địch, Graves được hai điểm Lì Đòn.
Đòn đánh thường trúng kẻ địch giảm hồi chiêu Rút Súng Nhanh đi @Effect4Amount@ giây. Sát thương lên tướng hoặc quái làm mới thời gian Lì Đòn.
Lì Đòn tăng @Effect5Amount@ Giáp (cộng dồn tối đa @Effect10Amount@ lần).
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_GravesQLineSpell_Description" = "Graves bắn ra một viên đạn sẽ nổ sau 2 giây hoặc sau 0.2 giây khi va phải địa hình."
tr "GeneratedTip_Spell_GravesQLineSpell_DisplayName" = "Đạn Xuyên Mục Tiêu"
tr "GeneratedTip_Spell_GravesQLineSpell_Tooltip" = "Đạn Xuyên Mục Tiêu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra bọc thuốc súng gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lý cho kẻ địch trên đường bay.
Sau 2 giây hoặc @Effect6Amount@ giây nếu va phải địa hình, bọc phát nổ, gây @Effect2Amount@ (+@f2@) sát thương vật lý lên tất cả kẻ địch gần đó."
tr "GeneratedTip_Spell_GravesQLineSpell_TooltipExtended" = "Đạn Xuyên Mục Tiêu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra bọc thuốc súng gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lý cho kẻ địch trên đường bay.
Sau 2 giây hoặc @Effect6Amount@ giây nếu va phải địa hình, bọc phát nổ, gây @Effect2Amount@ (+@f2@) sát thương vật lý lên tất cả kẻ địch gần đó."
tr "GeneratedTip_Spell_GravesQLineSpell_TooltipLevelUp" = "Đạn Xuyên Mục Tiêu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra bọc thuốc súng gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lý cho kẻ địch trên đường bay.
Sau 2 giây hoặc @Effect6Amount@ giây nếu va phải địa hình, bọc phát nổ, gây @Effect2Amount@ (+@f2@) sát thương vật lý lên tất cả kẻ địch gần đó.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Tỷ lệ sát thương vật lý khi nổ
Tiêu hao @AbilityResourceName@
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect3Amount@->@Effect3AmountNL@
@Cost@->@CostNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_GravesQLineSpell_TooltipLevelUpUnlearned" = "Đạn Xuyên Mục Tiêu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra bọc thuốc súng gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lý cho kẻ địch trên đường bay.
Sau 2 giây hoặc @Effect6Amount@ giây nếu va phải địa hình, bọc phát nổ, gây @Effect2Amount@ (+@f2@) sát thương vật lý lên tất cả kẻ địch gần đó.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_GravesQLineSpell_TooltipSimple" = "Đạn Xuyên Mục Tiêu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra bọc thuốc súng gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lý cho kẻ địch trên đường bay.
Sau 2 giây hoặc @Effect6Amount@ giây nếu va phải địa hình, bọc phát nổ, gây @Effect2Amount@ (+@f2@) sát thương vật lý lên tất cả kẻ địch gần đó."
tr "GeneratedTip_Spell_GravesQLineSpell_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Đạn Xuyên Mục Tiêu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra bọc thuốc súng gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lý cho kẻ địch trên đường bay.
Sau 2 giây hoặc @Effect6Amount@ giây nếu va phải địa hình, bọc phát nổ, gây @Effect2Amount@ (+@f2@) sát thương vật lý lên tất cả kẻ địch gần đó.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_GravesSmokeGrenade_Description" = "Graves bắn một bọc khói vào khu vực chỉ định, tạo ra một đám mù làm giảm tầm nhìn. Kẻ địch trúng bọc khói chịu sát thương phép và bị giảm tốc độ di chuyển trong thoáng chốc."
tr "GeneratedTip_Spell_GravesSmokeGrenade_DisplayName" = "Bom Mù"
tr "GeneratedTip_Spell_GravesSmokeGrenade_Tooltip" = "Bom Mù (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một đám Khói Đen kéo dài 4 giây. Kẻ địch đứng trong Khói Đen không thể nhìn được bên ngoài.
Kẻ địch trúng cú nổ ban đầu chịu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và bị làm chậm @Effect2Amount@% trong @Effect5Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_GravesSmokeGrenade_TooltipExtended" = "Bom Mù (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một đám Khói Đen kéo dài 4 giây. Kẻ địch đứng trong Khói Đen không thể nhìn được bên ngoài.
Kẻ địch trúng cú nổ ban đầu chịu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và bị làm chậm @Effect2Amount@% trong @Effect5Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_GravesSmokeGrenade_TooltipLevelUp" = "Bom Mù (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một đám Khói Đen kéo dài 4 giây. Kẻ địch đứng trong Khói Đen không thể nhìn được bên ngoài.
Kẻ địch trúng cú nổ ban đầu chịu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và bị làm chậm @Effect2Amount@% trong @Effect5Amount@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Tiêu hao @AbilityResourceName@
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Cost@->@CostNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_GravesSmokeGrenade_TooltipLevelUpUnlearned" = "Bom Mù (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một đám Khói Đen kéo dài 4 giây. Kẻ địch đứng trong Khói Đen không thể nhìn được bên ngoài.
Kẻ địch trúng cú nổ ban đầu chịu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và bị làm chậm @Effect2Amount@% trong @Effect5Amount@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_GravesSmokeGrenade_TooltipSimple" = "Bom Mù (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một đám Khói Đen kéo dài 4 giây. Kẻ địch đứng trong Khói Đen không thể nhìn được bên ngoài.
Kẻ địch trúng cú nổ ban đầu chịu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và bị làm chậm @Effect2Amount@% trong @Effect5Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_GravesSmokeGrenade_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Bom Mù (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một đám Khói Đen kéo dài 4 giây. Kẻ địch đứng trong Khói Đen không thể nhìn được bên ngoài.
Kẻ địch trúng cú nổ ban đầu chịu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và bị làm chậm @Effect2Amount@% trong @Effect5Amount@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_HallucinateFull_Description" = "Shaco tạo ra một phân thân cạnh hắn, có thể tấn công kẻ địch gần đó (gây giảm sát thương lên trụ). Khi chết, nó phát nổ, sinh ra ba Hộp Hề Ma Quái nhỏ và gây sát thương lên kẻ địch gần đó."
tr "GeneratedTip_Spell_HallucinateFull_DisplayName" = "Phân Thân"
tr "GeneratedTip_Spell_HallucinateFull_Tooltip" = "Phân Thân (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuShaco biến mất trong thoáng chốc và tái xuất hiện cùng một phân thân. Phân thân tồn tại tối đa 18 giây và phát nổ khi chết, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch gần đó và sinh ra ba Hộp Hề Ma Quái nhỏ.
- Hộp nhỏ gây @Effect6Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương, làm kẻ địch hoảng sợ trong @Effect7Amount@ giây và kích hoạt cùng nhau.
- Phân thân gây @Effect8Amount@% sát thương của Shaco và chịu thêm @Effect2Amount@% sát thương.
Phân thân có thể được điều khiển bằng cách giữ phím Alt và dùng chuột phải hoặc tái kích hoạt kỹ năng."
tr "GeneratedTip_Spell_HallucinateFull_TooltipExtended" = "Phân Thân (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuShaco biến mất trong thoáng chốc và tái xuất hiện cùng một phân thân. Phân thân tồn tại tối đa 18 giây và phát nổ khi chết, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch gần đó và sinh ra ba Hộp Hề Ma Quái nhỏ.
- Hộp nhỏ gây @Effect6Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương, làm kẻ địch hoảng sợ trong @Effect7Amount@ giây và kích hoạt cùng nhau.
- Phân thân gây @Effect8Amount@% sát thương của Shaco và chịu thêm @Effect2Amount@% sát thương.
Phân thân có thể được điều khiển bằng cách giữ phím Alt và dùng chuột phải hoặc tái kích hoạt kỹ năng."
tr "GeneratedTip_Spell_HallucinateFull_TooltipLevelUp" = "Phân Thân (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuShaco biến mất trong thoáng chốc và tái xuất hiện cùng một phân thân. Phân thân tồn tại tối đa 18 giây và phát nổ khi chết, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch gần đó và sinh ra ba Hộp Hề Ma Quái nhỏ.
- Hộp nhỏ gây @Effect6Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương, làm kẻ địch hoảng sợ trong @Effect7Amount@ giây và kích hoạt cùng nhau.
- Phân thân gây @Effect8Amount@% sát thương của Shaco và chịu thêm @Effect2Amount@% sát thương.
Phân thân có thể được điều khiển bằng cách giữ phím Alt và dùng chuột phải hoặc tái kích hoạt kỹ năng.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương khi chết
Sát thương Hộp Hề nhỏ
Thời gian hoảng sợ Hộp Hề nhỏ
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect6Amount@->@Effect6AmountNL@
@Effect7Amount@->@Effect7AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_HallucinateFull_TooltipLevelUpUnlearned" = "Phân Thân (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuShaco biến mất trong thoáng chốc và tái xuất hiện cùng một phân thân. Phân thân tồn tại tối đa 18 giây và phát nổ khi chết, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch gần đó và sinh ra ba Hộp Hề Ma Quái nhỏ.
- Hộp nhỏ gây @Effect6Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương, làm kẻ địch hoảng sợ trong @Effect7Amount@ giây và kích hoạt cùng nhau.
- Phân thân gây @Effect8Amount@% sát thương của Shaco và chịu thêm @Effect2Amount@% sát thương.
Phân thân có thể được điều khiển bằng cách giữ phím Alt và dùng chuột phải hoặc tái kích hoạt kỹ năng.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_HallucinateFull_TooltipSimple" = "Phân Thân (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuShaco biến mất trong thoáng chốc và tái xuất hiện cùng một phân thân. Phân thân tồn tại tối đa 18 giây và phát nổ khi chết, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch gần đó và sinh ra ba Hộp Hề Ma Quái nhỏ.
- Hộp nhỏ gây @Effect6Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương, làm kẻ địch hoảng sợ trong @Effect7Amount@ giây và kích hoạt cùng nhau.
- Phân thân gây @Effect8Amount@% sát thương của Shaco và chịu thêm @Effect2Amount@% sát thương.
Phân thân có thể được điều khiển bằng cách giữ phím Alt và dùng chuột phải hoặc tái kích hoạt kỹ năng."
tr "GeneratedTip_Spell_HallucinateFull_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Phân Thân (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuShaco biến mất trong thoáng chốc và tái xuất hiện cùng một phân thân. Phân thân tồn tại tối đa 18 giây và phát nổ khi chết, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch gần đó và sinh ra ba Hộp Hề Ma Quái nhỏ.
- Hộp nhỏ gây @Effect6Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương, làm kẻ địch hoảng sợ trong @Effect7Amount@ giây và kích hoạt cùng nhau.
- Phân thân gây @Effect8Amount@% sát thương của Shaco và chịu thêm @Effect2Amount@% sát thương.
Phân thân có thể được điều khiển bằng cách giữ phím Alt và dùng chuột phải hoặc tái kích hoạt kỹ năng.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_Headbutt_Description" = "Alistar húc mục tiêu, gây sát thương và hất văng nạn nhân đi."
tr "GeneratedTip_Spell_Headbutt_DisplayName" = "Bò Húc"
tr "GeneratedTip_Spell_Headbutt_Tooltip" = "Bò Húc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAlistar lao đến một đơn vị kẻ địch hất nạn nhân văng đi, gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm choáng nạn nhân trong thời gian đẩy lùi."
tr "GeneratedTip_Spell_Headbutt_TooltipExtended" = "Bò Húc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAlistar lao đến một đơn vị kẻ địch hất nạn nhân văng đi, gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm choáng nạn nhân trong thời gian đẩy lùi."
tr "GeneratedTip_Spell_Headbutt_TooltipLevelUp" = "Bò Húc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAlistar lao đến một đơn vị kẻ địch hất nạn nhân văng đi, gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm choáng nạn nhân trong thời gian đẩy lùi.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect2Amount@->@Effect2AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_Headbutt_TooltipLevelUpUnlearned" = "Bò Húc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAlistar lao đến một đơn vị kẻ địch hất nạn nhân văng đi, gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm choáng nạn nhân trong thời gian đẩy lùi.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_Headbutt_TooltipSimple" = "Bò Húc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAlistar lao đến một đơn vị kẻ địch hất nạn nhân văng đi, gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm choáng nạn nhân trong thời gian đẩy lùi."
tr "GeneratedTip_Spell_Headbutt_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Bò Húc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAlistar lao đến một đơn vị kẻ địch hất nạn nhân văng đi, gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm choáng nạn nhân trong thời gian đẩy lùi.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_HecarimRamp_Description" = "Hecarim nhận thêm Tốc độ Di chuyển và có thể đi xuyên vật thể trong một khoảng thời gian ngắn. Đòn tấn công tiếp theo của hắn đẩy lùi mục tiêu đồng thời gây thêm sát thương vật lí dựa trên quãng đường di chuyển được từ khi kích hoạt kĩ năng."
tr "GeneratedTip_Spell_HecarimRamp_DisplayName" = "Vó Ngựa Hủy Diệt"
tr "GeneratedTip_Spell_HecarimRamp_Tooltip" = "Vó Ngựa Hủy Diệt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuHecarim được tăng Tốc độ Di chuyển và có thể đi xuyên các đơn vị trong @Effect5Amount@ giây. Đòn đánh kế tiếp của hắn đẩy lùi mục tiêu, gây từ @Effect4Amount@ (+@CharBonusPhysical@) đến @Effect3Amount@ (+@CharBonusPhysical2@) sát thương vật lý dựa trên khoảng cách Hecarim đã đi được trong lúc bật Vó Ngựa Hủy Diệt (khoảng cách đẩy lùi cũng tăng theo).
Thời gian tác dụng của Vó Ngựa Hủy Diệt không bị giảm trong lúc Bóng Ma Kỵ Sĩ tung ra."
tr "GeneratedTip_Spell_HecarimRamp_TooltipExtended" = "Vó Ngựa Hủy Diệt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuHecarim được tăng Tốc độ Di chuyển và có thể đi xuyên các đơn vị trong @Effect5Amount@ giây. Đòn đánh kế tiếp của hắn đẩy lùi mục tiêu, gây từ @Effect4Amount@ (+@CharBonusPhysical@) đến @Effect3Amount@ (+@CharBonusPhysical2@) sát thương vật lý dựa trên khoảng cách Hecarim đã đi được trong lúc bật Vó Ngựa Hủy Diệt (khoảng cách đẩy lùi cũng tăng theo).
Thời gian tác dụng của Vó Ngựa Hủy Diệt không bị giảm trong lúc Bóng Ma Kỵ Sĩ tung ra."
tr "GeneratedTip_Spell_HecarimRamp_TooltipLevelUp" = "Vó Ngựa Hủy Diệt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuHecarim được tăng Tốc độ Di chuyển và có thể đi xuyên các đơn vị trong @Effect5Amount@ giây. Đòn đánh kế tiếp của hắn đẩy lùi mục tiêu, gây từ @Effect4Amount@ (+@CharBonusPhysical@) đến @Effect3Amount@ (+@CharBonusPhysical2@) sát thương vật lý dựa trên khoảng cách Hecarim đã đi được trong lúc bật Vó Ngựa Hủy Diệt (khoảng cách đẩy lùi cũng tăng theo).
Thời gian tác dụng của Vó Ngựa Hủy Diệt không bị giảm trong lúc Bóng Ma Kỵ Sĩ tung ra.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương tối thiểu
Sát thương tối đa
Hồi chiêu@Effect4Amount@->@Effect4AmountNL@
@Effect3Amount@->@Effect3AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_HecarimRamp_TooltipLevelUpUnlearned" = "Vó Ngựa Hủy Diệt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuHecarim được tăng Tốc độ Di chuyển và có thể đi xuyên các đơn vị trong @Effect5Amount@ giây. Đòn đánh kế tiếp của hắn đẩy lùi mục tiêu, gây từ @Effect4Amount@ (+@CharBonusPhysical@) đến @Effect3Amount@ (+@CharBonusPhysical2@) sát thương vật lý dựa trên khoảng cách Hecarim đã đi được trong lúc bật Vó Ngựa Hủy Diệt (khoảng cách đẩy lùi cũng tăng theo).
Thời gian tác dụng của Vó Ngựa Hủy Diệt không bị giảm trong lúc Bóng Ma Kỵ Sĩ tung ra.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_HecarimRamp_TooltipSimple" = "Vó Ngựa Hủy Diệt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuHecarim được tăng Tốc độ Di chuyển và có thể đi xuyên các đơn vị trong @Effect5Amount@ giây. Đòn đánh kế tiếp của hắn đẩy lùi mục tiêu, gây từ @Effect4Amount@ (+@CharBonusPhysical@) đến @Effect3Amount@ (+@CharBonusPhysical2@) sát thương vật lý dựa trên khoảng cách Hecarim đã đi được trong lúc bật Vó Ngựa Hủy Diệt (khoảng cách đẩy lùi cũng tăng theo).
Thời gian tác dụng của Vó Ngựa Hủy Diệt không bị giảm trong lúc Bóng Ma Kỵ Sĩ tung ra."
tr "GeneratedTip_Spell_HecarimRamp_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Vó Ngựa Hủy Diệt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuHecarim được tăng Tốc độ Di chuyển và có thể đi xuyên các đơn vị trong @Effect5Amount@ giây. Đòn đánh kế tiếp của hắn đẩy lùi mục tiêu, gây từ @Effect4Amount@ (+@CharBonusPhysical@) đến @Effect3Amount@ (+@CharBonusPhysical2@) sát thương vật lý dựa trên khoảng cách Hecarim đã đi được trong lúc bật Vó Ngựa Hủy Diệt (khoảng cách đẩy lùi cũng tăng theo).
Thời gian tác dụng của Vó Ngựa Hủy Diệt không bị giảm trong lúc Bóng Ma Kỵ Sĩ tung ra.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_HecarimRapidSlash_Description" = "Hecarim tấn công các mục tiêu xung quanh và gây sát thương vật lí."
tr "GeneratedTip_Spell_HecarimRapidSlash_DisplayName" = "Càn Quét"
tr "GeneratedTip_Spell_HecarimRapidSlash_Tooltip" = "Càn Quét (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuHecarim tấn công những mục tiêu xung quanh gây @BaseDamage@ (+@f1@) sát thương vật lí (@MinionDamageRatio*100@% sát thương lên lính).
Nếu Hecarim đánh trúng ít nhất một mục tiêu với kĩ năng này, hắn nhận một điểm cộng dồn vào Càn Quét, giảm thời gian hồi cơ bản của kĩ năng đi @RampageCooldownReduction@ giây và tăng sát thương lên @RampageBonusRatio*100@% trong thoáng chốc. Hiệu ứng này có thể cộng dồn đến @MaxStacks@ lần."
tr "GeneratedTip_Spell_HecarimRapidSlash_TooltipExtended" = "Càn Quét (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuHecarim tấn công những mục tiêu xung quanh gây @BaseDamage@ (+@f1@) sát thương vật lí (@MinionDamageRatio*100@% sát thương lên lính).
Nếu Hecarim đánh trúng ít nhất một mục tiêu với kĩ năng này, hắn nhận một điểm cộng dồn vào Càn Quét, giảm thời gian hồi cơ bản của kĩ năng đi @RampageCooldownReduction@ giây và tăng sát thương lên @RampageBonusRatio*100@% trong thoáng chốc. Hiệu ứng này có thể cộng dồn đến @MaxStacks@ lần."
tr "GeneratedTip_Spell_HecarimRapidSlash_TooltipLevelUp" = "Càn Quét (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuHecarim tấn công những mục tiêu xung quanh gây @BaseDamage@ (+@f1@) sát thương vật lí (@MinionDamageRatio*100@% sát thương lên lính).
Nếu Hecarim đánh trúng ít nhất một mục tiêu với kĩ năng này, hắn nhận một điểm cộng dồn vào Càn Quét, giảm thời gian hồi cơ bản của kĩ năng đi @RampageCooldownReduction@ giây và tăng sát thương lên @RampageBonusRatio*100@% trong thoáng chốc. Hiệu ứng này có thể cộng dồn đến @MaxStacks@ lần.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Tiêu hao @AbilityResourceName@@BaseDamage@->@BaseDamageNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_HecarimRapidSlash_TooltipLevelUpUnlearned" = "Càn Quét (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuHecarim tấn công những mục tiêu xung quanh gây @BaseDamage@ (+@f1@) sát thương vật lí (@MinionDamageRatio*100@% sát thương lên lính).
Nếu Hecarim đánh trúng ít nhất một mục tiêu với kĩ năng này, hắn nhận một điểm cộng dồn vào Càn Quét, giảm thời gian hồi cơ bản của kĩ năng đi @RampageCooldownReduction@ giây và tăng sát thương lên @RampageBonusRatio*100@% trong thoáng chốc. Hiệu ứng này có thể cộng dồn đến @MaxStacks@ lần.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_HecarimRapidSlash_TooltipSimple" = "Càn Quét (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuHecarim tấn công những mục tiêu xung quanh gây @BaseDamage@ (+@f1@) sát thương vật lí (@MinionDamageRatio*100@% sát thương lên lính).
Nếu Hecarim đánh trúng ít nhất một mục tiêu với kĩ năng này, hắn nhận một điểm cộng dồn vào Càn Quét, giảm thời gian hồi cơ bản của kĩ năng đi @RampageCooldownReduction@ giây và tăng sát thương lên @RampageBonusRatio*100@% trong thoáng chốc. Hiệu ứng này có thể cộng dồn đến @MaxStacks@ lần."
tr "GeneratedTip_Spell_HecarimRapidSlash_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Càn Quét (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuHecarim tấn công những mục tiêu xung quanh gây @BaseDamage@ (+@f1@) sát thương vật lí (@MinionDamageRatio*100@% sát thương lên lính).
Nếu Hecarim đánh trúng ít nhất một mục tiêu với kĩ năng này, hắn nhận một điểm cộng dồn vào Càn Quét, giảm thời gian hồi cơ bản của kĩ năng đi @RampageCooldownReduction@ giây và tăng sát thương lên @RampageBonusRatio*100@% trong thoáng chốc. Hiệu ứng này có thể cộng dồn đến @MaxStacks@ lần.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_HecarimRapidSlash_URF_Description" = "Hecarim tấn công các mục tiêu xung quanh và gây sát thương vật lí."
tr "GeneratedTip_Spell_HecarimRapidSlash_URF_DisplayName" = "Càn Quét"
tr "GeneratedTip_Spell_HecarimRapidSlash_URF_Tooltip" = "Càn Quét (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuHecarim tấn công những mục tiêu xung quanh gây @BaseDamage@ (+@f1@) sát thương vật lí (@MinionDamageRatio*100@% sát thương lên lính).
Nếu Hecarim đánh trúng ít nhất một mục tiêu với kĩ năng này, hắn nhận một điểm cộng dồn vào Càn Quét, giảm thời gian hồi cơ bản của kĩ năng đi @RampageCooldownReduction@ giây và tăng sát thương lên @RampageBonusRatio*100@% trong thoáng chốc. Hiệu ứng này có thể cộng dồn đến @MaxStacks@ lần."
tr "GeneratedTip_Spell_HecarimRapidSlash_URF_TooltipExtended" = "Càn Quét (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuHecarim tấn công những mục tiêu xung quanh gây @BaseDamage@ (+@f1@) sát thương vật lí (@MinionDamageRatio*100@% sát thương lên lính).
Nếu Hecarim đánh trúng ít nhất một mục tiêu với kĩ năng này, hắn nhận một điểm cộng dồn vào Càn Quét, giảm thời gian hồi cơ bản của kĩ năng đi @RampageCooldownReduction@ giây và tăng sát thương lên @RampageBonusRatio*100@% trong thoáng chốc. Hiệu ứng này có thể cộng dồn đến @MaxStacks@ lần."
tr "GeneratedTip_Spell_HecarimRapidSlash_URF_TooltipLevelUp" = "Càn Quét (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuHecarim tấn công những mục tiêu xung quanh gây @BaseDamage@ (+@f1@) sát thương vật lí (@MinionDamageRatio*100@% sát thương lên lính).
Nếu Hecarim đánh trúng ít nhất một mục tiêu với kĩ năng này, hắn nhận một điểm cộng dồn vào Càn Quét, giảm thời gian hồi cơ bản của kĩ năng đi @RampageCooldownReduction@ giây và tăng sát thương lên @RampageBonusRatio*100@% trong thoáng chốc. Hiệu ứng này có thể cộng dồn đến @MaxStacks@ lần.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Tiêu hao @AbilityResourceName@@BaseDamage@->@BaseDamageNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_HecarimRapidSlash_URF_TooltipLevelUpUnlearned" = "Càn Quét (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuHecarim tấn công những mục tiêu xung quanh gây @BaseDamage@ (+@f1@) sát thương vật lí (@MinionDamageRatio*100@% sát thương lên lính).
Nếu Hecarim đánh trúng ít nhất một mục tiêu với kĩ năng này, hắn nhận một điểm cộng dồn vào Càn Quét, giảm thời gian hồi cơ bản của kĩ năng đi @RampageCooldownReduction@ giây và tăng sát thương lên @RampageBonusRatio*100@% trong thoáng chốc. Hiệu ứng này có thể cộng dồn đến @MaxStacks@ lần.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_HecarimRapidSlash_URF_TooltipSimple" = "Càn Quét (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuHecarim tấn công những mục tiêu xung quanh gây @BaseDamage@ (+@f1@) sát thương vật lí (@MinionDamageRatio*100@% sát thương lên lính).
Nếu Hecarim đánh trúng ít nhất một mục tiêu với kĩ năng này, hắn nhận một điểm cộng dồn vào Càn Quét, giảm thời gian hồi cơ bản của kĩ năng đi @RampageCooldownReduction@ giây và tăng sát thương lên @RampageBonusRatio*100@% trong thoáng chốc. Hiệu ứng này có thể cộng dồn đến @MaxStacks@ lần."
tr "GeneratedTip_Spell_HecarimRapidSlash_URF_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Càn Quét (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuHecarim tấn công những mục tiêu xung quanh gây @BaseDamage@ (+@f1@) sát thương vật lí (@MinionDamageRatio*100@% sát thương lên lính).
Nếu Hecarim đánh trúng ít nhất một mục tiêu với kĩ năng này, hắn nhận một điểm cộng dồn vào Càn Quét, giảm thời gian hồi cơ bản của kĩ năng đi @RampageCooldownReduction@ giây và tăng sát thương lên @RampageBonusRatio*100@% trong thoáng chốc. Hiệu ứng này có thể cộng dồn đến @MaxStacks@ lần.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_HecarimUlt_Description" = "Hecarim triệu hồi các bóng ma kị sĩ và chạy tới trước, gây sát thương phép trên một đường thẳng. Hecarim sẽ tạo ra một luồng sóng năng lượng khi hắn kết thúc cú phóng tới, khiến những kẻ địch cạnh bên bỏ chạy tán loạn trong sợ hãi."
tr "GeneratedTip_Spell_HecarimUlt_DisplayName" = "Bóng Ma Kị Sĩ"
tr "GeneratedTip_Spell_HecarimUlt_Tooltip" = "Bóng Ma Kị Sĩ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuHecarim triệu hồi các Bóng Ma Kị Sĩ rồi phóng về phía trước, gây @BaseDamage@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những mục tiêu trúng phải.
Hecarim sẽ tạo ra một luồng sóng năng lượng khi hắn kết thúc cú phóng tới, khiến những kẻ địch cạnh bên bỏ chạy tán loạn trong sợ hãi trong @FearDurationMin@ đến @FearDurationMax@ giây (tăng theo khoảng cách lao).
Chỉ bản thân Hecarim di chuyển đến vị trí đã chọn. Những bóng ma sẽ luôn di chuyển hết quãng đường."
tr "GeneratedTip_Spell_HecarimUlt_TooltipExtended" = "Bóng Ma Kị Sĩ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuHecarim triệu hồi các Bóng Ma Kị Sĩ rồi phóng về phía trước, gây @BaseDamage@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những mục tiêu trúng phải.
Hecarim sẽ tạo ra một luồng sóng năng lượng khi hắn kết thúc cú phóng tới, khiến những kẻ địch cạnh bên bỏ chạy tán loạn trong sợ hãi trong @FearDurationMin@ đến @FearDurationMax@ giây (tăng theo khoảng cách lao).
Chỉ bản thân Hecarim di chuyển đến vị trí đã chọn. Những bóng ma sẽ luôn di chuyển hết quãng đường."
tr "GeneratedTip_Spell_HecarimUlt_TooltipLevelUp" = "Bóng Ma Kị Sĩ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuHecarim triệu hồi các Bóng Ma Kị Sĩ rồi phóng về phía trước, gây @BaseDamage@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những mục tiêu trúng phải.
Hecarim sẽ tạo ra một luồng sóng năng lượng khi hắn kết thúc cú phóng tới, khiến những kẻ địch cạnh bên bỏ chạy tán loạn trong sợ hãi trong @FearDurationMin@ đến @FearDurationMax@ giây (tăng theo khoảng cách lao).
Chỉ bản thân Hecarim di chuyển đến vị trí đã chọn. Những bóng ma sẽ luôn di chuyển hết quãng đường.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu@BaseDamage@->@BaseDamageNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_HecarimUlt_TooltipLevelUpUnlearned" = "Bóng Ma Kị Sĩ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuHecarim triệu hồi các Bóng Ma Kị Sĩ rồi phóng về phía trước, gây @BaseDamage@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những mục tiêu trúng phải.
Hecarim sẽ tạo ra một luồng sóng năng lượng khi hắn kết thúc cú phóng tới, khiến những kẻ địch cạnh bên bỏ chạy tán loạn trong sợ hãi trong @FearDurationMin@ đến @FearDurationMax@ giây (tăng theo khoảng cách lao).
Chỉ bản thân Hecarim di chuyển đến vị trí đã chọn. Những bóng ma sẽ luôn di chuyển hết quãng đường.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_HecarimUlt_TooltipSimple" = "Bóng Ma Kị Sĩ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuHecarim triệu hồi các Bóng Ma Kị Sĩ rồi phóng về phía trước, gây @BaseDamage@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những mục tiêu trúng phải.
Hecarim sẽ tạo ra một luồng sóng năng lượng khi hắn kết thúc cú phóng tới, khiến những kẻ địch cạnh bên bỏ chạy tán loạn trong sợ hãi trong @FearDurationMin@ đến @FearDurationMax@ giây (tăng theo khoảng cách lao).
Chỉ bản thân Hecarim di chuyển đến vị trí đã chọn. Những bóng ma sẽ luôn di chuyển hết quãng đường."
tr "GeneratedTip_Spell_HecarimUlt_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Bóng Ma Kị Sĩ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuHecarim triệu hồi các Bóng Ma Kị Sĩ rồi phóng về phía trước, gây @BaseDamage@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những mục tiêu trúng phải.
Hecarim sẽ tạo ra một luồng sóng năng lượng khi hắn kết thúc cú phóng tới, khiến những kẻ địch cạnh bên bỏ chạy tán loạn trong sợ hãi trong @FearDurationMin@ đến @FearDurationMax@ giây (tăng theo khoảng cách lao).
Chỉ bản thân Hecarim di chuyển đến vị trí đã chọn. Những bóng ma sẽ luôn di chuyển hết quãng đường.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_HecarimW_Description" = "Hecarim gây sát thương ma thuật lên kẻ thù xung quanh trong một khoảng thời gian ngắn, hắn cũng được hồi máu dựa trên phần trăm lượng sát thương mà đối phương phải gánh chịu."
tr "GeneratedTip_Spell_HecarimW_DisplayName" = "Nhiếp Hồn Trận"
tr "GeneratedTip_Spell_HecarimW_Tooltip" = "Nhiếp Hồn Trận (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuHecarim gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép trong vòng @Effect3Amount@ giây lên tất cả các kẻ địch gần đó. Hecarim được hồi máu bằng @Effect1Amount@% sát thương các kẻ địch này gánh chịu từ nguồn bất kỳ.
Hecarim không thể hồi quá @Effect4Amount@ Máu từ lính và quái."
tr "GeneratedTip_Spell_HecarimW_TooltipExtended" = "Nhiếp Hồn Trận (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuHecarim gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép trong vòng @Effect3Amount@ giây lên tất cả các kẻ địch gần đó. Hecarim được hồi máu bằng @Effect1Amount@% sát thương các kẻ địch này gánh chịu từ nguồn bất kỳ.
Hecarim không thể hồi quá @Effect4Amount@ Máu từ lính và quái."
tr "GeneratedTip_Spell_HecarimW_TooltipLevelUp" = "Nhiếp Hồn Trận (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuHecarim gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép trong vòng @Effect3Amount@ giây lên tất cả các kẻ địch gần đó. Hecarim được hồi máu bằng @Effect1Amount@% sát thương các kẻ địch này gánh chịu từ nguồn bất kỳ.
Hecarim không thể hồi quá @Effect4Amount@ Máu từ lính và quái.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi máu Tối đa
Hồi chiêu
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect2Amount@->@Effect2AmountNL@
@Effect4Amount@->@Effect4AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_HecarimW_TooltipLevelUpUnlearned" = "Nhiếp Hồn Trận (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuHecarim gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép trong vòng @Effect3Amount@ giây lên tất cả các kẻ địch gần đó. Hecarim được hồi máu bằng @Effect1Amount@% sát thương các kẻ địch này gánh chịu từ nguồn bất kỳ.
Hecarim không thể hồi quá @Effect4Amount@ Máu từ lính và quái.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_HecarimW_TooltipSimple" = "Nhiếp Hồn Trận (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuHecarim gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép trong vòng @Effect3Amount@ giây lên tất cả các kẻ địch gần đó. Hecarim được hồi máu bằng @Effect1Amount@% sát thương các kẻ địch này gánh chịu từ nguồn bất kỳ.
Hecarim không thể hồi quá @Effect4Amount@ Máu từ lính và quái."
tr "GeneratedTip_Spell_HecarimW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Nhiếp Hồn Trận (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuHecarim gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép trong vòng @Effect3Amount@ giây lên tất cả các kẻ địch gần đó. Hecarim được hồi máu bằng @Effect1Amount@% sát thương các kẻ địch này gánh chịu từ nguồn bất kỳ.
Hecarim không thể hồi quá @Effect4Amount@ Máu từ lính và quái.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_HeimerdingerE_Description" = "Heimerdinger ném lựu đạn vào một chỗ, gây sát thương lên kẻ địch đồng thời làm choáng những kẻ đứng ở tâm và làm chậm những kẻ đứng ngoài rìa."
tr "GeneratedTip_Spell_HeimerdingerE_DisplayName" = "Lựu Đạn Bão Điện Tử CH-2"
tr "GeneratedTip_Spell_HeimerdingerE_Tooltip" = "Lựu Đạn Bão Điện Tử CH-2 (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNém lựu đạn gây @Damage@ sát thương phép lên kẻ địch và làm chậm chúng đi @SlowPercent.0*100@% trong @SlowDuration@ giây. Kẻ địch đứng ở tâm vụ nổ bị làm choáng @StunDuration@ giây.
Ném trúng tướng giúp sạc đầy tia năng lượng của ụ súng."
tr "GeneratedTip_Spell_HeimerdingerE_TooltipExtended" = "Lựu Đạn Bão Điện Tử CH-2 (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNém lựu đạn gây @Damage@ sát thương phép lên kẻ địch và làm chậm chúng đi @SlowPercent.0*100@% trong @SlowDuration@ giây. Kẻ địch đứng ở tâm vụ nổ bị làm choáng @StunDuration@ giây.
Ném trúng tướng giúp sạc đầy tia năng lượng của ụ súng."
tr "GeneratedTip_Spell_HeimerdingerE_TooltipLevelUp" = "Lựu Đạn Bão Điện Tử CH-2 (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNém lựu đạn gây @Damage@ sát thương phép lên kẻ địch và làm chậm chúng đi @SlowPercent.0*100@% trong @SlowDuration@ giây. Kẻ địch đứng ở tâm vụ nổ bị làm choáng @StunDuration@ giây.
Ném trúng tướng giúp sạc đầy tia năng lượng của ụ súng.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương@BaseDamage@->@BaseDamageNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_HeimerdingerE_TooltipLevelUpUnlearned" = "Lựu Đạn Bão Điện Tử CH-2 (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNém lựu đạn gây @Damage@ sát thương phép lên kẻ địch và làm chậm chúng đi @SlowPercent.0*100@% trong @SlowDuration@ giây. Kẻ địch đứng ở tâm vụ nổ bị làm choáng @StunDuration@ giây.
Ném trúng tướng giúp sạc đầy tia năng lượng của ụ súng.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_HeimerdingerE_TooltipSimple" = "Lựu Đạn Bão Điện Tử CH-2 (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNém lựu đạn gây @Damage@ sát thương phép lên kẻ địch và làm chậm chúng đi @SlowPercent.0*100@% trong @SlowDuration@ giây. Kẻ địch đứng ở tâm vụ nổ bị làm choáng @StunDuration@ giây.
Ném trúng tướng giúp sạc đầy tia năng lượng của ụ súng."
tr "GeneratedTip_Spell_HeimerdingerE_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Lựu Đạn Bão Điện Tử CH-2 (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNém lựu đạn gây @Damage@ sát thương phép lên kẻ địch và làm chậm chúng đi @SlowPercent.0*100@% trong @SlowDuration@ giây. Kẻ địch đứng ở tâm vụ nổ bị làm choáng @StunDuration@ giây.
Ném trúng tướng giúp sạc đầy tia năng lượng của ụ súng.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_HeimerdingerQ_Description" = "Heimerdinger đặt một ụ súng bắn đại bác liên thanh kèm tia chớp xuyên thấu (ụ súng gây nửa sát thương lên trụ)."
tr "GeneratedTip_Spell_HeimerdingerQ_DisplayName" = "Ụ Súng Tân Tiến H-28G"
tr "GeneratedTip_Spell_HeimerdingerQ_Tooltip" = "Ụ Súng Tân Tiến H-28G (@Level@)[@Hotkey@]@KitCost@ Ụ Súng & @Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐặt 1 Ụ Súng. Ụ Súng ưu tiên bắn mục tiêu của Heimerdinger và kẻ địch tấn công Heimerdinger. Heimerdinger chế được 1 Ụ Súng mỗi @KitCooldown@ giây và có thể dự trữ @MaxKits@ Ụ Súng cùng lúc."
tr "GeneratedTip_Spell_HeimerdingerQ_TooltipExtended" = "Ụ Súng Tân Tiến H-28G (@Level@)[@Hotkey@]@KitCost@ Ụ Súng & @Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐặt 1 Ụ Súng. Ụ Súng ưu tiên bắn mục tiêu của Heimerdinger và kẻ địch tấn công Heimerdinger. Heimerdinger chế được 1 Ụ Súng mỗi @KitCooldown@ giây và có thể dự trữ @MaxKits@ Ụ Súng cùng lúc.Thông Số Ụ Súng
Máu: @TurretHealth@
Đại Bác: @Damage@ sát thương phép
Tia Chớp: @DamageBeam@ sát thương phép mỗi @BeamCooldown@ giây
Số Ụ Súng tối đa: @MaxTurrets@
"
tr "GeneratedTip_Spell_HeimerdingerQ_TooltipLevelUp" = "Ụ Súng Tân Tiến H-28G (@Level@)[@Hotkey@]@KitCost@ Ụ Súng & @Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐặt 1 Ụ Súng. Ụ Súng ưu tiên bắn mục tiêu của Heimerdinger và kẻ địch tấn công Heimerdinger. Heimerdinger chế được 1 Ụ Súng mỗi @KitCooldown@ giây và có thể dự trữ @MaxKits@ Ụ Súng cùng lúc.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương Đại Pháo
Sát thương Tia Chớp@BaseDamage@->@BaseDamageNL@
@BaseDamageBeam@->@BaseDamageBeamNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_HeimerdingerQ_TooltipLevelUpUnlearned" = "Ụ Súng Tân Tiến H-28G (@Level@)[@Hotkey@]@KitCost@ Ụ Súng & @Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐặt 1 Ụ Súng. Ụ Súng ưu tiên bắn mục tiêu của Heimerdinger và kẻ địch tấn công Heimerdinger. Heimerdinger chế được 1 Ụ Súng mỗi @KitCooldown@ giây và có thể dự trữ @MaxKits@ Ụ Súng cùng lúc.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_HeimerdingerQ_TooltipSimple" = "Ụ Súng Tân Tiến H-28G (@Level@)[@Hotkey@]@KitCost@ Ụ Súng & @Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐặt 1 Ụ Súng. Ụ Súng ưu tiên bắn mục tiêu của Heimerdinger và kẻ địch tấn công Heimerdinger. Heimerdinger chế được 1 Ụ Súng mỗi @KitCooldown@ giây và có thể dự trữ @MaxKits@ Ụ Súng cùng lúc."
tr "GeneratedTip_Spell_HeimerdingerQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Ụ Súng Tân Tiến H-28G (@Level@)[@Hotkey@]@KitCost@ Ụ Súng & @Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐặt 1 Ụ Súng. Ụ Súng ưu tiên bắn mục tiêu của Heimerdinger và kẻ địch tấn công Heimerdinger. Heimerdinger chế được 1 Ụ Súng mỗi @KitCooldown@ giây và có thể dự trữ @MaxKits@ Ụ Súng cùng lúc.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_HeimerdingerR_Description" = ""
tr "GeneratedTip_Spell_HeimerdingerR_DisplayName" = "NÂNG CẤP!!!"
tr "GeneratedTip_Spell_HeimerdingerR_Tooltip" = "NÂNG CẤP!!! (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKỹ năng kế tiếp của Heimerdinger không tốn năng lượng và được cường hóa. Tái kích hoạt để hủy.
Ụ Súng Tối Tân H-28Q: Đặt 1 ụ Súng trong 8 giây gây @QUltDamage@ sát thương phép bằng đại bác và @QUltDamageBeam@ sát thương phép bằng tia chớp. Nó bắn lan, miễn nhiễm khống chế, đòn đánh làm chậm mục tiêu 25% trong 2 giây và không tính vào giới hạn Ụ Súng.
Bão Tên Lửa Hextech: Bắn ra 4 đợt tên lửa gây @WUltBaseDamage@ sát thương phép. Tướng và quái trúng nhiều tên lửa chịu ít sát thương đi, tối đa @WUltTotalDamage@.
Lựu Đạn Sấm Sét CH-3X: Ném một quả lựu đạn nảy ba lần, gây @EUltDamage@ sát thương phép. Diện tích làm choáng và làm chậm rộng hơn, làm chậm tăng thành 80%."
tr "GeneratedTip_Spell_HeimerdingerR_TooltipExtended" = "NÂNG CẤP!!! (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKỹ năng kế tiếp của Heimerdinger không tốn năng lượng và được cường hóa. Tái kích hoạt để hủy.
Ụ Súng Tối Tân H-28Q: Đặt 1 ụ Súng trong 8 giây gây @QUltDamage@ sát thương phép bằng đại bác và @QUltDamageBeam@ sát thương phép bằng tia chớp. Nó bắn lan, miễn nhiễm khống chế, đòn đánh làm chậm mục tiêu 25% trong 2 giây và không tính vào giới hạn Ụ Súng.
Bão Tên Lửa Hextech: Bắn ra 4 đợt tên lửa gây @WUltBaseDamage@ sát thương phép. Tướng và quái trúng nhiều tên lửa chịu ít sát thương đi, tối đa @WUltTotalDamage@.
Lựu Đạn Sấm Sét CH-3X: Ném một quả lựu đạn nảy ba lần, gây @EUltDamage@ sát thương phép. Diện tích làm choáng và làm chậm rộng hơn, làm chậm tăng thành 80%."
tr "GeneratedTip_Spell_HeimerdingerR_TooltipLevelUp" = "NÂNG CẤP!!! (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKỹ năng kế tiếp của Heimerdinger không tốn năng lượng và được cường hóa. Tái kích hoạt để hủy.
Ụ Súng Tối Tân H-28Q: Đặt 1 ụ Súng trong 8 giây gây @QUltDamage@ sát thương phép bằng đại bác và @QUltDamageBeam@ sát thương phép bằng tia chớp. Nó bắn lan, miễn nhiễm khống chế, đòn đánh làm chậm mục tiêu 25% trong 2 giây và không tính vào giới hạn Ụ Súng.
Bão Tên Lửa Hextech: Bắn ra 4 đợt tên lửa gây @WUltBaseDamage@ sát thương phép. Tướng và quái trúng nhiều tên lửa chịu ít sát thương đi, tối đa @WUltTotalDamage@.
Lựu Đạn Sấm Sét CH-3X: Ném một quả lựu đạn nảy ba lần, gây @EUltDamage@ sát thương phép. Diện tích làm choáng và làm chậm rộng hơn, làm chậm tăng thành 80%.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpHồi chiêu
Sát thương Ụ Súng Tối Tân - Đại Bác
Sát thương Ụ Súng Tối Tân - Tia Chớp
Sát Thương Bão Tên Lửa
Sát Thương Tối Đa Bão Tên Lửa
Sát thương Lựu Đạn Tia Chớp@Cooldown@->@CooldownNL@
@QUltBaseDamage@->@QUltBaseDamageNL@
@QUltBaseDamageBeam@->@QUltBaseDamageBeamNL@
@WUltBaseDamage@->@WUltBaseDamageNL@
@WUltTotalBaseDamage@->@WUltTotalBaseDamageNL@
@EUltBaseDamage@->@EUltBaseDamageNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_HeimerdingerR_TooltipLevelUpUnlearned" = "NÂNG CẤP!!! (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKỹ năng kế tiếp của Heimerdinger không tốn năng lượng và được cường hóa. Tái kích hoạt để hủy.
Ụ Súng Tối Tân H-28Q: Đặt 1 ụ Súng trong 8 giây gây @QUltDamage@ sát thương phép bằng đại bác và @QUltDamageBeam@ sát thương phép bằng tia chớp. Nó bắn lan, miễn nhiễm khống chế, đòn đánh làm chậm mục tiêu 25% trong 2 giây và không tính vào giới hạn Ụ Súng.
Bão Tên Lửa Hextech: Bắn ra 4 đợt tên lửa gây @WUltBaseDamage@ sát thương phép. Tướng và quái trúng nhiều tên lửa chịu ít sát thương đi, tối đa @WUltTotalDamage@.
Lựu Đạn Sấm Sét CH-3X: Ném một quả lựu đạn nảy ba lần, gây @EUltDamage@ sát thương phép. Diện tích làm choáng và làm chậm rộng hơn, làm chậm tăng thành 80%.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_HeimerdingerR_TooltipSimple" = "NÂNG CẤP!!! (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKỹ năng kế tiếp của Heimerdinger không tốn năng lượng và được cường hóa. Tái kích hoạt để hủy.
Ụ Súng Tối Tân H-28Q: Đặt 1 ụ Súng trong 8 giây gây @QUltDamage@ sát thương phép bằng đại bác và @QUltDamageBeam@ sát thương phép bằng tia chớp. Nó bắn lan, miễn nhiễm khống chế, đòn đánh làm chậm mục tiêu 25% trong 2 giây và không tính vào giới hạn Ụ Súng.
Bão Tên Lửa Hextech: Bắn ra 4 đợt tên lửa gây @WUltBaseDamage@ sát thương phép. Tướng và quái trúng nhiều tên lửa chịu ít sát thương đi, tối đa @WUltTotalDamage@.
Lựu Đạn Sấm Sét CH-3X: Ném một quả lựu đạn nảy ba lần, gây @EUltDamage@ sát thương phép. Diện tích làm choáng và làm chậm rộng hơn, làm chậm tăng thành 80%."
tr "GeneratedTip_Spell_HeimerdingerR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "NÂNG CẤP!!! (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKỹ năng kế tiếp của Heimerdinger không tốn năng lượng và được cường hóa. Tái kích hoạt để hủy.
Ụ Súng Tối Tân H-28Q: Đặt 1 ụ Súng trong 8 giây gây @QUltDamage@ sát thương phép bằng đại bác và @QUltDamageBeam@ sát thương phép bằng tia chớp. Nó bắn lan, miễn nhiễm khống chế, đòn đánh làm chậm mục tiêu 25% trong 2 giây và không tính vào giới hạn Ụ Súng.
Bão Tên Lửa Hextech: Bắn ra 4 đợt tên lửa gây @WUltBaseDamage@ sát thương phép. Tướng và quái trúng nhiều tên lửa chịu ít sát thương đi, tối đa @WUltTotalDamage@.
Lựu Đạn Sấm Sét CH-3X: Ném một quả lựu đạn nảy ba lần, gây @EUltDamage@ sát thương phép. Diện tích làm choáng và làm chậm rộng hơn, làm chậm tăng thành 80%.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_HeimerdingerW_Description" = "Heimerdinger bắn tên lửa tầm xa hội tụ ở chỗ trỏ chuột."
tr "GeneratedTip_Spell_HeimerdingerW_DisplayName" = "Tên Lửa Hextech Cỡ Nhỏ"
tr "GeneratedTip_Spell_HeimerdingerW_Tooltip" = "Tên Lửa Hextech Cỡ Nhỏ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra một dàn @Rockets@ tên lửa hội tụ ở chỗ trỏ chuột rồi dàn ra khi đi qua đó. Tên lửa gây @Damage@ sát thương phép. Nhiều tên lửa trúng cùng mục tiêu gây ít sát thương đi:
Tướng và quái: @ExtraHitDamage@ sát thương phép, tối đa @TotalDamage@ tổng sát thương
Lính: @ExtraHitDamageMinions@ sát thương phép
Tên lửa trúng tướng giúp sạc tia chớp của ụ súng."
tr "GeneratedTip_Spell_HeimerdingerW_TooltipExtended" = "Tên Lửa Hextech Cỡ Nhỏ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra một dàn @Rockets@ tên lửa hội tụ ở chỗ trỏ chuột rồi dàn ra khi đi qua đó. Tên lửa gây @Damage@ sát thương phép. Nhiều tên lửa trúng cùng mục tiêu gây ít sát thương đi:
Tướng và quái: @ExtraHitDamage@ sát thương phép, tối đa @TotalDamage@ tổng sát thương
Lính: @ExtraHitDamageMinions@ sát thương phép
Tên lửa trúng tướng giúp sạc tia chớp của ụ súng."
tr "GeneratedTip_Spell_HeimerdingerW_TooltipLevelUp" = "Tên Lửa Hextech Cỡ Nhỏ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra một dàn @Rockets@ tên lửa hội tụ ở chỗ trỏ chuột rồi dàn ra khi đi qua đó. Tên lửa gây @Damage@ sát thương phép. Nhiều tên lửa trúng cùng mục tiêu gây ít sát thương đi:
Tướng và quái: @ExtraHitDamage@ sát thương phép, tối đa @TotalDamage@ tổng sát thương
Lính: @ExtraHitDamageMinions@ sát thương phép
Tên lửa trúng tướng giúp sạc tia chớp của ụ súng.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpHồi chiêu
Sát thương
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Cooldown@->@CooldownNL@
@BaseDamage@->@BaseDamageNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_HeimerdingerW_TooltipLevelUpUnlearned" = "Tên Lửa Hextech Cỡ Nhỏ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra một dàn @Rockets@ tên lửa hội tụ ở chỗ trỏ chuột rồi dàn ra khi đi qua đó. Tên lửa gây @Damage@ sát thương phép. Nhiều tên lửa trúng cùng mục tiêu gây ít sát thương đi:
Tướng và quái: @ExtraHitDamage@ sát thương phép, tối đa @TotalDamage@ tổng sát thương
Lính: @ExtraHitDamageMinions@ sát thương phép
Tên lửa trúng tướng giúp sạc tia chớp của ụ súng.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_HeimerdingerW_TooltipSimple" = "Tên Lửa Hextech Cỡ Nhỏ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra một dàn @Rockets@ tên lửa hội tụ ở chỗ trỏ chuột rồi dàn ra khi đi qua đó. Tên lửa gây @Damage@ sát thương phép. Nhiều tên lửa trúng cùng mục tiêu gây ít sát thương đi:
Tướng và quái: @ExtraHitDamage@ sát thương phép, tối đa @TotalDamage@ tổng sát thương
Lính: @ExtraHitDamageMinions@ sát thương phép
Tên lửa trúng tướng giúp sạc tia chớp của ụ súng."
tr "GeneratedTip_Spell_HeimerdingerW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Tên Lửa Hextech Cỡ Nhỏ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra một dàn @Rockets@ tên lửa hội tụ ở chỗ trỏ chuột rồi dàn ra khi đi qua đó. Tên lửa gây @Damage@ sát thương phép. Nhiều tên lửa trúng cùng mục tiêu gây ít sát thương đi:
Tướng và quái: @ExtraHitDamage@ sát thương phép, tối đa @TotalDamage@ tổng sát thương
Lính: @ExtraHitDamageMinions@ sát thương phép
Tên lửa trúng tướng giúp sạc tia chớp của ụ súng.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_Highlander_Description" = "Master Yi di chuyển với sự linh hoạt vô bì, tạm thời tăng Tốc độ Di chuyển và Tốc độ Đánh cũng như được miễn nhiễm làm chậm. Khi kích hoạt, hạ gục hoặc hỗ trợ kéo dài thời gian tác dụng của Chiến Binh Sơn Cước. Nội tại giảm hồi chiêu của các kỹ năng khác khi hạ gục hoặc hỗ trợ."
tr "GeneratedTip_Spell_Highlander_DisplayName" = "Chiến Binh Sơn Cước"
tr "GeneratedTip_Spell_Highlander_Tooltip" = "Chiến Binh Sơn Cước (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Hạ gục hoặc hỗ trợ giảm hồi chiêu còn lại các kỹ năng cơ bản của Master Yi đi @RCooldownRefund*100@%.
Kích hoạt: Tăng @RMSBonus@% Tốc độ Di chuyển, @RASBonus@% Tốc độ Đánh, và miễn nhiễm làm chậm trong @RDuration@ giây. Khi kích hoạt, hạ gục hoặc hỗ trợ kéo dài thời gian tác dụng của Chiến Binh Sơn Cước thêm @RKillAssistExtension@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_Highlander_TooltipExtended" = "Chiến Binh Sơn Cước (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Hạ gục hoặc hỗ trợ giảm hồi chiêu còn lại các kỹ năng cơ bản của Master Yi đi @RCooldownRefund*100@%.
Kích hoạt: Tăng @RMSBonus@% Tốc độ Di chuyển, @RASBonus@% Tốc độ Đánh, và miễn nhiễm làm chậm trong @RDuration@ giây. Khi kích hoạt, hạ gục hoặc hỗ trợ kéo dài thời gian tác dụng của Chiến Binh Sơn Cước thêm @RKillAssistExtension@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_Highlander_TooltipLevelUp" = "Chiến Binh Sơn Cước (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Hạ gục hoặc hỗ trợ giảm hồi chiêu còn lại các kỹ năng cơ bản của Master Yi đi @RCooldownRefund*100@%.
Kích hoạt: Tăng @RMSBonus@% Tốc độ Di chuyển, @RASBonus@% Tốc độ Đánh, và miễn nhiễm làm chậm trong @RDuration@ giây. Khi kích hoạt, hạ gục hoặc hỗ trợ kéo dài thời gian tác dụng của Chiến Binh Sơn Cước thêm @RKillAssistExtension@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpTốc độ Đánh
Tốc độ Di chuyển@RASBonus@%->@RASBonusNL@%
@RMSBonus@%->@RMSBonusNL@%"
tr "GeneratedTip_Spell_Highlander_TooltipLevelUpUnlearned" = "Chiến Binh Sơn Cước (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Hạ gục hoặc hỗ trợ giảm hồi chiêu còn lại các kỹ năng cơ bản của Master Yi đi @RCooldownRefund*100@%.
Kích hoạt: Tăng @RMSBonus@% Tốc độ Di chuyển, @RASBonus@% Tốc độ Đánh, và miễn nhiễm làm chậm trong @RDuration@ giây. Khi kích hoạt, hạ gục hoặc hỗ trợ kéo dài thời gian tác dụng của Chiến Binh Sơn Cước thêm @RKillAssistExtension@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_Highlander_TooltipSimple" = "Chiến Binh Sơn Cước (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Tham gia hạ gục giảm hồi chiêu các kỹ năng cơ bản của Master Yi.
Kích hoạt: Tăng tốc độ di chuyển, tốc độ đánh, và miễn nhiễm làm chậm trong @RDuration@ giây.
Trong lúc kích hoạt, tham gia hạ gục kéo dài thời gian của Chiến Binh Sơn Cước thêm @RKillAssistExtension@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_Highlander_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Chiến Binh Sơn Cước (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Hạ gục hoặc hỗ trợ giảm hồi chiêu còn lại các kỹ năng cơ bản của Master Yi đi @RCooldownRefund*100@%.
Kích hoạt: Tăng @RMSBonus@% Tốc độ Di chuyển, @RASBonus@% Tốc độ Đánh, và miễn nhiễm làm chậm trong @RDuration@ giây. Khi kích hoạt, hạ gục hoặc hỗ trợ kéo dài thời gian tác dụng của Chiến Binh Sơn Cước thêm @RKillAssistExtension@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_IllaoiE_Description" = "Illaoi rút Linh Hồn ra khỏi thể xác kẻ địch, buộc nó phải đứng trước bà ta. Một phần sát thương Linh Hồn phải chịu cũng sẽ được gây ra cho thể xác. Nếu bị tiêu diệt hoặc nếu mục tiêu đi quá xa khỏi Linh Hồn, hắn sẽ trở thành Tế Phẩm và bắt đầu tạo ra Xúc Tu."
tr "GeneratedTip_Spell_IllaoiE_DisplayName" = "Thử Thách Linh Hồn"
tr "GeneratedTip_Spell_IllaoiE_Tooltip" = "Thử Thách Linh Hồn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuIllaoi kéo linh hồn của một tướng địch ra ngoài @Effect3Amount@ giây. Linh hồn có thể bị tấn công, gây @Effect1Amount@% (+@f5@%) sát thương gánh chịu cho chủ sở hữu.
Nếu linh hồn chết hoặc mục tiêu chạy đi quá xa, mục tiêu trở thành một Tế Phẩm trong @Effect2Amount@ giây và bị làm chậm đi @Effect8Amount@% trong @Effect5Amount@ giây. Tế Phẩm sinh ra Xúc Tu mỗi @f1@ giây nếu không có Xúc Tu nào gần đó.
Xúc Tu tự động Đập vào linh hồn và Tế Phẩm mỗi @TimeBetweenVesselTentacleSlams@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_IllaoiE_TooltipExtended" = "Thử Thách Linh Hồn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuIllaoi kéo linh hồn của một tướng địch ra ngoài @Effect3Amount@ giây. Linh hồn có thể bị tấn công, gây @Effect1Amount@% (+@f5@%) sát thương gánh chịu cho chủ sở hữu.
Nếu linh hồn chết hoặc mục tiêu chạy đi quá xa, mục tiêu trở thành một Tế Phẩm trong @Effect2Amount@ giây và bị làm chậm đi @Effect8Amount@% trong @Effect5Amount@ giây. Tế Phẩm sinh ra Xúc Tu mỗi @f1@ giây nếu không có Xúc Tu nào gần đó.
Xúc Tu tự động Đập vào linh hồn và Tế Phẩm mỗi @TimeBetweenVesselTentacleSlams@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_IllaoiE_TooltipLevelUp" = "Thử Thách Linh Hồn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuIllaoi kéo linh hồn của một tướng địch ra ngoài @Effect3Amount@ giây. Linh hồn có thể bị tấn công, gây @Effect1Amount@% (+@f5@%) sát thương gánh chịu cho chủ sở hữu.
Nếu linh hồn chết hoặc mục tiêu chạy đi quá xa, mục tiêu trở thành một Tế Phẩm trong @Effect2Amount@ giây và bị làm chậm đi @Effect8Amount@% trong @Effect5Amount@ giây. Tế Phẩm sinh ra Xúc Tu mỗi @f1@ giây nếu không có Xúc Tu nào gần đó.
Xúc Tu tự động Đập vào linh hồn và Tế Phẩm mỗi @TimeBetweenVesselTentacleSlams@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương phải chịu
Hồi chiêu
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect1Amount@%->@Effect1AmountNL@%
@Cooldown@->@CooldownNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_IllaoiE_TooltipLevelUpUnlearned" = "Thử Thách Linh Hồn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuIllaoi kéo linh hồn của một tướng địch ra ngoài @Effect3Amount@ giây. Linh hồn có thể bị tấn công, gây @Effect1Amount@% (+@f5@%) sát thương gánh chịu cho chủ sở hữu.
Nếu linh hồn chết hoặc mục tiêu chạy đi quá xa, mục tiêu trở thành một Tế Phẩm trong @Effect2Amount@ giây và bị làm chậm đi @Effect8Amount@% trong @Effect5Amount@ giây. Tế Phẩm sinh ra Xúc Tu mỗi @f1@ giây nếu không có Xúc Tu nào gần đó.
Xúc Tu tự động Đập vào linh hồn và Tế Phẩm mỗi @TimeBetweenVesselTentacleSlams@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_IllaoiE_TooltipSimple" = "Thử Thách Linh Hồn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuIllaoi kéo linh hồn của một tướng địch ra ngoài @Effect3Amount@ giây. Linh hồn có thể bị tấn công, gây @Effect1Amount@% (+@f5@%) sát thương gánh chịu cho chủ sở hữu.
Nếu linh hồn chết hoặc mục tiêu chạy đi quá xa, mục tiêu trở thành một Tế Phẩm trong @Effect2Amount@ giây và bị làm chậm đi @Effect8Amount@% trong @Effect5Amount@ giây. Tế Phẩm sinh ra Xúc Tu mỗi @f1@ giây nếu không có Xúc Tu nào gần đó.
Xúc Tu tự động Đập vào linh hồn và Tế Phẩm mỗi @TimeBetweenVesselTentacleSlams@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_IllaoiE_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Thử Thách Linh Hồn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuIllaoi kéo linh hồn của một tướng địch ra ngoài @Effect3Amount@ giây. Linh hồn có thể bị tấn công, gây @Effect1Amount@% (+@f5@%) sát thương gánh chịu cho chủ sở hữu.
Nếu linh hồn chết hoặc mục tiêu chạy đi quá xa, mục tiêu trở thành một Tế Phẩm trong @Effect2Amount@ giây và bị làm chậm đi @Effect8Amount@% trong @Effect5Amount@ giây. Tế Phẩm sinh ra Xúc Tu mỗi @f1@ giây nếu không có Xúc Tu nào gần đó.
Xúc Tu tự động Đập vào linh hồn và Tế Phẩm mỗi @TimeBetweenVesselTentacleSlams@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_IllaoiQ_Description" = "Tăng sát thương từ Xúc Tu. Khi kích hoạt, Illaoi đập xuống một Xúc Tu gây sát thương vật lý."
tr "GeneratedTip_Spell_IllaoiQ_DisplayName" = "Xúc Tu Tàn Phá"
tr "GeneratedTip_Spell_IllaoiQ_Tooltip" = "Xúc Tu Tàn Phá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Sát thương Đập tăng thêm @Effect6Amount*100@% (@f1@).
Kích hoạt: Illaoi vung tượng thần, khiến Xúc Tu Đập về phía trước."
tr "GeneratedTip_Spell_IllaoiQ_TooltipExtended" = "Xúc Tu Tàn Phá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Sát thương Đập tăng thêm @Effect6Amount*100@% (@f1@).
Kích hoạt: Illaoi vung tượng thần, khiến Xúc Tu Đập về phía trước."
tr "GeneratedTip_Spell_IllaoiQ_TooltipLevelUp" = "Xúc Tu Tàn Phá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Sát thương Đập tăng thêm @Effect6Amount*100@% (@f1@).
Kích hoạt: Illaoi vung tượng thần, khiến Xúc Tu Đập về phía trước.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpCường hóa Đập
Hồi chiêu
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect6Amount*100.000000@%->@Effect6AmountNL*100.000000@%
@Cooldown@->@CooldownNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_IllaoiQ_TooltipLevelUpUnlearned" = "Xúc Tu Tàn Phá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Sát thương Đập tăng thêm @Effect6Amount*100@% (@f1@).
Kích hoạt: Illaoi vung tượng thần, khiến Xúc Tu Đập về phía trước.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_IllaoiQ_TooltipSimple" = "Xúc Tu Tàn Phá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Sát thương Đập tăng thêm @Effect6Amount*100@% (@f1@).
Kích hoạt: Illaoi vung tượng thần, khiến Xúc Tu Đập về phía trước."
tr "GeneratedTip_Spell_IllaoiQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Xúc Tu Tàn Phá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Sát thương Đập tăng thêm @Effect6Amount*100@% (@f1@).
Kích hoạt: Illaoi vung tượng thần, khiến Xúc Tu Đập về phía trước.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_IllaoiR_Description" = "Illaoi đập tượng thần xuống đất, gây sát thương vật lý lên kẻ địch xung quanh. Một Xúc Tu được tạo ra với mỗi Tướng địch trúng phải."
tr "GeneratedTip_Spell_IllaoiR_DisplayName" = "Bước Nhảy Niềm Tin"
tr "GeneratedTip_Spell_IllaoiR_Tooltip" = "Bước Nhảy Niềm Tin (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuIllaoi đập tượng thần xuống đất, gây @DamageCalc@ sát thương vật lý lên kẻ địch xung quanh và sinh Xúc Tu với mỗi tướng địch trúng phải.
Trong @Duration@ giây tiếp theo, Xúc Tu Đập nhanh hơn 50%, không thể bị chọn làm mục tiêu, và thời gian hồi chiêu của Lời Răn Khắc Nghiệt còn 2 giây.
'Có những thần nhân từ tử tế. Thần của ta thì không như thế.'"
tr "GeneratedTip_Spell_IllaoiR_TooltipExtended" = "Bước Nhảy Niềm Tin (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuIllaoi đập tượng thần xuống đất, gây @DamageCalc@ sát thương vật lý lên kẻ địch xung quanh và sinh Xúc Tu với mỗi tướng địch trúng phải.
Trong @Duration@ giây tiếp theo, Xúc Tu Đập nhanh hơn 50%, không thể bị chọn làm mục tiêu, và thời gian hồi chiêu của Lời Răn Khắc Nghiệt còn 2 giây.
'Có những thần nhân từ tử tế. Thần của ta thì không như thế.'"
tr "GeneratedTip_Spell_IllaoiR_TooltipLevelUp" = "Bước Nhảy Niềm Tin (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuIllaoi đập tượng thần xuống đất, gây @DamageCalc@ sát thương vật lý lên kẻ địch xung quanh và sinh Xúc Tu với mỗi tướng địch trúng phải.
Trong @Duration@ giây tiếp theo, Xúc Tu Đập nhanh hơn 50%, không thể bị chọn làm mục tiêu, và thời gian hồi chiêu của Lời Răn Khắc Nghiệt còn 2 giây.
'Có những thần nhân từ tử tế. Thần của ta thì không như thế.'Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu@BaseDamage@->@BaseDamageNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_IllaoiR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Bước Nhảy Niềm Tin (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuIllaoi đập tượng thần xuống đất, gây @DamageCalc@ sát thương vật lý lên kẻ địch xung quanh và sinh Xúc Tu với mỗi tướng địch trúng phải.
Trong @Duration@ giây tiếp theo, Xúc Tu Đập nhanh hơn 50%, không thể bị chọn làm mục tiêu, và thời gian hồi chiêu của Lời Răn Khắc Nghiệt còn 2 giây.
'Có những thần nhân từ tử tế. Thần của ta thì không như thế.'Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_IllaoiR_TooltipSimple" = "Bước Nhảy Niềm Tin (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuIllaoi đập tượng thần xuống đất, gây @DamageCalc@ sát thương vật lý lên kẻ địch xung quanh và sinh Xúc Tu với mỗi tướng địch trúng phải.
Trong @Duration@ giây tiếp theo, Xúc Tu Đập nhanh hơn 50%, không thể bị chọn làm mục tiêu, và thời gian hồi chiêu của Lời Răn Khắc Nghiệt còn 2 giây.
'Có những thần nhân từ tử tế. Thần của ta thì không như thế.'"
tr "GeneratedTip_Spell_IllaoiR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Bước Nhảy Niềm Tin (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuIllaoi đập tượng thần xuống đất, gây @DamageCalc@ sát thương vật lý lên kẻ địch xung quanh và sinh Xúc Tu với mỗi tướng địch trúng phải.
Trong @Duration@ giây tiếp theo, Xúc Tu Đập nhanh hơn 50%, không thể bị chọn làm mục tiêu, và thời gian hồi chiêu của Lời Răn Khắc Nghiệt còn 2 giây.
'Có những thần nhân từ tử tế. Thần của ta thì không như thế.'
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_IllaoiW_Description" = "Illaoi lao tới chỗ mục tiêu, gây sát thương vật lý và khiến các Xúc Tu gần đó quất vào mục tiêu."
tr "GeneratedTip_Spell_IllaoiW_DisplayName" = "Lời Răn Khắc Nghiệt"
tr "GeneratedTip_Spell_IllaoiW_Tooltip" = "Lời Răn Khắc Nghiệt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh kế tiếp đưa Illaoi nhảy bổ vào mục tiêu, gây thêm sát thương vật lý bằng @f1*100@% máu tối đa của kẻ đó [@Effect1Amount*100@% + @f2*100@% mỗi 100 sức mạnh công kích].
Khi bà ra tay, các Xúc Tu sẽ Đập vào mục tiêu.
Sát thương cộng thêm của Lời Răn Khắc Nghiệt gây ít nhất @WMinDamage@ sát thương. Sát thương lên quái giới hạn ở @Effect3Amount@."
tr "GeneratedTip_Spell_IllaoiW_TooltipExtended" = "Lời Răn Khắc Nghiệt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh kế tiếp đưa Illaoi nhảy bổ vào mục tiêu, gây thêm sát thương vật lý bằng @f1*100@% máu tối đa của kẻ đó [@Effect1Amount*100@% + @f2*100@% mỗi 100 sức mạnh công kích].
Khi bà ra tay, các Xúc Tu sẽ Đập vào mục tiêu.
Sát thương cộng thêm của Lời Răn Khắc Nghiệt gây ít nhất @WMinDamage@ sát thương. Sát thương lên quái giới hạn ở @Effect3Amount@."
tr "GeneratedTip_Spell_IllaoiW_TooltipLevelUp" = "Lời Răn Khắc Nghiệt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh kế tiếp đưa Illaoi nhảy bổ vào mục tiêu, gây thêm sát thương vật lý bằng @f1*100@% máu tối đa của kẻ đó [@Effect1Amount*100@% + @f2*100@% mỗi 100 sức mạnh công kích].
Khi bà ra tay, các Xúc Tu sẽ Đập vào mục tiêu.
Sát thương cộng thêm của Lời Răn Khắc Nghiệt gây ít nhất @WMinDamage@ sát thương. Sát thương lên quái giới hạn ở @Effect3Amount@.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Sát thương tối thiểu@Effect1Amount*100.000000@%->@Effect1AmountNL*100.000000@%
@WMinDamage@->@WMinDamageNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_IllaoiW_TooltipLevelUpUnlearned" = "Lời Răn Khắc Nghiệt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh kế tiếp đưa Illaoi nhảy bổ vào mục tiêu, gây thêm sát thương vật lý bằng @f1*100@% máu tối đa của kẻ đó [@Effect1Amount*100@% + @f2*100@% mỗi 100 sức mạnh công kích].
Khi bà ra tay, các Xúc Tu sẽ Đập vào mục tiêu.
Sát thương cộng thêm của Lời Răn Khắc Nghiệt gây ít nhất @WMinDamage@ sát thương. Sát thương lên quái giới hạn ở @Effect3Amount@.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_IllaoiW_TooltipSimple" = "Lời Răn Khắc Nghiệt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh kế tiếp đưa Illaoi nhảy bổ vào mục tiêu, gây thêm sát thương vật lý bằng @f1*100@% máu tối đa của kẻ đó [@Effect1Amount*100@% + @f2*100@% mỗi 100 sức mạnh công kích].
Khi bà ra tay, các Xúc Tu sẽ Đập vào mục tiêu.
Sát thương cộng thêm của Lời Răn Khắc Nghiệt gây ít nhất @WMinDamage@ sát thương. Sát thương lên quái giới hạn ở @Effect3Amount@."
tr "GeneratedTip_Spell_IllaoiW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Lời Răn Khắc Nghiệt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh kế tiếp đưa Illaoi nhảy bổ vào mục tiêu, gây thêm sát thương vật lý bằng @f1*100@% máu tối đa của kẻ đó [@Effect1Amount*100@% + @f2*100@% mỗi 100 sức mạnh công kích].
Khi bà ra tay, các Xúc Tu sẽ Đập vào mục tiêu.
Sát thương cộng thêm của Lời Răn Khắc Nghiệt gây ít nhất @WMinDamage@ sát thương. Sát thương lên quái giới hạn ở @Effect3Amount@.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_InsanityPotion_Description" = "Singed nốc vào một dung dịch hóa học, tăng các chỉ số của hắn."
tr "GeneratedTip_Spell_InsanityPotion_DisplayName" = "Thuốc Hóa Điên"
tr "GeneratedTip_Spell_InsanityPotion_Tooltip" = "Thuốc Hóa Điên (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSinged nốc một thứ hỗn hợp hóa học, tăng cho bản thân @StatAmount@ Sức mạnh phép thuật, Giáp, Kháng phép, Tốc độ Di chuyển, Máu Phục hồi, Năng lượng Phục hồi trong @Duration@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_InsanityPotion_TooltipExtended" = "Thuốc Hóa Điên (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSinged nốc một thứ hỗn hợp hóa học, tăng cho bản thân @StatAmount@ Sức mạnh phép thuật, Giáp, Kháng phép, Tốc độ Di chuyển, Máu Phục hồi, Năng lượng Phục hồi trong @Duration@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_InsanityPotion_TooltipLevelUp" = "Thuốc Hóa Điên (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSinged nốc một thứ hỗn hợp hóa học, tăng cho bản thân @StatAmount@ Sức mạnh phép thuật, Giáp, Kháng phép, Tốc độ Di chuyển, Máu Phục hồi, Năng lượng Phục hồi trong @Duration@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpChỉ số Cộng thêm
Hồi chiêu@StatAmount@->@StatAmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_InsanityPotion_TooltipLevelUpUnlearned" = "Thuốc Hóa Điên (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSinged nốc một thứ hỗn hợp hóa học, tăng cho bản thân @StatAmount@ Sức mạnh phép thuật, Giáp, Kháng phép, Tốc độ Di chuyển, Máu Phục hồi, Năng lượng Phục hồi trong @Duration@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_InsanityPotion_TooltipSimple" = "Thuốc Hóa Điên (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSinged nốc một thứ hỗn hợp hóa học, tăng cho bản thân @StatAmount@ Sức mạnh phép thuật, Giáp, Kháng phép, Tốc độ Di chuyển, Máu Phục hồi, Năng lượng Phục hồi trong @Duration@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_InsanityPotion_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Thuốc Hóa Điên (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSinged nốc một thứ hỗn hợp hóa học, tăng cho bản thân @StatAmount@ Sức mạnh phép thuật, Giáp, Kháng phép, Tốc độ Di chuyển, Máu Phục hồi, Năng lượng Phục hồi trong @Duration@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_IreliaE_Description" = "Irelia tung ra hai lưỡi kiếm bay về phía nhau. Kẻ địch đứng trên đường thẳng đó chịu sát thương, bị làm choáng và đánh dấu."
tr "GeneratedTip_Spell_IreliaE_DisplayName" = "Bước Nhảy Hoàn Vũ"
tr "GeneratedTip_Spell_IreliaE_Tooltip" = "Bước Nhảy Hoàn Vũ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuIrelia phóng ra 2 lưỡi kiếm sau đó sẽ bay về phía nhau, gây @TotalDamage@ sát thương phép và làm choáng @StunDuration@ giây.
Tướng và quái to bị đánh dấu trong @MarkDuration@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_IreliaE_TooltipExtended" = "Bước Nhảy Hoàn Vũ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuIrelia phóng ra 2 lưỡi kiếm sau đó sẽ bay về phía nhau, gây @TotalDamage@ sát thương phép và làm choáng @StunDuration@ giây.
Tướng và quái to bị đánh dấu trong @MarkDuration@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_IreliaE_TooltipLevelUp" = "Bước Nhảy Hoàn Vũ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuIrelia phóng ra 2 lưỡi kiếm sau đó sẽ bay về phía nhau, gây @TotalDamage@ sát thương phép và làm choáng @StunDuration@ giây.
Tướng và quái to bị đánh dấu trong @MarkDuration@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu@BaseDamage@->@BaseDamageNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_IreliaE_TooltipLevelUpUnlearned" = "Bước Nhảy Hoàn Vũ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuIrelia phóng ra 2 lưỡi kiếm sau đó sẽ bay về phía nhau, gây @TotalDamage@ sát thương phép và làm choáng @StunDuration@ giây.
Tướng và quái to bị đánh dấu trong @MarkDuration@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_IreliaE_TooltipSimple" = "Bước Nhảy Hoàn Vũ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuIrelia phóng ra 2 lưỡi kiếm sau đó sẽ bay về phía nhau, gây @TotalDamage@ sát thương phép và làm choáng @StunDuration@ giây.
Tướng và quái to bị đánh dấu trong @MarkDuration@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_IreliaE_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Bước Nhảy Hoàn Vũ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuIrelia phóng ra 2 lưỡi kiếm sau đó sẽ bay về phía nhau, gây @TotalDamage@ sát thương phép và làm choáng @StunDuration@ giây.
Tướng và quái to bị đánh dấu trong @MarkDuration@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_IreliaQ_Description" = "Irelia lướt tới tấn công mục tiêu và hồi máu cho bản thân. Nếu mục tiêu bị đánh dấu hoặc chết bởi Đâm Kiếm, nó hồi chiêu lại ngay lập tức."
tr "GeneratedTip_Spell_IreliaQ_DisplayName" = "Đâm Kiếm"
tr "GeneratedTip_Spell_IreliaQ_Tooltip" = "Đâm Kiếm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuIrelia lướt tới một kẻ địch, gây @ChampionDamage@ sát thương vật lý, đặt hiệu ứng trên đòn đánh và hồi @HealAmount@ máu.
Đâm Kiếm hồi lại ngay lập tức nếu mục tiêu bị đánh dấu hoặc chết bởi Đâm Kiếm.
Đâm Kiếm gây @MinionDamage@ sát thương cộng thêm lên lính."
tr "GeneratedTip_Spell_IreliaQ_TooltipExtended" = "Đâm Kiếm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuIrelia lướt tới một kẻ địch, gây @ChampionDamage@ sát thương vật lý, đặt hiệu ứng trên đòn đánh và hồi @HealAmount@ máu.
Đâm Kiếm hồi lại ngay lập tức nếu mục tiêu bị đánh dấu hoặc chết bởi Đâm Kiếm.
Đâm Kiếm gây @MinionDamage@ sát thương cộng thêm lên lính."
tr "GeneratedTip_Spell_IreliaQ_TooltipLevelUp" = "Đâm Kiếm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuIrelia lướt tới một kẻ địch, gây @ChampionDamage@ sát thương vật lý, đặt hiệu ứng trên đòn đánh và hồi @HealAmount@ máu.
Đâm Kiếm hồi lại ngay lập tức nếu mục tiêu bị đánh dấu hoặc chết bởi Đâm Kiếm.
Đâm Kiếm gây @MinionDamage@ sát thương cộng thêm lên lính.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu
Sát Thương Thêm lên Lính
Tỉ lệ Máu@BaseDamage@->@BaseDamageNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@
@DamageBonusPVE@->@DamageBonusPVENL@
@HealTADCoefficient@%->@HealTADCoefficientNL@%"
tr "GeneratedTip_Spell_IreliaQ_TooltipLevelUpUnlearned" = "Đâm Kiếm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuIrelia lướt tới một kẻ địch, gây @ChampionDamage@ sát thương vật lý, đặt hiệu ứng trên đòn đánh và hồi @HealAmount@ máu.
Đâm Kiếm hồi lại ngay lập tức nếu mục tiêu bị đánh dấu hoặc chết bởi Đâm Kiếm.
Đâm Kiếm gây @MinionDamage@ sát thương cộng thêm lên lính.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_IreliaQ_TooltipSimple" = "Đâm Kiếm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuIrelia lướt tới một kẻ địch, gây @ChampionDamage@ sát thương vật lý, đặt hiệu ứng trên đòn đánh và hồi @HealAmount@ máu.
Đâm Kiếm hồi lại ngay lập tức nếu mục tiêu bị đánh dấu hoặc chết bởi Đâm Kiếm.
Đâm Kiếm gây @MinionDamage@ sát thương cộng thêm lên lính."
tr "GeneratedTip_Spell_IreliaQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Đâm Kiếm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuIrelia lướt tới một kẻ địch, gây @ChampionDamage@ sát thương vật lý, đặt hiệu ứng trên đòn đánh và hồi @HealAmount@ máu.
Đâm Kiếm hồi lại ngay lập tức nếu mục tiêu bị đánh dấu hoặc chết bởi Đâm Kiếm.
Đâm Kiếm gây @MinionDamage@ sát thương cộng thêm lên lính.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_IreliaR_Description" = "Irelia phóng ra vô số lưỡi kiếm lan tỏa khi trúng phải một tướng địch. Đối phương dính chiêu sẽ nhận sát thương và bị Đánh Dấu. Sau đó, những lưỡi kiếm sẽ tạo thành một bức tường, gây sát thương và làm chậm đối phương bước qua nó."
tr "GeneratedTip_Spell_IreliaR_DisplayName" = "Thanh Kiếm Tiên Phong"
tr "GeneratedTip_Spell_IreliaR_Tooltip" = "Thanh Kiếm Tiên Phong (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuIrelia phóng ra một cơn bão lưỡi kiếm, lan tỏa ra khi trúng phải một tướng địch. Những lưỡi kiếm gây @MissileDamage@ sát thương phép và Đánh Dấu tướng và quái to trong @MarkDuration@ giây.
Những lưỡi kiếm sau đó xếp thành một bức tường tồn tại trong @ZoneDuration@ giây. Đi qua bức tường sẽ chịu @ZoneDamage@ sát thương phép và bị làm chậm đi @SlowAmount@% trong @CCDuration@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_IreliaR_TooltipExtended" = "Thanh Kiếm Tiên Phong (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuIrelia phóng ra một cơn bão lưỡi kiếm, lan tỏa ra khi trúng phải một tướng địch. Những lưỡi kiếm gây @MissileDamage@ sát thương phép và Đánh Dấu tướng và quái to trong @MarkDuration@ giây.
Những lưỡi kiếm sau đó xếp thành một bức tường tồn tại trong @ZoneDuration@ giây. Đi qua bức tường sẽ chịu @ZoneDamage@ sát thương phép và bị làm chậm đi @SlowAmount@% trong @CCDuration@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_IreliaR_TooltipLevelUp" = "Thanh Kiếm Tiên Phong (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuIrelia phóng ra một cơn bão lưỡi kiếm, lan tỏa ra khi trúng phải một tướng địch. Những lưỡi kiếm gây @MissileDamage@ sát thương phép và Đánh Dấu tướng và quái to trong @MarkDuration@ giây.
Những lưỡi kiếm sau đó xếp thành một bức tường tồn tại trong @ZoneDuration@ giây. Đi qua bức tường sẽ chịu @ZoneDamage@ sát thương phép và bị làm chậm đi @SlowAmount@% trong @CCDuration@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Sát thương Tường Kiếm
Hồi chiêu@BaseMissileDamage@->@BaseMissileDamageNL@
@BaseZoneDamage@->@BaseZoneDamageNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_IreliaR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Thanh Kiếm Tiên Phong (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuIrelia phóng ra một cơn bão lưỡi kiếm, lan tỏa ra khi trúng phải một tướng địch. Những lưỡi kiếm gây @MissileDamage@ sát thương phép và Đánh Dấu tướng và quái to trong @MarkDuration@ giây.
Những lưỡi kiếm sau đó xếp thành một bức tường tồn tại trong @ZoneDuration@ giây. Đi qua bức tường sẽ chịu @ZoneDamage@ sát thương phép và bị làm chậm đi @SlowAmount@% trong @CCDuration@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_IreliaR_TooltipSimple" = "Thanh Kiếm Tiên Phong (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuIrelia phóng ra một cơn bão lưỡi kiếm, lan tỏa ra khi trúng phải một tướng địch. Những lưỡi kiếm gây @MissileDamage@ sát thương phép và Đánh Dấu tướng và quái to trong @MarkDuration@ giây.
Những lưỡi kiếm sau đó xếp thành một bức tường tồn tại trong @ZoneDuration@ giây. Đi qua bức tường sẽ chịu @ZoneDamage@ sát thương phép và bị làm chậm đi @SlowAmount@% trong @CCDuration@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_IreliaR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Thanh Kiếm Tiên Phong (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuIrelia phóng ra một cơn bão lưỡi kiếm, lan tỏa ra khi trúng phải một tướng địch. Những lưỡi kiếm gây @MissileDamage@ sát thương phép và Đánh Dấu tướng và quái to trong @MarkDuration@ giây.
Những lưỡi kiếm sau đó xếp thành một bức tường tồn tại trong @ZoneDuration@ giây. Đi qua bức tường sẽ chịu @ZoneDamage@ sát thương phép và bị làm chậm đi @SlowAmount@% trong @CCDuration@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_IreliaW_Description" = "Irelia vận sức gây sát thương cho kẻ địch dựa theo thời gian vận. Cô được giảm sát thương vật lý gánh chịu trong lúc vận."
tr "GeneratedTip_Spell_IreliaW_DisplayName" = "Vũ Điệu Thách Thức"
tr "GeneratedTip_Spell_IreliaW_Tooltip" = "Vũ Điệu Thách Thức (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBấm lần một: Irelia vận kiếm thành hàng phòng ngự, được giảm @FinalPhysicalDR@% sát thương vật lý gánh chịu. Cô không thể hành động trong lúc giữ thế thủ.
Bấm lần hai: Irelia quét kiếm, gây @MinDamageCalc@ sát thương vật lý. Sát thương tăng theo thời gian vận, tối đa @MaxDamageCalc@ sau @ChargeTimeForMax@ giây.
Vũ Điệu Thách Thức không thể bị ngắt quãng."
tr "GeneratedTip_Spell_IreliaW_TooltipExtended" = "Vũ Điệu Thách Thức (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBấm lần một: Irelia vận kiếm thành hàng phòng ngự, được giảm @FinalPhysicalDR@% sát thương vật lý gánh chịu. Cô không thể hành động trong lúc giữ thế thủ.
Bấm lần hai: Irelia quét kiếm, gây @MinDamageCalc@ sát thương vật lý. Sát thương tăng theo thời gian vận, tối đa @MaxDamageCalc@ sau @ChargeTimeForMax@ giây.
Vũ Điệu Thách Thức không thể bị ngắt quãng."
tr "GeneratedTip_Spell_IreliaW_TooltipLevelUp" = "Vũ Điệu Thách Thức (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBấm lần một: Irelia vận kiếm thành hàng phòng ngự, được giảm @FinalPhysicalDR@% sát thương vật lý gánh chịu. Cô không thể hành động trong lúc giữ thế thủ.
Bấm lần hai: Irelia quét kiếm, gây @MinDamageCalc@ sát thương vật lý. Sát thương tăng theo thời gian vận, tối đa @MaxDamageCalc@ sau @ChargeTimeForMax@ giây.
Vũ Điệu Thách Thức không thể bị ngắt quãng.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu
Tiêu hao@MinDamage@->@MinDamageNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_IreliaW_TooltipLevelUpUnlearned" = "Vũ Điệu Thách Thức (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBấm lần một: Irelia vận kiếm thành hàng phòng ngự, được giảm @FinalPhysicalDR@% sát thương vật lý gánh chịu. Cô không thể hành động trong lúc giữ thế thủ.
Bấm lần hai: Irelia quét kiếm, gây @MinDamageCalc@ sát thương vật lý. Sát thương tăng theo thời gian vận, tối đa @MaxDamageCalc@ sau @ChargeTimeForMax@ giây.
Vũ Điệu Thách Thức không thể bị ngắt quãng.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_IreliaW_TooltipSimple" = "Vũ Điệu Thách Thức (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBấm lần một: Irelia vận kiếm thành hàng phòng ngự, được giảm @FinalPhysicalDR@% sát thương vật lý gánh chịu. Cô không thể hành động trong lúc giữ thế thủ.
Bấm lần hai: Irelia quét kiếm, gây @MinDamageCalc@ sát thương vật lý. Sát thương tăng theo thời gian vận, tối đa @MaxDamageCalc@ sau @ChargeTimeForMax@ giây.
Vũ Điệu Thách Thức không thể bị ngắt quãng."
tr "GeneratedTip_Spell_IreliaW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Vũ Điệu Thách Thức (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBấm lần một: Irelia vận kiếm thành hàng phòng ngự, được giảm @FinalPhysicalDR@% sát thương vật lý gánh chịu. Cô không thể hành động trong lúc giữ thế thủ.
Bấm lần hai: Irelia quét kiếm, gây @MinDamageCalc@ sát thương vật lý. Sát thương tăng theo thời gian vận, tối đa @MaxDamageCalc@ sau @ChargeTimeForMax@ giây.
Vũ Điệu Thách Thức không thể bị ngắt quãng.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_IvernE_Description" = "Ivern đặt lá chắn lên một đồng minh, thứ phát nổ sau chốc lát để làm chậm và gây sát thương kẻ địch."
tr "GeneratedTip_Spell_IvernE_DisplayName" = "Hạt Hư Hỏng"
tr "GeneratedTip_Spell_IvernE_Tooltip" = "Hạt Hư Hỏng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuIvern tạo lá chắn cho một đồng minh, hấp thụ tối đa @Effect1Amount@ (+@f3@) sát thương. Sau 2 giây, lá chắn phát nổ gây @Effect2Amount@ (+@f4@) sát thương phép và làm chậm kẻ địch đi @Effect3Amount@% trong @Effect4Amount@ giây.
Có thể dùng lên Daisy."
tr "GeneratedTip_Spell_IvernE_TooltipExtended" = "Hạt Hư Hỏng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuIvern tạo lá chắn cho một đồng minh, hấp thụ tối đa @Effect1Amount@ (+@f3@) sát thương. Sau 2 giây, lá chắn phát nổ gây @Effect2Amount@ (+@f4@) sát thương phép và làm chậm kẻ địch đi @Effect3Amount@% trong @Effect4Amount@ giây.
Có thể dùng lên Daisy."
tr "GeneratedTip_Spell_IvernE_TooltipLevelUp" = "Hạt Hư Hỏng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuIvern tạo lá chắn cho một đồng minh, hấp thụ tối đa @Effect1Amount@ (+@f3@) sát thương. Sau 2 giây, lá chắn phát nổ gây @Effect2Amount@ (+@f4@) sát thương phép và làm chậm kẻ địch đi @Effect3Amount@% trong @Effect4Amount@ giây.
Có thể dùng lên Daisy.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpGiá trị lá chắn
Sát thương
Làm chậm
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@->@Effect2AmountNL@
@Effect3Amount@%->@Effect3AmountNL@%
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_IvernE_TooltipLevelUpUnlearned" = "Hạt Hư Hỏng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuIvern tạo lá chắn cho một đồng minh, hấp thụ tối đa @Effect1Amount@ (+@f3@) sát thương. Sau 2 giây, lá chắn phát nổ gây @Effect2Amount@ (+@f4@) sát thương phép và làm chậm kẻ địch đi @Effect3Amount@% trong @Effect4Amount@ giây.
Có thể dùng lên Daisy.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_IvernE_TooltipSimple" = "Hạt Hư Hỏng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuIvern tạo lá chắn cho một đồng minh, hấp thụ tối đa @Effect1Amount@ (+@f3@) sát thương. Sau 2 giây, lá chắn phát nổ gây @Effect2Amount@ (+@f4@) sát thương phép và làm chậm kẻ địch đi @Effect3Amount@% trong @Effect4Amount@ giây.
Có thể dùng lên Daisy."
tr "GeneratedTip_Spell_IvernE_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Hạt Hư Hỏng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuIvern tạo lá chắn cho một đồng minh, hấp thụ tối đa @Effect1Amount@ (+@f3@) sát thương. Sau 2 giây, lá chắn phát nổ gây @Effect2Amount@ (+@f4@) sát thương phép và làm chậm kẻ địch đi @Effect3Amount@% trong @Effect4Amount@ giây.
Có thể dùng lên Daisy.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_IvernQ_Description" = "Ivern tạo ra một rễ cây gây sát thương và trói chân mục tiêu địch trúng phải. Đồng minh của Ivern có thể lướt tới mục tiêu bị trói."
tr "GeneratedTip_Spell_IvernQ_DisplayName" = "Rễ Rắc Rối"
tr "GeneratedTip_Spell_IvernQ_Tooltip" = "Rễ Rắc Rối (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuIvern tạo ra một rễ cây gây @Effect5Amount@ (+@f1@) sát thương phép và trói chân kẻ địch đầu tiên trúng phải trong @Effect1Amount@ giây. Đồng minh có thể nhấp vào kẻ địch bị trói để lướt tới tầm đánh của họ."
tr "GeneratedTip_Spell_IvernQ_TooltipExtended" = "Rễ Rắc Rối (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuIvern tạo ra một rễ cây gây @Effect5Amount@ (+@f1@) sát thương phép và trói chân kẻ địch đầu tiên trúng phải trong @Effect1Amount@ giây. Đồng minh có thể nhấp vào kẻ địch bị trói để lướt tới tầm đánh của họ."
tr "GeneratedTip_Spell_IvernQ_TooltipLevelUp" = "Rễ Rắc Rối (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuIvern tạo ra một rễ cây gây @Effect5Amount@ (+@f1@) sát thương phép và trói chân kẻ địch đầu tiên trúng phải trong @Effect1Amount@ giây. Đồng minh có thể nhấp vào kẻ địch bị trói để lướt tới tầm đánh của họ.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpThời gian Trói chân
Sát thương
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect5Amount@->@Effect5AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_IvernQ_TooltipLevelUpUnlearned" = "Rễ Rắc Rối (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuIvern tạo ra một rễ cây gây @Effect5Amount@ (+@f1@) sát thương phép và trói chân kẻ địch đầu tiên trúng phải trong @Effect1Amount@ giây. Đồng minh có thể nhấp vào kẻ địch bị trói để lướt tới tầm đánh của họ.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_IvernQ_TooltipSimple" = "Rễ Rắc Rối (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuIvern tạo ra một rễ cây gây @Effect5Amount@ (+@f1@) sát thương phép và trói chân kẻ địch đầu tiên trúng phải trong @Effect1Amount@ giây. Đồng minh có thể nhấp vào kẻ địch bị trói để lướt tới tầm đánh của họ."
tr "GeneratedTip_Spell_IvernQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Rễ Rắc Rối (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuIvern tạo ra một rễ cây gây @Effect5Amount@ (+@f1@) sát thương phép và trói chân kẻ địch đầu tiên trúng phải trong @Effect1Amount@ giây. Đồng minh có thể nhấp vào kẻ địch bị trói để lướt tới tầm đánh của họ.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_IvernR_Description" = "Ivern triệu hồi người bạn Daisy kề vai chiến đấu. Daisy sẽ tung sóng chấn động nếu cô tấn công một tướng địch ba lần liên tiếp."
tr "GeneratedTip_Spell_IvernR_DisplayName" = "Daisy!"
tr "GeneratedTip_Spell_IvernR_Tooltip" = "Daisy! (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuIvern triệu hồi cô bạn Daisy trong @f6@ giây. Nếu Daisy tấn công cùng 1 tướng 3 lần liên tiếp. cô tạo ra sóng chấn động hất tung kẻ địch 1 giây (3 giây hồi chiêu). Daisy có:- Máu: @TotalDaisyHP@
- Giáp và Kháng Phép: @TotalBonusResists@
- Sức mạnh Công kích: @TotalDaisyAD@
Tái kích hoạt để chủ động điều khiển Daisy."
tr "GeneratedTip_Spell_IvernR_TooltipExtended" = "Daisy! (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuIvern triệu hồi cô bạn Daisy trong @f6@ giây. Nếu Daisy tấn công cùng 1 tướng 3 lần liên tiếp. cô tạo ra sóng chấn động hất tung kẻ địch 1 giây (3 giây hồi chiêu). Daisy có:- Máu: @TotalDaisyHP@
- Giáp và Kháng Phép: @TotalBonusResists@
- Sức mạnh Công kích: @TotalDaisyAD@
Tái kích hoạt để chủ động điều khiển Daisy."
tr "GeneratedTip_Spell_IvernR_TooltipLevelUp" = "Daisy! (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuIvern triệu hồi cô bạn Daisy trong @f6@ giây. Nếu Daisy tấn công cùng 1 tướng 3 lần liên tiếp. cô tạo ra sóng chấn động hất tung kẻ địch 1 giây (3 giây hồi chiêu). Daisy có:- Máu: @TotalDaisyHP@
- Giáp và Kháng Phép: @TotalBonusResists@
- Sức mạnh Công kích: @TotalDaisyAD@
Tái kích hoạt để chủ động điều khiển Daisy.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpHồi chiêu
Máu của Daisy
Giáp và Kháng Phép của Daisy
Tốc độ Đánh cộng thêm của Daisy@Effect6Amount@->@Effect6AmountNL@
@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@->@Effect2AmountNL@
@Effect3Amount@%->@Effect3AmountNL@%"
tr "GeneratedTip_Spell_IvernR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Daisy! (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuIvern triệu hồi cô bạn Daisy trong @f6@ giây. Nếu Daisy tấn công cùng 1 tướng 3 lần liên tiếp. cô tạo ra sóng chấn động hất tung kẻ địch 1 giây (3 giây hồi chiêu). Daisy có:- Máu: @TotalDaisyHP@
- Giáp và Kháng Phép: @TotalBonusResists@
- Sức mạnh Công kích: @TotalDaisyAD@
Tái kích hoạt để chủ động điều khiển Daisy.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_IvernR_TooltipSimple" = "Daisy! (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuIvern triệu hồi cô bạn Daisy trong @f6@ giây. Nếu Daisy tấn công cùng 1 tướng 3 lần liên tiếp. cô tạo ra sóng chấn động hất tung kẻ địch 1 giây (3 giây hồi chiêu). Daisy có:- Máu: @TotalDaisyHP@
- Giáp và Kháng Phép: @TotalBonusResists@
- Sức mạnh Công kích: @TotalDaisyAD@
Tái kích hoạt để chủ động điều khiển Daisy."
tr "GeneratedTip_Spell_IvernR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Daisy! (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuIvern triệu hồi cô bạn Daisy trong @f6@ giây. Nếu Daisy tấn công cùng 1 tướng 3 lần liên tiếp. cô tạo ra sóng chấn động hất tung kẻ địch 1 giây (3 giây hồi chiêu). Daisy có:- Máu: @TotalDaisyHP@
- Giáp và Kháng Phép: @TotalBonusResists@
- Sức mạnh Công kích: @TotalDaisyAD@
Tái kích hoạt để chủ động điều khiển Daisy.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_IvernW_Description" = "Trong bụi cỏ, đòn đánh của Ivern có tầm xa và gây thêm sát thương phép. Ivern có thể kích hoạt để tạo một bụi cỏ."
tr "GeneratedTip_Spell_IvernW_DisplayName" = "Kiến Tạo Bụi"
tr "GeneratedTip_Spell_IvernW_Tooltip" = "Kiến Tạo Bụi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@f12@ giây Hồi chiêuNội tại: Trong bụi cỏ, đòn đánh của Ivern có tầm xa và gây thêm @Effect5Amount@ (+@f2@) sát thương phép.
Kích hoạt: Ivern trồng một bụi cỏ tồn tại @Effect1Amount@ giây. Trong 3 giây, khu vực trong và xung quanh bụi cỏ sẽ được soi sáng."
tr "GeneratedTip_Spell_IvernW_TooltipExtended" = "Kiến Tạo Bụi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@f12@ giây Hồi chiêuNội tại: Trong bụi cỏ, đòn đánh của Ivern có tầm xa và gây thêm @Effect5Amount@ (+@f2@) sát thương phép.
Kích hoạt: Ivern trồng một bụi cỏ tồn tại @Effect1Amount@ giây. Trong 3 giây, khu vực trong và xung quanh bụi cỏ sẽ được soi sáng."
tr "GeneratedTip_Spell_IvernW_TooltipLevelUp" = "Kiến Tạo Bụi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@f12@ giây Hồi chiêuNội tại: Trong bụi cỏ, đòn đánh của Ivern có tầm xa và gây thêm @Effect5Amount@ (+@f2@) sát thương phép.
Kích hoạt: Ivern trồng một bụi cỏ tồn tại @Effect1Amount@ giây. Trong 3 giây, khu vực trong và xung quanh bụi cỏ sẽ được soi sáng.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương phép cộng thêm
Hồi lại Bụi cỏ@Effect5Amount@->@Effect5AmountNL@
@Effect4Amount@->@Effect4AmountNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_IvernW_TooltipLevelUpUnlearned" = "Kiến Tạo Bụi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@f12@ giây Hồi chiêuNội tại: Trong bụi cỏ, đòn đánh của Ivern có tầm xa và gây thêm @Effect5Amount@ (+@f2@) sát thương phép.
Kích hoạt: Ivern trồng một bụi cỏ tồn tại @Effect1Amount@ giây. Trong 3 giây, khu vực trong và xung quanh bụi cỏ sẽ được soi sáng.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_IvernW_TooltipSimple" = "Kiến Tạo Bụi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@f12@ giây Hồi chiêuNội tại: Trong bụi cỏ, đòn đánh của Ivern có tầm xa và gây thêm @Effect5Amount@ (+@f2@) sát thương phép.
Kích hoạt: Ivern trồng một bụi cỏ tồn tại @Effect1Amount@ giây. Trong 3 giây, khu vực trong và xung quanh bụi cỏ sẽ được soi sáng."
tr "GeneratedTip_Spell_IvernW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Kiến Tạo Bụi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@f12@ giây Hồi chiêuNội tại: Trong bụi cỏ, đòn đánh của Ivern có tầm xa và gây thêm @Effect5Amount@ (+@f2@) sát thương phép.
Kích hoạt: Ivern trồng một bụi cỏ tồn tại @Effect1Amount@ giây. Trong 3 giây, khu vực trong và xung quanh bụi cỏ sẽ được soi sáng.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_JackInTheBox_Description" = "Shaco tạo một Hộp Hề Ma Quái ẩn. Khi kích hoạt, nó sẽ gây hoảng sợ và tấn công kẻ địch gần đó."
tr "GeneratedTip_Spell_JackInTheBox_DisplayName" = "Hộp Hề Ma Quái"
tr "GeneratedTip_Spell_JackInTheBox_Tooltip" = "Hộp Hề Ma Quái (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuShaco tạo ra một Hộp Hề Ma Quái ẩn sau @Effect5Amount@ giây. Nó kích hoạt khi có kẻ địch đến gần hoặc khi bị mắt hoặc phụ kiện phát hiện, khiến kẻ địch xung quanh hoảng sợ trong @Effect3Amount@ giây.
Đòn đánh của nó gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép. Nó tồn tại @Effect4Amount@ (+@CharAbilityPower2@) giây khi ẩn thân hoặc 5 giây khi kích hoạt. "
tr "GeneratedTip_Spell_JackInTheBox_TooltipExtended" = "Hộp Hề Ma Quái (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuShaco tạo ra một Hộp Hề Ma Quái ẩn sau @Effect5Amount@ giây. Nó kích hoạt khi có kẻ địch đến gần hoặc khi bị mắt hoặc phụ kiện phát hiện, khiến kẻ địch xung quanh hoảng sợ trong @Effect3Amount@ giây.
Đòn đánh của nó gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép. Nó tồn tại @Effect4Amount@ (+@CharAbilityPower2@) giây khi ẩn thân hoặc 5 giây khi kích hoạt. "
tr "GeneratedTip_Spell_JackInTheBox_TooltipLevelUp" = "Hộp Hề Ma Quái (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuShaco tạo ra một Hộp Hề Ma Quái ẩn sau @Effect5Amount@ giây. Nó kích hoạt khi có kẻ địch đến gần hoặc khi bị mắt hoặc phụ kiện phát hiện, khiến kẻ địch xung quanh hoảng sợ trong @Effect3Amount@ giây.
Đòn đánh của nó gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép. Nó tồn tại @Effect4Amount@ (+@CharAbilityPower2@) giây khi ẩn thân hoặc 5 giây khi kích hoạt. Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Thời gian Hoảng Sợ
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect3Amount@->@Effect3AmountNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_JackInTheBox_TooltipLevelUpUnlearned" = "Hộp Hề Ma Quái (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuShaco tạo ra một Hộp Hề Ma Quái ẩn sau @Effect5Amount@ giây. Nó kích hoạt khi có kẻ địch đến gần hoặc khi bị mắt hoặc phụ kiện phát hiện, khiến kẻ địch xung quanh hoảng sợ trong @Effect3Amount@ giây.
Đòn đánh của nó gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép. Nó tồn tại @Effect4Amount@ (+@CharAbilityPower2@) giây khi ẩn thân hoặc 5 giây khi kích hoạt. Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_JackInTheBox_TooltipSimple" = "Hộp Hề Ma Quái (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuShaco tạo ra một Hộp Hề Ma Quái ẩn sau @Effect5Amount@ giây. Nó kích hoạt khi có kẻ địch đến gần hoặc khi bị mắt hoặc phụ kiện phát hiện, khiến kẻ địch xung quanh hoảng sợ trong @Effect3Amount@ giây.
Đòn đánh của nó gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép. Nó tồn tại @Effect4Amount@ (+@CharAbilityPower2@) giây khi ẩn thân hoặc 5 giây khi kích hoạt. "
tr "GeneratedTip_Spell_JackInTheBox_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Hộp Hề Ma Quái (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuShaco tạo ra một Hộp Hề Ma Quái ẩn sau @Effect5Amount@ giây. Nó kích hoạt khi có kẻ địch đến gần hoặc khi bị mắt hoặc phụ kiện phát hiện, khiến kẻ địch xung quanh hoảng sợ trong @Effect3Amount@ giây.
Đòn đánh của nó gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép. Nó tồn tại @Effect4Amount@ (+@CharAbilityPower2@) giây khi ẩn thân hoặc 5 giây khi kích hoạt.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_JarvanIVCataclysm_Description" = "Jarvan IV anh dũng lao vào một mục tiêu mạnh đến mức địa hình xung quanh anh bị biến thành một vùng đấu trường. Những đơn vị đối phương cạnh bên cũng nhận sát thương tại cùng thời điểm."
tr "GeneratedTip_Spell_JarvanIVCataclysm_DisplayName" = "Đại Địa Chấn"
tr "GeneratedTip_Spell_JarvanIVCataclysm_Tooltip" = "Đại Địa Chấn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuDũng mãnh lao đến một tướng đối phương, gây @DamageCalc@ sát thương vật lí cho kẻ địch xung quanh và tạo ra một vùng đấu trường nội bất xuất ngoại bất nhập trong @WallDuration@ giây.
Kích hoạt lần nữa để hủy đi vùng đấu trường."
tr "GeneratedTip_Spell_JarvanIVCataclysm_TooltipExtended" = "Đại Địa Chấn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuDũng mãnh lao đến một tướng đối phương, gây @DamageCalc@ sát thương vật lí cho kẻ địch xung quanh và tạo ra một vùng đấu trường nội bất xuất ngoại bất nhập trong @WallDuration@ giây.
Kích hoạt lần nữa để hủy đi vùng đấu trường."
tr "GeneratedTip_Spell_JarvanIVCataclysm_TooltipLevelUp" = "Đại Địa Chấn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuDũng mãnh lao đến một tướng đối phương, gây @DamageCalc@ sát thương vật lí cho kẻ địch xung quanh và tạo ra một vùng đấu trường nội bất xuất ngoại bất nhập trong @WallDuration@ giây.
Kích hoạt lần nữa để hủy đi vùng đấu trường.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu@BaseDamage@->@BaseDamageNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_JarvanIVCataclysm_TooltipLevelUpUnlearned" = "Đại Địa Chấn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuDũng mãnh lao đến một tướng đối phương, gây @DamageCalc@ sát thương vật lí cho kẻ địch xung quanh và tạo ra một vùng đấu trường nội bất xuất ngoại bất nhập trong @WallDuration@ giây.
Kích hoạt lần nữa để hủy đi vùng đấu trường.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_JarvanIVCataclysm_TooltipSimple" = "Đại Địa Chấn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuDũng mãnh lao đến một tướng đối phương, gây @DamageCalc@ sát thương vật lí cho kẻ địch xung quanh và tạo ra một vùng đấu trường nội bất xuất ngoại bất nhập trong @WallDuration@ giây.
Kích hoạt lần nữa để hủy đi vùng đấu trường."
tr "GeneratedTip_Spell_JarvanIVCataclysm_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Đại Địa Chấn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuDũng mãnh lao đến một tướng đối phương, gây @DamageCalc@ sát thương vật lí cho kẻ địch xung quanh và tạo ra một vùng đấu trường nội bất xuất ngoại bất nhập trong @WallDuration@ giây.
Kích hoạt lần nữa để hủy đi vùng đấu trường.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_JarvanIVDemacianStandard_Description" = "Jarvan IV mang theo niềm tự hào của Demacia giúp tăng một lượng Tốc độ Đánh nội tại. Kích hoạt Hoàng Kì Demacia cho phép Jarvan IV phóng đi lá cờ của Demacia gây sát thương tại điểm tiếp xúc, đồng thời tăng cho tướng đồng minh cạnh bên Tốc độ Đánh."
tr "GeneratedTip_Spell_JarvanIVDemacianStandard_DisplayName" = "Hoàng Kỳ Demacia"
tr "GeneratedTip_Spell_JarvanIVDemacianStandard_Tooltip" = "Hoàng Kỳ Demacia (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Tăng @Effect3Amount*100@% Tốc độ Đánh.
Kích hoạt: Phóng Hoàng Kỳ Demacia vào một khu vực gần đó, gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch. Hoàng Kỳ tồn tại trong @Effect4Amount@ giây và tăng cho các tướng đồng minh xung quanh @Effect3Amount*100@% Tốc độ Đánh."
tr "GeneratedTip_Spell_JarvanIVDemacianStandard_TooltipExtended" = "Hoàng Kỳ Demacia (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Tăng @Effect3Amount*100@% Tốc độ Đánh.
Kích hoạt: Phóng Hoàng Kỳ Demacia vào một khu vực gần đó, gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch. Hoàng Kỳ tồn tại trong @Effect4Amount@ giây và tăng cho các tướng đồng minh xung quanh @Effect3Amount*100@% Tốc độ Đánh."
tr "GeneratedTip_Spell_JarvanIVDemacianStandard_TooltipLevelUp" = "Hoàng Kỳ Demacia (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Tăng @Effect3Amount*100@% Tốc độ Đánh.
Kích hoạt: Phóng Hoàng Kỳ Demacia vào một khu vực gần đó, gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch. Hoàng Kỳ tồn tại trong @Effect4Amount@ giây và tăng cho các tướng đồng minh xung quanh @Effect3Amount*100@% Tốc độ Đánh.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Tốc độ Đánh Nội tại
Tốc độ Đánh Kích hoạt@Effect2Amount@->@Effect2AmountNL@
@Effect3Amount*100.000000@%->@Effect3AmountNL*100.000000@%
@Effect3Amount*100.000000@%->@Effect3AmountNL*100.000000@%"
tr "GeneratedTip_Spell_JarvanIVDemacianStandard_TooltipLevelUpUnlearned" = "Hoàng Kỳ Demacia (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Tăng @Effect3Amount*100@% Tốc độ Đánh.
Kích hoạt: Phóng Hoàng Kỳ Demacia vào một khu vực gần đó, gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch. Hoàng Kỳ tồn tại trong @Effect4Amount@ giây và tăng cho các tướng đồng minh xung quanh @Effect3Amount*100@% Tốc độ Đánh.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_JarvanIVDemacianStandard_TooltipSimple" = "Hoàng Kỳ Demacia (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Tăng @Effect3Amount*100@% Tốc độ Đánh.
Kích hoạt: Phóng Hoàng Kỳ Demacia vào một khu vực gần đó, gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch. Hoàng Kỳ tồn tại trong @Effect4Amount@ giây và tăng cho các tướng đồng minh xung quanh @Effect3Amount*100@% Tốc độ Đánh."
tr "GeneratedTip_Spell_JarvanIVDemacianStandard_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Hoàng Kỳ Demacia (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Tăng @Effect3Amount*100@% Tốc độ Đánh.
Kích hoạt: Phóng Hoàng Kỳ Demacia vào một khu vực gần đó, gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch. Hoàng Kỳ tồn tại trong @Effect4Amount@ giây và tăng cho các tướng đồng minh xung quanh @Effect3Amount*100@% Tốc độ Đánh.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_JarvanIVDragonStrike_Description" = "Jarvan IV đâm thương về phía trước, gây sát thương vật lí và giảm giáp của tất cả kẻ địch trúng phải. Ngoài ra, kỹ năng này sẽ kéo Jarvan IV đến điểm rơi của Hoàng Kì Demacia, hất tung những kẻ địch trúng chiêu lên không."
tr "GeneratedTip_Spell_JarvanIVDragonStrike_DisplayName" = "Giáng Long Kích"
tr "GeneratedTip_Spell_JarvanIVDragonStrike_Tooltip" = "Giáng Long Kích (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuJarvan IV đâm mũi thương, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lí và giảm Giáp của tất cả kẻ địch trúng phải đi @Effect2Amount@% trong @Effect3Amount@ giây.
Nếu kết nối được với Hoàng Kì Demacia, Jarvan IV sẽ lướt đến vị trí đó, hất tung những kẻ cản được lên trường. Hiệu ứng này vẫn có hiệu lực ngay cả khi đang bị trói chân."
tr "GeneratedTip_Spell_JarvanIVDragonStrike_TooltipExtended" = "Giáng Long Kích (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuJarvan IV đâm mũi thương, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lí và giảm Giáp của tất cả kẻ địch trúng phải đi @Effect2Amount@% trong @Effect3Amount@ giây.
Nếu kết nối được với Hoàng Kì Demacia, Jarvan IV sẽ lướt đến vị trí đó, hất tung những kẻ cản được lên trường. Hiệu ứng này vẫn có hiệu lực ngay cả khi đang bị trói chân."
tr "GeneratedTip_Spell_JarvanIVDragonStrike_TooltipLevelUp" = "Giáng Long Kích (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuJarvan IV đâm mũi thương, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lí và giảm Giáp của tất cả kẻ địch trúng phải đi @Effect2Amount@% trong @Effect3Amount@ giây.
Nếu kết nối được với Hoàng Kì Demacia, Jarvan IV sẽ lướt đến vị trí đó, hất tung những kẻ cản được lên trường. Hiệu ứng này vẫn có hiệu lực ngay cả khi đang bị trói chân.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Giảm Giáp
Hồi chiêu
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@%->@Effect2AmountNL@%
@Cooldown@->@CooldownNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_JarvanIVDragonStrike_TooltipLevelUpUnlearned" = "Giáng Long Kích (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuJarvan IV đâm mũi thương, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lí và giảm Giáp của tất cả kẻ địch trúng phải đi @Effect2Amount@% trong @Effect3Amount@ giây.
Nếu kết nối được với Hoàng Kì Demacia, Jarvan IV sẽ lướt đến vị trí đó, hất tung những kẻ cản được lên trường. Hiệu ứng này vẫn có hiệu lực ngay cả khi đang bị trói chân.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_JarvanIVDragonStrike_TooltipSimple" = "Giáng Long Kích (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuJarvan IV đâm mũi thương, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lí và giảm Giáp của tất cả kẻ địch trúng phải đi @Effect2Amount@% trong @Effect3Amount@ giây.
Nếu kết nối được với Hoàng Kì Demacia, Jarvan IV sẽ lướt đến vị trí đó, hất tung những kẻ cản được lên trường. Hiệu ứng này vẫn có hiệu lực ngay cả khi đang bị trói chân."
tr "GeneratedTip_Spell_JarvanIVDragonStrike_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Giáng Long Kích (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuJarvan IV đâm mũi thương, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lí và giảm Giáp của tất cả kẻ địch trúng phải đi @Effect2Amount@% trong @Effect3Amount@ giây.
Nếu kết nối được với Hoàng Kì Demacia, Jarvan IV sẽ lướt đến vị trí đó, hất tung những kẻ cản được lên trường. Hiệu ứng này vẫn có hiệu lực ngay cả khi đang bị trói chân.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_JarvanIVGoldenAegis_Description" = "Jarvan IV viện cầu sức mạnh từ những vì vua cổ đại của Demacia giúp bảo vệ anh khỏi sát thương và làm chậm kẻ địch xung quanh."
tr "GeneratedTip_Spell_JarvanIVGoldenAegis_DisplayName" = "Hoàng Kim Giáp"
tr "GeneratedTip_Spell_JarvanIVGoldenAegis_Tooltip" = "Hoàng Kim Giáp (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNhận được một lá chắn hấp thụ @Effect1Amount@ (+@f1@ [+@Effect6Amount*100@ máu tối đa] với mỗi tướng địch gần đó) sát thương trong @Effect4Amount@ giây, đồng thời làm chậm kẻ địch cạnh bên đi @Effect2Amount@% trong @Effect5Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_JarvanIVGoldenAegis_TooltipExtended" = "Hoàng Kim Giáp (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNhận được một lá chắn hấp thụ @Effect1Amount@ (+@f1@ [+@Effect6Amount*100@ máu tối đa] với mỗi tướng địch gần đó) sát thương trong @Effect4Amount@ giây, đồng thời làm chậm kẻ địch cạnh bên đi @Effect2Amount@% trong @Effect5Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_JarvanIVGoldenAegis_TooltipLevelUp" = "Hoàng Kim Giáp (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNhận được một lá chắn hấp thụ @Effect1Amount@ (+@f1@ [+@Effect6Amount*100@ máu tối đa] với mỗi tướng địch gần đó) sát thương trong @Effect4Amount@ giây, đồng thời làm chậm kẻ địch cạnh bên đi @Effect2Amount@% trong @Effect5Amount@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpGiá trị lá chắn
Làm chậm@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@%->@Effect2AmountNL@%"
tr "GeneratedTip_Spell_JarvanIVGoldenAegis_TooltipLevelUpUnlearned" = "Hoàng Kim Giáp (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNhận được một lá chắn hấp thụ @Effect1Amount@ (+@f1@ [+@Effect6Amount*100@ máu tối đa] với mỗi tướng địch gần đó) sát thương trong @Effect4Amount@ giây, đồng thời làm chậm kẻ địch cạnh bên đi @Effect2Amount@% trong @Effect5Amount@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_JarvanIVGoldenAegis_TooltipSimple" = "Hoàng Kim Giáp (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNhận được một lá chắn hấp thụ @Effect1Amount@ (+@f1@ [+@Effect6Amount*100@ máu tối đa] với mỗi tướng địch gần đó) sát thương trong @Effect4Amount@ giây, đồng thời làm chậm kẻ địch cạnh bên đi @Effect2Amount@% trong @Effect5Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_JarvanIVGoldenAegis_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Hoàng Kim Giáp (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNhận được một lá chắn hấp thụ @Effect1Amount@ (+@f1@ [+@Effect6Amount*100@ máu tối đa] với mỗi tướng địch gần đó) sát thương trong @Effect4Amount@ giây, đồng thời làm chậm kẻ địch cạnh bên đi @Effect2Amount@% trong @Effect5Amount@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_JaxCounterStrike_Description" = "Sự thiện chiến của Jax giúp hắn có thể tránh khỏi tất cả các đòn đánh trong một thời gian ngắn rồi nhanh chóng phản công gây choáng lên kẻ địch xung quanh."
tr "GeneratedTip_Spell_JaxCounterStrike_DisplayName" = "Phản Công"
tr "GeneratedTip_Spell_JaxCounterStrike_Tooltip" = "Phản Công (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuJax tiến vào thế thủ trong @Effect6Amount@ giây giúp tránh được tất cả những đòn đánh thường tung lên hắn đồng thời nhận giảm @Effect3Amount@% sát thương từ các kĩ năng tác động trên diện rộng.
Sau 2 giây hoặc nếu tái kích hoạt, Jax làm choáng tất cả những kẻ địch xung quanh trong @Effect2Amount@ giây và gây @Effect1Amount@ (+@f2@) sát thương vật lí lên chúng.
Phản Công gây thêm @Effect5Amount@% sát thương dựa trên mỗi đòn tấn công Jax tránh được (tối đa: @Effect4Amount@% sát thương gia tăng)."
tr "GeneratedTip_Spell_JaxCounterStrike_TooltipExtended" = "Phản Công (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuJax tiến vào thế thủ trong @Effect6Amount@ giây giúp tránh được tất cả những đòn đánh thường tung lên hắn đồng thời nhận giảm @Effect3Amount@% sát thương từ các kĩ năng tác động trên diện rộng.
Sau 2 giây hoặc nếu tái kích hoạt, Jax làm choáng tất cả những kẻ địch xung quanh trong @Effect2Amount@ giây và gây @Effect1Amount@ (+@f2@) sát thương vật lí lên chúng.
Phản Công gây thêm @Effect5Amount@% sát thương dựa trên mỗi đòn tấn công Jax tránh được (tối đa: @Effect4Amount@% sát thương gia tăng)."
tr "GeneratedTip_Spell_JaxCounterStrike_TooltipLevelUp" = "Phản Công (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuJax tiến vào thế thủ trong @Effect6Amount@ giây giúp tránh được tất cả những đòn đánh thường tung lên hắn đồng thời nhận giảm @Effect3Amount@% sát thương từ các kĩ năng tác động trên diện rộng.
Sau 2 giây hoặc nếu tái kích hoạt, Jax làm choáng tất cả những kẻ địch xung quanh trong @Effect2Amount@ giây và gây @Effect1Amount@ (+@f2@) sát thương vật lí lên chúng.
Phản Công gây thêm @Effect5Amount@% sát thương dựa trên mỗi đòn tấn công Jax tránh được (tối đa: @Effect4Amount@% sát thương gia tăng).Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpHồi chiêu
Sát thương
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Cooldown@->@CooldownNL@
@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_JaxCounterStrike_TooltipLevelUpUnlearned" = "Phản Công (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuJax tiến vào thế thủ trong @Effect6Amount@ giây giúp tránh được tất cả những đòn đánh thường tung lên hắn đồng thời nhận giảm @Effect3Amount@% sát thương từ các kĩ năng tác động trên diện rộng.
Sau 2 giây hoặc nếu tái kích hoạt, Jax làm choáng tất cả những kẻ địch xung quanh trong @Effect2Amount@ giây và gây @Effect1Amount@ (+@f2@) sát thương vật lí lên chúng.
Phản Công gây thêm @Effect5Amount@% sát thương dựa trên mỗi đòn tấn công Jax tránh được (tối đa: @Effect4Amount@% sát thương gia tăng).Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_JaxCounterStrike_TooltipSimple" = "Phản Công (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuJax tiến vào thế thủ trong @Effect6Amount@ giây giúp tránh được tất cả những đòn đánh thường tung lên hắn đồng thời nhận giảm @Effect3Amount@% sát thương từ các kĩ năng tác động trên diện rộng.
Sau 2 giây hoặc nếu tái kích hoạt, Jax làm choáng tất cả những kẻ địch xung quanh trong @Effect2Amount@ giây và gây @Effect1Amount@ (+@f2@) sát thương vật lí lên chúng.
Phản Công gây thêm @Effect5Amount@% sát thương dựa trên mỗi đòn tấn công Jax tránh được (tối đa: @Effect4Amount@% sát thương gia tăng)."
tr "GeneratedTip_Spell_JaxCounterStrike_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Phản Công (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuJax tiến vào thế thủ trong @Effect6Amount@ giây giúp tránh được tất cả những đòn đánh thường tung lên hắn đồng thời nhận giảm @Effect3Amount@% sát thương từ các kĩ năng tác động trên diện rộng.
Sau 2 giây hoặc nếu tái kích hoạt, Jax làm choáng tất cả những kẻ địch xung quanh trong @Effect2Amount@ giây và gây @Effect1Amount@ (+@f2@) sát thương vật lí lên chúng.
Phản Công gây thêm @Effect5Amount@% sát thương dựa trên mỗi đòn tấn công Jax tránh được (tối đa: @Effect4Amount@% sát thương gia tăng).
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_JaxEmpowerTwo_Description" = "Jax tích tụ năng lượng vào vũ khí, khiến đòn đánh kế gây thêm sát thương."
tr "GeneratedTip_Spell_JaxEmpowerTwo_DisplayName" = "Vận Sức"
tr "GeneratedTip_Spell_JaxEmpowerTwo_Tooltip" = "Vận Sức (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuJax tích tụ năng lượng vào vũ khí của hắn, khiến đòn đánh hoặc kĩ năng Nhảy Và Nện kế tiếp gây thêm @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) Sát thương Phép."
tr "GeneratedTip_Spell_JaxEmpowerTwo_TooltipExtended" = "Vận Sức (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuJax tích tụ năng lượng vào vũ khí của hắn, khiến đòn đánh hoặc kĩ năng Nhảy Và Nện kế tiếp gây thêm @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) Sát thương Phép."
tr "GeneratedTip_Spell_JaxEmpowerTwo_TooltipLevelUp" = "Vận Sức (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuJax tích tụ năng lượng vào vũ khí của hắn, khiến đòn đánh hoặc kĩ năng Nhảy Và Nện kế tiếp gây thêm @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) Sát thương Phép.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_JaxEmpowerTwo_TooltipLevelUpUnlearned" = "Vận Sức (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuJax tích tụ năng lượng vào vũ khí của hắn, khiến đòn đánh hoặc kĩ năng Nhảy Và Nện kế tiếp gây thêm @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) Sát thương Phép.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_JaxEmpowerTwo_TooltipSimple" = "Vận Sức (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuJax tích tụ năng lượng vào vũ khí của hắn, khiến đòn đánh hoặc kĩ năng Nhảy Và Nện kế tiếp gây thêm @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) Sát thương Phép."
tr "GeneratedTip_Spell_JaxEmpowerTwo_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Vận Sức (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuJax tích tụ năng lượng vào vũ khí của hắn, khiến đòn đánh hoặc kĩ năng Nhảy Và Nện kế tiếp gây thêm @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) Sát thương Phép.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_JaxLeapStrike_Description" = "Jax nhảy bổ vào một mục tiêu. Nếu đó là kẻ địch, hắn tấn công nạn nhân bằng vũ khí của mình."
tr "GeneratedTip_Spell_JaxLeapStrike_DisplayName" = "Nhảy Và Nện"
tr "GeneratedTip_Spell_JaxLeapStrike_Tooltip" = "Nhảy Và Nện (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuJax nhảy bổ vào một đơn vị, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) (+@CharAbilityPower@) sát thương vật lí nếu đó là kẻ địch."
tr "GeneratedTip_Spell_JaxLeapStrike_TooltipExtended" = "Nhảy Và Nện (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuJax nhảy bổ vào một đơn vị, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) (+@CharAbilityPower@) sát thương vật lí nếu đó là kẻ địch."
tr "GeneratedTip_Spell_JaxLeapStrike_TooltipLevelUp" = "Nhảy Và Nện (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuJax nhảy bổ vào một đơn vị, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) (+@CharAbilityPower@) sát thương vật lí nếu đó là kẻ địch.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_JaxLeapStrike_TooltipLevelUpUnlearned" = "Nhảy Và Nện (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuJax nhảy bổ vào một đơn vị, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) (+@CharAbilityPower@) sát thương vật lí nếu đó là kẻ địch.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_JaxLeapStrike_TooltipSimple" = "Nhảy Và Nện (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuJax nhảy bổ vào một đơn vị, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) (+@CharAbilityPower@) sát thương vật lí nếu đó là kẻ địch."
tr "GeneratedTip_Spell_JaxLeapStrike_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Nhảy Và Nện (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuJax nhảy bổ vào một đơn vị, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) (+@CharAbilityPower@) sát thương vật lí nếu đó là kẻ địch.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_JaxRelentlessAssault_Description" = "Mỗi cú đánh thứ ba liên tiếp tung ra sẽ gây thêm Sát thương Phép. Ngoài ra, Jax có thể kích hoạt kĩ năng này để phóng thích sức mạnh ẩn giấu bên trong, giúp gia tăng Giáp và Kháng Phép trong một thời gian ngắn."
tr "GeneratedTip_Spell_JaxRelentlessAssault_DisplayName" = "Sức Mạnh Bậc Thầy"
tr "GeneratedTip_Spell_JaxRelentlessAssault_Tooltip" = "Sức Mạnh Bậc Thầy (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Mỗi đòn đánh thứ ba liên tiếp tung ra Jax gây thêm @DamageCalc@ Sát thương phép.
Kích hoạt: Jax bộc phát sức mạnh tiềm ẩn, giúp gia tăng @ArmorCalc@ Giáp và @MRCalc@ Kháng Phép trong @ActiveDuration@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_JaxRelentlessAssault_TooltipExtended" = "Sức Mạnh Bậc Thầy (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Mỗi đòn đánh thứ ba liên tiếp tung ra Jax gây thêm @DamageCalc@ Sát thương phép.
Kích hoạt: Jax bộc phát sức mạnh tiềm ẩn, giúp gia tăng @ArmorCalc@ Giáp và @MRCalc@ Kháng Phép trong @ActiveDuration@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_JaxRelentlessAssault_TooltipLevelUp" = "Sức Mạnh Bậc Thầy (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Mỗi đòn đánh thứ ba liên tiếp tung ra Jax gây thêm @DamageCalc@ Sát thương phép.
Kích hoạt: Jax bộc phát sức mạnh tiềm ẩn, giúp gia tăng @ArmorCalc@ Giáp và @MRCalc@ Kháng Phép trong @ActiveDuration@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương nội tại
Giáp cộng thêm
Kháng phép cộng thêm@PassiveDamage@->@PassiveDamageNL@
@ActiveBaseResists@->@ActiveBaseResistsNL@
@ActiveBaseResists@->@ActiveBaseResistsNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_JaxRelentlessAssault_TooltipLevelUpUnlearned" = "Sức Mạnh Bậc Thầy (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Mỗi đòn đánh thứ ba liên tiếp tung ra Jax gây thêm @DamageCalc@ Sát thương phép.
Kích hoạt: Jax bộc phát sức mạnh tiềm ẩn, giúp gia tăng @ArmorCalc@ Giáp và @MRCalc@ Kháng Phép trong @ActiveDuration@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_JaxRelentlessAssault_TooltipSimple" = "Sức Mạnh Bậc Thầy (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Mỗi đòn đánh thứ ba liên tiếp tung ra Jax gây thêm @DamageCalc@ Sát thương phép.
Kích hoạt: Jax bộc phát sức mạnh tiềm ẩn, giúp gia tăng @ArmorCalc@ Giáp và @MRCalc@ Kháng Phép trong @ActiveDuration@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_JaxRelentlessAssault_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Sức Mạnh Bậc Thầy (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Mỗi đòn đánh thứ ba liên tiếp tung ra Jax gây thêm @DamageCalc@ Sát thương phép.
Kích hoạt: Jax bộc phát sức mạnh tiềm ẩn, giúp gia tăng @ArmorCalc@ Giáp và @MRCalc@ Kháng Phép trong @ActiveDuration@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_JayceAccelerationGate_Description" = "Tạo chiếc Cổng Tăng Tốc sao cho tất cả đồng đội bước qua đều được gia tăng Tốc độ Di chuyển.
Nếu Cầu Sấm được bắn qua chiếc cổng thì tốc độ bay, tầm xa và kể cả sát thương của nó đều được gia tăng."
tr "GeneratedTip_Spell_JayceAccelerationGate_DisplayName" = "Cổng Tăng Tốc"
tr "GeneratedTip_Spell_JayceAccelerationGate_Tooltip" = "Cổng Tăng Tốc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một cánh Cổng tăng tốc trong @Duration@ giây giúp gia tăng Tốc độ Di chuyển của tất cả đồng minh bước qua nó thêm @MovementSpeed*100@% trong @HasteDuration@ giây (lượng cộng thêm sẽ mất dần theo thời gian).
Nếu Cầu Sấm được bắn qua cánh cổng này thì tốc độ bay, tầm bay đều được gia tăng, ngoài ra sát thương sẽ được tăng thêm @ShockBlastAmp*100@%."
tr "GeneratedTip_Spell_JayceAccelerationGate_TooltipExtended" = "Cổng Tăng Tốc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một cánh Cổng tăng tốc trong @Duration@ giây giúp gia tăng Tốc độ Di chuyển của tất cả đồng minh bước qua nó thêm @MovementSpeed*100@% trong @HasteDuration@ giây (lượng cộng thêm sẽ mất dần theo thời gian).
Nếu Cầu Sấm được bắn qua cánh cổng này thì tốc độ bay, tầm bay đều được gia tăng, ngoài ra sát thương sẽ được tăng thêm @ShockBlastAmp*100@%."
tr "GeneratedTip_Spell_JayceAccelerationGate_TooltipLevelUp" = "Cổng Tăng Tốc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một cánh Cổng tăng tốc trong @Duration@ giây giúp gia tăng Tốc độ Di chuyển của tất cả đồng minh bước qua nó thêm @MovementSpeed*100@% trong @HasteDuration@ giây (lượng cộng thêm sẽ mất dần theo thời gian).
Nếu Cầu Sấm được bắn qua cánh cổng này thì tốc độ bay, tầm bay đều được gia tăng, ngoài ra sát thương sẽ được tăng thêm @ShockBlastAmp*100@%.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpTốc độ Di chuyển@MovementSpeed*100.000000@%->@MovementSpeedNL*100.000000@%"
tr "GeneratedTip_Spell_JayceAccelerationGate_TooltipLevelUpUnlearned" = "Cổng Tăng Tốc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một cánh Cổng tăng tốc trong @Duration@ giây giúp gia tăng Tốc độ Di chuyển của tất cả đồng minh bước qua nó thêm @MovementSpeed*100@% trong @HasteDuration@ giây (lượng cộng thêm sẽ mất dần theo thời gian).
Nếu Cầu Sấm được bắn qua cánh cổng này thì tốc độ bay, tầm bay đều được gia tăng, ngoài ra sát thương sẽ được tăng thêm @ShockBlastAmp*100@%.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_JayceAccelerationGate_TooltipSimple" = "Cổng Tăng Tốc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một cánh Cổng tăng tốc trong @Duration@ giây giúp gia tăng Tốc độ Di chuyển của tất cả đồng minh bước qua nó thêm @MovementSpeed*100@% trong @HasteDuration@ giây (lượng cộng thêm sẽ mất dần theo thời gian).
Nếu Cầu Sấm được bắn qua cánh cổng này thì tốc độ bay, tầm bay đều được gia tăng, ngoài ra sát thương sẽ được tăng thêm @ShockBlastAmp*100@%."
tr "GeneratedTip_Spell_JayceAccelerationGate_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Cổng Tăng Tốc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một cánh Cổng tăng tốc trong @Duration@ giây giúp gia tăng Tốc độ Di chuyển của tất cả đồng minh bước qua nó thêm @MovementSpeed*100@% trong @HasteDuration@ giây (lượng cộng thêm sẽ mất dần theo thời gian).
Nếu Cầu Sấm được bắn qua cánh cổng này thì tốc độ bay, tầm bay đều được gia tăng, ngoài ra sát thương sẽ được tăng thêm @ShockBlastAmp*100@%.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_JayceHyperCharge_Description" = "Bùng nổ năng lượng khiến Tốc độ Đánh được tăng lên tối đa trong vài đòn đánh kế."
tr "GeneratedTip_Spell_JayceHyperCharge_DisplayName" = "Tích Tụ"
tr "GeneratedTip_Spell_JayceHyperCharge_Tooltip" = "Tích Tụ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNăng lượng bùng nổ giúp tăng tốc độ đánh lên tối đa trong @NumAttacks@ đòn đánh. Những đòn đánh này gây @DamagePerc*100@% (@ActualDamage@) sát thương."
tr "GeneratedTip_Spell_JayceHyperCharge_TooltipExtended" = "Tích Tụ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNăng lượng bùng nổ giúp tăng tốc độ đánh lên tối đa trong @NumAttacks@ đòn đánh. Những đòn đánh này gây @DamagePerc*100@% (@ActualDamage@) sát thương."
tr "GeneratedTip_Spell_JayceHyperCharge_TooltipLevelUp" = "Tích Tụ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNăng lượng bùng nổ giúp tăng tốc độ đánh lên tối đa trong @NumAttacks@ đòn đánh. Những đòn đánh này gây @DamagePerc*100@% (@ActualDamage@) sát thương.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương mỗi phát bắn
Hồi chiêu@DamagePerc*100.000000@%->@DamagePercNL*100.000000@%
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_JayceHyperCharge_TooltipLevelUpUnlearned" = "Tích Tụ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNăng lượng bùng nổ giúp tăng tốc độ đánh lên tối đa trong @NumAttacks@ đòn đánh. Những đòn đánh này gây @DamagePerc*100@% (@ActualDamage@) sát thương.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_JayceHyperCharge_TooltipSimple" = "Tích Tụ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNăng lượng bùng nổ giúp tăng tốc độ đánh lên tối đa trong @NumAttacks@ đòn đánh. Những đòn đánh này gây @DamagePerc*100@% (@ActualDamage@) sát thương."
tr "GeneratedTip_Spell_JayceHyperCharge_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Tích Tụ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNăng lượng bùng nổ giúp tăng tốc độ đánh lên tối đa trong @NumAttacks@ đòn đánh. Những đòn đánh này gây @DamagePerc*100@% (@ActualDamage@) sát thương.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_JayceShockBlast_Description" = "Bắn ra một quả cầu sấm, thứ sẽ phát nổ khi trúng phải một kẻ địch (hoặc đến hết tầm bay), gây sát thương vật lí lên tất cả kẻ địch trong vùng ảnh hưởng của vụ nổ."
tr "GeneratedTip_Spell_JayceShockBlast_DisplayName" = "Cầu Sấm"
tr "GeneratedTip_Spell_JayceShockBlast_Tooltip" = "Cầu Sấm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra một quả cầu sấm, thứ sẽ phát nổ khi đụng phải một kẻ địch hoặc khi hết tầm bay, gây @Damage@ sát thương vật lí lên những kẻ địch trong vùng ảnh hưởng của vụ nổ."
tr "GeneratedTip_Spell_JayceShockBlast_TooltipExtended" = "Cầu Sấm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra một quả cầu sấm, thứ sẽ phát nổ khi đụng phải một kẻ địch hoặc khi hết tầm bay, gây @Damage@ sát thương vật lí lên những kẻ địch trong vùng ảnh hưởng của vụ nổ."
tr "GeneratedTip_Spell_JayceShockBlast_TooltipLevelUp" = "Cầu Sấm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra một quả cầu sấm, thứ sẽ phát nổ khi đụng phải một kẻ địch hoặc khi hết tầm bay, gây @Damage@ sát thương vật lí lên những kẻ địch trong vùng ảnh hưởng của vụ nổ.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Tiêu hao @AbilityResourceName@@BaseDamage@->@BaseDamageNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_JayceShockBlast_TooltipLevelUpUnlearned" = "Cầu Sấm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra một quả cầu sấm, thứ sẽ phát nổ khi đụng phải một kẻ địch hoặc khi hết tầm bay, gây @Damage@ sát thương vật lí lên những kẻ địch trong vùng ảnh hưởng của vụ nổ.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_JayceShockBlast_TooltipSimple" = "Cầu Sấm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra một quả cầu sấm, thứ sẽ phát nổ khi đụng phải một kẻ địch hoặc khi hết tầm bay, gây @Damage@ sát thương vật lí lên những kẻ địch trong vùng ảnh hưởng của vụ nổ."
tr "GeneratedTip_Spell_JayceShockBlast_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Cầu Sấm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra một quả cầu sấm, thứ sẽ phát nổ khi đụng phải một kẻ địch hoặc khi hết tầm bay, gây @Damage@ sát thương vật lí lên những kẻ địch trong vùng ảnh hưởng của vụ nổ.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_JayceStanceGtH_Description" = "Chuyển hóa từ Pháo Thủy Ngân thành Búa Thủy Ngân giúp nhận thêm dàn kĩ năng mới đồng thời gia tăng Giáp và Kháng Phép. Đòn đánh đầu tiên trong dạng này sẽ gây thêm sát thương phép."
tr "GeneratedTip_Spell_JayceStanceGtH_DisplayName" = "Búa Thủy Ngân / Pháo Thủy Ngân"
tr "GeneratedTip_Spell_JayceStanceGtH_Tooltip" = "Búa Thủy Ngân / Pháo Thủy Ngân (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuChuyển hóa Pháo Thủy Ngân thành Búa Thủy Ngân giúp nhận một dàn kĩ năng mới và @spell.JayceStanceHtG:Resists@ Giáp cùng Kháng Phép.
Đòn đánh kế tiếp trong Dạng Búa sẽ gây thêm @spell.JayceStanceHtG:Damage@ sát thương phép."
tr "GeneratedTip_Spell_JayceStanceGtH_TooltipExtended" = "Búa Thủy Ngân / Pháo Thủy Ngân (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuChuyển hóa Pháo Thủy Ngân thành Búa Thủy Ngân giúp nhận một dàn kĩ năng mới và @spell.JayceStanceHtG:Resists@ Giáp cùng Kháng Phép.
Đòn đánh kế tiếp trong Dạng Búa sẽ gây thêm @spell.JayceStanceHtG:Damage@ sát thương phép."
tr "GeneratedTip_Spell_JayceStanceGtH_TooltipLevelUp" = "Búa Thủy Ngân / Pháo Thủy Ngân (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuChuyển hóa Pháo Thủy Ngân thành Búa Thủy Ngân giúp nhận một dàn kĩ năng mới và @spell.JayceStanceHtG:Resists@ Giáp cùng Kháng Phép.
Đòn đánh kế tiếp trong Dạng Búa sẽ gây thêm @spell.JayceStanceHtG:Damage@ sát thương phép.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpChuyển Dạng Pháo: Phá Giáp/Kháng Phép
Chuyển Dạng Búa: Sát Thương Thêm
Nội Tại Dạng Búa: Tăng Giáp và Kháng Phép@Effect2Amount@%->@Effect2AmountNL@%
@Effect5Amount@->@Effect5AmountNL@
@Effect4Amount@->@Effect4AmountNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_JayceStanceGtH_TooltipLevelUpUnlearned" = "Búa Thủy Ngân / Pháo Thủy Ngân (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuChuyển hóa Pháo Thủy Ngân thành Búa Thủy Ngân giúp nhận một dàn kĩ năng mới và @spell.JayceStanceHtG:Resists@ Giáp cùng Kháng Phép.
Đòn đánh kế tiếp trong Dạng Búa sẽ gây thêm @spell.JayceStanceHtG:Damage@ sát thương phép.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_JayceStanceGtH_TooltipSimple" = "Búa Thủy Ngân / Pháo Thủy Ngân (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuChuyển hóa Pháo Thủy Ngân thành Búa Thủy Ngân giúp nhận một dàn kĩ năng mới và @spell.JayceStanceHtG:Resists@ Giáp cùng Kháng Phép.
Đòn đánh kế tiếp trong Dạng Búa sẽ gây thêm @spell.JayceStanceHtG:Damage@ sát thương phép."
tr "GeneratedTip_Spell_JayceStanceGtH_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Búa Thủy Ngân / Pháo Thủy Ngân (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuChuyển hóa Pháo Thủy Ngân thành Búa Thủy Ngân giúp nhận một dàn kĩ năng mới và @spell.JayceStanceHtG:Resists@ Giáp cùng Kháng Phép.
Đòn đánh kế tiếp trong Dạng Búa sẽ gây thêm @spell.JayceStanceHtG:Damage@ sát thương phép.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_JayceStanceHtG_Description" = "Dạng Búa: Chuyển sang Búa giúp nhận kĩ năng mới và được tăng tầm đánh. Đòn đánh đầu tiên ở dạng này sẽ giảm Giáp, Kháng Phép của nạn nhân.
Dạng Pháo: Chuyển sang Pháo giúp nhận kĩ năng mới và tăng Giáp, Kháng Phép. Đòn đánh đầu tiên ở dạng này sẽ gây thêm sát thương phép."
tr "GeneratedTip_Spell_JayceStanceHtG_DisplayName" = "Pháo Thủy Ngân / Búa Thủy Ngân"
tr "GeneratedTip_Spell_JayceStanceHtG_Tooltip" = "Pháo Thủy Ngân / Búa Thủy Ngân (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuKích hoạt: Chuyển hóa Búa Thủy Ngân thành Pháo Thủy Ngân giúp nhận một dàn kĩ năng mới và tầm đánh xa.
Đòn đánh kế tiếp trong Dạng Pháo sẽ giảm Giáp và Kháng Phép của nạn nhân đi @RangedFormShred@ trong @ShredDuration@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_JayceStanceHtG_TooltipExtended" = "Pháo Thủy Ngân / Búa Thủy Ngân (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuKích hoạt: Chuyển hóa Búa Thủy Ngân thành Pháo Thủy Ngân giúp nhận một dàn kĩ năng mới và tầm đánh xa.
Đòn đánh kế tiếp trong Dạng Pháo sẽ giảm Giáp và Kháng Phép của nạn nhân đi @RangedFormShred@ trong @ShredDuration@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_JayceStanceHtG_TooltipLevelUp" = "Pháo Thủy Ngân / Búa Thủy Ngân (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuKích hoạt: Chuyển hóa Búa Thủy Ngân thành Pháo Thủy Ngân giúp nhận một dàn kĩ năng mới và tầm đánh xa.
Đòn đánh kế tiếp trong Dạng Pháo sẽ giảm Giáp và Kháng Phép của nạn nhân đi @RangedFormShred@ trong @ShredDuration@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpChuyển Dạng Pháo: Phá Giáp/Kháng Phép
Chuyển Dạng Búa: Sát Thương Thêm
Nội Tại Dạng Búa: Tăng Giáp và Kháng Phép@Effect2Amount@%->@Effect2AmountNL@%
@Effect5Amount@->@Effect5AmountNL@
@Effect4Amount@->@Effect4AmountNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_JayceStanceHtG_TooltipLevelUpUnlearned" = "Pháo Thủy Ngân / Búa Thủy Ngân (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuKích hoạt: Chuyển hóa Búa Thủy Ngân thành Pháo Thủy Ngân giúp nhận một dàn kĩ năng mới và tầm đánh xa.
Đòn đánh kế tiếp trong Dạng Pháo sẽ giảm Giáp và Kháng Phép của nạn nhân đi @RangedFormShred@ trong @ShredDuration@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_JayceStanceHtG_TooltipSimple" = "Pháo Thủy Ngân / Búa Thủy Ngân (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuKích hoạt: Chuyển hóa Búa Thủy Ngân thành Pháo Thủy Ngân giúp nhận một dàn kĩ năng mới và tầm đánh xa.
Đòn đánh kế tiếp trong Dạng Pháo sẽ giảm Giáp và Kháng Phép của nạn nhân đi @RangedFormShred@ trong @ShredDuration@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_JayceStanceHtG_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Pháo Thủy Ngân / Búa Thủy Ngân (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuKích hoạt: Chuyển hóa Búa Thủy Ngân thành Pháo Thủy Ngân giúp nhận một dàn kĩ năng mới và tầm đánh xa.
Đòn đánh kế tiếp trong Dạng Pháo sẽ giảm Giáp và Kháng Phép của nạn nhân đi @RangedFormShred@ trong @ShredDuration@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_JayceStaticField_Description" = "Dạng Búa: Nội tại: Hồi năng lượng theo mỗi đòn đánh. Kích hoạt: Tạo ra một vùng sấm chớp rền vang gây sát thương lên những kẻ địch xung quanh trong vài giây.
Dạng Pháo: Nhận một cú sốc năng lượng giúp tăng Tốc độ Đánh lên mức tối đa trong một vài đòn đánh kế tiếp."
tr "GeneratedTip_Spell_JayceStaticField_DisplayName" = "Sấm Chớp Rền Vang / Tích Tụ"
tr "GeneratedTip_Spell_JayceStaticField_Tooltip" = "Sấm Chớp Rền Vang / Tích Tụ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Nhận @ManaGain@ Năng lượng mỗi đòn đánh khi trong Dạng Búa.
Kích hoạt: Tạo ra một trường điện từ gây @Damage@ sát thương phép trong vòng @Duration@ giây lên những kẻ địch cạnh bên."
tr "GeneratedTip_Spell_JayceStaticField_TooltipExtended" = "Sấm Chớp Rền Vang / Tích Tụ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Nhận @ManaGain@ Năng lượng mỗi đòn đánh khi trong Dạng Búa.
Kích hoạt: Tạo ra một trường điện từ gây @Damage@ sát thương phép trong vòng @Duration@ giây lên những kẻ địch cạnh bên."
tr "GeneratedTip_Spell_JayceStaticField_TooltipLevelUp" = "Sấm Chớp Rền Vang / Tích Tụ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Nhận @ManaGain@ Năng lượng mỗi đòn đánh khi trong Dạng Búa.
Kích hoạt: Tạo ra một trường điện từ gây @Damage@ sát thương phép trong vòng @Duration@ giây lên những kẻ địch cạnh bên.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Năng lượng Phục hồi@BaseDamage@->@BaseDamageNL@
@ManaGain@->@ManaGainNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_JayceStaticField_TooltipLevelUpUnlearned" = "Sấm Chớp Rền Vang / Tích Tụ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Nhận @ManaGain@ Năng lượng mỗi đòn đánh khi trong Dạng Búa.
Kích hoạt: Tạo ra một trường điện từ gây @Damage@ sát thương phép trong vòng @Duration@ giây lên những kẻ địch cạnh bên.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_JayceStaticField_TooltipSimple" = "Sấm Chớp Rền Vang / Tích Tụ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Nhận @ManaGain@ Năng lượng mỗi đòn đánh khi trong Dạng Búa.
Kích hoạt: Tạo ra một trường điện từ gây @Damage@ sát thương phép trong vòng @Duration@ giây lên những kẻ địch cạnh bên."
tr "GeneratedTip_Spell_JayceStaticField_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Sấm Chớp Rền Vang / Tích Tụ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Nhận @ManaGain@ Năng lượng mỗi đòn đánh khi trong Dạng Búa.
Kích hoạt: Tạo ra một trường điện từ gây @Damage@ sát thương phép trong vòng @Duration@ giây lên những kẻ địch cạnh bên.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_JayceThunderingBlow_Description" = "Dạng Búa: Gây sát thương phép lên một kẻ địch và hất nạn nhân lùi lại một cự li ngắn.
Dạng Pháo: Tạo ra một chiếc Cổng Tăng Tốc giúp gia tăng Tốc độ Di chuyển cho những đồng minh bước qua đấy. Nếu Cầu Sấm được bắn xuyên qua cánh cổng này thì tốc độ bay, tầm bay và sát thương nó gây ra đều được gia tăng."
tr "GeneratedTip_Spell_JayceThunderingBlow_DisplayName" = "Lôi Phạt / Cổng Tăng Tốc"
tr "GeneratedTip_Spell_JayceThunderingBlow_Tooltip" = "Lôi Phạt / Cổng Tăng Tốc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây sát thương phép bằng @PercHPDamage*100@% máu tối đa của mục tiêu (+@FlatDamage@) và đẩy lùi kẻ đó đi một khoảng ngắn. (Tối đa @MonsterCap@ sát thương lên quái)"
tr "GeneratedTip_Spell_JayceThunderingBlow_TooltipExtended" = "Lôi Phạt / Cổng Tăng Tốc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây sát thương phép bằng @PercHPDamage*100@% máu tối đa của mục tiêu (+@FlatDamage@) và đẩy lùi kẻ đó đi một khoảng ngắn. (Tối đa @MonsterCap@ sát thương lên quái)"
tr "GeneratedTip_Spell_JayceThunderingBlow_TooltipLevelUp" = "Lôi Phạt / Cổng Tăng Tốc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây sát thương phép bằng @PercHPDamage*100@% máu tối đa của mục tiêu (+@FlatDamage@) và đẩy lùi kẻ đó đi một khoảng ngắn. (Tối đa @MonsterCap@ sát thương lên quái)Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấp% Máu Tối Đa
Hồi chiêu
Sát thương tối đa lên quái@PercHPDamage*100.000000@%->@PercHPDamageNL*100.000000@%
@Cooldown@->@CooldownNL@
@MonsterCap@->@MonsterCapNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_JayceThunderingBlow_TooltipLevelUpUnlearned" = "Lôi Phạt / Cổng Tăng Tốc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây sát thương phép bằng @PercHPDamage*100@% máu tối đa của mục tiêu (+@FlatDamage@) và đẩy lùi kẻ đó đi một khoảng ngắn. (Tối đa @MonsterCap@ sát thương lên quái)Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_JayceThunderingBlow_TooltipSimple" = "Lôi Phạt / Cổng Tăng Tốc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây sát thương phép bằng @PercHPDamage*100@% máu tối đa của mục tiêu (+@FlatDamage@) và đẩy lùi kẻ đó đi một khoảng ngắn. (Tối đa @MonsterCap@ sát thương lên quái)"
tr "GeneratedTip_Spell_JayceThunderingBlow_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Lôi Phạt / Cổng Tăng Tốc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây sát thương phép bằng @PercHPDamage*100@% máu tối đa của mục tiêu (+@FlatDamage@) và đẩy lùi kẻ đó đi một khoảng ngắn. (Tối đa @MonsterCap@ sát thương lên quái)
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_JayceToTheSkies_Description" = "Dạng Búa: Bay tới một kẻ địch gây sát thương vật lí và làm chậm chúng.
Dạng Pháo: Bắn ra một quả cầu điện tích, thứ sẽ phát nổ khi chạm phải kẻ địch (hoặc hết tầm bay) gây sát thương vật lí lên tất cả những kẻ địch trong vùng ảnh hưởng của vụ nổ."
tr "GeneratedTip_Spell_JayceToTheSkies_DisplayName" = "Chỉ Thiên! / Cầu Sấm"
tr "GeneratedTip_Spell_JayceToTheSkies_Tooltip" = "Chỉ Thiên! / Cầu Sấm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPhóng tới một kẻ địch gây @Damage@ sát thương vật lý lên các kẻ địch gần đó và làm chậm chúng đi @Slow*-100@% trong @SlowDuration@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_JayceToTheSkies_TooltipExtended" = "Chỉ Thiên! / Cầu Sấm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPhóng tới một kẻ địch gây @Damage@ sát thương vật lý lên các kẻ địch gần đó và làm chậm chúng đi @Slow*-100@% trong @SlowDuration@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_JayceToTheSkies_TooltipLevelUp" = "Chỉ Thiên! / Cầu Sấm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPhóng tới một kẻ địch gây @Damage@ sát thương vật lý lên các kẻ địch gần đó và làm chậm chúng đi @Slow*-100@% trong @SlowDuration@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu
Làm chậm@BaseDamage@->@BaseDamageNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@
@Slow*-100.000000@%->@SlowNL*-100.000000@%"
tr "GeneratedTip_Spell_JayceToTheSkies_TooltipLevelUpUnlearned" = "Chỉ Thiên! / Cầu Sấm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPhóng tới một kẻ địch gây @Damage@ sát thương vật lý lên các kẻ địch gần đó và làm chậm chúng đi @Slow*-100@% trong @SlowDuration@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_JayceToTheSkies_TooltipSimple" = "Chỉ Thiên! / Cầu Sấm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPhóng tới một kẻ địch gây @Damage@ sát thương vật lý lên các kẻ địch gần đó và làm chậm chúng đi @Slow*-100@% trong @SlowDuration@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_JayceToTheSkies_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Chỉ Thiên! / Cầu Sấm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPhóng tới một kẻ địch gây @Damage@ sát thương vật lý lên các kẻ địch gần đó và làm chậm chúng đi @Slow*-100@% trong @SlowDuration@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_JhinE_Description" = "Jhin đặt một bẫy hoa sen kích hoạt khi bị giẫm lên. Nó làm chậm kẻ địch xung quanh trước khi gây sát thương trong một vụ nổ của những cánh hoa.
Cái Chết Hoàn Mỹ - Khi Jhin hạ gục một tướng địch, một Bẫy Hoa Sen sẽ nở rộ quanh thi thể chúng."
tr "GeneratedTip_Spell_JhinE_DisplayName" = "Cạm Bẫy Nghệ Thuật"
tr "GeneratedTip_Spell_JhinE_Tooltip" = "Cạm Bẫy Nghệ Thuật (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuJhin đặt Bẫy Hoa Sen tàng hình tại vị trí chỉ định tồn tại trong @Effect5Amount@ phút và kích hoạt khi bị giẫm phải, làm lộ diện kẻ địch gần đó trong 4 giây.
Bẫy tạo ra một vùng làm chậm mọi thứ trong đó đi @Effect7Amount@% và phát nổ sau 2 giây, gây @Effect2Amount@ (+@CharTotalPhysical@) (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép (@Effect1Amount@% sát thương tiếp theo và sát thương lên lính/quái).
Jhin tạo ra một cạm bẫy mới mỗi @f1@ giây và có thể giữ 2 bẫy một lúc.
Cái Chết Hoàn Mỹ - Khi Jhin hạ gục kẻ địch, một Bẫy Hoa Sen sẽ sinh ra và phát nổ tại nơi chúng ngã xuống."
tr "GeneratedTip_Spell_JhinE_TooltipExtended" = "Cạm Bẫy Nghệ Thuật (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuJhin đặt Bẫy Hoa Sen tàng hình tại vị trí chỉ định tồn tại trong @Effect5Amount@ phút và kích hoạt khi bị giẫm phải, làm lộ diện kẻ địch gần đó trong 4 giây.
Bẫy tạo ra một vùng làm chậm mọi thứ trong đó đi @Effect7Amount@% và phát nổ sau 2 giây, gây @Effect2Amount@ (+@CharTotalPhysical@) (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép (@Effect1Amount@% sát thương tiếp theo và sát thương lên lính/quái).
Jhin tạo ra một cạm bẫy mới mỗi @f1@ giây và có thể giữ 2 bẫy một lúc.
Cái Chết Hoàn Mỹ - Khi Jhin hạ gục kẻ địch, một Bẫy Hoa Sen sẽ sinh ra và phát nổ tại nơi chúng ngã xuống."
tr "GeneratedTip_Spell_JhinE_TooltipLevelUp" = "Cạm Bẫy Nghệ Thuật (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuJhin đặt Bẫy Hoa Sen tàng hình tại vị trí chỉ định tồn tại trong @Effect5Amount@ phút và kích hoạt khi bị giẫm phải, làm lộ diện kẻ địch gần đó trong 4 giây.
Bẫy tạo ra một vùng làm chậm mọi thứ trong đó đi @Effect7Amount@% và phát nổ sau 2 giây, gây @Effect2Amount@ (+@CharTotalPhysical@) (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép (@Effect1Amount@% sát thương tiếp theo và sát thương lên lính/quái).
Jhin tạo ra một cạm bẫy mới mỗi @f1@ giây và có thể giữ 2 bẫy một lúc.
Cái Chết Hoàn Mỹ - Khi Jhin hạ gục kẻ địch, một Bẫy Hoa Sen sẽ sinh ra và phát nổ tại nơi chúng ngã xuống.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Thời gian Sạc lại
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect2Amount@->@Effect2AmountNL@
@AmmoRechargeTime@->@AmmoRechargeTimeNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_JhinE_TooltipLevelUpUnlearned" = "Cạm Bẫy Nghệ Thuật (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuJhin đặt Bẫy Hoa Sen tàng hình tại vị trí chỉ định tồn tại trong @Effect5Amount@ phút và kích hoạt khi bị giẫm phải, làm lộ diện kẻ địch gần đó trong 4 giây.
Bẫy tạo ra một vùng làm chậm mọi thứ trong đó đi @Effect7Amount@% và phát nổ sau 2 giây, gây @Effect2Amount@ (+@CharTotalPhysical@) (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép (@Effect1Amount@% sát thương tiếp theo và sát thương lên lính/quái).
Jhin tạo ra một cạm bẫy mới mỗi @f1@ giây và có thể giữ 2 bẫy một lúc.
Cái Chết Hoàn Mỹ - Khi Jhin hạ gục kẻ địch, một Bẫy Hoa Sen sẽ sinh ra và phát nổ tại nơi chúng ngã xuống.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_JhinE_TooltipSimple" = "Cạm Bẫy Nghệ Thuật (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuJhin đặt Bẫy Hoa Sen tàng hình tại vị trí chỉ định tồn tại trong @Effect5Amount@ phút và kích hoạt khi bị giẫm phải, làm lộ diện kẻ địch gần đó trong 4 giây.
Bẫy tạo ra một vùng làm chậm mọi thứ trong đó đi @Effect7Amount@% và phát nổ sau 2 giây, gây @Effect2Amount@ (+@CharTotalPhysical@) (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép (@Effect1Amount@% sát thương tiếp theo và sát thương lên lính/quái).
Jhin tạo ra một cạm bẫy mới mỗi @f1@ giây và có thể giữ 2 bẫy một lúc.
Cái Chết Hoàn Mỹ - Khi Jhin hạ gục kẻ địch, một Bẫy Hoa Sen sẽ sinh ra và phát nổ tại nơi chúng ngã xuống."
tr "GeneratedTip_Spell_JhinE_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Cạm Bẫy Nghệ Thuật (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuJhin đặt Bẫy Hoa Sen tàng hình tại vị trí chỉ định tồn tại trong @Effect5Amount@ phút và kích hoạt khi bị giẫm phải, làm lộ diện kẻ địch gần đó trong 4 giây.
Bẫy tạo ra một vùng làm chậm mọi thứ trong đó đi @Effect7Amount@% và phát nổ sau 2 giây, gây @Effect2Amount@ (+@CharTotalPhysical@) (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép (@Effect1Amount@% sát thương tiếp theo và sát thương lên lính/quái).
Jhin tạo ra một cạm bẫy mới mỗi @f1@ giây và có thể giữ 2 bẫy một lúc.
Cái Chết Hoàn Mỹ - Khi Jhin hạ gục kẻ địch, một Bẫy Hoa Sen sẽ sinh ra và phát nổ tại nơi chúng ngã xuống.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_JhinQ_Description" = "Jhin ném một bọc đạn vào một kẻ địch. Nó có thể nảy tối đa bốn mục tiêu và tăng thêm sát thương một lần hạ gục được một đơn vị."
tr "GeneratedTip_Spell_JhinQ_DisplayName" = "Lựu Đạn Nhảy Múa"
tr "GeneratedTip_Spell_JhinQ_Tooltip" = "Lựu Đạn Nhảy Múa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuJhin ném một bọc đạn vào mục tiêu gây @Effect1Amount@ (+@f1@) (+@CharAbilityPower@) sát thương vật lý trước khi nảy sang mục tiêu lân cận.
Bọc đạn có thể trúng tối đa 4 mục tiêu. Mỗi khi hạ gục một đơn vị, sát thương của bọc đạn sẽ tăng thêm @Effect2Amount@%."
tr "GeneratedTip_Spell_JhinQ_TooltipExtended" = "Lựu Đạn Nhảy Múa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuJhin ném một bọc đạn vào mục tiêu gây @Effect1Amount@ (+@f1@) (+@CharAbilityPower@) sát thương vật lý trước khi nảy sang mục tiêu lân cận.
Bọc đạn có thể trúng tối đa 4 mục tiêu. Mỗi khi hạ gục một đơn vị, sát thương của bọc đạn sẽ tăng thêm @Effect2Amount@%."
tr "GeneratedTip_Spell_JhinQ_TooltipLevelUp" = "Lựu Đạn Nhảy Múa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuJhin ném một bọc đạn vào mục tiêu gây @Effect1Amount@ (+@f1@) (+@CharAbilityPower@) sát thương vật lý trước khi nảy sang mục tiêu lân cận.
Bọc đạn có thể trúng tối đa 4 mục tiêu. Mỗi khi hạ gục một đơn vị, sát thương của bọc đạn sẽ tăng thêm @Effect2Amount@%.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Tỉ lệ Tổng SMCK
Hồi chiêu
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect3Amount@->@Effect3AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_JhinQ_TooltipLevelUpUnlearned" = "Lựu Đạn Nhảy Múa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuJhin ném một bọc đạn vào mục tiêu gây @Effect1Amount@ (+@f1@) (+@CharAbilityPower@) sát thương vật lý trước khi nảy sang mục tiêu lân cận.
Bọc đạn có thể trúng tối đa 4 mục tiêu. Mỗi khi hạ gục một đơn vị, sát thương của bọc đạn sẽ tăng thêm @Effect2Amount@%.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_JhinQ_TooltipSimple" = "Lựu Đạn Nhảy Múa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuJhin ném một bọc đạn vào mục tiêu gây @Effect1Amount@ (+@f1@) (+@CharAbilityPower@) sát thương vật lý trước khi nảy sang mục tiêu lân cận.
Bọc đạn có thể trúng tối đa 4 mục tiêu. Mỗi khi hạ gục một đơn vị, sát thương của bọc đạn sẽ tăng thêm @Effect2Amount@%."
tr "GeneratedTip_Spell_JhinQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Lựu Đạn Nhảy Múa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuJhin ném một bọc đạn vào mục tiêu gây @Effect1Amount@ (+@f1@) (+@CharAbilityPower@) sát thương vật lý trước khi nảy sang mục tiêu lân cận.
Bọc đạn có thể trúng tối đa 4 mục tiêu. Mỗi khi hạ gục một đơn vị, sát thương của bọc đạn sẽ tăng thêm @Effect2Amount@%.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_JhinR_Description" = "Jhin tập trung sức mạnh, biến đổi Lời Thì Thầm thành khẩu đại bác vác vai. Hắn có thể bắn ra 4 phát súng với tầm cực xa xuyên qua lính và quái nhưng dừng lại ở tướng địch đầu tiên chạm phải. Lời Thì Thầm làm chậm và gây sát thương cộng thêm lên kẻ địch trúng phải. Viên đạn thứ 4 được chế tạo hoàn hảo, vô cùng mạnh mẽ, và chắc chắn sẽ chí mạng."
tr "GeneratedTip_Spell_JhinR_DisplayName" = "Sân Khấu Tử Thần"
tr "GeneratedTip_Spell_JhinR_Tooltip" = "Sân Khấu Tử Thần (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuJhin dựng sân khấu, cho phép hắn bắn đi 4 viên đạn siêu mạnh từ khoảng cách cực xa trong một hình nón trước mặt. Những phát bắn sẽ bị chặn lại sau khi trúng phải vị tướng đầu tiên, làm chậm tướng đó đi @SlowPercent*100@% trong vòng @SlowDuration@ giây và gây ra @DamageCalc@ sát thương vật lý, tăng thêm @PercentMissingAmp@% mỗi 1% máu đã mất của mục tiêu (tối đa @MaxIncreaseCalc@). Phát bắn thứ tư sẽ chí mạng, gây @FourthShotMultiplier*100@% sát thương."
tr "GeneratedTip_Spell_JhinR_TooltipExtended" = "Sân Khấu Tử Thần (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuJhin dựng sân khấu, cho phép hắn bắn đi 4 viên đạn siêu mạnh từ khoảng cách cực xa trong một hình nón trước mặt. Những phát bắn sẽ bị chặn lại sau khi trúng phải vị tướng đầu tiên, làm chậm tướng đó đi @SlowPercent*100@% trong vòng @SlowDuration@ giây và gây ra @DamageCalc@ sát thương vật lý, tăng thêm @PercentMissingAmp@% mỗi 1% máu đã mất của mục tiêu (tối đa @MaxIncreaseCalc@). Phát bắn thứ tư sẽ chí mạng, gây @FourthShotMultiplier*100@% sát thương."
tr "GeneratedTip_Spell_JhinR_TooltipLevelUp" = "Sân Khấu Tử Thần (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuJhin dựng sân khấu, cho phép hắn bắn đi 4 viên đạn siêu mạnh từ khoảng cách cực xa trong một hình nón trước mặt. Những phát bắn sẽ bị chặn lại sau khi trúng phải vị tướng đầu tiên, làm chậm tướng đó đi @SlowPercent*100@% trong vòng @SlowDuration@ giây và gây ra @DamageCalc@ sát thương vật lý, tăng thêm @PercentMissingAmp@% mỗi 1% máu đã mất của mục tiêu (tối đa @MaxIncreaseCalc@). Phát bắn thứ tư sẽ chí mạng, gây @FourthShotMultiplier*100@% sát thương.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu@Damage@->@DamageNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_JhinR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Sân Khấu Tử Thần (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuJhin dựng sân khấu, cho phép hắn bắn đi 4 viên đạn siêu mạnh từ khoảng cách cực xa trong một hình nón trước mặt. Những phát bắn sẽ bị chặn lại sau khi trúng phải vị tướng đầu tiên, làm chậm tướng đó đi @SlowPercent*100@% trong vòng @SlowDuration@ giây và gây ra @DamageCalc@ sát thương vật lý, tăng thêm @PercentMissingAmp@% mỗi 1% máu đã mất của mục tiêu (tối đa @MaxIncreaseCalc@). Phát bắn thứ tư sẽ chí mạng, gây @FourthShotMultiplier*100@% sát thương.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_JhinR_TooltipSimple" = "Sân Khấu Tử Thần (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuJhin dựng sân khấu, cho phép hắn bắn đi 4 viên đạn siêu mạnh từ khoảng cách cực xa trong một hình nón trước mặt. Những phát bắn sẽ bị chặn lại sau khi trúng phải vị tướng đầu tiên, làm chậm tướng đó đi @SlowPercent*100@% trong vòng @SlowDuration@ giây và gây ra @DamageCalc@ sát thương vật lý, tăng thêm @PercentMissingAmp@% mỗi 1% máu đã mất của mục tiêu (tối đa @MaxIncreaseCalc@). Phát bắn thứ tư sẽ chí mạng, gây @FourthShotMultiplier*100@% sát thương."
tr "GeneratedTip_Spell_JhinR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Sân Khấu Tử Thần (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuJhin dựng sân khấu, cho phép hắn bắn đi 4 viên đạn siêu mạnh từ khoảng cách cực xa trong một hình nón trước mặt. Những phát bắn sẽ bị chặn lại sau khi trúng phải vị tướng đầu tiên, làm chậm tướng đó đi @SlowPercent*100@% trong vòng @SlowDuration@ giây và gây ra @DamageCalc@ sát thương vật lý, tăng thêm @PercentMissingAmp@% mỗi 1% máu đã mất của mục tiêu (tối đa @MaxIncreaseCalc@). Phát bắn thứ tư sẽ chí mạng, gây @FourthShotMultiplier*100@% sát thương.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_JhinW_Description" = "Jhin giương súng lên bắn ra một phát đạn với tầm cực xa. Nó xuyên qua lính và quái, nhưng dừng lại ở tướng địch đầu tiên chạm phải. Nếu mục tiêu vừa bị tấn công bởi đồng minh của Jhin, dính bẫy hoa sen hoặc sát thương từ Jhin, chúng sẽ bị trói."
tr "GeneratedTip_Spell_JhinW_DisplayName" = "Nét Vẽ Chết Chóc"
tr "GeneratedTip_Spell_JhinW_Tooltip" = "Nét Vẽ Chết Chóc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuJhin bắn ra một phát súng tầm xa dừng lại ở tướng địch đầu tiên trúng phải, gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương vật lý, và @Effect4Amount*100@% lượng sát thương đó lên lính và quái trên đường.
Nếu Nét Vẽ Chết Chóc trúng phải một tướng giẫm phải Bẫy Hoa Sen, hoặc dính sát thương từ Jhin và đồng minh trong vòng 4 giây vừa qua, hắn sẽ bị trói trong @Effect2Amount@ giây và Jhin được tăng tốc độ di chuyển như khi chí mạng."
tr "GeneratedTip_Spell_JhinW_TooltipExtended" = "Nét Vẽ Chết Chóc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuJhin bắn ra một phát súng tầm xa dừng lại ở tướng địch đầu tiên trúng phải, gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương vật lý, và @Effect4Amount*100@% lượng sát thương đó lên lính và quái trên đường.
Nếu Nét Vẽ Chết Chóc trúng phải một tướng giẫm phải Bẫy Hoa Sen, hoặc dính sát thương từ Jhin và đồng minh trong vòng 4 giây vừa qua, hắn sẽ bị trói trong @Effect2Amount@ giây và Jhin được tăng tốc độ di chuyển như khi chí mạng."
tr "GeneratedTip_Spell_JhinW_TooltipLevelUp" = "Nét Vẽ Chết Chóc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuJhin bắn ra một phát súng tầm xa dừng lại ở tướng địch đầu tiên trúng phải, gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương vật lý, và @Effect4Amount*100@% lượng sát thương đó lên lính và quái trên đường.
Nếu Nét Vẽ Chết Chóc trúng phải một tướng giẫm phải Bẫy Hoa Sen, hoặc dính sát thương từ Jhin và đồng minh trong vòng 4 giây vừa qua, hắn sẽ bị trói trong @Effect2Amount@ giây và Jhin được tăng tốc độ di chuyển như khi chí mạng.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Thời gian Trói chân
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@->@Effect2AmountNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_JhinW_TooltipLevelUpUnlearned" = "Nét Vẽ Chết Chóc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuJhin bắn ra một phát súng tầm xa dừng lại ở tướng địch đầu tiên trúng phải, gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương vật lý, và @Effect4Amount*100@% lượng sát thương đó lên lính và quái trên đường.
Nếu Nét Vẽ Chết Chóc trúng phải một tướng giẫm phải Bẫy Hoa Sen, hoặc dính sát thương từ Jhin và đồng minh trong vòng 4 giây vừa qua, hắn sẽ bị trói trong @Effect2Amount@ giây và Jhin được tăng tốc độ di chuyển như khi chí mạng.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_JhinW_TooltipSimple" = "Nét Vẽ Chết Chóc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuJhin bắn ra một phát súng tầm xa dừng lại ở tướng địch đầu tiên trúng phải, gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương vật lý, và @Effect4Amount*100@% lượng sát thương đó lên lính và quái trên đường.
Nếu Nét Vẽ Chết Chóc trúng phải một tướng giẫm phải Bẫy Hoa Sen, hoặc dính sát thương từ Jhin và đồng minh trong vòng 4 giây vừa qua, hắn sẽ bị trói trong @Effect2Amount@ giây và Jhin được tăng tốc độ di chuyển như khi chí mạng."
tr "GeneratedTip_Spell_JhinW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Nét Vẽ Chết Chóc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuJhin bắn ra một phát súng tầm xa dừng lại ở tướng địch đầu tiên trúng phải, gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương vật lý, và @Effect4Amount*100@% lượng sát thương đó lên lính và quái trên đường.
Nếu Nét Vẽ Chết Chóc trúng phải một tướng giẫm phải Bẫy Hoa Sen, hoặc dính sát thương từ Jhin và đồng minh trong vòng 4 giây vừa qua, hắn sẽ bị trói trong @Effect2Amount@ giây và Jhin được tăng tốc độ di chuyển như khi chí mạng.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_JinxE_Description" = "Jinx ném ra một hàng lựu đạn, thứ sẽ phát nổ sau 5 giây, đốt cháy những kẻ địch. Lựu Đạn Ma Hỏa sẽ táp vào các tướng địch bước lên chúng, trói chân các nạn nhân đó."
tr "GeneratedTip_Spell_JinxE_DisplayName" = "Lựu Đạn Ma Hỏa!"
tr "GeneratedTip_Spell_JinxE_Tooltip" = "Lựu Đạn Ma Hỏa! (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuJinx ném ra 3 quả lựu đạn, thứ sẽ phát nổ khi tiếp xúc với tướng địch, trói chân các nạn nhân trong 1.5 giây ngăn các kỹ năng di chuyển lại trước khi gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những kẻ địch cạnh bên trong 1.5 giây. Lựu Đạn Ma Hỏa tồn tại trong 5 giây."
tr "GeneratedTip_Spell_JinxE_TooltipExtended" = "Lựu Đạn Ma Hỏa! (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuJinx ném ra 3 quả lựu đạn, thứ sẽ phát nổ khi tiếp xúc với tướng địch, trói chân các nạn nhân trong 1.5 giây ngăn các kỹ năng di chuyển lại trước khi gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những kẻ địch cạnh bên trong 1.5 giây. Lựu Đạn Ma Hỏa tồn tại trong 5 giây."
tr "GeneratedTip_Spell_JinxE_TooltipLevelUp" = "Lựu Đạn Ma Hỏa! (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuJinx ném ra 3 quả lựu đạn, thứ sẽ phát nổ khi tiếp xúc với tướng địch, trói chân các nạn nhân trong 1.5 giây ngăn các kỹ năng di chuyển lại trước khi gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những kẻ địch cạnh bên trong 1.5 giây. Lựu Đạn Ma Hỏa tồn tại trong 5 giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_JinxE_TooltipLevelUpUnlearned" = "Lựu Đạn Ma Hỏa! (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuJinx ném ra 3 quả lựu đạn, thứ sẽ phát nổ khi tiếp xúc với tướng địch, trói chân các nạn nhân trong 1.5 giây ngăn các kỹ năng di chuyển lại trước khi gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những kẻ địch cạnh bên trong 1.5 giây. Lựu Đạn Ma Hỏa tồn tại trong 5 giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_JinxE_TooltipSimple" = "Lựu Đạn Ma Hỏa! (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuJinx ném ra 3 quả lựu đạn, thứ sẽ phát nổ khi tiếp xúc với tướng địch, trói chân các nạn nhân trong 1.5 giây ngăn các kỹ năng di chuyển lại trước khi gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những kẻ địch cạnh bên trong 1.5 giây. Lựu Đạn Ma Hỏa tồn tại trong 5 giây."
tr "GeneratedTip_Spell_JinxE_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Lựu Đạn Ma Hỏa! (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuJinx ném ra 3 quả lựu đạn, thứ sẽ phát nổ khi tiếp xúc với tướng địch, trói chân các nạn nhân trong 1.5 giây ngăn các kỹ năng di chuyển lại trước khi gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những kẻ địch cạnh bên trong 1.5 giây. Lựu Đạn Ma Hỏa tồn tại trong 5 giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_JinxQ_Description" = "Jinx chuyển hóa các đòn đánh thường bằng cách hoán đổi giữa Bằng Chíu, khẩu súng nhỏ với Xương Cá, khẩu súng phóng lựu. Các phát bắn bằng Pằng Chíu sẽ tăng Tốc độ Đánh, còn các phát bắn bằng Xương Cá sẽ gây sát thương trên diện rộng, và gia tăng tầm bắn, nhưng bù lại tốc độ bắn giảm đi và tổn thất Năng lượng."
tr "GeneratedTip_Spell_JinxQ_DisplayName" = "Tráo Hàng!"
tr "GeneratedTip_Spell_JinxQ_Tooltip" = "Tráo Hàng! (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng mỗi quả tên lửa@Cooldown@ giây Hồi chiêuJinx đổi vũ khí.
Xương Cá, khẩu Súng Phóng Lựu: Các phát bắn thường của Jinx gây 110% sát thương lên mục tiêu và các kẻ địch cạnh bên, được tăng @Effect3Amount@ tầm bắn, tốc độ bị chậm đi @Effect5Amount@%, và tổn thất Năng lượng.
Bằng Chíu, khẩu Sáu Nòng: Các phát bắn thường tăng thêm Tốc độ Đánh trong 2.5 giây, cộng dồn tối đa 3 lần, tổng cộng @Effect1Amount@%.
Các cộng dồn lần lượt giảm dần từng cái một và chỉ có tác dụng cho phát bắn đầu tiên khi cô chuyển sang Súng Phóng Lựu."
tr "GeneratedTip_Spell_JinxQ_TooltipExtended" = "Tráo Hàng! (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng mỗi quả tên lửa@Cooldown@ giây Hồi chiêuJinx đổi vũ khí.
Xương Cá, khẩu Súng Phóng Lựu: Các phát bắn thường của Jinx gây 110% sát thương lên mục tiêu và các kẻ địch cạnh bên, được tăng @Effect3Amount@ tầm bắn, tốc độ bị chậm đi @Effect5Amount@%, và tổn thất Năng lượng.
Bằng Chíu, khẩu Sáu Nòng: Các phát bắn thường tăng thêm Tốc độ Đánh trong 2.5 giây, cộng dồn tối đa 3 lần, tổng cộng @Effect1Amount@%.
Các cộng dồn lần lượt giảm dần từng cái một và chỉ có tác dụng cho phát bắn đầu tiên khi cô chuyển sang Súng Phóng Lựu."
tr "GeneratedTip_Spell_JinxQ_TooltipLevelUp" = "Tráo Hàng! (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng mỗi quả tên lửa@Cooldown@ giây Hồi chiêuJinx đổi vũ khí.
Xương Cá, khẩu Súng Phóng Lựu: Các phát bắn thường của Jinx gây 110% sát thương lên mục tiêu và các kẻ địch cạnh bên, được tăng @Effect3Amount@ tầm bắn, tốc độ bị chậm đi @Effect5Amount@%, và tổn thất Năng lượng.
Bằng Chíu, khẩu Sáu Nòng: Các phát bắn thường tăng thêm Tốc độ Đánh trong 2.5 giây, cộng dồn tối đa 3 lần, tổng cộng @Effect1Amount@%.
Các cộng dồn lần lượt giảm dần từng cái một và chỉ có tác dụng cho phát bắn đầu tiên khi cô chuyển sang Súng Phóng Lựu.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpTầm bắn gia tăng súng phóng lựu
Tổng tốc độ đánh súng nhỏ@Effect3Amount@->@Effect3AmountNL@
@Effect1Amount@%->@Effect1AmountNL@%"
tr "GeneratedTip_Spell_JinxQ_TooltipLevelUpUnlearned" = "Tráo Hàng! (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng mỗi quả tên lửa@Cooldown@ giây Hồi chiêuJinx đổi vũ khí.
Xương Cá, khẩu Súng Phóng Lựu: Các phát bắn thường của Jinx gây 110% sát thương lên mục tiêu và các kẻ địch cạnh bên, được tăng @Effect3Amount@ tầm bắn, tốc độ bị chậm đi @Effect5Amount@%, và tổn thất Năng lượng.
Bằng Chíu, khẩu Sáu Nòng: Các phát bắn thường tăng thêm Tốc độ Đánh trong 2.5 giây, cộng dồn tối đa 3 lần, tổng cộng @Effect1Amount@%.
Các cộng dồn lần lượt giảm dần từng cái một và chỉ có tác dụng cho phát bắn đầu tiên khi cô chuyển sang Súng Phóng Lựu.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_JinxQ_TooltipSimple" = "Tráo Hàng! (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng mỗi quả tên lửa@Cooldown@ giây Hồi chiêuJinx đổi vũ khí.
Xương Cá, khẩu Súng Phóng Lựu: Các phát bắn thường của Jinx gây 110% sát thương lên mục tiêu và các kẻ địch cạnh bên, được tăng @Effect3Amount@ tầm bắn, tốc độ bị chậm đi @Effect5Amount@%, và tổn thất Năng lượng.
Bằng Chíu, khẩu Sáu Nòng: Các phát bắn thường tăng thêm Tốc độ Đánh trong 2.5 giây, cộng dồn tối đa 3 lần, tổng cộng @Effect1Amount@%.
Các cộng dồn lần lượt giảm dần từng cái một và chỉ có tác dụng cho phát bắn đầu tiên khi cô chuyển sang Súng Phóng Lựu."
tr "GeneratedTip_Spell_JinxQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Tráo Hàng! (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng mỗi quả tên lửa@Cooldown@ giây Hồi chiêuJinx đổi vũ khí.
Xương Cá, khẩu Súng Phóng Lựu: Các phát bắn thường của Jinx gây 110% sát thương lên mục tiêu và các kẻ địch cạnh bên, được tăng @Effect3Amount@ tầm bắn, tốc độ bị chậm đi @Effect5Amount@%, và tổn thất Năng lượng.
Bằng Chíu, khẩu Sáu Nòng: Các phát bắn thường tăng thêm Tốc độ Đánh trong 2.5 giây, cộng dồn tối đa 3 lần, tổng cộng @Effect1Amount@%.
Các cộng dồn lần lượt giảm dần từng cái một và chỉ có tác dụng cho phát bắn đầu tiên khi cô chuyển sang Súng Phóng Lựu.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_JinxR_Description" = "Jinx bắn ra một quả siêu tên lửa bay toàn bản đồ, thứ vũ khí sẽ được gia tăng sát thương gây ra dựa trên khoảng cách nó đã bay. Quả tên lửa sẽ phát nổ khi va chạm với một tướng địch, gây sát thương lên nạn nhân chính cũng như các kẻ địch xung quanh đấy dựa trên số Máu chúng đã tổn thất."
tr "GeneratedTip_Spell_JinxR_DisplayName" = "Tên Lửa Đạn Đạo Siêu Khủng Khiếp!"
tr "GeneratedTip_Spell_JinxR_Tooltip" = "Tên Lửa Đạn Đạo Siêu Khủng Khiếp! (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuJinx bắn ra một quả siêu tên lửa bay toàn bản đồ, thứ vũ khí sẽ được gia tăng sát thương trong một giây đầu bay đi. Tên lửa sẽ phát nổ khi va phải tướng địch đầu tiên, gây từ @DamageFloor@ đến @DamageMax@ sát thương vật lí cộng thêm @PercentDamage@% số Máu đã tổn thất của nạn nhân. Các kẻ địch cạnh bên sẽ phải chịu 80% sát thương."
tr "GeneratedTip_Spell_JinxR_TooltipExtended" = "Tên Lửa Đạn Đạo Siêu Khủng Khiếp! (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuJinx bắn ra một quả siêu tên lửa bay toàn bản đồ, thứ vũ khí sẽ được gia tăng sát thương trong một giây đầu bay đi. Tên lửa sẽ phát nổ khi va phải tướng địch đầu tiên, gây từ @DamageFloor@ đến @DamageMax@ sát thương vật lí cộng thêm @PercentDamage@% số Máu đã tổn thất của nạn nhân. Các kẻ địch cạnh bên sẽ phải chịu 80% sát thương."
tr "GeneratedTip_Spell_JinxR_TooltipLevelUp" = "Tên Lửa Đạn Đạo Siêu Khủng Khiếp! (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuJinx bắn ra một quả siêu tên lửa bay toàn bản đồ, thứ vũ khí sẽ được gia tăng sát thương trong một giây đầu bay đi. Tên lửa sẽ phát nổ khi va phải tướng địch đầu tiên, gây từ @DamageFloor@ đến @DamageMax@ sát thương vật lí cộng thêm @PercentDamage@% số Máu đã tổn thất của nạn nhân. Các kẻ địch cạnh bên sẽ phải chịu 80% sát thương.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương tối thiểu
Sát thương tối đa
Sát thương theo phần trăm máu tổn thất
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@->@Effect2AmountNL@
@Effect3Amount@%->@Effect3AmountNL@%
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_JinxR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Tên Lửa Đạn Đạo Siêu Khủng Khiếp! (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuJinx bắn ra một quả siêu tên lửa bay toàn bản đồ, thứ vũ khí sẽ được gia tăng sát thương trong một giây đầu bay đi. Tên lửa sẽ phát nổ khi va phải tướng địch đầu tiên, gây từ @DamageFloor@ đến @DamageMax@ sát thương vật lí cộng thêm @PercentDamage@% số Máu đã tổn thất của nạn nhân. Các kẻ địch cạnh bên sẽ phải chịu 80% sát thương.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_JinxR_TooltipSimple" = "Tên Lửa Đạn Đạo Siêu Khủng Khiếp! (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuJinx bắn ra một quả siêu tên lửa bay toàn bản đồ, thứ vũ khí sẽ được gia tăng sát thương trong một giây đầu bay đi. Tên lửa sẽ phát nổ khi va phải tướng địch đầu tiên, gây từ @DamageFloor@ đến @DamageMax@ sát thương vật lí cộng thêm @PercentDamage@% số Máu đã tổn thất của nạn nhân. Các kẻ địch cạnh bên sẽ phải chịu 80% sát thương."
tr "GeneratedTip_Spell_JinxR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Tên Lửa Đạn Đạo Siêu Khủng Khiếp! (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuJinx bắn ra một quả siêu tên lửa bay toàn bản đồ, thứ vũ khí sẽ được gia tăng sát thương trong một giây đầu bay đi. Tên lửa sẽ phát nổ khi va phải tướng địch đầu tiên, gây từ @DamageFloor@ đến @DamageMax@ sát thương vật lí cộng thêm @PercentDamage@% số Máu đã tổn thất của nạn nhân. Các kẻ địch cạnh bên sẽ phải chịu 80% sát thương.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_JinxW_Description" = "Jinx sử dụng Giật Bắn, khẩu súng phóng điện, bắn một luồng sáng làm chậm, gây sát thương và làm lộ diện kẻ địch đầu tiên trúng phải."
tr "GeneratedTip_Spell_JinxW_DisplayName" = "Giật Bắn!"
tr "GeneratedTip_Spell_JinxW_Tooltip" = "Giật Bắn! (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuJinx bắn một luồng sáng gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương vật lí lên kẻ địch đầu tiên trúng chiêu, làm lộ diện và làm chậm nạn nhân đi @Effect2Amount@% trong 2 giây.
Thời gian tung Giật Bắn! giảm khi Tốc độ Đánh của Jinx tăng."
tr "GeneratedTip_Spell_JinxW_TooltipExtended" = "Giật Bắn! (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuJinx bắn một luồng sáng gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương vật lí lên kẻ địch đầu tiên trúng chiêu, làm lộ diện và làm chậm nạn nhân đi @Effect2Amount@% trong 2 giây.
Thời gian tung Giật Bắn! giảm khi Tốc độ Đánh của Jinx tăng."
tr "GeneratedTip_Spell_JinxW_TooltipLevelUp" = "Giật Bắn! (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuJinx bắn một luồng sáng gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương vật lí lên kẻ địch đầu tiên trúng chiêu, làm lộ diện và làm chậm nạn nhân đi @Effect2Amount@% trong 2 giây.
Thời gian tung Giật Bắn! giảm khi Tốc độ Đánh của Jinx tăng.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Làm chậm
Hồi chiêu
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@%->@Effect2AmountNL@%
@Cooldown@->@CooldownNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_JinxW_TooltipLevelUpUnlearned" = "Giật Bắn! (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuJinx bắn một luồng sáng gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương vật lí lên kẻ địch đầu tiên trúng chiêu, làm lộ diện và làm chậm nạn nhân đi @Effect2Amount@% trong 2 giây.
Thời gian tung Giật Bắn! giảm khi Tốc độ Đánh của Jinx tăng.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_JinxW_TooltipSimple" = "Giật Bắn! (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuJinx bắn một luồng sáng gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương vật lí lên kẻ địch đầu tiên trúng chiêu, làm lộ diện và làm chậm nạn nhân đi @Effect2Amount@% trong 2 giây.
Thời gian tung Giật Bắn! giảm khi Tốc độ Đánh của Jinx tăng."
tr "GeneratedTip_Spell_JinxW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Giật Bắn! (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuJinx bắn một luồng sáng gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương vật lí lên kẻ địch đầu tiên trúng chiêu, làm lộ diện và làm chậm nạn nhân đi @Effect2Amount@% trong 2 giây.
Thời gian tung Giật Bắn! giảm khi Tốc độ Đánh của Jinx tăng.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_KaisaE_Description" = "Kai'Sa tăng Tốc độ Di chuyển trong thoáng chốc, rồi tăng Tốc độ Đánh.
Vỏ Bọc Cộng Sinh: Tích Tụ Năng Lượng cho Vô Hình trong thoáng chốc."
tr "GeneratedTip_Spell_KaisaE_DisplayName" = "Tích Tụ Năng Lượng"
tr "GeneratedTip_Spell_KaisaE_Tooltip" = "Tích Tụ Năng Lượng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKai'Sa vận sức trong @f1@ giây. Cô nhận được @f4@% Tốc độ Di chuyển trong lúc vận sức, và @Effect5Amount*100@% Tốc độ Đánh trong @Effect2Amount@ giây khi vận xong.
Chỉ Số Thích Nghi - @Effect6Amount@% Tốc độ Đánh (hiện tại: @f2@%) - Tích Tụ Năng Lượng cho Vô Hình trong @Effect7Amount@ giây.
Đòn đánh giảm hồi chiêu Tích Tụ Năng Lượng đi @Effect4Amount@ giây. Thời gian tung chiêu và Tích Tụ Năng Lượng và Tốc độ Di chuyển tăng theo Tốc độ Đánh."
tr "GeneratedTip_Spell_KaisaE_TooltipExtended" = "Tích Tụ Năng Lượng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKai'Sa vận sức trong @f1@ giây. Cô nhận được @f4@% Tốc độ Di chuyển trong lúc vận sức, và @Effect5Amount*100@% Tốc độ Đánh trong @Effect2Amount@ giây khi vận xong.
Chỉ Số Thích Nghi - @Effect6Amount@% Tốc độ Đánh (hiện tại: @f2@%) - Tích Tụ Năng Lượng cho Vô Hình trong @Effect7Amount@ giây.
Đòn đánh giảm hồi chiêu Tích Tụ Năng Lượng đi @Effect4Amount@ giây. Thời gian tung chiêu và Tích Tụ Năng Lượng và Tốc độ Di chuyển tăng theo Tốc độ Đánh."
tr "GeneratedTip_Spell_KaisaE_TooltipLevelUp" = "Tích Tụ Năng Lượng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKai'Sa vận sức trong @f1@ giây. Cô nhận được @f4@% Tốc độ Di chuyển trong lúc vận sức, và @Effect5Amount*100@% Tốc độ Đánh trong @Effect2Amount@ giây khi vận xong.
Chỉ Số Thích Nghi - @Effect6Amount@% Tốc độ Đánh (hiện tại: @f2@%) - Tích Tụ Năng Lượng cho Vô Hình trong @Effect7Amount@ giây.
Đòn đánh giảm hồi chiêu Tích Tụ Năng Lượng đi @Effect4Amount@ giây. Thời gian tung chiêu và Tích Tụ Năng Lượng và Tốc độ Di chuyển tăng theo Tốc độ Đánh.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpHồi chiêu
Tốc độ Di chuyển
Tốc độ Đánh@Cooldown@->@CooldownNL@
@Effect1Amount*100.000000@%->@Effect1AmountNL*100.000000@%
@Effect5Amount*100.000000@%->@Effect5AmountNL*100.000000@%"
tr "GeneratedTip_Spell_KaisaE_TooltipLevelUpUnlearned" = "Tích Tụ Năng Lượng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKai'Sa vận sức trong @f1@ giây. Cô nhận được @f4@% Tốc độ Di chuyển trong lúc vận sức, và @Effect5Amount*100@% Tốc độ Đánh trong @Effect2Amount@ giây khi vận xong.
Chỉ Số Thích Nghi - @Effect6Amount@% Tốc độ Đánh (hiện tại: @f2@%) - Tích Tụ Năng Lượng cho Vô Hình trong @Effect7Amount@ giây.
Đòn đánh giảm hồi chiêu Tích Tụ Năng Lượng đi @Effect4Amount@ giây. Thời gian tung chiêu và Tích Tụ Năng Lượng và Tốc độ Di chuyển tăng theo Tốc độ Đánh.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_KaisaE_TooltipSimple" = "Tích Tụ Năng Lượng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKai'Sa vận sức trong @f1@ giây. Cô nhận được @f4@% Tốc độ Di chuyển trong lúc vận sức, và @Effect5Amount*100@% Tốc độ Đánh trong @Effect2Amount@ giây khi vận xong.
Chỉ Số Thích Nghi - @Effect6Amount@% Tốc độ Đánh (hiện tại: @f2@%) - Tích Tụ Năng Lượng cho Vô Hình trong @Effect7Amount@ giây.
Đòn đánh giảm hồi chiêu Tích Tụ Năng Lượng đi @Effect4Amount@ giây. Thời gian tung chiêu và Tích Tụ Năng Lượng và Tốc độ Di chuyển tăng theo Tốc độ Đánh."
tr "GeneratedTip_Spell_KaisaE_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Tích Tụ Năng Lượng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKai'Sa vận sức trong @f1@ giây. Cô nhận được @f4@% Tốc độ Di chuyển trong lúc vận sức, và @Effect5Amount*100@% Tốc độ Đánh trong @Effect2Amount@ giây khi vận xong.
Chỉ Số Thích Nghi - @Effect6Amount@% Tốc độ Đánh (hiện tại: @f2@%) - Tích Tụ Năng Lượng cho Vô Hình trong @Effect7Amount@ giây.
Đòn đánh giảm hồi chiêu Tích Tụ Năng Lượng đi @Effect4Amount@ giây. Thời gian tung chiêu và Tích Tụ Năng Lượng và Tốc độ Di chuyển tăng theo Tốc độ Đánh.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_KaisaQ_Description" = "Kai'Sa bắn ra một loạt tên năng lượng tìm kiếm các mục tiêu gần đó.
Vỏ Bọc Cộng Sinh: Cơn Mưa Icathia bắn nhiều tên năng lượng hơn."
tr "GeneratedTip_Spell_KaisaQ_DisplayName" = "Cơn Mưa Icathia"
tr "GeneratedTip_Spell_KaisaQ_Tooltip" = "Cơn Mưa Icathia (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKai'Sa bắn @Effect2Amount@ tên năng lượng chia đều vào các kẻ địch gần đó, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) (+@f7@) sát thương vật lý. Các phát bắn trúng thêm lên tướng hoặc quái gây @Effect3Amount*100@% sát thương (tối đa: @f3@ (+@f2@) (+@f8@)).
Chỉ Số Thích Nghi - @Effect6Amount@ Sức mạnh Công kích cộng thêm (hiện tại: @f5@) - Cơn Mưa Icathia bắn ra @Effect7Amount@ tên năng lượng.
Lính dưới @Effect5Amount*100@% máu chịu @Effect4Amount*100@% sát thương."
tr "GeneratedTip_Spell_KaisaQ_TooltipExtended" = "Cơn Mưa Icathia (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKai'Sa bắn @Effect2Amount@ tên năng lượng chia đều vào các kẻ địch gần đó, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) (+@f7@) sát thương vật lý. Các phát bắn trúng thêm lên tướng hoặc quái gây @Effect3Amount*100@% sát thương (tối đa: @f3@ (+@f2@) (+@f8@)).
Chỉ Số Thích Nghi - @Effect6Amount@ Sức mạnh Công kích cộng thêm (hiện tại: @f5@) - Cơn Mưa Icathia bắn ra @Effect7Amount@ tên năng lượng.
Lính dưới @Effect5Amount*100@% máu chịu @Effect4Amount*100@% sát thương."
tr "GeneratedTip_Spell_KaisaQ_TooltipLevelUp" = "Cơn Mưa Icathia (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKai'Sa bắn @Effect2Amount@ tên năng lượng chia đều vào các kẻ địch gần đó, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) (+@f7@) sát thương vật lý. Các phát bắn trúng thêm lên tướng hoặc quái gây @Effect3Amount*100@% sát thương (tối đa: @f3@ (+@f2@) (+@f8@)).
Chỉ Số Thích Nghi - @Effect6Amount@ Sức mạnh Công kích cộng thêm (hiện tại: @f5@) - Cơn Mưa Icathia bắn ra @Effect7Amount@ tên năng lượng.
Lính dưới @Effect5Amount*100@% máu chịu @Effect4Amount*100@% sát thương.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpHồi chiêu
Sát thương mỗi Tên Năng Lượng
Sát thương Tối đa@Cooldown@->@CooldownNL@
@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@MaxDamage@->@MaxDamageNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_KaisaQ_TooltipLevelUpUnlearned" = "Cơn Mưa Icathia (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKai'Sa bắn @Effect2Amount@ tên năng lượng chia đều vào các kẻ địch gần đó, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) (+@f7@) sát thương vật lý. Các phát bắn trúng thêm lên tướng hoặc quái gây @Effect3Amount*100@% sát thương (tối đa: @f3@ (+@f2@) (+@f8@)).
Chỉ Số Thích Nghi - @Effect6Amount@ Sức mạnh Công kích cộng thêm (hiện tại: @f5@) - Cơn Mưa Icathia bắn ra @Effect7Amount@ tên năng lượng.
Lính dưới @Effect5Amount*100@% máu chịu @Effect4Amount*100@% sát thương.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_KaisaQ_TooltipSimple" = "Cơn Mưa Icathia (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKai'Sa bắn @Effect2Amount@ tên năng lượng chia đều vào các kẻ địch gần đó, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) (+@f7@) sát thương vật lý. Các phát bắn trúng thêm lên tướng hoặc quái gây @Effect3Amount*100@% sát thương (tối đa: @f3@ (+@f2@) (+@f8@)).
Chỉ Số Thích Nghi - @Effect6Amount@ Sức mạnh Công kích cộng thêm (hiện tại: @f5@) - Cơn Mưa Icathia bắn ra @Effect7Amount@ tên năng lượng.
Lính dưới @Effect5Amount*100@% máu chịu @Effect4Amount*100@% sát thương."
tr "GeneratedTip_Spell_KaisaQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Cơn Mưa Icathia (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKai'Sa bắn @Effect2Amount@ tên năng lượng chia đều vào các kẻ địch gần đó, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) (+@f7@) sát thương vật lý. Các phát bắn trúng thêm lên tướng hoặc quái gây @Effect3Amount*100@% sát thương (tối đa: @f3@ (+@f2@) (+@f8@)).
Chỉ Số Thích Nghi - @Effect6Amount@ Sức mạnh Công kích cộng thêm (hiện tại: @f5@) - Cơn Mưa Icathia bắn ra @Effect7Amount@ tên năng lượng.
Lính dưới @Effect5Amount*100@% máu chịu @Effect4Amount*100@% sát thương.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_KaisaR_Description" = "Kai'Sa lướt tới gần một tướng địch."
tr "GeneratedTip_Spell_KaisaR_DisplayName" = "Bản Năng Sát Thủ"
tr "GeneratedTip_Spell_KaisaR_Tooltip" = "Bản Năng Sát Thủ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKai'Sa bay tới một vị trí gần tướng địch có dấu Điện Dịch, nhận được một lá chắn hấp thụ @RCalculatedShieldValue@ sát thương trong @RShieldDuration@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_KaisaR_TooltipExtended" = "Bản Năng Sát Thủ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKai'Sa bay tới một vị trí gần tướng địch có dấu Điện Dịch, nhận được một lá chắn hấp thụ @RCalculatedShieldValue@ sát thương trong @RShieldDuration@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_KaisaR_TooltipLevelUp" = "Bản Năng Sát Thủ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKai'Sa bay tới một vị trí gần tướng địch có dấu Điện Dịch, nhận được một lá chắn hấp thụ @RCalculatedShieldValue@ sát thương trong @RShieldDuration@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpTầm
Hồi chiêu
Giá trị lá chắn
Tỉ lệ Sức mạnh Công kích@RRange@->@RRangeNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@
@RBaseValue@->@RBaseValueNL@
@RTotalADRatio*100.000000@%->@RTotalADRatioNL*100.000000@%"
tr "GeneratedTip_Spell_KaisaR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Bản Năng Sát Thủ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKai'Sa bay tới một vị trí gần tướng địch có dấu Điện Dịch, nhận được một lá chắn hấp thụ @RCalculatedShieldValue@ sát thương trong @RShieldDuration@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_KaisaR_TooltipSimple" = "Bản Năng Sát Thủ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKai'Sa bay tới một vị trí gần tướng địch có dấu Điện Dịch, nhận được một lá chắn hấp thụ @RCalculatedShieldValue@ sát thương trong @RShieldDuration@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_KaisaR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Bản Năng Sát Thủ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKai'Sa bay tới một vị trí gần tướng địch có dấu Điện Dịch, nhận được một lá chắn hấp thụ @RCalculatedShieldValue@ sát thương trong @RShieldDuration@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_KaisaW_Description" = "Kai'Sa bắn ra một chùm tia tầm xa, đánh dấu nội tại lên kẻ địch.
Vỏ Bọc Cộng Sinh: Tia Truy Kích đánh dấu nhiều hơn và giảm hồi chiêu khi trúng tướng."
tr "GeneratedTip_Spell_KaisaW_DisplayName" = "Tia Truy Kích"
tr "GeneratedTip_Spell_KaisaW_Tooltip" = "Tia Truy Kích (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKai'Sa bắn ra một chùm tia cho Tầm Nhìn Chuẩn lên kẻ địch đầu tiên trúng phải, đặt @Effect4Amount@ cộng dồn Điện Dịch. và gây sát thương phép dựa trên số cộng dồn mục tiêu đang có.
Sát thương tối thiểu: @Effect1Amount@ (+@f5@) (+@f1@) (+@f6@)
Sát thương tối đa: @Effect1Amount@ (+@f7@) (+@f1@) (+@f8@)
Vỏ Bọc Cộng Sinh - @Effect2Amount@ Sức mạnh Phép thuật hiện tại: @f3@) - Tia Truy Kích đặt @Effect5Amount@ cộng dồn Điện Dịch vào hoàn trả @Effect3Amount@% hồi chiêu khi trúng tướng."
tr "GeneratedTip_Spell_KaisaW_TooltipExtended" = "Tia Truy Kích (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKai'Sa bắn ra một chùm tia cho Tầm Nhìn Chuẩn lên kẻ địch đầu tiên trúng phải, đặt @Effect4Amount@ cộng dồn Điện Dịch. và gây sát thương phép dựa trên số cộng dồn mục tiêu đang có.
Sát thương tối thiểu: @Effect1Amount@ (+@f5@) (+@f1@) (+@f6@)
Sát thương tối đa: @Effect1Amount@ (+@f7@) (+@f1@) (+@f8@)
Vỏ Bọc Cộng Sinh - @Effect2Amount@ Sức mạnh Phép thuật hiện tại: @f3@) - Tia Truy Kích đặt @Effect5Amount@ cộng dồn Điện Dịch vào hoàn trả @Effect3Amount@% hồi chiêu khi trúng tướng."
tr "GeneratedTip_Spell_KaisaW_TooltipLevelUp" = "Tia Truy Kích (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKai'Sa bắn ra một chùm tia cho Tầm Nhìn Chuẩn lên kẻ địch đầu tiên trúng phải, đặt @Effect4Amount@ cộng dồn Điện Dịch. và gây sát thương phép dựa trên số cộng dồn mục tiêu đang có.
Sát thương tối thiểu: @Effect1Amount@ (+@f5@) (+@f1@) (+@f6@)
Sát thương tối đa: @Effect1Amount@ (+@f7@) (+@f1@) (+@f8@)
Vỏ Bọc Cộng Sinh - @Effect2Amount@ Sức mạnh Phép thuật hiện tại: @f3@) - Tia Truy Kích đặt @Effect5Amount@ cộng dồn Điện Dịch vào hoàn trả @Effect3Amount@% hồi chiêu khi trúng tướng.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpHồi chiêu
Sát thương@Cooldown@->@CooldownNL@
@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_KaisaW_TooltipLevelUpUnlearned" = "Tia Truy Kích (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKai'Sa bắn ra một chùm tia cho Tầm Nhìn Chuẩn lên kẻ địch đầu tiên trúng phải, đặt @Effect4Amount@ cộng dồn Điện Dịch. và gây sát thương phép dựa trên số cộng dồn mục tiêu đang có.
Sát thương tối thiểu: @Effect1Amount@ (+@f5@) (+@f1@) (+@f6@)
Sát thương tối đa: @Effect1Amount@ (+@f7@) (+@f1@) (+@f8@)
Vỏ Bọc Cộng Sinh - @Effect2Amount@ Sức mạnh Phép thuật hiện tại: @f3@) - Tia Truy Kích đặt @Effect5Amount@ cộng dồn Điện Dịch vào hoàn trả @Effect3Amount@% hồi chiêu khi trúng tướng.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_KaisaW_TooltipSimple" = "Tia Truy Kích (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKai'Sa bắn ra một chùm tia cho Tầm Nhìn Chuẩn lên kẻ địch đầu tiên trúng phải, đặt @Effect4Amount@ cộng dồn Điện Dịch. và gây sát thương phép dựa trên số cộng dồn mục tiêu đang có.
Sát thương tối thiểu: @Effect1Amount@ (+@f5@) (+@f1@) (+@f6@)
Sát thương tối đa: @Effect1Amount@ (+@f7@) (+@f1@) (+@f8@)
Vỏ Bọc Cộng Sinh - @Effect2Amount@ Sức mạnh Phép thuật hiện tại: @f3@) - Tia Truy Kích đặt @Effect5Amount@ cộng dồn Điện Dịch vào hoàn trả @Effect3Amount@% hồi chiêu khi trúng tướng."
tr "GeneratedTip_Spell_KaisaW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Tia Truy Kích (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKai'Sa bắn ra một chùm tia cho Tầm Nhìn Chuẩn lên kẻ địch đầu tiên trúng phải, đặt @Effect4Amount@ cộng dồn Điện Dịch. và gây sát thương phép dựa trên số cộng dồn mục tiêu đang có.
Sát thương tối thiểu: @Effect1Amount@ (+@f5@) (+@f1@) (+@f6@)
Sát thương tối đa: @Effect1Amount@ (+@f7@) (+@f1@) (+@f8@)
Vỏ Bọc Cộng Sinh - @Effect2Amount@ Sức mạnh Phép thuật hiện tại: @f3@) - Tia Truy Kích đặt @Effect5Amount@ cộng dồn Điện Dịch vào hoàn trả @Effect3Amount@% hồi chiêu khi trúng tướng.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_KalistaExpungeWrapper_Description" = "Các đòn đánh phóng giáo xuyên kẻ địch. Kích hoạt để rút các mũi giáo ra, làm chậm và gây sát thương gia tăng."
tr "GeneratedTip_Spell_KalistaExpungeWrapper_DisplayName" = "Giày Vò"
tr "GeneratedTip_Spell_KalistaExpungeWrapper_Tooltip" = "Giày Vò (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@f2@ giây Hồi chiêuNội tại: Các mũi giáo của Kalista găm lại ở mục tiêu trong 4 giây.
Kích hoạt: Rút các mũi giáo khỏi các mục tiêu xung quanh, gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương vật lý và làm chậm tốc độ di chuyển đi @Effect2Amount@% trong @Effect6Amount@ giây.
Mỗi mũi giáo găm thêm gây @Effect9Amount@ (+@f4@) sát thương vật lý.
Nếu Giày Vò hạ gục ít nhất một mục tiêu, nó hồi chiêu ngay lập tức và hoàn trả @Effect8Amount@ năng lượng.
Giày Vò gây @EpicMonsterDamageMod*100@% sát thương lên quái khủng."
tr "GeneratedTip_Spell_KalistaExpungeWrapper_TooltipExtended" = "Giày Vò (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@f2@ giây Hồi chiêuNội tại: Các mũi giáo của Kalista găm lại ở mục tiêu trong 4 giây.
Kích hoạt: Rút các mũi giáo khỏi các mục tiêu xung quanh, gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương vật lý và làm chậm tốc độ di chuyển đi @Effect2Amount@% trong @Effect6Amount@ giây.
Mỗi mũi giáo găm thêm gây @Effect9Amount@ (+@f4@) sát thương vật lý.
Nếu Giày Vò hạ gục ít nhất một mục tiêu, nó hồi chiêu ngay lập tức và hoàn trả @Effect8Amount@ năng lượng.
Giày Vò gây @EpicMonsterDamageMod*100@% sát thương lên quái khủng."
tr "GeneratedTip_Spell_KalistaExpungeWrapper_TooltipLevelUp" = "Giày Vò (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@f2@ giây Hồi chiêuNội tại: Các mũi giáo của Kalista găm lại ở mục tiêu trong 4 giây.
Kích hoạt: Rút các mũi giáo khỏi các mục tiêu xung quanh, gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương vật lý và làm chậm tốc độ di chuyển đi @Effect2Amount@% trong @Effect6Amount@ giây.
Mỗi mũi giáo găm thêm gây @Effect9Amount@ (+@f4@) sát thương vật lý.
Nếu Giày Vò hạ gục ít nhất một mục tiêu, nó hồi chiêu ngay lập tức và hoàn trả @Effect8Amount@ năng lượng.
Giày Vò gây @EpicMonsterDamageMod*100@% sát thương lên quái khủng.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Làm chậm
Năng lượng Hoàn trả
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@%->@Effect2AmountNL@%
@Effect8Amount@->@Effect8AmountNL@
@Effect5Amount@->@Effect5AmountNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_KalistaExpungeWrapper_TooltipLevelUpUnlearned" = "Giày Vò (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@f2@ giây Hồi chiêuNội tại: Các mũi giáo của Kalista găm lại ở mục tiêu trong 4 giây.
Kích hoạt: Rút các mũi giáo khỏi các mục tiêu xung quanh, gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương vật lý và làm chậm tốc độ di chuyển đi @Effect2Amount@% trong @Effect6Amount@ giây.
Mỗi mũi giáo găm thêm gây @Effect9Amount@ (+@f4@) sát thương vật lý.
Nếu Giày Vò hạ gục ít nhất một mục tiêu, nó hồi chiêu ngay lập tức và hoàn trả @Effect8Amount@ năng lượng.
Giày Vò gây @EpicMonsterDamageMod*100@% sát thương lên quái khủng.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_KalistaExpungeWrapper_TooltipSimple" = "Giày Vò (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@f2@ giây Hồi chiêuNội tại: Các mũi giáo của Kalista găm lại ở mục tiêu trong 4 giây.
Kích hoạt: Rút các mũi giáo khỏi các mục tiêu xung quanh, gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương vật lý và làm chậm tốc độ di chuyển đi @Effect2Amount@% trong @Effect6Amount@ giây.
Mỗi mũi giáo găm thêm gây @Effect9Amount@ (+@f4@) sát thương vật lý.
Nếu Giày Vò hạ gục ít nhất một mục tiêu, nó hồi chiêu ngay lập tức và hoàn trả @Effect8Amount@ năng lượng.
Giày Vò gây @EpicMonsterDamageMod*100@% sát thương lên quái khủng."
tr "GeneratedTip_Spell_KalistaExpungeWrapper_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Giày Vò (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@f2@ giây Hồi chiêuNội tại: Các mũi giáo của Kalista găm lại ở mục tiêu trong 4 giây.
Kích hoạt: Rút các mũi giáo khỏi các mục tiêu xung quanh, gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương vật lý và làm chậm tốc độ di chuyển đi @Effect2Amount@% trong @Effect6Amount@ giây.
Mỗi mũi giáo găm thêm gây @Effect9Amount@ (+@f4@) sát thương vật lý.
Nếu Giày Vò hạ gục ít nhất một mục tiêu, nó hồi chiêu ngay lập tức và hoàn trả @Effect8Amount@ năng lượng.
Giày Vò gây @EpicMonsterDamageMod*100@% sát thương lên quái khủng.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_KalistaMysticShot_Description" = "Kalista phóng ra một mũi giáo bay cực nhanh."
tr "GeneratedTip_Spell_KalistaMysticShot_DisplayName" = "Đâm Xuyên"
tr "GeneratedTip_Spell_KalistaMysticShot_Tooltip" = "Đâm Xuyên (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra một tia gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương vật lí. Kích hoạt Phong Thái Quân Nhân (P), Hồn Ma Do Thám (W), và Giày Vò (E).
Nếu tiêu diệt được một mục tiêu, Đâm Xuyên tiếp tục bay, mang theo tất cả điểm cộng dồn Giày Vò lên mục tiêu tiếp theo."
tr "GeneratedTip_Spell_KalistaMysticShot_TooltipExtended" = "Đâm Xuyên (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra một tia gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương vật lí. Kích hoạt Phong Thái Quân Nhân (P), Hồn Ma Do Thám (W), và Giày Vò (E).
Nếu tiêu diệt được một mục tiêu, Đâm Xuyên tiếp tục bay, mang theo tất cả điểm cộng dồn Giày Vò lên mục tiêu tiếp theo."
tr "GeneratedTip_Spell_KalistaMysticShot_TooltipLevelUp" = "Đâm Xuyên (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra một tia gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương vật lí. Kích hoạt Phong Thái Quân Nhân (P), Hồn Ma Do Thám (W), và Giày Vò (E).
Nếu tiêu diệt được một mục tiêu, Đâm Xuyên tiếp tục bay, mang theo tất cả điểm cộng dồn Giày Vò lên mục tiêu tiếp theo.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpTiêu hao @AbilityResourceName@
Sát thương@Cost@->@CostNL@
@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_KalistaMysticShot_TooltipLevelUpUnlearned" = "Đâm Xuyên (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra một tia gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương vật lí. Kích hoạt Phong Thái Quân Nhân (P), Hồn Ma Do Thám (W), và Giày Vò (E).
Nếu tiêu diệt được một mục tiêu, Đâm Xuyên tiếp tục bay, mang theo tất cả điểm cộng dồn Giày Vò lên mục tiêu tiếp theo.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_KalistaMysticShot_TooltipSimple" = "Đâm Xuyên (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra một tia gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương vật lí. Kích hoạt Phong Thái Quân Nhân (P), Hồn Ma Do Thám (W), và Giày Vò (E).
Nếu tiêu diệt được một mục tiêu, Đâm Xuyên tiếp tục bay, mang theo tất cả điểm cộng dồn Giày Vò lên mục tiêu tiếp theo."
tr "GeneratedTip_Spell_KalistaMysticShot_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Đâm Xuyên (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra một tia gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương vật lí. Kích hoạt Phong Thái Quân Nhân (P), Hồn Ma Do Thám (W), và Giày Vò (E).
Nếu tiêu diệt được một mục tiêu, Đâm Xuyên tiếp tục bay, mang theo tất cả điểm cộng dồn Giày Vò lên mục tiêu tiếp theo.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_KalistaRx_Description" = "Dịch chuyển một đồng minh đến với Kalista. Họ có thể lướt tới một vị trí và đẩy lùi tất cả kẻ địch lại."
tr "GeneratedTip_Spell_KalistaRx_DisplayName" = "Định Mệnh Vẫy Gọi"
tr "GeneratedTip_Spell_KalistaRx_Tooltip" = "Định Mệnh Vẫy Gọi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKéo Thệ Ước lại gần Kalista. Trong tối đa 4 giây, Thệ Ước rơi vào trạng thái tĩnh tại.
Họ có thể dùng lệnh di chuyển để bay đến vị trí chỉ định, dừng lại ở tướng địch đầu tiên va phải, đẩy lùi các mục tiêu xung quanh và đặt Thệ Ước cách kẻ địch một khoảng bằng tầm đánh tối đa của họ.
Thệ Ước phải ở trong 1100 khoảng cách để cô có thể dùng kỹ năng này."
tr "GeneratedTip_Spell_KalistaRx_TooltipExtended" = "Định Mệnh Vẫy Gọi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKéo Thệ Ước lại gần Kalista. Trong tối đa 4 giây, Thệ Ước rơi vào trạng thái tĩnh tại.
Họ có thể dùng lệnh di chuyển để bay đến vị trí chỉ định, dừng lại ở tướng địch đầu tiên va phải, đẩy lùi các mục tiêu xung quanh và đặt Thệ Ước cách kẻ địch một khoảng bằng tầm đánh tối đa của họ.
Thệ Ước phải ở trong 1100 khoảng cách để cô có thể dùng kỹ năng này."
tr "GeneratedTip_Spell_KalistaRx_TooltipLevelUp" = "Định Mệnh Vẫy Gọi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKéo Thệ Ước lại gần Kalista. Trong tối đa 4 giây, Thệ Ước rơi vào trạng thái tĩnh tại.
Họ có thể dùng lệnh di chuyển để bay đến vị trí chỉ định, dừng lại ở tướng địch đầu tiên va phải, đẩy lùi các mục tiêu xung quanh và đặt Thệ Ước cách kẻ địch một khoảng bằng tầm đánh tối đa của họ.
Thệ Ước phải ở trong 1100 khoảng cách để cô có thể dùng kỹ năng này.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpHồi chiêu
Thời gian Hất tung@Cooldown@->@CooldownNL@
@Effect2Amount@->@Effect2AmountNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_KalistaRx_TooltipLevelUpUnlearned" = "Định Mệnh Vẫy Gọi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKéo Thệ Ước lại gần Kalista. Trong tối đa 4 giây, Thệ Ước rơi vào trạng thái tĩnh tại.
Họ có thể dùng lệnh di chuyển để bay đến vị trí chỉ định, dừng lại ở tướng địch đầu tiên va phải, đẩy lùi các mục tiêu xung quanh và đặt Thệ Ước cách kẻ địch một khoảng bằng tầm đánh tối đa của họ.
Thệ Ước phải ở trong 1100 khoảng cách để cô có thể dùng kỹ năng này.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_KalistaRx_TooltipSimple" = "Định Mệnh Vẫy Gọi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKéo Thệ Ước lại gần Kalista. Trong tối đa 4 giây, Thệ Ước rơi vào trạng thái tĩnh tại.
Họ có thể dùng lệnh di chuyển để bay đến vị trí chỉ định, dừng lại ở tướng địch đầu tiên va phải, đẩy lùi các mục tiêu xung quanh và đặt Thệ Ước cách kẻ địch một khoảng bằng tầm đánh tối đa của họ.
Thệ Ước phải ở trong 1100 khoảng cách để cô có thể dùng kỹ năng này."
tr "GeneratedTip_Spell_KalistaRx_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Định Mệnh Vẫy Gọi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKéo Thệ Ước lại gần Kalista. Trong tối đa 4 giây, Thệ Ước rơi vào trạng thái tĩnh tại.
Họ có thể dùng lệnh di chuyển để bay đến vị trí chỉ định, dừng lại ở tướng địch đầu tiên va phải, đẩy lùi các mục tiêu xung quanh và đặt Thệ Ước cách kẻ địch một khoảng bằng tầm đánh tối đa của họ.
Thệ Ước phải ở trong 1100 khoảng cách để cô có thể dùng kỹ năng này.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_KalistaW_Description" = "Gây thêm sát thương khi Kalista và Thệ Ước tấn công cùng một mục tiêu.
Kích hoạt để thả hồn ma do thám soi sáng khu vực trước mặt nó. "
tr "GeneratedTip_Spell_KalistaW_DisplayName" = "Hồn Ma Do Thám"
tr "GeneratedTip_Spell_KalistaW_Tooltip" = "Hồn Ma Do Thám (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Khi Kalista và Thệ Ước cùng đánh vào một mục tiêu, cô gây thêm sát thương phép bằng @Effect2Amount@% máu tối đa của hắn. @Effect7Amount@ giây hồi chiêu mỗi mục tiêu.
Kích hoạt: Lệnh cho một Hồn Ma Do Thám đi tuần tra một khu vực. Tướng bị phát hiện bởi chúng sẽ bị lộ diện trong 4 giây. Hồn ma biến mất sau 3 lượt đi tuần.
Kalista có thể tạo ra một đơn vị Hồn Ma Do Thám mỗi @Effect4Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_KalistaW_TooltipExtended" = "Hồn Ma Do Thám (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Khi Kalista và Thệ Ước cùng đánh vào một mục tiêu, cô gây thêm sát thương phép bằng @Effect2Amount@% máu tối đa của hắn. @Effect7Amount@ giây hồi chiêu mỗi mục tiêu.
Kích hoạt: Lệnh cho một Hồn Ma Do Thám đi tuần tra một khu vực. Tướng bị phát hiện bởi chúng sẽ bị lộ diện trong 4 giây. Hồn ma biến mất sau 3 lượt đi tuần.
Kalista có thể tạo ra một đơn vị Hồn Ma Do Thám mỗi @Effect4Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_KalistaW_TooltipLevelUp" = "Hồn Ma Do Thám (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Khi Kalista và Thệ Ước cùng đánh vào một mục tiêu, cô gây thêm sát thương phép bằng @Effect2Amount@% máu tối đa của hắn. @Effect7Amount@ giây hồi chiêu mỗi mục tiêu.
Kích hoạt: Lệnh cho một Hồn Ma Do Thám đi tuần tra một khu vực. Tướng bị phát hiện bởi chúng sẽ bị lộ diện trong 4 giây. Hồn ma biến mất sau 3 lượt đi tuần.
Kalista có thể tạo ra một đơn vị Hồn Ma Do Thám mỗi @Effect4Amount@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Thời gian sạc@Effect2Amount@%->@Effect2AmountNL@%
@Effect4Amount@->@Effect4AmountNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_KalistaW_TooltipLevelUpUnlearned" = "Hồn Ma Do Thám (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Khi Kalista và Thệ Ước cùng đánh vào một mục tiêu, cô gây thêm sát thương phép bằng @Effect2Amount@% máu tối đa của hắn. @Effect7Amount@ giây hồi chiêu mỗi mục tiêu.
Kích hoạt: Lệnh cho một Hồn Ma Do Thám đi tuần tra một khu vực. Tướng bị phát hiện bởi chúng sẽ bị lộ diện trong 4 giây. Hồn ma biến mất sau 3 lượt đi tuần.
Kalista có thể tạo ra một đơn vị Hồn Ma Do Thám mỗi @Effect4Amount@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_KalistaW_TooltipSimple" = "Hồn Ma Do Thám (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Khi Kalista và Thệ Ước cùng đánh vào một mục tiêu, cô gây thêm sát thương phép bằng @Effect2Amount@% máu tối đa của hắn. @Effect7Amount@ giây hồi chiêu mỗi mục tiêu.
Kích hoạt: Lệnh cho một Hồn Ma Do Thám đi tuần tra một khu vực. Tướng bị phát hiện bởi chúng sẽ bị lộ diện trong 4 giây. Hồn ma biến mất sau 3 lượt đi tuần.
Kalista có thể tạo ra một đơn vị Hồn Ma Do Thám mỗi @Effect4Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_KalistaW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Hồn Ma Do Thám (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Khi Kalista và Thệ Ước cùng đánh vào một mục tiêu, cô gây thêm sát thương phép bằng @Effect2Amount@% máu tối đa của hắn. @Effect7Amount@ giây hồi chiêu mỗi mục tiêu.
Kích hoạt: Lệnh cho một Hồn Ma Do Thám đi tuần tra một khu vực. Tướng bị phát hiện bởi chúng sẽ bị lộ diện trong 4 giây. Hồn ma biến mất sau 3 lượt đi tuần.
Kalista có thể tạo ra một đơn vị Hồn Ma Do Thám mỗi @Effect4Amount@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_KarthusDefile_Description" = "Karthus hấp thụ linh hồn của các nạn nhân giúp hắn phục hồi Năng lượng theo mỗi đơn vị tiêu diệt được. Ngoài ra, Karthus còn có thể bao phủ lấy bản thân bằng những cơn sóng linh hồn các nạn nhân của hắn để gây sát thương lên những kẻ địch cạnh bên, nhưng bù lại phải tiêu hao Năng lượng liên tục."
tr "GeneratedTip_Spell_KarthusDefile_DisplayName" = "Ô Uế"
tr "GeneratedTip_Spell_KarthusDefile_Tooltip" = "Ô Uế (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng mỗi giây@Cooldown@ giây Hồi chiêuTắt: Khi Karthus tiêu diệt một đơn vị, hắn được phục hồi @Effect2Amount@ Năng lượng.
Bật: Sử dụng @Cost@ Năng lượng để gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những kẻ địch cạnh bên mỗi giây. "
tr "GeneratedTip_Spell_KarthusDefile_TooltipExtended" = "Ô Uế (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng mỗi giây@Cooldown@ giây Hồi chiêuTắt: Khi Karthus tiêu diệt một đơn vị, hắn được phục hồi @Effect2Amount@ Năng lượng.
Bật: Sử dụng @Cost@ Năng lượng để gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những kẻ địch cạnh bên mỗi giây. "
tr "GeneratedTip_Spell_KarthusDefile_TooltipLevelUp" = "Ô Uế (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng mỗi giây@Cooldown@ giây Hồi chiêuTắt: Khi Karthus tiêu diệt một đơn vị, hắn được phục hồi @Effect2Amount@ Năng lượng.
Bật: Sử dụng @Cost@ Năng lượng để gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những kẻ địch cạnh bên mỗi giây. Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát Thương Mỗi Giây
Năng lượng Phục hồi@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@->@Effect2AmountNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_KarthusDefile_TooltipLevelUpUnlearned" = "Ô Uế (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng mỗi giây@Cooldown@ giây Hồi chiêuTắt: Khi Karthus tiêu diệt một đơn vị, hắn được phục hồi @Effect2Amount@ Năng lượng.
Bật: Sử dụng @Cost@ Năng lượng để gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những kẻ địch cạnh bên mỗi giây. Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_KarthusDefile_TooltipSimple" = "Ô Uế (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng mỗi giây@Cooldown@ giây Hồi chiêuTắt: Khi Karthus tiêu diệt một đơn vị, hắn được phục hồi @Effect2Amount@ Năng lượng.
Bật: Sử dụng @Cost@ Năng lượng để gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những kẻ địch cạnh bên mỗi giây. "
tr "GeneratedTip_Spell_KarthusDefile_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Ô Uế (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng mỗi giây@Cooldown@ giây Hồi chiêuTắt: Khi Karthus tiêu diệt một đơn vị, hắn được phục hồi @Effect2Amount@ Năng lượng.
Bật: Sử dụng @Cost@ Năng lượng để gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những kẻ địch cạnh bên mỗi giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_KarthusFallenOne_Description" = "Sau khi niệm chú 3 giây, Karthus sát thương tất cả tướng địch."
tr "GeneratedTip_Spell_KarthusFallenOne_DisplayName" = "Khúc Cầu Hồn"
tr "GeneratedTip_Spell_KarthusFallenOne_Tooltip" = "Khúc Cầu Hồn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSau khi niệm 3 giây, Karthus gây @TotalDamage@ sát thương phép lên tất cả tướng địch (không cần biết cách bao xa)."
tr "GeneratedTip_Spell_KarthusFallenOne_TooltipExtended" = "Khúc Cầu Hồn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSau khi niệm 3 giây, Karthus gây @TotalDamage@ sát thương phép lên tất cả tướng địch (không cần biết cách bao xa)."
tr "GeneratedTip_Spell_KarthusFallenOne_TooltipLevelUp" = "Khúc Cầu Hồn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSau khi niệm 3 giây, Karthus gây @TotalDamage@ sát thương phép lên tất cả tướng địch (không cần biết cách bao xa).Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu@BaseDamage@->@BaseDamageNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_KarthusFallenOne_TooltipLevelUpUnlearned" = "Khúc Cầu Hồn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSau khi niệm 3 giây, Karthus gây @TotalDamage@ sát thương phép lên tất cả tướng địch (không cần biết cách bao xa).Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_KarthusFallenOne_TooltipSimple" = "Khúc Cầu Hồn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSau khi niệm 3 giây, Karthus gây @TotalDamage@ sát thương phép lên tất cả tướng địch (không cần biết cách bao xa)."
tr "GeneratedTip_Spell_KarthusFallenOne_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Khúc Cầu Hồn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSau khi niệm 3 giây, Karthus gây @TotalDamage@ sát thương phép lên tất cả tướng địch (không cần biết cách bao xa).
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_KarthusLayWasteA1_Description" = "Karthus làm bùng phát một vụ nổ tại điểm đã chọn, gây sát thương lên những nạn nhân trúng chiêu."
tr "GeneratedTip_Spell_KarthusLayWasteA1_DisplayName" = "Tàn Phá"
tr "GeneratedTip_Spell_KarthusLayWasteA1_Tooltip" = "Tàn Phá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@AMMORECHARGETIME@ giây Hồi chiêuTạo ra một vụ nổ tại vị trí con trỏ chuột của Karthus. Sau 0.5 giây, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên các kẻ địch trúng chiêu.
Nếu chỉ có một đơn vị trúng chiêu, nó sẽ phải nhận gấp đôi sát thương."
tr "GeneratedTip_Spell_KarthusLayWasteA1_TooltipExtended" = "Tàn Phá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@AMMORECHARGETIME@ giây Hồi chiêuTạo ra một vụ nổ tại vị trí con trỏ chuột của Karthus. Sau 0.5 giây, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên các kẻ địch trúng chiêu.
Nếu chỉ có một đơn vị trúng chiêu, nó sẽ phải nhận gấp đôi sát thương."
tr "GeneratedTip_Spell_KarthusLayWasteA1_TooltipLevelUp" = "Tàn Phá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@AMMORECHARGETIME@ giây Hồi chiêuTạo ra một vụ nổ tại vị trí con trỏ chuột của Karthus. Sau 0.5 giây, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên các kẻ địch trúng chiêu.
Nếu chỉ có một đơn vị trúng chiêu, nó sẽ phải nhận gấp đôi sát thương.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_KarthusLayWasteA1_TooltipLevelUpUnlearned" = "Tàn Phá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@AMMORECHARGETIME@ giây Hồi chiêuTạo ra một vụ nổ tại vị trí con trỏ chuột của Karthus. Sau 0.5 giây, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên các kẻ địch trúng chiêu.
Nếu chỉ có một đơn vị trúng chiêu, nó sẽ phải nhận gấp đôi sát thương.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_KarthusLayWasteA1_TooltipSimple" = "Tàn Phá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@AMMORECHARGETIME@ giây Hồi chiêuTạo ra một vụ nổ tại vị trí con trỏ chuột của Karthus. Sau 0.5 giây, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên các kẻ địch trúng chiêu.
Nếu chỉ có một đơn vị trúng chiêu, nó sẽ phải nhận gấp đôi sát thương."
tr "GeneratedTip_Spell_KarthusLayWasteA1_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Tàn Phá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@AMMORECHARGETIME@ giây Hồi chiêuTạo ra một vụ nổ tại vị trí con trỏ chuột của Karthus. Sau 0.5 giây, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên các kẻ địch trúng chiêu.
Nếu chỉ có một đơn vị trúng chiêu, nó sẽ phải nhận gấp đôi sát thương.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_KarthusWallOfPain_Description" = "Karthus tạo ra một bức tường xuyên thấu. Bất kì đơn vị kẻ địch nào bước qua đó đều sẽ bị giảm Tốc độ Di chuyển và Kháng Phép trong một thời gian cố định."
tr "GeneratedTip_Spell_KarthusWallOfPain_DisplayName" = "Bức Tường Đau Đớn"
tr "GeneratedTip_Spell_KarthusWallOfPain_Tooltip" = "Bức Tường Đau Đớn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một bức tường tại vị trí đã chọn trong @Effect4Amount@ giây. Kẻ địch bước qua đó sẽ bị giảm Kháng Phép đi @Effect1Amount@% và Tốc độ Di chuyển đi @Effect3Amount@% trong @Effect5Amount@ giây (Tốc độ Di chuyển sẽ từ từ phục hồi theo thời gian)."
tr "GeneratedTip_Spell_KarthusWallOfPain_TooltipExtended" = "Bức Tường Đau Đớn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một bức tường tại vị trí đã chọn trong @Effect4Amount@ giây. Kẻ địch bước qua đó sẽ bị giảm Kháng Phép đi @Effect1Amount@% và Tốc độ Di chuyển đi @Effect3Amount@% trong @Effect5Amount@ giây (Tốc độ Di chuyển sẽ từ từ phục hồi theo thời gian)."
tr "GeneratedTip_Spell_KarthusWallOfPain_TooltipLevelUp" = "Bức Tường Đau Đớn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một bức tường tại vị trí đã chọn trong @Effect4Amount@ giây. Kẻ địch bước qua đó sẽ bị giảm Kháng Phép đi @Effect1Amount@% và Tốc độ Di chuyển đi @Effect3Amount@% trong @Effect5Amount@ giây (Tốc độ Di chuyển sẽ từ từ phục hồi theo thời gian).Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpChiều dài tường
Giảm tốc độ di chuyển@Effect2Amount@->@Effect2AmountNL@
@Effect3Amount@%->@Effect3AmountNL@%"
tr "GeneratedTip_Spell_KarthusWallOfPain_TooltipLevelUpUnlearned" = "Bức Tường Đau Đớn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một bức tường tại vị trí đã chọn trong @Effect4Amount@ giây. Kẻ địch bước qua đó sẽ bị giảm Kháng Phép đi @Effect1Amount@% và Tốc độ Di chuyển đi @Effect3Amount@% trong @Effect5Amount@ giây (Tốc độ Di chuyển sẽ từ từ phục hồi theo thời gian).Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_KarthusWallOfPain_TooltipSimple" = "Bức Tường Đau Đớn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một bức tường tại vị trí đã chọn trong @Effect4Amount@ giây. Kẻ địch bước qua đó sẽ bị giảm Kháng Phép đi @Effect1Amount@% và Tốc độ Di chuyển đi @Effect3Amount@% trong @Effect5Amount@ giây (Tốc độ Di chuyển sẽ từ từ phục hồi theo thời gian)."
tr "GeneratedTip_Spell_KarthusWallOfPain_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Bức Tường Đau Đớn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một bức tường tại vị trí đã chọn trong @Effect4Amount@ giây. Kẻ địch bước qua đó sẽ bị giảm Kháng Phép đi @Effect1Amount@% và Tốc độ Di chuyển đi @Effect3Amount@% trong @Effect5Amount@ giây (Tốc độ Di chuyển sẽ từ từ phục hồi theo thời gian).
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_KatarinaEWrapper_Description" = "Katarina bay đến chỗ mục tiêu, tấn công chúng nếu là kẻ địch, nếu không thì tấn công kẻ địch gần nhất."
tr "GeneratedTip_Spell_KatarinaEWrapper_DisplayName" = "Ám Sát"
tr "GeneratedTip_Spell_KatarinaEWrapper_Tooltip" = "Ám Sát (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuTrong chớp mắt, Katarina bay tới mục tiêu đồng minh, kẻ địch, hoặc Phi Dao. Nếu đó là kẻ địch, Katarina gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép - nếu không cô tấn công kẻ địch gần nhất trong tầm.
Nhặt một Phi Dao giảm hồi chiêu Ám Sát đi @f1@ giây (@f3*100@%).
Katarina có thể bay tới vị trí bất kỳ quanh mục tiêu."
tr "GeneratedTip_Spell_KatarinaEWrapper_TooltipExtended" = "Ám Sát (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuTrong chớp mắt, Katarina bay tới mục tiêu đồng minh, kẻ địch, hoặc Phi Dao. Nếu đó là kẻ địch, Katarina gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép - nếu không cô tấn công kẻ địch gần nhất trong tầm.
Nhặt một Phi Dao giảm hồi chiêu Ám Sát đi @f1@ giây (@f3*100@%).
Katarina có thể bay tới vị trí bất kỳ quanh mục tiêu."
tr "GeneratedTip_Spell_KatarinaEWrapper_TooltipLevelUp" = "Ám Sát (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuTrong chớp mắt, Katarina bay tới mục tiêu đồng minh, kẻ địch, hoặc Phi Dao. Nếu đó là kẻ địch, Katarina gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép - nếu không cô tấn công kẻ địch gần nhất trong tầm.
Nhặt một Phi Dao giảm hồi chiêu Ám Sát đi @f1@ giây (@f3*100@%).
Katarina có thể bay tới vị trí bất kỳ quanh mục tiêu.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_KatarinaEWrapper_TooltipLevelUpUnlearned" = "Ám Sát (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuTrong chớp mắt, Katarina bay tới mục tiêu đồng minh, kẻ địch, hoặc Phi Dao. Nếu đó là kẻ địch, Katarina gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép - nếu không cô tấn công kẻ địch gần nhất trong tầm.
Nhặt một Phi Dao giảm hồi chiêu Ám Sát đi @f1@ giây (@f3*100@%).
Katarina có thể bay tới vị trí bất kỳ quanh mục tiêu.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_KatarinaEWrapper_TooltipSimple" = "Ám Sát (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuTrong chớp mắt, Katarina bay tới mục tiêu đồng minh, kẻ địch, hoặc Phi Dao. Nếu đó là kẻ địch, Katarina gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép - nếu không cô tấn công kẻ địch gần nhất trong tầm.
Nhặt một Phi Dao giảm hồi chiêu Ám Sát đi @f1@ giây (@f3*100@%).
Katarina có thể bay tới vị trí bất kỳ quanh mục tiêu."
tr "GeneratedTip_Spell_KatarinaEWrapper_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Ám Sát (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuTrong chớp mắt, Katarina bay tới mục tiêu đồng minh, kẻ địch, hoặc Phi Dao. Nếu đó là kẻ địch, Katarina gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép - nếu không cô tấn công kẻ địch gần nhất trong tầm.
Nhặt một Phi Dao giảm hồi chiêu Ám Sát đi @f1@ giây (@f3*100@%).
Katarina có thể bay tới vị trí bất kỳ quanh mục tiêu.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_KatarinaQ_Description" = "Katarina ném Phi Dao vào mục tiêu, nảy sang kẻ địch xung quanh trước khi cắm xuống đất."
tr "GeneratedTip_Spell_KatarinaQ_DisplayName" = "Phi Dao"
tr "GeneratedTip_Spell_KatarinaQ_Tooltip" = "Phi Dao (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuKatarina ném Phi Dao, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên mục tiêu và @Effect4Amount@ kẻ địch xung quanh. Phi Dao găm lại trên mặt đất phía sau mục tiêu chính.
Phi Dao luôn nằm cách 350 đơn vị bên phía đối diện với nơi nó trúng vào mục tiêu đầu tiên, găm ở đó cùng lượng thời gian không cần biết đã nảy bao lần."
tr "GeneratedTip_Spell_KatarinaQ_TooltipExtended" = "Phi Dao (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuKatarina ném Phi Dao, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên mục tiêu và @Effect4Amount@ kẻ địch xung quanh. Phi Dao găm lại trên mặt đất phía sau mục tiêu chính.
Phi Dao luôn nằm cách 350 đơn vị bên phía đối diện với nơi nó trúng vào mục tiêu đầu tiên, găm ở đó cùng lượng thời gian không cần biết đã nảy bao lần."
tr "GeneratedTip_Spell_KatarinaQ_TooltipLevelUp" = "Phi Dao (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuKatarina ném Phi Dao, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên mục tiêu và @Effect4Amount@ kẻ địch xung quanh. Phi Dao găm lại trên mặt đất phía sau mục tiêu chính.
Phi Dao luôn nằm cách 350 đơn vị bên phía đối diện với nơi nó trúng vào mục tiêu đầu tiên, găm ở đó cùng lượng thời gian không cần biết đã nảy bao lần.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát Thương Khởi Đầu
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_KatarinaQ_TooltipLevelUpUnlearned" = "Phi Dao (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuKatarina ném Phi Dao, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên mục tiêu và @Effect4Amount@ kẻ địch xung quanh. Phi Dao găm lại trên mặt đất phía sau mục tiêu chính.
Phi Dao luôn nằm cách 350 đơn vị bên phía đối diện với nơi nó trúng vào mục tiêu đầu tiên, găm ở đó cùng lượng thời gian không cần biết đã nảy bao lần.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_KatarinaQ_TooltipSimple" = "Phi Dao (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuKatarina ném Phi Dao, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên mục tiêu và @Effect4Amount@ kẻ địch xung quanh. Phi Dao găm lại trên mặt đất phía sau mục tiêu chính.
Phi Dao luôn nằm cách 350 đơn vị bên phía đối diện với nơi nó trúng vào mục tiêu đầu tiên, găm ở đó cùng lượng thời gian không cần biết đã nảy bao lần."
tr "GeneratedTip_Spell_KatarinaQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Phi Dao (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuKatarina ném Phi Dao, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên mục tiêu và @Effect4Amount@ kẻ địch xung quanh. Phi Dao găm lại trên mặt đất phía sau mục tiêu chính.
Phi Dao luôn nằm cách 350 đơn vị bên phía đối diện với nơi nó trúng vào mục tiêu đầu tiên, găm ở đó cùng lượng thời gian không cần biết đã nảy bao lần.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_KatarinaR_Description" = "Katarina trở thành một cơn lốc phi dao, gây sát thương phép cực lớn trong lúc vận sức vào ba tướng địch gần nhất."
tr "GeneratedTip_Spell_KatarinaR_DisplayName" = "Bông Sen Tử Thần"
tr "GeneratedTip_Spell_KatarinaR_Tooltip" = "Bông Sen Tử Thần (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuKatarina tạo thành một cơn lốc ném phi dao liên tiếp vào ba tướng địch gần nhất, gây @DamageCalc@ sát thương phép mỗi phi dao. Tổng @Duration@ giây với mỗi kẻ địch: @TotalDamageCalc@ sát thương phép.
Gây Vết Thương Sâu lên tất cả kẻ địch trúng phải, giảm hiệu ứng hồi máu và hồi phục đi @GrievousAmount*-100@% trong @GrievousDuration@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_KatarinaR_TooltipExtended" = "Bông Sen Tử Thần (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuKatarina tạo thành một cơn lốc ném phi dao liên tiếp vào ba tướng địch gần nhất, gây @DamageCalc@ sát thương phép mỗi phi dao. Tổng @Duration@ giây với mỗi kẻ địch: @TotalDamageCalc@ sát thương phép.
Gây Vết Thương Sâu lên tất cả kẻ địch trúng phải, giảm hiệu ứng hồi máu và hồi phục đi @GrievousAmount*-100@% trong @GrievousDuration@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_KatarinaR_TooltipLevelUp" = "Bông Sen Tử Thần (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuKatarina tạo thành một cơn lốc ném phi dao liên tiếp vào ba tướng địch gần nhất, gây @DamageCalc@ sát thương phép mỗi phi dao. Tổng @Duration@ giây với mỗi kẻ địch: @TotalDamageCalc@ sát thương phép.
Gây Vết Thương Sâu lên tất cả kẻ địch trúng phải, giảm hiệu ứng hồi máu và hồi phục đi @GrievousAmount*-100@% trong @GrievousDuration@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương mỗi phi dao
Hồi chiêu@DamagePerTick@->@DamagePerTickNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_KatarinaR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Bông Sen Tử Thần (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuKatarina tạo thành một cơn lốc ném phi dao liên tiếp vào ba tướng địch gần nhất, gây @DamageCalc@ sát thương phép mỗi phi dao. Tổng @Duration@ giây với mỗi kẻ địch: @TotalDamageCalc@ sát thương phép.
Gây Vết Thương Sâu lên tất cả kẻ địch trúng phải, giảm hiệu ứng hồi máu và hồi phục đi @GrievousAmount*-100@% trong @GrievousDuration@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_KatarinaR_TooltipSimple" = "Bông Sen Tử Thần (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuKatarina tạo thành một cơn lốc ném phi dao liên tiếp vào ba tướng địch gần nhất, gây @DamageCalc@ sát thương phép mỗi phi dao. Tổng @Duration@ giây với mỗi kẻ địch: @TotalDamageCalc@ sát thương phép.
Gây Vết Thương Sâu lên tất cả kẻ địch trúng phải, giảm hiệu ứng hồi máu và hồi phục đi @GrievousAmount*-100@% trong @GrievousDuration@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_KatarinaR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Bông Sen Tử Thần (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuKatarina tạo thành một cơn lốc ném phi dao liên tiếp vào ba tướng địch gần nhất, gây @DamageCalc@ sát thương phép mỗi phi dao. Tổng @Duration@ giây với mỗi kẻ địch: @TotalDamageCalc@ sát thương phép.
Gây Vết Thương Sâu lên tất cả kẻ địch trúng phải, giảm hiệu ứng hồi máu và hồi phục đi @GrievousAmount*-100@% trong @GrievousDuration@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_KatarinaW_Description" = "Katarina được tăng tốc độ di chuyển, ném Phi Dao lên không phía trên đầu cô."
tr "GeneratedTip_Spell_KatarinaW_DisplayName" = "Tung Hứng"
tr "GeneratedTip_Spell_KatarinaW_Tooltip" = "Tung Hứng (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuKatarina ném Phi Dao lên không và nhận @Effect4Amount@% Tốc độ Di chuyển giảm dần trong @Effect2Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_KatarinaW_TooltipExtended" = "Tung Hứng (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuKatarina ném Phi Dao lên không và nhận @Effect4Amount@% Tốc độ Di chuyển giảm dần trong @Effect2Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_KatarinaW_TooltipLevelUp" = "Tung Hứng (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuKatarina ném Phi Dao lên không và nhận @Effect4Amount@% Tốc độ Di chuyển giảm dần trong @Effect2Amount@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpTốc độ Di chuyển
Hồi chiêu@Effect4Amount@%->@Effect4AmountNL@%
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_KatarinaW_TooltipLevelUpUnlearned" = "Tung Hứng (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuKatarina ném Phi Dao lên không và nhận @Effect4Amount@% Tốc độ Di chuyển giảm dần trong @Effect2Amount@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_KatarinaW_TooltipSimple" = "Tung Hứng (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuKatarina ném Phi Dao lên không và nhận @Effect4Amount@% Tốc độ Di chuyển giảm dần trong @Effect2Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_KatarinaW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Tung Hứng (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuKatarina ném Phi Dao lên không và nhận @Effect4Amount@% Tốc độ Di chuyển giảm dần trong @Effect2Amount@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_KayleE_Description" = "Nội tại: Thánh kiếm của Kayle, Thiên Đạo, gây thêm sát thương phép lên kẻ địch cô tấn công.
Kích hoạt: Đòn đánh kế tiếp của Kayle trừng phạt kẻ địch bằng lửa sao trời, gây thêm sát thương tùy theo máu đã mất của chúng."
tr "GeneratedTip_Spell_KayleE_DisplayName" = "Kiếm Tinh Hỏa"
tr "GeneratedTip_Spell_KayleE_Tooltip" = "Kiếm Tinh Hỏa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Đòn đánh gây thêm @EPassiveTotalDamage@ sát thương phép.
Kích hoạt: Đòn đánh kế tiếp của Kayle trở thành đánh xa và gây thêm sát thương phép bằng @ActiveTotalExecuteDamage@ máu đã mất của mục tiêu. Đòn đánh được nâng cấp khi Kayle đạt Level @Spell.KaylePassive:LevelForPassiveRank1@, khiến nó phát nổ khi trúng mục tiêu, gây sát thương lên kẻ địch xung quanh."
tr "GeneratedTip_Spell_KayleE_TooltipExtended" = "Kiếm Tinh Hỏa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Đòn đánh gây thêm @EPassiveTotalDamage@ sát thương phép.
Kích hoạt: Đòn đánh kế tiếp của Kayle trở thành đánh xa và gây thêm sát thương phép bằng @ActiveTotalExecuteDamage@ máu đã mất của mục tiêu. Đòn đánh được nâng cấp khi Kayle đạt Level @Spell.KaylePassive:LevelForPassiveRank1@, khiến nó phát nổ khi trúng mục tiêu, gây sát thương lên kẻ địch xung quanh.Đòn đánh kích hoạt của {{Spell_KayleE_Name}} có hiệu ứng trên đòn đánh và hiệu ứng phép. Sát thương tối đa @MaxExecuteVsMonsters@ với quái."
tr "GeneratedTip_Spell_KayleE_TooltipLevelUp" = "Kiếm Tinh Hỏa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Đòn đánh gây thêm @EPassiveTotalDamage@ sát thương phép.
Kích hoạt: Đòn đánh kế tiếp của Kayle trở thành đánh xa và gây thêm sát thương phép bằng @ActiveTotalExecuteDamage@ máu đã mất của mục tiêu. Đòn đánh được nâng cấp khi Kayle đạt Level @Spell.KaylePassive:LevelForPassiveRank1@, khiến nó phát nổ khi trúng mục tiêu, gây sát thương lên kẻ địch xung quanh.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương nội tại
Sát thương máu đã mất
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Passive Damage@->@Passive DamageNL@
@ActiveExecutePercent@%->@ActiveExecutePercentNL@%
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_KayleE_TooltipLevelUpUnlearned" = "Kiếm Tinh Hỏa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Đòn đánh gây thêm @EPassiveTotalDamage@ sát thương phép.
Kích hoạt: Đòn đánh kế tiếp của Kayle trở thành đánh xa và gây thêm sát thương phép bằng @ActiveTotalExecuteDamage@ máu đã mất của mục tiêu. Đòn đánh được nâng cấp khi Kayle đạt Level @Spell.KaylePassive:LevelForPassiveRank1@, khiến nó phát nổ khi trúng mục tiêu, gây sát thương lên kẻ địch xung quanh.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_KayleE_TooltipSimple" = "Kiếm Tinh Hỏa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Đòn đánh gây thêm @EPassiveTotalDamage@ sát thương phép.
Kích hoạt: Đòn đánh kế tiếp của Kayle trở thành đánh xa và gây thêm sát thương phép bằng @ActiveTotalExecuteDamage@ máu đã mất của mục tiêu. Đòn đánh được nâng cấp khi Kayle đạt Level @Spell.KaylePassive:LevelForPassiveRank1@, khiến nó phát nổ khi trúng mục tiêu, gây sát thương lên kẻ địch xung quanh."
tr "GeneratedTip_Spell_KayleE_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Kiếm Tinh Hỏa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Đòn đánh gây thêm @EPassiveTotalDamage@ sát thương phép.
Kích hoạt: Đòn đánh kế tiếp của Kayle trở thành đánh xa và gây thêm sát thương phép bằng @ActiveTotalExecuteDamage@ máu đã mất của mục tiêu. Đòn đánh được nâng cấp khi Kayle đạt Level @Spell.KaylePassive:LevelForPassiveRank1@, khiến nó phát nổ khi trúng mục tiêu, gây sát thương lên kẻ địch xung quanh.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_KayleQ_Description" = "Kayle triệu hồi thánh kiếm xuyên qua kẻ địch, gây sát thương, làm chậm và giảm chống chịu."
tr "GeneratedTip_Spell_KayleQ_DisplayName" = "Hào Quang Trừng Phạt"
tr "GeneratedTip_Spell_KayleQ_Tooltip" = "Hào Quang Trừng Phạt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKayle triệu hồi thánh kiếm bắn vào kẻ địch đầu tiên trúng phải.
Thánh kiếm gây @TotalDamage@ sát thương phép lên mục tiêu và kẻ địch đằng sau nó, làm chậm @SlowPercent@% trong @SlowDuration@ giây, và giảm @ShredPercent@% Giáp và Kháng Phép trong @ShredDuration@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_KayleQ_TooltipExtended" = "Hào Quang Trừng Phạt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKayle triệu hồi thánh kiếm bắn vào kẻ địch đầu tiên trúng phải.
Thánh kiếm gây @TotalDamage@ sát thương phép lên mục tiêu và kẻ địch đằng sau nó, làm chậm @SlowPercent@% trong @SlowDuration@ giây, và giảm @ShredPercent@% Giáp và Kháng Phép trong @ShredDuration@ giây.Tốc độ Đánh làm giảm thời gian tung chiêu của {{Spell_KayleQ_Name}}."
tr "GeneratedTip_Spell_KayleQ_TooltipLevelUp" = "Hào Quang Trừng Phạt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKayle triệu hồi thánh kiếm bắn vào kẻ địch đầu tiên trúng phải.
Thánh kiếm gây @TotalDamage@ sát thương phép lên mục tiêu và kẻ địch đằng sau nó, làm chậm @SlowPercent@% trong @SlowDuration@ giây, và giảm @ShredPercent@% Giáp và Kháng Phép trong @ShredDuration@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Làm chậm
Hồi chiêu
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Damage@->@DamageNL@
@SlowPercent@%->@SlowPercentNL@%
@Cooldown@->@CooldownNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_KayleQ_TooltipLevelUpUnlearned" = "Hào Quang Trừng Phạt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKayle triệu hồi thánh kiếm bắn vào kẻ địch đầu tiên trúng phải.
Thánh kiếm gây @TotalDamage@ sát thương phép lên mục tiêu và kẻ địch đằng sau nó, làm chậm @SlowPercent@% trong @SlowDuration@ giây, và giảm @ShredPercent@% Giáp và Kháng Phép trong @ShredDuration@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_KayleQ_TooltipSimple" = "Hào Quang Trừng Phạt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKayle triệu hồi thánh kiếm bắn vào kẻ địch đầu tiên trúng phải.
Thánh kiếm gây @TotalDamage@ sát thương phép lên mục tiêu và kẻ địch đằng sau nó, làm chậm @SlowPercent@% trong @SlowDuration@ giây, và giảm @ShredPercent@% Giáp và Kháng Phép trong @ShredDuration@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_KayleQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Hào Quang Trừng Phạt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKayle triệu hồi thánh kiếm bắn vào kẻ địch đầu tiên trúng phải.
Thánh kiếm gây @TotalDamage@ sát thương phép lên mục tiêu và kẻ địch đằng sau nó, làm chậm @SlowPercent@% trong @SlowDuration@ giây, và giảm @ShredPercent@% Giáp và Kháng Phép trong @ShredDuration@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_KayleR_Description" = "Kayle khiến một tướng đồng minh bất tử và gọi Thượng Nhân Công Lý xuống thanh tẩy khu vực quanh người cô chọn."
tr "GeneratedTip_Spell_KayleR_DisplayName" = "Thần Linh Định Đoạt"
tr "GeneratedTip_Spell_KayleR_Tooltip" = "Thần Linh Định Đoạt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKayle khiến một tướng đồng minh bất tử trong @InvulnDuration@ giây.
Một lát sau, cô thanh tẩy khu vực xung quanh họ, gây @TotalDamage@ sát thương phép lên các kẻ địch gần đó."
tr "GeneratedTip_Spell_KayleR_TooltipExtended" = "Thần Linh Định Đoạt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKayle khiến một tướng đồng minh bất tử trong @InvulnDuration@ giây.
Một lát sau, cô thanh tẩy khu vực xung quanh họ, gây @TotalDamage@ sát thương phép lên các kẻ địch gần đó.Kayle có thể di chuyển nhưng không thể đánh thường hoặc dùng kỹ năng trong lúc tung ra {{Spell_KayleR_Name}}.
"
tr "GeneratedTip_Spell_KayleR_TooltipLevelUp" = "Thần Linh Định Đoạt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKayle khiến một tướng đồng minh bất tử trong @InvulnDuration@ giây.
Một lát sau, cô thanh tẩy khu vực xung quanh họ, gây @TotalDamage@ sát thương phép lên các kẻ địch gần đó.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Thời gian bất tử
Hồi chiêu@Damage@->@DamageNL@
@InvulnDuration@->@InvulnDurationNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_KayleR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Thần Linh Định Đoạt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKayle khiến một tướng đồng minh bất tử trong @InvulnDuration@ giây.
Một lát sau, cô thanh tẩy khu vực xung quanh họ, gây @TotalDamage@ sát thương phép lên các kẻ địch gần đó.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_KayleR_TooltipSimple" = "Thần Linh Định Đoạt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKayle khiến một tướng đồng minh bất tử trong @InvulnDuration@ giây.
Một lát sau, cô thanh tẩy khu vực xung quanh họ, gây @TotalDamage@ sát thương phép lên các kẻ địch gần đó."
tr "GeneratedTip_Spell_KayleR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Thần Linh Định Đoạt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKayle khiến một tướng đồng minh bất tử trong @InvulnDuration@ giây.
Một lát sau, cô thanh tẩy khu vực xung quanh họ, gây @TotalDamage@ sát thương phép lên các kẻ địch gần đó.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_KayleW_Description" = "Được thiên giới ban phước, Kayle hồi máu và tăng tốc độ di chuyển cho bản thân cùng đồng minh gần nhất."
tr "GeneratedTip_Spell_KayleW_DisplayName" = "Thiên Giới Ban Phước"
tr "GeneratedTip_Spell_KayleW_Tooltip" = "Thiên Giới Ban Phước (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKayle và tướng đồng minh được chọn hồi lại @TotalHeal@ máu và nhận thêm @TotalHaste@ Tốc độ Di chuyển trong @HasteDuration@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_KayleW_TooltipExtended" = "Thiên Giới Ban Phước (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKayle và tướng đồng minh được chọn hồi lại @TotalHeal@ máu và nhận thêm @TotalHaste@ Tốc độ Di chuyển trong @HasteDuration@ giây.Nếu dùng mà không chọn mục tiêu, {{Spell_KayleW_Name}} sẽ hồi máu cho đồng minh bị thương nặng nhất trong tầm."
tr "GeneratedTip_Spell_KayleW_TooltipLevelUp" = "Thiên Giới Ban Phước (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKayle và tướng đồng minh được chọn hồi lại @TotalHeal@ máu và nhận thêm @TotalHaste@ Tốc độ Di chuyển trong @HasteDuration@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpHồi Máu
Tốc độ Di chuyển
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Heal@->@HealNL@
@Haste*100.000000@%->@HasteNL*100.000000@%
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_KayleW_TooltipLevelUpUnlearned" = "Thiên Giới Ban Phước (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKayle và tướng đồng minh được chọn hồi lại @TotalHeal@ máu và nhận thêm @TotalHaste@ Tốc độ Di chuyển trong @HasteDuration@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_KayleW_TooltipSimple" = "Thiên Giới Ban Phước (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKayle và tướng đồng minh được chọn hồi lại @TotalHeal@ máu và nhận thêm @TotalHaste@ Tốc độ Di chuyển trong @HasteDuration@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_KayleW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Thiên Giới Ban Phước (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKayle và tướng đồng minh được chọn hồi lại @TotalHeal@ máu và nhận thêm @TotalHaste@ Tốc độ Di chuyển trong @HasteDuration@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_KayleWHeal_Description" = ""
tr "GeneratedTip_Spell_KayleWHeal_DisplayName" = "Thiên Giới Ban Phước"
tr "GeneratedTip_Spell_KayleWHeal_Tooltip" = "Thiên Giới Ban Phước (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêu"
tr "GeneratedTip_Spell_KayleWHeal_TooltipExtended" = "Thiên Giới Ban Phước (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêu"
tr "GeneratedTip_Spell_KayleWHeal_TooltipLevelUp" = "Thiên Giới Ban Phước (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuClick hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấp@listLevelUpType@@listLevelUpValue@"
tr "GeneratedTip_Spell_KayleWHeal_TooltipLevelUpUnlearned" = "Thiên Giới Ban Phước (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_KayleWHeal_TooltipSimple" = "Thiên Giới Ban Phước (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêu"
tr "GeneratedTip_Spell_KayleWHeal_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Thiên Giới Ban Phước (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêu
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_KaynE_Description" = "Kayn có thể đi qua địa hình"
tr "GeneratedTip_Spell_KaynE_DisplayName" = "Bộ"
tr "GeneratedTip_Spell_KaynE_Tooltip" = "Bộ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@f15@ giây Hồi chiêu{{ game_spell_Kayn_E_main_@f1@ }}
Thời gian tối đa khi giao tranh với tướng địch: @Effect6Amount@ giây.
Hiệu ứng bất động hoặc đứng ngoài địa hình quá @Effect3Amount@ giây liên tục chấm dứt Bộ ngay lập tức."
tr "GeneratedTip_Spell_KaynE_TooltipExtended" = "Bộ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@f15@ giây Hồi chiêu{{ game_spell_Kayn_E_main_@f1@ }}
Thời gian tối đa khi giao tranh với tướng địch: @Effect6Amount@ giây.
Hiệu ứng bất động hoặc đứng ngoài địa hình quá @Effect3Amount@ giây liên tục chấm dứt Bộ ngay lập tức."
tr "GeneratedTip_Spell_KaynE_TooltipLevelUp" = "Bộ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@f15@ giây Hồi chiêu{{ game_spell_Kayn_E_main_@f1@ }}
Thời gian tối đa khi giao tranh với tướng địch: @Effect6Amount@ giây.
Hiệu ứng bất động hoặc đứng ngoài địa hình quá @Effect3Amount@ giây liên tục chấm dứt Bộ ngay lập tức.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpHồi chiêu
Thời gian Tác dụng
Hồi Máu@f15@ -> @f16@
@Effect2Amount@->@Effect2AmountNL@
@Effect7Amount@->@Effect7AmountNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_KaynE_TooltipLevelUpUnlearned" = "Bộ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@f15@ giây Hồi chiêu{{ game_spell_Kayn_E_main_@f1@ }}
Thời gian tối đa khi giao tranh với tướng địch: @Effect6Amount@ giây.
Hiệu ứng bất động hoặc đứng ngoài địa hình quá @Effect3Amount@ giây liên tục chấm dứt Bộ ngay lập tức.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_KaynE_TooltipSimple" = "Bộ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@f15@ giây Hồi chiêu{{ game_spell_Kayn_E_main_@f1@ }}
Thời gian tối đa khi giao tranh với tướng địch: @Effect6Amount@ giây.
Hiệu ứng bất động hoặc đứng ngoài địa hình quá @Effect3Amount@ giây liên tục chấm dứt Bộ ngay lập tức."
tr "GeneratedTip_Spell_KaynE_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Bộ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@f15@ giây Hồi chiêu{{ game_spell_Kayn_E_main_@f1@ }}
Thời gian tối đa khi giao tranh với tướng địch: @Effect6Amount@ giây.
Hiệu ứng bất động hoặc đứng ngoài địa hình quá @Effect3Amount@ giây liên tục chấm dứt Bộ ngay lập tức.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_KaynQ_Description" = "Kayn lướt tới sau đó quét lưỡi hai. Cả hai động tác đều gây sát thương."
tr "GeneratedTip_Spell_KaynQ_DisplayName" = "Trảm"
tr "GeneratedTip_Spell_KaynQ_Tooltip" = "Trảm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêu{{ game_spell_Kayn_Q_main_@f1@ }}
Gây thêm @Effect6Amount@ sát thương vật lý lên quái."
tr "GeneratedTip_Spell_KaynQ_TooltipExtended" = "Trảm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêu{{ game_spell_Kayn_Q_main_@f1@ }}
Gây thêm @Effect6Amount@ sát thương vật lý lên quái."
tr "GeneratedTip_Spell_KaynQ_TooltipLevelUp" = "Trảm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêu{{ game_spell_Kayn_Q_main_@f1@ }}
Gây thêm @Effect6Amount@ sát thương vật lý lên quái.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấp{{ game_spell_Kayn_Q_Dmg_@f1@ }}Hồi chiêu{{ game_spell_Kayn_Q_Dmg_Amount_@f1@ }}@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_KaynQ_TooltipLevelUpUnlearned" = "Trảm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêu{{ game_spell_Kayn_Q_main_@f1@ }}
Gây thêm @Effect6Amount@ sát thương vật lý lên quái.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_KaynQ_TooltipSimple" = "Trảm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêu{{ game_spell_Kayn_Q_main_@f1@ }}
Gây thêm @Effect6Amount@ sát thương vật lý lên quái."
tr "GeneratedTip_Spell_KaynQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Trảm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêu{{ game_spell_Kayn_Q_main_@f1@ }}
Gây thêm @Effect6Amount@ sát thương vật lý lên quái.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_KaynR_Description" = "Kayn nhập vào cơ thể một kẻ địch, gây sát thương cực lớn khi thoát ra."
tr "GeneratedTip_Spell_KaynR_DisplayName" = "Nhập"
tr "GeneratedTip_Spell_KaynR_Tooltip" = "Nhập (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêu{{ spell_Kayn_R_main_@f1@ }}"
tr "GeneratedTip_Spell_KaynR_TooltipExtended" = "Nhập (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêu{{ spell_Kayn_R_main_@f1@ }}"
tr "GeneratedTip_Spell_KaynR_TooltipLevelUp" = "Nhập (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêu{{ spell_Kayn_R_main_@f1@ }}Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấp{{ game_spell_Kayn_R_Damage_@f1@ }}Hồi chiêu{{ game_spell_Kayn_R_Damage_Amount_@f1@ }}@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_KaynR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Nhập (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêu{{ spell_Kayn_R_main_@f1@ }}Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_KaynR_TooltipSimple" = "Nhập (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêu{{ spell_Kayn_R_main_@f1@ }}"
tr "GeneratedTip_Spell_KaynR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Nhập (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêu{{ spell_Kayn_R_main_@f1@ }}
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_KaynW_Description" = "Kayn sát thương và làm chậm các mục tiêu trên một đường thẳng."
tr "GeneratedTip_Spell_KaynW_DisplayName" = "Phá"
tr "GeneratedTip_Spell_KaynW_Tooltip" = "Phá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêu{{ game_spell_Kayn_W_maintext_@f1@ }}"
tr "GeneratedTip_Spell_KaynW_TooltipExtended" = "Phá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêu{{ game_spell_Kayn_W_maintext_@f1@ }}"
tr "GeneratedTip_Spell_KaynW_TooltipLevelUp" = "Phá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêu{{ game_spell_Kayn_W_maintext_@f1@ }}Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_KaynW_TooltipLevelUpUnlearned" = "Phá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêu{{ game_spell_Kayn_W_maintext_@f1@ }}Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_KaynW_TooltipSimple" = "Phá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêu{{ game_spell_Kayn_W_maintext_@f1@ }}"
tr "GeneratedTip_Spell_KaynW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Phá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêu{{ game_spell_Kayn_W_maintext_@f1@ }}
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_KennenBringTheLight_Description" = "Đòn đánh của Kennen có thể gây thêm sát thương và khắc một Dấu Ấn Sấm Sét lên mục tiêu sau mỗi cú đánh, đồng thời hắn có thể kích hoạt kỹ năng này để sát thương và khắc thêm một Dấu Ấn Sấm Sét lên những nạn nhân đang bị khắc dấu ấn này."
tr "GeneratedTip_Spell_KennenBringTheLight_DisplayName" = "Giật Sét"
tr "GeneratedTip_Spell_KennenBringTheLight_Tooltip" = "Giật Sét (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Mỗi 5 lần tấn công, Kennen gây thêm sát thương phép bằng @Effect2Amount@ (+@f1@) (+@CharAbilityPower2@) và đặt Dấu Ấn Sấm Sét lên mục tiêu.
Kích hoạt: Giật sét tất cả mục tiêu gần đó đang chịu ảnh hưởng của Dấu Ấn Sấm Sét hoặc Bão Điện Từ, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép."
tr "GeneratedTip_Spell_KennenBringTheLight_TooltipExtended" = "Giật Sét (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Mỗi 5 lần tấn công, Kennen gây thêm sát thương phép bằng @Effect2Amount@ (+@f1@) (+@CharAbilityPower2@) và đặt Dấu Ấn Sấm Sét lên mục tiêu.
Kích hoạt: Giật sét tất cả mục tiêu gần đó đang chịu ảnh hưởng của Dấu Ấn Sấm Sét hoặc Bão Điện Từ, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép."
tr "GeneratedTip_Spell_KennenBringTheLight_TooltipLevelUp" = "Giật Sét (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Mỗi 5 lần tấn công, Kennen gây thêm sát thương phép bằng @Effect2Amount@ (+@f1@) (+@CharAbilityPower2@) và đặt Dấu Ấn Sấm Sét lên mục tiêu.
Kích hoạt: Giật sét tất cả mục tiêu gần đó đang chịu ảnh hưởng của Dấu Ấn Sấm Sét hoặc Bão Điện Từ, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương (nội tại)
Sát thương (kích hoạt)
Tỉ lệ SMCK cộng thêm
Hồi chiêu@Effect2Amount@->@Effect2AmountNL@
@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect3Amount*100.000000@%->@Effect3AmountNL*100.000000@%
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_KennenBringTheLight_TooltipLevelUpUnlearned" = "Giật Sét (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Mỗi 5 lần tấn công, Kennen gây thêm sát thương phép bằng @Effect2Amount@ (+@f1@) (+@CharAbilityPower2@) và đặt Dấu Ấn Sấm Sét lên mục tiêu.
Kích hoạt: Giật sét tất cả mục tiêu gần đó đang chịu ảnh hưởng của Dấu Ấn Sấm Sét hoặc Bão Điện Từ, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_KennenBringTheLight_TooltipSimple" = "Giật Sét (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Mỗi 5 lần tấn công, Kennen gây thêm sát thương phép bằng @Effect2Amount@ (+@f1@) (+@CharAbilityPower2@) và đặt Dấu Ấn Sấm Sét lên mục tiêu.
Kích hoạt: Giật sét tất cả mục tiêu gần đó đang chịu ảnh hưởng của Dấu Ấn Sấm Sét hoặc Bão Điện Từ, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép."
tr "GeneratedTip_Spell_KennenBringTheLight_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Giật Sét (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Mỗi 5 lần tấn công, Kennen gây thêm sát thương phép bằng @Effect2Amount@ (+@f1@) (+@CharAbilityPower2@) và đặt Dấu Ấn Sấm Sét lên mục tiêu.
Kích hoạt: Giật sét tất cả mục tiêu gần đó đang chịu ảnh hưởng của Dấu Ấn Sấm Sét hoặc Bão Điện Từ, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_KennenLightningRush_Description" = "Kennen biến thành dạng sét, có thể đi xuyên vật thể và đặt Dấu Ấn Sấm Sét. Trong dạng này, Kennen được tăng tốc độ di chuyển. Khi trở về dạng thường, Kennen được tăng tốc độ đánh."
tr "GeneratedTip_Spell_KennenLightningRush_DisplayName" = "Tốc Độ Sấm Sét"
tr "GeneratedTip_Spell_KennenLightningRush_Tooltip" = "Tốc Độ Sấm Sét (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKennen biến thành một quả cầu sét trong @duration - as ball@ giây, gây @base damage@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên các kẻ địch trên đường nó đi qua.
Trong dạng cầu sét, Kennen được tăng @movement speed*100@% tốc độ di chuyển. Kennen hồi lại @energy refund@ nội năng nếu gây sát thương ít nhất một kẻ địch trong dạng này.
Khi trở về dạng thường, Kennen được tăng @attack speed*100@% tốc độ đánh trong @duration - after ball@ giây.
Tốc Độ Sấm Sét gây @damage to minions*100@% sát thương lên lính.
Kennen đi xuyên vật thể khi ở trong dạng cầu sét."
tr "GeneratedTip_Spell_KennenLightningRush_TooltipExtended" = "Tốc Độ Sấm Sét (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKennen biến thành một quả cầu sét trong @duration - as ball@ giây, gây @base damage@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên các kẻ địch trên đường nó đi qua.
Trong dạng cầu sét, Kennen được tăng @movement speed*100@% tốc độ di chuyển. Kennen hồi lại @energy refund@ nội năng nếu gây sát thương ít nhất một kẻ địch trong dạng này.
Khi trở về dạng thường, Kennen được tăng @attack speed*100@% tốc độ đánh trong @duration - after ball@ giây.
Tốc Độ Sấm Sét gây @damage to minions*100@% sát thương lên lính.
Kennen đi xuyên vật thể khi ở trong dạng cầu sét."
tr "GeneratedTip_Spell_KennenLightningRush_TooltipLevelUp" = "Tốc Độ Sấm Sét (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKennen biến thành một quả cầu sét trong @duration - as ball@ giây, gây @base damage@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên các kẻ địch trên đường nó đi qua.
Trong dạng cầu sét, Kennen được tăng @movement speed*100@% tốc độ di chuyển. Kennen hồi lại @energy refund@ nội năng nếu gây sát thương ít nhất một kẻ địch trong dạng này.
Khi trở về dạng thường, Kennen được tăng @attack speed*100@% tốc độ đánh trong @duration - after ball@ giây.
Tốc Độ Sấm Sét gây @damage to minions*100@% sát thương lên lính.
Kennen đi xuyên vật thể khi ở trong dạng cầu sét.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu
Tiêu hao @AbilityResourceName@
% Tốc độ đánh@base damage@->@base damageNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@
@Cost@->@CostNL@
@attack speed*100.000000@%->@attack speedNL*100.000000@%"
tr "GeneratedTip_Spell_KennenLightningRush_TooltipLevelUpUnlearned" = "Tốc Độ Sấm Sét (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKennen biến thành một quả cầu sét trong @duration - as ball@ giây, gây @base damage@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên các kẻ địch trên đường nó đi qua.
Trong dạng cầu sét, Kennen được tăng @movement speed*100@% tốc độ di chuyển. Kennen hồi lại @energy refund@ nội năng nếu gây sát thương ít nhất một kẻ địch trong dạng này.
Khi trở về dạng thường, Kennen được tăng @attack speed*100@% tốc độ đánh trong @duration - after ball@ giây.
Tốc Độ Sấm Sét gây @damage to minions*100@% sát thương lên lính.
Kennen đi xuyên vật thể khi ở trong dạng cầu sét.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_KennenLightningRush_TooltipSimple" = "Tốc Độ Sấm Sét (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKennen biến thành một quả cầu sét trong @duration - as ball@ giây, gây @base damage@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên các kẻ địch trên đường nó đi qua.
Trong dạng cầu sét, Kennen được tăng @movement speed*100@% tốc độ di chuyển. Kennen hồi lại @energy refund@ nội năng nếu gây sát thương ít nhất một kẻ địch trong dạng này.
Khi trở về dạng thường, Kennen được tăng @attack speed*100@% tốc độ đánh trong @duration - after ball@ giây.
Tốc Độ Sấm Sét gây @damage to minions*100@% sát thương lên lính.
Kennen đi xuyên vật thể khi ở trong dạng cầu sét."
tr "GeneratedTip_Spell_KennenLightningRush_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Tốc Độ Sấm Sét (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKennen biến thành một quả cầu sét trong @duration - as ball@ giây, gây @base damage@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên các kẻ địch trên đường nó đi qua.
Trong dạng cầu sét, Kennen được tăng @movement speed*100@% tốc độ di chuyển. Kennen hồi lại @energy refund@ nội năng nếu gây sát thương ít nhất một kẻ địch trong dạng này.
Khi trở về dạng thường, Kennen được tăng @attack speed*100@% tốc độ đánh trong @duration - after ball@ giây.
Tốc Độ Sấm Sét gây @damage to minions*100@% sát thương lên lính.
Kennen đi xuyên vật thể khi ở trong dạng cầu sét.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_KennenShurikenHurlMissile1_Description" = "Kennen phóng ám khí vào kẻ địch, gây sát thương và khắc một Dấu Ấn Sấm Sét vào nạn nhân."
tr "GeneratedTip_Spell_KennenShurikenHurlMissile1_DisplayName" = "Phi Tiêu Sét"
tr "GeneratedTip_Spell_KennenShurikenHurlMissile1_Tooltip" = "Phi Tiêu Sét (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPhóng ám khí vào kẻ địch gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch đầu tiên trúng phải."
tr "GeneratedTip_Spell_KennenShurikenHurlMissile1_TooltipExtended" = "Phi Tiêu Sét (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPhóng ám khí vào kẻ địch gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch đầu tiên trúng phải."
tr "GeneratedTip_Spell_KennenShurikenHurlMissile1_TooltipLevelUp" = "Phi Tiêu Sét (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPhóng ám khí vào kẻ địch gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch đầu tiên trúng phải.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Tiêu hao @AbilityResourceName@
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Cost@->@CostNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_KennenShurikenHurlMissile1_TooltipLevelUpUnlearned" = "Phi Tiêu Sét (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPhóng ám khí vào kẻ địch gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch đầu tiên trúng phải.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_KennenShurikenHurlMissile1_TooltipSimple" = "Phi Tiêu Sét (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPhóng ám khí vào kẻ địch gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch đầu tiên trúng phải."
tr "GeneratedTip_Spell_KennenShurikenHurlMissile1_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Phi Tiêu Sét (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPhóng ám khí vào kẻ địch gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch đầu tiên trúng phải.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_KennenShurikenStorm_Description" = "Kennen triệu hồi một cơn bão tấn công ngẫu nhiên lên các tướng địch cạnh bên gây sát thương phép."
tr "GeneratedTip_Spell_KennenShurikenStorm_DisplayName" = "Bão Sấm Sét"
tr "GeneratedTip_Spell_KennenShurikenStorm_Tooltip" = "Bão Sấm Sét (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTriệu hồi bão ma thuật trong @KennenRDuration@ giây, cho Kennen @KennenRDefenses@ chống chịu và gây @PerTickDamageCalculated@ sát thương phép mỗi @KennenRTickRate@ giây lên tất cả kẻ địch quanh Kennen. Mỗi lần sét giật đặt 1 Dấu Ấn Sấm Sét, tối đa 3.
Sét giật liên tiếp lên cùng một kẻ địch gây thêm @DamageAmp*100@% sát thương với mỗi lần trúng sét trong cơn bão này."
tr "GeneratedTip_Spell_KennenShurikenStorm_TooltipExtended" = "Bão Sấm Sét (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTriệu hồi bão ma thuật trong @KennenRDuration@ giây, cho Kennen @KennenRDefenses@ chống chịu và gây @PerTickDamageCalculated@ sát thương phép mỗi @KennenRTickRate@ giây lên tất cả kẻ địch quanh Kennen. Mỗi lần sét giật đặt 1 Dấu Ấn Sấm Sét, tối đa 3.
Sét giật liên tiếp lên cùng một kẻ địch gây thêm @DamageAmp*100@% sát thương với mỗi lần trúng sét trong cơn bão này."
tr "GeneratedTip_Spell_KennenShurikenStorm_TooltipLevelUp" = "Bão Sấm Sét (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTriệu hồi bão ma thuật trong @KennenRDuration@ giây, cho Kennen @KennenRDefenses@ chống chịu và gây @PerTickDamageCalculated@ sát thương phép mỗi @KennenRTickRate@ giây lên tất cả kẻ địch quanh Kennen. Mỗi lần sét giật đặt 1 Dấu Ấn Sấm Sét, tối đa 3.
Sét giật liên tiếp lên cùng một kẻ địch gây thêm @DamageAmp*100@% sát thương với mỗi lần trúng sét trong cơn bão này.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Giáp cộng thêm
Kháng phép cộng thêm@BaseDamage@->@BaseDamageNL@
@KennenRDefenses@->@KennenRDefensesNL@
@KennenRDefenses@->@KennenRDefensesNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_KennenShurikenStorm_TooltipLevelUpUnlearned" = "Bão Sấm Sét (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTriệu hồi bão ma thuật trong @KennenRDuration@ giây, cho Kennen @KennenRDefenses@ chống chịu và gây @PerTickDamageCalculated@ sát thương phép mỗi @KennenRTickRate@ giây lên tất cả kẻ địch quanh Kennen. Mỗi lần sét giật đặt 1 Dấu Ấn Sấm Sét, tối đa 3.
Sét giật liên tiếp lên cùng một kẻ địch gây thêm @DamageAmp*100@% sát thương với mỗi lần trúng sét trong cơn bão này.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_KennenShurikenStorm_TooltipSimple" = "Bão Sấm Sét (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTriệu hồi bão ma thuật trong @KennenRDuration@ giây, cho Kennen @KennenRDefenses@ chống chịu và gây @PerTickDamageCalculated@ sát thương phép mỗi @KennenRTickRate@ giây lên tất cả kẻ địch quanh Kennen. Mỗi lần sét giật đặt 1 Dấu Ấn Sấm Sét, tối đa 3.
Sét giật liên tiếp lên cùng một kẻ địch gây thêm @DamageAmp*100@% sát thương với mỗi lần trúng sét trong cơn bão này."
tr "GeneratedTip_Spell_KennenShurikenStorm_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Bão Sấm Sét (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTriệu hồi bão ma thuật trong @KennenRDuration@ giây, cho Kennen @KennenRDefenses@ chống chịu và gây @PerTickDamageCalculated@ sát thương phép mỗi @KennenRTickRate@ giây lên tất cả kẻ địch quanh Kennen. Mỗi lần sét giật đặt 1 Dấu Ấn Sấm Sét, tối đa 3.
Sét giật liên tiếp lên cùng một kẻ địch gây thêm @DamageAmp*100@% sát thương với mỗi lần trúng sét trong cơn bão này.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_KhazixE_Description" = "Kha'Zix nhảy tới một vùng, gây sát thương vật lý khi tiếp đất. Nếu chọn Tiến Hóa Tung Cánh, tầm Nhảy tăng thêm 200 và hồi chiêu hoàn lại khi hạ gục hoặc hỗ trợ."
tr "GeneratedTip_Spell_KhazixE_DisplayName" = "Nhảy"
tr "GeneratedTip_Spell_KhazixE_Tooltip" = "Nhảy (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNhảy tới vùng chỉ định, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lí.
Tiến Hóa Tung Cánh: Tăng tầm Nhảy thêm 200, và hoàn lại hồi chiêu khi hạ gục hoặc hỗ trợ."
tr "GeneratedTip_Spell_KhazixE_TooltipExtended" = "Nhảy (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNhảy tới vùng chỉ định, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lí.
Tiến Hóa Tung Cánh: Tăng tầm Nhảy thêm 200, và hoàn lại hồi chiêu khi hạ gục hoặc hỗ trợ."
tr "GeneratedTip_Spell_KhazixE_TooltipLevelUp" = "Nhảy (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNhảy tới vùng chỉ định, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lí.
Tiến Hóa Tung Cánh: Tăng tầm Nhảy thêm 200, và hoàn lại hồi chiêu khi hạ gục hoặc hỗ trợ.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_KhazixE_TooltipLevelUpUnlearned" = "Nhảy (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNhảy tới vùng chỉ định, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lí.
Tiến Hóa Tung Cánh: Tăng tầm Nhảy thêm 200, và hoàn lại hồi chiêu khi hạ gục hoặc hỗ trợ.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_KhazixE_TooltipSimple" = "Nhảy (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNhảy tới vùng chỉ định, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lí.
Tiến Hóa Tung Cánh: Tăng tầm Nhảy thêm 200, và hoàn lại hồi chiêu khi hạ gục hoặc hỗ trợ."
tr "GeneratedTip_Spell_KhazixE_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Nhảy (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNhảy tới vùng chỉ định, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lí.
Tiến Hóa Tung Cánh: Tăng tầm Nhảy thêm 200, và hoàn lại hồi chiêu khi hạ gục hoặc hỗ trợ.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_KhazixQ_Description" = "Gây sát thương vật lý lên mục tiêu. Sát thương tăng thêm với mục tiêu bị Cô Lập. Nếu chọn Tiến Hóa Vuốt Kiếm, nó hoàn lại một phần hồi chiêu khi dùng lên mục tiêu bị Cô Lập. Kha'Zix cũng được tăng tầm đánh và tầm Nếm Mùi Sợ Hãi."
tr "GeneratedTip_Spell_KhazixQ_DisplayName" = "Nếm Mùi Sợ Hãi"
tr "GeneratedTip_Spell_KhazixQ_Tooltip" = "Nếm Mùi Sợ Hãi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý. Nếu mục tiêu bị Cô Lập, sát thương tăng thêm @Effect2Amount@% (@f1@).
Tiến Hóa Vuốt Kiếm: Tăng tầm đánh và tầm Nếm Mùi Sợ Hãi thêm @Effect3Amount@. Nếu mục tiêu bị Cô Lập, hoàn lại @Effect4Amount@% hồi chiêu của Nếm Mùi Sợ Hãi."
tr "GeneratedTip_Spell_KhazixQ_TooltipExtended" = "Nếm Mùi Sợ Hãi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý. Nếu mục tiêu bị Cô Lập, sát thương tăng thêm @Effect2Amount@% (@f1@).
Tiến Hóa Vuốt Kiếm: Tăng tầm đánh và tầm Nếm Mùi Sợ Hãi thêm @Effect3Amount@. Nếu mục tiêu bị Cô Lập, hoàn lại @Effect4Amount@% hồi chiêu của Nếm Mùi Sợ Hãi."
tr "GeneratedTip_Spell_KhazixQ_TooltipLevelUp" = "Nếm Mùi Sợ Hãi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý. Nếu mục tiêu bị Cô Lập, sát thương tăng thêm @Effect2Amount@% (@f1@).
Tiến Hóa Vuốt Kiếm: Tăng tầm đánh và tầm Nếm Mùi Sợ Hãi thêm @Effect3Amount@. Nếu mục tiêu bị Cô Lập, hoàn lại @Effect4Amount@% hồi chiêu của Nếm Mùi Sợ Hãi.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_KhazixQ_TooltipLevelUpUnlearned" = "Nếm Mùi Sợ Hãi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý. Nếu mục tiêu bị Cô Lập, sát thương tăng thêm @Effect2Amount@% (@f1@).
Tiến Hóa Vuốt Kiếm: Tăng tầm đánh và tầm Nếm Mùi Sợ Hãi thêm @Effect3Amount@. Nếu mục tiêu bị Cô Lập, hoàn lại @Effect4Amount@% hồi chiêu của Nếm Mùi Sợ Hãi.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_KhazixQ_TooltipSimple" = "Nếm Mùi Sợ Hãi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý. Nếu mục tiêu bị Cô Lập, sát thương tăng thêm @Effect2Amount@% (@f1@).
Tiến Hóa Vuốt Kiếm: Tăng tầm đánh và tầm Nếm Mùi Sợ Hãi thêm @Effect3Amount@. Nếu mục tiêu bị Cô Lập, hoàn lại @Effect4Amount@% hồi chiêu của Nếm Mùi Sợ Hãi."
tr "GeneratedTip_Spell_KhazixQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Nếm Mùi Sợ Hãi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý. Nếu mục tiêu bị Cô Lập, sát thương tăng thêm @Effect2Amount@% (@f1@).
Tiến Hóa Vuốt Kiếm: Tăng tầm đánh và tầm Nếm Mùi Sợ Hãi thêm @Effect3Amount@. Nếu mục tiêu bị Cô Lập, hoàn lại @Effect4Amount@% hồi chiêu của Nếm Mùi Sợ Hãi.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_KhazixR_Description" = "Mỗi cấp cho phép Kha'Zix tiến hóa một trong các kỹ năng, cho chúng hiệu ứng cộng thêm độc đáo. Khi tấn công, Kha'Zix trở nên Vô Hình, kích hoạt Hiểm Họa Tiềm Tàng và tăng Tốc độ Di chuyển. Nếu chọn Tiến Hóa Ẩn Thân, Đột Kích Hư Không tăng thêm thời gian Vô Hình, và có thêm lần sử dụng."
tr "GeneratedTip_Spell_KhazixR_DisplayName" = "Đột Kích Hư Không"
tr "GeneratedTip_Spell_KhazixR_Tooltip" = "Đột Kích Hư Không (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội Tại: Nâng cấp Đột Kích Hư Không cho phép Kha'Zix tiến hóa một kĩ năng của hắn.
Kích Hoạt: Kha'Zix trở nên Vô Hình trong vòng @StealthDuration@ giây và kích hoạt Hiểm Họa Tiềm Tàng. Khi ở trạng thái Vô Hình, hắn nhận thêm @BonusMovementSpeedPercent*100@% tốc độ di chuyển và được phép chạy xuyên vật thể.
Đột Kích Hư Không có thể được sử dụng lại sau @RecastWindow@ giây, tối đa @NumberOfCasts@ lần.
Tiến Hóa Lớp Ngụy Trang:Số lần dùng Đột Kích Hư Không tăng lên @EvolvedNumberOfCasts@, có thể sử dụng lại sau @RecastWindow@ giây, và thời gian ẩn thân cũng được tăng lên @EvolvedStealthDuration@ giây.
Ẩn Thân - Vô Hình: Kha'Zix chỉ có thể bị lộ diện bởi Trụ đối phương hoặc Tầm Nhìn Chuẩn."
tr "GeneratedTip_Spell_KhazixR_TooltipExtended" = "Đột Kích Hư Không (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội Tại: Nâng cấp Đột Kích Hư Không cho phép Kha'Zix tiến hóa một kĩ năng của hắn.
Kích Hoạt: Kha'Zix trở nên Vô Hình trong vòng @StealthDuration@ giây và kích hoạt Hiểm Họa Tiềm Tàng. Khi ở trạng thái Vô Hình, hắn nhận thêm @BonusMovementSpeedPercent*100@% tốc độ di chuyển và được phép chạy xuyên vật thể.
Đột Kích Hư Không có thể được sử dụng lại sau @RecastWindow@ giây, tối đa @NumberOfCasts@ lần.
Tiến Hóa Lớp Ngụy Trang:Số lần dùng Đột Kích Hư Không tăng lên @EvolvedNumberOfCasts@, có thể sử dụng lại sau @RecastWindow@ giây, và thời gian ẩn thân cũng được tăng lên @EvolvedStealthDuration@ giây.
Ẩn Thân - Vô Hình: Kha'Zix chỉ có thể bị lộ diện bởi Trụ đối phương hoặc Tầm Nhìn Chuẩn."
tr "GeneratedTip_Spell_KhazixR_TooltipLevelUp" = "Đột Kích Hư Không (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội Tại: Nâng cấp Đột Kích Hư Không cho phép Kha'Zix tiến hóa một kĩ năng của hắn.
Kích Hoạt: Kha'Zix trở nên Vô Hình trong vòng @StealthDuration@ giây và kích hoạt Hiểm Họa Tiềm Tàng. Khi ở trạng thái Vô Hình, hắn nhận thêm @BonusMovementSpeedPercent*100@% tốc độ di chuyển và được phép chạy xuyên vật thể.
Đột Kích Hư Không có thể được sử dụng lại sau @RecastWindow@ giây, tối đa @NumberOfCasts@ lần.
Tiến Hóa Lớp Ngụy Trang:Số lần dùng Đột Kích Hư Không tăng lên @EvolvedNumberOfCasts@, có thể sử dụng lại sau @RecastWindow@ giây, và thời gian ẩn thân cũng được tăng lên @EvolvedStealthDuration@ giây.
Ẩn Thân - Vô Hình: Kha'Zix chỉ có thể bị lộ diện bởi Trụ đối phương hoặc Tầm Nhìn Chuẩn.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpTiến Hóa hiện có
Hồi chiêu@EvolutionsAvailable@->@EvolutionsAvailableNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_KhazixR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Đột Kích Hư Không (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội Tại: Nâng cấp Đột Kích Hư Không cho phép Kha'Zix tiến hóa một kĩ năng của hắn.
Kích Hoạt: Kha'Zix trở nên Vô Hình trong vòng @StealthDuration@ giây và kích hoạt Hiểm Họa Tiềm Tàng. Khi ở trạng thái Vô Hình, hắn nhận thêm @BonusMovementSpeedPercent*100@% tốc độ di chuyển và được phép chạy xuyên vật thể.
Đột Kích Hư Không có thể được sử dụng lại sau @RecastWindow@ giây, tối đa @NumberOfCasts@ lần.
Tiến Hóa Lớp Ngụy Trang:Số lần dùng Đột Kích Hư Không tăng lên @EvolvedNumberOfCasts@, có thể sử dụng lại sau @RecastWindow@ giây, và thời gian ẩn thân cũng được tăng lên @EvolvedStealthDuration@ giây.
Ẩn Thân - Vô Hình: Kha'Zix chỉ có thể bị lộ diện bởi Trụ đối phương hoặc Tầm Nhìn Chuẩn.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_KhazixR_TooltipSimple" = "Đột Kích Hư Không (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội Tại: Nâng cấp Đột Kích Hư Không cho phép Kha'Zix tiến hóa một kĩ năng của hắn.
Kích Hoạt: Kha'Zix trở nên Vô Hình trong vòng @StealthDuration@ giây và kích hoạt Hiểm Họa Tiềm Tàng. Khi ở trạng thái Vô Hình, hắn nhận thêm @BonusMovementSpeedPercent*100@% tốc độ di chuyển và được phép chạy xuyên vật thể.
Đột Kích Hư Không có thể được sử dụng lại sau @RecastWindow@ giây, tối đa @NumberOfCasts@ lần.
Tiến Hóa Lớp Ngụy Trang:Số lần dùng Đột Kích Hư Không tăng lên @EvolvedNumberOfCasts@, có thể sử dụng lại sau @RecastWindow@ giây, và thời gian ẩn thân cũng được tăng lên @EvolvedStealthDuration@ giây.
Ẩn Thân - Vô Hình: Kha'Zix chỉ có thể bị lộ diện bởi Trụ đối phương hoặc Tầm Nhìn Chuẩn."
tr "GeneratedTip_Spell_KhazixR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Đột Kích Hư Không (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội Tại: Nâng cấp Đột Kích Hư Không cho phép Kha'Zix tiến hóa một kĩ năng của hắn.
Kích Hoạt: Kha'Zix trở nên Vô Hình trong vòng @StealthDuration@ giây và kích hoạt Hiểm Họa Tiềm Tàng. Khi ở trạng thái Vô Hình, hắn nhận thêm @BonusMovementSpeedPercent*100@% tốc độ di chuyển và được phép chạy xuyên vật thể.
Đột Kích Hư Không có thể được sử dụng lại sau @RecastWindow@ giây, tối đa @NumberOfCasts@ lần.
Tiến Hóa Lớp Ngụy Trang:Số lần dùng Đột Kích Hư Không tăng lên @EvolvedNumberOfCasts@, có thể sử dụng lại sau @RecastWindow@ giây, và thời gian ẩn thân cũng được tăng lên @EvolvedStealthDuration@ giây.
Ẩn Thân - Vô Hình: Kha'Zix chỉ có thể bị lộ diện bởi Trụ đối phương hoặc Tầm Nhìn Chuẩn.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_KhazixW_Description" = "Kha'Zix phóng gai nổ gây sát thương vật lý lên kẻ địch trúng phải. Kha'Zix được hồi máu nếu đứng trong bán kính vụ nổ. Nếu chọn Tiến Hóa Chùm Gai, Gai Hư Không bắn ba gai theo hình nón, làm chậm kẻ địch trúng phải, và lộ diện tướng địch trúng phải trong 2 giây. Mục tiêu Cô Lập bị làm chậm nhiều hơn."
tr "GeneratedTip_Spell_KhazixW_DisplayName" = "Gai Hư Không"
tr "GeneratedTip_Spell_KhazixW_Tooltip" = "Gai Hư Không (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPhóng gai nổ, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý lên kẻ địch trúng phải. Hồi cho Kha'Zix @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower2@) máu nếu nó đứng trong bán kính vụ nổ.
Chùm Gai Tiến Hóa: Gai Hư Không phóng ba gai theo hình nón và làm chậm mục tiêu trúng phải đi @Effect3Amount@% trong @Effect4Amount@ giây. Lộ diện tướng địch trúng phải trong 2 giây. Mục tiêu Cô Lập bị làm chậm @Effect7Amount@%."
tr "GeneratedTip_Spell_KhazixW_TooltipExtended" = "Gai Hư Không (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPhóng gai nổ, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý lên kẻ địch trúng phải. Hồi cho Kha'Zix @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower2@) máu nếu nó đứng trong bán kính vụ nổ.
Chùm Gai Tiến Hóa: Gai Hư Không phóng ba gai theo hình nón và làm chậm mục tiêu trúng phải đi @Effect3Amount@% trong @Effect4Amount@ giây. Lộ diện tướng địch trúng phải trong 2 giây. Mục tiêu Cô Lập bị làm chậm @Effect7Amount@%."
tr "GeneratedTip_Spell_KhazixW_TooltipLevelUp" = "Gai Hư Không (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPhóng gai nổ, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý lên kẻ địch trúng phải. Hồi cho Kha'Zix @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower2@) máu nếu nó đứng trong bán kính vụ nổ.
Chùm Gai Tiến Hóa: Gai Hư Không phóng ba gai theo hình nón và làm chậm mục tiêu trúng phải đi @Effect3Amount@% trong @Effect4Amount@ giây. Lộ diện tướng địch trúng phải trong 2 giây. Mục tiêu Cô Lập bị làm chậm @Effect7Amount@%.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi Máu
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@->@Effect2AmountNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_KhazixW_TooltipLevelUpUnlearned" = "Gai Hư Không (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPhóng gai nổ, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý lên kẻ địch trúng phải. Hồi cho Kha'Zix @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower2@) máu nếu nó đứng trong bán kính vụ nổ.
Chùm Gai Tiến Hóa: Gai Hư Không phóng ba gai theo hình nón và làm chậm mục tiêu trúng phải đi @Effect3Amount@% trong @Effect4Amount@ giây. Lộ diện tướng địch trúng phải trong 2 giây. Mục tiêu Cô Lập bị làm chậm @Effect7Amount@%.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_KhazixW_TooltipSimple" = "Gai Hư Không (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPhóng gai nổ, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý lên kẻ địch trúng phải. Hồi cho Kha'Zix @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower2@) máu nếu nó đứng trong bán kính vụ nổ.
Chùm Gai Tiến Hóa: Gai Hư Không phóng ba gai theo hình nón và làm chậm mục tiêu trúng phải đi @Effect3Amount@% trong @Effect4Amount@ giây. Lộ diện tướng địch trúng phải trong 2 giây. Mục tiêu Cô Lập bị làm chậm @Effect7Amount@%."
tr "GeneratedTip_Spell_KhazixW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Gai Hư Không (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPhóng gai nổ, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý lên kẻ địch trúng phải. Hồi cho Kha'Zix @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower2@) máu nếu nó đứng trong bán kính vụ nổ.
Chùm Gai Tiến Hóa: Gai Hư Không phóng ba gai theo hình nón và làm chậm mục tiêu trúng phải đi @Effect3Amount@% trong @Effect4Amount@ giây. Lộ diện tướng địch trúng phải trong 2 giây. Mục tiêu Cô Lập bị làm chậm @Effect7Amount@%.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_KindredEWrapper_Description" = "Cừu thận trọng bắn ra một mũi tên, làm chậm mục tiêu. Nếu Cừu tấn công mục tiêu thêm 2 lần nữa, đòn đánh thứ ba của cô sẽ điều khiển Sói nhảy thẳng vào mục tiêu, gây ra một lượng lớn sát thương."
tr "GeneratedTip_Spell_KindredEWrapper_DisplayName" = "Sợ Hãi Dâng Trào"
tr "GeneratedTip_Spell_KindredEWrapper_Tooltip" = "Sợ Hãi Dâng Trào (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTê liệt kẻ địch, làm chậm tốc độ di chuyển của chúng đi @Effect2Amount@% trong @Effect8Amount@ giây.
Nếu Cừu tấn công mục tiêu thêm hai lần, đòn đánh thứ ba sẽ hướng Sói thẳng vào mục tiêu, gây thêm sát thương vật lý bằng @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) cộng @f2@% máu tổn thất của mục tiêu.
Sói chí mạng các mục tiêu còn dưới @Effect5Amount@% (+@f3@%) máu, gây thêm @Effect6Amount@% sát thương (tăng theo Tỉ lệ Chí mạng).
[Tối đa @Effect10Amount@ lên quái]"
tr "GeneratedTip_Spell_KindredEWrapper_TooltipExtended" = "Sợ Hãi Dâng Trào (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTê liệt kẻ địch, làm chậm tốc độ di chuyển của chúng đi @Effect2Amount@% trong @Effect8Amount@ giây.
Nếu Cừu tấn công mục tiêu thêm hai lần, đòn đánh thứ ba sẽ hướng Sói thẳng vào mục tiêu, gây thêm sát thương vật lý bằng @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) cộng @f2@% máu tổn thất của mục tiêu.
Sói chí mạng các mục tiêu còn dưới @Effect5Amount@% (+@f3@%) máu, gây thêm @Effect6Amount@% sát thương (tăng theo Tỉ lệ Chí mạng).
[Tối đa @Effect10Amount@ lên quái]"
tr "GeneratedTip_Spell_KindredEWrapper_TooltipLevelUp" = "Sợ Hãi Dâng Trào (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTê liệt kẻ địch, làm chậm tốc độ di chuyển của chúng đi @Effect2Amount@% trong @Effect8Amount@ giây.
Nếu Cừu tấn công mục tiêu thêm hai lần, đòn đánh thứ ba sẽ hướng Sói thẳng vào mục tiêu, gây thêm sát thương vật lý bằng @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) cộng @f2@% máu tổn thất của mục tiêu.
Sói chí mạng các mục tiêu còn dưới @Effect5Amount@% (+@f3@%) máu, gây thêm @Effect6Amount@% sát thương (tăng theo Tỉ lệ Chí mạng).
[Tối đa @Effect10Amount@ lên quái]Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_KindredEWrapper_TooltipLevelUpUnlearned" = "Sợ Hãi Dâng Trào (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTê liệt kẻ địch, làm chậm tốc độ di chuyển của chúng đi @Effect2Amount@% trong @Effect8Amount@ giây.
Nếu Cừu tấn công mục tiêu thêm hai lần, đòn đánh thứ ba sẽ hướng Sói thẳng vào mục tiêu, gây thêm sát thương vật lý bằng @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) cộng @f2@% máu tổn thất của mục tiêu.
Sói chí mạng các mục tiêu còn dưới @Effect5Amount@% (+@f3@%) máu, gây thêm @Effect6Amount@% sát thương (tăng theo Tỉ lệ Chí mạng).
[Tối đa @Effect10Amount@ lên quái]Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_KindredEWrapper_TooltipSimple" = "Sợ Hãi Dâng Trào (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTê liệt kẻ địch, làm chậm tốc độ di chuyển của chúng đi @Effect2Amount@% trong @Effect8Amount@ giây.
Nếu Cừu tấn công mục tiêu thêm hai lần, đòn đánh thứ ba sẽ hướng Sói thẳng vào mục tiêu, gây thêm sát thương vật lý bằng @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) cộng @f2@% máu tổn thất của mục tiêu.
Sói chí mạng các mục tiêu còn dưới @Effect5Amount@% (+@f3@%) máu, gây thêm @Effect6Amount@% sát thương (tăng theo Tỉ lệ Chí mạng).
[Tối đa @Effect10Amount@ lên quái]"
tr "GeneratedTip_Spell_KindredEWrapper_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Sợ Hãi Dâng Trào (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTê liệt kẻ địch, làm chậm tốc độ di chuyển của chúng đi @Effect2Amount@% trong @Effect8Amount@ giây.
Nếu Cừu tấn công mục tiêu thêm hai lần, đòn đánh thứ ba sẽ hướng Sói thẳng vào mục tiêu, gây thêm sát thương vật lý bằng @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) cộng @f2@% máu tổn thất của mục tiêu.
Sói chí mạng các mục tiêu còn dưới @Effect5Amount@% (+@f3@%) máu, gây thêm @Effect6Amount@% sát thương (tăng theo Tỉ lệ Chí mạng).
[Tối đa @Effect10Amount@ lên quái]
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_KindredQ_Description" = "Kindred nhào lộn và bắn ra ba mũi tên vào các đối tượng gần nhất."
tr "GeneratedTip_Spell_KindredQ_DisplayName" = "Vũ Điệu Xạ Tiễn"
tr "GeneratedTip_Spell_KindredQ_Tooltip" = "Vũ Điệu Xạ Tiễn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCừu nhảy tới, bắn ra tối đa 3 mũi tên vào các kẻ địch gần đó, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý và nhận thêm @f2@% tốc độ đánh trong @Effect8Amount@ giây.
Sử dụng hoặc nhảy trong vùng ảnh hưởng của Sói Cuồng Loạn sẽ giảm hồi chiêu của kỹ năng này còn @Effect4Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_KindredQ_TooltipExtended" = "Vũ Điệu Xạ Tiễn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCừu nhảy tới, bắn ra tối đa 3 mũi tên vào các kẻ địch gần đó, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý và nhận thêm @f2@% tốc độ đánh trong @Effect8Amount@ giây.
Sử dụng hoặc nhảy trong vùng ảnh hưởng của Sói Cuồng Loạn sẽ giảm hồi chiêu của kỹ năng này còn @Effect4Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_KindredQ_TooltipLevelUp" = "Vũ Điệu Xạ Tiễn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCừu nhảy tới, bắn ra tối đa 3 mũi tên vào các kẻ địch gần đó, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý và nhận thêm @f2@% tốc độ đánh trong @Effect8Amount@ giây.
Sử dụng hoặc nhảy trong vùng ảnh hưởng của Sói Cuồng Loạn sẽ giảm hồi chiêu của kỹ năng này còn @Effect4Amount@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu với Sói Cuồng Loạn@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect4Amount@->@Effect4AmountNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_KindredQ_TooltipLevelUpUnlearned" = "Vũ Điệu Xạ Tiễn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCừu nhảy tới, bắn ra tối đa 3 mũi tên vào các kẻ địch gần đó, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý và nhận thêm @f2@% tốc độ đánh trong @Effect8Amount@ giây.
Sử dụng hoặc nhảy trong vùng ảnh hưởng của Sói Cuồng Loạn sẽ giảm hồi chiêu của kỹ năng này còn @Effect4Amount@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_KindredQ_TooltipSimple" = "Vũ Điệu Xạ Tiễn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCừu nhảy tới, bắn ra tối đa 3 mũi tên vào các kẻ địch gần đó, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý và nhận thêm @f2@% tốc độ đánh trong @Effect8Amount@ giây.
Sử dụng hoặc nhảy trong vùng ảnh hưởng của Sói Cuồng Loạn sẽ giảm hồi chiêu của kỹ năng này còn @Effect4Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_KindredQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Vũ Điệu Xạ Tiễn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCừu nhảy tới, bắn ra tối đa 3 mũi tên vào các kẻ địch gần đó, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý và nhận thêm @f2@% tốc độ đánh trong @Effect8Amount@ giây.
Sử dụng hoặc nhảy trong vùng ảnh hưởng của Sói Cuồng Loạn sẽ giảm hồi chiêu của kỹ năng này còn @Effect4Amount@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_KindredQ_URFWrapper_Description" = "Kindred nhào lộn và bắn ra ba mũi tên vào các đối tượng gần nhất."
tr "GeneratedTip_Spell_KindredQ_URFWrapper_DisplayName" = "Vũ Điệu Xạ Tiễn"
tr "GeneratedTip_Spell_KindredQ_URFWrapper_Tooltip" = "Vũ Điệu Xạ Tiễn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCừu nhảy tới, bắn ra tối đa 3 mũi tên vào các kẻ địch gần đó, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý và nhận thêm @f2@% tốc độ đánh trong @Effect8Amount@ giây.
Sử dụng hoặc nhảy trong vùng ảnh hưởng của Sói Cuồng Loạn sẽ giảm hồi chiêu của kỹ năng này còn @Effect4Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_KindredQ_URFWrapper_TooltipExtended" = "Vũ Điệu Xạ Tiễn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCừu nhảy tới, bắn ra tối đa 3 mũi tên vào các kẻ địch gần đó, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý và nhận thêm @f2@% tốc độ đánh trong @Effect8Amount@ giây.
Sử dụng hoặc nhảy trong vùng ảnh hưởng của Sói Cuồng Loạn sẽ giảm hồi chiêu của kỹ năng này còn @Effect4Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_KindredQ_URFWrapper_TooltipLevelUp" = "Vũ Điệu Xạ Tiễn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCừu nhảy tới, bắn ra tối đa 3 mũi tên vào các kẻ địch gần đó, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý và nhận thêm @f2@% tốc độ đánh trong @Effect8Amount@ giây.
Sử dụng hoặc nhảy trong vùng ảnh hưởng của Sói Cuồng Loạn sẽ giảm hồi chiêu của kỹ năng này còn @Effect4Amount@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu với Sói Cuồng Loạn@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect4Amount@->@Effect4AmountNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_KindredQ_URFWrapper_TooltipLevelUpUnlearned" = "Vũ Điệu Xạ Tiễn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCừu nhảy tới, bắn ra tối đa 3 mũi tên vào các kẻ địch gần đó, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý và nhận thêm @f2@% tốc độ đánh trong @Effect8Amount@ giây.
Sử dụng hoặc nhảy trong vùng ảnh hưởng của Sói Cuồng Loạn sẽ giảm hồi chiêu của kỹ năng này còn @Effect4Amount@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_KindredQ_URFWrapper_TooltipSimple" = "Vũ Điệu Xạ Tiễn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCừu nhảy tới, bắn ra tối đa 3 mũi tên vào các kẻ địch gần đó, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý và nhận thêm @f2@% tốc độ đánh trong @Effect8Amount@ giây.
Sử dụng hoặc nhảy trong vùng ảnh hưởng của Sói Cuồng Loạn sẽ giảm hồi chiêu của kỹ năng này còn @Effect4Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_KindredQ_URFWrapper_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Vũ Điệu Xạ Tiễn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCừu nhảy tới, bắn ra tối đa 3 mũi tên vào các kẻ địch gần đó, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý và nhận thêm @f2@% tốc độ đánh trong @Effect8Amount@ giây.
Sử dụng hoặc nhảy trong vùng ảnh hưởng của Sói Cuồng Loạn sẽ giảm hồi chiêu của kỹ năng này còn @Effect4Amount@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_KindredR_Description" = "Cừu ngăn cản mọi sinh vật sống trong khu vực khỏi cái chết. Cho đến khi hiệu ứng kết thúc, sẽ không ai có thể chết cả. Khi kết thúc, các mục tiêu sẽ được hồi máu."
tr "GeneratedTip_Spell_KindredR_DisplayName" = "Cừu Cứu Sinh"
tr "GeneratedTip_Spell_KindredR_Tooltip" = "Cừu Cứu Sinh (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCừu phù hộ một vùng đất bao quanh một tướng đồng minh trong @Effect2Amount@ giây, tạo nên một khu vực mà trong đó mọi sinh vật sống, bao gồm cả đồng minh hoặc kẻ địch không thể bị chết. Đến khi chạm mức 10% Máu, các đối tượng sẽ trở nên miễn nhiễm với sát thương hoặc hồi máu.
Sau khi sự phù hộ kết thúc, mọi sinh vật sống bên trong sẽ được hồi @Effect1Amount@ máu."
tr "GeneratedTip_Spell_KindredR_TooltipExtended" = "Cừu Cứu Sinh (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCừu phù hộ một vùng đất bao quanh một tướng đồng minh trong @Effect2Amount@ giây, tạo nên một khu vực mà trong đó mọi sinh vật sống, bao gồm cả đồng minh hoặc kẻ địch không thể bị chết. Đến khi chạm mức 10% Máu, các đối tượng sẽ trở nên miễn nhiễm với sát thương hoặc hồi máu.
Sau khi sự phù hộ kết thúc, mọi sinh vật sống bên trong sẽ được hồi @Effect1Amount@ máu."
tr "GeneratedTip_Spell_KindredR_TooltipLevelUp" = "Cừu Cứu Sinh (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCừu phù hộ một vùng đất bao quanh một tướng đồng minh trong @Effect2Amount@ giây, tạo nên một khu vực mà trong đó mọi sinh vật sống, bao gồm cả đồng minh hoặc kẻ địch không thể bị chết. Đến khi chạm mức 10% Máu, các đối tượng sẽ trở nên miễn nhiễm với sát thương hoặc hồi máu.
Sau khi sự phù hộ kết thúc, mọi sinh vật sống bên trong sẽ được hồi @Effect1Amount@ máu.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpHồi Máu
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_KindredR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Cừu Cứu Sinh (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCừu phù hộ một vùng đất bao quanh một tướng đồng minh trong @Effect2Amount@ giây, tạo nên một khu vực mà trong đó mọi sinh vật sống, bao gồm cả đồng minh hoặc kẻ địch không thể bị chết. Đến khi chạm mức 10% Máu, các đối tượng sẽ trở nên miễn nhiễm với sát thương hoặc hồi máu.
Sau khi sự phù hộ kết thúc, mọi sinh vật sống bên trong sẽ được hồi @Effect1Amount@ máu.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_KindredR_TooltipSimple" = "Cừu Cứu Sinh (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCừu phù hộ một vùng đất bao quanh một tướng đồng minh trong @Effect2Amount@ giây, tạo nên một khu vực mà trong đó mọi sinh vật sống, bao gồm cả đồng minh hoặc kẻ địch không thể bị chết. Đến khi chạm mức 10% Máu, các đối tượng sẽ trở nên miễn nhiễm với sát thương hoặc hồi máu.
Sau khi sự phù hộ kết thúc, mọi sinh vật sống bên trong sẽ được hồi @Effect1Amount@ máu."
tr "GeneratedTip_Spell_KindredR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Cừu Cứu Sinh (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCừu phù hộ một vùng đất bao quanh một tướng đồng minh trong @Effect2Amount@ giây, tạo nên một khu vực mà trong đó mọi sinh vật sống, bao gồm cả đồng minh hoặc kẻ địch không thể bị chết. Đến khi chạm mức 10% Máu, các đối tượng sẽ trở nên miễn nhiễm với sát thương hoặc hồi máu.
Sau khi sự phù hộ kết thúc, mọi sinh vật sống bên trong sẽ được hồi @Effect1Amount@ máu.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_KindredW_Description" = "Wolf cuồng loạn, tấn công các kẻ địch xung quanh. Cừu tích cộng dồn khi di chuyển và tấn công. Khi tích đủ, đòn đánh kế tiếp của Cừu hồi máu cho Kindred."
tr "GeneratedTip_Spell_KindredW_DisplayName" = "Sói Cuồng Loạn"
tr "GeneratedTip_Spell_KindredW_Tooltip" = "Sói Cuồng Loạn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Kindred tích cộng dồn Sức Mạnh Thợ Săn khi di chuyển và tấn công, tối đa 100. Khi đủ cộng dồn, đòn đánh kế tiếp của Cừu hồi cho Kindred tối đa @f1@ máu tùy theo máu đã mất.
Kích hoạt: Sói chiếm cứ một vùng lãnh thổ, tấn công các kẻ địch đứng ở đó trong @Effect4Amount@ giây. Cừu có thể hướng Sói sang mục tiêu mới bằng cách tấn công chúng. Nếu Cừu rời khỏi lãnh thổ, Sói sẽ ngừng đánh và trở về bên cô.
Đòn đánh của Sói gây sát thương phép bằng @Effect5Amount@ (+@CharBonusPhysical@) cộng @f3@% máu hiện tại của mục tiêu.
Sói tấn công nhanh hơn dựa theo tốc độ đánh của Kindred. Sói cắn xé quái, gây thêm @Effect7Amount*100@% sát thương và giảm tốc độ di chuyển đi @Effect8Amount*100@% trong 2 giây."
tr "GeneratedTip_Spell_KindredW_TooltipExtended" = "Sói Cuồng Loạn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Kindred tích cộng dồn Sức Mạnh Thợ Săn khi di chuyển và tấn công, tối đa 100. Khi đủ cộng dồn, đòn đánh kế tiếp của Cừu hồi cho Kindred tối đa @f1@ máu tùy theo máu đã mất.
Kích hoạt: Sói chiếm cứ một vùng lãnh thổ, tấn công các kẻ địch đứng ở đó trong @Effect4Amount@ giây. Cừu có thể hướng Sói sang mục tiêu mới bằng cách tấn công chúng. Nếu Cừu rời khỏi lãnh thổ, Sói sẽ ngừng đánh và trở về bên cô.
Đòn đánh của Sói gây sát thương phép bằng @Effect5Amount@ (+@CharBonusPhysical@) cộng @f3@% máu hiện tại của mục tiêu.
Sói tấn công nhanh hơn dựa theo tốc độ đánh của Kindred. Sói cắn xé quái, gây thêm @Effect7Amount*100@% sát thương và giảm tốc độ di chuyển đi @Effect8Amount*100@% trong 2 giây."
tr "GeneratedTip_Spell_KindredW_TooltipLevelUp" = "Sói Cuồng Loạn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Kindred tích cộng dồn Sức Mạnh Thợ Săn khi di chuyển và tấn công, tối đa 100. Khi đủ cộng dồn, đòn đánh kế tiếp của Cừu hồi cho Kindred tối đa @f1@ máu tùy theo máu đã mất.
Kích hoạt: Sói chiếm cứ một vùng lãnh thổ, tấn công các kẻ địch đứng ở đó trong @Effect4Amount@ giây. Cừu có thể hướng Sói sang mục tiêu mới bằng cách tấn công chúng. Nếu Cừu rời khỏi lãnh thổ, Sói sẽ ngừng đánh và trở về bên cô.
Đòn đánh của Sói gây sát thương phép bằng @Effect5Amount@ (+@CharBonusPhysical@) cộng @f3@% máu hiện tại của mục tiêu.
Sói tấn công nhanh hơn dựa theo tốc độ đánh của Kindred. Sói cắn xé quái, gây thêm @Effect7Amount*100@% sát thương và giảm tốc độ di chuyển đi @Effect8Amount*100@% trong 2 giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu@Effect5Amount@->@Effect5AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_KindredW_TooltipLevelUpUnlearned" = "Sói Cuồng Loạn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Kindred tích cộng dồn Sức Mạnh Thợ Săn khi di chuyển và tấn công, tối đa 100. Khi đủ cộng dồn, đòn đánh kế tiếp của Cừu hồi cho Kindred tối đa @f1@ máu tùy theo máu đã mất.
Kích hoạt: Sói chiếm cứ một vùng lãnh thổ, tấn công các kẻ địch đứng ở đó trong @Effect4Amount@ giây. Cừu có thể hướng Sói sang mục tiêu mới bằng cách tấn công chúng. Nếu Cừu rời khỏi lãnh thổ, Sói sẽ ngừng đánh và trở về bên cô.
Đòn đánh của Sói gây sát thương phép bằng @Effect5Amount@ (+@CharBonusPhysical@) cộng @f3@% máu hiện tại của mục tiêu.
Sói tấn công nhanh hơn dựa theo tốc độ đánh của Kindred. Sói cắn xé quái, gây thêm @Effect7Amount*100@% sát thương và giảm tốc độ di chuyển đi @Effect8Amount*100@% trong 2 giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_KindredW_TooltipSimple" = "Sói Cuồng Loạn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Kindred tích cộng dồn Sức Mạnh Thợ Săn khi di chuyển và tấn công, tối đa 100. Khi đủ cộng dồn, đòn đánh kế tiếp của Cừu hồi cho Kindred tối đa @f1@ máu tùy theo máu đã mất.
Kích hoạt: Sói chiếm cứ một vùng lãnh thổ, tấn công các kẻ địch đứng ở đó trong @Effect4Amount@ giây. Cừu có thể hướng Sói sang mục tiêu mới bằng cách tấn công chúng. Nếu Cừu rời khỏi lãnh thổ, Sói sẽ ngừng đánh và trở về bên cô.
Đòn đánh của Sói gây sát thương phép bằng @Effect5Amount@ (+@CharBonusPhysical@) cộng @f3@% máu hiện tại của mục tiêu.
Sói tấn công nhanh hơn dựa theo tốc độ đánh của Kindred. Sói cắn xé quái, gây thêm @Effect7Amount*100@% sát thương và giảm tốc độ di chuyển đi @Effect8Amount*100@% trong 2 giây."
tr "GeneratedTip_Spell_KindredW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Sói Cuồng Loạn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Kindred tích cộng dồn Sức Mạnh Thợ Săn khi di chuyển và tấn công, tối đa 100. Khi đủ cộng dồn, đòn đánh kế tiếp của Cừu hồi cho Kindred tối đa @f1@ máu tùy theo máu đã mất.
Kích hoạt: Sói chiếm cứ một vùng lãnh thổ, tấn công các kẻ địch đứng ở đó trong @Effect4Amount@ giây. Cừu có thể hướng Sói sang mục tiêu mới bằng cách tấn công chúng. Nếu Cừu rời khỏi lãnh thổ, Sói sẽ ngừng đánh và trở về bên cô.
Đòn đánh của Sói gây sát thương phép bằng @Effect5Amount@ (+@CharBonusPhysical@) cộng @f3@% máu hiện tại của mục tiêu.
Sói tấn công nhanh hơn dựa theo tốc độ đánh của Kindred. Sói cắn xé quái, gây thêm @Effect7Amount*100@% sát thương và giảm tốc độ di chuyển đi @Effect8Amount*100@% trong 2 giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_KledE_Description" = "Kled lướt tới, gây sát thương vật lý và được tăng tốc trong thoáng chốc. Kled có thể tái kích hoạt kỹ năng để lao trở lại mục tiêu đầu, gây sát thương lần nữa."
tr "GeneratedTip_Spell_KledE_DisplayName" = "Cưỡi Ngựa Đấu Thương"
tr "GeneratedTip_Spell_KledE_Tooltip" = "Cưỡi Ngựa Đấu Thương (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuKled lướt tới, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý lên kẻ địch trên đường. Không thể lướt qua tường.
Nếu Cưỡi Ngựa Đấu Thương trúng tướng hoặc quái to, Kled nhận được @Effect5Amount*100@% Tốc độ Di chuyển trong @Effect4Amount@ giây Tầm Nhìn Chuẩn trên mục tiêu. Hắn có thể tung chiêu lần nữa trong vòng @Effect6Amount@ giây để lướt qua cùng mục tiêu đó, gây cùng lượng sát thương."
tr "GeneratedTip_Spell_KledE_TooltipExtended" = "Cưỡi Ngựa Đấu Thương (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuKled lướt tới, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý lên kẻ địch trên đường. Không thể lướt qua tường.
Nếu Cưỡi Ngựa Đấu Thương trúng tướng hoặc quái to, Kled nhận được @Effect5Amount*100@% Tốc độ Di chuyển trong @Effect4Amount@ giây Tầm Nhìn Chuẩn trên mục tiêu. Hắn có thể tung chiêu lần nữa trong vòng @Effect6Amount@ giây để lướt qua cùng mục tiêu đó, gây cùng lượng sát thương."
tr "GeneratedTip_Spell_KledE_TooltipLevelUp" = "Cưỡi Ngựa Đấu Thương (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuKled lướt tới, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý lên kẻ địch trên đường. Không thể lướt qua tường.
Nếu Cưỡi Ngựa Đấu Thương trúng tướng hoặc quái to, Kled nhận được @Effect5Amount*100@% Tốc độ Di chuyển trong @Effect4Amount@ giây Tầm Nhìn Chuẩn trên mục tiêu. Hắn có thể tung chiêu lần nữa trong vòng @Effect6Amount@ giây để lướt qua cùng mục tiêu đó, gây cùng lượng sát thương.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_KledE_TooltipLevelUpUnlearned" = "Cưỡi Ngựa Đấu Thương (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuKled lướt tới, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý lên kẻ địch trên đường. Không thể lướt qua tường.
Nếu Cưỡi Ngựa Đấu Thương trúng tướng hoặc quái to, Kled nhận được @Effect5Amount*100@% Tốc độ Di chuyển trong @Effect4Amount@ giây Tầm Nhìn Chuẩn trên mục tiêu. Hắn có thể tung chiêu lần nữa trong vòng @Effect6Amount@ giây để lướt qua cùng mục tiêu đó, gây cùng lượng sát thương.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_KledE_TooltipSimple" = "Cưỡi Ngựa Đấu Thương (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuKled lướt tới, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý lên kẻ địch trên đường. Không thể lướt qua tường.
Nếu Cưỡi Ngựa Đấu Thương trúng tướng hoặc quái to, Kled nhận được @Effect5Amount*100@% Tốc độ Di chuyển trong @Effect4Amount@ giây Tầm Nhìn Chuẩn trên mục tiêu. Hắn có thể tung chiêu lần nữa trong vòng @Effect6Amount@ giây để lướt qua cùng mục tiêu đó, gây cùng lượng sát thương."
tr "GeneratedTip_Spell_KledE_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Cưỡi Ngựa Đấu Thương (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuKled lướt tới, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý lên kẻ địch trên đường. Không thể lướt qua tường.
Nếu Cưỡi Ngựa Đấu Thương trúng tướng hoặc quái to, Kled nhận được @Effect5Amount*100@% Tốc độ Di chuyển trong @Effect4Amount@ giây Tầm Nhìn Chuẩn trên mục tiêu. Hắn có thể tung chiêu lần nữa trong vòng @Effect6Amount@ giây để lướt qua cùng mục tiêu đó, gây cùng lượng sát thương.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_KledQ_Description" = "Kled ném ra một bẫy gấu gây sát thương và bám lấy tướng địch. Nếu bị trói đủ lâu, nạn nhân sẽ chịu thêm sát thương vật lý và bị kéo lại gần hắn.
Khi xuống thằn lằn, kỹ năng này được thay thế bằng Súng Lục Bỏ Túi, một phát súng tầm xa đẩy lùi Kled và hồi lại can đảm."
tr "GeneratedTip_Spell_KledQ_DisplayName" = "Dây Thừng Bẫy Gấu"
tr "GeneratedTip_Spell_KledQ_Tooltip" = "Dây Thừng Bẫy Gấu (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuKled ném bẫy gấu gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý và bám vào tướng địch hoặc quái to đầu tiên trúng phải, cho tầm nhìn chuẩn. Gây 150% sát thương lên lính nó bay qua.
Nếu Kled đứng gần mục tiêu bị bám bẫy trong @Effect3Amount@ giây, hắn gây @Effect1Amount*2@ (+@CharBonusPhysical*2@) sát thương vật lý, lôi kẻ địch về phía hắn và làm chậm kẻ địch đi @Effect5Amount@% trong @SlowDuration@ giây, và giảm hồi máu của mục tiêu đi @GrievousAmount*-100@% trong @GrievousDuration@ giây.
Đi Đất: Biến thành Súng Lục Bỏ Túi, một kỹ năng tầm xa phục hồi lại can đảm."
tr "GeneratedTip_Spell_KledQ_TooltipExtended" = "Dây Thừng Bẫy Gấu (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuKled ném bẫy gấu gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý và bám vào tướng địch hoặc quái to đầu tiên trúng phải, cho tầm nhìn chuẩn. Gây 150% sát thương lên lính nó bay qua.
Nếu Kled đứng gần mục tiêu bị bám bẫy trong @Effect3Amount@ giây, hắn gây @Effect1Amount*2@ (+@CharBonusPhysical*2@) sát thương vật lý, lôi kẻ địch về phía hắn và làm chậm kẻ địch đi @Effect5Amount@% trong @SlowDuration@ giây, và giảm hồi máu của mục tiêu đi @GrievousAmount*-100@% trong @GrievousDuration@ giây.
Đi Đất: Biến thành Súng Lục Bỏ Túi, một kỹ năng tầm xa phục hồi lại can đảm."
tr "GeneratedTip_Spell_KledQ_TooltipLevelUp" = "Dây Thừng Bẫy Gấu (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuKled ném bẫy gấu gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý và bám vào tướng địch hoặc quái to đầu tiên trúng phải, cho tầm nhìn chuẩn. Gây 150% sát thương lên lính nó bay qua.
Nếu Kled đứng gần mục tiêu bị bám bẫy trong @Effect3Amount@ giây, hắn gây @Effect1Amount*2@ (+@CharBonusPhysical*2@) sát thương vật lý, lôi kẻ địch về phía hắn và làm chậm kẻ địch đi @Effect5Amount@% trong @SlowDuration@ giây, và giảm hồi máu của mục tiêu đi @GrievousAmount*-100@% trong @GrievousDuration@ giây.
Đi Đất: Biến thành Súng Lục Bỏ Túi, một kỹ năng tầm xa phục hồi lại can đảm.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương Ném
Sát thương Kéo
Làm chậm
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect1Amount*2.000000@->@Effect1AmountNL*2.000000@
@Effect5Amount@%->@Effect5AmountNL@%
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_KledQ_TooltipLevelUpUnlearned" = "Dây Thừng Bẫy Gấu (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuKled ném bẫy gấu gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý và bám vào tướng địch hoặc quái to đầu tiên trúng phải, cho tầm nhìn chuẩn. Gây 150% sát thương lên lính nó bay qua.
Nếu Kled đứng gần mục tiêu bị bám bẫy trong @Effect3Amount@ giây, hắn gây @Effect1Amount*2@ (+@CharBonusPhysical*2@) sát thương vật lý, lôi kẻ địch về phía hắn và làm chậm kẻ địch đi @Effect5Amount@% trong @SlowDuration@ giây, và giảm hồi máu của mục tiêu đi @GrievousAmount*-100@% trong @GrievousDuration@ giây.
Đi Đất: Biến thành Súng Lục Bỏ Túi, một kỹ năng tầm xa phục hồi lại can đảm.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_KledQ_TooltipSimple" = "Dây Thừng Bẫy Gấu (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuKled ném bẫy gấu gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý và bám vào tướng địch hoặc quái to đầu tiên trúng phải, cho tầm nhìn chuẩn. Gây 150% sát thương lên lính nó bay qua.
Nếu Kled đứng gần mục tiêu bị bám bẫy trong @Effect3Amount@ giây, hắn gây @Effect1Amount*2@ (+@CharBonusPhysical*2@) sát thương vật lý, lôi kẻ địch về phía hắn và làm chậm kẻ địch đi @Effect5Amount@% trong @SlowDuration@ giây, và giảm hồi máu của mục tiêu đi @GrievousAmount*-100@% trong @GrievousDuration@ giây.
Đi Đất: Biến thành Súng Lục Bỏ Túi, một kỹ năng tầm xa phục hồi lại can đảm."
tr "GeneratedTip_Spell_KledQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Dây Thừng Bẫy Gấu (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuKled ném bẫy gấu gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý và bám vào tướng địch hoặc quái to đầu tiên trúng phải, cho tầm nhìn chuẩn. Gây 150% sát thương lên lính nó bay qua.
Nếu Kled đứng gần mục tiêu bị bám bẫy trong @Effect3Amount@ giây, hắn gây @Effect1Amount*2@ (+@CharBonusPhysical*2@) sát thương vật lý, lôi kẻ địch về phía hắn và làm chậm kẻ địch đi @Effect5Amount@% trong @SlowDuration@ giây, và giảm hồi máu của mục tiêu đi @GrievousAmount*-100@% trong @GrievousDuration@ giây.
Đi Đất: Biến thành Súng Lục Bỏ Túi, một kỹ năng tầm xa phục hồi lại can đảm.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_KledR_Description" = "Kled và Skaarl xông tới một vị trí, để lại phía sau con đường tăng tốc đồng thời có được lớp lá chắn. Skaarl đâm sầm vào tướng địch đầu tiên gặp phải."
tr "GeneratedTip_Spell_KledR_DisplayName" = "XUNG PHONGGGG!!!"
tr "GeneratedTip_Spell_KledR_Tooltip" = "XUNG PHONGGGG!!! (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuKled phi nước đại về phía địa điểm chỉ định, để lại phía sau một con đường tăng tốc cho đồng minh. Khi đang xung phong, Kled có được một lá chắn tăng dần, tối đa @Effect4Amount@ (+@CharBonusPhysical@) và tồn tại 2 giây sau khi hắn dừng lại.
Skaarl đâm vào tướng địch đầu tiên nó thấy, gây tới @f5@% (+@f1*3@%) máu tối đa của mục tiêu thành sát thương vật lý, dựa theo khoảng cách đi được."
tr "GeneratedTip_Spell_KledR_TooltipExtended" = "XUNG PHONGGGG!!! (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuKled phi nước đại về phía địa điểm chỉ định, để lại phía sau một con đường tăng tốc cho đồng minh. Khi đang xung phong, Kled có được một lá chắn tăng dần, tối đa @Effect4Amount@ (+@CharBonusPhysical@) và tồn tại 2 giây sau khi hắn dừng lại.
Skaarl đâm vào tướng địch đầu tiên nó thấy, gây tới @f5@% (+@f1*3@%) máu tối đa của mục tiêu thành sát thương vật lý, dựa theo khoảng cách đi được."
tr "GeneratedTip_Spell_KledR_TooltipLevelUp" = "XUNG PHONGGGG!!! (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuKled phi nước đại về phía địa điểm chỉ định, để lại phía sau một con đường tăng tốc cho đồng minh. Khi đang xung phong, Kled có được một lá chắn tăng dần, tối đa @Effect4Amount@ (+@CharBonusPhysical@) và tồn tại 2 giây sau khi hắn dừng lại.
Skaarl đâm vào tướng địch đầu tiên nó thấy, gây tới @f5@% (+@f1*3@%) máu tối đa của mục tiêu thành sát thương vật lý, dựa theo khoảng cách đi được.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương tối đa
Giá trị lá chắn tối đa
Tầm
Hồi chiêu@Effect1Amount*3.000000@%->@Effect1AmountNL*3.000000@%
@Effect4Amount@->@Effect4AmountNL@
@Effect10Amount@->@Effect10AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_KledR_TooltipLevelUpUnlearned" = "XUNG PHONGGGG!!! (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuKled phi nước đại về phía địa điểm chỉ định, để lại phía sau một con đường tăng tốc cho đồng minh. Khi đang xung phong, Kled có được một lá chắn tăng dần, tối đa @Effect4Amount@ (+@CharBonusPhysical@) và tồn tại 2 giây sau khi hắn dừng lại.
Skaarl đâm vào tướng địch đầu tiên nó thấy, gây tới @f5@% (+@f1*3@%) máu tối đa của mục tiêu thành sát thương vật lý, dựa theo khoảng cách đi được.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_KledR_TooltipSimple" = "XUNG PHONGGGG!!! (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuKled phi nước đại về phía địa điểm chỉ định, để lại phía sau một con đường tăng tốc cho đồng minh. Khi đang xung phong, Kled có được một lá chắn tăng dần, tối đa @Effect4Amount@ (+@CharBonusPhysical@) và tồn tại 2 giây sau khi hắn dừng lại.
Skaarl đâm vào tướng địch đầu tiên nó thấy, gây tới @f5@% (+@f1*3@%) máu tối đa của mục tiêu thành sát thương vật lý, dựa theo khoảng cách đi được."
tr "GeneratedTip_Spell_KledR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "XUNG PHONGGGG!!! (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuKled phi nước đại về phía địa điểm chỉ định, để lại phía sau một con đường tăng tốc cho đồng minh. Khi đang xung phong, Kled có được một lá chắn tăng dần, tối đa @Effect4Amount@ (+@CharBonusPhysical@) và tồn tại 2 giây sau khi hắn dừng lại.
Skaarl đâm vào tướng địch đầu tiên nó thấy, gây tới @f5@% (+@f1*3@%) máu tối đa của mục tiêu thành sát thương vật lý, dựa theo khoảng cách đi được.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_KledRiderQ_Description" = "Kled bắn ra một chùm đạn, đẩy lùi hắn về sau. Bắn trúng tướng địch hồi lại can đảm."
tr "GeneratedTip_Spell_KledRiderQ_DisplayName" = "Súng Lục Bỏ Túi"
tr "GeneratedTip_Spell_KledRiderQ_Tooltip" = "Súng Lục Bỏ Túi (@Level@)[@Hotkey@]1 đạn@f2@ giây nạp đạn (@f1@ giây thời gian hồi)Kled bắn ra một chùm đạn đẩy hắn lùi ra sau. Kẻ địch trúng phải chịu @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý, cộng @Effect2Amount*100@% với mỗi viên đạn trúng thêm.
Mỗi viên đạn trúng tướng địch hoặc quái khủng hồi lại can đảm cho Skaarl (@Effect4Amount@ với tướng, @Effect4Amount*0.5@ với quái khủng)."
tr "GeneratedTip_Spell_KledRiderQ_TooltipExtended" = "Súng Lục Bỏ Túi (@Level@)[@Hotkey@]1 đạn@f2@ giây nạp đạn (@f1@ giây thời gian hồi)Kled bắn ra một chùm đạn đẩy hắn lùi ra sau. Kẻ địch trúng phải chịu @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý, cộng @Effect2Amount*100@% với mỗi viên đạn trúng thêm.
Mỗi viên đạn trúng tướng địch hoặc quái khủng hồi lại can đảm cho Skaarl (@Effect4Amount@ với tướng, @Effect4Amount*0.5@ với quái khủng)."
tr "GeneratedTip_Spell_KledRiderQ_TooltipLevelUp" = "Súng Lục Bỏ Túi (@Level@)[@Hotkey@]1 đạn@f2@ giây nạp đạn (@f1@ giây thời gian hồi)Kled bắn ra một chùm đạn đẩy hắn lùi ra sau. Kẻ địch trúng phải chịu @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý, cộng @Effect2Amount*100@% với mỗi viên đạn trúng thêm.
Mỗi viên đạn trúng tướng địch hoặc quái khủng hồi lại can đảm cho Skaarl (@Effect4Amount@ với tướng, @Effect4Amount*0.5@ với quái khủng).Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_KledRiderQ_TooltipLevelUpUnlearned" = "Súng Lục Bỏ Túi (@Level@)[@Hotkey@]1 đạn@f2@ giây nạp đạn (@f1@ giây thời gian hồi)Kled bắn ra một chùm đạn đẩy hắn lùi ra sau. Kẻ địch trúng phải chịu @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý, cộng @Effect2Amount*100@% với mỗi viên đạn trúng thêm.
Mỗi viên đạn trúng tướng địch hoặc quái khủng hồi lại can đảm cho Skaarl (@Effect4Amount@ với tướng, @Effect4Amount*0.5@ với quái khủng).Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_KledRiderQ_TooltipSimple" = "Súng Lục Bỏ Túi (@Level@)[@Hotkey@]1 đạn@f2@ giây nạp đạn (@f1@ giây thời gian hồi)Kled bắn ra một chùm đạn đẩy hắn lùi ra sau. Kẻ địch trúng phải chịu @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý, cộng @Effect2Amount*100@% với mỗi viên đạn trúng thêm.
Mỗi viên đạn trúng tướng địch hoặc quái khủng hồi lại can đảm cho Skaarl (@Effect4Amount@ với tướng, @Effect4Amount*0.5@ với quái khủng)."
tr "GeneratedTip_Spell_KledRiderQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Súng Lục Bỏ Túi (@Level@)[@Hotkey@]1 đạn@f2@ giây nạp đạn (@f1@ giây thời gian hồi)Kled bắn ra một chùm đạn đẩy hắn lùi ra sau. Kẻ địch trúng phải chịu @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý, cộng @Effect2Amount*100@% với mỗi viên đạn trúng thêm.
Mỗi viên đạn trúng tướng địch hoặc quái khủng hồi lại can đảm cho Skaarl (@Effect4Amount@ với tướng, @Effect4Amount*0.5@ với quái khủng).
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_KledW_Description" = "Kled được tăng mạnh tốc độ đánh trong bốn đòn tấn công. Đòn thứ tư gây thêm sát thương."
tr "GeneratedTip_Spell_KledW_DisplayName" = "Khuynh Hướng Bạo Lực"
tr "GeneratedTip_Spell_KledW_Tooltip" = "Khuynh Hướng Bạo Lực (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Khi Kled đánh thường, hắn nổi điên, được tăng @Effect2Amount*100@% tốc độ đánh trong bốn đòn đánh hoặc @Effect6Amount@ giây. Khuynh Hướng Bạo Lực sau đó sẽ cần thời gian hồi.
Đòn đánh thứ tư gây thêm sát thương vật lý bằng @Effect4Amount@ cộng thêm @Effect1Amount@% (+@f1@%) máu tối đa của mục tiêu (tối đa @Effect7Amount@ lên quái)."
tr "GeneratedTip_Spell_KledW_TooltipExtended" = "Khuynh Hướng Bạo Lực (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Khi Kled đánh thường, hắn nổi điên, được tăng @Effect2Amount*100@% tốc độ đánh trong bốn đòn đánh hoặc @Effect6Amount@ giây. Khuynh Hướng Bạo Lực sau đó sẽ cần thời gian hồi.
Đòn đánh thứ tư gây thêm sát thương vật lý bằng @Effect4Amount@ cộng thêm @Effect1Amount@% (+@f1@%) máu tối đa của mục tiêu (tối đa @Effect7Amount@ lên quái)."
tr "GeneratedTip_Spell_KledW_TooltipLevelUp" = "Khuynh Hướng Bạo Lực (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Khi Kled đánh thường, hắn nổi điên, được tăng @Effect2Amount*100@% tốc độ đánh trong bốn đòn đánh hoặc @Effect6Amount@ giây. Khuynh Hướng Bạo Lực sau đó sẽ cần thời gian hồi.
Đòn đánh thứ tư gây thêm sát thương vật lý bằng @Effect4Amount@ cộng thêm @Effect1Amount@% (+@f1@%) máu tối đa của mục tiêu (tối đa @Effect7Amount@ lên quái).Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Sát thương theo phần trăm
Hồi chiêu@Effect4Amount@->@Effect4AmountNL@
@Effect1Amount@%->@Effect1AmountNL@%
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_KledW_TooltipLevelUpUnlearned" = "Khuynh Hướng Bạo Lực (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Khi Kled đánh thường, hắn nổi điên, được tăng @Effect2Amount*100@% tốc độ đánh trong bốn đòn đánh hoặc @Effect6Amount@ giây. Khuynh Hướng Bạo Lực sau đó sẽ cần thời gian hồi.
Đòn đánh thứ tư gây thêm sát thương vật lý bằng @Effect4Amount@ cộng thêm @Effect1Amount@% (+@f1@%) máu tối đa của mục tiêu (tối đa @Effect7Amount@ lên quái).Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_KledW_TooltipSimple" = "Khuynh Hướng Bạo Lực (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Khi Kled đánh thường, hắn nổi điên, được tăng @Effect2Amount*100@% tốc độ đánh trong bốn đòn đánh hoặc @Effect6Amount@ giây. Khuynh Hướng Bạo Lực sau đó sẽ cần thời gian hồi.
Đòn đánh thứ tư gây thêm sát thương vật lý bằng @Effect4Amount@ cộng thêm @Effect1Amount@% (+@f1@%) máu tối đa của mục tiêu (tối đa @Effect7Amount@ lên quái)."
tr "GeneratedTip_Spell_KledW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Khuynh Hướng Bạo Lực (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Khi Kled đánh thường, hắn nổi điên, được tăng @Effect2Amount*100@% tốc độ đánh trong bốn đòn đánh hoặc @Effect6Amount@ giây. Khuynh Hướng Bạo Lực sau đó sẽ cần thời gian hồi.
Đòn đánh thứ tư gây thêm sát thương vật lý bằng @Effect4Amount@ cộng thêm @Effect1Amount@% (+@f1@%) máu tối đa của mục tiêu (tối đa @Effect7Amount@ lên quái).
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_KogMawBioArcaneBarrage_Description" = "Kog'Maw được tăng tầm đánh, và đòn đánh của nó gây Sát thương Phép tính theo phần trăm Máu tối đa của mục tiêu."
tr "GeneratedTip_Spell_KogMawBioArcaneBarrage_DisplayName" = "Cao Xạ Ma Pháp"
tr "GeneratedTip_Spell_KogMawBioArcaneBarrage_Tooltip" = "Cao Xạ Ma Pháp (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTrong @Effect3Amount@ giây, đòn đánh thường của Kog'Maw được tăng @Effect1Amount@ tầm đánh và gây thêm sát thương phép bằng @Effect2Amount@% (+@f1@)% máu tối đa của mục tiêu."
tr "GeneratedTip_Spell_KogMawBioArcaneBarrage_TooltipExtended" = "Cao Xạ Ma Pháp (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTrong @Effect3Amount@ giây, đòn đánh thường của Kog'Maw được tăng @Effect1Amount@ tầm đánh và gây thêm sát thương phép bằng @Effect2Amount@% (+@f1@)% máu tối đa của mục tiêu."
tr "GeneratedTip_Spell_KogMawBioArcaneBarrage_TooltipLevelUp" = "Cao Xạ Ma Pháp (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTrong @Effect3Amount@ giây, đòn đánh thường của Kog'Maw được tăng @Effect1Amount@ tầm đánh và gây thêm sát thương phép bằng @Effect2Amount@% (+@f1@)% máu tối đa của mục tiêu.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpTầm
Sát thương máu tối đa@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@%->@Effect2AmountNL@%"
tr "GeneratedTip_Spell_KogMawBioArcaneBarrage_TooltipLevelUpUnlearned" = "Cao Xạ Ma Pháp (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTrong @Effect3Amount@ giây, đòn đánh thường của Kog'Maw được tăng @Effect1Amount@ tầm đánh và gây thêm sát thương phép bằng @Effect2Amount@% (+@f1@)% máu tối đa của mục tiêu.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_KogMawBioArcaneBarrage_TooltipSimple" = "Cao Xạ Ma Pháp (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTrong @Effect3Amount@ giây, đòn đánh thường của Kog'Maw được tăng @Effect1Amount@ tầm đánh và gây thêm sát thương phép bằng @Effect2Amount@% (+@f1@)% máu tối đa của mục tiêu."
tr "GeneratedTip_Spell_KogMawBioArcaneBarrage_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Cao Xạ Ma Pháp (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTrong @Effect3Amount@ giây, đòn đánh thường của Kog'Maw được tăng @Effect1Amount@ tầm đánh và gây thêm sát thương phép bằng @Effect2Amount@% (+@f1@)% máu tối đa của mục tiêu.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_KogMawLivingArtillery_Description" = "Kog'Maw bắn ra đạn sinh học với khoảng cách rất xa gây sát thương phép (tăng mạnh trên kẻ địch còn ít máu) và làm lộ diện các mục tiêu không tàng hình. Ngoài ra, bắn Pháo Sinh Học liên tục trong khoảng thời gian ngắm sẽ tiêu hao thêm Năng lượng."
tr "GeneratedTip_Spell_KogMawLivingArtillery_DisplayName" = "Pháo Sinh Học"
tr "GeneratedTip_Spell_KogMawLivingArtillery_Tooltip" = "Pháo Sinh Học (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn một quả đạn pháo sinh học, gây @BaseDamageCalc@ đến @MidDamageCalc@ sát thương phép sát thương lên đối phương trên 40% máu tối đa, dựa trên số máu đã mất của chúng.
Nếu máu đối phương thấp hơn 40%, chúng sẽ phải nhận @MaxDamageCalc@ sát thương phép.
Những phát bắn liên tục trong vòng @ManaCostDuration@ giây sẽ tốn nhiều hơn @BaseCost@ Năng Lượng (tối đa đến @ManaCostCap@)."
tr "GeneratedTip_Spell_KogMawLivingArtillery_TooltipExtended" = "Pháo Sinh Học (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn một quả đạn pháo sinh học, gây @BaseDamageCalc@ đến @MidDamageCalc@ sát thương phép sát thương lên đối phương trên 40% máu tối đa, dựa trên số máu đã mất của chúng.
Nếu máu đối phương thấp hơn 40%, chúng sẽ phải nhận @MaxDamageCalc@ sát thương phép.
Những phát bắn liên tục trong vòng @ManaCostDuration@ giây sẽ tốn nhiều hơn @BaseCost@ Năng Lượng (tối đa đến @ManaCostCap@)."
tr "GeneratedTip_Spell_KogMawLivingArtillery_TooltipLevelUp" = "Pháo Sinh Học (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn một quả đạn pháo sinh học, gây @BaseDamageCalc@ đến @MidDamageCalc@ sát thương phép sát thương lên đối phương trên 40% máu tối đa, dựa trên số máu đã mất của chúng.
Nếu máu đối phương thấp hơn 40%, chúng sẽ phải nhận @MaxDamageCalc@ sát thương phép.
Những phát bắn liên tục trong vòng @ManaCostDuration@ giây sẽ tốn nhiều hơn @BaseCost@ Năng Lượng (tối đa đến @ManaCostCap@).Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Tầm
Hồi chiêu@Damage@->@DamageNL@
@CastRange@->@CastRangeNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_KogMawLivingArtillery_TooltipLevelUpUnlearned" = "Pháo Sinh Học (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn một quả đạn pháo sinh học, gây @BaseDamageCalc@ đến @MidDamageCalc@ sát thương phép sát thương lên đối phương trên 40% máu tối đa, dựa trên số máu đã mất của chúng.
Nếu máu đối phương thấp hơn 40%, chúng sẽ phải nhận @MaxDamageCalc@ sát thương phép.
Những phát bắn liên tục trong vòng @ManaCostDuration@ giây sẽ tốn nhiều hơn @BaseCost@ Năng Lượng (tối đa đến @ManaCostCap@).Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_KogMawLivingArtillery_TooltipSimple" = "Pháo Sinh Học (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn một quả đạn pháo sinh học, gây @BaseDamageCalc@ đến @MidDamageCalc@ sát thương phép sát thương lên đối phương trên 40% máu tối đa, dựa trên số máu đã mất của chúng.
Nếu máu đối phương thấp hơn 40%, chúng sẽ phải nhận @MaxDamageCalc@ sát thương phép.
Những phát bắn liên tục trong vòng @ManaCostDuration@ giây sẽ tốn nhiều hơn @BaseCost@ Năng Lượng (tối đa đến @ManaCostCap@)."
tr "GeneratedTip_Spell_KogMawLivingArtillery_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Pháo Sinh Học (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn một quả đạn pháo sinh học, gây @BaseDamageCalc@ đến @MidDamageCalc@ sát thương phép sát thương lên đối phương trên 40% máu tối đa, dựa trên số máu đã mất của chúng.
Nếu máu đối phương thấp hơn 40%, chúng sẽ phải nhận @MaxDamageCalc@ sát thương phép.
Những phát bắn liên tục trong vòng @ManaCostDuration@ giây sẽ tốn nhiều hơn @BaseCost@ Năng Lượng (tối đa đến @ManaCostCap@).
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_KogMawQ_Description" = "Kog'Maw phun ra chất dịch ăn mòn gây sát thương phép đồng thời làm giảm giáp và kháng phép của mục tiêu trong thời gian ngắn. Kog'Maw cũng được tăng thêm tốc độ đánh."
tr "GeneratedTip_Spell_KogMawQ_DisplayName" = "Phun Axít"
tr "GeneratedTip_Spell_KogMawQ_Tooltip" = "Phun Axít (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Kog'Maw nhận thêm @Effect2Amount*100@% tốc độ đánh.
Kích hoạt: Phun ra một tia dung dịch ăn mòn gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) Sát thương Phép lên kẻ địch đầu tiên trúng phải, đồng thời làm giảm Giáp và Kháng Phép của nạn nhân đi @Effect3Amount@% trong @Effect4Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_KogMawQ_TooltipExtended" = "Phun Axít (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Kog'Maw nhận thêm @Effect2Amount*100@% tốc độ đánh.
Kích hoạt: Phun ra một tia dung dịch ăn mòn gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) Sát thương Phép lên kẻ địch đầu tiên trúng phải, đồng thời làm giảm Giáp và Kháng Phép của nạn nhân đi @Effect3Amount@% trong @Effect4Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_KogMawQ_TooltipLevelUp" = "Phun Axít (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Kog'Maw nhận thêm @Effect2Amount*100@% tốc độ đánh.
Kích hoạt: Phun ra một tia dung dịch ăn mòn gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) Sát thương Phép lên kẻ địch đầu tiên trúng phải, đồng thời làm giảm Giáp và Kháng Phép của nạn nhân đi @Effect3Amount@% trong @Effect4Amount@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpTốc độ Đánh
Sát thương
Giảm giáp và kháng phép@Effect2Amount*100.000000@%->@Effect2AmountNL*100.000000@%
@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect3Amount@%->@Effect3AmountNL@%"
tr "GeneratedTip_Spell_KogMawQ_TooltipLevelUpUnlearned" = "Phun Axít (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Kog'Maw nhận thêm @Effect2Amount*100@% tốc độ đánh.
Kích hoạt: Phun ra một tia dung dịch ăn mòn gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) Sát thương Phép lên kẻ địch đầu tiên trúng phải, đồng thời làm giảm Giáp và Kháng Phép của nạn nhân đi @Effect3Amount@% trong @Effect4Amount@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_KogMawQ_TooltipSimple" = "Phun Axít (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Kog'Maw nhận thêm @Effect2Amount*100@% tốc độ đánh.
Kích hoạt: Phun ra một tia dung dịch ăn mòn gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) Sát thương Phép lên kẻ địch đầu tiên trúng phải, đồng thời làm giảm Giáp và Kháng Phép của nạn nhân đi @Effect3Amount@% trong @Effect4Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_KogMawQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Phun Axít (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Kog'Maw nhận thêm @Effect2Amount*100@% tốc độ đánh.
Kích hoạt: Phun ra một tia dung dịch ăn mòn gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) Sát thương Phép lên kẻ địch đầu tiên trúng phải, đồng thời làm giảm Giáp và Kháng Phép của nạn nhân đi @Effect3Amount@% trong @Effect4Amount@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_KogMawVoidOoze_Description" = "Kog'Maw phun một luồng chất độc gây sát thương tất cả kẻ địch trúng phải và để lại một vệt dài làm chậm các kẻ địch đứng trên đó."
tr "GeneratedTip_Spell_KogMawVoidOoze_DisplayName" = "Dung Dịch Hư Không"
tr "GeneratedTip_Spell_KogMawVoidOoze_Tooltip" = "Dung Dịch Hư Không (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) Sát thương Phép lên những kẻ địch trúng phải đồng thời để lại một vệt nhờn trong @Effect3Amount@ giây, làm chậm các nạn nhân đi @Effect2Amount@%."
tr "GeneratedTip_Spell_KogMawVoidOoze_TooltipExtended" = "Dung Dịch Hư Không (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) Sát thương Phép lên những kẻ địch trúng phải đồng thời để lại một vệt nhờn trong @Effect3Amount@ giây, làm chậm các nạn nhân đi @Effect2Amount@%."
tr "GeneratedTip_Spell_KogMawVoidOoze_TooltipLevelUp" = "Dung Dịch Hư Không (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) Sát thương Phép lên những kẻ địch trúng phải đồng thời để lại một vệt nhờn trong @Effect3Amount@ giây, làm chậm các nạn nhân đi @Effect2Amount@%.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Làm chậm
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@%->@Effect2AmountNL@%
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_KogMawVoidOoze_TooltipLevelUpUnlearned" = "Dung Dịch Hư Không (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) Sát thương Phép lên những kẻ địch trúng phải đồng thời để lại một vệt nhờn trong @Effect3Amount@ giây, làm chậm các nạn nhân đi @Effect2Amount@%.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_KogMawVoidOoze_TooltipSimple" = "Dung Dịch Hư Không (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) Sát thương Phép lên những kẻ địch trúng phải đồng thời để lại một vệt nhờn trong @Effect3Amount@ giây, làm chậm các nạn nhân đi @Effect2Amount@%."
tr "GeneratedTip_Spell_KogMawVoidOoze_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Dung Dịch Hư Không (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) Sát thương Phép lên những kẻ địch trúng phải đồng thời để lại một vệt nhờn trong @Effect3Amount@ giây, làm chậm các nạn nhân đi @Effect2Amount@%.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_Landslide_Description" = "Malphite đập mạnh xuống mặt đất tạo một vụ chấn động gây một lượng sát thương phép dựa trên chỉ số Giáp của hắn, và làm giảm Tốc độ Đánh của kẻ địch."
tr "GeneratedTip_Spell_Landslide_DisplayName" = "Dậm Đất"
tr "GeneratedTip_Spell_Landslide_Tooltip" = "Dậm Đất (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuMalphite dậm xuống mặt đất gây @Effect2Amount@ (+@f1@) (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những kẻ địch xung quanh, giảm Tốc độ Đánh của chúng đi @Effect1Amount@% trong @Effect4Amount@ giây.
Kĩ năng này nhận thêm sát thương bằng với @Effect3Amount@% Giáp của Malphite."
tr "GeneratedTip_Spell_Landslide_TooltipExtended" = "Dậm Đất (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuMalphite dậm xuống mặt đất gây @Effect2Amount@ (+@f1@) (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những kẻ địch xung quanh, giảm Tốc độ Đánh của chúng đi @Effect1Amount@% trong @Effect4Amount@ giây.
Kĩ năng này nhận thêm sát thương bằng với @Effect3Amount@% Giáp của Malphite."
tr "GeneratedTip_Spell_Landslide_TooltipLevelUp" = "Dậm Đất (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuMalphite dậm xuống mặt đất gây @Effect2Amount@ (+@f1@) (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những kẻ địch xung quanh, giảm Tốc độ Đánh của chúng đi @Effect1Amount@% trong @Effect4Amount@ giây.
Kĩ năng này nhận thêm sát thương bằng với @Effect3Amount@% Giáp của Malphite.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Tốc độ đánh giảm đi
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect2Amount@->@Effect2AmountNL@
@Effect1Amount@%->@Effect1AmountNL@%
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_Landslide_TooltipLevelUpUnlearned" = "Dậm Đất (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuMalphite dậm xuống mặt đất gây @Effect2Amount@ (+@f1@) (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những kẻ địch xung quanh, giảm Tốc độ Đánh của chúng đi @Effect1Amount@% trong @Effect4Amount@ giây.
Kĩ năng này nhận thêm sát thương bằng với @Effect3Amount@% Giáp của Malphite.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_Landslide_TooltipSimple" = "Dậm Đất (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuMalphite dậm xuống mặt đất gây @Effect2Amount@ (+@f1@) (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những kẻ địch xung quanh, giảm Tốc độ Đánh của chúng đi @Effect1Amount@% trong @Effect4Amount@ giây.
Kĩ năng này nhận thêm sát thương bằng với @Effect3Amount@% Giáp của Malphite."
tr "GeneratedTip_Spell_Landslide_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Dậm Đất (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuMalphite dậm xuống mặt đất gây @Effect2Amount@ (+@f1@) (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những kẻ địch xung quanh, giảm Tốc độ Đánh của chúng đi @Effect1Amount@% trong @Effect4Amount@ giây.
Kĩ năng này nhận thêm sát thương bằng với @Effect3Amount@% Giáp của Malphite.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_LeonaShieldOfDaybreak_Description" = "Leona đánh đòn tiếp theo bằng khiên của mình, gây thêm sát thương phép và làm choáng kẻ thù."
tr "GeneratedTip_Spell_LeonaShieldOfDaybreak_DisplayName" = "Khiên Mặt Trời"
tr "GeneratedTip_Spell_LeonaShieldOfDaybreak_Tooltip" = "Khiên Mặt Trời (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh kế tiếp gây thêm @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm choáng @Effect1Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_LeonaShieldOfDaybreak_TooltipExtended" = "Khiên Mặt Trời (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh kế tiếp gây thêm @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm choáng @Effect1Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_LeonaShieldOfDaybreak_TooltipLevelUp" = "Khiên Mặt Trời (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh kế tiếp gây thêm @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm choáng @Effect1Amount@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect2Amount@->@Effect2AmountNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_LeonaShieldOfDaybreak_TooltipLevelUpUnlearned" = "Khiên Mặt Trời (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh kế tiếp gây thêm @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm choáng @Effect1Amount@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_LeonaShieldOfDaybreak_TooltipSimple" = "Khiên Mặt Trời (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh kế tiếp gây thêm @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm choáng @Effect1Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_LeonaShieldOfDaybreak_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Khiên Mặt Trời (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh kế tiếp gây thêm @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm choáng @Effect1Amount@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_LeonaSolarBarrier_Description" = "Leona nâng cao chiếc khiên giúp giảm sát thương nhận được và gia tăng Giáp và Kháng Phép. Khi hiệu ứng kết thúc lần đầu, nếu xung quanh có kẻ địch cô sẽ gây sát thương phép lên chúng và kéo dài thêm thời gian hiệu lực của hiệu ứng."
tr "GeneratedTip_Spell_LeonaSolarBarrier_DisplayName" = "Nhật Thực"
tr "GeneratedTip_Spell_LeonaSolarBarrier_Tooltip" = "Nhật Thực (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTrong @Effect3Amount@ giây, Leona giảm @FlatDamageReduction@ sát thương bay đến và nhận thêm @Effect4Amount@ (+@f1@) Giáp và @Effect2Amount@ (+@f2@) Kháng Phép. Khi hiệu ứng kết thúc, các kẻ địch gần đó nếu trúng đòn sẽ chịu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và Leona giữ lại hiệu ứng phòng ngự trong @Effect3Amount@ giây.
Sát thương giảm thiểu không vượt quá @FlatDamageReductionMax*100@% sát thương bay đến."
tr "GeneratedTip_Spell_LeonaSolarBarrier_TooltipExtended" = "Nhật Thực (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTrong @Effect3Amount@ giây, Leona giảm @FlatDamageReduction@ sát thương bay đến và nhận thêm @Effect4Amount@ (+@f1@) Giáp và @Effect2Amount@ (+@f2@) Kháng Phép. Khi hiệu ứng kết thúc, các kẻ địch gần đó nếu trúng đòn sẽ chịu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và Leona giữ lại hiệu ứng phòng ngự trong @Effect3Amount@ giây.
Sát thương giảm thiểu không vượt quá @FlatDamageReductionMax*100@% sát thương bay đến."
tr "GeneratedTip_Spell_LeonaSolarBarrier_TooltipLevelUp" = "Nhật Thực (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTrong @Effect3Amount@ giây, Leona giảm @FlatDamageReduction@ sát thương bay đến và nhận thêm @Effect4Amount@ (+@f1@) Giáp và @Effect2Amount@ (+@f2@) Kháng Phép. Khi hiệu ứng kết thúc, các kẻ địch gần đó nếu trúng đòn sẽ chịu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và Leona giữ lại hiệu ứng phòng ngự trong @Effect3Amount@ giây.
Sát thương giảm thiểu không vượt quá @FlatDamageReductionMax*100@% sát thương bay đến.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Giáp và Kháng Phép
Giảm Sát thương
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect4Amount@->@Effect4AmountNL@
@FlatDamageReduction@->@FlatDamageReductionNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_LeonaSolarBarrier_TooltipLevelUpUnlearned" = "Nhật Thực (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTrong @Effect3Amount@ giây, Leona giảm @FlatDamageReduction@ sát thương bay đến và nhận thêm @Effect4Amount@ (+@f1@) Giáp và @Effect2Amount@ (+@f2@) Kháng Phép. Khi hiệu ứng kết thúc, các kẻ địch gần đó nếu trúng đòn sẽ chịu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và Leona giữ lại hiệu ứng phòng ngự trong @Effect3Amount@ giây.
Sát thương giảm thiểu không vượt quá @FlatDamageReductionMax*100@% sát thương bay đến.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_LeonaSolarBarrier_TooltipSimple" = "Nhật Thực (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTrong @Effect3Amount@ giây, Leona giảm @FlatDamageReduction@ sát thương bay đến và nhận thêm @Effect4Amount@ (+@f1@) Giáp và @Effect2Amount@ (+@f2@) Kháng Phép. Khi hiệu ứng kết thúc, các kẻ địch gần đó nếu trúng đòn sẽ chịu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và Leona giữ lại hiệu ứng phòng ngự trong @Effect3Amount@ giây.
Sát thương giảm thiểu không vượt quá @FlatDamageReductionMax*100@% sát thương bay đến."
tr "GeneratedTip_Spell_LeonaSolarBarrier_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Nhật Thực (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTrong @Effect3Amount@ giây, Leona giảm @FlatDamageReduction@ sát thương bay đến và nhận thêm @Effect4Amount@ (+@f1@) Giáp và @Effect2Amount@ (+@f2@) Kháng Phép. Khi hiệu ứng kết thúc, các kẻ địch gần đó nếu trúng đòn sẽ chịu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và Leona giữ lại hiệu ứng phòng ngự trong @Effect3Amount@ giây.
Sát thương giảm thiểu không vượt quá @FlatDamageReductionMax*100@% sát thương bay đến.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_LeonaSolarFlare_Description" = "Leona triệu hồi sức mạnh của thái dương, gây sát thương lên những kẻ địch trong vùng ảnh hưởng. Những nạn nhân ở khu vực trung tâm sẽ bị choáng, còn những kẻ ngoài rìa sẽ bị làm chậm."
tr "GeneratedTip_Spell_LeonaSolarFlare_DisplayName" = "Thái Dương Hạ San"
tr "GeneratedTip_Spell_LeonaSolarFlare_Tooltip" = "Thái Dương Hạ San (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTriệu hồi một quầng sáng năng lượng mặt trời gây @ExplosionCalculatedDamage@ sát thương phép và làm chậm kẻ địch đi @SlowPercent@% trong @CCDuration@ giây. Kẻ địch đứng ở trung tâm quầng sáng bị choáng thay vì làm chậm."
tr "GeneratedTip_Spell_LeonaSolarFlare_TooltipExtended" = "Thái Dương Hạ San (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTriệu hồi một quầng sáng năng lượng mặt trời gây @ExplosionCalculatedDamage@ sát thương phép và làm chậm kẻ địch đi @SlowPercent@% trong @CCDuration@ giây. Kẻ địch đứng ở trung tâm quầng sáng bị choáng thay vì làm chậm."
tr "GeneratedTip_Spell_LeonaSolarFlare_TooltipLevelUp" = "Thái Dương Hạ San (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTriệu hồi một quầng sáng năng lượng mặt trời gây @ExplosionCalculatedDamage@ sát thương phép và làm chậm kẻ địch đi @SlowPercent@% trong @CCDuration@ giây. Kẻ địch đứng ở trung tâm quầng sáng bị choáng thay vì làm chậm.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu@ExplosionBaseDamage@->@ExplosionBaseDamageNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_LeonaSolarFlare_TooltipLevelUpUnlearned" = "Thái Dương Hạ San (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTriệu hồi một quầng sáng năng lượng mặt trời gây @ExplosionCalculatedDamage@ sát thương phép và làm chậm kẻ địch đi @SlowPercent@% trong @CCDuration@ giây. Kẻ địch đứng ở trung tâm quầng sáng bị choáng thay vì làm chậm.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_LeonaSolarFlare_TooltipSimple" = "Thái Dương Hạ San (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTriệu hồi một quầng sáng năng lượng mặt trời gây @ExplosionCalculatedDamage@ sát thương phép và làm chậm kẻ địch đi @SlowPercent@% trong @CCDuration@ giây. Kẻ địch đứng ở trung tâm quầng sáng bị choáng thay vì làm chậm."
tr "GeneratedTip_Spell_LeonaSolarFlare_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Thái Dương Hạ San (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTriệu hồi một quầng sáng năng lượng mặt trời gây @ExplosionCalculatedDamage@ sát thương phép và làm chậm kẻ địch đi @SlowPercent@% trong @CCDuration@ giây. Kẻ địch đứng ở trung tâm quầng sáng bị choáng thay vì làm chậm.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_LeonaZenithBlade_Description" = "Leona phóng ra một lưỡi kiếm mang ánh sáng mặt trời, gây sát thương lên tất cả kẻ địch trên đường thẳng. Khi ánh sáng mờ dần, kẻ địch cuối cùng bị tác động sẽ bị giữ chân trong thời gian ngắn và Leona lướt đến cạnh bên mục tiêu."
tr "GeneratedTip_Spell_LeonaZenithBlade_DisplayName" = "Thiên Đỉnh Kiếm"
tr "GeneratedTip_Spell_LeonaZenithBlade_Tooltip" = "Thiên Đỉnh Kiếm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCông kích tất cả kẻ địch trên một đường thẳng gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép. Tướng địch cuối cùng trúng phải sẽ bị bất động trong @Effect2Amount@ giây và Leona sẽ phóng đến vị trí của nạn nhân."
tr "GeneratedTip_Spell_LeonaZenithBlade_TooltipExtended" = "Thiên Đỉnh Kiếm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCông kích tất cả kẻ địch trên một đường thẳng gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép. Tướng địch cuối cùng trúng phải sẽ bị bất động trong @Effect2Amount@ giây và Leona sẽ phóng đến vị trí của nạn nhân."
tr "GeneratedTip_Spell_LeonaZenithBlade_TooltipLevelUp" = "Thiên Đỉnh Kiếm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCông kích tất cả kẻ địch trên một đường thẳng gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép. Tướng địch cuối cùng trúng phải sẽ bị bất động trong @Effect2Amount@ giây và Leona sẽ phóng đến vị trí của nạn nhân.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_LeonaZenithBlade_TooltipLevelUpUnlearned" = "Thiên Đỉnh Kiếm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCông kích tất cả kẻ địch trên một đường thẳng gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép. Tướng địch cuối cùng trúng phải sẽ bị bất động trong @Effect2Amount@ giây và Leona sẽ phóng đến vị trí của nạn nhân.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_LeonaZenithBlade_TooltipSimple" = "Thiên Đỉnh Kiếm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCông kích tất cả kẻ địch trên một đường thẳng gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép. Tướng địch cuối cùng trúng phải sẽ bị bất động trong @Effect2Amount@ giây và Leona sẽ phóng đến vị trí của nạn nhân."
tr "GeneratedTip_Spell_LeonaZenithBlade_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Thiên Đỉnh Kiếm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCông kích tất cả kẻ địch trên một đường thẳng gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép. Tướng địch cuối cùng trúng phải sẽ bị bất động trong @Effect2Amount@ giây và Leona sẽ phóng đến vị trí của nạn nhân.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_LissandraE_Description" = "Lissandra tạo ra một vết cào băng giá gây sát thương phép. Tái kích hoạt kĩ năng sẽ biến Lissandra tới vị trí hiện tại của vết cào."
tr "GeneratedTip_Spell_LissandraE_DisplayName" = "Con Đường Băng Giá"
tr "GeneratedTip_Spell_LissandraE_Tooltip" = "Con Đường Băng Giá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một vết cào băng giá gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên tất cả kẻ địch trúng phải.
Tái kích hoạt kĩ năng sẽ biến Lissandra tới vị trí hiện tại của vết cào."
tr "GeneratedTip_Spell_LissandraE_TooltipExtended" = "Con Đường Băng Giá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một vết cào băng giá gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên tất cả kẻ địch trúng phải.
Tái kích hoạt kĩ năng sẽ biến Lissandra tới vị trí hiện tại của vết cào."
tr "GeneratedTip_Spell_LissandraE_TooltipLevelUp" = "Con Đường Băng Giá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một vết cào băng giá gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên tất cả kẻ địch trúng phải.
Tái kích hoạt kĩ năng sẽ biến Lissandra tới vị trí hiện tại của vết cào.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_LissandraE_TooltipLevelUpUnlearned" = "Con Đường Băng Giá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một vết cào băng giá gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên tất cả kẻ địch trúng phải.
Tái kích hoạt kĩ năng sẽ biến Lissandra tới vị trí hiện tại của vết cào.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_LissandraE_TooltipSimple" = "Con Đường Băng Giá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một vết cào băng giá gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên tất cả kẻ địch trúng phải.
Tái kích hoạt kĩ năng sẽ biến Lissandra tới vị trí hiện tại của vết cào."
tr "GeneratedTip_Spell_LissandraE_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Con Đường Băng Giá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một vết cào băng giá gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên tất cả kẻ địch trúng phải.
Tái kích hoạt kĩ năng sẽ biến Lissandra tới vị trí hiện tại của vết cào.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_LissandraQ_Description" = "Quẳng một cây thương băng đi, thứ sẽ tan vỡ khi tiếp xúc với một kẻ địch, gây sát thương phép và làm chậm Tốc độ Di chuyển. Những mảnh vỡ sẽ bay xuyên qua nạn nhân, gây sát thương tương tự lên những kẻ địch khác trúng phải."
tr "GeneratedTip_Spell_LissandraQ_DisplayName" = "Mảnh Băng"
tr "GeneratedTip_Spell_LissandraQ_Tooltip" = "Mảnh Băng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuQuẳng một cây thương băng đi, thứ sẽ tan vỡ khi tiếp xúc với một kẻ địch, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) gây sát thương phép và làm chậm Tốc độ Di chuyển của nạn nhân đi @Effect3Amount*-100@% trong @Effect2Amount@ giây. Những mảnh vỡ sẽ bay xuyên qua nạn nhân, gây sát thương tương tự lên những kẻ địch khác trúng phải."
tr "GeneratedTip_Spell_LissandraQ_TooltipExtended" = "Mảnh Băng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuQuẳng một cây thương băng đi, thứ sẽ tan vỡ khi tiếp xúc với một kẻ địch, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) gây sát thương phép và làm chậm Tốc độ Di chuyển của nạn nhân đi @Effect3Amount*-100@% trong @Effect2Amount@ giây. Những mảnh vỡ sẽ bay xuyên qua nạn nhân, gây sát thương tương tự lên những kẻ địch khác trúng phải."
tr "GeneratedTip_Spell_LissandraQ_TooltipLevelUp" = "Mảnh Băng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuQuẳng một cây thương băng đi, thứ sẽ tan vỡ khi tiếp xúc với một kẻ địch, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) gây sát thương phép và làm chậm Tốc độ Di chuyển của nạn nhân đi @Effect3Amount*-100@% trong @Effect2Amount@ giây. Những mảnh vỡ sẽ bay xuyên qua nạn nhân, gây sát thương tương tự lên những kẻ địch khác trúng phải.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Làm chậm
Hồi chiêu
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect3Amount*-100.000000@%->@Effect3AmountNL*-100.000000@%
@Cooldown@->@CooldownNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_LissandraQ_TooltipLevelUpUnlearned" = "Mảnh Băng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuQuẳng một cây thương băng đi, thứ sẽ tan vỡ khi tiếp xúc với một kẻ địch, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) gây sát thương phép và làm chậm Tốc độ Di chuyển của nạn nhân đi @Effect3Amount*-100@% trong @Effect2Amount@ giây. Những mảnh vỡ sẽ bay xuyên qua nạn nhân, gây sát thương tương tự lên những kẻ địch khác trúng phải.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_LissandraQ_TooltipSimple" = "Mảnh Băng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuQuẳng một cây thương băng đi, thứ sẽ tan vỡ khi tiếp xúc với một kẻ địch, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) gây sát thương phép và làm chậm Tốc độ Di chuyển của nạn nhân đi @Effect3Amount*-100@% trong @Effect2Amount@ giây. Những mảnh vỡ sẽ bay xuyên qua nạn nhân, gây sát thương tương tự lên những kẻ địch khác trúng phải."
tr "GeneratedTip_Spell_LissandraQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Mảnh Băng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuQuẳng một cây thương băng đi, thứ sẽ tan vỡ khi tiếp xúc với một kẻ địch, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) gây sát thương phép và làm chậm Tốc độ Di chuyển của nạn nhân đi @Effect3Amount*-100@% trong @Effect2Amount@ giây. Những mảnh vỡ sẽ bay xuyên qua nạn nhân, gây sát thương tương tự lên những kẻ địch khác trúng phải.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_LissandraR_Description" = "Nếu niệm lên một tướng địch, mục tiêu bị đông cứng và choáng. Nếu niệm lên Lissandra, cô tự bao phủ bản thân trong băng đen, hồi lại máu đồng thời trở nên không thể bị tổn thương hoặc bị chỉ định. Băng đen sau đó mọc ra từ mục tiêu, gây sát thương lên những kẻ địch và làm chậm tốc chạy."
tr "GeneratedTip_Spell_LissandraR_DisplayName" = "Hầm Mộ Hàn Băng"
tr "GeneratedTip_Spell_LissandraR_Tooltip" = "Hầm Mộ Hàn Băng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNiệm lên kẻ địch: Làm mục tiêu bị đông cứng, gây choáng trong @EnemyCastDuration@ giây.
Niệm lên bản thân: Lissandra tự bao phủ bản thân trong băng đen trong @SelfCastDuration@ giây, hồi @HealAmount@ máu (tăng thêm @SelfCastMissingHPRatio@% cho mỗi @SelfCastMissingHPPerAbove@% Máu bị tổn thất). Trong thời gian đó, Lissandra trở nên không thể bị tổn thương hoặc bị chỉ định, bù lại không thể có bất kì hành động gì.
Băng đen sau đó mọc ra từ mục tiêu, gây @CalculatedDamage@ sát thương phép lên những kẻ địch. Băng đen tồn tại trong @SlowDuration@ giây và làm chậm tốc chạy của kẻ địch đi @SlowAmount*-100@%."
tr "GeneratedTip_Spell_LissandraR_TooltipExtended" = "Hầm Mộ Hàn Băng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNiệm lên kẻ địch: Làm mục tiêu bị đông cứng, gây choáng trong @EnemyCastDuration@ giây.
Niệm lên bản thân: Lissandra tự bao phủ bản thân trong băng đen trong @SelfCastDuration@ giây, hồi @HealAmount@ máu (tăng thêm @SelfCastMissingHPRatio@% cho mỗi @SelfCastMissingHPPerAbove@% Máu bị tổn thất). Trong thời gian đó, Lissandra trở nên không thể bị tổn thương hoặc bị chỉ định, bù lại không thể có bất kì hành động gì.
Băng đen sau đó mọc ra từ mục tiêu, gây @CalculatedDamage@ sát thương phép lên những kẻ địch. Băng đen tồn tại trong @SlowDuration@ giây và làm chậm tốc chạy của kẻ địch đi @SlowAmount*-100@%."
tr "GeneratedTip_Spell_LissandraR_TooltipLevelUp" = "Hầm Mộ Hàn Băng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNiệm lên kẻ địch: Làm mục tiêu bị đông cứng, gây choáng trong @EnemyCastDuration@ giây.
Niệm lên bản thân: Lissandra tự bao phủ bản thân trong băng đen trong @SelfCastDuration@ giây, hồi @HealAmount@ máu (tăng thêm @SelfCastMissingHPRatio@% cho mỗi @SelfCastMissingHPPerAbove@% Máu bị tổn thất). Trong thời gian đó, Lissandra trở nên không thể bị tổn thương hoặc bị chỉ định, bù lại không thể có bất kì hành động gì.
Băng đen sau đó mọc ra từ mục tiêu, gây @CalculatedDamage@ sát thương phép lên những kẻ địch. Băng đen tồn tại trong @SlowDuration@ giây và làm chậm tốc chạy của kẻ địch đi @SlowAmount*-100@%.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Làm chậm
Hồi Máu
Hồi chiêu@BaseDamage@->@BaseDamageNL@
@SlowAmount*-100.000000@%->@SlowAmountNL*-100.000000@%
@SelfCastFlatHeal@->@SelfCastFlatHealNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_LissandraR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Hầm Mộ Hàn Băng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNiệm lên kẻ địch: Làm mục tiêu bị đông cứng, gây choáng trong @EnemyCastDuration@ giây.
Niệm lên bản thân: Lissandra tự bao phủ bản thân trong băng đen trong @SelfCastDuration@ giây, hồi @HealAmount@ máu (tăng thêm @SelfCastMissingHPRatio@% cho mỗi @SelfCastMissingHPPerAbove@% Máu bị tổn thất). Trong thời gian đó, Lissandra trở nên không thể bị tổn thương hoặc bị chỉ định, bù lại không thể có bất kì hành động gì.
Băng đen sau đó mọc ra từ mục tiêu, gây @CalculatedDamage@ sát thương phép lên những kẻ địch. Băng đen tồn tại trong @SlowDuration@ giây và làm chậm tốc chạy của kẻ địch đi @SlowAmount*-100@%.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_LissandraR_TooltipSimple" = "Hầm Mộ Hàn Băng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNiệm lên kẻ địch: Làm mục tiêu bị đông cứng, gây choáng trong @EnemyCastDuration@ giây.
Niệm lên bản thân: Lissandra tự bao phủ bản thân trong băng đen trong @SelfCastDuration@ giây, hồi @HealAmount@ máu (tăng thêm @SelfCastMissingHPRatio@% cho mỗi @SelfCastMissingHPPerAbove@% Máu bị tổn thất). Trong thời gian đó, Lissandra trở nên không thể bị tổn thương hoặc bị chỉ định, bù lại không thể có bất kì hành động gì.
Băng đen sau đó mọc ra từ mục tiêu, gây @CalculatedDamage@ sát thương phép lên những kẻ địch. Băng đen tồn tại trong @SlowDuration@ giây và làm chậm tốc chạy của kẻ địch đi @SlowAmount*-100@%."
tr "GeneratedTip_Spell_LissandraR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Hầm Mộ Hàn Băng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNiệm lên kẻ địch: Làm mục tiêu bị đông cứng, gây choáng trong @EnemyCastDuration@ giây.
Niệm lên bản thân: Lissandra tự bao phủ bản thân trong băng đen trong @SelfCastDuration@ giây, hồi @HealAmount@ máu (tăng thêm @SelfCastMissingHPRatio@% cho mỗi @SelfCastMissingHPPerAbove@% Máu bị tổn thất). Trong thời gian đó, Lissandra trở nên không thể bị tổn thương hoặc bị chỉ định, bù lại không thể có bất kì hành động gì.
Băng đen sau đó mọc ra từ mục tiêu, gây @CalculatedDamage@ sát thương phép lên những kẻ địch. Băng đen tồn tại trong @SlowDuration@ giây và làm chậm tốc chạy của kẻ địch đi @SlowAmount*-100@%.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_LissandraW_Description" = "Khiến những kẻ địch cạnh bên bị trúng băng giá, gây sát thương phép và trói chân các nạn nhân."
tr "GeneratedTip_Spell_LissandraW_DisplayName" = "Vòng Tròn Lạnh Giá"
tr "GeneratedTip_Spell_LissandraW_Tooltip" = "Vòng Tròn Lạnh Giá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những kẻ địch cạnh bên và trói chân chúng trong @Effect2Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_LissandraW_TooltipExtended" = "Vòng Tròn Lạnh Giá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những kẻ địch cạnh bên và trói chân chúng trong @Effect2Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_LissandraW_TooltipLevelUp" = "Vòng Tròn Lạnh Giá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những kẻ địch cạnh bên và trói chân chúng trong @Effect2Amount@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Thời gian Trói chân
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@->@Effect2AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_LissandraW_TooltipLevelUpUnlearned" = "Vòng Tròn Lạnh Giá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những kẻ địch cạnh bên và trói chân chúng trong @Effect2Amount@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_LissandraW_TooltipSimple" = "Vòng Tròn Lạnh Giá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những kẻ địch cạnh bên và trói chân chúng trong @Effect2Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_LissandraW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Vòng Tròn Lạnh Giá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những kẻ địch cạnh bên và trói chân chúng trong @Effect2Amount@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_LucianE_Description" = "Lucian lướt đi một đoạn ngắn. Các đòn tấn công từ nội tại Xạ Thủ Ánh Sáng sẽ giảm thời gian hồi của Truy Cùng Diệt Tận."
tr "GeneratedTip_Spell_LucianE_DisplayName" = "Truy Cùng Diệt Tận"
tr "GeneratedTip_Spell_LucianE_Tooltip" = "Truy Cùng Diệt Tận (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLướt đi một đoạn ngắn.
Bất cứ khi nào các đòn đánh từ nội tại Xạ Thủ Ánh Sáng trúng phải kẻ địch, thời gian hồi của Truy Cùng Diệt Tận được giảm đi @Effect1Amount@ giây (gấp đôi thành @Effect2Amount@ đối với tướng địch)."
tr "GeneratedTip_Spell_LucianE_TooltipExtended" = "Truy Cùng Diệt Tận (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLướt đi một đoạn ngắn.
Bất cứ khi nào các đòn đánh từ nội tại Xạ Thủ Ánh Sáng trúng phải kẻ địch, thời gian hồi của Truy Cùng Diệt Tận được giảm đi @Effect1Amount@ giây (gấp đôi thành @Effect2Amount@ đối với tướng địch)."
tr "GeneratedTip_Spell_LucianE_TooltipLevelUp" = "Truy Cùng Diệt Tận (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLướt đi một đoạn ngắn.
Bất cứ khi nào các đòn đánh từ nội tại Xạ Thủ Ánh Sáng trúng phải kẻ địch, thời gian hồi của Truy Cùng Diệt Tận được giảm đi @Effect1Amount@ giây (gấp đôi thành @Effect2Amount@ đối với tướng địch).Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpHồi chiêu
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Cooldown@->@CooldownNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_LucianE_TooltipLevelUpUnlearned" = "Truy Cùng Diệt Tận (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLướt đi một đoạn ngắn.
Bất cứ khi nào các đòn đánh từ nội tại Xạ Thủ Ánh Sáng trúng phải kẻ địch, thời gian hồi của Truy Cùng Diệt Tận được giảm đi @Effect1Amount@ giây (gấp đôi thành @Effect2Amount@ đối với tướng địch).Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_LucianE_TooltipSimple" = "Truy Cùng Diệt Tận (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLướt đi một đoạn ngắn.
Bất cứ khi nào các đòn đánh từ nội tại Xạ Thủ Ánh Sáng trúng phải kẻ địch, thời gian hồi của Truy Cùng Diệt Tận được giảm đi @Effect1Amount@ giây (gấp đôi thành @Effect2Amount@ đối với tướng địch)."
tr "GeneratedTip_Spell_LucianE_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Truy Cùng Diệt Tận (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLướt đi một đoạn ngắn.
Bất cứ khi nào các đòn đánh từ nội tại Xạ Thủ Ánh Sáng trúng phải kẻ địch, thời gian hồi của Truy Cùng Diệt Tận được giảm đi @Effect1Amount@ giây (gấp đôi thành @Effect2Amount@ đối với tướng địch).
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_LucianQ_Description" = "Lucian bắn ra một tia sáng xuyên thấu qua mục tiêu."
tr "GeneratedTip_Spell_LucianQ_DisplayName" = "Tia Sáng Xuyên Thấu"
tr "GeneratedTip_Spell_LucianQ_Tooltip" = "Tia Sáng Xuyên Thấu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLucian bắn ra một tia sáng xuyên thấu qua một mục tiêu, sát thương tất cả kẻ địch trên đường thẳng @Effect1Amount@ (+@f1@) (@Effect2Amount@% Sức mạnh Công kích cộng thêm) sát thương vật lí."
tr "GeneratedTip_Spell_LucianQ_TooltipExtended" = "Tia Sáng Xuyên Thấu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLucian bắn ra một tia sáng xuyên thấu qua một mục tiêu, sát thương tất cả kẻ địch trên đường thẳng @Effect1Amount@ (+@f1@) (@Effect2Amount@% Sức mạnh Công kích cộng thêm) sát thương vật lí."
tr "GeneratedTip_Spell_LucianQ_TooltipLevelUp" = "Tia Sáng Xuyên Thấu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLucian bắn ra một tia sáng xuyên thấu qua một mục tiêu, sát thương tất cả kẻ địch trên đường thẳng @Effect1Amount@ (+@f1@) (@Effect2Amount@% Sức mạnh Công kích cộng thêm) sát thương vật lí.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Sức mạnh Công kích
Hồi chiêu
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@%->@Effect2AmountNL@%
@Cooldown@->@CooldownNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_LucianQ_TooltipLevelUpUnlearned" = "Tia Sáng Xuyên Thấu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLucian bắn ra một tia sáng xuyên thấu qua một mục tiêu, sát thương tất cả kẻ địch trên đường thẳng @Effect1Amount@ (+@f1@) (@Effect2Amount@% Sức mạnh Công kích cộng thêm) sát thương vật lí.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_LucianQ_TooltipSimple" = "Tia Sáng Xuyên Thấu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLucian bắn ra một tia sáng xuyên thấu qua một mục tiêu, sát thương tất cả kẻ địch trên đường thẳng @Effect1Amount@ (+@f1@) (@Effect2Amount@% Sức mạnh Công kích cộng thêm) sát thương vật lí."
tr "GeneratedTip_Spell_LucianQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Tia Sáng Xuyên Thấu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLucian bắn ra một tia sáng xuyên thấu qua một mục tiêu, sát thương tất cả kẻ địch trên đường thẳng @Effect1Amount@ (+@f1@) (@Effect2Amount@% Sức mạnh Công kích cộng thêm) sát thương vật lí.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_LucianR_Description" = "Lucian phóng thích ra một luồng đạn từ vũ khí của mình."
tr "GeneratedTip_Spell_LucianR_DisplayName" = "Thanh Trừng"
tr "GeneratedTip_Spell_LucianR_Tooltip" = "Thanh Trừng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLucian tự do di chuyển trong khi liên tục xả đạn về một phía trong vòng @Duration@ giây. Những phát bắn bị chặn bởi mục tiêu đầu tiên trúng phải, gây @DamagePerBullet@ sát thương vật lý mỗi viên đạn. Tổng @NumShots@ viên đạn gây tối đa @TotalDamage@ sát thương vật lý. Thanh trừng gây thêm @PercentDamageAmpToMinions@% sát thương lên tướng.
Lucian có thể dùng Truy Cùng Diệt Tận trong lúc xả đạn.
Kích hoạt Thanh Trừng lại lần nữa để hủy chiêu."
tr "GeneratedTip_Spell_LucianR_TooltipExtended" = "Thanh Trừng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLucian tự do di chuyển trong khi liên tục xả đạn về một phía trong vòng @Duration@ giây. Những phát bắn bị chặn bởi mục tiêu đầu tiên trúng phải, gây @DamagePerBullet@ sát thương vật lý mỗi viên đạn. Tổng @NumShots@ viên đạn gây tối đa @TotalDamage@ sát thương vật lý. Thanh trừng gây thêm @PercentDamageAmpToMinions@% sát thương lên tướng.
Lucian có thể dùng Truy Cùng Diệt Tận trong lúc xả đạn.
Kích hoạt Thanh Trừng lại lần nữa để hủy chiêu."
tr "GeneratedTip_Spell_LucianR_TooltipLevelUp" = "Thanh Trừng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLucian tự do di chuyển trong khi liên tục xả đạn về một phía trong vòng @Duration@ giây. Những phát bắn bị chặn bởi mục tiêu đầu tiên trúng phải, gây @DamagePerBullet@ sát thương vật lý mỗi viên đạn. Tổng @NumShots@ viên đạn gây tối đa @TotalDamage@ sát thương vật lý. Thanh trừng gây thêm @PercentDamageAmpToMinions@% sát thương lên tướng.
Lucian có thể dùng Truy Cùng Diệt Tận trong lúc xả đạn.
Kích hoạt Thanh Trừng lại lần nữa để hủy chiêu.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Số phát bắn
Hồi chiêu@BaseDamage@->@BaseDamageNL@
@NumShots@->@NumShotsNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_LucianR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Thanh Trừng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLucian tự do di chuyển trong khi liên tục xả đạn về một phía trong vòng @Duration@ giây. Những phát bắn bị chặn bởi mục tiêu đầu tiên trúng phải, gây @DamagePerBullet@ sát thương vật lý mỗi viên đạn. Tổng @NumShots@ viên đạn gây tối đa @TotalDamage@ sát thương vật lý. Thanh trừng gây thêm @PercentDamageAmpToMinions@% sát thương lên tướng.
Lucian có thể dùng Truy Cùng Diệt Tận trong lúc xả đạn.
Kích hoạt Thanh Trừng lại lần nữa để hủy chiêu.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_LucianR_TooltipSimple" = "Thanh Trừng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLucian tự do di chuyển trong khi liên tục xả đạn về một phía trong vòng @Duration@ giây. Những phát bắn bị chặn bởi mục tiêu đầu tiên trúng phải, gây @DamagePerBullet@ sát thương vật lý mỗi viên đạn. Tổng @NumShots@ viên đạn gây tối đa @TotalDamage@ sát thương vật lý. Thanh trừng gây thêm @PercentDamageAmpToMinions@% sát thương lên tướng.
Lucian có thể dùng Truy Cùng Diệt Tận trong lúc xả đạn.
Kích hoạt Thanh Trừng lại lần nữa để hủy chiêu."
tr "GeneratedTip_Spell_LucianR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Thanh Trừng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLucian tự do di chuyển trong khi liên tục xả đạn về một phía trong vòng @Duration@ giây. Những phát bắn bị chặn bởi mục tiêu đầu tiên trúng phải, gây @DamagePerBullet@ sát thương vật lý mỗi viên đạn. Tổng @NumShots@ viên đạn gây tối đa @TotalDamage@ sát thương vật lý. Thanh trừng gây thêm @PercentDamageAmpToMinions@% sát thương lên tướng.
Lucian có thể dùng Truy Cùng Diệt Tận trong lúc xả đạn.
Kích hoạt Thanh Trừng lại lần nữa để hủy chiêu.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_LucianW_Description" = "Lucian bắn ra một viên đạn phát nổ thành hình sao, đánh dấu và làm lộ diện kẻ địch. Lucian được tăng Tốc độ Di chuyển về phía kẻ địch bị đánh dấu."
tr "GeneratedTip_Spell_LucianW_DisplayName" = "Tia Sáng Rực Cháy"
tr "GeneratedTip_Spell_LucianW_Tooltip" = "Tia Sáng Rực Cháy (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn một viên đạn phát nổ khi trúng kẻ địch hoặc khi hết tầm. Vụ nổ gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép, đánh dấu kẻ địch trong 6 giây, và thoáng làm chúng lộ diện.
Khi Lucian hoặc đồng minh gây sát thương lên mục tiêu bị đánh dấu, anh được tăng @Effect2Amount@ Tốc độ Di chuyển trong 1 giây."
tr "GeneratedTip_Spell_LucianW_TooltipExtended" = "Tia Sáng Rực Cháy (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn một viên đạn phát nổ khi trúng kẻ địch hoặc khi hết tầm. Vụ nổ gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép, đánh dấu kẻ địch trong 6 giây, và thoáng làm chúng lộ diện.
Khi Lucian hoặc đồng minh gây sát thương lên mục tiêu bị đánh dấu, anh được tăng @Effect2Amount@ Tốc độ Di chuyển trong 1 giây."
tr "GeneratedTip_Spell_LucianW_TooltipLevelUp" = "Tia Sáng Rực Cháy (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn một viên đạn phát nổ khi trúng kẻ địch hoặc khi hết tầm. Vụ nổ gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép, đánh dấu kẻ địch trong 6 giây, và thoáng làm chúng lộ diện.
Khi Lucian hoặc đồng minh gây sát thương lên mục tiêu bị đánh dấu, anh được tăng @Effect2Amount@ Tốc độ Di chuyển trong 1 giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Tốc độ Di chuyển
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@->@Effect2AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_LucianW_TooltipLevelUpUnlearned" = "Tia Sáng Rực Cháy (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn một viên đạn phát nổ khi trúng kẻ địch hoặc khi hết tầm. Vụ nổ gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép, đánh dấu kẻ địch trong 6 giây, và thoáng làm chúng lộ diện.
Khi Lucian hoặc đồng minh gây sát thương lên mục tiêu bị đánh dấu, anh được tăng @Effect2Amount@ Tốc độ Di chuyển trong 1 giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_LucianW_TooltipSimple" = "Tia Sáng Rực Cháy (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn một viên đạn phát nổ khi trúng kẻ địch hoặc khi hết tầm. Vụ nổ gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép, đánh dấu kẻ địch trong 6 giây, và thoáng làm chúng lộ diện.
Khi Lucian hoặc đồng minh gây sát thương lên mục tiêu bị đánh dấu, anh được tăng @Effect2Amount@ Tốc độ Di chuyển trong 1 giây."
tr "GeneratedTip_Spell_LucianW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Tia Sáng Rực Cháy (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn một viên đạn phát nổ khi trúng kẻ địch hoặc khi hết tầm. Vụ nổ gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép, đánh dấu kẻ địch trong 6 giây, và thoáng làm chúng lộ diện.
Khi Lucian hoặc đồng minh gây sát thương lên mục tiêu bị đánh dấu, anh được tăng @Effect2Amount@ Tốc độ Di chuyển trong 1 giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_LuluE_Description" = "Nếu niệm lên đồng minh, Pix sẽ bám vào mục tiêu và tạo lá chắn đồng thời hỗ trợ các đòn tấn công của họ. Nếu niệm lên kẻ địch, Pix sẽ bám vào nạn nhân và sát thương chúng, ngoài ra nó còn làm lộ diện kẻ địch với cả đội của bạn."
tr "GeneratedTip_Spell_LuluE_DisplayName" = "Giúp Nào Pix!"
tr "GeneratedTip_Spell_LuluE_Tooltip" = "Giúp Nào Pix! (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLên Đồng Minh: Lệnh cho Pix bay đến chỗ đồng minh rồi đi theo và hỗ trợ họ tấn công thay cho Lulu trong @Effect1Amount@ giây. Nếu đồng minh là tướng, Pix che chắn cho họ @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương trong @Effect7Amount@ giây.
Lên Kẻ Địch: Pix gây @Effect4Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép lên mục tiêu. Sau đó, Pix đi theo và cho Tầm Nhìn Chuẩn lên chúng trong @Effect6Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_LuluE_TooltipExtended" = "Giúp Nào Pix! (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLên Đồng Minh: Lệnh cho Pix bay đến chỗ đồng minh rồi đi theo và hỗ trợ họ tấn công thay cho Lulu trong @Effect1Amount@ giây. Nếu đồng minh là tướng, Pix che chắn cho họ @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương trong @Effect7Amount@ giây.
Lên Kẻ Địch: Pix gây @Effect4Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép lên mục tiêu. Sau đó, Pix đi theo và cho Tầm Nhìn Chuẩn lên chúng trong @Effect6Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_LuluE_TooltipLevelUp" = "Giúp Nào Pix! (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLên Đồng Minh: Lệnh cho Pix bay đến chỗ đồng minh rồi đi theo và hỗ trợ họ tấn công thay cho Lulu trong @Effect1Amount@ giây. Nếu đồng minh là tướng, Pix che chắn cho họ @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương trong @Effect7Amount@ giây.
Lên Kẻ Địch: Pix gây @Effect4Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép lên mục tiêu. Sau đó, Pix đi theo và cho Tầm Nhìn Chuẩn lên chúng trong @Effect6Amount@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpGiá trị lá chắn
Sát thương
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect2Amount@->@Effect2AmountNL@
@Effect4Amount@->@Effect4AmountNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_LuluE_TooltipLevelUpUnlearned" = "Giúp Nào Pix! (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLên Đồng Minh: Lệnh cho Pix bay đến chỗ đồng minh rồi đi theo và hỗ trợ họ tấn công thay cho Lulu trong @Effect1Amount@ giây. Nếu đồng minh là tướng, Pix che chắn cho họ @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương trong @Effect7Amount@ giây.
Lên Kẻ Địch: Pix gây @Effect4Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép lên mục tiêu. Sau đó, Pix đi theo và cho Tầm Nhìn Chuẩn lên chúng trong @Effect6Amount@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_LuluE_TooltipSimple" = "Giúp Nào Pix! (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLên Đồng Minh: Lệnh cho Pix bay đến chỗ đồng minh rồi đi theo và hỗ trợ họ tấn công thay cho Lulu trong @Effect1Amount@ giây. Nếu đồng minh là tướng, Pix che chắn cho họ @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương trong @Effect7Amount@ giây.
Lên Kẻ Địch: Pix gây @Effect4Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép lên mục tiêu. Sau đó, Pix đi theo và cho Tầm Nhìn Chuẩn lên chúng trong @Effect6Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_LuluE_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Giúp Nào Pix! (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLên Đồng Minh: Lệnh cho Pix bay đến chỗ đồng minh rồi đi theo và hỗ trợ họ tấn công thay cho Lulu trong @Effect1Amount@ giây. Nếu đồng minh là tướng, Pix che chắn cho họ @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương trong @Effect7Amount@ giây.
Lên Kẻ Địch: Pix gây @Effect4Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép lên mục tiêu. Sau đó, Pix đi theo và cho Tầm Nhìn Chuẩn lên chúng trong @Effect6Amount@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_LuluQ_Description" = "Pix và Lulu thay nhau bắn các tia chớp làm chậm những kẻ địch trúng phải. Mỗi kẻ địch chỉ có thể trúng phải sát thương từ một tia chớp."
tr "GeneratedTip_Spell_LuluQ_DisplayName" = "Ngọn Thương Ánh Sáng"
tr "GeneratedTip_Spell_LuluQ_Tooltip" = "Ngọn Thương Ánh Sáng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLulu và Pix thay nhau bắn các tia chớp lửa gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch đầu tiên trúng phải và @f4@ (+@f5@) cho mỗi kẻ địch trúng thêm. Kẻ địch trúng phải bị làm chậm đi @Effect2Amount*-100@% giảm dần trong @Effect3Amount@ giây.
Một kẻ địch chỉ có thể chịu sát thương nhiều nhất @f6@ mỗi lần."
tr "GeneratedTip_Spell_LuluQ_TooltipExtended" = "Ngọn Thương Ánh Sáng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLulu và Pix thay nhau bắn các tia chớp lửa gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch đầu tiên trúng phải và @f4@ (+@f5@) cho mỗi kẻ địch trúng thêm. Kẻ địch trúng phải bị làm chậm đi @Effect2Amount*-100@% giảm dần trong @Effect3Amount@ giây.
Một kẻ địch chỉ có thể chịu sát thương nhiều nhất @f6@ mỗi lần."
tr "GeneratedTip_Spell_LuluQ_TooltipLevelUp" = "Ngọn Thương Ánh Sáng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLulu và Pix thay nhau bắn các tia chớp lửa gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch đầu tiên trúng phải và @f4@ (+@f5@) cho mỗi kẻ địch trúng thêm. Kẻ địch trúng phải bị làm chậm đi @Effect2Amount*-100@% giảm dần trong @Effect3Amount@ giây.
Một kẻ địch chỉ có thể chịu sát thương nhiều nhất @f6@ mỗi lần.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_LuluQ_TooltipLevelUpUnlearned" = "Ngọn Thương Ánh Sáng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLulu và Pix thay nhau bắn các tia chớp lửa gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch đầu tiên trúng phải và @f4@ (+@f5@) cho mỗi kẻ địch trúng thêm. Kẻ địch trúng phải bị làm chậm đi @Effect2Amount*-100@% giảm dần trong @Effect3Amount@ giây.
Một kẻ địch chỉ có thể chịu sát thương nhiều nhất @f6@ mỗi lần.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_LuluQ_TooltipSimple" = "Ngọn Thương Ánh Sáng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLulu và Pix thay nhau bắn các tia chớp lửa gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch đầu tiên trúng phải và @f4@ (+@f5@) cho mỗi kẻ địch trúng thêm. Kẻ địch trúng phải bị làm chậm đi @Effect2Amount*-100@% giảm dần trong @Effect3Amount@ giây.
Một kẻ địch chỉ có thể chịu sát thương nhiều nhất @f6@ mỗi lần."
tr "GeneratedTip_Spell_LuluQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Ngọn Thương Ánh Sáng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLulu và Pix thay nhau bắn các tia chớp lửa gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch đầu tiên trúng phải và @f4@ (+@f5@) cho mỗi kẻ địch trúng thêm. Kẻ địch trúng phải bị làm chậm đi @Effect2Amount*-100@% giảm dần trong @Effect3Amount@ giây.
Một kẻ địch chỉ có thể chịu sát thương nhiều nhất @f6@ mỗi lần.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_LuluR_Description" = "Lulu hóa lớn một đồng minh, hất kẻ địch xung quanh mục tiêu lên không đồng thời tăng cho mục tiêu một lượng máu lớn. Trong vòng vài giây kế tiếp, đơn vị đồng minh đó sở hữu hào quang làm chậm kẻ địch xung quanh."
tr "GeneratedTip_Spell_LuluR_DisplayName" = "Khổng Lồ Hóa"
tr "GeneratedTip_Spell_LuluR_Tooltip" = "Khổng Lồ Hóa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLulu hóa lớn một đơn vị đồng minh, hất kẻ địch xung quanh mục tiêu lên không. Trong @BuffDuration@ giây, đồng minh của cô nhận thêm @TotalBonusHealth@ máu và làm chậm những kẻ địch cạnh bên đi @SlowPercent@%."
tr "GeneratedTip_Spell_LuluR_TooltipExtended" = "Khổng Lồ Hóa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLulu hóa lớn một đơn vị đồng minh, hất kẻ địch xung quanh mục tiêu lên không. Trong @BuffDuration@ giây, đồng minh của cô nhận thêm @TotalBonusHealth@ máu và làm chậm những kẻ địch cạnh bên đi @SlowPercent@%."
tr "GeneratedTip_Spell_LuluR_TooltipLevelUp" = "Khổng Lồ Hóa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLulu hóa lớn một đơn vị đồng minh, hất kẻ địch xung quanh mục tiêu lên không. Trong @BuffDuration@ giây, đồng minh của cô nhận thêm @TotalBonusHealth@ máu và làm chậm những kẻ địch cạnh bên đi @SlowPercent@%.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpMáu Cộng Thêm
Làm chậm
Hồi chiêu@BonusHealth@->@BonusHealthNL@
@SlowPercent@%->@SlowPercentNL@%
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_LuluR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Khổng Lồ Hóa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLulu hóa lớn một đơn vị đồng minh, hất kẻ địch xung quanh mục tiêu lên không. Trong @BuffDuration@ giây, đồng minh của cô nhận thêm @TotalBonusHealth@ máu và làm chậm những kẻ địch cạnh bên đi @SlowPercent@%.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_LuluR_TooltipSimple" = "Khổng Lồ Hóa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLulu hóa lớn một đơn vị đồng minh, hất kẻ địch xung quanh mục tiêu lên không. Trong @BuffDuration@ giây, đồng minh của cô nhận thêm @TotalBonusHealth@ máu và làm chậm những kẻ địch cạnh bên đi @SlowPercent@%."
tr "GeneratedTip_Spell_LuluR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Khổng Lồ Hóa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLulu hóa lớn một đơn vị đồng minh, hất kẻ địch xung quanh mục tiêu lên không. Trong @BuffDuration@ giây, đồng minh của cô nhận thêm @TotalBonusHealth@ máu và làm chậm những kẻ địch cạnh bên đi @SlowPercent@%.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_LuluW_Description" = "Nếu niệm lên một đồng minh, tăng cho họ Tốc độ Di chuyển trong một thời gian ngắn. Nếu niệm lên một kẻ địch, biến nạn nhân thành một sinh vật không thể tấn công hay niệm phép."
tr "GeneratedTip_Spell_LuluW_DisplayName" = "Biến Hóa"
tr "GeneratedTip_Spell_LuluW_Tooltip" = "Biến Hóa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNiệm lên đồng minh: Đơn vị đồng minh nhận thêm @Effect1Amount*100@ (+@CharAbilityPower2@)% tốc độ di chuyển và @Effect7Amount*100@% tốc độ đánh trong @Effect5Amount@ giây.
Niệm lên đối phương: Biến thân một tướng đối phương trong @Effect3Amount@ giây, vô hiệu hóa khả năng tấn công hoặc niệm phép và giảm tốc độ di chuyển cơ bản của nạn nhân đi @Effect4Amount*-1@."
tr "GeneratedTip_Spell_LuluW_TooltipExtended" = "Biến Hóa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNiệm lên đồng minh: Đơn vị đồng minh nhận thêm @Effect1Amount*100@ (+@CharAbilityPower2@)% tốc độ di chuyển và @Effect7Amount*100@% tốc độ đánh trong @Effect5Amount@ giây.
Niệm lên đối phương: Biến thân một tướng đối phương trong @Effect3Amount@ giây, vô hiệu hóa khả năng tấn công hoặc niệm phép và giảm tốc độ di chuyển cơ bản của nạn nhân đi @Effect4Amount*-1@."
tr "GeneratedTip_Spell_LuluW_TooltipLevelUp" = "Biến Hóa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNiệm lên đồng minh: Đơn vị đồng minh nhận thêm @Effect1Amount*100@ (+@CharAbilityPower2@)% tốc độ di chuyển và @Effect7Amount*100@% tốc độ đánh trong @Effect5Amount@ giây.
Niệm lên đối phương: Biến thân một tướng đối phương trong @Effect3Amount@ giây, vô hiệu hóa khả năng tấn công hoặc niệm phép và giảm tốc độ di chuyển cơ bản của nạn nhân đi @Effect4Amount*-1@.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpThời gian tăng tốc
Tốc độ Đánh
Thời gian biến hóa
Hồi chiêu@Effect5Amount@->@Effect5AmountNL@
@Effect7Amount*100.000000@%->@Effect7AmountNL*100.000000@%
@Effect3Amount@->@Effect3AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_LuluW_TooltipLevelUpUnlearned" = "Biến Hóa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNiệm lên đồng minh: Đơn vị đồng minh nhận thêm @Effect1Amount*100@ (+@CharAbilityPower2@)% tốc độ di chuyển và @Effect7Amount*100@% tốc độ đánh trong @Effect5Amount@ giây.
Niệm lên đối phương: Biến thân một tướng đối phương trong @Effect3Amount@ giây, vô hiệu hóa khả năng tấn công hoặc niệm phép và giảm tốc độ di chuyển cơ bản của nạn nhân đi @Effect4Amount*-1@.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_LuluW_TooltipSimple" = "Biến Hóa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNiệm lên đồng minh: Đơn vị đồng minh nhận thêm @Effect1Amount*100@ (+@CharAbilityPower2@)% tốc độ di chuyển và @Effect7Amount*100@% tốc độ đánh trong @Effect5Amount@ giây.
Niệm lên đối phương: Biến thân một tướng đối phương trong @Effect3Amount@ giây, vô hiệu hóa khả năng tấn công hoặc niệm phép và giảm tốc độ di chuyển cơ bản của nạn nhân đi @Effect4Amount*-1@."
tr "GeneratedTip_Spell_LuluW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Biến Hóa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNiệm lên đồng minh: Đơn vị đồng minh nhận thêm @Effect1Amount*100@ (+@CharAbilityPower2@)% tốc độ di chuyển và @Effect7Amount*100@% tốc độ đánh trong @Effect5Amount@ giây.
Niệm lên đối phương: Biến thân một tướng đối phương trong @Effect3Amount@ giây, vô hiệu hóa khả năng tấn công hoặc niệm phép và giảm tốc độ di chuyển cơ bản của nạn nhân đi @Effect4Amount*-1@.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_LuxLightBinding_Description" = "Lux phóng ra một quả cầu ánh sáng làm trói chân và gây sát thương tối đa 2 mục tiêu."
tr "GeneratedTip_Spell_LuxLightBinding_DisplayName" = "Khóa Ánh Sáng"
tr "GeneratedTip_Spell_LuxLightBinding_Tooltip" = "Khóa Ánh Sáng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn một quả cầu ánh sáng, trói chân hai mục tiêu trong @Effect3Amount@ giây và gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép cho cả hai."
tr "GeneratedTip_Spell_LuxLightBinding_TooltipExtended" = "Khóa Ánh Sáng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn một quả cầu ánh sáng, trói chân hai mục tiêu trong @Effect3Amount@ giây và gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép cho cả hai."
tr "GeneratedTip_Spell_LuxLightBinding_TooltipLevelUp" = "Khóa Ánh Sáng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn một quả cầu ánh sáng, trói chân hai mục tiêu trong @Effect3Amount@ giây và gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép cho cả hai.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_LuxLightBinding_TooltipLevelUpUnlearned" = "Khóa Ánh Sáng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn một quả cầu ánh sáng, trói chân hai mục tiêu trong @Effect3Amount@ giây và gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép cho cả hai.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_LuxLightBinding_TooltipSimple" = "Khóa Ánh Sáng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTrói chân hai kẻ địch trong @Effect3Amount@ giây và gây sát thương"
tr "GeneratedTip_Spell_LuxLightBinding_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Khóa Ánh Sáng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn một quả cầu ánh sáng, trói chân hai mục tiêu trong @Effect3Amount@ giây và gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép cho cả hai.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_LuxLightStrikeKugel_Description" = "Bắn một vòng xoáy năng lượng đến vị trí đã chọn, làm chậm kẻ địch cạnh bên. Lux có thể kích nổ gây sát thương tại vị trí đó. "
tr "GeneratedTip_Spell_LuxLightStrikeKugel_DisplayName" = "Quả Cầu Ánh Sáng"
tr "GeneratedTip_Spell_LuxLightStrikeKugel_Tooltip" = "Quả Cầu Ánh Sáng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một vùng ánh sáng làm chậm kẻ địch đi @Effect1Amount@%. Sau @Effect3Amount@ giây, vùng ánh sáng sẽ phát nổ gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.
Kích hoạt lần nữa để phát nổ sớm hơn."
tr "GeneratedTip_Spell_LuxLightStrikeKugel_TooltipExtended" = "Quả Cầu Ánh Sáng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một vùng ánh sáng làm chậm kẻ địch đi @Effect1Amount@%. Sau @Effect3Amount@ giây, vùng ánh sáng sẽ phát nổ gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.
Kích hoạt lần nữa để phát nổ sớm hơn."
tr "GeneratedTip_Spell_LuxLightStrikeKugel_TooltipLevelUp" = "Quả Cầu Ánh Sáng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một vùng ánh sáng làm chậm kẻ địch đi @Effect1Amount@%. Sau @Effect3Amount@ giây, vùng ánh sáng sẽ phát nổ gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.
Kích hoạt lần nữa để phát nổ sớm hơn.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Làm chậm Di chuyển
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect2Amount@->@Effect2AmountNL@
@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_LuxLightStrikeKugel_TooltipLevelUpUnlearned" = "Quả Cầu Ánh Sáng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một vùng ánh sáng làm chậm kẻ địch đi @Effect1Amount@%. Sau @Effect3Amount@ giây, vùng ánh sáng sẽ phát nổ gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.
Kích hoạt lần nữa để phát nổ sớm hơn.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_LuxLightStrikeKugel_TooltipSimple" = "Quả Cầu Ánh Sáng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo một quả cầu ánh sáng làm chậm kẻ địch đứng bên trong.
Tái kích hoạt để kích nổ và gây sát thương tất cả kẻ địch bên trong."
tr "GeneratedTip_Spell_LuxLightStrikeKugel_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Quả Cầu Ánh Sáng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một vùng ánh sáng làm chậm kẻ địch đi @Effect1Amount@%. Sau @Effect3Amount@ giây, vùng ánh sáng sẽ phát nổ gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.
Kích hoạt lần nữa để phát nổ sớm hơn.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_LuxMaliceCannon_Description" = "Sau khi tích tụ năng lượng, Lux bắn một dải sáng gây sát thương lên tất cả mục tiêu trong vùng ảnh hưởng. Ngoài ra tuyệt chiêu này còn kích hoạt nội tại của Lux và đặt lại thời gian bùa hại Chớp Lửa Soi Rọi trên mục tiêu."
tr "GeneratedTip_Spell_LuxMaliceCannon_DisplayName" = "Cầu Vồng Tối Thượng"
tr "GeneratedTip_Spell_LuxMaliceCannon_Tooltip" = "Cầu Vồng Tối Thượng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn 1 tia sáng chói lòa gây @TotalDamage@ sát thương phép lên tất cả kẻ địch trên đường thẳng.
Cầu Vồng Tối Thượng kích nổ và đặt lại hiệu ứng Chớp Lửa."
tr "GeneratedTip_Spell_LuxMaliceCannon_TooltipExtended" = "Cầu Vồng Tối Thượng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn 1 tia sáng chói lòa gây @TotalDamage@ sát thương phép lên tất cả kẻ địch trên đường thẳng.
Cầu Vồng Tối Thượng kích nổ và đặt lại hiệu ứng Chớp Lửa."
tr "GeneratedTip_Spell_LuxMaliceCannon_TooltipLevelUp" = "Cầu Vồng Tối Thượng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn 1 tia sáng chói lòa gây @TotalDamage@ sát thương phép lên tất cả kẻ địch trên đường thẳng.
Cầu Vồng Tối Thượng kích nổ và đặt lại hiệu ứng Chớp Lửa.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu@Damage@->@DamageNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_LuxMaliceCannon_TooltipLevelUpUnlearned" = "Cầu Vồng Tối Thượng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn 1 tia sáng chói lòa gây @TotalDamage@ sát thương phép lên tất cả kẻ địch trên đường thẳng.
Cầu Vồng Tối Thượng kích nổ và đặt lại hiệu ứng Chớp Lửa.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_LuxMaliceCannon_TooltipSimple" = "Cầu Vồng Tối Thượng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTung ra một tia sáng lóa mắt, gây sát thương tất cả kẻ địch trúng phải.
Tiêu thụ Chớp Lửa để gây thêm sát thương."
tr "GeneratedTip_Spell_LuxMaliceCannon_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Cầu Vồng Tối Thượng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn 1 tia sáng chói lòa gây @TotalDamage@ sát thương phép lên tất cả kẻ địch trên đường thẳng.
Cầu Vồng Tối Thượng kích nổ và đặt lại hiệu ứng Chớp Lửa.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_LuxPrismaticWave_Description" = "Lux ném chiếc gậy phép của mình làm bẻ cong tia sáng quanh các đơn vị đồng minh chạm phải, bảo vệ họ khỏi sát thương nhận phải. "
tr "GeneratedTip_Spell_LuxPrismaticWave_DisplayName" = "Lăng Kính Phòng Hộ"
tr "GeneratedTip_Spell_LuxPrismaticWave_Tooltip" = "Lăng Kính Phòng Hộ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLux ném gậy theo hướng chỉ định, bảo vệ cô và tất cả tướng đồng minh nó chạm vào khỏi @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương trong 3 giây. Khi đến vị trí chỉ định, cây gậy quay lại chỗ Lux, cộng dồn hiệu ứng."
tr "GeneratedTip_Spell_LuxPrismaticWave_TooltipExtended" = "Lăng Kính Phòng Hộ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLux ném gậy theo hướng chỉ định, bảo vệ cô và tất cả tướng đồng minh nó chạm vào khỏi @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương trong 3 giây. Khi đến vị trí chỉ định, cây gậy quay lại chỗ Lux, cộng dồn hiệu ứng."
tr "GeneratedTip_Spell_LuxPrismaticWave_TooltipLevelUp" = "Lăng Kính Phòng Hộ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLux ném gậy theo hướng chỉ định, bảo vệ cô và tất cả tướng đồng minh nó chạm vào khỏi @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương trong 3 giây. Khi đến vị trí chỉ định, cây gậy quay lại chỗ Lux, cộng dồn hiệu ứng.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpLá chắn
Hồi chiêu@Effect2Amount@->@Effect2AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_LuxPrismaticWave_TooltipLevelUpUnlearned" = "Lăng Kính Phòng Hộ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLux ném gậy theo hướng chỉ định, bảo vệ cô và tất cả tướng đồng minh nó chạm vào khỏi @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương trong 3 giây. Khi đến vị trí chỉ định, cây gậy quay lại chỗ Lux, cộng dồn hiệu ứng.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_LuxPrismaticWave_TooltipSimple" = "Lăng Kính Phòng Hộ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo lá chắn cho Lux và đồng minh gậy bay qua.
Có thể được che chắn hai lần."
tr "GeneratedTip_Spell_LuxPrismaticWave_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Lăng Kính Phòng Hộ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLux ném gậy theo hướng chỉ định, bảo vệ cô và tất cả tướng đồng minh nó chạm vào khỏi @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương trong 3 giây. Khi đến vị trí chỉ định, cây gậy quay lại chỗ Lux, cộng dồn hiệu ứng.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_Meditate_Description" = "Master Yi nhập thiền, hồi Máu và giảm sát thương gánh chịu trong chốc lát. Ngoài ra, Master Yi sẽ nhận cộng dồn Chém Đôi và ngưng thời gian tác dụng còn lại của Kiếm Thuật Wuju và Chiến Binh Sơn Cước với mỗi giây thiền định."
tr "GeneratedTip_Spell_Meditate_DisplayName" = "Thiền"
tr "GeneratedTip_Spell_Meditate_Tooltip" = "Thiền (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuMaster Yi tịnh tâm, giảm @Effect2Amount*100@% sát thương gánh chịu và hồi @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) máu trong vòng @f1.-1@ giây. Hồi máu tăng thành @Effect10Amount*100@% dựa theo máu đã mất.
Ngoài ra, Master Yi nhận thêm cộng dồn Chém Đôi và ngưng thời gian tác dụng còn lại của Võ Thuật Wuju và Chiến Binh Sơn Cước với mỗi giây thiền định.
Giảm sát thương của Thiền chỉ còn nửa hiệu lực với trụ."
tr "GeneratedTip_Spell_Meditate_TooltipExtended" = "Thiền (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuMaster Yi tịnh tâm, giảm @Effect2Amount*100@% sát thương gánh chịu và hồi @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) máu trong vòng @f1.-1@ giây. Hồi máu tăng thành @Effect10Amount*100@% dựa theo máu đã mất.
Ngoài ra, Master Yi nhận thêm cộng dồn Chém Đôi và ngưng thời gian tác dụng còn lại của Võ Thuật Wuju và Chiến Binh Sơn Cước với mỗi giây thiền định.
Giảm sát thương của Thiền chỉ còn nửa hiệu lực với trụ."
tr "GeneratedTip_Spell_Meditate_TooltipLevelUp" = "Thiền (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuMaster Yi tịnh tâm, giảm @Effect2Amount*100@% sát thương gánh chịu và hồi @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) máu trong vòng @f1.-1@ giây. Hồi máu tăng thành @Effect10Amount*100@% dựa theo máu đã mất.
Ngoài ra, Master Yi nhận thêm cộng dồn Chém Đôi và ngưng thời gian tác dụng còn lại của Võ Thuật Wuju và Chiến Binh Sơn Cước với mỗi giây thiền định.
Giảm sát thương của Thiền chỉ còn nửa hiệu lực với trụ.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpMáu hồi lại
Giảm Sát thương@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect2Amount*100.000000@->@Effect2AmountNL*100.000000@"
tr "GeneratedTip_Spell_Meditate_TooltipLevelUpUnlearned" = "Thiền (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuMaster Yi tịnh tâm, giảm @Effect2Amount*100@% sát thương gánh chịu và hồi @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) máu trong vòng @f1.-1@ giây. Hồi máu tăng thành @Effect10Amount*100@% dựa theo máu đã mất.
Ngoài ra, Master Yi nhận thêm cộng dồn Chém Đôi và ngưng thời gian tác dụng còn lại của Võ Thuật Wuju và Chiến Binh Sơn Cước với mỗi giây thiền định.
Giảm sát thương của Thiền chỉ còn nửa hiệu lực với trụ.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_Meditate_TooltipSimple" = "Thiền (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNhập thiền, giảm sát thương gánh chịu và hồi máu trong vòng @f1.-1@ giây.
Di chuyển hoặc tấn công kết thúc thiền."
tr "GeneratedTip_Spell_Meditate_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Thiền (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuMaster Yi tịnh tâm, giảm @Effect2Amount*100@% sát thương gánh chịu và hồi @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) máu trong vòng @f1.-1@ giây. Hồi máu tăng thành @Effect10Amount*100@% dựa theo máu đã mất.
Ngoài ra, Master Yi nhận thêm cộng dồn Chém Đôi và ngưng thời gian tác dụng còn lại của Võ Thuật Wuju và Chiến Binh Sơn Cước với mỗi giây thiền định.
Giảm sát thương của Thiền chỉ còn nửa hiệu lực với trụ.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_MegaAdhesive_Description" = "Quăng một hỗn hợp dung dịch keo dính lên mặt đất, làm chậm và sa lầy những kẻ địch bước lên đó."
tr "GeneratedTip_Spell_MegaAdhesive_DisplayName" = "Keo Siêu Dính"
tr "GeneratedTip_Spell_MegaAdhesive_Tooltip" = "Keo Siêu Dính (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một vũng dung dịch chất dính trên mặt đất trong @Effect2Amount@ giây. Kẻ địch trong vùng bị làm chậm đi @Effect1Amount@% và bị sa lầy, không thể sử dụng chiêu thức di chuyển.
Nếu Singed ném một mục tiêu vào Keo Siêu Dính, nạn nhân sẽ bị trói chân."
tr "GeneratedTip_Spell_MegaAdhesive_TooltipExtended" = "Keo Siêu Dính (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một vũng dung dịch chất dính trên mặt đất trong @Effect2Amount@ giây. Kẻ địch trong vùng bị làm chậm đi @Effect1Amount@% và bị sa lầy, không thể sử dụng chiêu thức di chuyển.
Nếu Singed ném một mục tiêu vào Keo Siêu Dính, nạn nhân sẽ bị trói chân."
tr "GeneratedTip_Spell_MegaAdhesive_TooltipLevelUp" = "Keo Siêu Dính (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một vũng dung dịch chất dính trên mặt đất trong @Effect2Amount@ giây. Kẻ địch trong vùng bị làm chậm đi @Effect1Amount@% và bị sa lầy, không thể sử dụng chiêu thức di chuyển.
Nếu Singed ném một mục tiêu vào Keo Siêu Dính, nạn nhân sẽ bị trói chân.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpHồi chiêu
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Cooldown@->@CooldownNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_MegaAdhesive_TooltipLevelUpUnlearned" = "Keo Siêu Dính (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một vũng dung dịch chất dính trên mặt đất trong @Effect2Amount@ giây. Kẻ địch trong vùng bị làm chậm đi @Effect1Amount@% và bị sa lầy, không thể sử dụng chiêu thức di chuyển.
Nếu Singed ném một mục tiêu vào Keo Siêu Dính, nạn nhân sẽ bị trói chân.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_MegaAdhesive_TooltipSimple" = "Keo Siêu Dính (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một vũng dung dịch chất dính trên mặt đất trong @Effect2Amount@ giây. Kẻ địch trong vùng bị làm chậm đi @Effect1Amount@% và bị sa lầy, không thể sử dụng chiêu thức di chuyển.
Nếu Singed ném một mục tiêu vào Keo Siêu Dính, nạn nhân sẽ bị trói chân."
tr "GeneratedTip_Spell_MegaAdhesive_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Keo Siêu Dính (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một vũng dung dịch chất dính trên mặt đất trong @Effect2Amount@ giây. Kẻ địch trong vùng bị làm chậm đi @Effect1Amount@% và bị sa lầy, không thể sử dụng chiêu thức di chuyển.
Nếu Singed ném một mục tiêu vào Keo Siêu Dính, nạn nhân sẽ bị trói chân.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_MissFortuneBulletTime_Description" = "Miss Fortune bắn liên tục hàng loạt đạn theo hình nón phía trước, gây một lượng sát thương lớn lên kẻ địch. Một đợt Bão Đạn có thể chí mạng."
tr "GeneratedTip_Spell_MissFortuneBulletTime_DisplayName" = "Bão Đạn"
tr "GeneratedTip_Spell_MissFortuneBulletTime_Tooltip" = "Bão Đạn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuMiss Fortune bắn một tràng đạn theo hình nón phía trước mặt trong @ChannelDuration@ giây, gây @DamagePerWave@ sát thương vật lý mỗi đợt (tổng cộng @Waves@ đợt).
Mỗi đợt Bão Đạn có thể chí mạng @CritMultiplier@ sát thương.
Tổng sát thương: @TotalDamage@"
tr "GeneratedTip_Spell_MissFortuneBulletTime_TooltipExtended" = "Bão Đạn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuMiss Fortune bắn một tràng đạn theo hình nón phía trước mặt trong @ChannelDuration@ giây, gây @DamagePerWave@ sát thương vật lý mỗi đợt (tổng cộng @Waves@ đợt).
Mỗi đợt Bão Đạn có thể chí mạng @CritMultiplier@ sát thương.
Tổng sát thương: @TotalDamage@"
tr "GeneratedTip_Spell_MissFortuneBulletTime_TooltipLevelUp" = "Bão Đạn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuMiss Fortune bắn một tràng đạn theo hình nón phía trước mặt trong @ChannelDuration@ giây, gây @DamagePerWave@ sát thương vật lý mỗi đợt (tổng cộng @Waves@ đợt).
Mỗi đợt Bão Đạn có thể chí mạng @CritMultiplier@ sát thương.
Tổng sát thương: @TotalDamage@Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpOanh Tạc
Hồi chiêu@Waves@->@WavesNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_MissFortuneBulletTime_TooltipLevelUpUnlearned" = "Bão Đạn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuMiss Fortune bắn một tràng đạn theo hình nón phía trước mặt trong @ChannelDuration@ giây, gây @DamagePerWave@ sát thương vật lý mỗi đợt (tổng cộng @Waves@ đợt).
Mỗi đợt Bão Đạn có thể chí mạng @CritMultiplier@ sát thương.
Tổng sát thương: @TotalDamage@Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_MissFortuneBulletTime_TooltipSimple" = "Bão Đạn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuVận sức: Miss Fortune tung ra một cơn bão đạn trong @Effect3Amount@ giây, gây cực nhiều sát thương."
tr "GeneratedTip_Spell_MissFortuneBulletTime_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Bão Đạn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuMiss Fortune bắn một tràng đạn theo hình nón phía trước mặt trong @ChannelDuration@ giây, gây @DamagePerWave@ sát thương vật lý mỗi đợt (tổng cộng @Waves@ đợt).
Mỗi đợt Bão Đạn có thể chí mạng @CritMultiplier@ sát thương.
Tổng sát thương: @TotalDamage@
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_MissFortuneRicochetShot_Description" = "Miss Fortune bắn một viên đạn, gây sát thương lên mục tiêu đầu tiên và kẻ địch đứng sau đó. Cả hai đều có thể phải nhận tác động của Đánh Yêu."
tr "GeneratedTip_Spell_MissFortuneRicochetShot_DisplayName" = "Bắn Một Được Hai"
tr "GeneratedTip_Spell_MissFortuneRicochetShot_Tooltip" = "Bắn Một Được Hai (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuMiss Fortune bắn một viên đạn nảy xuyên qua, một mục tiêu gây @Effect2Amount@ (+@CharTotalPhysical2@) (+@CharAbilityPower@) sát thương vật lý lên mỗi mục tiêu. Cả hai cùng gây hiệu ứng trên đòn đánh.
Phát bắn thứ hai có thể chí mạng, gây @f1@% sát thương, và luôn chí mạng nếu phát bắn đầu tiên hạ gục mục tiêu."
tr "GeneratedTip_Spell_MissFortuneRicochetShot_TooltipExtended" = "Bắn Một Được Hai (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuMiss Fortune bắn một viên đạn nảy xuyên qua, một mục tiêu gây @Effect2Amount@ (+@CharTotalPhysical2@) (+@CharAbilityPower@) sát thương vật lý lên mỗi mục tiêu. Cả hai cùng gây hiệu ứng trên đòn đánh.
Phát bắn thứ hai có thể chí mạng, gây @f1@% sát thương, và luôn chí mạng nếu phát bắn đầu tiên hạ gục mục tiêu."
tr "GeneratedTip_Spell_MissFortuneRicochetShot_TooltipLevelUp" = "Bắn Một Được Hai (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuMiss Fortune bắn một viên đạn nảy xuyên qua, một mục tiêu gây @Effect2Amount@ (+@CharTotalPhysical2@) (+@CharAbilityPower@) sát thương vật lý lên mỗi mục tiêu. Cả hai cùng gây hiệu ứng trên đòn đánh.
Phát bắn thứ hai có thể chí mạng, gây @f1@% sát thương, và luôn chí mạng nếu phát bắn đầu tiên hạ gục mục tiêu.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpTiêu hao @AbilityResourceName@
Hồi chiêu
Sát thương@Cost@->@CostNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@
@Effect2Amount@->@Effect2AmountNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_MissFortuneRicochetShot_TooltipLevelUpUnlearned" = "Bắn Một Được Hai (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuMiss Fortune bắn một viên đạn nảy xuyên qua, một mục tiêu gây @Effect2Amount@ (+@CharTotalPhysical2@) (+@CharAbilityPower@) sát thương vật lý lên mỗi mục tiêu. Cả hai cùng gây hiệu ứng trên đòn đánh.
Phát bắn thứ hai có thể chí mạng, gây @f1@% sát thương, và luôn chí mạng nếu phát bắn đầu tiên hạ gục mục tiêu.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_MissFortuneRicochetShot_TooltipSimple" = "Bắn Một Được Hai (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn một phát đạn nảy gây sát thương mục tiêu và một kẻ địch phía sau chúng.
Nếu kỹ năng hạ gục mục tiêu đầu, mục tiêu sau chịu thêm sát thương."
tr "GeneratedTip_Spell_MissFortuneRicochetShot_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Bắn Một Được Hai (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuMiss Fortune bắn một viên đạn nảy xuyên qua, một mục tiêu gây @Effect2Amount@ (+@CharTotalPhysical2@) (+@CharAbilityPower@) sát thương vật lý lên mỗi mục tiêu. Cả hai cùng gây hiệu ứng trên đòn đánh.
Phát bắn thứ hai có thể chí mạng, gây @f1@% sát thương, và luôn chí mạng nếu phát bắn đầu tiên hạ gục mục tiêu.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_MissFortuneScattershot_Description" = "Miss Fortune bắn một cơn mưa đạn vào một địa điểm, gây sát thương theo từng đợt lên những kẻ địch và làm chậm chúng."
tr "GeneratedTip_Spell_MissFortuneScattershot_DisplayName" = "Mưa Đạn"
tr "GeneratedTip_Spell_MissFortuneScattershot_Tooltip" = "Mưa Đạn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuMiss Fortune bắn một cơn mưa đạn lên vị trí đã chọn, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép trong 2 giây và làm chậm mục tiêu trúng phải đi @Effect2Amount@%."
tr "GeneratedTip_Spell_MissFortuneScattershot_TooltipExtended" = "Mưa Đạn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuMiss Fortune bắn một cơn mưa đạn lên vị trí đã chọn, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép trong 2 giây và làm chậm mục tiêu trúng phải đi @Effect2Amount@%."
tr "GeneratedTip_Spell_MissFortuneScattershot_TooltipLevelUp" = "Mưa Đạn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuMiss Fortune bắn một cơn mưa đạn lên vị trí đã chọn, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép trong 2 giây và làm chậm mục tiêu trúng phải đi @Effect2Amount@%.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Làm chậm Di chuyển
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@->@Effect2AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_MissFortuneScattershot_TooltipLevelUpUnlearned" = "Mưa Đạn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuMiss Fortune bắn một cơn mưa đạn lên vị trí đã chọn, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép trong 2 giây và làm chậm mục tiêu trúng phải đi @Effect2Amount@%.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_MissFortuneScattershot_TooltipSimple" = "Mưa Đạn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuMiss Fortune thả mưa đạn xuống một vùng, gây sát thương và làm chậm kẻ địch."
tr "GeneratedTip_Spell_MissFortuneScattershot_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Mưa Đạn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuMiss Fortune bắn một cơn mưa đạn lên vị trí đã chọn, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép trong 2 giây và làm chậm mục tiêu trúng phải đi @Effect2Amount@%.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_MissFortuneViciousStrikes_Description" = "Miss Fortune nhận thêm tốc độ di chuyển khi không bị tấn công. Kĩ năng này có thể được kích hoạt để tăng Tốc độ Đánh trong một khoảng thời gian. Khi đang hồi chiêu, Đánh Yêu giúp Sải Bước hồi lại nhanh hơn"
tr "GeneratedTip_Spell_MissFortuneViciousStrikes_DisplayName" = "Sải Bước"
tr "GeneratedTip_Spell_MissFortuneViciousStrikes_Tooltip" = "Sải Bước (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Sau 5 giây không phải chịu sát thương, Miss Fortune nhận thêm @Effect5Amount@ tốc độ di chuyển. Trong 5 giây tiếp sau đó, chỉ số này được tăng lên đến @Effect2Amount@.
Kích hoạt: Nhận đầy đủ hiệu lực tăng tốc độ di chuyển của Sải Bước và @Effect1Amount@% Tốc độ Đánh trong @Effect3Amount@ giây.
Đánh Yêu giảm hồi chiêu của Sải Bước đi @f2@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_MissFortuneViciousStrikes_TooltipExtended" = "Sải Bước (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Sau 5 giây không phải chịu sát thương, Miss Fortune nhận thêm @Effect5Amount@ tốc độ di chuyển. Trong 5 giây tiếp sau đó, chỉ số này được tăng lên đến @Effect2Amount@.
Kích hoạt: Nhận đầy đủ hiệu lực tăng tốc độ di chuyển của Sải Bước và @Effect1Amount@% Tốc độ Đánh trong @Effect3Amount@ giây.
Đánh Yêu giảm hồi chiêu của Sải Bước đi @f2@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_MissFortuneViciousStrikes_TooltipLevelUp" = "Sải Bước (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Sau 5 giây không phải chịu sát thương, Miss Fortune nhận thêm @Effect5Amount@ tốc độ di chuyển. Trong 5 giây tiếp sau đó, chỉ số này được tăng lên đến @Effect2Amount@.
Kích hoạt: Nhận đầy đủ hiệu lực tăng tốc độ di chuyển của Sải Bước và @Effect1Amount@% Tốc độ Đánh trong @Effect3Amount@ giây.
Đánh Yêu giảm hồi chiêu của Sải Bước đi @f2@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpTốc độ Di chuyển
Tốc độ Đánh@Effect2Amount@->@Effect2AmountNL@
@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_MissFortuneViciousStrikes_TooltipLevelUpUnlearned" = "Sải Bước (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Sau 5 giây không phải chịu sát thương, Miss Fortune nhận thêm @Effect5Amount@ tốc độ di chuyển. Trong 5 giây tiếp sau đó, chỉ số này được tăng lên đến @Effect2Amount@.
Kích hoạt: Nhận đầy đủ hiệu lực tăng tốc độ di chuyển của Sải Bước và @Effect1Amount@% Tốc độ Đánh trong @Effect3Amount@ giây.
Đánh Yêu giảm hồi chiêu của Sải Bước đi @f2@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_MissFortuneViciousStrikes_TooltipSimple" = "Sải Bước (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Tăng tối đa @Effect2Amount@ Tốc độ Di chuyển nếu không dính sát thương.
Kích hoạt: Tăng @Effect1Amount@% Tốc độ Di chuyển trong @Effect3Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_MissFortuneViciousStrikes_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Sải Bước (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Sau 5 giây không phải chịu sát thương, Miss Fortune nhận thêm @Effect5Amount@ tốc độ di chuyển. Trong 5 giây tiếp sau đó, chỉ số này được tăng lên đến @Effect2Amount@.
Kích hoạt: Nhận đầy đủ hiệu lực tăng tốc độ di chuyển của Sải Bước và @Effect1Amount@% Tốc độ Đánh trong @Effect3Amount@ giây.
Đánh Yêu giảm hồi chiêu của Sải Bước đi @f2@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_MissileBarrage_Description" = "Corki bắn một quả hỏa tiễn vào vị trí mục tiêu sẽ nổ tung sau khi khi va chạm, gây sát thương lên những kẻ địch quanh vùng ảnh hưởng. Corki tích trữ một hỏa tiễn mỗi 12 giây lên đến tổng cộng 7 quả. Mỗi quả thứ 3 sẽ là quả Cực Đại, gây sát thương cao hơn."
tr "GeneratedTip_Spell_MissileBarrage_DisplayName" = "Tên Lửa Định Hướng"
tr "GeneratedTip_Spell_MissileBarrage_Tooltip" = "Tên Lửa Định Hướng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@AmmoRechargeTime@ giây nạp tên lửa (@Cooldown@ giây Hồi chiêu)Kích hoạt: Corki bắn ra một tên lửa phát nổ vào kẻ địch đầu tiên nó chạm phải, gây @RSmallMissileDamage@ sát thương phép lên tất cả kẻ địch xung quanh.
Corki có thể tích trữ tối đa 7 tên lửa, mỗi tên lửa thứ ba sẽ là một quả Cực Đại, gây @RBigOneMultiplier*100@% sát thương (@RBigMissileDamage@)."
tr "GeneratedTip_Spell_MissileBarrage_TooltipExtended" = "Tên Lửa Định Hướng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@AmmoRechargeTime@ giây nạp tên lửa (@Cooldown@ giây Hồi chiêu)Kích hoạt: Corki bắn ra một tên lửa phát nổ vào kẻ địch đầu tiên nó chạm phải, gây @RSmallMissileDamage@ sát thương phép lên tất cả kẻ địch xung quanh.
Corki có thể tích trữ tối đa 7 tên lửa, mỗi tên lửa thứ ba sẽ là một quả Cực Đại, gây @RBigOneMultiplier*100@% sát thương (@RBigMissileDamage@)."
tr "GeneratedTip_Spell_MissileBarrage_TooltipLevelUp" = "Tên Lửa Định Hướng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@AmmoRechargeTime@ giây nạp tên lửa (@Cooldown@ giây Hồi chiêu)Kích hoạt: Corki bắn ra một tên lửa phát nổ vào kẻ địch đầu tiên nó chạm phải, gây @RSmallMissileDamage@ sát thương phép lên tất cả kẻ địch xung quanh.
Corki có thể tích trữ tối đa 7 tên lửa, mỗi tên lửa thứ ba sẽ là một quả Cực Đại, gây @RBigOneMultiplier*100@% sát thương (@RBigMissileDamage@).Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Tỉ lệ Sức mạnh Công kích
Thời gian nạp lại Tên Lửa@RBaseDamage@->@RBaseDamageNL@
@RADRatio*100.000000@%->@RADRatioNL*100.000000@%
@AmmoRechargeTime@->@AmmoRechargeTimeNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_MissileBarrage_TooltipLevelUpUnlearned" = "Tên Lửa Định Hướng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@AmmoRechargeTime@ giây nạp tên lửa (@Cooldown@ giây Hồi chiêu)Kích hoạt: Corki bắn ra một tên lửa phát nổ vào kẻ địch đầu tiên nó chạm phải, gây @RSmallMissileDamage@ sát thương phép lên tất cả kẻ địch xung quanh.
Corki có thể tích trữ tối đa 7 tên lửa, mỗi tên lửa thứ ba sẽ là một quả Cực Đại, gây @RBigOneMultiplier*100@% sát thương (@RBigMissileDamage@).Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_MissileBarrage_TooltipSimple" = "Tên Lửa Định Hướng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@AmmoRechargeTime@ giây nạp tên lửa (@Cooldown@ giây Hồi chiêu)Kích hoạt: Corki bắn ra một tên lửa phát nổ vào kẻ địch đầu tiên nó chạm phải, gây @RSmallMissileDamage@ sát thương phép lên tất cả kẻ địch xung quanh.
Corki có thể tích trữ tối đa 7 tên lửa, mỗi tên lửa thứ ba sẽ là một quả Cực Đại, gây @RBigOneMultiplier*100@% sát thương (@RBigMissileDamage@)."
tr "GeneratedTip_Spell_MissileBarrage_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Tên Lửa Định Hướng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@AmmoRechargeTime@ giây nạp tên lửa (@Cooldown@ giây Hồi chiêu)Kích hoạt: Corki bắn ra một tên lửa phát nổ vào kẻ địch đầu tiên nó chạm phải, gây @RSmallMissileDamage@ sát thương phép lên tất cả kẻ địch xung quanh.
Corki có thể tích trữ tối đa 7 tên lửa, mỗi tên lửa thứ ba sẽ là một quả Cực Đại, gây @RBigOneMultiplier*100@% sát thương (@RBigMissileDamage@).
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_MonkeyKingDecoy_Description" = "Ngộ Không được Vô Hình trong chốc lát, để lại sau một phân thân gây sát thương phép lên kẻ địch khi Ngộ Không hết tàng hình."
tr "GeneratedTip_Spell_MonkeyKingDecoy_DisplayName" = "Chim Mồi"
tr "GeneratedTip_Spell_MonkeyKingDecoy_Tooltip" = "Chim Mồi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNgộ Không được Vô Hình trong @Effect2Amount@ giây, để lại một phân thân sẽ gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch xung quanh sau @Effect2Amount@ giây.
Tàng Hình - Vô Hình: Ngộ Không chỉ có thể bị lộ diện bởi trụ địch gần đó hoặc tầm nhìn chuẩn."
tr "GeneratedTip_Spell_MonkeyKingDecoy_TooltipExtended" = "Chim Mồi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNgộ Không được Vô Hình trong @Effect2Amount@ giây, để lại một phân thân sẽ gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch xung quanh sau @Effect2Amount@ giây.
Tàng Hình - Vô Hình: Ngộ Không chỉ có thể bị lộ diện bởi trụ địch gần đó hoặc tầm nhìn chuẩn."
tr "GeneratedTip_Spell_MonkeyKingDecoy_TooltipLevelUp" = "Chim Mồi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNgộ Không được Vô Hình trong @Effect2Amount@ giây, để lại một phân thân sẽ gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch xung quanh sau @Effect2Amount@ giây.
Tàng Hình - Vô Hình: Ngộ Không chỉ có thể bị lộ diện bởi trụ địch gần đó hoặc tầm nhìn chuẩn.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Tiêu hao @AbilityResourceName@
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Cost@->@CostNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_MonkeyKingDecoy_TooltipLevelUpUnlearned" = "Chim Mồi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNgộ Không được Vô Hình trong @Effect2Amount@ giây, để lại một phân thân sẽ gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch xung quanh sau @Effect2Amount@ giây.
Tàng Hình - Vô Hình: Ngộ Không chỉ có thể bị lộ diện bởi trụ địch gần đó hoặc tầm nhìn chuẩn.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_MonkeyKingDecoy_TooltipSimple" = "Chim Mồi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNgộ Không được Vô Hình trong @Effect2Amount@ giây, để lại một phân thân sẽ gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch xung quanh sau @Effect2Amount@ giây.
Tàng Hình - Vô Hình: Ngộ Không chỉ có thể bị lộ diện bởi trụ địch gần đó hoặc tầm nhìn chuẩn."
tr "GeneratedTip_Spell_MonkeyKingDecoy_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Chim Mồi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNgộ Không được Vô Hình trong @Effect2Amount@ giây, để lại một phân thân sẽ gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch xung quanh sau @Effect2Amount@ giây.
Tàng Hình - Vô Hình: Ngộ Không chỉ có thể bị lộ diện bởi trụ địch gần đó hoặc tầm nhìn chuẩn.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_MonkeyKingDoubleAttack_Description" = "Đòn đánh kế tiếp của Ngộ Không gây thêm sát thương vật lí, gia tăng tầm đánh, và giảm Giáp mục tiêu trong thời gian ngắn."
tr "GeneratedTip_Spell_MonkeyKingDoubleAttack_DisplayName" = "Thiết Bảng Ngàn Cân"
tr "GeneratedTip_Spell_MonkeyKingDoubleAttack_Tooltip" = "Thiết Bảng Ngàn Cân (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh kế tiếp của Ngộ Không nhận thêm @Effect4Amount@ tầm đánh, gây thêm @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lý và giảm Giáp của mục tiêu đi @Effect2Amount*-100@% trong @Effect3Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_MonkeyKingDoubleAttack_TooltipExtended" = "Thiết Bảng Ngàn Cân (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh kế tiếp của Ngộ Không nhận thêm @Effect4Amount@ tầm đánh, gây thêm @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lý và giảm Giáp của mục tiêu đi @Effect2Amount*-100@% trong @Effect3Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_MonkeyKingDoubleAttack_TooltipLevelUp" = "Thiết Bảng Ngàn Cân (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh kế tiếp của Ngộ Không nhận thêm @Effect4Amount@ tầm đánh, gây thêm @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lý và giảm Giáp của mục tiêu đi @Effect2Amount*-100@% trong @Effect3Amount@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương cộng thêm
Tỉ lệ Sức mạnh Công kích
Giảm Giáp
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect6Amount*100.000000@%->@Effect6AmountNL*100.000000@%
@Effect2Amount*-100.000000@%->@Effect2AmountNL*-100.000000@%
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_MonkeyKingDoubleAttack_TooltipLevelUpUnlearned" = "Thiết Bảng Ngàn Cân (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh kế tiếp của Ngộ Không nhận thêm @Effect4Amount@ tầm đánh, gây thêm @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lý và giảm Giáp của mục tiêu đi @Effect2Amount*-100@% trong @Effect3Amount@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_MonkeyKingDoubleAttack_TooltipSimple" = "Thiết Bảng Ngàn Cân (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh kế tiếp của Ngộ Không nhận thêm @Effect4Amount@ tầm đánh, gây thêm @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lý và giảm Giáp của mục tiêu đi @Effect2Amount*-100@% trong @Effect3Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_MonkeyKingDoubleAttack_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Thiết Bảng Ngàn Cân (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh kế tiếp của Ngộ Không nhận thêm @Effect4Amount@ tầm đánh, gây thêm @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lý và giảm Giáp của mục tiêu đi @Effect2Amount*-100@% trong @Effect3Amount@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_MonkeyKingNimbus_Description" = "Ngộ Không phóng tới kẻ địch và phân thân tấn công tiếp 2 kẻ địch gần đấy, gây sát thương vật lí lên chúng."
tr "GeneratedTip_Spell_MonkeyKingNimbus_DisplayName" = "Cân Đẩu Vân"
tr "GeneratedTip_Spell_MonkeyKingNimbus_Tooltip" = "Cân Đẩu Vân (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNgộ Không lao đến một mục tiêu kẻ địch và phân ra các ảo ảnh tấn công thêm 2 kẻ địch cạnh mục tiêu chính, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lí. Sau khi đánh trúng mục tiêu, Ngộ Không nhận thêm @Effect2Amount*100@% Tốc độ đánh trong @Effect3Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_MonkeyKingNimbus_TooltipExtended" = "Cân Đẩu Vân (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNgộ Không lao đến một mục tiêu kẻ địch và phân ra các ảo ảnh tấn công thêm 2 kẻ địch cạnh mục tiêu chính, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lí. Sau khi đánh trúng mục tiêu, Ngộ Không nhận thêm @Effect2Amount*100@% Tốc độ đánh trong @Effect3Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_MonkeyKingNimbus_TooltipLevelUp" = "Cân Đẩu Vân (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNgộ Không lao đến một mục tiêu kẻ địch và phân ra các ảo ảnh tấn công thêm 2 kẻ địch cạnh mục tiêu chính, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lí. Sau khi đánh trúng mục tiêu, Ngộ Không nhận thêm @Effect2Amount*100@% Tốc độ đánh trong @Effect3Amount@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Tốc độ Đánh
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect2Amount*100.000000@%->@Effect2AmountNL*100.000000@%
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_MonkeyKingNimbus_TooltipLevelUpUnlearned" = "Cân Đẩu Vân (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNgộ Không lao đến một mục tiêu kẻ địch và phân ra các ảo ảnh tấn công thêm 2 kẻ địch cạnh mục tiêu chính, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lí. Sau khi đánh trúng mục tiêu, Ngộ Không nhận thêm @Effect2Amount*100@% Tốc độ đánh trong @Effect3Amount@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_MonkeyKingNimbus_TooltipSimple" = "Cân Đẩu Vân (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNgộ Không lao đến một mục tiêu kẻ địch và phân ra các ảo ảnh tấn công thêm 2 kẻ địch cạnh mục tiêu chính, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lí. Sau khi đánh trúng mục tiêu, Ngộ Không nhận thêm @Effect2Amount*100@% Tốc độ đánh trong @Effect3Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_MonkeyKingNimbus_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Cân Đẩu Vân (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNgộ Không lao đến một mục tiêu kẻ địch và phân ra các ảo ảnh tấn công thêm 2 kẻ địch cạnh mục tiêu chính, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lí. Sau khi đánh trúng mục tiêu, Ngộ Không nhận thêm @Effect2Amount*100@% Tốc độ đánh trong @Effect3Amount@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_MonkeyKingSpinToWin_Description" = "Ngộ Không làm cho thanh thiết bảng dài ra rồi múa nó quanh bản thân, gây sát thương và hất tung kẻ địch lên. Ngộ Không được tăng Tốc độ Di chuyển trong suốt thời gian hiệu lực của kĩ năng."
tr "GeneratedTip_Spell_MonkeyKingSpinToWin_DisplayName" = "Lốc Xoáy"
tr "GeneratedTip_Spell_MonkeyKingSpinToWin_Tooltip" = "Lốc Xoáy (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNgộ Không kéo dài cây thiết bảng và xoay vòng trong 4 giây, gây @DamagePerSecondTotal@ sát thương vật lý mỗi giây lên đối phương xung quanh, hất tung chúng lên trong vòng @KnockupDuration@ giây khi đánh trúng lần đầu.
Khi tung chiêu, Ngộ Không nhận thêm @MoveSpeedBonus*100@% Tốc Độ Di Chuyển, tăng thêm @MoveSpeedPerSecond*100@% mỗi giây trong suốt thời gian chiêu cuối."
tr "GeneratedTip_Spell_MonkeyKingSpinToWin_TooltipExtended" = "Lốc Xoáy (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNgộ Không kéo dài cây thiết bảng và xoay vòng trong 4 giây, gây @DamagePerSecondTotal@ sát thương vật lý mỗi giây lên đối phương xung quanh, hất tung chúng lên trong vòng @KnockupDuration@ giây khi đánh trúng lần đầu.
Khi tung chiêu, Ngộ Không nhận thêm @MoveSpeedBonus*100@% Tốc Độ Di Chuyển, tăng thêm @MoveSpeedPerSecond*100@% mỗi giây trong suốt thời gian chiêu cuối."
tr "GeneratedTip_Spell_MonkeyKingSpinToWin_TooltipLevelUp" = "Lốc Xoáy (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNgộ Không kéo dài cây thiết bảng và xoay vòng trong 4 giây, gây @DamagePerSecondTotal@ sát thương vật lý mỗi giây lên đối phương xung quanh, hất tung chúng lên trong vòng @KnockupDuration@ giây khi đánh trúng lần đầu.
Khi tung chiêu, Ngộ Không nhận thêm @MoveSpeedBonus*100@% Tốc Độ Di Chuyển, tăng thêm @MoveSpeedPerSecond*100@% mỗi giây trong suốt thời gian chiêu cuối.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu@DamagePerSecond@->@DamagePerSecondNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_MonkeyKingSpinToWin_TooltipLevelUpUnlearned" = "Lốc Xoáy (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNgộ Không kéo dài cây thiết bảng và xoay vòng trong 4 giây, gây @DamagePerSecondTotal@ sát thương vật lý mỗi giây lên đối phương xung quanh, hất tung chúng lên trong vòng @KnockupDuration@ giây khi đánh trúng lần đầu.
Khi tung chiêu, Ngộ Không nhận thêm @MoveSpeedBonus*100@% Tốc Độ Di Chuyển, tăng thêm @MoveSpeedPerSecond*100@% mỗi giây trong suốt thời gian chiêu cuối.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_MonkeyKingSpinToWin_TooltipSimple" = "Lốc Xoáy (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNgộ Không kéo dài cây thiết bảng và xoay vòng trong 4 giây, gây @DamagePerSecondTotal@ sát thương vật lý mỗi giây lên đối phương xung quanh, hất tung chúng lên trong vòng @KnockupDuration@ giây khi đánh trúng lần đầu.
Khi tung chiêu, Ngộ Không nhận thêm @MoveSpeedBonus*100@% Tốc Độ Di Chuyển, tăng thêm @MoveSpeedPerSecond*100@% mỗi giây trong suốt thời gian chiêu cuối."
tr "GeneratedTip_Spell_MonkeyKingSpinToWin_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Lốc Xoáy (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNgộ Không kéo dài cây thiết bảng và xoay vòng trong 4 giây, gây @DamagePerSecondTotal@ sát thương vật lý mỗi giây lên đối phương xung quanh, hất tung chúng lên trong vòng @KnockupDuration@ giây khi đánh trúng lần đầu.
Khi tung chiêu, Ngộ Không nhận thêm @MoveSpeedBonus*100@% Tốc Độ Di Chuyển, tăng thêm @MoveSpeedPerSecond*100@% mỗi giây trong suốt thời gian chiêu cuối.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_MordekaiserE_Description" = "Mordekaiser kéo tất cả kẻ địch trong một khu vực."
tr "GeneratedTip_Spell_MordekaiserE_DisplayName" = "Bàn Tay Chết Chóc"
tr "GeneratedTip_Spell_MordekaiserE_Tooltip" = "Bàn Tay Chết Chóc (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Mordekaiser có thêm @MagicPen*100@% Xuyên Kháng Phép.
Kích hoạt: Mordekaiser kéo kẻ địch ở vùng được chọn về phía hắn, gây @TotalDamage@ sát thương phép."
tr "GeneratedTip_Spell_MordekaiserE_TooltipExtended" = "Bàn Tay Chết Chóc (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Mordekaiser có thêm @MagicPen*100@% Xuyên Kháng Phép.
Kích hoạt: Mordekaiser kéo kẻ địch ở vùng được chọn về phía hắn, gây @TotalDamage@ sát thương phép."
tr "GeneratedTip_Spell_MordekaiserE_TooltipLevelUp" = "Bàn Tay Chết Chóc (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Mordekaiser có thêm @MagicPen*100@% Xuyên Kháng Phép.
Kích hoạt: Mordekaiser kéo kẻ địch ở vùng được chọn về phía hắn, gây @TotalDamage@ sát thương phép.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpPhần trăm Xuyên Kháng Phép
Sát thương
Hồi chiêu@MagicPen*100.000000@%->@MagicPenNL*100.000000@%
@Damage@->@DamageNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_MordekaiserE_TooltipLevelUpUnlearned" = "Bàn Tay Chết Chóc (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Mordekaiser có thêm @MagicPen*100@% Xuyên Kháng Phép.
Kích hoạt: Mordekaiser kéo kẻ địch ở vùng được chọn về phía hắn, gây @TotalDamage@ sát thương phép.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_MordekaiserE_TooltipSimple" = "Bàn Tay Chết Chóc (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Mordekaiser có thêm @MagicPen*100@% Xuyên Kháng Phép.
Kích hoạt: Mordekaiser kéo kẻ địch ở vùng được chọn về phía hắn, gây @TotalDamage@ sát thương phép."
tr "GeneratedTip_Spell_MordekaiserE_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Bàn Tay Chết Chóc (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Mordekaiser có thêm @MagicPen*100@% Xuyên Kháng Phép.
Kích hoạt: Mordekaiser kéo kẻ địch ở vùng được chọn về phía hắn, gây @TotalDamage@ sát thương phép.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_MordekaiserQ_Description" = "Mordekaiser đập chùy xuống đất, gây sát thương lên các kẻ địch trúng phải. Sát thương tăng nếu chỉ trúng một mục tiêu."
tr "GeneratedTip_Spell_MordekaiserQ_DisplayName" = "Chùy Hủy Diệt"
tr "GeneratedTip_Spell_MordekaiserQ_Tooltip" = "Chùy Hủy Diệt (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuMordekaiser dùng Sập Tối nện xuống đất, gây @QDamage@ sát thương phép lên tất cả kẻ địch trong vùng, tăng thêm @IsolationTooltip*100@% nếu chỉ trúng một mục tiêu."
tr "GeneratedTip_Spell_MordekaiserQ_TooltipExtended" = "Chùy Hủy Diệt (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuMordekaiser dùng Sập Tối nện xuống đất, gây @QDamage@ sát thương phép lên tất cả kẻ địch trong vùng, tăng thêm @IsolationTooltip*100@% nếu chỉ trúng một mục tiêu."
tr "GeneratedTip_Spell_MordekaiserQ_TooltipLevelUp" = "Chùy Hủy Diệt (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuMordekaiser dùng Sập Tối nện xuống đất, gây @QDamage@ sát thương phép lên tất cả kẻ địch trong vùng, tăng thêm @IsolationTooltip*100@% nếu chỉ trúng một mục tiêu.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương Cô lập
Sát thương
Hồi chiêu@IsolationScalar*100.000000@%->@IsolationScalarNL*100.000000@%
@QBaseDamage@->@QBaseDamageNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_MordekaiserQ_TooltipLevelUpUnlearned" = "Chùy Hủy Diệt (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuMordekaiser dùng Sập Tối nện xuống đất, gây @QDamage@ sát thương phép lên tất cả kẻ địch trong vùng, tăng thêm @IsolationTooltip*100@% nếu chỉ trúng một mục tiêu.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_MordekaiserQ_TooltipSimple" = "Chùy Hủy Diệt (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuMordekaiser dùng Sập Tối nện xuống đất, gây @QDamage@ sát thương phép lên tất cả kẻ địch trong vùng, tăng thêm @IsolationTooltip*100@% nếu chỉ trúng một mục tiêu."
tr "GeneratedTip_Spell_MordekaiserQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Chùy Hủy Diệt (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuMordekaiser dùng Sập Tối nện xuống đất, gây @QDamage@ sát thương phép lên tất cả kẻ địch trong vùng, tăng thêm @IsolationTooltip*100@% nếu chỉ trúng một mục tiêu.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_MordekaiserR_Description" = "Mordekaiser kéo nạn nhân vào không gian khác, đánh cắp một phần chỉ số. Nếu hạ gục mục tiêu, hắn giữ chỉ số đó đến khi mục tiêu hồi sinh."
tr "GeneratedTip_Spell_MordekaiserR_DisplayName" = "Vương Quốc Tử Vong"
tr "GeneratedTip_Spell_MordekaiserR_Tooltip" = "Vương Quốc Tử Vong (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuMordekaiser đưa mục tiêu đến Tử Giới cùng hắn trong @SpiritRealmDuration@ giây, đánh cắp @StatStealPercentScalar*100@% chỉ số chính của chúng trong thời gian tác dụng.
Nếu Mordekaiser tiêu diệt mục tiêu trong Tử Giới hắn hấp thụ linh hồn của chúng, giữ lại chỉ số đã đánh cắp đến khi mục tiêu sống lại."
tr "GeneratedTip_Spell_MordekaiserR_TooltipExtended" = "Vương Quốc Tử Vong (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuMordekaiser kéo mục tiêu vào Tử Giới cùng mình trong @SpiritRealmDuration@ giây, đánh cắp @StatStealPercentScalar*100@% chỉ số chính của chúng.
Nếu Mordekaiser hạ gục mục tiêu trong Tử Giới hắn giữ chỉ số đó cho đến khi mục tiêu hồi sinh.
Chỉ số đánh cắp bao gồm: SMPT, SMCK, Tốc độ Đánh, Giáp, Kháng Phép, Máu tối đa.
"
tr "GeneratedTip_Spell_MordekaiserR_TooltipLevelUp" = "Vương Quốc Tử Vong (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuMordekaiser đưa mục tiêu đến Tử Giới cùng hắn trong @SpiritRealmDuration@ giây, đánh cắp @StatStealPercentScalar*100@% chỉ số chính của chúng trong thời gian tác dụng.
Nếu Mordekaiser tiêu diệt mục tiêu trong Tử Giới hắn hấp thụ linh hồn của chúng, giữ lại chỉ số đã đánh cắp đến khi mục tiêu sống lại.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpHồi chiêu@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_MordekaiserR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Vương Quốc Tử Vong (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuMordekaiser đưa mục tiêu đến Tử Giới cùng hắn trong @SpiritRealmDuration@ giây, đánh cắp @StatStealPercentScalar*100@% chỉ số chính của chúng trong thời gian tác dụng.
Nếu Mordekaiser tiêu diệt mục tiêu trong Tử Giới hắn hấp thụ linh hồn của chúng, giữ lại chỉ số đã đánh cắp đến khi mục tiêu sống lại.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_MordekaiserR_TooltipSimple" = "Vương Quốc Tử Vong (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuMordekaiser đưa mục tiêu đến Tử Giới cùng hắn trong @SpiritRealmDuration@ giây, đánh cắp @StatStealPercentScalar*100@% chỉ số chính của chúng trong thời gian tác dụng.
Nếu Mordekaiser tiêu diệt mục tiêu trong Tử Giới hắn hấp thụ linh hồn của chúng, giữ lại chỉ số đã đánh cắp đến khi mục tiêu sống lại."
tr "GeneratedTip_Spell_MordekaiserR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Vương Quốc Tử Vong (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuMordekaiser đưa mục tiêu đến Tử Giới cùng hắn trong @SpiritRealmDuration@ giây, đánh cắp @StatStealPercentScalar*100@% chỉ số chính của chúng trong thời gian tác dụng.
Nếu Mordekaiser tiêu diệt mục tiêu trong Tử Giới hắn hấp thụ linh hồn của chúng, giữ lại chỉ số đã đánh cắp đến khi mục tiêu sống lại.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_MordekaiserW_Description" = "Mordekaiser tích sát thương hắn gây ra và gánh chịu để tạo một lá chắn. Hắn có thể tiêu thụ lá chắn để hồi máu."
tr "GeneratedTip_Spell_MordekaiserW_DisplayName" = "Giáp Bất Diệt"
tr "GeneratedTip_Spell_MordekaiserW_Tooltip" = "Giáp Bất Diệt (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuMordekaiser tích (@DamageConversion*100@%/@DamageTakenConversion*100@%) tất cả sát thương hắn (gây ra/gánh chịu) thành lá chắn.
Giáp Bất Diệt tạo lá chắn và có thể dùng lần hai để tiêu thụ nó, hồi máu bằng @HealingPercent*100@% giá trị còn lại."
tr "GeneratedTip_Spell_MordekaiserW_TooltipExtended" = "Giáp Bất Diệt (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuMordekaiser tích (@DamageConversion*100@%/@DamageTakenConversion*100@%) tất cả sát thương hắn (gây ra/gánh chịu) thành lá chắn.
Giáp Bất Diệt tạo lá chắn và có thể dùng lần hai để tiêu thụ nó, hồi máu bằng @HealingPercent*100@% giá trị còn lại.
Lá chắn giảm dần theo thời gian.
Sát thương từ nguồn không phải tướng giảm còn 75%.
Lá chắn tối thiểu: @BaseShield*100@% máu tối đa // Lá chắn tối đa: @MaxHealthCap*100@% máu tối đa."
tr "GeneratedTip_Spell_MordekaiserW_TooltipLevelUp" = "Giáp Bất Diệt (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuMordekaiser tích (@DamageConversion*100@%/@DamageTakenConversion*100@%) tất cả sát thương hắn (gây ra/gánh chịu) thành lá chắn.
Giáp Bất Diệt tạo lá chắn và có thể dùng lần hai để tiêu thụ nó, hồi máu bằng @HealingPercent*100@% giá trị còn lại.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpPhần trăm hồi máu
Hồi chiêu@HealingPercent*100.000000@%->@HealingPercentNL*100.000000@%
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_MordekaiserW_TooltipLevelUpUnlearned" = "Giáp Bất Diệt (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuMordekaiser tích (@DamageConversion*100@%/@DamageTakenConversion*100@%) tất cả sát thương hắn (gây ra/gánh chịu) thành lá chắn.
Giáp Bất Diệt tạo lá chắn và có thể dùng lần hai để tiêu thụ nó, hồi máu bằng @HealingPercent*100@% giá trị còn lại.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_MordekaiserW_TooltipSimple" = "Giáp Bất Diệt (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuMordekaiser tích (@DamageConversion*100@%/@DamageTakenConversion*100@%) tất cả sát thương hắn (gây ra/gánh chịu) thành lá chắn.
Giáp Bất Diệt tạo lá chắn và có thể dùng lần hai để tiêu thụ nó, hồi máu bằng @HealingPercent*100@% giá trị còn lại."
tr "GeneratedTip_Spell_MordekaiserW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Giáp Bất Diệt (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuMordekaiser tích (@DamageConversion*100@%/@DamageTakenConversion*100@%) tất cả sát thương hắn (gây ra/gánh chịu) thành lá chắn.
Giáp Bất Diệt tạo lá chắn và có thể dùng lần hai để tiêu thụ nó, hồi máu bằng @HealingPercent*100@% giá trị còn lại.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_MorganaE_Description" = "Morgana tạo khiên cho một đồng minh giúp chặn sát thương phép và miễn nhiễm khống chế."
tr "GeneratedTip_Spell_MorganaE_DisplayName" = "Khiên Đen"
tr "GeneratedTip_Spell_MorganaE_Tooltip" = "Khiên Đen (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo lá chắn cho tướng đồng minh trong @ShieldDuration@ giây. Lá chắn chặn @TotalShieldStrength@ sát thương phép và miễn nhiễm khống chế cho đến khi bị phá vỡ. "
tr "GeneratedTip_Spell_MorganaE_TooltipExtended" = "Khiên Đen (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo lá chắn cho tướng đồng minh trong @ShieldDuration@ giây. Lá chắn chặn @TotalShieldStrength@ sát thương phép và miễn nhiễm khống chế cho đến khi bị phá vỡ. "
tr "GeneratedTip_Spell_MorganaE_TooltipLevelUp" = "Khiên Đen (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo lá chắn cho tướng đồng minh trong @ShieldDuration@ giây. Lá chắn chặn @TotalShieldStrength@ sát thương phép và miễn nhiễm khống chế cho đến khi bị phá vỡ. Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpGiá trị lá chắn
Hồi chiêu@ShieldStrength@->@ShieldStrengthNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_MorganaE_TooltipLevelUpUnlearned" = "Khiên Đen (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo lá chắn cho tướng đồng minh trong @ShieldDuration@ giây. Lá chắn chặn @TotalShieldStrength@ sát thương phép và miễn nhiễm khống chế cho đến khi bị phá vỡ. Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_MorganaE_TooltipSimple" = "Khiên Đen (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo lá chắn cho tướng đồng minh trong @ShieldDuration@ giây. Lá chắn chặn @TotalShieldStrength@ sát thương phép và miễn nhiễm khống chế cho đến khi bị phá vỡ. "
tr "GeneratedTip_Spell_MorganaE_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Khiên Đen (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo lá chắn cho tướng đồng minh trong @ShieldDuration@ giây. Lá chắn chặn @TotalShieldStrength@ sát thương phép và miễn nhiễm khống chế cho đến khi bị phá vỡ.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_MorganaQ_Description" = "Morgana trói chân một kẻ địch và gây sát thương phép."
tr "GeneratedTip_Spell_MorganaQ_DisplayName" = "Khóa Bóng Tối"
tr "GeneratedTip_Spell_MorganaQ_Tooltip" = "Khóa Bóng Tối (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra năng lượng bóng tối trói chân kẻ địch đầu tiên trúng phải trong @RootDuration@ giây và gây @TotalDamage@ sát thương phép."
tr "GeneratedTip_Spell_MorganaQ_TooltipExtended" = "Khóa Bóng Tối (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra năng lượng bóng tối trói chân kẻ địch đầu tiên trúng phải trong @RootDuration@ giây và gây @TotalDamage@ sát thương phép."
tr "GeneratedTip_Spell_MorganaQ_TooltipLevelUp" = "Khóa Bóng Tối (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra năng lượng bóng tối trói chân kẻ địch đầu tiên trúng phải trong @RootDuration@ giây và gây @TotalDamage@ sát thương phép.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Thời gian Trói chân
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Damage@->@DamageNL@
@RootDuration@->@RootDurationNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_MorganaQ_TooltipLevelUpUnlearned" = "Khóa Bóng Tối (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra năng lượng bóng tối trói chân kẻ địch đầu tiên trúng phải trong @RootDuration@ giây và gây @TotalDamage@ sát thương phép.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_MorganaQ_TooltipSimple" = "Khóa Bóng Tối (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra năng lượng bóng tối trói chân kẻ địch đầu tiên trúng phải trong @RootDuration@ giây và gây @TotalDamage@ sát thương phép."
tr "GeneratedTip_Spell_MorganaQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Khóa Bóng Tối (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra năng lượng bóng tối trói chân kẻ địch đầu tiên trúng phải trong @RootDuration@ giây và gây @TotalDamage@ sát thương phép.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_MorganaR_Description" = "Morgana tung những sợi xích bóng tối trói buộc tướng địch và tăng tốc khi đi về phía chúng. Sợi xích làm chậm và gây sát thương khởi điểm, sau đó sẽ làm choáng nếu kẻ địch không thoát được khỏi nó."
tr "GeneratedTip_Spell_MorganaR_DisplayName" = "Trói Hồn"
tr "GeneratedTip_Spell_MorganaR_Tooltip" = "Trói Hồn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuMorgana nối mình với tướng địch gần đó, gây @TotalDamage@ sát thương phép và làm chậm chúng đi @SlowPercent@%. Sau @ChainDuration@ giây, kẻ địch không thể phá vỡ dây nối chịu thêm @TotalDamage@ sát thương phép và bị làm choáng @StunDuration@ giây.
Trong khi dùng {{Spell_MorganaR_Name}}, Morgana được tăng @HastePercent@% tốc độ di chuyển về phía kẻ địch cô đang nối."
tr "GeneratedTip_Spell_MorganaR_TooltipExtended" = "Trói Hồn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuMorgana nối mình với tướng địch gần đó, gây @TotalDamage@ sát thương phép và làm chậm chúng đi @SlowPercent@%. Sau @ChainDuration@ giây, kẻ địch không thể phá vỡ dây nối chịu thêm @TotalDamage@ sát thương phép và bị làm choáng @StunDuration@ giây.
Trong khi dùng {{Spell_MorganaR_Name}}, Morgana được tăng @HastePercent@% tốc độ di chuyển về phía kẻ địch cô đang nối.Morgana có Tầm Nhìn Chuẩn trên tất cả kẻ địch bị dính Trói Hồn."
tr "GeneratedTip_Spell_MorganaR_TooltipLevelUp" = "Trói Hồn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuMorgana nối mình với tướng địch gần đó, gây @TotalDamage@ sát thương phép và làm chậm chúng đi @SlowPercent@%. Sau @ChainDuration@ giây, kẻ địch không thể phá vỡ dây nối chịu thêm @TotalDamage@ sát thương phép và bị làm choáng @StunDuration@ giây.
Trong khi dùng {{Spell_MorganaR_Name}}, Morgana được tăng @HastePercent@% tốc độ di chuyển về phía kẻ địch cô đang nối.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Tốc độ Di chuyển
Hồi chiêu@Damage@->@DamageNL@
@HastePercent@%->@HastePercentNL@%
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_MorganaR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Trói Hồn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuMorgana nối mình với tướng địch gần đó, gây @TotalDamage@ sát thương phép và làm chậm chúng đi @SlowPercent@%. Sau @ChainDuration@ giây, kẻ địch không thể phá vỡ dây nối chịu thêm @TotalDamage@ sát thương phép và bị làm choáng @StunDuration@ giây.
Trong khi dùng {{Spell_MorganaR_Name}}, Morgana được tăng @HastePercent@% tốc độ di chuyển về phía kẻ địch cô đang nối.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_MorganaR_TooltipSimple" = "Trói Hồn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuMorgana nối mình với tướng địch gần đó, gây @TotalDamage@ sát thương phép và làm chậm chúng đi @SlowPercent@%. Sau @ChainDuration@ giây, kẻ địch không thể phá vỡ dây nối chịu thêm @TotalDamage@ sát thương phép và bị làm choáng @StunDuration@ giây.
Trong khi dùng {{Spell_MorganaR_Name}}, Morgana được tăng @HastePercent@% tốc độ di chuyển về phía kẻ địch cô đang nối."
tr "GeneratedTip_Spell_MorganaR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Trói Hồn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuMorgana nối mình với tướng địch gần đó, gây @TotalDamage@ sát thương phép và làm chậm chúng đi @SlowPercent@%. Sau @ChainDuration@ giây, kẻ địch không thể phá vỡ dây nối chịu thêm @TotalDamage@ sát thương phép và bị làm choáng @StunDuration@ giây.
Trong khi dùng {{Spell_MorganaR_Name}}, Morgana được tăng @HastePercent@% tốc độ di chuyển về phía kẻ địch cô đang nối.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_MorganaW_Description" = "Morgana tạo một vùng đất bị nguyền rủa gây sát thương kẻ địch đứng trong đó. Sát thương tăng theo máu đã mất."
tr "GeneratedTip_Spell_MorganaW_DisplayName" = "Vùng Đất Chết"
tr "GeneratedTip_Spell_MorganaW_Tooltip" = "Vùng Đất Chết (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một vùng tồn tại @WDuration@ giây, gây @TotalMinDamage@ sát thương phép mỗi giây cho kẻ địch bên trong. Sát thương tăng thêm tối đa @MissingHealthAmpPercent*100@% tùy theo máu đã mất của mục tiêu.
Hồi chiêu Vùng Đất Chết giảm @CDRefundPercent*100@% mỗi khi Morgana được hồi máu bởi Lực Hút Tâm Linh."
tr "GeneratedTip_Spell_MorganaW_TooltipExtended" = "Vùng Đất Chết (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một vùng tồn tại @WDuration@ giây, gây @TotalMinDamage@ sát thương phép mỗi giây cho kẻ địch bên trong. Sát thương tăng thêm tối đa @MissingHealthAmpPercent*100@% tùy theo máu đã mất của mục tiêu.
Hồi chiêu Vùng Đất Chết giảm @CDRefundPercent*100@% mỗi khi Morgana được hồi máu bởi Lực Hút Tâm Linh."
tr "GeneratedTip_Spell_MorganaW_TooltipLevelUp" = "Vùng Đất Chết (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một vùng tồn tại @WDuration@ giây, gây @TotalMinDamage@ sát thương phép mỗi giây cho kẻ địch bên trong. Sát thương tăng thêm tối đa @MissingHealthAmpPercent*100@% tùy theo máu đã mất của mục tiêu.
Hồi chiêu Vùng Đất Chết giảm @CDRefundPercent*100@% mỗi khi Morgana được hồi máu bởi Lực Hút Tâm Linh.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát Thương Mỗi Giây
Tiêu hao @AbilityResourceName@@BaseDamage@->@BaseDamageNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_MorganaW_TooltipLevelUpUnlearned" = "Vùng Đất Chết (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một vùng tồn tại @WDuration@ giây, gây @TotalMinDamage@ sát thương phép mỗi giây cho kẻ địch bên trong. Sát thương tăng thêm tối đa @MissingHealthAmpPercent*100@% tùy theo máu đã mất của mục tiêu.
Hồi chiêu Vùng Đất Chết giảm @CDRefundPercent*100@% mỗi khi Morgana được hồi máu bởi Lực Hút Tâm Linh.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_MorganaW_TooltipSimple" = "Vùng Đất Chết (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một vùng tồn tại @WDuration@ giây, gây @TotalMinDamage@ sát thương phép mỗi giây cho kẻ địch bên trong. Sát thương tăng thêm tối đa @MissingHealthAmpPercent*100@% tùy theo máu đã mất của mục tiêu.
Hồi chiêu Vùng Đất Chết giảm @CDRefundPercent*100@% mỗi khi Morgana được hồi máu bởi Lực Hút Tâm Linh."
tr "GeneratedTip_Spell_MorganaW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Vùng Đất Chết (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một vùng tồn tại @WDuration@ giây, gây @TotalMinDamage@ sát thương phép mỗi giây cho kẻ địch bên trong. Sát thương tăng thêm tối đa @MissingHealthAmpPercent*100@% tùy theo máu đã mất của mục tiêu.
Hồi chiêu Vùng Đất Chết giảm @CDRefundPercent*100@% mỗi khi Morgana được hồi máu bởi Lực Hút Tâm Linh.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_MoveQuick_Description" = "Teemo tăng tốc độ chạy của bản thân đến khi hắn bị tấn công bởi tướng địch hay trụ. Teemo có thể kích hoạt kỹ năng này để tăng tốc mà không bị ảnh hưởng bởi các đòn đánh trong một khoảng thời gian ngắn."
tr "GeneratedTip_Spell_MoveQuick_DisplayName" = "Chạy Lẹ"
tr "GeneratedTip_Spell_MoveQuick_Tooltip" = "Chạy Lẹ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Tốc độ Di chuyển của Teemo tăng thêm @Effect1Amount*100@% nếu hắn không bị sát thương bởi tướng địch hoặc trụ trong 5 giây.
Kích hoạt: Teemo chạy nước rút, gấp đôi tốc độ tăng thêm thông thường trong @Effect2Amount@ giây. Giá trị tăng thêm này không mất đi khi bị tấn công."
tr "GeneratedTip_Spell_MoveQuick_TooltipExtended" = "Chạy Lẹ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Tốc độ Di chuyển của Teemo tăng thêm @Effect1Amount*100@% nếu hắn không bị sát thương bởi tướng địch hoặc trụ trong 5 giây.
Kích hoạt: Teemo chạy nước rút, gấp đôi tốc độ tăng thêm thông thường trong @Effect2Amount@ giây. Giá trị tăng thêm này không mất đi khi bị tấn công."
tr "GeneratedTip_Spell_MoveQuick_TooltipLevelUp" = "Chạy Lẹ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Tốc độ Di chuyển của Teemo tăng thêm @Effect1Amount*100@% nếu hắn không bị sát thương bởi tướng địch hoặc trụ trong 5 giây.
Kích hoạt: Teemo chạy nước rút, gấp đôi tốc độ tăng thêm thông thường trong @Effect2Amount@ giây. Giá trị tăng thêm này không mất đi khi bị tấn công.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpTốc độ Di chuyển@Effect1Amount*100.000000@%->@Effect1AmountNL*100.000000@%"
tr "GeneratedTip_Spell_MoveQuick_TooltipLevelUpUnlearned" = "Chạy Lẹ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Tốc độ Di chuyển của Teemo tăng thêm @Effect1Amount*100@% nếu hắn không bị sát thương bởi tướng địch hoặc trụ trong 5 giây.
Kích hoạt: Teemo chạy nước rút, gấp đôi tốc độ tăng thêm thông thường trong @Effect2Amount@ giây. Giá trị tăng thêm này không mất đi khi bị tấn công.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_MoveQuick_TooltipSimple" = "Chạy Lẹ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Tốc độ Di chuyển của Teemo tăng thêm @Effect1Amount*100@% nếu hắn không bị sát thương bởi tướng địch hoặc trụ trong 5 giây.
Kích hoạt: Teemo chạy nước rút, gấp đôi tốc độ tăng thêm thông thường trong @Effect2Amount@ giây. Giá trị tăng thêm này không mất đi khi bị tấn công."
tr "GeneratedTip_Spell_MoveQuick_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Chạy Lẹ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Tốc độ Di chuyển của Teemo tăng thêm @Effect1Amount*100@% nếu hắn không bị sát thương bởi tướng địch hoặc trụ trong 5 giây.
Kích hoạt: Teemo chạy nước rút, gấp đôi tốc độ tăng thêm thông thường trong @Effect2Amount@ giây. Giá trị tăng thêm này không mất đi khi bị tấn công.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_NasusE_Description" = "Nasus tạo ra một ngọn lửa tâm linh tại vị trí đã chọn, gây sát thương và làm giảm Giáp của những kẻ địch đứng trên đó."
tr "GeneratedTip_Spell_NasusE_DisplayName" = "Lửa Tâm Linh"
tr "GeneratedTip_Spell_NasusE_Tooltip" = "Lửa Tâm Linh (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNasus tạo ra một ngọn lửa tâm linh tại vị trí đã chọn, gây @Effect4Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép.
Trong @Effect3Amount@ giây kế tiếp, những kẻ địch trong vùng ảnh hưởng sẽ bị giảm Giáp đi @Effect2Amount*-100@% và chịu thêm @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép mỗi giây."
tr "GeneratedTip_Spell_NasusE_TooltipExtended" = "Lửa Tâm Linh (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNasus tạo ra một ngọn lửa tâm linh tại vị trí đã chọn, gây @Effect4Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép.
Trong @Effect3Amount@ giây kế tiếp, những kẻ địch trong vùng ảnh hưởng sẽ bị giảm Giáp đi @Effect2Amount*-100@% và chịu thêm @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép mỗi giây."
tr "GeneratedTip_Spell_NasusE_TooltipLevelUp" = "Lửa Tâm Linh (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNasus tạo ra một ngọn lửa tâm linh tại vị trí đã chọn, gây @Effect4Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép.
Trong @Effect3Amount@ giây kế tiếp, những kẻ địch trong vùng ảnh hưởng sẽ bị giảm Giáp đi @Effect2Amount*-100@% và chịu thêm @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép mỗi giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát Thương Khởi Đầu
Sát Thương Mỗi Giây
Giảm Giáp
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect4Amount@->@Effect4AmountNL@
@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect2Amount*-100.000000@%->@Effect2AmountNL*-100.000000@%
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_NasusE_TooltipLevelUpUnlearned" = "Lửa Tâm Linh (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNasus tạo ra một ngọn lửa tâm linh tại vị trí đã chọn, gây @Effect4Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép.
Trong @Effect3Amount@ giây kế tiếp, những kẻ địch trong vùng ảnh hưởng sẽ bị giảm Giáp đi @Effect2Amount*-100@% và chịu thêm @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép mỗi giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_NasusE_TooltipSimple" = "Lửa Tâm Linh (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNasus tạo ra một ngọn lửa tâm linh tại vị trí đã chọn, gây @Effect4Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép.
Trong @Effect3Amount@ giây kế tiếp, những kẻ địch trong vùng ảnh hưởng sẽ bị giảm Giáp đi @Effect2Amount*-100@% và chịu thêm @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép mỗi giây."
tr "GeneratedTip_Spell_NasusE_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Lửa Tâm Linh (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNasus tạo ra một ngọn lửa tâm linh tại vị trí đã chọn, gây @Effect4Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép.
Trong @Effect3Amount@ giây kế tiếp, những kẻ địch trong vùng ảnh hưởng sẽ bị giảm Giáp đi @Effect2Amount*-100@% và chịu thêm @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép mỗi giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_NasusQ_Description" = "Nasus tấn công kẻ địch, gây sát thương và cường hóa sức mạnh của các cú Quyền Trượng Linh Hồn về sau nếu ông hạ gục được mục tiêu."
tr "GeneratedTip_Spell_NasusQ_DisplayName" = "Quyền Trượng Linh Hồn"
tr "GeneratedTip_Spell_NasusQ_Tooltip" = "Quyền Trượng Linh Hồn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh thường kế tiếp của Nasus gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical2@) (+@f1@) sát thương vật lí.
Quyền Trượng Linh Hồn được tăng vĩnh viễn @Effect2Amount@ sát thương nếu cú đánh tiêu diệt được một kẻ địch. Sát thương cộng thêm vĩnh viễn tăng @Effect4Amount@ nếu nạn nhân là Tướng, quái to hoặc lính to."
tr "GeneratedTip_Spell_NasusQ_TooltipExtended" = "Quyền Trượng Linh Hồn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh thường kế tiếp của Nasus gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical2@) (+@f1@) sát thương vật lí.
Quyền Trượng Linh Hồn được tăng vĩnh viễn @Effect2Amount@ sát thương nếu cú đánh tiêu diệt được một kẻ địch. Sát thương cộng thêm vĩnh viễn tăng @Effect4Amount@ nếu nạn nhân là Tướng, quái to hoặc lính to."
tr "GeneratedTip_Spell_NasusQ_TooltipLevelUp" = "Quyền Trượng Linh Hồn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh thường kế tiếp của Nasus gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical2@) (+@f1@) sát thương vật lí.
Quyền Trượng Linh Hồn được tăng vĩnh viễn @Effect2Amount@ sát thương nếu cú đánh tiêu diệt được một kẻ địch. Sát thương cộng thêm vĩnh viễn tăng @Effect4Amount@ nếu nạn nhân là Tướng, quái to hoặc lính to.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát Thương Cơ Bản
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_NasusQ_TooltipLevelUpUnlearned" = "Quyền Trượng Linh Hồn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh thường kế tiếp của Nasus gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical2@) (+@f1@) sát thương vật lí.
Quyền Trượng Linh Hồn được tăng vĩnh viễn @Effect2Amount@ sát thương nếu cú đánh tiêu diệt được một kẻ địch. Sát thương cộng thêm vĩnh viễn tăng @Effect4Amount@ nếu nạn nhân là Tướng, quái to hoặc lính to.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_NasusQ_TooltipSimple" = "Quyền Trượng Linh Hồn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh thường kế tiếp của Nasus gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical2@) (+@f1@) sát thương vật lí.
Quyền Trượng Linh Hồn được tăng vĩnh viễn @Effect2Amount@ sát thương nếu cú đánh tiêu diệt được một kẻ địch. Sát thương cộng thêm vĩnh viễn tăng @Effect4Amount@ nếu nạn nhân là Tướng, quái to hoặc lính to."
tr "GeneratedTip_Spell_NasusQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Quyền Trượng Linh Hồn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh thường kế tiếp của Nasus gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical2@) (+@f1@) sát thương vật lí.
Quyền Trượng Linh Hồn được tăng vĩnh viễn @Effect2Amount@ sát thương nếu cú đánh tiêu diệt được một kẻ địch. Sát thương cộng thêm vĩnh viễn tăng @Effect4Amount@ nếu nạn nhân là Tướng, quái to hoặc lính to.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_NasusR_Description" = "Nasus tạo ra một cơn bão khủng khiếp công kích những kẻ địch cạnh bên. Ông được tăng máu, tầm đánh, gây sát thương kẻ địch xung quanh, giảm hồi chiêu của Quyền Trượng Linh Hồn, và nhận thêm giáp và kháng phép trong thời gian bão hoạt động."
tr "GeneratedTip_Spell_NasusR_DisplayName" = "Cơn Thịnh Nộ Sa Mạc"
tr "GeneratedTip_Spell_NasusR_Tooltip" = "Cơn Thịnh Nộ Sa Mạc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNasus được cường hóa bởi cơn bão trong 15 giây, giúp tăng máu tối đa thêm @BonusHealth@ cùng giáp và kháng phép lên @InitialResistGain@.
Trong thời gian bão hoạt động, mỗi giây ông gây sát thương phép bằng @DamageCalc@ máu tối đa của những kẻ địch cạnh bên (tối đa @MaxDamageCap@ sát thương) và nhận thêm @StatGainPerSecond@ giáp và kháng phép, đồng thời giảm @QCDR*100@% hồi chiêu của Quyền Trượng Linh Hồn."
tr "GeneratedTip_Spell_NasusR_TooltipExtended" = "Cơn Thịnh Nộ Sa Mạc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNasus được cường hóa bởi cơn bão trong 15 giây, giúp tăng máu tối đa thêm @BonusHealth@ cùng giáp và kháng phép lên @InitialResistGain@.
Trong thời gian bão hoạt động, mỗi giây ông gây sát thương phép bằng @DamageCalc@ máu tối đa của những kẻ địch cạnh bên (tối đa @MaxDamageCap@ sát thương) và nhận thêm @StatGainPerSecond@ giáp và kháng phép, đồng thời giảm @QCDR*100@% hồi chiêu của Quyền Trượng Linh Hồn."
tr "GeneratedTip_Spell_NasusR_TooltipLevelUp" = "Cơn Thịnh Nộ Sa Mạc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNasus được cường hóa bởi cơn bão trong 15 giây, giúp tăng máu tối đa thêm @BonusHealth@ cùng giáp và kháng phép lên @InitialResistGain@.
Trong thời gian bão hoạt động, mỗi giây ông gây sát thương phép bằng @DamageCalc@ máu tối đa của những kẻ địch cạnh bên (tối đa @MaxDamageCap@ sát thương) và nhận thêm @StatGainPerSecond@ giáp và kháng phép, đồng thời giảm @QCDR*100@% hồi chiêu của Quyền Trượng Linh Hồn.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpMáu Cộng Thêm
% Máu Tối Đa
Giáp và Kháng Phép Khởi Đầu
Giáp và Kháng Phép Tăng Thêm@BonusHealth@->@BonusHealthNL@
@AOEDamagePercent*100.000000@%->@AOEDamagePercentNL*100.000000@%
@InitialResistGain@->@InitialResistGainNL@
@StatGainPerSecond@->@StatGainPerSecondNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_NasusR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Cơn Thịnh Nộ Sa Mạc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNasus được cường hóa bởi cơn bão trong 15 giây, giúp tăng máu tối đa thêm @BonusHealth@ cùng giáp và kháng phép lên @InitialResistGain@.
Trong thời gian bão hoạt động, mỗi giây ông gây sát thương phép bằng @DamageCalc@ máu tối đa của những kẻ địch cạnh bên (tối đa @MaxDamageCap@ sát thương) và nhận thêm @StatGainPerSecond@ giáp và kháng phép, đồng thời giảm @QCDR*100@% hồi chiêu của Quyền Trượng Linh Hồn.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_NasusR_TooltipSimple" = "Cơn Thịnh Nộ Sa Mạc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNasus được cường hóa bởi cơn bão trong 15 giây, giúp tăng máu tối đa thêm @BonusHealth@ cùng giáp và kháng phép lên @InitialResistGain@.
Trong thời gian bão hoạt động, mỗi giây ông gây sát thương phép bằng @DamageCalc@ máu tối đa của những kẻ địch cạnh bên (tối đa @MaxDamageCap@ sát thương) và nhận thêm @StatGainPerSecond@ giáp và kháng phép, đồng thời giảm @QCDR*100@% hồi chiêu của Quyền Trượng Linh Hồn."
tr "GeneratedTip_Spell_NasusR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Cơn Thịnh Nộ Sa Mạc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNasus được cường hóa bởi cơn bão trong 15 giây, giúp tăng máu tối đa thêm @BonusHealth@ cùng giáp và kháng phép lên @InitialResistGain@.
Trong thời gian bão hoạt động, mỗi giây ông gây sát thương phép bằng @DamageCalc@ máu tối đa của những kẻ địch cạnh bên (tối đa @MaxDamageCap@ sát thương) và nhận thêm @StatGainPerSecond@ giáp và kháng phép, đồng thời giảm @QCDR*100@% hồi chiêu của Quyền Trượng Linh Hồn.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_NasusW_Description" = "Nasus làm lão hóa mục tiêu, khiến nạn nhân bị giảm Tốc độ Di chuyển và Đánh theo thời gian."
tr "GeneratedTip_Spell_NasusW_DisplayName" = "Lão Hóa"
tr "GeneratedTip_Spell_NasusW_Tooltip" = "Lão Hóa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNasus làm lão hóa tướng mục tiêu trong @Effect3Amount@ giây, khởi điểm làm chậm Tốc độ Di chuyển của nạn nhân đi @Effect2Amount@% và gia tăng @Effect1Amount@% theo thời gian. Tốc độ Đánh của nạn nhân bị giảm một nửa lượng trên."
tr "GeneratedTip_Spell_NasusW_TooltipExtended" = "Lão Hóa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNasus làm lão hóa tướng mục tiêu trong @Effect3Amount@ giây, khởi điểm làm chậm Tốc độ Di chuyển của nạn nhân đi @Effect2Amount@% và gia tăng @Effect1Amount@% theo thời gian. Tốc độ Đánh của nạn nhân bị giảm một nửa lượng trên."
tr "GeneratedTip_Spell_NasusW_TooltipLevelUp" = "Lão Hóa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNasus làm lão hóa tướng mục tiêu trong @Effect3Amount@ giây, khởi điểm làm chậm Tốc độ Di chuyển của nạn nhân đi @Effect2Amount@% và gia tăng @Effect1Amount@% theo thời gian. Tốc độ Đánh của nạn nhân bị giảm một nửa lượng trên.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpLàm Chậm Tối Đa
Hồi chiêu@Effect1Amount@%->@Effect1AmountNL@%
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_NasusW_TooltipLevelUpUnlearned" = "Lão Hóa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNasus làm lão hóa tướng mục tiêu trong @Effect3Amount@ giây, khởi điểm làm chậm Tốc độ Di chuyển của nạn nhân đi @Effect2Amount@% và gia tăng @Effect1Amount@% theo thời gian. Tốc độ Đánh của nạn nhân bị giảm một nửa lượng trên.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_NasusW_TooltipSimple" = "Lão Hóa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNasus làm lão hóa tướng mục tiêu trong @Effect3Amount@ giây, khởi điểm làm chậm Tốc độ Di chuyển của nạn nhân đi @Effect2Amount@% và gia tăng @Effect1Amount@% theo thời gian. Tốc độ Đánh của nạn nhân bị giảm một nửa lượng trên."
tr "GeneratedTip_Spell_NasusW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Lão Hóa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNasus làm lão hóa tướng mục tiêu trong @Effect3Amount@ giây, khởi điểm làm chậm Tốc độ Di chuyển của nạn nhân đi @Effect2Amount@% và gia tăng @Effect1Amount@% theo thời gian. Tốc độ Đánh của nạn nhân bị giảm một nửa lượng trên.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_NautilusAnchorDrag_Description" = "Nautilus phóng cái mỏ neo ra phía trước, nếu trúng phải tướng, hắn sẽ lôi cả bản thân lẫn mục tiêu lại gần nhau. Nếu trúng địa hình, Nautilus sẽ tự kéo bản thân về cái mỏ neo, và thời gian hồi của Phóng Mỏ Neo được giảm đi một nửa đồng thời hoàn trả một nửa lượng tiêu hao."
tr "GeneratedTip_Spell_NautilusAnchorDrag_DisplayName" = "Phóng Mỏ Neo"
tr "GeneratedTip_Spell_NautilusAnchorDrag_Tooltip" = "Phóng Mỏ Neo (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNautilus phóng mỏ neo tới trước. Nếu trúng kẻ địch, Nautilus kéo bản thân lẫn mục tiêu lại gần nhau đồng thời gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm choáng nạn nhân trong thoáng chốc.
Nếu mỏ neo trúng phải địa hình, Nautilus sẽ kéo bản thân về phía trước và thời gian hồi chiêu được giảm đi @Effect3Amount*100@% (@f1@) đồng thời năng lượng tiêu hao được hoàn lại @Effect4Amount*100@%."
tr "GeneratedTip_Spell_NautilusAnchorDrag_TooltipExtended" = "Phóng Mỏ Neo (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNautilus phóng mỏ neo tới trước. Nếu trúng kẻ địch, Nautilus kéo bản thân lẫn mục tiêu lại gần nhau đồng thời gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm choáng nạn nhân trong thoáng chốc.
Nếu mỏ neo trúng phải địa hình, Nautilus sẽ kéo bản thân về phía trước và thời gian hồi chiêu được giảm đi @Effect3Amount*100@% (@f1@) đồng thời năng lượng tiêu hao được hoàn lại @Effect4Amount*100@%."
tr "GeneratedTip_Spell_NautilusAnchorDrag_TooltipLevelUp" = "Phóng Mỏ Neo (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNautilus phóng mỏ neo tới trước. Nếu trúng kẻ địch, Nautilus kéo bản thân lẫn mục tiêu lại gần nhau đồng thời gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm choáng nạn nhân trong thoáng chốc.
Nếu mỏ neo trúng phải địa hình, Nautilus sẽ kéo bản thân về phía trước và thời gian hồi chiêu được giảm đi @Effect3Amount*100@% (@f1@) đồng thời năng lượng tiêu hao được hoàn lại @Effect4Amount*100@%.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_NautilusAnchorDrag_TooltipLevelUpUnlearned" = "Phóng Mỏ Neo (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNautilus phóng mỏ neo tới trước. Nếu trúng kẻ địch, Nautilus kéo bản thân lẫn mục tiêu lại gần nhau đồng thời gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm choáng nạn nhân trong thoáng chốc.
Nếu mỏ neo trúng phải địa hình, Nautilus sẽ kéo bản thân về phía trước và thời gian hồi chiêu được giảm đi @Effect3Amount*100@% (@f1@) đồng thời năng lượng tiêu hao được hoàn lại @Effect4Amount*100@%.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_NautilusAnchorDrag_TooltipSimple" = "Phóng Mỏ Neo (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNautilus phóng mỏ neo tới trước. Nếu trúng kẻ địch, Nautilus kéo bản thân lẫn mục tiêu lại gần nhau đồng thời gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm choáng nạn nhân trong thoáng chốc.
Nếu mỏ neo trúng phải địa hình, Nautilus sẽ kéo bản thân về phía trước và thời gian hồi chiêu được giảm đi @Effect3Amount*100@% (@f1@) đồng thời năng lượng tiêu hao được hoàn lại @Effect4Amount*100@%."
tr "GeneratedTip_Spell_NautilusAnchorDrag_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Phóng Mỏ Neo (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNautilus phóng mỏ neo tới trước. Nếu trúng kẻ địch, Nautilus kéo bản thân lẫn mục tiêu lại gần nhau đồng thời gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm choáng nạn nhân trong thoáng chốc.
Nếu mỏ neo trúng phải địa hình, Nautilus sẽ kéo bản thân về phía trước và thời gian hồi chiêu được giảm đi @Effect3Amount*100@% (@f1@) đồng thời năng lượng tiêu hao được hoàn lại @Effect4Amount*100@%.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_NautilusGrandLine_Description" = "Nautilus bắn ra một cơn sóng chấn động xuống mặt đất đuổi theo kẻ địch. Cơn sóng này sẽ phá nát mặt đất phía trên, hất văng kẻ địch lên trời. Khi đuổi kịp đối phương, cơn sóng bùng nổ, hất mục tiêu lên không và làm choáng chúng."
tr "GeneratedTip_Spell_NautilusGrandLine_DisplayName" = "Thủy Lôi Tầm Nhiệt"
tr "GeneratedTip_Spell_NautilusGrandLine_Tooltip" = "Thủy Lôi Tầm Nhiệt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNautilus bắn thủy lôi đuổi theo tướng địch, gây @SecondaryTargetDamage@ sát thương lên các kẻ địch nó đi qua, hất tung và làm choáng chúng trong @StunDuration@ giây.
Thủy lôi phát nổ khi trúng mục tiêu, gây @PrimaryTargetDamage@ sát thương phép, hất tung và làm choáng trong @StunDuration@ giây. "
tr "GeneratedTip_Spell_NautilusGrandLine_TooltipExtended" = "Thủy Lôi Tầm Nhiệt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNautilus bắn thủy lôi đuổi theo tướng địch, gây @SecondaryTargetDamage@ sát thương lên các kẻ địch nó đi qua, hất tung và làm choáng chúng trong @StunDuration@ giây.
Thủy lôi phát nổ khi trúng mục tiêu, gây @PrimaryTargetDamage@ sát thương phép, hất tung và làm choáng trong @StunDuration@ giây. "
tr "GeneratedTip_Spell_NautilusGrandLine_TooltipLevelUp" = "Thủy Lôi Tầm Nhiệt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNautilus bắn thủy lôi đuổi theo tướng địch, gây @SecondaryTargetDamage@ sát thương lên các kẻ địch nó đi qua, hất tung và làm choáng chúng trong @StunDuration@ giây.
Thủy lôi phát nổ khi trúng mục tiêu, gây @PrimaryTargetDamage@ sát thương phép, hất tung và làm choáng trong @StunDuration@ giây. Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương khi đi qua
Sát Thương Lần Hai
Thời gian choáng
Hồi chiêu@PrimaryDamage@->@PrimaryDamageNL@
@SecondaryDamage@->@SecondaryDamageNL@
@StunDuration@->@StunDurationNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_NautilusGrandLine_TooltipLevelUpUnlearned" = "Thủy Lôi Tầm Nhiệt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNautilus bắn thủy lôi đuổi theo tướng địch, gây @SecondaryTargetDamage@ sát thương lên các kẻ địch nó đi qua, hất tung và làm choáng chúng trong @StunDuration@ giây.
Thủy lôi phát nổ khi trúng mục tiêu, gây @PrimaryTargetDamage@ sát thương phép, hất tung và làm choáng trong @StunDuration@ giây. Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_NautilusGrandLine_TooltipSimple" = "Thủy Lôi Tầm Nhiệt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNautilus bắn thủy lôi đuổi theo tướng địch, gây @SecondaryTargetDamage@ sát thương lên các kẻ địch nó đi qua, hất tung và làm choáng chúng trong @StunDuration@ giây.
Thủy lôi phát nổ khi trúng mục tiêu, gây @PrimaryTargetDamage@ sát thương phép, hất tung và làm choáng trong @StunDuration@ giây. "
tr "GeneratedTip_Spell_NautilusGrandLine_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Thủy Lôi Tầm Nhiệt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNautilus bắn thủy lôi đuổi theo tướng địch, gây @SecondaryTargetDamage@ sát thương lên các kẻ địch nó đi qua, hất tung và làm choáng chúng trong @StunDuration@ giây.
Thủy lôi phát nổ khi trúng mục tiêu, gây @PrimaryTargetDamage@ sát thương phép, hất tung và làm choáng trong @StunDuration@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_NautilusPiercingGaze_Description" = "Nautilus bao phủ bản thân bởi nguồn năng lượng hắc ám, tạo nên một lá chắn sát thương nhận vào. Trong thời gian lá chắn còn tồn tại, các đòn đánh của hắn gây sát thương theo thời gian lên những kẻ địch xung quanh mục tiêu của hắn."
tr "GeneratedTip_Spell_NautilusPiercingGaze_DisplayName" = "Cơn Giận Của Người Khổng Lồ"
tr "GeneratedTip_Spell_NautilusPiercingGaze_Tooltip" = "Cơn Giận Của Người Khổng Lồ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNautilus bao phủ lấy bản thân bằng những luồng năng lượng hắc ám trong @Effect3Amount@ giây, giúp chặn khỏi @Effect1Amount@ (+@f1@) (@Effect2Amount*100@% số Máu tối đa của hắn) sát thương.
Trong thời gian lớp bảo hộ còn tồn tại, các đòn đánh cơ bản của Nautilus gây thêm @Effect4Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép trong 2 giây lên tất cả đơn vị quanh mục tiêu của hắn."
tr "GeneratedTip_Spell_NautilusPiercingGaze_TooltipExtended" = "Cơn Giận Của Người Khổng Lồ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNautilus bao phủ lấy bản thân bằng những luồng năng lượng hắc ám trong @Effect3Amount@ giây, giúp chặn khỏi @Effect1Amount@ (+@f1@) (@Effect2Amount*100@% số Máu tối đa của hắn) sát thương.
Trong thời gian lớp bảo hộ còn tồn tại, các đòn đánh cơ bản của Nautilus gây thêm @Effect4Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép trong 2 giây lên tất cả đơn vị quanh mục tiêu của hắn."
tr "GeneratedTip_Spell_NautilusPiercingGaze_TooltipLevelUp" = "Cơn Giận Của Người Khổng Lồ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNautilus bao phủ lấy bản thân bằng những luồng năng lượng hắc ám trong @Effect3Amount@ giây, giúp chặn khỏi @Effect1Amount@ (+@f1@) (@Effect2Amount*100@% số Máu tối đa của hắn) sát thương.
Trong thời gian lớp bảo hộ còn tồn tại, các đòn đánh cơ bản của Nautilus gây thêm @Effect4Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép trong 2 giây lên tất cả đơn vị quanh mục tiêu của hắn.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpGiá trị lá chắn
Sát thương phép cộng thêm
Phần trăm Máu tối đa@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect4Amount@->@Effect4AmountNL@
@Effect2Amount*100.000000@%->@Effect2AmountNL*100.000000@%"
tr "GeneratedTip_Spell_NautilusPiercingGaze_TooltipLevelUpUnlearned" = "Cơn Giận Của Người Khổng Lồ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNautilus bao phủ lấy bản thân bằng những luồng năng lượng hắc ám trong @Effect3Amount@ giây, giúp chặn khỏi @Effect1Amount@ (+@f1@) (@Effect2Amount*100@% số Máu tối đa của hắn) sát thương.
Trong thời gian lớp bảo hộ còn tồn tại, các đòn đánh cơ bản của Nautilus gây thêm @Effect4Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép trong 2 giây lên tất cả đơn vị quanh mục tiêu của hắn.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_NautilusPiercingGaze_TooltipSimple" = "Cơn Giận Của Người Khổng Lồ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNautilus bao phủ lấy bản thân bằng những luồng năng lượng hắc ám trong @Effect3Amount@ giây, giúp chặn khỏi @Effect1Amount@ (+@f1@) (@Effect2Amount*100@% số Máu tối đa của hắn) sát thương.
Trong thời gian lớp bảo hộ còn tồn tại, các đòn đánh cơ bản của Nautilus gây thêm @Effect4Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép trong 2 giây lên tất cả đơn vị quanh mục tiêu của hắn."
tr "GeneratedTip_Spell_NautilusPiercingGaze_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Cơn Giận Của Người Khổng Lồ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNautilus bao phủ lấy bản thân bằng những luồng năng lượng hắc ám trong @Effect3Amount@ giây, giúp chặn khỏi @Effect1Amount@ (+@f1@) (@Effect2Amount*100@% số Máu tối đa của hắn) sát thương.
Trong thời gian lớp bảo hộ còn tồn tại, các đòn đánh cơ bản của Nautilus gây thêm @Effect4Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép trong 2 giây lên tất cả đơn vị quanh mục tiêu của hắn.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_NautilusSplashZone_Description" = "Nautilus nện xuống mặt đất tạo ra ba vụ nổ. Mỗi vụ nổ gây sát thương và làm chậm kẻ địch."
tr "GeneratedTip_Spell_NautilusSplashZone_DisplayName" = "Thủy Triều Dữ Dội"
tr "GeneratedTip_Spell_NautilusSplashZone_Tooltip" = "Thủy Triều Dữ Dội (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNautilus nện xuống đất tạo ra những vụ nổ quanh hắn. Mỗi vụ nổ gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những kẻ địch trong vùng ảnh hưởng đồng thời làm chậm chúng đi @Effect2Amount*100@% trong @Effect4Amount@ giây. Hiệu ứng làm chậm giảm dần theo thời gian.
Một đơn vị có thể bị trúng nhiều vụ nổ, tuy nhiên sát thương ở các lần tiếp theo sẽ bị giảm đi @Effect3Amount*100@%."
tr "GeneratedTip_Spell_NautilusSplashZone_TooltipExtended" = "Thủy Triều Dữ Dội (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNautilus nện xuống đất tạo ra những vụ nổ quanh hắn. Mỗi vụ nổ gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những kẻ địch trong vùng ảnh hưởng đồng thời làm chậm chúng đi @Effect2Amount*100@% trong @Effect4Amount@ giây. Hiệu ứng làm chậm giảm dần theo thời gian.
Một đơn vị có thể bị trúng nhiều vụ nổ, tuy nhiên sát thương ở các lần tiếp theo sẽ bị giảm đi @Effect3Amount*100@%."
tr "GeneratedTip_Spell_NautilusSplashZone_TooltipLevelUp" = "Thủy Triều Dữ Dội (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNautilus nện xuống đất tạo ra những vụ nổ quanh hắn. Mỗi vụ nổ gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những kẻ địch trong vùng ảnh hưởng đồng thời làm chậm chúng đi @Effect2Amount*100@% trong @Effect4Amount@ giây. Hiệu ứng làm chậm giảm dần theo thời gian.
Một đơn vị có thể bị trúng nhiều vụ nổ, tuy nhiên sát thương ở các lần tiếp theo sẽ bị giảm đi @Effect3Amount*100@%.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Làm chậm
Hồi chiêu
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect2Amount*100.000000@%->@Effect2AmountNL*100.000000@%
@Cooldown@->@CooldownNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_NautilusSplashZone_TooltipLevelUpUnlearned" = "Thủy Triều Dữ Dội (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNautilus nện xuống đất tạo ra những vụ nổ quanh hắn. Mỗi vụ nổ gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những kẻ địch trong vùng ảnh hưởng đồng thời làm chậm chúng đi @Effect2Amount*100@% trong @Effect4Amount@ giây. Hiệu ứng làm chậm giảm dần theo thời gian.
Một đơn vị có thể bị trúng nhiều vụ nổ, tuy nhiên sát thương ở các lần tiếp theo sẽ bị giảm đi @Effect3Amount*100@%.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_NautilusSplashZone_TooltipSimple" = "Thủy Triều Dữ Dội (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNautilus nện xuống đất tạo ra những vụ nổ quanh hắn. Mỗi vụ nổ gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những kẻ địch trong vùng ảnh hưởng đồng thời làm chậm chúng đi @Effect2Amount*100@% trong @Effect4Amount@ giây. Hiệu ứng làm chậm giảm dần theo thời gian.
Một đơn vị có thể bị trúng nhiều vụ nổ, tuy nhiên sát thương ở các lần tiếp theo sẽ bị giảm đi @Effect3Amount*100@%."
tr "GeneratedTip_Spell_NautilusSplashZone_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Thủy Triều Dữ Dội (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNautilus nện xuống đất tạo ra những vụ nổ quanh hắn. Mỗi vụ nổ gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những kẻ địch trong vùng ảnh hưởng đồng thời làm chậm chúng đi @Effect2Amount*100@% trong @Effect4Amount@ giây. Hiệu ứng làm chậm giảm dần theo thời gian.
Một đơn vị có thể bị trúng nhiều vụ nổ, tuy nhiên sát thương ở các lần tiếp theo sẽ bị giảm đi @Effect3Amount*100@%.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_NeekoE_Description" = "Neeko ném một cuộn rễ gây sát thương và trói chân mọi thứ nó đi qua. Nếu cuộn rễ trúng 1 kẻ địch, nó to hơn. nhanh hơn, và trói lâu hơn."
tr "GeneratedTip_Spell_NeekoE_DisplayName" = "Xoắn Trói"
tr "GeneratedTip_Spell_NeekoE_Tooltip" = "Xoắn Trói (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNeeko ném một vòng xoắn gây @BaseDamage@ sát thương phép và trói chân @MinRootDuration@ giây.
Nếu vòng xoắn tiêu diệt một kẻ địch hoặc đi qua một tướng, nó to hơn, nhanh hơn và trói @MaxRootDuration@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_NeekoE_TooltipExtended" = "Xoắn Trói (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNeeko ném một vòng xoắn gây @BaseDamage@ sát thương phép và trói chân @MinRootDuration@ giây.
Nếu vòng xoắn tiêu diệt một kẻ địch hoặc đi qua một tướng, nó to hơn, nhanh hơn và trói @MaxRootDuration@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_NeekoE_TooltipLevelUp" = "Xoắn Trói (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNeeko ném một vòng xoắn gây @BaseDamage@ sát thương phép và trói chân @MinRootDuration@ giây.
Nếu vòng xoắn tiêu diệt một kẻ địch hoặc đi qua một tướng, nó to hơn, nhanh hơn và trói @MaxRootDuration@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Thời gian trói tối thiểu
Thời Gian Trói Cường Hóa
Hồi chiêu
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Damage@->@DamageNL@
@MinRootDuration@->@MinRootDurationNL@
@MaxRootDuration@->@MaxRootDurationNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_NeekoE_TooltipLevelUpUnlearned" = "Xoắn Trói (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNeeko ném một vòng xoắn gây @BaseDamage@ sát thương phép và trói chân @MinRootDuration@ giây.
Nếu vòng xoắn tiêu diệt một kẻ địch hoặc đi qua một tướng, nó to hơn, nhanh hơn và trói @MaxRootDuration@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_NeekoE_TooltipSimple" = "Xoắn Trói (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNeeko ném một vòng xoắn gây @BaseDamage@ sát thương phép và trói chân @MinRootDuration@ giây.
Nếu vòng xoắn tiêu diệt một kẻ địch hoặc đi qua một tướng, nó to hơn, nhanh hơn và trói @MaxRootDuration@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_NeekoE_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Xoắn Trói (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNeeko ném một vòng xoắn gây @BaseDamage@ sát thương phép và trói chân @MinRootDuration@ giây.
Nếu vòng xoắn tiêu diệt một kẻ địch hoặc đi qua một tướng, nó to hơn, nhanh hơn và trói @MaxRootDuration@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_NeekoQ_Description" = "Neeko ném ra một hạt giống gây sát thương phép thuật. Hạt giống sẽ phát nổ thêm một lần nữa mỗi khi trúng tướng hoặc hạ gục lính."
tr "GeneratedTip_Spell_NeekoQ_DisplayName" = "Pháo Hạt"
tr "GeneratedTip_Spell_NeekoQ_Tooltip" = "Pháo Hạt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNeeko ném một hạt giống nổ gây @ExplosionDamage@ sát thương phép. Nếu nó tiêu diệt một đơn vị hoặc sát thương tướng hoặc quái, nó sẽ nổ tiếp, gây @SecondDamage@ sát thương. Tối đa 2 lần nổ thêm."
tr "GeneratedTip_Spell_NeekoQ_TooltipExtended" = "Pháo Hạt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNeeko ném một hạt giống nổ gây @ExplosionDamage@ sát thương phép. Nếu nó tiêu diệt một đơn vị hoặc sát thương tướng hoặc quái, nó sẽ nổ tiếp, gây @SecondDamage@ sát thương. Tối đa 2 lần nổ thêm."
tr "GeneratedTip_Spell_NeekoQ_TooltipLevelUp" = "Pháo Hạt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNeeko ném một hạt giống nổ gây @ExplosionDamage@ sát thương phép. Nếu nó tiêu diệt một đơn vị hoặc sát thương tướng hoặc quái, nó sẽ nổ tiếp, gây @SecondDamage@ sát thương. Tối đa 2 lần nổ thêm.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát Thương Khởi Đầu
Sát Thương Lần Hai
Tiêu hao @AbilityResourceName@@ZoneDamage@->@ZoneDamageNL@
@SecondaryDamage@->@SecondaryDamageNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_NeekoQ_TooltipLevelUpUnlearned" = "Pháo Hạt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNeeko ném một hạt giống nổ gây @ExplosionDamage@ sát thương phép. Nếu nó tiêu diệt một đơn vị hoặc sát thương tướng hoặc quái, nó sẽ nổ tiếp, gây @SecondDamage@ sát thương. Tối đa 2 lần nổ thêm.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_NeekoQ_TooltipSimple" = "Pháo Hạt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNeeko ném một hạt giống nổ gây @ExplosionDamage@ sát thương phép. Nếu nó tiêu diệt một đơn vị hoặc sát thương tướng hoặc quái, nó sẽ nổ tiếp, gây @SecondDamage@ sát thương. Tối đa 2 lần nổ thêm."
tr "GeneratedTip_Spell_NeekoQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Pháo Hạt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNeeko ném một hạt giống nổ gây @ExplosionDamage@ sát thương phép. Nếu nó tiêu diệt một đơn vị hoặc sát thương tướng hoặc quái, nó sẽ nổ tiếp, gây @SecondDamage@ sát thương. Tối đa 2 lần nổ thêm.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_NeekoR_Description" = "Sau một thoáng chuẩn bị, Neeko nhảy lên không trung, nhận được một lá chắn. Khi cô hạ cánh, đối phương xung quanh sẽ nhận sát thương và bị choáng. Quá trình chuẩn bị sẽ không bị lộ nếu Neeko cải trang bằng Huyền Ảnh."
tr "GeneratedTip_Spell_NeekoR_DisplayName" = "Nổ Hoa"
tr "GeneratedTip_Spell_NeekoR_Tooltip" = "Nổ Hoa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSau @DelayUntilReveal@ giây, Neeko nhảy lên không. Cô tạo một lá chắn hấp thụ @BaseShield@ sát thương (+@ShieldMultiplier@ với mỗi tướng địch gần đó).
Khi đáp xuống, Neeko gây @TotalDamage@ sát thương phép và làm choáng kẻ địch xung quanh trong @CCDuration@ giây.
Kỹ năng này có thể được chuẩn bị trong bí mật nếu Neeko đang cải trang."
tr "GeneratedTip_Spell_NeekoR_TooltipExtended" = "Nổ Hoa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSau @DelayUntilReveal@ giây, Neeko nhảy lên không. Cô tạo một lá chắn hấp thụ @BaseShield@ sát thương (+@ShieldMultiplier@ với mỗi tướng địch gần đó).
Khi đáp xuống, Neeko gây @TotalDamage@ sát thương phép và làm choáng kẻ địch xung quanh trong @CCDuration@ giây.
Kỹ năng này có thể được chuẩn bị trong bí mật nếu Neeko đang cải trang."
tr "GeneratedTip_Spell_NeekoR_TooltipLevelUp" = "Nổ Hoa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSau @DelayUntilReveal@ giây, Neeko nhảy lên không. Cô tạo một lá chắn hấp thụ @BaseShield@ sát thương (+@ShieldMultiplier@ với mỗi tướng địch gần đó).
Khi đáp xuống, Neeko gây @TotalDamage@ sát thương phép và làm choáng kẻ địch xung quanh trong @CCDuration@ giây.
Kỹ năng này có thể được chuẩn bị trong bí mật nếu Neeko đang cải trang.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Giá trị lá chắn
Lá Chắn với mỗi Tướng@Damage@->@DamageNL@
@ShieldAmount@->@ShieldAmountNL@
@ShieldPerChampion@->@ShieldPerChampionNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_NeekoR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Nổ Hoa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSau @DelayUntilReveal@ giây, Neeko nhảy lên không. Cô tạo một lá chắn hấp thụ @BaseShield@ sát thương (+@ShieldMultiplier@ với mỗi tướng địch gần đó).
Khi đáp xuống, Neeko gây @TotalDamage@ sát thương phép và làm choáng kẻ địch xung quanh trong @CCDuration@ giây.
Kỹ năng này có thể được chuẩn bị trong bí mật nếu Neeko đang cải trang.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_NeekoR_TooltipSimple" = "Nổ Hoa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSau @DelayUntilReveal@ giây, Neeko nhảy lên không. Cô tạo một lá chắn hấp thụ @BaseShield@ sát thương (+@ShieldMultiplier@ với mỗi tướng địch gần đó).
Khi đáp xuống, Neeko gây @TotalDamage@ sát thương phép và làm choáng kẻ địch xung quanh trong @CCDuration@ giây.
Kỹ năng này có thể được chuẩn bị trong bí mật nếu Neeko đang cải trang."
tr "GeneratedTip_Spell_NeekoR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Nổ Hoa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSau @DelayUntilReveal@ giây, Neeko nhảy lên không. Cô tạo một lá chắn hấp thụ @BaseShield@ sát thương (+@ShieldMultiplier@ với mỗi tướng địch gần đó).
Khi đáp xuống, Neeko gây @TotalDamage@ sát thương phép và làm choáng kẻ địch xung quanh trong @CCDuration@ giây.
Kỹ năng này có thể được chuẩn bị trong bí mật nếu Neeko đang cải trang.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_NeekoW_Description" = "Nội tại Neeko gây thêm sát thương mỗi đòn đánh thứ ba. Neeko có thể tạo ra một bản sao di chuyển theo hướng chỉ định."
tr "GeneratedTip_Spell_NeekoW_DisplayName" = "Phân Hình"
tr "GeneratedTip_Spell_NeekoW_Tooltip" = "Phân Hình (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội Tại: Mỗi đòn đánh thứ ba sẽ gây @PassiveBonusDamageCalc@ sát thương phép cộng thêm và tăng cho Neeko thêm @PassiveHaste@% tốc độ di chuyển trong @PassiveHasteDuration@ giây.
Kích Hoạt: Neeko trở nên tàng hình trong @StealthDuration@ giây và phóng thích một ảo ảnh tồn tại trong @CloneDuration@ giây. Neeko và ảo ảnh sẽ nhận thêm @Haste@% tốc độ di chuyển trong @HasteDuration@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_NeekoW_TooltipExtended" = "Phân Hình (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội Tại: Mỗi đòn đánh thứ ba sẽ gây @PassiveBonusDamageCalc@ sát thương phép cộng thêm và tăng cho Neeko thêm @PassiveHaste@% tốc độ di chuyển trong @PassiveHasteDuration@ giây.
Kích Hoạt: Neeko trở nên tàng hình trong @StealthDuration@ giây và phóng thích một ảo ảnh tồn tại trong @CloneDuration@ giây. Neeko và ảo ảnh sẽ nhận thêm @Haste@% tốc độ di chuyển trong @HasteDuration@ giây.Ảo ảnh không thể bị chọn làm mục tiêu khi tàng hình"
tr "GeneratedTip_Spell_NeekoW_TooltipLevelUp" = "Phân Hình (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội Tại: Mỗi đòn đánh thứ ba sẽ gây @PassiveBonusDamageCalc@ sát thương phép cộng thêm và tăng cho Neeko thêm @PassiveHaste@% tốc độ di chuyển trong @PassiveHasteDuration@ giây.
Kích Hoạt: Neeko trở nên tàng hình trong @StealthDuration@ giây và phóng thích một ảo ảnh tồn tại trong @CloneDuration@ giây. Neeko và ảo ảnh sẽ nhận thêm @Haste@% tốc độ di chuyển trong @HasteDuration@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương nội tại
Tốc độ Di chuyển Kích hoạt
Tốc độ Di chuyển Nội tại
Hồi chiêu@PassiveDamage@->@PassiveDamageNL@
@Haste@%->@HasteNL@%
@PassiveHaste@%->@PassiveHasteNL@%
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_NeekoW_TooltipLevelUpUnlearned" = "Phân Hình (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội Tại: Mỗi đòn đánh thứ ba sẽ gây @PassiveBonusDamageCalc@ sát thương phép cộng thêm và tăng cho Neeko thêm @PassiveHaste@% tốc độ di chuyển trong @PassiveHasteDuration@ giây.
Kích Hoạt: Neeko trở nên tàng hình trong @StealthDuration@ giây và phóng thích một ảo ảnh tồn tại trong @CloneDuration@ giây. Neeko và ảo ảnh sẽ nhận thêm @Haste@% tốc độ di chuyển trong @HasteDuration@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_NeekoW_TooltipSimple" = "Phân Hình (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội Tại: Mỗi đòn đánh thứ ba sẽ gây @PassiveBonusDamageCalc@ sát thương phép cộng thêm và tăng cho Neeko thêm @PassiveHaste@% tốc độ di chuyển trong @PassiveHasteDuration@ giây.
Kích Hoạt: Neeko trở nên tàng hình trong @StealthDuration@ giây và phóng thích một ảo ảnh tồn tại trong @CloneDuration@ giây. Neeko và ảo ảnh sẽ nhận thêm @Haste@% tốc độ di chuyển trong @HasteDuration@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_NeekoW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Phân Hình (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội Tại: Mỗi đòn đánh thứ ba sẽ gây @PassiveBonusDamageCalc@ sát thương phép cộng thêm và tăng cho Neeko thêm @PassiveHaste@% tốc độ di chuyển trong @PassiveHasteDuration@ giây.
Kích Hoạt: Neeko trở nên tàng hình trong @StealthDuration@ giây và phóng thích một ảo ảnh tồn tại trong @CloneDuration@ giây. Neeko và ảo ảnh sẽ nhận thêm @Haste@% tốc độ di chuyển trong @HasteDuration@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotAmumuR_Description" = "Amumu trói kẻ địch xung quanh bằng các dải băng, đặt Nguyền Rủa, gây sát thương lên chúng và khiến chúng không thể di chuyển hay tấn công."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotAmumuR_DisplayName" = "Lời Nguyền Xác Ướp U Sầu"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotAmumuR_Tooltip" = "Lời Nguyền Xác Ướp U Sầu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAmumu trói tất cả các đơn vị xung quanh, gây @RCalculatedDamage@ sát thương phép và đặt hiệu ứng Nguyền Rủa. Kẻ địch bị trói không thể tấn công hay di chuyển trong @RDuration@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotAmumuR_TooltipExtended" = "Lời Nguyền Xác Ướp U Sầu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAmumu trói tất cả các đơn vị xung quanh, gây @RCalculatedDamage@ sát thương phép và đặt hiệu ứng Nguyền Rủa. Kẻ địch bị trói không thể tấn công hay di chuyển trong @RDuration@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotAmumuR_TooltipLevelUp" = "Lời Nguyền Xác Ướp U Sầu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAmumu trói tất cả các đơn vị xung quanh, gây @RCalculatedDamage@ sát thương phép và đặt hiệu ứng Nguyền Rủa. Kẻ địch bị trói không thể tấn công hay di chuyển trong @RDuration@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Tiêu hao @AbilityResourceName@
Hồi chiêu@RDamage@->@RDamageNL@
@Cost@->@CostNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotAmumuR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Lời Nguyền Xác Ướp U Sầu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAmumu trói tất cả các đơn vị xung quanh, gây @RCalculatedDamage@ sát thương phép và đặt hiệu ứng Nguyền Rủa. Kẻ địch bị trói không thể tấn công hay di chuyển trong @RDuration@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotAmumuR_TooltipSimple" = "Lời Nguyền Xác Ướp U Sầu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAmumu trói tất cả các đơn vị xung quanh, gây @RCalculatedDamage@ sát thương phép và đặt hiệu ứng Nguyền Rủa. Kẻ địch bị trói không thể tấn công hay di chuyển trong @RDuration@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotAmumuR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Lời Nguyền Xác Ướp U Sầu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAmumu trói tất cả các đơn vị xung quanh, gây @RCalculatedDamage@ sát thương phép và đặt hiệu ứng Nguyền Rủa. Kẻ địch bị trói không thể tấn công hay di chuyển trong @RDuration@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotBlitzcrankPowerFist_Description" = "Blitzcrank gồng nắm đấm khiến đòn đánh kế gây gấp hai sát thương và hất kẻ địch lên trời."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotBlitzcrankPowerFist_DisplayName" = "Đấm Móc"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotBlitzcrankPowerFist_Tooltip" = "Đấm Móc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBlitzcrank vận sức mạnh vào bàn tay để cú đấm tiếp theo của hắn sẽ gây gấp đôi sát thương và hất mục tiêu lên không."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotBlitzcrankPowerFist_TooltipExtended" = "Đấm Móc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBlitzcrank vận sức mạnh vào bàn tay để cú đấm tiếp theo của hắn sẽ gây gấp đôi sát thương và hất mục tiêu lên không."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotBlitzcrankPowerFist_TooltipLevelUp" = "Đấm Móc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBlitzcrank vận sức mạnh vào bàn tay để cú đấm tiếp theo của hắn sẽ gây gấp đôi sát thương và hất mục tiêu lên không.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpHồi chiêu@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotBlitzcrankPowerFist_TooltipLevelUpUnlearned" = "Đấm Móc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBlitzcrank vận sức mạnh vào bàn tay để cú đấm tiếp theo của hắn sẽ gây gấp đôi sát thương và hất mục tiêu lên không.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotBlitzcrankPowerFist_TooltipSimple" = "Đấm Móc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBlitzcrank vận sức mạnh vào bàn tay để cú đấm tiếp theo của hắn sẽ gây gấp đôi sát thương và hất mục tiêu lên không."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotBlitzcrankPowerFist_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Đấm Móc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBlitzcrank vận sức mạnh vào bàn tay để cú đấm tiếp theo của hắn sẽ gây gấp đôi sát thương và hất mục tiêu lên không.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotBlitzcrankStaticField_Description" = "Kẻ địch bị Blitzcrank tấn công bị đánh dấu và chịu sát thương điện từ sau 1 giây. Ngoài ra, Blitzcrank có thể kích hoạt kỹ năng này để phá lá chắn, gây sát thương và làm câm lặng kẻ địch xung quanh."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotBlitzcrankStaticField_DisplayName" = "Trường Điện Từ"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotBlitzcrankStaticField_Tooltip" = "Trường Điện Từ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Sét tụ trong nắm đấm của Blitzcrank, đánh dấu kẻ địch. Sau 1 giây, kẻ đó bị giật, chịu @PassiveDamage@ sát thương phép. Hiệu ứng cộng dồn nhiều nhất hai lần.
Kích hoạt: Phá lá chắn trên các kẻ địch gần đó, gây @ActiveDamage@ sát thương phép và làm câm lặng các kẻ địch gần đó trong 0.5 giây."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotBlitzcrankStaticField_TooltipExtended" = "Trường Điện Từ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Sét tụ trong nắm đấm của Blitzcrank, đánh dấu kẻ địch. Sau 1 giây, kẻ đó bị giật, chịu @PassiveDamage@ sát thương phép. Hiệu ứng cộng dồn nhiều nhất hai lần.
Kích hoạt: Phá lá chắn trên các kẻ địch gần đó, gây @ActiveDamage@ sát thương phép và làm câm lặng các kẻ địch gần đó trong 0.5 giây."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotBlitzcrankStaticField_TooltipLevelUp" = "Trường Điện Từ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Sét tụ trong nắm đấm của Blitzcrank, đánh dấu kẻ địch. Sau 1 giây, kẻ đó bị giật, chịu @PassiveDamage@ sát thương phép. Hiệu ứng cộng dồn nhiều nhất hai lần.
Kích hoạt: Phá lá chắn trên các kẻ địch gần đó, gây @ActiveDamage@ sát thương phép và làm câm lặng các kẻ địch gần đó trong 0.5 giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương Cơ bản Nội tại
Sát thương Cơ bản Kích hoạt
Hồi chiêu Kích hoạt@Passive Base Damage@->@Passive Base DamageNL@
@ActiveBaseDamage@->@ActiveBaseDamageNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotBlitzcrankStaticField_TooltipLevelUpUnlearned" = "Trường Điện Từ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Sét tụ trong nắm đấm của Blitzcrank, đánh dấu kẻ địch. Sau 1 giây, kẻ đó bị giật, chịu @PassiveDamage@ sát thương phép. Hiệu ứng cộng dồn nhiều nhất hai lần.
Kích hoạt: Phá lá chắn trên các kẻ địch gần đó, gây @ActiveDamage@ sát thương phép và làm câm lặng các kẻ địch gần đó trong 0.5 giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotBlitzcrankStaticField_TooltipSimple" = "Trường Điện Từ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Sét tụ trong nắm đấm của Blitzcrank, đánh dấu kẻ địch. Sau 1 giây, kẻ đó bị giật, chịu @PassiveDamage@ sát thương phép. Hiệu ứng cộng dồn nhiều nhất hai lần.
Kích hoạt: Phá lá chắn trên các kẻ địch gần đó, gây @ActiveDamage@ sát thương phép và làm câm lặng các kẻ địch gần đó trong 0.5 giây."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotBlitzcrankStaticField_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Trường Điện Từ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Sét tụ trong nắm đấm của Blitzcrank, đánh dấu kẻ địch. Sau 1 giây, kẻ đó bị giật, chịu @PassiveDamage@ sát thương phép. Hiệu ứng cộng dồn nhiều nhất hai lần.
Kích hoạt: Phá lá chắn trên các kẻ địch gần đó, gây @ActiveDamage@ sát thương phép và làm câm lặng các kẻ địch gần đó trong 0.5 giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotBrandW_Description" = "Sau một thoáng, Brand tạo ra một cột lửa tại vị trí đã chọn, gây sát thương phép lên những kẻ địch trong vùng ảnh hưởng. Những nạn nhân đang bị bỏng trúng chiêu sẽ phải chịu thêm 25% sát thương."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotBrandW_DisplayName" = "Cột Lửa"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotBrandW_Tooltip" = "Cột Lửa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSau một thoáng, Brand tạo ra một cột lửa tại vị trí đã chọn, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên các kẻ địch.
Bỏng: Đơn vị đang bị bỏng chịu thêm 25% sát thương từ Cột Lửa."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotBrandW_TooltipExtended" = "Cột Lửa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSau một thoáng, Brand tạo ra một cột lửa tại vị trí đã chọn, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên các kẻ địch.
Bỏng: Đơn vị đang bị bỏng chịu thêm 25% sát thương từ Cột Lửa."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotBrandW_TooltipLevelUp" = "Cột Lửa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSau một thoáng, Brand tạo ra một cột lửa tại vị trí đã chọn, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên các kẻ địch.
Bỏng: Đơn vị đang bị bỏng chịu thêm 25% sát thương từ Cột Lửa.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotBrandW_TooltipLevelUpUnlearned" = "Cột Lửa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSau một thoáng, Brand tạo ra một cột lửa tại vị trí đã chọn, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên các kẻ địch.
Bỏng: Đơn vị đang bị bỏng chịu thêm 25% sát thương từ Cột Lửa.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotBrandW_TooltipSimple" = "Cột Lửa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSau một thoáng, Brand tạo ra một cột lửa tại vị trí đã chọn, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên các kẻ địch.
Bỏng: Đơn vị đang bị bỏng chịu thêm 25% sát thương từ Cột Lửa."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotBrandW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Cột Lửa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSau một thoáng, Brand tạo ra một cột lửa tại vị trí đã chọn, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên các kẻ địch.
Bỏng: Đơn vị đang bị bỏng chịu thêm 25% sát thương từ Cột Lửa.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotChogathFeralScream_Description" = "Cho'Gath phóng thích một luồng sóng âm theo hình nón, gây sát thương phép và làm câm lặng kẻ địch trong vài giây."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotChogathFeralScream_DisplayName" = "Tiếng Gầm Hoang Dã"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotChogathFeralScream_Tooltip" = "Tiếng Gầm Hoang Dã (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLàm câm lặng kẻ địch theo hình nón trong @Effect2Amount@ giây và gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotChogathFeralScream_TooltipExtended" = "Tiếng Gầm Hoang Dã (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLàm câm lặng kẻ địch theo hình nón trong @Effect2Amount@ giây và gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotChogathFeralScream_TooltipLevelUp" = "Tiếng Gầm Hoang Dã (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLàm câm lặng kẻ địch theo hình nón trong @Effect2Amount@ giây và gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu
Thời gian Câm lặng
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@
@Effect2Amount@->@Effect2AmountNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotChogathFeralScream_TooltipLevelUpUnlearned" = "Tiếng Gầm Hoang Dã (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLàm câm lặng kẻ địch theo hình nón trong @Effect2Amount@ giây và gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotChogathFeralScream_TooltipSimple" = "Tiếng Gầm Hoang Dã (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLàm câm lặng kẻ địch theo hình nón trong @Effect2Amount@ giây và gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotChogathFeralScream_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Tiếng Gầm Hoang Dã (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLàm câm lặng kẻ địch theo hình nón trong @Effect2Amount@ giây và gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotChogathRupture_Description" = "Tạo một vụ địa chấn tại vị trí mục tiêu, tung kẻ địch lên không, gây sát thương và làm chậm."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotChogathRupture_DisplayName" = "Rạn Nứt"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotChogathRupture_Tooltip" = "Rạn Nứt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một cơn địa chấn tại vị trí mục tiêu. Những kẻ địch trúng chiêu sẽ bị hất lên không trong @Effect5Amount@ giây, chịu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép, và bị làm chậm đi @Effect2Amount@% trong @Effect3Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotChogathRupture_TooltipExtended" = "Rạn Nứt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một cơn địa chấn tại vị trí mục tiêu. Những kẻ địch trúng chiêu sẽ bị hất lên không trong @Effect5Amount@ giây, chịu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép, và bị làm chậm đi @Effect2Amount@% trong @Effect3Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotChogathRupture_TooltipLevelUp" = "Rạn Nứt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một cơn địa chấn tại vị trí mục tiêu. Những kẻ địch trúng chiêu sẽ bị hất lên không trong @Effect5Amount@ giây, chịu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép, và bị làm chậm đi @Effect2Amount@% trong @Effect3Amount@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotChogathRupture_TooltipLevelUpUnlearned" = "Rạn Nứt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một cơn địa chấn tại vị trí mục tiêu. Những kẻ địch trúng chiêu sẽ bị hất lên không trong @Effect5Amount@ giây, chịu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép, và bị làm chậm đi @Effect2Amount@% trong @Effect3Amount@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotChogathRupture_TooltipSimple" = "Rạn Nứt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một cơn địa chấn tại vị trí mục tiêu. Những kẻ địch trúng chiêu sẽ bị hất lên không trong @Effect5Amount@ giây, chịu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép, và bị làm chậm đi @Effect2Amount@% trong @Effect3Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotChogathRupture_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Rạn Nứt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một cơn địa chấn tại vị trí mục tiêu. Những kẻ địch trúng chiêu sẽ bị hất lên không trong @Effect5Amount@ giây, chịu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép, và bị làm chậm đi @Effect2Amount@% trong @Effect3Amount@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotEzrealR_Description" = "Ezreal giương cung rồi bắn ra một làn sóng năng lượng gây sát thương cực lớn lên mọi kẻ địch nó đi qua (sát thương giảm đi với lính và quái thường)."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotEzrealR_DisplayName" = "Cung Ánh Sáng"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotEzrealR_Tooltip" = "Cung Ánh Sáng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuEzreal giương cung 1 giây rồi bắn ra một làn sóng năng lượng bay hết bản đồ, gây @Damage@ sát thương phép lên mỗi kẻ địch nó đi qua.
Gây @DamageReductionWaveclear.0*100@% sát thương lên lính và quái thường."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotEzrealR_TooltipExtended" = "Cung Ánh Sáng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuEzreal giương cung 1 giây rồi bắn ra một làn sóng năng lượng bay hết bản đồ, gây @Damage@ sát thương phép lên mỗi kẻ địch nó đi qua.
Gây @DamageReductionWaveclear.0*100@% sát thương lên lính và quái thường."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotEzrealR_TooltipLevelUp" = "Cung Ánh Sáng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuEzreal giương cung 1 giây rồi bắn ra một làn sóng năng lượng bay hết bản đồ, gây @Damage@ sát thương phép lên mỗi kẻ địch nó đi qua.
Gây @DamageReductionWaveclear.0*100@% sát thương lên lính và quái thường.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương@BaseDamage@->@BaseDamageNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotEzrealR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Cung Ánh Sáng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuEzreal giương cung 1 giây rồi bắn ra một làn sóng năng lượng bay hết bản đồ, gây @Damage@ sát thương phép lên mỗi kẻ địch nó đi qua.
Gây @DamageReductionWaveclear.0*100@% sát thương lên lính và quái thường.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotEzrealR_TooltipSimple" = "Cung Ánh Sáng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuEzreal giương cung 1 giây rồi bắn ra một làn sóng năng lượng bay hết bản đồ, gây @Damage@ sát thương phép lên mỗi kẻ địch nó đi qua.
Gây @DamageReductionWaveclear.0*100@% sát thương lên lính và quái thường."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotEzrealR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Cung Ánh Sáng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuEzreal giương cung 1 giây rồi bắn ra một làn sóng năng lượng bay hết bản đồ, gây @Damage@ sát thương phép lên mỗi kẻ địch nó đi qua.
Gây @DamageReductionWaveclear.0*100@% sát thương lên lính và quái thường.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotFiddlesticksCrowstorm_Description" = "Một đám quạ gớm ghiếc bay quanh Fiddlesticks, gây sát thương mỗi giây lên tất cả kẻ địch trong vùng ảnh hưởng."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotFiddlesticksCrowstorm_DisplayName" = "Bão Quạ"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotFiddlesticksCrowstorm_Tooltip" = "Bão Quạ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuFiddlesticks vận @ChannelTime@ giây rồi bay đến chỗ chỉ định, thả ra một bầy quạ gây @DamagePerSecond@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép mỗi giây lên tất cả các đơn vị địch đứng trong đó.
Bão Quạ tồn tại @Duration@ giây, gây tối đa @TotalDamage@ (+@APRatioFullDuration@) sát thương phép."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotFiddlesticksCrowstorm_TooltipExtended" = "Bão Quạ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuFiddlesticks vận @ChannelTime@ giây rồi bay đến chỗ chỉ định, thả ra một bầy quạ gây @DamagePerSecond@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép mỗi giây lên tất cả các đơn vị địch đứng trong đó.
Bão Quạ tồn tại @Duration@ giây, gây tối đa @TotalDamage@ (+@APRatioFullDuration@) sát thương phép."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotFiddlesticksCrowstorm_TooltipLevelUp" = "Bão Quạ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuFiddlesticks vận @ChannelTime@ giây rồi bay đến chỗ chỉ định, thả ra một bầy quạ gây @DamagePerSecond@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép mỗi giây lên tất cả các đơn vị địch đứng trong đó.
Bão Quạ tồn tại @Duration@ giây, gây tối đa @TotalDamage@ (+@APRatioFullDuration@) sát thương phép.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát Thương Mỗi Giây
Hồi chiêu@DamagePerSecond@->@DamagePerSecondNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotFiddlesticksCrowstorm_TooltipLevelUpUnlearned" = "Bão Quạ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuFiddlesticks vận @ChannelTime@ giây rồi bay đến chỗ chỉ định, thả ra một bầy quạ gây @DamagePerSecond@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép mỗi giây lên tất cả các đơn vị địch đứng trong đó.
Bão Quạ tồn tại @Duration@ giây, gây tối đa @TotalDamage@ (+@APRatioFullDuration@) sát thương phép.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotFiddlesticksCrowstorm_TooltipSimple" = "Bão Quạ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuFiddlesticks vận @ChannelTime@ giây rồi bay đến chỗ chỉ định, thả ra một bầy quạ gây @DamagePerSecond@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép mỗi giây lên tất cả các đơn vị địch đứng trong đó.
Bão Quạ tồn tại @Duration@ giây, gây tối đa @TotalDamage@ (+@APRatioFullDuration@) sát thương phép."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotFiddlesticksCrowstorm_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Bão Quạ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuFiddlesticks vận @ChannelTime@ giây rồi bay đến chỗ chỉ định, thả ra một bầy quạ gây @DamagePerSecond@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép mỗi giây lên tất cả các đơn vị địch đứng trong đó.
Bão Quạ tồn tại @Duration@ giây, gây tối đa @TotalDamage@ (+@APRatioFullDuration@) sát thương phép.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotHeimerdingerE_Description" = "Heimerdinger ném lựu đạn vào một chỗ, gây sát thương lên kẻ địch đồng thời làm choáng những kẻ đứng ở tâm và làm chậm những kẻ đứng ngoài rìa."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotHeimerdingerE_DisplayName" = "Lựu Đạn Bão Điện Tử CH-2"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotHeimerdingerE_Tooltip" = "Lựu Đạn Bão Điện Tử CH-2 (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNém lựu đạn gây @Damage@ sát thương phép lên kẻ địch và làm chậm chúng đi @SlowPercent.0*100@% trong @SlowDuration@ giây. Kẻ địch đứng ở tâm vụ nổ bị làm choáng @StunDuration@ giây.
Ném trúng tướng giúp sạc đầy tia năng lượng của ụ súng."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotHeimerdingerE_TooltipExtended" = "Lựu Đạn Bão Điện Tử CH-2 (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNém lựu đạn gây @Damage@ sát thương phép lên kẻ địch và làm chậm chúng đi @SlowPercent.0*100@% trong @SlowDuration@ giây. Kẻ địch đứng ở tâm vụ nổ bị làm choáng @StunDuration@ giây.
Ném trúng tướng giúp sạc đầy tia năng lượng của ụ súng."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotHeimerdingerE_TooltipLevelUp" = "Lựu Đạn Bão Điện Tử CH-2 (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNém lựu đạn gây @Damage@ sát thương phép lên kẻ địch và làm chậm chúng đi @SlowPercent.0*100@% trong @SlowDuration@ giây. Kẻ địch đứng ở tâm vụ nổ bị làm choáng @StunDuration@ giây.
Ném trúng tướng giúp sạc đầy tia năng lượng của ụ súng.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương@BaseDamage@->@BaseDamageNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotHeimerdingerE_TooltipLevelUpUnlearned" = "Lựu Đạn Bão Điện Tử CH-2 (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNém lựu đạn gây @Damage@ sát thương phép lên kẻ địch và làm chậm chúng đi @SlowPercent.0*100@% trong @SlowDuration@ giây. Kẻ địch đứng ở tâm vụ nổ bị làm choáng @StunDuration@ giây.
Ném trúng tướng giúp sạc đầy tia năng lượng của ụ súng.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotHeimerdingerE_TooltipSimple" = "Lựu Đạn Bão Điện Tử CH-2 (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNém lựu đạn gây @Damage@ sát thương phép lên kẻ địch và làm chậm chúng đi @SlowPercent.0*100@% trong @SlowDuration@ giây. Kẻ địch đứng ở tâm vụ nổ bị làm choáng @StunDuration@ giây.
Ném trúng tướng giúp sạc đầy tia năng lượng của ụ súng."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotHeimerdingerE_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Lựu Đạn Bão Điện Tử CH-2 (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNém lựu đạn gây @Damage@ sát thương phép lên kẻ địch và làm chậm chúng đi @SlowPercent.0*100@% trong @SlowDuration@ giây. Kẻ địch đứng ở tâm vụ nổ bị làm choáng @StunDuration@ giây.
Ném trúng tướng giúp sạc đầy tia năng lượng của ụ súng.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotHeimerdingerQ_Description" = "Heimerdinger đặt một ụ súng bắn đại bác liên thanh kèm tia chớp xuyên thấu (ụ súng gây nửa sát thương lên trụ)."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotHeimerdingerQ_DisplayName" = "Ụ Súng Tân Tiến H-28G"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotHeimerdingerQ_Tooltip" = "Ụ Súng Tân Tiến H-28G (@Level@)[@Hotkey@]@KitCost@ Ụ Súng & @Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐặt 1 Ụ Súng. Ụ Súng ưu tiên bắn mục tiêu của Heimerdinger và kẻ địch tấn công Heimerdinger. Heimerdinger chế được 1 Ụ Súng mỗi @KitCooldown@ giây và có thể dự trữ @MaxKits@ Ụ Súng cùng lúc."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotHeimerdingerQ_TooltipExtended" = "Ụ Súng Tân Tiến H-28G (@Level@)[@Hotkey@]@KitCost@ Ụ Súng & @Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐặt 1 Ụ Súng. Ụ Súng ưu tiên bắn mục tiêu của Heimerdinger và kẻ địch tấn công Heimerdinger. Heimerdinger chế được 1 Ụ Súng mỗi @KitCooldown@ giây và có thể dự trữ @MaxKits@ Ụ Súng cùng lúc.Thông Số Ụ Súng
Máu: @TurretHealth@
Đại Bác: @Damage@ sát thương phép
Tia Chớp: @DamageBeam@ sát thương phép mỗi @BeamCooldown@ giây
Số Ụ Súng tối đa: @MaxTurrets@
"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotHeimerdingerQ_TooltipLevelUp" = "Ụ Súng Tân Tiến H-28G (@Level@)[@Hotkey@]@KitCost@ Ụ Súng & @Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐặt 1 Ụ Súng. Ụ Súng ưu tiên bắn mục tiêu của Heimerdinger và kẻ địch tấn công Heimerdinger. Heimerdinger chế được 1 Ụ Súng mỗi @KitCooldown@ giây và có thể dự trữ @MaxKits@ Ụ Súng cùng lúc.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương Đại Pháo
Sát thương Tia Chớp@BaseDamage@->@BaseDamageNL@
@BaseDamageBeam@->@BaseDamageBeamNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotHeimerdingerQ_TooltipLevelUpUnlearned" = "Ụ Súng Tân Tiến H-28G (@Level@)[@Hotkey@]@KitCost@ Ụ Súng & @Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐặt 1 Ụ Súng. Ụ Súng ưu tiên bắn mục tiêu của Heimerdinger và kẻ địch tấn công Heimerdinger. Heimerdinger chế được 1 Ụ Súng mỗi @KitCooldown@ giây và có thể dự trữ @MaxKits@ Ụ Súng cùng lúc.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotHeimerdingerQ_TooltipSimple" = "Ụ Súng Tân Tiến H-28G (@Level@)[@Hotkey@]@KitCost@ Ụ Súng & @Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐặt 1 Ụ Súng. Ụ Súng ưu tiên bắn mục tiêu của Heimerdinger và kẻ địch tấn công Heimerdinger. Heimerdinger chế được 1 Ụ Súng mỗi @KitCooldown@ giây và có thể dự trữ @MaxKits@ Ụ Súng cùng lúc."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotHeimerdingerQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Ụ Súng Tân Tiến H-28G (@Level@)[@Hotkey@]@KitCost@ Ụ Súng & @Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐặt 1 Ụ Súng. Ụ Súng ưu tiên bắn mục tiêu của Heimerdinger và kẻ địch tấn công Heimerdinger. Heimerdinger chế được 1 Ụ Súng mỗi @KitCooldown@ giây và có thể dự trữ @MaxKits@ Ụ Súng cùng lúc.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotHeimerdingerW_Description" = "Heimerdinger bắn tên lửa tầm xa hội tụ ở chỗ trỏ chuột."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotHeimerdingerW_DisplayName" = "Tên Lửa Hextech Cỡ Nhỏ"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotHeimerdingerW_Tooltip" = "Tên Lửa Hextech Cỡ Nhỏ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra một dàn @Rockets@ tên lửa hội tụ ở chỗ trỏ chuột rồi dàn ra khi đi qua đó. Tên lửa gây @Damage@ sát thương phép. Nhiều tên lửa trúng cùng mục tiêu gây ít sát thương đi:
Tướng và quái: @ExtraHitDamage@ sát thương phép, tối đa @TotalDamage@ tổng sát thương
Lính: @ExtraHitDamageMinions@ sát thương phép
Tên lửa trúng tướng giúp sạc tia chớp của ụ súng."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotHeimerdingerW_TooltipExtended" = "Tên Lửa Hextech Cỡ Nhỏ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra một dàn @Rockets@ tên lửa hội tụ ở chỗ trỏ chuột rồi dàn ra khi đi qua đó. Tên lửa gây @Damage@ sát thương phép. Nhiều tên lửa trúng cùng mục tiêu gây ít sát thương đi:
Tướng và quái: @ExtraHitDamage@ sát thương phép, tối đa @TotalDamage@ tổng sát thương
Lính: @ExtraHitDamageMinions@ sát thương phép
Tên lửa trúng tướng giúp sạc tia chớp của ụ súng."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotHeimerdingerW_TooltipLevelUp" = "Tên Lửa Hextech Cỡ Nhỏ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra một dàn @Rockets@ tên lửa hội tụ ở chỗ trỏ chuột rồi dàn ra khi đi qua đó. Tên lửa gây @Damage@ sát thương phép. Nhiều tên lửa trúng cùng mục tiêu gây ít sát thương đi:
Tướng và quái: @ExtraHitDamage@ sát thương phép, tối đa @TotalDamage@ tổng sát thương
Lính: @ExtraHitDamageMinions@ sát thương phép
Tên lửa trúng tướng giúp sạc tia chớp của ụ súng.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpHồi chiêu
Sát thương
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Cooldown@->@CooldownNL@
@BaseDamage@->@BaseDamageNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotHeimerdingerW_TooltipLevelUpUnlearned" = "Tên Lửa Hextech Cỡ Nhỏ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra một dàn @Rockets@ tên lửa hội tụ ở chỗ trỏ chuột rồi dàn ra khi đi qua đó. Tên lửa gây @Damage@ sát thương phép. Nhiều tên lửa trúng cùng mục tiêu gây ít sát thương đi:
Tướng và quái: @ExtraHitDamage@ sát thương phép, tối đa @TotalDamage@ tổng sát thương
Lính: @ExtraHitDamageMinions@ sát thương phép
Tên lửa trúng tướng giúp sạc tia chớp của ụ súng.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotHeimerdingerW_TooltipSimple" = "Tên Lửa Hextech Cỡ Nhỏ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra một dàn @Rockets@ tên lửa hội tụ ở chỗ trỏ chuột rồi dàn ra khi đi qua đó. Tên lửa gây @Damage@ sát thương phép. Nhiều tên lửa trúng cùng mục tiêu gây ít sát thương đi:
Tướng và quái: @ExtraHitDamage@ sát thương phép, tối đa @TotalDamage@ tổng sát thương
Lính: @ExtraHitDamageMinions@ sát thương phép
Tên lửa trúng tướng giúp sạc tia chớp của ụ súng."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotHeimerdingerW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Tên Lửa Hextech Cỡ Nhỏ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra một dàn @Rockets@ tên lửa hội tụ ở chỗ trỏ chuột rồi dàn ra khi đi qua đó. Tên lửa gây @Damage@ sát thương phép. Nhiều tên lửa trúng cùng mục tiêu gây ít sát thương đi:
Tướng và quái: @ExtraHitDamage@ sát thương phép, tối đa @TotalDamage@ tổng sát thương
Lính: @ExtraHitDamageMinions@ sát thương phép
Tên lửa trúng tướng giúp sạc tia chớp của ụ súng.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotLeonaSolarBarrier_Description" = "Leona nâng cao chiếc khiên giúp giảm sát thương nhận được và gia tăng Giáp và Kháng Phép. Khi hiệu ứng kết thúc lần đầu, nếu xung quanh có kẻ địch cô sẽ gây sát thương phép lên chúng và kéo dài thêm thời gian hiệu lực của hiệu ứng."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotLeonaSolarBarrier_DisplayName" = "Nhật Thực"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotLeonaSolarBarrier_Tooltip" = "Nhật Thực (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTrong @Effect3Amount@ giây, Leona giảm @FlatDamageReduction@ sát thương bay đến và nhận thêm @Effect4Amount@ (+@f1@) Giáp và @Effect2Amount@ (+@f2@) Kháng Phép. Khi hiệu ứng kết thúc, các kẻ địch gần đó nếu trúng đòn sẽ chịu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và Leona giữ lại hiệu ứng phòng ngự trong @Effect3Amount@ giây.
Sát thương giảm thiểu không vượt quá @FlatDamageReductionMax*100@% sát thương bay đến."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotLeonaSolarBarrier_TooltipExtended" = "Nhật Thực (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTrong @Effect3Amount@ giây, Leona giảm @FlatDamageReduction@ sát thương bay đến và nhận thêm @Effect4Amount@ (+@f1@) Giáp và @Effect2Amount@ (+@f2@) Kháng Phép. Khi hiệu ứng kết thúc, các kẻ địch gần đó nếu trúng đòn sẽ chịu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và Leona giữ lại hiệu ứng phòng ngự trong @Effect3Amount@ giây.
Sát thương giảm thiểu không vượt quá @FlatDamageReductionMax*100@% sát thương bay đến."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotLeonaSolarBarrier_TooltipLevelUp" = "Nhật Thực (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTrong @Effect3Amount@ giây, Leona giảm @FlatDamageReduction@ sát thương bay đến và nhận thêm @Effect4Amount@ (+@f1@) Giáp và @Effect2Amount@ (+@f2@) Kháng Phép. Khi hiệu ứng kết thúc, các kẻ địch gần đó nếu trúng đòn sẽ chịu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và Leona giữ lại hiệu ứng phòng ngự trong @Effect3Amount@ giây.
Sát thương giảm thiểu không vượt quá @FlatDamageReductionMax*100@% sát thương bay đến.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Giáp và Kháng Phép
Giảm Sát thương
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect4Amount@->@Effect4AmountNL@
@FlatDamageReduction@->@FlatDamageReductionNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotLeonaSolarBarrier_TooltipLevelUpUnlearned" = "Nhật Thực (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTrong @Effect3Amount@ giây, Leona giảm @FlatDamageReduction@ sát thương bay đến và nhận thêm @Effect4Amount@ (+@f1@) Giáp và @Effect2Amount@ (+@f2@) Kháng Phép. Khi hiệu ứng kết thúc, các kẻ địch gần đó nếu trúng đòn sẽ chịu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và Leona giữ lại hiệu ứng phòng ngự trong @Effect3Amount@ giây.
Sát thương giảm thiểu không vượt quá @FlatDamageReductionMax*100@% sát thương bay đến.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotLeonaSolarBarrier_TooltipSimple" = "Nhật Thực (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTrong @Effect3Amount@ giây, Leona giảm @FlatDamageReduction@ sát thương bay đến và nhận thêm @Effect4Amount@ (+@f1@) Giáp và @Effect2Amount@ (+@f2@) Kháng Phép. Khi hiệu ứng kết thúc, các kẻ địch gần đó nếu trúng đòn sẽ chịu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và Leona giữ lại hiệu ứng phòng ngự trong @Effect3Amount@ giây.
Sát thương giảm thiểu không vượt quá @FlatDamageReductionMax*100@% sát thương bay đến."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotLeonaSolarBarrier_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Nhật Thực (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTrong @Effect3Amount@ giây, Leona giảm @FlatDamageReduction@ sát thương bay đến và nhận thêm @Effect4Amount@ (+@f1@) Giáp và @Effect2Amount@ (+@f2@) Kháng Phép. Khi hiệu ứng kết thúc, các kẻ địch gần đó nếu trúng đòn sẽ chịu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và Leona giữ lại hiệu ứng phòng ngự trong @Effect3Amount@ giây.
Sát thương giảm thiểu không vượt quá @FlatDamageReductionMax*100@% sát thương bay đến.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotLeonaSolarFlare_Description" = "Leona triệu hồi sức mạnh của thái dương, gây sát thương lên những kẻ địch trong vùng ảnh hưởng. Những nạn nhân ở khu vực trung tâm sẽ bị choáng, còn những kẻ ngoài rìa sẽ bị làm chậm."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotLeonaSolarFlare_DisplayName" = "Thái Dương Hạ San"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotLeonaSolarFlare_Tooltip" = "Thái Dương Hạ San (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTriệu hồi một quầng sáng năng lượng mặt trời gây @ExplosionCalculatedDamage@ sát thương phép và làm chậm kẻ địch đi @SlowPercent@% trong @CCDuration@ giây. Kẻ địch đứng ở trung tâm quầng sáng bị choáng thay vì làm chậm."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotLeonaSolarFlare_TooltipExtended" = "Thái Dương Hạ San (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTriệu hồi một quầng sáng năng lượng mặt trời gây @ExplosionCalculatedDamage@ sát thương phép và làm chậm kẻ địch đi @SlowPercent@% trong @CCDuration@ giây. Kẻ địch đứng ở trung tâm quầng sáng bị choáng thay vì làm chậm."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotLeonaSolarFlare_TooltipLevelUp" = "Thái Dương Hạ San (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTriệu hồi một quầng sáng năng lượng mặt trời gây @ExplosionCalculatedDamage@ sát thương phép và làm chậm kẻ địch đi @SlowPercent@% trong @CCDuration@ giây. Kẻ địch đứng ở trung tâm quầng sáng bị choáng thay vì làm chậm.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu@ExplosionBaseDamage@->@ExplosionBaseDamageNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotLeonaSolarFlare_TooltipLevelUpUnlearned" = "Thái Dương Hạ San (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTriệu hồi một quầng sáng năng lượng mặt trời gây @ExplosionCalculatedDamage@ sát thương phép và làm chậm kẻ địch đi @SlowPercent@% trong @CCDuration@ giây. Kẻ địch đứng ở trung tâm quầng sáng bị choáng thay vì làm chậm.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotLeonaSolarFlare_TooltipSimple" = "Thái Dương Hạ San (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTriệu hồi một quầng sáng năng lượng mặt trời gây @ExplosionCalculatedDamage@ sát thương phép và làm chậm kẻ địch đi @SlowPercent@% trong @CCDuration@ giây. Kẻ địch đứng ở trung tâm quầng sáng bị choáng thay vì làm chậm."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotLeonaSolarFlare_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Thái Dương Hạ San (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTriệu hồi một quầng sáng năng lượng mặt trời gây @ExplosionCalculatedDamage@ sát thương phép và làm chậm kẻ địch đi @SlowPercent@% trong @CCDuration@ giây. Kẻ địch đứng ở trung tâm quầng sáng bị choáng thay vì làm chậm.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotLuluQ_Description" = "Pix và Lulu thay nhau bắn các tia chớp làm chậm những kẻ địch trúng phải. Mỗi kẻ địch chỉ có thể trúng phải sát thương từ một tia chớp."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotLuluQ_DisplayName" = "Ngọn Thương Ánh Sáng"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotLuluQ_Tooltip" = "Ngọn Thương Ánh Sáng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLulu và Pix thay nhau bắn các tia chớp lửa gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch đầu tiên trúng phải và @f4@ (+@f5@) cho mỗi kẻ địch trúng thêm. Kẻ địch trúng phải bị làm chậm đi @Effect2Amount*-100@% giảm dần trong @Effect3Amount@ giây.
Một kẻ địch chỉ có thể chịu sát thương nhiều nhất @f6@ mỗi lần."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotLuluQ_TooltipExtended" = "Ngọn Thương Ánh Sáng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLulu và Pix thay nhau bắn các tia chớp lửa gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch đầu tiên trúng phải và @f4@ (+@f5@) cho mỗi kẻ địch trúng thêm. Kẻ địch trúng phải bị làm chậm đi @Effect2Amount*-100@% giảm dần trong @Effect3Amount@ giây.
Một kẻ địch chỉ có thể chịu sát thương nhiều nhất @f6@ mỗi lần."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotLuluQ_TooltipLevelUp" = "Ngọn Thương Ánh Sáng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLulu và Pix thay nhau bắn các tia chớp lửa gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch đầu tiên trúng phải và @f4@ (+@f5@) cho mỗi kẻ địch trúng thêm. Kẻ địch trúng phải bị làm chậm đi @Effect2Amount*-100@% giảm dần trong @Effect3Amount@ giây.
Một kẻ địch chỉ có thể chịu sát thương nhiều nhất @f6@ mỗi lần.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotLuluQ_TooltipLevelUpUnlearned" = "Ngọn Thương Ánh Sáng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLulu và Pix thay nhau bắn các tia chớp lửa gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch đầu tiên trúng phải và @f4@ (+@f5@) cho mỗi kẻ địch trúng thêm. Kẻ địch trúng phải bị làm chậm đi @Effect2Amount*-100@% giảm dần trong @Effect3Amount@ giây.
Một kẻ địch chỉ có thể chịu sát thương nhiều nhất @f6@ mỗi lần.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotLuluQ_TooltipSimple" = "Ngọn Thương Ánh Sáng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLulu và Pix thay nhau bắn các tia chớp lửa gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch đầu tiên trúng phải và @f4@ (+@f5@) cho mỗi kẻ địch trúng thêm. Kẻ địch trúng phải bị làm chậm đi @Effect2Amount*-100@% giảm dần trong @Effect3Amount@ giây.
Một kẻ địch chỉ có thể chịu sát thương nhiều nhất @f6@ mỗi lần."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotLuluQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Ngọn Thương Ánh Sáng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLulu và Pix thay nhau bắn các tia chớp lửa gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch đầu tiên trúng phải và @f4@ (+@f5@) cho mỗi kẻ địch trúng thêm. Kẻ địch trúng phải bị làm chậm đi @Effect2Amount*-100@% giảm dần trong @Effect3Amount@ giây.
Một kẻ địch chỉ có thể chịu sát thương nhiều nhất @f6@ mỗi lần.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotLuluR_Description" = "Lulu hóa lớn một đồng minh, hất kẻ địch xung quanh mục tiêu lên không đồng thời tăng cho mục tiêu một lượng máu lớn. Trong vòng vài giây kế tiếp, đơn vị đồng minh đó sở hữu hào quang làm chậm kẻ địch xung quanh."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotLuluR_DisplayName" = "Khổng Lồ Hóa"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotLuluR_Tooltip" = "Khổng Lồ Hóa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLulu hóa lớn một đơn vị đồng minh, hất kẻ địch xung quanh mục tiêu lên không. Trong @BuffDuration@ giây, đồng minh của cô nhận thêm @TotalBonusHealth@ máu và làm chậm những kẻ địch cạnh bên đi @SlowPercent@%."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotLuluR_TooltipExtended" = "Khổng Lồ Hóa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLulu hóa lớn một đơn vị đồng minh, hất kẻ địch xung quanh mục tiêu lên không. Trong @BuffDuration@ giây, đồng minh của cô nhận thêm @TotalBonusHealth@ máu và làm chậm những kẻ địch cạnh bên đi @SlowPercent@%."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotLuluR_TooltipLevelUp" = "Khổng Lồ Hóa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLulu hóa lớn một đơn vị đồng minh, hất kẻ địch xung quanh mục tiêu lên không. Trong @BuffDuration@ giây, đồng minh của cô nhận thêm @TotalBonusHealth@ máu và làm chậm những kẻ địch cạnh bên đi @SlowPercent@%.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpMáu Cộng Thêm
Làm chậm
Hồi chiêu@BonusHealth@->@BonusHealthNL@
@SlowPercent@%->@SlowPercentNL@%
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotLuluR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Khổng Lồ Hóa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLulu hóa lớn một đơn vị đồng minh, hất kẻ địch xung quanh mục tiêu lên không. Trong @BuffDuration@ giây, đồng minh của cô nhận thêm @TotalBonusHealth@ máu và làm chậm những kẻ địch cạnh bên đi @SlowPercent@%.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotLuluR_TooltipSimple" = "Khổng Lồ Hóa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLulu hóa lớn một đơn vị đồng minh, hất kẻ địch xung quanh mục tiêu lên không. Trong @BuffDuration@ giây, đồng minh của cô nhận thêm @TotalBonusHealth@ máu và làm chậm những kẻ địch cạnh bên đi @SlowPercent@%."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotLuluR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Khổng Lồ Hóa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLulu hóa lớn một đơn vị đồng minh, hất kẻ địch xung quanh mục tiêu lên không. Trong @BuffDuration@ giây, đồng minh của cô nhận thêm @TotalBonusHealth@ máu và làm chậm những kẻ địch cạnh bên đi @SlowPercent@%.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotLuluW_Description" = "Nếu niệm lên một đồng minh, tăng cho họ Tốc độ Di chuyển trong một thời gian ngắn. Nếu niệm lên một kẻ địch, biến nạn nhân thành một sinh vật không thể tấn công hay niệm phép."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotLuluW_DisplayName" = "Biến Hóa"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotLuluW_Tooltip" = "Biến Hóa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNiệm lên đồng minh: Đơn vị đồng minh nhận thêm @Effect1Amount*100@ (+@CharAbilityPower2@)% tốc độ di chuyển và @Effect7Amount*100@% tốc độ đánh trong @Effect5Amount@ giây.
Niệm lên đối phương: Biến thân một tướng đối phương trong @Effect3Amount@ giây, vô hiệu hóa khả năng tấn công hoặc niệm phép và giảm tốc độ di chuyển cơ bản của nạn nhân đi @Effect4Amount*-1@."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotLuluW_TooltipExtended" = "Biến Hóa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNiệm lên đồng minh: Đơn vị đồng minh nhận thêm @Effect1Amount*100@ (+@CharAbilityPower2@)% tốc độ di chuyển và @Effect7Amount*100@% tốc độ đánh trong @Effect5Amount@ giây.
Niệm lên đối phương: Biến thân một tướng đối phương trong @Effect3Amount@ giây, vô hiệu hóa khả năng tấn công hoặc niệm phép và giảm tốc độ di chuyển cơ bản của nạn nhân đi @Effect4Amount*-1@."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotLuluW_TooltipLevelUp" = "Biến Hóa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNiệm lên đồng minh: Đơn vị đồng minh nhận thêm @Effect1Amount*100@ (+@CharAbilityPower2@)% tốc độ di chuyển và @Effect7Amount*100@% tốc độ đánh trong @Effect5Amount@ giây.
Niệm lên đối phương: Biến thân một tướng đối phương trong @Effect3Amount@ giây, vô hiệu hóa khả năng tấn công hoặc niệm phép và giảm tốc độ di chuyển cơ bản của nạn nhân đi @Effect4Amount*-1@.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpThời gian tăng tốc
Tốc độ Đánh
Thời gian biến hóa
Hồi chiêu@Effect5Amount@->@Effect5AmountNL@
@Effect7Amount*100.000000@%->@Effect7AmountNL*100.000000@%
@Effect3Amount@->@Effect3AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotLuluW_TooltipLevelUpUnlearned" = "Biến Hóa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNiệm lên đồng minh: Đơn vị đồng minh nhận thêm @Effect1Amount*100@ (+@CharAbilityPower2@)% tốc độ di chuyển và @Effect7Amount*100@% tốc độ đánh trong @Effect5Amount@ giây.
Niệm lên đối phương: Biến thân một tướng đối phương trong @Effect3Amount@ giây, vô hiệu hóa khả năng tấn công hoặc niệm phép và giảm tốc độ di chuyển cơ bản của nạn nhân đi @Effect4Amount*-1@.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotLuluW_TooltipSimple" = "Biến Hóa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNiệm lên đồng minh: Đơn vị đồng minh nhận thêm @Effect1Amount*100@ (+@CharAbilityPower2@)% tốc độ di chuyển và @Effect7Amount*100@% tốc độ đánh trong @Effect5Amount@ giây.
Niệm lên đối phương: Biến thân một tướng đối phương trong @Effect3Amount@ giây, vô hiệu hóa khả năng tấn công hoặc niệm phép và giảm tốc độ di chuyển cơ bản của nạn nhân đi @Effect4Amount*-1@."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotLuluW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Biến Hóa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNiệm lên đồng minh: Đơn vị đồng minh nhận thêm @Effect1Amount*100@ (+@CharAbilityPower2@)% tốc độ di chuyển và @Effect7Amount*100@% tốc độ đánh trong @Effect5Amount@ giây.
Niệm lên đối phương: Biến thân một tướng đối phương trong @Effect3Amount@ giây, vô hiệu hóa khả năng tấn công hoặc niệm phép và giảm tốc độ di chuyển cơ bản của nạn nhân đi @Effect4Amount*-1@.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotMonkeyKingNimbus_Description" = "Ngộ Không phóng tới kẻ địch và phân thân tấn công tiếp 2 kẻ địch gần đấy, gây sát thương vật lí lên chúng."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotMonkeyKingNimbus_DisplayName" = "Cân Đẩu Vân"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotMonkeyKingNimbus_Tooltip" = "Cân Đẩu Vân (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNgộ Không lao đến một mục tiêu kẻ địch và phân ra các ảo ảnh tấn công thêm 2 kẻ địch cạnh mục tiêu chính, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lí. Sau khi đánh trúng mục tiêu, Ngộ Không nhận thêm @Effect2Amount*100@% Tốc độ đánh trong @Effect3Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotMonkeyKingNimbus_TooltipExtended" = "Cân Đẩu Vân (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNgộ Không lao đến một mục tiêu kẻ địch và phân ra các ảo ảnh tấn công thêm 2 kẻ địch cạnh mục tiêu chính, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lí. Sau khi đánh trúng mục tiêu, Ngộ Không nhận thêm @Effect2Amount*100@% Tốc độ đánh trong @Effect3Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotMonkeyKingNimbus_TooltipLevelUp" = "Cân Đẩu Vân (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNgộ Không lao đến một mục tiêu kẻ địch và phân ra các ảo ảnh tấn công thêm 2 kẻ địch cạnh mục tiêu chính, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lí. Sau khi đánh trúng mục tiêu, Ngộ Không nhận thêm @Effect2Amount*100@% Tốc độ đánh trong @Effect3Amount@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Tốc độ Đánh
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect2Amount*100.000000@%->@Effect2AmountNL*100.000000@%
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotMonkeyKingNimbus_TooltipLevelUpUnlearned" = "Cân Đẩu Vân (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNgộ Không lao đến một mục tiêu kẻ địch và phân ra các ảo ảnh tấn công thêm 2 kẻ địch cạnh mục tiêu chính, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lí. Sau khi đánh trúng mục tiêu, Ngộ Không nhận thêm @Effect2Amount*100@% Tốc độ đánh trong @Effect3Amount@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotMonkeyKingNimbus_TooltipSimple" = "Cân Đẩu Vân (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNgộ Không lao đến một mục tiêu kẻ địch và phân ra các ảo ảnh tấn công thêm 2 kẻ địch cạnh mục tiêu chính, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lí. Sau khi đánh trúng mục tiêu, Ngộ Không nhận thêm @Effect2Amount*100@% Tốc độ đánh trong @Effect3Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotMonkeyKingNimbus_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Cân Đẩu Vân (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNgộ Không lao đến một mục tiêu kẻ địch và phân ra các ảo ảnh tấn công thêm 2 kẻ địch cạnh mục tiêu chính, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lí. Sau khi đánh trúng mục tiêu, Ngộ Không nhận thêm @Effect2Amount*100@% Tốc độ đánh trong @Effect3Amount@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotTristanaR_Description" = "Tristana nạp một viên đạn cỡ bự vào vũ khí rồi bắn vào kẻ địch. Gây Sát thương Phép và đẩy lùi mục tiêu. Nếu mục tiêu đang mang trên mình Bọc Thuốc Súng, quả bom sẽ nổ với phạm vi gấp đôi."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotTristanaR_DisplayName" = "Đại Bác Đẩy Lùi"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotTristanaR_Tooltip" = "Đại Bác Đẩy Lùi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTristana bắn một quả đại bác khổng lồ vào kẻ địch. Gây @DamageCalc@ Sát thương Phép và đẩy lùi các đơn vị xung quanh đi @KnockbackDistance@ khoảng cách."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotTristanaR_TooltipExtended" = "Đại Bác Đẩy Lùi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTristana bắn một quả đại bác khổng lồ vào kẻ địch. Gây @DamageCalc@ Sát thương Phép và đẩy lùi các đơn vị xung quanh đi @KnockbackDistance@ khoảng cách."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotTristanaR_TooltipLevelUp" = "Đại Bác Đẩy Lùi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTristana bắn một quả đại bác khổng lồ vào kẻ địch. Gây @DamageCalc@ Sát thương Phép và đẩy lùi các đơn vị xung quanh đi @KnockbackDistance@ khoảng cách.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Khoảng cách đẩy lùi
Hồi chiêu@BaseDamage@->@BaseDamageNL@
@KnockbackDistance@->@KnockbackDistanceNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotTristanaR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Đại Bác Đẩy Lùi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTristana bắn một quả đại bác khổng lồ vào kẻ địch. Gây @DamageCalc@ Sát thương Phép và đẩy lùi các đơn vị xung quanh đi @KnockbackDistance@ khoảng cách.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotTristanaR_TooltipSimple" = "Đại Bác Đẩy Lùi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTristana bắn một quả đại bác khổng lồ vào kẻ địch. Gây @DamageCalc@ Sát thương Phép và đẩy lùi các đơn vị xung quanh đi @KnockbackDistance@ khoảng cách."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotTristanaR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Đại Bác Đẩy Lùi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTristana bắn một quả đại bác khổng lồ vào kẻ địch. Gây @DamageCalc@ Sát thương Phép và đẩy lùi các đơn vị xung quanh đi @KnockbackDistance@ khoảng cách.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotTristanaW_Description" = "Tristana nhảy đến vị trí mục tiêu, gây sát thương và làm chậm các đơn vị xung quanh nơi tiếp đất trong thoáng chốc."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotTristanaW_DisplayName" = "Phóng Nhảy Tên Lửa"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotTristanaW_Tooltip" = "Phóng Nhảy Tên Lửa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTristana phóng mình đến địa điểm đã chọn, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) Sát thương Phép và làm chậm các đơn vị xung quanh đi @Effect3Amount*-100@% trong @Effect2Amount@ giây.
Hạ gục, hỗ trợ hoặc kích nổ Bọc Thuốc Súng trên Tướng với điểm cộng dồn tối đa sẽ đặt lại hoàn toàn hồi chiêu của Phóng Nhảy Tên Lửa."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotTristanaW_TooltipExtended" = "Phóng Nhảy Tên Lửa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTristana phóng mình đến địa điểm đã chọn, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) Sát thương Phép và làm chậm các đơn vị xung quanh đi @Effect3Amount*-100@% trong @Effect2Amount@ giây.
Hạ gục, hỗ trợ hoặc kích nổ Bọc Thuốc Súng trên Tướng với điểm cộng dồn tối đa sẽ đặt lại hoàn toàn hồi chiêu của Phóng Nhảy Tên Lửa."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotTristanaW_TooltipLevelUp" = "Phóng Nhảy Tên Lửa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTristana phóng mình đến địa điểm đã chọn, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) Sát thương Phép và làm chậm các đơn vị xung quanh đi @Effect3Amount*-100@% trong @Effect2Amount@ giây.
Hạ gục, hỗ trợ hoặc kích nổ Bọc Thuốc Súng trên Tướng với điểm cộng dồn tối đa sẽ đặt lại hoàn toàn hồi chiêu của Phóng Nhảy Tên Lửa.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Thời gian làm chậm
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@->@Effect2AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotTristanaW_TooltipLevelUpUnlearned" = "Phóng Nhảy Tên Lửa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTristana phóng mình đến địa điểm đã chọn, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) Sát thương Phép và làm chậm các đơn vị xung quanh đi @Effect3Amount*-100@% trong @Effect2Amount@ giây.
Hạ gục, hỗ trợ hoặc kích nổ Bọc Thuốc Súng trên Tướng với điểm cộng dồn tối đa sẽ đặt lại hoàn toàn hồi chiêu của Phóng Nhảy Tên Lửa.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotTristanaW_TooltipSimple" = "Phóng Nhảy Tên Lửa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTristana phóng mình đến địa điểm đã chọn, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) Sát thương Phép và làm chậm các đơn vị xung quanh đi @Effect3Amount*-100@% trong @Effect2Amount@ giây.
Hạ gục, hỗ trợ hoặc kích nổ Bọc Thuốc Súng trên Tướng với điểm cộng dồn tối đa sẽ đặt lại hoàn toàn hồi chiêu của Phóng Nhảy Tên Lửa."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotTristanaW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Phóng Nhảy Tên Lửa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTristana phóng mình đến địa điểm đã chọn, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) Sát thương Phép và làm chậm các đơn vị xung quanh đi @Effect3Amount*-100@% trong @Effect2Amount@ giây.
Hạ gục, hỗ trợ hoặc kích nổ Bọc Thuốc Súng trên Tướng với điểm cộng dồn tối đa sẽ đặt lại hoàn toàn hồi chiêu của Phóng Nhảy Tên Lửa.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotYorickE_Description" = "Yorick ném ra một đám Sương Đen gây sát thương, làm chậm, và đánh dấu kẻ địch."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotYorickE_DisplayName" = "Màn Sương Than Khóc"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotYorickE_Tooltip" = "Màn Sương Than Khóc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuYorick ném ra một đám Sương Đen gây sát thương phép bằng @Effect7Amount@% máu hiện tại của kẻ địch (tối thiểu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@)), làm chậm @Effect3Amount@% trong @Effect6Amount@ giây, đồng thời đánh dấu tướng và quái trong @Effect2Amount@ giây.
Yorick và đệ được tăng tốc @Effect5Amount@% khi đi về phía mục tiêu bị đánh dấu."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotYorickE_TooltipExtended" = "Màn Sương Than Khóc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuYorick ném ra một đám Sương Đen gây sát thương phép bằng @Effect7Amount@% máu hiện tại của kẻ địch (tối thiểu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@)), làm chậm @Effect3Amount@% trong @Effect6Amount@ giây, đồng thời đánh dấu tướng và quái trong @Effect2Amount@ giây.
Yorick và đệ được tăng tốc @Effect5Amount@% khi đi về phía mục tiêu bị đánh dấu."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotYorickE_TooltipLevelUp" = "Màn Sương Than Khóc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuYorick ném ra một đám Sương Đen gây sát thương phép bằng @Effect7Amount@% máu hiện tại của kẻ địch (tối thiểu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@)), làm chậm @Effect3Amount@% trong @Effect6Amount@ giây, đồng thời đánh dấu tướng và quái trong @Effect2Amount@ giây.
Yorick và đệ được tăng tốc @Effect5Amount@% khi đi về phía mục tiêu bị đánh dấu.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương tối thiểu
Hồi chiêu
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotYorickE_TooltipLevelUpUnlearned" = "Màn Sương Than Khóc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuYorick ném ra một đám Sương Đen gây sát thương phép bằng @Effect7Amount@% máu hiện tại của kẻ địch (tối thiểu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@)), làm chậm @Effect3Amount@% trong @Effect6Amount@ giây, đồng thời đánh dấu tướng và quái trong @Effect2Amount@ giây.
Yorick và đệ được tăng tốc @Effect5Amount@% khi đi về phía mục tiêu bị đánh dấu.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotYorickE_TooltipSimple" = "Màn Sương Than Khóc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuYorick ném ra một đám Sương Đen gây sát thương phép bằng @Effect7Amount@% máu hiện tại của kẻ địch (tối thiểu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@)), làm chậm @Effect3Amount@% trong @Effect6Amount@ giây, đồng thời đánh dấu tướng và quái trong @Effect2Amount@ giây.
Yorick và đệ được tăng tốc @Effect5Amount@% khi đi về phía mục tiêu bị đánh dấu."
tr "GeneratedTip_Spell_NightmareBotYorickE_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Màn Sương Than Khóc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuYorick ném ra một đám Sương Đen gây sát thương phép bằng @Effect7Amount@% máu hiện tại của kẻ địch (tối thiểu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@)), làm chậm @Effect3Amount@% trong @Effect6Amount@ giây, đồng thời đánh dấu tướng và quái trong @Effect2Amount@ giây.
Yorick và đệ được tăng tốc @Effect5Amount@% khi đi về phía mục tiêu bị đánh dấu.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_NocturneDuskbringer_Description" = "Nocturne phóng ra một thanh gươm bóng tối gây sát thương và tạo ra một Vệt Bóng Tối. Các tướng địch trúng chiêu cũng để lại một Vệt Bóng Tối. Khi đứng trên vệt đen đó, Nocturne có thể chạy xuyên vật thể đồng thời được tăng Tốc độ Di chuyển và Sát thương Vật lí."
tr "GeneratedTip_Spell_NocturneDuskbringer_DisplayName" = "Thanh Gươm Bóng Tối"
tr "GeneratedTip_Spell_NocturneDuskbringer_Tooltip" = "Thanh Gươm Bóng Tối (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNocturne phóng ra một lưỡi dao bóng tối gây @Effect2Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí và để lại một Vệt Bóng Tối trong @Effect3Amount@ giây. Các tướng địch bị trúng chiêu cũng để lại một Vệt Bóng Tối.
Khi bước trên vệt đó, Nocturne có thể chạy xuyên vật thể đồng thời được tăng @Effect1Amount@% Tốc độ Di chuyển và @Effect4Amount@ Sức mạnh Công kích."
tr "GeneratedTip_Spell_NocturneDuskbringer_TooltipExtended" = "Thanh Gươm Bóng Tối (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNocturne phóng ra một lưỡi dao bóng tối gây @Effect2Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí và để lại một Vệt Bóng Tối trong @Effect3Amount@ giây. Các tướng địch bị trúng chiêu cũng để lại một Vệt Bóng Tối.
Khi bước trên vệt đó, Nocturne có thể chạy xuyên vật thể đồng thời được tăng @Effect1Amount@% Tốc độ Di chuyển và @Effect4Amount@ Sức mạnh Công kích."
tr "GeneratedTip_Spell_NocturneDuskbringer_TooltipLevelUp" = "Thanh Gươm Bóng Tối (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNocturne phóng ra một lưỡi dao bóng tối gây @Effect2Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí và để lại một Vệt Bóng Tối trong @Effect3Amount@ giây. Các tướng địch bị trúng chiêu cũng để lại một Vệt Bóng Tối.
Khi bước trên vệt đó, Nocturne có thể chạy xuyên vật thể đồng thời được tăng @Effect1Amount@% Tốc độ Di chuyển và @Effect4Amount@ Sức mạnh Công kích.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Tốc độ Di chuyển
Sức mạnh Công kích cộng thêm
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect2Amount@->@Effect2AmountNL@
@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect4Amount@->@Effect4AmountNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_NocturneDuskbringer_TooltipLevelUpUnlearned" = "Thanh Gươm Bóng Tối (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNocturne phóng ra một lưỡi dao bóng tối gây @Effect2Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí và để lại một Vệt Bóng Tối trong @Effect3Amount@ giây. Các tướng địch bị trúng chiêu cũng để lại một Vệt Bóng Tối.
Khi bước trên vệt đó, Nocturne có thể chạy xuyên vật thể đồng thời được tăng @Effect1Amount@% Tốc độ Di chuyển và @Effect4Amount@ Sức mạnh Công kích.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_NocturneDuskbringer_TooltipSimple" = "Thanh Gươm Bóng Tối (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNém ra lưỡi kiếm bóng tối, sát thương kẻ địch trúng phải và để lại Vệt Bóng Tối.
Nocturne được tăng @Effect1Amount@% Tốc độ Di chuyển và @Effect4Amount@ Sức mạnh Công kích khi đi trên vệt đó."
tr "GeneratedTip_Spell_NocturneDuskbringer_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Thanh Gươm Bóng Tối (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNocturne phóng ra một lưỡi dao bóng tối gây @Effect2Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí và để lại một Vệt Bóng Tối trong @Effect3Amount@ giây. Các tướng địch bị trúng chiêu cũng để lại một Vệt Bóng Tối.
Khi bước trên vệt đó, Nocturne có thể chạy xuyên vật thể đồng thời được tăng @Effect1Amount@% Tốc độ Di chuyển và @Effect4Amount@ Sức mạnh Công kích.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_NocturneParanoia_Description" = "Nocturne giảm tầm nhìn của tất cả tướng đối phương cũng như loại bỏ sự chia sẻ tầm nhìn của chúng trong thời gian hiệu lực. Sau đó hắn có thể phóng tới một tướng địch gần đó. "
tr "GeneratedTip_Spell_NocturneParanoia_DisplayName" = "Hoang Tưởng"
tr "GeneratedTip_Spell_NocturneParanoia_Tooltip" = "Hoang Tưởng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNocturne giảm tầm nhìn của tất cả tướng đổi phương và loại bỏ tầm nhìn từ đồng minh của chúng trong vòng @ParanoiaDuration@ giây.
Sau khi kích hoạt Hoang Tưởng, Nocturne có thể lao đến vị trí của một tướng địch, gây @Damage@ sát thương vật lý."
tr "GeneratedTip_Spell_NocturneParanoia_TooltipExtended" = "Hoang Tưởng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNocturne giảm tầm nhìn của tất cả tướng đổi phương và loại bỏ tầm nhìn từ đồng minh của chúng trong vòng @ParanoiaDuration@ giây.
Sau khi kích hoạt Hoang Tưởng, Nocturne có thể lao đến vị trí của một tướng địch, gây @Damage@ sát thương vật lý."
tr "GeneratedTip_Spell_NocturneParanoia_TooltipLevelUp" = "Hoang Tưởng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNocturne giảm tầm nhìn của tất cả tướng đổi phương và loại bỏ tầm nhìn từ đồng minh của chúng trong vòng @ParanoiaDuration@ giây.
Sau khi kích hoạt Hoang Tưởng, Nocturne có thể lao đến vị trí của một tướng địch, gây @Damage@ sát thương vật lý.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Tầm
Hồi chiêu@BaseDamage@->@BaseDamageNL@
@CastRange@->@CastRangeNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_NocturneParanoia_TooltipLevelUpUnlearned" = "Hoang Tưởng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNocturne giảm tầm nhìn của tất cả tướng đổi phương và loại bỏ tầm nhìn từ đồng minh của chúng trong vòng @ParanoiaDuration@ giây.
Sau khi kích hoạt Hoang Tưởng, Nocturne có thể lao đến vị trí của một tướng địch, gây @Damage@ sát thương vật lý.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_NocturneParanoia_TooltipSimple" = "Hoang Tưởng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐối phương bị mất tầm nhìn của đồng minh trong vòng @ParanoiaDuration@ giây.
Tái kích hoạt kĩ năng trong thời gian này để lướt tới và gây sát thương lên tướng đối phương."
tr "GeneratedTip_Spell_NocturneParanoia_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Hoang Tưởng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNocturne giảm tầm nhìn của tất cả tướng đổi phương và loại bỏ tầm nhìn từ đồng minh của chúng trong vòng @ParanoiaDuration@ giây.
Sau khi kích hoạt Hoang Tưởng, Nocturne có thể lao đến vị trí của một tướng địch, gây @Damage@ sát thương vật lý.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_NocturneShroudofDarkness_Description" = "Nocturne cường hóa thanh gươm của mình, gia tăng Tốc độ Đánh nội tại. Kích hoạt Bóng Đen Bao Phủ cho phép Nocturne tạo ra một chiếc khiên chặn một kỹ năng công kích của đối phương và gia tăng gấp đôi Tốc độ Đánh nội tại nếu thành công. "
tr "GeneratedTip_Spell_NocturneShroudofDarkness_DisplayName" = "Bóng Đen Bao Phủ"
tr "GeneratedTip_Spell_NocturneShroudofDarkness_Tooltip" = "Bóng Đen Bao Phủ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Nocturne nhận thêm @Effect1Amount@% Tốc độ Đánh.
Kích hoạt: Nocturne tạo một lớp bảo hộ phép thuật trong 1.5 giây, thứ có thể chặn lại một kĩ năng của kẻ địch.
Nếu lớp bảo hộ chặn đứng được một kỹ năng từ kẻ địch, Tốc độ Đánh nội tại của Nocturne tăng gấp đôi trong @Effect4Amount@ giây.
Bóng Đen Bao Phủ vẫn tồn tại trên đường bay của Hoang Tưởng."
tr "GeneratedTip_Spell_NocturneShroudofDarkness_TooltipExtended" = "Bóng Đen Bao Phủ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Nocturne nhận thêm @Effect1Amount@% Tốc độ Đánh.
Kích hoạt: Nocturne tạo một lớp bảo hộ phép thuật trong 1.5 giây, thứ có thể chặn lại một kĩ năng của kẻ địch.
Nếu lớp bảo hộ chặn đứng được một kỹ năng từ kẻ địch, Tốc độ Đánh nội tại của Nocturne tăng gấp đôi trong @Effect4Amount@ giây.
Bóng Đen Bao Phủ vẫn tồn tại trên đường bay của Hoang Tưởng."
tr "GeneratedTip_Spell_NocturneShroudofDarkness_TooltipLevelUp" = "Bóng Đen Bao Phủ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Nocturne nhận thêm @Effect1Amount@% Tốc độ Đánh.
Kích hoạt: Nocturne tạo một lớp bảo hộ phép thuật trong 1.5 giây, thứ có thể chặn lại một kĩ năng của kẻ địch.
Nếu lớp bảo hộ chặn đứng được một kỹ năng từ kẻ địch, Tốc độ Đánh nội tại của Nocturne tăng gấp đôi trong @Effect4Amount@ giây.
Bóng Đen Bao Phủ vẫn tồn tại trên đường bay của Hoang Tưởng.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpTốc độ Đánh cộng thêm
Hồi chiêu@Effect2Amount*100.000000@->@Effect2AmountNL*100.000000@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_NocturneShroudofDarkness_TooltipLevelUpUnlearned" = "Bóng Đen Bao Phủ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Nocturne nhận thêm @Effect1Amount@% Tốc độ Đánh.
Kích hoạt: Nocturne tạo một lớp bảo hộ phép thuật trong 1.5 giây, thứ có thể chặn lại một kĩ năng của kẻ địch.
Nếu lớp bảo hộ chặn đứng được một kỹ năng từ kẻ địch, Tốc độ Đánh nội tại của Nocturne tăng gấp đôi trong @Effect4Amount@ giây.
Bóng Đen Bao Phủ vẫn tồn tại trên đường bay của Hoang Tưởng.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_NocturneShroudofDarkness_TooltipSimple" = "Bóng Đen Bao Phủ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Nocturne được tăng @Effect1Amount@% Tốc độ Đánh.
Kích hoạt: Chặn một kỹ năng của kẻ địch dùng lên hắn trong vòng 1.5 giây."
tr "GeneratedTip_Spell_NocturneShroudofDarkness_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Bóng Đen Bao Phủ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Nocturne nhận thêm @Effect1Amount@% Tốc độ Đánh.
Kích hoạt: Nocturne tạo một lớp bảo hộ phép thuật trong 1.5 giây, thứ có thể chặn lại một kĩ năng của kẻ địch.
Nếu lớp bảo hộ chặn đứng được một kỹ năng từ kẻ địch, Tốc độ Đánh nội tại của Nocturne tăng gấp đôi trong @Effect4Amount@ giây.
Bóng Đen Bao Phủ vẫn tồn tại trên đường bay của Hoang Tưởng.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_NocturneUnspeakableHorror_Description" = "Nocturne tạo ra một cơn ác mộng lên mục tiêu, gây sát thương mỗi giây đồng thời tạo trạng thái hoảng loạn nếu nạn nhân không thoát ra khỏi tầm hoạt động của kĩ năng khi hết thời gian."
tr "GeneratedTip_Spell_NocturneUnspeakableHorror_DisplayName" = "Nỗi Kinh Hoàng Tột Độ"
tr "GeneratedTip_Spell_NocturneUnspeakableHorror_Tooltip" = "Nỗi Kinh Hoàng Tột Độ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Nocturne được tăng mạnh Tốc độ Di chuyển về các kẻ địch bị hoảng loạn.
Kích hoạt: Nocturne tạo ra một cơn ác mộng trong đầu mục tiêu, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép trong @Effect3Amount@ giây. Nếu Nocturne vẫn ở cạnh bên mục tiêu trong thời gian hiệu lực, mục tiêu sẽ bị hoảng loạn trong @Effect2Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_NocturneUnspeakableHorror_TooltipExtended" = "Nỗi Kinh Hoàng Tột Độ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Nocturne được tăng mạnh Tốc độ Di chuyển về các kẻ địch bị hoảng loạn.
Kích hoạt: Nocturne tạo ra một cơn ác mộng trong đầu mục tiêu, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép trong @Effect3Amount@ giây. Nếu Nocturne vẫn ở cạnh bên mục tiêu trong thời gian hiệu lực, mục tiêu sẽ bị hoảng loạn trong @Effect2Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_NocturneUnspeakableHorror_TooltipLevelUp" = "Nỗi Kinh Hoàng Tột Độ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Nocturne được tăng mạnh Tốc độ Di chuyển về các kẻ địch bị hoảng loạn.
Kích hoạt: Nocturne tạo ra một cơn ác mộng trong đầu mục tiêu, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép trong @Effect3Amount@ giây. Nếu Nocturne vẫn ở cạnh bên mục tiêu trong thời gian hiệu lực, mục tiêu sẽ bị hoảng loạn trong @Effect2Amount@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Thời gian Hoảng Sợ
Hồi chiêu
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@->@Effect2AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_NocturneUnspeakableHorror_TooltipLevelUpUnlearned" = "Nỗi Kinh Hoàng Tột Độ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Nocturne được tăng mạnh Tốc độ Di chuyển về các kẻ địch bị hoảng loạn.
Kích hoạt: Nocturne tạo ra một cơn ác mộng trong đầu mục tiêu, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép trong @Effect3Amount@ giây. Nếu Nocturne vẫn ở cạnh bên mục tiêu trong thời gian hiệu lực, mục tiêu sẽ bị hoảng loạn trong @Effect2Amount@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_NocturneUnspeakableHorror_TooltipSimple" = "Nỗi Kinh Hoàng Tột Độ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Tăng mạnh Tốc độ Di chuyển về phía kẻ địch bị hoảng sợ.
Kích hoạt: Gây sát thương kẻ địch trong vòng @Effect3Amount@ giây. Nếu hoàn tất, mục tiêu bị hoảng sợ @Effect2Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_NocturneUnspeakableHorror_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Nỗi Kinh Hoàng Tột Độ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Nocturne được tăng mạnh Tốc độ Di chuyển về các kẻ địch bị hoảng loạn.
Kích hoạt: Nocturne tạo ra một cơn ác mộng trong đầu mục tiêu, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép trong @Effect3Amount@ giây. Nếu Nocturne vẫn ở cạnh bên mục tiêu trong thời gian hiệu lực, mục tiêu sẽ bị hoảng loạn trong @Effect2Amount@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_NunuE_Description" = "Nunu ném ra một loạt cầu tuyết gây sát thương và làm chậm mục tiêu. Willump sẽ trói chân những mục tiêu vẫn còn đứng gần nó lúc kỹ năng này kết thúc."
tr "GeneratedTip_Spell_NunuE_DisplayName" = "Pháo Tuyết"
tr "GeneratedTip_Spell_NunuE_Tooltip" = "Pháo Tuyết (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNunu ném ra 3 quả cầu tuyết. Pháo Tuyết có thể dùng thêm hai lần nữa. Kẻ địch chịu @TotalSnowballDamage@ sát thương phép mỗi cầu tuyết. Kẻ địch trúng 3 cầu tuyết liên tiếp bị làm chậm @SlowAmount*-100@% trong @SlowDuration@ giây. Tướng và quái to bị Dính Tuyết.
Đến Lượt Willump: Sau @TotalSpellDuration@ giây, tất cả kẻ địch đang Dính Tuyết chịu @TotalRootDamage@ sát thương phép và bị trói chân @RootDuration@ giây.
"
tr "GeneratedTip_Spell_NunuE_TooltipExtended" = "Pháo Tuyết (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNunu ném ra 3 quả cầu tuyết. Pháo Tuyết có thể dùng thêm hai lần nữa. Kẻ địch chịu @TotalSnowballDamage@ sát thương phép mỗi cầu tuyết. Kẻ địch trúng 3 cầu tuyết liên tiếp bị làm chậm @SlowAmount*-100@% trong @SlowDuration@ giây. Tướng và quái to bị Dính Tuyết.
Đến Lượt Willump: Sau @TotalSpellDuration@ giây, tất cả kẻ địch đang Dính Tuyết chịu @TotalRootDamage@ sát thương phép và bị trói chân @RootDuration@ giây.
Nunu có thể ném Pháo Tuyết tối đa 3 lần trước khi Đến Lượt Willump.
Nunu chỉ có thể làm chậm mỗi kẻ địch một lần với Pháo Tuyết."
tr "GeneratedTip_Spell_NunuE_TooltipLevelUp" = "Pháo Tuyết (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNunu ném ra 3 quả cầu tuyết. Pháo Tuyết có thể dùng thêm hai lần nữa. Kẻ địch chịu @TotalSnowballDamage@ sát thương phép mỗi cầu tuyết. Kẻ địch trúng 3 cầu tuyết liên tiếp bị làm chậm @SlowAmount*-100@% trong @SlowDuration@ giây. Tướng và quái to bị Dính Tuyết.
Đến Lượt Willump: Sau @TotalSpellDuration@ giây, tất cả kẻ địch đang Dính Tuyết chịu @TotalRootDamage@ sát thương phép và bị trói chân @RootDuration@ giây.
Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Tiêu hao@BaseDamage@->@BaseDamageNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_NunuE_TooltipLevelUpUnlearned" = "Pháo Tuyết (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNunu ném ra 3 quả cầu tuyết. Pháo Tuyết có thể dùng thêm hai lần nữa. Kẻ địch chịu @TotalSnowballDamage@ sát thương phép mỗi cầu tuyết. Kẻ địch trúng 3 cầu tuyết liên tiếp bị làm chậm @SlowAmount*-100@% trong @SlowDuration@ giây. Tướng và quái to bị Dính Tuyết.
Đến Lượt Willump: Sau @TotalSpellDuration@ giây, tất cả kẻ địch đang Dính Tuyết chịu @TotalRootDamage@ sát thương phép và bị trói chân @RootDuration@ giây.
Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_NunuE_TooltipSimple" = "Pháo Tuyết (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNunu ném ra 3 quả cầu tuyết. Pháo Tuyết có thể dùng thêm hai lần nữa. Kẻ địch chịu @TotalSnowballDamage@ sát thương phép mỗi cầu tuyết. Kẻ địch trúng 3 cầu tuyết liên tiếp bị làm chậm @SlowAmount*-100@% trong @SlowDuration@ giây. Tướng và quái to bị Dính Tuyết.
Đến Lượt Willump: Sau @TotalSpellDuration@ giây, tất cả kẻ địch đang Dính Tuyết chịu @TotalRootDamage@ sát thương phép và bị trói chân @RootDuration@ giây.
"
tr "GeneratedTip_Spell_NunuE_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Pháo Tuyết (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNunu ném ra 3 quả cầu tuyết. Pháo Tuyết có thể dùng thêm hai lần nữa. Kẻ địch chịu @TotalSnowballDamage@ sát thương phép mỗi cầu tuyết. Kẻ địch trúng 3 cầu tuyết liên tiếp bị làm chậm @SlowAmount*-100@% trong @SlowDuration@ giây. Tướng và quái to bị Dính Tuyết.
Đến Lượt Willump: Sau @TotalSpellDuration@ giây, tất cả kẻ địch đang Dính Tuyết chịu @TotalRootDamage@ sát thương phép và bị trói chân @RootDuration@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_NunuESnowballBurstFire_Description" = "Nunu ném ra một loạt cầu tuyết gây sát thương và làm chậm mục tiêu. Willump sẽ trói chân những mục tiêu vẫn còn đứng gần nó lúc kỹ năng này kết thúc."
tr "GeneratedTip_Spell_NunuESnowballBurstFire_DisplayName" = "Pháo Tuyết"
tr "GeneratedTip_Spell_NunuESnowballBurstFire_Tooltip" = "Pháo Tuyết (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêu"
tr "GeneratedTip_Spell_NunuESnowballBurstFire_TooltipExtended" = "Pháo Tuyết (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêu"
tr "GeneratedTip_Spell_NunuESnowballBurstFire_TooltipLevelUp" = "Pháo Tuyết (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuClick hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấp@listLevelUpType@@listLevelUpValue@"
tr "GeneratedTip_Spell_NunuESnowballBurstFire_TooltipLevelUpUnlearned" = "Pháo Tuyết (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_NunuESnowballBurstFire_TooltipSimple" = "Pháo Tuyết (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêu"
tr "GeneratedTip_Spell_NunuESnowballBurstFire_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Pháo Tuyết (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêu
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_NunuQ_Description" = "Willump cắn kẻ địch một cái, gây sát thương và hồi máu cho bản thân."
tr "GeneratedTip_Spell_NunuQ_DisplayName" = "Nuốt Chửng"
tr "GeneratedTip_Spell_NunuQ_Tooltip" = "Nuốt Chửng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuWillump cắn kẻ địch một cái, gây sát thương và hồi máu cho bản thân. Hồi máu tăng thêm @LowHealthHealingScalar*100@% khi nó còn dưới @LowHealthThreshhold*100@% máu.
Lính và quái: Gây @MonsterMinionDamage@ sát thương chuẩn và hồi @MonsterHealing@ máu.
Tướng: Gây @TotalChampionDamage@ sát thương phép và hồi @ChampionHealing@ máu."
tr "GeneratedTip_Spell_NunuQ_TooltipExtended" = "Nuốt Chửng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuWillump cắn kẻ địch một cái, gây sát thương và hồi máu cho bản thân. Hồi máu tăng thêm @LowHealthHealingScalar*100@% khi nó còn dưới @LowHealthThreshhold*100@% máu.
Lính và quái: Gây @MonsterMinionDamage@ sát thương chuẩn và hồi @MonsterHealing@ máu.
Tướng: Gây @TotalChampionDamage@ sát thương phép và hồi @ChampionHealing@ máu."
tr "GeneratedTip_Spell_NunuQ_TooltipLevelUp" = "Nuốt Chửng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuWillump cắn kẻ địch một cái, gây sát thương và hồi máu cho bản thân. Hồi máu tăng thêm @LowHealthHealingScalar*100@% khi nó còn dưới @LowHealthThreshhold*100@% máu.
Lính và quái: Gây @MonsterMinionDamage@ sát thương chuẩn và hồi @MonsterHealing@ máu.
Tướng: Gây @TotalChampionDamage@ sát thương phép và hồi @ChampionHealing@ máu.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương lên quái
Sát thương lên tướng
Hồi máu
Hồi chiêu@MonsterMinionDamage@->@MonsterMinionDamageNL@
@ChampionDamage@->@ChampionDamageNL@
@BaseHealing@->@BaseHealingNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_NunuQ_TooltipLevelUpUnlearned" = "Nuốt Chửng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuWillump cắn kẻ địch một cái, gây sát thương và hồi máu cho bản thân. Hồi máu tăng thêm @LowHealthHealingScalar*100@% khi nó còn dưới @LowHealthThreshhold*100@% máu.
Lính và quái: Gây @MonsterMinionDamage@ sát thương chuẩn và hồi @MonsterHealing@ máu.
Tướng: Gây @TotalChampionDamage@ sát thương phép và hồi @ChampionHealing@ máu.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_NunuQ_TooltipSimple" = "Nuốt Chửng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuWillump cắn kẻ địch một cái, gây sát thương và hồi máu cho bản thân. Hồi máu tăng thêm @LowHealthHealingScalar*100@% khi nó còn dưới @LowHealthThreshhold*100@% máu.
Lính và quái: Gây @MonsterMinionDamage@ sát thương chuẩn và hồi @MonsterHealing@ máu.
Tướng: Gây @TotalChampionDamage@ sát thương phép và hồi @ChampionHealing@ máu."
tr "GeneratedTip_Spell_NunuQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Nuốt Chửng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuWillump cắn kẻ địch một cái, gây sát thương và hồi máu cho bản thân. Hồi máu tăng thêm @LowHealthHealingScalar*100@% khi nó còn dưới @LowHealthThreshhold*100@% máu.
Lính và quái: Gây @MonsterMinionDamage@ sát thương chuẩn và hồi @MonsterHealing@ máu.
Tướng: Gây @TotalChampionDamage@ sát thương phép và hồi @ChampionHealing@ máu.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_NunuR_Description" = "Nunu & Willump tạo ra một cơn bão tuyết cực mạnh trong một khu vực, làm chậm kẻ địch và gây sát thương khủng khiếp khi kết thúc."
tr "GeneratedTip_Spell_NunuR_DisplayName" = "Tuyệt Đỉnh Băng Giá"
tr "GeneratedTip_Spell_NunuR_Tooltip" = "Tuyệt Đỉnh Băng Giá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuWillump vận sức trong @ChannelDuration@ giây, tạo ra một cơn bão tuyết cực mạnh. Kẻ địch đứng trong đó bị làm chậm @SlowStartAmount*-100@%, tăng lên tới @MaxSlowAmount*-100@% trong suốt thời gian tồn tại. Nunu & Willump nhận một lá chắn hấp thụ @TotalShieldAmount@ sát thương giảm dần trong vòng @ShieldDecayDuration@ giây sau khi bão tuyết kết thúc.
Khi bão tuyết kết thúc, kẻ địch đứng trong đó chịu tối đa @MaximumDamage@ sát thương phép, dựa trên thời gian vận sức."
tr "GeneratedTip_Spell_NunuR_TooltipExtended" = "Tuyệt Đỉnh Băng Giá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuWillump vận sức trong @ChannelDuration@ giây, tạo ra một cơn bão tuyết cực mạnh. Kẻ địch đứng trong đó bị làm chậm @SlowStartAmount*-100@%, tăng lên tới @MaxSlowAmount*-100@% trong suốt thời gian tồn tại. Nunu & Willump nhận một lá chắn hấp thụ @TotalShieldAmount@ sát thương giảm dần trong vòng @ShieldDecayDuration@ giây sau khi bão tuyết kết thúc.
Khi bão tuyết kết thúc, kẻ địch đứng trong đó chịu tối đa @MaximumDamage@ sát thương phép, dựa trên thời gian vận sức."
tr "GeneratedTip_Spell_NunuR_TooltipLevelUp" = "Tuyệt Đỉnh Băng Giá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuWillump vận sức trong @ChannelDuration@ giây, tạo ra một cơn bão tuyết cực mạnh. Kẻ địch đứng trong đó bị làm chậm @SlowStartAmount*-100@%, tăng lên tới @MaxSlowAmount*-100@% trong suốt thời gian tồn tại. Nunu & Willump nhận một lá chắn hấp thụ @TotalShieldAmount@ sát thương giảm dần trong vòng @ShieldDecayDuration@ giây sau khi bão tuyết kết thúc.
Khi bão tuyết kết thúc, kẻ địch đứng trong đó chịu tối đa @MaximumDamage@ sát thương phép, dựa trên thời gian vận sức.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Giá trị lá chắn
Hồi chiêu@BaseDamage@->@BaseDamageNL@
@BaseShieldAmount@->@BaseShieldAmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_NunuR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Tuyệt Đỉnh Băng Giá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuWillump vận sức trong @ChannelDuration@ giây, tạo ra một cơn bão tuyết cực mạnh. Kẻ địch đứng trong đó bị làm chậm @SlowStartAmount*-100@%, tăng lên tới @MaxSlowAmount*-100@% trong suốt thời gian tồn tại. Nunu & Willump nhận một lá chắn hấp thụ @TotalShieldAmount@ sát thương giảm dần trong vòng @ShieldDecayDuration@ giây sau khi bão tuyết kết thúc.
Khi bão tuyết kết thúc, kẻ địch đứng trong đó chịu tối đa @MaximumDamage@ sát thương phép, dựa trên thời gian vận sức.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_NunuR_TooltipSimple" = "Tuyệt Đỉnh Băng Giá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuWillump vận sức trong @ChannelDuration@ giây, tạo ra một cơn bão tuyết cực mạnh. Kẻ địch đứng trong đó bị làm chậm @SlowStartAmount*-100@%, tăng lên tới @MaxSlowAmount*-100@% trong suốt thời gian tồn tại. Nunu & Willump nhận một lá chắn hấp thụ @TotalShieldAmount@ sát thương giảm dần trong vòng @ShieldDecayDuration@ giây sau khi bão tuyết kết thúc.
Khi bão tuyết kết thúc, kẻ địch đứng trong đó chịu tối đa @MaximumDamage@ sát thương phép, dựa trên thời gian vận sức."
tr "GeneratedTip_Spell_NunuR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Tuyệt Đỉnh Băng Giá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuWillump vận sức trong @ChannelDuration@ giây, tạo ra một cơn bão tuyết cực mạnh. Kẻ địch đứng trong đó bị làm chậm @SlowStartAmount*-100@%, tăng lên tới @MaxSlowAmount*-100@% trong suốt thời gian tồn tại. Nunu & Willump nhận một lá chắn hấp thụ @TotalShieldAmount@ sát thương giảm dần trong vòng @ShieldDecayDuration@ giây sau khi bão tuyết kết thúc.
Khi bão tuyết kết thúc, kẻ địch đứng trong đó chịu tối đa @MaximumDamage@ sát thương phép, dựa trên thời gian vận sức.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_NunuW_Description" = "Willump tạo ra một quả cầu tuyết ngày một to hơn và nhanh hơn. Cầu tuyết gây sát thương và hất tung kẻ địch."
tr "GeneratedTip_Spell_NunuW_DisplayName" = "Cầu Tuyết Trong Truyền Thuyết"
tr "GeneratedTip_Spell_NunuW_Tooltip" = "Cầu Tuyết Trong Truyền Thuyết (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuWillump lăn một quả cầu tuyết ngày một to hơn và nhanh hơn. Khi quả cầu tuyết va vào tường, tướng địch, hoặc quái to, nó nổ tung, gây tối đa @MaximumSnowballDamage@ sát thương phép lên các kẻ địch gần đó và hất tung chúng tối đa @MaximumStunDuration@ giây.
Tái kích hoạt kỹ năng để đẩy quả cầu tuyết về phía trước theo đường thẳng.
Liên tục bẻ lái về một hướng sẽ dần dần tăng tốc độ bẻ lái của Willump, bị đặt lại từ đầu nếu đổi hướng."
tr "GeneratedTip_Spell_NunuW_TooltipExtended" = "Cầu Tuyết Trong Truyền Thuyết (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuWillump lăn một quả cầu tuyết ngày một to hơn và nhanh hơn trong @MaxDamageTime@ giây. Khi quả cầu tuyết va vào tường, tướng địch, hoặc quái to, nó nổ tung, gây tối đa @MaximumSnowballDamage@ sát thương phép lên các kẻ địch gần đó và hất tung chúng tối đa @MaximumStunDuration@ giây.
Lăn qua kẻ địch nhỏ gây @NoImpactSnowballDamage@ sát thương phép.
Tái kích hoạt kỹ năng để đẩy quả cầu tuyết về phía trước theo đường thẳng.
Liên tục bẻ lái về một hướng sẽ dần dần tăng tốc độ bẻ lái của Willump, bị đặt lại từ đầu nếu đổi hướng."
tr "GeneratedTip_Spell_NunuW_TooltipLevelUp" = "Cầu Tuyết Trong Truyền Thuyết (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuWillump lăn một quả cầu tuyết ngày một to hơn và nhanh hơn. Khi quả cầu tuyết va vào tường, tướng địch, hoặc quái to, nó nổ tung, gây tối đa @MaximumSnowballDamage@ sát thương phép lên các kẻ địch gần đó và hất tung chúng tối đa @MaximumStunDuration@ giây.
Tái kích hoạt kỹ năng để đẩy quả cầu tuyết về phía trước theo đường thẳng.
Liên tục bẻ lái về một hướng sẽ dần dần tăng tốc độ bẻ lái của Willump, bị đặt lại từ đầu nếu đổi hướng.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát Thương Cơ Bản
Tiêu hao @AbilityResourceName@@BaseDamage@->@BaseDamageNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_NunuW_TooltipLevelUpUnlearned" = "Cầu Tuyết Trong Truyền Thuyết (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuWillump lăn một quả cầu tuyết ngày một to hơn và nhanh hơn. Khi quả cầu tuyết va vào tường, tướng địch, hoặc quái to, nó nổ tung, gây tối đa @MaximumSnowballDamage@ sát thương phép lên các kẻ địch gần đó và hất tung chúng tối đa @MaximumStunDuration@ giây.
Tái kích hoạt kỹ năng để đẩy quả cầu tuyết về phía trước theo đường thẳng.
Liên tục bẻ lái về một hướng sẽ dần dần tăng tốc độ bẻ lái của Willump, bị đặt lại từ đầu nếu đổi hướng.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_NunuW_TooltipSimple" = "Cầu Tuyết Trong Truyền Thuyết (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuWillump lăn một quả cầu tuyết ngày một to hơn và nhanh hơn. Khi quả cầu tuyết va vào tường, tướng địch, hoặc quái to, nó nổ tung, gây tối đa @MaximumSnowballDamage@ sát thương phép lên các kẻ địch gần đó và hất tung chúng tối đa @MaximumStunDuration@ giây.
Tái kích hoạt kỹ năng để đẩy quả cầu tuyết về phía trước theo đường thẳng.
Liên tục bẻ lái về một hướng sẽ dần dần tăng tốc độ bẻ lái của Willump, bị đặt lại từ đầu nếu đổi hướng."
tr "GeneratedTip_Spell_NunuW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Cầu Tuyết Trong Truyền Thuyết (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuWillump lăn một quả cầu tuyết ngày một to hơn và nhanh hơn. Khi quả cầu tuyết va vào tường, tướng địch, hoặc quái to, nó nổ tung, gây tối đa @MaximumSnowballDamage@ sát thương phép lên các kẻ địch gần đó và hất tung chúng tối đa @MaximumStunDuration@ giây.
Tái kích hoạt kỹ năng để đẩy quả cầu tuyết về phía trước theo đường thẳng.
Liên tục bẻ lái về một hướng sẽ dần dần tăng tốc độ bẻ lái của Willump, bị đặt lại từ đầu nếu đổi hướng.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_Obduracy_Description" = "Malphite dậm mạnh đến nỗi tạo ra một vụ nổ sóng âm. Trong vài giây tới, đòn đánh gây ra dư chấn trước mặt nó."
tr "GeneratedTip_Spell_Obduracy_DisplayName" = "Nắm Đấm Chấn Động"
tr "GeneratedTip_Spell_Obduracy_Tooltip" = "Nắm Đấm Chấn Động (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Malphite được tăng @Effect1Amount*100@% (@f1@) Giáp. Hiệu ứng nhân ba nếu nó đang có Giáp Hoa Cương.
Kích hoạt: Đòn đánh kế tiếp của Malphite tạo ra dư chấn trong 5 giây, gây @ThunderclapSplash@ sát thương vật lý theo hình nón. Đòn đánh đầu tiên sau khi kích hoạt Dậm Đất gây thêm @TotalBonusDamage@ sát thương vật lý lên mục tiêu."
tr "GeneratedTip_Spell_Obduracy_TooltipExtended" = "Nắm Đấm Chấn Động (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Malphite được tăng @Effect1Amount*100@% (@f1@) Giáp. Hiệu ứng nhân ba nếu nó đang có Giáp Hoa Cương.
Kích hoạt: Đòn đánh kế tiếp của Malphite tạo ra dư chấn trong 5 giây, gây @ThunderclapSplash@ sát thương vật lý theo hình nón. Đòn đánh đầu tiên sau khi kích hoạt Dậm Đất gây thêm @TotalBonusDamage@ sát thương vật lý lên mục tiêu."
tr "GeneratedTip_Spell_Obduracy_TooltipLevelUp" = "Nắm Đấm Chấn Động (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Malphite được tăng @Effect1Amount*100@% (@f1@) Giáp. Hiệu ứng nhân ba nếu nó đang có Giáp Hoa Cương.
Kích hoạt: Đòn đánh kế tiếp của Malphite tạo ra dư chấn trong 5 giây, gây @ThunderclapSplash@ sát thương vật lý theo hình nón. Đòn đánh đầu tiên sau khi kích hoạt Dậm Đất gây thêm @TotalBonusDamage@ sát thương vật lý lên mục tiêu.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpGiáp
Sát thương
Sát thương Lan
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect1Amount*100.000000@%->@Effect1AmountNL*100.000000@%
@ThunderclapBaseDamage@->@ThunderclapBaseDamageNL@
@ThunderclapSplashDamage@->@ThunderclapSplashDamageNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_Obduracy_TooltipLevelUpUnlearned" = "Nắm Đấm Chấn Động (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Malphite được tăng @Effect1Amount*100@% (@f1@) Giáp. Hiệu ứng nhân ba nếu nó đang có Giáp Hoa Cương.
Kích hoạt: Đòn đánh kế tiếp của Malphite tạo ra dư chấn trong 5 giây, gây @ThunderclapSplash@ sát thương vật lý theo hình nón. Đòn đánh đầu tiên sau khi kích hoạt Dậm Đất gây thêm @TotalBonusDamage@ sát thương vật lý lên mục tiêu.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_Obduracy_TooltipSimple" = "Nắm Đấm Chấn Động (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Malphite được tăng @Effect1Amount*100@% (@f1@) Giáp. Hiệu ứng nhân ba nếu nó đang có Giáp Hoa Cương.
Kích hoạt: Đòn đánh kế tiếp của Malphite tạo ra dư chấn trong 5 giây, gây @ThunderclapSplash@ sát thương vật lý theo hình nón. Đòn đánh đầu tiên sau khi kích hoạt Dậm Đất gây thêm @TotalBonusDamage@ sát thương vật lý lên mục tiêu."
tr "GeneratedTip_Spell_Obduracy_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Nắm Đấm Chấn Động (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Malphite được tăng @Effect1Amount*100@% (@f1@) Giáp. Hiệu ứng nhân ba nếu nó đang có Giáp Hoa Cương.
Kích hoạt: Đòn đánh kế tiếp của Malphite tạo ra dư chấn trong 5 giây, gây @ThunderclapSplash@ sát thương vật lý theo hình nón. Đòn đánh đầu tiên sau khi kích hoạt Dậm Đất gây thêm @TotalBonusDamage@ sát thương vật lý lên mục tiêu.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_Odyssey_LuxR_Description" = "Sau khi tích tụ năng lượng, Lux bắn một dải sáng gây sát thương lên tất cả mục tiêu trong vùng ảnh hưởng. Ngoài ra tuyệt chiêu này còn kích hoạt nội tại của Lux và đặt lại thời gian bùa hại Chớp Lửa Soi Rọi trên mục tiêu."
tr "GeneratedTip_Spell_Odyssey_LuxR_DisplayName" = "Cầu Vồng Tối Thượng"
tr "GeneratedTip_Spell_Odyssey_LuxR_Tooltip" = "Cầu Vồng Tối Thượng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn 1 tia sáng chói lòa gây @TotalDamage@ sát thương phép lên tất cả kẻ địch trên đường thẳng.
Cầu Vồng Tối Thượng kích nổ và đặt lại hiệu ứng Chớp Lửa."
tr "GeneratedTip_Spell_Odyssey_LuxR_TooltipExtended" = "Cầu Vồng Tối Thượng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn 1 tia sáng chói lòa gây @TotalDamage@ sát thương phép lên tất cả kẻ địch trên đường thẳng.
Cầu Vồng Tối Thượng kích nổ và đặt lại hiệu ứng Chớp Lửa."
tr "GeneratedTip_Spell_Odyssey_LuxR_TooltipLevelUp" = "Cầu Vồng Tối Thượng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn 1 tia sáng chói lòa gây @TotalDamage@ sát thương phép lên tất cả kẻ địch trên đường thẳng.
Cầu Vồng Tối Thượng kích nổ và đặt lại hiệu ứng Chớp Lửa.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Phần trăm hồi chiêu hoàn trả
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect3Amount*100.000000@->@Effect3AmountNL*100.000000@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_Odyssey_LuxR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Cầu Vồng Tối Thượng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn 1 tia sáng chói lòa gây @TotalDamage@ sát thương phép lên tất cả kẻ địch trên đường thẳng.
Cầu Vồng Tối Thượng kích nổ và đặt lại hiệu ứng Chớp Lửa.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_Odyssey_LuxR_TooltipSimple" = "Cầu Vồng Tối Thượng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTung ra một tia sáng lóa mắt, gây sát thương tất cả kẻ địch trúng phải.
Tiêu thụ Chớp Lửa để gây thêm sát thương."
tr "GeneratedTip_Spell_Odyssey_LuxR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Cầu Vồng Tối Thượng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn 1 tia sáng chói lòa gây @TotalDamage@ sát thương phép lên tất cả kẻ địch trên đường thẳng.
Cầu Vồng Tối Thượng kích nổ và đặt lại hiệu ứng Chớp Lửa.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_Odyssey_TongueDrag_Description" = "Nautilus phóng cái mỏ neo ra phía trước, nếu trúng phải tướng, hắn sẽ lôi cả bản thân lẫn mục tiêu lại gần nhau. Nếu trúng địa hình, Nautilus sẽ tự kéo bản thân về cái mỏ neo, và thời gian hồi của Phóng Mỏ Neo được giảm đi một nửa đồng thời hoàn trả một nửa lượng tiêu hao."
tr "GeneratedTip_Spell_Odyssey_TongueDrag_DisplayName" = "Phóng Mỏ Neo"
tr "GeneratedTip_Spell_Odyssey_TongueDrag_Tooltip" = "Phóng Mỏ Neo (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNautilus phóng mỏ neo tới trước. Nếu trúng kẻ địch, Nautilus kéo bản thân lẫn mục tiêu lại gần nhau đồng thời gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm choáng nạn nhân trong thoáng chốc.
Nếu mỏ neo trúng phải địa hình, Nautilus sẽ kéo bản thân về phía trước và thời gian hồi chiêu được giảm đi @Effect3Amount*100@% (@f1@) đồng thời năng lượng tiêu hao được hoàn lại @Effect4Amount*100@%."
tr "GeneratedTip_Spell_Odyssey_TongueDrag_TooltipExtended" = "Phóng Mỏ Neo (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNautilus phóng mỏ neo tới trước. Nếu trúng kẻ địch, Nautilus kéo bản thân lẫn mục tiêu lại gần nhau đồng thời gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm choáng nạn nhân trong thoáng chốc.
Nếu mỏ neo trúng phải địa hình, Nautilus sẽ kéo bản thân về phía trước và thời gian hồi chiêu được giảm đi @Effect3Amount*100@% (@f1@) đồng thời năng lượng tiêu hao được hoàn lại @Effect4Amount*100@%."
tr "GeneratedTip_Spell_Odyssey_TongueDrag_TooltipLevelUp" = "Phóng Mỏ Neo (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNautilus phóng mỏ neo tới trước. Nếu trúng kẻ địch, Nautilus kéo bản thân lẫn mục tiêu lại gần nhau đồng thời gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm choáng nạn nhân trong thoáng chốc.
Nếu mỏ neo trúng phải địa hình, Nautilus sẽ kéo bản thân về phía trước và thời gian hồi chiêu được giảm đi @Effect3Amount*100@% (@f1@) đồng thời năng lượng tiêu hao được hoàn lại @Effect4Amount*100@%.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_Odyssey_TongueDrag_TooltipLevelUpUnlearned" = "Phóng Mỏ Neo (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNautilus phóng mỏ neo tới trước. Nếu trúng kẻ địch, Nautilus kéo bản thân lẫn mục tiêu lại gần nhau đồng thời gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm choáng nạn nhân trong thoáng chốc.
Nếu mỏ neo trúng phải địa hình, Nautilus sẽ kéo bản thân về phía trước và thời gian hồi chiêu được giảm đi @Effect3Amount*100@% (@f1@) đồng thời năng lượng tiêu hao được hoàn lại @Effect4Amount*100@%.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_Odyssey_TongueDrag_TooltipSimple" = "Phóng Mỏ Neo (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNautilus phóng mỏ neo tới trước. Nếu trúng kẻ địch, Nautilus kéo bản thân lẫn mục tiêu lại gần nhau đồng thời gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm choáng nạn nhân trong thoáng chốc.
Nếu mỏ neo trúng phải địa hình, Nautilus sẽ kéo bản thân về phía trước và thời gian hồi chiêu được giảm đi @Effect3Amount*100@% (@f1@) đồng thời năng lượng tiêu hao được hoàn lại @Effect4Amount*100@%."
tr "GeneratedTip_Spell_Odyssey_TongueDrag_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Phóng Mỏ Neo (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNautilus phóng mỏ neo tới trước. Nếu trúng kẻ địch, Nautilus kéo bản thân lẫn mục tiêu lại gần nhau đồng thời gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm choáng nạn nhân trong thoáng chốc.
Nếu mỏ neo trúng phải địa hình, Nautilus sẽ kéo bản thân về phía trước và thời gian hồi chiêu được giảm đi @Effect3Amount*100@% (@f1@) đồng thời năng lượng tiêu hao được hoàn lại @Effect4Amount*100@%.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_OdysseyAugments_YasuoPassive_Description" = "Tỉ lệ Chí mạng của Yasuo nhân đôi. Ngoài ra, Yasuo tích lá chắn mỗi khi di chuyển. Lá chắn kích hoạt khi anh chịu sát thương từ tướng hoặc quái."
tr "GeneratedTip_Spell_OdysseyAugments_YasuoPassive_DisplayName" = "Đạo Của Lãng Khách"
tr "GeneratedTip_Spell_OdysseyAugments_YasuoPassive_Tooltip" = "Đạo Của Lãng Khách (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKiên Định: Di chuyển tăng Nhịp, có thể theo dõi ở thanh tài nguyên. Di chuyển nhanh hơn tăng nhiều Nhịp hơn. Khi đạt tối đa, sát thương từ tướng hoặc quái cho lá chắn hấp thụ @f1@ sát thương (theo cấp).
Ý: Tỉ lệ Chí mạng của Yasuo nhân đôi, nhưng chí mạng gây ít đi 10% sát thương. Hiện có: @f2@%."
tr "GeneratedTip_Spell_OdysseyAugments_YasuoPassive_TooltipExtended" = "Đạo Của Lãng Khách (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKiên Định: Di chuyển tăng Nhịp, có thể theo dõi ở thanh tài nguyên. Di chuyển nhanh hơn tăng nhiều Nhịp hơn. Khi đạt tối đa, sát thương từ tướng hoặc quái cho lá chắn hấp thụ @f1@ sát thương (theo cấp).
Ý: Tỉ lệ Chí mạng của Yasuo nhân đôi, nhưng chí mạng gây ít đi 10% sát thương. Hiện có: @f2@%."
tr "GeneratedTip_Spell_OdysseyAugments_YasuoPassive_TooltipLevelUp" = "Đạo Của Lãng Khách (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKiên Định: Di chuyển tăng Nhịp, có thể theo dõi ở thanh tài nguyên. Di chuyển nhanh hơn tăng nhiều Nhịp hơn. Khi đạt tối đa, sát thương từ tướng hoặc quái cho lá chắn hấp thụ @f1@ sát thương (theo cấp).
Ý: Tỉ lệ Chí mạng của Yasuo nhân đôi, nhưng chí mạng gây ít đi 10% sát thương. Hiện có: @f2@%.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấp@listLevelUpType@@listLevelUpValue@"
tr "GeneratedTip_Spell_OdysseyAugments_YasuoPassive_TooltipLevelUpUnlearned" = "Đạo Của Lãng Khách (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKiên Định: Di chuyển tăng Nhịp, có thể theo dõi ở thanh tài nguyên. Di chuyển nhanh hơn tăng nhiều Nhịp hơn. Khi đạt tối đa, sát thương từ tướng hoặc quái cho lá chắn hấp thụ @f1@ sát thương (theo cấp).
Ý: Tỉ lệ Chí mạng của Yasuo nhân đôi, nhưng chí mạng gây ít đi 10% sát thương. Hiện có: @f2@%.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_OdysseyAugments_YasuoPassive_TooltipSimple" = "Đạo Của Lãng Khách (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKiên Định: Di chuyển tăng Nhịp, có thể theo dõi ở thanh tài nguyên. Di chuyển nhanh hơn tăng nhiều Nhịp hơn. Khi đạt tối đa, sát thương từ tướng hoặc quái cho lá chắn hấp thụ @f1@ sát thương (theo cấp).
Ý: Tỉ lệ Chí mạng của Yasuo nhân đôi, nhưng chí mạng gây ít đi 10% sát thương. Hiện có: @f2@%."
tr "GeneratedTip_Spell_OdysseyAugments_YasuoPassive_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Đạo Của Lãng Khách (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKiên Định: Di chuyển tăng Nhịp, có thể theo dõi ở thanh tài nguyên. Di chuyển nhanh hơn tăng nhiều Nhịp hơn. Khi đạt tối đa, sát thương từ tướng hoặc quái cho lá chắn hấp thụ @f1@ sát thương (theo cấp).
Ý: Tỉ lệ Chí mạng của Yasuo nhân đôi, nhưng chí mạng gây ít đi 10% sát thương. Hiện có: @f2@%.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_OlafAxeThrowCast_Description" = "Olaf quẳng rìu xuống đất tại vị trí mục tiêu, gây sát thương lên những đơn vị nó xuyên qua và làm chậm Tốc độ Di chuyển của chúng. Nếu Olaf nhặt lại chiếc rìu, thời gian hồi kĩ năng giảm đi 4.5 giây."
tr "GeneratedTip_Spell_OlafAxeThrowCast_DisplayName" = "Phóng Rìu"
tr "GeneratedTip_Spell_OlafAxeThrowCast_Tooltip" = "Phóng Rìu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuOlaf ném rìu vào vị trí chỉ định, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý lên kẻ địch nó bay qua và làm chậm chúng đi @Effect2Amount@% trong tối đa @Effect3Amount@ giây. Rìu bay càng xa thì làm chậm càng kéo dài, nhưng không bao giờ ngắn hơn @Effect4Amount@ giây.
Nếu Olaf nhặt được rìu, hồi chiêu của kỹ năng này được giảm 4.5 giây."
tr "GeneratedTip_Spell_OlafAxeThrowCast_TooltipExtended" = "Phóng Rìu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuOlaf ném rìu vào vị trí chỉ định, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý lên kẻ địch nó bay qua và làm chậm chúng đi @Effect2Amount@% trong tối đa @Effect3Amount@ giây. Rìu bay càng xa thì làm chậm càng kéo dài, nhưng không bao giờ ngắn hơn @Effect4Amount@ giây.
Nếu Olaf nhặt được rìu, hồi chiêu của kỹ năng này được giảm 4.5 giây."
tr "GeneratedTip_Spell_OlafAxeThrowCast_TooltipLevelUp" = "Phóng Rìu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuOlaf ném rìu vào vị trí chỉ định, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý lên kẻ địch nó bay qua và làm chậm chúng đi @Effect2Amount@% trong tối đa @Effect3Amount@ giây. Rìu bay càng xa thì làm chậm càng kéo dài, nhưng không bao giờ ngắn hơn @Effect4Amount@ giây.
Nếu Olaf nhặt được rìu, hồi chiêu của kỹ năng này được giảm 4.5 giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Làm chậm@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@%->@Effect2AmountNL@%"
tr "GeneratedTip_Spell_OlafAxeThrowCast_TooltipLevelUpUnlearned" = "Phóng Rìu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuOlaf ném rìu vào vị trí chỉ định, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý lên kẻ địch nó bay qua và làm chậm chúng đi @Effect2Amount@% trong tối đa @Effect3Amount@ giây. Rìu bay càng xa thì làm chậm càng kéo dài, nhưng không bao giờ ngắn hơn @Effect4Amount@ giây.
Nếu Olaf nhặt được rìu, hồi chiêu của kỹ năng này được giảm 4.5 giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_OlafAxeThrowCast_TooltipSimple" = "Phóng Rìu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuOlaf ném rìu vào vị trí chỉ định, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý lên kẻ địch nó bay qua và làm chậm chúng đi @Effect2Amount@% trong tối đa @Effect3Amount@ giây. Rìu bay càng xa thì làm chậm càng kéo dài, nhưng không bao giờ ngắn hơn @Effect4Amount@ giây.
Nếu Olaf nhặt được rìu, hồi chiêu của kỹ năng này được giảm 4.5 giây."
tr "GeneratedTip_Spell_OlafAxeThrowCast_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Phóng Rìu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuOlaf ném rìu vào vị trí chỉ định, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý lên kẻ địch nó bay qua và làm chậm chúng đi @Effect2Amount@% trong tối đa @Effect3Amount@ giây. Rìu bay càng xa thì làm chậm càng kéo dài, nhưng không bao giờ ngắn hơn @Effect4Amount@ giây.
Nếu Olaf nhặt được rìu, hồi chiêu của kỹ năng này được giảm 4.5 giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_OlafFrenziedStrikes_Description" = "Tốc độ Đánh của Olaf được gia tăng , bên cạnh đó hắn cũng được nhận Hút Máu và tăng giá trị hồi máu từ mọi nguồn dựa trên số máu hắn đã tổn thất."
tr "GeneratedTip_Spell_OlafFrenziedStrikes_DisplayName" = "Rìu Máu"
tr "GeneratedTip_Spell_OlafFrenziedStrikes_Tooltip" = "Rìu Máu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTrong @Effect4Amount@ giây, Olaf nhận thêm @Effect2Amount@% Hút Máu, đồng thời Tốc độ Đánh được tăng thêm @Effect1Amount@%.
Trong suốt thời gian này, Olaf nhận thêm 1% hiệu lực hồi máu từ mọi nguồn theo mỗi @Effect3Amount@% Máu đã tổn thất."
tr "GeneratedTip_Spell_OlafFrenziedStrikes_TooltipExtended" = "Rìu Máu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTrong @Effect4Amount@ giây, Olaf nhận thêm @Effect2Amount@% Hút Máu, đồng thời Tốc độ Đánh được tăng thêm @Effect1Amount@%.
Trong suốt thời gian này, Olaf nhận thêm 1% hiệu lực hồi máu từ mọi nguồn theo mỗi @Effect3Amount@% Máu đã tổn thất."
tr "GeneratedTip_Spell_OlafFrenziedStrikes_TooltipLevelUp" = "Rìu Máu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTrong @Effect4Amount@ giây, Olaf nhận thêm @Effect2Amount@% Hút Máu, đồng thời Tốc độ Đánh được tăng thêm @Effect1Amount@%.
Trong suốt thời gian này, Olaf nhận thêm 1% hiệu lực hồi máu từ mọi nguồn theo mỗi @Effect3Amount@% Máu đã tổn thất.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpTốc độ Đánh
Hút Máu@Effect1Amount@%->@Effect1AmountNL@%
@Effect2Amount@%->@Effect2AmountNL@%"
tr "GeneratedTip_Spell_OlafFrenziedStrikes_TooltipLevelUpUnlearned" = "Rìu Máu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTrong @Effect4Amount@ giây, Olaf nhận thêm @Effect2Amount@% Hút Máu, đồng thời Tốc độ Đánh được tăng thêm @Effect1Amount@%.
Trong suốt thời gian này, Olaf nhận thêm 1% hiệu lực hồi máu từ mọi nguồn theo mỗi @Effect3Amount@% Máu đã tổn thất.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_OlafFrenziedStrikes_TooltipSimple" = "Rìu Máu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTrong @Effect4Amount@ giây, Olaf nhận thêm @Effect2Amount@% Hút Máu, đồng thời Tốc độ Đánh được tăng thêm @Effect1Amount@%.
Trong suốt thời gian này, Olaf nhận thêm 1% hiệu lực hồi máu từ mọi nguồn theo mỗi @Effect3Amount@% Máu đã tổn thất."
tr "GeneratedTip_Spell_OlafFrenziedStrikes_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Rìu Máu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTrong @Effect4Amount@ giây, Olaf nhận thêm @Effect2Amount@% Hút Máu, đồng thời Tốc độ Đánh được tăng thêm @Effect1Amount@%.
Trong suốt thời gian này, Olaf nhận thêm 1% hiệu lực hồi máu từ mọi nguồn theo mỗi @Effect3Amount@% Máu đã tổn thất.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_OlafRagnarok_Description" = "Olaf miễn nhiễm với các trạng thái vô hiệu hóa."
tr "GeneratedTip_Spell_OlafRagnarok_DisplayName" = "Tận Thế Ragnarok"
tr "GeneratedTip_Spell_OlafRagnarok_Tooltip" = "Tận Thế Ragnarok (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội Tại: Olaf nhận thêm @Resists@ Giáp và @Resists@ Kháng Phép.
Kích Hoạt: Olaf xóa bỏ mọi hiệu ứng khống chế trên người và trở nên miễn nhiễm khống chế trong @Duration@ giây tiếp theo, đồng thời nhận thêm @Haste*100@% Tốc Độ Di Chuyển về phía đối phương trong @HasteDuration@ giây. Khi kích hoạt, Olaf sẽ mất đi nội tại từ kĩ năng này nhưng được tăng @AD@ Sức Mạnh Công Kích."
tr "GeneratedTip_Spell_OlafRagnarok_TooltipExtended" = "Tận Thế Ragnarok (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội Tại: Olaf nhận thêm @Resists@ Giáp và @Resists@ Kháng Phép.
Kích Hoạt: Olaf xóa bỏ mọi hiệu ứng khống chế trên người và trở nên miễn nhiễm khống chế trong @Duration@ giây tiếp theo, đồng thời nhận thêm @Haste*100@% Tốc Độ Di Chuyển về phía đối phương trong @HasteDuration@ giây. Khi kích hoạt, Olaf sẽ mất đi nội tại từ kĩ năng này nhưng được tăng @AD@ Sức Mạnh Công Kích."
tr "GeneratedTip_Spell_OlafRagnarok_TooltipLevelUp" = "Tận Thế Ragnarok (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội Tại: Olaf nhận thêm @Resists@ Giáp và @Resists@ Kháng Phép.
Kích Hoạt: Olaf xóa bỏ mọi hiệu ứng khống chế trên người và trở nên miễn nhiễm khống chế trong @Duration@ giây tiếp theo, đồng thời nhận thêm @Haste*100@% Tốc Độ Di Chuyển về phía đối phương trong @HasteDuration@ giây. Khi kích hoạt, Olaf sẽ mất đi nội tại từ kĩ năng này nhưng được tăng @AD@ Sức Mạnh Công Kích.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpGiáp và Kháng Phép
Sức mạnh Công kích
Tốc độ Di chuyển
Hồi chiêu@Resists@->@ResistsNL@
@FlatAD@->@FlatADNL@
@Haste*100.000000@->@HasteNL*100.000000@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_OlafRagnarok_TooltipLevelUpUnlearned" = "Tận Thế Ragnarok (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội Tại: Olaf nhận thêm @Resists@ Giáp và @Resists@ Kháng Phép.
Kích Hoạt: Olaf xóa bỏ mọi hiệu ứng khống chế trên người và trở nên miễn nhiễm khống chế trong @Duration@ giây tiếp theo, đồng thời nhận thêm @Haste*100@% Tốc Độ Di Chuyển về phía đối phương trong @HasteDuration@ giây. Khi kích hoạt, Olaf sẽ mất đi nội tại từ kĩ năng này nhưng được tăng @AD@ Sức Mạnh Công Kích.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_OlafRagnarok_TooltipSimple" = "Tận Thế Ragnarok (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội Tại: Olaf nhận thêm @Resists@ Giáp và @Resists@ Kháng Phép.
Kích Hoạt: Olaf xóa bỏ mọi hiệu ứng khống chế trên người và trở nên miễn nhiễm khống chế trong @Duration@ giây tiếp theo, đồng thời nhận thêm @Haste*100@% Tốc Độ Di Chuyển về phía đối phương trong @HasteDuration@ giây. Khi kích hoạt, Olaf sẽ mất đi nội tại từ kĩ năng này nhưng được tăng @AD@ Sức Mạnh Công Kích."
tr "GeneratedTip_Spell_OlafRagnarok_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Tận Thế Ragnarok (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội Tại: Olaf nhận thêm @Resists@ Giáp và @Resists@ Kháng Phép.
Kích Hoạt: Olaf xóa bỏ mọi hiệu ứng khống chế trên người và trở nên miễn nhiễm khống chế trong @Duration@ giây tiếp theo, đồng thời nhận thêm @Haste*100@% Tốc Độ Di Chuyển về phía đối phương trong @HasteDuration@ giây. Khi kích hoạt, Olaf sẽ mất đi nội tại từ kĩ năng này nhưng được tăng @AD@ Sức Mạnh Công Kích.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_OlafRecklessStrike_Description" = "Đòn đánh của Olaf mạnh tới mức gây sát thương chuẩn lên cả hắn và mục tiêu, và được trả lại số Máu đã tổn thất nếu hắn tiêu diệt được mục tiêu."
tr "GeneratedTip_Spell_OlafRecklessStrike_DisplayName" = "Bổ Củi"
tr "GeneratedTip_Spell_OlafRecklessStrike_Tooltip" = "Bổ Củi (@Level@)[@Hotkey@]Tiêu hao @f1@ Máu@Cooldown@ giây Hồi chiêuOlaf bổ rìu đầy hung hãn, gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương chuẩn lên mục tiêu. Tiêu hao của kỹ năng này bằng @Effect2Amount@% tổng sát thương gây ra, nhưng được hoàn trả nếu kỹ năng tiêu diệt được mục tiêu.
Đòn đánh thường làm giảm hồi chiêu Bổ Củi đi 1 giây."
tr "GeneratedTip_Spell_OlafRecklessStrike_TooltipExtended" = "Bổ Củi (@Level@)[@Hotkey@]Tiêu hao @f1@ Máu@Cooldown@ giây Hồi chiêuOlaf bổ rìu đầy hung hãn, gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương chuẩn lên mục tiêu. Tiêu hao của kỹ năng này bằng @Effect2Amount@% tổng sát thương gây ra, nhưng được hoàn trả nếu kỹ năng tiêu diệt được mục tiêu.
Đòn đánh thường làm giảm hồi chiêu Bổ Củi đi 1 giây."
tr "GeneratedTip_Spell_OlafRecklessStrike_TooltipLevelUp" = "Bổ Củi (@Level@)[@Hotkey@]Tiêu hao @f1@ Máu@Cooldown@ giây Hồi chiêuOlaf bổ rìu đầy hung hãn, gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương chuẩn lên mục tiêu. Tiêu hao của kỹ năng này bằng @Effect2Amount@% tổng sát thương gây ra, nhưng được hoàn trả nếu kỹ năng tiêu diệt được mục tiêu.
Đòn đánh thường làm giảm hồi chiêu Bổ Củi đi 1 giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_OlafRecklessStrike_TooltipLevelUpUnlearned" = "Bổ Củi (@Level@)[@Hotkey@]Tiêu hao @f1@ Máu@Cooldown@ giây Hồi chiêuOlaf bổ rìu đầy hung hãn, gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương chuẩn lên mục tiêu. Tiêu hao của kỹ năng này bằng @Effect2Amount@% tổng sát thương gây ra, nhưng được hoàn trả nếu kỹ năng tiêu diệt được mục tiêu.
Đòn đánh thường làm giảm hồi chiêu Bổ Củi đi 1 giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_OlafRecklessStrike_TooltipSimple" = "Bổ Củi (@Level@)[@Hotkey@]Tiêu hao @f1@ Máu@Cooldown@ giây Hồi chiêuOlaf bổ rìu đầy hung hãn, gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương chuẩn lên mục tiêu. Tiêu hao của kỹ năng này bằng @Effect2Amount@% tổng sát thương gây ra, nhưng được hoàn trả nếu kỹ năng tiêu diệt được mục tiêu.
Đòn đánh thường làm giảm hồi chiêu Bổ Củi đi 1 giây."
tr "GeneratedTip_Spell_OlafRecklessStrike_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Bổ Củi (@Level@)[@Hotkey@]Tiêu hao @f1@ Máu@Cooldown@ giây Hồi chiêuOlaf bổ rìu đầy hung hãn, gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương chuẩn lên mục tiêu. Tiêu hao của kỹ năng này bằng @Effect2Amount@% tổng sát thương gây ra, nhưng được hoàn trả nếu kỹ năng tiêu diệt được mục tiêu.
Đòn đánh thường làm giảm hồi chiêu Bổ Củi đi 1 giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_OrianaDetonateCommand_Description" = "Orianna hiệu lệnh khối cầu phóng thích ra sóng chấn động, gây sát thương phép và hút kẻ địch bay về phía khối cầu sau một khoảng thời gian ngắn."
tr "GeneratedTip_Spell_OrianaDetonateCommand_DisplayName" = "Lệnh: Sóng Âm"
tr "GeneratedTip_Spell_OrianaDetonateCommand_Tooltip" = "Lệnh: Sóng Âm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuOrianna điều khiển khối cầu phóng ra một sóng chấn động sau một thời gian ngắn, gây @TotalDamage@ sát thương phép lên những kẻ địch xung quanh và ném chúng vào một khoảng cách định sẵn theo hướng quả cầu."
tr "GeneratedTip_Spell_OrianaDetonateCommand_TooltipExtended" = "Lệnh: Sóng Âm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuOrianna điều khiển khối cầu phóng ra một sóng chấn động sau một thời gian ngắn, gây @TotalDamage@ sát thương phép lên những kẻ địch xung quanh và ném chúng vào một khoảng cách định sẵn theo hướng quả cầu."
tr "GeneratedTip_Spell_OrianaDetonateCommand_TooltipLevelUp" = "Lệnh: Sóng Âm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuOrianna điều khiển khối cầu phóng ra một sóng chấn động sau một thời gian ngắn, gây @TotalDamage@ sát thương phép lên những kẻ địch xung quanh và ném chúng vào một khoảng cách định sẵn theo hướng quả cầu.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu@Damage@->@DamageNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_OrianaDetonateCommand_TooltipLevelUpUnlearned" = "Lệnh: Sóng Âm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuOrianna điều khiển khối cầu phóng ra một sóng chấn động sau một thời gian ngắn, gây @TotalDamage@ sát thương phép lên những kẻ địch xung quanh và ném chúng vào một khoảng cách định sẵn theo hướng quả cầu.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_OrianaDetonateCommand_TooltipSimple" = "Lệnh: Sóng Âm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuOrianna điều khiển khối cầu phóng ra một sóng chấn động sau một thời gian ngắn, gây @TotalDamage@ sát thương phép lên những kẻ địch xung quanh và ném chúng vào một khoảng cách định sẵn theo hướng quả cầu."
tr "GeneratedTip_Spell_OrianaDetonateCommand_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Lệnh: Sóng Âm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuOrianna điều khiển khối cầu phóng ra một sóng chấn động sau một thời gian ngắn, gây @TotalDamage@ sát thương phép lên những kẻ địch xung quanh và ném chúng vào một khoảng cách định sẵn theo hướng quả cầu.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_OrianaDissonanceCommand_Description" = "Orianna hiệu lệnh khối cầu phóng ra năng lượng, gây sát thương phép quanh nó. Trường năng lượng tồn dư tăng tốc đồng minh hoặc làm chậm kẻ địch đi qua."
tr "GeneratedTip_Spell_OrianaDissonanceCommand_DisplayName" = "Lệnh: Phát Sóng"
tr "GeneratedTip_Spell_OrianaDissonanceCommand_Tooltip" = "Lệnh: Phát Sóng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuOrianna điều khiển khối cầu phát ra một dòng xung điện, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những kẻ địch xung quanh.
Xung điện phóng sẽ để lại một trường năng lượng trong @Effect4Amount@ giây, giảm Tốc độ di chuyển của kẻ địch đi @Effect2Amount@% và tăng Tốc độ di chuyển của đồng minh thêm @Effect3Amount@% trong @Effect5Amount@ giây. Hiệu ứng này giảm dần theo thời gian."
tr "GeneratedTip_Spell_OrianaDissonanceCommand_TooltipExtended" = "Lệnh: Phát Sóng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuOrianna điều khiển khối cầu phát ra một dòng xung điện, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những kẻ địch xung quanh.
Xung điện phóng sẽ để lại một trường năng lượng trong @Effect4Amount@ giây, giảm Tốc độ di chuyển của kẻ địch đi @Effect2Amount@% và tăng Tốc độ di chuyển của đồng minh thêm @Effect3Amount@% trong @Effect5Amount@ giây. Hiệu ứng này giảm dần theo thời gian."
tr "GeneratedTip_Spell_OrianaDissonanceCommand_TooltipLevelUp" = "Lệnh: Phát Sóng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuOrianna điều khiển khối cầu phát ra một dòng xung điện, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những kẻ địch xung quanh.
Xung điện phóng sẽ để lại một trường năng lượng trong @Effect4Amount@ giây, giảm Tốc độ di chuyển của kẻ địch đi @Effect2Amount@% và tăng Tốc độ di chuyển của đồng minh thêm @Effect3Amount@% trong @Effect5Amount@ giây. Hiệu ứng này giảm dần theo thời gian.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Tốc độ Di chuyển
Làm chậm
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect3Amount@%->@Effect3AmountNL@%
@Effect2Amount@%->@Effect2AmountNL@%
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_OrianaDissonanceCommand_TooltipLevelUpUnlearned" = "Lệnh: Phát Sóng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuOrianna điều khiển khối cầu phát ra một dòng xung điện, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những kẻ địch xung quanh.
Xung điện phóng sẽ để lại một trường năng lượng trong @Effect4Amount@ giây, giảm Tốc độ di chuyển của kẻ địch đi @Effect2Amount@% và tăng Tốc độ di chuyển của đồng minh thêm @Effect3Amount@% trong @Effect5Amount@ giây. Hiệu ứng này giảm dần theo thời gian.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_OrianaDissonanceCommand_TooltipSimple" = "Lệnh: Phát Sóng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuOrianna điều khiển khối cầu phát ra một dòng xung điện, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những kẻ địch xung quanh.
Xung điện phóng sẽ để lại một trường năng lượng trong @Effect4Amount@ giây, giảm Tốc độ di chuyển của kẻ địch đi @Effect2Amount@% và tăng Tốc độ di chuyển của đồng minh thêm @Effect3Amount@% trong @Effect5Amount@ giây. Hiệu ứng này giảm dần theo thời gian."
tr "GeneratedTip_Spell_OrianaDissonanceCommand_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Lệnh: Phát Sóng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuOrianna điều khiển khối cầu phát ra một dòng xung điện, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những kẻ địch xung quanh.
Xung điện phóng sẽ để lại một trường năng lượng trong @Effect4Amount@ giây, giảm Tốc độ di chuyển của kẻ địch đi @Effect2Amount@% và tăng Tốc độ di chuyển của đồng minh thêm @Effect3Amount@% trong @Effect5Amount@ giây. Hiệu ứng này giảm dần theo thời gian.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_OrianaIzunaCommand_Description" = "Orianna hiệu lệnh cho khối cầu bắn đến vị trí mục tiêu, gây sát thương phép lên những đơn vị va phải trong đường bay (các đơn vị nối tiếp nhau sẽ nhận ít sát thương hơn). Khối cầu sẽ yên vị tại địa điểm đó."
tr "GeneratedTip_Spell_OrianaIzunaCommand_DisplayName" = "Lệnh: Tấn Công"
tr "GeneratedTip_Spell_OrianaIzunaCommand_Tooltip" = "Lệnh: Tấn Công (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuOrianna điều khiển khối cầu bắn vào vị trí chỉ định, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những mục tiêu trên đường bay. Tuy nhiên, nó sẽ gây ít hơn @Effect2Amount@% sát thương lên mỗi đơn vị trúng phải (Tối thiểu @Effect3Amount@%).
Khối cầu sẽ yên vị tại vị trí đó."
tr "GeneratedTip_Spell_OrianaIzunaCommand_TooltipExtended" = "Lệnh: Tấn Công (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuOrianna điều khiển khối cầu bắn vào vị trí chỉ định, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những mục tiêu trên đường bay. Tuy nhiên, nó sẽ gây ít hơn @Effect2Amount@% sát thương lên mỗi đơn vị trúng phải (Tối thiểu @Effect3Amount@%).
Khối cầu sẽ yên vị tại vị trí đó."
tr "GeneratedTip_Spell_OrianaIzunaCommand_TooltipLevelUp" = "Lệnh: Tấn Công (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuOrianna điều khiển khối cầu bắn vào vị trí chỉ định, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những mục tiêu trên đường bay. Tuy nhiên, nó sẽ gây ít hơn @Effect2Amount@% sát thương lên mỗi đơn vị trúng phải (Tối thiểu @Effect3Amount@%).
Khối cầu sẽ yên vị tại vị trí đó.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_OrianaIzunaCommand_TooltipLevelUpUnlearned" = "Lệnh: Tấn Công (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuOrianna điều khiển khối cầu bắn vào vị trí chỉ định, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những mục tiêu trên đường bay. Tuy nhiên, nó sẽ gây ít hơn @Effect2Amount@% sát thương lên mỗi đơn vị trúng phải (Tối thiểu @Effect3Amount@%).
Khối cầu sẽ yên vị tại vị trí đó.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_OrianaIzunaCommand_TooltipSimple" = "Lệnh: Tấn Công (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuOrianna điều khiển khối cầu bắn vào vị trí chỉ định, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những mục tiêu trên đường bay. Tuy nhiên, nó sẽ gây ít hơn @Effect2Amount@% sát thương lên mỗi đơn vị trúng phải (Tối thiểu @Effect3Amount@%).
Khối cầu sẽ yên vị tại vị trí đó."
tr "GeneratedTip_Spell_OrianaIzunaCommand_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Lệnh: Tấn Công (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuOrianna điều khiển khối cầu bắn vào vị trí chỉ định, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những mục tiêu trên đường bay. Tuy nhiên, nó sẽ gây ít hơn @Effect2Amount@% sát thương lên mỗi đơn vị trúng phải (Tối thiểu @Effect3Amount@%).
Khối cầu sẽ yên vị tại vị trí đó.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_OrianaRedactCommand_Description" = "Orianna hiệu lệnh khối cầu bám vào một tướng đồng minh, bảo vệ và gây sát thương phép lên những kẻ địch va phải trên đường bay. Ngoài ra, khối cầu còn tăng Giáp và Kháng Phép cho tướng nó bám vào."
tr "GeneratedTip_Spell_OrianaRedactCommand_DisplayName" = "Lệnh: Bảo Vệ"
tr "GeneratedTip_Spell_OrianaRedactCommand_Tooltip" = "Lệnh: Bảo Vệ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Khối cầu tăng @Effect2Amount@ Giáp và Kháng Phép cho tướng đồng minh mà nó bám vào.
Kích hoạt: Orianna điều khiển khối cầu đến bám vào một tướng đồng minh, bảo vệ họ trong @Effect5Amount@ giây khỏi @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương. Những kẻ địch đứng trên đường bay của khối cầu sẽ chịu @Effect3Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép."
tr "GeneratedTip_Spell_OrianaRedactCommand_TooltipExtended" = "Lệnh: Bảo Vệ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Khối cầu tăng @Effect2Amount@ Giáp và Kháng Phép cho tướng đồng minh mà nó bám vào.
Kích hoạt: Orianna điều khiển khối cầu đến bám vào một tướng đồng minh, bảo vệ họ trong @Effect5Amount@ giây khỏi @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương. Những kẻ địch đứng trên đường bay của khối cầu sẽ chịu @Effect3Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép."
tr "GeneratedTip_Spell_OrianaRedactCommand_TooltipLevelUp" = "Lệnh: Bảo Vệ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Khối cầu tăng @Effect2Amount@ Giáp và Kháng Phép cho tướng đồng minh mà nó bám vào.
Kích hoạt: Orianna điều khiển khối cầu đến bám vào một tướng đồng minh, bảo vệ họ trong @Effect5Amount@ giây khỏi @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương. Những kẻ địch đứng trên đường bay của khối cầu sẽ chịu @Effect3Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Giáp cộng thêm
Kháng phép cộng thêm
Giá trị lá chắn@Effect3Amount@->@Effect3AmountNL@
@Effect2Amount@->@Effect2AmountNL@
@Effect2Amount@->@Effect2AmountNL@
@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_OrianaRedactCommand_TooltipLevelUpUnlearned" = "Lệnh: Bảo Vệ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Khối cầu tăng @Effect2Amount@ Giáp và Kháng Phép cho tướng đồng minh mà nó bám vào.
Kích hoạt: Orianna điều khiển khối cầu đến bám vào một tướng đồng minh, bảo vệ họ trong @Effect5Amount@ giây khỏi @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương. Những kẻ địch đứng trên đường bay của khối cầu sẽ chịu @Effect3Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_OrianaRedactCommand_TooltipSimple" = "Lệnh: Bảo Vệ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Khối cầu tăng @Effect2Amount@ Giáp và Kháng Phép cho tướng đồng minh mà nó bám vào.
Kích hoạt: Orianna điều khiển khối cầu đến bám vào một tướng đồng minh, bảo vệ họ trong @Effect5Amount@ giây khỏi @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương. Những kẻ địch đứng trên đường bay của khối cầu sẽ chịu @Effect3Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép."
tr "GeneratedTip_Spell_OrianaRedactCommand_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Lệnh: Bảo Vệ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Khối cầu tăng @Effect2Amount@ Giáp và Kháng Phép cho tướng đồng minh mà nó bám vào.
Kích hoạt: Orianna điều khiển khối cầu đến bám vào một tướng đồng minh, bảo vệ họ trong @Effect5Amount@ giây khỏi @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương. Những kẻ địch đứng trên đường bay của khối cầu sẽ chịu @Effect3Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_OrnnE_Description" = "Ornn lao tới, gây sát thương lên các kẻ địch ông băng qua. Nếu Ornn đâm vào địa hình, cú va chạm tạo ra một làn sóng chấn động gây sát thương và hất tung kẻ địch."
tr "GeneratedTip_Spell_OrnnE_DisplayName" = "Xung Kích Bỏng Cháy"
tr "GeneratedTip_Spell_OrnnE_Tooltip" = "Xung Kích Bỏng Cháy (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuOrnn húc tới, gây @TotalDamage@ sát thương vật lý lên kẻ địch trúng phải.
Nếu Ornn đâm vào địa hình, ông tạo ra một cơn chấn động hất tung kẻ địch trong @KnockupDuration@ giây và gây sát thương của Xung Kích Bỏng Cháy lên những kẻ không bị trúng cú húc.
Chấn động phá hủy cột dung nham và địa hình tạo ra bởi tướng địch."
tr "GeneratedTip_Spell_OrnnE_TooltipExtended" = "Xung Kích Bỏng Cháy (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuOrnn húc tới, gây @TotalDamage@ sát thương vật lý lên kẻ địch trúng phải.
Nếu Ornn đâm vào địa hình, ông tạo ra một cơn chấn động hất tung kẻ địch trong @KnockupDuration@ giây và gây sát thương của Xung Kích Bỏng Cháy lên những kẻ không bị trúng cú húc.
Chấn động phá hủy cột dung nham và địa hình tạo ra bởi tướng địch."
tr "GeneratedTip_Spell_OrnnE_TooltipLevelUp" = "Xung Kích Bỏng Cháy (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuOrnn húc tới, gây @TotalDamage@ sát thương vật lý lên kẻ địch trúng phải.
Nếu Ornn đâm vào địa hình, ông tạo ra một cơn chấn động hất tung kẻ địch trong @KnockupDuration@ giây và gây sát thương của Xung Kích Bỏng Cháy lên những kẻ không bị trúng cú húc.
Chấn động phá hủy cột dung nham và địa hình tạo ra bởi tướng địch.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương Cú húc
Hồi chiêu
Tiêu hao @AbilityResourceName@@BaseDamage@->@BaseDamageNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_OrnnE_TooltipLevelUpUnlearned" = "Xung Kích Bỏng Cháy (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuOrnn húc tới, gây @TotalDamage@ sát thương vật lý lên kẻ địch trúng phải.
Nếu Ornn đâm vào địa hình, ông tạo ra một cơn chấn động hất tung kẻ địch trong @KnockupDuration@ giây và gây sát thương của Xung Kích Bỏng Cháy lên những kẻ không bị trúng cú húc.
Chấn động phá hủy cột dung nham và địa hình tạo ra bởi tướng địch.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_OrnnE_TooltipSimple" = "Xung Kích Bỏng Cháy (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuOrnn húc tới, gây @TotalDamage@ sát thương vật lý lên kẻ địch trúng phải.
Nếu Ornn đâm vào địa hình, ông tạo ra một cơn chấn động hất tung kẻ địch trong @KnockupDuration@ giây và gây sát thương của Xung Kích Bỏng Cháy lên những kẻ không bị trúng cú húc.
Chấn động phá hủy cột dung nham và địa hình tạo ra bởi tướng địch."
tr "GeneratedTip_Spell_OrnnE_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Xung Kích Bỏng Cháy (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuOrnn húc tới, gây @TotalDamage@ sát thương vật lý lên kẻ địch trúng phải.
Nếu Ornn đâm vào địa hình, ông tạo ra một cơn chấn động hất tung kẻ địch trong @KnockupDuration@ giây và gây sát thương của Xung Kích Bỏng Cháy lên những kẻ không bị trúng cú húc.
Chấn động phá hủy cột dung nham và địa hình tạo ra bởi tướng địch.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_OrnnQ_Description" = "Ornn dộng xuống đất, tạo ra một khe nứt gây sát thương vật lý và làm chậm kẻ địch. Sau một khoảng trễ ngắn, một cột dung nham trồi lên ở vị trí chỉ định."
tr "GeneratedTip_Spell_OrnnQ_DisplayName" = "Núi Lửa Phun Trào"
tr "GeneratedTip_Spell_OrnnQ_Tooltip" = "Núi Lửa Phun Trào (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuOrnn đập xuống mặt đất, tạo ra một vết nứt gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lý và làm chậm @Effect5Amount@% trong @Effect6Amount@ giây. Một cột dung nham mọc lên ở chỗ vết nứt kết thúc, tồn tại @Effect3Amount@ giây.
Vết nứt sẽ ngừng lại nếu trúng tướng địch."
tr "GeneratedTip_Spell_OrnnQ_TooltipExtended" = "Núi Lửa Phun Trào (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuOrnn đập xuống mặt đất, tạo ra một vết nứt gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lý và làm chậm @Effect5Amount@% trong @Effect6Amount@ giây. Một cột dung nham mọc lên ở chỗ vết nứt kết thúc, tồn tại @Effect3Amount@ giây.
Vết nứt sẽ ngừng lại nếu trúng tướng địch."
tr "GeneratedTip_Spell_OrnnQ_TooltipLevelUp" = "Núi Lửa Phun Trào (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuOrnn đập xuống mặt đất, tạo ra một vết nứt gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lý và làm chậm @Effect5Amount@% trong @Effect6Amount@ giây. Một cột dung nham mọc lên ở chỗ vết nứt kết thúc, tồn tại @Effect3Amount@ giây.
Vết nứt sẽ ngừng lại nếu trúng tướng địch.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_OrnnQ_TooltipLevelUpUnlearned" = "Núi Lửa Phun Trào (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuOrnn đập xuống mặt đất, tạo ra một vết nứt gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lý và làm chậm @Effect5Amount@% trong @Effect6Amount@ giây. Một cột dung nham mọc lên ở chỗ vết nứt kết thúc, tồn tại @Effect3Amount@ giây.
Vết nứt sẽ ngừng lại nếu trúng tướng địch.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_OrnnQ_TooltipSimple" = "Núi Lửa Phun Trào (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuOrnn đập xuống mặt đất, tạo ra một vết nứt gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lý và làm chậm @Effect5Amount@% trong @Effect6Amount@ giây. Một cột dung nham mọc lên ở chỗ vết nứt kết thúc, tồn tại @Effect3Amount@ giây.
Vết nứt sẽ ngừng lại nếu trúng tướng địch."
tr "GeneratedTip_Spell_OrnnQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Núi Lửa Phun Trào (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuOrnn đập xuống mặt đất, tạo ra một vết nứt gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lý và làm chậm @Effect5Amount@% trong @Effect6Amount@ giây. Một cột dung nham mọc lên ở chỗ vết nứt kết thúc, tồn tại @Effect3Amount@ giây.
Vết nứt sẽ ngừng lại nếu trúng tướng địch.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_OrnnR_Description" = "Ornn triệu hồi một con dê lửa khổng lồ ở địa điểm chỉ định. Sau đó, nó sẽ đi về phía ông với tốc độ tăng dần. Kẻ địch bị con dê băng qua chịu sát thương phép, bị làm chậm và Nóng Giòn. Ornn có thể tái kích hoạt kỹ năng để lao tới con dê, đổi hướng nó theo hướng ông đâm vào, khiến con dê hất tung bất kỳ kẻ địch nó chạy qua, gây cùng lượng sát thương và đặt lại Nóng Giòn."
tr "GeneratedTip_Spell_OrnnR_DisplayName" = "Hỏa Dương Hiệu Triệu"
tr "GeneratedTip_Spell_OrnnR_Tooltip" = "Hỏa Dương Hiệu Triệu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuOrnn triệu hồi dê lửa khổng lồ lao về phía mình. Kẻ địch bị dê lửa chạy qua chiu @RDamageCalc@ sát thương phép và làm chậm tối đa @RSlowPercentBasePreMath@% tùy theo quãng đường dễ lửa đi được trong @RSlowDuration@ giây và trở nên Nóng Giòn trong @BrittleDurationTOOLTIPONLY@ giây.
Ornn có thể tái kích hoạt kỹ năng để húc vào dê lửa, giúp thay đổi phương hướng và cường hóa nó. Dê lửa cường hóa hất tung tướng địch đầu tiên 1.5 giây (50% thời gian với các tướng sau), gây @RDamageCalc@ sát thương phép và Nóng Giòn."
tr "GeneratedTip_Spell_OrnnR_TooltipExtended" = "Hỏa Dương Hiệu Triệu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuOrnn triệu hồi dê lửa khổng lồ lao về phía mình. Kẻ địch bị dê lửa chạy qua chiu @RDamageCalc@ sát thương phép và làm chậm tối đa @RSlowPercentBasePreMath@% tùy theo quãng đường dễ lửa đi được trong @RSlowDuration@ giây và trở nên Nóng Giòn trong @BrittleDurationTOOLTIPONLY@ giây.
Ornn có thể tái kích hoạt kỹ năng để húc vào dê lửa, giúp thay đổi phương hướng và cường hóa nó. Dê lửa cường hóa hất tung tướng địch đầu tiên 1.5 giây (50% thời gian với các tướng sau), gây @RDamageCalc@ sát thương phép và Nóng Giòn."
tr "GeneratedTip_Spell_OrnnR_TooltipLevelUp" = "Hỏa Dương Hiệu Triệu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuOrnn triệu hồi dê lửa khổng lồ lao về phía mình. Kẻ địch bị dê lửa chạy qua chiu @RDamageCalc@ sát thương phép và làm chậm tối đa @RSlowPercentBasePreMath@% tùy theo quãng đường dễ lửa đi được trong @RSlowDuration@ giây và trở nên Nóng Giòn trong @BrittleDurationTOOLTIPONLY@ giây.
Ornn có thể tái kích hoạt kỹ năng để húc vào dê lửa, giúp thay đổi phương hướng và cường hóa nó. Dê lửa cường hóa hất tung tướng địch đầu tiên 1.5 giây (50% thời gian với các tướng sau), gây @RDamageCalc@ sát thương phép và Nóng Giòn.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Làm chậm
Hồi chiêu@RBaseDamage@->@RBaseDamageNL@
@RSlowPercentBasePreMath@->@RSlowPercentBasePreMathNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_OrnnR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Hỏa Dương Hiệu Triệu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuOrnn triệu hồi dê lửa khổng lồ lao về phía mình. Kẻ địch bị dê lửa chạy qua chiu @RDamageCalc@ sát thương phép và làm chậm tối đa @RSlowPercentBasePreMath@% tùy theo quãng đường dễ lửa đi được trong @RSlowDuration@ giây và trở nên Nóng Giòn trong @BrittleDurationTOOLTIPONLY@ giây.
Ornn có thể tái kích hoạt kỹ năng để húc vào dê lửa, giúp thay đổi phương hướng và cường hóa nó. Dê lửa cường hóa hất tung tướng địch đầu tiên 1.5 giây (50% thời gian với các tướng sau), gây @RDamageCalc@ sát thương phép và Nóng Giòn.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_OrnnR_TooltipSimple" = "Hỏa Dương Hiệu Triệu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuOrnn triệu hồi dê lửa khổng lồ lao về phía mình. Kẻ địch bị dê lửa chạy qua chiu @RDamageCalc@ sát thương phép và làm chậm tối đa @RSlowPercentBasePreMath@% tùy theo quãng đường dễ lửa đi được trong @RSlowDuration@ giây và trở nên Nóng Giòn trong @BrittleDurationTOOLTIPONLY@ giây.
Ornn có thể tái kích hoạt kỹ năng để húc vào dê lửa, giúp thay đổi phương hướng và cường hóa nó. Dê lửa cường hóa hất tung tướng địch đầu tiên 1.5 giây (50% thời gian với các tướng sau), gây @RDamageCalc@ sát thương phép và Nóng Giòn."
tr "GeneratedTip_Spell_OrnnR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Hỏa Dương Hiệu Triệu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuOrnn triệu hồi dê lửa khổng lồ lao về phía mình. Kẻ địch bị dê lửa chạy qua chiu @RDamageCalc@ sát thương phép và làm chậm tối đa @RSlowPercentBasePreMath@% tùy theo quãng đường dễ lửa đi được trong @RSlowDuration@ giây và trở nên Nóng Giòn trong @BrittleDurationTOOLTIPONLY@ giây.
Ornn có thể tái kích hoạt kỹ năng để húc vào dê lửa, giúp thay đổi phương hướng và cường hóa nó. Dê lửa cường hóa hất tung tướng địch đầu tiên 1.5 giây (50% thời gian với các tướng sau), gây @RDamageCalc@ sát thương phép và Nóng Giòn.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_OrnnW_Description" = "Ornn hiên ngang đi tới, thở ra lửa và không thể bị ngăn cản. Kẻ địch trúng luồng lửa cuối bị Nóng Giòn."
tr "GeneratedTip_Spell_OrnnW_DisplayName" = "Thổi Bễ"
tr "GeneratedTip_Spell_OrnnW_Tooltip" = "Thổi Bễ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuOrnn hiên ngang bước tới, thở ra lửa và không thể bị cản phá trong @BreathDuration@ giây. Ngọn lửa gây sát thương phép bằng @MaxPercentHPPerTickTooltip@% máu tối đa của mục tiêu.
Kẻ địch trúng đợt lửa cuối bị Nóng Giòn trong @BrittleDuration@ giây. Hiệu ứng bất động kế tiếp lên mục tiêu bị Nóng Giòn được tăng 30% thời gian và gây sát thương phép bằng @BrittlePercentMaxHPCalc@ máu tối đa của kẻ đó.
Đòn đánh của Ornn đẩy lùi mục tiêu bị Nóng Giòn.
Tối thiểu @TotalMinimumDamage@ sát thương lên tướng và lính, tối đa @TotalMonsterDamageCap@ lên quái.
"
tr "GeneratedTip_Spell_OrnnW_TooltipExtended" = "Thổi Bễ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuOrnn hiên ngang bước tới, thở ra lửa và không thể bị cản phá trong @BreathDuration@ giây. Ngọn lửa gây sát thương phép bằng @MaxPercentHPPerTickTooltip@% máu tối đa của mục tiêu.
Kẻ địch trúng đợt lửa cuối bị Nóng Giòn trong @BrittleDuration@ giây. Hiệu ứng bất động kế tiếp lên mục tiêu bị Nóng Giòn được tăng 30% thời gian và gây sát thương phép bằng @BrittlePercentMaxHPCalc@ máu tối đa của kẻ đó.
Đòn đánh của Ornn đẩy lùi mục tiêu bị Nóng Giòn.
Tối thiểu @TotalMinimumDamage@ sát thương lên tướng và lính, tối đa @TotalMonsterDamageCap@ lên quái.
"
tr "GeneratedTip_Spell_OrnnW_TooltipLevelUp" = "Thổi Bễ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuOrnn hiên ngang bước tới, thở ra lửa và không thể bị cản phá trong @BreathDuration@ giây. Ngọn lửa gây sát thương phép bằng @MaxPercentHPPerTickTooltip@% máu tối đa của mục tiêu.
Kẻ địch trúng đợt lửa cuối bị Nóng Giòn trong @BrittleDuration@ giây. Hiệu ứng bất động kế tiếp lên mục tiêu bị Nóng Giòn được tăng 30% thời gian và gây sát thương phép bằng @BrittlePercentMaxHPCalc@ máu tối đa của kẻ đó.
Đòn đánh của Ornn đẩy lùi mục tiêu bị Nóng Giòn.
Tối thiểu @TotalMinimumDamage@ sát thương lên tướng và lính, tối đa @TotalMonsterDamageCap@ lên quái.
Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát Thương Phần Trăm Máu
Tiêu hao @AbilityResourceName@
Hồi chiêu@MaxPercentHPPerTickTooltip@%->@MaxPercentHPPerTickTooltipNL@%
@Cost@->@CostNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_OrnnW_TooltipLevelUpUnlearned" = "Thổi Bễ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuOrnn hiên ngang bước tới, thở ra lửa và không thể bị cản phá trong @BreathDuration@ giây. Ngọn lửa gây sát thương phép bằng @MaxPercentHPPerTickTooltip@% máu tối đa của mục tiêu.
Kẻ địch trúng đợt lửa cuối bị Nóng Giòn trong @BrittleDuration@ giây. Hiệu ứng bất động kế tiếp lên mục tiêu bị Nóng Giòn được tăng 30% thời gian và gây sát thương phép bằng @BrittlePercentMaxHPCalc@ máu tối đa của kẻ đó.
Đòn đánh của Ornn đẩy lùi mục tiêu bị Nóng Giòn.
Tối thiểu @TotalMinimumDamage@ sát thương lên tướng và lính, tối đa @TotalMonsterDamageCap@ lên quái.
Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_OrnnW_TooltipSimple" = "Thổi Bễ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuOrnn hiên ngang bước tới, thở ra lửa và không thể bị cản phá trong @BreathDuration@ giây. Ngọn lửa gây sát thương phép bằng @MaxPercentHPPerTickTooltip@% máu tối đa của mục tiêu.
Kẻ địch trúng đợt lửa cuối bị Nóng Giòn trong @BrittleDuration@ giây. Hiệu ứng bất động kế tiếp lên mục tiêu bị Nóng Giòn được tăng 30% thời gian và gây sát thương phép bằng @BrittlePercentMaxHPCalc@ máu tối đa của kẻ đó.
Đòn đánh của Ornn đẩy lùi mục tiêu bị Nóng Giòn.
Tối thiểu @TotalMinimumDamage@ sát thương lên tướng và lính, tối đa @TotalMonsterDamageCap@ lên quái.
"
tr "GeneratedTip_Spell_OrnnW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Thổi Bễ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuOrnn hiên ngang bước tới, thở ra lửa và không thể bị cản phá trong @BreathDuration@ giây. Ngọn lửa gây sát thương phép bằng @MaxPercentHPPerTickTooltip@% máu tối đa của mục tiêu.
Kẻ địch trúng đợt lửa cuối bị Nóng Giòn trong @BrittleDuration@ giây. Hiệu ứng bất động kế tiếp lên mục tiêu bị Nóng Giòn được tăng 30% thời gian và gây sát thương phép bằng @BrittlePercentMaxHPCalc@ máu tối đa của kẻ đó.
Đòn đánh của Ornn đẩy lùi mục tiêu bị Nóng Giòn.
Tối thiểu @TotalMinimumDamage@ sát thương lên tướng và lính, tối đa @TotalMonsterDamageCap@ lên quái.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_Overdrive_Description" = "Blitzcrank vận hành bộ biến áp khiến hắn được tăng mạnh Tốc độ Di chuyển và Tốc độ Đánh. Hắn tạm thời bị làm chậm sau khi hết thời gian hiệu lực."
tr "GeneratedTip_Spell_Overdrive_DisplayName" = "Tăng Tốc"
tr "GeneratedTip_Spell_Overdrive_Tooltip" = "Tăng Tốc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBlitzcrank sạc điện cho bản thân, nhận thêm @InitialMS@% Tốc độ Di chuyển và @Effect2Amount@% Tốc độ Đánh trong @Effect4Amount@ giây. Tốc độ Di chuyển giảm dần trong thời gian tác dụng.
Khi hết Tăng Tốc, Blitzcrank bị làm chậm @Effect3Amount@% trong @Effect5Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_Overdrive_TooltipExtended" = "Tăng Tốc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBlitzcrank sạc điện cho bản thân, nhận thêm @InitialMS@% Tốc độ Di chuyển và @Effect2Amount@% Tốc độ Đánh trong @Effect4Amount@ giây. Tốc độ Di chuyển giảm dần trong thời gian tác dụng.
Khi hết Tăng Tốc, Blitzcrank bị làm chậm @Effect3Amount@% trong @Effect5Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_Overdrive_TooltipLevelUp" = "Tăng Tốc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBlitzcrank sạc điện cho bản thân, nhận thêm @InitialMS@% Tốc độ Di chuyển và @Effect2Amount@% Tốc độ Đánh trong @Effect4Amount@ giây. Tốc độ Di chuyển giảm dần trong thời gian tác dụng.
Khi hết Tăng Tốc, Blitzcrank bị làm chậm @Effect3Amount@% trong @Effect5Amount@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpTốc độ Di chuyển
Tốc độ Đánh@InitialMS@%->@InitialMSNL@%
@Effect2Amount@%->@Effect2AmountNL@%"
tr "GeneratedTip_Spell_Overdrive_TooltipLevelUpUnlearned" = "Tăng Tốc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBlitzcrank sạc điện cho bản thân, nhận thêm @InitialMS@% Tốc độ Di chuyển và @Effect2Amount@% Tốc độ Đánh trong @Effect4Amount@ giây. Tốc độ Di chuyển giảm dần trong thời gian tác dụng.
Khi hết Tăng Tốc, Blitzcrank bị làm chậm @Effect3Amount@% trong @Effect5Amount@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_Overdrive_TooltipSimple" = "Tăng Tốc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBlitzcrank sạc điện cho bản thân, nhận thêm @InitialMS@% Tốc độ Di chuyển và @Effect2Amount@% Tốc độ Đánh trong @Effect4Amount@ giây. Tốc độ Di chuyển giảm dần trong thời gian tác dụng.
Khi hết Tăng Tốc, Blitzcrank bị làm chậm @Effect3Amount@% trong @Effect5Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_Overdrive_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Tăng Tốc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBlitzcrank sạc điện cho bản thân, nhận thêm @InitialMS@% Tốc độ Di chuyển và @Effect2Amount@% Tốc độ Đánh trong @Effect4Amount@ giây. Tốc độ Di chuyển giảm dần trong thời gian tác dụng.
Khi hết Tăng Tốc, Blitzcrank bị làm chậm @Effect3Amount@% trong @Effect5Amount@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_PantheonE_Description" = "Pantheon tập trung tinh thần phóng ra ba lần công kích liên tục gây sát thương lên tất cả kẻ địch. Bên cạnh đó Pantheon còn trở nên rất nhạy cảm với những điểm chí tử của kẻ địch, cho phép hắn chắc chắn đánh chí mạng lên những mục tiêu còn dưới 15% máu."
tr "GeneratedTip_Spell_PantheonE_DisplayName" = "Công Kích Vũ Bão"
tr "GeneratedTip_Spell_PantheonE_Tooltip" = "Công Kích Vũ Bão (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Các đòn đánh thường và kĩ năng Phóng Lao của Pantheon sẽ chắc chắn 100% chí mạng đối với các mục tiêu còn dưới @Effect3Amount*100@% máu.
Kích hoạt: Pantheon tập trung tinh thần tấn công liên tục @Effect4Amount@ lần vào phía trước mặt hắn gây tổng cộng @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý (gây @Effect2Amount*100@% sát thương lên lính và quái).
Sát thương mỗi đợt: @f1@"
tr "GeneratedTip_Spell_PantheonE_TooltipExtended" = "Công Kích Vũ Bão (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Các đòn đánh thường và kĩ năng Phóng Lao của Pantheon sẽ chắc chắn 100% chí mạng đối với các mục tiêu còn dưới @Effect3Amount*100@% máu.
Kích hoạt: Pantheon tập trung tinh thần tấn công liên tục @Effect4Amount@ lần vào phía trước mặt hắn gây tổng cộng @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý (gây @Effect2Amount*100@% sát thương lên lính và quái).
Sát thương mỗi đợt: @f1@"
tr "GeneratedTip_Spell_PantheonE_TooltipLevelUp" = "Công Kích Vũ Bão (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Các đòn đánh thường và kĩ năng Phóng Lao của Pantheon sẽ chắc chắn 100% chí mạng đối với các mục tiêu còn dưới @Effect3Amount*100@% máu.
Kích hoạt: Pantheon tập trung tinh thần tấn công liên tục @Effect4Amount@ lần vào phía trước mặt hắn gây tổng cộng @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý (gây @Effect2Amount*100@% sát thương lên lính và quái).
Sát thương mỗi đợt: @f1@Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_PantheonE_TooltipLevelUpUnlearned" = "Công Kích Vũ Bão (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Các đòn đánh thường và kĩ năng Phóng Lao của Pantheon sẽ chắc chắn 100% chí mạng đối với các mục tiêu còn dưới @Effect3Amount*100@% máu.
Kích hoạt: Pantheon tập trung tinh thần tấn công liên tục @Effect4Amount@ lần vào phía trước mặt hắn gây tổng cộng @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý (gây @Effect2Amount*100@% sát thương lên lính và quái).
Sát thương mỗi đợt: @f1@Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_PantheonE_TooltipSimple" = "Công Kích Vũ Bão (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Các đòn đánh thường và kĩ năng Phóng Lao của Pantheon sẽ chắc chắn 100% chí mạng đối với các mục tiêu còn dưới @Effect3Amount*100@% máu.
Kích hoạt: Pantheon tập trung tinh thần tấn công liên tục @Effect4Amount@ lần vào phía trước mặt hắn gây tổng cộng @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý (gây @Effect2Amount*100@% sát thương lên lính và quái).
Sát thương mỗi đợt: @f1@"
tr "GeneratedTip_Spell_PantheonE_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Công Kích Vũ Bão (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Các đòn đánh thường và kĩ năng Phóng Lao của Pantheon sẽ chắc chắn 100% chí mạng đối với các mục tiêu còn dưới @Effect3Amount*100@% máu.
Kích hoạt: Pantheon tập trung tinh thần tấn công liên tục @Effect4Amount@ lần vào phía trước mặt hắn gây tổng cộng @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý (gây @Effect2Amount*100@% sát thương lên lính và quái).
Sát thương mỗi đợt: @f1@
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_PantheonQ_Description" = "Pantheon phóng một mũi lao vào kẻ địch, gây sát thương."
tr "GeneratedTip_Spell_PantheonQ_DisplayName" = "Phóng Lao"
tr "GeneratedTip_Spell_PantheonQ_Tooltip" = "Phóng Lao (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPantheon phóng một mũi lao vào kẻ địch, gây @Effect2Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí. "
tr "GeneratedTip_Spell_PantheonQ_TooltipExtended" = "Phóng Lao (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPantheon phóng một mũi lao vào kẻ địch, gây @Effect2Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí. "
tr "GeneratedTip_Spell_PantheonQ_TooltipLevelUp" = "Phóng Lao (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPantheon phóng một mũi lao vào kẻ địch, gây @Effect2Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí. Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương@Effect2Amount@->@Effect2AmountNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_PantheonQ_TooltipLevelUpUnlearned" = "Phóng Lao (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPantheon phóng một mũi lao vào kẻ địch, gây @Effect2Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí. Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_PantheonQ_TooltipSimple" = "Phóng Lao (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPantheon phóng một mũi lao vào kẻ địch, gây @Effect2Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí. "
tr "GeneratedTip_Spell_PantheonQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Phóng Lao (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPantheon phóng một mũi lao vào kẻ địch, gây @Effect2Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_PantheonRJump_Description" = "Pantheon tích tụ toàn bộ sức mạnh rồi phóng thích nó ra bằng cách bay vút lên không rồi dậm mạnh xuống điểm đã chọn, công kích tất cả kẻ địch trong vùng ảnh hưởng. Những nạn nhân càng gần tâm của vụ va chạm càng phải chịu nhiều sát thương hơn."
tr "GeneratedTip_Spell_PantheonRJump_DisplayName" = "Trời Sập"
tr "GeneratedTip_Spell_PantheonRJump_Tooltip" = "Trời Sập (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPantheon vận sức và nhảy bật lên không trung, lao xuống vị trí chỉ định sau đó vài giây. Gây tối đa @Damage@ sát thương phép lên đối phương ở trung tâm (giảm xuống còn @EdgeDamageRatio*100@% ở rìa kĩ năng) và làm chậm Tốc Dộ Di Chuyển của chúng đi @SlowAmount*-100@% trong 1 giây.
Nếu Pantheon hủy vận sức, Trời Sập sẽ có @CancelCD@ giây thời gian hồi."
tr "GeneratedTip_Spell_PantheonRJump_TooltipExtended" = "Trời Sập (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPantheon vận sức và nhảy bật lên không trung, lao xuống vị trí chỉ định sau đó vài giây. Gây tối đa @Damage@ sát thương phép lên đối phương ở trung tâm (giảm xuống còn @EdgeDamageRatio*100@% ở rìa kĩ năng) và làm chậm Tốc Dộ Di Chuyển của chúng đi @SlowAmount*-100@% trong 1 giây.
Nếu Pantheon hủy vận sức, Trời Sập sẽ có @CancelCD@ giây thời gian hồi."
tr "GeneratedTip_Spell_PantheonRJump_TooltipLevelUp" = "Trời Sập (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPantheon vận sức và nhảy bật lên không trung, lao xuống vị trí chỉ định sau đó vài giây. Gây tối đa @Damage@ sát thương phép lên đối phương ở trung tâm (giảm xuống còn @EdgeDamageRatio*100@% ở rìa kĩ năng) và làm chậm Tốc Dộ Di Chuyển của chúng đi @SlowAmount*-100@% trong 1 giây.
Nếu Pantheon hủy vận sức, Trời Sập sẽ có @CancelCD@ giây thời gian hồi.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu@BaseDamage@->@BaseDamageNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_PantheonRJump_TooltipLevelUpUnlearned" = "Trời Sập (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPantheon vận sức và nhảy bật lên không trung, lao xuống vị trí chỉ định sau đó vài giây. Gây tối đa @Damage@ sát thương phép lên đối phương ở trung tâm (giảm xuống còn @EdgeDamageRatio*100@% ở rìa kĩ năng) và làm chậm Tốc Dộ Di Chuyển của chúng đi @SlowAmount*-100@% trong 1 giây.
Nếu Pantheon hủy vận sức, Trời Sập sẽ có @CancelCD@ giây thời gian hồi.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_PantheonRJump_TooltipSimple" = "Trời Sập (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPantheon vận sức và nhảy bật lên không trung, lao xuống vị trí chỉ định sau đó vài giây. Gây tối đa @Damage@ sát thương phép lên đối phương ở trung tâm (giảm xuống còn @EdgeDamageRatio*100@% ở rìa kĩ năng) và làm chậm Tốc Dộ Di Chuyển của chúng đi @SlowAmount*-100@% trong 1 giây.
Nếu Pantheon hủy vận sức, Trời Sập sẽ có @CancelCD@ giây thời gian hồi."
tr "GeneratedTip_Spell_PantheonRJump_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Trời Sập (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPantheon vận sức và nhảy bật lên không trung, lao xuống vị trí chỉ định sau đó vài giây. Gây tối đa @Damage@ sát thương phép lên đối phương ở trung tâm (giảm xuống còn @EdgeDamageRatio*100@% ở rìa kĩ năng) và làm chậm Tốc Dộ Di Chuyển của chúng đi @SlowAmount*-100@% trong 1 giây.
Nếu Pantheon hủy vận sức, Trời Sập sẽ có @CancelCD@ giây thời gian hồi.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_PantheonW_Description" = "Pantheon nhảy xổ vào một kẻ địch rồi cầm chiếc khiên của mình táng ngay vào mục tiêu khiến nạn nhân bị choáng váng. Sau khi kết thúc kĩ năng, Pantheon liền sẵn sàng để chặn đứng một đòn đánh tiếp theo tung vào hắn."
tr "GeneratedTip_Spell_PantheonW_DisplayName" = "Zeonia Hộ Mệnh"
tr "GeneratedTip_Spell_PantheonW_Tooltip" = "Zeonia Hộ Mệnh (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPantheon nhảy xổ vào một đơn vị địch gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm choáng nạn nhân trong @Effect2Amount@ giây. Pantheon liền sau đấy được bảo vệ bởi Che Chắn."
tr "GeneratedTip_Spell_PantheonW_TooltipExtended" = "Zeonia Hộ Mệnh (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPantheon nhảy xổ vào một đơn vị địch gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm choáng nạn nhân trong @Effect2Amount@ giây. Pantheon liền sau đấy được bảo vệ bởi Che Chắn."
tr "GeneratedTip_Spell_PantheonW_TooltipLevelUp" = "Zeonia Hộ Mệnh (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPantheon nhảy xổ vào một đơn vị địch gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm choáng nạn nhân trong @Effect2Amount@ giây. Pantheon liền sau đấy được bảo vệ bởi Che Chắn.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_PantheonW_TooltipLevelUpUnlearned" = "Zeonia Hộ Mệnh (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPantheon nhảy xổ vào một đơn vị địch gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm choáng nạn nhân trong @Effect2Amount@ giây. Pantheon liền sau đấy được bảo vệ bởi Che Chắn.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_PantheonW_TooltipSimple" = "Zeonia Hộ Mệnh (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPantheon nhảy xổ vào một đơn vị địch gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm choáng nạn nhân trong @Effect2Amount@ giây. Pantheon liền sau đấy được bảo vệ bởi Che Chắn."
tr "GeneratedTip_Spell_PantheonW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Zeonia Hộ Mệnh (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPantheon nhảy xổ vào một đơn vị địch gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm choáng nạn nhân trong @Effect2Amount@ giây. Pantheon liền sau đấy được bảo vệ bởi Che Chắn.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_PhosphorusBomb_Description" = "Corki bắn một quả bom sáng vào vị trí mục tiêu, gây sát thương phép lên những nạn nhân trúng chiêu. Vụ nổ làm lộ diện các đơn vị trong vùng ảnh hưởng trong thoáng chốc."
tr "GeneratedTip_Spell_PhosphorusBomb_DisplayName" = "Bom Phốt-pho"
tr "GeneratedTip_Spell_PhosphorusBomb_Tooltip" = "Bom Phốt-pho (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCorki bắn ra một quả bom, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những kẻ địch trong vùng ảnh hưởng. Ngoài ra, vụ nổ còn soi sáng một khu vực cũng như những tướng trúng phải vụ nổ trong @Effect2Amount@ giây (không phát hiện tàng hình)."
tr "GeneratedTip_Spell_PhosphorusBomb_TooltipExtended" = "Bom Phốt-pho (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCorki bắn ra một quả bom, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những kẻ địch trong vùng ảnh hưởng. Ngoài ra, vụ nổ còn soi sáng một khu vực cũng như những tướng trúng phải vụ nổ trong @Effect2Amount@ giây (không phát hiện tàng hình)."
tr "GeneratedTip_Spell_PhosphorusBomb_TooltipLevelUp" = "Bom Phốt-pho (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCorki bắn ra một quả bom, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những kẻ địch trong vùng ảnh hưởng. Ngoài ra, vụ nổ còn soi sáng một khu vực cũng như những tướng trúng phải vụ nổ trong @Effect2Amount@ giây (không phát hiện tàng hình).Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_PhosphorusBomb_TooltipLevelUpUnlearned" = "Bom Phốt-pho (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCorki bắn ra một quả bom, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những kẻ địch trong vùng ảnh hưởng. Ngoài ra, vụ nổ còn soi sáng một khu vực cũng như những tướng trúng phải vụ nổ trong @Effect2Amount@ giây (không phát hiện tàng hình).Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_PhosphorusBomb_TooltipSimple" = "Bom Phốt-pho (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCorki bắn ra một quả bom, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những kẻ địch trong vùng ảnh hưởng. Ngoài ra, vụ nổ còn soi sáng một khu vực cũng như những tướng trúng phải vụ nổ trong @Effect2Amount@ giây (không phát hiện tàng hình)."
tr "GeneratedTip_Spell_PhosphorusBomb_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Bom Phốt-pho (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCorki bắn ra một quả bom, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những kẻ địch trong vùng ảnh hưởng. Ngoài ra, vụ nổ còn soi sáng một khu vực cũng như những tướng trúng phải vụ nổ trong @Effect2Amount@ giây (không phát hiện tàng hình).
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_PoisonTrail_Description" = "Để lại một vệt độc tố sau Singed, gây sát thương lên kẻ địch dẫm vào."
tr "GeneratedTip_Spell_PoisonTrail_DisplayName" = "Phun Khói Độc"
tr "GeneratedTip_Spell_PoisonTrail_Tooltip" = "Phun Khói Độc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng mỗi giây@Cooldown@ giây Hồi chiêuBật tắt: Singed rải một đường độc gây @Effect1Amount*4@ (+@CharAbilityPower*4@) sát thương phép mỗi giây."
tr "GeneratedTip_Spell_PoisonTrail_TooltipExtended" = "Phun Khói Độc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng mỗi giây@Cooldown@ giây Hồi chiêuBật tắt: Singed rải một đường độc gây @Effect1Amount*4@ (+@CharAbilityPower*4@) sát thương phép mỗi giây."
tr "GeneratedTip_Spell_PoisonTrail_TooltipLevelUp" = "Phun Khói Độc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng mỗi giây@Cooldown@ giây Hồi chiêuBật tắt: Singed rải một đường độc gây @Effect1Amount*4@ (+@CharAbilityPower*4@) sát thương phép mỗi giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương@Effect1Amount*4.000000@->@Effect1AmountNL*4.000000@"
tr "GeneratedTip_Spell_PoisonTrail_TooltipLevelUpUnlearned" = "Phun Khói Độc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng mỗi giây@Cooldown@ giây Hồi chiêuBật tắt: Singed rải một đường độc gây @Effect1Amount*4@ (+@CharAbilityPower*4@) sát thương phép mỗi giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_PoisonTrail_TooltipSimple" = "Phun Khói Độc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng mỗi giây@Cooldown@ giây Hồi chiêuBật tắt: Singed rải một đường độc gây @Effect1Amount*4@ (+@CharAbilityPower*4@) sát thương phép mỗi giây."
tr "GeneratedTip_Spell_PoisonTrail_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Phun Khói Độc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng mỗi giây@Cooldown@ giây Hồi chiêuBật tắt: Singed rải một đường độc gây @Effect1Amount*4@ (+@CharAbilityPower*4@) sát thương phép mỗi giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_PoppyE_Description" = "Poppy lao tới mục tiêu và đẩy hắn về phía sau. Nếu mục tiêu bị đẩy vào tường, hắn sẽ bị choáng."
tr "GeneratedTip_Spell_PoppyE_DisplayName" = "Xung Phong"
tr "GeneratedTip_Spell_PoppyE_Tooltip" = "Xung Phong (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPoppy lao vào kẻ địch, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý và kéo hắn theo. Nếu Poppy đẩy mục tiêu va vào địa hình, kẻ địch sẽ nhận thêm @Effect2Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý và bị làm choáng trong @Effect3Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_PoppyE_TooltipExtended" = "Xung Phong (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPoppy lao vào kẻ địch, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý và kéo hắn theo. Nếu Poppy đẩy mục tiêu va vào địa hình, kẻ địch sẽ nhận thêm @Effect2Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý và bị làm choáng trong @Effect3Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_PoppyE_TooltipLevelUp" = "Xung Phong (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPoppy lao vào kẻ địch, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý và kéo hắn theo. Nếu Poppy đẩy mục tiêu va vào địa hình, kẻ địch sẽ nhận thêm @Effect2Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý và bị làm choáng trong @Effect3Amount@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát Thương Khởi Đầu
Sát thương khi va vào tường
Thời gian choáng
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@->@Effect2AmountNL@
@Effect3Amount@->@Effect3AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_PoppyE_TooltipLevelUpUnlearned" = "Xung Phong (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPoppy lao vào kẻ địch, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý và kéo hắn theo. Nếu Poppy đẩy mục tiêu va vào địa hình, kẻ địch sẽ nhận thêm @Effect2Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý và bị làm choáng trong @Effect3Amount@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_PoppyE_TooltipSimple" = "Xung Phong (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPoppy lao vào kẻ địch, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý và kéo hắn theo. Nếu Poppy đẩy mục tiêu va vào địa hình, kẻ địch sẽ nhận thêm @Effect2Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý và bị làm choáng trong @Effect3Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_PoppyE_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Xung Phong (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPoppy lao vào kẻ địch, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý và kéo hắn theo. Nếu Poppy đẩy mục tiêu va vào địa hình, kẻ địch sẽ nhận thêm @Effect2Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý và bị làm choáng trong @Effect3Amount@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_PoppyQ_Description" = "Poppy vung búa, gây sát thương và tạo ra một vùng làm chậm kẻ địch đồng thời phát nổ sau một thời gian."
tr "GeneratedTip_Spell_PoppyQ_DisplayName" = "Búa Chấn Động"
tr "GeneratedTip_Spell_PoppyQ_Tooltip" = "Búa Chấn Động (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPoppy đập xuống đất, gây sát thương vật lý bằng @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) cộng với @Effect5Amount@% Máu tối đa của kẻ địch và tạo ra một vùng bất ổn.
Vùng đó làm chậm kẻ địch bên trong đi @Effect3Amount@% và nổ tung sau @Effect4Amount@ giây, gây sát thương bằng sát thương khởi đầu."
tr "GeneratedTip_Spell_PoppyQ_TooltipExtended" = "Búa Chấn Động (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPoppy đập xuống đất, gây sát thương vật lý bằng @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) cộng với @Effect5Amount@% Máu tối đa của kẻ địch và tạo ra một vùng bất ổn.
Vùng đó làm chậm kẻ địch bên trong đi @Effect3Amount@% và nổ tung sau @Effect4Amount@ giây, gây sát thương bằng sát thương khởi đầu."
tr "GeneratedTip_Spell_PoppyQ_TooltipLevelUp" = "Búa Chấn Động (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPoppy đập xuống đất, gây sát thương vật lý bằng @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) cộng với @Effect5Amount@% Máu tối đa của kẻ địch và tạo ra một vùng bất ổn.
Vùng đó làm chậm kẻ địch bên trong đi @Effect3Amount@% và nổ tung sau @Effect4Amount@ giây, gây sát thương bằng sát thương khởi đầu.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Làm chậm
Hồi chiêu
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect3Amount@%->@Effect3AmountNL@%
@Cooldown@->@CooldownNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_PoppyQ_TooltipLevelUpUnlearned" = "Búa Chấn Động (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPoppy đập xuống đất, gây sát thương vật lý bằng @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) cộng với @Effect5Amount@% Máu tối đa của kẻ địch và tạo ra một vùng bất ổn.
Vùng đó làm chậm kẻ địch bên trong đi @Effect3Amount@% và nổ tung sau @Effect4Amount@ giây, gây sát thương bằng sát thương khởi đầu.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_PoppyQ_TooltipSimple" = "Búa Chấn Động (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPoppy đập xuống đất, gây sát thương vật lý bằng @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) cộng với @Effect5Amount@% Máu tối đa của kẻ địch và tạo ra một vùng bất ổn.
Vùng đó làm chậm kẻ địch bên trong đi @Effect3Amount@% và nổ tung sau @Effect4Amount@ giây, gây sát thương bằng sát thương khởi đầu."
tr "GeneratedTip_Spell_PoppyQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Búa Chấn Động (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPoppy đập xuống đất, gây sát thương vật lý bằng @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) cộng với @Effect5Amount@% Máu tối đa của kẻ địch và tạo ra một vùng bất ổn.
Vùng đó làm chậm kẻ địch bên trong đi @Effect3Amount@% và nổ tung sau @Effect4Amount@ giây, gây sát thương bằng sát thương khởi đầu.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_PoppyR_Description" = "Poppy dồn sức mạnh cho một phát búa đẩy bay kẻ địch đi xa."
tr "GeneratedTip_Spell_PoppyR_DisplayName" = "Sứ Giả Phán Quyết"
tr "GeneratedTip_Spell_PoppyR_Tooltip" = "Sứ Giả Phán Quyết (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKích Hoạt Lần Đầu: Poppy vận sức trong tối đa @ChannelMaxDuration@ giây, làm chậm bản thân đi @SelfSlow@%.
Kích Hoạt Lần Hai: Poppy đập xuống đất, tạo ra một đợt sóng chấn động gây @Damage@ sát thương vật lý lên đối phương xung quanh tướng địch đầu tiên trúng chiêu và hất họ văng một đoạn xa về hướng Bệ Đá Cổ. Đợt sóng chấn động được sẽ tăng tầm và hất văng xa hơn trong khi vận sức.
Nếu không vận sức, Sứ Giả Phán Quyết sẽ gây một nửa sát thương và hất tung đối phương trong @KnockupDurationSnap@ giây.
Đối phương bị dính Sứ Giả Phán Quyết vận sức sẽ không thể bị định vị."
tr "GeneratedTip_Spell_PoppyR_TooltipExtended" = "Sứ Giả Phán Quyết (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKích Hoạt Lần Đầu: Poppy vận sức trong tối đa @ChannelMaxDuration@ giây, làm chậm bản thân đi @SelfSlow@%.
Kích Hoạt Lần Hai: Poppy đập xuống đất, tạo ra một đợt sóng chấn động gây @Damage@ sát thương vật lý lên đối phương xung quanh tướng địch đầu tiên trúng chiêu và hất họ văng một đoạn xa về hướng Bệ Đá Cổ. Đợt sóng chấn động được sẽ tăng tầm và hất văng xa hơn trong khi vận sức.
Nếu không vận sức, Sứ Giả Phán Quyết sẽ gây một nửa sát thương và hất tung đối phương trong @KnockupDurationSnap@ giây.
Đối phương bị dính Sứ Giả Phán Quyết vận sức sẽ không thể bị định vị."
tr "GeneratedTip_Spell_PoppyR_TooltipLevelUp" = "Sứ Giả Phán Quyết (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKích Hoạt Lần Đầu: Poppy vận sức trong tối đa @ChannelMaxDuration@ giây, làm chậm bản thân đi @SelfSlow@%.
Kích Hoạt Lần Hai: Poppy đập xuống đất, tạo ra một đợt sóng chấn động gây @Damage@ sát thương vật lý lên đối phương xung quanh tướng địch đầu tiên trúng chiêu và hất họ văng một đoạn xa về hướng Bệ Đá Cổ. Đợt sóng chấn động được sẽ tăng tầm và hất văng xa hơn trong khi vận sức.
Nếu không vận sức, Sứ Giả Phán Quyết sẽ gây một nửa sát thương và hất tung đối phương trong @KnockupDurationSnap@ giây.
Đối phương bị dính Sứ Giả Phán Quyết vận sức sẽ không thể bị định vị.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu@BaseDamage@->@BaseDamageNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_PoppyR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Sứ Giả Phán Quyết (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKích Hoạt Lần Đầu: Poppy vận sức trong tối đa @ChannelMaxDuration@ giây, làm chậm bản thân đi @SelfSlow@%.
Kích Hoạt Lần Hai: Poppy đập xuống đất, tạo ra một đợt sóng chấn động gây @Damage@ sát thương vật lý lên đối phương xung quanh tướng địch đầu tiên trúng chiêu và hất họ văng một đoạn xa về hướng Bệ Đá Cổ. Đợt sóng chấn động được sẽ tăng tầm và hất văng xa hơn trong khi vận sức.
Nếu không vận sức, Sứ Giả Phán Quyết sẽ gây một nửa sát thương và hất tung đối phương trong @KnockupDurationSnap@ giây.
Đối phương bị dính Sứ Giả Phán Quyết vận sức sẽ không thể bị định vị.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_PoppyR_TooltipSimple" = "Sứ Giả Phán Quyết (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKích Hoạt Lần Đầu: Poppy vận sức trong tối đa @ChannelMaxDuration@ giây, làm chậm bản thân đi @SelfSlow@%.
Kích Hoạt Lần Hai: Poppy đập xuống đất, tạo ra một đợt sóng chấn động gây @Damage@ sát thương vật lý lên đối phương xung quanh tướng địch đầu tiên trúng chiêu và hất họ văng một đoạn xa về hướng Bệ Đá Cổ. Đợt sóng chấn động được sẽ tăng tầm và hất văng xa hơn trong khi vận sức.
Nếu không vận sức, Sứ Giả Phán Quyết sẽ gây một nửa sát thương và hất tung đối phương trong @KnockupDurationSnap@ giây.
Đối phương bị dính Sứ Giả Phán Quyết vận sức sẽ không thể bị định vị."
tr "GeneratedTip_Spell_PoppyR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Sứ Giả Phán Quyết (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKích Hoạt Lần Đầu: Poppy vận sức trong tối đa @ChannelMaxDuration@ giây, làm chậm bản thân đi @SelfSlow@%.
Kích Hoạt Lần Hai: Poppy đập xuống đất, tạo ra một đợt sóng chấn động gây @Damage@ sát thương vật lý lên đối phương xung quanh tướng địch đầu tiên trúng chiêu và hất họ văng một đoạn xa về hướng Bệ Đá Cổ. Đợt sóng chấn động được sẽ tăng tầm và hất văng xa hơn trong khi vận sức.
Nếu không vận sức, Sứ Giả Phán Quyết sẽ gây một nửa sát thương và hất tung đối phương trong @KnockupDurationSnap@ giây.
Đối phương bị dính Sứ Giả Phán Quyết vận sức sẽ không thể bị định vị.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_PoppyW_Description" = "Poppy nhận thêm Giáp và Kháng Phép nội tại. Điểm thưởng tăng khi cô thấp Máu. Poppy có thể kích hoạt Không Thể Lay Chuyển để ngăn kẻ địch lướt xung quanh và nhận thêm tốc độ di chuyển."
tr "GeneratedTip_Spell_PoppyW_DisplayName" = "Không Thể Lay Chuyển"
tr "GeneratedTip_Spell_PoppyW_Tooltip" = "Không Thể Lay Chuyển (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Poppy nhận thêm @f1@ giáp @f2@ kháng phép (@Effect3Amount@% giáp và kháng phép). Chỉ số này nhân đôi khi Poppy còn dưới 40% máu.
Kích hoạt: Trong @Effect1Amount@ giây tiếp theo, Poppy nhận thêm @Effect2Amount@% tốc độ di chuyển. Khi Không Thể Lay Chuyển được kích hoạt, cô sẽ ngăn mọi kẻ địch lao đến vùng xung quanh mình, gây @Effect5Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép, làm sa lầy và làm chậm chúng đi @SlowAmount*-100@% trong @GroundingDuration@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_PoppyW_TooltipExtended" = "Không Thể Lay Chuyển (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Poppy nhận thêm @f1@ giáp @f2@ kháng phép (@Effect3Amount@% giáp và kháng phép). Chỉ số này nhân đôi khi Poppy còn dưới 40% máu.
Kích hoạt: Trong @Effect1Amount@ giây tiếp theo, Poppy nhận thêm @Effect2Amount@% tốc độ di chuyển. Khi Không Thể Lay Chuyển được kích hoạt, cô sẽ ngăn mọi kẻ địch lao đến vùng xung quanh mình, gây @Effect5Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép, làm sa lầy và làm chậm chúng đi @SlowAmount*-100@% trong @GroundingDuration@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_PoppyW_TooltipLevelUp" = "Không Thể Lay Chuyển (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Poppy nhận thêm @f1@ giáp @f2@ kháng phép (@Effect3Amount@% giáp và kháng phép). Chỉ số này nhân đôi khi Poppy còn dưới 40% máu.
Kích hoạt: Trong @Effect1Amount@ giây tiếp theo, Poppy nhận thêm @Effect2Amount@% tốc độ di chuyển. Khi Không Thể Lay Chuyển được kích hoạt, cô sẽ ngăn mọi kẻ địch lao đến vùng xung quanh mình, gây @Effect5Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép, làm sa lầy và làm chậm chúng đi @SlowAmount*-100@% trong @GroundingDuration@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpHồi chiêu
Sát thương@Cooldown@->@CooldownNL@
@Effect5Amount@->@Effect5AmountNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_PoppyW_TooltipLevelUpUnlearned" = "Không Thể Lay Chuyển (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Poppy nhận thêm @f1@ giáp @f2@ kháng phép (@Effect3Amount@% giáp và kháng phép). Chỉ số này nhân đôi khi Poppy còn dưới 40% máu.
Kích hoạt: Trong @Effect1Amount@ giây tiếp theo, Poppy nhận thêm @Effect2Amount@% tốc độ di chuyển. Khi Không Thể Lay Chuyển được kích hoạt, cô sẽ ngăn mọi kẻ địch lao đến vùng xung quanh mình, gây @Effect5Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép, làm sa lầy và làm chậm chúng đi @SlowAmount*-100@% trong @GroundingDuration@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_PoppyW_TooltipSimple" = "Không Thể Lay Chuyển (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Poppy nhận thêm @f1@ giáp @f2@ kháng phép (@Effect3Amount@% giáp và kháng phép). Chỉ số này nhân đôi khi Poppy còn dưới 40% máu.
Kích hoạt: Trong @Effect1Amount@ giây tiếp theo, Poppy nhận thêm @Effect2Amount@% tốc độ di chuyển. Khi Không Thể Lay Chuyển được kích hoạt, cô sẽ ngăn mọi kẻ địch lao đến vùng xung quanh mình, gây @Effect5Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép, làm sa lầy và làm chậm chúng đi @SlowAmount*-100@% trong @GroundingDuration@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_PoppyW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Không Thể Lay Chuyển (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Poppy nhận thêm @f1@ giáp @f2@ kháng phép (@Effect3Amount@% giáp và kháng phép). Chỉ số này nhân đôi khi Poppy còn dưới 40% máu.
Kích hoạt: Trong @Effect1Amount@ giây tiếp theo, Poppy nhận thêm @Effect2Amount@% tốc độ di chuyển. Khi Không Thể Lay Chuyển được kích hoạt, cô sẽ ngăn mọi kẻ địch lao đến vùng xung quanh mình, gây @Effect5Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép, làm sa lầy và làm chậm chúng đi @SlowAmount*-100@% trong @GroundingDuration@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_PowerBall_Description" = "Rammus hóa thành quả bóng, tăng tốc lăn đến kẻ địch, tông vào chúng gây sát thương và làm chậm."
tr "GeneratedTip_Spell_PowerBall_DisplayName" = "Quả Cầu Tốc Độ"
tr "GeneratedTip_Spell_PowerBall_Tooltip" = "Quả Cầu Tốc Độ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuRammus cuộn tròn lại, tăng tới @f2@% Tốc độ Di chuyển trong vòng @Effect4Amount@ giây. Khi va vào kẻ địch, nó dừng lại, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những kẻ địch xung quanh, hất lùi chúng lại, và làm chậm chúng đi @Effect2Amount@% trong @Effect3Amount@ giây.
Có thể tái kích hoạt để kết thúc hiệu ứng trước và Quả Cầu Tốc Độ bắt đầu hồi chiêu.
Quả Cầu Tốc Độ là kỹ năng vận sức và có thể bị ngắt bởi các phép ngăn tung chiêu.
Dùng Quả Cầu Tốc Độ hủy Thế Thủ và khiến nó bắt đầu hồi chiêu."
tr "GeneratedTip_Spell_PowerBall_TooltipExtended" = "Quả Cầu Tốc Độ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuRammus cuộn tròn lại, tăng tới @f2@% Tốc độ Di chuyển trong vòng @Effect4Amount@ giây. Khi va vào kẻ địch, nó dừng lại, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những kẻ địch xung quanh, hất lùi chúng lại, và làm chậm chúng đi @Effect2Amount@% trong @Effect3Amount@ giây.
Có thể tái kích hoạt để kết thúc hiệu ứng trước và Quả Cầu Tốc Độ bắt đầu hồi chiêu.
Quả Cầu Tốc Độ là kỹ năng vận sức và có thể bị ngắt bởi các phép ngăn tung chiêu.
Dùng Quả Cầu Tốc Độ hủy Thế Thủ và khiến nó bắt đầu hồi chiêu."
tr "GeneratedTip_Spell_PowerBall_TooltipLevelUp" = "Quả Cầu Tốc Độ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuRammus cuộn tròn lại, tăng tới @f2@% Tốc độ Di chuyển trong vòng @Effect4Amount@ giây. Khi va vào kẻ địch, nó dừng lại, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những kẻ địch xung quanh, hất lùi chúng lại, và làm chậm chúng đi @Effect2Amount@% trong @Effect3Amount@ giây.
Có thể tái kích hoạt để kết thúc hiệu ứng trước và Quả Cầu Tốc Độ bắt đầu hồi chiêu.
Quả Cầu Tốc Độ là kỹ năng vận sức và có thể bị ngắt bởi các phép ngăn tung chiêu.
Dùng Quả Cầu Tốc Độ hủy Thế Thủ và khiến nó bắt đầu hồi chiêu.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Làm chậm
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@%->@Effect2AmountNL@%
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_PowerBall_TooltipLevelUpUnlearned" = "Quả Cầu Tốc Độ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuRammus cuộn tròn lại, tăng tới @f2@% Tốc độ Di chuyển trong vòng @Effect4Amount@ giây. Khi va vào kẻ địch, nó dừng lại, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những kẻ địch xung quanh, hất lùi chúng lại, và làm chậm chúng đi @Effect2Amount@% trong @Effect3Amount@ giây.
Có thể tái kích hoạt để kết thúc hiệu ứng trước và Quả Cầu Tốc Độ bắt đầu hồi chiêu.
Quả Cầu Tốc Độ là kỹ năng vận sức và có thể bị ngắt bởi các phép ngăn tung chiêu.
Dùng Quả Cầu Tốc Độ hủy Thế Thủ và khiến nó bắt đầu hồi chiêu.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_PowerBall_TooltipSimple" = "Quả Cầu Tốc Độ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuRammus cuộn tròn lại, tăng tới @f2@% Tốc độ Di chuyển trong vòng @Effect4Amount@ giây. Khi va vào kẻ địch, nó dừng lại, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những kẻ địch xung quanh, hất lùi chúng lại, và làm chậm chúng đi @Effect2Amount@% trong @Effect3Amount@ giây.
Có thể tái kích hoạt để kết thúc hiệu ứng trước và Quả Cầu Tốc Độ bắt đầu hồi chiêu.
Quả Cầu Tốc Độ là kỹ năng vận sức và có thể bị ngắt bởi các phép ngăn tung chiêu.
Dùng Quả Cầu Tốc Độ hủy Thế Thủ và khiến nó bắt đầu hồi chiêu."
tr "GeneratedTip_Spell_PowerBall_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Quả Cầu Tốc Độ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuRammus cuộn tròn lại, tăng tới @f2@% Tốc độ Di chuyển trong vòng @Effect4Amount@ giây. Khi va vào kẻ địch, nó dừng lại, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những kẻ địch xung quanh, hất lùi chúng lại, và làm chậm chúng đi @Effect2Amount@% trong @Effect3Amount@ giây.
Có thể tái kích hoạt để kết thúc hiệu ứng trước và Quả Cầu Tốc Độ bắt đầu hồi chiêu.
Quả Cầu Tốc Độ là kỹ năng vận sức và có thể bị ngắt bởi các phép ngăn tung chiêu.
Dùng Quả Cầu Tốc Độ hủy Thế Thủ và khiến nó bắt đầu hồi chiêu.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_PowerFist_Description" = "Blitzcrank gồng nắm đấm khiến đòn đánh kế gây gấp hai sát thương và hất kẻ địch lên trời."
tr "GeneratedTip_Spell_PowerFist_DisplayName" = "Đấm Móc"
tr "GeneratedTip_Spell_PowerFist_Tooltip" = "Đấm Móc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBlitzcrank vận sức mạnh vào bàn tay để cú đấm tiếp theo của hắn sẽ gây gấp đôi sát thương và hất mục tiêu lên không."
tr "GeneratedTip_Spell_PowerFist_TooltipExtended" = "Đấm Móc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBlitzcrank vận sức mạnh vào bàn tay để cú đấm tiếp theo của hắn sẽ gây gấp đôi sát thương và hất mục tiêu lên không."
tr "GeneratedTip_Spell_PowerFist_TooltipLevelUp" = "Đấm Móc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBlitzcrank vận sức mạnh vào bàn tay để cú đấm tiếp theo của hắn sẽ gây gấp đôi sát thương và hất mục tiêu lên không.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpHồi chiêu@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_PowerFist_TooltipLevelUpUnlearned" = "Đấm Móc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBlitzcrank vận sức mạnh vào bàn tay để cú đấm tiếp theo của hắn sẽ gây gấp đôi sát thương và hất mục tiêu lên không.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_PowerFist_TooltipSimple" = "Đấm Móc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBlitzcrank vận sức mạnh vào bàn tay để cú đấm tiếp theo của hắn sẽ gây gấp đôi sát thương và hất mục tiêu lên không."
tr "GeneratedTip_Spell_PowerFist_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Đấm Móc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBlitzcrank vận sức mạnh vào bàn tay để cú đấm tiếp theo của hắn sẽ gây gấp đôi sát thương và hất mục tiêu lên không.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_Pulverize_Description" = "Alistar dộng xuống đất, gây sát thương lên kẻ địch gần đó và hất chúng lên không."
tr "GeneratedTip_Spell_Pulverize_DisplayName" = "Nghiền Nát"
tr "GeneratedTip_Spell_Pulverize_Tooltip" = "Nghiền Nát (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAlistar dộng xuống đất, gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và hất tung kẻ địch xung quanh lên không trong @Effect3Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_Pulverize_TooltipExtended" = "Nghiền Nát (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAlistar dộng xuống đất, gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và hất tung kẻ địch xung quanh lên không trong @Effect3Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_Pulverize_TooltipLevelUp" = "Nghiền Nát (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAlistar dộng xuống đất, gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và hất tung kẻ địch xung quanh lên không trong @Effect3Amount@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect2Amount@->@Effect2AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_Pulverize_TooltipLevelUpUnlearned" = "Nghiền Nát (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAlistar dộng xuống đất, gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và hất tung kẻ địch xung quanh lên không trong @Effect3Amount@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_Pulverize_TooltipSimple" = "Nghiền Nát (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAlistar dộng xuống đất, gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và hất tung kẻ địch xung quanh lên không trong @Effect3Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_Pulverize_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Nghiền Nát (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAlistar dộng xuống đất, gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và hất tung kẻ địch xung quanh lên không trong @Effect3Amount@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_PuncturingTaunt_Description" = "Rammus khiêu khích một tướng địch hoặc quái bất chấp tất cả tấn công nó. Ngoài ra, nó nhận thêm Tốc độ Di chuyển trong chốc lát, nhưng sẽ kéo dài thêm nếu kích hoạt bất kỳ kỹ năng nào khác."
tr "GeneratedTip_Spell_PuncturingTaunt_DisplayName" = "Khiêu Khích Điên Cuồng"
tr "GeneratedTip_Spell_PuncturingTaunt_Tooltip" = "Khiêu Khích Điên Cuồng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuRammus khiêu khích tướng địch hoặc quái rừng trong @Effect1Amount@ giây và nhận @Effect2Amount@% Tốc độ Đánh trong cùng thời gian.
Khi bất kỳ kỹ năng nào khác của Rammus đang kích hoạt, Tốc độ Đánh cộng thêm của Khiêu Khích Điên Cuồng được làm mới."
tr "GeneratedTip_Spell_PuncturingTaunt_TooltipExtended" = "Khiêu Khích Điên Cuồng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuRammus khiêu khích tướng địch hoặc quái rừng trong @Effect1Amount@ giây và nhận @Effect2Amount@% Tốc độ Đánh trong cùng thời gian.
Khi bất kỳ kỹ năng nào khác của Rammus đang kích hoạt, Tốc độ Đánh cộng thêm của Khiêu Khích Điên Cuồng được làm mới."
tr "GeneratedTip_Spell_PuncturingTaunt_TooltipLevelUp" = "Khiêu Khích Điên Cuồng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuRammus khiêu khích tướng địch hoặc quái rừng trong @Effect1Amount@ giây và nhận @Effect2Amount@% Tốc độ Đánh trong cùng thời gian.
Khi bất kỳ kỹ năng nào khác của Rammus đang kích hoạt, Tốc độ Đánh cộng thêm của Khiêu Khích Điên Cuồng được làm mới.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpThời gian Tác dụng
Tốc độ Đánh@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@%->@Effect2AmountNL@%"
tr "GeneratedTip_Spell_PuncturingTaunt_TooltipLevelUpUnlearned" = "Khiêu Khích Điên Cuồng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuRammus khiêu khích tướng địch hoặc quái rừng trong @Effect1Amount@ giây và nhận @Effect2Amount@% Tốc độ Đánh trong cùng thời gian.
Khi bất kỳ kỹ năng nào khác của Rammus đang kích hoạt, Tốc độ Đánh cộng thêm của Khiêu Khích Điên Cuồng được làm mới.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_PuncturingTaunt_TooltipSimple" = "Khiêu Khích Điên Cuồng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuRammus khiêu khích tướng địch hoặc quái rừng trong @Effect1Amount@ giây và nhận @Effect2Amount@% Tốc độ Đánh trong cùng thời gian.
Khi bất kỳ kỹ năng nào khác của Rammus đang kích hoạt, Tốc độ Đánh cộng thêm của Khiêu Khích Điên Cuồng được làm mới."
tr "GeneratedTip_Spell_PuncturingTaunt_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Khiêu Khích Điên Cuồng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuRammus khiêu khích tướng địch hoặc quái rừng trong @Effect1Amount@ giây và nhận @Effect2Amount@% Tốc độ Đánh trong cùng thời gian.
Khi bất kỳ kỹ năng nào khác của Rammus đang kích hoạt, Tốc độ Đánh cộng thêm của Khiêu Khích Điên Cuồng được làm mới.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_PykeE_Description" = "Pyke lướt tới, để lại sau một bóng ma sẽ trở về bên hắn, làm choáng kẻ địch trên đường bay qua."
tr "GeneratedTip_Spell_PykeE_DisplayName" = "Dòng Nước Ma Quái"
tr "GeneratedTip_Spell_PykeE_Tooltip" = "Dòng Nước Ma Quái (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPyke lướt đi, để lại một bóng ma. Sau chốc lát, bóng ma bay về chỗ Pyke, tấn công tướng địch trên đường nó đi qua, làm choáng @Effect2Amount@ (+@f10.01@) giây. Tướng địch trúng chiêu chịu @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý."
tr "GeneratedTip_Spell_PykeE_TooltipExtended" = "Dòng Nước Ma Quái (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPyke lướt đi, để lại một bóng ma. Sau chốc lát, bóng ma bay về chỗ Pyke, tấn công tướng địch trên đường nó đi qua, làm choáng @Effect2Amount@ (+@f10.01@) giây. Tướng địch trúng chiêu chịu @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý."
tr "GeneratedTip_Spell_PykeE_TooltipLevelUp" = "Dòng Nước Ma Quái (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPyke lướt đi, để lại một bóng ma. Sau chốc lát, bóng ma bay về chỗ Pyke, tấn công tướng địch trên đường nó đi qua, làm choáng @Effect2Amount@ (+@f10.01@) giây. Tướng địch trúng chiêu chịu @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_PykeE_TooltipLevelUpUnlearned" = "Dòng Nước Ma Quái (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPyke lướt đi, để lại một bóng ma. Sau chốc lát, bóng ma bay về chỗ Pyke, tấn công tướng địch trên đường nó đi qua, làm choáng @Effect2Amount@ (+@f10.01@) giây. Tướng địch trúng chiêu chịu @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_PykeE_TooltipSimple" = "Dòng Nước Ma Quái (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPyke lướt đi, để lại một bóng ma. Sau chốc lát, bóng ma bay về chỗ Pyke, tấn công tướng địch trên đường nó đi qua, làm choáng @Effect2Amount@ (+@f10.01@) giây. Tướng địch trúng chiêu chịu @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý."
tr "GeneratedTip_Spell_PykeE_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Dòng Nước Ma Quái (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPyke lướt đi, để lại một bóng ma. Sau chốc lát, bóng ma bay về chỗ Pyke, tấn công tướng địch trên đường nó đi qua, làm choáng @Effect2Amount@ (+@f10.01@) giây. Tướng địch trúng chiêu chịu @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_PykeQ_Description" = "Pyke đâm kẻ địch trước mặt hoặc kéo một kẻ địch về phía hắn."
tr "GeneratedTip_Spell_PykeQ_DisplayName" = "Đâm Thấu Xương"
tr "GeneratedTip_Spell_PykeQ_Tooltip" = "Đâm Thấu Xương (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBấm Nhanh: Pyke đâm theo hướng chỉ định, gây sát thương kẻ địch gần nhất (ưu tiên tướng).
Giữ Lỳ: Pyke ném lao móc, kéo kẻ địch đầu tiên trúng phải về phía hắn.
Gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý và làm chậm @Effect9Amount*100@% trong @Effect8Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_PykeQ_TooltipExtended" = "Đâm Thấu Xương (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBấm Nhanh: Pyke đâm theo hướng chỉ định, gây sát thương kẻ địch gần nhất (ưu tiên tướng).
Giữ Lỳ: Pyke ném lao móc, kéo kẻ địch đầu tiên trúng phải về phía hắn.
Gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý và làm chậm @Effect9Amount*100@% trong @Effect8Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_PykeQ_TooltipLevelUp" = "Đâm Thấu Xương (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBấm Nhanh: Pyke đâm theo hướng chỉ định, gây sát thương kẻ địch gần nhất (ưu tiên tướng).
Giữ Lỳ: Pyke ném lao móc, kéo kẻ địch đầu tiên trúng phải về phía hắn.
Gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý và làm chậm @Effect9Amount*100@% trong @Effect8Amount@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_PykeQ_TooltipLevelUpUnlearned" = "Đâm Thấu Xương (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBấm Nhanh: Pyke đâm theo hướng chỉ định, gây sát thương kẻ địch gần nhất (ưu tiên tướng).
Giữ Lỳ: Pyke ném lao móc, kéo kẻ địch đầu tiên trúng phải về phía hắn.
Gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý và làm chậm @Effect9Amount*100@% trong @Effect8Amount@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_PykeQ_TooltipSimple" = "Đâm Thấu Xương (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBấm Nhanh: Pyke đâm theo hướng chỉ định, gây sát thương kẻ địch gần nhất (ưu tiên tướng).
Giữ Lỳ: Pyke ném lao móc, kéo kẻ địch đầu tiên trúng phải về phía hắn.
Gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý và làm chậm @Effect9Amount*100@% trong @Effect8Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_PykeQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Đâm Thấu Xương (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBấm Nhanh: Pyke đâm theo hướng chỉ định, gây sát thương kẻ địch gần nhất (ưu tiên tướng).
Giữ Lỳ: Pyke ném lao móc, kéo kẻ địch đầu tiên trúng phải về phía hắn.
Gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý và làm chậm @Effect9Amount*100@% trong @Effect8Amount@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_PykeR_Description" = "Pyke bay tới và kết liễu kẻ địch thấp máu, cho phép hắn dùng lại kỹ năng này lần nữa và cộng thêm vàng cho đồng minh hỗ trợ."
tr "GeneratedTip_Spell_PykeR_DisplayName" = "Tử Thần Đáy Sâu"
tr "GeneratedTip_Spell_PykeR_Tooltip" = "Tử Thần Đáy Sâu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPyke tấn công tất cả đối phương trong một vùng hình chữ X, dịch chuyển đến và sẽ kết liễu đối phương dưới @RBaseDamage@ (+@RADDamage@) (+@RLethalityDamage@) máu. Đối phương không bị kết liễu sẽ nhận được sát thương vật lý bằng @ReducedDamage*100@% ngưỡng kết liễu.
Khi đối phương bị hạ gục trong vùng chữ X bằng bất cứ thứ gì, một đồng minh hỗ trợ sẽ nhận được Tiền Ăn Chia bằng với vàng hạ gục và Pyke có thể sử dụng lại Tử Thần Đáy Sâu trong @RRecastDuration@ giây.
Tổng vàng thêm: @f9@"
tr "GeneratedTip_Spell_PykeR_TooltipExtended" = "Tử Thần Đáy Sâu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPyke tấn công tất cả đối phương trong một vùng hình chữ X, dịch chuyển đến và sẽ kết liễu đối phương dưới @RBaseDamage@ (+@RADDamage@) (+@RLethalityDamage@) máu. Đối phương không bị kết liễu sẽ nhận được sát thương vật lý bằng @ReducedDamage*100@% ngưỡng kết liễu.
Khi đối phương bị hạ gục trong vùng chữ X bằng bất cứ thứ gì, một đồng minh hỗ trợ sẽ nhận được Tiền Ăn Chia bằng với vàng hạ gục và Pyke có thể sử dụng lại Tử Thần Đáy Sâu trong @RRecastDuration@ giây.
Tổng vàng thêm: @f9@"
tr "GeneratedTip_Spell_PykeR_TooltipLevelUp" = "Tử Thần Đáy Sâu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPyke tấn công tất cả đối phương trong một vùng hình chữ X, dịch chuyển đến và sẽ kết liễu đối phương dưới @RBaseDamage@ (+@RADDamage@) (+@RLethalityDamage@) máu. Đối phương không bị kết liễu sẽ nhận được sát thương vật lý bằng @ReducedDamage*100@% ngưỡng kết liễu.
Khi đối phương bị hạ gục trong vùng chữ X bằng bất cứ thứ gì, một đồng minh hỗ trợ sẽ nhận được Tiền Ăn Chia bằng với vàng hạ gục và Pyke có thể sử dụng lại Tử Thần Đáy Sâu trong @RRecastDuration@ giây.
Tổng vàng thêm: @f9@Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpHồi chiêu@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_PykeR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Tử Thần Đáy Sâu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPyke tấn công tất cả đối phương trong một vùng hình chữ X, dịch chuyển đến và sẽ kết liễu đối phương dưới @RBaseDamage@ (+@RADDamage@) (+@RLethalityDamage@) máu. Đối phương không bị kết liễu sẽ nhận được sát thương vật lý bằng @ReducedDamage*100@% ngưỡng kết liễu.
Khi đối phương bị hạ gục trong vùng chữ X bằng bất cứ thứ gì, một đồng minh hỗ trợ sẽ nhận được Tiền Ăn Chia bằng với vàng hạ gục và Pyke có thể sử dụng lại Tử Thần Đáy Sâu trong @RRecastDuration@ giây.
Tổng vàng thêm: @f9@Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_PykeR_TooltipSimple" = "Tử Thần Đáy Sâu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPyke tấn công tất cả đối phương trong một vùng hình chữ X, dịch chuyển đến và sẽ kết liễu đối phương dưới @RBaseDamage@ (+@RADDamage@) (+@RLethalityDamage@) máu. Đối phương không bị kết liễu sẽ nhận được sát thương vật lý bằng @ReducedDamage*100@% ngưỡng kết liễu.
Khi đối phương bị hạ gục trong vùng chữ X bằng bất cứ thứ gì, một đồng minh hỗ trợ sẽ nhận được Tiền Ăn Chia bằng với vàng hạ gục và Pyke có thể sử dụng lại Tử Thần Đáy Sâu trong @RRecastDuration@ giây.
Tổng vàng thêm: @f9@"
tr "GeneratedTip_Spell_PykeR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Tử Thần Đáy Sâu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPyke tấn công tất cả đối phương trong một vùng hình chữ X, dịch chuyển đến và sẽ kết liễu đối phương dưới @RBaseDamage@ (+@RADDamage@) (+@RLethalityDamage@) máu. Đối phương không bị kết liễu sẽ nhận được sát thương vật lý bằng @ReducedDamage*100@% ngưỡng kết liễu.
Khi đối phương bị hạ gục trong vùng chữ X bằng bất cứ thứ gì, một đồng minh hỗ trợ sẽ nhận được Tiền Ăn Chia bằng với vàng hạ gục và Pyke có thể sử dụng lại Tử Thần Đáy Sâu trong @RRecastDuration@ giây.
Tổng vàng thêm: @f9@
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_PykeW_Description" = "Pyke ngụy trang và được tăng mạnh Tốc độ Di chuyển giảm dần theo thời gian."
tr "GeneratedTip_Spell_PykeW_DisplayName" = "Lặn Mất Tăm"
tr "GeneratedTip_Spell_PykeW_Tooltip" = "Lặn Mất Tăm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPyke Ngụy Trang và được tăng @Effect1Amount@% (+@f7@%) Tốc độ Di chuyển giảm dần trong @Effect10Amount@ giây.
Tàng Hình - Ngụy Trang: Pyke ẩn khỏi tầm nhìn khi tướng địch đứng ngoài tầm phát hiện. Tấn công hoặc dùng kỹ năng chấm dứt Ngụy Trang."
tr "GeneratedTip_Spell_PykeW_TooltipExtended" = "Lặn Mất Tăm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPyke Ngụy Trang và được tăng @Effect1Amount@% (+@f7@%) Tốc độ Di chuyển giảm dần trong @Effect10Amount@ giây.
Tàng Hình - Ngụy Trang: Pyke ẩn khỏi tầm nhìn khi tướng địch đứng ngoài tầm phát hiện. Tấn công hoặc dùng kỹ năng chấm dứt Ngụy Trang."
tr "GeneratedTip_Spell_PykeW_TooltipLevelUp" = "Lặn Mất Tăm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPyke Ngụy Trang và được tăng @Effect1Amount@% (+@f7@%) Tốc độ Di chuyển giảm dần trong @Effect10Amount@ giây.
Tàng Hình - Ngụy Trang: Pyke ẩn khỏi tầm nhìn khi tướng địch đứng ngoài tầm phát hiện. Tấn công hoặc dùng kỹ năng chấm dứt Ngụy Trang.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpTốc độ Di chuyển
Hồi chiêu@Effect1Amount@%->@Effect1AmountNL@%
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_PykeW_TooltipLevelUpUnlearned" = "Lặn Mất Tăm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPyke Ngụy Trang và được tăng @Effect1Amount@% (+@f7@%) Tốc độ Di chuyển giảm dần trong @Effect10Amount@ giây.
Tàng Hình - Ngụy Trang: Pyke ẩn khỏi tầm nhìn khi tướng địch đứng ngoài tầm phát hiện. Tấn công hoặc dùng kỹ năng chấm dứt Ngụy Trang.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_PykeW_TooltipSimple" = "Lặn Mất Tăm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPyke Ngụy Trang và được tăng @Effect1Amount@% (+@f7@%) Tốc độ Di chuyển giảm dần trong @Effect10Amount@ giây.
Tàng Hình - Ngụy Trang: Pyke ẩn khỏi tầm nhìn khi tướng địch đứng ngoài tầm phát hiện. Tấn công hoặc dùng kỹ năng chấm dứt Ngụy Trang."
tr "GeneratedTip_Spell_PykeW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Lặn Mất Tăm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPyke Ngụy Trang và được tăng @Effect1Amount@% (+@f7@%) Tốc độ Di chuyển giảm dần trong @Effect10Amount@ giây.
Tàng Hình - Ngụy Trang: Pyke ẩn khỏi tầm nhìn khi tướng địch đứng ngoài tầm phát hiện. Tấn công hoặc dùng kỹ năng chấm dứt Ngụy Trang.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_QiyanaE_Description" = "Qiyana lao tới chỗ kẻ địch, gây sát thương lên mục tiêu."
tr "GeneratedTip_Spell_QiyanaE_DisplayName" = "Táo Bạo"
tr "GeneratedTip_Spell_QiyanaE_Tooltip" = "Táo Bạo (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLướt một khoảng cố định xuyên qua mục tiêu gây @Damage@ sát thương vật lý cho kẻ đó{{Spell_QiyanaE_AutoAimSubstring}}."
tr "GeneratedTip_Spell_QiyanaE_TooltipExtended" = "Táo Bạo (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLao tới kẻ địch với khoảng cách nhất định, lướt qua chúng và gây @Damage@ sát thương vật lý .{{Spell_QiyanaE_AutoAimSubstring}}"
tr "GeneratedTip_Spell_QiyanaE_TooltipLevelUp" = "Táo Bạo (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLướt một khoảng cố định xuyên qua mục tiêu gây @Damage@ sát thương vật lý cho kẻ đó{{Spell_QiyanaE_AutoAimSubstring}}.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát Thương Cơ Bản
Hồi chiêu
Tiêu hao@BaseDamage@->@BaseDamageNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@
@BaseCost@->@BaseCostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_QiyanaE_TooltipLevelUpUnlearned" = "Táo Bạo (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLướt một khoảng cố định xuyên qua mục tiêu gây @Damage@ sát thương vật lý cho kẻ đó{{Spell_QiyanaE_AutoAimSubstring}}.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_QiyanaE_TooltipSimple" = "Táo Bạo (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLướt một khoảng cố định xuyên qua mục tiêu gây @Damage@ sát thương vật lý cho kẻ đó{{Spell_QiyanaE_AutoAimSubstring}}."
tr "GeneratedTip_Spell_QiyanaE_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Táo Bạo (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLướt một khoảng cố định xuyên qua mục tiêu gây @Damage@ sát thương vật lý cho kẻ đó{{Spell_QiyanaE_AutoAimSubstring}}.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_QiyanaQ_Description" = "Qiyana vung vũ khí, gây sát thương kèm hiệu ứng tùy theo nguyên tố cô triệu hồi."
tr "GeneratedTip_Spell_QiyanaQ_DisplayName" = "Nguyên Tố Thịnh Nộ / Nhát Chém Nguyên Tố"
tr "GeneratedTip_Spell_QiyanaQ_Grass_Description" = "Qiyana vung vũ khí, gây sát thương kèm hiệu ứng tùy theo nguyên tố cô triệu hồi."
tr "GeneratedTip_Spell_QiyanaQ_Grass_DisplayName" = "Nguyên Tố Thịnh Nộ / Nhát Chém Nguyên Tố"
tr "GeneratedTip_Spell_QiyanaQ_Grass_Tooltip" = "Nguyên Tố Thịnh Nộ / Nhát Chém Nguyên Tố (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNguyên Tố Thịnh Nộ: Dùng phù phép trên vũ khí để bắn chưởng theo hướng chỉ định. Chưởng lực phát nổ khi bay hết tầm hoặc khi trúng kẻ địch, gây @EnchantedDamage@ sát thương vật lý và:
- Phù Phép Băng: Trói chân kẻ địch chốc lát, sau đó làm chậm nạn nhân @SlowPotency*-100@% trong @SlowDuration@ giây.
- Phù Phép Đá: Gây thêm @TremorDamage@ sát thương vật lý lên các đơn vị dưới @CritThreshold*100@% máu.
- Phù Phép Cỏ: Tạo ra một dải lá giúp bạn tàng hình và tăng @Haste*100@% tốc độ di chuyển. Dải lá biến mất sau khi bạn tấn công, rời khỏi nó, hoặc sau @StealthDuration@ giây. Dải lá chỉ kéo dài bằng quãng đường chưởng lực bay được.
Nhát Chém Nguyên Tố: Nếu bạn không có phù phép nào, chém theo hướng chỉ định, gây @VanillaDamage@ sát thương vật lý trong một vùng nhỏ.
Cả hai kỹ năng đều gây @FalloffDamage@ sát thương lên mục tiêu thứ hai trở đi. "
tr "GeneratedTip_Spell_QiyanaQ_Grass_TooltipExtended" = "Nguyên Tố Thịnh Nộ / Nhát Chém Nguyên Tố (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNguyên Tố Thịnh Nộ: Dùng phù phép trên vũ khí để bắn chưởng theo hướng chỉ định. Chưởng lực phát nổ khi bay hết tầm hoặc khi trúng kẻ địch, gây @EnchantedDamage@ sát thương vật lý (@EnchantedFalloff@ sát thương lên mục tiêu thứ hai trở đi) và:
- Phù Phép Băng: Trói chân kẻ địch @RootDuration@ giây, sau đó làm chậm nạn nhân @SlowPotency*-100@% trong @SlowDuration@ giây.
- Phù Phép Đá: Gây thêm @TremorDamage@ sát thương vật lý lên các đơn vị dưới @CritThreshold*100@% máu.
- Phù Phép Cỏ: Tạo ra một dải lá giúp bạn tàng hình và tăng @Haste*100@% tốc độ di chuyển. Dải lá biến mất sau khi bạn tấn công, rời khỏi nó, hoặc sau @StealthDuration@ giây. Dải lá chỉ kéo dài bằng quãng đường chưởng lực bay được.
Nhát Chém Nguyên Tố: Nếu bạn không có phù phép nào, chém theo hướng chỉ định, gây @VanillaDamage@ sát thương vật lý trong một vùng nhỏ (@VanillaFalloff@ sát thương lên mục tiêu thứ hai trở đi). "
tr "GeneratedTip_Spell_QiyanaQ_Grass_TooltipLevelUp" = "Nguyên Tố Thịnh Nộ / Nhát Chém Nguyên Tố (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNguyên Tố Thịnh Nộ: Dùng phù phép trên vũ khí để bắn chưởng theo hướng chỉ định. Chưởng lực phát nổ khi bay hết tầm hoặc khi trúng kẻ địch, gây @EnchantedDamage@ sát thương vật lý và:
- Phù Phép Băng: Trói chân kẻ địch chốc lát, sau đó làm chậm nạn nhân @SlowPotency*-100@% trong @SlowDuration@ giây.
- Phù Phép Đá: Gây thêm @TremorDamage@ sát thương vật lý lên các đơn vị dưới @CritThreshold*100@% máu.
- Phù Phép Cỏ: Tạo ra một dải lá giúp bạn tàng hình và tăng @Haste*100@% tốc độ di chuyển. Dải lá biến mất sau khi bạn tấn công, rời khỏi nó, hoặc sau @StealthDuration@ giây. Dải lá chỉ kéo dài bằng quãng đường chưởng lực bay được.
Nhát Chém Nguyên Tố: Nếu bạn không có phù phép nào, chém theo hướng chỉ định, gây @VanillaDamage@ sát thương vật lý trong một vùng nhỏ.
Cả hai kỹ năng đều gây @FalloffDamage@ sát thương lên mục tiêu thứ hai trở đi. Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương@VanillaBase@->@VanillaBaseNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_QiyanaQ_Grass_TooltipLevelUpUnlearned" = "Nguyên Tố Thịnh Nộ / Nhát Chém Nguyên Tố (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNguyên Tố Thịnh Nộ: Dùng phù phép trên vũ khí để bắn chưởng theo hướng chỉ định. Chưởng lực phát nổ khi bay hết tầm hoặc khi trúng kẻ địch, gây @EnchantedDamage@ sát thương vật lý và:
- Phù Phép Băng: Trói chân kẻ địch chốc lát, sau đó làm chậm nạn nhân @SlowPotency*-100@% trong @SlowDuration@ giây.
- Phù Phép Đá: Gây thêm @TremorDamage@ sát thương vật lý lên các đơn vị dưới @CritThreshold*100@% máu.
- Phù Phép Cỏ: Tạo ra một dải lá giúp bạn tàng hình và tăng @Haste*100@% tốc độ di chuyển. Dải lá biến mất sau khi bạn tấn công, rời khỏi nó, hoặc sau @StealthDuration@ giây. Dải lá chỉ kéo dài bằng quãng đường chưởng lực bay được.
Nhát Chém Nguyên Tố: Nếu bạn không có phù phép nào, chém theo hướng chỉ định, gây @VanillaDamage@ sát thương vật lý trong một vùng nhỏ.
Cả hai kỹ năng đều gây @FalloffDamage@ sát thương lên mục tiêu thứ hai trở đi. Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_QiyanaQ_Grass_TooltipSimple" = "Nguyên Tố Thịnh Nộ / Nhát Chém Nguyên Tố (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNguyên Tố Thịnh Nộ: Dùng phù phép trên vũ khí để bắn chưởng theo hướng chỉ định. Chưởng lực phát nổ khi bay hết tầm hoặc khi trúng kẻ địch, gây @EnchantedDamage@ sát thương vật lý và:
- Phù Phép Băng: Trói chân kẻ địch chốc lát, sau đó làm chậm nạn nhân @SlowPotency*-100@% trong @SlowDuration@ giây.
- Phù Phép Đá: Gây thêm @TremorDamage@ sát thương vật lý lên các đơn vị dưới @CritThreshold*100@% máu.
- Phù Phép Cỏ: Tạo ra một dải lá giúp bạn tàng hình và tăng @Haste*100@% tốc độ di chuyển. Dải lá biến mất sau khi bạn tấn công, rời khỏi nó, hoặc sau @StealthDuration@ giây. Dải lá chỉ kéo dài bằng quãng đường chưởng lực bay được.
Nhát Chém Nguyên Tố: Nếu bạn không có phù phép nào, chém theo hướng chỉ định, gây @VanillaDamage@ sát thương vật lý trong một vùng nhỏ.
Cả hai kỹ năng đều gây @FalloffDamage@ sát thương lên mục tiêu thứ hai trở đi. "
tr "GeneratedTip_Spell_QiyanaQ_Grass_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Nguyên Tố Thịnh Nộ / Nhát Chém Nguyên Tố (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNguyên Tố Thịnh Nộ: Dùng phù phép trên vũ khí để bắn chưởng theo hướng chỉ định. Chưởng lực phát nổ khi bay hết tầm hoặc khi trúng kẻ địch, gây @EnchantedDamage@ sát thương vật lý và:
- Phù Phép Băng: Trói chân kẻ địch chốc lát, sau đó làm chậm nạn nhân @SlowPotency*-100@% trong @SlowDuration@ giây.
- Phù Phép Đá: Gây thêm @TremorDamage@ sát thương vật lý lên các đơn vị dưới @CritThreshold*100@% máu.
- Phù Phép Cỏ: Tạo ra một dải lá giúp bạn tàng hình và tăng @Haste*100@% tốc độ di chuyển. Dải lá biến mất sau khi bạn tấn công, rời khỏi nó, hoặc sau @StealthDuration@ giây. Dải lá chỉ kéo dài bằng quãng đường chưởng lực bay được.
Nhát Chém Nguyên Tố: Nếu bạn không có phù phép nào, chém theo hướng chỉ định, gây @VanillaDamage@ sát thương vật lý trong một vùng nhỏ.
Cả hai kỹ năng đều gây @FalloffDamage@ sát thương lên mục tiêu thứ hai trở đi.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_QiyanaQ_Rock_Description" = "Qiyana vung vũ khí, gây sát thương kèm hiệu ứng tùy theo nguyên tố cô triệu hồi."
tr "GeneratedTip_Spell_QiyanaQ_Rock_DisplayName" = "Nguyên Tố Thịnh Nộ / Nhát Chém Nguyên Tố"
tr "GeneratedTip_Spell_QiyanaQ_Rock_Tooltip" = "Nguyên Tố Thịnh Nộ / Nhát Chém Nguyên Tố (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNguyên Tố Thịnh Nộ: Dùng phù phép trên vũ khí để bắn chưởng theo hướng chỉ định. Chưởng lực phát nổ khi bay hết tầm hoặc khi trúng kẻ địch, gây @EnchantedDamage@ sát thương vật lý và:
- Phù Phép Băng: Trói chân kẻ địch chốc lát, sau đó làm chậm nạn nhân @SlowPotency*-100@% trong @SlowDuration@ giây.
- Phù Phép Đá: Gây thêm @TremorDamage@ sát thương vật lý lên các đơn vị dưới @CritThreshold*100@% máu.
- Phù Phép Cỏ: Tạo ra một dải lá giúp bạn tàng hình và tăng @Haste*100@% tốc độ di chuyển. Dải lá biến mất sau khi bạn tấn công, rời khỏi nó, hoặc sau @StealthDuration@ giây. Dải lá chỉ kéo dài bằng quãng đường chưởng lực bay được.
Nhát Chém Nguyên Tố: Nếu bạn không có phù phép nào, chém theo hướng chỉ định, gây @VanillaDamage@ sát thương vật lý trong một vùng nhỏ.
Cả hai kỹ năng đều gây @FalloffDamage@ sát thương lên mục tiêu thứ hai trở đi. "
tr "GeneratedTip_Spell_QiyanaQ_Rock_TooltipExtended" = "Nguyên Tố Thịnh Nộ / Nhát Chém Nguyên Tố (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNguyên Tố Thịnh Nộ: Dùng phù phép trên vũ khí để bắn chưởng theo hướng chỉ định. Chưởng lực phát nổ khi bay hết tầm hoặc khi trúng kẻ địch, gây @EnchantedDamage@ sát thương vật lý (@EnchantedFalloff@ sát thương lên mục tiêu thứ hai trở đi) và:
- Phù Phép Băng: Trói chân kẻ địch @RootDuration@ giây, sau đó làm chậm nạn nhân @SlowPotency*-100@% trong @SlowDuration@ giây.
- Phù Phép Đá: Gây thêm @TremorDamage@ sát thương vật lý lên các đơn vị dưới @CritThreshold*100@% máu.
- Phù Phép Cỏ: Tạo ra một dải lá giúp bạn tàng hình và tăng @Haste*100@% tốc độ di chuyển. Dải lá biến mất sau khi bạn tấn công, rời khỏi nó, hoặc sau @StealthDuration@ giây. Dải lá chỉ kéo dài bằng quãng đường chưởng lực bay được.
Nhát Chém Nguyên Tố: Nếu bạn không có phù phép nào, chém theo hướng chỉ định, gây @VanillaDamage@ sát thương vật lý trong một vùng nhỏ (@VanillaFalloff@ sát thương lên mục tiêu thứ hai trở đi). "
tr "GeneratedTip_Spell_QiyanaQ_Rock_TooltipLevelUp" = "Nguyên Tố Thịnh Nộ / Nhát Chém Nguyên Tố (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNguyên Tố Thịnh Nộ: Dùng phù phép trên vũ khí để bắn chưởng theo hướng chỉ định. Chưởng lực phát nổ khi bay hết tầm hoặc khi trúng kẻ địch, gây @EnchantedDamage@ sát thương vật lý và:
- Phù Phép Băng: Trói chân kẻ địch chốc lát, sau đó làm chậm nạn nhân @SlowPotency*-100@% trong @SlowDuration@ giây.
- Phù Phép Đá: Gây thêm @TremorDamage@ sát thương vật lý lên các đơn vị dưới @CritThreshold*100@% máu.
- Phù Phép Cỏ: Tạo ra một dải lá giúp bạn tàng hình và tăng @Haste*100@% tốc độ di chuyển. Dải lá biến mất sau khi bạn tấn công, rời khỏi nó, hoặc sau @StealthDuration@ giây. Dải lá chỉ kéo dài bằng quãng đường chưởng lực bay được.
Nhát Chém Nguyên Tố: Nếu bạn không có phù phép nào, chém theo hướng chỉ định, gây @VanillaDamage@ sát thương vật lý trong một vùng nhỏ.
Cả hai kỹ năng đều gây @FalloffDamage@ sát thương lên mục tiêu thứ hai trở đi. Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương@VanillaBase@->@VanillaBaseNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_QiyanaQ_Rock_TooltipLevelUpUnlearned" = "Nguyên Tố Thịnh Nộ / Nhát Chém Nguyên Tố (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNguyên Tố Thịnh Nộ: Dùng phù phép trên vũ khí để bắn chưởng theo hướng chỉ định. Chưởng lực phát nổ khi bay hết tầm hoặc khi trúng kẻ địch, gây @EnchantedDamage@ sát thương vật lý và:
- Phù Phép Băng: Trói chân kẻ địch chốc lát, sau đó làm chậm nạn nhân @SlowPotency*-100@% trong @SlowDuration@ giây.
- Phù Phép Đá: Gây thêm @TremorDamage@ sát thương vật lý lên các đơn vị dưới @CritThreshold*100@% máu.
- Phù Phép Cỏ: Tạo ra một dải lá giúp bạn tàng hình và tăng @Haste*100@% tốc độ di chuyển. Dải lá biến mất sau khi bạn tấn công, rời khỏi nó, hoặc sau @StealthDuration@ giây. Dải lá chỉ kéo dài bằng quãng đường chưởng lực bay được.
Nhát Chém Nguyên Tố: Nếu bạn không có phù phép nào, chém theo hướng chỉ định, gây @VanillaDamage@ sát thương vật lý trong một vùng nhỏ.
Cả hai kỹ năng đều gây @FalloffDamage@ sát thương lên mục tiêu thứ hai trở đi. Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_QiyanaQ_Rock_TooltipSimple" = "Nguyên Tố Thịnh Nộ / Nhát Chém Nguyên Tố (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNguyên Tố Thịnh Nộ: Dùng phù phép trên vũ khí để bắn chưởng theo hướng chỉ định. Chưởng lực phát nổ khi bay hết tầm hoặc khi trúng kẻ địch, gây @EnchantedDamage@ sát thương vật lý và:
- Phù Phép Băng: Trói chân kẻ địch chốc lát, sau đó làm chậm nạn nhân @SlowPotency*-100@% trong @SlowDuration@ giây.
- Phù Phép Đá: Gây thêm @TremorDamage@ sát thương vật lý lên các đơn vị dưới @CritThreshold*100@% máu.
- Phù Phép Cỏ: Tạo ra một dải lá giúp bạn tàng hình và tăng @Haste*100@% tốc độ di chuyển. Dải lá biến mất sau khi bạn tấn công, rời khỏi nó, hoặc sau @StealthDuration@ giây. Dải lá chỉ kéo dài bằng quãng đường chưởng lực bay được.
Nhát Chém Nguyên Tố: Nếu bạn không có phù phép nào, chém theo hướng chỉ định, gây @VanillaDamage@ sát thương vật lý trong một vùng nhỏ.
Cả hai kỹ năng đều gây @FalloffDamage@ sát thương lên mục tiêu thứ hai trở đi. "
tr "GeneratedTip_Spell_QiyanaQ_Rock_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Nguyên Tố Thịnh Nộ / Nhát Chém Nguyên Tố (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNguyên Tố Thịnh Nộ: Dùng phù phép trên vũ khí để bắn chưởng theo hướng chỉ định. Chưởng lực phát nổ khi bay hết tầm hoặc khi trúng kẻ địch, gây @EnchantedDamage@ sát thương vật lý và:
- Phù Phép Băng: Trói chân kẻ địch chốc lát, sau đó làm chậm nạn nhân @SlowPotency*-100@% trong @SlowDuration@ giây.
- Phù Phép Đá: Gây thêm @TremorDamage@ sát thương vật lý lên các đơn vị dưới @CritThreshold*100@% máu.
- Phù Phép Cỏ: Tạo ra một dải lá giúp bạn tàng hình và tăng @Haste*100@% tốc độ di chuyển. Dải lá biến mất sau khi bạn tấn công, rời khỏi nó, hoặc sau @StealthDuration@ giây. Dải lá chỉ kéo dài bằng quãng đường chưởng lực bay được.
Nhát Chém Nguyên Tố: Nếu bạn không có phù phép nào, chém theo hướng chỉ định, gây @VanillaDamage@ sát thương vật lý trong một vùng nhỏ.
Cả hai kỹ năng đều gây @FalloffDamage@ sát thương lên mục tiêu thứ hai trở đi.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_QiyanaQ_Tooltip" = "Nguyên Tố Thịnh Nộ / Nhát Chém Nguyên Tố (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNguyên Tố Thịnh Nộ: Dùng phù phép trên vũ khí để bắn chưởng theo hướng chỉ định. Chưởng lực phát nổ khi bay hết tầm hoặc khi trúng kẻ địch, gây @EnchantedDamage@ sát thương vật lý và:
- Phù Phép Băng: Trói chân kẻ địch chốc lát, sau đó làm chậm nạn nhân @SlowPotency*-100@% trong @SlowDuration@ giây.
- Phù Phép Đá: Gây thêm @TremorDamage@ sát thương vật lý lên các đơn vị dưới @CritThreshold*100@% máu.
- Phù Phép Cỏ: Tạo ra một dải lá giúp bạn tàng hình và tăng @Haste*100@% tốc độ di chuyển. Dải lá biến mất sau khi bạn tấn công, rời khỏi nó, hoặc sau @StealthDuration@ giây. Dải lá chỉ kéo dài bằng quãng đường chưởng lực bay được.
Nhát Chém Nguyên Tố: Nếu bạn không có phù phép nào, chém theo hướng chỉ định, gây @VanillaDamage@ sát thương vật lý trong một vùng nhỏ.
Cả hai kỹ năng đều gây @FalloffDamage@ sát thương lên mục tiêu thứ hai trở đi. "
tr "GeneratedTip_Spell_QiyanaQ_TooltipExtended" = "Nguyên Tố Thịnh Nộ / Nhát Chém Nguyên Tố (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNguyên Tố Thịnh Nộ: Dùng phù phép trên vũ khí để bắn chưởng theo hướng chỉ định. Chưởng lực phát nổ khi bay hết tầm hoặc khi trúng kẻ địch, gây @EnchantedDamage@ sát thương vật lý (@EnchantedFalloff@ sát thương lên mục tiêu thứ hai trở đi) và:
- Phù Phép Băng: Trói chân kẻ địch @RootDuration@ giây, sau đó làm chậm nạn nhân @SlowPotency*-100@% trong @SlowDuration@ giây.
- Phù Phép Đá: Gây thêm @TremorDamage@ sát thương vật lý lên các đơn vị dưới @CritThreshold*100@% máu.
- Phù Phép Cỏ: Tạo ra một dải lá giúp bạn tàng hình và tăng @Haste*100@% tốc độ di chuyển. Dải lá biến mất sau khi bạn tấn công, rời khỏi nó, hoặc sau @StealthDuration@ giây. Dải lá chỉ kéo dài bằng quãng đường chưởng lực bay được.
Nhát Chém Nguyên Tố: Nếu bạn không có phù phép nào, chém theo hướng chỉ định, gây @VanillaDamage@ sát thương vật lý trong một vùng nhỏ (@VanillaFalloff@ sát thương lên mục tiêu thứ hai trở đi). "
tr "GeneratedTip_Spell_QiyanaQ_TooltipLevelUp" = "Nguyên Tố Thịnh Nộ / Nhát Chém Nguyên Tố (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNguyên Tố Thịnh Nộ: Dùng phù phép trên vũ khí để bắn chưởng theo hướng chỉ định. Chưởng lực phát nổ khi bay hết tầm hoặc khi trúng kẻ địch, gây @EnchantedDamage@ sát thương vật lý và:
- Phù Phép Băng: Trói chân kẻ địch chốc lát, sau đó làm chậm nạn nhân @SlowPotency*-100@% trong @SlowDuration@ giây.
- Phù Phép Đá: Gây thêm @TremorDamage@ sát thương vật lý lên các đơn vị dưới @CritThreshold*100@% máu.
- Phù Phép Cỏ: Tạo ra một dải lá giúp bạn tàng hình và tăng @Haste*100@% tốc độ di chuyển. Dải lá biến mất sau khi bạn tấn công, rời khỏi nó, hoặc sau @StealthDuration@ giây. Dải lá chỉ kéo dài bằng quãng đường chưởng lực bay được.
Nhát Chém Nguyên Tố: Nếu bạn không có phù phép nào, chém theo hướng chỉ định, gây @VanillaDamage@ sát thương vật lý trong một vùng nhỏ.
Cả hai kỹ năng đều gây @FalloffDamage@ sát thương lên mục tiêu thứ hai trở đi. Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương@VanillaBase@->@VanillaBaseNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_QiyanaQ_TooltipLevelUpUnlearned" = "Nguyên Tố Thịnh Nộ / Nhát Chém Nguyên Tố (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNguyên Tố Thịnh Nộ: Dùng phù phép trên vũ khí để bắn chưởng theo hướng chỉ định. Chưởng lực phát nổ khi bay hết tầm hoặc khi trúng kẻ địch, gây @EnchantedDamage@ sát thương vật lý và:
- Phù Phép Băng: Trói chân kẻ địch chốc lát, sau đó làm chậm nạn nhân @SlowPotency*-100@% trong @SlowDuration@ giây.
- Phù Phép Đá: Gây thêm @TremorDamage@ sát thương vật lý lên các đơn vị dưới @CritThreshold*100@% máu.
- Phù Phép Cỏ: Tạo ra một dải lá giúp bạn tàng hình và tăng @Haste*100@% tốc độ di chuyển. Dải lá biến mất sau khi bạn tấn công, rời khỏi nó, hoặc sau @StealthDuration@ giây. Dải lá chỉ kéo dài bằng quãng đường chưởng lực bay được.
Nhát Chém Nguyên Tố: Nếu bạn không có phù phép nào, chém theo hướng chỉ định, gây @VanillaDamage@ sát thương vật lý trong một vùng nhỏ.
Cả hai kỹ năng đều gây @FalloffDamage@ sát thương lên mục tiêu thứ hai trở đi. Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_QiyanaQ_TooltipSimple" = "Nguyên Tố Thịnh Nộ / Nhát Chém Nguyên Tố (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNguyên Tố Thịnh Nộ: Dùng phù phép trên vũ khí để bắn chưởng theo hướng chỉ định. Chưởng lực phát nổ khi bay hết tầm hoặc khi trúng kẻ địch, gây @EnchantedDamage@ sát thương vật lý và:
- Phù Phép Băng: Trói chân kẻ địch chốc lát, sau đó làm chậm nạn nhân @SlowPotency*-100@% trong @SlowDuration@ giây.
- Phù Phép Đá: Gây thêm @TremorDamage@ sát thương vật lý lên các đơn vị dưới @CritThreshold*100@% máu.
- Phù Phép Cỏ: Tạo ra một dải lá giúp bạn tàng hình và tăng @Haste*100@% tốc độ di chuyển. Dải lá biến mất sau khi bạn tấn công, rời khỏi nó, hoặc sau @StealthDuration@ giây. Dải lá chỉ kéo dài bằng quãng đường chưởng lực bay được.
Nhát Chém Nguyên Tố: Nếu bạn không có phù phép nào, chém theo hướng chỉ định, gây @VanillaDamage@ sát thương vật lý trong một vùng nhỏ.
Cả hai kỹ năng đều gây @FalloffDamage@ sát thương lên mục tiêu thứ hai trở đi. "
tr "GeneratedTip_Spell_QiyanaQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Nguyên Tố Thịnh Nộ / Nhát Chém Nguyên Tố (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNguyên Tố Thịnh Nộ: Dùng phù phép trên vũ khí để bắn chưởng theo hướng chỉ định. Chưởng lực phát nổ khi bay hết tầm hoặc khi trúng kẻ địch, gây @EnchantedDamage@ sát thương vật lý và:
- Phù Phép Băng: Trói chân kẻ địch chốc lát, sau đó làm chậm nạn nhân @SlowPotency*-100@% trong @SlowDuration@ giây.
- Phù Phép Đá: Gây thêm @TremorDamage@ sát thương vật lý lên các đơn vị dưới @CritThreshold*100@% máu.
- Phù Phép Cỏ: Tạo ra một dải lá giúp bạn tàng hình và tăng @Haste*100@% tốc độ di chuyển. Dải lá biến mất sau khi bạn tấn công, rời khỏi nó, hoặc sau @StealthDuration@ giây. Dải lá chỉ kéo dài bằng quãng đường chưởng lực bay được.
Nhát Chém Nguyên Tố: Nếu bạn không có phù phép nào, chém theo hướng chỉ định, gây @VanillaDamage@ sát thương vật lý trong một vùng nhỏ.
Cả hai kỹ năng đều gây @FalloffDamage@ sát thương lên mục tiêu thứ hai trở đi.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_QiyanaQ_Water_Description" = "Qiyana vung vũ khí, gây sát thương kèm hiệu ứng tùy theo nguyên tố cô triệu hồi."
tr "GeneratedTip_Spell_QiyanaQ_Water_DisplayName" = "Nguyên Tố Thịnh Nộ / Nhát Chém Nguyên Tố"
tr "GeneratedTip_Spell_QiyanaQ_Water_Tooltip" = "Nguyên Tố Thịnh Nộ / Nhát Chém Nguyên Tố (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNguyên Tố Thịnh Nộ: Dùng phù phép trên vũ khí để bắn chưởng theo hướng chỉ định. Chưởng lực phát nổ khi bay hết tầm hoặc khi trúng kẻ địch, gây @EnchantedDamage@ sát thương vật lý và:
- Phù Phép Băng: Trói chân kẻ địch chốc lát, sau đó làm chậm nạn nhân @SlowPotency*-100@% trong @SlowDuration@ giây.
- Phù Phép Đá: Gây thêm @TremorDamage@ sát thương vật lý lên các đơn vị dưới @CritThreshold*100@% máu.
- Phù Phép Cỏ: Tạo ra một dải lá giúp bạn tàng hình và tăng @Haste*100@% tốc độ di chuyển. Dải lá biến mất sau khi bạn tấn công, rời khỏi nó, hoặc sau @StealthDuration@ giây. Dải lá chỉ kéo dài bằng quãng đường chưởng lực bay được.
Nhát Chém Nguyên Tố: Nếu bạn không có phù phép nào, chém theo hướng chỉ định, gây @VanillaDamage@ sát thương vật lý trong một vùng nhỏ.
Cả hai kỹ năng đều gây @FalloffDamage@ sát thương lên mục tiêu thứ hai trở đi. "
tr "GeneratedTip_Spell_QiyanaQ_Water_TooltipExtended" = "Nguyên Tố Thịnh Nộ / Nhát Chém Nguyên Tố (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNguyên Tố Thịnh Nộ: Dùng phù phép trên vũ khí để bắn chưởng theo hướng chỉ định. Chưởng lực phát nổ khi bay hết tầm hoặc khi trúng kẻ địch, gây @EnchantedDamage@ sát thương vật lý (@EnchantedFalloff@ sát thương lên mục tiêu thứ hai trở đi) và:
- Phù Phép Băng: Trói chân kẻ địch @RootDuration@ giây, sau đó làm chậm nạn nhân @SlowPotency*-100@% trong @SlowDuration@ giây.
- Phù Phép Đá: Gây thêm @TremorDamage@ sát thương vật lý lên các đơn vị dưới @CritThreshold*100@% máu.
- Phù Phép Cỏ: Tạo ra một dải lá giúp bạn tàng hình và tăng @Haste*100@% tốc độ di chuyển. Dải lá biến mất sau khi bạn tấn công, rời khỏi nó, hoặc sau @StealthDuration@ giây. Dải lá chỉ kéo dài bằng quãng đường chưởng lực bay được.
Nhát Chém Nguyên Tố: Nếu bạn không có phù phép nào, chém theo hướng chỉ định, gây @VanillaDamage@ sát thương vật lý trong một vùng nhỏ (@VanillaFalloff@ sát thương lên mục tiêu thứ hai trở đi). "
tr "GeneratedTip_Spell_QiyanaQ_Water_TooltipLevelUp" = "Nguyên Tố Thịnh Nộ / Nhát Chém Nguyên Tố (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNguyên Tố Thịnh Nộ: Dùng phù phép trên vũ khí để bắn chưởng theo hướng chỉ định. Chưởng lực phát nổ khi bay hết tầm hoặc khi trúng kẻ địch, gây @EnchantedDamage@ sát thương vật lý và:
- Phù Phép Băng: Trói chân kẻ địch chốc lát, sau đó làm chậm nạn nhân @SlowPotency*-100@% trong @SlowDuration@ giây.
- Phù Phép Đá: Gây thêm @TremorDamage@ sát thương vật lý lên các đơn vị dưới @CritThreshold*100@% máu.
- Phù Phép Cỏ: Tạo ra một dải lá giúp bạn tàng hình và tăng @Haste*100@% tốc độ di chuyển. Dải lá biến mất sau khi bạn tấn công, rời khỏi nó, hoặc sau @StealthDuration@ giây. Dải lá chỉ kéo dài bằng quãng đường chưởng lực bay được.
Nhát Chém Nguyên Tố: Nếu bạn không có phù phép nào, chém theo hướng chỉ định, gây @VanillaDamage@ sát thương vật lý trong một vùng nhỏ.
Cả hai kỹ năng đều gây @FalloffDamage@ sát thương lên mục tiêu thứ hai trở đi. Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương@VanillaBase@->@VanillaBaseNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_QiyanaQ_Water_TooltipLevelUpUnlearned" = "Nguyên Tố Thịnh Nộ / Nhát Chém Nguyên Tố (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNguyên Tố Thịnh Nộ: Dùng phù phép trên vũ khí để bắn chưởng theo hướng chỉ định. Chưởng lực phát nổ khi bay hết tầm hoặc khi trúng kẻ địch, gây @EnchantedDamage@ sát thương vật lý và:
- Phù Phép Băng: Trói chân kẻ địch chốc lát, sau đó làm chậm nạn nhân @SlowPotency*-100@% trong @SlowDuration@ giây.
- Phù Phép Đá: Gây thêm @TremorDamage@ sát thương vật lý lên các đơn vị dưới @CritThreshold*100@% máu.
- Phù Phép Cỏ: Tạo ra một dải lá giúp bạn tàng hình và tăng @Haste*100@% tốc độ di chuyển. Dải lá biến mất sau khi bạn tấn công, rời khỏi nó, hoặc sau @StealthDuration@ giây. Dải lá chỉ kéo dài bằng quãng đường chưởng lực bay được.
Nhát Chém Nguyên Tố: Nếu bạn không có phù phép nào, chém theo hướng chỉ định, gây @VanillaDamage@ sát thương vật lý trong một vùng nhỏ.
Cả hai kỹ năng đều gây @FalloffDamage@ sát thương lên mục tiêu thứ hai trở đi. Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_QiyanaQ_Water_TooltipSimple" = "Nguyên Tố Thịnh Nộ / Nhát Chém Nguyên Tố (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNguyên Tố Thịnh Nộ: Dùng phù phép trên vũ khí để bắn chưởng theo hướng chỉ định. Chưởng lực phát nổ khi bay hết tầm hoặc khi trúng kẻ địch, gây @EnchantedDamage@ sát thương vật lý và:
- Phù Phép Băng: Trói chân kẻ địch chốc lát, sau đó làm chậm nạn nhân @SlowPotency*-100@% trong @SlowDuration@ giây.
- Phù Phép Đá: Gây thêm @TremorDamage@ sát thương vật lý lên các đơn vị dưới @CritThreshold*100@% máu.
- Phù Phép Cỏ: Tạo ra một dải lá giúp bạn tàng hình và tăng @Haste*100@% tốc độ di chuyển. Dải lá biến mất sau khi bạn tấn công, rời khỏi nó, hoặc sau @StealthDuration@ giây. Dải lá chỉ kéo dài bằng quãng đường chưởng lực bay được.
Nhát Chém Nguyên Tố: Nếu bạn không có phù phép nào, chém theo hướng chỉ định, gây @VanillaDamage@ sát thương vật lý trong một vùng nhỏ.
Cả hai kỹ năng đều gây @FalloffDamage@ sát thương lên mục tiêu thứ hai trở đi. "
tr "GeneratedTip_Spell_QiyanaQ_Water_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Nguyên Tố Thịnh Nộ / Nhát Chém Nguyên Tố (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNguyên Tố Thịnh Nộ: Dùng phù phép trên vũ khí để bắn chưởng theo hướng chỉ định. Chưởng lực phát nổ khi bay hết tầm hoặc khi trúng kẻ địch, gây @EnchantedDamage@ sát thương vật lý và:
- Phù Phép Băng: Trói chân kẻ địch chốc lát, sau đó làm chậm nạn nhân @SlowPotency*-100@% trong @SlowDuration@ giây.
- Phù Phép Đá: Gây thêm @TremorDamage@ sát thương vật lý lên các đơn vị dưới @CritThreshold*100@% máu.
- Phù Phép Cỏ: Tạo ra một dải lá giúp bạn tàng hình và tăng @Haste*100@% tốc độ di chuyển. Dải lá biến mất sau khi bạn tấn công, rời khỏi nó, hoặc sau @StealthDuration@ giây. Dải lá chỉ kéo dài bằng quãng đường chưởng lực bay được.
Nhát Chém Nguyên Tố: Nếu bạn không có phù phép nào, chém theo hướng chỉ định, gây @VanillaDamage@ sát thương vật lý trong một vùng nhỏ.
Cả hai kỹ năng đều gây @FalloffDamage@ sát thương lên mục tiêu thứ hai trở đi.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_QiyanaR_Description" = "Qiyana bắn ra một đợt sóng chấn động kích nổ bất kỳ nguyên tố nào trúng phải, làm choáng và gây sát thương kẻ địch đứng gần."
tr "GeneratedTip_Spell_QiyanaR_DisplayName" = "Thế Giới Bùng Nổ"
tr "GeneratedTip_Spell_QiyanaR_Tooltip" = "Thế Giới Bùng Nổ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra 1 sóng chấn động đẩy lùi kẻ địch và dừng lại khi chạm Tường. Toàn bộ Tường chạm vào phát nổ, làm choáng các kẻ địch gần đó trong tối đa @StunDuration@ giây và gây sát thương vật lý bằng @Damage@ + @MissingHealthDamageRock@ máu tối đa của mục tiêu.
Bất kỳ Sông hoặc Bụi sóng chấn động đi qua cũng phát nổ sau chốc lát, gây cùng lượng sát thương và làm choáng."
tr "GeneratedTip_Spell_QiyanaR_TooltipExtended" = "Thế Giới Bùng Nổ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra 1 sóng chấn động không gây sát thương đẩy lùi kẻ địch và dừng lại khi chạm Tường. Toàn bộ Tường chạm vào phát nổ, làm choáng các kẻ địch gần đó trong tối đa @StunDuration@ giây và gây sát thương vật lý bằng @Damage@ + @MissingHealthDamageRock@ máu tối đa của mục tiêu. Vụ nổ càng lan xa thì thời gian choáng càng giảm, tối thiểu @StunDurationMin@ giây.
Bất kỳ Sông hoặc Bụi sóng chấn động đi qua cũng phát nổ sau chốc lát, gây cùng lượng sát thương và làm choáng @StunDuration@ giây. Sát thương không chồng lên nhau.
Dùng đẩy lùi để đẩy kẻ địch vào tường, sông, hoặc bụi cỏ để tối đa hóa hiệu quả."
tr "GeneratedTip_Spell_QiyanaR_TooltipLevelUp" = "Thế Giới Bùng Nổ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra 1 sóng chấn động đẩy lùi kẻ địch và dừng lại khi chạm Tường. Toàn bộ Tường chạm vào phát nổ, làm choáng các kẻ địch gần đó trong tối đa @StunDuration@ giây và gây sát thương vật lý bằng @Damage@ + @MissingHealthDamageRock@ máu tối đa của mục tiêu.
Bất kỳ Sông hoặc Bụi sóng chấn động đi qua cũng phát nổ sau chốc lát, gây cùng lượng sát thương và làm choáng.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát Thương Khởi Đầu@BaseDamage@->@BaseDamageNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_QiyanaR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Thế Giới Bùng Nổ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra 1 sóng chấn động đẩy lùi kẻ địch và dừng lại khi chạm Tường. Toàn bộ Tường chạm vào phát nổ, làm choáng các kẻ địch gần đó trong tối đa @StunDuration@ giây và gây sát thương vật lý bằng @Damage@ + @MissingHealthDamageRock@ máu tối đa của mục tiêu.
Bất kỳ Sông hoặc Bụi sóng chấn động đi qua cũng phát nổ sau chốc lát, gây cùng lượng sát thương và làm choáng.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_QiyanaR_TooltipSimple" = "Thế Giới Bùng Nổ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra 1 sóng chấn động đẩy lùi kẻ địch và dừng lại khi chạm Tường. Toàn bộ Tường chạm vào phát nổ, làm choáng các kẻ địch gần đó trong tối đa @StunDuration@ giây và gây sát thương vật lý bằng @Damage@ + @MissingHealthDamageRock@ máu tối đa của mục tiêu.
Bất kỳ Sông hoặc Bụi sóng chấn động đi qua cũng phát nổ sau chốc lát, gây cùng lượng sát thương và làm choáng."
tr "GeneratedTip_Spell_QiyanaR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Thế Giới Bùng Nổ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra 1 sóng chấn động đẩy lùi kẻ địch và dừng lại khi chạm Tường. Toàn bộ Tường chạm vào phát nổ, làm choáng các kẻ địch gần đó trong tối đa @StunDuration@ giây và gây sát thương vật lý bằng @Damage@ + @MissingHealthDamageRock@ máu tối đa của mục tiêu.
Bất kỳ Sông hoặc Bụi sóng chấn động đi qua cũng phát nổ sau chốc lát, gây cùng lượng sát thương và làm choáng.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_QiyanaW_Description" = "Qiyana lướt đến một vị trí, phù phép vũ khí của mình với một nguyên tố. Đòn đánh và kỹ năng của cô gây thêm sát thương khi vũ khí được phù phép."
tr "GeneratedTip_Spell_QiyanaW_DisplayName" = "Mượn Lực Địa Hình"
tr "GeneratedTip_Spell_QiyanaW_Tooltip" = "Mượn Lực Địa Hình (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKích hoạt: Chọn Sông, Tường, hoặc Bụi. Khơi dậy sức mạnh nguyên tố và lướt đến chỗ mục tiêu để phù phép cho vũ khí và hồi lại Nguyên Tố Thịnh Nộ [@spell.QiyanaQ:Hotkey@] hồi chiêu.
Nội tại: Khi vũ khí đang được phù phép, bạn được tăng @AttackSpeed*100@% Tốc độ Đánh đồng thời đòn đánh và kỹ năng cơ bản của bạn gây thêm @OnHitDamage@ sát thương phép. Ngoài ra, bạn được tăng @PassiveMS*100@% tốc độ di chuyển khi không giao tranh và đứng gần loại địa hình tương ứng."
tr "GeneratedTip_Spell_QiyanaW_TooltipExtended" = "Mượn Lực Địa Hình (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKích hoạt: Chọn Sông, Tường, hoặc Bụi. Khơi dậy sức mạnh nguyên tố và lướt đến chỗ mục tiêu để phù phép cho vũ khí và hồi lại Nguyên Tố Thịnh Nộ [@spell.QiyanaQ:Hotkey@] hồi chiêu.
Nội tại: Khi vũ khí đang được phù phép, bạn được tăng @AttackSpeed*100@% Tốc độ Đánh đồng thời đòn đánh và kỹ năng cơ bản của bạn gây thêm @OnHitDamage@ sát thương phép. Ngoài ra, bạn được tăng @PassiveMS*100@% tốc độ di chuyển khi không giao tranh và đứng gần loại địa hình tương ứng."
tr "GeneratedTip_Spell_QiyanaW_TooltipLevelUp" = "Mượn Lực Địa Hình (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKích hoạt: Chọn Sông, Tường, hoặc Bụi. Khơi dậy sức mạnh nguyên tố và lướt đến chỗ mục tiêu để phù phép cho vũ khí và hồi lại Nguyên Tố Thịnh Nộ [@spell.QiyanaQ:Hotkey@] hồi chiêu.
Nội tại: Khi vũ khí đang được phù phép, bạn được tăng @AttackSpeed*100@% Tốc độ Đánh đồng thời đòn đánh và kỹ năng cơ bản của bạn gây thêm @OnHitDamage@ sát thương phép. Ngoài ra, bạn được tăng @PassiveMS*100@% tốc độ di chuyển khi không giao tranh và đứng gần loại địa hình tương ứng.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát Thương Trên Đòn Đánh
Tốc độ Di chuyển@BaseDamage@->@BaseDamageNL@
@PassiveMS*100.000000@%->@PassiveMSNL*100.000000@%"
tr "GeneratedTip_Spell_QiyanaW_TooltipLevelUpUnlearned" = "Mượn Lực Địa Hình (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKích hoạt: Chọn Sông, Tường, hoặc Bụi. Khơi dậy sức mạnh nguyên tố và lướt đến chỗ mục tiêu để phù phép cho vũ khí và hồi lại Nguyên Tố Thịnh Nộ [@spell.QiyanaQ:Hotkey@] hồi chiêu.
Nội tại: Khi vũ khí đang được phù phép, bạn được tăng @AttackSpeed*100@% Tốc độ Đánh đồng thời đòn đánh và kỹ năng cơ bản của bạn gây thêm @OnHitDamage@ sát thương phép. Ngoài ra, bạn được tăng @PassiveMS*100@% tốc độ di chuyển khi không giao tranh và đứng gần loại địa hình tương ứng.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_QiyanaW_TooltipSimple" = "Mượn Lực Địa Hình (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKích hoạt: Chọn Sông, Tường, hoặc Bụi. Khơi dậy sức mạnh nguyên tố và lướt đến chỗ mục tiêu để phù phép cho vũ khí và hồi lại Nguyên Tố Thịnh Nộ [@spell.QiyanaQ:Hotkey@] hồi chiêu.
Nội tại: Khi vũ khí đang được phù phép, bạn được tăng @AttackSpeed*100@% Tốc độ Đánh đồng thời đòn đánh và kỹ năng cơ bản của bạn gây thêm @OnHitDamage@ sát thương phép. Ngoài ra, bạn được tăng @PassiveMS*100@% tốc độ di chuyển khi không giao tranh và đứng gần loại địa hình tương ứng."
tr "GeneratedTip_Spell_QiyanaW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Mượn Lực Địa Hình (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKích hoạt: Chọn Sông, Tường, hoặc Bụi. Khơi dậy sức mạnh nguyên tố và lướt đến chỗ mục tiêu để phù phép cho vũ khí và hồi lại Nguyên Tố Thịnh Nộ [@spell.QiyanaQ:Hotkey@] hồi chiêu.
Nội tại: Khi vũ khí đang được phù phép, bạn được tăng @AttackSpeed*100@% Tốc độ Đánh đồng thời đòn đánh và kỹ năng cơ bản của bạn gây thêm @OnHitDamage@ sát thương phép. Ngoài ra, bạn được tăng @PassiveMS*100@% tốc độ di chuyển khi không giao tranh và đứng gần loại địa hình tương ứng.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_QuinnE_Description" = "Quinn lướt tới một kẻ địch, gây sát thương vật lí và làm chậm Tốc độ Di chuyển của nạn nhân. Khi đến nơi cô lộn ngược lại ngắt quãng nạn nhân trong thoáng chốc, rồi đáp xuống cách mục tiêu một khoảng bằng tầm đánh tối đa của bản thân."
tr "GeneratedTip_Spell_QuinnE_DisplayName" = "Đột Kích"
tr "GeneratedTip_Spell_QuinnE_Tooltip" = "Đột Kích (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuQuinn lướt tới một kẻ địch, gây @Effect2Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lí và Valor đánh dấu Tiêu Điểm.
Khi chạm mục tiêu, Quinn lộn ngược về, đẩy lùi mục tiêu một chút và làm chậm chúng đi @Effect1Amount*100@% (mất dần trong @Effect3Amount@ giây)."
tr "GeneratedTip_Spell_QuinnE_TooltipExtended" = "Đột Kích (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuQuinn lướt tới một kẻ địch, gây @Effect2Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lí và Valor đánh dấu Tiêu Điểm.
Khi chạm mục tiêu, Quinn lộn ngược về, đẩy lùi mục tiêu một chút và làm chậm chúng đi @Effect1Amount*100@% (mất dần trong @Effect3Amount@ giây)."
tr "GeneratedTip_Spell_QuinnE_TooltipLevelUp" = "Đột Kích (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuQuinn lướt tới một kẻ địch, gây @Effect2Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lí và Valor đánh dấu Tiêu Điểm.
Khi chạm mục tiêu, Quinn lộn ngược về, đẩy lùi mục tiêu một chút và làm chậm chúng đi @Effect1Amount*100@% (mất dần trong @Effect3Amount@ giây).Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu@Effect2Amount@->@Effect2AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_QuinnE_TooltipLevelUpUnlearned" = "Đột Kích (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuQuinn lướt tới một kẻ địch, gây @Effect2Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lí và Valor đánh dấu Tiêu Điểm.
Khi chạm mục tiêu, Quinn lộn ngược về, đẩy lùi mục tiêu một chút và làm chậm chúng đi @Effect1Amount*100@% (mất dần trong @Effect3Amount@ giây).Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_QuinnE_TooltipSimple" = "Đột Kích (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuQuinn lướt tới một kẻ địch, gây @Effect2Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lí và Valor đánh dấu Tiêu Điểm.
Khi chạm mục tiêu, Quinn lộn ngược về, đẩy lùi mục tiêu một chút và làm chậm chúng đi @Effect1Amount*100@% (mất dần trong @Effect3Amount@ giây)."
tr "GeneratedTip_Spell_QuinnE_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Đột Kích (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuQuinn lướt tới một kẻ địch, gây @Effect2Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lí và Valor đánh dấu Tiêu Điểm.
Khi chạm mục tiêu, Quinn lộn ngược về, đẩy lùi mục tiêu một chút và làm chậm chúng đi @Effect1Amount*100@% (mất dần trong @Effect3Amount@ giây).
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_QuinnQ_Description" = "Quinn gọi Valor lướt tới, đánh dấu và gây sát thương những kẻ địch trong vùng ảnh hưởng."
tr "GeneratedTip_Spell_QuinnQ_DisplayName" = "Không Kích"
tr "GeneratedTip_Spell_QuinnQ_Tooltip" = "Không Kích (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuValor bay theo đường thẳng, đánh dấu Tiêu Điểm lên mục tiêu đầu tiên trúng phải và giảm mạnh tầm nhìn của nạn nhân trong @Effect3Amount@ giây. Sau đó Valor sẽ gây @Effect1Amount@ (+@f2@) (+@CharAbilityPower@) sát thương vật lý lên tất cả kẻ địch xung quanh.
Nếu đơn vị đầu tiên trúng kỹ năng này không phải là tướng, đơn vị đó sẽ không thể tấn công trong @Effect3Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_QuinnQ_TooltipExtended" = "Không Kích (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuValor bay theo đường thẳng, đánh dấu Tiêu Điểm lên mục tiêu đầu tiên trúng phải và giảm mạnh tầm nhìn của nạn nhân trong @Effect3Amount@ giây. Sau đó Valor sẽ gây @Effect1Amount@ (+@f2@) (+@CharAbilityPower@) sát thương vật lý lên tất cả kẻ địch xung quanh.
Nếu đơn vị đầu tiên trúng kỹ năng này không phải là tướng, đơn vị đó sẽ không thể tấn công trong @Effect3Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_QuinnQ_TooltipLevelUp" = "Không Kích (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuValor bay theo đường thẳng, đánh dấu Tiêu Điểm lên mục tiêu đầu tiên trúng phải và giảm mạnh tầm nhìn của nạn nhân trong @Effect3Amount@ giây. Sau đó Valor sẽ gây @Effect1Amount@ (+@f2@) (+@CharAbilityPower@) sát thương vật lý lên tất cả kẻ địch xung quanh.
Nếu đơn vị đầu tiên trúng kỹ năng này không phải là tướng, đơn vị đó sẽ không thể tấn công trong @Effect3Amount@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Tỉ lệ Tổng SMCK
Hồi chiêu
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect4Amount@->@Effect4AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_QuinnQ_TooltipLevelUpUnlearned" = "Không Kích (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuValor bay theo đường thẳng, đánh dấu Tiêu Điểm lên mục tiêu đầu tiên trúng phải và giảm mạnh tầm nhìn của nạn nhân trong @Effect3Amount@ giây. Sau đó Valor sẽ gây @Effect1Amount@ (+@f2@) (+@CharAbilityPower@) sát thương vật lý lên tất cả kẻ địch xung quanh.
Nếu đơn vị đầu tiên trúng kỹ năng này không phải là tướng, đơn vị đó sẽ không thể tấn công trong @Effect3Amount@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_QuinnQ_TooltipSimple" = "Không Kích (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuValor bay theo đường thẳng, đánh dấu Tiêu Điểm lên mục tiêu đầu tiên trúng phải và giảm mạnh tầm nhìn của nạn nhân trong @Effect3Amount@ giây. Sau đó Valor sẽ gây @Effect1Amount@ (+@f2@) (+@CharAbilityPower@) sát thương vật lý lên tất cả kẻ địch xung quanh.
Nếu đơn vị đầu tiên trúng kỹ năng này không phải là tướng, đơn vị đó sẽ không thể tấn công trong @Effect3Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_QuinnQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Không Kích (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuValor bay theo đường thẳng, đánh dấu Tiêu Điểm lên mục tiêu đầu tiên trúng phải và giảm mạnh tầm nhìn của nạn nhân trong @Effect3Amount@ giây. Sau đó Valor sẽ gây @Effect1Amount@ (+@f2@) (+@CharAbilityPower@) sát thương vật lý lên tất cả kẻ địch xung quanh.
Nếu đơn vị đầu tiên trúng kỹ năng này không phải là tướng, đơn vị đó sẽ không thể tấn công trong @Effect3Amount@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_QuinnR_Description" = "Valor giúp Quinn bay với tốc độ cao. Kết thúc kỹ năng này sẽ tung ra Oanh Tạc, gây sát thương lên các kẻ địch xung quanh và đánh dấu Tiêu Điểm lên tướng."
tr "GeneratedTip_Spell_QuinnR_DisplayName" = "Đi Qua Đồn Địch"
tr "GeneratedTip_Spell_QuinnR_Tooltip" = "Đi Qua Đồn Địch (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuQuinn gọi Valor xuống hỗ trợ mình. Sau 2 giây vận sức, họ sẽ bay cùng nhau, tăng @MovementSpeedMod*100@% Tổng Tốc Độ Di Chuyển và có thể sử dụng Oanh Tạc bằng cách tái kích hoạt kĩ năng hoặc tấn công.
Oanh Tạc: Quinn và Valor gây @Damage@ sát thương vật lý lên đối phương bên cạnh và đánh dấu Tiêu Điểm lên tướng. Sử dụng Oanh Tạc hoặc bất kì hành động tấn công nào sẽ kết thúc Đi Qua Đồn Địch.
Bị tấn công bởi mục tiêu không phải lính sẽ xóa bỏ hiệu ứng tăng tốc trong @SlowDuration@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_QuinnR_TooltipExtended" = "Đi Qua Đồn Địch (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuQuinn gọi Valor xuống hỗ trợ mình. Sau 2 giây vận sức, họ sẽ bay cùng nhau, tăng @MovementSpeedMod*100@% Tổng Tốc Độ Di Chuyển và có thể sử dụng Oanh Tạc bằng cách tái kích hoạt kĩ năng hoặc tấn công.
Oanh Tạc: Quinn và Valor gây @Damage@ sát thương vật lý lên đối phương bên cạnh và đánh dấu Tiêu Điểm lên tướng. Sử dụng Oanh Tạc hoặc bất kì hành động tấn công nào sẽ kết thúc Đi Qua Đồn Địch.
Bị tấn công bởi mục tiêu không phải lính sẽ xóa bỏ hiệu ứng tăng tốc trong @SlowDuration@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_QuinnR_TooltipLevelUp" = "Đi Qua Đồn Địch (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuQuinn gọi Valor xuống hỗ trợ mình. Sau 2 giây vận sức, họ sẽ bay cùng nhau, tăng @MovementSpeedMod*100@% Tổng Tốc Độ Di Chuyển và có thể sử dụng Oanh Tạc bằng cách tái kích hoạt kĩ năng hoặc tấn công.
Oanh Tạc: Quinn và Valor gây @Damage@ sát thương vật lý lên đối phương bên cạnh và đánh dấu Tiêu Điểm lên tướng. Sử dụng Oanh Tạc hoặc bất kì hành động tấn công nào sẽ kết thúc Đi Qua Đồn Địch.
Bị tấn công bởi mục tiêu không phải lính sẽ xóa bỏ hiệu ứng tăng tốc trong @SlowDuration@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpTốc độ Di chuyển
Tiêu hao@MovementSpeedMod*100.000000@%->@MovementSpeedModNL*100.000000@%
@BaseCost@->@BaseCostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_QuinnR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Đi Qua Đồn Địch (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuQuinn gọi Valor xuống hỗ trợ mình. Sau 2 giây vận sức, họ sẽ bay cùng nhau, tăng @MovementSpeedMod*100@% Tổng Tốc Độ Di Chuyển và có thể sử dụng Oanh Tạc bằng cách tái kích hoạt kĩ năng hoặc tấn công.
Oanh Tạc: Quinn và Valor gây @Damage@ sát thương vật lý lên đối phương bên cạnh và đánh dấu Tiêu Điểm lên tướng. Sử dụng Oanh Tạc hoặc bất kì hành động tấn công nào sẽ kết thúc Đi Qua Đồn Địch.
Bị tấn công bởi mục tiêu không phải lính sẽ xóa bỏ hiệu ứng tăng tốc trong @SlowDuration@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_QuinnR_TooltipSimple" = "Đi Qua Đồn Địch (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuQuinn gọi Valor xuống hỗ trợ mình. Sau 2 giây vận sức, họ sẽ bay cùng nhau, tăng @MovementSpeedMod*100@% Tổng Tốc Độ Di Chuyển và có thể sử dụng Oanh Tạc bằng cách tái kích hoạt kĩ năng hoặc tấn công.
Oanh Tạc: Quinn và Valor gây @Damage@ sát thương vật lý lên đối phương bên cạnh và đánh dấu Tiêu Điểm lên tướng. Sử dụng Oanh Tạc hoặc bất kì hành động tấn công nào sẽ kết thúc Đi Qua Đồn Địch.
Bị tấn công bởi mục tiêu không phải lính sẽ xóa bỏ hiệu ứng tăng tốc trong @SlowDuration@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_QuinnR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Đi Qua Đồn Địch (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuQuinn gọi Valor xuống hỗ trợ mình. Sau 2 giây vận sức, họ sẽ bay cùng nhau, tăng @MovementSpeedMod*100@% Tổng Tốc Độ Di Chuyển và có thể sử dụng Oanh Tạc bằng cách tái kích hoạt kĩ năng hoặc tấn công.
Oanh Tạc: Quinn và Valor gây @Damage@ sát thương vật lý lên đối phương bên cạnh và đánh dấu Tiêu Điểm lên tướng. Sử dụng Oanh Tạc hoặc bất kì hành động tấn công nào sẽ kết thúc Đi Qua Đồn Địch.
Bị tấn công bởi mục tiêu không phải lính sẽ xóa bỏ hiệu ứng tăng tốc trong @SlowDuration@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_QuinnW_Description" = "Quinn được tăng Tốc độ Đánh và tốc độ di chuyển sau khi tấn công một kẻ địch Tiêu Điểm. Kích hoạt để Valor làm lộ diện một vùng rộng lớn quanh đó."
tr "GeneratedTip_Spell_QuinnW_DisplayName" = "Ưng Nhãn"
tr "GeneratedTip_Spell_QuinnW_Tooltip" = "Ưng Nhãn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Tấn công mục tiêu có Tiêu Điểm tăng cho Quinn @Effect2Amount*100@% Tốc độ Đánh và @Effect3Amount*100@% Tốc độ Di chuyển trong @Effect1Amount@ giây.
Kích hoạt: Valor soi sáng một vùng rộng lớn xung quanh trong @Effect5Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_QuinnW_TooltipExtended" = "Ưng Nhãn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Tấn công mục tiêu có Tiêu Điểm tăng cho Quinn @Effect2Amount*100@% Tốc độ Đánh và @Effect3Amount*100@% Tốc độ Di chuyển trong @Effect1Amount@ giây.
Kích hoạt: Valor soi sáng một vùng rộng lớn xung quanh trong @Effect5Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_QuinnW_TooltipLevelUp" = "Ưng Nhãn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Tấn công mục tiêu có Tiêu Điểm tăng cho Quinn @Effect2Amount*100@% Tốc độ Đánh và @Effect3Amount*100@% Tốc độ Di chuyển trong @Effect1Amount@ giây.
Kích hoạt: Valor soi sáng một vùng rộng lớn xung quanh trong @Effect5Amount@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpTốc độ Đánh
Tốc độ Di chuyển
Hồi chiêu@Effect2Amount*100.000000@%->@Effect2AmountNL*100.000000@%
@Effect3Amount*100.000000@%->@Effect3AmountNL*100.000000@%
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_QuinnW_TooltipLevelUpUnlearned" = "Ưng Nhãn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Tấn công mục tiêu có Tiêu Điểm tăng cho Quinn @Effect2Amount*100@% Tốc độ Đánh và @Effect3Amount*100@% Tốc độ Di chuyển trong @Effect1Amount@ giây.
Kích hoạt: Valor soi sáng một vùng rộng lớn xung quanh trong @Effect5Amount@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_QuinnW_TooltipSimple" = "Ưng Nhãn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Tấn công mục tiêu có Tiêu Điểm tăng cho Quinn @Effect2Amount*100@% Tốc độ Đánh và @Effect3Amount*100@% Tốc độ Di chuyển trong @Effect1Amount@ giây.
Kích hoạt: Valor soi sáng một vùng rộng lớn xung quanh trong @Effect5Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_QuinnW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Ưng Nhãn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Tấn công mục tiêu có Tiêu Điểm tăng cho Quinn @Effect2Amount*100@% Tốc độ Đánh và @Effect3Amount*100@% Tốc độ Di chuyển trong @Effect1Amount@ giây.
Kích hoạt: Valor soi sáng một vùng rộng lớn xung quanh trong @Effect5Amount@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_RakanW_Description" = "Lướt tới một điểm và hất tung kẻ địch xung quanh."
tr "GeneratedTip_Spell_RakanW_DisplayName" = "Xuất Hiện Hoàng Tráng"
tr "GeneratedTip_Spell_RakanW_Tooltip" = "Xuất Hiện Hoàng Tráng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLướt tới một điểm. Khi đến nơi, Rakan nhảy lên không, gây @TotalDamage@ sát thương phép và hất tung kẻ địch trong @KnockupDuration@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_RakanW_TooltipExtended" = "Xuất Hiện Hoàng Tráng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLướt tới một điểm. Khi đến nơi, Rakan nhảy lên không, gây @TotalDamage@ sát thương phép và hất tung kẻ địch trong @KnockupDuration@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_RakanW_TooltipLevelUp" = "Xuất Hiện Hoàng Tráng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLướt tới một điểm. Khi đến nơi, Rakan nhảy lên không, gây @TotalDamage@ sát thương phép và hất tung kẻ địch trong @KnockupDuration@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu
Tiêu hao@BaseDamage@->@BaseDamageNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@
@BaseCost@->@BaseCostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_RakanW_TooltipLevelUpUnlearned" = "Xuất Hiện Hoàng Tráng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLướt tới một điểm. Khi đến nơi, Rakan nhảy lên không, gây @TotalDamage@ sát thương phép và hất tung kẻ địch trong @KnockupDuration@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_RakanW_TooltipSimple" = "Xuất Hiện Hoàng Tráng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLướt tới một điểm. Khi đến nơi, Rakan nhảy lên không, gây @TotalDamage@ sát thương phép và hất tung kẻ địch trong @KnockupDuration@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_RakanW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Xuất Hiện Hoàng Tráng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLướt tới một điểm. Khi đến nơi, Rakan nhảy lên không, gây @TotalDamage@ sát thương phép và hất tung kẻ địch trong @KnockupDuration@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_RekSaiRWrapper_Description" = ""
tr "GeneratedTip_Spell_RekSaiRWrapper_DisplayName" = "Tốc Hành Hư Không"
tr "GeneratedTip_Spell_RekSaiRWrapper_Tooltip" = "Tốc Hành Hư Không (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu Hao@RCD@ giây Hồi chiêuNội tại: Gây sát thương lên tướng địch đánh dấu kẻ đó trong @PreyMarkDuration@ giây.
Kích hoạt: Rek'Sai gầm lên một tiếng đinh tai trước khi chui xuống đất tìm kiếm kẻ bị đánh dấu. Một lát sau, mụ nhảy bổ ra, gây sát thương vật lý bằng @RBaseDamageCalc@ cộng @PercentMissingHealthDamage@% Máu đã mất của mục tiêu."
tr "GeneratedTip_Spell_RekSaiRWrapper_TooltipExtended" = "Tốc Hành Hư Không (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu Hao@RCD@ giây Hồi chiêuNội tại: Gây sát thương lên tướng địch đánh dấu kẻ đó trong @PreyMarkDuration@ giây.
Kích hoạt: Rek'Sai gầm lên một tiếng đinh tai trước khi chui xuống đất tìm kiếm kẻ bị đánh dấu. Một lát sau, mụ nhảy bổ ra, gây sát thương vật lý bằng @RBaseDamageCalc@ cộng @PercentMissingHealthDamage@% Máu đã mất của mục tiêu."
tr "GeneratedTip_Spell_RekSaiRWrapper_TooltipLevelUp" = "Tốc Hành Hư Không (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu Hao@RCD@ giây Hồi chiêuNội tại: Gây sát thương lên tướng địch đánh dấu kẻ đó trong @PreyMarkDuration@ giây.
Kích hoạt: Rek'Sai gầm lên một tiếng đinh tai trước khi chui xuống đất tìm kiếm kẻ bị đánh dấu. Một lát sau, mụ nhảy bổ ra, gây sát thương vật lý bằng @RBaseDamageCalc@ cộng @PercentMissingHealthDamage@% Máu đã mất của mục tiêu.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Sát thương máu đã mất
Hồi chiêu@RBaseDamage@->@RBaseDamageNL@
@PercentMissingHealthDamage@%->@PercentMissingHealthDamageNL@%
@RCooldown@->@RCooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_RekSaiRWrapper_TooltipLevelUpUnlearned" = "Tốc Hành Hư Không (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu Hao@RCD@ giây Hồi chiêuNội tại: Gây sát thương lên tướng địch đánh dấu kẻ đó trong @PreyMarkDuration@ giây.
Kích hoạt: Rek'Sai gầm lên một tiếng đinh tai trước khi chui xuống đất tìm kiếm kẻ bị đánh dấu. Một lát sau, mụ nhảy bổ ra, gây sát thương vật lý bằng @RBaseDamageCalc@ cộng @PercentMissingHealthDamage@% Máu đã mất của mục tiêu.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_RekSaiRWrapper_TooltipSimple" = "Tốc Hành Hư Không (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu Hao@RCD@ giây Hồi chiêuNội tại: Gây sát thương lên tướng địch đánh dấu kẻ đó trong @PreyMarkDuration@ giây.
Kích hoạt: Rek'Sai gầm lên một tiếng đinh tai trước khi chui xuống đất tìm kiếm kẻ bị đánh dấu. Một lát sau, mụ nhảy bổ ra, gây sát thương vật lý bằng @RBaseDamageCalc@ cộng @PercentMissingHealthDamage@% Máu đã mất của mục tiêu."
tr "GeneratedTip_Spell_RekSaiRWrapper_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Tốc Hành Hư Không (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu Hao@RCD@ giây Hồi chiêuNội tại: Gây sát thương lên tướng địch đánh dấu kẻ đó trong @PreyMarkDuration@ giây.
Kích hoạt: Rek'Sai gầm lên một tiếng đinh tai trước khi chui xuống đất tìm kiếm kẻ bị đánh dấu. Một lát sau, mụ nhảy bổ ra, gây sát thương vật lý bằng @RBaseDamageCalc@ cộng @PercentMissingHealthDamage@% Máu đã mất của mục tiêu.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_RenektonCleave_Description" = "Renekton vung vũ khí của hắn, gây sát thương vật lí mức độ vừa phải lên các mục tiêu xung quanh và hồi cho hắn một lượng máu nhỏ dựa trên lượng sát thương đã gây ra. Nếu hắn có trên 50 Nộ, sát thương và lượng máu hồi sẽ tăng lên."
tr "GeneratedTip_Spell_RenektonCleave_DisplayName" = "Vũ Điệu Cá Sấu"
tr "GeneratedTip_Spell_RenektonCleave_Tooltip" = "Vũ Điệu Cá Sấu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuRenekton quét đao, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lí lên các kẻ địch gần đó và hồi @Effect2Amount@ (+@f1@) Máu với mỗi đơn vị không phải tướng trúng đòn và @f2@ (+@f3@) Máu với mỗi tướng trúng đòn, tối đa @Effect4Amount@ Máu.
Hắn được tăng 2.5 Nộ với mỗi đơn vị không phải tướng trúng đòn và 10 Nộ với mỗi tướng trúng đòn, tối đa 30 Nộ.
50 Nộ Cường Hóa: Sát thương tăng thành @Effect6Amount@ (+@CharBonusPhysical2@). Máu hồi tăng thành @Effect7Amount@ (+@f4@) mỗi đơn vị không phải tướng và @f5@ (+@f6@) mỗi tướng, tối đa @Effect9Amount@. Không tăng Nộ."
tr "GeneratedTip_Spell_RenektonCleave_TooltipExtended" = "Vũ Điệu Cá Sấu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuRenekton quét đao, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lí lên các kẻ địch gần đó và hồi @Effect2Amount@ (+@f1@) Máu với mỗi đơn vị không phải tướng trúng đòn và @f2@ (+@f3@) Máu với mỗi tướng trúng đòn, tối đa @Effect4Amount@ Máu.
Hắn được tăng 2.5 Nộ với mỗi đơn vị không phải tướng trúng đòn và 10 Nộ với mỗi tướng trúng đòn, tối đa 30 Nộ.
50 Nộ Cường Hóa: Sát thương tăng thành @Effect6Amount@ (+@CharBonusPhysical2@). Máu hồi tăng thành @Effect7Amount@ (+@f4@) mỗi đơn vị không phải tướng và @f5@ (+@f6@) mỗi tướng, tối đa @Effect9Amount@. Không tăng Nộ."
tr "GeneratedTip_Spell_RenektonCleave_TooltipLevelUp" = "Vũ Điệu Cá Sấu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuRenekton quét đao, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lí lên các kẻ địch gần đó và hồi @Effect2Amount@ (+@f1@) Máu với mỗi đơn vị không phải tướng trúng đòn và @f2@ (+@f3@) Máu với mỗi tướng trúng đòn, tối đa @Effect4Amount@ Máu.
Hắn được tăng 2.5 Nộ với mỗi đơn vị không phải tướng trúng đòn và 10 Nộ với mỗi tướng trúng đòn, tối đa 30 Nộ.
50 Nộ Cường Hóa: Sát thương tăng thành @Effect6Amount@ (+@CharBonusPhysical2@). Máu hồi tăng thành @Effect7Amount@ (+@f4@) mỗi đơn vị không phải tướng và @f5@ (+@f6@) mỗi tướng, tối đa @Effect9Amount@. Không tăng Nộ.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Máu tối đa nhận
Sát thương Nộ@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect9Amount@->@Effect9AmountNL@
@Effect6Amount@->@Effect6AmountNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_RenektonCleave_TooltipLevelUpUnlearned" = "Vũ Điệu Cá Sấu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuRenekton quét đao, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lí lên các kẻ địch gần đó và hồi @Effect2Amount@ (+@f1@) Máu với mỗi đơn vị không phải tướng trúng đòn và @f2@ (+@f3@) Máu với mỗi tướng trúng đòn, tối đa @Effect4Amount@ Máu.
Hắn được tăng 2.5 Nộ với mỗi đơn vị không phải tướng trúng đòn và 10 Nộ với mỗi tướng trúng đòn, tối đa 30 Nộ.
50 Nộ Cường Hóa: Sát thương tăng thành @Effect6Amount@ (+@CharBonusPhysical2@). Máu hồi tăng thành @Effect7Amount@ (+@f4@) mỗi đơn vị không phải tướng và @f5@ (+@f6@) mỗi tướng, tối đa @Effect9Amount@. Không tăng Nộ.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_RenektonCleave_TooltipSimple" = "Vũ Điệu Cá Sấu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuRenekton quét đao, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lí lên các kẻ địch gần đó và hồi @Effect2Amount@ (+@f1@) Máu với mỗi đơn vị không phải tướng trúng đòn và @f2@ (+@f3@) Máu với mỗi tướng trúng đòn, tối đa @Effect4Amount@ Máu.
Hắn được tăng 2.5 Nộ với mỗi đơn vị không phải tướng trúng đòn và 10 Nộ với mỗi tướng trúng đòn, tối đa 30 Nộ.
50 Nộ Cường Hóa: Sát thương tăng thành @Effect6Amount@ (+@CharBonusPhysical2@). Máu hồi tăng thành @Effect7Amount@ (+@f4@) mỗi đơn vị không phải tướng và @f5@ (+@f6@) mỗi tướng, tối đa @Effect9Amount@. Không tăng Nộ."
tr "GeneratedTip_Spell_RenektonCleave_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Vũ Điệu Cá Sấu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuRenekton quét đao, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lí lên các kẻ địch gần đó và hồi @Effect2Amount@ (+@f1@) Máu với mỗi đơn vị không phải tướng trúng đòn và @f2@ (+@f3@) Máu với mỗi tướng trúng đòn, tối đa @Effect4Amount@ Máu.
Hắn được tăng 2.5 Nộ với mỗi đơn vị không phải tướng trúng đòn và 10 Nộ với mỗi tướng trúng đòn, tối đa 30 Nộ.
50 Nộ Cường Hóa: Sát thương tăng thành @Effect6Amount@ (+@CharBonusPhysical2@). Máu hồi tăng thành @Effect7Amount@ (+@f4@) mỗi đơn vị không phải tướng và @f5@ (+@f6@) mỗi tướng, tối đa @Effect9Amount@. Không tăng Nộ.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_RenektonPreExecute_Description" = "Renekton chém vào mục tiêu 2 nhát, gây sát thương vật lí mức độ vừa phải và làm choáng nạn nhân trong 0.75 giây. Nếu Renekton có trên 50 Nộ, hắn chém vào mục tiêu 3 nhát, phá lá chắn trên mục tiêu, gây sát thương vật lí mạnh hơn và làm choáng nạn nhân trong 1.5 giây."
tr "GeneratedTip_Spell_RenektonPreExecute_DisplayName" = "Kẻ Săn Mồi Tàn Nhẫn"
tr "GeneratedTip_Spell_RenektonPreExecute_Tooltip" = "Kẻ Săn Mồi Tàn Nhẫn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh kế tiếp của Renekton chém đôi, làm choáng mục tiêu @Effect3Amount@ giây và gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lý mỗi nhát chém (tổng @Effect5Amount@ (+@f2@)).
Mỗi nhát chém gây hiệu ứng trên đòn đánh và tạo Nộ. Chém trúng tướng tạo thêm @Effect7Amount@ Nộ.
50 Nộ Cường Hóa: Renekton chém ba, phá lá chắn trên mục tiêu trước khi gây tổng cộng @Effect6Amount@ (+@f3@) sát thương, làm choáng mục tiêu @Effect4Amount@ giây. Không tạo Nộ."
tr "GeneratedTip_Spell_RenektonPreExecute_TooltipExtended" = "Kẻ Săn Mồi Tàn Nhẫn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh kế tiếp của Renekton chém đôi, làm choáng mục tiêu @Effect3Amount@ giây và gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lý mỗi nhát chém (tổng @Effect5Amount@ (+@f2@)).
Mỗi nhát chém gây hiệu ứng trên đòn đánh và tạo Nộ. Chém trúng tướng tạo thêm @Effect7Amount@ Nộ.
50 Nộ Cường Hóa: Renekton chém ba, phá lá chắn trên mục tiêu trước khi gây tổng cộng @Effect6Amount@ (+@f3@) sát thương, làm choáng mục tiêu @Effect4Amount@ giây. Không tạo Nộ."
tr "GeneratedTip_Spell_RenektonPreExecute_TooltipLevelUp" = "Kẻ Săn Mồi Tàn Nhẫn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh kế tiếp của Renekton chém đôi, làm choáng mục tiêu @Effect3Amount@ giây và gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lý mỗi nhát chém (tổng @Effect5Amount@ (+@f2@)).
Mỗi nhát chém gây hiệu ứng trên đòn đánh và tạo Nộ. Chém trúng tướng tạo thêm @Effect7Amount@ Nộ.
50 Nộ Cường Hóa: Renekton chém ba, phá lá chắn trên mục tiêu trước khi gây tổng cộng @Effect6Amount@ (+@f3@) sát thương, làm choáng mục tiêu @Effect4Amount@ giây. Không tạo Nộ.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Sát thương cộng thêm
Hồi chiêu@Effect5Amount@->@Effect5AmountNL@
@Effect6Amount@->@Effect6AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_RenektonPreExecute_TooltipLevelUpUnlearned" = "Kẻ Săn Mồi Tàn Nhẫn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh kế tiếp của Renekton chém đôi, làm choáng mục tiêu @Effect3Amount@ giây và gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lý mỗi nhát chém (tổng @Effect5Amount@ (+@f2@)).
Mỗi nhát chém gây hiệu ứng trên đòn đánh và tạo Nộ. Chém trúng tướng tạo thêm @Effect7Amount@ Nộ.
50 Nộ Cường Hóa: Renekton chém ba, phá lá chắn trên mục tiêu trước khi gây tổng cộng @Effect6Amount@ (+@f3@) sát thương, làm choáng mục tiêu @Effect4Amount@ giây. Không tạo Nộ.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_RenektonPreExecute_TooltipSimple" = "Kẻ Săn Mồi Tàn Nhẫn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh kế tiếp của Renekton chém đôi, làm choáng mục tiêu @Effect3Amount@ giây và gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lý mỗi nhát chém (tổng @Effect5Amount@ (+@f2@)).
Mỗi nhát chém gây hiệu ứng trên đòn đánh và tạo Nộ. Chém trúng tướng tạo thêm @Effect7Amount@ Nộ.
50 Nộ Cường Hóa: Renekton chém ba, phá lá chắn trên mục tiêu trước khi gây tổng cộng @Effect6Amount@ (+@f3@) sát thương, làm choáng mục tiêu @Effect4Amount@ giây. Không tạo Nộ."
tr "GeneratedTip_Spell_RenektonPreExecute_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Kẻ Săn Mồi Tàn Nhẫn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh kế tiếp của Renekton chém đôi, làm choáng mục tiêu @Effect3Amount@ giây và gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lý mỗi nhát chém (tổng @Effect5Amount@ (+@f2@)).
Mỗi nhát chém gây hiệu ứng trên đòn đánh và tạo Nộ. Chém trúng tướng tạo thêm @Effect7Amount@ Nộ.
50 Nộ Cường Hóa: Renekton chém ba, phá lá chắn trên mục tiêu trước khi gây tổng cộng @Effect6Amount@ (+@f3@) sát thương, làm choáng mục tiêu @Effect4Amount@ giây. Không tạo Nộ.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_RenektonReignOfTheTyrant_Description" = "Renekton hóa thành Khổng lồ, tăng thêm Máu và gây sát thương lên các kẻ địch quanh hắn. Khi đang trong dạng này, Renekton được gia tăng Nộ theo thời gian."
tr "GeneratedTip_Spell_RenektonReignOfTheTyrant_DisplayName" = "Thần Cá Sấu"
tr "GeneratedTip_Spell_RenektonReignOfTheTyrant_Tooltip" = "Thần Cá Sấu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuRenekton bao bọc xung quanh hắn bằng sức mạnh bóng tối trong @BuffDuration@ giây, giúp tăng @HealthGain@ Máu và @FuryOnCast@ Nộ. Trong thời gian hiệu lực, hắn gây @TotalDamagePerSecond@ sát thương phép lên những kẻ địch xung quanh và tăng @FuryPerSecond@ Nộ mỗi giây."
tr "GeneratedTip_Spell_RenektonReignOfTheTyrant_TooltipExtended" = "Thần Cá Sấu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuRenekton bao bọc xung quanh hắn bằng sức mạnh bóng tối trong @BuffDuration@ giây, giúp tăng @HealthGain@ Máu và @FuryOnCast@ Nộ. Trong thời gian hiệu lực, hắn gây @TotalDamagePerSecond@ sát thương phép lên những kẻ địch xung quanh và tăng @FuryPerSecond@ Nộ mỗi giây."
tr "GeneratedTip_Spell_RenektonReignOfTheTyrant_TooltipLevelUp" = "Thần Cá Sấu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuRenekton bao bọc xung quanh hắn bằng sức mạnh bóng tối trong @BuffDuration@ giây, giúp tăng @HealthGain@ Máu và @FuryOnCast@ Nộ. Trong thời gian hiệu lực, hắn gây @TotalDamagePerSecond@ sát thương phép lên những kẻ địch xung quanh và tăng @FuryPerSecond@ Nộ mỗi giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpMáu Cộng Thêm
Sát Thương Mỗi Giây@HealthGain@->@HealthGainNL@
@AuraDamagePerSecond@->@AuraDamagePerSecondNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_RenektonReignOfTheTyrant_TooltipLevelUpUnlearned" = "Thần Cá Sấu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuRenekton bao bọc xung quanh hắn bằng sức mạnh bóng tối trong @BuffDuration@ giây, giúp tăng @HealthGain@ Máu và @FuryOnCast@ Nộ. Trong thời gian hiệu lực, hắn gây @TotalDamagePerSecond@ sát thương phép lên những kẻ địch xung quanh và tăng @FuryPerSecond@ Nộ mỗi giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_RenektonReignOfTheTyrant_TooltipSimple" = "Thần Cá Sấu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuRenekton bao bọc xung quanh hắn bằng sức mạnh bóng tối trong @BuffDuration@ giây, giúp tăng @HealthGain@ Máu và @FuryOnCast@ Nộ. Trong thời gian hiệu lực, hắn gây @TotalDamagePerSecond@ sát thương phép lên những kẻ địch xung quanh và tăng @FuryPerSecond@ Nộ mỗi giây."
tr "GeneratedTip_Spell_RenektonReignOfTheTyrant_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Thần Cá Sấu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuRenekton bao bọc xung quanh hắn bằng sức mạnh bóng tối trong @BuffDuration@ giây, giúp tăng @HealthGain@ Máu và @FuryOnCast@ Nộ. Trong thời gian hiệu lực, hắn gây @TotalDamagePerSecond@ sát thương phép lên những kẻ địch xung quanh và tăng @FuryPerSecond@ Nộ mỗi giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_RenektonSliceAndDice_Description" = "Renekton lao tới, gây sát thương lên các đơn vị trên đường đi. Khi được tăng cường sức mạnh, Renekton gây thêm sát thương và giảm giáp đơn vị bị trúng đòn."
tr "GeneratedTip_Spell_RenektonSliceAndDice_DisplayName" = "Cắt và Xắt"
tr "GeneratedTip_Spell_RenektonSliceAndDice_Tooltip" = "Cắt và Xắt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCắt: Renekton phóng đi, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí lên kẻ địch lướt qua. Bất kỳ kẻ địch nào trúng chiêu cũng sẽ cho phép hắn dùng kĩ năng Xắt trong @Effect8Amount@ giây tiếp theo.
Xắt: Renekton lướt đi, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí lên kẻ địch lướt qua.
Hắn được tăng @Effect2Amount@ Nộ theo mỗi đơn vị không phải tướng địch và @Effect5Amount@ Nộ theo mỗi tướng địch trúng đòn, lên đến tối đa @Effect10Amount@ Nộ.
Xắt - 50 Nộ Cường Hóa: Sát thương tăng thành @Effect3Amount@ (+@f2@). Kẻ địch trúng đòn sẽ bị giảm @Effect2Amount@% Giáp trong @Effect9Amount@ giây. Không tăng Nộ."
tr "GeneratedTip_Spell_RenektonSliceAndDice_TooltipExtended" = "Cắt và Xắt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCắt: Renekton phóng đi, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí lên kẻ địch lướt qua. Bất kỳ kẻ địch nào trúng chiêu cũng sẽ cho phép hắn dùng kĩ năng Xắt trong @Effect8Amount@ giây tiếp theo.
Xắt: Renekton lướt đi, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí lên kẻ địch lướt qua.
Hắn được tăng @Effect2Amount@ Nộ theo mỗi đơn vị không phải tướng địch và @Effect5Amount@ Nộ theo mỗi tướng địch trúng đòn, lên đến tối đa @Effect10Amount@ Nộ.
Xắt - 50 Nộ Cường Hóa: Sát thương tăng thành @Effect3Amount@ (+@f2@). Kẻ địch trúng đòn sẽ bị giảm @Effect2Amount@% Giáp trong @Effect9Amount@ giây. Không tăng Nộ."
tr "GeneratedTip_Spell_RenektonSliceAndDice_TooltipLevelUp" = "Cắt và Xắt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCắt: Renekton phóng đi, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí lên kẻ địch lướt qua. Bất kỳ kẻ địch nào trúng chiêu cũng sẽ cho phép hắn dùng kĩ năng Xắt trong @Effect8Amount@ giây tiếp theo.
Xắt: Renekton lướt đi, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí lên kẻ địch lướt qua.
Hắn được tăng @Effect2Amount@ Nộ theo mỗi đơn vị không phải tướng địch và @Effect5Amount@ Nộ theo mỗi tướng địch trúng đòn, lên đến tối đa @Effect10Amount@ Nộ.
Xắt - 50 Nộ Cường Hóa: Sát thương tăng thành @Effect3Amount@ (+@f2@). Kẻ địch trúng đòn sẽ bị giảm @Effect2Amount@% Giáp trong @Effect9Amount@ giây. Không tăng Nộ.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương cộng thêm
% Giáp giảm đi
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@%->@Effect2AmountNL@%
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_RenektonSliceAndDice_TooltipLevelUpUnlearned" = "Cắt và Xắt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCắt: Renekton phóng đi, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí lên kẻ địch lướt qua. Bất kỳ kẻ địch nào trúng chiêu cũng sẽ cho phép hắn dùng kĩ năng Xắt trong @Effect8Amount@ giây tiếp theo.
Xắt: Renekton lướt đi, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí lên kẻ địch lướt qua.
Hắn được tăng @Effect2Amount@ Nộ theo mỗi đơn vị không phải tướng địch và @Effect5Amount@ Nộ theo mỗi tướng địch trúng đòn, lên đến tối đa @Effect10Amount@ Nộ.
Xắt - 50 Nộ Cường Hóa: Sát thương tăng thành @Effect3Amount@ (+@f2@). Kẻ địch trúng đòn sẽ bị giảm @Effect2Amount@% Giáp trong @Effect9Amount@ giây. Không tăng Nộ.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_RenektonSliceAndDice_TooltipSimple" = "Cắt và Xắt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCắt: Renekton phóng đi, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí lên kẻ địch lướt qua. Bất kỳ kẻ địch nào trúng chiêu cũng sẽ cho phép hắn dùng kĩ năng Xắt trong @Effect8Amount@ giây tiếp theo.
Xắt: Renekton lướt đi, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí lên kẻ địch lướt qua.
Hắn được tăng @Effect2Amount@ Nộ theo mỗi đơn vị không phải tướng địch và @Effect5Amount@ Nộ theo mỗi tướng địch trúng đòn, lên đến tối đa @Effect10Amount@ Nộ.
Xắt - 50 Nộ Cường Hóa: Sát thương tăng thành @Effect3Amount@ (+@f2@). Kẻ địch trúng đòn sẽ bị giảm @Effect2Amount@% Giáp trong @Effect9Amount@ giây. Không tăng Nộ."
tr "GeneratedTip_Spell_RenektonSliceAndDice_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Cắt và Xắt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCắt: Renekton phóng đi, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí lên kẻ địch lướt qua. Bất kỳ kẻ địch nào trúng chiêu cũng sẽ cho phép hắn dùng kĩ năng Xắt trong @Effect8Amount@ giây tiếp theo.
Xắt: Renekton lướt đi, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí lên kẻ địch lướt qua.
Hắn được tăng @Effect2Amount@ Nộ theo mỗi đơn vị không phải tướng địch và @Effect5Amount@ Nộ theo mỗi tướng địch trúng đòn, lên đến tối đa @Effect10Amount@ Nộ.
Xắt - 50 Nộ Cường Hóa: Sát thương tăng thành @Effect3Amount@ (+@f2@). Kẻ địch trúng đòn sẽ bị giảm @Effect2Amount@% Giáp trong @Effect9Amount@ giây. Không tăng Nộ.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_RengarE_Description" = "Rengar ném ra một bola, làm chậm mục tiêu đầu tiên trúng phải trong chốc lát.
Hung Tợn: trói chân mục tiêu."
tr "GeneratedTip_Spell_RengarE_DisplayName" = "Cú Ném Bola"
tr "GeneratedTip_Spell_RengarE_Tooltip" = "Cú Ném Bola (@Level@)[@Hotkey@]Tăng 1 Hung Tợn@AmmoRechargeTime@ giây Hồi chiêuNém một bola, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý và làm chậm kẻ địch đầu tiên trúng phải đi @Effect2Amount@% trong @Effect3Amount@ giây.
Hung Tợn:
Gây @f1@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý và trói chân mục tiêu trong @Effect4Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_RengarE_TooltipExtended" = "Cú Ném Bola (@Level@)[@Hotkey@]Tăng 1 Hung Tợn@AmmoRechargeTime@ giây Hồi chiêuNém một bola, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý và làm chậm kẻ địch đầu tiên trúng phải đi @Effect2Amount@% trong @Effect3Amount@ giây.
Hung Tợn:
Gây @f1@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý và trói chân mục tiêu trong @Effect4Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_RengarE_TooltipLevelUp" = "Cú Ném Bola (@Level@)[@Hotkey@]Tăng 1 Hung Tợn@AmmoRechargeTime@ giây Hồi chiêuNém một bola, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý và làm chậm kẻ địch đầu tiên trúng phải đi @Effect2Amount@% trong @Effect3Amount@ giây.
Hung Tợn:
Gây @f1@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý và trói chân mục tiêu trong @Effect4Amount@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Làm chậm@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@%->@Effect2AmountNL@%"
tr "GeneratedTip_Spell_RengarE_TooltipLevelUpUnlearned" = "Cú Ném Bola (@Level@)[@Hotkey@]Tăng 1 Hung Tợn@AmmoRechargeTime@ giây Hồi chiêuNém một bola, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý và làm chậm kẻ địch đầu tiên trúng phải đi @Effect2Amount@% trong @Effect3Amount@ giây.
Hung Tợn:
Gây @f1@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý và trói chân mục tiêu trong @Effect4Amount@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_RengarE_TooltipSimple" = "Cú Ném Bola (@Level@)[@Hotkey@]Tăng 1 Hung Tợn@AmmoRechargeTime@ giây Hồi chiêuNém một bola, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý và làm chậm kẻ địch đầu tiên trúng phải đi @Effect2Amount@% trong @Effect3Amount@ giây.
Hung Tợn:
Gây @f1@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý và trói chân mục tiêu trong @Effect4Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_RengarE_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Cú Ném Bola (@Level@)[@Hotkey@]Tăng 1 Hung Tợn@AmmoRechargeTime@ giây Hồi chiêuNém một bola, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý và làm chậm kẻ địch đầu tiên trúng phải đi @Effect2Amount@% trong @Effect3Amount@ giây.
Hung Tợn:
Gây @f1@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý và trói chân mục tiêu trong @Effect4Amount@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_RengarQ_Description" = "Đòn đánh kế tiếp đâm mạnh vào mục tiêu, gây thêm sát thương.
Hung Tợn: tăng thêm sát thương và cho Tốc độ Đánh."
tr "GeneratedTip_Spell_RengarQ_DisplayName" = "Tàn Ác"
tr "GeneratedTip_Spell_RengarQ_Tooltip" = "Tàn Ác (@Level@)[@Hotkey@]Tăng 1 Hung Tợn@AmmoRechargeTime@ giây Hồi chiêuRengar nhận thêm @Effect5Amount@% Tốc độ Đánh trong 2 đòn kế tiếp. Đòn đánh đầu tiên gây @Effect1Amount@ (+@f2@) sát thương vật lý.
Hung Tợn cường hóa:
Sát thương Hung Tợn tăng thành @f3@ (+@CharTotalPhysical2@) và cho Rengar @f4@% Tốc độ Đánh trong @Effect3Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_RengarQ_TooltipExtended" = "Tàn Ác (@Level@)[@Hotkey@]Tăng 1 Hung Tợn@AmmoRechargeTime@ giây Hồi chiêuRengar nhận thêm @Effect5Amount@% Tốc độ Đánh trong 2 đòn kế tiếp. Đòn đánh đầu tiên gây @Effect1Amount@ (+@f2@) sát thương vật lý.
Hung Tợn cường hóa:
Sát thương Hung Tợn tăng thành @f3@ (+@CharTotalPhysical2@) và cho Rengar @f4@% Tốc độ Đánh trong @Effect3Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_RengarQ_TooltipLevelUp" = "Tàn Ác (@Level@)[@Hotkey@]Tăng 1 Hung Tợn@AmmoRechargeTime@ giây Hồi chiêuRengar nhận thêm @Effect5Amount@% Tốc độ Đánh trong 2 đòn kế tiếp. Đòn đánh đầu tiên gây @Effect1Amount@ (+@f2@) sát thương vật lý.
Hung Tợn cường hóa:
Sát thương Hung Tợn tăng thành @f3@ (+@CharTotalPhysical2@) và cho Rengar @f4@% Tốc độ Đánh trong @Effect3Amount@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Tỉ lệ Tổng SMCK
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@%->@Effect2AmountNL@%
@AmmoRechargeTime@->@AmmoRechargeTimeNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_RengarQ_TooltipLevelUpUnlearned" = "Tàn Ác (@Level@)[@Hotkey@]Tăng 1 Hung Tợn@AmmoRechargeTime@ giây Hồi chiêuRengar nhận thêm @Effect5Amount@% Tốc độ Đánh trong 2 đòn kế tiếp. Đòn đánh đầu tiên gây @Effect1Amount@ (+@f2@) sát thương vật lý.
Hung Tợn cường hóa:
Sát thương Hung Tợn tăng thành @f3@ (+@CharTotalPhysical2@) và cho Rengar @f4@% Tốc độ Đánh trong @Effect3Amount@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_RengarQ_TooltipSimple" = "Tàn Ác (@Level@)[@Hotkey@]Tăng 1 Hung Tợn@AmmoRechargeTime@ giây Hồi chiêuRengar nhận thêm @Effect5Amount@% Tốc độ Đánh trong 2 đòn kế tiếp. Đòn đánh đầu tiên gây @Effect1Amount@ (+@f2@) sát thương vật lý.
Hung Tợn cường hóa:
Sát thương Hung Tợn tăng thành @f3@ (+@CharTotalPhysical2@) và cho Rengar @f4@% Tốc độ Đánh trong @Effect3Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_RengarQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Tàn Ác (@Level@)[@Hotkey@]Tăng 1 Hung Tợn@AmmoRechargeTime@ giây Hồi chiêuRengar nhận thêm @Effect5Amount@% Tốc độ Đánh trong 2 đòn kế tiếp. Đòn đánh đầu tiên gây @Effect1Amount@ (+@f2@) sát thương vật lý.
Hung Tợn cường hóa:
Sát thương Hung Tợn tăng thành @f3@ (+@CharTotalPhysical2@) và cho Rengar @f4@% Tốc độ Đánh trong @Effect3Amount@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_RengarR_Description" = "Bản năng săn mồi của Rengar trỗi dậy, Ngụy Trang nó và làm lộ diện tướng địch gần nhất trong bán kính lớn xung quanh. Khi đang Khao Khát Săn Mồi, Rengar nhận thêm Tốc độ Di chuyển và có thể nhảy vào mục tiêu bị săn đuổi dù không đứng trong bụi cỏ, giảm Giáp của kẻ đó."
tr "GeneratedTip_Spell_RengarR_DisplayName" = "Khao Khát Săn Mồi"
tr "GeneratedTip_Spell_RengarR_Tooltip" = "Khao Khát Săn Mồi (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuRengar được tăng @StealthMS@% Tốc Độ Di Chuyển và nhận thêm Tầm Nhìn Chuẩn trên tướng địch gần nhất trong vòng @SelfVisionRange@ khoảng cách trong @StealthDuration@ giây.
Sau @FadeTime@ giây, Rengar được Ngụy Trang và có thể nhảy vào đối phương mà không cần ở trong bụi. Nhảy vào đối phương gần nhất sẽ gây thêm @BonusDamage@ sát thương vật lý và giảm giáp chúng đi @ArmorShred@ trong @ArmorShredDuration@ giây.
Tướng địch trong vòng @EnemyDetectionRange@ khoảng cách và đồng minh của chúng có thể cảm nhận được Khao Khát Săn Mồi của Rengar.
Những đối phương bị lộ diện bởi Khao Khát Săn Mồi sẽ vẫn bị lộ diện một khi chúng còn trong tầm ngắm.
Tấn công hay sử dụng phần lớn các kĩ năng sẽ kết thúc Khao Khát Săn Mồi.
Ẩn Thân - Ngụy Trang: Đơn vị này được ẩn giấu khỏi tầm nhìn thông thường. Nhưng sẽ lộ diện bởi trụ hoặc tướng địch sát bên cạnh ."
tr "GeneratedTip_Spell_RengarR_TooltipExtended" = "Khao Khát Săn Mồi (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuRengar được tăng @StealthMS@% Tốc Độ Di Chuyển và nhận thêm Tầm Nhìn Chuẩn trên tướng địch gần nhất trong vòng @SelfVisionRange@ khoảng cách trong @StealthDuration@ giây.
Sau @FadeTime@ giây, Rengar được Ngụy Trang và có thể nhảy vào đối phương mà không cần ở trong bụi. Nhảy vào đối phương gần nhất sẽ gây thêm @BonusDamage@ sát thương vật lý và giảm giáp chúng đi @ArmorShred@ trong @ArmorShredDuration@ giây.
Tướng địch trong vòng @EnemyDetectionRange@ khoảng cách và đồng minh của chúng có thể cảm nhận được Khao Khát Săn Mồi của Rengar.
Những đối phương bị lộ diện bởi Khao Khát Săn Mồi sẽ vẫn bị lộ diện một khi chúng còn trong tầm ngắm.
Tấn công hay sử dụng phần lớn các kĩ năng sẽ kết thúc Khao Khát Săn Mồi.
Ẩn Thân - Ngụy Trang: Đơn vị này được ẩn giấu khỏi tầm nhìn thông thường. Nhưng sẽ lộ diện bởi trụ hoặc tướng địch sát bên cạnh ."
tr "GeneratedTip_Spell_RengarR_TooltipLevelUp" = "Khao Khát Săn Mồi (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuRengar được tăng @StealthMS@% Tốc Độ Di Chuyển và nhận thêm Tầm Nhìn Chuẩn trên tướng địch gần nhất trong vòng @SelfVisionRange@ khoảng cách trong @StealthDuration@ giây.
Sau @FadeTime@ giây, Rengar được Ngụy Trang và có thể nhảy vào đối phương mà không cần ở trong bụi. Nhảy vào đối phương gần nhất sẽ gây thêm @BonusDamage@ sát thương vật lý và giảm giáp chúng đi @ArmorShred@ trong @ArmorShredDuration@ giây.
Tướng địch trong vòng @EnemyDetectionRange@ khoảng cách và đồng minh của chúng có thể cảm nhận được Khao Khát Săn Mồi của Rengar.
Những đối phương bị lộ diện bởi Khao Khát Săn Mồi sẽ vẫn bị lộ diện một khi chúng còn trong tầm ngắm.
Tấn công hay sử dụng phần lớn các kĩ năng sẽ kết thúc Khao Khát Săn Mồi.
Ẩn Thân - Ngụy Trang: Đơn vị này được ẩn giấu khỏi tầm nhìn thông thường. Nhưng sẽ lộ diện bởi trụ hoặc tướng địch sát bên cạnh .Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpGiảm Giáp
Thời gian Tác dụng
Tốc độ Di chuyển
Tầm phát hiện
Hồi chiêu@ArmorShred@->@ArmorShredNL@
@StealthDuration@->@StealthDurationNL@
@StealthMS@%->@StealthMSNL@%
@SelfVisionRange@->@SelfVisionRangeNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_RengarR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Khao Khát Săn Mồi (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuRengar được tăng @StealthMS@% Tốc Độ Di Chuyển và nhận thêm Tầm Nhìn Chuẩn trên tướng địch gần nhất trong vòng @SelfVisionRange@ khoảng cách trong @StealthDuration@ giây.
Sau @FadeTime@ giây, Rengar được Ngụy Trang và có thể nhảy vào đối phương mà không cần ở trong bụi. Nhảy vào đối phương gần nhất sẽ gây thêm @BonusDamage@ sát thương vật lý và giảm giáp chúng đi @ArmorShred@ trong @ArmorShredDuration@ giây.
Tướng địch trong vòng @EnemyDetectionRange@ khoảng cách và đồng minh của chúng có thể cảm nhận được Khao Khát Săn Mồi của Rengar.
Những đối phương bị lộ diện bởi Khao Khát Săn Mồi sẽ vẫn bị lộ diện một khi chúng còn trong tầm ngắm.
Tấn công hay sử dụng phần lớn các kĩ năng sẽ kết thúc Khao Khát Săn Mồi.
Ẩn Thân - Ngụy Trang: Đơn vị này được ẩn giấu khỏi tầm nhìn thông thường. Nhưng sẽ lộ diện bởi trụ hoặc tướng địch sát bên cạnh .Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_RengarR_TooltipSimple" = "Khao Khát Săn Mồi (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuRengar được tăng @StealthMS@% Tốc Độ Di Chuyển và nhận thêm Tầm Nhìn Chuẩn trên tướng địch gần nhất trong vòng @SelfVisionRange@ khoảng cách trong @StealthDuration@ giây.
Sau @FadeTime@ giây, Rengar được Ngụy Trang và có thể nhảy vào đối phương mà không cần ở trong bụi. Nhảy vào đối phương gần nhất sẽ gây thêm @BonusDamage@ sát thương vật lý và giảm giáp chúng đi @ArmorShred@ trong @ArmorShredDuration@ giây.
Tướng địch trong vòng @EnemyDetectionRange@ khoảng cách và đồng minh của chúng có thể cảm nhận được Khao Khát Săn Mồi của Rengar.
Những đối phương bị lộ diện bởi Khao Khát Săn Mồi sẽ vẫn bị lộ diện một khi chúng còn trong tầm ngắm.
Tấn công hay sử dụng phần lớn các kĩ năng sẽ kết thúc Khao Khát Săn Mồi.
Ẩn Thân - Ngụy Trang: Đơn vị này được ẩn giấu khỏi tầm nhìn thông thường. Nhưng sẽ lộ diện bởi trụ hoặc tướng địch sát bên cạnh ."
tr "GeneratedTip_Spell_RengarR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Khao Khát Săn Mồi (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuRengar được tăng @StealthMS@% Tốc Độ Di Chuyển và nhận thêm Tầm Nhìn Chuẩn trên tướng địch gần nhất trong vòng @SelfVisionRange@ khoảng cách trong @StealthDuration@ giây.
Sau @FadeTime@ giây, Rengar được Ngụy Trang và có thể nhảy vào đối phương mà không cần ở trong bụi. Nhảy vào đối phương gần nhất sẽ gây thêm @BonusDamage@ sát thương vật lý và giảm giáp chúng đi @ArmorShred@ trong @ArmorShredDuration@ giây.
Tướng địch trong vòng @EnemyDetectionRange@ khoảng cách và đồng minh của chúng có thể cảm nhận được Khao Khát Săn Mồi của Rengar.
Những đối phương bị lộ diện bởi Khao Khát Săn Mồi sẽ vẫn bị lộ diện một khi chúng còn trong tầm ngắm.
Tấn công hay sử dụng phần lớn các kĩ năng sẽ kết thúc Khao Khát Săn Mồi.
Ẩn Thân - Ngụy Trang: Đơn vị này được ẩn giấu khỏi tầm nhìn thông thường. Nhưng sẽ lộ diện bởi trụ hoặc tướng địch sát bên cạnh .
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_RengarW_Description" = "Rengar gầm lên một tiếng, gây sát thương kẻ địch và hồi lại một phần sát thương vừa gánh chịu.
Hung Tợn: thêm hiệu ứng thanh tẩy khống chế."
tr "GeneratedTip_Spell_RengarW_DisplayName" = "Tiếng Gầm Chiến Trận"
tr "GeneratedTip_Spell_RengarW_Tooltip" = "Tiếng Gầm Chiến Trận (@Level@)[@Hotkey@]Tăng 1 Hung Tợn@AmmoRechargeTime@ giây Hồi chiêuGây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch gần đó và hồi cho Rengar @Effect2Amount@% sát thương gánh chịu trong @Effect3Amount@ giây vừa qua.
Hung Tợn:
Bên cạnh hiệu ứng thông thường, gây @f1@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép, loại bỏ hiệu ứng khống chế đang có.
Sát thương hồi từ quái tấn công tăng thêm @Effect5Amount@%."
tr "GeneratedTip_Spell_RengarW_TooltipExtended" = "Tiếng Gầm Chiến Trận (@Level@)[@Hotkey@]Tăng 1 Hung Tợn@AmmoRechargeTime@ giây Hồi chiêuGây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch gần đó và hồi cho Rengar @Effect2Amount@% sát thương gánh chịu trong @Effect3Amount@ giây vừa qua.
Hung Tợn:
Bên cạnh hiệu ứng thông thường, gây @f1@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép, loại bỏ hiệu ứng khống chế đang có.
Sát thương hồi từ quái tấn công tăng thêm @Effect5Amount@%."
tr "GeneratedTip_Spell_RengarW_TooltipLevelUp" = "Tiếng Gầm Chiến Trận (@Level@)[@Hotkey@]Tăng 1 Hung Tợn@AmmoRechargeTime@ giây Hồi chiêuGây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch gần đó và hồi cho Rengar @Effect2Amount@% sát thương gánh chịu trong @Effect3Amount@ giây vừa qua.
Hung Tợn:
Bên cạnh hiệu ứng thông thường, gây @f1@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép, loại bỏ hiệu ứng khống chế đang có.
Sát thương hồi từ quái tấn công tăng thêm @Effect5Amount@%.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@AmmoRechargeTime@->@AmmoRechargeTimeNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_RengarW_TooltipLevelUpUnlearned" = "Tiếng Gầm Chiến Trận (@Level@)[@Hotkey@]Tăng 1 Hung Tợn@AmmoRechargeTime@ giây Hồi chiêuGây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch gần đó và hồi cho Rengar @Effect2Amount@% sát thương gánh chịu trong @Effect3Amount@ giây vừa qua.
Hung Tợn:
Bên cạnh hiệu ứng thông thường, gây @f1@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép, loại bỏ hiệu ứng khống chế đang có.
Sát thương hồi từ quái tấn công tăng thêm @Effect5Amount@%.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_RengarW_TooltipSimple" = "Tiếng Gầm Chiến Trận (@Level@)[@Hotkey@]Tăng 1 Hung Tợn@AmmoRechargeTime@ giây Hồi chiêuGây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch gần đó và hồi cho Rengar @Effect2Amount@% sát thương gánh chịu trong @Effect3Amount@ giây vừa qua.
Hung Tợn:
Bên cạnh hiệu ứng thông thường, gây @f1@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép, loại bỏ hiệu ứng khống chế đang có.
Sát thương hồi từ quái tấn công tăng thêm @Effect5Amount@%."
tr "GeneratedTip_Spell_RengarW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Tiếng Gầm Chiến Trận (@Level@)[@Hotkey@]Tăng 1 Hung Tợn@AmmoRechargeTime@ giây Hồi chiêuGây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch gần đó và hồi cho Rengar @Effect2Amount@% sát thương gánh chịu trong @Effect3Amount@ giây vừa qua.
Hung Tợn:
Bên cạnh hiệu ứng thông thường, gây @f1@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép, loại bỏ hiệu ứng khống chế đang có.
Sát thương hồi từ quái tấn công tăng thêm @Effect5Amount@%.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_RivenFeint_Description" = "Riven bước tới trước một bước ngắn và chặn sát thương nhận vào."
tr "GeneratedTip_Spell_RivenFeint_DisplayName" = "Anh Dũng"
tr "GeneratedTip_Spell_RivenFeint_Tooltip" = "Anh Dũng (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuRiven phóng nhanh theo hướng con trỏ đồng thời tự tạo ra một chiếc khiên chặn đến @Effect2Amount@ (+@f1@) sát thương nhận vào trong 1.5 giây."
tr "GeneratedTip_Spell_RivenFeint_TooltipExtended" = "Anh Dũng (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuRiven phóng nhanh theo hướng con trỏ đồng thời tự tạo ra một chiếc khiên chặn đến @Effect2Amount@ (+@f1@) sát thương nhận vào trong 1.5 giây."
tr "GeneratedTip_Spell_RivenFeint_TooltipLevelUp" = "Anh Dũng (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuRiven phóng nhanh theo hướng con trỏ đồng thời tự tạo ra một chiếc khiên chặn đến @Effect2Amount@ (+@f1@) sát thương nhận vào trong 1.5 giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpGiá trị lá chắn
Hồi chiêu@Effect2Amount@->@Effect2AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_RivenFeint_TooltipLevelUpUnlearned" = "Anh Dũng (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuRiven phóng nhanh theo hướng con trỏ đồng thời tự tạo ra một chiếc khiên chặn đến @Effect2Amount@ (+@f1@) sát thương nhận vào trong 1.5 giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_RivenFeint_TooltipSimple" = "Anh Dũng (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuRiven phóng nhanh theo hướng con trỏ đồng thời tự tạo ra một chiếc khiên chặn đến @Effect2Amount@ (+@f1@) sát thương nhận vào trong 1.5 giây."
tr "GeneratedTip_Spell_RivenFeint_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Anh Dũng (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuRiven phóng nhanh theo hướng con trỏ đồng thời tự tạo ra một chiếc khiên chặn đến @Effect2Amount@ (+@f1@) sát thương nhận vào trong 1.5 giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_RivenFengShuiEngine_Description" = "Riven cường hóa vũ khí của bản thân bằng một luồng năng lượng giúp tăng Sát thương Vật lí và tầm đánh. Ngoài ra, trong khoảng thời gian này, cô có thể sử dụng Chém Gió, một kĩ năng công kích tầm xa cực mạnh."
tr "GeneratedTip_Spell_RivenFengShuiEngine_DisplayName" = "Lưỡi Kiếm Lưu Đày"
tr "GeneratedTip_Spell_RivenFengShuiEngine_Tooltip" = "Lưỡi Kiếm Lưu Đày (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuVũ khí của Riven được cường hóa bởi các dòng năng lượng tinh thần trong @Duration@ giây, gia tăng thêm @PercentBonusAD*100@% Sức mạnh Công kích (@BonusAD@), đồng thời tầm đánh và tầm thi triển kĩ năng của cô cũng được gia tăng, ngoài ra cô có thể sử dụng kỹ năng Chém Gió.
Chém Gió: Riven bắn một cơn sóng năng lượng gây từ @MinDamage@ đến @MaxDamage@ sát thương vật lí lên tất cả kẻ địch trúng phải dựa trên số máu chúng đang tổn thất."
tr "GeneratedTip_Spell_RivenFengShuiEngine_TooltipExtended" = "Lưỡi Kiếm Lưu Đày (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuVũ khí của Riven được cường hóa bởi các dòng năng lượng tinh thần trong @Duration@ giây, gia tăng thêm @PercentBonusAD*100@% Sức mạnh Công kích (@BonusAD@), đồng thời tầm đánh và tầm thi triển kĩ năng của cô cũng được gia tăng, ngoài ra cô có thể sử dụng kỹ năng Chém Gió.
Chém Gió: Riven bắn một cơn sóng năng lượng gây từ @MinDamage@ đến @MaxDamage@ sát thương vật lí lên tất cả kẻ địch trúng phải dựa trên số máu chúng đang tổn thất."
tr "GeneratedTip_Spell_RivenFengShuiEngine_TooltipLevelUp" = "Lưỡi Kiếm Lưu Đày (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuVũ khí của Riven được cường hóa bởi các dòng năng lượng tinh thần trong @Duration@ giây, gia tăng thêm @PercentBonusAD*100@% Sức mạnh Công kích (@BonusAD@), đồng thời tầm đánh và tầm thi triển kĩ năng của cô cũng được gia tăng, ngoài ra cô có thể sử dụng kỹ năng Chém Gió.
Chém Gió: Riven bắn một cơn sóng năng lượng gây từ @MinDamage@ đến @MaxDamage@ sát thương vật lí lên tất cả kẻ địch trúng phải dựa trên số máu chúng đang tổn thất.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương Shockwave
Hồi chiêu@MaxBase@->@MaxBaseNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_RivenFengShuiEngine_TooltipLevelUpUnlearned" = "Lưỡi Kiếm Lưu Đày (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuVũ khí của Riven được cường hóa bởi các dòng năng lượng tinh thần trong @Duration@ giây, gia tăng thêm @PercentBonusAD*100@% Sức mạnh Công kích (@BonusAD@), đồng thời tầm đánh và tầm thi triển kĩ năng của cô cũng được gia tăng, ngoài ra cô có thể sử dụng kỹ năng Chém Gió.
Chém Gió: Riven bắn một cơn sóng năng lượng gây từ @MinDamage@ đến @MaxDamage@ sát thương vật lí lên tất cả kẻ địch trúng phải dựa trên số máu chúng đang tổn thất.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_RivenFengShuiEngine_TooltipSimple" = "Lưỡi Kiếm Lưu Đày (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuVũ khí của Riven được cường hóa bởi các dòng năng lượng tinh thần trong @Duration@ giây, gia tăng thêm @PercentBonusAD*100@% Sức mạnh Công kích (@BonusAD@), đồng thời tầm đánh và tầm thi triển kĩ năng của cô cũng được gia tăng, ngoài ra cô có thể sử dụng kỹ năng Chém Gió.
Chém Gió: Riven bắn một cơn sóng năng lượng gây từ @MinDamage@ đến @MaxDamage@ sát thương vật lí lên tất cả kẻ địch trúng phải dựa trên số máu chúng đang tổn thất."
tr "GeneratedTip_Spell_RivenFengShuiEngine_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Lưỡi Kiếm Lưu Đày (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuVũ khí của Riven được cường hóa bởi các dòng năng lượng tinh thần trong @Duration@ giây, gia tăng thêm @PercentBonusAD*100@% Sức mạnh Công kích (@BonusAD@), đồng thời tầm đánh và tầm thi triển kĩ năng của cô cũng được gia tăng, ngoài ra cô có thể sử dụng kỹ năng Chém Gió.
Chém Gió: Riven bắn một cơn sóng năng lượng gây từ @MinDamage@ đến @MaxDamage@ sát thương vật lí lên tất cả kẻ địch trúng phải dựa trên số máu chúng đang tổn thất.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_RivenMartyr_Description" = "Riven vận kình lực gây sát thương và làm choáng kẻ địch cạnh bên."
tr "GeneratedTip_Spell_RivenMartyr_DisplayName" = "Kình Lực"
tr "GeneratedTip_Spell_RivenMartyr_Tooltip" = "Kình Lực (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuThanh gươm của Riven phóng thích ra một cơn sóng năng lượng lên những kẻ địch cạnh bên gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí và làm choáng chúng trong @Effect5Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_RivenMartyr_TooltipExtended" = "Kình Lực (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuThanh gươm của Riven phóng thích ra một cơn sóng năng lượng lên những kẻ địch cạnh bên gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí và làm choáng chúng trong @Effect5Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_RivenMartyr_TooltipLevelUp" = "Kình Lực (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuThanh gươm của Riven phóng thích ra một cơn sóng năng lượng lên những kẻ địch cạnh bên gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí và làm choáng chúng trong @Effect5Amount@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_RivenMartyr_TooltipLevelUpUnlearned" = "Kình Lực (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuThanh gươm của Riven phóng thích ra một cơn sóng năng lượng lên những kẻ địch cạnh bên gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí và làm choáng chúng trong @Effect5Amount@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_RivenMartyr_TooltipSimple" = "Kình Lực (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuThanh gươm của Riven phóng thích ra một cơn sóng năng lượng lên những kẻ địch cạnh bên gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí và làm choáng chúng trong @Effect5Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_RivenMartyr_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Kình Lực (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuThanh gươm của Riven phóng thích ra một cơn sóng năng lượng lên những kẻ địch cạnh bên gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí và làm choáng chúng trong @Effect5Amount@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_RivenTriCleave_Description" = "Riven có thể tung ra một chuỗi những cú đánh cực mạnh. Kỹ năng này có thể tái kích hoạt 3 lần trong một khoảng thời gian ngắn, và cú đánh thứ ba sẽ hất văng những kẻ địch xung quanh đi."
tr "GeneratedTip_Spell_RivenTriCleave_DisplayName" = "Tam Bộ Kiếm"
tr "GeneratedTip_Spell_RivenTriCleave_Tooltip" = "Tam Bộ Kiếm (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuRiven tấn công theo đường thẳng phía trước mặt. Có thể tái kích hoạt kỹ năng thêm @Effect4Amount@ lần.
Lần 1 và 2: Chém về phía trước, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí lên tất cả những kẻ địch trúng phải.
Lần 3: Nhảy lên không rồi đập mạnh xuống mặt đất gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí và hất những kẻ địch cạnh bên khỏi điểm va chạm. Cú nhảy này có thể giúp vượt qua địa hình.
Riven sẽ nhắm vào các mục tiêu bạn di con trỏ bên trên, hoặc nếu không có mục tiêu nào, Riven sẽ tấn công theo hướng cô đang đối diện."
tr "GeneratedTip_Spell_RivenTriCleave_TooltipExtended" = "Tam Bộ Kiếm (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuRiven tấn công theo đường thẳng phía trước mặt. Có thể tái kích hoạt kỹ năng thêm @Effect4Amount@ lần.
Lần 1 và 2: Chém về phía trước, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí lên tất cả những kẻ địch trúng phải.
Lần 3: Nhảy lên không rồi đập mạnh xuống mặt đất gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí và hất những kẻ địch cạnh bên khỏi điểm va chạm. Cú nhảy này có thể giúp vượt qua địa hình.
Riven sẽ nhắm vào các mục tiêu bạn di con trỏ bên trên, hoặc nếu không có mục tiêu nào, Riven sẽ tấn công theo hướng cô đang đối diện."
tr "GeneratedTip_Spell_RivenTriCleave_TooltipLevelUp" = "Tam Bộ Kiếm (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuRiven tấn công theo đường thẳng phía trước mặt. Có thể tái kích hoạt kỹ năng thêm @Effect4Amount@ lần.
Lần 1 và 2: Chém về phía trước, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí lên tất cả những kẻ địch trúng phải.
Lần 3: Nhảy lên không rồi đập mạnh xuống mặt đất gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí và hất những kẻ địch cạnh bên khỏi điểm va chạm. Cú nhảy này có thể giúp vượt qua địa hình.
Riven sẽ nhắm vào các mục tiêu bạn di con trỏ bên trên, hoặc nếu không có mục tiêu nào, Riven sẽ tấn công theo hướng cô đang đối diện.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Tỉ lệ Sức mạnh Công kích
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect5Amount@%->@Effect5AmountNL@%
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_RivenTriCleave_TooltipLevelUpUnlearned" = "Tam Bộ Kiếm (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuRiven tấn công theo đường thẳng phía trước mặt. Có thể tái kích hoạt kỹ năng thêm @Effect4Amount@ lần.
Lần 1 và 2: Chém về phía trước, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí lên tất cả những kẻ địch trúng phải.
Lần 3: Nhảy lên không rồi đập mạnh xuống mặt đất gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí và hất những kẻ địch cạnh bên khỏi điểm va chạm. Cú nhảy này có thể giúp vượt qua địa hình.
Riven sẽ nhắm vào các mục tiêu bạn di con trỏ bên trên, hoặc nếu không có mục tiêu nào, Riven sẽ tấn công theo hướng cô đang đối diện.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_RivenTriCleave_TooltipSimple" = "Tam Bộ Kiếm (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuRiven tấn công theo đường thẳng phía trước mặt. Có thể tái kích hoạt kỹ năng thêm @Effect4Amount@ lần.
Lần 1 và 2: Chém về phía trước, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí lên tất cả những kẻ địch trúng phải.
Lần 3: Nhảy lên không rồi đập mạnh xuống mặt đất gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí và hất những kẻ địch cạnh bên khỏi điểm va chạm. Cú nhảy này có thể giúp vượt qua địa hình.
Riven sẽ nhắm vào các mục tiêu bạn di con trỏ bên trên, hoặc nếu không có mục tiêu nào, Riven sẽ tấn công theo hướng cô đang đối diện."
tr "GeneratedTip_Spell_RivenTriCleave_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Tam Bộ Kiếm (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuRiven tấn công theo đường thẳng phía trước mặt. Có thể tái kích hoạt kỹ năng thêm @Effect4Amount@ lần.
Lần 1 và 2: Chém về phía trước, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí lên tất cả những kẻ địch trúng phải.
Lần 3: Nhảy lên không rồi đập mạnh xuống mặt đất gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí và hất những kẻ địch cạnh bên khỏi điểm va chạm. Cú nhảy này có thể giúp vượt qua địa hình.
Riven sẽ nhắm vào các mục tiêu bạn di con trỏ bên trên, hoặc nếu không có mục tiêu nào, Riven sẽ tấn công theo hướng cô đang đối diện.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_RocketGrab_Description" = "Blitzcrank bắn tay phải ra chộp lấy kẻ địch trên đường, gây sát thương rồi kéo mục tiêu về phía mình."
tr "GeneratedTip_Spell_RocketGrab_DisplayName" = "Bàn Tay Hỏa Tiễn"
tr "GeneratedTip_Spell_RocketGrab_Tooltip" = "Bàn Tay Hỏa Tiễn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBlitzcrank bắn tay phải ra, nếu chạm trúng một đơn vị kẻ địch nó sẽ làm choáng nạn nhân và gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép khi hắn kéo nạn nhân về gần mình."
tr "GeneratedTip_Spell_RocketGrab_TooltipExtended" = "Bàn Tay Hỏa Tiễn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBlitzcrank bắn tay phải ra, nếu chạm trúng một đơn vị kẻ địch nó sẽ làm choáng nạn nhân và gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép khi hắn kéo nạn nhân về gần mình."
tr "GeneratedTip_Spell_RocketGrab_TooltipLevelUp" = "Bàn Tay Hỏa Tiễn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBlitzcrank bắn tay phải ra, nếu chạm trúng một đơn vị kẻ địch nó sẽ làm choáng nạn nhân và gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép khi hắn kéo nạn nhân về gần mình.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_RocketGrab_TooltipLevelUpUnlearned" = "Bàn Tay Hỏa Tiễn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBlitzcrank bắn tay phải ra, nếu chạm trúng một đơn vị kẻ địch nó sẽ làm choáng nạn nhân và gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép khi hắn kéo nạn nhân về gần mình.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_RocketGrab_TooltipSimple" = "Bàn Tay Hỏa Tiễn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBlitzcrank bắn tay phải ra, nếu chạm trúng một đơn vị kẻ địch nó sẽ làm choáng nạn nhân và gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép khi hắn kéo nạn nhân về gần mình."
tr "GeneratedTip_Spell_RocketGrab_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Bàn Tay Hỏa Tiễn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBlitzcrank bắn tay phải ra, nếu chạm trúng một đơn vị kẻ địch nó sẽ làm choáng nạn nhân và gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép khi hắn kéo nạn nhân về gần mình.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_RumbleCarpetBomb_Description" = "Rumble khai hỏa một loạt tên lửa, tạo ra một thảm lửa gây sát thương và làm chậm các kẻ địch trúng phải."
tr "GeneratedTip_Spell_RumbleCarpetBomb_DisplayName" = "Mưa Tên Lửa"
tr "GeneratedTip_Spell_RumbleCarpetBomb_Tooltip" = "Mưa Tên Lửa (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuRumble phóng hỏa tiễn theo một đường thẳng tạo ra một thảm lửa trong @Effect5Amount@ giây. Những kẻ địch trong vùng ảnh hưởng bị giảm Tốc độ Di chuyển đi @SlowAmount@% và chịu @DamagePerSecond@ sát thương phép mỗi giây.
Bạn có thể kiểm soát vị trí hỏa tiễn rơi xuống bằng cách nhấp và kéo chuột theo đường thẳng."
tr "GeneratedTip_Spell_RumbleCarpetBomb_TooltipExtended" = "Mưa Tên Lửa (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuRumble phóng hỏa tiễn theo một đường thẳng tạo ra một thảm lửa trong @Effect5Amount@ giây. Những kẻ địch trong vùng ảnh hưởng bị giảm Tốc độ Di chuyển đi @SlowAmount@% và chịu @DamagePerSecond@ sát thương phép mỗi giây.
Bạn có thể kiểm soát vị trí hỏa tiễn rơi xuống bằng cách nhấp và kéo chuột theo đường thẳng."
tr "GeneratedTip_Spell_RumbleCarpetBomb_TooltipLevelUp" = "Mưa Tên Lửa (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuRumble phóng hỏa tiễn theo một đường thẳng tạo ra một thảm lửa trong @Effect5Amount@ giây. Những kẻ địch trong vùng ảnh hưởng bị giảm Tốc độ Di chuyển đi @SlowAmount@% và chịu @DamagePerSecond@ sát thương phép mỗi giây.
Bạn có thể kiểm soát vị trí hỏa tiễn rơi xuống bằng cách nhấp và kéo chuột theo đường thẳng.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát Thương Mỗi Giây
Hồi chiêu@BaseDamagePerSecond@->@BaseDamagePerSecondNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_RumbleCarpetBomb_TooltipLevelUpUnlearned" = "Mưa Tên Lửa (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuRumble phóng hỏa tiễn theo một đường thẳng tạo ra một thảm lửa trong @Effect5Amount@ giây. Những kẻ địch trong vùng ảnh hưởng bị giảm Tốc độ Di chuyển đi @SlowAmount@% và chịu @DamagePerSecond@ sát thương phép mỗi giây.
Bạn có thể kiểm soát vị trí hỏa tiễn rơi xuống bằng cách nhấp và kéo chuột theo đường thẳng.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_RumbleCarpetBomb_TooltipSimple" = "Mưa Tên Lửa (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuRumble phóng hỏa tiễn theo một đường thẳng tạo ra một thảm lửa trong @Effect5Amount@ giây. Những kẻ địch trong vùng ảnh hưởng bị giảm Tốc độ Di chuyển đi @SlowAmount@% và chịu @DamagePerSecond@ sát thương phép mỗi giây.
Bạn có thể kiểm soát vị trí hỏa tiễn rơi xuống bằng cách nhấp và kéo chuột theo đường thẳng."
tr "GeneratedTip_Spell_RumbleCarpetBomb_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Mưa Tên Lửa (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuRumble phóng hỏa tiễn theo một đường thẳng tạo ra một thảm lửa trong @Effect5Amount@ giây. Những kẻ địch trong vùng ảnh hưởng bị giảm Tốc độ Di chuyển đi @SlowAmount@% và chịu @DamagePerSecond@ sát thương phép mỗi giây.
Bạn có thể kiểm soát vị trí hỏa tiễn rơi xuống bằng cách nhấp và kéo chuột theo đường thẳng.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_RumbleFlameThrower_Description" = "Rumble đốt cháy các kẻ địch trước mặt hắn, gây sát thương phép theo hình nón trong 3 giây. Khi đang trong Ngưỡng Báo Động sát thương sẽ được gia tăng."
tr "GeneratedTip_Spell_RumbleFlameThrower_DisplayName" = "Súng Phun Lửa"
tr "GeneratedTip_Spell_RumbleFlameThrower_Tooltip" = "Súng Phun Lửa (@Level@)[@Hotkey@]@Effect2Amount@ Nhiệt@Cooldown@ giây Hồi chiêuRumble phun lửa vào đối thủ, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép theo hình nón trong @Effect9Amount@ giây. Gây @Effect4Amount*100@% sát thương lên lính.
Ngưỡng Báo Động: Gây @Effect5Amount*100@% sát thương."
tr "GeneratedTip_Spell_RumbleFlameThrower_TooltipExtended" = "Súng Phun Lửa (@Level@)[@Hotkey@]@Effect2Amount@ Nhiệt@Cooldown@ giây Hồi chiêuRumble phun lửa vào đối thủ, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép theo hình nón trong @Effect9Amount@ giây. Gây @Effect4Amount*100@% sát thương lên lính.
Ngưỡng Báo Động: Gây @Effect5Amount*100@% sát thương."
tr "GeneratedTip_Spell_RumbleFlameThrower_TooltipLevelUp" = "Súng Phun Lửa (@Level@)[@Hotkey@]@Effect2Amount@ Nhiệt@Cooldown@ giây Hồi chiêuRumble phun lửa vào đối thủ, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép theo hình nón trong @Effect9Amount@ giây. Gây @Effect4Amount*100@% sát thương lên lính.
Ngưỡng Báo Động: Gây @Effect5Amount*100@% sát thương.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu
Sát thương lên lính@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@
@Effect4Amount*100.000000@%->@Effect4AmountNL*100.000000@%"
tr "GeneratedTip_Spell_RumbleFlameThrower_TooltipLevelUpUnlearned" = "Súng Phun Lửa (@Level@)[@Hotkey@]@Effect2Amount@ Nhiệt@Cooldown@ giây Hồi chiêuRumble phun lửa vào đối thủ, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép theo hình nón trong @Effect9Amount@ giây. Gây @Effect4Amount*100@% sát thương lên lính.
Ngưỡng Báo Động: Gây @Effect5Amount*100@% sát thương.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_RumbleFlameThrower_TooltipSimple" = "Súng Phun Lửa (@Level@)[@Hotkey@]@Effect2Amount@ Nhiệt@Cooldown@ giây Hồi chiêuRumble phun lửa vào đối thủ, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép theo hình nón trong @Effect9Amount@ giây. Gây @Effect4Amount*100@% sát thương lên lính.
Ngưỡng Báo Động: Gây @Effect5Amount*100@% sát thương."
tr "GeneratedTip_Spell_RumbleFlameThrower_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Súng Phun Lửa (@Level@)[@Hotkey@]@Effect2Amount@ Nhiệt@Cooldown@ giây Hồi chiêuRumble phun lửa vào đối thủ, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép theo hình nón trong @Effect9Amount@ giây. Gây @Effect4Amount*100@% sát thương lên lính.
Ngưỡng Báo Động: Gây @Effect5Amount*100@% sát thương.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_RumbleGrenade_Description" = "Rumble bắn ra luồng điện, gây sốc mục tiêu bằng sát thương phép và làm chậm tốc độ di chuyển chúng. Rumble có thể mang 2 lao móc cùng lúc. Khi đang trong Ngưỡng Báo Động, sát thương và tỉ lệ làm chậm sẽ tăng."
tr "GeneratedTip_Spell_RumbleGrenade_DisplayName" = "Lao Móc Điện"
tr "GeneratedTip_Spell_RumbleGrenade_Tooltip" = "Lao Móc Điện (@Level@)[@Hotkey@]@Effect3Amount@ Nhiệt@Cooldown@ giây Hồi chiêuRumble bắn vào kẻ địch với tối đa 2 tia điện, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và cộng dồn hiệu ứng làm chậm @Effect2Amount@% trong @Effect7Amount@ giây.
Ngưỡng Báo Động: Sát thương và phần trăm làm chậm được tăng thêm 50%."
tr "GeneratedTip_Spell_RumbleGrenade_TooltipExtended" = "Lao Móc Điện (@Level@)[@Hotkey@]@Effect3Amount@ Nhiệt@Cooldown@ giây Hồi chiêuRumble bắn vào kẻ địch với tối đa 2 tia điện, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và cộng dồn hiệu ứng làm chậm @Effect2Amount@% trong @Effect7Amount@ giây.
Ngưỡng Báo Động: Sát thương và phần trăm làm chậm được tăng thêm 50%."
tr "GeneratedTip_Spell_RumbleGrenade_TooltipLevelUp" = "Lao Móc Điện (@Level@)[@Hotkey@]@Effect3Amount@ Nhiệt@Cooldown@ giây Hồi chiêuRumble bắn vào kẻ địch với tối đa 2 tia điện, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và cộng dồn hiệu ứng làm chậm @Effect2Amount@% trong @Effect7Amount@ giây.
Ngưỡng Báo Động: Sát thương và phần trăm làm chậm được tăng thêm 50%.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Làm chậm@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@%->@Effect2AmountNL@%"
tr "GeneratedTip_Spell_RumbleGrenade_TooltipLevelUpUnlearned" = "Lao Móc Điện (@Level@)[@Hotkey@]@Effect3Amount@ Nhiệt@Cooldown@ giây Hồi chiêuRumble bắn vào kẻ địch với tối đa 2 tia điện, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và cộng dồn hiệu ứng làm chậm @Effect2Amount@% trong @Effect7Amount@ giây.
Ngưỡng Báo Động: Sát thương và phần trăm làm chậm được tăng thêm 50%.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_RumbleGrenade_TooltipSimple" = "Lao Móc Điện (@Level@)[@Hotkey@]@Effect3Amount@ Nhiệt@Cooldown@ giây Hồi chiêuRumble bắn vào kẻ địch với tối đa 2 tia điện, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và cộng dồn hiệu ứng làm chậm @Effect2Amount@% trong @Effect7Amount@ giây.
Ngưỡng Báo Động: Sát thương và phần trăm làm chậm được tăng thêm 50%."
tr "GeneratedTip_Spell_RumbleGrenade_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Lao Móc Điện (@Level@)[@Hotkey@]@Effect3Amount@ Nhiệt@Cooldown@ giây Hồi chiêuRumble bắn vào kẻ địch với tối đa 2 tia điện, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và cộng dồn hiệu ứng làm chậm @Effect2Amount@% trong @Effect7Amount@ giây.
Ngưỡng Báo Động: Sát thương và phần trăm làm chậm được tăng thêm 50%.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_RumbleShield_Description" = "Rumble dựng lên một tấm khiên, bảo vệ hắn khỏi sát thương và cho hắn tăng nhanh tốc độ. Khi trong Ngưỡng Báo Động, độ bền tấm khiên và tốc độ sẽ tăng thêm."
tr "GeneratedTip_Spell_RumbleShield_DisplayName" = "Khiên Phế Liệu"
tr "GeneratedTip_Spell_RumbleShield_Tooltip" = "Khiên Phế Liệu (@Level@)[@Hotkey@]@Effect3Amount@ Nhiệt@Cooldown@ giây Hồi chiêuRumble tạo ra một lớp bảo vệ trong @Effect5Amount@ giây giúp hấp thụ @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương. Rumble cũng được tăng thêm @Effect2Amount@% Tốc độ di chuyển trong @Effect6Amount@ giây.
Ngưỡng Báo Động: Tốc độ di chuyển và độ bền của lớp bảo vệ được tăng thêm 50%."
tr "GeneratedTip_Spell_RumbleShield_TooltipExtended" = "Khiên Phế Liệu (@Level@)[@Hotkey@]@Effect3Amount@ Nhiệt@Cooldown@ giây Hồi chiêuRumble tạo ra một lớp bảo vệ trong @Effect5Amount@ giây giúp hấp thụ @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương. Rumble cũng được tăng thêm @Effect2Amount@% Tốc độ di chuyển trong @Effect6Amount@ giây.
Ngưỡng Báo Động: Tốc độ di chuyển và độ bền của lớp bảo vệ được tăng thêm 50%."
tr "GeneratedTip_Spell_RumbleShield_TooltipLevelUp" = "Khiên Phế Liệu (@Level@)[@Hotkey@]@Effect3Amount@ Nhiệt@Cooldown@ giây Hồi chiêuRumble tạo ra một lớp bảo vệ trong @Effect5Amount@ giây giúp hấp thụ @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương. Rumble cũng được tăng thêm @Effect2Amount@% Tốc độ di chuyển trong @Effect6Amount@ giây.
Ngưỡng Báo Động: Tốc độ di chuyển và độ bền của lớp bảo vệ được tăng thêm 50%.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpGiá trị lá chắn
Tốc độ Di chuyển@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@%->@Effect2AmountNL@%"
tr "GeneratedTip_Spell_RumbleShield_TooltipLevelUpUnlearned" = "Khiên Phế Liệu (@Level@)[@Hotkey@]@Effect3Amount@ Nhiệt@Cooldown@ giây Hồi chiêuRumble tạo ra một lớp bảo vệ trong @Effect5Amount@ giây giúp hấp thụ @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương. Rumble cũng được tăng thêm @Effect2Amount@% Tốc độ di chuyển trong @Effect6Amount@ giây.
Ngưỡng Báo Động: Tốc độ di chuyển và độ bền của lớp bảo vệ được tăng thêm 50%.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_RumbleShield_TooltipSimple" = "Khiên Phế Liệu (@Level@)[@Hotkey@]@Effect3Amount@ Nhiệt@Cooldown@ giây Hồi chiêuRumble tạo ra một lớp bảo vệ trong @Effect5Amount@ giây giúp hấp thụ @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương. Rumble cũng được tăng thêm @Effect2Amount@% Tốc độ di chuyển trong @Effect6Amount@ giây.
Ngưỡng Báo Động: Tốc độ di chuyển và độ bền của lớp bảo vệ được tăng thêm 50%."
tr "GeneratedTip_Spell_RumbleShield_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Khiên Phế Liệu (@Level@)[@Hotkey@]@Effect3Amount@ Nhiệt@Cooldown@ giây Hồi chiêuRumble tạo ra một lớp bảo vệ trong @Effect5Amount@ giây giúp hấp thụ @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương. Rumble cũng được tăng thêm @Effect2Amount@% Tốc độ di chuyển trong @Effect6Amount@ giây.
Ngưỡng Báo Động: Tốc độ di chuyển và độ bền của lớp bảo vệ được tăng thêm 50%.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_Rupture_Description" = "Tạo một vụ địa chấn tại vị trí mục tiêu, tung kẻ địch lên không, gây sát thương và làm chậm."
tr "GeneratedTip_Spell_Rupture_DisplayName" = "Rạn Nứt"
tr "GeneratedTip_Spell_Rupture_Tooltip" = "Rạn Nứt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một cơn địa chấn tại vị trí mục tiêu. Những kẻ địch trúng chiêu sẽ bị hất lên không trong @Effect5Amount@ giây, chịu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép, và bị làm chậm đi @Effect2Amount@% trong @Effect3Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_Rupture_TooltipExtended" = "Rạn Nứt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một cơn địa chấn tại vị trí mục tiêu. Những kẻ địch trúng chiêu sẽ bị hất lên không trong @Effect5Amount@ giây, chịu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép, và bị làm chậm đi @Effect2Amount@% trong @Effect3Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_Rupture_TooltipLevelUp" = "Rạn Nứt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một cơn địa chấn tại vị trí mục tiêu. Những kẻ địch trúng chiêu sẽ bị hất lên không trong @Effect5Amount@ giây, chịu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép, và bị làm chậm đi @Effect2Amount@% trong @Effect3Amount@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_Rupture_TooltipLevelUpUnlearned" = "Rạn Nứt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một cơn địa chấn tại vị trí mục tiêu. Những kẻ địch trúng chiêu sẽ bị hất lên không trong @Effect5Amount@ giây, chịu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép, và bị làm chậm đi @Effect2Amount@% trong @Effect3Amount@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_Rupture_TooltipSimple" = "Rạn Nứt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một cơn địa chấn tại vị trí mục tiêu. Những kẻ địch trúng chiêu sẽ bị hất lên không trong @Effect5Amount@ giây, chịu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép, và bị làm chậm đi @Effect2Amount@% trong @Effect3Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_Rupture_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Rạn Nứt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một cơn địa chấn tại vị trí mục tiêu. Những kẻ địch trúng chiêu sẽ bị hất lên không trong @Effect5Amount@ giây, chịu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép, và bị làm chậm đi @Effect2Amount@% trong @Effect3Amount@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_RyzeE_Description" = "Ryze bắn ra một quả cầu ma thuật, gây sát thương một kẻ địch và đặt bùa hại lên tất cả kẻ địch gần đó. Kỹ năng của Ryze có thêm hiệu ứng lên kẻ địch dính bùa hại."
tr "GeneratedTip_Spell_RyzeE_DisplayName" = "Dòng Chảy Ma Pháp"
tr "GeneratedTip_Spell_RyzeE_Tooltip" = "Dòng Chảy Ma Pháp (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn chưởng, gây @EDamageCalc@ sát thương phép, lan Dòng Chảy sang mục tiêu và tất cả kẻ địch xung quanh trong @DebuffDuration@ giây.
Nếu đặt Dòng Chảy lên một kẻ địch đã có sẵn hiệu ứng này, nó lan rộng hơn.
"
tr "GeneratedTip_Spell_RyzeE_TooltipExtended" = "Dòng Chảy Ma Pháp (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn chưởng, gây @EDamageCalc@ sát thương phép, lan Dòng Chảy sang mục tiêu và tất cả kẻ địch xung quanh trong @DebuffDuration@ giây.
Nếu đặt Dòng Chảy lên một kẻ địch đã có sẵn hiệu ứng này, nó lan rộng hơn.
"
tr "GeneratedTip_Spell_RyzeE_TooltipLevelUp" = "Dòng Chảy Ma Pháp (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn chưởng, gây @EDamageCalc@ sát thương phép, lan Dòng Chảy sang mục tiêu và tất cả kẻ địch xung quanh trong @DebuffDuration@ giây.
Nếu đặt Dòng Chảy lên một kẻ địch đã có sẵn hiệu ứng này, nó lan rộng hơn.
Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu
Tiêu hao@BaseDamage@->@BaseDamageNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_RyzeE_TooltipLevelUpUnlearned" = "Dòng Chảy Ma Pháp (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn chưởng, gây @EDamageCalc@ sát thương phép, lan Dòng Chảy sang mục tiêu và tất cả kẻ địch xung quanh trong @DebuffDuration@ giây.
Nếu đặt Dòng Chảy lên một kẻ địch đã có sẵn hiệu ứng này, nó lan rộng hơn.
Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_RyzeE_TooltipSimple" = "Dòng Chảy Ma Pháp (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn chưởng, gây @EDamageCalc@ sát thương phép, lan Dòng Chảy sang mục tiêu và tất cả kẻ địch xung quanh trong @DebuffDuration@ giây.
Nếu đặt Dòng Chảy lên một kẻ địch đã có sẵn hiệu ứng này, nó lan rộng hơn.
"
tr "GeneratedTip_Spell_RyzeE_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Dòng Chảy Ma Pháp (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn chưởng, gây @EDamageCalc@ sát thương phép, lan Dòng Chảy sang mục tiêu và tất cả kẻ địch xung quanh trong @DebuffDuration@ giây.
Nếu đặt Dòng Chảy lên một kẻ địch đã có sẵn hiệu ứng này, nó lan rộng hơn.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_RyzeQWrapper_Description" = "Nội tại: Các kỹ năng khác của Ryze đặt lại hồi chiêu Quá Tải và tích 1 cổ ngữ. Nếu Ryze dùng Quá Tải khi có 2 cổ ngữ, ông được tăng tốc trong thoáng chốc.
Khi sử dụng, Ryze ném ra một luồng năng lượng gây sát thương cho kẻ địch đầu tiên trúng phải. Nếu mục tiêu có Dòng Chảy, Quá Tải gây thêm sát thương và nảy sang các kẻ địch có Dòng Chảy gần đó."
tr "GeneratedTip_Spell_RyzeQWrapper_DisplayName" = "Quá Tải"
tr "GeneratedTip_Spell_RyzeQWrapper_Tooltip" = "Quá Tải (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Ngục Cổ Ngữ và Dòng Chảy Ma Pháp đặt lại hồi chiêu Quá Tải và tích 1 cổ ngữ (tối đa @MaximumRunes@) trong @RuneDuration@ giây. Quá Tải dùng hết số cổ ngữ để tăng @MovementSpeedAmount@% Tốc độ Di chuyển trong @MovementSpeedDuration@ giây nếu đang có @MaximumRunes@ cổ ngữ.
Kích hoạt: Bắn chưởng, gây @QDamageCalc@ sát thương phép lên kẻ địch đầu tiên trúng phải. Nếu mục tiêu có Dòng Chảy, Quá Tải tiêu thụ dấu ấn, gây thêm @Spell.RyzeR:OverloadDamageBonus@% sát thương và nảy sang các kẻ địch có Dòng Chảy gần đó."
tr "GeneratedTip_Spell_RyzeQWrapper_TooltipExtended" = "Quá Tải (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Ngục Cổ Ngữ và Dòng Chảy Ma Pháp đặt lại hồi chiêu Quá Tải và tích 1 cổ ngữ (tối đa @MaximumRunes@) trong @RuneDuration@ giây. Quá Tải dùng hết số cổ ngữ để tăng @MovementSpeedAmount@% Tốc độ Di chuyển trong @MovementSpeedDuration@ giây nếu đang có @MaximumRunes@ cổ ngữ.
Kích hoạt: Bắn chưởng, gây @QDamageCalc@ sát thương phép lên kẻ địch đầu tiên trúng phải. Nếu mục tiêu có Dòng Chảy, Quá Tải tiêu thụ dấu ấn, gây thêm @Spell.RyzeR:OverloadDamageBonus@% sát thương và nảy sang các kẻ địch có Dòng Chảy gần đó."
tr "GeneratedTip_Spell_RyzeQWrapper_TooltipLevelUp" = "Quá Tải (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Ngục Cổ Ngữ và Dòng Chảy Ma Pháp đặt lại hồi chiêu Quá Tải và tích 1 cổ ngữ (tối đa @MaximumRunes@) trong @RuneDuration@ giây. Quá Tải dùng hết số cổ ngữ để tăng @MovementSpeedAmount@% Tốc độ Di chuyển trong @MovementSpeedDuration@ giây nếu đang có @MaximumRunes@ cổ ngữ.
Kích hoạt: Bắn chưởng, gây @QDamageCalc@ sát thương phép lên kẻ địch đầu tiên trúng phải. Nếu mục tiêu có Dòng Chảy, Quá Tải tiêu thụ dấu ấn, gây thêm @Spell.RyzeR:OverloadDamageBonus@% sát thương và nảy sang các kẻ địch có Dòng Chảy gần đó.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Tốc độ Di chuyển@BaseDamage@->@BaseDamageNL@
@MovementSpeedAmount@%->@MovementSpeedAmountNL@%"
tr "GeneratedTip_Spell_RyzeQWrapper_TooltipLevelUpUnlearned" = "Quá Tải (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Ngục Cổ Ngữ và Dòng Chảy Ma Pháp đặt lại hồi chiêu Quá Tải và tích 1 cổ ngữ (tối đa @MaximumRunes@) trong @RuneDuration@ giây. Quá Tải dùng hết số cổ ngữ để tăng @MovementSpeedAmount@% Tốc độ Di chuyển trong @MovementSpeedDuration@ giây nếu đang có @MaximumRunes@ cổ ngữ.
Kích hoạt: Bắn chưởng, gây @QDamageCalc@ sát thương phép lên kẻ địch đầu tiên trúng phải. Nếu mục tiêu có Dòng Chảy, Quá Tải tiêu thụ dấu ấn, gây thêm @Spell.RyzeR:OverloadDamageBonus@% sát thương và nảy sang các kẻ địch có Dòng Chảy gần đó.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_RyzeQWrapper_TooltipSimple" = "Quá Tải (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Ngục Cổ Ngữ và Dòng Chảy Ma Pháp đặt lại hồi chiêu Quá Tải và tích 1 cổ ngữ (tối đa @MaximumRunes@) trong @RuneDuration@ giây. Quá Tải dùng hết số cổ ngữ để tăng @MovementSpeedAmount@% Tốc độ Di chuyển trong @MovementSpeedDuration@ giây nếu đang có @MaximumRunes@ cổ ngữ.
Kích hoạt: Bắn chưởng, gây @QDamageCalc@ sát thương phép lên kẻ địch đầu tiên trúng phải. Nếu mục tiêu có Dòng Chảy, Quá Tải tiêu thụ dấu ấn, gây thêm @Spell.RyzeR:OverloadDamageBonus@% sát thương và nảy sang các kẻ địch có Dòng Chảy gần đó."
tr "GeneratedTip_Spell_RyzeQWrapper_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Quá Tải (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Ngục Cổ Ngữ và Dòng Chảy Ma Pháp đặt lại hồi chiêu Quá Tải và tích 1 cổ ngữ (tối đa @MaximumRunes@) trong @RuneDuration@ giây. Quá Tải dùng hết số cổ ngữ để tăng @MovementSpeedAmount@% Tốc độ Di chuyển trong @MovementSpeedDuration@ giây nếu đang có @MaximumRunes@ cổ ngữ.
Kích hoạt: Bắn chưởng, gây @QDamageCalc@ sát thương phép lên kẻ địch đầu tiên trúng phải. Nếu mục tiêu có Dòng Chảy, Quá Tải tiêu thụ dấu ấn, gây thêm @Spell.RyzeR:OverloadDamageBonus@% sát thương và nảy sang các kẻ địch có Dòng Chảy gần đó.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_RyzeR_Description" = "Nội tại: Quá Tải gây thêm sát thương lên mục tiêu có Dòng Chảy.
Khi sử dụng, Ryze tạo cổng dịch chuyển tới một địa điểm gần đó. Sau vài giây, đồng minh đứng trên cổng dịch chuyển được đưa tới điểm chỉ định."
tr "GeneratedTip_Spell_RyzeR_DisplayName" = "Vòng Xoáy Không Gian"
tr "GeneratedTip_Spell_RyzeR_Tooltip" = "Vòng Xoáy Không Gian (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Sát thương cộng thêm của Quá Tải lên mục tiêu có Dòng Chảy tăng thành @OverloadDamageBonus@%.
Kích hoạt: Ryze tạo cổng dịch chuyển tới một địa điểm gần đó. Sau @ChargeTimeTooltip@ giây, đồng minh đứng trên cổng dịch chuyển được đưa tới điểm chỉ định.
Nếu Ryze rơi vào trạng thái không thể dùng kỹ năng hoặc di chuyển, Vòng Xoáy Không Gian sẽ bị hủy."
tr "GeneratedTip_Spell_RyzeR_TooltipExtended" = "Vòng Xoáy Không Gian (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Sát thương cộng thêm của Quá Tải lên mục tiêu có Dòng Chảy tăng thành @OverloadDamageBonus@%.
Kích hoạt: Ryze tạo cổng dịch chuyển tới một địa điểm gần đó. Sau @ChargeTimeTooltip@ giây, đồng minh đứng trên cổng dịch chuyển được đưa tới điểm chỉ định.
Nếu Ryze rơi vào trạng thái không thể dùng kỹ năng hoặc di chuyển, Vòng Xoáy Không Gian sẽ bị hủy."
tr "GeneratedTip_Spell_RyzeR_TooltipLevelUp" = "Vòng Xoáy Không Gian (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Sát thương cộng thêm của Quá Tải lên mục tiêu có Dòng Chảy tăng thành @OverloadDamageBonus@%.
Kích hoạt: Ryze tạo cổng dịch chuyển tới một địa điểm gần đó. Sau @ChargeTimeTooltip@ giây, đồng minh đứng trên cổng dịch chuyển được đưa tới điểm chỉ định.
Nếu Ryze rơi vào trạng thái không thể dùng kỹ năng hoặc di chuyển, Vòng Xoáy Không Gian sẽ bị hủy.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpHồi chiêu
Sát thương Quá Tải Tăng thêm@Cooldown@->@CooldownNL@
@OverloadDamageBonus@%->@OverloadDamageBonusNL@%"
tr "GeneratedTip_Spell_RyzeR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Vòng Xoáy Không Gian (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Sát thương cộng thêm của Quá Tải lên mục tiêu có Dòng Chảy tăng thành @OverloadDamageBonus@%.
Kích hoạt: Ryze tạo cổng dịch chuyển tới một địa điểm gần đó. Sau @ChargeTimeTooltip@ giây, đồng minh đứng trên cổng dịch chuyển được đưa tới điểm chỉ định.
Nếu Ryze rơi vào trạng thái không thể dùng kỹ năng hoặc di chuyển, Vòng Xoáy Không Gian sẽ bị hủy.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_RyzeR_TooltipSimple" = "Vòng Xoáy Không Gian (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Sát thương cộng thêm của Quá Tải lên mục tiêu có Dòng Chảy tăng thành @OverloadDamageBonus@%.
Kích hoạt: Ryze tạo cổng dịch chuyển tới một địa điểm gần đó. Sau @ChargeTimeTooltip@ giây, đồng minh đứng trên cổng dịch chuyển được đưa tới điểm chỉ định.
Nếu Ryze rơi vào trạng thái không thể dùng kỹ năng hoặc di chuyển, Vòng Xoáy Không Gian sẽ bị hủy."
tr "GeneratedTip_Spell_RyzeR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Vòng Xoáy Không Gian (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Sát thương cộng thêm của Quá Tải lên mục tiêu có Dòng Chảy tăng thành @OverloadDamageBonus@%.
Kích hoạt: Ryze tạo cổng dịch chuyển tới một địa điểm gần đó. Sau @ChargeTimeTooltip@ giây, đồng minh đứng trên cổng dịch chuyển được đưa tới điểm chỉ định.
Nếu Ryze rơi vào trạng thái không thể dùng kỹ năng hoặc di chuyển, Vòng Xoáy Không Gian sẽ bị hủy.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_RyzeW_Description" = "Ryze bẫy mục tiêu trong ngục cổ ngữ, gây sát thương và làm chậm kẻ đó. Nếu mục tiêu có Dòng Chảy, chúng bị trói."
tr "GeneratedTip_Spell_RyzeW_DisplayName" = "Ngục Cổ Ngữ"
tr "GeneratedTip_Spell_RyzeW_Tooltip" = "Ngục Cổ Ngữ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây @WDamageCalc@ sát thương phép và làm chậm 1 kẻ địch đi @SlowAmount*100@% trong @CCDuration@ giây. Nếu mục tiêu có Dòng Chảy, nó bị trói chân, đồng thời dấu ấn Dòng Chảy sẽ biến mất."
tr "GeneratedTip_Spell_RyzeW_TooltipExtended" = "Ngục Cổ Ngữ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây @WDamageCalc@ sát thương phép và làm chậm 1 kẻ địch đi @SlowAmount*100@% trong @CCDuration@ giây. Nếu mục tiêu có Dòng Chảy, nó bị trói chân, đồng thời dấu ấn Dòng Chảy sẽ biến mất."
tr "GeneratedTip_Spell_RyzeW_TooltipLevelUp" = "Ngục Cổ Ngữ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây @WDamageCalc@ sát thương phép và làm chậm 1 kẻ địch đi @SlowAmount*100@% trong @CCDuration@ giây. Nếu mục tiêu có Dòng Chảy, nó bị trói chân, đồng thời dấu ấn Dòng Chảy sẽ biến mất.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu
Tiêu hao@BaseDamage@->@BaseDamageNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_RyzeW_TooltipLevelUpUnlearned" = "Ngục Cổ Ngữ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây @WDamageCalc@ sát thương phép và làm chậm 1 kẻ địch đi @SlowAmount*100@% trong @CCDuration@ giây. Nếu mục tiêu có Dòng Chảy, nó bị trói chân, đồng thời dấu ấn Dòng Chảy sẽ biến mất.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_RyzeW_TooltipSimple" = "Ngục Cổ Ngữ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây @WDamageCalc@ sát thương phép và làm chậm 1 kẻ địch đi @SlowAmount*100@% trong @CCDuration@ giây. Nếu mục tiêu có Dòng Chảy, nó bị trói chân, đồng thời dấu ấn Dòng Chảy sẽ biến mất."
tr "GeneratedTip_Spell_RyzeW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Ngục Cổ Ngữ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây @WDamageCalc@ sát thương phép và làm chậm 1 kẻ địch đi @SlowAmount*100@% trong @CCDuration@ giây. Nếu mục tiêu có Dòng Chảy, nó bị trói chân, đồng thời dấu ấn Dòng Chảy sẽ biến mất.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_SeismicShard_Description" = "Malphite dùng ma thuật nguyên thủy để ném một mảnh vỡ vào kẻ địch, gây sát thương và đánh cắp Tốc độ Di chuyển trong 3 giây."
tr "GeneratedTip_Spell_SeismicShard_DisplayName" = "Mảnh Vỡ Địa Chấn"
tr "GeneratedTip_Spell_SeismicShard_Tooltip" = "Mảnh Vỡ Địa Chấn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và ăn cắp Tốc độ di chuyển của mục tiêu đi @Effect2Amount@% trong 3 giây."
tr "GeneratedTip_Spell_SeismicShard_TooltipExtended" = "Mảnh Vỡ Địa Chấn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và ăn cắp Tốc độ di chuyển của mục tiêu đi @Effect2Amount@% trong 3 giây."
tr "GeneratedTip_Spell_SeismicShard_TooltipLevelUp" = "Mảnh Vỡ Địa Chấn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và ăn cắp Tốc độ di chuyển của mục tiêu đi @Effect2Amount@% trong 3 giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Tốc độ Di chuyển
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@%->@Effect2AmountNL@%
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_SeismicShard_TooltipLevelUpUnlearned" = "Mảnh Vỡ Địa Chấn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và ăn cắp Tốc độ di chuyển của mục tiêu đi @Effect2Amount@% trong 3 giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_SeismicShard_TooltipSimple" = "Mảnh Vỡ Địa Chấn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và ăn cắp Tốc độ di chuyển của mục tiêu đi @Effect2Amount@% trong 3 giây."
tr "GeneratedTip_Spell_SeismicShard_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Mảnh Vỡ Địa Chấn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và ăn cắp Tốc độ di chuyển của mục tiêu đi @Effect2Amount@% trong 3 giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_SeismicShardReturn_Description" = "Malphite dùng ma thuật nguyên thủy để ném một mảnh vỡ vào kẻ địch, gây sát thương và đánh cắp Tốc độ Di chuyển trong 3 giây."
tr "GeneratedTip_Spell_SeismicShardReturn_DisplayName" = "Mảnh Vỡ Địa Chấn"
tr "GeneratedTip_Spell_SeismicShardReturn_Tooltip" = "Mảnh Vỡ Địa Chấn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và ăn cắp Tốc độ di chuyển của mục tiêu đi @Effect2Amount@% trong 3 giây."
tr "GeneratedTip_Spell_SeismicShardReturn_TooltipExtended" = "Mảnh Vỡ Địa Chấn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và ăn cắp Tốc độ di chuyển của mục tiêu đi @Effect2Amount@% trong 3 giây."
tr "GeneratedTip_Spell_SeismicShardReturn_TooltipLevelUp" = "Mảnh Vỡ Địa Chấn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và ăn cắp Tốc độ di chuyển của mục tiêu đi @Effect2Amount@% trong 3 giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Tốc độ Di chuyển
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@%->@Effect2AmountNL@%
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_SeismicShardReturn_TooltipLevelUpUnlearned" = "Mảnh Vỡ Địa Chấn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và ăn cắp Tốc độ di chuyển của mục tiêu đi @Effect2Amount@% trong 3 giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_SeismicShardReturn_TooltipSimple" = "Mảnh Vỡ Địa Chấn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và ăn cắp Tốc độ di chuyển của mục tiêu đi @Effect2Amount@% trong 3 giây."
tr "GeneratedTip_Spell_SeismicShardReturn_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Mảnh Vỡ Địa Chấn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và ăn cắp Tốc độ di chuyển của mục tiêu đi @Effect2Amount@% trong 3 giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_SejuaniE_Description" = "Sejuani đóng băng và làm choáng một tướng địch có tối đa cộng dồn Băng."
tr "GeneratedTip_Spell_SejuaniE_DisplayName" = "Băng Giá Vĩnh Cửu"
tr "GeneratedTip_Spell_SejuaniE_Tooltip" = "Băng Giá Vĩnh Cửu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Đòn đánh của tướng đồng minh cận chiến gần đó đặt Băng lên tướng địch, quái to, quái vừa, và lính to.
Kích hoạt: Mục tiêu có 4 cộng dồn Băng bị choáng @Effect1Amount@ giây, chịu @Effect3Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép, và bị chuyển dời vị trí một đoạn ngắn.
Kẻ địch đã bị choáng bởi Sejuani không bị dính cộng dồn Băng trong @f2@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_SejuaniE_TooltipExtended" = "Băng Giá Vĩnh Cửu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Đòn đánh của tướng đồng minh cận chiến gần đó đặt Băng lên tướng địch, quái to, quái vừa, và lính to.
Kích hoạt: Mục tiêu có 4 cộng dồn Băng bị choáng @Effect1Amount@ giây, chịu @Effect3Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép, và bị chuyển dời vị trí một đoạn ngắn.
Kẻ địch đã bị choáng bởi Sejuani không bị dính cộng dồn Băng trong @f2@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_SejuaniE_TooltipLevelUp" = "Băng Giá Vĩnh Cửu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Đòn đánh của tướng đồng minh cận chiến gần đó đặt Băng lên tướng địch, quái to, quái vừa, và lính to.
Kích hoạt: Mục tiêu có 4 cộng dồn Băng bị choáng @Effect1Amount@ giây, chịu @Effect3Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép, và bị chuyển dời vị trí một đoạn ngắn.
Kẻ địch đã bị choáng bởi Sejuani không bị dính cộng dồn Băng trong @f2@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương@Effect3Amount@->@Effect3AmountNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_SejuaniE_TooltipLevelUpUnlearned" = "Băng Giá Vĩnh Cửu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Đòn đánh của tướng đồng minh cận chiến gần đó đặt Băng lên tướng địch, quái to, quái vừa, và lính to.
Kích hoạt: Mục tiêu có 4 cộng dồn Băng bị choáng @Effect1Amount@ giây, chịu @Effect3Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép, và bị chuyển dời vị trí một đoạn ngắn.
Kẻ địch đã bị choáng bởi Sejuani không bị dính cộng dồn Băng trong @f2@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_SejuaniE_TooltipSimple" = "Băng Giá Vĩnh Cửu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Đòn đánh của tướng đồng minh cận chiến gần đó đặt Băng lên tướng địch, quái to, quái vừa, và lính to.
Kích hoạt: Mục tiêu có 4 cộng dồn Băng bị choáng @Effect1Amount@ giây, chịu @Effect3Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép, và bị chuyển dời vị trí một đoạn ngắn.
Kẻ địch đã bị choáng bởi Sejuani không bị dính cộng dồn Băng trong @f2@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_SejuaniE_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Băng Giá Vĩnh Cửu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Đòn đánh của tướng đồng minh cận chiến gần đó đặt Băng lên tướng địch, quái to, quái vừa, và lính to.
Kích hoạt: Mục tiêu có 4 cộng dồn Băng bị choáng @Effect1Amount@ giây, chịu @Effect3Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép, và bị chuyển dời vị trí một đoạn ngắn.
Kẻ địch đã bị choáng bởi Sejuani không bị dính cộng dồn Băng trong @f2@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_SejuaniQ_Description" = "Sejuani lao tới, hất tung kẻ địch lên không. Pha lao dừng lại sau khi trúng một tướng địch."
tr "GeneratedTip_Spell_SejuaniQ_DisplayName" = "Đột Kích Băng Giá"
tr "GeneratedTip_Spell_SejuaniQ_Tooltip" = "Đột Kích Băng Giá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSejuani lao tới, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch và hất tung chúng. Phép dừng lại khi trúng một tướng địch."
tr "GeneratedTip_Spell_SejuaniQ_TooltipExtended" = "Đột Kích Băng Giá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSejuani lao tới, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch và hất tung chúng. Phép dừng lại khi trúng một tướng địch."
tr "GeneratedTip_Spell_SejuaniQ_TooltipLevelUp" = "Đột Kích Băng Giá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSejuani lao tới, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch và hất tung chúng. Phép dừng lại khi trúng một tướng địch.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_SejuaniQ_TooltipLevelUpUnlearned" = "Đột Kích Băng Giá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSejuani lao tới, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch và hất tung chúng. Phép dừng lại khi trúng một tướng địch.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_SejuaniQ_TooltipSimple" = "Đột Kích Băng Giá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSejuani lao tới, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch và hất tung chúng. Phép dừng lại khi trúng một tướng địch."
tr "GeneratedTip_Spell_SejuaniQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Đột Kích Băng Giá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSejuani lao tới, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch và hất tung chúng. Phép dừng lại khi trúng một tướng địch.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_SejuaniR_Description" = "Sejuani ném bola đóng băng tướng địch đầu tiên trúng phải và tạo ra một cơn bão băng giá làm chậm các kẻ địch khác."
tr "GeneratedTip_Spell_SejuaniR_DisplayName" = "Nhà Ngục Băng Giá"
tr "GeneratedTip_Spell_SejuaniR_Tooltip" = "Nhà Ngục Băng Giá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSejuani ném bola bằng Chân Băng gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên tướng địch đầu tiên trúng phải và làm choáng kẻ đó trong @Effect2Amount@ giây.
Bola trở nên mạnh mẽ hơn trên đường bay, gây @Effect7Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép, làm choáng @Effect6Amount@ giây và tạo ra một cơn bão làm chậm các kẻ địch khác đi @Effect8Amount@%. Sau @Effect3Amount@ giây, cơn bão gây @Effect7Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép và làm chậm @Effect4Amount@% trong @Effect5Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_SejuaniR_TooltipExtended" = "Nhà Ngục Băng Giá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSejuani ném bola bằng Chân Băng gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên tướng địch đầu tiên trúng phải và làm choáng kẻ đó trong @Effect2Amount@ giây.
Bola trở nên mạnh mẽ hơn trên đường bay, gây @Effect7Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép, làm choáng @Effect6Amount@ giây và tạo ra một cơn bão làm chậm các kẻ địch khác đi @Effect8Amount@%. Sau @Effect3Amount@ giây, cơn bão gây @Effect7Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép và làm chậm @Effect4Amount@% trong @Effect5Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_SejuaniR_TooltipLevelUp" = "Nhà Ngục Băng Giá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSejuani ném bola bằng Chân Băng gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên tướng địch đầu tiên trúng phải và làm choáng kẻ đó trong @Effect2Amount@ giây.
Bola trở nên mạnh mẽ hơn trên đường bay, gây @Effect7Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép, làm choáng @Effect6Amount@ giây và tạo ra một cơn bão làm chậm các kẻ địch khác đi @Effect8Amount@%. Sau @Effect3Amount@ giây, cơn bão gây @Effect7Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép và làm chậm @Effect4Amount@% trong @Effect5Amount@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương tối thiểu
Sát thương tối đa
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect7Amount@->@Effect7AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_SejuaniR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Nhà Ngục Băng Giá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSejuani ném bola bằng Chân Băng gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên tướng địch đầu tiên trúng phải và làm choáng kẻ đó trong @Effect2Amount@ giây.
Bola trở nên mạnh mẽ hơn trên đường bay, gây @Effect7Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép, làm choáng @Effect6Amount@ giây và tạo ra một cơn bão làm chậm các kẻ địch khác đi @Effect8Amount@%. Sau @Effect3Amount@ giây, cơn bão gây @Effect7Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép và làm chậm @Effect4Amount@% trong @Effect5Amount@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_SejuaniR_TooltipSimple" = "Nhà Ngục Băng Giá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSejuani ném bola bằng Chân Băng gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên tướng địch đầu tiên trúng phải và làm choáng kẻ đó trong @Effect2Amount@ giây.
Bola trở nên mạnh mẽ hơn trên đường bay, gây @Effect7Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép, làm choáng @Effect6Amount@ giây và tạo ra một cơn bão làm chậm các kẻ địch khác đi @Effect8Amount@%. Sau @Effect3Amount@ giây, cơn bão gây @Effect7Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép và làm chậm @Effect4Amount@% trong @Effect5Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_SejuaniR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Nhà Ngục Băng Giá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSejuani ném bola bằng Chân Băng gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên tướng địch đầu tiên trúng phải và làm choáng kẻ đó trong @Effect2Amount@ giây.
Bola trở nên mạnh mẽ hơn trên đường bay, gây @Effect7Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép, làm choáng @Effect6Amount@ giây và tạo ra một cơn bão làm chậm các kẻ địch khác đi @Effect8Amount@%. Sau @Effect3Amount@ giây, cơn bão gây @Effect7Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép và làm chậm @Effect4Amount@% trong @Effect5Amount@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_SejuaniW_Description" = "Sejuani vung cây chùy hai lần, gây sát thương và đặt cộng dồn Băng."
tr "GeneratedTip_Spell_SejuaniW_DisplayName" = "Mùa Đông Thịnh Nộ"
tr "GeneratedTip_Spell_SejuaniW_Tooltip" = "Mùa Đông Thịnh Nộ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSejuani vung chùy, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) (+@f3@) sát thương vật lý và đặt cộng dồn Băng lên kẻ địch trúng phải, đồng thời đẩy lùi lính và quái.
Sau đó cô quật chùy xuống, gây @Effect3Amount@ (+@f2@) (+@f4@) sát thương vật lý, đặt cộng dồn Băng và thoáng làm chậm kẻ địch trúng phải."
tr "GeneratedTip_Spell_SejuaniW_TooltipExtended" = "Mùa Đông Thịnh Nộ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSejuani vung chùy, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) (+@f3@) sát thương vật lý và đặt cộng dồn Băng lên kẻ địch trúng phải, đồng thời đẩy lùi lính và quái.
Sau đó cô quật chùy xuống, gây @Effect3Amount@ (+@f2@) (+@f4@) sát thương vật lý, đặt cộng dồn Băng và thoáng làm chậm kẻ địch trúng phải."
tr "GeneratedTip_Spell_SejuaniW_TooltipLevelUp" = "Mùa Đông Thịnh Nộ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSejuani vung chùy, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) (+@f3@) sát thương vật lý và đặt cộng dồn Băng lên kẻ địch trúng phải, đồng thời đẩy lùi lính và quái.
Sau đó cô quật chùy xuống, gây @Effect3Amount@ (+@f2@) (+@f4@) sát thương vật lý, đặt cộng dồn Băng và thoáng làm chậm kẻ địch trúng phải.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương lần một
Sát thương lần hai
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect3Amount@->@Effect3AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_SejuaniW_TooltipLevelUpUnlearned" = "Mùa Đông Thịnh Nộ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSejuani vung chùy, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) (+@f3@) sát thương vật lý và đặt cộng dồn Băng lên kẻ địch trúng phải, đồng thời đẩy lùi lính và quái.
Sau đó cô quật chùy xuống, gây @Effect3Amount@ (+@f2@) (+@f4@) sát thương vật lý, đặt cộng dồn Băng và thoáng làm chậm kẻ địch trúng phải.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_SejuaniW_TooltipSimple" = "Mùa Đông Thịnh Nộ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSejuani vung chùy, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) (+@f3@) sát thương vật lý và đặt cộng dồn Băng lên kẻ địch trúng phải, đồng thời đẩy lùi lính và quái.
Sau đó cô quật chùy xuống, gây @Effect3Amount@ (+@f2@) (+@f4@) sát thương vật lý, đặt cộng dồn Băng và thoáng làm chậm kẻ địch trúng phải."
tr "GeneratedTip_Spell_SejuaniW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Mùa Đông Thịnh Nộ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSejuani vung chùy, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) (+@f3@) sát thương vật lý và đặt cộng dồn Băng lên kẻ địch trúng phải, đồng thời đẩy lùi lính và quái.
Sau đó cô quật chùy xuống, gây @Effect3Amount@ (+@f2@) (+@f4@) sát thương vật lý, đặt cộng dồn Băng và thoáng làm chậm kẻ địch trúng phải.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_ShenE_Description" = "Shen lướt tới một hướng, khiêu khích kẻ địch trên đường lướt."
tr "GeneratedTip_Spell_ShenE_DisplayName" = "Vô Ảnh Bộ"
tr "GeneratedTip_Spell_ShenE_Tooltip" = "Vô Ảnh Bộ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Gây sát thương với Vô Ảnh Bộ và Công Kích Hoàng Hôn hồi lại @f1@ Nội năng.
Kích hoạt: Shen lướt tới một hướng, gây @Effect2Amount@ [+@f2@] sát thương vật lý lên tướng địch và quái trên đường và khiêu khích chúng trong @Effect1Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_ShenE_TooltipExtended" = "Vô Ảnh Bộ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Gây sát thương với Vô Ảnh Bộ và Công Kích Hoàng Hôn hồi lại @f1@ Nội năng.
Kích hoạt: Shen lướt tới một hướng, gây @Effect2Amount@ [+@f2@] sát thương vật lý lên tướng địch và quái trên đường và khiêu khích chúng trong @Effect1Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_ShenE_TooltipLevelUp" = "Vô Ảnh Bộ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Gây sát thương với Vô Ảnh Bộ và Công Kích Hoàng Hôn hồi lại @f1@ Nội năng.
Kích hoạt: Shen lướt tới một hướng, gây @Effect2Amount@ [+@f2@] sát thương vật lý lên tướng địch và quái trên đường và khiêu khích chúng trong @Effect1Amount@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu@Effect2Amount@->@Effect2AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_ShenE_TooltipLevelUpUnlearned" = "Vô Ảnh Bộ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Gây sát thương với Vô Ảnh Bộ và Công Kích Hoàng Hôn hồi lại @f1@ Nội năng.
Kích hoạt: Shen lướt tới một hướng, gây @Effect2Amount@ [+@f2@] sát thương vật lý lên tướng địch và quái trên đường và khiêu khích chúng trong @Effect1Amount@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_ShenE_TooltipSimple" = "Vô Ảnh Bộ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Gây sát thương với Vô Ảnh Bộ và Công Kích Hoàng Hôn hồi lại @f1@ Nội năng.
Kích hoạt: Shen lướt tới một hướng, gây @Effect2Amount@ [+@f2@] sát thương vật lý lên tướng địch và quái trên đường và khiêu khích chúng trong @Effect1Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_ShenE_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Vô Ảnh Bộ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Gây sát thương với Vô Ảnh Bộ và Công Kích Hoàng Hôn hồi lại @f1@ Nội năng.
Kích hoạt: Shen lướt tới một hướng, gây @Effect2Amount@ [+@f2@] sát thương vật lý lên tướng địch và quái trên đường và khiêu khích chúng trong @Effect1Amount@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_ShenQ_Description" = "Shen gọi ra kiếm hồn cùng tấn công, gây sát thương dựa trên tỉ lệ máu tối đa của mục tiêu. Nếu kiếm hồn trúng vào một tướng địch, Shen gây thêm sát thương và được tăng mạnh tốc độ đánh. Tất cả kẻ địch kiếm hồn đánh trúng trên đường trở lại sẽ bị giảm tốc độ di chuyển khi chạy khỏi Shen."
tr "GeneratedTip_Spell_ShenQ_DisplayName" = "Công Kích Hoàng Hôn"
tr "GeneratedTip_Spell_ShenQ_Tooltip" = "Công Kích Hoàng Hôn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuShen gọi Kiếm Hồn quay lại. Kẻ địch bị trúng phải nó sẽ bị làm chậm đi @Effect4Amount@% khi chạy khỏi Shen trong @Effect5Amount@ giây tiếp theo.
@Effect3Amount@ đòn đánh thường tiếp theo của Shen gây sát thương phép cộng thêm bằng @f1@ cộng @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower*.01@)% máu tối đa của mục tiêu. Nếu Kiếm Hồn trúng phải một tướng địch, đòn đánh sẽ gây sát thương @f2@ cộng @Effect6Amount@ (+@CharAbilityPower2*.01@)% và được tăng @Effect9Amount@% tốc độ đánh.
Lính và quái chịu thêm @Effect1Amount*100@% sát thương với mỗi đòn đánh (tối đa @Effect7Amount@)."
tr "GeneratedTip_Spell_ShenQ_TooltipExtended" = "Công Kích Hoàng Hôn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuShen gọi Kiếm Hồn quay lại. Kẻ địch bị trúng phải nó sẽ bị làm chậm đi @Effect4Amount@% khi chạy khỏi Shen trong @Effect5Amount@ giây tiếp theo.
@Effect3Amount@ đòn đánh thường tiếp theo của Shen gây sát thương phép cộng thêm bằng @f1@ cộng @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower*.01@)% máu tối đa của mục tiêu. Nếu Kiếm Hồn trúng phải một tướng địch, đòn đánh sẽ gây sát thương @f2@ cộng @Effect6Amount@ (+@CharAbilityPower2*.01@)% và được tăng @Effect9Amount@% tốc độ đánh.
Lính và quái chịu thêm @Effect1Amount*100@% sát thương với mỗi đòn đánh (tối đa @Effect7Amount@)."
tr "GeneratedTip_Spell_ShenQ_TooltipLevelUp" = "Công Kích Hoàng Hôn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuShen gọi Kiếm Hồn quay lại. Kẻ địch bị trúng phải nó sẽ bị làm chậm đi @Effect4Amount@% khi chạy khỏi Shen trong @Effect5Amount@ giây tiếp theo.
@Effect3Amount@ đòn đánh thường tiếp theo của Shen gây sát thương phép cộng thêm bằng @f1@ cộng @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower*.01@)% máu tối đa của mục tiêu. Nếu Kiếm Hồn trúng phải một tướng địch, đòn đánh sẽ gây sát thương @f2@ cộng @Effect6Amount@ (+@CharAbilityPower2*.01@)% và được tăng @Effect9Amount@% tốc độ đánh.
Lính và quái chịu thêm @Effect1Amount*100@% sát thương với mỗi đòn đánh (tối đa @Effect7Amount@).Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương cơ bản
Sát thương tăng cường
Làm chậm
Tiêu hao @AbilityResourceName@
Sát thương tối đa lên quái
Hồi chiêu@Effect2Amount@%->@Effect2AmountNL@%
@Effect6Amount@%->@Effect6AmountNL@%
@Effect4Amount@%->@Effect4AmountNL@%
@Cost@->@CostNL@
@Effect7Amount@->@Effect7AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_ShenQ_TooltipLevelUpUnlearned" = "Công Kích Hoàng Hôn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuShen gọi Kiếm Hồn quay lại. Kẻ địch bị trúng phải nó sẽ bị làm chậm đi @Effect4Amount@% khi chạy khỏi Shen trong @Effect5Amount@ giây tiếp theo.
@Effect3Amount@ đòn đánh thường tiếp theo của Shen gây sát thương phép cộng thêm bằng @f1@ cộng @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower*.01@)% máu tối đa của mục tiêu. Nếu Kiếm Hồn trúng phải một tướng địch, đòn đánh sẽ gây sát thương @f2@ cộng @Effect6Amount@ (+@CharAbilityPower2*.01@)% và được tăng @Effect9Amount@% tốc độ đánh.
Lính và quái chịu thêm @Effect1Amount*100@% sát thương với mỗi đòn đánh (tối đa @Effect7Amount@).Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_ShenQ_TooltipSimple" = "Công Kích Hoàng Hôn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuShen gọi Kiếm Hồn quay lại. Kẻ địch bị trúng phải nó sẽ bị làm chậm đi @Effect4Amount@% khi chạy khỏi Shen trong @Effect5Amount@ giây tiếp theo.
@Effect3Amount@ đòn đánh thường tiếp theo của Shen gây sát thương phép cộng thêm bằng @f1@ cộng @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower*.01@)% máu tối đa của mục tiêu. Nếu Kiếm Hồn trúng phải một tướng địch, đòn đánh sẽ gây sát thương @f2@ cộng @Effect6Amount@ (+@CharAbilityPower2*.01@)% và được tăng @Effect9Amount@% tốc độ đánh.
Lính và quái chịu thêm @Effect1Amount*100@% sát thương với mỗi đòn đánh (tối đa @Effect7Amount@)."
tr "GeneratedTip_Spell_ShenQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Công Kích Hoàng Hôn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuShen gọi Kiếm Hồn quay lại. Kẻ địch bị trúng phải nó sẽ bị làm chậm đi @Effect4Amount@% khi chạy khỏi Shen trong @Effect5Amount@ giây tiếp theo.
@Effect3Amount@ đòn đánh thường tiếp theo của Shen gây sát thương phép cộng thêm bằng @f1@ cộng @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower*.01@)% máu tối đa của mục tiêu. Nếu Kiếm Hồn trúng phải một tướng địch, đòn đánh sẽ gây sát thương @f2@ cộng @Effect6Amount@ (+@CharAbilityPower2*.01@)% và được tăng @Effect9Amount@% tốc độ đánh.
Lính và quái chịu thêm @Effect1Amount*100@% sát thương với mỗi đòn đánh (tối đa @Effect7Amount@).
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_ShenR_Description" = "Shen che chở cho đồng minh khỏi các sát thương sắp tới, và dịch chuyển đến chỗ họ."
tr "GeneratedTip_Spell_ShenR_DisplayName" = "Nhất Thống"
tr "GeneratedTip_Spell_ShenR_Tooltip" = "Nhất Thống (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuShen tạo ra một lá chắn cho tướng đồng minh mục tiêu hấp thụ tối đa @Shield@ sát thương (tùy theo máu tổn thất của mục tiêu) trong @ShieldDuration@ giây. Sau khi niệm chú @ChannelDuration@ giây, Shen và Kiếm Hồn dịch chuyển đến vị trí đồng minh."
tr "GeneratedTip_Spell_ShenR_TooltipExtended" = "Nhất Thống (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuShen tạo ra một lá chắn cho tướng đồng minh mục tiêu hấp thụ tối đa @Shield@ sát thương (tùy theo máu tổn thất của mục tiêu) trong @ShieldDuration@ giây. Sau khi niệm chú @ChannelDuration@ giây, Shen và Kiếm Hồn dịch chuyển đến vị trí đồng minh."
tr "GeneratedTip_Spell_ShenR_TooltipLevelUp" = "Nhất Thống (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuShen tạo ra một lá chắn cho tướng đồng minh mục tiêu hấp thụ tối đa @Shield@ sát thương (tùy theo máu tổn thất của mục tiêu) trong @ShieldDuration@ giây. Sau khi niệm chú @ChannelDuration@ giây, Shen và Kiếm Hồn dịch chuyển đến vị trí đồng minh.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpGiá trị lá chắn tối thiểu
Giá trị lá chắn tối đa
Hồi chiêu@BaseShieldAmount@->@BaseShieldAmountNL@
@BaseShieldMax_Tooltip@->@BaseShieldMax_TooltipNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_ShenR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Nhất Thống (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuShen tạo ra một lá chắn cho tướng đồng minh mục tiêu hấp thụ tối đa @Shield@ sát thương (tùy theo máu tổn thất của mục tiêu) trong @ShieldDuration@ giây. Sau khi niệm chú @ChannelDuration@ giây, Shen và Kiếm Hồn dịch chuyển đến vị trí đồng minh.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_ShenR_TooltipSimple" = "Nhất Thống (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuShen tạo ra một lá chắn cho tướng đồng minh mục tiêu hấp thụ tối đa @Shield@ sát thương (tùy theo máu tổn thất của mục tiêu) trong @ShieldDuration@ giây. Sau khi niệm chú @ChannelDuration@ giây, Shen và Kiếm Hồn dịch chuyển đến vị trí đồng minh."
tr "GeneratedTip_Spell_ShenR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Nhất Thống (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuShen tạo ra một lá chắn cho tướng đồng minh mục tiêu hấp thụ tối đa @Shield@ sát thương (tùy theo máu tổn thất của mục tiêu) trong @ShieldDuration@ giây. Sau khi niệm chú @ChannelDuration@ giây, Shen và Kiếm Hồn dịch chuyển đến vị trí đồng minh.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_ShenW_Description" = "Đòn đánh nhắm vào Shen hoặc đồng minh gần Kiếm Hồn sẽ bị chặn lại."
tr "GeneratedTip_Spell_ShenW_DisplayName" = "Bảo Hộ Linh Hồn"
tr "GeneratedTip_Spell_ShenW_Tooltip" = "Bảo Hộ Linh Hồn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKiếm Hồn của Shen tạo ra một vùng bảo hộ trong @Effect1Amount@ giây. Đòn đánh thường nhắm vào Shen hoặc một tướng đồng minh trong vùng bị chặn lại.
Nếu không có tướng nào để bảo vệ trong vùng khi chiêu được sử dụng, Kiếm Hồn sẽ không kích hoạt đến khi có một người đi vào hoặc sau @Effect2Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_ShenW_TooltipExtended" = "Bảo Hộ Linh Hồn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKiếm Hồn của Shen tạo ra một vùng bảo hộ trong @Effect1Amount@ giây. Đòn đánh thường nhắm vào Shen hoặc một tướng đồng minh trong vùng bị chặn lại.
Nếu không có tướng nào để bảo vệ trong vùng khi chiêu được sử dụng, Kiếm Hồn sẽ không kích hoạt đến khi có một người đi vào hoặc sau @Effect2Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_ShenW_TooltipLevelUp" = "Bảo Hộ Linh Hồn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKiếm Hồn của Shen tạo ra một vùng bảo hộ trong @Effect1Amount@ giây. Đòn đánh thường nhắm vào Shen hoặc một tướng đồng minh trong vùng bị chặn lại.
Nếu không có tướng nào để bảo vệ trong vùng khi chiêu được sử dụng, Kiếm Hồn sẽ không kích hoạt đến khi có một người đi vào hoặc sau @Effect2Amount@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpHồi chiêu@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_ShenW_TooltipLevelUpUnlearned" = "Bảo Hộ Linh Hồn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKiếm Hồn của Shen tạo ra một vùng bảo hộ trong @Effect1Amount@ giây. Đòn đánh thường nhắm vào Shen hoặc một tướng đồng minh trong vùng bị chặn lại.
Nếu không có tướng nào để bảo vệ trong vùng khi chiêu được sử dụng, Kiếm Hồn sẽ không kích hoạt đến khi có một người đi vào hoặc sau @Effect2Amount@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_ShenW_TooltipSimple" = "Bảo Hộ Linh Hồn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKiếm Hồn của Shen tạo ra một vùng bảo hộ trong @Effect1Amount@ giây. Đòn đánh thường nhắm vào Shen hoặc một tướng đồng minh trong vùng bị chặn lại.
Nếu không có tướng nào để bảo vệ trong vùng khi chiêu được sử dụng, Kiếm Hồn sẽ không kích hoạt đến khi có một người đi vào hoặc sau @Effect2Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_ShenW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Bảo Hộ Linh Hồn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKiếm Hồn của Shen tạo ra một vùng bảo hộ trong @Effect1Amount@ giây. Đòn đánh thường nhắm vào Shen hoặc một tướng đồng minh trong vùng bị chặn lại.
Nếu không có tướng nào để bảo vệ trong vùng khi chiêu được sử dụng, Kiếm Hồn sẽ không kích hoạt đến khi có một người đi vào hoặc sau @Effect2Amount@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_ShyvanaDoubleAttack_Description" = "Shyvana tấn công hai lần ở đòn đánh kế tiếp. Đòn đánh thường giảm hồi chiêu Song Long Thủ đi 0.5 giây.
Dạng Rồng: Song Long Thủ đánh lan tất cả kẻ địch trước mặt Shyvana."
tr "GeneratedTip_Spell_ShyvanaDoubleAttack_DisplayName" = "Song Long Thủ"
tr "GeneratedTip_Spell_ShyvanaDoubleAttack_Tooltip" = "Song Long Thủ (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuShyvana đánh hai lần trong đòn tấn công kế tiếp, gây lần lượt @FirstHitDamageCalc@ và @SecondHitDamageCalc@ sát thương vật lý.
Trong lúc Song Long Thủ đang hồi chiêu, các đòn đánh thường làm giảm hồi chiêu còn lại đi @CDReductionOnHit@ giây.
Hóa Rồng: Song Long Thủ gây sát thương lan lên tất cả đơn vị trước mặt Shyvana.
Sát thương lần hai từ Song Long Thủ bằng với @SecondHitDamage*100@% Sức mạnh Công kích của Shyvana."
tr "GeneratedTip_Spell_ShyvanaDoubleAttack_TooltipExtended" = "Song Long Thủ (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuShyvana đánh hai lần trong đòn tấn công kế tiếp, gây lần lượt @FirstHitDamageCalc@ và @SecondHitDamageCalc@ sát thương vật lý.
Trong lúc Song Long Thủ đang hồi chiêu, các đòn đánh thường làm giảm hồi chiêu còn lại đi @CDReductionOnHit@ giây.
Hóa Rồng: Song Long Thủ gây sát thương lan lên tất cả đơn vị trước mặt Shyvana.
Sát thương lần hai từ Song Long Thủ bằng với @SecondHitDamage*100@% Sức mạnh Công kích của Shyvana."
tr "GeneratedTip_Spell_ShyvanaDoubleAttack_TooltipLevelUp" = "Song Long Thủ (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuShyvana đánh hai lần trong đòn tấn công kế tiếp, gây lần lượt @FirstHitDamageCalc@ và @SecondHitDamageCalc@ sát thương vật lý.
Trong lúc Song Long Thủ đang hồi chiêu, các đòn đánh thường làm giảm hồi chiêu còn lại đi @CDReductionOnHit@ giây.
Hóa Rồng: Song Long Thủ gây sát thương lan lên tất cả đơn vị trước mặt Shyvana.
Sát thương lần hai từ Song Long Thủ bằng với @SecondHitDamage*100@% Sức mạnh Công kích của Shyvana.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương cộng thêm
Hồi chiêu@SecondHitDamage*100.000000@%->@SecondHitDamageNL*100.000000@%
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_ShyvanaDoubleAttack_TooltipLevelUpUnlearned" = "Song Long Thủ (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuShyvana đánh hai lần trong đòn tấn công kế tiếp, gây lần lượt @FirstHitDamageCalc@ và @SecondHitDamageCalc@ sát thương vật lý.
Trong lúc Song Long Thủ đang hồi chiêu, các đòn đánh thường làm giảm hồi chiêu còn lại đi @CDReductionOnHit@ giây.
Hóa Rồng: Song Long Thủ gây sát thương lan lên tất cả đơn vị trước mặt Shyvana.
Sát thương lần hai từ Song Long Thủ bằng với @SecondHitDamage*100@% Sức mạnh Công kích của Shyvana.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_ShyvanaDoubleAttack_TooltipSimple" = "Song Long Thủ (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuShyvana đánh hai lần trong đòn tấn công kế tiếp, gây lần lượt @FirstHitDamageCalc@ và @SecondHitDamageCalc@ sát thương vật lý.
Trong lúc Song Long Thủ đang hồi chiêu, các đòn đánh thường làm giảm hồi chiêu còn lại đi @CDReductionOnHit@ giây.
Hóa Rồng: Song Long Thủ gây sát thương lan lên tất cả đơn vị trước mặt Shyvana.
Sát thương lần hai từ Song Long Thủ bằng với @SecondHitDamage*100@% Sức mạnh Công kích của Shyvana."
tr "GeneratedTip_Spell_ShyvanaDoubleAttack_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Song Long Thủ (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuShyvana đánh hai lần trong đòn tấn công kế tiếp, gây lần lượt @FirstHitDamageCalc@ và @SecondHitDamageCalc@ sát thương vật lý.
Trong lúc Song Long Thủ đang hồi chiêu, các đòn đánh thường làm giảm hồi chiêu còn lại đi @CDReductionOnHit@ giây.
Hóa Rồng: Song Long Thủ gây sát thương lan lên tất cả đơn vị trước mặt Shyvana.
Sát thương lần hai từ Song Long Thủ bằng với @SecondHitDamage*100@% Sức mạnh Công kích của Shyvana.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_ShyvanaFireball_Description" = "Shyvana phóng một quả cầu lửa sát thương các kẻ địch trúng phải đồng thời để lại một vệt tro tàn trên nạn nhân trong 5 giây. Các đòn đánh thường trúng đích lên những nạn nhân đấy sẽ gây một số phần trăm Máu tối đa của chúng thành sát thương.
Hóa Rồng: Hơi Thở Của Rồng phát nổ khi va chạm hoặc tại điểm chỉ định, gây thêm sát thương và thiêu cháy mặt đất trong chốc lát."
tr "GeneratedTip_Spell_ShyvanaFireball_DisplayName" = "Hơi Thở Của Rồng"
tr "GeneratedTip_Spell_ShyvanaFireball_Tooltip" = "Hơi Thở Của Rồng (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuShyvana khạc ra một quả cầu lửa dừng lại khi trúng tướng. Mọi kẻ địch trúng phải chịu @DamageCalc@ sát thương phép và bị đánh dấu trong @MarkDuration@ giây.
Đòn đánh của Shyvana lên mục tiêu bị đánh dấu gây sát thương phép bằng @PercentHPDamage*100@% máu tối đa của chúng.
Hóa Rồng: Hơi Thở Của Rồng phát nổ khi trúng mục tiêu hoặc khi tới điểm chỉ định, gây @DragonExplosionCalc@ sát thương phép và thiêu cháy mặt đất trong 4 giây. Kẻ địch đứng trên đất cháy chịu @DragonDamagePerTickCalc@ sát thương phép mỗi giây.
Sát thương trên đòn đánh tối đa của Hơi Thở Của Rồng lên quái là @MaxDamageVsMonsters@ mỗi cú."
tr "GeneratedTip_Spell_ShyvanaFireball_TooltipExtended" = "Hơi Thở Của Rồng (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuShyvana khạc ra một quả cầu lửa dừng lại khi trúng tướng. Mọi kẻ địch trúng phải chịu @DamageCalc@ sát thương phép và bị đánh dấu trong @MarkDuration@ giây.
Đòn đánh của Shyvana lên mục tiêu bị đánh dấu gây sát thương phép bằng @PercentHPDamage*100@% máu tối đa của chúng.
Hóa Rồng: Hơi Thở Của Rồng phát nổ khi trúng mục tiêu hoặc khi tới điểm chỉ định, gây @DragonExplosionCalc@ sát thương phép và thiêu cháy mặt đất trong 4 giây. Kẻ địch đứng trên đất cháy chịu @DragonDamagePerTickCalc@ sát thương phép mỗi giây.
Sát thương trên đòn đánh tối đa của Hơi Thở Của Rồng lên quái là @MaxDamageVsMonsters@ mỗi cú."
tr "GeneratedTip_Spell_ShyvanaFireball_TooltipLevelUp" = "Hơi Thở Của Rồng (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuShyvana khạc ra một quả cầu lửa dừng lại khi trúng tướng. Mọi kẻ địch trúng phải chịu @DamageCalc@ sát thương phép và bị đánh dấu trong @MarkDuration@ giây.
Đòn đánh của Shyvana lên mục tiêu bị đánh dấu gây sát thương phép bằng @PercentHPDamage*100@% máu tối đa của chúng.
Hóa Rồng: Hơi Thở Của Rồng phát nổ khi trúng mục tiêu hoặc khi tới điểm chỉ định, gây @DragonExplosionCalc@ sát thương phép và thiêu cháy mặt đất trong 4 giây. Kẻ địch đứng trên đất cháy chịu @DragonDamagePerTickCalc@ sát thương phép mỗi giây.
Sát thương trên đòn đánh tối đa của Hơi Thở Của Rồng lên quái là @MaxDamageVsMonsters@ mỗi cú.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu@BaseDamage@->@BaseDamageNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_ShyvanaFireball_TooltipLevelUpUnlearned" = "Hơi Thở Của Rồng (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuShyvana khạc ra một quả cầu lửa dừng lại khi trúng tướng. Mọi kẻ địch trúng phải chịu @DamageCalc@ sát thương phép và bị đánh dấu trong @MarkDuration@ giây.
Đòn đánh của Shyvana lên mục tiêu bị đánh dấu gây sát thương phép bằng @PercentHPDamage*100@% máu tối đa của chúng.
Hóa Rồng: Hơi Thở Của Rồng phát nổ khi trúng mục tiêu hoặc khi tới điểm chỉ định, gây @DragonExplosionCalc@ sát thương phép và thiêu cháy mặt đất trong 4 giây. Kẻ địch đứng trên đất cháy chịu @DragonDamagePerTickCalc@ sát thương phép mỗi giây.
Sát thương trên đòn đánh tối đa của Hơi Thở Của Rồng lên quái là @MaxDamageVsMonsters@ mỗi cú.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_ShyvanaFireball_TooltipSimple" = "Hơi Thở Của Rồng (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuShyvana khạc ra một quả cầu lửa dừng lại khi trúng tướng. Mọi kẻ địch trúng phải chịu @DamageCalc@ sát thương phép và bị đánh dấu trong @MarkDuration@ giây.
Đòn đánh của Shyvana lên mục tiêu bị đánh dấu gây sát thương phép bằng @PercentHPDamage*100@% máu tối đa của chúng.
Hóa Rồng: Hơi Thở Của Rồng phát nổ khi trúng mục tiêu hoặc khi tới điểm chỉ định, gây @DragonExplosionCalc@ sát thương phép và thiêu cháy mặt đất trong 4 giây. Kẻ địch đứng trên đất cháy chịu @DragonDamagePerTickCalc@ sát thương phép mỗi giây.
Sát thương trên đòn đánh tối đa của Hơi Thở Của Rồng lên quái là @MaxDamageVsMonsters@ mỗi cú."
tr "GeneratedTip_Spell_ShyvanaFireball_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Hơi Thở Của Rồng (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuShyvana khạc ra một quả cầu lửa dừng lại khi trúng tướng. Mọi kẻ địch trúng phải chịu @DamageCalc@ sát thương phép và bị đánh dấu trong @MarkDuration@ giây.
Đòn đánh của Shyvana lên mục tiêu bị đánh dấu gây sát thương phép bằng @PercentHPDamage*100@% máu tối đa của chúng.
Hóa Rồng: Hơi Thở Của Rồng phát nổ khi trúng mục tiêu hoặc khi tới điểm chỉ định, gây @DragonExplosionCalc@ sát thương phép và thiêu cháy mặt đất trong 4 giây. Kẻ địch đứng trên đất cháy chịu @DragonDamagePerTickCalc@ sát thương phép mỗi giây.
Sát thương trên đòn đánh tối đa của Hơi Thở Của Rồng lên quái là @MaxDamageVsMonsters@ mỗi cú.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_ShyvanaImmolationAura_Description" = "Shyvana bọc mình trong lửa, gây sát thương phép mỗi giây lên kẻ địch gần đó và chạy nhanh hơn trong 3 giây, một phần sát thương này sẽ gây ra lần nữa khi Shyvana đánh thường kẻ địch trong lúc Rực Cháy kích hoạt. Tốc chạy giảm dần suốt thời gian tác dụng của phép. Đòn đánh kéo dài thời gian tác dụng của phép.
Hóa Rồng: Rực Cháy tăng kích thước."
tr "GeneratedTip_Spell_ShyvanaImmolationAura_DisplayName" = "Rực Cháy"
tr "GeneratedTip_Spell_ShyvanaImmolationAura_Tooltip" = "Rực Cháy (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuShyvana gây @DamagePerTickCalc@ sát thương phép mỗi giây lên kẻ địch gần đó và nhận thêm @MSPercent*100@% tốc chạy giảm dần trong @BaseDuration@ giây.
Khi Rực Cháy kích hoạt, đòn đánh gây @DamageOnHitCalc@ sát thương phép lên kẻ địch gần đó và kéo dài thời gian tác dụng thêm @BonusDurationOnHit@ giây.
Hóa Rồng: Rực Cháy tăng diện tích.
Rực Cháy có thời gian tác dụng tối đa @MaxBuffDuration@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_ShyvanaImmolationAura_TooltipExtended" = "Rực Cháy (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuShyvana gây @DamagePerTickCalc@ sát thương phép mỗi giây lên kẻ địch gần đó và nhận thêm @MSPercent*100@% tốc chạy giảm dần trong @BaseDuration@ giây.
Khi Rực Cháy kích hoạt, đòn đánh gây @DamageOnHitCalc@ sát thương phép lên kẻ địch gần đó và kéo dài thời gian tác dụng thêm @BonusDurationOnHit@ giây.
Hóa Rồng: Rực Cháy tăng diện tích.
Rực Cháy có thời gian tác dụng tối đa @MaxBuffDuration@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_ShyvanaImmolationAura_TooltipLevelUp" = "Rực Cháy (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuShyvana gây @DamagePerTickCalc@ sát thương phép mỗi giây lên kẻ địch gần đó và nhận thêm @MSPercent*100@% tốc chạy giảm dần trong @BaseDuration@ giây.
Khi Rực Cháy kích hoạt, đòn đánh gây @DamageOnHitCalc@ sát thương phép lên kẻ địch gần đó và kéo dài thời gian tác dụng thêm @BonusDurationOnHit@ giây.
Hóa Rồng: Rực Cháy tăng diện tích.
Rực Cháy có thời gian tác dụng tối đa @MaxBuffDuration@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương (hào quang)
Sát thương (đòn đánh)
Tốc độ Di chuyển@DamagePerTick@->@DamagePerTickNL@
@DamagePerTick*0.250000@->@DamagePerTickNL*0.250000@
@MSPercent*100.000000@%->@MSPercentNL*100.000000@%"
tr "GeneratedTip_Spell_ShyvanaImmolationAura_TooltipLevelUpUnlearned" = "Rực Cháy (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuShyvana gây @DamagePerTickCalc@ sát thương phép mỗi giây lên kẻ địch gần đó và nhận thêm @MSPercent*100@% tốc chạy giảm dần trong @BaseDuration@ giây.
Khi Rực Cháy kích hoạt, đòn đánh gây @DamageOnHitCalc@ sát thương phép lên kẻ địch gần đó và kéo dài thời gian tác dụng thêm @BonusDurationOnHit@ giây.
Hóa Rồng: Rực Cháy tăng diện tích.
Rực Cháy có thời gian tác dụng tối đa @MaxBuffDuration@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_ShyvanaImmolationAura_TooltipSimple" = "Rực Cháy (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuShyvana gây @DamagePerTickCalc@ sát thương phép mỗi giây lên kẻ địch gần đó và nhận thêm @MSPercent*100@% tốc chạy giảm dần trong @BaseDuration@ giây.
Khi Rực Cháy kích hoạt, đòn đánh gây @DamageOnHitCalc@ sát thương phép lên kẻ địch gần đó và kéo dài thời gian tác dụng thêm @BonusDurationOnHit@ giây.
Hóa Rồng: Rực Cháy tăng diện tích.
Rực Cháy có thời gian tác dụng tối đa @MaxBuffDuration@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_ShyvanaImmolationAura_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Rực Cháy (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuShyvana gây @DamagePerTickCalc@ sát thương phép mỗi giây lên kẻ địch gần đó và nhận thêm @MSPercent*100@% tốc chạy giảm dần trong @BaseDuration@ giây.
Khi Rực Cháy kích hoạt, đòn đánh gây @DamageOnHitCalc@ sát thương phép lên kẻ địch gần đó và kéo dài thời gian tác dụng thêm @BonusDurationOnHit@ giây.
Hóa Rồng: Rực Cháy tăng diện tích.
Rực Cháy có thời gian tác dụng tối đa @MaxBuffDuration@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_ShyvanaTransformCast_Description" = "Shyvana hóa thân thành rồng rồi bay đến điểm đã chọn. Những kẻ địch trên đường bay phải gánh chịu sát thương và hất văng về vị trí mục tiêu của cô.
Shyvana tự tăng Nộ mỗi giây đồng thời nhận 2 Nộ khi tung đòn đánh thường."
tr "GeneratedTip_Spell_ShyvanaTransformCast_DisplayName" = "Hóa Rồng"
tr "GeneratedTip_Spell_ShyvanaTransformCast_Tooltip" = "Hóa Rồng (@Level@)[@Hotkey@]@FuryDrainPerSecond@ Nộ mỗi GiâyCần @FuryToActivate@ Nộ để Kích HoạtActive: Shyvana hóa thành dạng rồng, nhận thêm @BonusHP@ Máu và lao đến vị trí đã chọn. Đối phương trúng phải trên đường bay chịu @DamageCalc@ sát thương phép và bị kéo về phía vị trí đã chọn.
Nội Tại: Shyvana nhận @FuryGainPerTick@ Nộ mỗi giây. Đòn đánh thường tăng cho cô thêm @FuryGainOnHit@ Nộ."
tr "GeneratedTip_Spell_ShyvanaTransformCast_TooltipExtended" = "Hóa Rồng (@Level@)[@Hotkey@]@FuryDrainPerSecond@ Nộ mỗi GiâyCần @FuryToActivate@ Nộ để Kích HoạtActive: Shyvana hóa thành dạng rồng, nhận thêm @BonusHP@ Máu và lao đến vị trí đã chọn. Đối phương trúng phải trên đường bay chịu @DamageCalc@ sát thương phép và bị kéo về phía vị trí đã chọn.
Nội Tại: Shyvana nhận @FuryGainPerTick@ Nộ mỗi giây. Đòn đánh thường tăng cho cô thêm @FuryGainOnHit@ Nộ."
tr "GeneratedTip_Spell_ShyvanaTransformCast_TooltipLevelUp" = "Hóa Rồng (@Level@)[@Hotkey@]@FuryDrainPerSecond@ Nộ mỗi GiâyCần @FuryToActivate@ Nộ để Kích HoạtActive: Shyvana hóa thành dạng rồng, nhận thêm @BonusHP@ Máu và lao đến vị trí đã chọn. Đối phương trúng phải trên đường bay chịu @DamageCalc@ sát thương phép và bị kéo về phía vị trí đã chọn.
Nội Tại: Shyvana nhận @FuryGainPerTick@ Nộ mỗi giây. Đòn đánh thường tăng cho cô thêm @FuryGainOnHit@ Nộ.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpNộ nhận được từ nội tại
Máu Cộng Thêm
Sát thương bay@FuryGainPerTick@->@FuryGainPerTickNL@
@BonusHP@->@BonusHPNL@
@Damage@->@DamageNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_ShyvanaTransformCast_TooltipLevelUpUnlearned" = "Hóa Rồng (@Level@)[@Hotkey@]@FuryDrainPerSecond@ Nộ mỗi GiâyCần @FuryToActivate@ Nộ để Kích HoạtActive: Shyvana hóa thành dạng rồng, nhận thêm @BonusHP@ Máu và lao đến vị trí đã chọn. Đối phương trúng phải trên đường bay chịu @DamageCalc@ sát thương phép và bị kéo về phía vị trí đã chọn.
Nội Tại: Shyvana nhận @FuryGainPerTick@ Nộ mỗi giây. Đòn đánh thường tăng cho cô thêm @FuryGainOnHit@ Nộ.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_ShyvanaTransformCast_TooltipSimple" = "Hóa Rồng (@Level@)[@Hotkey@]@FuryDrainPerSecond@ Nộ mỗi GiâyCần @FuryToActivate@ Nộ để Kích HoạtActive: Shyvana hóa thành dạng rồng, nhận thêm @BonusHP@ Máu và lao đến vị trí đã chọn. Đối phương trúng phải trên đường bay chịu @DamageCalc@ sát thương phép và bị kéo về phía vị trí đã chọn.
Nội Tại: Shyvana nhận @FuryGainPerTick@ Nộ mỗi giây. Đòn đánh thường tăng cho cô thêm @FuryGainOnHit@ Nộ."
tr "GeneratedTip_Spell_ShyvanaTransformCast_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Hóa Rồng (@Level@)[@Hotkey@]@FuryDrainPerSecond@ Nộ mỗi GiâyCần @FuryToActivate@ Nộ để Kích HoạtActive: Shyvana hóa thành dạng rồng, nhận thêm @BonusHP@ Máu và lao đến vị trí đã chọn. Đối phương trúng phải trên đường bay chịu @DamageCalc@ sát thương phép và bị kéo về phía vị trí đã chọn.
Nội Tại: Shyvana nhận @FuryGainPerTick@ Nộ mỗi giây. Đòn đánh thường tăng cho cô thêm @FuryGainOnHit@ Nộ.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_SionE_Description" = "Sion bắn ra một luồng sóng năng lượng tầm ngắn gây sát thương và làm chậm đơn vị kẻ địch đầu tiên trúng phải. Nếu tia sóng trúng vào một lính hoặc quái, nạn nhân sẽ bị đẩy lùi, gây sát thương, làm chậm và giảm Giáp tất cả đơn vị nó lướt xuyên qua."
tr "GeneratedTip_Spell_SionE_DisplayName" = "Sát Nhân Hống"
tr "GeneratedTip_Spell_SionE_Tooltip" = "Sát Nhân Hống (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSion bắn sóng âm ra, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên mục tiêu đầu tiên trúng phải và đẩy lùi nếu đó không phải tướng (đồng thời tăng tầm lên rất nhiều).
Mục tiêu bị trúng sóng âm hoặc các đơn vị bị đẩy lùi bị làm chậm đi @Effect2Amount@% trong @Effect8Amount@ giây và bị giảm Giáp đi @Effect5Amount@% trong @Effect7Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_SionE_TooltipExtended" = "Sát Nhân Hống (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSion bắn sóng âm ra, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên mục tiêu đầu tiên trúng phải và đẩy lùi nếu đó không phải tướng (đồng thời tăng tầm lên rất nhiều).
Mục tiêu bị trúng sóng âm hoặc các đơn vị bị đẩy lùi bị làm chậm đi @Effect2Amount@% trong @Effect8Amount@ giây và bị giảm Giáp đi @Effect5Amount@% trong @Effect7Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_SionE_TooltipLevelUp" = "Sát Nhân Hống (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSion bắn sóng âm ra, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên mục tiêu đầu tiên trúng phải và đẩy lùi nếu đó không phải tướng (đồng thời tăng tầm lên rất nhiều).
Mục tiêu bị trúng sóng âm hoặc các đơn vị bị đẩy lùi bị làm chậm đi @Effect2Amount@% trong @Effect8Amount@ giây và bị giảm Giáp đi @Effect5Amount@% trong @Effect7Amount@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Làm chậm
Hồi chiêu
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@%->@Effect2AmountNL@%
@Cooldown@->@CooldownNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_SionE_TooltipLevelUpUnlearned" = "Sát Nhân Hống (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSion bắn sóng âm ra, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên mục tiêu đầu tiên trúng phải và đẩy lùi nếu đó không phải tướng (đồng thời tăng tầm lên rất nhiều).
Mục tiêu bị trúng sóng âm hoặc các đơn vị bị đẩy lùi bị làm chậm đi @Effect2Amount@% trong @Effect8Amount@ giây và bị giảm Giáp đi @Effect5Amount@% trong @Effect7Amount@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_SionE_TooltipSimple" = "Sát Nhân Hống (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSion bắn sóng âm ra, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên mục tiêu đầu tiên trúng phải và đẩy lùi nếu đó không phải tướng (đồng thời tăng tầm lên rất nhiều).
Mục tiêu bị trúng sóng âm hoặc các đơn vị bị đẩy lùi bị làm chậm đi @Effect2Amount@% trong @Effect8Amount@ giây và bị giảm Giáp đi @Effect5Amount@% trong @Effect7Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_SionE_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Sát Nhân Hống (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSion bắn sóng âm ra, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên mục tiêu đầu tiên trúng phải và đẩy lùi nếu đó không phải tướng (đồng thời tăng tầm lên rất nhiều).
Mục tiêu bị trúng sóng âm hoặc các đơn vị bị đẩy lùi bị làm chậm đi @Effect2Amount@% trong @Effect8Amount@ giây và bị giảm Giáp đi @Effect5Amount@% trong @Effect7Amount@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_SionQ_Description" = "Sion vận sức tung một cú nện rìu cực mạnh về phía trước mặt gây sát thương lên những kẻ địch trúng chiêu. Nếu hắn vận sức đủ lâu, những nạn nhân trúng phải sẽ bị hất văng lên không và bị choáng."
tr "GeneratedTip_Spell_SionQ_DisplayName" = "Cú Nện Tàn Khốc"
tr "GeneratedTip_Spell_SionQ_Tooltip" = "Cú Nện Tàn Khốc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSion vận sức để tung ra một cú nện cực mạnh trong tối đa 2 giây. Khi được thả ra, hắn gây từ @Effect1Amount@ (+@f1@) đến @Effect4Amount@ (+@f2@) sát thương vật lí lên những kẻ địch trong vùng ảnh hưởng (@Effect8Amount@% sát thương lên lính). Những nạn nhân trúng chiêu sẽ bị làm chậm trong thoáng chốc.
Nếu Sion vận sức trong tối thiểu 1 giây, các nạn nhân sẽ bị hất văng lên không và choáng từ 1.25 đến 2.25 giây."
tr "GeneratedTip_Spell_SionQ_TooltipExtended" = "Cú Nện Tàn Khốc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSion vận sức để tung ra một cú nện cực mạnh trong tối đa 2 giây. Khi được thả ra, hắn gây từ @Effect1Amount@ (+@f1@) đến @Effect4Amount@ (+@f2@) sát thương vật lí lên những kẻ địch trong vùng ảnh hưởng (@Effect8Amount@% sát thương lên lính). Những nạn nhân trúng chiêu sẽ bị làm chậm trong thoáng chốc.
Nếu Sion vận sức trong tối thiểu 1 giây, các nạn nhân sẽ bị hất văng lên không và choáng từ 1.25 đến 2.25 giây."
tr "GeneratedTip_Spell_SionQ_TooltipLevelUp" = "Cú Nện Tàn Khốc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSion vận sức để tung ra một cú nện cực mạnh trong tối đa 2 giây. Khi được thả ra, hắn gây từ @Effect1Amount@ (+@f1@) đến @Effect4Amount@ (+@f2@) sát thương vật lí lên những kẻ địch trong vùng ảnh hưởng (@Effect8Amount@% sát thương lên lính). Những nạn nhân trúng chiêu sẽ bị làm chậm trong thoáng chốc.
Nếu Sion vận sức trong tối thiểu 1 giây, các nạn nhân sẽ bị hất văng lên không và choáng từ 1.25 đến 2.25 giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương tối thiểu
Sát thương tối đa
Tỉ lệ Sức mạnh Công kích
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect4Amount@->@Effect4AmountNL@
@Effect3Amount*100.000000@%->@Effect3AmountNL*100.000000@%
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_SionQ_TooltipLevelUpUnlearned" = "Cú Nện Tàn Khốc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSion vận sức để tung ra một cú nện cực mạnh trong tối đa 2 giây. Khi được thả ra, hắn gây từ @Effect1Amount@ (+@f1@) đến @Effect4Amount@ (+@f2@) sát thương vật lí lên những kẻ địch trong vùng ảnh hưởng (@Effect8Amount@% sát thương lên lính). Những nạn nhân trúng chiêu sẽ bị làm chậm trong thoáng chốc.
Nếu Sion vận sức trong tối thiểu 1 giây, các nạn nhân sẽ bị hất văng lên không và choáng từ 1.25 đến 2.25 giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_SionQ_TooltipSimple" = "Cú Nện Tàn Khốc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSion vận sức để tung ra một cú nện cực mạnh trong tối đa 2 giây. Khi được thả ra, hắn gây từ @Effect1Amount@ (+@f1@) đến @Effect4Amount@ (+@f2@) sát thương vật lí lên những kẻ địch trong vùng ảnh hưởng (@Effect8Amount@% sát thương lên lính). Những nạn nhân trúng chiêu sẽ bị làm chậm trong thoáng chốc.
Nếu Sion vận sức trong tối thiểu 1 giây, các nạn nhân sẽ bị hất văng lên không và choáng từ 1.25 đến 2.25 giây."
tr "GeneratedTip_Spell_SionQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Cú Nện Tàn Khốc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSion vận sức để tung ra một cú nện cực mạnh trong tối đa 2 giây. Khi được thả ra, hắn gây từ @Effect1Amount@ (+@f1@) đến @Effect4Amount@ (+@f2@) sát thương vật lí lên những kẻ địch trong vùng ảnh hưởng (@Effect8Amount@% sát thương lên lính). Những nạn nhân trúng chiêu sẽ bị làm chậm trong thoáng chốc.
Nếu Sion vận sức trong tối thiểu 1 giây, các nạn nhân sẽ bị hất văng lên không và choáng từ 1.25 đến 2.25 giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_SionR_Description" = "Sion xông xáo lao về hướng đã chọn, và tăng tốc dần theo thời gian. Hắn có thể chuyển hướng chầm chậm theo sự thay đổi vị trí của con trỏ chuột. Khi tông phải một kẻ địch hắn sẽ gây sát thương và hất văng nạn nhân đó lên không dựa trên khoảng cách đã lao đi bao xa."
tr "GeneratedTip_Spell_SionR_DisplayName" = "Bất Khả Kháng Cự"
tr "GeneratedTip_Spell_SionR_Tooltip" = "Bất Khả Kháng Cự (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSion lao thẳng về một phía trong 8 giây và có thể chuyển hướng từ từ theo vị trí con trỏ chuột. Khi lao đến, Sion được miễn nhiễm với tất cả Hiệu Ứng Khống Chế. Tái Kích Hoạt Kĩ năng sẽ hủy sớm cú lao của Sion.
Khi Sion tông phải tướng địch hoặc va vào tường, hắn sẽ gây @MinDamageTotal@ sát thương vật lý và hất tung kẻ địch @MinStunDuration@ giây trong một phạm vi nhỏ xung quanh. Đối phương ở phạm vi ngoài cũng sẽ nhận lượng sát thương tương đương và bị làm chậm đi @SlowAmount@% trong 3 giây.
Lượng sát thương được tăng đến @MaxDamageTotal@ và thời gian choáng tăng đến @MaxStunDuration@ giây tối đa khi Sion lao đi xa hơn."
tr "GeneratedTip_Spell_SionR_TooltipExtended" = "Bất Khả Kháng Cự (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSion lao thẳng về một phía trong 8 giây và có thể chuyển hướng từ từ theo vị trí con trỏ chuột. Khi lao đến, Sion được miễn nhiễm với tất cả Hiệu Ứng Khống Chế. Tái Kích Hoạt Kĩ năng sẽ hủy sớm cú lao của Sion.
Khi Sion tông phải tướng địch hoặc va vào tường, hắn sẽ gây @MinDamageTotal@ sát thương vật lý và hất tung kẻ địch @MinStunDuration@ giây trong một phạm vi nhỏ xung quanh. Đối phương ở phạm vi ngoài cũng sẽ nhận lượng sát thương tương đương và bị làm chậm đi @SlowAmount@% trong 3 giây.
Lượng sát thương được tăng đến @MaxDamageTotal@ và thời gian choáng tăng đến @MaxStunDuration@ giây tối đa khi Sion lao đi xa hơn."
tr "GeneratedTip_Spell_SionR_TooltipLevelUp" = "Bất Khả Kháng Cự (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSion lao thẳng về một phía trong 8 giây và có thể chuyển hướng từ từ theo vị trí con trỏ chuột. Khi lao đến, Sion được miễn nhiễm với tất cả Hiệu Ứng Khống Chế. Tái Kích Hoạt Kĩ năng sẽ hủy sớm cú lao của Sion.
Khi Sion tông phải tướng địch hoặc va vào tường, hắn sẽ gây @MinDamageTotal@ sát thương vật lý và hất tung kẻ địch @MinStunDuration@ giây trong một phạm vi nhỏ xung quanh. Đối phương ở phạm vi ngoài cũng sẽ nhận lượng sát thương tương đương và bị làm chậm đi @SlowAmount@% trong 3 giây.
Lượng sát thương được tăng đến @MaxDamageTotal@ và thời gian choáng tăng đến @MaxStunDuration@ giây tối đa khi Sion lao đi xa hơn.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương tối thiểu
Sát thương tối đa
Làm chậm
Hồi chiêu@MinDamage@->@MinDamageNL@
@MaxDamage@->@MaxDamageNL@
@SlowAmount@%->@SlowAmountNL@%
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_SionR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Bất Khả Kháng Cự (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSion lao thẳng về một phía trong 8 giây và có thể chuyển hướng từ từ theo vị trí con trỏ chuột. Khi lao đến, Sion được miễn nhiễm với tất cả Hiệu Ứng Khống Chế. Tái Kích Hoạt Kĩ năng sẽ hủy sớm cú lao của Sion.
Khi Sion tông phải tướng địch hoặc va vào tường, hắn sẽ gây @MinDamageTotal@ sát thương vật lý và hất tung kẻ địch @MinStunDuration@ giây trong một phạm vi nhỏ xung quanh. Đối phương ở phạm vi ngoài cũng sẽ nhận lượng sát thương tương đương và bị làm chậm đi @SlowAmount@% trong 3 giây.
Lượng sát thương được tăng đến @MaxDamageTotal@ và thời gian choáng tăng đến @MaxStunDuration@ giây tối đa khi Sion lao đi xa hơn.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_SionR_TooltipSimple" = "Bất Khả Kháng Cự (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSion lao thẳng về một phía trong 8 giây và có thể chuyển hướng từ từ theo vị trí con trỏ chuột. Khi lao đến, Sion được miễn nhiễm với tất cả Hiệu Ứng Khống Chế. Tái Kích Hoạt Kĩ năng sẽ hủy sớm cú lao của Sion.
Khi Sion tông phải tướng địch hoặc va vào tường, hắn sẽ gây @MinDamageTotal@ sát thương vật lý và hất tung kẻ địch @MinStunDuration@ giây trong một phạm vi nhỏ xung quanh. Đối phương ở phạm vi ngoài cũng sẽ nhận lượng sát thương tương đương và bị làm chậm đi @SlowAmount@% trong 3 giây.
Lượng sát thương được tăng đến @MaxDamageTotal@ và thời gian choáng tăng đến @MaxStunDuration@ giây tối đa khi Sion lao đi xa hơn."
tr "GeneratedTip_Spell_SionR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Bất Khả Kháng Cự (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSion lao thẳng về một phía trong 8 giây và có thể chuyển hướng từ từ theo vị trí con trỏ chuột. Khi lao đến, Sion được miễn nhiễm với tất cả Hiệu Ứng Khống Chế. Tái Kích Hoạt Kĩ năng sẽ hủy sớm cú lao của Sion.
Khi Sion tông phải tướng địch hoặc va vào tường, hắn sẽ gây @MinDamageTotal@ sát thương vật lý và hất tung kẻ địch @MinStunDuration@ giây trong một phạm vi nhỏ xung quanh. Đối phương ở phạm vi ngoài cũng sẽ nhận lượng sát thương tương đương và bị làm chậm đi @SlowAmount@% trong 3 giây.
Lượng sát thương được tăng đến @MaxDamageTotal@ và thời gian choáng tăng đến @MaxStunDuration@ giây tối đa khi Sion lao đi xa hơn.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_SionW_Description" = "Sion tạo một lớp khiên lên bản thân và có thể tái kích hoạt nó sau 3 giây để gây Sát thương Phép lên những kẻ địch cạnh bên. Khi Sion tiêu diệt kẻ địch, hắn sẽ được gia tăng Máu tối đa."
tr "GeneratedTip_Spell_SionW_DisplayName" = "Lò Luyện Linh Hồn"
tr "GeneratedTip_Spell_SionW_Tooltip" = "Lò Luyện Linh Hồn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Sion nhận thêm @Effect5Amount@ Máu tối đa mỗi khi tiêu diệt một đơn vị (@Effect6Amount@ khi hạ gục, hỗ trợ, tiêu diệt lính to và quái to). Máu cộng thêm: @f1@
Kích hoạt: Sion tạo lá chắn cho bản thân bằng @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) (+@f2@) (@Effect3Amount@% Máu tối đa) trong 6 giây. Sau @Effect7Amount@ giây, nếu lá chắn vẫn tồn tại, Sion có thể tái kích hoạt để gây sát thương phép bằng @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) cộng @Effect4Amount@% Máu tối đa của mục tiêu lên các kẻ địch gần đó. Tối đa 400 sát thương cộng thêm lên lính và quái."
tr "GeneratedTip_Spell_SionW_TooltipExtended" = "Lò Luyện Linh Hồn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Sion nhận thêm @Effect5Amount@ Máu tối đa mỗi khi tiêu diệt một đơn vị (@Effect6Amount@ khi hạ gục, hỗ trợ, tiêu diệt lính to và quái to). Máu cộng thêm: @f1@
Kích hoạt: Sion tạo lá chắn cho bản thân bằng @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) (+@f2@) (@Effect3Amount@% Máu tối đa) trong 6 giây. Sau @Effect7Amount@ giây, nếu lá chắn vẫn tồn tại, Sion có thể tái kích hoạt để gây sát thương phép bằng @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) cộng @Effect4Amount@% Máu tối đa của mục tiêu lên các kẻ địch gần đó. Tối đa 400 sát thương cộng thêm lên lính và quái."
tr "GeneratedTip_Spell_SionW_TooltipLevelUp" = "Lò Luyện Linh Hồn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Sion nhận thêm @Effect5Amount@ Máu tối đa mỗi khi tiêu diệt một đơn vị (@Effect6Amount@ khi hạ gục, hỗ trợ, tiêu diệt lính to và quái to). Máu cộng thêm: @f1@
Kích hoạt: Sion tạo lá chắn cho bản thân bằng @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) (+@f2@) (@Effect3Amount@% Máu tối đa) trong 6 giây. Sau @Effect7Amount@ giây, nếu lá chắn vẫn tồn tại, Sion có thể tái kích hoạt để gây sát thương phép bằng @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) cộng @Effect4Amount@% Máu tối đa của mục tiêu lên các kẻ địch gần đó. Tối đa 400 sát thương cộng thêm lên lính và quái.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpGiá trị lá chắn
Sát thương
Sát thương máu tối đa
Tỉ lệ khiên máu tối đa
Tiêu hao @AbilityResourceName@
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@->@Effect2AmountNL@
@Effect4Amount@%->@Effect4AmountNL@%
@Effect3Amount@%->@Effect3AmountNL@%
@Cost@->@CostNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_SionW_TooltipLevelUpUnlearned" = "Lò Luyện Linh Hồn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Sion nhận thêm @Effect5Amount@ Máu tối đa mỗi khi tiêu diệt một đơn vị (@Effect6Amount@ khi hạ gục, hỗ trợ, tiêu diệt lính to và quái to). Máu cộng thêm: @f1@
Kích hoạt: Sion tạo lá chắn cho bản thân bằng @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) (+@f2@) (@Effect3Amount@% Máu tối đa) trong 6 giây. Sau @Effect7Amount@ giây, nếu lá chắn vẫn tồn tại, Sion có thể tái kích hoạt để gây sát thương phép bằng @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) cộng @Effect4Amount@% Máu tối đa của mục tiêu lên các kẻ địch gần đó. Tối đa 400 sát thương cộng thêm lên lính và quái.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_SionW_TooltipSimple" = "Lò Luyện Linh Hồn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Sion nhận thêm @Effect5Amount@ Máu tối đa mỗi khi tiêu diệt một đơn vị (@Effect6Amount@ khi hạ gục, hỗ trợ, tiêu diệt lính to và quái to). Máu cộng thêm: @f1@
Kích hoạt: Sion tạo lá chắn cho bản thân bằng @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) (+@f2@) (@Effect3Amount@% Máu tối đa) trong 6 giây. Sau @Effect7Amount@ giây, nếu lá chắn vẫn tồn tại, Sion có thể tái kích hoạt để gây sát thương phép bằng @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) cộng @Effect4Amount@% Máu tối đa của mục tiêu lên các kẻ địch gần đó. Tối đa 400 sát thương cộng thêm lên lính và quái."
tr "GeneratedTip_Spell_SionW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Lò Luyện Linh Hồn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Sion nhận thêm @Effect5Amount@ Máu tối đa mỗi khi tiêu diệt một đơn vị (@Effect6Amount@ khi hạ gục, hỗ trợ, tiêu diệt lính to và quái to). Máu cộng thêm: @f1@
Kích hoạt: Sion tạo lá chắn cho bản thân bằng @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) (+@f2@) (@Effect3Amount@% Máu tối đa) trong 6 giây. Sau @Effect7Amount@ giây, nếu lá chắn vẫn tồn tại, Sion có thể tái kích hoạt để gây sát thương phép bằng @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) cộng @Effect4Amount@% Máu tối đa của mục tiêu lên các kẻ địch gần đó. Tối đa 400 sát thương cộng thêm lên lính và quái.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_SivirE_Description" = "Tạo ra một lớp lá chắn ma thuật giúp chặn lại một kĩ năng của kẻ địch. Sivir sẽ nhận lại được Năng lượng nếu lá chắn chặn được kĩ năng."
tr "GeneratedTip_Spell_SivirE_DisplayName" = "Khiên Chống Phép"
tr "GeneratedTip_Spell_SivirE_Tooltip" = "Khiên Chống Phép (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuSivir tạo ra một lớp lá chắn ma thuật trong @Effect1Amount@ giây giúp chặn lại một kĩ năng kế tiếp của kẻ địch.
Nếu chặn được thành công, Sivir nhận lại @Effect2Amount@ Năng lượng."
tr "GeneratedTip_Spell_SivirE_TooltipExtended" = "Khiên Chống Phép (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuSivir tạo ra một lớp lá chắn ma thuật trong @Effect1Amount@ giây giúp chặn lại một kĩ năng kế tiếp của kẻ địch.
Nếu chặn được thành công, Sivir nhận lại @Effect2Amount@ Năng lượng."
tr "GeneratedTip_Spell_SivirE_TooltipLevelUp" = "Khiên Chống Phép (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuSivir tạo ra một lớp lá chắn ma thuật trong @Effect1Amount@ giây giúp chặn lại một kĩ năng kế tiếp của kẻ địch.
Nếu chặn được thành công, Sivir nhận lại @Effect2Amount@ Năng lượng.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpHồi chiêu
Năng lượng nhận được@Cooldown@->@CooldownNL@
@Effect2Amount@->@Effect2AmountNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_SivirE_TooltipLevelUpUnlearned" = "Khiên Chống Phép (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuSivir tạo ra một lớp lá chắn ma thuật trong @Effect1Amount@ giây giúp chặn lại một kĩ năng kế tiếp của kẻ địch.
Nếu chặn được thành công, Sivir nhận lại @Effect2Amount@ Năng lượng.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_SivirE_TooltipSimple" = "Khiên Chống Phép (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuSivir tạo ra một lớp lá chắn ma thuật trong @Effect1Amount@ giây giúp chặn lại một kĩ năng kế tiếp của kẻ địch.
Nếu chặn được thành công, Sivir nhận lại @Effect2Amount@ Năng lượng."
tr "GeneratedTip_Spell_SivirE_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Khiên Chống Phép (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuSivir tạo ra một lớp lá chắn ma thuật trong @Effect1Amount@ giây giúp chặn lại một kĩ năng kế tiếp của kẻ địch.
Nếu chặn được thành công, Sivir nhận lại @Effect2Amount@ Năng lượng.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_SivirQ_Description" = "Sivir phóng thanh thập tự gươm của mình đi như một cái boomerang, gây sát thương cả lượt đi lẫn về."
tr "GeneratedTip_Spell_SivirQ_DisplayName" = "Gươm Boomerang"
tr "GeneratedTip_Spell_SivirQ_Tooltip" = "Gươm Boomerang (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSivir ném lưỡi thập tự kiếm của mình đi như một chiếc boomerang, gây @TotalDamage@ sát thương vật lý lên tất cả kẻ địch nó cắt qua.
Xuyên qua mục tiêu không phải tướng sẽ giảm sát thương gây ra của lưỡi kiếm đi @FallOffRatio*100@%, xuống tối thiểu @FallOffMinimum*100@%."
tr "GeneratedTip_Spell_SivirQ_TooltipExtended" = "Gươm Boomerang (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSivir ném lưỡi thập tự kiếm của mình đi như một chiếc boomerang, gây @TotalDamage@ sát thương vật lý lên tất cả kẻ địch nó cắt qua.
Xuyên qua mục tiêu không phải tướng sẽ giảm sát thương gây ra của lưỡi kiếm đi @FallOffRatio*100@%, xuống tối thiểu @FallOffMinimum*100@%."
tr "GeneratedTip_Spell_SivirQ_TooltipLevelUp" = "Gươm Boomerang (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSivir ném lưỡi thập tự kiếm của mình đi như một chiếc boomerang, gây @TotalDamage@ sát thương vật lý lên tất cả kẻ địch nó cắt qua.
Xuyên qua mục tiêu không phải tướng sẽ giảm sát thương gây ra của lưỡi kiếm đi @FallOffRatio*100@%, xuống tối thiểu @FallOffMinimum*100@%.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Tỉ lệ Sức mạnh Công kích
Tiêu hao @AbilityResourceName@@BaseDamage@->@BaseDamageNL@
@TADRatio*100.000000@%->@TADRatioNL*100.000000@%
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_SivirQ_TooltipLevelUpUnlearned" = "Gươm Boomerang (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSivir ném lưỡi thập tự kiếm của mình đi như một chiếc boomerang, gây @TotalDamage@ sát thương vật lý lên tất cả kẻ địch nó cắt qua.
Xuyên qua mục tiêu không phải tướng sẽ giảm sát thương gây ra của lưỡi kiếm đi @FallOffRatio*100@%, xuống tối thiểu @FallOffMinimum*100@%.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_SivirQ_TooltipSimple" = "Gươm Boomerang (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSivir ném lưỡi thập tự kiếm của mình đi như một chiếc boomerang, gây @TotalDamage@ sát thương vật lý lên tất cả kẻ địch nó cắt qua.
Xuyên qua mục tiêu không phải tướng sẽ giảm sát thương gây ra của lưỡi kiếm đi @FallOffRatio*100@%, xuống tối thiểu @FallOffMinimum*100@%."
tr "GeneratedTip_Spell_SivirQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Gươm Boomerang (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSivir ném lưỡi thập tự kiếm của mình đi như một chiếc boomerang, gây @TotalDamage@ sát thương vật lý lên tất cả kẻ địch nó cắt qua.
Xuyên qua mục tiêu không phải tướng sẽ giảm sát thương gây ra của lưỡi kiếm đi @FallOffRatio*100@%, xuống tối thiểu @FallOffMinimum*100@%.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_SivirR_Description" = "Sivir dẫn dắt đồng minh trên chiến trường, giúp tăng cho họ một lượng Tốc độ Di chuyển trong thời gian ngắn. Ngoài ra còn tăng cho Sivir Tốc độ Đánh trong thời gian Nảy Bật đang kích hoạt."
tr "GeneratedTip_Spell_SivirR_DisplayName" = "Săn Đuổi"
tr "GeneratedTip_Spell_SivirR_Tooltip" = "Săn Đuổi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Sivir nhận @RicochetAttackSpeed*100@% Tốc độ Đánh khi Nảy Bật còn trong thời gian kích hoạt.
Kích hoạt: Sivir dẫn dắt đồng đội trong @UltDuration@ giây, giúp tăng cho họ thêm @MaxMS@% Tốc độ Di chuyển khởi điểm, rồi giảm dần xuống còn @MinMS@% sau @MaxMSDuration@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_SivirR_TooltipExtended" = "Săn Đuổi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Sivir nhận @RicochetAttackSpeed*100@% Tốc độ Đánh khi Nảy Bật còn trong thời gian kích hoạt.
Kích hoạt: Sivir dẫn dắt đồng đội trong @UltDuration@ giây, giúp tăng cho họ thêm @MaxMS@% Tốc độ Di chuyển khởi điểm, rồi giảm dần xuống còn @MinMS@% sau @MaxMSDuration@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_SivirR_TooltipLevelUp" = "Săn Đuổi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Sivir nhận @RicochetAttackSpeed*100@% Tốc độ Đánh khi Nảy Bật còn trong thời gian kích hoạt.
Kích hoạt: Sivir dẫn dắt đồng đội trong @UltDuration@ giây, giúp tăng cho họ thêm @MaxMS@% Tốc độ Di chuyển khởi điểm, rồi giảm dần xuống còn @MinMS@% sau @MaxMSDuration@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpTốc độ Đánh
Tốc độ Di chuyển
Thời gian tăng tốc
Hồi chiêu@RicochetAttackSpeed*100.000000@%->@RicochetAttackSpeedNL*100.000000@%
@MaxMS@%->@MaxMSNL@%
@MaxMSDuration@->@MaxMSDurationNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_SivirR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Săn Đuổi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Sivir nhận @RicochetAttackSpeed*100@% Tốc độ Đánh khi Nảy Bật còn trong thời gian kích hoạt.
Kích hoạt: Sivir dẫn dắt đồng đội trong @UltDuration@ giây, giúp tăng cho họ thêm @MaxMS@% Tốc độ Di chuyển khởi điểm, rồi giảm dần xuống còn @MinMS@% sau @MaxMSDuration@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_SivirR_TooltipSimple" = "Săn Đuổi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Sivir nhận @RicochetAttackSpeed*100@% Tốc độ Đánh khi Nảy Bật còn trong thời gian kích hoạt.
Kích hoạt: Sivir dẫn dắt đồng đội trong @UltDuration@ giây, giúp tăng cho họ thêm @MaxMS@% Tốc độ Di chuyển khởi điểm, rồi giảm dần xuống còn @MinMS@% sau @MaxMSDuration@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_SivirR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Săn Đuổi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Sivir nhận @RicochetAttackSpeed*100@% Tốc độ Đánh khi Nảy Bật còn trong thời gian kích hoạt.
Kích hoạt: Sivir dẫn dắt đồng đội trong @UltDuration@ giây, giúp tăng cho họ thêm @MaxMS@% Tốc độ Di chuyển khởi điểm, rồi giảm dần xuống còn @MinMS@% sau @MaxMSDuration@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_SivirW_Description" = "Các đòn đánh thường kế tiếp của Sivir sẽ nảy sang các kẻ địch cạnh bên, gây giảm sát thương lên các mục tiêu phụ."
tr "GeneratedTip_Spell_SivirW_DisplayName" = "Nảy Bật"
tr "GeneratedTip_Spell_SivirW_Tooltip" = "Nảy Bật (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêu@BounceAttacks@ đòn đánh thường kế tiếp của Sivir sẽ nảy sang các mục tiêu, gây @FirstTargetDamage@ sát thương vật lý lên đơn vị đầu tiên và @BounceDamage@ sát thương vật lý lên các đơn vị sau.
Nếu đòn đánh của Nảy Bật chí mạng mục tiêu đầu tiên, mọi đòn nảy bật sau đó đều có chí mạng.
Chỉ mục tiêu đầu tiên chịu ảnh hưởng của các hiệu ứng kèm đòn đánh. Mỗi đơn vị chỉ có thể trúng một lần Nảy Bật."
tr "GeneratedTip_Spell_SivirW_TooltipExtended" = "Nảy Bật (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêu@BounceAttacks@ đòn đánh thường kế tiếp của Sivir sẽ nảy sang các mục tiêu, gây @FirstTargetDamage@ sát thương vật lý lên đơn vị đầu tiên và @BounceDamage@ sát thương vật lý lên các đơn vị sau.
Nếu đòn đánh của Nảy Bật chí mạng mục tiêu đầu tiên, mọi đòn nảy bật sau đó đều có chí mạng.
Chỉ mục tiêu đầu tiên chịu ảnh hưởng của các hiệu ứng kèm đòn đánh. Mỗi đơn vị chỉ có thể trúng một lần Nảy Bật."
tr "GeneratedTip_Spell_SivirW_TooltipLevelUp" = "Nảy Bật (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêu@BounceAttacks@ đòn đánh thường kế tiếp của Sivir sẽ nảy sang các mục tiêu, gây @FirstTargetDamage@ sát thương vật lý lên đơn vị đầu tiên và @BounceDamage@ sát thương vật lý lên các đơn vị sau.
Nếu đòn đánh của Nảy Bật chí mạng mục tiêu đầu tiên, mọi đòn nảy bật sau đó đều có chí mạng.
Chỉ mục tiêu đầu tiên chịu ảnh hưởng của các hiệu ứng kèm đòn đánh. Mỗi đơn vị chỉ có thể trúng một lần Nảy Bật.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpHồi chiêu
Sát thương Nảy (tổng sát thương)@Cooldown@->@CooldownNL@
@BounceADRatio*100.000000@%->@BounceADRatioNL*100.000000@%"
tr "GeneratedTip_Spell_SivirW_TooltipLevelUpUnlearned" = "Nảy Bật (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêu@BounceAttacks@ đòn đánh thường kế tiếp của Sivir sẽ nảy sang các mục tiêu, gây @FirstTargetDamage@ sát thương vật lý lên đơn vị đầu tiên và @BounceDamage@ sát thương vật lý lên các đơn vị sau.
Nếu đòn đánh của Nảy Bật chí mạng mục tiêu đầu tiên, mọi đòn nảy bật sau đó đều có chí mạng.
Chỉ mục tiêu đầu tiên chịu ảnh hưởng của các hiệu ứng kèm đòn đánh. Mỗi đơn vị chỉ có thể trúng một lần Nảy Bật.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_SivirW_TooltipSimple" = "Nảy Bật (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêu@BounceAttacks@ đòn đánh thường kế tiếp của Sivir sẽ nảy sang các mục tiêu, gây @FirstTargetDamage@ sát thương vật lý lên đơn vị đầu tiên và @BounceDamage@ sát thương vật lý lên các đơn vị sau.
Nếu đòn đánh của Nảy Bật chí mạng mục tiêu đầu tiên, mọi đòn nảy bật sau đó đều có chí mạng.
Chỉ mục tiêu đầu tiên chịu ảnh hưởng của các hiệu ứng kèm đòn đánh. Mỗi đơn vị chỉ có thể trúng một lần Nảy Bật."
tr "GeneratedTip_Spell_SivirW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Nảy Bật (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêu@BounceAttacks@ đòn đánh thường kế tiếp của Sivir sẽ nảy sang các mục tiêu, gây @FirstTargetDamage@ sát thương vật lý lên đơn vị đầu tiên và @BounceDamage@ sát thương vật lý lên các đơn vị sau.
Nếu đòn đánh của Nảy Bật chí mạng mục tiêu đầu tiên, mọi đòn nảy bật sau đó đều có chí mạng.
Chỉ mục tiêu đầu tiên chịu ảnh hưởng của các hiệu ứng kèm đòn đánh. Mỗi đơn vị chỉ có thể trúng một lần Nảy Bật.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_SkarnerExoskeleton_Description" = "Skarner tạo ra một lá chắn, và khi lá chắn còn hoạt động Tốc độ Di chuyển của hắn được gia tăng."
tr "GeneratedTip_Spell_SkarnerExoskeleton_DisplayName" = "Lớp Vỏ Tinh Thể"
tr "GeneratedTip_Spell_SkarnerExoskeleton_Tooltip" = "Lớp Vỏ Tinh Thể (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSkarner tạo một lớp giáp bằng @f1@ (@Effect1Amount@% số Máu tối đa của mình) (+@CharAbilityPower@) ngăn sát thương nhận vào trong @Effect4Amount@ giây. Khi lá chắn còn hoạt động, Skarner được tăng @Effect5Amount@% Tốc độ Di chuyển trong 3 giây."
tr "GeneratedTip_Spell_SkarnerExoskeleton_TooltipExtended" = "Lớp Vỏ Tinh Thể (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSkarner tạo một lớp giáp bằng @f1@ (@Effect1Amount@% số Máu tối đa của mình) (+@CharAbilityPower@) ngăn sát thương nhận vào trong @Effect4Amount@ giây. Khi lá chắn còn hoạt động, Skarner được tăng @Effect5Amount@% Tốc độ Di chuyển trong 3 giây."
tr "GeneratedTip_Spell_SkarnerExoskeleton_TooltipLevelUp" = "Lớp Vỏ Tinh Thể (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSkarner tạo một lớp giáp bằng @f1@ (@Effect1Amount@% số Máu tối đa của mình) (+@CharAbilityPower@) ngăn sát thương nhận vào trong @Effect4Amount@ giây. Khi lá chắn còn hoạt động, Skarner được tăng @Effect5Amount@% Tốc độ Di chuyển trong 3 giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương hấp thụ
Tốc độ Di chuyển
Hồi chiêu@Effect1Amount@%->@Effect1AmountNL@%
@Effect5Amount@%->@Effect5AmountNL@%
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_SkarnerExoskeleton_TooltipLevelUpUnlearned" = "Lớp Vỏ Tinh Thể (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSkarner tạo một lớp giáp bằng @f1@ (@Effect1Amount@% số Máu tối đa của mình) (+@CharAbilityPower@) ngăn sát thương nhận vào trong @Effect4Amount@ giây. Khi lá chắn còn hoạt động, Skarner được tăng @Effect5Amount@% Tốc độ Di chuyển trong 3 giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_SkarnerExoskeleton_TooltipSimple" = "Lớp Vỏ Tinh Thể (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSkarner tạo một lớp giáp bằng @f1@ (@Effect1Amount@% số Máu tối đa của mình) (+@CharAbilityPower@) ngăn sát thương nhận vào trong @Effect4Amount@ giây. Khi lá chắn còn hoạt động, Skarner được tăng @Effect5Amount@% Tốc độ Di chuyển trong 3 giây."
tr "GeneratedTip_Spell_SkarnerExoskeleton_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Lớp Vỏ Tinh Thể (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSkarner tạo một lớp giáp bằng @f1@ (@Effect1Amount@% số Máu tối đa của mình) (+@CharAbilityPower@) ngăn sát thương nhận vào trong @Effect4Amount@ giây. Khi lá chắn còn hoạt động, Skarner được tăng @Effect5Amount@% Tốc độ Di chuyển trong 3 giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_SkarnerFracture_Description" = "Skarner tạo ra một vụ nổ năng lượng tinh thể gây sát thương lên những kẻ địch trúng phải và làm chậm chúng."
tr "GeneratedTip_Spell_SkarnerFracture_DisplayName" = "Đuôi Bọ Cạp"
tr "GeneratedTip_Spell_SkarnerFracture_Tooltip" = "Đuôi Bọ Cạp (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Khống chế kẻ địch bằng Đuôi Bọ Cạp và Giam Cầm tạo hiệu ứng Sức Mạnh Tinh Thể trong thời gian hiệu lực và sẽ giảm thời gian hồi chiêu của Đuôi Bọ Cạp bằng con số đó.
Kích hoạt: Skarner bắn ra một luồng năng lượng tinh thể gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép, làm chậm mục tiêu trúng đòn đi @Effect8Amount@% trong @Effect7Amount@ giây và làm giảm tộc độ bay của luồng năng lượng.
Kẻ địch trúng chiêu sẽ bị hiệu ứng Độc Tinh Thể trong @Effect6Amount@ giây, đòn đánh thường tiếp theo của Skarner lên các đơn vị này sẽ gây thêm @Effect2Amount@ sát thương vật lí và làm choáng chung trong @Effect3Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_SkarnerFracture_TooltipExtended" = "Đuôi Bọ Cạp (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Khống chế kẻ địch bằng Đuôi Bọ Cạp và Giam Cầm tạo hiệu ứng Sức Mạnh Tinh Thể trong thời gian hiệu lực và sẽ giảm thời gian hồi chiêu của Đuôi Bọ Cạp bằng con số đó.
Kích hoạt: Skarner bắn ra một luồng năng lượng tinh thể gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép, làm chậm mục tiêu trúng đòn đi @Effect8Amount@% trong @Effect7Amount@ giây và làm giảm tộc độ bay của luồng năng lượng.
Kẻ địch trúng chiêu sẽ bị hiệu ứng Độc Tinh Thể trong @Effect6Amount@ giây, đòn đánh thường tiếp theo của Skarner lên các đơn vị này sẽ gây thêm @Effect2Amount@ sát thương vật lí và làm choáng chung trong @Effect3Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_SkarnerFracture_TooltipLevelUp" = "Đuôi Bọ Cạp (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Khống chế kẻ địch bằng Đuôi Bọ Cạp và Giam Cầm tạo hiệu ứng Sức Mạnh Tinh Thể trong thời gian hiệu lực và sẽ giảm thời gian hồi chiêu của Đuôi Bọ Cạp bằng con số đó.
Kích hoạt: Skarner bắn ra một luồng năng lượng tinh thể gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép, làm chậm mục tiêu trúng đòn đi @Effect8Amount@% trong @Effect7Amount@ giây và làm giảm tộc độ bay của luồng năng lượng.
Kẻ địch trúng chiêu sẽ bị hiệu ứng Độc Tinh Thể trong @Effect6Amount@ giây, đòn đánh thường tiếp theo của Skarner lên các đơn vị này sẽ gây thêm @Effect2Amount@ sát thương vật lí và làm choáng chung trong @Effect3Amount@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Làm chậm
Hồi chiêu@Effect2Amount@->@Effect2AmountNL@
@Effect8Amount@%->@Effect8AmountNL@%
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_SkarnerFracture_TooltipLevelUpUnlearned" = "Đuôi Bọ Cạp (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Khống chế kẻ địch bằng Đuôi Bọ Cạp và Giam Cầm tạo hiệu ứng Sức Mạnh Tinh Thể trong thời gian hiệu lực và sẽ giảm thời gian hồi chiêu của Đuôi Bọ Cạp bằng con số đó.
Kích hoạt: Skarner bắn ra một luồng năng lượng tinh thể gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép, làm chậm mục tiêu trúng đòn đi @Effect8Amount@% trong @Effect7Amount@ giây và làm giảm tộc độ bay của luồng năng lượng.
Kẻ địch trúng chiêu sẽ bị hiệu ứng Độc Tinh Thể trong @Effect6Amount@ giây, đòn đánh thường tiếp theo của Skarner lên các đơn vị này sẽ gây thêm @Effect2Amount@ sát thương vật lí và làm choáng chung trong @Effect3Amount@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_SkarnerFracture_TooltipSimple" = "Đuôi Bọ Cạp (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Khống chế kẻ địch bằng Đuôi Bọ Cạp và Giam Cầm tạo hiệu ứng Sức Mạnh Tinh Thể trong thời gian hiệu lực và sẽ giảm thời gian hồi chiêu của Đuôi Bọ Cạp bằng con số đó.
Kích hoạt: Skarner bắn ra một luồng năng lượng tinh thể gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép, làm chậm mục tiêu trúng đòn đi @Effect8Amount@% trong @Effect7Amount@ giây và làm giảm tộc độ bay của luồng năng lượng.
Kẻ địch trúng chiêu sẽ bị hiệu ứng Độc Tinh Thể trong @Effect6Amount@ giây, đòn đánh thường tiếp theo của Skarner lên các đơn vị này sẽ gây thêm @Effect2Amount@ sát thương vật lí và làm choáng chung trong @Effect3Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_SkarnerFracture_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Đuôi Bọ Cạp (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Khống chế kẻ địch bằng Đuôi Bọ Cạp và Giam Cầm tạo hiệu ứng Sức Mạnh Tinh Thể trong thời gian hiệu lực và sẽ giảm thời gian hồi chiêu của Đuôi Bọ Cạp bằng con số đó.
Kích hoạt: Skarner bắn ra một luồng năng lượng tinh thể gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép, làm chậm mục tiêu trúng đòn đi @Effect8Amount@% trong @Effect7Amount@ giây và làm giảm tộc độ bay của luồng năng lượng.
Kẻ địch trúng chiêu sẽ bị hiệu ứng Độc Tinh Thể trong @Effect6Amount@ giây, đòn đánh thường tiếp theo của Skarner lên các đơn vị này sẽ gây thêm @Effect2Amount@ sát thương vật lí và làm choáng chung trong @Effect3Amount@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_SkarnerImpale_Description" = "Skarner áp chế một tướng địch và gây sát thương phép lên nạn nhân. Trong thời gian đó, Skarner có thể di chuyển tự do và sẽ kéo nạn nhân theo hắn. Khi hiệu ứng kết thúc, mục tiêu của Skarner sẽ chịu thêm sát thương."
tr "GeneratedTip_Spell_SkarnerImpale_DisplayName" = "Giam Cầm"
tr "GeneratedTip_Spell_SkarnerImpale_Tooltip" = "Giam Cầm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSkarner áp chế một tướng địch trong @RDuration@ giây, gây @PhysicalDamage@ sát thương vật lí và @MagicDamage@ sát thương phép. Skarner có thể di chuyển tự do trong thời gian này, và sẽ kéo mục tiêu theo hắn. Khi hiệu ứng kết thúc, mục tiêu của Skarner sẽ nhận thêm lượng sát thương tương đương."
tr "GeneratedTip_Spell_SkarnerImpale_TooltipExtended" = "Giam Cầm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSkarner áp chế một tướng địch trong @RDuration@ giây, gây @PhysicalDamage@ sát thương vật lí và @MagicDamage@ sát thương phép. Skarner có thể di chuyển tự do trong thời gian này, và sẽ kéo mục tiêu theo hắn. Khi hiệu ứng kết thúc, mục tiêu của Skarner sẽ nhận thêm lượng sát thương tương đương."
tr "GeneratedTip_Spell_SkarnerImpale_TooltipLevelUp" = "Giam Cầm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSkarner áp chế một tướng địch trong @RDuration@ giây, gây @PhysicalDamage@ sát thương vật lí và @MagicDamage@ sát thương phép. Skarner có thể di chuyển tự do trong thời gian này, và sẽ kéo mục tiêu theo hắn. Khi hiệu ứng kết thúc, mục tiêu của Skarner sẽ nhận thêm lượng sát thương tương đương.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu@RBaseDamage@->@RBaseDamageNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_SkarnerImpale_TooltipLevelUpUnlearned" = "Giam Cầm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSkarner áp chế một tướng địch trong @RDuration@ giây, gây @PhysicalDamage@ sát thương vật lí và @MagicDamage@ sát thương phép. Skarner có thể di chuyển tự do trong thời gian này, và sẽ kéo mục tiêu theo hắn. Khi hiệu ứng kết thúc, mục tiêu của Skarner sẽ nhận thêm lượng sát thương tương đương.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_SkarnerImpale_TooltipSimple" = "Giam Cầm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSkarner áp chế một tướng địch trong @RDuration@ giây, gây @PhysicalDamage@ sát thương vật lí và @MagicDamage@ sát thương phép. Skarner có thể di chuyển tự do trong thời gian này, và sẽ kéo mục tiêu theo hắn. Khi hiệu ứng kết thúc, mục tiêu của Skarner sẽ nhận thêm lượng sát thương tương đương."
tr "GeneratedTip_Spell_SkarnerImpale_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Giam Cầm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSkarner áp chế một tướng địch trong @RDuration@ giây, gây @PhysicalDamage@ sát thương vật lí và @MagicDamage@ sát thương phép. Skarner có thể di chuyển tự do trong thời gian này, và sẽ kéo mục tiêu theo hắn. Khi hiệu ứng kết thúc, mục tiêu của Skarner sẽ nhận thêm lượng sát thương tương đương.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_SkarnerVirulentSlash_Description" = "Skarner gây sát thương vật lí lên các kẻ địch xung quanh, và kích phát Năng Lượng Tinh Thể trong vài giây nếu có kẻ địch trúng chiêu. Khi Nhát Chém Tinh Thể cường hóa bởi Năng Lượng Tinh Thể được tung ra lần nữa, nó sẽ gây thêm sát thương phép."
tr "GeneratedTip_Spell_SkarnerVirulentSlash_DisplayName" = "Nhát Chém Tinh Thể"
tr "GeneratedTip_Spell_SkarnerVirulentSlash_Tooltip" = "Nhát Chém Tinh Thể (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSkarner gây @f1@ sát thương vật lí lên những kẻ địch xung quanh. Nếu có đơn vị trúng chiêu, nó cường hóa bản thân bằng Năng Lượng Tinh Thể trong @Effect2Amount@ giây.
Khi Skarner đang được cường hóa, các Nhát Chém Tinh Thể của nó gây thêm @f1@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.
Các đòn đánh thường giảm thời gian hồi của Nhát Chém Tinh Thể đi 0.25 giây (hiệu ứng gấp 4 lần khi tấn công tướng)."
tr "GeneratedTip_Spell_SkarnerVirulentSlash_TooltipExtended" = "Nhát Chém Tinh Thể (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSkarner gây @f1@ sát thương vật lí lên những kẻ địch xung quanh. Nếu có đơn vị trúng chiêu, nó cường hóa bản thân bằng Năng Lượng Tinh Thể trong @Effect2Amount@ giây.
Khi Skarner đang được cường hóa, các Nhát Chém Tinh Thể của nó gây thêm @f1@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.
Các đòn đánh thường giảm thời gian hồi của Nhát Chém Tinh Thể đi 0.25 giây (hiệu ứng gấp 4 lần khi tấn công tướng)."
tr "GeneratedTip_Spell_SkarnerVirulentSlash_TooltipLevelUp" = "Nhát Chém Tinh Thể (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSkarner gây @f1@ sát thương vật lí lên những kẻ địch xung quanh. Nếu có đơn vị trúng chiêu, nó cường hóa bản thân bằng Năng Lượng Tinh Thể trong @Effect2Amount@ giây.
Khi Skarner đang được cường hóa, các Nhát Chém Tinh Thể của nó gây thêm @f1@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.
Các đòn đánh thường giảm thời gian hồi của Nhát Chém Tinh Thể đi 0.25 giây (hiệu ứng gấp 4 lần khi tấn công tướng).Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpTỉ lệ Tổng SMCK
Hồi chiêu
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect1Amount@%->@Effect1AmountNL@%
@Cooldown@->@CooldownNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_SkarnerVirulentSlash_TooltipLevelUpUnlearned" = "Nhát Chém Tinh Thể (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSkarner gây @f1@ sát thương vật lí lên những kẻ địch xung quanh. Nếu có đơn vị trúng chiêu, nó cường hóa bản thân bằng Năng Lượng Tinh Thể trong @Effect2Amount@ giây.
Khi Skarner đang được cường hóa, các Nhát Chém Tinh Thể của nó gây thêm @f1@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.
Các đòn đánh thường giảm thời gian hồi của Nhát Chém Tinh Thể đi 0.25 giây (hiệu ứng gấp 4 lần khi tấn công tướng).Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_SkarnerVirulentSlash_TooltipSimple" = "Nhát Chém Tinh Thể (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSkarner gây @f1@ sát thương vật lí lên những kẻ địch xung quanh. Nếu có đơn vị trúng chiêu, nó cường hóa bản thân bằng Năng Lượng Tinh Thể trong @Effect2Amount@ giây.
Khi Skarner đang được cường hóa, các Nhát Chém Tinh Thể của nó gây thêm @f1@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.
Các đòn đánh thường giảm thời gian hồi của Nhát Chém Tinh Thể đi 0.25 giây (hiệu ứng gấp 4 lần khi tấn công tướng)."
tr "GeneratedTip_Spell_SkarnerVirulentSlash_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Nhát Chém Tinh Thể (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSkarner gây @f1@ sát thương vật lí lên những kẻ địch xung quanh. Nếu có đơn vị trúng chiêu, nó cường hóa bản thân bằng Năng Lượng Tinh Thể trong @Effect2Amount@ giây.
Khi Skarner đang được cường hóa, các Nhát Chém Tinh Thể của nó gây thêm @f1@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.
Các đòn đánh thường giảm thời gian hồi của Nhát Chém Tinh Thể đi 0.25 giây (hiệu ứng gấp 4 lần khi tấn công tướng).
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_SLIME_AbsoluteZero_Description" = "Nunu & Willump tạo ra một cơn bão tuyết cực mạnh trong một khu vực, làm chậm kẻ địch và gây sát thương khủng khiếp khi kết thúc."
tr "GeneratedTip_Spell_SLIME_AbsoluteZero_DisplayName" = "Tuyệt Đỉnh Băng Giá"
tr "GeneratedTip_Spell_SLIME_AbsoluteZero_Tooltip" = "Tuyệt Đỉnh Băng Giá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuWillump vận sức trong @ChannelDuration@ giây, tạo ra một cơn bão tuyết cực mạnh. Kẻ địch đứng trong đó bị làm chậm @SlowStartAmount*-100@%, tăng lên tới @MaxSlowAmount*-100@% trong suốt thời gian tồn tại. Nunu & Willump nhận một lá chắn hấp thụ @TotalShieldAmount@ sát thương giảm dần trong vòng @ShieldDecayDuration@ giây sau khi bão tuyết kết thúc.
Khi bão tuyết kết thúc, kẻ địch đứng trong đó chịu tối đa @MaximumDamage@ sát thương phép, dựa trên thời gian vận sức."
tr "GeneratedTip_Spell_SLIME_AbsoluteZero_TooltipExtended" = "Tuyệt Đỉnh Băng Giá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuWillump vận sức trong @ChannelDuration@ giây, tạo ra một cơn bão tuyết cực mạnh. Kẻ địch đứng trong đó bị làm chậm @SlowStartAmount*-100@%, tăng lên tới @MaxSlowAmount*-100@% trong suốt thời gian tồn tại. Nunu & Willump nhận một lá chắn hấp thụ @TotalShieldAmount@ sát thương giảm dần trong vòng @ShieldDecayDuration@ giây sau khi bão tuyết kết thúc.
Khi bão tuyết kết thúc, kẻ địch đứng trong đó chịu tối đa @MaximumDamage@ sát thương phép, dựa trên thời gian vận sức."
tr "GeneratedTip_Spell_SLIME_AbsoluteZero_TooltipLevelUp" = "Tuyệt Đỉnh Băng Giá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuWillump vận sức trong @ChannelDuration@ giây, tạo ra một cơn bão tuyết cực mạnh. Kẻ địch đứng trong đó bị làm chậm @SlowStartAmount*-100@%, tăng lên tới @MaxSlowAmount*-100@% trong suốt thời gian tồn tại. Nunu & Willump nhận một lá chắn hấp thụ @TotalShieldAmount@ sát thương giảm dần trong vòng @ShieldDecayDuration@ giây sau khi bão tuyết kết thúc.
Khi bão tuyết kết thúc, kẻ địch đứng trong đó chịu tối đa @MaximumDamage@ sát thương phép, dựa trên thời gian vận sức.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Giá trị lá chắn
Hồi chiêu@BaseDamage@->@BaseDamageNL@
@BaseShieldAmount@->@BaseShieldAmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_SLIME_AbsoluteZero_TooltipLevelUpUnlearned" = "Tuyệt Đỉnh Băng Giá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuWillump vận sức trong @ChannelDuration@ giây, tạo ra một cơn bão tuyết cực mạnh. Kẻ địch đứng trong đó bị làm chậm @SlowStartAmount*-100@%, tăng lên tới @MaxSlowAmount*-100@% trong suốt thời gian tồn tại. Nunu & Willump nhận một lá chắn hấp thụ @TotalShieldAmount@ sát thương giảm dần trong vòng @ShieldDecayDuration@ giây sau khi bão tuyết kết thúc.
Khi bão tuyết kết thúc, kẻ địch đứng trong đó chịu tối đa @MaximumDamage@ sát thương phép, dựa trên thời gian vận sức.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_SLIME_AbsoluteZero_TooltipSimple" = "Tuyệt Đỉnh Băng Giá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuWillump vận sức trong @ChannelDuration@ giây, tạo ra một cơn bão tuyết cực mạnh. Kẻ địch đứng trong đó bị làm chậm @SlowStartAmount*-100@%, tăng lên tới @MaxSlowAmount*-100@% trong suốt thời gian tồn tại. Nunu & Willump nhận một lá chắn hấp thụ @TotalShieldAmount@ sát thương giảm dần trong vòng @ShieldDecayDuration@ giây sau khi bão tuyết kết thúc.
Khi bão tuyết kết thúc, kẻ địch đứng trong đó chịu tối đa @MaximumDamage@ sát thương phép, dựa trên thời gian vận sức."
tr "GeneratedTip_Spell_SLIME_AbsoluteZero_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Tuyệt Đỉnh Băng Giá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuWillump vận sức trong @ChannelDuration@ giây, tạo ra một cơn bão tuyết cực mạnh. Kẻ địch đứng trong đó bị làm chậm @SlowStartAmount*-100@%, tăng lên tới @MaxSlowAmount*-100@% trong suốt thời gian tồn tại. Nunu & Willump nhận một lá chắn hấp thụ @TotalShieldAmount@ sát thương giảm dần trong vòng @ShieldDecayDuration@ giây sau khi bão tuyết kết thúc.
Khi bão tuyết kết thúc, kẻ địch đứng trong đó chịu tối đa @MaximumDamage@ sát thương phép, dựa trên thời gian vận sức.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_SLIME_BE_MinimapArrow_Description" = "Ashe bắn ra một mũi tên băng theo đường thẳng. Nếu mũi tên trúng một tướng địch, nó sẽ gây sát thương và làm choáng hắn. Thời gian làm choáng tăng theo quãng đường mũi tên bay được. Ngoài ra, kẻ địch xung quanh cũng dính sát thương và bị làm chậm."
tr "GeneratedTip_Spell_SLIME_BE_MinimapArrow_DisplayName" = "Đại Băng Tiễn"
tr "GeneratedTip_Spell_SLIME_BE_MinimapArrow_End_Description" = "Ashe bắn ra một mũi tên băng theo đường thẳng. Nếu mũi tên trúng một tướng địch, nó sẽ gây sát thương và làm choáng hắn. Thời gian làm choáng tăng theo quãng đường mũi tên bay được. Ngoài ra, kẻ địch xung quanh cũng dính sát thương và bị làm chậm."
tr "GeneratedTip_Spell_SLIME_BE_MinimapArrow_End_DisplayName" = "Đại Băng Tiễn"
tr "GeneratedTip_Spell_SLIME_BE_MinimapArrow_End_Tooltip" = "Đại Băng Tiễn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra một mũi tên băng giá khổng lồ bay theo đường thẳng công kích và làm choáng tướng địch đầu tiên trúng phải gây @RMainDamage@ sát thương phép. Mũi tên bay càng xa sẽ làm choáng càng lâu, lên đến tối đa @MaxStunDuration@ giây. Những kẻ địch xung quanh chỉ phải chịu nửa sát thương."
tr "GeneratedTip_Spell_SLIME_BE_MinimapArrow_End_TooltipExtended" = "Đại Băng Tiễn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra một mũi tên băng giá khổng lồ bay theo đường thẳng công kích và làm choáng tướng địch đầu tiên trúng phải gây @RMainDamage@ sát thương phép. Mũi tên bay càng xa sẽ làm choáng càng lâu, lên đến tối đa @MaxStunDuration@ giây. Những kẻ địch xung quanh chỉ phải chịu nửa sát thương."
tr "GeneratedTip_Spell_SLIME_BE_MinimapArrow_End_TooltipLevelUp" = "Đại Băng Tiễn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra một mũi tên băng giá khổng lồ bay theo đường thẳng công kích và làm choáng tướng địch đầu tiên trúng phải gây @RMainDamage@ sát thương phép. Mũi tên bay càng xa sẽ làm choáng càng lâu, lên đến tối đa @MaxStunDuration@ giây. Những kẻ địch xung quanh chỉ phải chịu nửa sát thương.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_SLIME_BE_MinimapArrow_End_TooltipLevelUpUnlearned" = "Đại Băng Tiễn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra một mũi tên băng giá khổng lồ bay theo đường thẳng công kích và làm choáng tướng địch đầu tiên trúng phải gây @RMainDamage@ sát thương phép. Mũi tên bay càng xa sẽ làm choáng càng lâu, lên đến tối đa @MaxStunDuration@ giây. Những kẻ địch xung quanh chỉ phải chịu nửa sát thương.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_SLIME_BE_MinimapArrow_End_TooltipSimple" = "Đại Băng Tiễn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra một mũi tên băng giá khổng lồ bay theo đường thẳng công kích và làm choáng tướng địch đầu tiên trúng phải gây @RMainDamage@ sát thương phép. Mũi tên bay càng xa sẽ làm choáng càng lâu, lên đến tối đa @MaxStunDuration@ giây. Những kẻ địch xung quanh chỉ phải chịu nửa sát thương."
tr "GeneratedTip_Spell_SLIME_BE_MinimapArrow_End_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Đại Băng Tiễn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra một mũi tên băng giá khổng lồ bay theo đường thẳng công kích và làm choáng tướng địch đầu tiên trúng phải gây @RMainDamage@ sát thương phép. Mũi tên bay càng xa sẽ làm choáng càng lâu, lên đến tối đa @MaxStunDuration@ giây. Những kẻ địch xung quanh chỉ phải chịu nửa sát thương.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_SLIME_BE_MinimapArrow_Middle_Description" = "Ashe bắn ra một mũi tên băng theo đường thẳng. Nếu mũi tên trúng một tướng địch, nó sẽ gây sát thương và làm choáng hắn. Thời gian làm choáng tăng theo quãng đường mũi tên bay được. Ngoài ra, kẻ địch xung quanh cũng dính sát thương và bị làm chậm."
tr "GeneratedTip_Spell_SLIME_BE_MinimapArrow_Middle_DisplayName" = "Đại Băng Tiễn"
tr "GeneratedTip_Spell_SLIME_BE_MinimapArrow_Middle_Tooltip" = "Đại Băng Tiễn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra một mũi tên băng giá khổng lồ bay theo đường thẳng công kích và làm choáng tướng địch đầu tiên trúng phải gây @RMainDamage@ sát thương phép. Mũi tên bay càng xa sẽ làm choáng càng lâu, lên đến tối đa @MaxStunDuration@ giây. Những kẻ địch xung quanh chỉ phải chịu nửa sát thương."
tr "GeneratedTip_Spell_SLIME_BE_MinimapArrow_Middle_TooltipExtended" = "Đại Băng Tiễn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra một mũi tên băng giá khổng lồ bay theo đường thẳng công kích và làm choáng tướng địch đầu tiên trúng phải gây @RMainDamage@ sát thương phép. Mũi tên bay càng xa sẽ làm choáng càng lâu, lên đến tối đa @MaxStunDuration@ giây. Những kẻ địch xung quanh chỉ phải chịu nửa sát thương."
tr "GeneratedTip_Spell_SLIME_BE_MinimapArrow_Middle_TooltipLevelUp" = "Đại Băng Tiễn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra một mũi tên băng giá khổng lồ bay theo đường thẳng công kích và làm choáng tướng địch đầu tiên trúng phải gây @RMainDamage@ sát thương phép. Mũi tên bay càng xa sẽ làm choáng càng lâu, lên đến tối đa @MaxStunDuration@ giây. Những kẻ địch xung quanh chỉ phải chịu nửa sát thương.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_SLIME_BE_MinimapArrow_Middle_TooltipLevelUpUnlearned" = "Đại Băng Tiễn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra một mũi tên băng giá khổng lồ bay theo đường thẳng công kích và làm choáng tướng địch đầu tiên trúng phải gây @RMainDamage@ sát thương phép. Mũi tên bay càng xa sẽ làm choáng càng lâu, lên đến tối đa @MaxStunDuration@ giây. Những kẻ địch xung quanh chỉ phải chịu nửa sát thương.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_SLIME_BE_MinimapArrow_Middle_TooltipSimple" = "Đại Băng Tiễn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra một mũi tên băng giá khổng lồ bay theo đường thẳng công kích và làm choáng tướng địch đầu tiên trúng phải gây @RMainDamage@ sát thương phép. Mũi tên bay càng xa sẽ làm choáng càng lâu, lên đến tối đa @MaxStunDuration@ giây. Những kẻ địch xung quanh chỉ phải chịu nửa sát thương."
tr "GeneratedTip_Spell_SLIME_BE_MinimapArrow_Middle_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Đại Băng Tiễn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra một mũi tên băng giá khổng lồ bay theo đường thẳng công kích và làm choáng tướng địch đầu tiên trúng phải gây @RMainDamage@ sát thương phép. Mũi tên bay càng xa sẽ làm choáng càng lâu, lên đến tối đa @MaxStunDuration@ giây. Những kẻ địch xung quanh chỉ phải chịu nửa sát thương.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_SLIME_BE_MinimapArrow_Tooltip" = "Đại Băng Tiễn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra một mũi tên băng giá khổng lồ bay theo đường thẳng công kích và làm choáng tướng địch đầu tiên trúng phải gây @RMainDamage@ sát thương phép. Mũi tên bay càng xa sẽ làm choáng càng lâu, lên đến tối đa @MaxStunDuration@ giây. Những kẻ địch xung quanh chỉ phải chịu nửa sát thương."
tr "GeneratedTip_Spell_SLIME_BE_MinimapArrow_TooltipExtended" = "Đại Băng Tiễn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra một mũi tên băng giá khổng lồ bay theo đường thẳng công kích và làm choáng tướng địch đầu tiên trúng phải gây @RMainDamage@ sát thương phép. Mũi tên bay càng xa sẽ làm choáng càng lâu, lên đến tối đa @MaxStunDuration@ giây. Những kẻ địch xung quanh chỉ phải chịu nửa sát thương."
tr "GeneratedTip_Spell_SLIME_BE_MinimapArrow_TooltipLevelUp" = "Đại Băng Tiễn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra một mũi tên băng giá khổng lồ bay theo đường thẳng công kích và làm choáng tướng địch đầu tiên trúng phải gây @RMainDamage@ sát thương phép. Mũi tên bay càng xa sẽ làm choáng càng lâu, lên đến tối đa @MaxStunDuration@ giây. Những kẻ địch xung quanh chỉ phải chịu nửa sát thương.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_SLIME_BE_MinimapArrow_TooltipLevelUpUnlearned" = "Đại Băng Tiễn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra một mũi tên băng giá khổng lồ bay theo đường thẳng công kích và làm choáng tướng địch đầu tiên trúng phải gây @RMainDamage@ sát thương phép. Mũi tên bay càng xa sẽ làm choáng càng lâu, lên đến tối đa @MaxStunDuration@ giây. Những kẻ địch xung quanh chỉ phải chịu nửa sát thương.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_SLIME_BE_MinimapArrow_TooltipSimple" = "Đại Băng Tiễn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra một mũi tên băng giá khổng lồ bay theo đường thẳng công kích và làm choáng tướng địch đầu tiên trúng phải gây @RMainDamage@ sát thương phép. Mũi tên bay càng xa sẽ làm choáng càng lâu, lên đến tối đa @MaxStunDuration@ giây. Những kẻ địch xung quanh chỉ phải chịu nửa sát thương."
tr "GeneratedTip_Spell_SLIME_BE_MinimapArrow_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Đại Băng Tiễn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra một mũi tên băng giá khổng lồ bay theo đường thẳng công kích và làm choáng tướng địch đầu tiên trúng phải gây @RMainDamage@ sát thương phép. Mũi tên bay càng xa sẽ làm choáng càng lâu, lên đến tối đa @MaxStunDuration@ giây. Những kẻ địch xung quanh chỉ phải chịu nửa sát thương.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_SLIME_BlitzQ_Description" = "Blitzcrank bắn tay phải ra chộp lấy kẻ địch trên đường, gây sát thương rồi kéo mục tiêu về phía mình."
tr "GeneratedTip_Spell_SLIME_BlitzQ_DisplayName" = "Bàn Tay Hỏa Tiễn"
tr "GeneratedTip_Spell_SLIME_BlitzQ_Tooltip" = "Bàn Tay Hỏa Tiễn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBlitzcrank bắn tay phải ra, nếu chạm trúng một đơn vị kẻ địch nó sẽ làm choáng nạn nhân và gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép khi hắn kéo nạn nhân về gần mình."
tr "GeneratedTip_Spell_SLIME_BlitzQ_TooltipExtended" = "Bàn Tay Hỏa Tiễn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBlitzcrank bắn tay phải ra, nếu chạm trúng một đơn vị kẻ địch nó sẽ làm choáng nạn nhân và gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép khi hắn kéo nạn nhân về gần mình."
tr "GeneratedTip_Spell_SLIME_BlitzQ_TooltipLevelUp" = "Bàn Tay Hỏa Tiễn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBlitzcrank bắn tay phải ra, nếu chạm trúng một đơn vị kẻ địch nó sẽ làm choáng nạn nhân và gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép khi hắn kéo nạn nhân về gần mình.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_SLIME_BlitzQ_TooltipLevelUpUnlearned" = "Bàn Tay Hỏa Tiễn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBlitzcrank bắn tay phải ra, nếu chạm trúng một đơn vị kẻ địch nó sẽ làm choáng nạn nhân và gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép khi hắn kéo nạn nhân về gần mình.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_SLIME_BlitzQ_TooltipSimple" = "Bàn Tay Hỏa Tiễn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBlitzcrank bắn tay phải ra, nếu chạm trúng một đơn vị kẻ địch nó sẽ làm choáng nạn nhân và gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép khi hắn kéo nạn nhân về gần mình."
tr "GeneratedTip_Spell_SLIME_BlitzQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Bàn Tay Hỏa Tiễn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBlitzcrank bắn tay phải ra, nếu chạm trúng một đơn vị kẻ địch nó sẽ làm choáng nạn nhân và gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép khi hắn kéo nạn nhân về gần mình.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_SLIME_MegaBlitz_Description" = "Nunu & Willump tạo ra một cơn bão tuyết cực mạnh trong một khu vực, làm chậm kẻ địch và gây sát thương khủng khiếp khi kết thúc."
tr "GeneratedTip_Spell_SLIME_MegaBlitz_DisplayName" = "Tuyệt Đỉnh Băng Giá"
tr "GeneratedTip_Spell_SLIME_MegaBlitz_Tooltip" = "Tuyệt Đỉnh Băng Giá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuWillump vận sức trong @ChannelDuration@ giây, tạo ra một cơn bão tuyết cực mạnh. Kẻ địch đứng trong đó bị làm chậm @SlowStartAmount*-100@%, tăng lên tới @MaxSlowAmount*-100@% trong suốt thời gian tồn tại. Nunu & Willump nhận một lá chắn hấp thụ @TotalShieldAmount@ sát thương giảm dần trong vòng @ShieldDecayDuration@ giây sau khi bão tuyết kết thúc.
Khi bão tuyết kết thúc, kẻ địch đứng trong đó chịu tối đa @MaximumDamage@ sát thương phép, dựa trên thời gian vận sức."
tr "GeneratedTip_Spell_SLIME_MegaBlitz_TooltipExtended" = "Tuyệt Đỉnh Băng Giá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuWillump vận sức trong @ChannelDuration@ giây, tạo ra một cơn bão tuyết cực mạnh. Kẻ địch đứng trong đó bị làm chậm @SlowStartAmount*-100@%, tăng lên tới @MaxSlowAmount*-100@% trong suốt thời gian tồn tại. Nunu & Willump nhận một lá chắn hấp thụ @TotalShieldAmount@ sát thương giảm dần trong vòng @ShieldDecayDuration@ giây sau khi bão tuyết kết thúc.
Khi bão tuyết kết thúc, kẻ địch đứng trong đó chịu tối đa @MaximumDamage@ sát thương phép, dựa trên thời gian vận sức."
tr "GeneratedTip_Spell_SLIME_MegaBlitz_TooltipLevelUp" = "Tuyệt Đỉnh Băng Giá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuWillump vận sức trong @ChannelDuration@ giây, tạo ra một cơn bão tuyết cực mạnh. Kẻ địch đứng trong đó bị làm chậm @SlowStartAmount*-100@%, tăng lên tới @MaxSlowAmount*-100@% trong suốt thời gian tồn tại. Nunu & Willump nhận một lá chắn hấp thụ @TotalShieldAmount@ sát thương giảm dần trong vòng @ShieldDecayDuration@ giây sau khi bão tuyết kết thúc.
Khi bão tuyết kết thúc, kẻ địch đứng trong đó chịu tối đa @MaximumDamage@ sát thương phép, dựa trên thời gian vận sức.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Giá trị lá chắn
Hồi chiêu@BaseDamage@->@BaseDamageNL@
@BaseShieldAmount@->@BaseShieldAmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_SLIME_MegaBlitz_TooltipLevelUpUnlearned" = "Tuyệt Đỉnh Băng Giá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuWillump vận sức trong @ChannelDuration@ giây, tạo ra một cơn bão tuyết cực mạnh. Kẻ địch đứng trong đó bị làm chậm @SlowStartAmount*-100@%, tăng lên tới @MaxSlowAmount*-100@% trong suốt thời gian tồn tại. Nunu & Willump nhận một lá chắn hấp thụ @TotalShieldAmount@ sát thương giảm dần trong vòng @ShieldDecayDuration@ giây sau khi bão tuyết kết thúc.
Khi bão tuyết kết thúc, kẻ địch đứng trong đó chịu tối đa @MaximumDamage@ sát thương phép, dựa trên thời gian vận sức.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_SLIME_MegaBlitz_TooltipSimple" = "Tuyệt Đỉnh Băng Giá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuWillump vận sức trong @ChannelDuration@ giây, tạo ra một cơn bão tuyết cực mạnh. Kẻ địch đứng trong đó bị làm chậm @SlowStartAmount*-100@%, tăng lên tới @MaxSlowAmount*-100@% trong suốt thời gian tồn tại. Nunu & Willump nhận một lá chắn hấp thụ @TotalShieldAmount@ sát thương giảm dần trong vòng @ShieldDecayDuration@ giây sau khi bão tuyết kết thúc.
Khi bão tuyết kết thúc, kẻ địch đứng trong đó chịu tối đa @MaximumDamage@ sát thương phép, dựa trên thời gian vận sức."
tr "GeneratedTip_Spell_SLIME_MegaBlitz_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Tuyệt Đỉnh Băng Giá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuWillump vận sức trong @ChannelDuration@ giây, tạo ra một cơn bão tuyết cực mạnh. Kẻ địch đứng trong đó bị làm chậm @SlowStartAmount*-100@%, tăng lên tới @MaxSlowAmount*-100@% trong suốt thời gian tồn tại. Nunu & Willump nhận một lá chắn hấp thụ @TotalShieldAmount@ sát thương giảm dần trong vòng @ShieldDecayDuration@ giây sau khi bão tuyết kết thúc.
Khi bão tuyết kết thúc, kẻ địch đứng trong đó chịu tối đa @MaximumDamage@ sát thương phép, dựa trên thời gian vận sức.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_SLIME_Rupture_Description" = "Tạo một vụ địa chấn tại vị trí mục tiêu, tung kẻ địch lên không, gây sát thương và làm chậm."
tr "GeneratedTip_Spell_SLIME_Rupture_DisplayName" = "Rạn Nứt"
tr "GeneratedTip_Spell_SLIME_Rupture_Tooltip" = "Rạn Nứt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một cơn địa chấn tại vị trí mục tiêu. Những kẻ địch trúng chiêu sẽ bị hất lên không trong @Effect5Amount@ giây, chịu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép, và bị làm chậm đi @Effect2Amount@% trong @Effect3Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_SLIME_Rupture_TooltipExtended" = "Rạn Nứt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một cơn địa chấn tại vị trí mục tiêu. Những kẻ địch trúng chiêu sẽ bị hất lên không trong @Effect5Amount@ giây, chịu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép, và bị làm chậm đi @Effect2Amount@% trong @Effect3Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_SLIME_Rupture_TooltipLevelUp" = "Rạn Nứt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một cơn địa chấn tại vị trí mục tiêu. Những kẻ địch trúng chiêu sẽ bị hất lên không trong @Effect5Amount@ giây, chịu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép, và bị làm chậm đi @Effect2Amount@% trong @Effect3Amount@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_SLIME_Rupture_TooltipLevelUpUnlearned" = "Rạn Nứt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một cơn địa chấn tại vị trí mục tiêu. Những kẻ địch trúng chiêu sẽ bị hất lên không trong @Effect5Amount@ giây, chịu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép, và bị làm chậm đi @Effect2Amount@% trong @Effect3Amount@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_SLIME_Rupture_TooltipSimple" = "Rạn Nứt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một cơn địa chấn tại vị trí mục tiêu. Những kẻ địch trúng chiêu sẽ bị hất lên không trong @Effect5Amount@ giây, chịu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép, và bị làm chậm đi @Effect2Amount@% trong @Effect3Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_SLIME_Rupture_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Rạn Nứt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một cơn địa chấn tại vị trí mục tiêu. Những kẻ địch trúng chiêu sẽ bị hất lên không trong @Effect5Amount@ giây, chịu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép, và bị làm chậm đi @Effect2Amount@% trong @Effect3Amount@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_SonaPassive_Description" = "Sau khi niệm 3 phép không tính chiêu cuối, đòn đánh kế tiếp của Sona gây thêm 14 + 9 nhân cấp tướng Sát thương Phép đồng thời còn kèm theo một hiệu ứng phụ dựa trên giai điệu Sona vừa tấu lên trước đó."
tr "GeneratedTip_Spell_SonaPassive_DisplayName" = "Sức Mạnh Hợp Âm"
tr "GeneratedTip_Spell_SonaPassive_Tooltip" = "Sức Mạnh Hợp Âm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêu"
tr "GeneratedTip_Spell_SonaPassive_TooltipExtended" = "Sức Mạnh Hợp Âm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêu"
tr "GeneratedTip_Spell_SonaPassive_TooltipLevelUp" = "Sức Mạnh Hợp Âm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuClick hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấp@listLevelUpType@@listLevelUpValue@"
tr "GeneratedTip_Spell_SonaPassive_TooltipLevelUpUnlearned" = "Sức Mạnh Hợp Âm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_SonaPassive_TooltipSimple" = "Sức Mạnh Hợp Âm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêu"
tr "GeneratedTip_Spell_SonaPassive_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Sức Mạnh Hợp Âm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêu
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_SorakaE_Description" = "Tạo ra một vùng xoáy làm câm lặng tất cả kẻ địch bên trong. Khi vùng xoáy biến mất, tất cả những kẻ địch còn bên trong đều bị trói chân."
tr "GeneratedTip_Spell_SorakaE_DisplayName" = "Điểm Phân Cực"
tr "GeneratedTip_Spell_SorakaE_Tooltip" = "Điểm Phân Cực (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo một vùng ma thuật tại điểm chỉ định trong @RootDelay@ giây, gây @TotalDamage@ sát thương phép lên tướng địch đứng trong đó. Tướng địch bị câm lặng đến khi đi ra ngoài.
Khi vùng ma thuật biến mất, tất cả tướng địch vẫn đứng trong đó bị trói chân @RootDuration@ giây và chịu thêm @TotalDamage@ sát thương phép."
tr "GeneratedTip_Spell_SorakaE_TooltipExtended" = "Điểm Phân Cực (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo một vùng ma thuật tại điểm chỉ định trong @RootDelay@ giây, gây @TotalDamage@ sát thương phép lên tướng địch đứng trong đó. Tướng địch bị câm lặng đến khi đi ra ngoài.
Khi vùng ma thuật biến mất, tất cả tướng địch vẫn đứng trong đó bị trói chân @RootDuration@ giây và chịu thêm @TotalDamage@ sát thương phép."
tr "GeneratedTip_Spell_SorakaE_TooltipLevelUp" = "Điểm Phân Cực (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo một vùng ma thuật tại điểm chỉ định trong @RootDelay@ giây, gây @TotalDamage@ sát thương phép lên tướng địch đứng trong đó. Tướng địch bị câm lặng đến khi đi ra ngoài.
Khi vùng ma thuật biến mất, tất cả tướng địch vẫn đứng trong đó bị trói chân @RootDuration@ giây và chịu thêm @TotalDamage@ sát thương phép.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu
Thời gian Trói chân
Tiêu hao @AbilityResourceName@@BaseDamage@->@BaseDamageNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@
@RootDuration@->@RootDurationNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_SorakaE_TooltipLevelUpUnlearned" = "Điểm Phân Cực (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo một vùng ma thuật tại điểm chỉ định trong @RootDelay@ giây, gây @TotalDamage@ sát thương phép lên tướng địch đứng trong đó. Tướng địch bị câm lặng đến khi đi ra ngoài.
Khi vùng ma thuật biến mất, tất cả tướng địch vẫn đứng trong đó bị trói chân @RootDuration@ giây và chịu thêm @TotalDamage@ sát thương phép.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_SorakaE_TooltipSimple" = "Điểm Phân Cực (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo một vùng ma thuật tại điểm chỉ định trong @RootDelay@ giây, gây @TotalDamage@ sát thương phép lên tướng địch đứng trong đó. Tướng địch bị câm lặng đến khi đi ra ngoài.
Khi vùng ma thuật biến mất, tất cả tướng địch vẫn đứng trong đó bị trói chân @RootDuration@ giây và chịu thêm @TotalDamage@ sát thương phép."
tr "GeneratedTip_Spell_SorakaE_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Điểm Phân Cực (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo một vùng ma thuật tại điểm chỉ định trong @RootDelay@ giây, gây @TotalDamage@ sát thương phép lên tướng địch đứng trong đó. Tướng địch bị câm lặng đến khi đi ra ngoài.
Khi vùng ma thuật biến mất, tất cả tướng địch vẫn đứng trong đó bị trói chân @RootDuration@ giây và chịu thêm @TotalDamage@ sát thương phép.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_SorakaQ_Description" = "Sao rơi xuống điểm chỉ định, gây sát thương phép và làm chậm kẻ địch. Nếu một tướng địch bị trúng chiêu, Soraka được hồi máu."
tr "GeneratedTip_Spell_SorakaQ_DisplayName" = "Vẫn Tinh"
tr "GeneratedTip_Spell_SorakaQ_Tooltip" = "Vẫn Tinh (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGọi sao rơi xuống điểm chỉ định. Kẻ địch đứng trong khu vực đó chịu @TotalDamage@ sát thương phép và bị làm chậm @MoveSpeedSlow*100@% trong @SlowDuration@ giây.
Nếu trúng tướng, Soraka được Hồi Sức trong @HoTDuration@ giây, hồi lại @TotalHoT@ máu và tăng @MoveSpeedHaste*100@% tốc độ di chuyển giảm dần trong @MoveSpeedDuration@ giây đầu."
tr "GeneratedTip_Spell_SorakaQ_TooltipExtended" = "Vẫn Tinh (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGọi sao rơi xuống điểm chỉ định. Kẻ địch đứng trong khu vực đó chịu @TotalDamage@ sát thương phép và bị làm chậm @MoveSpeedSlow*100@% trong @SlowDuration@ giây.
Nếu trúng tướng, Soraka được Hồi Sức trong @HoTDuration@ giây, hồi lại @TotalHoT@ máu và tăng @MoveSpeedHaste*100@% tốc độ di chuyển giảm dần trong @MoveSpeedDuration@ giây đầu."
tr "GeneratedTip_Spell_SorakaQ_TooltipLevelUp" = "Vẫn Tinh (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGọi sao rơi xuống điểm chỉ định. Kẻ địch đứng trong khu vực đó chịu @TotalDamage@ sát thương phép và bị làm chậm @MoveSpeedSlow*100@% trong @SlowDuration@ giây.
Nếu trúng tướng, Soraka được Hồi Sức trong @HoTDuration@ giây, hồi lại @TotalHoT@ máu và tăng @MoveSpeedHaste*100@% tốc độ di chuyển giảm dần trong @MoveSpeedDuration@ giây đầu.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Máu phục hồi (Hồi Sức)
Tốc độ Di chuyển
Hồi chiêu
Tiêu hao @AbilityResourceName@@BaseDamage@->@BaseDamageNL@
@BaseHoT@->@BaseHoTNL@
@MoveSpeedHaste*100.000000@%->@MoveSpeedHasteNL*100.000000@%
@Cooldown@->@CooldownNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_SorakaQ_TooltipLevelUpUnlearned" = "Vẫn Tinh (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGọi sao rơi xuống điểm chỉ định. Kẻ địch đứng trong khu vực đó chịu @TotalDamage@ sát thương phép và bị làm chậm @MoveSpeedSlow*100@% trong @SlowDuration@ giây.
Nếu trúng tướng, Soraka được Hồi Sức trong @HoTDuration@ giây, hồi lại @TotalHoT@ máu và tăng @MoveSpeedHaste*100@% tốc độ di chuyển giảm dần trong @MoveSpeedDuration@ giây đầu.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_SorakaQ_TooltipSimple" = "Vẫn Tinh (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGọi sao rơi xuống điểm chỉ định. Kẻ địch đứng trong khu vực đó chịu @TotalDamage@ sát thương phép và bị làm chậm @MoveSpeedSlow*100@% trong @SlowDuration@ giây.
Nếu trúng tướng, Soraka được Hồi Sức trong @HoTDuration@ giây, hồi lại @TotalHoT@ máu và tăng @MoveSpeedHaste*100@% tốc độ di chuyển giảm dần trong @MoveSpeedDuration@ giây đầu."
tr "GeneratedTip_Spell_SorakaQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Vẫn Tinh (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGọi sao rơi xuống điểm chỉ định. Kẻ địch đứng trong khu vực đó chịu @TotalDamage@ sát thương phép và bị làm chậm @MoveSpeedSlow*100@% trong @SlowDuration@ giây.
Nếu trúng tướng, Soraka được Hồi Sức trong @HoTDuration@ giây, hồi lại @TotalHoT@ máu và tăng @MoveSpeedHaste*100@% tốc độ di chuyển giảm dần trong @MoveSpeedDuration@ giây đầu.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_SorakaR_Description" = "Soraka mang lại hi vọng cho đồng đội của mình bằng cách lập tức hồi máu cho bản thân và tất cả tướng đồng minh."
tr "GeneratedTip_Spell_SorakaR_DisplayName" = "Nguyện Ước"
tr "GeneratedTip_Spell_SorakaR_Tooltip" = "Nguyện Ước (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKêu gọi sức mạnh thần thánh hồi @HealingCalc@ Máu cho tất cả tướng đồng minh. Nguyện Ước tăng @HealingAmpForLowHealthAllies*100@% hiệu lực với mỗi tướng dưới 40% Máu (@AmpedHealing@)."
tr "GeneratedTip_Spell_SorakaR_TooltipExtended" = "Nguyện Ước (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKêu gọi sức mạnh thần thánh hồi @HealingCalc@ Máu cho tất cả tướng đồng minh. Nguyện Ước tăng @HealingAmpForLowHealthAllies*100@% hiệu lực với mỗi tướng dưới 40% Máu (@AmpedHealing@)."
tr "GeneratedTip_Spell_SorakaR_TooltipLevelUp" = "Nguyện Ước (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKêu gọi sức mạnh thần thánh hồi @HealingCalc@ Máu cho tất cả tướng đồng minh. Nguyện Ước tăng @HealingAmpForLowHealthAllies*100@% hiệu lực với mỗi tướng dưới 40% Máu (@AmpedHealing@).Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpHồi Máu
Hồi chiêu@BaseHeal@->@BaseHealNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_SorakaR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Nguyện Ước (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKêu gọi sức mạnh thần thánh hồi @HealingCalc@ Máu cho tất cả tướng đồng minh. Nguyện Ước tăng @HealingAmpForLowHealthAllies*100@% hiệu lực với mỗi tướng dưới 40% Máu (@AmpedHealing@).Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_SorakaR_TooltipSimple" = "Nguyện Ước (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKêu gọi sức mạnh thần thánh hồi @HealingCalc@ Máu cho tất cả tướng đồng minh. Nguyện Ước tăng @HealingAmpForLowHealthAllies*100@% hiệu lực với mỗi tướng dưới 40% Máu (@AmpedHealing@)."
tr "GeneratedTip_Spell_SorakaR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Nguyện Ước (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKêu gọi sức mạnh thần thánh hồi @HealingCalc@ Máu cho tất cả tướng đồng minh. Nguyện Ước tăng @HealingAmpForLowHealthAllies*100@% hiệu lực với mỗi tướng dưới 40% Máu (@AmpedHealing@).
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_SorakaW_Description" = "Soraka hi sinh một phần Máu của bản thân để hồi máu cho một đơn vị đồng minh khác."
tr "GeneratedTip_Spell_SorakaW_DisplayName" = "Tinh Tú Hộ Mệnh"
tr "GeneratedTip_Spell_SorakaW_Tooltip" = "Tinh Tú Hộ Mệnh (@Level@)[@Hotkey@]@PercentHealthCost*100@% Máu tối đa, @Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuHồi @TotalHeal@ máu cho 1 tướng đồng minh khác.
Nếu dùng khi có Hồi Sức, Soraka ban Hồi Sức cho mục tiêu, hồi máu bằng @Spell.SorakaQ:TotalHoT@ và cho họ @Spell.SorakaQ:MoveSpeedHaste*100@% tốc độ di chuyển giảm dần trong vòng @Spell.SorakaQ:HoTDuration@ giây.
Không thể dùng nếu Soraka còn dưới @MinimumHealth@ máu (5% máu tối đa)."
tr "GeneratedTip_Spell_SorakaW_TooltipExtended" = "Tinh Tú Hộ Mệnh (@Level@)[@Hotkey@]@PercentHealthCost*100@% Máu tối đa, @Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuHồi @TotalHeal@ máu cho 1 tướng đồng minh khác.
Nếu dùng khi có Hồi Sức, Soraka ban Hồi Sức cho mục tiêu, hồi máu bằng @Spell.SorakaQ:TotalHoT@ và cho họ @Spell.SorakaQ:MoveSpeedHaste*100@% tốc độ di chuyển giảm dần trong vòng @Spell.SorakaQ:HoTDuration@ giây.
Không thể dùng nếu Soraka còn dưới @MinimumHealth@ máu (5% máu tối đa)."
tr "GeneratedTip_Spell_SorakaW_TooltipLevelUp" = "Tinh Tú Hộ Mệnh (@Level@)[@Hotkey@]@PercentHealthCost*100@% Máu tối đa, @Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuHồi @TotalHeal@ máu cho 1 tướng đồng minh khác.
Nếu dùng khi có Hồi Sức, Soraka ban Hồi Sức cho mục tiêu, hồi máu bằng @Spell.SorakaQ:TotalHoT@ và cho họ @Spell.SorakaQ:MoveSpeedHaste*100@% tốc độ di chuyển giảm dần trong vòng @Spell.SorakaQ:HoTDuration@ giây.
Không thể dùng nếu Soraka còn dưới @MinimumHealth@ máu (5% máu tối đa).Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpHồi Máu
Hồi chiêu
Tiêu hao @AbilityResourceName@@BaseHeal@->@BaseHealNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_SorakaW_TooltipLevelUpUnlearned" = "Tinh Tú Hộ Mệnh (@Level@)[@Hotkey@]@PercentHealthCost*100@% Máu tối đa, @Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuHồi @TotalHeal@ máu cho 1 tướng đồng minh khác.
Nếu dùng khi có Hồi Sức, Soraka ban Hồi Sức cho mục tiêu, hồi máu bằng @Spell.SorakaQ:TotalHoT@ và cho họ @Spell.SorakaQ:MoveSpeedHaste*100@% tốc độ di chuyển giảm dần trong vòng @Spell.SorakaQ:HoTDuration@ giây.
Không thể dùng nếu Soraka còn dưới @MinimumHealth@ máu (5% máu tối đa).Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_SorakaW_TooltipSimple" = "Tinh Tú Hộ Mệnh (@Level@)[@Hotkey@]@PercentHealthCost*100@% Máu tối đa, @Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuHồi @TotalHeal@ máu cho 1 tướng đồng minh khác.
Nếu dùng khi có Hồi Sức, Soraka ban Hồi Sức cho mục tiêu, hồi máu bằng @Spell.SorakaQ:TotalHoT@ và cho họ @Spell.SorakaQ:MoveSpeedHaste*100@% tốc độ di chuyển giảm dần trong vòng @Spell.SorakaQ:HoTDuration@ giây.
Không thể dùng nếu Soraka còn dưới @MinimumHealth@ máu (5% máu tối đa)."
tr "GeneratedTip_Spell_SorakaW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Tinh Tú Hộ Mệnh (@Level@)[@Hotkey@]@PercentHealthCost*100@% Máu tối đa, @Cost@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuHồi @TotalHeal@ máu cho 1 tướng đồng minh khác.
Nếu dùng khi có Hồi Sức, Soraka ban Hồi Sức cho mục tiêu, hồi máu bằng @Spell.SorakaQ:TotalHoT@ và cho họ @Spell.SorakaQ:MoveSpeedHaste*100@% tốc độ di chuyển giảm dần trong vòng @Spell.SorakaQ:HoTDuration@ giây.
Không thể dùng nếu Soraka còn dưới @MinimumHealth@ máu (5% máu tối đa).
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_StaticField_Description" = "Kẻ địch bị Blitzcrank tấn công bị đánh dấu và chịu sát thương điện từ sau 1 giây. Ngoài ra, Blitzcrank có thể kích hoạt kỹ năng này để phá lá chắn, gây sát thương và làm câm lặng kẻ địch xung quanh."
tr "GeneratedTip_Spell_StaticField_DisplayName" = "Trường Điện Từ"
tr "GeneratedTip_Spell_StaticField_Tooltip" = "Trường Điện Từ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Sét tụ trong nắm đấm của Blitzcrank, đánh dấu kẻ địch. Sau 1 giây, kẻ đó bị giật, chịu @PassiveDamage@ sát thương phép. Hiệu ứng cộng dồn nhiều nhất hai lần.
Kích hoạt: Phá lá chắn trên các kẻ địch gần đó, gây @ActiveDamage@ sát thương phép và làm câm lặng các kẻ địch gần đó trong 0.5 giây."
tr "GeneratedTip_Spell_StaticField_TooltipExtended" = "Trường Điện Từ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Sét tụ trong nắm đấm của Blitzcrank, đánh dấu kẻ địch. Sau 1 giây, kẻ đó bị giật, chịu @PassiveDamage@ sát thương phép. Hiệu ứng cộng dồn nhiều nhất hai lần.
Kích hoạt: Phá lá chắn trên các kẻ địch gần đó, gây @ActiveDamage@ sát thương phép và làm câm lặng các kẻ địch gần đó trong 0.5 giây."
tr "GeneratedTip_Spell_StaticField_TooltipLevelUp" = "Trường Điện Từ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Sét tụ trong nắm đấm của Blitzcrank, đánh dấu kẻ địch. Sau 1 giây, kẻ đó bị giật, chịu @PassiveDamage@ sát thương phép. Hiệu ứng cộng dồn nhiều nhất hai lần.
Kích hoạt: Phá lá chắn trên các kẻ địch gần đó, gây @ActiveDamage@ sát thương phép và làm câm lặng các kẻ địch gần đó trong 0.5 giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương Cơ bản Nội tại
Sát thương Cơ bản Kích hoạt
Hồi chiêu Kích hoạt@Passive Base Damage@->@Passive Base DamageNL@
@ActiveBaseDamage@->@ActiveBaseDamageNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_StaticField_TooltipLevelUpUnlearned" = "Trường Điện Từ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Sét tụ trong nắm đấm của Blitzcrank, đánh dấu kẻ địch. Sau 1 giây, kẻ đó bị giật, chịu @PassiveDamage@ sát thương phép. Hiệu ứng cộng dồn nhiều nhất hai lần.
Kích hoạt: Phá lá chắn trên các kẻ địch gần đó, gây @ActiveDamage@ sát thương phép và làm câm lặng các kẻ địch gần đó trong 0.5 giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_StaticField_TooltipSimple" = "Trường Điện Từ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Sét tụ trong nắm đấm của Blitzcrank, đánh dấu kẻ địch. Sau 1 giây, kẻ đó bị giật, chịu @PassiveDamage@ sát thương phép. Hiệu ứng cộng dồn nhiều nhất hai lần.
Kích hoạt: Phá lá chắn trên các kẻ địch gần đó, gây @ActiveDamage@ sát thương phép và làm câm lặng các kẻ địch gần đó trong 0.5 giây."
tr "GeneratedTip_Spell_StaticField_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Trường Điện Từ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Sét tụ trong nắm đấm của Blitzcrank, đánh dấu kẻ địch. Sau 1 giây, kẻ đó bị giật, chịu @PassiveDamage@ sát thương phép. Hiệu ứng cộng dồn nhiều nhất hai lần.
Kích hoạt: Phá lá chắn trên các kẻ địch gần đó, gây @ActiveDamage@ sát thương phép và làm câm lặng các kẻ địch gần đó trong 0.5 giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_SwainE_Description" = "Swain bắn một luồng quỷ lực ra trước. Nó sẽ quay lại chỗ Swain và trói chân kẻ địch trúng phải."
tr "GeneratedTip_Spell_SwainE_DisplayName" = "Trói Buộc"
tr "GeneratedTip_Spell_SwainE_Tooltip" = "Trói Buộc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSwain bắn ra một luồng sóng quỷ lực, gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép lên tất cả kẻ địch nó đi qua.
Swain ra lệnh cho đợt sóng trở lại, phát nổ khi trúng kẻ địch đầu tiên, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và trói chân kẻ địch trong @Effect3Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_SwainE_TooltipExtended" = "Trói Buộc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSwain bắn ra một luồng sóng quỷ lực, gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép lên tất cả kẻ địch nó đi qua.
Swain ra lệnh cho đợt sóng trở lại, phát nổ khi trúng kẻ địch đầu tiên, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và trói chân kẻ địch trong @Effect3Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_SwainE_TooltipLevelUp" = "Trói Buộc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSwain bắn ra một luồng sóng quỷ lực, gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép lên tất cả kẻ địch nó đi qua.
Swain ra lệnh cho đợt sóng trở lại, phát nổ khi trúng kẻ địch đầu tiên, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và trói chân kẻ địch trong @Effect3Amount@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương xuyên qua
Sát thương vụ nổ
Hồi chiêu
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect2Amount@->@Effect2AmountNL@
@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_SwainE_TooltipLevelUpUnlearned" = "Trói Buộc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSwain bắn ra một luồng sóng quỷ lực, gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép lên tất cả kẻ địch nó đi qua.
Swain ra lệnh cho đợt sóng trở lại, phát nổ khi trúng kẻ địch đầu tiên, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và trói chân kẻ địch trong @Effect3Amount@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_SwainE_TooltipSimple" = "Trói Buộc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSwain bắn ra một luồng sóng quỷ lực, gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép lên tất cả kẻ địch nó đi qua.
Swain ra lệnh cho đợt sóng trở lại, phát nổ khi trúng kẻ địch đầu tiên, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và trói chân kẻ địch trong @Effect3Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_SwainE_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Trói Buộc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSwain bắn ra một luồng sóng quỷ lực, gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép lên tất cả kẻ địch nó đi qua.
Swain ra lệnh cho đợt sóng trở lại, phát nổ khi trúng kẻ địch đầu tiên, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và trói chân kẻ địch trong @Effect3Amount@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_SwainQ_Description" = "Swain bắn các luồng năng lượng ra trước. Chúng xuyên qua các mục tiêu trúng đòn và dừng lại khi trúng tướng. Kẻ địch chịu thêm sát thương với mỗi luồng năng lượng trúng phải."
tr "GeneratedTip_Spell_SwainQ_DisplayName" = "Bàn Tay Tử Thần"
tr "GeneratedTip_Spell_SwainQ_Tooltip" = "Bàn Tay Tử Thần (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSwain tung ra @Effect5Amount@ luồng năng lượng về một hướng, xuyên qua tất cả kẻ địch và dừng lại khi trúng tướng. Kẻ địch trúng đòn chịu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép, tăng thêm @Effect2Amount*100@% với mỗi luồng năng lượng dính thêm. Sát thương tối đa: @f2@."
tr "GeneratedTip_Spell_SwainQ_TooltipExtended" = "Bàn Tay Tử Thần (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSwain tung ra @Effect5Amount@ luồng năng lượng về một hướng, xuyên qua tất cả kẻ địch và dừng lại khi trúng tướng. Kẻ địch trúng đòn chịu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép, tăng thêm @Effect2Amount*100@% với mỗi luồng năng lượng dính thêm. Sát thương tối đa: @f2@."
tr "GeneratedTip_Spell_SwainQ_TooltipLevelUp" = "Bàn Tay Tử Thần (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSwain tung ra @Effect5Amount@ luồng năng lượng về một hướng, xuyên qua tất cả kẻ địch và dừng lại khi trúng tướng. Kẻ địch trúng đòn chịu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép, tăng thêm @Effect2Amount*100@% với mỗi luồng năng lượng dính thêm. Sát thương tối đa: @f2@.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương Cơ bản
Sát thương Cộng thêm
Hồi chiêu
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect2Amount*100.000000@%->@Effect2AmountNL*100.000000@%
@Cooldown@->@CooldownNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_SwainQ_TooltipLevelUpUnlearned" = "Bàn Tay Tử Thần (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSwain tung ra @Effect5Amount@ luồng năng lượng về một hướng, xuyên qua tất cả kẻ địch và dừng lại khi trúng tướng. Kẻ địch trúng đòn chịu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép, tăng thêm @Effect2Amount*100@% với mỗi luồng năng lượng dính thêm. Sát thương tối đa: @f2@.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_SwainQ_TooltipSimple" = "Bàn Tay Tử Thần (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSwain tung ra @Effect5Amount@ luồng năng lượng về một hướng, xuyên qua tất cả kẻ địch và dừng lại khi trúng tướng. Kẻ địch trúng đòn chịu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép, tăng thêm @Effect2Amount*100@% với mỗi luồng năng lượng dính thêm. Sát thương tối đa: @f2@."
tr "GeneratedTip_Spell_SwainQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Bàn Tay Tử Thần (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSwain tung ra @Effect5Amount@ luồng năng lượng về một hướng, xuyên qua tất cả kẻ địch và dừng lại khi trúng tướng. Kẻ địch trúng đòn chịu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép, tăng thêm @Effect2Amount*100@% với mỗi luồng năng lượng dính thêm. Sát thương tối đa: @f2@.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_SwainR_Description" = "Swain hóa quỷ và hút máu từ tướng địch, lính và quái gần đó. Swain có thể tung Lửa Quỷ để ngừng biến hình và tạo ra một quầng năng lượng linh hồn sát thương kẻ địch xung quanh bằng với máu đã hút."
tr "GeneratedTip_Spell_SwainR_DisplayName" = "Hóa Quỷ"
tr "GeneratedTip_Spell_SwainR_Tooltip" = "Hóa Quỷ (@Level@)[@Hotkey@]@Cooldown@ giây Hồi chiêuSwain phóng thích ác quỷ bên trong trong tối đa @DemonFormDuration@ giây và nhận thêm @BaseHealthGain@ máu và nhân đôi số máu hắn có được khi thu thập Mảnh Hồn. Mỗi giây, hắn hút máu từ tất cả tướng địch, lính và quái gần đó, gây @DamageCalc@ sát thương phép, hồi cho hắn @HealingCalc@ máu. Sau một lát, và khi hút được một lượng máu bất kỳ, Swain có thể dùng Lửa Quỷ.
Lửa Quỷ: Swain tung ra một quầng lửa linh hồn gây sát thương phép bằng @MinimumDemonflareDamageTotal@ cộng @HealtoDamagePercent*100@% sát thương đã hồi (tối đa @DemonflareDamageTotal@) và ngừng biến hình.
Hút máu của Swain có @MinionMonsterHealReduction*100@% hiệu lực với các đơn vị không phải tướng."
tr "GeneratedTip_Spell_SwainR_TooltipExtended" = "Hóa Quỷ (@Level@)[@Hotkey@]@Cooldown@ giây Hồi chiêuSwain phóng thích ác quỷ bên trong trong tối đa @DemonFormDuration@ giây và nhận thêm @BaseHealthGain@ máu và nhân đôi số máu hắn có được khi thu thập Mảnh Hồn. Mỗi giây, hắn hút máu từ tất cả tướng địch, lính và quái gần đó, gây @DamageCalc@ sát thương phép, hồi cho hắn @HealingCalc@ máu. Sau một lát, và khi hút được một lượng máu bất kỳ, Swain có thể dùng Lửa Quỷ.
Lửa Quỷ: Swain tung ra một quầng lửa linh hồn gây sát thương phép bằng @MinimumDemonflareDamageTotal@ cộng @HealtoDamagePercent*100@% sát thương đã hồi (tối đa @DemonflareDamageTotal@) và ngừng biến hình.
Hút máu của Swain có @MinionMonsterHealReduction*100@% hiệu lực với các đơn vị không phải tướng."
tr "GeneratedTip_Spell_SwainR_TooltipLevelUp" = "Hóa Quỷ (@Level@)[@Hotkey@]@Cooldown@ giây Hồi chiêuSwain phóng thích ác quỷ bên trong trong tối đa @DemonFormDuration@ giây và nhận thêm @BaseHealthGain@ máu và nhân đôi số máu hắn có được khi thu thập Mảnh Hồn. Mỗi giây, hắn hút máu từ tất cả tướng địch, lính và quái gần đó, gây @DamageCalc@ sát thương phép, hồi cho hắn @HealingCalc@ máu. Sau một lát, và khi hút được một lượng máu bất kỳ, Swain có thể dùng Lửa Quỷ.
Lửa Quỷ: Swain tung ra một quầng lửa linh hồn gây sát thương phép bằng @MinimumDemonflareDamageTotal@ cộng @HealtoDamagePercent*100@% sát thương đã hồi (tối đa @DemonflareDamageTotal@) và ngừng biến hình.
Hút máu của Swain có @MinionMonsterHealReduction*100@% hiệu lực với các đơn vị không phải tướng.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpHồi Máu
Sát thương Hút Máu
Hồi phục từ Hút Máu
Sát thương tối đa
Sát thương tối thiểu@BaseHealthGain@->@BaseHealthGainNL@
@DamagePerSecond@->@DamagePerSecondNL@
@HealPerSecond@->@HealPerSecondNL@
@DemonflareTotalDamage@->@DemonflareTotalDamageNL@
@MinimumDemonflareDamage@->@MinimumDemonflareDamageNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_SwainR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Hóa Quỷ (@Level@)[@Hotkey@]@Cooldown@ giây Hồi chiêuSwain phóng thích ác quỷ bên trong trong tối đa @DemonFormDuration@ giây và nhận thêm @BaseHealthGain@ máu và nhân đôi số máu hắn có được khi thu thập Mảnh Hồn. Mỗi giây, hắn hút máu từ tất cả tướng địch, lính và quái gần đó, gây @DamageCalc@ sát thương phép, hồi cho hắn @HealingCalc@ máu. Sau một lát, và khi hút được một lượng máu bất kỳ, Swain có thể dùng Lửa Quỷ.
Lửa Quỷ: Swain tung ra một quầng lửa linh hồn gây sát thương phép bằng @MinimumDemonflareDamageTotal@ cộng @HealtoDamagePercent*100@% sát thương đã hồi (tối đa @DemonflareDamageTotal@) và ngừng biến hình.
Hút máu của Swain có @MinionMonsterHealReduction*100@% hiệu lực với các đơn vị không phải tướng.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_SwainR_TooltipSimple" = "Hóa Quỷ (@Level@)[@Hotkey@]@Cooldown@ giây Hồi chiêuSwain phóng thích ác quỷ bên trong trong tối đa @DemonFormDuration@ giây và nhận thêm @BaseHealthGain@ máu và nhân đôi số máu hắn có được khi thu thập Mảnh Hồn. Mỗi giây, hắn hút máu từ tất cả tướng địch, lính và quái gần đó, gây @DamageCalc@ sát thương phép, hồi cho hắn @HealingCalc@ máu. Sau một lát, và khi hút được một lượng máu bất kỳ, Swain có thể dùng Lửa Quỷ.
Lửa Quỷ: Swain tung ra một quầng lửa linh hồn gây sát thương phép bằng @MinimumDemonflareDamageTotal@ cộng @HealtoDamagePercent*100@% sát thương đã hồi (tối đa @DemonflareDamageTotal@) và ngừng biến hình.
Hút máu của Swain có @MinionMonsterHealReduction*100@% hiệu lực với các đơn vị không phải tướng."
tr "GeneratedTip_Spell_SwainR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Hóa Quỷ (@Level@)[@Hotkey@]@Cooldown@ giây Hồi chiêuSwain phóng thích ác quỷ bên trong trong tối đa @DemonFormDuration@ giây và nhận thêm @BaseHealthGain@ máu và nhân đôi số máu hắn có được khi thu thập Mảnh Hồn. Mỗi giây, hắn hút máu từ tất cả tướng địch, lính và quái gần đó, gây @DamageCalc@ sát thương phép, hồi cho hắn @HealingCalc@ máu. Sau một lát, và khi hút được một lượng máu bất kỳ, Swain có thể dùng Lửa Quỷ.
Lửa Quỷ: Swain tung ra một quầng lửa linh hồn gây sát thương phép bằng @MinimumDemonflareDamageTotal@ cộng @HealtoDamagePercent*100@% sát thương đã hồi (tối đa @DemonflareDamageTotal@) và ngừng biến hình.
Hút máu của Swain có @MinionMonsterHealReduction*100@% hiệu lực với các đơn vị không phải tướng.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_SwainW_Description" = "Swain mở ra một con mắt quỷ, tạo nên một vùng nổ sau một thời gian. Vùng nổ gây sát thương và làm chậm kẻ địch. Tướng chịu thêm sát thương, bị lộ diện và cho Swain một Mảnh Hồn."
tr "GeneratedTip_Spell_SwainW_DisplayName" = "Tầm Nhìn Bá Chủ"
tr "GeneratedTip_Spell_SwainW_Tooltip" = "Tầm Nhìn Bá Chủ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSwain mở ra mắt quỷ ở cách đó @CastRange@, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm chậm kẻ địch đi @Effect4Amount*-100@% trong @Effect7Amount@ giây.
Tướng địch trúng phải cho Swain một Mảnh Hồn và bị lộ diện trong @Effect9Amount@ giây.
Sát thương giảm đi @Effect6Amount*100@% đối với lính."
tr "GeneratedTip_Spell_SwainW_TooltipExtended" = "Tầm Nhìn Bá Chủ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSwain mở ra mắt quỷ ở cách đó @CastRange@, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm chậm kẻ địch đi @Effect4Amount*-100@% trong @Effect7Amount@ giây.
Tướng địch trúng phải cho Swain một Mảnh Hồn và bị lộ diện trong @Effect9Amount@ giây.
Sát thương giảm đi @Effect6Amount*100@% đối với lính."
tr "GeneratedTip_Spell_SwainW_TooltipLevelUp" = "Tầm Nhìn Bá Chủ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSwain mở ra mắt quỷ ở cách đó @CastRange@, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm chậm kẻ địch đi @Effect4Amount*-100@% trong @Effect7Amount@ giây.
Tướng địch trúng phải cho Swain một Mảnh Hồn và bị lộ diện trong @Effect9Amount@ giây.
Sát thương giảm đi @Effect6Amount*100@% đối với lính.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Làm chậm
Thời gian lộ diện
Hồi chiêu
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect4Amount*-100.000000@%->@Effect4AmountNL*-100.000000@%
@Effect9Amount@->@Effect9AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_SwainW_TooltipLevelUpUnlearned" = "Tầm Nhìn Bá Chủ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSwain mở ra mắt quỷ ở cách đó @CastRange@, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm chậm kẻ địch đi @Effect4Amount*-100@% trong @Effect7Amount@ giây.
Tướng địch trúng phải cho Swain một Mảnh Hồn và bị lộ diện trong @Effect9Amount@ giây.
Sát thương giảm đi @Effect6Amount*100@% đối với lính.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_SwainW_TooltipSimple" = "Tầm Nhìn Bá Chủ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSwain mở ra mắt quỷ ở cách đó @CastRange@, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm chậm kẻ địch đi @Effect4Amount*-100@% trong @Effect7Amount@ giây.
Tướng địch trúng phải cho Swain một Mảnh Hồn và bị lộ diện trong @Effect9Amount@ giây.
Sát thương giảm đi @Effect6Amount*100@% đối với lính."
tr "GeneratedTip_Spell_SwainW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Tầm Nhìn Bá Chủ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSwain mở ra mắt quỷ ở cách đó @CastRange@, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm chậm kẻ địch đi @Effect4Amount*-100@% trong @Effect7Amount@ giây.
Tướng địch trúng phải cho Swain một Mảnh Hồn và bị lộ diện trong @Effect9Amount@ giây.
Sát thương giảm đi @Effect6Amount*100@% đối với lính.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_SylasE_Description" = "Sylas lướt tới 1 vị trí. Sylas có thể tái kích hoạt kỹ năng để ném xích ra, kéo hắn tới chỗ kẻ địch trúng phải. Nếu ném trúng tướng hoặc quái, hắn có thêm lá chắn."
tr "GeneratedTip_Spell_SylasE_DisplayName" = "Trốn / Bắt"
tr "GeneratedTip_Spell_SylasE_Tooltip" = "Trốn / Bắt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@s %i:cooldown%Sylas lướt tới 1 chỗ, nhận thêm lá chắn hấp thụ @ShieldValue@ sát thương phép trong @ShieldDuration@ giây.
Tái kích hoạt: Sylas ném xích về một hướng, kéo hắn tới chỗ kẻ địch đầu tiên trúng phải, gây @Damage@ sát thương phép và hất tung 0.35 giây."
tr "GeneratedTip_Spell_SylasE_TooltipExtended" = "Trốn / Bắt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@s %i:cooldown%Sylas lướt tới 1 chỗ, nhận thêm lá chắn hấp thụ @ShieldValue@ sát thương phép trong @ShieldDuration@ giây.
Tái kích hoạt: Sylas ném xích về một hướng, kéo hắn tới chỗ kẻ địch đầu tiên trúng phải, gây @Damage@ sát thương phép và hất tung 0.35 giây."
tr "GeneratedTip_Spell_SylasE_TooltipLevelUp" = "Trốn / Bắt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@s %i:cooldown%Sylas lướt tới 1 chỗ, nhận thêm lá chắn hấp thụ @ShieldValue@ sát thương phép trong @ShieldDuration@ giây.
Tái kích hoạt: Sylas ném xích về một hướng, kéo hắn tới chỗ kẻ địch đầu tiên trúng phải, gây @Damage@ sát thương phép và hất tung 0.35 giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Tiêu hao @AbilityResourceName@
Lá chắn@PullDamage@->@PullDamageNL@
@BaseCost@->@BaseCostNL@
@ShieldBase@->@ShieldBaseNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_SylasE_TooltipLevelUpUnlearned" = "Trốn / Bắt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@s %i:cooldown%Sylas lướt tới 1 chỗ, nhận thêm lá chắn hấp thụ @ShieldValue@ sát thương phép trong @ShieldDuration@ giây.
Tái kích hoạt: Sylas ném xích về một hướng, kéo hắn tới chỗ kẻ địch đầu tiên trúng phải, gây @Damage@ sát thương phép và hất tung 0.35 giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_SylasE_TooltipSimple" = "Trốn / Bắt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@s %i:cooldown%Sylas lướt tới 1 chỗ, nhận thêm lá chắn hấp thụ @ShieldValue@ sát thương phép trong @ShieldDuration@ giây.
Tái kích hoạt: Sylas ném xích về một hướng, kéo hắn tới chỗ kẻ địch đầu tiên trúng phải, gây @Damage@ sát thương phép và hất tung 0.35 giây."
tr "GeneratedTip_Spell_SylasE_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Trốn / Bắt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@s %i:cooldown%Sylas lướt tới 1 chỗ, nhận thêm lá chắn hấp thụ @ShieldValue@ sát thương phép trong @ShieldDuration@ giây.
Tái kích hoạt: Sylas ném xích về một hướng, kéo hắn tới chỗ kẻ địch đầu tiên trúng phải, gây @Damage@ sát thương phép và hất tung 0.35 giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_SylasQ_Description" = "Sylas quật hai sợi xích của gã, chúng sẽ giao nhau tại điểm chỉ định, gây sát thương và làm chậm đối phương
Sau một khoảng trễ, năng lượng ma thuật bùng nổ tại điểm giao nhau, gây thêm sát thương và làm chậm nhiều hơn."
tr "GeneratedTip_Spell_SylasQ_DisplayName" = "Quật Xích"
tr "GeneratedTip_Spell_SylasQ_Tooltip" = "Quật Xích (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSylas quật xích theo hai đường giao nhau, gây @Damage@ sát thương phép và làm chậm kẻ địch đi @SlowAmountCalc@ trong 2 giây.
Sau 0.5 giây, năng lượng ma thuật bùng nổ ở giao điểm, gây @ExplosionDamage@ sát thương và tăng thêm 50% hiệu ứng làm chậm.
Vụ nổ gây @MinionModCalc@ sát thương lên lính."
tr "GeneratedTip_Spell_SylasQ_TooltipExtended" = "Quật Xích (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSylas quật xích theo hai đường giao nhau, gây @Damage@ sát thương phép và làm chậm kẻ địch đi @SlowAmountCalc@ trong 2 giây.
Sau 0.5 giây, năng lượng ma thuật bùng nổ ở giao điểm, gây @ExplosionDamage@ sát thương và tăng thêm 50% hiệu ứng làm chậm.
Vụ nổ gây @MinionModCalc@ sát thương lên lính."
tr "GeneratedTip_Spell_SylasQ_TooltipLevelUp" = "Quật Xích (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSylas quật xích theo hai đường giao nhau, gây @Damage@ sát thương phép và làm chậm kẻ địch đi @SlowAmountCalc@ trong 2 giây.
Sau 0.5 giây, năng lượng ma thuật bùng nổ ở giao điểm, gây @ExplosionDamage@ sát thương và tăng thêm 50% hiệu ứng làm chậm.
Vụ nổ gây @MinionModCalc@ sát thương lên lính.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu
Làm chậm
Sát Thương Lần Hai@BaseDamage@->@BaseDamageNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@
@SlowAmount*100.000000@%->@SlowAmountNL*100.000000@%
@ExplosionBaseDamage@->@ExplosionBaseDamageNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_SylasQ_TooltipLevelUpUnlearned" = "Quật Xích (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSylas quật xích theo hai đường giao nhau, gây @Damage@ sát thương phép và làm chậm kẻ địch đi @SlowAmountCalc@ trong 2 giây.
Sau 0.5 giây, năng lượng ma thuật bùng nổ ở giao điểm, gây @ExplosionDamage@ sát thương và tăng thêm 50% hiệu ứng làm chậm.
Vụ nổ gây @MinionModCalc@ sát thương lên lính.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_SylasQ_TooltipSimple" = "Quật Xích (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSylas quật xích theo hai đường giao nhau, gây @Damage@ sát thương phép và làm chậm kẻ địch đi @SlowAmountCalc@ trong 2 giây.
Sau 0.5 giây, năng lượng ma thuật bùng nổ ở giao điểm, gây @ExplosionDamage@ sát thương và tăng thêm 50% hiệu ứng làm chậm.
Vụ nổ gây @MinionModCalc@ sát thương lên lính."
tr "GeneratedTip_Spell_SylasQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Quật Xích (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSylas quật xích theo hai đường giao nhau, gây @Damage@ sát thương phép và làm chậm kẻ địch đi @SlowAmountCalc@ trong 2 giây.
Sau 0.5 giây, năng lượng ma thuật bùng nổ ở giao điểm, gây @ExplosionDamage@ sát thương và tăng thêm 50% hiệu ứng làm chậm.
Vụ nổ gây @MinionModCalc@ sát thương lên lính.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_SylasR_Description" = "Sylas đánh cắp tuyệt kỹ của đối phương và có thể tự do sử dụng nó."
tr "GeneratedTip_Spell_SylasR_DisplayName" = "Tước Đoạt"
tr "GeneratedTip_Spell_SylasR_Tooltip" = "Tước Đoạt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSylas tước đoạt kẻ địch, cho phép hắn dùng chiêu cuối của kẻ đó theo đúng cách chúng sử dụng, nhưng dựa theo cấp chiêu cuối và chỉ số của hắn.
Kẻ địch vừa bị tước đoạt không thể bị chọn lại trong khoảng thời gian bằng 200% (giảm theo Giảm Hồi chiêu của Sylas, tối thiểu @MinimumEnemyCooldown@ giây) chiêu cuối của kẻ đó.
Sylas chuyển tỉ lệ SMCK thành tỉ lệ SMPT, tương ứng 0.4 SMPT: 1 SMCK cộng thêm và 0.6 SMPT: 1 tổng SMCK."
tr "GeneratedTip_Spell_SylasR_TooltipExtended" = "Tước Đoạt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSylas tước đoạt kẻ địch, cho phép hắn dùng chiêu cuối của kẻ đó theo đúng cách chúng sử dụng, nhưng dựa theo cấp chiêu cuối và chỉ số của hắn.
Kẻ địch vừa bị tước đoạt không thể bị chọn lại trong khoảng thời gian bằng 200% (giảm theo Giảm Hồi chiêu của Sylas, tối thiểu @MinimumEnemyCooldown@ giây) chiêu cuối của kẻ đó.
Sylas chuyển tỉ lệ SMCK thành tỉ lệ SMPT, tương ứng 0.4 SMPT: 1 SMCK cộng thêm và 0.6 SMPT: 1 tổng SMCK."
tr "GeneratedTip_Spell_SylasR_TooltipLevelUp" = "Tước Đoạt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSylas tước đoạt kẻ địch, cho phép hắn dùng chiêu cuối của kẻ đó theo đúng cách chúng sử dụng, nhưng dựa theo cấp chiêu cuối và chỉ số của hắn.
Kẻ địch vừa bị tước đoạt không thể bị chọn lại trong khoảng thời gian bằng 200% (giảm theo Giảm Hồi chiêu của Sylas, tối thiểu @MinimumEnemyCooldown@ giây) chiêu cuối của kẻ đó.
Sylas chuyển tỉ lệ SMCK thành tỉ lệ SMPT, tương ứng 0.4 SMPT: 1 SMCK cộng thêm và 0.6 SMPT: 1 tổng SMCK.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpHồi chiêu@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_SylasR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Tước Đoạt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSylas tước đoạt kẻ địch, cho phép hắn dùng chiêu cuối của kẻ đó theo đúng cách chúng sử dụng, nhưng dựa theo cấp chiêu cuối và chỉ số của hắn.
Kẻ địch vừa bị tước đoạt không thể bị chọn lại trong khoảng thời gian bằng 200% (giảm theo Giảm Hồi chiêu của Sylas, tối thiểu @MinimumEnemyCooldown@ giây) chiêu cuối của kẻ đó.
Sylas chuyển tỉ lệ SMCK thành tỉ lệ SMPT, tương ứng 0.4 SMPT: 1 SMCK cộng thêm và 0.6 SMPT: 1 tổng SMCK.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_SylasR_TooltipSimple" = "Tước Đoạt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSylas tước đoạt kẻ địch, cho phép hắn dùng chiêu cuối của kẻ đó theo đúng cách chúng sử dụng, nhưng dựa theo cấp chiêu cuối và chỉ số của hắn.
Kẻ địch vừa bị tước đoạt không thể bị chọn lại trong khoảng thời gian bằng 200% (giảm theo Giảm Hồi chiêu của Sylas, tối thiểu @MinimumEnemyCooldown@ giây) chiêu cuối của kẻ đó.
Sylas chuyển tỉ lệ SMCK thành tỉ lệ SMPT, tương ứng 0.4 SMPT: 1 SMCK cộng thêm và 0.6 SMPT: 1 tổng SMCK."
tr "GeneratedTip_Spell_SylasR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Tước Đoạt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSylas tước đoạt kẻ địch, cho phép hắn dùng chiêu cuối của kẻ đó theo đúng cách chúng sử dụng, nhưng dựa theo cấp chiêu cuối và chỉ số của hắn.
Kẻ địch vừa bị tước đoạt không thể bị chọn lại trong khoảng thời gian bằng 200% (giảm theo Giảm Hồi chiêu của Sylas, tối thiểu @MinimumEnemyCooldown@ giây) chiêu cuối của kẻ đó.
Sylas chuyển tỉ lệ SMCK thành tỉ lệ SMPT, tương ứng 0.4 SMPT: 1 SMCK cộng thêm và 0.6 SMPT: 1 tổng SMCK.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_SylasW_Description" = "Sylas lao đến một đối phương với xung lực ma pháp, gây sát thương kết liễu và tự hồi máu cho bản thân nếu mục tiêu là tướng."
tr "GeneratedTip_Spell_SylasW_DisplayName" = "Đồ Vương"
tr "GeneratedTip_Spell_SylasW_Tooltip" = "Đồ Vương (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSylas phóng thích sức mạnh, gây @MinDamage@ sát thương phép, tăng thành @MaxDamage@ nếu kẻ địch dưới 40% máu.
Gây sát thương tướng địch hồi máu cho Sylas bằng @MinHealing@, tăng thành @MaxHealing@ nếu Sylas dưới 40% máu."
tr "GeneratedTip_Spell_SylasW_TooltipExtended" = "Đồ Vương (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSylas phóng thích sức mạnh, gây @MinDamage@ sát thương phép, tăng thành @MaxDamage@ nếu kẻ địch dưới 40% máu.
Gây sát thương tướng địch hồi máu cho Sylas bằng @MinHealing@, tăng thành @MaxHealing@ nếu Sylas dưới 40% máu."
tr "GeneratedTip_Spell_SylasW_TooltipLevelUp" = "Đồ Vương (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSylas phóng thích sức mạnh, gây @MinDamage@ sát thương phép, tăng thành @MaxDamage@ nếu kẻ địch dưới 40% máu.
Gây sát thương tướng địch hồi máu cho Sylas bằng @MinHealing@, tăng thành @MaxHealing@ nếu Sylas dưới 40% máu.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi Máu
Hồi chiêu@Damage@->@DamageNL@
@Healing@->@HealingNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_SylasW_TooltipLevelUpUnlearned" = "Đồ Vương (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSylas phóng thích sức mạnh, gây @MinDamage@ sát thương phép, tăng thành @MaxDamage@ nếu kẻ địch dưới 40% máu.
Gây sát thương tướng địch hồi máu cho Sylas bằng @MinHealing@, tăng thành @MaxHealing@ nếu Sylas dưới 40% máu.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_SylasW_TooltipSimple" = "Đồ Vương (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSylas phóng thích sức mạnh, gây @MinDamage@ sát thương phép, tăng thành @MaxDamage@ nếu kẻ địch dưới 40% máu.
Gây sát thương tướng địch hồi máu cho Sylas bằng @MinHealing@, tăng thành @MaxHealing@ nếu Sylas dưới 40% máu."
tr "GeneratedTip_Spell_SylasW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Đồ Vương (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSylas phóng thích sức mạnh, gây @MinDamage@ sát thương phép, tăng thành @MaxDamage@ nếu kẻ địch dưới 40% máu.
Gây sát thương tướng địch hồi máu cho Sylas bằng @MinHealing@, tăng thành @MaxHealing@ nếu Sylas dưới 40% máu.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_SyndraE_Description" = "Syndra hất văng kẻ địch và các Quả Cầu Bóng Tối đi gây sát thương phép. Ngoài ra các nạn nhân bị Quả Cầu Bóng Tối va phải sẽ bị choáng."
tr "GeneratedTip_Spell_SyndraE_DisplayName" = "Quét Tan Kẻ Yếu"
tr "GeneratedTip_Spell_SyndraE_Tooltip" = "Quét Tan Kẻ Yếu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuHất văng kẻ địch và Quả Cầu Bóng Tối ra đằng sau gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên chúng và những kẻ chúng va phải.
Quả Cầu Bóng Tối bị hất văng đi sẽ làm choáng tất cả kẻ địch trên đường của chúng trong @Effect2Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_SyndraE_TooltipExtended" = "Quét Tan Kẻ Yếu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuHất văng kẻ địch và Quả Cầu Bóng Tối ra đằng sau gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên chúng và những kẻ chúng va phải.
Quả Cầu Bóng Tối bị hất văng đi sẽ làm choáng tất cả kẻ địch trên đường của chúng trong @Effect2Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_SyndraE_TooltipLevelUp" = "Quét Tan Kẻ Yếu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuHất văng kẻ địch và Quả Cầu Bóng Tối ra đằng sau gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên chúng và những kẻ chúng va phải.
Quả Cầu Bóng Tối bị hất văng đi sẽ làm choáng tất cả kẻ địch trên đường của chúng trong @Effect2Amount@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_SyndraE_TooltipLevelUpUnlearned" = "Quét Tan Kẻ Yếu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuHất văng kẻ địch và Quả Cầu Bóng Tối ra đằng sau gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên chúng và những kẻ chúng va phải.
Quả Cầu Bóng Tối bị hất văng đi sẽ làm choáng tất cả kẻ địch trên đường của chúng trong @Effect2Amount@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_SyndraE_TooltipSimple" = "Quét Tan Kẻ Yếu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuHất văng kẻ địch và Quả Cầu Bóng Tối ra đằng sau gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên chúng và những kẻ chúng va phải.
Quả Cầu Bóng Tối bị hất văng đi sẽ làm choáng tất cả kẻ địch trên đường của chúng trong @Effect2Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_SyndraE_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Quét Tan Kẻ Yếu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuHất văng kẻ địch và Quả Cầu Bóng Tối ra đằng sau gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên chúng và những kẻ chúng va phải.
Quả Cầu Bóng Tối bị hất văng đi sẽ làm choáng tất cả kẻ địch trên đường của chúng trong @Effect2Amount@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_SyndraQ_Description" = "Syndra tạo ra một Quả Cầu Bóng Tối gây sát thương phép. Quả cầu sẽ vẫn nằm yên ở vị trí đó và có thể bị thao túng bởi những sức mạnh khác của cô."
tr "GeneratedTip_Spell_SyndraQ_DisplayName" = "Quả Cầu Bóng Tối"
tr "GeneratedTip_Spell_SyndraQ_Tooltip" = "Quả Cầu Bóng Tối (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một Quả Cầu Bóng Tối gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép. Quả cầu nằm đó trong @f1@ giây và có thể được điều khiển bởi các kĩ năng khác của Syndra.
Kĩ năng này có thể được sử dụng khi đang di chuyển."
tr "GeneratedTip_Spell_SyndraQ_TooltipExtended" = "Quả Cầu Bóng Tối (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một Quả Cầu Bóng Tối gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép. Quả cầu nằm đó trong @f1@ giây và có thể được điều khiển bởi các kĩ năng khác của Syndra.
Kĩ năng này có thể được sử dụng khi đang di chuyển."
tr "GeneratedTip_Spell_SyndraQ_TooltipLevelUp" = "Quả Cầu Bóng Tối (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một Quả Cầu Bóng Tối gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép. Quả cầu nằm đó trong @f1@ giây và có thể được điều khiển bởi các kĩ năng khác của Syndra.
Kĩ năng này có thể được sử dụng khi đang di chuyển.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_SyndraQ_TooltipLevelUpUnlearned" = "Quả Cầu Bóng Tối (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một Quả Cầu Bóng Tối gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép. Quả cầu nằm đó trong @f1@ giây và có thể được điều khiển bởi các kĩ năng khác của Syndra.
Kĩ năng này có thể được sử dụng khi đang di chuyển.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_SyndraQ_TooltipSimple" = "Quả Cầu Bóng Tối (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một Quả Cầu Bóng Tối gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép. Quả cầu nằm đó trong @f1@ giây và có thể được điều khiển bởi các kĩ năng khác của Syndra.
Kĩ năng này có thể được sử dụng khi đang di chuyển."
tr "GeneratedTip_Spell_SyndraQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Quả Cầu Bóng Tối (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo ra một Quả Cầu Bóng Tối gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép. Quả cầu nằm đó trong @f1@ giây và có thể được điều khiển bởi các kĩ năng khác của Syndra.
Kĩ năng này có thể được sử dụng khi đang di chuyển.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_SyndraR_Description" = "Syndra oanh tạc một tướng địch với tất cả những Quả Cầu Bóng Tối của cô."
tr "GeneratedTip_Spell_SyndraR_DisplayName" = "Bùng Nổ Sức Mạnh"
tr "GeneratedTip_Spell_SyndraR_Tooltip" = "Bùng Nổ Sức Mạnh (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuVận dụng toàn bộ sức mạnh khủng khiếp của Syndra, các Quả Cầu Bóng Tối được cường hóa để gây sát thương phép lên tướng địch. Bùng Nổ Sức Mạnh điều khiển ba Quả Cầu Bóng Tối bay quanh Syndra, cộng thêm tối đa 4 Quả Cầu Bóng Tối được tạo ra trước đó.
Sát thương mỗi quả cầu: @DamageCalc@
Tổng sát thương tối thiểu: @MinDamageCalc@"
tr "GeneratedTip_Spell_SyndraR_TooltipExtended" = "Bùng Nổ Sức Mạnh (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuVận dụng toàn bộ sức mạnh khủng khiếp của Syndra, các Quả Cầu Bóng Tối được cường hóa để gây sát thương phép lên tướng địch. Bùng Nổ Sức Mạnh điều khiển ba Quả Cầu Bóng Tối bay quanh Syndra, cộng thêm tối đa 4 Quả Cầu Bóng Tối được tạo ra trước đó.
Sát thương mỗi quả cầu: @DamageCalc@
Tổng sát thương tối thiểu: @MinDamageCalc@"
tr "GeneratedTip_Spell_SyndraR_TooltipLevelUp" = "Bùng Nổ Sức Mạnh (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuVận dụng toàn bộ sức mạnh khủng khiếp của Syndra, các Quả Cầu Bóng Tối được cường hóa để gây sát thương phép lên tướng địch. Bùng Nổ Sức Mạnh điều khiển ba Quả Cầu Bóng Tối bay quanh Syndra, cộng thêm tối đa 4 Quả Cầu Bóng Tối được tạo ra trước đó.
Sát thương mỗi quả cầu: @DamageCalc@
Tổng sát thương tối thiểu: @MinDamageCalc@Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu@DamagePerSphere@->@DamagePerSphereNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_SyndraR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Bùng Nổ Sức Mạnh (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuVận dụng toàn bộ sức mạnh khủng khiếp của Syndra, các Quả Cầu Bóng Tối được cường hóa để gây sát thương phép lên tướng địch. Bùng Nổ Sức Mạnh điều khiển ba Quả Cầu Bóng Tối bay quanh Syndra, cộng thêm tối đa 4 Quả Cầu Bóng Tối được tạo ra trước đó.
Sát thương mỗi quả cầu: @DamageCalc@
Tổng sát thương tối thiểu: @MinDamageCalc@Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_SyndraR_TooltipSimple" = "Bùng Nổ Sức Mạnh (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuVận dụng toàn bộ sức mạnh khủng khiếp của Syndra, các Quả Cầu Bóng Tối được cường hóa để gây sát thương phép lên tướng địch. Bùng Nổ Sức Mạnh điều khiển ba Quả Cầu Bóng Tối bay quanh Syndra, cộng thêm tối đa 4 Quả Cầu Bóng Tối được tạo ra trước đó.
Sát thương mỗi quả cầu: @DamageCalc@
Tổng sát thương tối thiểu: @MinDamageCalc@"
tr "GeneratedTip_Spell_SyndraR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Bùng Nổ Sức Mạnh (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuVận dụng toàn bộ sức mạnh khủng khiếp của Syndra, các Quả Cầu Bóng Tối được cường hóa để gây sát thương phép lên tướng địch. Bùng Nổ Sức Mạnh điều khiển ba Quả Cầu Bóng Tối bay quanh Syndra, cộng thêm tối đa 4 Quả Cầu Bóng Tối được tạo ra trước đó.
Sát thương mỗi quả cầu: @DamageCalc@
Tổng sát thương tối thiểu: @MinDamageCalc@
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_SyndraW_Description" = "Syndra thu vào rồi quẳng đi một Quả cầu Bóng Tối, hoặc lính địch, gây sát thương phép và làm chậm Tốc độ Di chuyển của những nạn nhân trúng phải."
tr "GeneratedTip_Spell_SyndraW_DisplayName" = "Ý Lực"
tr "GeneratedTip_Spell_SyndraW_Tooltip" = "Ý Lực (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNiệm lần đầu: Chộp lấy Quả Cầu Bóng Tối đã chọn hoặc lính địch. Nếu không chọn mục tiêu nào thì sẽ chọn Quả Cầu Bóng Tối gần đó nhất.
Niệm lần hai: Quẳng đơn vị bị chộp lấy đi. Kẻ địch trúng phải sẽ chịu @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và bị làm chậm đi @Effect1Amount@% trong @f2@ giây.
Kĩ năng này có thể được sử dụng khi đang di chuyển."
tr "GeneratedTip_Spell_SyndraW_TooltipExtended" = "Ý Lực (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNiệm lần đầu: Chộp lấy Quả Cầu Bóng Tối đã chọn hoặc lính địch. Nếu không chọn mục tiêu nào thì sẽ chọn Quả Cầu Bóng Tối gần đó nhất.
Niệm lần hai: Quẳng đơn vị bị chộp lấy đi. Kẻ địch trúng phải sẽ chịu @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và bị làm chậm đi @Effect1Amount@% trong @f2@ giây.
Kĩ năng này có thể được sử dụng khi đang di chuyển."
tr "GeneratedTip_Spell_SyndraW_TooltipLevelUp" = "Ý Lực (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNiệm lần đầu: Chộp lấy Quả Cầu Bóng Tối đã chọn hoặc lính địch. Nếu không chọn mục tiêu nào thì sẽ chọn Quả Cầu Bóng Tối gần đó nhất.
Niệm lần hai: Quẳng đơn vị bị chộp lấy đi. Kẻ địch trúng phải sẽ chịu @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và bị làm chậm đi @Effect1Amount@% trong @f2@ giây.
Kĩ năng này có thể được sử dụng khi đang di chuyển.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Tiêu hao @AbilityResourceName@
Làm chậm
Hồi chiêu@Effect2Amount@->@Effect2AmountNL@
@Cost@->@CostNL@
@Effect1Amount@%->@Effect1AmountNL@%
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_SyndraW_TooltipLevelUpUnlearned" = "Ý Lực (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNiệm lần đầu: Chộp lấy Quả Cầu Bóng Tối đã chọn hoặc lính địch. Nếu không chọn mục tiêu nào thì sẽ chọn Quả Cầu Bóng Tối gần đó nhất.
Niệm lần hai: Quẳng đơn vị bị chộp lấy đi. Kẻ địch trúng phải sẽ chịu @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và bị làm chậm đi @Effect1Amount@% trong @f2@ giây.
Kĩ năng này có thể được sử dụng khi đang di chuyển.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_SyndraW_TooltipSimple" = "Ý Lực (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNiệm lần đầu: Chộp lấy Quả Cầu Bóng Tối đã chọn hoặc lính địch. Nếu không chọn mục tiêu nào thì sẽ chọn Quả Cầu Bóng Tối gần đó nhất.
Niệm lần hai: Quẳng đơn vị bị chộp lấy đi. Kẻ địch trúng phải sẽ chịu @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và bị làm chậm đi @Effect1Amount@% trong @f2@ giây.
Kĩ năng này có thể được sử dụng khi đang di chuyển."
tr "GeneratedTip_Spell_SyndraW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Ý Lực (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNiệm lần đầu: Chộp lấy Quả Cầu Bóng Tối đã chọn hoặc lính địch. Nếu không chọn mục tiêu nào thì sẽ chọn Quả Cầu Bóng Tối gần đó nhất.
Niệm lần hai: Quẳng đơn vị bị chộp lấy đi. Kẻ địch trúng phải sẽ chịu @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và bị làm chậm đi @Effect1Amount@% trong @f2@ giây.
Kĩ năng này có thể được sử dụng khi đang di chuyển.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_TahmKenchE_Description" = "Tahm Kench chuyển các sát thương nhận vào gần đây thành một lớp lá chắn. Khi lớp máu xám rớt xuống, Tahm Kench được hồi một phần lượng máu xám đó. Khi kích hoạt, kĩ năng này chuyển toàn bộ lượng máu xám thành một lớp lá chắn."
tr "GeneratedTip_Spell_TahmKenchE_DisplayName" = "Da Dày"
tr "GeneratedTip_Spell_TahmKenchE_Tooltip" = "Da Dày (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: @Effect3Amount*100@% sát thương gánh chịu khi không bật kỹ năng này chuyển thành máu xám. Nếu không dùng, máu xám giúp hồi máu.
Kích hoạt: Chuyển tất cả máu xám thành lá chắn tồn tại @Effect1Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_TahmKenchE_TooltipExtended" = "Da Dày (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: @Effect3Amount*100@% sát thương gánh chịu khi không bật kỹ năng này chuyển thành máu xám. Nếu không dùng, máu xám giúp hồi máu.
Kích hoạt: Chuyển tất cả máu xám thành lá chắn tồn tại @Effect1Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_TahmKenchE_TooltipLevelUp" = "Da Dày (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: @Effect3Amount*100@% sát thương gánh chịu khi không bật kỹ năng này chuyển thành máu xám. Nếu không dùng, máu xám giúp hồi máu.
Kích hoạt: Chuyển tất cả máu xám thành lá chắn tồn tại @Effect1Amount@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát Thương thành Máu Xám@Effect3Amount*100.000000@%->@Effect3AmountNL*100.000000@%"
tr "GeneratedTip_Spell_TahmKenchE_TooltipLevelUpUnlearned" = "Da Dày (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: @Effect3Amount*100@% sát thương gánh chịu khi không bật kỹ năng này chuyển thành máu xám. Nếu không dùng, máu xám giúp hồi máu.
Kích hoạt: Chuyển tất cả máu xám thành lá chắn tồn tại @Effect1Amount@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_TahmKenchE_TooltipSimple" = "Da Dày (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: @Effect3Amount*100@% sát thương gánh chịu khi không bật kỹ năng này chuyển thành máu xám. Nếu không dùng, máu xám giúp hồi máu.
Kích hoạt: Chuyển tất cả máu xám thành lá chắn tồn tại @Effect1Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_TahmKenchE_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Da Dày (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: @Effect3Amount*100@% sát thương gánh chịu khi không bật kỹ năng này chuyển thành máu xám. Nếu không dùng, máu xám giúp hồi máu.
Kích hoạt: Chuyển tất cả máu xám thành lá chắn tồn tại @Effect1Amount@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_TahmKenchNewR_Description" = "Tahm Kench dịch chuyển khắp bản đồ, và có thể mang theo một tướng đồng minh đi cùng."
tr "GeneratedTip_Spell_TahmKenchNewR_DisplayName" = "Du Ngoạn Thủy Vực"
tr "GeneratedTip_Spell_TahmKenchNewR_Tooltip" = "Du Ngoạn Thủy Vực (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuVận sức tối đa 6 giây. Trong lúc đó, một tướng đồng minh có thể chuột phải vào Tahm Kench để đi cùng. Nếu không, tái kích hoạt kỹ năng này để đi một mình. Khi tái kích hoạt hoặc khi có một đồng minh tham gia, Tahm Kench dịch chuyển tới vị trí đã chọn.
Chịu sát thương từ tướng sẽ hủy vận sức.
Đồng minh đang giao tranh không thể dùng Du Ngoạn Thủy Vực."
tr "GeneratedTip_Spell_TahmKenchNewR_TooltipExtended" = "Du Ngoạn Thủy Vực (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuVận sức tối đa 6 giây. Trong lúc đó, một tướng đồng minh có thể chuột phải vào Tahm Kench để đi cùng. Nếu không, tái kích hoạt kỹ năng này để đi một mình. Khi tái kích hoạt hoặc khi có một đồng minh tham gia, Tahm Kench dịch chuyển tới vị trí đã chọn.
Chịu sát thương từ tướng sẽ hủy vận sức.
Đồng minh đang giao tranh không thể dùng Du Ngoạn Thủy Vực.'Chàng trai này, thế giới là một dòng sông, còn ta là vua của nó. Chẳng có nơi nào ta chưa tới; chẳng có nơi nào ta không quay lại được.'"
tr "GeneratedTip_Spell_TahmKenchNewR_TooltipLevelUp" = "Du Ngoạn Thủy Vực (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuVận sức tối đa 6 giây. Trong lúc đó, một tướng đồng minh có thể chuột phải vào Tahm Kench để đi cùng. Nếu không, tái kích hoạt kỹ năng này để đi một mình. Khi tái kích hoạt hoặc khi có một đồng minh tham gia, Tahm Kench dịch chuyển tới vị trí đã chọn.
Chịu sát thương từ tướng sẽ hủy vận sức.
Đồng minh đang giao tranh không thể dùng Du Ngoạn Thủy Vực.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpHồi chiêu
Tầm@Cooldown@->@CooldownNL@
@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_TahmKenchNewR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Du Ngoạn Thủy Vực (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuVận sức tối đa 6 giây. Trong lúc đó, một tướng đồng minh có thể chuột phải vào Tahm Kench để đi cùng. Nếu không, tái kích hoạt kỹ năng này để đi một mình. Khi tái kích hoạt hoặc khi có một đồng minh tham gia, Tahm Kench dịch chuyển tới vị trí đã chọn.
Chịu sát thương từ tướng sẽ hủy vận sức.
Đồng minh đang giao tranh không thể dùng Du Ngoạn Thủy Vực.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_TahmKenchNewR_TooltipSimple" = "Du Ngoạn Thủy Vực (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuVận sức tối đa 6 giây. Trong lúc đó, một tướng đồng minh có thể chuột phải vào Tahm Kench để đi cùng. Nếu không, tái kích hoạt kỹ năng này để đi một mình. Khi tái kích hoạt hoặc khi có một đồng minh tham gia, Tahm Kench dịch chuyển tới vị trí đã chọn.
Chịu sát thương từ tướng sẽ hủy vận sức.
Đồng minh đang giao tranh không thể dùng Du Ngoạn Thủy Vực."
tr "GeneratedTip_Spell_TahmKenchNewR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Du Ngoạn Thủy Vực (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuVận sức tối đa 6 giây. Trong lúc đó, một tướng đồng minh có thể chuột phải vào Tahm Kench để đi cùng. Nếu không, tái kích hoạt kỹ năng này để đi một mình. Khi tái kích hoạt hoặc khi có một đồng minh tham gia, Tahm Kench dịch chuyển tới vị trí đã chọn.
Chịu sát thương từ tướng sẽ hủy vận sức.
Đồng minh đang giao tranh không thể dùng Du Ngoạn Thủy Vực.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_TahmKenchQ_Description" = "Tahm Kench quất roi lưỡi của hắn, gây sát thương và làm chậm đơn vị đầu tiên trúng chiêu. Kĩ năng này sẽ gây làm choáng sau 3 điểm cộng dồn Khẩu Vị Độc Đáo."
tr "GeneratedTip_Spell_TahmKenchQ_DisplayName" = "Roi Lưỡi"
tr "GeneratedTip_Spell_TahmKenchQ_Tooltip" = "Roi Lưỡi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây @Effect3Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch đầu tiên trúng phải và làm chậm @Effect4Amount*-100@% trong @Effect5Amount@s. Tướng địch có 3 điểm Khẩu Vị Độc Đáo sẽ bị choáng @Effect6Amount@ giây.
Kích hoạt Đánh Chén trong lúc đang quất lưỡi để nuốt lính/quái từ xa."
tr "GeneratedTip_Spell_TahmKenchQ_TooltipExtended" = "Roi Lưỡi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây @Effect3Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch đầu tiên trúng phải và làm chậm @Effect4Amount*-100@% trong @Effect5Amount@s. Tướng địch có 3 điểm Khẩu Vị Độc Đáo sẽ bị choáng @Effect6Amount@ giây.
Kích hoạt Đánh Chén trong lúc đang quất lưỡi để nuốt lính/quái từ xa."
tr "GeneratedTip_Spell_TahmKenchQ_TooltipLevelUp" = "Roi Lưỡi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây @Effect3Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch đầu tiên trúng phải và làm chậm @Effect4Amount*-100@% trong @Effect5Amount@s. Tướng địch có 3 điểm Khẩu Vị Độc Đáo sẽ bị choáng @Effect6Amount@ giây.
Kích hoạt Đánh Chén trong lúc đang quất lưỡi để nuốt lính/quái từ xa.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát Thương Cơ Bản
Làm chậm@Effect3Amount@->@Effect3AmountNL@
@Effect4Amount*-100.000000@%->@Effect4AmountNL*-100.000000@%"
tr "GeneratedTip_Spell_TahmKenchQ_TooltipLevelUpUnlearned" = "Roi Lưỡi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây @Effect3Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch đầu tiên trúng phải và làm chậm @Effect4Amount*-100@% trong @Effect5Amount@s. Tướng địch có 3 điểm Khẩu Vị Độc Đáo sẽ bị choáng @Effect6Amount@ giây.
Kích hoạt Đánh Chén trong lúc đang quất lưỡi để nuốt lính/quái từ xa.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_TahmKenchQ_TooltipSimple" = "Roi Lưỡi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây @Effect3Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch đầu tiên trúng phải và làm chậm @Effect4Amount*-100@% trong @Effect5Amount@s. Tướng địch có 3 điểm Khẩu Vị Độc Đáo sẽ bị choáng @Effect6Amount@ giây.
Kích hoạt Đánh Chén trong lúc đang quất lưỡi để nuốt lính/quái từ xa."
tr "GeneratedTip_Spell_TahmKenchQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Roi Lưỡi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGây @Effect3Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch đầu tiên trúng phải và làm chậm @Effect4Amount*-100@% trong @Effect5Amount@s. Tướng địch có 3 điểm Khẩu Vị Độc Đáo sẽ bị choáng @Effect6Amount@ giây.
Kích hoạt Đánh Chén trong lúc đang quất lưỡi để nuốt lính/quái từ xa.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_TahmKenchW_Description" = "Tahm Kench đánh chén một mục tiêu, gây sát thương phép tương đương với một phần lượng máu tối đa của chúng. Hắn có thể nhổ lính và quái bị đánh chén ra như một kĩ năng định hướng để gây sát thương phép trên một diện rộng."
tr "GeneratedTip_Spell_TahmKenchW_DisplayName" = "Đánh Chén"
tr "GeneratedTip_Spell_TahmKenchW_Tooltip" = "Đánh Chén (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNuốt 1 mục tiêu trong @Effect1Amount@ giây (giảm một nửa với tướng địch). Kẻ địch chịu sát thương phép bằng @Effect7Amount@ (+@Effect3Amount@%) (+@CharAbilityPower@%) máu tối đa của chúng (tối đa @Effect2Amount@ với quái).
Tướng địch: Cần 3 điểm Khẩu Vị Độc Đáo để nuốt. Khi nuốt tướng, Tahm Kench bị làm chậm 95% và sa lầy.
Lính và quái: Tái kích hoạt để phun ra, gây @Effect7Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép lên kẻ địch trúng phải.
Khi dùng lên kẻ địch, một nửa hồi chiêu và tiêu hao của Đánh Chén được hoàn trả."
tr "GeneratedTip_Spell_TahmKenchW_TooltipExtended" = "Đánh Chén (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNuốt 1 mục tiêu trong @Effect1Amount@ giây (giảm một nửa với tướng địch). Kẻ địch chịu sát thương phép bằng @Effect7Amount@ (+@Effect3Amount@%) (+@CharAbilityPower@%) máu tối đa của chúng (tối đa @Effect2Amount@ với quái).
Tướng địch: Cần 3 điểm Khẩu Vị Độc Đáo để nuốt. Khi nuốt tướng, Tahm Kench bị làm chậm 95% và sa lầy.
Lính và quái: Tái kích hoạt để phun ra, gây @Effect7Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép lên kẻ địch trúng phải.
Khi dùng lên kẻ địch, một nửa hồi chiêu và tiêu hao của Đánh Chén được hoàn trả."
tr "GeneratedTip_Spell_TahmKenchW_TooltipLevelUp" = "Đánh Chén (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNuốt 1 mục tiêu trong @Effect1Amount@ giây (giảm một nửa với tướng địch). Kẻ địch chịu sát thương phép bằng @Effect7Amount@ (+@Effect3Amount@%) (+@CharAbilityPower@%) máu tối đa của chúng (tối đa @Effect2Amount@ với quái).
Tướng địch: Cần 3 điểm Khẩu Vị Độc Đáo để nuốt. Khi nuốt tướng, Tahm Kench bị làm chậm 95% và sa lầy.
Lính và quái: Tái kích hoạt để phun ra, gây @Effect7Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép lên kẻ địch trúng phải.
Khi dùng lên kẻ địch, một nửa hồi chiêu và tiêu hao của Đánh Chén được hoàn trả.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát Thương Cơ Bản
Sát thương khi khạc lính ra@Effect7Amount@->@Effect7AmountNL@
@Effect7Amount@->@Effect7AmountNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_TahmKenchW_TooltipLevelUpUnlearned" = "Đánh Chén (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNuốt 1 mục tiêu trong @Effect1Amount@ giây (giảm một nửa với tướng địch). Kẻ địch chịu sát thương phép bằng @Effect7Amount@ (+@Effect3Amount@%) (+@CharAbilityPower@%) máu tối đa của chúng (tối đa @Effect2Amount@ với quái).
Tướng địch: Cần 3 điểm Khẩu Vị Độc Đáo để nuốt. Khi nuốt tướng, Tahm Kench bị làm chậm 95% và sa lầy.
Lính và quái: Tái kích hoạt để phun ra, gây @Effect7Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép lên kẻ địch trúng phải.
Khi dùng lên kẻ địch, một nửa hồi chiêu và tiêu hao của Đánh Chén được hoàn trả.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_TahmKenchW_TooltipSimple" = "Đánh Chén (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNuốt 1 mục tiêu trong @Effect1Amount@ giây (giảm một nửa với tướng địch). Kẻ địch chịu sát thương phép bằng @Effect7Amount@ (+@Effect3Amount@%) (+@CharAbilityPower@%) máu tối đa của chúng (tối đa @Effect2Amount@ với quái).
Tướng địch: Cần 3 điểm Khẩu Vị Độc Đáo để nuốt. Khi nuốt tướng, Tahm Kench bị làm chậm 95% và sa lầy.
Lính và quái: Tái kích hoạt để phun ra, gây @Effect7Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép lên kẻ địch trúng phải.
Khi dùng lên kẻ địch, một nửa hồi chiêu và tiêu hao của Đánh Chén được hoàn trả."
tr "GeneratedTip_Spell_TahmKenchW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Đánh Chén (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNuốt 1 mục tiêu trong @Effect1Amount@ giây (giảm một nửa với tướng địch). Kẻ địch chịu sát thương phép bằng @Effect7Amount@ (+@Effect3Amount@%) (+@CharAbilityPower@%) máu tối đa của chúng (tối đa @Effect2Amount@ với quái).
Tướng địch: Cần 3 điểm Khẩu Vị Độc Đáo để nuốt. Khi nuốt tướng, Tahm Kench bị làm chậm 95% và sa lầy.
Lính và quái: Tái kích hoạt để phun ra, gây @Effect7Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép lên kẻ địch trúng phải.
Khi dùng lên kẻ địch, một nửa hồi chiêu và tiêu hao của Đánh Chén được hoàn trả.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_TailwindSelf_Description" = "Nội tại cho Janna 8% Tốc độ Di chuyển, và các đồng minh gần đó được tăng tốc tương tự khi đi về phía cô.
Ngoài ra, đòn đánh của Janna gây thêm sát thương phép dựa trên Tốc độ Di chuyển cộng thêm."
tr "GeneratedTip_Spell_TailwindSelf_DisplayName" = "Thuận Gió"
tr "GeneratedTip_Spell_TailwindSelf_Tooltip" = "Thuận Gió (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêu"
tr "GeneratedTip_Spell_TailwindSelf_TooltipExtended" = "Thuận Gió (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêu"
tr "GeneratedTip_Spell_TailwindSelf_TooltipLevelUp" = "Thuận Gió (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuClick hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấp@listLevelUpType@@listLevelUpValue@"
tr "GeneratedTip_Spell_TailwindSelf_TooltipLevelUpUnlearned" = "Thuận Gió (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_TailwindSelf_TooltipSimple" = "Thuận Gió (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêu"
tr "GeneratedTip_Spell_TailwindSelf_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Thuận Gió (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêu
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_TalonR_Description" = "Talon tung ra một vòng dao và trở nên Vô Hình, đồng thời tăng thêm Tốc độ Di chuyển. Khi Talon mất Vô Hình, các lưỡi dao tụ hội tại vị trí của hắn. Mỗi khi lưỡi dao di chuyển, Sát Thủ Bóng Đêm gây sát thương vật lý lên kẻ địch trúng ít nhất một lưỡi dao."
tr "GeneratedTip_Spell_TalonR_DisplayName" = "Sát Thủ Vô Hình"
tr "GeneratedTip_Spell_TalonR_Tooltip" = "Sát Thủ Vô Hình (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTalon tung ra một vòng dao gây @Damage@ sát thương vật lý lên tất cả đơn vị trúng phải, nhận thêm @MoveSpeed*100@% tốc độ di chuyển, và trở nên Vô Hình trong tối đa @Duration@ giây. Khi kết thúc Vô Hình, các lưỡi dao hội tụ lại, gây sát thương lần nữa cho kẻ địch chúng cắt qua.
Nếu Talon hủy Vô Hình bằng đòn đánh hoặc Ngoại Giao Kiểu Noxus, các lưỡi dao hội tụ tại vị trí chỉ định.
Tàng Hình - Vô Hình: Talon chỉ có thể bị lộ diện bởi trụ địch gần đó hoặc tầm nhìn chuẩn."
tr "GeneratedTip_Spell_TalonR_TooltipExtended" = "Sát Thủ Vô Hình (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTalon tung ra một vòng dao gây @Damage@ sát thương vật lý lên tất cả đơn vị trúng phải, nhận thêm @MoveSpeed*100@% tốc độ di chuyển, và trở nên Vô Hình trong tối đa @Duration@ giây. Khi kết thúc Vô Hình, các lưỡi dao hội tụ lại, gây sát thương lần nữa cho kẻ địch chúng cắt qua.
Nếu Talon hủy Vô Hình bằng đòn đánh hoặc Ngoại Giao Kiểu Noxus, các lưỡi dao hội tụ tại vị trí chỉ định.
Tàng Hình - Vô Hình: Talon chỉ có thể bị lộ diện bởi trụ địch gần đó hoặc tầm nhìn chuẩn."
tr "GeneratedTip_Spell_TalonR_TooltipLevelUp" = "Sát Thủ Vô Hình (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTalon tung ra một vòng dao gây @Damage@ sát thương vật lý lên tất cả đơn vị trúng phải, nhận thêm @MoveSpeed*100@% tốc độ di chuyển, và trở nên Vô Hình trong tối đa @Duration@ giây. Khi kết thúc Vô Hình, các lưỡi dao hội tụ lại, gây sát thương lần nữa cho kẻ địch chúng cắt qua.
Nếu Talon hủy Vô Hình bằng đòn đánh hoặc Ngoại Giao Kiểu Noxus, các lưỡi dao hội tụ tại vị trí chỉ định.
Tàng Hình - Vô Hình: Talon chỉ có thể bị lộ diện bởi trụ địch gần đó hoặc tầm nhìn chuẩn.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Tốc độ Di chuyển
Hồi chiêu@BaseDamage@->@BaseDamageNL@
@MoveSpeed*100.000000@%->@MoveSpeedNL*100.000000@%
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_TalonR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Sát Thủ Vô Hình (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTalon tung ra một vòng dao gây @Damage@ sát thương vật lý lên tất cả đơn vị trúng phải, nhận thêm @MoveSpeed*100@% tốc độ di chuyển, và trở nên Vô Hình trong tối đa @Duration@ giây. Khi kết thúc Vô Hình, các lưỡi dao hội tụ lại, gây sát thương lần nữa cho kẻ địch chúng cắt qua.
Nếu Talon hủy Vô Hình bằng đòn đánh hoặc Ngoại Giao Kiểu Noxus, các lưỡi dao hội tụ tại vị trí chỉ định.
Tàng Hình - Vô Hình: Talon chỉ có thể bị lộ diện bởi trụ địch gần đó hoặc tầm nhìn chuẩn.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_TalonR_TooltipSimple" = "Sát Thủ Vô Hình (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTalon tung ra một vòng dao gây @Damage@ sát thương vật lý lên tất cả đơn vị trúng phải, nhận thêm @MoveSpeed*100@% tốc độ di chuyển, và trở nên Vô Hình trong tối đa @Duration@ giây. Khi kết thúc Vô Hình, các lưỡi dao hội tụ lại, gây sát thương lần nữa cho kẻ địch chúng cắt qua.
Nếu Talon hủy Vô Hình bằng đòn đánh hoặc Ngoại Giao Kiểu Noxus, các lưỡi dao hội tụ tại vị trí chỉ định.
Tàng Hình - Vô Hình: Talon chỉ có thể bị lộ diện bởi trụ địch gần đó hoặc tầm nhìn chuẩn."
tr "GeneratedTip_Spell_TalonR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Sát Thủ Vô Hình (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTalon tung ra một vòng dao gây @Damage@ sát thương vật lý lên tất cả đơn vị trúng phải, nhận thêm @MoveSpeed*100@% tốc độ di chuyển, và trở nên Vô Hình trong tối đa @Duration@ giây. Khi kết thúc Vô Hình, các lưỡi dao hội tụ lại, gây sát thương lần nữa cho kẻ địch chúng cắt qua.
Nếu Talon hủy Vô Hình bằng đòn đánh hoặc Ngoại Giao Kiểu Noxus, các lưỡi dao hội tụ tại vị trí chỉ định.
Tàng Hình - Vô Hình: Talon chỉ có thể bị lộ diện bởi trụ địch gần đó hoặc tầm nhìn chuẩn.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_TalonW_Description" = "Talon phóng ra một loạt dao găm sẽ trở lại chỗ hắn, gây sát thương vật lý mỗi lần đi qua một kẻ địch. Dao găm trở về gây thêm sát thương và làm chậm các đơn vị trúng phải."
tr "GeneratedTip_Spell_TalonW_DisplayName" = "Ám Khí"
tr "GeneratedTip_Spell_TalonW_Tooltip" = "Ám Khí (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTalon phóng ra một loạt dao, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lý lên các đơn vị trúng phải và trở lại chỗ hắn sau chốc lát.
Trên đường về, các lưỡi dao gây thêm @Effect5Amount@ (+@CharBonusPhysical2@) sát thương và làm chậm kẻ địch đi @Effect2Amount@% trong 1 giây."
tr "GeneratedTip_Spell_TalonW_TooltipExtended" = "Ám Khí (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTalon phóng ra một loạt dao, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lý lên các đơn vị trúng phải và trở lại chỗ hắn sau chốc lát.
Trên đường về, các lưỡi dao gây thêm @Effect5Amount@ (+@CharBonusPhysical2@) sát thương và làm chậm kẻ địch đi @Effect2Amount@% trong 1 giây."
tr "GeneratedTip_Spell_TalonW_TooltipLevelUp" = "Ám Khí (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTalon phóng ra một loạt dao, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lý lên các đơn vị trúng phải và trở lại chỗ hắn sau chốc lát.
Trên đường về, các lưỡi dao gây thêm @Effect5Amount@ (+@CharBonusPhysical2@) sát thương và làm chậm kẻ địch đi @Effect2Amount@% trong 1 giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát Thương Khởi Đầu
Sát thương Thu về
Làm chậm
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect5Amount@->@Effect5AmountNL@
@Effect2Amount@%->@Effect2AmountNL@%
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_TalonW_TooltipLevelUpUnlearned" = "Ám Khí (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTalon phóng ra một loạt dao, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lý lên các đơn vị trúng phải và trở lại chỗ hắn sau chốc lát.
Trên đường về, các lưỡi dao gây thêm @Effect5Amount@ (+@CharBonusPhysical2@) sát thương và làm chậm kẻ địch đi @Effect2Amount@% trong 1 giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_TalonW_TooltipSimple" = "Ám Khí (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTalon phóng ra một loạt dao, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lý lên các đơn vị trúng phải và trở lại chỗ hắn sau chốc lát.
Trên đường về, các lưỡi dao gây thêm @Effect5Amount@ (+@CharBonusPhysical2@) sát thương và làm chậm kẻ địch đi @Effect2Amount@% trong 1 giây."
tr "GeneratedTip_Spell_TalonW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Ám Khí (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTalon phóng ra một loạt dao, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lý lên các đơn vị trúng phải và trở lại chỗ hắn sau chốc lát.
Trên đường về, các lưỡi dao gây thêm @Effect5Amount@ (+@CharBonusPhysical2@) sát thương và làm chậm kẻ địch đi @Effect2Amount@% trong 1 giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_Tantrum_Description" = "Giảm sát thương vật lí Amumu gánh chịu. Amumu có thể phóng thích cơn giận, gây sát thương lên kẻ địch xung quanh. Mỗi khi Amumu bị đánh, thời gian hồi của Giận Dữ được giảm đi 0.5 giây."
tr "GeneratedTip_Spell_Tantrum_DisplayName" = "Giận Dữ"
tr "GeneratedTip_Spell_Tantrum_Tooltip" = "Giận Dữ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Amumu giảm @Effect1Amount@ (+@f1@)(+@f2@) sát thương vật lí gánh chịu.
Kích hoạt: Amumu gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên các đơn vị kẻ địch xung quanh. Mỗi khi Amumu bị đánh, thời gian hồi chiêu của Giận Dữ giảm 0.5 giây.
Hiệu ứng nội tại Giận Dữ tăng theo Giáp và Kháng Phép cộng thêm."
tr "GeneratedTip_Spell_Tantrum_TooltipExtended" = "Giận Dữ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Amumu giảm @Effect1Amount@ (+@f1@)(+@f2@) sát thương vật lí gánh chịu.
Kích hoạt: Amumu gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên các đơn vị kẻ địch xung quanh. Mỗi khi Amumu bị đánh, thời gian hồi chiêu của Giận Dữ giảm 0.5 giây.
Hiệu ứng nội tại Giận Dữ tăng theo Giáp và Kháng Phép cộng thêm."
tr "GeneratedTip_Spell_Tantrum_TooltipLevelUp" = "Giận Dữ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Amumu giảm @Effect1Amount@ (+@f1@)(+@f2@) sát thương vật lí gánh chịu.
Kích hoạt: Amumu gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên các đơn vị kẻ địch xung quanh. Mỗi khi Amumu bị đánh, thời gian hồi chiêu của Giận Dữ giảm 0.5 giây.
Hiệu ứng nội tại Giận Dữ tăng theo Giáp và Kháng Phép cộng thêm.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát Thương Giảm Thiểu
Hồi chiêu
Sát thương@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@
@Effect2Amount@->@Effect2AmountNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_Tantrum_TooltipLevelUpUnlearned" = "Giận Dữ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Amumu giảm @Effect1Amount@ (+@f1@)(+@f2@) sát thương vật lí gánh chịu.
Kích hoạt: Amumu gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên các đơn vị kẻ địch xung quanh. Mỗi khi Amumu bị đánh, thời gian hồi chiêu của Giận Dữ giảm 0.5 giây.
Hiệu ứng nội tại Giận Dữ tăng theo Giáp và Kháng Phép cộng thêm.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_Tantrum_TooltipSimple" = "Giận Dữ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Amumu giảm @Effect1Amount@ (+@f1@)(+@f2@) sát thương vật lí gánh chịu.
Kích hoạt: Amumu gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên các đơn vị kẻ địch xung quanh. Mỗi khi Amumu bị đánh, thời gian hồi chiêu của Giận Dữ giảm 0.5 giây.
Hiệu ứng nội tại Giận Dữ tăng theo Giáp và Kháng Phép cộng thêm."
tr "GeneratedTip_Spell_Tantrum_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Giận Dữ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Amumu giảm @Effect1Amount@ (+@f1@)(+@f2@) sát thương vật lí gánh chịu.
Kích hoạt: Amumu gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên các đơn vị kẻ địch xung quanh. Mỗi khi Amumu bị đánh, thời gian hồi chiêu của Giận Dữ giảm 0.5 giây.
Hiệu ứng nội tại Giận Dữ tăng theo Giáp và Kháng Phép cộng thêm.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_TaricE_Description" = "Taric gọi ra luồng sáng tinh tú. Sau khi chờ một thời gian, nó sẽ gây sát thương phép và làm choáng kẻ địch."
tr "GeneratedTip_Spell_TaricE_DisplayName" = "Chói Lóa"
tr "GeneratedTip_Spell_TaricE_Tooltip" = "Chói Lóa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGọi ra luồng sáng tinh tú. Sau @Effect3Amount@ giây, nó gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) (+@f1@) sát thương phép và làm choáng kẻ địch trong @Effect2Amount@ giây)."
tr "GeneratedTip_Spell_TaricE_TooltipExtended" = "Chói Lóa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGọi ra luồng sáng tinh tú. Sau @Effect3Amount@ giây, nó gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) (+@f1@) sát thương phép và làm choáng kẻ địch trong @Effect2Amount@ giây)."
tr "GeneratedTip_Spell_TaricE_TooltipLevelUp" = "Chói Lóa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGọi ra luồng sáng tinh tú. Sau @Effect3Amount@ giây, nó gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) (+@f1@) sát thương phép và làm choáng kẻ địch trong @Effect2Amount@ giây).Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_TaricE_TooltipLevelUpUnlearned" = "Chói Lóa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGọi ra luồng sáng tinh tú. Sau @Effect3Amount@ giây, nó gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) (+@f1@) sát thương phép và làm choáng kẻ địch trong @Effect2Amount@ giây).Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_TaricE_TooltipSimple" = "Chói Lóa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGọi ra luồng sáng tinh tú. Sau @Effect3Amount@ giây, nó gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) (+@f1@) sát thương phép và làm choáng kẻ địch trong @Effect2Amount@ giây)."
tr "GeneratedTip_Spell_TaricE_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Chói Lóa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGọi ra luồng sáng tinh tú. Sau @Effect3Amount@ giây, nó gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) (+@f1@) sát thương phép và làm choáng kẻ địch trong @Effect2Amount@ giây).
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_TaricQ_Description" = "Hồi máu cho các tướng đồng minh dựa trên số tích trữ. Đòn đánh cường hóa của Can Đảm cho một tích trữ Ánh Sáng Tinh Tú"
tr "GeneratedTip_Spell_TaricQ_DisplayName" = "Ánh Sáng Tinh Tú"
tr "GeneratedTip_Spell_TaricQ_Tooltip" = "Ánh Sáng Tinh Tú (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng, tất cả tích trữ@Cooldown@ giây Hồi chiêuTiêu hao hết điểm tích trữ để hồi cho các tướng đồng minh gần đó @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) (+@f1@) (@Effect2Amount@% Máu tối đa) máu mỗi điểm, lên đến @Effect5Amount@ (+@CharAbilityPower2@) (+@f2@) máu với số tích trữ tối đa.
Tích trữ tối đa: @Effect6Amount@
Đòn đánh cường hóa của Can Đảm tăng 1 điểm Ánh Sáng Tinh Tú."
tr "GeneratedTip_Spell_TaricQ_TooltipExtended" = "Ánh Sáng Tinh Tú (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng, tất cả tích trữ@Cooldown@ giây Hồi chiêuTiêu hao hết điểm tích trữ để hồi cho các tướng đồng minh gần đó @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) (+@f1@) (@Effect2Amount@% Máu tối đa) máu mỗi điểm, lên đến @Effect5Amount@ (+@CharAbilityPower2@) (+@f2@) máu với số tích trữ tối đa.
Tích trữ tối đa: @Effect6Amount@
Đòn đánh cường hóa của Can Đảm tăng 1 điểm Ánh Sáng Tinh Tú."
tr "GeneratedTip_Spell_TaricQ_TooltipLevelUp" = "Ánh Sáng Tinh Tú (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng, tất cả tích trữ@Cooldown@ giây Hồi chiêuTiêu hao hết điểm tích trữ để hồi cho các tướng đồng minh gần đó @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) (+@f1@) (@Effect2Amount@% Máu tối đa) máu mỗi điểm, lên đến @Effect5Amount@ (+@CharAbilityPower2@) (+@f2@) máu với số tích trữ tối đa.
Tích trữ tối đa: @Effect6Amount@
Đòn đánh cường hóa của Can Đảm tăng 1 điểm Ánh Sáng Tinh Tú.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpTích trữ Tối đa
Hồi máu Tối đa
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect6Amount@->@Effect6AmountNL@
@Effect5Amount@->@Effect5AmountNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_TaricQ_TooltipLevelUpUnlearned" = "Ánh Sáng Tinh Tú (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng, tất cả tích trữ@Cooldown@ giây Hồi chiêuTiêu hao hết điểm tích trữ để hồi cho các tướng đồng minh gần đó @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) (+@f1@) (@Effect2Amount@% Máu tối đa) máu mỗi điểm, lên đến @Effect5Amount@ (+@CharAbilityPower2@) (+@f2@) máu với số tích trữ tối đa.
Tích trữ tối đa: @Effect6Amount@
Đòn đánh cường hóa của Can Đảm tăng 1 điểm Ánh Sáng Tinh Tú.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_TaricQ_TooltipSimple" = "Ánh Sáng Tinh Tú (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng, tất cả tích trữ@Cooldown@ giây Hồi chiêuTiêu hao hết điểm tích trữ để hồi cho các tướng đồng minh gần đó @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) (+@f1@) (@Effect2Amount@% Máu tối đa) máu mỗi điểm, lên đến @Effect5Amount@ (+@CharAbilityPower2@) (+@f2@) máu với số tích trữ tối đa.
Tích trữ tối đa: @Effect6Amount@
Đòn đánh cường hóa của Can Đảm tăng 1 điểm Ánh Sáng Tinh Tú."
tr "GeneratedTip_Spell_TaricQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Ánh Sáng Tinh Tú (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ Năng lượng, tất cả tích trữ@Cooldown@ giây Hồi chiêuTiêu hao hết điểm tích trữ để hồi cho các tướng đồng minh gần đó @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) (+@f1@) (@Effect2Amount@% Máu tối đa) máu mỗi điểm, lên đến @Effect5Amount@ (+@CharAbilityPower2@) (+@f2@) máu với số tích trữ tối đa.
Tích trữ tối đa: @Effect6Amount@
Đòn đánh cường hóa của Can Đảm tăng 1 điểm Ánh Sáng Tinh Tú.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_TaricR_Description" = "Sau thời gian chờ, Taric rót năng lượng vũ trụ vào tướng đồng minh xung quanh, giúp họ miễn nhiễm sát thương trong chốc lát."
tr "GeneratedTip_Spell_TaricR_DisplayName" = "Vũ Trụ Rạng Ngời"
tr "GeneratedTip_Spell_TaricR_Tooltip" = "Vũ Trụ Rạng Ngời (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSau @InitialDelay@ giây chờ, năng lượng vũ trụ sẽ rót xuống các tướng đồng minh xung quanh, khiến họ miễn nhiễm sát thương trong @InvulnDuration@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_TaricR_TooltipExtended" = "Vũ Trụ Rạng Ngời (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSau @InitialDelay@ giây chờ, năng lượng vũ trụ sẽ rót xuống các tướng đồng minh xung quanh, khiến họ miễn nhiễm sát thương trong @InvulnDuration@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_TaricR_TooltipLevelUp" = "Vũ Trụ Rạng Ngời (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSau @InitialDelay@ giây chờ, năng lượng vũ trụ sẽ rót xuống các tướng đồng minh xung quanh, khiến họ miễn nhiễm sát thương trong @InvulnDuration@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpHồi chiêu@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_TaricR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Vũ Trụ Rạng Ngời (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSau @InitialDelay@ giây chờ, năng lượng vũ trụ sẽ rót xuống các tướng đồng minh xung quanh, khiến họ miễn nhiễm sát thương trong @InvulnDuration@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_TaricR_TooltipSimple" = "Vũ Trụ Rạng Ngời (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSau @InitialDelay@ giây chờ, năng lượng vũ trụ sẽ rót xuống các tướng đồng minh xung quanh, khiến họ miễn nhiễm sát thương trong @InvulnDuration@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_TaricR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Vũ Trụ Rạng Ngời (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSau @InitialDelay@ giây chờ, năng lượng vũ trụ sẽ rót xuống các tướng đồng minh xung quanh, khiến họ miễn nhiễm sát thương trong @InvulnDuration@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_TaricW_Description" = "Nội tại tăng Giáp của Taric và tướng đồng minh có Pháo Đài.
Kích hoạt sẽ tạo lá chắn cho đồng minh và đặt Pháo Đài lên họ chừng nào họ còn đứng gần Taric. Kỹ năng của Taric cũng có thể dùng từ đồng minh có Pháo Đài."
tr "GeneratedTip_Spell_TaricW_DisplayName" = "Pháo Đài Kiên Cố"
tr "GeneratedTip_Spell_TaricW_Tooltip" = "Pháo Đài Kiên Cố (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKỹ năng của Taric cũng sẽ tung ra từ đồng minh được Pháo Đài bảo hộ.
Nội tại: Pháo Đài Kiên Cố tăng Giáp thêm @f1@ (@Effect1Amount@% Giáp của Taric).
Kích hoạt: Bảo hộ đồng minh với Pháo Đài Kiên Cố, tạo lá chắn bằng @Effect2Amount@% Máu tối đa của họ trong @Effect3Amount@ giây. Pháo Đài Kiên Cố tồn tại trên mục tiêu đến khi một mục tiêu mới được chọn."
tr "GeneratedTip_Spell_TaricW_TooltipExtended" = "Pháo Đài Kiên Cố (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKỹ năng của Taric cũng sẽ tung ra từ đồng minh được Pháo Đài bảo hộ.
Nội tại: Pháo Đài Kiên Cố tăng Giáp thêm @f1@ (@Effect1Amount@% Giáp của Taric).
Kích hoạt: Bảo hộ đồng minh với Pháo Đài Kiên Cố, tạo lá chắn bằng @Effect2Amount@% Máu tối đa của họ trong @Effect3Amount@ giây. Pháo Đài Kiên Cố tồn tại trên mục tiêu đến khi một mục tiêu mới được chọn."
tr "GeneratedTip_Spell_TaricW_TooltipLevelUp" = "Pháo Đài Kiên Cố (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKỹ năng của Taric cũng sẽ tung ra từ đồng minh được Pháo Đài bảo hộ.
Nội tại: Pháo Đài Kiên Cố tăng Giáp thêm @f1@ (@Effect1Amount@% Giáp của Taric).
Kích hoạt: Bảo hộ đồng minh với Pháo Đài Kiên Cố, tạo lá chắn bằng @Effect2Amount@% Máu tối đa của họ trong @Effect3Amount@ giây. Pháo Đài Kiên Cố tồn tại trên mục tiêu đến khi một mục tiêu mới được chọn.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpGiáp nội tại
Tỉ lệ lá chắn
Hồi chiêu
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect1Amount@%->@Effect1AmountNL@%
@Effect2Amount@%->@Effect2AmountNL@%
@Cooldown@->@CooldownNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_TaricW_TooltipLevelUpUnlearned" = "Pháo Đài Kiên Cố (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKỹ năng của Taric cũng sẽ tung ra từ đồng minh được Pháo Đài bảo hộ.
Nội tại: Pháo Đài Kiên Cố tăng Giáp thêm @f1@ (@Effect1Amount@% Giáp của Taric).
Kích hoạt: Bảo hộ đồng minh với Pháo Đài Kiên Cố, tạo lá chắn bằng @Effect2Amount@% Máu tối đa của họ trong @Effect3Amount@ giây. Pháo Đài Kiên Cố tồn tại trên mục tiêu đến khi một mục tiêu mới được chọn.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_TaricW_TooltipSimple" = "Pháo Đài Kiên Cố (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKỹ năng của Taric cũng sẽ tung ra từ đồng minh được Pháo Đài bảo hộ.
Nội tại: Pháo Đài Kiên Cố tăng Giáp thêm @f1@ (@Effect1Amount@% Giáp của Taric).
Kích hoạt: Bảo hộ đồng minh với Pháo Đài Kiên Cố, tạo lá chắn bằng @Effect2Amount@% Máu tối đa của họ trong @Effect3Amount@ giây. Pháo Đài Kiên Cố tồn tại trên mục tiêu đến khi một mục tiêu mới được chọn."
tr "GeneratedTip_Spell_TaricW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Pháo Đài Kiên Cố (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKỹ năng của Taric cũng sẽ tung ra từ đồng minh được Pháo Đài bảo hộ.
Nội tại: Pháo Đài Kiên Cố tăng Giáp thêm @f1@ (@Effect1Amount@% Giáp của Taric).
Kích hoạt: Bảo hộ đồng minh với Pháo Đài Kiên Cố, tạo lá chắn bằng @Effect2Amount@% Máu tối đa của họ trong @Effect3Amount@ giây. Pháo Đài Kiên Cố tồn tại trên mục tiêu đến khi một mục tiêu mới được chọn.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_TeemoRCast_Description" = "Teemo ném một cái bẫy nấm độc từ trong túi của mình. Nếu kẻ dịch dẫm phải nó sẽ phun ra một làn khói độc, làm chậm và gây sát thương theo thời gian. Nếu Teemo ném nấm vào một nấm khác, nó sẽ nảy thêm một khoảng cách nữa."
tr "GeneratedTip_Spell_TeemoRCast_DisplayName" = "Bẫy Độc Noxus"
tr "GeneratedTip_Spell_TeemoRCast_Tooltip" = "Bẫy Độc Noxus (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuQuăng ra một chiếc bẫy nấm sẽ tự phát nổ nếu có kẻ địch dẫm phải, chất độc sẽ lan tỏa ra những kẻ địch xung quanh đồng thời làm hiện hình, làm chậm Tốc độ Di chuyển của chúng đi @Effect2Amount@%, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép trong @Effect9Amount@ giây.
Bẫy tồn tại trong @Effect5Amount@ phút và cần @Effect4Amount@ giây để sẵn sàng nổ cũng như tàng hình. Nếu một nấm được quăng lên trên một nấm khác, nó sẽ nảy ra cách Teemo @Effect6Amount@ khoảng cách trước khi hạ cánh.
Teemo tích trữ một chiếc nấm mỗi @f1@ giây, nhưng hắn chỉ có thể mang tối đa 3 quả cùng một lúc."
tr "GeneratedTip_Spell_TeemoRCast_TooltipExtended" = "Bẫy Độc Noxus (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuQuăng ra một chiếc bẫy nấm sẽ tự phát nổ nếu có kẻ địch dẫm phải, chất độc sẽ lan tỏa ra những kẻ địch xung quanh đồng thời làm hiện hình, làm chậm Tốc độ Di chuyển của chúng đi @Effect2Amount@%, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép trong @Effect9Amount@ giây.
Bẫy tồn tại trong @Effect5Amount@ phút và cần @Effect4Amount@ giây để sẵn sàng nổ cũng như tàng hình. Nếu một nấm được quăng lên trên một nấm khác, nó sẽ nảy ra cách Teemo @Effect6Amount@ khoảng cách trước khi hạ cánh.
Teemo tích trữ một chiếc nấm mỗi @f1@ giây, nhưng hắn chỉ có thể mang tối đa 3 quả cùng một lúc."
tr "GeneratedTip_Spell_TeemoRCast_TooltipLevelUp" = "Bẫy Độc Noxus (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuQuăng ra một chiếc bẫy nấm sẽ tự phát nổ nếu có kẻ địch dẫm phải, chất độc sẽ lan tỏa ra những kẻ địch xung quanh đồng thời làm hiện hình, làm chậm Tốc độ Di chuyển của chúng đi @Effect2Amount@%, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép trong @Effect9Amount@ giây.
Bẫy tồn tại trong @Effect5Amount@ phút và cần @Effect4Amount@ giây để sẵn sàng nổ cũng như tàng hình. Nếu một nấm được quăng lên trên một nấm khác, nó sẽ nảy ra cách Teemo @Effect6Amount@ khoảng cách trước khi hạ cánh.
Teemo tích trữ một chiếc nấm mỗi @f1@ giây, nhưng hắn chỉ có thể mang tối đa 3 quả cùng một lúc.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Làm chậm
Tầm@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@%->@Effect2AmountNL@%
@Effect8Amount@->@Effect8AmountNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_TeemoRCast_TooltipLevelUpUnlearned" = "Bẫy Độc Noxus (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuQuăng ra một chiếc bẫy nấm sẽ tự phát nổ nếu có kẻ địch dẫm phải, chất độc sẽ lan tỏa ra những kẻ địch xung quanh đồng thời làm hiện hình, làm chậm Tốc độ Di chuyển của chúng đi @Effect2Amount@%, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép trong @Effect9Amount@ giây.
Bẫy tồn tại trong @Effect5Amount@ phút và cần @Effect4Amount@ giây để sẵn sàng nổ cũng như tàng hình. Nếu một nấm được quăng lên trên một nấm khác, nó sẽ nảy ra cách Teemo @Effect6Amount@ khoảng cách trước khi hạ cánh.
Teemo tích trữ một chiếc nấm mỗi @f1@ giây, nhưng hắn chỉ có thể mang tối đa 3 quả cùng một lúc.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_TeemoRCast_TooltipSimple" = "Bẫy Độc Noxus (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuQuăng ra một chiếc bẫy nấm sẽ tự phát nổ nếu có kẻ địch dẫm phải, chất độc sẽ lan tỏa ra những kẻ địch xung quanh đồng thời làm hiện hình, làm chậm Tốc độ Di chuyển của chúng đi @Effect2Amount@%, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép trong @Effect9Amount@ giây.
Bẫy tồn tại trong @Effect5Amount@ phút và cần @Effect4Amount@ giây để sẵn sàng nổ cũng như tàng hình. Nếu một nấm được quăng lên trên một nấm khác, nó sẽ nảy ra cách Teemo @Effect6Amount@ khoảng cách trước khi hạ cánh.
Teemo tích trữ một chiếc nấm mỗi @f1@ giây, nhưng hắn chỉ có thể mang tối đa 3 quả cùng một lúc."
tr "GeneratedTip_Spell_TeemoRCast_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Bẫy Độc Noxus (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuQuăng ra một chiếc bẫy nấm sẽ tự phát nổ nếu có kẻ địch dẫm phải, chất độc sẽ lan tỏa ra những kẻ địch xung quanh đồng thời làm hiện hình, làm chậm Tốc độ Di chuyển của chúng đi @Effect2Amount@%, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép trong @Effect9Amount@ giây.
Bẫy tồn tại trong @Effect5Amount@ phút và cần @Effect4Amount@ giây để sẵn sàng nổ cũng như tàng hình. Nếu một nấm được quăng lên trên một nấm khác, nó sẽ nảy ra cách Teemo @Effect6Amount@ khoảng cách trước khi hạ cánh.
Teemo tích trữ một chiếc nấm mỗi @f1@ giây, nhưng hắn chỉ có thể mang tối đa 3 quả cùng một lúc.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_Terrify_Description" = "Khiến cho một kẻ địch bị hoảng sợ, chạy bấn loạn trong thời gian hiệu lực."
tr "GeneratedTip_Spell_Terrify_DisplayName" = "Khiếp Hãi"
tr "GeneratedTip_Spell_Terrify_Tooltip" = "Khiếp Hãi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuHù dọa mục tiêu, khiến hắn chạy khỏi Fiddlesticks trong @Effect1Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_Terrify_TooltipExtended" = "Khiếp Hãi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuHù dọa mục tiêu, khiến hắn chạy khỏi Fiddlesticks trong @Effect1Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_Terrify_TooltipLevelUp" = "Khiếp Hãi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuHù dọa mục tiêu, khiến hắn chạy khỏi Fiddlesticks trong @Effect1Amount@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpThời gian Tác dụng
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_Terrify_TooltipLevelUpUnlearned" = "Khiếp Hãi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuHù dọa mục tiêu, khiến hắn chạy khỏi Fiddlesticks trong @Effect1Amount@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_Terrify_TooltipSimple" = "Khiếp Hãi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuHù dọa mục tiêu, khiến hắn chạy khỏi Fiddlesticks trong @Effect1Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_Terrify_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Khiếp Hãi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuHù dọa mục tiêu, khiến hắn chạy khỏi Fiddlesticks trong @Effect1Amount@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_TFT_DravenRCast_Description" = ""
tr "GeneratedTip_Spell_TFT_DravenRCast_DisplayName" = ""
tr "GeneratedTip_Spell_TFT_DravenRCast_Tooltip" = " (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêu"
tr "GeneratedTip_Spell_TFT_DravenRCast_TooltipExtended" = " (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêu"
tr "GeneratedTip_Spell_TFT_DravenRCast_TooltipLevelUp" = " (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuClick hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu@RBaseDamage@->@RBaseDamageNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_TFT_DravenRCast_TooltipLevelUpUnlearned" = " (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_TFT_DravenRCast_TooltipSimple" = " (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêu"
tr "GeneratedTip_Spell_TFT_DravenRCast_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = " (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêu
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_TimeWarp_Description" = "Zilean bẻ cong thời gian quanh một đơn vị, giảm tốc độ di chuyển nếu đó là kẻ địch và gia tăng nếu đó là đồng minh trong một thời gian ngắn."
tr "GeneratedTip_Spell_TimeWarp_DisplayName" = "Bẻ Cong Thời Gian"
tr "GeneratedTip_Spell_TimeWarp_Tooltip" = "Bẻ Cong Thời Gian (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuZilean tăng Tốc độ di chuyển của một tướng đồng minh, hoặc làm chậm một tướng địch @Effect2Amount@% trong @Effect1Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_TimeWarp_TooltipExtended" = "Bẻ Cong Thời Gian (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuZilean tăng Tốc độ di chuyển của một tướng đồng minh, hoặc làm chậm một tướng địch @Effect2Amount@% trong @Effect1Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_TimeWarp_TooltipLevelUp" = "Bẻ Cong Thời Gian (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuZilean tăng Tốc độ di chuyển của một tướng đồng minh, hoặc làm chậm một tướng địch @Effect2Amount@% trong @Effect1Amount@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpTốc độ Di chuyển@Effect2Amount@%->@Effect2AmountNL@%"
tr "GeneratedTip_Spell_TimeWarp_TooltipLevelUpUnlearned" = "Bẻ Cong Thời Gian (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuZilean tăng Tốc độ di chuyển của một tướng đồng minh, hoặc làm chậm một tướng địch @Effect2Amount@% trong @Effect1Amount@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_TimeWarp_TooltipSimple" = "Bẻ Cong Thời Gian (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuZilean tăng Tốc độ di chuyển của một tướng đồng minh, hoặc làm chậm một tướng địch @Effect2Amount@% trong @Effect1Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_TimeWarp_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Bẻ Cong Thời Gian (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuZilean tăng Tốc độ di chuyển của một tướng đồng minh, hoặc làm chậm một tướng địch @Effect2Amount@% trong @Effect1Amount@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_ToxicShot_Description" = "Mỗi đòn đánh của Teemo sẽ làm mục tiêu bị nhiễm độc, gây sát thương khởi điểm, và sát thương mỗi giây trong 4 giây."
tr "GeneratedTip_Spell_ToxicShot_DisplayName" = "Bắn Độc"
tr "GeneratedTip_Spell_ToxicShot_Tooltip" = "Bắn Độc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCác đòn đánh cơ bản của Teemo tiêm độc vào mục tiêu, gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép ngay khi tiếp xúc và @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép mỗi giây trong @Effect3Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_ToxicShot_TooltipExtended" = "Bắn Độc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCác đòn đánh cơ bản của Teemo tiêm độc vào mục tiêu, gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép ngay khi tiếp xúc và @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép mỗi giây trong @Effect3Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_ToxicShot_TooltipLevelUp" = "Bắn Độc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCác đòn đánh cơ bản của Teemo tiêm độc vào mục tiêu, gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép ngay khi tiếp xúc và @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép mỗi giây trong @Effect3Amount@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương khi tiếp xúc
Sát Thương Mỗi Giây@Effect2Amount@->@Effect2AmountNL@
@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_ToxicShot_TooltipLevelUpUnlearned" = "Bắn Độc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCác đòn đánh cơ bản của Teemo tiêm độc vào mục tiêu, gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép ngay khi tiếp xúc và @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép mỗi giây trong @Effect3Amount@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_ToxicShot_TooltipSimple" = "Bắn Độc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCác đòn đánh cơ bản của Teemo tiêm độc vào mục tiêu, gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép ngay khi tiếp xúc và @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép mỗi giây trong @Effect3Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_ToxicShot_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Bắn Độc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCác đòn đánh cơ bản của Teemo tiêm độc vào mục tiêu, gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép ngay khi tiếp xúc và @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép mỗi giây trong @Effect3Amount@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_Tremors2_Description" = "Rammus tạo ra các đợt sóng hủy diệt càn quét mặt đất, gây sát thương lên các kẻ địch gần đó và làm chậm chúng. Trụ chịu gấp đôi sát thương từ Động Đất."
tr "GeneratedTip_Spell_Tremors2_DisplayName" = "Động Đất"
tr "GeneratedTip_Spell_Tremors2_Tooltip" = "Động Đất (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuRung chuyển mặt đất trong @Duration@ giây, gây @DamageCalc@ sát thương phép lên kẻ địch gần đó và làm chậm chúng đi @SlowPerStack*100@% trong @SlowDuration@ giây, cộng dồn tới @NumberOfPulses@ lần.
Động Đất gây @TurretDamageModifier*100@% sát thương lên trụ."
tr "GeneratedTip_Spell_Tremors2_TooltipExtended" = "Động Đất (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuRung chuyển mặt đất trong @Duration@ giây, gây @DamageCalc@ sát thương phép lên kẻ địch gần đó và làm chậm chúng đi @SlowPerStack*100@% trong @SlowDuration@ giây, cộng dồn tới @NumberOfPulses@ lần.
Động Đất gây @TurretDamageModifier*100@% sát thương lên trụ."
tr "GeneratedTip_Spell_Tremors2_TooltipLevelUp" = "Động Đất (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuRung chuyển mặt đất trong @Duration@ giây, gây @DamageCalc@ sát thương phép lên kẻ địch gần đó và làm chậm chúng đi @SlowPerStack*100@% trong @SlowDuration@ giây, cộng dồn tới @NumberOfPulses@ lần.
Động Đất gây @TurretDamageModifier*100@% sát thương lên trụ.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương mỗi lần Động Đất
Làm chậm mỗi lần Động đất
Hồi chiêu@DamagePerPulse@->@DamagePerPulseNL@
@SlowPerStack*100.000000@%->@SlowPerStackNL*100.000000@%
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_Tremors2_TooltipLevelUpUnlearned" = "Động Đất (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuRung chuyển mặt đất trong @Duration@ giây, gây @DamageCalc@ sát thương phép lên kẻ địch gần đó và làm chậm chúng đi @SlowPerStack*100@% trong @SlowDuration@ giây, cộng dồn tới @NumberOfPulses@ lần.
Động Đất gây @TurretDamageModifier*100@% sát thương lên trụ.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_Tremors2_TooltipSimple" = "Động Đất (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuRung chuyển mặt đất trong @Duration@ giây, gây @DamageCalc@ sát thương phép lên kẻ địch gần đó và làm chậm chúng đi @SlowPerStack*100@% trong @SlowDuration@ giây, cộng dồn tới @NumberOfPulses@ lần.
Động Đất gây @TurretDamageModifier*100@% sát thương lên trụ."
tr "GeneratedTip_Spell_Tremors2_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Động Đất (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuRung chuyển mặt đất trong @Duration@ giây, gây @DamageCalc@ sát thương phép lên kẻ địch gần đó và làm chậm chúng đi @SlowPerStack*100@% trong @SlowDuration@ giây, cộng dồn tới @NumberOfPulses@ lần.
Động Đất gây @TurretDamageModifier*100@% sát thương lên trụ.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_TristanaE_Description" = "Khi Tristana tiêu diệt một đơn vị, phát đạn của cô bắn tung ra thành những mảnh nhỏ, gây sát thương lên kẻ địch xung quanh. Có thể kích hoạt để đặt một quả bom lên mục tiêu kẻ địch, thứ sẽ phát nổ sau một thời gian ngắn và gây sát thương lên những đơn vị xung quanh."
tr "GeneratedTip_Spell_TristanaE_DisplayName" = "Bọc Thuốc Súng"
tr "GeneratedTip_Spell_TristanaE_Tooltip" = "Bọc Thuốc Súng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Kẻ địch phát nổ khi bị hạ gục bởi đòn đánh của Tristana, gây @PassiveDamage@ sát thương phép lên các kẻ địch gần đó.
Kích hoạt: Đặt bom lên một kẻ địch hoặc trụ, phát nổ sau @ActiveDuration@ giây, gây @ActiveDamage@ sát thương vật lý. Mỗi đòn đánh và kỹ năng tăng sát thương của bom thêm @ActivePerStackAmp*100@%, nhiều nhất @ActiveMaxDamage@.
Sau @ActiveMaxStacks@ tích trữ, bom phát nổ ngay lập tức. Bán kính vụ nổ rộng gấp đôi nếu dùng lên trụ."
tr "GeneratedTip_Spell_TristanaE_TooltipExtended" = "Bọc Thuốc Súng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Kẻ địch phát nổ khi bị hạ gục bởi đòn đánh của Tristana, gây @PassiveDamage@ sát thương phép lên các kẻ địch gần đó.
Kích hoạt: Đặt bom lên một kẻ địch hoặc trụ, phát nổ sau @ActiveDuration@ giây, gây @ActiveDamage@ sát thương vật lý. Mỗi đòn đánh và kỹ năng tăng sát thương của bom thêm @ActivePerStackAmp*100@%, nhiều nhất @ActiveMaxDamage@.
Sau @ActiveMaxStacks@ tích trữ, bom phát nổ ngay lập tức. Bán kính vụ nổ rộng gấp đôi nếu dùng lên trụ."
tr "GeneratedTip_Spell_TristanaE_TooltipLevelUp" = "Bọc Thuốc Súng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Kẻ địch phát nổ khi bị hạ gục bởi đòn đánh của Tristana, gây @PassiveDamage@ sát thương phép lên các kẻ địch gần đó.
Kích hoạt: Đặt bom lên một kẻ địch hoặc trụ, phát nổ sau @ActiveDuration@ giây, gây @ActiveDamage@ sát thương vật lý. Mỗi đòn đánh và kỹ năng tăng sát thương của bom thêm @ActivePerStackAmp*100@%, nhiều nhất @ActiveMaxDamage@.
Sau @ActiveMaxStacks@ tích trữ, bom phát nổ ngay lập tức. Bán kính vụ nổ rộng gấp đôi nếu dùng lên trụ.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương nổ nội tại
Sát thương nổ cơ bản
Tiêu hao @AbilityResourceName@
Sức mạnh Công kích
Hồi chiêu@PassiveBaseDamage@->@PassiveBaseDamageNL@
@ActiveBaseDamage@->@ActiveBaseDamageNL@
@Cost@->@CostNL@
@ActiveBADRatio*100.000000@%->@ActiveBADRatioNL*100.000000@%
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_TristanaE_TooltipLevelUpUnlearned" = "Bọc Thuốc Súng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Kẻ địch phát nổ khi bị hạ gục bởi đòn đánh của Tristana, gây @PassiveDamage@ sát thương phép lên các kẻ địch gần đó.
Kích hoạt: Đặt bom lên một kẻ địch hoặc trụ, phát nổ sau @ActiveDuration@ giây, gây @ActiveDamage@ sát thương vật lý. Mỗi đòn đánh và kỹ năng tăng sát thương của bom thêm @ActivePerStackAmp*100@%, nhiều nhất @ActiveMaxDamage@.
Sau @ActiveMaxStacks@ tích trữ, bom phát nổ ngay lập tức. Bán kính vụ nổ rộng gấp đôi nếu dùng lên trụ.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_TristanaE_TooltipSimple" = "Bọc Thuốc Súng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Kẻ địch phát nổ khi bị hạ gục bởi đòn đánh của Tristana, gây @PassiveDamage@ sát thương phép lên các kẻ địch gần đó.
Kích hoạt: Đặt bom lên một kẻ địch hoặc trụ, phát nổ sau @ActiveDuration@ giây, gây @ActiveDamage@ sát thương vật lý. Mỗi đòn đánh và kỹ năng tăng sát thương của bom thêm @ActivePerStackAmp*100@%, nhiều nhất @ActiveMaxDamage@.
Sau @ActiveMaxStacks@ tích trữ, bom phát nổ ngay lập tức. Bán kính vụ nổ rộng gấp đôi nếu dùng lên trụ."
tr "GeneratedTip_Spell_TristanaE_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Bọc Thuốc Súng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Kẻ địch phát nổ khi bị hạ gục bởi đòn đánh của Tristana, gây @PassiveDamage@ sát thương phép lên các kẻ địch gần đó.
Kích hoạt: Đặt bom lên một kẻ địch hoặc trụ, phát nổ sau @ActiveDuration@ giây, gây @ActiveDamage@ sát thương vật lý. Mỗi đòn đánh và kỹ năng tăng sát thương của bom thêm @ActivePerStackAmp*100@%, nhiều nhất @ActiveMaxDamage@.
Sau @ActiveMaxStacks@ tích trữ, bom phát nổ ngay lập tức. Bán kính vụ nổ rộng gấp đôi nếu dùng lên trụ.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_TristanaQ_Description" = "Tốc độ Đánh của Tristana được tăng rất nhiều trong một khoảng thời gian ngắn."
tr "GeneratedTip_Spell_TristanaQ_DisplayName" = "Súng Liên Thanh"
tr "GeneratedTip_Spell_TristanaQ_Tooltip" = "Súng Liên Thanh (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuKích hoạt: Tăng Tốc độ Đánh của Tristana lên @Effect1Amount*100@% trong @Effect2Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_TristanaQ_TooltipExtended" = "Súng Liên Thanh (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuKích hoạt: Tăng Tốc độ Đánh của Tristana lên @Effect1Amount*100@% trong @Effect2Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_TristanaQ_TooltipLevelUp" = "Súng Liên Thanh (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuKích hoạt: Tăng Tốc độ Đánh của Tristana lên @Effect1Amount*100@% trong @Effect2Amount@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấp% Tốc độ đánh
Hồi chiêu@Effect1Amount*100.000000@%->@Effect1AmountNL*100.000000@%
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_TristanaQ_TooltipLevelUpUnlearned" = "Súng Liên Thanh (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuKích hoạt: Tăng Tốc độ Đánh của Tristana lên @Effect1Amount*100@% trong @Effect2Amount@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_TristanaQ_TooltipSimple" = "Súng Liên Thanh (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuKích hoạt: Tăng Tốc độ Đánh của Tristana lên @Effect1Amount*100@% trong @Effect2Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_TristanaQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Súng Liên Thanh (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuKích hoạt: Tăng Tốc độ Đánh của Tristana lên @Effect1Amount*100@% trong @Effect2Amount@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_TristanaR_Description" = "Tristana nạp một viên đạn cỡ bự vào vũ khí rồi bắn vào kẻ địch. Gây Sát thương Phép và đẩy lùi mục tiêu. Nếu mục tiêu đang mang trên mình Bọc Thuốc Súng, quả bom sẽ nổ với phạm vi gấp đôi."
tr "GeneratedTip_Spell_TristanaR_DisplayName" = "Đại Bác Đẩy Lùi"
tr "GeneratedTip_Spell_TristanaR_Tooltip" = "Đại Bác Đẩy Lùi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTristana bắn một quả đại bác khổng lồ vào kẻ địch. Gây @DamageCalc@ Sát thương Phép và đẩy lùi các đơn vị xung quanh đi @KnockbackDistance@ khoảng cách."
tr "GeneratedTip_Spell_TristanaR_TooltipExtended" = "Đại Bác Đẩy Lùi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTristana bắn một quả đại bác khổng lồ vào kẻ địch. Gây @DamageCalc@ Sát thương Phép và đẩy lùi các đơn vị xung quanh đi @KnockbackDistance@ khoảng cách."
tr "GeneratedTip_Spell_TristanaR_TooltipLevelUp" = "Đại Bác Đẩy Lùi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTristana bắn một quả đại bác khổng lồ vào kẻ địch. Gây @DamageCalc@ Sát thương Phép và đẩy lùi các đơn vị xung quanh đi @KnockbackDistance@ khoảng cách.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Khoảng cách đẩy lùi
Hồi chiêu@BaseDamage@->@BaseDamageNL@
@KnockbackDistance@->@KnockbackDistanceNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_TristanaR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Đại Bác Đẩy Lùi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTristana bắn một quả đại bác khổng lồ vào kẻ địch. Gây @DamageCalc@ Sát thương Phép và đẩy lùi các đơn vị xung quanh đi @KnockbackDistance@ khoảng cách.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_TristanaR_TooltipSimple" = "Đại Bác Đẩy Lùi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTristana bắn một quả đại bác khổng lồ vào kẻ địch. Gây @DamageCalc@ Sát thương Phép và đẩy lùi các đơn vị xung quanh đi @KnockbackDistance@ khoảng cách."
tr "GeneratedTip_Spell_TristanaR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Đại Bác Đẩy Lùi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTristana bắn một quả đại bác khổng lồ vào kẻ địch. Gây @DamageCalc@ Sát thương Phép và đẩy lùi các đơn vị xung quanh đi @KnockbackDistance@ khoảng cách.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_TristanaW_Description" = "Tristana nhảy đến vị trí mục tiêu, gây sát thương và làm chậm các đơn vị xung quanh nơi tiếp đất trong thoáng chốc."
tr "GeneratedTip_Spell_TristanaW_DisplayName" = "Phóng Nhảy Tên Lửa"
tr "GeneratedTip_Spell_TristanaW_Tooltip" = "Phóng Nhảy Tên Lửa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTristana phóng mình đến địa điểm đã chọn, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) Sát thương Phép và làm chậm các đơn vị xung quanh đi @Effect3Amount*-100@% trong @Effect2Amount@ giây.
Hạ gục, hỗ trợ hoặc kích nổ Bọc Thuốc Súng trên Tướng với điểm cộng dồn tối đa sẽ đặt lại hoàn toàn hồi chiêu của Phóng Nhảy Tên Lửa."
tr "GeneratedTip_Spell_TristanaW_TooltipExtended" = "Phóng Nhảy Tên Lửa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTristana phóng mình đến địa điểm đã chọn, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) Sát thương Phép và làm chậm các đơn vị xung quanh đi @Effect3Amount*-100@% trong @Effect2Amount@ giây.
Hạ gục, hỗ trợ hoặc kích nổ Bọc Thuốc Súng trên Tướng với điểm cộng dồn tối đa sẽ đặt lại hoàn toàn hồi chiêu của Phóng Nhảy Tên Lửa."
tr "GeneratedTip_Spell_TristanaW_TooltipLevelUp" = "Phóng Nhảy Tên Lửa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTristana phóng mình đến địa điểm đã chọn, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) Sát thương Phép và làm chậm các đơn vị xung quanh đi @Effect3Amount*-100@% trong @Effect2Amount@ giây.
Hạ gục, hỗ trợ hoặc kích nổ Bọc Thuốc Súng trên Tướng với điểm cộng dồn tối đa sẽ đặt lại hoàn toàn hồi chiêu của Phóng Nhảy Tên Lửa.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Thời gian làm chậm
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@->@Effect2AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_TristanaW_TooltipLevelUpUnlearned" = "Phóng Nhảy Tên Lửa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTristana phóng mình đến địa điểm đã chọn, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) Sát thương Phép và làm chậm các đơn vị xung quanh đi @Effect3Amount*-100@% trong @Effect2Amount@ giây.
Hạ gục, hỗ trợ hoặc kích nổ Bọc Thuốc Súng trên Tướng với điểm cộng dồn tối đa sẽ đặt lại hoàn toàn hồi chiêu của Phóng Nhảy Tên Lửa.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_TristanaW_TooltipSimple" = "Phóng Nhảy Tên Lửa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTristana phóng mình đến địa điểm đã chọn, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) Sát thương Phép và làm chậm các đơn vị xung quanh đi @Effect3Amount*-100@% trong @Effect2Amount@ giây.
Hạ gục, hỗ trợ hoặc kích nổ Bọc Thuốc Súng trên Tướng với điểm cộng dồn tối đa sẽ đặt lại hoàn toàn hồi chiêu của Phóng Nhảy Tên Lửa."
tr "GeneratedTip_Spell_TristanaW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Phóng Nhảy Tên Lửa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTristana phóng mình đến địa điểm đã chọn, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) Sát thương Phép và làm chậm các đơn vị xung quanh đi @Effect3Amount*-100@% trong @Effect2Amount@ giây.
Hạ gục, hỗ trợ hoặc kích nổ Bọc Thuốc Súng trên Tướng với điểm cộng dồn tối đa sẽ đặt lại hoàn toàn hồi chiêu của Phóng Nhảy Tên Lửa.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_TrundleCircle_Description" = "Trundle tạo ra một cột băng tại vị trí đã chọn, nơi sẽ trở thành một vùng địa hình không thể đi qua, và làm chậm tất cả kẻ địch cạnh bên."
tr "GeneratedTip_Spell_TrundleCircle_DisplayName" = "Cột Băng"
tr "GeneratedTip_Spell_TrundleCircle_Tooltip" = "Cột Băng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTrundle tạo ra một cột băng tại vị trí đã chọn trong @Effect1Amount@ giây, nơi sẽ trở thành một vùng địa hình không thể đi qua, và làm chậm tất cả kẻ địch cạnh bên @Effect2Amount@%."
tr "GeneratedTip_Spell_TrundleCircle_TooltipExtended" = "Cột Băng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTrundle tạo ra một cột băng tại vị trí đã chọn trong @Effect1Amount@ giây, nơi sẽ trở thành một vùng địa hình không thể đi qua, và làm chậm tất cả kẻ địch cạnh bên @Effect2Amount@%."
tr "GeneratedTip_Spell_TrundleCircle_TooltipLevelUp" = "Cột Băng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTrundle tạo ra một cột băng tại vị trí đã chọn trong @Effect1Amount@ giây, nơi sẽ trở thành một vùng địa hình không thể đi qua, và làm chậm tất cả kẻ địch cạnh bên @Effect2Amount@%.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpHồi chiêu
Làm chậm@Cooldown@->@CooldownNL@
@Effect2Amount@%->@Effect2AmountNL@%"
tr "GeneratedTip_Spell_TrundleCircle_TooltipLevelUpUnlearned" = "Cột Băng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTrundle tạo ra một cột băng tại vị trí đã chọn trong @Effect1Amount@ giây, nơi sẽ trở thành một vùng địa hình không thể đi qua, và làm chậm tất cả kẻ địch cạnh bên @Effect2Amount@%.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_TrundleCircle_TooltipSimple" = "Cột Băng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTrundle tạo ra một cột băng tại vị trí đã chọn trong @Effect1Amount@ giây, nơi sẽ trở thành một vùng địa hình không thể đi qua, và làm chậm tất cả kẻ địch cạnh bên @Effect2Amount@%."
tr "GeneratedTip_Spell_TrundleCircle_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Cột Băng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTrundle tạo ra một cột băng tại vị trí đã chọn trong @Effect1Amount@ giây, nơi sẽ trở thành một vùng địa hình không thể đi qua, và làm chậm tất cả kẻ địch cạnh bên @Effect2Amount@%.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_trundledesecrate_Description" = "Trundle tạo ra một vùng trên mặt đất giúp gia tăng Tốc độ Di chuyển, Tốc độ Đánh của bản thân đồng thời gia tăng khả năng hồi máu nhận được từ mọi nguồn khi còn ở trong vùng ảnh hưởng."
tr "GeneratedTip_Spell_trundledesecrate_DisplayName" = "Vương Quốc Băng Hàn"
tr "GeneratedTip_Spell_trundledesecrate_Tooltip" = "Vương Quốc Băng Hàn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTrundle phủ băng lên địa điểm đã chọn trong @Effect4Amount@ giây, giúp nhận @Effect1Amount*100@% Tốc độ Di chuyển, @Effect2Amount*100@% Tốc độ Đánh và @Effect3Amount*100@% khả năng hồi phục máu từ tất cả các nguồn."
tr "GeneratedTip_Spell_trundledesecrate_TooltipExtended" = "Vương Quốc Băng Hàn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTrundle phủ băng lên địa điểm đã chọn trong @Effect4Amount@ giây, giúp nhận @Effect1Amount*100@% Tốc độ Di chuyển, @Effect2Amount*100@% Tốc độ Đánh và @Effect3Amount*100@% khả năng hồi phục máu từ tất cả các nguồn."
tr "GeneratedTip_Spell_trundledesecrate_TooltipLevelUp" = "Vương Quốc Băng Hàn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTrundle phủ băng lên địa điểm đã chọn trong @Effect4Amount@ giây, giúp nhận @Effect1Amount*100@% Tốc độ Di chuyển, @Effect2Amount*100@% Tốc độ Đánh và @Effect3Amount*100@% khả năng hồi phục máu từ tất cả các nguồn.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpTốc độ Di chuyển
Tốc độ Đánh@Effect1Amount*100.000000@%->@Effect1AmountNL*100.000000@%
@Effect2Amount*100.000000@%->@Effect2AmountNL*100.000000@%"
tr "GeneratedTip_Spell_trundledesecrate_TooltipLevelUpUnlearned" = "Vương Quốc Băng Hàn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTrundle phủ băng lên địa điểm đã chọn trong @Effect4Amount@ giây, giúp nhận @Effect1Amount*100@% Tốc độ Di chuyển, @Effect2Amount*100@% Tốc độ Đánh và @Effect3Amount*100@% khả năng hồi phục máu từ tất cả các nguồn.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_trundledesecrate_TooltipSimple" = "Vương Quốc Băng Hàn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTrundle phủ băng lên địa điểm đã chọn trong @Effect4Amount@ giây, giúp nhận @Effect1Amount*100@% Tốc độ Di chuyển, @Effect2Amount*100@% Tốc độ Đánh và @Effect3Amount*100@% khả năng hồi phục máu từ tất cả các nguồn."
tr "GeneratedTip_Spell_trundledesecrate_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Vương Quốc Băng Hàn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTrundle phủ băng lên địa điểm đã chọn trong @Effect4Amount@ giây, giúp nhận @Effect1Amount*100@% Tốc độ Di chuyển, @Effect2Amount*100@% Tốc độ Đánh và @Effect3Amount*100@% khả năng hồi phục máu từ tất cả các nguồn.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_TrundlePain_Description" = "Trundle lập tức đánh cắp một số phần trăm Máu, Giáp và Kháng Phép của mục tiêu. Trong 4 giây kế, số Máu, Giáp và Kháng Phép bị đánh cắp sẽ tăng gấp hai lần."
tr "GeneratedTip_Spell_TrundlePain_DisplayName" = "Chinh Phục"
tr "GeneratedTip_Spell_TrundlePain_Tooltip" = "Chinh Phục (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTrundle gây sát thương phép bằng @TotalPercentHPDamage@ Máu tối đa của nạn nhân và hút đi @ArmorMRShred*100@% Giáp và Kháng Phép, một nửa ngay lập tức và nửa còn lại trong @ActualDurationOfDrainBuff@ giây. Giáp và Kháng Phép được trả lại trong @DurationOfDrainForTooltip@ giây sau khi hiệu ứng kết thúc."
tr "GeneratedTip_Spell_TrundlePain_TooltipExtended" = "Chinh Phục (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTrundle gây sát thương phép bằng @TotalPercentHPDamage@ Máu tối đa của nạn nhân và hút đi @ArmorMRShred*100@% Giáp và Kháng Phép, một nửa ngay lập tức và nửa còn lại trong @ActualDurationOfDrainBuff@ giây. Giáp và Kháng Phép được trả lại trong @DurationOfDrainForTooltip@ giây sau khi hiệu ứng kết thúc."
tr "GeneratedTip_Spell_TrundlePain_TooltipLevelUp" = "Chinh Phục (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTrundle gây sát thương phép bằng @TotalPercentHPDamage@ Máu tối đa của nạn nhân và hút đi @ArmorMRShred*100@% Giáp và Kháng Phép, một nửa ngay lập tức và nửa còn lại trong @ActualDurationOfDrainBuff@ giây. Giáp và Kháng Phép được trả lại trong @DurationOfDrainForTooltip@ giây sau khi hiệu ứng kết thúc.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpHút Máu
Hồi chiêu@PercentHPDamage*100.000000@%->@PercentHPDamageNL*100.000000@%
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_TrundlePain_TooltipLevelUpUnlearned" = "Chinh Phục (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTrundle gây sát thương phép bằng @TotalPercentHPDamage@ Máu tối đa của nạn nhân và hút đi @ArmorMRShred*100@% Giáp và Kháng Phép, một nửa ngay lập tức và nửa còn lại trong @ActualDurationOfDrainBuff@ giây. Giáp và Kháng Phép được trả lại trong @DurationOfDrainForTooltip@ giây sau khi hiệu ứng kết thúc.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_TrundlePain_TooltipSimple" = "Chinh Phục (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTrundle gây sát thương phép bằng @TotalPercentHPDamage@ Máu tối đa của nạn nhân và hút đi @ArmorMRShred*100@% Giáp và Kháng Phép, một nửa ngay lập tức và nửa còn lại trong @ActualDurationOfDrainBuff@ giây. Giáp và Kháng Phép được trả lại trong @DurationOfDrainForTooltip@ giây sau khi hiệu ứng kết thúc."
tr "GeneratedTip_Spell_TrundlePain_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Chinh Phục (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTrundle gây sát thương phép bằng @TotalPercentHPDamage@ Máu tối đa của nạn nhân và hút đi @ArmorMRShred*100@% Giáp và Kháng Phép, một nửa ngay lập tức và nửa còn lại trong @ActualDurationOfDrainBuff@ giây. Giáp và Kháng Phép được trả lại trong @DurationOfDrainForTooltip@ giây sau khi hiệu ứng kết thúc.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_TrundleTrollSmash_Description" = "Trundle cắn đối phương, gây sát thương, làm chậm trong thoáng chốc và hút một số Sát thương Vật lí của nạn nhân."
tr "GeneratedTip_Spell_TrundleTrollSmash_DisplayName" = "Nhai Nuốt"
tr "GeneratedTip_Spell_TrundleTrollSmash_Tooltip" = "Nhai Nuốt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTrundle xồ vào đối phương ở đòn đánh kế tiếp, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí và làm chậm nạn nhân trong thoáng chốc.
Đòn tấn công này tăng Sức mạnh Công kích của Trundle thêm @Effect3Amount@ trong @Effect6Amount@ giây, còn nạn nhân bị mất một nửa số đó."
tr "GeneratedTip_Spell_TrundleTrollSmash_TooltipExtended" = "Nhai Nuốt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTrundle xồ vào đối phương ở đòn đánh kế tiếp, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí và làm chậm nạn nhân trong thoáng chốc.
Đòn tấn công này tăng Sức mạnh Công kích của Trundle thêm @Effect3Amount@ trong @Effect6Amount@ giây, còn nạn nhân bị mất một nửa số đó."
tr "GeneratedTip_Spell_TrundleTrollSmash_TooltipLevelUp" = "Nhai Nuốt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTrundle xồ vào đối phương ở đòn đánh kế tiếp, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí và làm chậm nạn nhân trong thoáng chốc.
Đòn tấn công này tăng Sức mạnh Công kích của Trundle thêm @Effect3Amount@ trong @Effect6Amount@ giây, còn nạn nhân bị mất một nửa số đó.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Sức mạnh Công kích
Tỉ lệ Sức mạnh Công kích@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect3Amount@->@Effect3AmountNL@
@Effect2Amount*100.000000@%->@Effect2AmountNL*100.000000@%"
tr "GeneratedTip_Spell_TrundleTrollSmash_TooltipLevelUpUnlearned" = "Nhai Nuốt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTrundle xồ vào đối phương ở đòn đánh kế tiếp, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí và làm chậm nạn nhân trong thoáng chốc.
Đòn tấn công này tăng Sức mạnh Công kích của Trundle thêm @Effect3Amount@ trong @Effect6Amount@ giây, còn nạn nhân bị mất một nửa số đó.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_TrundleTrollSmash_TooltipSimple" = "Nhai Nuốt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTrundle xồ vào đối phương ở đòn đánh kế tiếp, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí và làm chậm nạn nhân trong thoáng chốc.
Đòn tấn công này tăng Sức mạnh Công kích của Trundle thêm @Effect3Amount@ trong @Effect6Amount@ giây, còn nạn nhân bị mất một nửa số đó."
tr "GeneratedTip_Spell_TrundleTrollSmash_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Nhai Nuốt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTrundle xồ vào đối phương ở đòn đánh kế tiếp, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí và làm chậm nạn nhân trong thoáng chốc.
Đòn tấn công này tăng Sức mạnh Công kích của Trundle thêm @Effect3Amount@ trong @Effect6Amount@ giây, còn nạn nhân bị mất một nửa số đó.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_TwoShivPoison_Description" = "Nội tại Dao Độc của Shaco đầu độc mục tiêu khi trúng, làm chậm tốc độ di chuyển của chúng. Hắn có thể ném Dao Độc để gây sát thương và đầu độc mục tiêu. Dao Độc ném ra gây thêm sát thương dựa trên máu đã mất của mục tiêu."
tr "GeneratedTip_Spell_TwoShivPoison_DisplayName" = "Dao Độc"
tr "GeneratedTip_Spell_TwoShivPoison_Tooltip" = "Dao Độc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Khi Dao Độc sẵn sàng, đòn đánh của Shaco giảm tốc độ di chuyển của mục tiêu đi @Effect4Amount*-100@% trong @Effect5Amount@ giây.
Kích hoạt: Shaco ném dao độc gây @Effect1Amount@ (+@f1@) (+@CharAbilityPower@) sát thương vật lí và giảm tốc độ di chuyển của nạn nhân đi @Effect4Amount*-100@% trong @Effect6Amount@ giây. Sát thương của dao độc tối đa @Effect3Amount*100@% dựa trên máu đã mất của mục tiêu."
tr "GeneratedTip_Spell_TwoShivPoison_TooltipExtended" = "Dao Độc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Khi Dao Độc sẵn sàng, đòn đánh của Shaco giảm tốc độ di chuyển của mục tiêu đi @Effect4Amount*-100@% trong @Effect5Amount@ giây.
Kích hoạt: Shaco ném dao độc gây @Effect1Amount@ (+@f1@) (+@CharAbilityPower@) sát thương vật lí và giảm tốc độ di chuyển của nạn nhân đi @Effect4Amount*-100@% trong @Effect6Amount@ giây. Sát thương của dao độc tối đa @Effect3Amount*100@% dựa trên máu đã mất của mục tiêu."
tr "GeneratedTip_Spell_TwoShivPoison_TooltipLevelUp" = "Dao Độc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Khi Dao Độc sẵn sàng, đòn đánh của Shaco giảm tốc độ di chuyển của mục tiêu đi @Effect4Amount*-100@% trong @Effect5Amount@ giây.
Kích hoạt: Shaco ném dao độc gây @Effect1Amount@ (+@f1@) (+@CharAbilityPower@) sát thương vật lí và giảm tốc độ di chuyển của nạn nhân đi @Effect4Amount*-100@% trong @Effect6Amount@ giây. Sát thương của dao độc tối đa @Effect3Amount*100@% dựa trên máu đã mất của mục tiêu.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Tỉ lệ SMCK cộng thêm
Làm chậm
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect2Amount*100.000000@%->@Effect2AmountNL*100.000000@%
@Effect4Amount*-100.000000@%->@Effect4AmountNL*-100.000000@%
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_TwoShivPoison_TooltipLevelUpUnlearned" = "Dao Độc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Khi Dao Độc sẵn sàng, đòn đánh của Shaco giảm tốc độ di chuyển của mục tiêu đi @Effect4Amount*-100@% trong @Effect5Amount@ giây.
Kích hoạt: Shaco ném dao độc gây @Effect1Amount@ (+@f1@) (+@CharAbilityPower@) sát thương vật lí và giảm tốc độ di chuyển của nạn nhân đi @Effect4Amount*-100@% trong @Effect6Amount@ giây. Sát thương của dao độc tối đa @Effect3Amount*100@% dựa trên máu đã mất của mục tiêu.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_TwoShivPoison_TooltipSimple" = "Dao Độc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Khi Dao Độc sẵn sàng, đòn đánh của Shaco giảm tốc độ di chuyển của mục tiêu đi @Effect4Amount*-100@% trong @Effect5Amount@ giây.
Kích hoạt: Shaco ném dao độc gây @Effect1Amount@ (+@f1@) (+@CharAbilityPower@) sát thương vật lí và giảm tốc độ di chuyển của nạn nhân đi @Effect4Amount*-100@% trong @Effect6Amount@ giây. Sát thương của dao độc tối đa @Effect3Amount*100@% dựa trên máu đã mất của mục tiêu."
tr "GeneratedTip_Spell_TwoShivPoison_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Dao Độc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Khi Dao Độc sẵn sàng, đòn đánh của Shaco giảm tốc độ di chuyển của mục tiêu đi @Effect4Amount*-100@% trong @Effect5Amount@ giây.
Kích hoạt: Shaco ném dao độc gây @Effect1Amount@ (+@f1@) (+@CharAbilityPower@) sát thương vật lí và giảm tốc độ di chuyển của nạn nhân đi @Effect4Amount*-100@% trong @Effect6Amount@ giây. Sát thương của dao độc tối đa @Effect3Amount*100@% dựa trên máu đã mất của mục tiêu.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_UdyrBearStance_Description" = "Võ Gấu: kích hoạt - Udyr tăng cao Tốc độ Di chuyển trong thời gian ngắn. Hiệu ứng kèm theo - Đòn đánh của Udyr làm choáng mục tiêu trong 1 giây. Hiệu ứng này không thể xảy ra trên cùng mục tiêu trong vài giây."
tr "GeneratedTip_Spell_UdyrBearStance_DisplayName" = "Võ Gấu"
tr "GeneratedTip_Spell_UdyrBearStance_Tooltip" = "Võ Gấu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuHiệu Ứng Duy Trì: Đòn đánh làm choáng mục tiêu @Effect3Amount@ giây. Hiệu ứng không thể xảy ra trên cùng mục tiêu trong vòng @Effect4Amount@ giây.
Hiệu Ứng Kích Hoạt: Tăng @Effect1Amount@% Tốc độ Di chuyển và đi xuyên vật thể trong @Effect2Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_UdyrBearStance_TooltipExtended" = "Võ Gấu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuHiệu Ứng Duy Trì: Đòn đánh làm choáng mục tiêu @Effect3Amount@ giây. Hiệu ứng không thể xảy ra trên cùng mục tiêu trong vòng @Effect4Amount@ giây.
Hiệu Ứng Kích Hoạt: Tăng @Effect1Amount@% Tốc độ Di chuyển và đi xuyên vật thể trong @Effect2Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_UdyrBearStance_TooltipLevelUp" = "Võ Gấu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuHiệu Ứng Duy Trì: Đòn đánh làm choáng mục tiêu @Effect3Amount@ giây. Hiệu ứng không thể xảy ra trên cùng mục tiêu trong vòng @Effect4Amount@ giây.
Hiệu Ứng Kích Hoạt: Tăng @Effect1Amount@% Tốc độ Di chuyển và đi xuyên vật thể trong @Effect2Amount@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpTốc độ Di chuyển
Thời gian tăng tốc@Effect1Amount@%->@Effect1AmountNL@%
@Effect2Amount@->@Effect2AmountNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_UdyrBearStance_TooltipLevelUpUnlearned" = "Võ Gấu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuHiệu Ứng Duy Trì: Đòn đánh làm choáng mục tiêu @Effect3Amount@ giây. Hiệu ứng không thể xảy ra trên cùng mục tiêu trong vòng @Effect4Amount@ giây.
Hiệu Ứng Kích Hoạt: Tăng @Effect1Amount@% Tốc độ Di chuyển và đi xuyên vật thể trong @Effect2Amount@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_UdyrBearStance_TooltipSimple" = "Võ Gấu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuHiệu Ứng Duy Trì: Đòn đánh làm choáng mục tiêu @Effect3Amount@ giây. Hiệu ứng không thể xảy ra trên cùng mục tiêu trong vòng @Effect4Amount@ giây.
Hiệu Ứng Kích Hoạt: Tăng @Effect1Amount@% Tốc độ Di chuyển và đi xuyên vật thể trong @Effect2Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_UdyrBearStance_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Võ Gấu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuHiệu Ứng Duy Trì: Đòn đánh làm choáng mục tiêu @Effect3Amount@ giây. Hiệu ứng không thể xảy ra trên cùng mục tiêu trong vòng @Effect4Amount@ giây.
Hiệu Ứng Kích Hoạt: Tăng @Effect1Amount@% Tốc độ Di chuyển và đi xuyên vật thể trong @Effect2Amount@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_UdyrPhoenixStance_Description" = "Võ Phượng Hoàng: kích hoạt - Udyr phóng ra các luồng sóng lửa gây sát thương lên kẻ địch xung quanh. Hiệu ứng kèm theo – cú đánh đầu tiên và mỗi cú đánh thứ ba sau đó, Udyr thiêu đốt kẻ địch trước mặt trong lửa."
tr "GeneratedTip_Spell_UdyrPhoenixStance_DisplayName" = "Võ Phượng Hoàng"
tr "GeneratedTip_Spell_UdyrPhoenixStance_Tooltip" = "Võ Phượng Hoàng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuHiệu Ứng Duy Trì: Đòn đánh đầu tiên và mỗi đòn đánh thứ ba sau đó của Udyr thiêu đốt kẻ địch trước mặt ông, gây @TotalConeDamage@ sát thương phép.
Hiệu Ứng Kích Hoạt: Phun ra một luồng lửa, gây @TotalAoEDamagePerTick@ sát thương phép mỗi giây lên các kẻ địch trong @PhoenixAoEDuration@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_UdyrPhoenixStance_TooltipExtended" = "Võ Phượng Hoàng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuHiệu Ứng Duy Trì: Đòn đánh đầu tiên và mỗi đòn đánh thứ ba sau đó của Udyr thiêu đốt kẻ địch trước mặt ông, gây @TotalConeDamage@ sát thương phép.
Hiệu Ứng Kích Hoạt: Phun ra một luồng lửa, gây @TotalAoEDamagePerTick@ sát thương phép mỗi giây lên các kẻ địch trong @PhoenixAoEDuration@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_UdyrPhoenixStance_TooltipLevelUp" = "Võ Phượng Hoàng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuHiệu Ứng Duy Trì: Đòn đánh đầu tiên và mỗi đòn đánh thứ ba sau đó của Udyr thiêu đốt kẻ địch trước mặt ông, gây @TotalConeDamage@ sát thương phép.
Hiệu Ứng Kích Hoạt: Phun ra một luồng lửa, gây @TotalAoEDamagePerTick@ sát thương phép mỗi giây lên các kẻ địch trong @PhoenixAoEDuration@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương Luồng lửa
Sát thương Lửa đốt@AoEDamagePerTick@->@AoEDamagePerTickNL@
@ConeDamage@->@ConeDamageNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_UdyrPhoenixStance_TooltipLevelUpUnlearned" = "Võ Phượng Hoàng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuHiệu Ứng Duy Trì: Đòn đánh đầu tiên và mỗi đòn đánh thứ ba sau đó của Udyr thiêu đốt kẻ địch trước mặt ông, gây @TotalConeDamage@ sát thương phép.
Hiệu Ứng Kích Hoạt: Phun ra một luồng lửa, gây @TotalAoEDamagePerTick@ sát thương phép mỗi giây lên các kẻ địch trong @PhoenixAoEDuration@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_UdyrPhoenixStance_TooltipSimple" = "Võ Phượng Hoàng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuHiệu Ứng Duy Trì: Đòn đánh đầu tiên và mỗi đòn đánh thứ ba sau đó của Udyr thiêu đốt kẻ địch trước mặt ông, gây @TotalConeDamage@ sát thương phép.
Hiệu Ứng Kích Hoạt: Phun ra một luồng lửa, gây @TotalAoEDamagePerTick@ sát thương phép mỗi giây lên các kẻ địch trong @PhoenixAoEDuration@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_UdyrPhoenixStance_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Võ Phượng Hoàng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuHiệu Ứng Duy Trì: Đòn đánh đầu tiên và mỗi đòn đánh thứ ba sau đó của Udyr thiêu đốt kẻ địch trước mặt ông, gây @TotalConeDamage@ sát thương phép.
Hiệu Ứng Kích Hoạt: Phun ra một luồng lửa, gây @TotalAoEDamagePerTick@ sát thương phép mỗi giây lên các kẻ địch trong @PhoenixAoEDuration@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_UdyrTigerStance_Description" = "Võ Hổ: Kích Hoạt - Tốc độ Đánh của Udyr được gia tăng trong vài giây, đồng thời đòn đánh đầu tiên của hắn gây ra một lượng sát thương lớn trong 2 giây. Hiệu ứng Duy trì – Đòn đánh đầu tiên và mỗi đòn đánh thứ ba sau đó của Udyr gây một lượng lớn sát thương trong vòng 2 giây."
tr "GeneratedTip_Spell_UdyrTigerStance_DisplayName" = "Võ Hổ"
tr "GeneratedTip_Spell_UdyrTigerStance_Tooltip" = "Võ Hổ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuHiệu Ứng Duy Trì: Đòn đánh đầu tiêu và mỗi đòn đánh thứ ba sau đó của Udyr gây thêm @Effect1Amount@ (+@f2@) sát thương vật lý trong vòng @Effect5Amount@ giây.
Nếu mục tiêu đang bị dính Võ Hổ, một lần Võ Hổ mới sẽ ngay lập tức gây lượng sát thương còn lại.
Hiệu Ứng Kích Hoạt: Tăng @Effect2Amount@% Tốc độ Đánh trong @Effect6Amount@ giây.
"
tr "GeneratedTip_Spell_UdyrTigerStance_TooltipExtended" = "Võ Hổ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuHiệu Ứng Duy Trì: Đòn đánh đầu tiêu và mỗi đòn đánh thứ ba sau đó của Udyr gây thêm @Effect1Amount@ (+@f2@) sát thương vật lý trong vòng @Effect5Amount@ giây.
Nếu mục tiêu đang bị dính Võ Hổ, một lần Võ Hổ mới sẽ ngay lập tức gây lượng sát thương còn lại.
Hiệu Ứng Kích Hoạt: Tăng @Effect2Amount@% Tốc độ Đánh trong @Effect6Amount@ giây.
"
tr "GeneratedTip_Spell_UdyrTigerStance_TooltipLevelUp" = "Võ Hổ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuHiệu Ứng Duy Trì: Đòn đánh đầu tiêu và mỗi đòn đánh thứ ba sau đó của Udyr gây thêm @Effect1Amount@ (+@f2@) sát thương vật lý trong vòng @Effect5Amount@ giây.
Nếu mục tiêu đang bị dính Võ Hổ, một lần Võ Hổ mới sẽ ngay lập tức gây lượng sát thương còn lại.
Hiệu Ứng Kích Hoạt: Tăng @Effect2Amount@% Tốc độ Đánh trong @Effect6Amount@ giây.
Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát Thương Cơ Bản
Tỉ lệ Tổng SMCK
% Tốc độ đánh@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect4Amount@%->@Effect4AmountNL@%
@Effect2Amount@%->@Effect2AmountNL@%"
tr "GeneratedTip_Spell_UdyrTigerStance_TooltipLevelUpUnlearned" = "Võ Hổ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuHiệu Ứng Duy Trì: Đòn đánh đầu tiêu và mỗi đòn đánh thứ ba sau đó của Udyr gây thêm @Effect1Amount@ (+@f2@) sát thương vật lý trong vòng @Effect5Amount@ giây.
Nếu mục tiêu đang bị dính Võ Hổ, một lần Võ Hổ mới sẽ ngay lập tức gây lượng sát thương còn lại.
Hiệu Ứng Kích Hoạt: Tăng @Effect2Amount@% Tốc độ Đánh trong @Effect6Amount@ giây.
Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_UdyrTigerStance_TooltipSimple" = "Võ Hổ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuHiệu Ứng Duy Trì: Đòn đánh đầu tiêu và mỗi đòn đánh thứ ba sau đó của Udyr gây thêm @Effect1Amount@ (+@f2@) sát thương vật lý trong vòng @Effect5Amount@ giây.
Nếu mục tiêu đang bị dính Võ Hổ, một lần Võ Hổ mới sẽ ngay lập tức gây lượng sát thương còn lại.
Hiệu Ứng Kích Hoạt: Tăng @Effect2Amount@% Tốc độ Đánh trong @Effect6Amount@ giây.
"
tr "GeneratedTip_Spell_UdyrTigerStance_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Võ Hổ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuHiệu Ứng Duy Trì: Đòn đánh đầu tiêu và mỗi đòn đánh thứ ba sau đó của Udyr gây thêm @Effect1Amount@ (+@f2@) sát thương vật lý trong vòng @Effect5Amount@ giây.
Nếu mục tiêu đang bị dính Võ Hổ, một lần Võ Hổ mới sẽ ngay lập tức gây lượng sát thương còn lại.
Hiệu Ứng Kích Hoạt: Tăng @Effect2Amount@% Tốc độ Đánh trong @Effect6Amount@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_UdyrTurtleStance_Description" = "Võ Rùa: Kích Hoạt - Udyr tạo một chiếc khiên tạm thời hấp thụ sát thương. Hiệu Ứng Duy Trì – Đòn đánh đầu tiên và mỗi đòn đánh thứ ba của Udyr sau đó hồi cho Udyr 2.5% máu tối đa."
tr "GeneratedTip_Spell_UdyrTurtleStance_DisplayName" = "Võ Rùa"
tr "GeneratedTip_Spell_UdyrTurtleStance_Tooltip" = "Võ Rùa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuHiệu Ứng Duy Trì: Đòn đánh đầu tiên và mỗi đòn đánh thứ ba sau đó của Udyr hồi máu cho ông bằng (+@f1@) (@Effect3Amount*100@% máu tối đa), tăng thêm 1% với mỗi 1% máu đã mất của ông.
Hiệu Ứng Kích Hoạt: Tạo một lá chắn hấp thụ @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương trong @Effect2Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_UdyrTurtleStance_TooltipExtended" = "Võ Rùa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuHiệu Ứng Duy Trì: Đòn đánh đầu tiên và mỗi đòn đánh thứ ba sau đó của Udyr hồi máu cho ông bằng (+@f1@) (@Effect3Amount*100@% máu tối đa), tăng thêm 1% với mỗi 1% máu đã mất của ông.
Hiệu Ứng Kích Hoạt: Tạo một lá chắn hấp thụ @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương trong @Effect2Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_UdyrTurtleStance_TooltipLevelUp" = "Võ Rùa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuHiệu Ứng Duy Trì: Đòn đánh đầu tiên và mỗi đòn đánh thứ ba sau đó của Udyr hồi máu cho ông bằng (+@f1@) (@Effect3Amount*100@% máu tối đa), tăng thêm 1% với mỗi 1% máu đã mất của ông.
Hiệu Ứng Kích Hoạt: Tạo một lá chắn hấp thụ @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương trong @Effect2Amount@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpGiá trị lá chắn@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_UdyrTurtleStance_TooltipLevelUpUnlearned" = "Võ Rùa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuHiệu Ứng Duy Trì: Đòn đánh đầu tiên và mỗi đòn đánh thứ ba sau đó của Udyr hồi máu cho ông bằng (+@f1@) (@Effect3Amount*100@% máu tối đa), tăng thêm 1% với mỗi 1% máu đã mất của ông.
Hiệu Ứng Kích Hoạt: Tạo một lá chắn hấp thụ @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương trong @Effect2Amount@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_UdyrTurtleStance_TooltipSimple" = "Võ Rùa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuHiệu Ứng Duy Trì: Đòn đánh đầu tiên và mỗi đòn đánh thứ ba sau đó của Udyr hồi máu cho ông bằng (+@f1@) (@Effect3Amount*100@% máu tối đa), tăng thêm 1% với mỗi 1% máu đã mất của ông.
Hiệu Ứng Kích Hoạt: Tạo một lá chắn hấp thụ @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương trong @Effect2Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_UdyrTurtleStance_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Võ Rùa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuHiệu Ứng Duy Trì: Đòn đánh đầu tiên và mỗi đòn đánh thứ ba sau đó của Udyr hồi máu cho ông bằng (+@f1@) (@Effect3Amount*100@% máu tối đa), tăng thêm 1% với mỗi 1% máu đã mất của ông.
Hiệu Ứng Kích Hoạt: Tạo một lá chắn hấp thụ @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương trong @Effect2Amount@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_UFSlash_Description" = "Malphite lao đến một vị trí mục tiêu, sát thương những kẻ địch trong vùng ảnh hưởng và hất văng chúng lên không."
tr "GeneratedTip_Spell_UFSlash_DisplayName" = "Không Thể Cản Phá"
tr "GeneratedTip_Spell_UFSlash_Tooltip" = "Không Thể Cản Phá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuMalphite lao vào một vị trí đã chọn, gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và hất kẻ địch trúng chiêu lên không trung trong @Effect3Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_UFSlash_TooltipExtended" = "Không Thể Cản Phá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuMalphite lao vào một vị trí đã chọn, gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và hất kẻ địch trúng chiêu lên không trung trong @Effect3Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_UFSlash_TooltipLevelUp" = "Không Thể Cản Phá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuMalphite lao vào một vị trí đã chọn, gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và hất kẻ địch trúng chiêu lên không trung trong @Effect3Amount@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu@Effect2Amount@->@Effect2AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_UFSlash_TooltipLevelUpUnlearned" = "Không Thể Cản Phá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuMalphite lao vào một vị trí đã chọn, gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và hất kẻ địch trúng chiêu lên không trung trong @Effect3Amount@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_UFSlash_TooltipSimple" = "Không Thể Cản Phá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuMalphite lao vào một vị trí đã chọn, gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và hất kẻ địch trúng chiêu lên không trung trong @Effect3Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_UFSlash_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Không Thể Cản Phá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuMalphite lao vào một vị trí đã chọn, gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và hất kẻ địch trúng chiêu lên không trung trong @Effect3Amount@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_UrgotE_Description" = "Urgot lao tới, tạo lá chắn cho bản thân và giẫm đạp lên những kẻ địch không phải tướng. Nếu bắt được một tướng địch, hắn dừng lại và ném kẻ đó ra sau."
tr "GeneratedTip_Spell_UrgotE_DisplayName" = "Khinh Thị"
tr "GeneratedTip_Spell_UrgotE_Tooltip" = "Khinh Thị (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuUrgot lao tới, tạo lá chắn chặn @ETotalShieldHealth@ sát thương trong @EShieldDuration@ giây. Nếu bắt được một tướng địch, hắn dừng lại và ném kẻ đó ra sau, gây @EDamage@ sát thương vật lý và làm choáng @Effect6Amount@ giây.
Các đơn vị không phải tướng chịu sát thương tương tự, nhưng bị đẩy dạt sang hai bên.
Không thể băng qua địa hình."
tr "GeneratedTip_Spell_UrgotE_TooltipExtended" = "Khinh Thị (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuUrgot lao tới, tạo lá chắn chặn @ETotalShieldHealth@ sát thương trong @EShieldDuration@ giây. Nếu bắt được một tướng địch, hắn dừng lại và ném kẻ đó ra sau, gây @EDamage@ sát thương vật lý và làm choáng @Effect6Amount@ giây.
Các đơn vị không phải tướng chịu sát thương tương tự, nhưng bị đẩy dạt sang hai bên.
Không thể băng qua địa hình."
tr "GeneratedTip_Spell_UrgotE_TooltipLevelUp" = "Khinh Thị (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuUrgot lao tới, tạo lá chắn chặn @ETotalShieldHealth@ sát thương trong @EShieldDuration@ giây. Nếu bắt được một tướng địch, hắn dừng lại và ném kẻ đó ra sau, gây @EDamage@ sát thương vật lý và làm choáng @Effect6Amount@ giây.
Các đơn vị không phải tướng chịu sát thương tương tự, nhưng bị đẩy dạt sang hai bên.
Không thể băng qua địa hình.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Giá trị lá chắn
Tiêu hao @AbilityResourceName@
Hồi chiêu@EBaseDamage@->@EBaseDamageNL@
@EShieldBaseHealth@->@EShieldBaseHealthNL@
@Cost@->@CostNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_UrgotE_TooltipLevelUpUnlearned" = "Khinh Thị (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuUrgot lao tới, tạo lá chắn chặn @ETotalShieldHealth@ sát thương trong @EShieldDuration@ giây. Nếu bắt được một tướng địch, hắn dừng lại và ném kẻ đó ra sau, gây @EDamage@ sát thương vật lý và làm choáng @Effect6Amount@ giây.
Các đơn vị không phải tướng chịu sát thương tương tự, nhưng bị đẩy dạt sang hai bên.
Không thể băng qua địa hình.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_UrgotE_TooltipSimple" = "Khinh Thị (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuUrgot lao tới, tạo lá chắn chặn @ETotalShieldHealth@ sát thương trong @EShieldDuration@ giây. Nếu bắt được một tướng địch, hắn dừng lại và ném kẻ đó ra sau, gây @EDamage@ sát thương vật lý và làm choáng @Effect6Amount@ giây.
Các đơn vị không phải tướng chịu sát thương tương tự, nhưng bị đẩy dạt sang hai bên.
Không thể băng qua địa hình."
tr "GeneratedTip_Spell_UrgotE_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Khinh Thị (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuUrgot lao tới, tạo lá chắn chặn @ETotalShieldHealth@ sát thương trong @EShieldDuration@ giây. Nếu bắt được một tướng địch, hắn dừng lại và ném kẻ đó ra sau, gây @EDamage@ sát thương vật lý và làm choáng @Effect6Amount@ giây.
Các đơn vị không phải tướng chịu sát thương tương tự, nhưng bị đẩy dạt sang hai bên.
Không thể băng qua địa hình.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_UrgotQ_Description" = "Bắn một lựu đạn vào điểm chỉ định, gây sát thương vật lý lên các kẻ địch gần đó và làm chậm chúng."
tr "GeneratedTip_Spell_UrgotQ_DisplayName" = "Lựu Đạn Ăn Mòn"
tr "GeneratedTip_Spell_UrgotQ_Tooltip" = "Lựu Đạn Ăn Mòn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuUrgot bắn một lựu đạn, gây @Effect2Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương vật lý và làm chậm các kẻ địch trúng phải đi @Effect4Amount@% trong @Effect5Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_UrgotQ_TooltipExtended" = "Lựu Đạn Ăn Mòn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuUrgot bắn một lựu đạn, gây @Effect2Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương vật lý và làm chậm các kẻ địch trúng phải đi @Effect4Amount@% trong @Effect5Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_UrgotQ_TooltipLevelUp" = "Lựu Đạn Ăn Mòn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuUrgot bắn một lựu đạn, gây @Effect2Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương vật lý và làm chậm các kẻ địch trúng phải đi @Effect4Amount@% trong @Effect5Amount@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Làm chậm
Hồi chiêu@Effect2Amount@->@Effect2AmountNL@
@Effect4Amount@%->@Effect4AmountNL@%
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_UrgotQ_TooltipLevelUpUnlearned" = "Lựu Đạn Ăn Mòn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuUrgot bắn một lựu đạn, gây @Effect2Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương vật lý và làm chậm các kẻ địch trúng phải đi @Effect4Amount@% trong @Effect5Amount@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_UrgotQ_TooltipSimple" = "Lựu Đạn Ăn Mòn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuUrgot bắn một lựu đạn, gây @Effect2Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương vật lý và làm chậm các kẻ địch trúng phải đi @Effect4Amount@% trong @Effect5Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_UrgotQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Lựu Đạn Ăn Mòn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuUrgot bắn một lựu đạn, gây @Effect2Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương vật lý và làm chậm các kẻ địch trúng phải đi @Effect4Amount@% trong @Effect5Amount@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_UrgotR_Description" = "Urgot bắn ra một mũi khoan hóa kỹ, cắm vào tướng địch đầu tiên trúng phải. Nếu tướng đó tụt xuống dưới ngưỡng máu nhất định, Urgot có thể kết liễu nạn nhân."
tr "GeneratedTip_Spell_UrgotR_DisplayName" = "Mũi Khoan Tử Thần"
tr "GeneratedTip_Spell_UrgotR_Tooltip" = "Mũi Khoan Tử Thần (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra một mũi khoan hóa kỹ cắm vào tướng địch đầu tiên trúng phải. Gây @RCalculatedDamage@ sát thương vật lý và có thể làm chậm tới @RMoveSpeedMod@% Tốc độ Di chuyển trong @RSlowDuration@ giây dựa theo máu đã mất của nạn nhân.
Khi đang bị mũi khoan găm trên người, nếu mục tiêu tụt xuống dưới @RHealthThreshold@% Máu, Urgot có thể tái kích hoạt kỹ năng để áp chế và kéo nạn nhân về phía hắn rồi kết liễu. Hiệu ứng này sẽ tự động kích hoạt khi hết thời gian tác dụng nếu mục tiêu tụt xuống dưới @RHealthThreshold@% Máu.
Nếu Urgot kết liễu thành công một kẻ địch, hắn khiến tất cả kẻ địch gần đó hoảng sợ trong @RFearDuration@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_UrgotR_TooltipExtended" = "Mũi Khoan Tử Thần (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra một mũi khoan hóa kỹ cắm vào tướng địch đầu tiên trúng phải. Gây @RCalculatedDamage@ sát thương vật lý và có thể làm chậm tới @RMoveSpeedMod@% Tốc độ Di chuyển trong @RSlowDuration@ giây dựa theo máu đã mất của nạn nhân.
Khi đang bị mũi khoan găm trên người, nếu mục tiêu tụt xuống dưới @RHealthThreshold@% Máu, Urgot có thể tái kích hoạt kỹ năng để áp chế và kéo nạn nhân về phía hắn rồi kết liễu. Hiệu ứng này sẽ tự động kích hoạt khi hết thời gian tác dụng nếu mục tiêu tụt xuống dưới @RHealthThreshold@% Máu.
Nếu Urgot kết liễu thành công một kẻ địch, hắn khiến tất cả kẻ địch gần đó hoảng sợ trong @RFearDuration@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_UrgotR_TooltipLevelUp" = "Mũi Khoan Tử Thần (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra một mũi khoan hóa kỹ cắm vào tướng địch đầu tiên trúng phải. Gây @RCalculatedDamage@ sát thương vật lý và có thể làm chậm tới @RMoveSpeedMod@% Tốc độ Di chuyển trong @RSlowDuration@ giây dựa theo máu đã mất của nạn nhân.
Khi đang bị mũi khoan găm trên người, nếu mục tiêu tụt xuống dưới @RHealthThreshold@% Máu, Urgot có thể tái kích hoạt kỹ năng để áp chế và kéo nạn nhân về phía hắn rồi kết liễu. Hiệu ứng này sẽ tự động kích hoạt khi hết thời gian tác dụng nếu mục tiêu tụt xuống dưới @RHealthThreshold@% Máu.
Nếu Urgot kết liễu thành công một kẻ địch, hắn khiến tất cả kẻ địch gần đó hoảng sợ trong @RFearDuration@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu@RBaseDamage@->@RBaseDamageNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_UrgotR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Mũi Khoan Tử Thần (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra một mũi khoan hóa kỹ cắm vào tướng địch đầu tiên trúng phải. Gây @RCalculatedDamage@ sát thương vật lý và có thể làm chậm tới @RMoveSpeedMod@% Tốc độ Di chuyển trong @RSlowDuration@ giây dựa theo máu đã mất của nạn nhân.
Khi đang bị mũi khoan găm trên người, nếu mục tiêu tụt xuống dưới @RHealthThreshold@% Máu, Urgot có thể tái kích hoạt kỹ năng để áp chế và kéo nạn nhân về phía hắn rồi kết liễu. Hiệu ứng này sẽ tự động kích hoạt khi hết thời gian tác dụng nếu mục tiêu tụt xuống dưới @RHealthThreshold@% Máu.
Nếu Urgot kết liễu thành công một kẻ địch, hắn khiến tất cả kẻ địch gần đó hoảng sợ trong @RFearDuration@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_UrgotR_TooltipSimple" = "Mũi Khoan Tử Thần (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra một mũi khoan hóa kỹ cắm vào tướng địch đầu tiên trúng phải. Gây @RCalculatedDamage@ sát thương vật lý và có thể làm chậm tới @RMoveSpeedMod@% Tốc độ Di chuyển trong @RSlowDuration@ giây dựa theo máu đã mất của nạn nhân.
Khi đang bị mũi khoan găm trên người, nếu mục tiêu tụt xuống dưới @RHealthThreshold@% Máu, Urgot có thể tái kích hoạt kỹ năng để áp chế và kéo nạn nhân về phía hắn rồi kết liễu. Hiệu ứng này sẽ tự động kích hoạt khi hết thời gian tác dụng nếu mục tiêu tụt xuống dưới @RHealthThreshold@% Máu.
Nếu Urgot kết liễu thành công một kẻ địch, hắn khiến tất cả kẻ địch gần đó hoảng sợ trong @RFearDuration@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_UrgotR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Mũi Khoan Tử Thần (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn ra một mũi khoan hóa kỹ cắm vào tướng địch đầu tiên trúng phải. Gây @RCalculatedDamage@ sát thương vật lý và có thể làm chậm tới @RMoveSpeedMod@% Tốc độ Di chuyển trong @RSlowDuration@ giây dựa theo máu đã mất của nạn nhân.
Khi đang bị mũi khoan găm trên người, nếu mục tiêu tụt xuống dưới @RHealthThreshold@% Máu, Urgot có thể tái kích hoạt kỹ năng để áp chế và kéo nạn nhân về phía hắn rồi kết liễu. Hiệu ứng này sẽ tự động kích hoạt khi hết thời gian tác dụng nếu mục tiêu tụt xuống dưới @RHealthThreshold@% Máu.
Nếu Urgot kết liễu thành công một kẻ địch, hắn khiến tất cả kẻ địch gần đó hoảng sợ trong @RFearDuration@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_UrgotW_Description" = "Urgot tự làm chậm trong lúc xả đại bác vào kẻ địch xung quanh. Ưu tiên tướng địch vừa trúng chiêu của Urgot và kích hoạt Đại Bác Cộng Hưởng."
tr "GeneratedTip_Spell_UrgotW_DisplayName" = "Càn Quét"
tr "GeneratedTip_Spell_UrgotW_Tooltip" = "Càn Quét (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêu{{ Spell_UrgotW_substring_duration_@f9@ }} Urgot bắn vào kẻ địch gần đó @Effect8Amount@ lần mỗi giây @Effect9Amount@ (+@f3@) sát thương vật lý mỗi phát bắn, khóa vào tướng vừa trúng chiêu của hắn.
Trong lúc bắn, Urgot bị mất @Effect5Amount@ tốc độ di chuyển nhưng được @Effect2Amount@% kháng làm chậm và có thể đi xuyên lính hoặc quái thường.
Ở cấp kỹ năng tối đa, Càn Quét không cần hồi chiêu.
Đặt hiệu ứng trên đòn đánh với @OnHItDamageReduction*100@% sát thương. Không thể chí mạng. Tối thiểu @Effect10Amount@ sát thương lên lính."
tr "GeneratedTip_Spell_UrgotW_TooltipExtended" = "Càn Quét (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêu{{ Spell_UrgotW_substring_duration_@f9@ }} Urgot bắn vào kẻ địch gần đó @Effect8Amount@ lần mỗi giây @Effect9Amount@ (+@f3@) sát thương vật lý mỗi phát bắn, khóa vào tướng vừa trúng chiêu của hắn.
Trong lúc bắn, Urgot bị mất @Effect5Amount@ tốc độ di chuyển nhưng được @Effect2Amount@% kháng làm chậm và có thể đi xuyên lính hoặc quái thường.
Ở cấp kỹ năng tối đa, Càn Quét không cần hồi chiêu.
Đặt hiệu ứng trên đòn đánh với @OnHItDamageReduction*100@% sát thương. Không thể chí mạng. Tối thiểu @Effect10Amount@ sát thương lên lính."
tr "GeneratedTip_Spell_UrgotW_TooltipLevelUp" = "Càn Quét (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêu{{ Spell_UrgotW_substring_duration_@f9@ }} Urgot bắn vào kẻ địch gần đó @Effect8Amount@ lần mỗi giây @Effect9Amount@ (+@f3@) sát thương vật lý mỗi phát bắn, khóa vào tướng vừa trúng chiêu của hắn.
Trong lúc bắn, Urgot bị mất @Effect5Amount@ tốc độ di chuyển nhưng được @Effect2Amount@% kháng làm chậm và có thể đi xuyên lính hoặc quái thường.
Ở cấp kỹ năng tối đa, Càn Quét không cần hồi chiêu.
Đặt hiệu ứng trên đòn đánh với @OnHItDamageReduction*100@% sát thương. Không thể chí mạng. Tối thiểu @Effect10Amount@ sát thương lên lính.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpHồi chiêu
Tổng SMCK mỗi phát bắn
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Cooldown@->@CooldownNL@
@Effect7Amount@%->@Effect7AmountNL@%
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_UrgotW_TooltipLevelUpUnlearned" = "Càn Quét (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêu{{ Spell_UrgotW_substring_duration_@f9@ }} Urgot bắn vào kẻ địch gần đó @Effect8Amount@ lần mỗi giây @Effect9Amount@ (+@f3@) sát thương vật lý mỗi phát bắn, khóa vào tướng vừa trúng chiêu của hắn.
Trong lúc bắn, Urgot bị mất @Effect5Amount@ tốc độ di chuyển nhưng được @Effect2Amount@% kháng làm chậm và có thể đi xuyên lính hoặc quái thường.
Ở cấp kỹ năng tối đa, Càn Quét không cần hồi chiêu.
Đặt hiệu ứng trên đòn đánh với @OnHItDamageReduction*100@% sát thương. Không thể chí mạng. Tối thiểu @Effect10Amount@ sát thương lên lính.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_UrgotW_TooltipSimple" = "Càn Quét (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêu{{ Spell_UrgotW_substring_duration_@f9@ }} Urgot bắn vào kẻ địch gần đó @Effect8Amount@ lần mỗi giây @Effect9Amount@ (+@f3@) sát thương vật lý mỗi phát bắn, khóa vào tướng vừa trúng chiêu của hắn.
Trong lúc bắn, Urgot bị mất @Effect5Amount@ tốc độ di chuyển nhưng được @Effect2Amount@% kháng làm chậm và có thể đi xuyên lính hoặc quái thường.
Ở cấp kỹ năng tối đa, Càn Quét không cần hồi chiêu.
Đặt hiệu ứng trên đòn đánh với @OnHItDamageReduction*100@% sát thương. Không thể chí mạng. Tối thiểu @Effect10Amount@ sát thương lên lính."
tr "GeneratedTip_Spell_UrgotW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Càn Quét (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêu{{ Spell_UrgotW_substring_duration_@f9@ }} Urgot bắn vào kẻ địch gần đó @Effect8Amount@ lần mỗi giây @Effect9Amount@ (+@f3@) sát thương vật lý mỗi phát bắn, khóa vào tướng vừa trúng chiêu của hắn.
Trong lúc bắn, Urgot bị mất @Effect5Amount@ tốc độ di chuyển nhưng được @Effect2Amount@% kháng làm chậm và có thể đi xuyên lính hoặc quái thường.
Ở cấp kỹ năng tối đa, Càn Quét không cần hồi chiêu.
Đặt hiệu ứng trên đòn đánh với @OnHItDamageReduction*100@% sát thương. Không thể chí mạng. Tối thiểu @Effect10Amount@ sát thương lên lính.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_VarusQ_Description" = "Varus kéo cung rồi bắn ra một phát cực mạnh. Tầm bắn và sát thương tăng theo thời gian kéo cung."
tr "GeneratedTip_Spell_VarusQ_DisplayName" = "Mũi Tên Xuyên Phá"
tr "GeneratedTip_Spell_VarusQ_Tooltip" = "Mũi Tên Xuyên Phá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBấm lần đầu: Varus kéo cung, dần dần tăng tầm bắn và sát thương. Trong lúc đó, Varus bị giảm @Effect7Amount*-100@% Tốc độ Di chuyển. Sau @Effect5Amount@ giây, Mũi Tên Xuyên Phá không được bắn ra nhưng hoàn trả @Effect4Amount*100@% Năng lượng tiêu hao.
Bấm lần hai: Varus bắn tên, gây @TotalDamageMinTooltip@ - @TotalDamageMax@ sát thương vật lý, giảm đi @Effect3Amount*100@% với mỗi kẻ địch trúng phải (tối thiểu @Effect9Amount*100@%).
Hồi chiêu Mũi Tên Xuyên Phá giảm @f1@ giây nếu nó kích nổ cộng dồn Tên Độc trên ít nhất một tướng địch."
tr "GeneratedTip_Spell_VarusQ_TooltipExtended" = "Mũi Tên Xuyên Phá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBấm lần đầu: Varus kéo cung, dần dần tăng tầm bắn và sát thương. Trong lúc đó, Varus bị giảm @Effect7Amount*-100@% Tốc độ Di chuyển. Sau @Effect5Amount@ giây, Mũi Tên Xuyên Phá không được bắn ra nhưng hoàn trả @Effect4Amount*100@% Năng lượng tiêu hao.
Bấm lần hai: Varus bắn tên, gây @TotalDamageMinTooltip@ - @TotalDamageMax@ sát thương vật lý, giảm đi @Effect3Amount*100@% với mỗi kẻ địch trúng phải (tối thiểu @Effect9Amount*100@%).
Hồi chiêu Mũi Tên Xuyên Phá giảm @f1@ giây nếu nó kích nổ cộng dồn Tên Độc trên ít nhất một tướng địch."
tr "GeneratedTip_Spell_VarusQ_TooltipLevelUp" = "Mũi Tên Xuyên Phá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBấm lần đầu: Varus kéo cung, dần dần tăng tầm bắn và sát thương. Trong lúc đó, Varus bị giảm @Effect7Amount*-100@% Tốc độ Di chuyển. Sau @Effect5Amount@ giây, Mũi Tên Xuyên Phá không được bắn ra nhưng hoàn trả @Effect4Amount*100@% Năng lượng tiêu hao.
Bấm lần hai: Varus bắn tên, gây @TotalDamageMinTooltip@ - @TotalDamageMax@ sát thương vật lý, giảm đi @Effect3Amount*100@% với mỗi kẻ địch trúng phải (tối thiểu @Effect9Amount*100@%).
Hồi chiêu Mũi Tên Xuyên Phá giảm @f1@ giây nếu nó kích nổ cộng dồn Tên Độc trên ít nhất một tướng địch.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương tối đa
Hồi chiêu
Tiêu hao@BaseDamageMax@->@BaseDamageMaxNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@
@BaseCost@->@BaseCostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_VarusQ_TooltipLevelUpUnlearned" = "Mũi Tên Xuyên Phá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBấm lần đầu: Varus kéo cung, dần dần tăng tầm bắn và sát thương. Trong lúc đó, Varus bị giảm @Effect7Amount*-100@% Tốc độ Di chuyển. Sau @Effect5Amount@ giây, Mũi Tên Xuyên Phá không được bắn ra nhưng hoàn trả @Effect4Amount*100@% Năng lượng tiêu hao.
Bấm lần hai: Varus bắn tên, gây @TotalDamageMinTooltip@ - @TotalDamageMax@ sát thương vật lý, giảm đi @Effect3Amount*100@% với mỗi kẻ địch trúng phải (tối thiểu @Effect9Amount*100@%).
Hồi chiêu Mũi Tên Xuyên Phá giảm @f1@ giây nếu nó kích nổ cộng dồn Tên Độc trên ít nhất một tướng địch.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_VarusQ_TooltipSimple" = "Mũi Tên Xuyên Phá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBấm lần đầu: Varus kéo cung, dần dần tăng tầm bắn và sát thương. Trong lúc đó, Varus bị giảm @Effect7Amount*-100@% Tốc độ Di chuyển. Sau @Effect5Amount@ giây, Mũi Tên Xuyên Phá không được bắn ra nhưng hoàn trả @Effect4Amount*100@% Năng lượng tiêu hao.
Bấm lần hai: Varus bắn tên, gây @TotalDamageMinTooltip@ - @TotalDamageMax@ sát thương vật lý, giảm đi @Effect3Amount*100@% với mỗi kẻ địch trúng phải (tối thiểu @Effect9Amount*100@%).
Hồi chiêu Mũi Tên Xuyên Phá giảm @f1@ giây nếu nó kích nổ cộng dồn Tên Độc trên ít nhất một tướng địch."
tr "GeneratedTip_Spell_VarusQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Mũi Tên Xuyên Phá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBấm lần đầu: Varus kéo cung, dần dần tăng tầm bắn và sát thương. Trong lúc đó, Varus bị giảm @Effect7Amount*-100@% Tốc độ Di chuyển. Sau @Effect5Amount@ giây, Mũi Tên Xuyên Phá không được bắn ra nhưng hoàn trả @Effect4Amount*100@% Năng lượng tiêu hao.
Bấm lần hai: Varus bắn tên, gây @TotalDamageMinTooltip@ - @TotalDamageMax@ sát thương vật lý, giảm đi @Effect3Amount*100@% với mỗi kẻ địch trúng phải (tối thiểu @Effect9Amount*100@%).
Hồi chiêu Mũi Tên Xuyên Phá giảm @f1@ giây nếu nó kích nổ cộng dồn Tên Độc trên ít nhất một tướng địch.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_VayneCondemn_Description" = "Vayne rút ra chiếc nỏ to bản từ sau lưng, bắn một mũi tên cực đại vào mục tiêu, gây sát thương và đẩy lùi nạn nhân. Nếu mục tiêu bị va phải địa hình, nạn nhân sẽ bị choáng và chịu thêm sát thương."
tr "GeneratedTip_Spell_VayneCondemn_DisplayName" = "Kết Án"
tr "GeneratedTip_Spell_VayneCondemn_Tooltip" = "Kết Án (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn 1 mũi tên đẩy lùi mục tiêu và gây @TotalDamage@ sát thương. Nếu mục tiêu va phải địa hình, sát thương tăng thêm @StunDamage*100@% và mục tiêu bị làm choáng trong @StunDuration@ giây. "
tr "GeneratedTip_Spell_VayneCondemn_TooltipExtended" = "Kết Án (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn 1 mũi tên đẩy lùi mục tiêu và gây @TotalDamage@ sát thương. Nếu mục tiêu va phải địa hình, sát thương tăng thêm @StunDamage*100@% và mục tiêu bị làm choáng trong @StunDuration@ giây. "
tr "GeneratedTip_Spell_VayneCondemn_TooltipLevelUp" = "Kết Án (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn 1 mũi tên đẩy lùi mục tiêu và gây @TotalDamage@ sát thương. Nếu mục tiêu va phải địa hình, sát thương tăng thêm @StunDamage*100@% và mục tiêu bị làm choáng trong @StunDuration@ giây. Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpHồi chiêu
Sát thương@Cooldown@->@CooldownNL@
@Damage@->@DamageNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_VayneCondemn_TooltipLevelUpUnlearned" = "Kết Án (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn 1 mũi tên đẩy lùi mục tiêu và gây @TotalDamage@ sát thương. Nếu mục tiêu va phải địa hình, sát thương tăng thêm @StunDamage*100@% và mục tiêu bị làm choáng trong @StunDuration@ giây. Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_VayneCondemn_TooltipSimple" = "Kết Án (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn 1 mũi tên đẩy lùi mục tiêu và gây @TotalDamage@ sát thương. Nếu mục tiêu va phải địa hình, sát thương tăng thêm @StunDamage*100@% và mục tiêu bị làm choáng trong @StunDuration@ giây. "
tr "GeneratedTip_Spell_VayneCondemn_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Kết Án (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn 1 mũi tên đẩy lùi mục tiêu và gây @TotalDamage@ sát thương. Nếu mục tiêu va phải địa hình, sát thương tăng thêm @StunDamage*100@% và mục tiêu bị làm choáng trong @StunDuration@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_VayneInquisition_Description" = "Chuẩn bị sẵn sàng cho cuộc đối đầu ác liệt, Vayne được tăng Sức mạnh Công kích, có thể Vô Hình khi Nhào Lộn, giảm hồi chiêu Nhào Lộn, và thêm Tốc độ Di chuyển từ Thợ Săn Bóng Đêm."
tr "GeneratedTip_Spell_VayneInquisition_DisplayName" = "Giờ Khắc Cuối Cùng"
tr "GeneratedTip_Spell_VayneInquisition_Tooltip" = "Giờ Khắc Cuối Cùng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuVayne được cộng @BonusAttackDamage@ Sức mạnh Công kích, đồng thời cường hóa Thợ Săn Bóng Đêm và Nhào Lộn trong @BaseDuration@ giây. Thời gian tác dụng của Giờ Khắc Cuối Cùng kéo dài thêm @DurationToAdd@ giây mỗi khi 1 tướng bị Vayne gây sát thương chết trong vòng @DamagedMarkerDuration@ giây sau đó.
Thợ Săn Bóng Đêm: Vayne được cộng @MovementSpeed@ Tốc độ Di chuyển
Nhào Lộn: Hồi chiêu Nhào Lộn giảm đi @TumbleCDReduction@%
Vayne chỉ có thể bị lộ diện bởi trụ địch hoặc Tầm nhìn Chuẩn.
Thời gian tác dụng của Giờ Khắc Cuối Cùng không thể vượt quá giới hạn tối đa"
tr "GeneratedTip_Spell_VayneInquisition_TooltipExtended" = "Giờ Khắc Cuối Cùng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuVayne được cộng @BonusAttackDamage@ Sức mạnh Công kích, đồng thời cường hóa Thợ Săn Bóng Đêm và Nhào Lộn trong @BaseDuration@ giây. Thời gian tác dụng của Giờ Khắc Cuối Cùng kéo dài thêm @DurationToAdd@ giây mỗi khi 1 tướng bị Vayne gây sát thương chết trong vòng @DamagedMarkerDuration@ giây sau đó.
Thợ Săn Bóng Đêm: Vayne được cộng @MovementSpeed@ Tốc độ Di chuyển
Nhào Lộn: Hồi chiêu Nhào Lộn giảm đi @TumbleCDReduction@%
Vayne chỉ có thể bị lộ diện bởi trụ địch hoặc Tầm nhìn Chuẩn.
Thời gian tác dụng của Giờ Khắc Cuối Cùng không thể vượt quá giới hạn tối đa"
tr "GeneratedTip_Spell_VayneInquisition_TooltipLevelUp" = "Giờ Khắc Cuối Cùng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuVayne được cộng @BonusAttackDamage@ Sức mạnh Công kích, đồng thời cường hóa Thợ Săn Bóng Đêm và Nhào Lộn trong @BaseDuration@ giây. Thời gian tác dụng của Giờ Khắc Cuối Cùng kéo dài thêm @DurationToAdd@ giây mỗi khi 1 tướng bị Vayne gây sát thương chết trong vòng @DamagedMarkerDuration@ giây sau đó.
Thợ Săn Bóng Đêm: Vayne được cộng @MovementSpeed@ Tốc độ Di chuyển
Nhào Lộn: Hồi chiêu Nhào Lộn giảm đi @TumbleCDReduction@%
Vayne chỉ có thể bị lộ diện bởi trụ địch hoặc Tầm nhìn Chuẩn.
Thời gian tác dụng của Giờ Khắc Cuối Cùng không thể vượt quá giới hạn tối đaClick hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpHồi chiêu
Thời gian
SMCK cộng thêm
Giảm Hồi chiêu Nhào Lộn@Cooldown@->@CooldownNL@
@BaseDuration@->@BaseDurationNL@
@BonusAttackDamage@->@BonusAttackDamageNL@
@TumbleCDReduction@%->@TumbleCDReductionNL@%"
tr "GeneratedTip_Spell_VayneInquisition_TooltipLevelUpUnlearned" = "Giờ Khắc Cuối Cùng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuVayne được cộng @BonusAttackDamage@ Sức mạnh Công kích, đồng thời cường hóa Thợ Săn Bóng Đêm và Nhào Lộn trong @BaseDuration@ giây. Thời gian tác dụng của Giờ Khắc Cuối Cùng kéo dài thêm @DurationToAdd@ giây mỗi khi 1 tướng bị Vayne gây sát thương chết trong vòng @DamagedMarkerDuration@ giây sau đó.
Thợ Săn Bóng Đêm: Vayne được cộng @MovementSpeed@ Tốc độ Di chuyển
Nhào Lộn: Hồi chiêu Nhào Lộn giảm đi @TumbleCDReduction@%
Vayne chỉ có thể bị lộ diện bởi trụ địch hoặc Tầm nhìn Chuẩn.
Thời gian tác dụng của Giờ Khắc Cuối Cùng không thể vượt quá giới hạn tối đaNhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_VayneInquisition_TooltipSimple" = "Giờ Khắc Cuối Cùng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuVayne được cộng @BonusAttackDamage@ Sức mạnh Công kích, đồng thời cường hóa Thợ Săn Bóng Đêm và Nhào Lộn trong @BaseDuration@ giây. Thời gian tác dụng của Giờ Khắc Cuối Cùng kéo dài thêm @DurationToAdd@ giây mỗi khi 1 tướng bị Vayne gây sát thương chết trong vòng @DamagedMarkerDuration@ giây sau đó.
Thợ Săn Bóng Đêm: Vayne được cộng @MovementSpeed@ Tốc độ Di chuyển
Nhào Lộn: Hồi chiêu Nhào Lộn giảm đi @TumbleCDReduction@%
Vayne chỉ có thể bị lộ diện bởi trụ địch hoặc Tầm nhìn Chuẩn.
Thời gian tác dụng của Giờ Khắc Cuối Cùng không thể vượt quá giới hạn tối đa"
tr "GeneratedTip_Spell_VayneInquisition_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Giờ Khắc Cuối Cùng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuVayne được cộng @BonusAttackDamage@ Sức mạnh Công kích, đồng thời cường hóa Thợ Săn Bóng Đêm và Nhào Lộn trong @BaseDuration@ giây. Thời gian tác dụng của Giờ Khắc Cuối Cùng kéo dài thêm @DurationToAdd@ giây mỗi khi 1 tướng bị Vayne gây sát thương chết trong vòng @DamagedMarkerDuration@ giây sau đó.
Thợ Săn Bóng Đêm: Vayne được cộng @MovementSpeed@ Tốc độ Di chuyển
Nhào Lộn: Hồi chiêu Nhào Lộn giảm đi @TumbleCDReduction@%
Vayne chỉ có thể bị lộ diện bởi trụ địch hoặc Tầm nhìn Chuẩn.
Thời gian tác dụng của Giờ Khắc Cuối Cùng không thể vượt quá giới hạn tối đa
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_VayneSilveredBolts_Description" = "Đầu mũi tên của Vayne được bọc trong một thứ kim loại hiếm có thể khắc chế những thứ xấu xa. Ba đòn đánh hoặc kỹ năng liên tiếp lên cùng một mục tiêu gây thêm sát thương chuẩn theo phần trăm máu tối đa của mục tiêu."
tr "GeneratedTip_Spell_VayneSilveredBolts_DisplayName" = "Mũi Tên Bạc"
tr "GeneratedTip_Spell_VayneSilveredBolts_Tooltip" = "Mũi Tên Bạc (@Level@)[@Hotkey@]Nội tạiBa đòn đánh hoặc kỹ năng liên tiếp lên cùng một kẻ địch gây thêm sát thương chuẩn bằng @MaxHealthRatio*100@% máu tối đa của mục tiêu (tối thiểu @DamageFloor@)
Mũi Tên Bạc không gây quá @DamageMaxVsMonsters@ sát thương với quái."
tr "GeneratedTip_Spell_VayneSilveredBolts_TooltipExtended" = "Mũi Tên Bạc (@Level@)[@Hotkey@]Nội tạiBa đòn đánh hoặc kỹ năng liên tiếp lên cùng một kẻ địch gây thêm sát thương chuẩn bằng @MaxHealthRatio*100@% máu tối đa của mục tiêu (tối thiểu @DamageFloor@)
Mũi Tên Bạc không gây quá @DamageMaxVsMonsters@ sát thương với quái."
tr "GeneratedTip_Spell_VayneSilveredBolts_TooltipLevelUp" = "Mũi Tên Bạc (@Level@)[@Hotkey@]Nội tạiBa đòn đánh hoặc kỹ năng liên tiếp lên cùng một kẻ địch gây thêm sát thương chuẩn bằng @MaxHealthRatio*100@% máu tối đa của mục tiêu (tối thiểu @DamageFloor@)
Mũi Tên Bạc không gây quá @DamageMaxVsMonsters@ sát thương với quái.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấp% Sát thương chuẩn
Sát thương tối thiểu@MaxHealthRatio*100.000000@%->@MaxHealthRatioNL*100.000000@%
@DamageFloor@->@DamageFloorNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_VayneSilveredBolts_TooltipLevelUpUnlearned" = "Mũi Tên Bạc (@Level@)[@Hotkey@]Nội tạiBa đòn đánh hoặc kỹ năng liên tiếp lên cùng một kẻ địch gây thêm sát thương chuẩn bằng @MaxHealthRatio*100@% máu tối đa của mục tiêu (tối thiểu @DamageFloor@)
Mũi Tên Bạc không gây quá @DamageMaxVsMonsters@ sát thương với quái.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_VayneSilveredBolts_TooltipSimple" = "Mũi Tên Bạc (@Level@)[@Hotkey@]Nội tạiBa đòn đánh hoặc kỹ năng liên tiếp lên cùng một kẻ địch gây thêm sát thương chuẩn bằng @MaxHealthRatio*100@% máu tối đa của mục tiêu (tối thiểu @DamageFloor@)
Mũi Tên Bạc không gây quá @DamageMaxVsMonsters@ sát thương với quái."
tr "GeneratedTip_Spell_VayneSilveredBolts_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Mũi Tên Bạc (@Level@)[@Hotkey@]Nội tạiBa đòn đánh hoặc kỹ năng liên tiếp lên cùng một kẻ địch gây thêm sát thương chuẩn bằng @MaxHealthRatio*100@% máu tối đa của mục tiêu (tối thiểu @DamageFloor@)
Mũi Tên Bạc không gây quá @DamageMaxVsMonsters@ sát thương với quái.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_VayneTumble_Description" = "Vayne lộn đi một quãng ngắn. Đòn đánh kế tiếp của cô gây thêm sát thương."
tr "GeneratedTip_Spell_VayneTumble_DisplayName" = "Nhào Lộn"
tr "GeneratedTip_Spell_VayneTumble_Tooltip" = "Nhào Lộn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuVayne lộn đi một quãng ngắn, và gây thêm @ADRatioBonus@ sát thương vật lý ở đòn đánh kế tiếp trong @Duration@ giây.
Sát thương cộng thêm của Nhào Lộn bằng @TotalADRatio*100@% Sức mạnh Công kích"
tr "GeneratedTip_Spell_VayneTumble_TooltipExtended" = "Nhào Lộn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuVayne lộn đi một quãng ngắn, và gây thêm @ADRatioBonus@ sát thương vật lý ở đòn đánh kế tiếp trong @Duration@ giây.
Sát thương cộng thêm của Nhào Lộn bằng @TotalADRatio*100@% Sức mạnh Công kích"
tr "GeneratedTip_Spell_VayneTumble_TooltipLevelUp" = "Nhào Lộn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuVayne lộn đi một quãng ngắn, và gây thêm @ADRatioBonus@ sát thương vật lý ở đòn đánh kế tiếp trong @Duration@ giây.
Sát thương cộng thêm của Nhào Lộn bằng @TotalADRatio*100@% Sức mạnh Công kíchClick hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpHồi chiêu
Tỉ lệ SMCK@Cooldown@->@CooldownNL@
@TotalADRatio*100.000000@%->@TotalADRatioNL*100.000000@%"
tr "GeneratedTip_Spell_VayneTumble_TooltipLevelUpUnlearned" = "Nhào Lộn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuVayne lộn đi một quãng ngắn, và gây thêm @ADRatioBonus@ sát thương vật lý ở đòn đánh kế tiếp trong @Duration@ giây.
Sát thương cộng thêm của Nhào Lộn bằng @TotalADRatio*100@% Sức mạnh Công kíchNhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_VayneTumble_TooltipSimple" = "Nhào Lộn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuVayne lộn đi một quãng ngắn, và gây thêm @ADRatioBonus@ sát thương vật lý ở đòn đánh kế tiếp trong @Duration@ giây.
Sát thương cộng thêm của Nhào Lộn bằng @TotalADRatio*100@% Sức mạnh Công kích"
tr "GeneratedTip_Spell_VayneTumble_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Nhào Lộn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuVayne lộn đi một quãng ngắn, và gây thêm @ADRatioBonus@ sát thương vật lý ở đòn đánh kế tiếp trong @Duration@ giây.
Sát thương cộng thêm của Nhào Lộn bằng @TotalADRatio*100@% Sức mạnh Công kích
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_VeigarBalefulStrike_Description" = "Phóng thích năng lượng bóng tối gây sát thương phép lên hai kẻ địch đầu tiên trúng chiêu. Nếu đơn vị đó bị hạ gục, Veigar được tăng Sức mạnh Phép thuật."
tr "GeneratedTip_Spell_VeigarBalefulStrike_DisplayName" = "Điềm Gở"
tr "GeneratedTip_Spell_VeigarBalefulStrike_Tooltip" = "Điềm Gở (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPhóng ra một nguồn năng lượng bóng tối, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép cho hai kẻ địch đầu tiên trúng phải.
Tiêu diệt một đơn vị cho Veigar một điểm cộng dồn Sức Mạnh Quỷ Quyệt. Quái và lính to cho hai điểm."
tr "GeneratedTip_Spell_VeigarBalefulStrike_TooltipExtended" = "Điềm Gở (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPhóng ra một nguồn năng lượng bóng tối, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép cho hai kẻ địch đầu tiên trúng phải.
Tiêu diệt một đơn vị cho Veigar một điểm cộng dồn Sức Mạnh Quỷ Quyệt. Quái và lính to cho hai điểm."
tr "GeneratedTip_Spell_VeigarBalefulStrike_TooltipLevelUp" = "Điềm Gở (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPhóng ra một nguồn năng lượng bóng tối, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép cho hai kẻ địch đầu tiên trúng phải.
Tiêu diệt một đơn vị cho Veigar một điểm cộng dồn Sức Mạnh Quỷ Quyệt. Quái và lính to cho hai điểm.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_VeigarBalefulStrike_TooltipLevelUpUnlearned" = "Điềm Gở (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPhóng ra một nguồn năng lượng bóng tối, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép cho hai kẻ địch đầu tiên trúng phải.
Tiêu diệt một đơn vị cho Veigar một điểm cộng dồn Sức Mạnh Quỷ Quyệt. Quái và lính to cho hai điểm.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_VeigarBalefulStrike_TooltipSimple" = "Điềm Gở (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPhóng ra một nguồn năng lượng bóng tối, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép cho hai kẻ địch đầu tiên trúng phải.
Tiêu diệt một đơn vị cho Veigar một điểm cộng dồn Sức Mạnh Quỷ Quyệt. Quái và lính to cho hai điểm."
tr "GeneratedTip_Spell_VeigarBalefulStrike_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Điềm Gở (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPhóng ra một nguồn năng lượng bóng tối, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép cho hai kẻ địch đầu tiên trúng phải.
Tiêu diệt một đơn vị cho Veigar một điểm cộng dồn Sức Mạnh Quỷ Quyệt. Quái và lính to cho hai điểm.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_VeigarDarkMatter_Description" = "Veigar gọi một cục thiên thạch đen khổng lồ rơi xuống địa điểm chỉ định, gây sát thương phép khi chạm đất. Cộng dồn Sức Mạnh Quỷ Quyệt giảm hồi chiêu của Thiên Thạch Đen."
tr "GeneratedTip_Spell_VeigarDarkMatter_DisplayName" = "Thiên Thạch Đen"
tr "GeneratedTip_Spell_VeigarDarkMatter_Tooltip" = "Thiên Thạch Đen (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@f1@ giây Hồi chiêuSau 1.2 giây, thiên thạch đen rơi từ bầu trời xuống vị trí chỉ định, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.
Mỗi 50 cộng dồn Sức Mạnh Quỷ Quyệt giảm hồi chiêu Thiên Thạch Đen đi 10% (hiện là @f2.0*100@%)."
tr "GeneratedTip_Spell_VeigarDarkMatter_TooltipExtended" = "Thiên Thạch Đen (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@f1@ giây Hồi chiêuSau 1.2 giây, thiên thạch đen rơi từ bầu trời xuống vị trí chỉ định, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.
Mỗi 50 cộng dồn Sức Mạnh Quỷ Quyệt giảm hồi chiêu Thiên Thạch Đen đi 10% (hiện là @f2.0*100@%)."
tr "GeneratedTip_Spell_VeigarDarkMatter_TooltipLevelUp" = "Thiên Thạch Đen (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@f1@ giây Hồi chiêuSau 1.2 giây, thiên thạch đen rơi từ bầu trời xuống vị trí chỉ định, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.
Mỗi 50 cộng dồn Sức Mạnh Quỷ Quyệt giảm hồi chiêu Thiên Thạch Đen đi 10% (hiện là @f2.0*100@%).Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_VeigarDarkMatter_TooltipLevelUpUnlearned" = "Thiên Thạch Đen (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@f1@ giây Hồi chiêuSau 1.2 giây, thiên thạch đen rơi từ bầu trời xuống vị trí chỉ định, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.
Mỗi 50 cộng dồn Sức Mạnh Quỷ Quyệt giảm hồi chiêu Thiên Thạch Đen đi 10% (hiện là @f2.0*100@%).Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_VeigarDarkMatter_TooltipSimple" = "Thiên Thạch Đen (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@f1@ giây Hồi chiêuSau 1.2 giây, thiên thạch đen rơi từ bầu trời xuống vị trí chỉ định, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.
Mỗi 50 cộng dồn Sức Mạnh Quỷ Quyệt giảm hồi chiêu Thiên Thạch Đen đi 10% (hiện là @f2.0*100@%)."
tr "GeneratedTip_Spell_VeigarDarkMatter_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Thiên Thạch Đen (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@f1@ giây Hồi chiêuSau 1.2 giây, thiên thạch đen rơi từ bầu trời xuống vị trí chỉ định, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.
Mỗi 50 cộng dồn Sức Mạnh Quỷ Quyệt giảm hồi chiêu Thiên Thạch Đen đi 10% (hiện là @f2.0*100@%).
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_VeigarEventHorizon_Description" = "Sau một thoáng trì hoãn, Veigar xoắn vặn không gian quanh vị trí mục tiêu trong 3 giây, làm choáng kẻ nào bước qua vành đai trong thời gian hiệu lực."
tr "GeneratedTip_Spell_VeigarEventHorizon_DisplayName" = "Bẻ Cong Không Gian"
tr "GeneratedTip_Spell_VeigarEventHorizon_Tooltip" = "Bẻ Cong Không Gian (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSau @Effect2Amount@ giây trì hoãn, Veigar vặn xoắn rìa không gian xung quanh mục tiêu trong 3 giây, tạo ra một bức tường ngũ giác. Những kẻ địch nào dám vượt qua ranh giới sẽ bị chặn lại và choáng trong @Effect1Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_VeigarEventHorizon_TooltipExtended" = "Bẻ Cong Không Gian (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSau @Effect2Amount@ giây trì hoãn, Veigar vặn xoắn rìa không gian xung quanh mục tiêu trong 3 giây, tạo ra một bức tường ngũ giác. Những kẻ địch nào dám vượt qua ranh giới sẽ bị chặn lại và choáng trong @Effect1Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_VeigarEventHorizon_TooltipLevelUp" = "Bẻ Cong Không Gian (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSau @Effect2Amount@ giây trì hoãn, Veigar vặn xoắn rìa không gian xung quanh mục tiêu trong 3 giây, tạo ra một bức tường ngũ giác. Những kẻ địch nào dám vượt qua ranh giới sẽ bị chặn lại và choáng trong @Effect1Amount@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpThời gian choáng
Hồi chiêu
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_VeigarEventHorizon_TooltipLevelUpUnlearned" = "Bẻ Cong Không Gian (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSau @Effect2Amount@ giây trì hoãn, Veigar vặn xoắn rìa không gian xung quanh mục tiêu trong 3 giây, tạo ra một bức tường ngũ giác. Những kẻ địch nào dám vượt qua ranh giới sẽ bị chặn lại và choáng trong @Effect1Amount@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_VeigarEventHorizon_TooltipSimple" = "Bẻ Cong Không Gian (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSau @Effect2Amount@ giây trì hoãn, Veigar vặn xoắn rìa không gian xung quanh mục tiêu trong 3 giây, tạo ra một bức tường ngũ giác. Những kẻ địch nào dám vượt qua ranh giới sẽ bị chặn lại và choáng trong @Effect1Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_VeigarEventHorizon_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Bẻ Cong Không Gian (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSau @Effect2Amount@ giây trì hoãn, Veigar vặn xoắn rìa không gian xung quanh mục tiêu trong 3 giây, tạo ra một bức tường ngũ giác. Những kẻ địch nào dám vượt qua ranh giới sẽ bị chặn lại và choáng trong @Effect1Amount@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_VeigarR_Description" = "Phóng chưởng vào tướng địch, gây lượng sát thương phép cực lớn, tăng theo lượng máu đã mất của mục tiêu."
tr "GeneratedTip_Spell_VeigarR_DisplayName" = "Vụ Nổ Vũ Trụ"
tr "GeneratedTip_Spell_VeigarR_Tooltip" = "Vụ Nổ Vũ Trụ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTung chưởng cực mạnh vào một tướng địch, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) đến @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép, tăng theo máu tổn thất của mục tiêu.
Sát thương đạt tối đa khi kẻ đich còn dưới 33% máu."
tr "GeneratedTip_Spell_VeigarR_TooltipExtended" = "Vụ Nổ Vũ Trụ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTung chưởng cực mạnh vào một tướng địch, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) đến @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép, tăng theo máu tổn thất của mục tiêu.
Sát thương đạt tối đa khi kẻ đich còn dưới 33% máu."
tr "GeneratedTip_Spell_VeigarR_TooltipLevelUp" = "Vụ Nổ Vũ Trụ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTung chưởng cực mạnh vào một tướng địch, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) đến @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép, tăng theo máu tổn thất của mục tiêu.
Sát thương đạt tối đa khi kẻ đich còn dưới 33% máu.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_VeigarR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Vụ Nổ Vũ Trụ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTung chưởng cực mạnh vào một tướng địch, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) đến @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép, tăng theo máu tổn thất của mục tiêu.
Sát thương đạt tối đa khi kẻ đich còn dưới 33% máu.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_VeigarR_TooltipSimple" = "Vụ Nổ Vũ Trụ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTung chưởng cực mạnh vào một tướng địch, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) đến @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép, tăng theo máu tổn thất của mục tiêu.
Sát thương đạt tối đa khi kẻ đich còn dưới 33% máu."
tr "GeneratedTip_Spell_VeigarR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Vụ Nổ Vũ Trụ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTung chưởng cực mạnh vào một tướng địch, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) đến @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép, tăng theo máu tổn thất của mục tiêu.
Sát thương đạt tối đa khi kẻ đich còn dưới 33% máu.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_ViQ_Description" = "Vi vận sức mạnh rồi tung một cú đấm bùng nổ đẩy cô về phía trước. Các kẻ địch trúng chiêu sẽ bị hất văng đi và chịu thêm một cộng dồn Cú Đấm Phá Giáp."
tr "GeneratedTip_Spell_ViQ_DisplayName" = "Cú Đấm Bùng Nổ"
tr "GeneratedTip_Spell_ViQ_Tooltip" = "Cú Đấm Bùng Nổ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuVận công cho một cú đấm cực mạnh đẩy Vi về phía trước.
Niệm lần đầu: Giảm @Effect4Amount@% Tốc độ Di chuyển, nhưng bù lại gia tăng sát thương và tầm lướt đi trong 1.25 giây.
Niệm lần hai: Lướt tới trước gây từ @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) đến @f2@ (+@f1@) sát thương vật lí và hiệu ứng Cú Đấm Phá Giáp lên tất cả mục tiêu trúng phải. Khi đụng phải một tướng địch sẽ dừng lại, và đẩy lùi nạn nhân đi."
tr "GeneratedTip_Spell_ViQ_TooltipExtended" = "Cú Đấm Bùng Nổ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuVận công cho một cú đấm cực mạnh đẩy Vi về phía trước.
Niệm lần đầu: Giảm @Effect4Amount@% Tốc độ Di chuyển, nhưng bù lại gia tăng sát thương và tầm lướt đi trong 1.25 giây.
Niệm lần hai: Lướt tới trước gây từ @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) đến @f2@ (+@f1@) sát thương vật lí và hiệu ứng Cú Đấm Phá Giáp lên tất cả mục tiêu trúng phải. Khi đụng phải một tướng địch sẽ dừng lại, và đẩy lùi nạn nhân đi."
tr "GeneratedTip_Spell_ViQ_TooltipLevelUp" = "Cú Đấm Bùng Nổ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuVận công cho một cú đấm cực mạnh đẩy Vi về phía trước.
Niệm lần đầu: Giảm @Effect4Amount@% Tốc độ Di chuyển, nhưng bù lại gia tăng sát thương và tầm lướt đi trong 1.25 giây.
Niệm lần hai: Lướt tới trước gây từ @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) đến @f2@ (+@f1@) sát thương vật lí và hiệu ứng Cú Đấm Phá Giáp lên tất cả mục tiêu trúng phải. Khi đụng phải một tướng địch sẽ dừng lại, và đẩy lùi nạn nhân đi.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương tối thiểu
Sát thương tối đa
Hồi chiêu
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect1Amount*2.000000@->@Effect1AmountNL*2.000000@
@Cooldown@->@CooldownNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_ViQ_TooltipLevelUpUnlearned" = "Cú Đấm Bùng Nổ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuVận công cho một cú đấm cực mạnh đẩy Vi về phía trước.
Niệm lần đầu: Giảm @Effect4Amount@% Tốc độ Di chuyển, nhưng bù lại gia tăng sát thương và tầm lướt đi trong 1.25 giây.
Niệm lần hai: Lướt tới trước gây từ @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) đến @f2@ (+@f1@) sát thương vật lí và hiệu ứng Cú Đấm Phá Giáp lên tất cả mục tiêu trúng phải. Khi đụng phải một tướng địch sẽ dừng lại, và đẩy lùi nạn nhân đi.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_ViQ_TooltipSimple" = "Cú Đấm Bùng Nổ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuVận công cho một cú đấm cực mạnh đẩy Vi về phía trước.
Niệm lần đầu: Giảm @Effect4Amount@% Tốc độ Di chuyển, nhưng bù lại gia tăng sát thương và tầm lướt đi trong 1.25 giây.
Niệm lần hai: Lướt tới trước gây từ @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) đến @f2@ (+@f1@) sát thương vật lí và hiệu ứng Cú Đấm Phá Giáp lên tất cả mục tiêu trúng phải. Khi đụng phải một tướng địch sẽ dừng lại, và đẩy lùi nạn nhân đi."
tr "GeneratedTip_Spell_ViQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Cú Đấm Bùng Nổ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuVận công cho một cú đấm cực mạnh đẩy Vi về phía trước.
Niệm lần đầu: Giảm @Effect4Amount@% Tốc độ Di chuyển, nhưng bù lại gia tăng sát thương và tầm lướt đi trong 1.25 giây.
Niệm lần hai: Lướt tới trước gây từ @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) đến @f2@ (+@f1@) sát thương vật lí và hiệu ứng Cú Đấm Phá Giáp lên tất cả mục tiêu trúng phải. Khi đụng phải một tướng địch sẽ dừng lại, và đẩy lùi nạn nhân đi.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_ViR_Description" = "Vi lao đến một kẻ địch, hất văng những kẻ cản đường sang hai bên. Khi đến bên kẻ địch cô hất văng mục tiêu lên không rồi nhảy bật lên nện nạn nhân xuống mặt đất."
tr "GeneratedTip_Spell_ViR_DisplayName" = "Tả Xung Hữu Đột"
tr "GeneratedTip_Spell_ViR_Tooltip" = "Tả Xung Hữu Đột (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuChọn một tướng địch rồi đuổi theo, hất văng nạn nhân lên không trong @RStunDuration@ giây, gây @Damage@ sát thương vật lí.
Khi đang xông tới Vi không thể bị cản lại và có tầm nhìn chuẩn lên mục tiêu. Kẻ địch trên đường bị hất văng sang hai bên, chịu sát thương, và làm choáng @SecondaryTargetStunDuration@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_ViR_TooltipExtended" = "Tả Xung Hữu Đột (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuChọn một tướng địch rồi đuổi theo, hất văng nạn nhân lên không trong @RStunDuration@ giây, gây @Damage@ sát thương vật lí.
Khi đang xông tới Vi không thể bị cản lại và có tầm nhìn chuẩn lên mục tiêu. Kẻ địch trên đường bị hất văng sang hai bên, chịu sát thương, và làm choáng @SecondaryTargetStunDuration@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_ViR_TooltipLevelUp" = "Tả Xung Hữu Đột (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuChọn một tướng địch rồi đuổi theo, hất văng nạn nhân lên không trong @RStunDuration@ giây, gây @Damage@ sát thương vật lí.
Khi đang xông tới Vi không thể bị cản lại và có tầm nhìn chuẩn lên mục tiêu. Kẻ địch trên đường bị hất văng sang hai bên, chịu sát thương, và làm choáng @SecondaryTargetStunDuration@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát Thương Cơ Bản
Hồi chiêu
Tiêu hao @AbilityResourceName@@RBaseDamage@->@RBaseDamageNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_ViR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Tả Xung Hữu Đột (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuChọn một tướng địch rồi đuổi theo, hất văng nạn nhân lên không trong @RStunDuration@ giây, gây @Damage@ sát thương vật lí.
Khi đang xông tới Vi không thể bị cản lại và có tầm nhìn chuẩn lên mục tiêu. Kẻ địch trên đường bị hất văng sang hai bên, chịu sát thương, và làm choáng @SecondaryTargetStunDuration@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_ViR_TooltipSimple" = "Tả Xung Hữu Đột (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuChọn một tướng địch rồi đuổi theo, hất văng nạn nhân lên không trong @RStunDuration@ giây, gây @Damage@ sát thương vật lí.
Khi đang xông tới Vi không thể bị cản lại và có tầm nhìn chuẩn lên mục tiêu. Kẻ địch trên đường bị hất văng sang hai bên, chịu sát thương, và làm choáng @SecondaryTargetStunDuration@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_ViR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Tả Xung Hữu Đột (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuChọn một tướng địch rồi đuổi theo, hất văng nạn nhân lên không trong @RStunDuration@ giây, gây @Damage@ sát thương vật lí.
Khi đang xông tới Vi không thể bị cản lại và có tầm nhìn chuẩn lên mục tiêu. Kẻ địch trên đường bị hất văng sang hai bên, chịu sát thương, và làm choáng @SecondaryTargetStunDuration@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_Volley_Description" = "Ashe bắn ra 9 mũi tên theo hình nón gây sát thương, có áp dụng hiệu ứng Băng Tiễn."
tr "GeneratedTip_Spell_Volley_DisplayName" = "Tán Xạ Tiễn"
tr "GeneratedTip_Spell_Volley_Tooltip" = "Tán Xạ Tiễn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn tên theo hình nón, mỗi mũi tên gây @TotalDamage@ sát thương vật lý. Kẻ địch có thể trúng nhiều mũi tên, nhưng chỉ chịu sát thương từ mũi đầu tiên.
Những mũi tên trúng vào tướng được tính như đòn chí mạng (tăng tỷ lệ làm chậm của Băng Tiễn)."
tr "GeneratedTip_Spell_Volley_TooltipExtended" = "Tán Xạ Tiễn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn tên theo hình nón, mỗi mũi tên gây @TotalDamage@ sát thương vật lý. Kẻ địch có thể trúng nhiều mũi tên, nhưng chỉ chịu sát thương từ mũi đầu tiên.
Những mũi tên trúng vào tướng được tính như đòn chí mạng (tăng tỷ lệ làm chậm của Băng Tiễn)."
tr "GeneratedTip_Spell_Volley_TooltipLevelUp" = "Tán Xạ Tiễn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn tên theo hình nón, mỗi mũi tên gây @TotalDamage@ sát thương vật lý. Kẻ địch có thể trúng nhiều mũi tên, nhưng chỉ chịu sát thương từ mũi đầu tiên.
Những mũi tên trúng vào tướng được tính như đòn chí mạng (tăng tỷ lệ làm chậm của Băng Tiễn).Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu@BaseDamage@->@BaseDamageNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_Volley_TooltipLevelUpUnlearned" = "Tán Xạ Tiễn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn tên theo hình nón, mỗi mũi tên gây @TotalDamage@ sát thương vật lý. Kẻ địch có thể trúng nhiều mũi tên, nhưng chỉ chịu sát thương từ mũi đầu tiên.
Những mũi tên trúng vào tướng được tính như đòn chí mạng (tăng tỷ lệ làm chậm của Băng Tiễn).Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_Volley_TooltipSimple" = "Tán Xạ Tiễn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn tên theo hình nón, mỗi mũi tên gây @TotalDamage@ sát thương vật lý. Kẻ địch có thể trúng nhiều mũi tên, nhưng chỉ chịu sát thương từ mũi đầu tiên.
Những mũi tên trúng vào tướng được tính như đòn chí mạng (tăng tỷ lệ làm chậm của Băng Tiễn)."
tr "GeneratedTip_Spell_Volley_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Tán Xạ Tiễn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBắn tên theo hình nón, mỗi mũi tên gây @TotalDamage@ sát thương vật lý. Kẻ địch có thể trúng nhiều mũi tên, nhưng chỉ chịu sát thương từ mũi đầu tiên.
Những mũi tên trúng vào tướng được tính như đòn chí mạng (tăng tỷ lệ làm chậm của Băng Tiễn).
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_VorpalSpikes_Description" = "Đòn đánh của Cho'Gath phun ra gai nhọn, gây sát thương và làm chậm tất cả kẻ địch trước mặt."
tr "GeneratedTip_Spell_VorpalSpikes_DisplayName" = "Phóng Gai"
tr "GeneratedTip_Spell_VorpalSpikes_Tooltip" = "Phóng Gai (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêu3 đòn đánh kế tiếp của Cho'Gath phóng gai gây sát thương phép bằng @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) cộng @f1@% máu tối đa của kẻ địch và làm chậm @Effect2Amount@% trong @Effect3Amount@ giây, giảm dần trong suốt thời gian tác dụng.
Diện phóng gai rộng hơn nếu Cho'Gath có thêm cộng dồn Xơi Tái.
Gai gây thêm sát thương bằng 0.5% máu tối đa của kẻ địch với mỗi cộng dồn Xơi Tái.
Sát theo theo phần trăm máu lên lính và quái bị giới hạn ở @Effect8Amount@."
tr "GeneratedTip_Spell_VorpalSpikes_TooltipExtended" = "Phóng Gai (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêu3 đòn đánh kế tiếp của Cho'Gath phóng gai gây sát thương phép bằng @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) cộng @f1@% máu tối đa của kẻ địch và làm chậm @Effect2Amount@% trong @Effect3Amount@ giây, giảm dần trong suốt thời gian tác dụng.
Diện phóng gai rộng hơn nếu Cho'Gath có thêm cộng dồn Xơi Tái.
Gai gây thêm sát thương bằng 0.5% máu tối đa của kẻ địch với mỗi cộng dồn Xơi Tái.
Sát theo theo phần trăm máu lên lính và quái bị giới hạn ở @Effect8Amount@."
tr "GeneratedTip_Spell_VorpalSpikes_TooltipLevelUp" = "Phóng Gai (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêu3 đòn đánh kế tiếp của Cho'Gath phóng gai gây sát thương phép bằng @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) cộng @f1@% máu tối đa của kẻ địch và làm chậm @Effect2Amount@% trong @Effect3Amount@ giây, giảm dần trong suốt thời gian tác dụng.
Diện phóng gai rộng hơn nếu Cho'Gath có thêm cộng dồn Xơi Tái.
Gai gây thêm sát thương bằng 0.5% máu tối đa của kẻ địch với mỗi cộng dồn Xơi Tái.
Sát theo theo phần trăm máu lên lính và quái bị giới hạn ở @Effect8Amount@.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu
Làm chậm@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@
@Effect2Amount@%->@Effect2AmountNL@%"
tr "GeneratedTip_Spell_VorpalSpikes_TooltipLevelUpUnlearned" = "Phóng Gai (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêu3 đòn đánh kế tiếp của Cho'Gath phóng gai gây sát thương phép bằng @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) cộng @f1@% máu tối đa của kẻ địch và làm chậm @Effect2Amount@% trong @Effect3Amount@ giây, giảm dần trong suốt thời gian tác dụng.
Diện phóng gai rộng hơn nếu Cho'Gath có thêm cộng dồn Xơi Tái.
Gai gây thêm sát thương bằng 0.5% máu tối đa của kẻ địch với mỗi cộng dồn Xơi Tái.
Sát theo theo phần trăm máu lên lính và quái bị giới hạn ở @Effect8Amount@.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_VorpalSpikes_TooltipSimple" = "Phóng Gai (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêu3 đòn đánh kế tiếp của Cho'Gath phóng gai gây sát thương phép bằng @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) cộng @f1@% máu tối đa của kẻ địch và làm chậm @Effect2Amount@% trong @Effect3Amount@ giây, giảm dần trong suốt thời gian tác dụng.
Diện phóng gai rộng hơn nếu Cho'Gath có thêm cộng dồn Xơi Tái.
Gai gây thêm sát thương bằng 0.5% máu tối đa của kẻ địch với mỗi cộng dồn Xơi Tái.
Sát theo theo phần trăm máu lên lính và quái bị giới hạn ở @Effect8Amount@."
tr "GeneratedTip_Spell_VorpalSpikes_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Phóng Gai (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêu3 đòn đánh kế tiếp của Cho'Gath phóng gai gây sát thương phép bằng @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) cộng @f1@% máu tối đa của kẻ địch và làm chậm @Effect2Amount@% trong @Effect3Amount@ giây, giảm dần trong suốt thời gian tác dụng.
Diện phóng gai rộng hơn nếu Cho'Gath có thêm cộng dồn Xơi Tái.
Gai gây thêm sát thương bằng 0.5% máu tối đa của kẻ địch với mỗi cộng dồn Xơi Tái.
Sát theo theo phần trăm máu lên lính và quái bị giới hạn ở @Effect8Amount@.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_WarwickQ_Description" = "Warwick xồ tới cắn mục tiêu, gây sát thương dựa trên máu tối đa của chúng và hồi máu theo sát thương gây ra."
tr "GeneratedTip_Spell_WarwickQ_DisplayName" = "Cắn Xé"
tr "GeneratedTip_Spell_WarwickQ_Tooltip" = "Cắn Xé (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuWarwick xồ tới và cắn mục tiêu. Nếu giữ lỳ nút, hắn sẽ đeo bám mục tiêu rồi nhảy ra sau chúng.
Khi thả ra, gây @CharTotalPhysical@+@CharAbilityPower2@ cộng @Effect1Amount@% máu tối đa thành sát thương phép (gây hiệu ứng trên đòn đánh). Hồi máu @Effect3Amount@% sát thương gây ra.
Khi đeo bám, Warwick kết nối với mục tiêu và bám sát mọi di chuyển chúng thực hiện."
tr "GeneratedTip_Spell_WarwickQ_TooltipExtended" = "Cắn Xé (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuWarwick xồ tới và cắn mục tiêu. Nếu giữ lỳ nút, hắn sẽ đeo bám mục tiêu rồi nhảy ra sau chúng.
Khi thả ra, gây @CharTotalPhysical@+@CharAbilityPower2@ cộng @Effect1Amount@% máu tối đa thành sát thương phép (gây hiệu ứng trên đòn đánh). Hồi máu @Effect3Amount@% sát thương gây ra.
Khi đeo bám, Warwick kết nối với mục tiêu và bám sát mọi di chuyển chúng thực hiện."
tr "GeneratedTip_Spell_WarwickQ_TooltipLevelUp" = "Cắn Xé (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuWarwick xồ tới và cắn mục tiêu. Nếu giữ lỳ nút, hắn sẽ đeo bám mục tiêu rồi nhảy ra sau chúng.
Khi thả ra, gây @CharTotalPhysical@+@CharAbilityPower2@ cộng @Effect1Amount@% máu tối đa thành sát thương phép (gây hiệu ứng trên đòn đánh). Hồi máu @Effect3Amount@% sát thương gây ra.
Khi đeo bám, Warwick kết nối với mục tiêu và bám sát mọi di chuyển chúng thực hiện.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpHồi Máu
Sát Thương Phần Trăm Máu
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect3Amount@%->@Effect3AmountNL@%
@Effect1Amount@%->@Effect1AmountNL@%
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_WarwickQ_TooltipLevelUpUnlearned" = "Cắn Xé (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuWarwick xồ tới và cắn mục tiêu. Nếu giữ lỳ nút, hắn sẽ đeo bám mục tiêu rồi nhảy ra sau chúng.
Khi thả ra, gây @CharTotalPhysical@+@CharAbilityPower2@ cộng @Effect1Amount@% máu tối đa thành sát thương phép (gây hiệu ứng trên đòn đánh). Hồi máu @Effect3Amount@% sát thương gây ra.
Khi đeo bám, Warwick kết nối với mục tiêu và bám sát mọi di chuyển chúng thực hiện.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_WarwickQ_TooltipSimple" = "Cắn Xé (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuWarwick xồ tới và cắn mục tiêu. Nếu giữ lỳ nút, hắn sẽ đeo bám mục tiêu rồi nhảy ra sau chúng.
Khi thả ra, gây @CharTotalPhysical@+@CharAbilityPower2@ cộng @Effect1Amount@% máu tối đa thành sát thương phép (gây hiệu ứng trên đòn đánh). Hồi máu @Effect3Amount@% sát thương gây ra.
Khi đeo bám, Warwick kết nối với mục tiêu và bám sát mọi di chuyển chúng thực hiện."
tr "GeneratedTip_Spell_WarwickQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Cắn Xé (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuWarwick xồ tới và cắn mục tiêu. Nếu giữ lỳ nút, hắn sẽ đeo bám mục tiêu rồi nhảy ra sau chúng.
Khi thả ra, gây @CharTotalPhysical@+@CharAbilityPower2@ cộng @Effect1Amount@% máu tối đa thành sát thương phép (gây hiệu ứng trên đòn đánh). Hồi máu @Effect3Amount@% sát thương gây ra.
Khi đeo bám, Warwick kết nối với mục tiêu và bám sát mọi di chuyển chúng thực hiện.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_WarwickR_Description" = "Warwick nhảy theo một hướng (gia tăng theo tốc chạy cộng thêm), áp chế tướng địch đầu tiên va phải trong 1.5 giây."
tr "GeneratedTip_Spell_WarwickR_DisplayName" = "Khóa Chết"
tr "GeneratedTip_Spell_WarwickR_Tooltip" = "Khóa Chết (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuWarwick nhảy một quãng bằng khoảng cách chạy trong 2.5 giây, áp chế tướng đầu tiên đâm phải trong @RDuration@ giây. Gây @DamageCumulative@ sát thương phép và gây hiệu ứng trên đòn đánh 3 lần. Warwick hồi máu 100% tất cả sát thương gây ra trong lúc Khóa Chết."
tr "GeneratedTip_Spell_WarwickR_TooltipExtended" = "Khóa Chết (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuWarwick nhảy một quãng bằng khoảng cách chạy trong 2.5 giây, áp chế tướng đầu tiên đâm phải trong @RDuration@ giây. Gây @DamageCumulative@ sát thương phép và gây hiệu ứng trên đòn đánh 3 lần. Warwick hồi máu 100% tất cả sát thương gây ra trong lúc Khóa Chết."
tr "GeneratedTip_Spell_WarwickR_TooltipLevelUp" = "Khóa Chết (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuWarwick nhảy một quãng bằng khoảng cách chạy trong 2.5 giây, áp chế tướng đầu tiên đâm phải trong @RDuration@ giây. Gây @DamageCumulative@ sát thương phép và gây hiệu ứng trên đòn đánh 3 lần. Warwick hồi máu 100% tất cả sát thương gây ra trong lúc Khóa Chết.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu@RBaseDamage@->@RBaseDamageNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_WarwickR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Khóa Chết (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuWarwick nhảy một quãng bằng khoảng cách chạy trong 2.5 giây, áp chế tướng đầu tiên đâm phải trong @RDuration@ giây. Gây @DamageCumulative@ sát thương phép và gây hiệu ứng trên đòn đánh 3 lần. Warwick hồi máu 100% tất cả sát thương gây ra trong lúc Khóa Chết.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_WarwickR_TooltipSimple" = "Khóa Chết (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuWarwick nhảy một quãng bằng khoảng cách chạy trong 2.5 giây, áp chế tướng đầu tiên đâm phải trong @RDuration@ giây. Gây @DamageCumulative@ sát thương phép và gây hiệu ứng trên đòn đánh 3 lần. Warwick hồi máu 100% tất cả sát thương gây ra trong lúc Khóa Chết."
tr "GeneratedTip_Spell_WarwickR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Khóa Chết (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuWarwick nhảy một quãng bằng khoảng cách chạy trong 2.5 giây, áp chế tướng đầu tiên đâm phải trong @RDuration@ giây. Gây @DamageCumulative@ sát thương phép và gây hiệu ứng trên đòn đánh 3 lần. Warwick hồi máu 100% tất cả sát thương gây ra trong lúc Khóa Chết.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_WarwickW_Description" = "Warwick ngửi được kẻ địch dưới 50% máu, nhận thêm tốc chạy và tốc đánh lên chúng. Khi chúng còn dưới 20% máu, hắn hóa điên và được nhân ba điểm thưởng."
tr "GeneratedTip_Spell_WarwickW_DisplayName" = "Mùi Máu"
tr "GeneratedTip_Spell_WarwickW_Tooltip" = "Mùi Máu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Warwick nhận @Effect2Amount@% tốc đánh lên kẻ địch còn dưới 50% máu. Hắn ngửi được mùi tướng địch thấp máu trên toàn bản đồ, di chuyển nhanh hơn @Effect1Amount@% về phía chúng khi ở ngoài giao tranh. Hiệu ứng cộng thêm nhân ba đối với kẻ địch dưới 20% máu.
Kích hoạt: Warwick thoáng ngửi được tất cả kẻ địch. Tướng bị ngửi thấy gần nhất sẽ có Mùi Máu trong 8 giây.
Khi không có kẻ địch nào bị săn đuổi, Mùi Máu hồi chiêu nhanh gấp đôi."
tr "GeneratedTip_Spell_WarwickW_TooltipExtended" = "Mùi Máu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Warwick nhận @Effect2Amount@% tốc đánh lên kẻ địch còn dưới 50% máu. Hắn ngửi được mùi tướng địch thấp máu trên toàn bản đồ, di chuyển nhanh hơn @Effect1Amount@% về phía chúng khi ở ngoài giao tranh. Hiệu ứng cộng thêm nhân ba đối với kẻ địch dưới 20% máu.
Kích hoạt: Warwick thoáng ngửi được tất cả kẻ địch. Tướng bị ngửi thấy gần nhất sẽ có Mùi Máu trong 8 giây.
Khi không có kẻ địch nào bị săn đuổi, Mùi Máu hồi chiêu nhanh gấp đôi."
tr "GeneratedTip_Spell_WarwickW_TooltipLevelUp" = "Mùi Máu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Warwick nhận @Effect2Amount@% tốc đánh lên kẻ địch còn dưới 50% máu. Hắn ngửi được mùi tướng địch thấp máu trên toàn bản đồ, di chuyển nhanh hơn @Effect1Amount@% về phía chúng khi ở ngoài giao tranh. Hiệu ứng cộng thêm nhân ba đối với kẻ địch dưới 20% máu.
Kích hoạt: Warwick thoáng ngửi được tất cả kẻ địch. Tướng bị ngửi thấy gần nhất sẽ có Mùi Máu trong 8 giây.
Khi không có kẻ địch nào bị săn đuổi, Mùi Máu hồi chiêu nhanh gấp đôi.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpTốc độ Di chuyển
Tốc độ Đánh
Hồi chiêu@Effect1Amount@%->@Effect1AmountNL@%
@Effect2Amount@%->@Effect2AmountNL@%
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_WarwickW_TooltipLevelUpUnlearned" = "Mùi Máu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Warwick nhận @Effect2Amount@% tốc đánh lên kẻ địch còn dưới 50% máu. Hắn ngửi được mùi tướng địch thấp máu trên toàn bản đồ, di chuyển nhanh hơn @Effect1Amount@% về phía chúng khi ở ngoài giao tranh. Hiệu ứng cộng thêm nhân ba đối với kẻ địch dưới 20% máu.
Kích hoạt: Warwick thoáng ngửi được tất cả kẻ địch. Tướng bị ngửi thấy gần nhất sẽ có Mùi Máu trong 8 giây.
Khi không có kẻ địch nào bị săn đuổi, Mùi Máu hồi chiêu nhanh gấp đôi.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_WarwickW_TooltipSimple" = "Mùi Máu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Warwick nhận @Effect2Amount@% tốc đánh lên kẻ địch còn dưới 50% máu. Hắn ngửi được mùi tướng địch thấp máu trên toàn bản đồ, di chuyển nhanh hơn @Effect1Amount@% về phía chúng khi ở ngoài giao tranh. Hiệu ứng cộng thêm nhân ba đối với kẻ địch dưới 20% máu.
Kích hoạt: Warwick thoáng ngửi được tất cả kẻ địch. Tướng bị ngửi thấy gần nhất sẽ có Mùi Máu trong 8 giây.
Khi không có kẻ địch nào bị săn đuổi, Mùi Máu hồi chiêu nhanh gấp đôi."
tr "GeneratedTip_Spell_WarwickW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Mùi Máu (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Warwick nhận @Effect2Amount@% tốc đánh lên kẻ địch còn dưới 50% máu. Hắn ngửi được mùi tướng địch thấp máu trên toàn bản đồ, di chuyển nhanh hơn @Effect1Amount@% về phía chúng khi ở ngoài giao tranh. Hiệu ứng cộng thêm nhân ba đối với kẻ địch dưới 20% máu.
Kích hoạt: Warwick thoáng ngửi được tất cả kẻ địch. Tướng bị ngửi thấy gần nhất sẽ có Mùi Máu trong 8 giây.
Khi không có kẻ địch nào bị săn đuổi, Mùi Máu hồi chiêu nhanh gấp đôi.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_WujuStyle_Description" = "Tăng thêm sát thương chuẩn cho đòn đánh thường."
tr "GeneratedTip_Spell_WujuStyle_DisplayName" = "Võ Thuật Wuju"
tr "GeneratedTip_Spell_WujuStyle_Tooltip" = "Võ Thuật Wuju (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh thường gây thêm @Effect3Amount@ (+@f2@) sát thương chuẩn trong @Effect5Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_WujuStyle_TooltipExtended" = "Võ Thuật Wuju (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh thường gây thêm @Effect3Amount@ (+@f2@) sát thương chuẩn trong @Effect5Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_WujuStyle_TooltipLevelUp" = "Võ Thuật Wuju (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh thường gây thêm @Effect3Amount@ (+@f2@) sát thương chuẩn trong @Effect5Amount@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpHồi chiêu
Sát thương@Cooldown@->@CooldownNL@
@Effect3Amount@->@Effect3AmountNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_WujuStyle_TooltipLevelUpUnlearned" = "Võ Thuật Wuju (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh thường gây thêm @Effect3Amount@ (+@f2@) sát thương chuẩn trong @Effect5Amount@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_WujuStyle_TooltipSimple" = "Võ Thuật Wuju (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh thường gây thêm sát thương chuẩn trong @Effect5Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_WujuStyle_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Võ Thuật Wuju (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh thường gây thêm @Effect3Amount@ (+@f2@) sát thương chuẩn trong @Effect5Amount@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_XayahE_Description" = "Xayah triệu hồi tất cả Lông Vũ rơi trên đất, gây sát thương và trói chân kẻ địch'"
tr "GeneratedTip_Spell_XayahE_DisplayName" = "Triệu Hồi Lông Vũ"
tr "GeneratedTip_Spell_XayahE_Tooltip" = "Triệu Hồi Lông Vũ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuXayah gọi về tất cả Lông Vũ, gây @FeatherDamage@ sát thương vật lý lên kẻ địch chúng đi qua.
@FeatherThreshold@ Lông Vũ trúng cùng một kẻ địch sẽ trói chân chúng trong @RootDuration@ giây.
Lính chịu @MinionMultiplier*100@% sát thương từ Triệu Hồi Lông Vũ.
Tỉ lệ Chí mạng tăng sát thương của lông vũ."
tr "GeneratedTip_Spell_XayahE_TooltipExtended" = "Triệu Hồi Lông Vũ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuXayah gọi về tất cả Lông Vũ, gây @FeatherDamage@ sát thương vật lý lên kẻ địch chúng đi qua.
@FeatherThreshold@ Lông Vũ trúng cùng một kẻ địch sẽ trói chân chúng trong @RootDuration@ giây.
Lính chịu @MinionMultiplier*100@% sát thương từ Triệu Hồi Lông Vũ.
Tỉ lệ Chí mạng tăng sát thương của lông vũ."
tr "GeneratedTip_Spell_XayahE_TooltipLevelUp" = "Triệu Hồi Lông Vũ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuXayah gọi về tất cả Lông Vũ, gây @FeatherDamage@ sát thương vật lý lên kẻ địch chúng đi qua.
@FeatherThreshold@ Lông Vũ trúng cùng một kẻ địch sẽ trói chân chúng trong @RootDuration@ giây.
Lính chịu @MinionMultiplier*100@% sát thương từ Triệu Hồi Lông Vũ.
Tỉ lệ Chí mạng tăng sát thương của lông vũ.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu@BaseDamage@->@BaseDamageNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_XayahE_TooltipLevelUpUnlearned" = "Triệu Hồi Lông Vũ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuXayah gọi về tất cả Lông Vũ, gây @FeatherDamage@ sát thương vật lý lên kẻ địch chúng đi qua.
@FeatherThreshold@ Lông Vũ trúng cùng một kẻ địch sẽ trói chân chúng trong @RootDuration@ giây.
Lính chịu @MinionMultiplier*100@% sát thương từ Triệu Hồi Lông Vũ.
Tỉ lệ Chí mạng tăng sát thương của lông vũ.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_XayahE_TooltipSimple" = "Triệu Hồi Lông Vũ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuXayah gọi về tất cả Lông Vũ, gây @FeatherDamage@ sát thương vật lý lên kẻ địch chúng đi qua.
@FeatherThreshold@ Lông Vũ trúng cùng một kẻ địch sẽ trói chân chúng trong @RootDuration@ giây.
Lính chịu @MinionMultiplier*100@% sát thương từ Triệu Hồi Lông Vũ.
Tỉ lệ Chí mạng tăng sát thương của lông vũ."
tr "GeneratedTip_Spell_XayahE_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Triệu Hồi Lông Vũ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuXayah gọi về tất cả Lông Vũ, gây @FeatherDamage@ sát thương vật lý lên kẻ địch chúng đi qua.
@FeatherThreshold@ Lông Vũ trúng cùng một kẻ địch sẽ trói chân chúng trong @RootDuration@ giây.
Lính chịu @MinionMultiplier*100@% sát thương từ Triệu Hồi Lông Vũ.
Tỉ lệ Chí mạng tăng sát thương của lông vũ.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_XayahQ_Description" = "Xayah phi ra hai dao gây sát thương và để lại Lông Vũ trên đất."
tr "GeneratedTip_Spell_XayahQ_DisplayName" = "Phi Dao Đôi"
tr "GeneratedTip_Spell_XayahQ_Tooltip" = "Phi Dao Đôi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuXayah ném ra hai phi dao gây @TotalDamage@ sát thương vật lý và để lại hai Lông Vũ trên mặt đất. Mục tiêu dính nhiều phi dao chịu @MultiHitRatio*100@% sát thương ở phát thứ hai."
tr "GeneratedTip_Spell_XayahQ_TooltipExtended" = "Phi Dao Đôi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuXayah ném ra hai phi dao gây @TotalDamage@ sát thương vật lý và để lại hai Lông Vũ trên mặt đất. Mục tiêu dính nhiều phi dao chịu @MultiHitRatio*100@% sát thương ở phát thứ hai."
tr "GeneratedTip_Spell_XayahQ_TooltipLevelUp" = "Phi Dao Đôi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuXayah ném ra hai phi dao gây @TotalDamage@ sát thương vật lý và để lại hai Lông Vũ trên mặt đất. Mục tiêu dính nhiều phi dao chịu @MultiHitRatio*100@% sát thương ở phát thứ hai.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu@BaseDamage@->@BaseDamageNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_XayahQ_TooltipLevelUpUnlearned" = "Phi Dao Đôi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuXayah ném ra hai phi dao gây @TotalDamage@ sát thương vật lý và để lại hai Lông Vũ trên mặt đất. Mục tiêu dính nhiều phi dao chịu @MultiHitRatio*100@% sát thương ở phát thứ hai.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_XayahQ_TooltipSimple" = "Phi Dao Đôi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuXayah ném ra hai phi dao gây @TotalDamage@ sát thương vật lý và để lại hai Lông Vũ trên mặt đất. Mục tiêu dính nhiều phi dao chịu @MultiHitRatio*100@% sát thương ở phát thứ hai."
tr "GeneratedTip_Spell_XayahQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Phi Dao Đôi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuXayah ném ra hai phi dao gây @TotalDamage@ sát thương vật lý và để lại hai Lông Vũ trên mặt đất. Mục tiêu dính nhiều phi dao chịu @MultiHitRatio*100@% sát thương ở phát thứ hai.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_XayahR_Description" = "Xayah nhảy lên không, không thể bị chỉ định và quăng ra một loạt phi dao, để lại Lông Vũ trên mặt đất."
tr "GeneratedTip_Spell_XayahR_DisplayName" = "Bão Tố Nổi Dậy"
tr "GeneratedTip_Spell_XayahR_Tooltip" = "Bão Tố Nổi Dậy (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuXayah nhảy lên không trung và trở nên không thể bị định vị. Sau đó, cô phóng ra một loạt phi đao gây @Damage@ sát thương vật lý và để lại phía sau một hàng Lông Vũ.
Xayah được tự do di chuyển trên không trung."
tr "GeneratedTip_Spell_XayahR_TooltipExtended" = "Bão Tố Nổi Dậy (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuXayah nhảy lên không trung và trở nên không thể bị định vị. Sau đó, cô phóng ra một loạt phi đao gây @Damage@ sát thương vật lý và để lại phía sau một hàng Lông Vũ.
Xayah được tự do di chuyển trên không trung."
tr "GeneratedTip_Spell_XayahR_TooltipLevelUp" = "Bão Tố Nổi Dậy (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuXayah nhảy lên không trung và trở nên không thể bị định vị. Sau đó, cô phóng ra một loạt phi đao gây @Damage@ sát thương vật lý và để lại phía sau một hàng Lông Vũ.
Xayah được tự do di chuyển trên không trung.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu@RBaseDamage@->@RBaseDamageNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_XayahR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Bão Tố Nổi Dậy (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuXayah nhảy lên không trung và trở nên không thể bị định vị. Sau đó, cô phóng ra một loạt phi đao gây @Damage@ sát thương vật lý và để lại phía sau một hàng Lông Vũ.
Xayah được tự do di chuyển trên không trung.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_XayahR_TooltipSimple" = "Bão Tố Nổi Dậy (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuXayah nhảy lên không trung và trở nên không thể bị định vị. Sau đó, cô phóng ra một loạt phi đao gây @Damage@ sát thương vật lý và để lại phía sau một hàng Lông Vũ.
Xayah được tự do di chuyển trên không trung."
tr "GeneratedTip_Spell_XayahR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Bão Tố Nổi Dậy (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuXayah nhảy lên không trung và trở nên không thể bị định vị. Sau đó, cô phóng ra một loạt phi đao gây @Damage@ sát thương vật lý và để lại phía sau một hàng Lông Vũ.
Xayah được tự do di chuyển trên không trung.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_XayahW_Description" = "Xayah tạo một cơn bão phi dao tăng tốc độ và sát thương của đòn đánh thường, đồng thời cho cô tốc chạy nếu tấn công một tướng."
tr "GeneratedTip_Spell_XayahW_DisplayName" = "Bộ Cánh Chết Người"
tr "GeneratedTip_Spell_XayahW_Tooltip" = "Bộ Cánh Chết Người (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuXayah tạo ra một cơn bão phi dao trong @Effect2Amount@ giây tăng cho cô @Effect1Amount@% tốc độ đánh và khiến đòn đánh tấn công thêm một lần nữa, gây @Effect5Amount@% sát thương.
Nếu Bộ Cánh Chết Người đánh trúng tướng địch, đồng minh đang có Bộ Cánh Chết Người nhận thêm @Effect3Amount@% tốc độ di chuyển trong @Effect4Amount@ giây.
Nếu Rakan ở gần đó, anh cũng nhận được hiệu ứng từ Bộ Cánh Chết Người."
tr "GeneratedTip_Spell_XayahW_TooltipExtended" = "Bộ Cánh Chết Người (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuXayah tạo ra một cơn bão phi dao trong @Effect2Amount@ giây tăng cho cô @Effect1Amount@% tốc độ đánh và khiến đòn đánh tấn công thêm một lần nữa, gây @Effect5Amount@% sát thương.
Nếu Bộ Cánh Chết Người đánh trúng tướng địch, đồng minh đang có Bộ Cánh Chết Người nhận thêm @Effect3Amount@% tốc độ di chuyển trong @Effect4Amount@ giây.
Nếu Rakan ở gần đó, anh cũng nhận được hiệu ứng từ Bộ Cánh Chết Người."
tr "GeneratedTip_Spell_XayahW_TooltipLevelUp" = "Bộ Cánh Chết Người (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuXayah tạo ra một cơn bão phi dao trong @Effect2Amount@ giây tăng cho cô @Effect1Amount@% tốc độ đánh và khiến đòn đánh tấn công thêm một lần nữa, gây @Effect5Amount@% sát thương.
Nếu Bộ Cánh Chết Người đánh trúng tướng địch, đồng minh đang có Bộ Cánh Chết Người nhận thêm @Effect3Amount@% tốc độ di chuyển trong @Effect4Amount@ giây.
Nếu Rakan ở gần đó, anh cũng nhận được hiệu ứng từ Bộ Cánh Chết Người.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpTốc độ Đánh
Hồi chiêu
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect1Amount@%->@Effect1AmountNL@%
@Cooldown@->@CooldownNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_XayahW_TooltipLevelUpUnlearned" = "Bộ Cánh Chết Người (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuXayah tạo ra một cơn bão phi dao trong @Effect2Amount@ giây tăng cho cô @Effect1Amount@% tốc độ đánh và khiến đòn đánh tấn công thêm một lần nữa, gây @Effect5Amount@% sát thương.
Nếu Bộ Cánh Chết Người đánh trúng tướng địch, đồng minh đang có Bộ Cánh Chết Người nhận thêm @Effect3Amount@% tốc độ di chuyển trong @Effect4Amount@ giây.
Nếu Rakan ở gần đó, anh cũng nhận được hiệu ứng từ Bộ Cánh Chết Người.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_XayahW_TooltipSimple" = "Bộ Cánh Chết Người (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuXayah tạo ra một cơn bão phi dao trong @Effect2Amount@ giây tăng cho cô @Effect1Amount@% tốc độ đánh và khiến đòn đánh tấn công thêm một lần nữa, gây @Effect5Amount@% sát thương.
Nếu Bộ Cánh Chết Người đánh trúng tướng địch, đồng minh đang có Bộ Cánh Chết Người nhận thêm @Effect3Amount@% tốc độ di chuyển trong @Effect4Amount@ giây.
Nếu Rakan ở gần đó, anh cũng nhận được hiệu ứng từ Bộ Cánh Chết Người."
tr "GeneratedTip_Spell_XayahW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Bộ Cánh Chết Người (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuXayah tạo ra một cơn bão phi dao trong @Effect2Amount@ giây tăng cho cô @Effect1Amount@% tốc độ đánh và khiến đòn đánh tấn công thêm một lần nữa, gây @Effect5Amount@% sát thương.
Nếu Bộ Cánh Chết Người đánh trúng tướng địch, đồng minh đang có Bộ Cánh Chết Người nhận thêm @Effect3Amount@% tốc độ di chuyển trong @Effect4Amount@ giây.
Nếu Rakan ở gần đó, anh cũng nhận được hiệu ứng từ Bộ Cánh Chết Người.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_XinZhaoE_Description" = "Xin Zhao xông vào một kẻ địch, gây sát thương lên tất cả kẻ địch gần đó và thoáng làm chậm chúng."
tr "GeneratedTip_Spell_XinZhaoE_DisplayName" = "Can Trường"
tr "GeneratedTip_Spell_XinZhaoE_Tooltip" = "Can Trường (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuXin Zhao lao đến chỗ mục tiêu. Cú xung kích gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên các kẻ địch gần đó và làm chậm chúng đi @Effect2Amount*-100@% trong 0.5 giây. Cú xung kích đồng thời cho Xin Zhao @Effect3Amount*100@% Tốc độ Đánh trong @Effect4Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_XinZhaoE_TooltipExtended" = "Can Trường (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuXin Zhao lao đến chỗ mục tiêu. Cú xung kích gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên các kẻ địch gần đó và làm chậm chúng đi @Effect2Amount*-100@% trong 0.5 giây. Cú xung kích đồng thời cho Xin Zhao @Effect3Amount*100@% Tốc độ Đánh trong @Effect4Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_XinZhaoE_TooltipLevelUp" = "Can Trường (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuXin Zhao lao đến chỗ mục tiêu. Cú xung kích gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên các kẻ địch gần đó và làm chậm chúng đi @Effect2Amount*-100@% trong 0.5 giây. Cú xung kích đồng thời cho Xin Zhao @Effect3Amount*100@% Tốc độ Đánh trong @Effect4Amount@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Tốc độ Đánh@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect3Amount*100.000000@%->@Effect3AmountNL*100.000000@%"
tr "GeneratedTip_Spell_XinZhaoE_TooltipLevelUpUnlearned" = "Can Trường (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuXin Zhao lao đến chỗ mục tiêu. Cú xung kích gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên các kẻ địch gần đó và làm chậm chúng đi @Effect2Amount*-100@% trong 0.5 giây. Cú xung kích đồng thời cho Xin Zhao @Effect3Amount*100@% Tốc độ Đánh trong @Effect4Amount@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_XinZhaoE_TooltipSimple" = "Can Trường (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuXin Zhao lao đến chỗ mục tiêu. Cú xung kích gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên các kẻ địch gần đó và làm chậm chúng đi @Effect2Amount*-100@% trong 0.5 giây. Cú xung kích đồng thời cho Xin Zhao @Effect3Amount*100@% Tốc độ Đánh trong @Effect4Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_XinZhaoE_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Can Trường (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuXin Zhao lao đến chỗ mục tiêu. Cú xung kích gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên các kẻ địch gần đó và làm chậm chúng đi @Effect2Amount*-100@% trong 0.5 giây. Cú xung kích đồng thời cho Xin Zhao @Effect3Amount*100@% Tốc độ Đánh trong @Effect4Amount@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_XinZhaoQ_Description" = "Ba đòn đánh kế tiếp của Xin Zhao gây thêm sát thương. Đòn đánh thứ ba hất tung kẻ địch."
tr "GeneratedTip_Spell_XinZhaoQ_DisplayName" = "Liên Hoàn Tam Kích"
tr "GeneratedTip_Spell_XinZhaoQ_Tooltip" = "Liên Hoàn Tam Kích (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBa đòn đánh kế tiếp của Xin Zhao gây thêm @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lý và giảm hồi chiêu các kỹ năng khác đi 1 giây. Đòn đánh thứ ba hất tung mục tiêu trong @Effect2Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_XinZhaoQ_TooltipExtended" = "Liên Hoàn Tam Kích (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBa đòn đánh kế tiếp của Xin Zhao gây thêm @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lý và giảm hồi chiêu các kỹ năng khác đi 1 giây. Đòn đánh thứ ba hất tung mục tiêu trong @Effect2Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_XinZhaoQ_TooltipLevelUp" = "Liên Hoàn Tam Kích (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBa đòn đánh kế tiếp của Xin Zhao gây thêm @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lý và giảm hồi chiêu các kỹ năng khác đi 1 giây. Đòn đánh thứ ba hất tung mục tiêu trong @Effect2Amount@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương cộng thêm
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_XinZhaoQ_TooltipLevelUpUnlearned" = "Liên Hoàn Tam Kích (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBa đòn đánh kế tiếp của Xin Zhao gây thêm @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lý và giảm hồi chiêu các kỹ năng khác đi 1 giây. Đòn đánh thứ ba hất tung mục tiêu trong @Effect2Amount@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_XinZhaoQ_TooltipSimple" = "Liên Hoàn Tam Kích (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBa đòn đánh kế tiếp của Xin Zhao gây thêm @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lý và giảm hồi chiêu các kỹ năng khác đi 1 giây. Đòn đánh thứ ba hất tung mục tiêu trong @Effect2Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_XinZhaoQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Liên Hoàn Tam Kích (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBa đòn đánh kế tiếp của Xin Zhao gây thêm @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lý và giảm hồi chiêu các kỹ năng khác đi 1 giây. Đòn đánh thứ ba hất tung mục tiêu trong @Effect2Amount@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_XinZhaoR_Description" = "Xin Zhao gây sát thương lên các kẻ địch gần đó dựa theo máu hiện tại của chúng và đẩy lùi những mục tiêu không bị thách đấu. Xin Zhao được miễn nhiễm sát thương gây ra bởi tướng đừng ngoài vòng tròn được tạo thành."
tr "GeneratedTip_Spell_XinZhaoR_DisplayName" = "Bán Nguyệt Thương"
tr "GeneratedTip_Spell_XinZhaoR_Tooltip" = "Bán Nguyệt Thương (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuXin Zhao vung thanh trường thương ra xung quanh, gây @TotalDamage@ cộng thêm @PercentCurrentHealthDamage*100@% Máu hiện tại của mục tiêu thành sát thương vật lý và đẩy lùi đối phương (tối đa 600 sát thương lên quái).
Trong @MissileDefenseBaseDuration@ giây sau khi sử dụng kĩ năng, Xin Zhao nhận được Cảnh Giác và chặn hoàn toàn sát thương từ đối phương ở khoảng cách xa. Mỗi đòn đánh và kĩ năng của Xin Zhao sẽ kéo dài thời gian Cảnh Giác thêm @BonusDurationPerSwing@ giây.
Vị tướng gần nhất bị tấn công bởi Xin Zhao hoặc vừa dính Can Trường sẽ không bị đẩy lùi."
tr "GeneratedTip_Spell_XinZhaoR_TooltipExtended" = "Bán Nguyệt Thương (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuXin Zhao vung thanh trường thương ra xung quanh, gây @TotalDamage@ cộng thêm @PercentCurrentHealthDamage*100@% Máu hiện tại của mục tiêu thành sát thương vật lý và đẩy lùi đối phương (tối đa 600 sát thương lên quái).
Trong @MissileDefenseBaseDuration@ giây sau khi sử dụng kĩ năng, Xin Zhao nhận được Cảnh Giác và chặn hoàn toàn sát thương từ đối phương ở khoảng cách xa. Mỗi đòn đánh và kĩ năng của Xin Zhao sẽ kéo dài thời gian Cảnh Giác thêm @BonusDurationPerSwing@ giây.
Vị tướng gần nhất bị tấn công bởi Xin Zhao hoặc vừa dính Can Trường sẽ không bị đẩy lùi."
tr "GeneratedTip_Spell_XinZhaoR_TooltipLevelUp" = "Bán Nguyệt Thương (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuXin Zhao vung thanh trường thương ra xung quanh, gây @TotalDamage@ cộng thêm @PercentCurrentHealthDamage*100@% Máu hiện tại của mục tiêu thành sát thương vật lý và đẩy lùi đối phương (tối đa 600 sát thương lên quái).
Trong @MissileDefenseBaseDuration@ giây sau khi sử dụng kĩ năng, Xin Zhao nhận được Cảnh Giác và chặn hoàn toàn sát thương từ đối phương ở khoảng cách xa. Mỗi đòn đánh và kĩ năng của Xin Zhao sẽ kéo dài thời gian Cảnh Giác thêm @BonusDurationPerSwing@ giây.
Vị tướng gần nhất bị tấn công bởi Xin Zhao hoặc vừa dính Can Trường sẽ không bị đẩy lùi.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu@BaseDamage@->@BaseDamageNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_XinZhaoR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Bán Nguyệt Thương (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuXin Zhao vung thanh trường thương ra xung quanh, gây @TotalDamage@ cộng thêm @PercentCurrentHealthDamage*100@% Máu hiện tại của mục tiêu thành sát thương vật lý và đẩy lùi đối phương (tối đa 600 sát thương lên quái).
Trong @MissileDefenseBaseDuration@ giây sau khi sử dụng kĩ năng, Xin Zhao nhận được Cảnh Giác và chặn hoàn toàn sát thương từ đối phương ở khoảng cách xa. Mỗi đòn đánh và kĩ năng của Xin Zhao sẽ kéo dài thời gian Cảnh Giác thêm @BonusDurationPerSwing@ giây.
Vị tướng gần nhất bị tấn công bởi Xin Zhao hoặc vừa dính Can Trường sẽ không bị đẩy lùi.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_XinZhaoR_TooltipSimple" = "Bán Nguyệt Thương (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuXin Zhao vung thanh trường thương ra xung quanh, gây @TotalDamage@ cộng thêm @PercentCurrentHealthDamage*100@% Máu hiện tại của mục tiêu thành sát thương vật lý và đẩy lùi đối phương (tối đa 600 sát thương lên quái).
Trong @MissileDefenseBaseDuration@ giây sau khi sử dụng kĩ năng, Xin Zhao nhận được Cảnh Giác và chặn hoàn toàn sát thương từ đối phương ở khoảng cách xa. Mỗi đòn đánh và kĩ năng của Xin Zhao sẽ kéo dài thời gian Cảnh Giác thêm @BonusDurationPerSwing@ giây.
Vị tướng gần nhất bị tấn công bởi Xin Zhao hoặc vừa dính Can Trường sẽ không bị đẩy lùi."
tr "GeneratedTip_Spell_XinZhaoR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Bán Nguyệt Thương (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuXin Zhao vung thanh trường thương ra xung quanh, gây @TotalDamage@ cộng thêm @PercentCurrentHealthDamage*100@% Máu hiện tại của mục tiêu thành sát thương vật lý và đẩy lùi đối phương (tối đa 600 sát thương lên quái).
Trong @MissileDefenseBaseDuration@ giây sau khi sử dụng kĩ năng, Xin Zhao nhận được Cảnh Giác và chặn hoàn toàn sát thương từ đối phương ở khoảng cách xa. Mỗi đòn đánh và kĩ năng của Xin Zhao sẽ kéo dài thời gian Cảnh Giác thêm @BonusDurationPerSwing@ giây.
Vị tướng gần nhất bị tấn công bởi Xin Zhao hoặc vừa dính Can Trường sẽ không bị đẩy lùi.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_XinZhaoW_Description" = "Xin Zhao dùng thương chém ra trước mặt, sau đó đâm tới, làm chậm kẻ địch bị trúng đòn."
tr "GeneratedTip_Spell_XinZhaoW_DisplayName" = "Phong Lôi Thương"
tr "GeneratedTip_Spell_XinZhaoW_Tooltip" = "Phong Lôi Thương (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuXin Zhao dùng thương chém trước mặt, rồi đâm tới trước.
Chém: @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương.
Đâm: @Effect2Amount@ (+@CharTotalPhysical2@) sát thương và làm chậm đi @Effect6Amount*-100@% trong @Effect7Amount@ giây.
Thời gian xuất chiêu giảm đi với Tốc độ Đánh cộng thêm từ trang bị và cấp độ (tối thiểu 0.4 giây). Thời gian xuất chiêu hiện tại: @f5@
Gây ít hơn 50% lên lính.
Hồi máu chỉ có 33% hiệu lực trên cả hai đòn đánh.
Kéo dài thời gian tác dụng hiện tại của các kỹ năng khác của Xin Zhao thêm @f5@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_XinZhaoW_TooltipExtended" = "Phong Lôi Thương (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuXin Zhao dùng thương chém trước mặt, rồi đâm tới trước.
Chém: @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương.
Đâm: @Effect2Amount@ (+@CharTotalPhysical2@) sát thương và làm chậm đi @Effect6Amount*-100@% trong @Effect7Amount@ giây.
Thời gian xuất chiêu giảm đi với Tốc độ Đánh cộng thêm từ trang bị và cấp độ (tối thiểu 0.4 giây). Thời gian xuất chiêu hiện tại: @f5@
Gây ít hơn 50% lên lính.
Hồi máu chỉ có 33% hiệu lực trên cả hai đòn đánh.
Kéo dài thời gian tác dụng hiện tại của các kỹ năng khác của Xin Zhao thêm @f5@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_XinZhaoW_TooltipLevelUp" = "Phong Lôi Thương (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuXin Zhao dùng thương chém trước mặt, rồi đâm tới trước.
Chém: @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương.
Đâm: @Effect2Amount@ (+@CharTotalPhysical2@) sát thương và làm chậm đi @Effect6Amount*-100@% trong @Effect7Amount@ giây.
Thời gian xuất chiêu giảm đi với Tốc độ Đánh cộng thêm từ trang bị và cấp độ (tối thiểu 0.4 giây). Thời gian xuất chiêu hiện tại: @f5@
Gây ít hơn 50% lên lính.
Hồi máu chỉ có 33% hiệu lực trên cả hai đòn đánh.
Kéo dài thời gian tác dụng hiện tại của các kỹ năng khác của Xin Zhao thêm @f5@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương Chém
Sát thương Đâm
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@->@Effect2AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_XinZhaoW_TooltipLevelUpUnlearned" = "Phong Lôi Thương (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuXin Zhao dùng thương chém trước mặt, rồi đâm tới trước.
Chém: @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương.
Đâm: @Effect2Amount@ (+@CharTotalPhysical2@) sát thương và làm chậm đi @Effect6Amount*-100@% trong @Effect7Amount@ giây.
Thời gian xuất chiêu giảm đi với Tốc độ Đánh cộng thêm từ trang bị và cấp độ (tối thiểu 0.4 giây). Thời gian xuất chiêu hiện tại: @f5@
Gây ít hơn 50% lên lính.
Hồi máu chỉ có 33% hiệu lực trên cả hai đòn đánh.
Kéo dài thời gian tác dụng hiện tại của các kỹ năng khác của Xin Zhao thêm @f5@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_XinZhaoW_TooltipSimple" = "Phong Lôi Thương (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuXin Zhao dùng thương chém trước mặt, rồi đâm tới trước.
Chém: @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương.
Đâm: @Effect2Amount@ (+@CharTotalPhysical2@) sát thương và làm chậm đi @Effect6Amount*-100@% trong @Effect7Amount@ giây.
Thời gian xuất chiêu giảm đi với Tốc độ Đánh cộng thêm từ trang bị và cấp độ (tối thiểu 0.4 giây). Thời gian xuất chiêu hiện tại: @f5@
Gây ít hơn 50% lên lính.
Hồi máu chỉ có 33% hiệu lực trên cả hai đòn đánh.
Kéo dài thời gian tác dụng hiện tại của các kỹ năng khác của Xin Zhao thêm @f5@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_XinZhaoW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Phong Lôi Thương (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuXin Zhao dùng thương chém trước mặt, rồi đâm tới trước.
Chém: @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương.
Đâm: @Effect2Amount@ (+@CharTotalPhysical2@) sát thương và làm chậm đi @Effect6Amount*-100@% trong @Effect7Amount@ giây.
Thời gian xuất chiêu giảm đi với Tốc độ Đánh cộng thêm từ trang bị và cấp độ (tối thiểu 0.4 giây). Thời gian xuất chiêu hiện tại: @f5@
Gây ít hơn 50% lên lính.
Hồi máu chỉ có 33% hiệu lực trên cả hai đòn đánh.
Kéo dài thời gian tác dụng hiện tại của các kỹ năng khác của Xin Zhao thêm @f5@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_YasuoE_Description" = "Lướt qua mục tiêu, gây sát thương phép. Mỗi lần lướt tăng sát thương cơ bản của lần lướt kế tiếp (có giới hạn tối đa).
Không thể dùng lên cùng một kẻ địch trong vài giây.
Nếu dùng Bão Kiếm khi đang lướt, nó sẽ tấn công theo hình tròn."
tr "GeneratedTip_Spell_YasuoE_DisplayName" = "Quét Kiếm"
tr "GeneratedTip_Spell_YasuoE_Tooltip" = "Quét Kiếm (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuLướt qua mục tiêu, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) (+@CharBonusPhysical2@) sát thương phép. Mỗi lần lướt tăng sát thương cơ bản của lần lướt kế tiếp thêm @Effect5Amount*100@%, tối đa +50%.
Không thể dùng lên cùng một kẻ địch trong @Effect2Amount@ giây.
Nếu dùng Bão Kiếm khi đang lướt, nó sẽ tấn công theo hình tròn."
tr "GeneratedTip_Spell_YasuoE_TooltipExtended" = "Quét Kiếm (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuLướt qua mục tiêu, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) (+@CharBonusPhysical2@) sát thương phép. Mỗi lần lướt tăng sát thương cơ bản của lần lướt kế tiếp thêm @Effect5Amount*100@%, tối đa +50%.
Không thể dùng lên cùng một kẻ địch trong @Effect2Amount@ giây.
Nếu dùng Bão Kiếm khi đang lướt, nó sẽ tấn công theo hình tròn."
tr "GeneratedTip_Spell_YasuoE_TooltipLevelUp" = "Quét Kiếm (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuLướt qua mục tiêu, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) (+@CharBonusPhysical2@) sát thương phép. Mỗi lần lướt tăng sát thương cơ bản của lần lướt kế tiếp thêm @Effect5Amount*100@%, tối đa +50%.
Không thể dùng lên cùng một kẻ địch trong @Effect2Amount@ giây.
Nếu dùng Bão Kiếm khi đang lướt, nó sẽ tấn công theo hình tròn.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi Chiêu Mỗi Đơn Vị
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect2Amount@->@Effect2AmountNL@
@Effect3Amount@->@Effect3AmountNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_YasuoE_TooltipLevelUpUnlearned" = "Quét Kiếm (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuLướt qua mục tiêu, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) (+@CharBonusPhysical2@) sát thương phép. Mỗi lần lướt tăng sát thương cơ bản của lần lướt kế tiếp thêm @Effect5Amount*100@%, tối đa +50%.
Không thể dùng lên cùng một kẻ địch trong @Effect2Amount@ giây.
Nếu dùng Bão Kiếm khi đang lướt, nó sẽ tấn công theo hình tròn.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_YasuoE_TooltipSimple" = "Quét Kiếm (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuLướt qua mục tiêu, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) (+@CharBonusPhysical2@) sát thương phép. Mỗi lần lướt tăng sát thương cơ bản của lần lướt kế tiếp thêm @Effect5Amount*100@%, tối đa +50%.
Không thể dùng lên cùng một kẻ địch trong @Effect2Amount@ giây.
Nếu dùng Bão Kiếm khi đang lướt, nó sẽ tấn công theo hình tròn."
tr "GeneratedTip_Spell_YasuoE_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Quét Kiếm (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuLướt qua mục tiêu, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) (+@CharBonusPhysical2@) sát thương phép. Mỗi lần lướt tăng sát thương cơ bản của lần lướt kế tiếp thêm @Effect5Amount*100@%, tối đa +50%.
Không thể dùng lên cùng một kẻ địch trong @Effect2Amount@ giây.
Nếu dùng Bão Kiếm khi đang lướt, nó sẽ tấn công theo hình tròn.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_YasuoQ1Wrapper_Description" = "Đâm tới, sát thương tất cả kẻ địch trên đường thẳng.
Khi trúng, cho một cộng dồn Tụ Bão trong vài giây. Ở 2 cộng dồn, Bão Kiếm bắn ra lốc xoáy hất kẻ địch Lên Không.
Bão Kiếm được coi như đòn đánh thường."
tr "GeneratedTip_Spell_YasuoQ1Wrapper_DisplayName" = "Bão Kiếm"
tr "GeneratedTip_Spell_YasuoQ1Wrapper_Tooltip" = "Bão Kiếm (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@f1@ giây Hồi chiêuĐâm tới, gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương vật lý.
Khi trúng, cho 1 cộng dồn Tụ Bão trong 6 giây. Ở 2 cộng dồn, Bão Kiếm bắn ra lốc xoáy hất kẻ địch Lên Không.
Bão Kiếm được coi như đòn đánh thường: có thể chí mạng, gây hiệu ứng trên đòn đánh, bị ngắt bởi khống chế, thời gian hồi chiêu và xuất chiêu giảm theo Tốc độ Đánh.
Nếu tung ra khi đang lướt, Bão Kiếm tấn công theo hình tròn."
tr "GeneratedTip_Spell_YasuoQ1Wrapper_TooltipExtended" = "Bão Kiếm (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@f1@ giây Hồi chiêuĐâm tới, gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương vật lý.
Khi trúng, cho 1 cộng dồn Tụ Bão trong 6 giây. Ở 2 cộng dồn, Bão Kiếm bắn ra lốc xoáy hất kẻ địch Lên Không.
Bão Kiếm được coi như đòn đánh thường: có thể chí mạng, gây hiệu ứng trên đòn đánh, bị ngắt bởi khống chế, thời gian hồi chiêu và xuất chiêu giảm theo Tốc độ Đánh.
Nếu tung ra khi đang lướt, Bão Kiếm tấn công theo hình tròn."
tr "GeneratedTip_Spell_YasuoQ1Wrapper_TooltipLevelUp" = "Bão Kiếm (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@f1@ giây Hồi chiêuĐâm tới, gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương vật lý.
Khi trúng, cho 1 cộng dồn Tụ Bão trong 6 giây. Ở 2 cộng dồn, Bão Kiếm bắn ra lốc xoáy hất kẻ địch Lên Không.
Bão Kiếm được coi như đòn đánh thường: có thể chí mạng, gây hiệu ứng trên đòn đánh, bị ngắt bởi khống chế, thời gian hồi chiêu và xuất chiêu giảm theo Tốc độ Đánh.
Nếu tung ra khi đang lướt, Bão Kiếm tấn công theo hình tròn.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_YasuoQ1Wrapper_TooltipLevelUpUnlearned" = "Bão Kiếm (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@f1@ giây Hồi chiêuĐâm tới, gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương vật lý.
Khi trúng, cho 1 cộng dồn Tụ Bão trong 6 giây. Ở 2 cộng dồn, Bão Kiếm bắn ra lốc xoáy hất kẻ địch Lên Không.
Bão Kiếm được coi như đòn đánh thường: có thể chí mạng, gây hiệu ứng trên đòn đánh, bị ngắt bởi khống chế, thời gian hồi chiêu và xuất chiêu giảm theo Tốc độ Đánh.
Nếu tung ra khi đang lướt, Bão Kiếm tấn công theo hình tròn.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_YasuoQ1Wrapper_TooltipSimple" = "Bão Kiếm (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@f1@ giây Hồi chiêuĐâm tới, gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương vật lý.
Khi trúng, cho 1 cộng dồn Tụ Bão trong 6 giây. Ở 2 cộng dồn, Bão Kiếm bắn ra lốc xoáy hất kẻ địch Lên Không.
Bão Kiếm được coi như đòn đánh thường: có thể chí mạng, gây hiệu ứng trên đòn đánh, bị ngắt bởi khống chế, thời gian hồi chiêu và xuất chiêu giảm theo Tốc độ Đánh.
Nếu tung ra khi đang lướt, Bão Kiếm tấn công theo hình tròn."
tr "GeneratedTip_Spell_YasuoQ1Wrapper_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Bão Kiếm (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@f1@ giây Hồi chiêuĐâm tới, gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương vật lý.
Khi trúng, cho 1 cộng dồn Tụ Bão trong 6 giây. Ở 2 cộng dồn, Bão Kiếm bắn ra lốc xoáy hất kẻ địch Lên Không.
Bão Kiếm được coi như đòn đánh thường: có thể chí mạng, gây hiệu ứng trên đòn đánh, bị ngắt bởi khống chế, thời gian hồi chiêu và xuất chiêu giảm theo Tốc độ Đánh.
Nếu tung ra khi đang lướt, Bão Kiếm tấn công theo hình tròn.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_YasuoR_Description" = "Dịch chuyển đến chỗ một tướng địch đang bị Hất Lên Không, gây sát thương vật lý và giữ tất cả những kẻ địch cùng bị Hất Lên Không ở xung quanh trên không thêm một chút. Hồi đầy thanh Nhịp nhưng xóa hết cộng dồn của Tụ Bão.
Trong một khoảng thời gian sau đó, những đòn chí mạng của Yasuo sẽ nhận một lượng lớn Xuyên Giáp Cộng Thêm."
tr "GeneratedTip_Spell_YasuoR_DisplayName" = "Trăn Trối"
tr "GeneratedTip_Spell_YasuoR_Tooltip" = "Trăn Trối (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuDịch chuyển đến chỗ một tướng địch đang bị Hất Lên Không, gây @Damage@ sát thương vật lý và giữ tất cả những kẻ địch cùng bị Hất Lên Không ở xung quanh trên không thêm @RKnockupDuration@ giây. Hồi đầy thanh Nhịp nhưng xóa hết cộng dồn Tụ Bão.
Trong @RBuffDuration@ giây sau đó, đòn chí mạng của Yasuo nhận thêm @RPercentArmorPen@% Xuyên Giáp Cộng Thêm - hiệu ứng này ảnh hưởng đến Giáp từ trang bị, kĩ năng hoặc bảng ngọc."
tr "GeneratedTip_Spell_YasuoR_TooltipExtended" = "Trăn Trối (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuDịch chuyển đến chỗ một tướng địch đang bị Hất Lên Không, gây @Damage@ sát thương vật lý và giữ tất cả những kẻ địch cùng bị Hất Lên Không ở xung quanh trên không thêm @RKnockupDuration@ giây. Hồi đầy thanh Nhịp nhưng xóa hết cộng dồn Tụ Bão.
Trong @RBuffDuration@ giây sau đó, đòn chí mạng của Yasuo nhận thêm @RPercentArmorPen@% Xuyên Giáp Cộng Thêm - hiệu ứng này ảnh hưởng đến Giáp từ trang bị, kĩ năng hoặc bảng ngọc."
tr "GeneratedTip_Spell_YasuoR_TooltipLevelUp" = "Trăn Trối (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuDịch chuyển đến chỗ một tướng địch đang bị Hất Lên Không, gây @Damage@ sát thương vật lý và giữ tất cả những kẻ địch cùng bị Hất Lên Không ở xung quanh trên không thêm @RKnockupDuration@ giây. Hồi đầy thanh Nhịp nhưng xóa hết cộng dồn Tụ Bão.
Trong @RBuffDuration@ giây sau đó, đòn chí mạng của Yasuo nhận thêm @RPercentArmorPen@% Xuyên Giáp Cộng Thêm - hiệu ứng này ảnh hưởng đến Giáp từ trang bị, kĩ năng hoặc bảng ngọc.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu@RBaseDamage@->@RBaseDamageNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_YasuoR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Trăn Trối (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuDịch chuyển đến chỗ một tướng địch đang bị Hất Lên Không, gây @Damage@ sát thương vật lý và giữ tất cả những kẻ địch cùng bị Hất Lên Không ở xung quanh trên không thêm @RKnockupDuration@ giây. Hồi đầy thanh Nhịp nhưng xóa hết cộng dồn Tụ Bão.
Trong @RBuffDuration@ giây sau đó, đòn chí mạng của Yasuo nhận thêm @RPercentArmorPen@% Xuyên Giáp Cộng Thêm - hiệu ứng này ảnh hưởng đến Giáp từ trang bị, kĩ năng hoặc bảng ngọc.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_YasuoR_TooltipSimple" = "Trăn Trối (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuDịch chuyển đến chỗ một tướng địch đang bị Hất Lên Không, gây @Damage@ sát thương vật lý và giữ tất cả những kẻ địch cùng bị Hất Lên Không ở xung quanh trên không thêm @RKnockupDuration@ giây. Hồi đầy thanh Nhịp nhưng xóa hết cộng dồn Tụ Bão.
Trong @RBuffDuration@ giây sau đó, đòn chí mạng của Yasuo nhận thêm @RPercentArmorPen@% Xuyên Giáp Cộng Thêm - hiệu ứng này ảnh hưởng đến Giáp từ trang bị, kĩ năng hoặc bảng ngọc."
tr "GeneratedTip_Spell_YasuoR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Trăn Trối (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuDịch chuyển đến chỗ một tướng địch đang bị Hất Lên Không, gây @Damage@ sát thương vật lý và giữ tất cả những kẻ địch cùng bị Hất Lên Không ở xung quanh trên không thêm @RKnockupDuration@ giây. Hồi đầy thanh Nhịp nhưng xóa hết cộng dồn Tụ Bão.
Trong @RBuffDuration@ giây sau đó, đòn chí mạng của Yasuo nhận thêm @RPercentArmorPen@% Xuyên Giáp Cộng Thêm - hiệu ứng này ảnh hưởng đến Giáp từ trang bị, kĩ năng hoặc bảng ngọc.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_YasuoW_Description" = "Tạo tường gió chặn các luồng đạn của kẻ địch trong 4 giây."
tr "GeneratedTip_Spell_YasuoW_DisplayName" = "Tướng Gió"
tr "GeneratedTip_Spell_YasuoW_Tooltip" = "Tướng Gió (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo tường gió chặn các luồng đạn của kẻ địch trong 4 giây."
tr "GeneratedTip_Spell_YasuoW_TooltipExtended" = "Tướng Gió (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo tường gió chặn các luồng đạn của kẻ địch trong 4 giây."
tr "GeneratedTip_Spell_YasuoW_TooltipLevelUp" = "Tướng Gió (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo tường gió chặn các luồng đạn của kẻ địch trong 4 giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpChiều rộng
Hồi chiêu@Effect5Amount@->@Effect5AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_YasuoW_TooltipLevelUpUnlearned" = "Tướng Gió (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo tường gió chặn các luồng đạn của kẻ địch trong 4 giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_YasuoW_TooltipSimple" = "Tướng Gió (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo tường gió chặn các luồng đạn của kẻ địch trong 4 giây."
tr "GeneratedTip_Spell_YasuoW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Tướng Gió (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuTạo tường gió chặn các luồng đạn của kẻ địch trong 4 giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_YorickE_Description" = "Yorick ném ra một đám Sương Đen gây sát thương, làm chậm, và đánh dấu kẻ địch."
tr "GeneratedTip_Spell_YorickE_DisplayName" = "Màn Sương Than Khóc"
tr "GeneratedTip_Spell_YorickE_Tooltip" = "Màn Sương Than Khóc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuYorick ném ra một đám Sương Đen gây sát thương phép bằng @Effect7Amount@% máu hiện tại của kẻ địch (tối thiểu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@)), làm chậm @Effect3Amount@% trong @Effect6Amount@ giây, đồng thời đánh dấu tướng và quái trong @Effect2Amount@ giây.
Yorick và đệ được tăng tốc @Effect5Amount@% khi đi về phía mục tiêu bị đánh dấu."
tr "GeneratedTip_Spell_YorickE_TooltipExtended" = "Màn Sương Than Khóc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuYorick ném ra một đám Sương Đen gây sát thương phép bằng @Effect7Amount@% máu hiện tại của kẻ địch (tối thiểu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@)), làm chậm @Effect3Amount@% trong @Effect6Amount@ giây, đồng thời đánh dấu tướng và quái trong @Effect2Amount@ giây.
Yorick và đệ được tăng tốc @Effect5Amount@% khi đi về phía mục tiêu bị đánh dấu."
tr "GeneratedTip_Spell_YorickE_TooltipLevelUp" = "Màn Sương Than Khóc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuYorick ném ra một đám Sương Đen gây sát thương phép bằng @Effect7Amount@% máu hiện tại của kẻ địch (tối thiểu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@)), làm chậm @Effect3Amount@% trong @Effect6Amount@ giây, đồng thời đánh dấu tướng và quái trong @Effect2Amount@ giây.
Yorick và đệ được tăng tốc @Effect5Amount@% khi đi về phía mục tiêu bị đánh dấu.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương tối thiểu
Hồi chiêu
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_YorickE_TooltipLevelUpUnlearned" = "Màn Sương Than Khóc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuYorick ném ra một đám Sương Đen gây sát thương phép bằng @Effect7Amount@% máu hiện tại của kẻ địch (tối thiểu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@)), làm chậm @Effect3Amount@% trong @Effect6Amount@ giây, đồng thời đánh dấu tướng và quái trong @Effect2Amount@ giây.
Yorick và đệ được tăng tốc @Effect5Amount@% khi đi về phía mục tiêu bị đánh dấu.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_YorickE_TooltipSimple" = "Màn Sương Than Khóc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuYorick ném ra một đám Sương Đen gây sát thương phép bằng @Effect7Amount@% máu hiện tại của kẻ địch (tối thiểu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@)), làm chậm @Effect3Amount@% trong @Effect6Amount@ giây, đồng thời đánh dấu tướng và quái trong @Effect2Amount@ giây.
Yorick và đệ được tăng tốc @Effect5Amount@% khi đi về phía mục tiêu bị đánh dấu."
tr "GeneratedTip_Spell_YorickE_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Màn Sương Than Khóc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuYorick ném ra một đám Sương Đen gây sát thương phép bằng @Effect7Amount@% máu hiện tại của kẻ địch (tối thiểu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@)), làm chậm @Effect3Amount@% trong @Effect6Amount@ giây, đồng thời đánh dấu tướng và quái trong @Effect2Amount@ giây.
Yorick và đệ được tăng tốc @Effect5Amount@% khi đi về phía mục tiêu bị đánh dấu.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_YorickQ_Description" = "Yorick gây thêm sát thương trong đòn đánh kế và hồi máu lại cho hắn. Nếu mục tiêu bị hạ gục, một nấm mộ sẽ mọc lên."
tr "GeneratedTip_Spell_YorickQ_DisplayName" = "Tử Lễ"
tr "GeneratedTip_Spell_YorickQ_Tooltip" = "Tử Lễ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh thường kế tiếp của Yorick gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương vật lý và hồi lại @f1@ Máu (nhân đôi khi còn dưới nửa Máu). Tử Lễ sẽ để lại một nấm mộ nếu nó hạ gục mục tiêu.
Khi có 3 hoặc hơn nấm mộ gần đó và Tử Lễ đã được dùng, Yorick có thể dùng Thức Tỉnh để gọi Ma Sương dậy từ các nấm mộ."
tr "GeneratedTip_Spell_YorickQ_TooltipExtended" = "Tử Lễ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh thường kế tiếp của Yorick gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương vật lý và hồi lại @f1@ Máu (nhân đôi khi còn dưới nửa Máu). Tử Lễ sẽ để lại một nấm mộ nếu nó hạ gục mục tiêu.
Khi có 3 hoặc hơn nấm mộ gần đó và Tử Lễ đã được dùng, Yorick có thể dùng Thức Tỉnh để gọi Ma Sương dậy từ các nấm mộ."
tr "GeneratedTip_Spell_YorickQ_TooltipLevelUp" = "Tử Lễ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh thường kế tiếp của Yorick gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương vật lý và hồi lại @f1@ Máu (nhân đôi khi còn dưới nửa Máu). Tử Lễ sẽ để lại một nấm mộ nếu nó hạ gục mục tiêu.
Khi có 3 hoặc hơn nấm mộ gần đó và Tử Lễ đã được dùng, Yorick có thể dùng Thức Tỉnh để gọi Ma Sương dậy từ các nấm mộ.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_YorickQ_TooltipLevelUpUnlearned" = "Tử Lễ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh thường kế tiếp của Yorick gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương vật lý và hồi lại @f1@ Máu (nhân đôi khi còn dưới nửa Máu). Tử Lễ sẽ để lại một nấm mộ nếu nó hạ gục mục tiêu.
Khi có 3 hoặc hơn nấm mộ gần đó và Tử Lễ đã được dùng, Yorick có thể dùng Thức Tỉnh để gọi Ma Sương dậy từ các nấm mộ.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_YorickQ_TooltipSimple" = "Tử Lễ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh thường kế tiếp của Yorick gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương vật lý và hồi lại @f1@ Máu (nhân đôi khi còn dưới nửa Máu). Tử Lễ sẽ để lại một nấm mộ nếu nó hạ gục mục tiêu.
Khi có 3 hoặc hơn nấm mộ gần đó và Tử Lễ đã được dùng, Yorick có thể dùng Thức Tỉnh để gọi Ma Sương dậy từ các nấm mộ."
tr "GeneratedTip_Spell_YorickQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Tử Lễ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh thường kế tiếp của Yorick gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương vật lý và hồi lại @f1@ Máu (nhân đôi khi còn dưới nửa Máu). Tử Lễ sẽ để lại một nấm mộ nếu nó hạ gục mục tiêu.
Khi có 3 hoặc hơn nấm mộ gần đó và Tử Lễ đã được dùng, Yorick có thể dùng Thức Tỉnh để gọi Ma Sương dậy từ các nấm mộ.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_YorickR_Description" = "Yorick triệu hồi Thánh Nữ Sương Mù khiến các đòn đánh của Yorick lên mục tiêu của Thánh Nữ gây thêm sát thương. Thánh Nữ cũng tự động gọi Ma Sương từ các kẻ địch đã gục ngã."
tr "GeneratedTip_Spell_YorickR_DisplayName" = "Khúc Ca Hắc Ám"
tr "GeneratedTip_Spell_YorickR_Tooltip" = "Khúc Ca Hắc Ám (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuYorick triệu hồi Thánh Nữ Sương Mù và @RGhoulNumbers@ Ma Sương. Thánh Nữ có @YorickBigGhoulHealth@ máu, gây @YorickBigGhoulDamage@ sát thương phép, và gọi được Ma Sương từ xác kẻ địch gần đó.
Khi tấn công mục tiêu bị Thánh Nữ nhắm đến, Yorick gây thêm sát thương phép bằng @RMarkDamagePercent@% máu tối đa của kẻ đó. (@RProcCD@ giây hồi chiêu)
Sau @RControlTime@ giây, Thánh Nữ sẽ tách khỏi Yorick và đi tiếp trong con đường gần nhất. Yorick có thể cho nàng đi sớm hơn bằng cách tái kích hoạt kỹ năng."
tr "GeneratedTip_Spell_YorickR_TooltipExtended" = "Khúc Ca Hắc Ám (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuYorick triệu hồi Thánh Nữ Sương Mù và @RGhoulNumbers@ Ma Sương. Thánh Nữ có @YorickBigGhoulHealth@ máu, gây @YorickBigGhoulDamage@ sát thương phép, và gọi được Ma Sương từ xác kẻ địch gần đó.
Khi tấn công mục tiêu bị Thánh Nữ nhắm đến, Yorick gây thêm sát thương phép bằng @RMarkDamagePercent@% máu tối đa của kẻ đó. (@RProcCD@ giây hồi chiêu)
Sau @RControlTime@ giây, Thánh Nữ sẽ tách khỏi Yorick và đi tiếp trong con đường gần nhất. Yorick có thể cho nàng đi sớm hơn bằng cách tái kích hoạt kỹ năng."
tr "GeneratedTip_Spell_YorickR_TooltipLevelUp" = "Khúc Ca Hắc Ám (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuYorick triệu hồi Thánh Nữ Sương Mù và @RGhoulNumbers@ Ma Sương. Thánh Nữ có @YorickBigGhoulHealth@ máu, gây @YorickBigGhoulDamage@ sát thương phép, và gọi được Ma Sương từ xác kẻ địch gần đó.
Khi tấn công mục tiêu bị Thánh Nữ nhắm đến, Yorick gây thêm sát thương phép bằng @RMarkDamagePercent@% máu tối đa của kẻ đó. (@RProcCD@ giây hồi chiêu)
Sau @RControlTime@ giây, Thánh Nữ sẽ tách khỏi Yorick và đi tiếp trong con đường gần nhất. Yorick có thể cho nàng đi sớm hơn bằng cách tái kích hoạt kỹ năng.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpMáu
Sát thương
Ma Sương
Sát thương đánh dấu
Hồi chiêu@RBigGhoulBonusHP@->@RBigGhoulBonusHPNL@
@RBigGhoulBonusAD@->@RBigGhoulBonusADNL@
@RGhoulNumbers@->@RGhoulNumbersNL@
@RMarkDamagePercent@%->@RMarkDamagePercentNL@%
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_YorickR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Khúc Ca Hắc Ám (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuYorick triệu hồi Thánh Nữ Sương Mù và @RGhoulNumbers@ Ma Sương. Thánh Nữ có @YorickBigGhoulHealth@ máu, gây @YorickBigGhoulDamage@ sát thương phép, và gọi được Ma Sương từ xác kẻ địch gần đó.
Khi tấn công mục tiêu bị Thánh Nữ nhắm đến, Yorick gây thêm sát thương phép bằng @RMarkDamagePercent@% máu tối đa của kẻ đó. (@RProcCD@ giây hồi chiêu)
Sau @RControlTime@ giây, Thánh Nữ sẽ tách khỏi Yorick và đi tiếp trong con đường gần nhất. Yorick có thể cho nàng đi sớm hơn bằng cách tái kích hoạt kỹ năng.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_YorickR_TooltipSimple" = "Khúc Ca Hắc Ám (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuYorick triệu hồi Thánh Nữ Sương Mù và @RGhoulNumbers@ Ma Sương. Thánh Nữ có @YorickBigGhoulHealth@ máu, gây @YorickBigGhoulDamage@ sát thương phép, và gọi được Ma Sương từ xác kẻ địch gần đó.
Khi tấn công mục tiêu bị Thánh Nữ nhắm đến, Yorick gây thêm sát thương phép bằng @RMarkDamagePercent@% máu tối đa của kẻ đó. (@RProcCD@ giây hồi chiêu)
Sau @RControlTime@ giây, Thánh Nữ sẽ tách khỏi Yorick và đi tiếp trong con đường gần nhất. Yorick có thể cho nàng đi sớm hơn bằng cách tái kích hoạt kỹ năng."
tr "GeneratedTip_Spell_YorickR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Khúc Ca Hắc Ám (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuYorick triệu hồi Thánh Nữ Sương Mù và @RGhoulNumbers@ Ma Sương. Thánh Nữ có @YorickBigGhoulHealth@ máu, gây @YorickBigGhoulDamage@ sát thương phép, và gọi được Ma Sương từ xác kẻ địch gần đó.
Khi tấn công mục tiêu bị Thánh Nữ nhắm đến, Yorick gây thêm sát thương phép bằng @RMarkDamagePercent@% máu tối đa của kẻ đó. (@RProcCD@ giây hồi chiêu)
Sau @RControlTime@ giây, Thánh Nữ sẽ tách khỏi Yorick và đi tiếp trong con đường gần nhất. Yorick có thể cho nàng đi sớm hơn bằng cách tái kích hoạt kỹ năng.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_YorickW_Description" = "Yorick dựng lên bức tường có thể phá hủy ở vị trí chỉ định chặn đường di chuyển của kẻ địch."
tr "GeneratedTip_Spell_YorickW_DisplayName" = "Vòng Tròn Tăm Tối"
tr "GeneratedTip_Spell_YorickW_Tooltip" = "Vòng Tròn Tăm Tối (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuYorick triệu hồi một bức tường có thể phá hủy với @Effect5Amount@ Máu quanh khu vực chỉ định trong @Effect1Amount@ giây. Đồng minh có thể đi lại tự do qua tường."
tr "GeneratedTip_Spell_YorickW_TooltipExtended" = "Vòng Tròn Tăm Tối (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuYorick triệu hồi một bức tường có thể phá hủy với @Effect5Amount@ Máu quanh khu vực chỉ định trong @Effect1Amount@ giây. Đồng minh có thể đi lại tự do qua tường."
tr "GeneratedTip_Spell_YorickW_TooltipLevelUp" = "Vòng Tròn Tăm Tối (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuYorick triệu hồi một bức tường có thể phá hủy với @Effect5Amount@ Máu quanh khu vực chỉ định trong @Effect1Amount@ giây. Đồng minh có thể đi lại tự do qua tường.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpMáu
Hồi chiêu@Effect5Amount@->@Effect5AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_YorickW_TooltipLevelUpUnlearned" = "Vòng Tròn Tăm Tối (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuYorick triệu hồi một bức tường có thể phá hủy với @Effect5Amount@ Máu quanh khu vực chỉ định trong @Effect1Amount@ giây. Đồng minh có thể đi lại tự do qua tường.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_YorickW_TooltipSimple" = "Vòng Tròn Tăm Tối (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuYorick triệu hồi một bức tường có thể phá hủy với @Effect5Amount@ Máu quanh khu vực chỉ định trong @Effect1Amount@ giây. Đồng minh có thể đi lại tự do qua tường."
tr "GeneratedTip_Spell_YorickW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Vòng Tròn Tăm Tối (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuYorick triệu hồi một bức tường có thể phá hủy với @Effect5Amount@ Máu quanh khu vực chỉ định trong @Effect1Amount@ giây. Đồng minh có thể đi lại tự do qua tường.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_YuumiE_Description" = "Hồi máu và tăng tốc độ di chuyển cho Yuumi. Nếu đang Quấn Quýt, cô chuyển hiệu ứng này cho đồng minh.
"
tr "GeneratedTip_Spell_YuumiE_DisplayName" = "Tăng Động"
tr "GeneratedTip_Spell_YuumiE_Tooltip" = "Tăng Động (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuYuumi hồi cho bản thân @MinAmountToHeal@ - @MaxAmountToHeal@ máu (tăng theo máu đã mất) và nhận thêm @FinalMoveSpeed@% tốc độ di chuyển giảm dần trong @MSDuration@ giây. Nếu Yuumi đang Quấn Quýt bên 1 đồng minh, họ sẽ được hưởng hiệu ứng này thay cho cô.
Kỹ năng có 2 tích trữ, Yuumi hồi 1 tích trữ mỗi @AmmoRechargeTime@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_YuumiE_TooltipExtended" = "Tăng Động (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuYuumi hồi cho bản thân @MinAmountToHeal@ đến @MaxAmountToHeal@ máu, tăng theo máu đã mất, và nhận thêm @FinalMoveSpeed@% tốc độ di chuyển giảm dần trong vòng @MSDuration@ giây. Nếu Yuumi đang Quấn Quýt với một đồng minh, họ sẽ được hưởng hiệu ứng này thay vì cô.
Kỹ năng có hai tích trữ. Yuumi hồi một tích trữ mỗi @AmmoRechargeTime@ giây.
Hồi máu tối đa ở @MaxHealThreshold*100@% máu trở xuống."
tr "GeneratedTip_Spell_YuumiE_TooltipLevelUp" = "Tăng Động (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuYuumi hồi cho bản thân @MinAmountToHeal@ - @MaxAmountToHeal@ máu (tăng theo máu đã mất) và nhận thêm @FinalMoveSpeed@% tốc độ di chuyển giảm dần trong @MSDuration@ giây. Nếu Yuumi đang Quấn Quýt bên 1 đồng minh, họ sẽ được hưởng hiệu ứng này thay cho cô.
Kỹ năng có 2 tích trữ, Yuumi hồi 1 tích trữ mỗi @AmmoRechargeTime@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpHồi máu Cơ bản Tối thiểu
Hồi máu Cơ bản Tối đa
Tiêu hao
Thời gian Sạc lại@HealAmountMin@->@HealAmountMinNL@
@HealAmountMin*2.300000@->@HealAmountMinNL*2.300000@
@Cost@->@CostNL@
@AmmoRechargeTime@->@AmmoRechargeTimeNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_YuumiE_TooltipLevelUpUnlearned" = "Tăng Động (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuYuumi hồi cho bản thân @MinAmountToHeal@ - @MaxAmountToHeal@ máu (tăng theo máu đã mất) và nhận thêm @FinalMoveSpeed@% tốc độ di chuyển giảm dần trong @MSDuration@ giây. Nếu Yuumi đang Quấn Quýt bên 1 đồng minh, họ sẽ được hưởng hiệu ứng này thay cho cô.
Kỹ năng có 2 tích trữ, Yuumi hồi 1 tích trữ mỗi @AmmoRechargeTime@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_YuumiE_TooltipSimple" = "Tăng Động (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuYuumi hồi cho bản thân @MinAmountToHeal@ - @MaxAmountToHeal@ máu (tăng theo máu đã mất) và nhận thêm @FinalMoveSpeed@% tốc độ di chuyển giảm dần trong @MSDuration@ giây. Nếu Yuumi đang Quấn Quýt bên 1 đồng minh, họ sẽ được hưởng hiệu ứng này thay cho cô.
Kỹ năng có 2 tích trữ, Yuumi hồi 1 tích trữ mỗi @AmmoRechargeTime@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_YuumiE_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Tăng Động (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuYuumi hồi cho bản thân @MinAmountToHeal@ - @MaxAmountToHeal@ máu (tăng theo máu đã mất) và nhận thêm @FinalMoveSpeed@% tốc độ di chuyển giảm dần trong @MSDuration@ giây. Nếu Yuumi đang Quấn Quýt bên 1 đồng minh, họ sẽ được hưởng hiệu ứng này thay cho cô.
Kỹ năng có 2 tích trữ, Yuumi hồi 1 tích trữ mỗi @AmmoRechargeTime@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_YuumiQ_Description" = "Yuumi bắn ra một mũi tên gây sát thương cho mục tiêu đầu tiên trúng phải. Nó gây thêm sát thương và làm chậm nếu mất ít nhất 1 giây trước khi đến chỗ mục tiêu.
Khi Quấn Quýt, mũi tên có thể được điều khiển bằng trỏ chuột."
tr "GeneratedTip_Spell_YuumiQ_DisplayName" = "Mũi Tên Thơ Thẩn"
tr "GeneratedTip_Spell_YuumiQ_Tooltip" = "Mũi Tên Thơ Thẩn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuYuumi triệu hồi tên ma thuật gây @TotalMissileDamage@ sát thương phép lên kẻ địch đầu tiên trúng phải. Nếu mũi tên bay hơn @AfterburnerTimeTooltip@ giây trước khi trúng đích, nó gây @EmpoweredMissileDamage@ sát thương phép và làm chậm tướng đi @SlowAmount@% giảm dần trong @SlowDuration@ giây.
Nếu dùng khi đang Quấn Quýt, Yuumi có thể điều khiển mũi tên bằng trỏ chuột."
tr "GeneratedTip_Spell_YuumiQ_TooltipExtended" = "Mũi Tên Thơ Thẩn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuYuumi triệu hồi tên ma thuật gây @TotalMissileDamage@ sát thương phép lên kẻ địch đầu tiên trúng phải. Nếu mũi tên bay hơn @AfterburnerTimeTooltip@ giây trước khi trúng đích, nó gây @EmpoweredMissileDamage@ sát thương phép và làm chậm tướng đi @SlowAmount@% giảm dần trong @SlowDuration@ giây.
Nếu dùng khi đang Quấn Quýt, Yuumi có thể điều khiển mũi tên bằng trỏ chuột."
tr "GeneratedTip_Spell_YuumiQ_TooltipLevelUp" = "Mũi Tên Thơ Thẩn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuYuumi triệu hồi tên ma thuật gây @TotalMissileDamage@ sát thương phép lên kẻ địch đầu tiên trúng phải. Nếu mũi tên bay hơn @AfterburnerTimeTooltip@ giây trước khi trúng đích, nó gây @EmpoweredMissileDamage@ sát thương phép và làm chậm tướng đi @SlowAmount@% giảm dần trong @SlowDuration@ giây.
Nếu dùng khi đang Quấn Quýt, Yuumi có thể điều khiển mũi tên bằng trỏ chuột.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương Cơ bản
Sát thương Cơ bản Cường hóa
Làm chậm
Thời gian làm chậm
Hồi chiêu
Tiêu hao@MissileDamage@->@MissileDamageNL@
@EmpoweredMissileBaseDamage@->@EmpoweredMissileBaseDamageNL@
@SlowAmount@%->@SlowAmountNL@%
@SlowDuration@->@SlowDurationNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_YuumiQ_TooltipLevelUpUnlearned" = "Mũi Tên Thơ Thẩn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuYuumi triệu hồi tên ma thuật gây @TotalMissileDamage@ sát thương phép lên kẻ địch đầu tiên trúng phải. Nếu mũi tên bay hơn @AfterburnerTimeTooltip@ giây trước khi trúng đích, nó gây @EmpoweredMissileDamage@ sát thương phép và làm chậm tướng đi @SlowAmount@% giảm dần trong @SlowDuration@ giây.
Nếu dùng khi đang Quấn Quýt, Yuumi có thể điều khiển mũi tên bằng trỏ chuột.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_YuumiQ_TooltipSimple" = "Mũi Tên Thơ Thẩn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuYuumi triệu hồi tên ma thuật gây @TotalMissileDamage@ sát thương phép lên kẻ địch đầu tiên trúng phải. Nếu mũi tên bay hơn @AfterburnerTimeTooltip@ giây trước khi trúng đích, nó gây @EmpoweredMissileDamage@ sát thương phép và làm chậm tướng đi @SlowAmount@% giảm dần trong @SlowDuration@ giây.
Nếu dùng khi đang Quấn Quýt, Yuumi có thể điều khiển mũi tên bằng trỏ chuột."
tr "GeneratedTip_Spell_YuumiQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Mũi Tên Thơ Thẩn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuYuumi triệu hồi tên ma thuật gây @TotalMissileDamage@ sát thương phép lên kẻ địch đầu tiên trúng phải. Nếu mũi tên bay hơn @AfterburnerTimeTooltip@ giây trước khi trúng đích, nó gây @EmpoweredMissileDamage@ sát thương phép và làm chậm tướng đi @SlowAmount@% giảm dần trong @SlowDuration@ giây.
Nếu dùng khi đang Quấn Quýt, Yuumi có thể điều khiển mũi tên bằng trỏ chuột.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_YuumiQRelease_Description" = "Dừng điều khiển tên ma thuật"
tr "GeneratedTip_Spell_YuumiQRelease_DisplayName" = "Thả!"
tr "GeneratedTip_Spell_YuumiQRelease_Tooltip" = "Thả! (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTái kích hoạt kỹ năng để tên ma thuật tiếp tục bay theo hướng hiện tại."
tr "GeneratedTip_Spell_YuumiQRelease_TooltipExtended" = "Thả! (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTái kích hoạt kỹ năng để tên ma thuật tiếp tục bay theo hướng hiện tại."
tr "GeneratedTip_Spell_YuumiQRelease_TooltipLevelUp" = "Thả! (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTái kích hoạt kỹ năng để tên ma thuật tiếp tục bay theo hướng hiện tại.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpTốc độ Di chuyển:
Hồi máu Cơ bản Tối thiểu
Tiêu hao
Thời gian Sạc lại@MSAmount@->@MSAmountNL@
@HealAmountMin@->@HealAmountMinNL@
@Cost@->@CostNL@
@AmmoRechargeTime@->@AmmoRechargeTimeNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_YuumiQRelease_TooltipLevelUpUnlearned" = "Thả! (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTái kích hoạt kỹ năng để tên ma thuật tiếp tục bay theo hướng hiện tại.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_YuumiQRelease_TooltipSimple" = "Thả! (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTái kích hoạt kỹ năng để tên ma thuật tiếp tục bay theo hướng hiện tại."
tr "GeneratedTip_Spell_YuumiQRelease_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Thả! (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTái kích hoạt kỹ năng để tên ma thuật tiếp tục bay theo hướng hiện tại.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_YuumiQSkillShot_Description" = "Yuumi bắn ra một mũi tên gây sát thương cho mục tiêu đầu tiên trúng phải. Nó gây thêm sát thương và làm chậm nếu mất ít nhất 1 giây trước khi đến chỗ mục tiêu.
Khi Quấn Quýt, mũi tên có thể được điều khiển bằng trỏ chuột."
tr "GeneratedTip_Spell_YuumiQSkillShot_DisplayName" = "Mũi Tên Thơ Thẩn"
tr "GeneratedTip_Spell_YuumiQSkillShot_Tooltip" = "Mũi Tên Thơ Thẩn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuYuumi triệu hồi tên ma thuật gây @TotalMissileDamage@ sát thương phép lên kẻ địch đầu tiên trúng phải. Nếu mũi tên bay hơn @AfterburnerTimeTooltip@ giây trước khi trúng đích, nó gây @EmpoweredMissileDamage@ sát thương phép và làm chậm tướng đi @SlowAmount@% giảm dần trong @SlowDuration@ giây.
Nếu dùng khi đang Quấn Quýt, Yuumi có thể điều khiển mũi tên bằng trỏ chuột."
tr "GeneratedTip_Spell_YuumiQSkillShot_TooltipExtended" = "Mũi Tên Thơ Thẩn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuYuumi triệu hồi tên ma thuật gây @TotalMissileDamage@ sát thương phép lên kẻ địch đầu tiên trúng phải. Nếu mũi tên bay hơn @AfterburnerTimeTooltip@ giây trước khi trúng đích, nó gây @EmpoweredMissileDamage@ sát thương phép và làm chậm tướng đi @SlowAmount@% giảm dần trong @SlowDuration@ giây.
Nếu dùng khi đang Quấn Quýt, Yuumi có thể điều khiển mũi tên bằng trỏ chuột."
tr "GeneratedTip_Spell_YuumiQSkillShot_TooltipLevelUp" = "Mũi Tên Thơ Thẩn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuYuumi triệu hồi tên ma thuật gây @TotalMissileDamage@ sát thương phép lên kẻ địch đầu tiên trúng phải. Nếu mũi tên bay hơn @AfterburnerTimeTooltip@ giây trước khi trúng đích, nó gây @EmpoweredMissileDamage@ sát thương phép và làm chậm tướng đi @SlowAmount@% giảm dần trong @SlowDuration@ giây.
Nếu dùng khi đang Quấn Quýt, Yuumi có thể điều khiển mũi tên bằng trỏ chuột.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấp"
tr "GeneratedTip_Spell_YuumiQSkillShot_TooltipLevelUpUnlearned" = "Mũi Tên Thơ Thẩn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuYuumi triệu hồi tên ma thuật gây @TotalMissileDamage@ sát thương phép lên kẻ địch đầu tiên trúng phải. Nếu mũi tên bay hơn @AfterburnerTimeTooltip@ giây trước khi trúng đích, nó gây @EmpoweredMissileDamage@ sát thương phép và làm chậm tướng đi @SlowAmount@% giảm dần trong @SlowDuration@ giây.
Nếu dùng khi đang Quấn Quýt, Yuumi có thể điều khiển mũi tên bằng trỏ chuột.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_YuumiQSkillShot_TooltipSimple" = "Mũi Tên Thơ Thẩn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuYuumi triệu hồi tên ma thuật gây @TotalMissileDamage@ sát thương phép lên kẻ địch đầu tiên trúng phải. Nếu mũi tên bay hơn @AfterburnerTimeTooltip@ giây trước khi trúng đích, nó gây @EmpoweredMissileDamage@ sát thương phép và làm chậm tướng đi @SlowAmount@% giảm dần trong @SlowDuration@ giây.
Nếu dùng khi đang Quấn Quýt, Yuumi có thể điều khiển mũi tên bằng trỏ chuột."
tr "GeneratedTip_Spell_YuumiQSkillShot_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Mũi Tên Thơ Thẩn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuYuumi triệu hồi tên ma thuật gây @TotalMissileDamage@ sát thương phép lên kẻ địch đầu tiên trúng phải. Nếu mũi tên bay hơn @AfterburnerTimeTooltip@ giây trước khi trúng đích, nó gây @EmpoweredMissileDamage@ sát thương phép và làm chậm tướng đi @SlowAmount@% giảm dần trong @SlowDuration@ giây.
Nếu dùng khi đang Quấn Quýt, Yuumi có thể điều khiển mũi tên bằng trỏ chuột.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_YuumiR_Description" = "Yuumi bắn ra bảy đợt sóng sát thương, trói chân kẻ nào trúng ba đợt trở lên. Yuumi có thể di chuyển, Quấn Quýt và dùng Tăng Động khi đang vận."
tr "GeneratedTip_Spell_YuumiR_DisplayName" = "Chương Cuối"
tr "GeneratedTip_Spell_YuumiR_Tooltip" = "Chương Cuối (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuYuumi vận @UltDuration@ giây, bắn ra @NumberOfWaves@ đợt sóng gây @TotalMissileDamage@ sát thương phép (@MultiMissileReduction*100@% sát thương kể từ đợt thứ hai trúng trở đi). Tướng trúng @WavesToRoot@ đợt trở lên bị trói chân @CCDuration@ giây.
Yuumi có thể di chuyển và dùng Như Hình Với Bóng! và Tăng Động khi đang vận.
"
tr "GeneratedTip_Spell_YuumiR_TooltipExtended" = "Chương Cuối (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuYuumi mở ra trang sách nguy hiểm nhất. Cô vận @UltDuration@ giây, bắn ra @NumberOfWaves@ đợt sóng gây @TotalMissileDamage@ sát thương phép (@MultiMissileReduction*100@% sát thương kể từ đợt thứ hai trúng trở đi). Tướng trúng @WavesToRoot@ đợt trở lên bị trói chân @CCDuration@ giây.
Yuumi có thể di chuyển và dùng Như Hình Với Bóng! và Tăng Động khi đang vận.
Gây tối đa @TotalSingleTargetDamage@ sát thương phép cho một kẻ địch đơn lẻ"
tr "GeneratedTip_Spell_YuumiR_TooltipLevelUp" = "Chương Cuối (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuYuumi vận @UltDuration@ giây, bắn ra @NumberOfWaves@ đợt sóng gây @TotalMissileDamage@ sát thương phép (@MultiMissileReduction*100@% sát thương kể từ đợt thứ hai trúng trở đi). Tướng trúng @WavesToRoot@ đợt trở lên bị trói chân @CCDuration@ giây.
Yuumi có thể di chuyển và dùng Như Hình Với Bóng! và Tăng Động khi đang vận.
Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương Cơ bản mỗi đợt
Hồi chiêu@BaseMissileDamage@->@BaseMissileDamageNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_YuumiR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Chương Cuối (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuYuumi vận @UltDuration@ giây, bắn ra @NumberOfWaves@ đợt sóng gây @TotalMissileDamage@ sát thương phép (@MultiMissileReduction*100@% sát thương kể từ đợt thứ hai trúng trở đi). Tướng trúng @WavesToRoot@ đợt trở lên bị trói chân @CCDuration@ giây.
Yuumi có thể di chuyển và dùng Như Hình Với Bóng! và Tăng Động khi đang vận.
Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_YuumiR_TooltipSimple" = "Chương Cuối (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuYuumi vận @UltDuration@ giây, bắn ra @NumberOfWaves@ đợt sóng gây @TotalMissileDamage@ sát thương phép (@MultiMissileReduction*100@% sát thương kể từ đợt thứ hai trúng trở đi). Tướng trúng @WavesToRoot@ đợt trở lên bị trói chân @CCDuration@ giây.
Yuumi có thể di chuyển và dùng Như Hình Với Bóng! và Tăng Động khi đang vận.
"
tr "GeneratedTip_Spell_YuumiR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Chương Cuối (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuYuumi vận @UltDuration@ giây, bắn ra @NumberOfWaves@ đợt sóng gây @TotalMissileDamage@ sát thương phép (@MultiMissileReduction*100@% sát thương kể từ đợt thứ hai trúng trở đi). Tướng trúng @WavesToRoot@ đợt trở lên bị trói chân @CCDuration@ giây.
Yuumi có thể di chuyển và dùng Như Hình Với Bóng! và Tăng Động khi đang vận.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_YuumiW_Description" = "Nội tại: Yuumi và đồng minh cô cùng Quấn Quýt chia sẻ Sức mạnh Thích ứng của nhau. Kích hoạt: Yuumi lướt tới đồng minh, trở nên không thể bị chọn làm mục tiêu bởi bất kỳ thứ gì ngoài trụ."
tr "GeneratedTip_Spell_YuumiW_DisplayName" = "Như Hình Với Bóng!"
tr "GeneratedTip_Spell_YuumiW_Tooltip" = "Như Hình Với Bóng! (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@AttachCooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Yuumi và đồng minh cô cùng Quấn Quýt nhận thêm @FlatAdaptiveStats@ + @AdaptiveStatSharing*100@% Sức mạnh Công kích hoặc Sức mạnh Phép thuật của nhau, chuyển hóa thành Sức mạnh Thích ứng.
Kích hoạt: Yuumi lướt tới 1 tướng đồng minh và Quấn Quýt bên họ. Khi Yuumi đang Quấn Quýt, cô bám theo từng bước di chuyển của họ và không thể bị chọn làm mục tiêu bởi bất kỳ thứ gì khác ngoài trụ.
Như Hình Với Bóng! có @AttachCooldown@ giây hồi chiêu, nhưng Yuumi có thể dùng bất kỳ lúc nào khi đang Quấn Quýt để đổi đồng minh hoặc Tạm Xa."
tr "GeneratedTip_Spell_YuumiW_TooltipExtended" = "Như Hình Với Bóng! (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@AttachCooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Yuumi và đồng minh cô cùng Quấn Quýt nhận thêm @FlatAdaptiveStats@ + @AdaptiveStatSharing*100@% Sức mạnh Công kích hoặc Sức mạnh Phép thuật của nhau, chuyển hóa thành Sức mạnh Thích ứng.
Kích hoạt: Yuumi lướt tới 1 tướng đồng minh và Quấn Quýt bên họ. Khi Yuumi đang Quấn Quýt, cô bám theo từng bước di chuyển của họ và không thể bị chọn làm mục tiêu bởi bất kỳ thứ gì khác ngoài trụ.
Như Hình Với Bóng! có @AttachCooldown@ giây hồi chiêu, nhưng Yuumi có thể dùng nó bất kỳ lúc nào cô đang Quấn Quýt để đổi đồng minh hoặc Tạm Xa.
Yuumi sẽ tăng: @f1@ Sức mạnh Thích ứng
Kỹ năng của Yuumi sẽ dùng vị trí của đồng minh cô Quấn Quýt cùng thay vì vị trí của cô."
tr "GeneratedTip_Spell_YuumiW_TooltipLevelUp" = "Như Hình Với Bóng! (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@AttachCooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Yuumi và đồng minh cô cùng Quấn Quýt nhận thêm @FlatAdaptiveStats@ + @AdaptiveStatSharing*100@% Sức mạnh Công kích hoặc Sức mạnh Phép thuật của nhau, chuyển hóa thành Sức mạnh Thích ứng.
Kích hoạt: Yuumi lướt tới 1 tướng đồng minh và Quấn Quýt bên họ. Khi Yuumi đang Quấn Quýt, cô bám theo từng bước di chuyển của họ và không thể bị chọn làm mục tiêu bởi bất kỳ thứ gì khác ngoài trụ.
Như Hình Với Bóng! có @AttachCooldown@ giây hồi chiêu, nhưng Yuumi có thể dùng bất kỳ lúc nào khi đang Quấn Quýt để đổi đồng minh hoặc Tạm Xa.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSức mạnh Thích ứng chia sẻ
Sức mạnh Thích ứng chia sẻ@FlatAdaptiveStats@->@FlatAdaptiveStatsNL@
@AdaptiveStatSharing*100.000000@%->@AdaptiveStatSharingNL*100.000000@%"
tr "GeneratedTip_Spell_YuumiW_TooltipLevelUpUnlearned" = "Như Hình Với Bóng! (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@AttachCooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Yuumi và đồng minh cô cùng Quấn Quýt nhận thêm @FlatAdaptiveStats@ + @AdaptiveStatSharing*100@% Sức mạnh Công kích hoặc Sức mạnh Phép thuật của nhau, chuyển hóa thành Sức mạnh Thích ứng.
Kích hoạt: Yuumi lướt tới 1 tướng đồng minh và Quấn Quýt bên họ. Khi Yuumi đang Quấn Quýt, cô bám theo từng bước di chuyển của họ và không thể bị chọn làm mục tiêu bởi bất kỳ thứ gì khác ngoài trụ.
Như Hình Với Bóng! có @AttachCooldown@ giây hồi chiêu, nhưng Yuumi có thể dùng bất kỳ lúc nào khi đang Quấn Quýt để đổi đồng minh hoặc Tạm Xa.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_YuumiW_TooltipSimple" = "Như Hình Với Bóng! (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@AttachCooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Yuumi và đồng minh cô cùng Quấn Quýt nhận thêm @FlatAdaptiveStats@ + @AdaptiveStatSharing*100@% Sức mạnh Công kích hoặc Sức mạnh Phép thuật của nhau, chuyển hóa thành Sức mạnh Thích ứng.
Kích hoạt: Yuumi lướt tới 1 tướng đồng minh và Quấn Quýt bên họ. Khi Yuumi đang Quấn Quýt, cô bám theo từng bước di chuyển của họ và không thể bị chọn làm mục tiêu bởi bất kỳ thứ gì khác ngoài trụ.
Như Hình Với Bóng! có @AttachCooldown@ giây hồi chiêu, nhưng Yuumi có thể dùng bất kỳ lúc nào khi đang Quấn Quýt để đổi đồng minh hoặc Tạm Xa."
tr "GeneratedTip_Spell_YuumiW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Như Hình Với Bóng! (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@AttachCooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Yuumi và đồng minh cô cùng Quấn Quýt nhận thêm @FlatAdaptiveStats@ + @AdaptiveStatSharing*100@% Sức mạnh Công kích hoặc Sức mạnh Phép thuật của nhau, chuyển hóa thành Sức mạnh Thích ứng.
Kích hoạt: Yuumi lướt tới 1 tướng đồng minh và Quấn Quýt bên họ. Khi Yuumi đang Quấn Quýt, cô bám theo từng bước di chuyển của họ và không thể bị chọn làm mục tiêu bởi bất kỳ thứ gì khác ngoài trụ.
Như Hình Với Bóng! có @AttachCooldown@ giây hồi chiêu, nhưng Yuumi có thể dùng bất kỳ lúc nào khi đang Quấn Quýt để đổi đồng minh hoặc Tạm Xa.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_YuumiWAlly_Description" = "Yuumi có thể tái kích hoạt kỹ năng để đến bên một tướng khác, hoặc tạm chia tay tướng hiện tại."
tr "GeneratedTip_Spell_YuumiWAlly_DisplayName" = "Kế Hoạch Thay Đổi"
tr "GeneratedTip_Spell_YuumiWAlly_Tooltip" = "Kế Hoạch Thay Đổi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Yuumi và đồng minh cô cùng Quấn Quýt nhận thêm @spell.YuumiW:FlatAdaptiveStats@ + @spell.YuumiW:AdaptiveStatSharing*100@% Sức mạnh Công kích hoặc Sức mạnh Phép thuật của nhau, chuyển hóa thành Sức mạnh Thích ứng.
Kích hoạt: Yuumi đến bên 1 tướng đồng minh khác, hoặc tạm chia xa người bạn hiện tại.
Hiện đang tăng: @f1@ Sức mạnh Thích ứng
Hiện đang nhận: @f2@ Sức mạnh Thích ứng
"
tr "GeneratedTip_Spell_YuumiWAlly_TooltipExtended" = "Kế Hoạch Thay Đổi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Yuumi và đồng minh cô cùng Quấn Quýt nhận thêm @spell.YuumiW:FlatAdaptiveStats@ + @spell.YuumiW:AdaptiveStatSharing*100@% Sức mạnh Công kích hoặc Sức mạnh Phép thuật của nhau, chuyển hóa thành Sức mạnh Thích ứng.
Kích hoạt: Yuumi đến bên 1 tướng đồng minh khác, hoặc tạm chia xa người bạn hiện tại.
Hiện đang tăng: @f1@ Sức mạnh Thích ứng
Hiện đang nhận: @f2@ Sức mạnh Thích ứng
"
tr "GeneratedTip_Spell_YuumiWAlly_TooltipLevelUp" = "Kế Hoạch Thay Đổi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Yuumi và đồng minh cô cùng Quấn Quýt nhận thêm @spell.YuumiW:FlatAdaptiveStats@ + @spell.YuumiW:AdaptiveStatSharing*100@% Sức mạnh Công kích hoặc Sức mạnh Phép thuật của nhau, chuyển hóa thành Sức mạnh Thích ứng.
Kích hoạt: Yuumi đến bên 1 tướng đồng minh khác, hoặc tạm chia xa người bạn hiện tại.
Hiện đang tăng: @f1@ Sức mạnh Thích ứng
Hiện đang nhận: @f2@ Sức mạnh Thích ứng
Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấp"
tr "GeneratedTip_Spell_YuumiWAlly_TooltipLevelUpUnlearned" = "Kế Hoạch Thay Đổi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Yuumi và đồng minh cô cùng Quấn Quýt nhận thêm @spell.YuumiW:FlatAdaptiveStats@ + @spell.YuumiW:AdaptiveStatSharing*100@% Sức mạnh Công kích hoặc Sức mạnh Phép thuật của nhau, chuyển hóa thành Sức mạnh Thích ứng.
Kích hoạt: Yuumi đến bên 1 tướng đồng minh khác, hoặc tạm chia xa người bạn hiện tại.
Hiện đang tăng: @f1@ Sức mạnh Thích ứng
Hiện đang nhận: @f2@ Sức mạnh Thích ứng
Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_YuumiWAlly_TooltipSimple" = "Kế Hoạch Thay Đổi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Yuumi và đồng minh cô cùng Quấn Quýt nhận thêm @spell.YuumiW:FlatAdaptiveStats@ + @spell.YuumiW:AdaptiveStatSharing*100@% Sức mạnh Công kích hoặc Sức mạnh Phép thuật của nhau, chuyển hóa thành Sức mạnh Thích ứng.
Kích hoạt: Yuumi đến bên 1 tướng đồng minh khác, hoặc tạm chia xa người bạn hiện tại.
Hiện đang tăng: @f1@ Sức mạnh Thích ứng
Hiện đang nhận: @f2@ Sức mạnh Thích ứng
"
tr "GeneratedTip_Spell_YuumiWAlly_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Kế Hoạch Thay Đổi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Yuumi và đồng minh cô cùng Quấn Quýt nhận thêm @spell.YuumiW:FlatAdaptiveStats@ + @spell.YuumiW:AdaptiveStatSharing*100@% Sức mạnh Công kích hoặc Sức mạnh Phép thuật của nhau, chuyển hóa thành Sức mạnh Thích ứng.
Kích hoạt: Yuumi đến bên 1 tướng đồng minh khác, hoặc tạm chia xa người bạn hiện tại.
Hiện đang tăng: @f1@ Sức mạnh Thích ứng
Hiện đang nhận: @f2@ Sức mạnh Thích ứng
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_YuumiWEnd_Description" = "Yuumi có thể tái kích hoạt kỹ năng để đến bên một tướng khác, hoặc tạm chia tay tướng hiện tại."
tr "GeneratedTip_Spell_YuumiWEnd_DisplayName" = "Kế Hoạch Thay Đổi"
tr "GeneratedTip_Spell_YuumiWEnd_Tooltip" = "Kế Hoạch Thay Đổi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Yuumi và đồng minh cô cùng Quấn Quýt nhận thêm @spell.YuumiW:FlatAdaptiveStats@ + @spell.YuumiW:AdaptiveStatSharing*100@% Sức mạnh Công kích hoặc Sức mạnh Phép thuật của nhau, chuyển hóa thành Sức mạnh Thích ứng.
Kích hoạt: Yuumi đến bên 1 tướng đồng minh khác, hoặc tạm chia xa người bạn hiện tại.
Hiện đang tăng: @f1@ Sức mạnh Thích ứng
Hiện đang nhận: @f2@ Sức mạnh Thích ứng
"
tr "GeneratedTip_Spell_YuumiWEnd_TooltipExtended" = "Kế Hoạch Thay Đổi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Yuumi và đồng minh cô cùng Quấn Quýt nhận thêm @spell.YuumiW:FlatAdaptiveStats@ + @spell.YuumiW:AdaptiveStatSharing*100@% Sức mạnh Công kích hoặc Sức mạnh Phép thuật của nhau, chuyển hóa thành Sức mạnh Thích ứng.
Kích hoạt: Yuumi đến bên 1 tướng đồng minh khác, hoặc tạm chia xa người bạn hiện tại.
Hiện đang tăng: @f1@ Sức mạnh Thích ứng
Hiện đang nhận: @f2@ Sức mạnh Thích ứng
"
tr "GeneratedTip_Spell_YuumiWEnd_TooltipLevelUp" = "Kế Hoạch Thay Đổi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Yuumi và đồng minh cô cùng Quấn Quýt nhận thêm @spell.YuumiW:FlatAdaptiveStats@ + @spell.YuumiW:AdaptiveStatSharing*100@% Sức mạnh Công kích hoặc Sức mạnh Phép thuật của nhau, chuyển hóa thành Sức mạnh Thích ứng.
Kích hoạt: Yuumi đến bên 1 tướng đồng minh khác, hoặc tạm chia xa người bạn hiện tại.
Hiện đang tăng: @f1@ Sức mạnh Thích ứng
Hiện đang nhận: @f2@ Sức mạnh Thích ứng
Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấp"
tr "GeneratedTip_Spell_YuumiWEnd_TooltipLevelUpUnlearned" = "Kế Hoạch Thay Đổi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Yuumi và đồng minh cô cùng Quấn Quýt nhận thêm @spell.YuumiW:FlatAdaptiveStats@ + @spell.YuumiW:AdaptiveStatSharing*100@% Sức mạnh Công kích hoặc Sức mạnh Phép thuật của nhau, chuyển hóa thành Sức mạnh Thích ứng.
Kích hoạt: Yuumi đến bên 1 tướng đồng minh khác, hoặc tạm chia xa người bạn hiện tại.
Hiện đang tăng: @f1@ Sức mạnh Thích ứng
Hiện đang nhận: @f2@ Sức mạnh Thích ứng
Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_YuumiWEnd_TooltipSimple" = "Kế Hoạch Thay Đổi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Yuumi và đồng minh cô cùng Quấn Quýt nhận thêm @spell.YuumiW:FlatAdaptiveStats@ + @spell.YuumiW:AdaptiveStatSharing*100@% Sức mạnh Công kích hoặc Sức mạnh Phép thuật của nhau, chuyển hóa thành Sức mạnh Thích ứng.
Kích hoạt: Yuumi đến bên 1 tướng đồng minh khác, hoặc tạm chia xa người bạn hiện tại.
Hiện đang tăng: @f1@ Sức mạnh Thích ứng
Hiện đang nhận: @f2@ Sức mạnh Thích ứng
"
tr "GeneratedTip_Spell_YuumiWEnd_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Kế Hoạch Thay Đổi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Yuumi và đồng minh cô cùng Quấn Quýt nhận thêm @spell.YuumiW:FlatAdaptiveStats@ + @spell.YuumiW:AdaptiveStatSharing*100@% Sức mạnh Công kích hoặc Sức mạnh Phép thuật của nhau, chuyển hóa thành Sức mạnh Thích ứng.
Kích hoạt: Yuumi đến bên 1 tướng đồng minh khác, hoặc tạm chia xa người bạn hiện tại.
Hiện đang tăng: @f1@ Sức mạnh Thích ứng
Hiện đang nhận: @f2@ Sức mạnh Thích ứng
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_YuumiWEndWrapper_Description" = "Yuumi có thể tái kích hoạt kỹ năng để đến bên một tướng khác, hoặc tạm chia tay tướng hiện tại."
tr "GeneratedTip_Spell_YuumiWEndWrapper_DisplayName" = "Kế Hoạch Thay Đổi"
tr "GeneratedTip_Spell_YuumiWEndWrapper_Tooltip" = "Kế Hoạch Thay Đổi (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Yuumi và đồng minh cô cùng Quấn Quýt nhận thêm @spell.YuumiW:FlatAdaptiveStats@ + @spell.YuumiW:AdaptiveStatSharing*100@% Sức mạnh Công kích hoặc Sức mạnh Phép thuật của nhau, chuyển hóa thành Sức mạnh Thích ứng.
Kích hoạt: Yuumi đến bên 1 tướng đồng minh khác, hoặc tạm chia xa người bạn hiện tại.
Hiện đang tăng: @f1@ Sức mạnh Thích ứng
Hiện đang nhận: @f2@ Sức mạnh Thích ứng
"
tr "GeneratedTip_Spell_YuumiWEndWrapper_TooltipExtended" = "Kế Hoạch Thay Đổi (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Yuumi và đồng minh cô cùng Quấn Quýt nhận thêm @spell.YuumiW:FlatAdaptiveStats@ + @spell.YuumiW:AdaptiveStatSharing*100@% Sức mạnh Công kích hoặc Sức mạnh Phép thuật của nhau, chuyển hóa thành Sức mạnh Thích ứng.
Kích hoạt: Yuumi đến bên 1 tướng đồng minh khác, hoặc tạm chia xa người bạn hiện tại.
Hiện đang tăng: @f1@ Sức mạnh Thích ứng
Hiện đang nhận: @f2@ Sức mạnh Thích ứng
"
tr "GeneratedTip_Spell_YuumiWEndWrapper_TooltipLevelUp" = "Kế Hoạch Thay Đổi (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Yuumi và đồng minh cô cùng Quấn Quýt nhận thêm @spell.YuumiW:FlatAdaptiveStats@ + @spell.YuumiW:AdaptiveStatSharing*100@% Sức mạnh Công kích hoặc Sức mạnh Phép thuật của nhau, chuyển hóa thành Sức mạnh Thích ứng.
Kích hoạt: Yuumi đến bên 1 tướng đồng minh khác, hoặc tạm chia xa người bạn hiện tại.
Hiện đang tăng: @f1@ Sức mạnh Thích ứng
Hiện đang nhận: @f2@ Sức mạnh Thích ứng
Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSức mạnh Thích ứng chia sẻ@AdaptiveStatSharing*100.000000@%->@AdaptiveStatSharingNL*100.000000@%"
tr "GeneratedTip_Spell_YuumiWEndWrapper_TooltipLevelUpUnlearned" = "Kế Hoạch Thay Đổi (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Yuumi và đồng minh cô cùng Quấn Quýt nhận thêm @spell.YuumiW:FlatAdaptiveStats@ + @spell.YuumiW:AdaptiveStatSharing*100@% Sức mạnh Công kích hoặc Sức mạnh Phép thuật của nhau, chuyển hóa thành Sức mạnh Thích ứng.
Kích hoạt: Yuumi đến bên 1 tướng đồng minh khác, hoặc tạm chia xa người bạn hiện tại.
Hiện đang tăng: @f1@ Sức mạnh Thích ứng
Hiện đang nhận: @f2@ Sức mạnh Thích ứng
Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_YuumiWEndWrapper_TooltipSimple" = "Kế Hoạch Thay Đổi (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Yuumi và đồng minh cô cùng Quấn Quýt nhận thêm @spell.YuumiW:FlatAdaptiveStats@ + @spell.YuumiW:AdaptiveStatSharing*100@% Sức mạnh Công kích hoặc Sức mạnh Phép thuật của nhau, chuyển hóa thành Sức mạnh Thích ứng.
Kích hoạt: Yuumi đến bên 1 tướng đồng minh khác, hoặc tạm chia xa người bạn hiện tại.
Hiện đang tăng: @f1@ Sức mạnh Thích ứng
Hiện đang nhận: @f2@ Sức mạnh Thích ứng
"
tr "GeneratedTip_Spell_YuumiWEndWrapper_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Kế Hoạch Thay Đổi (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Yuumi và đồng minh cô cùng Quấn Quýt nhận thêm @spell.YuumiW:FlatAdaptiveStats@ + @spell.YuumiW:AdaptiveStatSharing*100@% Sức mạnh Công kích hoặc Sức mạnh Phép thuật của nhau, chuyển hóa thành Sức mạnh Thích ứng.
Kích hoạt: Yuumi đến bên 1 tướng đồng minh khác, hoặc tạm chia xa người bạn hiện tại.
Hiện đang tăng: @f1@ Sức mạnh Thích ứng
Hiện đang nhận: @f2@ Sức mạnh Thích ứng
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_ZacR_Description" = "Zac nảy bốn lần, hất tung kẻ địch trúng phải và làm chậm chúng."
tr "GeneratedTip_Spell_ZacR_DisplayName" = "Nảy! Nảy! Nảy"
tr "GeneratedTip_Spell_ZacR_Tooltip" = "Nảy! Nảy! Nảy (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuZac nảy @Bounces@ lần, đẩy lùi kẻ địch @KnockupDuration@ giây và gây @DamagePerBounce@ sát thương phép. Kẻ địch trúng nhiều lần nảy chịu ít đi @DamageReductionBounce*100@% sát thương và không bị hất tung.
Kẻ địch trúng phải Nảy! Nảy! Nảy bị làm chậm @SlowAmount*100@% trong @SlowDuration@ giây.
Zac được tăng tốc độ di chuyển và có thể dùng Chất Bất Ổn khi nảy."
tr "GeneratedTip_Spell_ZacR_TooltipExtended" = "Nảy! Nảy! Nảy (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuZac nảy @Bounces@ lần, đẩy lùi kẻ địch @KnockupDuration@ giây và gây @DamagePerBounce@ sát thương phép. Kẻ địch trúng nhiều lần nảy chịu ít đi @DamageReductionBounce*100@% sát thương và không bị hất tung.
Kẻ địch trúng phải Nảy! Nảy! Nảy bị làm chậm @SlowAmount*100@% trong @SlowDuration@ giây.
Zac được tăng tốc độ di chuyển và có thể dùng Chất Bất Ổn khi nảy."
tr "GeneratedTip_Spell_ZacR_TooltipLevelUp" = "Nảy! Nảy! Nảy (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuZac nảy @Bounces@ lần, đẩy lùi kẻ địch @KnockupDuration@ giây và gây @DamagePerBounce@ sát thương phép. Kẻ địch trúng nhiều lần nảy chịu ít đi @DamageReductionBounce*100@% sát thương và không bị hất tung.
Kẻ địch trúng phải Nảy! Nảy! Nảy bị làm chậm @SlowAmount*100@% trong @SlowDuration@ giây.
Zac được tăng tốc độ di chuyển và có thể dùng Chất Bất Ổn khi nảy.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương cơ bản Nảy@BaseDamageBounce@->@BaseDamageBounceNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_ZacR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Nảy! Nảy! Nảy (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuZac nảy @Bounces@ lần, đẩy lùi kẻ địch @KnockupDuration@ giây và gây @DamagePerBounce@ sát thương phép. Kẻ địch trúng nhiều lần nảy chịu ít đi @DamageReductionBounce*100@% sát thương và không bị hất tung.
Kẻ địch trúng phải Nảy! Nảy! Nảy bị làm chậm @SlowAmount*100@% trong @SlowDuration@ giây.
Zac được tăng tốc độ di chuyển và có thể dùng Chất Bất Ổn khi nảy.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_ZacR_TooltipSimple" = "Nảy! Nảy! Nảy (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuZac nảy @Bounces@ lần, đẩy lùi kẻ địch @KnockupDuration@ giây và gây @DamagePerBounce@ sát thương phép. Kẻ địch trúng nhiều lần nảy chịu ít đi @DamageReductionBounce*100@% sát thương và không bị hất tung.
Kẻ địch trúng phải Nảy! Nảy! Nảy bị làm chậm @SlowAmount*100@% trong @SlowDuration@ giây.
Zac được tăng tốc độ di chuyển và có thể dùng Chất Bất Ổn khi nảy."
tr "GeneratedTip_Spell_ZacR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Nảy! Nảy! Nảy (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuZac nảy @Bounces@ lần, đẩy lùi kẻ địch @KnockupDuration@ giây và gây @DamagePerBounce@ sát thương phép. Kẻ địch trúng nhiều lần nảy chịu ít đi @DamageReductionBounce*100@% sát thương và không bị hất tung.
Kẻ địch trúng phải Nảy! Nảy! Nảy bị làm chậm @SlowAmount*100@% trong @SlowDuration@ giây.
Zac được tăng tốc độ di chuyển và có thể dùng Chất Bất Ổn khi nảy.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_ZacW_Description" = "Zac gây sát thương phép theo phần trăm máu tối đa của mục tiêu."
tr "GeneratedTip_Spell_ZacW_DisplayName" = "Chất Bất Ổn"
tr "GeneratedTip_Spell_ZacW_Tooltip" = "Chất Bất Ổn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuZac nổ bong bóng, gây sát thương phép bằng @BaseDamage@ + (@BaseMaxHealthDamage*100@+@DisplayPercentDamage@) máu tối đa của mục tiêu lên các kẻ địch xung quanh.
Nhặt Dịch Thể giảm hồi chiêu Chất Bất Ổn đi 1 giây.
Sát thương theo máu tối đa giới hạn ở 200 với lính và quái"
tr "GeneratedTip_Spell_ZacW_TooltipExtended" = "Chất Bất Ổn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuZac nổ bong bóng, gây sát thương phép bằng @BaseDamage@ + (@BaseMaxHealthDamage*100@+@DisplayPercentDamage@) máu tối đa của mục tiêu lên các kẻ địch xung quanh.
Nhặt Dịch Thể giảm hồi chiêu Chất Bất Ổn đi 1 giây.
Sát thương theo máu tối đa giới hạn ở 200 với lính và quái"
tr "GeneratedTip_Spell_ZacW_TooltipLevelUp" = "Chất Bất Ổn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuZac nổ bong bóng, gây sát thương phép bằng @BaseDamage@ + (@BaseMaxHealthDamage*100@+@DisplayPercentDamage@) máu tối đa của mục tiêu lên các kẻ địch xung quanh.
Nhặt Dịch Thể giảm hồi chiêu Chất Bất Ổn đi 1 giây.
Sát thương theo máu tối đa giới hạn ở 200 với lính và quáiClick hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Phần trăm Máu tối đa@BaseDamage@->@BaseDamageNL@
@BaseMaxHealthDamage*100.000000@%->@BaseMaxHealthDamageNL*100.000000@%"
tr "GeneratedTip_Spell_ZacW_TooltipLevelUpUnlearned" = "Chất Bất Ổn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuZac nổ bong bóng, gây sát thương phép bằng @BaseDamage@ + (@BaseMaxHealthDamage*100@+@DisplayPercentDamage@) máu tối đa của mục tiêu lên các kẻ địch xung quanh.
Nhặt Dịch Thể giảm hồi chiêu Chất Bất Ổn đi 1 giây.
Sát thương theo máu tối đa giới hạn ở 200 với lính và quáiNhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_ZacW_TooltipSimple" = "Chất Bất Ổn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuZac nổ bong bóng, gây sát thương phép bằng @BaseDamage@ + (@BaseMaxHealthDamage*100@+@DisplayPercentDamage@) máu tối đa của mục tiêu lên các kẻ địch xung quanh.
Nhặt Dịch Thể giảm hồi chiêu Chất Bất Ổn đi 1 giây.
Sát thương theo máu tối đa giới hạn ở 200 với lính và quái"
tr "GeneratedTip_Spell_ZacW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Chất Bất Ổn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuZac nổ bong bóng, gây sát thương phép bằng @BaseDamage@ + (@BaseMaxHealthDamage*100@+@DisplayPercentDamage@) máu tối đa của mục tiêu lên các kẻ địch xung quanh.
Nhặt Dịch Thể giảm hồi chiêu Chất Bất Ổn đi 1 giây.
Sát thương theo máu tối đa giới hạn ở 200 với lính và quái
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_ZedE_Description" = "Zed cùng phân thân xoáy lưỡi kiếm, bắn ra một luồng sóng năng lượng hắc ám. Sóng kiếm xoáy của phân thân gây hiệu ứng làm chậm."
tr "GeneratedTip_Spell_ZedE_DisplayName" = "Đường Kiếm Bóng Tối"
tr "GeneratedTip_Spell_ZedE_Tooltip" = "Đường Kiếm Bóng Tối (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuZed và phân thân cùng chém, gây @TotalDamage@ sát thương vật lý lên các kẻ địch gần đó.
Mỗi tướng địch bị chém trúng làm giảm hồi chiêu Phân Thân Bóng Tối đi @ShadowHitCDR@ giây.
Kẻ địch trúng chém của phân thân bị làm chậm @MoveSpeedMod*-100@% trong @SlowDuration@ giây. Kẻ địch bị trúng nhiều phát chém không chịu thêm sát thương nhưng bị làm chậm @MoveSpeedModBonus*-100@%."
tr "GeneratedTip_Spell_ZedE_TooltipExtended" = "Đường Kiếm Bóng Tối (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuZed và phân thân cùng chém, gây @TotalDamage@ sát thương vật lý lên các kẻ địch gần đó.
Mỗi tướng địch bị chém trúng làm giảm hồi chiêu Phân Thân Bóng Tối đi @ShadowHitCDR@ giây.
Kẻ địch trúng chém của phân thân bị làm chậm @MoveSpeedMod*-100@% trong @SlowDuration@ giây. Kẻ địch bị trúng nhiều phát chém không chịu thêm sát thương nhưng bị làm chậm @MoveSpeedModBonus*-100@%."
tr "GeneratedTip_Spell_ZedE_TooltipLevelUp" = "Đường Kiếm Bóng Tối (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuZed và phân thân cùng chém, gây @TotalDamage@ sát thương vật lý lên các kẻ địch gần đó.
Mỗi tướng địch bị chém trúng làm giảm hồi chiêu Phân Thân Bóng Tối đi @ShadowHitCDR@ giây.
Kẻ địch trúng chém của phân thân bị làm chậm @MoveSpeedMod*-100@% trong @SlowDuration@ giây. Kẻ địch bị trúng nhiều phát chém không chịu thêm sát thương nhưng bị làm chậm @MoveSpeedModBonus*-100@%.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi chiêu@BaseDamage@->@BaseDamageNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_ZedE_TooltipLevelUpUnlearned" = "Đường Kiếm Bóng Tối (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuZed và phân thân cùng chém, gây @TotalDamage@ sát thương vật lý lên các kẻ địch gần đó.
Mỗi tướng địch bị chém trúng làm giảm hồi chiêu Phân Thân Bóng Tối đi @ShadowHitCDR@ giây.
Kẻ địch trúng chém của phân thân bị làm chậm @MoveSpeedMod*-100@% trong @SlowDuration@ giây. Kẻ địch bị trúng nhiều phát chém không chịu thêm sát thương nhưng bị làm chậm @MoveSpeedModBonus*-100@%.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_ZedE_TooltipSimple" = "Đường Kiếm Bóng Tối (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuZed và phân thân cùng chém, gây @TotalDamage@ sát thương vật lý lên các kẻ địch gần đó.
Mỗi tướng địch bị chém trúng làm giảm hồi chiêu Phân Thân Bóng Tối đi @ShadowHitCDR@ giây.
Kẻ địch trúng chém của phân thân bị làm chậm @MoveSpeedMod*-100@% trong @SlowDuration@ giây. Kẻ địch bị trúng nhiều phát chém không chịu thêm sát thương nhưng bị làm chậm @MoveSpeedModBonus*-100@%."
tr "GeneratedTip_Spell_ZedE_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Đường Kiếm Bóng Tối (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuZed và phân thân cùng chém, gây @TotalDamage@ sát thương vật lý lên các kẻ địch gần đó.
Mỗi tướng địch bị chém trúng làm giảm hồi chiêu Phân Thân Bóng Tối đi @ShadowHitCDR@ giây.
Kẻ địch trúng chém của phân thân bị làm chậm @MoveSpeedMod*-100@% trong @SlowDuration@ giây. Kẻ địch bị trúng nhiều phát chém không chịu thêm sát thương nhưng bị làm chậm @MoveSpeedModBonus*-100@%.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_ZedQ_Description" = "Zed cùng phân thân bóng tối xoáy kiếm về phía trước, gây sát thương lên các đơn vị bị kĩ năng bay xuyên qua."
tr "GeneratedTip_Spell_ZedQ_DisplayName" = "Phi Tiêu Sắc Lẻm"
tr "GeneratedTip_Spell_ZedQ_Tooltip" = "Phi Tiêu Sắc Lẻm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuZed và phân thân ném phi tiêu, mỗi cái gây @TotalDamage@ sát thương vật lý lên kẻ đich đầu tiên nó cắt qua, và @PassThroughDamage@ sát thương vật lý cho mỗi kẻ địch sau đó."
tr "GeneratedTip_Spell_ZedQ_TooltipExtended" = "Phi Tiêu Sắc Lẻm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuZed và phân thân ném phi tiêu, mỗi cái gây @TotalDamage@ sát thương vật lý lên kẻ đich đầu tiên nó cắt qua, và @PassThroughDamage@ sát thương vật lý cho mỗi kẻ địch sau đó."
tr "GeneratedTip_Spell_ZedQ_TooltipLevelUp" = "Phi Tiêu Sắc Lẻm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuZed và phân thân ném phi tiêu, mỗi cái gây @TotalDamage@ sát thương vật lý lên kẻ đich đầu tiên nó cắt qua, và @PassThroughDamage@ sát thương vật lý cho mỗi kẻ địch sau đó.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Tiêu hao @AbilityResourceName@@BaseDamage@->@BaseDamageNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_ZedQ_TooltipLevelUpUnlearned" = "Phi Tiêu Sắc Lẻm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuZed và phân thân ném phi tiêu, mỗi cái gây @TotalDamage@ sát thương vật lý lên kẻ đich đầu tiên nó cắt qua, và @PassThroughDamage@ sát thương vật lý cho mỗi kẻ địch sau đó.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_ZedQ_TooltipSimple" = "Phi Tiêu Sắc Lẻm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuZed cùng phân thân ném phi tiêu.
Phi tiêu gây sát thương lên tất cả kẻ địch trúng phải."
tr "GeneratedTip_Spell_ZedQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Phi Tiêu Sắc Lẻm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuZed và phân thân ném phi tiêu, mỗi cái gây @TotalDamage@ sát thương vật lý lên kẻ đich đầu tiên nó cắt qua, và @PassThroughDamage@ sát thương vật lý cho mỗi kẻ địch sau đó.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_ZedR_Description" = "Zed để lại một cái bóng sau lưng rồi lướt tới tướng mục tiêu, khắc dấu ấn tử thần lên nạn nhân. Sau 3 giây, dấu ấn sẽ kích nổ, gây một số phần trăm sát thương Zed đã gây ra khi dấu ấn còn trong thời gian hiệu lực. Nếu tướng địch chết dưới tác dụng của Dấu Ấn Tử Thần, Zed có thể đánh cắp một phần Sức mạnh Công kích của nạn nhân."
tr "GeneratedTip_Spell_ZedR_DisplayName" = "Dấu Ấn Tử Thần"
tr "GeneratedTip_Spell_ZedR_Tooltip" = "Dấu Ấn Tử Thần (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuZed không thể bị chọn làm mục tiêu và lướt tới chỗ tướng địch, đánh dấu kẻ đó. Sau @RDeathMarkDuration@ giây, dấu ấn phát nổ, gây sát thương vật lý bằng @RCalculatedDamage@ + @RDamageAmp*100@% tổng sát thương Zed gây ra cho mục tiêu trong thời gian dấu ấn còn hiệu lực.
Để lại một phân thân phía sau trong @RShadowDurationDisplayed@ giây. Tái kích hoạt Dấu Ấn Tử Thần khiến Zed đổi vị trí cho phân thân."
tr "GeneratedTip_Spell_ZedR_TooltipExtended" = "Dấu Ấn Tử Thần (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuZed không thể bị chọn làm mục tiêu và lướt tới chỗ tướng địch, đánh dấu kẻ đó. Sau @RDeathMarkDuration@ giây, dấu ấn phát nổ, gây sát thương vật lý bằng @RCalculatedDamage@ + @RDamageAmp*100@% tổng sát thương Zed gây ra cho mục tiêu trong thời gian dấu ấn còn hiệu lực.
Để lại một phân thân phía sau trong @RShadowDurationDisplayed@ giây. Tái kích hoạt Dấu Ấn Tử Thần khiến Zed đổi vị trí cho phân thân."
tr "GeneratedTip_Spell_ZedR_TooltipLevelUp" = "Dấu Ấn Tử Thần (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuZed không thể bị chọn làm mục tiêu và lướt tới chỗ tướng địch, đánh dấu kẻ đó. Sau @RDeathMarkDuration@ giây, dấu ấn phát nổ, gây sát thương vật lý bằng @RCalculatedDamage@ + @RDamageAmp*100@% tổng sát thương Zed gây ra cho mục tiêu trong thời gian dấu ấn còn hiệu lực.
Để lại một phân thân phía sau trong @RShadowDurationDisplayed@ giây. Tái kích hoạt Dấu Ấn Tử Thần khiến Zed đổi vị trí cho phân thân.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương Dấu Ấn Nổ
Hồi chiêu@RDamageAmp*100.000000@%->@RDamageAmpNL*100.000000@%
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_ZedR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Dấu Ấn Tử Thần (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuZed không thể bị chọn làm mục tiêu và lướt tới chỗ tướng địch, đánh dấu kẻ đó. Sau @RDeathMarkDuration@ giây, dấu ấn phát nổ, gây sát thương vật lý bằng @RCalculatedDamage@ + @RDamageAmp*100@% tổng sát thương Zed gây ra cho mục tiêu trong thời gian dấu ấn còn hiệu lực.
Để lại một phân thân phía sau trong @RShadowDurationDisplayed@ giây. Tái kích hoạt Dấu Ấn Tử Thần khiến Zed đổi vị trí cho phân thân.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_ZedR_TooltipSimple" = "Dấu Ấn Tử Thần (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuZed không thể bị chọn làm mục tiêu và lướt tới chỗ tướng địch, đánh dấu kẻ đó. Sau @RDeathMarkDuration@ giây, dấu ấn phát nổ, gây sát thương vật lý bằng @RCalculatedDamage@ + @RDamageAmp*100@% tổng sát thương Zed gây ra cho mục tiêu trong thời gian dấu ấn còn hiệu lực.
Để lại một phân thân phía sau trong @RShadowDurationDisplayed@ giây. Tái kích hoạt Dấu Ấn Tử Thần khiến Zed đổi vị trí cho phân thân."
tr "GeneratedTip_Spell_ZedR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Dấu Ấn Tử Thần (@Level@)[@Hotkey@]Không Tiêu hao@Cooldown@ giây Hồi chiêuZed không thể bị chọn làm mục tiêu và lướt tới chỗ tướng địch, đánh dấu kẻ đó. Sau @RDeathMarkDuration@ giây, dấu ấn phát nổ, gây sát thương vật lý bằng @RCalculatedDamage@ + @RDamageAmp*100@% tổng sát thương Zed gây ra cho mục tiêu trong thời gian dấu ấn còn hiệu lực.
Để lại một phân thân phía sau trong @RShadowDurationDisplayed@ giây. Tái kích hoạt Dấu Ấn Tử Thần khiến Zed đổi vị trí cho phân thân.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_ZedW_Description" = "Phân thân của Zed lướt tới trước rồi yên vị trong 5 giây, nó thể bắt chước các kĩ năng hắn tung ra. Zed có thể tái kích hoạt kĩ năng để đổi chỗ với phân thân."
tr "GeneratedTip_Spell_ZedW_DisplayName" = "Phân Thân Bóng Tối"
tr "GeneratedTip_Spell_ZedW_Tooltip" = "Phân Thân Bóng Tối (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Mỗi khi Zed và phân thân dùng cùng một kỹ năng trúng kẻ địch, Zed nhận được @Effect3Amount@ nội năng. Nội năng chỉ có thể nhận được một lần với một chiêu thức tung ra.
Kích hoạt: Bóng của Zed lướt tới trước, ở lại vị trí chỉ định trong @Effect5Amount@ giây. Tái kích hoạt Phân Thân Bóng Tối sẽ khiến Zed đổi vị trí với phân thân."
tr "GeneratedTip_Spell_ZedW_TooltipExtended" = "Phân Thân Bóng Tối (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Mỗi khi Zed và phân thân dùng cùng một kỹ năng trúng kẻ địch, Zed nhận được @Effect3Amount@ nội năng. Nội năng chỉ có thể nhận được một lần với một chiêu thức tung ra.
Kích hoạt: Bóng của Zed lướt tới trước, ở lại vị trí chỉ định trong @Effect5Amount@ giây. Tái kích hoạt Phân Thân Bóng Tối sẽ khiến Zed đổi vị trí với phân thân."
tr "GeneratedTip_Spell_ZedW_TooltipLevelUp" = "Phân Thân Bóng Tối (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Mỗi khi Zed và phân thân dùng cùng một kỹ năng trúng kẻ địch, Zed nhận được @Effect3Amount@ nội năng. Nội năng chỉ có thể nhận được một lần với một chiêu thức tung ra.
Kích hoạt: Bóng của Zed lướt tới trước, ở lại vị trí chỉ định trong @Effect5Amount@ giây. Tái kích hoạt Phân Thân Bóng Tối sẽ khiến Zed đổi vị trí với phân thân.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpNội năng hoàn trả
Tiêu hao @AbilityResourceName@
Hồi chiêu@Effect3Amount@->@Effect3AmountNL@
@Cost@->@CostNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_ZedW_TooltipLevelUpUnlearned" = "Phân Thân Bóng Tối (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Mỗi khi Zed và phân thân dùng cùng một kỹ năng trúng kẻ địch, Zed nhận được @Effect3Amount@ nội năng. Nội năng chỉ có thể nhận được một lần với một chiêu thức tung ra.
Kích hoạt: Bóng của Zed lướt tới trước, ở lại vị trí chỉ định trong @Effect5Amount@ giây. Tái kích hoạt Phân Thân Bóng Tối sẽ khiến Zed đổi vị trí với phân thân.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_ZedW_TooltipSimple" = "Phân Thân Bóng Tối (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuZed và phân thân chém qua kẻ địch gần đó."
tr "GeneratedTip_Spell_ZedW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Phân Thân Bóng Tối (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Mỗi khi Zed và phân thân dùng cùng một kỹ năng trúng kẻ địch, Zed nhận được @Effect3Amount@ nội năng. Nội năng chỉ có thể nhận được một lần với một chiêu thức tung ra.
Kích hoạt: Bóng của Zed lướt tới trước, ở lại vị trí chỉ định trong @Effect5Amount@ giây. Tái kích hoạt Phân Thân Bóng Tối sẽ khiến Zed đổi vị trí với phân thân.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_ZileanQ_Description" = "Ném một quả bom vào vùng chỉ định, thứ sẽ bám dính lấy bất kì đơn vị nào dám lại gần nó (ưu tiên Tướng). Quả bom sẽ phát nổ sau 3 giây, gây sát thương ra xung quanh. Nếu Bom Hẹn Giờ được kích nổ sớm hơn bởi một quả Bom Hẹn Giờ khác, nó sẽ làm choáng các nạn nhân."
tr "GeneratedTip_Spell_ZileanQ_DisplayName" = "Bom Hẹn Giờ"
tr "GeneratedTip_Spell_ZileanQ_Tooltip" = "Bom Hẹn Giờ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuZilean ném một quả bom hẹn giờ vào điểm đã chọn. Quả bom sẽ bám dính vào đơn vị đầu tiên bước vào lãnh thổ của nó (ưu tiên Tướng). Sau @Effect2Amount@ giây nó sẽ phát nổ, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên tất cả kẻ địch cạnh bên.
Đặt chồng hai quả bom lên nhau sẽ kích nổ quả đầu tiên, làm choáng tất cả nạn nhân trong vụ nổ @Effect4Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_ZileanQ_TooltipExtended" = "Bom Hẹn Giờ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuZilean ném một quả bom hẹn giờ vào điểm đã chọn. Quả bom sẽ bám dính vào đơn vị đầu tiên bước vào lãnh thổ của nó (ưu tiên Tướng). Sau @Effect2Amount@ giây nó sẽ phát nổ, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên tất cả kẻ địch cạnh bên.
Đặt chồng hai quả bom lên nhau sẽ kích nổ quả đầu tiên, làm choáng tất cả nạn nhân trong vụ nổ @Effect4Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_ZileanQ_TooltipLevelUp" = "Bom Hẹn Giờ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuZilean ném một quả bom hẹn giờ vào điểm đã chọn. Quả bom sẽ bám dính vào đơn vị đầu tiên bước vào lãnh thổ của nó (ưu tiên Tướng). Sau @Effect2Amount@ giây nó sẽ phát nổ, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên tất cả kẻ địch cạnh bên.
Đặt chồng hai quả bom lên nhau sẽ kích nổ quả đầu tiên, làm choáng tất cả nạn nhân trong vụ nổ @Effect4Amount@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Thời gian choáng
Hồi chiêu
Tiêu hao @AbilityResourceName@@Effect1Amount@->@Effect1AmountNL@
@Effect4Amount@->@Effect4AmountNL@
@Cooldown@->@CooldownNL@
@Cost@->@CostNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_ZileanQ_TooltipLevelUpUnlearned" = "Bom Hẹn Giờ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuZilean ném một quả bom hẹn giờ vào điểm đã chọn. Quả bom sẽ bám dính vào đơn vị đầu tiên bước vào lãnh thổ của nó (ưu tiên Tướng). Sau @Effect2Amount@ giây nó sẽ phát nổ, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên tất cả kẻ địch cạnh bên.
Đặt chồng hai quả bom lên nhau sẽ kích nổ quả đầu tiên, làm choáng tất cả nạn nhân trong vụ nổ @Effect4Amount@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_ZileanQ_TooltipSimple" = "Bom Hẹn Giờ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuZilean ném một quả bom hẹn giờ vào điểm đã chọn. Quả bom sẽ bám dính vào đơn vị đầu tiên bước vào lãnh thổ của nó (ưu tiên Tướng). Sau @Effect2Amount@ giây nó sẽ phát nổ, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên tất cả kẻ địch cạnh bên.
Đặt chồng hai quả bom lên nhau sẽ kích nổ quả đầu tiên, làm choáng tất cả nạn nhân trong vụ nổ @Effect4Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_ZileanQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Bom Hẹn Giờ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuZilean ném một quả bom hẹn giờ vào điểm đã chọn. Quả bom sẽ bám dính vào đơn vị đầu tiên bước vào lãnh thổ của nó (ưu tiên Tướng). Sau @Effect2Amount@ giây nó sẽ phát nổ, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên tất cả kẻ địch cạnh bên.
Đặt chồng hai quả bom lên nhau sẽ kích nổ quả đầu tiên, làm choáng tất cả nạn nhân trong vụ nổ @Effect4Amount@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_ZileanW_Description" = "Zilean có thể chuẩn bị trước cho những bất trắc trong tương lai, giảm thời gian hồi chiêu các kĩ năng cơ bản của nó."
tr "GeneratedTip_Spell_ZileanW_DisplayName" = "Rút Ngắn Thời Gian"
tr "GeneratedTip_Spell_ZileanW_Tooltip" = "Rút Ngắn Thời Gian (@Level@)[@Hotkey@]@Effect3Amount@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuGiảm thời gian hồi chiêu các kĩ năng cơ bản khác của Zilean đi @Effect2Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_ZileanW_TooltipExtended" = "Rút Ngắn Thời Gian (@Level@)[@Hotkey@]@Effect3Amount@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuGiảm thời gian hồi chiêu các kĩ năng cơ bản khác của Zilean đi @Effect2Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_ZileanW_TooltipLevelUp" = "Rút Ngắn Thời Gian (@Level@)[@Hotkey@]@Effect3Amount@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuGiảm thời gian hồi chiêu các kĩ năng cơ bản khác của Zilean đi @Effect2Amount@ giây.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpHồi chiêu@Cooldown@->@CooldownNL@"
tr "GeneratedTip_Spell_ZileanW_TooltipLevelUpUnlearned" = "Rút Ngắn Thời Gian (@Level@)[@Hotkey@]@Effect3Amount@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuGiảm thời gian hồi chiêu các kĩ năng cơ bản khác của Zilean đi @Effect2Amount@ giây.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_ZileanW_TooltipSimple" = "Rút Ngắn Thời Gian (@Level@)[@Hotkey@]@Effect3Amount@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuGiảm thời gian hồi chiêu các kĩ năng cơ bản khác của Zilean đi @Effect2Amount@ giây."
tr "GeneratedTip_Spell_ZileanW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Rút Ngắn Thời Gian (@Level@)[@Hotkey@]@Effect3Amount@ Năng lượng@Cooldown@ giây Hồi chiêuGiảm thời gian hồi chiêu các kĩ năng cơ bản khác của Zilean đi @Effect2Amount@ giây.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_ZyraEPlant_Description" = "Cây Quất Roi mọc ra từ Hạt Giống chịu ảnh hưởng của Rễ Cây Trói Buộc. Chúng chiến đấu với kẻ địch bằng những cú quất roi chậm chạp."
tr "GeneratedTip_Spell_ZyraEPlant_DisplayName" = "Cây Quất Roi"
tr "GeneratedTip_Spell_ZyraEPlant_Tooltip" = "Cây Quất Roi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCây Quất Roi mọc ra từ Hạt Giống chịu ảnh hưởng của Rễ Cây Trói Buộc. Chúng chiến đấu với kẻ địch bằng những cú quất roi chậm chạp."
tr "GeneratedTip_Spell_ZyraEPlant_TooltipExtended" = "Cây Quất Roi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCây Quất Roi mọc ra từ Hạt Giống chịu ảnh hưởng của Rễ Cây Trói Buộc. Chúng chiến đấu với kẻ địch bằng những cú quất roi chậm chạp."
tr "GeneratedTip_Spell_ZyraEPlant_TooltipLevelUp" = "Cây Quất Roi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCây Quất Roi mọc ra từ Hạt Giống chịu ảnh hưởng của Rễ Cây Trói Buộc. Chúng chiến đấu với kẻ địch bằng những cú quất roi chậm chạp.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấp@listLevelUpType@@listLevelUpValue@"
tr "GeneratedTip_Spell_ZyraEPlant_TooltipLevelUpUnlearned" = "Cây Quất Roi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCây Quất Roi mọc ra từ Hạt Giống chịu ảnh hưởng của Rễ Cây Trói Buộc. Chúng chiến đấu với kẻ địch bằng những cú quất roi chậm chạp.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_ZyraEPlant_TooltipSimple" = "Cây Quất Roi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCây Quất Roi mọc ra từ Hạt Giống chịu ảnh hưởng của Rễ Cây Trói Buộc. Chúng chiến đấu với kẻ địch bằng những cú quất roi chậm chạp."
tr "GeneratedTip_Spell_ZyraEPlant_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Cây Quất Roi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCây Quất Roi mọc ra từ Hạt Giống chịu ảnh hưởng của Rễ Cây Trói Buộc. Chúng chiến đấu với kẻ địch bằng những cú quất roi chậm chạp.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_Spell_ZyraQPlant_Description" = "Cây Phun Gai mọc ra từ Hạt Giống chịu ảnh hưởng của Bó Gai Chết Chóc. Chúng bắn ra những 'mũi gai thân thiện' vào kẻ địch."
tr "GeneratedTip_Spell_ZyraQPlant_DisplayName" = "Cây Phun Gai"
tr "GeneratedTip_Spell_ZyraQPlant_Tooltip" = "Cây Phun Gai (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCây Phun Gai mọc ra từ Hạt Giống chịu ảnh hưởng của Bó Gai Chết Chóc. Chúng bắn ra những 'mũi gai thân thiện' vào kẻ địch."
tr "GeneratedTip_Spell_ZyraQPlant_TooltipExtended" = "Cây Phun Gai (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCây Phun Gai mọc ra từ Hạt Giống chịu ảnh hưởng của Bó Gai Chết Chóc. Chúng bắn ra những 'mũi gai thân thiện' vào kẻ địch."
tr "GeneratedTip_Spell_ZyraQPlant_TooltipLevelUp" = "Cây Phun Gai (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCây Phun Gai mọc ra từ Hạt Giống chịu ảnh hưởng của Bó Gai Chết Chóc. Chúng bắn ra những 'mũi gai thân thiện' vào kẻ địch.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấp@listLevelUpType@@listLevelUpValue@"
tr "GeneratedTip_Spell_ZyraQPlant_TooltipLevelUpUnlearned" = "Cây Phun Gai (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCây Phun Gai mọc ra từ Hạt Giống chịu ảnh hưởng của Bó Gai Chết Chóc. Chúng bắn ra những 'mũi gai thân thiện' vào kẻ địch.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_Spell_ZyraQPlant_TooltipSimple" = "Cây Phun Gai (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCây Phun Gai mọc ra từ Hạt Giống chịu ảnh hưởng của Bó Gai Chết Chóc. Chúng bắn ra những 'mũi gai thân thiện' vào kẻ địch."
tr "GeneratedTip_Spell_ZyraQPlant_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Cây Phun Gai (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCây Phun Gai mọc ra từ Hạt Giống chịu ảnh hưởng của Bó Gai Chết Chóc. Chúng bắn ra những 'mũi gai thân thiện' vào kẻ địch.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_AatroxQ_Description" = ""
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_AatroxQ_DisplayName" = "Quỷ Kiếm Darkin"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_AatroxQ_Tooltip" = "Quỷ Kiếm Darkin (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAatrox quét kiếm qua một vùng trước mặt, gây sát thương lên kẻ địch đứng trong đó"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_AatroxQ_TooltipExtended" = "Quỷ Kiếm DarkinAatrox quét kiếm qua một vùng trước mặt, gây sát thương lên kẻ địch đứng trong đóSát thương[@Damage1Prefix@@Damage1@@Damage1Postfix@/@Damage2Prefix@@Damage2@@Damage2Postfix@/@Damage3Prefix@@Damage3@@Damage3Postfix@]"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_AatroxQ_TooltipLevelUp" = "Quỷ Kiếm Darkin (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAatrox quét kiếm qua một vùng trước mặt, gây sát thương lên kẻ địch đứng trong đóClick hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương@Damage@->@DamageNL@"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_AatroxQ_TooltipLevelUpUnlearned" = "Quỷ Kiếm Darkin (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAatrox quét kiếm qua một vùng trước mặt, gây sát thương lên kẻ địch đứng trong đóNhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_AatroxQ_TooltipSimple" = "Quỷ Kiếm Darkin (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAatrox quét kiếm qua một vùng trước mặt, gây sát thương lên kẻ địch đứng trong đó"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_AatroxQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Quỷ Kiếm Darkin (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAatrox quét kiếm qua một vùng trước mặt, gây sát thương lên kẻ địch đứng trong đó
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_AhriOrbofDeception_Description" = ""
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_AhriOrbofDeception_DisplayName" = "Quả Cầu Ma Thuật"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_AhriOrbofDeception_Tooltip" = "Quả Cầu Ma Thuật (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAhri bắn một quả cầu sau đó sẽ quay lại chỗ cô, gây sát thương kẻ địch khi bay qua"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_AhriOrbofDeception_TooltipExtended" = "Quả Cầu Ma ThuậtAhri bắn một quả cầu sau đó sẽ quay lại chỗ cô, gây sát thương kẻ địch khi bay quaSát thương[@Damage1Prefix@@Damage1@@Damage1Postfix@/@Damage2Prefix@@Damage2@@Damage2Postfix@/@Damage3Prefix@@Damage3@@Damage3Postfix@]"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_AhriOrbofDeception_TooltipLevelUp" = "Quả Cầu Ma Thuật (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAhri bắn một quả cầu sau đó sẽ quay lại chỗ cô, gây sát thương kẻ địch khi bay quaClick hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương@Damage@->@DamageNL@"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_AhriOrbofDeception_TooltipLevelUpUnlearned" = "Quả Cầu Ma Thuật (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAhri bắn một quả cầu sau đó sẽ quay lại chỗ cô, gây sát thương kẻ địch khi bay quaNhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_AhriOrbofDeception_TooltipSimple" = "Quả Cầu Ma Thuật (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAhri bắn một quả cầu sau đó sẽ quay lại chỗ cô, gây sát thương kẻ địch khi bay qua"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_AhriOrbofDeception_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Quả Cầu Ma Thuật (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAhri bắn một quả cầu sau đó sẽ quay lại chỗ cô, gây sát thương kẻ địch khi bay qua
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_AkaliQ_Description" = ""
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_AkaliQ_DisplayName" = "Phi Tiêu Năm Cánh"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_AkaliQ_Tooltip" = "Phi Tiêu Năm Cánh (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAkali ném phi tiêu ra trước mặt gây sát thương. Kỹ năng có thể chí mạng."
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_AkaliQ_TooltipExtended" = "Phi Tiêu Năm CánhAkali ném phi tiêu ra trước mặt gây sát thương. Kỹ năng có thể chí mạng.Sát thương[@Damage1Prefix@@Damage1@@Damage1Postfix@/@Damage2Prefix@@Damage2@@Damage2Postfix@/@Damage3Prefix@@Damage3@@Damage3Postfix@]"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_AkaliQ_TooltipLevelUp" = "Phi Tiêu Năm Cánh (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAkali ném phi tiêu ra trước mặt gây sát thương. Kỹ năng có thể chí mạng.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương@Damage@->@DamageNL@"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_AkaliQ_TooltipLevelUpUnlearned" = "Phi Tiêu Năm Cánh (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAkali ném phi tiêu ra trước mặt gây sát thương. Kỹ năng có thể chí mạng.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_AkaliQ_TooltipSimple" = "Phi Tiêu Năm Cánh (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAkali ném phi tiêu ra trước mặt gây sát thương. Kỹ năng có thể chí mạng."
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_AkaliQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Phi Tiêu Năm Cánh (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAkali ném phi tiêu ra trước mặt gây sát thương. Kỹ năng có thể chí mạng.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_Anivia_GlacialStorm_Description" = ""
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_Anivia_GlacialStorm_DisplayName" = "Bão Tuyết"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_Anivia_GlacialStorm_Tooltip" = "Bão Tuyết (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAnivia vận một cơn bão tuyết lớn, gây sát thương và làm chậm tốc độ đánh của kẻ địch đứng trong đó"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_Anivia_GlacialStorm_TooltipExtended" = "Bão TuyếtAnivia vận một cơn bão tuyết lớn, gây sát thương và làm chậm tốc độ đánh của kẻ địch đứng trong đóTổng sát thương[@TotalDamage1Prefix@@TotalDamage1@@TotalDamage1Postfix@/@TotalDamage2Prefix@@TotalDamage2@@TotalDamage2Postfix@/@TotalDamage3Prefix@@TotalDamage3@@TotalDamage3Postfix@]"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_Anivia_GlacialStorm_TooltipLevelUp" = "Bão Tuyết (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAnivia vận một cơn bão tuyết lớn, gây sát thương và làm chậm tốc độ đánh của kẻ địch đứng trong đóClick hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpTổng sát thương@TotalDamage@->@TotalDamageNL@"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_Anivia_GlacialStorm_TooltipLevelUpUnlearned" = "Bão Tuyết (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAnivia vận một cơn bão tuyết lớn, gây sát thương và làm chậm tốc độ đánh của kẻ địch đứng trong đóNhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_Anivia_GlacialStorm_TooltipSimple" = "Bão Tuyết (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAnivia vận một cơn bão tuyết lớn, gây sát thương và làm chậm tốc độ đánh của kẻ địch đứng trong đó"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_Anivia_GlacialStorm_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Bão Tuyết (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAnivia vận một cơn bão tuyết lớn, gây sát thương và làm chậm tốc độ đánh của kẻ địch đứng trong đó
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_AsheEnchantedCrystalArrow_Description" = ""
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_AsheEnchantedCrystalArrow_DisplayName" = "Đại Băng Tiễn"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_AsheEnchantedCrystalArrow_Tooltip" = "Đại Băng Tiễn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAshe bắn một mũi tên làm choáng và sát thương kẻ địch ở xa nhất. Mục tiêu đứng càng xa thì choáng càng lâu"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_AsheEnchantedCrystalArrow_TooltipExtended" = "Đại Băng TiễnAshe bắn một mũi tên làm choáng và sát thương kẻ địch ở xa nhất. Mục tiêu đứng càng xa thì choáng càng lâuSát thương
Thời gian choáng[@Damage1Prefix@@Damage1@@Damage1Postfix@/@Damage2Prefix@@Damage2@@Damage2Postfix@/@Damage3Prefix@@Damage3@@Damage3Postfix@]
[@StunDurationPerSquare1Prefix@@StunDurationPerSquare1@@StunDurationPerSquare1Postfix@/@StunDurationPerSquare2Prefix@@StunDurationPerSquare2@@StunDurationPerSquare2Postfix@/@StunDurationPerSquare3Prefix@@StunDurationPerSquare3@@StunDurationPerSquare3Postfix@]"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_AsheEnchantedCrystalArrow_TooltipLevelUp" = "Đại Băng Tiễn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAshe bắn một mũi tên làm choáng và sát thương kẻ địch ở xa nhất. Mục tiêu đứng càng xa thì choáng càng lâuClick hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Thời gian choáng@Damage@->@DamageNL@
@StunDurationPerSquare@->@StunDurationPerSquareNL@"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_AsheEnchantedCrystalArrow_TooltipLevelUpUnlearned" = "Đại Băng Tiễn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAshe bắn một mũi tên làm choáng và sát thương kẻ địch ở xa nhất. Mục tiêu đứng càng xa thì choáng càng lâuNhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_AsheEnchantedCrystalArrow_TooltipSimple" = "Đại Băng Tiễn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAshe bắn một mũi tên làm choáng và sát thương kẻ địch ở xa nhất. Mục tiêu đứng càng xa thì choáng càng lâu"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_AsheEnchantedCrystalArrow_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Đại Băng Tiễn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAshe bắn một mũi tên làm choáng và sát thương kẻ địch ở xa nhất. Mục tiêu đứng càng xa thì choáng càng lâu
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_AurelionSolR_Description" = ""
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_AurelionSolR_DisplayName" = "Sóng Ánh Sáng"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_AurelionSolR_Tooltip" = "Sóng Ánh Sáng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAurelion Sol phun ra một luồng lửa gây sát thương kẻ địch"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_AurelionSolR_TooltipExtended" = "Sóng Ánh SángAurelion Sol phun ra một luồng lửa gây sát thương kẻ địchSát thương[@Damage1Prefix@@Damage1@@Damage1Postfix@/@Damage2Prefix@@Damage2@@Damage2Postfix@/@Damage3Prefix@@Damage3@@Damage3Postfix@]"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_AurelionSolR_TooltipLevelUp" = "Sóng Ánh Sáng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAurelion Sol phun ra một luồng lửa gây sát thương kẻ địchClick hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương@Damage@->@DamageNL@"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_AurelionSolR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Sóng Ánh Sáng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAurelion Sol phun ra một luồng lửa gây sát thương kẻ địchNhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_AurelionSolR_TooltipSimple" = "Sóng Ánh Sáng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAurelion Sol phun ra một luồng lửa gây sát thương kẻ địch"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_AurelionSolR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Sóng Ánh Sáng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuAurelion Sol phun ra một luồng lửa gây sát thương kẻ địch
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_BlitzcrankRocketGrab_Description" = ""
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_BlitzcrankRocketGrab_DisplayName" = "Bàn Tay Hỏa Tiễn"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_BlitzcrankRocketGrab_Tooltip" = "Bàn Tay Hỏa Tiễn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBlitzcrank kéo kẻ địch xa nhất về phía mình và làm choáng @StunDuration@ giây"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_BlitzcrankRocketGrab_TooltipExtended" = "Bàn Tay Hỏa TiễnBlitzcrank kéo kẻ địch xa nhất về phía mình và làm choáng @StunDuration@ giâySát thương[@Damage1Prefix@@Damage1@@Damage1Postfix@/@Damage2Prefix@@Damage2@@Damage2Postfix@/@Damage3Prefix@@Damage3@@Damage3Postfix@]"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_BlitzcrankRocketGrab_TooltipLevelUp" = "Bàn Tay Hỏa Tiễn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBlitzcrank kéo kẻ địch xa nhất về phía mình và làm choáng @StunDuration@ giâyClick hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương@Damage@->@DamageNL@"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_BlitzcrankRocketGrab_TooltipLevelUpUnlearned" = "Bàn Tay Hỏa Tiễn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBlitzcrank kéo kẻ địch xa nhất về phía mình và làm choáng @StunDuration@ giâyNhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_BlitzcrankRocketGrab_TooltipSimple" = "Bàn Tay Hỏa Tiễn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBlitzcrank kéo kẻ địch xa nhất về phía mình và làm choáng @StunDuration@ giây"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_BlitzcrankRocketGrab_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Bàn Tay Hỏa Tiễn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBlitzcrank kéo kẻ địch xa nhất về phía mình và làm choáng @StunDuration@ giây
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_BrandR_Description" = ""
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_BrandR_DisplayName" = "Bão Lửa"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_BrandR_Tooltip" = "Bão Lửa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBrand tung ra một quả cầu lửa nảy giữa các mục tiêu, gây sát thương"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_BrandR_TooltipExtended" = "Bão LửaBrand tung ra một quả cầu lửa nảy giữa các mục tiêu, gây sát thươngSát thương
Số lần nảy tối đa[@Damage1Prefix@@Damage1@%@Damage1Postfix@/@Damage2Prefix@@Damage2@%@Damage2Postfix@/@Damage3Prefix@@Damage3@%@Damage3Postfix@]
[@MaxBounces1Prefix@@MaxBounces1@@MaxBounces1Postfix@/@MaxBounces2Prefix@@MaxBounces2@@MaxBounces2Postfix@/@MaxBounces3Prefix@@MaxBounces3@@MaxBounces3Postfix@]"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_BrandR_TooltipLevelUp" = "Bão Lửa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBrand tung ra một quả cầu lửa nảy giữa các mục tiêu, gây sát thươngClick hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Số lần nảy tối đa@Damage@%->@DamageNL@%
@MaxBounces@->@MaxBouncesNL@"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_BrandR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Bão Lửa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBrand tung ra một quả cầu lửa nảy giữa các mục tiêu, gây sát thươngNhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_BrandR_TooltipSimple" = "Bão Lửa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBrand tung ra một quả cầu lửa nảy giữa các mục tiêu, gây sát thương"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_BrandR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Bão Lửa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBrand tung ra một quả cầu lửa nảy giữa các mục tiêu, gây sát thương
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_BraumE_Description" = ""
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_BraumE_DisplayName" = "Tối Kiên Cường"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_BraumE_Tooltip" = "Tối Kiên Cường (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBraum tạo rào cản chặn sát thương bay đến"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_BraumE_TooltipExtended" = "Tối Kiên CườngBraum tạo rào cản chặn sát thương bay đếnGiảm Sát thương[@ShieldDR1Prefix@@ShieldDR1@%@ShieldDR1Postfix@/@ShieldDR2Prefix@@ShieldDR2@%@ShieldDR2Postfix@/@ShieldDR3Prefix@@ShieldDR3@%@ShieldDR3Postfix@]"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_BraumE_TooltipLevelUp" = "Tối Kiên Cường (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBraum tạo rào cản chặn sát thương bay đếnClick hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpGiảm Sát thương@ShieldDR@%->@ShieldDRNL@%"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_BraumE_TooltipLevelUpUnlearned" = "Tối Kiên Cường (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBraum tạo rào cản chặn sát thương bay đếnNhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_BraumE_TooltipSimple" = "Tối Kiên Cường (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBraum tạo rào cản chặn sát thương bay đến"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_BraumE_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Tối Kiên Cường (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuBraum tạo rào cản chặn sát thương bay đến
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_ChogathRupture_Description" = ""
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_ChogathRupture_DisplayName" = "Rạn Nứt"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_ChogathRupture_Tooltip" = "Rạn Nứt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCho'Gath phá tung một vùng, làm choáng và gây sát thương kẻ địch đứng trong đó"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_ChogathRupture_TooltipExtended" = "Rạn NứtCho'Gath phá tung một vùng, làm choáng và gây sát thương kẻ địch đứng trong đóSát thương
Thời gian Hất tung[@Damage1Prefix@@Damage1@@Damage1Postfix@/@Damage2Prefix@@Damage2@@Damage2Postfix@/@Damage3Prefix@@Damage3@@Damage3Postfix@]
[@KnockDuration1Prefix@@KnockDuration1@@KnockDuration1Postfix@/@KnockDuration2Prefix@@KnockDuration2@@KnockDuration2Postfix@/@KnockDuration3Prefix@@KnockDuration3@@KnockDuration3Postfix@]"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_ChogathRupture_TooltipLevelUp" = "Rạn Nứt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCho'Gath phá tung một vùng, làm choáng và gây sát thương kẻ địch đứng trong đóClick hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Thời gian Hất tung@Damage@->@DamageNL@
@KnockDuration@->@KnockDurationNL@"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_ChogathRupture_TooltipLevelUpUnlearned" = "Rạn Nứt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCho'Gath phá tung một vùng, làm choáng và gây sát thương kẻ địch đứng trong đóNhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_ChogathRupture_TooltipSimple" = "Rạn Nứt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCho'Gath phá tung một vùng, làm choáng và gây sát thương kẻ địch đứng trong đó"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_ChogathRupture_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Rạn Nứt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuCho'Gath phá tung một vùng, làm choáng và gây sát thương kẻ địch đứng trong đó
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_DariusCleave_Description" = ""
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_DariusCleave_DisplayName" = "Tàn Sát"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_DariusCleave_Tooltip" = "Tàn Sát (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuDarius xoay rìu, gây sát thương kẻ địch xung quanh và hồi máu cho bản thân dựa theo số kẻ địch trúng đòn"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_DariusCleave_TooltipExtended" = "Tàn SátDarius xoay rìu, gây sát thương kẻ địch xung quanh và hồi máu cho bản thân dựa theo số kẻ địch trúng đònSát thương
Hồi máu[@Damage1Prefix@@Damage1@@Damage1Postfix@/@Damage2Prefix@@Damage2@@Damage2Postfix@/@Damage3Prefix@@Damage3@@Damage3Postfix@]
[@Heal1Prefix@@Heal1@@Heal1Postfix@/@Heal2Prefix@@Heal2@@Heal2Postfix@/@Heal3Prefix@@Heal3@@Heal3Postfix@]"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_DariusCleave_TooltipLevelUp" = "Tàn Sát (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuDarius xoay rìu, gây sát thương kẻ địch xung quanh và hồi máu cho bản thân dựa theo số kẻ địch trúng đònClick hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Hồi máu@Damage@->@DamageNL@
@Heal@->@HealNL@"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_DariusCleave_TooltipLevelUpUnlearned" = "Tàn Sát (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuDarius xoay rìu, gây sát thương kẻ địch xung quanh và hồi máu cho bản thân dựa theo số kẻ địch trúng đònNhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_DariusCleave_TooltipSimple" = "Tàn Sát (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuDarius xoay rìu, gây sát thương kẻ địch xung quanh và hồi máu cho bản thân dựa theo số kẻ địch trúng đòn"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_DariusCleave_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Tàn Sát (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuDarius xoay rìu, gây sát thương kẻ địch xung quanh và hồi máu cho bản thân dựa theo số kẻ địch trúng đòn
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_DravenSpinning_Description" = ""
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_DravenSpinning_DisplayName" = "Rìu Xoay"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_DravenSpinning_Tooltip" = "Rìu Xoay (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuDraven có Rìu Xoay giúp gây thêm sát thương trên đòn đánh. Cộng dồn nhiều nhất hai lần."
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_DravenSpinning_TooltipExtended" = "Rìu XoayDraven có Rìu Xoay giúp gây thêm sát thương trên đòn đánh. Cộng dồn nhiều nhất hai lần.Tỉ lệ Sức mạnh Công kích[@ADMult1Prefix@@ADMult1@@ADMult1Postfix@/@ADMult2Prefix@@ADMult2@@ADMult2Postfix@/@ADMult3Prefix@@ADMult3@@ADMult3Postfix@]"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_DravenSpinning_TooltipLevelUp" = "Rìu Xoay (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuDraven có Rìu Xoay giúp gây thêm sát thương trên đòn đánh. Cộng dồn nhiều nhất hai lần.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpTỉ lệ Sức mạnh Công kích@ADMult@->@ADMultNL@"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_DravenSpinning_TooltipLevelUpUnlearned" = "Rìu Xoay (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuDraven có Rìu Xoay giúp gây thêm sát thương trên đòn đánh. Cộng dồn nhiều nhất hai lần.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_DravenSpinning_TooltipSimple" = "Rìu Xoay (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuDraven có Rìu Xoay giúp gây thêm sát thương trên đòn đánh. Cộng dồn nhiều nhất hai lần."
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_DravenSpinning_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Rìu Xoay (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuDraven có Rìu Xoay giúp gây thêm sát thương trên đòn đánh. Cộng dồn nhiều nhất hai lần.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_EliseR_Description" = ""
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_EliseR_DisplayName" = "Dạng Nhện"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_EliseR_Tooltip" = "Dạng Nhện (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuElise triệu hồi Nhện Con và biến hình, có thêm Hút Máu."
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_EliseR_TooltipExtended" = "Dạng NhệnElise triệu hồi Nhện Con và biến hình, có thêm Hút Máu.Hút Máu
Số Nhện Con[@Lifesteal1Prefix@@Lifesteal1@@Lifesteal1Postfix@/@Lifesteal2Prefix@@Lifesteal2@@Lifesteal2Postfix@/@Lifesteal3Prefix@@Lifesteal3@@Lifesteal3Postfix@]
[@NumSpiderlings1Prefix@@NumSpiderlings1@@NumSpiderlings1Postfix@/@NumSpiderlings2Prefix@@NumSpiderlings2@@NumSpiderlings2Postfix@/@NumSpiderlings3Prefix@@NumSpiderlings3@@NumSpiderlings3Postfix@]"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_EliseR_TooltipLevelUp" = "Dạng Nhện (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuElise triệu hồi Nhện Con và biến hình, có thêm Hút Máu.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpHút Máu
Số Nhện Con@Lifesteal@->@LifestealNL@
@NumSpiderlings@->@NumSpiderlingsNL@"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_EliseR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Dạng Nhện (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuElise triệu hồi Nhện Con và biến hình, có thêm Hút Máu.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_EliseR_TooltipSimple" = "Dạng Nhện (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuElise triệu hồi Nhện Con và biến hình, có thêm Hút Máu."
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_EliseR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Dạng Nhện (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuElise triệu hồi Nhện Con và biến hình, có thêm Hút Máu.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_EvelynnR_Description" = ""
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_EvelynnR_DisplayName" = "Hắc Ám Bùng Nổ"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_EvelynnR_Tooltip" = "Hắc Ám Bùng Nổ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuEvelynn gây sát thương lên 3 kẻ địch gần nhất và bay ngược về sau. Sát thương tăng với các mục tiêu thấp máu"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_EvelynnR_TooltipExtended" = "Hắc Ám Bùng NổEvelynn gây sát thương lên 3 kẻ địch gần nhất và bay ngược về sau. Sát thương tăng với các mục tiêu thấp máuSát thương
Nhân Sát thương[@Damage1Prefix@@Damage1@@Damage1Postfix@/@Damage2Prefix@@Damage2@@Damage2Postfix@/@Damage3Prefix@@Damage3@@Damage3Postfix@]
[@CritMultiplier1Prefix@@CritMultiplier1@@CritMultiplier1Postfix@/@CritMultiplier2Prefix@@CritMultiplier2@@CritMultiplier2Postfix@/@CritMultiplier3Prefix@@CritMultiplier3@@CritMultiplier3Postfix@]"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_EvelynnR_TooltipLevelUp" = "Hắc Ám Bùng Nổ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuEvelynn gây sát thương lên 3 kẻ địch gần nhất và bay ngược về sau. Sát thương tăng với các mục tiêu thấp máuClick hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Nhân Sát thương@Damage@->@DamageNL@
@CritMultiplier@->@CritMultiplierNL@"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_EvelynnR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Hắc Ám Bùng Nổ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuEvelynn gây sát thương lên 3 kẻ địch gần nhất và bay ngược về sau. Sát thương tăng với các mục tiêu thấp máuNhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_EvelynnR_TooltipSimple" = "Hắc Ám Bùng Nổ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuEvelynn gây sát thương lên 3 kẻ địch gần nhất và bay ngược về sau. Sát thương tăng với các mục tiêu thấp máu"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_EvelynnR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Hắc Ám Bùng Nổ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuEvelynn gây sát thương lên 3 kẻ địch gần nhất và bay ngược về sau. Sát thương tăng với các mục tiêu thấp máu
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_FioraW_Description" = ""
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_FioraW_DisplayName" = "Phản Đòn"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_FioraW_Tooltip" = "Phản Đòn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuFiora miễn nhiễm sát thương và kỹ năng. Sau một lúc, cô làm choáng và gây sát thương kẻ địch gần nhất"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_FioraW_TooltipExtended" = "Phản ĐònFiora miễn nhiễm sát thương và kỹ năng. Sau một lúc, cô làm choáng và gây sát thương kẻ địch gần nhấtSát thương[@Damage1Prefix@@Damage1@@Damage1Postfix@/@Damage2Prefix@@Damage2@@Damage2Postfix@/@Damage3Prefix@@Damage3@@Damage3Postfix@]"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_FioraW_TooltipLevelUp" = "Phản Đòn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuFiora miễn nhiễm sát thương và kỹ năng. Sau một lúc, cô làm choáng và gây sát thương kẻ địch gần nhấtClick hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương@Damage@->@DamageNL@"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_FioraW_TooltipLevelUpUnlearned" = "Phản Đòn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuFiora miễn nhiễm sát thương và kỹ năng. Sau một lúc, cô làm choáng và gây sát thương kẻ địch gần nhấtNhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_FioraW_TooltipSimple" = "Phản Đòn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuFiora miễn nhiễm sát thương và kỹ năng. Sau một lúc, cô làm choáng và gây sát thương kẻ địch gần nhất"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_FioraW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Phản Đòn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuFiora miễn nhiễm sát thương và kỹ năng. Sau một lúc, cô làm choáng và gây sát thương kẻ địch gần nhất
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_GangplankQ_Description" = ""
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_GangplankQ_DisplayName" = "Thùng Thuốc Súng"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_GangplankQ_Tooltip" = "Thùng Thuốc Súng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGangplank tạo thùng sau một thời gian. Khi dùng kỹ năng, Gangplank cho nổ thùng, gây sát thương kẻ địch xung quanh. Gây hiệu ứng trên đòn đánh."
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_GangplankQ_TooltipExtended" = "Thùng Thuốc SúngGangplank tạo thùng sau một thời gian. Khi dùng kỹ năng, Gangplank cho nổ thùng, gây sát thương kẻ địch xung quanh. Gây hiệu ứng trên đòn đánh.Sát thương[@Damage1Prefix@@Damage1@@Damage1Postfix@/@Damage2Prefix@@Damage2@@Damage2Postfix@/@Damage3Prefix@@Damage3@@Damage3Postfix@]"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_GangplankQ_TooltipLevelUp" = "Thùng Thuốc Súng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGangplank tạo thùng sau một thời gian. Khi dùng kỹ năng, Gangplank cho nổ thùng, gây sát thương kẻ địch xung quanh. Gây hiệu ứng trên đòn đánh.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương@Damage@->@DamageNL@"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_GangplankQ_TooltipLevelUpUnlearned" = "Thùng Thuốc Súng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGangplank tạo thùng sau một thời gian. Khi dùng kỹ năng, Gangplank cho nổ thùng, gây sát thương kẻ địch xung quanh. Gây hiệu ứng trên đòn đánh.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_GangplankQ_TooltipSimple" = "Thùng Thuốc Súng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGangplank tạo thùng sau một thời gian. Khi dùng kỹ năng, Gangplank cho nổ thùng, gây sát thương kẻ địch xung quanh. Gây hiệu ứng trên đòn đánh."
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_GangplankQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Thùng Thuốc Súng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGangplank tạo thùng sau một thời gian. Khi dùng kỹ năng, Gangplank cho nổ thùng, gây sát thương kẻ địch xung quanh. Gây hiệu ứng trên đòn đánh.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_GangplankSpell1_Description" = ""
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_GangplankSpell1_DisplayName" = "Thùng Thuốc Súng"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_GangplankSpell1_Tooltip" = "Thùng Thuốc Súng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGangplank tạo thùng sau một thời gian. Khi dùng kỹ năng, Gangplank cho nổ thùng, gây sát thương kẻ địch xung quanh. Gây hiệu ứng trên đòn đánh."
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_GangplankSpell1_TooltipExtended" = "Thùng Thuốc SúngGangplank tạo thùng sau một thời gian. Khi dùng kỹ năng, Gangplank cho nổ thùng, gây sát thương kẻ địch xung quanh. Gây hiệu ứng trên đòn đánh.Sát thương[@Damage1Prefix@@Damage1@@Damage1Postfix@/@Damage2Prefix@@Damage2@@Damage2Postfix@/@Damage3Prefix@@Damage3@@Damage3Postfix@]"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_GangplankSpell1_TooltipLevelUp" = "Thùng Thuốc Súng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGangplank tạo thùng sau một thời gian. Khi dùng kỹ năng, Gangplank cho nổ thùng, gây sát thương kẻ địch xung quanh. Gây hiệu ứng trên đòn đánh.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương@Damage@->@DamageNL@"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_GangplankSpell1_TooltipLevelUpUnlearned" = "Thùng Thuốc Súng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGangplank tạo thùng sau một thời gian. Khi dùng kỹ năng, Gangplank cho nổ thùng, gây sát thương kẻ địch xung quanh. Gây hiệu ứng trên đòn đánh.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_GangplankSpell1_TooltipSimple" = "Thùng Thuốc Súng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGangplank tạo thùng sau một thời gian. Khi dùng kỹ năng, Gangplank cho nổ thùng, gây sát thương kẻ địch xung quanh. Gây hiệu ứng trên đòn đánh."
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_GangplankSpell1_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Thùng Thuốc Súng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGangplank tạo thùng sau một thời gian. Khi dùng kỹ năng, Gangplank cho nổ thùng, gây sát thương kẻ địch xung quanh. Gây hiệu ứng trên đòn đánh.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_GarenSpell1_Description" = ""
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_GarenSpell1_DisplayName" = "Phán Quyết"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_GarenSpell1_Tooltip" = "Phán Quyết (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGaren xoay kiếm quanh mình @SpinDuration@ giây, miễn nhiễm sát thương phép và gây sát thương lên các kẻ địch gần đó"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_GarenSpell1_TooltipExtended" = "Phán QuyếtGaren xoay kiếm quanh mình @SpinDuration@ giây, miễn nhiễm sát thương phép và gây sát thương lên các kẻ địch gần đóSát thương mỗi đợt[@DamagePerTick1Prefix@@DamagePerTick1@@DamagePerTick1Postfix@/@DamagePerTick2Prefix@@DamagePerTick2@@DamagePerTick2Postfix@/@DamagePerTick3Prefix@@DamagePerTick3@@DamagePerTick3Postfix@]"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_GarenSpell1_TooltipLevelUp" = "Phán Quyết (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGaren xoay kiếm quanh mình @SpinDuration@ giây, miễn nhiễm sát thương phép và gây sát thương lên các kẻ địch gần đóClick hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương mỗi đợt@DamagePerTick@->@DamagePerTickNL@"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_GarenSpell1_TooltipLevelUpUnlearned" = "Phán Quyết (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGaren xoay kiếm quanh mình @SpinDuration@ giây, miễn nhiễm sát thương phép và gây sát thương lên các kẻ địch gần đóNhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_GarenSpell1_TooltipSimple" = "Phán Quyết (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGaren xoay kiếm quanh mình @SpinDuration@ giây, miễn nhiễm sát thương phép và gây sát thương lên các kẻ địch gần đó"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_GarenSpell1_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Phán Quyết (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGaren xoay kiếm quanh mình @SpinDuration@ giây, miễn nhiễm sát thương phép và gây sát thương lên các kẻ địch gần đó
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_GnarR_Description" = ""
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_GnarR_DisplayName" = "GNAR!"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_GnarR_Tooltip" = "GNAR! (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGnar biến hình, được tăng thêm máu, và nhảy ra sau kẻ địch xa nhất, gây sát thương và làm choáng các kẻ địch gần đó @RCCDuration@ giây"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_GnarR_TooltipExtended" = "GNAR!Gnar biến hình, được tăng thêm máu, và nhảy ra sau kẻ địch xa nhất, gây sát thương và làm choáng các kẻ địch gần đó @RCCDuration@ giâySát thương
Máu biến hình
Sát thương Đòn đánh biến hình[@Damage1Prefix@@Damage1@@Damage1Postfix@/@Damage2Prefix@@Damage2@@Damage2Postfix@/@Damage3Prefix@@Damage3@@Damage3Postfix@]
[@TransformHealth1Prefix@@TransformHealth1@@TransformHealth1Postfix@/@TransformHealth2Prefix@@TransformHealth2@@TransformHealth2Postfix@/@TransformHealth3Prefix@@TransformHealth3@@TransformHealth3Postfix@]
[@TransformAD1Prefix@@TransformAD1@@TransformAD1Postfix@/@TransformAD2Prefix@@TransformAD2@@TransformAD2Postfix@/@TransformAD3Prefix@@TransformAD3@@TransformAD3Postfix@]"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_GnarR_TooltipLevelUp" = "GNAR! (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGnar biến hình, được tăng thêm máu, và nhảy ra sau kẻ địch xa nhất, gây sát thương và làm choáng các kẻ địch gần đó @RCCDuration@ giâyClick hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Máu biến hình
Sát thương Đòn đánh biến hình@Damage@->@DamageNL@
@TransformHealth@->@TransformHealthNL@
@TransformAD@->@TransformADNL@"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_GnarR_TooltipLevelUpUnlearned" = "GNAR! (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGnar biến hình, được tăng thêm máu, và nhảy ra sau kẻ địch xa nhất, gây sát thương và làm choáng các kẻ địch gần đó @RCCDuration@ giâyNhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_GnarR_TooltipSimple" = "GNAR! (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGnar biến hình, được tăng thêm máu, và nhảy ra sau kẻ địch xa nhất, gây sát thương và làm choáng các kẻ địch gần đó @RCCDuration@ giây"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_GnarR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "GNAR! (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuGnar biến hình, được tăng thêm máu, và nhảy ra sau kẻ địch xa nhất, gây sát thương và làm choáng các kẻ địch gần đó @RCCDuration@ giây
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_GravesBasicAttackSpread_Description" = ""
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_GravesBasicAttackSpread_DisplayName" = "Đạn Ghém"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_GravesBasicAttackSpread_Tooltip" = "Đạn Ghém (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Đòn đánh của Graves gây thêm sát thương và trúng tất cả kẻ địch đứng trước mặt"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_GravesBasicAttackSpread_TooltipExtended" = "Đạn GhémNội tại: Đòn đánh của Graves gây thêm sát thương và trúng tất cả kẻ địch đứng trước mặtSát thương cộng thêm[@DamageMultiplier1Prefix@@DamageMultiplier1*100.000000@%@DamageMultiplier1Postfix@/@DamageMultiplier2Prefix@@DamageMultiplier2*100.000000@%@DamageMultiplier2Postfix@/@DamageMultiplier3Prefix@@DamageMultiplier3*100.000000@%@DamageMultiplier3Postfix@]"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_GravesBasicAttackSpread_TooltipLevelUp" = "Đạn Ghém (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Đòn đánh của Graves gây thêm sát thương và trúng tất cả kẻ địch đứng trước mặtClick hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương cộng thêm@DamageMultiplier*100.000000@%->@DamageMultiplierNL*100.000000@%"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_GravesBasicAttackSpread_TooltipLevelUpUnlearned" = "Đạn Ghém (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Đòn đánh của Graves gây thêm sát thương và trúng tất cả kẻ địch đứng trước mặtNhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_GravesBasicAttackSpread_TooltipSimple" = "Đạn Ghém (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Đòn đánh của Graves gây thêm sát thương và trúng tất cả kẻ địch đứng trước mặt"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_GravesBasicAttackSpread_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Đạn Ghém (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Đòn đánh của Graves gây thêm sát thương và trúng tất cả kẻ địch đứng trước mặt
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_KarthusFallenOne_Description" = ""
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_KarthusFallenOne_DisplayName" = "Khúc Cầu Hồn"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_KarthusFallenOne_Tooltip" = "Khúc Cầu Hồn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKarthus gây sát thương lên @NumberOfTargets@ kẻ địch ngẫu nhiên sau khi vận một lúc lâu"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_KarthusFallenOne_TooltipExtended" = "Khúc Cầu HồnKarthus gây sát thương lên @NumberOfTargets@ kẻ địch ngẫu nhiên sau khi vận một lúc lâuSát thương
Số mục tiêu[@Damage1Prefix@@Damage1@@Damage1Postfix@/@Damage2Prefix@@Damage2@@Damage2Postfix@/@Damage3Prefix@@Damage3@@Damage3Postfix@]
[@NumberOfTargets1Prefix@@NumberOfTargets1@@NumberOfTargets1Postfix@/@NumberOfTargets2Prefix@@NumberOfTargets2@@NumberOfTargets2Postfix@/@NumberOfTargets3Prefix@@NumberOfTargets3@@NumberOfTargets3Postfix@]"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_KarthusFallenOne_TooltipLevelUp" = "Khúc Cầu Hồn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKarthus gây sát thương lên @NumberOfTargets@ kẻ địch ngẫu nhiên sau khi vận một lúc lâuClick hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Số mục tiêu@Damage@->@DamageNL@
@NumberOfTargets@->@NumberOfTargetsNL@"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_KarthusFallenOne_TooltipLevelUpUnlearned" = "Khúc Cầu Hồn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKarthus gây sát thương lên @NumberOfTargets@ kẻ địch ngẫu nhiên sau khi vận một lúc lâuNhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_KarthusFallenOne_TooltipSimple" = "Khúc Cầu Hồn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKarthus gây sát thương lên @NumberOfTargets@ kẻ địch ngẫu nhiên sau khi vận một lúc lâu"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_KarthusFallenOne_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Khúc Cầu Hồn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKarthus gây sát thương lên @NumberOfTargets@ kẻ địch ngẫu nhiên sau khi vận một lúc lâu
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_Kassadin_VoidStone_Description" = ""
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_Kassadin_VoidStone_DisplayName" = "Lưỡi Kiếm Âm Ti"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_Kassadin_VoidStone_Tooltip" = "Lưỡi Kiếm Âm Ti (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh của Kassadin cướp năng lượng của kẻ địch và biến nó thành lá chắn tồn tại @ShieldDuration@ giây"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_Kassadin_VoidStone_TooltipExtended" = "Lưỡi Kiếm Âm TiĐòn đánh của Kassadin cướp năng lượng của kẻ địch và biến nó thành lá chắn tồn tại @ShieldDuration@ giâyGiá trị lá chắn[@ManaSteal1Prefix@@ManaSteal1@@ManaSteal1Postfix@/@ManaSteal2Prefix@@ManaSteal2@@ManaSteal2Postfix@/@ManaSteal3Prefix@@ManaSteal3@@ManaSteal3Postfix@]"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_Kassadin_VoidStone_TooltipLevelUp" = "Lưỡi Kiếm Âm Ti (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh của Kassadin cướp năng lượng của kẻ địch và biến nó thành lá chắn tồn tại @ShieldDuration@ giâyClick hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpGiá trị lá chắn@ManaSteal@->@ManaStealNL@"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_Kassadin_VoidStone_TooltipLevelUpUnlearned" = "Lưỡi Kiếm Âm Ti (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh của Kassadin cướp năng lượng của kẻ địch và biến nó thành lá chắn tồn tại @ShieldDuration@ giâyNhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_Kassadin_VoidStone_TooltipSimple" = "Lưỡi Kiếm Âm Ti (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh của Kassadin cướp năng lượng của kẻ địch và biến nó thành lá chắn tồn tại @ShieldDuration@ giây"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_Kassadin_VoidStone_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Lưỡi Kiếm Âm Ti (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh của Kassadin cướp năng lượng của kẻ địch và biến nó thành lá chắn tồn tại @ShieldDuration@ giây
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_KatarinaR_Description" = ""
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_KatarinaR_DisplayName" = "Bông Sen Tử Thần"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_KatarinaR_Tooltip" = "Bông Sen Tử Thần (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKatarina vận @Duration@ giây và ném phi dao vào @NumberOfTargets@ kẻ địch xung quanh, gây sát thương và giảm hồi máu"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_KatarinaR_TooltipExtended" = "Bông Sen Tử ThầnKatarina vận @Duration@ giây và ném phi dao vào @NumberOfTargets@ kẻ địch xung quanh, gây sát thương và giảm hồi máuSát thương
Số mục tiêu[@DamagePerTick1Prefix@@DamagePerTick1@@DamagePerTick1Postfix@/@DamagePerTick2Prefix@@DamagePerTick2@@DamagePerTick2Postfix@/@DamagePerTick3Prefix@@DamagePerTick3@@DamagePerTick3Postfix@]
[@NumberOfTargets1Prefix@@NumberOfTargets1@@NumberOfTargets1Postfix@/@NumberOfTargets2Prefix@@NumberOfTargets2@@NumberOfTargets2Postfix@/@NumberOfTargets3Prefix@@NumberOfTargets3@@NumberOfTargets3Postfix@]"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_KatarinaR_TooltipLevelUp" = "Bông Sen Tử Thần (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKatarina vận @Duration@ giây và ném phi dao vào @NumberOfTargets@ kẻ địch xung quanh, gây sát thương và giảm hồi máuClick hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Số mục tiêu@DamagePerTick@->@DamagePerTickNL@
@NumberOfTargets@->@NumberOfTargetsNL@"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_KatarinaR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Bông Sen Tử Thần (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKatarina vận @Duration@ giây và ném phi dao vào @NumberOfTargets@ kẻ địch xung quanh, gây sát thương và giảm hồi máuNhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_KatarinaR_TooltipSimple" = "Bông Sen Tử Thần (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKatarina vận @Duration@ giây và ném phi dao vào @NumberOfTargets@ kẻ địch xung quanh, gây sát thương và giảm hồi máu"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_KatarinaR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Bông Sen Tử Thần (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKatarina vận @Duration@ giây và ném phi dao vào @NumberOfTargets@ kẻ địch xung quanh, gây sát thương và giảm hồi máu
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_KayleR_Description" = ""
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_KayleR_DisplayName" = "Thần Linh Định Đoạt"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_KayleR_Tooltip" = "Thần Linh Định Đoạt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKayle bảo hộ đồng minh thấp máu nhất, khiến họ miễn nhiễm sát thương"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_KayleR_TooltipExtended" = "Thần Linh Định ĐoạtKayle bảo hộ đồng minh thấp máu nhất, khiến họ miễn nhiễm sát thươngSát thương
Thời gian Tác dụng
Mục tiêu phụ[@Damage1Prefix@@Damage1@@Damage1Postfix@/@Damage2Prefix@@Damage2@@Damage2Postfix@/@Damage3Prefix@@Damage3@@Damage3Postfix@]
[@ShieldDuration1Prefix@@ShieldDuration1@@ShieldDuration1Postfix@/@ShieldDuration2Prefix@@ShieldDuration2@@ShieldDuration2Postfix@/@ShieldDuration3Prefix@@ShieldDuration3@@ShieldDuration3Postfix@]
[@ExtraTargets1Prefix@@ExtraTargets1@@ExtraTargets1Postfix@/@ExtraTargets2Prefix@@ExtraTargets2@@ExtraTargets2Postfix@/@ExtraTargets3Prefix@@ExtraTargets3@@ExtraTargets3Postfix@]"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_KayleR_TooltipLevelUp" = "Thần Linh Định Đoạt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKayle bảo hộ đồng minh thấp máu nhất, khiến họ miễn nhiễm sát thươngClick hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Thời gian Tác dụng
Mục tiêu phụ@Damage@->@DamageNL@
@ShieldDuration@->@ShieldDurationNL@
@ExtraTargets@->@ExtraTargetsNL@"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_KayleR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Thần Linh Định Đoạt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKayle bảo hộ đồng minh thấp máu nhất, khiến họ miễn nhiễm sát thươngNhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_KayleR_TooltipSimple" = "Thần Linh Định Đoạt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKayle bảo hộ đồng minh thấp máu nhất, khiến họ miễn nhiễm sát thương"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_KayleR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Thần Linh Định Đoạt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKayle bảo hộ đồng minh thấp máu nhất, khiến họ miễn nhiễm sát thương
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_KennenShurikenStorm_Description" = ""
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_KennenShurikenStorm_DisplayName" = "Bão Sấm Sét"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_KennenShurikenStorm_Tooltip" = "Bão Sấm Sét (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKennen tạo bão tố quanh mình, gây sát thương và làm choáng kẻ địch đứng trong đó @StunDuration@ giây"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_KennenShurikenStorm_TooltipExtended" = "Bão Sấm SétKennen tạo bão tố quanh mình, gây sát thương và làm choáng kẻ địch đứng trong đó @StunDuration@ giâySát thương[@Damage1Prefix@@Damage1@@Damage1Postfix@/@Damage2Prefix@@Damage2@@Damage2Postfix@/@Damage3Prefix@@Damage3@@Damage3Postfix@]"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_KennenShurikenStorm_TooltipLevelUp" = "Bão Sấm Sét (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKennen tạo bão tố quanh mình, gây sát thương và làm choáng kẻ địch đứng trong đó @StunDuration@ giâyClick hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương@Damage@->@DamageNL@"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_KennenShurikenStorm_TooltipLevelUpUnlearned" = "Bão Sấm Sét (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKennen tạo bão tố quanh mình, gây sát thương và làm choáng kẻ địch đứng trong đó @StunDuration@ giâyNhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_KennenShurikenStorm_TooltipSimple" = "Bão Sấm Sét (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKennen tạo bão tố quanh mình, gây sát thương và làm choáng kẻ địch đứng trong đó @StunDuration@ giây"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_KennenShurikenStorm_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Bão Sấm Sét (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKennen tạo bão tố quanh mình, gây sát thương và làm choáng kẻ địch đứng trong đó @StunDuration@ giây
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_KhazixQ_Description" = ""
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_KhazixQ_DisplayName" = "Nếm Mùi Sợ Hãi"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_KhazixQ_Tooltip" = "Nếm Mùi Sợ Hãi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKha'Zix chém kẻ địch gần nhất, gây thêm sát thương lên kẻ địch đứng một mình"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_KhazixQ_TooltipExtended" = "Nếm Mùi Sợ HãiKha'Zix chém kẻ địch gần nhất, gây thêm sát thương lên kẻ địch đứng một mìnhSát thương
Sát thương Cô Lập[@Damage1Prefix@@Damage1@@Damage1Postfix@/@Damage2Prefix@@Damage2@@Damage2Postfix@/@Damage3Prefix@@Damage3@@Damage3Postfix@]
[@IsolationDamage1Prefix@@IsolationDamage1@@IsolationDamage1Postfix@/@IsolationDamage2Prefix@@IsolationDamage2@@IsolationDamage2Postfix@/@IsolationDamage3Prefix@@IsolationDamage3@@IsolationDamage3Postfix@]"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_KhazixQ_TooltipLevelUp" = "Nếm Mùi Sợ Hãi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKha'Zix chém kẻ địch gần nhất, gây thêm sát thương lên kẻ địch đứng một mìnhClick hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Sát thương Cô Lập@Damage@->@DamageNL@
@IsolationDamage@->@IsolationDamageNL@"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_KhazixQ_TooltipLevelUpUnlearned" = "Nếm Mùi Sợ Hãi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKha'Zix chém kẻ địch gần nhất, gây thêm sát thương lên kẻ địch đứng một mìnhNhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_KhazixQ_TooltipSimple" = "Nếm Mùi Sợ Hãi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKha'Zix chém kẻ địch gần nhất, gây thêm sát thương lên kẻ địch đứng một mình"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_KhazixQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Nếm Mùi Sợ Hãi (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKha'Zix chém kẻ địch gần nhất, gây thêm sát thương lên kẻ địch đứng một mình
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_KindredR_Description" = ""
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_KindredR_DisplayName" = "Cừu Cứu Sinh"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_KindredR_Tooltip" = "Cừu Cứu Sinh (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKindred tạo 1 vùng quanh bản thân và giúp đồng đội bất tử "
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_KindredR_TooltipExtended" = "Cừu Cứu SinhKindred tạo 1 vùng quanh bản thân và giúp đồng đội bất tử Thời gian Tác dụng
Máu tối thiểu[@Duration1Prefix@@Duration1@@Duration1Postfix@/@Duration2Prefix@@Duration2@@Duration2Postfix@/@Duration3Prefix@@Duration3@@Duration3Postfix@]
[@MinHealth1Prefix@@MinHealth1@@MinHealth1Postfix@/@MinHealth2Prefix@@MinHealth2@@MinHealth2Postfix@/@MinHealth3Prefix@@MinHealth3@@MinHealth3Postfix@]"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_KindredR_TooltipLevelUp" = "Cừu Cứu Sinh (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKindred tạo 1 vùng quanh bản thân và giúp đồng đội bất tử Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpThời gian Tác dụng
Máu tối thiểu@Duration@->@DurationNL@
@MinHealth@->@MinHealthNL@"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_KindredR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Cừu Cứu Sinh (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKindred tạo 1 vùng quanh bản thân và giúp đồng đội bất tử Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_KindredR_TooltipSimple" = "Cừu Cứu Sinh (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKindred tạo 1 vùng quanh bản thân và giúp đồng đội bất tử "
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_KindredR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Cừu Cứu Sinh (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuKindred tạo 1 vùng quanh bản thân và giúp đồng đội bất tử
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_LeonaSolarFlare_Description" = ""
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_LeonaSolarFlare_DisplayName" = "Thái Dương Hạ San"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_LeonaSolarFlare_Tooltip" = "Thái Dương Hạ San (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLeona gọi thái dương xuống gây sát thương và làm chậm kẻ địch đứng trong đó. Kẻ địch đứng ở tâm bị choáng"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_LeonaSolarFlare_TooltipExtended" = "Thái Dương Hạ SanLeona gọi thái dương xuống gây sát thương và làm chậm kẻ địch đứng trong đó. Kẻ địch đứng ở tâm bị choángSát thương
Thời gian Tác dụng[@Damage1Prefix@@Damage1@@Damage1Postfix@/@Damage2Prefix@@Damage2@@Damage2Postfix@/@Damage3Prefix@@Damage3@@Damage3Postfix@]
[@CCDuration1Prefix@@CCDuration1@@CCDuration1Postfix@/@CCDuration2Prefix@@CCDuration2@@CCDuration2Postfix@/@CCDuration3Prefix@@CCDuration3@@CCDuration3Postfix@]"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_LeonaSolarFlare_TooltipLevelUp" = "Thái Dương Hạ San (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLeona gọi thái dương xuống gây sát thương và làm chậm kẻ địch đứng trong đó. Kẻ địch đứng ở tâm bị choángClick hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Thời gian Tác dụng@Damage@->@DamageNL@
@CCDuration@->@CCDurationNL@"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_LeonaSolarFlare_TooltipLevelUpUnlearned" = "Thái Dương Hạ San (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLeona gọi thái dương xuống gây sát thương và làm chậm kẻ địch đứng trong đó. Kẻ địch đứng ở tâm bị choángNhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_LeonaSolarFlare_TooltipSimple" = "Thái Dương Hạ San (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLeona gọi thái dương xuống gây sát thương và làm chậm kẻ địch đứng trong đó. Kẻ địch đứng ở tâm bị choáng"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_LeonaSolarFlare_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Thái Dương Hạ San (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLeona gọi thái dương xuống gây sát thương và làm chậm kẻ địch đứng trong đó. Kẻ địch đứng ở tâm bị choáng
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_LissandraR_Description" = ""
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_LissandraR_DisplayName" = "Hầm Mộ Hàn Băng"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_LissandraR_Tooltip" = "Hầm Mộ Hàn Băng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLissandra bao bọc mục tiêu trong băng @EnemyStunDuration@ giây, gây sát thương lên kẻ địch xung quanh. Dưới nửa máu, Lissandra đóng băng bản thân, trở nên không thể bị chỉ định trong @SelfDuration@ giây"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_LissandraR_TooltipExtended" = "Hầm Mộ Hàn BăngLissandra bao bọc mục tiêu trong băng @EnemyStunDuration@ giây, gây sát thương lên kẻ địch xung quanh. Dưới nửa máu, Lissandra đóng băng bản thân, trở nên không thể bị chỉ định trong @SelfDuration@ giâySát thương[@Damage1Prefix@@Damage1@@Damage1Postfix@/@Damage2Prefix@@Damage2@@Damage2Postfix@/@Damage3Prefix@@Damage3@@Damage3Postfix@]"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_LissandraR_TooltipLevelUp" = "Hầm Mộ Hàn Băng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLissandra bao bọc mục tiêu trong băng @EnemyStunDuration@ giây, gây sát thương lên kẻ địch xung quanh. Dưới nửa máu, Lissandra đóng băng bản thân, trở nên không thể bị chỉ định trong @SelfDuration@ giâyClick hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương@Damage@->@DamageNL@"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_LissandraR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Hầm Mộ Hàn Băng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLissandra bao bọc mục tiêu trong băng @EnemyStunDuration@ giây, gây sát thương lên kẻ địch xung quanh. Dưới nửa máu, Lissandra đóng băng bản thân, trở nên không thể bị chỉ định trong @SelfDuration@ giâyNhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_LissandraR_TooltipSimple" = "Hầm Mộ Hàn Băng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLissandra bao bọc mục tiêu trong băng @EnemyStunDuration@ giây, gây sát thương lên kẻ địch xung quanh. Dưới nửa máu, Lissandra đóng băng bản thân, trở nên không thể bị chỉ định trong @SelfDuration@ giây"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_LissandraR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Hầm Mộ Hàn Băng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLissandra bao bọc mục tiêu trong băng @EnemyStunDuration@ giây, gây sát thương lên kẻ địch xung quanh. Dưới nửa máu, Lissandra đóng băng bản thân, trở nên không thể bị chỉ định trong @SelfDuration@ giây
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_LucianE_Description" = ""
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_LucianE_DisplayName" = "Truy Cùng Diệt Tận"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_LucianE_Tooltip" = "Truy Cùng Diệt Tận (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLucian lướt ra xa và tấn công kẻ địch 2 lần, 1 lần với Sát thương Đòn đánh và 1 lần với Sát thương Kỹ năng"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_LucianE_TooltipExtended" = "Truy Cùng Diệt TậnLucian lướt ra xa và tấn công kẻ địch 2 lần, 1 lần với Sát thương Đòn đánh và 1 lần với Sát thương Kỹ năngSức mạnh Kỹ năng[@SecondShotDamage1Prefix@@SecondShotDamage1@@SecondShotDamage1Postfix@/@SecondShotDamage2Prefix@@SecondShotDamage2@@SecondShotDamage2Postfix@/@SecondShotDamage3Prefix@@SecondShotDamage3@@SecondShotDamage3Postfix@]"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_LucianE_TooltipLevelUp" = "Truy Cùng Diệt Tận (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLucian lướt ra xa và tấn công kẻ địch 2 lần, 1 lần với Sát thương Đòn đánh và 1 lần với Sát thương Kỹ năngClick hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSức mạnh Kỹ năng@SecondShotDamage@->@SecondShotDamageNL@"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_LucianE_TooltipLevelUpUnlearned" = "Truy Cùng Diệt Tận (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLucian lướt ra xa và tấn công kẻ địch 2 lần, 1 lần với Sát thương Đòn đánh và 1 lần với Sát thương Kỹ năngNhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_LucianE_TooltipSimple" = "Truy Cùng Diệt Tận (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLucian lướt ra xa và tấn công kẻ địch 2 lần, 1 lần với Sát thương Đòn đánh và 1 lần với Sát thương Kỹ năng"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_LucianE_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Truy Cùng Diệt Tận (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLucian lướt ra xa và tấn công kẻ địch 2 lần, 1 lần với Sát thương Đòn đánh và 1 lần với Sát thương Kỹ năng
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_LuluR_Description" = ""
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_LuluR_DisplayName" = "Khổng Lồ Hóa"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_LuluR_Tooltip" = "Khổng Lồ Hóa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLulu tăng máu cho đồng minh, hất tung các kẻ địch gần đó @CCDuration@ giây"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_LuluR_TooltipExtended" = "Khổng Lồ HóaLulu tăng máu cho đồng minh, hất tung các kẻ địch gần đó @CCDuration@ giâyMáu Cộng Thêm
Mục tiêu phụ[@BonusHealth1Prefix@@BonusHealth1@@BonusHealth1Postfix@/@BonusHealth2Prefix@@BonusHealth2@@BonusHealth2Postfix@/@BonusHealth3Prefix@@BonusHealth3@@BonusHealth3Postfix@]
[@ExtraTargets1Prefix@@ExtraTargets1@@ExtraTargets1Postfix@/@ExtraTargets2Prefix@@ExtraTargets2@@ExtraTargets2Postfix@/@ExtraTargets3Prefix@@ExtraTargets3@@ExtraTargets3Postfix@]"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_LuluR_TooltipLevelUp" = "Khổng Lồ Hóa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLulu tăng máu cho đồng minh, hất tung các kẻ địch gần đó @CCDuration@ giâyClick hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpMáu Cộng Thêm
Mục tiêu phụ@BonusHealth@->@BonusHealthNL@
@ExtraTargets@->@ExtraTargetsNL@"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_LuluR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Khổng Lồ Hóa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLulu tăng máu cho đồng minh, hất tung các kẻ địch gần đó @CCDuration@ giâyNhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_LuluR_TooltipSimple" = "Khổng Lồ Hóa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLulu tăng máu cho đồng minh, hất tung các kẻ địch gần đó @CCDuration@ giây"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_LuluR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Khổng Lồ Hóa (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuLulu tăng máu cho đồng minh, hất tung các kẻ địch gần đó @CCDuration@ giây
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_MissFortuneBulletTime_Description" = ""
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_MissFortuneBulletTime_DisplayName" = "Bão Đạn"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_MissFortuneBulletTime_Tooltip" = "Bão Đạn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuMiss Fortune vận @ChannelDuration@ giây, bắn nhiều loạt đạn gây sát thương kẻ địch theo hình nón"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_MissFortuneBulletTime_TooltipExtended" = "Bão ĐạnMiss Fortune vận @ChannelDuration@ giây, bắn nhiều loạt đạn gây sát thương kẻ địch theo hình nónTổng sát thương[@TotalDamage1Prefix@@TotalDamage1@@TotalDamage1Postfix@/@TotalDamage2Prefix@@TotalDamage2@@TotalDamage2Postfix@/@TotalDamage3Prefix@@TotalDamage3@@TotalDamage3Postfix@]"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_MissFortuneBulletTime_TooltipLevelUp" = "Bão Đạn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuMiss Fortune vận @ChannelDuration@ giây, bắn nhiều loạt đạn gây sát thương kẻ địch theo hình nónClick hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpTổng sát thương@TotalDamage@->@TotalDamageNL@"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_MissFortuneBulletTime_TooltipLevelUpUnlearned" = "Bão Đạn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuMiss Fortune vận @ChannelDuration@ giây, bắn nhiều loạt đạn gây sát thương kẻ địch theo hình nónNhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_MissFortuneBulletTime_TooltipSimple" = "Bão Đạn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuMiss Fortune vận @ChannelDuration@ giây, bắn nhiều loạt đạn gây sát thương kẻ địch theo hình nón"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_MissFortuneBulletTime_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Bão Đạn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuMiss Fortune vận @ChannelDuration@ giây, bắn nhiều loạt đạn gây sát thương kẻ địch theo hình nón
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_MordekaiserQ_Description" = ""
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_MordekaiserQ_DisplayName" = "Chùy Hủy Diệt"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_MordekaiserQ_Tooltip" = "Chùy Hủy Diệt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuMordekaiser đập chùy ra phía trước, gây sát thương theo đường thẳng"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_MordekaiserQ_TooltipExtended" = "Chùy Hủy DiệtMordekaiser đập chùy ra phía trước, gây sát thương theo đường thẳngSát thương[@Damage1Prefix@@Damage1@@Damage1Postfix@/@Damage2Prefix@@Damage2@@Damage2Postfix@/@Damage3Prefix@@Damage3@@Damage3Postfix@]"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_MordekaiserQ_TooltipLevelUp" = "Chùy Hủy Diệt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuMordekaiser đập chùy ra phía trước, gây sát thương theo đường thẳngClick hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương@Damage@->@DamageNL@"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_MordekaiserQ_TooltipLevelUpUnlearned" = "Chùy Hủy Diệt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuMordekaiser đập chùy ra phía trước, gây sát thương theo đường thẳngNhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_MordekaiserQ_TooltipSimple" = "Chùy Hủy Diệt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuMordekaiser đập chùy ra phía trước, gây sát thương theo đường thẳng"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_MordekaiserQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Chùy Hủy Diệt (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuMordekaiser đập chùy ra phía trước, gây sát thương theo đường thẳng
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_MorganaR_Description" = ""
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_MorganaR_DisplayName" = "Trói Hồn"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_MorganaR_Tooltip" = "Trói Hồn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuMorgana bắn xích vào kẻ địch xung quanh, gây sát thương và làm choáng sau một lúc nếu chúng vẫn đứng đó"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_MorganaR_TooltipExtended" = "Trói HồnMorgana bắn xích vào kẻ địch xung quanh, gây sát thương và làm choáng sau một lúc nếu chúng vẫn đứng đóSát thương
Thời gian choáng[@Damage1Prefix@@Damage1@@Damage1Postfix@/@Damage2Prefix@@Damage2@@Damage2Postfix@/@Damage3Prefix@@Damage3@@Damage3Postfix@]
[@StunDuration1Prefix@@StunDuration1@%@StunDuration1Postfix@/@StunDuration2Prefix@@StunDuration2@%@StunDuration2Postfix@/@StunDuration3Prefix@@StunDuration3@%@StunDuration3Postfix@]"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_MorganaR_TooltipLevelUp" = "Trói Hồn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuMorgana bắn xích vào kẻ địch xung quanh, gây sát thương và làm choáng sau một lúc nếu chúng vẫn đứng đóClick hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Thời gian choáng@Damage@->@DamageNL@
@StunDuration@%->@StunDurationNL@%"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_MorganaR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Trói Hồn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuMorgana bắn xích vào kẻ địch xung quanh, gây sát thương và làm choáng sau một lúc nếu chúng vẫn đứng đóNhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_MorganaR_TooltipSimple" = "Trói Hồn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuMorgana bắn xích vào kẻ địch xung quanh, gây sát thương và làm choáng sau một lúc nếu chúng vẫn đứng đó"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_MorganaR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Trói Hồn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuMorgana bắn xích vào kẻ địch xung quanh, gây sát thương và làm choáng sau một lúc nếu chúng vẫn đứng đó
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_NidaleePrimalSurge_Description" = ""
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_NidaleePrimalSurge_DisplayName" = "Sức Mạnh Hoang Dã"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_NidaleePrimalSurge_Tooltip" = "Sức Mạnh Hoang Dã (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNidalee hồi máu cho bản thân và đồng minh thấp máu nhất, rồi biến hình, được tăng thêm Sát thương Đòn đánh"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_NidaleePrimalSurge_TooltipExtended" = "Sức Mạnh Hoang DãNidalee hồi máu cho bản thân và đồng minh thấp máu nhất, rồi biến hình, được tăng thêm Sát thương Đòn đánhHồi máu
Sát thương Đòn đánh biến hình[@HoTTotalHeal1Prefix@@HoTTotalHeal1@@HoTTotalHeal1Postfix@/@HoTTotalHeal2Prefix@@HoTTotalHeal2@@HoTTotalHeal2Postfix@/@HoTTotalHeal3Prefix@@HoTTotalHeal3@@HoTTotalHeal3Postfix@]
[@ADInCougar1Prefix@@ADInCougar1@@ADInCougar1Postfix@/@ADInCougar2Prefix@@ADInCougar2@@ADInCougar2Postfix@/@ADInCougar3Prefix@@ADInCougar3@@ADInCougar3Postfix@]"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_NidaleePrimalSurge_TooltipLevelUp" = "Sức Mạnh Hoang Dã (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNidalee hồi máu cho bản thân và đồng minh thấp máu nhất, rồi biến hình, được tăng thêm Sát thương Đòn đánhClick hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpHồi máu
Sát thương Đòn đánh biến hình@HoTTotalHeal@->@HoTTotalHealNL@
@ADInCougar@->@ADInCougarNL@"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_NidaleePrimalSurge_TooltipLevelUpUnlearned" = "Sức Mạnh Hoang Dã (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNidalee hồi máu cho bản thân và đồng minh thấp máu nhất, rồi biến hình, được tăng thêm Sát thương Đòn đánhNhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_NidaleePrimalSurge_TooltipSimple" = "Sức Mạnh Hoang Dã (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNidalee hồi máu cho bản thân và đồng minh thấp máu nhất, rồi biến hình, được tăng thêm Sát thương Đòn đánh"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_NidaleePrimalSurge_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Sức Mạnh Hoang Dã (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNidalee hồi máu cho bản thân và đồng minh thấp máu nhất, rồi biến hình, được tăng thêm Sát thương Đòn đánh
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_PoppyRNew_Description" = ""
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_PoppyRNew_DisplayName" = "Sứ Giả Phán Quyết"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_PoppyRNew_Tooltip" = "Sứ Giả Phán Quyết (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPoppy đập búa xuống, gây sát thương và hất tung kẻ địch gần nhất"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_PoppyRNew_TooltipExtended" = "Sứ Giả Phán QuyếtPoppy đập búa xuống, gây sát thương và hất tung kẻ địch gần nhấtSát thương
Thời gian choáng
Số mục tiêu[@DamagePart21Prefix@@DamagePart21@@DamagePart21Postfix@/@DamagePart22Prefix@@DamagePart22@@DamagePart22Postfix@/@DamagePart23Prefix@@DamagePart23@@DamagePart23Postfix@]
[@StunDuration1Prefix@@StunDuration1@@StunDuration1Postfix@/@StunDuration2Prefix@@StunDuration2@@StunDuration2Postfix@/@StunDuration3Prefix@@StunDuration3@@StunDuration3Postfix@]
[@NumberOfTargets1Prefix@@NumberOfTargets1@@NumberOfTargets1Postfix@/@NumberOfTargets2Prefix@@NumberOfTargets2@@NumberOfTargets2Postfix@/@NumberOfTargets3Prefix@@NumberOfTargets3@@NumberOfTargets3Postfix@]"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_PoppyRNew_TooltipLevelUp" = "Sứ Giả Phán Quyết (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPoppy đập búa xuống, gây sát thương và hất tung kẻ địch gần nhấtClick hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Thời gian choáng
Số mục tiêu@DamagePart2@->@DamagePart2NL@
@StunDuration@->@StunDurationNL@
@NumberOfTargets@->@NumberOfTargetsNL@"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_PoppyRNew_TooltipLevelUpUnlearned" = "Sứ Giả Phán Quyết (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPoppy đập búa xuống, gây sát thương và hất tung kẻ địch gần nhấtNhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_PoppyRNew_TooltipSimple" = "Sứ Giả Phán Quyết (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPoppy đập búa xuống, gây sát thương và hất tung kẻ địch gần nhất"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_PoppyRNew_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Sứ Giả Phán Quyết (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPoppy đập búa xuống, gây sát thương và hất tung kẻ địch gần nhất
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_PykeE_Description" = ""
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_PykeE_DisplayName" = "Dòng Nước Ma Quái"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_PykeE_Tooltip" = "Dòng Nước Ma Quái (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPyke lướt ra sau kẻ địch xa nhất, tạo bóng làm choáng kẻ địch nó đi qua"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_PykeE_TooltipExtended" = "Dòng Nước Ma QuáiPyke lướt ra sau kẻ địch xa nhất, tạo bóng làm choáng kẻ địch nó đi quaSát thương
Thời gian choáng[@Damage1Prefix@@Damage1@@Damage1Postfix@/@Damage2Prefix@@Damage2@@Damage2Postfix@/@Damage3Prefix@@Damage3@@Damage3Postfix@]
[@StunDuration1Prefix@@StunDuration1@@StunDuration1Postfix@/@StunDuration2Prefix@@StunDuration2@@StunDuration2Postfix@/@StunDuration3Prefix@@StunDuration3@@StunDuration3Postfix@]"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_PykeE_TooltipLevelUp" = "Dòng Nước Ma Quái (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPyke lướt ra sau kẻ địch xa nhất, tạo bóng làm choáng kẻ địch nó đi quaClick hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Thời gian choáng@Damage@->@DamageNL@
@StunDuration@->@StunDurationNL@"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_PykeE_TooltipLevelUpUnlearned" = "Dòng Nước Ma Quái (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPyke lướt ra sau kẻ địch xa nhất, tạo bóng làm choáng kẻ địch nó đi quaNhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_PykeE_TooltipSimple" = "Dòng Nước Ma Quái (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPyke lướt ra sau kẻ địch xa nhất, tạo bóng làm choáng kẻ địch nó đi qua"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_PykeE_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Dòng Nước Ma Quái (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuPyke lướt ra sau kẻ địch xa nhất, tạo bóng làm choáng kẻ địch nó đi qua
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_ReksaiW_Description" = ""
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_ReksaiW_DisplayName" = "Độn Thổ"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_ReksaiW_Tooltip" = "Độn Thổ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuRek'Sai độn thổ một lúc, trở nên không thể bị chỉ định và hồi lại máu. Khi Rek'Sai trồi lên, mụ gây sát thương và hất tung kẻ địch gần nhất @KnockUpDuration@ giây"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_ReksaiW_TooltipExtended" = "Độn ThổRek'Sai độn thổ một lúc, trở nên không thể bị chỉ định và hồi lại máu. Khi Rek'Sai trồi lên, mụ gây sát thương và hất tung kẻ địch gần nhất @KnockUpDuration@ giâyHồi máu
Sát thương[@HealAmount1Prefix@@HealAmount1@@HealAmount1Postfix@/@HealAmount2Prefix@@HealAmount2@@HealAmount2Postfix@/@HealAmount3Prefix@@HealAmount3@@HealAmount3Postfix@]
[@KnockupDamage1Prefix@@KnockupDamage1@@KnockupDamage1Postfix@/@KnockupDamage2Prefix@@KnockupDamage2@@KnockupDamage2Postfix@/@KnockupDamage3Prefix@@KnockupDamage3@@KnockupDamage3Postfix@]"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_ReksaiW_TooltipLevelUp" = "Độn Thổ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuRek'Sai độn thổ một lúc, trở nên không thể bị chỉ định và hồi lại máu. Khi Rek'Sai trồi lên, mụ gây sát thương và hất tung kẻ địch gần nhất @KnockUpDuration@ giâyClick hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpHồi máu
Sát thương@HealAmount@->@HealAmountNL@
@KnockupDamage@->@KnockupDamageNL@"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_ReksaiW_TooltipLevelUpUnlearned" = "Độn Thổ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuRek'Sai độn thổ một lúc, trở nên không thể bị chỉ định và hồi lại máu. Khi Rek'Sai trồi lên, mụ gây sát thương và hất tung kẻ địch gần nhất @KnockUpDuration@ giâyNhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_ReksaiW_TooltipSimple" = "Độn Thổ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuRek'Sai độn thổ một lúc, trở nên không thể bị chỉ định và hồi lại máu. Khi Rek'Sai trồi lên, mụ gây sát thương và hất tung kẻ địch gần nhất @KnockUpDuration@ giây"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_ReksaiW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Độn Thổ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuRek'Sai độn thổ một lúc, trở nên không thể bị chỉ định và hồi lại máu. Khi Rek'Sai trồi lên, mụ gây sát thương và hất tung kẻ địch gần nhất @KnockUpDuration@ giây
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_RengarPassiveBuffDash_Description" = ""
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_RengarPassiveBuffDash_DisplayName" = "Tàn Ác"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_RengarPassiveBuffDash_Tooltip" = "Tàn Ác (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuRengar nhảy tới kẻ địch thấp máu nhất và đâm địch với sát thương cộng thêm. Sau khi gây sát thương, Rengar nhận Tốc độ Đánh và @CritBuff*100@% Tỉ lệ Chí mạng."
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_RengarPassiveBuffDash_TooltipExtended" = "Tàn ÁcRengar nhảy tới kẻ địch thấp máu nhất và đâm địch với sát thương cộng thêm. Sau khi gây sát thương, Rengar nhận Tốc độ Đánh và @CritBuff*100@% Tỉ lệ Chí mạng.Tỉ lệ Sức mạnh Công kích
Tốc độ Đánh[@ADMult1Prefix@@ADMult1*100.000000@%@ADMult1Postfix@/@ADMult2Prefix@@ADMult2*100.000000@%@ADMult2Postfix@/@ADMult3Prefix@@ADMult3*100.000000@%@ADMult3Postfix@]
[@ASBuff1Prefix@@ASBuff1*100.000000@%@ASBuff1Postfix@/@ASBuff2Prefix@@ASBuff2*100.000000@%@ASBuff2Postfix@/@ASBuff3Prefix@@ASBuff3*100.000000@%@ASBuff3Postfix@]"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_RengarPassiveBuffDash_TooltipLevelUp" = "Tàn Ác (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuRengar nhảy tới kẻ địch thấp máu nhất và đâm địch với sát thương cộng thêm. Sau khi gây sát thương, Rengar nhận Tốc độ Đánh và @CritBuff*100@% Tỉ lệ Chí mạng.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpTỉ lệ Sức mạnh Công kích
Tốc độ Đánh@ADMult*100.000000@%->@ADMultNL*100.000000@%
@ASBuff*100.000000@%->@ASBuffNL*100.000000@%"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_RengarPassiveBuffDash_TooltipLevelUpUnlearned" = "Tàn Ác (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuRengar nhảy tới kẻ địch thấp máu nhất và đâm địch với sát thương cộng thêm. Sau khi gây sát thương, Rengar nhận Tốc độ Đánh và @CritBuff*100@% Tỉ lệ Chí mạng.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_RengarPassiveBuffDash_TooltipSimple" = "Tàn Ác (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuRengar nhảy tới kẻ địch thấp máu nhất và đâm địch với sát thương cộng thêm. Sau khi gây sát thương, Rengar nhận Tốc độ Đánh và @CritBuff*100@% Tỉ lệ Chí mạng."
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_RengarPassiveBuffDash_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Tàn Ác (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuRengar nhảy tới kẻ địch thấp máu nhất và đâm địch với sát thương cộng thêm. Sau khi gây sát thương, Rengar nhận Tốc độ Đánh và @CritBuff*100@% Tỉ lệ Chí mạng.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_SejuaniR_Description" = ""
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_SejuaniR_DisplayName" = "Nhà Ngục Băng Giá"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_SejuaniR_Tooltip" = "Nhà Ngục Băng Giá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSejuani tạo bão băng lớn, làm choáng kẻ địch trong đó sau một lát"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_SejuaniR_TooltipExtended" = "Nhà Ngục Băng GiáSejuani tạo bão băng lớn, làm choáng kẻ địch trong đó sau một látSát thương
Thời gian choáng[@Damage1Prefix@@Damage1@@Damage1Postfix@/@Damage2Prefix@@Damage2@@Damage2Postfix@/@Damage3Prefix@@Damage3@@Damage3Postfix@]
[@StunDuration1Prefix@@StunDuration1@@StunDuration1Postfix@/@StunDuration2Prefix@@StunDuration2@@StunDuration2Postfix@/@StunDuration3Prefix@@StunDuration3@@StunDuration3Postfix@]"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_SejuaniR_TooltipLevelUp" = "Nhà Ngục Băng Giá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSejuani tạo bão băng lớn, làm choáng kẻ địch trong đó sau một látClick hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Thời gian choáng@Damage@->@DamageNL@
@StunDuration@->@StunDurationNL@"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_SejuaniR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Nhà Ngục Băng Giá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSejuani tạo bão băng lớn, làm choáng kẻ địch trong đó sau một látNhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_SejuaniR_TooltipSimple" = "Nhà Ngục Băng Giá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSejuani tạo bão băng lớn, làm choáng kẻ địch trong đó sau một lát"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_SejuaniR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Nhà Ngục Băng Giá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSejuani tạo bão băng lớn, làm choáng kẻ địch trong đó sau một lát
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_ShenW_Description" = ""
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_ShenW_DisplayName" = "Bảo Hộ Linh Hồn"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_ShenW_Tooltip" = "Bảo Hộ Linh Hồn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuShen tạo một vùng quanh mình cho phép đồng minh đứng trong đó né tất cả đòn đánh"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_ShenW_TooltipExtended" = "Bảo Hộ Linh HồnShen tạo một vùng quanh mình cho phép đồng minh đứng trong đó né tất cả đòn đánhThời gian Tác dụng[@ZoneDuration1Prefix@@ZoneDuration1@@ZoneDuration1Postfix@/@ZoneDuration2Prefix@@ZoneDuration2@@ZoneDuration2Postfix@/@ZoneDuration3Prefix@@ZoneDuration3@@ZoneDuration3Postfix@]"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_ShenW_TooltipLevelUp" = "Bảo Hộ Linh Hồn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuShen tạo một vùng quanh mình cho phép đồng minh đứng trong đó né tất cả đòn đánhClick hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpThời gian Tác dụng@ZoneDuration@->@ZoneDurationNL@"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_ShenW_TooltipLevelUpUnlearned" = "Bảo Hộ Linh Hồn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuShen tạo một vùng quanh mình cho phép đồng minh đứng trong đó né tất cả đòn đánhNhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_ShenW_TooltipSimple" = "Bảo Hộ Linh Hồn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuShen tạo một vùng quanh mình cho phép đồng minh đứng trong đó né tất cả đòn đánh"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_ShenW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Bảo Hộ Linh Hồn (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuShen tạo một vùng quanh mình cho phép đồng minh đứng trong đó né tất cả đòn đánh
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_ShyvanaTransformCast_Description" = ""
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_ShyvanaTransformCast_DisplayName" = "Hóa Rồng"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_ShyvanaTransformCast_Tooltip" = "Hóa Rồng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuShyvana lướt đi và biến hình, được tăng Sát thương Đòn đánh, tầm đánh. Khi biến hình đòn đánh gây sát thương lan"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_ShyvanaTransformCast_TooltipExtended" = "Hóa RồngShyvana lướt đi và biến hình, được tăng Sát thương Đòn đánh, tầm đánh. Khi biến hình đòn đánh gây sát thương lanSát thương
Sát thương Đòn đánh Rồng[@BurnDamage1Prefix@@BurnDamage1@@BurnDamage1Postfix@/@BurnDamage2Prefix@@BurnDamage2@@BurnDamage2Postfix@/@BurnDamage3Prefix@@BurnDamage3@@BurnDamage3Postfix@]
[@ADWhileDragon1Prefix@@ADWhileDragon1@@ADWhileDragon1Postfix@/@ADWhileDragon2Prefix@@ADWhileDragon2@@ADWhileDragon2Postfix@/@ADWhileDragon3Prefix@@ADWhileDragon3@@ADWhileDragon3Postfix@]"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_ShyvanaTransformCast_TooltipLevelUp" = "Hóa Rồng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuShyvana lướt đi và biến hình, được tăng Sát thương Đòn đánh, tầm đánh. Khi biến hình đòn đánh gây sát thương lanClick hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Sát thương Đòn đánh Rồng@BurnDamage@->@BurnDamageNL@
@ADWhileDragon@->@ADWhileDragonNL@"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_ShyvanaTransformCast_TooltipLevelUpUnlearned" = "Hóa Rồng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuShyvana lướt đi và biến hình, được tăng Sát thương Đòn đánh, tầm đánh. Khi biến hình đòn đánh gây sát thương lanNhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_ShyvanaTransformCast_TooltipSimple" = "Hóa Rồng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuShyvana lướt đi và biến hình, được tăng Sát thương Đòn đánh, tầm đánh. Khi biến hình đòn đánh gây sát thương lan"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_ShyvanaTransformCast_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Hóa Rồng (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuShyvana lướt đi và biến hình, được tăng Sát thương Đòn đánh, tầm đánh. Khi biến hình đòn đánh gây sát thương lan
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_SwainR_Description" = ""
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_SwainR_DisplayName" = "Hóa Quỷ"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_SwainR_Tooltip" = "Hóa Quỷ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSwain biến hình, rút máu từ các kẻ địch xung quanh. Khi hết biến hình, Swain tạo ra 1 vụ nổ năng lượng gây sát thương lên kẻ địch xung quanh"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_SwainR_TooltipExtended" = "Hóa QuỷSwain biến hình, rút máu từ các kẻ địch xung quanh. Khi hết biến hình, Swain tạo ra 1 vụ nổ năng lượng gây sát thương lên kẻ địch xung quanhSát thương mỗi đợt
Hồi máu mỗi đợt
Sát thương Hỏa Hồn[@DamagePerTick1Prefix@@DamagePerTick1@@DamagePerTick1Postfix@/@DamagePerTick2Prefix@@DamagePerTick2@@DamagePerTick2Postfix@/@DamagePerTick3Prefix@@DamagePerTick3@@DamagePerTick3Postfix@]
[@HealPerTick1Prefix@@HealPerTick1@@HealPerTick1Postfix@/@HealPerTick2Prefix@@HealPerTick2@@HealPerTick2Postfix@/@HealPerTick3Prefix@@HealPerTick3@@HealPerTick3Postfix@]
[@SoulFlareDamage1Prefix@@SoulFlareDamage1@@SoulFlareDamage1Postfix@/@SoulFlareDamage2Prefix@@SoulFlareDamage2@@SoulFlareDamage2Postfix@/@SoulFlareDamage3Prefix@@SoulFlareDamage3@@SoulFlareDamage3Postfix@]"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_SwainR_TooltipLevelUp" = "Hóa Quỷ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSwain biến hình, rút máu từ các kẻ địch xung quanh. Khi hết biến hình, Swain tạo ra 1 vụ nổ năng lượng gây sát thương lên kẻ địch xung quanhClick hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương mỗi đợt
Hồi máu mỗi đợt
Sát thương Hỏa Hồn@DamagePerTick@->@DamagePerTickNL@
@HealPerTick@->@HealPerTickNL@
@SoulFlareDamage@->@SoulFlareDamageNL@"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_SwainR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Hóa Quỷ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSwain biến hình, rút máu từ các kẻ địch xung quanh. Khi hết biến hình, Swain tạo ra 1 vụ nổ năng lượng gây sát thương lên kẻ địch xung quanhNhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_SwainR_TooltipSimple" = "Hóa Quỷ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSwain biến hình, rút máu từ các kẻ địch xung quanh. Khi hết biến hình, Swain tạo ra 1 vụ nổ năng lượng gây sát thương lên kẻ địch xung quanh"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_SwainR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Hóa Quỷ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuSwain biến hình, rút máu từ các kẻ địch xung quanh. Khi hết biến hình, Swain tạo ra 1 vụ nổ năng lượng gây sát thương lên kẻ địch xung quanh
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_TristanaE_Description" = ""
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_TristanaE_DisplayName" = "Bọc Thuốc Nổ"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_TristanaE_Tooltip" = "Bọc Thuốc Nổ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTristana đặt bom lên mục tiêu hiện tại, kích nổ sau 3 đòn đánh, gây sát thương kẻ địch xung quanh."
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_TristanaE_TooltipExtended" = "Bọc Thuốc NổTristana đặt bom lên mục tiêu hiện tại, kích nổ sau 3 đòn đánh, gây sát thương kẻ địch xung quanh.Sát thương[@ChargeBaseDamage1Prefix@@ChargeBaseDamage1@@ChargeBaseDamage1Postfix@/@ChargeBaseDamage2Prefix@@ChargeBaseDamage2@@ChargeBaseDamage2Postfix@/@ChargeBaseDamage3Prefix@@ChargeBaseDamage3@@ChargeBaseDamage3Postfix@]"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_TristanaE_TooltipLevelUp" = "Bọc Thuốc Nổ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTristana đặt bom lên mục tiêu hiện tại, kích nổ sau 3 đòn đánh, gây sát thương kẻ địch xung quanh.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương@ChargeBaseDamage@->@ChargeBaseDamageNL@"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_TristanaE_TooltipLevelUpUnlearned" = "Bọc Thuốc Nổ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTristana đặt bom lên mục tiêu hiện tại, kích nổ sau 3 đòn đánh, gây sát thương kẻ địch xung quanh.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_TristanaE_TooltipSimple" = "Bọc Thuốc Nổ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTristana đặt bom lên mục tiêu hiện tại, kích nổ sau 3 đòn đánh, gây sát thương kẻ địch xung quanh."
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_TristanaE_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Bọc Thuốc Nổ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTristana đặt bom lên mục tiêu hiện tại, kích nổ sau 3 đòn đánh, gây sát thương kẻ địch xung quanh.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_TwistedFateW_Description" = ""
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_TwistedFateW_DisplayName" = "Chọn Bài"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_TwistedFateW_Tooltip" = "Chọn Bài (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTwisted Fate ném bài có thể làm choáng, gây sát thương quanh mục tiêu, hoặc hồi năng lượng cho hắn và đồng minh gần đó"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_TwistedFateW_TooltipExtended" = "Chọn BàiTwisted Fate ném bài có thể làm choáng, gây sát thương quanh mục tiêu, hoặc hồi năng lượng cho hắn và đồng minh gần đóSát thương
Thời gian choáng
Năng lượng Phục hồi[@GoldCardDamage1Prefix@@GoldCardDamage1@@GoldCardDamage1Postfix@/@GoldCardDamage2Prefix@@GoldCardDamage2@@GoldCardDamage2Postfix@/@GoldCardDamage3Prefix@@GoldCardDamage3@@GoldCardDamage3Postfix@]
[@GoldCardStunDuration1Prefix@@GoldCardStunDuration1@@GoldCardStunDuration1Postfix@/@GoldCardStunDuration2Prefix@@GoldCardStunDuration2@@GoldCardStunDuration2Postfix@/@GoldCardStunDuration3Prefix@@GoldCardStunDuration3@@GoldCardStunDuration3Postfix@]
[@BlueCardManaRestore1Prefix@@BlueCardManaRestore1@@BlueCardManaRestore1Postfix@/@BlueCardManaRestore2Prefix@@BlueCardManaRestore2@@BlueCardManaRestore2Postfix@/@BlueCardManaRestore3Prefix@@BlueCardManaRestore3@@BlueCardManaRestore3Postfix@]"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_TwistedFateW_TooltipLevelUp" = "Chọn Bài (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTwisted Fate ném bài có thể làm choáng, gây sát thương quanh mục tiêu, hoặc hồi năng lượng cho hắn và đồng minh gần đóClick hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương
Thời gian choáng
Năng lượng Phục hồi@GoldCardDamage@->@GoldCardDamageNL@
@GoldCardStunDuration@->@GoldCardStunDurationNL@
@BlueCardManaRestore@->@BlueCardManaRestoreNL@"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_TwistedFateW_TooltipLevelUpUnlearned" = "Chọn Bài (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTwisted Fate ném bài có thể làm choáng, gây sát thương quanh mục tiêu, hoặc hồi năng lượng cho hắn và đồng minh gần đóNhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_TwistedFateW_TooltipSimple" = "Chọn Bài (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTwisted Fate ném bài có thể làm choáng, gây sát thương quanh mục tiêu, hoặc hồi năng lượng cho hắn và đồng minh gần đó"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_TwistedFateW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Chọn Bài (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuTwisted Fate ném bài có thể làm choáng, gây sát thương quanh mục tiêu, hoặc hồi năng lượng cho hắn và đồng minh gần đó
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_VarusQMissile_Description" = ""
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_VarusQMissile_DisplayName" = "Mũi Tên Xuyên Phá"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_VarusQMissile_Tooltip" = "Mũi Tên Xuyên Phá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuVarus kéo cung và bắn ra một mũi tên, gây sát thương lên tất cả kẻ địch theo đường thẳng"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_VarusQMissile_TooltipExtended" = "Mũi Tên Xuyên PháVarus kéo cung và bắn ra một mũi tên, gây sát thương lên tất cả kẻ địch theo đường thẳngSát thương[@Damage1Prefix@@Damage1@@Damage1Postfix@/@Damage2Prefix@@Damage2@@Damage2Postfix@/@Damage3Prefix@@Damage3@@Damage3Postfix@]"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_VarusQMissile_TooltipLevelUp" = "Mũi Tên Xuyên Phá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuVarus kéo cung và bắn ra một mũi tên, gây sát thương lên tất cả kẻ địch theo đường thẳngClick hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương@Damage@->@DamageNL@"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_VarusQMissile_TooltipLevelUpUnlearned" = "Mũi Tên Xuyên Phá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuVarus kéo cung và bắn ra một mũi tên, gây sát thương lên tất cả kẻ địch theo đường thẳngNhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_VarusQMissile_TooltipSimple" = "Mũi Tên Xuyên Phá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuVarus kéo cung và bắn ra một mũi tên, gây sát thương lên tất cả kẻ địch theo đường thẳng"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_VarusQMissile_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Mũi Tên Xuyên Phá (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuVarus kéo cung và bắn ra một mũi tên, gây sát thương lên tất cả kẻ địch theo đường thẳng
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_VayneW_Description" = ""
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_VayneW_DisplayName" = "Mũi Tên Bạc"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_VayneW_Tooltip" = "Mũi Tên Bạc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Vayne gây thêm sát thương chuẩn theo máu tối đa của kẻ địch sau mỗi ba đòn đánh"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_VayneW_TooltipExtended" = "Mũi Tên BạcNội tại: Vayne gây thêm sát thương chuẩn theo máu tối đa của kẻ địch sau mỗi ba đòn đánhSát thương theo phần trăm[@PercentDamage1Prefix@@PercentDamage1@@PercentDamage1Postfix@/@PercentDamage2Prefix@@PercentDamage2@@PercentDamage2Postfix@/@PercentDamage3Prefix@@PercentDamage3@@PercentDamage3Postfix@]"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_VayneW_TooltipLevelUp" = "Mũi Tên Bạc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Vayne gây thêm sát thương chuẩn theo máu tối đa của kẻ địch sau mỗi ba đòn đánhClick hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương theo phần trăm@PercentDamage@->@PercentDamageNL@"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_VayneW_TooltipLevelUpUnlearned" = "Mũi Tên Bạc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Vayne gây thêm sát thương chuẩn theo máu tối đa của kẻ địch sau mỗi ba đòn đánhNhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_VayneW_TooltipSimple" = "Mũi Tên Bạc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Vayne gây thêm sát thương chuẩn theo máu tối đa của kẻ địch sau mỗi ba đòn đánh"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_VayneW_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Mũi Tên Bạc (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuNội tại: Vayne gây thêm sát thương chuẩn theo máu tối đa của kẻ địch sau mỗi ba đòn đánh
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_VeigarR_Description" = ""
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_VeigarR_DisplayName" = "Vụ Nổ Vũ Trụ"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_VeigarR_Tooltip" = "Vụ Nổ Vũ Trụ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuVeigar bắn chưởng gây sát thương kẻ địch. Kỹ năng này ngay lập tức hạ gục kẻ địch nếu nó kém sao so với Veigar"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_VeigarR_TooltipExtended" = "Vụ Nổ Vũ TrụVeigar bắn chưởng gây sát thương kẻ địch. Kỹ năng này ngay lập tức hạ gục kẻ địch nếu nó kém sao so với VeigarSát thương[@Damage1Prefix@@Damage1@@Damage1Postfix@/@Damage2Prefix@@Damage2@@Damage2Postfix@/@Damage3Prefix@@Damage3@@Damage3Postfix@]"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_VeigarR_TooltipLevelUp" = "Vụ Nổ Vũ Trụ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuVeigar bắn chưởng gây sát thương kẻ địch. Kỹ năng này ngay lập tức hạ gục kẻ địch nếu nó kém sao so với VeigarClick hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương@Damage@->@DamageNL@"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_VeigarR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Vụ Nổ Vũ Trụ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuVeigar bắn chưởng gây sát thương kẻ địch. Kỹ năng này ngay lập tức hạ gục kẻ địch nếu nó kém sao so với VeigarNhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_VeigarR_TooltipSimple" = "Vụ Nổ Vũ Trụ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuVeigar bắn chưởng gây sát thương kẻ địch. Kỹ năng này ngay lập tức hạ gục kẻ địch nếu nó kém sao so với Veigar"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_VeigarR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Vụ Nổ Vũ Trụ (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuVeigar bắn chưởng gây sát thương kẻ địch. Kỹ năng này ngay lập tức hạ gục kẻ địch nếu nó kém sao so với Veigar
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_VolibearR_Description" = ""
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_VolibearR_DisplayName" = "Vuốt Sấm Sét"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_VolibearR_Tooltip" = "Vuốt Sấm Sét (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh của Volibear nảy giữa các kẻ địch, gây hiệu ứng trên đòn đánh"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_VolibearR_TooltipExtended" = "Vuốt Sấm SétĐòn đánh của Volibear nảy giữa các kẻ địch, gây hiệu ứng trên đòn đánhSố lần nảy tối đa
Chuỗi Sát thương Đòn đánh[@MaxBounces1Prefix@@MaxBounces1@@MaxBounces1Postfix@/@MaxBounces2Prefix@@MaxBounces2@@MaxBounces2Postfix@/@MaxBounces3Prefix@@MaxBounces3@@MaxBounces3Postfix@]
[@ChainADMult1Prefix@@ChainADMult1@@ChainADMult1Postfix@/@ChainADMult2Prefix@@ChainADMult2@@ChainADMult2Postfix@/@ChainADMult3Prefix@@ChainADMult3@@ChainADMult3Postfix@]"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_VolibearR_TooltipLevelUp" = "Vuốt Sấm Sét (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh của Volibear nảy giữa các kẻ địch, gây hiệu ứng trên đòn đánhClick hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSố lần nảy tối đa
Chuỗi Sát thương Đòn đánh@MaxBounces@->@MaxBouncesNL@
@ChainADMult@->@ChainADMultNL@"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_VolibearR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Vuốt Sấm Sét (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh của Volibear nảy giữa các kẻ địch, gây hiệu ứng trên đòn đánhNhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_VolibearR_TooltipSimple" = "Vuốt Sấm Sét (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh của Volibear nảy giữa các kẻ địch, gây hiệu ứng trên đòn đánh"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_VolibearR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Vuốt Sấm Sét (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuĐòn đánh của Volibear nảy giữa các kẻ địch, gây hiệu ứng trên đòn đánh
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_WarwickR_Description" = ""
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_WarwickR_DisplayName" = "Khóa Chết"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_WarwickR_Tooltip" = "Khóa Chết (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuWarwick nhảy vào kẻ địch thấp máu nhất, làm choáng @Duration@ giây và gây sát thương mục tiêu trong khi hồi máu cho bản thân. Gây hiệu ứng trên đòn đánh."
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_WarwickR_TooltipExtended" = "Khóa ChếtWarwick nhảy vào kẻ địch thấp máu nhất, làm choáng @Duration@ giây và gây sát thương mục tiêu trong khi hồi máu cho bản thân. Gây hiệu ứng trên đòn đánh.Sát thương[@BaseDamage1Prefix@@BaseDamage1@@BaseDamage1Postfix@/@BaseDamage2Prefix@@BaseDamage2@@BaseDamage2Postfix@/@BaseDamage3Prefix@@BaseDamage3@@BaseDamage3Postfix@]"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_WarwickR_TooltipLevelUp" = "Khóa Chết (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuWarwick nhảy vào kẻ địch thấp máu nhất, làm choáng @Duration@ giây và gây sát thương mục tiêu trong khi hồi máu cho bản thân. Gây hiệu ứng trên đòn đánh.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương@BaseDamage@->@BaseDamageNL@"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_WarwickR_TooltipLevelUpUnlearned" = "Khóa Chết (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuWarwick nhảy vào kẻ địch thấp máu nhất, làm choáng @Duration@ giây và gây sát thương mục tiêu trong khi hồi máu cho bản thân. Gây hiệu ứng trên đòn đánh.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_WarwickR_TooltipSimple" = "Khóa Chết (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuWarwick nhảy vào kẻ địch thấp máu nhất, làm choáng @Duration@ giây và gây sát thương mục tiêu trong khi hồi máu cho bản thân. Gây hiệu ứng trên đòn đánh."
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_WarwickR_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Khóa Chết (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuWarwick nhảy vào kẻ địch thấp máu nhất, làm choáng @Duration@ giây và gây sát thương mục tiêu trong khi hồi máu cho bản thân. Gây hiệu ứng trên đòn đánh.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_YasuoQWrapper_Description" = ""
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_YasuoQWrapper_DisplayName" = "Bão Kiếm"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_YasuoQWrapper_Tooltip" = "Bão Kiếm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuYasuo đâm về phía trước, gây sát thương. Ở lần tung chiêu thứ ba, Yasuo chém ra lốc, gây sát thương và hất tung kẻ địch trên đường thẳng @QKnockupDuration@ giây. Gây hiệu ứng trên đòn đánh."
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_YasuoQWrapper_TooltipExtended" = "Bão KiếmYasuo đâm về phía trước, gây sát thương. Ở lần tung chiêu thứ ba, Yasuo chém ra lốc, gây sát thương và hất tung kẻ địch trên đường thẳng @QKnockupDuration@ giây. Gây hiệu ứng trên đòn đánh.Sát thương[@Damage1Prefix@@Damage1@@Damage1Postfix@/@Damage2Prefix@@Damage2@@Damage2Postfix@/@Damage3Prefix@@Damage3@@Damage3Postfix@]"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_YasuoQWrapper_TooltipLevelUp" = "Bão Kiếm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuYasuo đâm về phía trước, gây sát thương. Ở lần tung chiêu thứ ba, Yasuo chém ra lốc, gây sát thương và hất tung kẻ địch trên đường thẳng @QKnockupDuration@ giây. Gây hiệu ứng trên đòn đánh.Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương@Damage@->@DamageNL@"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_YasuoQWrapper_TooltipLevelUpUnlearned" = "Bão Kiếm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuYasuo đâm về phía trước, gây sát thương. Ở lần tung chiêu thứ ba, Yasuo chém ra lốc, gây sát thương và hất tung kẻ địch trên đường thẳng @QKnockupDuration@ giây. Gây hiệu ứng trên đòn đánh.Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_YasuoQWrapper_TooltipSimple" = "Bão Kiếm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuYasuo đâm về phía trước, gây sát thương. Ở lần tung chiêu thứ ba, Yasuo chém ra lốc, gây sát thương và hất tung kẻ địch trên đường thẳng @QKnockupDuration@ giây. Gây hiệu ứng trên đòn đánh."
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_YasuoQWrapper_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Bão Kiếm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuYasuo đâm về phía trước, gây sát thương. Ở lần tung chiêu thứ ba, Yasuo chém ra lốc, gây sát thương và hất tung kẻ địch trên đường thẳng @QKnockupDuration@ giây. Gây hiệu ứng trên đòn đánh.
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_ZedQ_Description" = ""
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_ZedQ_DisplayName" = "Phi Tiêu Sắc Lẻm"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_ZedQ_Tooltip" = "Phi Tiêu Sắc Lẻm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuZed ném phi tiêu theo đường thẳng, gây sát thương kẻ địch trên đường thẳng"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_ZedQ_TooltipExtended" = "Phi Tiêu Sắc LẻmZed ném phi tiêu theo đường thẳng, gây sát thương kẻ địch trên đường thẳngSát thương[@Damage1Prefix@@Damage1@@Damage1Postfix@/@Damage2Prefix@@Damage2@@Damage2Postfix@/@Damage3Prefix@@Damage3@@Damage3Postfix@]"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_ZedQ_TooltipLevelUp" = "Phi Tiêu Sắc Lẻm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuZed ném phi tiêu theo đường thẳng, gây sát thương kẻ địch trên đường thẳngClick hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấpSát thương@Damage@->@DamageNL@"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_ZedQ_TooltipLevelUpUnlearned" = "Phi Tiêu Sắc Lẻm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuZed ném phi tiêu theo đường thẳng, gây sát thương kẻ địch trên đường thẳngNhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_ZedQ_TooltipSimple" = "Phi Tiêu Sắc Lẻm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuZed ném phi tiêu theo đường thẳng, gây sát thương kẻ địch trên đường thẳng"
tr "GeneratedTip_SpellTFT_TFT_ZedQ_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "Phi Tiêu Sắc Lẻm (@Level@)[@Hotkey@]@Cost@ @AbilityResourceName@@Cooldown@ giây Hồi chiêuZed ném phi tiêu theo đường thẳng, gây sát thương kẻ địch trên đường thẳng
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "ghosty_black_tier1_name" = "Hồn Ma Mặt Nạ"
tr "ghosty_blue_tier1_name" = "Hồn Ma Nguyệt Trảo"
tr "ghosty_fire_tier1_name" = "Hồn Ma Lửa"
tr "ghosty_green_tier1_name" = "Hồn Ma Độc"
tr "ghosty_purple_tier1_name" = "Hồn Ma Vật Chất Tối"
tr "ghosty_spooky_tier1_name" = "Hồn Ma Quần Đảo Bóng Đêm"
tr "Goth" = "Ma Mị"
tr "grab_bag_description_1" = "TBD1"
tr "grab_bag_description_2" = "TBD2"
tr "grab_bag_description_3" = "TBD3"
tr "grab_bag_description_4" = "TBD7"
tr "grab_bag_description_5" = "TBD8"
tr "grab_bag_description_6" = "TBD9"
tr "grab_bag_description_7" = "TBD10"
tr "grab_bag_description_8" = "TBD11"
tr "grab_bag_description_9" = "TBD12"
tr "grab_bag_displayname_1" = "TBD4"
tr "grab_bag_displayname_2" = "TBD5"
tr "grab_bag_displayname_3" = "TBD6"
tr "grab_bag_displayname_4" = "TBD7"
tr "grab_bag_displayname_5" = "TBD8"
tr "grab_bag_displayname_6" = "TBD9"
tr "grab_bag_displayname_7" = "TBD10"
tr "grab_bag_displayname_8" = "TBD11"
tr "grab_bag_displayname_9" = "TBD12"
tr "griffin_black_tier1_name" = "Cánh Bạc Lạc Lối"
tr "griffin_cream_tier1_name" = "Cánh Bạc Demacia"
tr "griffin_crystal_tier1_name" = "Cánh Bạc Ban Mai"
tr "griffin_hawk_tier1_name" = "Cánh Bạc Tuyết Anh Đào"
tr "griffin_parrot_tier1_name" = "Cánh Bạc Nhiệt Đới"
tr "griffin_pink_tier1_name" = "Cánh Bạc Hoa Hồng"
tr "griffin_yellow_tier1_name" = "Cánh Bạc Bình Minh"
tr "grumpylion_dark_tier1_name" = "Quái Sừng Lãnh Nguyên"
tr "grumpylion_green_tier1_name" = "Quái Sừng Vỏ Liễu"
tr "grumpylion_icecream_tier1_name" = "Quái Sừng Cục Đường"
tr "grumpylion_orange_tier1_name" = "Quái Sừng Tim Sư Tử"
tr "grumpylion_red_tier1_name" = "Quái Sừng Dung Nham"
tr "grumpylion_void_tier1_name" = "Quái Sừng Hư Không"
tr "Ice_current_form_tooltip" = "Dạng Nguyên Tố: BăngLux đã làm chủ nguyên tố Nước và Gió và đã thăng hoa thành dạng cao hơn.
"Không có chỗ cho hơi ấm trong linh hồn ta.""
tr "incomm_description_1" = "TBD"
tr "incomm_description_1000" = "740 RP"
tr "incomm_description_1001" = "1875 RP"
tr "incomm_description_2" = "TBD"
tr "incomm_displayname_1" = "TBD"
tr "incomm_displayname_1000" = "Thẻ Trả trước $10"
tr "incomm_displayname_1001" = "Thẻ Trả trước $25"
tr "incomm_displayname_2" = "TBD"
tr "Increases the Health regeneration rate of nearby allied champions." = ""
tr "ItemPhantomDancerLifeline" = "Ma Vũ Song Kiếm - Bảo Hiểm Ma PhápĐơn vị này đang hấp thụ sát thương.Nguồn: @SourceName@"
tr "jungle_focus_domination_description" = "
Nội tại - Nhận được Chuyên Rừng Áp Đảo
Đòn đánh đầu tiên lên quái còn dưới 50% máu gây thêm sát thương phép bằng 6% máu tối đa của chúng. (Tối đa: 300)"
tr "jungle_focus_precision_description" = "
Nội tại - Nhận được Chuyên Rừng Chuẩn Xác
Đòn đánh gây thêm 7 sát thương phép lên quái."
tr "jungle_focus_resolve_description" = "
Nội tại - Nhận được Chuyên Rừng Kiên Định
Quái tấn công bạn chịu sát thương phép bằng 2% máu tối đa của bạn."
tr "jungle_focus_sorcery_description" = "
Nội tại - Nhận được Chuyên Rừng Pháp Thuật
Kỹ năng sát thương đầu tiên của bạn lên mỗi con quái gây thêm sát thương phép bằng 6% máu hiện tại của chúng. (Tối đa: 300)"
tr "keyboard_lcd_armor_pen_label" = "XuyênG"
tr "keyboard_lcd_attack_range_label" = "Tầm Đánh"
tr "keyboard_lcd_cooldown_reduction_label" = "GTGHC"
tr "keyboard_lcd_crit_chance_label" = "Tỉ lệ Cmg"
tr "keyboard_lcd_cs_per_minute_label" = "SL/Phút"
tr "keyboard_lcd_gold_per_minute_label" = "Vàng/Phút"
tr "keyboard_lcd_kda_ratio_label" = "Tỉ số TCH"
tr "keyboard_lcd_lifesteal_label" = "Hút Máu"
tr "keyboard_lcd_magic_pen_label" = "XuyênKP"
tr "keyboard_lcd_minions_killed_label" = "Lính Tiêu Diệt"
tr "keyboard_lcd_neutrals_killed_label" = "Quái Rừng Tiêu Diệt"
tr "keyboard_lcd_spell_vamp_label" = "Hút Máu Phép"
tr "keyboard_lcd_tenacity_label" = "Kháng Hiệu Ứng"
tr "keyboard_lcd_total_gold_label" = "Tổng Vàng"
tr "keyboard_lcd_wards_killed_label" = "Mắt Phá"
tr "keyboard_lcd_wards_placed_label" = "Mắt Cắm"
tr "language_name_de_DE" = "Tiếng Đức"
tr "language_name_en_US" = "Tiếng Anh"
tr "language_name_es_ES" = "Tây Ban Nha"
tr "language_name_fr_FR" = "Tiếng Pháp"
tr "learning_quests_firstitem" = "Mua Trang Bị Khởi Đầu"
tr "learning_quests_firstitem_1key" = "Mua Trang Bị Khởi Đầu @k1@"
tr "learning_quests_firstitem_2key" = "Mua Trang Bị Khởi Đầu @k1@"
tr "learning_quests_firstitem_tooltip" = "Các trang bị gia tăng chỉ số giúp tướng mạnh hơn. Bạn chỉ có thể mua trang bị ở cửa hàng, nơi bạn xuất hiện khi bắt đầu trận đấu."
tr "learning_quests_firstskill_" = "Lên cấp kĩ năng"
tr "learning_quests_firstskill__tooltip" = "Các kỹ năng giúp tướng có những sức mạnh độc nhất vô nhị, chọn kỹ năng đầu tiên của bạn nào."
tr "learning_quests_firstskill_1" = "Lên cấp @spellname@"
tr "learning_quests_firstskill_1_1key" = "Lên cấp @spellname@ @k1@"
tr "learning_quests_firstskill_1_2key" = "Lên cấp @spellname@ @k1@"
tr "learning_quests_firstskill_1_tooltip" = "Các kỹ năng giúp tướng có những sức mạnh độc nhất vô nhị, chọn kỹ năng đầu tiên của bạn nào."
tr "learning_quests_firstskill_2" = "Lên cấp @spellname@"
tr "learning_quests_firstskill_2_1key" = "Lên cấp @spellname@ @k1@"
tr "learning_quests_firstskill_2_2key" = "Lên cấp @spellname@ @k1@"
tr "learning_quests_firstskill_2_tooltip" = "Các kỹ năng giúp tướng có những sức mạnh độc nhất vô nhị, chọn kỹ năng đầu tiên của bạn nào."
tr "learning_quests_firstskill_3" = "Lên cấp @spellname@"
tr "learning_quests_firstskill_3_1key" = "Lên cấp @spellname@ @k1@"
tr "learning_quests_firstskill_3_2key" = "Lên cấp @spellname@ @k1@"
tr "learning_quests_firstskill_3_tooltip" = "Các kỹ năng giúp tướng có những sức mạnh độc nhất vô nhị, chọn kỹ năng đầu tiên của bạn nào."
tr "learning_quests_firstskill_4" = "Lên cấp @spellname@"
tr "learning_quests_firstskill_4_1key" = "Lên cấp @spellname@ @k1@"
tr "learning_quests_firstskill_4_2key" = "Lên cấp @spellname@ @k1@"
tr "learning_quests_firstskill_4_tooltip" = "Các kỹ năng giúp tướng có những sức mạnh độc nhất vô nhị, chọn kỹ năng đầu tiên của bạn nào."
tr "learning_quests_lockcamera" = "Thử khóa máy quay"
tr "learning_quests_lockcamera_1key" = "Thử khóa máy quay @k1@"
tr "learning_quests_lockcamera_2key" = "Thử khóa máy quay @k1@"
tr "learning_quests_lockcamera_tooltip" = "Khóa máy quay giúp bạn tập trung vào trận chiến trước mắt! "
tr "learning_quests_summonerspell_heal_1" = "Sử Dụng Phép Bổ Trợ Hồi Máu"
tr "learning_quests_summonerspell_heal_1_1key" = "Sử Dụng Phép Bổ Trợ Hồi Máu @k1@"
tr "learning_quests_summonerspell_heal_1_2key" = "Sử Dụng Phép Bổ Trợ Hồi Máu @k1@"
tr "learning_quests_summonerspell_heal_1_tooltip" = "Bạn đã bị thương!
Hãy dùng Phép Bổ Trợ Hồi Máu để... hồi máu."
tr "learning_quests_summonerspell_heal_2" = "Sử Dụng Phép Bổ Trợ Hồi Máu"
tr "learning_quests_summonerspell_heal_2_1key" = "Sử Dụng Phép Bổ Trợ Hồi Máu @k1@"
tr "learning_quests_summonerspell_heal_2_2key" = "Sử Dụng Phép Bổ Trợ Hồi Máu @k1@"
tr "learning_quests_summonerspell_heal_2_tooltip" = "Bạn đã bị thương!
Hãy dùng Phép Bổ Trợ Hồi Máu để... hồi máu."
tr "learning_quests_unlockcamera" = "Mở khóa máy quay"
tr "learning_quests_unlockcamera_1key" = "Thử Máy Quay Tự Do @k1@"
tr "learning_quests_unlockcamera_2key" = "Thử Máy Quay Tự Do @k1@"
tr "learning_quests_unlockcamera_tooltip" = "Mở khóa máy quay giúp bạn dễ dàng xem xét xung quanh và bao quát chiến trường."
tr "Light_current_form_tooltip" = "Dạng Nguyên Tố: Ánh SángLux đã tích đủ sức mạnh để làm chủ một nguyên tố! Chọn một nguyên tố để thêm vào dạng hiện tại.
"Các nguyên tố đều do ta sai khiến.""
tr "Light_current_meter_tooltip" = "Dạng Nguyên Tố: Ánh SángLux nhận sức mạnh khi sát thương kẻ địch bằng kỹ năng. Khi tích đủ sức mạnh, cô có thể làm chủ một nguyên tố và thêm nó vào dạng hiện tại.
Sức Mạnh Nguyên Tố: @MotePercent@%
"Các nguyên tố đều do ta sai khiến.""
tr "LinkTooltip_Description_Active" = "
Kích hoạt một trang bị được tiến hành tương tự như khi sử dụng một kỹ năng.
Các trang bị có Kích hoạt Duy nhất mang tên giống nhau sẽ cùng hồi chiêu khi một trong số chúng được sử dụng."
tr "LinkTooltip_Description_Adaptive" = "Mỗi 1 điểm sức mạnh thích ứng cho 0.6 SMCK hoặc 1.0 SMPT tùy theo chỉ số nào của bạn cao hơn. Tính chỉ số từ trang bị."
tr "LinkTooltip_Description_AdaptiveDmg" = "Gây sát thương vật lý hoặc phép tùy theo tỉ lệ nào cao hơn (SMCK hoặc SMPT). Về cơ bản là gây thêm nhiều sát thương cùng loại mà tướng của bạn đang gây ra hơn."
tr "LinkTooltip_Description_AoE" = "Diện Tác Dụng"
tr "LinkTooltip_Description_Aura" = "
Hào quang có cùng tên gọi sẽ không cộng dồn với nhau nếu phát ra từ một nguồn.
Bạn vẫn có thể được 2 điểm cộng dồn của một loại hào quang nếu bạn cũng là một nguồn phát ra hào quang đó."
tr "LinkTooltip_Description_BonusArmorPen" = "
Sát thương vật lý được tăng lên bằng cách bỏ qua một lượng phần trăm giáp của mục tiêu.
Chỉ số này được ưu tiên áp dụng so với chỉ số Xuyên Giáp thông thường."
tr "LinkTooltip_Description_CDR" = "Giảm Hồi Chiêu"
tr "LinkTooltip_Description_coinlinequestreward" = "
Hạ gục tướng rơi thêm đồng xu."
tr "LinkTooltip_Description_coinlinequestrewardelixir" = "
Tiêu thụ để nhận một điểm kỹ năng."
tr "LinkTooltip_Description_coinlinequestrewardelixirTT" = "
Tiêu thụ để nhận được một điểm kỹ năng."
tr "LinkTooltip_Description_coinlinequestrewardTT" = "
Rơi thêm đồng xu khi tham gia hạ gục tướng."
tr "LinkTooltip_Description_EnemyTerritory" = "Lãnh thổ địch nằm ở nửa đối diện bản đồ, không bao gồm phần sông (ở Summoner's Rift)."
tr "LinkTooltip_Description_Energized" = "
Di chuyển hoặc tấn công sẽ tích một lượng điểm nhất định.
Khi đủ 100 điểm, đòn tấn công tiếp theo sẽ được tính là Cường hóa và gây thêm hiệu ứng, đồng thời tiêu thụ các điểm đã tích trữ."
tr "LinkTooltip_Description_FeedTheKing" = "
Dùng Phụ Kiện khi đứng gần Vua Poro để kích hoạt hiệu ứng.
Tuy nhiên, Vua chỉ có thể ăn một Bánh Quy một lúc, nên phải đợi ngài tiêu hóa bớt đã."
tr "LinkTooltip_Description_FlatArmorPen" = "
Bỏ qua một lượng Giáp tương đương với chỉ số Xuyên Giáp, từ đó làm tăng sát thương lên mục tiêu."
tr "LinkTooltip_Description_FlatDamageReduction" = "Sát Thương Giảm Thiểu Cố Định
Giảm trước khi tính Giáp và Kháng Phép. Chỉ còn 30% hiệu lực với sát thương theo thời gian và đệ."
tr "LinkTooltip_Description_FlatMagicPen" = "
Sát thương phép được tăng lên bằng cách bỏ qua một lượng Kháng phép của mục tiêu, tương đương với chỉ số Xuyên kháng phép."
tr "LinkTooltip_Description_frostqueenslinequestreward" = "
Khi kích hoạt Cống Phẩm, bạn được tăng tốc trong thoáng chốc."
tr "LinkTooltip_Description_frostqueenslinequestrewardTT" = "
Khi kích Cống Phẩm, bạn được tăng mạnh tốc độ di chuyển."
tr "LinkTooltip_Description_GrievousWounds" = "
Giảm khả năng tự hồi máu và hồi phục đi 40%."
tr "LinkTooltip_Description_Immobilize" = "Bao gồm Áp Chế, Choáng, Trói, Hất Tung, Đẩy Lùi, Mê Hoặc, Ngủ, Khiêu Khích và Hoảng Sợ."
tr "LinkTooltip_Description_ImpairAct" = "Bao gồm Mù, Cận Thị, Câm Lặng, Làm Chậm, Biến Hình, Sa Lầy, Áp Chế, Choáng, Trói, Hất Tung, Đẩy Lùi, Mê Hoặc, Ngủ, Khiêu Khích và Hoảng Sợ."
tr "LinkTooltip_Description_ImpairMov" = "Bao gồm Làm Chậm, Biến Hình, Sa Lầy, Áp Chế, Choáng, Trói, Hất Tung, Đẩy Lùi, Mê Hoặc, Ngủ, Khiêu Khích và Hoảng Sợ."
tr "LinkTooltip_Description_ItemBannerInfo" = "
Lính được hiệu triệu cho tướng đã Thăng Cấp nó vàng kiếm được khi ra tay kết liễu. Tăng kích thước cho các loại lính, giảm 30% sát thương từ trụ, tăng 100% sát thương lên trụ, và giảm 40% sát thương từ tướng. Hiệu ứng gia tăng cho các loại lính:
Cận chiến: 600 máu, 50 Sức mạnh Công kích, 40 Giáp, 40 Kháng Phép, và 90% Tốc độ Đánh.
Đánh xa: 400 máu, 75 Sức mạnh Công kích, 40 Giáp, 40 Kháng Phép, và 25% Tốc độ Đánh.
Xe pháo: 600 Máu, 100 Sức mạnh Công kích, 100 Giáp, và 100 Kháng Phép."
tr "LinkTooltip_Description_itembolt" = "
Trang bị Hextech cho bạn thêm phép thuật hoặc sát thương phép. Những hiệu ứng duy nhất của chúng chia sẻ thời gian hồi chiêu với nhau và có thể kích hoạt hiệu ứng phép khác.- Súng Hextech
- Kiếm Súng Hextech
- Đai Lưng Hextech
- Súng Ngắn Hextech
"
tr "LinkTooltip_Description_JungleFocus" = "
+10 vàng khi tiêu diệt quái to"
tr "LinkTooltip_Description_KnightsVowPartner" = "
Tăng thêm chỉ số khi ở gần đối tác. Bảo vệ đối tác giúp họ sống sót để trả ơn bạn. Giữ vững lời thề nhé!"
tr "LinkTooltip_Description_Lethality" = "
Sát thương vật lý được tăng bằng cách bỏ qua một lượng Giáp của mục tiêu dựa theo cấp của bạn.
Chỉ số này đặc biệt hiệu quả với mục tiêu không có trang bị Giáp."
tr "LinkTooltip_Description_MovementImpaired" = "
Một mục tiêu được tính là bị Khống chế nếu mục tiêu đó bị làm chậm, choáng, khiêu khích, sợhãi hoặc trói chân."
tr "LinkTooltip_Description_MS" = "Tốc độ Di chuyển"
tr "LinkTooltip_Description_premitigation" = "
Sát thương thuần là lượng sát thương gây ra trước khi tính Giáp và Kháng Phép của đối thủ.."
tr "LinkTooltip_Description_SpecialJungleExperience" = "
Quái: Tiêu diệt Quái To cho thêm 50 kinh nghiệm. Quái To đầu tiên tiêu diệt được cho thêm 120 kinh nghiệm.
Tiêu diệt Quái To hoặc Quái Khủng bất kỳ có cấp cao hơn bạn cho thêm 50 kinh nghiệm với mỗi cấp chênh lệch.
Lính: Nếu vàng kiếm được từ lính lớn hơn 50% vàng kiếm được từ quái, số vàng khi bạn ăn lính sẽ bị giảm đi 10. Hạn chế này bị loại bỏ khi nâng Đao Đụng Độ hoặc Dao Săn Bắt lên cấp cao nhất."
tr "LinkTooltip_Description_SpellVamp" = "
Các kỹ năng sẽ hồi lại một lượng phần trăm máu dựa theo sát thương cúng gây ra. Lượng máu hồi lại sẽ giảm còn 1/3 đối với các kỹ năng trên diện rộng."
tr "LinkTooltip_Description_Stasis" = "Không thể bị chỉ định và không thể bị tổn thương trong một thời gian, đồng thời không thể di chuyển, tấn công, dùng chiêu hoặc dùng trang bị."
tr "LinkTooltip_Description_SupportFocus" = "
+1 vàng khi có lính gần đó bị đồng minh tiêu diệt
+3 vàng (10 với cận chiến) khi đánh thường trúng tướng địch (5 giây hồi chiêu)"
tr "LinkTooltip_Description_Takedown" = "Hạ gục hoặc hỗ trợ hạ gục"
tr "LinkTooltip_Description_TotalMagicPen" = "
Sát thương phép thuật được gia tăng bằng cách bỏ qua một lượng phần trăm Xuyên kháng phép của mục tiêu.
Chỉ số này được ưu tiên áp dụng so với chỉ số Xuyên kháng phép thông thường."
tr "LinkTooltip_Description_Unique" = "
Nội tại duy nhất không được đặt tên sẽ không cộng dồn khi có nguồn là từ các trang bị giống nhau.
Nội tại duy nhất có tên cũng sẽ không cộng dồn dù có nguồn là các trang bị khác nhau."
tr "LinkTooltip_Description_VoidGate" = "
Các công trình Hư Không tạo ra Bọ Hư Không."
tr "LinkTooltip_Description_Voidspawn" = "
BọHư Không tiêu biến dần theo thời gian.
Di chuyển đến đường gần nhất.
Bỏ qua tướng và mục tiêu Hư Không.
Phát nổ khi tấn công công trình và đánh dấu nó với Lãnh Thổ Của Chỉ Huy Hư Không."
tr "loading_screen_mastery_level_4" = "Cấp 4"
tr "loading_screen_mastery_level_5" = "Cấp 5"
tr "loading_screen_mastery_level_6" = "Cấp 6"
tr "loading_screen_mastery_level_7" = "Cấp 7"
tr "loading_screen_mastery_level_default" = "Thông Thạo"
tr "loading_screen_mastery_points" = "đ"
tr "loading_screen_mastery_points_locked" = "Chưa mở"
tr "loading_screen_ping_ms" = "ms"
tr "loading_screen_player_vs" = "VS"
tr "loading_screen_team_blue_side" = "ĐỘI XANH"
tr "loading_screen_team_red_side" = "ĐỘI ĐỎ"
tr "loadouts_gear_missfortune_weapon0" = "Vũ khí cơ bản của Miss Fortune."
tr "loadouts_gear_missfortune_weapon1" = "Trọng Lực Đen"
tr "loadouts_gear_missfortune_weapon1_locked" = "Weapon1 đã khóa, dành cho dân chuyên thôi."
tr "loadouts_gear_missfortune_weapon2" = "Chiến Giáp Hoàng Gia; Đủ sức quét sạch một hạm đội với dàn pháo phản vật chất, rất ít bộ đồ loại này được sản xuất do sức phá hủy cường đại của nó."
tr "loadouts_gear_missfortune_weapon2_locked" = "Weapon2 đã khóa, cố lên nhé n00b."
tr "loadouts_gear_missfortune_weapon3" = "Thợ Săn Tinh Tú"
tr "loadouts_gear_missfortune_weapon3_locked" = "Weapon3 đã khóa"
tr "loot_bundle_description_/LOOTBUNDLE_CHEST_259_86" = "Mảnh Trang phục Garen"
tr "loot_bundle_description_CHEST_253" = "6 Mảnh Trang phục thuộc 6 lớp nhân vật chính: Sát Thủ, Đấu Sĩ, Pháp Sư, Xạ Thủ, Hỗ Trợ, Đỡ Đòn."
tr "loot_bundle_description_long_CHEST_253" = "6 Mảnh Trang phục thuộc 6 lớp nhân vật chính: Sát Thủ, Đấu Sĩ, Pháp Sư, Xạ Thủ, Hỗ Trợ, Đỡ Đòn."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_221" = "Kỉ vật Nguyên Đán Hoàng Kim và Kỉ vật Nguyên Đán"
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_222_0" = "Tinh Hoa Cam"
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_222_1" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_222_10" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề ngẫu nhiên trong số hơn 60 chủ đề như Huyết Nguyệt, Vệ Binh Tinh Tú, và SIÊU PHẨM. Không có trang phục Giới Hạn và Thần Thoại."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_222_11" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề ngẫu nhiên trong số hơn 60 chủ đề như Huyết Nguyệt, Vệ Binh Tinh Tú, và SIÊU PHẨM. Không có trang phục Giới Hạn và Thần Thoại."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_222_12" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề ngẫu nhiên trong số hơn 60 chủ đề như Huyết Nguyệt, Vệ Binh Tinh Tú, và SIÊU PHẨM. Không có trang phục Giới Hạn và Thần Thoại."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_222_13" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề ngẫu nhiên trong số hơn 60 chủ đề như Huyết Nguyệt, Vệ Binh Tinh Tú, và SIÊU PHẨM. Không có trang phục Giới Hạn và Thần Thoại."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_222_14" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề ngẫu nhiên trong số hơn 60 chủ đề như Huyết Nguyệt, Vệ Binh Tinh Tú, và SIÊU PHẨM. Không có trang phục Giới Hạn và Thần Thoại."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_222_15" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề ngẫu nhiên trong số hơn 60 chủ đề như Huyết Nguyệt, Vệ Binh Tinh Tú, và SIÊU PHẨM. Không có trang phục Giới Hạn và Thần Thoại."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_222_16" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề ngẫu nhiên trong số hơn 60 chủ đề như Huyết Nguyệt, Vệ Binh Tinh Tú, và SIÊU PHẨM. Không có trang phục Giới Hạn và Thần Thoại."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_222_17" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề ngẫu nhiên trong số hơn 60 chủ đề như Huyết Nguyệt, Vệ Binh Tinh Tú, và SIÊU PHẨM. Không có trang phục Giới Hạn và Thần Thoại."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_222_18" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề ngẫu nhiên trong số hơn 60 chủ đề như Huyết Nguyệt, Vệ Binh Tinh Tú, và SIÊU PHẨM. Không có trang phục Giới Hạn và Thần Thoại."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_222_19" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề ngẫu nhiên trong số hơn 60 chủ đề như Huyết Nguyệt, Vệ Binh Tinh Tú, và SIÊU PHẨM. Không có trang phục Giới Hạn và Thần Thoại."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_222_2" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề ngẫu nhiên trong số hơn 60 chủ đề như Huyết Nguyệt, Vệ Binh Tinh Tú, và SIÊU PHẨM. Không có trang phục Giới Hạn và Thần Thoại."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_222_20" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề ngẫu nhiên trong số hơn 60 chủ đề như Huyết Nguyệt, Vệ Binh Tinh Tú, và SIÊU PHẨM. Không có trang phục Giới Hạn và Thần Thoại."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_222_21" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề ngẫu nhiên trong số hơn 60 chủ đề như Huyết Nguyệt, Vệ Binh Tinh Tú, và SIÊU PHẨM. Không có trang phục Giới Hạn và Thần Thoại."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_222_22" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề ngẫu nhiên trong số hơn 60 chủ đề như Huyết Nguyệt, Vệ Binh Tinh Tú, và SIÊU PHẨM. Không có trang phục Giới Hạn và Thần Thoại."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_222_23" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề ngẫu nhiên trong số hơn 60 chủ đề như Huyết Nguyệt, Vệ Binh Tinh Tú, và SIÊU PHẨM. Không có trang phục Giới Hạn và Thần Thoại."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_222_24" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề ngẫu nhiên trong số hơn 60 chủ đề như Huyết Nguyệt, Vệ Binh Tinh Tú, và SIÊU PHẨM. Không có trang phục Giới Hạn và Thần Thoại."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_222_25" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề ngẫu nhiên trong số hơn 60 chủ đề như Huyết Nguyệt, Vệ Binh Tinh Tú, và SIÊU PHẨM. Không có trang phục Giới Hạn và Thần Thoại."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_222_26" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề ngẫu nhiên trong số hơn 60 chủ đề như Huyết Nguyệt, Vệ Binh Tinh Tú, và SIÊU PHẨM. Không có trang phục Giới Hạn và Thần Thoại."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_222_27" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề ngẫu nhiên trong số hơn 60 chủ đề như Huyết Nguyệt, Vệ Binh Tinh Tú, và SIÊU PHẨM. Không có trang phục Giới Hạn và Thần Thoại."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_222_28" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề ngẫu nhiên trong số hơn 60 chủ đề như Huyết Nguyệt, Vệ Binh Tinh Tú, và SIÊU PHẨM. Không có trang phục Giới Hạn và Thần Thoại."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_222_29" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề ngẫu nhiên trong số hơn 60 chủ đề như Huyết Nguyệt, Vệ Binh Tinh Tú, và SIÊU PHẨM. Không có trang phục Giới Hạn và Thần Thoại."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_222_3" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề ngẫu nhiên trong số hơn 60 chủ đề như Huyết Nguyệt, Vệ Binh Tinh Tú, và SIÊU PHẨM. Không có trang phục Giới Hạn và Thần Thoại."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_222_30" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề ngẫu nhiên trong số hơn 60 chủ đề như Huyết Nguyệt, Vệ Binh Tinh Tú, và SIÊU PHẨM. Không có trang phục Giới Hạn và Thần Thoại."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_222_31" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề ngẫu nhiên trong số hơn 60 chủ đề như Huyết Nguyệt, Vệ Binh Tinh Tú, và SIÊU PHẨM. Không có trang phục Giới Hạn và Thần Thoại."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_222_32" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề ngẫu nhiên trong số hơn 60 chủ đề như Huyết Nguyệt, Vệ Binh Tinh Tú, và SIÊU PHẨM. Không có trang phục Giới Hạn và Thần Thoại."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_222_33" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề ngẫu nhiên trong số hơn 60 chủ đề như Huyết Nguyệt, Vệ Binh Tinh Tú, và SIÊU PHẨM. Không có trang phục Giới Hạn và Thần Thoại."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_222_34" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề ngẫu nhiên trong số hơn 60 chủ đề như Huyết Nguyệt, Vệ Binh Tinh Tú, và SIÊU PHẨM. Không có trang phục Giới Hạn và Thần Thoại."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_222_35" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề ngẫu nhiên trong số hơn 60 chủ đề như Huyết Nguyệt, Vệ Binh Tinh Tú, và SIÊU PHẨM. Không có trang phục Giới Hạn và Thần Thoại."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_222_36" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề ngẫu nhiên trong số hơn 60 chủ đề như Huyết Nguyệt, Vệ Binh Tinh Tú, và SIÊU PHẨM. Không có trang phục Giới Hạn và Thần Thoại."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_222_37" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề ngẫu nhiên trong số hơn 60 chủ đề như Huyết Nguyệt, Vệ Binh Tinh Tú, và SIÊU PHẨM. Không có trang phục Giới Hạn và Thần Thoại."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_222_38" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề ngẫu nhiên trong số hơn 60 chủ đề như Huyết Nguyệt, Vệ Binh Tinh Tú, và SIÊU PHẨM. Không có trang phục Giới Hạn và Thần Thoại."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_222_39" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề ngẫu nhiên trong số hơn 60 chủ đề như Huyết Nguyệt, Vệ Binh Tinh Tú, và SIÊU PHẨM. Không có trang phục Giới Hạn và Thần Thoại."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_222_4" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề ngẫu nhiên trong số hơn 60 chủ đề như Huyết Nguyệt, Vệ Binh Tinh Tú, và SIÊU PHẨM. Không có trang phục Giới Hạn và Thần Thoại."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_222_40" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề ngẫu nhiên trong số hơn 60 chủ đề như Huyết Nguyệt, Vệ Binh Tinh Tú, và SIÊU PHẨM. Không có trang phục Giới Hạn và Thần Thoại."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_222_41" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề ngẫu nhiên trong số hơn 60 chủ đề như Huyết Nguyệt, Vệ Binh Tinh Tú, và SIÊU PHẨM. Không có trang phục Giới Hạn và Thần Thoại."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_222_42" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề ngẫu nhiên trong số hơn 60 chủ đề như Huyết Nguyệt, Vệ Binh Tinh Tú, và SIÊU PHẨM. Không có trang phục Giới Hạn và Thần Thoại."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_222_43" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề ngẫu nhiên trong số hơn 60 chủ đề như Huyết Nguyệt, Vệ Binh Tinh Tú, và SIÊU PHẨM. Không có trang phục Giới Hạn và Thần Thoại."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_222_44" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề ngẫu nhiên trong số hơn 60 chủ đề như Huyết Nguyệt, Vệ Binh Tinh Tú, và SIÊU PHẨM. Không có trang phục Giới Hạn và Thần Thoại."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_222_45" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề ngẫu nhiên trong số hơn 60 chủ đề như Huyết Nguyệt, Vệ Binh Tinh Tú, và SIÊU PHẨM. Không có trang phục Giới Hạn và Thần Thoại."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_222_46" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề ngẫu nhiên trong số hơn 60 chủ đề như Huyết Nguyệt, Vệ Binh Tinh Tú, và SIÊU PHẨM. Không có trang phục Giới Hạn và Thần Thoại."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_222_47" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề ngẫu nhiên trong số hơn 60 chủ đề như Huyết Nguyệt, Vệ Binh Tinh Tú, và SIÊU PHẨM. Không có trang phục Giới Hạn và Thần Thoại."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_222_48" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề ngẫu nhiên trong số hơn 60 chủ đề như Huyết Nguyệt, Vệ Binh Tinh Tú, và SIÊU PHẨM. Không có trang phục Giới Hạn và Thần Thoại."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_222_49" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề ngẫu nhiên trong số hơn 60 chủ đề như Huyết Nguyệt, Vệ Binh Tinh Tú, và SIÊU PHẨM. Không có trang phục Giới Hạn và Thần Thoại."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_222_5" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề ngẫu nhiên trong số hơn 60 chủ đề như Huyết Nguyệt, Vệ Binh Tinh Tú, và SIÊU PHẨM. Không có trang phục Giới Hạn và Thần Thoại."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_222_50" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề ngẫu nhiên trong số hơn 60 chủ đề như Huyết Nguyệt, Vệ Binh Tinh Tú, và SIÊU PHẨM. Không có trang phục Giới Hạn và Thần Thoại."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_222_51" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề ngẫu nhiên trong số hơn 60 chủ đề như Huyết Nguyệt, Vệ Binh Tinh Tú, và SIÊU PHẨM. Không có trang phục Giới Hạn và Thần Thoại."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_222_52" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề ngẫu nhiên trong số hơn 60 chủ đề như Huyết Nguyệt, Vệ Binh Tinh Tú, và SIÊU PHẨM. Không có trang phục Giới Hạn và Thần Thoại."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_222_53" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề ngẫu nhiên trong số hơn 60 chủ đề như Huyết Nguyệt, Vệ Binh Tinh Tú, và SIÊU PHẨM. Không có trang phục Giới Hạn và Thần Thoại."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_222_54" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề ngẫu nhiên trong số hơn 60 chủ đề như Huyết Nguyệt, Vệ Binh Tinh Tú, và SIÊU PHẨM. Không có trang phục Giới Hạn và Thần Thoại."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_222_55" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề ngẫu nhiên trong số hơn 60 chủ đề như Huyết Nguyệt, Vệ Binh Tinh Tú, và SIÊU PHẨM. Không có trang phục Giới Hạn và Thần Thoại."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_222_56" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề ngẫu nhiên trong số hơn 60 chủ đề như Huyết Nguyệt, Vệ Binh Tinh Tú, và SIÊU PHẨM. Không có trang phục Giới Hạn và Thần Thoại."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_222_57" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề ngẫu nhiên trong số hơn 60 chủ đề như Huyết Nguyệt, Vệ Binh Tinh Tú, và SIÊU PHẨM. Không có trang phục Giới Hạn và Thần Thoại."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_222_58" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề ngẫu nhiên trong số hơn 60 chủ đề như Huyết Nguyệt, Vệ Binh Tinh Tú, và SIÊU PHẨM. Không có trang phục Giới Hạn và Thần Thoại."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_222_59" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề ngẫu nhiên trong số hơn 60 chủ đề như Huyết Nguyệt, Vệ Binh Tinh Tú, và SIÊU PHẨM. Không có trang phục Giới Hạn và Thần Thoại."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_222_6" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề ngẫu nhiên trong số hơn 60 chủ đề như Huyết Nguyệt, Vệ Binh Tinh Tú, và SIÊU PHẨM. Không có trang phục Giới Hạn và Thần Thoại."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_222_60" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề ngẫu nhiên trong số hơn 60 chủ đề như Huyết Nguyệt, Vệ Binh Tinh Tú, và SIÊU PHẨM. Không có trang phục Giới Hạn và Thần Thoại."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_222_61" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề ngẫu nhiên trong số hơn 60 chủ đề như Huyết Nguyệt, Vệ Binh Tinh Tú, và SIÊU PHẨM. Không có trang phục Giới Hạn và Thần Thoại."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_222_62" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề ngẫu nhiên trong số hơn 60 chủ đề như Huyết Nguyệt, Vệ Binh Tinh Tú, và SIÊU PHẨM. Không có trang phục Giới Hạn và Thần Thoại."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_222_63" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề ngẫu nhiên trong số hơn 60 chủ đề như Huyết Nguyệt, Vệ Binh Tinh Tú, và SIÊU PHẨM. Không có trang phục Giới Hạn và Thần Thoại."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_222_7" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề ngẫu nhiên trong số hơn 60 chủ đề như Huyết Nguyệt, Vệ Binh Tinh Tú, và SIÊU PHẨM. Không có trang phục Giới Hạn và Thần Thoại."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_222_8" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề ngẫu nhiên trong số hơn 60 chủ đề như Huyết Nguyệt, Vệ Binh Tinh Tú, và SIÊU PHẨM. Không có trang phục Giới Hạn và Thần Thoại."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_222_9" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề ngẫu nhiên trong số hơn 60 chủ đề như Huyết Nguyệt, Vệ Binh Tinh Tú, và SIÊU PHẨM. Không có trang phục Giới Hạn và Thần Thoại."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_223" = "Tinh Hoa Cam"
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_224" = "Tinh Hoa Cam"
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_224_1" = "Gói 1 Rương Tuyệt Phẩm & Chìa Khóa"
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_224_2" = "Tinh Hoa Cam"
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_231" = "Tinh Hoa Lam"
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_234" = "Tinh Hoa Cam"
tr "loot_bundle_description_long_Lootbundle_CHEST_237_a.mDropDescriptionLong" = "2 Mảnh Trang phục Sơ Cấp"
tr "loot_bundle_description_long_Lootbundle_CHEST_237_b.mDropDescriptionLong" = "2 Mảnh Trang phục Trung Cấp"
tr "loot_bundle_description_long_Lootbundle_CHEST_237_c.mDropDescriptionLong" = "2 Mảnh Trang phục Thường"
tr "loot_bundle_description_long_Lootbundle_CHEST_237_d.mDropDescriptionLong" = "2 Mảnh Trang phục Sử Thi"
tr "loot_bundle_description_long_Lootbundle_CHEST_237_e.mDropDescriptionLong" = "2 Mảnh Trang phục Huyền Thoại"
tr "loot_bundle_description_long_Lootbundle_CHEST_237_f.mDropDescriptionLong" = "2 Trang phục Tối Thượng"
tr "loot_bundle_description_long_Lootbundle_CHEST_238_a.mDropDescriptionLong" = "Mảnh Trang phục Sơ Cấp + Tinh Hoa Lam"
tr "loot_bundle_description_long_Lootbundle_CHEST_238_b.mDropDescriptionLong" = "Mảnh Trang phục Trung Cấp + Tinh Hoa Lam"
tr "loot_bundle_description_long_Lootbundle_CHEST_238_c.mDropDescriptionLong" = "Mảnh Trang phục Thường + Tinh Hoa Lam"
tr "loot_bundle_description_long_Lootbundle_CHEST_238_d.mDropDescriptionLong" = "Mảnh Trang phục Sử Thi + Tinh Hoa Lam"
tr "loot_bundle_description_long_Lootbundle_CHEST_238_e.mDropDescriptionLong" = "Mảnh Trang phục Huyền Thoại + Tinh Hoa Lam"
tr "loot_bundle_description_long_Lootbundle_CHEST_238_f.mDropDescriptionLong" = "Trang phục Tối Thượng + Tinh Hoa Lam"
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_299" = "1 trang phục, mẫu mắt, biểu tượng vĩnh viễn"
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_1" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_10" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_11" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_12" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_13" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_14" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_15" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_16" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_17" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_18" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_19" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_2" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_20" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_21" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_22" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_23" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_24" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_25" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_26" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_27" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_28" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_29" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_3" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_30" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_31" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_32" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_33" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_34" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_35" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_36" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_37" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_38" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_39" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_4" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_40" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_41" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_42" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_43" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_44" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_45" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_46" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_47" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_48" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_49" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_5" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_50" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_51" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_52" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_53" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_54" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_55" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_56" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_57" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_58" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_59" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_6" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_60" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_61" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_62" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_63" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_64" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_65" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_66" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_67" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_68" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_69" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_7" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_70" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_71" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_72" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_73" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_74" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_75" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_76" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_77" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_78" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_79" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_8" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_80" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_81" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_82" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_83" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_84" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_85" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_86" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_87" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_88" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_89" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_9" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_90" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_91" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_302_92" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_315_1" = "Chứa 1 tướng 4800 THL chưa sở hữu và 1 trang phục cho tướng đó."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_315_2" = "Chứa 1 tướng 4800 THL chưa sở hữu và 1 trang phục cho tướng đó."
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_319" = "2 mảnh Di Sản, 1 mảnh Di Sản 120 RP trở lên"
tr "loot_bundle_description_long_LOOTBUNDLE_CHEST_321" = "2 Mảnh Trang phục ngẫu nhiên, 1 Mảnh Trang phục Huyền Thoại, 1 Biểu cảm Pengu"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_221" = "Kỉ vật Nguyên Đán và Kỉ vật Nguyên Đán Hoàng Kim"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_222_0" = "Tinh Hoa Cam"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_222_1" = "Túi Gà Rán"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_222_10" = "Túi Gà Rán"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_222_11" = "Túi Gà Rán"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_222_12" = "Túi Gà Rán"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_222_13" = "Túi Gà Rán"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_222_14" = "Túi Gà Rán"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_222_15" = "Túi Gà Rán"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_222_16" = "Túi Gà Rán"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_222_17" = "Túi Gà Rán"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_222_18" = "Túi Gà Rán"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_222_19" = "Túi Gà Rán"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_222_2" = "Túi Gà Rán"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_222_20" = "Túi Gà Rán"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_222_21" = "Túi Gà Rán"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_222_22" = "Túi Gà Rán"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_222_23" = "Túi Gà Rán"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_222_24" = "Túi Gà Rán"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_222_25" = "Túi Gà Rán"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_222_26" = "Túi Gà Rán"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_222_27" = "Túi Gà Rán"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_222_28" = "Túi Gà Rán"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_222_29" = "Túi Gà Rán"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_222_3" = "Túi Gà Rán"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_222_30" = "Túi Gà Rán"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_222_31" = "Túi Gà Rán"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_222_32" = "Túi Gà Rán"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_222_33" = "Túi Gà Rán"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_222_34" = "Túi Gà Rán"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_222_35" = "Túi Gà Rán"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_222_36" = "Túi Gà Rán"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_222_37" = "Túi Gà Rán"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_222_38" = "Túi Gà Rán"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_222_39" = "Túi Gà Rán"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_222_4" = "Túi Gà Rán"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_222_40" = "Túi Gà Rán"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_222_41" = "Túi Gà Rán"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_222_42" = "Túi Gà Rán"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_222_43" = "Túi Gà Rán"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_222_44" = "Túi Gà Rán"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_222_45" = "Túi Gà Rán"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_222_46" = "Túi Gà Rán"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_222_47" = "Túi Gà Rán"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_222_48" = "Túi Gà Rán"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_222_49" = "Túi Gà Rán"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_222_5" = "Túi Gà Rán"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_222_50" = "Túi Gà Rán"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_222_51" = "Túi Gà Rán"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_222_52" = "Túi Gà Rán"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_222_53" = "Túi Gà Rán"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_222_54" = "Túi Gà Rán"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_222_55" = "Túi Gà Rán"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_222_56" = "Túi Gà Rán"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_222_57" = "Túi Gà Rán"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_222_58" = "Túi Gà Rán"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_222_59" = "Túi Gà Rán"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_222_6" = "Túi Gà Rán"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_222_60" = "Túi Gà Rán"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_222_61" = "Túi Gà Rán"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_222_62" = "Túi Gà Rán"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_222_63" = "Túi Gà Rán"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_222_7" = "Túi Gà Rán"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_222_8" = "Túi Gà Rán"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_222_9" = "Túi Gà Rán"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_223" = "Tinh Hoa Cam"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_224" = "Tinh Hoa Cam"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_224_1" = "Gói 1 Rương Tuyệt Phẩm & Chìa Khóa"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_224_2" = "Tinh Hoa Cam"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_231" = "Tinh Hoa Lam"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_234" = "Tinh Hoa Cam"
tr "loot_bundle_description_Lootbundle_CHEST_237_a.mDropDescription" = "2 Mảnh Trang phục Sơ Cấp"
tr "loot_bundle_description_Lootbundle_CHEST_237_b.mDropDescription" = "2 Mảnh Trang phục Trung Cấp"
tr "loot_bundle_description_Lootbundle_CHEST_237_c.mDropDescription" = "2 Mảnh Trang phục Thường"
tr "loot_bundle_description_Lootbundle_CHEST_237_d.mDropDescription" = "2 Mảnh Trang phục Sử Thi"
tr "loot_bundle_description_Lootbundle_CHEST_237_e.mDropDescription" = "2 Mảnh Trang phục Huyền Thoại"
tr "loot_bundle_description_Lootbundle_CHEST_237_f.mDropDescription" = "2 Trang phục Tối Thượng"
tr "loot_bundle_description_Lootbundle_CHEST_238_a.mDropDescription" = "Mảnh Trang phục Sơ Cấp + Tinh Hoa Cam"
tr "loot_bundle_description_Lootbundle_CHEST_238_b.mDropDescription" = "Mảnh Trang phục Trung Cấp + Tinh Hoa Cam"
tr "loot_bundle_description_Lootbundle_CHEST_238_c.mDropDescription" = "Mảnh Trang phục Thường + Tinh Hoa Cam"
tr "loot_bundle_description_Lootbundle_CHEST_238_d.mDropDescription" = "Mảnh Trang phục Sử Thi + Tinh Hoa Cam"
tr "loot_bundle_description_Lootbundle_CHEST_238_e.mDropDescription" = "Mảnh Trang phục Huyền Thoại + Tinh Hoa Cam"
tr "loot_bundle_description_Lootbundle_CHEST_238_f.mDropDescription" = "Trang phục Tối Thượng + Tinh Hoa Cam"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_239_a.mDropDescription" = "5 Mảnh Trang phục TP. Bandle"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_239_b.mDropDescription" = "5 Mảnh Trang phục Bilgewater"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_239_c.mDropDescription" = "5 Mảnh Trang phục Demacia"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_239_d.mDropDescription" = "5 Mảnh Trang phục Freljord"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_239_e.mDropDescription" = "5 Mảnh Trang phục Ionia"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_239_f.mDropDescription" = "5 Mảnh Trang phục Núi Targon"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_239_g.mDropDescription" = "5 Mảnh Trang phục Noxus"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_239_h.mDropDescription" = "5 Mảnh Trang phục Piltover"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_239_i.mDropDescription" = "5 Mảnh Trang phục Runeterra"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_239_j.mDropDescription" = "5 Mảnh Trang phục Quần Đảo Bóng Đêm"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_239_k.mDropDescription" = "5 Mảnh Trang phục Shurima"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_239_l.mDropDescription" = "5 Mảnh Trang phục Vastaya"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_239_m.mDropDescription" = "5 Mảnh Trang phục Hư Không"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_239_n.mDropDescription" = "5 Mảnh Trang phục Zaun"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_1" = "Mảnh Trang phục Annie"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_10" = "Mảnh Trang phục Kayle"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_101" = "Mảnh Trang phục Xerath"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_102" = "Mảnh Trang phục Shyvana"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_103" = "Mảnh Trang phục Ahri"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_104" = "Mảnh Trang phục Graves"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_105" = "Mảnh Trang phục Fizz"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_106" = "Mảnh Trang phục Volibear"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_107" = "Mảnh Trang phục Rengar"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_11" = "Mảnh Trang phục Master Yi"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_110" = "Mảnh Trang phục Varus"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_111" = "Mảnh Trang phục Nautilus"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_112" = "Mảnh Trang phục Viktor"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_113" = "Mảnh Trang phục Sejuani"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_114" = "Mảnh Trang phục Fiora"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_115" = "Mảnh Trang phục Ziggs"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_117" = "Mảnh Trang phục Lulu"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_119" = "Mảnh Trang phục Draven"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_12" = "Mảnh Trang phục Alistar"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_120" = "Mảnh Trang phục Hecarim"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_121" = "Mảnh Trang phục Kha'Zix"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_122" = "Mảnh Trang phục Darius"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_126" = "Mảnh Trang phục Jayce"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_127" = "Mảnh Trang phục Lissandra"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_13" = "Mảnh Trang phục Ryze"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_131" = "Mảnh Trang phục Diana"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_133" = "Mảnh Trang phục Quinn"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_134" = "Mảnh Trang phục Syndra"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_136" = "Mảnh Trang phục Aurelion Sol"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_14" = "Mảnh Trang phục Sion"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_141" = "Mảnh Trang phục Kayn"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_142" = "Mảnh Trang phục Zoe"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_143" = "Mảnh Trang phục Zyra"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_145" = "Mảnh Trang phục Kai'Sa"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_15" = "Mảnh Trang phục Sivir"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_150" = "Mảnh Trang phục Gnar"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_154" = "Mảnh Trang phục Zac"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_157" = "Mảnh Trang phục Yasuo"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_16" = "Mảnh Trang phục Soraka"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_161" = "Mảnh Trang phục Vel'Koz"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_163" = "Mảnh Trang phục Taliyah"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_164" = "Mảnh Trang phục Camille"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_17" = "Mảnh Trang phục Teemo"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_18" = "Mảnh Trang phục Tristana"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_19" = "Mảnh Trang phục Warwick"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_2" = "Mảnh Trang phục Olaf"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_20" = "Mảnh Trang phục Nunu"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_201" = "Mảnh Trang phục Braum"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_202" = "Mảnh Trang phục Jhin"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_203" = "Mảnh Trang phục Kindred"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_21" = "Mảnh Trang phục Miss Fortune"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_22" = "Mảnh Trang phục Ashe"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_222" = "Mảnh Trang phục Jinx"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_223" = "Mảnh Trang phục Tahm Kench"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_23" = "Mảnh Trang phục Tryndamere"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_236" = "Mảnh Trang phục Lucian"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_238" = "Mảnh Trang phục Zed"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_24" = "Mảnh Trang phục Jax"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_240" = "Mảnh Trang phục Kled"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_245" = "Mảnh Trang phục Ekko"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_25" = "Mảnh Trang phục Morgana"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_254" = "Mảnh Trang phục Vi"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_26" = "Mảnh Trang phục Zilean"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_266" = "Mảnh Trang phục Aatrox"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_267" = "Mảnh Trang phục Nami"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_268" = "Mảnh Trang phục Azir"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_27" = "Mảnh Trang phục Singed"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_28" = "Mảnh Trang phục Evelynn"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_29" = "Mảnh Trang phục Twitch"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_3" = "Mảnh Trang phục Galio"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_30" = "Mảnh Trang phục Karthus"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_31" = "Mảnh Trang phục Cho'Gath"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_32" = "Mảnh Trang phục Amumu"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_33" = "Mảnh Trang phục Rammus"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_34" = "Mảnh Trang phục Anivia"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_35" = "Mảnh Trang phục Shaco"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_36" = "Mảnh Trang phục Dr. Mundo"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_37" = "Mảnh Trang phục Sona"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_38" = "Mảnh Trang phục Kassadin"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_39" = "Mảnh Trang phục Irelia"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_4" = "Mảnh Trang phục Twisted Fate"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_40" = "Mảnh Trang phục Janna"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_41" = "Mảnh Trang phục Gangplank"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_412" = "Mảnh Trang phục Thresh"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_42" = "Mảnh Trang phục Corki"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_420" = "Mảnh Trang phục Illaoi"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_421" = "Mảnh Trang phục Rek'Sai"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_427" = "Mảnh Trang phục Ivern"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_429" = "Mảnh Trang phục Kalista"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_43" = "Mảnh Trang phục Karma"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_432" = "Mảnh Trang phục Bard"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_44" = "Mảnh Trang phục Taric"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_45" = "Mảnh Trang phục Veigar"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_48" = "Mảnh Trang phục Trundle"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_497" = "Mảnh Trang phục Rakan"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_498" = "Mảnh Trang phục Xayah"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_5" = "Mảnh Trang phục Xin Zhao"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_50" = "Mảnh Trang phục Swain"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_51" = "Mảnh Trang phục Caitlyn"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_516" = "Mảnh Trang phục Ornn"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_53" = "Mảnh Trang phục Blitzcrank"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_54" = "Mảnh Trang phục Malphite"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_55" = "Mảnh Trang phục Katarina"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_555" = "Mảnh Trang phục Pyke"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_56" = "Mảnh Trang phục Nocturne"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_57" = "Mảnh Trang phục Maokai"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_58" = "Mảnh Trang phục Renekton"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_59" = "Mảnh Trang phục Jarvan IV"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_6" = "Mảnh Trang phục Urgot"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_60" = "Mảnh Trang phục Elise"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_61" = "Mảnh Trang phục Orianna"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_62" = "Mảnh Trang phục Ngộ Không"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_63" = "Mảnh Trang phục Brand"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_64" = "Mảnh Trang phục Lee Sin"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_67" = "Mảnh Trang phục Vayne"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_68" = "Mảnh Trang phục Rumble"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_69" = "Mảnh Trang phục Cassiopeia"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_7" = "Mảnh Trang phục LeBlanc"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_72" = "Mảnh Trang phục Skarner"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_74" = "Mảnh Trang phục Heimerdinger"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_75" = "Mảnh Trang phục Nasus"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_76" = "Mảnh Trang phục Nidalee"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_77" = "Mảnh Trang phục Udyr"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_78" = "Mảnh Trang phục Poppy"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_79" = "Mảnh Trang phục Gragas"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_8" = "Mảnh Trang phục Vladimir"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_80" = "Mảnh Trang phục Pantheon"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_81" = "Mảnh Trang phục Ezreal"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_82" = "Mảnh Trang phục Mordekaiser"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_83" = "Mảnh Trang phục Yorick"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_84" = "Mảnh Trang phục Akali"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_85" = "Mảnh Trang phục Kennen"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_89" = "Mảnh Trang phục Leona"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_9" = "Mảnh Trang phục Fiddlesticks"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_90" = "Mảnh Trang phục Malzahar"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_91" = "Mảnh Trang phục Talon"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_92" = "Mảnh Trang phục Riven"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_96" = "Mảnh Trang phục Kog'Maw"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_98" = "Mảnh Trang phục Shen"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_99" = "Mảnh Trang phục Lux"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_262_a" = "Mảnh Trang phục Sơ Cấp + Tinh Hoa Cam tương ứng"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_262_b" = "Mảnh Trang phục Trung Cấp + Tinh Hoa Cam tương ứng"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_262_c" = "Mảnh Trang phục Thường + Tinh Hoa Cam tương ứng"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_262_d" = "Mảnh Trang phục Sử Thi + Tinh Hoa Cam tương ứng"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_262_e" = "Mảnh Trang phục Huyền Thoại + Tinh Hoa Cam tương ứng"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_262_f" = "Trang phục Tối Thượng + Tinh Hoa Cam tương ứng"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_265" = "Mảnh Trang phục Đường Trên + 2 Mảnh Trang phục Đường Trên"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_267" = "Mảnh Trang phục Đi Rừng + 2 Mảnh Trang phục Đi Rừng"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_269" = "Mảnh Trang phục Đường Giữa + 2 Mảnh Trang phục Đường Giữa"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_271" = "Mảnh Trang phục Xạ Thủ + 2 Mảnh Trang phục Xạ Thủ"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_273" = "Mảnh Trang phục Hỗ Trợ + 2 Mảnh Trang phục Hỗ Trợ"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_282" = "3 Mảnh Trang phục"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_284" = "Chứa một trang phục sử thi ngẫu nhiên vĩnh viễn, một mẫu mắt vĩnh viễn, một biểu cảm vĩnh viễn, và một biểu tượng anh hùng (hẳn là vĩnh viễn) nữa."
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_293" = "Mảnh Trang Phục Rớt từ Túi Nguyên Đán"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_297_1" = "10 Kỉ vật Tân Niên"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_297_2" = "20 Kỉ vật Tân Niên"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_297_3" = "100 Kỉ vật Tân Niên"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_297_4" = "150 Kỉ vật Tân Niên"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_297_5" = "300 Kỉ vật Tân Niên"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_297_6" = "Rương Hextech & Chìa Khóa"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_297_7" = "3 Trang phục Tết Nguyên Đán vĩnh viễn"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_299" = "1 trang phục, mẫu mắt, biểu tượng vĩnh viễn"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_1" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_10" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_11" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_12" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_13" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_14" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_15" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_16" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_17" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_18" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_19" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_2" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_20" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_21" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_22" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_23" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_24" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_25" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_26" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_27" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_28" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_29" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_3" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_30" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_31" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_32" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_33" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_34" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_35" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_36" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_37" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_38" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_39" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_4" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_40" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_41" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_42" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_43" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_44" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_45" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_46" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_47" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_48" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_49" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_5" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_50" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_51" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_52" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_53" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_54" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_55" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_56" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_57" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_58" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_59" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_6" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_60" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_61" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_62" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_63" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_64" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_65" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_66" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_67" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_68" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_69" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_7" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_70" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_71" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_72" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_73" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_74" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_75" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_76" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_77" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_78" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_79" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_8" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_80" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_81" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_82" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_83" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_84" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_85" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_86" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_87" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_88" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_89" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_9" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_90" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_91" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_302_92" = "Túi Boss"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_303" = "1 trang phục, mẫu mắt, biểu tượng"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_311" = "2 Mảnh Trang phục ngẫu nhiên, 1 Mảnh Trang phục Huyền Thoại, 1 Biểu tượng Pengu"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_312" = "2 Mảnh Trang phục ngẫu nhiên, 1 Mảnh Trang phục Huyền Thoại, 1 Biểu tượng Pengu"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_315_1" = "Hộp Tướng 4800 THL"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_315_2" = "Hộp Tướng 4800 THL"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_319" = "2 mảnh Di Sản, 1 mảnh Di Sản 120 RP trở lên"
tr "loot_bundle_description_LOOTBUNDLE_CHEST_321" = "2 Mảnh Trang phục ngẫu nhiên, 1 Mảnh Trang phục Huyền Thoại, 1 Biểu cảm Pengu"
tr "loot_description_BOOST_XP_9_WIN" = "Test"
tr "loot_description_CHAMPION_SKIN_12019" = "Alistar Công Nghệ"
tr "loot_description_CHAMPION_SKIN_RENTAL_12019" = "Alistar Công Nghệ"
tr "loot_description_CHEST_187" = "Dùng để chế tạo biểu cảm ngẫu nhiên."
tr "loot_description_CHEST_188" = "Chắc chắn có một Mảnh Tướng. Có thể có một Viên Tướng SIÊU PHẨM nữa."
tr "loot_description_CHEST_189" = "Dùng để chế tạo biểu cảm ngẫu nhiên."
tr "loot_description_CHEST_190" = "Cho một Mảnh Trang phục SIÊU PHẨM ngẫu nhiên (không bao gồm SIÊU PHẨM: Vayne, Jhin, hoặc Vi)"
tr "loot_description_CHEST_191" = "Có ba Mảnh Trang phục chắc chắn loại Thường trở lên. Tăng 50% tỉ lệ ra Đá Quý và Mảnh Trang phục Thần Thoại. Không cần chìa khóa."
tr "loot_description_CHEST_213" = "Chắc chắn có một Mảnh Trang phục. Có thể có thêm vật phẩm như Viên Nguyên Đán, Túi Nguyên Đán, hoặc Kỉ vật Nguyên Đán Hoàng Kim. Tăng 50% tỉ lệ ra Đá Quý và Mảnh Trang phục Thần Thoại."
tr "loot_description_CHEST_214" = "Chắc chắn có một Mảnh Trang phục. Có thể có thêm vật phẩm như Viên Nguyên Đán, Túi Nguyên Đán, hoặc Nén Vàng. Tăng 50% tỉ lệ ra Đá Quý và Mảnh Trang phục Thần Thoại."
tr "loot_description_CHEST_215" = "Mở ra năm Mảnh Trang phục, mỗi cái thuộc một bậc (tối đa là Huyền Thoại!)"
tr "loot_description_CHEST_216" = "Chưa mảnh của một trang phục Nguyên Đán ngẫu nhiên. Không bao gồm Lux tân Niên, Nasus Mậu Tuất, hoặc Warwick Mậu Tuất"
tr "loot_description_CHEST_217" = "Dùng để chế tạo Đa Sắc Nguyên Đán Hoàng Kim"
tr "loot_description_CHEST_218" = "Nhận được khi hoàn thành nhiệm vụ Nguyên Đán. Chế tạo phần thưởng đặc biệt trong thời gian sự kiện. Kỉ vật hết hạn lúc 14:59 13/03/2018."
tr "loot_description_CHEST_221" = "Rương có thể rơi ra Tinh Hoa Lam, Tinh Hoa Cam + Biểu tương, cả hai loại Kỉ vật Nguyên Đán, Yasuo Ma Kiếm hoặc Riven Thần Kiếm, hoặc một mảnh trang phục ngẫu nhiên"
tr "loot_description_CHEST_222" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề ngẫu nhiên trong số hơn 60 chủ đề như Huyết Nguyệt, Vệ Binh Tinh Tú, và SIÊU PHẨM. Không có trang phục Giới Hạn và Thần Thoại."
tr "loot_description_CHEST_223" = "Nhận được 3 trang phục Thường trở lên, 30 Tinh Hoa Cam, và cơ hội rơi ra Túi Gà Rán, Đá Quý, hoặc trang phục Thần Thoại. Tăng 50% tỉ lệ ra Đá Quý và trang phục Thần Thoại."
tr "loot_description_CHEST_224" = "Cần 1 Chìa Khóa Hextech để mở."
tr "loot_description_CHEST_225" = "Hộp Cắm Trại"
tr "loot_description_CHEST_226" = "Hộp Cắm Trại"
tr "loot_description_CHEST_227" = "Hộp Cắm Trại"
tr "loot_description_CHEST_228" = "Hộp Cắm Trại"
tr "loot_description_CHEST_231" = "Hộp Cắm Trại"
tr "loot_description_CHEST_233" = "Nhận 4 mảnh trang phục 120 RP trở lên, trong đó chắc chắn có 1 mảnh trang phục eSports. Tăng 50% tỉ lệ ra Đá Quý và Mảnh Trang phục Thần Thoại. Không cần Chìa Khóa."
tr "loot_description_CHEST_234" = "Nhận ba mảnh trang phục (ít nhất có một mảnh Sử Thi hoặc cao hơn), 42 Tinh Hoa Cam, và có cơ hội nhận được Huy Hiệu Huyết Hải hoặc Kim Xà. Tỉ lệ rơi ra Đá Quý và Trang Phục Đá Quý tăng 1.5 lần."
tr "loot_description_CHEST_235" = "Nhận một trang phục Bilgewater và một trang phục ngẫu nhiên khác."
tr "loot_description_CHEST_236" = "Nhận một mảnh trang phục, một Trang Phục Huyền Thoại Vĩnh Viễn, và toàn bộ quà của một Huy Hiệu Huyết Hải (một mảnh trang phục Bilgewater và một mảnh trang phục ngẫu nhiên)."
tr "loot_description_CHEST_237.mHoverDescription" = "Chắc chắn có 1 mảnh trang phục ngẫu nhiên cùng cơ hội trúng thêm 1 mảnh trang phục khác cùng giá trị, Túi Quyết Đấu, Đá Quý, hoặc trang phục Thần Thoại. Tăng 50% tỉ lệ ra Đá Quý và trang phục Thần Thoại."
tr "loot_description_CHEST_238.mHoverDescription" = "Chắc chắn có 1 mảnh trang phục ngẫu nhiên cùng cơ hội trúng thêm Tinh Hoa Cam, Túi Quyết Đấu, Đá Quý, hoặc trang phục Thần Thoại. Tăng 50% tỉ lệ ra Đá Quý và trang phục Thần Thoại."
tr "loot_description_CHEST_239.mHoverDescription" = "Mở ra 5 Mảnh Trang Phục của tướng cùng một phe phái."
tr "loot_description_CHEST_241.mHoverDescription" = "Mở ra một Mảnh Tướng ngẫu nhiên của tướng từ 4800 Tinh Hoa Lam trở lên"
tr "loot_description_CHEST_242" = "Mở ra 1 Mảnh Mẫu Mắt ngẫu nhiên"
tr "loot_description_CHEST_243" = "Chắc chắn mở ra 1 Mảnh Trang phục ngẫu nhiên cho một tướng Đường Trên kèm cơ hội mở ra 1 Túi Cua, Đá Quý, hoặc Trang phục Thần Thoại. Tăng 50% tỉ lệ ra Đá Quý và Trang phục Thần Thoại."
tr "loot_description_CHEST_245" = "Chắc chắn mở ra 1 Mảnh Trang phục ngẫu nhiên cho một tướng Đi Rừng kèm cơ hội mở ra 1 Túi Cua, Đá Quý, hoặc Trang phục Thần Thoại. Tăng 50% tỉ lệ ra Đá Quý và Trang phục Thần Thoại."
tr "loot_description_CHEST_247" = "Chắc chắn mở ra 1 Mảnh Trang phục ngẫu nhiên cho một tướng Đường Giữa kèm cơ hội mở ra 1 Túi Cua, Đá Quý, hoặc Trang phục Thần Thoại. Tăng 50% tỉ lệ ra Đá Quý và Trang phục Thần Thoại."
tr "loot_description_CHEST_249" = "Chắc chắn mở ra 1 Mảnh Trang phục ngẫu nhiên cho một tướng Xạ Thủ kèm cơ hội mở ra 1 Túi Cua, Đá Quý, hoặc Trang phục Thần Thoại. Tăng 50% tỉ lệ ra Đá Quý và Trang phục Thần Thoại."
tr "loot_description_CHEST_251" = "Chắc chắn mở ra 1 Mảnh Trang phục ngẫu nhiên cho một tướng Hỗ Trợ kèm cơ hội mở ra 1 Túi Cua, Đá Quý, hoặc Trang phục Thần Thoại. Tăng 50% tỉ lệ ra Đá Quý và Trang phục Thần Thoại."
tr "loot_description_CHEST_253" = "Mở ra 6 Mảnh Trang phục thuộc 6 lớp nhân vật chính: Sát Thủ, Đấu Sĩ, Pháp Sư, Xạ Thủ, Hỗ Trợ, Đỡ Đòn."
tr "loot_description_CHEST_254" = "Mở ra một trong các trang phục sau: Ngộ Không Dung Nham, Lee Sin Tiệc Bể Bơi, Ekko Bão Cát, Jinx Mafia, Morgana Gai Đen"
tr "loot_description_CHEST_255" = "Mở ra một mẫu mắt."
tr "loot_description_CHEST_258" = "Chắc chắn mở ra 1 Mảnh Trang phục ngẫu nhiên, có thể mở ra 1 Ngọc Không Gian, Đá Quý, hoặc Trang phục Thần Thoại. Tăng 50% tỉ lệ ra Đá Quý và Trang phục Thần Thoại."
tr "loot_description_CHEST_259" = "Mở ra tất cả Mảnh Trang phục không phải Thần Thoại và Giới Hạn của 1 tướng ngẫu nhiên."
tr "loot_description_CHEST_262" = "Chắc chắn mở ra 1 Mảnh Trang phục ngẫu nhiên, có cơ hội ra thêm Tinh Hoa Cam, Đá Quý, hoặc Trang phục Thần Thoại. Tỉ lệ ra Đá Quý và Trang phục Thần Thoại được tăng thêm 1.5 lần."
tr "loot_description_CHEST_265" = "Chắc chắn ra 1 Mảnh Trang phục của tướng Đường Trên, có thể ra thêm 2 Mảnh Trang phục của tướng Đường Trên, Đá Quý, hoặc Trang phục Thần Thoại. Tăng 1.5 lần tỉ lệ ra Đá Quý và Trang phục Thần Thoại."
tr "loot_description_CHEST_267" = "Chắc chắn ra 1 Mảnh Trang phục của tướng Đi Rừng, có thể ra thêm 2 Mảnh Trang phục của tướng Đi Rừng, Đá Quý, hoặc Trang phục Thần Thoại. Tăng 1.5 lần tỉ lệ ra Đá Quý và Trang phục Thần Thoại."
tr "loot_description_CHEST_269" = "Chắc chắn ra 1 Mảnh Trang phục của tướng Đường Giữa, có thể ra thêm 2 Mảnh Trang phục của tướng Đường Giữa, Đá Quý, hoặc Trang phục Thần Thoại. Tăng 1.5 lần tỉ lệ ra Đá Quý và Trang phục Thần Thoại."
tr "loot_description_CHEST_271" = "Chắc chắn ra 1 Mảnh Trang phục của tướng Xạ Thủ, có thể ra thêm 2 Mảnh Trang phục của tướng Xạ Thủ, Đá Quý, hoặc Trang phục Thần Thoại. Tăng 1.5 lần tỉ lệ ra Đá Quý và Trang phục Thần Thoại."
tr "loot_description_CHEST_273" = "Chắc chắn ra 1 Mảnh Trang phục của tướng Hỗ Trợ, có thể ra thêm 2 Mảnh Trang phục của tướng Hỗ Trợ, Đá Quý, hoặc Trang phục Thần Thoại. Tăng 1.5 lần tỉ lệ ra Đá Quý và Trang phục Thần Thoại."
tr "loot_description_CHEST_275" = "Chắc chắn ra 1 Mảnh Trang phục ngẫu nhiên, có thể ra thêm Túi K/DA, Mảnh Trang phục, Đá Quý, hoặc Trang phục Thần Thoại. Đi kèm 20 Kỉ vật Thế Giới. Tăng 1.5 lần tỉ lệ ra Đá Quý và Trang phục Thần Thoại."
tr "loot_description_CHEST_277" = "Mở ra 3 Mảnh Trang phục và Tinh Hoa Cam đủ để nâng cấp cả ba."
tr "loot_description_CHEST_278" = "Đổi 1 Tinh Hoa Lam"
tr "loot_description_CHEST_279" = "Đổi 10 Tinh Hoa Lam"
tr "loot_description_CHEST_280" = "Đổi 50 Tinh Hoa Lam"
tr "loot_description_CHEST_281" = "Hộp báu vật chứa 1 Mảnh Trang phục Huyền Thoại ngẫu nhiên. Không cần chìa khóa! Bạn nhận được nó vì đã đăng ký Twitch Prime."
tr "loot_description_CHEST_282" = "Mở để nhận chắc chắn 3 mảnh trang phục thường trở lên, và có cơ hội nhận được thêm một Tất Giáng Sinh, Đá Quý, hoặc Trang Phục Thần Thoại vĩnh viễn. Tỉ lệ rơi ra Đá Quý tăng 1.5 lần. Tỉ lệ rơi Trang Phục Thần Thoại tăng 4.5 lần."
tr "loot_description_CHEST_284" = "Chứa một trang phục sử thi vĩnh viễn, một mẫu mắt vĩnh viễn, một biểu cảm vĩnh viễn, và một biểu tượng anh hùng (hẳn là vĩnh viễn) nữa."
tr "loot_description_CHEST_288" = "Chắc chắn mở ra 1 Mảnh Trang phục Sử Thi và 2 Mảnh Trang phục ngẫu nhiên. Có cơ hội ra thêm Tinh Hoa Cam, Đá Quý, hoặc Trang phục Thần Thoại. Tăng 1.5 lần tỉ lệ ra Đá Quý và Trang phục Thần Thoại với 3 cơ hội cho mỗi loại"
tr "loot_description_CHEST_290" = "Đổi thành 100 Tinh Hoa Lam"
tr "loot_description_CHEST_291" = "Mở ra 1 mảnh trang phục ngẫu nhiên."
tr "loot_description_CHEST_293" = "Mở để nhận ngẫu nhiên một mảnh trang phục Sơ Cấp, một mảnh trang phục Thường, một mảnh trang phục Cao Cấp, một mảnh trang phục Sử Thi và một mảnh trang phục Huyền Thoại."
tr "loot_description_CHEST_294" = "Chắc chắn mở ra 1 mảnh trang phục ngẫu nhiên. Có cơ hội ra thêm 1 mảnh trang phục, 1 Túi Tân Niên, 1 Đá Quý, hoặc 1 Trang phục Thần Thoại. Tặng kèm 8 Kỉ vật. Tăng 1.5 lần tỉ lệ ra Đá Quý và Trang phục Thần Thoại."
tr "loot_description_CHEST_296" = "Biểu tượng + Đa sắc Hoàng Kim Tết Nguyên Đán Kỳ Bí"
tr "loot_description_CHEST_297" = "Mở ra Kỉ vật Tân Niên. Có cơ hội ra thêm 1 Biểu Cảm ngẫu nhiên, 1 Rương Hextech & Chìa Khóa, 1 Viên Tân Niên, 1 Trang phục Tết Nguyên Đán vĩnh viễn, hoặc 3 Trang phục Tết Nguyên Đán vĩnh viễn."
tr "loot_description_CHEST_298" = "Mở ra 1 biểu tượng và đa sắc Hoàng Kim Tết Nguyên Đán. Cần có trang phục để dùng đa sắc Hoàng Kim."
tr "loot_description_CHEST_299" = "Chắc chắn mở ra 1 trang phục, mẫu mắt, và biểu tượng vĩnh viễn. Không cần chìa khóa! Đây là quà khi đăng ký Twitch Prime."
tr "loot_description_CHEST_300" = "Chắc chắn ra 3 mảnh trang phục 150 RP trở lên, 30 Tinh Hoa Cam. Có thể ra thêm Túi Boss, Đá Quý, hoặc trang phục Thần Thoại. Tỉ lệ ra Đá Quý và trang phục Thần Thoại tăng 1.5 lần."
tr "loot_description_CHEST_302" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của 1 trong 90 dòng trang phục như K/DA, Vệ Binh Tinh Tú hay SIÊU PHẨM. Không bao gồm trang phục Giới Hạn và Thần Thoại."
tr "loot_description_CHEST_303" = "Chắc chắn mở ra 1 trang phục, mẫu mắt và biểu tượng ngẫu nhiên. Không cần chìa khóa! Quà tặng khi đăng ký Twitch Prime."
tr "loot_description_CHEST_304" = "Chắc chắn mở ra 1 Mảnh Trang phục ngẫu nhiên. Có thể ra thêm 1 trang phục eSports chưa sở hữu, Đá Quý, hoặc Trang phục Thần Thoại. Tỉ lệ ra Đá Quý và Trang phục Thần Thoại tăng 1.5 lần."
tr "loot_description_CHEST_307" = "
Test 2019 Pass
The Test 2019 Pass includes:
TT
TT
Exclusive
tt
Earn testing testing testing testing
Last day
Make the most of testing testing testing Test content.
includes:
TT
tt
Exclusive
Earn additional tokens
Last day
Test 2019 Pass
The Test 2019 Pass includes:
TT
TT
Exclusive
tt
Earn testing testing testing testing
Last day"
tr "loot_description_CHEST_308" = "Chắc chắn ra 1 Mảnh Trang phục ngẫu nhiên. Có thể ra thêm 1 Túi Học Viện, Đá Quý, hoặc Trang phục Thần Thoại. Tỉ lệ ra Đá Quý và Trang phục Thần Thoại tăng 1.5 lần."
tr "loot_description_CHEST_310" = "Chắc chắn mở ra 1 trang phục chưa sở hữu từ Sử Thi trở lên và 1 trang phục chưa sở hữu từ Thường trở xuống. Không tính Trang phục Thần Thoại và Giới Hạn."
tr "loot_description_CHEST_311" = "Mở ra 2 Mảnh Trang phục ngẫu nhiên, 1 Mảnh Trang phục Huyền Thoại, và 1 Biểu cảm Pengu Độc Nhất Vô Nhị. Không cần chìa khóa! Phần thưởng khi đăng ký Twitch Prime."
tr "loot_description_CHEST_312" = "Mở ra 2 mảnh trang phục ngẫu nhiên, 1 mảnh trang phục Huyền Thoại, và 1 biểu cảm Pengu độc nhất vô nhị. Không cần chìa khóa! Phần thưởng khi đăng ký Twitch Prime."
tr "loot_description_CHEST_313" = "Bổ quả dưa hấu ra để lấy 1 mảnh trang phục cùng 15% cơ hội nhận thêm Tinh Hoa Cam bằng giá nâng cấp, đồng thời tăng 1.5 lần cơ hội ra Đá Quý và trang phục Thần Thoại."
tr "loot_description_CHEST_314" = "Chứa 1 tướng 3150 THL chưa sở hữu."
tr "loot_description_CHEST_315" = "Chứa 1 tướng 4800 THL chưa sở hữu và 1 trang phục cho tướng đó."
tr "loot_description_CHEST_316" = "Chắc chắn ra 1 mảnh trang phục ngẫu nhiên. Có cơ hội ra thêm Túi Giả Lập, Đá Quý, hoặc Trang phục Thần Thoại. Đi kèm 16 Kỉ vật Giả Lập 2019. Tỉ lệ ra Đá Quý và trang phục Thần Thoại tăng 1.5 lần."
tr "loot_description_CHEST_319" = "Mở ra 3 mảnh trang phục Di Sản (1 cái chắc chắn từ 120 RP trở lên) và 460 Tinh Hoa Cam. Không bao gồm trang phục Thần Thoại và Giới Hạn."
tr "loot_description_CHEST_321" = "Mở ra 2 Mảnh Trang phục ngẫu nhiên, 1 Mảnh Trang phục Huyền Thoại, và 1 Biểu cảm Pengu. Không cần chìa khóa! Phần thưởng khi đăng ký Twitch Prime."
tr "loot_description_CHEST_3330001" = "Linh Thú gì trong đây nhỉ?"
tr "loot_description_CHEST_3330003" = "Chứa Hồn Ma Quần Đảo Bóng Đêm"
tr "loot_description_CHEST_3330004" = "Chứa Cánh Bạc Demacia"
tr "loot_description_CHEST_3330005" = "Chứa Quái Sừng Dung Nham"
tr "loot_description_CHEST_3330006" = "Chứa Chuột Trũi Mũi Mềm"
tr "loot_description_CHEST_3330007" = "Chứa Tinh Linh Cổ Ngữ"
tr "loot_description_CHEST_3330008" = "Chứa Hiệp Sĩ Cánh Cụt Pengu"
tr "loot_description_CHEST_3330009" = "Trứng Hiếm"
tr "loot_description_CHEST_333000X" = "Linh Thú gì trong đây nhỉ?"
tr "loot_description_long_LOOTTABLE_CHEST_234" = "Chắc chắn nhận một Mảnh Trang Phục Sử Thi hoặc hơn."
tr "loot_description_long_LOOTTABLE_CHEST_235" = "Nhận một mảnh trang phục Bilgewater ngẫu nhiên."
tr "loot_description_long_LOOTTABLE_CHEST_237_1.mDescriptionLong" = "Mảnh Trang Phục"
tr "loot_description_long_LOOTTABLE_CHEST_237_2.mDescriptionLong" = "Mảnh Trang Phục + Mảnh Trang Phục tặng thêm"
tr "loot_description_long_LOOTTABLE_CHEST_238_1.mDescriptionLong" = "Mảnh Trang Phục"
tr "loot_description_long_LOOTTABLE_CHEST_238_2.mDescriptionLong" = "Mảnh Trang Phục + Tinh Hoa Cam tặng thêm"
tr "loot_description_long_LOOTTABLE_CHEST_314" = "Chứa 1 tướng 3150 THL chưa sở hữu."
tr "loot_description_long_LOOTTABLE_CHEST_315" = "Chứa 1 tướng 4800 THL chưa sở hữu và 1 trang phục cho tướng đó."
tr "loot_description_long_LOOTTABLE_CHEST_3330001" = "Nở ra Linh Thú Nhóm 1"
tr "loot_description_long_LOOTTABLE_CHEST_3330002" = "Nở ra Linh Thú Nhóm 2"
tr "loot_description_long_LOOTTABLE_CHEST_3330009" = "Trứng Hiếm E"
tr "loot_description_long_LOOTTABLE_EGG_2" = "Chứa tất cả Cánh Bạc"
tr "loot_description_long_LOOTTABLE_EGG_2_COLOR_2" = "Trứng Cánh Bạc Demacia"
tr "loot_description_long_LOOTTABLE_EGG_3" = "Chứa tất cả Quái Sừng"
tr "loot_description_long_LOOTTABLE_EGG_3_COLOR_2" = "Trứng Quái Sừng Dung Nham"
tr "loot_description_long_LOOTTABLE_EGG_4" = "Chứa tất cả Chuột Trũi"
tr "loot_description_long_LOOTTABLE_EGG_4_COLOR_2" = "Trứng Chuột Trũi Mũi Mềm"
tr "loot_description_long_LOOTTABLE_EGG_5" = "Chứa tất cả Hiệp Sĩ Cánh Cụt"
tr "loot_description_long_LOOTTABLE_EGG_5_COLOR_2" = "Chứa Hiệp Sĩ Cánh Cụt Pengu"
tr "loot_description_long_LOOTTABLE_EGG_6" = "Chứa tất cả Hồn Ma"
tr "loot_description_long_LOOTTABLE_EGG_6_COLOR_2" = "Chứa Hồn Ma Quần Đảo Bóng Đêm"
tr "loot_description_long_LOOTTABLE_EGG_7" = "Chứa tất cả Tinh Linh"
tr "loot_description_long_LOOTTABLE_EGG_7_COLOR_2" = "Chứa Tinh Linh Cổ Ngữ"
tr "loot_description_LOOTBUNDLE_CHEST_259_10" = "Mảnh Trang phục Kayle"
tr "loot_description_LOOTTABLE_CHEST_213_0" = "Mảnh Trang phục"
tr "loot_description_LOOTTABLE_CHEST_213_00" = "Mảnh Trang phục"
tr "loot_description_LOOTTABLE_CHEST_213_1" = "Mảnh Trang phục Sơ Cấp"
tr "loot_description_LOOTTABLE_CHEST_213_2" = "Mảnh Trang phục Thường"
tr "loot_description_LOOTTABLE_CHEST_215_1350" = "Mảnh Trang phục Sử Thi"
tr "loot_description_LOOTTABLE_CHEST_215_1820" = "Mảnh Trang phục Huyền Thoại"
tr "loot_description_LOOTTABLE_CHEST_215_520" = "Mảnh Trang phục Sơ Cấp 1"
tr "loot_description_LOOTTABLE_CHEST_215_750" = "Mảnh Trang phục Sơ Cấp 2"
tr "loot_description_LOOTTABLE_CHEST_215_975" = "Mảnh Trang phục Thường"
tr "loot_description_LOOTTABLE_CHEST_216" = "Chưa mảnh của một trang phục Nguyên Đán ngẫu nhiên. Không bao gồm Lux tân Niên, Nasus Mậu Tuất, hoặc Warwick Mậu Tuất"
tr "loot_description_LOOTTABLE_CHEST_222" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_description_LOOTTABLE_CHEST_222_1" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề."
tr "loot_description_LOOTTABLE_CHEST_222_2" = "Mảnh Trang phục"
tr "loot_description_LOOTTABLE_CHEST_222_3" = "Trang phục Thần Thoại"
tr "loot_description_LOOTTABLE_CHEST_223" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề ngẫu nhiên trong số hơn 60 chủ đề như Huyết Nguyệt, Vệ Binh Tinh Tú, và SIÊU PHẨM. Không có trang phục Giới Hạn và Thần Thoại."
tr "loot_description_LOOTTABLE_CHEST_223_1" = "Mảnh Trang phục"
tr "loot_description_LOOTTABLE_CHEST_223_2" = "Bao gồm những trang phục chỉ Báu Vật mới có như Annie Công Nghệ, Darius Hiểm Họa Không Gian, và Vayne Đoạt Hồn."
tr "loot_description_LOOTTABLE_CHEST_224" = "Rương Tuyệt Phẩm"
tr "loot_description_LOOTTABLE_CHEST_233_1" = "Mảnh Trang phục"
tr "loot_description_LOOTTABLE_CHEST_233_2" = "Mảnh Trang phục Esports"
tr "loot_description_LOOTTABLE_CHEST_233_4" = "Mảnh Trang phục 80 RP"
tr "loot_description_LOOTTABLE_CHEST_233_5" = "Mảnh Trang phục 120 RP"
tr "loot_description_LOOTTABLE_CHEST_233_6" = "Mảnh Trang phục Thường"
tr "loot_description_LOOTTABLE_CHEST_233_7" = "Mảnh Trang phục Sử Thi"
tr "loot_description_LOOTTABLE_CHEST_234" = "Mảnh Trang Phục Sử Thi"
tr "loot_description_LOOTTABLE_CHEST_235" = "Mảnh Trang Phục Bilgewater"
tr "loot_description_LOOTTABLE_CHEST_236" = "Nhận ngẫu nhiên một Trang Phục Huyền Thoại Vĩnh Viễn."
tr "loot_description_LOOTTABLE_CHEST_237_1.mDescription" = "Mảnh Trang Phục"
tr "loot_description_LOOTTABLE_CHEST_237_2.mDescription" = "Mảnh Trang Phục + Mảnh Trang Phục tặng thêm"
tr "loot_description_LOOTTABLE_CHEST_238_1.mDescription" = "Mảnh Trang Phục"
tr "loot_description_LOOTTABLE_CHEST_238_2.mDescription" = "Mảnh Trang Phục + Tinh Hoa Cam tặng thêm"
tr "loot_description_LOOTTABLE_CHEST_239.mDescription" = "5 Mảnh Trang Phục Phe Phái"
tr "loot_description_LOOTTABLE_CHEST_243" = "Mảnh Trang phục Đường Trên"
tr "loot_description_LOOTTABLE_CHEST_245" = "Mảnh Trang phục Đi Rừng"
tr "loot_description_LOOTTABLE_CHEST_247" = "Mảnh Trang phục Đường Giữa"
tr "loot_description_LOOTTABLE_CHEST_249" = "Mảnh Trang phục Xạ Thủ"
tr "loot_description_LOOTTABLE_CHEST_251" = "Mảnh Trang phục Hỗ Trợ"
tr "loot_description_LOOTTABLE_CHEST_254" = "Trang phục Tân Thủ"
tr "loot_description_LOOTTABLE_CHEST_255" = "Mẫu mắt vĩnh viễn ngẫu nhiên"
tr "loot_description_LOOTTABLE_CHEST_259" = "Túi Tướng"
tr "loot_description_LOOTTABLE_CHEST_261" = "Mảnh Trang phục Rương Phi Đội Tuyển Quân"
tr "loot_description_LOOTTABLE_CHEST_262_1" = "Mảnh Trang phục"
tr "loot_description_LOOTTABLE_CHEST_262_2" = "Mảnh Trang phục + Tinh Hoa Cam tương ứng"
tr "loot_description_LOOTTABLE_CHEST_265" = "Đồ trong Bí Ngô Đường Trên"
tr "loot_description_LOOTTABLE_CHEST_267" = "Đồ trong Bí Ngô Đi Rừng"
tr "loot_description_LOOTTABLE_CHEST_269" = "Đồ trong Bí Ngô Đường Giữa"
tr "loot_description_LOOTTABLE_CHEST_271" = "Đồ trong Bí Ngô Xạ Thủ"
tr "loot_description_LOOTTABLE_CHEST_273" = "Đồ trong Bí Ngô Hỗ Trợ"
tr "loot_description_LOOTTABLE_CHEST_281" = "Mảnh Trang phục Huyền Thoại"
tr "loot_description_LOOTTABLE_CHEST_288_1" = "Mảnh Trang phục Sử Thi ngẫu nhiên"
tr "loot_description_LOOTTABLE_CHEST_288_2" = "Mảnh Trang phục ngẫu nhiên"
tr "loot_description_LOOTTABLE_CHEST_296_1" = "Đồ rơi ra từ Biểu tượng + Đa sắc Hoàng Kim Tết Nguyên Đán Kỳ Bí"
tr "loot_description_LOOTTABLE_CHEST_297_1" = "Kỉ vật Tân Niên"
tr "loot_description_LOOTTABLE_CHEST_297_2" = "Đồ rơi thêm từ Phong Bao Tân Niên"
tr "loot_description_LOOTTABLE_CHEST_298" = "Đồ rơi ra từ Biểu tượng + Đa sắc Hoàng Kim Tết Nguyên Đán Kỳ Bí"
tr "loot_description_LOOTTABLE_CHEST_300" = "Mảnh trang phục ngẫu nhiên 150 RP trở lên"
tr "loot_description_LOOTTABLE_CHEST_302" = "Túi Boss"
tr "loot_description_LOOTTABLE_CHEST_304_1" = "Mảnh Trang phục ngẫu nhiên"
tr "loot_description_LOOTTABLE_CHEST_304_2" = "Trang phục eSports ngẫu nhiên"
tr "loot_description_LOOTTABLE_CHEST_310_1" = "Trang phục Sử Thi trở lên ngẫu nhiên"
tr "loot_description_LOOTTABLE_CHEST_310_2" = "Trang phục Thường trở xuống ngẫu nhiên"
tr "loot_description_LOOTTABLE_CHEST_314" = "Hộp Tướng 3150 THL"
tr "loot_description_LOOTTABLE_CHEST_315" = "Hộp Tướng 4800 THL"
tr "loot_description_LOOTTABLE_CHEST_316" = "Mảnh Trang phục ngẫu nhiên"
tr "loot_description_LOOTTABLE_CHEST_3330009" = "Trứng Hiếm D"
tr "loot_description_LOOTTABLE_EGG_2" = "Cánh Bạc Ngẫu Nhiên"
tr "loot_description_LOOTTABLE_EGG_2_COLOR_2" = "Trứng Cánh Bạc Demacia"
tr "loot_description_LOOTTABLE_EGG_3" = "Quái Sừng Ngẫu Nhiên"
tr "loot_description_LOOTTABLE_EGG_3_COLOR_2" = "Trứng Quái Sừng Dung Nham"
tr "loot_description_LOOTTABLE_EGG_4" = "Chuột Trũi Ngẫu Nhiên"
tr "loot_description_LOOTTABLE_EGG_4_COLOR_2" = "Trứng Chuột Trũi Mũi Mềm"
tr "loot_description_LOOTTABLE_EGG_5" = "Hiệp Sĩ Cánh Cụt Ngẫu Nhiên"
tr "loot_description_LOOTTABLE_EGG_5_COLOR_2" = "Trứng Hiệp Sĩ Cánh Cụt Pengu"
tr "loot_description_LOOTTABLE_EGG_6" = "Hồn Ma Ngẫu Nhiên"
tr "loot_description_LOOTTABLE_EGG_6_COLOR_2" = "Trứng Hồn Ma Quần Đảo Bóng Đêm"
tr "loot_description_LOOTTABLE_EGG_7" = "Tinh Linh Ngẫu Nhiên"
tr "loot_description_LOOTTABLE_EGG_7_COLOR_2" = "Trứng Tinh Linh Cổ Ngữ"
tr "loot_description_LOOTTABLE_LA1241_TEST" = "Mô tả thử nghiệm LA-1241"
tr "loot_description_MATERIAL_192" = "Có thể đổi lấy báu vật đặc biệt. Kỉ vật SIÊU PHẨM hết hạn lúc 14:59 09/01/2018."
tr "loot_description_MATERIAL_217" = "Dùng để chế tạo Đa Sắc Nguyên Đán Hoàng Kim"
tr "loot_description_MATERIAL_218" = "Nhận được khi hoàn thành nhiệm vụ Nguyên Đán. Chế tạo phần thưởng đặc biệt trong thời gian sự kiện. Kỉ vật hết hạn lúc 14:59 13/03/2018."
tr "loot_description_MATERIAL_220.mHoverDescription" = "Nhận được khi hoàn thành nhiệm vụ Quyết Đấu. Dùng để tạo những phần thưởng độc quyền trong thời gian sự kiện. Kỉ vật hết hạn lúc 13:59 XXXXXX, 2018."
tr "loot_description_MATERIAL_229" = "Huy Hiệu Cắm Trại"
tr "loot_description_MATERIAL_230" = "Huy Hiệu Cắm Trại"
tr "loot_description_MATERIAL_240.mHoverDescription" = "Nhận được khi hoàn thành nhiệm vụ Quyết Đấu. Dùng để tạo những phần thưởng độc quyền trong thời gian sự kiện. Kỉ vật hết hạn lúc 13:59 31/06/2018."
tr "loot_description_MATERIAL_256" = "Kiếm được khi hoàn thành nhiệm vụ Phi Đội Không Gian hoặc mua nội dung Phi Đội Không Gian. Chế tạo thành những phần thưởng đặc biệt trong thời gian sự kiện. Hết hạn lúc 13:59 23/10/2018."
tr "loot_description_MATERIAL_257" = "Dùng để chế tạo Túi Nguyên Đán, Túi Quyết Đấu, Túi Cua, Túi Tướng, hoặc Túi Gà Rán."
tr "loot_description_MATERIAL_263" = "Có được khi hoàn thành nhiệm vụ CKTG 2018 hoặc mua vật phẩm sự kiện. Chế tạo thành các phần thưởng chỉ có trong sự kiện. Hết hạn lúc 13:59 04/12/2018."
tr "loot_description_MATERIAL_283" = "Nhận được khi hoàn thành nhiệm vụ Lễ Hội Tuyết Rơi 2018 hoặc mua vật phẩm sự kiện. Dùng để chế tạo những phần thưởng độc nhất cho sự kiện. Hết hạn lúc 14:59 ngày 22/1/2019."
tr "loot_description_MATERIAL_285" = "Nhận được khi hoàn thành nhiệm vụ Lễ Hội Tuyết Rơi 2018. Dùng để chế tạo những phần thưởng độc nhất cho sự kiện. Hết hạn lúc 14:59 ngày 22/1/2019."
tr "loot_description_MATERIAL_287" = "Kiếm được khi mua các gói Rương Tuyệt Phẩm hoặc vật phẩm sự kiện. Đổi thành trang phục Hàng Hiệu 2019. Hết hạn lúc 14:59 01/02/2020. "
tr "loot_description_MATERIAL_292" = "Nhận được khi hoàn thành các Nhiệm Vụ Nguyên Đán 2019. Dùng để chế tạo những vật phẩm đặc biệt trong sự kiện. Hết hạn lúc 14:59 ngày 19/3/2019."
tr "loot_description_MATERIAL_306" = "Nhận được khi mua vật phẩm sự kiện hoặc hoàn thành nhiệm vụ sự kiện. Dùng để đổi vật phẩm độc quyền trong sự kiện Thử Lửa 2019. Có thể kiếm được kỉ vật cho đến 13:59 03/06/2019. Có thể mua kỉ vật cho đến 13:59 06/06/2019. Kỉ vật hết hạn lúc 01:00 19/06/2019."
tr "loot_description_MATERIAL_318" = "Kiếm được khi mua vật phẩm trong sự kiện hoặc hoàn thành nhiệm vụ. Đổi ra vật phẩm Giả Lập 2019 độc quyền. Kỉ vật kiếm được đến 13:59 30/07/2019. Kỉ vật có thể mua được đến 13:59 01/08/2019. Kỉ vật hết hạn lúc 01:00 15/08/2019."
tr "loot_description_Mystery Lunar Revel Golden Chroma + Icon" = "Biểu tượng + Đa sắc Hoàng Kim Tết Nguyên Đán Kỳ Bí"
tr "loot_description_SUMMONER_ICON_3383" = "Biểu tượng Tinh Thạch Veigar"
tr "loot_description_SUMMONER_ICON_3384" = "Biểu tượng Công Cụ Heimerdinger"
tr "loot_description_worlds_med_orb" = "Chắc chắn có một Mảnh Trang phục. Có thể có thêm báu vật; nếu được, bạn quả là người may mắn đấy!"
tr "loot_name_BOOST_XP_9_WIN" = "Test"
tr "loot_name_CHAMPION_SKIN_12019" = "Alistar Công Nghệ"
tr "loot_name_CHAMPION_SKIN_RENTAL_12019" = "Alistar Công Nghệ"
tr "loot_name_CHEST_187" = "Biểu cảm Kỳ bí Hextech"
tr "loot_name_CHEST_188" = "Viên Tướng SIÊU PHẨM"
tr "loot_name_CHEST_189" = "Biểu cảm Kỳ bí Hextech"
tr "loot_name_CHEST_190" = "Mảnh Trang phục SIÊU PHẨM"
tr "loot_name_CHEST_191" = "Hộp SIÊU PHẨM"
tr "loot_name_CHEST_192" = "Kỉ vật SIÊU PHẨM"
tr "loot_name_CHEST_213" = "Viên Nguyên Đán"
tr "loot_name_CHEST_214" = "Viên Nguyên Đán tặng thêm"
tr "loot_name_CHEST_215" = "Túi Nguyên Đán"
tr "loot_name_CHEST_216" = "Mảnh Trang phục Nguyên Đán"
tr "loot_name_CHEST_217" = "Nén Vàng"
tr "loot_name_CHEST_218" = "Kỉ vật Nguyên Đán"
tr "loot_name_CHEST_221" = "Test Chest 221"
tr "loot_name_CHEST_222" = "Túi Gà Rán"
tr "loot_name_CHEST_223" = "Hộp Gà Rán"
tr "loot_name_CHEST_224" = "Rương Tuyệt Phẩm"
tr "loot_name_CHEST_225" = "Hộp Cắm Trại"
tr "loot_name_CHEST_226" = "Hộp Cắm Trại"
tr "loot_name_CHEST_227" = "Hộp Cắm Trại"
tr "loot_name_CHEST_228" = "Hộp Cắm Trại"
tr "loot_name_CHEST_231" = "Hộp Cắm Trại"
tr "loot_name_CHEST_233" = "Hộp MSI 2018"
tr "loot_name_CHEST_234" = "Hộp Ám Ảnh"
tr "loot_name_CHEST_235" = "Huy Hiệu Huyết Hải"
tr "loot_name_CHEST_236" = "Kim Xà"
tr "loot_name_CHEST_237.mName" = "Viên Lang Vương"
tr "loot_name_CHEST_238.mName" = "Viên Sư Vương"
tr "loot_name_CHEST_239.mName" = "Túi Quyết Đấu"
tr "loot_name_CHEST_241.mName" = "Mảnh Tướng ngẫu nhiên"
tr "loot_name_CHEST_242" = "Mảnh Mẫu Mắt ngẫu nhiên"
tr "loot_name_CHEST_243" = "Bóng Đường Trên"
tr "loot_name_CHEST_245" = "Bóng Đi Rừng"
tr "loot_name_CHEST_247" = "Bóng Đường Giữa"
tr "loot_name_CHEST_249" = "Bóng Xạ Thủ"
tr "loot_name_CHEST_251" = "Bóng Hỗ Trợ"
tr "loot_name_CHEST_253" = "Túi Cua"
tr "loot_name_CHEST_254" = "Rương Tân Thủ"
tr "loot_name_CHEST_255" = "Mẫu mắt ngẫu nhiên"
tr "loot_name_CHEST_258" = "Viên Không Gian"
tr "loot_name_CHEST_259" = "Túi Tướng"
tr "loot_name_CHEST_261" = "Rương Phi Đội Tuyển Quân"
tr "loot_name_CHEST_262" = "Viên Thế Giới 2018"
tr "loot_name_CHEST_265" = " Bí Ngô Đường Trên"
tr "loot_name_CHEST_267" = " Bí Ngô Đi Rừng"
tr "loot_name_CHEST_269" = " Bí Ngô Đường Giữa"
tr "loot_name_CHEST_271" = " Bí Ngô Xạ Thủ"
tr "loot_name_CHEST_273" = " Bí Ngô Hỗ Trợ"
tr "loot_name_CHEST_275" = "Viên K/DA"
tr "loot_name_CHEST_277" = "Túi K/DA"
tr "loot_name_CHEST_278" = "1 Tinh Hoa Lam"
tr "loot_name_CHEST_279" = "10 Tinh Hoa Lam"
tr "loot_name_CHEST_280" = "50 Tinh Hoa Lam"
tr "loot_name_CHEST_281" = "Hộp Vương Miện Triệu Hồi Sư"
tr "loot_name_CHEST_282" = "Hộp Tuyết Rơi 2018"
tr "loot_name_CHEST_284" = "Tất Giáng Sinh"
tr "loot_name_CHEST_288" = "Hộp Huyết Nguyệt"
tr "loot_name_CHEST_290" = "100 Tinh Hoa Lam"
tr "loot_name_CHEST_291" = "Mảnh Trang phục ngẫu nhiên"
tr "loot_name_CHEST_293" = "Túi Nguyên Đán"
tr "loot_name_CHEST_294" = "Viên Tân Niên"
tr "loot_name_CHEST_296" = "Biểu tượng + Đa sắc Hoàng Kim Tết Nguyên Đán Kỳ Bí"
tr "loot_name_CHEST_297" = "Phong Bao Tân Niên"
tr "loot_name_CHEST_298" = "Biểu tượng + Đa sắc Hoàng Kim Tết Nguyên Đán Kỳ Bí"
tr "loot_name_CHEST_299" = "Hộp Vương Miện Triệu Hồi Sư"
tr "loot_name_CHEST_300" = "Hộp Boss"
tr "loot_name_CHEST_302" = "Túi Boss"
tr "loot_name_CHEST_303" = "Gói Vương Miện Triệu Hồi Sư"
tr "loot_name_CHEST_304" = "Viên MSI 2019"
tr "loot_name_CHEST_307" = "Test Capsule"
tr "loot_name_CHEST_308" = "Viên Học Viện 2019"
tr "loot_name_CHEST_310" = "Túi Học Viện"
tr "loot_name_CHEST_311" = "Phần Thưởng Twitch Prime Rift: Tháng 1"
tr "loot_name_CHEST_312" = "Phần Thưởng Twitch Prime: Tháng 2"
tr "loot_name_CHEST_313" = "Quả Dưa Hấu"
tr "loot_name_CHEST_314" = "Hộp Tướng 3150 THL"
tr "loot_name_CHEST_315" = "Hộp Tướng 4800 THL"
tr "loot_name_CHEST_316" = "Viên Giả Lập 2019"
tr "loot_name_CHEST_319" = "Túi Giả Lập"
tr "loot_name_CHEST_321" = "Phần Thưởng Twitch Prime: Tháng 3"
tr "loot_name_CHEST_3330001" = "Trứng Linh Thú Nhóm 1"
tr "loot_name_CHEST_3330002" = "Trứng Linh Thú Nhóm 2"
tr "loot_name_CHEST_3330009" = "Trứng Linh Thú Hiếm"
tr "loot_name_Hextech_Mystery_Emote" = "Biểu cảm Kỳ bí Hextech"
tr "loot_name_LOOTTABLE_CHEST_213_0" = "Mảnh Trang phục"
tr "loot_name_LOOTTABLE_CHEST_213_00" = "Mảnh Trang phục"
tr "loot_name_LOOTTABLE_CHEST_213_1" = "Mảnh Trang phục Sơ Cấp"
tr "loot_name_LOOTTABLE_CHEST_213_2" = "Mảnh Trang phục Thường trở lên"
tr "loot_name_LOOTTABLE_CHEST_215_1350" = "Mảnh Trang phục Sử Thi"
tr "loot_name_LOOTTABLE_CHEST_215_1820" = "Mảnh Trang phục Huyền Thoại"
tr "loot_name_LOOTTABLE_CHEST_215_520" = "Mảnh Trang phục Sơ Cấp 1"
tr "loot_name_LOOTTABLE_CHEST_215_750" = "Mảnh Trang phục Sơ Cấp 2"
tr "loot_name_LOOTTABLE_CHEST_215_975" = "Mảnh Trang phục Thường"
tr "loot_name_LOOTTABLE_CHEST_216" = "Mảnh Trang phục Nguyên Đán"
tr "loot_name_LOOTTABLE_CHEST_222" = "Túi Hóa Trang"
tr "loot_name_LOOTTABLE_CHEST_222_1" = "Túi Hóa Trang"
tr "loot_name_LOOTTABLE_CHEST_222_2" = "Mảnh Trang phục"
tr "loot_name_LOOTTABLE_CHEST_222_3" = "Trang phục Thần Thoại"
tr "loot_name_LOOTTABLE_CHEST_223" = "Túi Gà Rán"
tr "loot_name_LOOTTABLE_CHEST_223_1" = "Hộp Gà Rán"
tr "loot_name_LOOTTABLE_CHEST_223_2" = "Trang phục Thần Thoại"
tr "loot_name_LOOTTABLE_CHEST_224" = "Rương Tuyệt Phẩm"
tr "loot_name_LOOTTABLE_CHEST_233_1" = "Mảnh Trang phục"
tr "loot_name_LOOTTABLE_CHEST_233_3" = "Mảnh Trang phục eSports Sử Thi"
tr "loot_name_LOOTTABLE_CHEST_233_4" = "Mảnh Trang phục 80 RP"
tr "loot_name_LOOTTABLE_CHEST_233_5" = "Mảnh Trang phục 120 RP"
tr "loot_name_LOOTTABLE_CHEST_233_6" = "Mảnh Trang phục Thường"
tr "loot_name_LOOTTABLE_CHEST_233_7" = "Mảnh Trang phục Sử Thi"
tr "loot_name_LOOTTABLE_CHEST_236" = "Trang Phục Huyền Thoại Vĩnh Viễn"
tr "loot_name_LOOTTABLE_LA1241_TEST" = "Mô tả thử nghiệm LA-1241"
tr "loot_name_MATERIAL_192" = "Kỉ vật SIÊU PHẨM"
tr "loot_name_MATERIAL_217" = "Kỉ vật Nguyên Đán Hoàng Kim"
tr "loot_name_MATERIAL_218" = "Kỉ vật Nguyên Đán "
tr "loot_name_MATERIAL_220.mName" = "Kỉ vật Quyết Đấu"
tr "loot_name_MATERIAL_229" = "Huy Hiệu Cắm Trại"
tr "loot_name_MATERIAL_230" = "Huy Hiệu Cắm Trại"
tr "loot_name_MATERIAL_240.mName" = "Kỉ vật Quyết Đấu"
tr "loot_name_MATERIAL_256" = "Kỉ vật Không Gian"
tr "loot_name_MATERIAL_257" = "Ngọc Không Gian"
tr "loot_name_MATERIAL_263" = "Kỉ vật Thế Giới 2018"
tr "loot_name_MATERIAL_283" = "Kỉ Vật Tuyết Rơi"
tr "loot_name_MATERIAL_285" = "Kỉ Vật Nhà Chính"
tr "loot_name_MATERIAL_287" = "Điểm Hàng Hiệu (2019)"
tr "loot_name_MATERIAL_292" = "Kỉ vật Tân Niên"
tr "loot_name_MATERIAL_306" = "Kỉ vật Thử Lửa 2019"
tr "loot_name_MATERIAL_318" = "Kỉ vật Giả Lập 2019"
tr "loot_name_Project_Champ_Orb" = "Viên Tướng SIÊU PHẨM"
tr "loot_name_Revel_Orb" = "Viên Nguyên Đán"
tr "loot_name_SUMMONER_ICON_3383" = "Biểu tượng Tinh Thạch Veigar"
tr "loot_name_SUMMONER_ICON_3384" = "Biểu tượng Công Cụ Heimerdinger"
tr "loot_name_SUMMONER_ICON_3499.mName" = "Biểu tượng Garen Sư Vương"
tr "loot_name_SUMMONER_ICON_3500.mName" = "Biểu tượng Darius Lang Vương"
tr "loot_name_SUMMONER_ICON_3506.mName" = "Biểu tượng Sư Tử Con"
tr "loot_name_worlds_med_orb" = "Viên Quán Quân"
tr "loot_recipe_CHEST_241_OPEN.mName" = "Mảnh Tướng ngẫu nhiên"
tr "loot_recipe_context_menu_CHEST_222_OPEN" = "Túi Gà Rán"
tr "loot_recipe_context_menu_CHEST_223_OPEN" = "Hộp Gà Rán"
tr "loot_recipe_context_menu_CHEST_224_OPEN" = "Rương Tuyệt Phẩm"
tr "loot_recipe_context_menu_CHEST_225_OPEN" = "Hộp Cắm Trại"
tr "loot_recipe_context_menu_CHEST_226_OPEN" = "Hộp Cắm Trại"
tr "loot_recipe_context_menu_CHEST_227_OPEN" = "Hộp Cắm Trại"
tr "loot_recipe_context_menu_CHEST_228_OPEN" = "Hộp Cắm Trại"
tr "loot_recipe_context_menu_CHEST_231_OPEN" = "Hộp Cắm Trại"
tr "loot_recipe_context_menu_CHEST_241_OPEN" = "Mảnh Tướng ngẫu nhiên"
tr "loot_recipe_context_menu_CHEST_262_OPEN" = "Mở Viên Thế Giới"
tr "loot_recipe_context_menu_CHEST_288_OPEN" = "Mở Hộp Huyết Nguyệt"
tr "loot_recipe_context_menu_CHEST_299_OPEN" = "Mở Túi Vương Miện Triệu Hồi Sư"
tr "loot_recipe_context_menu_CHEST_303_OPEN" = "Gói Vương Miện Triệu Hồi Sư"
tr "loot_recipe_context_menu_CHEST_304_OPEN" = "Viên MSI 2019"
tr "loot_recipe_context_menu_CHEST_321_OPEN" = "Phần Thưởng Twitch Prime: Tháng 3"
tr "loot_recipe_context_menu_CHEST_3330004_OPEN" = "Trứng Cánh Bạc"
tr "loot_recipe_context_menu_CHEST_3330009_OPEN" = "Mở Trứng Hiếm B"
tr "loot_recipe_context_menu_COMPANION_disenchant" = "Trứng Hiếm"
tr "loot_recipe_context_menu_MATERIAL_220_forge_1.mContextMenuText" = "10 Tinh Hoa Lam"
tr "loot_recipe_context_menu_MATERIAL_220_forge_2.mContextMenuText" = "Mảnh Chìa Khóa"
tr "loot_recipe_context_menu_MATERIAL_220_forge_3.mContextMenuText" = "Viên Lang Vương"
tr "loot_recipe_context_menu_MATERIAL_220_forge_4.mContextMenuText" = "Viên Sư Vương"
tr "loot_recipe_context_menu_MATERIAL_220_forge_5.mContextMenuText" = "Mảnh Tướng Kỳ Bí"
tr "loot_recipe_context_menu_MATERIAL_220_forge_6.mContextMenuText" = "Biểu tượng Sư Tử Con"
tr "loot_recipe_context_menu_MATERIAL_220_forge_7.mContextMenuText" = "Biểu tượng Chó Sói Con"
tr "loot_recipe_context_menu_MATERIAL_220_forge_8.mContextMenuText" = "Biểu tượng Garen Sư Vương + Khung"
tr "loot_recipe_context_menu_MATERIAL_220_forge_9.mContextMenuText" = "Biểu tượng Darius Lang Vương + Khung"
tr "loot_recipe_context_menu_MATERIAL_229_FORGE_1" = "Biểu tượng Tinh Thạch Veigar"
tr "loot_recipe_context_menu_MATERIAL_230_FORGE_1" = "Biểu tượng Công Cụ Heimerdinger"
tr "loot_recipe_context_menu_MATERIAL_292_FORGE_1" = "Đổi Kỉ vật Tân Niên thành Vayne Tân Niên - Hàng Hiệu"
tr "loot_recipe_context_menu_MATERIAL_292_FORGE_2" = "Đổi Kỉ vật Tân Niên thành Viên Tân Niên"
tr "loot_recipe_context_menu_MATERIAL_306_FORGE_10" = ""
tr "loot_recipe_context_menu_MATERIAL_rare_forge_1_1" = "Rương Tuyệt Phẩm & Chìa Khóa"
tr "loot_recipe_context_menu_MATERIAL_rare_forge_10_18" = "Trang phục Alistar Công Nghệ"
tr "loot_recipe_context_menu_MATERIAL_rare_forge_10_19" = "Trang phục Poppy Công Nghệ"
tr "loot_recipe_context_menu_MATERIAL_rare_forge_10_22" = "Jarvan IV Công Nghệ"
tr "loot_recipe_context_menu_MATERIAL_rare_forge_5_18" = "Biểu Cảm Động M'Pengu"
tr "loot_recipe_desc_CHEST_213_OPEN" = "Mở Viên Nguyên Đán"
tr "loot_recipe_desc_CHEST_215_OPEN" = "Mở Túi Nguyên Đán"
tr "loot_recipe_desc_CHEST_216_OPEN" = "Mở Mảnh Trang phục Nguyên Đán"
tr "loot_recipe_desc_CHEST_222_OPEN" = "Túi Gà Rán"
tr "loot_recipe_desc_CHEST_223_OPEN" = "Hộp Gà Rán"
tr "loot_recipe_desc_CHEST_224_OPEN" = "Rương Tuyệt Phẩm"
tr "loot_recipe_desc_CHEST_225_OPEN" = "Hộp Cắm Trại"
tr "loot_recipe_desc_CHEST_226_OPEN" = "Hộp Cắm Trại"
tr "loot_recipe_desc_CHEST_227_OPEN" = "Hộp Cắm Trại"
tr "loot_recipe_desc_CHEST_228_OPEN" = "Hộp Cắm Trại"
tr "loot_recipe_desc_CHEST_231_OPEN" = "Hộp Cắm Trại"
tr "loot_recipe_desc_CHEST_234_OPEN" = "Hộp Ám Ảnh"
tr "loot_recipe_desc_CHEST_235_OPEN" = "Huy Hiệu Huyết Hải"
tr "loot_recipe_desc_CHEST_236_OPEN" = "Kim Xà"
tr "loot_recipe_desc_CHEST_237_OPEN.mDescription" = "Viên Lang Vương"
tr "loot_recipe_desc_CHEST_241_OPEN" = "Mảnh Tướng ngẫu nhiên"
tr "loot_recipe_desc_CHEST_242_OPEN" = "Mở Mảnh Mẫu Mắt ngẫu nhiên"
tr "loot_recipe_desc_CHEST_243_OPEN" = "Mở Bóng Đường Trên"
tr "loot_recipe_desc_CHEST_245_OPEN" = "Mở Bóng Đi Rừng"
tr "loot_recipe_desc_CHEST_247_OPEN" = "Mở Bóng Đường Giữa"
tr "loot_recipe_desc_CHEST_249_OPEN" = "Mở Bóng Xạ Thủ"
tr "loot_recipe_desc_CHEST_251_OPEN" = "Mở Bóng Hỗ Trợ"
tr "loot_recipe_desc_CHEST_253_OPEN" = "Mở Túi Cua"
tr "loot_recipe_desc_CHEST_254_OPEN" = "Mở Rương Tân Thủ"
tr "loot_recipe_desc_CHEST_255_OPEN" = "Mở Mẫu mắt ngẫu nhiên"
tr "loot_recipe_desc_CHEST_258_OPEN" = "Mở Viên Không Gian"
tr "loot_recipe_desc_CHEST_259_OPEN" = "Mở Túi Tướng"
tr "loot_recipe_desc_CHEST_261_OPEN" = "Mở Rương Phi Đội Tuyển Quân"
tr "loot_recipe_desc_CHEST_262_OPEN" = "Mở Viên Thế Giới"
tr "loot_recipe_desc_CHEST_265_OPEN" = "Mở Bí Ngô Đường Trên"
tr "loot_recipe_desc_CHEST_267_OPEN" = "Mở Bí Ngô Đi Rừng"
tr "loot_recipe_desc_CHEST_269_OPEN" = "Mở Bí Ngô Đường Giữa"
tr "loot_recipe_desc_CHEST_271_OPEN" = "Mở Bí Ngô Xạ Thủ"
tr "loot_recipe_desc_CHEST_273_OPEN" = "Mở Bí Ngô Hỗ Trợ"
tr "loot_recipe_desc_CHEST_275_OPEN" = "Mở Viên K/DA"
tr "loot_recipe_desc_CHEST_277_OPEN" = "Mở Túi K/DA"
tr "loot_recipe_desc_CHEST_278_OPEN" = "Đổi 1 Tinh Hoa Lam"
tr "loot_recipe_desc_CHEST_279_OPEN" = "Đổi 10 Tinh Hoa Lam"
tr "loot_recipe_desc_CHEST_280_OPEN" = "Đổi 50 Tinh Hoa Lam"
tr "loot_recipe_desc_CHEST_281_OPEN" = "Mở Hộp Vương Miện Triệu Hồi Sư"
tr "loot_recipe_desc_CHEST_282_OPEN" = "Mở Hộp Tuyết Rơi 2018"
tr "loot_recipe_desc_CHEST_284_OPEN" = "Mở Tất Giáng Sinh"
tr "loot_recipe_desc_CHEST_288_OPEN" = "Mở Hộp Huyết Nguyệt"
tr "loot_recipe_desc_CHEST_290_OPEN" = "Mở 100 Tinh Hoa Lam"
tr "loot_recipe_desc_CHEST_291_OPEN" = "Mở Mảnh Trang phục ngẫu nhiên"
tr "loot_recipe_desc_CHEST_293_OPEN" = "Mở Túi Nguyên Đán"
tr "loot_recipe_desc_CHEST_294_OPEN" = "Mở Viên Tân Niên"
tr "loot_recipe_desc_CHEST_296_OPEN" = "Mở Biểu tượng + Đa sắc Hoàng Kim Tết Nguyên Đán Kỳ Bí"
tr "loot_recipe_desc_CHEST_297_OPEN" = "Mở Phong Bao Tân Niên"
tr "loot_recipe_desc_CHEST_298_OPEN" = "Mở Biểu tượng + Đa sắc Hoàng Kim Tết Nguyên Đán Kỳ Bí"
tr "loot_recipe_desc_CHEST_299_OPEN" = "Mở Hộp Vương Miện Triệu Hồi Sư"
tr "loot_recipe_desc_CHEST_300_OPEN" = "Hộp Boss"
tr "loot_recipe_desc_CHEST_302_OPEN" = "Túi Boss"
tr "loot_recipe_desc_CHEST_303_OPEN" = "Gói Vương Miện Triệu Hồi Sư"
tr "loot_recipe_desc_CHEST_304_OPEN" = "Viên MSI 2019"
tr "loot_recipe_desc_CHEST_307_OPEN" = "Testing Capsule for Loot Description"
tr "loot_recipe_desc_CHEST_308_OPEN" = "Viên Học Viện 2019"
tr "loot_recipe_desc_CHEST_310_OPEN" = "Túi Học Viện"
tr "loot_recipe_desc_CHEST_311_OPEN" = "Phần Thưởng Twitch Prime Rift: Tháng 1"
tr "loot_recipe_desc_CHEST_312_OPEN" = "Phần Thưởng Twitch Prime: Tháng 2"
tr "loot_recipe_desc_CHEST_313_OPEN" = "Quả Dưa Hấu"
tr "loot_recipe_desc_CHEST_314_OPEN" = "Hộp Tướng 3150 THL"
tr "loot_recipe_desc_CHEST_315_OPEN" = "Hộp Tướng 4800 THL"
tr "loot_recipe_desc_CHEST_316_OPEN" = "Viên Giả Lập 2019"
tr "loot_recipe_desc_CHEST_319_OPEN" = "Túi Giả Lập"
tr "loot_recipe_desc_CHEST_320" = "Trứng Hiếm Twitch Prime"
tr "loot_recipe_desc_CHEST_321_OPEN" = "Phần Thưởng Twitch Prime: Tháng 3"
tr "loot_recipe_desc_CHEST_3330004_OPEN" = "Trứng Cánh Bạc"
tr "loot_recipe_desc_CHEST_3330009_OPEN" = "Mở Trứng Hiếm"
tr "loot_recipe_desc_CHEST_333004_OPEN" = "Trứng Cánh Bạc"
tr "loot_recipe_desc_COMPANION_disenchant" = "Trứng Hiếm"
tr "loot_recipe_desc_EMOTE_forge" = "Biểu Cảm vĩnh viễn thành Biểu Cảm vĩnh viễn chưa sở hữu"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_217_FORGE_1" = "Chế tạo Caitlyn Nguyệt Hồn (Hoàng Kim) và biểu tượng Caitlyn Hoàng Kim"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_217_FORGE_2" = "Chế tạo Sona Cổ Cầm (Hoàng Kim) và biểu tượng Sona Hoàng Kim"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_217_FORGE_3" = "Chế tạo Corki Long Chiến Cơ (Hoàng Kim) và biểu tượng Corki Hoàng Kim"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_217_FORGE_4" = "Chế tạo Katarina Loạn Thế Anh Hùng (Hoàng Kim) và biểu tượng Katarina Hoàng Kim"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_217_FORGE_5" = "Chế tạo Riven Long Kiếm (Hoàng Kim) và biểu tượng Riven Hoàng Kim"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_217_FORGE_6" = "Chế tạo Garen Long Tướng (Hoàng Kim) và biểu tượng Garen Hoàng Kim"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_217_FORGE_7" = "Đổi Kỉ vật Nguyên Đán Hoàng Kim lấy Viên Nguyên Đán"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_218_FORGE_0" = "10 Tinh Hoa Lam"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_218_FORGE_1" = "Mảnh Chìa Khóa"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_218_FORGE_2" = "Viên Nguyên Đán"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_218_FORGE_3" = "Chứa 1 mảnh của 1 trang phục Nguyên Đán ngẫu nhiên. Không bao gồm Lux Tân Niên, Nasus Mậu Tuất, hoặc Warwick Mậu Tuất."
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_218_FORGE_4" = "Khung tải trận đặc biệt cho Nasus Mậu Tuất"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_218_FORGE_5" = "Khung tải trận đặc biệt cho Warwick Mậu Tuất"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_218_FORGE_6" = "Khung tải trận đặc biệt cho Lux Tân Niên"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_218_FORGE_7" = "Dùng để chế tạo Đa Sắc Nguyên Đán Hoàng Kim"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_220_forge_1.mDescription" = "10 Tinh Hoa Lam"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_220_forge_2.mDescription" = "Mảnh Chìa Khóa"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_220_forge_3.mDescription" = "Viên Lang Vương"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_220_forge_4.mDescription" = "Viên Sư Vương"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_220_forge_5.mDescription" = "Mảnh Tướng Kỳ Bí"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_220_forge_6.mDescription" = "Biểu tượng Sư Tử Con"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_220_forge_7.mDescription" = "Biểu tượng Chó Sói Con"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_220_forge_8.mDescription" = "Biểu tượng + Khung Garen Sư Vương"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_220_forge_9.mDescription" = "Biểu tượng + Khung Darius Lang Vương"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_229_FORGE_1" = "Biểu tượng Tinh Thạch Veigar"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_230_FORGE_1" = "Biểu tượng Công Cụ Heimerdinger"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_240_forge_1.mDescription" = "10 Tinh Hoa Lam"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_240_forge_2.mDescription" = "Mảnh Chìa Khóa"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_240_forge_3.mDescription" = "Viên Lang Vương"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_240_forge_4.mDescription" = "Viên Sư Vương"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_240_forge_5.mDescription" = "Mảnh Tướng ngẫu nhiên"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_240_forge_6.mDescription" = "Biểu tượng Sư Tử Con + Biểu tượng Sư Tử Thần Thánh"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_240_forge_7.mDescription" = "Biểu tượng Chó Sói Con + Biểu tượng Chó Sói Quên Lãng"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_240_forge_8.mDescription" = "Biểu tượng + Khung Garen Sư Vương + Biểu tượng Vương Miện Sư Tử"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_240_forge_9.mDescription" = "Biểu tượng + Khung Darius Lang Vương + Biểu tượng Vương Miện Chó Sói"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_256_FORGE_1" = "Biểu tượng + Khung Sona Tiên Tri Không Gian"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_256_FORGE_10" = "Chìa Khóa Hextech"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_256_FORGE_11" = "Mảnh Chìa Khóa"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_256_FORGE_12" = "10 Tinh Hoa Lam"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_256_FORGE_2" = "Biểu tượng + Khung Malphite Hộ Pháp Không Gian"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_256_FORGE_3" = "Biểu tượng + Khung Jinx Siêu Quậy Không Gian"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_256_FORGE_4" = "Biểu tượng + Khung Yasuo Kiếm Khách Không Gian"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_256_FORGE_5" = "Viên Không Gian"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_256_FORGE_6" = "Biểu tượng Bọ Sinh Lực"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_256_FORGE_7" = "Biểu tượng Bọ Năng Lượng"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_256_FORGE_8" = "Rương Tuyệt Phẩm"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_256_FORGE_9" = "Rương Hextech"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_257_FORGE_1" = "Túi Nguyên Đán"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_257_FORGE_2" = "Túi Quyết Đấu"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_257_FORGE_3" = "Túi Cua"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_257_FORGE_4" = "Túi Tướng"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_257_FORGE_5" = "Túi Gà Rán"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_263_FORGE_1" = "Riven Quán Quân 2016 (Hoàng Kim)"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_263_FORGE_10" = "Biểu tượng + Khung Kalista Quán Quân"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_263_FORGE_11" = "Biểu tượng + Khung Zed Quán Quân"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_263_FORGE_12" = "Biểu tượng + Khung Kha'Zix Quán Quân"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_263_FORGE_13" = "Mẫu mắt Quán Quân 2018 Hoàng Kim"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_263_FORGE_14" = "Biểu cảm Quán Quân Hoàng Kim 2018"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_263_FORGE_15" = "Biểu tượng Vé Vàng CKTG 2018"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_263_FORGE_16" = "Viên Thế Giới 2018"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_263_FORGE_17" = "Mảnh Tướng Kỳ Bí"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_263_FORGE_18" = "Mảnh Chìa Khóa"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_263_FORGE_19" = "1 Tinh Hoa Lam"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_263_FORGE_2" = "Thresh Quán Quân (Hoàng Kim)"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_263_FORGE_20" = "Đa Sắc Hoàng Kim cho Janna Phù Thủy + Biểu tượng"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_263_FORGE_21" = "Đa Sắc Hoàng Kim cho Ekko Bí Ngô + Biểu tượng"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_263_FORGE_22" = "Đa Sắc Hoàng Kim cho Bá Tước Kledula + Biểu tượng"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_263_FORGE_23" = "Khung cho Janna Phù Thủy + Biểu tượng"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_263_FORGE_24" = "Khung cho Ekko Bí Ngô + Biểu tượng"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_263_FORGE_25" = "Khung cho Bá Tước Kledula + Biểu tượng"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_263_FORGE_26" = "Biểu cảm RIP"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_263_FORGE_27" = "Biểu tượng Mèo Phù Thủy"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_263_FORGE_28" = "Mẫu mắt Mèo Bí Ngô"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_263_FORGE_29" = " Bí Ngô Đường Trên"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_263_FORGE_3" = "Shyvana Quán Quân (Hoàng Kim)"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_263_FORGE_30" = " Bí Ngô Đi Rừng"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_263_FORGE_31" = " Bí Ngô Đường Giữa"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_263_FORGE_32" = " Bí Ngô Xạ Thủ"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_263_FORGE_33" = " Bí Ngô Hỗ Trợ"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_263_FORGE_34" = "K/DA Kai'Sa - Hàng Hiệu"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_263_FORGE_35" = "Mẫu mắt Siêu Sao Âm Nhạc"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_263_FORGE_36" = "Biểu cảm Buông Mic"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_263_FORGE_37" = "Biểu tượng K/DA Hoàng Kim"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_263_FORGE_38" = "Viên K/DA"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_263_FORGE_39" = "50 Tinh Hoa Lam"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_263_FORGE_4" = "Kalista Quán Quân (Hoàng Kim)"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_263_FORGE_40" = "10 Tinh Hoa Lam"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_263_FORGE_41" = "1 Tinh Hoa Lam"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_263_FORGE_5" = "Zed Quán Quân (Hoàng Kim)"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_263_FORGE_6" = "Kha'Zix Quán Quân (Hoàng Kim)"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_263_FORGE_7" = "Biểu tượng + Khung Riven Quán Quân"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_263_FORGE_8" = "Biểu tượng + Khung Thresh Quán Quân"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_263_FORGE_9" = "Biểu tượng + Khung Shyvana Quán Quân"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_283_FORGE_1" = "K/DA Akali - Hàng Hiệu"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_283_FORGE_10" = "Đa Sắc Hoàng Kim - Sivir Bão Tuyết + Biểu Tượng"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_283_FORGE_11" = "Đa Sắc Hoàng Kim - Bard Ngày Tuyết Rơi + Biểu Tượng"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_283_FORGE_12" = "Biểu Cảm Bánh Gừng Nghịch Ngợm"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_283_FORGE_13" = "Biểu Cảm Bánh Gừng Ngoan Ngoãn"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_283_FORGE_14" = "Biểu Cảm Lên Nào Poro!"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_283_FORGE_15" = "Mẫu mắt Người Tuyết Hoàng Kim"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_283_FORGE_16" = "Biểu Tượng Tuần Lộc Băng"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_283_FORGE_17" = "Rương Tuyệt Phẩm"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_283_FORGE_18" = "Mảnh Tướng Ngẫu Nhiên"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_283_FORGE_19" = "Mảnh Chìa Khóa"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_283_FORGE_2" = "Khung Mundo Hoàng Tử Đóng Băng + Biểu Tượng"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_283_FORGE_20" = "1 Tinh Hoa Lam"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_283_FORGE_3" = "Khung Twitch Vua Xứ Tuyết + Biểu Tượng"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_283_FORGE_4" = "Khung Soraka Mùa Đông Kì Diệu + Biểu Tượng"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_283_FORGE_5" = "Khung Neeko Mùa Đông Kì Diệu + Biểu Tượng"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_283_FORGE_6" = "Khung Yi Người Tuyết + Biểu Tượng"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_283_FORGE_7" = "Đa Sắc Hoàng Kim - Irelia Băng Kiếm + Biểu Tượng"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_283_FORGE_8" = "Đa Sắc Hoàng Kim - Graves Ngày Tuyết Rơi + Biểu Tượng"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_283_FORGE_9" = "Đa Sắc Hoàng Kim - Malzahar Ngày Tuyết Rơi + Biểu Tượng"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_285_FORGE_1" = "Hoạt Ảnh Biến Về Đặc Biệt dành cho Đột Kích Nhà Chính"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_285_FORGE_2" = "Hiệu Ứng Kết Liễu dành cho Đột Kích Nhà Chính"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_285_FORGE_3" = "Poro Thú Cưng dành cho Đột Kích Nhà Chính & ARAM"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_287_FORGE_1" = "Aatrox Huyết Nguyệt - Hàng Hiệu"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_287_FORGE_2" = "Mảnh Trang phục ngẫu nhiên"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_287_FORGE_3" = "Mảnh Chìa Khóa"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_287_FORGE_4" = "100 Tinh Hoa Lam"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_287_FORGE_5" = "K/DA Ahri - Hàng Hiệu"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_287_FORGE_6" = "Fizz Chú Chó Tinh Nghịch - Hàng Hiệu"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_287_FORGE_7" = "K/DA Evelynn - Hàng Hiệu"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_292_FORGE_1" = "Vayne Tân Niên - Hàng Hiệu"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_292_FORGE_10" = "Đa Sắc Hoàng Kim - Corki Long Chiến Cơ + Biểu Tượng"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_292_FORGE_11" = "Đa Sắc Hoàng Kim - Riven Long Kiếm + Biểu Tượng"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_292_FORGE_12" = "Đa Sắc Hoàng Kim - Garen Long Tướng + Biểu Tượng"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_292_FORGE_13" = "Khung Sylas Nguyệt Hồn + Biểu Tượng"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_292_FORGE_14" = "Khung Vayne Tân Niên + Biểu Tượng"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_292_FORGE_15" = "Khung Sejuani Kỷ Hợi + Biểu Tượng"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_292_FORGE_16" = "Khung Cóc Thần Tài + Biểu Tượng"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_292_FORGE_17" = "Mẫu Mắt Kỷ Hợi Hoàng Kim"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_292_FORGE_18" = "Biểu cảm Ngon Quá Đi"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_292_FORGE_19" = "Mảnh Tướng Ngẫu Nhiên"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_292_FORGE_2" = "Viên Tân Niên"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_292_FORGE_20" = "Mảnh Chìa Khóa Hextech"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_292_FORGE_21" = "1 Tinh Hoa Lam"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_292_FORGE_3" = "Biểu tượng + Đa sắc Hoàng Kim Tết Nguyên Đán Kỳ Bí"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_292_FORGE_4" = "Gói Đa Sắc Hoàng Kim cho Xin Zhao Triệu Tử Long + Biểu Tượng"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_292_FORGE_5" = "Biểu tượng + Đa sắc Hoàng Kim Jarvan IV Lữ Bố"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_292_FORGE_6" = "Gói Đa Sắc Hoàng Kim Warwick Mậu Tuất + Biểu Tượng"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_292_FORGE_7" = "Biểu tượng + Đa sắc Hoàng Kim Katarina Loạn Thế Anh Hùng"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_292_FORGE_8" = "Biểu tượng + Đa sắc Hoàng Kim Caitlyn Nguyệt Hồn"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_292_FORGE_9" = "Biểu tượng + Đa sắc Hoàng Kim Sona Cổ Cầm"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_306_FORGE_1" = "100 Điểm Hàng Hiệu + Biểu tượng"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_306_FORGE_10" = "Viên MSI 2019"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_306_FORGE_11" = "Biểu cảm Đối Thủ Xứng Tầm"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_306_FORGE_12" = "Biểu cảm Đẹp Tuyệt..."
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_306_FORGE_13" = "Biểu cảm Ấn Tượng Đấy!"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_306_FORGE_14" = "Mẫu mắt Chinh Phục 2019"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_306_FORGE_15" = "Mảnh Tướng ngẫu nhiên"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_306_FORGE_16" = "Mảnh Chìa khóa"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_306_FORGE_17" = "10 Tinh Hoa Lam"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_306_FORGE_18" = "Lux Học Viện Chiến Binh - Hàng Hiệu"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_306_FORGE_19" = "Biểu tượng + Đa sắc Sang Chảnh cho Jayce Học Viện Chiến Binh"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_306_FORGE_2" = "Đa Sắc Hoàng Kim Alistar Chinh Phục + Biểu tượng"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_306_FORGE_20" = "Biểu tượng + Đa sắc Sang Chảnh cho Graves Hiệu Phó Chiến Binh"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_306_FORGE_21" = "Biểu tượng + Đa sắc Sang Chảnh cho Katarina Học Viện Chiến Binh"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_306_FORGE_22" = "Biểu tượng + Đa sắc Sang Chảnh cho Yuumi Hiệu Trưởng Chiến Binh"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_306_FORGE_23" = "Biểu tượng + Khung Jayce Học Viện Chiến Binh"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_306_FORGE_24" = "Biểu tượng + Khung Graves Hiệu Phó Chiến Binh"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_306_FORGE_25" = "Biểu tượng + Khung Katarina Học Viện Chiến Binh"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_306_FORGE_26" = "Biểu tượng + Khung Yuumi Hiệu Trưởng Chiến Binh"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_306_FORGE_27" = "Biểu tượng + Khung Lux Học Viện Chiến Binh"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_306_FORGE_28" = "Biểu tượng + Khung Ezreal Học Viện Chiến Binh"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_306_FORGE_29" = "Viên Học Viện 2019"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_306_FORGE_3" = "Đa Sắc Hoàng Kim Varus Chinh Phục + Biểu tượng"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_306_FORGE_30" = "Biểu cảm B-baka!"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_306_FORGE_31" = "Biểu cảm Dành Hết Cho Bạn"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_306_FORGE_32" = "Biểu tượng Học Viện Chiến Binh"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_306_FORGE_33" = "Mẫu mắt Bàn Học Viện"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_306_FORGE_34" = "Biểu tượng Thử Vàng"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_306_FORGE_4" = "Đa Sắc Hoàng Kim Karma Chinh Phục + Biểu tượng"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_306_FORGE_5" = "Đa Sắc Hoàng Kim Nidalee Thách Đấu + Biểu tượng"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_306_FORGE_6" = "Đa Sắc Hoàng Kim Ahri Thách Đấu + Biểu tượng"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_306_FORGE_7" = "Biểu tượng + Khung Alistar Chinh Phục"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_306_FORGE_8" = "Biểu tượng + Khung Ahri Thách Đấu"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_306_FORGE_9" = "Biểu tượng + Khung Nidalee Thách Đấu"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_318_FORGE_1" = "100 Điểm Hàng Hiệu + Biểu tượng"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_318_FORGE_10" = "Biểu tượng + Khung Yasuo Giả Lập"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_318_FORGE_11" = "Biểu tượng + Khung Qiyana Trùm Phụ"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_318_FORGE_12" = "Biểu tượng + Khung Caitlyn Giả Lập"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_318_FORGE_13" = "Viên Giả Lập 2019"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_318_FORGE_14" = "Biểu cảm K.O. Hoạt Họa"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_318_FORGE_15" = "Biểu cảm D'Pengu Hoạt Họa"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_318_FORGE_16" = "Biểu cảm Trò Chơi Kết Thúc"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_318_FORGE_17" = "Mẫu mắt Giả Lập 2019"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_318_FORGE_18" = "Biểu tượng Poro Giả Lập Biến Chất"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_318_FORGE_19" = "Biểu tượng Poro Giả Lập Pixel"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_318_FORGE_2" = "Caitlyn Giả Lập - Hàng Hiệu"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_318_FORGE_20" = "Mảnh Tướng ngẫu nhiên"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_318_FORGE_21" = "10 Tinh Hoa Lam"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_318_FORGE_22" = "Mảnh Chìa Khóa"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_318_FORGE_23" = "Biểu tượng + Đa sắc Garen Dân Chơi Demacia (Đèn Đen)"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_318_FORGE_24" = "Biểu tượng + Đa sắc Lucian Dân Chơi Demacia (Đèn Đen)"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_318_FORGE_25" = "Biểu tượng + Khung Garen Dân Chơi Demacia"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_318_FORGE_26" = "Biểu tượng + Khung Lucian Dân Chơi Demacia"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_318_FORGE_27" = "Biểu cảm Nghĩ Thử Coi"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_318_FORGE_28" = "Biểu cảm Nhớ Gọi Nhé"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_318_FORGE_29" = "Mẫu mắt Dân Chơi Demacia"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_318_FORGE_3" = "Đa sắc Miss Fortune Giả Lập (K.O.) + Biểu tượng"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_318_FORGE_30" = "Biểu tượng Huyền Thoại Chung Tay"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_318_FORGE_31" = "Biểu tượng Mặt Trời Neon"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_318_FORGE_32" = "100 Tinh Hoa Lam"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_318_FORGE_33" = "1 Chìa Khóa"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_318_FORGE_4" = "Đa sắc Sona Giả Lập (K.O.) + Biểu tượng"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_318_FORGE_5" = "Đa sắc Riven Giả Lập (K.O.) + Biểu tượng"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_318_FORGE_6" = "Đa sắc Kai'Sa Giả Lập (K.O.) + Biểu tượng"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_318_FORGE_7" = "Đa sắc Yasuo Phản Diện (K.O.) + Biểu tượng"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_318_FORGE_8" = "Đa sắc Qiyana Trùm Phụ (K.O.) + Biểu tượng"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_318_FORGE_9" = "Biểu tượng + Khung Kai'Sa Giả Lập"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_rare_forge_1_1" = "Rương Tuyệt Phẩm & Chìa Khóa"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_rare_forge_10_18" = "Trang phục Alistar Công Nghệ"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_rare_forge_10_19" = "Trang phục Poppy Công Nghệ"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_rare_forge_10_20" = "Trang phục Thần Thoại Malzahar Công Nghệ"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_rare_forge_10_21" = "Trang phục Renekton Công Nghệ"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_rare_forge_10_22" = "Jarvan IV Công Nghệ"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_rare_forge_10_23" = "Cho'Gath Hắc Tinh"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_rare_FORGE_12" = "Chế tạo Caitlyn Nguyệt Hồn (Hoàng Kim) và biểu tượng Caitlyn Hoàng Kim"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_rare_FORGE_13" = "Chế tạo Sona Cổ Cầm (Hoàng Kim) và biểu tượng Sona Hoàng Kim"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_rare_FORGE_14" = "Chế tạo Corki Long Chiến Cơ (Hoàng Kim) và biểu tượng Corki Hoàng Kim"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_rare_FORGE_15" = "Chế tạo Katarina Loạn Thế Anh Hùng (Hoàng Kim) và biểu tượng Katarina Hoàng Kim"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_rare_FORGE_16" = "Chế tạo Riven Long Kiếm (Hoàng Kim) và biểu tượng Riven Hoàng Kim"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_rare_FORGE_17" = "Chế tạo Garen Long Tướng (Hoàng Kim) và biểu tượng Garen Hoàng Kim"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_rare_forge_5_18" = "Biểu cảm M'Pengu Hoạt Họa"
tr "loot_recipe_desc_MATERIAL_rare_forge_5_18.mDescription" = "Biểu cảm Ngả Mũ"
tr "loot_recipe_desc_Project_Tokens_SkinOrb_forge" = "Đổi Kỉ vật SIÊU PHẨM lấy Viên Trang phục SIÊU PHẨM"
tr "loot_recipe_menu_subtitle_MATERIAL_220.mRecipeMenuOptions.mRecipeMenuSubtitle" = "Đổi Kỉ vật Quyết Đấu thành viên Quyết Đấu, biểu tượng, khung và nhiều nữa. Kỉ vật Quyết Đấu hết hạn lúc 13:59 ngày 01/08/2018."
tr "loot_recipe_menu_subtitle_MATERIAL_240.mRecipeMenuOptions.mRecipeMenuSubtitle" = "Đổi Kỉ vật Quyết Đấu thành viên Quyết Đấu, biểu tượng, khung và nhiều nữa. Kỉ vật Quyết Đấu hết hạn lúc 13:59 ngày 01/08/2018."
tr "loot_recipe_menu_subtitle_MATERIAL_256" = "Đổi Kỉ vật Không Gian lấy biểu tượng Không Gian, khung cho trang phục, viên Không Gian và nhiều thứ khác. Kỉ vật Không Gian hết hạn lúc 13:59 23/10/2018."
tr "loot_recipe_menu_subtitle_MATERIAL_257" = "Đổi Ngọc Không Gian lấy Túi Nguyên Đán, Túi Quyết Đấu, Túi Cua, Túi Tướng, hoặc Túi Gà Rán."
tr "loot_recipe_menu_subtitle_MATERIAL_263" = "Đổi Kỉ vật Thế Giới 2018 lấy viên báu vật, biểu tượng, khung và nhiều thứ khác trong sự kiện CKTG 2018. Kỉ vật Thế Giới 2018 hết hạn lúc 13:59 04/12/2018."
tr "loot_recipe_menu_subtitle_MATERIAL_283" = "Dùng Kỉ Vật Tuyết Rơi Để chế tạo biểu tượng, khung, đa sắc Lễ Hội Tuyết Rơi 2018 và nhiều thứ khác. Kỉ Vật Tuyết Rơi sẽ hết hạn lúc 14:59 ngày 22/01/2018."
tr "loot_recipe_menu_subtitle_MATERIAL_285" = "Dùng Kỉ Vật Nhà Chính để chế tạo những phần thưởng đặc biệt dành cho sự kiện. Hết hạn lúc 14:59 ngày 22/1/2018."
tr "loot_recipe_menu_subtitle_MATERIAL_287" = "Đổi Điểm Hàng Hiệu thành trang phục Hàng Hiệu 2019 ra mắt trong năm. Điểm Hàng Hiệu hết hạn lúc 14:59 01/02/2020. "
tr "loot_recipe_menu_subtitle_MATERIAL_292" = "Đổi Kỉ vật Tân Niên thành phần thưởng đặc biệt. Kỉ vật Tân Niên hết hạn lúc 13:59 19/03/2019."
tr "loot_recipe_menu_subtitle_MATERIAL_306" = "Đổi Kỉ vật Thử Lửa 2019 thành vật phẩm độc quyền trong sự kiện, bắt đầu bằng MSI 2019. Vật phẩm thuộc nhóm Học Viện Chiến Binh sẽ được đưa vào Cửa Hàng Sự Kiện sau. Kỉ vật hết hạn lúc 01:00 19/06/2019."
tr "loot_recipe_menu_subtitle_MATERIAL_318" = "Đổi Kỉ vật Giả Lập 2019 thành các vật phẩm độc quyền trong sự kiện Giả Lập 2019. Nội dung thuộc sự kiện Tội Phạm Demacia sẽ được đưa vào Shop Sự Kiện sau. Kỉ vật hết hạn vào 01:00 15/08/2019."
tr "loot_recipe_menu_title_MATERIAL_220.mRecipeMenuOptions.mRecipeMenuTitle" = "Quyết Đấu"
tr "loot_recipe_menu_title_MATERIAL_240.mRecipeMenuOptions.mRecipeMenuTitle" = "Quyết Đấu"
tr "loot_recipe_menu_title_MATERIAL_256" = "Cửa Hàng Kỉ vật Không Gian"
tr "loot_recipe_menu_title_MATERIAL_257" = "Cửa Hàng Ngọc Không Gian"
tr "loot_recipe_menu_title_MATERIAL_263" = "CKTG 2018"
tr "loot_recipe_menu_title_MATERIAL_283" = "Cửa Hàng Kỉ Vật Tuyết Rơi"
tr "loot_recipe_menu_title_MATERIAL_285" = "Cửa Hàng Kỉ Vật Nhà Chính"
tr "loot_recipe_menu_title_MATERIAL_287" = "Shop Hàng Hiệu (2019)"
tr "loot_recipe_menu_title_MATERIAL_292" = "Shop Tân Niên"
tr "loot_recipe_menu_title_MATERIAL_306" = "Shop Thử Lửa 2019"
tr "loot_recipe_menu_title_MATERIAL_318" = "Shop Giả Lập 2019"
tr "loot_recipe_requirement_CHEST_222_OPEN" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của một chủ đề ngẫu nhiên trong số hơn 60 chủ đề như Huyết Nguyệt, Vệ Binh Tinh Tú, và SIÊU PHẨM. Không có trang phục Giới Hạn và Thần Thoại."
tr "loot_recipe_requirement_CHEST_223_OPEN" = "Nhận được 3 trang phục Thường trở lên, 30 Tinh Hoa Cam, và cơ hội rơi ra Túi Gà Rán, Đá Quý, hoặc trang phục Thần Thoại. Tăng 50% tỉ lệ ra Đá Quý và trang phục Thần Thoại."
tr "loot_recipe_requirement_CHEST_224_OPEN" = "Những món đồ chế tạo chất lượng cao nhất hiện có. Được kiểm tra và chứng nhận bởi ông tổ nghề rèn Ornn. Cần 1 Chìa Khóa Hextech để mở."
tr "loot_recipe_requirement_CHEST_225_OPEN" = "Hộp Cắm Trại"
tr "loot_recipe_requirement_CHEST_226_OPEN" = "Hộp Cắm Trại"
tr "loot_recipe_requirement_CHEST_227_OPEN" = "Hộp Cắm Trại"
tr "loot_recipe_requirement_CHEST_228_OPEN" = "Hộp Cắm Trại"
tr "loot_recipe_requirement_CHEST_231_OPEN" = "Hộp Cắm Trại"
tr "loot_recipe_requirement_CHEST_298_OPEN" = "Cần trang phục để dùng đa sắc Hoàng Kim"
tr "loot_recipe_requirement_CHEST_299_OPEN" = ""
tr "loot_recipe_requirement_CHEST_302_OPEN" = "Mở ra toàn bộ mảnh trang phục của 1 trong 90 dòng trang phục như K/DA, Vệ Binh Tinh Tú hay SIÊU PHẨM. Không bao gồm trang phục Giới Hạn và Thần Thoại."
tr "loot_recipe_requirement_CHEST_320" = "Một phần quà từ Twitch Prime tới người theo dõi để mừng ngày ra mắt Đấu Trường Chân Lý. Thứ bạn cần là bắt đầu chơi!"
tr "loot_recipe_requirement_CHEST_33300002_OPEN" = "Nở ra Hiệp Sĩ Cánh Cụt, Nhóc Ma, và Khổng Lồ Đá Xanh"
tr "loot_recipe_requirement_CHEST_3330004_OPEN" = "Trứng Cánh Bạc"
tr "loot_recipe_requirement_CHEST_3330009_OPEN" = "Mở Trứng Hiếm C"
tr "loot_recipe_requirement_EMOTE_forge" = "Cần 1 Biểu Cảm vĩnh viễn"
tr "loot_recipe_requirement_MATERIAL_229_FORGE_1" = "Biểu tượng Tinh Thạch Veigar"
tr "loot_recipe_requirement_MATERIAL_230_FORGE_1" = "Biểu tượng Công Cụ Heimerdinger"
tr "loot_recipe_requirement_MATERIAL_240_forge_8.mRequirementText" = "Chế tạo không cho trang phục Garen Sư Vương. Khung chỉ áp dụng cho Garen Sư Vương."
tr "loot_recipe_requirement_MATERIAL_240_forge_9.mRequirementText" = "Chế tạo không cho trang phục Darius Lang Vương. Khung chỉ áp dụng cho Darius Lang Vương."
tr "loot_recipe_requirement_MATERIAL_263_FORGE_20" = "Cần Janna Phù Thủy để dùng Đa Sắc Hoàng Kim."
tr "loot_recipe_requirement_MATERIAL_263_FORGE_21" = "Cần Ekko Bí Ngô để dùng Đa Sắc Hoàng Kim."
tr "loot_recipe_requirement_MATERIAL_263_FORGE_22" = "Cần Bá Tước Kledula để dùng Đa Sắc Hoàng Kim."
tr "loot_recipe_requirement_MATERIAL_263_FORGE_23" = "Chế tạo không cho trang phục Janna Phù Thủy. Khung chỉ áp dụng cho Janna Phù Thủy."
tr "loot_recipe_requirement_MATERIAL_263_FORGE_24" = "Chế tạo không cho trang phục Ekko Bí Ngô. Khung chỉ áp dụng cho Ekko Bí Ngô."
tr "loot_recipe_requirement_MATERIAL_263_FORGE_25" = "Chế tạo không cho trang phục Bá Tước Kledula. Khung chỉ áp dụng cho Bá Tước Kledula."
tr "loot_recipe_requirement_MATERIAL_283_FORGE_10" = "Cần sở hữu Sivir Bão Tuyết để sử dụng Đa Sắc Hoàng Kim."
tr "loot_recipe_requirement_MATERIAL_283_FORGE_11" = "Cần sở hữu Bard Ngày Tuyết Rơi để sử dụng Đa Sắc Hoàng Kim."
tr "loot_recipe_requirement_MATERIAL_283_FORGE_2" = "Không tặng kèm trang phục khi chế tạo. Khung viền chỉ áp dụng cho Mundo Hoàng Tử Đóng Băng"
tr "loot_recipe_requirement_MATERIAL_283_FORGE_3" = "Không tặng kèm trang phục khi chế tạo. Khung viền chỉ áp dụng cho Twitch Vua Xứ Tuyết."
tr "loot_recipe_requirement_MATERIAL_283_FORGE_4" = "Không tặng kèm trang phục khi chế tạo. Khung viền chỉ áp dụng cho Soraka Mùa Đông Kì Diệu"
tr "loot_recipe_requirement_MATERIAL_283_FORGE_5" = "Không tặng kèm trang phục khi chế tạo. Khung viền chỉ áp dụng cho Neeko Mùa Đông Kì Diệu"
tr "loot_recipe_requirement_MATERIAL_283_FORGE_6" = "Không tặng kèm trang phục khi chế tạo. Khung viền chỉ áp dụng cho Yi Người Tuyết."
tr "loot_recipe_requirement_MATERIAL_283_FORGE_7" = "Cần sở hữu Irelia Băng Kiếm để sử dụng Đa Sắc Hoàng Kim."
tr "loot_recipe_requirement_MATERIAL_283_FORGE_8" = "Cần sở hữu Graves Ngày Tuyết Rơi để sử dụng Đa Sắc Hoàng Kim."
tr "loot_recipe_requirement_MATERIAL_283_FORGE_9" = "Cần sở hữu Malzahar Ngày Tuyết Rơi để sử dụng Đa Sắc Hoàng Kim."
tr "loot_recipe_requirement_MATERIAL_292_FORGE_10" = "Cần Corki Long Chiến Cơ để dùng đa sắc Hoàng Kim"
tr "loot_recipe_requirement_MATERIAL_292_FORGE_11" = "Cần Riven Long Kiếm để dùng đa sắc Hoàng Kim"
tr "loot_recipe_requirement_MATERIAL_292_FORGE_12" = "Cần Garen Long Tướng để dùng đa sắc Hoàng Kim"
tr "loot_recipe_requirement_MATERIAL_292_FORGE_13" = "Chế tạo không bao gồm trang phục Sylas Nguyệt Hồn. Khung viền chỉ dành cho Sylas Nguyệt Hồn."
tr "loot_recipe_requirement_MATERIAL_292_FORGE_14" = "Chế tạo không được bao gồm trang phục Vayne Tân Niên. Khung viền chỉ áp dụng cho Vayne Tân Niên."
tr "loot_recipe_requirement_MATERIAL_292_FORGE_15" = "Chế tạo không bao gồm trang phục Sejuani Kỷ Hợi. Khung viền chỉ áp dụng cho Sejuani Kỷ Hợi."
tr "loot_recipe_requirement_MATERIAL_292_FORGE_16" = "Chế tạo không bao gồm trang phục Cóc Thần Tài. Khung viền chỉ áp dụng cho trang phục Cóc Thần Tài của Tahm Kench. "
tr "loot_recipe_requirement_MATERIAL_292_FORGE_3" = "Giới hạn một lần mua mỗi tài khoản."
tr "loot_recipe_requirement_MATERIAL_292_FORGE_4" = "Yêu cầu Xin Zhao Triệu Tử Long để sử dụng Gói Hoàng Kim."
tr "loot_recipe_requirement_MATERIAL_292_FORGE_5" = "Cần Jarvan IV Lữ Bố để dùng đa sắc Hoàng Kim"
tr "loot_recipe_requirement_MATERIAL_292_FORGE_6" = "Yêu cầu Warwick Mậu Tuất để sử dụng Gói Đa Sắc Hoàng Kim."
tr "loot_recipe_requirement_MATERIAL_292_FORGE_7" = "Cần Katarina Loạn Thế Anh Hùng để dùng đa sắc Hoàng Kim"
tr "loot_recipe_requirement_MATERIAL_292_FORGE_8" = "Cần Caitlyn Nguyệt Hồn để dùng đa sắc Hoàng Kim"
tr "loot_recipe_requirement_MATERIAL_292_FORGE_9" = "Cần Sona Cổ Cầm để dùng đa sắc Hoàng Kim"
tr "loot_recipe_requirement_MATERIAL_rare_forge_1_1" = "Cần 1 Đá Quý"
tr "loot_recipe_requirement_MATERIAL_rare_forge_10_18" = "Cần 10 Đá Quý"
tr "loot_recipe_requirement_MATERIAL_rare_forge_10_19" = "Cần 10 Đá Quý"
tr "loot_recipe_requirement_MATERIAL_rare_forge_10_20" = "Cần 10 Đá Quý"
tr "loot_recipe_requirement_MATERIAL_rare_forge_10_21" = "Cần 10 Đá Quý"
tr "loot_recipe_requirement_MATERIAL_rare_forge_10_22" = "Cần 10 Đá Quý"
tr "loot_recipe_requirement_MATERIAL_rare_forge_10_23" = "Cần 10 Đá Quý"
tr "loot_recipe_requirement_MATERIAL_rare_forge_5_18" = "Cần 5 Đá Quý."
tr "loot_token_bank_button_2018_snowdown_btn" = "Mua Vé Lễ Hội Tuyết Rơi"
tr "loot_token_bank_button_ARCADE_2019_TOKEN_CARD" = "Mua Vé"
tr "loot_token_bank_button_LUNAR_REVEL_2019_TOKEN_CARD" = "Mua Vé"
tr "loot_token_bank_button_TRIALS_2019_TOKEN_CARD" = "Mua Vé"
tr "loot_token_bank_title_2018_snowdown" = "Kho Kỉ Vật"
tr "loot_token_bank_title_ARCADE_2019_TOKEN_CARD" = "Kho Kỉ vật"
tr "loot_token_bank_title_LUNAR_REVEL_2019_TOKEN_CARD" = "Kho Kỉ vật"
tr "loot_token_bank_title_TRIALS_2019_TOKEN_CARD" = "Kho Kỉ vật"
tr "loot_token_bank_tooltip_desc_ARCADE_2019_TOKEN_CARD" = "Lấy chỗ Kỉ vật Giả Lập 2019 trong kho bằng cách mua Vé Giả Lập 2019! Mua và sử dụng trước 13:59 30/07/2019."
tr "loot_token_bank_tooltip_desc_LUNAR_REVEL_2019_TOKEN_CARD" = "Mua Vé Nguyên Đán để lấy chỗ Kỉ vật bạn tích góp được!"
tr "loot_token_bank_tooltip_desc_snowdown" = "Bạn có thể nhận Kỉ Vật Tuyết Rơi đã kiếm được sau khi mua Vé Lễ Hội Tuyết Rơi"
tr "loot_token_bank_tooltip_desc_TRIALS_2019_TOKEN_CARD" = "Mua Vé Thử Lửa 2019 để lấy số kỉ vật đang tích trong kho! Nhớ mua trước 13:59 03/06/2019 nhé."
tr "loot_token_bank_tooltip_title_ARCADE_2019_TOKEN_CARD" = "Kho Kỉ vật"
tr "loot_token_bank_tooltip_title_snowdown" = "Kho kỉ vật của bạn"
tr "loot_token_bank_tooltip_title_trials2019" = "Kho kỉ vật của bạn"
tr "LOOTTABLE_chest_99_2" = "Mảnh Trang phục"
tr "LOOTTABLE_chest_99_2_long" = "Mảnh của một trang phục bất kỳ. Món đồ trong mơ của bạn có thể nằm trong đây đó."
tr "Magma_current_form_tooltip" = "Dạng Nguyên Tố: Dung NhamLux đã làm chủ nguyên tố Lửa và Tự Nhiên và đã thăng hoa thành dạng cao hơn.
"Chạy đi, khỏi dòng sông đá cháy rực.""
tr "mapasset_nameoverride_Bilgewater" = "Cầu Đồ Tể"
tr "mapskin_base_name" = "Đấu Trường Mặc Định"
tr "miner_dark_tier1_name" = "Chuột Trũi Vụng Về"
tr "miner_green_tier1_name" = "Chuột Trũi Nước Ngọt"
tr "miner_grey_tier1_name" = "Chuột Trũi Mũi Mềm"
tr "miner_rainbow_tier1_name" = "Chuột Trũi Thiên Vũ"
tr "miner_red_tier1_name" = "Chuột Trũi Chiến Trường"
tr "miner_yellow_tier1_name" = "Chuột Trũi Độc Hại"
tr "minigolem_dark_tier1_name" = "Tinh Linh Sương Đen"
tr "minigolem_grey_tier1_name" = "Tinh Linh Cổ Ngữ"
tr "minigolem_ice_tier1_name" = "Tinh Linh Băng Giá"
tr "minigolem_lava_tier1_name" = "Tinh Linh Gai Đỏ"
tr "minigolem_moss_tier1" = "Tinh Linh Hạt Giống"
tr "minigolem_spring_tier1" = "Tinh Linh Hoa Đào"
tr "MissFortune_skin16_name" = "Chiến Giáp Hoàng Gia"
tr "MissFortune_skin16_weapon0description" = "Được Miss Fortune chế tạo theo bản vẽ của cha, bộ đồ này có một dàn vũ khí khác nhau từ đạn, pháo phản vật chất, tên lửa, và bom hủy diệt."
tr "MissFortune_skin16_weapon0name" = "Công Lý Đỏ"
tr "MissFortune_skin16_weapon1description" = "Bộ đồ kháng trọng lực và 'súng lỗ đen'. Bắn ra những quả cầu vật chất tối siêu nén."
tr "MissFortune_skin16_weapon1name" = "Trọng Lực Đen"
tr "MissFortune_skin16_weapon2description" = "Có thể quét sạch cả một hạm đội với dàn súng liên thanh phản vật chất, chỉ một hai bộ đồ này từng được sản xuất do sức mạnh hủy diệt kinh khủng của chúng."
tr "MissFortune_skin16_weapon2name" = "Chiến Giáp Hoàng Gia"
tr "MissFortune_skin16_weapon3description" = "Bộ đồ bị cấm sử dụng những sinh vật sinh ra từ các mặt trời đang nổ tung để làm bốc hơi kẻ địch của Miss Fortune."
tr "MissFortune_skin16_weapon3name" = "Thợ Săn Tinh Tú"
tr "MomentsUI_RecMsg_Active" = "Đang quay…"
tr "MomentsUI_RecMsg_Complete" = "Video '%s' được lưu vào 'My Documents/League Of Legends/Highlights'."
tr "MomentsUI_RecMsg_CompleteToPath" = "Video '%1' đã được ghi vào '%2'."
tr "MomentsUI_RecMsg_Error" = "Lỗi quay: Lỗi %s"
tr "MomentsUI_tooltip_JumpBack" = "Lùi@Key@Click để lùi 15 giây"
tr "MomentsUI_tooltip_Pause" = "Tạm dừng@Key@Click để tạm dừng phát"
tr "MomentsUI_tooltip_Play" = "Phát@Key@Nhấp để phát tiếp"
tr "MomentsUI_tooltip_RecordStart" = "Bắt đầu quay@Key@Nhấp để bắt đầu quay"
tr "MomentsUI_tooltip_RecordStop" = "Ngừng quay@Key@Nhấp để ngừng quay"
tr "MomentsUI_tooltip_SlowDown" = "Giảm tốc@Key@Nhấp để giảm tốc độ phát"
tr "MomentsUI_tooltip_SpeedUp" = "Tăng tốc@Key@Nhấp để tăng tốc phát"
tr "MomentsUI_visibility_TimeControls" = "Kiểm soát Thời gian"
tr "newplayerquest_buyanitem" = "Mua trang bị ở cửa hàng cạnh Bệ Đá Cổ"
tr "newplayerquest_buyanitem_1key" = "Mua trang bị ở cửa hàng cạnh Bệ Đá Cổ @k1@"
tr "newplayerquest_buyanitem_2key" = "Mua trang bị ở cửa hàng cạnh Bệ Đá Cổ @k1@"
tr "newplayerquest_buyanitem_tooltip" = "Bạn có khá nhiều vàng
Hãy mua các trang bị bằng số vàng đó để cường hóa sức mạnh cho tướng của bạn. Bạn chỉ có thể mua trang bị tại bệ đá cổ"
tr "newplayerquest_levelupaskill" = "Lên cấp một kĩ năng"
tr "newplayerquest_levelupaskill_multiple" = "Lên cấp các kĩ năng"
tr "newplayerquest_levelupaskill_multiple_tooltip" = "Bạn có các điểm kĩ năng dư chưa dùng
Hãy lên cấp các kĩ năng để cường hóa chúng"
tr "newplayerquest_levelupaskill_tooltip" = "Bạn có các điểm kĩ năng dư chưa dùng
Hãy lên cấp các kĩ năng để cường hóa chúng"
tr "newplayerquest_levelupaskill_ultimate" = "Lên cấp các kĩ năng"
tr "newplayerquest_levelupaskill_ultimate_1key" = "Lên cấp chiêu cuối @k1@"
tr "newplayerquest_levelupaskill_ultimate_2key" = "Lên cấp chiêu cuối @k1@"
tr "newplayerquest_levelupaskill_ultimate_tooltip" = "Chiêu cuối là kĩ năng mạnh nhất của bạn, hãy nên luôn ưu tiên nâng cấp chúng ngay khi có thể"
tr "newplayerquest_useahealthpotion" = "Sử dụng một bình máu"
tr "newplayerquest_useahealthpotion_tooltip" = "Bạn còn thấp máu
Hãy sử dụng bình máu đang có để hồi lại phần nào đó lượng máu đã mất"
tr "newplayerquest_useanability" = "Tiêu diệt một quân lí bằng kĩ năng"
tr "newplayerquest_useanability_tooltip" = "Tiêu diệt lính giúp gia tăng lượng vàng để có thể mua các trang bị hùng mạnh"
tr "newplayerquest_youshouldrecall" = "Rút lui và Biến Về để hồi máu"
tr "newplayerquest_youshouldrecall_1key" = "Rút lui và Biến Về @k1@ để hồi máu"
tr "newplayerquest_youshouldrecall_2key" = "Rút lui và Biến Về @k1@ để hồi máu"
tr "newplayerquest_youshouldrecall_tooltip" = "Bạn đang bị thương nặng
Hãy biến về để hồi máu và mua đồ nếu có thể. Quá trình biến về có thể bị ngắt quãng bởi kẻ địch, thế nên hãy cố tìm một nơi an toàn trước khi biến về"
tr "NPE2018_Blank" = ""
tr "NPE2018_DestroyAnInhibitor" = "Phá nhà lính"
tr "NPE2018_DestroyAnInhibitor_Tooltip" = "Phá nhà lính
Sau khi phá được tất cả trụ trên một đường, nhà lính của đường đó sẽ không còn gì phòng ngự.
Nhà lính có thể mọc lại, nhưng trong thời gian trước đó, lính của bạn ở đường đó sẽ mạnh hơn rất nhiều, cho phép bạn đẩy thẳng vào căn cứ địch.
Nhấn để thấy các mục tiêu này trên bản đồ nhỏ."
tr "NPE2018_DestroyATurret" = "Phá một trụ địch"
tr "NPE2018_DestroyATurret_Tooltip" = "Phá một trụ địch
Cùng lính đẩy đường để phá một trụ địch.
Nhấn để thấy các mục tiêu này trên bản đồ nhỏ."
tr "NPE2018_EarningGold" = "Kiếm 3500 vàng bằng cách tiêu diệt kẻ địch"
tr "NPE2018_EarningGold_Tooltip" = "Kiếm 3500 vàng bằng cách tiêu diệt kẻ địch
Tung đòn kết liễu lên lính, hoặc tham gia hạ gục tướng địch để kiếm vàng. Vàng có thể dùng để mua trang bị trong cửa hàng cạnh Bệ Đá Cổ."
tr "NPE2018_LastHittingMinions" = "Tung đòn kết liễu lên 12 lính"
tr "NPE2018_LastHittingMinions_Tooltip" = "Tung đòn kết liễu lên 12 lính
Bạn có thể kiếm vàng để mua thêm trang bị tại cửa hàng bằng cách tung đòn kết liễu lên kẻ địch."
tr "NPE2018_LevelingAbilities" = "Học một kỹ năng cơ bản"
tr "NPE2018_LevelingAbilities_Tooltip" = "Học một kỹ năng cơ bản
Chọn kỹ năng mình muốn học và nâng cấp. Bấm nút sáng sáng phía trên biểu tượng kỹ năng trong thanh điều khiển bên dưới màn hình để làm điều đó."
tr "NPE2018_LevelUp" = "Tích lũy kinh nghiệm và lên cấp"
tr "NPE2018_LevelUp_Tooltip" = "Tích lũy kinh nghiệm và lên cấp
Bạn có thể tích lũy kinh nghiệm bằng cách đứng gần kẻ địch khi chúng chết. Tích đủ để lên cấp, giúp nhận thêm chỉ số và một điểm kỹ năng để mở khóa hoặc cường hóa chiêu thức của mình."
tr "NPE2018_MoveToLane" = "Đi ra đường để bắt đầu trận đấu"
tr "NPE2018_MoveToLane_Tooltip" = "Đi ra đường để bắt đầu trận đấu
Có 3 đường cho lính gặp và chiến đấu với nhau để đến được căn cứ bên kia. Xác định đường phù hợp nhất với mỗi tướng để phòng ngự và tấn công."
tr "NPE2018_PushToInhib" = "Phá hủy tất cả trụ ở một đường"
tr "NPE2018_PushToInhib_Tooltip" = "Phá hủy tất cả trụ ở một đường
Để đến được căn cứ địch, trước tiên bạn phải phá hủy tất cả trụ trên đường đó.
Nhấn để thấy mục tiêu trên bản đồ nhỏ."
tr "NPE2018_PushToWin" = "Phá hủy Nhà Chính địch"
tr "NPE2018_PushToWin_Tooltip" = "Phá hủy Nhà Chính địch
Khi một Nhà Lính bị phá, bạn có thể tấn công trụ Nhà Chính, rồi Nhà Chính.
Đẩy thật mạnh, giành chiến thắng.
Nhấn để thấy mục tiêu trên bản đồ nhỏ."
tr "NPE2018_RecallToShop" = "Biến Về để quay lại Cửa Hàng và mua trang bị"
tr "NPE2018_RecallToShop_1key" = "Biến Về @k1@ để quay lại Cửa Hàng và mua trang bị"
tr "NPE2018_RecallToShop_2key" = "Biến Về @k1@ để quay lại Cửa Hàng và mua trang bị"
tr "NPE2018_RecallToShop_Tooltip" = "Biến Về để quay lại Cửa Hàng và mua trang bị
Trở về Bệ Đá Cổ. Bạn có thể hồi máu và mua trang bị trong Cửa Hàng. Cẩn thận, Biến Về bị ngắt nếu dính sát thương, vậy nên hãy chạy xa khỏi tướng địch gần đó trước.
Nhấn để xem vị trí cửa hàng trên bản đồ nhỏ."
tr "NPE2018_ReminderJungle" = "Có quái trung lập trong rừng đó"
tr "NPE2018_ReminderJungle_Tooltip" = "Có quái trung lập trong rừng đó
Rừng là khu vực nằm giữa các đường, bạn có thể tiêu diệt quái để lấy thêm vàng và kinh nghiệm. Vài con quái còn cho cả bùa lợi nữa."
tr "NPE2018_ReminderLevelUpAbilities" = "Đừng quên cộng điểm kỹ năng"
tr "NPE2018_ReminderLevelUpAbilities_Tooltip" = "Đừng quên cộng điểm kỹ năng
Chọn kỹ năng mình muốn học và nâng cấp. Bấm nút sáng sáng phía trên biểu tượng kỹ năng trong thanh điều khiển bên dưới màn hình để làm điều đó.
"
tr "NPE2018_ReminderRecallChannelRules" = "Biến Về bị hủy nếu bạn chịu sát thương hoặc thực hiện hành động khác."
tr "NPE2018_ReminderRespawning" = "Đừng chết nhiều quá. Mỗi lần bạn chết là địch lại mạnh hơn."
tr "NPE2018_ReminderRespawning_Tooltip" = "Đừng chết nhiều quá. Mỗi lần bạn chết là địch lại mạnh hơn.
Nếu thấp máu, dùng Biến Về để quay lại căn cứ và dưỡng sức."
tr "NPE2018_ReminderSpendGold" = "Nhớ tiêu tiền đó. Biến Về để đến Cửa Hàng."
tr "NPE2018_ReminderSpendGold_1key" = "Nhớ tiêu tiền đó. Biến Về @k1@ để đến Cửa Hàng."
tr "NPE2018_ReminderSpendGold_2key" = "Nhớ tiêu tiền đó. Biến Về @k1@ để đến Cửa Hàng."
tr "NPE2018_ReminderSpendGold_Tooltip" = "Nhớ tiêu tiền đó. Biến Về để đến Cửa Hàng.
Trở về Bệ Đá Cổ. Bạn có thể hồi máu và mua trang bị trong Cửa Hàng. Cẩn thận, Biến Về bị ngắt nếu dính sát thương, nếu
Nhấn để xem vị trí cửa hàng trên bản đồ nhỏ."
tr "NPE2018_StructuresSpell" = "Công trình miễn nhiễm với hầu hết các kỹ năng."
tr "NPE2018_SwapChamp" = "Thử vài tướng khác."
tr "NPE2018_Towers_1" = "Trụ bảo vệ tướng cùng đội."
tr "NPE2018_Towers_1_Tooltip" = "Trụ bảo vệ tướng cùng đội."
tr "NPE2018_Towers_2" = "Trụ bắn đau lắm! Bị bắn thì chạy ngay."
tr "NPE2018_Towers_2_Tooltip" = "Trụ bắn đau lắm! Bị bắn thì chạy ngay."
tr "OdyAug_Game_DisabledAugChatMsg" = "Nâng Cấp: @AugmentName@ bị khóa và không thể sử dụng trong trận này."
tr "OdyAug_Ingame_JinxE_Bamboozle_tooltip" = "Lêu Lêu Lựu Đạn Ma Hỏa [@Spell.OdysseyAugments_JinxE:Hotkey@] Nâng CấpJinx ném ra 9 Lựu Đạn thành một vòng quanh người và Lựu Đạn Ma Hỏa gây thêm 15% sát thương."
tr "OdyAug_Ingame_JinxE_Hoppers_tooltip" = "Nhảy Nhảy Lựu Đạn Ma Hỏa [@Spell.OdysseyAugments_JinxE:Hotkey@] Nâng CấpLựu Đạn nhảy về phía kẻ địch, bắt được kẻ địch giúp giảm hồi chiêu còn lại của Lựu Đạn Ma Hỏa đi 10%."
tr "OdyAug_Ingame_JinxE_Scorcher_tooltip" = "Rừng Rực Lựu Đạn Ma Hỏa [@Spell.OdysseyAugments_JinxE:Hotkey@] Nâng CấpLựu Đạn Ma Hỏa trói lâu gấp đôi (3 giây) và khi bị trói kẻ địch chịu thêm 30% sát thương từ bất kỳ nguồn nào."
tr "OdyAug_Ingame_JinxG_PlanA_tooltip" = "Kế Hoạch ANâng Cấp Chỉ SốKỹ năng trúng đích gây thêm 50 (+50% SMCK cộng thêm) (+30% SMPT) sát thương chuẩn trong vòng 2 giây và khi dùng kỹ năng sẽ nhận được một cộng dồn Tăng Tốc."
tr "OdyAug_Ingame_JinxG_PlanB_tooltip" = "Kế Hoạch ZNâng Cấp Chỉ SốCác trang bị cộng Giáp, Kháng Phép, hoặc Máu cho thêm 25 Sức mạnh Công kích và Sức mạnh Phép thuật."
tr "OdyAug_Ingame_JinxG_StarterAug_tooltip" = "Hoa TiêuTự Thân Nâng CấpAi để cô ta lái vậy?Hưng Phấn! kích hoạt khi Jinx tiêu diệt lũ quái vật sáng loáng và áp dụng cho toàn thể phi đoàn. Jinx còn được thêm: - +10% hồi máu tương ứng sát thương gây ra. (33% hiệu lực với sát thương diện rộng).
- +50% Giảm Hồi chiêu Chiêu cuối.
- +20% Tốc độ Đánh.
- +15 Năng lượng Phục hồi mỗi giây.
"
tr "OdyAug_Ingame_JinxP_Antsy_tooltip" = "Lo LắngHưng Phấn! [P] Nâng CấpKhi đang Hưng Phấn Jinx có thể dùng không giới hạn Dịch Chuyển Thời Không (Tốc Biến phiên bản Thám Hiểm)."
tr "OdyAug_Ingame_JinxP_Eager_tooltip" = "Háo Hức Hưng Phấn! [P] Nâng CấpMỗi khi Jinx hoặc đồng minh dùng chiêu cuối, cô trở nên Hưng Phấn!"
tr "OdyAug_Ingame_JinxQ_Barrage_tooltip" = "Bùm Bùm Tráo Hàng! [@Spell.OdysseyAugments_JinxQ:Hotkey@] Nâng CấpVới mỗi cộng dồn Tăng Tốc Jinx bắn thêm 2 quả tên lửa vào các kẻ địch đứng gần mục tiêu. (Mấy quả tên lửa đó gây 40% sát thương)."
tr "OdyAug_Ingame_JinxQ_SlowSlow_tooltip" = "Chầm Chậm Tráo Hàng! [@Spell.OdysseyAugments_JinxQ:Hotkey@] Nâng CấpBằng Chíu làm chậm kẻ địch 25% trong 1 giây và trừ 2 Giáp và Kháng Phép. (Cộng dồn tối đa 20 lần)."
tr "OdyAug_Ingame_JinxQ_Whalebones_tooltip" = "To Tướng Tráo Hàng! [@Spell.OdysseyAugments_JinxQ:Hotkey@] Nâng CấpXương Cá không còn tốn năng lượng, tầm bắn và bán kính nổ được nhân đôi."
tr "OdyAug_Ingame_JinxR_Arsenal_tooltip" = "Đã Đời Sao Chổi Hủy Diệt Siêu Khủng Khiếp! [@Spell.OdysseyAugments_JinxR:Hotkey@] Nâng CấpJinx mang theo 3 Sao Chổi Hủy Diệt Siêu Khủng Khiếp!, và chúng nạp lại nhanh hơn 25%."
tr "OdyAug_Ingame_JinxR_comet_tooltip" = "Cháy Trụi Sao Chổi Hủy Diệt Siêu Khủng Khiếp! [@Spell.OdysseyAugments_JinxR:Hotkey@] Nâng CấpThay vì nổ tung khi trúng đích, Sao Chổi Hủy Diệt Siêu Khủng Khiếp! tạo ra một dải lửa tồn tại suốt 6 giây, làm chậm kẻ địch đi 40% và thiêu đốt 100/200/300 (+120% SMCK) (+60% SMPT) sát thương vật lý mỗi giây."
tr "OdyAug_Ingame_JinxW_Runaway_tooltip" = "Xuyên Suốt Giật Bắn! [@Spell.OdysseyAugments_JinxW:Hotkey@] Nâng CấpGiật Bắn! không còn dừng lại khi trúng mục tiêu đầu tiên, và gây thêm 30% sát thương với mỗi mục tiêu kế tiếp."
tr "OdyAug_Ingame_JinxW_Splitter_tooltip" = "Bắn Ba Giật Bắn! [@Spell.OdysseyAugments_JinxW:Hotkey@] Nâng CấpGiật Bắn! phóng ra thêm 2 tia nữa theo hình quạt. (Nhiều tia trúng cùng một mục tiêu gây 50% sát thương)."
tr "OdyAug_Ingame_JinxW_Tag_tooltip" = "Bám Sát! Giật Bắn! [@Spell.OdysseyAugments_JinxW:Hotkey@] Nâng CấpGiật Bắn! làm chậm lâu gấp đôi và đòn đánh đầu tiên của Jinx lên mục tiêu trúng Giật Bắn! chắc chắn chí mạng và có tầm bắn vô hạn."
tr "OdyAug_Ingame_MalphiteE_Aftershock_tooltip" = "Dư Chấn Dậm Đất [@Spell.OdysseyAugments_MalphiteE:Hotkey@] Nâng CấpDiện tác dụng của Dậm Đất lớn hơn +50%, và để lại một vết nứt trên mặt đất sẽ bùng nổ sau 2 giây, gây sát thương lặp lại một lần nữa."
tr "OdyAug_Ingame_MalphiteE_Echo_tooltip" = "Dư Âm Dậm Đất [@Spell.OdysseyAugments_MalphiteE:Hotkey@] Nâng CấpKẻ địch trúng Dậm Đất lan truyền kỹ năng này, gây sát thương lên các kẻ địch gần đó. (Một đơn vị có thể bị sát thương tối đa hai lần mỗi lần tung chiêu)"
tr "OdyAug_Ingame_MalphiteE_Intimidating_tooltip" = "Dọa Dẫm Dậm Đất [@Spell.OdysseyAugments_MalphiteE:Hotkey@] Nâng CấpKẻ địch trúng Dậm Đất đổi mục tiêu sang Malphite và bị trừ 30% Giáp và Kháng Phép trong 3 giây."
tr "OdyAug_Ingame_MalphiteG_Goliath_tooltip" = "Khổng LồNâng Cấp Chỉ SốKích thước và tầm đánh của Malphite gia tăng theo máu cộng thêm, và mỗi 100 máu cộng thêm, nó được tăng +2% sát thương. (Đạt mức tối đa với 3500 Máu)"
tr "OdyAug_Ingame_MalphiteG_StarterAug_tooltip" = "Hộ PhápTự Thân Nâng CấpVới trái tim vàng.Hồi chiêu của Giáp Hoa Cương không đặt lại lúc giao tranh, đòn đánh và phép trúng địch giảm hồi chiêu của nó đi tương ứng [1 | 2] giây. Malphite nhận được thêm: - +5% hồi máu tương ứng sát thương gây ra (33% hiệu lực với sát thương diện rộng).
- +50% Giảm Hồi chiêu Chiêu cuối.
- +5% Máu.
- +15 Năng lượng Phục hồi mỗi giây.
- +100 Sức mạnh Công kích và Sức mạnh Phép thuật.
"
tr "OdyAug_Ingame_MalphiteG_Transmute_tooltip" = "Chuyển ĐổiNâng Cấp Chỉ SốMalphite nhận thêm 1 Sức mạnh Công kích với mỗi 3 Sức mạnh Phép thuật nó có, và 3 Sức mạnh Phép thuật với mỗi 4 Sức mạnh Công kích. (Không cộng dồn với chính nó)"
tr "OdyAug_Ingame_MalphiteP_Bezerker_tooltip" = "Cuồng ChiếnGiáp Hoa Cương [P] Nâng CấpMalphite hóa cuồng mỗi khi giáp vỡ, tăng Sức mạnh Công kích cơ bản thêm 120 và tốc độ đánh cùng tốc độ di chuyển thêm 60% trong 4 giây."
tr "OdyAug_Ingame_MalphiteP_Volatile_tooltip" = "Cháy NổGiáp Hoa Cương [P] Nâng CấpGiáp trên người Malphite nổ tung, gây 100 (+20% Giáp) (+35% SMPT) sát thương phép và làm chậm kẻ địch gần đó đi 50% trong 2 giây."
tr "OdyAug_Ingame_MalphiteQ_Fracture_tooltip" = "Đứt Gãy Mảnh Vỡ Địa Chấn [@Spell.OdysseyAugments_MalphiteQ:Hotkey@] Nâng CấpMảnh Vỡ Địa Chấn để lại vết đứt gãy trên kẻ địch trong 4 giây. Đòn đánh phá vỡ vết đứt gãy, hất tung mục tiêu và gây 125 (+75% SMPT) sát thương phép."
tr "OdyAug_Ingame_MalphiteQ_Landslide_tooltip" = "Đất Lở Mảnh Vỡ Địa Chấn [@Spell.OdysseyAugments_MalphiteQ:Hotkey@] Nâng CấpMảnh Vỡ Địa Chấn gây thêm 75% sát thương và khi trúng mục tiêu chính, nó vỡ ra, tấn công tất cả kẻ địch phía sau."
tr "OdyAug_Ingame_MalphiteQ_Sharpened_tooltip" = "Sắc Bén Mảnh Vỡ Địa Chấn [@Spell.OdysseyAugments_MalphiteQ:Hotkey@] Nâng CấpMảnh Vỡ Địa Chấn được tăng 50% tầm tung chiêu, đánh cắp 50% tốc độ di chuyển, và giảm 50% hồi chiêu."
tr "OdyAug_Ingame_MalphiteR_Onslaught_tooltip" = "Dữ Dội Không Thể Cản Phá [@Spell.OdysseyAugments_MalphiteR:Hotkey@] Nâng CấpKhông Thể Cản Phá gây thêm +60% sát thương. Mỗi kẻ địch bị trúng Không Thể Cản Phá giảm hồi chiêu của nó đi 15%. (Tối đa 5 kẻ địch)"
tr "OdyAug_Ingame_MalphiteR_Relentless_tooltip" = "Tàn Nhẫn Không Thể Cản Phá [@Spell.OdysseyAugments_MalphiteR:Hotkey@] Nâng CấpKhông Thể Cản Phá giờ lướt theo hướng chỉ định cho đến khi Malphite va phải địa hình, lôi kẻ địch trên đường nó lướt qua theo cùng."
tr "OdyAug_Ingame_MalphiteW_Charged_tooltip" = "Xung Phong Cú Đấm Dung Nham [@Spell.OdysseyAugments_MalphiteWPassive:Hotkey@] Nâng CấpKhi Cú Đấm Dung Nham kích hoạt, Malphite nhảy đến mục tiêu ngoài tầm đánh và gây 150% sát thương."
tr "OdyAug_Ingame_MalphiteW_Concussive_tooltip" = "Sang Chấn Cú Đấm Dung Nham [@Spell.OdysseyAugments_MalphiteWPassive:Hotkey@] Nâng CấpCú Đấm Dung Nham đánh lan rộng hơn ba lần và gây thêm 50 (+5% máu tối đa) sát thương phép."
tr "OdyAug_Ingame_MalphiteW_Unstable_tooltip" = "Bất Ổn Cú Đấm Dung Nham [@Spell.OdysseyAugments_MalphiteWPassive:Hotkey@] Nâng CấpKích hoạt Cú Đấm Dung Nham tốn 20% máu của Malphite, nhưng cho nó +5% hút máu và hút máu phép cũng như +50% Tỉ lệ Chí mạng."
tr "OdyAug_Ingame_SonaE_Flurry_tooltip" = "Chuyển Hóa Bản Nhạc Tốc Độ [@Spell.OdysseyAugments_SonaE:Hotkey@] Nâng CấpKích hoạt Bản Nhạc Tốc Độ chặn tất cả đường đạn xung quanh, biến chúng thành những luồng hồi máu của Giai Điệu Khích Lệ tự động tìm đến các đồng minh gần đó."
tr "OdyAug_Ingame_SonaE_Hyped_tooltip" = "Phấn Khích Bản Nhạc Tốc Độ [@Spell.OdysseyAugments_SonaE:Hotkey@] Nâng CấpHào quang Bản Nhạc Tốc Độ thanh tẩy khống chế cho đồng minh, và tốc độ di chuyển cộng thêm được nhân ba."
tr "OdyAug_Ingame_SonaE_Retrograde_tooltip" = "Nghịch Đảo Bản Nhạc Tốc Độ [@Spell.OdysseyAugments_SonaE:Hotkey@] Nâng CấpHào quang Bản Nhạc Tốc Độ làm chậm thêm kẻ địch gần đó và gây 4 x cấp độ (+36% SMPT) sát thương phép mỗi giây."
tr "OdyAug_Ingame_SonaG_Drop_tooltip" = "Nội LựcNâng Cấp Chỉ SốNhận thêm 35% hiệu lực hồi máu và lá chắn theo tích trữ Ora. Ở 500 tích trữ, đòn đánh kế tiếp gây 500 (+50% Sức mạnh Phép thuật) sát thương phép lên tất cả kẻ địch trên một đường thẳng. Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn tăng sát thương của kỹ năng này."
tr "OdyAug_Ingame_SonaG_Harsh_tooltip" = "Khắc NghiệtNâng Cấp Chỉ SốSona nhận được Sức mạnh Công kích cơ bản bằng 75% Sức mạnh Phép thuật."
tr "OdyAug_Ingame_SonaG_StarterAug_tooltip" = "Tiên TriTự Thân Nâng Cấp~Tiếng nhạc phảng phất~Quyền năng của Sona với Ora nâng cấp các hiệu ứng của Sức Mạnh Hợp Âm: - Ngắt Âm: gây thêm +75% sát thương.
- Âm Nhẹ: đặt lại hồi chiêu Giai Điệu Khích Lệ [@Spell.OdysseyAugments_SonaW:Hotkey@].
- Nhịp Độ: làm choáng thay vì làm chậm.
Sona nhận được thêm: - +5% hồi máu tương ứng sát thương gây ra (33% hiệu lực với sát thương diện rộng).
- +50% Giảm Hồi chiêu Chiêu cuối.
- +10% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.
- +20 Năng lượng Phục hồi mỗi giây.
"
tr "OdyAug_Ingame_SonaP_Boisterous_tooltip" = "Hung HãnSức Mạnh Hợp Âm [P] Nâng CấpSức Mạnh Hợp Âm tác động đến tất cả kẻ địch trong một vùng quanh mục tiêu."
tr "OdyAug_Ingame_SonaP_Cadence_tooltip" = "Gia TốcSức Mạnh Hợp Âm [P] Nâng CấpSona nhận được Sức Mạnh Hợp Âm sau khi dùng 2 kỹ năng cơ bản. Dùng Sức Mạnh Hợp Âm giảm hồi chiêu của Khúc Cao Trào đi 6 giây."
tr "OdyAug_Ingame_SonaQ_Rhythm_tooltip" = "Nhịp Điệu Anh Hùng Ca [@Spell.OdysseyAugments_SonaQ:Hotkey@] Nâng CấpHồi chiêu Anh Hùng Ca đặt lại khi Sona dùng kỹ năng khác."
tr "OdyAug_Ingame_SonaQ_Rouse_tooltip" = "Khích Động Anh Hùng Ca [@Spell.OdysseyAugments_SonaQ:Hotkey@] Nâng CấpĐồng minh trong hào quang Anh Hùng Ca gây thêm +75% sát thương trong đòn đánh kế tiếp."
tr "OdyAug_Ingame_SonaQ_Rowdy_tooltip" = "Ồn Ào Anh Hùng Ca [@Spell.OdysseyAugments_SonaQ:Hotkey@] Nâng CấpNếu kích hoạt Anh Hùng Ca gây sát thương lên số mục tiêu tối đa, lần tung chiêu kế tiếp sẽ trúng thêm một mục tiêu nữa và nhận thêm +50% sát thương. (Cộng dồn tối đa 4 lần.)"
tr "OdyAug_Ingame_SonaR_Cascade_tooltip" = "Thác Đổ Khúc Cao Trào [@Spell.OdysseyAugments_SonaR:Hotkey@] Nâng CấpDùng Khúc Cao Trào trúng một kẻ địch lặp lại kỹ năng này ra phía sau kẻ đó. Mỗi lần Thác Đổ giảm hồi chiêu của Khúc Cao Trào đi 5 giây. (tối đa 5 lần giảm hồi chiêu)"
tr "OdyAug_Ingame_SonaR_Concerto_tooltip" = "Nhạc Hội Khúc Cao Trào [@Spell.OdysseyAugments_SonaR:Hotkey@] Nâng CấpKhúc Cao Trào bắn ra 8 hướng xung quanh Sona. (Nhiều tia trúng cùng một mục tiêu gây 50% sát thương)."
tr "OdyAug_Ingame_SonaW_Benediction_tooltip" = "Cầu Nguyện Giai Điệu Khích Lệ [@Spell.OdysseyAugments_SonaW:Hotkey@] Nâng CấpKích hoạt Giai Điệu Khích Lệ hồi máu thêm cho 1 đồng minh."
tr "OdyAug_Ingame_SonaW_Clutch_tooltip" = "Cứu Trợ Giai Điệu Khích Lệ [@Spell.OdysseyAugments_SonaW:Hotkey@] Nâng CấpLá chắn của Giai Điệu Khích Lệ tăng thêm tối đa +200% dựa trên máu đã mất của đồng minh."
tr "OdyAug_Ingame_SonaW_Oasis_tooltip" = "Ốc Đảo Giai Điệu Khích Lệ [@Spell.OdysseyAugments_SonaW:Hotkey@] Nâng CấpHào quang Giai Điệu Khích Lệ liên tục hồi cho đồng minh trong đó 4 x cấp độ (+6% SMPT) máu mỗi giây."
tr "OdyAug_Ingame_YasuoE_Chivalrous_tooltip" = "Hào Hiệp Quét Kiếm [@Spell.OdysseyAugments_YasuoE:Hotkey@] Nâng CấpQuét Kiếm có thể dùng lên tướng đồng minh. Làm thế sẽ tạo lá chắn Đạo Của Lãng Khách cho mỗi người các bạn."
tr "OdyAug_Ingame_YasuoE_Flicker_tooltip" = "Lả Lướt Quét Kiếm [@Spell.OdysseyAugments_YasuoE:Hotkey@] Nâng CấpTăng tầm Quét Kiếm thêm +100%. Giờ nó sẽ dịch chuyển Yasuo đến chỗ mục tiêu nếu anh đứng quá xa. Nó cũng kích hoạt hiệu ứng trên đòn đánh."
tr "OdyAug_Ingame_YasuoE_Honed_tooltip" = "Tinh Tế Quét Kiếm [@Spell.OdysseyAugments_YasuoE:Hotkey@] Nâng CấpSát thương tăng cường của Quét Kiếm cộng dồn lên tới +350%, và cộng dồn nhanh gấp đôi. Sát thương tăng cường tăng tổng sát thương của Quét Kiếm thay vì chỉ sát thương cơ bản."
tr "OdyAug_Ingame_YasuoG_Horizon_tooltip" = "Chân TrờiNâng Cấp Chỉ SốNhận thêm +150 tầm đánh và tầm sử dụng Bão Kiếm. Hồi chiêu giảm 0.25 giây với mỗi đòn trúng đích."
tr "OdyAug_Ingame_YasuoG_Silvered_tooltip" = "Kiếm BạcNâng Cấp Chỉ SốVới mỗi 2 Sức mạnh Công kích cộng thêm, tăng +1% sát thương của kỹ năng."
tr "OdyAug_Ingame_YasuoG_StarterAug_tooltip" = "Đội TrưởngTự Thân Nâng CấpAi để anh ta lãnh đạo vậy?Đạo Của Lãng Khách tạo lá chắn gấp đôi và tồn tại lâu hơn hai lần. Yasuo nhận được thêm: - +10% hồi máu tương ứng sát thương gây ra (33% hiệu lực với sát thương diện rộng).
- +50% Giảm Hồi chiêu Chiêu cuối.
- +10% Tốc độ Di chuyển.
- +15 Năng lượng Phục hồi mỗi giây?
"
tr "OdyAug_Ingame_YasuoP_Skillful_tooltip" = "Lão LuyệnĐạo Của Lãng Khách [P] Nâng CấpYasuo được tăng +50% Sát thương Chí mạng, nhưng không thể nhận thêm tỉ lệ chí mạng. Sát thương gây ra bởi 33% đoạn cuối của đòn đánh và Bão Kiếm luôn chí mạng. Chí mạng giúp bùng nổ tốc độ di chuyển."
tr "OdyAug_Ingame_YasuoP_Sunder_tooltip" = "Phân TáchĐạo Của Lãng Khách [P] Nâng Cấp Đòn chí mạng đầu tiên của Yasuo lên một mục tiêu gây thêm sát thương chuẩn bằng 15% máu hiện tại của mục tiêu và làm chậm. (tối đa 1500 sát thương)"
tr "OdyAug_Ingame_YasuoQ_Growing_tooltip" = "Tăng Trưởng Bão Kiếm [@Spell.OdysseyAugments_YasuoQ1Wrapper:Hotkey@] Nâng CấpLốc kiếm lớn dần trên đường bay, tối đa +150% kích thước."
tr "OdyAug_Ingame_YasuoQ_Infinity_tooltip" = "Vô Cực Bão Kiếm [@Spell.OdysseyAugments_YasuoQ1Wrapper:Hotkey@] Nâng CấpDùng Bão Kiếm trúng một mục tiêu đặt lại hồi chiêu Quét Kiếm trên đơn vị đó và hồi cho Yasuo 5% máu đã mất."
tr "OdyAug_Ingame_YasuoQ_Wandering_tooltip" = "Lãng Du Bão Kiếm [@Spell.OdysseyAugments_YasuoQ1Wrapper:Hotkey@] Nâng CấpLốc kiếm quay lại chỗ Yasuo và gây thêm +75% sát thương."
tr "OdyAug_Ingame_YasuoR_Tempest_tooltip" = "Bão Kiếm Trăn Trối [@Spell.OdysseyAugments_YasuoR:Hotkey@] Nâng CấpYasuo không thể bị cản phá và không thể bị tổn thương trong lúc Trăn Trối. Khi chạm đất, với mỗi kẻ địch trúng chiêu, Yasuo bắn ra hai lốc kiếm và hồi chiêu Trăn Trối giảm đi 10%. (tối đa 50%)"
tr "OdyAug_Ingame_YasuoR_WindWalker_tooltip" = "Quét Kiếm Trăn Trối [@Spell.OdysseyAugments_YasuoR:Hotkey@] Nâng CấpTrăn Trối được tăng 100% sát thương, thời gian và tầm. Trong lúc vận sức, Yasuo có thể tái kích hoạt Trăn Trối trên các kẻ địch bị hất tung khác."
tr "OdyAug_Ingame_YasuoW_Burst_tooltip" = "Bùng Nổ Tường Gió [@Spell.OdysseyAugments_YasuoW:Hotkey@] Nâng CấpYasuo và tướng đồng minh đi qua Tường Gió được tăng +100% Tỉ lệ Chí mạng, +40% Sức mạnh Phép thuật, và +40% Tốc độ Di chuyển trong 8 giây. Tường Gió giờ đi xa hơn 6 lần."
tr "OdyAug_Ingame_YasuoW_Gust_tooltip" = "Xoáy Lốc Tường Gió [@Spell.OdysseyAugments_YasuoW:Hotkey@] Nâng CấpChiều rộng Tường Gió được nhân đôi và hồi chiêu giảm đi một nửa."
tr "OdyAug_Ingame_YasuoW_Retribution_tooltip" = "Báo Oán Tường Gió [@Spell.OdysseyAugments_YasuoW:Hotkey@] Nâng CấpKhi Tường Gió chặn được một đường đạn, nó bắn lốc kiếm về hướng đối diện. (0.5 giây hồi chiêu)"
tr "OdyAug_Ingame_ZiggsE_Hexhealing_tooltip" = "Hồi Phục Bãi Mìn Hextech [@Spell.OdysseyAugments_ZiggsE:Hotkey@] Nâng CấpBãi Mìn Hextech hồi máu cho đồng minh trong bán kính nổ, đồng minh có thể dẫm lên để kích hoạt mìn."
tr "OdyAug_Ingame_ZiggsE_Refresher_tooltip" = "Tái Sinh Bãi Mìn Hextech [@Spell.OdysseyAugments_ZiggsE:Hotkey@] Nâng CấpSau khi một Bãi Mìn Hextech nổ hết hoặc hết thời gian tồn tại, một bãi mìn thứ hai sẽ xuất hiện ở cùng chỗ với bãi đầu tiên."
tr "OdyAug_Ingame_ZiggsE_Seekers_tooltip" = "Truy Tìm Bãi Mìn Hextech [@Spell.OdysseyAugments_ZiggsE:Hotkey@] Nâng CấpMìn Hextech lăn về phía các kẻ địch gần đó. Chúng gây thêm 40% sát thương. (Hoặc hồi máu, với Hồi Phục)."
tr "OdyAug_Ingame_ZiggsG_Brink_tooltip" = "Ngưỡng MáuNâng Cấp Chỉ SốKhi còn dưới 60% máu, tăng 100% tốc độ di chuyển, 50% tốc độ đánh và 50% giảm hồi chiêu."
tr "OdyAug_Ingame_ZiggsG_Distributor_tooltip" = "Phân PhốiNâng Cấp Chỉ SốTăng 150 tầm đánh, đồng thời với mỗi 1% Tốc độ Đánh cộng thêm, tăng 1 Sức mạnh Phép thuật."
tr "OdyAug_Ingame_ZiggsG_StarterAug_tooltip" = "Kẻ Gặp NạnTự Thân Nâng CấpAi đây?Dễ Nổi Điên tăng 150 tầm đánh và gây sát thương gấp đôi. Ziggs nhận được thêm: - +10% hồi máu tương ứng sát thương gây ra (33% hiệu lực với sát thương diện rộng).
- +50% Giảm Hồi chiêu Chiêu cuối.
- +10% Sức mạnh Phép thuật.
- +15 Năng lượng Phục hồi mỗi giây.
"
tr "OdyAug_Ingame_ZiggsP_Bounce_tooltip" = "Nảy BậtDễ Nổi Điên [P] Nâng CấpDễ Nổi Điên nảy tối đa 4 lần sang các kẻ địch gần đó. (chỉ nảy sang các mục tiêu chưa bị ảnh hưởng)."
tr "OdyAug_Ingame_ZiggsP_Shorter_tooltip" = "Ngắn NgủnDễ Nổi Điên [P] Nâng CấpHồi chiêu Dễ Nổi Điên giảm còn 2 giây và sát thương nhân đôi."
tr "OdyAug_Ingame_ZiggsQ_Delayed_tooltip" = "Chậm Trễ Bom Nảy [@Spell.OdysseyAugments_ZiggsQ:Hotkey@] Nâng CấpBom Nảy nảy tối đa 6 lần (so với 2), và tăng 33% sát thương và 20% bán kính nổ với mỗi lần nảy. (tối đa 200% sát thương cộng thêm)."
tr "OdyAug_Ingame_ZiggsQ_Leftovers_tooltip" = "Thừa Thãi Bom Nảy [@Spell.OdysseyAugments_ZiggsQ:Hotkey@] Nâng CấpMỗi khi Bom Nảy nảy nó để lại phía sau một Bãi Mìn Hextech [@Spell.OdysseyAugments_ZiggsE:Hotkey@]."
tr "OdyAug_Ingame_ZiggsQ_Shatter_tooltip" = "Tan Vỡ Bom Nảy [@Spell.OdysseyAugments_ZiggsQ:Hotkey@] Nâng CấpBom Nảy ném ra 3 quả theo hình quạt. (Nhiều quả trúng cùng một mục tiêu gây 50% sát thương)."
tr "OdyAug_Ingame_ZiggsR_Fallout_tooltip" = "Phóng Xạ Siêu Bom Địa Ngục [@Spell.OdysseyAugments_ZiggsR:Hotkey@] Nâng CấpKhi nổ, Siêu Bom Địa Ngục bắn ra 5 Siêu Bom Địa Ngục Mini ra xung quanh, kẻ địch trúng phải chịu sát thương chuẩn trong vòng 3 giây bằng 30% sát thương gây ra. "
tr "OdyAug_Ingame_ZiggsR_Overkill_tooltip" = "Quá Đà Siêu Bom Địa Ngục [@Spell.OdysseyAugments_ZiggsR:Hotkey@] Nâng CấpTrong 5 giây sau khi dùng Siêu Bom Địa Ngục, Ziggs miễn nhiễm khống chế, được giảm 80% sát thương gánh chịu, và và có thể dùng thêm Siêu Bom Địa Ngục mà không tốn năng lượng."
tr "OdyAug_Ingame_ZiggsW_Afterburner_tooltip" = "Phản Lực Gói Chất Nổ [@Spell.OdysseyAugments_ZiggsW:Hotkey@] Nâng CấpGói Chất Nổ gây gấp đôi sát thương, và khi Ziggs hạ cánh, nó nhận được lá chắn trong 3 giây và hất tung các kẻ địch gần đó, gây gấp đôi sát thương ban đầu của Gói Chất Nổ. (Giá trị lá chắn bằng sát thương khi hạ cánh)."
tr "OdyAug_Ingame_ZiggsW_Daredevil_tooltip" = "Daredevil Gói Chất Nổ [@Spell.OdysseyAugments_ZiggsW:Hotkey@] Nâng CấpGói Chất Nổ đẩy lùi mục tiêu xa gấp đôi và gây sát thương gấp bốn khi Ziggs đang trên không."
tr "OdyAug_Ingame_ZiggsW_Mayhem_tooltip" = "Náo Loạn Gói Chất Nổ [@Spell.OdysseyAugments_ZiggsW:Hotkey@] Nâng CấpBán kính Gói Chất Nổ nhân đôi và hồi chiêu giảm đi 2 giây với mỗi mục tiêu trúng phải.(90% giảm hồi chiêu tối đa)."
tr "OdyAug_LCU_JinxE_Bamboozle_description" = "Ném 9 Lựu Đạn Ma Hỏa thành hình tròn. Lựu đạn gây thêm sát thương."
tr "OdyAug_LCU_JinxE_Bamboozle_name" = "Lêu Lêu"
tr "OdyAug_LCU_JinxE_Hoppers_description" = "Lựu Đạn Ma Hỏa nhảy về phía kẻ địch và giảm hồi chiêu khi trúng."
tr "OdyAug_LCU_JinxE_Hoppers_name" = "Nhảy Nhảy"
tr "OdyAug_LCU_JinxE_Scorcher_description" = "Lựu Đạn Ma Hỏa trói chân lâu hơn và khiến kẻ địch chịu thêm sát thương từ mọi nguồn."
tr "OdyAug_LCU_JinxE_Scorcher_name" = "Rừng Rực"
tr "OdyAug_LCU_JinxG_PlanA_description" = "Kỹ năng trúng địch gây thêm sát thương theo thời gian và cho cộng dồn Tăng Tốc."
tr "OdyAug_LCU_JinxG_PlanA_name" = "Kế Hoạch A"
tr "OdyAug_LCU_JinxG_PlanB_description" = "Trang bị phòng ngự tăng thêm SMCK và SMPT."
tr "OdyAug_LCU_JinxG_PlanB_name" = "Kế Hoạch Z"
tr "OdyAug_LCU_JinxG_StarterAug_description" = "Hưng Phấn! Kích hoạt khi Jinx tiêu diệt quái vật sáng loáng và áp dụng cho toàn thể phi đoàn"
tr "OdyAug_LCU_JinxG_StarterAug_name" = "Hoa Tiêu"
tr "OdyAug_LCU_JinxP_Antsy_description" = "Khi Jinx Hưng Phấn, bạn có thể dùng vô hạn Dịch Chuyển Thời Không."
tr "OdyAug_LCU_JinxP_Antsy_name" = "Lo Lắng"
tr "OdyAug_LCU_JinxP_Eager_description" = "Mỗi khi bạn hoặc đồng đội dùng chiêu cuối, bạn trở nên Hưng Phấn."
tr "OdyAug_LCU_JinxP_Eager_name" = "Háo Hức"
tr "OdyAug_LCU_JinxQ_Barrage_description" = "Cộng dồn Tăng Tốc khiến Xương Cá bắn ra thêm tên lửa."
tr "OdyAug_LCU_JinxQ_Barrage_name" = "Bùm Bùm"
tr "OdyAug_LCU_JinxQ_SlowSlow_description" = "Bằng Chíu làm chậm và giảm chống chịu của kẻ địch."
tr "OdyAug_LCU_JinxQ_SlowSlow_name" = "Chầm Chậm"
tr "OdyAug_LCU_JinxQ_Whalebones_description" = "Tầm và bán kính nổ của Xương Cá tăng thêm, không tốn năng lượng."
tr "OdyAug_LCU_JinxQ_Whalebones_name" = "To Tướng"
tr "OdyAug_LCU_JinxR_Arsenal_description" = "Mang theo tối đa 3 Sao Chổi Hủy Diệt một lúc. Sao Chổi Hủy Diệt hồi chiêu nhanh hơn."
tr "OdyAug_LCU_JinxR_Arsenal_name" = "Đã Đời"
tr "OdyAug_LCU_JinxR_Comet_description" = "Sao Chổi Hủy Diệt bay qua kẻ địch và để lại phía sau một dải lửa."
tr "OdyAug_LCU_JinxR_Comet_name" = "Cháy Trụi"
tr "OdyAug_LCU_JinxW_Runaway_description" = "Giật Bắn xuyên qua mục tiêu và gây thêm sát thương."
tr "OdyAug_LCU_JinxW_Runaway_name" = "Xuyên Suốt"
tr "OdyAug_LCU_JinxW_Splitter_description" = "Giật Bắn bắn thêm 2 tia theo hình quạt."
tr "OdyAug_LCU_JinxW_Splitter_name" = "Bắn Ba"
tr "OdyAug_LCU_JinxW_Tag_description" = "Giật Bắn làm chậm nhiều hơn và cho một phát đánh chắc chắn chí mạng với tầm vô hạn."
tr "OdyAug_LCU_JinxW_Tag_name" = "Bám Sát"
tr "OdyAug_LCU_MalphiteE_Aftershock_description" = "Dậm Đất rộng hơn và gây sát thương một lần nữa sau 2 giây."
tr "OdyAug_LCU_MalphiteE_Aftershock_name" = "Dư Chấn"
tr "OdyAug_LCU_MalphiteE_Echo_description" = "Kẻ địch trúng Dậm Đất lan truyền chiêu thức, gây sát thương lên các kẻ địch gần đó."
tr "OdyAug_LCU_MalphiteE_Echo_name" = "Dư Âm"
tr "OdyAug_LCU_MalphiteE_Intimidating_description" = "Kẻ địch trúng Dậm Đất chọn Malphite làm mục tiêu và bị giảm chống chịu."
tr "OdyAug_LCU_MalphiteE_Intimidating_name" = "Dọa Dẫm"
tr "OdyAug_LCU_MalphiteG_Goliath_description" = "Máu cộng thêm tăng kích thước, tầm đánh và sát thương cho Malphite."
tr "OdyAug_LCU_MalphiteG_Goliath_name" = "Khổng Lồ"
tr "OdyAug_LCU_MalphiteG_StarterAug_description" = "Hồi chiêu Giáp Hoa Cương không đặt lại trong giao tranh, và đòn đánh hoặc kỹ năng trúng đích giảm hồi chiêu của nó."
tr "OdyAug_LCU_MalphiteG_StarterAug_name" = "Hộ Pháp"
tr "OdyAug_LCU_MalphiteG_Transmute_description" = "Malphite được tăng SMCK với mỗi SMPT cộng thêm, và tăng SMPT với mỗi SMCK cộng thêm."
tr "OdyAug_LCU_MalphiteG_Transmute_name" = "Chuyển Đổi"
tr "OdyAug_LCU_MalphiteP_Bezerker_description" = "Khi giáp vỡ, Malphite được tăng sát thương và tốc độ di chuyển."
tr "OdyAug_LCU_MalphiteP_Bezerker_name" = "Cuồng Chiến"
tr "OdyAug_LCU_MalphiteP_Volatile_description" = "Khi giáp vỡ, Malphite làm chậm và gây sát thương các kẻ địch gần đó."
tr "OdyAug_LCU_MalphiteP_Volatile_name" = "Cháy Nổ"
tr "OdyAug_LCU_MalphiteQ_Fracture_description" = "Đánh thường kẻ địch trúng Mảnh Vỡ Địa Chấn để hất tung và gây thêm sát thương."
tr "OdyAug_LCU_MalphiteQ_Fracture_name" = "Đứt Gãy"
tr "OdyAug_LCU_MalphiteQ_Landslide_description" = "Mảnh Vỡ Địa Chấn gây thêm sát thương lên các kẻ địch đứng sau mục tiêu đầu tiên."
tr "OdyAug_LCU_MalphiteQ_Landslide_name" = "Đất Lở"
tr "OdyAug_LCU_MalphiteQ_Sharpened_description" = "Mảnh Vỡ Địa Chấn được tăng tầm, giảm hồi chiêu, và đánh cắp nhiều tốc độ di chuyển hơn."
tr "OdyAug_LCU_MalphiteQ_Sharpened_name" = "Sắc Bén"
tr "OdyAug_LCU_MalphiteR_Onslaught_description" = "Không Thể Cản Phá gây thêm sát thương và giảm hồi chiêu khi trúng đích."
tr "OdyAug_LCU_MalphiteR_Onslaught_name" = "Dữ Dội"
tr "OdyAug_LCU_MalphiteR_Relentless_description" = "Không Thể Cản Phá chỉ dừng lại khi Malphite đâm vào địa hình, và lôi kẻ địch theo."
tr "OdyAug_LCU_MalphiteR_Relentless_name" = "Tàn Nhẫn"
tr "OdyAug_LCU_MalphiteW_Charged_description" = "Malphite nhảy tới các mục tiêu ở xa và gây thêm sát thương khi dùng Cú Đấm Dung Nham."
tr "OdyAug_LCU_MalphiteW_Charged_name" = "Xung Phong"
tr "OdyAug_LCU_MalphiteW_Concussive_description" = "Tầm lan của Cú Đấm Dung Nham được nhân ba và gây thêm sát thương dựa theo máu tối đa."
tr "OdyAug_LCU_MalphiteW_Concussive_name" = "Sang Chấn"
tr "OdyAug_LCU_MalphiteW_Unstable_description" = "Tiêu hao máu khi dùng Cú Đấm Dung Nham, nhưng được hút máu / hút máu phép và chí mạng."
tr "OdyAug_LCU_MalphiteW_Unstable_name" = "Bất Ổn"
tr "OdyAug_LCU_SonaE_Flurry_description" = "Kích hoạt Bản Nhạc Tốc Độ chặn các đường đạn gần đó, biến chúng thành hồi máu."
tr "OdyAug_LCU_SonaE_Flurry_name" = "Chuyển Hóa"
tr "OdyAug_LCU_SonaE_Hyped_description" = "Hào quang Bản Nhạc Tốc Độ thanh tẩy đồng minh và cho nhiều tốc độ di chuyển hơn."
tr "OdyAug_LCU_SonaE_Hyped_name" = "Phấn Khích"
tr "OdyAug_LCU_SonaE_Retrograde_description" = "Hào quang Bản Nhạc Tốc Độ làm chậm và gây sát thương lên các kẻ địch gần đó."
tr "OdyAug_LCU_SonaE_Retrograde_name" = "Nghịch Đảo"
tr "OdyAug_LCU_SonaG_Drop_description" = "Hồi máu và lá chắn tích điểm để bắn ra dưới dạng một đòn đánh cực mạnh."
tr "OdyAug_LCU_SonaG_Drop_name" = "Nội Lực"
tr "OdyAug_LCU_SonaG_Harsh_description" = "SMPT cho Sona thêm SMCK cơ bản"
tr "OdyAug_LCU_SonaG_Harsh_name" = "Khắc Nghiệt"
tr "OdyAug_LCU_SonaG_StarterAug_description" = "Cường hóa hiệu ứng Sức Mạnh Hợp Âm: Q + 75% sát thương, W đặt lại hồi chiêu W, E làm choáng thay vì làm chậm"
tr "OdyAug_LCU_SonaG_StarterAug_name" = "Tiên Tri"
tr "OdyAug_LCU_SonaP_Boisterous_description" = "Sức Mạnh Hợp Âm tác động đến tất cả kẻ địch trong một vùng"
tr "OdyAug_LCU_SonaP_Boisterous_name" = "Hung Hãn"
tr "OdyAug_LCU_SonaP_Cadence_description" = "Nhận được Sức Mạnh Hợp Âm sau hai lần tung chiêu, và nó làm giảm hồi chiêu Khúc Cao Trào."
tr "OdyAug_LCU_SonaP_Cadence_name" = "Gia Tốc"
tr "OdyAug_LCU_SonaQ_Rhythm_description" = "Hồi chiêu Anh Hùng Ca đặt lại khi Sona dùng kỹ năng khác."
tr "OdyAug_LCU_SonaQ_Rhythm_name" = "Nhịp Điệu"
tr "OdyAug_LCU_SonaQ_Rouse_description" = "Đòn đánh của đồng minh được hào quang Anh Hùng Ca tác động gây thêm sát thương."
tr "OdyAug_LCU_SonaQ_Rouse_name" = "Khích Động"
tr "OdyAug_LCU_SonaQ_Rowdy_description" = "Anh Hùng Ca bắn thêm sóng âm nếu lần tung chiêu trước trúng hết mục tiêu."
tr "OdyAug_LCU_SonaQ_Rowdy_name" = "Ồn Ào"
tr "OdyAug_LCU_SonaR_Cascade_description" = "Khúc Cao Trào nảy tiếp khi trúng kẻ địch và được giảm hồi chiêu."
tr "OdyAug_LCU_SonaR_Cascade_name" = "Thác Đổ"
tr "OdyAug_LCU_SonaR_Concerto_description" = "Khúc Cao Trào bắn ra 8 hướng quanh Sona."
tr "OdyAug_LCU_SonaR_Concerto_name" = "Nhạc Hội"
tr "OdyAug_LCU_SonaW_Benediction_description" = "Kích hoạt Giai Điệu Khích Lệ hồi máu cho thêm một đồng minh."
tr "OdyAug_LCU_SonaW_Benediction_name" = "Cầu Nguyện"
tr "OdyAug_LCU_SonaW_Clutch_description" = "Lá chắn Giai Điệu Khích Lệ tăng theo máu đã mất của đồng minh."
tr "OdyAug_LCU_SonaW_Clutch_name" = "Cứu Trợ"
tr "OdyAug_LCU_SonaW_Oasis_description" = "Hào quang Giai Điệu Khích Lệ liên tục hồi máu cho đồng minh gần đó."
tr "OdyAug_LCU_SonaW_Oasis_name" = "Ốc Đảo"
tr "OdyAug_LCU_YasuoE_Chivalrous_description" = "Quét Kiếm có thể dùng lên đồng minh và cho cả hai lá chắn Đạo Của Lãng Khách."
tr "OdyAug_LCU_YasuoE_Chivalrous_name" = "Hào Hiệp"
tr "OdyAug_LCU_YasuoE_Flicker_description" = "Nhân đôi tầm Quét Kiếm. Nó cũng kích hoạt hiệu ứng trên đòn đánh."
tr "OdyAug_LCU_YasuoE_Flicker_name" = "Lả Lướt"
tr "OdyAug_LCU_YasuoE_Honed_description" = "Sát thương tăng cường của Quét Kiếm cộng dồn nhiều hơn, nhanh gấp đôi, và tính theo tổng sát thương."
tr "OdyAug_LCU_YasuoE_Honed_name" = "Tinh Tế"
tr "OdyAug_LCU_YasuoG_Horizon_description" = "Nhận thêm tầm đánh và tầm sử dụng Bão Kiếm. Giảm hồi chiêu khi trúng đích."
tr "OdyAug_LCU_YasuoG_Horizon_name" = "Chân Trời"
tr "OdyAug_LCU_YasuoG_Silvered_description" = "SMCK cộng thêm đồng thời tăng sát thương của kỹ năng."
tr "OdyAug_LCU_YasuoG_Silvered_name" = "Kiếm Bạc"
tr "OdyAug_LCU_YasuoG_StarterAug_description" = "Thời gian lá chắn nội tại x2 Giá trị lá chắn nội tại + 100%"
tr "OdyAug_LCU_YasuoG_StarterAug_name" = "Đội Trưởng"
tr "OdyAug_LCU_YasuoP_Skillful_description" = "Yasuo không thể đánh chí mạng, trừ phần mũi kiếm thì luôn chí mạng."
tr "OdyAug_LCU_YasuoP_Skillful_name" = "Lão Luyện"
tr "OdyAug_LCU_YasuoP_Sunder_description" = "Đòn chí mạng đầu tiên lên mục tiêu gây thêm sát thương chuẩn và làm chậm chúng."
tr "OdyAug_LCU_YasuoP_Sunder_name" = "Phân Tách"
tr "OdyAug_LCU_YasuoQ_Growing_description" = "Lốc kiếm to hơn trên đường bay"
tr "OdyAug_LCU_YasuoQ_Growing_name" = "Tăng Trưởng"
tr "OdyAug_LCU_YasuoQ_Infinity_description" = "Bão Kiếm đặt lại hồi chiêu Quét Kiếm trên mục tiêu và hồi máu cho Yasuo."
tr "OdyAug_LCU_YasuoQ_Infinity_name" = "Vô Cực"
tr "OdyAug_LCU_YasuoQ_Wandering_description" = "Lốc kiếm quay lại chỗ Yasuo và gây thêm sát thương."
tr "OdyAug_LCU_YasuoQ_Wandering_name" = "Lãng Du"
tr "OdyAug_LCU_YasuoR_Tempest_description" = "Yasuo bất tử khi Trăn Trối và bắn ra hai lốc kiếm với mỗi kẻ địch trúng chiêu."
tr "OdyAug_LCU_YasuoR_Tempest_name" = "Bão Kiếm"
tr "OdyAug_LCU_YasuoR_WindWalker_description" = "Trăn Trối thêm sát thương, thời gian, và tầm sử dụng. Có thể dùng lại lên các kẻ địch khác."
tr "OdyAug_LCU_YasuoR_WindWalker_name" = "Quét Kiếm"
tr "OdyAug_LCU_YasuoW_Burst_description" = "Tường Gió di chuyển xa hơn, và cho đồng minh chí mạng, SMPT, và tốc độ di chuyển."
tr "OdyAug_LCU_YasuoW_Burst_name" = "Bùng Nổ"
tr "OdyAug_LCU_YasuoW_Gust_description" = "Tường Gió rộng gấp đôi và được giảm hồi chiêu."
tr "OdyAug_LCU_YasuoW_Gust_name" = "Xoáy Lốc"
tr "OdyAug_LCU_YasuoW_Retribution_description" = "Khi Tường Gió chặn một đường đạn, nó bắn lốc kiếm về hướng đối diện."
tr "OdyAug_LCU_YasuoW_Retribution_name" = "Báo Oán"
tr "OdyAug_LCU_ZiggsE_Hexhealing_description" = "Bãi Mìn Hextech hồi máu cho đồng minh kích hoạt nó."
tr "OdyAug_LCU_ZiggsE_Hexhealing_name" = "Hồi Phục"
tr "OdyAug_LCU_ZiggsE_Refresher_description" = "Bãi Mìn Hextech tự tái sinh sau khi biến mất."
tr "OdyAug_LCU_ZiggsE_Refresher_name" = "Tái Sinh"
tr "OdyAug_LCU_ZiggsE_Seekers_description" = "Mìn Hextech lăn về phía kẻ địch gần đó và gây thêm sát thương."
tr "OdyAug_LCU_ZiggsE_Seekers_name" = "Truy Tìm"
tr "OdyAug_LCU_ZiggsG_Brink_description" = "Khi còn thấp máu, nhận thêm tốc độ di chuyển, tốc độ đánh, và giảm hồi chiêu."
tr "OdyAug_LCU_ZiggsG_Brink_name" = "Ngưỡng Máu"
tr "OdyAug_LCU_ZiggsG_Distributor_description" = "Tăng tầm đánh, đồng thời tốc độ Đánh cộng thêm tăng SMPT."
tr "OdyAug_LCU_ZiggsG_Distributor_name" = "Phân Phối"
tr "OdyAug_LCU_ZiggsG_StarterAug_description" = "Dễ Nổi Điên tăng 150 tầm đánh và gây gấp đôi sát thương"
tr "OdyAug_LCU_ZiggsG_StarterAug_name" = "Kẻ Gặp Nạn"
tr "OdyAug_LCU_ZiggsP_Bounce_description" = "Dễ Nổi Điên nảy tối đa 4 lần sang các kẻ địch gần đó."
tr "OdyAug_LCU_ZiggsP_Bounce_name" = "Nảy Bật"
tr "OdyAug_LCU_ZiggsP_Shorter_description" = "Hồi chiêu Dễ Nổi Điên giảm còn 2 giây và gây gấp đôi sát thương."
tr "OdyAug_LCU_ZiggsP_Shorter_name" = "Ngắn Ngủn"
tr "OdyAug_LCU_ZiggsQ_Delayed_description" = "Bom Nảy nảy tối đa 6 lần, tăng thêm sát thương và tầm với mỗi lần nảy."
tr "OdyAug_LCU_ZiggsQ_Delayed_name" = "Chậm Trễ"
tr "OdyAug_LCU_ZiggsQ_Leftovers_description" = "Bom Nảy để lại phía sau một Bãi Mìn Hextech với mỗi lần nảy."
tr "OdyAug_LCU_ZiggsQ_Leftovers_name" = "Thừa Thãi"
tr "OdyAug_LCU_ZiggsQ_Shatter_description" = "Bom Nảy ném ra 3 quả bom theo hình quạt."
tr "OdyAug_LCU_ZiggsQ_Shatter_name" = "Tan Vỡ"
tr "OdyAug_LCU_ZiggsR_Fallout_description" = "Siêu Bom Địa Ngục bắn ra thêm bom khi nổ và gây thêm sát thương theo thời gian."
tr "OdyAug_LCU_ZiggsR_Fallout_name" = "Phóng Xạ"
tr "OdyAug_LCU_ZiggsR_Overkill_description" = "Dùng bao nhiêu Siêu Bom Địa Ngục tùy ý trong 5 giây."
tr "OdyAug_LCU_ZiggsR_Overkill_name" = "Quá Đà"
tr "OdyAug_LCU_ZiggsW_Afterburner_description" = "Gói Chất Nổ gây gấp đôi sát thương, và biến Ziggs thành một quả bom có lá chắn."
tr "OdyAug_LCU_ZiggsW_Afterburner_name" = "Phản Lực"
tr "OdyAug_LCU_ZiggsW_Daredevil_description" = "Gói Chất Nổ đẩy lùi xa hơn gấp đôi, và Ziggs gây sát thương cực khủng khi đang trên không."
tr "OdyAug_LCU_ZiggsW_Daredevil_name" = "Daredevil"
tr "OdyAug_LCU_ZiggsW_Mayhem_description" = "Gói Chất Nổ có bán kính lớn hơn và hồi chiêu giảm đi khi trúng đích."
tr "OdyAug_LCU_ZiggsW_Mayhem_name" = "Náo Loạn"
tr "order_dog_all_chat_msg" = "Go Go!"
tr "OverdriveAutoCDR" = "Đòn đánh giảm hồi chiêu Q."
tr "package_description_102" = "TBD"
tr "package_description_103" = "TBD"
tr "package_description_104" = "TBD"
tr "package_description_105" = "TBD"
tr "package_description_106" = "TBD"
tr "package_description_107" = "TBD"
tr "package_description_108" = ""
tr "package_description_109" = "TBD"
tr "package_description_110" = "TBD"
tr "package_description_111" = "TBD"
tr "package_description_112" = "TBD"
tr "package_description_113" = "TBD"
tr "package_description_114" = "TBD"
tr "package_description_115" = ""
tr "package_displayname_102" = "TBD"
tr "package_displayname_103" = "TBD"
tr "package_displayname_104" = "TBD"
tr "package_displayname_105" = "TBD"
tr "package_displayname_106" = "TBD"
tr "package_displayname_107" = "TBD"
tr "package_displayname_108" = "Gói Sưu Tập"
tr "package_displayname_109" = "TBD"
tr "package_displayname_110" = "TBD"
tr "package_displayname_111" = "TBD"
tr "package_displayname_112" = "TBD"
tr "package_displayname_113" = "TBD"
tr "package_displayname_114" = "TBD"
tr "package_displayname_115" = "Gói tướng"
tr "Passive_AatroxPassive_Cooldown" = "@PCooldown@ giây Hồi chiêu"
tr "Passive_AatroxPassive_Description" = "Aatrox gây thêm sát thương ở đòn đánh kế tiếp, hồi máu theo lượng sát thương gây ra."
tr "Passive_AatroxPassive_Lore" = "Từng là những người bảo hộ cao quý của Shurima để chống lại Hư Không, Aatrox cùng đồng bọn cuối cùng lại trở thành một mối hiểm họa còn lớn hơn đối với cả Runeterra, và chỉ bị đánh bại bằng món phép thuật khôn ngoan của nhân loại. Nhưng sau nhiều thế kỉ bị giam cầm, Aatrox là kẻ đầu tiên một lần nữa tìm về với tự do, bằng cách vấy bẩn và biến đổi những kẻ ngu ngốc dám cầm thử thứ vũ khí ma thuật chứa đựng linh hồn hắn. Giờ đây, với da thịt chiếm đoạt được, hắn quay trở lại Runeterra trong một hình hài khủng khiếp tương tự trước đây, tìm kiếm sự tàn sát và trả món hận thù năm xưa."
tr "Passive_AatroxPassive_Name" = "Đường Kiếm Tuyệt Diệt"
tr "Passive_AatroxPassive_Tooltip" = "Đòn đánh kế tiếp của Aatrox gây thêm sát thương vật lý bằng @PDamage@ máu tối đa của mục tiêu, hồi máu cho hắn bằng lượng sát thương gây thêm.
Hồi chiêu giảm đi khi Aatrox đánh thường hoặc dùng kỹ năng trúng tướng hoặc quái to, nhân đôi nếu trúng phần rìa của Quỷ Kiếm Darkin."
tr "Passive_AatroxPassive_TooltipExtended" = "Đòn đánh kế tiếp của Aatrox được tăng @PBonusAARange@ tầm và gây thêm sát thương vật lý bằng @PDamage@ máu tối đa của mục tiêu (tối đa: @PMonsterCap@ lên quái), hồi máu cho hắn bằng lượng sát thương gây thêm.
Hồi chiêu giảm đi @PChargeRate@ giây khi Aatrox đánh thường hoặc dùng kỹ năng trúng tướng hoặc quái to, nhân đôi nếu trúng phần rìa của Quỷ Kiếm Darkin. Trúng nhiều mục tiêu cũng chỉ giảm hồi chiêu một lần."
tr "Passive_AkaliP_Name" = "Dấu Ấn Sát Thủ"
tr "Passive_AkaliWStealth_TooltipSimple" = "Khói mù che phủ Akali khỏi tầm nhìn địch."
tr "Passive_Kayn_AssassinReady" = "@SrcNameWithColon@Sát Thủ Bóng Tối Sẵn sàng - Darkin - @SubA@:@SubB@"
tr "Passive_Kayn_SlayerReady" = "@SrcNameWithColon@Darkin Sẵn sàng - Sát Thủ Bóng Tối - @SubA@ giây"
tr "Passive_MasterYiPassive_Name" = "Chém Đôi"
tr "Passive_MasterYiPassive_Tooltip" = "Cứ mỗi @AttackCount@ đòn đánh, Master Yi chém hai phát. Phát chém thứ hai gây @TotalDamage@."
tr "Passive_MasterYiPassive_TooltipSimple" = "Chém hai lần mỗi 4 đòn đánh."
tr "Passive_MordekaiserPassive_Name" = "Hắc Ám Lan Tràn"
tr "Passive_MordekaiserPassive_Tooltip" = "Mordekaiser được tăng SMPT mỗi cấp.
Khi chết, hồn ma của Mordekaiser xuất hiện tại bệ đá cổ. Dùng chiêu Q để đưa hồn ma đến vị trí chỉ định trên bản đồ. Khi hết thời gian chết, hắn hồi sinh tại chỗ hồn ma đứng. Kẻ địch không nhìn thấy hồn ma, và hồn ma không cho tầm nhìn cho đến khi thời gian chết còn 5 giây."
tr "Passive_NeekoEPassiveCounter_Name" = "Neeko E"
tr "Passive_NeekoEPassiveCounter_Tooltip" = "Đòn đánh thứ ba của Neeko gây thêm sát thương phép."
tr "Passive_NeekoEPassiveReady_Name" = "Neeko E"
tr "Passive_NeekoEPassiveReady_Tooltip" = "Đòn đánh thứ ba của Neeko gây thêm sát thương phép."
tr "Passive_NeekoERoot_Name" = "Trói chân"
tr "Passive_NeekoERoot_Tooltip" = "Đơn vị này không thể di chuyển"
tr "Passive_NeekoPassiveShield_Name" = "Lá Chắn Nội Tại"
tr "Passive_NeekoPassiveShield_Tooltip" = "Neeko chặn sát thương tiếp theo từ tướng địch hoặc quái to."
tr "Passive_NeekoPassiveShieldCD_Name" = "Neeko R"
tr "Passive_NeekoPassiveShieldCD_Tooltip" = "Đơn vị này không thể di chuyển"
tr "Passive_NeekoRShield_Name" = "Nổ Hoa"
tr "Passive_NeekoRShield_Tooltip" = "Neeko được che chắn khỏi sát thương."
tr "Passive_NeekoRStun_Name" = "Choáng"
tr "Passive_NeekoRStun_Tooltip" = "Đơn vị này không thể hành động"
tr "Passive_NeekoWPassiveCounter_Name" = "Phân Hình"
tr "Passive_NeekoWPassiveCounter_Tooltip" = "Đòn đánh thứ ba của Neeko gây thêm sát thương phép."
tr "Passive_NeekoWPassiveReady_Name" = "Phân Hình"
tr "Passive_NeekoWPassiveReady_Tooltip" = "Đòn đánh thứ ba của Neeko gây thêm sát thương phép."
tr "Passive_NeekoWRoot_Name" = "Trói chân"
tr "Passive_NeekoWRoot_Tooltip" = "Đơn vị này không thể di chuyển"
tr "Passive_QiyanaPv1_Name" = "Đặc Quyền Hoàng Gia"
tr "Passive_QiyanaPv1_Tooltip" = "Kỹ năng cơ bản hoặc đòn đánh đầu tiên của bạn khi sát thương mục tiêu sẽ gây thêm @FinalDamage@ sát thương vật lý.
Hiệu ứng này có 25 giây hồi chiêu với mỗi mục tiêu, nhưng hồi chiêu sẽ được đặt lại khi bạn dùng {{Spell_QiyanaEnchant_Name}} [@spell.QiyanaW:Hotkey@] để hóa một phù phép khác nhau lên vũ khí."
tr "Passive_Veigar_PingOverride" = "@SrcNameWithColon@ Sức Mạnh Quỷ Quyệt - @SubA@ SMPT"
tr "penguknight_classic_tier1_name" = "Hiệp Sĩ Cánh Cụt Pengu"
tr "penguknight_dark_tier1_name" = "Hiệp Sĩ Cánh Cụt Chúa Quạ"
tr "penguknight_ice_tier1_name" = "Hiệp Sĩ Cánh Cụt Chân Băng"
tr "penguknight_owl_tier1_name" = "Hiệp Sĩ Cánh Cụt Hoa Anh Đào"
tr "penguknight_rooster_tier1_name" = "Hiệp Sĩ Cánh Cụt Siêu Cay"
tr "penguknight_yellow_tier1_name" = "Hiệp Sĩ Cánh Cụt Chíp Chíp"
tr "perk_buff_desc_Guardian_CD" = "{{perk_displayname_Guardian}}
{{perk_displayname_Guardian}} đang hồi lại.
Nguồn: @SourceName@"
tr "perk_buff_desc_KSStonebornPact_Heal" = ""
tr "perk_buff_desc_KSStonebornPact_Marker" = "Ngọc Hiệp Ước Sắt Đá---"
tr "perk_client_desc_7000" = ""
tr "perk_client_desc_AcuteSenses" = ""
tr "perk_client_desc_Conqueror" = ""
tr "perk_client_desc_Firetrap" = ""
tr "perk_client_desc_FuturesMarket" = "{{ perk_long_desc_FuturesMarket }}
Giới hạn nợ: @GoldLowerBoundInitial@ + @GoldLowerBoundPerMinute@/phút
(Không thể vay nợ cho đến phút @DebtAccumulationStartsAtMinute@)"
tr "perk_client_desc_HailOfBlades" = ""
tr "perk_client_desc_Heartseeker" = ""
tr "perk_client_desc_NimbusCloak" = "Dùng chiêu cuối tăng tốc độ di chuyển giảm dần trong @Duration@ giây.
Tốc độ di chuyển tăng thêm: @MoveSpeedBoost@
Hồi chiêu: @Cooldown@"
tr "perk_client_desc_Overheal" = ""
tr "perk_client_desc_PresenceOfMind" = "{{ perk_long_desc_PresenceOfMind }}"
tr "perk_client_desc_PressTheAttack" = ""
tr "perk_client_desc_StrengthRune" = ""
tr "perk_client_desc_TimeWarpTonic" = ""
tr "perk_client_desc_UnsealedSpellbook" = ""
tr "perk_conditional_MinionDematerializer_Supers_0" = ""
tr "perk_conditional_MinionDematerializer_Supers_1" = "
Sát thương cộng thêm lên lính siêu cấp: +@f4@%"
tr "perk_desc_Guardian_Shield" = "{{perk_displayname_Guardian}}
Đơn vị này được che chắn và tăng tốc.
Nguồn: @SourceName@"
tr "perk_display_reward_Overgrowth" = "+Máu"
tr "perk_display_stat" = "@f1@"
tr "perk_display_stat_adaptive" = "@f1@"
tr "perk_display_stat_Blank" = "—"
tr "perk_display_stat_BountyHunter" = "@f1@/@f2@"
tr "perk_display_stat_celerity" = "@f1@"
tr "perk_display_stat_CelestialBody" = "{{perk_display_stat_CelestialBody@f1@}}"
tr "perk_display_stat_CelestialBody1" = "-@f2@%"
tr "perk_display_stat_CelestialBody2" = "+@f2@"
tr "perk_display_stat_Chrysalis" = "@f1@/@f2@"
tr "perk_display_stat_DarkHarvest" = "@f9@"
tr "perk_display_stat_EmDash" = "—"
tr "perk_display_stat_Eyeball" = "@f1.-1@"
tr "perk_display_stat_EyeballCollection" = "@f3@/@MaxEyeballs@"
tr "perk_display_stat_Firetrap" = "@f7@/@f8@"
tr "perk_display_stat_GhostPoro" = "@f2@"
tr "perk_display_stat_HailOfBladesBonusPercentage" = "@f2@%"
tr "perk_display_stat_Heartseeker" = "@f3@"
tr "perk_display_stat_Kleptomancy" = "@f1@"
tr "perk_display_stat_MagicalFootwear" = "@f1@:@f2@@f3@"
tr "perk_display_stat_MinionDematerializer" = "@f1@|@f2@|@f3@"
tr "perk_display_stat_NimbusCloak" = "@f2@ giây"
tr "perk_display_stat_percent" = "@f1@%"
tr "perk_display_stat_percent100" = "@f1*100@%"
tr "perk_display_stat_ratio" = "@f1@/@f2@"
tr "perk_display_stat_ratio_UnsealedSpellbook" = "@f4@/@f8@"
tr "perk_display_stat_ScryersGaze" = "@f4@"
tr "perk_display_stat_seconds" = "@f1@s"
tr "perk_display_stat_ShieldBash" = "@f1@"
tr "perk_display_stat_total" = "@f1@"
tr "perk_display_stat_Transcendence" = "{{ perk_display_stat_Transcendence_@f3@ }}"
tr "perk_display_stat_Transcendence_0" = "@f4*100@%"
tr "perk_display_stat_Transcendence_1" = "@f1@{{ adaptive_force_stat_@f2@ }}"
tr "perk_display_stat_veteran" = "@f1@ | @f2@"
tr "perk_display_stat_ZombieWard" = "@f2@"
tr "perk_display_stat_ZombieWardDisplayStat" = "@f1@"
tr "perk_displayname_7000" = ""
tr "perk_displayname_8105" = "Thợ Săn Tàn Nhẫn"
tr "perk_displayname_8226" = "Dải Băng Năng Lượng"
tr "perk_displayname_8233" = "Tập Trung Tuyệt Đối"
tr "perk_displayname_8234" = "Chốt Chặn Cuối Cùng"
tr "perk_displayname_8241" = "Mũ Tối Thượng"
tr "perk_displayname_8446" = "Tàn Phá Hủy Diệt"
tr "perk_displayname_9101" = "Hồi Máu Vượt Trội"
tr "perk_displayname_9103" = "Huyền Thoại: Hút Máu"
tr "perk_displayname_9104" = "Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh"
tr "perk_displayname_9105" = "Huyền Thoại: Kháng Hiệu ứng"
tr "perk_displayname_9111" = "Đắc Thắng"
tr "perk_displayname_AcuteSenses" = "Cảnh Giác"
tr "perk_displayname_ApproachVelocity" = "Vận Tốc Tiếp Cận"
tr "perk_displayname_ArcaneComet" = "Thiên Thạch Bí Ẩn"
tr "perk_displayname_BiscuitDelivery" = "Giao Hàng Bánh Quy"
tr "perk_displayname_BonePlating" = "Giáp Cốt"
tr "perk_displayname_Celerity" = "Mau Lẹ"
tr "perk_displayname_CelestialBody" = "Cơ Thể Thượng Nhân"
tr "perk_displayname_CheapShot" = "Phát Bắn Đơn Giản"
tr "perk_displayname_Chrysalis" = "Kén Tằm"
tr "perk_displayname_Conditioning" = "Kiểm Soát Điều Kiện"
tr "perk_displayname_Conqueror" = "Chinh Phục"
tr "perk_displayname_CosmicInsight" = "Thấu Thị Vũ Trụ"
tr "perk_displayname_CoupDeGrace" = "Nhát Chém Ân Huệ"
tr "perk_displayname_CutDown" = "Đốn Hạ"
tr "perk_displayname_DarkHarvest" = "Thu Thập Hắc Ám"
tr "perk_displayname_DomInsSetBonus" = "Nhạc Trưởng Độc Ác"
tr "perk_displayname_DomPreSetBonus" = "Bác Sĩ Quái Dị"
tr "perk_displayname_DomResSetBonus" = "Đồ Tể Bất Tử"
tr "perk_displayname_DomSorSetBonus" = "Kiếm Sư Hư Vô"
tr "perk_displayname_Electrocute" = "Sốc Điện"
tr "perk_displayname_EyeballCollection" = "Thu Thập Nhãn Cầu"
tr "perk_displayname_Firetrap" = "Bẫy Lửa"
tr "perk_displayname_FleetFootwork" = "Bước Chân Thần Tốc"
tr "perk_displayname_FontOfLife" = "Suối Nguồn Sinh Mệnh"
tr "perk_displayname_FuturesMarket" = "Thị Trường Tương Lai"
tr "perk_displayname_GatheringStorm" = "Cuồng Phong Tích Tụ"
tr "perk_displayname_GhostPoro" = "Poro Cảnh Giới"
tr "perk_displayname_GlacialAugment" = "Nâng Cấp Băng Giá"
tr "perk_displayname_GraspOfTheUndying" = "Quyền Năng Bất Diệt"
tr "perk_displayname_Guardian" = "Hộ Vệ"
tr "perk_displayname_HailOfBlades" = "Mưa Kiếm"
tr "perk_displayname_Heartseeker" = "Truy Tâm"
tr "perk_displayname_HextechFlashtraption" = "Tốc Biến Ma Thuật"
tr "perk_displayname_IngeniousHunter" = "Thợ Săn Tài Tình"
tr "perk_displayname_InsDomSetBonus" = "Tiên Tri Tàn Bạo"
tr "perk_displayname_InsPreSetBonus" = "Đấu Thủ Cừ Khôi"
tr "perk_displayname_InsResSetBonus" = "Người Không Tuổi"
tr "perk_displayname_InsSorSetBonus" = "Kẻ Ngắm Sao"
tr "perk_displayname_IronSkin" = "Mình Đồng Da Sắt"
tr "perk_displayname_Kleptomancy" = "Đạo Chích"
tr "perk_displayname_LethalTempo" = "Nhịp Độ Chết Người"
tr "perk_displayname_MagicalFootwear" = "Bước Chân Màu Nhiệm"
tr "perk_displayname_MinionDematerializer" = "Máy Dọn Lính"
tr "perk_displayname_MirrorShell" = "Áo Choàng Gương"
tr "perk_displayname_NimbusCloak" = "Áo Choàng Mây"
tr "perk_displayname_Overgrowth" = "Lan Tràn"
tr "perk_displayname_PerfectTiming" = "Thời Điểm Hoàn Hảo"
tr "perk_displayname_PhaseRush" = "Tăng Tốc Pha"
tr "perk_displayname_Predator" = "Thú Săn Mồi"
tr "perk_displayname_PreDomSetBonus" = "Tinh Binh Tàn Nhẫn"
tr "perk_displayname_PreInsSetBonus" = "Bác Học"
tr "perk_displayname_PreResSetBonus" = "Nhà Vô Địch Vĩnh Cửu"
tr "perk_displayname_PresenceOfMind" = "Hiện Diện Trí Tuệ"
tr "perk_displayname_PreSorSetBonus" = "Kim Loại Hoàn Hảo"
tr "perk_displayname_PressTheAttack" = "Sẵn Sàng Tấn Công"
tr "perk_displayname_RavenousHunter" = "Thợ Săn Tham Lam"
tr "perk_displayname_ResDomSetBonus" = "Kẻ Khổng Lồ"
tr "perk_displayname_ResInsSetBonus" = "Người Khổng Lồ Giác Ngộ"
tr "perk_displayname_ResPreSetBonus" = "Quái Vật Hống Hách"
tr "perk_displayname_ResSorSetBonus" = "Vệ Thần Bí Ẩn"
tr "perk_displayname_Revitalize" = "Tiếp Sức"
tr "perk_displayname_RunicArmor" = "Quả Cầu Hư Không"
tr "perk_displayname_Scorch" = "Thiêu Rụi"
tr "perk_displayname_ScryersGaze" = "Soi Sáng"
tr "perk_displayname_SecondWind" = "Ngọn Gió Thứ Hai"
tr "perk_displayname_ShieldBash" = "Nện Khiên"
tr "perk_displayname_SorDomSetBonus" = "Tai Ương"
tr "perk_displayname_SorInsSetBonus" = "Kẻ Khó Hiểu"
tr "perk_displayname_SorPreSetBonus" = "Pháp Sư Bất Bại"
tr "perk_displayname_SorResSetBonus" = "Thượng Cổ Tôn Giả"
tr "perk_displayname_SuddenImpact" = "Tác Động Bất Chợt"
tr "perk_displayname_SummonAery" = "Triệu Hồi Aery"
tr "perk_displayname_TasteOfBlood" = "Vị Máu"
tr "perk_displayname_Template" = ""
tr "perk_displayname_TimeWarpTonic" = "Thuốc Thời Gian"
tr "perk_displayname_Transcendence" = "Thăng Tiến Sức Mạnh"
tr "perk_displayname_UltimateHunter" = "Thợ Săn Tối Thượng"
tr "perk_displayname_Unflinching" = "Kiên Cường"
tr "perk_displayname_UnsealedSpellbook" = "Sách Phép"
tr "perk_displayname_VeteranAftershock" = "Dư Chấn"
tr "perk_displayname_Waterwalking" = "Thủy Thượng Phiêu"
tr "perk_displayname_ZombieWard" = "Mắt Thây Ma"
tr "perk_eog_stat_desc_AbsoluteFocus" = "Tổng thời gian kích hoạt: {{perk_eog_stat_FormattedTime}}"
tr "perk_eog_stat_desc_AbsoluteFocus1" = "Tổng SMCK/SMPT cộng thêm: @eogvar1@"
tr "perk_eog_stat_desc_Aftershock1" = "Tổng sát thương gây ra: @eogvar1@"
tr "perk_eog_stat_desc_ArcaneComet1" = "Tổng sát thương gây ra: @eogvar1@"
tr "perk_eog_stat_desc_BiscuitDelivery1" = "Số Bánh Quy đã nhận được: @eogvar1@"
tr "perk_eog_stat_desc_BonePlating" = "Tổng sát thương đã chặn: @eogvar1@"
tr "perk_eog_stat_desc_Celerity1" = "Quãng đường đi thêm: @eogvar1@"
tr "perk_eog_stat_desc_CelestialBody1" = "--"
tr "perk_eog_stat_desc_CheapShot" = "Tổng sát thương: @eogvar1@"
tr "perk_eog_stat_desc_CheapShot1" = "Sát Thương Cộng Thêm Mỗi Kích Hoạt: @eogvar1@"
tr "perk_eog_stat_desc_Conditioning" = "Phần trăm kích hoạt trong trận: @eogvar1@%"
tr "perk_eog_stat_desc_Conditioning1" = "Tổng Giáp cộng thêm: @eogvar1@"
tr "perk_eog_stat_desc_Conditioning2" = "Tổng Kháng Phép cộng thêm: @eogvar2@"
tr "perk_eog_stat_desc_ConditioningArmor" = "Tổng Giáp cộng thêm: @eogvar2@"
tr "perk_eog_stat_desc_ConditioningMR" = "Tổng Kháng Phép cộng thêm: @eogvar3@"
tr "perk_eog_stat_desc_Conqueror" = "Tổng sát thương chuẩn gây ra: @eogvar1@
Phần sát thương lẽ ra sẽ bị giảm: @eogvar2@
Tổng hồi máu: @eogvar3@"
tr "perk_eog_stat_desc_CosmicInsight1" = "--"
tr "perk_eog_stat_desc_CoupDeGrace1" = "Tổng Sát Thương Cộng Thêm: @eogvar1@"
tr "perk_eog_stat_desc_CutDown1" = "Tổng sát thương cộng thêm: @eogvar1@"
tr "perk_eog_stat_desc_DarkHarvest1" = "Tổng sát thương gây ra: @eogvar1@"
tr "perk_eog_stat_desc_DarkHarvest2" = "Tổng linh hồn đã thu thập: @eogvar2@"
tr "perk_eog_stat_desc_Demolish1" = "Tổng sát thương cộng thêm: @eogvar1@"
tr "perk_eog_stat_desc_Electrocute1" = "Tổng sát thương gây ra: @eogvar1@"
tr "perk_eog_stat_desc_Electrocute2" = "Sát thương cộng thêm mỗi kích hoạt: @eogvar2@"
tr "perk_eog_stat_desc_EyeballCollection1" = "Tổng SMCK/SMPT cộng thêm: @eogvar1@"
tr "perk_eog_stat_desc_Firetrap1" = "Số Bẫy Lửa đã kích hoạt: @eogvar1@"
tr "perk_eog_stat_desc_Firetrap2" = "Tổng sát thương thiêu đốt: @eogvar2@"
tr "perk_eog_stat_desc_FleetFootwork1" = "Tổng hồi máu: @eogvar1@"
tr "perk_eog_stat_desc_FontOfLife1" = "Tổng máu hồi cho đồng minh: @eogvar1@"
tr "perk_eog_stat_desc_FuturesMarket1" = "Lần mua sắp tới: @eogvar1@"
tr "perk_eog_stat_desc_GatheringStorm1" = "Tổng SMCK/SMPT cộng thêm: @eogvar1@"
tr "perk_eog_stat_desc_GhostPoro1" = "Số Poro Cảnh Giới đã sinh ra: @f3@
Số kẻ địch đã phát hiện: @f1@"
tr "perk_eog_stat_desc_GhostPoro2" = "Phần trăm trận đấu có chỉ số cộng thêm: @eogvar2@%"
tr "perk_eog_stat_desc_GlacialAugment1" = "Thời gian làm chậm kẻ địch: @eogvar1@ giây"
tr "perk_eog_stat_desc_GraspOfTheUndying" = "Tổng sát thương: @eogvar1@"
tr "perk_eog_stat_desc_GraspOfTheUndying1" = "Sát thương cộng thêm khi kích hoạt: @eogvar1@"
tr "perk_eog_stat_desc_GraspOfTheUndyingHeal" = "Tổng hồi máu: @eogvar2@"
tr "perk_eog_stat_desc_Guardian1" = "Tổng lá chắn: @eogvar1@"
tr "perk_eog_stat_desc_HailOfBlades" = "Số đòn đánh với Tốc độ Đánh cộng thêm: @eogvar1@"
tr "perk_eog_stat_desc_HailOfBlades_2" = "Phần trăm đòn đánh Mưa Kiếm trúng đích: @eogvar2@%"
tr "perk_eog_stat_desc_HailOfBlades_Future_1" = "Sát thương cộng thêm gây ra: @eogvar1@"
tr "perk_eog_stat_desc_HailOfBlades_Future_2" = "Phần trăm đòn đánh Mưa Kiếm trúng đích: @eogvar2@%"
tr "perk_eog_stat_desc_HextechFlashtraption1" = "Số lần Tốc Biến Ma Thuật: @eogvar1@"
tr "perk_eog_stat_desc_IngeniousHunter1" = "Tổng số cộng dồn: @eogvar2@"
tr "perk_eog_stat_desc_IngeniousHunter2" = "Tổng số lần dùng trang bị (cả Phụ Kiện): @eogvar1@"
tr "perk_eog_stat_desc_IronSkin" = "Phần trăm kích hoạt: @eogvar1@%"
tr "perk_eog_stat_desc_IronSkin1" = "Giáp cộng thêm: @eogvar1@"
tr "perk_eog_stat_desc_Kleptomancy1" = "Vàng kiếm được: @eogvar1@"
tr "perk_eog_stat_desc_Kleptomancy2" = "Trang bị lấy được: @eogvar2@"
tr "perk_eog_stat_desc_LastResort1" = "Tổng Tài Nguyên Hồi Lại: @eogvar1@"
tr "perk_eog_stat_desc_LastStand1" = "Tổng sát thương cộng thêm: @eogvar1@"
tr "perk_eog_stat_desc_LegendAlacrity1" = "Tổng Tốc độ Đánh cộng thêm: @eogvar1@"
tr "perk_eog_stat_desc_LegendBloodline1" = "Tổng Hút Máu cộng thêm: @eogvar1@"
tr "perk_eog_stat_desc_LegendTenacity1" = "Tổng Kháng Hiệu Ứng Cộng Thêm: @eogvar1@"
tr "perk_eog_stat_desc_LegendTimeCompleted" = "Thời gian hoàn thành: {{perk_eog_stat_FormattedTime}}"
tr "perk_eog_stat_desc_LethalTempo1" = "Tổng thời gian kích hoạt được: {{perk_eog_stat_FormattedTime}}"
tr "perk_eog_stat_desc_MagicalFootwear1" = "Thời Gian Có Giày: @eogvar1@:@eogvar2@@eogvar3@"
tr "perk_eog_stat_desc_ManaflowBand" = "Tổng năng lượng cộng thêm: @eogvar1@"
tr "perk_eog_stat_desc_ManaflowBand1" = "Tổng Tài Nguyên Hồi Lại: @eogvar1@"
tr "perk_eog_stat_desc_ManaflowBand2" = "Tổng năng lượng đã hồi: @eogvar2@"
tr "perk_eog_stat_desc_MinionDematerializer1" = "Sát thương cộng thêm đã gây ra: @eogvar1@"
tr "perk_eog_stat_desc_MinionDematerializer2" = "Sát thương cộng thêm lên lính cận chiến: @eogvar2@"
tr "perk_eog_stat_desc_MinionDematerializer3" = "Sát thương cộng thêm lên lính xe pháo: @eogvar3@"
tr "perk_eog_stat_desc_MirrorShell" = "Phần trăm kích hoạt: @eogvar1@%"
tr "perk_eog_stat_desc_MirrorShell1" = "Kháng Phép cộng thêm: @eogvar1@"
tr "perk_eog_stat_desc_NimbusCloak" = "Thời gian kích hoạt: @eogvar1@"
tr "perk_eog_stat_desc_NullifyingOrb" = "Tổng lá chắn: @eogvar1@"
tr "perk_eog_stat_desc_NullifyingOrb1" = "Lá chắn: @eogvar1@"
tr "perk_eog_stat_desc_Overgrowth1" = "Tổng máu cộng thêm: @eogvar1@"
tr "perk_eog_stat_desc_Overheal1" = "Tổng Sát Thương Chặn Được: @eogvar1@"
tr "perk_eog_stat_desc_Overheal2" = "Tổng lá chắn: @eogvar2@"
tr "perk_eog_stat_desc_PerfectTiming1" = "Thời Điểm: Hoàn Hảo"
tr "perk_eog_stat_desc_PhaseRush" = "Tổng số kích hoạt: @eogvar1@"
tr "perk_eog_stat_desc_PhaseRush1" = "Tốc độ Di chuyển cộng thêm mỗi lần kích hoạt: @eogvar1@"
tr "perk_eog_stat_desc_Predator1" = "Tổng sát thương lên tướng: @eogvar1@"
tr "perk_eog_stat_desc_PresenceOfMind" = "Năng lượng đã hồi: @eogvar1@"
tr "perk_eog_stat_desc_PresenceOfMind2" = "Hồi chiêu chiêu cuối đã hoàn trả: @eogvar2@ giây"
tr "perk_eog_stat_desc_PressTheAttack" = "Tổng sát thương: @eogvar1@"
tr "perk_eog_stat_desc_PressTheAttack2" = "Sát thương cộng thêm: @eogvar2@"
tr "perk_eog_stat_desc_PressTheAttack3" = "Sát thương suy yếu: @eogvar3@"
tr "perk_eog_stat_desc_RavenousHunter1" = "Tổng hồi máu: @eogvar1@"
tr "perk_eog_stat_desc_RavenousHunter2" = "Tổng số cộng dồn: @eogvar2@"
tr "perk_eog_stat_desc_RelentlessHunter1" = "Tổng số cộng dồn: @eogvar2@"
tr "perk_eog_stat_desc_RelentlessHunter2" = "Tốc độ di chuyển tăng thêm: @eogvar1@%"
tr "perk_eog_stat_desc_Revitalize1" = "Hồi máu cộng thêm: @eogvar1@"
tr "perk_eog_stat_desc_Revitalize2" = "Lá chắn cộng thêm: @eogvar2@"
tr "perk_eog_stat_desc_Scorch1" = "Tổng sát thương cộng thêm: @eogvar1@"
tr "perk_eog_stat_desc_ScryersGaze1" = "Số lần kích hoạt: @eogvar1@"
tr "perk_eog_stat_desc_ScryersGaze2" = "Sát thương phép cộng thêm gây ra: @eogvar2@"
tr "perk_eog_stat_desc_SecondsOfUse1" = "Thời gian đã Tăng Tốc: @eogvar1@"
tr "perk_eog_stat_desc_SecondWind1" = "Tổng Hồi Máu: @eogvar1@"
tr "perk_eog_stat_desc_ShieldBash1" = "Tổng sát thương: @eogvar1@"
tr "perk_eog_stat_desc_ShieldBash2" = "Tổng lá chắn tăng thêm: @eogvar2@"
tr "perk_eog_stat_desc_SuddenImpact" = "Tổng cộng dồn: @eogvar1@"
tr "perk_eog_stat_desc_SuddenImpact1" = "Sát thương cộng thêm: @eogvar1@"
tr "perk_eog_stat_desc_SummonAery1" = "Sát thương gây ra: @eogvar1@"
tr "perk_eog_stat_desc_SummonAery2" = "Sát thương che chắn: @eogvar2@"
tr "perk_eog_stat_desc_TasteOfBlood1" = "Tổng hồi máu: @eogvar1@"
tr "perk_eog_stat_desc_TheUltimateHat1" = "Tổng Giảm Hồi chiêu cộng thêm: @eogvar1@"
tr "perk_eog_stat_desc_TimeWarpTonic2" = "Tổng Máu Hồi Lập Tức: @eogvar2@"
tr "perk_eog_stat_desc_TimeWarpTonic3" = "Tổng Năng Lượng Hồi Lập Tức: @eogvar3@"
tr "perk_eog_stat_desc_Transcendence" = "Tổng chỉ số thích ứng nhận được: @eogvar1@"
tr "perk_eog_stat_desc_Transcendence1" = "Tổng Giảm Hồi chiêu cộng thêm: @eogvar1@"
tr "perk_eog_stat_desc_Triumph1" = "Tổng máu hồi: @eogvar1@"
tr "perk_eog_stat_desc_Triumph2" = "Tổng vàng cộng thêm: @eogvar2@"
tr "perk_eog_stat_desc_TunnelVision1" = "--"
tr "perk_eog_stat_desc_UltimateHunter" = "Tổng số cộng dồn: @eogvar1@"
tr "perk_eog_stat_desc_Unflinching1" = "Kháng Hiệu ứng cộng thêm mỗi kích hoạt: @eogvar1@"
tr "perk_eog_stat_desc_UnsealedSpellbook" = "Phép Bổ Trợ đã đổi: @eogvar1@"
tr "perk_eog_stat_desc_UnsealedSpellbook1" = "Phép Bổ Trợ đã đổi: @eogvar1@"
tr "perk_eog_stat_desc_Waterwalking1" = "Tổng thời gian kích hoạt: {{perk_eog_stat_FormattedTime}}"
tr "perk_eog_stat_desc_ZombieWard1" = "Số mắt sinh ra: @eogvar1@"
tr "perk_eog_stat_desc_ZombieWard2" = "Sức mạnh Thích ứng nhận được: @eogvar2@"
tr "perk_eog_stat_FormattedTime" = "@eogvar1@:@eogvar2@"
tr "perk_FuturesMarket_debtmode_0" = "Dùng được từ phút @DebtAccumulationStartsAtMinute@"
tr "perk_FuturesMarket_debtmode_1" = "@f1@ vàng"
tr "perk_info_tooltip" = "Bảng NgọcNhấp để MởCho phép bạn xem thông tin ngọc của mình."
tr "perk_legend_next_stack_0" = "
Tiến trình cộng dồn kế tiếp: @f2@%"
tr "perk_legend_next_stack_1" = ""
tr "perk_long_desc_7000" = ""
tr "perk_long_desc_8101" = "Tấn công và di chuyển tăng điểm Tích Điện. Ở 100 điểm, đòn đánh kế tiếp của bạn được Tích Điện.
Đòn đánh Tích Điện hồi cho bạn @HealBase@ - @HealMax@ (+@HealBonusADRatio.1@ SMCK cộng thêm, +@HealAPRatio.1@ SMPT) và tăng thêm @MSBuff*100@% Tốc độ Di chuyển trong 1 giây.
Không gây sát thương lên quái.
"
tr "perk_long_desc_8105" = "Nhận được @StartingOOCMS@ Tốc độ Di chuyển ngoài giao tranh cộng @OOCMS.0@ mỗi điểm Thợ Săn Tiền Thưởng.
Bạn kiếm được một điểm Thợ Săn Tiền Thưởng vào lần đầu tiên hạ gục mỗi tướng địch."
tr "perk_long_desc_8112" = "Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng duy nhất trong vòng @WindowDuration@ giây gây thêm sát thương thích ứng.
Sát thương: @DamageBase@ - @DamageMax@ (+@BonusADRatio.-1@ SMCK cộng thêm, +@APRatio.-1@ SMPT) sát thương.
Hồi chiêu: @Cooldown@ - @CooldownMin@ giây
'Thật lạ khi chúng ta gọi họ là "Thần Sấm" trong khi sét mới là thứ họ dùng.'"
tr "perk_long_desc_8224" = "Khi chịu sát thương phép khiến máu tụt xuống dưới @PercHealthTrigger.0*100@%, bạn nhận được lá chắn chặn @ShieldMin@ - @ShieldMax@ sát thương phép theo cấp (+@APRatio.-1@ SMPT hoặc +@ADRatio.-1@ SMCK cộng thêm) trong @ShieldDuration@ giây.
Hồi chiêu: @Cooldown@ giây"
tr "perk_long_desc_8226" = "Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn @ManaIncrease@ năng lượng, tối đa @MaxManaIncrease@.
Khi có @MaxManaIncrease@ năng lượng cộng thêm, hồi @PercentManaRestore*100@% năng lượng đã mất mỗi @PercentManaRestoreCooldown@ giây.
Hồi chiêu: @Cooldown.0@ giây"
tr "perk_long_desc_8232" = "Nhận được @MovementSpeed@ Tốc độ Di chuyển và {{ perk_subtext_AdaptiveForce_Max }} (theo cấp) khi đi trên sông.
Cầu cho bạn nhanh như sông chảy và lanh lẹ như một chú Cua Kỳ Cục bị giật mình
"
tr "perk_long_desc_8233" = "Khi trên @HealthPercent*100@% máu, nhận {{ perk_subtext_AdaptiveForce_Max }} (tùy cấp độ).
Cho @MinAdaptive.-1*0.6@ Sức mạnh Công kích hoặc @MinAdaptive@ Sức mạnh Phép thuật ở cấp 1. "
tr "perk_long_desc_8234" = "Gây thêm @MinBonusDamagePercent.0*100@% - @MaxBonusDamagePercent.0*100@% sát thương lên tướng khi còn dưới @HealthThresholdStart.0*100@% Máu. Đạt tối đa khi còn @HealthThresholdEnd.0*100@% máu. "
tr "perk_long_desc_8241" = "Hồi chiêu chiêu cuối của bạn được giảm đi @StartingCDR@%. Con số này tăng thêm @CDChunkPerStack@% mỗi khi bạn dùng chiêu cuối. Cộng dồn tối đa @MaxStacks@ lần."
tr "perk_long_desc_8304" = "Nhận được {{game_item_displayname_2422}} ở phút @GiveBootsAtMinute@, nhưng không thể mua giày trước lúc đó. Mỗi lần tham gia hạ gục giúp bạn có giày sớm hơn @SecondsSoonerPerTakedown@ giây.
{{game_item_displayname_2422}} tăng thêm +@AdditionalMovementSpeed@ Tốc độ Di chuyển."
tr "perk_long_desc_8306" = "Khi Tốc Biến đang hồi chiêu, nó được thay thế bởi Tốc Biến Ma Thuật.
Tốc Biến Ma Thuật: Vận sức trong @ChannelDuration.1@ giây để dịch chuyển tức thời tới chỗ khác.
Hồi Chiêu: @CooldownTime@ giây. Mất tác dụng trong @ChampionCombatCooldown@ giây khi giao tranh với tướng.
"
tr "perk_long_desc_8313" = "Khởi đầu trận với một {{ game_item_displayname_2419 }} biến đổi thành {{ game_item_displayname_2420 }} sau @InitialCooldown.0@ phút. {{ game_item_displayname_2420 }} có hiệu ứng Ngưng Đọng dùng một lần.
Giảm hồi chiêu của {{ game_item_displayname_3157 }}, {{ game_item_displayname_3026 }}, và {{ game_item_displayname_3193 }} đi @PercentGAZhonyasCDR.0*100@%."
tr "perk_long_desc_8446" = "Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng @TotalDemolishTime@ giây khi đứng trong bán kính @DistanceToTower@ quanh nó. Đòn đánh đó gây thêm sát thương vật lý bằng @OutputDamagePerStack@ (+@MaxHealthPercentDamage.0 * 100@% máu tối đa của bạn).
Hồi chiêu: @CooldownSeconds@ giây"
tr "perk_long_desc_9101" = "Lượng hồi phục khi đã đầy máu biến thành lá chắn, nhiều nhất được @MaxBaseShieldCap@ (+@ShieldCapRatio.0*100@% máu tối đa).
Lá chắn tương đương từ @ShieldGenerationRateMin.0*100@ đến @ShieldGenerationRateMax.0*100@% lượng hồi phục dư ra đến từ bản thân hoặc đồng minh bất kỳ."
tr "perk_long_desc_9111" = "Tham gia hạ gục hồi lại @MissingHealthRestored.0*100@% máu đã mất của bạn và cho thêm @BonusGold@ vàng.
'Trò chơi nguy hiểm nhất đem lại vinh quang lớn lao nhất.'
—Chiến Binh Noxus"
tr "perk_long_desc_AcuteSenses" = "Khi giao tranh với tướng địch, bạn được cảnh báo nếu có tướng địch Ẩn Hình trong bán kính @Range@ xung quanh.
Ngoài ra, cảnh báo tăng cho bạn @AdaptiveMin@-@AdaptiveMax@ chỉ số Thích Ứng (theo cấp) trong @Duration@ giây.
Hồi chiêu: @Cooldown@ giây
Kẻ địch được coi là Ẩn Hình khi không bị nhìn thấy trong @DelayBeforeConsideredHidden@ giây trở lên."
tr "perk_long_desc_ApproachVelocity" = "Nhận thêm @MovementSpeedPercentBonus.0*100@% Tốc độ Di chuyển về phía tướng đồng minh bị hạn chế di chuyển hoặc tướng địch bị bạn hạn chế di chuyển.
Tầm: @ActivationDistance@"
tr "perk_long_desc_ArcaneComet" = "Gây sát thương lên tướng bằng kỹ năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu Thiên Thạch Bí Ẩn đang hồi, giảm hồi chiêu còn lại của nó.
Sát thương Thích ứng: @DamageBase@ - @DamageMax@ theo cấp (+@APRatio.-1@ SMPT and +@ADRatio.-1@ SMCK cộng thêm)
Hồi chiêu: @RechargeTime@ - @RechargeTimeMin@ giây
Giảm Hồi chiêu:
Đơn mục tiêu: @PercentRefund*100@%.
Diện rộng: @AoEPercentRefund*100@%.
Sát thương theo thời gian: @DotPercentRefund*100@%.
"
tr "perk_long_desc_BiscuitDelivery" = "Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một {{game_item_displayname_2010}} mỗi @BiscuitMinuteInterval@ phút cho đến phút @SwapOverMinute@.
Bánh Quy hồi cho bạn @HealthHealPercent.0*100@% máu và năng lượng đã mất. Dùng hoặc bán Bánh Quy tăng vĩnh viễn @PermanentMana@ năng lượng tối đa.
Không có năng lượng: Tướng có dùng năng lượng được hồi lại @HealthHealPercentManaless.0*100@% máu đã mất."
tr "perk_long_desc_BonePlating" = "Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, @BlockCount@ kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ đó lên bạn gây ít đi @BlockBase@-@BlockMax@ sát thương.
Thời gian: @BlockDuration@ giây
Hồi chiêu: @Cooldown@ giây"
tr "perk_long_desc_Celerity" = "Các hiệu ứng tăng tốc hiệu quả hơn @PercentHasteMod*100@% đối với bạn, đồng thời bạn được tăng thêm @PercentMS*100@% Tốc độ Di chuyển."
tr "perk_long_desc_CelestialBody" = "+@HealthBonus@ Máu
-@ChampionDamagePenalty*100@% sát thương lên tướng và quái cho đến phút @EndTime@
'Huyền thoại sống mãi giữa những vì sao.'
—Daphna Mơ Mộng"
tr "perk_long_desc_CheapShot" = "Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm @DamageIncMin@ - @DamageIncMax@ sát thương chuẩn (theo cấp).
Hồi chiêu: @Cooldown@ giây
Kích hoạt với sát thương gây ra sau khi hạn chế bắt đầu."
tr "perk_long_desc_Chrysalis" = "Vào trận với @StartingHealth@ máu cộng thêm, khi có đủ @MaxTakedowns@ tham gia hạ gục, chỗ máu đó chuyển thành {{perk_subtext_AdaptiveForce}}."
tr "perk_long_desc_Conditioning" = "{{ perk_short_desc_Conditioning }}"
tr "perk_long_desc_Conqueror" = "Đòn đánh hoặc kỹ năng sát thương tướng địch cho @MinAdaptivePerStack@-@MaxAdaptivePerStack@ Sức mạnh Thích ứng (theo cấp) trong @RangedBuffDuration@ giây (@MeleeBuffDuration@ giây với cận chiến). Cộng dồn tối đa @MaxStacks@ lần.
Khi cộng dồn tối đa, hồi máu bằng @TrueDamageConversion*100@% sát thương gây ra chuyển thành sát thương chuẩn và bạn được hồi máu một lượng tương đương."
tr "perk_long_desc_CosmicInsight" = "+@CDR*100@% Giảm Hồi chiêu
+@CDR*100@% Giảm Hồi chiêu tối đa
+@CDR*100@% Giảm Hồi chiêu Phép Bổ Trợ
+@CDR*100@% Giảm Hồi chiêu Trang bị"
tr "perk_long_desc_CoupDeGrace" = "Gây thêm @BonusPercentDamage.0 *100@% sát thương lên tướng có ít hơn @EnemyHealthPercentageThreshold*100@% máu."
tr "perk_long_desc_CutDown" = "Gây từ @MinBonusDamagePercent.0*100@% đến @MaxBonusDamagePercent.0*100@% sát thương thêm lên tướng, dựa trên lượng máu tối đa chúng nhiều hơn so với bản thân.
Sát thương thêm tăng dần đối với mục tiêu hơn bạn từ @MinHealthDifference.0*100@% đến @MaxHealthDifference.0*100@% máu tối đa."
tr "perk_long_desc_DarkHarvest" = "Sát thương tướng dưới @HarvestThreshold*100@% máu gây sát thương thích ứng và thu hồn của kẻ đó, tăng vĩnh viễn sát thương của {{perk_displayname_DarkHarvest}} thêm @DamagePerSoulEssence@.
Sát thương {{perk_displayname_DarkHarvest}}: @BaseDamageLow@-@BaseDamageHigh@ (theo cấp) (+@DamagePerSoulEssence@ sát thương mỗi linh hồn) (+@ADRatio*100@% SMCK cộng thêm) (+@APRatio*100@% AP)
Hồi chiêu: @Cooldown@ giây (đặt lại còn @CooldownResetValue.01@ giây khi tham gia hạ gục)"
tr "perk_long_desc_DomInsSetBonus" = "{{ perk_subtext_AdaptiveForce_SetBonus }}"
tr "perk_long_desc_DomPreSetBonus" = "{{ perk_subtext_AdaptiveForce_SetBonus }}
+@AttackSpeed*100@% Tốc độ Đánh"
tr "perk_long_desc_DomResSetBonus" = "{{ perk_subtext_AdaptiveForce_SetBonus }}"
tr "perk_long_desc_DomResSplitBonus" = "{{ perk_subtext_AdaptiveForce_SetBonus }}
+@Health@-@HealthAtEighteen@ Máu tùy cấp độ"
tr "perk_long_desc_DomSorSetBonus" = "{{ perk_subtext_AdaptiveForce_SetBonus }}"
tr "perk_long_desc_EyeballCollection" = "Thu thập nhãn cầu khi tham gia hạ gục tướng. Nhận được {{ perk_subtext_AdaptiveForce }}, mỗi nhãn cầu thu được.
Khi đạt số nhãn cầu tối đa là @MaxEyeballs@, nhận thêm {{ perk_subtext_AdaptiveForce_EyeballCollection }}.
Thu thập @StacksPerTakedown@ nhãn cầu mỗi lần tham gia hạ gục tướng."
tr "perk_long_desc_Firetrap" = "Khởi đầu trận đấu với 1 {{perk_displayname_Firetrap}} trong hành trang và sinh thêm 1 cái nữa mỗi @TrapGenerationDuration@ phút, tối đa @MaxFiretraps@ bẫy.
Mỗi {{perk_displayname_Firetrap}} đặt trên mặt đất sẽ ẩn hình và sẵn sàng sau @TrapSetDelay@ giây, tồn tại @TrapDuration@ giây.
{{perk_displayname_Firetrap}} phát nổ khi có tướng địch giẫm lên, làm lộ diện nạn nhân và làm chậm đi @SlowAmount*100@% trong @SlowDuration@ giây, đồng thời gây @BurnDamageMin@-@BurnDamageMax@ sát thương chuẩn (theo cấp). Nếu bẫy đặt trong bụi cỏ trước khi nổ, hiệu ứng làm chậm tăng thành @BrushSlowAmount*100@% và sát thương nhân đôi."
tr "perk_long_desc_FleetFootwork" = "Tấn công và di chuyển sẽ tích dần Điện Năng. Ở 100 điểm cộng dồn, đòn đánh tiếp theo của bạn được Tích Điện
Đòn đánh được Tích Điện sẽ hồi cho bạn @HealBase@ - @HealMax@ (+@HealBonusADRatio.-1@ SMCK cộng thêm, +@HealAPRatio.-1@ SMPT) máu và tăng tốc độ di chuyển thêm @MSBuff*100@% trong @MSDuration.0@s.
Hồi máu từ lính chỉ có @RangedMinionReduction*100@% hiệu lực trên Tướng Đánh Xa."
tr "perk_long_desc_FontOfLife" = "Hạn chế di chuyển một tướng địch đánh dấu kẻ đó trong @MarkDuration@ giây.
Tướng đồng minh tấn công kẻ địch bị đánh dấu được hồi máu bằng @FlatHealAmount@ + @HealthRatio.-1 * 100@% máu tối đa của bạn trong vòng @HealDuration@ giây."
tr "perk_long_desc_FuturesMarket" = "Bạn có thể vay nợ để mua trang bị. Số vàng có thể vay tăng dần theo thời gian.
Phí vay nợ: @ExcessCostPenaltyFlat@ vàng"
tr "perk_long_desc_GatheringStorm" = "Nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng mỗi @UpdateAfterMinutes@ phút.
10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SMCK
20 phút: + 24 SMPT hoặc 14 SMCK
30 phút: + 48 SMPT hoặc 29 SMCK
40 phút: + 80 SMPT hoặc 48 SMCK
50 phút: + 120 SMPT hoặc 72 SMCK
60 phút: + 168 SMPT hoặc 101 SMCK
..."
tr "perk_long_desc_GhostPoro" = "Khi mắt biến mất, chúng để lại 1 {{ perk_displayname_GhostPoro }} cho tầm nhìn trong @MaxDuration@ giây. Tướng địch gần đó dọa {{ perk_displayname_GhostPoro }} chạy mất.
Nhận thêm {{ perk_subtext_AdaptiveForce }} mỗi khi {{ perk_displayname_GhostPoro }} sinh ra và khi {{ perk_displayname_GhostPoro }} phát hiện tướng địch, tối đa @MaxStacks@ cộng dồn.
Sau khi đạt @MaxStacks@ cộng dồn, nhận thêm @CompletionBonus@ sức mạnh thích ứng."
tr "perk_long_desc_GlacialAugment" = "Đánh thường lên tướng làm chậm kẻ đó đi @SlowDuration.0@ giây. Làm chậm mạnh dần trong suốt thời gian tác dụng. - Tầm Xa: Đòn đánh tầm xa làm chậm tối đa @SlowAmountBase.0*-100@% - @SlowAmountMax.0*-100@%
- Cận Chiến: Đòn đánh cận chiến làm chậm tối đa @SlowAmountBaseMelee.0*-100@% - @SlowAmountMaxMelee.0*-100@%
Làm chậm một tướng với trang bị kích hoạt bắn tia đông lạnh qua chúng, tạo ra một vùng làm chậm trong @SlowZoneDuration@ giây, làm chậm mọi đơn vị bên trong đi @SlowZoneSlow*-100@%.
Hồi chiêu: @UnitCDBase@-@UnitCD16@ giây mỗi đơn vị."
tr "perk_long_desc_GraspOfTheUndying" = "Mỗi @TriggerTime@ giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:- Gây thêm sát thương phép bằng @PercentHealthDamage.0@% máu tối đa
- Hồi lại @PercentHealthHeal.0*100@% máu tối đa
- Tăng vĩnh viễn @MaxHealthPerProc@ máu
Đánh xa: Sát thương, hồi máu, và máu vĩnh viễn giảm còn @RangedPenaltyMod*100@%.
"
tr "perk_long_desc_Guardian" = "{{ perk_shared_desc_Guardian }}
Hồi chiêu: @Cooldown@ - @CooldownMaxLevel@ giây
Lá chắn: @ShieldBase@ - @ShieldMax@ + @APRatio*100@% SMPT + @HPRatio.0*100@% Máu cộng thêm.
Tăng Tốc: +@Haste*100@% tốc độ di chuyển."
tr "perk_long_desc_HailOfBlades" = "Nhận thêm @ASBoostMin*100@% Tốc độ Đánh khi tấn công tướng cho tối đa @NumHits@ đòn đánh lên tướng.
Khoảng cách giữa mỗi đòn đánh không quá @Duration@ giây nếu không hiệu ứng sẽ kết thúc.
Hồi chiêu: @OutOfCombatCooldown@ giây ngoài giao tranh.
Tái tạo đòn đánh tăng giới hạn đòn đánh lên 1.
Cho phép bạn tạm thời vượt quá giới hạn tốc độ đánh."
tr "perk_long_desc_HailOfBlades_Future" = "@NumHits@ đòn đánh đầu tiên lên tướng được tăng @ASBoostMin*100@-@ASBoostMax*100@% Tốc độ Đánh. {{perk_displayname_HailOfBlades}} cho phép bạn vượt qua giới hạn Tốc độ Đánh, nhưng giữa các đòn đánh không thể cách nhau quá @Duration@ giây nếu không hiệu ứng sẽ chấm dứt.
Hồi chiêu: @OutOfCombatCooldown@ giây (hồi lại nhanh hơn 5 lần khi rời giao tranh).
"
tr "perk_long_desc_Heartseeker" = "Tiêu diệt Lính Xe hoặc tham gia hạ gục tướng sẽ triệu hồi một thực thể {{perk_displayname_Heartseeker}} săn lùng tướng địch gần nhất trong @EntityLifetime@ giây. Khi bắt gặp, thực thể đó sẽ bám vào mục tiêu, cho tầm nhìn trên chúng trong @RevealDuration@ giây.
Gây sát thương lên tướng đang có {{perk_displayname_Heartseeker}} sẽ tiêu diệt thực thể đó, loại bỏ tầm nhìn nhưng gây @BaseDamageMin@-@BaseDamageMax@ (+@ADRatio@ SMCK cộng thêm)(+@APRatio@ SMPT) sát thương phép."
tr "perk_long_desc_IngeniousHunter" = "Nhận được @StartingActiveItemCDR.0*100@% Giảm Hồi chiêu trang bị kích hoạt cộng thêm @ActiveItemCDRPerStack.0*100@% với mỗi cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng (tính cả Phụ Kiện).
Kiếm được một cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng trong lần đầu tiên bạn tham gia hạ gục mỗi tướng địch."
tr "perk_long_desc_InsDomSetBonus" = "{{ perk_subtext_AdaptiveForce_SetBonus }}"
tr "perk_long_desc_InsPreSetBonus" = "+@AttackSpeed*100@% Tốc độ Đánh"
tr "perk_long_desc_InsResSetBonus" = "+@Health@-@HealthAtEighteen@ Máu tùy cấp độ"
tr "perk_long_desc_InsSorSetBonus" = "{{ perk_subtext_AdaptiveForce_SetBonus }}"
tr "perk_long_desc_IronSkin" = "Nhận thêm +@ArmorBase@ Giáp.
Hồi máu từ vật phẩm tiêu thụ, hồi ít nhất @FlatHealThreshold@ máu và lá chắn tăng Giáp thêm @TotalExtraArmor*100@% trong @EvolveArmorDuration@ giây."
tr "perk_long_desc_Kleptomancy" = "Sau khi dùng một kỹ năng, @KleptoCharges@ đòn đánh kế tiếp cho 5 vàng... hoặc thứ gì đó hay ho hơn.
. Chỉ tính đòn đánh lên tướng."
tr "perk_long_desc_LegendBloodline" = "Nhận @LifeStealPerStack*100@% hút máu mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa @MaxLegendStacks@ cộng dồn).
Dần nhận được cộng dồn Huyền Thoại khi tham gia hạ gục tướng hoặc quái khủng, hoặc khi giết quái to và lính."
tr "perk_long_desc_LegendHeroism" = "Nhận @AttackSpeedBase*100@% tốc độ đánh, thêm @AttackSpeedPerStack*100@% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa @MaxLegendStacks@ cộng dồn).
Dần nhận được cộng dồn Huyền Thoại khi tham gia hạ gục tướng hoặc quái khủng, hoặc khi giết quái to và lính."
tr "perk_long_desc_LegendTenacity" = "Nhận @TenacityBase*100@% kháng hiệu ứng, thêm @TenacityPerStack*100@% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa @MaxLegendStacks@ cộng dồn).
Dần nhận được cộng dồn Huyền Thoại khi tham gia hạ gục tướng hoặc quái khủng, hoặc khi giết quái to và lính."
tr "perk_long_desc_LethalTempo" = "@LeadInDelay.1@ sau khi gây sát thương lên tướng, nhận thêm @AttackSpeedMin*100@ - @AttackSpeedMax*100@% Tốc độ Đánh (tùy cấp độ) trong @AttackSpeedBuffDurationMin@ giây. Tấn công tướng kéo dài thời gian hiệu lực lên @AttackSpeedBuffDurationMax@ giây.
Hồi chiêu: @Cooldown@ giây
{{perk_displayname_LethalTempo}} cho phép bạn tạm thời vượt giới hạn tốc độ đánh."
tr "perk_long_desc_MinionDematerializer" = "Vào trận với @GainedMinionKillers@ {{game_item_displayname_2403}} tiêu diệt và hấp thụ lính ngay lập tức. {{game_item_displayname_2403}} hồi chiêu trong @InitialCooldown@ giây đầu trận.
Hấp thụ lính tăng sát thương của bạn thêm +@DamageBonusForAnyAbsorbed.0*100@% lên loại lính đó, và thêm +@DamageBonusPerAdditionalAbsorbed.0*100@% với mỗi lính cùng loại hấp thụ sau này.
"
tr "perk_long_desc_MirrorShell" = "Nhận thêm +@MRBase@ Kháng Phép.
Hồi máu từ vật phẩm tiêu thụ, hồi máu tối thiểu @FlatHealThreshold@, và lá chắn tăng Kháng Phép thêm @EvolveBonusMR*100@% trong @EvolveShellDuration@ giây."
tr "perk_long_desc_NimbusCloak" = "Không lâu sau khi dùng chiêu cuối, nhận thêm tốc độ di chuyển giảm dần trong @Duration.1@ giây và cho phép bạn đi xuyên vật thể.
Tăng: @MoveSpeedBoost@ Tốc độ Di chuyển
Hồi chiêu: @Cooldown@ giây, giảm theo Giảm Hồi chiêu"
tr "perk_long_desc_Overgrowth" = "Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn @FlatHealthPerTier@ máu tối đa với mỗi @UnitsPerTier@ con.
Khi hấp thụ @ThresholdUnits@ lính hoặc quái, nhận thêm @ThresholdMaxHealthRatio*100@% máu tối đa."
tr "perk_long_desc_PhaseRush" = "Dùng 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trúng tướng địch trong vòng @Window@ giây cho thêm @HasteBase*100@ - @HasteMax*100@% Tốc độ Di chuyển theo cấp và @SlowResist*100@% Kháng Làm chậm.
Thời gian: @Duration@s
Hồi chiêu: @Cooldown@s"
tr "perk_long_desc_Predator" = "Phù phép giày với hiệu ứng kích hoạt '{{perk_displayname_Predator}}.'
{{ game_itemmod_bloodmoonboots }}"
tr "perk_long_desc_PreDomSetBonus" = "+@AttackSpeed*100@% Tốc độ Đánh
{{ perk_subtext_AdaptiveForce_SetBonus }}"
tr "perk_long_desc_PreInsSetBonus" = "+@AttackSpeed*100@% Tốc độ Đánh"
tr "perk_long_desc_PreResSetBonus" = "+@AttackSpeed*100@% Tốc độ Đánh"
tr "perk_long_desc_PresenceOfMind" = "Tham gia hạ gục hồi @PercentManaRestore*100@% năng lượng tối đa và hoàn trả @UltimateCooldownRefund*100@% hồi chiêu chiêu cuối."
tr "perk_long_desc_PreSorSetBonus" = "+@AttackSpeed*100@% Tốc độ Đánh
{{ perk_subtext_AdaptiveForce_SetBonus }}"
tr "perk_long_desc_PreSorSplitBonus" = "+@AttackSpeed*100@% Tốc độ Đánh
+@Health@-@HealthAtEighteen@ Máu tùy cấp độ"
tr "perk_long_desc_PressTheAttack" = "Đánh trúng tướng địch @HitsRequired@ đòn liên tiếp gây thêm @MinDamage@ - @MaxDamage@ sát thương thích ứng (theo cấp) và khiến chúng dễ bị tổn thương, tăng sát thương chúng phải chịu từ mọi nguồn thêm @AmpPotencyStartSelf.0*100@ - @AmpPotencyMaxSelf.0*100@% trong @AmpDuration@ giây."
tr "perk_long_desc_RavenousHunter" = "Hồi máu bằng một phần sát thương các kỹ năng gây ra.
Hồi máu: @StartingOmnivamp*100@% + @OmnivampPerStack*100@% mỗi cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng.
Kiếm được một cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng trong lần đầu tiên bạn tham gia hạ gục mỗi tướng địch.
Hồi máu giảm còn 1/3 với các kỹ năng diện rộng."
tr "perk_long_desc_ResDomSetBonus" = "+@Health@ Máu"
tr "perk_long_desc_ResDomSplit" = "+@Health@-@HealthAtEighteen@ Máu tùy cấp độ
{{ perk_subtext_AdaptiveForce_SetBonus }}"
tr "perk_long_desc_ResInsSetBonus" = "+@Health@-@HealthAtEighteen@ Máu tùy cấp độ"
tr "perk_long_desc_ResPreSetBonus" = "+@Health@ Máu"
tr "perk_long_desc_ResPreSplit" = "+@Health@-@HealthAtEighteen@ Máu tùy cấp độ
+@AttackSpeed.0*100@% Tốc độ Đánh"
tr "perk_long_desc_ResSorSetBonus" = "+@Health@ Máu"
tr "perk_long_desc_ResSorSplit" = "+@Health@-@HealthAtEighteen@ Máu tùy cấp độ
{{ perk_subtext_AdaptiveForce_SetBonus }}"
tr "perk_long_desc_Revitalize" = "Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận được mạnh hơn @StandardAmp.0@%, tăng thêm @ExtraAmp.0@% với mục tiêu dưới @HealthCutoff.0@% máu."
tr "perk_long_desc_Scorch" = "Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm @damage@ - @damagemax@ sát thương phép theo cấp sau @dotduration@ giây.
Hồi chiêu: @BurnlockoutDuration@ giây"
tr "perk_long_desc_ScryersGaze" = "Mắt hoặc thiết bị cung cấp tầm nhìn gần nhất của địch trong bán kính @DetectionRange@ quanh bạn bị lộ diện trong @BlackoutDuration@ giây. Ngoài ra, gây sát thương lên tướng địch sau khi phá thiết bị tầm nhìn gây thêm @DamageMin@ - @DamageMax@ sát thương phép.
Hồi chiêu: @Cooldown@ giây
{{perk_displayname_ScryersGaze}} hồi chiêu khi trận đấu bắt đầu."
tr "perk_long_desc_SecondWind" = "Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại @RegenFlat.0@ +@RegenPercentMax.0*100@% máu đã mất của bạn trong vòng @RegenSeconds@ giây."
tr "perk_long_desc_ShieldBash" = "Khi có lá chắn, nhận thêm 1 - 10 Giáp và Kháng Phép.
Mỗi khi nhận được một lá chắn mới, đòn đánh kế tiếp lên tướng gây thêm @ProcBaseMin@ - @ProcBaseMax@ (+@BonusHealthRatio.1@% máu cộng thêm) (+@ShieldRatio.1@% lượng lá chắn) thích ứng.
Bạn có nhiều nhất @ProcDuration@ giây sau khi hết khiên để dùng hiệu ứng này."
tr "perk_long_desc_SorDomSetBonus" = "{{ perk_subtext_AdaptiveForce_SetBonus }}"
tr "perk_long_desc_SorInsSetBonus" = "{{ perk_subtext_AdaptiveForce_SetBonus }}"
tr "perk_long_desc_SorPreSetBonus" = "{{ perk_subtext_AdaptiveForce_SetBonus }}
+@AttackSpeed*100@% Tốc độ Đánh"
tr "perk_long_desc_SorResSetBonus" = "{{ perk_subtext_AdaptiveForce_SetBonus }}"
tr "perk_long_desc_SorResSplitBonus" = "{{ perk_subtext_AdaptiveForce_SetBonus }}
+@Health@-@HealthAtEighteen@ Máu tùy cấp độ"
tr "perk_long_desc_StatModAdaptive" = "+@StatGain2@ Sức mạnh Thích ứng"
tr "perk_long_desc_StatModArmor" = "+@StatGain@ Giáp"
tr "perk_long_desc_StatModAttackSpeed" = "+@StatGain@% Tốc độ Đánh"
tr "perk_long_desc_StatModCooldownReductionScaling" = "+@StatGainMin@-@StatGainMax@% Giảm Hồi chiêu (theo cấp)"
tr "perk_long_desc_StatModHealthScaling" = "+@StatGainMin@-@StatGainMax@ Máu (theo cấp)"
tr "perk_long_desc_StatModMagicResist" = "+@StatGain@ Kháng Phép"
tr "perk_long_desc_StatModMovementSpeed" = "+@StatGain1@% Tốc độ Di chuyển"
tr "perk_long_desc_SuddenImpact" = "Sau khi thoát tàng hình hoặc sử dụng lướt, nhảy, bay, hoặc dịch chuyển, nếu gây sát thương bất kỳ lên một tướng bạn sẽ nhận được @BonusLethality.0@ Sát lực và @BonusMpen.0@ Xuyên Kháng phép trong @Duration@ giây.
Hồi chiêu: @Cooldown@s"
tr "perk_long_desc_SummonAery" = "Đòn đánh và kỹ năng đưa Aery tới chỗ mục tiêu, gây sát thương tướng địch hoặc che chắn đồng minh.
Sát thương: @DamageBase@ - @DamageMax@ theo cấp (+@DamageAPRatio.-1@ SMPT và +@DamageADRatio.-1@ SMCK cộng thêm)
Lá chắn: @ShieldBase@ - @ShieldMax@ theo cấp (+@ShieldRatio.-1@ SMPT và +@ShieldRatioAD.-1@ SMCK cộng thêm)
Aery không thể được gửi đi tiếp cho đến khi nó quay về với bạn."
tr "perk_long_desc_TasteOfBlood" = "Hồi máu khi gây sát thương tướng địch.
Hồi máu: @HealAmount@-@HealAmountMax@ (+@ADRatio.-1@ SMCK cộng thêm, +@APRatio.-1@ SMPT) máu (theo cấp)
Hồi chiêu: @Cooldown@ giây"
tr "perk_long_desc_Template" = ""
tr "perk_long_desc_TimeWarpTonic" = "Dùng bình thuốc hoặc bánh quy hồi ngay @RestorationPercentage*100@% máu hoặc năng lượng của loại vật phẩm đó, nhưng khiến nó không thể dùng được một lúc. Ngoài ra, nhận thêm @BonusMS*100@ Tốc độ Di chuyển khi đang có hiệu ứng từ vật phẩm đó.
Hồi chiêu: bằng thời gian tác dụng của vật phẩm tiêu hao."
tr "perk_long_desc_Transcendence" = "Nhận thêm @MaxCDR*100@% Giảm Hồi chiêu khi đạt cấp @LevelToTurnOn@.
Mỗi phần trăm Giảm Hồi chiêu vượt mức giới hạn được chuyển thành {{ perk_subtext_AdaptiveForce }}."
tr "perk_long_desc_UltimateHunter" = "Chiêu cuối của bạn được @StartingUltCDR@% giảm hồi chiêu, cộng thêm @AdditionalUltCDR.0@% mỗi cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng.
Có được một cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng trong lần đầu tiên tham gia hạ gục mỗi tướng địch."
tr "perk_long_desc_Unflinching" = "Sau khi dùng một Phép Bổ Trợ, nhận thêm @BonusTenacity*100@% Kháng Hiệu ứng và Kháng Làm chậm trong @BuffDuration@ giây. Ngoài ra, nhận thêm @PersistTenacity*100@% Kháng Hiệu ứng và Kháng Làm chậm với mỗi Phép Bổ Trợ đang hồi lại. "
tr "perk_long_desc_UnsealedSpellbook" = "Đổi một trong các Phép Bổ Trợ bạn đang dùng lấy một Phép Bổ Trợ mới chỉ dùng một lần. Mỗi Phép Bổ Trợ riêng biệt bạn đổi sẽ giảm vĩnh viễn hồi chiêu của Ngọc Bổ Trợ này đi @ShardRechargeReductionSeconds@ giây (hồi chiêu ban đầu là @ShardRechargeMinutes@ phút).
Bạn có thể đổi lần đầu tiên vào phút @ShardFirstMinutes@.
Chỉ có thể đổi Phép Bổ Trợ ngoài giao tranh.
Sau khi dùng một Phép Bổ Trợ đã đổi, bạn phải đổi thêm @NumSummonersBeforeRepeat@ lần nữa thì mới chọn lại được Phép Bổ Trợ đó. "
tr "perk_long_desc_VeteranAftershock" = "Sau khi làm bất động 1 tướng địch, tăng Giáp và Kháng Phép thêm @FlatResists@ + @PercentBonusResist*100@% chống chịu cộng thêm trong @DelayBeforeBurst.1@ giây. Sau đó, gây sát thương phép lên kẻ địch xung quanh.
Sát thương: @StartingBaseDamage@ - @MaxBaseDamage@ (+@HealthRatio.-1@% máu tối đa)
Hồi chiêu: @Cooldown@ giây
Chống chịu tăng từ Dư Chấn giới hạn ở: @BonusResistMin@-@BonusResistMax@ (theo cấp)
"
tr "perk_long_desc_ZombieWard" = "Tham gia tiêu diệt mắt địch khiến {{perk_displayname_ZombieWard}} mọc lên thế chỗ.
Nhận thêm {{ perk_subtext_AdaptiveForce }} với mỗi {{ perk_displayname_ZombieWard }} sinh ra.
Sau khi sinh ra @MaxStacks@ {{perk_displayname_ZombieWard}}, nhận thêm @CompletionBonus@ sức mạnh thích ứng.
Mắt Thây Ma nhìn thấy được, tồn tại @WardDuration@ giây và không tính vào giới hạn mắt tối đa."
tr "perk_rune_stat_groupname_defensive" = "Phòng Thủ"
tr "perk_rune_stat_groupname_flex" = "Linh Hoạt"
tr "perk_rune_stat_groupname_offensive" = "Tấn Công"
tr "perk_shared_desc_Guardian" = "Hộ Vệ đồng minh đứng cách bạn @SnuggleRange@ đơn vị, và đồng minh bạn dùng phép lên trong @GuardDuration@ giây. Khi Hộ Vệ, nếu bạn hoặc đồng minh chịu sát thương, cả hai nhận được lá chắn và tăng tốc trong @ShieldDuration@ giây."
tr "perk_short_desc_7000" = ""
tr "perk_short_desc_8105" = "Tham gia hạ gục duy nhất cho vĩnh viễn Tốc độ Di chuyển ngoài giao tranh. "
tr "perk_short_desc_8112" = "3 kỹ năng hoặc đòn đánh riêng biệt trúng một tướng trong vòng @WindowDuration@ giây gây thêm sát thương thích ứng."
tr "perk_short_desc_8224" = "Nhận được một lá chắn sát thương phép khi chịu sát thương phép khiến bạn thấp máu."
tr "perk_short_desc_8226" = "Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn @ManaIncrease@ năng lượng, tối đa @MaxManaIncrease@.
Khi có @MaxManaIncrease@ năng lượng cộng thêm, hồi @PercentManaRestore*100@% năng lượng đã mất mỗi @PercentManaRestoreCooldown@ giây."
tr "perk_short_desc_8232" = "Nhận thêm Tốc độ Di chuyển và SMPT hoặc SMCK, Thích Ứng khi đi trên sông."
tr "perk_short_desc_8233" = "Khi có trên @HealthPercent*100@% máu, nhận thêm sát thương thích ứng."
tr "perk_short_desc_8234" = "Gây thêm sát thương lên tướng khi bạn thấp máu."
tr "perk_short_desc_8241" = "Giảm hồi chiêu chiêu cuối. Mỗi lần dùng chiêu cuối, hồi chiêu của nó sẽ giảm thêm."
tr "perk_short_desc_8304" = "Bạn nhận được giày miễn phí vào phút @GiveBootsAtMinute@ nhưng trước đó không thể mua giày. Mỗi lần tham gia hạ gục sẽ khiến giày có sớm hơn @SecondsSoonerPerTakedown@ giây."
tr "perk_short_desc_8306" = "Tốc Biến khi đang hồi chiêu được thay bằng Tốc Biến Ma Thuật.
Tốc Biến Ma Thuật: Vận sức, sau đó dịch chuyển tức thời đến một địa điểm mới."
tr "perk_short_desc_8313" = "Nhận được miễn phí một {{game_item_displayname_2420}}. {{game_item_displayname_2420}} cho phép dùng Ngưng Đọng một lần."
tr "perk_short_desc_8446" = "Tích tụ một đòn đánh cực mạnh lên trụ khi đứng gần nó."
tr "perk_short_desc_9101" = "Hồi máu phụ trội chuyển thành lá chắn."
tr "perk_short_desc_9111" = "Tham gia hạ gục hồi @MissingHealthRestored.0*100@% máu đã mất và cho thêm @BonusGold@ vàng."
tr "perk_short_desc_AcuteSenses" = "Khi giao tranh với tướng địch, bạn được cảnh báo nếu có tướng địch Ẩn Hình gần đó.
Ngoài ra, cảnh báo tăng thêm sát thương trong @Duration@ giây.
"
tr "perk_short_desc_ApproachVelocity" = "Tăng Tốc độ Di chuyển về phía tướng đồng minh gần đó đang bị hạn chế di chuyển hoặc về phía tướng địch bị bạn hạn chế di chuyển."
tr "perk_short_desc_ArcaneComet" = "Gây sát thương lên tướng bằng kỹ năng thả một thiên thạch xuống chỗ kẻ đó."
tr "perk_short_desc_BiscuitDelivery" = "Nhận được một Bánh Quy miễn phí mỗi @BiscuitMinuteInterval@ phút, cho đến phút @SwapOverMinute@. Dùng hoặc bán Bánh Quy tăng vĩnh viễn năng lượng và hồi lại máu và năng lượng."
tr "perk_short_desc_BonePlating" = "{{perk_long_desc_BonePlating}}"
tr "perk_short_desc_Celerity" = "Các hiệu ứng tăng tốc hiệu quả hơn @PercentHasteMod*100@% đối với bạn và nhận thêm @PercentMS*100@% Tốc độ Di chuyển."
tr "perk_short_desc_CelestialBody" = "+@HealthBonus@ Máu
-@ChampionDamagePenalty*100@% sát thương lên tướng và quái cho đến phút @EndTime@"
tr "perk_short_desc_CheapShot" = "Gây thêm sát thương chuẩn lên tướng địch bị hạn chế di chuyển hoặc hành động. "
tr "perk_short_desc_Chrysalis" = "{{perk_long_desc_Chrysalis}}"
tr "perk_short_desc_Conditioning" = "Sau @MinutesRequired@ phút nhận thêm +@ArmorBase@ Giáp và +@MRBase@ Kháng Phép và tăng Giáp và Kháng Phép thêm @ExtraResist@%."
tr "perk_short_desc_Conqueror" = "Tích cộng dồn sức mạnh thích ứng khi tấn công tướng địch. Sau khi đạt @MaxStacks@ cộng dồn, chuyển một phần sát thương gây ra thành sát thương chuẩn và hồi máu một lượng tương đương."
tr "perk_short_desc_CosmicInsight" = "+@CDR*100@% Giảm Hồi chiêu
+@CDR*100@% Giảm Hồi chiêu tối đa
+@CDR*100@% Giảm Hồi chiêu Phép Bổ Trợ
+@CDR*100@% Giảm Hồi chiêu Trang bị"
tr "perk_short_desc_CoupDeGrace" = "Gây thêm sát thương lên tướng địch thấp máu."
tr "perk_short_desc_CutDown" = "Gây nhiều sát thương hơn lên tướng có nhiều máu hơn bạn."
tr "perk_short_desc_DarkHarvest" = "Sát thương tướng địch thấp máu gây sát thương thích ứng và thu hồn của nạn nhân."
tr "perk_short_desc_DomInsSetBonus" = "Thưởng Kết Hợp Áp Đảo + Cảm Hứng"
tr "perk_short_desc_DomPreSetBonus" = "Thưởng Kết Hợp Áp Đảo + Chuẩn Xác"
tr "perk_short_desc_DomResSetBonus" = "Thưởng Kết Hợp Áp Đảo + Kiên Định"
tr "perk_short_desc_DomSorSetBonus" = "Thưởng Kết Hợp Áp Đảo + Pháp Thuật"
tr "perk_short_desc_EyeballCollection" = "Thu thập nhãn cầu khi tham gia hạ gục tướng. Tăng vĩnh viễn SMCK hoặc SMPT thích ứng với mỗi nhãn cầu, cộng thêm điểm thưởng khi hoàn thành bộ sưu tập."
tr "perk_short_desc_Firetrap" = "Khởi đầu trận đấu với 1 {{perk_displayname_Firetrap}} trong hành trang. Sinh thêm @MaxFiretraps-1@ bẫy nữa trong suốt thời gian trận đấu.
{{perk_displayname_Firetrap}} phát nổ khi có tướng địch giẫm lên, làm lộ diện nạn nhân và làm chậm trong vài giây, đồng thời gây sát thương chuẩn. Hiệu ứng được cường hóa nếu bẫy nằm trong bụi cỏ lúc phát nổ.
"
tr "perk_short_desc_FleetFootwork" = "Tấn công và di chuyển tăng cộng dồn Tích Điện. Ở 100 cộng dồn, đòn đánh kế tiếp của bạn hồi máu và tăng Tốc độ Di chuyển."
tr "perk_short_desc_FontOfLife" = "Hạn chế di chuyển một tướng địch đánh dấu kẻ đó. Đồng minh của bạn được hồi máu khi tấn công tướng địch bị đánh dấu. "
tr "perk_short_desc_FuturesMarket" = "Bạn có thể vay nợ để mua trang bị."
tr "perk_short_desc_GatheringStorm" = "Nhận thêm SMCK hoặc SMPT, thích ứng theo thời gian trận đấu tiếp diễn."
tr "perk_short_desc_GhostPoro" = "Khi mắt biến mất, chúng để lại 1 {{ perk_displayname_GhostPoro }}. {{ perk_displayname_GhostPoro }} cho tầm nhìn đến khi bị lộ. Nhận thêm SMCK hoặc SMPT vĩnh viễn, thích ứng mỗi khi {{ perk_displayname_GhostPoro }} và khi {{ perk_displayname_GhostPoro }} phát hiện tướng địch, và một phần thưởng thêm khi đạt cộng dồn tối đa."
tr "perk_short_desc_GlacialAugment" = "Đòn đánh đầu tiên lên tướng địch làm chậm chúng (hồi chiêu theo từng kẻ địch). Làm chậm tướng bằng trang bị kích hoạt bắn tia đông lạnh vào chúng, tạo nên vùng làm chậm."
tr "perk_short_desc_GraspOfTheUndying" = "Mỗi @TriggerTime@ giây, đòn đánh kế tiếp lên tướng gây thêm sát thương phép, hồi máu cho bạn và tăng vĩnh viễn máu tối đa."
tr "perk_short_desc_Guardian" = "Hộ vệ đồng minh bạn dùng phép lên và những ai ở rất gần đó. Nếu bạn hoặc đồng minh được hộ vệ chịu sát thương, cả hai được tăng tốc và che chắn."
tr "perk_short_desc_HailOfBlades" = "Nhận một lượng lớn Tốc độ Đánh trong @NumHits@ đòn đánh đầu tiên lên tướng."
tr "perk_short_desc_HailOfBlades_Future" = "Nhận thêm một lượng lớn Tốc độ Đánh và sát thương Thích Ứng với @NumHits@ đòn đánh đầu lên tướng địch."
tr "perk_short_desc_Heartseeker" = "Tiêu diệt Lính Xe hoặc tham gia hạ gục tướng địch sẽ triệu hồi một thực thể {{perk_displayname_Heartseeker}} săn đuổi tướng địch gần nhất, làm lộ diện mục tiêu và gây thêm sát thương phép nếu bạn tấn công mục tiêu không lâu sau đó."
tr "perk_short_desc_IngeniousHunter" = "Tham gia hạ gục duy nhất cho vĩnh viễn Giảm Hồi chiêu trang bị kích hoạt (tính cả Phụ Kiện)."
tr "perk_short_desc_InsDomSetBonus" = "Thưởng Kết Hợp Cảm Hứng + Áp Đảo"
tr "perk_short_desc_InsPreSetBonus" = "Thưởng Kết Hợp Cảm Hứng + Chuẩn Xác"
tr "perk_short_desc_InsResSetBonus" = "Thưởng Kết Hợp Cảm Hứng + Kiên Định"
tr "perk_short_desc_InsSorSetBonus" = "Cảm Hứng + Pháp Thuật Set Bonus"
tr "perk_short_desc_IronSkin" = "Nhận thêm +@ArmorBase@ Giáp.
Hồi máu, bao gồm cả trang bị tiêu thụ, tạm thời tăng @TotalExtraArmor*100@% Giáp."
tr "perk_short_desc_Kleptomancy" = "Đòn đánh sau khi dùng kỹ năng trộm vàng hoặc trang bị từ tướng địch."
tr "perk_short_desc_LegendBloodline" = "Tham Gia Hạ gục đối phương sẽ tăng vĩnh viễn Hút Máu. Yếu ớt ở đầu trận nhưng mạnh mẽ hơn về cuối trận so với các ngọc Huyền Thoại khác."
tr "perk_short_desc_LegendHeroism" = "Tham gia hạ gục kẻ địch để nhận thêm vĩnh viễn Tốc độ Đánh. "
tr "perk_short_desc_LegendTenacity" = "Tham gia hạ gục kẻ địch để nhận thêm vĩnh viễn Kháng Hiệu ứng. "
tr "perk_short_desc_LethalTempo" = "@LeadInDelay.1@ giây sau khi sát thương một tướng, nhận thêm rất nhiều Tốc độ Đánh. Nhịp Độ Chết Người cho phép bạn tạm thời vượt qua giới hạn tốc độ đánh."
tr "perk_short_desc_MinionDematerializer" = "Vào trận với @GainedMinionKillers@ {{game_item_displayname_2403}}. Tiêu diệt lính bằng trang bị này tăng thêm sát thương lên loại lính đó."
tr "perk_short_desc_MirrorShell" = "Nhận thêm +@MRBase@ Kháng Phép.
Hồi máu, bao gồm cả trang bị tiêu thụ, tạm thời tăng @EvolveBonusMR*100@% Kháng Phép."
tr "perk_short_desc_NimbusCloak" = "Không lâu sau khi dùng chiêu cuối, được tăng tốc độ di chuyển giảm dần trong @Duration.1@ giây và cho phép bạn đi xuyên vật thể."
tr "perk_short_desc_Overgrowth" = "Tăng máu vĩnh viễn khi có lính hoặc quái chết gần bạn."
tr "perk_short_desc_PhaseRush" = "3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trúng kẻ địch tăng mạnh Tốc độ Di chuyển. "
tr "perk_short_desc_Predator" = "Thêm hiệu ứng kích hoạt cho giày giúp tăng mạnh tốc độ di chuyển và giúp đòn đánh hoặc kỹ năng kế tiếp của bạn gây thêm sát thương thích ứng."
tr "perk_short_desc_PreDomSetBonus" = "Thưởng Kết Hợp Chuẩn Xác + Áp Đảo"
tr "perk_short_desc_PreInsSetBonus" = "Thưởng Kết Hợp Chuẩn Xác + Cảm Hứng"
tr "perk_short_desc_PreResSetBonus" = "Thưởng Kết Hợp Chuẩn Xác + Kiên Định"
tr "perk_short_desc_PresenceOfMind" = "Tham gia hạ gục hồi @PercentManaRestore*100@% năng lượng tối đa và hoàn trả @UltimateCooldownRefund*100@% hồi chiêu chiêu cuối."
tr "perk_short_desc_PreSorSetBonus" = "Thưởng Kết Hợp Chuẩn Xác + Pháp Thuật"
tr "perk_short_desc_PressTheAttack" = "Đánh trúng tướng địch @HitsRequired@ lần liên tiếp gây thêm sát thương và khiến chúng chịu thêm sát thương từ mọi nguồn trong @AmpDuration@ giây."
tr "perk_short_desc_RavenousHunter" = "Tham gia hạ gục duy nhất cho vĩnh viễn hồi máu theo sát thương kỹ năng gây ra."
tr "perk_short_desc_ResDomSetBonus" = "Thưởng Kết Hợp Kiên Định + Áp Đảo"
tr "perk_short_desc_ResInsSetBonus" = "Thưởng Kết Hợp Kiên Định + Cảm Hứng"
tr "perk_short_desc_ResPreSetBonus" = "Thưởng Kết Hợp Kiên Định + Chuẩn Xác"
tr "perk_short_desc_ResSorSetBonus" = "Thưởng Kết Hợp Kiên Định + Pháp Thuật"
tr "perk_short_desc_Revitalize" = "Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận được mạnh hơn @StandardAmp.0@%, tăng thêm @ExtraAmp.0@% với mục tiêu thấp máu."
tr "perk_short_desc_Scorch" = "Mỗi @BurnlockoutDuration@ giây, kỹ năng đầu tiên trúng đích đốt cháy tướng địch."
tr "perk_short_desc_ScryersGaze" = "Mắt hoặc thiết bị tầm nhìn gần nhất của địch bị lộ diện trong vài giây. Ngoài ra, gây sát thương tướng địch sau khi phá hủy một thiết bị tầm nhìn gây thêm sát thương phép."
tr "perk_short_desc_SecondWind" = "Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, hồi lại một phần máu đã mất theo thời gian."
tr "perk_short_desc_ShieldBash" = "Mỗi khi nhận được lá chắn, đòn đánh kế tiếp lên tướng gây thêm sát thương thích ứng."
tr "perk_short_desc_SorDomSetBonus" = "Thưởng Kết Hợp Pháp Thuật + Áp Đảo "
tr "perk_short_desc_SorInsSetBonus" = "Thưởng Kết Hợp Pháp Thuật + Cảm Hứng"
tr "perk_short_desc_SorPreSetBonus" = "Thưởng Kết Hợp Pháp Thuật + Chuẩn Xác"
tr "perk_short_desc_SorResSetBonus" = "Thưởng Kết Hợp Pháp Thuật + Kiên Định"
tr "perk_short_desc_SuddenImpact" = "Tăng mạnh Sát lực và Xuyên Kháng phép sau khi dùng lướt, nhảy, bay, dịch chuyển, hoặc khi thoát tàng hình."
tr "perk_short_desc_SummonAery" = "Đòn đánh và kỹ năng đưa Aery đến chỗ mục tiêu, gây sát thương kẻ địch hoặc che chắn cho đồng minh."
tr "perk_short_desc_TasteOfBlood" = "Hồi máu khi bạn gây sát thương lên tướng địch."
tr "perk_short_desc_Template" = ""
tr "perk_short_desc_TimeWarpTonic" = "Bình thuốc và bánh quy hồi một phần ngay lập tức. Nhận thêm Tốc độ Di chuyển khi đang dùng."
tr "perk_short_desc_Transcendence" = "Nhận thêm @MaxCDR*100@% Giảm Hồi chiêu khi đạt cấp @LevelToTurnOn@. Giảm Hồi chiêu phụ trội trở thành SMPT hoặc SMCK, thích ứng."
tr "perk_short_desc_UltimateHunter" = "Tham gia hạ gục duy nhất tăng vĩnh viễn hồi chiêu chiêu cuối. "
tr "perk_short_desc_Unflinching" = "Sau khi dùng một Phép Bổ Trợ, nhận thêm Kháng Hiệu ứng và Kháng Làm chậm trong chốc lát. Ngoài ra, nhận thêm Kháng Hiệu ứng và Kháng Làm chậm với mỗi Phép Bổ Trợ đang hồi chiêu."
tr "perk_short_desc_UnsealedSpellbook" = "Đổi Phép Bổ Trợ khi không giao tranh. Đổi một Phép Bổ Trợ riêng biệt sẽ giảm thời gian bạn có thể tiếp tục đổi trong tương lai."
tr "perk_short_desc_VeteranAftershock" = "Sau khi bất động một tướng địch, nhận thêm chống chịu và sau đó gây sát thương phép ra xung quanh."
tr "perk_short_desc_ZombieWard" = "Tham gia phá mắt địch khiến {{perk_displayname_ZombieWard}} mọc lên thế chỗ. Nhận thêm SMCK hoặc SMPT vĩnh viễn, thích ứng với mỗi {{perk_displayname_ZombieWard}} sinh ra cộng thêm điểm thưởng khi hoàn thành."
tr "perk_statstring_0" = "Sức mạnh Công kích"
tr "perk_statstring_1" = "Sức mạnh Phép thuật"
tr "perk_substring_acutesensesadaptive_0" = "@f9@ Sức mạnh Công kích"
tr "perk_substring_acutesensesadaptive_1" = "@f9@ Sức mạnh Phép thuật"
tr "perk_substring_ConquerorAdaptive_0" = "@f5.1@ Sức mạnh Công kích"
tr "perk_substring_ConquerorAdaptive_1" = "@f5@ Sức mạnh Phép thuật"
tr "perk_substring_DarkHarvestadaptive_0" = "@f8@ sát thương vật lý"
tr "perk_substring_DarkHarvestadaptive_1" = "@f8@ sát thương phép"
tr "perk_substring_DarkHarvestThreshold1_0" = "@SoulThreshold1@ linh hồn: nạn nhân bị làm chậm @SlowAmount*100@% trong @SlowDuration@ giây"
tr "perk_substring_DarkHarvestThreshold1_1" = "@SoulThreshold1@ linh hồn: nạn nhân bị làm chậm @SlowAmount*100@% trong @SlowDuration@ giây"
tr "perk_substring_DarkHarvestThreshold2_0" = "@SoulThreshold2@ linh hồn: sát thương lan sang các tướng địch gần đó"
tr "perk_substring_DarkHarvestThreshold2_1" = "@SoulThreshold2@ linh hồn: sát thương lan sang các tướng địch gần đó"
tr "perk_substring_DarkHarvestThreshold3_0" = "@SoulThreshold3@ linh hồn: chuyển thành sát thương chuẩn"
tr "perk_substring_DarkHarvestThreshold3_1" = "@SoulThreshold3@ linh hồn: chuyển thành sát thương chuẩn"
tr "perk_substring_ghostporoadaptive_0" = "@f9@ Sức mạnh Công kích"
tr "perk_substring_ghostporoadaptive_1" = "@f9@ Sức mạnh Phép thuật"
tr "perk_substring_shieldbashadaptive_0" = "sát thương phép"
tr "perk_substring_shieldbashadaptive_1" = "sát thương vật lý"
tr "perk_substring_zombiewardadaptive_0" = "@f9.1@ Sức mạnh Công kích"
tr "perk_substring_zombiewardadaptive_1" = "@f9@ Sức mạnh Phép thuật"
tr "perk_substring_zombiewardadaptive_doubled_0" = "@f10.1@ Sức mạnh Công kích"
tr "perk_substring_zombiewardadaptive_doubled_1" = "@f10@ Sức mạnh Phép thuật"
tr "perk_subtext_AdaptiveForce" = "Thích ứng cộng thêm @AdaptiveForce.-1*0.6@ sức mạnh công kích hoặc @AdaptiveForce@ sức mạnh phép thuật"
tr "perk_subtext_AdaptiveForce_EyeballCollection" = "Cộng thêm @CompletionBonus.-1*0.6@ sức mạnh công kích hoặc @CompletionBonus@ sức mạnh phép thuật, thích ứng"
tr "perk_subtext_AdaptiveForce_Grasp" = "SMCK hoặc SMPT thích ứng bằng @PercentHealthAdaptiveBonus.0*0.6@% hoặc @PercentHealthAdaptiveBonus.-1@% máu tối đa."
tr "perk_subtext_AdaptiveForce_Max" = "Cộng thêm @MaxAdaptive.-1*0.6@ sức mạnh công kích hoặc @MaxAdaptive@ sức mạnh phép thuật, thích ứng."
tr "perk_subtext_AdaptiveForce_SetBonus" = "+@AdaptiveForce.0*0.6@ sức mạnh công kích hoặc +@AdaptiveForce@ sức mạnh phép thuật, thích ứng"
tr "perk_temp_fix" = "Sửa tạm một lỗi khó chịu"
tr "perk_tooltip_7000" = ""
tr "perk_tooltip_8105" = "{{perk_long_desc_8105}}
Tốc độ di chuyển hiện nhận thêm từ Thợ Săn Tàn Nhẫn: @f3.2@%
{{ bountyHunter_bountyBoard }}"
tr "perk_tooltip_8226" = "{{perk_long_desc_8226}}
Tổng năng lượng cộng thêm: @f1@
Tổng năng lượng đã hồi: @f2@"
tr "perk_tooltip_8233" = "{{ perk_long_desc_8233 }}
{{ adaptive_force_tip_bonus_@f2@ }}"
tr "perk_tooltip_8234" = "{{perk_long_desc_8234}}
Tối thiểu @MinBonusDamagePercent*100@%.
Đạt tối đa khi còn dưới @HealthThresholdEnd*100@% Máu.
Tổng Sát Thương Cộng Thêm: @f1@"
tr "perk_tooltip_8241" = "{{perk_long_desc_8241}}
Giảm Hồi chiêu Chiêu cuối: +@f1*100@%
Cộng dồn: @f3@/@MaxStacks@"
tr "perk_tooltip_8446" = "Vận 1 đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng @TotalDemolishTime@ giây nếu đứng trong bán kính @DistanceToTower@ quanh trụ. Đòn đánh gây thêm @f6@ sát thương vật lý.
Hồi chiêu còn lại: @f2@
Tổng sát thương cộng thêm: @f1@
Sát thương hiện tại: @OutputDamagePerStack@ + @MaxHealthPercentDamage.0 * 100@% máu tối đa"
tr "perk_tooltip_9101" = "Hồi máu phụ trội lên bản thân sẽ chuyển hóa thành lá chắn, tối đa @f7@ Máu Tổng.
Lá chắn được tạo ra bằng @f6@% hồi máu phụ trội của bản thân hoặc từ bất kì đồng minh nào.
Tổng sát thương đã chặn: @f1@"
tr "perk_tooltip_9103" = "{{perk_long_desc_LegendBloodline}}
Tổng Hút Máu đã nhận: @f1*100@% (@f3@ trên @MaxLegendStacks@){{ perk_legend_next_stack_@f4@ }}"
tr "perk_tooltip_9104" = "{{perk_long_desc_LegendHeroism}}
Tổng Tốc Độ Đánh cộng thêm: @f1*100@% (@f3@ trên @MaxLegendStacks@){{ perk_legend_next_stack_@f4@ }}"
tr "perk_tooltip_9105" = "{{perk_long_desc_LegendTenacity}}
Tổng kháng hiệu ứng đã nhận: @f1*100@% (@f3@ trên @MaxLegendStacks@){{ perk_legend_next_stack_@f4@ }}"
tr "perk_tooltip_9111" = "Tham gia hạ gục hồi @MissingHealthRestored.0*100@% máu đã mất và cho thêm @BonusGold@ vàng.
Tổng máu hồi: @f1@
Tổng vàng cho thêm: @f2@"
tr "perk_tooltip_AcuteSenses" = "Khi giao tranh với tướng địch, bạn được cảnh báo nếu có tướng địch Ẩn Hình trong bán kính @Range@ xung quanh.
Ngoài ra, cảnh báo tăng cho bạn {{perk_substring_acutesensesadaptive_@f2@}} trong @Duration@ giây.
Hồi chiêu: @Cooldown@ giây
{{ adaptive_force_tip_bonus_@f2@ }}
Số lần kích hoạt Cảnh Giác: @f3@
Kẻ địch được coi là Ẩn Hình khi không bị nhìn thấy trong @DelayBeforeConsideredHidden@ giây trở lên."
tr "perk_tooltip_ApproachVelocity" = "{{perk_long_desc_ApproachVelocity}}
Thời gian tăng tốc: @f1@s"
tr "perk_tooltip_ArcaneComet" = "Gây sát thương lên tướng bằng kỹ năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu Thiên Thạch Bí Ẩn đang hồi, giảm hồi chiêu còn lại của nó.<
Giảm Hồi chiêu:
Đơn mục tiêu: @PercentRefund*100@%.
Diện rộng: @AoEPercentRefund*100@%.
Sát thương theo thời gian: @DotPercentRefund*100@%.
Sát thương: @f5@ (+@f6@) (+@f7@)
Hồi chiêu: @f2@ giây
Bạn đã dùng trúng đích @f3@% số thiên thạch, gây tổng cộng @f1@ sát thương lên tướng."
tr "perk_tooltip_BiscuitDelivery" = "{{ perk_long_desc_BiscuitDelivery }}
Bánh Quy nhận được: @f1@/@f2@"
tr "perk_tooltip_BonePlatingTooltip" = "Sau khi nhận sát thương từ tướng địch, @BlockCount@ đòn đánh hoặc kĩ năng tiếp theo từ chúng sẽ bị giảm @f2@ sát thương.
Thời gian: @BlockDuration.1@ giây
Hồi chiêu: @Cooldown@s
Tổng sát thương giảm được: @f1@"
tr "perk_tooltip_Celerity" = "{{perk_long_desc_Celerity}}
Tốc độ tăng thêm hiện tại: +@f1@
Quãng đường đi được thêm ước tính: @f2@"
tr "perk_tooltip_CelestialBody" = "+@HealthBonus@ Máu
-@ChampionDamagePenalty*100@% sát thương lên tướng và quái cho đến phút @EndTime@"
tr "perk_tooltip_CheapShot" = "{{perk_long_desc_CheapShot}}
Sát thương hiện tại: @f2@
Tổng sát thương cộng thêm gây ra: @f1@"
tr "perk_tooltip_Chrysalis" = "{{perk_long_desc_Chrysalis}}
Tham gia hạ gục: @f1@/@f2@
Máu tăng thêm: @f3@
{{ adaptive_force_full_@f5@ }} tăng thêm: @f4@"
tr "perk_tooltip_Conditioning" = "{{ perk_long_desc_Conditioning }}
Giáp nhận được: @f3@ (+@f4@)
Kháng Phép nhận được: @f5@ (+@f6@)"
tr "perk_tooltip_Conqueror" = "Đòn đánh hoặc phép gây sát thương lên tướng địch cho {{perk_substring_ConquerorAdaptive_@f4@}} trong @RangedBuffDuration@ giây (@MeleeBuffDuration@ giây với cận chiến). Cộng dồn tối đa @MaxStacks@ lần.
Khi đạt đủ cộng dồn, @TrueDamageConversion*100@% sát thương của bạn chuyển thành sát thương chuẩn và bạn được hồi lại lượng máu tương đương.
Tổng sát thương chuẩn gây ra: @f1@
Sát thương chuẩn đáng ra sẽ bị giảm trừ: @f2@
Tổng hồi máu: @f3@"
tr "perk_tooltip_CosmicInsight" = "{{ perk_long_desc_CosmicInsight }}"
tr "perk_tooltip_CoupDeGrace" = "{{perk_long_desc_CoupDeGrace}}
Tổng sát thương cộng thêm gây ra: @f1@"
tr "perk_tooltip_CutDown" = "{{perk_long_desc_CutDown}}
Tổng sát thương thêm: @f1@"
tr "perk_tooltip_DarkHarvest" = "Sát thương tướng dưới @HarvestThreshold*100@% máu gây {{perk_substring_DarkHarvestadaptive_@f2@}} và thu hồn kẻ đó, tăng vĩnh viễn sát thương của {{perk_displayname_DarkHarvest}} thêm @f12@.
Hồi chiêu: @Cooldown@ giây (đặt lại còn @CooldownResetValue.01@ giây khi tham gia hạ gục)
Số hồn thu được: @f5@
Sát thương hiện tại: @f7@ (+@f6@) (+@f10@) (+@f11@)
Tổng sát thương gây ra: @f9@"
tr "perk_tooltip_DarkHarvestIngame" = "Sát thương tướng dưới @SoulDrainHealth*100@% máu gây cướp hồn, gây thêm sát thương thích ứng và thu thập @SoulEssencePerHarvest@ linh hồn từ nạn nhân. Cướp hồn có thêm hiệu ứng sau khi thu thập đủ linh hồn:
{{perk_substring_DarkHarvestThreshold1_@f3@}}
{{perk_substring_DarkHarvestThreshold2_@f4@}}
{{perk_substring_DarkHarvestThreshold3_@f5@}}
Hồi chiêu: @Cooldown@ giây, đặt lại khi tham gia hạ gục.
Linh hồn thu thập được: @f6@
Sát thương cộng thêm khi cướp hồn: {{perk_substring_DarkHarvestadaptive_@f2@}}"
tr "perk_tooltip_DHTooltip" = "Sát thương tướng dưới @SoulDrainHealth*100@% máu gây {{perk_substring_DarkHarvestadaptive_@f2@}} sát thương thích ứng và thu hồn của kẻ đó, tăng vĩnh viễn sát thương của {{perk_displayname_DarkHarvest}} thêm @DamagePerSoulEssence@.
Hồi chiêu: @Cooldown@ giây (đặt lại khi tham gia hạ gục)
Linh hồn thu thập: @f5@
Sát thương gây thêm từ linh hồn: @f6@ (+@f3*100@% bonus AD) (+@f4*100@% AP)
Sát thương hiện tại: @f7@ (+@f6@) (+@f10@) (+@f11@)
Tổng sát thương gây ra: @f9@"
tr "perk_tooltip_DomInsSetBonus" = "Áp Đảo + Cảm Hứng
{{ perk_subtext_AdaptiveForce_SetBonus }}
{{ adaptive_force_tip_bonus_@f2@ }}"
tr "perk_tooltip_DomPreSetBonus" = "Áp Đảo + Chuẩn Xác
{{ perk_subtext_AdaptiveForce_SetBonus }}
{{ adaptive_force_tip_bonus_@f2@ }}
+@AttackSpeed*100@% Tốc độ Đánh"
tr "perk_tooltip_DomResSetBonus" = "Áp Đảo + Kiên Định
{{ perk_subtext_AdaptiveForce_SetBonus }}
{{ adaptive_force_tip_bonus_@f2@ }}"
tr "perk_tooltip_DomResSplitBonus" = "Áp Đảo + Kiên Định
{{ perk_subtext_AdaptiveForce_SetBonus }}
{{ adaptive_force_tip_bonus_@f2@ }}
+@Health@-@HealthAtEighteen@ Máu tùy cấp độ"
tr "perk_tooltip_DomSorSetBonus" = "Áp Đảo + Pháp Thuật
{{ perk_subtext_AdaptiveForce_SetBonus }}
{{ adaptive_force_tip_bonus_@f2@ }}"
tr "perk_tooltip_dynamic_StatModAdaptive_0" = "+@f2@ Sức mạnh Công kích"
tr "perk_tooltip_dynamic_StatModAdaptive_1" = "+@f2@ Sức mạnh Phép thuật"
tr "perk_tooltip_Electrocute" = "3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trúng tướng trong vòng @WindowDuration@ giây gây thêm sát thương thích ứng.
Hồi chiêu: @Cooldown@ - @CooldownMin@ giây
Sát thương hiện tại: @f2@ (+@f3@) (+@f4@)
Tổng sát thương gây ra: @f1@"
tr "perk_tooltip_EyeballCollection" = "{{perk_long_desc_EyeballCollection}}
Chỉ số nhận thêm: {{perk_tooltip_dynamic_StatModAdaptive_@f4@}}
Nhãn cầu đã thu thập: @f3@/@MaxEyeballs@"
tr "perk_tooltip_Firetrap" = "Khởi đầu trận đấu với 1 {{perk_displayname_Firetrap}} trong hành trang và sinh thêm 1 cái nữa mỗi @TrapGenerationDuration@ phút, tối đa @MaxFiretraps@ bẫy.
Mỗi {{perk_displayname_Firetrap}} đặt trên mặt đất sẽ ẩn hình và sẵn sàng sau @TrapSetDelay@ giây, tồn tại @TrapDuration@ giây.
{{perk_displayname_Firetrap}} phát nổ khi có tướng địch giẫm lên, làm lộ diện nạn nhân và làm chậm đi @SlowAmount*100@% trong @SlowDuration@ giây, đồng thời gây @f5@ sát thương chuẩn (theo cấp). Nếu bẫy đặt trong bụi cỏ trước khi nổ, hiệu ứng làm chậm tăng thành @BrushSlowAmount*100@% và sát thương chuẩn tăng thành @f6@.
Số bẫy đã nhận được: @f7@
Số bẫy đã đặt: @f1@
Số bẫy đã kích hoạt: @f2@
Sát thương đã gây ra: @f3@
Số bẫy tham gia hạ gục: @f9@"
tr "perk_tooltip_FleetFootwork" = "Tấn công và di chuyển tích điểm Điện Năng. Ở 100 điểm, đòn đánh tiếp theo của bạn được Tích Điện
Đòn đánh Tích Điện sẽ hồi cho bạn @f2@ (+@f3@) (+@f4@) máu và tăng tốc độ di chuyển thêm @f5*100@% trong @MSDuration.0@s.
Hồi máu từ lính chỉ có @RangedMinionReduction*100@% hiệu lực trên Tướng Đánh Xa.
Số máu đã hồi: @f1@"
tr "perk_tooltip_FontOfLife" = "{{perk_long_desc_FontOfLife}}"
tr "perk_tooltip_FuturesMarket" = "{{perk_long_desc_FuturesMarket}}
Giới hạn nợ: {{ perk_FuturesMarket_debtmode_@f2@ }}
Lần mua tới: @f3@"
tr "perk_tooltip_GatheringStorm" = "{{perk_long_desc_GatheringStorm}}
{{ adaptive_force_tip_bonus_@f2@ }}"
tr "perk_tooltip_GhostPoro" = "{{perk_long_desc_GhostPoro}}
Chỉ số đã nhận: {{perk_tooltip_dynamic_StatModAdaptive_@f4@}}
Số Poro đã sinh ra: @f3@
Số kẻ địch đã phát hiện: @f5@"
tr "perk_tooltip_GlacialAugment" = "{{perk_long_desc_GlacialAugment}}
Thời gian làm chậm: @f1@ giây"
tr "perk_tooltip_GraspOfTheUndying" = "{{ perk_long_desc_GraspOfTheUndying }}
Sát thương lên tướng: @f1@
Tổng hồi máu: @f2@
Số lần sử dụng: @f3@"
tr "perk_tooltip_Guardian" = "{{ perk_shared_desc_Guardian }}
Hồi chiêu: @f5@ giây
Lá chắn hiện tại: @f2@ (+@f3@) (+@f4@).
Tăng Tốc: @Haste*100@% Tốc độ Di chuyển."
tr "perk_tooltip_HailOfBlades" = "Nhận thêm @f3@% Tốc độ Đánh khi tấn công tướng cho tối đa @NumHits@ đòn đánh lên tướng.
Hồi chiêu: @OutOfCombatCooldown@ giây ngoài giao tranh.
Số đòn đánh có Mưa Kiếm: @f1@
Phần trăm đòn đánh có Mưa Kiếm trúng đích: @f2@%
Tái tạo đòn đánh tăng giới hạn đòn đánh lên 1.
Cho phép bạn tạm thời vượt quá giới hạn tốc độ đánh."
tr "perk_tooltip_HailOfBlades_Future" = "@NumHits@ đòn đánh đầu tiên lên tướng được tăng @f3@% Tốc độ Đánh. {{perk_displayname_HailOfBlades}} cho phép bạn vượt qua giới hạn Tốc độ Đánh, nhưng giữa các đòn đánh không thể cách nhau quá @Duration@ giây nếu không hiệu ứng sẽ chấm dứt.
Hồi chiêu: @OutOfCombatCooldown@ giây (hồi lại nhanh hơn 5 lần khi rời giao tranh).
Số đòn đánh Mưa Kiếm: @f1@
Phần trăm đòn đánh Mưa Kiếm trúng đích: @f2@%"
tr "perk_tooltip_Heartseeker" = "Tiêu diệt Lính Xe hoặc tham gia hạ gục tướng sẽ triệu hồi một thực thể {{perk_displayname_Heartseeker}} săn lùng tướng địch gần nhất trong @EntityLifetime@ giây. Khi bắt gặp, thực thể đó sẽ bám vào mục tiêu, cho tầm nhìn trên chúng trong @RevealDuration@ giây.
Gây sát thương lên tướng đang có {{perk_displayname_Heartseeker}} sẽ tiêu diệt thực thể đó, loại bỏ tầm nhìn nhưng gây @f6@ (+@f4@)(+@f5@) sát thương phép.
Số Truy Tâm đã triệu hồi: @f1@
Kẻ địch bị đánh dấu: @f2@
Sát thương cộng thêm gây ra: @f3@"
tr "perk_tooltip_HextechFlashtraption" = "{{perk_long_desc_8306}}"
tr "perk_tooltip_IngeniousHunter" = "{{perk_long_desc_IngeniousHunter}}
Tổng trang bị đã kích hoạt (bao gồm Phụ Kiện): @f3@
{{ bountyHunter_bountyBoard }}"
tr "perk_tooltip_InsDomSetBonus" = "Cảm Hứng + Áp Đảo
{{ perk_subtext_AdaptiveForce_SetBonus }}
{{ adaptive_force_tip_bonus_@f2@ }}"
tr "perk_tooltip_InsPreSetBonus" = "Cảm Hứng + Chuẩn Xác
+@AttackSpeed*100@% Tốc độ Đánh"
tr "perk_tooltip_InsResSetBonus" = "Cảm Hứng + Kiên Định
+@Health@-@HealthAtEighteen@ Máu tùy cấp độ"
tr "perk_tooltip_InsSorSetBonus" = "Cảm Hứng + Pháp Thuật
{{ perk_subtext_AdaptiveForce_SetBonus }}
{{ adaptive_force_tip_bonus_@f2@ }}"
tr "perk_tooltip_IronSkin" = "{{ perk_long_desc_IronSkin }}"
tr "perk_tooltip_Kleptomancy" = "{{ perk_long_desc_Kleptomancy }}
Vàng nhận được: @f1@
Trang bị lấy được: @f3@"
tr "perk_tooltip_LethalTempo" = "@LeadInDelay.1@ giây sau khi gây sát thương lên tướng, nhận thêm @f2*100@% Tốc độ Đánh (theo cấp) trong @AttackSpeedBuffDurationMin@ giây. Tấn công tướng kéo dài hiệu ứng thành @AttackSpeedBuffDurationMax@ giây.
Hồi chiêu: @Cooldown@ giây
{{perk_displayname_LethalTempo}} cho phép bạn tạm thời vượt giới hạn tốc độ đánh.
Tổng thời gian kích hoạt: @f1@ giây"
tr "perk_tooltip_MagicalFootwear" = "{{ perk_long_desc_8304 }}
Thời gian đến lúc có giày: @f1@:@f2@@f3@"
tr "perk_tooltip_MinionDematerializer" = "{{perk_long_desc_MinionDematerializer}}
Sát thương lính cận chiến: +@f1@%
Sát thương lính đánh xa: +@f2@%
Sát thương lính xe pháo: +@f3@%{{ perk_conditional_MinionDematerializer_Supers_@f5@ }}"
tr "perk_tooltip_MirrorShell" = "{{ perk_long_desc_MirrorShell }}"
tr "perk_tooltip_NimbusCloak" = "Không lâu sau khi dùng chiêu cuối, nhận thêm tốc độ di chuyển giảm dần trong @Duration.1@ giây và cho phép bạn đi xuyên vật thể.
Tăng: @MoveSpeedBoost@ Tốc độ Di chuyển
Hồi chiêu: @f2@giây
Số lần kích hoạt: @f1@"
tr "perk_tooltip_Overgrowth" = "{{perk_long_desc_Overgrowth}}
Tổng máu tối đa nhận được: @f1@
Số kẻ địch đã thu thập: @f2@"
tr "perk_tooltip_PerfectTiming" = "{{perk_long_desc_8313}}"
tr "perk_tooltip_PhaseRush" = "{{perk_long_desc_PhaseRush}}
Tăng tốc: @f2.2*100@%"
tr "perk_tooltip_Predator" = "Phù phép giày với hiệu ứng kích hoạt {{perk_displayname_Predator}}.
Vận sức trong @ChannelDuration.1@ giây mà không chịu hoặc gây sát thương để nhận thêm @f8@% tốc đô di chuyển trong @HuntDuration@ giây. Đòn đánh hoặc kỹ năng gây sát thương kết thúc hiệu ứng, gây thêm @f3@ (+@f5@) (+@f4@) sát thương.
Hồi chiêu: @f7@ giây
.Sát thương lên tướng: @f1@"
tr "perk_tooltip_PreDomSetBonus" = "Chuẩn Xác + Áp Đảo
+@AttackSpeed*100@% Tốc độ Đánh
{{ perk_subtext_AdaptiveForce_SetBonus }}
{{ adaptive_force_tip_bonus_@f2@ }}"
tr "perk_tooltip_PreInsSetBonus" = "Chuẩn Xác + Cảm Hứng
+@AttackSpeed*100@% Tốc độ Đánh"
tr "perk_tooltip_PreResSetBonus" = "Chuẩn Xác + Kiên Định
+@AttackSpeed*100@% Tốc độ Đánh"
tr "perk_tooltip_PresenceOfMind" = "{{perk_long_desc_PresenceOfMind}}
Năng lượng hồi lại: @f1@
Hồi chiêu chiêu cuối hoàn trả: @f2@ giây"
tr "perk_tooltip_PreSorSetBonus" = "Chuẩn Xác + Pháp Thuật
+@AttackSpeed*100@% Tốc độ Đánh
{{ perk_subtext_AdaptiveForce_SetBonus }}
{{ adaptive_force_tip_bonus_@f2@ }}"
tr "perk_tooltip_PreSorSplitBonus" = "Chuẩn Xác + Kiên Định
+@AttackSpeed*100@% Tốc độ Đánh
+@Health@-@HealthAtEighteen@ Máu tùy cấp độ"
tr "perk_tooltip_PressTheAttack" = "Đánh trúng tướng địch @HitsRequired@ đòn liên tiếp gây thêm @f4@ sát thương thích ứng (theo cấp) và khiến chúng dễ bị tổn thương, tăng sát thương chúng phải chịu từ mọi nguồn thêm @f7@% trong @AmpDuration@ giây.
Sát thương Cộng thêm Gây ra: @f2@
Tổng Sát thương Suy Yếu: @f3@"
tr "perk_tooltip_RavenousHunter" = "{{perk_long_desc_RavenousHunter}}
Tổng Hồi Máu: @f3@
{{ bountyHunter_bountyBoard }}"
tr "perk_tooltip_ResDomSetBonus" = "Kiên Định + Áp Đảo
+@Health@ Máu"
tr "perk_tooltip_ResDomSplit" = "Kiên Định + Áp Đảo
+@Health@-@HealthAtEighteen@ Máu tùy cấp độ
{{ perk_subtext_AdaptiveForce_SetBonus }}
{{ adaptive_force_tip_bonus_@f2@ }}"
tr "perk_tooltip_ResInsSetBonus" = "Kiên Định + Cảm Hứng
+@Health@-@HealthAtEighteen@ Máu tùy cấp độ"
tr "perk_tooltip_ResPreSetBonus" = "Kiên Định + Chuẩn Xác
+@Health@ Máu"
tr "perk_tooltip_ResPreSplit" = "Kiên Định + Chuẩn Xác
+@Health@-@HealthAtEighteen@ Máu tùy cấp độ
+@AttackSpeed.0*100@% Tốc độ Đánh"
tr "perk_tooltip_ResSorSetBonus" = "Kiên Định + Pháp Thuật
+@Health@ Máu"
tr "perk_tooltip_ResSorSplit" = "Kiên Định + Phép Thuật
+@Health@-@HealthAtEighteen@ Máu tùy cấp độ
{{ perk_subtext_AdaptiveForce_SetBonus }}
{{ adaptive_force_tip_bonus_@f2@ }}"
tr "perk_tooltip_Revitalize" = "{{perk_long_desc_Revitalize}}
Hồi máu cộng thêm: @f1@
Lá chắn cộng thêm: @f2@"
tr "perk_tooltip_RunicArmor" = "Khi chịu sát thương phép khiến máu tụt xuống dưới @PercHealthTrigger.0*100@%, bạn nhận được lá chắn chặn @ShieldMin@ - @ShieldMax@ sát thương phép theo cấp (+@APRatio.2@ SMPT hoặc +@ADRatio.2@ SMCK cộng thêm) trong @ShieldDuration@ giây.
Hồi chiêu: @Cooldown@ giây
Sát thương phép đã chặn: @f1@"
tr "perk_tooltip_Scorch" = "{{perk_long_desc_Scorch}}
Sát thương hiện tại: @f2@
Tổng sát thương gây ra: @f1@"
tr "perk_tooltip_ScryersGaze" = "Mắt hoặc thiết bị cung cấp tầm nhìn gần nhất của địch trong bán kính @DetectionRange@ quanh bạn bị lộ diện trong @BlackoutDuration@ giây. Ngoài ra, gây sát thương lên tướng địch sau khi phá thiết bị tầm nhìn gây thêm @f1@ sát thương phép.
Hồi chiêu: @Cooldown@ giây
{{perk_displayname_ScryersGaze}} hồi chiêu khi trận đấu bắt đầu.
Số lần kích hoạt: @f3@
Sát thương cộng thêm lên tướng: @f4@"
tr "perk_tooltip_SecondWind" = "{{perk_long_desc_SecondWind}}
Tổng Hồi Máu: @f1@"
tr "perk_tooltip_ShieldBash" = "Khi có lá chắn, nhận thêm @f6@ Giáp và Kháng Phép.
Mỗi khi nhận được một lá chắn mới, đòn đánh kế tiếp lên tướng gây thêm @f4@ (+@f2@) (+@ShieldRatio.1@% lượng lá chắn) {{perk_substring_shieldbashadaptive_@f5@}}.
Bạn có nhiều nhất @ProcDuration@ giây sau khi hết khiên để dùng hiệu ứng này.
Tổng sát thương gây ra: @f1@"
tr "perk_tooltip_SorDomSetBonus" = "Pháp Thuật + Áp Đảo
{{ perk_subtext_AdaptiveForce_SetBonus }}
{{ adaptive_force_tip_bonus_@f2@ }}"
tr "perk_tooltip_SorInsSetBonus" = "Pháp Thuật + Cảm Hứng {{ perk_subtext_AdaptiveForce_SetBonus }}
{{ adaptive_force_tip_bonus_@f2@ }}"
tr "perk_tooltip_SorPreSetBonus" = "Pháp Thuật + Chuẩn Xác
{{ perk_subtext_AdaptiveForce_SetBonus }}
{{ adaptive_force_tip_bonus_@f2@ }}
+@AttackSpeed*100@% Tốc độ Đánh"
tr "perk_tooltip_SorResSetBonus" = "Pháp Thuật + Kiên Định
{{ perk_subtext_AdaptiveForce_SetBonus }}
{{ adaptive_force_tip_bonus_@f2@ }}"
tr "perk_tooltip_SorResSplitBonus" = "Phép Thuật + Kiên Định
{{ perk_subtext_AdaptiveForce_SetBonus }}
{{ adaptive_force_tip_bonus_@f2@ }}
+@Health@-@HealthAtEighteen@ Máu tùy cấp độ"
tr "perk_tooltip_StatModAbilityPower" = "@StatGain@ Sức mạnh Phép thuật"
tr "perk_tooltip_StatModAdaptive" = "{{perk_tooltip_dynamic_StatModAdaptive_@f1@}}"
tr "perk_tooltip_StatModArmor" = "+@StatGain@ Giáp"
tr "perk_tooltip_StatModAttackSpeed" = "+@StatGain@% Tốc độ Đánh"
tr "perk_tooltip_StatModCooldownReductionScaling" = "+@f1@% Giảm Hồi chiêu (theo cấp) "
tr "perk_tooltip_StatModHealthScaling" = "+@f1@ Máu (theo cấp)"
tr "perk_tooltip_StatModMagicResist" = "+@StatGain@ Kháng Phép"
tr "perk_tooltip_StatModMovementSpeed" = "+@StatGain1@% Tốc độ Di chuyển"
tr "perk_tooltip_SuddenImpact" = "{{perk_long_desc_SuddenImpact}}
Sát thương cộng thêm lên tướng: @f1@"
tr "perk_tooltip_SummonAery" = "Đòn đánh và kỹ năng đưa Aery tới chỗ mục tiêu, gây sát thương tướng địch hoặc che chắn đồng minh.
Sát thương: @f5@ (+@f6@) (+@f7@)
Lá chắn: @f8@ (+@f9@) (+@f10@)
Aery đã tấn công kẻ địch @f1@ lần, gây tổng cộng @f3@ sát thương.
Aery đã giúp đỡ đồng minh @f2@ lần, che chắn tổng cộng @f4@ sát thương."
tr "perk_tooltip_TasteOfBlood" = "Hồi máu khi bạn gây sát thương một tướng địch.
Hồi máu: @f2@ (+@f3@) (+@f4@)
Hồi chiêu: @Cooldown@s
Tổng hồi máu: @f1@"
tr "perk_tooltip_Template" = ""
tr "perk_tooltip_TimeWarpTonic" = "{{perk_long_desc_TimeWarpTonic}}
Thời gian tăng tốc: @f1@s
Tổng Máu Hồi Lập Tức: @f2@
Tổng Năng Lượng Hồi Lập Tức: @f3@"
tr "perk_tooltip_Transcendence" = "{{ perk_long_desc_Transcendence }}
Giảm Hồi chiêu: +@f4*100@%
{{ adaptive_force_tip_bonus_@f2@ }}"
tr "perk_tooltip_UltimateHunter" = "{{perk_long_desc_UltimateHunter}}
{{ bountyHunter_bountyBoard }}"
tr "perk_tooltip_Unflinching" = "{{perk_long_desc_Unflinching}}
Kháng Hiệu ứng cộng thêm hiện tại: @f1.-1@
Kháng Làm chậm cộng thêm hiện tại: @f2@"
tr "perk_tooltip_UnsealedSpellbook" = "{{ perk_long_desc_UnsealedSpellbook }}
Phép Bổ Trợ riêng biệt đã dùng: @f4@/@f8@
Hồi chiêu đổi Phép Bổ Trợ hiện tại: @f3@ giây"
tr "perk_tooltip_VeteranAftershock" = "Sau khi làm bất động 1 tướng địch, tăng Giáp và Kháng Phép trong @DelayBeforeBurst.1@ giây. Sau đó, gây sát thương phép lên kẻ địch xung quanh.
Sát thương: @f4@ (+@f5@)
Tăng Giáp: @f8@ (+@f2@ )
Tăng Kháng Phép: @f8@ (+@f3@)
Hồi chiêu: @Cooldown@ giây
Tổng sát thương đã gây ra: @f1@"
tr "perk_tooltip_Waterwalking" = "Nhận thêm @MovementSpeed@ Tốc độ Di chuyển và {{ perk_subtext_AdaptiveForce_Max }} (theo cấp) khi đi trên sông."
tr "perk_tooltip_ZombieWard" = "{{perk_long_desc_ZombieWard}}
Chỉ số nhận thêm: {{perk_tooltip_dynamic_StatModAdaptive_@f4@}}
Sức mạnh Thích ứng nhận thêm: @f1@"
tr "perkstyle_defaultpagename_Domination" = "Áp Đảo: Đao Phủ"
tr "perkstyle_defaultpagename_Inspiration" = "Cảm Hứng: Bất Tử"
tr "perkstyle_defaultpagename_Precision" = "Chuẩn Xác: Hoàn Hảo"
tr "perkstyle_defaultpagename_Resolve" = "Kiên Định: Khổng Lồ"
tr "perkstyle_defaultpagename_Sorcery" = "Pháp Thuật: Tai Ương"
tr "perkstyle_displayname_7200" = "Áp Đảo"
tr "perkstyle_displayname_7201" = "Chuẩn Xác"
tr "perkstyle_displayname_7202" = "Pháp Thuật"
tr "perkstyle_displayname_7203" = "Cảm Hứng"
tr "perkstyle_displayname_7204" = "Kiên Định"
tr "perkstyle_Domination_SlotLabel1" = "Hiểm Hóc"
tr "perkstyle_Domination_SlotLabel2" = "Truy Lùng"
tr "perkstyle_Domination_SlotLabel3" = "Săn Đuổi"
tr "perkstyle_Domination_SlotLabelKeystone" = ""
tr "perkstyle_Inspiration_SlotLabel1" = "Mưu Mẹo"
tr "perkstyle_Inspiration_SlotLabel2" = "Tương Lai"
tr "perkstyle_Inspiration_SlotLabel3" = "Vượt Trội"
tr "perkstyle_Inspiration_SlotLabelKeystone" = ""
tr "perkstyle_Precision_SlotLabel1" = "Anh Hùng"
tr "perkstyle_Precision_SlotLabel2" = "Huyền Thoại"
tr "perkstyle_Precision_SlotLabel3" = "Giao Tranh"
tr "perkstyle_Precision_SlotLabelKeystone" = ""
tr "perkstyle_Resolve_SlotLabel1" = "Sức Mạnh"
tr "perkstyle_Resolve_SlotLabel2" = "Chống Chịu"
tr "perkstyle_Resolve_SlotLabel3" = "Sống Sót"
tr "perkstyle_Resolve_SlotLabelKeystone" = ""
tr "perkstyle_Sorcery_SlotLabel1" = "Tạo Tác"
tr "perkstyle_Sorcery_SlotLabel2" = "Xuất Sắc"
tr "perkstyle_Sorcery_SlotLabel3" = "Quyền Lực"
tr "perkstyle_Sorcery_SlotLabelKeystone" = ""
tr "perkstyle_tooltip_7200" = "Dồn sát thương và tiếp cận mục tiêu"
tr "perkstyle_tooltip_7201" = "Cường hóa đòn đánh và sát thương lâu dài"
tr "perkstyle_tooltip_7202" = "Cường hóa kỹ năng và kiểm soát tài nguyên"
tr "perkstyle_tooltip_7203" = "Sáng tạo và phá vỡ luật lệ"
tr "perkstyle_tooltip_7204" = "Chống chịu và khống chế"
tr "Ping_Draven_PingOverride" = "@SrcNameWithColon@ Liên Minh Draven - @SubA@ Ngưỡng Mộ"
tr "protips_brushreveals" = "Bụi rậm giúp bạn cũng như đồng minh ẩn mình trong đấy, nhưng nếu bạn tấn công, tất cả sẽ bị lộ diện."
tr "protips_buyitem" = "Tất cả đều khởi đầu với số vàng đủ để mua một hoặc hai món trang bị, hãy quay lại và mua sắm."
tr "protips_cancelbchannel_damage" = "Chịu sát thương khi đang niệm chú "B" sẽ hủy bỏ quá trình biến về của bạn. Thế nên hãy tìm một nơi an toàn để biến về. Bụi rậm luôn là một địa điểm lí tưởng."
tr "protips_cancelbchannel_walk" = "Hãy đứng yên sau khi bạn đã bấm "B" nếu bạn muốn biến về căn cứ. Di chuyển, tấn công, hoặc sử dụng kĩ năng đều sẽ hủy bỏ quá trình biến về."
tr "protips_damage_minion_01" = "Di chuyển ra sau lính!"
tr "protips_damage_minion_02" = "Lui Về: Lính địch đang tấn công bạn!"
tr "protips_damage_minion_03" = "Nguy Hiểm: Lính địch đang tấn công bạn!"
tr "protips_damage_redzone_01" = "Tránh Xa Khỏi Vùng Đỏ"
tr "protips_damage_redzone_02" = "Máy tung kĩ năng vào Vùng Đỏ"
tr "protips_damage_redzone_03" = "Nguy Hiểm: Tránh Xa Khỏi Vùng Đỏ"
tr "protips_defiletoggle" = "Ô Uế [E] liên tục sử dụng năng lượng khi nó còn đang trong trạng thái kích hoạt -- chỉ nên sử dụng nó khi đang có kẻ địch xung quanh."
tr "protips_dummy" = "Khi tướng lên cấp bạn nên chọn một kĩ năng để cường hóa. Hãy nhấp vào dấu cộng xuất hiện trên kĩ năng để nâng cấp. Khi tướng lên cấp bạn nên chọn một kĩ năng để cường hóa. Hãy nhấp vào dấu cộng xuất hiện trên kĩ năng để nâng cấp. Khi tướng lên cấp bạn nên chọn một kĩ năng để cường hóa. Hãy nhấp vào dấu cộng xuất hiện trên kĩ năng để nâng cấp."
tr "protips_fightbaron" = "Baron Nashor là sinh vật nguy hiểm nhất trên Rift, và chớ nên dại dột đơn độc đối mặt với nó."
tr "protips_fightdragon" = "Rồng là một sinh vật hùng mạnh. Hãy hợp tác cùng đồng đội để tiêu diệt nó."
tr "protips_frostshottoggle" = "Với Băng Tiễn [Q] đang kích hoạt, mỗi đòn đánh thường sẽ sử dụng năng lượng. Hiệu ứng làm chậm của nó chỉ có tác dụng lên tướng địch, không bao gồm lính địch."
tr "protips_karthus_deathdefied" = "Dẫu không thể di chuyển, Karthus vẫn có thể niệm phép thoải mái trong một thời gian ngắn sau khi bị hạ gục. Q! Q! Q!"
tr "protips_kogmaw_icathiansurprise" = "Kog'Maw sẽ phát nổ sau một thời gian kể từ lúc bị hạ gục, gây sát thương lên xung quanh. Hãy đuổi theo kẻ thủ ác và trả thù!"
tr "protips_levelabilities" = "Khi tướng lên cấp bạn nên chọn một kĩ năng để cường hóa. Hãy nhấp vào dấu cộng xuất hiện trên kĩ năng để nâng cấp."
tr "protips_lotsofgold" = "Bạn đang sở hữu rất nhiều vàng. Hãy chuyển hóa chúng thành sức mạnh bằng cách mua thêm trang bị tại cửa hàng ở căn cứ."
tr "protips_MissFortune_ultchannel" = "Nhấp phải chuột khi Bão Đạn [R] đang bắn sẽ kết thúc kĩ năng sớm hơn."
tr "protips_nunu_bloodboilally" = "Sôi Máu [W] là một kĩ năng cường hóa rất mạnh. Nếu niệm lên đồng minh, cả hai sẽ được hưởng chung lợi ích!"
tr "protips_nunu_consumeheal" = "Sử dụng Nuốt Chửng [Q] lên một quân lính hoặc quái cạnh bên để hồi lại máu."
tr "protips_nunu_ultchannel" = "Nunu niệm chú Tuyệt Đỉnh Băng Giá [R] càng lâu, sát thương gây ra sẽ càng cao. Bạn có thể kích hoạt nó sớm hơn bằng cách nhấp phải chuột, thế nhưng chỉ khi nào kẻ địch sắp chạy thoát khỏi kĩ năng thì mới nên làm thế."
tr "protips_rechargeatbase" = "Máu và năng lượng của bạn sẽ được hồi phục nhanh hơn khi bạn đang ở căn cứ. Nấu bạn muốn hồi máu trước khi trở lại với cuộc chiến, hãy bấm ''B'' để biến về căn cứ."
tr "protips_twistedfate_gate" = "Định Mệnh/Dịch Chuyển [R] có thể được niệm thêm lần thứ hai, cho phép Twisted Fate có thể biến đi một khoảng cách cực xa."
tr "protips_useheal" = "Phép bổ trợ Hồi Máu luôn là một cứu cánh đáng tin cậy -- hãy luôn tâm niệm việc sử dụng nó để đảo ngược các thế cờ."
tr "protips_usehealthpotion" = "Bạn đang sở hữu những bình máu rất hữu dụng, hãy nhấp lên chúng để được hồi lại sinh lực."
tr "protips_usemanapotion" = "Bạn đang sở hữu những bình năng lượng rất hữu dụng, hãy nhấp lên chúng để được hồi lại năng lượng."
tr "protips_usesummonerspells" = "Bạn có hai phép bổ trợ cực kì hữu dụng nhưng lại chưa được sử dụng. Hãy sử dụng chúng bằng cách nhấp "D" and "F"."
tr "quest_area_title_character_quest_Corki" = "Rải Bom!"
tr "quest_area_title_objectives" = "Mục Tiêu"
tr "quest_area_title_primary" = "Nhiệm vụ Chính"
tr "quest_area_title_score_display" = "Tỉ Số"
tr "quest_area_title_secondary" = "Nhiệm vụ Phụ"
tr "queue_description-detailed_Odyssey_difficulty1" = "Thám Hiểm (Cơ Bản)"
tr "queue_description-detailed_Odyssey_difficulty2" = "Thám Hiểm (Tập Sự)"
tr "queue_description-detailed_Odyssey_difficulty3" = "Thám Hiểm (Đội Viên)"
tr "queue_description-detailed_Odyssey_difficulty4" = "Thám Hiểm (Đội Trưởng)"
tr "queue_description-detailed_Odyssey_difficulty5" = "Thám Hiểm (Cơ Trưởng)"
tr "queue_description-detailed_TFT" = "Đấu Trường Chân Lý (Thường)"
tr "queue_description-detailed_tft_ranked" = "Đấu Trường Chân Lý (Xếp Hạng)"
tr "queue_description_1v0" = "1v0"
tr "queue_description_1v0_ranked" = "1v0 (Xếp Hạng)"
tr "queue_description_1v1_internal" = "1v1"
tr "queue_description_2v0" = "2v0"
tr "queue_description_2v0_ranked" = "2v0 (Xếp Hạng)"
tr "queue_description_ARAM" = "ARAM"
tr "queue_description_ARSR" = "AR SR"
tr "queue_description_ARURF" = "AR Ultra Rapid Fire"
tr "queue_description_Ascension" = "Thăng Hoa"
tr "queue_description_Beginner" = "Dễ"
tr "queue_description_BlindPick" = "Chọn Ẩn"
tr "queue_description_BloodMoon" = "Huyết Nguyệt"
tr "queue_description_Clash" = "Clash"
tr "queue_description_CoopVsAI" = "Đấu với Máy"
tr "queue_description_Custom" = "Tùy Chọn"
tr "queue_description_DarkStarSingularity" = "Hắc Tinh: Điểm Kỳ Dị"
tr "queue_description_DefinitelyNotDominion" = "Đâu Phải Cướp Cờ"
tr "queue_description_detailed_1v1_internal" = "1v1"
tr "queue_description_detailed_BlindPick" = "Thường (Chọn Ẩn)"
tr "queue_description_detailed_DraftPick" = "Thường (Cấm Chọn)"
tr "queue_description_detailed_GamemodeX" = "Hãy giúp chúng tôi thử nghiệm chế độ mới! Nó là một loạt những pha va chạm không ngừng và những biến đổi điên rồ từ lối chơi 5v5 truyền thống."
tr "queue_description_detailed_StarGuardian" = "Quái Vật Xâm Lăng (Thường)"
tr "queue_description_detailed_StarGuardianHard" = "Quái Vật Xâm Lăng (Khó)"
tr "queue_description_DraftPick" = "Cấm Chọn"
tr "queue_description_GamemodeX" = "Chọn Ẩn"
tr "queue_description_Hexakill" = "Hexakill"
tr "queue_description_Intermediate" = "Trung Bình"
tr "queue_description_Intro" = "Cực Dễ"
tr "queue_description_Level100Gauntlet" = "Sinh Tử Đấu Cấp 100"
tr "queue_description_NexusSiege" = "Nhà Chính Thất Thủ"
tr "queue_description_Odyssey_difficulty1" = "Cơ Bản"
tr "queue_description_Odyssey_difficulty2" = "Tập Sự"
tr "queue_description_Odyssey_difficulty3" = "Đội Viên"
tr "queue_description_Odyssey_difficulty4" = "Đội Trưởng"
tr "queue_description_Odyssey_difficulty5" = "Cơ Trưởng"
tr "queue_description_OneForAll" = "Một Cho Tất Cả"
tr "queue_description_PoroKing" = "Vua Poro"
tr "queue_description_Project" = "Thợ Săn Thành Phố"
tr "queue_description_RankedDraft" = "Cấm Chọn Xếp Hạng"
tr "queue_description_RankedFlex" = "Xếp Hạng Linh Hoạt"
tr "queue_description_RankedSoloDuo" = "Xếp Hạng Đơn/Đôi"
tr "queue_description_SnowURF" = "Đại Chiến Cầu Tuyết ARURF"
tr "queue_description_StarGuardian" = "Thường"
tr "queue_description_StarGuardianHard" = "Khó"
tr "queue_description_Team" = "Đội"
tr "queue_description_TFT" = "Thường"
tr "queue_description_tft_ranked" = "Xếp Hạng"
tr "queue_description_TheTeemoing" = "Hội Quỷ Teemo"
tr "queue_description_TutorialModule1" = "Hướng dẫn phần 1"
tr "queue_description_TutorialModule2" = "Hướng dẫn phần 2"
tr "queue_description_TutorialModule3" = "Hướng dẫn phần 3"
tr "queue_name-short_Odyssey_difficulty1" = "Thám Hiểm (Cơ Bản)"
tr "queue_name-short_Odyssey_difficulty2" = "Thám Hiểm (Tập Sự)"
tr "queue_name-short_Odyssey_difficulty3" = "Thám Hiểm (Đội Viên)"
tr "queue_name-short_Odyssey_difficulty4" = "Thám Hiểm (Đội Trưởng)"
tr "queue_name-short_Odyssey_difficulty5" = "Thám Hiểm (Cơ Trưởng)"
tr "queue_name_1v0" = "1v0"
tr "queue_name_1v0_ranked" = "1v0 (Xếp Hạng)"
tr "queue_name_1v1_internal" = "1v1"
tr "queue_name_2v0" = "2v0"
tr "queue_name_2v0_ranked" = "2v0 (Xếp Hạng)"
tr "queue_name_ARAM" = "ARAM"
tr "queue_name_ARSR" = "ARSR"
tr "queue_name_ARURF" = "AR Ultra Rapid Fire"
tr "queue_name_Ascension" = "Thăng Hoa"
tr "queue_name_Beginner" = "Dễ"
tr "queue_name_BloodMoon" = "Huyết Nguyệt"
tr "queue_name_Clash" = "Clash"
tr "queue_name_CoopVsAI" = "Đấu với Máy"
tr "queue_name_Custom" = "Tùy Chọn"
tr "queue_name_DarkStarSingularity" = "Hắc Tinh: Điểm Kỳ Dị"
tr "queue_name_DefinitelyNotDominion" = "Đâu Phải Cướp Cờ"
tr "queue_name_GamemodeX" = "Đột Kích Nhà Chính"
tr "queue_name_Hexakill" = "Hexakill"
tr "queue_name_Intermediate" = "Trung Bình"
tr "queue_name_Intro" = "Cực Dễ"
tr "queue_name_Level100Gauntlet" = "Sinh Tử Đấu Cấp 100"
tr "queue_name_NexusSiege" = "Nhà Chính Thất Thủ"
tr "queue_name_Normal" = "Thường"
tr "queue_name_Odyssey_difficulty1" = "Thám Hiểm (Cơ Bản)"
tr "queue_name_Odyssey_difficulty2" = "Thám Hiểm (Tập Sự)"
tr "queue_name_Odyssey_difficulty3" = "Thám Hiểm (Đội Viên)"
tr "queue_name_Odyssey_difficulty4" = "Thám Hiểm (Đội Trưởng)"
tr "queue_name_Odyssey_difficulty5" = "Thám Hiểm (Cơ Trưởng)"
tr "queue_name_odyssey_easy" = "Dễ"
tr "queue_name_odyssey_hard" = "Khó"
tr "queue_name_Odyssey_intro" = "Thám Hiểm (Tân Binh)"
tr "queue_name_odyssey_medium" = "Trung Bình"
tr "queue_name_odyssey_onslaught" = "Cơ Trưởng"
tr "queue_name_OneForAll" = "Một Cho Tất Cả"
tr "queue_name_PoroKing" = "Huyền Thoại Vua Poro"
tr "queue_name_Project" = "Thợ Săn Thành Phố"
tr "queue_name_Ranked" = "Xếp Hạng"
tr "queue_name_RankedFlex" = "Xếp Hạng Linh Hoạt"
tr "queue_name_RankedSoloDuo" = "Xếp Hạng Đơn/Đôi"
tr "queue_name_short_1v0" = "1v0"
tr "queue_name_short_1v0_ranked" = "1v0 (Xếp Hạng)"
tr "queue_name_short_1v1_internal" = "1v1"
tr "queue_name_short_2v0" = "2v0"
tr "queue_name_short_2v0_ranked" = "2v0 (Xếp Hạng)"
tr "queue_name_short_ARAM" = "ARAM"
tr "queue_name_short_ARSR" = "ARSR"
tr "queue_name_short_ARURF" = "ARURF"
tr "queue_name_short_Ascension" = "Thăng Hoa"
tr "queue_name_short_Beginner" = "Dễ"
tr "queue_name_short_BloodMoon" = "Huyết Nguyệt"
tr "queue_name_short_Clash" = "Clash"
tr "queue_name_short_CoopVsAI" = "Đấu với Máy"
tr "queue_name_short_Custom" = "Tùy Chọn"
tr "queue_name_short_DarkStarSingularity" = "Hắc Tinh"
tr "queue_name_short_DefinitelyNotDominion" = "Đâu Phải Cướp Cờ"
tr "queue_name_short_GamemodeX" = "Đột Kích Nhà Chính"
tr "queue_name_short_Hexakill" = "Hexakill"
tr "queue_name_short_Intermediate" = "Trung Bình"
tr "queue_name_short_Intro" = "Cực Dễ"
tr "queue_name_short_Level100Gauntlet" = "Sinh Tử Đấu Cấp 100"
tr "queue_name_short_NexusSiege" = "Nhà Chính Thất Thủ"
tr "queue_name_short_Normal" = "Thường"
tr "queue_name_short_OneForAll" = "Một Cho Tất Cả"
tr "queue_name_short_PoroKing" = "Vua Poro"
tr "queue_name_short_Project" = "Thợ Săn Thành Phố"
tr "queue_name_short_Ranked" = "Xếp Hạng"
tr "queue_name_short_RankedFlex" = "Xếp Hạng Linh Hoạt"
tr "queue_name_short_RankedSoloDuo" = "Xếp Hạng Đơn/Đôi"
tr "queue_name_short_SnowURF" = "ARURF Tuyết Rơi"
tr "queue_name_short_StarGuardian" = "Quái Vật Xâm Lăng (Thường)"
tr "queue_name_short_StarGuardianHard" = "Quái Vật Xâm Lăng (Khó)"
tr "queue_name_short_Team" = "Đội"
tr "queue_name_short_TFT" = "Đấu Trường Chân Lý (Thường)"
tr "queue_name_short_tft_ranked" = "Đấu Trường Chân Lý (Xếp Hạng)"
tr "queue_name_short_TheTeemoing" = "Hội Quỷ Teemo"
tr "queue_name_short_TutorialModule1" = "Hướng dẫn phần 1"
tr "queue_name_short_TutorialModule2" = "Hướng dẫn phần 2"
tr "queue_name_short_TutorialModule3" = "Hướng dẫn phần 3"
tr "queue_name_SnowURF" = "Đại Chiến Cầu Tuyết ARURF"
tr "queue_name_StarGuardian" = "Quái Vật Xâm Lăng (Thường)"
tr "queue_name_StarGuardianHard" = "Quái Vật Xâm Lăng (Khó)"
tr "queue_name_Team" = "Đội"
tr "queue_name_TFT" = "Đấu Trường Chân Lý (Thường)"
tr "queue_name_tft_ranked" = "Đấu Trường Chân Lý (Xếp Hạng)"
tr "queue_name_TheTeemoing" = "Hội Quỷ Teemo"
tr "queue_name_TutorialModule1" = "Hướng dẫn phần 1"
tr "queue_name_TutorialModule2" = "Hướng dẫn phần 2"
tr "queue_name_TutorialModule3" = "Hướng dẫn phần 3"
tr "refresh_shop_button_label" = "Đổi Lại"
tr "regalia_ranked_division_1" = "I"
tr "regalia_ranked_division_2" = "II"
tr "regalia_ranked_division_3" = "III"
tr "regalia_ranked_division_4" = "IV"
tr "regalia_ranked_division_5" = "V"
tr "ReplayCameraControlPanel_tooltip_ChampionDropDown" = "Đổi Chế Độ CameraClick để chọn Chế Độ Camera."
tr "ReplayCameraControlPanel_tooltip_FOWCheckbox" = "Tắt/Bật Sương Mù@Key@Click để tắt/bật Sương Mù."
tr "ReplayCameraControlPanel_tooltip_FoWDropDown" = "Đổi Sương Mù ĐộiClick để chọn Sương Mù Đội."
tr "ReplayCameraControlPanel_tooltip_LockCamera" = "Tắt/Bật Camera Điều Hướng@Key@Click để chuyển giữa Camera Điều Hướng và Camera Tự Chỉnh."
tr "ReplayCameraControlPanel_tooltip_Visibility" = "Hiện Giao Diện@Key@Click để mở Menu Giao Diện."
tr "replayui_buttonLabelContinue" = "Đóng"
tr "replayui_championSelectionDynamic" = "trong %d..."
tr "replayui_controlPanel_icon_tooltip_ChampionDropDown" = "Đổi chế độ máy quay"
tr "replayui_controlPanel_icon_tooltip_FOWCheckbox" = "Bật/tắt Sương Mù"
tr "replayui_controlPanel_icon_tooltip_FoWDropDown" = "Đổi sương mù của Đội"
tr "replayui_controlPanel_icon_tooltip_lock_camera" = "Bật tắt máy quay định hướng"
tr "replayui_controlPanel_icon_tooltip_visibility" = "Hiển thị Giao diện"
tr "replayui_controlPanel_visibilityOption_All" = "Tất cả"
tr "replayui_controlPanel_visibilityOption_Chat" = "Chat"
tr "replayui_controlPanel_visibilityOption_KillCallouts" = "Thông báo hạ gục"
tr "replayui_controlPanel_visibilityOption_Minimap" = "Bản đồ nhỏ"
tr "replayui_controlPanel_visibilityOption_ObjectiveTimers" = "Bộ đếm thời gian Mục tiêu"
tr "replayui_controlPanel_visibilityOption_Quests" = "Nhiệm Vụ"
tr "replayui_controlPanel_visibilityOption_Scoreboard" = "Bảng Điểm"
tr "replayui_controlPanel_visibilityOption_TargetFrame" = "Thông số Mục tiêu"
tr "replayui_controlPanel_visibilityOption_TeamFramesBlue" = "Danh sách Đội Xanh"
tr "replayui_controlPanel_visibilityOption_TeamFramesPurple" = "Danh sách Đội Đỏ"
tr "replayui_controlPanel_visibilityOption_TeamScore" = "Bảng Tỉ Số"
tr "replayui_controls" = "Chế độ Máy quay"
tr "replayui_directedCameraSelection" = "Máy quay định hướng"
tr "replayui_directedCameraSelectionDynamic" = "Máy quay định hướng %d..."
tr "replayui_epicMonsterTimer_LIVE" = "RA ĐỜI"
tr "replayui_escKey" = "ESC"
tr "replayui_fogOfWar" = "Sương mù"
tr "replayui_FOWCheckbox" = "Sương Mù"
tr "replayui_fpsCameraSelection" = "Số khung hình trên giây của máy quay"
tr "replayui_Help_DirectedCameraBody" = "Máy quay định hướng [D]
Tự động chuyển người xem đến nơi có những cuộc đụng độ.
Giành quyền điều khiển tạm thời bằng cách nhấp một lần vào một tướng hoặc sử dụng bản đồ nhỏ.
Bấm Spacebar để theo dõi các hoạt động khác diễn ra trên bản đồ.
Máy quay Tự chỉnh [S]
Điều khiển hoàn toàn máy quay vào mọi thời điểm.
Khóa góc tướng [Nhấp đôi vào một tướng, nhấp đôi 1-5 hoặc Q-T]
Tập trung vào một tướng để theo dõi các hoạt động của người đó."
tr "replayui_Help_DirectedCameraHeader" = "Chế độ Máy quay"
tr "replayui_Help_Header" = "Mẹo xem trận đấu: Tính năng và điều khiển"
tr "replayui_Help_Subheader" = "Sau khi đóng lại, truy cập vào Mẹo bằng:"
tr "replayui_Help_TimeshiftBody" = "Thời gian biểu và Nhảy lùi [Backspace]
Nhảy lùi để xem lại các sự kiện bạn bỏ lỡ.
Ngưng/Chạy [P], Tăng/Giảm tốc độ [+/-], Tố độ 1x [0]
Điều khiển tốc độ trận đấu.
Nhảy đến đoạn Xa nhất Đã xem/Nhảy đến đoạn Trực tiếp [J]
Lùi về đoạn xa nhất bạn đã xem."
tr "replayui_Help_TimeshiftHeader" = "Định thời gian"
tr "replayui_Help_VisibilityBody" = "Bảng điểm [Tab]
Gải phóng khoảng giữa màn hình.
Ẩn Tất Cả [H]
Ẩn tất cả tính năng giao diện.
Giao Tranh [A]
Tối thiểu các tính năng giao diện để tập trung vào mảng giao tranh.
Trình Hiển thị
Hiện hoặc ẩn những yếu tố giao diện cụ thể."
tr "replayui_Help_VisibilityHeader" = "Độ hiển thị Giao diện"
tr "replayui_HelpTipHeader" = "Mẹo khi xem một trận"
tr "replayui_HelpTipSubheader" = "Tính năng và Điều khiển"
tr "replayui_icon_dragon_buffs" = "Bộ Đếm Bùa Rồng"
tr "replayui_icon_gamescore" = "Tỉ số trận đấu"
tr "replayui_icon_gameScore_Assassinate" = "Điểm Thắng Lợi"
tr "replayui_icon_gameScore_KingPoro" = "Poro Trúng"
tr "replayui_icon_gameScore_Siege_Generator" = "Mỏ Tinh Thể"
tr "replayui_icon_gameScore_Siege_LaserMinions" = "Lính đến lúc bắn Tia Thanh Trừng"
tr "replayui_icon_gameTime" = "Thời gian hiện tại của trận đấu"
tr "replayui_icon_kills" = "Tổng số hạ gục của đội"
tr "replayui_icon_playerScore0_ASC" = "Điểm Cá Nhân"
tr "replayui_icon_playerScore0_BM" = "Điểm Cá Nhân"
tr "replayui_icon_playerScore0_DS" = "Điểm Cá Nhân"
tr "replayui_icon_playerScore0_ODIN" = "Điểm Cá Nhân"
tr "replayui_icon_playerScore0_ODY" = "Điểm của đội"
tr "replayui_icon_playerScore0_PROJ" = "Mảnh Nâng Cấp Chiếm Được"
tr "replayui_icon_playerScore0_STAR" = "Điểm Cá Nhân"
tr "replayui_icon_playerScore1_PROJ" = "Điểm Thắng Lợi Kiếm Được"
tr "replayui_icon_playerScore2_ODY" = "Lần thử nữa"
tr "replayui_icon_playerScore2_STAR" = "Số lần chơi còn lại"
tr "replayui_icon_teamGold" = "Tổng số vàng của đội"
tr "replayui_icon_teamMinionkills" = "Tổng lính tiêu diệt của đội"
tr "replayui_icon_teamTowerKills" = "Tổng số trụ phá được"
tr "replayui_icon_tooltip_AD" = "Sức mạnh Công kích"
tr "replayui_icon_tooltip_AP" = "Sức mạnh Phép thuật"
tr "replayui_icon_tooltip_AR" = "Gi"
tr "replayui_icon_tooltip_AS" = "Tốc độ Đánh"
tr "replayui_icon_tooltip_MR" = "Kháng Phép"
tr "replayui_icon_tooltip_MS" = "Tốc độ Di chuyển"
tr "replayui_lockCamera" = "Khóa máy quay"
tr "replayui_manualCameraSelection" = "Máy quay tự chỉnh"
tr "replayui_scoreboard_bounty_text" = "@BountyValue@G"
tr "replayui_scoreboard_bounty_tooltip" = "Thưởng @BountyValue@G"
tr "replayui_scoreboard_icon_tooltip_champion" = "Tướng"
tr "replayui_scoreboard_icon_tooltip_flatDamageReductionFromMinions" = "Sát thương giảm thiểu từ lính"
tr "replayui_scoreboard_icon_tooltip_gold" = "Vàng Hiện tại / Tổng Vàng (Nhấp để Xem Trang bị) [X]"
tr "replayui_scoreboard_icon_tooltip_item" = "Trang bị tướng (Nhấp để Xem Vàng) [X]"
tr "replayui_scoreboard_icon_tooltip_KDA" = "Hạ gục/Chết/Hỗ trợ"
tr "replayui_scoreboard_icon_tooltip_minionBonusMoveSpeed" = "Tốc độ Di chuyển cộng thêm"
tr "replayui_scoreboard_icon_tooltip_minionKills" = "Lính Giết được"
tr "replayui_scoreboard_icon_tooltip_nodeStats" = "Điểm Đã chiếm/Trung hòa (Nhấp để Xem Giết/Chết/Hỗ trợ)"
tr "replayui_scoreboard_icon_tooltip_odinKDA" = "Giết/Chết/Hỗ trợ (Nhấp để Xem Điểm Đã chiếm/Trung hòa)"
tr "replayui_scoreboard_icon_tooltip_percIncreasedMinionDamage" = "Tăng sát thương cho lính"
tr "replayui_scoreboard_icon_tooltip_visionScore" = "Điểm Tầm Nhìn"
tr "replayui_scoreboard_icon_tooltip_visionScore_tooltip" = "Điểm Tầm NhìnĐóng góp vào việc kiểm soát bản đồ cho cả đội. Cắm hoặc phá mắt được cộng 1 điểm với mỗi phút tồn tại của mắt."
tr "replayui_spectatorSelection" = "Khán giả"
tr "replayui_teamFightUI_globalHealth" = "Máu của cả đội"
tr "replayui_teamFightUI_onScreenHealth" = "Máu của tướng xung quanh"
tr "replayui_teamFOW_selection0" = "Xanh"
tr "replayui_teamFOW_selection1" = "Đỏ"
tr "replayui_teamFOW_selection1colorblind" = "Đỏ"
tr "replayui_teamFOW_selection2" = "Tất cả"
tr "replayui_teamFOW_selectionHotkey0" = "[F1]"
tr "replayui_teamFOW_selectionHotkey1" = "[F2]"
tr "replayui_teamFOW_selectionHotkey2" = "[F3]"
tr "replayui_timeDisplay_LIVE" = "TRỰC TIẾP"
tr "replayui_tooltip_Help" = "Bật tắt hộp thoại hỗ trợ"
tr "replayui_tooltip_JumpBack" = "Nhảy lùi về 15 giây [Backspace]"
tr "replayui_tooltip_JumpToFurthestViewed" = "Nhảy đến đoạn xa nhất đã xem [J]"
tr "replayui_tooltip_JumpToLive" = "Nhảy đến đoạn trực tiếp [J]"
tr "replayui_tooltip_Pause" = "Ngưng [P]"
tr "replayui_tooltip_Play" = "Chạy [P]"
tr "replayui_tooltip_SlowDown" = "Chậm Lại [-]"
tr "replayui_tooltip_SpeedUp" = "Tăng tốc [+]"
tr "replayui_UnavailableTimeData" = "Mục này hiện không hoạt động vì nó đã xảy ra trước khi bạn tham gia trận đấu."
tr "rppackage_description_1" = "650"
tr "rppackage_description_10" = "TBD"
tr "rppackage_description_11" = "TBD"
tr "rppackage_description_12" = "TBD"
tr "rppackage_description_13" = "TBD"
tr "rppackage_description_14" = "TBD"
tr "rppackage_description_15" = "TBD"
tr "rppackage_description_16" = "TBD"
tr "rppackage_description_17" = "TBD"
tr "rppackage_description_18" = "TBD"
tr "rppackage_description_19" = "TBD"
tr "rppackage_description_2" = "1,380"
tr "rppackage_description_20" = "TBD"
tr "rppackage_description_21" = "TBD"
tr "rppackage_description_22" = "TBD"
tr "rppackage_description_23" = "TBD"
tr "rppackage_description_24" = "TBD"
tr "rppackage_description_25" = "TBD"
tr "rppackage_description_26" = "TBD"
tr "rppackage_description_27" = "TBD"
tr "rppackage_description_28" = "TBD"
tr "rppackage_description_29" = "TBD"
tr "rppackage_description_3" = "2,800"
tr "rppackage_description_30" = "TBD"
tr "rppackage_description_31" = "TBD"
tr "rppackage_description_32" = "TBD"
tr "rppackage_description_33" = "TBD"
tr "rppackage_description_34" = "TBD"
tr "rppackage_description_35" = "TBD"
tr "rppackage_description_36" = "TBD"
tr "rppackage_description_37" = "TBD"
tr "rppackage_description_38" = "TBD"
tr "rppackage_description_39" = "TBD"
tr "rppackage_description_4" = "5,000"
tr "rppackage_description_40" = "TBD"
tr "rppackage_description_41" = "TBD"
tr "rppackage_description_42" = "TBD"
tr "rppackage_description_43" = "TBD"
tr "rppackage_description_44" = "TBD"
tr "rppackage_description_45" = "TBD"
tr "rppackage_description_46" = "TBD"
tr "rppackage_description_47" = "TBD"
tr "rppackage_description_48" = "TBD"
tr "rppackage_description_49" = "TBD"
tr "rppackage_description_5" = "TBD"
tr "rppackage_description_50" = "TBD"
tr "rppackage_description_6" = "TBD"
tr "rppackage_description_7" = "TBD"
tr "rppackage_description_8" = "TBD"
tr "rppackage_description_9" = "TBD"
tr "rppackage_displayname_1" = " "
tr "rppackage_displayname_10" = "TBD"
tr "rppackage_displayname_11" = "TBD"
tr "rppackage_displayname_12" = "TBD"
tr "rppackage_displayname_13" = "TBD"
tr "rppackage_displayname_14" = "TBD"
tr "rppackage_displayname_15" = "TBD"
tr "rppackage_displayname_16" = "TBD"
tr "rppackage_displayname_17" = "TBD"
tr "rppackage_displayname_18" = "TBD"
tr "rppackage_displayname_19" = "TBD"
tr "rppackage_displayname_2" = "Bao gồm thêm 80 Riot Points!"
tr "rppackage_displayname_20" = "TBD"
tr "rppackage_displayname_21" = "TBD"
tr "rppackage_displayname_22" = "TBD"
tr "rppackage_displayname_23" = "TBD"
tr "rppackage_displayname_24" = "TBD"
tr "rppackage_displayname_25" = "TBD"
tr "rppackage_displayname_26" = "TBD"
tr "rppackage_displayname_27" = "TBD"
tr "rppackage_displayname_28" = "TBD"
tr "rppackage_displayname_29" = "TBD"
tr "rppackage_displayname_3" = "Bao gồm thêm 200 Riot Points!"
tr "rppackage_displayname_30" = "TBD"
tr "rppackage_displayname_31" = "TBD"
tr "rppackage_displayname_32" = "TBD"
tr "rppackage_displayname_33" = "TBD"
tr "rppackage_displayname_34" = "TBD"
tr "rppackage_displayname_35" = "TBD"
tr "rppackage_displayname_36" = "TBD"
tr "rppackage_displayname_37" = "TBD"
tr "rppackage_displayname_38" = "TBD"
tr "rppackage_displayname_39" = "TBD"
tr "rppackage_displayname_4" = "Bao gồm thêm 450 Riot Points!"
tr "rppackage_displayname_40" = "TBD"
tr "rppackage_displayname_41" = "TBD"
tr "rppackage_displayname_42" = "TBD"
tr "rppackage_displayname_43" = "TBD"
tr "rppackage_displayname_44" = "TBD"
tr "rppackage_displayname_45" = "TBD"
tr "rppackage_displayname_46" = "TBD"
tr "rppackage_displayname_47" = "TBD"
tr "rppackage_displayname_48" = "TBD"
tr "rppackage_displayname_49" = "TBD"
tr "rppackage_displayname_5" = "TBD"
tr "rppackage_displayname_50" = "TBD"
tr "rppackage_displayname_6" = "TBD"
tr "rppackage_displayname_7" = "TBD"
tr "rppackage_displayname_8" = "TBD"
tr "rppackage_displayname_9" = "TBD"
tr "rune_combiner_description_1" = "TBD7"
tr "rune_combiner_description_2" = "TBD8"
tr "rune_combiner_description_3" = "TBD9"
tr "rune_combiner_description_4" = "TBD10"
tr "rune_combiner_description_5" = "TBD11"
tr "rune_combiner_displayname_1" = "TBD12"
tr "rune_combiner_displayname_2" = "TBD13"
tr "rune_combiner_displayname_3" = "TBD14"
tr "rune_combiner_displayname_4" = "TBD15"
tr "rune_combiner_displayname_5" = "TBD16"
tr "score_event_callout" = "@ScoreLabel@: +@ScoreValue@"
tr "scoreboard_stat_label_ACE" = "Quét sạch"
tr "scoreboard_stat_label_ANGEL" = "Đồng đội được hỗ trợ"
tr "scoreboard_stat_label_ARCH_ANGEL" = "Hỗ trợ cuộc chiến"
tr "scoreboard_stat_label_AVENGER" = "Đồng dội đã báo thù"
tr "scoreboard_stat_label_BOUNTY_HUNTER_2" = "Kết thúc chuỗi hạ gục"
tr "scoreboard_stat_label_BOUNTY_HUNTER_3" = "Thợ săn tiền thưởng x3"
tr "scoreboard_stat_label_BOUNTY_HUNTER_4" = "Thợ săn tiền thưởng x4"
tr "scoreboard_stat_label_BOUNTY_HUNTER_5" = "Thợ săn tiền thưởng x5"
tr "scoreboard_stat_label_CHAMPION_ASSIST" = "Hỗ trợ giết"
tr "scoreboard_stat_label_champion_assists" = "Hỗ trợ"
tr "scoreboard_stat_label_CHAMPION_KILL" = "Tướng giết được"
tr "scoreboard_stat_label_champion_kills" = "Giết"
tr "scoreboard_stat_label_combat_player_score" = "Điểm chiến đấu"
tr "scoreboard_stat_label_COUNTER" = "Việc chiếm giữ bị gián đoạn"
tr "scoreboard_stat_label_DEFENDER" = "Bảo vệ điểm"
tr "scoreboard_stat_label_defense_player_score" = "Điểm phòng thủ"
tr "scoreboard_stat_label_DEFENSIVE_ASSIST" = "Điểm hỗ trợ"
tr "scoreboard_stat_label_DEFENSIVE_KILL" = "Điểm Giết"
tr "scoreboard_stat_label_DOMINATING" = "Áp đảo"
tr "scoreboard_stat_label_dominion_capture_assists" = "Hỗ trợ chiếm giữ"
tr "scoreboard_stat_label_dominion_captures" = "Điểm chiếm được"
tr "scoreboard_stat_label_dominion_defense" = "Cứ điểm đã bảo vệ"
tr "scoreboard_stat_label_dominion_extended_combat" = "Cuộc chiến kéo dài"
tr "scoreboard_stat_label_dominion_kill_on_point" = "Hạ gục tướng tại điểm cướp cờ"
tr "scoreboard_stat_label_dominion_last_man_standing" = "Martyr"
tr "scoreboard_stat_label_dominion_neutralization_assists" = "Hỗ trợ trung hòa"
tr "scoreboard_stat_label_dominion_neutralizations" = "Cứ điểm đã trung hòa "
tr "scoreboard_stat_label_dominion_recap" = "Các cứ điểm chiếm lại được"
tr "scoreboard_stat_label_DOUBLE_KILL" = "Double Kill"
tr "scoreboard_stat_label_DUELIST" = "Solo Kill"
tr "scoreboard_stat_label_FIRST_BLOOD" = "Chiến Công Đầu"
tr "scoreboard_stat_label_GOD_LIKE" = "Thần Thánh"
tr "scoreboard_stat_label_GOLD_EARNED" = "Vàng kiếm được"
tr "scoreboard_stat_label_GUARDIAN" = "Giết Bảo vệ"
tr "scoreboard_stat_label_KILLING_SPREE" = "Chuỗi hạ gục"
tr "scoreboard_stat_label_LARGEST_KILLING_SPREE" = "Chuỗi hạ gục dài nhất"
tr "scoreboard_stat_label_LAST_STAND" = "Martyr"
tr "scoreboard_stat_label_LEGENDARY" = "Huyền thoại"
tr "scoreboard_stat_label_MAGIC_DAMAGE_DEALT_PLAYER" = "Sát thương phép gây ra"
tr "scoreboard_stat_label_MAGIC_DAMAGE_TAKEN" = "Sát thương phép nhận vào"
tr "scoreboard_stat_label_MAJOR_RELIC_PICKUP" = "Thợ săn cổ vật"
tr "scoreboard_stat_label_MINION_KILL" = "Lính giết được"
tr "scoreboard_stat_label_NEUTRAL_MINIONS_KILLED" = "Quái vật giết được"
tr "scoreboard_stat_label_NODE_CAPTURE_ASSIST" = "Hỗ trợ chiếm giữ"
tr "scoreboard_stat_label_NODE_NEUTRALIZE_ASSIST" = "Hỗ trợ trung hòa "
tr "scoreboard_stat_label_objective_player_score" = "Điểm nhiệm vụ"
tr "scoreboard_stat_label_offense_player_score" = "Điểm tấn công"
tr "scoreboard_stat_label_OFFENSIVE_ASSIST" = "Điểm hỗ trợ"
tr "scoreboard_stat_label_OFFENSIVE_KILL" = "Điểm giết"
tr "scoreboard_stat_label_OPPORTUNIST" = "Lén lút trung hòa"
tr "scoreboard_stat_label_PAYBACK" = "Báo thù"
tr "scoreboard_stat_label_PENTA_KILL" = "Penta Kill"
tr "scoreboard_stat_label_PHYSICAL_DAMAGE_DEALT_PLAYER" = "Sát thương vật lí gây ra"
tr "scoreboard_stat_label_PHYSICAL_DAMAGE_TAKEN" = "Sát thương vật lí nhận vào"
tr "scoreboard_stat_label_QUADRA_KILL" = "Quadra Kill"
tr "scoreboard_stat_label_QUEST_COMPLETE" = "Nhiệm vụ hoàn thành"
tr "scoreboard_stat_label_RAMPAGE" = "Rampage"
tr "scoreboard_stat_label_SCAVENGER_HUNT" = "Gói máu thu thập được"
tr "scoreboard_stat_label_SENTINEL" = "Sentinel"
tr "scoreboard_stat_label_STRATEGIST" = "Chiếm liên tục"
tr "scoreboard_stat_label_SUPER_MINION_KILL" = "Lính siêu cấp giết được"
tr "scoreboard_stat_label_SURVIVOR" = "Gần chết"
tr "scoreboard_stat_label_team_objective" = "Nhiệm vụ của đội"
tr "scoreboard_stat_label_TOTAL_HEAL" = "Tổng lượng máu hồi phục"
tr "scoreboard_stat_label_total_player_score" = "Tổng điểm"
tr "scoreboard_stat_label_TRIPLE_KILL" = "Triple Kill"
tr "scoreboard_stat_label_UNSTOPPABLE" = "Unstoppable"
tr "scoreboard_stat_label_VANGUARD" = "Cứ điểm chiếm ngược"
tr "scoreboard_stat_label_ZONE_CAPTURE" = "Cứ điểm chiếm được"
tr "scoreboard_stat_label_ZONE_NEUTRALIZE" = "Cứ điểm trung hòa "
tr "scoreboard_tooltip_stat_shards_title" = "Chỉ Số Ngọc"
tr "scoreboard_ui_dragon_air" = "Rồng Gió"
tr "scoreboard_ui_dragon_default" = "Rồng hạ gục"
tr "scoreboard_ui_dragon_earth" = "Rồng Đất"
tr "scoreboard_ui_dragon_elder" = "Rồng Ngàn Tuổi"
tr "scoreboard_ui_dragon_fire" = "Rồng Lửa"
tr "scoreboard_ui_dragon_water" = "Rồng Nước"
tr "scoreboard_ui_SB_BE_SLIME_1" = "Thiên Thần Hộ Mệnh"
tr "scoreboard_ui_SB_BE_SLIME_10" = "MissionBuffData Game Mode Custom10 Reward"
tr "scoreboard_ui_SB_BE_SLIME_12" = "Chúc Phúc Bard"
tr "scoreboard_ui_SB_BE_SLIME_13" = "Khoai Tây URF"
tr "scoreboard_ui_SB_BE_SLIME_2" = "Rồng Nước Siêu Hạng"
tr "scoreboard_ui_SB_BE_SLIME_3" = "Khiên To Tướng"
tr "scoreboard_ui_SB_BE_SLIME_4" = "Vua Poro"
tr "scoreboard_ui_SB_BE_SLIME_5" = "Sốc Điện Statikk"
tr "scoreboard_ui_SB_BE_SLIME_6" = "Máy Bắn Tướng"
tr "scoreboard_ui_SB_BE_SLIME_7" = "Chúc Phúc Blitzcrank"
tr "scoreboard_ui_SB_BE_SLIME_8" = "Xe Trượt Chiến Tranh"
tr "scoreboard_ui_SB_BE_SLIME_9" = "Rồng Nước Siêu Hạng"
tr "scoreboard_ui_SB_BE_SLIME_main" = "Thưởng Biến"
tr "sight_ward_description_0" = "Mẫu mắt trong sự kiện Giả Lập 2019."
tr "sight_ward_description_1" = "Mẫu mắt mở bán trong cửa hàng năm 2019 cùng các trang phục Huyết Nguyệt"
tr "sight_ward_description_10" = "Mẫu mắt này đã được mở bán tại cửa hàng trong sự kiện Ngày Lễ Tình Nhân 2014"
tr "sight_ward_description_101" = "Chế tạo trong sự kiện CKTG 2018."
tr "sight_ward_description_109" = "Mở bán trong sự kiện Quyết Đấu 2018."
tr "sight_ward_description_11" = "Mẫu mắt này đã được dành tặng cho những người chơi đã gặp một nhân viên Riot và nhận được một mã quà tặng!."
tr "sight_ward_description_110" = "Mở bán trong sự kiện Quyết Đấu 2018."
tr "sight_ward_description_112" = "Mở bán trong sự kiện Tiệc Bể Bơi 2018."
tr "sight_ward_description_116" = "Mở bán trong Cửa Hàng năm 2018."
tr "sight_ward_description_119" = "Mẫu mắt ra mắt trong sự kiện CKTG 2018."
tr "sight_ward_description_12" = "Mẫu mắt này đã được làm để kỉ niệm chiến thắng của SKT T1 ở CKTG mùa 3"
tr "sight_ward_description_120" = "Mở bán trong cửa hàng năm 2018 cùng các trang phục Vệ Binh Pyjama."
tr "sight_ward_description_122" = "Mở bán trong cửa hàng năm 2018 cùng trang phục Heimerdinger Luyện Rồng."
tr "sight_ward_description_123" = "Mẫu mắt ra mắt trong sự kiện Tết Nguyên Đán 2019."
tr "sight_ward_description_124" = "Mẫu mắt ra mắt trong sự kiện CKTG 2018."
tr "sight_ward_description_125" = "Mẫu mắt này được tặng cho những ai đạt Vinh Danh cấp độ 3 mùa 2018."
tr "sight_ward_description_126" = "Mẫu mắt này được tặng cho những ai đạt Vinh Danh cấp độ 4 mùa 2018."
tr "sight_ward_description_127" = "Mẫu mắt này được tặng cho những ai đạt Vinh Danh cấp độ 5 mùa 2018."
tr "sight_ward_description_128" = "Mẫu mắt ra mắt trong sự kiện Tết Nguyên Đán 2019."
tr "sight_ward_description_129" = "Mở khóa qua chế tạo trong sự kiện Tết Nguyên Đán."
tr "sight_ward_description_13" = "Mẫu mắt này đã được mở bán tại cửa hàng trong năm 2014 cùng với các trang phục Đồ Long"
tr "sight_ward_description_130" = "Mẫu mắt mở bán trong cửa hàng nhân sự kiện Lễ Hội Tuyết Rơi 2018."
tr "sight_ward_description_131" = "Mở khóa qua chế tạo nhân sự kiện Lễ Hội Tuyết Rơi 2018."
tr "sight_ward_description_132" = "Mẫu mắt mở bán trong cửa hàng năm 2019 cùng các trang phục Huyết Nguyệt."
tr "sight_ward_description_133" = "Kiếm được qua sự kiện Cá Tháng Tư 2019."
tr "sight_ward_description_134" = "Kiếm được qua sự kiện Cá Tháng Tư 2019."
tr "sight_ward_description_135" = "Mở nhân sự kiện MSI 2019"
tr "sight_ward_description_136" = "Mở trong sự kiện Thử Lửa 2019."
tr "sight_ward_description_137" = "Mở nhân sự kiện MSI 2019"
tr "sight_ward_description_138" = "Mở trong sự kiện Thử Lửa 2019."
tr "sight_ward_description_139" = "Mẫu mắt trong sự kiện Giả Lập 2019."
tr "sight_ward_description_14" = "Mẫu mắt này đã được mở bán tại cửa hàng trong sự kiện All-stars 2014"
tr "sight_ward_description_141" = "Mẫu mắt trong sự kiện Giả Lập 2019."
tr "sight_ward_description_15" = "Mở bán trong sự kiện Cúp Bóng Đá 2014."
tr "sight_ward_description_16" = "Mẫu mắt này đã được mở bán tại cửa hàng trong năm 2014 cùng với các trang phục Máy Móc"
tr "sight_ward_description_17" = "Mẫu mắt này đã được mở bán tại cửa hàng trong sự kiện Shurima 2014"
tr "sight_ward_description_18" = "Mẫu mắt này đã được mở bán trong thời gian diễn ra CKTG 2014"
tr "sight_ward_description_19" = "Nhận được khi đạt 20 điểm trong xếp hạng đội ở Mùa 4"
tr "sight_ward_description_2" = "Mẫu mắt này đã được mở bán tại cửa hàng trong sự kiện Lễ Hội Ma Ám 2012"
tr "sight_ward_description_20" = "Nhận được khi đạt 45 điểm trong xếp hạng đội ở Mùa 4"
tr "sight_ward_description_200" = "Chế tạo trong sự kiện CKTG 2018."
tr "sight_ward_description_21" = "Nhận được khi đạt 75 điểm trong xếp hạng đội ở Mùa 4"
tr "sight_ward_description_22" = "Mẫu mắt này đã được mở bán tại cửa hàng trong năm 2014 cùng với các trang phục Cỗ Máy Hủy Diệt"
tr "sight_ward_description_23" = "Mẫu mắt này đã được mở bán tại cửa hàng trong năm 2014"
tr "sight_ward_description_24" = "Mẫu mắt này đã được mở bán tại cửa hàng trong năm 2015"
tr "sight_ward_description_25" = "Mẫu mắt này đã được mở bán tại cửa hàng trong sự kiện Tết Nguyên Đán 2015"
tr "sight_ward_description_26" = "Mẫu mắt này đã được mở bán tại cửa hàng trong sự kiện Lễ Tình Nhân 2015"
tr "sight_ward_description_27" = "Mẫu mắt này đã được mở bán tại cửa hàng trong sự kiện URF 2015"
tr "sight_ward_description_28" = "Mẫu mắt này đã được mở bán tại cửa hàng trong sự kiện Bilgewater 2015"
tr "sight_ward_description_29" = "Mẫu mắt này đã được mở bán tại cửa hàng trong năm 2015 cùng với các trang phục SIÊU PHẨM"
tr "sight_ward_description_3" = "Mẫu mắt này đã được mở bán tại cửa hàng trong sự kiện Lễ Hội Tuyết Rơi 2012"
tr "sight_ward_description_30" = "Mẫu mắt này đã được mở bán trong thời gian diễn ra CKTG 2015"
tr "sight_ward_description_31" = "Nhận được khi đạt 20 điểm trong xếp hạng đội ở Mùa 5"
tr "sight_ward_description_32" = "Nhận được khi đạt 45 điểm trong xếp hạng đội ở Mùa 5"
tr "sight_ward_description_33" = "Nhận được khi đạt 75 điểm trong xếp hạng đội ở Mùa 5"
tr "sight_ward_description_34" = "Mẫu mắt này đã được mở bán tại cửa hàng trong năm 2015 cùng với các trang phục Luyện Rồng"
tr "sight_ward_description_35" = "Mẫu mắt này đã được mở bán tại cửa hàng trong sự kiện All-stars 2015 dành cho Đội Hỏa"
tr "sight_ward_description_36" = "Mẫu mắt này đã được mở bán tại cửa hàng trong sự kiện All-stars 2015 dành cho Đội Băng"
tr "sight_ward_description_37" = "Mẫu mắt này đã được mở bán tại cửa hàng trong sự kiện Lễ Hội Tuyết Rơi 2015"
tr "sight_ward_description_38" = "Mẫu mắt này đã được mở bán tại cửa hàng trong sự kiện Tết Nguyên Đán 2016"
tr "sight_ward_description_39" = "Mẫu mắt này đã được mở bán tại cửa hàng trong sự kiện Lễ Tình Nhân 2016"
tr "sight_ward_description_4" = "Mẫu mắt này đã được mở bán tại cửa hàng trong sự kiện Tết Nguyên Đán 2013"
tr "sight_ward_description_40" = "Mẫu mắt này đã được mở khi Chế Tạo Hextech ra mắt"
tr "sight_ward_description_41" = "Mẫu mắt này đã được mở bán tại cửa hàng trong Ngày của Draven (Cá Tháng Tư) 2016"
tr "sight_ward_description_42" = "Mẫu mắt này đã được mở bán tại cửa hàng trong năm 2016 cùng với trang phục Sion Người Máy Biến HÌnh"
tr "sight_ward_description_43" = "Mẫu mắt này đã được mở bán tại cửa hàng trong năm 2016"
tr "sight_ward_description_44" = "Mẫu mắt này đã được mở bán tại cửa hàng trong năm 2016 cùng với các trang phục Hắc Tinh"
tr "sight_ward_description_45" = "Mẫu mắt này đã được mở bán tại cửa hàng trong năm 2016 cùng với các trang phục Tiệc Bể Bơi"
tr "sight_ward_description_46" = "Mẫu mắt này đã được mở bán tại cửa hàng trong năm 2016 cùng với các trang phục SIÊU PHẨM"
tr "sight_ward_description_47" = "Mẫu mắt này đã được mở bán tại cửa hàng trong năm 2016 cùng với các trang phục Giả Lập"
tr "sight_ward_description_48" = "Mẫu mắt này đã được mở bán tại cửa hàng trong năm 2016 cùng với các trang phục Vệ Binh Tinh Tú"
tr "sight_ward_description_49" = "Mẫu mắt này đã được mở bán trong thời gian diễn ra CKTG 2016"
tr "sight_ward_description_5" = "Mẫu mắt này đã được mở bán tại cửa hàng trong năm 2013"
tr "sight_ward_description_50" = "Mẫu mắt này đã được mở bán tại cửa hàng trong năm 2016 để kỉ niệm sự ra mắt của board game Mechs vs. Minions"
tr "sight_ward_description_51" = "Nhận được khi đạt 20 điểm trong xếp hạng đội ở Mùa 6"
tr "sight_ward_description_52" = "Nhận được khi đạt 45 điểm trong xếp hạng đội ở Mùa 6"
tr "sight_ward_description_53" = "Nhận được khi đạt 75 điểm trong xếp hạng đội ở Mùa 6"
tr "sight_ward_description_54" = "Mẫu mắt này đã được giới hạn chỉ cho những ai đã mua gói Nguyên Tố Tối Thượng của Lux"
tr "sight_ward_description_55" = "Mẫu mắt này đã được mở bán tại cửa hàng trong sự kiện Chuyện Kể từ Summoner's Rift 2016"
tr "sight_ward_description_56" = "Mẫu mắt này đã được mở bán tại cửa hàng trong sự kiện Lễ Hội Tuyết Rơi 2016"
tr "sight_ward_description_57" = "Mẫu mắt này đã được mở bán tại cửa hàng trong sự kiện Tết Nguyên Đán 2017"
tr "sight_ward_description_58" = "Mẫu mắt này đã được mở bán trong thời gian diễn ra All-stars 2016"
tr "sight_ward_description_59" = "Mẫu mắt này đã được mở bán tại cửa hàng trong sự kiện Huyết Nguyệt 2017"
tr "sight_ward_description_6" = "Nhận được khi có xếp hạng Bạc hoặc cao hơn ở Mùa 3"
tr "sight_ward_description_60" = "Mẫu mắt này đã được mở bán tại cửa hàng trong sự kiện Lễ Tình Nhân 2017"
tr "sight_ward_description_61" = "Mẫu mắt này đã được mở bán tại cửa hàng trong năm 2017"
tr "sight_ward_description_62" = "Mẫu mắt này đã được mở bán tại cửa hàng trong năm 2017 cùng với các trang phục Vũ Khí Tối Thượng"
tr "sight_ward_description_63" = "Nhận được khi mua Thẻ Con Đường Trật Tự trong sự kiện Quyết Đấu 2017"
tr "sight_ward_description_64" = "Nhận được khi mua Thẻ Con Đường Hỗn Loạn trong sự kiện Quyết Đấu 2017"
tr "sight_ward_description_65" = "Mẫu mắt này đã được mở bán tại cửa hàng trong năm 2017 cùng với trang phục Lee Sin Tuyệt Vô Thần"
tr "sight_ward_description_66" = "Mẫu mắt này đã được mở bán tại cửa hàng trong năm 2017 cùng với các trang phục Pentakill."
tr "sight_ward_description_67" = "Mẫu mắt này đã được mở bán tại cửa hàng trong năm 2017 cùng với các trang phục Hắc Tinh"
tr "sight_ward_description_68" = "Mẫu mắt này đã được mở bán tại cửa hàng trong thời gian diễn ra MSI 2017"
tr "sight_ward_description_69" = "Mẫu mắt này đã được mở bán tại cửa hàng trong năm 2017 cùng với các trang phục Biệt Đội Omega."
tr "sight_ward_description_7" = "Mẫu mắt này đã được mở bán trong thời gian diễn ra CKTG 2013"
tr "sight_ward_description_70" = "Nhận được bằng cách mua Thẻ Sự Kiện trong sự kiện Giả Lập 2017"
tr "sight_ward_description_71" = "Mẫu mắt này đã được làm để kỉ niệm chiến thắng của SKT T1 ở CKTG mùa 6"
tr "sight_ward_description_72" = "Mẫu mắt này có thể nhận được bằng cách đổi 4 Kỉ Vật Ánh Sao trong sự kiện Vệ Binh Tinh Tú 2017"
tr "sight_ward_description_73" = "Mẫu mắt này đã được mở bán trong thời gian diễn ra CKTG 2017"
tr "sight_ward_description_74" = "Đổi với 320 Kỉ Vật Thế Giới trong nhiệm vụ CKTG 2017: Theo Đuổi Huyền Thoại."
tr "sight_ward_description_75" = "Mẫu mắt này đã được mở bán tại cửa hàng trong năm 2017 cùng với các trang phục Tiên Hiệp"
tr "sight_ward_description_76" = "Mẫu mắt này được tặng cho những ai đạt đến cấp độ 100"
tr "sight_ward_description_77" = "Mẫu mắt này được tặng cho những ai đạt Vinh Danh cấp độ 3"
tr "sight_ward_description_78" = "Mẫu mắt này được tặng cho những ai đạt Vinh Danh cấp độ 4"
tr "sight_ward_description_79" = "Mẫu mắt này được tặng cho những ai đạt Vinh Danh cấp độ 5"
tr "sight_ward_description_8" = "Mẫu mắt này đã được mở bán tại cửa hàng trong sự kiện Lễ Hội Tuyết Rơi 2013"
tr "sight_ward_description_80" = "Mẫu mắt này được tặng cho những ai đã bỏ ra trên 125000 IP cho Ngọc Bổ Trợ hoặc là có những viên ngọc giới hạn trước khi Ngọc Tái Tổ Hợp ra mắt"
tr "sight_ward_description_81" = "Nhận được bằng cách đạt bậc Bạc hoặc cao hơn ở hai hàng chờ xếp hạng khác nhau trong Mùa 7"
tr "sight_ward_description_82" = "Mẫu mắt này đã được mở bán tại cửa hàng trong sự kiện Lễ Hội Tuyết Rơi 2017"
tr "sight_ward_description_83" = "Mẫu mắt này đã được mở bán tại cửa hàng trong sự kiện Lễ Tình Nhân 2018"
tr "sight_ward_description_84" = "Mẫu mắt này đã được mở bán tại cửa hàng trong sự kiện Chuyện Kể Từ Summoner's Rift 2018"
tr "sight_ward_description_85" = "Mẫu mắt này đã được mở bán tại cửa hàng trong sự kiện Tết Nguyên Đán 2018"
tr "sight_ward_description_86" = "Mẫu mắt này đã được giới hạn chỉ cho những ai đã mua gói Nữ Thần Không Gian của Miss Fortune"
tr "sight_ward_description_87" = "Mẫu mắt này đã được mở bán tại cửa hàng trong sự kiện Cá Tháng Tư 2018"
tr "sight_ward_description_88" = "Mẫu mắt này đã được mở bán tại cửa hàng trong thời gian diễn ra MSI 2018"
tr "sight_ward_description_89" = "Mở bán năm 2018 cùng các trang phục Vũ Khí Tối Thượng."
tr "sight_ward_description_9" = "Mẫu mắt này đã được mở bán tại cửa hàng trong sự kiện Tết Nguyên Đán 2014"
tr "sight_ward_description_90" = "Mẫu mắt này được nhận trong sự kiện Bilgewater 2018"
tr "sight_ward_description_91" = "Mẫu mắt này đã được mở bán tại cửa hàng trong năm 2016 để kỉ niệm sự ra mắt của board game Mechs vs. Minions"
tr "sight_ward_description_92" = "Mẫu mắt này đã được giới hạn chỉ cho những ai đã mua gói Tuyệt Vô Thần của Lee Sin"
tr "sight_ward_description_93" = "Mẫu mắt này được tặng cho những người chơi đã đến tham gia sự kiện PAX East 2014"
tr "sight_ward_description_94" = "Mẫu mắt này được tặng cho những người chơi đã đi đến các sự kiện offline"
tr "sight_ward_description_95" = "Chỉ có thể nhận được trong sự kiện Cá Tháng Tư"
tr "sight_ward_set_1" = "Tạo Tài Khoản"
tr "sight_ward_set_10" = "Chinh Phục"
tr "sight_ward_set_11" = "Đầu Bếp"
tr "sight_ward_set_12" = "Hắc Tinh"
tr "sight_ward_set_13" = "Luyện Rồng"
tr "sight_ward_set_14" = "Thế Giới Rồng"
tr "sight_ward_set_15" = "Đồ Long"
tr "sight_ward_set_16" = "Draven"
tr "sight_ward_set_17" = "Thập Đại Nguyên Tố"
tr "sight_ward_set_18" = "Sự Kiện"
tr "sight_ward_set_19" = "Chế Độ (URF)"
tr "sight_ward_set_2" = "Siêu Sao Đại Chiến"
tr "sight_ward_set_20" = "Thần Linh"
tr "sight_ward_set_21" = "Lễ Hội Ma Ám"
tr "sight_ward_set_22" = "Xạ Thủ Tình Ái"
tr "sight_ward_set_23" = "Hextech"
tr "sight_ward_set_24" = "Vinh Danh"
tr "sight_ward_set_25" = "Anh Hùng Bất Tử"
tr "sight_ward_set_26" = "Lên Cấp"
tr "sight_ward_set_27" = "Đô Vật"
tr "sight_ward_set_28" = "Tết Nguyên Đán"
tr "sight_ward_set_29" = "Tết Nguyên Đán: Pháo Hoa"
tr "sight_ward_set_3" = "Cá Tháng Tư"
tr "sight_ward_set_30" = "Lux"
tr "sight_ward_set_31" = "Máy Móc"
tr "sight_ward_set_32" = "Người Máy vs Tiểu Quỷ"
tr "sight_ward_set_33" = "Sự Kiện Offline"
tr "sight_ward_set_34" = "Biệt Đội Omega"
tr "sight_ward_set_35" = "SIÊU PHẨM"
tr "sight_ward_set_36" = "Pentakill"
tr "sight_ward_set_37" = "Tiệc Bể Bơi"
tr "sight_ward_set_38" = "Poro"
tr "sight_ward_set_39" = "Vũ Khí Tối Thượng"
tr "sight_ward_set_4" = "Giả Lập"
tr "sight_ward_set_40" = "Xếp Hạng"
tr "sight_ward_set_41" = "Ngọc Tái Tổ Hợp"
tr "sight_ward_set_42" = "Shurima"
tr "sight_ward_set_43" = "Ngày Tuyết Rơi"
tr "sight_ward_set_44" = "Lễ Hội Tuyết Rơi"
tr "sight_ward_set_45" = "Đại Chiến Cầu Tuyết"
tr "sight_ward_set_46" = "Bóng Đá"
tr "sight_ward_set_47" = "Soraka"
tr "sight_ward_set_48" = "Vệ Binh Tinh Tú"
tr "sight_ward_set_49" = "Vệ Binh Tinh Tú Mùa 1"
tr "sight_ward_set_5" = "Cỗ Máy Chiến Đấu"
tr "sight_ward_set_50" = "Vệ Binh Tinh Tú Mùa 2"
tr "sight_ward_set_51" = "Khởi Đầu"
tr "sight_ward_set_52" = "Quân Đoàn Thép"
tr "sight_ward_set_53" = "Hội Tử Thần"
tr "sight_ward_set_54" = "Lễ Tình Nhân"
tr "sight_ward_set_55" = "Quyết Đấu"
tr "sight_ward_set_56" = "Vinh Quang"
tr "sight_ward_set_57" = "CKTG: 2013"
tr "sight_ward_set_58" = "CKTG: 2016"
tr "sight_ward_set_59" = "Chung Kết Thế Giới"
tr "sight_ward_set_6" = "Bilgewater"
tr "sight_ward_set_60" = "CKTG"
tr "sight_ward_set_61" = "eSports"
tr "sight_ward_set_62" = "Phi Đội Không Gian"
tr "sight_ward_set_63" = "Truyện Kể Summoner's Rift"
tr "sight_ward_set_64" = "Học Viện Chiến Binh"
tr "sight_ward_set_7" = "Bilgewater: Thủy Triều Rực Lửa"
tr "sight_ward_set_8" = "Huyết Nguyệt"
tr "sight_ward_set_9" = "Tinh Hoa Lam"
tr "skin_line_name" = "CKTG 2011"
tr "skin_line_name_academy" = "Học Viện"
tr "skin_line_name_aprilfools" = "Cá Tháng Tư"
tr "skin_line_name_arcade" = "Giả Lập: Người"
tr "skin_line_name_arclight" = "Hồ Quang"
tr "skin_line_name_arcticops" = "Đặc Vụ Bắc Cực"
tr "skin_line_name_army" = "Quân Đội"
tr "skin_line_name_atlantean" = "Thủy Tộc"
tr "skin_line_name_battleboss" = "Giả Lập: Trùm"
tr "skin_line_name_battlecast" = "Cỗ Máy Chiến Đấu"
tr "skin_line_name_beasthunter" = "Thợ Săn Quái Thú"
tr "skin_line_name_bilgewater" = "Bilgewater: Thủy Triều Rực Lửa"
tr "skin_line_name_bilgewatercurse" = "Bilgewater: Lời Nguyền Chết Đuối"
tr "skin_line_name_bloodmoon" = "Huyết Nguyệt"
tr "skin_line_name_challenger" = "Thách Đấu"
tr "skin_line_name_championship" = "Chung Kết Thế Giới"
tr "skin_line_name_chef" = "Đầu Bếp"
tr "skin_line_name_commando" = "Biệt Kích"
tr "skin_line_name_cosmic" = "Vũ Trụ"
tr "skin_line_name_cosmicreaver" = "Đạo Tặc Vũ Trụ"
tr "skin_line_name_cottontail" = "Thỏ Phục Sinh"
tr "skin_line_name_crimsonelite" = "Đặc Nhiệm Đỏ"
tr "skin_line_name_culinary" = "Đầu Bếp"
tr "skin_line_name_culinarymasters" = "Bậc Thầy Ẩm Thực"
tr "skin_line_name_darkstar" = "Hắc Tinh"
tr "skin_line_name_deathblossom" = "Hoa Độc"
tr "skin_line_name_debonair" = "Thanh Lịch"
tr "skin_line_name_deepsea" = "Biển Sâu"
tr "skin_line_name_definitelynot" = "Đâu Phải"
tr "skin_line_name_dragon" = "Thế Giới Rồng"
tr "skin_line_name_dragonblade" = "Long Kiếm"
tr "skin_line_name_dragonslayer" = "Đồ Long"
tr "skin_line_name_dragontrainer" = "Luyện Rồng"
tr "skin_line_name_dreadnova" = "Hiểm Họa Không Gian"
tr "skin_line_name_elderwood" = "Thần Rừng"
tr "skin_line_name_eternum" = "Bất Diệt"
tr "skin_line_name_fables" = "Truyền Thuyết"
tr "skin_line_name_firecracker" = "Tết Nguyên Đán: Pháo Hoa"
tr "skin_line_name_freljord" = "Freljord"
tr "skin_line_name_galactic" = "Ngân Hà"
tr "skin_line_name_gentlemen" = "Quý Ông"
tr "skin_line_name_guardianforthesands" = "Vệ Binh Sa Mạc"
tr "skin_line_name_harrowing" = "Ma Ám"
tr "skin_line_name_headhunter" = "Thợ Săn"
tr "skin_line_name_heartbreakers" = "Tim Tan Tâm Tàn"
tr "skin_line_name_heartseeker" = "Mũi Tên Tình Ái"
tr "skin_line_name_hextech" = "Công Nghệ"
tr "skin_line_name_highnoon" = "Cao Bồi"
tr "skin_line_name_highstakes" = "Bài Tây"
tr "skin_line_name_immortalheroes" = "Tiên Hiệp"
tr "skin_line_name_immortaljourney" = "Tiên Hiệp"
tr "skin_line_name_infernal" = "Hỏa Ngục"
tr "skin_line_name_journey" = "Tiên Hiệp"
tr "skin_line_name_jurassic" = "Hóa Thạch"
tr "skin_line_name_justicar" = "Công Lý"
tr "skin_line_name_kaiju" = "Kaiju"
tr "skin_line_name_lancer" = "Thương Thủ"
tr "skin_line_name_luchador" = "Đô Vật"
tr "skin_line_name_lunarrevel" = "Tết Nguyên Đán"
tr "skin_line_name_mafia" = "Thành Phố Tội Phạm"
tr "skin_line_name_marauder" = "Toán Cướp Hắc Ám"
tr "skin_line_name_mecha" = "Máy Móc"
tr "skin_line_name_medical" = "Y Tế"
tr "skin_line_name_odyssey" = "Phi Đội Không Gian"
tr "skin_line_name_omegasquad" = "Biệt Đội Omega"
tr "skin_line_name_omenofthedamned" = "Điềm Xấu"
tr "skin_line_name_omenofthedark" = "Điềm Báo Hắc Ám"
tr "skin_line_name_orderofthelotus" = "Hội Sen Hồng"
tr "skin_line_name_pentakill" = "Pentakill"
tr "skin_line_name_pharaoh" = "Hoàng Đế Ai Cập"
tr "skin_line_name_piltovercustoms" = "Độ Máy"
tr "skin_line_name_police" = "Cảnh Sát"
tr "skin_line_name_poolparty" = "Tiệc Bể Bơi"
tr "skin_line_name_prehistoric" = "Thời Tiền Sử"
tr "skin_line_name_prehistorichunters" = "Thợ Săn Tiền Sử"
tr "skin_line_name_program" = "Siêu Máy Tính"
tr "skin_line_name_project" = "SIÊU PHẨM"
tr "skin_line_name_pulsefire" = "Vũ Khí Tối Thượng"
tr "skin_line_name_riftquest" = "Sứ Mệnh Khe Nứt "
tr "skin_line_name_riot" = "Riot"
tr "skin_line_name_roadwarrior" = "Đường Phố"
tr "skin_line_name_rpg" = "Trung Cổ"
tr "skin_line_name_sandguardians" = "Vệ Binh Sa Mạc"
tr "skin_line_name_shurima" = "Shurima"
tr "skin_line_name_snowday" = "Ngày Tuyết Rơi"
tr "skin_line_name_snowdown" = "Lễ Hội Tuyết Rơi"
tr "skin_line_name_soccer" = "Cúp Thế Giới"
tr "skin_line_name_soulstealer" = "Đoạt Hồn"
tr "skin_line_name_starguardian" = "Vệ Binh Tinh Tú"
tr "skin_line_name_starguardian1" = "Vệ Binh Tinh Tú mùa 1"
tr "skin_line_name_starguardian2" = "Vệ Binh Tinh Tú mùa 2"
tr "skin_line_name_steellegion" = "Quân Đoàn Thép"
tr "skin_line_name_steelvalkyries" = "Quân Đoàn Thép"
tr "skin_line_name_storybook" = "Truyện Kể"
tr "skin_line_name_sugarrush" = "Kẹo Ngọt"
tr "skin_line_name_supergalaxy" = "Siêu Nhân Thiên Hà"
tr "skin_line_name_sweetheart" = "Mũi Tên Tình Ái"
tr "skin_line_name_teemoing" = "Hội Quỷ Teemo"
tr "skin_line_name_thunderlord" = "Thần Sấm"
tr "skin_line_name_toybox" = "Hộp Đồ Chơi"
tr "skin_line_name_valentines" = "Lễ Tình Nhân"
tr "skin_line_name_vandal" = "Du Côn"
tr "skin_line_name_versus" = "Quyết Đấu"
tr "skin_line_name_versus2017" = "Trật Tự vs Hỗn Loạn"
tr "skin_line_name_versus2018" = "Thần Vương Quyết Đấu"
tr "skin_line_name_victorious" = "Vinh Quang"
tr "skin_line_name_void" = "Hư Không"
tr "skin_line_name_warden" = "Tổ Đội Quản Ngục"
tr "skin_line_name_warringkingdoms" = "Tết Nguyên Đán: Loạn Thế Anh Hùng"
tr "skin_line_name_winterolympic" = "Thế Vận Hội Mùa Đông"
tr "skin_line_name_wintersports" = "Thế Vận Hội Mùa Đông"
tr "skin_line_name_winterwonder" = "Mùa Đông Kỳ Diệu"
tr "skin_line_name_woad" = "Hoang Dã"
tr "skin_line_name_worldbreaker" = "Hung Thần"
tr "skin_line_name_worldchampions2011" = "CKTG: 2011"
tr "skin_line_name_worldchampions2012" = "CKTG: 2012"
tr "skin_line_name_worldchampions2013" = "CKTG: 2013"
tr "skin_line_name_worldchampions2014" = "CKTG: 2014"
tr "skin_line_name_worldchampions2015" = "CKTG: 2015"
tr "skin_line_name_worldchampions2016" = "CKTG: 2016"
tr "skin_line_name_worldchampions2017" = "Vô Địch Thế Giới: 2017"
tr "skin_line_name_worldchampionship2011" = "Giả Lập"
tr "skin_line_name_worldcup" = "Bóng Đá"
tr "skin_line_name_worldschampions" = "Vô Địch Thế Giới"
tr "skin_line_name_zombie" = "Thây Ma"
tr "skin_universe_text_062006" = "Một Thương Thủ cổ xưa được cơ khí hóa, Ngộ Không tỉnh dậy từ giấc ngủ ngàn năm đúng lúc nguy nan nhất để bảo vệ các thành phố khỏi những hiểm họa lớn lao nhất. Khi kẻ địch bị đập tan, anh lại trở về với đất. Đúng là một sinh vật thần bí còn lâu đời hơn cả sử sách."
tr "skin_universe_text_10001" = "Quà tặng sự kiện trong Liên Minh Huyền Thoại."
tr "skin_universe_text_10002" = "Tiên Rừng sống lâu hơn nhân loại, và sẵn sàng bước vào những cuộc phiêu lưu kéo dài hàng thế kỷ để tìm kiếm một mẩu ma thuật nho nhỏ từ vương quốc đã suy tàn của họ. Tuy nhiên, những ai tìm ra, như Kayle chẳng hạn, đều được ban tặng sức mạnh to lớn với thiên nhiên."
tr "skin_universe_text_10003" = "Đặt nhân tính sang bên, Kayle trở nên siêu phàm và khoác lên tấm áo choàng Thượng Nhân Công Lý. Cô biết rõ nguồn gốc phàm tục của mình, nhưng xem nó như một thứ xa xôi đã bị cô bỏ lại phía sau từ rất lâu rồi."
tr "skin_universe_text_10004" = "Kayle là một nữ thần nhân từ trong thời bình, và là một chiến binh đáng sợ trong thời loạn. Những hình vẽ truyền thống trên người cô là bằng chứng sống cho chiến công và sức mạnh của dân tộc."
tr "skin_universe_text_10005" = "Những linh hồn bị kết án đều bị đem đến trước Kayle toàn tri toàn năng, nơi tội lỗi của họ bị phán quyết trong lạnh lùng. Rất ít người được xá tội, và càng ít hơn thoát khỏi hình phạt của mình."
tr "skin_universe_text_10006" = "Là phi công của bộ cơ giáp X07-Gevurah, Kayle là chủ lực của Quân đội Không gian Hoàng gia hoạt động giữa một vũ trụ vô luật lệ. Dù sứ mệnh của cô là gìn giữ nền hòa bình mong manh thời hậu chiến, nhưng nhiều năm xung đột đã gây ảnh hưởng đến cô—giờ cô vừa là quan tòa, bồi thẩm, và đao phủ đối với bất kỳ kẻ nào lọt vào tầm mắt của cô."
tr "skin_universe_text_10007" = "Quà tặng cho toàn thể người chơi nhân kỉ niệm 10 Năm Riot."
tr "skin_universe_text_10008" = "Để trở thành phán quan, bạn phải đứng lên chống lại hắc ám. Với tư cách là trưởng phán quan, ánh sáng của Kayle tỏa ra rực rỡ nhất. Nhưng hắc ám có muôn hình vạn trạng, và khi thành phố thất thủ, kể cả người chiến binh vĩ đại nhất cuối cùng cũng quay giáo chống lại chị em mình."
tr "skin_universe_text_10009" = "Khi PENTAKILL cần giọng nữ chính, bầu trời tách ra và một thiên thần nhạc rock giáng trần, cầm cây kiếm-mic lên hát cho vinh quang vĩnh hằng của heavy metal."
tr "skin_universe_text_1001" = "Mẹ cô bé đã mất. Cha cô bé đã qua đời. Nhưng Annie vẫn còn đó, cô bé nhìn ra được vẻ đẹp ẩn trong bóng tối."
tr "skin_universe_text_1002" = "Trên dòng sông và trong cánh rừng, Annie tung tăng đi đến nhà bà ngoại—chẳng ngờ rằng Sói Già Warwick đang đợi cô. Tất nhiên, Warwick không biết Annie biết bắn hỏa cầu hay triệu hồi gấu lửa. Giao tiếp giữa hai bên chắc sẽ rắc rối lắm đấy."
tr "skin_universe_text_1003" = "Annie chui xuống hang thỏ, theo chân chú Tibbers Trắng cô rình thấy bên bờ sông, cho đến khi cô bước vào một thế giới đầy những thứ kích thích trí tò mò. "Ở lại đây cũng hay," cô tự nhủ—và cô làm luôn."
tr "skin_universe_text_1005" = "Annie là thần đồng ở Xứ Sở Mùa Đông, cô sinh ra đã có ma thuật bẩm sinh và cả một vệ thần nữa, người đầu tiên suốt nhiều thế hệ mới xuất hiện. Dù còn nhỏ, cô đã khiến đại sảnh của Vua Poro tràn ngập tiếng cười."
tr "skin_universe_text_1007" = "Một quái thú khổng lồ của khoa học và ma thuật. Một cô bé tám tuổi với khả năng điều khiển lửa kinh người. Nào, có bộ đôi chất hơn thì kể ra đi."
tr "skin_universe_text_1008" = "Annie đóng góp rất lớn cho lễ hội Nguyên Đán bằng cách dùng khả năng điều khiển lửa để đốt pháo hoa. Chú gấu trúc Tibbers lôi đống lỉnh kỉnh đó cho cô, sẵn sàng đập bất kỳ ai dám mon men lấy đi dù chỉ một cây nhỏ nhất."
tr "skin_universe_text_1009" = "Đường, gia vị, và tất cả những gì đẹp đẽ nhất: Annie Gấu Bé Bỏng được tạo ra thế đó! Tibbers làm bằng bông chống lửa hòa quyện với cơn đói ngấu nghiến của một chú gấu bóng tối, nhưng ôm nó một hai cái vẫn êm tay lắm. Mà chắc cũng chỉ được một cái thôi."
tr "skin_universe_text_1010" = "Dù đứng giữa những bộ óc lỗi lạc nhất trong phong trào Phục Hưng Công Nghệ, Annie vẫn là một thần đồng. Đàn gấu chiến do cô làm ra nằm trong số những cách tân hàng đầu thời đại này. Tạo vật bí ẩn nhất của cô, Tibbers, luôn ở bên không rời một bước—như một người bạn tin cậy và một vệ sĩ đáng gờm. "
tr "skin_universe_text_10100" = "Xerath, ánh sáng hóa lỏng—vệ binh sa mạc cổ xưa, chúng tôi triệu gọi người để bảo vệ chúng tôi khỏi cái ác do chính chúng tôi tạo ra. Xin đừng để ai đặt chân lên những mảnh đất linh thiêng này, trừ khi người nhấn chìm họ trong vầng hào quang thuần khiết của mình."
tr "skin_universe_text_101003" = "Một sinh vật cực kỳ bất ổn sinh ra từ magma nóng chảy, Xerath sở hữu trí tuệ siêu phàm, luôn chờ đợi ngày hắn thăng tiến trong hàng ngũ Hỏa Ngục, và lật đổ Hỏa Kim Giáp. Hiện tại tham vọng của hắn vẫn được giữ bí mật, nhưng... sớm thôi... sớm thôi..."
tr "skin_universe_text_1011" = "Học viên trẻ nhất được nhận vào Siêu Nhân Thiên Hà, Annie đã thể hiện khí chất của mình vào ngày cô biến chú gấu bông thành người máy tự lái. Dù còn nhiều quan ngại về thiết kế bất ổn định, Tibbers Máy của Annie vẫn được đưa vào sản xuất. Tuyệt vọng rồi thì phải liều thôi."
tr "skin_universe_text_102002" = "Nhiều thợ săn nói rằng Shyvana có quá nhiều lợi thế trong việc tiêu diệt lũ quái vật khổng lồ lang thang trên vùng đất này. Bản thân Shyvana thực sự ít quan tâm đến mấy ý kiến đó, thay vào đó cô dồn cơn cuồng nộ vào hình dạng thực sự—một con rồng khổng lồ phun lửa... để chứng minh quan điểm của họ."
tr "skin_universe_text_102005" = "Kỷ niệm Chung Kết Thế Giới 2014 ở Hàn Quốc."
tr "skin_universe_text_102006" = "Cho đến giờ, Shyvana là người có kinh nghiệm nhất trong đội Siêu Nhân Thiên Hà. Được chuyển từ một lực lượng phòng thủ khác sang, đôi khi cô thấy không hòa hợp được với các đồng minh chẳng khác gì với kẻ địch—và thường tự hỏi khoản thưởng 10% có thực sự đáng không."
tr "skin_universe_text_10300" = "THÔNG BÁO TỪ BAN GIÁM HIỆU: Ahri bị đình chỉ khỏi Học Viện vì các hành vi bao gồm (nhưng không giới hạn): dùng điện thoại trong giờ, dùng điện thoại trong lúc nghe nhắc nhở về việc dùng điện thoại, mê hoặc mọi người trong lúc nghe nhắc nhở, và rời buổi nhắc nhở mà vẫn cầm điện thoại theo."
tr "skin_universe_text_103001" = "Triều đại của Ahri là triều đại của trang phục truyền thống và ma thuật tâm linh chết người. Tại sao phải chọn một trong khi bạn có cả hai?"
tr "skin_universe_text_103003" = "Là một hỏa thuật sư trẻ tuổi tài năng của Đền Lửa Bóng Tối, Ahri từ bỏ cuộc sống tĩnh lặng của mình khi một phe phái cực đoan giải phóng lũ quái vật rực cháy của Hỏa Kim Giáp. Giờ, cô sử dụng ma thuật của mình để chống lại chúng, kể cả khi mọi hy vọng dường như đã mất đi."
tr "skin_universe_text_103008" = "Được hãng thu âm phát hiện khi còn nhỏ, Ahri ra mắt năm đĩa đơn trước khi được vinh danh Nghệ Sĩ K-Pop Mới Tài Năng Nhất ở 2013 Pop Shine Awards. Sau đó, cũng nhanh như khi xuất hiện, cô biến mất, rời khỏi ngành công nghiệp để làm mới chính mình..."
tr "skin_universe_text_103014" = "Ahri là nữ thủ lĩnh đầy quyết rũ của một đội Vệ Binh Tinh Tú đến từ vùng vũ trụ ngoài, với uy quyền của ong chúa và trí tuệ của hồ ly. Cô được mọi người yêu thích mà chẳng tốn công, với nét mê hoặc khó cưỡng cho cả kẻ thù lẫn đồng minh."
tr "skin_universe_text_103015" = "Gạt bỏ hình tượng màu hồng của mình, Ahri quyết định làm mới bản thân và trở thành một thế lực không thể ngăn cản trong làng âm nhạc. Năm năm sau, cô trở lại với một diện mạo hoàn toàn khác biết và giọng hát quyến rũ chết người—lần này thì cô không chỉ có một mình."
tr "skin_universe_text_103016" = "K/DA Ahri hoàn toàn chinh phục khán giả trong bộ đồ vàng kim lấp lánh, được làm riêng cho buổi trình diễn tại Pop Shine Awards. "Can you feel the rush now?"
tr "skin_universe_text_104003" = "Lạnh lùng, điềm tĩnh, và bình thản, Malcolm Graves là thủ lĩnh gia tộc tội phạm Graves—và là kẻ duy nhất không phải chuột mà Twitch tin tưởng. Những động thái gần đây trong thế giới ngầm đã khiến liên minh của hắn với tên người chuột bị lung lay, và hắn quyết tâm tìm hiểu lý do."
tr "skin_universe_text_104004" = "Trang phục Riot Games chỉ có thể nhận được trong sự kiện."
tr "skin_universe_text_104006" = "Bạn có muốn gây sát thương khủng khiếp theo phong cách ồn ào và đáng chú ý không? Còn ai khác ngoài Graves và gã đồng phạm Tobias, hai kẻ sẽ thổi tung bất kỳ thứ gì (phải phá hủy được) hoặc bất kỳ ai (phải phá hủy được) miễn là trả đúng giá. Vào trong để hỏi thêm thông tin!"
tr "skin_universe_text_104007" = "Cầm khẩu súng bắn tuyết mạnh mẽ và một thái độ đầy tự tin, Graves gia nhập trận chiến cầu tuyết với cùng tinh thần đã đưa hắn thoát khỏi nhà giam. Đại loại là, thổi bay một đống thứ mà chẳng bận tâm đến sự an toàn của chính mình."
tr "skin_universe_text_104008" = "Graves lờ tịt lời cảnh báo rằng nước sẽ làm hỏng tai nghe. Anh hứng thú với một trận đấu súng nước hoành tráng hơn, dù cuối cùng nó sẽ làm hỏng tai nghe của anh."
tr "skin_universe_text_104014" = "Graves Vinh Quang được trao cho người chơi đạt Vàng trở lên trong Mùa 2017. Kẻ ngoài vòng pháp luật bị truy nã gắt gao nhất Bilgewater phô bày bao năm kinh nghiệm cướp bóc bằng cách mang trên mình bộ chiến bào tốt nhất mà tiền bạc có thể mua được."
tr "skin_universe_text_104015" = "Graves Vinh Quang được trao cho người chơi đạt Vàng trở lên trong Mùa 2017. Kẻ ngoài vòng pháp luật bị truy nã gắt gao nhất Bilgewater phô bày bao năm kinh nghiệm cướp bóc bằng cách mang trên mình bộ chiến bào tốt nhất mà tiền bạc có thể mua được."
tr "skin_universe_text_104016" = "Graves Vinh Quang được trao cho người chơi đạt Vàng trở lên trong Mùa 2017. Kẻ ngoài vòng pháp luật bị truy nã gắt gao nhất Bilgewater phô bày bao năm kinh nghiệm cướp bóc bằng cách mang trên mình bộ chiến bào tốt nhất mà tiền bạc có thể mua được."
tr "skin_universe_text_104017" = "Graves Vinh Quang được trao cho người chơi đạt Vàng trở lên trong Mùa 2017. Kẻ ngoài vòng pháp luật bị truy nã gắt gao nhất Bilgewater phô bày bao năm kinh nghiệm cướp bóc bằng cách mang trên mình bộ chiến bào tốt nhất mà tiền bạc có thể mua được."
tr "skin_universe_text_104018" = "Bị công nghệ không hoàn hảo của Vũ Khí Tối Thượng thả vào đa vũ trụ, Graves chỉ là một trong vô số Cận Vệ Thép đang xâm chiếm thời không. Được lập trình không giống bất kỳ thứ gì trong quá khứ—suy nghĩ của hắn phức tạp đến nỗi con người phải mất mười đời mới hiểu được."
tr "skin_universe_text_104025" = "Graves là một cựu binh cộc cằn của quân đội Durandal trước khi miễn cưỡng theo nghiệp giáo dục. Sau khi khám phá ra thứ gì đó sâu trong lòng địch, ông nhận được lời mời dạy tại Học Viện từ chính Vũ Khí Thần Linh. Điếu xì gà đặc trưng trên môi cùng phong cách giảng bài chẳng theo quy tắc nào là cái giá quá nhỏ cho hàng chục năm kinh nghiệm của ông."
tr "skin_universe_text_105001" = "''Khi còn bé xíu, ông nội có kể ta nghe những câu chuyện về Atlantis—về những ngôi đền cao ngất và những đội quân hùng mạnh dưới mặt biển, cả đại tướng Fizz tài ba nữa. Con thấy chưa, ông nội nhớ về nó như thế đó, chứ không phải ngôi mộ im lìm mà nó đã trở thành.''"
tr "skin_universe_text_105003" = "Gọi ta là Fizzmael."
tr "skin_universe_text_105008" = "Chui lên từ đáy sâu để nghiền nát rễ của mọi loại cây cỏ, Fizz là hiểm họa to lớn nhất mà loài cà-rốt từng biết đến—một sát thủ thỏ điên cuồng và tàn nhẫn nhất."
tr "skin_universe_text_105009" = "Không ai biết rõ Fizz tốt nghiệp học viện Siêu Nhân Thiên Hà thế nào, nhưng có một điều chắc chắn: không phi công nào có thể triệu hồi một con cá mập máy khổng lồ từ hư không cả."
tr "skin_universe_text_105010" = "Là đặc công của Biệt Đội Omega, Fizz rất thành thạo chiến đấu dưới nước. Tuy nhiên, không ai rõ cậu ta từng làm gì trước khi gia nhập, khi cậu ta lúc nào cũng ví biển là "một xô nước thật lớn."
tr "skin_universe_text_105014" = "Kinh khủng quá đi."
tr "skin_universe_text_105015" = "Thật đáng sợ khi có một bé Cocker Spaniel đi bằng hai chân chạy loanh quanh mà không có ai trông giữ. Nó cứ chọc người đi đường bằng cây gậy nhặt bóng tennis, và gọi đến nguyên một đàn chó bự con hơn nữa."
tr "skin_universe_text_106001" = "Trước thời con người xuất hiện, Vua Voli cai trị phương Bắc khắc nghiệt không thua gì ngài. Nghe đồn ngài đã phát động một cuộc chiến chống lại anh trai, Vua Ornn vĩ đại. Núi non bị san bằng, đại dương khô cạn trong trận chiến đó."
tr "skin_universe_text_106002" = "Trong quân ngũ có một chú gấu thì còn gì bằng. Không bao giờ bị lạnh, lúc nào cũng ngủ, và có thể xé toang một đoàn lính giáp trụ đầy đủ trong khoảng sáu giây. Trong quân ngũ có một chú gấu thì còn gì bằng. "
tr "skin_universe_text_106005" = "Liên Đoàn Đô Vật Valoran muốn xóa bỏ những tin đồn khủng khiếp về chàng Đô Vật Sấm Sét đáng mến của chúng ta một lần và mãi mãi. 1: anh đúng là gấu, không phải người đóng giả đâu nhé. 2: gấu là những đô vật hàng đầu đó."
tr "skin_universe_text_10700" = "Có những thợ săn thích san bằng những đỉnh cao không tưởng, thích hạ gục những con mồi to gấp mình nhiều lần chỉ để thỏa mãn khao khát săn mồi. Rengar khoác trên mình bộ xương của vô số sinh vật như thế, một dấu hiệu đáng lo cho ai bị hắn nhắm đến."
tr "skin_universe_text_107003" = "Vinh danh phong độ xuất sắc với Rengar của DanDy tại Chung Kết Thế Giới 2014."
tr "skin_universe_text_107008" = "Mã số RNGR-7 "Rengar Máy Móc" là đơn vị hành động bí mật thứ hai được phát triển để chiến đấu trong thành thị. Sở hữu công nghệ biến hình riêng, dòng RNGR có thể đổi sang dạng xe đua để tăng độ cơ động. "
tr "skin_universe_text_107015" = "Chú mèo đáng yêu nhất... cũng là sinh vật đáng sợ nhất."
tr "skin_universe_text_110003" = "Varus nhảy khỏi chiến lũy, một cơn mưa tên bay ra từ cây cung và đóng băng mặt đất dưới chân nạn nhân. Khi chúng đang chật vật tụ lại, anh rút ra một mũi tên—với ánh điện nhá lên dọc thân tên—và bắn nó đi. Cảm ơn Tổng Tư Lệnh vì đã phái tay cung thủ này đến!"
tr "skin_universe_text_110004" = "Yêu là đau, và Varus sẵn sàng chứng minh nó với một bao tên đầy lãng mạn và con mắt tinh tường của một ông mối kỳ cựu. Những cây đàn hạc đi theo anh khắp thế giới trong lúc anh tìm kiếm những đôi uyên ương vô tình, những người sẽ sớm bị mũi tên trái tim cắm thẳng vào ngực."
tr "skin_universe_text_110005" = "Varus - hai xạ thủ bị một quái vật cổ xưa nguyền rủa - đang nhập vai một xạ thủ bị một quái vật cổ xưa nguyền rủa. Khởi đầu không hay lắm, nhưng Varus săn lũ Noxus thì giỏi hơn là chơi mấy trò nhập vai."
tr "skin_universe_text_110006" = "Là một vị thần vũ trụ với hàng tỉ thứ bên trong tâm trí đáng sợ của mình, Varus phục vụ cho Hắc Tinh, một thực thể sinh ra từ nơi sâu thẳm và tăm tối nhất vũ trụ. Sự xuất hiện của hắn báo hiệu thảm họa và tuyệt chủng, quét sạch cả một hành tinh như thể nó chưa từng tồn tại."
tr "skin_universe_text_110007" = "Kỉ niệm MSI 2018 tại Châu Âu"
tr "skin_universe_text_11005" = "Thợ săn dùng rất nhiều công cụ: cung, súng, dao, và cả trí tuệ nữa. Công cụ ưa thích của Master Yi là thanh kiếm răng cưa dài năm thước làm từ hợp kim thiên thạch."
tr "skin_universe_text_11009" = "Là một trong những mẫu đầu tiên, Yi được SIÊU PHẨM giữ lại để thử nghiệm xa hơn trước khi được quân khởi nghĩa G/NETIC giải cứu. Tâm trí của anh có thể vẫn còn bất ổn, nhưng lưỡi kiếm "alpha" phục vụ cho cuộc kháng chiến bằng sự cân bằng siêu phàm."
tr "skin_universe_text_11010" = "Di chuyển nhẹ nhàng giữa các vì sao, Kiếm Sĩ Vũ Trụ băng qua bầu trời đêm với vẻ thanh nhã của những vì tinh tú, lưỡi kiếm của anh vung lên với sự chuẩn xác lóa mắt xuyên thủng kết cấu của chính vũ trụ."
tr "skin_universe_text_11011" = "Môn đồ của một võ phái nổi danh, Yi dành cả đời cho sự thuần khiết và nghệ thuật chiến đấu. Tuy nhiên, trong trái tim mình, anh biết anh xứng đáng có thanh kiếm ngọc thạch huyền thoại, và một sức mạnh vượt trên người phàm..."
tr "skin_universe_text_11017" = "Là một người tuyết khiêm nhường được ban cho sự sống nhờ ma thuật của Vua Poro, Yi phấn đấu để trở thành hiệp sĩ hào hoa nhất vương quốc... và khi cuộc xâm lược Twitch Vua Xứ Tuyết đang đến gần, đó có thể là cơ hội để anh ta thể hiện bản thân mình."
tr "skin_universe_text_111001" = "Không đời nào tôi lại đi trên những con sóng này để tìm kiếm các thợ lặn mất tích cả. Có gì đó phi tự nhiên sống dưới đáy sâu, và điều nó làm cho những linh hồn lạc lối kia khiến tôi ghê sợ."
tr "skin_universe_text_111003" = "Trong không gian, mỏ neo chẳng có tác dụng gì cả."
tr "skin_universe_text_111004" = "Lính xung kích như Nautilus đặt cả linh hồn vào bộ giáp Quản Ngục, hợp nhất với những phù phép ẩn trong kim loại. Giờ không còn mấy bộ giáp loại này nữa, dù phương pháp chế tạo chúng có lẽ có nhiều liên quan đến Chiến Tranh Cổ Ngữ."
tr "skin_universe_text_111005" = "Đứng đầu trong bốn hung thần được tiên tri là sẽ hủy diệt thế giới, Nautilus trỗi dậy khi mặt trăng che lấp mặt trời. Nghe đồn hắn từ dưới bên đi lên, mang theo cơn thủy triều thanh tẩy toàn bộ nhân loại."
tr "skin_universe_text_112004" = "Vào một đêm lạnh lẽo, một nhà phát minh cố gắng truyền bá tương lai ông nhìn thấy—thế giới nơi người sống quỳ gối trước kẻ chết. Tử Thần phải ngưỡng mộ sức thuyết phục của Viktor, và đưa ông trở lại nhân giới với những sức mạnh không ai tưởng nổi."
tr "skin_universe_text_113002" = "Quân đoàn tử linh nào cũng cần có kỵ binh. Ngồi trên con drüvask hung dữ được ma thuật làm sống lại, Sejuani dẫn dầu đội quân linh hồn tàn bạo, quyết tâm định hình lại thế giới theo ý Tử Thần."
tr "skin_universe_text_113003" = "Tưởng nhớ bản gốc của Sejuani, một trong những tướng đầu tiên được làm lại hoàn toàn."
tr "skin_universe_text_113004" = "Sejuani cưỡi trên một con gấu chột mắt với đầy đủ giáp trụ, vung vẩy sợi xích có trái mìn to đùng gắn ở một đầu, đội chiếc mũ sao đỏ cổ điển. Chúc bạn may mắn!"
tr "skin_universe_text_113005" = "Bị bỏ rơi trên Xứ Sở Mùa Đông từ khi còn nhỏ, Sejuani được poro nuôi lớn. Giờ cô là một trong những nhà vô địch vĩ đại nhất của chúng, cưỡi trên chú poro chiến phát cuồng vì bánh quý để chiến đấu với bất kỳ kẻ nào đe dọa ngôi nhà mới của cô."
tr "skin_universe_text_113006" = "Giỏi cả đi săn lẫn thuần hóa động vật, Sejuani cưỡi chú khủng long Bristle lao vào giữa trận tiền rồi bắt chết đám quái thú khổng lồ bằng cây xích trong tay. Sở hữu sức mạnh siêu nhân, cô có thể—tạm thời thôi—ghì chặt những sinh vật nặng nhiều tấn, và các thợ săn đồng hành của cô cũng chỉ cần chừng đó thời gian."
tr "skin_universe_text_113007" = "Cưỡi chú sư tử chúa vào giữa trận tiền, Sejuani Kị Sĩ Bình Minh là kẻ địch đáng sợ nhất bạn có thể đụng độ. Hơi buồn là không phải người cẩn thận nhất, bởi riêng chiến dịch này cô đã thay bốn lần sư tử chúa rồi."
tr "skin_universe_text_113008" = "Lao đến trên lưng con lợn khổng lồ và vung chiếc roi làm từ một loại thuốc nổ chất lượng kém, Sejuani đã khẳng định chắc nịch rằng chính cô ta là người phụ nữ mà bạn phải để tâm đến trong Tết Nguyên Đán năm nay. Bởi nếu không để ý, cô ta sẽ dẫm bẹp bạn và tiễn bạn lên bảng đếm số."
tr "skin_universe_text_114003" = "CÁC HỌC VIÊN CHÚ Ý: Trước những sự phá hoại và rắc rối gần đây mới nổi lên, tôi để ý thấy chúng nhằm để thu hút sự chú ý của cô giáo của chúng ta. Ban giám hiệu nhắc nhở học viên rằng những sự vụ như thế có thể gây chết người, và khuyến khích học đọc lại quy định của Học Viện."
tr "skin_universe_text_114004" = "Được nâng cấp tốc độ, Fiora sử dụng thanh kiếm năng lượng zero để chiến đấu bên cạnh Ashe và các thành viên khác trong G/NETIC. Thứ vũ khí này cho phép cô tung ra những đòn đánh chính xác và mạnh mẽ khôn kể, với mũi kiếm nguyên tử cực kỳ phù hợp cho giao chiến một chọi một."
tr "skin_universe_text_114014" = "Fiora có thể khuấy động bất kỳ buổi tiệc bể bơi nào, và cô biết điều đó. Cô muốn tìm một đối thủ xứng tầm—nhưng than ôi, có những người lại giỏi quá mới khổ."
tr "skin_universe_text_114022" = "Môn đồ của một võ phái nổi danh, Fiora theo đuổi bạn đồng môn Yi, nhưng không thể giành được trái tim anh ta. Giờ cô đuổi theo anh trên hành trình tìm kiếm thanh kiếm ngọc thạch huyền thoại, để bảo vệ món bảo vật này khỏi tay người đàn ông cô từng yêu."
tr "skin_universe_text_114023" = "Fiora tự coi mình là kình địch trong mọi thứ dính dáng đến tình ái—một kiếm sĩ bất phàm trên cả chiến trường và tình trường. Thật trớ trêu, dường như cuối cùng cô đã đối thủ..."
tr "skin_universe_text_114031" = "Tôn vinh Fiora của TheShy tại CKTG 2018."
tr "skin_universe_text_115001" = "Lần cuối cùng Ziggs cắm hai nguồn điện từ vào não, chút nữa là nó nổ tan tành. Có lẽ ba nguồn thì sẽ thành công."
tr "skin_universe_text_115003" = "Ziggs bị ám ảnh với việc tạo ra quả bóng nước to nhất trong lịch sử tiệc tùng bên bể bơi, vì lý do gì thì không ai biết. Nó cứ khăng khăng rằng mình là 'kỹ sư nước học,' không rõ có thật hay không."
tr "skin_universe_text_115004" = "Ziggs biết một hai điều về việc ném bom rồi, giờ nghỉ một chút và ném mấy quả cầu tuyết cũng tốt thôi. Đấy là nếu "mấy" bằng vài trăm, và "cầu" là mấy quả trắng trắng dễ nổ tưng bừng."
tr "skin_universe_text_115005" = "Ziggs trú ngụ ở điểm giao thoa giữa ma thuật và khoa học, một kẻ tự coi mình là trung tâm với bộ sưu tập những báu vật phù phép và những cấm thư bí truyền không ai sánh nổi. Ông ta dùng tri thức ấy để chế tạo bom. Bom phép. To cực kỳ."
tr "skin_universe_text_115007" = "Là một kĩ sư không mấy ai yêu mến nổi tiếng nhờ những tiến bộ vượt bậc trong công nghệ khai thác Ora, Ziggs mất đi tất cả khi một kỹ thuật gia trẻ tuổi cùng tay quản lý bự con của cô ta "vô tình" cho nổ một thiết bị trước thời gian dự kiến. Cay đắng đến phát điên, giờ Ziggs đi từ mỏ ora này đến mỏ ora để đánh liều lấy lại uy tín ngày trước."
tr "skin_universe_text_117001" = "Là một phù thủy kẹo sống ngoài Đồi Thông Bạc Hà, phép thuật của Lulu có thể ban sức mạnh không tưởng cho bất kỳ ai muốn chúng... nhưng cái giá là linh hồn kẹo của họ."
tr "skin_universe_text_117003" = "Dù bị khiếp sợ, Rồng vẫn là vật sống và có thể kết bạn được khi đúng thời điểm. Lulu làm thân bằng ma thuật lạ kỳ... trở thành người luyện rồng đầu tiên."
tr "skin_universe_text_117004" = "Một phù thủy tốt bụng được chú poro Pix dẫn đường, ma thuật băng của Lulu khiến tất cả những ai dự Lễ Hội Tuyết Rơi phải kinh ngạc và vui thích. Cô cũng là một chiến binh tài năng, có thể bắn ra những mũi băng và biến kẻ địch thành đống người tuyết vô hại."
tr "skin_universe_text_117006" = "Thành viên nhỏ tuổi nhất trong đội Lux, Lulu là một Vệ Binh Tinh Tú lập dị mà tài năng. Dù mối liên hệ độc nhất vô nhị với Ánh Sao của cô bé đôi khi khiến người ta khó hiểu, cả đội có thể tin tưởng Lulu sẽ hỗ trợ họ—và cho họ biết ánh sáng cũng hỗ trợ họ nữa."
tr "skin_universe_text_117007" = "Đội quân mũ mực luôn sẵn sàng mỗi khi Lulu đặt chân lên bãi biển cùng với Pix Cá Nóc, nhưng đừng chọc cô—cô có thể biến người ta thành hải cẩu con. Những chú hải cẩu con đáng yêu, dễ cưng nựng, và hoàn toàn yếu ớt."
tr "skin_universe_text_117014" = "Được giao nhiệm vụ đo đạc thiên giới, ma thuật lạ kỳ của Lulu chấm lên bầu trời những ngôi sao mới. Cô tỉ mỉ ghi chép tên của chúng, và than khóc mỗi khi một trong số chúng tắt đi."
tr "skin_universe_text_117015" = "Lulu đã sẵn sàng cho tiệc đồ ngủ. Kể cả Pix cũng thấy phấn khích nữa. Định mệnh của các Vệ Binh Tinh Tú là bảo vệ vũ trụ—nhưng thế không có nghĩa là họ không thể vui vẻ một chút chứ!"
tr "skin_universe_text_119003" = "Ở đường dưới, chúng ta đang được chứng kiến màn trình diễn tuyệt vời của Draven, anh đã ép hai đối thủ vào đến tận trụ. Băng trụ! Draven hạ gục Hỗ Trợ—trụ từ chối bắn anh ta—mạng thứ hai, và trụ tự nổ tung vì kinh sợ! Một pha quá đỉnh của Draven, cùng xem lại nào."
tr "skin_universe_text_119004" = "Mùi kem chống nắng thật kinh khủng, lại hay huênh hoang rằng mình giỏi mọi thứ. Nhưng quan trọng là Draven không bao giờ bị cháy nắng, và cũng giỏi mọi thứ thật. Một sự kết hợp tồi tệ giữa kỹ năng, làn da không tì vết, và... ờ, Draven."
tr "skin_universe_text_119005" = "Ngoài việc là thợ săn quái thú hàng đầu lục địa, Draven còn là vua xoay rìu, và một kẻ thích thể hiện đã thành tính. Các phẩm chất này khiến nhiều thợ săn đồng hành bị xực mất, nhưng anh thích thế, bởi như thế kịch tính hơn nhiều."
tr "skin_universe_text_119006" = "Không phải Draven, là Draaaaaaven."
tr "skin_universe_text_119012" = "Draven luôn biết mình sẽ trở thành Ông Già Tuyết hoàn hảo. Anh đẹp trai, mái tóc ngời ngời, và có gu thời trang độc đáo. Anh đã đánh bại hàng trăm kẻ trên những trường đấu Noxus, và cây rìu xoay thì vô cùng sắc bén—Ông Già Tuyết số một!"
tr "skin_universe_text_120002" = "Khi kẻ chết từ chối gia nhập Hội Tử Thần, kị sĩ ma Hecarim sẵn sàng lưỡi hái để thu thập họ. Hắn để lại phía sau vô số linh hồn bị khuất phục, giờ chẳng thích thú gì hơn ngoài tìm bắt những linh hồn tươi mới khác."
tr "skin_universe_text_120003" = "Có nhiều câu chuyện kể về những sinh vật lảng vảng trên đường khi đêm xuống, nhưng đen tối nhất phải nhắc đến kị sĩ không đầu. Hắn mất đầu trong một cuộc đấu trên lưng ngựa, và bị nguyền rủa phải vĩnh viễn săn đuổi kẻ sống—với một lồng đèn ma quái đặt trên vai."
tr "skin_universe_text_120005" = "Khoác bộ giáp bằng gỗ thanh lương mềm mại—những viên đá trên người được chạm khắc từ trước thời các cựu thần nhảy múa giữa rừng cây. Đến tận bây giờ, Hecarim vẫn rong ruổi dọc theo những con suối và những con đường đầy rêu của Rừng Thần, như một người bảo vệ khu rừng gọi ý đồ bất thiện của nhân loại."
tr "skin_universe_text_120006" = "Đứng thứ ba trong bốn hung thần được tiên tri là sẽ hủy diệt thế giới, Hecarim bắt đầu cuộc săn khi mặt trăng che lấp mặt trời. Từ phía nam phóng lại, cái bóng kinh hoàng của hắn trải khắp vùng đất, truyền sợ hãi và hắc ám vào trái tim nhân loại."
tr "skin_universe_text_120007" = "Chiến binh cơ khí hóa được triệu gọi lúc chiến tranh bùng nổ, Hecarim Thánh Kỵ Sĩ bảo vệ một thành phố cổ và là phòng tuyến cuối cùng chặn đứng những kẻ địch đáng sợ. Một khi được phóng thích, thiệt hại gây ra thật khó lường, nên người ta luôn coi nó như một canh bạc cuối cùng. "
tr "skin_universe_text_12001" = "Quà tặng sự kiện trong Liên Minh Huyền Thoại."
tr "skin_universe_text_12003" = "Trận chiến vĩ đại nhất của một người là với chính mình, trừ khi anh ta vừa là đấu sĩ vừa là bò. Thế thì đúng là trận chiến theo nghĩa đen."
tr "skin_universe_text_12004" = "Một nhóm sinh vật với đầu óc thực tế ở miền Viễn Tây đã hòa nhập vào xã hội loài người—trong đó có gã nhân ngưu cao lớn Alistar. Nhận tiền để làm những công việc đòi hỏi cơ bắp, người ta thường thấy nó giải tán mấy vụ đánh nhau ngoài quán rượu cũng như húc sập cửa hầm nhà băng. Cứ trả công là có tất."
tr "skin_universe_text_12006" = "Dẫn đầu cuộc xâm lăng của Hỏa Ngục, Alistar là một hung thần khổng lồ với sức mạnh và tốc độ không thể tưởng tượng nổi. Hàng chục đội quân đã gục ngã trước hắn, hoàn toàn bị quyền năng của hắn nhấn chìm."
tr "skin_universe_text_12007" = "Gọi là hậu vệ nhưng Alistar còn hơn cả một pháo đài di động có sừng nữa. Nếu cầu thủ đối phương có bóng, bạn chỉ cần cho Alistar lao vô hướng đó là sẽ thấy ngay kết quả đầy đớn đau."
tr "skin_universe_text_12008" = "Dù những đội quân của Đế Chế Ma Đạo đã biến mất, hậu nhân của họ vẫn giữ vững truyền thống hung tàn của tổ tiên. Alistar, một trong những thành viên hùng mạnh nhất trong số họ, giờ chiến đấu cho chính nền văn minh đã chinh phục bộ tộc của nó rất lâu trước đây."
tr "skin_universe_text_12009" = "Vinh danh phong độ xuất sắc với Alistar của Wolf tại Chung Kết Thế Giới 2015."
tr "skin_universe_text_12010" = "Phiên bản tượng Alistar cực hiếm, hàng mới 100% có thể bán được nhiều ngàn đô khi đem ra đấu giá. Hôm qua, nó đã bị quăng xuống cống. Đừng khóc nhé, các bạn trẻ."
tr "skin_universe_text_12019" = "Sự kết hợp giữa công nghệ hextech và máy móc Piltover, Alistar là một sinh vật được những chế tác gia hàng đầu Runeterra tạo nên. Giữ trọng trách bảo vệ bí mật của sự sống nhân tạo, nó nghiền nát tất cả những ai dám lạm dụng các phương pháp này."
tr "skin_universe_text_12020" = "Kỷ niệm MSI 2019 tại châu Á."
tr "skin_universe_text_12100" = "Kha'Zix, bọ hung đói ngấu—vệ binh sa mạc cổ xưa, chúng tôi triệu gọi người để bảo vệ chúng tôi khỏi cái ác do chính chúng tôi tạo ra. Xin đừng để ai đặt chân lên những mảnh đất linh thiêng này, nếu không sẽ bị người nuốt chửng."
tr "skin_universe_text_121001" = "Mã số K-ZX "Kha'Zix Máy Móc" là dòng người máy đầu tiên được triển khai để chống lại hiểm họa kaiju. Có kích thước nhỏ, nó hoạt động tốt nhất trong môi trường thành thị, với khả năng thích nghi trước mọi mối đe dọa với người dân."
tr "skin_universe_text_121003" = "Ẩn giữa cánh đồng hoa rộng lớn nơi phương Bắc là các Hoa Độc, những thợ săn nguyên thủy với vẻ đẹp làm say lòng cả những hiệp sĩ can đảm nhất. Riêng với Kha'Zix, nhấm nháp những sinh linh tội nghiệp này chỉ là một cơ hội để biến đổi thêm… và một thời khắc đó là tất cả những gì nó cần."
tr "skin_universe_text_121004" = "Kha'Zix là một sinh vật ngoài hành tinh khủng khiếp không ngừng nuôi dưỡng Hắc Tinh. Nó ngấu nghiến mọi thứ nó gặp—dùng sức mạnh của hàng trăm nghìn vì sao để cung cấp cho quá trình tiến hóa của bản thân."
tr "skin_universe_text_121011" = "Chào mừng Chung Kết Thế Giới 2018 ở Hàn Quốc."
tr "skin_universe_text_12200" = "Nếu một tộc dân Hoang Dã muốn được phong làm vua, họ phải một mình đi vào hang ổ con băng xà và đem một cái đầu của nó trở về. Darius thì đem về cả chín cái."
tr "skin_universe_text_122002" = "Để cứu mạng mình sau vụ phơi nhiễm khí phóng xạ không gian, nhà đầu tư Donald D. Darius buộc phải chế tạo bộ giáp toàn thân chứa đầy hỗn hợp kỳ dị. Nhưng thứ hóa chất từ trên những vì sao kia đã bào mòn sự tỉnh táo của ông, biến ông thành tên ác nhân tàn bạo Vũ Khí Sinh Học!"
tr "skin_universe_text_122004" = "Với cả trăm hợp đồng quảng cáo và hàng chục triệu người hâm mộ trên toàn cầu, Darius đã chuyển mình từ một thiên tài bóng rổ thành một siêu sao hàng đầu thế giới. Gần đây, anh đã hoàn thiện Dunktown Express khi cú úp rổ cực mạnh đến nỗi tất cả phương tiện công cộng trên hành tinh đồng loạt nổ tung."
tr "skin_universe_text_122008" = "THÔNG BÁO TỪ BAN GIÁM HIỆU: Darius bị đình chỉ ở Học Viên vì những hành vi bao gồm (nhưng không giới hạn) nhét học viên vào tủ đồ, sở hữu vũ khí nguy hiểm trên đất của nhà trường, đánh lộn, ẩu đả, đấm, đá, và đập đầu bạn học trong lớp thể dục."
tr "skin_universe_text_12201" = "Từng là thống lĩnh mặt trận của Liên Minh Liên Hiệp nay đã tan rã, Darius nhiều lần càn quét khắp mọi hành tinh trong các chiến dịch ác liệt chống lại RSM. Mất đi lẽ sống sau khi chiến tranh kết thúc, Tập Đoàn Hiểm Họa Không Gian giờ trao cho hắn một cơ hội để chỉ huy—và chiến đấu—thêm một lần nữa."
tr "skin_universe_text_122014" = "Từng là thống lĩnh mặt trận của Liên Minh Liên Hiệp nay đã tan rã, Darius nhiều lần càn quét khắp mọi hành tinh trong các chiến dịch ác liệt chống lại RSM. Mất đi lẽ sống sau khi chiến tranh kết thúc, Tập Đoàn Hiểm Họa Không Gian giờ trao cho hắn một cơ hội để chỉ huy—và chiến đấu—thêm một lần nữa."
tr "skin_universe_text_122015" = "Darius Lang Vương là người mang đến tàn sát thực sự—hậu duệ của những vị thần cổ đại đã bị quên lãng từ lâu ở Demacia. Tiêu diệt cả quân vương lẫn thần thánh, ngài mong mỏi chấm dứt thế giới thống nhất và hòa bình giả dối này, mở ra thời đại chiến tranh vĩnh cửu, nơi chỉ những kẻ mạnh nhất sống sót."
tr "skin_universe_text_126002" = "Anh là học giả. Anh là nhà phát minh. Anh là con người của thời khắc ấy và thời khắc ấy chính là hôm nay, hôm qua, và ngày mai. Đừng chỉ làm cha của các phát minh—hãy trở thành vị thần của chất liệu, kiểu cách, và phong thái. Chính là anh đó, Jayce. Luôn là anh đó."
tr "skin_universe_text_126004" = "Một hiệp sĩ thông thạo cả khoa học lẫn kỹ thuật, Jayce Chiến Binh Ánh Sáng là một đồng minh hiếm có. Trừ khi trò chơi gặp lỗi, chứ không thì Jayce sẽ tận dụng hết mọi lợi thế mình có được."
tr "skin_universe_text_126005" = "Một học viên năm hai nổi tiếng khắp thành phố Durandal rộng lớn, Jayce là lớp trưởng, chủ Câu lạc bộ Chói Lòa lừng danh thiên hạ, và nhà phát minh đại tài của những công nghệ kỳ diệu mang nhãn hiệu Jayce. Anh hy vọng những phát minh của mình sẽ giúp ngăn ngừa thảm họa đã xảy đến với anh khi còn trẻ, dù luôn từ chối nhắc đến chuyện đó."
tr "skin_universe_text_127002" = "Từng cai trị một thành phố hùng mạnh, Lissandra đã bị quyến rũ trước lời hứa hẹn của một quái vật bóng tối, lời hứa về sức mạnh vô biên và cuộc sống vô hạn. Bà phản bội người dân của mình, dâng họ cho hắc ám, để từ trong tăm tối bà sẽ tái sinh thành một kẻ bất lão."
tr "skin_universe_text_127003" = "Được xây dựng thành một chương trình bảo vệ tuyệt đối, Lissandra Siêu Máy Tính vượt khỏi bộ mã ban đầu và trở thành trí tuệ nhân tạo. Cô thao túng công nghệ nâng cấp con người bằng những mệnh lệnh của chính mình, và thế là tất cả phải cúi đầu trước cô."
tr "skin_universe_text_127004" = "Chuyện xảy đến với Lissandra như trong một giấc mơ tỉnh thức—hình ảnh thoáng hiện của Hươu Trắng, và những ma thuật cổ xưa đã biến mất từ lâu. Đến tận bây giờ, ả tiên hắc ám vẫn sống giữa những hình bóng vặn vẹo của khu rừng cũ, chờ đợi cái ngày chủ nhân của ả trỗi dậy từ nấm mồ."
tr "skin_universe_text_13001" = "Quà tặng sự kiện trong Liên Minh Huyền Thoại."
tr "skin_universe_text_13003" = "Chú Ryze cần BẠN… tiến vào Summoner's Rift!"
tr "skin_universe_text_13005" = "GỬI TẤT CẢ HỌC VIÊN LỚP CỔ NGỮ 101: Giáo Sư Ryze đang đi chu du để quảng bá cho bản mới nhất của cuốn sách giáo khoa, Cổ Ngữ & Ma Thuật Ẩn Giấu [ấn bản lần thứ 17]. Chúng tôi sẽ cho một giáo viên dạy thay, và sách giáo khoa cũ phải được thay mới với giá bìa là bảy nghìn đô."
tr "skin_universe_text_13006" = "Bị ám ảnh với việc tìm ra phương thuốc cho chủng virus đang tàn phá thế giới, Ryze đi khắp nơi nghiên cứu và đã đến rất gần với mục tiêu của mình trước khi bị biến đổi bởi chính căn bệnh ông tìm cách đẩy lùi."
tr "skin_universe_text_13009" = "Ngoài thời gian truy lùng cổ ngữ, Ryze thích chơi mấy trò nhập vai với một vị pháp sư cầm sách phép cũng tên Ryze. Khác biệt duy nhất là bộ râu—Ryze Pháp Sư Râu Trắng có râu trắng, thêm cả cái mũ nữa."
tr "skin_universe_text_13010" = "Vinh danh phong độ xuất sắc với Ryze của Faker tại Chung Kết Thế Giới 2015. Đây là trang phục Vô Địch Thế Giới thứ hai của Faker, trước đó là với SKT tại CKTG 2013."
tr "skin_universe_text_131001" = "Đứa trẻ được chính Huyết Nguyệt lựa chọn, Diana khai mở tâm trí mình theo những phương thức đã thất truyền trong giáo phái—những thứ đến các thủ lĩnh, thậm chí cả lũ quỷ thống trị trên họ cũng không biết. Cô nắm giữ một chân lý bất khả tri, một biến hóa định mệnh vượt qua cả thần và người. "
tr "skin_universe_text_131003" = "Diana là thủ lĩnh các Hỏa Ngục cấp thấp, một nỗi kinh hoàng được gửi đi để ám sát những nhân vật quan trọng và thiêu rụi các thành trì. Đến đồng loại cũng thấy phương pháp của cô là cực đoan, và cô thăng tiến nhờ điều đó."
tr "skin_universe_text_131011" = "Thỉnh thoảng sẽ có một valkyrie bị ham muốn phàm tục quyến rũ và bị đuổi khỏi lâu đài Valhalla. Cũng dễ thông cảm khi chuyện đó làm họ khá bực mình với cung cách quản lý của Valhalla."
tr "skin_universe_text_131012" = "Diana từng là thành viên cuồng tín của Hội Mẹ Mãng Xà, nhưng giờ cô dành thời gian dùng ánh trăng xử lý kẻ địch của những người thuê cô. Ở Bilgewater, bạn từng là ai không quan trọng, thông điệp bạn gửi đi mới là thứ đáng quan tâm."
tr "skin_universe_text_13300" = "Thương thay cho những linh hồn tội nghiệp lạc lối trong dãy núi phía nam—Quinn, do thám của bộ tộc Hoang Dã, sẽ luôn tìm ra họ. Và những ai cản đường cô đều chẳng bao giờ trở lại."
tr "skin_universe_text_133001" = "Bộ đôi Quinn và phượng hoàng Valor luôn có mặt khi tội ác xảy ra! Kết hợp sức mạnh huyền thoại của cả hai, họ đã dọn sạch mọi ngả đường ở New Valoran với những cơn mưa tên chuẩn xác và ngọn lửa công lý cháy bừng bừng!"
tr "skin_universe_text_133003" = "Với những đoàn hải tặc liều lĩnh, Quinn là lựa chọn hàng đầu trên tháp canh, dù cái giá phải trả cho cô rất cao với một người chỉ nấp một chỗ. Nhưng mà, có tay lính đánh thuê nào đủ sức diệt gọn nửa đội hình địch trước khi chúng kịp bước ra khỏi tàu không?"
tr "skin_universe_text_133004" = "Chim! Máy bay! Bồ câu? Quinn trở thành Mũi Tên Tình Ái để tâm hồn lãng mạn được tuôn trào. Nàng phủ lên chiến trường những mũi tên sắc nhọn, và những bộ vuốt chim cào đau phải biết."
tr "skin_universe_text_134001" = "Thủ lĩnh của Hồ Quang là các Phán Quan Công Lý, những vệ binh là hiện thân sống của công lý và trật tự. Syndra đại diện cho tri thức, bởi thứ gì dẫn dắt thế giới này chứ nếu không phải trí tuệ của các vị thần?"
tr "skin_universe_text_134002" = "Thủy Tộc Atlantis rất giỏi ma thuật, chúng ta đều biết điều đó. Nhưng giới hạn của sức mạnh ấy thì không ai nắm rõ được... Đến tận bây giờ, chúng ta vẫn chưa biết liệu có phải họ vẫn tồn tại ở một nơi bị lãng quên trên thế giới này, được hồi sinh bởi chính thứ hắc ám đã hủy diệt thành phố đáng tự hào của họ."
tr "skin_universe_text_134003" = "Thứ tư là Đầm Rô, đen tối mà thanh tĩnh,
Giữ sức mạnh thực sự ẩn sâu bên trong mình.
Riêng bà là đủ để chinh phục cả thế giới…
Và chắc bà sẽ làm thế trong tương lai sắp tới"
tr "skin_universe_text_134004" = "Ma thuật hùng mạnh không tưởng là một cách để tham gia trận chiến cầu tuyết, và những kỹ năng không bị kềm tỏa của Syndra là thảm họa với bất kỳ ai ghét bị tuyết bay vào mắt. Ai cũng có lúc vui vẻ, dù có là Nữ Chúa Bóng Tối đi nữa."
tr "skin_universe_text_134005" = "Vinh danh phong độ xuất sắc với Syndra của Faker tại Chung Kết Thế Giới 2016. Đây là trang phục Vô Địch Thế Giới thứ ba của Faker, trước đó là với SKT tại CKTG 2013 và 2015."
tr "skin_universe_text_134006" = "Được sợ hãi và ngưỡng mộ, Syndra là một Vệ Binh Tinh Tú hùng mạnh của kỷ nguyên trước, với quá khứ bị bóng tối che phủ. Cô đóng vai trò cố vấn trong đội Ahri. Dù được đội trưởng tin tưởng, nhiều thành viên vẫn nghi ngờ rằng chẳng có giá nào Syndra không dám trả để đạt được tham vọng cá nhân."
tr "skin_universe_text_136001" = "Đám hỏa thuật sư khờ dại đã triệu hồi vị thần của lửa và tàn phá—Hỏa Kim Giáp—với hy vọng kiểm soát được sức mạnh của ngài. Nhưng thay vào đó, ngài phóng thích quân đoàn Hỏa Ngục để tái tạo vạn vật theo ý mình: tro tàn và chết chóc."
tr "skin_universe_text_136002" = "Mã số ASOL-13, "Aurelion Sol Máy Móc" là một tàu mẹ khổng lồ có sức chứa hàng vạn người, máy bay chiến đấu, và xe cơ giới chống kaiju. Hàng loạt vũ khí ẩn trong thân tàu khiến ASOL-13 vượt trội hơn cả những con kaiju to lớn nhất."
tr "skin_universe_text_14001" = "Nhiều năm qua, nhiều người tự hỏi—liệu nghệ thuật có nên bị trói buộc bởi ý tưởng phàm tục? Liệu khoa học có nên quỳ gối trước luật lệ của con người? Một số người tin rằng tiến bộ không được thực hiện để kìm chân chúng ta lại, và dù có thể sinh ra những con quái vật... Công Nghệ sẽ luôn dẫn đường cho ta..."
tr "skin_universe_text_14002" = "Lờ đi mọi dấu hiệu hay gợi ý mà hội chơi cờ nhập vai ném cho, Sion liên tục đổ ra quân man di rồi chết ngay sau khi trở lại bàn cờ. Hắn bắt đầu dành thời gian xem bảng nhân vật nhiều hơn cả chơi Sứ Mệnh Liên Minh thật sự, và hóa ra: tiểu sử của nhân vật man di mới nhất của anh là, ''Đây là man di.''"
tr "skin_universe_text_14003" = "Anh ta là một tiều phu, và anh ta rất ổn."
tr "skin_universe_text_14005" = "0-SION là đơn vị người máy bộ binh tối thượng. Một khi được định hướng, nó lao đi như đoàn tàu siêu tải và sẽ không dừng lại chừng nào chưa húc tan tành kẻ địch nào đó—chẳng cần biết phải chịu bao nhiêu thiệt hại. Nhiều người quan ngại rằng nó có thể trở nên nguy hiểm, nhưng tính đến giờ thì những lo lắng đó đều không có cơ sở."
tr "skin_universe_text_141002" = "Là Đại Tướng của Đế Chế Demaxian, Kayn không ngừng săn đuổi phi đội tàu Sao Mai, hy vọng bắt lại Sona và vén màn bí mật về Cánh Cổng Ora huyền thoại. Hắn thường xuyên đôi co với lưỡi hái có trí tuệ của mình, Rhaast, kẻ có động cơ còn kinh khủng hơn Kayn gấp nhiều lần..."
tr "skin_universe_text_142002" = "Ai không trông chừng đứa trẻ không tuổi đến từ vũ trụ này vậy? Đây là bể bơi công cộng, không phải chỗ trông trẻ không tuổi đến từ vũ trụ đâu nhé."
tr "skin_universe_text_143001" = "Từng là một nữ thần rừng, Zyra bị ngọn lửa của Hỏa Ngục nuốt chửng. Hiện tại, cô không mong gì hơn là lan tỏa đám cháy ra khắp những khu rừng và thung lũng của thế giới đang hấp hối này."
tr "skin_universe_text_143002" = "Nghĩa địa cổ xưa này không phải chỗ cho những kẻ lạc đường. Cỏ cây cũng đón mừng mùa này... nhưng rễ của chúng cắm sâu vào vùng đất bị ám, và những trò chúng bày ra quá kinh khủng cho bất kỳ ai đi ngang qua."
tr "skin_universe_text_143003" = "Vinh danh phong độ xuất sắc với Zyra của PoohManDu tại Chung Kết Thế Giới 2013."
tr "skin_universe_text_143004" = "Những người sống sót kể lại câu chuyện về đàn rắn bay trên trời và một phù thủy hùng mạnh ẩn sâu trong núi. Nếu lời đồn là thật, loài rồng đã trở lại—và lần này là do Zyra sinh ra."
tr "skin_universe_text_145014" = "Tài năng ngoại quốc Kai'Sa đem đến một phong cách độc nhất vô nhị. Cô không ngừng học hỏi để trở thành một trong những vũ công xuất sắc nhất thế giới—mảnh ghép hoàn hảo cho đội hình tưởng như lệch lạc của K/DA, nơi cô đưa những buổi trình diễn của mình lên một tầm cao mới."
tr "skin_universe_text_145015" = "Vừa mới xuất hiện tại Pop Music Awards hàng năm, K/DA Kai'Sa giờ mặc một bộ đồ hoàng kim hàng hiệu thu hút mọi ánh nhìn."
tr "skin_universe_text_145016" = "Tôn vinh Kai'Sa của Jackylove tại CKTG 2018."
tr "skin_universe_text_145017" = "Là một thợ săn tiền thưởng xuất thân từ game bắn súng khó khủng khiếp "PixelVoid II", Kai'Sa được gọi về trung tâm Giả Lập sau khi đám Trùm Phụ xâm nhập trò chơi của cô. Bởi Kai'Sa luôn vô địch trong việc dọn dẹp lũ quái siêu to khổng lồ với thanh máu dài dằng dặc, nên có lẽ chiếm "PixelVoid II" là tính toán sai lầm nghiêm trọng rồi."
tr "skin_universe_text_150002" = "Nhiều người tin rằng sự giàu có của Gnar đến từ những nghiên cứu về kinh tế và ngôn ngữ nó đã thực hiện. Những người khác thì tự hỏi liệu có phải các nhà đầu tư ưu ái nó chỉ vì vẻ đáng yêu khó cưỡng. Dù sao thì, giờ nó nhận hết giải thưởng này đến giải thưởng khác—gần nhất là một bức điêu khắc chính nó bằng băng, nghe đồn là không bao giờ tan chảy."
tr "skin_universe_text_150003" = "Gnar không thể cưỡng lại tiếng gọi của rắc rối, thật đáng buồn cho những kẻ quên mất mình đang dây vào ai. Gnar Khổng Lồ luôn rình rập, sẵn sàng đưa đại chiến cầu tuyết lên một tầm cao mới... và xé đôi bất kỳ thứ gì cản đường."
tr "skin_universe_text_150004" = "Lúc thì to. Lúc thì nhỏ. Ném cả sàn đấu ra tứ phía như thể đồ chơi trẻ con. Đó là Mãnh Sư Đô Vật, kỳ quan thứ tám của thế giới, và anh ở đây để nói với đối thủ một điều: "Gnar!"
tr "skin_universe_text_150013" = "Nhìn nè, Gnar vẫn đang mày mò khẩu súng lục. Đừng có hỏi nhiều quá, không thì Người Máy Gnar sẽ đấm bạn bay vào không gian vô tận đó."
tr "skin_universe_text_150014" = "Vinh danh màn thể hiện tuyệt vời của CuVee với Gnar ở Chung Kết Thế Giới 2017."
tr "skin_universe_text_15005" = "Quà tặng sự kiện trong Liên Minh Huyền Thoại."
tr "skin_universe_text_15006" = "Nữ Chúa Chiến Trường Sivir chỉ quan tâm đến niềm phấn khích của cuộc chiến và tiếng leng keng của những đồng vàng. Cô săn đuổi mục tiêu của mình giữa băng giá, hạ gục kẻ địch với một bông hoa tuyết sắc lẻm đáng sợ không thua gì cơn bão tuyết ngoài kia."
tr "skin_universe_text_15007" = "Tổ Đội Quản Ngục, giống Hội Bảo Hộ trước đó, không thể dựa vào vô số kẻ bị chinh phục để thành lập quân đội như Toán Cướp Hắc Ám. Sivir, một lính đánh thuê kỳ cựu, đã thề trung thành với hội sau khi biết được mục đích thực sự của tổ chức."
tr "skin_universe_text_15008" = "Sivir Vinh Quang được trao cho người chơi đạt Vàng trở lên trong Mùa 2015. Là nữ chúa chiến trường tối thượng, Sivir mang vương miện có cánh và cầm thanh vũ khí bằng vàng."
tr "skin_universe_text_15009" = "Quà tặng sự kiện trong Liên Minh Huyền Thoại."
tr "skin_universe_text_15010" = "Cô gái giao pizza nhanh nhất lục địa, Sivir, đã giành chín giải của tổng công ty liên tiếp và chưa bị khách hàng phàn nàn lần nào kể từ lúc bắt đầu có đánh giá trực tuyến. Mối thâm thù của cô với Gà-lio cũng rất đáng ghi nhận, cả hai sẽ làm mọi cách để vượt mặt nhau."
tr "skin_universe_text_15018" = "Là nữ tư tế mới được tấn phong của Huyết Nguyệt giáo, Sivir nắm giữ thứ vũ khí vừa là một công cụ giết chóc, vừa là chìa khóa đến thế giới phản chiếu nơi mọi ác quỷ được sinh ra. Chầm rãi nhưng chắc chắn, nó dung hợp hai bản thể trong cô, và giờ thì không còn rõ đâu là nơi nhân tính kết thúc, và quỷ dữ bắt đầu."
tr "skin_universe_text_154002" = "Nếu một kẻ làm từ nước nhảy vào hồ bơi, liệu hắn có biến thành hồ bơi luôn không? Hay chỉ là... một phần của hồ bơi thôi? Hay là hồ bơi biến thành hắn? Hỏi nghiêm túc đấy."
tr "skin_universe_text_154006" = "Vinh danh phong độ xuất sắc với Zac của Blank tại Chung Kết Thế Giới 2016."
tr "skin_universe_text_15700" = "Sinh ra từ vọng âm chết chóc vào buổi đầu sáng thế, Yasuo là hiện thân của hỗn loạn trong vũ trụ. Định mệnh của hắn là luôn đối đầu với Thần Kiếm, hắn đợi chờ một ngày hắc ám sẽ hoàn toàn nuốt chửng ánh sáng."
tr "skin_universe_text_157002" = "Yasuo quay về từ chiến trường và bị kết án vì một tội lỗi mà anh không phạm phải. Biết rằng lãnh đạo tổ chức SIÊU PHẨM có dính líu, Yasuo chiến đấu bên quân nổi dậy G/NETIC, cắt bỏ những dối trá của công nghệ bằng lưỡi kiếm phủ plasma của anh."
tr "skin_universe_text_157003" = "Là kẻ hành quyết trong những nghi lễ của Huyết Nguyệt giáo, thanh kiếm của Yasuo là nơi trú ngụ của một ác quỷ khát máu có ham muốn vô độ với cái chết. Quá hợp cho Yasuo, bởi hắc ám trong hắn không u tối hơn cả sinh vật đang thì thầm bên tai hắn kia."
tr "skin_universe_text_157004" = "Yasuo là một người bí ẩn miễn cưỡng tiếp nhận vị trí cảnh sát trưởng ở một thị trấn có hai con phố. Sau khi bị kết tội giết người ở miền Đông, anh đã tự lưu đày mình đến đây. Trên đường, anh đã đánh đuổi các toán cướp cũng như nhiều hiểm họa chết người trên sa mạc, cứu hàng trăm sinh mạng."
tr "skin_universe_text_157010" = "Yasuo chưa bao giờ muốn làm hải tặc không gian... cho đến ngày anh bị kết tội sát hại anh trai, và phải từ bỏ cuộc sống tương đối xa hoa của mình. Trên đường chạy trốn cả chục phe phái vũ trang và bán vũ trang khác nhau, anh đã tập hợp một phi đội quái dị để xây dựng cuộc sống mới giữa những vì sao."
tr "skin_universe_text_157017" = "Từng là nhân vật chính diện trong game kinh điển năm 1979 "Hasagi", Yasuo bị mã độc của Veigar lây nhiễm sau khi đám Trùm Phụ chiếm đoạt Vùng Đất Giả Lập. Anh vẫn duy trì được lối chơi phức tạp đến kinh ngạc và những đòn sát thương cao ngất ngưởng, nhưng giờ lại chiến đấu cho thế lực tà ác."
tr "skin_universe_text_16001" = "Nhiều người đã quên rằng trái tim của Rừng Thần từng rất lương thiện. Ở trong đó, các vị tiên và nam nữ thần rừng—những sinh vật của một thời đại khác, tò mò nhìn ngắm nhân loại. Giờ thì chẳng còn nhiều, và một số rất ít như Soraka vẫn thân thiện với con người."
tr "skin_universe_text_16004" = "Với cái lưỡi dẻo quẹo của mình, Twisted Fate đã lừa các lãnh chúa dâng con cho Tử Thần để đổi lấy sự bất tử. Họ không biết sống mà không có tình thương và lòng nhân từ chẳng khác gì bị đọa đày cả..."
tr "skin_universe_text_16006" = "Soraka Siêu Máy Tính được tạo ra như một người máy hỗ trợ để bảo vệ bản chất mong manh của nhân loại, đem đến những phương pháp chữa lành nhuốm màu công nghệ bằng bàn tay của một thiên sứ máy móc. Bị mã độc xâm nhập, giờ thì không rõ liệu sứ mệnh tốt đẹp kia còn tồn tại trong bộ xử lý trung tâm của cô không."
tr "skin_universe_text_16007" = "Một con người dịu dàng với nguồn gốc bí ẩn từ những vì sao, Soraka bảo vệ đội của cô từ phía sau tiền tuyến. Dù hay xấu hổ, cô vẫn mang quyền năng phục hồi mênh mông và một kết nối trước đây chưa từng có với Ánh Sao, mạnh mẽ hơn bất kỳ Vệ Binh Tinh Tú nào đội của cô từng gặp mặt."
tr "skin_universe_text_16008" = "Các cô gái (và Ezreal) có vẻ thích thú với trận chiến gối bông, và ngồi buôn chuyện suốt đêm. Soraka lại thích thú với món bánh cuộn hạnh nhân cô mua về từ Tiệm Bánh Pantheon. Nhưng không gì khiến cô hạnh phúc hơn thấy bạn bè cười đùa vui vẻ."
tr "skin_universe_text_16009" = "Một nữ công tước dễ mến dưới trướng Vua Poro, vùng đất của Soraka tràn ngập những loài sinh vật đẹp đẽ được làm từ chân ma thuật. Bầy thú trải dài hàng dặm, và được chăm sóc bởi những người tùy tùng trung thành của cô. "
tr "skin_universe_text_161003" = "Tôi không phải con bạch tuộc bắn laser, tôi là người mà!"
tr "skin_universe_text_163002" = "Vinh danh màn thể hiện tuyệt vời của Crown với Taliyah ở Chung Kết Thế Giới 2017."
tr "skin_universe_text_164001" = "Được trang bị vũ khí để dập tắt đám nổi dậy G/NETIC, Camille Siêu Máy Tính là một sát thủ ra tay với bất kỳ con người nào dám sử dụng công nghệ chưa được cho phép. Với những giao thức thích ứng mạnh mẽ và khả năng tập trung không thua gì laser, cô nhận lệnh trực tiếp từ trí thông minh nhân tạo tối cao của Siêu Máy Tính."
tr "skin_universe_text_164002" = "Chuyện xảy đến với Camille như thể trong những giấc mơ ma quái—tiếng thì thầm của Hắc Mộc Dương, những thứ không thể gọi tên tuôn ra từ mộ cổ. Thần chú vang lên trong miệng, ả quét sạch dấu tích của thế giới mới, gieo mầm ma thuật của ả xuống mặt đất."
tr "skin_universe_text_164010" = "Tôn vinh Camille của Ning tại CKTG 2018."
tr "skin_universe_text_17001" = "Một yêu tinh nổi tiếng với niềm hạnh phúc vô bờ trước vạn vật, nhưng nhiều người tin rằng bên dưới vẻ ngoài vui tươi đó là trái tim của một tên sát nhân. Mấy kẻ độc mồm độc miệng đấy nhanh chóng biến mất trong những tình huống hết sức bình thường."
tr "skin_universe_text_17004" = "Tôi nghĩ sẽ còn một thời gian rất dài
Đến khi tôi có thể hạ cánh trở lại
Và thấy mình dẫm lên bãi mìn Teemo!
Ôi, không, không, không!"
tr "skin_universe_text_17005" = "Mấy quả trứng thật là yếu đuối nhỉ? Chúng tròn tròn. Chúng dễ vỡ. Chúng cần được chỉnh trang lại. Xin giới thiệu... Teemo! Dễ thương. Khó chịu. Nhưng trên hết, cậu ta sẽ tô màu hết mấy quả trứng cho bạn, có thể biến một hai quả (hoặc bảy) thành đống chất nổ chết người."
tr "skin_universe_text_17006" = "Lũ xấu xa hãy coi chừng! Siêu ác-nhưng-đã-cải-tà-quy-chính nhân Teemo biết các ngươi nghĩ gì đó—và anh sẵn sàng đáp trả nhân danh hòa bình và công lý! Trong tiếng nổ inh tai, siêu biểu tượng của Teemo bật ra, bao bọc kẻ thù trong chất độc được chế tạo đặc biệt, khiến chúng bó tay chịu cảnh bắt giữ và tống giam! Cảm ơn nhé, Teemo!"
tr "skin_universe_text_17007" = "Bản tính gấu trúc không hung dữ với con người, nhưng đây không phải gấu trúc. Đây là Teemo mặc như gấu trúc. Coi chừng đó."
tr "skin_universe_text_17008" = "Teemo sống theo một nguyên tắc. Từ lâu cậu đã quên nó là gì, thậm chí quên luôn thứ gì đã bắt đầu cuộc chiến, chỉ có hai điều: không ai vô tội, và luôn luôn cân bằng điểm số."
tr "skin_universe_text_17014" = "...và một dấu hiệu xuất hiện trên thiên đường, ánh sáng của thế giới tắt dần trong ký ức nhân loại, khi quỷ dữ từng bị trục xuất trỗi dậy dưới chân ngai vàng nơi chúa tể thực sự của bóng tối ngự trên đó. Tất cả sẽ biết đến tiếng cười của ngài, và ngập chìm trong tội lỗi." Teemo 16:3"
tr "skin_universe_text_17018" = "Beemo hay không Beemo? Đó là vấn đề."
tr "skin_universe_text_18002" = "Nổi tiếng với nụ cười ấm áp và trái tim chân thành, tình yêu với kỳ nghỉ lễ của Tristana đem lại niềm vui cho mọi người. Cô quyết tâm bảo vệ Lễ Hội Tuyết Rơi với một đợt oanh tạc của mấy món quà quá khổ."
tr "skin_universe_text_18003" = "Mới xuất hiện trên bộ lịch "lính cứu hỏa Yordle nhất" năm nay, Tristana sẵn sàng nhảy vào lửa dù có ai hỗ trợ hay không. Mặc kệ hỗ trợ luôn ấy chứ."
tr "skin_universe_text_18004" = "Nét đẹp của chiến tranh du kích là tấn công kẻ địch khi chúng không phòng bị, không quen địa hình, hoặc không biết ai—hay cái gì—đang tấn công chúng. Nét đẹp của một Yordle cao chưa đầy một mét với khẩu đại bác siêu bự là không kẻ địch nào hiểu nổi cái gì vừa đánh trúng chúng."
tr "skin_universe_text_18010" = "Khi các dũng sĩ diệt rồng cực nhọc chiến đấu, Tristana lại bận rộn việc riêng. Sâu trong rừng già, tránh xa cuộc chiến, cô huấn luyện một chú rồng nhỏ—và kết tình bằng hữu trọn đời với nó."
tr "skin_universe_text_18011" = "Ờ, cầm vạc kiểu đó cũng được."
tr "skin_universe_text_18012" = "Chỉ huy Biệt Đội Omega, Tristana, đã đặt ra luật không bao giờ rút lui trừ khi cô bắn trả trên suốt quãng đường về nhà. Cô gói đó là "tiến giật lùi."
tr "skin_universe_text_18024" = "Tristana là một phù thủy nay đã trở thành một trong những nữ hoàng vĩ đại của Địa Ngục. Ả chỉ hủy một quân đoàn quỷ dữ đông đảo và đại diện cho Tàn Phá cùng Đau Buồn. Phàm nhân định triệu hồi ả sẽ nhận được nhiều giao kèo hấp dẫn, nhưng coi chừng: mục tiêu cuối cùng của Tristana là nhấn chìm kẻ ký giao kèo—cũng như cả thế giới—vào trong lửa địa ngục."
tr "skin_universe_text_19001" = "Warwick từng là con người—một hiệp sĩ lừng danh bên cạnh Lissandra Kiếm Hậu. Để đổi lấy lòng trung thành của anh, bà ban cho anh mảnh nguyệt quang với lời nguyền một ngày nó sẽ xuyên qua trái tim anh và nhấn chìm anh trong đáy sâu sa đọa."
tr "skin_universe_text_19003" = "Xơi xong ba chú lợn con bướng bỉnh và một chú vịt con lạch bạch, Warwick quay sang nuốt chửng những bà ngoại hiền lành rồi mặc quần áo của họ vào. Thế rồi, hắn đóng giả họ để dụ những đứa cháu đến gần, sau đó nuốt chửng chúng luôn. Xấu xa quá đi!"
tr "skin_universe_text_19005" = "Lại một tên tay sai của Singed, Warwick không bao giờ rời vị chủ nhân xấu xa quá vài bước. Được ban cho sức mạnh của sói sau khi bị một con sói nhiễm phóng xạ cắn, Warwick lại được Singed nâng cấp thêm thông qua những nghiên cứu phi nhân tính! Liêu các anh hùng dũng cảm có đủ sức chặn hắn lại không?!"
tr "skin_universe_text_19006" = "Bầy chó săn của Hỏa Kim Giáp cháy rực ngọn lửa dung nham, và dẫn đầu chúng là Warwick Nanh Lửa. Hắn miệt mài săn đuổi những người sống sót sau cuộc tấn công của Hỏa Ngục, và biến họ thành tàn tro tan tác."
tr "skin_universe_text_19007" = "Ngày xưa, linh cẩu là những thợ săn cơ hội đầy táo bạo khi chiến đấu với những tràng cười khó chịu. Giờ, trên đất hoang, à thì chả có gì thay đổi đâu."
tr "skin_universe_text_19008" = "Những ghi chép về sự hưng vong của các Ma Đạo nhắc nhiều đến "Cổ Ngữ", và mối hiểm họa chúng mang trong mình. Những bí ẩn này được chứng minh bởi lũ quái vật như Warwick. Sự tồn tại của nó trong hàng ngũ Toán Cướp Hắc Ám thách thức mọi giải thích hợp lý."
tr "skin_universe_text_19010" = "Được tặng cho Lux Tân Niên từ khi còn bé, Warwick được nuôi lớn bên cạnh cô để bảo vệ vương quốc khỏi bóng tối đang tới gần. Hung dữ hơn người bạn Nasus, Warwick canh gác phía nam, không ngừng truy đuổi kẻ địch đến nơi tận cùng thế giới."
tr "skin_universe_text_20001" = "Chuyện được mưa phùn kể lại cho một bụi cây… Sau khi giúp người bảo vệ của Rừng Rêu Rậm thoát khỏi bẫy săn, cậu bé bị lôi vào chuyến phiêu lưu, như đống lá vàng tung bay trong gió…"
tr "skin_universe_text_20002" = "Nhìn thì có vẻ đáng sợ, nhưng chú người tuyết Willump và cậu yêu tinh đồng hành Nunu lại là bộ đôi dịu dàng nhất. Nunu làm ra đồ chơi, còn Willump vô tình phá nát chúng bằng sức mạnh siêu nhân."
tr "skin_universe_text_20003" = "“Gnar bỏ hết đồ chơi ra ngoài. Hừm. Không biết cái này tên là gì nhỉ? Gọi là Willump đi. Cậu nghĩ sao, Willump, phiêu lưu tí chứ? NHẢY VÀO THÙNG RÁC NÀO ĐI!“"
tr "skin_universe_text_20004" = "Năm 20XX, RiotCorp thống trị thế giới bằng đội quân robot hung tàn. Một cậu nhóc đã tự lắp ráp anh bạn chí cốt của mình từ bộ mã của một trò chơi điện tử bị lãng quên (và hàng đống phế liệu!) để tranh tài trong Chiến Tranh Công Lý do tập đoàn tổ chức—vì danh tiếng, vinh quang, và [CÓ LỖI] [...] [BĂNG TRỤ!]"
tr "skin_universe_text_20005" = "Là lính đánh thuê dày dạn trận mạc, Nunu & Willump Hủy Diệt cứng cỏi không thua gì sắt thép, và sẵn sàng tống quả chùy-sáo vào mặt bạn đó."
tr "skin_universe_text_20006" = "Vinh danh phong độ xuất sắc với Nunu của MiSTakE tại Chung Kết Thế Giới 2012."
tr "skin_universe_text_20007" = "Đôi bạn trẻ bị biến đổi thành một quả bom hẹn giờ ký sinh chứa đủ virus để lây bệnh cho năm lần số người còn sống sót. Giờ họ chẳng còn là họ nữa—chỉ còn là một mất mát khác trên thế giới hóa rồ này."
tr "skin_universe_text_20008" = "Một ngày, Nunu tỉnh giấc giữa một thế giới làm hoàn toàn bằng giấy, còn mẹ cậu thì không hiểu đã đi đâu. Cậu lấy một tờ giấy khỏi bức tường, gấp nó thành Willump, rồi nói "Giờ đi tìm mẹ nào!" Willump đồng ý, và cả hai lên đường bước vào cuộc phiêu lưu vĩ đại..."
tr "skin_universe_text_2002" = "Dân làng nghĩ đó là một trận tuyết lở. Thế rồi họ thấy cây rìu."
tr "skin_universe_text_2004" = "Những tay trống cự phách có nhịp điệu, có một đống hạ gục, và là những tay cướp biển với khao khát chiến đấu vô biên. Pentakill Olaf là một tay trống cực kỳ, cực kỳ cự phách."
tr "skin_universe_text_2005" = "Toán Cướp Hắc Ám là tàn tích của một thể chế tàn bạo mang tên Ma Đạo, những người đã chinh phục hơn nửa thế giới vào thưở đầu của nền văn minh. Dù đế chế đã lụi tàn từ lâu, tàn quân của nó vẫn không ngừng gây chiến, tìm kiếm cái chết và vinh quang ở bất kỳ chốn nào."
tr "skin_universe_text_2006" = "Ông là bậc thầy của thịt, mang sức mạnh của ẩm thực hoang dã, tay đồ tể số một của tộc Móng Vuốt Mùa Đông. Ông ở đây vì chiến thắng vinh quang hoặc cái chết huy hoàng. Xin chào mừng Olaf!"
tr "skin_universe_text_201001" = "Các dũng sĩ đồ long khởi đầu cuộc chiến từ hàng trăm năm trước, và sau chiến thắng, cả vùng đất được yên bình một thời gian dài. Khi lũ rồng trở lại, hầu hết các chiến binh ngày xưa đã qua đời, để lại Braum đứng lên nhận trách nhiệm bảo vệ người vô tội chỉ với tấm khiên huyền thoại."
tr "skin_universe_text_201002" = "Chàng đô vật được cả thế giới yêu mến, Mãnh Hổ Đô Vật gầm vang tiếng gầm của nhà vô địch nhân dân. Người bạn của mọi nhà... nhưng anh vẫn thừa sức đá bay một đấu sĩ nặng gần trăm cân ra khỏi võ đài."
tr "skin_universe_text_201003" = "Là hiệp sĩ mạnh mẽ và dũng cảm nhất vương quốc, ai cũng yêu mến Braum Hộ Vệ Dũng Cảm cùng những chuyến phiêu lưu của ông. "
tr "skin_universe_text_201010" = "Ông làm ra danh sách, rồi kiểm tra lần hai—nhưng còn thật nhiều điều để cải thiện vì Braum cực kỳ tốt bụng! Ông có thể được giao nhiệm vụ đưa than cho trẻ hư, nhưng trái tim bao la và vẻ ngoài rạng rỡ của ông đảm bảo rằng ai cũng có được chính xác thứ họ muốn... dù ngoan hay không."
tr "skin_universe_text_201011" = "Vệ sĩ của Miss Fortune là một quý ông hòa nhã có tên Braum 'Kho Tiền'. Anh có biệt danh đó khi phá toang tường một điểm dự trữ vàng được bảo vệ cẩn mật. Luôn đồng hành cùng anh là tiểu đội Poro không thích gì ngoài xoa bụng và bắn súng."
tr "skin_universe_text_2015" = "Vinh danh phong độ xuất sắc với Olaf của Bengi tại Chung Kết Thế Giới 2016. Đây là trang phục Vô Địch Thế Giới thứ ba của Bengi, trước đó là với SKT tại CKTG 2013 và 2015."
tr "skin_universe_text_202001" = "Cần xử ai hả? Cứ thuê thằng điên nào muốn lấy số má ở miền Viễn Tây cũng được. Nhưng muốn gửi đi một thông điệp ư? Đi tìm tên sát thủ đại tài Jhin đi nhé—không ai quên nổi điều gì xảy ra khi tội ác và nghệ thuật gặp nhau đâu."
tr "skin_universe_text_202002" = "Bậc thầy thư pháp, sát thủ đại tài: Jhin còn hơn thế nữa. Hắn là cuốn từ điển sống về những nghi lễ triệu hồi có bề dày hàng trăm năm của Huyết Nguyệt giáo. Hắn biết tên của mọi con quỷ, biết cả cách đưa chúng vào trong xác phàm."
tr "skin_universe_text_202003" = "Vinh danh phong độ xuất sắc với Jhin của Bang tại Chung Kết Thế Giới 2016. Đây là trang phục Vô Địch Thế Giới thứ hai của Bang, trước đó là với SKT tại CKTG 2015."
tr "skin_universe_text_202004" = "Sau một cuộc phẫu thuật sai trái, Jhin biến từ một hacker chợ đen thành một sát thủ khét tiếng. Vẫn được lập trình để ưa chuộng những nâng cấp sạch, công nghệ Jhin lấy từ nạn nhân biến hắn thành kẻ bị phân mảnh nhân cách, một tương lai tăm tối cho SIÊU PHẨM... và nhân loại. "
tr "skin_universe_text_202005" = "Jhin là một thực thể vũ trụ đã bị Hắc Tinh nuốt chửng và trao cho mục đích mới. Giờ, tâm trí hắn tràn ngập những cảnh tượng về uy quyền tuyệt đối cùng khao khát không gì thỏa mãn được. Hắn tùy ý thanh tẩy các vùng không gian, sử dụng tàn tích của chúng để tạo nên những tác phẩm quái dị. "
tr "skin_universe_text_203001" = "Khi Hỏa Kim Giáp trỗi dậy, các đại tư tế của Đền Lửa Bóng Tối triệu hồi vị thần của họ để ngăn chặn Hỏa Ngục. Tuy nhiên, họ lại bỏ qua hai phương diện song hành của sinh vật này: Hủy Diệt, và Tái Sinh. Kindred sẽ đẩy lùi lửa đỏ, nhưng cái giá phải trả sẽ không hề nhỏ..."
tr "skin_universe_text_203002" = "Cừu tham gia đội Siêu Nhân Thiên Hà với tư cách trưởng nhóm trinh sát, sẵn sàng đi vào những vùng lãnh thổ chưa ai biết để đối mặt với đủ loại hiểm nguy. Không lâu sau, Sói gia nhập với tư cách chiến hữu của Cừu—dù sự thật là anh gia nhập chỉ vì cô vẫn còn nợ anh bữa trưa hồi họ còn là học viên. Lần này thì không thoát được đâu!"
tr "skin_universe_text_21001" = "Không thợ săn tiền thưởng nào trên thảo nguyên giỏi bằng Sarah Fortune, nhưng cô không nhận vụ nào giá rẻ đâu. Cứ gây đủ rắc rối ở vùng đất hoang đi, chắc chắn cô sẽ được gọi tới—với cặp súng lục sáng loáng, và một viên đạn dành riêng cho bạn đó."
tr "skin_universe_text_21004" = "Miss Fortune không quan tâm đến ai tốt đâu—kẻ xấu đổ ra đường trong Lễ Hội Tuyết Rơi, và đó là mùa làm ăn cho các thợ săn tiền thưởng. Bọc trong lửa đỏ, và sẵn sàng đóng dấu còn sống hay đã chết, đây là món quà bạn chẳng muốn mở chút nào."
tr "skin_universe_text_21005" = "Một chiến binh đơn độc lấy đường phố là nhà, Miss Fortune tự tay giải quyết mọi vấn đề của một nơi trước khi đi tới một nơi khác trên vùng đất hoang. Gần đây cô có đụng độ với hội Du Côn, một băng tội phạm cô rất háo hức được phá tận ổ."
tr "skin_universe_text_21006" = "Cựu xạ thủ bắn thuê Miss Sarah Fortune vừa thành lập tập đoàn tội phạm của riêng mình, nhúng tay vào đủ mọi chuyện từ buôn lậu vũ khí cho đến bảo kê. Sau khi phá hoại quan hệ giữa Twitch và Graves, giờ cô lo củng cố lại đế chế trước khi mấy tên kia biết được tham vọng của mình."
tr "skin_universe_text_21008" = "Ở một cuộc đời khác, Sarah Fortune có thể là một thuyền trưởng đáng kính, được mẹ yêu thương và cả thành phố ngưỡng mộ. Nhưng những gì bị Bilgewater lấy đi không phải lúc nào bạn cũng lấy lại được, và giấc mơ ấy đã chết từ rất lâu rồi."
tr "skin_universe_text_21009" = "Sarah Fortune là nữ hoàng selfie tự phong của nhóm, đồng thời cũng là một cao thủ bắn súng nước. Cô có thể hủy diệt bất kỳ kẻ thách thức nào mà trông vẫn đẹp ngất ngây. Bức ảnh cô chụp sau đó còn đẹp hơn nữa. Đáng ghen tị thật."
tr "skin_universe_text_21015" = "Phó thủ lĩnh của đội Ahri, Miss Fortune là một xạ thủ Vệ Binh Tinh Tú nóng tính đến từ rìa của thiên hà. Cô là người đầu tiên lao vào chiến trường với cặp súng lục, thường bỏ qua an toàn của bản thân chừng nào còn hạ gục mọi kẻ địch cô nhìn thấy."
tr "skin_universe_text_21016" = "Sarah Fortune là một vũ khí sống có khả năng hủy diệt hàng loạt; một thợ săn tiền thưởng huyền thoại tìm kiếm sự trả thù giữa một thiên hà đầy kẻ cướp. Từng bị bắn rồi bỏ mặc chờ chết, giờ cô điều khiến bộ đồ chiến đấu đáng sợ nhất vũ trụ—và sẽ không dừng lại chừng nào công lý thịnh nộ chưa giáng xuống đầu những kẻ định hại cô."
tr "skin_universe_text_21017" = "Sarah Fortune không hay dự tiệc đồ ngủ. Không mặc pyjama xù bông. Không chơi Truth or Dare. Nhưng Lulu thì nài nỉ, và Lux thì nhẹ nhàng yêu cầu, nên chả biết sao Sarah lại thấy mình đang làm cả ba thứ trên. Ít nhất cái pyjama cũng có bao súng—chỉ đề phòng có kẻ thù từ vũ trụ xuất hiện thôi. Bạn chẳng biết được đâu."
tr "skin_universe_text_22002" = "Dù bị kết tội là kẻ trộm, Ashe vẫn lãnh đạo những con người tự do ở Albion, bảo vệ kẻ yếu nhược khỏi mọi sự áp bức. Hàng trăm thợ săn tiền thưởng đã lục tung cả cánh rừng để tìm cô, nhưng họ luôn trở về trắng tay... và nhẵn cả túi nữa."
tr "skin_universe_text_22003" = "Cung thủ huyền thoại Ashe là thành viên đầu tiên và cuối cùng của bộ tộc Hoang Dã mà khách lữ hành từng gặp. Khong ai biết về quá khứ của cô, trừ những xác chết đóng băng rải rác khắp vùng phương bắc."
tr "skin_universe_text_22004" = "Là một nữ hoàng được tôn kính như huyền thoại tái sinh, Ashe trị vì với tư cách một thủ lĩnh nhìn xa trông rộng của hai đại gia tộc ở Freljord. Dẫu vậy, vẫn có hai đối thủ chống lại quyền lực của cô, và hắc ám đang trỗi dậy đe dọa sẽ nuốt chửng tất cả."
tr "skin_universe_text_22006" = "Thủ lĩnh Mũi Tên Tình Ái Ashe là một nhà cai trị chính trực không chút khoan dung cho buồn đau khi mùa tình yêu đến gần. Cô thà lấp đầy thế giới bằng tình yêu... thông qua những trận mưa tên còn hơn."
tr "skin_universe_text_22007" = "Nền văn minh Ma Đạo ở thời kỳ đỉnh cao đã gắn chặt với những chiến binh pháp sư tàn bạo, thăng trầm của họ được quyết định bởi chiến thắng trong mỗi trận đánh. Chế độ quân sự kiểu này lỗi thời từ lâu rồi—những đội trưởng Toán Cướp Hắc Ám như Ashe duy trì quyền lực chỉ bằng cách lan truyền sự sợ hãi và tiêu diệt đối thủ của họ."
tr "skin_universe_text_22008" = "Khi ở trên tiền tuyến của một cuộc chiến giữa các tổ chức, Ashe chứng kiến cái giá của nhân loại trước tham vọng của SIÊU PHẨM. Giờ cô là lãnh đạo của nhóm kháng chiến G/NETIC, và không chú tâm vào việc gì khác ngoài sự sụp đổ của tập đoàn hùng mạnh nhất này."
tr "skin_universe_text_22009" = "Kỷ niệm Chung Kết Thế Giới 2017 ở Trung Quốc."
tr "skin_universe_text_22010" = "Kỷ niệm Chung Kết Thế Giới 2017 ở Trung Quốc."
tr "skin_universe_text_22011" = "Nữ hoàng nhân từ của các ngôi sao, Ashe bắn những mũi tên ngang qua không gian tăm tối vô tận, tạo nên những chòm sao ở mỗi nơi chúng cắm xuống. Người của cô qua lại giữa các thiên hà, hồi phục lại mọi nguồn sáng đã bị phai nhạt."
tr "skin_universe_text_222001" = "Được cảnh sát liên bang gọi là "La Principessa", cô nàng xạ thủ điên cuồng Jinx có mối quan hệ dây mơ rễ má gì đó với gia đình tội phạm Graves. Cô thường được cử đến chỗ làm ăn của đối thủ, nơi một sự xúc phạm nhỏ tí ti thôi cũng đủ kích nổ quả bom hẹn giờ biết đi này, và rồi xác người sẽ chất cao đến nóc nhà."
tr "skin_universe_text_222002" = "Không bao giờ từ chối một thử thách tưởng tượng nào, Jinx đã chế tạo cả đống vũ khí Nguyên Đán, bao gồm một quả tên lửa dài bảy thước nhìn như một chú rồng giận dữ. Cô sẽ bảo bạn nó là quả pháo hoa vui nhộn cho các bữa tiệc. Nhưng không phải thế đâu."
tr "skin_universe_text_222003" = "Khi virus biến cả thế giới thành xác sống, không ai thích thú hơn Jinx được. Không còn luật lệ, không còn văn minh, không còn đạo đức lịch sự gì nữa—chỉ có hàng đống mục tiêu di động và tất cả đạn dược cô có trên đời. Thật là thiên đường."
tr "skin_universe_text_222004" = "Hay gây phiền toái cho đội, Jinx là một Vệ Binh Tinh Tú hoạt bát thích những vụ cháy nổ tưng bừng. Tuy nhiên, khi trận chiến bắt đầu, Jinx sẽ quên mình bảo vệ người khác, đặc biệt là cô bạn thời thơ ấu Lux."
tr "skin_universe_text_222012" = "Nhà chế tác đồ chơi và phát minh bậc thầy Jinx tin rằng một ngày cô có thể trở thành Ông Già Tuyết số một. Các yêu tinh khác lo rằng tạo vật cô làm ra có thể được xếp vào nhóm vũ khí... nhưng đôi khi đó là cái giá của tham vọng thực sự."
tr "skin_universe_text_222013" = "Là chuyên gia trong lĩnh vực lắp ráp và phá hủy (mà chủ yếu là phá hủy) những món vũ khí được ghép lộn xộn và siêu bất ổn cho phi đội tàu Sao Mai, Jinx đồng thời lái con tàu này luôn. Công việc trước đây của cô là kỹ thuật viên chất nổ. Sau vài vụ thiệt hại "không đáng kể", cô đã bị đuổi việc."
tr "skin_universe_text_22300" = "Hắn là ca sĩ sushi, một kẻ chuyên ăn cá ba hoa, một con cá trê cực lớn với một món cá cực bự. Hắn chuẩn bị bữa ăn cho bạn, rồi đưa ra cho bạn một giao kèo. Đó là Taaaaaahm Kench!"
tr "skin_universe_text_223003" = "Ngửi thấy mùi tài lộc trên khắp thế giới trần tục, Tahm Kench đã trồi lên từ vương quốc dưới đáy sông của hắn, tìm kiếm những giao kèo với người phàm. Dù đa phần mục tiêu của hắn sẽ bị bỏ lại nghèo đói, nhiều người vẫn cho rằng với lòng sùng bái tuyệt đối và những lời lẽ cẩn thận, người ta có thể rời khỏi cuộc giao kèo với hắn và trở nên cực kì giàu có."
tr "skin_universe_text_23002" = "Là một vị vua kiêu hãnh trước đây chỉ được biết đến như một kiếm sĩ hung bạo vùng cao nguyên, Tryndamere đã trị vì với tư cách người bảo hộ của hai đại gia tộc ở Freljord. Dù vậy, mỗi ngày ông đều phải chống lại sự lôi kéo của cái ác vô hình phía sau, bởi ông chưa bao giờ quên món nợ máu mà ông thề sẽ phải trả."
tr "skin_universe_text_23003" = "Người Viking tin rằng chết trên chiến trường là một tấm vé đến Valhalla vĩnh hằng. Kỹ năng đặc trưng của Tryndamere là không thể chết. Bạn thấy vấn đề rồi chứ?"
tr "skin_universe_text_23005" = "Tryndamere là kẻ cai trị một vùng đất xa xôi, và những câu chuyện về sức mạnh không thể tin nổi cùng bộ râu đặc trưng của ông đã truyền đi khắp chốn. Cái mũ đội đầu cũng khác thường nữa."
tr "skin_universe_text_23006" = "Tryndamere là đại tướng quân trong Loạn Thế Anh Hùng, oai hùng đến nỗi người ta đồn ông là võ thánh hóa thân. Cần đến cả ngàn người mới hạ nổi ông trên chiến trường, và cần thêm ngàn người nữa để giữ cho ông không đứng dậy."
tr "skin_universe_text_23008" = "Tryndamere không phải thợ săn quái thú thông minh nhất, nhưng chắc chắn là khỏe nhất—cơn cuồng nộ trong anh không cho anh chết theo đúng nghĩa đen. Chỉ một cú vung đao là chặt bay chân con vật rồi, những chiến lợi phẩm kiểu đó anh treo đầy nhà kia kìa."
tr "skin_universe_text_23009" = "Là một thử nghiệm quái dị được Singed tạo ra, Tryndamere đã vĩnh viễn thay đổi kể từ ngày hắn rơi vào trong thùng hóa chất bất ổn. Singed đi đâu, Tryndamere theo đó—lại thêm một ác nhân chống lại những anh hùng dũng cảm của New Valoran!"
tr "skin_universe_text_236002" = "Tiền đạo số một của Order United, Lucian, sở hữu tốc độ siêu nhân và những động tác hoàn hảo. Anh như mũi khoan xuyên thủng hàng thủ đối phương, ghi hết bàn thắng này đến bàn thắng khác trước sự ngưỡng mộ của fan trên toàn thế giới."
tr "skin_universe_text_236006" = "Từng là cảnh binh của Lệnh Chủ, Lucian đã thấy được bản chất của SIÊU PHẨM. Cặp súng lục lõi ion của anh giờ phục vụ cho G/NETIC và đội quân kháng chiến của con người, lật đổ bè lũ áp bức công nghệ cao bằng sự hiệu quả đến tàn nhẫn."
tr "skin_universe_text_236007" = "Sau tấm màn là chàng trai với một kế hoạch đầy phiêu lưu. Anh chỉ chấp nhận ăn tối dưới ánh đèn lồng, nhưng ý đồ của anh là hoàn toàn trong sáng đấy... Lucian đang ở đây để đưa bạn bay bổng khỏi mặt đất, tiến vào thế giới Thợ Săn Ái Tình."
tr "skin_universe_text_236008" = "Từng là một cảnh sát trưởng và tay súng bắn thuê, linh hồn của Lucian đã bị tha hóa khi anh giao kèo với quỷ dữ để đổi lại mạng sống cho tình yêu đích thực của mình. Con quỷ lừa anh và nguyền rủa anh với sức mạnh của địa ngục. Giờ, anh săn đuổi nó khắp vùng đất hoang chưa ai khai phá, tìm kiếm cơ hội báo thù. "
tr "skin_universe_text_236009" = "Nửa người, nửa máy, và công lý toàn phần, Thanh tra Lucian Phoenix chiến đấu chống tội phạm dưới những tán dừa thơ mộng ở Demacia. Được tái tạo từ chrome đánh bóng và sợi carbon mạ vàng Piltover sau một trận đấu súng kịch liệt, anh trở thành một kỳ quan sống về kỹ thuật, tung hoành khắp nơi như một biểu tượng rực rỡ của luật lệ và trật tự."
tr "skin_universe_text_238002" = "Vinh danh phong độ xuất sắc với Zed của Faker tại Chung Kết Thế Giới 2013."
tr "skin_universe_text_238003" = "Đi lên từ Lệnh Chủ, Zed là thủ lĩnh đơn vị phản gián SIÊU PHẨM. Hắn truy lùng quân khởi nghĩa G/NETIC bằng những lưỡi kiếm cao tần và bộ phóng phân tử "khói thể rắn", giúp tấn công kẻ địch từ nhiều khoảng cách và góc độ."
tr "skin_universe_text_238010" = "Kỷ niệm Chung Kết Thế Giới 2016 ở Bắc Mỹ."
tr "skin_universe_text_238011" = "Sống cả một đời trong bóng tối, sự trở lại từ cõi chết của Zed không làm ai ngạc nhiên cả. Là bậc thầy của hắc ám, hắn quá hài lòng khi được dành thời gian vô tận đi săn đuổi người phàm với tư cách một thành viên của Hội Tử Thần."
tr "skin_universe_text_238013" = "Zed là một Thánh Sư đầy triển vọng trước khi trở thành vật chủ của trí tuệ ora tập thể và để nguồn năng lượng lạ thường này xâm nhập cơ thể. Sở hữu khả năng biến cơ thể thành vũ khí sống, giờ hắn coi mình là dạng sống hoàn hảo, xứng đáng có tất cả ora và lãnh sứ mệnh thanh tẩy dải ngân hà khỏi lũ yếu đuối."
tr "skin_universe_text_240001" = "Đức Ngài Hoàng Tử Hiệp Sĩ Đại Công Tước Lãnh Chúa Bá Tước Nhân Đôi Kled (hay Sir Kled cho gọn) là một kị sĩ nửa điên nửa khùng của vương quốc Kled tự phong với hai thần dân: Kled, và con chim nhát chết hắn cưỡi, Skarl. Cùng nhau, cả hai đã tàn phá vùng ngoại ô để 'chiếm lại lãnh thổ' của Kled, nói cách khác là... tất cả đất đai, ở tất cả mọi nơi."
tr "skin_universe_text_240002" = "Máu này là máu CỦA TA. Kẹo này là kẹo CỦA TA. Ai phái ngươi đến đây?! Ngươi không phải ma thật! Ta là Bá Tước Nam Tước Song Hầu Tước Lãnh Chúa Công Tước Kledula... VÀ TA SẼ DẠY DỖ NGƯƠI VÌ DÁM KẸO HAY GHẸO TRÊN ĐẤT CỦA TA!"
tr "skin_universe_text_24001" = "Thiên tài khúc côn cầu Jax nổi tiếng trong giải đấu nhờ phản xạ không tưởng cùng khả năng hạ gục bất kỳ ai với bất kỳ vật dụng nào. Nghe đồn anh từng là luật sư bào chữa, nhưng chẳng ai biết rõ cả."
tr "skin_universe_text_24002" = "Một chiến binh lang thang gây khiếp sợ cho bè lũ tội phạm ngoài đất hoang, Jax thỉnh thoảng lại tản bộ nhiều dặm trên đường cao tốc, đập bất kỳ ai hắn vô tình gặp phải. Nghe không hay chút nào."
tr "skin_universe_text_24003" = "Không gì bằng ngồi bình yên giữa khoảng không rộng lớn để chờ cá cắn câu—rồi lôi tuột con cá ra khỏi nước và đập nó bằng cái cần câu."
tr "skin_universe_text_24004" = "Quà tặng sự kiện trong Liên Minh Huyền Thoại."
tr "skin_universe_text_24008" = "Vinh danh phong độ xuất sắc với Jax của Impact tại Chung Kết Thế Giới 2013."
tr "skin_universe_text_24012" = "Một Quản Ngục đơn độc đã sống từ thời các Bảo Hộ bị hủy diệt. Dù có ít ghi chép nói đến chuyện này, Jax vẫn tin rằng Chiến Tranh Cổ Ngữ bắt đầu với sự thất bại của một pháp nhân được tạo ra để kiềm chế sức mạnh chính trị—khi nó sụp đổ, số phận của chúng ta đã xác định."
tr "skin_universe_text_24013" = "Thần Trượng từng là một nhà vô địch chốn nhân gian. Ông tìm kiếm trong vô vọng một vũ khí xứng đáng với thực lực của mình. Tới tận tuổi xế chiều, cuối cùng ông mới gặp được một cây trượng lấp lánh ánh sáng thần thánh—nó ban cho ông sự bất tử, và sức mạnh còn ghê gớm hơn nữa."
tr "skin_universe_text_245002" = "THÔNG BÁO TỪ BAN GIÁM HIỆU: Ekko bị đình chỉ khỏi Học Viên vì những hành vi bao gồm (nhưng không giới hạn) sử dụng bất hợp pháp thiết bị hóa học, sử dụng trái phép điện của Học Viên, chia cắt dòng thời gian để bỏ lớp, và phá hoại tài sản của phòng thể dục."
tr "skin_universe_text_245003" = "Là một hacker thiên tài được Ashe thu nhận từ khu dưới, Ekko không mất nhiều thời gian để đồng ý giúp cô hạ SIÊU PHẨM. Sử dụng khóa giải mã mạnh mẽ và một cái đầu tinh quái, Ekko luôn có thể tìm ra cách xâm nhập bất kỳ bộ mã nào."
tr "skin_universe_text_245011" = "Vinh danh phong độ xuất sắc với Ekko của Duke tại Chung Kết Thế Giới 2016."
tr "skin_universe_text_245012" = "Có lẽ đi ngược thời gian để lấy vô hạn thanh chocolate nhỏ tí không đáng để phá vỡ kết cấu thực tại..."
tr "skin_universe_text_246001" = "Là một công chúa lúc nào cũng cần được cứu trong game "Super Ixaocan Bros." năm 1981, Qiyana chẳng khó bị thuyết phục trước viễn cảnh mạnh lên nhờ mã độc của Trùm Phụ. Cô không phí chút thời gian nào để thử nghiệm khả năng mới có với chính Super Ixaocan Brothers. Giờ họ chết rồi. Còn cô sống trong lâu đài của họ."
tr "skin_universe_text_25001" = "Là một chiến binh bị trục xuất khỏi bộ tộc, Morgana âm thầm lên kế hoạch báo thù suốt hàng trăm năm. Mỗi mùa đông trôi qua, cô lại đến gần mục tiêu hơn—một cuộc đại chiến nơi bộ tộc, và cả Kayle, phải ngã xuống."
tr "skin_universe_text_25002" = "Cô là tội ác ngọt ngào nguyên thủy, thiên thần sa ngã của những mùi vị tuyệt hảo. Những bữa tiệc cô tổ chức sẽ khiến bạn dính lấy ghế không rời. Xin chào mừng Bậc Thầy Ẩm Thực Morgana!"
tr "skin_universe_text_25003" = "Morgana là cựu phi công của cơ giáp X09-Xibalba, cũng như là một trong những kẻ mang dòng máu ngoài hành tinh cuối cùng trong dải ngân hà. Cô bí mật giấu những công nghệ thất truyền dưới lớp da của mình—chủ yếu để tránh khỏi người chị cuồng công lý Kayle của mình."
tr "skin_universe_text_25004" = "Tiên Rừng Hắc Ám là những tàn tích của một đế chế vĩ đại. Họ canh giữ nguồn sức mạnh tà ác từng một thời là cột trụ cho nền thống trị. Morgana giấu thứ ma thuật này trong cơ thể, trói buộc nó với linh hồn để chỉ có cô mới sử dụng được."
tr "skin_universe_text_25005" = "Truyền thuyết kể rằng, có một cô dâu khóc than tìm kiếm người chồng đã mất dọc bờ sông, và báo thù người khác vì thấy họ hạnh phúc. Các bậc phụ huynh nghiêm khắc cảnh báo lũ trẻ về 'oan hồn cô dâu' này, bởi ai mà gặp cô thì không bao giờ xuất hiện trở lại nữa. "
tr "skin_universe_text_25006" = "Morgana Vinh Quang được trao cho người chơi đạt Vàng trở lên trong Mùa 2014. Nữ hoàng bóng tối Morgana Vinh Quang sải bước qua Summoner's Rift trong bộ giáp lam sậm, với màn biến về hào nhoáng."
tr "skin_universe_text_25010" = "Morganna là một linh hồn hắc ám xuất hiện trong Tết Nguyên Đán—một kẻ quyến rũ con người, quái vật, lẫn thần linh. Huyền thoại kể rằng ả trói buộc trái tim và tâm trí nạn nhân trước khi kéo linh hồn họ đi xa, và không ai còn bao giờ nhìn thấy nữa."
tr "skin_universe_text_25011" = "Rốt cuộc thì kẹo hay ghẹo không phải ma thuật hắc ám hay mê tín mà chủ yếu là tìm một bộ hóa trang phù hợp. Bạn thấy những cỡ như thế này chưa? Cho ai mặc vậy nhỉ...?!"
tr "skin_universe_text_254003" = "Đeo chiếc cà vạt vàng mạnh mẽ và ghim cài áo đỏ hoa hồng của một người luôn có trách nhiệm—với bản thân, với định mệnh, với hai tá cái cột sống mà cô sẽ bẻ gãy bằng phong thái nhẹ nhàng và thanh lịch."
tr "skin_universe_text_254004" = "Một trong những chiến tướng vĩ đại của Địa Ngục, Vi hành hạ những kẻ khốn khổ bằng những cú đấm thôi sơn. Triệu hồi ả lên trần thế phải được thực hiện thật cẩn thận, bởi ả chỉ đáp lời một đối thủ xứng đáng... và phải mất rất lâu đấy."
tr "skin_universe_text_254005" = "Vi là cảnh binh của Azir—một chiến sĩ mạnh mẽ sẵn sàng chấp nhận mọi thử thách dù trình độ có chênh lệch đến đâu. Giáp tay của cô được tạo ra từ ngọc thạch thần bí, và mỗi cú đấm lại có lực lượng của một khẩu đại bác."
tr "skin_universe_text_254011" = "Thông minh, cộc cằn, và thẳng tính, Vi là thám tử Khu Trung Tâm giữ trật tự cho thành phố neon. Được trui rèn từ những ngày làm cảnh binh ở khu dưới, Vi bảo vệ trị an với cặp găng ATLAS, và một cú đấm móc chuẩn không cần chỉnh."
tr "skin_universe_text_254012" = "Luật lệ trong ái tình bị Vi đùa bỡn trong tay, để lại phía sau một hàng dài những trái tim tan vỡ (thỉnh thoảng là cả người luôn). Đã nhiều năm rồi, cô cuối cùng mới gặp một đối thủ xứng tầm... quá xứng là đằng khác."
tr "skin_universe_text_26001" = "Dẫu có bao nhiêu Ông Già Tuyết tranh nhau ban phát niềm vui trong ngày lễ, sự thông thạo của Zilean về dòng thời gian cho phép ông trao cả đống quà trong nháy mắt. Chừng nào nó chưa tạo ra một đối cực Lễ Hội Tuyết Rơi hủy diệt thực tại."
tr "skin_universe_text_26002" = "Thường xuyên mất ngủ vì nhìn vào dòng chảy thời không, Zilean bắt đầu có những sở thích kỳ quặc như chi cả đống tiền mua vé của một nhạc hội siêu dở, đặt quá nhiều pizza. Ông cũng mở một hiệu sách Thời Đại Mới nhưng không mấy khi mở cửa."
tr "skin_universe_text_26005" = "Điều khiển trục mặt trăng với ma thuật lấy từ máu người, Zilean là bộ mặt của Huyết Nguyệt giáo, và một thầy pháp có sức mạnh khôn lường. Tâm trí lão tồn tại trong suốt chiều dài dòng thời gian, kết nối với những ác quỷ từ quá khứ, hiện tại, và tương lai."
tr "skin_universe_text_266001" = "Thủ lĩnh của Hồ Quang là các Phán Quan Công Lý, những vệ binh là hiện thân sống của công lý và trật tự. Aatrox đại diện cho sức mạnh, bởi chính vũ lực của ngài mới có thể ngăn chặn hỗn loạn."
tr "skin_universe_text_266002" = "Nhờ khả năng phi hành ngắn hạn, mã số ATRX-1 "Aatrox Máy Móc" là đơn vị được phát triển để đáp trả đám kaiju 'bay'. Bên cạnh đó, ATRX-1 được trang bị thanh kiếm nhiệt độ cao sử dụng hạt ánh sáng."
tr "skin_universe_text_266003" = "Bilgewater là nhà của nhiều thợ săn tiền thưởng, nhưng những ai muốn theo dấu một mục tiêu qua hàng trăm dặm biển chắc chắn phải đến gặp kẻ có tên Aatrox. Lạnh lùng, chuyên nghiệp, và có khả năng hồi phục nhanh chóng những vết thương chí tử, với Aatrox bạn sẽ luôn biết rằng tiền thưởng mình bỏ ra được trao cho đúng người."
tr "skin_universe_text_266007" = "Những cuốn di thư cổ đại theo dõi quỹ đạo của Huyết Nguyệt đã chỉ ra rằng nó không hề là một hiện tượng vũ trụ, mà là một thời điểm sáng thế. Khi những mùa trăng ngày một ngắn lại và giáo phái đang hoạt động ngày một tích cực hơn, nhiều người lo lắng rằng nó sẽ sinh ra một loài ác quỷ mới—thứ sinh vật sẽ tự tay thiết lập nền thống trị hắc ám của riêng nó."
tr "skin_universe_text_266008" = "Aatrox đã đặt chân đến nhân giới. Hắn là con quái vật được sinh ra từ trái tim của Huyết Nguyệt, là thủy tổ của tất cả loài ác quỷ, và là bóng đêm tàn độc sẽ nuốt chửng toàn bộ thế giới."
tr "skin_universe_text_267002" = "Ngày xửa ngày xưa, một nông dân trẻ bị mê hoặc bởi âm nhạc vẳng ra từ rừng sâu, và lần theo nó đến nơi ở của một tinh linh sông. Bị vẻ đẹp của nàng hút hồn, chàng bước tới ôm lấy nàng—và bị kéo xuống làn nước xanh ngọc bên dưới, chẳng bao giờ thấy nổi lên nữa."
tr "skin_universe_text_267007" = "Tôi đã thấy nó! Khi ánh sáng tắt lịm, người ta đơn độc giữa bóng đêm lạnh lẽo và đại dương mênh mông, đó là lúc nó xuất hiện—một thứ cổ xưa, lặng lẽ, tỏa ra ánh sáng dị thường chiếu lên những dáng hình đáng sợ đang vặn vẹo trong hắc ám đằng xa."
tr "skin_universe_text_267008" = "Vinh danh phong độ xuất sắc với Nami của Wolf tại Chung Kết Thế Giới 2016. Đây là trang phục Vô Địch Thế Giới thứ hai của Wolf, trước đó là với SKT tại CKTG 2015."
tr "skin_universe_text_267009" = "Nami ban đầu là một người máy tìm kiếm cứu hộ dưới nước. Sau khi nhà sản xuất bị một tập đoàn hiếu chiến mua lại, cô đã bị Siêu Máy Tính thay đổi. Hiện tại, cô vẫn thực hiện chức năng chính của mình... dù hành vi của cô ngày một trở nên khó lường hơn."
tr "skin_universe_text_268002" = "Azir Thần Mộ trỗi dậy phục vụ Tử Thần! Không quan tâm đến chiến thắng hay thất bại, mỗi trận chiến đẫm máu lại làm quân đoàn của ông thêm mạnh mẽ."
tr "skin_universe_text_268003" = "Vinh danh phong độ xuất sắc với Azir của Easyhoon tại Chung Kết Thế Giới 2015."
tr "skin_universe_text_268004" = "Nhìn thấy cuộc chiến Loạn Thế Anh Hùng từ trong cung điện trên núi, vị vua không tuổi Azir xuất chinh với một đội quân lính ma. Ngài hứa một ngày sẽ quay lại và kết thúc xung đột mãi mãi."
tr "skin_universe_text_27001" = "Trang phục Riot Games chỉ có thể nhận được trong sự kiện."
tr "skin_universe_text_27002" = "Zaun đổ rất nhiều công sức vào Công Nghệ, nhưng không phải ai cũng thành công. Nhà khoa học Singed đã biến đổi tâm trí và cơ thể khi truyền phụ phẩm hóa chất độc hại có ẩn chứa ma thuật vào các mạch máu, khiến hắn hóa thành quái vật."
tr "skin_universe_text_27003" = "Kiểu tóc lỗi thời, kem chống nắng rẻ tiền, nhưng Singed vẫn sống tốt trong bữa tiệc bể bơi—và chờ đợi vòng lặp thời trang trở lại. Đúng là người biết nhìn xa trông rộng!"
tr "skin_universe_text_27004" = "Ai cũng nghĩ Singed điên. Thực tế, lão chỉ là một nhà khoa học bình thường với niềm yêu thích đèn màu neon."
tr "skin_universe_text_27005" = "Là một tên ác nhân rình rập trong những góc tối của New Valoran, tiến sĩ Peter Singed ôn hòa đã bị biến đổi bởi thứ hóa chất do chính ông tạo ra—thành tên tội phạm ghê gớm với cái tên... Singed! Có ai ngăn gã bất lương này lại trước khi quá trễ không?!"
tr "skin_universe_text_27006" = "Dù là mấy tay dược sĩ loạn trí cũng cần có ngày nghỉ, và Singed cũng không ngoại lệ. Lao vào trận chiến với cặp ván trượt sắc lẻm và cái ba lô bão tuyết xách tay, hắn sẵn sàng thống trị cuộc chơi với những chiến thắng chênh lệch tuyệt đối."
tr "skin_universe_text_27007" = "Vinh danh phong độ xuất sắc với Singed của Looper tại Chung Kết Thế Giới 2014."
tr "skin_universe_text_27008" = "Bác sĩ Singed đã khơi lên biết bao giấc mơ với tài khoa học của mình, và trong những giấc mơ đó, nữ hoàng sẽ nhìn vào các tạo vật của bà để bóc tách từng bí mật. Nhưng bóng tối sớm ập đến, và khi bà khao khát sức mạnh của nó, Singed dùng những ngón nghề hèn hạ để khiến bà sa ngã nhanh hơn."
tr "skin_universe_text_28005" = "Là một yêu nữ đầy quyến rũ được gọi ra vào đêm Huyết Nguyệt, Evelynn đi qua những ngôi làng biệt lập, mê hoặc cư dân cho đến khi họ yêu cô điên cuồng. Từng người một, những kẻ tội nghiệp đó bị cô tước đoạt trái tim, theo đúng nghĩa đen."
tr "skin_universe_text_28006" = "Không ai lại khó chiều một cách tinh tế như Evelynn. Cô là danh ca khiến giới truyền thông chia rẽ—hôm nay họ yêu mến cô, hôm sau lại ghét rồi. Tên cô thường xuyên nằm trên trang nhất các báo. Cô là một siêu sao bẩm sinh, và là nền tảng của K/DA."
tr "skin_universe_text_28007" = "Với sự hoang dã chảy trong huyết quản, K/DA Evelynn đã bước ra ánh sáng tiêu điểm trong bộ đồ màu vàng kim lấp lánh trong Pop Music Awards. Giờ thì chỉ còn 'chiến thắng, chiến thắng' mà thôi."
tr "skin_universe_text_29002" = "Làng Gió Hú là một ngôi làng trên núi nổi tiếng với cacao, các môn thể thao mùa đông, và lời đồn về một con chuột hình người sống trong rừng. Mọi cố gắng thu hút sinh vật này với cacao và thể thao mùa đông đều không thành công."
tr "skin_universe_text_29003" = "Là kẻ giết mướn sống bên dưới Pháo Đài Khiếp Hãi Zaun, gã bất lương đáng ghê tởm Twitch đã ném tất cả các nạn nhân của mình vào đống rác ẩm ướt độc địa. Hắn thích thú chờ đợi mỗi bản hợp đồng, háo hức được giết chóc, trộm cắp và phá hủy nhiều nhất có thể."
tr "skin_universe_text_29004" = "Bạo lực đến cùng cực và hoang tưởng đến bất thường, Twitch điều hành một trong những tập đoàn tội phạm lớn nhất quốc gia. Các mệnh lệnh của hắn được truyền đi bởi một đội quân người-chuột , những sinh vật duy nhất hắn gần tin tưởng."
tr "skin_universe_text_29005" = "Một con chuột hình người cực kỳ thích bắn phá, Twitch là kẻ cung cấp lựu đạn hạt nhân dẻo số một cho tất cả các băng nhóm quanh vùng. Vừa táo tợn vừa hoang tưởng, thật không thể nào ngăn hắn đập phá tan hoang được."
tr "skin_universe_text_29007" = "Vinh danh phong độ xuất sắc với Twitch của imp tại Chung Kết Thế Giới 2014."
tr "skin_universe_text_29008" = "Quân y—và kẻ khùng khùng trong đội—Twitch đã bị ảnh hưởng nặng nề của chiến tranh. Cách đây rất lâu, hồi còn là một chuyên gia y học tài năng, tôn chỉ của hắn là "không làm hại ai."
tr "skin_universe_text_29012" = "Twitch là một sinh vật đáng sợ và đầy hận thù, kẻ đã ghen tị dòm ngó Vùng Đất Mùa Đông từ khi mắc kẹt trong băng. Rốt cuộc, hắn đã thoát khỏi sự giam cầm, và giờ đây tìm cách lật đổ Vua Poro, dần tha hóa những người tùy tùng của ngài bằng một lời nguyền băng giá cổ đại."
tr "skin_universe_text_30002" = "Ở cổng vào một trong nhũng cường quốc lớn mạnh nhất thế giới có một pho tượng cao hơn chín mươi mét của một giáo sĩ xấu xa đang cầm cây đuốc khổng lồ. Đôi khi nó sống lại. Vui cực. Mấy bức tượng rất là vui."
tr "skin_universe_text_30004" = "Giọng ca chính của ban nhạc heavy metal Pentakill Karthus cất giọng hát của một thiên thần sa ngã làm từ kim loại và chất nổ. Giọng anh phá vỡ mặt trời, thắp lửa sắt đa bên trong trái tim của bất kỳ ai nghe được."
tr "skin_universe_text_30005" = "Vinh danh phong độ xuất sắc với Karthus của xPeke tại Chung Kết Thế Giới 2011."
tr "skin_universe_text_30009" = "Pháp sư bóng tối, bậc thầy cấm thuật—tất cả đều có thể miêu tả Karthus Hoàng Tử Tai Ương, một thuật sĩ cấp cao với những động cơ đen tối. Những người khác trong tổ đội bị thuyết phục rằng hắn sẽ phản bội lại họ, vì chẳng có luật nào cấm hắn làm thế cả."
tr "skin_universe_text_3002" = "Dự đoán được những biến động trên thị trường Hextech, các tập đoàn công nghiệp lớn nhất Piltover đã dồn tài nguyên để tạo ra Galio, một golem khổng lồ tặng cho thành phố và người dân. Dù chỉ giống một biển quảng cáo biết đi, sinh vật này rất tò mò về thế giới, và tự hào về trách nhiệm của mình nữa."
tr "skin_universe_text_3003" = "Vấn đề cực nghiêm trọng của nền công nghiệp quân sự đây rồi. Vì cớ gì một chính phủ lại dồn hết nguồn tài nguyên kháng ma thạch vào một bức tượng khổng lồ thích đấm đá chứ? Hay vào cặp kính râm đủ lớn để nó đeo?"
tr "skin_universe_text_3004" = "Một trong những công tước vĩ đại của Địa Ngục, Galio đứng trước cánh cổng đen dẫn vào vương quốc của hắn, đóng vai thẩm phán của những kẻ mang tội và ban phát sự đọa đày thích hợp. Triệu hồi hắn thường gây ra thảm họa, bởi hắn cao hàng trăm mét và không chịu giao kèo gì với con người đâu."
tr "skin_universe_text_3005" = "Tận hưởng thứ tiên dược này đi. Bộ áo tuxedo trắng cùng với màu tím khói hoàng gia dành cho các vị vua và hoàng hậu không xứng đáng với nó. Khi bạn là một bức tượng kháng ma thạch cao 25 mét, bạn luôn là trung tâm chú ý."
tr "skin_universe_text_3006" = "Gà-lio là quản lý khu vực (và cũng là nhân viên bán hàng của năm) tại một chuỗi cửa hàng gà rán lớn nhất thế giới. Quyết tâm không để ai đánh bại, anh và Sivir luôn kèn cựa nhau để xem ai là nhân viên giỏi hơn."
tr "skin_universe_text_31002" = "Trước khi nhấm nháp nạn nhân, Cho'Gath thích mời họ đến căn biệt thự 40 mẫu vuông của mình. Tại đây, hắn cho các vị khách ăn bữa ăn cuối cùng trước khi hòa làm một với chính hắn."
tr "skin_universe_text_31003" = "Không đưa ra gì hơn tấm ảnh mờ tịt, người dân một thị trấn hẻo lánh vẫn khăng khăng tin vào sự tồn tại của loài động vật thủy sinh khổng lồ cứ mỗi lần ăn vào là lại tăng kích thước. Các báo cáo hầu hết đều vô căn cứ, song lượng khách du lịch tăng vọt thì quá lợi cho kinh tế địa phương. Thỉnh thoảng vẫn có mấy vụ mất tích, nhưng chắc không sao đâu."
tr "skin_universe_text_31006" = "Là một quái thú vĩ đại với kích thước kinh hoàng và cơn đói triền miên, chẳng tay thợ săn nào tỉnh trí mà lại nghĩ đến việc đụng tới Cho'Gath. Thấy chẳng có tay thợ săn tỉnh trí nào, Cho'Gath ung dung tận hưởng nguồn cung đều đặn đống lương thực mặc giáp của mình."
tr "skin_universe_text_31007" = "Sinh ra từ tàn tích của một hệ sao bị nạn đói tàn phá, Cho'Gath bị thôi thúc phải ăn bất kỳ thiên thể nào nó gặp trên đường. Những bữa tiệc ê hề này được hút vào bên trong cặp lỗ đen nằm tại tim của nó—cũng vô cùng vô tận như cơn đói của nó vậy."
tr "skin_universe_text_32001" = "Vua của vùng hoang mạc phương nam, xác ướp Amumu vẫn ám quanh các sảnh đường của hầm mộ cổ. Tiếng thổn thức của cậu có thể được nghe thấy trong gió sa mạc, thu hút những kẻ phiêu lưu liều lĩnh."
tr "skin_universe_text_32002" = "Ủy ban An toàn Công cộng của Vancouver đảm bảo với người dân rằng không một xác ướp bị nguyền rủa nào được tìm thấy trong phạm vi thành phố cả. Xác ướp bị nguyền rủa không phải dân bản xứ ở Vancouver. Xin đừng chạm vào chúng và lan truyền lời nguyền xác ướp."
tr "skin_universe_text_32003" = "Khi bạn bè khiến bạn đau buồn, tốt nhất là nên lập ra một ban nhạc rock lấy cảm hứng từ những đau buồn."
tr "skin_universe_text_32004" = "Giống như mấy cục xà phòng để trang trí hay một chiếc tất lẻ, Amumu đã bị đá qua đá lại giữa các thành viên trong gia đình suốt nhiều thế hệ. Vì lý do nào đó, chẳng ai muốn cậu nhóc xác ướp bị nguyền rủa hay khóc lóc này cả."
tr "skin_universe_text_32006" = "Là một hiệp sĩ tí hon với trái tim dũng cảm và chân thật, Sir Amumu xứ Shurima chỉ muốn vùng đất của mình được yên bình suốt kiếp. Nếu xét đến việc ngài là một xác ướp tiểu vương tử không thể chết thì chắc ngày nào đó ngài sẽ thành công thôi."
tr "skin_universe_text_32017" = "Khi những hỏa thuật sư cổ xưa phóng thích đám Hỏa Ngục ra thế giới, chúng vô tình triệu hồi những sinh vật trẻ tuổi và cô độc hơn. Chỉ là đốm sáng le lói so với lũ quái vật hung ác đang tàn phá khắp nơi, Amumu mong cầu duy nhất tình bạn... dù ai chạm vào cậu đều cháy đen thui."
tr "skin_universe_text_33003" = "Là một quái thú không thể ngăn cản trong quân đoàn Hỏa Ngục, Rammus chỉ đơn giản là chọn hướng và bắt đầu lăn—qua những công trình, những đoàn quân, và những quốc gia, thiêu mọi thứ thành tro tàn."
tr "skin_universe_text_33007" = "Rammus, bánh xe giày xéo—vệ binh sa mạc cổ xưa, chúng tôi triệu gọi người để bảo vệ chúng tôi khỏi cái ác do chính chúng tôi tạo ra. Xin đừng để ai đặt chân lên những mảnh đất linh thiêng này, trừ khi người nghiền nát họ dưới lớp vỏ của mình."
tr "skin_universe_text_33008" = "Làm quả bóng luôn."
tr "skin_universe_text_34001" = "Dù mang đầy màu sắc lễ hội, Anivia lại hành xử rất tệ. Cô đã chặn đường đến phòng thay đồ, bắn băng vào đồng đội khi sắp thua, những hành vi chắc chắn bị xử phạt... nếu cô không đóng băng cả giám khảo lẫn trọng tài."
tr "skin_universe_text_34004" = "Các dạng sống hextech ban đầu khó có thể coi là có lý trí được... cho đến khi Anivia xuất hiện, loài chim nhân tạo có thể nói chút ít. Sự ra đời của nó là nền tảng cho phong trào Công Nghệ hiện đại, và vô số các sinh vật sau đó."
tr "skin_universe_text_34006" = "Một quái thú to lớn đủ sức tạo nên những cánh đồng băng giá rộng mênh mông, Anivia là cơn ác mộng cho những thợ săn lão luyện nhất. Nó bị âm thanh của cuộc săn thu hút, rồi bổ nhào xuống và oanh tạc khắp nơi, trước khi bay đi cùng một hai tay thợ săn để nhấm nháp."
tr "skin_universe_text_34007" = "Mỗi năm, Anivia lại dành một tuần để thoát khỏi cuộc sống của một bán thần băng giá ở Freljord, và tìm đến nơi khí hậu ấm áp hơn… nơi người ta tán thưởng những điệu samba của bà."
tr "skin_universe_text_34008" = "Ở ngọn núi giấy cao nhất trên toàn xứ sở giấy, Nunu và Willump bắt gặp một tiên hạc giấy khổng lồ. "Cậu nhóc không thể leo lên đỉnh núi đâu," tiên hạc nói, "mẹ cậu sẽ rất giận đó." Nunu và Willump cứ nghĩ mãi, nhưng cả hai chẳng tìm ra được cách nào để vượt qua cả..."
tr "skin_universe_text_350001" = "Sau vụ mất tích của hai hiệu trưởng, Yuumi đã đứng ra điều hành Học Viện Durandal cho đến khi một trong hai được tìm ra và tái bổ nhiệm. Sở hữu khả năng vận dụng phép thuật siêu phàm, cô sử dụng cuốn sổ đầu bài làm vật trung gian để tạo ra nguồn năng lượng khủng khiếp... thường là lơ lửng trên đầu một học viên đang sợ gần chết."
tr "skin_universe_text_35001" = "Lúc nào cũng là giờ uống trà," Shaco vừa chùi dao vừa nói. "Và không thể uống trà với một con dao không sạch sẽ được." Tất nhiên, chẳng ai đáp lời, vì họ đã chết cả—Shaco thích thế hơn."
tr "skin_universe_text_35003" = "Một tên lính chì đáng sợ đến từ nơi đâu không rõ, sự hiện diện của Shaco Lính Chì và những cái hộp chết chóc của hắn là lời nguyền của Lễ Hội Tuyết Rơi. Hắn mong ước được triệt hạ tất cả Ông Già Tuyết, mở ra thời kỳ của đám đồ chơi gỗ ghê gớm."
tr "skin_universe_text_35006" = "Là một vũ sư mặt nạ điêu luyện, những màn trình diễn của Shaco đều được đánh giá là tuyệt tác, và kết thúc bằng việc một khán giả ngẫu nhiên bị đâm vào lưng. Rất đáng xem nếu bạn không bận tâm đến đoạn kết."
tr "skin_universe_text_35007" = "Cuối cùng là Tên Hề, thuộc loại xảo trá nhất,
Bị thời gian che mờ và xóa mất.
Nhưng hắn luôn ở gần hơn người ta tưởng,
Rình rập ngay sau lưng đó, thật khó lường."
tr "skin_universe_text_35008" = "Shaco từng là một vùng không gian đã bị Hắc Tinh quét sạch và tái sinh dưới dạng một tên hề. Tiếng cười ghê rợn của hắn chạm đến các hành tinh trước cả khi hắn xuất hiện, mang tới điềm báo về hủy diệt và tàn phá."
tr "skin_universe_text_36003" = "Mundo định cắt giảm nhân sự ở công ty ông vừa mua, nhưng quan trọng gì chứ. Ông vừa cho kẻ nào đó một trận nhừ tử ngoài hành lang sáng nay và không ai làm gì cả. Họ cứ đứng nhìn thôi."
tr "skin_universe_text_36004" = "Mundo có thể mặc như bất kỳ ai để tham gia lễ hội ma ám, nhưng năm nay ông sẽ mặc như Mundo. Mà năm nào chả thế. Mundo kẹo hay ghẹo tùy ý mình."
tr "skin_universe_text_36005" = "Mundo là một người kiệm lời, chỉ xuất hiện trước công chúng sau khi choàng lên mình bộ đồ đao phủ. Gã khổng lồ điên này đến từ đâu, và hắn muốn gì, không ai biết cả... nhưng hắn thích hành quyết tù nhân, và hắn làm thế để tìm vui thôi."
tr "skin_universe_text_36007" = "Vinh danh phong độ xuất sắc với Dr. Mundo của Lilballz tại Chung Kết Thế Giới 2012."
tr "skin_universe_text_36008" = "Mundo Tiệc Bể Bơi rất thích cái mũ và cây đàn ukulele của mình, nhưng điều hắn thực sự yêu lại là mấy cái quần đùi cơ. Chúng thật thoải mái và dễ mặc."
tr "skin_universe_text_36009" = "Mun Đô Vật sẽ đối mặt với ba trong số những đấu sĩ vĩ đại nhất lịch sử trong trận chiến không giới hạn ngày Chủ Nhật này. Thật may cho anh, Mundo điên hơn liên đoàn tưởng nhiều, và hữu xạ tự nhiên hương đâu thể nào giấu được."
tr "skin_universe_text_36010" = "Từng là vị hoàng tử điển trai của một vương quốc nằm cạnh Vùng Đất Mùa Đông, Mundo đã dính phải một lời nguyền từ Twitch Vua Xứ Tuyết—biến gã thành một tên nô lệ điên cuồng. Gã vẫn nghĩ mình là chàng hoàng tử đẹp trai ngày nào, và do vậy gã muốn... đi đâu thì đi."
tr "skin_universe_text_37001" = "Sona là nữ thần của cảm hứng, nàng khuyến khích những người sùng bái tạo nên những tác phẩm nghệ thuật để cả thế giới chiêm ngưỡng. Dần bị quên lãng trong dòng thời gian, gần đây nàng bỗng có thêm một loạt tín đồ dưới dạng những người phục vụ nghiện cà phê, chuẩn bị cho 'ý tưởng kịch bản vĩ đại tiếp theo.'"
tr "skin_universe_text_37002" = "Đừng có bảo Pentakill Sona rằng bàn phím thì không metal. Nhạc cụ của cô đầy những dây đàn sống động và một tiếng gào đủ lớn để khiến các thể loại nhạc thấp kém khác quỵ ngã."
tr "skin_universe_text_37003" = "Vừa chơi đàn vừa lướt trên những con phố, giai điệu tuyệt đẹp của Sona gợi ra cảnh tượng kỳ thú của những tối trầm ngâm bên đống lửa khi tuyết mới rơi, và những khoảnh khắc chia sẻ cùng gia đình và bạn bè. Cô cũng có thể biến ca khúc thành vũ khí, trút cơn hủy diệt lên những kẻ dám phá hoại kỳ nghỉ này."
tr "skin_universe_text_37007" = "Vẻ tao nhã và âm nhạc của Sona có thể khiến trái tim loạn nhịp, nhưng đừng bị lừa—cô vẫn có thể cắt đôi người ta ở cách ba mươi bước với sóng âm từ cây đàn hạc đấy."
tr "skin_universe_text_37009" = "Từng là thành viên Hội Thánh Sư, Sona được sinh ra với khả năng giao tiếp cùng ora, và những sinh vật là nguồn khai thác nó. Gần đây, cô đã tìm ra Yasuo, viên thuyền trưởng tàu Sao Mai, và nhập hội cùng anh—hy vọng ngăn ngừa được thảm họa có thể hủy diệt cả thiên hà."
tr "skin_universe_text_38001" = "Ngự trị trên ngai băng giữa ngọn núi đơn độc, Kassadin bí mật chuẩn bị một lễ hội đặc biệt ẩn sâu trong miền lạnh giá. Có phải đại hội thể thao mùa đông hay không, chẳng ai biết... trừ những người được tham dự."
tr "skin_universe_text_38002" = "Hơn mười lăm năm trước, Kassadin biến mất trên biển. Dù bạn thấy gì dưới đó—nếu bạn thực sự có thấy gì—đó không thể là người trước đây tôi từng biết. Và nếu thế… cầu các vị thần giúp cho chúng ta."
tr "skin_universe_text_38005" = "Sinh ra trước khi những vì sao nhen nhóm, Kassadin đứng một mình giữa hư không trống rỗng. Hắn coi sóc mọi vật, như một lính canh chờ đợi cái kết của vũ trụ này... và khởi đầu của vũ trụ tiếp theo."
tr "skin_universe_text_39001" = "Để đổi lấy sức mạnh đánh đuổi Noxus ra khỏi Ionia, Irelia lập giao kèo với một tinh linh tà ác—một quyết định có cái giá quá đắt khi nhân tính trong cô bắt đầu tan biến..."
tr "skin_universe_text_39002" = "Ít phi công nào có trình độ ngang Irelia. Những trận chiến chớp nhoáng trên không đã giúp cô có chỗ đứng trong hàng ngũ chiến binh vĩ đại nhất lịch sử. Sau chiến tranh, cô tiếp tục lái máy bay chiến đấu, và chưa một lần thôi tỏa sáng."
tr "skin_universe_text_39003" = "Sử dụng những thiết bị bẻ khóa công nghệ cao và những thanh kiếm ánh sáng, hoạt động tình báo của Irelia khó lòng bị dò ra được. Cô chịu trách nhiệm cho hàng loạt vụ cướp và rò rỉ thông tin tuyệt mật."
tr "skin_universe_text_39004" = "Một tinh linh đến từ Vùng Đất Mùa Đông thần bí, Irelia lại có phong thái nghiêm túc hơn hẳn những người anh em tinh quái của mình. Dù vậy, cô vẫn mong được một ngày phục vụ trong triều đình của Vua Poro."
tr "skin_universe_text_39005" = "Một lần tiếp xúc với Hội Sen Hồng đã thay đổi cuộc đời Irelia mãi mãi, giúp cô khai mở tâm trí với vòng luân hồi của vũ trụ trải suốt vạn kiếp người. Cô vẫn là một chiến binh dũng mãnh, nhưng giờ cô chiến đấu với linh hồn bất diệt."
tr "skin_universe_text_39006" = "Ngày xửa ngày xưa, bán thần Irelia thách đấu một long vương và đánh bại hắn trước mặt toàn thể triều thần. Hắn xấc xược định đánh lén cô. Để đáp lại, cô phong ấn sức mạnh của hắn trong thanh thánh kiếm, để hắn học cách khiêm nhường ở nhân loại."
tr "skin_universe_text_39015" = "Tôn vinh Irelia của Duke tại CKTG 2018. Đây là trang phục vô địch TG thứ 2 của Duke, sau chiến thắng SKT tại CKTG 2016."
tr "skin_universe_text_40002" = "Những người nghiên cứu khoa học Công Nghệ được hưởng lợi từ các tính chất bí mật của ma trận lõi tinh thể. Janna tiếp xúc lâu ngày với các vật liệu nguyên sơ đó, khiến cô có thể bay và điều khiển gió."
tr "skin_universe_text_40004" = "Janna Vinh Quang được trao cho người chơi đạt Vàng trở lên trong Mùa 2012. Cầm trên tay cây trượng pha lê và bộ giáp Demacia hoàn hảo, Janna Vinh Quang phóng ra những cơn cuồng phong để thổi bay kẻ địch."
tr "skin_universe_text_40005" = "Janna đã vượt qua thời kỳ khó khăn của bản tin truyền hình, ít nhất là trong thập kỷ trước, nhưng người xem ngày một già đi và thời tiết thì ngày một kỳ quặc hơn. Đây có lẽ là lúc để dùng đến chứng chỉ khí tượng học của mình và... chống lại bầu trời!"
tr "skin_universe_text_40006" = "Vinh danh phong độ xuất sắc với Janna của Mellisan tại Chung Kết Thế Giới 2011."
tr "skin_universe_text_40007" = "Nhẹ nhàng và có phần xa cách, Janna làm nhiệm vụ hướng dẫn cho các thành viên trẻ tuổi hơn để họ thực sự thấu hiểu định mệnh của mình. Dù hiếm khi để lộ thông tin về quá khứ, vẻ đĩnh đạc và sức mạnh bình lặng của cô được các đồng đội ngưỡng mộ hết sức."
tr "skin_universe_text_40008" = "Janna là người bảo vệ một thanh cổ kiếm làm bằng ngọc thạch thuần khiết nhất, nằm dưới đáy một hồ nước tĩnh lặng. Những ai cầm thanh vũ khí này được ban sự bất tử, và do đó cô phải thật kiên tâm để bảo vệ nó."
tr "skin_universe_text_4001" = "Trang phục chỉ có trong sự kiện."
tr "skin_universe_text_40013" = "Lại đến mùa yêu thích của Janna rồi—khi những linh hồn hắc ám trỗi dậy, và những kho kẹo ẩn giấu được mọi người chia sẻ. Hóa trang thật đỉnh vào và lao ra ngoài đêm tối nào, bởi giờ của phù thủy đã đến rồi!"
tr "skin_universe_text_4002" = "Thứ hai là Bồi Cơ với đôi tay như chớp giật,
Đánh bại số phận chỉ trong nháy mắt!
Đếm từng trái tim triều thần khi chiến thắng.
Mỗi khi anh bước qua họ đều mất thăng bằng"
tr "skin_universe_text_4005" = "Khách quen của các sòng bài và sới cá độ ở vùng biên, Tobias 'Twisted Fate' Felix thích phân chia thời gian của mình giữa Buzzard Gulch và những thị trấn văn minh hơn. Hắn chuyên làm tan nát những trái tim và tài khoản ngân hàng—theo thứ tự nào cũng được—của những kẻ mới đến ngây thơ đáng yêu."
tr "skin_universe_text_4007" = "Với những ai khiếp sợ cuộc gặp không thể tránh khỏi cùng Tử Thần, Twisted Fate mở cho họ một con đường khác. Nếu thắng cược, một đời xa hoa đang chờ họ. Nếu thua, lại một lá bài khác được thêm vào bộ bài những linh hồn bị nguyền rủa ngày một dày thêm của hắn."
tr "skin_universe_text_4008" = "Tobias dành hầu hết thời gian rảnh để làm trọng tài cho các trận đấu của Order United. Tất nhiên, cờ gian bạc lận thì cũng vui, nhưng không gì sánh nổi một trận cầu nóng bỏng cả."
tr "skin_universe_text_4009" = "Muốn thuê ai đó cơ bắp cho một vụ làm ăn nguy hiểm? Còn ai ngoài Twisted Fate và bạn đồng hành Graves, hai kẻ sẽ làm bất kỳ thứ gì (ý chúng tôi là bất kỳ thứ gì) cho bất kỳ ai (ý chúng tôi là bất kỳ ai) nếu trả đúng giá. Hỏi thăm bên trong nhé!"
tr "skin_universe_text_4010" = "Thủ lĩnh thực sự của Huyết Nguyệt giáo bị bao phủ giữa những lời đồn. Đây là người đầu tiên vượt qua thử thách của những chiếc mặt nạ, người đã vén màn những bí mật của việc trao thân cho ác quỷ. Liệu hắn còn là người không, không ai biết—nhưng hắn hiện hữu ở mọi nơi, và dõi theo ngươi mọi lúc."
tr "skin_universe_text_4011" = "Nhẹ nhàng qua mặt đội hình cảnh thời gian, Twisted Fate nổi tiếng nhờ những vụ cướp táo tợn ở nhiều dòng thời gian khác nhau. Luôn đi trước luật pháp vài khoảnh khắc, với của cải phi nghĩa chất đầy túi, hắn luôn biết lối tắt thời gian để chuồn nhanh nhất..."
tr "skin_universe_text_41003" = "O, Bilgewater từng là nhà ta,
Từ lần cuối ta giương buồm ra biển cả!
Nhưng ta không ở lại thêm ngày nào nữa,
Bầy cá voi đang đợi ta tới săn mà."
tr "skin_universe_text_41004" = "Gangplank là chiến binh kiểu mẫu trong đội quân đồ chơi, với vô vàn chiến thắng ấn tượng trước đội búp bê và thú nhồi bông. Hắn hy vọng một ngày được lên làm Đại Tướng Đồ Chơi, dẫn dắt đội quân của mình giữa chiến trường vinh quang."
tr "skin_universe_text_41005" = "Lực lượng đặc nhiệm đặc biệt thế nào? Nói thế này cho đơn giản nhé: họ là đơn vị quân đội duy nhất có thể ăn cam không giới hạn."
tr "skin_universe_text_41006" = "Tryndamere là kẻ cai trị một vùng đất xa xôi, và những câu chuyện về khả năng chiến đấu cùng bộ râu đỏ của ông đã truyền đi khắp chốn. Cái mũ đội đầu cũng khác thường nữa."
tr "skin_universe_text_41007" = "Gangplank là một tên cướp của giết người huyền thoại trước khi con thuyền của hắn nổ tung lúc hắn vẫn đứng trên đó. Hình bóng vị thuyền trưởng nổi tiếng này vẫn cháy bỏng trong tâm trí nhiều thủy thủ xấu số... thậm chí nhiều người tin rằng hắn, bằng cách nào đó, vẫn sống."
tr "skin_universe_text_41008" = "Từng là một đô đốc cấp cao của Lực Lượng Không Gian Hoàng Gia, triều đại kinh hoàng của Gangplank bắt đầu khi hắn ăn trộm và phát triển bản thiết kế siêu vũ khí của một đồng nghiệp cũ. Chấm dứt cả ngàn năm nội chiến chỉ trong nháy mắt, hắn rời đi cùng một quân đoàn vũ trang tận răng và lập nên mạng lưới tội phạm liên hành tinh có tên tập đoàn Hiểm Họa Không Gian."
tr "skin_universe_text_41014" = "Gangplank tự phong mình là Vua Thịt Nướng, nhưng cũng không phải là không có cơ sở đâu. Cả chỗ cơ bụng kia nữa."
tr "skin_universe_text_412001" = "''Nếu thực sự có một vương quốc dưới biển, nó hẳn đã bị phá hủy lâu rồi. Không thì sao bạn giải thích được những bóng ma rình rập ngoài bờ biển? Không thì sao cái thứ đó—Thresh—tồn tại, cầm tù linh hồn chúng ta trong chiếc hòm lặn bị nguyền rủa của nó.''"
tr "skin_universe_text_412002" = "Kỷ niệm Chung Kết Thế Giới 2013 tại Bắc Mỹ."
tr "skin_universe_text_412003" = "Ác quỷ Thresh được triệu hồi trong đêm Huyết Nguyệt, với thôi thúc tra tấn và giết chóc của hàng ngàn linh hồn thù hận trong chiếc đèn lồng của hắn. Nhiều ngôi làng nơi hắn đi qua bị thảm sát toàn bộ, máu đọng trên mặt đất suốt hàng thập kỷ."
tr "skin_universe_text_412004" = "Vinh danh phong độ xuất sắc với Thresh của Mata tại Chung Kết Thế Giới 2014."
tr "skin_universe_text_412005" = "Một quái vật vũ trụ tôn thờ Hắc Tinh, Thresh thề sẽ cung cấp cho "thần" của hắn mọi thứ cho đến khi vật chất, thời gian, và suy nghĩ đều bị xóa sạch. Hắn xong việc khi chẳng có gì còn lại, rồi tự do nhảy vào Hắc Tinh hòa làm một với kết thúc của vũ trụ."
tr "skin_universe_text_412006" = "Là một con quỷ từ thời xa xưa vẫn luôn rình rập quanh miền Viễn Tây rộng lớn, diện mạo tàn độc của Thresh đã khắc sâu vào tâm trí tất cả những kẻ đang lo sợ cái ngày hắn đến đòi linh hồn của họ. Sự xuất hiện của hắn mang tới diệt vong cho bất kỳ khu định cư nào, người dân ở đó đều bị lột da và để mặc cho thối rữa dưới ánh mặt trời."
tr "skin_universe_text_42001" = "Ai cũng bảo mẫu máy bay này không cất cánh được đâu, nhưng Corki chưa bao giờ để lập luận của người khác làm bản thân nản lòng."
tr "skin_universe_text_42002" = "Phá vỡ kỷ lục với hầu hết các môn đua xe, Corki chuyển sự chú ý sang xe trượt tuyết—một hoạt đông không cần một cỗ máy bay lượn gắn kèm súng máy. Nhưng cuối cùng anh vẫn mua một khẩu súng."
tr "skin_universe_text_42004" = "Vỏ máy bay bị vỡ, chúng tôi thay bằng hợp kim chống đạn, và động cơ chạy than bốn xylanh gắn ngoài nữa. Nhân tiện, chúng tôi sơn hình lửa lên mặt trước. Không tính thêm tiền đâu."
tr "skin_universe_text_42006" = "Phi đội của Corki đã đảm bảo anh có một phi cơ đặc biệt cho Tết Nguyên Đán, với vẻ ngoài của một con rồng để dọa ma đuổi quỷ. Nó còn được chỉnh sửa thêm để xả đạn và chất nổ... chắc cũng để dọa ma đuổi quỷ luôn."
tr "skin_universe_text_42007" = "Vinh danh phong độ xuất sắc với Corki của LaMiaZeaLoT tại Chung Kết Thế Giới 2011."
tr "skin_universe_text_42018" = "Là một nhà huấn luyện chó có vài ý tưởng viển vông về khí động vật học, Corki tham dự hội thi cún cưng hàng đầu thế giới cùng một chú Corgi Pembroke xứ Wales biết bay. Tại sao anh lại làm thế? Anh muốn nhận lại được gì? Liệu anh có đúng là Yordle, hay chỉ là một người rất rất nhỏ thôi? Toàn câu hỏi quan trọng cả."
tr "skin_universe_text_421001" = "Ở đâu đó dưới tầng đất, bạn nghe thấy tiếng kèn kẹt của kim loại. Bất chợt, tiếng rít vang lên... tiếng rít đầy đói khát... Sau đó, không có sau đó nữa."
tr "skin_universe_text_421002" = "Chúng ta sẽ cần một con thuyền bự hơn đó..."
tr "skin_universe_text_42700" = "Vị vua lộng lẫy của Vương Quốc Đồ Ngọt Ivern được mọi người yêu mến. Tuy nhiên vẫn có kẻ đã từng thấy con quái vật ẩn dưới khuôn mặt vui tươi ấy—và cơn đói kẹo gặm nhấm chẳng thể nào dừng."
tr "skin_universe_text_427002" = "Ban đầu, Daisy và Ivern là bộ đôi bóng rổ đường phố của rừng Kumungu—nhưng cơ hội đã đến khi John Brambleback - đại diện NBA - biến cả hai thành tâm điểm quốc gia. Kể từ đó, họ đã phá tan thế cân bằng của giải đấu chuyên nghiệp."
tr "skin_universe_text_429001" = "Ác quỷ báo thù được gọi lên trong đêm Huyết Nguyệt, nỗi ám ảnh với những 'kẻ phản bội' của Kalista là không giới hạn—mọi sự lừa gạt, dù nhỏ nhặt đến đâu, đều trả giá bằng cái chết. Các nạn nhân của cô bị ghim trên tường nhà của chính họ, lời cảnh báo cho tất cả những kẻ khác."
tr "skin_universe_text_429002" = "Kỷ niệm Chung Kết Thế Giới 2015 tại Châu Âu."
tr "skin_universe_text_429003" = "Vinh danh phong độ xuất sắc với Kalista của Bang tại Chung Kết Thế Giới 2015."
tr "skin_universe_text_43001" = "Một sinh vật không tuổi coi sóc mặt trời lặn mọc, Karma là chìa khóa của lời tiên tri hủy diệt thế giới. Khi cô bị mặt trăng nuốt trọn, bốn hung thần sẽ trỗi dậy từ đáy sâu và kết liễu mọi sự sống."
tr "skin_universe_text_43003" = "Tưởng nhớ bản gốc của Karma, một trong những tướng đầu tiên được làm lại hoàn toàn."
tr "skin_universe_text_43005" = "Hội Bảo Hộ là một tổ chức tạo ra nhằm áp đặt một hệ thống luật pháp nghiêm khắc nhằm cản bước các Ma Đạo. Dù bản thân hội đã giải tán từ lâu, các Quản Ngục như Karma vẫn giữ vững truyền thống... và bảo vệ những bí mật nhiều vô số của nó."
tr "skin_universe_text_43006" = "Một phù thủy hùng mạnh hợp nhất cùng thế giới tự nhiên, Karma rải tuyết như một tấm chăn mềm mại phủ khắp cánh rừng màu nhiệm của Xứ Sở Mùa Đông. Một người bạn trung thành của Vua Poro—ở đâu có Karma, ở đó có mùa đông."
tr "skin_universe_text_43007" = "Kỷ niệm Mid-Season Invitational 2017 tại Brazil."
tr "skin_universe_text_43008" = "Karma từng là một nền văn minh trải dài suốt một thiên hà, ngợi ca hòa bình và khai sáng, cho đến khi bị xóa khỏi thực tại và tái sinh dưới dạng một quái vật khổng lồ. Sau khi tiêu diệt tất cả, cô thiền định giữa đại dương hư không, nơi từng tràn ngập những vì sao."
tr "skin_universe_text_43011" = "Karma từng là một nền văn minh trải dài suốt một thiên hà, ngợi ca hòa bình và khai sáng, cho đến khi bị xóa khỏi thực tại và tái sinh dưới dạng một quái vật khổng lồ. Sau khi tiêu diệt tất cả, cô thiền định giữa đại dương hư không, nơi từng tràn ngập những vì sao."
tr "skin_universe_text_432001" = "Bard là sinh vật của thế giới cổ xưa, còn lâu đời hơn chính khu rừng vĩ đại, hơn cả những mầm cây tạo nên nó nữa. Có quá ít ghi chép về thời trước khi thần linh xuất hiện, nhưng rất có khả năng Bard còn già hơn cả họ—một sinh vật nguyên thủy đã săn sóc vùng đất này từ buổi đầu."
tr "skin_universe_text_432005" = "Sức mạnh vũ trụ to lớn và bản tính khó hiểu của Bard là tài sản quý giá cho một trận chiến cầu tuyết. Ông triệu hồi ra Xứ Sở Mùa Đông một đàn chim cánh cụt, hàng đống cốc cacao tự hâm nóng, và những cổng dịch chuyển tới bất kỳ nơi đâu."
tr "skin_universe_text_432006" = "Dù chơi một nhân vật ít được biết đến nhất trò chơi, Bard Nhạc Sĩ Lang Thang đã biến nghệ thuật hát ca thành thứ vũ khí chết chóc. Không may là lượt của ông mãi không kết thúc, bởi ông chẳng có khái niệm thời gian tuyến tính và chỉ biết phát ra những âm thành "bwong" lạ kỳ."
tr "skin_universe_text_44001" = "Các Hiệp sĩ của Giáo Đường Lục Bảo là hộ vệ của Rừng Thần—những người đã thề nguyện với chính vùng đất này, và đổi lại họ được gia tặng tuổi thọ. Giờ do Taric lãnh đạo, vẫn còn một vài người sống ở đây, bảo vệ khu rừng khỏi mọi kẻ xâm lược."
tr "skin_universe_text_44004" = "Luôn luôn cảnh giác, Taric sẽ chạy như một cảnh phim quay chậm đầy nghệ thuật tới cứu bất kỳ ai đang bơi mà gặp biến. Tuy nhiên, Taric đã cứu hụt một cơ số người rồi."
tr "skin_universe_text_45001" = "Là bậc thầy về ma thuật chữa trị sống trong một nhà thờ cổ, Veigar thường tự coi mình như một ác nhân thay vì một giáo sĩ thiên lành theo đúng bản chất. Ma thuật của ông đã đẩy lùi bệnh tật và xóa bỏ những lời nguyền trên khắp cả vùng, và điều đó khiến ông nản toàn tập."
tr "skin_universe_text_45002" = "Bi đá là môn thể thao trong đó các cầu thủ dùng gậy hất một viên đá trượt qua mặt băng. Veigar là một yordle xấu xa bị ám ảnh với việc hủy diệt các thành phố vĩ đại của Valoran. Cũng hợp lý chứ?"
tr "skin_universe_text_45003" = "Một pháp sư đáng ngờ cả đội gặp ở đầu cuộc phiêu lưu, Veigar Râu Xám nắm giữ bí mật kinh thiên động địa—hắn là ác nhân số một trò chơi! Tất nhiên, ai chơi chiến dịch khởi động cũng biết, nhưng đừng tiết lộ nó cho người mới nhé."
tr "skin_universe_text_45004" = "Trái với những gì mọi người vẫn tin, Veigar không ban ba điều ước, chẳng phải tiên, và cũng không giấu vàng ở phía cuối cầu vồng. Tuy nhiên, hắn sẽ xử đẹp bạn. Đâu phải thứ bạn muốn nhận được từ một chú quỷ lùn nhỉ?"
tr "skin_universe_text_45005" = "Tổng thống Cộng hòa New Bandle Veigar tự coi mình là thế lực hắc ám tối thượng của vùng đất hoang—một kẻ tà ác đến mức không người nào hay sinh vật nào dám thách thức quyền uy của hắn. Gần đây, ông đã lắp hệ thống lọc nước và lưới điện cho thành phố. Lưới điện... XẤU XA đấy nhé!"
tr "skin_universe_text_45006" = "Lại là Veigar xấu xa đây rồi! Ngồi trên tầng cao nhất tòa nhà chọc trời của Công ty Veigar, thiên tài tội phạm này lập ra những kế hoạch gian xảo nhất mà New Valoran từng biết tới! Và dù âm mưu bị lộ đi nữa, hắn vẫn luôn thoát khỏi trừng phạt, âm thầm chờ đợi cơ hội tiếp theo!"
tr "skin_universe_text_45007" = "Phần lớn Ông Già Tuyết đều muốn đem lại niềm vui cho trẻ nhỏ, nhưng Veigar thì không. Tham vọng tăm tối của hắn đã vượt trên cả việc phá hỏng Lễ Hội Tuyết Rơi—hắn âm mưu khiến cả thế giới chìm vào hỗn loạn, vĩnh viễn chấm dứt đợt nghỉ lễ này bằng sự xấu xa của hắn."
tr "skin_universe_text_45009" = "Một chuyên gia vũ khí hạng nặng, Veigar có thói quen rắc rối là gọi xuống cả đống chất nổ chỉ vì những vấn đề vụn vặt. Hắn nghĩ đó là "trò vui."
tr "skin_universe_text_48001" = "Không chấp nhận việc bị hết giải lớn đến giải nhỏ từ chối, Trundle tham gia một đội không tên tuổi sau khi khai gian mình mới 11. Trundle là một quỷ khổng lồ băng cao ba mét rưỡi, thích rong chơi cùng các pháp sư xấu xa và cắn người. Tập luyện kiểu này... thú vị lắm đây."
tr "skin_universe_text_48002" = "Vị vua tư phong của những bãi rác phóng xa vô tận ngoài Đất Hoang, Trundle đi thơ thẩn trong 'vương quốc' rộng lớn của hắn, hai bên là một đoàn những kẻ du côn bợ đỡ. Lữ khách nào bị phát hiện lạc vào lãnh địa của hắn đều phải chịu những màn thể hiện uy quyền đầy chất kịch—rồi đánh đập, rồi cái chết."
tr "skin_universe_text_48003" = "Tưởng nhớ bản gốc của Trundle, một trong những tướng đầu tiên được làm lại hoàn toàn."
tr "skin_universe_text_48005" = "Đứng thứ hai trong bốn hung thần được tiên tri là sẽ hủy diệt thế giới, Trundle sẽ xuất hiện khi mặt trăng che lấp mặt trời. Từ trong bóng tối, hắn trỗi dậy ở phương bắc, trùm băng giá lên vạn vật đến khi vùng đất lạnh lẽo tiêu điều."
tr "skin_universe_text_497001" = "Bình minh nối tiếp hoàng hôn ngang qua bầu trời, đôi tình nhân dính chặt lấy nhau trong vũ điệu giữa các vì sao. Rakan không bao giờ cách Xayah quá xa, ánh sáng chói lòa của anh luôn phủ lên bóng đêm của cô."
tr "skin_universe_text_497002" = "Tình yêu bay khắp không trung, và lần này Rakan đã có kế hoạch. Anh thề lần này chắc chắn nó sẽ xảy ra. Anh đã chiêm nghiệm mọi câu thơ lãng mạn, mọi điệu nhảy trong mơ—tuy nhiên anh vẫn chưa quyết định được một món quà hoàn hảo sẽ trông ra sao: sôcôla, hay hoa đây?"
tr "skin_universe_text_497003" = "Vinh danh màn thể hiện tuyệt vời của CoreJJ với Rakan ở Chung Kết Thế Giới 2017."
tr "skin_universe_text_497004" = "Tôn vinh Rakan của Baolan tại CKTG 2018."
tr "skin_universe_text_498001" = "Hoàng hôn mời gọi bình minh vào vòng tay của nó, đôi tình nhân dính chặt lấy nhau trong vũ điệu giữa các vì sao. Xayah luôn đi trước Rakan một bước, không ngừng dẫn dắt anh vào vòng tay mình."
tr "skin_universe_text_498002" = "Có người nói Xayah thật may mắn khi tìm được tình yêu đích thực. Bộ lông vũ của cô trói chặt linh hồn, để đam mê và lãng mạn tràn ngập trái tim người khác—đấy là nếu người đó là Rakan. Nếu không phải, lông vũ của Xayah sẽ cắt qua tim bạn, để lại cảm giác đắng cay suốt cuộc đời."
tr "skin_universe_text_498003" = "Vinh danh màn thể hiện tuyệt vời của Ruler với Xayah ở Chung Kết Thế Giới 2017."
tr "skin_universe_text_50001" = "Họ có thể gửi đến cả một đoàn quân—mười hai chiếc trực thăng vũ trang đầy đủ, và vài đội người máy để phá băng. Nhưng thay vào đó, lại chỉ có một cựu binh già cỗi và đơn độc sải bước qua đài nguyên. Chắc phải có gì đó hay ho lắm dành cho Nguyên Soái. "
tr "skin_universe_text_50002" = "Một tên độc tài tàn bạo sẽ làm gì khi mệt mỏi trước gánh nặng của một đế chế? Chính là đời cướp biển! Rong ruổi trên những đại dương bên ngoài Bilgewater trên chiếc kỳ hạm cùng con quạ Beatrice, Swain tìm kiếm những con thuyền bị bão tố và thủy quái tấn công, cái nào cũng đầy ắp của cải và linh hồn."
tr "skin_universe_text_50003" = "Dù là một lãnh đạo đầy quyền lực của con người, Swain vẫn không thể chống lại ác quỷ cổ xưa đang ngủ say bên dưới Noxus. Khi năng lượng hắc ám chảy qua cơ thể, vị tân Nguyên Soái ban bố ý chỉ đầu tiên: "Quỳ xuống, hoặc chết."
tr "skin_universe_text_50004" = "Để dùng chính tinh hoa của rồng chống lại chúng, dũng sĩ đồ long vĩ đại Swain đã xuống tận lòng đất tìm linh hồn những con rồng cổ xưa. Vì sự ngạo mạn đó, ông bị sức mạnh nuốt chửng, biến thành nô lệ của chính lũ quái vật ông từng thề sẽ tiêu diệt."
tr "skin_universe_text_5001" = "Là chuyên gia chiến tranh nơi rừng rậm, Xin Zhao có thể xiên quả trên cây cách đó cả trăm thước. Nhưng anh không làm thế, bởi nước quả sẽ dính đầy ngọn giáo mất."
tr "skin_universe_text_5004" = "Xin Zhao là một trong những thành viên cuối cùng của một tổ chức quân sự có từ cuối thế kỷ 17. Tất nhiên, các hậu duệ của ông không cưỡi một quân đoàn ngựa có cánh vào chiến trường đâu."
tr "skin_universe_text_5005" = "Một chiến binh huyền thoại, một đại tướng kiêu hãnh, Xin Zhao chiến đấu giữa cảnh Loạn Thế Anh Hùng để bảo vệ hòa bình cho bách tính. Mũi thương của anh đủ sắc để xuyên thủng bầu trời, và công kích với sức mạnh của sấm sét."
tr "skin_universe_text_5013" = "Nữ phù thủy coi ngọn núi hùng vĩ này là nhà, và từ đó sinh ra một bầy rồng bất tận tuôn lên bầu trời. Dù mọi dũng sĩ đồ long đều gục ngã, Xin Zhao vẫn đi thẳng đến hang ổ, sẵn sàng chấm dứt sự tà ác của ả một lần và mãi mãi."
tr "skin_universe_text_5020" = "Lũ quái vật bị ánh sáng của những ngôi sao mới thu hút—từ những kẻ bị Hắc Tinh tha hóa, đến những thực thể cổ xưa không ai biết rõ. Xin Zhao là người bảo hộ kiên cường của những ngôi sao đó, đánh đuổi bất kỳ kẻ nào định ăn thịt chúng."
tr "skin_universe_text_51002" = "Miền Viễn Tây nằm ngoài quyền xét xử của chính phủ, do đó các cảnh vệ ở đây phải giám sát mọi thứ lai vãng đến chỗ họ để đảm bảo công lý. Một mình làm cảnh sát trưởng của thị trấn Tiến Bộ, Caitlyn đã nhận ra rằng sức ảnh hưởng pháp luật vươn xa bằng đúng tầm bắn khẩu súng trường của cô. "
tr "skin_universe_text_51004" = "Rất ít lính bắn tỉa đủ khả năng tham chiến ở mặt trận Bắc Cực. Tuyết quá dày, gió quá mạnh... và tất nhiên, Caitlyn thường hạ gục mọi lính bắn tỉa đối địch trước cả khi họ kịp nhả ra một viên đạn."
tr "skin_universe_text_51006" = "Kho vũ khí lạ kỳ của Caitlyn không nhằm mục đích công bằng. Nó đảm bảo mỗi cuộc săn, mỗi mục tiêu, và mỗi phát bắn đều đúng như những gì cô muốn."
tr "skin_universe_text_51010" = "Ác ma Caitlyn xuất hiện trong dịp Tết Nguyên Đán, can dự vào cả việc của người phàm lẫn thần linh. Thật thảm khốc cho những ai thu hút sự chú ý của ả, thậm chí nhìn thấy ả thôi cũng bị coi là điềm xấu rồi."
tr "skin_universe_text_51011" = "Hình cảnh thời gian huyền thoại dù ở thời đại nào cũng bị khiếp sợ, nhiệm vụ của Caitlyn là bảo vệ thời gian huyền bí mong manh. Những ai dám đe dọa sự toàn vẹn đó đều thấy mình khóa chết trong tia nhắm plasma của cô."
tr "skin_universe_text_51013" = "Với Caitlyn, không ngày hè nào tuyệt hơn là nằm cạnh một bể bơi sang chảnh, ăn kem và uống nước quả nhiệt đới. Và bắn người nữa. Cô thực sự thích bắn người đó."
tr "skin_universe_text_51019" = "Là nhân vật chính trong loạt game bắn súng "Sniper Cop", Caitlyn đã gìn giữ một ninh của Vùng Đất Giả Lập trước khi đám Trùm Phụ nổi dậy. Cô dùng đôi mắt tinh tường và đôi tay lanh lẹ để cứu thế giới, chỉ thỉnh thoảng ngừng lại một tí để nạp đạn thôi."
tr "skin_universe_text_51020" = "Xuất hiện gần nhất trong “Sniper Cop 7” với tư cách một nhân vật ẩn mang bộ đồ hoàng kim, sự nổi tiếng của Cailyn cuối cùng đã nâng tầm game trở thành nghệ thuật."
tr "skin_universe_text_516001" = "Trước thời con người xuất hiện, Vua Ornn cai trị vùng phía Nam cằn cỗi như chính ông vậy. Nghe đồn ông đã đập tan cuộc vây hãm trường kỳ của em trai, Vua Voli vĩ đại, và máu họ đổ ra khiến cây cỏ nảy mầm, động vật sinh sôi."
tr "skin_universe_text_517001" = "Sylas, vị lãnh chúa đầy thù hận của các nguyệt hồn, đã đợi hàng thiên niên kỷ để tấn công thiên giới và đánh bại chư tiên. Cân bằng giữa đất và trời chẳng phải điều hắn bận tâm; chỉ có hỗn loạn là đáng kể, và thời khắc thắng lợi của hắn đang đến rất nhanh."
tr "skin_universe_text_518001" = "Là một tinh linh mùa đông cổ đại và thần bí, Neeko khám phá thế giới quanh cô với sự tò mò của trẻ thơ. Vừa trở về từ bên ngoài vương quốc rộng lớn của Vua Poro, cô ngây ngất trước nền văn minh đã được dựng lên trong thời gian mình vắng mặt."
tr "skin_universe_text_519002" = "Thần đồng tốc độ Ezreal từng là cầu thủ nổi tiếng nhất Order United cho đến khi hàng loạt pha phạm lỗi liên quan đến dịch chuyển tức thời khiến cậu gặp rắc rối với ủy ban kỷ luật."
tr "skin_universe_text_53002" = "Một trong những thủ môn vĩ đại nhất mọi thời đại của Chaos FC, Blitzcrank cuối cùng cũng đã có chỗ trong Căn Phòng Huyền Thoại Thể Thao. Ảnh của anh được đặt cạnh những tên tuổi như Rồng Bóng Chuyền, Cua Kỳ Cục Quần Vợt, và Baron Nashor Cầu Lông."
tr "skin_universe_text_53003" = "Hai nắm đấm của nó được gọi là "Bốp" và "Bốp", chứng tỏ rằng robot cũng giống như người thôi."
tr "skin_universe_text_53004" = "Chân robot bị hỏng, chúng tôi thay nó bằng bánh xe hàng cổ '32 và động cơ chạy than tám xylanh gắn ngoài. Nhân tiện, chúng tôi sơn hình lửa lên nắm đấm nữa. Tốn thêm ít phụ phí đó."
tr "skin_universe_text_53005" = "Tôi, không phải robot."
tr "skin_universe_text_53006" = "Được thiết kế làm người máy hỗ trợ tại gia, hàng ngàn iBlitzcrank đã bị Siêu Máy Tính làm tha hóa trong một đợt cập nhật phần mềm thường lệ. Những người chủ không hề hay biết, và vẫn tiếp tục để chúng phục vụ, không ngờ rằng chúng đang kiên nhẫn chờ đợi một dòng lệnh mới khởi động."
tr "skin_universe_text_53007" = "Trang phục Riot Games chỉ có thể nhận được trong sự kiện."
tr "skin_universe_text_53020" = "Một hộ vệ cổ xưa bị sét đen tha hóa, Blitzcrank Mũi Khoan Bóng Tối nghiền nát mọi đội quân, phá hủy mọi lâu đài và cả những vị vua ngồi trong đó. Thảm họa này do đâu mà có thì vẫn chưa ai biết, nhưng dường như nó sẽ vẫn thực hiện điều đó đến khi bị ai ngăn lại thì thôi."
tr "skin_universe_text_53021" = "Người bảo vệ thầm lặng Blitzcrank Mũi Khoan Ánh Sáng xuất hiện trên đời nhờ một tia sét trắng thần bí. Giờ nó phục vụ cho mọi mục đích cao quý, sử dụng sự chính xác tuyệt đối để che chở cho mọi người."
tr "skin_universe_text_54001" = "Malphite là một người đá nặng hai chục tấn, từn là một phần của một khối đá còn lớn hơn. Khối đá đó bị phá hủy, để lại nó cô đơn giữa một thế giới không có tí đá nào."
tr "skin_universe_text_54002" = "Khi còn nhỏ, tôi thường ngắm nhìn tàu thuyền trở về cảng—nhưng dạo gần đây tôi không thể thấy nổi. Con thuyền nào neo lại cũng mắc kẹt trên mỗi dải san hô trước đây chưa từng có. Cứ như thể đáy biển đã nổi lên chống lại chúng tôi, đưa tất cả tới cái kết không thể tránh khỏi."
tr "skin_universe_text_54004" = "Khi những dãy núi đồ sộ đổ nhào trước sự trỗi dậy của Hỏa Kim Giáp, những sinh vật lạ lùng trèo lên từ đáy sâu. Chúng dường như có ý định ngăn chặn các Hỏa Ngục, và cực kỳ thích hợp để làm điều đó."
tr "skin_universe_text_54005" = "Không phải tảng băng trôi đâu..."
tr "skin_universe_text_54006" = "Mã số M-2 "Malphite Máy Móc" là một pháo đài khổng lồ đứng bằng hai chân có thể biến thành máy khoan lục địa—giúp nó trở thành hàng phòng ngự tối thượng trước đám kaiju hùng mạnh. Chỉ một cú đấm cũng đủ sức tạo thành hố sâu trên bức tường titanium dày, và những đòn công kích đó đã quật ngã vô số quái vật."
tr "skin_universe_text_54007" = "Hiện có hai dạng lính đánh thuê trong trò chơi: đầu tiên là những tay kiếm tầm thường chẳng đáng bận tâm. Loại hai là một con golem hủy diệt, cao hai mươi thước và làm từ vỏ một chiến hạm huyền thoại. Chọn cho sáng suốt vào nhé."
tr "skin_universe_text_54016" = "Malphite đã từng là quản lý của một dự án khai thác mỏ không gian, cho đến khi Jinx cho một tiểu hành tinh nứt ra làm đôi và khiến cả hai bị đuổi việc. Lòng trung thành của gã với một người tâm thần tưng tửng đã khiến gã hứng chịu đủ loại nguy hiểm trên thiên hà này, nhưng nói thật là gã chẳng bận tâm."
tr "skin_universe_text_55002" = "Đồng phục thế này hợp lệ chứ? Không. Trọng tài được phép cầm con dao găm to đùng khi đang bắt một trận đấu à? Không. Bạn định tranh cãi với một nữ trọng tài mặc đồng phục không hợp lệ và cầm con dao găm to đùng khi đang bắt một trận đấu sao? Chắc chúng ta đều biết câu trả lời rồi."
tr "skin_universe_text_55004" = "Có nhiều lúc Katarina trăn trở về những sứ mệnh ám sát của cô. Tuy nhiên, đây không phải lúc đó."
tr "skin_universe_text_55007" = "Khoác lên bộ phục trang Lễ Hội Tuyết Rơi để làm mục tiêu mất cảnh giác, Katarina dùng ngày nghỉ này như tấm màn che cho những vụ ám sát táo tợn. Nếu bạn nghe thấy tiếng chuông kêu... chạy mau đi."
tr "skin_universe_text_55008" = "Chống lại cả gia tộc, Katarina từ bỏ thân phận công chúa để săn đuổi những anh hùng vĩ đại nhất Loạn Thế Anh Hùng. Dưới màn đêm, cô dùng phi dao mở một con đường cắt ngang qua đám kẻ thù... từng tướng từng tướng một."
tr "skin_universe_text_55009" = "Từng là một phó chỉ huy đầy tham vọng trong hàng ngũ G/NETIC, Katarina quay lại với Dòng Lệnh Chủ sau cuộc xung đột với Ashe. Những con dao găm cao tần của cô giờ lại phục vụ SIÊU PHẨM, nhưng những ai biết cô vẫn nuôi hy vọng cô đang chiến đấu cho họ từ trong lòng địch. "
tr "skin_universe_text_55010" = "Để thực sự hiến mình cho Tử Thần, một người phàm phải sẵn sàng hiến tế sinh mạng. Là một sát thủ tài năng khi còn sống, Katarina đã thề trung thành bằng lưỡi dao của mình, và được ban sức mạnh qua lại âm phủ dễ dàng."
tr "skin_universe_text_55012" = "Katarina là một kẻ đơn độc luôn tránh xa mọi chuyện chính trị trong Học Viện Durandal. Cô học năm hai, có một con chip trên vai, và cũng là thành viên cấp cao của Câu lạc bộ Sát Thủ—câu lạc bộ duy nhất trong trường cho phép hạ sát đối thủ trong những trận đấu tay đôi. Ít ai dám lại gần cô lắm."
tr "skin_universe_text_555001" = "Linh hồn thù hận của một trưởng đoàn buôn bị các hộ vệ phản bội, Pyke giờ lẩn khuất trong cung điện bằng vàng ròng của những thành bang trên sa mạc. Hắn săn đuổi bất kỳ ai lọt vào tầm mắt, kết tội họ đã sát hại hắn."
tr "skin_universe_text_555009" = "Là một lao thủ ác quỷ lẩn khuất trong màn đêm nơi chiều không gian phản chiếu của Huyết Nguyệt, Pyke ném lưỡi câu của hắn xuyên qua màn đêm đặc quánh, vô tận, lôi những thế lực ác quỷ từ đáy vực của hành tinh lên và tống vào cơ thể vật chủ. Luôn được gán với Huyết Nguyệt, sự hiện diện của Pyke trên Ionia gần đây thực sự là một điềm gở..."
tr "skin_universe_text_56001" = "Ở đâu đó bên dưới những chỏm băng khổng lồ là một con quỷ kinh khủng mà chỉ những kẻ ngu ngốc nhất mới dám đặt chân vào lãnh địa của nó."
tr "skin_universe_text_56004" = "Nocturne Bóng Ma trông sẽ đỡ ám ảnh đi nhiều nếu không có mấy lưỡi dao to đùng kia."
tr "skin_universe_text_56005" = "Cơn ác mộng tệ hại nhất bạn có thể gặp, hiện hữu trong hình hài bằng sắt thép—nó rình rập, quan sát và chờ đợi đến đúng thời điểm để phủ bóng tối vĩnh hằng lên vạn vật."
tr "skin_universe_text_56006" = "Trong cơn mơ, một bóng đen đến bên nữ hoàng, thì thầm lời dụ dỗ về quyền lực và danh tiếng vượt xa tầm với của nhân loại. Đến lần ghé thăm thứ ba, bà thả nó ra ngoài thế giới tỉnh thức—và hiển nhiên nó sẽ giữ những lời hứa khủng khiếp của mình."
tr "skin_universe_text_57001" = "Từng là hầu cận của một thụ nhân hiền từ, Maokai đã bị Hỏa Ngục thôn tính trong cuộc xâm lăng. Giờ, với tức giận tràn đầy, nó chỉ mong lan truyền sự thống khổ cho bất kỳ thứ gì trên đường nó đi."
tr "skin_universe_text_57003" = "To lớn, mập mạp, và đầy tinh thần lễ hội, ma cây Maokai chẳng thích gì hơn là mở những gói quà đặt dưới chân nó mỗi năm. Nhưng nó thích làm điều đó cách xa đống lửa hơn."
tr "skin_universe_text_57004" = "Ít ai dám chơi đùa ở khu rừng bên ngoài thị trấn. Quá nhiều người đã biến mất tại đó, nơi đôi mắt vô hình luôn dõi theo, và ngay cả cây cỏ cũng bị thôi thúc bởi cơn đói mãnh liệt."
tr "skin_universe_text_57005" = "Bắt đầu thi đấu từ Giải Túc Cầu 2014, sự nghiệp của Maokai chủ yếu là canh giữ cầu môn của Order United mọc ngay trên lưng anh. Maokai lại là một cái cây khổng lồ, nên bạn phải giỏi lắm mới ghi được bàn đó."
tr "skin_universe_text_57006" = "Sau tất cả, Maokai đã chấp nhận trách nhiệm làm địa điểm an toàn cho đám mèo mài móng."
tr "skin_universe_text_57007" = "Maokai Vinh Quang được trao cho người chơi đạt Vàng trở lên trong Mùa 2016. Maokai Vinh Quang cắm bộ rễ thời trang với những dây leo lá hoàng kim, và một bộ cánh lam và vàng."
tr "skin_universe_text_58002" = "Uầy, ngầu vậy."
tr "skin_universe_text_58005" = "Hỏa Ngục là gì nếu không phải tiếng thét gào phát ra từ những góc tăm tối nhất của trí tưởng tượng loài người? Hàng trăm năm nay, chúng bị coi là thần thoại—và giờ, lũ quái vật như Renekton tự do đi lại, trừng phạt tất cả chúng ta vì thói ngạo mạn của chính mình."
tr "skin_universe_text_58006" = "Cứu hộ sẵn sàng! Nhưng nghiêm túc nhé, hãy cẩn thận—bạn không muốn được một gã người cá sấu cao ba mét hô hấp nhân tạo đâu."
tr "skin_universe_text_58007" = "Một quái thú với trí thông minh hiếm có, Renekton là một diễn giả uyên bác và một tay sử dụng nguyệt đạo tài ba. Nó cũng cao sáu tầng nhà và không thân thiện gì cho cam. Các thợ săn được khuyên viết di chúc trước khi đụng độ."
tr "skin_universe_text_58008" = "Vinh danh phong độ xuất sắc với Renekton của MaRin tại Chung Kết Thế Giới 2015."
tr "skin_universe_text_58009" = "Sản xuất lần đầu năm 1996, Renekton Đồ Chơi bất ngờ và nhanh chóng trở thành món quà bắt buộc phải có. Cung thấp và cầu cao khiến cho những cuộc tranh đoạt cả trên mạng lẫn ngoài đời thật trở nên khốc liệt, đôi lúc cảnh sát sau đó kể lại rằng, có những "trận càn khu thương mại" nữa."
tr "skin_universe_text_58017" = "Như mọi khi, những tạo tác gia trong Thời Đại Phục Hưng Hextech luôn đẩy nền khoa học của họ đi quá nhanh và quá xa, mà chẳng hề quan tâm đến những hậu quả nó có thể để lại. Renekton—con quái vật điên cuồng được trộn lẫn giữa da thịt và kim loại—chính là hậu quả của sự mù quáng đó."
tr "skin_universe_text_59001" = "Vâng, súng được buộc vào chân tay Jarvan đó. Nhưng không, anh ta không bắn được đâu."
tr "skin_universe_text_59002" = "Ai cũng được nhận vào hàng ngũ dũng sĩ đồ long, từ người nông dân thấp kém nhất đến những vị vua vĩ đại nhất, bởi rồng gặp ai cũng xơi thôi. Jarvan IV tự nguyện từ bỏ ngai vàng để chung tay với nhân dân đứng lên chống lại sự tái sinh của lũ quái vật cuồng nộ."
tr "skin_universe_text_59004" = "Jarvan Vinh Quang được trao cho người chơi đạt Vàng trở lên trong Mùa 2011. Là trang phục Vinh Quang đầu tiên, Jarvan tỏa sáng trong bộ giáp bạc trang trí bằng vàng lấp lánh."
tr "skin_universe_text_59005" = "Một chiến binh huyền thoại với sức mạnh vô bì, Jarvan IV hiên ngang đi khắp thời Loạn Thế Anh Hùng tìm kiếm đối thủ xứng đáng. Tất cả những kẻ bất cẩn đối đầu với anh đều bị nghiền nát không khoan nhượng, cả đất cũng phải nứt ra dưới sức mạnh kinh hồn của anh."
tr "skin_universe_text_59006" = "Vinh danh phong độ xuất sắc với Jarvan IV của Cyanide tại Chung Kết Thế Giới 2011."
tr "skin_universe_text_59007" = "Một hoàng đế phàm trần được giải thoát khi thế giới của mình bị phá hủy, tinh hoa của Jarvan được năng lượng không tuổi của vũ trụ sâu thẳm biến đổi. Cùng với nhân dân, nhân tính của Jarvan đã vĩnh viễn mất đi, giờ ngài đón chào sức mạnh của Hắc Tinh, cái kết cuối cùng cho mọi sự tồn tại."
tr "skin_universe_text_59008" = "Vinh danh màn thể hiện tuyệt vời của Ambition với Jarvan IV ở Chung Kết Thế Giới 2017."
tr "skin_universe_text_59009" = "Phong trào Phục Hưng Hextech không chỉ hấp dẫn những ai giỏi khoa học, mà cả những ai tìm cách thoát khỏi cuộc sống nhàm chán thường ngày. Với Hoàng tử Jarvan trẻ tuổi, nó là cơ hội để nâng cao võ thuật—với thứ công nghệ không bao giờ được chấp nhận trong vương quốc của phụ hoàng."
tr "skin_universe_text_60001" = "Vẻ đẹp quyến rũ, dáng đi uyển chuyển, và rực rỡ như thung lũng hoa đang nở rộ thì bị giá lạnh mùa đông đóng băng. Để có được nó, Elise đã sát hại nhiều thiếu nữ bị nhan sắc của ả lôi kéo."
tr "skin_universe_text_60002" = "Elise Vinh Quang được trao cho người chơi đạt Vàng trở lên trong Mùa 2013. Dệt tấm lưới kinh hoàng cho kẻ địch trong bộ giáp vàng và áo choàng tía, rồi bật cười khi nhìn chúng giãy giụa."
tr "skin_universe_text_60003" = "Nữ tư tế đáng kính của Huyết Nguyệt giáo, Elise, đã dung hợp với ác quỷ nhiều đến mức cả hai giờ là một thể. Cô đã ghé thăm mọi nền văn minh, náu mình trong bóng tối mơ hồ che phủ trên khắp thế giới."
tr "skin_universe_text_60004" = "Vinh danh phong độ xuất sắc với Elise của Bengi tại Chung Kết Thế Giới 2011. Đây là trang phục Quán Quân Thế Giới thứ hai của Bengi, trước đó là với SKT tại CKTG 2013."
tr "skin_universe_text_60005" = "Từng là một học viên đầy hứa hẹn, Elise đã khám phá ra rằng sức mạnh biến hình cho phép cô tùy ý chuyển dạng thành một con nhện máy. Giờ, cô tìm cách trị vì với tư cách Nữ Hoàng Nhền Nhện tà ác và bất tử—coi thiên hà không phải quê hương để bảo vệ, mà là một vùng đất để chinh phục."
tr "skin_universe_text_6001" = "Con kaiju đầu tiên trồi lên từ đáy biển sâu, Urgot Cua Khổng Lồ, chưa từng bị đánh bại hoàn toàn bởi lực lượng quân sự nhân loại. Kết quả tốt nhất họ đạt được là cản bước con giáp xác khổng lồ này, buộc nó quay xuống dưới lòng nước... cho đến khi nó lại trồi lên. "
tr "skin_universe_text_6009" = "Từng là một ông trùm đường sắt và triệu phú công nghiệp lừng danh, Jeremiah James đặt cược trái tim của chính mình trong một trò may rủi… và thua cuộc. Bị bỏ mặc cho chết trên sa mạc, hắn giao kèo với một con quỷ đi ngang qua, đánh đổi linh hồn bất tử lấy một cơ thể ghê tởm làm từ sắt thép và bánh răng."
tr "skin_universe_text_61001" = "Cha cô đã cho cô ánh sáng của sự sống—tuy nhiên, lúc nào Orianna cũng thích bóng tối hơn."
tr "skin_universe_text_61002" = "Dù là những đứa trẻ can đảm nhất cũng phải e dè Orianna—một con búp bê rách rưới lại còn thích thì thầm với tuổi cao bằng cả ngôi nhà. Có những món đồ chơi không nên chơi cùng thì hơn."
tr "skin_universe_text_61004" = "Vinh danh phong độ xuất sắc với Orianna của Toyz tại Chung Kết Thế Giới 2012."
tr "skin_universe_text_61005" = "Một cô nàng dây cót lạ lùng mang trong mình ma thuật của Xứ Sở Mùa Đông, Orianna từng sống bên trong một quả cầu tuyết do một nhà phát minh già tốt bụng làm ra. Lúc trút hơi thở cuối cùng, ông giải thoát cho cô, và giờ cô đi tìm những mục đích cao cả hơn trong lúc phục vụ tại triều đình của Vua Poro."
tr "skin_universe_text_61006" = "Một cô nàng cơ khí được tạo ra để tìm kiếm và an ủi những trái tim tan vỡ, Orianna vẫn không hiểu sao mọi người lại chạy khỏi cô khi cô chỉ đang cố giúp họ. Dẫu vậy, cô vẫn chăm chỉ thực thi bổn phận, biểu diễn những màn khiêu vũ đẹp mắt với bất kỳ ai có thể."
tr "skin_universe_text_61007" = "Sinh ra từ tàn tích của một hệ thống cực kỳ tiên tiến, Orianna phục vụ Hắc Tinh bằng sự chuẩn xác ghê người. Cô nhảy múa giữa các thiên hà trong một màn trình diễn khủng khiếp và bất tận, với khán giả duy nhất là một dải im lìm để lại đằng sau."
tr "skin_universe_text_61008" = "Orianna Vinh Quang được tặng cho những ai đạt Vàng hoặc hơn trong mùa 2018. Cơ thể cô đã được những tạo tác sư giỏi nhất Piltover cải tiến với nhiều thử nghiệm mới mẻ trong ma kỹ."
tr "skin_universe_text_62001" = "Một đại Hỏa Ngục có sức mạnh bắt nguồn từ đất đá nóng chảy sôi sùng sục dưới lòng đất, cơn cuồng nộ của Ngộ Không chia đôi ngọn núi, đẩy dung nham bắn như mưa lên bầu trời, và khiến những dòng sông khô cạn. Tuy nhiên, hắn không bao giờ lùi bước trước mọi thách thức—và đây có thể là chìa khóa cho thất bại của hắn."
tr "skin_universe_text_62003" = "Mang trong mình sức mạnh của ngọc long huyền thoại, Ngộ Không đã mài giũa các kỹ năng đến tận cùng. Dù vẫn cứng đầu và lỗ mãng, nhưng sức mạnh mới thì không thể chối bỏ—nỗi lo cho sư phụ của nó, bởi ngọc long sở hữu một lời nguyền ghê gớm..."
tr "skin_universe_text_62004" = "Từng là một môn sinh võ thuật, Ngộ Không nghiêm túc rèn luyện với sự chỉ dẫn của các sư phu. Tử Thần nhìn thấy tiềm năng vô hạn trong anh, và quyết định cướp anh xuống địa ngục. Giờ, Ngộ Không chiến đấu bên cạnh những đoàn quân bất tử, không còn bị trói buộc bởi quy tắc của phàm nhân nữa."
tr "skin_universe_text_62005" = "Một thể thăng hoa với sức mạnh gần như vô tận, Ngộ Không Bá Nhật đã đi một hành trình dài để kiểm nghiệm khả năng của mình trước những chiến binh vĩ đại nhất ltrong lịch sử. Tuy nhiên, tính nóng nảy và bản chất kiêu ngạo có khi mới là thử thách lớn nhất. "
tr "skin_universe_text_62006" = "Một Thương Thủ cổ xưa được cơ khí hóa, Ngộ Không tỉnh dậy từ giấc ngủ ngàn năm đúng lúc nguy nan nhất để bảo vệ các thành phố khỏi những hiểm họa lớn lao nhất. Khi kẻ địch bị đập tan, anh lại trở về với đất. Đúng là một sinh vật thần bí còn lâu đời hơn cả sử sách."
tr "skin_universe_text_63001" = "Trước lúc Runeterra bị tàn phá, Kegan Rodhe là một chuyên gia tìm kiếm cứu nạn được cử đến dẹp một đám cháy rừng. Khi bom nổ, thế giới biến mất trong nháy mắt—kéo theo cả Rodhe. Chỉ còn lại vùng đất hoang trống trải... và một sinh vật quái dị, một ngọn lửa biết đi mang tên Brand."
tr "skin_universe_text_63002" = "Vùng đất hoang lúc nào cũng đầy rắc rối, và không ai giải quyết rắc rối tốt hơn Brand. Tất nhiên cái giá hắn đòi hơi cao, nhưng chẳng có gì gửi đi thông điệp tốt hơn một nắm đấm bằng lửa siêu nhiên cả."
tr "skin_universe_text_63003" = "Tinh binh trong đơn vị ám sát của quân đội, Kegan Rodhe bị bỏ lại trên đất địch, giữa vùng bắc cực buốt giá! Nhưng hắn không chết mà bị một hội các khoa học gia xấu xa bắt giữ, và dùng những thử nghiệm tàn bạo để biến hắn thành gã ác nhân Lõi Băng!"
tr "skin_universe_text_63004" = "Trước khi đại dịch nổ ra, Brand là nhà khoa học quân sự lỗi lạc, chịu trách nhiệm phát trển một loại virus chết người. Tuy nhiên, chính phủ đã cắt nguồn trợ cấp, buộc Brand phải thử nghiệm trên chính bản thân... và cho ra kết quả thảm họa."
tr "skin_universe_text_63007" = "Vào thuở ban sơ của nền văn minh, Vel'Koz đã chọn một kẻ tên Kegan Rodhe để khoác tấm áo choàng của Hồ Quang đầu tiên, ban cho hắn sức mạnh thần thánh. Sau nhiều thiên niên kỷ, dù Rodhe đã biến mất, nhưng cơ thể hắn vẫn hoạt động nhờ vào ánh sáng, đầy ắp nỗi đau và cuồng nộ."
tr "skin_universe_text_64003" = "Là một võ sư được nhà nhà yêu mến, Lee Sin thích tu luyện cách xa khỏi công chúng. Tin đồn rằng anh có thể đấm với sự cuồng nộ của loài rồng—nhưng nếu có ai biết chắc, họ đã không dám giơ mình ra chịu rồi."
tr "skin_universe_text_64004" = "Được biết đến như "bát chi thuật", Quyền Thái là một môn võ thuật phối hợp được các tay đấm luyện tập nhiều thế kỷ qua. Lee Sin là một trong những nhà vô địch vĩ đại nhất."
tr "skin_universe_text_64005" = "Lee Sin thích cảm giác cát lạo xạo giữa các ngón chân, tiếng sóng vỗ bờ, và ánh nắng ấm áp trên da. Anh cũng thích món nước dừa siêu mạnh nữa. Lee Sin rất thích các buổi tiệc."
tr "skin_universe_text_64006" = "Vinh danh phong độ xuất sắc với Lee Sin của Bengi tại Chung Kết Thế Giới 2013."
tr "skin_universe_text_64010" = "Lee Sin 'Nốc Ao' là một võ sĩ tàn bạo, người nổi danh với vô số vòng đấu trong thế giới ngầm, trước khi từ bỏ môn thể thao đẫm máu này đến một mảnh đất tội phạm xanh tươi hơn. Hiện hắn làm người "giải quyết vấn đề" cho một nhóm những ông trùm lắm tiền nhiều của."
tr "skin_universe_text_64011" = "Tuyệt Vô Thần đầy kiêu ngạo từng là một kẻ phàm tục được đời trước giao nhiệm vụ bịt mắt đánh bại trưởng môn tất cả các võ phái, trước khi đối mặt với ông ta ở đỉnh núi hiểm trở. Sau khi chiến thắng, Lee Sin lấy được danh hiệu—cũng như thiên niên nhãn của ông ta. "
tr "skin_universe_text_64012" = "Có giác quan thứ sáu với việc kiến tạo trong mọi tình huống, Lee Sin có thể biến một cú đá vu vơ vụng về của đối thủ thành một pha bóng mà mấy thế hệ sau vẫn còn phải nhắc đến. Dù đây mới là năm đầu đá giải lớn, nhưng nhiều người cho rằng sẽ không bao giờ xuất hiện cầu thủ nào được như anh nữa."
tr "skin_universe_text_67002" = "Vayne chưa bao giờ tưởng tượng được tiêu diệt quái vật lại đem đến cho cô tiền tài danh vọng. Giờ khi đã có rồi, cô thấy thật khó để quay lại thời mà nỏ và tên của cô không làm bằng vàng nguyên chất."
tr "skin_universe_text_67003" = "Rất nhiều người hưởng ứng lời kêu gọi đồ long bất kể địa vị, từ những kẻ móc túi tầm thường đến những thợ săn quái vật nổi tiếng. Vayne là một trong những tuyển mộ đáng giá nhất—rồng là gì nếu không phải con ác thú chết chóc số một thế giới đây?"
tr "skin_universe_text_67004" = "Lộn một vòng với Vaynelentine nào, người kết liễu những quái vật siêu nhiên số một của mùa tình ái! Với cây nỏ đáng tin cậy, ý chí sắt thép, và nhiều năm huấn luyện khắc khổ, cô đảm bảo không một trái tim nào thoát khỏi tay."
tr "skin_universe_text_67005" = "Vinh danh phong độ xuất sắc với Vayne của Piglet tại Chung Kết Thế Giới 2013."
tr "skin_universe_text_67011" = "Được nâng cấp bằng công nghệ tuyệt mật, Vayne từng là thành viên trong đơn vị phản gián của SIÊU PHẨM. Sau khi bị tổ chức phản bội, giờ cô trở thành một tư hình trong bóng tối, tìm cách phá hủy SIÊU PHẨM cũng như công nghệ đang ám ảnh linh hồn cô."
tr "skin_universe_text_67012" = "Vayne đã chuẩn bị tươm tất bộ quần áo Tết Nguyên Đán của mình, và cô sẽ không ngừng săn đuổi cái ác dù ở bất kỳ nơi đâu, kể cả là trong lễ hội toàn thành phố. Ai đó có thể cho rằng việc ở cạnh người phụ nữ luôn xả pháo từ chiếc nỏ hình con lợn của mình không phải là một ý tưởng hay ho gì, nhưng năm nay là hợp lý rồi đó."
tr "skin_universe_text_67013" = "Vayne đã chuẩn bị tươm tất bộ quần áo để đón Tết Nguyên Đán, nhưng mọi người xung quanh trông có vẻ e dè với chiếc nỏ bắn pháo hình con lợn của cô lắm luôn. Nâng cấp trang phục là giải quyết ngay mọi vấn đề ấy mà."
tr "skin_universe_text_68003" = "Nhà sáng lập Lực Lượng Phòng Thủ Siêu Nhân Thiên Hà, Rumble luôn mơ được cứu thế giới... với dàn chất nổ và người máy khổng lồ của mình. Đến tận bây giờ, đồng minh của gã còn không biết ý đồ của gã là gì, nhưng họ chẳng bận tâm—vì một yordle điều khiển một người máy phụt lửa sẽ rất nguy hiểm nếu dây vào."
tr "skin_universe_text_68004" = "Nhìn thấy Rumble ở đằng xa là đủ khiến một khách bộ hành cứng đờ người lại. Cỗ máy chết chóc của hắn phun ra từng cụm khói, đồng nghĩa với việc có kẻ nào đó đã khiến hắn chú ý, và những kẻ bị Rumble chú ý thì chẳng có kết tục tốt đẹp đâu."
tr "skin_universe_text_69001" = "Những con người dám nghĩ dám làm ở miền Viễn Tây thường gia nhập các băng nhóm lớn mạnh hơn, làm những tay bảo kê đáng sợ chẳng ngại ngần gì chút bạo lực cỏn con. Cassiopeia từng là kẻ ngoài vòng pháp luật kiểu đó, nhưng sau một cuộc lật đổ đẫm máu, giờ cô tự chiếm lấy lãnh địa cho riêng mình."
tr "skin_universe_text_69002" = "Loài rắn biển hình người nổi tiếng với việc dụ thủy thủ vào chỗ chết, Cassiopeia vốn có ác danh từ lầu và quyết tâm gìn giữ nó. Để làm thế, cô không ngừng biến mấy người phỏng vấn thành đá, ít nhất thì cô cũng cố làm vậy."
tr "skin_universe_text_69004" = "Tuân theo chỉ dạy của ngọc long, Cassiopeia giữ kín những nghi thức cổ xưa và cả thân thế của con thần thú. Để đáp lại, cô nhận được một mảnh sức mạnh từ nó, và chờ ngày nó nhấn chìm cả thế giới trong tà ác."
tr "skin_universe_text_69008" = "Giữa thế giới do máy móc cai trị, sinh vật này dường như đặc biệt hứng thú trước sự hiện diện của bạn. Nó trườn thân thể uyển chuyển bằng kim loại về phía bạn, khẩn cầu bạn chú ý. Bạn nhìn một cái thôi, và—"
tr "skin_universe_text_7002" = "LeBlanc đang bị truy lùng toàn cầu sau khi làm nguyên một chiếc phản lực cùng toàn bộ hành khách biến mất, rồi nhận ra cô không biết họ đi đâu hoặc làm sao để đưa họ trở lại."
tr "skin_universe_text_7003" = "Những ảo giác độc địa của LeBlanc ngày một mạnh hơn trong Lễ Hội Tuyết Rơi, lúc con người cả tin nhất. Vẻ ngoài mê hoặc của cô chỉ giúp thu hút nhiều nạn nhân hơn, biến họ thành con tốt trên bàn cờ khó lường của cô."
tr "skin_universe_text_7004" = "LeBlanc không thích gì hơn là vượt qua đối thủ truyền kiếp của mình trong đêm hội hàng năm. Ngoài ra, hóa thân thành phù thủy thời trang nhất mọi thời đại sẽ dạy cho đám Du Couteau một bài học nhớ đời."
tr "skin_universe_text_7005" = "Khi Tiên Hắc Ám lần đầu trỗi dậy, chúng thèm khát những sinh vật ma pháp trong Rừng Thần—thứ công cụ chúng tin rằng sẽ giúp hồi sinh chủ nhân hắc ám của chúng. Thế là chúng ùa vào khu rừng vĩ đại, và tàn sát những đứa con của nó... cho đến khi một thần rừng đơn độc đứng lên chống lại, đánh cắp sinh mạng, ma thuật, và thậm chí cả tên tuổi của chúng."
tr "skin_universe_text_7012" = "Được đưa ra thị trường như một phần mềm ngoại giao, LeBlanc thực ra là một trí thông minh gian xảo có thể tương tác với người dùng mà không lộ ra dấu vết gì. Được tạo ra chỉ để lừa gạt, cô ta đã xâm nhập vào những tập đoàn hùng mạnh nhất, và im lặng chờ đợi mệnh lệnh sau cuối."
tr "skin_universe_text_7019" = "Tôn vinh LeBlanc của Rookie tại CKTG 2018."
tr "skin_universe_text_72001" = "Những lữ khách tìm kiếm vận may trên thảo nguyên bát ngát phải cực kỳ cẩn thận khi đêm xuống, lúc đàn bọ cạp ăn thịt khổng lồ bị ánh lửa trại bập bùng dụ đến. Đã có hơn một đoàn buôn bị chúng quét sạch đến xương cũng chẳng còn."
tr "skin_universe_text_72004" = "Skarner, bọ cạp lấp lánh—vệ binh sa mạc cổ xưa, chúng tôi triệu gọi người để bảo vệ chúng tôi khỏi cái ác do chính chúng tôi tạo ra. Xin đừng để ai đặt chân lên những mảnh đất linh thiêng này, trừ khi người vùi lấp họ với cơn thịnh nộ của mình."
tr "skin_universe_text_74001" = "Không ai tin Heimerdinger khi ông cố cảnh báo họ về lũ xâm lăng ngoài hành tinh. Họ chỉ tin khi ông bỏ tóc giả ra."
tr "skin_universe_text_74002" = "Nhà khoa học lập dị của Cộng hòa New Bandle, Heimerdinger, chưa nói cho ai biết rằng ông có lẽ đã phát triển ''một hai quả bom bự tổ chảng'' cho ''một hai chính phủ bất hảo''. Ông thích làm việc ở một thành phố nơi người ta không cố gắng xử ông hơn."
tr "skin_universe_text_74003" = "Heimerdinger là đồng sở hữu của tiệm độ máy nổi tiếng nhất thành phố, nơi ông thường xuyên bổ sung động cơ gắn ngoài và hình sơn lửa lên các phương tiện của những kẻ giàu có. Dù vậy, cứ gặp ông vào đúng ngày đi, ông sẽ thiết kế cho bạn một con quái vật thực sự—nếu trả đúng giá."
tr "skin_universe_text_74004" = "Có được sinh mệnh nhờ sức mạnh của một chiếc mũ ma thuật, Heimerdinger Người Tuyết giờ theo đuổi khoa học lý thuyết Lễ Hội Tuyết Rơi, bao gồm quỹ đạo cầu tuyết, tốc độ nguội của cacao, và xây dựng các trụ tự vận hành. Ông cũng chế ra cái mũi cà rốt cho riêng mình nữa. "
tr "skin_universe_text_74005" = "Những lúc ngồi một mình trong đêm, Heimerdinger hay tự hỏi liệu đầu mình to vậy có phải do tiếp xúc với Mây Xám Zaun không. Rồi ông mệt và ngủ thiếp đi trên chiếc gối to không kém."
tr "skin_universe_text_74006" = "Luyện rồng dường như chỉ dành riêng cho yordle, Heimerdinger từ lâu đã tin rằng rồng và người có thể chung sống hòa bình dựa trên hàng thế kỷ nghiên cứu của ông. Chú rồng hiện tại, Pythagoras, không có ý kiến gì về chủ đề này."
tr "skin_universe_text_75002" = "Quái thú bất tử của vùng đất phía bắc, Nasus đi khắp Đại Sa Mạc để tìm kiếm vương quốc một thời trù phú của mình. Ông triệu gọi những cơn bão cát để xóa sạch dấu vết khiến thế giới không biết đến sự tồn tại của mình."
tr "skin_universe_text_75004" = "Trang phục Riot Games chỉ có thể nhận được trong sự kiện."
tr "skin_universe_text_75005" = "Những Hỏa Ngục mạnh hơn cũng tàn bạo và đầy hận thù hơn, và Nasus không phải ngoại lệ. Một vật ba đầu trỗi dậy từ vực sâu địa ngục, hắn rút cạn mọi sự sống khi chỉ vừa chạm vào, rồi thiêu rụi nó."
tr "skin_universe_text_75006" = "Ở trường tiểu học, Nasus được dạy là chó già thì không thể học được trò mới. Giờ, khi đã là một chính trị gia, họa sĩ, và nhà soạn nhạc thành công, ông tự hỏi liệu điều đó còn đúng không. Sau cùng, ông không thể khiến dàn nhạc nghe theo chỉ dẫn mà."
tr "skin_universe_text_75010" = "Đứng cuối trong bốn hung thần được tiên tri sẽ phá hủy thế giới, Nasus là cái kết thực sự của vạn vật. Tạo thành từ khói và lửa, hắn trỗi dậy từ lòng đất trong một cột dung nham nóng cháy, ngấu nghiến mọi sự tồn tại."
tr "skin_universe_text_75011" = "Nasus là món quà tặng cho Lux Tân Niên, và được nuôi lớn cùng cô để bảo vệ xứ tiên khỏi hắc ám cổ xưa. Khắc kỷ nhưng mạnh mẽ, nó can giữ phương bắc, xóa sổ mọi kẻ định đe dọa vùng đất."
tr "skin_universe_text_76001" = "Là một chiến binh dữ dằn cư ngụ trong cánh rừng mùa đông, Nidalee không hài lòng với những bữa tiệc Lễ Hội Tuyết Rơi đơn giản. Cô đóng vai Bà Già Tuyết cho những sinh vật vui tươi trong rừng, xua đuổi kẻ xâm phạm và bảo vệ những người bạn lông lá của mình khỏi tổn hại."
tr "skin_universe_text_76004" = "Ở đỉnh cao quyền lực, Nidalee được thờ phụng như một nữ thần của Đại Sa Mạc. Sau khi thành phố của cô sụp đổ, cô tập hợp tàn quân và đi sang phương Tây, để chinh phạt và cai trị như chưa từng có cuộc chia ly."
tr "skin_universe_text_76005" = "Cô ấy là mèo. Cái kia là mũ. Theo luật thì chúng ta không được phép đặt hai ý nghĩ ấy cạnh nhau."
tr "skin_universe_text_76006" = "Có kẻ bị con người săn bắt; có kẻ lại bị thú dữ truy lùng. Cơ chế sinh học kỳ lạ của Nidalee khiến cô làm được cả hai—một món quà hiếm có đối với các Thợ Săn."
tr "skin_universe_text_76007" = "Một chiến binh hoang dã bao phủ bởi thần thoại, thật khó để biết thực hư về Nidalee. Có người bảo cô chiến đấu hung dữ như hổ trắng, còn những người khác trong thời Loạn Thế Anh Hùng tin là cô có thể biến thành mãnh thú đó luôn cơ."
tr "skin_universe_text_76009" = "Nidalee là nhân vật hứa hẹn nhất trong lớp Siêu Nhân Thiên Hà kế cận, cô có tài ném vũ khí trong môi trường không trọng lực. Mọi người sẽ cần đến chiến thuật tài tình cũng như bản năng săn mồi sắc bén của cô để đánh bại Nữ Hoàng Nhền Nhện."
tr "skin_universe_text_77001" = "Cách tốt nhất để bảo mọi người bạn đánh dấm giỏi là in hình nắm đấm lên quần áo. Đúng chuẩn karate đấy."
tr "skin_universe_text_77004" = "Lên đồ và hóa thú nào."
tr "skin_universe_text_78002" = "Poppy Kẹo Mút là huyền thoại với người dân trong Vương Quốc Đồ Ngọt. Mọi người đều nhớ mặt cô. Tất cả mọi người."
tr "skin_universe_text_78003" = "Là một thợ rèn nổi tiếng thô lỗ, làm việc dưới sự chỉ bảo của Sir Ornn xứ Freljord, Poppy sử dụng cây búa ma thuật mà cô tin rằng sẽ rèn ra vũ khí cho một vị anh hùng. Cô không biết cây búa chính là vũ khí, và vị anh hùng... thì chính là cô."
tr "skin_universe_text_78004" = "Từng là một búp bê vải ngây thơ, Poppy đã bất lực nhìn đám lính đồ chơi phá hủy ngôi làng yên bình của mình. Giờ cô dẫn dắt người dân tham chiến với trái tim bông vải tràn ngập hận thù."
tr "skin_universe_text_78007" = "Quyết liệt và nghiêm túc, Poppy thường là Vệ Binh Tinh Tú đi đầu trên chiến trường, sẵn sàng đặt bổn phận lên trước mọi thứ khác. Với cây búa đáng tin cậy, Poppy coi vũ trụ này như trắng và đen: bạn ở đây để đập bẹp bất kỳ thứ gì đe dọa bình yên của thiên hà, hoặc bạn bị đập bẹp."
tr "skin_universe_text_78014" = "Cánh tay phải của Vua Poro, Poppy, thi hành ý chỉ của ngài và bảo vệ ngài khỏi mọi tổn hại. Cô cũng thích những hoạt động trong Lễ Hội Tuyết Rơi, một kỳ nghỉ để cô khám phá những chuyến phiêu lưu đủ sắc màu."
tr "skin_universe_text_78015" = "Các tạo tác gia của thời phục hưng Hextech nợ Poppy rất nhiều, cô là một kỹ sư thiên tài của môn chế tạo tinh vi này. Hoàn thiện đến hoàn hảo cách truyền sự sống vào vật không sống, giờ cô điên cuồng nghiên cứu giới hạn tối thượng của khoa học—sáng tạo một linh hồn nhân tạo."
tr "skin_universe_text_79003" = "Có người bảo Gragas sẽ là Ông Già Tuyết hoàn hảo, với hình thể tròn trĩnh và bộ râu rậm rạp. Nhưng Gragas cũng rất bất ổn, thường xuyên say xỉn, và hứng lên là đánh lộn—tuy nhiên, ông thích bộ đồ này, và chẳng ai đủ can đảm để đòi nó lại cả."
tr "skin_universe_text_79004" = "Một trong những luật sư biện hộ hàng đầu thành phố, Quý Ông Gragas thường chè chén với các thanh tra cảnh sát và thẩm phán—chủ yếu vì họ biết ông có thể lấy được những hàng quốc cấm chất lượng nhất... nhưng cũng vì ông đã mua đứt họ nhiều chục năm rồi."
tr "skin_universe_text_79005" = "Gragas gây ra đủ rắc rối để hơn hai chục lần bị đuổi khỏi các khu dân cư ngoài đất hoang, nhưng hắn đã tìm ra cách trộn bia với xăng chưa lọc thành thứ thực phẩm chính cho hậu tận thế. Cũng giúp hắn quậy tung vài quán bar nữa. Hắn xứng đáng mà."
tr "skin_universe_text_79006" = "Gragas là thế lực hàng đầu thế giới về đồ uống. Tại đây, lễ hội đồ uống quốc tế này, ông uống hơi bị nhiều."
tr "skin_universe_text_79007" = "Gragas là fan cuồng của Order United ở Runeterra. Muốn cả thế giới biết điều đó, ông đứng lên chỉ huy đội cổ vũ, sơn người màu lam thay cho quần áo, và đảm bảo mọi người xung quanh phải 'đủ nhiệt'."
tr "skin_universe_text_79008" = "Vinh danh phong độ xuất sắc với Gragas của Shushei tại Chung Kết Thế Giới 2011."
tr "skin_universe_text_79009" = "Gragas Hiệp Sĩ Say Rượu được miêu tả là một tu sĩ tôn thờ mặt trời, đồng thời cũng là một bợm nhậu thứ thiệt, tùy vào ai là người kể chuyện. Ông không quen với trò nhập vai lắm, nhưng ông thích đánh rồng và ngáy khò khò giữa những lượt tấn công."
tr "skin_universe_text_79010" = "Kể cả trước khi khoác bộ đồ chiến đấu cồng kềnh vào, Gragas vẫn là một gã cao to. Hắn là một bí ẩn với tất cả mọi người, trừ phòng Nghiên cứu & Phát triển của Bộ Tư Lệnh. Nhìn kiểu gì cũng giống người thường, trừ cái mặt nạ chưa bao giờ hắn gỡ ra, và cả những hợp chất lạ lùng cung cấp năng lượng cho cơ thể đồ sộ của hắn."
tr "skin_universe_text_80001" = "Truyền thuyết kể rằng các Myrmidon được các vị thần tạo ra từ một tổ kiến, ban cho họ sức mạnh vô song. Pantheon cũng thích hoa quả và nước đường nữa. Y như kiến vậy."
tr "skin_universe_text_80006" = "Khi lửa rồng nuốt chửng thế giới, những anh hùng đã đứng lên từ tro tàn và tiêu diệt lũ quái thú. Rồi họ cũng trôi vào quá khứ... chỉ có Pantheon còn lại, dũng sĩ đồ long cổ xưa cuối cùng."
tr "skin_universe_text_80007" = "Một tay thợ máy làm cùng chỗ với Jinx, Pantheon luôn mong được đổi việc... cho đến khi đại dịch virus biến mọi người thành thây ma. Cắt đôi lũ quái vật bằng ngọn thương-cưa-máy vui hơn nhiều so với việc thay cần gạt kính chắn gió."
tr "skin_universe_text_80008" = "Anh là Thượng Nhân của các loại bánh nhồi bột thơm ngon. Anh luôn muốn trở thành thợ làm bánh, và giờ anh xuất hiện trong màn trình diễn nấu nướng tối thượng. Vỗ tay cho Pantheon! Vỗ tay!"
tr "skin_universe_text_8001" = "Ngày xửa ngày xưa, trong một tòa lâu đài tối tăm và u ám, một bá tước trẻ mãi không già sống giữa sự sợ hãi của người dân xung quanh. Mỗi đêm, màn sương đỏ phủ xuống làm, và vài linh hồn tội nghiệp sẽ biến mất không tăm tích—lại một sinh mạng mất đi trước ham muốn ngày một lớn thêm của Vladimir."
tr "skin_universe_text_8002" = "Trong buổi dạ hội cuối cùng ngài tham dự, Vladimir đã đánh cắp trái tim của tất cả mọi người. Lạ là không ai nghe hay thấy họ kể từ ngày đó..."
tr "skin_universe_text_8003" = "Trông như từ phim bước ra ấy nhỉ?"
tr "skin_universe_text_8004" = "Thủ lĩnh băng Du Côn nổi danh, sau khi tiếp xúc với phóng xạ, Vladimir đã sở hữu khả năng điều khiển máu của các sinh vật sống. Nếu muốn, hắn có thể chữa lành cho mọi người ở vùng đất hoang. Nhưng thay vào đó hắn lại cùng băng nhóm của mình đi cướp bóc các khu định cư."
tr "skin_universe_text_8007" = "THÔNG BÁO TỪ BAN GIÁM HIỆU: Vladimir bị đình chỉ ở Học Viện vì những hành vi bao gồm (nhưng không giới hạn) đua đòi vô độ, thuê học viên khác làm bài và lên lớp hộ, và khiến phòng bảo vệ căng thẳng không cần thiết sau "sự cố đó"."
tr "skin_universe_text_8008" = "Trong thời niên thiếu, Vladimir học tập ở một trường y nổi tiếng với khả năng điều khiển máu trong người bệnh nhân. Hóa ra ở Bilgewater làm sát thủ thì kiếm được nhiều tiền hơn cứu người, và giờ hắn thấy mình làm công việc sinh lời hơn nhiều—nhưng cũng mờ ám hơn nhiều."
tr "skin_universe_text_81001" = "Là một tinh linh ôm mộng phiêu lưu đến từ vương quốc trong rừng, Ezreal thích xuất hiện dưới thân phận một "hiệp sĩ lang thang điển trai" tên Jarro Lightfeather. Rất ít người tin được tư cách hiệp sĩ của anh, nhưng họ giúp anh giải khuây giữa những chuyến phiêu lưu thảm họa."
tr "skin_universe_text_81002" = "Thần đồng tốc độ Ezreal từng là cầu thủ nổi tiếng nhất Order United cho đến khi hàng loạt pha phạm lỗi liên quan đến dịch chuyển tức thời khiến cậu gặp rắc rối với ủy ban kỷ luật."
tr "skin_universe_text_81003" = "Ezreal thi thoảng lại đến Freljord tìm kiếm cổ vật. Nhưng nhiệt độ âm, lũ quái thú băng khủng bố, và các bộ tộc lúc nào cũng cáu bẳn là thử thách không nhỏ, kể cả với anh—thế nên anh phải cải trang đó. Anh quả là một con người khác hẳn rồi!"
tr "skin_universe_text_81004" = "Nỗi ám ảnh khôn nguôi của Ezreal với những hầm mộ, di tích, cấm địa, và những thành phố bỏ hoang đã đem lại cho cậu không ít cổ vật vô giá. Phần lớn chúng đều được đem bán để chi trả hóa đơn điều trị sau mỗi lần thám hiểm, nhưng có một ngày..."
tr "skin_universe_text_81005" = "Thiên tài thám hiểm xuyên thời gian Ezreal nhảy qua nhảy lại giữa các thực tại để tìm kiếm những công nghệ thú vị. Cậu chịu trách nhiệm cho vô số biến cố và giờ đang bị Những Kẻ Gợi Nhớ săn đuổi không ngừng."
tr "skin_universe_text_81006" = "Vinh danh phong độ xuất sắc với Ezreal của Bebe tại Chung Kết Thế Giới 2012."
tr "skin_universe_text_81007" = "Bộ đồ bảnh bao, áo vét vừa vặn, và chiếc găng tay thanh nhã cho tất cả mọi người thấy sự khác biệt giữa Ezreal và những kẻ hạ lưu. Anh khiến những thứ trên trông thật đẹp, chúng... thì không."
tr "skin_universe_text_81008" = "Đầu tiên là Át Bích với thân pháp như gió lốc,
Một người vừa tài năng vừa tràn đầy sức sống,
Nắm giữ hết lá bài trong triều đình Bài Tây.
Bởi tất cả mọi điều đều hướng về anh ấy"
tr "skin_universe_text_81018" = "Với sự tò mò vô hạn về vũ trụ, Ezreal là một nhà thám hiểm bẩm sinh, và trở thành Vệ Binh Tinh Tú chỉ giúp thỏa mãn thú khám phá của cậu mà thôi. Dù hay đi đâu không ai biết, cậu vẫn luôn trở lại khi cần đến nhất, đặc biệt là bây giờ, khi một cô Vệ Binh tóc hồng từ đội khác đã thu hút được sự chú ý của cậu..."
tr "skin_universe_text_81019" = "Vinh danh màn thể hiện tuyệt vời của Haru với Ezreal ở Chung Kết Thế Giới 2017."
tr "skin_universe_text_81020" = "Vì Sao Đầu Tiên đặt hơi nhiều gánh nặng lên Ezreal đó. Trách nhiệm. Định mệnh. Ngoại hình (cái này thì không sao). "Tham gia tiệc đồ ngủ" hiển nhiên nằm ngoài danh sách công việc. Mà anh chẳng bận tâm, chừng nào họ còn chưa định thắt bím tóc cho anh."
tr "skin_universe_text_81021" = "Là một cậu bé mồ côi ban đầu được cho là không có khả năng siêu nhiên nào, Ezreal đã cam chịu làm người bình thường sau khi tốt nghiệp trung học. Nhưng sau cuộc chạm trán với hiểm họa chết người, tiềm năng đang ngủ say của cậu được đánh thức, và giờ cậu đang là học viên năm nhất của Học Viện Vũ Khí Thần Linh Durandal, nơi cậu gia nhập Câu lạc bộ Chiến Đấu."
tr "skin_universe_text_82001" = "Ban đầu, bầy rồng cổ đại trỗi dậy theo tiếng gọi của Mordekaiser, vị Kị Sĩ Rồng tự phong. Dưới sự tà ác của hắn, thế giới chìm trong biển lửa, cho đến khi đoàn Dũng Sĩ Đồ Long mới lập ra đánh bại được hắn. Câu chuyện về hắn trở thành lời đồn, rồi thần thoại, rồi truyền thuyết... ít nhất là trong lúc này."
tr "skin_universe_text_82002" = "Đại tướng Hỏa Ngục tàn bạo, Mordekaiser, biến thi thể nạn nhân thành binh sĩ trong quân đoàn hùng hậu của hắn. Chúng như đại dịch quét qua thế giới này, tận diệt mọi sự sống."
tr "skin_universe_text_82003" = "Tay guitar chính của Pentakill—một hung thần từ thế giới cũ—Mordekaiser chơi nhạc bằng cơn thịnh nộ của một thời đã qua. Cao hơn cả căn nhà hai tầng, nhịp heavy metal của hắn khiến các vị thần cũng phải rùng mình."
tr "skin_universe_text_82004" = "Nhiều người phàn nàn rằng hệ Hắc Ám Hiệp Sĩ quá bá đạo và nên bị cấm đi, dù cho nó vừa được chính thức đưa vào bản mở rộng mới nhất của Sứ Mệnh Huyền Thoại. Những người còn lại vẫn đợi được khám phá bí mật và tiểu sử đầy bi kịch của Hắc Ám HIệp Sĩ—nhưng tất cả những gì chờ đón họ là vô số vụ thảm sát."
tr "skin_universe_text_82005" = "Thứ ba là Già Chuồn với cú đập đầy hoang dại,
Nghiền nát lũ ác nhân từ xưa còn sót lại.
Dù có người bảo "Ông mới là ác nhân!"
Mà chuyện đó đâu cần giữ bí mật."
tr "skin_universe_text_83001" = "Kẻ Đào Mỏ là một sinh vật khốn khổ bị nguyền rủa phải gánh trên vai mọi bí mật mà thành phố của hắn chôn giấu. Những điều xa xưa và bất hạnh ấy không ngừng cào xé tâm trí hắn, tâm trí vốn đã bị tiêm nhiễm bởi tham vọng vô cùng tận của nữ hoàng."
tr "skin_universe_text_83002" = "Yorick được hồi sinh với linh hồn heavy metal bất diệt bên trong, vì một mục đích duy nhất là gia nhập Pentakill và gieo rắc tàn phá với cây guitar bass của mình. Hắn cũng có thể triệu hồi một đạo ma sương để múa phụ họa nữa."
tr "skin_universe_text_83004" = "Kẻ cuồng mèo đến từ Hàng Lang Lãng Quên của Tiệm Thú Cưng Tối Thượng, Yorick không có vấn đề gì liên quan đến mèo cả. Yorick là một quý ông hoàn toàn bình thường mặc đồ hình mèo, xung quanh toàn là mèo, người có thể triệu hồi một con mèo khổng lồ ra luôn."
tr "skin_universe_text_84001" = "Hội Ong Vĩ Đại có một chế độ huấn luyện tàn khốc và khắc nghiệt, dạy học viên chích dữ dội và không ngừng như ong vò vẽ. Akali là nhà vô địch vĩ đại nhất của họ, và cô có ý định đưa nghệ thuật này lên tầm cao mới."
tr "skin_universe_text_84002" = "Một vị thần được triệu hồi từ thế giới âm ti, Akali Hỏa Ngục sẽ thiêu đốt kẻ địch của chủ nhân thành tro tàn... dù cái giá cho sự phục vụ của cô không hề rẻ chút nào."
tr "skin_universe_text_84003" = "Siêu sao huyền thoại của Chaos FC, Akali, nổi tiếng với lối chơi cực kỳ xông xáo. Hiện tại, cô dành phần lớn thời gian để huấn luyện cho đám trẻ và đóng quảng cáo giày."
tr "skin_universe_text_84004" = "Xin chào, y tá! Vĩnh biệt, cuộc sống."
tr "skin_universe_text_84005" = "Nữ Tư Tế Huyết Nguyệt đi theo con đường riêng, xa thật xa khỏi giáo phái để theo đuổi lời thì thầm của lũ quỷ. Sống sâu trong khu rừng tuyết phủ, Akali là người phụ nữ đầu tiên đón nhận bóng tối nội sinh, và nói chuyện trực tiếp với Huyết Nguyệt."
tr "skin_universe_text_84006" = "Cựu phó thủ lĩnh của một hội sát thủ danh giá, Akali đã rời khỏi hàng ngũ để đi tìm con đường riêng. Cô thực hiện công việc của mình trong những góc tối tăm nhất trong thành phố rộng lớn này, chờ ngày tự lập ra hội của riêng mình."
tr "skin_universe_text_84007" = "Với thứ vũ khí ngập tràn năng lượng ngoài vũ trụ, Akali chỉ săn đuổi những kẻ xứng đáng trong trò chơi sinh tử đầy hiểm nguy. Tấn công từ bất kỳ đâu, vào bất kỳ lúc nào, chẳng ai thoát khỏi bức tường chiến tích của cô cả."
tr "skin_universe_text_84008" = "Cô là nhẫn giả thần tốc, người cắt lát thầm lặng, và sát thủ với sự ngon miệng chết người. Lơ là cảnh giác đi và cô sẽ ám sát khẩu vị của bạn. Đầu bếp được yêu thích của tất cả mọi người, Akali!"
tr "skin_universe_text_84009" = "Phong cách đường phố và ca từ chất lượng của Akali khiến nhiều người hâm mộ yêu thích. Cô cầm mic hoặc kama như một ninja hiphop, làm nên cuộc cách mạng trên thị trường nhàm chán này bằng tài năng của chính mình."
tr "skin_universe_text_84013" = "K/DA Akali đang bùng cháy với những tiết mục rap solo tại lễ trao giải Pop Music Awards—và bộ trang phục hàng hiệu mà cô đang mặc chính là điều mà chúng ta luôn mong chờ nơi cô gái vàng của ngành nhạc pop. "
tr "skin_universe_text_85004" = "Sao phải cầm kéo chạy lòng vòng trong khi bạn có thể ném dao mổ nhỉ?"
tr "skin_universe_text_85005" = "Thái độ bề ngoài của Tổng Tư Lệnh đối với nhẫn giả là coi đó như một trò đùa, bởi cuộc chiến này thuộc về những vũ khí hiện đại, chứ không phải mấy trận đánh giả tưởng thời Trung Cổ. Tuy nhiên, Kennen vẫn được bí mật điều động đến những điểm nóng ở Bắc Cực nhờ nhẫn thuật điêu luyện và sự chính xác chết người của mình."
tr "skin_universe_text_85006" = "Ác quỷ sát vương được gọi ra vào đêm Huyết Nguyệt, mục tiêu của Kennen là lật đổ những kẻ nắm quyền và tiêu diệt hoàn toàn dòng dõi của chúng. Hắn cực kỳ tàn nhẫn trong việc này, và đã từng xé toang nhiều pháo đài vũ trang đầy đủ chỉ trong nháy mắt."
tr "skin_universe_text_85007" = "Đã có mặt ở cửa hàng gần chỗ bạn: mô hình Kennen Siêu Nhân mới! Cao 15 cm, có khớp nối, và những màn hành động sấm sét! Thêm vị anh hùng dũng cảm của New Valoran vào bộ sưu tập ngay hôm nay nào!"
tr "skin_universe_text_86003" = "Hầu hết các biệt kích đều giỏi chiến đấu ở mọi địa hình. Riêng vị biệt kích này thì xoay ầm ầm vào kẻ địch trong khi cầm trên tay thanh kiếm khổng lồ. Cơ bản thì cũng là một thôi."
tr "skin_universe_text_86005" = "Còn gọi là "Garen Đẹp Trai," chiến binh lang thang này được Braum tạo ra trong trò chơi. Garen đã biến nhân vật đó thành của mình, anh thích sự kỳ ảo trong đó, và cả sự phong trần nữa."
tr "skin_universe_text_86006" = "Garen là người đứng đầu đội Quân Đoàn Thép, anh được đồng đội kính trọng và kẻ địch khiếp sợ. Lưỡi kiếm của anh là độc nhất vô nhị: sự kết hợp tối tân giữa khoa học và ma thuật."
tr "skin_universe_text_86010" = "Lệnh truy nã từ hải quân Demacia lưu ý rằng Garen Đô Đốc Độc Đoán là một đối thủ chết người, và phải thật cẩn thận khi đối đầu, nếu không anh ta sẽ cắt thủ cấp của bạn gửi về thủ phủ. Mỗi năm, hải quân Demacia nhận được cả đống thủ cấp."
tr "skin_universe_text_86011" = "Cận vệ can đảm của Azir, Garen, là một chiến binh hùng mạnh xông pha trên những chiến trường ác liệt nhất. Anh chiến đấu vì vinh quang của chủ nhân và sự an toàn của nhân dân, một lực lượng chính nghĩa không thể ngăn cản."
tr "skin_universe_text_86013" = "Garen Sư Vương là hậu duệ cuối cùng của một vị thần cổ đại, và là bức tường phòng vệ cuối cùng trước sự kết thúc của mọi nền văn minh. Ngài dùng bàn tay sắt trị vì vương quốc Demacia rộng lớn, tự coi mình là đấng cứu thế bảo hộ cho nhân dân, đồng thời lùng bắt và xử tử mọi kẻ dám chống lại ngài."
tr "skin_universe_text_86014" = "Khi đại bàng sắt kêu và báo thép gầm gừ, tia sét công lý nóng rực được Thanh tra Garen Stryker mang đến những con phố đầy bóng đèn neon. Mang đai đen võ thuật Ionia, tay cảnh sát cầm katana đẩy mọi vụ án đến giới hạn... vì Demacia!"
tr "skin_universe_text_89001" = "Chiến thần muôn năm! Cô sẽ giáng hạ giữa chiến trường, và đưa những chiến binh vĩ đại nhất của chúng ta về điện Valhalla! Những ai cô không đem theo sẽ xuống địa ngục, đôi khi là đại dương, dù họ không nói cho bạn biết điều đó trước khi tất cả những vụ 'chết trong chiến đấu' này diễn ra."
tr "skin_universe_text_89004" = "Leona là cựu vô địch lướt sóng, cô thích dành thời gian rảnh rỗi thư giãn bên bờ biển với một quyển tiểu thuyết tình cảm nhẹ nhàng. Thật ra là tiểu thuyết tình cảm loại nào cũng được."
tr "skin_universe_text_89008" = "Chiến binh hạng nặng Leona đã nhìn ra sự thật đằng sau ánh đèn neon của SIÊU PHẨM, và giờ tham gia vào phe của Ashe và quân khởi nghĩa G/NETIC. Cô cầm một tấm khiên ion cường hóa đủ sức ngăn chặn và làm choáng các mục tiêu với nguồn sức mạnh đáng gờm."
tr "skin_universe_text_89009" = "Cô là vầng dương nướng thịt; nữ hoàng của mọi loại nạc, thăn, vai, ức. Nếu mùi vị không làm bạn choáng váng, thì cái vỉ nướng bốn chục cân kia sẽ làm điều đó. Xin hãy đón chào Leona nào!"
tr "skin_universe_text_89010" = "Chúng tôi gọi người, Mặt Trời Uy Nghiêm, và xin ban phước với ngọn lửa thanh tẩy của người. Cầu cho lá chắn này bảo vệ chúng tôi trước nạn dịch hắc ám đang lan tràn khắp đất nước. Cầu cho lưỡi kiếm này giáng đòn mạnh mẽ lên đám bầy tôi của tà ác. Tôi, Leona, xin tuyên thệ suốt đời suốt kiếp."
tr "skin_universe_text_89011" = "Chúng tôi gọi người, Mặt Trăng Hoang Dã, xin hãy ban phước với bóng tối thuần khiết của người. Cầu cho tấm khiên này chống chọi được với nạn dịch hắc ám đang bao phủ vùng đất này. Cầu cho lưỡi kiếm này giáng đòn mạnh mẽ lên bầy tôi của ma pháp và tà ác. Tôi, Leona, xin tuyên thệ suốt đời suốt kiếp."
tr "skin_universe_text_90005" = "Những nhà tiên tri tận thế cũng thích ngày tuyết rơi như ai thôi—có khi còn hơn, vì Malzahar biết rồi một ngày mọi thứ sẽ bị Hư Không nuốt chửng. Khoác bộ trang phục mùa đông thời trang và một đàn poro hư không lon ton theo sau, hắn đã sẵn sàng đem tới thảm họa cầu tuyết."
tr "skin_universe_text_90007" = "Khi nghe tin nguồn gốc của Hextech nằm tại quê nhà Shurima, Malzhar đã một mình đi vào vùng hoang vu để tìm kiếm. Tại đó, sau một chấn động làm thay đổi cả cuộc đời, anh trở thành sứ giả vĩ đại nhất của nó khi tuyên bố đã thấy những lời tiên tri về một thời Phục hưng Hextech thứ hai."
tr "skin_universe_text_9002" = "Tốt nhất không nên hỏi Fiddlesticks khoác lên bộ Anh Quốc như thế nào. Hắn là một bù nhìn khát máu còn xưa hơn cả Trái Đất, và câu hỏi đó để các chuyên gia trả lời thì hơn."
tr "skin_universe_text_9003" = "Nếu có một ngày bạn rong ruổi trên con đường dài đầy bụi bặm và trông thấy một gã gầy khẳng khiu đội mũ rộng vành từ đằng xa… thì chạy ngay đi. Thúc ngựa phóng như bay và đừng quay đầu lại, nếu không con quái vật Fiddlesticks sẽ lôi bạn khỏi yên, thẳng vào trong bóng tối."
tr "skin_universe_text_9004" = "Với Fiddlesticks, mùa nào cũng là mùa thu hoạch cả."
tr "skin_universe_text_9007" = "Là một con ma kẹo lấy sức mạnh từ những lo lắng trong ngày nghỉ lễ, Fiddlestacks lang thang vô định ở những góc tăm tối nhất của Xứ Sở Mùa Đông. Nếu bắt gặp một kẻ lữ hành xấu số, Fiddlesticks sẽ triệt hạ hắn bằng lưỡi hái bạc hà và một đàn quạ đói ngấu."
tr "skin_universe_text_9008" = "Ngày xửa ngày xưa, ở một vùng nó, một hoàng đế trẻ đã thực hiện một nghi thức triêu hồi điên cuồng để đổi lấy sức mạnh. Khi con quái vật cổ xưa Fiddlesticks xuất hiện, nó không giúp gì ngài, và chỉ trong nháy mắt, cả vương quốc bị phá hủy. Ác quỷ đó vẫn sống giữa đống tàn tích... cho đến tận bây giờ."
tr "skin_universe_text_9009" = "Nỗi sợ tồi tệ nhất của Cảnh Binh Ký Ức đã xuất hiện. Chui ra từ vết rách thời không, hàng ngàn tên cướp robot không mặt mũi tản đi khắp đa vũ trụ, phá hủy mọi thứ trên đường. Fiddlesticks chỉ là một trong đoàn quân xâm lăng vô tận đó, nó đồng hóa mọi công nghệ vô tình bắt gặp, và tận diệt mọi sự sống."
tr "skin_universe_text_91003" = "Truyền thuyết kể rằng những lưỡi đao của Talon được rèn từ lửa rồng, và anh đã quay dao chống lại đám chủ nhân bị tha hóa của mình, tiêu diệt tất cả trước khi biến vào màn đêm. Nhiều người tin anh sẽ tái xuất mỗi khi kẻ mạnh hiếp đáp kẻ yếu. "
tr "skin_universe_text_91004" = "Vinh danh phong độ xuất sắc với Talon của PawN tại Chung Kết Thế Giới 2014."
tr "skin_universe_text_91005" = "Ác quỷ hỗn loạn được gọi ra trong đêm Huyết Nguyệt, Talon từng là một sát thủ đã hiến thân trong một nghi lễ quỷ ám của giáo phái. Giờ hắn không ngừng ra tay giết chóc, thích thú trước nỗi sợ trong mắt các nạn nhân đang hấp hối."
tr "skin_universe_text_91012" = "Một long vương ngạo mạn ở biển nam, Talon nhận lời thách đấu với bán thần Irelia để rồi bị đánh bại ngay trên đại điện của mình. Bị sỉ nhục, hắn định đánh lén cô... và cô phong ấn sức mạnh của hắn trong thanh kiếm của mình, bắt hắn tìm kiếm mục đích mới dưới nhân giới."
tr "skin_universe_text_92004" = "Trang phục Quán Quân đầu tiên, kỷ niệm Chung Kết Thế Giới 2012 tại Bắc Mỹ."
tr "skin_universe_text_92005" = "Có một truyện kể trong vương quốc nói rằng Riven, với thanh kiếm được rèn trong lửa rồng, lạc vào đất địch sau một trận chiến. Hạ sát toàn bộ kẻ thù và giải thoát những người bị bắt giữ, cô càn quét bốn phương tám hướng, nghiền nát bất kỳ ai bắt người vô tội làm nô lệ."
tr "skin_universe_text_92007" = "Bản làm lại của Riven Quán Quân, kỷ niệm Chung Kết Thế Giới 2016 tại Bắc Mỹ."
tr "skin_universe_text_92016" = "Sinh ra từ năng lượng tuôn trào vào buổi đầu sáng thế, Riven là hiện thân của trật tự trong vũ trụ. Định mệnh của cô là luôn đối đầu với Ma Kiếm, hắn đợi chờ một ngày ánh sáng cuối cùng sẽ phá tan hắc ám."
tr "skin_universe_text_92018" = "Một người tôn thờ sự thuần khiết của thời gian, Riven biết có nhiều kẻ muốn thao túng nó vì lợi ích riêng. Lũ ngoại đạo này giúp thanh kiếm của cô có chỗ dùng—cô chỉ có thể tìm thấy niềm an ủi trong việc loại bỏ tất cả những kẻ làm loạn trật tự tự nhiên."
tr "skin_universe_text_96001" = "Kog'Maw, đắm chìm trong suy tưởng, ngồi thừ trên cây nấm đến khi đói ngấu. "Xứ Thần Tiên đầy thú vui," nó ngâm nga, rồi nuốt trọn cây nấm. "Thật xấu hổ nếu không ăn hết chúng."
tr "skin_universe_text_96002" = "Từ lâu đã bị người dân ở vùng đất hoang coi là thú hại, đám Kog'Maw sinh trưởng ngày một mạnh mẽ khi những loài nguy hiểm hơn bị đẩy đến bờ tuyệt chủng. Và chúng đang đói, rất rất đói. "
tr "skin_universe_text_96004" = "Nghe đồn Kog'Maw lấy được cái mũi đỏ rực và đôi gạc nai từ một sinh vật cực kỳ đáng mến mà nó đã ăn ngấu nghiến. Dù đúng hay sai thì giờ Kog'Maw cũng là chú tuần lộc nổi tiếng nhất mọi thời đại."
tr "skin_universe_text_96005" = "Không rõ Kog'Maw có hiểu Tết Nguyên Đán là gì không, nhưng có ai đã vẽ cho nó màu đúng y như thế. Người đó chắc đã bị ăn và tiêu hóa rồi, để lại một Kog'Maw đầy không khí lễ hội."
tr "skin_universe_text_96006" = "Có lẽ đầu óc già nua của tôi đã bị cơn bão thịnh nộ đánh lừa. Khi chìm dần, tôi thoáng thấy một vùng sáng rực bên dưới con sóng, hàng ngàn con mắt tà ác đang ngước lên…. chính chúng đã ngấu nghiến thủy thủ đoàn của chúng tôi như thể đã chịu đói cả trăm năm rồi."
tr "skin_universe_text_96009" = "Pug'Maw là một chú chó pug thuần chủng chín tháng tuổi với tính tình đáng yêu và hình như chảy dãi hơi nhiều. Người bạn tuyệt vời cho trẻ nhỏ và thú cưng. Rất thích ăn. Đã ăn ba tượng và một búp bê, cực kỳ cẩn thận khi đến gần."
tr "skin_universe_text_96010" = "Một phát kiến Công Nghệ mới, Kog'Maw được tạo ra làm thú nuôi cho các gia đình giàu có, làm vui lòng giới thượng lưu Piltover bằng thái độ thân thiện và thiết kế phức tạp. Dù là vật sống, chúng vẫn chỉ được người ta coi là biểu tượng cho địa vị."
tr "skin_universe_text_98001" = "Chịu đựng cái lạnh cắt da cắt thịt, Shen đi khắp các chỏm băng với cặp song kiếm để săn đuổi con quỷ trốn bên dưới."
tr "skin_universe_text_98003" = "Chắc chắn luôn, gây mê không phải một phần của cuộc phẫu thuật đâu."
tr "skin_universe_text_98004" = "Là người có kỷ luật nhất trong cả tâm trí lẫn cơ thể, lòng trung thành của Shen với Huyết Nguyệt giáo chưa bao giờ lay chuyển. Hắn phục vụ với tư cách vệ sĩ cho những người quan trọng nhất trong giáo phái, lạnh lùng kết liễu những kẻ xâm phạm, bằng chứng cho thấy một phần nhân tính trong hắn đã bị tiêu biến rồi."
tr "skin_universe_text_98006" = "Vinh danh phong độ xuất sắc với Shen của Stanley tại Chung Kết Thế Giới 2012."
tr "skin_universe_text_98015" = "Suốt nhiều thiên niên kỷ qua, Shen đã được gọi với nhiều cái tên: chiến tướng, kẻ xâm phạm, người chinh phục. Dù vậy, nhiệm vụ xây dựng một đội quân của thời đại dường như chẳng bao giờ kết thúc. Chỉ tìm kiếm những người thông minh và mạnh mẽ nhất để mời vào hàng ngũ, anh không hề bị cảm xúc ảnh hưởng, luôn dõi con mắt không tuổi của mình để phát hiện những ai có tiềm năng."
tr "skin_universe_text_99001" = "Là một pháp sư nhiệt huyết của Công quốc Demacia, Lux đã đi khắp nơi với sứ mệnh thắp sáng cuộc đời của tầng lớp nông dân với ma thuật. Dù ban đầu những cố gắng của cô thường bị đáp lại bằng ngờ vực, chuyện về các 'phép màu' đó đã truyền đến tai giai cấp thống trị Công quốc..."
tr "skin_universe_text_99002" = "Cô ấy không lấy đi mấy đồng xu lẻ như Lưỡi Gươm Đoạt Thuật đâu, và cũng không cướp được phép thuật như Sylas. Tuy nhiên, về mặt kỹ thuật thì Lux đang học và sử dụng ma pháp trái phép. Đáng buồn thay, "Lux Học Phép Trái Phép" nghe không hay ho chút nào."
tr "skin_universe_text_99003" = "Bịt tai cách âm, kính nhiệt đa quang phổ, giày cao đến tận đầu gối, và hai khẩu súng phun laser hai bên? Lux có hết đó."
tr "skin_universe_text_99005" = "Lux là chuyên gia sử dụng những trụ tinh thể để bắn ra năng lượng cô đọng của Quân Đoàn Thép. Tài năng sử dụng vũ khí của cô đã được nhiều nhà khoa học hàng đầu trong tổ chức ngấm ngầm quan sát."
tr "skin_universe_text_99006" = "Vui tươi và can đảm, Lux tỏa sáng nhất trong đội Vệ Binh Tinh Tú của cô. Dù còn trẻ và thiếu kinh nghiệm, tinh thần lạc quan của nàng đội trưởng tóc hồng này truyền cảm hứng cho những người khác trong sứ mệnh bảo vệ vũ trụ. Cô thực sự tin rằng chừng nào còn sát cánh chiến đấu, họ sẽ vượt qua mọi hắc ám."
tr "skin_universe_text_99008" = "Được nuôi dạy từ nhỏ để bảo vệ tiên giới khỏi hắc ám, Lux Tân Niên cùng những người bạn đồng hành canh giữ khắp thế giới. Lux, dù là một bán thần hùng mạnh, vẫn luôn cần sự trợ giúp từ Warwick và Nasus trung thành."
tr "skin_universe_text_99014" = "Là đội trưởng Vệ Binh Tinh Tú, Lux hiểu rõ tầm quan trọng của việc xả hơi. Dù có bận rộn tổ chức tiệc tùng, cô vẫn để tâm đến phần nghỉ ngơi thư giãn. Thật khó để thả lỏng tâm trí—đặc biệt khi trai đẹp Vệ Binh nào đó cứ cười duyên suốt!—nhưng sự lạc quan không giới hạn của Lux vẫn thắp sáng mọi căn phòng."
tr "skin_universe_text_99015" = "Là học viên năm nhất tại Học Viện Vũ Khí Thần Linh Durandal, Lux duy trì thái độ lạc quan trước mọi khó khăn. Dù mới gia nhập Câu lạc bộ Pháp Thuật, Lux nắm giữ sức mạnh ma thuật to lớn đến nỗi ngay cả nhân viên cấp cao của Học Viện cũng không lý giải nổi."
tr "skin_universe_text_99016" = "Ở năm hai tại Học Viện Durandal, Lux đã trải qua những thử thách, mất mát và phản bội. Sau cuộc chiến đỉnh cao với một Thần Khí, Lux đã làm chủ sức mạnh của mình và đứng lên nắm quyền Câu lạc bộ Pháp Sư, cũng như vị trí lớp trưởng mới."
tr "skin_universe_text_caitlynskin1" = "Caitlyn, một xạ thủ tài ba, không bao giờ tha thứ cho bản thân vì đã không để mắt đến sự trỗi dậy của Viktor. Quyết tâm bắn viên đạn sẽ chấm dứt cuộc chiến vĩnh viễn, chính tay cô đã hạ hàng trăm cỗ máy chiến đấu trong hành trình ấy."
tr "skin_universe_text_chogathskin5" = "Tiêu chuẩn vàng của đội quân Cỗ Máy Chiến Đấu, Cho'Gath Hủy Diệt dùng những phân tử nano tự nhân bản để tăng cường bộ khung cơ thể khi ăn các mô sống. Cảnh nó ngấu nghiến những người không chịu chuyển đổi đã trở nên quá thường xuyên trong những thành phố bị chiếm."
tr "skin_universe_text_corkiskin8" = "Nhân vật chính quả cảm của trò bắn súng thập niên 80, Corki, chống lại đám trùm phụ của Veigar theo đúng cách anh chống lại việc bị bắn hạ bởi hàng ngàn viên đạn sáng rực—di chuyển thật nhanh, và bắn mọi thứ trước khi nó bắn vào mình."
tr "skin_universe_text_illaoiskin2" = "Thủ lĩnh lực lượng kháng chiến của con người Illaoi từng là đối tượng chuyển hóa thất bại khiến bà có thể chỉ huy máy móc gần đó. Tận dụng sức mạnh mới này, bà một mình đánh bại vô số tay chân của Viktor, trở thành biểu tượng hy vọng cho những người khởi nghĩa trên toàn thế giới."
tr "skin_universe_text_kogmawskin8" = "Vốn là những đơn vị pháo binh được sản xuất hàng loạt dựa trên tế bào của loài Kog'Maw đã tuyệt chủng, Viktor đã phát minh ra một hệ thống cao xạ đủ sức bắn đi hàng trăm dặm—thứ vũ khí tầm xa có thiết kế tối tân nhất."
tr "skin_universe_text_malzaharskin6" = "Một trùm phụ xuất thân trong máy game thùng bị quên lãng từ lâu, Malzahar thoát khỏi đĩa trò chơi và xâm nhập vào các cỗ máy gần đó. Giờ hắn đã đến được Thế Giới Giả Lập, và đang cắt xẻ bộ mã của kẻ địch bằng một đoàn quân virus thông minh."
tr "skin_universe_text_missfortuneskin7" = "Miss Fortune (hay Sarah như bạn bè cô gọi) nổi tiếng ở thế giới thực vì giữ kỷ lục ở mọi trò bắn súng. Trong Thế Giới Giả Lập, danh tiếng của cô đến từ việc kiếm điểm bằng mọi cách cần thiết, sẵn lòng xử lý mọi mục tiêu nếu có điểm số xứng đáng."
tr "skin_universe_text_monkeyking_62006" = "Một Thương Thủ cổ xưa được cơ khí hóa, Ngộ Không tỉnh dậy từ giấc ngủ ngàn năm đúng lúc nguy nan nhất để bảo vệ các thành phố khỏi hiểm họa. Khi kẻ địch bị đập tan, anh lại trở về với đất. Đúng là một sinh vật thần bí còn lâu đời hơn cả sử sách."
tr "skin_universe_text_rivenskin6" = "Riven đi làm thêm ở mấy khu trò chơi chủ yếu để phá đảo mấy trò nhảy nhót sau khi quản lý về nhà. Bị đưa đến Thế Giới Giả Lập bởi những con trùm đáng sợ hơn nhiều, giờ cô dùng những bước nhảy (và vài món đồ từ trò nhập vai yêu thích) để xô đổ đế chế Veigar, từng tên từng tên một."
tr "skin_universe_text_skarnerskin3" = "Là phiên bản đời đầu mở đường cho những Cỗ Máy Chiến Đấu sau này, Skarner Alpha sở hữu cơn cuồng nộ chưa từng thấy ở các mẫu sau đó. Có lẽ bộ não bên trong muốn gây đau đớn nhiều như những gì nó phải chịu—hay có thể chỉ là nó thích giết chóc mà thôi."
tr "skin_universe_text_skin1" = "Cựu trung úy của Lực Lượng Không Gian Hoàng Gia Kai'Sa là phi công đầu tiên tham gia thử nghiệm X01-Butterfly. Tuy nhiên, bộ đồ đã chứng tỏ rằng nó quá đáng sợ, và chỉ sau một nhiệm vụ—nó đã trở thành thứ vũ khí được cả thiên hà thèm muốn."
tr "skin_universe_text_skin11" = "Trùm phụ Blitzcrank đến từ một trò bắn súng khoa học viễn tưởng nổi tiếng và rất được cộng đồng game biết tới với những cơ chế đơn giản, những đòn đánh mạnh mẽ, và lượng máu khổng lồ. Veigar cho nó làm kẻ giữ cổng tại pháo đài của hắn vì Veigar không thích mấy cuộc vui."
tr "skin_universe_text_skin2" = "Cung thủ Varus khi tắm mình trong năng lượng Hồ Quang đã thấy bản thân kết nối với một thực thể vũ trụ cổ xưa vô cùng. Giờ anh thi hành mệnh lệnh của thực thể đó, xử lý cả đội quân trước cả khi nó kịp nhen nhóm ngọn lửa chiến tranh."
tr "skin_universe_text_skin3" = "Từng là một vị vua vĩ đại được ban tặng cả quyền năng lẫn sự bất tử, Yorick rời bỏ vương quốc để thực thi ý định của thần linh. Hàng trăm năm sau, ông quay lại, nhưng lãnh địa giờ chỉ còn là cát bụi, và sự điên loạn nuốt chửng lấy ông trong cơn đau buồn."
tr "skin_universe_text_skin4" = "Một làn gió lạ đối với những người yêu trường phái cổ điển, Hecarim giờ vẫn là một trong những nhân vật nổi tiếng nhất thời giả lập. Hiện tại, anh đối đầu với dàn ác nhân kinh khủng nhất trong trò chơi, chứng minh cho tất cả rằng không còn một anh hùng nào cao quý hơn một chàng nhân mã bảy sắc cầu vồng từ năm 1978."
tr "skin_universe_text_skin5" = "Bị đưa từ thế giới thực đến để chống lại một dàn trùm xấu xa chẳng gây khó khăn gì cho Sona cả. Cô là người đầu tiên phá đảo chế độ siêu việt của Keyboard Solo 4 ở độ khó ác mộng—điều mà, theo chính các nhà phát triển, không thể nào xảy ra được."
tr "skin_universe_text_skin6" = "Trùm lửa của một trò chơi hành động bán chạy số một, Brand không có ý định quay trở lại cỗ máy từ đó hắn bước ra. Hắn thà thấy cả Thế Giới Giả Lập bị thiêu rụi, rồi tái sinh dưới sự trị vì của các ác nhân còn hơn."
tr "skin_universe_text_skin7" = "Chủ nhân của kỷ lục sáu triệu điểm trong trò chơi siêu khó Demacia Vice, Ahri là sức mạnh đáng gờm trên chiến trường Thế Giới Giả Lập. Lướt như bay giữa đám trùm trước khi đập tan chúng bằng ma thuật 8-bit, cô thật xứng với danh hiệu "Nữ Hoàng Giả Lập."
tr "skin_universe_text_skin8" = "Từ là một trùm con tầm thường, Veigar đã vọc đống mã của Thế Giới Giả Lập để triệu hồi hàng trăm trùm khác. Cùng nhau, chúng sẽ chỉ dừng lại khi đạt được mục tiêu tối thượng: chiếm lấy thế giới, và tặng cho đám anh hùng một Game Over chân chính."
tr "skin_universe_text_skin9" = "Một game thủ tài năng bị Veigar đưa đến Thế Giới Giả Lập, Ezreal giữ kỷ lục thế giới về tốc độ trong trò Hyper Crystal Dungeon chỉ với 45 giây, sử dụng bộ điều khiển di động tự làm. Veigar đã mắc sai lầm kinh khủng rồi."
tr "skin_universe_text_urgotskin3" = "Một hung thần khổng lồ dùng để nghiền nát những kẻ kháng chiến đặc biệt cứng đầu, Urgot Cỗ Máy Chiến Đấu hiếm khi được thấy nhưng lại rất hay được sợ. Dàn vũ khí đa dạng của hắn được hoàn thiện với một mũi khoan to khổng tưởng, kéo kẻ địch đang chạy lại để chúng dễ chiêm ngưỡng cái chết của mình hơn."
tr "skin_universe_text_vayneskin6" = "Được Hồ Quang cường hóa, thợ săn Vayne đã thấy được lũ sinh vật bóng tối đang rình rập dưới lòng đất. Được giao nhiệm vụ đẩy lùi chúng bằng mọi giá, cô sẽ không dừng lại cho đến khi đưa từng con quái vật về nơi chúng thuộc về."
tr "skin_universe_text_velkozskin1" = "Đơn vị thu thập dữ liệu trên không dựa trên tế bào Vel'Koz đã tuyệt chủng, những Cỗ Máy Chiến Đấu này quét các luồng năng lượng siêu tập trung của mình qua các khu dân cư đông đúc. Dữ liệu khảo sát từ mỗi cuộc chiến lại cải thiện hệ thống vũ khí của toàn hạm đội, khiến cho binh chủng này càng đánh càng đáng sợ hơn."
tr "skin_universe_text_velkozskin2" = "Một thực thể đẹp đến nao lòng, Vel'Koz là đối tượng cho thần thoại, truyền thuyết và thờ phụng. Cứ mỗi một thiên niên kỷ, ngài lại hạ phàm, chọn những ai xứng đáng thừa kế ý chí vô biên của mình, và biến đổi họ thành những sinh vật hùng mạnh—những Hồ Quang."
tr "skin_universe_text_viktorskin3" = "Đấng sáng tạo của đội quân Cỗ Máy Chiến Đấu, Viktor đã hoàn thiện nghệ thuật cấy ghép não vào những vũ khí công nghệ thấp và sản xuất hàng loạt. Tuy nhiên, công trình của hắn còn xa mới xong, và cho đến giờ hắn vẫn không ngừng chế tạo những mẫu mới đáng sợ hơn để nghiền nát mọi kẻ dám chống đối."
tr "skin_universe_text_xerathskin2" = "Linh hồn con người luôn khiến Viktor hứng thú, và hắn đã bắt tay vào xây dựng một Cỗ Máy Chiến Đấu có thể chế ngự nó. Kết quả chúng ta có một Xerath kỳ dị, một quái vật địa ngục bị giam cầm trong lồng năng lượng tinh thần, không ngừng tán phát nhiệt năng vào mọi đối thủ trong tầm bắn."
tr "skin_universe_text_ziggsskin6" = "Trùm phù đến từ Super Yordle Bombers, Ziggs được chuyển tới Thế Giới Giả Lập chỉ nhằm một mục đích: thổi bay mọi thứ. Cầm trên tay đống chất nổ đặc trưng (và cả chương trình để sử dụng chúng!) hắn sẽ trút cơn tàn phá kỹ thuật số theo một cách mà chỉ một trùm con giận dữ làm được."
tr "skinline_90_name_infernal" = "Hỏa Ngục"
tr "skinline_90_name_praetorian" = "Cận Vệ Thép"
tr "skinline_91_name_kda" = "K/DA"
tr "skinline_name_100_dayjob" = "Công Việc Thường Ngày"
tr "skinline_name_101_definitelynot" = "Đâu Phải..."
tr "skinline_name_102_highsociety" = "Quý Tộc"
tr "skinline_name_103_dunkmaster" = "Siêu Sao Úp Rổ"
tr "skinline_name_104_commando" = "Biệt Kích"
tr "skinline_name_105_invaders" = "Xâm Lăng"
tr "skinline_name_106_madscientists" = "Khoa Học Điên"
tr "skinline_name_107_worldchampions2018" = "Vô Địch Thế Giới: 2018"
tr "skinline_name_107_worldchampions2019" = "Vô Địch Thế Giới 2018"
tr "skinline_name_108_forgottendepths" = "Đáy Sâu"
tr "skinline_name_109_conqueror" = "Chinh Phục"
tr "skinline_name_110_goth" = "Ma Mị"
tr "skinline_name_111_silverage" = "Thời Đại Bạc"
tr "skinline_name_112_glacial" = "Băng Tộc"
tr "skinline_name_113_battleacademia" = "Học Viện Chiến Binh"
tr "skinline_name_114_medieval" = "Trung Cổ"
tr "skinline_name_115_demonic" = "Quỷ Địa Ngục"
tr "skinline_name_115_rifthospital" = "Bệnh Viện Liên Minh"
tr "skinline_name_117_demaciavice" = "Dân Chơi Demacia"
tr "skinline_name_82_traditional" = "Truyền Thống"
tr "skinline_name_83_collectorsedition" = "Sưu Tầm"
tr "skinline_name_84_PAX" = "PAX"
tr "skinline_name_85_steellegion" = "Quân Đoàn Thép"
tr "skinline_name_86_infernal" = "Hỏa Ngục"
tr "skinline_name_87_deathsworn" = "Hội Tử Thần"
tr "skinline_name_87_trickortreat" = "Đêm Hội Ma"
tr "skinline_name_89_zombiesvsslayers" = "Thợ Săn - Xác Sống"
tr "skinline_name_92_coven" = "Tiên Hắc Ám"
tr "skinline_name_93_eclipse" = "Thiên Thực"
tr "skinline_name_94_astronauts" = "Phi Hành Gia"
tr "skinline_name_95_arcanists" = "Ma Pháp Sư"
tr "skinline_name_96_albion" = "Albion"
tr "skinline_name_96_papercraft" = "Nghệ Thuật Giấy"
tr "skinline_name_98_catsvsdogs" = "Chó Mèo Đại Chiến"
tr "skinline_name_99_wondersoftheworld" = "Kỳ Quan Thế Giới"
tr "SLIME_FeeneyPultTargeting" = "Đang chọn mục tiêu"
tr "slime_reward_event_finished" = "BIẾN ĐÃ HẾT!"
tr "slime_reward_event_loser" = "ÔI KHÔNG!"
tr "slime_reward_event_winner" = "LẤY ĐƯỢC RỒI!"
tr "Spell_AatroxE_Description" = "Aatrox lướt tới, nhận thêm Sức mạnh Công kích."
tr "Spell_AatroxE_Name" = "Bộ Pháp Hắc Ám"
tr "Spell_AatroxE_Summary" = "Nội tại giúp Aatrox hồi máu khi gây sát thương lên tướng. Kích hoạt giúp Aatrox lướt theo hướng chỉ định."
tr "Spell_AatroxE_Tooltip" = "Nội tại: Aatrox hồi máu bằng @ESpellVamp@% sát thương gây lên tướng.
Kích hoạt: Aatrox lướt theo hướng chỉ định."
tr "Spell_AatroxE_TooltipExtended" = "Nội tại: Aatrox hồi máu bằng @ESpellVamp@% sát thương gây lên tướng.
Kích hoạt: Aatrox lướt theo hướng chỉ định."
tr "Spell_AatroxE_TooltipExtendedBelowLine" = "Bộ Pháp Hắc Ám có thể dùng cùng lúc với các kỹ năng khác mà không làm gián đoạn chúng, đồng thời tái tạo đòn đánh."
tr "Spell_AatroxPassive_Summary" = "Theo chu kỳ, đòn đánh kế tiếp của Aatrox gây thêm sát thương vật lý dựa theo máu tối đa của mục tiêu, đồng thời hồi cho Aatrox bằng với lượng sát thương cộng thêm."
tr "Spell_AatroxQ_Description" = "Aatrox chuẩn bị vung kiếm chém cực mạnh ra trước mặt."
tr "Spell_AatroxQ_Name" = "Quỷ Kiếm Darkin"
tr "Spell_AatroxQ_Summary" = "Aatrox đập kiếm xuống đất, gây sát thương vật lý. Có thể chém ba lần, mỗi lần có một diện tác dụng khác nhau."
tr "Spell_AatroxQ_Tooltip" = "Aatrox đập kiếm xuống đất, gây @QBaseDamage@ sát thương vật lý. Quỷ Kiếm Darkin có thể dùng tiếp 2 lần nữa, mỗi lần lại tăng thêm sát thương.
Mỗi phát chém bằng rìa kiếm thoáng hất tung và gây thêm sát thương."
tr "Spell_AatroxQ_TooltipExtended" = "Aatrox đập kiếm xuống đất, gây @QBaseDamage@ sát thương vật lý. Quỷ Kiếm Darkin có thể dùng tiếp 2 lần nữa, mỗi lần lại tăng thêm @QRampBonus*100@% sát thương.
Mỗi phát chém bằng rìa kiếm hất tung kẻ địch trong @QKnockupDuration@ giây và gây thêm @QSweetSpotBonus*100@% sát thương."
tr "Spell_AatroxQ_TooltipExtendedBelowLine" = "Gây @QMinionDamage@ sát thương lên lính.
Thời gian hất tung gấp đôi đối với quái."
tr "Spell_AatroxR_Description" = "Aatrox giải phóng ác quỷ bên trong, nhận thêm Sức mạnh Công kích và Tốc độ Di chuyển, và hồi sinh khi chịu sát thương kết liễu."
tr "Spell_AatroxR_LevelUpMaxHP" = "% Máu Tối đa"
tr "Spell_AatroxR_LevelUpRMovementSpeedBonus" = "Phần thưởng ngoài giao tranh"
tr "Spell_AatroxR_Name" = "Chiến Binh Tận Thế"
tr "Spell_AatroxR_RBaseHealth" = "Phần trăm Máu Cơ bản"
tr "Spell_AatroxR_Summary" = "Aatrox hóa quỷ, làm hoảng sợ lính địch gần đó và được cộng SMCK, tăng hồi máu cũng như tốc độ di chuyển. Nếu hắn tham gia hạ gục, hiệu ứng này được kéo dài."
tr "Spell_AatroxR_Tooltip" = "Aatrox hóa quỷ trong @RDuration@ giây. Khi kích hoạt, hắn làm hoảng sợ lính địch gần đó và được tăng tốc độ di chuyển, giảm dần theo thời gian. Trong lúc có Chiến Binh Tận Thế, hắn được cộng @RTotalADAmp*100@% Sức mạnh Công kích và tăng hồi máu thêm @RHealingAmp*100@%.
Khi tham gia hạ gục tướng địch, Chiến Binh Tận Thế được kéo dài."
tr "Spell_AatroxR_TooltipExtended" = "Aatrox hóa quỷ trong @RDuration@ giây. Khi kích hoạt, hắn làm hoảng sợ lính địch gần đó @RMinionFearDuration@ giây và được tăng @RMovementSpeedBonus*100@% tốc độ di chuyển, giảm dần theo thời gian. Trong lúc có Chiến Binh Tận Thế, hắn được cộng @RTotalADAmp*100@% Sức mạnh Công kích và tăng hồi máu thêm @RHealingAmp*100@%.
Khi tham gia hạ gục tướng địch, Chiến Binh Tận Thế được kéo dài (làm mới hiệu ứng) thêm @RExtension@ giây (tối đa bằng thời gian tác dụng ban đầu)."
tr "Spell_AatroxR_TotalADLevelup" = "Tăng Tổng Sức mạnh Công kích"
tr "Spell_AatroxW_Description" = "Aatrox bắn ra một luồng sóng khiến kẻ địch đầu tiên trúng phải bị kéo lại sau chốc lát."
tr "Spell_AatroxW_LevelupESpellVamp" = "Hồi máu %"
tr "Spell_AatroxW_Name" = "Xiềng Xích Địa Ngục"
tr "Spell_AatroxW_Summary" = "Aatrox đập kiếm xuống đất, gây sát thương lên kẻ địch đầu tiên trúng phải. Tướng và quái to phải nhanh rời vùng tác động nếu không muốn bị kéo về tâm và chịu sát thương lần nữa."
tr "Spell_AatroxW_Tooltip" = "Aatrox đập kiếm xuống đất, gây @WBaseDamage@ sát thương vật lý lên kẻ địch đầu tiên trúng phải và làm chậm đi @WSlowPercentage*-100@% trong @WSlowDuration@ giây.
Tướng và quái to có @WSlowDuration@ giây để rời vùng tác động trước khi bị kéo về tâm và chịu sát thương lần nữa."
tr "Spell_AatroxW_TooltipExtended" = "Aatrox đập kiếm xuống đất, gây @WBaseDamage@ (+@WTotalADRatioDamage@ ) sát thương vật lý lên kẻ địch đầu tiên trúng phải và làm chậm đi @WSlowPercentage*-100@% trong @WSlowDuration@ giây.
Tướng và quái to có @WSlowDuration@ giây để rời vùng tác động trước khi bị kéo về tâm và chịu sát thương lần nữa."
tr "Spell_AatroxW_TooltipExtendedBelowLine" = "Gây gấp đôi sát thương lên lính."
tr "Spell_AhriE_Name" = "Hôn Gió"
tr "Spell_AhriE_Summary" = "Ahri hôn gió, gây sát thương và mê hoặc kẻ địch trúng phải, khiến kẻ đó từ từ đi về phía cô."
tr "Spell_AhriE_Tooltip" = "Hôn gió, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và mê hoặc kẻ địch, khiến kẻ đó từ từ đi về phía cô trong @Effect2Amount@ giây."
tr "Spell_AhriE_TooltipSimple" = "Ahri hôn gió, gây sát thương và mê hoặc kẻ địch trong @Effect2Amount@ giây và tăng sát thương của cô lên mục tiêu đó trong @Effect5Amount@ giây."
tr "Spell_AhriFoxFire_Name" = "Lửa Hồ Li"
tr "Spell_AhriFoxFire_Summary" = "Ahri tung ra ba ngọn lửa hồ li, chúng sẽ tự khóa mục tiêu và tấn công những kẻ địch cạnh bên."
tr "Spell_AhriFoxFire_Tooltip" = "Phóng thích ra ba ngọn lửa hồ li bay vào các kẻ địch gần đó gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.
Kẻ địch trúng nhiều lửa hồ li sẽ chịu @Effect2Amount*100@% sát thương từ ngọn lửa thứ hai trở đi, tối đa @f1@ sát thương lên một mục tiêu.
Lửa Hồ Li ưu tiên mục tiêu vừa trúng Hôn Gió, rồi đến mục tiêu vừa bị Ahri tấn công.
Nếu không tìm được mục tiêu ưu tiên, Lửa Hồ Li ưu tiên tướng."
tr "Spell_AhriOrbofDeception_Name" = "Quả Cầu Ma Thuật"
tr "Spell_AhriOrbofDeception_Summary" = "Ahri phóng ra rồi thu hồi quả cầu ma thuật của cô, gây sát thương phép trên đường bay ra và sát thương chuẩn trên đường thu về. Sau khi dùng phép trúng vài lần, quả cầu trúng địch kế tiếp sẽ hồi máu cho Ahri."
tr "Spell_AhriOrbofDeception_Tooltip" = "Gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép trên đường đi và @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương chuẩn trên đường về.
Các kỹ năng của Ahri tích cộng dồn Hút Hồn khi trúng kẻ địch (tối đa @f4.0@ mỗi lần tung chiêu). Ở @f3.0@ cộng dồn, Quả Cầu Ma Thuật kế tiếp của Ahri hồi cho cô @f1.0@ (+@f2.-1@) máu mỗi khi trúng 1 kẻ địch."
tr "Spell_AhriQ_Name" = "Quả Cầu Ma Thuật"
tr "Spell_AhriQ_Summary" = "Ahri ném quả cầu ra rồi thu về, gây sát thương phép trên đường đi và sát thương chuẩn trên đường về.
Khi Ahri dùng kỹ năng trúng 9 kẻ địch, Quả Cầu Ma Thuật hồi máu cho cô. "
tr "Spell_AhriQ_Tooltip" = "Nội tại: Mỗi khi Ahri dùng kỹ năng trúng kẻ địch, cô nhận được một tích trữ Hút Hồn, tối đa @f4@ mỗi lần tung chiêu. Ở @f3@ tích trữ, Quả Cầu Ma Thuật kế tiếp hồi cho cô @f1@ (+@f2@) máu.
Kích hoạt: Ném quả cầu ra rồi thu về. Gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép trên đường đi và @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương chuẩn trên đường về."
tr "Spell_AhriQ_TooltipSimple" = "Ahri ném quả cầu ra rồi thu về, gây sát thương phép trên đường đi và sát thương chuẩn trên đường về.
Khi Ahri dùng kỹ năng trúng 9 kẻ địch, Quả Cầu Ma Thuật hồi máu cho cô. "
tr "Spell_AhriR_Name" = "Phi Hồ"
tr "Spell_AhriR_Summary" = "Ahri lướt tới trước và bắn ra các luồng sét gây sát thương lên các kẻ địch gần đó (ưu tiên tướng). Phi Hồ có thể niệm lên đến ba lần trước khi bắt đầu thời gian hồi chiêu."
tr "Spell_AhriR_Tooltip" = "Ahri lướt tới trước và bắn @Effect2Amount@ luồng sét vào các kẻ địch gần đó (ưu tiên tướng), gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.
Phi Hồ có thể được dùng nhiều nhất ba lần trong vòng 10 giây trước khi bắt đầu hồi chiêu."
tr "Spell_AhriR_TooltipSimple" = "Ahri lướt tới trước, bắn các luồng sét gây sát thương các kẻ địch gần đó.
Có thể dùng tối đa ba lần liên tiếp."
tr "Spell_AhriSeduce_Name" = "Hôn Gió"
tr "Spell_AhriSeduce_Summary" = "Ahri hôn gió gây sát thương và mê hoặc kẻ địch trúng phải, ngay lập tức dừng mọi kỹ năng di chuyển và khiến kẻ đó từ từ đi về phía cô. Mục tiêu tạm thời chịu thêm sát thương từ Ahri."
tr "Spell_AhriSeduce_Tooltip" = "Hôn gió gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và mê hoặc kẻ địch đầu tiên trúng phải, khiến kẻ đó tiến lại chỗ Ahri trong @Effect2Amount@ giây và ngay lập tức dừng mọi kỹ năng di chuyển đang triển khai.
Kẻ địch trúng Hôn Gió bị suy yếu trong @Effect5Amount@ giây, chịu thêm @Effect4Amount*100@% thêm sát thương từ các kỹ năng của Ahri."
tr "Spell_AhriTumble_Name" = "Phi Hồ"
tr "Spell_AhriTumble_Summary" = "Ahri lướt tới trước và bắn ra các luồng sét gây sát thương lên các kẻ địch gần đó (ưu tiên tướng). Phi Hồ có thể niệm lên đến ba lần trước khi bắt đầu thời gian hồi chiêu."
tr "Spell_AhriTumble_Tooltip" = "Lướt tới trước, bắn ra @RMaxTargetsPerCast@ luồng năng lượng vào các kẻ địch gần đó (ưu tiên tướng) gây @RCalculatedDamage@ sát thương phép.
Có thể dùng tối đa @RMaxCasts@ lần trong vòng @RRecastWindow@ giây trước khi bắt đầu hồi chiêu."
tr "Spell_AhriW_Name" = "Lửa Hồ Li"
tr "Spell_AhriW_Summary" = "Ahri tung ra ba ngọn lửa hồ li, chúng sẽ tự khóa mục tiêu và tấn công những kẻ địch cạnh bên."
tr "Spell_AhriW_Tooltip" = "Phóng thích ra ba ngọn lửa hồ li bay vào các kẻ địch gần đó gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.
Kẻ địch trúng nhiều lửa hồ li sẽ chịu 30% sát thương từ ngọn lửa thứ hai trở đi, tối đa @f1@ sát thương lên một mục tiêu."
tr "Spell_AhriW_TooltipSimple" = "Ahri tung ra ba ngọn lửa hồ li gây sát thương các kẻ địch gần đó"
tr "Spell_AkaliE_BaseDamage1" = "Sát thương"
tr "Spell_AkaliE_Name" = "Phóng Phi Tiêu"
tr "Spell_AkaliE_Summary" = "Akali nhảy lùi lại và phóng phi tiêu ra trước mặt, gây sát thương vật lý. Kẻ địch đầu tiên hoặc khói mù trúng phải bị đánh dấu. Tái kích hoạt để lướt tới chỗ mục tiêu bị đánh dấu, gây thêm sát thương."
tr "Spell_AkaliE_TooltipExtended" = "Nhảy lùi lại và phóng phi tiêu ra trước mặt, gây @BaseDamage1@(+@ADDamage@) sát thương vật lý và đánh dấu kẻ địch đầu tiên hoặc khói mù trúng phải.
Tái kích hoạt: Lướt tới mục tiêu bị đánh dấu, gây cùng lượng sát thương."
tr "Spell_AkaliE_TooltipSimple" = "Nhảy lùi lại và phóng phi tiêu ra trước mặt, gây @Damage@ sát thương vật lý và đánh dấu kẻ địch đầu tiên hoặc khói mù trúng phải.
Tái kích hoạt: Lướt tới mục tiêu bị đánh dấu, gây @E2DamageCalc@ sát thương vật lý."
tr "Spell_AkaliP_Name" = "Dấu Ấn Sát Thủ"
tr "Spell_AkaliP_Summary" = "Dùng kỹ năng sát thương tướng địch tạo một vòng năng lượng quanh chúng. Rời khỏi vòng này cường hóa đòn đánh kế tiếp của Akali, giúp tăng tầm và sát thương."
tr "Spell_AkaliP_Tooltip" = "Dùng kỹ năng sát thương lên tướng địch tạo ra một vòng năng lượng quanh chúng.
Khi bước qua vòng tròn, cô xoay lưỡi liềm và cường hóa nó. Đòn đánh kế tiếp của cô được nhân đôi tầm, gây thêm @Damage@ sát thương phép, và hồi @EnergyRestore@ nội năng."
tr "Spell_AkaliP_TooltipExtended" = "Dùng kỹ năng sát thương lên tướng địch tạo ra một vòng năng lượng quanh chúng.
Khi bước qua vòng tròn, cô xoay lưỡi liềm và cường hóa nó. Đòn đánh kế tiếp của cô được nhân đôi tầm, gây thêm @Damage@ sát thương phép, và hồi @EnergyRestore@ nội năng.
Khi vòng tròn thành hình, Akali được tăng @PassiveSpeedBonus@ tốc độ di chuyển về phía nó. Khi bước qua vòng tròn, Akali được tăng tốc về phía kẻ địch."
tr "Spell_AkaliQ_Name" = "Phi Đao Năm Cánh"
tr "Spell_AkaliQ_Summary" = "Akali ném ra năm kunai, gây sát thương dựa trên Sức mạnh Công kích cộng thêm và Sức mạnh Phép thuật của cô, đồng thời làm chậm."
tr "Spell_AkaliQ_TooltipExtended" = "Ném phi đao theo hình cung, hồi @BaseDamageNamed@ (+@ADDamage@) (+@APDamage@) sát thương phép. Kẻ địch ở chỗ phi đao găm xuống đất bị làm chậm trong thoáng chốc.
Nếu tung chiêu lúc gần đầy nội năng, Akali được hồi @HealthRestore@ máu.
Ở cấp kỹ năng cao nhất, gây thêm (@ADDamageExtra@) (+@APDamageExtra@) sát thương lên lính và quái."
tr "Spell_AkaliQ_TooltipExtendedBelowLine" = "TESTTEST"
tr "Spell_AkaliQ_TooltipSimple" = "Ném phi đao theo hình cung, hồi @BaseDamageNamed@ (+@ADDamage@) (+@APDamage@) sát thương phép. Kẻ địch ở chỗ phi đao găm xuống đất bị làm chậm trong thoáng chốc.
Nếu tung chiêu lúc gần đầy nội năng, Akali được hồi @HealthRestore@ %i:scaleAD%%i:scaleAP% máu.
Ở cấp kỹ năng cao nhất, gây thêm (@ADDamageExtra@) (+@APDamageExtra@) sát thương lên lính và quái."
tr "Spell_AkaliQAlt_Tooltip" = "Ném kunai thành hình cung, gây @Damage@ sát thương phép. Kẻ địch chỗ kunai cắm xuống đất bị làm chậm.
Ở cấp kỹ năng cao nhất, gây @MinionDamage@ sát thương lên lính và quái."
tr "Spell_AkaliQAlt_TooltipExtended" = "Ném kunai thành hình cung, gây @Damage@ sát thương phép. Kẻ địch chỗ kunai cắm xuống đất bị làm chậm @SlowPercentage*100@% trong @SlowDuration@ giây.
Ở cấp kỹ năng cao nhất, gây @MinionDamage@ sát thương lên lính và quái."
tr "Spell_AkaliR_BaseDamage" = "Sát thương Cơ bản"
tr "Spell_AkaliR_MaxDamage" = "Sát thương Tối đa"
tr "Spell_AkaliR_Name" = "Sát Chiêu Hoàn Hảo"
tr "Spell_AkaliR_Summary" = "Akali nhảy theo một hướng, làm choáng và gây sát thương kẻ địch trúng phải. Tái kích hoạt: Akali lướt theo một hướng, sát thương mọi kẻ địch cô lướt qua."
tr "Spell_AkaliR_Tooltip" = "Hai lần lướt: Lần một lao qua kẻ địch, làm choáng trong chốc lát và gây @Cast1Damage@ sát thương vật lý. Akali có thể lướt lần hai sau @CooldownBetweenCasts@ giây.
Lần hai băng xuyên qua, gây @Cast2DamageMin@ đến @Cast2DamageMax@ sát thương phép dựa trên máu đã mất.
"
tr "Spell_AkaliR_TooltipExtended" = "Hai lần lướt: Lần một lao qua kẻ địch, làm choáng trong 0.5 giây và gây @Cast1Damage@ sát thương vật lý. Akali có thể lướt lần hai sau @CooldownBetweenCasts@ giây.
Lần hai băng xuyên qua, gây @Cast2DamageMin@ đến @Cast2DamageMax@ sát thương phép dựa trên máu đã mất, tối đa @MaxExecuteThreshold*100@% máu.
"
tr "Spell_AkaliW_BaseDuration" = "Thời gian Cơ bản"
tr "Spell_AkaliW_Cost" = "Hồi @EnergyRestore@ Nội năng"
tr "Spell_AkaliW_EnergyRestore" = "Hồi Nội năng"
tr "Spell_AkaliW_Name" = "Bom Khói"
tr "Spell_AkaliW_Summary" = "Akali ném bom khói. Khi đứng trong khói mù, Akali được vô hình và không thể bị chỉ định, đồng thời được tăng tốc. Tấn công hoặc dùng kỹ năng thoáng làm cô lộ diện."
tr "Spell_AkaliW_Tooltip" = "Thả bom, tạo ra một vòng khói mù tồn tại @BaseDuration@ giây.
Khói mù giúp Akali Vô Hình và tăng @Effect6Amount*100@% tốc độ di chuyển.
Tàng Hình - Vô Hình: Akali chỉ có thể bị lộ diện bởi trụ địch hoặc tầm nhìn chuẩn."
tr "Spell_AkaliW_TooltipExtended" = "Thả bom, tạo ra một vòng khói mù giúp Akali Vô Hình và tăng @Effect6Amount*100@% tốc độ di chuyển.
Bom Khói tồn tại @BaseDuration@ giây.
Tàng Hình - Vô Hình: Akali chỉ có thể bị lộ diện bởi trụ địch hoặc tầm nhìn chuẩn."
tr "Spell_AlistarE_Name" = "Giày Xéo"
tr "Spell_AlistarE_Summary" = "Alistar giày xéo các đơn vị địch gần đó, đi xuyên vật thể và nhận một cộng dồn nếu gây sát thương tướng địch. Khi nạp đầy cộng dồn, đòn đánh tiếp theo của Alistar lên tướng địch gây thêm sát thương phép và làm choáng chúng."
tr "Spell_AlistarE_Tooltip" = "Alistar giày xéo mặt đất, đi xuyên vật thể và gây @f1@ (+@f2@) sát thương phép trong vòng @Effect3Amount@ giây lên kẻ địch xung quanh và nhận một cộng dồn Giày Xéo nếu gây sát thương lên một tướng địch.
Ở @Effect5Amount@ cộng dồn Giày Xéo, Alistar cường hóa đòn đánh tiếp theo lên tướng địch, gây thêm @f3@ sát thương phép và làm choáng @Effect6Amount@ giây."
tr "Spell_AlphaStrike_BonusMinionMonsterDamage" = "Sát thương cộng thêm lên quái"
tr "Spell_AlphaStrike_Name" = "Tuyệt Kỹ Alpha"
tr "Spell_AlphaStrike_Summary" = "Master Yi bay xuyên qua chiến trường với tốc độ lóa mắt, gây sát thương vật lí lên những đơn vị trên đường bay đồng thời trở nên không thể bị định vị. Tuyệt Kĩ Alpha có thể chí mạng, đồng thời gây thêm sát thương vật lý lên quái. Các đòn đánh thường giảm thời gian hồi của Tuyệt Kĩ Alpha."
tr "Spell_AlphaStrike_Tooltip" = "Master Yi không thể bị chỉ định và tấn công các kẻ địch gần mục tiêu, gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương vật lý cho tất cả kẻ địch trúng đòn sau @Effect8Amount@ phát chém.
Tuyệt Kỹ Alpha có thể chí mạng, gây thêm @f1@ sát thương.
Quái chịu thêm @Effect3Amount@ sát thương.
Các phát chém liên tiếp gây @FalloffMultiplier*100@% sát thương.
Đòn đánh giảm hồi chiêu Tuyệt Kỹ Alpha đi @Effect7Amount@ giây.
"
tr "Spell_AlphaStrike_TooltipSimple" = "Không thể bị chỉ định và bay đến chỗ mục tiêu, gây sát thương lên kẻ đó và các kẻ địch xung quanh.
Đòn đánh giảm hồi chiêu Tuyệt Kỹ Alpha."
tr "Spell_AmmoRecharge_As_Cooldown" = "@AmmoRechargeTime@ giây Hồi chiêu"
tr "Spell_AmumuP_Name" = "Cú Đập Nguyền Rủa"
tr "Spell_AmumuP_Summary" = "Đòn đánh của Amumu Nguyền Rủa kẻ địch, khiến chúng chịu thêm sát thương chuẩn khi trúng sát thương phép."
tr "Spell_AmumuP_Tooltip" = "Đòn đánh của Amumu Nguyền Rủa kẻ địch @DebuffDuration@ giây, khiến chúng chịu thêm @DamageAmp*100@% sát thương chuẩn khi trúng sát thương phép."
tr "Spell_AnnieE_Name" = "Khiên Lửa"
tr "Spell_AnnieE_Summary" = "Gia tăng kháng sát thương của Annie và Tibbers đồng thời gây sát thương lên những kẻ tấn công họ bằng đòn đánh thường."
tr "Spell_AnnieE_Tooltip" = "Annie giảm sát thương gánh chịu của mình và Tibbers đi @DamageReduction@% trong @ShieldDuration@ giây.
Trong lúc khiên đang kích hoạt, kẻ địch đánh thường vào họ sẽ phải chịu @DamageReflection@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép."
tr "Spell_AnnieQ_Name" = "Hỏa Cầu"
tr "Spell_AnnieQ_Summary" = "Annie phóng một quả cầu lửa gây sát thương, và hồi lại năng lượng tổn thất nếu kết liễu được mục tiêu."
tr "Spell_AnnieQ_Tooltip" = "Gây @BaseDamage@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép. Nếu Hỏa Cầu hạ gục mục tiêu, toàn bộ tiêu hao và một nửa hồi chiêu sẽ được hoàn lại."
tr "Spell_AnnieR_Name" = "Triệu Hồi: Tibbers"
tr "Spell_AnnieR_Summary" = "Annie gọi chú gấu Tibbers của mình ra, gây sát thương lên vùng ảnh hưởng. Tibbers có thể đánh và thiêu đốt kẻ địch quanh nó."
tr "Spell_AnnieR_Tooltip" = "Tibbers xuất hiện trong một vụ nổ, gây @InitialDamage@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên các đơn vị trong vùng ảnh hưởng. Trong 45 giây kế tiếp, Tibbers thiêu đốt kẻ địch xung quanh gây @AuraDamage@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép mỗi giây và đánh thường gây @TibbersAttackDamage@ (+@TibbersAttackRatio@) sát thương phép. Annie có thể điều khiển Tibbers bằng cách tái kích hoạt kỹ năng.
Tibbers Thịnh Nộ khi: được triệu hồi; Annie làm choáng một tướng bằng Hỏa Cuồng; và khi Annie bị hạ.
Thịnh Nộ: Tibbers được tăng 275% Tốc độ Đánh và 100% Tốc độ Di chuyển, giảm dần trong 3 giây."
tr "Spell_AnnieW_Name" = "Thiêu Cháy"
tr "Spell_AnnieW_Summary" = "Annie chưởng lửa theo hình nón, gây sát thương lên tất cả kẻ địch trong vùng ảnh hưởng."
tr "Spell_AnnieW_Tooltip" = "Thổi ra một luồng lửa hình nón gây @BaseDamage@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên tất cả kẻ địch trong vùng ảnh hưởng."
tr "Spell_AsheQ_Name" = "Chú Tâm Tiễn"
tr "Spell_AsheQ_Summary" = "Ashe gia tăng điểm Chú Tâm bằng cách tung những phát bắn thường. Khi đạt tối đa điểm Chú Tâm, Chú Tâm Tiễn sẽ tiêu hao hết tất cả điểm này giúp tăng Tốc độ Đánh và khiến các đòn đánh thường của Ashe thành những mũi tên liên hoàn trong một thời gian."
tr "Spell_AsheQ_Tooltip" = "Nội tại: Đòn đánh thường tăng điểm Chú Tâm trong @Effect1Amount@ giây, cộng dồn tối đa @Effect2Amount@ lần. Cộng dồn sẽ giảm dần, và tại @Effect2Amount@ điểm, Ashe có thể sử dụng tất cả điểm Chú Tâm để kích hoạt Chú Tâm Tiễn.
Kích hoạt: Trong @Effect3Amount@ giây, Ashe nhận được @Effect4Amount@% Tốc độ Đánh, và đòn đánh thường bắn ra các mũi tên liên hoàn gây @f1@ sát thương vật lý. Trong thời gian đó, điểm Chú Tâm không cộng dồn. Chú Tâm Tiễn áp dụng Băng Tiễn."
tr "Spell_AsheSpiritOfTheHawk_Name" = "Ưng Tiễn"
tr "Spell_AsheSpiritOfTheHawk_Summary" = "Ashe lệnh cho Linh Hồn Chim Ưng đi do thám bất cứ đâu trên bản đồ."
tr "Spell_AsheSpiritOfTheHawk_Tooltip" = "Soi sáng địa hình trên đường bay đến điểm đã chọn trên bất kì đâu của bản đồ. Khi Linh Hồn Chim Ưng bay đến nơi, nó sẽ giúp soi sáng khu vực đấy trong @Effect4Amount@ giây. Ashe có thể tích trữ lên đến 2 điểm cộng dồn Ưng Tiễn một lúc.
Ưng Tiễn cho Ashe điểm hỗ trợ với các tướng địch cô làm lộ diện - chỉ khi trước đó chúng chưa bị nhìn thấy."
tr "Spell_AspectOfTheCougar_Name" = "Lốt Báo"
tr "Spell_AspectOfTheCougar_Summary" = "Nidalee hóa báo giúp nhận dàn kĩ năng mới."
tr "Spell_AspectOfTheCougar_Tooltip" = "Người: Nidalee hóa thành một con báo hung tợn với các kĩ năng gồm Cắn Xé, Vồ, và Vả.
Báo: Nidalee biến trở lại thành người. Khi đang trong dạng người, kích hoạt Săn Đuổi sẽ hoàn tất thời gian hồi của Lốt Báo."
tr "Spell_AuraofDespair_Name" = "Tuyệt Vọng"
tr "Spell_AuraofDespair_Summary" = "Đau đớn tột cùng, kẻ địch xung quanh mất một số phần trăm Máu tối đa của chúng mỗi giây và bị làm mới Nguyền Rủa trên người."
tr "Spell_AuraofDespair_Tooltip" = "Bật tắt: Amumu cất tiếng khóc, làm mới Nguyền Rủa trên kẻ địch gần đó và gây sát thương phép bằng @Effect2Amount*2@ cộng @Effect1Amount*2@ (+@CharAbilityPower@)% máu tối đa của chúng mỗi giây."
tr "Spell_AurelionSolE_Name" = "Du Hành Không Gian"
tr "Spell_AurelionSolE_Summary" = "Aurelion Sol nhận thêm tốc độ di chuyển khi đi theo một hướng, và có thể cất cánh để bay một quãng đường dài."
tr "Spell_AurelionSolE_Tooltip" = "Nội tại: Liên tục di chuyển theo một hướng sẽ tăng tốc độ lên đến @PassiveMovespeed@%.
Kích hoạt: Bay @Effect3Amount@ khoảng cách về hướng đã chọn. Chỉ được dùng ngoài giao tranh. Aurelion Sol có thể nhìn và bị nhìn xuyên địa hình trong lúc bay.
Chịu sát thương từ tướng hoặc trụ sẽ buộc hắn hạ cánh và mất tốc độ tăng thêm từ nội tại.
"
tr "Spell_AurelionSolPassive_Name" = "Trung Tâm Vũ Trụ"
tr "Spell_AurelionSolPassive_Summary" = "Sao bay quanh Aurelion Sol, gây sát thương phép khi trúng kẻ địch."
tr "Spell_AurelionSolPassive_Tooltip" = "Ba ngôi sao bay quanh Aurelion Sol, gây @CharLevelDamage@ (+@Spell.AurelionSolW:StarBaseDamageIncrease@) (+@APDamage@) sát thương phép và kết liễu lính dưới @MinionExecuteThreshold@ máu.
Hiệu ứng ngăn dùng chiêu của địch cũng sẽ vô hiệu hóa những ngôi sao. Các ngôi sao hiện hình với đối phương ngay cả khi Aurelion Sol đang ở trong bụi."
tr "Spell_AurelionSolQ_Name" = "Tinh Vân Cầu"
tr "Spell_AurelionSolQ_Summary" = "Aurelion tạo ra một tinh vân phát nổ gây choáng và sát thương lên kẻ địch khi nó đi quá xa khỏi hắn."
tr "Spell_AurelionSolQ_Tooltip" = "Bấm lần 1: Aurelion Sol tạo ra tinh vân ngày một lớn dần và tăng cho nó @Effect2Amount@%.
Tinh vân phát nổ khi chạm đến Quỹ Đạo Ngoài, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm choáng từ @Effect4Amount*.25@ đến @Effect4Amount@ giây tùy theo kích thước.
Bấm lần 2: Kích nổ tinh vân sớm hơn.
"
tr "Spell_AurelionSolR_Name" = "Sóng Ánh Sáng"
tr "Spell_AurelionSolR_Summary" = "Aurelion khạc ra một luồng sóng hỏa tinh, gây sát thương và làm chậm mọi kẻ địch trúng phải và đẩy lùi chúng."
tr "Spell_AurelionSolR_Tooltip" = "Khạc ra một luồng sóng hỏa tinh, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm chậm @Effect2Amount@%, giảm dần trong @Effect3Amount@ giây.
Luồng sóng sẽ đẩy lùi kẻ địch gần Aurelion Sol ra đến Quỹ Đạo Ngoài.
"
tr "Spell_AurelionSolW_Cost" = "@Cost@ Năng lượng cộng @Effect3Amount@ Năng lượng mỗi giây"
tr "Spell_AurelionSolW_Name" = "Khai Mở Thiên Hà"
tr "Spell_AurelionSolW_Summary" = "Aurelion mở rộng vòng sao, tăng thêm sát thương của nó."
tr "Spell_AurelionSolW_Tooltip" = "Nội tại: Tăng sát thương cơ bản của sao thêm @StarBaseDamageIncrease@.
Bật tắt: Sao của Aurelion Sol quay trên Quỹ Đạo Ngoài và gây @DamageMultiplier*100@% sát thương, tổng cộng @f1@ (+@f2@) sát thương phép.
"
tr "Spell_AzirEWrapper_Name" = "Cát Lưu Động"
tr "Spell_AzirEWrapper_Summary" = "Azir tạo lá chắn cho bản thân và lướt tới chỗ một Binh Sĩ Cát, gây sát thương lên kẻ địch. Nếu lướt trúng tướng, ngài ngay lập tức dừng lướt và nhận được một tích trữ Binh Sĩ Cát."
tr "Spell_AzirEWrapper_Tooltip" = "Azir tạo lá chắn cho bản thân trong @Effect6Amount@ giây, chặn tới @Effect4Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương và lướt đến chỗ một trong các Binh Sĩ Cát, gây @Effect3Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch trúng phải.
Nếu Azir đâm trúng một tướng địch, ngài ngừng lướt và ngay lập tức chuẩn bị một Binh Sĩ Cát mới."
tr "Spell_AzirPassive_Name" = "Di Sản Của Shurima"
tr "Spell_AzirPassive_Summary" = "Azir có thể triệu hồi Đĩa Mặt Trời từ tàn tích trụ."
tr "Spell_AzirPassive_Tooltip" = "Azir có thể triệu hồi chiếc Đĩa Mặt Trời từ đống hoang tàn của một trụ mỗi @Cooldown@ giây. Chiếc Đĩa Mặt Trời được tăng @TowerAPDamage@ Sức mạnh Công kích nhưng sẽ tự lụi tàn sau @TowerDisintegrationTime@ giây.
Nhấp vào đống đổ nát của trụ để kích hoạt Di Sản Của Shurima. Vùng đổ nát trụ bảo vệ Nexus và Nhà Lính miễn nhiễm với kĩ năng này."
tr "Spell_AzirQWrapper_Name" = "Cát Càn Quét"
tr "Spell_AzirQWrapper_Summary" = "Azir lệnh cho tất cả Binh Sĩ Cát lao về hướng đã chọn. Binh Sĩ Cát gây sát thương phép lên tất cả mục tiêu chúng lướt qua và gây hiệu ứng làm chậm trong 1 giây."
tr "Spell_AzirQWrapper_Tooltip" = "Azir lệnh cho cho tất cả Binh Sĩ Cát lao về hướng đã chọn. Binh Sĩ Cát gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên tất cả mục tiêu chúng lướt qua và gây hiệu ứng làm chậm đi @Effect2Amount*-100@% trong 1 giây.
Nếu bị trúng chiêu bởi nhiều Binh Sĩ Cát sẽ không chịu thêm sát thương."
tr "Spell_AzirR_Name" = "Phân Chia Thiên Hạ"
tr "Spell_AzirR_Summary" = "Azir triệu hồi ra một bức tường những binh sĩ xông tới, đẩy lùi và sát thương kẻ địch."
tr "Spell_AzirR_Tooltip" = "Azir triệu hồi bức tường giáp sĩ xông tới trước, đẩy lùi kẻ địch và gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép. Giáp sĩ tồn tại như một bức tường trong @Effect4Amount@ giây.
Azir và đồng minh có thể tự do di chuyển qua Phân Chia Thiên Hạ.
Phân Chia Thiên Hạ không tương tác với đòn đánh hoặc kỹ năng của Azir."
tr "Spell_AzirW_Name" = "Trỗi Dậy!"
tr "Spell_AzirW_Summary" = "Azir triệu hồi ra một Binh Sĩ Cát và sử dụng nó đó như một công cụ để tấn công các kẻ địch trong tầm đánh của quân lính. Những đòn đánh này sẽ gây sát thương phép lên kẻ địch theo đường thẳng. Trỗi Dậy! Cũng tăng tốc độ đánh nội tại cho Azir và các Binh Sĩ Cát"
tr "Spell_AzirW_Tooltip" = "Nội tại: Tăng @Effect3Amount*100@% tốc độ đánh. Khi Azir có @Effect6Amount@ Binh Sĩ Cát trở lên, ngài nhận thêm @Effect7Amount*100@% Tốc độ Đánh trong @Effect8Amount@ giây.
Kích hoạt: Azir triệu hồi một Binh Sĩ Cát trong @Effect1Amount@ giây. Khi Azir tấn công kẻ địch trong tầm của binh sĩ, anh ta sẽ tấn công hộ Azir, gây @f2@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên mục tiêu. Những kẻ địch khác bị trúng phát đâm của binh sĩ chịu @f7@% sát thương.
Azir có thể tích trữ tối đa @MaxAmmo@ Binh Sĩ Cát một lúc. Một binh sĩ mới sẽ sẵn sàng sau mỗi @AmmoRechargeTime@ giây.
Nếu nhiều Binh Sĩ Cát tấn công cùng một mục tiêu thì các binh sĩ sau chỉ gây @Effect9Amount@% sát thương so với binh sĩ đầu tiên. Binh Sĩ Cát có thể tấn công mục tiêu ngoài tầm đánh cơ bản của Azir.
Binh Sĩ Cát vô hiệu nếu đứng quá xa Azir.
Binh Sĩ Cát biến mất nhanh gấp đôi khi đứng gần trụ địch."
tr "Spell_Backstab_Name" = "Đâm Lén"
tr "Spell_Backstab_Tooltip" = "Đòn đánh của Shaco chí mạng gây @TotalDamageTooltip@ sát thương khi tấn công từ phía sau ((@MonsterDamageTooltip@ lên quái).
Kẻ địch không thể bị Đâm Lén hai lần mỗi @ModifiedCD@ giây. Hồi chiêu thay đổi theo Giảm Hồi chiêu."
tr "Spell_BandageToss_Name" = "Quăng Dải Băng"
tr "Spell_BandageToss_Summary" = "Amumu quăng một dải băng dính vào mục tiêu, làm choáng rồi kéo hắn lại bên cạnh nạn nhân."
tr "Spell_BandageToss_Tooltip" = "Phóng một dải băng tới vị trí đã chọn. Nếu trúng phải một đơn vị kẻ địch, Amumu sẽ tự kéo đến cạnh chúng, làm choáng đối phương trong @Effect2Amount@ giây, và gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép."
tr "Spell_BardE_Name" = "Hành Trình Kì Diệu"
tr "Spell_BardE_Summary" = "Bard mở ra một cánh cổng tại vùng địa hình cạnh bên. Tất cả kẻ địch lẫn đồng minh đều có thể tham gia vào chuyến hành trình một chiều xuyên địa hình này."
tr "Spell_BardE_Tooltip" = "Bard mở ra một hành lang một chiều tại một vùng địa hình cạnh bên. Cả đồng minh lẫn kẻ địch đều có thể sử dụng hành lang này bằng cách nhấp phải vào bất kì phần nào của cả hành lang khi đang đứng gần lối vào, nhưng đồng minh sẽ di chuyển nhanh hơn kẻ địch @Effect2Amount@%.
Hành lang sẽ biến mất sau @Effect1Amount@ giây.
"
tr "Spell_BardQ_Name" = "Mắt Xích Không Gian"
tr "Spell_BardQ_Summary" = "Bard bắn ra một luồng sóng năng lượng làm chậm kẻ địch đầu tiên trúng chiêu, rồi tiếp tục bay đi. Nếu va phải tường, nó sẽ làm choáng mục tiêu khởi điểm; nếu va phải một tướng địch khác, nó sẽ làm choáng cả hai."
tr "Spell_BardQ_Tooltip" = "Bard bắn ra một luồng sóng năng lượng, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên một hoặc hai kẻ địch. Mục tiêu đầu tiên trúng phải sẽ bị làm chậm @Effect3Amount@% trong @Effect4Amount@ giây.
Nếu luồng sóng công kích trúng một kẻ địch khác hoặc bay vào một bờ tường, bất kì kẻ địch nào trúng chiêu đều sẽ bị làm choáng trong @Effect2Amount@ giây.
"
tr "Spell_BardR_Name" = "Thiên Mệnh Khả Biến"
tr "Spell_BardR_Summary" = "Bard phóng thích năng lượng vào một vị trí khiến tất cả các tướng, lính, quái và trụ trong vùng ảnh hưởng đều phải rơi vào trạng thái tĩnh trong thoáng chốc."
tr "Spell_BardR_Tooltip" = "Bard tập trung năng lượng phóng vào một vùng đã chọn. Khi tiếp xúc, tất cả tướng, lính, quái, và trụ trong vùng ảnh hưởng đều bị cưỡng ép rơi vào trạng thái tĩnh. Họ trở nên miễn nhiễm với mọi thứ, nhưng đồng thời cũng chẳng thể có hành động gì trong @RStasisDuration@ giây.
Quái khủng cũng sẽ rơi vào trạng thái tĩnh, bất kể bình thường chúng miễn nhiễm với các trạng thái khống chế."
tr "Spell_BardW_Name" = "Điện An Lạc"
tr "Spell_BardW_Summary" = "Tạo ra một ngôi đền giúp hồi máu và có thể được cường hóa theo thời gian. Ngay sau khi có một đồng minh chạm vào, nó sẽ được sử dụng và biến mất."
tr "Spell_BardW_Tooltip" = "Bard tạo ra một ngôi điện giúp lập tức hồi @Effect5Amount@ (+@CharAbilityPower@) máu, và thậm chí còn có thể tăng lên đến @Effect6Amount@ (+@CharAbilityPower2@) máu hồi phục nếu được để yên tập trung sức mạnh trong 10 giây. Ngoài ra ngôi điện này còn giúp tăng @Effect1Amount@% tốc độ di chuyển giảm dần trong @Effect2Amount@ giây.
Bard có thể đặt tối đa @Effect3Amount@ ngôi điện một lúc, thứ sẽ tồn tại cho đến khi có một tướng đồng minh viếng thăm hoặc bị tướng địch phá hủy.
Điện Tồn Tại: @f1@ / @f2@
"
tr "Spell_BlindingDart_Name" = "Phi Tiêu Mù"
tr "Spell_BlindingDart_Summary" = "Làm mờ tầm nhìn của kẻ địch bằng một chất độc cực mạnh, gây sát thương lên mục tiêu đồng thời khiến nạn nhân bị mù trong thời gian hiệu lực."
tr "Spell_BlindingDart_Tooltip" = "Gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm mù mục tiêu trong @Effect2Amount@ giây. "
tr "Spell_BlindMonkEOne_Name" = "Địa Chấn / Dư Chấn"
tr "Spell_BlindMonkEOne_Summary" = "Địa Chấn: Lee Sin dẫm xuống đất tạo sóng âm gây sát thương phép và phát hiện tàng hình. Nếu Địa Chấn trúng kẻ địch, Lee Sin có thể dùng Dư Chấn trong 3 giây kế tiếp.
Dư Chấn: Lee Sin làm tê liệt kẻ địch chịu sát thương từ Địa Chấn, giảm tốc chạy của chúng trong 4 giây. Tốc chạy hồi dần theo thời gian."
tr "Spell_BlindMonkEOne_Tooltip" = "Địa Chấn: Lee Sin dậm xuống đất, tạo nên một cơn chấn động gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương phép. Nếu Địa Chấn trúng phải một kẻ địch, Lee Sin có thể tung tiếp chiêu Dư Chấn trong @Effect6Amount@ giây kế.
Dư Chấn: Lee Sin làm thương tật những kẻ địch cạnh bên đã bị lộ diện bởi Địa Chấn trong @Effect5Amount@ giây, giảm Tốc độ Di chuyển của chúng đi @Effect2Amount@%. Tốc độ Di chuyển sẽ dần dần hồi lại bình thường theo thời gian."
tr "Spell_BlindMonkQOne_Name" = "Sóng Âm / Vô Ảnh Cước"
tr "Spell_BlindMonkQOne_Summary" = "Sóng Âm: Lee Sin chưởng ra một luồng sóng nghịch âm nhằm định vị mục tiêu, gây sát thương vật lí lên kẻ địch đầu tiên trúng phải. Nếu Sóng Âm trúng mục tiêu, Lee Sin có thể sử dụng Vô Ảnh Cước trong 3 giây kế tiếp.
Vô Ảnh Cước: Lee Sin phóng tới kẻ địch trúng phải Sóng Âm, gây sát thương vật lý dựa trên máu đã mất của mục tiêu."
tr "Spell_BlindMonkQOne_Tooltip" = "Sóng Âm: Lee Sin phóng ra một luồng sóng âm đối nghịch về vị trí đã chọn, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lí lên kẻ địch đầu tiên trúng phải, cho tầm nhìn chuẩn lên mục tiêu. Nếu Sóng Âm trúng mục tiêu, Lee Sin có thể tung tiếp chiêu Vô Ảnh Cước trong @Effect7Amount@ giây kế.
Vô Ảnh Cước: Lee Sin lao đến kẻ địch đã bị trúng phải Sóng Âm, gây @Effect2Amount@ (+@CharBonusPhysical@) - @Effect3Amount@ (+@CharBonusPhysical2@) sát thương vật lí dựa trên máu đã mất của mục tiêu."
tr "Spell_BlindMonkRKick_Name" = "Nộ Long Cước"
tr "Spell_BlindMonkRKick_Summary" = "Lee Sin tung cước đá văng mục tiêu về phía sau, gây sát thương vật lí lên nạn nhân và bất cứ kẻ địch nào bị va phải. Những kẻ địch mà bị mục tiêu va phải trên đường bay sẽ bị hất văng lên không trung trong một thời gian ngắn. Chiêu thức này được truyền dạy bởi Jesse Perring, mặc dù Lee Sin không đá văng người chơi ra khỏi bản đồ."
tr "Spell_BlindMonkRKick_Tooltip" = "Lee Sin thi triển một cú đá cực mạnh hất văng một tướng đối phương về phía sau, gây @Damage@ sát thương vật lí.
Những đơn vị mục tiêu phụ sẽ bị hất văng lên không trong một khoảng thời gian ngắn và chịu sát thương vật lý bằng @Damage@ cộng thêm @PercentHPCarryThrough@% số Máu tối đa của mục tiêu ban đầu."
tr "Spell_BlindMonkWOne_Name" = "Hộ Thể / Kiên Định"
tr "Spell_BlindMonkWOne_Summary" = "Hộ Thể: Lee Sin lướt đến một đơn vị đồng minh, bảo vệ hắn khỏi sát thương. Nếu mục tiêu là tướng đồng minh, cả hai đều được bảo vệ. Sau khi sử dụng Hộ Thể, Lee Sin có thể niệm Kiên Định trong 3 giây kế tiếp.
Kiên Định: Sự dày công khổ luyện giúp Lee Sin tung hoành trên chiến trường. Trong vòng 4 giây, Lee Sin được tăng Hút Máu, Hút Máu Phép."
tr "Spell_BlindMonkWOne_Tooltip" = "Hộ Thể: Lee Sin phóng đến một đơn vị đồng minh. Nếu đó là tướng, Lee Sin và đồng đội được nhận lá chắn bảo vệ khỏi @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương trong @Effect3Amount@ giây và thời gian hồi chiêu của Hộ Thể giảm đi @Effect6Amount*100@%. Sau khi Hộ Thể, Lee Sin có thể sử dụng Kiên Định trong vòng @Effect9Amount@ giây tiếp theo.
Kiên Định: Lee Sin nhận @Effect2Amount@% Hút Máu và Hút Máu Phép trong @Effect8Amount@ giây."
tr "Spell_BrandE_Name" = "Bùng Cháy"
tr "Spell_BrandE_Summary" = "Brand gọi ra một vụ nổ lớn ngay trên mục tiêu, gây sát thương phép. Nếu mục tiêu bị bỏng, Bùng Cháy lan sang kẻ địch xung quanh."
tr "Spell_BrandE_Tooltip" = "Brand tạo ra một vụ nổ cực mạnh trên người mục tiêu, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.
Bỏng: Nếu mục tiêu đang bị Bỏng, Bùng Cháy lan sang các kẻ địch gần đó."
tr "Spell_BrandPassive_Name" = "Bỏng"
tr "Spell_BrandPassive_Summary" = "Các kỹ năng của Brand khiến mục tiêu bị bỏng, gây sát thương trong vòng 4 giây, cộng dồn nhiều nhất 3 lần. Nếu Brand hạ gục kẻ địch đang bị bỏng, hắn hồi lại năng lượng. Khi Bỏng đạt cộng dồn tối đa trên một tướng hoặc quái to, nó trở nên bất ổn và phát nổ sau 2 giây, đặt hiệu ứng kỹ năng và gây lượng lớn sát thương trong một vùng quanh nạn nhân."
tr "Spell_BrandPassive_Tooltip" = "Các kỹ năng của Brand khiến mục tiêu bị Bỏng, gây sát thương phép bằng 3% máu tối đa của nó trong vòng 4 giây. Nếu Brand hạ gục kẻ địch đang bị bỏng, hắn hồi lại @f5@ năng lượng. Bỏng cộng dồn nhiều nhất ba lần.
Khi Bỏng đạt cộng dồn tối đa trên một tướng hoặc quái to, Bỏng trở nên bất ổn và phát nổ sau 2 giây, gây sát thương phép lên các kẻ địch gần đó bằng @f4@% (+@f3@%) máu tối đa của chúng. Bỏng không thể cộng dồn trên tướng đó trong 4 giây tiếp theo."
tr "Spell_BrandQ_Name" = "Vệt Lửa"
tr "Spell_BrandQ_Summary" = "Brand phóng quả cầu lửa tới phía trước gây sát thương phép thuật. Nếu mục tiêu đang bị bỏng, Vệt Lửa sẽ làm choáng nạn nhân trong 1.5 giây."
tr "Spell_BrandQ_Tooltip" = "Brand phóng quả cầu lửa tới phía trước gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.
Bỏng: Nếu mục tiêu bị bỏng, Vệt Lửa sẽ làm choáng mục tiêu trong 1.5 giây."
tr "Spell_BrandR_Name" = "Bão Lửa"
tr "Spell_BrandR_Summary" = "Brand phóng ra một luồng lửa hủy diệt, gây sát thương phép mỗi lần nó nảy (tối đa 5 lần). Bão Lửa ưu tiên nảy vào tướng bị cộng dồn Bỏng nhiều hơn. Nếu mục tiêu bị bỏng, Bão Lửa sẽ làm chậm chúng trong thoáng chốc."
tr "Spell_BrandR_Tooltip" = "Brand phóng ra một luồng lửa hủy diệt, gây @TotalDamage@ sát thương phép mỗi lần nó nảy (tối đa 5 lần). Bão Lửa ưu tiên nảy vào tướng bị cộng dồn Bỏng nhiều hơn.
Bỏng:Bão Lửa sẽ làm chậm chúng đi @SlowAmount@% trong thoáng chốc."
tr "Spell_BrandW_Name" = "Cột Lửa"
tr "Spell_BrandW_Summary" = "Sau một thoáng, Brand tạo ra một cột lửa tại vị trí đã chọn, gây sát thương phép lên những kẻ địch trong vùng ảnh hưởng. Những nạn nhân đang bị bỏng trúng chiêu sẽ phải chịu thêm 25% sát thương."
tr "Spell_BrandW_Tooltip" = "Sau một thoáng, Brand tạo ra một cột lửa tại vị trí đã chọn, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên các kẻ địch.
Bỏng: Đơn vị đang bị bỏng chịu thêm 25% sát thương từ Cột Lửa."
tr "Spell_BraumE_Name" = "Tối Kiên Cường"
tr "Spell_BraumE_Summary" = "Braum giương chiếc khiên của mình lên theo một phương hướng trong vài giây, tất cả các tia đạn đạo bay về phía đấy khi va vào hắn sẽ bị tiêu hủy hoàn toàn. Ngoài ra Braum còn chặn lại toàn bộ sát thương từ đòn đánh đầu tiên đồng thời giảm lại sát thương của toàn bộ các đòn đánh về sau tung ra từ hướng đó."
tr "Spell_BraumE_Tooltip" = "Braum giảm sát thương nhận vào và che chắn cho đồng minh nấp sau hắn.
Braum giương chiếc khiên của mình lên theo một phương hướng trong @Effect2Amount@ giây giúp chặn lại sát thương từ đòn đánh kế tiếp tung ra theo hướng đó. Các đòn đánh tiếp theo sẽ gây giảm @Effect3Amount@% sát thương.
Braum chặn đứng các tia đạn đạo, khiến chúng bị tiêu hủy hoàn toàn khi chạm vào hắn.
Braum được tăng @Effect4Amount@% Tốc độ Di chuyển trong thời gian hiệu lực."
tr "Spell_BraumQ_Name" = "Tuyết Tê Tái"
tr "Spell_BraumQ_Summary" = "Braum phóng băng từ chiếc khiên của hắn, gây sát thương phép và làm chậm.
Gây một điểm tích trữ hiệu ứng Đánh Ngất Ngư."
tr "Spell_BraumQ_Tooltip" = "Braum phóng băng ra từ chiếc khiên của hắn, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) [2.5% Máu tối đa của Braum] sát thương phép lên đơn vị trúng phải đầu tiên, rồi làm chậm nạn nhân đi @Effect2Amount@%, giảm dần trong vòng @Effect5Amount@ giây kế.
Cộng dồn một điểm Đánh Ngất Ngư."
tr "Spell_BraumRWrapper_Name" = "Băng Địa Chấn"
tr "Spell_BraumRWrapper_Summary" = "Braum dậm mạnh xuống mặt đất, hất văng những kẻ địch cạnh bên, và trong đường thẳng phía trước hắn lên không. Một vệt rạn nứt sẽ hiện ra theo đường thẳng đó gây hiệu ứng làm chậm lên các nạn nhân."
tr "Spell_BraumRWrapper_Tooltip" = "Braum dậm mạnh xuống mặt đất, hất văng những kẻ địch cạnh bên và theo một đường thẳng phía trước hắn lên không. Một vết nứt sẽ xuất hiện trong @SlowZoneDuration@ giây, làm chậm kẻ địch đi @MoveSpeedMod@%.
Kẻ địch trúng chiêu chịu @TotalDamage@ sát thương phép. Tướng đầu tiên trúng phải bị hất tung lên không trong @FirstKnockupDuration@ giây, các nạn nhân sau đó chỉ bị hất tung trong thoáng chốc."
tr "Spell_BraumW_Name" = "Nấp Sau Ta"
tr "Spell_BraumW_Summary" = "Braum phóng tới một mục tiêu tướng hoặc lính đồng minh. Khi đến nơi Braum và đơn vị đồng minh đó sẽ được nhận thêm Giáp và Kháng Phép trong vài giây."
tr "Spell_BraumW_Tooltip" = "Braum nhảy tới một tướng hoặc lính đồng minh.
Khi đến nơi, Braum và đồng minh đó nhận @f3@ Giáp và @f4@ Kháng Phép (@Effect4Amount@ cộng thêm @Effect3Amount@% số Giáp/Kháng Phép thêm của Braum) trong @Effect1Amount@ giây."
tr "Spell_Bushwhack_Name" = "Bẫy Rập / Vồ"
tr "Spell_Bushwhack_Summary" = "Trong dạng người, Nidalee đặt một cái bẫy, kẻ địch dẫm trúng sẽ bị phát hiện và chịu sát thương. Trong lốt báo, cô nhảy tới trước, gây sát thương khi tiếp đất."
tr "Spell_Bushwhack_Tooltip" = "Người: Nidalee đặt một bẫy vô hình tồn tại 2 phút. Bẫy kích hoạt khi kẻ địch giẫm phải, làm lộ diện nạn nhân và gây chảy máu @Effect7Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép trong 4 giây.
@f4@ bẫy tồn tại một lúc.
Báo: Nidalee vồ theo hướng chỉ định, gây sát thương lên kẻ địch xung quanh."
tr "Spell_Bushwhack_TrapCooldown" = "Thời Gian Hồi Bẫy"
tr "Spell_Bushwhack_TrapCost" = "Năng Lượng Tiêu Hao Cho Bẫy"
tr "Spell_CaitlynAceintheHole_Summary" = "Caitlyn ngắm cẩn thận cho một cú bắn chuẩn xác, gây sát thương khủng khiếp lên một mục tiêu ở cự ly xa. Tướng đối phương có thể hứng đạn thế cho đồng đội của chúng."
tr "Spell_CaitlynAceintheHole_Tooltip" = "Tập trung 1 giây để tung ra phát bắn chuẩn xác vào tướng địch ở xa tối đa @CastRange@ khoảng cách. Phát bắn gây @RTotalDamage@ sát thương vật lý, nhưng Tướng địch khác có thể đỡ đạn hộ mục tiêu.
Cho tầm nhìn chuẩn lên mục tiêu trong lúc nhắm bắn."
tr "Spell_CaitlynEntrapment_Name" = "Lưới 90"
tr "Spell_CaitlynEntrapment_Summary" = "Caitlyn bắn ra một tấm lưới làm chậm mục tiêu của cô ta. Còn Caitlyn sẽ bay ngược về phía sau."
tr "Spell_CaitlynEntrapment_Tooltip" = "Bắn ra một tấm lưới, Caitlyn bị đẩy lùi lại. Tấm lưới gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) Sát thương phép và làm chậm kẻ địch đầu tiên trúng phải đi @Effect3Amount@% trong @Effect2Amount@ giây."
tr "Spell_CaitlynP_Name" = "Thiện Xạ"
tr "Spell_CaitlynP_Summary" = "Sau một vài phát bắn, hoặc khi bắn vào mục tiêu dẫm bẫy hay dính lưới, Caitlyn bắn một phát xuyên táo gây thêm sát thương (gia tăng theo tỉ lệ chí mạng). Với mục tiêu dẫm bẫy hay dính lưới, tầm bắn Thiện Xạ tăng gấp đôi."
tr "Spell_CaitlynP_Tooltip" = "Caitlyn tung Thiện Xạ vào mục tiêu bị dính bẫy hoặc lưới. Ngoài ra, cô có thể tung Thiện Xạ sau mỗi @AttacksPerHeadshot@ đòn đánh thường; đòn đánh khi đứng trong bụi được tính là @BrushAttackTotal@.
Thiện Xạ:- Gây thêm +@HeadShotBonusDamage@ sát thương vật lý, tăng theo cấp cùng Sát thương Chí mạng và Tỉ lệ Chí mạng (+@HeadShotMinionBonusDamage@ lên các đơn vị không phải tướng)
- Tầm đánh tăng gấp đôi với mục tiêu bị dính bẫy hoặc lưới
"
tr "Spell_CaitlynPiltoverPeacemaker_Name" = "Bắn Xuyên Táo"
tr "Spell_CaitlynPiltoverPeacemaker_Summary" = "Caitlyn nâng khẩu súng trường của mình lên trong 1 giây rồi bắn ra một phát đạn xuyên phá gây sát thương vật lí (sát thương giảm dần lên các mục tiêu trúng đòn tiếp theo)."
tr "Spell_CaitlynPiltoverPeacemaker_Tooltip" = "Nâng khẩu súng trường lên trong @Effect4Amount@ giây rồi bắn một phát xuyên phá tầm nhỏ gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí. Khi trúng một mục tiêu, tầm xuyên phá sẽ mở rộng ra và giảm @Effect2Amount@% sát thương lên các đơn vị phía sau.
Mục tiêu bị lộ tầm nhìn bởi bẫy của Caitlyn vẫn sẽ nhận toàn bộ sát thương gốc."
tr "Spell_CaitlynYordleTrap_Name" = "Bẫy Yordle"
tr "Spell_CaitlynYordleTrap_Summary" = "Caitlyn đặt bẫy để tìm đám Yordle lén lút. Khi sập bẫy, tướng địch bị lộ diện và làm bất động trong 1.5 giây."
tr "Spell_CaitlynYordleTrap_Tooltip" = "Đặt một cái bẫy chỉ bị kích hoạt khi Tướng địch giẫm phải, cầm chân chúng trong @Effect6Amount@ giây và cho tầm nhìn chuẩn trong chốc lát.
Bẫy tồn tại trong @Effect3Amount@ giây. Tối đa chỉ có thể tồn tại @Effect5Amount@ bẫy một lúc.
Kẻ địch dính bẫy sẽ chịu thêm @Effect2Amount@ (+@f1@) sát thương từ Thiện Xạ."
tr "Spell_CamilleE_Name" = "Bắn Dây Móc"
tr "Spell_CamilleE_Summary" = "Camille đu đến chỗ tường, rồi nhảy khỏi đó và hất tung tướng địch khi chạm đất."
tr "Spell_CamilleE_Tooltip" = "Bấm lần một: Bắn dây móc vào địa hình, kéo Camille tới đó và cho phép cô dùng lại Bắn Dây Móc trong 1 giây.
Bấm lần hai: Camille nhảy khỏi tường, đâm vào tướng địch đầu tiên trúng phải. Khi chạm đất, cô gây @Effect3Amount@ (+@f1@) sát thương vật lý lên kẻ địch và làm choáng tướng địch gần đó trong @Effect1Amount@ giây. Lao về phía tướng địch tăng gấp đôi khoảng cách và cho thêm @Effect2Amount*100@% tốc độ đánh trong @Effect5Amount@ giây khi đâm trúng."
tr "Spell_CamilleQ_Name" = "Giao Thức Chuẩn Xác"
tr "Spell_CamilleQ_Summary" = "Đòn đánh kế của Camille gây thêm sát thương và tăng tốc chạy. Kỹ năng này có thể tái sử dụng sau chốc lát, gây thêm nhiều sát thương nếu Camille ngừng lại một chút giữa hai đòn tấn công."
tr "Spell_CamilleQ_Tooltip" = "Đòn đánh kế của Camille gây thêm @f1@ sát thương vật lý và tăng tốc chạy thêm @Effect4Amount*100@% trong @Effect5Amount@ giây. Kỹ năng này có thể tái sử dụng trong @Effect10Amount@ giây tiếp theo mà không có tiêu hao.
Nếu đòn đánh Giao Thức Chuẩn Xác thứ hai tung ra ít nhất @Effect1Amount@ giây sau đòn đầu, sát thương cộng thêm được tăng thêm @Effect8Amount*100@% thành @f2@ và @f3@% được chuyển sang sát thương chuẩn.
Giao Thức Chuẩn Xác không thể chí mạng."
tr "Spell_CamilleR_Name" = "Tối Hậu Thư"
tr "Spell_CamilleR_Summary" = "Camille lướt tới tướng chỉ định, nhốt chúng trong một khu vực. Cô cũng gây thêm sát thương phép trên đòn đánh lên mục tiêu."
tr "Spell_CamilleR_Tooltip" = "Camille không thể bị chỉ định trong thoáng chốc và nhảy vào một tướng địch, nhốt chúng trong một khu vực không thể thoát khỏi bằng bất kỳ cách nào trong @RDuration@ giây. Kẻ địch khác gần đó bị hất văng đi. Đòn đánh lên kẻ địch bị bắt gây thêm sát thương phép bằng @ROnHitDamage@ cộng @RPercentCurrentHPDamage@% máu hiện tại của chúng.
Tối Hậu Thư kết thúc nếu Camille rời khỏi khu vực."
tr "Spell_CamilleW_Name" = "Đá Quét Chiến Thuật"
tr "Spell_CamilleW_Summary" = "Camille quét theo hình nón sau một khoảng trễ, gây sát thương. Kẻ địch ở nửa ngoài vùng quét bị làm chậm và chịu thêm sát thương, đồng thời Camille được hồi máu."
tr "Spell_CamilleW_Tooltip" = "Camille vận sức đá quét về một hướng, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lý lên kẻ địch trúng phải.
Kẻ địch ở nửa ngoài vùng quét bị làm chậm @Effect4Amount@%, giảm dần trong @Effect2Amount@ giây. Chúng chịu thêm sát thương vật lý bằng @Effect5Amount*100@% (+@f2@%) máu tối đa của chúng, hồi máu cho Camille bằng @Effect9Amount@% sát thương cộng thêm gây ra lên tướng.
Đá Quét Chiến Thuật gây ít đi @Effect8Amount@% sát thương lên quái thường."
tr "Spell_CarpetBomb_Name" = "Thảm Lửa"
tr "Spell_CarpetBomb_Summary" = "Corki bay một quãng ngắn, thả bom tạo ra một vệt lửa gây sát thương lên kẻ địch đứng trên đó."
tr "Spell_CarpetBomb_Tooltip" = "Kích hoạt: Corki bay một khoảng cách gần, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép mỗi giây lên kẻ địch đứng trong vệt lửa tạo ra theo đường bay của hắn.
Rải Bom: Corki bay một khoảng cách xa, rải nhiều bom hất văng kẻ địch sang hai bên và tạo một vệt lửa thiêu đốt trong 5 giây. Vệt lửa sẽ làm chậm @Effect2Amount@% và thiêu đốt kẻ địch với @f1@ (+@f2@) (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép mỗi giây."
tr "Spell_CassiopeiaE_HealRatio" = "Hồi máu từ Sức mạnh Phép thuật"
tr "Spell_CassiopeiaE_Name" = "Nanh Độc"
tr "Spell_CassiopeiaE_Summary" = "Cassiopeia tung ra một đòn đánh vào mục tiêu, hồi máu cho cô. Nếu bị trúng độc, mục tiêu chịu thêm sát thương. Nếu mục tiêu bị hạ gục, Cassiopeia được hồi lại năng lượng."
tr "Spell_CassiopeiaE_Tooltip" = "Gây @f1@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên một mục tiêu. Nếu mục tiêu bị hạ gục bởi Nanh Độc hoặc trên đường nó bay đến, Cassiopeia hồi lại @Cost@ Năng lượng.
Nếu nạn nhân bị Trúng Độc khi dính Nanh Độc, hắn chịu thêm @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép và Cassiopeia được hồi máu bằng @HealCalc@ (@HealRatio*100@% Sức mạnh Phép thuật, @MinionReductionModifier*100@% hiệu lực với lính và quái nhỏ)."
tr "Spell_CassiopeiaQ_Name" = "Vụ Nổ Độc Hại"
tr "Spell_CassiopeiaQ_Summary" = "Cassiopeia tung chưởng Độc vào một khu vực sau thoáng chốc, nếu có tướng địch trúng phải, cô sẽ được gia tăng tốc độ di chuyển."
tr "Spell_CassiopeiaQ_Tooltip" = "Cassiopeia tung Kịch Độc vào một vùng. Nếu tướng địch trúng phải, Cassiopeia nhận thêm @Effect3Amount@% Tốc độ Di chuyển, giảm dần trong @Effect4Amount@ giây.
Kịch Độc gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép trong @Effect2Amount@ giây."
tr "Spell_CassiopeiaR_Name" = "Cái Nhìn Hóa Đá"
tr "Spell_CassiopeiaR_Summary" = "Cassiopeia phóng thích một vòng xoáy năng lượng ma thuật từ đôi mắt của ả, làm choáng tất cả kẻ địch đối diện và làm chậm những kẻ dám quay lưng lại."
tr "Spell_CassiopeiaR_Tooltip" = "Cassiopeia gây @RDamage@ sát thương phép lên tất cả kẻ địch trước mặt cô. Kẻ địch đối diện sẽ bị hóa đá trong @RCCDuration@ giây trong lúc kẻ địch quay mặt đi bị làm chậm @RSlowPercent@%."
tr "Spell_CassiopeiaW_Name" = "Chướng Khí"
tr "Spell_CassiopeiaW_Summary" = "Cassiopeia phun độc thành hình cung trước mặt, để lại một đám mây độc trên mặt đất. Kẻ địch đứng trong chướng khí liên tục trúng độc, khiến chúng chịu sát thương theo thời gian, bị làm chậm và sa lầy. Kẻ địch bị sa lầy không thể dùng kỹ năng di chuyển."
tr "Spell_CassiopeiaW_Tooltip" = "Cassiopeia phun độc thành hinh cung trước mắt, tạo ra màn chướng khí trong @Effect4Amount@ giây.
Kẻ địch trong màn chướng khí liên tục bị Độc Suy Yếu, làm chậm @Effect2Amount@% giảm dần và khiến chúng sa lầy, không thể sử dụng kỹ năng di chuyển. Chúng cũng phải chịu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép mỗi giây.
Chướng Khí có tầm sử dụng tối thiểu."
tr "Spell_ChronoShift_Name" = "Đảo Ngược Thời Gian"
tr "Spell_ChronoShift_Summary" = "Zilean ếm bùa bảo vệ lên tướng đồng minh, giúp hồi sinh nạn nhân nếu mục tiêu chẳng may bị hạ gục trong thời gian hiệu lực."
tr "Spell_ChronoShift_Tooltip" = "Zilean niệm một phép bảo vệ cực mạnh lên bản thân hoặc một tướng đồng minh trong @RDuration@ giây. Nếu nạn nhân bị hạ gục trong thời gian hiệu lực, mục tiêu sẽ được hồi sinh với @RTotalHeal@ Máu."
tr "Spell_CorkiR_MissileRechargeTime" = "Thời gian nạp lại Tên Lửa"
tr "Spell_Cost_Empty" = " "
tr "Spell_Cost_Mana_per_Second" = "@Cost@ Năng lượng mỗi giây"
tr "Spell_Cost_NoCost" = "Không Tiêu hao"
tr "Spell_Cost_PerSecond" = "@Cost@ @AbilityResourceName@ mỗi giây"
tr "Spell_Crowstorm_Name" = "Bão Quạ"
tr "Spell_Crowstorm_Summary" = "Một đám quạ gớm ghiếc bay quanh Fiddlesticks, gây sát thương mỗi giây lên tất cả kẻ địch trong vùng ảnh hưởng."
tr "Spell_Crowstorm_Tooltip" = "Fiddlesticks vận @ChannelTime@ giây rồi bay đến chỗ chỉ định, thả ra một bầy quạ gây @DamagePerSecond@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép mỗi giây lên tất cả các đơn vị địch đứng trong đó.
Bão Quạ tồn tại @Duration@ giây, gây tối đa @TotalDamage@ (+@APRatioFullDuration@) sát thương phép."
tr "Spell_Crystallize_Name" = "Tường Băng"
tr "Spell_Crystallize_Summary" = "Anivia ngưng đọng độ ẩm trong không khí thành một bức tường băng vững chắc chặn đường quân địch. Bức tường sẽ tồn tại trong một thời gian ngắn trước khi tan chảy."
tr "Spell_Crystallize_Tooltip" = "Anivia tạo ra một bức tường băng rộng @Effect2Amount@ và không thể bị phá vỡ. Bức tường tồn tại trong @Effect1Amount@ giây trước khi tan chảy."
tr "Spell_CurseoftheSadMummy_Name" = "Lời Nguyền Xác Ướp U Sầu"
tr "Spell_CurseoftheSadMummy_Summary" = "Amumu trói kẻ địch xung quanh bằng các dải băng, đặt Nguyền Rủa, gây sát thương lên chúng và khiến chúng không thể di chuyển hay tấn công."
tr "Spell_CurseoftheSadMummy_Tooltip" = "Amumu trói tất cả các đơn vị xung quanh, gây @RCalculatedDamage@ sát thương phép và đặt hiệu ứng Nguyền Rủa. Kẻ địch bị trói không thể tấn công hay di chuyển trong @RDuration@ giây."
tr "Spell_DariusE_Name" = "Bắt Giữ"
tr "Spell_DariusE_PercentageArmorPenetration" = "Xuyên Giáp theo phần trăm"
tr "Spell_DariusE_Summary" = "Darius cường hóa chiếc rìu của mình, khiến sát thương vật lí của hắn bỏ qua một số phần trăm Giáp của mục tiêu. Khi được kích hoạt, Darius sẽ quét kẻ địch bằng chiếc rìu của mình và kéo chúng đến cạnh bên hắn."
tr "Spell_DariusE_Tooltip" = "Nội tại: Darius nhận @Effect1Amount@% Xuyên Giáp.
Kích hoạt: Kéo những kẻ địch trước mặt lại gần Darius và làm chậm chúng @Effect2Amount@% trong @Effect3Amount@ giây."
tr "Spell_DariusE_TooltipSimple" = "Nội tại: @Effect1Amount@% Xuyên Giáp.
Kích hoạt: Kéo kẻ địch lại chỗ Darius."
tr "Spell_DariusHemoMarker_Name" = "Xuất Huyết"
tr "Spell_DariusHemoMarker_Summary" = "Đòn đánh và kỹ năng sát thương của Darius khiến kẻ địch xuất huyết, chịu sát thương vật lý trong vòng 5 giây, cộng dồn tối đa 5 lần."
tr "Spell_DariusHemoMarker_Tooltip" = "Mỗi khi Darius dùng rìu chém trúng kẻ địch, chúng bị xuất huyết, chịu @f1@ (+@f2@) sát thương vật lý trong vòng 5 giây, cộng dồn tối đa 5 lần.
Mỗi khi 1 tướng địch ăn đủ 5 cộng dồn Xuất Huyết, hoặc bị Máy Chém Noxus hạ gục, Darius nhận được Sức Mạnh Noxus trong 5 giây, tăng thêm @f3@ Sức mạnh Công kích và đặt tối đa cộng dồn Xuất Huyết lên kẻ địch trúng đòn."
tr "Spell_DariusQ_Name" = "Tàn Sát"
tr "Spell_DariusQ_Summary" = "Darius múa rìu xung quanh mình. Những kẻ địch trúng phải lưỡi rìu sẽ nhận nhiều sát thương hơn những kẻ bị trúng phải cán rìu. Darius sẽ hồi máu lại dựa vào số tướng bị lưỡi rìu chém phải."
tr "Spell_DariusQ_Tooltip" = "Sau một khoảng thời gian ngắn, Darius vung lưỡi rìu tấn công kẻ địch xung quanh hắn gây @Effect2Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí. Kẻ địch bị trúng chiêu bởi cán rìu chỉ nhận @Effect6Amount@% sát thương (và không gây hiệu ứng Xuất Huyết).
Darius được hồi @Effect5Amount@% số Máu đã mất dựa trên số tướng địch bị tấn công bởi lưỡi rìu (tối đa: @Effect7Amount@%)."
tr "Spell_DariusQ_TooltipSimple" = "Darius múa rìu quanh mình, gây sát thương các kẻ địch xung quanh.
Kẻ địch bị trúng lưỡi rìu chịu nhiều sát thương hơn và hồi máu cho Darius."
tr "Spell_DariusR_Name" = "Máy Chém Noxus"
tr "Spell_DariusR_Summary" = "Darius nhảy xổ vào một tướng địch rồi tấn công bằng một cú bổ chí tử, gây sát thương chuẩn. Lượng sát thương sẽ gia tăng dựa trên những điểm cộng dồn Xuất Huyết trên mục tiêu. Nếu Máy Chém Noxus là đòn kết liễu, kĩ năng này có thể được tái sử dụng trong một khoảng thời gian ngắn."
tr "Spell_DariusR_Tooltip" = "Nhảy xổ đến một tướng địch và tung một cú bổ chí tử, gây @Damage@ sát thương chuẩn. Với mỗi điểm cộng dồn Xuất Huyết trên mục tiêu, Máy Chém Noxus gây thêm @RDamagePercentPerHemoStack*100@% sát thương.
Sát thương Tối đa: @MaximumDamage@
Nếu Máy Chém Noxus kết liễu một mục tiêu, Darius có thể tái sử dụng chiêu này trong vòng @RRecastDuration@ giây.
Khi cộng đủ 3 điểm kỹ năng, Máy Chém Noxus sẽ được giải phóng hoàn toàn - loại bỏ Năng lượng tiêu hao và nếu Máy Chém Noxus là đòn kết liễu thì thời gian hồi chiêu sẽ được hồi lại ngay lập tức."
tr "Spell_DariusR_TooltipSimple" = "Kết liễu mục tiêu. Đặt lại hồi chiêu nếu thành công.
Gây thêm sát thương dựa trên cộng dồn Xuất Huyết."
tr "Spell_DariusW_Name" = "Đánh Thọt"
tr "Spell_DariusW_Summary" = "Đòn đánh kế tiếp của Darius tấn công vào huyết mạch của đối phương. Khi bị chảy máu, nạn nhân sẽ bị giảm Tốc độ Di chuyển."
tr "Spell_DariusW_Tooltip" = "Đòn đánh thường tiếp theo của Darius gây @f1@ sát thương vật lí và làm chậm mục tiêu đi @Effect2Amount@% trong @Effect5Amount@ giây.
Đánh Thọt hồi lại lượng năng lượng và @Effect3Amount@% thời gian hồi chiêu nếu tiêu diệt được mục tiêu."
tr "Spell_DariusW_TooltipSimple" = "Đòn đánh kế tiếp của Darius gây thêm sát thương và làm chậm."
tr "Spell_Deceive_Name" = "Lừa Gạt"
tr "Spell_Deceive_Summary" = "Shaco được Vô Hình và dịch chuyển tới điểm chỉ định.
Đòn đánh đầu tiên trong lúc Vô Hình được cường hóa, gây thêm sát thương và giảm hồi chiêu Lừa Gạt."
tr "Spell_Deceive_Tooltip" = "Shaco dịch chuyển tới điểm gần đó và được Vô Hình trong @Effect3Amount@ giây. Shaco vẫn Vô Hình kể cả khi dùng Hộp Hề Ma Quái hoặc Phân Thân.
Đòn đánh kế tiếp trong lúc Vô Hình gây thêm @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) (+@CharAbilityPower2@) sát thương vật lý và giảm hồi chiêu Lừa Gạt đi @f3@ giây.
Tàng Hình - Vô Hình: Shaco chỉ bị lộ diện bởi trụ địch gần đó hoặc tầm nhìn chuẩn."
tr "Spell_Default_Cooldown" = "@Cooldown@ giây Hồi chiêu"
tr "Spell_Default_Cost" = "@Cost@ @AbilityResourceName@"
tr "Spell_Default_ExtendedBelowLine" = ""
tr "Spell_Default_TooltipExtended" = "@keyTooltip@"
tr "Spell_Default_TooltipSimple" = "@keyTooltip@"
tr "Spell_DefensiveBallCurl_Name" = "Thế Thủ"
tr "Spell_DefensiveBallCurl_Summary" = "Rammus tiến vào thế thủ, tăng mạnh Giáp và Kháng Phép, cường hóa sát thương của Vỏ Gai, và phản sát thương lại các kẻ địch đánh thường vào nó, nhưng nó cũng bị làm chậm đi nhiều."
tr "Spell_DefensiveBallCurl_Tooltip" = "Rammus thu người vào thế thủ trong @Effect3Amount@ giây, tăng Giáp lên @Effect1Amount@ cộng @Effect6Amount@% (@f1@) và Kháng Phép lên @Effect7Amount@% (@f2@) nhưng bị chậm đi @Effect5Amount@%.
Trong thời gian này, Vỏ Gai gây @Effect4Amount@% sát thương và gây cùng lượng sát thương lên kẻ địch đánh thường vào Rammus.
Có thể tái kích hoạt để kết thúc hiệu ứng trước và Thế Thủ bắt đầu hồi chiêu.
Dùng Thế Thủ sẽ hủy Quả Cầu Tốc Độ và khiến nó phải hồi lại."
tr "Spell_DianaPassive_Name" = "Gươm Ánh Trăng"
tr "Spell_DianaPassive_Summary" = "Đòn đánh thứ ba hồi năng lượng và gây thêm sát thương phép lan sang các kẻ địch gần đó. Sau khi tung chiêu, Diana được tăng tốc độ đánh trong 3 đòn kế tiếp."
tr "Spell_DianaPassive_Tooltip" = "Đòn đánh thứ ba hồi @ManaRestorePerCleave@ năng lượng và lan sang các kẻ địch gần đó, gây thêm @CleaveDamage@ sát thương phép. Sau khi tung chiêu, Diana được tăng @AttackSpeedValue*100@% tốc độ đánh cho @AttackCount@ đòn đánh kế tiếp."
tr "Spell_DianaQ_Name" = "Trăng Lưỡi Liềm"
tr "Spell_DianaQ_Summary" = "Phóng thích một tia chớp năng lượng mặt trăng theo hình cung, gây sát thương phép.
Đặt Ánh Trăng lên kẻ địch trúng phải, làm lộ diện chúng nếu chúng không tàng hình trong 3 giây."
tr "Spell_DianaQ_Tooltip" = "Phóng thích một tia chớp năng lượng mặt trăng theo hình cung, gây @TotalDamage@ sát thương phép.
Đặt Ánh Trăng lên kẻ địch trúng phải, làm lộ diện chúng nếu chúng không tàng hình trong @MoonlightDuration@ giây."
tr "Spell_DianaTeleport_Name" = "Trăng Mờ"
tr "Spell_DianaTeleport_Summary" = "Biến thành hiện thân của mặt trăng báo thù, lao vào kẻ địch và gây sát thương phép.
Trăng Mờ không có hồi chiêu khi lướt vào kẻ địch đang có hiệu ứng Ánh Trăng. Xóa bỏ Ánh Trăng trên tất cả kẻ địch dù chúng có là mục tiêu của Trăng Mờ hay không."
tr "Spell_DianaTeleport_Tooltip" = "Biến thành hiện thân của mặt trăng báo thù, lao vào kẻ địch và gây @TotalDamage@ sát thương phép.
Trăng Mờ không có hồi chiêu khi lướt vào kẻ địch đang có hiệu ứng Ánh Trăng. Xóa bỏ Ánh Trăng trên tất cả kẻ địch dù chúng có là mục tiêu của Trăng Mờ hay không."
tr "Spell_DianaVortex_Levelup" = "Tốc Độ Đánh"
tr "Spell_DianaVortex_Name" = "Trăng Mờ"
tr "Spell_DianaVortex_Summary" = "Nội tại: Tốc độ đánh của Gươm Ánh Trăng.
Kích hoạt: Làm lộ diện và kéo tất cả kẻ địch xung quanh lại gần, sau đó làm chậm chúng trong 2 giây."
tr "Spell_DianaVortex_Tooltip" = "Nội tại:Tốc độ đánh của Gươm Ánh Trăng tăng thành @AttackSpeedNewValue*100@%
Kích hoạt: Làm lộ diện và kéo tất cả kẻ địch xung quanh lại gần, sau đó làm chậm @Effect1Amount*-100@% trong @Effect2Amount@ giây."
tr "Spell_Drain_Name" = "Hút Máu"
tr "Spell_Drain_Summary" = "Fiddlesticks hút máu từ một kẻ địch, gây sát thương và hồi máu cho bản thân."
tr "Spell_Drain_Tooltip" = "Fiddlesticks tạo liên kết tới mục tiêu và vận Hút Máu, cho Tầm Nhìn Chuẩn và gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép mỗi giây lên mục tiêu. Fiddlesticks được hồi máu bằng @Effect3Amount@% sát thương gây ra.
Hút Máu kéo dài tối đa @Effect4Amount@ giây, gây tổng cộng @f1@ (+@f2@) sát thương.
Hút Máu hoàn trả lượng hồi chiêu bằng thời gian tác dụng còn lại nếu mục tiêu chết."
tr "Spell_DravenDoubleShot_Name" = "Dạt Ra"
tr "Spell_DravenDoubleShot_Summary" = "Draven quẳng chiếc rìu ra, gây sát thương vật lí lên những mục tiêu bị trúng phải và hất chúng sang một bên. Ngoài ra nạn nhân cũng bị làm chậm."
tr "Spell_DravenDoubleShot_Tooltip" = "Draven ném rìu, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí lên những đơn vị bị trúng phải và hất chúng sang một bên. Nạn nhân sẽ bị làm chậm đi @Effect2Amount@% trong @Effect3Amount@ giây."
tr "Spell_DravenFury_Name" = "Xung Huyết"
tr "Spell_DravenFury_Summary" = "Draven nhận thêm Tốc độ di chuyển và Tốc độ đánh. Lượng Tốc độ di chuyển cộng thêm sẽ giảm dần theo thời gian. Bắt lại chiếc Rìu Xoay sẽ hoàn thành thời gian hồi chiêu Xung Huyết."
tr "Spell_DravenFury_Tooltip" = "Draven nhận thêm @Effect2Amount@% Tốc độ di chuyển trong @Effect3Amount@ giây và @Effect4Amount@% Tốc độ đánh trong @Effect5Amount@ giây. Lượng Tốc độ di chuyển gia tăng sẽ giảm dần theo thời gian.
Bắt lại một chiếc Rìu Xoay sẽ hoàn thành thời gian hồi của Xung huyết."
tr "Spell_DravenPassive_Name" = "Liên Minh Draven"
tr "Spell_DravenPassive_Summary" = "Draven tích điểm Ngưỡng Mộ khi bắt được một Rìu Xoay hoặc tiêu diệt một lính, quái hay trụ. Hạ gục tướng địch cho Draven thêm vàng dựa theo số điểm Ngưỡng Mộ."
tr "Spell_DravenPassive_Tooltip" = "Draven được một điểm Ngưỡng Mộ khi bắt được một Rìu Xoay hoặc tiêu diệt một lính, quái hay trụ. Anh được thêm 2 điểm khi tiêu diệt 6 lính liên tiếp mà không bắt hụt cái rìu nào.
Hạ gục tướng địch cho Draven thêm @PassiveGoldBase@ vàng và tiêu hết chỗ điểm Ngưỡng Mộ để đổi lấy @PassiveGoldPerStack@ vàng mỗi điểm.
Draven mất @PercentOfStacksLost@% điểm Ngưỡng Mộ khi chết.
Tổng số vàng đã kiếm được: @DravenPassiveGoldEarned@
Số vàng cao nhất kiếm được: @DravenPassiveHighestBounty@"
tr "Spell_DravenRCast_Name" = "Lốc Xoáy Tử Vong"
tr "Spell_DravenRCast_Summary" = "Draven ném hai chiếc rìu đi gây sát thương vật lí lên những kẻ trúng chiêu. Lốc Xoáy Tử Vong sẽ đổi hướng quay ngược lại với Draven sau khi đã trúng phải một tướng địch. Draven có thể kích hoạt kĩ năng này khi chiếc rìu còn đang trên đường bay để buộc nó quay lại sớm hơn. Gây giảm sát thương lên mỗi đơn vị trúng phải và tự động trở lại mức sát thương gốc sau khi đảo hướng."
tr "Spell_DravenRCast_Tooltip" = "Draven ném hai chiếc rìu to bản đi gây @RCalculatedDamage@ sát thương vật lý lên những đơn vị trúng phải.
Lốc Xoáy Tử Vong sẽ từ từ đổi hướng quay ngược lại về Draven sau khi đã trúng phải một tướng địch. Draven có thể kích hoạt kĩ năng này khi chiếc rìu còn đang trên đường bay để buộc nó quay lại sớm hơn. Gây giảm @RDamageReductionPerHit*100@% sát thương lên mỗi đơn vị trúng phải (Tối thiểu @RMinDamagePercent@%) và tự động trở lại mức sát thương gốc sau khi đảo hướng."
tr "Spell_DravenSpinning_Name" = "Rìu Xoay"
tr "Spell_DravenSpinning_Summary" = "Đòn đánh kế tiếp của Draven sẽ gây thêm sát thương vật lí. Chiếc rìu sẽ nảy ra khỏi mục tiêu văng lên không trung. Nếu Draven bắt được nó, hắn sẽ tự động sẵn sàng để tung ra chiêu Rìu Xoay lần nữa. Draven có thể sẵn sàng cho tối đa hai chiếc Rìu Xoay."
tr "Spell_DravenSpinning_Tooltip" = "Đòn đánh kế tiếp của Draven sẽ gây thêm @f1@ sát thương vật lý. Số cộng thêm bằng @Effect5Amount@ cộng @Effect2Amount@% Sức mạnh Công kích cộng thêm của hắn.
Rìu sẽ nảy bật lên không. Nếu Draven bắt trúng, hắn tự động sẵn sàng ném một cú Rìu Xoay.
Draven có thể cầm hai Rìu Xoay một lúc."
tr "Spell_EkkoE_Name" = "Biến Chuyển Pha"
tr "Spell_EkkoE_Summary" = "Ekko lướt đi né tránh sát thương và kích hoạt Động Cơ Zero. Đòn tấn công tiếp theo của cậu sẽ gây thêm sát thương và bóp méo thời gian, dịch chuyển tức thời cậu đến mục tiêu."
tr "Spell_EkkoE_Tooltip" = " Ekko lướt một khoảng cách ngắn theo hướng chỉ định. Đòn đánh tiếp theo sẽ gây thêm @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và dịch chuyển tức thời đến mục tiêu."
tr "Spell_EkkoQ_Name" = "Dây Cót Thời Gian"
tr "Spell_EkkoQ_Summary" = "Ekko tung ra một quả lựu đạn, thứ sẽ phát nổ tạo ra một trường thời gian bóp méo khi trúng một tướng địch, làm chậm và gây sát thương lên mọi đơn vị bên trong. Sau đó, nó sẽ quay trở lại với Ekko, gây sát thương trên đường về."
tr "Spell_EkkoQ_Tooltip" = "Ekko ném ra 1 thiết bị gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch trên đường nó đi qua. Nó dần mở rộng thành một vùng ở tướng địch đầu tiên trúng phải, làm chậm tất cả mục tiêu bên trong đi @Effect2Amount*-100@%. Sau thoáng chốc, nó sẽ quay lại, gây @Effect3Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép cho tất cả kẻ địch trên đường đi về."
tr "Spell_EkkoR_Name" = "Đột Phá Thời Gian"
tr "Spell_EkkoR_Summary" = "Ekko tự đảo lộn dòng thời gian của bản thân, khiến cậu trở nên không thể bị chọn làm mục tiêu và quay về thời điểm thích hợp trong quá khứ. Cậu ta biến trở lại địa điểm vài giây trước, và hồi máu một phần sát thương nhận vào trong thời gian đó. Kẻ địch đứng gần địa điểm này sẽ phải chịu rất nhiều sát thương."
tr "Spell_EkkoR_Tooltip" = "Ekko quay ngược thời gian, tạm thời không thể bị chọn làm mục tiêu và miễn nhiễm sát thương. Cậu dịch chuyển lại 4 giây trước đó và gây @TotalDamage@ sát thương phép lên kẻ địch khi tới nơi. Ngoài ra, Ekko hồi máu @TotalBaseHeal@, tăng @PercentHealAmpPerPercentMissingHealth@% với mỗi 1% máu bị mất trong 4 giây qua."
tr "Spell_EkkoW_Name" = "Lưỡng Giới Đồng Quy"
tr "Spell_EkkoW_Summary" = "Đòn đánh của Ekko gây thêm sát thương phép lên các kẻ địch thấp máu. Cậu có thể dùng Lưỡng Giới Đồng Quy để tạo ra một vùng thời không sau vài giây giúp làm chậm kẻ địch đứng trong đó. Nếu Ekko đi vào vùng thời không, cậu có lá chắn và làm choáng kẻ địch."
tr "Spell_EkkoW_Tooltip" = "Nội tại: Đòn đánh thường của Ekko gây thêm sát thương phép cho kẻ địch dưới 30% máu bằng @Effect3Amount@% (+@CharAbilityPower2@%) lượng máu đã mất của chúng. Gây tối thiểu @Effect6Amount@ sát thương, tối đa @Effect5Amount@ sát thương lên lính và quái.
Kích hoạt: Sau 3 giây trì hoãn, Ekko tạo ra một vùng cầu thời không ngắn hạn tại địa điểm chỉ định, làm chậm kẻ địch tiến vào đi @Effect10Amount@%. Nếu Ekko đi vào vùng cầu, cậu sẽ kích nổ nó, nhận lớp lá chắn hấp thụ tối đa @Effect4Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương trong 2 giây. Làm choáng kẻ địch bị giữ lại bên trong trong @Effect2Amount@ giây."
tr "Spell_ElisePassive_Name" = "Nữ Hoàng Nhền Nhện"
tr "Spell_ElisePassive_Summary" = "Dạng Người: Khi Elise dùng kỹ năng trúng 1 kẻ địch, cô nhận được 1 Nhện Con ngủ say.
Dạng Nhện: Đòn đánh gây thêm sát thương phép và hồi máu cho Elise."
tr "Spell_ElisePassive_Tooltip" = "Dạng Người: Khi Elise dùng kỹ năng trúng 1 kẻ địch, cô nhận được 1 Nhện Con ngủ say (tối đa @f3@).
Dạng Nhện: Đòn đánh gây thêm @f1@ (+@f2@) sát thương phép và hồi @f4@ (+@f5@) máu cho Elise."
tr "Spell_EnchantedCrystalArrow_Name" = "Đại Băng Tiễn"
tr "Spell_EnchantedCrystalArrow_Summary" = "Ashe bắn ra một mũi tên băng theo đường thẳng. Nếu mũi tên trúng một tướng địch, nó sẽ gây sát thương và làm choáng hắn. Thời gian làm choáng tăng theo quãng đường mũi tên bay được. Ngoài ra, kẻ địch xung quanh cũng dính sát thương và bị làm chậm."
tr "Spell_EnchantedCrystalArrow_Tooltip" = "Bắn ra một mũi tên băng giá khổng lồ bay theo đường thẳng công kích và làm choáng tướng địch đầu tiên trúng phải gây @RMainDamage@ sát thương phép. Mũi tên bay càng xa sẽ làm choáng càng lâu, lên đến tối đa @MaxStunDuration@ giây. Những kẻ địch xung quanh chỉ phải chịu nửa sát thương."
tr "Spell_EzrealArcaneShift_Name" = "Dịch Chuyển Cổ Học"
tr "Spell_EzrealArcaneShift_Tooltip" = "Ezreal bay đến một chỗ gần đó và bắn ra một luồng năng lượng vào kẻ địch gần nhất, gây @Damage@ sát thương phép.
Dịch Chuyển Cổ Học ưu tiên mục tiêu bị trúng Tinh Hoa Tuôn Chảy."
tr "Spell_EzrealE_Summary" = "Ezreal bay đến một chỗ gần đó và bắn ra một luồng năng lượng vào kẻ địch gần nhất. Ưu tiên kẻ địch bị trúng Tinh Hoa Tuôn Chảy."
tr "Spell_EzrealMysticShot_Effect1Amount_Name" = "Sát thương cộng thêm"
tr "Spell_EzrealMysticShot_Name" = "Phát Bắn Thần Bí"
tr "Spell_EzrealMysticShot_Tooltip" = "Ezreal bắn ra một luồng năng lượng, gây @Damage@ sát thương vật lý (kèm hiệu ứng trên đòn đánh).
Giảm @CDRefund@ hồi chiêu các kỹ năng của Ezreal nếu Phát Bắn Thần Bí trúng mục tiêu."
tr "Spell_EzrealPassive_Name" = "Pháp Lực Gia Tăng"
tr "Spell_EzrealPassive_Summary" = "Ezreal nhận thêm Tốc độ Đánh mỗi khi dùng kỹ năng trúng đích, cộng dồn tối đa 5 lần."
tr "Spell_EzrealPassive_Tooltip" = "Dùng kỹ năng trúng đích tăng cho Ezreal @AttackSpeedPerStack.0*100@% Tốc độ Đánh trong @StackDuration@ giây (cộng dồn tối đa @MaxStacks@ lần)."
tr "Spell_EzrealQ_Summary" = "Ezreal bắn ra một luồng năng lượng giúp làm giảm hồi chiêu nếu trúng kẻ địch."
tr "Spell_EzrealR_Summary" = "Ezreal giương cung rồi bắn ra một làn sóng năng lượng gây sát thương cực lớn lên mọi kẻ địch nó đi qua (sát thương giảm đi với lính và quái thường)."
tr "Spell_EzrealTrueshotBarrage_Name" = "Cung Ánh Sáng"
tr "Spell_EzrealTrueshotBarrage_Tooltip" = "Ezreal giương cung 1 giây rồi bắn ra một làn sóng năng lượng bay hết bản đồ, gây @Damage@ sát thương phép lên mỗi kẻ địch nó đi qua.
Gây @DamageReductionWaveclear.0*100@% sát thương lên lính và quái thường."
tr "Spell_EzrealW_Name" = "Tinh Hoa Tuôn Chảy"
tr "Spell_EzrealW_Summary" = "Ezreal bắn ra một quả cầu dính vào tướng hoặc mục tiêu đầu tiên trúng phải. Nếu Ezreal tấn công kẻ địch có quả cầu, nó sẽ phát nổ và gây sát thương."
tr "Spell_EzrealW_Tooltip" = "Ezreal bắn ra một quả cầu dính vào tướng hoặc mục tiêu đầu tiên trúng phải trong @DetonationTimeout@ giây.
Dùng kỹ năng hoặc đánh thường vào quả cầu sẽ kích nổ nó, gây @Damage@ sát thương phép. Kích nổ bằng kỹ năng sẽ hoàn trả tiêu hao của kỹ năng đó +@ManaReturn@ năng lượng."
tr "Spell_EzrealWShockCombo_TooltipExtendedBelowLine" = "Mục tiêu bao gồm: quái khủng, trụ, nhà lính và nhà chính"
tr "Spell_Feast_Name" = "Xơi Tái"
tr "Spell_Feast_Summary" = "Ngoạm một đơn vị địch, gây sát thương chuẩn cực lớn. Nếu mục tiêu bị hạ, Cho'Gath tăng kích thước và Máu tối đa."
tr "Spell_Feast_Tooltip" = "Ngoạm kẻ địch một miếng, gây @RDamage@ sát thương chuẩn lên tướng hoặc @RMonsterDamage@ lên lính và quái. Nếu mục tiêu bị hạ gục, Cho'Gath nhận một cộng dồn Xơi Tái, khiến nó tăng kích thước và nhận thêm @RHealthPerStack@ máu tối đa.
Chỉ kiếm được tối đa @RMinionMaxStacks@ cộng dồn từ lính và quái thường. (Hiện có: @f3@/@RMinionMaxStacks@)"
tr "Spell_FeralScream_Name" = "Tiếng Gầm Hoang Dã"
tr "Spell_FeralScream_Summary" = "Cho'Gath phóng thích một luồng sóng âm theo hình nón, gây sát thương phép và làm câm lặng kẻ địch trong vài giây."
tr "Spell_FeralScream_Tooltip" = "Làm câm lặng kẻ địch theo hình nón trong @Effect2Amount@ giây và gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép."
tr "Spell_FerociousHowl_Name" = "Bất Khuất"
tr "Spell_FerociousHowl_Summary" = "Alistar gầm lên một tiếng, loại bỏ mọi trạng thái khống chế, và giảm sát thương vật lý và phép gánh chịu trong thời gian tác dụng."
tr "Spell_FerociousHowl_Tooltip" = "Loại bỏ mọi khống chế trên người Alistar. Trong @RDuration@ giây, Alistar được giảm @RDamageReduction@% sát thương vật lý và phép gánh chịu."
tr "Spell_FiddlesticksDarkWind_Name" = "Cơn Gió Đen"
tr "Spell_FiddlesticksDarkWind_Summary" = "Chưởng một luồng gió độc lên kẻ địch và nảy sang các mục tiêu cạnh bên, gây sát thương và làm câm lặng các nạn nhân."
tr "Spell_FiddlesticksDarkWind_Tooltip" = "Thả Quạ đến mục tiêu, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép rồi nảy sang mục tiêu khác. Kẻ địch lần đầu trúng phải bị câm lặng trong @Effect2Amount@ giây.
Cơn Gió Đen có thể nảy đến @Effect3Amount@ lần và ưu tiên kẻ đang bị Hút Máu hoặc chưa bị trúng chiêu. Gây @Effect4Amount@% sát thương lên quái."
tr "Spell_FioraE_Name" = "Nhất Kiếm Nhị Dụng"
tr "Spell_FioraE_Summary" = "Fiora được tăng tốc độ đánh cho hai đòn tiếp theo. Đòn đánh đầu tiên sẽ làm chậm mục tiêu, còn đòn đánh thứ hai sẽ gây chí mạng."
tr "Spell_FioraE_Tooltip" = "Fiora được tăng @Effect4Amount@% tốc độ đánh trong hai đòn đánh tiếp theo. Đòn đánh đầu tiên không thể gây chí mạng, nhưng làm chậm @Effect3Amount@% trong @Effect2Amount@ giây. Đòn đánh thứ hai sẽ chắc chắn gây chí mạng @f4@% sát thương (@f3@)."
tr "Spell_FioraPassive_Name" = "Vũ Điệu Kiếm Sư"
tr "Spell_FioraPassive_Summary" = "Fiora thách thức tướng địch gần đó né đòn của cô. Cô chỉ ra một hướng và sẽ cố gắng tấn công từ hướng đó. Nếu thắng trong thử thách này, cô được một số lợi ích và chỉ ra một hướng mới."
tr "Spell_FioraPassive_Tooltip" = "Fiora định vị các Điểm Yếu trên những tướng địch gần kề. Fiora sẽ phát giác ra một Điểm Yếu mới sau khi đã đánh vào điểm cũ, hoặc sau 15 giây.
Khi Fiora đánh trúng một Điểm Yếu, cô ta gây @PassiveDamageTotal@ lượng máu tối đa của mục tiêu thành sát thương chuẩn, tăng @spell.FioraR:PercentMS@% tốc độ di chuyển giảm dần trong @MovementSpeedDuration@ giây, và hồi lại @PassiveHealAmount@ máu."
tr "Spell_FioraQ_Name" = "Lao Tới"
tr "Spell_FioraQ_Summary" = "Fiora lao tới trước và chém một kẻ địch gần kề, gây sát thương vật lí và các hiệu ứng trên đòn đánh."
tr "Spell_FioraQ_Tooltip" = "Fiora lao tới trước và chém một kẻ địch gần kề, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí và gây ra các hiệu ứng trên đòn đánh. Đòn đánh này ưu tiên các Điểm Yếu và những mục tiêu thấp máu.
Nếu kĩ năng này trúng một kẻ địch, @Effect4Amount@% thời gian hồi chiêu của nó được hoàn lại. "
tr "Spell_FioraR_Name" = "Đại Thử Thách"
tr "Spell_FioraR_Summary" = "Fiora vạch ra toàn bộ bốn Điểm Yếu trên một tướng địch và nhận thêm tốc độ di chuyển khi ở gần chúng. Nếu Fiora đánh trúng cả 4 Điểm Yếu hoặc nếu mục tiêu bị hạ gục sau khi cô ta đã đánh trúng ít nhất một điểm, Fiora và đồng minh của cô trong phạm vi được hồi máu trong vài giây tiếp theo."
tr "Spell_FioraR_Tooltip" = "Fiora vạch ra toàn bộ 4 Điểm Yếu trên tướng mục tiêu, có khả năng gây sát thương chuẩn nhiều nhất bằng @spell.FioraPassive:RDamageTotal@ máu tối đa của mục tiêu. Thêm vào đó, Fiora cũng sẽ nhận thêm tốc độ di chuyển từ Vũ Điệu Kiếm Sư khi ở gần mục tiêu (@spell.FioraR:PercentMS@%).
Nếu Fiora có thể đánh vào cả 4 Điểm Yếu trong vòng @MarkDuration@ giây hoặc nếu đối phương bị hạ gục sau khi cô đã phá ít nhất một điểm yếu, Fiora và đồng minh trong khu vực sẽ được hồi @HealPerSecondCalc@ máu mỗi giây vòng trong @MinHealDuration@ đến @HealDuration@ giây, phụ thuộc vào số lượng Điểm Yếu đã đánh trúng."
tr "Spell_FioraW_Cooldown" = "@f2@ giây Thời Gian Hồi"
tr "Spell_FioraW_Name" = "Phản Đòn"
tr "Spell_FioraW_Summary" = "Fiora chặn lại toàn bộ sát thương và các hiệu ứng khống chế nhận vào trong một khoảng thời gian ngắn, rồi đâm về một hướng. Cú đâm này sẽ làm chậm tướng địch đầu tiên trúng chiêu, hoặc làm choáng chúng nếu như Fiora đã chặn được một hiệu ứng khống chế cứng bằng kĩ năng này."
tr "Spell_FioraW_Tooltip" = "Fiora chặn lại toàn bộ sát thương và các hiệu ứng khống chế nhận vào trong @Effect2Amount@ giây tiếp theo và đâm về hướng chỉ định.
Cú đâm này gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương phép lên tướng địch đầu tiên và làm chậm tốc độ di chuyển cũng như tốc độ đánh của chúng đi @Effect4Amount@% trong @Effect3Amount@ giây.
Nếu Fiora chặn lại được một hiệu ứng khống chế cứng. Phản Đòn sẽ làm choáng thay vì làm chậm."
tr "Spell_FizzE_Name" = "Tung Tăng / Nhảy Múa"
tr "Spell_FizzE_Summary" = "Fizz nhảy lên rồi duyên dáng đáp xuống trên cây đinh ba, trở nên không thể bị chỉ định. Từ vị trí này, Fizz có thể dậm xuống mặt đất hoặc nhảy một lần nữa trước khi đập ra sau."
tr "Spell_FizzE_Tooltip" = "Fizz nhảy trên đinh ba về phía con trỏ chuột, tạm thời không thể bị chỉ định.
Tái kích hoạt: Fizz hủy chiêu sớm, nhảy theo hướng con trỏ chuột một lần nữa và gây @EDamage@ sát thương phép lên các kẻ địch gần đó.
Nếu Fizz không tái kích hoạt, nó gây sát thương trong một vùng rộng và làm chậm tất cả kẻ địch trúng phải đi @Effect2Amount@% trong @Effect4Amount@ giây."
tr "Spell_FizzPassive_Name" = "Chiến Binh Lanh Lợi"
tr "Spell_FizzPassive_Summary" = "Fizz có thể đi xuyên vật thể và giảm một lượng sát thương gánh chịu cố định từ mọi nguồn."
tr "Spell_FizzPassive_Tooltip" = "Fizz có thể đi xuyên vật thể và giảm @DamageReductionCalc@ sát thương gánh chịu cố định từ mọi nguồn.
Sát thương không thể giảm quá @DamageReductionMax*100@%."
tr "Spell_FizzQ_Name" = "Đâm Lao"
tr "Spell_FizzQ_Summary" = "Fizz lướt qua mục tiêu, gây sát thương phép và đặt hiệu ứng trên đòn đánh."
tr "Spell_FizzQ_Tooltip" = "Fizz lướt qua mục tiêu, gây @CharTotalPhysical2@ sát thương vật lý cộng @QDamage@ sát thương phép. Kỹ năng này đặt hiệu ứng trên đòn đánh."
tr "Spell_FizzR_LargeFishDamage" = "Sát Thương Cá To"
tr "Spell_FizzR_MediumFishDamage" = "Sát Thương Cá Vừa"
tr "Spell_FizzR_Name" = "Triệu Hồi Thủy Quái"
tr "Spell_FizzR_SmallFishDamage" = "Sát Thương Cá Nhỏ"
tr "Spell_FizzR_Summary" = "Fizz quăng cá vào hướng chỉ định, bám dính lấy bất kỳ tướng địch nào chạm phải và làm chậm mục tiêu. Sau chốc lát, thủy quái trồi lên, hất tung mục tiêu và đẩy kẻ địch xung quanh sang bên. Mọi kẻ địch trúng phải chịu sát thương phép và bị làm chậm."
tr "Spell_FizzR_Tooltip" = "Fizz quăng cá bám dính vào tướng địch đầu tiên trúng phải, làm chậm chúng, cho tầm nhìn chuẩn và dụ thủy quái đến. Sau @DetonationTime@ giây, thủy quái trồi lên, hất tung mục tiêu và hất kẻ địch xung quanh sang bên.
Cá bay càng xa trước khi dính thì càng gọi được thủy quái bự hơn, gây từ @SmallSharkDamage@ đến @BigSharkDamage@ sát thương phép và làm chậm từ 40% đến 80%."
tr "Spell_FizzW_Name" = "Đinh Ba Hải Thạch"
tr "Spell_FizzW_Summary" = "Đòn đánh của Fizz làm chảy máu kẻ địch, gây sát thương phép trong vài giây. Fizz cường hóa đòn đánh tiếp theo để gây thêm sát thương và gia tăng sức mạnh cho các đòn đánh sau đó trong một thời gian ngắn."
tr "Spell_FizzW_Tooltip" = "Nội tại: Đòn đánh của Fizz làm kẻ địch chảy máu, gây @DoTDamage@ sát thương phép trong vòng @BleedDuration@ giây.
Kích hoạt: Đòn đánh tiếp theo của Fizz gây thêm @ActiveDamage@ sát thương phép và cường hóa đòn đánh của Fizz trong @OnHitBuffDuration@ giây, gây thêm @OnHitBuffDamage@ sát thương phép khi trúng.
Nếu đòn đánh đầu tiên hạ gục mục tiêu, hoàn lại @OnKillManaRefund@ Năng lượng và đặt hồi chiêu còn @OnKillNewCooldown@ giây đồng thời không cho @OnHitBuffDuration@ giây bùa lợi thứ hai."
tr "Spell_FlashFrost_Name" = "Quả Cầu Băng"
tr "Spell_FlashFrost_Summary" = "Anivia chập cánh lại và gọi ra một quả cầu băng bay về kẻ địch, gây trạng thái hạ nhiệt và sát thương bất cứ ai trên đường bay của nó. Khi quả cầu phát nổ, nó gây sát thương tầm trung trong bán kính, làm choáng bất cứ ai trong vòng ảnh hưởng."
tr "Spell_FlashFrost_Tooltip" = "Phóng ra quả cầu băng bay đến vị trí đã chọn, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.
Khi đi hết tầm hoặc khi Anivia tái kích hoạt, quả cầu phát nổ, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép trong một vùng nhỏ, làm choáng các đơn vị trong @Effect4Amount@ giây.
Kẻ địch bị Quả Cầu Băng sát thương cũng bị làm chậm @f1@% trong @Effect5Amount@ giây."
tr "Spell_Fling_Name" = "Hất"
tr "Spell_Fling_Summary" = "Sát thương mục tiêu kẻ địch và hất văng đơn vị đó lên không ra phía sau Singed. Nếu mục tiêu rơi vào Keo Siêu Dính của Singed, nạn nhân sẽ bị trói chân."
tr "Spell_Fling_Tooltip" = "Singed quẳng một kẻ địch ra sau, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) cộng thêm @Effect3Amount@% Máu tối đa của mục tiêu thành sát thương phép. Tối đa 300 sát thương cộng thêm lên quái và lính.
Nếu mục tiêu bị quẳng vào Keo Siêu Dính, nạn nhân sẽ bị trói chân trong @Effect2Amount@ giây."
tr "Spell_Frostbite_Name" = "Tê Cóng"
tr "Spell_Frostbite_Summary" = "Anivia đập cánh, tạt một luồng gió buốt giá vào mục tiêu, gây lượng nhỏ sát thương. Nếu mục tiêu vừa bị Quả Cấu Băng làm choáng hoặc bị dính Bão Tuyết toàn phần, sát thương sẽ nhân đôi."
tr "Spell_Frostbite_Tooltip" = "Anivia tung một luồng gió lạnh vào một mục tiêu, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.
Nếu mục tiêu vừa bị choáng bởi Anivia hoặc bị sát thương bởi Bão Tuyết toàn phần, chúng chịu gấp đôi sát thương."
tr "Spell_GalioE_Name" = "Cú Đấm Công Lý"
tr "Spell_GalioE_Summary" = "Galio lùi lại một bước rồi lao tới, hất tung tướng địch đầu tiên đụng phải."
tr "Spell_GalioE_Tooltip" = "Galio lao tới, gây @TotalDamage@ sát thương phép lên tướng địch đầu tiên đâm phải và hất tung kẻ đó lên không trong @KnockupDuration@ giây. Kẻ địch trên đường chịu @PVEDamage@ sát thương phép.
Galio sẽ dừng lại nếu đâm phải địa hình."
tr "Spell_GalioPassive_Cooldown" = "%i:cooldown% @PassiveCooldown@ giây"
tr "Spell_GalioPassive_Name" = "Cú Nện Khổng Lồ"
tr "Spell_GalioPassive_Summary" = "Cứ sau vài giây, đòn đánh kế tiếp của Galio gây thêm sát thương phép trong một vùng. "
tr "Spell_GalioPassive_Tooltip" = "Đòn đánh kế tiếp của Galio gây thêm @TotalDamage@ sát thương phép lên các kẻ địch gần đó."
tr "Spell_GalioQ_Name" = "Đôi Cánh Chiến Trận"
tr "Spell_GalioQ_Summary" = "Galio tung ra hai luồng gió hội tụ lại thành bão gây sát thương theo thời gian."
tr "Spell_GalioQ_Tooltip" = "Galio phóng ra hai luồng gió gây @QMissileDamage@ sát thương phép.
Khi hai luồng gió hội tụ, chúng tạo nên lốc xoáy gây sát thương phép bằng @PercentSuperQDamageTT@% Máu tối đa của kẻ địch (cao nhất là @SuperQMonsterMaxDamage*3@ với quái) trong vòng @SuperQDuration@ giây."
tr "Spell_GalioQ_TornadoDamage" = "Sát thương Lốc Xoáy"
tr "Spell_GalioQ_WindblastDamage" = "Sát thương Luồng Gió"
tr "Spell_GalioR_Name" = "Siêu Hùng Giáng Thế"
tr "Spell_GalioR_Summary" = "Galio chọn một đồng minh làm điểm đáp. Sau chốc lát, Galio đáp xuống vị trí đó, hất tung các kẻ địch xung quanh."
tr "Spell_GalioR_Tooltip" = "Galio chọn vị trí hiện tại của một tướng đồng minh làm điểm đáp.
Khi Galio đáp xuống, kẻ địch gần đó chịu @TotalDamage@ sát thương phép và bị hất tung trong @StunDurationOuter@ giây."
tr "Spell_GalioW_Name" = "Lá Chắn Durand"
tr "Spell_GalioW_Summary" = "Galio di chuyển chậm lại và tiến vào thế thủ. Khi dừng vận sức, Galio sẽ khiêu khích và gây sát thương các kẻ địch gần đó."
tr "Spell_GalioW_Tooltip" = "Nội tại: Sau @PassiveCooldown@ giây không chịu sát thương, Galio nhận được một lá chắn chặn @f3@ sát thương phép.
Bấm lần một: Galio bắt đầu vận sức, được giảm @Effect1Amount@ (+@f2@)(+@f4@)% sát thương phép gánh chịu và @f5@% lượng đó sát thương vật lý gánh chịu. Khi đang vận sức, Galio bị làm chậm @SelfSlow@%.
Bấm lần hai: Galio khiêu khích các tướng địch gần đó trong @CCDurationMin@ - @CCDurationMax@ giây, gây @f8@ (+@f9@) - @f10@ (+@f11@) sát thương, và tiếp tục được giảm sát thương gánh chịu trong @DRLingerDuration@ giây. Thời gian khiêu khích, sát thương, và diện tác dụng tăng theo thời gian vận sức.
Vận sức của Lá Chắn Durand không bị ngắt bởi khống chế."
tr "Spell_GangplankPassive_Name" = "Thử Lửa"
tr "Spell_GangplankPassive_Summary" = "Cứ sau vài giây, đòn đánh cận chiến của Gangplank sẽ thiêu đốt kẻ địch."
tr "Spell_GangplankPassive_Tooltip" = "Sau mỗi @Cooldown@, đòn đánh cận chiến tiếp theo của Gangplank sẽ thiêu đốt mục tiêu, gây thêm @TotalDamage@ sát thương chuẩn trong vòng @DoTDuration@ giây (gây một nửa sát thương lên trụ) và tăng cho hắn @MoveSpeed*100@% tốc độ di chuyển trong @MoveSpeedDuration@ giây.
Phá hủy một Thùng Thuốc Súng khiến Thử Lửa được hồi lại và tăng tốc độ di chuyển cho hắn.
Đàm Phán không kích hoạt Thử Lửa.<"
tr "Spell_GGun_Name" = "Súng Máy"
tr "Spell_GGun_Summary" = "Súng Máy của Corki bắn liên tục theo hình nón phía trước hắn, gây sát thương và giảm Giáp lẫn Kháng Phép của kẻ địch."
tr "Spell_GGun_Tooltip" = "Súng máy của Corki bắn liên tục vào các mục tiêu trước mặt trong @Effect2Amount@ giây, gây tối đa @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương và giảm tối đa @Effect4Amount*-1@ giáp và kháng phép.
Sát thương của Súng Máy có @Effect7Amount*100@% vật lý, @Effect8Amount*100@% phép.
Giảm phòng ngự tồn tại @Effect6Amount@ giây sau khi dính sát thương lần cuối từ Súng Máy."
tr "Spell_GlacialStorm_Name" = "Bão Tuyết"
tr "Spell_GlacialStorm_Summary" = "Anivia gọi xuống một cơn mưa băng sát thương kẻ địch và làm chậm chúng."
tr "Spell_GlacialStorm_Tooltip" = "Kích hoạt: Tiêu hao @ManaCostPerSecond@ Năng lượng mỗi giây.
Anivia triệu hồi ra một cơn mưa băng giá tăng dần kích thước trong @GrowthTime@ giây, gây @TotalDamagePerSecond@ sát thương phép mỗi giây và làm chậm tốc chạy của mục tiêu đi @SlowAmount@%.
Khi Bão Tuyết đạt kích thước tối đa, nó làm chậm tốc chạy đi @EnhancedSlow@% và gây @BonusMultiplier@% sát thương."
tr "Spell_GnarBigQ_Name" = "Ném Đá"
tr "Spell_GnarE_Name" = "Nhún Nhảy / Nghiền Nát"
tr "Spell_GnarE_Summary" = "Gnar nhảy tới điểm đã chọn rồi nhún nhảy khỏi đầu bất kì đơn vị nào hắn đáp xuống, để tiếp tục di chuyển xa hơn.
Gnar Khổng Lồ quá lớn để nhún nhảy nên phải đáp mạnh xuống mặt đất, gây sát thương xung quanh hắn."
tr "Spell_GnarE_Tooltip" = "Gnar Tí Nị: Nhảy tới một địa điểm, tăng @MinibAS*100@% tốc độ đánh trong @MiniASDuration@ giây. Nếu Gnar nhảy trúng một đơn vị, nó sẽ được đà nhảy xa hơn. Gây @MiniTotalDamage@ sát thương vật lý và thoáng làm chậm nếu nhảy trúng kẻ địch.
Gnar Khổng Lồ: Nhảy tới một địa điểm và gây @MegaTotalDamage@ sát thương vật lý lên các kẻ địch gần đó khi chạm đất. Kẻ địch bị Gnar đáp ngay trên đầu bị làm chậm.
Nếu Nghiền Nát được dùng lúc đổi dạng, Gnar vẫn có thể nảy đi."
tr "Spell_GnarQ_Name" = "Ném Boomerang / Ném Đá"
tr "Spell_GnarQ_Summary" = "Gnar quẳng đi chiếc boomerang thứ gây sát thương và làm chậm kẻ địch trúng phải trước khi quay về với hắn. Nếu hắn bắt lại được chiếc boomerang sẽ khiến thời gian hồi chiêu giảm đi.
Gnar Khổng Lồ ném đi một tảng đá, thứ sẽ đập vào một đơn vị đầu tiên trúng phải, gây sát thương và làm chậm mọi thứ cạnh bên. Tảng đá có thể được nhặt lại để giảm thời gian hồi chiêu."
tr "Spell_GnarQ_Tooltip" = "Gnar Tí Nị: Ném một boomerang gây @MiniTotalDamage@ sát thương vật lý và làm chậm kẻ địch đi @SlowAmount*100@% trong @SlowDuration@ giây. Boomerang quay về chỗ Gnar sau khi trúng một kẻ địch, gây @MiniSubsequentMult*100@% sát thương lên các mục tiêu sau đó. Mỗi kẻ địch chỉ có thể bị trúng một lần. Bắt boomerang giảm hồi chiêu kỹ năng này đi @MiniCDRefund*100@%.
Gnar Khổng Lồ: Ném một tảng đá dừng lại khi trúng một kẻ địch, làm chậm tất cả kẻ địch gần đó và gây @MegaTotalDamage@ sát thương vật lý. Nhặt tảng đá giảm hồi chiêu kỹ năng này đi @MegaCDRefund*100@%."
tr "Spell_GnarR_Name" = "GNAR!"
tr "Spell_GnarR_Summary" = "Gnar Khổng Lồ ném mọi thứ quanh hắn theo hướng đã chọn, gây sát thương và làm chậm các nạn nhân trúng chiêu. Bất kì kẻ địch nào trúng phải vách tường đều bị làm choáng và chịu thêm sát thương."
tr "Spell_GnarR_Tooltip" = "Gnar Tí Nị: Nội Tại: Tăng tốc độ di chuyển từ Quá Khích lên đến @RHyperMovementSpeedPercent@%.
Gnar Khổng Lồ: Đẩy đổi phương xung quanh về một hướng chỉ định, gây @Damage@ sát thương vật lý và làm chậm @RSlowPercent@% trong @RCCDuration@ giây. Đối phương bị găm vào tường sẽ nhận thêm @RWallHitDamageMultiplier@% sát thương và bị choáng thay vì làm chậm."
tr "Spell_GnarW_Name" = "Quá Khích / Đập Phá"
tr "Spell_GnarW_Summary" = "Các đòn đánh và kĩ năng của Gnar khiến hắn cảm thấy phấn khích, giúp gây thêm sát thương và tăng Tốc độ Di chuyển.
Gnar Khổng Lồ không hề cảm thấy phấn khích, mà chỉ đơn giản là muốn đập phá mọi thứ phía trước hắn, làm choáng các nạn nhân trúng chiêu."
tr "Spell_GnarW_Tooltip" = "Gnar Tí Nị: Nội tại: Mỗi đòn đánh hoặc kỹ năng thứ ba lên cùng mục tiêu gây thêm sát thương phép bằng @MiniTotalDamage@ +@MiniPercentHPDamage*100@% máu tối đa của mục tiêu và cho Gnar @f1@% tốc độ di chuyển giảm dần trong vòng 3 giây (tối đa @MiniMonsterCap@ sát thương lên quái).
Gnar Khổng Lồ: Làm choáng kẻ địch trong một vùng @MegaStunDuration@ giây, gây @MegaTotalDamage@ sát thương vật lý.
Gnar có tốc độ di chuyển của Quá Khích khi hết dạng Khổng Lồ."
tr "Spell_GragasE_Name" = "Lăn Bụng"
tr "Spell_GragasE_Summary" = "Gragas lao đến vị trí đã chọn và va chạm với kẻ địch đầu tiên hắn đụng phải, gây sát thương lên tất cả kẻ địch xung quanh và làm choáng chúng."
tr "Spell_GragasE_Tooltip" = "Gragas lao tới, tông vào kẻ địch đầu tiên hắn đụng phải, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên các nạn nhân trong vùng ảnh hưởng, hất lùi chúng lại, và làm choáng các nạn nhân trong @Effect2Amount@ giây.
Thời gian hồi của Lấy Thịt Đè Người được giảm đi @f1@ giây nếu Gragas tông phải một đơn vị."
tr "Spell_GragasQ_Name" = "Lăn Thùng Rượu"
tr "Spell_GragasQ_Summary" = "Gragas quẳng bình rượu đến một vị trí, có thể kích hoạt để phát nổ hoặc tự phát nổ sau 4 giây. Những kẻ địch trúng chiêu sẽ bị giảm Tốc độ Di chuyển."
tr "Spell_GragasQ_Tooltip" = "Gragas quẳng thùng rượu vào vị trí đã chọn. Khi tái kích hoạt, hoặc sau @Effect4Amount@ giây, nó phát nổ, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch xung quanh và làm chậm tốc độ di chuyển của chúng đi @Effect2Amount@% trong @Effect3Amount@ giây.
Sát thương và làm chậm tăng theo độ ủ của rượu, tối đa @Effect6Amount@% sau @Effect5Amount@ giây. Gây @Effect7Amount@% sát thương lên lính."
tr "Spell_GragasR_Name" = "Thùng Rượu Nổ"
tr "Spell_GragasR_Summary" = "Gragas quẳng bình rượu đến vị trí mục tiêu, phát nổ khi tiếp xúc, gây sát thương và hất tung kẻ địch trong vụ nổ."
tr "Spell_GragasR_Tooltip" = "Gragas ném bình rượu của hắn đến một địa điểm đã chọn. Khi đến nơi, nó gây @BaseDamage@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên tất cả đơn vị trúng phải, hất chúng văng đi tính từ tâm của vụ nổ."
tr "Spell_GragasW_Name" = "Say Quá Hóa Cuồng"
tr "Spell_GragasW_Summary" = "Gragas nốc rượu trong bình trong 1 giây. Hậu quả là hắn trở nên say xỉn khiến cú đánh kế tiếp gây thêm sát thương phép cho tất cả kẻ địch xung quanh và được giảm sát thương gánh chịu."
tr "Spell_GragasW_Tooltip" = "Gragas nốc rượu của gã giúp được giảm @Effect1Amount@% (+@CharAbilityPower2*100@%) sát thương gánh chịu trong @Effect5Amount@ giây.
Sau khi đã say xỉn, cú đánh kế tiếp của hắn sẽ gây sát thương phép lên kẻ địch xung quanh bằng @Effect3Amount@ (+@CharAbilityPower@) cộng @Effect2Amount@% Máu tối đa của mục tiêu (tối đa @Effect4Amount@ lên quái)."
tr "Spell_GravesChargeShot_Name" = "Đạn Nổ Thần Công"
tr "Spell_GravesChargeShot_Summary" = "Graves bắn một viên đạn cực mạnh gây sát thương khủng lên mục tiêu đầu tiên trúng phải. Sau khi trúng một tướng hoặc bay hết tầm xa, viên đạn phát nổ gây sát thương theo hình nón."
tr "Spell_GravesChargeShot_Tooltip" = "Graves bắn ra một quả đạn nổ cực mạnh đến nỗi khiến gã bị đẩy lùi về sau. Viên đạn gây @Damage@ lên mục tiêu đầu tiên trúng phải. Sau khi trúng một tướng địch hoặc bay hết tầm, viên đạn sẽ nổ thành hình rẽ quạt, gây @FalloffDamage@ sát thương vật lý."
tr "Spell_GravesMove_Name" = "Rút Súng Nhanh"
tr "Spell_GravesMove_Summary" = "Graves lướt tới trước, nhận thêm Giáp trong vài giây. Nếu lướt về phía tướng địch, Graves được hai điểm Lì Đòn. Đòn đánh thường trúng kẻ địch giảm hồi chiêu kỹ năng này và làm mới thời gian tăng chống chịu."
tr "Spell_GravesMove_Tooltip" = "Lướt tới một hướng, nạp lại một viên đạn. Graves nhận Lì Đòn trong 4 giây. Nếu lướt về phía tướng địch, Graves được hai điểm Lì Đòn.
Đòn đánh thường trúng kẻ địch giảm hồi chiêu Rút Súng Nhanh đi @Effect4Amount@ giây. Sát thương lên tướng hoặc quái làm mới thời gian Lì Đòn.
Lì Đòn tăng @Effect5Amount@ Giáp (cộng dồn tối đa @Effect10Amount@ lần)."
tr "Spell_GravesQLineSpell_Name" = "Đạn Xuyên Mục Tiêu"
tr "Spell_GravesQLineSpell_Summary" = "Graves bắn ra một viên đạn sẽ nổ sau 2 giây hoặc sau 0.2 giây khi va phải địa hình."
tr "Spell_GravesQLineSpell_Tooltip" = "Bắn ra bọc thuốc súng gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lý cho kẻ địch trên đường bay.
Sau 2 giây hoặc @Effect6Amount@ giây nếu va phải địa hình, bọc phát nổ, gây @Effect2Amount@ (+@f2@) sát thương vật lý lên tất cả kẻ địch gần đó."
tr "Spell_GravesSmokeGrenade_Name" = "Bom Mù"
tr "Spell_GravesSmokeGrenade_Summary" = "Graves bắn một bọc khói vào khu vực chỉ định, tạo ra một đám mù làm giảm tầm nhìn. Kẻ địch trúng bọc khói chịu sát thương phép và bị giảm tốc độ di chuyển trong thoáng chốc."
tr "Spell_GravesSmokeGrenade_Tooltip" = "Tạo ra một đám Khói Đen kéo dài 4 giây. Kẻ địch đứng trong Khói Đen không thể nhìn được bên ngoài.
Kẻ địch trúng cú nổ ban đầu chịu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và bị làm chậm @Effect2Amount@% trong @Effect5Amount@ giây."
tr "Spell_HallucinateFull_Name" = "Phân Thân"
tr "Spell_HallucinateFull_Summary" = "Shaco tạo ra một phân thân cạnh hắn, có thể tấn công kẻ địch gần đó (gây giảm sát thương lên trụ). Khi chết, nó phát nổ, sinh ra ba Hộp Hề Ma Quái nhỏ và gây sát thương lên kẻ địch gần đó."
tr "Spell_HallucinateFull_Tooltip" = "Shaco biến mất trong thoáng chốc và tái xuất hiện cùng một phân thân. Phân thân tồn tại tối đa 18 giây và phát nổ khi chết, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch gần đó và sinh ra ba Hộp Hề Ma Quái nhỏ.
- Hộp nhỏ gây @Effect6Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương, làm kẻ địch hoảng sợ trong @Effect7Amount@ giây và kích hoạt cùng nhau.
- Phân thân gây @Effect8Amount@% sát thương của Shaco và chịu thêm @Effect2Amount@% sát thương.
Phân thân có thể được điều khiển bằng cách giữ phím Alt và dùng chuột phải hoặc tái kích hoạt kỹ năng."
tr "Spell_Headbutt_Name" = "Bò Húc"
tr "Spell_Headbutt_Summary" = "Alistar húc mục tiêu, gây sát thương và hất văng nạn nhân đi."
tr "Spell_Headbutt_Tooltip" = "Alistar lao đến một đơn vị kẻ địch hất nạn nhân văng đi, gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm choáng nạn nhân trong thời gian đẩy lùi."
tr "Spell_HecarimRamp_Name" = "Vó Ngựa Hủy Diệt"
tr "Spell_HecarimRamp_Summary" = "Hecarim nhận thêm Tốc độ Di chuyển và có thể đi xuyên vật thể trong một khoảng thời gian ngắn. Đòn tấn công tiếp theo của hắn đẩy lùi mục tiêu đồng thời gây thêm sát thương vật lí dựa trên quãng đường di chuyển được từ khi kích hoạt kĩ năng."
tr "Spell_HecarimRamp_Tooltip" = "Hecarim được tăng Tốc độ Di chuyển và có thể đi xuyên các đơn vị trong @Effect5Amount@ giây. Đòn đánh kế tiếp của hắn đẩy lùi mục tiêu, gây từ @Effect4Amount@ (+@CharBonusPhysical@) đến @Effect3Amount@ (+@CharBonusPhysical2@) sát thương vật lý dựa trên khoảng cách Hecarim đã đi được trong lúc bật Vó Ngựa Hủy Diệt (khoảng cách đẩy lùi cũng tăng theo).
Thời gian tác dụng của Vó Ngựa Hủy Diệt không bị giảm trong lúc Bóng Ma Kỵ Sĩ tung ra."
tr "Spell_HecarimRapidSlash_Name" = "Càn Quét"
tr "Spell_HecarimRapidSlash_Summary" = "Hecarim tấn công các mục tiêu xung quanh và gây sát thương vật lí."
tr "Spell_HecarimRapidSlash_Tooltip" = "Hecarim tấn công những mục tiêu xung quanh gây @BaseDamage@ (+@f1@) sát thương vật lí (@MinionDamageRatio*100@% sát thương lên lính).
Nếu Hecarim đánh trúng ít nhất một mục tiêu với kĩ năng này, hắn nhận một điểm cộng dồn vào Càn Quét, giảm thời gian hồi cơ bản của kĩ năng đi @RampageCooldownReduction@ giây và tăng sát thương lên @RampageBonusRatio*100@% trong thoáng chốc. Hiệu ứng này có thể cộng dồn đến @MaxStacks@ lần."
tr "Spell_HecarimUlt_Name" = "Bóng Ma Kị Sĩ"
tr "Spell_HecarimUlt_Summary" = "Hecarim triệu hồi các bóng ma kị sĩ và chạy tới trước, gây sát thương phép trên một đường thẳng. Hecarim sẽ tạo ra một luồng sóng năng lượng khi hắn kết thúc cú phóng tới, khiến những kẻ địch cạnh bên bỏ chạy tán loạn trong sợ hãi."
tr "Spell_HecarimUlt_Tooltip" = "Hecarim triệu hồi các Bóng Ma Kị Sĩ rồi phóng về phía trước, gây @BaseDamage@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những mục tiêu trúng phải.
Hecarim sẽ tạo ra một luồng sóng năng lượng khi hắn kết thúc cú phóng tới, khiến những kẻ địch cạnh bên bỏ chạy tán loạn trong sợ hãi trong @FearDurationMin@ đến @FearDurationMax@ giây (tăng theo khoảng cách lao).
Chỉ bản thân Hecarim di chuyển đến vị trí đã chọn. Những bóng ma sẽ luôn di chuyển hết quãng đường."
tr "Spell_HecarimW_Name" = "Nhiếp Hồn Trận"
tr "Spell_HecarimW_Summary" = "Hecarim gây sát thương ma thuật lên kẻ thù xung quanh trong một khoảng thời gian ngắn, hắn cũng được hồi máu dựa trên phần trăm lượng sát thương mà đối phương phải gánh chịu."
tr "Spell_HecarimW_Tooltip" = "Hecarim gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép trong vòng @Effect3Amount@ giây lên tất cả các kẻ địch gần đó. Hecarim được hồi máu bằng @Effect1Amount@% sát thương các kẻ địch này gánh chịu từ nguồn bất kỳ.
Hecarim không thể hồi quá @Effect4Amount@ Máu từ lính và quái."
tr "Spell_HeimerdingerE_Name" = "Lựu Đạn Bão Điện Tử CH-2"
tr "Spell_HeimerdingerE_Summary" = "Heimerdinger ném lựu đạn vào một chỗ, gây sát thương lên kẻ địch đồng thời làm choáng những kẻ đứng ở tâm và làm chậm những kẻ đứng ngoài rìa."
tr "Spell_HeimerdingerE_Tooltip" = "Ném lựu đạn gây @Damage@ sát thương phép lên kẻ địch và làm chậm chúng đi @SlowPercent.0*100@% trong @SlowDuration@ giây. Kẻ địch đứng ở tâm vụ nổ bị làm choáng @StunDuration@ giây.
Ném trúng tướng giúp sạc đầy tia năng lượng của ụ súng."
tr "Spell_HeimerdingerPassive_Name" = "Cơ Giới Ma Pháp"
tr "Spell_HeimerdingerPassive_Tooltip" = "Tăng @MovementSpeed.0*100@% Tốc độ Di chuyển khi đứng gần trụ đồng minh hoặc ụ súng do Heimerdinger đặt ra."
tr "Spell_HeimerdingerQ_Cost" = "@KitCost@ Ụ Súng & @Cost@ Năng lượng"
tr "Spell_HeimerdingerQ_ListType_BeamDamage" = "Sát thương Tia Chớp"
tr "Spell_HeimerdingerQ_ListType_CannonDamage" = "Sát thương Đại Pháo"
tr "Spell_HeimerdingerQ_Name" = "Ụ Súng Tân Tiến H-28G"
tr "Spell_HeimerdingerQ_Ping_CurrentCharges" = "@SrcNameWithColon@@SlotName@ - @SubA@ Ụ Súng sẵn sàng"
tr "Spell_HeimerdingerQ_Ping_NextCharge" = "@SrcNameWithColon@@SlotName@ - Có Ụ Súng sau @SubA@ giây"
tr "Spell_HeimerdingerQ_Summary" = "Heimerdinger đặt một ụ súng bắn đại bác liên thanh kèm tia chớp xuyên thấu (ụ súng gây nửa sát thương lên trụ)."
tr "Spell_HeimerdingerQ_Tooltip" = "Đặt 1 Ụ Súng. Ụ Súng ưu tiên bắn mục tiêu của Heimerdinger và kẻ địch tấn công Heimerdinger. Heimerdinger chế được 1 Ụ Súng mỗi @KitCooldown@ giây và có thể dự trữ @MaxKits@ Ụ Súng cùng lúc."
tr "Spell_HeimerdingerQ_TooltipExtendedBelowLine" = "Thông Số Ụ Súng
Máu: @TurretHealth@
Đại Bác: @Damage@ sát thương phép
Tia Chớp: @DamageBeam@ sát thương phép mỗi @BeamCooldown@ giây
Số Ụ Súng tối đa: @MaxTurrets@
"
tr "Spell_HeimerdingerR_EUltBaseDamage" = "Sát thương Lựu Đạn Tia Chớp"
tr "Spell_HeimerdingerR_Name" = "NÂNG CẤP!!!"
tr "Spell_HeimerdingerR_QUltBaseDamage" = "Sát thương Ụ Súng Tối Tân - Đại Bác"
tr "Spell_HeimerdingerR_QUltBaseDamageBeam" = "Sát thương Ụ Súng Tối Tân - Tia Chớp"
tr "Spell_HeimerdingerR_Tooltip" = "Kỹ năng kế tiếp của Heimerdinger không tốn năng lượng và được cường hóa. Tái kích hoạt để hủy.
Ụ Súng Tối Tân H-28Q: Đặt 1 ụ Súng trong 8 giây gây @QUltDamage@ sát thương phép bằng đại bác và @QUltDamageBeam@ sát thương phép bằng tia chớp. Nó bắn lan, miễn nhiễm khống chế, đòn đánh làm chậm mục tiêu 25% trong 2 giây và không tính vào giới hạn Ụ Súng.
Bão Tên Lửa Hextech: Bắn ra 4 đợt tên lửa gây @WUltBaseDamage@ sát thương phép. Tướng và quái trúng nhiều tên lửa chịu ít sát thương đi, tối đa @WUltTotalDamage@.
Lựu Đạn Sấm Sét CH-3X: Ném một quả lựu đạn nảy ba lần, gây @EUltDamage@ sát thương phép. Diện tích làm choáng và làm chậm rộng hơn, làm chậm tăng thành 80%."
tr "Spell_HeimerdingerR_WUltBaseDamage" = "Sát Thương Bão Tên Lửa"
tr "Spell_HeimerdingerR_WUltTotalBaseDamage" = "Sát Thương Tối Đa Bão Tên Lửa"
tr "Spell_HeimerdingerW_Name" = "Tên Lửa Hextech Cỡ Nhỏ"
tr "Spell_HeimerdingerW_Summary" = "Heimerdinger bắn tên lửa tầm xa hội tụ ở chỗ trỏ chuột."
tr "Spell_HeimerdingerW_Tooltip" = "Bắn ra một dàn @Rockets@ tên lửa hội tụ ở chỗ trỏ chuột rồi dàn ra khi đi qua đó. Tên lửa gây @Damage@ sát thương phép. Nhiều tên lửa trúng cùng mục tiêu gây ít sát thương đi:
Tướng và quái: @ExtraHitDamage@ sát thương phép, tối đa @TotalDamage@ tổng sát thương
Lính: @ExtraHitDamageMinions@ sát thương phép
Tên lửa trúng tướng giúp sạc tia chớp của ụ súng."
tr "Spell_Highlander_MovementSpeedIncrease" = "Tăng Tốc độ Di chuyển"
tr "Spell_Highlander_Name" = "Chiến Binh Sơn Cước"
tr "Spell_Highlander_Summary" = "Master Yi di chuyển với sự linh hoạt vô bì, tạm thời tăng Tốc độ Di chuyển và Tốc độ Đánh cũng như được miễn nhiễm làm chậm. Khi kích hoạt, hạ gục hoặc hỗ trợ kéo dài thời gian tác dụng của Chiến Binh Sơn Cước. Nội tại giảm hồi chiêu của các kỹ năng khác khi hạ gục hoặc hỗ trợ."
tr "Spell_Highlander_Tooltip" = "Nội tại: Hạ gục hoặc hỗ trợ giảm hồi chiêu còn lại các kỹ năng cơ bản của Master Yi đi @RCooldownRefund*100@%.
Kích hoạt: Tăng @RMSBonus@% Tốc độ Di chuyển, @RASBonus@% Tốc độ Đánh, và miễn nhiễm làm chậm trong @RDuration@ giây. Khi kích hoạt, hạ gục hoặc hỗ trợ kéo dài thời gian tác dụng của Chiến Binh Sơn Cước thêm @RKillAssistExtension@ giây."
tr "Spell_Highlander_TooltipSimple" = "Nội tại: Tham gia hạ gục giảm hồi chiêu các kỹ năng cơ bản của Master Yi.
Kích hoạt: Tăng tốc độ di chuyển, tốc độ đánh, và miễn nhiễm làm chậm trong @RDuration@ giây.
Trong lúc kích hoạt, tham gia hạ gục kéo dài thời gian của Chiến Binh Sơn Cước thêm @RKillAssistExtension@ giây."
tr "Spell_IllaoiE_Name" = "Thử Thách Linh Hồn"
tr "Spell_IllaoiE_Summary" = "Illaoi rút Linh Hồn ra khỏi thể xác kẻ địch, buộc nó phải đứng trước bà ta. Một phần sát thương Linh Hồn phải chịu cũng sẽ được gây ra cho thể xác. Nếu bị tiêu diệt hoặc nếu mục tiêu đi quá xa khỏi Linh Hồn, hắn sẽ trở thành Tế Phẩm và bắt đầu tạo ra Xúc Tu."
tr "Spell_IllaoiE_Tooltip" = "Illaoi kéo linh hồn của một tướng địch ra ngoài @Effect3Amount@ giây. Linh hồn có thể bị tấn công, gây @Effect1Amount@% (+@f5@%) sát thương gánh chịu cho chủ sở hữu.
Nếu linh hồn chết hoặc mục tiêu chạy đi quá xa, mục tiêu trở thành một Tế Phẩm trong @Effect2Amount@ giây và bị làm chậm đi @Effect8Amount@% trong @Effect5Amount@ giây. Tế Phẩm sinh ra Xúc Tu mỗi @f1@ giây nếu không có Xúc Tu nào gần đó.
Xúc Tu tự động Đập vào linh hồn và Tế Phẩm mỗi @TimeBetweenVesselTentacleSlams@ giây."
tr "Spell_IllaoiPassive_Name" = "Tiên Tri Thượng Thần"
tr "Spell_IllaoiPassive_Summary" = "Illaoi và Tế Phẩm bà tạo ra sẽ sinh Xúc Tu trên địa hình gần đó. Xúc Tu đập vào linh hồn, Tế Phẩm, và mục tiêu Lời Răn Khắc Nghiệt của Illaoi. Tế Phẩm gây sát thương vật lý lên kẻ địch trúng phải, và hồi máu cho Illaoi nếu nó đập trúng một tướng."
tr "Spell_IllaoiPassive_Tooltip" = "Illaoi cầu viện thần linh, tạo ra một Xúc Tu trên địa hình không đi qua được xung quanh nếu không có Xúc Tu nào khác gần đó (@SpawnCD@ giây hồi chiêu). Xúc Tu không tự tấn công, nhưng sẽ Đập nếu Illaoi sử dụng 1 số kỹ năng.
Đập gây @f1.0@ (+@f2.0@) (+@f5.0@) sát thương vật lý. Nếu Đập gây sát thương lên tướng địch, Illaoi được hồi lại @MissingHPPercentHeal*100@% máu đã mất.
Kẻ địch bị dính nhiều Đập một lúc chịu 50% sát thương giảm thiểu cho những cú sau.
Xúc Tu tồn tại đến khi bị tiêu diệt hoặc khi Illaoi đi quá tầm @TentacleDisabledLifetime@ giây."
tr "Spell_IllaoiQ_Name" = "Xúc Tu Tàn Phá"
tr "Spell_IllaoiQ_Summary" = "Tăng sát thương từ Xúc Tu. Khi kích hoạt, Illaoi đập xuống một Xúc Tu gây sát thương vật lý."
tr "Spell_IllaoiQ_Tooltip" = "Nội tại: Sát thương Đập tăng thêm @Effect6Amount*100@% (@f1@).
Kích hoạt: Illaoi vung tượng thần, khiến Xúc Tu Đập về phía trước."
tr "Spell_IllaoiR_Name" = "Bước Nhảy Niềm Tin"
tr "Spell_IllaoiR_Summary" = "Illaoi đập tượng thần xuống đất, gây sát thương vật lý lên kẻ địch xung quanh. Một Xúc Tu được tạo ra với mỗi Tướng địch trúng phải."
tr "Spell_IllaoiR_Tooltip" = "Illaoi đập tượng thần xuống đất, gây @DamageCalc@ sát thương vật lý lên kẻ địch xung quanh và sinh Xúc Tu với mỗi tướng địch trúng phải.
Trong @Duration@ giây tiếp theo, Xúc Tu Đập nhanh hơn 50%, không thể bị chọn làm mục tiêu, và thời gian hồi chiêu của Lời Răn Khắc Nghiệt còn 2 giây.
'Có những thần nhân từ tử tế. Thần của ta thì không như thế.'"
tr "Spell_IllaoiW_Name" = "Lời Răn Khắc Nghiệt"
tr "Spell_IllaoiW_Summary" = "Illaoi lao tới chỗ mục tiêu, gây sát thương vật lý và khiến các Xúc Tu gần đó quất vào mục tiêu."
tr "Spell_IllaoiW_Tooltip" = "Đòn đánh kế tiếp đưa Illaoi nhảy bổ vào mục tiêu, gây thêm sát thương vật lý bằng @f1*100@% máu tối đa của kẻ đó [@Effect1Amount*100@% + @f2*100@% mỗi 100 sức mạnh công kích].
Khi bà ra tay, các Xúc Tu sẽ Đập vào mục tiêu.
Sát thương cộng thêm của Lời Răn Khắc Nghiệt gây ít nhất @WMinDamage@ sát thương. Sát thương lên quái giới hạn ở @Effect3Amount@."
tr "Spell_InsanityPotion_Name" = "Thuốc Hóa Điên"
tr "Spell_InsanityPotion_Summary" = "Singed nốc vào một dung dịch hóa học, tăng các chỉ số của hắn."
tr "Spell_InsanityPotion_Tooltip" = "Singed nốc một thứ hỗn hợp hóa học, tăng cho bản thân @StatAmount@ Sức mạnh phép thuật, Giáp, Kháng phép, Tốc độ Di chuyển, Máu Phục hồi, Năng lượng Phục hồi trong @Duration@ giây."
tr "Spell_IreliaE_Name" = "Bước Nhảy Hoàn Vũ"
tr "Spell_IreliaE_Summary" = "Irelia tung ra hai lưỡi kiếm bay về phía nhau. Kẻ địch đứng trên đường thẳng đó chịu sát thương, bị làm choáng và đánh dấu."
tr "Spell_IreliaE_Tooltip" = "Irelia phóng ra 2 lưỡi kiếm sau đó sẽ bay về phía nhau, gây @TotalDamage@ sát thương phép và làm choáng @StunDuration@ giây.
Tướng và quái to bị đánh dấu trong @MarkDuration@ giây."
tr "Spell_IreliaE2_Name" = "Bước Nhảy Hoàn Vũ"
tr "Spell_IreliaE2_Tooltip" = "Irelia đặt thanh kiếm thứ hai."
tr "Spell_IreliaPassive_Name" = "Tinh Thần Ionia"
tr "Spell_IreliaPassive_Summary" = "Khi Irelia dùng kỹ năng trúng kẻ địch, cô nhận thêm Tốc độ Đánh cộng dồn. Ở số cộng dồn tối đa, cô gây thêm sát thương trên mỗi đòn đánh."
tr "Spell_IreliaPassive_Tooltip" = "Khi Irelia dùng kỹ năng trúng kẻ địch, cô nhận được một cộng dồn Ý Chí Ionia trong @BuffDuration@ giây. Cô nhận được @SingleStackAS@% Tốc độ Đánh mỗi cộng dồn.
Ở cộng dồn tối đa (@MaxStacks@), Ý Chí Ionia gây thêm @OnHitBonus@ sát thương phép trên đòn đánh.
Thời gian tác dụng của Ý Chí Ionia được làm mới khi Irelia tấn công tướng hoặc quái lớn.
Một kỹ năng sẽ cho nhiều cộng dồn nếu trúng nhiều tướng."
tr "Spell_IreliaQ_BonusMinionDamage" = "Sát Thương Thêm lên Lính"
tr "Spell_IreliaQ_HealADRatio" = "Tỉ lệ Máu"
tr "Spell_IreliaQ_Name" = "Đâm Kiếm"
tr "Spell_IreliaQ_Summary" = "Irelia lướt tới tấn công mục tiêu và hồi máu cho bản thân. Nếu mục tiêu bị đánh dấu hoặc chết bởi Đâm Kiếm, nó hồi chiêu lại ngay lập tức."
tr "Spell_IreliaQ_Tooltip" = "Irelia lướt tới một kẻ địch, gây @ChampionDamage@ sát thương vật lý, đặt hiệu ứng trên đòn đánh và hồi @HealAmount@ máu.
Đâm Kiếm hồi lại ngay lập tức nếu mục tiêu bị đánh dấu hoặc chết bởi Đâm Kiếm.
Đâm Kiếm gây @MinionDamage@ sát thương cộng thêm lên lính."
tr "Spell_IreliaR_Name" = "Thanh Kiếm Tiên Phong"
tr "Spell_IreliaR_Summary" = "Irelia phóng ra vô số lưỡi kiếm lan tỏa khi trúng phải một tướng địch. Đối phương dính chiêu sẽ nhận sát thương và bị Đánh Dấu. Sau đó, những lưỡi kiếm sẽ tạo thành một bức tường, gây sát thương và làm chậm đối phương bước qua nó."
tr "Spell_IreliaR_Tooltip" = "Irelia phóng ra một cơn bão lưỡi kiếm, lan tỏa ra khi trúng phải một tướng địch. Những lưỡi kiếm gây @MissileDamage@ sát thương phép và Đánh Dấu tướng và quái to trong @MarkDuration@ giây.
Những lưỡi kiếm sau đó xếp thành một bức tường tồn tại trong @ZoneDuration@ giây. Đi qua bức tường sẽ chịu @ZoneDamage@ sát thương phép và bị làm chậm đi @SlowAmount@% trong @CCDuration@ giây."
tr "Spell_IreliaR_WallDamage" = "Sát thương Tường Kiếm"
tr "Spell_IreliaR_WallDuration" = "Thời gian Tường Kiếm"
tr "Spell_IreliaW_Name" = "Vũ Điệu Thách Thức"
tr "Spell_IreliaW_Summary" = "Irelia vận sức gây sát thương cho kẻ địch dựa theo thời gian vận. Cô được giảm sát thương vật lý gánh chịu trong lúc vận."
tr "Spell_IreliaW_Tooltip" = "Bấm lần một: Irelia vận kiếm thành hàng phòng ngự, được giảm @FinalPhysicalDR@% sát thương vật lý gánh chịu. Cô không thể hành động trong lúc giữ thế thủ.
Bấm lần hai: Irelia quét kiếm, gây @MinDamageCalc@ sát thương vật lý. Sát thương tăng theo thời gian vận, tối đa @MaxDamageCalc@ sau @ChargeTimeForMax@ giây.
Vũ Điệu Thách Thức không thể bị ngắt quãng."
tr "Spell_IvernE_Name" = "Hạt Hư Hỏng"
tr "Spell_IvernE_Summary" = "Ivern đặt lá chắn lên một đồng minh, thứ phát nổ sau chốc lát để làm chậm và gây sát thương kẻ địch."
tr "Spell_IvernE_Tooltip" = "Ivern tạo lá chắn cho một đồng minh, hấp thụ tối đa @Effect1Amount@ (+@f3@) sát thương. Sau 2 giây, lá chắn phát nổ gây @Effect2Amount@ (+@f4@) sát thương phép và làm chậm kẻ địch đi @Effect3Amount@% trong @Effect4Amount@ giây.
Có thể dùng lên Daisy."
tr "Spell_IvernQ_Name" = "Rễ Rắc Rối"
tr "Spell_IvernQ_Summary" = "Ivern tạo ra một rễ cây gây sát thương và trói chân mục tiêu địch trúng phải. Đồng minh của Ivern có thể lướt tới mục tiêu bị trói."
tr "Spell_IvernQ_Tooltip" = "Ivern tạo ra một rễ cây gây @Effect5Amount@ (+@f1@) sát thương phép và trói chân kẻ địch đầu tiên trúng phải trong @Effect1Amount@ giây. Đồng minh có thể nhấp vào kẻ địch bị trói để lướt tới tầm đánh của họ."
tr "Spell_IvernR_Name" = "Daisy!"
tr "Spell_IvernR_Summary" = "Ivern triệu hồi người bạn Daisy kề vai chiến đấu. Daisy sẽ tung sóng chấn động nếu cô tấn công một tướng địch ba lần liên tiếp."
tr "Spell_IvernR_Tooltip" = "Ivern triệu hồi cô bạn Daisy trong @f6@ giây. Nếu Daisy tấn công cùng 1 tướng 3 lần liên tiếp. cô tạo ra sóng chấn động hất tung kẻ địch 1 giây (3 giây hồi chiêu). Daisy có:- Máu: @TotalDaisyHP@
- Giáp và Kháng Phép: @TotalBonusResists@
- Sức mạnh Công kích: @TotalDaisyAD@
Tái kích hoạt để chủ động điều khiển Daisy."
tr "Spell_IvernW_Cooldown" = "@f12@ giây Hồi chiêu"
tr "Spell_IvernW_Name" = "Kiến Tạo Bụi"
tr "Spell_IvernW_Summary" = "Trong bụi cỏ, đòn đánh của Ivern có tầm xa và gây thêm sát thương phép. Ivern có thể kích hoạt để tạo một bụi cỏ."
tr "Spell_IvernW_Tooltip" = "Nội tại: Trong bụi cỏ, đòn đánh của Ivern có tầm xa và gây thêm @Effect5Amount@ (+@f2@) sát thương phép.
Kích hoạt: Ivern trồng một bụi cỏ tồn tại @Effect1Amount@ giây. Trong 3 giây, khu vực trong và xung quanh bụi cỏ sẽ được soi sáng."
tr "Spell_JackInTheBox_Name" = "Hộp Hề Ma Quái"
tr "Spell_JackInTheBox_Summary" = "Shaco tạo một Hộp Hề Ma Quái ẩn. Khi kích hoạt, nó sẽ gây hoảng sợ và tấn công kẻ địch gần đó."
tr "Spell_JackInTheBox_Tooltip" = "Shaco tạo ra một Hộp Hề Ma Quái ẩn sau @Effect5Amount@ giây. Nó kích hoạt khi có kẻ địch đến gần hoặc khi bị mắt hoặc phụ kiện phát hiện, khiến kẻ địch xung quanh hoảng sợ trong @Effect3Amount@ giây.
Đòn đánh của nó gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép. Nó tồn tại @Effect4Amount@ (+@CharAbilityPower2@) giây khi ẩn thân hoặc 5 giây khi kích hoạt. "
tr "Spell_JarvanIVCataclysm_Name" = "Đại Địa Chấn"
tr "Spell_JarvanIVCataclysm_Summary" = "Jarvan IV anh dũng lao vào một mục tiêu mạnh đến mức địa hình xung quanh anh bị biến thành một vùng đấu trường. Những đơn vị đối phương cạnh bên cũng nhận sát thương tại cùng thời điểm."
tr "Spell_JarvanIVCataclysm_Tooltip" = "Dũng mãnh lao đến một tướng đối phương, gây @DamageCalc@ sát thương vật lí cho kẻ địch xung quanh và tạo ra một vùng đấu trường nội bất xuất ngoại bất nhập trong @WallDuration@ giây.
Kích hoạt lần nữa để hủy đi vùng đấu trường."
tr "Spell_JarvanIVDemacianStandard_Name" = "Hoàng Kỳ Demacia"
tr "Spell_JarvanIVDemacianStandard_Summary" = "Jarvan IV mang theo niềm tự hào của Demacia giúp tăng một lượng Tốc độ Đánh nội tại. Kích hoạt Hoàng Kì Demacia cho phép Jarvan IV phóng đi lá cờ của Demacia gây sát thương tại điểm tiếp xúc, đồng thời tăng cho tướng đồng minh cạnh bên Tốc độ Đánh."
tr "Spell_JarvanIVDemacianStandard_Tooltip" = "Nội tại: Tăng @Effect3Amount*100@% Tốc độ Đánh.
Kích hoạt: Phóng Hoàng Kỳ Demacia vào một khu vực gần đó, gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch. Hoàng Kỳ tồn tại trong @Effect4Amount@ giây và tăng cho các tướng đồng minh xung quanh @Effect3Amount*100@% Tốc độ Đánh."
tr "Spell_JarvanIVDragonStrike_Name" = "Giáng Long Kích"
tr "Spell_JarvanIVDragonStrike_Summary" = "Jarvan IV đâm thương về phía trước, gây sát thương vật lí và giảm giáp của tất cả kẻ địch trúng phải. Ngoài ra, kỹ năng này sẽ kéo Jarvan IV đến điểm rơi của Hoàng Kì Demacia, hất tung những kẻ địch trúng chiêu lên không."
tr "Spell_JarvanIVDragonStrike_Tooltip" = "Jarvan IV đâm mũi thương, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lí và giảm Giáp của tất cả kẻ địch trúng phải đi @Effect2Amount@% trong @Effect3Amount@ giây.
Nếu kết nối được với Hoàng Kì Demacia, Jarvan IV sẽ lướt đến vị trí đó, hất tung những kẻ cản được lên trường. Hiệu ứng này vẫn có hiệu lực ngay cả khi đang bị trói chân."
tr "Spell_JarvanIVGoldenAegis_Name" = "Hoàng Kim Giáp"
tr "Spell_JarvanIVGoldenAegis_Summary" = "Jarvan IV viện cầu sức mạnh từ những vì vua cổ đại của Demacia giúp bảo vệ anh khỏi sát thương và làm chậm kẻ địch xung quanh."
tr "Spell_JarvanIVGoldenAegis_Tooltip" = "Nhận được một lá chắn hấp thụ @Effect1Amount@ (+@f1@ [+@Effect6Amount*100@ máu tối đa] với mỗi tướng địch gần đó) sát thương trong @Effect4Amount@ giây, đồng thời làm chậm kẻ địch cạnh bên đi @Effect2Amount@% trong @Effect5Amount@ giây."
tr "Spell_JarvanIVMartialCadence_Name" = "Thương Thuật"
tr "Spell_JarvanIVMartialCadence_Summary" = "Đòn đánh đầu tiên của Jarvan lên 1 kẻ địch gây thêm sát thương vật lý dựa theo máu hiện tại của mục tiêu. Hiệu ứng không thể xảy ra trên cùng 1 kẻ địch trong vài giây."
tr "Spell_JarvanIVMartialCadence_Tooltip" = "Đòn đánh đầu tiên của Jarvan lên 1 kẻ địch gây thêm sát thương vật lý bằng @f2@% máu hiện tại của mục tiêu (tối đa @MaximumCadenceDamage@ sát thương). Hiệu ứng không thể xảy ra trên cùng 1 kẻ địch trong @f1@ giây."
tr "Spell_JavelinToss_JavelinCost" = "Năng Lượng Tiêu Hao Phóng Lao"
tr "Spell_JavelinToss_Name" = "Phóng Lao / Cắn Xé"
tr "Spell_JavelinToss_Summary" = "Trong dạng người, Nidalee phóng một mũi lao gai vào mục tiêu gây sát thương theo quãng đường bay. Trong lốt báo, đòn đánh kế sẽ làm trọng thương mục tiêu, gây sát thương càng cao khi kẻ địch còn càng ít máu."
tr "Spell_JavelinToss_Tooltip" = "Người: Nidalee phóng chiếc lao của mình đi, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép lên kẻ địch trúng phải. Nếu Phóng Lao bay xa hơn tầm đánh của Nidalee, nó sẽ được gia tăng sát thương, lên đến @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) tổng sát thương.
Báo: Đòn đánh kế tiếp của Nidalee gây thêm sát thương, kẻ địch còn thấp máu sẽ chịu sát thương nặng hơn."
tr "Spell_JaxCounterStrike_Name" = "Phản Công"
tr "Spell_JaxCounterStrike_Summary" = "Sự thiện chiến của Jax giúp hắn có thể tránh khỏi tất cả các đòn đánh trong một thời gian ngắn rồi nhanh chóng phản công gây choáng lên kẻ địch xung quanh."
tr "Spell_JaxCounterStrike_Tooltip" = "Jax tiến vào thế thủ trong @Effect6Amount@ giây giúp tránh được tất cả những đòn đánh thường tung lên hắn đồng thời nhận giảm @Effect3Amount@% sát thương từ các kĩ năng tác động trên diện rộng.
Sau 2 giây hoặc nếu tái kích hoạt, Jax làm choáng tất cả những kẻ địch xung quanh trong @Effect2Amount@ giây và gây @Effect1Amount@ (+@f2@) sát thương vật lí lên chúng.
Phản Công gây thêm @Effect5Amount@% sát thương dựa trên mỗi đòn tấn công Jax tránh được (tối đa: @Effect4Amount@% sát thương gia tăng)."
tr "Spell_JaxEmpowerTwo_Name" = "Vận Sức"
tr "Spell_JaxEmpowerTwo_Summary" = "Jax tích tụ năng lượng vào vũ khí, khiến đòn đánh kế gây thêm sát thương."
tr "Spell_JaxEmpowerTwo_Tooltip" = "Jax tích tụ năng lượng vào vũ khí của hắn, khiến đòn đánh hoặc kĩ năng Nhảy Và Nện kế tiếp gây thêm @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) Sát thương Phép."
tr "Spell_JaxLeapStrike_Name" = "Nhảy Và Nện"
tr "Spell_JaxLeapStrike_Summary" = "Jax nhảy bổ vào một mục tiêu. Nếu đó là kẻ địch, hắn tấn công nạn nhân bằng vũ khí của mình."
tr "Spell_JaxLeapStrike_Tooltip" = "Jax nhảy bổ vào một đơn vị, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) (+@CharAbilityPower@) sát thương vật lí nếu đó là kẻ địch."
tr "Spell_JaxRelentlessAssault_Name" = "Sức Mạnh Bậc Thầy"
tr "Spell_JaxRelentlessAssault_Summary" = "Mỗi cú đánh thứ ba liên tiếp tung ra sẽ gây thêm Sát thương Phép. Ngoài ra, Jax có thể kích hoạt kĩ năng này để phóng thích sức mạnh ẩn giấu bên trong, giúp gia tăng Giáp và Kháng Phép trong một thời gian ngắn."
tr "Spell_JaxRelentlessAssault_Tooltip" = "Nội tại: Mỗi đòn đánh thứ ba liên tiếp tung ra Jax gây thêm @DamageCalc@ Sát thương phép.
Kích hoạt: Jax bộc phát sức mạnh tiềm ẩn, giúp gia tăng @ArmorCalc@ Giáp và @MRCalc@ Kháng Phép trong @ActiveDuration@ giây."
tr "Spell_JayceAccelerationGate_Name" = "Cổng Tăng Tốc"
tr "Spell_JayceAccelerationGate_Summary" = "Tạo chiếc Cổng Tăng Tốc sao cho tất cả đồng đội bước qua đều được gia tăng Tốc độ Di chuyển.
Nếu Cầu Sấm được bắn qua chiếc cổng thì tốc độ bay, tầm xa và kể cả sát thương của nó đều được gia tăng."
tr "Spell_JayceAccelerationGate_Tooltip" = "Tạo ra một cánh Cổng tăng tốc trong @Duration@ giây giúp gia tăng Tốc độ Di chuyển của tất cả đồng minh bước qua nó thêm @MovementSpeed*100@% trong @HasteDuration@ giây (lượng cộng thêm sẽ mất dần theo thời gian).
Nếu Cầu Sấm được bắn qua cánh cổng này thì tốc độ bay, tầm bay đều được gia tăng, ngoài ra sát thương sẽ được tăng thêm @ShockBlastAmp*100@%."
tr "Spell_JayceHyperCharge_Name" = "Tích Tụ"
tr "Spell_JayceHyperCharge_Summary" = "Bùng nổ năng lượng khiến Tốc độ Đánh được tăng lên tối đa trong vài đòn đánh kế."
tr "Spell_JayceHyperCharge_Tooltip" = "Năng lượng bùng nổ giúp tăng tốc độ đánh lên tối đa trong @NumAttacks@ đòn đánh. Những đòn đánh này gây @DamagePerc*100@% (@ActualDamage@) sát thương."
tr "Spell_JayceShockBlast_Name" = "Cầu Sấm"
tr "Spell_JayceShockBlast_Summary" = "Bắn ra một quả cầu sấm, thứ sẽ phát nổ khi trúng phải một kẻ địch (hoặc đến hết tầm bay), gây sát thương vật lí lên tất cả kẻ địch trong vùng ảnh hưởng của vụ nổ."
tr "Spell_JayceShockBlast_Tooltip" = "Bắn ra một quả cầu sấm, thứ sẽ phát nổ khi đụng phải một kẻ địch hoặc khi hết tầm bay, gây @Damage@ sát thương vật lí lên những kẻ địch trong vùng ảnh hưởng của vụ nổ."
tr "Spell_JayceStanceGtH_Name" = "Búa Thủy Ngân / Pháo Thủy Ngân"
tr "Spell_JayceStanceGtH_Summary" = "Chuyển hóa từ Pháo Thủy Ngân thành Búa Thủy Ngân giúp nhận thêm dàn kĩ năng mới đồng thời gia tăng Giáp và Kháng Phép. Đòn đánh đầu tiên trong dạng này sẽ gây thêm sát thương phép."
tr "Spell_JayceStanceGtH_Tooltip" = "Chuyển hóa Pháo Thủy Ngân thành Búa Thủy Ngân giúp nhận một dàn kĩ năng mới và @spell.JayceStanceHtG:Resists@ Giáp cùng Kháng Phép.
Đòn đánh kế tiếp trong Dạng Búa sẽ gây thêm @spell.JayceStanceHtG:Damage@ sát thương phép."
tr "Spell_JayceStanceHtG_Name" = "Pháo Thủy Ngân / Búa Thủy Ngân"
tr "Spell_JayceStanceHtG_Summary" = "Dạng Búa: Chuyển sang Búa giúp nhận kĩ năng mới và được tăng tầm đánh. Đòn đánh đầu tiên ở dạng này sẽ giảm Giáp, Kháng Phép của nạn nhân.
Dạng Pháo: Chuyển sang Pháo giúp nhận kĩ năng mới và tăng Giáp, Kháng Phép. Đòn đánh đầu tiên ở dạng này sẽ gây thêm sát thương phép."
tr "Spell_JayceStanceHtG_Tooltip" = "Kích hoạt: Chuyển hóa Búa Thủy Ngân thành Pháo Thủy Ngân giúp nhận một dàn kĩ năng mới và tầm đánh xa.
Đòn đánh kế tiếp trong Dạng Pháo sẽ giảm Giáp và Kháng Phép của nạn nhân đi @RangedFormShred@ trong @ShredDuration@ giây."
tr "Spell_JayceStaticField_Name" = "Sấm Chớp Rền Vang / Tích Tụ"
tr "Spell_JayceStaticField_Summary" = "Dạng Búa: Nội tại: Hồi năng lượng theo mỗi đòn đánh. Kích hoạt: Tạo ra một vùng sấm chớp rền vang gây sát thương lên những kẻ địch xung quanh trong vài giây.
Dạng Pháo: Nhận một cú sốc năng lượng giúp tăng Tốc độ Đánh lên mức tối đa trong một vài đòn đánh kế tiếp."
tr "Spell_JayceStaticField_Tooltip" = "Nội tại: Nhận @ManaGain@ Năng lượng mỗi đòn đánh khi trong Dạng Búa.
Kích hoạt: Tạo ra một trường điện từ gây @Damage@ sát thương phép trong vòng @Duration@ giây lên những kẻ địch cạnh bên."
tr "Spell_JayceThunderingBlow_Name" = "Lôi Phạt / Cổng Tăng Tốc"
tr "Spell_JayceThunderingBlow_Summary" = "Dạng Búa: Gây sát thương phép lên một kẻ địch và hất nạn nhân lùi lại một cự li ngắn.
Dạng Pháo: Tạo ra một chiếc Cổng Tăng Tốc giúp gia tăng Tốc độ Di chuyển cho những đồng minh bước qua đấy. Nếu Cầu Sấm được bắn xuyên qua cánh cổng này thì tốc độ bay, tầm bay và sát thương nó gây ra đều được gia tăng."
tr "Spell_JayceThunderingBlow_Tooltip" = "Gây sát thương phép bằng @PercHPDamage*100@% máu tối đa của mục tiêu (+@FlatDamage@) và đẩy lùi kẻ đó đi một khoảng ngắn. (Tối đa @MonsterCap@ sát thương lên quái)"
tr "Spell_JayceToTheSkies_Name" = "Chỉ Thiên! / Cầu Sấm"
tr "Spell_JayceToTheSkies_Summary" = "Dạng Búa: Bay tới một kẻ địch gây sát thương vật lí và làm chậm chúng.
Dạng Pháo: Bắn ra một quả cầu điện tích, thứ sẽ phát nổ khi chạm phải kẻ địch (hoặc hết tầm bay) gây sát thương vật lí lên tất cả những kẻ địch trong vùng ảnh hưởng của vụ nổ."
tr "Spell_JayceToTheSkies_Tooltip" = "Phóng tới một kẻ địch gây @Damage@ sát thương vật lý lên các kẻ địch gần đó và làm chậm chúng đi @Slow*-100@% trong @SlowDuration@ giây."
tr "Spell_JhinE_Name" = "Cạm Bẫy Nghệ Thuật"
tr "Spell_JhinE_Summary" = "Jhin đặt một bẫy hoa sen kích hoạt khi bị giẫm lên. Nó làm chậm kẻ địch xung quanh trước khi gây sát thương trong một vụ nổ của những cánh hoa.
Cái Chết Hoàn Mỹ - Khi Jhin hạ gục một tướng địch, một Bẫy Hoa Sen sẽ nở rộ quanh thi thể chúng."
tr "Spell_JhinE_Tooltip" = "Jhin đặt Bẫy Hoa Sen tàng hình tại vị trí chỉ định tồn tại trong @Effect5Amount@ phút và kích hoạt khi bị giẫm phải, làm lộ diện kẻ địch gần đó trong 4 giây.
Bẫy tạo ra một vùng làm chậm mọi thứ trong đó đi @Effect7Amount@% và phát nổ sau 2 giây, gây @Effect2Amount@ (+@CharTotalPhysical@) (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép (@Effect1Amount@% sát thương tiếp theo và sát thương lên lính/quái).
Jhin tạo ra một cạm bẫy mới mỗi @f1@ giây và có thể giữ 2 bẫy một lúc.
Cái Chết Hoàn Mỹ - Khi Jhin hạ gục kẻ địch, một Bẫy Hoa Sen sẽ sinh ra và phát nổ tại nơi chúng ngã xuống."
tr "Spell_JhinQ_Name" = "Lựu Đạn Nhảy Múa"
tr "Spell_JhinQ_Summary" = "Jhin ném một bọc đạn vào một kẻ địch. Nó có thể nảy tối đa bốn mục tiêu và tăng thêm sát thương một lần hạ gục được một đơn vị."
tr "Spell_JhinQ_Tooltip" = "Jhin ném một bọc đạn vào mục tiêu gây @Effect1Amount@ (+@f1@) (+@CharAbilityPower@) sát thương vật lý trước khi nảy sang mục tiêu lân cận.
Bọc đạn có thể trúng tối đa 4 mục tiêu. Mỗi khi hạ gục một đơn vị, sát thương của bọc đạn sẽ tăng thêm @Effect2Amount@%."
tr "Spell_JhinR_Name" = "Sân Khấu Tử Thần"
tr "Spell_JhinR_Summary" = "Jhin tập trung sức mạnh, biến đổi Lời Thì Thầm thành khẩu đại bác vác vai. Hắn có thể bắn ra 4 phát súng với tầm cực xa xuyên qua lính và quái nhưng dừng lại ở tướng địch đầu tiên chạm phải. Lời Thì Thầm làm chậm và gây sát thương cộng thêm lên kẻ địch trúng phải. Viên đạn thứ 4 được chế tạo hoàn hảo, vô cùng mạnh mẽ, và chắc chắn sẽ chí mạng."
tr "Spell_JhinR_Tooltip" = "Jhin dựng sân khấu, cho phép hắn bắn đi 4 viên đạn siêu mạnh từ khoảng cách cực xa trong một hình nón trước mặt. Những phát bắn sẽ bị chặn lại sau khi trúng phải vị tướng đầu tiên, làm chậm tướng đó đi @SlowPercent*100@% trong vòng @SlowDuration@ giây và gây ra @DamageCalc@ sát thương vật lý, tăng thêm @PercentMissingAmp@% mỗi 1% máu đã mất của mục tiêu (tối đa @MaxIncreaseCalc@). Phát bắn thứ tư sẽ chí mạng, gây @FourthShotMultiplier*100@% sát thương."
tr "Spell_JhinW_Name" = "Nét Vẽ Chết Chóc"
tr "Spell_JhinW_Summary" = "Jhin giương súng lên bắn ra một phát đạn với tầm cực xa. Nó xuyên qua lính và quái, nhưng dừng lại ở tướng địch đầu tiên chạm phải. Nếu mục tiêu vừa bị tấn công bởi đồng minh của Jhin, dính bẫy hoa sen hoặc sát thương từ Jhin, chúng sẽ bị trói."
tr "Spell_JhinW_Tooltip" = "Jhin bắn ra một phát súng tầm xa dừng lại ở tướng địch đầu tiên trúng phải, gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương vật lý, và @Effect4Amount*100@% lượng sát thương đó lên lính và quái trên đường.
Nếu Nét Vẽ Chết Chóc trúng phải một tướng giẫm phải Bẫy Hoa Sen, hoặc dính sát thương từ Jhin và đồng minh trong vòng 4 giây vừa qua, hắn sẽ bị trói trong @Effect2Amount@ giây và Jhin được tăng tốc độ di chuyển như khi chí mạng."
tr "Spell_JinxE_Name" = "Lựu Đạn Ma Hỏa!"
tr "Spell_JinxE_Summary" = "Jinx ném ra một hàng lựu đạn, thứ sẽ phát nổ sau 5 giây, đốt cháy những kẻ địch. Lựu Đạn Ma Hỏa sẽ táp vào các tướng địch bước lên chúng, trói chân các nạn nhân đó."
tr "Spell_JinxE_Tooltip" = "Jinx ném ra 3 quả lựu đạn, thứ sẽ phát nổ khi tiếp xúc với tướng địch, trói chân các nạn nhân trong 1.5 giây ngăn các kỹ năng di chuyển lại trước khi gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những kẻ địch cạnh bên trong 1.5 giây. Lựu Đạn Ma Hỏa tồn tại trong 5 giây."
tr "Spell_JinxQ_Cost" = "@Cost@ Năng lượng mỗi quả tên lửa"
tr "Spell_JinxQ_Name" = "Tráo Hàng!"
tr "Spell_JinxQ_Summary" = "Jinx chuyển hóa các đòn đánh thường bằng cách hoán đổi giữa Bằng Chíu, khẩu súng nhỏ với Xương Cá, khẩu súng phóng lựu. Các phát bắn bằng Pằng Chíu sẽ tăng Tốc độ Đánh, còn các phát bắn bằng Xương Cá sẽ gây sát thương trên diện rộng, và gia tăng tầm bắn, nhưng bù lại tốc độ bắn giảm đi và tổn thất Năng lượng."
tr "Spell_JinxQ_Tooltip" = "Jinx đổi vũ khí.
Xương Cá, khẩu Súng Phóng Lựu: Các phát bắn thường của Jinx gây 110% sát thương lên mục tiêu và các kẻ địch cạnh bên, được tăng @Effect3Amount@ tầm bắn, tốc độ bị chậm đi @Effect5Amount@%, và tổn thất Năng lượng.
Bằng Chíu, khẩu Sáu Nòng: Các phát bắn thường tăng thêm Tốc độ Đánh trong 2.5 giây, cộng dồn tối đa 3 lần, tổng cộng @Effect1Amount@%.
Các cộng dồn lần lượt giảm dần từng cái một và chỉ có tác dụng cho phát bắn đầu tiên khi cô chuyển sang Súng Phóng Lựu."
tr "Spell_JinxR_Name" = "Tên Lửa Đạn Đạo Siêu Khủng Khiếp!"
tr "Spell_JinxR_Summary" = "Jinx bắn ra một quả siêu tên lửa bay toàn bản đồ, thứ vũ khí sẽ được gia tăng sát thương gây ra dựa trên khoảng cách nó đã bay. Quả tên lửa sẽ phát nổ khi va chạm với một tướng địch, gây sát thương lên nạn nhân chính cũng như các kẻ địch xung quanh đấy dựa trên số Máu chúng đã tổn thất."
tr "Spell_JinxR_Tooltip" = "Jinx bắn ra một quả siêu tên lửa bay toàn bản đồ, thứ vũ khí sẽ được gia tăng sát thương trong một giây đầu bay đi. Tên lửa sẽ phát nổ khi va phải tướng địch đầu tiên, gây từ @DamageFloor@ đến @DamageMax@ sát thương vật lí cộng thêm @PercentDamage@% số Máu đã tổn thất của nạn nhân. Các kẻ địch cạnh bên sẽ phải chịu 80% sát thương."
tr "Spell_JinxW_Name" = "Giật Bắn!"
tr "Spell_JinxW_Summary" = "Jinx sử dụng Giật Bắn, khẩu súng phóng điện, bắn một luồng sáng làm chậm, gây sát thương và làm lộ diện kẻ địch đầu tiên trúng phải."
tr "Spell_JinxW_Tooltip" = "Jinx bắn một luồng sáng gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương vật lí lên kẻ địch đầu tiên trúng chiêu, làm lộ diện và làm chậm nạn nhân đi @Effect2Amount@% trong 2 giây.
Thời gian tung Giật Bắn! giảm khi Tốc độ Đánh của Jinx tăng."
tr "Spell_KaisaE_Name" = "Tích Tụ Năng Lượng"
tr "Spell_KaisaE_Summary" = "Kai'Sa tăng Tốc độ Di chuyển trong thoáng chốc, rồi tăng Tốc độ Đánh.
Vỏ Bọc Cộng Sinh: Tích Tụ Năng Lượng cho Vô Hình trong thoáng chốc."
tr "Spell_KaisaE_Tooltip" = "Kai'Sa vận sức trong @f1@ giây. Cô nhận được @f4@% Tốc độ Di chuyển trong lúc vận sức, và @Effect5Amount*100@% Tốc độ Đánh trong @Effect2Amount@ giây khi vận xong.
Chỉ Số Thích Nghi - @Effect6Amount@% Tốc độ Đánh (hiện tại: @f2@%) - Tích Tụ Năng Lượng cho Vô Hình trong @Effect7Amount@ giây.
Đòn đánh giảm hồi chiêu Tích Tụ Năng Lượng đi @Effect4Amount@ giây. Thời gian tung chiêu và Tích Tụ Năng Lượng và Tốc độ Di chuyển tăng theo Tốc độ Đánh."
tr "Spell_KaisaPassive_Name" = "Vỏ Bọc Cộng Sinh"
tr "Spell_KaisaPassive_Summary" = "Đòn đánh của Kai'Sa gây thêm sát thương cộng dồn."
tr "Spell_KaisaPassive_Tooltip" = "Vết Thương Ăn Mòn - Đòn đánh của Kai'Sa cộng dồn Điện Dịch trong @PDuration@ giây và gây thêm @PCurrentBaseDamage@ (+@PAPBaseTooltip@) + (@PCurrentPerStackDamage@ (+@PAPTooltip@) mỗi cộng dồn) sát thương phép. Đòn đánh của Kai'Sa kích nổ Điện Dịch ở @PMaxStacks@ cộng dồn, gây thêm sát thương bằng @PExecuteTooltip@ (+@PExecuteAPRatioTooltip@)% máu đã mất của mục tiêu (tối đa @PDamageCap@ lên quái).
Hiệu ứng bất động của đồng minh lên tướng địch cũng đặt @PAllyStacks@ cộng dồn Điện Dịch.
Chỉ Số Thích Nghi - Vỏ bọc của Kai'Sa thích nghi theo lựa chọn của cô, tiến hóa các kỹ năng dựa trên chỉ số từ Trang bị và cấp tướng."
tr "Spell_KaisaQ_Name" = "Cơn Mưa Icathia"
tr "Spell_KaisaQ_Summary" = "Kai'Sa bắn ra một loạt tên năng lượng tìm kiếm các mục tiêu gần đó.
Vỏ Bọc Cộng Sinh: Cơn Mưa Icathia bắn nhiều tên năng lượng hơn."
tr "Spell_KaisaQ_Tooltip" = "Kai'Sa bắn @Effect2Amount@ tên năng lượng chia đều vào các kẻ địch gần đó, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) (+@f7@) sát thương vật lý. Các phát bắn trúng thêm lên tướng hoặc quái gây @Effect3Amount*100@% sát thương (tối đa: @f3@ (+@f2@) (+@f8@)).
Chỉ Số Thích Nghi - @Effect6Amount@ Sức mạnh Công kích cộng thêm (hiện tại: @f5@) - Cơn Mưa Icathia bắn ra @Effect7Amount@ tên năng lượng.
Lính dưới @Effect5Amount*100@% máu chịu @Effect4Amount*100@% sát thương."
tr "Spell_KaisaR_Name" = "Bản Năng Sát Thủ"
tr "Spell_KaisaR_Summary" = "Kai'Sa lướt tới gần một tướng địch."
tr "Spell_KaisaR_Tooltip" = "Kai'Sa bay tới một vị trí gần tướng địch có dấu Điện Dịch, nhận được một lá chắn hấp thụ @RCalculatedShieldValue@ sát thương trong @RShieldDuration@ giây."
tr "Spell_KaisaW_Name" = "Tia Truy Kích"
tr "Spell_KaisaW_Summary" = "Kai'Sa bắn ra một chùm tia tầm xa, đánh dấu nội tại lên kẻ địch.
Vỏ Bọc Cộng Sinh: Tia Truy Kích đánh dấu nhiều hơn và giảm hồi chiêu khi trúng tướng."
tr "Spell_KaisaW_Tooltip" = "Kai'Sa bắn ra một chùm tia cho Tầm Nhìn Chuẩn lên kẻ địch đầu tiên trúng phải, đặt @Effect4Amount@ cộng dồn Điện Dịch. và gây sát thương phép dựa trên số cộng dồn mục tiêu đang có.
Sát thương tối thiểu: @Effect1Amount@ (+@f5@) (+@f1@) (+@f6@)
Sát thương tối đa: @Effect1Amount@ (+@f7@) (+@f1@) (+@f8@)
Vỏ Bọc Cộng Sinh - @Effect2Amount@ Sức mạnh Phép thuật hiện tại: @f3@) - Tia Truy Kích đặt @Effect5Amount@ cộng dồn Điện Dịch vào hoàn trả @Effect3Amount@% hồi chiêu khi trúng tướng."
tr "Spell_KalistaExpungeWrapper_Cooldown" = "@f2@ giây Hồi chiêu"
tr "Spell_KalistaExpungeWrapper_Name" = "Giày Vò"
tr "Spell_KalistaExpungeWrapper_Summary" = "Các đòn đánh phóng giáo xuyên kẻ địch. Kích hoạt để rút các mũi giáo ra, làm chậm và gây sát thương gia tăng."
tr "Spell_KalistaExpungeWrapper_Tooltip" = "Nội tại: Các mũi giáo của Kalista găm lại ở mục tiêu trong 4 giây.
Kích hoạt: Rút các mũi giáo khỏi các mục tiêu xung quanh, gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương vật lý và làm chậm tốc độ di chuyển đi @Effect2Amount@% trong @Effect6Amount@ giây.
Mỗi mũi giáo găm thêm gây @Effect9Amount@ (+@f4@) sát thương vật lý.
Nếu Giày Vò hạ gục ít nhất một mục tiêu, nó hồi chiêu ngay lập tức và hoàn trả @Effect8Amount@ năng lượng.
Giày Vò gây @EpicMonsterDamageMod*100@% sát thương lên quái khủng."
tr "Spell_KalistaMysticShot_Name" = "Đâm Xuyên"
tr "Spell_KalistaMysticShot_Summary" = "Kalista phóng ra một mũi giáo bay cực nhanh."
tr "Spell_KalistaMysticShot_Tooltip" = "Bắn ra một tia gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương vật lí. Kích hoạt Phong Thái Quân Nhân (P), Hồn Ma Do Thám (W), và Giày Vò (E).
Nếu tiêu diệt được một mục tiêu, Đâm Xuyên tiếp tục bay, mang theo tất cả điểm cộng dồn Giày Vò lên mục tiêu tiếp theo."
tr "Spell_KalistaRx_Name" = "Định Mệnh Vẫy Gọi"
tr "Spell_KalistaRx_Summary" = "Dịch chuyển một đồng minh đến với Kalista. Họ có thể lướt tới một vị trí và đẩy lùi tất cả kẻ địch lại."
tr "Spell_KalistaRx_Tooltip" = "Kéo Thệ Ước lại gần Kalista. Trong tối đa 4 giây, Thệ Ước rơi vào trạng thái tĩnh tại.
Họ có thể dùng lệnh di chuyển để bay đến vị trí chỉ định, dừng lại ở tướng địch đầu tiên va phải, đẩy lùi các mục tiêu xung quanh và đặt Thệ Ước cách kẻ địch một khoảng bằng tầm đánh tối đa của họ.
Thệ Ước phải ở trong 1100 khoảng cách để cô có thể dùng kỹ năng này."
tr "Spell_KalistaW_Name" = "Hồn Ma Do Thám"
tr "Spell_KalistaW_Summary" = "Gây thêm sát thương khi Kalista và Thệ Ước tấn công cùng một mục tiêu.
Kích hoạt để thả hồn ma do thám soi sáng khu vực trước mặt nó. "
tr "Spell_KalistaW_Tooltip" = "Nội tại: Khi Kalista và Thệ Ước cùng đánh vào một mục tiêu, cô gây thêm sát thương phép bằng @Effect2Amount@% máu tối đa của hắn. @Effect7Amount@ giây hồi chiêu mỗi mục tiêu.
Kích hoạt: Lệnh cho một Hồn Ma Do Thám đi tuần tra một khu vực. Tướng bị phát hiện bởi chúng sẽ bị lộ diện trong 4 giây. Hồn ma biến mất sau 3 lượt đi tuần.
Kalista có thể tạo ra một đơn vị Hồn Ma Do Thám mỗi @Effect4Amount@ giây."
tr "Spell_KarthusDefile_Name" = "Ô Uế"
tr "Spell_KarthusDefile_Summary" = "Karthus hấp thụ linh hồn của các nạn nhân giúp hắn phục hồi Năng lượng theo mỗi đơn vị tiêu diệt được. Ngoài ra, Karthus còn có thể bao phủ lấy bản thân bằng những cơn sóng linh hồn các nạn nhân của hắn để gây sát thương lên những kẻ địch cạnh bên, nhưng bù lại phải tiêu hao Năng lượng liên tục."
tr "Spell_KarthusDefile_Tooltip" = "Tắt: Khi Karthus tiêu diệt một đơn vị, hắn được phục hồi @Effect2Amount@ Năng lượng.
Bật: Sử dụng @Cost@ Năng lượng để gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những kẻ địch cạnh bên mỗi giây. "
tr "Spell_KarthusFallenOne_Name" = "Khúc Cầu Hồn"
tr "Spell_KarthusFallenOne_Summary" = "Sau khi niệm chú 3 giây, Karthus sát thương tất cả tướng địch."
tr "Spell_KarthusFallenOne_Tooltip" = "Sau khi niệm 3 giây, Karthus gây @TotalDamage@ sát thương phép lên tất cả tướng địch (không cần biết cách bao xa)."
tr "Spell_KarthusLayWasteA1_Cooldown" = "@AMMORECHARGETIME@ giây Hồi chiêu"
tr "Spell_KarthusLayWasteA1_Name" = "Tàn Phá"
tr "Spell_KarthusLayWasteA1_Summary" = "Karthus làm bùng phát một vụ nổ tại điểm đã chọn, gây sát thương lên những nạn nhân trúng chiêu."
tr "Spell_KarthusLayWasteA1_Tooltip" = "Tạo ra một vụ nổ tại vị trí con trỏ chuột của Karthus. Sau 0.5 giây, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên các kẻ địch trúng chiêu.
Nếu chỉ có một đơn vị trúng chiêu, nó sẽ phải nhận gấp đôi sát thương."
tr "Spell_KarthusWallOfPain_Name" = "Bức Tường Đau Đớn"
tr "Spell_KarthusWallOfPain_Summary" = "Karthus tạo ra một bức tường xuyên thấu. Bất kì đơn vị kẻ địch nào bước qua đó đều sẽ bị giảm Tốc độ Di chuyển và Kháng Phép trong một thời gian cố định."
tr "Spell_KarthusWallOfPain_Tooltip" = "Tạo ra một bức tường tại vị trí đã chọn trong @Effect4Amount@ giây. Kẻ địch bước qua đó sẽ bị giảm Kháng Phép đi @Effect1Amount@% và Tốc độ Di chuyển đi @Effect3Amount@% trong @Effect5Amount@ giây (Tốc độ Di chuyển sẽ từ từ phục hồi theo thời gian)."
tr "Spell_KatarinaEWrapper_Name" = "Ám Sát"
tr "Spell_KatarinaEWrapper_Summary" = "Katarina bay đến chỗ mục tiêu, tấn công chúng nếu là kẻ địch, nếu không thì tấn công kẻ địch gần nhất."
tr "Spell_KatarinaEWrapper_Tooltip" = "Trong chớp mắt, Katarina bay tới mục tiêu đồng minh, kẻ địch, hoặc Phi Dao. Nếu đó là kẻ địch, Katarina gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép - nếu không cô tấn công kẻ địch gần nhất trong tầm.
Nhặt một Phi Dao giảm hồi chiêu Ám Sát đi @f1@ giây (@f3*100@%).
Katarina có thể bay tới vị trí bất kỳ quanh mục tiêu."
tr "Spell_KatarinaPassive_Name" = "Tham Lam"
tr "Spell_KatarinaPassive_Summary" = "Mỗi khi một tướng địch vừa bị Katarina gây sát thương chết đi, hồi chiêu còn lại của các kỹ năng của cô giảm mạnh.
Nếu Katarina nhặt một Phi Dao, cô dùng nó để chém vào tất cả kẻ địch gần đó, gây sát thương phép."
tr "Spell_KatarinaPassive_Tooltip" = "Mỗi khi một tướng địch vừa bị Katarina gây sát thương trong vòng @ResetWindow@ giây chết đi, hồi chiêu các kỹ năng của cô giảm @ResetCDR@ giây.
Nếu Katarina nhặt một Phi Dao, cô dùng nó để chém vào tất cả kẻ địch gần đó, gây @TotalDamage@ sát thương phép."
tr "Spell_KatarinaQ_Name" = "Phi Dao"
tr "Spell_KatarinaQ_Summary" = "Katarina ném Phi Dao vào mục tiêu, nảy sang kẻ địch xung quanh trước khi cắm xuống đất."
tr "Spell_KatarinaQ_Tooltip" = "Katarina ném Phi Dao, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên mục tiêu và @Effect4Amount@ kẻ địch xung quanh. Phi Dao găm lại trên mặt đất phía sau mục tiêu chính.
Phi Dao luôn nằm cách 350 đơn vị bên phía đối diện với nơi nó trúng vào mục tiêu đầu tiên, găm ở đó cùng lượng thời gian không cần biết đã nảy bao lần."
tr "Spell_KatarinaR_Name" = "Bông Sen Tử Thần"
tr "Spell_KatarinaR_Summary" = "Katarina trở thành một cơn lốc phi dao, gây sát thương phép cực lớn trong lúc vận sức vào ba tướng địch gần nhất."
tr "Spell_KatarinaR_Tooltip" = "Katarina tạo thành một cơn lốc ném phi dao liên tiếp vào ba tướng địch gần nhất, gây @DamageCalc@ sát thương phép mỗi phi dao. Tổng @Duration@ giây với mỗi kẻ địch: @TotalDamageCalc@ sát thương phép.
Gây Vết Thương Sâu lên tất cả kẻ địch trúng phải, giảm hiệu ứng hồi máu và hồi phục đi @GrievousAmount*-100@% trong @GrievousDuration@ giây."
tr "Spell_KatarinaW_Name" = "Tung Hứng"
tr "Spell_KatarinaW_Summary" = "Katarina được tăng tốc độ di chuyển, ném Phi Dao lên không phía trên đầu cô."
tr "Spell_KatarinaW_Tooltip" = "Katarina ném Phi Dao lên không và nhận @Effect4Amount@% Tốc độ Di chuyển giảm dần trong @Effect2Amount@ giây."
tr "Spell_KayleE_Name" = "Kiếm Tinh Hỏa"
tr "Spell_KayleE_Summary" = "Nội tại: Thánh kiếm của Kayle, Thiên Đạo, gây thêm sát thương phép lên kẻ địch cô tấn công.
Kích hoạt: Đòn đánh kế tiếp của Kayle trừng phạt kẻ địch bằng lửa sao trời, gây thêm sát thương tùy theo máu đã mất của chúng."
tr "Spell_KayleE_Tooltip" = "Nội tại: Đòn đánh gây thêm @EPassiveTotalDamage@ sát thương phép.
Kích hoạt: Đòn đánh kế tiếp của Kayle trở thành đánh xa và gây thêm sát thương phép bằng @ActiveTotalExecuteDamage@ máu đã mất của mục tiêu. Đòn đánh được nâng cấp khi Kayle đạt Level @Spell.KaylePassive:LevelForPassiveRank1@, khiến nó phát nổ khi trúng mục tiêu, gây sát thương lên kẻ địch xung quanh."
tr "Spell_KayleE_TooltipExtendedBelowLine" = "Đòn đánh kích hoạt của {{Spell_KayleE_Name}} có hiệu ứng trên đòn đánh và hiệu ứng phép. Sát thương tối đa @MaxExecuteVsMonsters@ với quái."
tr "Spell_KaylePassive_Name" = "Thượng Nhân Cảnh Giới"
tr "Spell_KaylePassive_Summary" = "Đòn đánh của Kayle đạt cảnh giới mới khi cô lên cấp và dùng điểm kỹ năng. Đôi cánh của cô được thắp sáng trong lúc cô dần dần nhận được Tốc độ Đánh, Tốc độ Di chuyển về phía kẻ địch, tạo sóng lửa trên mỗi đòn đánh, tầm đánh, và sát thương chuẩn."
tr "Spell_KaylePassive_Tooltip" = "Khi lên cấp và dùng điểm kỹ năng, Kayle đạt cảnh giới mới.
- Cấp @LevelForPassiveRank0@ - Nhiệt Tâm: Đòn đánh tăng @EnrageASPerStack*100@% Tốc độ Đánh trong @EnrageDuration@ giây, cộng dồn tới 5 lần. Khi đạt cộng dồn tối đa, Kayle Đột Phá, tăng @MSTowardsEnemy*100@% Tốc độ Di chuyển về phía tướng địch.
- Cấp @LevelForPassiveRank1@ - Thiên Hỏa: Đòn đánh Đột Phá bắn ra sóng lửa gây @Spell.KayleE:EPassiveTotalDamage@ sát thương phép.
- Cấp @LevelForPassiveRank2@ - Xuất Thần: Tầm đánh tăng thành @UpgradedAttackRange@. Tốc độ Đánh mỗi cộng dồn Đột Phá tăng thành @EnrageASPerStackUpgrade*100@%.
- Cấp @LevelForPassiveRank3@ - Siêu Phàm: Vĩnh viễn có Đột Phá. Sóng lửa gây sát thương chuẩn.
"
tr "Spell_KaylePassive_TooltipExtended" = "{{ Spell_KaylePassive_Tooltip }}
Sóng lửa có thể chí mạng và gây hiệu ứng trên đòn đánh. Sát thương của chúng tùy theo cấp kỹ năng của [E] {{Spell_KayleE_Name}}."
tr "Spell_KaylePassive_TooltipExtendedBelowLine" = "Sóng lửa có thể chí mạng và gây hiệu ứng trên đòn đánh."
tr "Spell_KayleQ_Name" = "Hào Quang Trừng Phạt"
tr "Spell_KayleQ_Summary" = "Kayle triệu hồi thánh kiếm xuyên qua kẻ địch, gây sát thương, làm chậm và giảm chống chịu."
tr "Spell_KayleQ_Tooltip" = "Kayle triệu hồi thánh kiếm bắn vào kẻ địch đầu tiên trúng phải.
Thánh kiếm gây @TotalDamage@ sát thương phép lên mục tiêu và kẻ địch đằng sau nó, làm chậm @SlowPercent@% trong @SlowDuration@ giây, và giảm @ShredPercent@% Giáp và Kháng Phép trong @ShredDuration@ giây."
tr "Spell_KayleQ_TooltipExtendedBelowLine" = "Tốc độ Đánh làm giảm thời gian tung chiêu của {{Spell_KayleQ_Name}}."
tr "Spell_KayleR_ImmunityDuration" = "Thời gian bất tử"
tr "Spell_KayleR_Name" = "Thần Linh Định Đoạt"
tr "Spell_KayleR_Summary" = "Kayle khiến một tướng đồng minh bất tử và gọi Thượng Nhân Công Lý xuống thanh tẩy khu vực quanh người cô chọn."
tr "Spell_KayleR_Tooltip" = "Kayle khiến một tướng đồng minh bất tử trong @InvulnDuration@ giây.
Một lát sau, cô thanh tẩy khu vực xung quanh họ, gây @TotalDamage@ sát thương phép lên các kẻ địch gần đó."
tr "Spell_KayleR_TooltipExtended" = "{{ Spell_KayleR_Tooltip }}
Kayle có thể di chuyển nhưng không thể đánh thường hoặc dùng kỹ năng trong lúc tung ra {{ Spell_KayleR_Name }}."
tr "Spell_KayleR_TooltipExtendedBelowLine" = "Kayle có thể di chuyển nhưng không thể đánh thường hoặc dùng kỹ năng trong lúc tung ra {{Spell_KayleR_Name}}.
"
tr "Spell_KayleW_Name" = "Thiên Giới Ban Phước"
tr "Spell_KayleW_Summary" = "Được thiên giới ban phước, Kayle hồi máu và tăng tốc độ di chuyển cho bản thân cùng đồng minh gần nhất."
tr "Spell_KayleW_Tooltip" = "Kayle và tướng đồng minh được chọn hồi lại @TotalHeal@ máu và nhận thêm @TotalHaste@ Tốc độ Di chuyển trong @HasteDuration@ giây."
tr "Spell_KayleW_TooltipExtendedBelowLine" = "Nếu dùng mà không chọn mục tiêu, {{Spell_KayleW_Name}} sẽ hồi máu cho đồng minh bị thương nặng nhất trong tầm."
tr "spell_Kayn_R_main_0" = "Kayn nhập vào một tướng địch hắn vừa gây sát thương, không thể bị chọn làm mục tiêu trong @InfestDuration@ giây. Tái kích hoạt để kết thúc sớm hiệu ứng. Khi hết Nhập, mục tiêu chịu @Damage@ sát thương vật lý.
Sát Thủ Bóng Tối: Tăng thêm tầm (cả khi nhập và xuất) đồng thời hồi lại Lưỡi Hái Darkin khi xuất.
Darkin: Gây sát thương theo phần trăm máu tối đa và hồi phục bằng một phần máu tối đa của mục tiêu."
tr "spell_Kayn_R_main_1" = "Kayn nhập vào một tướng địch vừa bị hắn gây sát thương, trở nên không thể bị chỉ định trong @InfestDuration@ giây. Tái kích hoạt để kết thúc hiệu ứng sớm. Khi hết Nhập, Lưỡi Hái Darkin hồi lại hoàn toàn, mục tiêu chịu @Damage@ sát thương vật lý, và lướt ra cách nạn nhân một đoạn."
tr "spell_Kayn_R_main_2" = "Rhaast nhập vào một tướng địch hắn vừa gây sát thương, không thể bị chọn làm mục tiêu trong @InfestDuration@ giây. Tái kích hoạt để kết thúc sớm hiệu ứng. Khi hết Nhập, mục tiêu chịu sát thương vật lý bằng @SlayerDamage@ máu tối đa của chúng và Rhaast hồi phục bằng @HealValue@ máu tối đa của mục tiêu."
tr "Spell_KaynE_KaynHackType" = "Hồi chiêu
"
tr "Spell_KaynE_KaynHackValue" = "@f15@ -> @f16@
"
tr "Spell_KaynE_Name" = "Bộ"
tr "Spell_KaynE_Summary" = "Kayn có thể đi qua địa hình"
tr "Spell_KaynE_Tooltip" = "{{ game_spell_Kayn_E_main_@f1@ }}
Thời gian tối đa khi giao tranh với tướng địch: @Effect6Amount@ giây.
Hiệu ứng bất động hoặc đứng ngoài địa hình quá @Effect3Amount@ giây liên tục chấm dứt Bộ ngay lập tức."
tr "Spell_KaynPassive_Name" = "Lưỡi Hái Darkin"
tr "Spell_KaynPassive_Summary" = "Kayn sở hữu một vũ khí cổ đại và chiến đấu với Rhaast, gã darkin bên trong, để giành quyền kiểm soát. Hoặc Darkin sẽ thắng, hoặc Kayn sẽ làm chủ Rhaast và trở thành Sát Thủ Bóng Tối.
Darkin: Hồi máu bằng một phần sát thương kỹ năng gây lên tướng.
Sát Thủ Bóng Tối: Gây thêm sát thương trong vài giây đầu giao tranh với tướng địch."
tr "Spell_KaynPassive_Tooltip" = "{{ game_spell_Kayn_P_main_@f1@ }}"
tr "Spell_KaynQ_KaynHackType" = "{{ game_spell_Kayn_Q_Dmg_@f1@ }}"
tr "Spell_KaynQ_KaynHackValue" = "{{ game_spell_Kayn_Q_Dmg_Amount_@f1@ }}"
tr "Spell_KaynQ_Name" = "Trảm"
tr "Spell_KaynQ_Summary" = "Kayn lướt tới sau đó quét lưỡi hai. Cả hai động tác đều gây sát thương."
tr "Spell_KaynQ_Tooltip" = "{{ game_spell_Kayn_Q_main_@f1@ }}
Gây thêm @Effect6Amount@ sát thương vật lý lên quái."
tr "Spell_KaynR_KaynHackType" = "{{ game_spell_Kayn_R_Damage_@f1@ }}"
tr "Spell_KaynR_KaynHackValue" = "{{ game_spell_Kayn_R_Damage_Amount_@f1@ }}"
tr "Spell_KaynR_Name" = "Nhập"
tr "Spell_KaynR_Summary" = "Kayn nhập vào cơ thể một kẻ địch, gây sát thương cực lớn khi thoát ra."
tr "Spell_KaynR_Tooltip" = "{{ spell_Kayn_R_main_@f1@ }}"
tr "Spell_KaynW_Name" = "Phá"
tr "Spell_KaynW_Summary" = "Kayn sát thương và làm chậm các mục tiêu trên một đường thẳng."
tr "Spell_KaynW_Tooltip" = "{{ game_spell_Kayn_W_maintext_@f1@ }}"
tr "Spell_KennenBringTheLight_Name" = "Giật Sét"
tr "Spell_KennenBringTheLight_Summary" = "Đòn đánh của Kennen có thể gây thêm sát thương và khắc một Dấu Ấn Sấm Sét lên mục tiêu sau mỗi cú đánh, đồng thời hắn có thể kích hoạt kỹ năng này để sát thương và khắc thêm một Dấu Ấn Sấm Sét lên những nạn nhân đang bị khắc dấu ấn này."
tr "Spell_KennenBringTheLight_Tooltip" = "Nội tại: Mỗi 5 lần tấn công, Kennen gây thêm sát thương phép bằng @Effect2Amount@ (+@f1@) (+@CharAbilityPower2@) và đặt Dấu Ấn Sấm Sét lên mục tiêu.
Kích hoạt: Giật sét tất cả mục tiêu gần đó đang chịu ảnh hưởng của Dấu Ấn Sấm Sét hoặc Bão Điện Từ, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép."
tr "Spell_KennenLightningRush_Name" = "Tốc Độ Sấm Sét"
tr "Spell_KennenLightningRush_Summary" = "Kennen biến thành dạng sét, có thể đi xuyên vật thể và đặt Dấu Ấn Sấm Sét. Trong dạng này, Kennen được tăng tốc độ di chuyển. Khi trở về dạng thường, Kennen được tăng tốc độ đánh."
tr "Spell_KennenLightningRush_Tooltip" = "Kennen biến thành một quả cầu sét trong @duration - as ball@ giây, gây @base damage@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên các kẻ địch trên đường nó đi qua.
Trong dạng cầu sét, Kennen được tăng @movement speed*100@% tốc độ di chuyển. Kennen hồi lại @energy refund@ nội năng nếu gây sát thương ít nhất một kẻ địch trong dạng này.
Khi trở về dạng thường, Kennen được tăng @attack speed*100@% tốc độ đánh trong @duration - after ball@ giây.
Tốc Độ Sấm Sét gây @damage to minions*100@% sát thương lên lính.
Kennen đi xuyên vật thể khi ở trong dạng cầu sét."
tr "Spell_KennenShurikenHurlMissile1_Name" = "Phi Tiêu Sét"
tr "Spell_KennenShurikenHurlMissile1_Summary" = "Kennen phóng ám khí vào kẻ địch, gây sát thương và khắc một Dấu Ấn Sấm Sét vào nạn nhân."
tr "Spell_KennenShurikenHurlMissile1_Tooltip" = "Phóng ám khí vào kẻ địch gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch đầu tiên trúng phải."
tr "Spell_KennenShurikenStorm_Name" = "Bão Sấm Sét"
tr "Spell_KennenShurikenStorm_Summary" = "Kennen triệu hồi một cơn bão tấn công ngẫu nhiên lên các tướng địch cạnh bên gây sát thương phép."
tr "Spell_KennenShurikenStorm_Tooltip" = "Triệu hồi bão ma thuật trong @KennenRDuration@ giây, cho Kennen @KennenRDefenses@ chống chịu và gây @PerTickDamageCalculated@ sát thương phép mỗi @KennenRTickRate@ giây lên tất cả kẻ địch quanh Kennen. Mỗi lần sét giật đặt 1 Dấu Ấn Sấm Sét, tối đa 3.
Sét giật liên tiếp lên cùng một kẻ địch gây thêm @DamageAmp*100@% sát thương với mỗi lần trúng sét trong cơn bão này."
tr "Spell_KhazixE_Name" = "Nhảy"
tr "Spell_KhazixE_Summary" = "Kha'Zix nhảy tới một vùng, gây sát thương vật lý khi tiếp đất. Nếu chọn Tiến Hóa Tung Cánh, tầm Nhảy tăng thêm 200 và hồi chiêu hoàn lại khi hạ gục hoặc hỗ trợ."
tr "Spell_KhazixE_Tooltip" = "Nhảy tới vùng chỉ định, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lí.
Tiến Hóa Tung Cánh: Tăng tầm Nhảy thêm 200, và hoàn lại hồi chiêu khi hạ gục hoặc hỗ trợ."
tr "Spell_KhazixPassive_Name" = "Hiểm Họa Tiềm Tàng"
tr "Spell_KhazixPassive_Summary" = "Kẻ địch gần đó đang bị Cô lập khỏi đồng minh sẽ bị đánh dấu. Kỹ năng của Kha'Zix tương tác với mục tiêu bị Cô lập.
Khi Kha'Zix không bị kẻ địch nhìn thấy, nó nhận được Hiểm Họa Tiềm Tàng, khiến đòn đánh kế tiếp lên tướng địch gây thêm sát thương phép và làm chậm vài giây."
tr "Spell_KhazixPassive_Tooltip" = "Kẻ địch gần đó đang bị Cô lập khỏi đồng minh sẽ bị đánh dấu. Kỹ năng của Kha'Zix tương tác với mục tiêu bị Cô lập.
Khi Kha'Zix không bị kẻ địch nhìn thấy, nó nhận được Hiểm Họa Tiềm Tàng, khiến đòn đánh kế tiếp lên tướng địch gây thêm @f1@ (+@f2@) sát thương phép và làm chậm @f3@% trong 2 giây."
tr "Spell_KhazixQ_Name" = "Nếm Mùi Sợ Hãi"
tr "Spell_KhazixQ_Summary" = "Gây sát thương vật lý lên mục tiêu. Sát thương tăng thêm với mục tiêu bị Cô Lập. Nếu chọn Tiến Hóa Vuốt Kiếm, nó hoàn lại một phần hồi chiêu khi dùng lên mục tiêu bị Cô Lập. Kha'Zix cũng được tăng tầm đánh và tầm Nếm Mùi Sợ Hãi."
tr "Spell_KhazixQ_Tooltip" = "Gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý. Nếu mục tiêu bị Cô Lập, sát thương tăng thêm @Effect2Amount@% (@f1@).
Tiến Hóa Vuốt Kiếm: Tăng tầm đánh và tầm Nếm Mùi Sợ Hãi thêm @Effect3Amount@. Nếu mục tiêu bị Cô Lập, hoàn lại @Effect4Amount@% hồi chiêu của Nếm Mùi Sợ Hãi."
tr "Spell_KhazixR_Name" = "Đột Kích Hư Không"
tr "Spell_KhazixR_Summary" = "Mỗi cấp cho phép Kha'Zix tiến hóa một trong các kỹ năng, cho chúng hiệu ứng cộng thêm độc đáo. Khi tấn công, Kha'Zix trở nên Vô Hình, kích hoạt Hiểm Họa Tiềm Tàng và tăng Tốc độ Di chuyển. Nếu chọn Tiến Hóa Ẩn Thân, Đột Kích Hư Không tăng thêm thời gian Vô Hình, và có thêm lần sử dụng."
tr "Spell_KhazixR_Tooltip" = "Nội Tại: Nâng cấp Đột Kích Hư Không cho phép Kha'Zix tiến hóa một kĩ năng của hắn.
Kích Hoạt: Kha'Zix trở nên Vô Hình trong vòng @StealthDuration@ giây và kích hoạt Hiểm Họa Tiềm Tàng. Khi ở trạng thái Vô Hình, hắn nhận thêm @BonusMovementSpeedPercent*100@% tốc độ di chuyển và được phép chạy xuyên vật thể.
Đột Kích Hư Không có thể được sử dụng lại sau @RecastWindow@ giây, tối đa @NumberOfCasts@ lần.
Tiến Hóa Lớp Ngụy Trang:Số lần dùng Đột Kích Hư Không tăng lên @EvolvedNumberOfCasts@, có thể sử dụng lại sau @RecastWindow@ giây, và thời gian ẩn thân cũng được tăng lên @EvolvedStealthDuration@ giây.
Ẩn Thân - Vô Hình: Kha'Zix chỉ có thể bị lộ diện bởi Trụ đối phương hoặc Tầm Nhìn Chuẩn."
tr "Spell_KhazixW_Name" = "Gai Hư Không"
tr "Spell_KhazixW_Summary" = "Kha'Zix phóng gai nổ gây sát thương vật lý lên kẻ địch trúng phải. Kha'Zix được hồi máu nếu đứng trong bán kính vụ nổ. Nếu chọn Tiến Hóa Chùm Gai, Gai Hư Không bắn ba gai theo hình nón, làm chậm kẻ địch trúng phải, và lộ diện tướng địch trúng phải trong 2 giây. Mục tiêu Cô Lập bị làm chậm nhiều hơn."
tr "Spell_KhazixW_Tooltip" = "Phóng gai nổ, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý lên kẻ địch trúng phải. Hồi cho Kha'Zix @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower2@) máu nếu nó đứng trong bán kính vụ nổ.
Chùm Gai Tiến Hóa: Gai Hư Không phóng ba gai theo hình nón và làm chậm mục tiêu trúng phải đi @Effect3Amount@% trong @Effect4Amount@ giây. Lộ diện tướng địch trúng phải trong 2 giây. Mục tiêu Cô Lập bị làm chậm @Effect7Amount@%."
tr "Spell_KindredEWrapper_Name" = "Sợ Hãi Dâng Trào"
tr "Spell_KindredEWrapper_Summary" = "Cừu thận trọng bắn ra một mũi tên, làm chậm mục tiêu. Nếu Cừu tấn công mục tiêu thêm 2 lần nữa, đòn đánh thứ ba của cô sẽ điều khiển Sói nhảy thẳng vào mục tiêu, gây ra một lượng lớn sát thương."
tr "Spell_KindredEWrapper_Tooltip" = "Tê liệt kẻ địch, làm chậm tốc độ di chuyển của chúng đi @Effect2Amount@% trong @Effect8Amount@ giây.
Nếu Cừu tấn công mục tiêu thêm hai lần, đòn đánh thứ ba sẽ hướng Sói thẳng vào mục tiêu, gây thêm sát thương vật lý bằng @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) cộng @f2@% máu tổn thất của mục tiêu.
Sói chí mạng các mục tiêu còn dưới @Effect5Amount@% (+@f3@%) máu, gây thêm @Effect6Amount@% sát thương (tăng theo Tỉ lệ Chí mạng).
[Tối đa @Effect10Amount@ lên quái]"
tr "Spell_KindredQ_Name" = "Vũ Điệu Xạ Tiễn"
tr "Spell_KindredQ_Summary" = "Kindred nhào lộn và bắn ra ba mũi tên vào các đối tượng gần nhất."
tr "Spell_KindredQ_Tooltip" = "Cừu nhảy tới, bắn ra tối đa 3 mũi tên vào các kẻ địch gần đó, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý và nhận thêm @f2@% tốc độ đánh trong @Effect8Amount@ giây.
Sử dụng hoặc nhảy trong vùng ảnh hưởng của Sói Cuồng Loạn sẽ giảm hồi chiêu của kỹ năng này còn @Effect4Amount@ giây."
tr "Spell_KindredR_Name" = "Cừu Cứu Sinh"
tr "Spell_KindredR_Summary" = "Cừu ngăn cản mọi sinh vật sống trong khu vực khỏi cái chết. Cho đến khi hiệu ứng kết thúc, sẽ không ai có thể chết cả. Khi kết thúc, các mục tiêu sẽ được hồi máu."
tr "Spell_KindredR_Tooltip" = "Cừu phù hộ một vùng đất bao quanh một tướng đồng minh trong @Effect2Amount@ giây, tạo nên một khu vực mà trong đó mọi sinh vật sống, bao gồm cả đồng minh hoặc kẻ địch không thể bị chết. Đến khi chạm mức 10% Máu, các đối tượng sẽ trở nên miễn nhiễm với sát thương hoặc hồi máu.
Sau khi sự phù hộ kết thúc, mọi sinh vật sống bên trong sẽ được hồi @Effect1Amount@ máu."
tr "Spell_KindredW_Name" = "Sói Cuồng Loạn"
tr "Spell_KindredW_Summary" = "Wolf cuồng loạn, tấn công các kẻ địch xung quanh. Cừu tích cộng dồn khi di chuyển và tấn công. Khi tích đủ, đòn đánh kế tiếp của Cừu hồi máu cho Kindred."
tr "Spell_KindredW_Tooltip" = "Nội tại: Kindred tích cộng dồn Sức Mạnh Thợ Săn khi di chuyển và tấn công, tối đa 100. Khi đủ cộng dồn, đòn đánh kế tiếp của Cừu hồi cho Kindred tối đa @f1@ máu tùy theo máu đã mất.
Kích hoạt: Sói chiếm cứ một vùng lãnh thổ, tấn công các kẻ địch đứng ở đó trong @Effect4Amount@ giây. Cừu có thể hướng Sói sang mục tiêu mới bằng cách tấn công chúng. Nếu Cừu rời khỏi lãnh thổ, Sói sẽ ngừng đánh và trở về bên cô.
Đòn đánh của Sói gây sát thương phép bằng @Effect5Amount@ (+@CharBonusPhysical@) cộng @f3@% máu hiện tại của mục tiêu.
Sói tấn công nhanh hơn dựa theo tốc độ đánh của Kindred. Sói cắn xé quái, gây thêm @Effect7Amount*100@% sát thương và giảm tốc độ di chuyển đi @Effect8Amount*100@% trong 2 giây."
tr "Spell_KledE_Name" = "Cưỡi Ngựa Đấu Thương"
tr "Spell_KledE_Summary" = "Kled lướt tới, gây sát thương vật lý và được tăng tốc trong thoáng chốc. Kled có thể tái kích hoạt kỹ năng để lao trở lại mục tiêu đầu, gây sát thương lần nữa."
tr "Spell_KledE_Tooltip" = "Kled lướt tới, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý lên kẻ địch trên đường. Không thể lướt qua tường.
Nếu Cưỡi Ngựa Đấu Thương trúng tướng hoặc quái to, Kled nhận được @Effect5Amount*100@% Tốc độ Di chuyển trong @Effect4Amount@ giây Tầm Nhìn Chuẩn trên mục tiêu. Hắn có thể tung chiêu lần nữa trong vòng @Effect6Amount@ giây để lướt qua cùng mục tiêu đó, gây cùng lượng sát thương."
tr "Spell_KledQ_Name" = "Dây Thừng Bẫy Gấu"
tr "Spell_KledQ_Summary" = "Kled ném ra một bẫy gấu gây sát thương và bám lấy tướng địch. Nếu bị trói đủ lâu, nạn nhân sẽ chịu thêm sát thương vật lý và bị kéo lại gần hắn.
Khi xuống thằn lằn, kỹ năng này được thay thế bằng Súng Lục Bỏ Túi, một phát súng tầm xa đẩy lùi Kled và hồi lại can đảm."
tr "Spell_KledQ_Tooltip" = "Kled ném bẫy gấu gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý và bám vào tướng địch hoặc quái to đầu tiên trúng phải, cho tầm nhìn chuẩn. Gây 150% sát thương lên lính nó bay qua.
Nếu Kled đứng gần mục tiêu bị bám bẫy trong @Effect3Amount@ giây, hắn gây @Effect1Amount*2@ (+@CharBonusPhysical*2@) sát thương vật lý, lôi kẻ địch về phía hắn và làm chậm kẻ địch đi @Effect5Amount@% trong @SlowDuration@ giây, và giảm hồi máu của mục tiêu đi @GrievousAmount*-100@% trong @GrievousDuration@ giây.
Đi Đất: Biến thành Súng Lục Bỏ Túi, một kỹ năng tầm xa phục hồi lại can đảm."
tr "Spell_KledR_Name" = "XUNG PHONGGGG!!!"
tr "Spell_KledR_Summary" = "Kled và Skaarl xông tới một vị trí, để lại phía sau con đường tăng tốc đồng thời có được lớp lá chắn. Skaarl đâm sầm vào tướng địch đầu tiên gặp phải."
tr "Spell_KledR_Tooltip" = "Kled phi nước đại về phía địa điểm chỉ định, để lại phía sau một con đường tăng tốc cho đồng minh. Khi đang xung phong, Kled có được một lá chắn tăng dần, tối đa @Effect4Amount@ (+@CharBonusPhysical@) và tồn tại 2 giây sau khi hắn dừng lại.
Skaarl đâm vào tướng địch đầu tiên nó thấy, gây tới @f5@% (+@f1*3@%) máu tối đa của mục tiêu thành sát thương vật lý, dựa theo khoảng cách đi được."
tr "Spell_KledRiderQ_Cooldown" = "@f2@ giây nạp đạn (@f1@ giây thời gian hồi)"
tr "Spell_KledRiderQ_Cost" = "1 đạn"
tr "Spell_KledRiderQ_Name" = "Súng Lục Bỏ Túi"
tr "Spell_KledRiderQ_Summary" = "Kled bắn ra một chùm đạn, đẩy lùi hắn về sau. Bắn trúng tướng địch hồi lại can đảm."
tr "Spell_KledRiderQ_Tooltip" = "Kled bắn ra một chùm đạn đẩy hắn lùi ra sau. Kẻ địch trúng phải chịu @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý, cộng @Effect2Amount*100@% với mỗi viên đạn trúng thêm.
Mỗi viên đạn trúng tướng địch hoặc quái khủng hồi lại can đảm cho Skaarl (@Effect4Amount@ với tướng, @Effect4Amount*0.5@ với quái khủng)."
tr "Spell_KledW_Name" = "Khuynh Hướng Bạo Lực"
tr "Spell_KledW_Summary" = "Kled được tăng mạnh tốc độ đánh trong bốn đòn tấn công. Đòn thứ tư gây thêm sát thương."
tr "Spell_KledW_Tooltip" = "Nội tại: Khi Kled đánh thường, hắn nổi điên, được tăng @Effect2Amount*100@% tốc độ đánh trong bốn đòn đánh hoặc @Effect6Amount@ giây. Khuynh Hướng Bạo Lực sau đó sẽ cần thời gian hồi.
Đòn đánh thứ tư gây thêm sát thương vật lý bằng @Effect4Amount@ cộng thêm @Effect1Amount@% (+@f1@%) máu tối đa của mục tiêu (tối đa @Effect7Amount@ lên quái)."
tr "Spell_KogMawBioArcaneBarrage_Name" = "Cao Xạ Ma Pháp"
tr "Spell_KogMawBioArcaneBarrage_Summary" = "Kog'Maw được tăng tầm đánh, và đòn đánh của nó gây Sát thương Phép tính theo phần trăm Máu tối đa của mục tiêu."
tr "Spell_KogMawBioArcaneBarrage_Tooltip" = "Trong @Effect3Amount@ giây, đòn đánh thường của Kog'Maw được tăng @Effect1Amount@ tầm đánh và gây thêm sát thương phép bằng @Effect2Amount@% (+@f1@)% máu tối đa của mục tiêu."
tr "Spell_KogMawLivingArtillery_Name" = "Pháo Sinh Học"
tr "Spell_KogMawLivingArtillery_Summary" = "Kog'Maw bắn ra đạn sinh học với khoảng cách rất xa gây sát thương phép (tăng mạnh trên kẻ địch còn ít máu) và làm lộ diện các mục tiêu không tàng hình. Ngoài ra, bắn Pháo Sinh Học liên tục trong khoảng thời gian ngắm sẽ tiêu hao thêm Năng lượng."
tr "Spell_KogMawLivingArtillery_Tooltip" = "Bắn một quả đạn pháo sinh học, gây @BaseDamageCalc@ đến @MidDamageCalc@ sát thương phép sát thương lên đối phương trên 40% máu tối đa, dựa trên số máu đã mất của chúng.
Nếu máu đối phương thấp hơn 40%, chúng sẽ phải nhận @MaxDamageCalc@ sát thương phép.
Những phát bắn liên tục trong vòng @ManaCostDuration@ giây sẽ tốn nhiều hơn @BaseCost@ Năng Lượng (tối đa đến @ManaCostCap@)."
tr "Spell_KogMawQ_Name" = "Phun Axít"
tr "Spell_KogMawQ_Summary" = "Kog'Maw phun ra chất dịch ăn mòn gây sát thương phép đồng thời làm giảm giáp và kháng phép của mục tiêu trong thời gian ngắn. Kog'Maw cũng được tăng thêm tốc độ đánh."
tr "Spell_KogMawQ_Tooltip" = "Nội tại: Kog'Maw nhận thêm @Effect2Amount*100@% tốc độ đánh.
Kích hoạt: Phun ra một tia dung dịch ăn mòn gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) Sát thương Phép lên kẻ địch đầu tiên trúng phải, đồng thời làm giảm Giáp và Kháng Phép của nạn nhân đi @Effect3Amount@% trong @Effect4Amount@ giây."
tr "Spell_KogMawVoidOoze_Name" = "Dung Dịch Hư Không"
tr "Spell_KogMawVoidOoze_Summary" = "Kog'Maw phun một luồng chất độc gây sát thương tất cả kẻ địch trúng phải và để lại một vệt dài làm chậm các kẻ địch đứng trên đó."
tr "Spell_KogMawVoidOoze_Tooltip" = "Gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) Sát thương Phép lên những kẻ địch trúng phải đồng thời để lại một vệt nhờn trong @Effect3Amount@ giây, làm chậm các nạn nhân đi @Effect2Amount@%."
tr "Spell_Landslide_Name" = "Dậm Đất"
tr "Spell_Landslide_Summary" = "Malphite đập mạnh xuống mặt đất tạo một vụ chấn động gây một lượng sát thương phép dựa trên chỉ số Giáp của hắn, và làm giảm Tốc độ Đánh của kẻ địch."
tr "Spell_Landslide_Tooltip" = "Malphite dậm xuống mặt đất gây @Effect2Amount@ (+@f1@) (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những kẻ địch xung quanh, giảm Tốc độ Đánh của chúng đi @Effect1Amount@% trong @Effect4Amount@ giây.
Kĩ năng này nhận thêm sát thương bằng với @Effect3Amount@% Giáp của Malphite."
tr "Spell_LeonaShieldOfDaybreak_Name" = "Khiên Mặt Trời"
tr "Spell_LeonaShieldOfDaybreak_Summary" = "Leona đánh đòn tiếp theo bằng khiên của mình, gây thêm sát thương phép và làm choáng kẻ thù."
tr "Spell_LeonaShieldOfDaybreak_Tooltip" = "Đòn đánh kế tiếp gây thêm @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm choáng @Effect1Amount@ giây."
tr "Spell_LeonaSolarBarrier_Name" = "Nhật Thực"
tr "Spell_LeonaSolarBarrier_Summary" = "Leona nâng cao chiếc khiên giúp giảm sát thương nhận được và gia tăng Giáp và Kháng Phép. Khi hiệu ứng kết thúc lần đầu, nếu xung quanh có kẻ địch cô sẽ gây sát thương phép lên chúng và kéo dài thêm thời gian hiệu lực của hiệu ứng."
tr "Spell_LeonaSolarBarrier_Tooltip" = "Trong @Effect3Amount@ giây, Leona giảm @FlatDamageReduction@ sát thương bay đến và nhận thêm @Effect4Amount@ (+@f1@) Giáp và @Effect2Amount@ (+@f2@) Kháng Phép. Khi hiệu ứng kết thúc, các kẻ địch gần đó nếu trúng đòn sẽ chịu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và Leona giữ lại hiệu ứng phòng ngự trong @Effect3Amount@ giây.
Sát thương giảm thiểu không vượt quá @FlatDamageReductionMax*100@% sát thương bay đến."
tr "Spell_LeonaSolarFlare_Name" = "Thái Dương Hạ San"
tr "Spell_LeonaSolarFlare_Summary" = "Leona triệu hồi sức mạnh của thái dương, gây sát thương lên những kẻ địch trong vùng ảnh hưởng. Những nạn nhân ở khu vực trung tâm sẽ bị choáng, còn những kẻ ngoài rìa sẽ bị làm chậm."
tr "Spell_LeonaSolarFlare_Tooltip" = "Triệu hồi một quầng sáng năng lượng mặt trời gây @ExplosionCalculatedDamage@ sát thương phép và làm chậm kẻ địch đi @SlowPercent@% trong @CCDuration@ giây. Kẻ địch đứng ở trung tâm quầng sáng bị choáng thay vì làm chậm."
tr "Spell_LeonaSunlightPassive_Name" = "Ánh Sáng Mặt Trời"
tr "Spell_LeonaSunlightPassive_Summary" = "Các kỹ năng sát thương đặt Ánh Sáng Mặt Trời lên kẻ địch trong 1.5 giây. Khi tướng đồng minh gây sát thương lên các mục tiêu này, họ kích phát Ánh Sáng Mặt Trời để gây thêm sát thương phép."
tr "Spell_LeonaSunlightPassive_Tooltip" = "Các kỹ năng đặt Ánh Sáng Mặt Trời lên kẻ địch trong @MarkDuration@ giây. Khi tướng đồng minh gây sát thương lên những kẻ địch này, họ kích phát Ánh Sáng Mặt Trời để gây thêm @TotalDamage@ sát thương phép."
tr "Spell_LeonaZenithBlade_Name" = "Thiên Đỉnh Kiếm"
tr "Spell_LeonaZenithBlade_Summary" = "Leona phóng ra một lưỡi kiếm mang ánh sáng mặt trời, gây sát thương lên tất cả kẻ địch trên đường thẳng. Khi ánh sáng mờ dần, kẻ địch cuối cùng bị tác động sẽ bị giữ chân trong thời gian ngắn và Leona lướt đến cạnh bên mục tiêu."
tr "Spell_LeonaZenithBlade_Tooltip" = "Công kích tất cả kẻ địch trên một đường thẳng gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép. Tướng địch cuối cùng trúng phải sẽ bị bất động trong @Effect2Amount@ giây và Leona sẽ phóng đến vị trí của nạn nhân."
tr "Spell_LissandraE_Name" = "Con Đường Băng Giá"
tr "Spell_LissandraE_Summary" = "Lissandra tạo ra một vết cào băng giá gây sát thương phép. Tái kích hoạt kĩ năng sẽ biến Lissandra tới vị trí hiện tại của vết cào."
tr "Spell_LissandraE_Tooltip" = "Tạo ra một vết cào băng giá gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên tất cả kẻ địch trúng phải.
Tái kích hoạt kĩ năng sẽ biến Lissandra tới vị trí hiện tại của vết cào."
tr "Spell_LissandraPassive_Name" = "Uy Quyền Băng Tộc"
tr "Spell_LissandraPassive_Summary" = "Khi một tướng địch chết gần chỗ Lissandra, chúng trở thành Nô Lệ Băng. Nô Lệ Băng làm chậm kẻ địch gần đó và vỡ tan sau ít lâu, gây sát thương phép lên các mục tiêu xung quanh."
tr "Spell_LissandraPassive_Tooltip" = "Khi một tướng địch chết gần chỗ Lissandra, chúng trở thành Nô Lệ Băng.
Nô Lệ Băng làm chậm kẻ địch gần đó đi @MoveSpeedMod*-100@%. Sau @ExplosionDelay@ giây, Nô Lệ Băng vỡ tan, gây @TotalDamage@ sát thương phép lên các mục tiêu xung quanh."
tr "Spell_LissandraQ_Name" = "Mảnh Băng"
tr "Spell_LissandraQ_Summary" = "Quẳng một cây thương băng đi, thứ sẽ tan vỡ khi tiếp xúc với một kẻ địch, gây sát thương phép và làm chậm Tốc độ Di chuyển. Những mảnh vỡ sẽ bay xuyên qua nạn nhân, gây sát thương tương tự lên những kẻ địch khác trúng phải."
tr "Spell_LissandraQ_Tooltip" = "Quẳng một cây thương băng đi, thứ sẽ tan vỡ khi tiếp xúc với một kẻ địch, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) gây sát thương phép và làm chậm Tốc độ Di chuyển của nạn nhân đi @Effect3Amount*-100@% trong @Effect2Amount@ giây. Những mảnh vỡ sẽ bay xuyên qua nạn nhân, gây sát thương tương tự lên những kẻ địch khác trúng phải."
tr "Spell_LissandraR_Name" = "Hầm Mộ Hàn Băng"
tr "Spell_LissandraR_Summary" = "Nếu niệm lên một tướng địch, mục tiêu bị đông cứng và choáng. Nếu niệm lên Lissandra, cô tự bao phủ bản thân trong băng đen, hồi lại máu đồng thời trở nên không thể bị tổn thương hoặc bị chỉ định. Băng đen sau đó mọc ra từ mục tiêu, gây sát thương lên những kẻ địch và làm chậm tốc chạy."
tr "Spell_LissandraR_Tooltip" = "Niệm lên kẻ địch: Làm mục tiêu bị đông cứng, gây choáng trong @EnemyCastDuration@ giây.
Niệm lên bản thân: Lissandra tự bao phủ bản thân trong băng đen trong @SelfCastDuration@ giây, hồi @HealAmount@ máu (tăng thêm @SelfCastMissingHPRatio@% cho mỗi @SelfCastMissingHPPerAbove@% Máu bị tổn thất). Trong thời gian đó, Lissandra trở nên không thể bị tổn thương hoặc bị chỉ định, bù lại không thể có bất kì hành động gì.
Băng đen sau đó mọc ra từ mục tiêu, gây @CalculatedDamage@ sát thương phép lên những kẻ địch. Băng đen tồn tại trong @SlowDuration@ giây và làm chậm tốc chạy của kẻ địch đi @SlowAmount*-100@%."
tr "Spell_LissandraW_Name" = "Vòng Tròn Lạnh Giá"
tr "Spell_LissandraW_Summary" = "Khiến những kẻ địch cạnh bên bị trúng băng giá, gây sát thương phép và trói chân các nạn nhân."
tr "Spell_LissandraW_Tooltip" = "Gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những kẻ địch cạnh bên và trói chân chúng trong @Effect2Amount@ giây."
tr "Spell_ListStyle_Default" = "@value@"
tr "Spell_ListType_ActivationDamage" = "Sát Thương Kích Hoạt"
tr "Spell_ListType_ActiveAttackSpeed" = "Tốc độ Đánh Kích hoạt"
tr "Spell_ListType_ActiveDamage" = "Sát thương Kích hoạt"
tr "Spell_ListType_AmmoRecharge" = "Thời gian sạc"
tr "Spell_ListType_AniviaChilledSlowAmount" = "Lượng làm chậm"
tr "Spell_ListType_APRatio" = "Tổng Tỉ lệ SMPT"
tr "Spell_ListType_Armor" = "Giáp"
tr "Spell_ListType_ArmorandMagicResist" = "Giáp và Kháng Phép"
tr "Spell_ListType_ArmorandMagicResistShred" = "Giảm giáp và kháng phép"
tr "Spell_ListType_ArmorBonus" = "Giáp cộng thêm"
tr "Spell_ListType_ArmorReduction" = "Giảm Giáp"
tr "Spell_ListType_ArmorReductionPercent" = "% Giáp giảm đi"
tr "Spell_ListType_AsheFlurryAttackDamageratio" = "Tỷ lệ sát thương liên hoàn tiễn"
tr "Spell_ListType_AttackDamageBonus" = "Sức mạnh Công kích"
tr "Spell_ListType_AttackDamagePerShot" = "Tổng SMCK mỗi phát bắn"
tr "Spell_ListType_AttackSpeed" = "Tốc độ Đánh"
tr "Spell_ListType_AttackSpeed%" = "% Tốc độ đánh"
tr "Spell_ListType_AttackSpeedReduction" = "Tốc độ đánh giảm đi"
tr "Spell_ListType_AurelionSolEFlightRange" = "Quãng đường Bay"
tr "Spell_ListType_AurelionSolEMovementSpeedCap" = "Tốc độ Di chuyển Tối đa"
tr "Spell_ListType_AzirRNumberofSoldiers" = "Số Binh Sĩ"
tr "Spell_ListType_AzirWAttackSpeedwithSoldiers" = "Tốc độ Đánh với Lính"
tr "Spell_ListType_BardEAllyTravelSpeedBonus" = "Tăng Tốc Đồng Minh"
tr "Spell_ListType_BaseArmor" = "Giáp cơ bản"
tr "Spell_ListType_BaseDamage" = "Sát Thương Cơ Bản"
tr "Spell_ListType_BaseHeal" = "Hồi máu Cơ bản"
tr "Spell_ListType_BaseMagicResist" = "Kháng Phép cơ bản"
tr "Spell_ListType_BlitzcrankLightningDamage" = "Sát Thương Sét"
tr "Spell_ListType_BonusADPercentage" = "Tỉ lệ SMCK cộng thêm"
tr "Spell_ListType_BonusADRatio" = "Tỉ lệ SMCK cộng thêm"
tr "Spell_ListType_BonusAttackDamageRatio" = "Tỉ lệ Sức mạnh Công kích Cộng thêm"
tr "Spell_ListType_BonusDamage" = "Sát thương cộng thêm"
tr "Spell_ListType_BonusDamageAgainstChampions" = "Sát thương cộng thêm lên tướng"
tr "Spell_ListType_BonusHealth" = "Máu Cộng Thêm"
tr "Spell_ListType_BonusMagicDamage" = "Sát thương phép cộng thêm"
tr "Spell_ListType_BrandDamageperBounce" = "Sát thương mỗi lần nảy"
tr "Spell_ListType_CaitlynBonusHeadshotDamageonTrappedTargets" = "Sát thương Thiện Xạ lên Mục tiêu Dính bẫy"
tr "Spell_ListType_CamilleCurrentHealthDamage" = "Sát thương máu hiện tại"
tr "Spell_ListType_CamouflageDuration" = "Thời gian Ngụy Trang"
tr "Spell_ListType_CassiopeiaEBonusDamage" = "Sát thương Độc cộng thêm"
tr "Spell_ListType_ChampionDamage" = "Sát thương lên tướng"
tr "Spell_ListType_CharmDuration" = "Thời Gian Mê Hoặc"
tr "Spell_ListType_ChogathRHealthPerStack" = "Máu mỗi cộng dồn"
tr "Spell_ListType_Cooldown" = "Hồi chiêu"
tr "Spell_ListType_CorkiDefenseReduction" = "Giảm Chống chịu"
tr "Spell_ListType_Cost" = "Tiêu hao @AbilityResourceName@"
tr "Spell_ListType_CriticalStrikeDamage" = "Sát thương chí mạng"
tr "Spell_ListType_CritMultiplier" = "Nhân đôi Chí mạng"
tr "Spell_ListType_Damage" = "Sát thương"
tr "Spell_ListType_DamagePerSecond" = "Sát Thương Mỗi Giây"
tr "Spell_ListType_DamageperStack" = "Sát thương mỗi điểm cộng dồn"
tr "Spell_ListType_DamagePerTick" = "Sát thương mỗi đợt"
tr "Spell_ListType_DamageReduced" = "Sát Thương Giảm Thiểu"
tr "Spell_ListType_DamageReduction" = "Giảm Sát thương"
tr "Spell_ListType_DefensiveScaling" = "Gia tăng Phòng ngự"
tr "Spell_ListType_DisableReduction" = "Giảm Khống chế"
tr "Spell_ListType_Duration" = "Thời gian Tác dụng"
tr "Spell_ListType_EliseNumSpiderlings" = "Số Nhện Con"
tr "Spell_ListType_EmpoweredDamage" = "Sát thương Cường hóa"
tr "Spell_ListType_EvelynnCritMultiplier" = "Nhân Sát thương"
tr "Spell_ListType_ExplosionDamage" = "Sát Thương Lần Hai"
tr "Spell_ListType_ExtraTargets" = "Mục tiêu phụ"
tr "Spell_ListType_FearDuration" = "Thời gian Hoảng Sợ"
tr "Spell_ListType_FiddlesticksDrainRatio" = "Tỉ lệ Hút Máu"
tr "Spell_ListType_FioraDuelistMovementSpeed" = "Tốc độ Di chuyển Kiếm sư"
tr "Spell_ListType_FlatDamage" = "Sát thương"
tr "Spell_ListType_FlatHeal" = "Hồi máu cố định"
tr "Spell_ListType_GnarQBoomerangDamage" = "Sát thương Boomerang"
tr "Spell_ListType_GnarQBoulderDamage" = "Sát thương tảng đá"
tr "Spell_ListType_GnarRHypeMovementSpeed" = "Tốc độ Di chuyển quá khích"
tr "Spell_ListType_GnarRSlowStunDuration" = "Thời gian khống chế"
tr "Spell_ListType_GnarTransformAD" = "Sát thương Đòn đánh biến hình"
tr "Spell_ListType_GnarTransformHealth" = "Máu biến hình"
tr "Spell_ListType_GnarWallopDamage" = "Sát thương đập phá"
tr "Spell_ListType_GnarWHyperDamage" = "Sát thương quá khích"
tr "Spell_ListType_GnarWHyperMonsterDamage" = "Sát thương quá khích lên quái"
tr "Spell_ListType_GnarWHyperPercentDamage" = "% sát thương quá khích theo máu"
tr "Spell_ListType_GravesConeDamage" = "Sát thương phụ"
tr "Spell_ListType_GravesDetonationADRatio" = "Tỷ lệ sát thương vật lý khi nổ"
tr "Spell_ListType_GravesPrimaryDamage" = "Sát thương chính"
tr "Spell_ListType_GravesTrueGritArmor" = "Giáp Lì Đòn"
tr "Spell_ListType_Heal" = "Hồi máu"
tr "Spell_ListType_Healing" = "Hồi Máu"
tr "Spell_ListType_HealingCap" = "Hồi máu Tối đa"
tr "Spell_ListType_HealingIncrease" = "Hồi máu Tăng thêm"
tr "Spell_ListType_HealPercentOfDamageDealt" = "Hồi máu theo phần trăm"
tr "Spell_ListType_HealPerSecond" = "Hồi Máu mỗi Giây"
tr "Spell_ListType_HealPerTick" = "Hồi máu mỗi đợt"
tr "Spell_ListType_IllaoiDamageEcho" = "Sát thương phải chịu"
tr "Spell_ListType_IllaoiQSlamBonus" = "Cường hóa Đập"
tr "Spell_ListType_IncrementalArmorAndMagicResistance" = "Giáp và Kháng Phép Tăng Thêm"
tr "Spell_ListType_InitialArmorAndMagicResistance" = "Giáp và Kháng Phép Khởi Đầu"
tr "Spell_ListType_InitialDamage" = "Sát Thương Khởi Đầu"
tr "Spell_ListType_IvernRBaseHealth" = "Máu của Daisy"
tr "Spell_ListType_IvernRBonusAttackSpeed" = "Tốc độ Đánh cộng thêm của Daisy"
tr "Spell_ListType_IvernRResistances" = "Giáp và Kháng Phép của Daisy"
tr "Spell_ListType_IvernWRecharge" = "Hồi lại Bụi cỏ"
tr "Spell_ListType_JarvanIVBonusShieldPercentHealth" = "Lá chắn phần trăm máu cộng thêm"
tr "Spell_ListType_JayceCannonSwapShred" = "Chuyển Dạng Pháo: Phá Giáp/Kháng Phép"
tr "Spell_ListType_JayceDamageperShot" = "Sát thương mỗi phát bắn"
tr "Spell_ListType_JayceHammerPassiveResist" = "Nội Tại Dạng Búa: Tăng Giáp và Kháng Phép"
tr "Spell_ListType_JayceHammerSwapDamage" = "Chuyển Dạng Búa: Sát Thương Thêm"
tr "Spell_ListType_JinxMinigunTotalAttackSpeed" = "Tổng tốc độ đánh súng nhỏ"
tr "Spell_ListType_JinxRocketBonusRange" = "Tầm bắn gia tăng súng phóng lựu"
tr "Spell_ListType_KaisaDamagePerMissile" = "Sát thương mỗi Tên Năng Lượng"
tr "Spell_ListType_KarthusWallWidth" = "Chiều dài tường"
tr "Spell_ListType_KatarinaRDamagePerKnife" = "Sát thương mỗi phi dao"
tr "Spell_ListType_KennenDamage(active)" = "Sát thương (kích hoạt)"
tr "Spell_ListType_KennenDamage(passive)" = "Sát thương (nội tại)"
tr "Spell_ListType_KhazixIsolationDamage" = "Sát thương Cô Lập"
tr "Spell_ListType_KhaZixREvolutionsAvailable" = "Tiến Hóa hiện có"
tr "Spell_ListType_KindredQCooldownInW" = "Hồi chiêu với Sói Cuồng Loạn"
tr "Spell_ListType_KledQRipDamage" = "Sát thương Kéo"
tr "Spell_ListType_KledQThrowDamage" = "Sát thương Ném"
tr "Spell_ListType_KnockupDuration" = "Thời gian Hất tung"
tr "Spell_ListType_LeeSinEDamage" = "Sát thương Địa Chấn"
tr "Spell_ListType_LeeSinESlow" = "Làm chậm"
tr "Spell_ListType_LeeSinQSonicWaveDamage" = "Sát thương Sóng Âm"
tr "Spell_ListType_LeeSinRDamage" = "Sát thương thêm từ Máu"
tr "Spell_ListType_LeeSinResonatingStrikeMaximumBaseDamage" = "Sát thương Tối đa Vô Ảnh Cước"
tr "Spell_ListType_LeeSinResonatingStrikeMinimumBaseDamage" = "Sát thương Tối thiểu Vô Ảnh Cước"
tr "Spell_ListType_LeeSinWLifesteal" = "% Hút Máu / Hút Máu Phép từ Kiên Định"
tr "Spell_ListType_LeeSinWShield" = "Giáp máu từ Hộ Thể"
tr "Spell_ListType_LeonaIncandescenceDamage" = "Sát thương Cháy Sáng"
tr "Spell_ListType_LeonaIncandescentAttacks" = "Đòn đánh Cháy Sáng"
tr "Spell_ListType_LifeSteal" = "Hút Máu"
tr "Spell_ListType_LucianNumberofShots" = "Số phát bắn"
tr "Spell_ListType_LuluMovementandAttackSpeedDuration" = "Thời gian tăng tốc"
tr "Spell_ListType_LuluWPolymorphDuration" = "Thời gian biến hóa"
tr "Spell_ListType_LuxWReturnShield" = "Lượng lá chắn khi bay về"
tr "Spell_ListType_MagicResistBonus" = "Kháng phép cộng thêm"
tr "Spell_ListType_MagicResistShred" = "Giảm Kháng Phép"
tr "Spell_ListType_ManaCost" = "Tiêu hao"
tr "Spell_ListType_ManaCostPerSecond" = "Năng lượng sử dụng mỗi giây"
tr "Spell_ListType_ManaRefund" = "Năng lượng Hoàn trả"
tr "Spell_ListType_ManaReturn" = "Năng lượng Phục hồi"
tr "Spell_ListType_MaxBounces" = "Số lần nảy tối đa"
tr "Spell_ListType_MaxDamageToMonsters" = "Sát thương tối đa lên quái"
tr "Spell_ListType_MaxHeal" = "Hồi máu Tối đa"
tr "Spell_ListType_MaxHealthDamage" = "Sát thương máu tối đa"
tr "Spell_ListType_MaxHealthPercent" = "% Máu Tối Đa"
tr "Spell_ListType_MaxHealthShieldRatio" = "Tỉ lệ khiên máu tối đa"
tr "Spell_ListType_MaximumDamage" = "Sát thương tối đa"
tr "Spell_ListType_MaximumShield" = "Giá trị lá chắn tối đa"
tr "Spell_ListType_MaximumTraps" = "Số bẫy Tối đa"
tr "Spell_ListType_MaxSlow" = "Làm Chậm Tối Đa"
tr "Spell_ListType_MinimumDamage" = "Sát thương tối thiểu"
tr "Spell_ListType_MinimumHealth" = "Máu tối thiểu"
tr "Spell_ListType_MinimumShield" = "Giá trị lá chắn tối thiểu"
tr "Spell_ListType_MissingHealthDamage" = "Sát thương máu đã mất"
tr "Spell_ListType_MonsterDamage" = "Sát thương lên Quái"
tr "Spell_ListType_MordekaiserE_BonusAutoDamage" = "Sát thương cộng thêm"
tr "Spell_ListType_MordekaiserE_BonusQDamage" = "Sát thương Q cộng thêm"
tr "Spell_ListType_MordekaiserQ_AutoCastDamage" = "Sát thương"
tr "Spell_ListType_MordekaiserQ_QCastDamage" = "Sát thương Q"
tr "Spell_ListType_MordekaiserR_MaxHealth%" = "% Máu tối đa R2"
tr "Spell_ListType_MovementSlow" = "Làm chậm Di chuyển"
tr "Spell_ListType_MovementSpeed" = "Tốc độ Di chuyển"
tr "Spell_ListType_MovementSpeedDuration" = "Thời gian tăng tốc"
tr "Spell_ListType_MovementSpeedSlow" = "Giảm tốc độ di chuyển"
tr "Spell_ListType_NidaleeJavelinMaximumDamage" = "Sát thương tối đa của Lao"
tr "Spell_ListType_NidaleeJavelinMinimumDamage" = "Sát thương tối thiểu của Lao"
tr "Spell_ListType_NidaleePrimalSurgeAttackSpeed" = "Tốc độ Đánh của Sức Mạnh Hoang Dã"
tr "Spell_ListType_NidaleePrimalSurgeHeal" = "Hồi máu Sức Mạnh Hoang Dã"
tr "Spell_ListType_NidaleeTrapDamage" = "Sát thương Bẫy"
tr "Spell_ListType_NumberOfTargets" = "Số mục tiêu"
tr "Spell_ListType_OnHitDamage" = "Sát Thương Trên Đòn Đánh"
tr "Spell_ListType_OrnnEDashDamage" = "Sát thương Cú húc"
tr "Spell_ListType_OrnnEShockwaveDamage" = "Sát thương Chấn động"
tr "Spell_ListType_OutgoingDamage" = "Sát thương Tung ra"
tr "Spell_ListType_PassiveActiveDamage" = "Sát thương nội tại / kích hoạt"
tr "Spell_ListType_PassiveAttackDamage" = "Sức mạnh Công kích nội tại"
tr "Spell_ListType_PassiveAttackSpeed" = "Tốc độ Đánh Nội tại"
tr "Spell_ListType_PassiveDamage" = "Sát thương nội tại"
tr "Spell_ListType_PassiveDamageBonus" = "Tăng sát thương nội tại"
tr "Spell_ListType_PassiveMovementSpeed" = "Tốc độ Di chuyển Nội tại"
tr "Spell_ListType_PassThroughDamage" = "Sát thương khi đi qua"
tr "Spell_ListType_Percent" = "@value@%"
tr "Spell_ListType_PercentageDamage" = "Sát thương theo phần trăm"
tr "Spell_ListType_PercentArmorBonus" = "% Giáp cộng thêm"
tr "Spell_ListType_PercentHealthDamage" = "Sát Thương Phần Trăm Máu"
tr "Spell_ListType_PercentMagicResistBonus" = "% Kháng Phép cộng thêm"
tr "Spell_ListType_PercentMaxHealth" = "Phần trăm Máu tối đa"
tr "Spell_ListType_PercentMissingHealthDamage" = "Sát thương theo phần trăm máu tổn thất"
tr "Spell_ListType_PerUnitCooldown" = "Hồi Chiêu Mỗi Đơn Vị"
tr "Spell_ListType_PhysicalDamageReduction" = "Sức mạnh Công kích Giảm thiểu"
tr "Spell_ListType_PoppyEWallDamage" = "Sát thương khi va vào tường"
tr "Spell_ListType_RammusRDamagePerTremor" = "Sát thương mỗi lần Động Đất"
tr "Spell_ListType_RammusRSlowPerTremor" = "Làm chậm mỗi lần Động đất"
tr "Spell_ListType_Range" = "Tầm"
tr "Spell_ListType_RechargeTime" = "Thời gian Sạc lại"
tr "Spell_ListType_Regeneration" = "Máu Phục hồi"
tr "Spell_ListType_RenektonFuryDamage" = "Sát thương Nộ"
tr "Spell_ListType_RenektonMaxHealthGain" = "Máu tối đa nhận"
tr "Spell_ListType_RenektonPeriodicDamage" = "Sát thương theo Thời gian"
tr "Spell_ListType_RengarTrackingRange" = "Tầm phát hiện"
tr "Spell_ListType_ReturnDamage" = "Sát thương Thu về"
tr "Spell_ListType_RivenShockwaveDamage" = "Sát thương Shockwave"
tr "Spell_ListType_RootDuration" = "Thời gian Trói chân"
tr "Spell_ListType_RumbleDamagetominions" = "Sát thương lên lính"
tr "Spell_ListType_RyzeOverloadDamageIncrease" = "Sát thương Quá Tải Tăng thêm"
tr "Spell_ListType_SejuaniWFirstHitDamage" = "Sát thương lần một"
tr "Spell_ListType_SejuaniWSecondHitDamage" = "Sát thương lần hai"
tr "Spell_ListType_ShacoRMiniBoxDamage" = "Sát thương Hộp Hề nhỏ"
tr "Spell_ListType_ShacoRMiniBoxFleeDuration" = "Thời gian hoảng sợ Hộp Hề nhỏ"
tr "Spell_ListType_ShacoROnDeathDamage" = "Sát thương khi chết"
tr "Spell_ListType_ShenQBasePercentDamage" = "Sát thương cơ bản"
tr "Spell_ListType_ShenQEnhancedPercentDamage" = "Sát thương tăng cường"
tr "Spell_ListType_Shield" = "Lá chắn"
tr "Spell_ListType_ShieldAmount" = "Giá trị lá chắn"
tr "Spell_ListType_ShieldHealth" = "Lá Chắn Máu"
tr "Spell_ListType_ShyvanaADWhileDragon" = "Sát thương Đòn đánh Rồng"
tr "Spell_ListType_ShyvanaDamageAura" = "Sát thương (hào quang)"
tr "Spell_ListType_ShyvanaDamageOnHit" = "Sát thương (đòn đánh)"
tr "Spell_ListType_ShyvanaFlightDamage" = "Sát thương bay"
tr "Spell_ListType_ShyvanaPassiveFuryGain" = "Nộ nhận được từ nội tại"
tr "Spell_ListType_SilenceDuration" = "Thời gian Câm lặng"
tr "Spell_ListType_SingedBonusStats" = "Chỉ số Cộng thêm"
tr "Spell_ListType_SivirBounceDamage(totalattackdamage)" = "Sát thương Nảy (tổng sát thương)"
tr "Spell_ListType_SivirManaGain" = "Năng lượng nhận được"
tr "Spell_ListType_SkarnerBlastDamage/AttackDamage" = "Sát thương"
tr "Spell_ListType_SkarnerMaxHealthDamageAbsorption" = "Sát thương hấp thụ"
tr "Spell_ListType_Slow" = "Làm chậm"
tr "Spell_ListType_SlowDuration" = "Thời gian làm chậm"
tr "Spell_ListType_SorakaHealthRestore(Rejuvenation)" = "Máu phục hồi (Hồi Sức)"
tr "Spell_ListType_SorakaRejuvenationDuration(forallies)" = "Thời gian Hồi Sức (cho đồng minh)"
tr "Spell_ListType_SpeedDuration" = "Thời gian Tăng tốc"
tr "Spell_ListType_StatBonusAD" = "Sức mạnh Công kích cộng thêm"
tr "Spell_ListType_StatBonusAP" = "Sức mạnh Phép thuật cộng thêm"
tr "Spell_ListType_StatBonusAttackspeed" = "Tốc độ Đánh cộng thêm"
tr "Spell_ListType_StealthDuration" = "Thời gian Tàng Hình"
tr "Spell_ListType_StunDuration" = "Thời gian choáng"
tr "Spell_ListType_SwainAdditionalBoltDamage" = "Sát thương Cộng thêm"
tr "Spell_ListType_SwainBoltDamage" = "Sát thương Cơ bản"
tr "Spell_ListType_SwainDamagePerSoul" = "Sát thương tối đa"
tr "Spell_ListType_SwainDetonationDamage" = "Sát thương vụ nổ"
tr "Spell_ListType_SwainDrainDamage" = "Sát thương Hút Máu"
tr "Spell_ListType_SwainDrainHeal" = "Hồi phục từ Hút Máu"
tr "Spell_ListType_SwainHealthIncrease" = "Máu tăng thêm"
tr "Spell_ListType_SwainPass-throughDamage" = "Sát thương xuyên qua"
tr "Spell_ListType_SwainRevealDuration" = "Thời gian lộ diện"
tr "Spell_ListType_SwainSoulFlareDamage" = "Sát thương Hỏa Hồn"
tr "Spell_ListType_TahmKenchDamagetoGrayHealthConversion" = "Sát Thương thành Máu Xám"
tr "Spell_ListType_TahmKenchGrayHealthtoHealingConversion" = "Máu Xám thành Hồi Máu"
tr "Spell_ListType_TahmKenchMinionSpitDamage" = "Sát thương khi khạc lính ra"
tr "Spell_ListType_TaricMaxCharges" = "Tích trữ Tối đa"
tr "Spell_ListType_TaricMaxHealing" = "Hồi máu Tối đa"
tr "Spell_ListType_TaricPassiveArmor" = "Giáp nội tại"
tr "Spell_ListType_TaricShieldRatio" = "Tỉ lệ lá chắn"
tr "Spell_ListType_TeemoImpactDamage" = "Sát thương khi tiếp xúc"
tr "Spell_ListType_TotalADRatio" = "Tỉ lệ Tổng SMCK"
tr "Spell_ListType_TotalADScalar" = "Tỉ lệ Tổng SMCK"
tr "Spell_ListType_TotalDamage" = "Tổng sát thương"
tr "Spell_ListType_TrapDuration" = "Thời gian Bẫy tồn tại"
tr "Spell_ListType_TristanaBaseChargeDamage" = "Sát thương nổ cơ bản"
tr "Spell_ListType_TristanaKnockbackDistance" = "Khoảng cách đẩy lùi"
tr "Spell_ListType_TristanaPassiveExplosionDamage" = "Sát thương nổ nội tại"
tr "Spell_ListType_TrundleHealthDrain" = "Hút Máu"
tr "Spell_ListType_UdyrFlameDamage" = "Sát thương Lửa đốt"
tr "Spell_ListType_UdyrPulseDamage" = "Sát thương Luồng lửa"
tr "Spell_ListType_VolibearChainADMult" = "Chuỗi Sát thương Đòn đánh"
tr "Spell_ListType_Width" = "Chiều rộng"
tr "Spell_ListType_XinZhaoWSlashDamage" = "Sát thương Chém"
tr "Spell_ListType_XinZhaoWThrustDamage" = "Sát thương Đâm"
tr "Spell_ListType_YorickHealth" = "Máu"
tr "Spell_ListType_YorickMarkDamage" = "Sát thương đánh dấu"
tr "Spell_ListType_YorickMistWalkers" = "Ma Sương"
tr "Spell_LucianE_Name" = "Truy Cùng Diệt Tận"
tr "Spell_LucianE_Summary" = "Lucian lướt đi một đoạn ngắn. Các đòn tấn công từ nội tại Xạ Thủ Ánh Sáng sẽ giảm thời gian hồi của Truy Cùng Diệt Tận."
tr "Spell_LucianE_Tooltip" = "Lướt đi một đoạn ngắn.
Bất cứ khi nào các đòn đánh từ nội tại Xạ Thủ Ánh Sáng trúng phải kẻ địch, thời gian hồi của Truy Cùng Diệt Tận được giảm đi @Effect1Amount@ giây (gấp đôi thành @Effect2Amount@ đối với tướng địch)."
tr "Spell_LucianPassive_Name" = "Xạ Thủ Ánh Sáng"
tr "Spell_LucianPassive_Summary" = "Mỗi khi Lucian dùng 1 kỹ năng, đòn đánh kế tiếp của anh bắn đôi."
tr "Spell_LucianPassive_Tooltip" = "Sau khi dùng 1 kỹ năng, đòn đánh kế tiếp của Lucian bắn đôi.
Phát bắn thứ hai gây @TotalDamage@ sát thương vật lý lên tướng địch và công trình, gây hiệu ứng trên đòn đánh, và có thể chí mạng @CritDamage@ sát thương. Lính chịu @MinionDamage@ sát thương vật lý từ phát bắn thứ hai, tăng thành @MinionCritDamage@ sát thương khi chí mạng."
tr "Spell_LucianQ_Name" = "Tia Sáng Xuyên Thấu"
tr "Spell_LucianQ_Summary" = "Lucian bắn ra một tia sáng xuyên thấu qua mục tiêu."
tr "Spell_LucianQ_Tooltip" = "Lucian bắn ra một tia sáng xuyên thấu qua một mục tiêu, sát thương tất cả kẻ địch trên đường thẳng @Effect1Amount@ (+@f1@) (@Effect2Amount@% Sức mạnh Công kích cộng thêm) sát thương vật lí."
tr "Spell_LucianR_Name" = "Thanh Trừng"
tr "Spell_LucianR_Summary" = "Lucian phóng thích ra một luồng đạn từ vũ khí của mình."
tr "Spell_LucianR_Tooltip" = "Lucian tự do di chuyển trong khi liên tục xả đạn về một phía trong vòng @Duration@ giây. Những phát bắn bị chặn bởi mục tiêu đầu tiên trúng phải, gây @DamagePerBullet@ sát thương vật lý mỗi viên đạn. Tổng @NumShots@ viên đạn gây tối đa @TotalDamage@ sát thương vật lý. Thanh trừng gây thêm @PercentDamageAmpToMinions@% sát thương lên tướng.
Lucian có thể dùng Truy Cùng Diệt Tận trong lúc xả đạn.
Kích hoạt Thanh Trừng lại lần nữa để hủy chiêu."
tr "Spell_LucianW_Name" = "Tia Sáng Rực Cháy"
tr "Spell_LucianW_Summary" = "Lucian bắn ra một viên đạn phát nổ thành hình sao, đánh dấu và làm lộ diện kẻ địch. Lucian được tăng Tốc độ Di chuyển về phía kẻ địch bị đánh dấu."
tr "Spell_LucianW_Tooltip" = "Bắn một viên đạn phát nổ khi trúng kẻ địch hoặc khi hết tầm. Vụ nổ gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép, đánh dấu kẻ địch trong 6 giây, và thoáng làm chúng lộ diện.
Khi Lucian hoặc đồng minh gây sát thương lên mục tiêu bị đánh dấu, anh được tăng @Effect2Amount@ Tốc độ Di chuyển trong 1 giây."
tr "Spell_LuluE_Name" = "Giúp Nào Pix!"
tr "Spell_LuluE_Summary" = "Nếu niệm lên đồng minh, Pix sẽ bám vào mục tiêu và tạo lá chắn đồng thời hỗ trợ các đòn tấn công của họ. Nếu niệm lên kẻ địch, Pix sẽ bám vào nạn nhân và sát thương chúng, ngoài ra nó còn làm lộ diện kẻ địch với cả đội của bạn."
tr "Spell_LuluE_Tooltip" = "Lên Đồng Minh: Lệnh cho Pix bay đến chỗ đồng minh rồi đi theo và hỗ trợ họ tấn công thay cho Lulu trong @Effect1Amount@ giây. Nếu đồng minh là tướng, Pix che chắn cho họ @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương trong @Effect7Amount@ giây.
Lên Kẻ Địch: Pix gây @Effect4Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép lên mục tiêu. Sau đó, Pix đi theo và cho Tầm Nhìn Chuẩn lên chúng trong @Effect6Amount@ giây."
tr "Spell_LuluPassive_Name" = "Bạn Đồng Hành Pix"
tr "Spell_LuluPassive_Summary" = "Pix bắn tia ma thuật mỗi khi tướng cậu đi theo tấn công 1 kẻ địch. Tia ma thuật đuổi theo mục tiêu nhưng có thể bị các đơn vị khác chặn lại."
tr "Spell_LuluPassive_Tooltip" = "Pix bắn 3 tia ma thuật, gây tổng cộng @CombinedDamage@ sát thương phép vào kẻ nào Lulu tấn công.
Tia ma thuật đuổi theo mục tiêu nhưng có thể bị các đơn vị khác chặn lại."
tr "Spell_LuluQ_Name" = "Ngọn Thương Ánh Sáng"
tr "Spell_LuluQ_Summary" = "Pix và Lulu thay nhau bắn các tia chớp làm chậm những kẻ địch trúng phải. Mỗi kẻ địch chỉ có thể trúng phải sát thương từ một tia chớp."
tr "Spell_LuluQ_Tooltip" = "Lulu và Pix thay nhau bắn các tia chớp lửa gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch đầu tiên trúng phải và @f4@ (+@f5@) cho mỗi kẻ địch trúng thêm. Kẻ địch trúng phải bị làm chậm đi @Effect2Amount*-100@% giảm dần trong @Effect3Amount@ giây.
Một kẻ địch chỉ có thể chịu sát thương nhiều nhất @f6@ mỗi lần."
tr "Spell_LuluR_Name" = "Khổng Lồ Hóa"
tr "Spell_LuluR_Summary" = "Lulu hóa lớn một đồng minh, hất kẻ địch xung quanh mục tiêu lên không đồng thời tăng cho mục tiêu một lượng máu lớn. Trong vòng vài giây kế tiếp, đơn vị đồng minh đó sở hữu hào quang làm chậm kẻ địch xung quanh."
tr "Spell_LuluR_Tooltip" = "Lulu hóa lớn một đơn vị đồng minh, hất kẻ địch xung quanh mục tiêu lên không. Trong @BuffDuration@ giây, đồng minh của cô nhận thêm @TotalBonusHealth@ máu và làm chậm những kẻ địch cạnh bên đi @SlowPercent@%."
tr "Spell_LuluW_Name" = "Biến Hóa"
tr "Spell_LuluW_Summary" = "Nếu niệm lên một đồng minh, tăng cho họ Tốc độ Di chuyển trong một thời gian ngắn. Nếu niệm lên một kẻ địch, biến nạn nhân thành một sinh vật không thể tấn công hay niệm phép."
tr "Spell_LuluW_Tooltip" = "Niệm lên đồng minh: Đơn vị đồng minh nhận thêm @Effect1Amount*100@ (+@CharAbilityPower2@)% tốc độ di chuyển và @Effect7Amount*100@% tốc độ đánh trong @Effect5Amount@ giây.
Niệm lên đối phương: Biến thân một tướng đối phương trong @Effect3Amount@ giây, vô hiệu hóa khả năng tấn công hoặc niệm phép và giảm tốc độ di chuyển cơ bản của nạn nhân đi @Effect4Amount*-1@."
tr "Spell_LuxE_Name" = "Quả Cầu Ánh Sáng"
tr "Spell_LuxE_Summary" = "Bắn một vòng xoáy năng lượng đến vị trí đã chọn, làm chậm kẻ địch cạnh bên. Lux có thể kích nổ gây sát thương tại vị trí đó. "
tr "Spell_LuxE_Tooltip" = "Tạo ra một vùng ánh sáng làm chậm kẻ địch đi @Effect1Amount@%. Sau @Effect3Amount@ giây, vùng ánh sáng sẽ phát nổ gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.
Kích hoạt lần nữa để phát nổ sớm hơn."
tr "Spell_LuxE_TooltipSimple" = "Tạo một quả cầu ánh sáng làm chậm kẻ địch đứng bên trong.
Tái kích hoạt để kích nổ và gây sát thương tất cả kẻ địch bên trong."
tr "Spell_LuxIlluminationPassive_Summary" = "Các kỹ năng sát thương của Lux phủ năng lượng lên kẻ địch trong 6 giây. Đòn đánh kế tiếp của Lux đốt cháy năng lượng này, gây thêm sát thương (tùy theo cấp của Lux) lên mục tiêu."
tr "Spell_LuxQ_Name" = "Khóa Ánh Sáng"
tr "Spell_LuxQ_Summary" = "Lux phóng ra một quả cầu ánh sáng làm trói chân và gây sát thương tối đa 2 mục tiêu."
tr "Spell_LuxQ_Tooltip" = "Bắn một quả cầu ánh sáng, trói chân hai mục tiêu trong @Effect3Amount@ giây và gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép cho cả hai."
tr "Spell_LuxQ_TooltipSimple" = "Trói chân hai kẻ địch trong @Effect3Amount@ giây và gây sát thương"
tr "Spell_LuxR_CooldownRefund" = "Phần trăm hồi chiêu hoàn trả"
tr "Spell_LuxR_Name" = "Cầu Vồng Tối Thượng"
tr "Spell_LuxR_Summary" = "Sau khi tích tụ năng lượng, Lux bắn một dải sáng gây sát thương lên tất cả mục tiêu trong vùng ảnh hưởng. Ngoài ra tuyệt chiêu này còn kích hoạt nội tại của Lux và đặt lại thời gian bùa hại Chớp Lửa Soi Rọi trên mục tiêu."
tr "Spell_LuxR_Tooltip" = "Bắn 1 tia sáng chói lòa gây @TotalDamage@ sát thương phép lên tất cả kẻ địch trên đường thẳng.
Cầu Vồng Tối Thượng kích nổ và đặt lại hiệu ứng Chớp Lửa."
tr "Spell_LuxR_TooltipSimple" = "Tung ra một tia sáng lóa mắt, gây sát thương tất cả kẻ địch trúng phải.
Tiêu thụ Chớp Lửa để gây thêm sát thương."
tr "Spell_LuxW_Name" = "Lăng Kính Phòng Hộ"
tr "Spell_LuxW_Summary" = "Lux ném chiếc gậy phép của mình làm bẻ cong tia sáng quanh các đơn vị đồng minh chạm phải, bảo vệ họ khỏi sát thương nhận phải. "
tr "Spell_LuxW_Tooltip" = "Lux ném gậy theo hướng chỉ định, bảo vệ cô và tất cả tướng đồng minh nó chạm vào khỏi @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương trong 3 giây. Khi đến vị trí chỉ định, cây gậy quay lại chỗ Lux, cộng dồn hiệu ứng."
tr "Spell_LuxW_TooltipSimple" = "Tạo lá chắn cho Lux và đồng minh gậy bay qua.
Có thể được che chắn hai lần."
tr "Spell_ManaBarrierIcon_Name" = "Lá Chắn Năng Lượng"
tr "Spell_ManaBarrierIcon_Summary" = "Blitzcrank nhận được một lá chắn dựa theo số năng lượng khi thấp máu."
tr "Spell_ManaBarrierIcon_Tooltip" = "Lá Chắn Năng Lượng của Blitzcrank có thể kích hoạt mỗi 90 giây một lần khi nó tụt xuống dưới @HealthThreshold*100@% máu. Nó tạo ra lá chắn tương đương với @ManaPercent*100@% năng lượng tối đa của Blitzcrank, tồn tại nhiều nhất 10 giây."
tr "Spell_MasterYiPassive_Summary" = "Sau vài đòn đánh liên tiếp, Master Yi chém hai lần liên tiếp."
tr "Spell_Meditate_HealthRestored" = "Máu hồi lại"
tr "Spell_Meditate_Name" = "Thiền"
tr "Spell_Meditate_Summary" = "Master Yi nhập thiền, hồi Máu và giảm sát thương gánh chịu trong chốc lát. Ngoài ra, Master Yi sẽ nhận cộng dồn Chém Đôi và ngưng thời gian tác dụng còn lại của Kiếm Thuật Wuju và Chiến Binh Sơn Cước với mỗi giây thiền định."
tr "Spell_Meditate_Tooltip" = "Master Yi tịnh tâm, giảm @Effect2Amount*100@% sát thương gánh chịu và hồi @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) máu trong vòng @f1.-1@ giây. Hồi máu tăng thành @Effect10Amount*100@% dựa theo máu đã mất.
Ngoài ra, Master Yi nhận thêm cộng dồn Chém Đôi và ngưng thời gian tác dụng còn lại của Võ Thuật Wuju và Chiến Binh Sơn Cước với mỗi giây thiền định.
Giảm sát thương của Thiền chỉ còn nửa hiệu lực với trụ."
tr "Spell_Meditate_TooltipSimple" = "Nhập thiền, giảm sát thương gánh chịu và hồi máu trong vòng @f1.-1@ giây.
Di chuyển hoặc tấn công kết thúc thiền."
tr "Spell_MegaAdhesive_Name" = "Keo Siêu Dính"
tr "Spell_MegaAdhesive_Summary" = "Quăng một hỗn hợp dung dịch keo dính lên mặt đất, làm chậm và sa lầy những kẻ địch bước lên đó."
tr "Spell_MegaAdhesive_Tooltip" = "Tạo ra một vũng dung dịch chất dính trên mặt đất trong @Effect2Amount@ giây. Kẻ địch trong vùng bị làm chậm đi @Effect1Amount@% và bị sa lầy, không thể sử dụng chiêu thức di chuyển.
Nếu Singed ném một mục tiêu vào Keo Siêu Dính, nạn nhân sẽ bị trói chân."
tr "Spell_MissFortuneE_Name" = "Mưa Đạn"
tr "Spell_MissFortuneE_Summary" = "Miss Fortune bắn một cơn mưa đạn vào một địa điểm, gây sát thương theo từng đợt lên những kẻ địch và làm chậm chúng."
tr "Spell_MissFortuneE_Tooltip" = "Miss Fortune bắn một cơn mưa đạn lên vị trí đã chọn, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép trong 2 giây và làm chậm mục tiêu trúng phải đi @Effect2Amount@%."
tr "Spell_MissFortuneE_TooltipSimple" = "Miss Fortune thả mưa đạn xuống một vùng, gây sát thương và làm chậm kẻ địch."
tr "Spell_MissFortunePassive_Name" = "Đánh Yêu"
tr "Spell_MissFortunePassive_Summary" = "Miss Fortune gây thêm sát thương vật lý mỗi khi đánh thường một mục tiêu mới."
tr "Spell_MissFortunePassive_Tooltip" = "Đòn đánh của Miss Fortune gây thêm @TotalDamage@ sát thương vật lý mỗi khi cô đánh thường một mục tiêu mới. Sát thương cộng thêm giảm một nửa đối với lính. (@MinionDamage@)."
tr "Spell_MissFortuneQ_Name" = "Bắn Một Được Hai"
tr "Spell_MissFortuneQ_Summary" = "Miss Fortune bắn một viên đạn, gây sát thương lên mục tiêu đầu tiên và kẻ địch đứng sau đó. Cả hai đều có thể phải nhận tác động của Đánh Yêu."
tr "Spell_MissFortuneQ_Tooltip" = "Miss Fortune bắn một viên đạn nảy xuyên qua, một mục tiêu gây @Effect2Amount@ (+@CharTotalPhysical2@) (+@CharAbilityPower@) sát thương vật lý lên mỗi mục tiêu. Cả hai cùng gây hiệu ứng trên đòn đánh.
Phát bắn thứ hai có thể chí mạng, gây @f1@% sát thương, và luôn chí mạng nếu phát bắn đầu tiên hạ gục mục tiêu."
tr "Spell_MissFortuneQ_TooltipSimple" = "Bắn một phát đạn nảy gây sát thương mục tiêu và một kẻ địch phía sau chúng.
Nếu kỹ năng hạ gục mục tiêu đầu, mục tiêu sau chịu thêm sát thương."
tr "Spell_MissFortuneR_BulletBarrages" = "Oanh Tạc"
tr "Spell_MissFortuneR_Name" = "Bão Đạn"
tr "Spell_MissFortuneR_Summary" = "Miss Fortune bắn liên tục hàng loạt đạn theo hình nón phía trước, gây một lượng sát thương lớn lên kẻ địch. Một đợt Bão Đạn có thể chí mạng."
tr "Spell_MissFortuneR_Tooltip" = "Miss Fortune bắn một tràng đạn theo hình nón phía trước mặt trong @ChannelDuration@ giây, gây @DamagePerWave@ sát thương vật lý mỗi đợt (tổng cộng @Waves@ đợt).
Mỗi đợt Bão Đạn có thể chí mạng @CritMultiplier@ sát thương.
Tổng sát thương: @TotalDamage@"
tr "Spell_MissFortuneR_TooltipSimple" = "Vận sức: Miss Fortune tung ra một cơn bão đạn trong @Effect3Amount@ giây, gây cực nhiều sát thương."
tr "Spell_MissFortuneW_Name" = "Sải Bước"
tr "Spell_MissFortuneW_Summary" = "Miss Fortune nhận thêm tốc độ di chuyển khi không bị tấn công. Kĩ năng này có thể được kích hoạt để tăng Tốc độ Đánh trong một khoảng thời gian. Khi đang hồi chiêu, Đánh Yêu giúp Sải Bước hồi lại nhanh hơn"
tr "Spell_MissFortuneW_Tooltip" = "Nội tại: Sau 5 giây không phải chịu sát thương, Miss Fortune nhận thêm @Effect5Amount@ tốc độ di chuyển. Trong 5 giây tiếp sau đó, chỉ số này được tăng lên đến @Effect2Amount@.
Kích hoạt: Nhận đầy đủ hiệu lực tăng tốc độ di chuyển của Sải Bước và @Effect1Amount@% Tốc độ Đánh trong @Effect3Amount@ giây.
Đánh Yêu giảm hồi chiêu của Sải Bước đi @f2@ giây."
tr "Spell_MissFortuneW_TooltipSimple" = "Nội tại: Tăng tối đa @Effect2Amount@ Tốc độ Di chuyển nếu không dính sát thương.
Kích hoạt: Tăng @Effect1Amount@% Tốc độ Di chuyển trong @Effect3Amount@ giây."
tr "Spell_MissileBarrage_Cooldown" = "@AmmoRechargeTime@ giây nạp tên lửa (@Cooldown@ giây Hồi chiêu)"
tr "Spell_MissileBarrage_Name" = "Tên Lửa Định Hướng"
tr "Spell_MissileBarrage_Summary" = "Corki bắn một quả hỏa tiễn vào vị trí mục tiêu sẽ nổ tung sau khi khi va chạm, gây sát thương lên những kẻ địch quanh vùng ảnh hưởng. Corki tích trữ một hỏa tiễn mỗi 12 giây lên đến tổng cộng 7 quả. Mỗi quả thứ 3 sẽ là quả Cực Đại, gây sát thương cao hơn."
tr "Spell_MissileBarrage_Tooltip" = "Kích hoạt: Corki bắn ra một tên lửa phát nổ vào kẻ địch đầu tiên nó chạm phải, gây @RSmallMissileDamage@ sát thương phép lên tất cả kẻ địch xung quanh.
Corki có thể tích trữ tối đa 7 tên lửa, mỗi tên lửa thứ ba sẽ là một quả Cực Đại, gây @RBigOneMultiplier*100@% sát thương (@RBigMissileDamage@)."
tr "Spell_MonkeyKingDecoy_Name" = "Chim Mồi"
tr "Spell_MonkeyKingDecoy_Summary" = "Ngộ Không được Vô Hình trong chốc lát, để lại sau một phân thân gây sát thương phép lên kẻ địch khi Ngộ Không hết tàng hình."
tr "Spell_MonkeyKingDecoy_Tooltip" = "Ngộ Không được Vô Hình trong @Effect2Amount@ giây, để lại một phân thân sẽ gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch xung quanh sau @Effect2Amount@ giây.
Tàng Hình - Vô Hình: Ngộ Không chỉ có thể bị lộ diện bởi trụ địch gần đó hoặc tầm nhìn chuẩn."
tr "Spell_MonkeyKingDoubleAttack_Name" = "Thiết Bảng Ngàn Cân"
tr "Spell_MonkeyKingDoubleAttack_Summary" = "Đòn đánh kế tiếp của Ngộ Không gây thêm sát thương vật lí, gia tăng tầm đánh, và giảm Giáp mục tiêu trong thời gian ngắn."
tr "Spell_MonkeyKingDoubleAttack_Tooltip" = "Đòn đánh kế tiếp của Ngộ Không nhận thêm @Effect4Amount@ tầm đánh, gây thêm @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lý và giảm Giáp của mục tiêu đi @Effect2Amount*-100@% trong @Effect3Amount@ giây."
tr "Spell_MonkeyKingNimbus_Name" = "Cân Đẩu Vân"
tr "Spell_MonkeyKingNimbus_Summary" = "Ngộ Không phóng tới kẻ địch và phân thân tấn công tiếp 2 kẻ địch gần đấy, gây sát thương vật lí lên chúng."
tr "Spell_MonkeyKingNimbus_Tooltip" = "Ngộ Không lao đến một mục tiêu kẻ địch và phân ra các ảo ảnh tấn công thêm 2 kẻ địch cạnh mục tiêu chính, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lí. Sau khi đánh trúng mục tiêu, Ngộ Không nhận thêm @Effect2Amount*100@% Tốc độ đánh trong @Effect3Amount@ giây."
tr "Spell_MonkeyKingSpinToWin_Name" = "Lốc Xoáy"
tr "Spell_MonkeyKingSpinToWin_Summary" = "Ngộ Không làm cho thanh thiết bảng dài ra rồi múa nó quanh bản thân, gây sát thương và hất tung kẻ địch lên. Ngộ Không được tăng Tốc độ Di chuyển trong suốt thời gian hiệu lực của kĩ năng."
tr "Spell_MonkeyKingSpinToWin_Tooltip" = "Ngộ Không kéo dài cây thiết bảng và xoay vòng trong 4 giây, gây @DamagePerSecondTotal@ sát thương vật lý mỗi giây lên đối phương xung quanh, hất tung chúng lên trong vòng @KnockupDuration@ giây khi đánh trúng lần đầu.
Khi tung chiêu, Ngộ Không nhận thêm @MoveSpeedBonus*100@% Tốc Độ Di Chuyển, tăng thêm @MoveSpeedPerSecond*100@% mỗi giây trong suốt thời gian chiêu cuối."
tr "Spell_Mordekaiser_RPingOverride" = "@SrcNameWithColon@@SlotName@ - Còn @SubA@ giây"
tr "Spell_MordekaiserE_Circular_Name" = "Bàn Tay Chết Chóc"
tr "Spell_MordekaiserE_Circular_Tooltip" = "Nội tại: Mordekaiser có thêm @MagicPen*100@% Xuyên Kháng Phép.
Kích hoạt: Mordekaiser kéo kẻ địch ở vùng được chọn về phía hắn, gây @TotalDamage@ sát thương phép."
tr "Spell_MordekaiserE_LobbedSpell_Name" = "Khe Nứt Ma Quái"
tr "Spell_MordekaiserE_LobbedSpell_Tooltip" = "Mordekaiser tạo ra một vùng thông với Tử Giới sau chốc lát. Vùng đó từ từ tiến về phía trước, làm chậm kẻ địch bên trong đi @ShockwaveSlow*100@%.
Khi Mordekaiser đứng trong vùng đó, hắn không thể bị kẻ địch bên ngoài chọn làm mục tiêu, đồng thời không thể chọn kẻ địch bên ngoài làm mục tiêu."
tr "Spell_MordekaiserE_Name" = "Chùy Bay Cường Hóa"
tr "Spell_MordekaiserE_Penetration" = "Phần trăm Xuyên Kháng Phép"
tr "Spell_MordekaiserE_Summary" = "Mordekaiser kéo tất cả kẻ địch trong một khu vực."
tr "Spell_MordekaiserE_Tooltip" = "Cường hóa đòn đánh hoặc Q kế tiếp của Mordekaiser.
Dùng Q: Tăng sát thương và thời gian tung chiêu thành @QDamageScalar*100@%
Đòn đánh: Gây thêm @AutoDamageScalar*100@% sát thương phép và tăng 2 cộng dồn phép cho W."
tr "Spell_MordekaiserPassive_Name" = "Hắc Ám Lan Tràn"
tr "Spell_MordekaiserPassive_Summary" = "Mordekaiser có thêm hào quang gây sát thương và tốc độ di chuyển sau khi đánh thường hoặc dùng kỹ năng trúng tướng 3 lần."
tr "Spell_MordekaiserPassive_Tooltip" = "Sau 3 đòn đánh hoặc phép lên tướng hay quái, Mordekaiser gây sát thương mỗi giây bằng @AuraDamagePerStack@ + @PercentHealthForAura@% máu tối đa ra xung quanh và có thêm @PassiveMovementSpeed@ tốc độ di chuyển.
Đòn đánh của Mordekaiser cũng gây thêm sát thương phép bằng @PercentAPAddedToAutos*100@% SMPT (@BonusAPAuto@)."
tr "Spell_MordekaiserPassive_TooltipExtended" = "Sau 3 đòn đánh hoặc phép lên tướng hay quái, Mordekaiser gây sát thương mỗi giây bằng @AuraDamagePerStack@ + @PercentHealthForAura@% máu tối đa ra xung quanh và có thêm @PassiveMovementSpeed@ tốc độ di chuyển.
Đòn đánh của Mordekaiser cũng gây thêm sát thương phép bằng @PercentAPAddedToAutos*100@% SMPT (@BonusAPAuto@).
Sát thương Hào quang và tăng tốc kéo dài @CombatTrackingDuration@ giây và được làm mới với mỗi lần đánh hoặc dùng phép trúng tướng."
tr "Spell_MordekaiserQ_Isolation" = "Sát thương Cô lập"
tr "Spell_MordekaiserQ_MaxHealth" = "Sát thương Máu tối đa"
tr "Spell_MordekaiserQ_Name" = "Chùy Hủy Diệt"
tr "Spell_MordekaiserQ_Summary" = "Mordekaiser đập chùy xuống đất, gây sát thương lên các kẻ địch trúng phải. Sát thương tăng nếu chỉ trúng một mục tiêu."
tr "Spell_MordekaiserQ_Swipe_Name" = "Quét Chùy"
tr "Spell_MordekaiserQ_Swipe_Tooltip" = "Mordekaiser quét chùy, gây @TotalDamage@ sát thương phép cho tất cả kẻ địch trong vùng. Tướng địch trúng đòn cho 1 cộng dồn nội tại."
tr "Spell_MordekaiserQ_TapHold_ChargeBonusDamage" = "Sát thương cộng thêm"
tr "Spell_MordekaiserQ_TapHold_Name" = "Sập Tối"
tr "Spell_MordekaiserQ_TapHold_TapBonusDamage" = "Sát thương cộng thêm khi bấm nhanh"
tr "Spell_MordekaiserQ_TapHold_Tooltip" = "Mordekaiser vung Sập Tối, gây @QTapDamage@ sát thương trong một khu vực.
Giữ Q sẽ tăng thêm tầm cho kỹ năng này, tối đa 250. Mordekaiser có thể di chuyển tự do khi đang vận, nhưng bị làm chậm đi từ @MaximumSlow*-100@% ở 0 cộng dồn nội tại đến @MinimumSlow*-100@% ở tối đa cộng dồn nội tại."
tr "Spell_MordekaiserQ_Tooltip" = "Mordekaiser dùng Sập Tối nện xuống đất, gây @QDamage@ sát thương phép lên tất cả kẻ địch trong vùng, tăng thêm @IsolationTooltip*100@% nếu chỉ trúng một mục tiêu."
tr "Spell_MordekaiserQ_TooltipExtended" = "Mordekaiser dùng Sập Tối nện xuống đất, gây @QTapDamage@ sát thương phép lên tất cả kẻ địch trong vùng cộng thêm @MaxHealthPercent@ máu tối đa của chúng. Kẻ địch bị trúng đầu chùy bị làm chậm @MoveSpeedMod*-100@% trong @SlowDuration@ giây.
Trở nên Cường Hóa khi cộng dồn tối đa nội tại, giảm hồi chiêu đi @CooldownReductionPercent*100@%."
tr "Spell_MordekaiserR_Chargeup_StatStealPercent" = "Phần trăm chỉ số đánh cắp"
tr "Spell_MordekaiserR_Chargeup_TooltipExtendedBelowLine" = "Linh Giới: Tướng địch trong Linh Giới chỉ có thể tương tác với các tướng trong Linh Giới và ngược lại."
tr "Spell_MordekaiserR_Name" = "Vương Quốc Tử Vong"
tr "Spell_MordekaiserR_StatSteal" = "Chỉ số đánh cắp"
tr "Spell_MordekaiserR_Summary" = "Mordekaiser kéo nạn nhân vào không gian khác, đánh cắp một phần chỉ số. Nếu hạ gục mục tiêu, hắn giữ chỉ số đó đến khi mục tiêu hồi sinh."
tr "Spell_MordekaiserR_Tooltip" = "Mordekaiser đưa mục tiêu đến Tử Giới cùng hắn trong @SpiritRealmDuration@ giây, đánh cắp @StatStealPercentScalar*100@% chỉ số chính của chúng trong thời gian tác dụng.
Nếu Mordekaiser tiêu diệt mục tiêu trong Tử Giới hắn hấp thụ linh hồn của chúng, giữ lại chỉ số đã đánh cắp đến khi mục tiêu sống lại."
tr "Spell_MordekaiserR_TooltipExtendedBelowLine" = "Mordekaiser kéo mục tiêu vào Tử Giới cùng mình trong @SpiritRealmDuration@ giây, đánh cắp @StatStealPercentScalar*100@% chỉ số chính của chúng.
Nếu Mordekaiser hạ gục mục tiêu trong Tử Giới hắn giữ chỉ số đó cho đến khi mục tiêu hồi sinh.
Chỉ số đánh cắp bao gồm: SMPT, SMCK, Tốc độ Đánh, Giáp, Kháng Phép, Máu tối đa.
"
tr "Spell_MordekaiserW_ArmorWhirl_DetonationDamage" = "Sát thương kích nổ"
tr "Spell_MordekaiserW_ArmorWhirl_DPS" = "Sát thương mỗi giây"
tr "Spell_MordekaiserW_ArmorWhirl_HealthPerChamp" = "Phần trăm Máu tối đa"
tr "Spell_MordekaiserW_ArmorWhirl_HealthPerNonChamp" = "Máu với các đơn vị không phải tướng"
tr "Spell_MordekaiserW_ArmorWhirl_TickDamage" = "Sát thương nhảy số"
tr "Spell_MordekaiserW_ArmorWhirl_TooltipExtended" = "Mordekaiser có thêm Máu Giáp bằng @BaseArmoredHealth*100@% máu tối đa trong @Duration@ giây. Sát thương tướng địch để lại Tinh Thạch trên mặt đất trong @SouldShardDuration@ giây. Tất cả Tinh Thạch gần đó bị tiêu thụ khi có Giáp Máu để tăng thêm lượng Giáp Máu bằng @ArmoredHealthPerSoulShard*100@% máu tối đa với mỗi tinh thạch.
Giáp Máu là phần máu cho thêm @TotalDefenses@ Giáp và @TotalDefenses@ Kháng Phép cho đến khi nó cạn hết."
tr "Spell_MordekaiserW_BaseShield" = "Lá chắn cơ bản"
tr "Spell_MordekaiserW_BonusArmorMR" = "Giáp và Kháng Phép cộng thêm"
tr "Spell_MordekaiserW_DamageConversion" = "Phần trăm hồi máu"
tr "Spell_MordekaiserW_Name" = "Giáp Bất Diệt"
tr "Spell_MordekaiserW_Summary" = "Mordekaiser tích sát thương hắn gây ra và gánh chịu để tạo một lá chắn. Hắn có thể tiêu thụ lá chắn để hồi máu."
tr "Spell_MordekaiserW_Tooltip" = "Mordekaiser tích (@DamageConversion*100@%/@DamageTakenConversion*100@%) tất cả sát thương hắn (gây ra/gánh chịu) thành lá chắn.
Giáp Bất Diệt tạo lá chắn và có thể dùng lần hai để tiêu thụ nó, hồi máu bằng @HealingPercent*100@% giá trị còn lại."
tr "Spell_MordekaiserW_TooltipExtended" = "Mordekaiser tích (@DamageConversion*100@%/@DamageTakenConversion*100@%) tất cả sát thương hắn (gây ra/gánh chịu) thành lá chắn.
Giáp Bất Diệt tạo lá chắn và có thể dùng lần hai để tiêu thụ nó, hồi máu bằng @HealingPercent*100@% giá trị còn lại.
Lá chắn giảm dần theo thời gian.
Sát thương từ nguồn không phải tướng giảm còn 75%.
Lá chắn tối thiểu: @BaseShield*100@% máu tối đa // Lá chắn tối đa: @MaxHealthCap*100@% máu tối đa."
tr "Spell_MorganaE_Name" = "Khiên Đen"
tr "Spell_MorganaE_Summary" = "Morgana tạo khiên cho một đồng minh giúp chặn sát thương phép và miễn nhiễm khống chế."
tr "Spell_MorganaE_Tooltip" = "Tạo lá chắn cho tướng đồng minh trong @ShieldDuration@ giây. Lá chắn chặn @TotalShieldStrength@ sát thương phép và miễn nhiễm khống chế cho đến khi bị phá vỡ. "
tr "Spell_MorganaPassive_Name" = "Lực Hút Tâm Linh"
tr "Spell_MorganaPassive_Summary" = "Morgana hồi máu dựa trên sát thương cô gây ra cho tướng, quái to, và lính to."
tr "Spell_MorganaPassive_Tooltip" = "Kỹ năng của Morgana hồi cho cô @HealPercent@% sát thương gây lên tướng, lính to và quái."
tr "Spell_MorganaQ_Name" = "Khóa Bóng Tối"
tr "Spell_MorganaQ_Summary" = "Morgana trói chân một kẻ địch và gây sát thương phép."
tr "Spell_MorganaQ_Tooltip" = "Bắn ra năng lượng bóng tối trói chân kẻ địch đầu tiên trúng phải trong @RootDuration@ giây và gây @TotalDamage@ sát thương phép."
tr "Spell_MorganaR_Name" = "Trói Hồn"
tr "Spell_MorganaR_Summary" = "Morgana tung những sợi xích bóng tối trói buộc tướng địch và tăng tốc khi đi về phía chúng. Sợi xích làm chậm và gây sát thương khởi điểm, sau đó sẽ làm choáng nếu kẻ địch không thoát được khỏi nó."
tr "Spell_MorganaR_Tooltip" = "Morgana nối mình với tướng địch gần đó, gây @TotalDamage@ sát thương phép và làm chậm chúng đi @SlowPercent@%. Sau @ChainDuration@ giây, kẻ địch không thể phá vỡ dây nối chịu thêm @TotalDamage@ sát thương phép và bị làm choáng @StunDuration@ giây.
Trong khi dùng {{Spell_MorganaR_Name}}, Morgana được tăng @HastePercent@% tốc độ di chuyển về phía kẻ địch cô đang nối."
tr "Spell_MorganaR_TooltipExtendedBelowLine" = "Morgana có Tầm Nhìn Chuẩn trên tất cả kẻ địch bị dính Trói Hồn."
tr "Spell_MorganaW_Name" = "Vùng Đất Chết"
tr "Spell_MorganaW_Summary" = "Morgana tạo một vùng đất bị nguyền rủa gây sát thương kẻ địch đứng trong đó. Sát thương tăng theo máu đã mất."
tr "Spell_MorganaW_Tooltip" = "Tạo ra một vùng tồn tại @WDuration@ giây, gây @TotalMinDamage@ sát thương phép mỗi giây cho kẻ địch bên trong. Sát thương tăng thêm tối đa @MissingHealthAmpPercent*100@% tùy theo máu đã mất của mục tiêu.
Hồi chiêu Vùng Đất Chết giảm @CDRefundPercent*100@% mỗi khi Morgana được hồi máu bởi Lực Hút Tâm Linh."
tr "Spell_MoveQuick_Name" = "Chạy Lẹ"
tr "Spell_MoveQuick_Summary" = "Teemo tăng tốc độ chạy của bản thân đến khi hắn bị tấn công bởi tướng địch hay trụ. Teemo có thể kích hoạt kỹ năng này để tăng tốc mà không bị ảnh hưởng bởi các đòn đánh trong một khoảng thời gian ngắn."
tr "Spell_MoveQuick_Tooltip" = "Nội tại: Tốc độ Di chuyển của Teemo tăng thêm @Effect1Amount*100@% nếu hắn không bị sát thương bởi tướng địch hoặc trụ trong 5 giây.
Kích hoạt: Teemo chạy nước rút, gấp đôi tốc độ tăng thêm thông thường trong @Effect2Amount@ giây. Giá trị tăng thêm này không mất đi khi bị tấn công."
tr "Spell_NasusE_Name" = "Lửa Tâm Linh"
tr "Spell_NasusE_Summary" = "Nasus tạo ra một ngọn lửa tâm linh tại vị trí đã chọn, gây sát thương và làm giảm Giáp của những kẻ địch đứng trên đó."
tr "Spell_NasusE_Tooltip" = "Nasus tạo ra một ngọn lửa tâm linh tại vị trí đã chọn, gây @Effect4Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép.
Trong @Effect3Amount@ giây kế tiếp, những kẻ địch trong vùng ảnh hưởng sẽ bị giảm Giáp đi @Effect2Amount*-100@% và chịu thêm @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép mỗi giây."
tr "Spell_NasusQ_Name" = "Quyền Trượng Linh Hồn"
tr "Spell_NasusQ_Summary" = "Nasus tấn công kẻ địch, gây sát thương và cường hóa sức mạnh của các cú Quyền Trượng Linh Hồn về sau nếu ông hạ gục được mục tiêu."
tr "Spell_NasusQ_Tooltip" = "Đòn đánh thường kế tiếp của Nasus gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical2@) (+@f1@) sát thương vật lí.
Quyền Trượng Linh Hồn được tăng vĩnh viễn @Effect2Amount@ sát thương nếu cú đánh tiêu diệt được một kẻ địch. Sát thương cộng thêm vĩnh viễn tăng @Effect4Amount@ nếu nạn nhân là Tướng, quái to hoặc lính to."
tr "Spell_NasusR_Name" = "Cơn Thịnh Nộ Sa Mạc"
tr "Spell_NasusR_Summary" = "Nasus tạo ra một cơn bão khủng khiếp công kích những kẻ địch cạnh bên. Ông được tăng máu, tầm đánh, gây sát thương kẻ địch xung quanh, giảm hồi chiêu của Quyền Trượng Linh Hồn, và nhận thêm giáp và kháng phép trong thời gian bão hoạt động."
tr "Spell_NasusR_Tooltip" = "Nasus được cường hóa bởi cơn bão trong 15 giây, giúp tăng máu tối đa thêm @BonusHealth@ cùng giáp và kháng phép lên @InitialResistGain@.
Trong thời gian bão hoạt động, mỗi giây ông gây sát thương phép bằng @DamageCalc@ máu tối đa của những kẻ địch cạnh bên (tối đa @MaxDamageCap@ sát thương) và nhận thêm @StatGainPerSecond@ giáp và kháng phép, đồng thời giảm @QCDR*100@% hồi chiêu của Quyền Trượng Linh Hồn."
tr "Spell_NasusW_Name" = "Lão Hóa"
tr "Spell_NasusW_Summary" = "Nasus làm lão hóa mục tiêu, khiến nạn nhân bị giảm Tốc độ Di chuyển và Đánh theo thời gian."
tr "Spell_NasusW_Tooltip" = "Nasus làm lão hóa tướng mục tiêu trong @Effect3Amount@ giây, khởi điểm làm chậm Tốc độ Di chuyển của nạn nhân đi @Effect2Amount@% và gia tăng @Effect1Amount@% theo thời gian. Tốc độ Đánh của nạn nhân bị giảm một nửa lượng trên."
tr "Spell_NautilusAnchorDrag_Name" = "Phóng Mỏ Neo"
tr "Spell_NautilusAnchorDrag_Summary" = "Nautilus phóng cái mỏ neo ra phía trước, nếu trúng phải tướng, hắn sẽ lôi cả bản thân lẫn mục tiêu lại gần nhau. Nếu trúng địa hình, Nautilus sẽ tự kéo bản thân về cái mỏ neo, và thời gian hồi của Phóng Mỏ Neo được giảm đi một nửa đồng thời hoàn trả một nửa lượng tiêu hao."
tr "Spell_NautilusAnchorDrag_Tooltip" = "Nautilus phóng mỏ neo tới trước. Nếu trúng kẻ địch, Nautilus kéo bản thân lẫn mục tiêu lại gần nhau đồng thời gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm choáng nạn nhân trong thoáng chốc.
Nếu mỏ neo trúng phải địa hình, Nautilus sẽ kéo bản thân về phía trước và thời gian hồi chiêu được giảm đi @Effect3Amount*100@% (@f1@) đồng thời năng lượng tiêu hao được hoàn lại @Effect4Amount*100@%."
tr "Spell_NautilusGrandLine_Name" = "Thủy Lôi Tầm Nhiệt"
tr "Spell_NautilusGrandLine_Summary" = "Nautilus bắn ra một cơn sóng chấn động xuống mặt đất đuổi theo kẻ địch. Cơn sóng này sẽ phá nát mặt đất phía trên, hất văng kẻ địch lên trời. Khi đuổi kịp đối phương, cơn sóng bùng nổ, hất mục tiêu lên không và làm choáng chúng."
tr "Spell_NautilusGrandLine_Tooltip" = "Nautilus bắn thủy lôi đuổi theo tướng địch, gây @SecondaryTargetDamage@ sát thương lên các kẻ địch nó đi qua, hất tung và làm choáng chúng trong @StunDuration@ giây.
Thủy lôi phát nổ khi trúng mục tiêu, gây @PrimaryTargetDamage@ sát thương phép, hất tung và làm choáng trong @StunDuration@ giây. "
tr "Spell_NautilusPassive_Name" = "Mỏ Neo Ngàn Cân"
tr "Spell_NautilusPassive_Summary" = "Đòn đánh của Nautilus gây thêm sát thương vật lý và trói chân mục tiêu. Mỏ Neo Ngàn Cân không thể kích hoạt trên cùng mục tiêu quá 1 lần mỗi vài giây."
tr "Spell_NautilusPassive_Tooltip" = "Đòn đánh của Nautilus gây @TotalDamageTooltip@ sát thương vật lý và trói chân mục tiêu @RootDuration@ giây.
Hiệu ứng không thể kích hoạt trên cùng mục tiêu quá 1 lần mỗi @PerTargetCD@ giây."
tr "Spell_NautilusPiercingGaze_Name" = "Cơn Giận Của Người Khổng Lồ"
tr "Spell_NautilusPiercingGaze_Summary" = "Nautilus bao phủ bản thân bởi nguồn năng lượng hắc ám, tạo nên một lá chắn sát thương nhận vào. Trong thời gian lá chắn còn tồn tại, các đòn đánh của hắn gây sát thương theo thời gian lên những kẻ địch xung quanh mục tiêu của hắn."
tr "Spell_NautilusPiercingGaze_Tooltip" = "Nautilus bao phủ lấy bản thân bằng những luồng năng lượng hắc ám trong @Effect3Amount@ giây, giúp chặn khỏi @Effect1Amount@ (+@f1@) (@Effect2Amount*100@% số Máu tối đa của hắn) sát thương.
Trong thời gian lớp bảo hộ còn tồn tại, các đòn đánh cơ bản của Nautilus gây thêm @Effect4Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép trong 2 giây lên tất cả đơn vị quanh mục tiêu của hắn."
tr "Spell_NautilusSplashZone_Name" = "Thủy Triều Dữ Dội"
tr "Spell_NautilusSplashZone_Summary" = "Nautilus nện xuống mặt đất tạo ra ba vụ nổ. Mỗi vụ nổ gây sát thương và làm chậm kẻ địch."
tr "Spell_NautilusSplashZone_Tooltip" = "Nautilus nện xuống đất tạo ra những vụ nổ quanh hắn. Mỗi vụ nổ gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những kẻ địch trong vùng ảnh hưởng đồng thời làm chậm chúng đi @Effect2Amount*100@% trong @Effect4Amount@ giây. Hiệu ứng làm chậm giảm dần theo thời gian.
Một đơn vị có thể bị trúng nhiều vụ nổ, tuy nhiên sát thương ở các lần tiếp theo sẽ bị giảm đi @Effect3Amount*100@%."
tr "Spell_NeekoE_Empowered Root Duration" = "Thời Gian Trói Cường Hóa"
tr "Spell_NeekoE_LastTargetRoot" = "Thời gian trói tối thiểu"
tr "Spell_NeekoE_MaxRootDuration" = "Thời Gian Trói Cường Hóa"
tr "Spell_NeekoE_Name" = "Xoắn Trói"
tr "Spell_NeekoE_Summary" = "Neeko ném một cuộn rễ gây sát thương và trói chân mọi thứ nó đi qua. Nếu cuộn rễ trúng 1 kẻ địch, nó to hơn. nhanh hơn, và trói lâu hơn."
tr "Spell_NeekoE_Tooltip" = "Neeko ném một vòng xoắn gây @BaseDamage@ sát thương phép và trói chân @MinRootDuration@ giây.
Nếu vòng xoắn tiêu diệt một kẻ địch hoặc đi qua một tướng, nó to hơn, nhanh hơn và trói @MaxRootDuration@ giây."
tr "Spell_NeekoPassive_Cooldown" = "%i:cooldown% @DisguisePassiveCooldown@ giây"
tr "Spell_NeekoPassive_Name" = "Huyền Ảnh"
tr "Spell_NeekoPassive_Summary" = "Neeko có thể cải trang thành một tướng đồng minh. Đánh nhau với tướng hoặc sử dụng kĩ năng gây sát thương sẽ làm mất lớp cải trang."
tr "Spell_NeekoPassive_Tooltip" = "Neeko có thể cải trang thành một tướng đồng minh. Nhận sát thương trực tiếp từ tướng hoặc sử dụng kĩ năng gây sát thương sẽ hủy lớp cải trang."
tr "Spell_NeekoPassive_TooltipExtendedBelowLine" = "Dùng Phép Bổ Trợ luôn làm lớp cải trang biến mất."
tr "Spell_NeekoQ_" = "Q"
tr "Spell_NeekoQ_Name" = "Pháo Hạt"
tr "Spell_NeekoQ_Summary" = "Neeko ném ra một hạt giống gây sát thương phép thuật. Hạt giống sẽ phát nổ thêm một lần nữa mỗi khi trúng tướng hoặc hạ gục lính."
tr "Spell_NeekoQ_Tooltip" = "Neeko ném một hạt giống nổ gây @ExplosionDamage@ sát thương phép. Nếu nó tiêu diệt một đơn vị hoặc sát thương tướng hoặc quái, nó sẽ nổ tiếp, gây @SecondDamage@ sát thương. Tối đa 2 lần nổ thêm."
tr "Spell_NeekoR_Name" = "Nổ Hoa"
tr "Spell_NeekoR_ShieldPerChampion" = "Lá Chắn với mỗi Tướng"
tr "Spell_NeekoR_Summary" = "Sau một thoáng chuẩn bị, Neeko nhảy lên không trung, nhận được một lá chắn. Khi cô hạ cánh, đối phương xung quanh sẽ nhận sát thương và bị choáng. Quá trình chuẩn bị sẽ không bị lộ nếu Neeko cải trang bằng Huyền Ảnh."
tr "Spell_NeekoR_Tooltip" = "Sau @DelayUntilReveal@ giây, Neeko nhảy lên không. Cô tạo một lá chắn hấp thụ @BaseShield@ sát thương (+@ShieldMultiplier@ với mỗi tướng địch gần đó).
Khi đáp xuống, Neeko gây @TotalDamage@ sát thương phép và làm choáng kẻ địch xung quanh trong @CCDuration@ giây.
Kỹ năng này có thể được chuẩn bị trong bí mật nếu Neeko đang cải trang."
tr "Spell_NeekoW_Haste" = "Tốc độ Di chuyển Kích hoạt"
tr "Spell_NeekoW_Name" = "Phân Hình"
tr "Spell_NeekoW_Summary" = "Nội tại Neeko gây thêm sát thương mỗi đòn đánh thứ ba. Neeko có thể tạo ra một bản sao di chuyển theo hướng chỉ định."
tr "Spell_NeekoW_Tooltip" = "Nội Tại: Mỗi đòn đánh thứ ba sẽ gây @PassiveBonusDamageCalc@ sát thương phép cộng thêm và tăng cho Neeko thêm @PassiveHaste@% tốc độ di chuyển trong @PassiveHasteDuration@ giây.
Kích Hoạt: Neeko trở nên tàng hình trong @StealthDuration@ giây và phóng thích một ảo ảnh tồn tại trong @CloneDuration@ giây. Neeko và ảo ảnh sẽ nhận thêm @Haste@% tốc độ di chuyển trong @HasteDuration@ giây."
tr "Spell_NeekoW_TooltipExtendedBelowLine" = "Ảo ảnh không thể bị chọn làm mục tiêu khi tàng hình"
tr "Spell_NocturneE_Name" = "Nỗi Kinh Hoàng Tột Độ"
tr "Spell_NocturneE_Summary" = "Nocturne tạo ra một cơn ác mộng lên mục tiêu, gây sát thương mỗi giây đồng thời tạo trạng thái hoảng loạn nếu nạn nhân không thoát ra khỏi tầm hoạt động của kĩ năng khi hết thời gian."
tr "Spell_NocturneE_Tooltip" = "Nội tại: Nocturne được tăng mạnh Tốc độ Di chuyển về các kẻ địch bị hoảng loạn.
Kích hoạt: Nocturne tạo ra một cơn ác mộng trong đầu mục tiêu, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép trong @Effect3Amount@ giây. Nếu Nocturne vẫn ở cạnh bên mục tiêu trong thời gian hiệu lực, mục tiêu sẽ bị hoảng loạn trong @Effect2Amount@ giây."
tr "Spell_NocturneE_TooltipSimple" = "Nội tại: Tăng mạnh Tốc độ Di chuyển về phía kẻ địch bị hoảng sợ.
Kích hoạt: Gây sát thương kẻ địch trong vòng @Effect3Amount@ giây. Nếu hoàn tất, mục tiêu bị hoảng sợ @Effect2Amount@ giây."
tr "Spell_NocturneP_BuffDescription" = "Đòn đánh kế tiếp của Nocturne lan sang tất cả kẻ địch gần đó và hồi máu cho nó với mỗi kẻ địch trúng đòn."
tr "Spell_NocturneP_Name" = "Lưỡi Dao Bóng Tối"
tr "Spell_NocturneP_Summary" = "Mỗi vài giây, đòn đánh kế tiếp của Nocturne gây thêm sát thương vật lý lên các kẻ địch xung quanh và hồi máu cho nó.
Đòn đánh của Nocturne giảm hồi chiêu kỹ năng này."
tr "Spell_NocturneP_Tooltip" = "Mỗi @Cooldown@ giây, đòn đánh kế tiếp của Nocturne gây thêm @TotalDamageNoCrit@ sát thương vật lý lên các kẻ địch xung quanh và hồi @TotalHealing@ máu với mỗi mục tiêu trúng đòn.
Đòn đánh của Nocturne giảm hồi chiêu kỹ năng này đi @AACDR@ giây (@AAChampCDR@ với tướng)."
tr "Spell_NocturneQ_Name" = "Thanh Gươm Bóng Tối"
tr "Spell_NocturneQ_Summary" = "Nocturne phóng ra một thanh gươm bóng tối gây sát thương và tạo ra một Vệt Bóng Tối. Các tướng địch trúng chiêu cũng để lại một Vệt Bóng Tối. Khi đứng trên vệt đen đó, Nocturne có thể chạy xuyên vật thể đồng thời được tăng Tốc độ Di chuyển và Sát thương Vật lí."
tr "Spell_NocturneQ_Tooltip" = "Nocturne phóng ra một lưỡi dao bóng tối gây @Effect2Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí và để lại một Vệt Bóng Tối trong @Effect3Amount@ giây. Các tướng địch bị trúng chiêu cũng để lại một Vệt Bóng Tối.
Khi bước trên vệt đó, Nocturne có thể chạy xuyên vật thể đồng thời được tăng @Effect1Amount@% Tốc độ Di chuyển và @Effect4Amount@ Sức mạnh Công kích."
tr "Spell_NocturneQ_TooltipSimple" = "Ném ra lưỡi kiếm bóng tối, sát thương kẻ địch trúng phải và để lại Vệt Bóng Tối.
Nocturne được tăng @Effect1Amount@% Tốc độ Di chuyển và @Effect4Amount@ Sức mạnh Công kích khi đi trên vệt đó."
tr "Spell_NocturneR_Name" = "Hoang Tưởng"
tr "Spell_NocturneR_Summary" = "Nocturne giảm tầm nhìn của tất cả tướng đối phương cũng như loại bỏ sự chia sẻ tầm nhìn của chúng trong thời gian hiệu lực. Sau đó hắn có thể phóng tới một tướng địch gần đó. "
tr "Spell_NocturneR_Tooltip" = "Nocturne giảm tầm nhìn của tất cả tướng đổi phương và loại bỏ tầm nhìn từ đồng minh của chúng trong vòng @ParanoiaDuration@ giây.
Sau khi kích hoạt Hoang Tưởng, Nocturne có thể lao đến vị trí của một tướng địch, gây @Damage@ sát thương vật lý."
tr "Spell_NocturneR_TooltipSimple" = "Đối phương bị mất tầm nhìn của đồng minh trong vòng @ParanoiaDuration@ giây.
Tái kích hoạt kĩ năng trong thời gian này để lướt tới và gây sát thương lên tướng đối phương."
tr "Spell_NocturneW_Name" = "Bóng Đen Bao Phủ"
tr "Spell_NocturneW_Summary" = "Nocturne cường hóa thanh gươm của mình, gia tăng Tốc độ Đánh nội tại. Kích hoạt Bóng Đen Bao Phủ cho phép Nocturne tạo ra một chiếc khiên chặn một kỹ năng công kích của đối phương và gia tăng gấp đôi Tốc độ Đánh nội tại nếu thành công. "
tr "Spell_NocturneW_Tooltip" = "Nội tại: Nocturne nhận thêm @Effect1Amount@% Tốc độ Đánh.
Kích hoạt: Nocturne tạo một lớp bảo hộ phép thuật trong 1.5 giây, thứ có thể chặn lại một kĩ năng của kẻ địch.
Nếu lớp bảo hộ chặn đứng được một kỹ năng từ kẻ địch, Tốc độ Đánh nội tại của Nocturne tăng gấp đôi trong @Effect4Amount@ giây.
Bóng Đen Bao Phủ vẫn tồn tại trên đường bay của Hoang Tưởng."
tr "Spell_NocturneW_TooltipSimple" = "Nội tại: Nocturne được tăng @Effect1Amount@% Tốc độ Đánh.
Kích hoạt: Chặn một kỹ năng của kẻ địch dùng lên hắn trong vòng 1.5 giây."
tr "Spell_NunuE_Name" = "Pháo Tuyết"
tr "Spell_NunuE_Summary" = "Nunu ném ra một loạt cầu tuyết gây sát thương và làm chậm mục tiêu. Willump sẽ trói chân những mục tiêu vẫn còn đứng gần nó lúc kỹ năng này kết thúc."
tr "Spell_NunuE_Tooltip" = "Nunu ném ra 3 quả cầu tuyết. Pháo Tuyết có thể dùng thêm hai lần nữa. Kẻ địch chịu @TotalSnowballDamage@ sát thương phép mỗi cầu tuyết. Kẻ địch trúng 3 cầu tuyết liên tiếp bị làm chậm @SlowAmount*-100@% trong @SlowDuration@ giây. Tướng và quái to bị Dính Tuyết.
Đến Lượt Willump: Sau @TotalSpellDuration@ giây, tất cả kẻ địch đang Dính Tuyết chịu @TotalRootDamage@ sát thương phép và bị trói chân @RootDuration@ giây.
"
tr "Spell_NunuE_TooltipExtended" = "Nunu ném ra 3 quả cầu tuyết. Pháo Tuyết có thể dùng thêm hai lần nữa. Kẻ địch chịu @TotalSnowballDamage@ sát thương phép mỗi cầu tuyết. Kẻ địch trúng 3 cầu tuyết liên tiếp bị làm chậm @SlowAmount*-100@% trong @SlowDuration@ giây. Tướng và quái to bị Dính Tuyết.
Đến Lượt Willump: Sau @TotalSpellDuration@ giây, tất cả kẻ địch đang Dính Tuyết chịu @TotalRootDamage@ sát thương phép và bị trói chân @RootDuration@ giây.
"
tr "Spell_NunuE_TooltipExtendedBelowLine" = "Nunu có thể ném Pháo Tuyết tối đa 3 lần trước khi Đến Lượt Willump.
Nunu chỉ có thể làm chậm mỗi kẻ địch một lần với Pháo Tuyết."
tr "Spell_NunuPassive_Name" = "Tiếng Gọi Nơi Băng Giá"
tr "Spell_NunuPassive_Summary" = "Nunu tăng tốc độ đánh và tốc độ di chuyển cho Willump và một đồng minh gần đó, và khiến đòn đánh của Willump gây sát thương các kẻ địch quanh mục tiêu"
tr "Spell_NunuPassive_Tooltip" = "Gây sát thương lên tướng, quái to hoặc công trình cho Willump và đồng minh có tốc độ đánh cao nhất gần đó Tiếng Gọi Nơi Băng Giá, tăng @ASIncrease*100@% tốc độ đánh và @MSIncrease*100@% tốc độ di chuyển trong 4 giây.
Khi Willump đang có hiệu ứng Tiếng Gọi Nơi Băng Giá, đòn đánh của nó lan ra xung quanh, gây @CleaveDamage@ sát thương vật lý.
"
tr "Spell_NunuPassive_TooltipExtended" = ""
tr "Spell_NunuPassive_TooltipExtendedBelowLine" = "Gây sát thương lên tướng, quái to hoặc công trình cho Willump và đồng minh có tốc độ đánh cao nhất gần đó Tiếng Gọi Nơi Băng Giá, tăng @ASIncrease*100@% tốc độ đánh và @MSIncrease*100@% tốc độ di chuyển trong 4 giây.
Khi Willump đang có hiệu ứng Tiếng Gọi Nơi Băng Giá, đòn đánh của nó lan ra xung quanh, gây @CleaveDamage@ sát thương vật lý.
Tiếng Gọi Nơi Băng Giá sẽ bay đến một đồng minh trong bán kính @MonsterRadius@ nếu được kích hoạt trên quái to. Bán kính lên tới @LargeRadius@ nếu được kích hoạt trên tướng hoặc quái khủng.
Thời gian tác dụng có cộng dồn nhưng hiệu ứng chỉ xảy ra một lần mỗi 10 giây trên một mục tiêu.
Sức mạnh đòn đánh của một tướng là sát thương đầu ra mỗi giây của họ với đòn đánh thường."
tr "Spell_NunuQ_ChampionDamage" = "Sát thương lên tướng"
tr "Spell_NunuQ_Cooldown" = "@Cooldown@ giây Hồi chiêu
"
tr "Spell_NunuQ_Cost" = "@Cost@ Năng lượng"
tr "Spell_NunuQ_MonsterDamage" = "Sát thương lên quái"
tr "Spell_NunuQ_Name" = "Nuốt Chửng"
tr "Spell_NunuQ_Summary" = "Willump cắn kẻ địch một cái, gây sát thương và hồi máu cho bản thân."
tr "Spell_NunuQ_Tooltip" = "Willump cắn kẻ địch một cái, gây sát thương và hồi máu cho bản thân. Hồi máu tăng thêm @LowHealthHealingScalar*100@% khi nó còn dưới @LowHealthThreshhold*100@% máu.
Lính và quái: Gây @MonsterMinionDamage@ sát thương chuẩn và hồi @MonsterHealing@ máu.
Tướng: Gây @TotalChampionDamage@ sát thương phép và hồi @ChampionHealing@ máu."
tr "Spell_NunuQ_TooltipSimple" = "Willump cắn kẻ địch một cái, gây sát thương và hồi máu cho bản thân. Hồi máu tăng thêm @LowHealthHealingScalar*100@% khi nó còn dưới @LowHealthThreshhold*100@% máu.
Lính và quái: Gây @MonsterMinionDamage@ sát thương chuẩn và hồi @MonsterHealing@ máu.
Tướng: Gây @TotalChampionDamage@ sát thương phép và hồi @ChampionHealing@ máu."
tr "Spell_NunuR_Name" = "Tuyệt Đỉnh Băng Giá"
tr "Spell_NunuR_Summary" = "Nunu & Willump tạo ra một cơn bão tuyết cực mạnh trong một khu vực, làm chậm kẻ địch và gây sát thương khủng khiếp khi kết thúc."
tr "Spell_NunuR_Tooltip" = "Willump vận sức trong @ChannelDuration@ giây, tạo ra một cơn bão tuyết cực mạnh. Kẻ địch đứng trong đó bị làm chậm @SlowStartAmount*-100@%, tăng lên tới @MaxSlowAmount*-100@% trong suốt thời gian tồn tại. Nunu & Willump nhận một lá chắn hấp thụ @TotalShieldAmount@ sát thương giảm dần trong vòng @ShieldDecayDuration@ giây sau khi bão tuyết kết thúc.
Khi bão tuyết kết thúc, kẻ địch đứng trong đó chịu tối đa @MaximumDamage@ sát thương phép, dựa trên thời gian vận sức."
tr "Spell_NunuW_MaximumDamage" = "Sát thương Tối đa"
tr "Spell_NunuW_Name" = "Cầu Tuyết Trong Truyền Thuyết"
tr "Spell_NunuW_Summary" = "Willump tạo ra một quả cầu tuyết ngày một to hơn và nhanh hơn. Cầu tuyết gây sát thương và hất tung kẻ địch."
tr "Spell_NunuW_Tooltip" = "Willump lăn một quả cầu tuyết ngày một to hơn và nhanh hơn. Khi quả cầu tuyết va vào tường, tướng địch, hoặc quái to, nó nổ tung, gây tối đa @MaximumSnowballDamage@ sát thương phép lên các kẻ địch gần đó và hất tung chúng tối đa @MaximumStunDuration@ giây.
Tái kích hoạt kỹ năng để đẩy quả cầu tuyết về phía trước theo đường thẳng.
Liên tục bẻ lái về một hướng sẽ dần dần tăng tốc độ bẻ lái của Willump, bị đặt lại từ đầu nếu đổi hướng."
tr "Spell_NunuW_TooltipExtended" = "Willump lăn một quả cầu tuyết ngày một to hơn và nhanh hơn trong @MaxDamageTime@ giây. Khi quả cầu tuyết va vào tường, tướng địch, hoặc quái to, nó nổ tung, gây tối đa @MaximumSnowballDamage@ sát thương phép lên các kẻ địch gần đó và hất tung chúng tối đa @MaximumStunDuration@ giây.
Lăn qua kẻ địch nhỏ gây @NoImpactSnowballDamage@ sát thương phép.
Tái kích hoạt kỹ năng để đẩy quả cầu tuyết về phía trước theo đường thẳng.
Liên tục bẻ lái về một hướng sẽ dần dần tăng tốc độ bẻ lái của Willump, bị đặt lại từ đầu nếu đổi hướng."
tr "Spell_Obduracy_Name" = "Nắm Đấm Chấn Động"
tr "Spell_Obduracy_Splash_Damage" = "Sát thương Lan"
tr "Spell_Obduracy_Summary" = "Malphite dậm mạnh đến nỗi tạo ra một vụ nổ sóng âm. Trong vài giây tới, đòn đánh gây ra dư chấn trước mặt nó."
tr "Spell_Obduracy_Tooltip" = "Nội tại: Malphite được tăng @Effect1Amount*100@% (@f1@) Giáp. Hiệu ứng nhân ba nếu nó đang có Giáp Hoa Cương.
Kích hoạt: Đòn đánh kế tiếp của Malphite tạo ra dư chấn trong 5 giây, gây @ThunderclapSplash@ sát thương vật lý theo hình nón. Đòn đánh đầu tiên sau khi kích hoạt Dậm Đất gây thêm @TotalBonusDamage@ sát thương vật lý lên mục tiêu."
tr "Spell_OlafAxeThrowCast_Name" = "Phóng Rìu"
tr "Spell_OlafAxeThrowCast_Summary" = "Olaf quẳng rìu xuống đất tại vị trí mục tiêu, gây sát thương lên những đơn vị nó xuyên qua và làm chậm Tốc độ Di chuyển của chúng. Nếu Olaf nhặt lại chiếc rìu, thời gian hồi kĩ năng giảm đi 4.5 giây."
tr "Spell_OlafAxeThrowCast_Tooltip" = "Olaf ném rìu vào vị trí chỉ định, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý lên kẻ địch nó bay qua và làm chậm chúng đi @Effect2Amount@% trong tối đa @Effect3Amount@ giây. Rìu bay càng xa thì làm chậm càng kéo dài, nhưng không bao giờ ngắn hơn @Effect4Amount@ giây.
Nếu Olaf nhặt được rìu, hồi chiêu của kỹ năng này được giảm 4.5 giây."
tr "Spell_OlafFrenziedStrikes_Name" = "Rìu Máu"
tr "Spell_OlafFrenziedStrikes_Summary" = "Tốc độ Đánh của Olaf được gia tăng , bên cạnh đó hắn cũng được nhận Hút Máu và tăng giá trị hồi máu từ mọi nguồn dựa trên số máu hắn đã tổn thất."
tr "Spell_OlafFrenziedStrikes_Tooltip" = "Trong @Effect4Amount@ giây, Olaf nhận thêm @Effect2Amount@% Hút Máu, đồng thời Tốc độ Đánh được tăng thêm @Effect1Amount@%.
Trong suốt thời gian này, Olaf nhận thêm 1% hiệu lực hồi máu từ mọi nguồn theo mỗi @Effect3Amount@% Máu đã tổn thất."
tr "Spell_OlafRagnarok_Name" = "Tận Thế Ragnarok"
tr "Spell_OlafRagnarok_Summary" = "Olaf miễn nhiễm với các trạng thái vô hiệu hóa."
tr "Spell_OlafRagnarok_Tooltip" = "Nội Tại: Olaf nhận thêm @Resists@ Giáp và @Resists@ Kháng Phép.
Kích Hoạt: Olaf xóa bỏ mọi hiệu ứng khống chế trên người và trở nên miễn nhiễm khống chế trong @Duration@ giây tiếp theo, đồng thời nhận thêm @Haste*100@% Tốc Độ Di Chuyển về phía đối phương trong @HasteDuration@ giây. Khi kích hoạt, Olaf sẽ mất đi nội tại từ kĩ năng này nhưng được tăng @AD@ Sức Mạnh Công Kích."
tr "Spell_OlafRecklessStrike_Cost" = "Tiêu hao @f1@ Máu"
tr "Spell_OlafRecklessStrike_Name" = "Bổ Củi"
tr "Spell_OlafRecklessStrike_Summary" = "Đòn đánh của Olaf mạnh tới mức gây sát thương chuẩn lên cả hắn và mục tiêu, và được trả lại số Máu đã tổn thất nếu hắn tiêu diệt được mục tiêu."
tr "Spell_OlafRecklessStrike_Tooltip" = "Olaf bổ rìu đầy hung hãn, gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương chuẩn lên mục tiêu. Tiêu hao của kỹ năng này bằng @Effect2Amount@% tổng sát thương gây ra, nhưng được hoàn trả nếu kỹ năng tiêu diệt được mục tiêu.
Đòn đánh thường làm giảm hồi chiêu Bổ Củi đi 1 giây."
tr "Spell_OrianaDetonateCommand_Name" = "Lệnh: Sóng Âm"
tr "Spell_OrianaDetonateCommand_Summary" = "Orianna hiệu lệnh khối cầu phóng thích ra sóng chấn động, gây sát thương phép và hút kẻ địch bay về phía khối cầu sau một khoảng thời gian ngắn."
tr "Spell_OrianaDetonateCommand_Tooltip" = "Orianna điều khiển khối cầu phóng ra một sóng chấn động sau một thời gian ngắn, gây @TotalDamage@ sát thương phép lên những kẻ địch xung quanh và ném chúng vào một khoảng cách định sẵn theo hướng quả cầu."
tr "Spell_OrianaDissonanceCommand_Name" = "Lệnh: Phát Sóng"
tr "Spell_OrianaDissonanceCommand_Summary" = "Orianna hiệu lệnh khối cầu phóng ra năng lượng, gây sát thương phép quanh nó. Trường năng lượng tồn dư tăng tốc đồng minh hoặc làm chậm kẻ địch đi qua."
tr "Spell_OrianaDissonanceCommand_Tooltip" = "Orianna điều khiển khối cầu phát ra một dòng xung điện, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những kẻ địch xung quanh.
Xung điện phóng sẽ để lại một trường năng lượng trong @Effect4Amount@ giây, giảm Tốc độ di chuyển của kẻ địch đi @Effect2Amount@% và tăng Tốc độ di chuyển của đồng minh thêm @Effect3Amount@% trong @Effect5Amount@ giây. Hiệu ứng này giảm dần theo thời gian."
tr "Spell_OrianaIzunaCommand_Name" = "Lệnh: Tấn Công"
tr "Spell_OrianaIzunaCommand_Summary" = "Orianna hiệu lệnh cho khối cầu bắn đến vị trí mục tiêu, gây sát thương phép lên những đơn vị va phải trong đường bay (các đơn vị nối tiếp nhau sẽ nhận ít sát thương hơn). Khối cầu sẽ yên vị tại địa điểm đó."
tr "Spell_OrianaIzunaCommand_Tooltip" = "Orianna điều khiển khối cầu bắn vào vị trí chỉ định, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những mục tiêu trên đường bay. Tuy nhiên, nó sẽ gây ít hơn @Effect2Amount@% sát thương lên mỗi đơn vị trúng phải (Tối thiểu @Effect3Amount@%).
Khối cầu sẽ yên vị tại vị trí đó."
tr "Spell_OrianaRedactCommand_Name" = "Lệnh: Bảo Vệ"
tr "Spell_OrianaRedactCommand_Summary" = "Orianna hiệu lệnh khối cầu bám vào một tướng đồng minh, bảo vệ và gây sát thương phép lên những kẻ địch va phải trên đường bay. Ngoài ra, khối cầu còn tăng Giáp và Kháng Phép cho tướng nó bám vào."
tr "Spell_OrianaRedactCommand_Tooltip" = "Nội tại: Khối cầu tăng @Effect2Amount@ Giáp và Kháng Phép cho tướng đồng minh mà nó bám vào.
Kích hoạt: Orianna điều khiển khối cầu đến bám vào một tướng đồng minh, bảo vệ họ trong @Effect5Amount@ giây khỏi @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương. Những kẻ địch đứng trên đường bay của khối cầu sẽ chịu @Effect3Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép."
tr "Spell_OriannaP_Name" = "Lên Dây Cót"
tr "Spell_OriannaP_Summary" = "Đòn đánh của Orianna gây thêm sát thương phép. Sát thương tăng theo số lần đánh của Orianna lên cùng một mục tiêu."
tr "Spell_OriannaP_Tooltip" = "Orianna dùng Quả Cầu làm điểm tập trung phép thuật. Quả Cầu tự quay lại chỗ Orianna nếu cô đi cách nó quá xa.
Đòn đánh của Orianna gây thêm @TotalDamage@ sát thương phép. Các đòn đánh liên tiếp lên cùng mục tiêu trong @StackDuration@ giây gây thêm @StackDamage@ sát thương phép. Cộng dồn nhiều nhất @StackCount@ lần."
tr "Spell_OrnnE_Name" = "Xung Kích Bỏng Cháy"
tr "Spell_OrnnE_Summary" = "Ornn lao tới, gây sát thương lên các kẻ địch ông băng qua. Nếu Ornn đâm vào địa hình, cú va chạm tạo ra một làn sóng chấn động gây sát thương và hất tung kẻ địch."
tr "Spell_OrnnE_Tooltip" = "Ornn húc tới, gây @TotalDamage@ sát thương vật lý lên kẻ địch trúng phải.
Nếu Ornn đâm vào địa hình, ông tạo ra một cơn chấn động hất tung kẻ địch trong @KnockupDuration@ giây và gây sát thương của Xung Kích Bỏng Cháy lên những kẻ không bị trúng cú húc.
Chấn động phá hủy cột dung nham và địa hình tạo ra bởi tướng địch."
tr "Spell_OrnnQ_Name" = "Núi Lửa Phun Trào"
tr "Spell_OrnnQ_Summary" = "Ornn dộng xuống đất, tạo ra một khe nứt gây sát thương vật lý và làm chậm kẻ địch. Sau một khoảng trễ ngắn, một cột dung nham trồi lên ở vị trí chỉ định."
tr "Spell_OrnnQ_Tooltip" = "Ornn đập xuống mặt đất, tạo ra một vết nứt gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lý và làm chậm @Effect5Amount@% trong @Effect6Amount@ giây. Một cột dung nham mọc lên ở chỗ vết nứt kết thúc, tồn tại @Effect3Amount@ giây.
Vết nứt sẽ ngừng lại nếu trúng tướng địch."
tr "Spell_OrnnR_Name" = "Hỏa Dương Hiệu Triệu"
tr "Spell_OrnnR_Summary" = "Ornn triệu hồi một con dê lửa khổng lồ ở địa điểm chỉ định. Sau đó, nó sẽ đi về phía ông với tốc độ tăng dần. Kẻ địch bị con dê băng qua chịu sát thương phép, bị làm chậm và Nóng Giòn. Ornn có thể tái kích hoạt kỹ năng để lao tới con dê, đổi hướng nó theo hướng ông đâm vào, khiến con dê hất tung bất kỳ kẻ địch nó chạy qua, gây cùng lượng sát thương và đặt lại Nóng Giòn."
tr "Spell_OrnnR_Tooltip" = "Ornn triệu hồi dê lửa khổng lồ lao về phía mình. Kẻ địch bị dê lửa chạy qua chiu @RDamageCalc@ sát thương phép và làm chậm tối đa @RSlowPercentBasePreMath@% tùy theo quãng đường dễ lửa đi được trong @RSlowDuration@ giây và trở nên Nóng Giòn trong @BrittleDurationTOOLTIPONLY@ giây.
Ornn có thể tái kích hoạt kỹ năng để húc vào dê lửa, giúp thay đổi phương hướng và cường hóa nó. Dê lửa cường hóa hất tung tướng địch đầu tiên 1.5 giây (50% thời gian với các tướng sau), gây @RDamageCalc@ sát thương phép và Nóng Giòn."
tr "Spell_OrnnW_Name" = "Thổi Bễ"
tr "Spell_OrnnW_Summary" = "Ornn hiên ngang đi tới, thở ra lửa và không thể bị ngăn cản. Kẻ địch trúng luồng lửa cuối bị Nóng Giòn."
tr "Spell_OrnnW_Tooltip" = "Ornn hiên ngang bước tới, thở ra lửa và không thể bị cản phá trong @BreathDuration@ giây. Ngọn lửa gây sát thương phép bằng @MaxPercentHPPerTickTooltip@% máu tối đa của mục tiêu.
Kẻ địch trúng đợt lửa cuối bị Nóng Giòn trong @BrittleDuration@ giây. Hiệu ứng bất động kế tiếp lên mục tiêu bị Nóng Giòn được tăng 30% thời gian và gây sát thương phép bằng @BrittlePercentMaxHPCalc@ máu tối đa của kẻ đó.
Đòn đánh của Ornn đẩy lùi mục tiêu bị Nóng Giòn.
Tối thiểu @TotalMinimumDamage@ sát thương lên tướng và lính, tối đa @TotalMonsterDamageCap@ lên quái.
"
tr "Spell_OrnnW_Tooltip2" = "Ornn hiên ngang bước tới, phun lửa và không thể bị ngăn cản trong @Effect1Amount@ giây. Luồng lửa gây sát thương phép bằng @Effect10Amount@% máu tối đa của kẻ địch (tối thiểu @Effect3Amount@).
Kẻ địch trúng luồng lửa cuối bị Nóng Giòn trong @f9@ giây. Hiệu ứng bất động kế tiếp lên kẻ địch bị Nóng Giòn được tăng 30% thời gian tác dụng và gây sát thương phép bằng @PassiveDamageCalc@ máu tối đa của chúng và hồi máu bằng @Effect9Amount@% lượng máu tối đa của ông nếu địch là tướng. Đòn đánh của Ornn đẩy lùi mục tiêu bị Nóng Giòn."
tr "Spell_Overdrive_Name" = "Tăng Tốc"
tr "Spell_Overdrive_Summary" = "Blitzcrank vận hành bộ biến áp khiến hắn được tăng mạnh Tốc độ Di chuyển và Tốc độ Đánh. Hắn tạm thời bị làm chậm sau khi hết thời gian hiệu lực."
tr "Spell_Overdrive_Tooltip" = "Blitzcrank sạc điện cho bản thân, nhận thêm @InitialMS@% Tốc độ Di chuyển và @Effect2Amount@% Tốc độ Đánh trong @Effect4Amount@ giây. Tốc độ Di chuyển giảm dần trong thời gian tác dụng.
Khi hết Tăng Tốc, Blitzcrank bị làm chậm @Effect3Amount@% trong @Effect5Amount@ giây."
tr "Spell_PantheonE_Name" = "Công Kích Vũ Bão"
tr "Spell_PantheonE_Summary" = "Pantheon tập trung tinh thần phóng ra ba lần công kích liên tục gây sát thương lên tất cả kẻ địch. Bên cạnh đó Pantheon còn trở nên rất nhạy cảm với những điểm chí tử của kẻ địch, cho phép hắn chắc chắn đánh chí mạng lên những mục tiêu còn dưới 15% máu."
tr "Spell_PantheonE_Tooltip" = "Nội tại: Các đòn đánh thường và kĩ năng Phóng Lao của Pantheon sẽ chắc chắn 100% chí mạng đối với các mục tiêu còn dưới @Effect3Amount*100@% máu.
Kích hoạt: Pantheon tập trung tinh thần tấn công liên tục @Effect4Amount@ lần vào phía trước mặt hắn gây tổng cộng @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý (gây @Effect2Amount*100@% sát thương lên lính và quái).
Sát thương mỗi đợt: @f1@"
tr "Spell_PantheonQ_Name" = "Phóng Lao"
tr "Spell_PantheonQ_Summary" = "Pantheon phóng một mũi lao vào kẻ địch, gây sát thương."
tr "Spell_PantheonQ_Tooltip" = "Pantheon phóng một mũi lao vào kẻ địch, gây @Effect2Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí. "
tr "Spell_PantheonRJump_Name" = "Trời Sập"
tr "Spell_PantheonRJump_Summary" = "Pantheon tích tụ toàn bộ sức mạnh rồi phóng thích nó ra bằng cách bay vút lên không rồi dậm mạnh xuống điểm đã chọn, công kích tất cả kẻ địch trong vùng ảnh hưởng. Những nạn nhân càng gần tâm của vụ va chạm càng phải chịu nhiều sát thương hơn."
tr "Spell_PantheonRJump_Tooltip" = "Pantheon vận sức và nhảy bật lên không trung, lao xuống vị trí chỉ định sau đó vài giây. Gây tối đa @Damage@ sát thương phép lên đối phương ở trung tâm (giảm xuống còn @EdgeDamageRatio*100@% ở rìa kĩ năng) và làm chậm Tốc Dộ Di Chuyển của chúng đi @SlowAmount*-100@% trong 1 giây.
Nếu Pantheon hủy vận sức, Trời Sập sẽ có @CancelCD@ giây thời gian hồi."
tr "Spell_PantheonW_Name" = "Zeonia Hộ Mệnh"
tr "Spell_PantheonW_Summary" = "Pantheon nhảy xổ vào một kẻ địch rồi cầm chiếc khiên của mình táng ngay vào mục tiêu khiến nạn nhân bị choáng váng. Sau khi kết thúc kĩ năng, Pantheon liền sẵn sàng để chặn đứng một đòn đánh tiếp theo tung vào hắn."
tr "Spell_PantheonW_Tooltip" = "Pantheon nhảy xổ vào một đơn vị địch gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm choáng nạn nhân trong @Effect2Amount@ giây. Pantheon liền sau đấy được bảo vệ bởi Che Chắn."
tr "Spell_Passive" = "Nội tại"
tr "Spell_PhosphorusBomb_Name" = "Bom Phốt-pho"
tr "Spell_PhosphorusBomb_Summary" = "Corki bắn một quả bom sáng vào vị trí mục tiêu, gây sát thương phép lên những nạn nhân trúng chiêu. Vụ nổ làm lộ diện các đơn vị trong vùng ảnh hưởng trong thoáng chốc."
tr "Spell_PhosphorusBomb_Tooltip" = "Corki bắn ra một quả bom, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những kẻ địch trong vùng ảnh hưởng. Ngoài ra, vụ nổ còn soi sáng một khu vực cũng như những tướng trúng phải vụ nổ trong @Effect2Amount@ giây (không phát hiện tàng hình)."
tr "Spell_PoisonTrail_Name" = "Phun Khói Độc"
tr "Spell_PoisonTrail_Summary" = "Để lại một vệt độc tố sau Singed, gây sát thương lên kẻ địch dẫm vào."
tr "Spell_PoisonTrail_Tooltip" = "Bật tắt: Singed rải một đường độc gây @Effect1Amount*4@ (+@CharAbilityPower*4@) sát thương phép mỗi giây."
tr "Spell_PoppyE_Name" = "Xung Phong"
tr "Spell_PoppyE_Summary" = "Poppy lao tới mục tiêu và đẩy hắn về phía sau. Nếu mục tiêu bị đẩy vào tường, hắn sẽ bị choáng."
tr "Spell_PoppyE_Tooltip" = "Poppy lao vào kẻ địch, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý và kéo hắn theo. Nếu Poppy đẩy mục tiêu va vào địa hình, kẻ địch sẽ nhận thêm @Effect2Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý và bị làm choáng trong @Effect3Amount@ giây."
tr "Spell_PoppyPassive_Cooldown" = "@Cooldown@"
tr "Spell_PoppyPassive_Name" = "Sứ Giả Thép"
tr "Spell_PoppyPassive_Summary" = "Poppy ném khiên đập vào mục tiêu rồi nảy ra. Cô có thể nhặt khiên để tạo cho mình một lá chắn tạm thời."
tr "Spell_PoppyPassive_Tooltip" = "Poppy ném khiên trong đòn đánh kế tiếp, được tăng +@BonusRange@ tầm đánh và gây thêm @TotalDamage@ sát thương phép (@ActualCooldown@ giây hồi chiêu).
Khiên rơi ở một chỗ gần đó và Poppy có thể nhặt khiên để nhận được một lá chắn chặn @ShieldValue@ sát thương trong @ShieldDuration@ giây. Kẻ địch có thể dẫm lên khiên để phá hủy nó.
Khiên tự động bay về chỗ Poppy nếu đòn đánh hạ gục mục tiêu."
tr "Spell_PoppyQ_Name" = "Búa Chấn Động"
tr "Spell_PoppyQ_Summary" = "Poppy vung búa, gây sát thương và tạo ra một vùng làm chậm kẻ địch đồng thời phát nổ sau một thời gian."
tr "Spell_PoppyQ_Tooltip" = "Poppy đập xuống đất, gây sát thương vật lý bằng @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) cộng với @Effect5Amount@% Máu tối đa của kẻ địch và tạo ra một vùng bất ổn.
Vùng đó làm chậm kẻ địch bên trong đi @Effect3Amount@% và nổ tung sau @Effect4Amount@ giây, gây sát thương bằng sát thương khởi đầu."
tr "Spell_PoppyR_Name" = "Sứ Giả Phán Quyết"
tr "Spell_PoppyR_Summary" = "Poppy dồn sức mạnh cho một phát búa đẩy bay kẻ địch đi xa."
tr "Spell_PoppyR_Tooltip" = "Kích Hoạt Lần Đầu: Poppy vận sức trong tối đa @ChannelMaxDuration@ giây, làm chậm bản thân đi @SelfSlow@%.
Kích Hoạt Lần Hai: Poppy đập xuống đất, tạo ra một đợt sóng chấn động gây @Damage@ sát thương vật lý lên đối phương xung quanh tướng địch đầu tiên trúng chiêu và hất họ văng một đoạn xa về hướng Bệ Đá Cổ. Đợt sóng chấn động được sẽ tăng tầm và hất văng xa hơn trong khi vận sức.
Nếu không vận sức, Sứ Giả Phán Quyết sẽ gây một nửa sát thương và hất tung đối phương trong @KnockupDurationSnap@ giây.
Đối phương bị dính Sứ Giả Phán Quyết vận sức sẽ không thể bị định vị."
tr "Spell_PoppyW_Name" = "Không Thể Lay Chuyển"
tr "Spell_PoppyW_Summary" = "Poppy nhận thêm Giáp và Kháng Phép nội tại. Điểm thưởng tăng khi cô thấp Máu. Poppy có thể kích hoạt Không Thể Lay Chuyển để ngăn kẻ địch lướt xung quanh và nhận thêm tốc độ di chuyển."
tr "Spell_PoppyW_Tooltip" = "Nội tại: Poppy nhận thêm @f1@ giáp @f2@ kháng phép (@Effect3Amount@% giáp và kháng phép). Chỉ số này nhân đôi khi Poppy còn dưới 40% máu.
Kích hoạt: Trong @Effect1Amount@ giây tiếp theo, Poppy nhận thêm @Effect2Amount@% tốc độ di chuyển. Khi Không Thể Lay Chuyển được kích hoạt, cô sẽ ngăn mọi kẻ địch lao đến vùng xung quanh mình, gây @Effect5Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép, làm sa lầy và làm chậm chúng đi @SlowAmount*-100@% trong @GroundingDuration@ giây."
tr "Spell_Pounce_Name" = "Vồ / Bẫy Rập"
tr "Spell_Pounce_Summary" = "Nidalee nhảy tới trước, gây sát thương khi tiếp đất."
tr "Spell_Pounce_Tooltip" = "Báo: Nidalee nhảy về phía trước một khoảng ngắn, gây @f1@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch khi chạm đất. Hạ gục một mục tiêu trong dạng Báo giảm hồi chiêu của Vồ xuống @f2@ giây.
Mục tiêu bị Săn Đuổi có thể bị Vồ ở tầm gấp đôi bình thường, và chiêu Vồ đầu tiên dùng lên một mục tiêu bị Săn Đuổi chỉ có @f2@ giây hồi chiêu.
Người: Nidalee đặt một cạm bẫy gây sát thương và làm lộ diện kẻ địch một thời gian ngắn."
tr "Spell_PowerBall_Name" = "Quả Cầu Tốc Độ"
tr "Spell_PowerBall_Summary" = "Rammus hóa thành quả bóng, tăng tốc lăn đến kẻ địch, tông vào chúng gây sát thương và làm chậm."
tr "Spell_PowerBall_Tooltip" = "Rammus cuộn tròn lại, tăng tới @f2@% Tốc độ Di chuyển trong vòng @Effect4Amount@ giây. Khi va vào kẻ địch, nó dừng lại, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên những kẻ địch xung quanh, hất lùi chúng lại, và làm chậm chúng đi @Effect2Amount@% trong @Effect3Amount@ giây.
Có thể tái kích hoạt để kết thúc hiệu ứng trước và Quả Cầu Tốc Độ bắt đầu hồi chiêu.
Quả Cầu Tốc Độ là kỹ năng vận sức và có thể bị ngắt bởi các phép ngăn tung chiêu.
Dùng Quả Cầu Tốc Độ hủy Thế Thủ và khiến nó bắt đầu hồi chiêu."
tr "Spell_PowerFist_Name" = "Đấm Móc"
tr "Spell_PowerFist_Summary" = "Blitzcrank gồng nắm đấm khiến đòn đánh kế gây gấp hai sát thương và hất kẻ địch lên trời."
tr "Spell_PowerFist_Tooltip" = "Blitzcrank vận sức mạnh vào bàn tay để cú đấm tiếp theo của hắn sẽ gây gấp đôi sát thương và hất mục tiêu lên không."
tr "Spell_PrimalSurge_ManaCost" = "Năng Lượng Cho Sức Mạnh Hoang Dã"
tr "Spell_PrimalSurge_Name" = "Sức Mạnh Hoang Dã / Vả"
tr "Spell_PrimalSurge_Summary" = "Trong dạng người, Nidalee triệu tập tinh linh của loài báo để hồi máu cho đồng đội và giúp tăng Tốc độ Đánh trong thời gian ngắn. Trong lốt báo, cô tát và gây sát thương vào phía trước của mình."
tr "Spell_PrimalSurge_Tooltip" = "Người: Nidalee hồi máu cho tướng đồng minh mục tiêu từ @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower2@) to @Effect2Amount@ (+@f3@) theo máu đã mất của họ và cho họ @Effect4Amount@% tốc đánh trong 7 giây.
Báo: Nidalee vả vào kẻ địch theo hướng chỉ định."
tr "Spell_Pulverize_Name" = "Nghiền Nát"
tr "Spell_Pulverize_Summary" = "Alistar dộng xuống đất, gây sát thương lên kẻ địch gần đó và hất chúng lên không."
tr "Spell_Pulverize_Tooltip" = "Alistar dộng xuống đất, gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và hất tung kẻ địch xung quanh lên không trong @Effect3Amount@ giây."
tr "Spell_PuncturingTaunt_Name" = "Khiêu Khích Điên Cuồng"
tr "Spell_PuncturingTaunt_Summary" = "Rammus khiêu khích một tướng địch hoặc quái bất chấp tất cả tấn công nó. Ngoài ra, nó nhận thêm Tốc độ Di chuyển trong chốc lát, nhưng sẽ kéo dài thêm nếu kích hoạt bất kỳ kỹ năng nào khác."
tr "Spell_PuncturingTaunt_Tooltip" = "Rammus khiêu khích tướng địch hoặc quái rừng trong @Effect1Amount@ giây và nhận @Effect2Amount@% Tốc độ Đánh trong cùng thời gian.
Khi bất kỳ kỹ năng nào khác của Rammus đang kích hoạt, Tốc độ Đánh cộng thêm của Khiêu Khích Điên Cuồng được làm mới."
tr "Spell_PykeE_Name" = "Dòng Nước Ma Quái"
tr "Spell_PykeE_Summary" = "Pyke lướt tới, để lại sau một bóng ma sẽ trở về bên hắn, làm choáng kẻ địch trên đường bay qua."
tr "Spell_PykeE_Tooltip" = "Pyke lướt đi, để lại một bóng ma. Sau chốc lát, bóng ma bay về chỗ Pyke, tấn công tướng địch trên đường nó đi qua, làm choáng @Effect2Amount@ (+@f10.01@) giây. Tướng địch trúng chiêu chịu @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý."
tr "Spell_PykeQ_Name" = "Đâm Thấu Xương"
tr "Spell_PykeQ_Summary" = "Pyke đâm kẻ địch trước mặt hoặc kéo một kẻ địch về phía hắn."
tr "Spell_PykeQ_Tooltip" = "Bấm Nhanh: Pyke đâm theo hướng chỉ định, gây sát thương kẻ địch gần nhất (ưu tiên tướng).
Giữ Lỳ: Pyke ném lao móc, kéo kẻ địch đầu tiên trúng phải về phía hắn.
Gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý và làm chậm @Effect9Amount*100@% trong @Effect8Amount@ giây."
tr "Spell_PykeR_Name" = "Tử Thần Đáy Sâu"
tr "Spell_PykeR_Summary" = "Pyke bay tới và kết liễu kẻ địch thấp máu, cho phép hắn dùng lại kỹ năng này lần nữa và cộng thêm vàng cho đồng minh hỗ trợ."
tr "Spell_PykeR_Tooltip" = "Pyke tấn công tất cả đối phương trong một vùng hình chữ X, dịch chuyển đến và sẽ kết liễu đối phương dưới @RBaseDamage@ (+@RADDamage@) (+@RLethalityDamage@) máu. Đối phương không bị kết liễu sẽ nhận được sát thương vật lý bằng @ReducedDamage*100@% ngưỡng kết liễu.
Khi đối phương bị hạ gục trong vùng chữ X bằng bất cứ thứ gì, một đồng minh hỗ trợ sẽ nhận được Tiền Ăn Chia bằng với vàng hạ gục và Pyke có thể sử dụng lại Tử Thần Đáy Sâu trong @RRecastDuration@ giây.
Tổng vàng thêm: @f9@"
tr "Spell_PykeW_DamageStorePercent" = "Số máu hồi"
tr "Spell_PykeW_Name" = "Lặn Mất Tăm"
tr "Spell_PykeW_Summary" = "Pyke ngụy trang và được tăng mạnh Tốc độ Di chuyển giảm dần theo thời gian."
tr "Spell_PykeW_Tooltip" = "Pyke Ngụy Trang và được tăng @Effect1Amount@% (+@f7@%) Tốc độ Di chuyển giảm dần trong @Effect10Amount@ giây.
Tàng Hình - Ngụy Trang: Pyke ẩn khỏi tầm nhìn khi tướng địch đứng ngoài tầm phát hiện. Tấn công hoặc dùng kỹ năng chấm dứt Ngụy Trang."
tr "Spell_QiyanaE_AutoAimSubstring" = "
Nếu {{Spell_QiyanaQv2_Name}} [@spell.QiyanaQ:Hotkey@] được tung ra khi kỹ năng này nhắm vào một tướng, Qiyana tự động chọn đó làm mục tiêu."
tr "Spell_QiyanaE_Summary" = "Qiyana lao tới chỗ kẻ địch, gây sát thương lên mục tiêu."
tr "Spell_QiyanaE_TooltipExtended" = "Lao tới kẻ địch với khoảng cách nhất định, lướt qua chúng và gây @Damage@ sát thương vật lý .{{Spell_QiyanaE_AutoAimSubstring}}"
tr "Spell_QiyanaEnchant_Name" = "Mượn Lực Địa Hình"
tr "Spell_QiyanaEnchant_Tooltip" = "Kích hoạt: Chọn Sông, Tường, hoặc Bụi. Khơi dậy sức mạnh nguyên tố và lướt đến chỗ mục tiêu để phù phép cho vũ khí và hồi lại Nguyên Tố Thịnh Nộ [@spell.QiyanaQ:Hotkey@] hồi chiêu.
Nội tại: Khi vũ khí đang được phù phép, bạn được tăng @AttackSpeed*100@% Tốc độ Đánh đồng thời đòn đánh và kỹ năng cơ bản của bạn gây thêm @OnHitDamage@ sát thương phép. Ngoài ra, bạn được tăng @PassiveMS*100@% tốc độ di chuyển khi không giao tranh và đứng gần loại địa hình tương ứng."
tr "Spell_QiyanaEv3_Name" = "Táo Bạo"
tr "Spell_QiyanaEv3_Tooltip" = "Lướt một khoảng cố định xuyên qua mục tiêu gây @Damage@ sát thương vật lý cho kẻ đó{{Spell_QiyanaE_AutoAimSubstring}}."
tr "Spell_QiyanaPassive_Summary" = "Đòn đánh đầu tiên của Qiyana lên 1 kẻ địch gây thêm sát thương."
tr "Spell_QiyanaQ_Summary" = "Qiyana vung vũ khí, gây sát thương kèm hiệu ứng tùy theo nguyên tố cô triệu hồi."
tr "Spell_QiyanaQ_TooltipExtended" = "Nguyên Tố Thịnh Nộ: Dùng phù phép trên vũ khí để bắn chưởng theo hướng chỉ định. Chưởng lực phát nổ khi bay hết tầm hoặc khi trúng kẻ địch, gây @EnchantedDamage@ sát thương vật lý (@EnchantedFalloff@ sát thương lên mục tiêu thứ hai trở đi) và:
- Phù Phép Băng: Trói chân kẻ địch @RootDuration@ giây, sau đó làm chậm nạn nhân @SlowPotency*-100@% trong @SlowDuration@ giây.
- Phù Phép Đá: Gây thêm @TremorDamage@ sát thương vật lý lên các đơn vị dưới @CritThreshold*100@% máu.
- Phù Phép Cỏ: Tạo ra một dải lá giúp bạn tàng hình và tăng @Haste*100@% tốc độ di chuyển. Dải lá biến mất sau khi bạn tấn công, rời khỏi nó, hoặc sau @StealthDuration@ giây. Dải lá chỉ kéo dài bằng quãng đường chưởng lực bay được.
Nhát Chém Nguyên Tố: Nếu bạn không có phù phép nào, chém theo hướng chỉ định, gây @VanillaDamage@ sát thương vật lý trong một vùng nhỏ (@VanillaFalloff@ sát thương lên mục tiêu thứ hai trở đi)."
tr "Spell_QiyanaQv2_Name" = "Nguyên Tố Thịnh Nộ / Nhát Chém Nguyên Tố"
tr "Spell_QiyanaQv2_Tooltip" = "Nguyên Tố Thịnh Nộ: Dùng phù phép trên vũ khí để bắn chưởng theo hướng chỉ định. Chưởng lực phát nổ khi bay hết tầm hoặc khi trúng kẻ địch, gây @EnchantedDamage@ sát thương vật lý và:
- Phù Phép Băng: Trói chân kẻ địch chốc lát, sau đó làm chậm nạn nhân @SlowPotency*-100@% trong @SlowDuration@ giây.
- Phù Phép Đá: Gây thêm @TremorDamage@ sát thương vật lý lên các đơn vị dưới @CritThreshold*100@% máu.
- Phù Phép Cỏ: Tạo ra một dải lá giúp bạn tàng hình và tăng @Haste*100@% tốc độ di chuyển. Dải lá biến mất sau khi bạn tấn công, rời khỏi nó, hoặc sau @StealthDuration@ giây. Dải lá chỉ kéo dài bằng quãng đường chưởng lực bay được.
Nhát Chém Nguyên Tố: Nếu bạn không có phù phép nào, chém theo hướng chỉ định, gây @VanillaDamage@ sát thương vật lý trong một vùng nhỏ.
Cả hai kỹ năng đều gây @FalloffDamage@ sát thương lên mục tiêu thứ hai trở đi."
tr "Spell_QiyanaR_Summary" = "Qiyana bắn ra một đợt sóng chấn động kích nổ bất kỳ nguyên tố nào trúng phải, làm choáng và gây sát thương kẻ địch đứng gần."
tr "Spell_QiyanaR_TooltipExtended" = "Tạo ra 1 sóng chấn động không gây sát thương đẩy lùi kẻ địch và dừng lại khi chạm Tường. Toàn bộ Tường chạm vào phát nổ, làm choáng các kẻ địch gần đó trong tối đa @StunDuration@ giây và gây sát thương vật lý bằng @Damage@ + @MissingHealthDamageRock@ máu tối đa của mục tiêu. Vụ nổ càng lan xa thì thời gian choáng càng giảm, tối thiểu @StunDurationMin@ giây.
Bất kỳ Sông hoặc Bụi sóng chấn động đi qua cũng phát nổ sau chốc lát, gây cùng lượng sát thương và làm choáng @StunDuration@ giây. Sát thương không chồng lên nhau.
Dùng đẩy lùi để đẩy kẻ địch vào tường, sông, hoặc bụi cỏ để tối đa hóa hiệu quả. "
tr "Spell_QiyanaRv1_Name" = "Thế Giới Bùng Nổ"
tr "Spell_QiyanaRv2_Tooltip" = "Tạo ra 1 sóng chấn động đẩy lùi kẻ địch và dừng lại khi chạm Tường. Toàn bộ Tường chạm vào phát nổ, làm choáng các kẻ địch gần đó trong tối đa @StunDuration@ giây và gây sát thương vật lý bằng @Damage@ + @MissingHealthDamageRock@ máu tối đa của mục tiêu.
Bất kỳ Sông hoặc Bụi sóng chấn động đi qua cũng phát nổ sau chốc lát, gây cùng lượng sát thương và làm choáng."
tr "Spell_QiyanaW_Summary" = "Qiyana lướt đến một vị trí, phù phép vũ khí của mình với một nguyên tố. Đòn đánh và kỹ năng của cô gây thêm sát thương khi vũ khí được phù phép."
tr "Spell_QuinnE_Name" = "Đột Kích"
tr "Spell_QuinnE_Summary" = "Quinn lướt tới một kẻ địch, gây sát thương vật lí và làm chậm Tốc độ Di chuyển của nạn nhân. Khi đến nơi cô lộn ngược lại ngắt quãng nạn nhân trong thoáng chốc, rồi đáp xuống cách mục tiêu một khoảng bằng tầm đánh tối đa của bản thân."
tr "Spell_QuinnE_Tooltip" = "Quinn lướt tới một kẻ địch, gây @Effect2Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lí và Valor đánh dấu Tiêu Điểm.
Khi chạm mục tiêu, Quinn lộn ngược về, đẩy lùi mục tiêu một chút và làm chậm chúng đi @Effect1Amount*100@% (mất dần trong @Effect3Amount@ giây)."
tr "Spell_QuinnQ_Name" = "Không Kích"
tr "Spell_QuinnQ_Summary" = "Quinn gọi Valor lướt tới, đánh dấu và gây sát thương những kẻ địch trong vùng ảnh hưởng."
tr "Spell_QuinnQ_Tooltip" = "Valor bay theo đường thẳng, đánh dấu Tiêu Điểm lên mục tiêu đầu tiên trúng phải và giảm mạnh tầm nhìn của nạn nhân trong @Effect3Amount@ giây. Sau đó Valor sẽ gây @Effect1Amount@ (+@f2@) (+@CharAbilityPower@) sát thương vật lý lên tất cả kẻ địch xung quanh.
Nếu đơn vị đầu tiên trúng kỹ năng này không phải là tướng, đơn vị đó sẽ không thể tấn công trong @Effect3Amount@ giây."
tr "Spell_QuinnR_Name" = "Đi Qua Đồn Địch"
tr "Spell_QuinnR_Summary" = "Valor giúp Quinn bay với tốc độ cao. Kết thúc kỹ năng này sẽ tung ra Oanh Tạc, gây sát thương lên các kẻ địch xung quanh và đánh dấu Tiêu Điểm lên tướng."
tr "Spell_QuinnR_Tooltip" = "Quinn gọi Valor xuống hỗ trợ mình. Sau 2 giây vận sức, họ sẽ bay cùng nhau, tăng @MovementSpeedMod*100@% Tổng Tốc Độ Di Chuyển và có thể sử dụng Oanh Tạc bằng cách tái kích hoạt kĩ năng hoặc tấn công.
Oanh Tạc: Quinn và Valor gây @Damage@ sát thương vật lý lên đối phương bên cạnh và đánh dấu Tiêu Điểm lên tướng. Sử dụng Oanh Tạc hoặc bất kì hành động tấn công nào sẽ kết thúc Đi Qua Đồn Địch.
Bị tấn công bởi mục tiêu không phải lính sẽ xóa bỏ hiệu ứng tăng tốc trong @SlowDuration@ giây."
tr "Spell_QuinnW_Name" = "Ưng Nhãn"
tr "Spell_QuinnW_Summary" = "Quinn được tăng Tốc độ Đánh và tốc độ di chuyển sau khi tấn công một kẻ địch Tiêu Điểm. Kích hoạt để Valor làm lộ diện một vùng rộng lớn quanh đó."
tr "Spell_QuinnW_Tooltip" = "Nội tại: Tấn công mục tiêu có Tiêu Điểm tăng cho Quinn @Effect2Amount*100@% Tốc độ Đánh và @Effect3Amount*100@% Tốc độ Di chuyển trong @Effect1Amount@ giây.
Kích hoạt: Valor soi sáng một vùng rộng lớn xung quanh trong @Effect5Amount@ giây."
tr "Spell_RakanW_Name" = "Xuất Hiện Hoàng Tráng"
tr "Spell_RakanW_Summary" = "Lướt tới một điểm và hất tung kẻ địch xung quanh."
tr "Spell_RakanW_Tooltip" = "Lướt tới một điểm. Khi đến nơi, Rakan nhảy lên không, gây @TotalDamage@ sát thương phép và hất tung kẻ địch trong @KnockupDuration@ giây."
tr "Spell_RammusP_Name" = "Vỏ Gai"
tr "Spell_RammusP_Summary" = "Đòn đánh của Rammus gây thêm sát thương phép, gia tăng theo Giáp."
tr "Spell_RammusP_Tooltip" = "Rammus gây thêm @TotalDamage@ sát thương phép trên đòn đánh."
tr "Spell_RekSaiR_Cooldown" = "@RCD@ giây Hồi chiêu"
tr "Spell_RekSaiR_Cost" = "Không Tiêu Hao"
tr "Spell_RekSaiR_Name" = "Tốc Hành Hư Không"
tr "Spell_RekSaiR_Tooltip" = "Nội tại: Gây sát thương lên tướng địch đánh dấu kẻ đó trong @PreyMarkDuration@ giây.
Kích hoạt: Rek'Sai gầm lên một tiếng đinh tai trước khi chui xuống đất tìm kiếm kẻ bị đánh dấu. Một lát sau, mụ nhảy bổ ra, gây sát thương vật lý bằng @RBaseDamageCalc@ cộng @PercentMissingHealthDamage@% Máu đã mất của mục tiêu."
tr "Spell_RekSaiRWrapper_Cooldown" = "Hồi chiêu"
tr "Spell_RenektonCleave_Name" = "Vũ Điệu Cá Sấu"
tr "Spell_RenektonCleave_Summary" = "Renekton vung vũ khí của hắn, gây sát thương vật lí mức độ vừa phải lên các mục tiêu xung quanh và hồi cho hắn một lượng máu nhỏ dựa trên lượng sát thương đã gây ra. Nếu hắn có trên 50 Nộ, sát thương và lượng máu hồi sẽ tăng lên."
tr "Spell_RenektonCleave_Tooltip" = "Renekton quét đao, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lí lên các kẻ địch gần đó và hồi @Effect2Amount@ (+@f1@) Máu với mỗi đơn vị không phải tướng trúng đòn và @f2@ (+@f3@) Máu với mỗi tướng trúng đòn, tối đa @Effect4Amount@ Máu.
Hắn được tăng 2.5 Nộ với mỗi đơn vị không phải tướng trúng đòn và 10 Nộ với mỗi tướng trúng đòn, tối đa 30 Nộ.
50 Nộ Cường Hóa: Sát thương tăng thành @Effect6Amount@ (+@CharBonusPhysical2@). Máu hồi tăng thành @Effect7Amount@ (+@f4@) mỗi đơn vị không phải tướng và @f5@ (+@f6@) mỗi tướng, tối đa @Effect9Amount@. Không tăng Nộ."
tr "Spell_RenektonPreExecute_Name" = "Kẻ Săn Mồi Tàn Nhẫn"
tr "Spell_RenektonPreExecute_Summary" = "Renekton chém vào mục tiêu 2 nhát, gây sát thương vật lí mức độ vừa phải và làm choáng nạn nhân trong 0.75 giây. Nếu Renekton có trên 50 Nộ, hắn chém vào mục tiêu 3 nhát, phá lá chắn trên mục tiêu, gây sát thương vật lí mạnh hơn và làm choáng nạn nhân trong 1.5 giây."
tr "Spell_RenektonPreExecute_Tooltip" = "Đòn đánh kế tiếp của Renekton chém đôi, làm choáng mục tiêu @Effect3Amount@ giây và gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lý mỗi nhát chém (tổng @Effect5Amount@ (+@f2@)).
Mỗi nhát chém gây hiệu ứng trên đòn đánh và tạo Nộ. Chém trúng tướng tạo thêm @Effect7Amount@ Nộ.
50 Nộ Cường Hóa: Renekton chém ba, phá lá chắn trên mục tiêu trước khi gây tổng cộng @Effect6Amount@ (+@f3@) sát thương, làm choáng mục tiêu @Effect4Amount@ giây. Không tạo Nộ."
tr "Spell_RenektonReignOfTheTyrant_Name" = "Thần Cá Sấu"
tr "Spell_RenektonReignOfTheTyrant_Summary" = "Renekton hóa thành Khổng lồ, tăng thêm Máu và gây sát thương lên các kẻ địch quanh hắn. Khi đang trong dạng này, Renekton được gia tăng Nộ theo thời gian."
tr "Spell_RenektonReignOfTheTyrant_Tooltip" = "Renekton bao bọc xung quanh hắn bằng sức mạnh bóng tối trong @BuffDuration@ giây, giúp tăng @HealthGain@ Máu và @FuryOnCast@ Nộ. Trong thời gian hiệu lực, hắn gây @TotalDamagePerSecond@ sát thương phép lên những kẻ địch xung quanh và tăng @FuryPerSecond@ Nộ mỗi giây."
tr "Spell_RenektonSliceAndDice_Name" = "Cắt và Xắt"
tr "Spell_RenektonSliceAndDice_Summary" = "Renekton lao tới, gây sát thương lên các đơn vị trên đường đi. Khi được tăng cường sức mạnh, Renekton gây thêm sát thương và giảm giáp đơn vị bị trúng đòn."
tr "Spell_RenektonSliceAndDice_Tooltip" = "Cắt: Renekton phóng đi, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí lên kẻ địch lướt qua. Bất kỳ kẻ địch nào trúng chiêu cũng sẽ cho phép hắn dùng kĩ năng Xắt trong @Effect8Amount@ giây tiếp theo.
Xắt: Renekton lướt đi, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí lên kẻ địch lướt qua.
Hắn được tăng @Effect2Amount@ Nộ theo mỗi đơn vị không phải tướng địch và @Effect5Amount@ Nộ theo mỗi tướng địch trúng đòn, lên đến tối đa @Effect10Amount@ Nộ.
Xắt - 50 Nộ Cường Hóa: Sát thương tăng thành @Effect3Amount@ (+@f2@). Kẻ địch trúng đòn sẽ bị giảm @Effect2Amount@% Giáp trong @Effect9Amount@ giây. Không tăng Nộ."
tr "Spell_RengarE_Name" = "Cú Ném Bola"
tr "Spell_RengarE_Summary" = "Rengar ném ra một bola, làm chậm mục tiêu đầu tiên trúng phải trong chốc lát.
Hung Tợn: trói chân mục tiêu."
tr "Spell_RengarE_Tooltip" = "Ném một bola, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý và làm chậm kẻ địch đầu tiên trúng phải đi @Effect2Amount@% trong @Effect3Amount@ giây.
Hung Tợn:
Gây @f1@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý và trói chân mục tiêu trong @Effect4Amount@ giây."
tr "Spell_RengarQ_Name" = "Tàn Ác"
tr "Spell_RengarQ_Summary" = "Đòn đánh kế tiếp đâm mạnh vào mục tiêu, gây thêm sát thương.
Hung Tợn: tăng thêm sát thương và cho Tốc độ Đánh."
tr "Spell_RengarQ_Tooltip" = "Rengar nhận thêm @Effect5Amount@% Tốc độ Đánh trong 2 đòn kế tiếp. Đòn đánh đầu tiên gây @Effect1Amount@ (+@f2@) sát thương vật lý.
Hung Tợn cường hóa:
Sát thương Hung Tợn tăng thành @f3@ (+@CharTotalPhysical2@) và cho Rengar @f4@% Tốc độ Đánh trong @Effect3Amount@ giây."
tr "Spell_RengarQWE_Cost" = "Tăng 1 Hung Tợn"
tr "Spell_RengarR_Name" = "Khao Khát Săn Mồi"
tr "Spell_RengarR_Summary" = "Bản năng săn mồi của Rengar trỗi dậy, Ngụy Trang nó và làm lộ diện tướng địch gần nhất trong bán kính lớn xung quanh. Khi đang Khao Khát Săn Mồi, Rengar nhận thêm Tốc độ Di chuyển và có thể nhảy vào mục tiêu bị săn đuổi dù không đứng trong bụi cỏ, giảm Giáp của kẻ đó."
tr "Spell_RengarR_Tooltip" = "Rengar được tăng @StealthMS@% Tốc Độ Di Chuyển và nhận thêm Tầm Nhìn Chuẩn trên tướng địch gần nhất trong vòng @SelfVisionRange@ khoảng cách trong @StealthDuration@ giây.
Sau @FadeTime@ giây, Rengar được Ngụy Trang và có thể nhảy vào đối phương mà không cần ở trong bụi. Nhảy vào đối phương gần nhất sẽ gây thêm @BonusDamage@ sát thương vật lý và giảm giáp chúng đi @ArmorShred@ trong @ArmorShredDuration@ giây.
Tướng địch trong vòng @EnemyDetectionRange@ khoảng cách và đồng minh của chúng có thể cảm nhận được Khao Khát Săn Mồi của Rengar.
Những đối phương bị lộ diện bởi Khao Khát Săn Mồi sẽ vẫn bị lộ diện một khi chúng còn trong tầm ngắm.
Tấn công hay sử dụng phần lớn các kĩ năng sẽ kết thúc Khao Khát Săn Mồi.
Ẩn Thân - Ngụy Trang: Đơn vị này được ẩn giấu khỏi tầm nhìn thông thường. Nhưng sẽ lộ diện bởi trụ hoặc tướng địch sát bên cạnh ."
tr "Spell_RengarW_Name" = "Tiếng Gầm Chiến Trận"
tr "Spell_RengarW_Summary" = "Rengar gầm lên một tiếng, gây sát thương kẻ địch và hồi lại một phần sát thương vừa gánh chịu.
Hung Tợn: thêm hiệu ứng thanh tẩy khống chế."
tr "Spell_RengarW_Tooltip" = "Gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch gần đó và hồi cho Rengar @Effect2Amount@% sát thương gánh chịu trong @Effect3Amount@ giây vừa qua.
Hung Tợn:
Bên cạnh hiệu ứng thông thường, gây @f1@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép, loại bỏ hiệu ứng khống chế đang có.
Sát thương hồi từ quái tấn công tăng thêm @Effect5Amount@%."
tr "Spell_RivenFeint_Name" = "Anh Dũng"
tr "Spell_RivenFeint_Summary" = "Riven bước tới trước một bước ngắn và chặn sát thương nhận vào."
tr "Spell_RivenFeint_Tooltip" = "Riven phóng nhanh theo hướng con trỏ đồng thời tự tạo ra một chiếc khiên chặn đến @Effect2Amount@ (+@f1@) sát thương nhận vào trong 1.5 giây."
tr "Spell_RivenFengShuiEngine_Summary" = "Riven cường hóa vũ khí của bản thân bằng một luồng năng lượng giúp tăng Sát thương Vật lí và tầm đánh. Ngoài ra, trong khoảng thời gian này, cô có thể sử dụng Chém Gió, một kĩ năng công kích tầm xa cực mạnh."
tr "Spell_RivenFengShuiEngine_Tooltip" = "Vũ khí của Riven được cường hóa bởi các dòng năng lượng tinh thần trong @Duration@ giây, gia tăng thêm @PercentBonusAD*100@% Sức mạnh Công kích (@BonusAD@), đồng thời tầm đánh và tầm thi triển kĩ năng của cô cũng được gia tăng, ngoài ra cô có thể sử dụng kỹ năng Chém Gió.
Chém Gió: Riven bắn một cơn sóng năng lượng gây từ @MinDamage@ đến @MaxDamage@ sát thương vật lí lên tất cả kẻ địch trúng phải dựa trên số máu chúng đang tổn thất."
tr "Spell_RivenFengShuiEngineAbility_Name" = "Lưỡi Kiếm Lưu Đày"
tr "Spell_RivenMartyr_Name" = "Kình Lực"
tr "Spell_RivenMartyr_Summary" = "Riven vận kình lực gây sát thương và làm choáng kẻ địch cạnh bên."
tr "Spell_RivenMartyr_Tooltip" = "Thanh gươm của Riven phóng thích ra một cơn sóng năng lượng lên những kẻ địch cạnh bên gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí và làm choáng chúng trong @Effect5Amount@ giây."
tr "Spell_RivenTriCleave_Name" = "Tam Bộ Kiếm"
tr "Spell_RivenTriCleave_Summary" = "Riven có thể tung ra một chuỗi những cú đánh cực mạnh. Kỹ năng này có thể tái kích hoạt 3 lần trong một khoảng thời gian ngắn, và cú đánh thứ ba sẽ hất văng những kẻ địch xung quanh đi."
tr "Spell_RivenTriCleave_Tooltip" = "Riven tấn công theo đường thẳng phía trước mặt. Có thể tái kích hoạt kỹ năng thêm @Effect4Amount@ lần.
Lần 1 và 2: Chém về phía trước, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí lên tất cả những kẻ địch trúng phải.
Lần 3: Nhảy lên không rồi đập mạnh xuống mặt đất gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí và hất những kẻ địch cạnh bên khỏi điểm va chạm. Cú nhảy này có thể giúp vượt qua địa hình.
Riven sẽ nhắm vào các mục tiêu bạn di con trỏ bên trên, hoặc nếu không có mục tiêu nào, Riven sẽ tấn công theo hướng cô đang đối diện."
tr "Spell_RocketGrab_Name" = "Bàn Tay Hỏa Tiễn"
tr "Spell_RocketGrab_Summary" = "Blitzcrank bắn tay phải ra chộp lấy kẻ địch trên đường, gây sát thương rồi kéo mục tiêu về phía mình."
tr "Spell_RocketGrab_Tooltip" = "Blitzcrank bắn tay phải ra, nếu chạm trúng một đơn vị kẻ địch nó sẽ làm choáng nạn nhân và gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép khi hắn kéo nạn nhân về gần mình."
tr "Spell_RumbleCarpetBomb_Name" = "Mưa Tên Lửa"
tr "Spell_RumbleCarpetBomb_Summary" = "Rumble khai hỏa một loạt tên lửa, tạo ra một thảm lửa gây sát thương và làm chậm các kẻ địch trúng phải."
tr "Spell_RumbleCarpetBomb_Tooltip" = "Rumble phóng hỏa tiễn theo một đường thẳng tạo ra một thảm lửa trong @Effect5Amount@ giây. Những kẻ địch trong vùng ảnh hưởng bị giảm Tốc độ Di chuyển đi @SlowAmount@% và chịu @DamagePerSecond@ sát thương phép mỗi giây.
Bạn có thể kiểm soát vị trí hỏa tiễn rơi xuống bằng cách nhấp và kéo chuột theo đường thẳng."
tr "Spell_RumbleFlameThrower_Cost" = "@Effect2Amount@ Nhiệt"
tr "Spell_RumbleFlameThrower_Name" = "Súng Phun Lửa"
tr "Spell_RumbleFlameThrower_Summary" = "Rumble đốt cháy các kẻ địch trước mặt hắn, gây sát thương phép theo hình nón trong 3 giây. Khi đang trong Ngưỡng Báo Động sát thương sẽ được gia tăng."
tr "Spell_RumbleFlameThrower_Tooltip" = "Rumble phun lửa vào đối thủ, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép theo hình nón trong @Effect9Amount@ giây. Gây @Effect4Amount*100@% sát thương lên lính.
Ngưỡng Báo Động: Gây @Effect5Amount*100@% sát thương."
tr "Spell_RumbleGrenade_Cost" = "@Effect3Amount@ Nhiệt"
tr "Spell_RumbleGrenade_Name" = "Lao Móc Điện"
tr "Spell_RumbleGrenade_Summary" = "Rumble bắn ra luồng điện, gây sốc mục tiêu bằng sát thương phép và làm chậm tốc độ di chuyển chúng. Rumble có thể mang 2 lao móc cùng lúc. Khi đang trong Ngưỡng Báo Động, sát thương và tỉ lệ làm chậm sẽ tăng."
tr "Spell_RumbleGrenade_Tooltip" = "Rumble bắn vào kẻ địch với tối đa 2 tia điện, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và cộng dồn hiệu ứng làm chậm @Effect2Amount@% trong @Effect7Amount@ giây.
Ngưỡng Báo Động: Sát thương và phần trăm làm chậm được tăng thêm 50%."
tr "Spell_RumbleHeatSystem_Name" = "Khổng Lồ Bãi Rác"
tr "Spell_RumbleHeatSystem_Summary" = "Mỗi kĩ năng Rumble sử dụng sẽ tăng cho hắn thanh Nhiệt. Khi đạt đến 50% Nhiệt hắn sẽ tiến vào Ngưỡng Báo Động, khiến tất cả kĩ năng cơ bản của hắn được tăng cường. Khi đạt đến 100% nhiệt, hắn Quá Tải, khiến các đòn đánh cơ bản gây thêm sát thương, nhưng bù lại không thể sử dụng kĩ năng trong vài giây. "
tr "Spell_RumbleHeatSystem_Tooltip" = "Khi Rumble đạt @DangerZoneHeat@ Nhiệt hắn rơi vào Ngưỡng Báo Động khiến tất cả kỹ năng cơ bản của hắn đều có hiệu ứng kèm theo.
Khi Rumble đạt @OverheatingHeat@ Nhiệt hắn bắt đầu Quá Tải, gây thêm @TotalDamage@ sát thương phép trên đòn đánh cơ bản của hắn nhưng bù lại sẽ không thể dùng phép trong @OverheatDuration@ giây."
tr "Spell_RumbleShield_Cost" = "@Effect3Amount@ Nhiệt"
tr "Spell_RumbleShield_Name" = "Khiên Phế Liệu"
tr "Spell_RumbleShield_Summary" = "Rumble dựng lên một tấm khiên, bảo vệ hắn khỏi sát thương và cho hắn tăng nhanh tốc độ. Khi trong Ngưỡng Báo Động, độ bền tấm khiên và tốc độ sẽ tăng thêm."
tr "Spell_RumbleShield_Tooltip" = "Rumble tạo ra một lớp bảo vệ trong @Effect5Amount@ giây giúp hấp thụ @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương. Rumble cũng được tăng thêm @Effect2Amount@% Tốc độ di chuyển trong @Effect6Amount@ giây.
Ngưỡng Báo Động: Tốc độ di chuyển và độ bền của lớp bảo vệ được tăng thêm 50%."
tr "Spell_Rupture_Name" = "Rạn Nứt"
tr "Spell_Rupture_Summary" = "Tạo một vụ địa chấn tại vị trí mục tiêu, tung kẻ địch lên không, gây sát thương và làm chậm."
tr "Spell_Rupture_Tooltip" = "Tạo ra một cơn địa chấn tại vị trí mục tiêu. Những kẻ địch trúng chiêu sẽ bị hất lên không trong @Effect5Amount@ giây, chịu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép, và bị làm chậm đi @Effect2Amount@% trong @Effect3Amount@ giây."
tr "Spell_RyzeE_Name" = "Dòng Chảy Ma Pháp"
tr "Spell_RyzeE_Summary" = "Ryze bắn ra một quả cầu ma thuật, gây sát thương một kẻ địch và đặt bùa hại lên tất cả kẻ địch gần đó. Kỹ năng của Ryze có thêm hiệu ứng lên kẻ địch dính bùa hại."
tr "Spell_RyzeE_Tooltip" = "Bắn chưởng, gây @EDamageCalc@ sát thương phép, lan Dòng Chảy sang mục tiêu và tất cả kẻ địch xung quanh trong @DebuffDuration@ giây.
Nếu đặt Dòng Chảy lên một kẻ địch đã có sẵn hiệu ứng này, nó lan rộng hơn.
"
tr "Spell_RyzePassive_Name" = "Bậc Thầy Cổ Thuật"
tr "Spell_RyzePassive_Tooltip" = "Kỹ năng của Ryze gây thêm sát thương dựa theo Năng lượng Cộng thêm, và Năng lượng tối đa tăng @PercentManaIncrease@% với mỗi @APAmount@ Sức mạnh Phép thuật.
Số tăng hiện tại: @PassiveManaCalcTooltip@%"
tr "Spell_RyzeQWrapper_" = "Sát thương cường hóa Dòng Chảy Ma Pháp"
tr "Spell_RyzeQWrapper_Cooldown" = "@f3@s"
tr "Spell_RyzeQWrapper_Name" = "Quá Tải"
tr "Spell_RyzeQWrapper_Summary" = "Nội tại: Các kỹ năng khác của Ryze đặt lại hồi chiêu Quá Tải và tích 1 cổ ngữ. Nếu Ryze dùng Quá Tải khi có 2 cổ ngữ, ông được tăng tốc trong thoáng chốc.
Khi sử dụng, Ryze ném ra một luồng năng lượng gây sát thương cho kẻ địch đầu tiên trúng phải. Nếu mục tiêu có Dòng Chảy, Quá Tải gây thêm sát thương và nảy sang các kẻ địch có Dòng Chảy gần đó."
tr "Spell_RyzeQWrapper_Tooltip" = "Nội tại: Ngục Cổ Ngữ và Dòng Chảy Ma Pháp đặt lại hồi chiêu Quá Tải và tích 1 cổ ngữ (tối đa @MaximumRunes@) trong @RuneDuration@ giây. Quá Tải dùng hết số cổ ngữ để tăng @MovementSpeedAmount@% Tốc độ Di chuyển trong @MovementSpeedDuration@ giây nếu đang có @MaximumRunes@ cổ ngữ.
Kích hoạt: Bắn chưởng, gây @QDamageCalc@ sát thương phép lên kẻ địch đầu tiên trúng phải. Nếu mục tiêu có Dòng Chảy, Quá Tải tiêu thụ dấu ấn, gây thêm @Spell.RyzeR:OverloadDamageBonus@% sát thương và nảy sang các kẻ địch có Dòng Chảy gần đó."
tr "Spell_RyzeR_BaseSpellCDR" = "Giảm Hồi chiêu kỹ năng cơ bản"
tr "Spell_RyzeR_ManaRatios" = "Tỉ lệ Năng lượng"
tr "Spell_RyzeR_Name" = "Vòng Xoáy Không Gian"
tr "Spell_RyzeR_Summary" = "Nội tại: Quá Tải gây thêm sát thương lên mục tiêu có Dòng Chảy.
Khi sử dụng, Ryze tạo cổng dịch chuyển tới một địa điểm gần đó. Sau vài giây, đồng minh đứng trên cổng dịch chuyển được đưa tới điểm chỉ định."
tr "Spell_RyzeR_Tooltip" = "Nội tại: Sát thương cộng thêm của Quá Tải lên mục tiêu có Dòng Chảy tăng thành @OverloadDamageBonus@%.
Kích hoạt: Ryze tạo cổng dịch chuyển tới một địa điểm gần đó. Sau @ChargeTimeTooltip@ giây, đồng minh đứng trên cổng dịch chuyển được đưa tới điểm chỉ định.
Nếu Ryze rơi vào trạng thái không thể dùng kỹ năng hoặc di chuyển, Vòng Xoáy Không Gian sẽ bị hủy."
tr "Spell_RyzeW_Name" = "Ngục Cổ Ngữ"
tr "Spell_RyzeW_Summary" = "Ryze bẫy mục tiêu trong ngục cổ ngữ, gây sát thương và làm chậm kẻ đó. Nếu mục tiêu có Dòng Chảy, chúng bị trói."
tr "Spell_RyzeW_Tooltip" = "Gây @WDamageCalc@ sát thương phép và làm chậm 1 kẻ địch đi @SlowAmount*100@% trong @CCDuration@ giây. Nếu mục tiêu có Dòng Chảy, nó bị trói chân, đồng thời dấu ấn Dòng Chảy sẽ biến mất."
tr "Spell_SeismicShard_Name" = "Mảnh Vỡ Địa Chấn"
tr "Spell_SeismicShard_Summary" = "Malphite dùng ma thuật nguyên thủy để ném một mảnh vỡ vào kẻ địch, gây sát thương và đánh cắp Tốc độ Di chuyển trong 3 giây."
tr "Spell_SeismicShard_Tooltip" = "Gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và ăn cắp Tốc độ di chuyển của mục tiêu đi @Effect2Amount@% trong 3 giây."
tr "Spell_SejuaniE_Name" = "Băng Giá Vĩnh Cửu"
tr "Spell_SejuaniE_Summary" = "Sejuani đóng băng và làm choáng một tướng địch có tối đa cộng dồn Băng."
tr "Spell_SejuaniE_Tooltip" = "Nội tại: Đòn đánh của tướng đồng minh cận chiến gần đó đặt Băng lên tướng địch, quái to, quái vừa, và lính to.
Kích hoạt: Mục tiêu có 4 cộng dồn Băng bị choáng @Effect1Amount@ giây, chịu @Effect3Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép, và bị chuyển dời vị trí một đoạn ngắn.
Kẻ địch đã bị choáng bởi Sejuani không bị dính cộng dồn Băng trong @f2@ giây."
tr "Spell_SejuaniPassive_Name" = "Cơn Thịnh Nộ Phương Bắc"
tr "Spell_SejuaniPassive_Summary" = "Sau khi rời giao tranh, Sejuani có Băng Giáp giúp tăng Giáp và Kháng Phép cũng như miễn nhiễm làm chậm. Băng Giáp tồn tại thêm chốc lát sau khi Sejuani chịu sát thương. Sejuani có thể sát thương một kẻ địch bị choáng để phá vỡ lớp băng, gây lượng lớn sát thương phép."
tr "Spell_SejuaniPassive_Tooltip" = "Băng Giáp: Sau khi không chịu sát thương từ tướng hoặc quái to trong @FrostArmorOOC@ giây, Sejuani trở nên miễn nhiễm làm chậm và có thêm @f1@ Giáp và @f2@ Kháng Phép. Băng Giáp tồn tại thêm @FrostArmorDuration@ giây sau khi chịu sát thương từ tướng hoặc quái to.
Phá Băng: Kẻ địch bị Sejuani làm choáng sẽ đóng băng, khiến đòn đánh hoặc kỹ năng đầu tiên của Sejuani lên chúng gây sát thương phép bằng @PercentHPDamage@ máu tối đa của chúng (cao nhất @EpicMonsterCap@ với quái khủng)."
tr "Spell_SejuaniQ_Name" = "Đột Kích Băng Giá"
tr "Spell_SejuaniQ_Summary" = "Sejuani lao tới, hất tung kẻ địch lên không. Pha lao dừng lại sau khi trúng một tướng địch."
tr "Spell_SejuaniQ_Tooltip" = "Sejuani lao tới, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch và hất tung chúng. Phép dừng lại khi trúng một tướng địch."
tr "Spell_SejuaniR_Name" = "Nhà Ngục Băng Giá"
tr "Spell_SejuaniR_Summary" = "Sejuani ném bola đóng băng tướng địch đầu tiên trúng phải và tạo ra một cơn bão băng giá làm chậm các kẻ địch khác."
tr "Spell_SejuaniR_Tooltip" = "Sejuani ném bola bằng Chân Băng gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên tướng địch đầu tiên trúng phải và làm choáng kẻ đó trong @Effect2Amount@ giây.
Bola trở nên mạnh mẽ hơn trên đường bay, gây @Effect7Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép, làm choáng @Effect6Amount@ giây và tạo ra một cơn bão làm chậm các kẻ địch khác đi @Effect8Amount@%. Sau @Effect3Amount@ giây, cơn bão gây @Effect7Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép và làm chậm @Effect4Amount@% trong @Effect5Amount@ giây."
tr "Spell_SejuaniW_Name" = "Mùa Đông Thịnh Nộ"
tr "Spell_SejuaniW_Summary" = "Sejuani vung cây chùy hai lần, gây sát thương và đặt cộng dồn Băng."
tr "Spell_SejuaniW_Tooltip" = "Sejuani vung chùy, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) (+@f3@) sát thương vật lý và đặt cộng dồn Băng lên kẻ địch trúng phải, đồng thời đẩy lùi lính và quái.
Sau đó cô quật chùy xuống, gây @Effect3Amount@ (+@f2@) (+@f4@) sát thương vật lý, đặt cộng dồn Băng và thoáng làm chậm kẻ địch trúng phải."
tr "Spell_ShacoPassive_Name" = "Đâm Lén"
tr "Spell_ShacoPassive_Summary" = "Đòn đánh của Shaco chí mạng khi đâm từ phía sau.
Kẻ địch không thể bị Đâm Lén hai lần mỗi vài giây."
tr "Spell_ShacoPassive_Tooltip" = "Đòn đánh của Shaco chí mạng gây @TotalDamageTooltip@ sát thương khi tấn công từ phía sau ((@MonsterDamageTooltip@ lên quái).
Kẻ địch không thể bị Đâm Lén hai lần mỗi @ModifiedCD@ giây. Hồi chiêu thay đổi theo Giảm Hồi chiêu."
tr "Spell_ShacoQ_Name" = "Lừa Gạt"
tr "Spell_ShacoQ_Summary" = "Shaco trở nên Vô Hình và dịch chuyển đến địa điểm chỉ định.
Đòn đánh đầu tiên sau khi Vô Hình được cường hóa, gây thêm sát thương và giảm hồi chiêu Lừa Gạt."
tr "Spell_ShacoQ_Tooltip" = "Shaco dịch chuyển tới điểm gần đó và được Vô Hình trong @StealthDuration@ giây. Shaco vẫn Vô Hình kể cả khi dùng Hộp Hề Ma Quái hoặc Phân Thân.
Đòn đánh kế tiếp trong lúc Vô Hình gây thêm @TotalDamage@ sát thương vật lý và giảm hồi chiêu Lừa Gạt đi @CDRefund@ giây.
Tàng Hình - Vô Hình: Shaco chỉ bị lộ diện bởi trụ địch gần đó hoặc tầm nhìn chuẩn."
tr "Spell_ShenE_Name" = "Vô Ảnh Bộ"
tr "Spell_ShenE_Summary" = "Shen lướt tới một hướng, khiêu khích kẻ địch trên đường lướt."
tr "Spell_ShenE_Tooltip" = "Nội tại: Gây sát thương với Vô Ảnh Bộ và Công Kích Hoàng Hôn hồi lại @f1@ Nội năng.
Kích hoạt: Shen lướt tới một hướng, gây @Effect2Amount@ [+@f2@] sát thương vật lý lên tướng địch và quái trên đường và khiêu khích chúng trong @Effect1Amount@ giây."
tr "Spell_ShenQ_Name" = "Công Kích Hoàng Hôn"
tr "Spell_ShenQ_Summary" = "Shen gọi ra kiếm hồn cùng tấn công, gây sát thương dựa trên tỉ lệ máu tối đa của mục tiêu. Nếu kiếm hồn trúng vào một tướng địch, Shen gây thêm sát thương và được tăng mạnh tốc độ đánh. Tất cả kẻ địch kiếm hồn đánh trúng trên đường trở lại sẽ bị giảm tốc độ di chuyển khi chạy khỏi Shen."
tr "Spell_ShenQ_Tooltip" = "Shen gọi Kiếm Hồn quay lại. Kẻ địch bị trúng phải nó sẽ bị làm chậm đi @Effect4Amount@% khi chạy khỏi Shen trong @Effect5Amount@ giây tiếp theo.
@Effect3Amount@ đòn đánh thường tiếp theo của Shen gây sát thương phép cộng thêm bằng @f1@ cộng @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower*.01@)% máu tối đa của mục tiêu. Nếu Kiếm Hồn trúng phải một tướng địch, đòn đánh sẽ gây sát thương @f2@ cộng @Effect6Amount@ (+@CharAbilityPower2*.01@)% và được tăng @Effect9Amount@% tốc độ đánh.
Lính và quái chịu thêm @Effect1Amount*100@% sát thương với mỗi đòn đánh (tối đa @Effect7Amount@)."
tr "Spell_ShenR_Name" = "Nhất Thống"
tr "Spell_ShenR_Summary" = "Shen che chở cho đồng minh khỏi các sát thương sắp tới, và dịch chuyển đến chỗ họ."
tr "Spell_ShenR_Tooltip" = "Shen tạo ra một lá chắn cho tướng đồng minh mục tiêu hấp thụ tối đa @Shield@ sát thương (tùy theo máu tổn thất của mục tiêu) trong @ShieldDuration@ giây. Sau khi niệm chú @ChannelDuration@ giây, Shen và Kiếm Hồn dịch chuyển đến vị trí đồng minh."
tr "Spell_ShenW_Name" = "Bảo Hộ Linh Hồn"
tr "Spell_ShenW_Summary" = "Đòn đánh nhắm vào Shen hoặc đồng minh gần Kiếm Hồn sẽ bị chặn lại."
tr "Spell_ShenW_Tooltip" = "Kiếm Hồn của Shen tạo ra một vùng bảo hộ trong @Effect1Amount@ giây. Đòn đánh thường nhắm vào Shen hoặc một tướng đồng minh trong vùng bị chặn lại.
Nếu không có tướng nào để bảo vệ trong vùng khi chiêu được sử dụng, Kiếm Hồn sẽ không kích hoạt đến khi có một người đi vào hoặc sau @Effect2Amount@ giây."
tr "Spell_ShyvanaDoubleAttack_Name" = "Song Long Thủ"
tr "Spell_ShyvanaDoubleAttack_Summary" = "Shyvana tấn công hai lần ở đòn đánh kế tiếp. Đòn đánh thường giảm hồi chiêu Song Long Thủ đi 0.5 giây.
Dạng Rồng: Song Long Thủ đánh lan tất cả kẻ địch trước mặt Shyvana."
tr "Spell_ShyvanaDoubleAttack_Tooltip" = "Shyvana đánh hai lần trong đòn tấn công kế tiếp, gây lần lượt @FirstHitDamageCalc@ và @SecondHitDamageCalc@ sát thương vật lý.
Trong lúc Song Long Thủ đang hồi chiêu, các đòn đánh thường làm giảm hồi chiêu còn lại đi @CDReductionOnHit@ giây.
Hóa Rồng: Song Long Thủ gây sát thương lan lên tất cả đơn vị trước mặt Shyvana.
Sát thương lần hai từ Song Long Thủ bằng với @SecondHitDamage*100@% Sức mạnh Công kích của Shyvana."
tr "Spell_ShyvanaFireball_Name" = "Hơi Thở Của Rồng"
tr "Spell_ShyvanaFireball_Summary" = "Shyvana phóng một quả cầu lửa sát thương các kẻ địch trúng phải đồng thời để lại một vệt tro tàn trên nạn nhân trong 5 giây. Các đòn đánh thường trúng đích lên những nạn nhân đấy sẽ gây một số phần trăm Máu tối đa của chúng thành sát thương.
Hóa Rồng: Hơi Thở Của Rồng phát nổ khi va chạm hoặc tại điểm chỉ định, gây thêm sát thương và thiêu cháy mặt đất trong chốc lát."
tr "Spell_ShyvanaFireball_Tooltip" = "Shyvana khạc ra một quả cầu lửa dừng lại khi trúng tướng. Mọi kẻ địch trúng phải chịu @DamageCalc@ sát thương phép và bị đánh dấu trong @MarkDuration@ giây.
Đòn đánh của Shyvana lên mục tiêu bị đánh dấu gây sát thương phép bằng @PercentHPDamage*100@% máu tối đa của chúng.
Hóa Rồng: Hơi Thở Của Rồng phát nổ khi trúng mục tiêu hoặc khi tới điểm chỉ định, gây @DragonExplosionCalc@ sát thương phép và thiêu cháy mặt đất trong 4 giây. Kẻ địch đứng trên đất cháy chịu @DragonDamagePerTickCalc@ sát thương phép mỗi giây.
Sát thương trên đòn đánh tối đa của Hơi Thở Của Rồng lên quái là @MaxDamageVsMonsters@ mỗi cú."
tr "Spell_ShyvanaImmolationAura_Name" = "Rực Cháy"
tr "Spell_ShyvanaImmolationAura_Summary" = "Shyvana bọc mình trong lửa, gây sát thương phép mỗi giây lên kẻ địch gần đó và chạy nhanh hơn trong 3 giây, một phần sát thương này sẽ gây ra lần nữa khi Shyvana đánh thường kẻ địch trong lúc Rực Cháy kích hoạt. Tốc chạy giảm dần suốt thời gian tác dụng của phép. Đòn đánh kéo dài thời gian tác dụng của phép.
Hóa Rồng: Rực Cháy tăng kích thước."
tr "Spell_ShyvanaImmolationAura_Tooltip" = "Shyvana gây @DamagePerTickCalc@ sát thương phép mỗi giây lên kẻ địch gần đó và nhận thêm @MSPercent*100@% tốc chạy giảm dần trong @BaseDuration@ giây.
Khi Rực Cháy kích hoạt, đòn đánh gây @DamageOnHitCalc@ sát thương phép lên kẻ địch gần đó và kéo dài thời gian tác dụng thêm @BonusDurationOnHit@ giây.
Hóa Rồng: Rực Cháy tăng diện tích.
Rực Cháy có thời gian tác dụng tối đa @MaxBuffDuration@ giây."
tr "Spell_ShyvanaTransformCast_Cooldown" = "Cần @FuryToActivate@ Nộ để Kích Hoạt"
tr "Spell_ShyvanaTransformCast_Cost" = "@FuryDrainPerSecond@ Nộ mỗi Giây"
tr "Spell_ShyvanaTransformCast_Name" = "Hóa Rồng"
tr "Spell_ShyvanaTransformCast_Summary" = "Shyvana hóa thân thành rồng rồi bay đến điểm đã chọn. Những kẻ địch trên đường bay phải gánh chịu sát thương và hất văng về vị trí mục tiêu của cô.
Shyvana tự tăng Nộ mỗi giây đồng thời nhận 2 Nộ khi tung đòn đánh thường."
tr "Spell_ShyvanaTransformCast_Tooltip" = "Active: Shyvana hóa thành dạng rồng, nhận thêm @BonusHP@ Máu và lao đến vị trí đã chọn. Đối phương trúng phải trên đường bay chịu @DamageCalc@ sát thương phép và bị kéo về phía vị trí đã chọn.
Nội Tại: Shyvana nhận @FuryGainPerTick@ Nộ mỗi giây. Đòn đánh thường tăng cho cô thêm @FuryGainOnHit@ Nộ."
tr "Spell_SionE_Name" = "Sát Nhân Hống"
tr "Spell_SionE_Summary" = "Sion bắn ra một luồng sóng năng lượng tầm ngắn gây sát thương và làm chậm đơn vị kẻ địch đầu tiên trúng phải. Nếu tia sóng trúng vào một lính hoặc quái, nạn nhân sẽ bị đẩy lùi, gây sát thương, làm chậm và giảm Giáp tất cả đơn vị nó lướt xuyên qua."
tr "Spell_SionE_Tooltip" = "Sion bắn sóng âm ra, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên mục tiêu đầu tiên trúng phải và đẩy lùi nếu đó không phải tướng (đồng thời tăng tầm lên rất nhiều).
Mục tiêu bị trúng sóng âm hoặc các đơn vị bị đẩy lùi bị làm chậm đi @Effect2Amount@% trong @Effect8Amount@ giây và bị giảm Giáp đi @Effect5Amount@% trong @Effect7Amount@ giây."
tr "Spell_SionPassive_Name" = "Vinh Quang Tử Sĩ"
tr "Spell_SionPassive_Summary" = "Sau khi bị hạ gục, Sion tạm thời sống lại với lượng máu bị tụt nhanh chóng. Đòn đánh của hắn được tăng tốc, hồi máu cho hắn và gây thêm sát thương dựa theo máu tối đa của mục tiêu."
tr "Spell_SionPassive_Tooltip" = "Sau khi bị hạ gục, Sion hồi sinh nhưng Máu sẽ nhanh chóng tụt đi.
Hắn có thể di chuyển và đánh thường trong lúc này, đồng thời có thêm @Lifesteal*100@% Hút Máu, đánh cực nhanh và gây thêm sát thương vật lý bằng @PercentMaxHP*100@% Máu tối đa của mục tiêu. Giới hạn @NonChampCap@ sát thương cộng thêm lên các đơn vị không phải tướng.
Tất cả kỹ năng được thay bằng Xung Kích Tử Vong, tăng tốc cho hắn trong chốc lát. "
tr "Spell_SionQ_Name" = "Cú Nện Tàn Khốc"
tr "Spell_SionQ_Summary" = "Sion vận sức tung một cú nện rìu cực mạnh về phía trước mặt gây sát thương lên những kẻ địch trúng chiêu. Nếu hắn vận sức đủ lâu, những nạn nhân trúng phải sẽ bị hất văng lên không và bị choáng."
tr "Spell_SionQ_Tooltip" = "Sion vận sức để tung ra một cú nện cực mạnh trong tối đa 2 giây. Khi được thả ra, hắn gây từ @Effect1Amount@ (+@f1@) đến @Effect4Amount@ (+@f2@) sát thương vật lí lên những kẻ địch trong vùng ảnh hưởng (@Effect8Amount@% sát thương lên lính). Những nạn nhân trúng chiêu sẽ bị làm chậm trong thoáng chốc.
Nếu Sion vận sức trong tối thiểu 1 giây, các nạn nhân sẽ bị hất văng lên không và choáng từ 1.25 đến 2.25 giây."
tr "Spell_SionR_Name" = "Bất Khả Kháng Cự"
tr "Spell_SionR_Summary" = "Sion xông xáo lao về hướng đã chọn, và tăng tốc dần theo thời gian. Hắn có thể chuyển hướng chầm chậm theo sự thay đổi vị trí của con trỏ chuột. Khi tông phải một kẻ địch hắn sẽ gây sát thương và hất văng nạn nhân đó lên không dựa trên khoảng cách đã lao đi bao xa."
tr "Spell_SionR_Tooltip" = "Sion lao thẳng về một phía trong 8 giây và có thể chuyển hướng từ từ theo vị trí con trỏ chuột. Khi lao đến, Sion được miễn nhiễm với tất cả Hiệu Ứng Khống Chế. Tái Kích Hoạt Kĩ năng sẽ hủy sớm cú lao của Sion.
Khi Sion tông phải tướng địch hoặc va vào tường, hắn sẽ gây @MinDamageTotal@ sát thương vật lý và hất tung kẻ địch @MinStunDuration@ giây trong một phạm vi nhỏ xung quanh. Đối phương ở phạm vi ngoài cũng sẽ nhận lượng sát thương tương đương và bị làm chậm đi @SlowAmount@% trong 3 giây.
Lượng sát thương được tăng đến @MaxDamageTotal@ và thời gian choáng tăng đến @MaxStunDuration@ giây tối đa khi Sion lao đi xa hơn."
tr "Spell_SionW_Name" = "Lò Luyện Linh Hồn"
tr "Spell_SionW_Summary" = "Sion tạo một lớp khiên lên bản thân và có thể tái kích hoạt nó sau 3 giây để gây Sát thương Phép lên những kẻ địch cạnh bên. Khi Sion tiêu diệt kẻ địch, hắn sẽ được gia tăng Máu tối đa."
tr "Spell_SionW_Tooltip" = "Nội tại: Sion nhận thêm @Effect5Amount@ Máu tối đa mỗi khi tiêu diệt một đơn vị (@Effect6Amount@ khi hạ gục, hỗ trợ, tiêu diệt lính to và quái to). Máu cộng thêm: @f1@
Kích hoạt: Sion tạo lá chắn cho bản thân bằng @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) (+@f2@) (@Effect3Amount@% Máu tối đa) trong 6 giây. Sau @Effect7Amount@ giây, nếu lá chắn vẫn tồn tại, Sion có thể tái kích hoạt để gây sát thương phép bằng @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) cộng @Effect4Amount@% Máu tối đa của mục tiêu lên các kẻ địch gần đó. Tối đa 400 sát thương cộng thêm lên lính và quái."
tr "Spell_SivirE_Name" = "Khiên Chống Phép"
tr "Spell_SivirE_Summary" = "Tạo ra một lớp lá chắn ma thuật giúp chặn lại một kĩ năng của kẻ địch. Sivir sẽ nhận lại được Năng lượng nếu lá chắn chặn được kĩ năng."
tr "Spell_SivirE_Tooltip" = "Sivir tạo ra một lớp lá chắn ma thuật trong @Effect1Amount@ giây giúp chặn lại một kĩ năng kế tiếp của kẻ địch.
Nếu chặn được thành công, Sivir nhận lại @Effect2Amount@ Năng lượng."
tr "Spell_SivirQ_Name" = "Gươm Boomerang"
tr "Spell_SivirQ_Summary" = "Sivir phóng thanh thập tự gươm của mình đi như một cái boomerang, gây sát thương cả lượt đi lẫn về."
tr "Spell_SivirQ_Tooltip" = "Sivir ném lưỡi thập tự kiếm của mình đi như một chiếc boomerang, gây @TotalDamage@ sát thương vật lý lên tất cả kẻ địch nó cắt qua.
Xuyên qua mục tiêu không phải tướng sẽ giảm sát thương gây ra của lưỡi kiếm đi @FallOffRatio*100@%, xuống tối thiểu @FallOffMinimum*100@%."
tr "Spell_SivirR_Summary" = "Sivir dẫn dắt đồng minh trên chiến trường, giúp tăng cho họ một lượng Tốc độ Di chuyển trong thời gian ngắn. Ngoài ra còn tăng cho Sivir Tốc độ Đánh trong thời gian Nảy Bật đang kích hoạt."
tr "Spell_SivirR_Tooltip" = "Nội tại: Sivir nhận @RicochetAttackSpeed*100@% Tốc độ Đánh khi Nảy Bật còn trong thời gian kích hoạt.
Kích hoạt: Sivir dẫn dắt đồng đội trong @UltDuration@ giây, giúp tăng cho họ thêm @MaxMS@% Tốc độ Di chuyển khởi điểm, rồi giảm dần xuống còn @MinMS@% sau @MaxMSDuration@ giây."
tr "Spell_SivirW_Name" = "Nảy Bật"
tr "Spell_SivirW_Summary" = "Các đòn đánh thường kế tiếp của Sivir sẽ nảy sang các kẻ địch cạnh bên, gây giảm sát thương lên các mục tiêu phụ."
tr "Spell_SivirW_Tooltip" = "@BounceAttacks@ đòn đánh thường kế tiếp của Sivir sẽ nảy sang các mục tiêu, gây @FirstTargetDamage@ sát thương vật lý lên đơn vị đầu tiên và @BounceDamage@ sát thương vật lý lên các đơn vị sau.
Nếu đòn đánh của Nảy Bật chí mạng mục tiêu đầu tiên, mọi đòn nảy bật sau đó đều có chí mạng.
Chỉ mục tiêu đầu tiên chịu ảnh hưởng của các hiệu ứng kèm đòn đánh. Mỗi đơn vị chỉ có thể trúng một lần Nảy Bật."
tr "Spell_SkarnerExoskeleton_Name" = "Lớp Vỏ Tinh Thể"
tr "Spell_SkarnerExoskeleton_Summary" = "Skarner tạo ra một lá chắn, và khi lá chắn còn hoạt động Tốc độ Di chuyển của hắn được gia tăng."
tr "Spell_SkarnerExoskeleton_Tooltip" = "Skarner tạo một lớp giáp bằng @f1@ (@Effect1Amount@% số Máu tối đa của mình) (+@CharAbilityPower@) ngăn sát thương nhận vào trong @Effect4Amount@ giây. Khi lá chắn còn hoạt động, Skarner được tăng @Effect5Amount@% Tốc độ Di chuyển trong 3 giây."
tr "Spell_SkarnerFracture_Name" = "Đuôi Bọ Cạp"
tr "Spell_SkarnerFracture_Summary" = "Skarner tạo ra một vụ nổ năng lượng tinh thể gây sát thương lên những kẻ địch trúng phải và làm chậm chúng."
tr "Spell_SkarnerFracture_Tooltip" = "Nội tại: Khống chế kẻ địch bằng Đuôi Bọ Cạp và Giam Cầm tạo hiệu ứng Sức Mạnh Tinh Thể trong thời gian hiệu lực và sẽ giảm thời gian hồi chiêu của Đuôi Bọ Cạp bằng con số đó.
Kích hoạt: Skarner bắn ra một luồng năng lượng tinh thể gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép, làm chậm mục tiêu trúng đòn đi @Effect8Amount@% trong @Effect7Amount@ giây và làm giảm tộc độ bay của luồng năng lượng.
Kẻ địch trúng chiêu sẽ bị hiệu ứng Độc Tinh Thể trong @Effect6Amount@ giây, đòn đánh thường tiếp theo của Skarner lên các đơn vị này sẽ gây thêm @Effect2Amount@ sát thương vật lí và làm choáng chung trong @Effect3Amount@ giây."
tr "Spell_SkarnerImpale_Name" = "Giam Cầm"
tr "Spell_SkarnerImpale_Summary" = "Skarner áp chế một tướng địch và gây sát thương phép lên nạn nhân. Trong thời gian đó, Skarner có thể di chuyển tự do và sẽ kéo nạn nhân theo hắn. Khi hiệu ứng kết thúc, mục tiêu của Skarner sẽ chịu thêm sát thương."
tr "Spell_SkarnerImpale_Tooltip" = "Skarner áp chế một tướng địch trong @RDuration@ giây, gây @PhysicalDamage@ sát thương vật lí và @MagicDamage@ sát thương phép. Skarner có thể di chuyển tự do trong thời gian này, và sẽ kéo mục tiêu theo hắn. Khi hiệu ứng kết thúc, mục tiêu của Skarner sẽ nhận thêm lượng sát thương tương đương."
tr "Spell_SkarnerVirulentSlash_Name" = "Nhát Chém Tinh Thể"
tr "Spell_SkarnerVirulentSlash_Summary" = "Skarner gây sát thương vật lí lên các kẻ địch xung quanh, và kích phát Năng Lượng Tinh Thể trong vài giây nếu có kẻ địch trúng chiêu. Khi Nhát Chém Tinh Thể cường hóa bởi Năng Lượng Tinh Thể được tung ra lần nữa, nó sẽ gây thêm sát thương phép."
tr "Spell_SkarnerVirulentSlash_Tooltip" = "Skarner gây @f1@ sát thương vật lí lên những kẻ địch xung quanh. Nếu có đơn vị trúng chiêu, nó cường hóa bản thân bằng Năng Lượng Tinh Thể trong @Effect2Amount@ giây.
Khi Skarner đang được cường hóa, các Nhát Chém Tinh Thể của nó gây thêm @f1@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.
Các đòn đánh thường giảm thời gian hồi của Nhát Chém Tinh Thể đi 0.25 giây (hiệu ứng gấp 4 lần khi tấn công tướng)."
tr "Spell_SorakaE_Name" = "Điểm Phân Cực"
tr "Spell_SorakaE_Summary" = "Tạo ra một vùng xoáy làm câm lặng tất cả kẻ địch bên trong. Khi vùng xoáy biến mất, tất cả những kẻ địch còn bên trong đều bị trói chân."
tr "Spell_SorakaE_Tooltip" = "Tạo một vùng ma thuật tại điểm chỉ định trong @RootDelay@ giây, gây @TotalDamage@ sát thương phép lên tướng địch đứng trong đó. Tướng địch bị câm lặng đến khi đi ra ngoài.
Khi vùng ma thuật biến mất, tất cả tướng địch vẫn đứng trong đó bị trói chân @RootDuration@ giây và chịu thêm @TotalDamage@ sát thương phép."
tr "Spell_SorakaQ_Name" = "Vẫn Tinh"
tr "Spell_SorakaQ_Summary" = "Sao rơi xuống điểm chỉ định, gây sát thương phép và làm chậm kẻ địch. Nếu một tướng địch bị trúng chiêu, Soraka được hồi máu."
tr "Spell_SorakaQ_Tooltip" = "Gọi sao rơi xuống điểm chỉ định. Kẻ địch đứng trong khu vực đó chịu @TotalDamage@ sát thương phép và bị làm chậm @MoveSpeedSlow*100@% trong @SlowDuration@ giây.
Nếu trúng tướng, Soraka được Hồi Sức trong @HoTDuration@ giây, hồi lại @TotalHoT@ máu và tăng @MoveSpeedHaste*100@% tốc độ di chuyển giảm dần trong @MoveSpeedDuration@ giây đầu."
tr "Spell_SorakaR_Name" = "Nguyện Ước"
tr "Spell_SorakaR_Summary" = "Soraka mang lại hi vọng cho đồng đội của mình bằng cách lập tức hồi máu cho bản thân và tất cả tướng đồng minh."
tr "Spell_SorakaR_Tooltip" = "Kêu gọi sức mạnh thần thánh hồi @HealingCalc@ Máu cho tất cả tướng đồng minh. Nguyện Ước tăng @HealingAmpForLowHealthAllies*100@% hiệu lực với mỗi tướng dưới 40% Máu (@AmpedHealing@)."
tr "Spell_SorakaW_Cost" = "@PercentHealthCost*100@% Máu tối đa, @Cost@ Năng lượng"
tr "Spell_SorakaW_Name" = "Tinh Tú Hộ Mệnh"
tr "Spell_SorakaW_PingOverride_LowHP" = "@SrcNameWithColon@@SlotName@ - Không đủ Máu"
tr "Spell_SorakaW_Summary" = "Soraka hi sinh một phần Máu của bản thân để hồi máu cho một đơn vị đồng minh khác."
tr "Spell_SorakaW_Tooltip" = "Hồi @TotalHeal@ máu cho 1 tướng đồng minh khác.
Nếu dùng khi có Hồi Sức, Soraka ban Hồi Sức cho mục tiêu, hồi máu bằng @Spell.SorakaQ:TotalHoT@ và cho họ @Spell.SorakaQ:MoveSpeedHaste*100@% tốc độ di chuyển giảm dần trong vòng @Spell.SorakaQ:HoTDuration@ giây.
Không thể dùng nếu Soraka còn dưới @MinimumHealth@ máu (5% máu tối đa)."
tr "Spell_StaticField_ActiveDamage_LevelUp" = "Sát thương Cơ bản Kích hoạt"
tr "Spell_StaticField_Cooldown_LevelUp" = "Hồi chiêu Kích hoạt"
tr "Spell_StaticField_Name" = "Trường Điện Từ"
tr "Spell_StaticField_PassiveBase_LevelUp" = "Sát thương Cơ bản Nội tại"
tr "Spell_StaticField_Summary" = "Kẻ địch bị Blitzcrank tấn công bị đánh dấu và chịu sát thương điện từ sau 1 giây. Ngoài ra, Blitzcrank có thể kích hoạt kỹ năng này để phá lá chắn, gây sát thương và làm câm lặng kẻ địch xung quanh."
tr "Spell_StaticField_Tooltip" = "Nội tại: Sét tụ trong nắm đấm của Blitzcrank, đánh dấu kẻ địch. Sau 1 giây, kẻ đó bị giật, chịu @PassiveDamage@ sát thương phép. Hiệu ứng cộng dồn nhiều nhất hai lần.
Kích hoạt: Phá lá chắn trên các kẻ địch gần đó, gây @ActiveDamage@ sát thương phép và làm câm lặng các kẻ địch gần đó trong 0.5 giây."
tr "Spell_SwainE_Name" = "Trói Buộc"
tr "Spell_SwainE_Summary" = "Swain bắn một luồng quỷ lực ra trước. Nó sẽ quay lại chỗ Swain và trói chân kẻ địch trúng phải."
tr "Spell_SwainE_Tooltip" = "Swain bắn ra một luồng sóng quỷ lực, gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép lên tất cả kẻ địch nó đi qua.
Swain ra lệnh cho đợt sóng trở lại, phát nổ khi trúng kẻ địch đầu tiên, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và trói chân kẻ địch trong @Effect3Amount@ giây."
tr "Spell_SwainQ_Name" = "Bàn Tay Tử Thần"
tr "Spell_SwainQ_Summary" = "Swain bắn các luồng năng lượng ra trước. Chúng xuyên qua các mục tiêu trúng đòn và dừng lại khi trúng tướng. Kẻ địch chịu thêm sát thương với mỗi luồng năng lượng trúng phải."
tr "Spell_SwainQ_Tooltip" = "Swain tung ra @Effect5Amount@ luồng năng lượng về một hướng, xuyên qua tất cả kẻ địch và dừng lại khi trúng tướng. Kẻ địch trúng đòn chịu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép, tăng thêm @Effect2Amount*100@% với mỗi luồng năng lượng dính thêm. Sát thương tối đa: @f2@."
tr "Spell_SwainR_MinimumDemonflareDamage" = "Sát thương tối thiểu"
tr "Spell_SwainR_Name" = "Hóa Quỷ"
tr "Spell_SwainR_Summary" = "Swain hóa quỷ và hút máu từ tướng địch, lính và quái gần đó. Swain có thể tung Lửa Quỷ để ngừng biến hình và tạo ra một quầng năng lượng linh hồn sát thương kẻ địch xung quanh bằng với máu đã hút."
tr "Spell_SwainR_Tooltip" = "Swain phóng thích ác quỷ bên trong trong tối đa @DemonFormDuration@ giây và nhận thêm @BaseHealthGain@ máu và nhân đôi số máu hắn có được khi thu thập Mảnh Hồn. Mỗi giây, hắn hút máu từ tất cả tướng địch, lính và quái gần đó, gây @DamageCalc@ sát thương phép, hồi cho hắn @HealingCalc@ máu. Sau một lát, và khi hút được một lượng máu bất kỳ, Swain có thể dùng Lửa Quỷ.
Lửa Quỷ: Swain tung ra một quầng lửa linh hồn gây sát thương phép bằng @MinimumDemonflareDamageTotal@ cộng @HealtoDamagePercent*100@% sát thương đã hồi (tối đa @DemonflareDamageTotal@) và ngừng biến hình.
Hút máu của Swain có @MinionMonsterHealReduction*100@% hiệu lực với các đơn vị không phải tướng."
tr "Spell_SwainRAbility_Cost" = ""
tr "Spell_SwainW_Name" = "Tầm Nhìn Bá Chủ"
tr "Spell_SwainW_Summary" = "Swain mở ra một con mắt quỷ, tạo nên một vùng nổ sau một thời gian. Vùng nổ gây sát thương và làm chậm kẻ địch. Tướng chịu thêm sát thương, bị lộ diện và cho Swain một Mảnh Hồn."
tr "Spell_SwainW_Tooltip" = "Swain mở ra mắt quỷ ở cách đó @CastRange@, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và làm chậm kẻ địch đi @Effect4Amount*-100@% trong @Effect7Amount@ giây.
Tướng địch trúng phải cho Swain một Mảnh Hồn và bị lộ diện trong @Effect9Amount@ giây.
Sát thương giảm đi @Effect6Amount*100@% đối với lính."
tr "Spell_Swipe_Name" = "Vả / Sức Mạnh Hoang Dã"
tr "Spell_Swipe_Summary" = "Nidalee tát và gây sát thương vào phía trước của mình."
tr "Spell_Swipe_Tooltip" = "Báo: Nidalee tát kẻ địch trước mặt, gây @f7@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép.
Người: Nidalee hồi máu đồng thời tăng Tốc độ Đánh cho một đồng minh."
tr "Spell_SylasE_Cooldown" = "@Cooldown@s %i:cooldown%"
tr "Spell_SylasE_Name" = "Trốn / Bắt"
tr "Spell_SylasE_Summary" = "Sylas lướt tới 1 vị trí. Sylas có thể tái kích hoạt kỹ năng để ném xích ra, kéo hắn tới chỗ kẻ địch trúng phải. Nếu ném trúng tướng hoặc quái, hắn có thêm lá chắn."
tr "Spell_SylasE_Tooltip" = "Sylas lướt tới 1 chỗ, nhận thêm lá chắn hấp thụ @ShieldValue@ sát thương phép trong @ShieldDuration@ giây.
Tái kích hoạt: Sylas ném xích về một hướng, kéo hắn tới chỗ kẻ địch đầu tiên trúng phải, gây @Damage@ sát thương phép và hất tung 0.35 giây."
tr "Spell_SylasPassive_Name" = "Kháng Ma Thuật"
tr "Spell_SylasPassive_Summary" = "Sau khi dùng kỹ năng, Sylas tích một điểm Kháng Ma Pháp. Đòn đánh của Sylas tiêu thụ 1 điểm để gây thêm sát thương phép lên các kẻ địch xung quanh."
tr "Spell_SylasPassive_Tooltip" = "Sau khi dùng một kỹ năng, Sylas tích trữ 1 điểm Kháng Ma Pháp (tối đa @PassiveCharges@ điểm). Đòn đánh của Sylas tiêu hao 1 điểm và gây @PassiveDamage@ sát thương phép lên mục tiêu cũng như tất cả kẻ địch xung quanh.
Gây @AoEDamageReduction*100@% sát thương lên lính không phải mục tiêu của Sylas."
tr "Spell_SylasQ_Name" = "Quật Xích"
tr "Spell_SylasQ_Summary" = "Sylas quật hai sợi xích của gã, chúng sẽ giao nhau tại điểm chỉ định, gây sát thương và làm chậm đối phương
Sau một khoảng trễ, năng lượng ma thuật bùng nổ tại điểm giao nhau, gây thêm sát thương và làm chậm nhiều hơn."
tr "Spell_SylasQ_Tooltip" = "Sylas quật xích theo hai đường giao nhau, gây @Damage@ sát thương phép và làm chậm kẻ địch đi @SlowAmountCalc@ trong 2 giây.
Sau 0.5 giây, năng lượng ma thuật bùng nổ ở giao điểm, gây @ExplosionDamage@ sát thương và tăng thêm 50% hiệu ứng làm chậm.
Vụ nổ gây @MinionModCalc@ sát thương lên lính."
tr "Spell_SylasR_Name" = "Tước Đoạt"
tr "Spell_SylasR_Summary" = "Sylas đánh cắp tuyệt kỹ của đối phương và có thể tự do sử dụng nó."
tr "Spell_SylasR_Tooltip" = "Sylas tước đoạt kẻ địch, cho phép hắn dùng chiêu cuối của kẻ đó theo đúng cách chúng sử dụng, nhưng dựa theo cấp chiêu cuối và chỉ số của hắn.
Kẻ địch vừa bị tước đoạt không thể bị chọn lại trong khoảng thời gian bằng 200% (giảm theo Giảm Hồi chiêu của Sylas, tối thiểu @MinimumEnemyCooldown@ giây) chiêu cuối của kẻ đó.
Sylas chuyển tỉ lệ SMCK thành tỉ lệ SMPT, tương ứng 0.4 SMPT: 1 SMCK cộng thêm và 0.6 SMPT: 1 tổng SMCK."
tr "Spell_SylasW_Name" = "Đồ Vương"
tr "Spell_SylasW_Summary" = "Sylas lao đến một đối phương với xung lực ma pháp, gây sát thương kết liễu và tự hồi máu cho bản thân nếu mục tiêu là tướng."
tr "Spell_SylasW_Tooltip" = "Sylas phóng thích sức mạnh, gây @MinDamage@ sát thương phép, tăng thành @MaxDamage@ nếu kẻ địch dưới 40% máu.
Gây sát thương tướng địch hồi máu cho Sylas bằng @MinHealing@, tăng thành @MaxHealing@ nếu Sylas dưới 40% máu."
tr "Spell_SyndraE_Name" = "Quét Tan Kẻ Yếu"
tr "Spell_SyndraE_Summary" = "Syndra hất văng kẻ địch và các Quả Cầu Bóng Tối đi gây sát thương phép. Ngoài ra các nạn nhân bị Quả Cầu Bóng Tối va phải sẽ bị choáng."
tr "Spell_SyndraE_Tooltip" = "Hất văng kẻ địch và Quả Cầu Bóng Tối ra đằng sau gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên chúng và những kẻ chúng va phải.
Quả Cầu Bóng Tối bị hất văng đi sẽ làm choáng tất cả kẻ địch trên đường của chúng trong @Effect2Amount@ giây."
tr "Spell_SyndraQ_Name" = "Quả Cầu Bóng Tối"
tr "Spell_SyndraQ_Summary" = "Syndra tạo ra một Quả Cầu Bóng Tối gây sát thương phép. Quả cầu sẽ vẫn nằm yên ở vị trí đó và có thể bị thao túng bởi những sức mạnh khác của cô."
tr "Spell_SyndraQ_Tooltip" = "Tạo ra một Quả Cầu Bóng Tối gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép. Quả cầu nằm đó trong @f1@ giây và có thể được điều khiển bởi các kĩ năng khác của Syndra.
Kĩ năng này có thể được sử dụng khi đang di chuyển."
tr "Spell_SyndraR_Name" = "Bùng Nổ Sức Mạnh"
tr "Spell_SyndraR_Summary" = "Syndra oanh tạc một tướng địch với tất cả những Quả Cầu Bóng Tối của cô."
tr "Spell_SyndraR_Tooltip" = "Vận dụng toàn bộ sức mạnh khủng khiếp của Syndra, các Quả Cầu Bóng Tối được cường hóa để gây sát thương phép lên tướng địch. Bùng Nổ Sức Mạnh điều khiển ba Quả Cầu Bóng Tối bay quanh Syndra, cộng thêm tối đa 4 Quả Cầu Bóng Tối được tạo ra trước đó.
Sát thương mỗi quả cầu: @DamageCalc@
Tổng sát thương tối thiểu: @MinDamageCalc@"
tr "Spell_SyndraW_Name" = "Ý Lực"
tr "Spell_SyndraW_Summary" = "Syndra thu vào rồi quẳng đi một Quả cầu Bóng Tối, hoặc lính địch, gây sát thương phép và làm chậm Tốc độ Di chuyển của những nạn nhân trúng phải."
tr "Spell_SyndraW_Tooltip" = "Niệm lần đầu: Chộp lấy Quả Cầu Bóng Tối đã chọn hoặc lính địch. Nếu không chọn mục tiêu nào thì sẽ chọn Quả Cầu Bóng Tối gần đó nhất.
Niệm lần hai: Quẳng đơn vị bị chộp lấy đi. Kẻ địch trúng phải sẽ chịu @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và bị làm chậm đi @Effect1Amount@% trong @f2@ giây.
Kĩ năng này có thể được sử dụng khi đang di chuyển."
tr "Spell_TahmKenchE_Name" = "Da Dày"
tr "Spell_TahmKenchE_Summary" = "Tahm Kench chuyển các sát thương nhận vào gần đây thành một lớp lá chắn. Khi lớp máu xám rớt xuống, Tahm Kench được hồi một phần lượng máu xám đó. Khi kích hoạt, kĩ năng này chuyển toàn bộ lượng máu xám thành một lớp lá chắn."
tr "Spell_TahmKenchE_Tooltip" = "Nội tại: @Effect3Amount*100@% sát thương gánh chịu khi không bật kỹ năng này chuyển thành máu xám. Nếu không dùng, máu xám giúp hồi máu.
Kích hoạt: Chuyển tất cả máu xám thành lá chắn tồn tại @Effect1Amount@ giây."
tr "Spell_TahmKenchNewR_InCombat" = "Du Ngoạn Thủy Vực không thể dùng trong giao tranh"
tr "Spell_TahmKenchNewR_Name" = "Du Ngoạn Thủy Vực"
tr "Spell_TahmKenchNewR_Summary" = "Tahm Kench dịch chuyển khắp bản đồ, và có thể mang theo một tướng đồng minh đi cùng."
tr "Spell_TahmKenchNewR_Tooltip" = "Vận sức tối đa 6 giây. Trong lúc đó, một tướng đồng minh có thể chuột phải vào Tahm Kench để đi cùng. Nếu không, tái kích hoạt kỹ năng này để đi một mình. Khi tái kích hoạt hoặc khi có một đồng minh tham gia, Tahm Kench dịch chuyển tới vị trí đã chọn.
Chịu sát thương từ tướng sẽ hủy vận sức.
Đồng minh đang giao tranh không thể dùng Du Ngoạn Thủy Vực."
tr "Spell_TahmKenchNewR_TooltipExtendedBelowLine" = "'Chàng trai này, thế giới là một dòng sông, còn ta là vua của nó. Chẳng có nơi nào ta chưa tới; chẳng có nơi nào ta không quay lại được.'"
tr "Spell_TahmKenchPassive_Name" = "Khẩu Vị Độc Đáo"
tr "Spell_TahmKenchPassive_Summary" = "Tahm Kench dồn sức nặng của cơ thể vào đòn đánh và kỹ năng, gây thêm sát thương dựa theo máu tối đa của nó. Sát thương tướng địch tích cộng dồn Khẩu Vị Độc Đáo. Ở ba cộng dồn, nó có thể dùng Đánh Chén lên tướng địch."
tr "Spell_TahmKenchPassive_Tooltip" = "Đòn đánh gây thêm @TotalDamage@ sát thương phép. Đối với tướng, đòn đánh tích cộng dồn Khẩu Vị Độc Đáo, tối đa @MaxStacks@.
Ở @MaxStacks@ cộng dồn, Roi Lưỡi và Đánh Chén được cường hóa khi dùng trên tướng đó."
tr "Spell_TahmKenchQ_Name" = "Roi Lưỡi"
tr "Spell_TahmKenchQ_Summary" = "Tahm Kench quất roi lưỡi của hắn, gây sát thương và làm chậm đơn vị đầu tiên trúng chiêu. Kĩ năng này sẽ gây làm choáng sau 3 điểm cộng dồn Khẩu Vị Độc Đáo."
tr "Spell_TahmKenchQ_Tooltip" = "Gây @Effect3Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên kẻ địch đầu tiên trúng phải và làm chậm @Effect4Amount*-100@% trong @Effect5Amount@s. Tướng địch có 3 điểm Khẩu Vị Độc Đáo sẽ bị choáng @Effect6Amount@ giây.
Kích hoạt Đánh Chén trong lúc đang quất lưỡi để nuốt lính/quái từ xa."
tr "Spell_TahmKenchW_Name" = "Đánh Chén"
tr "Spell_TahmKenchW_Summary" = "Tahm Kench đánh chén một mục tiêu, gây sát thương phép tương đương với một phần lượng máu tối đa của chúng. Hắn có thể nhổ lính và quái bị đánh chén ra như một kĩ năng định hướng để gây sát thương phép trên một diện rộng."
tr "Spell_TahmKenchW_Tooltip" = "Nuốt 1 mục tiêu trong @Effect1Amount@ giây (giảm một nửa với tướng địch). Kẻ địch chịu sát thương phép bằng @Effect7Amount@ (+@Effect3Amount@%) (+@CharAbilityPower@%) máu tối đa của chúng (tối đa @Effect2Amount@ với quái).
Tướng địch: Cần 3 điểm Khẩu Vị Độc Đáo để nuốt. Khi nuốt tướng, Tahm Kench bị làm chậm 95% và sa lầy.
Lính và quái: Tái kích hoạt để phun ra, gây @Effect7Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép lên kẻ địch trúng phải.
Khi dùng lên kẻ địch, một nửa hồi chiêu và tiêu hao của Đánh Chén được hoàn trả."
tr "Spell_Takedown_Name" = "Cắn Xé / Phóng Lao"
tr "Spell_Takedown_Summary" = "Nidalee tung một đòn đánh cực mạnh, gây sát thương cao lên các đơn vị Bị Săn Đuổi và còn thấp máu."
tr "Spell_Takedown_Tooltip" = "Báo: Đòn đánh kế tiếp của Nidalee gây @f7@ (+@CharTotalPhysical@) (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép. Cắn Xé gây thêm @f8@% sát thương với mỗi 1% Máu bị mất của mục tiêu, tối đa @f9@ (+@f10@) (+@f11@).
Mục tiêu bị Săn Đuổi chịu thêm @Effect5Amount*100@% sát thương từ Cắn Xé.
Người: Nidalee ném lao, gây sát thương tăng dần theo khoảng cách từ Nidalee đến kẻ địch trúng phải."
tr "Spell_TalonE_Name" = "Con Đường Thích Khách"
tr "Spell_TalonE_Summary" = "Talon nhào lộn qua địa hình hoặc công trình, có khoảng cách tối đa. Kỹ năng này có hồi chiêu thấp, nhưng phải mất rất lâu địa hình đã nhảy qua mới dùng lại được."
tr "Spell_TalonE_Tooltip" = "Talon nhảy tối đa @f2@ khoảng cách qua địa hình hoặc công trình gần nhất theo hướng chỉ định. Tốc độ nhảy chịu ảnh hưởng từ tốc độ di chuyển của Talon.
Talon không thể nhảy qua cùng một khu địa hình mỗi @f3@ giây."
tr "Spell_TalonPassive_Name" = "Lưỡi Dao Kết Liễu"
tr "Spell_TalonPassive_Summary" = "Đòn đánh của Talon làm tướng và quái khủng Trúng Thương, cộng dồn nhiều nhất 3 lần. Khi Talon tấn công một tướng có 3 cộng dồn Trúng Thương, kẻ đó bị chảy máu, chịu sát thương theo thời gian."
tr "Spell_TalonQ_Name" = "Ngoại Giao Kiểu Noxus"
tr "Spell_TalonQ_Summary" = "Talon đâm vào mục tiêu chỉ định. Nếu chúng trong tầm cận chiến, đòn đánh gây chí mạng. Nếu ngoài tầm cận chiến, Talon sẽ nhảy vào mục tiêu trước khi đâm chúng. Talon hoàn lại một phần máu và hồi chiêu nếu kỹ năng này hạ gục mục tiêu."
tr "Spell_TalonQ_Tooltip" = "Talon nhảy tới mục tiêu, gây @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) sát thương vật lý. Nếu dùng ở tầm cận chiến, Talon không nhảy vào mà đánh chí mạng, gây @f2@% sát thương, (@f3@).
Khi Ngoại Giao Kiểu Noxus hạ gục một đơn vị, Talon hồi @f4@ máu và hoàn lại @Effect5Amount*100@% hồi chiêu."
tr "Spell_TalonR_Name" = "Sát Thủ Vô Hình"
tr "Spell_TalonR_Summary" = "Talon tung ra một vòng dao và trở nên Vô Hình, đồng thời tăng thêm Tốc độ Di chuyển. Khi Talon mất Vô Hình, các lưỡi dao tụ hội tại vị trí của hắn. Mỗi khi lưỡi dao di chuyển, Sát Thủ Bóng Đêm gây sát thương vật lý lên kẻ địch trúng ít nhất một lưỡi dao."
tr "Spell_TalonR_Tooltip" = "Talon tung ra một vòng dao gây @Damage@ sát thương vật lý lên tất cả đơn vị trúng phải, nhận thêm @MoveSpeed*100@% tốc độ di chuyển, và trở nên Vô Hình trong tối đa @Duration@ giây. Khi kết thúc Vô Hình, các lưỡi dao hội tụ lại, gây sát thương lần nữa cho kẻ địch chúng cắt qua.
Nếu Talon hủy Vô Hình bằng đòn đánh hoặc Ngoại Giao Kiểu Noxus, các lưỡi dao hội tụ tại vị trí chỉ định.
Tàng Hình - Vô Hình: Talon chỉ có thể bị lộ diện bởi trụ địch gần đó hoặc tầm nhìn chuẩn."
tr "Spell_TalonW_Name" = "Ám Khí"
tr "Spell_TalonW_Summary" = "Talon phóng ra một loạt dao găm sẽ trở lại chỗ hắn, gây sát thương vật lý mỗi lần đi qua một kẻ địch. Dao găm trở về gây thêm sát thương và làm chậm các đơn vị trúng phải."
tr "Spell_TalonW_Tooltip" = "Talon phóng ra một loạt dao, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lý lên các đơn vị trúng phải và trở lại chỗ hắn sau chốc lát.
Trên đường về, các lưỡi dao gây thêm @Effect5Amount@ (+@CharBonusPhysical2@) sát thương và làm chậm kẻ địch đi @Effect2Amount@% trong 1 giây."
tr "Spell_Tantrum_Name" = "Giận Dữ"
tr "Spell_Tantrum_Summary" = "Giảm sát thương vật lí Amumu gánh chịu. Amumu có thể phóng thích cơn giận, gây sát thương lên kẻ địch xung quanh. Mỗi khi Amumu bị đánh, thời gian hồi của Giận Dữ được giảm đi 0.5 giây."
tr "Spell_Tantrum_Tooltip" = "Nội tại: Amumu giảm @Effect1Amount@ (+@f1@)(+@f2@) sát thương vật lí gánh chịu.
Kích hoạt: Amumu gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên các đơn vị kẻ địch xung quanh. Mỗi khi Amumu bị đánh, thời gian hồi chiêu của Giận Dữ giảm 0.5 giây.
Hiệu ứng nội tại Giận Dữ tăng theo Giáp và Kháng Phép cộng thêm."
tr "Spell_TaricE_Name" = "Chói Lóa"
tr "Spell_TaricE_Summary" = "Taric gọi ra luồng sáng tinh tú. Sau khi chờ một thời gian, nó sẽ gây sát thương phép và làm choáng kẻ địch."
tr "Spell_TaricE_Tooltip" = "Gọi ra luồng sáng tinh tú. Sau @Effect3Amount@ giây, nó gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) (+@f1@) sát thương phép và làm choáng kẻ địch trong @Effect2Amount@ giây)."
tr "Spell_TaricPassive_Name" = "Can Đảm"
tr "Spell_TaricPassive_Summary" = "Dùng kỹ năng cường hóa 2 đòn đánh kế tiếp của Taric, gây thêm sát thương phép, giảm hồi chiêu kỹ năng, và đánh liên tiếp."
tr "Spell_TaricPassive_Tooltip" = "Dùng kỹ năng cường hóa 2 đòn đánh kế tiếp của Taric, gây thêm @TotalDamage@ sát thương phép, giảm hồi chiêu kỹ năng cơ bản đi @CDR.2@ giây, và đánh liên tiếp."
tr "Spell_TaricQ_Cost" = "@Cost@ Năng lượng, tất cả tích trữ"
tr "Spell_TaricQ_Name" = "Ánh Sáng Tinh Tú"
tr "Spell_TaricQ_Summary" = "Hồi máu cho các tướng đồng minh dựa trên số tích trữ. Đòn đánh cường hóa của Can Đảm cho một tích trữ Ánh Sáng Tinh Tú"
tr "Spell_TaricQ_Tooltip" = "Tiêu hao hết điểm tích trữ để hồi cho các tướng đồng minh gần đó @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) (+@f1@) (@Effect2Amount@% Máu tối đa) máu mỗi điểm, lên đến @Effect5Amount@ (+@CharAbilityPower2@) (+@f2@) máu với số tích trữ tối đa.
Tích trữ tối đa: @Effect6Amount@
Đòn đánh cường hóa của Can Đảm tăng 1 điểm Ánh Sáng Tinh Tú."
tr "Spell_TaricR_Name" = "Vũ Trụ Rạng Ngời"
tr "Spell_TaricR_Summary" = "Sau thời gian chờ, Taric rót năng lượng vũ trụ vào tướng đồng minh xung quanh, giúp họ miễn nhiễm sát thương trong chốc lát."
tr "Spell_TaricR_Tooltip" = "Sau @InitialDelay@ giây chờ, năng lượng vũ trụ sẽ rót xuống các tướng đồng minh xung quanh, khiến họ miễn nhiễm sát thương trong @InvulnDuration@ giây."
tr "Spell_TaricW_Name" = "Pháo Đài Kiên Cố"
tr "Spell_TaricW_Summary" = "Nội tại tăng Giáp của Taric và tướng đồng minh có Pháo Đài.
Kích hoạt sẽ tạo lá chắn cho đồng minh và đặt Pháo Đài lên họ chừng nào họ còn đứng gần Taric. Kỹ năng của Taric cũng có thể dùng từ đồng minh có Pháo Đài."
tr "Spell_TaricW_Tooltip" = "Kỹ năng của Taric cũng sẽ tung ra từ đồng minh được Pháo Đài bảo hộ.
Nội tại: Pháo Đài Kiên Cố tăng Giáp thêm @f1@ (@Effect1Amount@% Giáp của Taric).
Kích hoạt: Bảo hộ đồng minh với Pháo Đài Kiên Cố, tạo lá chắn bằng @Effect2Amount@% Máu tối đa của họ trong @Effect3Amount@ giây. Pháo Đài Kiên Cố tồn tại trên mục tiêu đến khi một mục tiêu mới được chọn."
tr "Spell_TeemoRCast_Name" = "Bẫy Độc Noxus"
tr "Spell_TeemoRCast_Summary" = "Teemo ném một cái bẫy nấm độc từ trong túi của mình. Nếu kẻ dịch dẫm phải nó sẽ phun ra một làn khói độc, làm chậm và gây sát thương theo thời gian. Nếu Teemo ném nấm vào một nấm khác, nó sẽ nảy thêm một khoảng cách nữa."
tr "Spell_TeemoRCast_Tooltip" = "Quăng ra một chiếc bẫy nấm sẽ tự phát nổ nếu có kẻ địch dẫm phải, chất độc sẽ lan tỏa ra những kẻ địch xung quanh đồng thời làm hiện hình, làm chậm Tốc độ Di chuyển của chúng đi @Effect2Amount@%, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép trong @Effect9Amount@ giây.
Bẫy tồn tại trong @Effect5Amount@ phút và cần @Effect4Amount@ giây để sẵn sàng nổ cũng như tàng hình. Nếu một nấm được quăng lên trên một nấm khác, nó sẽ nảy ra cách Teemo @Effect6Amount@ khoảng cách trước khi hạ cánh.
Teemo tích trữ một chiếc nấm mỗi @f1@ giây, nhưng hắn chỉ có thể mang tối đa 3 quả cùng một lúc."
tr "Spell_Terrify_Name" = "Khiếp Hãi"
tr "Spell_Terrify_Summary" = "Khiến cho một kẻ địch bị hoảng sợ, chạy bấn loạn trong thời gian hiệu lực."
tr "Spell_Terrify_Tooltip" = "Hù dọa mục tiêu, khiến hắn chạy khỏi Fiddlesticks trong @Effect1Amount@ giây."
tr "Spell_TFT_LucianE_SpellDamage" = "Sức mạnh Kỹ năng"
tr "Spell_TimeWarp_Name" = "Bẻ Cong Thời Gian"
tr "Spell_TimeWarp_Summary" = "Zilean bẻ cong thời gian quanh một đơn vị, giảm tốc độ di chuyển nếu đó là kẻ địch và gia tăng nếu đó là đồng minh trong một thời gian ngắn."
tr "Spell_TimeWarp_Tooltip" = "Zilean tăng Tốc độ di chuyển của một tướng đồng minh, hoặc làm chậm một tướng địch @Effect2Amount@% trong @Effect1Amount@ giây."
tr "Spell_ToxicShot_Name" = "Bắn Độc"
tr "Spell_ToxicShot_Summary" = "Mỗi đòn đánh của Teemo sẽ làm mục tiêu bị nhiễm độc, gây sát thương khởi điểm, và sát thương mỗi giây trong 4 giây."
tr "Spell_ToxicShot_Tooltip" = "Các đòn đánh cơ bản của Teemo tiêm độc vào mục tiêu, gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép ngay khi tiếp xúc và @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép mỗi giây trong @Effect3Amount@ giây."
tr "Spell_Tremors2_Name" = "Động Đất"
tr "Spell_Tremors2_Summary" = "Rammus tạo ra các đợt sóng hủy diệt càn quét mặt đất, gây sát thương lên các kẻ địch gần đó và làm chậm chúng. Trụ chịu gấp đôi sát thương từ Động Đất."
tr "Spell_Tremors2_Tooltip" = "Rung chuyển mặt đất trong @Duration@ giây, gây @DamageCalc@ sát thương phép lên kẻ địch gần đó và làm chậm chúng đi @SlowPerStack*100@% trong @SlowDuration@ giây, cộng dồn tới @NumberOfPulses@ lần.
Động Đất gây @TurretDamageModifier*100@% sát thương lên trụ."
tr "Spell_TristanaE_Name" = "Bọc Thuốc Súng"
tr "Spell_TristanaE_Summary" = "Khi Tristana tiêu diệt một đơn vị, phát đạn của cô bắn tung ra thành những mảnh nhỏ, gây sát thương lên kẻ địch xung quanh. Có thể kích hoạt để đặt một quả bom lên mục tiêu kẻ địch, thứ sẽ phát nổ sau một thời gian ngắn và gây sát thương lên những đơn vị xung quanh."
tr "Spell_TristanaE_Tooltip" = "Nội tại: Kẻ địch phát nổ khi bị hạ gục bởi đòn đánh của Tristana, gây @PassiveDamage@ sát thương phép lên các kẻ địch gần đó.
Kích hoạt: Đặt bom lên một kẻ địch hoặc trụ, phát nổ sau @ActiveDuration@ giây, gây @ActiveDamage@ sát thương vật lý. Mỗi đòn đánh và kỹ năng tăng sát thương của bom thêm @ActivePerStackAmp*100@%, nhiều nhất @ActiveMaxDamage@.
Sau @ActiveMaxStacks@ tích trữ, bom phát nổ ngay lập tức. Bán kính vụ nổ rộng gấp đôi nếu dùng lên trụ."
tr "Spell_TristanaQ_Name" = "Súng Liên Thanh"
tr "Spell_TristanaQ_Summary" = "Tốc độ Đánh của Tristana được tăng rất nhiều trong một khoảng thời gian ngắn."
tr "Spell_TristanaQ_Tooltip" = "Kích hoạt: Tăng Tốc độ Đánh của Tristana lên @Effect1Amount*100@% trong @Effect2Amount@ giây."
tr "Spell_TristanaR_Name" = "Đại Bác Đẩy Lùi"
tr "Spell_TristanaR_Summary" = "Tristana nạp một viên đạn cỡ bự vào vũ khí rồi bắn vào kẻ địch. Gây Sát thương Phép và đẩy lùi mục tiêu. Nếu mục tiêu đang mang trên mình Bọc Thuốc Súng, quả bom sẽ nổ với phạm vi gấp đôi."
tr "Spell_TristanaR_Tooltip" = "Tristana bắn một quả đại bác khổng lồ vào kẻ địch. Gây @DamageCalc@ Sát thương Phép và đẩy lùi các đơn vị xung quanh đi @KnockbackDistance@ khoảng cách."
tr "Spell_TristanaW_Name" = "Phóng Nhảy Tên Lửa"
tr "Spell_TristanaW_Summary" = "Tristana nhảy đến vị trí mục tiêu, gây sát thương và làm chậm các đơn vị xung quanh nơi tiếp đất trong thoáng chốc."
tr "Spell_TristanaW_Tooltip" = "Tristana phóng mình đến địa điểm đã chọn, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) Sát thương Phép và làm chậm các đơn vị xung quanh đi @Effect3Amount*-100@% trong @Effect2Amount@ giây.
Hạ gục, hỗ trợ hoặc kích nổ Bọc Thuốc Súng trên Tướng với điểm cộng dồn tối đa sẽ đặt lại hoàn toàn hồi chiêu của Phóng Nhảy Tên Lửa."
tr "Spell_TrundleCircle_Name" = "Cột Băng"
tr "Spell_TrundleCircle_Summary" = "Trundle tạo ra một cột băng tại vị trí đã chọn, nơi sẽ trở thành một vùng địa hình không thể đi qua, và làm chậm tất cả kẻ địch cạnh bên."
tr "Spell_TrundleCircle_Tooltip" = "Trundle tạo ra một cột băng tại vị trí đã chọn trong @Effect1Amount@ giây, nơi sẽ trở thành một vùng địa hình không thể đi qua, và làm chậm tất cả kẻ địch cạnh bên @Effect2Amount@%."
tr "Spell_trundledesecrate_Name" = "Vương Quốc Băng Hàn"
tr "Spell_trundledesecrate_Summary" = "Trundle tạo ra một vùng trên mặt đất giúp gia tăng Tốc độ Di chuyển, Tốc độ Đánh của bản thân đồng thời gia tăng khả năng hồi máu nhận được từ mọi nguồn khi còn ở trong vùng ảnh hưởng."
tr "Spell_trundledesecrate_Tooltip" = "Trundle phủ băng lên địa điểm đã chọn trong @Effect4Amount@ giây, giúp nhận @Effect1Amount*100@% Tốc độ Di chuyển, @Effect2Amount*100@% Tốc độ Đánh và @Effect3Amount*100@% khả năng hồi phục máu từ tất cả các nguồn."
tr "Spell_TrundlePain_Name" = "Chinh Phục"
tr "Spell_TrundlePain_Summary" = "Trundle lập tức đánh cắp một số phần trăm Máu, Giáp và Kháng Phép của mục tiêu. Trong 4 giây kế, số Máu, Giáp và Kháng Phép bị đánh cắp sẽ tăng gấp hai lần."
tr "Spell_TrundlePain_Tooltip" = "Trundle gây sát thương phép bằng @TotalPercentHPDamage@ Máu tối đa của nạn nhân và hút đi @ArmorMRShred*100@% Giáp và Kháng Phép, một nửa ngay lập tức và nửa còn lại trong @ActualDurationOfDrainBuff@ giây. Giáp và Kháng Phép được trả lại trong @DurationOfDrainForTooltip@ giây sau khi hiệu ứng kết thúc."
tr "Spell_TrundleTrollSmash_Name" = "Nhai Nuốt"
tr "Spell_TrundleTrollSmash_Summary" = "Trundle cắn đối phương, gây sát thương, làm chậm trong thoáng chốc và hút một số Sát thương Vật lí của nạn nhân."
tr "Spell_TrundleTrollSmash_Tooltip" = "Trundle xồ vào đối phương ở đòn đánh kế tiếp, gây @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lí và làm chậm nạn nhân trong thoáng chốc.
Đòn tấn công này tăng Sức mạnh Công kích của Trundle thêm @Effect3Amount@ trong @Effect6Amount@ giây, còn nạn nhân bị mất một nửa số đó."
tr "Spell_TwoShivPoison_Name" = "Dao Độc"
tr "Spell_TwoShivPoison_Summary" = "Nội tại Dao Độc của Shaco đầu độc mục tiêu khi trúng, làm chậm tốc độ di chuyển của chúng. Hắn có thể ném Dao Độc để gây sát thương và đầu độc mục tiêu. Dao Độc ném ra gây thêm sát thương dựa trên máu đã mất của mục tiêu."
tr "Spell_TwoShivPoison_Tooltip" = "Nội tại: Khi Dao Độc sẵn sàng, đòn đánh của Shaco giảm tốc độ di chuyển của mục tiêu đi @Effect4Amount*-100@% trong @Effect5Amount@ giây.
Kích hoạt: Shaco ném dao độc gây @Effect1Amount@ (+@f1@) (+@CharAbilityPower@) sát thương vật lí và giảm tốc độ di chuyển của nạn nhân đi @Effect4Amount*-100@% trong @Effect6Amount@ giây. Sát thương của dao độc tối đa @Effect3Amount*100@% dựa trên máu đã mất của mục tiêu."
tr "Spell_UdyrBearStance_Name" = "Võ Gấu"
tr "Spell_UdyrBearStance_Summary" = "Võ Gấu: kích hoạt - Udyr tăng cao Tốc độ Di chuyển trong thời gian ngắn. Hiệu ứng kèm theo - Đòn đánh của Udyr làm choáng mục tiêu trong 1 giây. Hiệu ứng này không thể xảy ra trên cùng mục tiêu trong vài giây."
tr "Spell_UdyrBearStance_Tooltip" = "Hiệu Ứng Duy Trì: Đòn đánh làm choáng mục tiêu @Effect3Amount@ giây. Hiệu ứng không thể xảy ra trên cùng mục tiêu trong vòng @Effect4Amount@ giây.
Hiệu Ứng Kích Hoạt: Tăng @Effect1Amount@% Tốc độ Di chuyển và đi xuyên vật thể trong @Effect2Amount@ giây."
tr "Spell_UdyrPhoenixStance_Name" = "Võ Phượng Hoàng"
tr "Spell_UdyrPhoenixStance_Summary" = "Võ Phượng Hoàng: kích hoạt - Udyr phóng ra các luồng sóng lửa gây sát thương lên kẻ địch xung quanh. Hiệu ứng kèm theo – cú đánh đầu tiên và mỗi cú đánh thứ ba sau đó, Udyr thiêu đốt kẻ địch trước mặt trong lửa."
tr "Spell_UdyrPhoenixStance_Tooltip" = "Hiệu Ứng Duy Trì: Đòn đánh đầu tiên và mỗi đòn đánh thứ ba sau đó của Udyr thiêu đốt kẻ địch trước mặt ông, gây @TotalConeDamage@ sát thương phép.
Hiệu Ứng Kích Hoạt: Phun ra một luồng lửa, gây @TotalAoEDamagePerTick@ sát thương phép mỗi giây lên các kẻ địch trong @PhoenixAoEDuration@ giây."
tr "Spell_UdyrTigerStance_Name" = "Võ Hổ"
tr "Spell_UdyrTigerStance_Summary" = "Võ Hổ: Kích Hoạt - Tốc độ Đánh của Udyr được gia tăng trong vài giây, đồng thời đòn đánh đầu tiên của hắn gây ra một lượng sát thương lớn trong 2 giây. Hiệu ứng Duy trì – Đòn đánh đầu tiên và mỗi đòn đánh thứ ba sau đó của Udyr gây một lượng lớn sát thương trong vòng 2 giây."
tr "Spell_UdyrTigerStance_Tooltip" = "Hiệu Ứng Duy Trì: Đòn đánh đầu tiêu và mỗi đòn đánh thứ ba sau đó của Udyr gây thêm @Effect1Amount@ (+@f2@) sát thương vật lý trong vòng @Effect5Amount@ giây.
Nếu mục tiêu đang bị dính Võ Hổ, một lần Võ Hổ mới sẽ ngay lập tức gây lượng sát thương còn lại.
Hiệu Ứng Kích Hoạt: Tăng @Effect2Amount@% Tốc độ Đánh trong @Effect6Amount@ giây.
"
tr "Spell_UdyrTurtleStance_Name" = "Võ Rùa"
tr "Spell_UdyrTurtleStance_Summary" = "Võ Rùa: Kích Hoạt - Udyr tạo một chiếc khiên tạm thời hấp thụ sát thương. Hiệu Ứng Duy Trì – Đòn đánh đầu tiên và mỗi đòn đánh thứ ba của Udyr sau đó hồi cho Udyr 2.5% máu tối đa."
tr "Spell_UdyrTurtleStance_Tooltip" = "Hiệu Ứng Duy Trì: Đòn đánh đầu tiên và mỗi đòn đánh thứ ba sau đó của Udyr hồi máu cho ông bằng (+@f1@) (@Effect3Amount*100@% máu tối đa), tăng thêm 1% với mỗi 1% máu đã mất của ông.
Hiệu Ứng Kích Hoạt: Tạo một lá chắn hấp thụ @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương trong @Effect2Amount@ giây."
tr "Spell_UFSlash_Name" = "Không Thể Cản Phá"
tr "Spell_UFSlash_Summary" = "Malphite lao đến một vị trí mục tiêu, sát thương những kẻ địch trong vùng ảnh hưởng và hất văng chúng lên không."
tr "Spell_UFSlash_Tooltip" = "Malphite lao vào một vị trí đã chọn, gây @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép và hất kẻ địch trúng chiêu lên không trung trong @Effect3Amount@ giây."
tr "Spell_UrgotE_Name" = "Khinh Thị"
tr "Spell_UrgotE_Summary" = "Urgot lao tới, tạo lá chắn cho bản thân và giẫm đạp lên những kẻ địch không phải tướng. Nếu bắt được một tướng địch, hắn dừng lại và ném kẻ đó ra sau."
tr "Spell_UrgotE_Tooltip" = "Urgot lao tới, tạo lá chắn chặn @ETotalShieldHealth@ sát thương trong @EShieldDuration@ giây. Nếu bắt được một tướng địch, hắn dừng lại và ném kẻ đó ra sau, gây @EDamage@ sát thương vật lý và làm choáng @Effect6Amount@ giây.
Các đơn vị không phải tướng chịu sát thương tương tự, nhưng bị đẩy dạt sang hai bên.
Không thể băng qua địa hình."
tr "Spell_UrgotPassive_Name" = "Đại Bác Cộng Hưởng"
tr "Spell_UrgotPassive_Summary" = "Đòn đánh của Urgot và Càn Quét kích hoạt đại bác gắn ở chân càng theo chu kỳ, gây sát thương vật lý."
tr "Spell_UrgotPassive_Tooltip" = "Đòn đánh của Urgot và Càn Quét kích hoạt đại bác gắn ở chân càng, gây sát thương vật lý bằng @ADDamage@ cộng @PercentHPRatio@ máu tối đa của mục tiêu.
@PerLegCD@ giây hồi chiêu mỗi chân càng.
Tối đa @MonsterCap@ với quái."
tr "Spell_UrgotQ_Name" = "Lựu Đạn Ăn Mòn"
tr "Spell_UrgotQ_Summary" = "Bắn một lựu đạn vào điểm chỉ định, gây sát thương vật lý lên các kẻ địch gần đó và làm chậm chúng."
tr "Spell_UrgotQ_Tooltip" = "Urgot bắn một lựu đạn, gây @Effect2Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương vật lý và làm chậm các kẻ địch trúng phải đi @Effect4Amount@% trong @Effect5Amount@ giây."
tr "Spell_UrgotR_Name" = "Mũi Khoan Tử Thần"
tr "Spell_UrgotR_Summary" = "Urgot bắn ra một mũi khoan hóa kỹ, cắm vào tướng địch đầu tiên trúng phải. Nếu tướng đó tụt xuống dưới ngưỡng máu nhất định, Urgot có thể kết liễu nạn nhân."
tr "Spell_UrgotR_Tooltip" = "Bắn ra một mũi khoan hóa kỹ cắm vào tướng địch đầu tiên trúng phải. Gây @RCalculatedDamage@ sát thương vật lý và có thể làm chậm tới @RMoveSpeedMod@% Tốc độ Di chuyển trong @RSlowDuration@ giây dựa theo máu đã mất của nạn nhân.
Khi đang bị mũi khoan găm trên người, nếu mục tiêu tụt xuống dưới @RHealthThreshold@% Máu, Urgot có thể tái kích hoạt kỹ năng để áp chế và kéo nạn nhân về phía hắn rồi kết liễu. Hiệu ứng này sẽ tự động kích hoạt khi hết thời gian tác dụng nếu mục tiêu tụt xuống dưới @RHealthThreshold@% Máu.
Nếu Urgot kết liễu thành công một kẻ địch, hắn khiến tất cả kẻ địch gần đó hoảng sợ trong @RFearDuration@ giây."
tr "Spell_UrgotW_Name" = "Càn Quét"
tr "Spell_UrgotW_substring_duration_0" = "Trong @Effect3Amount@ giây,"
tr "Spell_UrgotW_substring_duration_1" = "Trong thời gian vô hạn,"
tr "Spell_UrgotW_Summary" = "Urgot tự làm chậm trong lúc xả đại bác vào kẻ địch xung quanh. Ưu tiên tướng địch vừa trúng chiêu của Urgot và kích hoạt Đại Bác Cộng Hưởng."
tr "Spell_UrgotW_Tooltip" = "{{ Spell_UrgotW_substring_duration_@f9@ }} Urgot bắn vào kẻ địch gần đó @Effect8Amount@ lần mỗi giây @Effect9Amount@ (+@f3@) sát thương vật lý mỗi phát bắn, khóa vào tướng vừa trúng chiêu của hắn.
Trong lúc bắn, Urgot bị mất @Effect5Amount@ tốc độ di chuyển nhưng được @Effect2Amount@% kháng làm chậm và có thể đi xuyên lính hoặc quái thường.
Ở cấp kỹ năng tối đa, Càn Quét không cần hồi chiêu.
Đặt hiệu ứng trên đòn đánh với @OnHItDamageReduction*100@% sát thương. Không thể chí mạng. Tối thiểu @Effect10Amount@ sát thương lên lính."
tr "Spell_VarusQ_Name" = "Mũi Tên Xuyên Phá"
tr "Spell_VarusQ_Summary" = "Varus kéo cung rồi bắn ra một phát cực mạnh. Tầm bắn và sát thương tăng theo thời gian kéo cung."
tr "Spell_VarusQ_Tooltip" = "Bấm lần đầu: Varus kéo cung, dần dần tăng tầm bắn và sát thương. Trong lúc đó, Varus bị giảm @Effect7Amount*-100@% Tốc độ Di chuyển. Sau @Effect5Amount@ giây, Mũi Tên Xuyên Phá không được bắn ra nhưng hoàn trả @Effect4Amount*100@% Năng lượng tiêu hao.
Bấm lần hai: Varus bắn tên, gây @TotalDamageMinTooltip@ - @TotalDamageMax@ sát thương vật lý, giảm đi @Effect3Amount*100@% với mỗi kẻ địch trúng phải (tối thiểu @Effect9Amount*100@%).
Hồi chiêu Mũi Tên Xuyên Phá giảm @f1@ giây nếu nó kích nổ cộng dồn Tên Độc trên ít nhất một tướng địch."
tr "Spell_Vayne_W_Tooltip" = "Ba đòn đánh hoặc kỹ năng liên tiếp lên cùng một kẻ địch gây thêm sát thương chuẩn bằng @MaxHealthRatio*100@% máu tối đa của mục tiêu (tối thiểu @DamageFloor@)
Mũi Tên Bạc không gây quá @DamageMaxVsMonsters@ sát thương với quái."
tr "Spell_VayneE_Damage" = "Sát thương"
tr "Spell_VayneE_Name" = "Kết Án"
tr "Spell_VayneE_Summary" = "Vayne rút ra chiếc nỏ to bản từ sau lưng, bắn một mũi tên cực đại vào mục tiêu, gây sát thương và đẩy lùi nạn nhân. Nếu mục tiêu bị va phải địa hình, nạn nhân sẽ bị choáng và chịu thêm sát thương."
tr "Spell_VayneE_Tooltip" = "Bắn 1 mũi tên đẩy lùi mục tiêu và gây @TotalDamage@ sát thương. Nếu mục tiêu va phải địa hình, sát thương tăng thêm @StunDamage*100@% và mục tiêu bị làm choáng trong @StunDuration@ giây. "
tr "Spell_VayneQ_Name" = "Nhào Lộn"
tr "Spell_VayneQ_Ratio" = "Tỉ lệ SMCK"
tr "Spell_VayneQ_Summary" = "Vayne lộn đi một quãng ngắn. Đòn đánh kế tiếp của cô gây thêm sát thương."
tr "Spell_VayneQ_Tooltip" = "Vayne lộn đi một quãng ngắn, và gây thêm @ADRatioBonus@ sát thương vật lý ở đòn đánh kế tiếp trong @Duration@ giây.
Sát thương cộng thêm của Nhào Lộn bằng @TotalADRatio*100@% Sức mạnh Công kích"
tr "Spell_VayneR_BonusAD" = "SMCK cộng thêm"
tr "Spell_VayneR_Duration" = "Thời gian"
tr "Spell_VayneR_Name" = "Giờ Khắc Cuối Cùng"
tr "Spell_VayneR_Summary" = "Chuẩn bị sẵn sàng cho cuộc đối đầu ác liệt, Vayne được tăng Sức mạnh Công kích, có thể Vô Hình khi Nhào Lộn, giảm hồi chiêu Nhào Lộn, và thêm Tốc độ Di chuyển từ Thợ Săn Bóng Đêm."
tr "Spell_VayneR_Tooltip" = "Vayne được cộng @BonusAttackDamage@ Sức mạnh Công kích, đồng thời cường hóa Thợ Săn Bóng Đêm và Nhào Lộn trong @BaseDuration@ giây. Thời gian tác dụng của Giờ Khắc Cuối Cùng kéo dài thêm @DurationToAdd@ giây mỗi khi 1 tướng bị Vayne gây sát thương chết trong vòng @DamagedMarkerDuration@ giây sau đó.
Thợ Săn Bóng Đêm: Vayne được cộng @MovementSpeed@ Tốc độ Di chuyển
Nhào Lộn: Hồi chiêu Nhào Lộn giảm đi @TumbleCDReduction@%
Vayne chỉ có thể bị lộ diện bởi trụ địch hoặc Tầm nhìn Chuẩn.
Thời gian tác dụng của Giờ Khắc Cuối Cùng không thể vượt quá giới hạn tối đa"
tr "Spell_VayneR_TumbleCDR" = "Giảm Hồi chiêu Nhào Lộn"
tr "Spell_VayneW_DamageFloor" = "Sát thương tối thiểu"
tr "Spell_VayneW_Name" = "Mũi Tên Bạc"
tr "Spell_VayneW_PercentDamage" = "% Sát thương chuẩn"
tr "Spell_VayneW_Summary" = "Đầu mũi tên của Vayne được bọc trong một thứ kim loại hiếm có thể khắc chế những thứ xấu xa. Ba đòn đánh hoặc kỹ năng liên tiếp lên cùng một mục tiêu gây thêm sát thương chuẩn theo phần trăm máu tối đa của mục tiêu."
tr "Spell_VeigarBalefulStrike_Name" = "Điềm Gở"
tr "Spell_VeigarBalefulStrike_Summary" = "Phóng thích năng lượng bóng tối gây sát thương phép lên hai kẻ địch đầu tiên trúng chiêu. Nếu đơn vị đó bị hạ gục, Veigar được tăng Sức mạnh Phép thuật."
tr "Spell_VeigarBalefulStrike_Tooltip" = "Phóng ra một nguồn năng lượng bóng tối, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép cho hai kẻ địch đầu tiên trúng phải.
Tiêu diệt một đơn vị cho Veigar một điểm cộng dồn Sức Mạnh Quỷ Quyệt. Quái và lính to cho hai điểm."
tr "Spell_VeigarDarkMatter_Cooldown" = "@f1@ giây Hồi chiêu"
tr "Spell_VeigarDarkMatter_Name" = "Thiên Thạch Đen"
tr "Spell_VeigarDarkMatter_Summary" = "Veigar gọi một cục thiên thạch đen khổng lồ rơi xuống địa điểm chỉ định, gây sát thương phép khi chạm đất. Cộng dồn Sức Mạnh Quỷ Quyệt giảm hồi chiêu của Thiên Thạch Đen."
tr "Spell_VeigarDarkMatter_Tooltip" = "Sau 1.2 giây, thiên thạch đen rơi từ bầu trời xuống vị trí chỉ định, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép.
Mỗi 50 cộng dồn Sức Mạnh Quỷ Quyệt giảm hồi chiêu Thiên Thạch Đen đi 10% (hiện là @f2.0*100@%)."
tr "Spell_VeigarEventHorizon_Name" = "Bẻ Cong Không Gian"
tr "Spell_VeigarEventHorizon_Summary" = "Sau một thoáng trì hoãn, Veigar xoắn vặn không gian quanh vị trí mục tiêu trong 3 giây, làm choáng kẻ nào bước qua vành đai trong thời gian hiệu lực."
tr "Spell_VeigarEventHorizon_Tooltip" = "Sau @Effect2Amount@ giây trì hoãn, Veigar vặn xoắn rìa không gian xung quanh mục tiêu trong 3 giây, tạo ra một bức tường ngũ giác. Những kẻ địch nào dám vượt qua ranh giới sẽ bị chặn lại và choáng trong @Effect1Amount@ giây."
tr "Spell_VeigarPassive_Name" = "Sức Mạnh Quỷ Quyệt"
tr "Spell_VeigarPassive_Summary" = "Veigar là kẻ xấu xa tà ác vĩ đại nhất từng tồn tại trên Runeterra - và hắn ngày một vĩ đại hơn! Dùng kỹ năng trúng tướng hoặc tham gia hạ gục giúp Veigar tăng vĩnh viễn Sức mạnh Phép thuật."
tr "Spell_VeigarPassive_Tooltip" = "Veigar là kẻ xấu xa tà ác vĩ đại nhất từng tồn tại trên Runeterra - và hắn ngày một vĩ đại hơn! Dùng kỹ năng trúng tướng cho Veigar một điểm Quỷ Quyệt, giúp +1 Sức mạnh Phép thuật. Tham gia hạ gục cho thêm 5 điểm.
Sự xấu xa của Veigar đã mang về @VeigarPhenomenalEvilPower@ Sức mạnh Phép thuật."
tr "Spell_VeigarR_Name" = "Vụ Nổ Vũ Trụ"
tr "Spell_VeigarR_Summary" = "Phóng chưởng vào tướng địch, gây lượng sát thương phép cực lớn, tăng theo lượng máu đã mất của mục tiêu."
tr "Spell_VeigarR_Tooltip" = "Tung chưởng cực mạnh vào một tướng địch, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) đến @Effect2Amount@ (+@CharAbilityPower2@) sát thương phép, tăng theo máu tổn thất của mục tiêu.
Sát thương đạt tối đa khi kẻ đich còn dưới 33% máu."
tr "Spell_VelkozPassive_Name" = "Phân Rã Hữu Cơ"
tr "Spell_VelkozPassive_Summary" = "Các kỹ năng cơ bản của Vel'Koz đặt Phân Rã Hữu Cơ lên kẻ địch khi trúng đích. Nếu tích đủ 3 điểm cộng dồn, kẻ địch sẽ phải chịu một lượng sát thương chuẩn."
tr "Spell_VelkozPassive_Tooltip" = "Các kỹ năng cơ bản của Vel'Koz đặt Phân Rã Hữu Cơ trong @Duration@ giây lên kẻ địch khi trúng đích. Đòn đánh đặt lại thời gian Phân Rã, nhưng không tích cộng dồn. Kỹ năng thứ ba trúng kẻ địch Phân Rã nó, gây @TotalDamage@ sát thương chuẩn."
tr "Spell_ViE_Name" = "Cú Đấm Xuyên Thấu"
tr "Spell_ViE_Summary" = "Đòn đánh kế tiếp của Vi xuyên thấu qua mục tiêu, gây sát thương lên cả những đơn vị sau nạn nhân chính."
tr "Spell_ViE_Tooltip" = "Khiến đòn đánh kế gây thêm @Effect1Amount@ (+@f3@) (+@CharAbilityPower@) sát thương vật lí lên mục tiêu và các kẻ địch phía sau nạn nhân.
Vi vận sức mạnh cho một cú đấm mới mỗi @f1@ giây và có thể tích tụ 2 cú một lúc."
tr "Spell_ViQ_Name" = "Cú Đấm Bùng Nổ"
tr "Spell_ViQ_Summary" = "Vi vận sức mạnh rồi tung một cú đấm bùng nổ đẩy cô về phía trước. Các kẻ địch trúng chiêu sẽ bị hất văng đi và chịu thêm một cộng dồn Cú Đấm Phá Giáp."
tr "Spell_ViQ_Tooltip" = "Vận công cho một cú đấm cực mạnh đẩy Vi về phía trước.
Niệm lần đầu: Giảm @Effect4Amount@% Tốc độ Di chuyển, nhưng bù lại gia tăng sát thương và tầm lướt đi trong 1.25 giây.
Niệm lần hai: Lướt tới trước gây từ @Effect1Amount@ (+@CharBonusPhysical@) đến @f2@ (+@f1@) sát thương vật lí và hiệu ứng Cú Đấm Phá Giáp lên tất cả mục tiêu trúng phải. Khi đụng phải một tướng địch sẽ dừng lại, và đẩy lùi nạn nhân đi."
tr "Spell_ViR_Name" = "Tả Xung Hữu Đột"
tr "Spell_ViR_Summary" = "Vi lao đến một kẻ địch, hất văng những kẻ cản đường sang hai bên. Khi đến bên kẻ địch cô hất văng mục tiêu lên không rồi nhảy bật lên nện nạn nhân xuống mặt đất."
tr "Spell_ViR_Tooltip" = "Chọn một tướng địch rồi đuổi theo, hất văng nạn nhân lên không trong @RStunDuration@ giây, gây @Damage@ sát thương vật lí.
Khi đang xông tới Vi không thể bị cản lại và có tầm nhìn chuẩn lên mục tiêu. Kẻ địch trên đường bị hất văng sang hai bên, chịu sát thương, và làm choáng @SecondaryTargetStunDuration@ giây."
tr "Spell_ViW_Name" = "Cú Đấm Phá Giáp"
tr "Spell_ViW_Summary" = "Cú đấm của Vi phá Giáp của mục tiêu, gây thêm sát thương đồng thời tăng cho cô thêm Tốc độ Đánh."
tr "Spell_ViW_Tooltip" = "Mỗi cú đánh thứ 3 trên cùng mục tiêu gây thêm sát thương vật lý bằng @Effect1Amount@% (+@f1@%) Máu tối đa của mục tiêu, đồng thời giảm Giáp của nạn nhân đi @Effect3Amount@% và tăng cho Vi @Effect2Amount@% Tốc độ Đánh trong @Effect4Amount@ giây (tối đa @Effect5Amount@ sát thương lên lính và quái). Kích hoạt Cú Đấm Phá Giáp giảm hồi chiêu của Giáp Chống Chất Nổ đi 3 giây."
tr "Spell_Volley_Name" = "Tán Xạ Tiễn"
tr "Spell_Volley_Summary" = "Ashe bắn ra 9 mũi tên theo hình nón gây sát thương, có áp dụng hiệu ứng Băng Tiễn."
tr "Spell_Volley_Tooltip" = "Bắn tên theo hình nón, mỗi mũi tên gây @TotalDamage@ sát thương vật lý. Kẻ địch có thể trúng nhiều mũi tên, nhưng chỉ chịu sát thương từ mũi đầu tiên.
Những mũi tên trúng vào tướng được tính như đòn chí mạng (tăng tỷ lệ làm chậm của Băng Tiễn)."
tr "Spell_VorpalSpikes_Name" = "Phóng Gai"
tr "Spell_VorpalSpikes_Summary" = "Đòn đánh của Cho'Gath phun ra gai nhọn, gây sát thương và làm chậm tất cả kẻ địch trước mặt."
tr "Spell_VorpalSpikes_Tooltip" = "3 đòn đánh kế tiếp của Cho'Gath phóng gai gây sát thương phép bằng @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) cộng @f1@% máu tối đa của kẻ địch và làm chậm @Effect2Amount@% trong @Effect3Amount@ giây, giảm dần trong suốt thời gian tác dụng.
Diện phóng gai rộng hơn nếu Cho'Gath có thêm cộng dồn Xơi Tái.
Gai gây thêm sát thương bằng 0.5% máu tối đa của kẻ địch với mỗi cộng dồn Xơi Tái.
Sát theo theo phần trăm máu lên lính và quái bị giới hạn ở @Effect8Amount@."
tr "Spell_WarwickE_Name" = "Gầm Thét"
tr "Spell_WarwickE_Summary" = "Warwick được giảm sát thương gánh chịu trong 2.5 giây. Khi kết thúc, hoặc tái kích hoạt, hắn gầm thét, khiến kẻ địch gần đó bỏ chạy trong 1 giây."
tr "Spell_WarwickE_Tooltip" = "Warwick nhận @Effect1Amount@% sát thương giảm thiểu trong 2.5 giây. Khi hết thời gian tác dụng, hoặc được tái kích hoạt, Warwick cất tiếng tru, khiến kẻ địch gần đó bỏ chạy trong @Effect3Amount@ giây."
tr "Spell_WarwickP_Name" = "Đói Khát"
tr "Spell_WarwickP_Summary" = "Đòn đánh của Warwick gây thêm sát thương phép. Nếu Warwick còn dưới 50% máu, hắn hồi lại lượng tương ứng. Nếu Warwick còn dưới 25% máu, hồi máu nhân ba."
tr "Spell_WarwickP_Tooltip" = "Đòn đánh của Warwick gây thêm @f1@ sát thương phép. Nếu Warwick còn dưới 50% máu, hắn hồi lại lượng tương ứng. Nếu Warwick còn dưới 25% máu, hồi máu nhân ba."
tr "Spell_WarwickQ_Name" = "Cắn Xé"
tr "Spell_WarwickQ_Summary" = "Warwick xồ tới cắn mục tiêu, gây sát thương dựa trên máu tối đa của chúng và hồi máu theo sát thương gây ra."
tr "Spell_WarwickQ_Tooltip" = "Warwick xồ tới và cắn mục tiêu. Nếu giữ lỳ nút, hắn sẽ đeo bám mục tiêu rồi nhảy ra sau chúng.
Khi thả ra, gây @CharTotalPhysical@+@CharAbilityPower2@ cộng @Effect1Amount@% máu tối đa thành sát thương phép (gây hiệu ứng trên đòn đánh). Hồi máu @Effect3Amount@% sát thương gây ra.
Khi đeo bám, Warwick kết nối với mục tiêu và bám sát mọi di chuyển chúng thực hiện."
tr "Spell_WarwickR_Name" = "Khóa Chết"
tr "Spell_WarwickR_Summary" = "Warwick nhảy theo một hướng (gia tăng theo tốc chạy cộng thêm), áp chế tướng địch đầu tiên va phải trong 1.5 giây."
tr "Spell_WarwickR_Tooltip" = "Warwick nhảy một quãng bằng khoảng cách chạy trong 2.5 giây, áp chế tướng đầu tiên đâm phải trong @RDuration@ giây. Gây @DamageCumulative@ sát thương phép và gây hiệu ứng trên đòn đánh 3 lần. Warwick hồi máu 100% tất cả sát thương gây ra trong lúc Khóa Chết."
tr "Spell_WarwickW_Name" = "Mùi Máu"
tr "Spell_WarwickW_Summary" = "Warwick ngửi được kẻ địch dưới 50% máu, nhận thêm tốc chạy và tốc đánh lên chúng. Khi chúng còn dưới 20% máu, hắn hóa điên và được nhân ba điểm thưởng."
tr "Spell_WarwickW_Tooltip" = "Nội tại: Warwick nhận @Effect2Amount@% tốc đánh lên kẻ địch còn dưới 50% máu. Hắn ngửi được mùi tướng địch thấp máu trên toàn bản đồ, di chuyển nhanh hơn @Effect1Amount@% về phía chúng khi ở ngoài giao tranh. Hiệu ứng cộng thêm nhân ba đối với kẻ địch dưới 20% máu.
Kích hoạt: Warwick thoáng ngửi được tất cả kẻ địch. Tướng bị ngửi thấy gần nhất sẽ có Mùi Máu trong 8 giây.
Khi không có kẻ địch nào bị săn đuổi, Mùi Máu hồi chiêu nhanh gấp đôi."
tr "Spell_WujuStyle_ActiveDamage" = "Sát thương"
tr "Spell_WujuStyle_Name" = "Võ Thuật Wuju"
tr "Spell_WujuStyle_Summary" = "Tăng thêm sát thương chuẩn cho đòn đánh thường."
tr "Spell_WujuStyle_Tooltip" = "Đòn đánh thường gây thêm @Effect3Amount@ (+@f2@) sát thương chuẩn trong @Effect5Amount@ giây."
tr "Spell_WujuStyle_TooltipSimple" = "Đòn đánh thường gây thêm sát thương chuẩn trong @Effect5Amount@ giây."
tr "Spell_XayahE_Name" = "Triệu Hồi Lông Vũ"
tr "Spell_XayahE_Summary" = "Xayah triệu hồi tất cả Lông Vũ rơi trên đất, gây sát thương và trói chân kẻ địch'"
tr "Spell_XayahE_Tooltip" = "Xayah gọi về tất cả Lông Vũ, gây @FeatherDamage@ sát thương vật lý lên kẻ địch chúng đi qua.
@FeatherThreshold@ Lông Vũ trúng cùng một kẻ địch sẽ trói chân chúng trong @RootDuration@ giây.
Lính chịu @MinionMultiplier*100@% sát thương từ Triệu Hồi Lông Vũ.
Tỉ lệ Chí mạng tăng sát thương của lông vũ."
tr "Spell_XayahQ_Name" = "Phi Dao Đôi"
tr "Spell_XayahQ_Summary" = "Xayah phi ra hai dao gây sát thương và để lại Lông Vũ trên đất."
tr "Spell_XayahQ_Tooltip" = "Xayah ném ra hai phi dao gây @TotalDamage@ sát thương vật lý và để lại hai Lông Vũ trên mặt đất. Mục tiêu dính nhiều phi dao chịu @MultiHitRatio*100@% sát thương ở phát thứ hai."
tr "Spell_XayahR_Name" = "Bão Tố Nổi Dậy"
tr "Spell_XayahR_Summary" = "Xayah nhảy lên không, không thể bị chỉ định và quăng ra một loạt phi dao, để lại Lông Vũ trên mặt đất."
tr "Spell_XayahR_Tooltip" = "Xayah nhảy lên không trung và trở nên không thể bị định vị. Sau đó, cô phóng ra một loạt phi đao gây @Damage@ sát thương vật lý và để lại phía sau một hàng Lông Vũ.
Xayah được tự do di chuyển trên không trung."
tr "Spell_XayahW_Name" = "Bộ Cánh Chết Người"
tr "Spell_XayahW_Summary" = "Xayah tạo một cơn bão phi dao tăng tốc độ và sát thương của đòn đánh thường, đồng thời cho cô tốc chạy nếu tấn công một tướng."
tr "Spell_XayahW_Tooltip" = "Xayah tạo ra một cơn bão phi dao trong @Effect2Amount@ giây tăng cho cô @Effect1Amount@% tốc độ đánh và khiến đòn đánh tấn công thêm một lần nữa, gây @Effect5Amount@% sát thương.
Nếu Bộ Cánh Chết Người đánh trúng tướng địch, đồng minh đang có Bộ Cánh Chết Người nhận thêm @Effect3Amount@% tốc độ di chuyển trong @Effect4Amount@ giây.
Nếu Rakan ở gần đó, anh cũng nhận được hiệu ứng từ Bộ Cánh Chết Người."
tr "Spell_XinZhaoE_Name" = "Can Trường"
tr "Spell_XinZhaoE_Summary" = "Xin Zhao xông vào một kẻ địch, gây sát thương lên tất cả kẻ địch gần đó và thoáng làm chậm chúng."
tr "Spell_XinZhaoE_Tooltip" = "Xin Zhao lao đến chỗ mục tiêu. Cú xung kích gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên các kẻ địch gần đó và làm chậm chúng đi @Effect2Amount*-100@% trong 0.5 giây. Cú xung kích đồng thời cho Xin Zhao @Effect3Amount*100@% Tốc độ Đánh trong @Effect4Amount@ giây."
tr "Spell_XinZhaoP_Name" = "Quyết Đoán"
tr "Spell_XinZhaoP_Summary" = "Mỗi đòn đánh thứ ba gây thêm sát thương và hồi máu cho Xin Zhao."
tr "Spell_XinZhaoP_Tooltip" = "Mỗi đòn đánh thứ ba gây thêm @TotalDamage@ sát thương vật lý và hồi cho Xin Zhao @TotalHealing@ máu."
tr "Spell_XinZhaoQ_Name" = "Liên Hoàn Tam Kích"
tr "Spell_XinZhaoQ_Summary" = "Ba đòn đánh kế tiếp của Xin Zhao gây thêm sát thương. Đòn đánh thứ ba hất tung kẻ địch."
tr "Spell_XinZhaoQ_Tooltip" = "Ba đòn đánh kế tiếp của Xin Zhao gây thêm @Effect1Amount@ (+@f1@) sát thương vật lý và giảm hồi chiêu các kỹ năng khác đi 1 giây. Đòn đánh thứ ba hất tung mục tiêu trong @Effect2Amount@ giây."
tr "Spell_XinZhaoR_Name" = "Bán Nguyệt Thương"
tr "Spell_XinZhaoR_Summary" = "Xin Zhao gây sát thương lên các kẻ địch gần đó dựa theo máu hiện tại của chúng và đẩy lùi những mục tiêu không bị thách đấu. Xin Zhao được miễn nhiễm sát thương gây ra bởi tướng đừng ngoài vòng tròn được tạo thành."
tr "Spell_XinZhaoR_Tooltip" = "Xin Zhao vung thanh trường thương ra xung quanh, gây @TotalDamage@ cộng thêm @PercentCurrentHealthDamage*100@% Máu hiện tại của mục tiêu thành sát thương vật lý và đẩy lùi đối phương (tối đa 600 sát thương lên quái).
Trong @MissileDefenseBaseDuration@ giây sau khi sử dụng kĩ năng, Xin Zhao nhận được Cảnh Giác và chặn hoàn toàn sát thương từ đối phương ở khoảng cách xa. Mỗi đòn đánh và kĩ năng của Xin Zhao sẽ kéo dài thời gian Cảnh Giác thêm @BonusDurationPerSwing@ giây.
Vị tướng gần nhất bị tấn công bởi Xin Zhao hoặc vừa dính Can Trường sẽ không bị đẩy lùi."
tr "Spell_XinZhaoW_Name" = "Phong Lôi Thương"
tr "Spell_XinZhaoW_Summary" = "Xin Zhao dùng thương chém ra trước mặt, sau đó đâm tới, làm chậm kẻ địch bị trúng đòn."
tr "Spell_XinZhaoW_Tooltip" = "Xin Zhao dùng thương chém trước mặt, rồi đâm tới trước.
Chém: @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương.
Đâm: @Effect2Amount@ (+@CharTotalPhysical2@) sát thương và làm chậm đi @Effect6Amount*-100@% trong @Effect7Amount@ giây.
Thời gian xuất chiêu giảm đi với Tốc độ Đánh cộng thêm từ trang bị và cấp độ (tối thiểu 0.4 giây). Thời gian xuất chiêu hiện tại: @f5@
Gây ít hơn 50% lên lính.
Hồi máu chỉ có 33% hiệu lực trên cả hai đòn đánh.
Kéo dài thời gian tác dụng hiện tại của các kỹ năng khác của Xin Zhao thêm @f5@ giây."
tr "Spell_YasuoE_Cooldown" = "@f1@ giây Hồi chiêu"
tr "Spell_YasuoE_Name" = "Quét Kiếm"
tr "Spell_YasuoE_Summary" = "Lướt qua mục tiêu, gây sát thương phép. Mỗi lần lướt tăng sát thương cơ bản của lần lướt kế tiếp (có giới hạn tối đa).
Không thể dùng lên cùng một kẻ địch trong vài giây.
Nếu dùng Bão Kiếm khi đang lướt, nó sẽ tấn công theo hình tròn."
tr "Spell_YasuoE_Tooltip" = "Lướt qua mục tiêu, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) (+@CharBonusPhysical2@) sát thương phép. Mỗi lần lướt tăng sát thương cơ bản của lần lướt kế tiếp thêm @Effect5Amount*100@%, tối đa +50%.
Không thể dùng lên cùng một kẻ địch trong @Effect2Amount@ giây.
Nếu dùng Bão Kiếm khi đang lướt, nó sẽ tấn công theo hình tròn."
tr "Spell_YasuoPassive_Name" = "Đạo Của Lãng Khách"
tr "Spell_YasuoPassive_Summary" = "Tỉ lệ Chí mạng của Yasuo nhân đôi. Ngoài ra, Yasuo tích lá chắn mỗi khi di chuyển. Lá chắn kích hoạt khi anh chịu sát thương từ tướng hoặc quái."
tr "Spell_YasuoPassive_Tooltip" = "Kiên Định: Di chuyển tăng Nhịp, có thể theo dõi ở thanh tài nguyên. Di chuyển nhanh hơn tăng nhiều Nhịp hơn. Khi đạt tối đa, sát thương từ tướng hoặc quái cho lá chắn hấp thụ @f1@ sát thương (theo cấp).
Ý: Tỉ lệ Chí mạng của Yasuo nhân đôi, nhưng chí mạng gây ít đi 10% sát thương. Hiện có: @f2@%."
tr "Spell_YasuoPassiveShield_Name" = "Kiên Định"
tr "Spell_YasuoPassiveShield_Summary" = "Đơn vị này được ngọn gió bên cạnh bảo vệ."
tr "Spell_YasuoPassiveShield_Tooltip" = "Đơn vị này được ngọn gió bên cạnh bảo vệ."
tr "Spell_YasuoQ1Wrapper_Cooldown" = "@f1@ giây Hồi chiêu"
tr "Spell_YasuoQ1Wrapper_Name" = "Bão Kiếm"
tr "Spell_YasuoQ1Wrapper_Summary" = "Đâm tới, sát thương tất cả kẻ địch trên đường thẳng.
Khi trúng, cho một cộng dồn Tụ Bão trong vài giây. Ở 2 cộng dồn, Bão Kiếm bắn ra lốc xoáy hất kẻ địch Lên Không.
Bão Kiếm được coi như đòn đánh thường."
tr "Spell_YasuoQ1Wrapper_Tooltip" = "Đâm tới, gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương vật lý.
Khi trúng, cho 1 cộng dồn Tụ Bão trong 6 giây. Ở 2 cộng dồn, Bão Kiếm bắn ra lốc xoáy hất kẻ địch Lên Không.
Bão Kiếm được coi như đòn đánh thường: có thể chí mạng, gây hiệu ứng trên đòn đánh, bị ngắt bởi khống chế, thời gian hồi chiêu và xuất chiêu giảm theo Tốc độ Đánh.
Nếu tung ra khi đang lướt, Bão Kiếm tấn công theo hình tròn."
tr "Spell_YasuoR_Name" = "Trăn Trối"
tr "Spell_YasuoR_Summary" = "Dịch chuyển đến chỗ một tướng địch đang bị Hất Lên Không, gây sát thương vật lý và giữ tất cả những kẻ địch cùng bị Hất Lên Không ở xung quanh trên không thêm một chút. Hồi đầy thanh Nhịp nhưng xóa hết cộng dồn của Tụ Bão.
Trong một khoảng thời gian sau đó, những đòn chí mạng của Yasuo sẽ nhận một lượng lớn Xuyên Giáp Cộng Thêm."
tr "Spell_YasuoR_Tooltip" = "Dịch chuyển đến chỗ một tướng địch đang bị Hất Lên Không, gây @Damage@ sát thương vật lý và giữ tất cả những kẻ địch cùng bị Hất Lên Không ở xung quanh trên không thêm @RKnockupDuration@ giây. Hồi đầy thanh Nhịp nhưng xóa hết cộng dồn Tụ Bão.
Trong @RBuffDuration@ giây sau đó, đòn chí mạng của Yasuo nhận thêm @RPercentArmorPen@% Xuyên Giáp Cộng Thêm - hiệu ứng này ảnh hưởng đến Giáp từ trang bị, kĩ năng hoặc bảng ngọc."
tr "Spell_YasuoW_Name" = "Tướng Gió"
tr "Spell_YasuoW_Summary" = "Tạo tường gió chặn các luồng đạn của kẻ địch trong 4 giây."
tr "Spell_YasuoW_Tooltip" = "Tạo tường gió chặn các luồng đạn của kẻ địch trong 4 giây."
tr "Spell_YorickE_Name" = "Màn Sương Than Khóc"
tr "Spell_YorickE_Summary" = "Yorick ném ra một đám Sương Đen gây sát thương, làm chậm, và đánh dấu kẻ địch."
tr "Spell_YorickE_Tooltip" = "Yorick ném ra một đám Sương Đen gây sát thương phép bằng @Effect7Amount@% máu hiện tại của kẻ địch (tối thiểu @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@)), làm chậm @Effect3Amount@% trong @Effect6Amount@ giây, đồng thời đánh dấu tướng và quái trong @Effect2Amount@ giây.
Yorick và đệ được tăng tốc @Effect5Amount@% khi đi về phía mục tiêu bị đánh dấu."
tr "Spell_YorickPassive_Name" = "Kẻ Dẫn Dắt Linh Hồn"
tr "Spell_YorickPassive_Summary" = "Đoàn Quân Quỷ Ám: Yorick có thể triệu hồi Ma Sương ra tấn công các kẻ địch gần đó."
tr "Spell_YorickPassive_Tooltip" = "Đoàn Quân Quỷ Ám: Yorick có thể có tối đa @YorickPassiveGhoulMax@ Ma Sương trong một khu vực với @YorickPassiveGhoulHealth@ Máu và @YorickPassoveGhoulDamage@ Sức mạnh Công kích.
Nghi Lễ Cuối Cùng: Mỗi đơn vị địch thứ @f1@ gục ngã gần Yorick sẽ tạo ra một nấm mộ. Tướng địch luôn để lại một nấm mộ.
Nếu đệ của Yorick tiến vào một đường, chúng sẽ thẳng tiến theo con đường đó."
tr "Spell_YorickQ_Name" = "Tử Lễ"
tr "Spell_YorickQ_Summary" = "Yorick gây thêm sát thương trong đòn đánh kế và hồi máu lại cho hắn. Nếu mục tiêu bị hạ gục, một nấm mộ sẽ mọc lên."
tr "Spell_YorickQ_Tooltip" = "Đòn đánh thường kế tiếp của Yorick gây @Effect1Amount@ (+@CharTotalPhysical@) sát thương vật lý và hồi lại @f1@ Máu (nhân đôi khi còn dưới nửa Máu). Tử Lễ sẽ để lại một nấm mộ nếu nó hạ gục mục tiêu.
Khi có 3 hoặc hơn nấm mộ gần đó và Tử Lễ đã được dùng, Yorick có thể dùng Thức Tỉnh để gọi Ma Sương dậy từ các nấm mộ."
tr "Spell_YorickR_Name" = "Khúc Ca Hắc Ám"
tr "Spell_YorickR_Summary" = "Yorick triệu hồi Thánh Nữ Sương Mù khiến các đòn đánh của Yorick lên mục tiêu của Thánh Nữ gây thêm sát thương. Thánh Nữ cũng tự động gọi Ma Sương từ các kẻ địch đã gục ngã."
tr "Spell_YorickR_Tooltip" = "Yorick triệu hồi Thánh Nữ Sương Mù và @RGhoulNumbers@ Ma Sương. Thánh Nữ có @YorickBigGhoulHealth@ máu, gây @YorickBigGhoulDamage@ sát thương phép, và gọi được Ma Sương từ xác kẻ địch gần đó.
Khi tấn công mục tiêu bị Thánh Nữ nhắm đến, Yorick gây thêm sát thương phép bằng @RMarkDamagePercent@% máu tối đa của kẻ đó. (@RProcCD@ giây hồi chiêu)
Sau @RControlTime@ giây, Thánh Nữ sẽ tách khỏi Yorick và đi tiếp trong con đường gần nhất. Yorick có thể cho nàng đi sớm hơn bằng cách tái kích hoạt kỹ năng."
tr "Spell_YorickW_Name" = "Vòng Tròn Tăm Tối"
tr "Spell_YorickW_Summary" = "Yorick dựng lên bức tường có thể phá hủy ở vị trí chỉ định chặn đường di chuyển của kẻ địch."
tr "Spell_YorickW_Tooltip" = "Yorick triệu hồi một bức tường có thể phá hủy với @Effect5Amount@ Máu quanh khu vực chỉ định trong @Effect1Amount@ giây. Đồng minh có thể đi lại tự do qua tường."
tr "Spell_YuumiDamageBeam_LevelUpCooldown" = "Hồi chiêu"
tr "Spell_YuumiDamageBeam_LevelUpMissileDamage" = "Sát thương Cơ bản mỗi đợt"
tr "Spell_YuumiDamageBeam_Name" = "Chương Cuối"
tr "Spell_YuumiDamageBeam_Summary" = "Yuumi bắn ra một loạt sao gây sát thương và làm chậm kẻ nào trúng phải. Kẻ địch trúng 5 đợt bị trói chân.
"
tr "Spell_YuumiDamageBeam_Tooltip" = "Yuumi vận 5 giây, bắn ra nhiều đợt sóng sát thương. Mỗi đợt gây @TotalMissileDamage@ sát thương phép (giảm còn @MultiMissileReduction*100@% sau đợt đầu tiên). Tướng trúng 5 đợt bị trói chân @CCDuration@ giây. Kẻ địch chỉ có thể bị trói chân một lần."
tr "Spell_YuumiE_LevelUp_Ammo" = "Thời gian Sạc lại"
tr "Spell_YuumiE_LevelUp_BaseMaxHeal" = "Hồi máu Cơ bản Tối đa"
tr "Spell_YuumiE_LevelUp_MaxHeal" = "Hồi máu Tối đa"
tr "Spell_YuumiE_TooltipExtended" = "Yuumi hồi cho bản thân @MinAmountToHeal@ đến @MaxAmountToHeal@ máu, tăng theo máu đã mất, và nhận thêm @FinalMoveSpeed@% tốc độ di chuyển giảm dần trong vòng @MSDuration@ giây. Nếu Yuumi đang Quấn Quýt với một đồng minh, họ sẽ được hưởng hiệu ứng này thay vì cô.
Kỹ năng có hai tích trữ. Yuumi hồi một tích trữ mỗi @AmmoRechargeTime@ giây.
Hồi máu tối đa ở @MaxHealThreshold*100@% máu trở xuống."
tr "Spell_YuumiE_TooltipExtendedBelowLine" = ""
tr "Spell_YuumiHugCast_LevelUp_MissileCDR" = "Giảm Hồi chiêu Tên Ma Thuật"
tr "Spell_YuumiHugCast_LevelUp_MissileSpeed" = "Tốc độ Cộng thêm Tên Ma Thuật"
tr "Spell_YuumiHugCast_LevelUp_StatsBuff" = "Sức mạnh Thích ứng chia sẻ"
tr "Spell_YuumiHugCast_LevelUp_UltCDR" = "Hồi chiêu Quấn Quýt với kẻ địch:"
tr "Spell_YuumiHugCast_Name" = "Như Hình Với Bóng!"
tr "Spell_YuumiHugCast_Summary" = "Nội tại: Yuumi và đồng minh cô cùng Quấn Quýt chia sẻ Sức mạnh Thích ứng của nhau. Kích hoạt: Yuumi lướt tới đồng minh, trở nên không thể bị chọn làm mục tiêu bởi bất kỳ thứ gì ngoài trụ."
tr "Spell_YuumiHugCast_Tooltip" = "Nội tại: Yuumi và đồng minh cô cùng Quấn Quýt nhận thêm @FlatAdaptiveStats@ + @AdaptiveStatSharing*100@% Sức mạnh Công kích hoặc Sức mạnh Phép thuật của nhau, chuyển hóa thành Sức mạnh Thích ứng.
Kích hoạt: Yuumi lướt tới 1 tướng đồng minh và Quấn Quýt bên họ. Khi Yuumi đang Quấn Quýt, cô bám theo từng bước di chuyển của họ và không thể bị chọn làm mục tiêu bởi bất kỳ thứ gì khác ngoài trụ.
Như Hình Với Bóng! có @AttachCooldown@ giây hồi chiêu, nhưng Yuumi có thể dùng bất kỳ lúc nào khi đang Quấn Quýt để đổi đồng minh hoặc Tạm Xa."
tr "Spell_YuumiMagicMissile_LevelUp_BaseSpeed" = "Tốc độ Đường đạn Khởi đầu:"
tr "Spell_YuumiMagicMissile_LevelUp_Cooldown" = "Hồi chiêu:"
tr "Spell_YuumiMagicMissile_LevelUp_MissileDamage" = "Sát thương Cơ bản"
tr "Spell_YuumiMagicMissile_Levelup_Slow" = "Làm chậm Cơ bản:"
tr "Spell_YuumiMagicMissile_LevelUp_Speed" = "Tốc độ Cộng thêm Khởi đầu"
tr "Spell_YuumiMagicMissile_Name" = "Mũi Tên Thơ Thẩn"
tr "Spell_YuumiMagicMissile_Summary" = "Yuumi bắn ra một mũi tên gây sát thương cho mục tiêu đầu tiên trúng phải. Nó gây thêm sát thương và làm chậm nếu mất ít nhất 1 giây trước khi đến chỗ mục tiêu.
Khi Quấn Quýt, mũi tên có thể được điều khiển bằng trỏ chuột."
tr "Spell_YuumiMagicMissile_Tooltip" = "Yuumi triệu hồi tên ma thuật gây @TotalMissileDamage@ sát thương phép lên kẻ địch đầu tiên trúng phải. Nếu mũi tên bay hơn @AfterburnerTimeTooltip@ giây trước khi trúng đích, nó gây @EmpoweredMissileDamage@ sát thương phép và làm chậm tướng đi @SlowAmount@% giảm dần trong @SlowDuration@ giây.
Nếu dùng khi đang Quấn Quýt, Yuumi có thể điều khiển mũi tên bằng trỏ chuột."
tr "Spell_YuumiP_TooltipExtended" = "Đòn đánh của Yuumi lên tướng cho cô lá chắn hấp thụ @ShieldAmount@ sát thương. Hiệu ứng này có @PassiveCooldown@ giây hồi chiêu.
Lá chắn sẽ đi theo Yuumi đến khi bị phá, và bảo vệ người cô Quấn Quýt cùng."
tr "Spell_YuumiPassive_Cooldown" = "Hồi chiêu: @Cooldown@ giây"
tr "Spell_YuumiPassive_Name" = "Đánh Ra Khiên"
tr "Spell_YuumiPassive_Summary" = "Theo chu kỳ, khi Yuumi tấn công một tướng, cô có một lá chắn đi theo mình, bảo vệ cho bản thân và đồng đội cô Quấn Quýt cùng."
tr "Spell_YuumiPassive_Tooltip" = "Đòn đánh của Yuumi lên tướng cho cô lá chắn hấp thụ @ShieldAmount@ sát thương. Hiệu ứng này có @PassiveCooldown@ giây hồi chiêu.
Lá chắn sẽ đi theo Yuumi đến khi bị phá, và bảo vệ người cô Quấn Quýt cùng."
tr "Spell_YuumiQ_LevelUp_Cooldown" = "Hồi chiêu"
tr "Spell_YuumiQ_LevelUp_Cost" = "Tiêu hao"
tr "Spell_YuumiQ_LevelUp_EmpBaseDamage" = "Sát thương Cơ bản Cường hóa"
tr "Spell_YuumiQbv2_Name" = "Pháo Ma Thuật"
tr "Spell_YuumiQbv2_Summary" = "Yuumi mở cổng không gian bắn tia ma thuật gây choáng tướng đầu tiên trúng phải. Nếu trúng lính, nó nảy ra sau và gây choáng diện rộng."
tr "Spell_YuumiQbv2_Tooltip" = "Yuumi mở cổng không gian bắn ra sóng sát thương sau @DelayTime@ giây, làm choáng tướng địch đầu tiên trúng phải @StunDuration@ giây và gây @ImpactDamage@ sát thương phép. Nếu trúng lính, nó nảy ra sau, gây choáng và sát thương trong một vùng nhỏ, nảy tối đa ba lần cho đến khi trúng tướng.
Kỹ năng gây 50% sát thương lên lính."
tr "Spell_YuumiQRelease_Name" = "Thả!"
tr "Spell_YuumiQRelease_Summary" = "Dừng điều khiển tên ma thuật"
tr "Spell_YuumiQRelease_Tooltip" = "Tái kích hoạt kỹ năng để tên ma thuật tiếp tục bay theo hướng hiện tại."
tr "Spell_YuumiR_Name" = "Chương Cuối"
tr "Spell_YuumiR_Summary" = "Yuumi bắn ra bảy đợt sóng sát thương, trói chân kẻ nào trúng ba đợt trở lên. Yuumi có thể di chuyển, Quấn Quýt và dùng Tăng Động khi đang vận."
tr "Spell_YuumiR_Tooltip" = "Yuumi vận @UltDuration@ giây, bắn ra @NumberOfWaves@ đợt sóng gây @TotalMissileDamage@ sát thương phép (@MultiMissileReduction*100@% sát thương kể từ đợt thứ hai trúng trở đi). Tướng trúng @WavesToRoot@ đợt trở lên bị trói chân @CCDuration@ giây.
Yuumi có thể di chuyển và dùng Như Hình Với Bóng! và Tăng Động khi đang vận.
"
tr "Spell_YuumiR_TooltipExtended" = "Yuumi mở ra trang sách nguy hiểm nhất. Cô vận @UltDuration@ giây, bắn ra @NumberOfWaves@ đợt sóng gây @TotalMissileDamage@ sát thương phép (@MultiMissileReduction*100@% sát thương kể từ đợt thứ hai trúng trở đi). Tướng trúng @WavesToRoot@ đợt trở lên bị trói chân @CCDuration@ giây.
Yuumi có thể di chuyển và dùng Như Hình Với Bóng! và Tăng Động khi đang vận.
Gây tối đa @TotalSingleTargetDamage@ sát thương phép cho một kẻ địch đơn lẻ"
tr "Spell_YuumiRWrapper_Tooltip" = "Yuumi vận 3 giây, bắt ra 12 đợt sóng sát thương. Kẻ nào trúng 4 đợt trở lên bị trói chân 1.5 giây.
Yuumi có thể di chuyển hoặc dùng Quấn Quýt và hồi máu khi đang sử dụng kỹ năng này."
tr "Spell_YuumiSpellShield_LevelUp_HealAmount" = "Hồi máu Cơ bản Tối thiểu"
tr "Spell_YuumiSpellShield_LevelUp_ManaCost" = "Tiêu hao"
tr "Spell_YuumiSpellShield_LevelUp_SlowAmount" = "Làm chậm"
tr "Spell_YuumiSpellShield_LeveUp_MSAmount" = "Tốc độ Di chuyển:"
tr "Spell_YuumiSpellShield_Name" = "Tăng Động"
tr "Spell_YuumiSpellShield_Summary" = "Hồi máu và tăng tốc độ di chuyển cho Yuumi. Nếu đang Quấn Quýt, cô chuyển hiệu ứng này cho đồng minh.
"
tr "Spell_YuumiSpellShield_Tooltip" = "Yuumi hồi cho bản thân @MinAmountToHeal@ - @MaxAmountToHeal@ máu (tăng theo máu đã mất) và nhận thêm @FinalMoveSpeed@% tốc độ di chuyển giảm dần trong @MSDuration@ giây. Nếu Yuumi đang Quấn Quýt bên 1 đồng minh, họ sẽ được hưởng hiệu ứng này thay cho cô.
Kỹ năng có 2 tích trữ, Yuumi hồi 1 tích trữ mỗi @AmmoRechargeTime@ giây."
tr "Spell_YuumiUltRv2_Name" = "Động Đất Bất Ngờ"
tr "Spell_YuumiUltRv2_Summary" = "Sau 2 giây, Yuumi hất tung và gây sát thương tất cả kẻ địch xung quanh cô."
tr "Spell_YuumiUltRv2_Tooltip" = "Sau @DelayTime@ giây, Yuumi mở cổng dịch chuyển dưới chân mỗi kẻ địch trong một vùng, khiến chúng bị hất tung @CCTime@ giây và chịu @TotalDamage@ sát thương phép khi rơi xuống đất."
tr "Spell_YuumiUltRv3_Name" = "Động Đất Bất Ngờ"
tr "Spell_YuumiUltRv3_Summary" = "Yuumi lướt tới 1 tướng địch. Sau ít lâu, cô gây sát thương và hất tung tất cả kẻ địch xung quanh."
tr "Spell_YuumiUltRv3_Tooltip" = "Yuumi lướt tới 1 tướng địch. Sau @WindupTime@ giây, Yuumi gây @DamageToDeal@ sát thương phép lên tất cả kẻ địch gần cô và hất tung chúng @CCTime@ giây."
tr "Spell_YuumiW_AdaptiveSharing" = "Sức mạnh Thích ứng chia sẻ"
tr "Spell_YuumiW_Cooldown" = "@AttachCooldown@ giây Hồi chiêu"
tr "Spell_YuumiW_LevelUp_CastRange" = "Tầm sử dụng:"
tr "Spell_YuumiW_LevelUp_Mana" = "Tiêu hao:"
tr "Spell_YuumiW_LevelUp_QRange" = "Tầm cộng thêm Tên Ma Thuật:"
tr "Spell_YuumiW_LevelUp_Regen" = "Máu Phục hồi mỗi giây"
tr "Spell_YuumiW_LevelUpFlatStats" = "Tốc độ lướt:"
tr "Spell_YuumiW_OutofRangePrompt" = "Ngoài Tầm"
tr "Spell_YuumiW_TooltipExtended" = "Nội tại: Yuumi và đồng minh cô cùng Quấn Quýt nhận thêm @FlatAdaptiveStats@ + @AdaptiveStatSharing*100@% Sức mạnh Công kích hoặc Sức mạnh Phép thuật của nhau, chuyển hóa thành Sức mạnh Thích ứng.
Kích hoạt: Yuumi lướt tới 1 tướng đồng minh và Quấn Quýt bên họ. Khi Yuumi đang Quấn Quýt, cô bám theo từng bước di chuyển của họ và không thể bị chọn làm mục tiêu bởi bất kỳ thứ gì khác ngoài trụ.
Như Hình Với Bóng! có @AttachCooldown@ giây hồi chiêu, nhưng Yuumi có thể dùng nó bất kỳ lúc nào cô đang Quấn Quýt để đổi đồng minh hoặc Tạm Xa.
Yuumi sẽ tăng: @f1@ Sức mạnh Thích ứng
Kỹ năng của Yuumi sẽ dùng vị trí của đồng minh cô Quấn Quýt cùng thay vì vị trí của cô."
tr "Spell_YuumiWEnd_Name" = "Kế Hoạch Thay Đổi"
tr "Spell_YuumiWEnd_Summary" = "Yuumi có thể tái kích hoạt kỹ năng để đến bên một tướng khác, hoặc tạm chia tay tướng hiện tại."
tr "Spell_YuumiWEnd_Tooltip" = "Nội tại: Yuumi và đồng minh cô cùng Quấn Quýt nhận thêm @spell.YuumiW:FlatAdaptiveStats@ + @spell.YuumiW:AdaptiveStatSharing*100@% Sức mạnh Công kích hoặc Sức mạnh Phép thuật của nhau, chuyển hóa thành Sức mạnh Thích ứng.
Kích hoạt: Yuumi đến bên 1 tướng đồng minh khác, hoặc tạm chia xa người bạn hiện tại.
Hiện đang tăng: @f1@ Sức mạnh Thích ứng
Hiện đang nhận: @f2@ Sức mạnh Thích ứng
"
tr "Spell_YuumiWEndWrapper_Cooldown" = "Không Tiêu hao"
tr "Spell_YuumiWEndWrapper_Cost" = "Không Tiêu hao"
tr "Spell_YuumiWEndWrapper_Name" = "Thay Đổi
"
tr "Spell_YuumiWEndWrapper_Tooltip" = "Nội tại: Khi đang Quấn Quýt với 1 đồng minh, Mũi Tên Thơ Thẩn được tăng @QRangeIncrease@ tầm.
Kích hoạt: Yuumi lướt tới 1 đồng minh và Quấn Quýt bên họ. Lướt tới tướng khác làm mới lại hồi chiêu.
Khi đang Quấn Quýt, Yuumi có thể tái kích hoạt kỹ năng này để đến bên 1 tướng khác hoặc tạm chia xa tướng hiện tại.
"
tr "Spell_YuumiWv3BounceBuff_LevelUp_FinalDamage" = "Sát thương Kích hoạt:"
tr "Spell_YuumiWv3BounceBuff_LevelUp_InitialDamage" = "Sát thương Va chạm"
tr "Spell_YuumiWv3BounceBuff_Name" = "Cái này đây!"
tr "Spell_YuumiWv3BounceBuff_Summary" = "Yuumi bắn một mũi tên đánh dấu tướng đầu tiên trúng phải. Sau ít lâu, nếu kẻ địch tiếp tục trúng chiêu, chúng bị trói và chịu thêm sát thương."
tr "Spell_YuumiWv3BounceBuff_Tooltip" = "Hai luồng gió phóng ra từ điểm Yuumi chọn. Một luồng bay ra xa, đẩy lùi tướng địch trúng phải, luồng còn lại bay về phía Yuumi, đẩy kẻ địch về phía trước. Lính và quái bị hất sang hai bên. Cả hai luồng gió đều gây @TotalImpactDamage@ sát thương phép.
"
tr "Spell_ZacQ_Name" = "Bàn Tay Co Giãn"
tr "Spell_ZacQ_Summary" = "Zac bắn hai tay ra, đập hai đơn vị trúng phải vào nhau."
tr "Spell_ZacQ_Tooltip" = "Zac kéo dài tay ra và túm lấy kẻ địch đầu tiên trúng phải, gây @TotalDamage@ sát thương phép và thoáng làm chậm chúng. Nếu trúng đích, Zac có thể tái kích hoạt kỹ năng này để làm điều tương tự và làm chậm. Nếu hai kẻ địch khác nhau bị túm được, nó sẽ đập chúng vào nhau, gây @TotalDamage@ sát thương phép ở vùng chúng va chạm."
tr "Spell_ZacR_LevelUp_Damage" = "Sát thương cơ bản Nảy"
tr "Spell_ZacR_Name" = "Nảy! Nảy! Nảy"
tr "Spell_ZacR_Summary" = "Zac nảy bốn lần, hất tung kẻ địch trúng phải và làm chậm chúng."
tr "Spell_ZacR_Tooltip" = "Zac nảy @Bounces@ lần, đẩy lùi kẻ địch @KnockupDuration@ giây và gây @DamagePerBounce@ sát thương phép. Kẻ địch trúng nhiều lần nảy chịu ít đi @DamageReductionBounce*100@% sát thương và không bị hất tung.
Kẻ địch trúng phải @keyName@ bị làm chậm @SlowAmount*100@% trong @SlowDuration@ giây.
Zac được tăng tốc độ di chuyển và có thể dùng Chất Bất Ổn khi nảy."
tr "Spell_ZacW_Name" = "Chất Bất Ổn"
tr "Spell_ZacW_Summary" = "Zac gây sát thương phép theo phần trăm máu tối đa của mục tiêu."
tr "Spell_ZacW_Tooltip" = "Zac nổ bong bóng, gây sát thương phép bằng @BaseDamage@ + (@BaseMaxHealthDamage*100@+@DisplayPercentDamage@) máu tối đa của mục tiêu lên các kẻ địch xung quanh.
Nhặt Dịch Thể giảm hồi chiêu Chất Bất Ổn đi 1 giây.
Sát thương theo máu tối đa giới hạn ở 200 với lính và quái"
tr "Spell_ZedE_Name" = "Đường Kiếm Bóng Tối"
tr "Spell_ZedE_Summary" = "Zed cùng phân thân xoáy lưỡi kiếm, bắn ra một luồng sóng năng lượng hắc ám. Sóng kiếm xoáy của phân thân gây hiệu ứng làm chậm."
tr "Spell_ZedE_Tooltip" = "Zed và phân thân cùng chém, gây @TotalDamage@ sát thương vật lý lên các kẻ địch gần đó.
Mỗi tướng địch bị chém trúng làm giảm hồi chiêu Phân Thân Bóng Tối đi @ShadowHitCDR@ giây.
Kẻ địch trúng chém của phân thân bị làm chậm @MoveSpeedMod*-100@% trong @SlowDuration@ giây. Kẻ địch bị trúng nhiều phát chém không chịu thêm sát thương nhưng bị làm chậm @MoveSpeedModBonus*-100@%."
tr "Spell_ZedE_TooltipSimple" = ""
tr "Spell_ZedPassive_Name" = "Khinh Thường Kẻ Yếu"
tr "Spell_ZedPassive_Summary" = "Đòn đánh của Zed lên mục tiêu thấp máu gây thêm sát thương phép. Hiệu ứng chỉ có thể xảy ra một lần trên một mục tiêu mỗi vài giây."
tr "Spell_ZedPassive_Tooltip" = "Mỗi khi Zed đánh thường một kẻ địch dưới @CurrentHealthThreshold*100@% máu, hắn gây thêm sát thương phép bằng @MaxHPDamage@ máu tối đa của nạn nhân. Hiệu ứng chỉ có thể xảy ra một lần trên một mục tiêu mỗi @PerUnitCD@ giây.
Giới hạn @MonsterDamageCap@ sát thương lên quái"
tr "Spell_ZedPassiveToolTip_Name" = "Khinh Thường Kẻ Yếu"
tr "Spell_ZedPassiveToolTip_Tooltip" = "Mỗi khi Zed đánh thường một kẻ địch dưới @CurrentHealthThreshold*100@% máu, hắn gây thêm sát thương phép bằng @MissingHPDamage*100@% máu tối đa của nạn nhân. Hiệu ứng chỉ có thể xảy ra một lần trên một mục tiêu mỗi @PerUnitCD@ giây."
tr "Spell_ZedQ_Name" = "Phi Tiêu Sắc Lẻm"
tr "Spell_ZedQ_Summary" = "Zed cùng phân thân bóng tối xoáy kiếm về phía trước, gây sát thương lên các đơn vị bị kĩ năng bay xuyên qua."
tr "Spell_ZedQ_Tooltip" = "Zed và phân thân ném phi tiêu, mỗi cái gây @TotalDamage@ sát thương vật lý lên kẻ đich đầu tiên nó cắt qua, và @PassThroughDamage@ sát thương vật lý cho mỗi kẻ địch sau đó."
tr "Spell_ZedQ_TooltipSimple" = "Zed cùng phân thân ném phi tiêu.
Phi tiêu gây sát thương lên tất cả kẻ địch trúng phải."
tr "Spell_ZedR_DamageStolen" = "Phần trăm Sức mạnh Công kích đoạt được"
tr "Spell_ZedR_DetonationDamage" = "Sát thương Dấu Ấn Nổ"
tr "Spell_ZedR_Name" = "Dấu Ấn Tử Thần"
tr "Spell_ZedR_Summary" = "Zed để lại một cái bóng sau lưng rồi lướt tới tướng mục tiêu, khắc dấu ấn tử thần lên nạn nhân. Sau 3 giây, dấu ấn sẽ kích nổ, gây một số phần trăm sát thương Zed đã gây ra khi dấu ấn còn trong thời gian hiệu lực. Nếu tướng địch chết dưới tác dụng của Dấu Ấn Tử Thần, Zed có thể đánh cắp một phần Sức mạnh Công kích của nạn nhân."
tr "Spell_ZedR_Tooltip" = "Zed không thể bị chọn làm mục tiêu và lướt tới chỗ tướng địch, đánh dấu kẻ đó. Sau @RDeathMarkDuration@ giây, dấu ấn phát nổ, gây sát thương vật lý bằng @RCalculatedDamage@ + @RDamageAmp*100@% tổng sát thương Zed gây ra cho mục tiêu trong thời gian dấu ấn còn hiệu lực.
Để lại một phân thân phía sau trong @RShadowDurationDisplayed@ giây. Tái kích hoạt Dấu Ấn Tử Thần khiến Zed đổi vị trí cho phân thân."
tr "Spell_ZedR_TooltipSimple" = "Bay đến sau mục tiêu, để lại một cái bóng và đánh dấu tử thần lên mục tiêu trong vài giây.
Trong thời gian này, một phần của toàn bộ sát thương bạn gây lên mục tiêu sẽ lặp lại lúc dấu ấn nổ."
tr "Spell_ZedW_EnergyReturn" = "Nội năng hoàn trả"
tr "Spell_ZedW_Name" = "Phân Thân Bóng Tối"
tr "Spell_ZedW_Summary" = "Phân thân của Zed lướt tới trước rồi yên vị trong 5 giây, nó thể bắt chước các kĩ năng hắn tung ra. Zed có thể tái kích hoạt kĩ năng để đổi chỗ với phân thân."
tr "Spell_ZedW_Tooltip" = "Nội tại: Mỗi khi Zed và phân thân dùng cùng một kỹ năng trúng kẻ địch, Zed nhận được @Effect3Amount@ nội năng. Nội năng chỉ có thể nhận được một lần với một chiêu thức tung ra.
Kích hoạt: Bóng của Zed lướt tới trước, ở lại vị trí chỉ định trong @Effect5Amount@ giây. Tái kích hoạt Phân Thân Bóng Tối sẽ khiến Zed đổi vị trí với phân thân."
tr "Spell_ZedW_TooltipSimple" = "Zed và phân thân chém qua kẻ địch gần đó."
tr "Spell_ZiggsPassiveBuff_Name" = "Dễ Nổi Điên"
tr "Spell_ZiggsPassiveBuff_Summary" = "Theo chu kỳ, đòn đánh kế tiếp của Ziggs gây thêm sát thương phép. Hồi chiêu giảm mỗi khi Ziggs dùng một kỹ năng."
tr "Spell_ZiggsPassiveBuff_Tooltip" = "Mỗi @Cooldown@ giây, đòn đánh kế tiếp của Ziggs gây thêm @TotalDamage@ sát thương phép. Dễ Nổi Điên gây @StructureDamage@ sát thương lên công trình.
Các kỹ năng của Ziggs giảm hồi chiêu đi @SpellCDR@ giây."
tr "Spell_ZileanQ_Name" = "Bom Hẹn Giờ"
tr "Spell_ZileanQ_Summary" = "Ném một quả bom vào vùng chỉ định, thứ sẽ bám dính lấy bất kì đơn vị nào dám lại gần nó (ưu tiên Tướng). Quả bom sẽ phát nổ sau 3 giây, gây sát thương ra xung quanh. Nếu Bom Hẹn Giờ được kích nổ sớm hơn bởi một quả Bom Hẹn Giờ khác, nó sẽ làm choáng các nạn nhân."
tr "Spell_ZileanQ_Tooltip" = "Zilean ném một quả bom hẹn giờ vào điểm đã chọn. Quả bom sẽ bám dính vào đơn vị đầu tiên bước vào lãnh thổ của nó (ưu tiên Tướng). Sau @Effect2Amount@ giây nó sẽ phát nổ, gây @Effect1Amount@ (+@CharAbilityPower@) sát thương phép lên tất cả kẻ địch cạnh bên.
Đặt chồng hai quả bom lên nhau sẽ kích nổ quả đầu tiên, làm choáng tất cả nạn nhân trong vụ nổ @Effect4Amount@ giây."
tr "Spell_ZileanW_Cost" = "@Effect3Amount@ Năng lượng"
tr "Spell_ZileanW_Name" = "Rút Ngắn Thời Gian"
tr "Spell_ZileanW_Summary" = "Zilean có thể chuẩn bị trước cho những bất trắc trong tương lai, giảm thời gian hồi chiêu các kĩ năng cơ bản của nó."
tr "Spell_ZileanW_Tooltip" = "Giảm thời gian hồi chiêu các kĩ năng cơ bản khác của Zilean đi @Effect2Amount@ giây."
tr "Spell_ZyraEPlant_Name" = "Cây Quất Roi"
tr "Spell_ZyraEPlant_Tooltip" = "Cây Quất Roi mọc ra từ Hạt Giống chịu ảnh hưởng của Rễ Cây Trói Buộc. Chúng chiến đấu với kẻ địch bằng những cú quất roi chậm chạp."
tr "Spell_ZyraQPlant_Name" = "Cây Phun Gai"
tr "Spell_ZyraQPlant_Tooltip" = "Cây Phun Gai mọc ra từ Hạt Giống chịu ảnh hưởng của Bó Gai Chết Chóc. Chúng bắn ra những 'mũi gai thân thiện' vào kẻ địch."
tr "spellbook_page_description_1" = "Trang 1"
tr "spellbook_page_description_2" = "Trang 2"
tr "spellbook_page_description_3" = "Trang 3"
tr "spellbook_page_displayname_1" = "Trang 1"
tr "spellbook_page_displayname_2" = "Trang 2"
tr "spellbook_page_displayname_3" = "Trang 3"
tr "SpellListType_AttackDamageRatio" = "Tỉ lệ Sức mạnh Công kích"
tr "Storm_current_form_tooltip" = "Dạng Nguyên Tố: BãoLux đã làm chủ nguyên tố Gió và Lửa và đã thăng hoa thành dạng cao hơn.
"Lúc ngươi nghe tiếng sấm thì đã quá trễ rồi.""
tr "summoner_icon_description_1" = "Mở khóa khi tạo một tài khoản Liên Minh Huyền Thoại"
tr "summoner_icon_description_10" = "Nhận được khi tham gia Lễ Hội Tuyết Rơi 2012"
tr "summoner_icon_description_100" = "Biểu tượng này có thể được mua tại cửa hàng trong sự kiện Thợ Săn Xác Sống 2015"
tr "summoner_icon_description_101" = "Biểu tượng này có thể được mua tại cửa hàng trong năm 2017"
tr "summoner_icon_description_102" = "Biểu tượng này có thể được mua tại cửa hàng trong sự kiện Lễ Hội Tuyết Rơi 2015"
tr "summoner_icon_description_103" = "Nhận được khi một người chơi khác tặng nó cho bạn trong Lễ Hội Tuyết Rơi 2015"
tr "summoner_icon_description_104" = "Biểu tượng này có thể được mua tại cửa hàng trong sự kiện Tết Nguyên Đán 2016"
tr "summoner_icon_description_105" = "Biểu tượng này có thể được mua tại cửa hàng trong mùa giải esports 2016"
tr "summoner_icon_description_106" = "Nhận được khi tham gia sự kiện Tuần Lễ của Biển năm 2016"
tr "summoner_icon_description_107" = "Biểu tượng này có thể được mua tại cửa hàng trong năm 2016"
tr "summoner_icon_description_108" = "Dành cho người chơi đã thắng 100 trận hoặc hơn ở chế độ Cướp Cờ trước khi chế độ này đóng lại vào năm 2016"
tr "summoner_icon_description_109" = "Biểu tượng này có thể đươc mua tại cửa hàng trong thời gian giới hạn trong năm 2016 và chỉ có tại khu vực LAS"
tr "summoner_icon_description_11" = "Nhận được bằng cách gửi tặng một tướng trong Lễ Hội Tuyết Rơi 2012"
tr "summoner_icon_description_110" = "Biểu tượng này có thể được chế tạo trong sự kiện SIÊU PHẨM: CHIA RẼ 2016"
tr "summoner_icon_description_111" = "Biểu tượng này là phần thưởng cao nhất người chơi có thể nhận được khi tham gia sự kiện CKTG 2016 trong game"
tr "summoner_icon_description_112" = "Biểu tượng này có thể được mua tại cửa hàng trong sự kiện Giả Lập 2016"
tr "summoner_icon_description_113" = "Biểu tượng này được dành tặng cho những người chơi đã quyên góp trong sự kiện Impact Challenge"
tr "summoner_icon_description_114" = "Nhận được bằng cách chơi một trận bất kì trong sự kiện kỉ niệm 10 năm Riot"
tr "summoner_icon_description_115" = "Biểu tượng này có thể được mua tại cửa hàng trong sự kiện CKTG 2016"
tr "summoner_icon_description_116" = "Biểu tượng này là phần thưởng thứ hai người chơi có thể nhận được khi tham gia sự kiện CKTG 2016 trong game"
tr "summoner_icon_description_117" = "Biểu tượng này có thể được mua tại cửa hàng trong sự kiện Mech vs Minions 2016"
tr "summoner_icon_description_118" = "Nhận được bằng cách hoàn thành khảo sát Vệ Binh Tinh Tú trong sự kiện Vệ Binh Tinh Tú 2016"
tr "summoner_icon_description_119" = "Biểu tượng này có thể được mua tại cửa hàng trong sự kiện Vệ Binh Tinh Tú 2016"
tr "summoner_icon_description_12" = "Nhận được bằng cách gửi tặng một trang phục trong Lễ Hội Tuyết Rơi 2012"
tr "summoner_icon_description_120" = "Nhận được bằng cách triệu hồi Teemo Tiểu Quỷ trong chế độ Thảm Họa Diệt Vong trong sự kiện Hội Quỷ Teemo 2016"
tr "summoner_icon_description_121" = "Nhận được bằng cách tặng quà cho một người bạn trong sự kiện Hội Quỷ Teemo 2016"
tr "summoner_icon_description_122" = "Nhận được sau khi đánh bại Máy Siêu Khủng Khiếp ở cấp độ bất kì trong sự kiện Hội Quỷ Teemo 2016"
tr "summoner_icon_description_123" = "Biểu tượng này có thể được mua tại cửa hàng trong sự kiện Hội Quỷ Teemo 2016"
tr "summoner_icon_description_124" = "Nhận được khi tham gia thử nghiệm Alpha cho Cập Nhật Client 2016"
tr "summoner_icon_description_125" = "Biểu tượng này có thể được mua tại cửa hàng trong sự kiện All-stars 2016"
tr "summoner_icon_description_126" = "Nhận được bằng cách mua hoặc mở khóa trang phục tối thượng Lux Thập Đại Nguyên Tố"
tr "summoner_icon_description_127" = "Nhận được bằng cách mua gói Nguyên Tố Tối Thượng dành cho Lux"
tr "summoner_icon_description_128" = "Nhận được bằng cách mua hoặc mở khóa trang phục tối thượng Lux Thập Đại Nguyên Tố trước khi sự kiện kết thúc"
tr "summoner_icon_description_129" = "Biểu tượng này có thể được mua tại cửa hàng trong sự kiện Lễ Hội Tuyết Rơi 2016"
tr "summoner_icon_description_13" = "Nhận được khi nằm trong top 20% người chơi có hành vi tốt nhất trong năm 2012"
tr "summoner_icon_description_130" = "Nhận được thông qua chế tạo báu vật trong sự kiện Lễ Hội Tuyết Rơi 2016"
tr "summoner_icon_description_131" = "Nhận được khi gửi tặng một trang phục trong sự kiện Lễ Hội Tuyết Rơi 2016"
tr "summoner_icon_description_132" = "Nhận được khi chơi một trận ở chế độ Huyền Thoại Vua Poro trong sự kiện Lễ Hội Tuyết Rơi 2016"
tr "summoner_icon_description_133" = "Nhận được thông qua chế tạo trong Lễ Hội Tuyết Rơi 2016"
tr "summoner_icon_description_134" = "Nhận được bằng cách mua 10 rương trong Lễ Hội Tuyết Rơi 2016"
tr "summoner_icon_description_135" = "Biểu tượng này có thể được mua tại cửa hàng trong sự kiện Huyền Thoại Vua Poro 2016"
tr "summoner_icon_description_136" = "Có được khi tham gia một sự kiện trên website trong năm 2016 hoặc hoàn thành nhiệm vụ trong thời gian ra mắt bản đồ Runeterra."
tr "summoner_icon_description_137" = "Có được khi tham gia một sự kiện trên website năm 2017 hoặc hoàn thành nhiệm vụ trong thời gian ra mắt bản đồ Runeterra."
tr "summoner_icon_description_138" = "Biểu tượng này có thể được mua tại cửa hàng trong sự kiện Tết Nguyên Đán 2016"
tr "summoner_icon_description_139" = "Biểu tượng này có thể được mua tại cửa hàng trong sự kiện Lễ Tình Nhân 2016"
tr "summoner_icon_description_14" = "Nhận được bằng cách quy đổi RP trong sự kiện Lễ Hội Tuyết Rơi 2012"
tr "summoner_icon_description_140" = "Biểu tượng này có thể được mua tại cửa hàng trong suốt mùa giải esports 2017"
tr "summoner_icon_description_141" = "Nhận được bằng cách tham gia Tuần Lễ của Biển 2017"
tr "summoner_icon_description_142" = "Có được bằng cách tham gia đợt cập nhật cốt truyện Demacia trên trang Vũ Trụ Liên Minh năm 2017 hoặc hoàn thành nhiệm vụ trong thời gian ra mắt bản đồ Runeterra."
tr "summoner_icon_description_143" = "Nhận được bằng cách tham gia một sự kiện đặc biệt chỉ dành cho máy chủ Nhật Bản trong năm 2017. Biểu tượng này cũng được mở bán tại cửa hàng trong một thời gian giới hạn trong năm 2017"
tr "summoner_icon_description_144" = "Nhận được bằng cách tham gia sự kiện Cá Tháng Tư 2017"
tr "summoner_icon_description_145" = "Nhận được bằng cách tham gia sự kiện Cosmonautics Day 2017 (chỉ dành cho máy chủ Nga). Biểu tượng này cũng được mở bán tại cửa hàng trong một thời gian giới hạn trong năm 2017"
tr "summoner_icon_description_146" = "Nhận được bằng cách gửi tặng Xayah hoặc Rakan cho một người bạn trong tuần đầu tiên cặp đôi vastaya này ra mắt"
tr "summoner_icon_description_147" = "Nhận được bằng cách chơi hai trận đấu với Xayah và có Rakan trong đội, hoặc ngược lại, trong tuần đầu tiên mà cặp đôi vastaya này ta mắt"
tr "summoner_icon_description_148" = "Nhận được bằng cách mua gói Bình Minh và Hoàng Hôn Vũ Trụ"
tr "summoner_icon_description_149" = "Nhận được bằng cách chiến thắng một trận trong chế độ Hắc Tinh: Điểm Kì Dị với hai người bạn trong sự kiện Hắc Tinh 2017"
tr "summoner_icon_description_15" = "Nhận được khi quy đổi RP trong sự kiện Tết Nguyên Đán 2013"
tr "summoner_icon_description_150" = "Nhận được bằng cách hạ gục 33 mạng trong chế độ Hắc Tinh: Điểm Kì Dị trong sự kiện Hắc Tinh 2017"
tr "summoner_icon_description_151" = "Mở khóa bằng cách chế tạo trong sự kiện Quyết Đấu 2017"
tr "summoner_icon_description_152" = "Mở khóa bằng cách tham gia sự kiện Quyết Đấu 2017"
tr "summoner_icon_description_153" = "Chưa từng được mở"
tr "summoner_icon_description_154" = "Nhận được bằng cách tham gia sự kiện Quyết Đấu 2017 và tôn vinh chiến thắng của Yasuo trước Riven"
tr "summoner_icon_description_155" = "Nhận được bằng cách hoàn thành nhiệm vụ trong thời gian ra mắt Kayn"
tr "summoner_icon_description_156" = "Nhận được bằng cách hoàn thành nhiệm vụ trong sự kiện Biệt Đội Omega 2017"
tr "summoner_icon_description_157" = "Biểu tượng này có thể được mua tại cửa hàng trong năm 2017"
tr "summoner_icon_description_158" = "Nhận được thông qua các nhiệm vụ trong sự kiện Giả Lập "
tr "summoner_icon_description_159" = "Nhận được khi đã từng có được phù hiệu Thủ Lĩnh Đáng Kính, hoặc từng đứng trong top 10% người chơi Thân Thiện tại máy chủ trước khi hệ thống Vinh Danh 1.0 đóng lại"
tr "summoner_icon_description_16" = "Nhận được khi tham gia sự kiện Tết Nguyên Đán 2013"
tr "summoner_icon_description_160" = "Nhận được khi đã từng có được phù hiệu Đối Thủ Đáng Kính, hoặc từng đứng trong top 10% người chơi Đối Thủ Đáng Kính tại máy chủ trước khi hệ thống Vinh Danh 1.0 đóng lại"
tr "summoner_icon_description_161" = "Nhận được khi đã nhận được 10 hoặc hơn lần vinh danh trước khi hệ thống Vinh Danh 1.0 đóng lại."
tr "summoner_icon_description_162" = "Nhận được khi đã từng có được phù hiệu Đồng Đội Đáng Kính, hoặc từng đứng trong top 10% người chơi Đồng Đội tại máy chủ trước khi hệ thống Vinh Danh 1.0 đóng lại"
tr "summoner_icon_description_163" = "Nhận được khi đã từng có được phù hiệu Cố Vấn Đáng Kính, hoặc từng đứng trong top 10% người chơi Giúp Ích tại máy chủ trước khi hệ thống Vinh Danh 1.0 đóng lại"
tr "summoner_icon_description_164" = "Nhận được khi chơi một trận chế độ Quái Vật Xâm Lăng trong sự kiện Vệ Binh Tinh Tú 2017"
tr "summoner_icon_description_165" = "Nhận được khi hoàn thành nhiêm trong thời gian ra mắt Ornn."
tr "summoner_icon_description_166" = "Biểu tượng này có thể được mua tại cửa hàng trong thời gian CKTG 2017 diễn ra"
tr "summoner_icon_description_167" = "Nhận được khi mua tượng Ngộ Không Bá Nhật từ cửa hàng lưu niệm"
tr "summoner_icon_description_168" = "Nhận được khi chiến thắng một nhánh 4 đội trong Clash beta"
tr "summoner_icon_description_169" = "Nhận được khi chiến thắng một nhánh 8 đội trong Clash beta"
tr "summoner_icon_description_17" = "Nhận được khi gửi tặng một trang phục trong sự kiện Tết Nguyên Đán 2013"
tr "summoner_icon_description_170" = "Nhận được khi chiến thắng một nhánh 16 đội trong Clash beta."
tr "summoner_icon_description_171" = "Nhận được khi hoàn thành nhiệm vụ Cực Điểm Vệ Binh trong chế độ Quái Vật Xâm Lăng, với tổ đội 5 người và đạt hạng S hoặc cao hơn. "
tr "summoner_icon_description_172" = "Biểu tượng này có thể được mua tại cửa hàng trong sự kiện Hành Trình Đắc Đạo 2017"
tr "summoner_icon_description_173" = "Biểu tượng này có thể được mua tại cửa hàng khi Ngọc Tái Tổ Hợp được ra mắt"
tr "summoner_icon_description_174" = "Nhận được khi tham gia sự kiện Truyện kể từ Summoner's Rift 2017."
tr "summoner_icon_description_175" = "Biểu tượng này có thể được mua tại cửa hàng trong sự kiện Truyện kể từ Summoner's Rift 2017"
tr "summoner_icon_description_176" = "Nhận được khi Ngọc Tái Tổ hợp 2017 ra mắt"
tr "summoner_icon_description_177" = "Nhận được khi Ngọc Tái Tổ hợp 2017 ra mắt"
tr "summoner_icon_description_178" = "Biểu tượng này được chế tạo trong sự kiện SIÊU PHẨM: Thợ Săn 2017"
tr "summoner_icon_description_179" = "Nhận được khi tham gia sự kiện SIÊU PHẨM: Thợ Săn 2017"
tr "summoner_icon_description_18" = "Nhận được khi gửi tặng một trang phục hoặc tướng trong sự kiện Tết Nguyên Đán 2013"
tr "summoner_icon_description_180" = "Kỷ niệm đội hình All-stars Hàn Quốc 2017"
tr "summoner_icon_description_181" = "Kỷ niệm đội hình All-stars Bắc Mĩ 2017"
tr "summoner_icon_description_182" = "Kỷ niệm đội hình All-stars Châu Âu 2017"
tr "summoner_icon_description_183" = "Kỷ niệm đội hình All-stars Trung Quốc 2017"
tr "summoner_icon_description_184" = "Kỷ niệm đội hình All-stars Thổ Nhĩ Kì 2017"
tr "summoner_icon_description_185" = "Kỷ niệm đội hình All-stars Đông Nam Á 2017"
tr "summoner_icon_description_186" = "Kỉ niệm 2017 All-Star LMS Dream Team."
tr "summoner_icon_description_187" = "Kỷ niệm đội hình All-stars Brazil 2017"
tr "summoner_icon_description_188" = "Nhận được khi đặt mua trực tuyến từ cửa hàng quà tặng của Riot"
tr "summoner_icon_description_189" = "Nhận được khi chơi một trận đấu trong sự kiện Kỉ Niệm 5 Năm máy chủ Thổ Nhĩ Kì"
tr "summoner_icon_description_19" = "Nhận được khi chơi một trận tổ đội 5 người trong sự kiện Tết Nguyên Đán 2013"
tr "summoner_icon_description_190" = "Nhận được khi một người chơi khác tặng nó cho bạn trong Lễ Hội Tuyết Rơi 2017"
tr "summoner_icon_description_191" = "Biểu tượng này có thể được mua tại cửa hàng trong Lễ Hội Tuyết Rơi 2017"
tr "summoner_icon_description_192" = "Biểu tượng này có thể được mua tại cửa hàng trong sự kiện Tết Nguyên Đán 2018"
tr "summoner_icon_description_193" = "Nhận được bằng cách hoàn thành nhiệm vụ trong sự kiện Tết Nguyên Đán 2018"
tr "summoner_icon_description_194" = "Biểu tượng này có thể được mua tại cửa hàng trong năm 2018"
tr "summoner_icon_description_195" = "Nhận được bằng cách hoàn thành nhiệm vụ trong sự kiện Lễ Hội Tuyết Rơi 2017"
tr "summoner_icon_description_196" = "Biểu tượng này có thể được mua tại cửa hàng trong suốt mùa giải esports 2018"
tr "summoner_icon_description_197" = "Biểu tượng này được nhận thông qua hệ thống báu vật trong sự kiện Tết Nguyên Đán 2018"
tr "summoner_icon_description_198" = "Có được khi hoàn thành nhiệm vụ liên quan đến Noxus năm 2018 hoặc trong thời gian ra mắt bản đồ Runeterra."
tr "summoner_icon_description_199" = "Nhận được khi hoàn thành một nhiệm vụ trong thời gian ra mắt Kai'Sa và cốt truyện của Hư Không"
tr "summoner_icon_description_2" = "Nhận được bằng cách mua hoặc mở khóa trang phục tối thượng Ezreal Vũ Khí Tối Thượng"
tr "summoner_icon_description_20" = "Nhận được khi tuyên bố liên minh với Ashe và chiến thắng 10 trận đấu trong sự kiện Freljord"
tr "summoner_icon_description_200" = "Nhận được khi mua hoặc mở khóa trang phục Miss Fortune Nữ Thần Không Gian trước khi sự kiện Miss Fortune Nữ Thần Không Gian kết thúc."
tr "summoner_icon_description_201" = "Nhận được khi tham gia sự kiện Cosmonautics Day 2018 (chỉ dành riêng cho khu vực)"
tr "summoner_icon_description_2018" = "Mở bán trong cửa hàng năm 2018"
tr "summoner_icon_description_202" = "Mở khóa khi hoàn thành nhiệm vụ Ionia"
tr "summoner_icon_description_203" = "Nhận được khi tham gia sự kiện dành riêng cho máy chủ Brazil năm 2018. Biểu tượng này cũng được mở bán tại cửa hàng trong một thời gian giới hạn trong năm 2018."
tr "summoner_icon_description_204" = "Biểu tượng này có thể được mua tại cửa hàng trong một thời gian giới hạn trong năm 2018"
tr "summoner_icon_description_205" = "Nhận được ở máy chủ LATAM/BR khi chơi một trận trong sự kiện Carnival"
tr "summoner_icon_description_206" = "Nhận được ở máy chủ LATAM/BR khi chơi 5 trận cùng bạn bè trong sự kiện Carnival"
tr "summoner_icon_description_207" = "Mở bán trong sự kiện Cúp Bóng Đá 2014."
tr "summoner_icon_description_208" = "Nhận được khi một người chơi khác gửi tặng nó cho bạn trong Lễ Hội Tuyết Rơi 2015"
tr "summoner_icon_description_209" = "Biểu tượng này có thể được mua tại cửa hàng trong sự kiện Tết Nguyên Đán 2015"
tr "summoner_icon_description_21" = "Nhận được khi tuyên bố liên minh với Sejuani và chiến thắng 10 trận đấu trong sự kiện Freljord"
tr "summoner_icon_description_210" = "Dành cho người chơi đã thắng 100 trận hoặc hơn ở chế độ Cướp Cờ trước khi chế độ này đóng lại vào năm 2016"
tr "summoner_icon_description_211" = "Nhận được khi tham gia sự kiện Cá Tháng Tư 2016"
tr "summoner_icon_description_212" = "Biểu tượng này có thể được mua tại cửa hàng trong sự kiện SIÊU PHẨM 2016"
tr "summoner_icon_description_213" = "Biểu tượng này có thể được chế tạo trong sự kiện SIÊU PHẨM 2016"
tr "summoner_icon_description_214" = "Biểu tượng này có thể được mua tại cửa hàng trong sự kiện Piltover 2016"
tr "summoner_icon_description_215" = "Biểu tượng này có thể được mua tại cửa hàng trong sự kiện Zaun 2017"
tr "summoner_icon_description_216" = "Nhận được bằng cách quy đổi 33 RP trong sự kiện Anivia Nữ Hoàng Lễ Hội 2017"
tr "summoner_icon_description_217" = "Biểu tượng này có thể được mua tại cửa hàng trong sự kiện Demacia 2017"
tr "summoner_icon_description_218" = "Nhận được bằng cách mua gói Karma Chinh Phục MSI 2017 trong cửa hàng"
tr "summoner_icon_description_219" = "Nhận được bằng cách mua gói Kiếm Sĩ Vũ Trụ trong cửa hàng"
tr "summoner_icon_description_22" = "Nhận được khi tuyên bố liên minh với Lissandra và chiến thắng 10 trận đấu trong sự kiện Freljord"
tr "summoner_icon_description_220" = "Nhận được bằng cách mua gói Orianna Hắc Tinh trong cửa hàng"
tr "summoner_icon_description_221" = "Nhận được bằng cách mua gói Kha'Zix Hắc Tinh trong cửa hàng"
tr "summoner_icon_description_222" = "Nhận được bằng cách tham gia sự kiện CKTG 2017"
tr "summoner_icon_description_223" = "Biểu tượng này có thể được mua tại cửa hàng trong sự kiện SIÊU PHẨM: Thợ Săn 2017"
tr "summoner_icon_description_224" = "Mua đồ hiện vật trên cửa hàng trực tuyến của Riot Games."
tr "summoner_icon_description_225" = "Nhận được khi quy đổi 100RP trong sự kiện Lễ Hội Ma Ám 2012"
tr "summoner_icon_description_226" = "Nhận được khi quy đổi ít nhất 500 RP trong sự kiện Lễ Hội Ma Ám 2012"
tr "summoner_icon_description_227" = "Nhận được khi quy đổi ít nhất 3000 RP trong sự kiện Lễ Hội Ma Ám 2012"
tr "summoner_icon_description_228" = "Nhận được khi quy đổi ít nhất 1500 RP trong sự kiện Lễ Hội Ma Ám 2012"
tr "summoner_icon_description_229" = "Nhận được khi quy đổi ít nhất 350 RP trong sự kiện Lễ Hội Ma Ám 2012"
tr "summoner_icon_description_23" = "Nhận được khi mua hoặc mở khóa trang phục tối thượng Udyr Tứ Linh Vệ Hồn"
tr "summoner_icon_description_230" = "Không được mở"
tr "summoner_icon_description_231" = "Có được 50 trận thắng trong Đánh Thường 5v5 từ 25 tháng 12 đến 6 tháng 1"
tr "summoner_icon_description_232" = "Có được 200 điểm vinh danh Giúp Ích đến ngày 6 tháng 1"
tr "summoner_icon_description_233" = "Quy đổi 500 RP trong sự kiện Lễ Hội Tuyết Rơi 2012"
tr "summoner_icon_description_234" = "Nhận được khi gửi tặng một trang phục cho bạn bè trong sự kiện Tết Nguyên Đán 2013"
tr "summoner_icon_description_235" = "Quy đổi ít nhất 300 RP trong sự kiện Tết Nguyên Đán 2013"
tr "summoner_icon_description_236" = "Thắng 13 trận chế độ Cướp Cờ trong sự kiện Tết Nguyên Đán 2013"
tr "summoner_icon_description_237" = "Thắng 13 trận Đánh Thường Summoner's Rift 5v5 trong sự kiện Tết Nguyên Đán 2013"
tr "summoner_icon_description_238" = "Biểu tượng hiện vẫn đang được mở bán trong cửa hàng"
tr "summoner_icon_description_239" = "Nhận được khi tham gia sự kiện Tết Nguyên Đán 2015"
tr "summoner_icon_description_24" = "Nhận được khi tham gia beta ở máy chủ Bắc Mĩ Latin và Nam Mĩ Latin "
tr "summoner_icon_description_240" = "Nhận được khi tham gia khuyến mãi Tuần Lễ của Biển 2017"
tr "summoner_icon_description_241" = "Biểu tượng này có thể được mua tại cửa hàng trong thời gian cập nhật cốt truyện Piltover 2016"
tr "summoner_icon_description_242" = "Biểu tượng này có thể được mua tại cửa hàng trong thời gian cập nhật cốt truyện Zaun 2017"
tr "summoner_icon_description_243" = "Biểu tượng này có thể được mua tại cửa hàng trong thời gian cập nhật cốt truyện Demacia 2017"
tr "summoner_icon_description_244" = "Nhận được khi tham dự Garena Carnival 2015"
tr "summoner_icon_description_245" = "Biểu tượng này có thể được mua tại cửa hàng trong kì nghỉ hè 2015"
tr "summoner_icon_description_246" = "Nhận được khi hoàn thành nhiệm vụ Cá Tháng Tư 2018"
tr "summoner_icon_description_247" = "TH chưa sử dụng biểu tượng này"
tr "summoner_icon_description_248" = "Nhận được khi quy đổi ít nhất 750 RP trong Lễ Hội Ma Ám 2012"
tr "summoner_icon_description_249" = "Nhận được khi quy đổi ít nhất 450 RP trong Lễ Hội Ma Ám 2012"
tr "summoner_icon_description_25" = "Biểu tượng này có thể được mua tại cửa hàng trong suốt mùa giải esports 2013"
tr "summoner_icon_description_250" = "Nhận được bằng cách gửi tặng một tướng hoặc trang phục trong Lễ Hội Tuyết Rơi 2012"
tr "summoner_icon_description_251" = "Đạt 5 trận thắng khi đánh thường hoặc xếp hạng trong Lễ Hội Tuyết Rơi 2012"
tr "summoner_icon_description_252" = "Nhận được tất cả 5 biểu tượng còn lại trong mùa giải 2012"
tr "summoner_icon_description_253" = "Nhận được tất cả 3 biểu toượng trong sự kiện Tết Nguyên Đán 2013"
tr "summoner_icon_description_254" = "Nhận được khi gửi tặng một trang phục trong số Panda Annie, Cassiopeia Quý Tỵ, Corki Long Chiến Cơ, Jarvan Lữ Bố, Xin Zhao Triệu Tử Long trong sự kiện Tết Nguyên Đán 2013"
tr "summoner_icon_description_255" = "Nhận được khi chơi một trận bất kì trong Lễ Hội Ma Ám 2013"
tr "summoner_icon_description_256" = "Nhận được tất cả 4 biểu tượng trong sự kiện Lễ Hội Ma Ám 2013"
tr "summoner_icon_description_257" = "Nhận được khi chơi 4 trận xếp đội ở bất kì chế độ nào với ít nhất một người khác"
tr "summoner_icon_description_258" = "Nhận được khi chơi 6 trận xếp đội ở bất kì chế độ nào với ít nhất một người khác"
tr "summoner_icon_description_259" = "Dành cho các giải đấu phòng máy"
tr "summoner_icon_description_26" = "Nhận được khi mua một món quà kì bí"
tr "summoner_icon_description_260" = "Nhận được khi chơi một trận đấu với trang phục Pentakill, hoặc người chơi có thể mua trong sự kiện Pentakill."
tr "summoner_icon_description_261" = "Biểu tượng này dành cho sự kiện cuộc thi Fanart"
tr "summoner_icon_description_262" = "Biểu tượng này được tặng cho các cosplayer trong những sự kiện offline"
tr "summoner_icon_description_263" = "Nhận được bằng cách tham gia sự kiện khuyến mãi"
tr "summoner_icon_description_264" = "Nhận được khi chơi trong thời gian từ 1/11/2014 - 14/7/2014"
tr "summoner_icon_description_265" = "Nhận được khi bấm like Fanpage Facebook của Teemo"
tr "summoner_icon_description_266" = "Nhận được khi chơi một trận với trang phục Pentakill"
tr "summoner_icon_description_267" = "Nhận được trong sự kiện offline ở khu du lịch Leefoo Village Theme Park"
tr "summoner_icon_description_268" = "Nhận được trong sự kiện Giáng Sinh 2016"
tr "summoner_icon_description_269" = "Nhận được trong sự kiện Giáng sinh 2015"
tr "summoner_icon_description_27" = "Nhận được khi mua bất kì trang phục hoặc mẫu mắt Lễ Hội Ma Ám nào"
tr "summoner_icon_description_270" = "Nhận được khi mở túi 6th Lucky Bag, nhưng đã sở hữu tất cả phần quà"
tr "summoner_icon_description_271" = "Nhận được khi nạp thẻ trong sự kiện chiến dịch thương mại điện tử lần thứ 5"
tr "summoner_icon_description_272" = "Nhận được từ Biểu Tượng Kì Bí của Cửa Hiệu Tinh Hoa"
tr "summoner_icon_description_273" = "Nhận được bằng cách mua hàng trong sự kiện Cá Tháng Tư 2016"
tr "summoner_icon_description_274" = "Nhận được khi sử dụng Món Quà Kì Bí trước 14:59 ngày 12/4/2016"
tr "summoner_icon_description_275" = "Nhận được khi dự đoán kết quả CKTG 2017"
tr "summoner_icon_description_276" = "Nhận được khi mua trong sự kiện thương mại điện tử lần thứ 6"
tr "summoner_icon_description_277" = "Nhận được khi đăng nhập vào ngày đầu tiên của năm 2018"
tr "summoner_icon_description_278" = "Nhận được khi nạp thẻ vào trang Thank You Draw trong các sự kiện thương mại điện tử"
tr "summoner_icon_description_279" = "Nhận xu trả công khi chơi và đóng góp ý kiến tích cực trong trang Sixth Sense League"
tr "summoner_icon_description_28" = "Nhận được khi chơi một trận Summoner's Rift với mẫu mắt bất kì"
tr "summoner_icon_description_280" = "Được mua từ trang Hộp Quà Năm Mới 2018 của chiến dịch thương mại điện tử"
tr "summoner_icon_description_281" = "Nhận được khi dự đoán chọn tướng CKTG 2017"
tr "summoner_icon_description_282" = "Nhận được khi quy đổi ít nhất 225 RP trong Lễ Hội Ma Ám 2012"
tr "summoner_icon_description_283" = "Nhận được khi quy đổi ít nhất 135 RP trong Lễ Hội Ma Ám 2012"
tr "summoner_icon_description_284" = "Nhận được khi hoàn thành khảo sát Vệ Binh Tinh Tú 2016"
tr "summoner_icon_description_285" = "Nhận được khi quy đổi 2017 RP trong sự kiện Tết Nguyên Đán 2016"
tr "summoner_icon_description_286" = "Biểu tượng này đi kèm với Ahri Vệ Binh Tinh Tú"
tr "summoner_icon_description_287" = "Biểu tượng này đi kèm với Ezreal Vệ Binh Tinh Tú"
tr "summoner_icon_description_288" = "Biểu tượng này đi kèm với Miss Fortune Vệ Binh Tinh Tú"
tr "summoner_icon_description_289" = "Biểu tượng này đi kèm với Soraka Vệ Binh Tinh Tú"
tr "summoner_icon_description_29" = "Nhận được khi chơi một trận Twisted Treeline với mẫu mắt bất kì"
tr "summoner_icon_description_290" = "Nhận được khi tham gia sự kiện Cá Tháng Tư 2018"
tr "summoner_icon_description_291" = "Kiếm được khi chơi 1 trận trong sự kiện Carnival ở Brazil và Mỹ Latinh hoặc mua ở các khu vực khác trong năm 2017."
tr "summoner_icon_description_292" = "Kiếm được khi chơi 5 trận trong sự kiện Carnival ở Brazil và Mỹ Latinh hoặc mua ở các khu vực khác trong năm 2017."
tr "summoner_icon_description_293" = "Biểu tượng đại diện sự kiện Carnival 2015 ở Brazil và Mỹ Latinh hoặc mua ở các khu vực khác."
tr "summoner_icon_description_294" = "Biểu tượng đại diện sự kiện Nghệ Thuật 2015 ở Hàn Quốc hoặc mua ở các khu vực khác."
tr "summoner_icon_description_295" = "Kiếm được khi tham gia sự kiện Dự Đoán CKTG 2015 và có 34 điểm trở lên."
tr "summoner_icon_description_296" = "Kiếm được khi tham gia sự kiện Dự Đoán CKTG 2015."
tr "summoner_icon_description_297" = "Kiếm được khi hoàn thành nhiệm vụ Vòng Bảng lúc bắt đầu các trận vòng bảng hoặc loại trực tiếp trong sự kiện CKTG 2016."
tr "summoner_icon_description_298" = "Kiếm được khi tham gia sự kiện Dự Đoán CKTG 2016 và có 34 điểm trở lên."
tr "summoner_icon_description_299" = "Kiếm được khi tham gia vào sự kiện dành riêng cho Nhật Bản năm 2017 hoặc mua ở các khu vực khác."
tr "summoner_icon_description_3" = "Nhân được khi quy đổi lượng RP bất kì trong Lễ Hội Ma Ám 2012"
tr "summoner_icon_description_30" = "Nhận được khi tham gia Lễ Hội Ma Ám 2013 "
tr "summoner_icon_description_300" = "Kiếm được khi tham gia sự kiện Ngày Vũ Trụ 2017 ở Nga hoặc mua ở các khu vực khác."
tr "summoner_icon_description_301" = "Kiếm được khi hoàn thành nhiệm vụ Dự Đoán CKTG đầu tiên năm 2017."
tr "summoner_icon_description_302" = "Kiếm được khi kiếm được 34 điểm trong Dự Đoán CKTG 2017."
tr "summoner_icon_description_303" = "Có được khi hoàn thành nhiệm vụ liên quan đến Ionia năm 2018 hoặc trong thời gian ra mắt bản đồ Runeterra."
tr "summoner_icon_description_304" = "Kiếm được khi tham gia sự kiện dành riêng cho khu vực Brazil năm 2018 hoặc mua ở các khu vực khác."
tr "summoner_icon_description_305" = "Kiếm được khi tặng Huy Hiệu Huyết Hải cho bạn bè trong sự kiện Bilgewater 2018."
tr "summoner_icon_description_306" = "Kiếm được khi tham gia sự kiện Bilgewater 2018."
tr "summoner_icon_description_307" = "Mở khóa trong chế tạo hoặc mua trong sự kiện Quyết Đấu 2018."
tr "summoner_icon_description_308" = "Kiếm được khi tham gia sự kiện Quyết Đấu 2018."
tr "summoner_icon_description_309" = "Biểu tượng dành riêng cho siêu gói trong sự kiện Quyết Đấu 2018."
tr "summoner_icon_description_31" = "Nhận được khi sở hữu bất kì trang phục giới hạn nào trở lại thành Di Sản"
tr "summoner_icon_description_310" = "Kiếm được khi tham gia sự kiện Quyết Đấu 2018, kỷ niệm chiến thắng của Garen trước Darius."
tr "summoner_icon_description_311" = "Kiếm được khi tham gia sự kiện Quyết Đấu 2018, kỷ niệm chiến thắng của Darius trước Garen."
tr "summoner_icon_description_312" = "Mở khóa trong chế tạo trong sự kiện Quyết Đấu 2018."
tr "summoner_icon_description_313" = "Kiếm được khi hoàn thành nhiệm vụ Bè Bạn 2018."
tr "summoner_icon_description_314" = "Mở bán trong cửa hàng trong năm 2018."
tr "summoner_icon_description_315" = "Kiếm được khi tham gia sự kiện Master's Challenge ở Trung Quốc."
tr "summoner_icon_description_316" = "Có được nhờ nhập mã phát cho người xem CKTG 2012 trên trang web và stream."
tr "summoner_icon_description_317" = "Có được nhờ đạt Đồng trong mùa xếp hạng 2012 ở hàng chờ 3v3."
tr "summoner_icon_description_318" = "Có được nhờ đạt Đồng trong mùa xếp hạng 2012 ở hàng chờ 5v5."
tr "summoner_icon_description_319" = "Có được nhờ đạt Đồng in all tiers trong mùa xếp hạng 2012."
tr "summoner_icon_description_32" = "Nhận được khi chiến thắng 3 trận xếp đội ở Vực Gió Hú trong Lễ Hội Tuyết Rơi 2013"
tr "summoner_icon_description_320" = "Có được nhờ đạt Đồng trong mùa xếp hạng 2011."
tr "summoner_icon_description_321" = "Có được nhờ đạt Đồng trong mùa xếp hạng 2012 ở hàng chờ Đơn/Đôi."
tr "summoner_icon_description_322" = "Có được nhờ đạt Bạc trong mùa xếp hạng 2012 ở hàng chờ 3v3."
tr "summoner_icon_description_323" = "Có được nhờ đạt Bạc trong mùa xếp hạng 2012 ở hàng chờ 5v5."
tr "summoner_icon_description_324" = "Có được nhờ đạt Bạc trong mùa xếp hạng 2012 ở tất cả hàng chờ."
tr "summoner_icon_description_325" = "Có được nhờ đạt Bạc trong mùa xếp hạng 2011."
tr "summoner_icon_description_326" = "Có được nhờ đạt Bạc trong mùa xếp hạng 2012 ở hàng chờ Đơn/Đôi."
tr "summoner_icon_description_327" = "Có được nhờ đạt Vàng trong mùa xếp hạng 2012 ở hàng chờ 3v3."
tr "summoner_icon_description_328" = "Có được nhờ đạt Vàng trong mùa xếp hạng 2012 ở hàng chờ 5v5."
tr "summoner_icon_description_329" = "Có được nhờ đạt Vàng trong mùa xếp hạng 2012 ở tất cả hàng chờ."
tr "summoner_icon_description_33" = "Nhận được khi chiến thắng một trận xếp đội với tổ đội bất kì trong Lễ Hội Tuyết Rơi 2013"
tr "summoner_icon_description_330" = "Có được nhờ đạt Vàng trong mùa xếp hạng 2011."
tr "summoner_icon_description_331" = "Có được nhờ đạt Vàng trong mùa xếp hạng 2012 ở hàng chờ Đơn/Đôi."
tr "summoner_icon_description_332" = "Có được nhờ đạt Bạch Kim trong mùa xếp hạng 2012 ở hàng chờ 3v3."
tr "summoner_icon_description_333" = "Có được nhờ đạt Bạch Kim trong mùa xếp hạng 2012 ở hàng chờ 5v5."
tr "summoner_icon_description_334" = "Có được nhờ đạt Bạch Kim trong mùa xếp hạng 2012 ở tất cả hàng chờ."
tr "summoner_icon_description_335" = "Có được nhờ đạt Bạch Kim trong mùa xếp hạng 2011."
tr "summoner_icon_description_336" = "Có được nhờ đạt Bạch Kim trong mùa xếp hạng 2012 ở hàng chờ Đơn/Đôi."
tr "summoner_icon_description_337" = "Có được nhờ đạt Kim Cương trong mùa xếp hạng 2012 ở hàng chờ 3v3."
tr "summoner_icon_description_338" = "Có được nhờ đạt Kim Cương trong mùa xếp hạng 2012 ở hàng chờ 5v5."
tr "summoner_icon_description_339" = "Có được nhờ đạt Kim Cương trong mùa xếp hạng 2012 ở tất cả hàng chờ."
tr "summoner_icon_description_34" = "Nhận được khi chơi một trận với trang phục Tuyết Rơi trong Lễ Hội Tuyết Rơi 2013"
tr "summoner_icon_description_340" = "Có được nhờ đạt Kim Cương trong mùa xếp hạng 2012 ở hàng chờ Đơn/Đôi."
tr "summoner_icon_description_341" = "Có được nhờ đạt Đồng trong mùa xếp hạng 2013 ở hàng chờ bất kỳ."
tr "summoner_icon_description_342" = "Có được nhờ đạt Bạc trong mùa xếp hạng 2013 ở hàng chờ bất kỳ."
tr "summoner_icon_description_343" = "Có được nhờ đạt Vàng trong mùa xếp hạng 2013 ở hàng chờ bất kỳ."
tr "summoner_icon_description_344" = "Có được nhờ đạt Bạch Kim trong mùa xếp hạng 2013 ở hàng chờ bất kỳ."
tr "summoner_icon_description_345" = "Có được nhờ đạt Kim Cương trong mùa xếp hạng 2013 ở hàng chờ bất kỳ."
tr "summoner_icon_description_346" = "Có được nhờ đạt Thách Đấu trong mùa xếp hạng 2013 ở hàng chờ bất kỳ."
tr "summoner_icon_description_347" = "Mở bán trong sự kiện Siêu Sao Đại Chiến 2014."
tr "summoner_icon_description_348" = "Có được nhờ đạt Đồng trong mùa xếp hạng 2014 ở hàng chờ Đơn/Đôi."
tr "summoner_icon_description_349" = "Có được nhờ đạt Bạc trong mùa xếp hạng 2014 ở hàng chờ Đơn/Đôi."
tr "summoner_icon_description_35" = "Nhận được khi mở khóa toàn bộ 4 biểu tượng Tuyết Rơi khác trong Lễ Hội Tuyết Rơi 2013"
tr "summoner_icon_description_350" = "Có được nhờ đạt Vàng trong mùa xếp hạng 2014 ở hàng chờ Đơn/Đôi."
tr "summoner_icon_description_351" = "Có được nhờ đạt Bạch Kim trong mùa xếp hạng 2014 ở hàng chờ Đơn/Đôi."
tr "summoner_icon_description_352" = "Có được nhờ đạt Kim Cương trong mùa xếp hạng 2014 ở hàng chờ Đơn/Đôi."
tr "summoner_icon_description_353" = "Có được nhờ đạt Cao Thủ trong mùa xếp hạng 2014 ở hàng chờ Đơn/Đôi."
tr "summoner_icon_description_3531" = "Nhận được hoặc mua trong sự kiện Quyết Đấu 2018."
tr "summoner_icon_description_3532" = "Nhận được hoặc mua trong sự kiện Quyết Đấu 2018."
tr "summoner_icon_description_3533" = "Chế tạo trong sự kiện Quyết Đấu 2018."
tr "summoner_icon_description_3534" = "Chế tạo trong sự kiện Quyết Đấu 2018."
tr "summoner_icon_description_3535" = "Mở bán trong sự kiện Quyết Đấu 2018."
tr "summoner_icon_description_3536" = "Mở bán trong sự kiện Quyết Đấu 2018."
tr "summoner_icon_description_3537" = "Chỉ có trong Siêu Gói Đá Quý trong sự kiện Quyết Đấu 2018."
tr "summoner_icon_description_3538" = "Chỉ có trong Siêu Gói Đá Quý trong sự kiện Quyết Đấu 2018."
tr "summoner_icon_description_3539" = "Chỉ có trong Siêu Gói Thần Vương trong sự kiện Quyết Đấu 2018."
tr "summoner_icon_description_354" = "Có được nhờ đạt Thách Đấu 1 trong mùa xếp hạng 2014 ở hàng chờ Đơn/Đôi."
tr "summoner_icon_description_3540" = "Chỉ có trong Siêu Gói Thần Vương trong sự kiện Quyết Đấu 2018."
tr "summoner_icon_description_3541" = "Mở khóa khi hoàn thành Nhiệm Vụ Darkin năm 2018."
tr "summoner_icon_description_3542" = "Tặng cho người chơi mới chọn Miss Fortune trong phần chơi Hướng Dẫn. Có thể mua bằng Tinh Hoa Lam trong cửa hàng."
tr "summoner_icon_description_3543" = "Tặng cho người chơi mới chọn Lux trong phần chơi Hướng Dẫn. Có thể mua bằng Tinh Hoa Lam trong cửa hàng."
tr "summoner_icon_description_3544" = "Tặng cho người chơi mới chọn Mastery Yi trong phần chơi Hướng Dẫn. Có thể mua bằng Tinh Hoa Lam trong cửa hàng."
tr "summoner_icon_description_3545" = "Tặng cho người chơi mới chọn Ahri trong phần chơi Hướng Dẫn. Có thể mua bằng Tinh Hoa Lam trong cửa hàng."
tr "summoner_icon_description_3546" = "Tặng cho người chơi mới chọn Darius trong phần chơi Hướng Dẫn. Có thể mua bằng Tinh Hoa Lam trong cửa hàng."
tr "summoner_icon_description_3547" = "Mở bán trong mùa giải eSports 2018."
tr "summoner_icon_description_3548" = "Mở bán trong Khu Vực Đại Chiến 2018."
tr "summoner_icon_description_3549" = "Mở bán trong mùa giải eSports 2018."
tr "summoner_icon_description_355" = "Có được nhờ đạt Thách Đấu 2 trong mùa xếp hạng 2014 ở hàng chờ Đơn/Đôi."
tr "summoner_icon_description_3550" = "Nhận được khi mua Gói Tân Thủ năm 2018."
tr "summoner_icon_description_356" = "Có được nhờ đạt Thách Đấu 3 trong mùa xếp hạng 2014 ở hàng chờ Đơn/Đôi."
tr "summoner_icon_description_3563" = "Biểu tượng này được Willyrex trao tặng năm 2018."
tr "summoner_icon_description_3564" = "Biểu tượng này được Faragan trao tặng năm 2018."
tr "summoner_icon_description_3565" = "Biểu tượng này được Callux trao tặng năm 2018."
tr "summoner_icon_description_3566" = "Biểu tượng này được Mini Ladd trao tặng năm 2018."
tr "summoner_icon_description_3567" = "Biểu tượng này được Mates trao tặng năm 2018."
tr "summoner_icon_description_3568" = "Biểu tượng này được Arazhul trao tặng năm 2018."
tr "summoner_icon_description_3569" = "Biểu tượng này được Der Heider trao tặng năm 2018."
tr "summoner_icon_description_357" = "Có được nhờ đạt Đồng trong mùa xếp hạng 2014 ở hàng chờ 3v3."
tr "summoner_icon_description_358" = "Có được nhờ đạt Bạc trong mùa xếp hạng 2014 ở hàng chờ 3v3."
tr "summoner_icon_description_3582" = "Biểu tượng này được mở bán trong sự kiện Tiệc Bể Bơi 2018."
tr "summoner_icon_description_3585" = "Mở bán độc quyền trong Gói Cua Hoàng Đế trong sự kiện Tiệc Bể Bơi 2018."
tr "summoner_icon_description_3587" = "Có được khi tham gia sự kiện Tiệc Bể Bơi 2018."
tr "summoner_icon_description_359" = "Có được nhờ đạt Vàng trong mùa xếp hạng 2014 ở hàng chờ 3v3."
tr "summoner_icon_description_3595" = "Chỉ bán trong gói năm 2018."
tr "summoner_icon_description_3596" = "Chỉ bán trong gói năm 2018."
tr "summoner_icon_description_3597" = "Chỉ bán trong gói năm 2018."
tr "summoner_icon_description_3599" = "Chỉ bán trong gói năm 2018."
tr "summoner_icon_description_36" = "Nhận khi gửi tặng một món qua trong Lễ Hội Tuyết Rơi 2013"
tr "summoner_icon_description_360" = "Có được nhờ đạt Bạch Kim trong mùa xếp hạng 2014 ở hàng chờ 3v3."
tr "summoner_icon_description_3600" = "Chỉ bán trong gói năm 2018."
tr "summoner_icon_description_3601" = "Chỉ bán trong gói trong sự kiện CKTG 2018."
tr "summoner_icon_description_361" = "Có được nhờ đạt Kim Cương trong mùa xếp hạng 2014 ở hàng chờ 3v3."
tr "summoner_icon_description_362" = "Có được nhờ đạt Cao Thủ trong mùa xếp hạng 2014 ở hàng chờ 3v3."
tr "summoner_icon_description_363" = "Có được nhờ đạt Thách Đấu 1 trong mùa xếp hạng 2014 ở hàng chờ 3v3."
tr "summoner_icon_description_3634" = "Hoàn thành một đống nhiệm vụ trong sự kiện CKTG 2018."
tr "summoner_icon_description_364" = "Có được nhờ đạt Thách Đấu 2 trong mùa xếp hạng 2014 ở hàng chờ 3v3."
tr "summoner_icon_description_365" = "Có được nhờ đạt Thách Đấu 3 trong mùa xếp hạng 2014 ở hàng chờ 3v3."
tr "summoner_icon_description_366" = "Có được nhờ đạt Đồng trong mùa xếp hạng 2014 ở hàng chờ Xếp Hạng Đội."
tr "summoner_icon_description_367" = "Có được nhờ đạt Bạc trong mùa xếp hạng 2014 ở hàng chờ Xếp Hạng Đội."
tr "summoner_icon_description_368" = "Có được nhờ đạt Vàng trong mùa xếp hạng 2014 ở hàng chờ Xếp Hạng Đội."
tr "summoner_icon_description_369" = "Có được nhờ đạt Bạch Kim trong mùa xếp hạng 2014 ở hàng chờ Xếp Hạng Đội."
tr "summoner_icon_description_37" = "Biểu tượng này có thể được mua tại cửa hàng trong suốt mùa giải esports 2014"
tr "summoner_icon_description_370" = "Có được nhờ đạt Kim Cương trong mùa xếp hạng 2014 ở hàng chờ Xếp Hạng Đội."
tr "summoner_icon_description_371" = "Có được nhờ đạt Cao Thủ trong mùa xếp hạng 2014 ở hàng chờ Xếp Hạng Đội."
tr "summoner_icon_description_372" = "Có được nhờ đạt Thách Đấu trong mùa xếp hạng 2014 ở hàng chờ Xếp Hạng Đội."
tr "summoner_icon_description_373" = "Mở bán trong thời gian diễn ra IWCI 2015."
tr "summoner_icon_description_374" = "Mở bán trong thời gian diễn ra MSI 2015."
tr "summoner_icon_description_375" = "Tặng cho người chơi tham gia bình chọn sự kiện Siêu Sao Đại Chiến 2015."
tr "summoner_icon_description_376" = "Có được nhờ đạt Đồng trong mùa xếp hạng 2015 ở hàng chờ Đơn/Đôi."
tr "summoner_icon_description_377" = "Có được nhờ đạt Đồng trong mùa xếp hạng 2015 ở hàng chờ Xếp Hạng Đội 3v3."
tr "summoner_icon_description_3778" = "Kỉ niệm Liên Minh Huyền Thoại góp mặt trong một sự kiện thể thao tầm châu lục."
tr "summoner_icon_description_3779" = "Chế tạo trong sự kiện CKTG 2018."
tr "summoner_icon_description_378" = "Có được nhờ đạt Đồng trong mùa xếp hạng 2015 ở hàng chờ Xếp Hạng Đội 5v5."
tr "summoner_icon_description_3786" = "Mua gói Heimerdinger trong Cửa Hàng năm 2018."
tr "summoner_icon_description_379" = "Có được nhờ đạt Bạc trong mùa xếp hạng 2015 ở hàng chờ Đơn/Đôi."
tr "summoner_icon_description_3790" = "Mở khóa trong sự kiện CKTG 2018."
tr "summoner_icon_description_3791" = "Kiếm được nhờ tham gia Lễ Hội Ma Ám trong Mùa Chung Kết 2018."
tr "summoner_icon_description_3792" = "Mở khóa trong sự kiện CKTG 2018."
tr "summoner_icon_description_3793" = "Mở khóa trong sự kiện CKTG 2018."
tr "summoner_icon_description_3794" = "Mở khóa trong sự kiện CKTG 2018."
tr "summoner_icon_description_3795" = "Biểu tượng mở bán trong cửa hàng nhân sự kiện Mùa Chung Kết 2018."
tr "summoner_icon_description_3796" = "Biểu tượng mở bán trong cửa hàng nhân sự kiện Mùa Chung Kết 2018."
tr "summoner_icon_description_3797" = "Biểu tượng mở bán trong cửa hàng nhân sự kiện Mùa Chung Kết 2018.Biểu tượng mở bán trong cửa hàng nhân sự kiện Mùa Chung Kết 2018."
tr "summoner_icon_description_3798" = "Biểu tượng mở bán trong cửa hàng nhân sự kiện Mùa Chung Kết 2018."
tr "summoner_icon_description_3799" = "Kiếm được nhờ tham gia Đại Tiệc Âm Nhạc trong Mùa Chung Kết 2018."
tr "summoner_icon_description_38" = "Nhận được khi thắng một trận xếp đội trong sự kiện Tết Nguyên Đán 2014"
tr "summoner_icon_description_380" = "Có được nhờ đạt Bạc trong mùa xếp hạng 2015 ở hàng chờ Xếp Hạng Đội 3v3."
tr "summoner_icon_description_3800" = "Mở khóa trong sự kiện CKTG 2018."
tr "summoner_icon_description_3801" = "Mở khóa trong sự kiện CKTG 2018."
tr "summoner_icon_description_3802" = "Mở khóa trong sự kiện CKTG 2018."
tr "summoner_icon_description_3803" = "Mở khóa trong sự kiện CKTG 2018."
tr "summoner_icon_description_3804" = "Biểu tượng mở bán trong cửa hàng nhân Cửa Hiệu Tinh Hoa 2018."
tr "summoner_icon_description_3806" = "Đạt Đồng ở hàng chờ Đơn/Đôi trong mùa xếp hạng 2018."
tr "summoner_icon_description_3807" = "Đạt Bạc ở hàng chờ Đơn/Đôi trong mùa xếp hạng 2018."
tr "summoner_icon_description_3808" = "Đạt Vàng ở hàng chờ Đơn/Đôi trong mùa xếp hạng 2018."
tr "summoner_icon_description_3809" = "Đạt Bạch Kim ở hàng chờ Đơn/Đôi trong mùa xếp hạng 2018."
tr "summoner_icon_description_381" = "Có được nhờ đạt Bạc trong mùa xếp hạng 2015 ở hàng chờ Xếp Hạng Đội 5v5."
tr "summoner_icon_description_3810" = "Đạt Kim Cương ở hàng chờ Đơn/Đôi trong mùa xếp hạng 2018."
tr "summoner_icon_description_3811" = "Đạt Cao Thủ ở hàng chờ Đơn/Đôi trong mùa xếp hạng 2018."
tr "summoner_icon_description_3812" = "Đạt Thách Đấu ở hàng chờ Đơn/Đôi trong mùa xếp hạng 2018."
tr "summoner_icon_description_3813" = "Đạt Đồng ở hàng chờ Linh Hoạt 5v5 trong mùa xếp hạng 2018."
tr "summoner_icon_description_3814" = "Đạt Bạc ở hàng chờ Linh Hoạt 5v5 trong mùa xếp hạng 2018."
tr "summoner_icon_description_3815" = "Đạt Vàng ở hàng chờ Linh Hoạt 5v5 trong mùa xếp hạng 2018."
tr "summoner_icon_description_3816" = "Đạt Bạch Kim ở hàng chờ Linh Hoạt 5v5 trong mùa xếp hạng 2018."
tr "summoner_icon_description_3817" = "Đạt Kim Cương ở hàng chờ Linh Hoạt 5v5 trong mùa xếp hạng 2018."
tr "summoner_icon_description_3818" = "Đạt Cao Thủ ở hàng chờ Linh Hoạt 5v5 trong mùa xếp hạng 2018."
tr "summoner_icon_description_3819" = "Đạt Thách Đấu ở hàng chờ Linh Hoạt 5v5 trong mùa xếp hạng 2018."
tr "summoner_icon_description_382" = "Có được nhờ đạt Vàng trong mùa xếp hạng 2015 ở hàng chờ Đơn/Đôi."
tr "summoner_icon_description_3820" = "Đạt Đồng ở hàng chờ Linh Hoạt 3v3 trong mùa xếp hạng 2018."
tr "summoner_icon_description_3821" = "Đạt Bạc ở hàng chờ Linh Hoạt 3v3 trong mùa xếp hạng 2018."
tr "summoner_icon_description_3822" = "Đạt Vàng ở hàng chờ Linh Hoạt 3v3 trong mùa xếp hạng 2018."
tr "summoner_icon_description_3823" = "Đạt Bạch Kim ở hàng chờ Linh Hoạt 3v3 trong mùa xếp hạng 2018."
tr "summoner_icon_description_3824" = "Đạt Kim Cương ở hàng chờ Linh Hoạt 3v3 trong mùa xếp hạng 2018."
tr "summoner_icon_description_3825" = "Đạt Cao Thủ ở hàng chờ Linh Hoạt 3v3 trong mùa xếp hạng 2018."
tr "summoner_icon_description_3826" = "Đạt Thách Đấu ở hàng chờ Linh Hoạt 3v3 trong mùa xếp hạng 2018."
tr "summoner_icon_description_383" = "Có được nhờ đạt Vàng trong mùa xếp hạng 2015 ở hàng chờ Xếp Hạng Đội 3v3."
tr "summoner_icon_description_3836" = "Biểu tượng mở bán trong Cửa Hàng năm 2018."
tr "summoner_icon_description_3837" = "Biểu tượng mở bán trong Cửa Hàng năm 2018."
tr "summoner_icon_description_3838" = "Biểu tượng mở bán trong Cửa Hàng năm 2018."
tr "summoner_icon_description_3839" = "Biểu tượng mở bán trong Cửa Hàng năm 2018."
tr "summoner_icon_description_384" = "Có được nhờ đạt Vàng trong mùa xếp hạng 2015 ở hàng chờ Xếp Hạng Đội 5v5."
tr "summoner_icon_description_3840" = "Biểu tượng mở bán trong Cửa Hàng năm 2018."
tr "summoner_icon_description_3841" = "Mua gói Leona Thiên Thực trong Cửa Hàng."
tr "summoner_icon_description_3842" = "Mua gói Leona Thiên Thực trong Cửa Hàng."
tr "summoner_icon_description_3844" = "Mở khóa trong sự kiện Lễ Hội Tuyết Rơi 2018."
tr "summoner_icon_description_3845" = "Mở khóa trong sự kiện Lễ Hội Tuyết Rơi 2018."
tr "summoner_icon_description_3846" = "Mở khóa trong sự kiện Lễ Hội Tuyết Rơi 2018."
tr "summoner_icon_description_3847" = "Mở khóa trong sự kiện Lễ Hội Tuyết Rơi 2018."
tr "summoner_icon_description_3848" = "Mở khóa trong sự kiện Lễ Hội Tuyết Rơi 2018."
tr "summoner_icon_description_3849" = "Biểu tượng mở bán trong cửa hàng nhân sự kiện Lễ Hội Tuyết Rơi 2018."
tr "summoner_icon_description_385" = "Có được nhờ đạt Bạch Kim trong mùa xếp hạng 2015 ở hàng chờ Đơn/Đôi."
tr "summoner_icon_description_3851" = "Biểu tượng đổi trong Báu Vật nhân sự kiện Lễ Hội Tuyết Rơi 2018."
tr "summoner_icon_description_3852" = "Biểu tượng đổi trong Báu Vật nhân sự kiện Lễ Hội Tuyết Rơi 2018."
tr "summoner_icon_description_3853" = "Biểu tượng đổi trong Báu Vật nhân sự kiện Lễ Hội Tuyết Rơi 2018."
tr "summoner_icon_description_3854" = "Biểu tượng đổi trong Báu Vật nhân sự kiện Lễ Hội Tuyết Rơi 2018."
tr "summoner_icon_description_3855" = "Biểu tượng đổi trong Báu Vật nhân sự kiện Lễ Hội Tuyết Rơi 2018."
tr "summoner_icon_description_3858" = "Kiếm được nhờ mua Vé Lễ Hội Tuyết Rơi 2018 trong sự kiện Lễ Hội Tuyết Rơi 2018."
tr "summoner_icon_description_3859" = "Mở khóa qua chế tạo trong sự kiện sự kiện Lễ Hội Tuyết Rơi 2018."
tr "summoner_icon_description_386" = "Có được nhờ đạt Bạch Kim trong mùa xếp hạng 2015 ở hàng chờ Xếp Hạng Đội 3v3."
tr "summoner_icon_description_3860" = "Hoàn thành nhiệm vụ Cuối Mùa 2018"
tr "summoner_icon_description_3861" = "Mở bán trong Cửa Hàng năm 2018."
tr "summoner_icon_description_3862" = "Mở bán trong Cửa Hàng năm 2018."
tr "summoner_icon_description_3863" = "Mở bán trong Cửa Hàng năm 2018."
tr "summoner_icon_description_3864" = "Mở bán trong Cửa Hàng năm 2018."
tr "summoner_icon_description_3865" = "Mở bán trong Cửa Hàng năm 2018."
tr "summoner_icon_description_3866" = "Mở bán trong Cửa Hàng năm 2018."
tr "summoner_icon_description_3867" = "Mở bán trong Cửa Hàng năm 2018."
tr "summoner_icon_description_3868" = "Mở bán trong Cửa Hàng năm 2018."
tr "summoner_icon_description_3869" = "Vô địch nhánh 4 đội trong Cúp Hextech của Clash."
tr "summoner_icon_description_387" = "Có được nhờ đạt Bạch Kim trong mùa xếp hạng 2015 ở hàng chờ Xếp Hạng Đội 5v5."
tr "summoner_icon_description_3870" = "Vô địch nhánh 8 đội trong Cúp Hextech của Clash."
tr "summoner_icon_description_3871" = "Vô địch nhánh 16 đội trong Cúp Hextech của Clash."
tr "summoner_icon_description_3872" = "Chế tạo sau khi chơi Đột Kích Nhà Chính trong sự kiện Lễ Hội Tuyết Rơi 2018."
tr "summoner_icon_description_3873" = "Chế tạo sau khi chơi Đột Kích Nhà Chính trong sự kiện Lễ Hội Tuyết Rơi 2018."
tr "summoner_icon_description_3874" = "Chế tạo sau khi chơi Đột Kích Nhà Chính trong sự kiện Lễ Hội Tuyết Rơi 2018."
tr "summoner_icon_description_3875" = "Mở khóa trong sự kiện Tết Nguyên Đán 2019."
tr "summoner_icon_description_3876" = "Mở khóa trong sự kiện Tết Nguyên Đán 2019."
tr "summoner_icon_description_3877" = "Mở khóa trong sự kiện Tết Nguyên Đán 2019."
tr "summoner_icon_description_3878" = "Mở khóa trong sự kiện Tết Nguyên Đán 2019."
tr "summoner_icon_description_3879" = "Mở khóa trong sự kiện Tết Nguyên Đán 2019."
tr "summoner_icon_description_388" = "Có được nhờ đạt Kim Cương trong mùa xếp hạng 2015 ở hàng chờ Đơn/Đôi."
tr "summoner_icon_description_3880" = "Mở khóa trong sự kiện Tết Nguyên Đán 2019."
tr "summoner_icon_description_3881" = "Kiếm được qua Báu Vật trong sự kiện Tết Nguyên Đán 2019."
tr "summoner_icon_description_3882" = "Kiếm được qua Báu Vật trong sự kiện Tết Nguyên Đán 2019."
tr "summoner_icon_description_3883" = "Kiếm được qua Báu Vật trong sự kiện Tết Nguyên Đán 2019."
tr "summoner_icon_description_3884" = "Kiếm được khi mua Vé Nguyên Đán 2019 trong sự kiện Tết Nguyên Đán 2019."
tr "summoner_icon_description_3885" = "Hoàn thành nhiệm vụ xem Siêu Sao Đại Chiến đầu tiên."
tr "summoner_icon_description_3886" = "Biểu tượng kỷ niệm nhà vô địch CKTG 2018, Invictus Gaming."
tr "summoner_icon_description_3887" = "Mở khóa khi tương tác với Cập Nhật Cốt Truyện Rừng 2018."
tr "summoner_icon_description_3888" = "Kiếm được khi trở thành hội viên Hội Xẻng Vàng Ròng."
tr "summoner_icon_description_3889" = "Biểu tượng này đã được mở bán trong cửa hàng trong năm 2019"
tr "summoner_icon_description_389" = "Có được nhờ đạt Kim Cương trong mùa xếp hạng 2015 ở hàng chờ Xếp Hạng Đội 3v3."
tr "summoner_icon_description_3890" = "Biểu tượng này đã được mở bán trong cửa hàng trong năm 2019"
tr "summoner_icon_description_3891" = "Biểu tượng này đã được mở bán trong cửa hàng trong năm 2019"
tr "summoner_icon_description_3892" = "Chỉ bán trong một gói đặc biệt cùng các trang phục Huyết Nguyệt 2019."
tr "summoner_icon_description_3893" = "WIP"
tr "summoner_icon_description_3894" = "WIP"
tr "summoner_icon_description_3895" = "Nhận được khi theo dõi thể thao điện tử trong năm 2019."
tr "summoner_icon_description_3896" = "Nhận được khi theo dõi thể thao điện tử trong năm 2019."
tr "summoner_icon_description_3897" = "Nhận được khi theo dõi thể thao điện tử trong năm 2019."
tr "summoner_icon_description_3898" = "Nhận được khi thắng Xếp Hạng kỳ 1 mùa 2019"
tr "summoner_icon_description_3899" = "Mở bán trong cửa hàng năm 2019."
tr "summoner_icon_description_39" = "Nhận được khi chơi hai trận xếp đội trong Twisted Treeline hoặc Cướp Cờ với ít nhất một người chơi khác "
tr "summoner_icon_description_390" = "Có được nhờ đạt Kim Cương trong mùa xếp hạng 2015 ở hàng chờ Xếp Hạng Đội 5v5."
tr "summoner_icon_description_3900" = "Mở bán trong cửa hàng năm 2019."
tr "summoner_icon_description_3901" = "Mở bán trong cửa hàng năm 2019."
tr "summoner_icon_description_3902" = "Nhận được khi hoàn thành nhiệm vụ đầu mùa 2019."
tr "summoner_icon_description_3903" = "Kiếm được khi hoàn thành nhiệm vụ lúc Mùa 2019 bắt đầu."
tr "summoner_icon_description_3904" = "Phần thưởng cho 2000 người chơi đứng đầu tại Master's Challenge."
tr "summoner_icon_description_3905" = "Mở bán trong cửa hàng năm 2019."
tr "summoner_icon_description_3906" = "Mở bán trong cửa hàng năm 2019."
tr "summoner_icon_description_3907" = "Mở bán trong cửa hàng năm 2019."
tr "summoner_icon_description_391" = "Có được nhờ đạt Cao Thủ trong mùa xếp hạng 2015 ở hàng chờ Đơn/Đôi."
tr "summoner_icon_description_392" = "Có được nhờ đạt Cao Thủ trong mùa xếp hạng 2015 ở hàng chờ Xếp Hạng Đội 3v3."
tr "summoner_icon_description_393" = "Có được nhờ đạt Cao Thủ trong mùa xếp hạng 2015 ở hàng chờ Xếp Hạng Đội 5v5."
tr "summoner_icon_description_394" = "Có được nhờ đạt Thách Đấu trong mùa xếp hạng 2015 ở hàng chờ Đơn/Đôi."
tr "summoner_icon_description_395" = "Có được nhờ đạt Thách Đấu trong mùa xếp hạng 2015 ở hàng chờ Xếp Hạng Đội 3v3."
tr "summoner_icon_description_396" = "Có được nhờ đạt Thách Đấu trong mùa xếp hạng 2015 ở hàng chờ Xếp Hạng Đội 5v5."
tr "summoner_icon_description_397" = "Mở bán trong thời gian diễn ra MSI 2016."
tr "summoner_icon_description_398" = "Mở bán trong thời gian diễn ra CKTG 2016."
tr "summoner_icon_description_399" = "Có được nhờ đạt Đồng trong mùa xếp hạng 2016 ở hàng chờ Đơn."
tr "summoner_icon_description_4" = "Nhận được khi quy đổi ít nhất 2500 RP trong sự kiện Lễ Hội Ma Ám 2012 "
tr "summoner_icon_description_40" = "Nhận được khi chơi 2 trận xếp đội ở Summoner's Rift với ít nhất một người chơi khác"
tr "summoner_icon_description_400" = "Có được nhờ đạt Đồng trong mùa xếp hạng 2016 ở hàng chờ 3v3."
tr "summoner_icon_description_401" = "Có được nhờ đạt Đồng trong mùa xếp hạng 2016 ở hàng chờ 5v5."
tr "summoner_icon_description_4017" = "Mở bán trong Cửa Hàng năm 2019."
tr "summoner_icon_description_4018" = "Mở bán trong Cửa Hàng năm 2019."
tr "summoner_icon_description_4019" = "Mở bán trong Cửa Hàng năm 2019."
tr "summoner_icon_description_402" = "Có được nhờ đạt Bạc trong mùa xếp hạng 2016 ở hàng chờ Đơn."
tr "summoner_icon_description_4020" = "Kiếm được qua sự kiện Cá Tháng Tư 2019."
tr "summoner_icon_description_4021" = "Kiếm được qua sự kiện Cá Tháng Tư 2019."
tr "summoner_icon_description_4022" = "Kiếm được khi hoàn thành nhiệm vụ Chó Mèo Đại Chiến đầu tiên."
tr "summoner_icon_description_4023" = "Kiếm được qua sự kiện Cá Tháng Tư 2019."
tr "summoner_icon_description_4024" = "Kiếm được qua sự kiện Cá Tháng Tư 2019."
tr "summoner_icon_description_4025" = "Kiếm được qua sự kiện Cá Tháng Tư 2019."
tr "summoner_icon_description_4026" = "Kiếm được qua sự kiện Cá Tháng Tư 2019."
tr "summoner_icon_description_4027" = "Kiếm được khi hoàn thành nhiệm vụ Chó Mèo đầu tiên."
tr "summoner_icon_description_4028" = "Kiếm được qua sự kiện Cá Tháng Tư 2019."
tr "summoner_icon_description_4029" = "Kiếm được qua sự kiện Cá Tháng Tư 2019."
tr "summoner_icon_description_403" = "Có được nhờ đạt Bạc trong mùa xếp hạng 2016 ở hàng chờ 3v3."
tr "summoner_icon_description_4030" = "Mở khóa trong sự kiện Cá Tháng Tư 2019."
tr "summoner_icon_description_4031" = "Kiếm được khi hoàn thành nhiệm vụ đầu tiên của chuỗi Nhiệm Vụ Bất Khả Thi."
tr "summoner_icon_description_4032" = "Mua Gói Zed Tử Thần Không Gian trong cửa hàng."
tr "summoner_icon_description_4033" = "Tôn vinh Camille của Ning tại CKTG 2018."
tr "summoner_icon_description_4034" = "Tôn vinh Fiora của TheShy tại CKTG 2018."
tr "summoner_icon_description_4035" = "Tôn vinh Kai'Sa của Jackylove tại CKTG 2018."
tr "summoner_icon_description_4036" = "Tôn vinh LeBlanc của Rookie tại CKTG 2018."
tr "summoner_icon_description_4037" = "Tôn vinh Rakan của Baolan tại CKTG 2018."
tr "summoner_icon_description_4038" = "Tôn vinh Irelia của Duke tại CKTG 2018."
tr "summoner_icon_description_4039" = "Đi kèm trang phục Alistar Chinh Phục"
tr "summoner_icon_description_404" = "Có được nhờ đạt Bạc trong mùa xếp hạng 2016 ở hàng chờ 5v5."
tr "summoner_icon_description_405" = "Có được nhờ đạt Vàng trong mùa xếp hạng 2016 ở hàng chờ Đơn."
tr "summoner_icon_description_4050" = "Kiếm được khi chơi một trận với Kayle và Morgana ở cùng đội, hoặc thắng 5 trận."
tr "summoner_icon_description_4051" = "Đổi trong báu vật nhân sự kiện Cá Tháng Tư 2019."
tr "summoner_icon_description_4052" = "Kiếm được khi hoàn thành chuỗi nhiệm vụ Mèo"
tr "summoner_icon_description_4053" = "Kiếm được khi hoàn thành chuỗi nhiệm vụ Chó"
tr "summoner_icon_description_4054" = "Kiếm được khi hoàn thành chuỗi Nhiệm Vụ Bất Khả Thi."
tr "summoner_icon_description_4055" = "Mở khóa qua chế tạo trong MSI 2019"
tr "summoner_icon_description_4056" = "Mở khóa qua chế tạo trong MSI 2019"
tr "summoner_icon_description_4057" = "Kiếm được nhờ thắng trận xếp hạng trong Mùa 2019 - Kỳ 2."
tr "summoner_icon_description_4058" = "Mua trong Cửa Hàng hoặc hoàn thành nhiệm vụ Chung Kết Mùa Xuân 2019 OPL"
tr "summoner_icon_description_4059" = "Mua trong Cửa Hàng hoặc hoàn thành nhiệm vụ Chung Kết Mùa Xuân 2019 LCS"
tr "summoner_icon_description_406" = "Có được nhờ đạt Vàng trong mùa xếp hạng 2016 ở hàng chờ 3v3."
tr "summoner_icon_description_4060" = "Mua trong Cửa Hàng hoặc hoàn thành nhiệm vụ Chung Kết Mùa Đông 2019 TCL"
tr "summoner_icon_description_4061" = "Mua trong Cửa Hàng hoặc hoàn thành nhiệm vụ Chung Kết Mùa Xuân 2019 LEC"
tr "summoner_icon_description_4062" = "Mua trong Cửa Hàng hoặc hoàn thành nhiệm vụ Chung Kết Mùa Xuân 2019 LJL"
tr "summoner_icon_description_4063" = "Mua trong Cửa Hàng hoặc hoàn thành nhiệm vụ Chung Kết Mùa Xuân 2019 LLA"
tr "summoner_icon_description_4064" = "Mua trong Cửa Hàng hoặc hoàn thành nhiệm vụ Chung Kết Mùa Xuân 2019 CBLOL"
tr "summoner_icon_description_4065" = "Mở bán trong năm 2019."
tr "summoner_icon_description_4066" = "Mở bán trong năm 2019."
tr "summoner_icon_description_4067" = "Mở bán trong năm 2019."
tr "summoner_icon_description_4068" = "Mở bán trong năm 2019."
tr "summoner_icon_description_4069" = "Mở bán trong năm 2019."
tr "summoner_icon_description_407" = "Có được nhờ đạt Vàng trong mùa xếp hạng 2016 ở hàng chờ 5v5."
tr "summoner_icon_description_4070" = "Mở bán trong năm 2019."
tr "summoner_icon_description_4071" = "Mở bán trong năm 2019."
tr "summoner_icon_description_4072" = "Mở bán trong năm 2019."
tr "summoner_icon_description_4073" = "Mở bán trong năm 2019."
tr "summoner_icon_description_4074" = "Mở bán trong năm 2019."
tr "summoner_icon_description_4075" = "Mở bán trong năm 2019."
tr "summoner_icon_description_4076" = "Mở bán trong năm 2019."
tr "summoner_icon_description_4077" = "Mở bán trong năm 2019."
tr "summoner_icon_description_4078" = "Mở bán trong năm 2019."
tr "summoner_icon_description_4079" = "Mở bán trong năm 2019."
tr "summoner_icon_description_408" = "Có được nhờ đạt Bạch Kim trong mùa xếp hạng 2016 ở hàng chờ Đơn."
tr "summoner_icon_description_4080" = "Phần thưởng khi hoàn thành nhiệm vụ Bilgewater 2019."
tr "summoner_icon_description_4081" = "Tham gia sự kiện năm 2019"
tr "summoner_icon_description_4082" = "Tham gia sự kiện năm 2019"
tr "summoner_icon_description_4083" = "Mua tượng Đội Vô Địch IG"
tr "summoner_icon_description_4084" = "Mở khóa khi mua Vé Thử Lửa 2019 trong sự kiện Thử Lửa 2019."
tr "summoner_icon_description_4085" = "Mở khóa qua Báu Vật trong sự kiện Thử Lửa 2019."
tr "summoner_icon_description_4086" = "Mở khóa trong sự kiện Thử Lửa 2019."
tr "summoner_icon_description_4087" = "Mở khóa trong sự kiện Thử Lửa 2019."
tr "summoner_icon_description_4088" = "Mở khóa trong sự kiện Thử Lửa 2019."
tr "summoner_icon_description_4089" = "Mở khóa trong sự kiện Thử Lửa 2019."
tr "summoner_icon_description_409" = "Có được nhờ đạt Bạch Kim trong mùa xếp hạng 2016 ở hàng chờ 3v3."
tr "summoner_icon_description_4090" = "Mở khóa trong sự kiện Thử Lửa 2019."
tr "summoner_icon_description_4091" = "Mở khóa qua chế tạo trong MSI 2019"
tr "summoner_icon_description_4092" = "Mở khóa qua chế tạo trong MSI 2019"
tr "summoner_icon_description_4093" = "Mở khóa qua chế tạo trong MSI 2019"
tr "summoner_icon_description_4094" = "Mở khóa qua chế tạo trong MSI 2019"
tr "summoner_icon_description_4095" = "Mở khóa qua chế tạo trong MSI 2019"
tr "summoner_icon_description_4096" = "Mở bán trong cửa hàng nhân sự kiện MSI 2019"
tr "summoner_icon_description_4098" = "Kiếm thông qua Báu Vật trong sự kiện Thử Lửa 2019."
tr "summoner_icon_description_4099" = "Kiếm thông qua Báu Vật trong sự kiện Thử Lửa 2019."
tr "summoner_icon_description_41" = "Nhận được khi chơi 2 trận xếp đội ở Vực Gió Hú với ít nhất một người chơi khác"
tr "summoner_icon_description_410" = "Có được nhờ đạt Bạch Kim trong mùa xếp hạng 2016 ở hàng chờ 5v5."
tr "summoner_icon_description_4100" = "Kiếm thông qua Báu Vật trong sự kiện Thử Lửa 2019."
tr "summoner_icon_description_4101" = "Kiếm thông qua Báu Vật trong sự kiện Thử Lửa 2019."
tr "summoner_icon_description_4102" = "Kiếm thông qua Báu Vật trong sự kiện Thử Lửa 2019."
tr "summoner_icon_description_4103" = "Kiếm thông qua Báu Vật trong sự kiện Thử Lửa 2019."
tr "summoner_icon_description_4104" = "Kiếm thông qua Báu Vật trong sự kiện Thử Lửa 2019."
tr "summoner_icon_description_4105" = "Kiếm thông qua Báu Vật trong sự kiện Thử Lửa 2019."
tr "summoner_icon_description_4106" = "Kiếm thông qua Báu Vật trong sự kiện Thử Lửa 2019."
tr "summoner_icon_description_4107" = "Kiếm thông qua Báu Vật trong sự kiện Thử Lửa 2019."
tr "summoner_icon_description_4108" = "Kiếm thông qua Báu Vật trong sự kiện Thử Lửa 2019."
tr "summoner_icon_description_4109" = "Mở khóa khi đạt Cấp 1 của Vé Đội Tuyển TSM Hè 2019"
tr "summoner_icon_description_411" = "Có được nhờ đạt Kim Cương trong mùa xếp hạng 2016 ở hàng chờ Đơn."
tr "summoner_icon_description_4110" = "Mở khóa khi đạt Cấp 2 của Vé Đội Tuyển TSM Hè 2019"
tr "summoner_icon_description_4111" = "Mở khóa khi đạt Cấp 1 của Vé Đội Tuyển Echo Fox Hè 2019"
tr "summoner_icon_description_4112" = "Mở khóa khi đạt Cấp 2 của Vé Đội Tuyển Echo Fox Hè 2019"
tr "summoner_icon_description_4113" = "Mở khóa khi đạt Cấp 1 của Vé Đội Tuyển 100 Thieves Hè 2019"
tr "summoner_icon_description_4114" = "Mở khóa khi đạt Cấp 2 của Vé Đội Tuyển 100 Thieves Hè 2019"
tr "summoner_icon_description_4115" = "Mở khóa khi đạt Cấp 1 của Vé Đội Tuyển Cloud9 Hè 2019"
tr "summoner_icon_description_4116" = "Mở khóa khi đạt Cấp 2 của Vé Đội Tuyển Cloud9 Hè 2019"
tr "summoner_icon_description_4117" = "Mở khóa khi đạt Cấp 1 của Vé Đội Tuyển CLG Hè 2019"
tr "summoner_icon_description_4118" = "Mở khóa khi đạt Cấp 2 của Vé Đội Tuyển CLG Hè 2019"
tr "summoner_icon_description_4119" = "Mở khóa khi đạt Cấp 1 của Vé Đội Tuyển Team Liquid Hè 2019"
tr "summoner_icon_description_412" = "Có được nhờ đạt Kim Cương trong mùa xếp hạng 2016 ở hàng chờ 3v3."
tr "summoner_icon_description_4120" = "Mở khóa khi đạt Cấp 2 của Vé Đội Tuyển Team Liquid Hè 2019"
tr "summoner_icon_description_4121" = "Mở khóa khi đạt Cấp 1 của Vé Đội Tuyển OpTic Gaming Hè 2019"
tr "summoner_icon_description_4122" = "Mở khóa khi đạt Cấp 2 của Vé Đội Tuyển OpTic Gaming Hè 2019"
tr "summoner_icon_description_4123" = "Mở khóa khi đạt Cấp 1 của Vé Đội Tuyển Golden Guardians Hè 2019"
tr "summoner_icon_description_4124" = "Mở khóa khi đạt Cấp 2 của Vé Đội Tuyển Golden Guardians Hè 2019"
tr "summoner_icon_description_4125" = "Mở khóa khi đạt Cấp 1 của Vé Đội Tuyển FlyQuest Hè 2019"
tr "summoner_icon_description_4126" = "Mở khóa khi đạt Cấp 2 của Vé Đội Tuyển FlyQuest Hè 2019"
tr "summoner_icon_description_4127" = "Mở khóa khi đạt Cấp 1 của Vé Đội Tuyển Clutch Gaming Hè 2019"
tr "summoner_icon_description_4128" = "Mở khóa khi đạt Cấp 2 của Vé Đội Tuyển Clutch Gaming Hè 2019"
tr "summoner_icon_description_4129" = "Mở khóa khi đạt Cấp 1 của Vé Đội Tuyển Excel Esports Hè 2019"
tr "summoner_icon_description_413" = "Có được nhờ đạt Kim Cương trong mùa xếp hạng 2016 ở hàng chờ 5v5."
tr "summoner_icon_description_4130" = "Mở khóa khi đạt Cấp 2 của Vé Đội Tuyển Excel Esports Hè 2019"
tr "summoner_icon_description_4131" = "Mở khóa khi đạt Cấp 1 của Vé Đội Tuyển Fnatic Hè 2019"
tr "summoner_icon_description_4132" = "Mở khóa khi đạt Cấp 2 của Vé Đội Tuyển Fnatic Hè 2019"
tr "summoner_icon_description_4133" = "Mở khóa khi đạt Cấp 1 của Vé Đội Tuyển G2 Esports Hè 2019"
tr "summoner_icon_description_4134" = "Mở khóa khi đạt Cấp 2 của Vé Đội Tuyển G2 Esports Hè 2019"
tr "summoner_icon_description_4135" = "Mở khóa khi đạt Cấp 1 của Vé Đội Tuyển Misfits Hè 2019"
tr "summoner_icon_description_4136" = "Mở khóa khi đạt Cấp 2 của Vé Đội Tuyển Misfits Hè 2019"
tr "summoner_icon_description_4137" = "Mở khóa khi đạt Cấp 1 của Vé Đội Tuyển Origen Hè 2019"
tr "summoner_icon_description_4138" = "Mở khóa khi đạt Cấp 2 của Vé Đội Tuyển Origen Hè 2019"
tr "summoner_icon_description_4139" = "Mở khóa khi đạt Cấp 1 của Vé Đội Tuyển Rogue Hè 2019"
tr "summoner_icon_description_414" = "Có được nhờ đạt Cao Thủ trong mùa xếp hạng 2016 ở hàng chờ Đơn."
tr "summoner_icon_description_4140" = "Mở khóa khi đạt Cấp 2 của Vé Đội Tuyển Rogue Hè 2019"
tr "summoner_icon_description_4141" = "Mở khóa khi đạt Cấp 1 của Vé Đội Tuyển Schalke 04 Hè 2019"
tr "summoner_icon_description_4142" = "Mở khóa khi đạt Cấp 2 của Vé Đội Tuyển Schalke 04 Hè 2019"
tr "summoner_icon_description_4143" = "Mở khóa khi đạt Cấp 1 của Vé Đội Tuyển SK Gaming Hè 2019"
tr "summoner_icon_description_4144" = "Mở khóa khi đạt Cấp 2 của Vé Đội Tuyển SK Gaming Hè 2019"
tr "summoner_icon_description_4145" = "Mở khóa khi đạt Cấp 1 của Vé Đội Tuyển Splyce Hè 2019"
tr "summoner_icon_description_4146" = "Mở khóa khi đạt Cấp 2 của Vé Đội Tuyển Splyce Hè 2019"
tr "summoner_icon_description_4147" = "Mở khóa khi đạt Cấp 1 của Vé Đội Tuyển Vitality Hè 2019"
tr "summoner_icon_description_4148" = "Mở khóa khi đạt Cấp 2 của Vé Đội Tuyển Vitality Hè 2019"
tr "summoner_icon_description_4149" = "Mở khóa khi đạt Cấp 1 của Vé Cổ Động Hè 2019"
tr "summoner_icon_description_415" = "Có được nhờ đạt Cao Thủ trong mùa xếp hạng 2016 ở hàng chờ 3v3."
tr "summoner_icon_description_4150" = "Mở khóa khi đạt Cấp 2 của Vé Cổ Động Hè 2019"
tr "summoner_icon_description_4151" = "Mở khóa khi đạt Cấp 1 của Nhiệm Vụ Khán Giả Hè 2019"
tr "summoner_icon_description_4152" = "Mở khóa khi đạt Cấp 3 của Nhiệm Vụ Khán Giả Hè 2019"
tr "summoner_icon_description_4154" = "Tặng cho người chơi tham gia bầu chọn trang phục Tristana năm 2019."
tr "summoner_icon_description_4155" = "Mở bán trong cửa hàng năm 2019, đồng thời là phần thưởng nhiệm vụ."
tr "summoner_icon_description_4156" = "Mở bán trong cửa hàng năm 2019."
tr "summoner_icon_description_4157" = "Mở bán trong cửa hàng năm 2019."
tr "summoner_icon_description_4158" = "Biểu tượng kiếm được khi hoàn thành nhiệm vụ Vé Đội Tuyển LCS cấp 3."
tr "summoner_icon_description_4159" = "Biểu tượng kiếm được khi hoàn thành nhiệm vụ Vé Đội Tuyển LEC cấp 3."
tr "summoner_icon_description_416" = "Có được nhờ đạt Cao Thủ trong mùa xếp hạng 2016 ở hàng chờ 5v5."
tr "summoner_icon_description_4160" = "Biểu tượng kiếm được khi hoàn thành nhiệm vụ Vé Hâm Mộ cấp 3."
tr "summoner_icon_description_4161" = "Nhận được khi mua một trong các gói Hắc Tinh 2019."
tr "summoner_icon_description_4162" = "Mở bán trong cửa hàng nhân dịp ra mắt Hắc Tinh 2019."
tr "summoner_icon_description_4163" = "Mở bán trong cửa hàng nhân dịp ra mắt Hắc Tinh 2019."
tr "summoner_icon_description_417" = "Có được nhờ đạt Thách Đấu trong mùa xếp hạng 2016 ở hàng chờ Đơn."
tr "summoner_icon_description_418" = "Có được nhờ đạt Thách Đấu trong mùa xếp hạng 2016 ở hàng chờ 3v3."
tr "summoner_icon_description_419" = "Có được nhờ đạt Thách Đấu trong mùa xếp hạng 2016 ở hàng chờ 5v5."
tr "summoner_icon_description_4196" = "Phần thưởng biểu dương 2000 người chơi đứng đầu Master's Challenge."
tr "summoner_icon_description_4197" = "Biểu tượng mở bán trong sự kiện Giả Lập 2019."
tr "summoner_icon_description_4198" = "Biểu tượng mở bán trong sự kiện Giả Lập 2019."
tr "summoner_icon_description_4199" = "Biểu tượng mở bán trong sự kiện Giả Lập 2019."
tr "summoner_icon_description_42" = "Nhận được khi khu vực của bạn bình chọn cho biểu tượng này trong sự kiện Tết Nguyên Đán 2014"
tr "summoner_icon_description_420" = "Có được nhờ bình chọn cho tuyển thủ yêu thích trong thời gian diễn ra Siêu Sao Đại Chiến 2016. Biểu tượng này cũng mở bán trong Cửa Hàng."
tr "summoner_icon_description_4200" = "Biểu tượng mở qua Báu Vật trong sự kiện Giả Lập 2019."
tr "summoner_icon_description_4201" = "Biểu tượng mở qua Báu Vật trong sự kiện Giả Lập 2019."
tr "summoner_icon_description_4202" = "Biểu tượng mở qua Báu Vật trong sự kiện Giả Lập 2019."
tr "summoner_icon_description_4203" = "Biểu tượng mở qua Báu Vật trong sự kiện Giả Lập 2019."
tr "summoner_icon_description_4204" = "Biểu tượng mở bán trong sự kiện Giả Lập 2019."
tr "summoner_icon_description_4205" = "Biểu tượng mở qua Báu Vật trong sự kiện Giả Lập 2019."
tr "summoner_icon_description_4206" = "Biểu tượng độc quyền của gói trong sự kiện Giả Lập 2019."
tr "summoner_icon_description_4207" = "Biểu tượng mở qua Báu Vật trong sự kiện Giả Lập 2019."
tr "summoner_icon_description_4208" = "Biểu tượng mở qua Báu Vật trong sự kiện Giả Lập 2019."
tr "summoner_icon_description_4209" = "Biểu tượng mở qua Báu Vật trong sự kiện Giả Lập 2019."
tr "summoner_icon_description_421" = "Mở bán trong thời gian diễn ra MSI 2017."
tr "summoner_icon_description_4210" = "Biểu tượng mở qua Báu Vật trong sự kiện Giả Lập 2019."
tr "summoner_icon_description_4211" = "Biểu tượng nhận được khi mua Trứng Hồn Ma Quần Đảo Bóng Đêm!"
tr "summoner_icon_description_4212" = "Biểu tượng nhận được khi mua Trứng Cánh Bạc Demacia!"
tr "summoner_icon_description_4213" = "Biểu tượng nhận được khi mua Trứng Quái Sừng Dung Nham!"
tr "summoner_icon_description_4214" = "Biểu tượng nhận được khi mua Trứng Chuột Trũi Mũi Mềm!"
tr "summoner_icon_description_4215" = "Biểu tượng nhận được khi mua Trứng Tinh Linh Cổ Ngữ!"
tr "summoner_icon_description_4216" = "Biểu tượng nhận được khi mua Trứng Hiệp Sĩ Cánh Cụt Pengu!"
tr "summoner_icon_description_4217" = "Nhận được thông qua Vé Thử Nghiệm ĐTCL"
tr "summoner_icon_description_4218" = "Nhận được thông qua Vé Thử Nghiệm ĐTCL"
tr "summoner_icon_description_4219" = "Nhận được thông qua Vé Thử Nghiệm ĐTCL"
tr "summoner_icon_description_422" = "Mở bán trong thời gian diễn ra Siêu Sao Đại Chiến 2017."
tr "summoner_icon_description_4220" = "Nhận được thông qua Vé Thử Nghiệm ĐTCL"
tr "summoner_icon_description_4221" = "Biểu tượng có trong Báu Vật nhân sự kiện Giả Lập 2019."
tr "summoner_icon_description_4222" = "Biểu tượng có trong Báu Vật nhân sự kiện Giả Lập 2019."
tr "summoner_icon_description_4223" = "Biểu tượng có trong Báu Vật nhân sự kiện Giả Lập 2019."
tr "summoner_icon_description_4224" = "Biểu tượng có trong Báu Vật nhân sự kiện Giả Lập 2019."
tr "summoner_icon_description_4225" = "Biểu tượng có trong Báu Vật nhân sự kiện Giả Lập 2019."
tr "summoner_icon_description_4226" = "Phần thưởng khi hoàn thành nhiệm vụ Trở Lại Liên Minh."
tr "summoner_icon_description_4227" = "Biểu tượng có trong Báu Vật nhân sự kiện Giả Lập 2019."
tr "summoner_icon_description_423" = "Có được nhờ sở hữu biểu tượng Khu Vực Đại Chiến 2017 của khu vực vô địch."
tr "summoner_icon_description_424" = "Mở khóa qua chế tạo trong sự kiện CKTG 2017."
tr "summoner_icon_description_425" = "Có được nhờ mua Vé VIP CKTG 2017 trong thời gian diễn ra CKTG 2017."
tr "summoner_icon_description_426" = "Có được nhờ đạt Đồng trong mùa xếp hạng 2017 ở hàng chờ Đơn/Đôi."
tr "summoner_icon_description_427" = "Có được nhờ đạt Đồng trong mùa xếp hạng 2017 ở hàng chờ Linh Hoạt 3v3."
tr "summoner_icon_description_428" = "Có được nhờ đạt Đồng trong mùa xếp hạng 2017 ở hàng chờ Linh Hoạt 5v5."
tr "summoner_icon_description_429" = "Có được nhờ đạt Bạc trong mùa xếp hạng 2017 ở hàng chờ Đơn/Đôi."
tr "summoner_icon_description_43" = "Biểu tượng này có thể được mua tại cửa hàng trong sự kiện Tết Nguyên Đán 2014"
tr "summoner_icon_description_430" = "Có được nhờ đạt Bạc trong mùa xếp hạng 2017 ở hàng chờ Linh Hoạt 3v3."
tr "summoner_icon_description_431" = "Có được nhờ đạt Bạc trong mùa xếp hạng 2017 ở hàng chờ Linh Hoạt 5v5."
tr "summoner_icon_description_432" = "Có được nhờ đạt Vàng trong mùa xếp hạng 2017 ở hàng chờ Đơn/Đôi."
tr "summoner_icon_description_433" = "Có được nhờ đạt Vàng trong mùa xếp hạng 2017 ở hàng chờ Linh Hoạt 3v3."
tr "summoner_icon_description_434" = "Có được nhờ đạt Vàng trong mùa xếp hạng 2017 ở hàng chờ Linh Hoạt 5v5."
tr "summoner_icon_description_435" = "Có được nhờ đạt Bạch Kim trong mùa xếp hạng 2017 ở hàng chờ Đơn/Đôi."
tr "summoner_icon_description_436" = "Có được nhờ đạt Bạch Kim trong mùa xếp hạng 2017 ở hàng chờ Linh Hoạt 3v3."
tr "summoner_icon_description_437" = "Có được nhờ đạt Bạch Kim trong mùa xếp hạng 2017 ở hàng chờ Linh Hoạt 5v5."
tr "summoner_icon_description_438" = "Có được nhờ đạt Kim Cương trong mùa xếp hạng 2017 ở hàng chờ Đơn/Đôi."
tr "summoner_icon_description_439" = "Có được nhờ đạt Kim Cương trong mùa xếp hạng 2017 ở hàng chờ Linh Hoạt 3v3."
tr "summoner_icon_description_44" = "Nhận được khi chơi một trận trong suốt sự kiện Carnival ở Brazil và Mĩ Latin"
tr "summoner_icon_description_440" = "Có được nhờ đạt Kim Cương trong mùa xếp hạng 2017 ở hàng chờ Linh Hoạt 5v5."
tr "summoner_icon_description_441" = "Có được nhờ đạt Cao Thủ trong mùa xếp hạng 2017 ở hàng chờ Đơn/Đôi."
tr "summoner_icon_description_442" = "Có được nhờ đạt Cao Thủ trong mùa xếp hạng 2017 ở hàng chờ Linh Hoạt 3v3."
tr "summoner_icon_description_443" = "Có được nhờ đạt Cao Thủ trong mùa xếp hạng 2017 ở hàng chờ Linh Hoạt 5v5."
tr "summoner_icon_description_444" = "Có được nhờ đạt Thách Đấu trong mùa xếp hạng 2017 ở hàng chờ Đơn/Đôi."
tr "summoner_icon_description_445" = "Có được nhờ đạt Thách Đấu trong mùa xếp hạng 2017 ở hàng chờ Linh Hoạt 3v3."
tr "summoner_icon_description_446" = "Có được nhờ đạt Thách Đấu trong mùa xếp hạng 2017 ở hàng chờ Linh Hoạt 5v5."
tr "summoner_icon_description_447" = "Kỉ niệm sự kiện Siêu Sao Đại Chiến 2017."
tr "summoner_icon_description_448" = "Có được nhờ mua Gói Varus Chinh Phục MSI 2018."
tr "summoner_icon_description_449" = "Có được nhờ hoàn thành nhiệm vụ khi bản đồ Runeterra ra mắt."
tr "summoner_icon_description_45" = "Nhận được khi chơi 5 trận trong suốt sự kiện Carnival ở Brazil và Mĩ Latin"
tr "summoner_icon_description_450" = "Vinh danh Gnar của CuVee tại Chung Kết Thế Giới 2017, SSG Gnar càn quét giữa đội hình địch rồi ngấu nghiến thắng lợi."
tr "summoner_icon_description_451" = "Vinh danh Jarvan IV của Ambition tại Chung Kết Thế Giới 2017, SSG Jarvan IV luôn khiêm nhường dù là thắng hay bại."
tr "summoner_icon_description_452" = "Vinh danh Taliyah của Crown tại Chung Kết Thế Giới 2017, SSG Taliyah lả lướt ngoài tầm với."
tr "summoner_icon_description_453" = "Vinh danh Xayah của Ruler tại Chung Kết Thế Giới 2017, SSG Xayah di chuyển đầy phong thái."
tr "summoner_icon_description_454" = "Vinh danh Rakan của CoreJJ tại Chung Kết Thế Giới 2017, SSG Xayah di chuyển đầy phong thái."
tr "summoner_icon_description_455" = "Vinh danh Jarvan IV của Ambition tại Chung Kết Thế Giới 2017, SSG Rakan cất cánh đầy phong cách."
tr "summoner_icon_description_456" = "Có được nhờ thu thập toàn bộ biểu tượng khu vực khi bản đồ Runeterra ra mắt."
tr "summoner_icon_description_457" = "Có được nhờ hoàn thành nhiệm vụ khi ra mắt Truyện Ryze."
tr "summoner_icon_description_46" = "Nhận được khi chơi một trận URF trong năm 2014"
tr "summoner_icon_description_47" = "Nhận được khi dùng một vị tướng Sát Thủ trong chế độ Kiến Tạo Đội trong sự kiện 2014"
tr "summoner_icon_description_48" = "Nhận được khi dùng một vị tướng Đấu Sĩ trong chế độ Kiến Tạo Đội trong sự kiện 2014"
tr "summoner_icon_description_49" = "Nhận được khi dùng một vị tướng Pháp Sư trong chế độ Kiến Tạo Đội trong sự kiện 2014"
tr "summoner_icon_description_5" = "Nhận được khi quy đổi ít nhất 10000 RP trong sự kiện Lễ Hội Ma Ám 2012."
tr "summoner_icon_description_50" = "Nhận được khi dùng một vị tướng Xạ Thủ trong chế độ Kiến Tạo Đội trong sự kiện 2014"
tr "summoner_icon_description_500" = "Mở khóa trong sự kiện Phi Đội Không Gian 2018."
tr "summoner_icon_description_501" = "Hoàn thành nhiệm vụ Phi Đội Không Gian 2018: Huyền Thoại Hành Tinh"
tr "summoner_icon_description_502" = "Chỉ bán trong gói ở sự kiện Phi Đội Không Gian 2018."
tr "summoner_icon_description_503" = "Hoàn thành nhiệm vụ Phi Đội Không Gian 2018: Đáp Lời Kêu Gọi"
tr "summoner_icon_description_504" = "Hoàn thành nhiệm vụ Phi Đội Không Gian 2018: Độ Khó Tối Thượng"
tr "summoner_icon_description_505" = "Hoàn thành nhiệm vụ Phi Đội Không Gian 2018: Huyền Thoại Vũ Trụ"
tr "summoner_icon_description_506" = "Hoàn thành nhiệm vụ Phi Đội Không Gian 2018: Đội Kỳ Cựu Sao Mai"
tr "summoner_icon_description_507" = "Siêu Máy Tính"
tr "summoner_icon_description_508" = "Chế tạo trong sự kiện CKTG 2018."
tr "summoner_icon_description_509" = "Theo dõi các trận đấu của CKTG 2018."
tr "summoner_icon_description_51" = "Nhận được khi dùng một vị tướng Hỗ Trợ trong chế độ Kiến Tạo Đội trong sự kiện 2014"
tr "summoner_icon_description_510" = "Mua Vé CKTG 2018 trong sự kiện CKTG 2018."
tr "summoner_icon_description_511" = "Tham gia sự kiện CKTG 2018."
tr "summoner_icon_description_513" = "Tham gia Dự Đoán CKTG 2018."
tr "summoner_icon_description_514" = "Đạt được 34 điểm trở lên trong Dự Đoán CKTG 2018."
tr "summoner_icon_description_52" = "Nhận được khi dùng một vị tướng Chống Chịu trong chế độ Kiến Tạo Đội trong sự kiện 2014"
tr "summoner_icon_description_53" = "Nhận được khi chơi một trận Một cho Tất Cả"
tr "summoner_icon_description_54" = "Biểu tượng này có thể được mua tại cửa hàng trong sự kiện Bóng Đá 2014"
tr "summoner_icon_description_55" = "Nhận được khi chơi một trận với trang phục Pentakill, hoặc mua trong cửa hàng"
tr "summoner_icon_description_56" = "Nhận được khi chơi một trận Máy Siêu Khủng Khiếp"
tr "summoner_icon_description_57" = "Biểu tượng này có thể được mua tại cửa hàng trong năm 2014"
tr "summoner_icon_description_58" = "Nhận được khi gửi tặng một món quà trong sự kiện Đường Đua Kẹo Ngọt 2014"
tr "summoner_icon_description_59" = "Nhận được khi chiến thắng một trận đấu chế độ Thăng Hoa trong sự kiện Thăng Hoa 2014"
tr "summoner_icon_description_6" = "Nhận được khi quy đổi ít nhất 5000 RP trong sự kiện Lễ Hội Ma Ám 2012"
tr "summoner_icon_description_60" = "Nhận được khi chiến thắng 3 trận đấu chế độThăng Hoa trong sự kiện Thăng Hoa 2014"
tr "summoner_icon_description_61" = "Nhận được khi chiến thắng 5 trận đấu chế độ Thăng Hoa trong sự kiện Thăng Hoa 2014"
tr "summoner_icon_description_62" = "Nhận được khi chiến thắng một trận đấu chế độ Thăng Hoa mà đội đối phương không lấy được Bùa Thăng Hoa nào trong sự kiện Thăng Hoa 2014"
tr "summoner_icon_description_63" = "Biểu tượng này có thể được mua tại cửa hàng trong thời gian diễn ra CKTG 2014"
tr "summoner_icon_description_64" = "Biểu tượng này có thể được mua tại cửa hàng trong sự kiện Lễ Hội Ma Ám 2014"
tr "summoner_icon_description_65" = "Nhận được khi gửi tặng một món quà trong sự kiện Lễ Hội Ma Ám 2014"
tr "summoner_icon_description_66" = "Nhận được khi thắng 3 trận chế độ Hexakill trong sự kiện Lễ Hội Ma Ám 2014"
tr "summoner_icon_description_67" = "Nhận được khi thắng một trận Summoner's Rift bên phía Đội Xanh trong sự kiện Cập Nhật Bản Đồ Summoner's Rift 2014."
tr "summoner_icon_description_68" = "Nhận được khi thắng một trận Summoner's Rift bên phía Đội Đỏ trong sự kiện Cập Nhật Bản Đồ Summoner's Rift 2014."
tr "summoner_icon_description_69" = "Biểu tượng này có thể được mua tại cửa hàng trong năm 2014"
tr "summoner_icon_description_7" = "Nhận được khi quy đổi ít nhất 1000RP trong sự kiện Lễ Hội Ma Ám 2012"
tr "summoner_icon_description_70" = "Nhận được khi gửi tặng bạn bè một trang phục Cỗ Máy Chiến Đấu"
tr "summoner_icon_description_71" = "Biểu tượng này có thể được mua tại cửa hàng trong sự kiện Lễ Hội Tuyết Rơi 2014"
tr "summoner_icon_description_72" = "Nhận được bằng cách tham gia sự kiện Vua Poro 2014"
tr "summoner_icon_description_73" = "Biểu tượng này có thể được mua tại cửa hàng trong suốt mùa giải esports 2015"
tr "summoner_icon_description_74" = "Biểu tượng này có thể được mua tại cửa hàng trong sự kiện Tết Nguyên Đán 2015"
tr "summoner_icon_description_75" = "Biểu tượng này có thể được mua tại cửa hàng trong sự kiện Tuần Lễ của Biển."
tr "summoner_icon_description_76" = "Nhận được bằng cách cư xử tốt trong năm 2015"
tr "summoner_icon_description_77" = "Biểu tượng này có thể được mua tại cửa hàng trong sự kiện Ngày Tình Nhân 2015"
tr "summoner_icon_description_78" = "Biểu tượng này đại diện cho lễ hội Carnival ở Brazil và các nước Mĩ Latin"
tr "summoner_icon_description_79" = "Nhận được bằng cách mua hoặc mở khóa trang phục tối thương DJ Sona"
tr "summoner_icon_description_8" = "Nhận được khi nằm trong top 100-500 người chơi Beta"
tr "summoner_icon_description_80" = "Nhận được khi chơi một trận Cấm Chọn Hộ trong năm 2015"
tr "summoner_icon_description_81" = "Biểu tượng này có thể được mua tại cửa hàng trong sự kiện URF 2015"
tr "summoner_icon_description_82" = "Nhận được khi tham gia sự kiện URF 2015"
tr "summoner_icon_description_83" = "Biểu tượng này có thể được mua tại cửa hàng trong năm 2015"
tr "summoner_icon_description_84" = "Nhận được khi tham gia sự kiện Tuần Lễ Bạn Bè năm 2015"
tr "summoner_icon_description_85" = "Biểu tượng này đại diện cho sự kiện Nghệ Thuật ở Hàn Quốc"
tr "summoner_icon_description_86" = "Nhận được khi tham gia Hồi 1 của Graves, sự kiện Bilgewater 2015"
tr "summoner_icon_description_87" = "Nhận được khi tham gia Hồi 1 của Twisted Fate, sự kiện Bilgewater 2015"
tr "summoner_icon_description_88" = "Nhận được khi tham gia Hồi 2 của Graves, sự kiện Bilgewater 2015"
tr "summoner_icon_description_89" = "Nhận được khi tham gia Hồi 2 của Twisted Fate, sự kiện Bilgewater 2015"
tr "summoner_icon_description_9" = "Nhận được khi nằm trong top 100 người chơi Beta"
tr "summoner_icon_description_90" = "Nhận được khi tham gia Hồi 3 của Graves, sự kiện Bilgewater 2015"
tr "summoner_icon_description_91" = "Nhận được khi tham gia Hồi 3 của Twisted Fate, sự kiện Bilgewater 2015"
tr "summoner_icon_description_92" = "Biểu tượng này có thể được mua tại cửa hàng trong Mùa Hè 2015"
tr "summoner_icon_description_93" = "Biểu tượng này có thể được mua tại cửa hàng trong thời gian diễn ra CKTG 2015"
tr "summoner_icon_description_94" = "Biểu tượng này được tặng cho người chơi đã sở hữu biểu tượng SKT T1 2015 khi họ vô địch CKTG vào tháng 10 năm đó."
tr "summoner_icon_description_95" = "Biểu tượng này được tặng cho người chơi đã sở hữu biểu tượng Origen 2015 nếu họ thắng vào ngày 31/10"
tr "summoner_icon_description_96" = "Biểu tượng này được tặng cho người chơi đã sở hữu biểu tượng Fnatic 2015 nếu họ thắng vào ngày 31/10"
tr "summoner_icon_description_97" = "Biểu tượng này được tặng cho người chơi đã sở hữu biểu tượng KOO Tigers 2015 nếu họ thắng vào ngày 31/10"
tr "summoner_icon_description_98" = "Biểu tượng này có thể được mua tại cửa hàng trong thời gian diễn ra All-stars 2015"
tr "summoner_icon_description_99" = "Biểu tượng này được tặng cho người chơi đã sở hữu biểu tượng Đội Băng nếu Đội Băng chiến thắng"
tr "summoner_icon_event_1" = "Sinh Nhật 10 Năm"
tr "summoner_icon_event_10" = "Sự Kiện Bilgewater"
tr "summoner_icon_event_11" = "Huyết Nguyệt"
tr "summoner_icon_event_12" = "Campeonato Brasileiro de League of Legends"
tr "summoner_icon_event_13" = "Lễ Hội Kẹo"
tr "summoner_icon_event_14" = "Carnival"
tr "summoner_icon_event_15" = "Quán Quân"
tr "summoner_icon_event_16" = "Clash"
tr "summoner_icon_event_17" = "Chinh Phục"
tr "summoner_icon_event_18" = "Copa Latinoamérica Sur"
tr "summoner_icon_event_19" = "Vũ Trụ"
tr "summoner_icon_event_2" = "Tạo Tài Khoản"
tr "summoner_icon_event_20" = "DJ"
tr "summoner_icon_event_21" = "Hắc Tinh"
tr "summoner_icon_event_22" = "Hội Tử Thân"
tr "summoner_icon_event_23" = "Thanh Lịch"
tr "summoner_icon_event_24" = "Đồ Long"
tr "summoner_icon_event_25" = "Thập Đại Nguyên Tố"
tr "summoner_icon_event_26" = "Bất Diệt"
tr "summoner_icon_event_27" = "LCS châu Âu"
tr "summoner_icon_event_28" = "Phe Phái"
tr "summoner_icon_event_29" = "Sự Kiện Freljord"
tr "summoner_icon_event_3" = "Siêu Sao Đại Chiến"
tr "summoner_icon_event_30" = "Tuần Lễ Bạn Bè"
tr "summoner_icon_event_31" = "Chế Độ (Thăng Hoa)"
tr "summoner_icon_event_32" = "Chế Độ (Cướp Cờ)"
tr "summoner_icon_event_33" = "Chế Độ (Thảm Họa Diệt Vong)"
tr "summoner_icon_event_34" = "Chế Độ (Cấm Chọn Hộ)"
tr "summoner_icon_event_35" = "Chế Độ (Một Cho Tất Cả)"
tr "summoner_icon_event_36" = "Chế Độ (URF)"
tr "summoner_icon_event_37" = "GPL"
tr "summoner_icon_event_38" = "Thần Linh"
tr "summoner_icon_event_39" = "Nữ Thần Không Gian"
tr "summoner_icon_event_4" = "Annie"
tr "summoner_icon_event_40" = "Lễ Hội Ma Ám"
tr "summoner_icon_event_41" = "Vinh Danh 1.0"
tr "summoner_icon_event_42" = "Tiên Hiệp"
tr "summoner_icon_event_43" = "IWCI"
tr "summoner_icon_event_44" = "Thiết Phán Quan"
tr "summoner_icon_event_45" = "Tiểu Long Ngư"
tr "summoner_icon_event_46" = "LCU"
tr "summoner_icon_event_47" = "Latin America Cup"
tr "summoner_icon_event_48" = "LCK"
tr "summoner_icon_event_49" = "LCL"
tr "summoner_icon_event_5" = "Cá Tháng Tư"
tr "summoner_icon_event_50" = "LJL"
tr "summoner_icon_event_51" = "LMS"
tr "summoner_icon_event_52" = "LPL"
tr "summoner_icon_event_53" = "LLN"
tr "summoner_icon_event_54" = "Đô Vật"
tr "summoner_icon_event_55" = "Tết Nguyên Đán"
tr "summoner_icon_event_56" = "Máy Móc"
tr "summoner_icon_event_57" = "MSI"
tr "summoner_icon_event_58" = "LCS Bắc Mỹ"
tr "summoner_icon_event_59" = "Tuần Lễ Đại Dương"
tr "summoner_icon_event_6" = "Giả Lập"
tr "summoner_icon_event_60" = "OPL"
tr "summoner_icon_event_61" = "Biệt Đội Omega"
tr "summoner_icon_event_62" = "OnGameNet League of Legends Invitational"
tr "summoner_icon_event_63" = "SIÊU PHẨM"
tr "summoner_icon_event_64" = "Pentakill"
tr "summoner_icon_event_65" = "Tiệc Bể Bơi"
tr "summoner_icon_event_66" = "Xuất Bản"
tr "summoner_icon_event_67" = "Vũ Khí Tối Thượng"
tr "summoner_icon_event_68" = "Xếp Hạng"
tr "summoner_icon_event_69" = "Ngày Vũ Trụ"
tr "summoner_icon_event_7" = "Hồ Quang"
tr "summoner_icon_event_70" = "Sự Kiện Nhật Bản"
tr "summoner_icon_event_71" = "Sự Kiện Nghệ Thuật Hàn Quốc"
tr "summoner_icon_event_72" = "Sinh Nhật 5 Năm Thổ Nhĩ Kỳ"
tr "summoner_icon_event_73" = "Ra Mắt (Tướng)"
tr "summoner_icon_event_74" = "Ra Mắt (Người Máy vs Tiểu Quỷ)"
tr "summoner_icon_event_75" = "Khu Vực Đại Chiến"
tr "summoner_icon_event_76" = "Ngọc Tái Tổ Hợp"
tr "summoner_icon_event_77" = "Cập Nhật Summoner's Rift"
tr "summoner_icon_event_78" = "Lễ Hội Tuyết Rơi"
tr "summoner_icon_event_79" = "Bóng Đá"
tr "summoner_icon_event_8" = "Cỗ Máy Chiến Đấu"
tr "summoner_icon_event_80" = "Tứ Linh Vệ Hồn"
tr "summoner_icon_event_81" = "Vệ Binh Tinh Tú"
tr "summoner_icon_event_82" = "Star Ladder Series"
tr "summoner_icon_event_83" = "Siêu Nhân Thiên Hà"
tr "summoner_icon_event_84" = "Kiến Tạo Đội"
tr "summoner_icon_event_85" = "Hội Quỷ Teemo"
tr "summoner_icon_event_86" = "TCL"
tr "summoner_icon_event_87" = "Lễ Tình Nhân"
tr "summoner_icon_event_88" = "Quyết Đấu"
tr "summoner_icon_event_89" = "VCS"
tr "summoner_icon_event_9" = "Beta"
tr "summoner_icon_event_90" = "Chung Kết Thế Giới"
tr "summoner_icon_event_91" = "Thây Ma"
tr "summoner_icon_event_92" = "eSports"
tr "summoner_icon_set_1" = "Sinh Nhật 10 Năm"
tr "summoner_icon_set_10" = "Bilgewater"
tr "summoner_icon_set_100" = "Sự Kiện Đặc Biệt"
tr "summoner_icon_set_101" = "Người Chơi Mới"
tr "summoner_icon_set_102" = "Phi Đội Không Gian"
tr "summoner_icon_set_105" = "Clash"
tr "summoner_icon_set_106_eclipse" = "Thiên Thực"
tr "summoner_icon_set_107" = "Học Viện Chiến Binh"
tr "summoner_icon_set_108" = "Linh Thú"
tr "summoner_icon_set_11" = "Bilgewater: Thủy Triều Rực Lửa"
tr "summoner_icon_set_12" = "Huyết Nguyệt"
tr "summoner_icon_set_13" = "Tiệc Kẹo Ngọt"
tr "summoner_icon_set_14" = "Carnival"
tr "summoner_icon_set_15" = "Tướng Tí Nị"
tr "summoner_icon_set_16" = "Quán Quân"
tr "summoner_icon_set_17" = "Clash"
tr "summoner_icon_set_18" = "Chinh Phục"
tr "summoner_icon_set_19" = "Vũ Trụ"
tr "summoner_icon_set_2" = "Tạo Tài Khoản"
tr "summoner_icon_set_20" = "Vua Đầu Bếp"
tr "summoner_icon_set_21" = "DJ"
tr "summoner_icon_set_22" = "DJ Sona"
tr "summoner_icon_set_23" = "Hắc Tinh"
tr "summoner_icon_set_24" = "Hắc Thủy"
tr "summoner_icon_set_25" = "Hội Tử Thần"
tr "summoner_icon_set_26" = "Thanh Lịch"
tr "summoner_icon_set_27" = "Thế Giới Rồng"
tr "summoner_icon_set_28" = "Đồ Long"
tr "summoner_icon_set_29" = "Tham Gia Sớm"
tr "summoner_icon_set_3" = "Cốt Truyện Annie"
tr "summoner_icon_set_30" = "Thập Đại Nguyên Tố"
tr "summoner_icon_set_31" = "Bất Diệt"
tr "summoner_icon_set_32" = "Phe Phái"
tr "summoner_icon_set_33" = "Phe Phái"
tr "summoner_icon_set_34" = "Sự Kiện Freljord"
tr "summoner_icon_set_35" = "Tuần Lễ Tình Bạn"
tr "summoner_icon_set_36" = "Chế Độ (Thăng Hoa)"
tr "summoner_icon_set_37" = "Chế Độ (Cướp Cờ)"
tr "summoner_icon_set_38" = "Chế Độ (Máy Siêu Khủng Khiếp)"
tr "summoner_icon_set_39" = "Chế Độ (Cấm Chọn Hộ)"
tr "summoner_icon_set_4" = "Cá Tháng Tư"
tr "summoner_icon_set_40" = "Chế Độ (Một Cho Tất Cả)"
tr "summoner_icon_set_41" = "Chế Độ (URF)"
tr "summoner_icon_set_42" = "Chế Độ"
tr "summoner_icon_set_43" = "Thần Linh"
tr "summoner_icon_set_44" = "Nữ Thần Không Gian"
tr "summoner_icon_set_45" = "Lễ Hội Ma Ám"
tr "summoner_icon_set_46" = "Thợ Săn Tình Ái"
tr "summoner_icon_set_47" = "Vinh Danh 1.0"
tr "summoner_icon_set_48" = "Tiên Hiệp"
tr "summoner_icon_set_49" = "Kinh Dị Gô-tích"
tr "summoner_icon_set_5" = "Giả Lập"
tr "summoner_icon_set_50" = "Tiểu Long Ngư"
tr "summoner_icon_set_51" = "LCU"
tr "summoner_icon_set_52" = "Đô Vật"
tr "summoner_icon_set_53" = "Tết Nguyên Đán"
tr "summoner_icon_set_54" = "Tết Nguyên Đán: Pháo Hoa"
tr "summoner_icon_set_55" = "Tết Nguyên Đán: Loạn Thế Anh Hùng"
tr "summoner_icon_set_56" = "Máy Móc"
tr "summoner_icon_set_57" = "Tuần Lễ Đại Dương"
tr "summoner_icon_set_58" = "Biệt Đội Omega"
tr "summoner_icon_set_59" = "SIÊU PHẨM"
tr "summoner_icon_set_6" = "Hồ Quang"
tr "summoner_icon_set_60" = "Pentakill"
tr "summoner_icon_set_61" = "Tiệc Bể Bơi"
tr "summoner_icon_set_62" = "Bậc Thầy Poro"
tr "summoner_icon_set_63" = "Xuất Bản"
tr "summoner_icon_set_64" = "Vũ Khí Tối Thượng"
tr "summoner_icon_set_65" = "Xếp Hạng"
tr "summoner_icon_set_66" = "Ngày Vũ Trụ"
tr "summoner_icon_set_67" = "Sự Kiện Nhật Bản"
tr "summoner_icon_set_68" = "Sự Kiện Nghệ Thuật Hàn Quốc"
tr "summoner_icon_set_69" = "Sinh Nhật Thổ Nhĩ Kỳ 5 Năm"
tr "summoner_icon_set_7" = "Cỗ Máy Chiến Đấu"
tr "summoner_icon_set_70" = "Tướng"
tr "summoner_icon_set_71" = "Ra Mắt (Người Máy vs Tiểu Quỷ)"
tr "summoner_icon_set_72" = "Ngọc Tái Tổ Hợp"
tr "summoner_icon_set_73" = "SRU"
tr "summoner_icon_set_74" = "Ngày Tuyết Rơi"
tr "summoner_icon_set_75" = "Lễ Hội Tuyết Rơi"
tr "summoner_icon_set_76" = "Đại Chiến Cầu Tuyết"
tr "summoner_icon_set_77" = "Bóng Đá"
tr "summoner_icon_set_78" = "Tứ Linh Vệ Hồn"
tr "summoner_icon_set_79" = "Udyr Tứ Linh Vệ Hồn"
tr "summoner_icon_set_8" = "Beemo"
tr "summoner_icon_set_80" = "Vệ Binh Tinh Tú"
tr "summoner_icon_set_81" = "Vệ Binh Tinh Tú"
tr "summoner_icon_set_82" = "Vệ Binh Tinh Tú Mùa 2"
tr "summoner_icon_set_83" = "Khởi Đầu"
tr "summoner_icon_set_84" = "Quân Đoàn Thép"
tr "summoner_icon_set_85" = "Kẹo Ngọt"
tr "summoner_icon_set_86" = "Summoner's Rift"
tr "summoner_icon_set_87" = "Siêu Nhân Thiên Hà"
tr "summoner_icon_set_88" = "Truyện Kể Summoner's Rift"
tr "summoner_icon_set_89" = "Kiến Tạo Đội"
tr "summoner_icon_set_9" = "Beta"
tr "summoner_icon_set_90" = "Hội Quỷ Teemo"
tr "summoner_icon_set_91" = "Hội Quỷ Teemo"
tr "summoner_icon_set_92" = "Lễ Tình Nhân"
tr "summoner_icon_set_93" = "Quyết Đấu"
tr "summoner_icon_set_94" = "Mùa Đông Kỳ Diệu"
tr "summoner_icon_set_95" = "Thây Ma"
tr "summoner_icon_set_96" = "Thợ Săn Xác Sống"
tr "summoner_icon_set_97" = "eSports"
tr "summoner_icon_set_98" = "Đội eSports"
tr "summoner_icon_set_99" = "Poro Dự Đoán"
tr "summoner_icon_set_high_noon" = "Cao Bồi"
tr "summoner_icon_set_k_da" = "K/DA"
tr "summoner_icon_title_0" = "Biểu tượng Lính Chiến Đội Xanh"
tr "summoner_icon_title_1" = "Biểu tượng Đập Búa"
tr "summoner_icon_title_10" = "Biểu tượng Kiếm Có Cánh"
tr "summoner_icon_title_1000" = "2016 LCL Hard Random"
tr "summoner_icon_title_1001" = "2016 LCL Team Just"
tr "summoner_icon_title_1002" = "2016 LCL Natus Vincere"
tr "summoner_icon_title_1003" = "2016 LCL RoX"
tr "summoner_icon_title_1004" = "2016 LCL Vega Squadron"
tr "summoner_icon_title_1005" = "2016 LCL Vaevictis eSports"
tr "summoner_icon_title_1006" = "2016 LMS ahq e-Sports Club"
tr "summoner_icon_title_1007" = "2016 LMS Flash Wolves"
tr "summoner_icon_title_1008" = "2016 LMS HongKong e-Sports"
tr "summoner_icon_title_1009" = "2016 LMS Machi"
tr "summoner_icon_title_1010" = "2016 LMS Mid Night Sun"
tr "summoner_icon_title_1011" = "2016 LMS Taipei Assassins"
tr "summoner_icon_title_1012" = "2016 NA LCS Cloud9"
tr "summoner_icon_title_1013" = "2016 NA LCS Counter Logic Gaming"
tr "summoner_icon_title_1014" = "2016 NA LCS Team Dignitas"
tr "summoner_icon_title_1015" = "2016 NA LCS Echo Fox"
tr "summoner_icon_title_1016" = "2016 NA LCS Immortals"
tr "summoner_icon_title_1017" = "2016 NA LCS NRG"
tr "summoner_icon_title_1018" = "2016 NA LCS Renegades"
tr "summoner_icon_title_1019" = "2016 NA LCS Team Impulse"
tr "summoner_icon_title_1020" = "2016 NA LCS Team Liquid"
tr "summoner_icon_title_1021" = "2016 NA LCS Team SoloMid"
tr "summoner_icon_title_1022" = "2016 EU LCS Elements"
tr "summoner_icon_title_1023" = "2016 EU LCS Fnatic"
tr "summoner_icon_title_1024" = "2016 EU LCS Giants"
tr "summoner_icon_title_1025" = "2016 EU LCS G2 Esports"
tr "summoner_icon_title_1026" = "2016 EU LCS H2K"
tr "summoner_icon_title_1027" = "2016 EU LCS Origen"
tr "summoner_icon_title_1028" = "2016 EU LCS ROCCAT"
tr "summoner_icon_title_1029" = "2016 EU LCS Splyce"
tr "summoner_icon_title_1030" = "2016 EU LCS Unicorns Of Love"
tr "summoner_icon_title_1031" = "2016 EU LCS Team Vitality"
tr "summoner_icon_title_1032" = "2016 LAN Tesla E-Sports"
tr "summoner_icon_title_1033" = "2016 LAN Lyon Gaming"
tr "summoner_icon_title_1034" = "2016 LAN Revenge eSports"
tr "summoner_icon_title_1035" = "2016 LAN Havoks Gaming"
tr "summoner_icon_title_1036" = "2016 LAN Galactic Gamers"
tr "summoner_icon_title_1037" = "2016 LAN Dash9 Gaming"
tr "summoner_icon_title_1038" = "2016 LAS Furious Gaming"
tr "summoner_icon_title_1039" = "2016 LAS Hafnet E-Sports"
tr "summoner_icon_title_1040" = "2016 LAS Isurus Gaming"
tr "summoner_icon_title_1041" = "2016 LAS Kaos Latin Gamers"
tr "summoner_icon_title_1042" = "2016 LAS Last Kings"
tr "summoner_icon_title_1043" = "2016 LAS Rebirth Esports"
tr "summoner_icon_title_1044" = "2016 LCK CJ Entus"
tr "summoner_icon_title_1045" = "2016 LCK Jin Air Green Wings"
tr "summoner_icon_title_1046" = "2016 LCK Incredible Miracle"
tr "summoner_icon_title_1047" = "2016 LCK ROX Tigers"
tr "summoner_icon_title_1048" = "2016 LCK KT Rolster"
tr "summoner_icon_title_1049" = "2016 LCK Rebels Anarchy"
tr "summoner_icon_title_1050" = "2016 LCK NaJin e-mFire"
tr "summoner_icon_title_1051" = "2016 LCK Samsung Galaxy"
tr "summoner_icon_title_1052" = "2016 LCK SBENU Sonicboom"
tr "summoner_icon_title_1053" = "2016 LCK SK Telecom T1"
tr "summoner_icon_title_1054" = "2016 LPL EDward Gaming"
tr "summoner_icon_title_1055" = "2016 LPL EP.A"
tr "summoner_icon_title_1056" = "2016 LPL HY Gaming"
tr "summoner_icon_title_1057" = "2016 LPL EP.A"
tr "summoner_icon_title_1058" = "2016 LPL LGD Gaming"
tr "summoner_icon_title_1059" = "2016 LPL Masters 3"
tr "summoner_icon_title_1060" = "2016 LPL Oh My God"
tr "summoner_icon_title_1061" = "2016 LPL Qiao Gu Reapers"
tr "summoner_icon_title_1062" = "2016 LPL RNG"
tr "summoner_icon_title_1063" = "2016 LPL Team WE"
tr "summoner_icon_title_1064" = "2016 LPL Vici Gaming"
tr "summoner_icon_title_1065" = "2016 CBLOL CNB e-Sports"
tr "summoner_icon_title_1066" = "2016 CBLOL g3nerationX"
tr "summoner_icon_title_1067" = "2016 CBLOL INTZ e-Sports"
tr "summoner_icon_title_1068" = "2016 CBLOL Operation Kino"
tr "summoner_icon_title_1069" = "2016 CBLOL Kabum"
tr "summoner_icon_title_1070" = "2016 CBLOL Keyd Stars"
tr "summoner_icon_title_1071" = "2016 CBLOL paiN Gaming"
tr "summoner_icon_title_1072" = "2016 CBLOL Red Canids"
tr "summoner_icon_title_1073" = "2016 TCL Çilekler"
tr "summoner_icon_title_1074" = "2016 TCL Dark Passage"
tr "summoner_icon_title_1075" = "2016 TCL HWA Gaming"
tr "summoner_icon_title_1076" = "2016 TCL NumberOne"
tr "summoner_icon_title_1077" = "2016 TCL Oyun Hizmelteri"
tr "summoner_icon_title_1078" = "2016 TCL SuperMassive"
tr "summoner_icon_title_1079" = "2016 TCL Team Aurora"
tr "summoner_icon_title_1080" = "2016 TCL Team Turquality"
tr "summoner_icon_title_1081" = "2016 LPL Snake Esports"
tr "summoner_icon_title_1082" = "2016 LPL EDward Gaming"
tr "summoner_icon_title_1083" = "2016 LPL Energy pacemaker"
tr "summoner_icon_title_1084" = "2016 LPL Hyper Youth Gaming"
tr "summoner_icon_title_1085" = "2016 LPL Invictus Gaming"
tr "summoner_icon_title_1086" = "2016 LPL LGD Gaming"
tr "summoner_icon_title_1087" = "2016 LPL Masters 3"
tr "summoner_icon_title_1088" = "2016 LPL Royal Never Give Up"
tr "summoner_icon_title_1089" = "2016 LPL Snake Esports"
tr "summoner_icon_title_1090" = "2016 LPL Vici Gaming"
tr "summoner_icon_title_1091" = "2016 LPL Oh My God"
tr "summoner_icon_title_1092" = "2016 LPL Qiao Gu Reapers"
tr "summoner_icon_title_1093" = "2016 LPL Team WE"
tr "summoner_icon_title_1094" = "2016 TCL BJK"
tr "summoner_icon_title_1095" = "2016 TCL BJK"
tr "summoner_icon_title_1096" = "2016 LMS Cougar eSports"
tr "summoner_icon_title_1097" = "2016 LMS Hong Kong Esports"
tr "summoner_icon_title_1098" = "2016 LMS eXtreme Gamers"
tr "summoner_icon_title_1099" = "2016 LCK ROX Tigers"
tr "summoner_icon_title_11" = "Biểu tượng Đại Tướng Thằn Lằn"
tr "summoner_icon_title_1100" = "2016 LCK e-mFire"
tr "summoner_icon_title_1101" = "2016 LCK Afreeca Freecs"
tr "summoner_icon_title_1102" = "2016 LCK Longzhu Gaming"
tr "summoner_icon_title_1103" = "Biểu tượng Nautilus Tuần Lễ Đại Dương"
tr "summoner_icon_title_1104" = "Biểu tượng Chìa Khóa Trái Tim"
tr "summoner_icon_title_1105" = "Biểu tượng Trái Tim"
tr "summoner_icon_title_1106" = "Biểu tượng Tình Ca"
tr "summoner_icon_title_1107" = "Biểu tượng Kennen Huyết Nguyệt"
tr "summoner_icon_title_1108" = "Biểu tượng Yasuo Huyết Nguyệt"
tr "summoner_icon_title_1109" = "Biểu tượng Huyết Ấn"
tr "summoner_icon_title_1110" = "Biểu tượng Phá Đảo Cướp Cờ"
tr "summoner_icon_title_1111" = "Biểu tượng Draaaaven"
tr "summoner_icon_title_1112" = "Biểu tượng Lính Draven"
tr "summoner_icon_title_1113" = "Biểu tượng Draven x Draven"
tr "summoner_icon_title_1114" = "Biểu tượng Meo-kai"
tr "summoner_icon_title_1115" = "Đâu Phải Biểu tượng Vel'Koz"
tr "summoner_icon_title_1116" = "Biểu tượng Tahm Kench Urf"
tr "summoner_icon_title_1117" = "2016 MSI: NA"
tr "summoner_icon_title_1118" = "2016 MSI: BR"
tr "summoner_icon_title_1119" = "2016 MSI: CIS"
tr "summoner_icon_title_1120" = "2016 MSI: CN"
tr "summoner_icon_title_1121" = "2016 MSI: EU"
tr "summoner_icon_title_1122" = "2016 MSI: JPN"
tr "summoner_icon_title_1123" = "2016 MSI: KR"
tr "summoner_icon_title_1124" = "2016 MSI: LAN"
tr "summoner_icon_title_1125" = "2016 MSI: LAS"
tr "summoner_icon_title_1126" = "2016 MSI: LMS"
tr "summoner_icon_title_1127" = "2016 MSI: OCE"
tr "summoner_icon_title_1128" = "2016 MSI: SEA"
tr "summoner_icon_title_1129" = "2016 MSI: TR"
tr "summoner_icon_title_1130" = "2016 MSI"
tr "summoner_icon_title_1132" = "Biểu tượng Tái Kích Hoạt 00"
tr "summoner_icon_title_1133" = "Biểu tượng Vật Mẫu Cao Cấp"
tr "summoner_icon_title_1134" = "Biểu tượng Người Máy Biến Hình"
tr "summoner_icon_title_1135" = "Biểu tượng Vật Mẫu 00"
tr "summoner_icon_title_1136" = "2016 MSI: NA Winner"
tr "summoner_icon_title_1137" = "2016 MSI: BR Winner"
tr "summoner_icon_title_1138" = "2016 MSI: CIS Winner"
tr "summoner_icon_title_1139" = "2016 MSI: CN Winner"
tr "summoner_icon_title_1140" = "2016 MSI: EU Winner"
tr "summoner_icon_title_1141" = "2016 MSI: JPN Winner"
tr "summoner_icon_title_1142" = "2016 MSI: KR Winner"
tr "summoner_icon_title_1143" = "2016 MSI: LAN Winner"
tr "summoner_icon_title_1144" = "2016 MSI: LAS Winner"
tr "summoner_icon_title_1145" = "2016 MSI: LMS Winner"
tr "summoner_icon_title_1146" = "2016 MSI: OCE Winner"
tr "summoner_icon_title_1147" = "2016 MSI: SEA Winner"
tr "summoner_icon_title_1148" = "2016 MSI: TR Winner"
tr "summoner_icon_title_1149" = "Biểu tượng Điềm Báo Nguyền Rủa"
tr "summoner_icon_title_1150" = "Biểu tượng Điềm Báo Phán Quan"
tr "summoner_icon_title_1151" = "Biểu tượng Điềm Báo Bóng Ma"
tr "summoner_icon_title_1152" = "Biểu tượng Điềm Báo Tai Họa"
tr "summoner_icon_title_1153" = "Biểu tượng Fizz Siêu Nhân Thiên Hà"
tr "summoner_icon_title_1154" = "Biểu tượng Cá Mập Siêu Nhân"
tr "summoner_icon_title_1155" = "Biểu tượng Cừu Siêu Nhân Thiên Hà"
tr "summoner_icon_title_1156" = "Biểu tượng Chó Sói Siêu Nhân Thiên Hà"
tr "summoner_icon_title_1157" = "Biểu tượng Shyvana Siêu Nhân Thiên Hà"
tr "summoner_icon_title_1158" = "Biểu tượng Rồng Siêu Nhân"
tr "summoner_icon_title_1159" = "Biểu tượng Mãnh Hổ Đô Vật"
tr "summoner_icon_title_1160" = "Biểu tượng Mãnh Sư Đô Vật"
tr "summoner_icon_title_1161" = "Biểu tượng Mun Đô Vật"
tr "summoner_icon_title_1162" = "Biểu tượng Đô Vật Sấm Sét"
tr "summoner_icon_title_1163" = "2016 NA LCS Apex Gaming"
tr "summoner_icon_title_1164" = "2016 EU LCS FC Schalke 04"
tr "summoner_icon_title_1167" = "2016 LCK Ever"
tr "summoner_icon_title_1168" = "2016 LCK MVP"
tr "summoner_icon_title_1169" = "2016 LMS J Team"
tr "summoner_icon_title_1170" = "2016 VCSA Boba Marines"
tr "summoner_icon_title_1171" = "2016 VCSA Saigon Jokers"
tr "summoner_icon_title_1172" = "2016 VCSA GIGABYTE SuperHype"
tr "summoner_icon_title_1173" = "2016 VCSA An Phat Ultimate"
tr "summoner_icon_title_1174" = "2016 VCSA HaiAnh T Team"
tr "summoner_icon_title_1175" = "2016 VCSA Tora 269"
tr "summoner_icon_title_1176" = "2016 VCSA ZOTAC United"
tr "summoner_icon_title_1177" = "2016 VCSA Cantho Cherry"
tr "summoner_icon_title_1178" = "2016 VCSA Hanoi Fate"
tr "summoner_icon_title_1179" = "2016 VCSA Hanoi Skyred"
tr "summoner_icon_title_1180" = "2016 LAN Just Toys Havoks Gaming"
tr "summoner_icon_title_1181" = "2016 LAN Zaga Talent Gaming"
tr "summoner_icon_title_1182" = "2016 LAN BrawL eSports"
tr "summoner_icon_title_1183" = "2016 LAS Kaos Latin Gamers Movistar"
tr "summoner_icon_title_1184" = "2016 CBLOL Operation Kino"
tr "summoner_icon_title_1185" = "2016 CBLOL BIGGODS"
tr "summoner_icon_title_1186" = "2016 TCL Besiktas.OHM"
tr "summoner_icon_title_1187" = "2016 LCL Albus NoX Luna"
tr "summoner_icon_title_1188" = "2016 LCL Team Just.MSI"
tr "summoner_icon_title_1189" = "2016 LCL TORNADO ROX"
tr "summoner_icon_title_1190" = "2016 LCL Gambit CIS"
tr "summoner_icon_title_1191" = "2016 OPL Abyss Esports"
tr "summoner_icon_title_1192" = "2016 OPL Tainted Minds"
tr "summoner_icon_title_1193" = "2016 LJL DetonatioN FocusMe"
tr "summoner_icon_title_1194" = "2016 LJL Rampage"
tr "summoner_icon_title_1195" = "2016 LJL 7th Heaven"
tr "summoner_icon_title_1196" = "2016 LJL BlackEye"
tr "summoner_icon_title_1197" = "2016 LJL Unsold Stuff Gaming"
tr "summoner_icon_title_1198" = "2016 LJL Scarz"
tr "summoner_icon_title_1199" = "2016 LPL Royal Never Give Up"
tr "summoner_icon_title_12" = "Biểu tượng Sách Chiêu Hồn Đầy Số"
tr "summoner_icon_title_1200" = "2016 LPL Oh My God"
tr "summoner_icon_title_1201" = "2016 LPL NewBee"
tr "summoner_icon_title_1202" = "2016 LPL I MAY"
tr "summoner_icon_title_1203" = "2016 LPL Invictus Gaming"
tr "summoner_icon_title_1204" = "2016 LPL EDward Gaming"
tr "summoner_icon_title_1205" = "2016 LPL Vici Gaming"
tr "summoner_icon_title_1206" = "2016 LPL Snake Esports"
tr "summoner_icon_title_1207" = "2016 LPL Game Talents"
tr "summoner_icon_title_1208" = "2016 LPL Team WE"
tr "summoner_icon_title_1209" = "2016 LPL LGD Gaming"
tr "summoner_icon_title_1210" = "2016 LPL Saint Gaming"
tr "summoner_icon_title_1211" = "Biểu tượng Quên Lãng"
tr "summoner_icon_title_1212" = "Biểu tượng Varus Hắc Tinh"
tr "summoner_icon_title_1213" = "Biểu tượng Thresh Hắc Tinh"
tr "summoner_icon_title_1214" = "2016 NA LCS Phoenix1"
tr "summoner_icon_title_1215" = "2016 NA LCS Team Envy"
tr "summoner_icon_title_1216" = "2016 LMS Team Mist"
tr "summoner_icon_title_1217" = "2016 TCL Team Turquality"
tr "summoner_icon_title_1218" = "2016 TCL Oyunfor.CREW"
tr "summoner_icon_title_1219" = "Biểu tượng Chung Tay"
tr "summoner_icon_title_1225" = "Biểu tượng SIÊU PHẨM Trinh Sát: Ashe"
tr "summoner_icon_title_1226" = "Biểu tượng Thần Cung"
tr "summoner_icon_title_1227" = "Biểu tượng SIÊU PHẨM: Ashe"
tr "summoner_icon_title_1228" = "Biểu tượng SIÊU PHẨM: Ekko"
tr "summoner_icon_title_1229" = "Biểu tượng Giải Mã"
tr "summoner_icon_title_1230" = "Biểu tượng Thần Đao"
tr "summoner_icon_title_1231" = "Biểu tượng SIÊU PHẨM: Katarina"
tr "summoner_icon_title_1232" = "Biểu tượng CHIA RẼ"
tr "summoner_icon_title_1233" = "Biểu tượng SIÊU PHẨM: Ashe Tập Kích"
tr "summoner_icon_title_1234" = "Biểu tượng SIÊU PHẨM: Ekko Tập Kích"
tr "summoner_icon_title_1235" = "Biểu tượng SIÊU PHẨM: Katarina Tập Kích"
tr "summoner_icon_title_1236" = "2016 Worlds Tier 3 Cloud9"
tr "summoner_icon_title_1237" = "2016 Worlds Tier 3 Team Envy"
tr "summoner_icon_title_1238" = "2016 Worlds Tier 3 Immortals"
tr "summoner_icon_title_1239" = "2016 Worlds Tier 3 Counter Logic Gaming"
tr "summoner_icon_title_1240" = "2016 Worlds Tier 3 Team Liquid"
tr "summoner_icon_title_1241" = "2016 Worlds Tier 3 TSM"
tr "summoner_icon_title_1242" = "2016 Worlds Tier 3 G2 Esports"
tr "summoner_icon_title_1243" = "2016 Worlds Tier 3 Splyce"
tr "summoner_icon_title_1244" = "2016 Worlds Tier 3 Giants"
tr "summoner_icon_title_1245" = "2016 Worlds Tier 3 H2K"
tr "summoner_icon_title_1246" = "2016 Worlds Tier 3 Fnatic"
tr "summoner_icon_title_1247" = "2016 Worlds Tier 3 Unicorns of Love"
tr "summoner_icon_title_1248" = "2016 Worlds Tier 3 EDward Gaming"
tr "summoner_icon_title_1249" = "2016 Worlds Tier 3 Royal Never Give Up"
tr "summoner_icon_title_1250" = "2016 Worlds Ultimate Team WE"
tr "summoner_icon_title_1251" = "2016 Worlds Tier 3 I MAY"
tr "summoner_icon_title_1252" = "2016 Worlds Ultimate Snake Esports"
tr "summoner_icon_title_1253" = "2016 Worlds Ultimate Vici Gaming"
tr "summoner_icon_title_1258" = "2016 Worlds Tier 3 ROX Tigers"
tr "summoner_icon_title_1259" = "2016 Worlds Tier 3 SK Telecom T1"
tr "summoner_icon_title_1260" = "2016 Worlds Tier 3 Samsung Galaxy"
tr "summoner_icon_title_1261" = "2016 Worlds Tier 3 KT Rolster"
tr "summoner_icon_title_1262" = "2016 Worlds Tier 3 Afreeca Freecs"
tr "summoner_icon_title_1264" = "2016 Worlds Tier 3 Jin Air Green Wings"
tr "summoner_icon_title_1265" = "2016 Worlds Tier 3 Albus NoX Luna"
tr "summoner_icon_title_1269" = "2016 Worlds Tier 3 JT"
tr "summoner_icon_title_1270" = "2016 Worlds Tier 3 Flash Wolves"
tr "summoner_icon_title_1271" = "2016 Worlds Tier 3 ahq esports"
tr "summoner_icon_title_1272" = "2016 Worlds Tier 3 Hong Kong E-sports"
tr "summoner_icon_title_1278" = "2016 Worlds Tier 3 Saigon Jokers"
tr "summoner_icon_title_1281" = "2016 Worlds Tier 3 Dark Passage"
tr "summoner_icon_title_1286" = "2016 Worlds Tier 3 Kaos Latin Gamers"
tr "summoner_icon_title_1287" = "2016 Worlds Tier 3 INTZ e-Sports Club"
tr "summoner_icon_title_1288" = "2016 Worlds Tier 3 Rampage"
tr "summoner_icon_title_1291" = "2016 Worlds Tier 3 Lyon Gaming"
tr "summoner_icon_title_1292" = "2016 Worlds Ultimate Just toys Havoks"
tr "summoner_icon_title_1294" = "2016 Worlds Tier 3 Chiefs eSports Club"
tr "summoner_icon_title_1295" = "Biểu tượng Corki Giả Lập"
tr "summoner_icon_title_1296" = "Biểu tượng Ahri Giả Lập"
tr "summoner_icon_title_1297" = "Biểu tượng Ezreal Giả Lập"
tr "summoner_icon_title_1298" = "Biểu tượng Tăng Lực"
tr "summoner_icon_title_1299" = "Biểu tượng Đồng Xu Từ Thiện"
tr "summoner_icon_title_13" = "Biểu tượng Lính Pháo Đội Đỏ"
tr "summoner_icon_title_1300" = "2016 Worlds Ultimate M17"
tr "summoner_icon_title_1301" = "Biểu tượng Sinh Nhật Riot 10 Năm"
tr "summoner_icon_title_1302" = "2016 Worlds Cloud9"
tr "summoner_icon_title_1303" = "2016 Worlds Tier 2 Cloud9"
tr "summoner_icon_title_1304" = "2016 Worlds Team Envy"
tr "summoner_icon_title_1305" = "2016 Worlds Tier 2 Team Envy"
tr "summoner_icon_title_1306" = "2016 Worlds Counter Logic Gaming"
tr "summoner_icon_title_1307" = "2016 Worlds Tier 2 Counter Logic Gaming"
tr "summoner_icon_title_1308" = "2016 Worlds Team Liquid"
tr "summoner_icon_title_1309" = "2016 Worlds Tier 2 Team Liquid"
tr "summoner_icon_title_1310" = "2016 Worlds TSM"
tr "summoner_icon_title_1311" = "2016 Worlds Tier 2 TSM"
tr "summoner_icon_title_1312" = "2016 Worlds G2 Esports"
tr "summoner_icon_title_1313" = "2016 Worlds Tier 2 G2 Esports"
tr "summoner_icon_title_1314" = "2016 Worlds Splyce"
tr "summoner_icon_title_1315" = "2016 Worlds Tier 2 Splyce"
tr "summoner_icon_title_1316" = "2016 Worlds Giants"
tr "summoner_icon_title_1317" = "2016 Worlds Tier 2 Giants"
tr "summoner_icon_title_1318" = "2016 Worlds H2K"
tr "summoner_icon_title_1319" = "2016 Worlds Tier 2 H2K"
tr "summoner_icon_title_1320" = "2016 Worlds Fnatic"
tr "summoner_icon_title_1321" = "2016 Worlds Tier 2 Fnatic"
tr "summoner_icon_title_1322" = "2016 Worlds Unicorns of Love"
tr "summoner_icon_title_1323" = "2016 Worlds Tier 2 Unicorns of Love"
tr "summoner_icon_title_1324" = "2016 Worlds EDward Gaming"
tr "summoner_icon_title_1325" = "2016 Worlds Tier 2 EDward Gaming"
tr "summoner_icon_title_1326" = "2016 Worlds Royal Never Give Up"
tr "summoner_icon_title_1327" = "2016 Worlds Tier 2 Royal Never Give Up"
tr "summoner_icon_title_1328" = "2016 Worlds Team WE"
tr "summoner_icon_title_1329" = "2016 Worlds Tier 2 Team WE"
tr "summoner_icon_title_1330" = "2016 Worlds I MAY"
tr "summoner_icon_title_1331" = "2016 Worlds Tier 2 I MAY"
tr "summoner_icon_title_1332" = "2016 Worlds Snake Esports"
tr "summoner_icon_title_1333" = "2016 Worlds Tier 2 Snake Esports"
tr "summoner_icon_title_1334" = "2016 Worlds Vici Gaming"
tr "summoner_icon_title_1335" = "2016 Worlds Tier 2 Vici Gaming"
tr "summoner_icon_title_1336" = "2016 Worlds ROX Tigers"
tr "summoner_icon_title_1337" = "2016 Worlds Tier 2 ROX Tigers"
tr "summoner_icon_title_1338" = "2016 Worlds SK Telecom T1"
tr "summoner_icon_title_1339" = "2016 Worlds Tier 2 SK Telecom T1"
tr "summoner_icon_title_1340" = "2016 Worlds Samsung Galaxy"
tr "summoner_icon_title_1341" = "2016 Worlds Tier 2 Samsung Galaxy"
tr "summoner_icon_title_1342" = "2016 Worlds KT Rolster"
tr "summoner_icon_title_1343" = "2016 Worlds Tier 2 KT Rolster"
tr "summoner_icon_title_1344" = "2016 Worlds Afreeca Freecs"
tr "summoner_icon_title_1345" = "2016 Worlds Tier 2 Afreeca Freecs"
tr "summoner_icon_title_1346" = "2016 Worlds Jin Air Green Wings"
tr "summoner_icon_title_1347" = "2016 Worlds Tier 2 Jin Air Green Wings"
tr "summoner_icon_title_1348" = "2016 Worlds Albus NoX Luna"
tr "summoner_icon_title_1349" = "2016 Worlds Tier 2 Albus NoX Luna"
tr "summoner_icon_title_1350" = "2016 Worlds Flash Wolves"
tr "summoner_icon_title_1351" = "2016 Worlds Tier 2 Flash Wolves"
tr "summoner_icon_title_1352" = "2016 Worlds J Team"
tr "summoner_icon_title_1353" = "2016 Worlds Tier 2 J Team"
tr "summoner_icon_title_1354" = "2016 Worlds ahq e-Sports Club"
tr "summoner_icon_title_1355" = "2016 Worlds Tier 2 ahq e-Sports Club"
tr "summoner_icon_title_1356" = "2016 Worlds Hong Kong Esports"
tr "summoner_icon_title_1357" = "2016 Worlds Tier 2 Hong Kong Esports"
tr "summoner_icon_title_1358" = "2016 Worlds M17"
tr "summoner_icon_title_1359" = "2016 Worlds Tier 2 M17"
tr "summoner_icon_title_1360" = "2016 Worlds Saigon Jokers"
tr "summoner_icon_title_1361" = "2016 Worlds Tier 2 Saigon Jokers"
tr "summoner_icon_title_1362" = "2016 Worlds Dark Passage"
tr "summoner_icon_title_1363" = "2016 Worlds Tier 2 Dark Passage"
tr "summoner_icon_title_1364" = "2016 Worlds Kaos Latin Gamers"
tr "summoner_icon_title_1365" = "2016 Worlds Tier 2 Kaos Latin Gamers"
tr "summoner_icon_title_1366" = "2016 Worlds INTZ e-sports"
tr "summoner_icon_title_1367" = "2016 Worlds Tier 2 INTZ e-sports"
tr "summoner_icon_title_1368" = "2016 Worlds Rampage"
tr "summoner_icon_title_1369" = "2016 Worlds Tier 2 Rampage"
tr "summoner_icon_title_1370" = "2016 Worlds Lyon Gaming"
tr "summoner_icon_title_1371" = "2016 Worlds Tier 2 Lyon Gaming"
tr "summoner_icon_title_1372" = "2016 Worlds Chiefs eSports Club"
tr "summoner_icon_title_1373" = "2016 Worlds Tier 2 Chiefs eSports Club"
tr "summoner_icon_title_1374" = "2016 World Championship"
tr "summoner_icon_title_1375" = "2016 World Championship Tier 2"
tr "summoner_icon_title_1376" = "Poro CKTG 2016 1"
tr "summoner_icon_title_1377" = "Poro CKTG 2016 2"
tr "summoner_icon_title_1378" = "Biểu Tượng Người Máy vs Tiểu Quỷ"
tr "summoner_icon_title_1379" = "2016 Worlds Immortals"
tr "summoner_icon_title_1380" = "2016 Worlds Immortals Tier 2"
tr "summoner_icon_title_1381" = "Biểu tượng Dấu Ấn Vệ Binh Tinh Tú"
tr "summoner_icon_title_1382" = "Biểu tượng Vệ Binh Tinh Tú"
tr "summoner_icon_title_1383" = "Biểu tượng Quyền Trượng Hào Quang"
tr "summoner_icon_title_1384" = "Biểu tượng Búa Ánh Sáng"
tr "summoner_icon_title_1385" = "Biểu tượng Pix"
tr "summoner_icon_title_1386" = "Biểu tượng Gió Tây"
tr "summoner_icon_title_1387" = "Biểu tượng Shiro"
tr "summoner_icon_title_1388" = "Biểu tượng Kuro"
tr "summoner_icon_title_1389" = "Biểu tượng Lính Siêu Khủng Khiếp"
tr "summoner_icon_title_1390" = "Biểu tượng Bí Ngô Xấu Xa"
tr "summoner_icon_title_1391" = "Biểu tượng Teemo Tiểu Quỷ"
tr "summoner_icon_title_1392" = "Biểu tượng Vạc Triệu Hồi"
tr "summoner_icon_title_1393" = "Biểu tượng Mũ Tiên Tri"
tr "summoner_icon_title_1394" = "Phần thưởng LCU Alpha"
tr "summoner_icon_title_1395" = "Mùa 2016 - Đồng Đơn"
tr "summoner_icon_title_1396" = "Mùa 2016 - Đồng 3v3"
tr "summoner_icon_title_1397" = "Mùa 2016 - Đồng 5v5"
tr "summoner_icon_title_1398" = "Mùa 2016 - Bạc Đơn"
tr "summoner_icon_title_1399" = "Mùa 2016 - Bạc 3v3"
tr "summoner_icon_title_14" = "Biểu tượng Lính Xe Đội Đỏ"
tr "summoner_icon_title_1400" = "Mùa 2016 - Bạc 5v5"
tr "summoner_icon_title_1401" = "Mùa 2016 - Vàng Đơn"
tr "summoner_icon_title_1402" = "Mùa 2016 - Vàng 3v3"
tr "summoner_icon_title_1403" = "Mùa 2016 - Vàng 5v5"
tr "summoner_icon_title_1404" = "Mùa 2016 - Bạch Kim Đơn"
tr "summoner_icon_title_1405" = "Mùa 2016 - Bạch Kim 3v3"
tr "summoner_icon_title_1406" = "Mùa 2016 - Bạch Kim 5v5"
tr "summoner_icon_title_1407" = "Mùa 2016 - Kim Cương Đơn"
tr "summoner_icon_title_1408" = "Mùa 2016 - Kim Cương 3v3"
tr "summoner_icon_title_1409" = "Mùa 2016 - Kim Cương 5v5"
tr "summoner_icon_title_1410" = "Mùa 2016 - Cao Thủ Đơn"
tr "summoner_icon_title_1411" = "Mùa 2016 - Cao Thủ 3v3"
tr "summoner_icon_title_1412" = "Mùa 2016 - Cao Thủ 5v5"
tr "summoner_icon_title_1413" = "Mùa 2016 - Thách Đấu Đơn (3)"
tr "summoner_icon_title_1414" = "Mùa 2016 - Thách Đấu 3v3 (3)"
tr "summoner_icon_title_1415" = "Mùa 2016 - Thách Đấu 5v5 (3)"
tr "summoner_icon_title_1416" = "Mùa 2016 - Thách Đấu Đơn (2)"
tr "summoner_icon_title_1417" = "Mùa 2016 - Thách Đấu 3v3 (2)"
tr "summoner_icon_title_1418" = "Mùa 2016 - Thách Đấu 5v5 (2)"
tr "summoner_icon_title_1419" = "Mùa 2016 - Thách Đấu Đơn (1)"
tr "summoner_icon_title_1420" = "Mùa 2016 - Thách Đấu 3v3 (1)"
tr "summoner_icon_title_1421" = "Mùa 2016 - Thách Đấu 5v5 (1)"
tr "summoner_icon_title_1422" = "Siêu Sao Đại Chiến 2016"
tr "summoner_icon_title_1423" = "Siêu Sao Đại Chiến 2016 Đội Lửa"
tr "summoner_icon_title_1424" = "Siêu Sao Đại Chiến 2016 Đội Băng"
tr "summoner_icon_title_1425" = "Biểu tượng Ánh Sáng"
tr "summoner_icon_title_1426" = "Biểu tượng Lửa"
tr "summoner_icon_title_1427" = "Biểu tượng Nước"
tr "summoner_icon_title_1428" = "Biểu tượng Khí"
tr "summoner_icon_title_1429" = "Biểu tượng Tự Nhiên"
tr "summoner_icon_title_1430" = "Biểu tượng Dung Nham"
tr "summoner_icon_title_1431" = "Biểu tượng Bão Tố"
tr "summoner_icon_title_1432" = "Biểu tượng Thần Bí"
tr "summoner_icon_title_1433" = "Biểu tượng Băng"
tr "summoner_icon_title_1434" = "Biểu tượng Bóng Tối"
tr "summoner_icon_title_1435" = "Biểu tượng Nguyên Tố"
tr "summoner_icon_title_1436" = "Biểu tượng Máy Bắn Tuyết"
tr "summoner_icon_title_1437" = "Biểu tượng Poro Mũi Đỏ"
tr "summoner_icon_title_1438" = "Biểu tượng Hoa Tuyết"
tr "summoner_icon_title_1439" = "Biểu tượng Chim Cánh Cụt Vui Vẻ"
tr "summoner_icon_title_1440" = "Biểu tượng Cua Ngày Tuyết"
tr "summoner_icon_title_1441" = "Biểu tượng Poro Vua"
tr "summoner_icon_title_1442" = "Biểu tượng Người Bánh Gừng"
tr "summoner_icon_title_1443" = "Biểu tượng Amumu Quà Trả Lại"
tr "summoner_icon_title_1444" = "Biểu tượng Chuông Tuyết"
tr "summoner_icon_title_1445" = "Biểu tượng Yêu Bánh Quy Poro"
tr "summoner_icon_title_1446" = "Biểu tượng Poro Vệ Binh Tinh Tú"
tr "summoner_icon_title_1447" = "Biểu tượng Poro Hắc Tinh"
tr "summoner_icon_title_1448" = "Biểu tượng Piltover"
tr "summoner_icon_title_1449" = "Biểu tượng Zaun"
tr "summoner_icon_title_1450" = "Biểu tượng Đinh Dậu"
tr "summoner_icon_title_1451" = "Biểu tượng Long Tướng"
tr "summoner_icon_title_1452" = "Biểu tượng Ngọc Đế"
tr "summoner_icon_title_1453" = "Biểu tượng Ngọc Quỷ"
tr "summoner_icon_title_1454" = "Biểu tượng Dấu Ấn Tài Vận"
tr "summoner_icon_title_1455" = "Biểu tượng Quinn Mũi Tên Tình Ái"
tr "summoner_icon_title_1456" = "Biểu tượng Lucian Xạ Thủ Tình Ái"
tr "summoner_icon_title_1457" = "Biểu tượng Tình Ái"
tr "summoner_icon_title_1458" = "Biểu tượng Bồ Câu Trao Yêu Thương"
tr "summoner_icon_title_1459" = "2017 NA LCS Cloud9"
tr "summoner_icon_title_1460" = "2017 NA LCS Counter Logic Gaming"
tr "summoner_icon_title_1461" = "2017 NA LCS Dignitas"
tr "summoner_icon_title_1462" = "2017 NA LCS Echo Fox"
tr "summoner_icon_title_1463" = "2017 NA LCS Immortals"
tr "summoner_icon_title_1464" = "2017 NA LCS Liquid"
tr "summoner_icon_title_1465" = "2017 NA LCS Phoenix1"
tr "summoner_icon_title_1466" = "2017 NA LCS Team Envy"
tr "summoner_icon_title_1467" = "2017 NA LCS TSM"
tr "summoner_icon_title_1468" = "2017 NA LCS FlyQuest"
tr "summoner_icon_title_1469" = "2017 EU LCS Fnatic"
tr "summoner_icon_title_1470" = "2017 EU LCS G2 Esports"
tr "summoner_icon_title_1471" = "2017 EU LCS Giants"
tr "summoner_icon_title_1472" = "2017 EU LCS H2K"
tr "summoner_icon_title_1473" = "2017 EU LCS Origen"
tr "summoner_icon_title_1474" = "2017 EU LCS ROCCAT"
tr "summoner_icon_title_1475" = "2017 EU LCS Splyce"
tr "summoner_icon_title_1476" = "2017 EU LCS Team Vitality"
tr "summoner_icon_title_1477" = "2017 EU LCS Unicorns of Love"
tr "summoner_icon_title_1478" = "2017 EU LCS Misfits"
tr "summoner_icon_title_1479" = "2017 LCK SK telecom T1"
tr "summoner_icon_title_1480" = "2017 LCK ROX Tigers"
tr "summoner_icon_title_1481" = "2017 LCK Samsung GALAXY"
tr "summoner_icon_title_1482" = "2017 LCK kt Rolster"
tr "summoner_icon_title_1483" = "2017 LCK Afreeca Freecs"
tr "summoner_icon_title_1484" = "2017 LCK Jin Air Greenwings"
tr "summoner_icon_title_1485" = "2017 LCK Longzhu Gaming"
tr "summoner_icon_title_1486" = "2017 LCK Kongdoo Monster"
tr "summoner_icon_title_1487" = "2017 LCK bbq OLIVERS"
tr "summoner_icon_title_1488" = "2017 LCK MVP"
tr "summoner_icon_title_1489" = "2017 LPL Royal Never Give Up"
tr "summoner_icon_title_1490" = "2017 LPL EDG"
tr "summoner_icon_title_1491" = "2017 LPL WE"
tr "summoner_icon_title_1492" = "2017 LPL NewBee"
tr "summoner_icon_title_1493" = "2017 LPL VG"
tr "summoner_icon_title_1494" = "2017 LPL SS"
tr "summoner_icon_title_1495" = "2017 LPL GT"
tr "summoner_icon_title_1496" = "2017 LPL QG"
tr "summoner_icon_title_1497" = "2017 LPL OMG"
tr "summoner_icon_title_1498" = "2017 LPL IG"
tr "summoner_icon_title_1499" = "2017 LPL LGD"
tr "summoner_icon_title_15" = "Biểu tượng Lính Chiến Đội Đỏ"
tr "summoner_icon_title_1500" = "2017 LPL IM"
tr "summoner_icon_title_1501" = "2017 LJL DetonatioN FocusMe"
tr "summoner_icon_title_1502" = "2017 LJL Rampage"
tr "summoner_icon_title_1503" = "2017 LJL 7th heaven"
tr "summoner_icon_title_1504" = "2017 LJL SCARZ"
tr "summoner_icon_title_1505" = "2017 LJL Unsold Stuff Gaming"
tr "summoner_icon_title_1506" = "2017 LJL Rascal Jester"
tr "summoner_icon_title_1507" = "2017 CBLOL Pain Gaming"
tr "summoner_icon_title_1508" = "2017 CBLOL INTZ"
tr "summoner_icon_title_1509" = "2017 CBLOL Keyd Stars"
tr "summoner_icon_title_1510" = "2017 CBLOL Operation Kino"
tr "summoner_icon_title_1511" = "2017 CBLOL CNB"
tr "summoner_icon_title_1512" = "2017 CBLOL Red Canids"
tr "summoner_icon_title_1513" = "2017 CBLOL KaBuM e-Sports"
tr "summoner_icon_title_1514" = "2017 CBLOL Brave E-sports"
tr "summoner_icon_title_1515" = "2017 LLN Dash9 Gaming"
tr "summoner_icon_title_1516" = "2017 LLN Gaming Gaming"
tr "summoner_icon_title_1517" = "2017 LLN Predators Esports"
tr "summoner_icon_title_1518" = "2017 LAN Infamous Gaming"
tr "summoner_icon_title_1519" = "2017 LLN Infinity eSports"
tr "summoner_icon_title_1520" = "2017 LLN Just Toys Havoks"
tr "summoner_icon_title_1521" = "2017 LLN Lyon Gaming"
tr "summoner_icon_title_1522" = "2017 LLN Zaga Talent Gaming"
tr "summoner_icon_title_1523" = "2017 CLS Kao"
tr "summoner_icon_title_1524" = "Biểu tượng 2017 CLS Isurus Gaming"
tr "summoner_icon_title_1525" = "Biểu tượng 2017 CLS Furious Gaming"
tr "summoner_icon_title_1526" = "Biểu tượng 2017 CLS Rebirth Esports"
tr "summoner_icon_title_1527" = "Biểu tượng 2017 CLS Hafnet E-Sports"
tr "summoner_icon_title_1528" = "Biểu tượng 2017 CLS Last Kings"
tr "summoner_icon_title_1529" = "Biểu tượng 2017 TCL Dark Passage.BKM Express"
tr "summoner_icon_title_1530" = "Biểu tượng 2017 TCL HWA GAMING"
tr "summoner_icon_title_1531" = "Biểu tượng 2017 TCL Oyunfor.CREW"
tr "summoner_icon_title_1532" = "Biểu tượng 2017 TCL SuperMassive eSports"
tr "summoner_icon_title_1533" = "Biểu tượng 2017 TCL Team AURORA"
tr "summoner_icon_title_1534" = "Biểu tượng 2017 TCL 1907 Fenerbahçe Esports"
tr "summoner_icon_title_1535" = "Biểu tượng 2017 TCL Galatasaray Esports"
tr "summoner_icon_title_1536" = "Biểu tượng 2017 TCL Galakticos"
tr "summoner_icon_title_1537" = "Biểu tượng 2017 TCL Dark Passage.BKM Express Bậc 2"
tr "summoner_icon_title_1538" = "Biểu tượng 2017 TCL HWA GAMING Bậc 2"
tr "summoner_icon_title_1539" = "Biểu tượng 2017 TCL Oyunfor.CREW Bậc 2"
tr "summoner_icon_title_1540" = "Biểu tượng 2017 TCL SuperMassive eSports Bậc 2"
tr "summoner_icon_title_1541" = "Biểu tượng 2017 TCL Team AURORA Bậc 2"
tr "summoner_icon_title_1542" = "Biểu tượng 2017 TCL 1907 Fenerbahçe Esports Bậc 2"
tr "summoner_icon_title_1543" = "Biểu tượng 2017 TCL Galatasaray Esports Bậc 2"
tr "summoner_icon_title_1544" = "Biểu tượng 2017 TCL Galakticos Bậc 2"
tr "summoner_icon_title_1545" = "Biểu tượng 2017 OPL Avant"
tr "summoner_icon_title_1546" = "Biểu tượng 2017 OPL Abyss"
tr "summoner_icon_title_1547" = "Biểu tượng 2017 OPL Chiefs"
tr "summoner_icon_title_1548" = "Biểu tượng 2017 OPL Dire Wolves"
tr "summoner_icon_title_1549" = "Biểu tượng 2017 OPL Exile 5"
tr "summoner_icon_title_1550" = "Biểu tượng 2017 OPL Legacy"
tr "summoner_icon_title_1551" = "Biểu tượng 2017 OPL Sin Gaming"
tr "summoner_icon_title_1552" = "Biểu tượng 2017 OPL Tainted Minds"
tr "summoner_icon_title_1553" = "Biểu tượng 2017 OPL M19"
tr "summoner_icon_title_1554" = "Biểu tượng 2017 LCL Vega Squadron"
tr "summoner_icon_title_1555" = "Biểu tượng 2017 LCL Natus Vincere"
tr "summoner_icon_title_1556" = "Biểu tượng 2017 LCL ROX"
tr "summoner_icon_title_1557" = "Biểu tượng 2017 LCL Vaevictis eSports"
tr "summoner_icon_title_1558" = "Biểu tượng 2017 LCL Team Just Alpha"
tr "summoner_icon_title_1559" = "Biểu tượng 2017 LCL Gambit CIS"
tr "summoner_icon_title_1560" = "Biểu tượng 2017 LCL Virtus.pro"
tr "summoner_icon_title_1561" = "Biểu tượng 2017 LMS Flash Wolves"
tr "summoner_icon_title_1562" = "Biểu tượng 2017 LMS ahq eSports club"
tr "summoner_icon_title_1563" = "Biểu tượng 2017 LMS HongKong eSports"
tr "summoner_icon_title_1564" = "Biểu tượng 2017 LMS J Team"
tr "summoner_icon_title_1565" = "Biểu tượng 2017 LMS eXtreme Gamer eSport Club"
tr "summoner_icon_title_1566" = "Biểu tượng 2017 LMS Wayi Spider"
tr "summoner_icon_title_1567" = "Biểu tượng 2017 LMS Machi e-Sports"
tr "summoner_icon_title_1568" = "Biểu tượng 2017 LMS Fireball Limited"
tr "summoner_icon_title_1569" = "Biểu tượng 2017 VCSA ROG Friends"
tr "summoner_icon_title_1570" = "Biểu tượng 2017 VCSA GIGABYTE Marines"
tr "summoner_icon_title_1571" = "Biểu tượng 2017 VCSA Next Gen"
tr "summoner_icon_title_1572" = "Biểu tượng 2017 VCSA Young Generation"
tr "summoner_icon_title_1573" = "Biểu tượng 2017 VCSA eHub United"
tr "summoner_icon_title_1574" = "Biểu tượng 2017 VCSA Cantho Cherry"
tr "summoner_icon_title_1575" = "Biểu tượng 2017 LPL Royal Never Give Up"
tr "summoner_icon_title_1576" = "Biểu tượng 2017 LPL EDG"
tr "summoner_icon_title_1577" = "Biểu tượng 2017 LPL WE"
tr "summoner_icon_title_1578" = "Biểu tượng 2017 LPL VG"
tr "summoner_icon_title_1579" = "Biểu tượng 2017 LPL SS"
tr "summoner_icon_title_1580" = "Biểu tượng 2017 LPL GT"
tr "summoner_icon_title_1581" = "Biểu tượng 2017 LPL QG"
tr "summoner_icon_title_1582" = "Biểu tượng 2017 LPL IG"
tr "summoner_icon_title_1583" = "Biểu tượng 2017 LPL LGD"
tr "summoner_icon_title_1584" = "Biểu tượng 2017 LPL IM"
tr "summoner_icon_title_1585" = "Biểu tượng 2017 CBLOL Red Canids"
tr "summoner_icon_title_1586" = "Biểu tượng 2017 VCSA UTM Esports"
tr "summoner_icon_title_1587" = "Biểu tượng Nami Tiểu Long Ngư"
tr "summoner_icon_title_1588" = "Biểu tượng Jhin Huyết Nguyệt"
tr "summoner_icon_title_1589" = "Biểu tượng Diana Huyết Nguyệt"
tr "summoner_icon_title_1590" = "Biểu tượng Twisted Fate Huyết Nguyệt"
tr "summoner_icon_title_1591" = "Biểu tượng Talon Huyết Nguyệt"
tr "summoner_icon_title_1592" = "Biểu tượng Huyết Nguyệt Trỗi Dậy"
tr "summoner_icon_title_1593" = "Biểu tượng Nữ Hoàng Lễ Hội"
tr "summoner_icon_title_1594" = "Biểu tượng Demacia"
tr "summoner_icon_title_1595" = "Biểu tượng Xin Zhao Đồ Long"
tr "summoner_icon_title_1596" = "Biểu tượng Mẹ Rồng"
tr "summoner_icon_title_1597" = "Biểu tượng Lửa Rồng"
tr "summoner_icon_title_1598" = "Biểu tượng 2017 MSI: CBLOL"
tr "summoner_icon_title_1599" = "Biểu tượng 2017 MSI: LPL"
tr "summoner_icon_title_16" = "Biểu tượng Lính Phép Đội Đỏ"
tr "summoner_icon_title_1600" = "Biểu tượng 2017 MSI: LCL"
tr "summoner_icon_title_1601" = "Biểu tượng 2017 MSI: EU LCS"
tr "summoner_icon_title_1602" = "Biểu tượng 2017 MSI: LJL"
tr "summoner_icon_title_1603" = "Biểu tượng 2017 MSI: LCK"
tr "summoner_icon_title_1604" = "Biểu tượng 2017 MSI: LLN"
tr "summoner_icon_title_1605" = "Biểu tượng 2017 MSI: CLS"
tr "summoner_icon_title_1606" = "Biểu tượng 2017 MSI: NA LCS"
tr "summoner_icon_title_1607" = "Biểu tượng 2017 MSI: OPL"
tr "summoner_icon_title_1608" = "Biểu tượng 2017 MSI: GPL"
tr "summoner_icon_title_1609" = "Biểu tượng 2017 MSI: LMS"
tr "summoner_icon_title_1610" = "Biểu tượng 2017 MSI: TCL"
tr "summoner_icon_title_1611" = "Biểu tượng 2017 MSI: CBLOL Bậc 2"
tr "summoner_icon_title_1612" = "Biểu tượng 2017 MSI: LPL Bậc 2"
tr "summoner_icon_title_1613" = "Biểu tượng 2017 MSI: LCL Bậc 2"
tr "summoner_icon_title_1614" = "Biểu tượng 2017 MSI: EU LCS Bậc 2"
tr "summoner_icon_title_1615" = "Biểu tượng 2017 MSI: LJL Bậc 2"
tr "summoner_icon_title_1616" = "Biểu tượng 2017 MSI: LCK Bậc 2"
tr "summoner_icon_title_1617" = "Biểu tượng 2017 MSI: LLN Bậc 2"
tr "summoner_icon_title_1618" = "Biểu tượng 2017 MSI: CLS Bậc 2"
tr "summoner_icon_title_1619" = "Biểu tượng 2017 MSI: NA LCS Bậc 2"
tr "summoner_icon_title_1620" = "Biểu tượng 2017 MSI: OPL Bậc 2"
tr "summoner_icon_title_1621" = "Biểu tượng 2017 MSI: GPL Bậc 2"
tr "summoner_icon_title_1622" = "Biểu tượng 2017 MSI: LMS Bậc 2"
tr "summoner_icon_title_1623" = "Biểu tượng 2017 MSI: TCL Bậc 2"
tr "summoner_icon_title_1624" = "Biểu tượng 2017 MSI"
tr "summoner_icon_title_1625" = "Biểu tượng Hoa Anh Đào"
tr "summoner_icon_title_1626" = "Biểu tượng Poro Anh Đào"
tr "summoner_icon_title_1627" = "Biểu tượng Cá Tháng Tư 2017"
tr "summoner_icon_title_1628" = "Biểu tượng Tuyệt Vô Thần"
tr "summoner_icon_title_1629" = "Biểu tượng Thiên Niên Nhãn"
tr "summoner_icon_title_1630" = "Biểu tượng Teemo Phi Hành Gia"
tr "summoner_icon_title_1631" = "Biểu tượng Bard Vệ Tinh"
tr "summoner_icon_title_1632" = "Biểu tượng Karma Chinh Phục"
tr "summoner_icon_title_1633" = "Biểu tượng Món Quà Ma Thuật"
tr "summoner_icon_title_1634" = "Biểu tượng Lông Vũ Lấp Lánh"
tr "summoner_icon_title_1635" = "Biểu tượng Kiếm Sĩ Vũ Trụ"
tr "summoner_icon_title_1636" = "Biểu tượng Đạo Tặc Vũ Trụ"
tr "summoner_icon_title_1637" = "Biểu tượng Vũ Trụ Khởi Nguyên"
tr "summoner_icon_title_1638" = "Biểu tượng Bình Minh và Hoàng Hôn"
tr "summoner_icon_title_1639" = "Biểu tượng Hắc Hóa"
tr "summoner_icon_title_1640" = "Biểu tượng Orianna Hắc Tinh"
tr "summoner_icon_title_1641" = "Biểu tượng Kha'Zix Hắc Tinh"
tr "summoner_icon_title_1642" = "Biểu tượng Tàn Tích Vũ Trụ"
tr "summoner_icon_title_1643" = "Biểu tượng Caitlyn Vũ Khí Tối Thượng"
tr "summoner_icon_title_1644" = "Biểu tượng Ezreal Vũ Khí Tối Thượng"
tr "summoner_icon_title_1645" = "Biểu tượng Vũ Khí Tối Thượng"
tr "summoner_icon_title_1646" = "Biểu tượng 2017 EU LCS Mysterious Monkeys"
tr "summoner_icon_title_1647" = "Biểu tượng 2017 EU LCS Ninjas in Pyjamas"
tr "summoner_icon_title_1648" = "Biểu tượng 2017 LCK Ever8 Vô Địch"
tr "summoner_icon_title_1649" = "Biểu tượng 2017 LPL DAN Gaming"
tr "summoner_icon_title_1650" = "Biểu tượng 2017 LPL SN Gaming"
tr "summoner_icon_title_1651" = "Biểu tượng 2017 LJL Burning Core"
tr "summoner_icon_title_1652" = "Biểu tượng 2017 CBLOL TEAM ONE"
tr "summoner_icon_title_1653" = "Biểu tượng 2017 CBLOL T-Show"
tr "summoner_icon_title_1654" = "Biểu tượng 2017 CBLOL ProGaming E-Sports"
tr "summoner_icon_title_1655" = "Biểu tượng 2017 LLN Silver Crows"
tr "summoner_icon_title_1656" = "Biểu tượng 2017 CLS B2K"
tr "summoner_icon_title_1657" = "Biểu tượng 2017 TCL P3P ESPORTS"
tr "summoner_icon_title_1658" = "Biểu tượng 2017 TCL ÇILEKLER"
tr "summoner_icon_title_1659" = "Biểu tượng 2017 OPL Team Regicide"
tr "summoner_icon_title_1660" = "Biểu tượng 2017 LMS Raise Gaming"
tr "summoner_icon_title_1661" = "Biểu tượng Ngày Rạng"
tr "summoner_icon_title_1662" = "Biểu tượng Sập Tối"
tr "summoner_icon_title_1663" = "Biểu tượng Kiếm Bình Minh"
tr "summoner_icon_title_1664" = "Biểu tượng Ma Kiếm"
tr "summoner_icon_title_1665" = "Biểu tượng Riven Thần Kiếm"
tr "summoner_icon_title_1666" = "Biểu tượng Yasuo Ma Kiếm"
tr "summoner_icon_title_1667" = "Biểu tượng Trật Tự"
tr "summoner_icon_title_1668" = "Biểu tượng Hỗn Loạn"
tr "summoner_icon_title_1669" = "Biểu tượng Trật Tự Ngự Trị"
tr "summoner_icon_title_1670" = "Biểu tượng Hỗn Loạn Ngự Trị"
tr "summoner_icon_title_17" = "Biểu tượng Lính Siêu Cấp Đỏ"
tr "summoner_icon_title_18" = "Biểu tượng Hỗn Hợp Dược Chất"
tr "summoner_icon_title_19" = "Biểu tượng Targon"
tr "summoner_icon_title_2" = "Biểu tượng Lính Pháo Đội Xanh"
tr "summoner_icon_title_20" = "Biểu tượng Shurima"
tr "summoner_icon_title_2072" = "Biểu tượng Cua Cáu Kỉnh"
tr "summoner_icon_title_2073" = "Biểu tượng Cua Chiến"
tr "summoner_icon_title_2074" = "Biểu tượng Cua Ngầu"
tr "summoner_icon_title_2075" = "Biểu tượng Phao Cứu Sinh"
tr "summoner_icon_title_2076" = "Biểu tượng Vịt Cao Su"
tr "summoner_icon_title_2077" = "Biểu tượng Súng Phun Nước"
tr "summoner_icon_title_2078" = "Biểu tượng 2017 VCSA LG Red"
tr "summoner_icon_title_2079" = "Biểu tượng 2017 VCSA Fighters Gaming"
tr "summoner_icon_title_2080" = "Biểu tượng 2017 LPL JD Gaming"
tr "summoner_icon_title_2081" = "Biểu tượng 2017 KVĐC LCK-LPL-LMS Cluster"
tr "summoner_icon_title_2082" = "Biểu tượng 2017 KVĐC EU-NA Cluster"
tr "summoner_icon_title_2083" = "Biểu tượng 2017 KVĐC BRA-LAS-LAN Cluster"
tr "summoner_icon_title_2084" = "Biểu tượng 2017 KVĐC LCL-TCL Cluster"
tr "summoner_icon_title_2085" = "Biểu tượng 2017 KVĐC GPL-LJL-OPL Cluster"
tr "summoner_icon_title_2086" = "Biểu tượng 2017 KVĐC Vô Địch"
tr "summoner_icon_title_2087" = "Biểu tượng Kayn Sát Thủ Bóng Tối"
tr "summoner_icon_title_2088" = "Biểu tượng Darkin Rhaast"
tr "summoner_icon_title_2089" = "Biểu tượng Tân Binh Biệt Đội Omega"
tr "summoner_icon_title_2090" = "Biểu tượng Cựu Binh Biệt Đội Omega"
tr "summoner_icon_title_2091" = "Biểu tượng Ziggs Trùm Phụ"
tr "summoner_icon_title_2092" = "Biểu tượng Malzahar Trùm Phụ"
tr "summoner_icon_title_2093" = "Biểu tượng Brand Trùm Phụ"
tr "summoner_icon_title_2094" = "Biểu tượng Poro Giả Lập"
tr "summoner_icon_title_2095" = "Biểu tượng Lên Cấp"
tr "summoner_icon_title_2096" = "Biểu tượng Baron Vàng"
tr "summoner_icon_title_2097" = "Biểu tượng Baron Trùm Phụ"
tr "summoner_icon_title_2098" = "Biểu tượng Pentakill II"
tr "summoner_icon_title_2099" = "Biểu tượng Pentakill Karthus"
tr "summoner_icon_title_21" = "Biểu tượng Cây Sự Sống"
tr "summoner_icon_title_22" = "Biểu tượng Hồi Sinh"
tr "summoner_icon_title_23" = "Biểu tượng Chồi Non"
tr "summoner_icon_title_24" = "Biểu tượng Khiên Gai"
tr "summoner_icon_title_25" = "Biểu tượng Sói Cấp Một"
tr "summoner_icon_title_26" = "Biểu tượng Sói Cấp Hai"
tr "summoner_icon_title_27" = "Biểu tượng Ma"
tr "summoner_icon_title_28" = "Biểu tượng Tibbers"
tr "summoner_icon_title_3" = "Biểu tượng Lính Phép Đội Xanh"
tr "summoner_icon_title_3000" = "Biểu tượng Pentakill Kayle"
tr "summoner_icon_title_3001" = "Biểu tượng Pentakill Mordekaiser"
tr "summoner_icon_title_3002" = "Biểu tượng Pentakill Olaf"
tr "summoner_icon_title_3003" = "Biểu tượng Pentakill Sona"
tr "summoner_icon_title_3004" = "Biểu tượng Pentakill Yorick"
tr "summoner_icon_title_3005" = "Biểu tượng Ashe Quán Quân"
tr "summoner_icon_title_3006" = "Biểu tượng CKTG 2017"
tr "summoner_icon_title_3007" = "Biểu tượng 2017 CKTG Huyền Thoại"
tr "summoner_icon_title_3008" = "Biểu tượng Poro Dự Đoán CKTG 2017"
tr "summoner_icon_title_3009" = "Biểu tượng Poro Bậc Thầy Dự Đoán CKTG 2017"
tr "summoner_icon_title_3010" = "Biểu tượng Bậc Thầy Thế Giới 2017"
tr "summoner_icon_title_3013" = "Biểu tượng Vinh Danh Thủ Lĩnh Tài Tình"
tr "summoner_icon_title_3014" = "Biểu tượng Vinh Danh Đối Thủ Đáng Kính"
tr "summoner_icon_title_3015" = "Biểu tượng Vinh Danh Tất Cả"
tr "summoner_icon_title_3016" = "Biểu tượng Vinh Danh Đồng Đội Thân Thiện"
tr "summoner_icon_title_3017" = "Biểu tượng Vinh Danh Gia Sư Tốt Bụng"
tr "summoner_icon_title_3018" = "Biểu tượng Ahri Vệ Binh Tinh Tú"
tr "summoner_icon_title_3019" = "Biểu tượng Kiko"
tr "summoner_icon_title_3020" = "Biểu tượng Yuuto"
tr "summoner_icon_title_3021" = "Biểu tượng Boki và Baki"
tr "summoner_icon_title_3022" = "Biểu tượng Shisa"
tr "summoner_icon_title_3023" = "Biểu tượng Multi"
tr "summoner_icon_title_3024" = "Biểu Tượng Chân Trời Mới"
tr "summoner_icon_title_3025" = "Biểu tượng Ornn Ông Tổ Nghề Rèn"
tr "summoner_icon_title_3027" = "Biểu tượng 2017 CKTG paiN Gaming"
tr "summoner_icon_title_3029" = "Biểu tượng 2017 CKTG Team oNe e-Sports"
tr "summoner_icon_title_3031" = "Biểu tượng 2017 CKTG Kaos Latin Gamers"
tr "summoner_icon_title_3032" = "Biểu tượng 2017 CKTG Fnatic"
tr "summoner_icon_title_3033" = "Biểu tượng 2017 CKTG G2 Esports"
tr "summoner_icon_title_3034" = "Biểu tượng 2017 CKTG H2K"
tr "summoner_icon_title_3035" = "Biểu tượng 2017 CKTG Splyce"
tr "summoner_icon_title_3036" = "Biểu tượng 2017 CKTG Unicorns of Love"
tr "summoner_icon_title_3037" = "Biểu tượng 2017 CKTG Misfits"
tr "summoner_icon_title_3038" = "Biểu tượng 2017 CKTG Samsung GALAXY"
tr "summoner_icon_title_3039" = "Biểu tượng 2017 CKTG kt Rolster"
tr "summoner_icon_title_3040" = "Biểu tượng 2017 CKTG Longzhu Gaming"
tr "summoner_icon_title_3041" = "Biểu tượng 2017 CKTG SK telecom T1"
tr "summoner_icon_title_3042" = "Biểu tượng 2017 CKTG Afreeca Freecs"
tr "summoner_icon_title_3043" = "Biểu tượng 2017 CKTG MVP"
tr "summoner_icon_title_3044" = "Biểu tượng 2017 CKTG Gambit CIS"
tr "summoner_icon_title_3047" = "Biểu tượng 2017 CKTG M19"
tr "summoner_icon_title_3048" = "Biểu tượng 2017 CKTG DetonatioN FocusMe"
tr "summoner_icon_title_3049" = "Biểu tượng 2017 CKTG Rampage"
tr "summoner_icon_title_3053" = "Biểu tượng 2017 CKTG Lyon Gaming"
tr "summoner_icon_title_3055" = "Biểu tượng 2017 CKTG Infinity eSports"
tr "summoner_icon_title_3058" = "Biểu tượng 2017 CKTG Flash Wolves"
tr "summoner_icon_title_3059" = "Biểu tượng 2017 CKTG Raise Gaming"
tr "summoner_icon_title_3060" = "Biểu tượng 2017 CKTG ahq e-Sports Club"
tr "summoner_icon_title_3061" = "Biểu tượng 2017 CKTG J Team"
tr "summoner_icon_title_3062" = "Biểu tượng 2017 CKTG Machi"
tr "summoner_icon_title_3063" = "Biểu tượng 2017 CKTG Hong Kong Attitude"
tr "summoner_icon_title_3064" = "Biểu tượng 2017 CKTG Edward Gaming"
tr "summoner_icon_title_3065" = "Biểu tượng 2017 CKTG Team WE"
tr "summoner_icon_title_3067" = "Biểu tượng 2017 CKTG Invictus Gaming"
tr "summoner_icon_title_3069" = "Biểu tượng 2017 CKTG Snake Esports"
tr "summoner_icon_title_3070" = "Biểu tượng 2017 CKTG OMG"
tr "summoner_icon_title_3071" = "Biểu tượng 2017 CKTG NewBee"
tr "summoner_icon_title_3072" = "Biểu tượng 2017 CKTG Royal Never Give Up"
tr "summoner_icon_title_3074" = "Biểu tượng 2017 CKTG SN Gaming"
tr "summoner_icon_title_3076" = "Biểu tượng 2017 CKTG Immortals"
tr "summoner_icon_title_3077" = "Biểu tượng 2017 CKTG Counter Logic Gaming"
tr "summoner_icon_title_3078" = "Biểu tượng 2017 CKTG TSM"
tr "summoner_icon_title_3079" = "Biểu tượng 2017 CKTG Team Dignitas"
tr "summoner_icon_title_3081" = "Biểu tượng 2017 CKTG Cloud9"
tr "summoner_icon_title_3082" = "Biểu tượng 2017 CKTG FlyQuest"
tr "summoner_icon_title_3083" = "Biểu tượng 2017 CKTG Legacy eSports"
tr "summoner_icon_title_3084" = "Biểu tượng 2017 CKTG Dire Wolves"
tr "summoner_icon_title_3085" = "Biểu tượng 2017 CKTG Chiefs eSports Club"
tr "summoner_icon_title_3086" = "Biểu tượng 2017 CKTG Sin Gaming"
tr "summoner_icon_title_3087" = "Biểu tượng 2017 CKTG Avant Gaming"
tr "summoner_icon_title_3090" = "Biểu tượng 2017 CKTG 1907 Fenerbahçe Espor"
tr "summoner_icon_title_3094" = "Biểu tượng 2017 CKTG Manila Eagles"
tr "summoner_icon_title_3095" = "Biểu tượng 2017 CKTG Resurgence"
tr "summoner_icon_title_3096" = "Biểu tượng 2017 CKTG Headhunters"
tr "summoner_icon_title_3097" = "Biểu tượng 2017 CKTG Kuala Lumpur Hunters"
tr "summoner_icon_title_3098" = "Biểu tượng 2017 CKTG Ascension Gaming"
tr "summoner_icon_title_3099" = "Biểu tượng 2017 CKTG GIGABYTE Marines"
tr "summoner_icon_title_3100" = "Biểu tượng Ngộ Không Bá Nhật"
tr "summoner_icon_title_3101" = "Biểu tượng 2017 CKTG Young Generation"
tr "summoner_icon_title_3102" = "Vô Địch Giải Đấu Thử Nghiệm - Nhánh 4 Đội"
tr "summoner_icon_title_3103" = "Vô Địch Giải Đấu Thử Nghiệm - Nhánh 8 Đội"
tr "summoner_icon_title_3104" = "Vô Địch Giải Đấu Thử Nghiệm - Nhánh 16 Đội"
tr "summoner_icon_title_3147" = "Biểu tượng Vệ Binh Huyền Thoại"
tr "summoner_icon_title_3148" = "Biểu tượng Master Yi Thiên Kiếm"
tr "summoner_icon_title_3149" = "Biểu tượng Fiora Phi Kiếm"
tr "summoner_icon_title_3150" = "Biểu tượng Janna Tiên Kiếm"
tr "summoner_icon_title_3151" = "Biểu tượng Độ Kiếp"
tr "summoner_icon_title_3152" = "Biểu tượng Singed Ong Mật"
tr "summoner_icon_title_3153" = "Biểu tượng Yorick Hồ Quang"
tr "summoner_icon_title_3154" = "Biểu tượng Katarina Tí Nị"
tr "summoner_icon_title_3155" = "Biểu tượng Lux Tí Nị"
tr "summoner_icon_title_3156" = "Biểu tượng Morgana Tí Nị"
tr "summoner_icon_title_3157" = "Biểu tượng Taric Tí Nị"
tr "summoner_icon_title_3158" = "Biểu tượng Twisted Fate Tí Nị"
tr "summoner_icon_title_3159" = "Biểu tượng Ngộ Không Tí Nị"
tr "summoner_icon_title_3160" = "Biểu tượng Ezreal Tí Nị"
tr "summoner_icon_title_3161" = "Biểu tượng Miss Fortune Tí Nị"
tr "summoner_icon_title_3162" = "Biểu tượng Chủ Nhân Ngọc Hiếm"
tr "summoner_icon_title_3163" = "Biểu tượng Hội Tử Thần"
tr "summoner_icon_title_3164" = "Biểu tượng Viktor Hội Tử Thần"
tr "summoner_icon_title_3165" = "Biểu tượng Katarina Hội Tử Thần"
tr "summoner_icon_title_3166" = "Biểu tượng Zed Hội Tử Thần"
tr "summoner_icon_title_3167" = "Biểu tượng Trang phục Sử Thi Kỳ Bí 1"
tr "summoner_icon_title_3168" = "Biểu tượng Trang phục Sử Thi Kỳ Bí 2"
tr "summoner_icon_title_3169" = "Biểu tượng Trang phục Sử Thi Kỳ Bí 3"
tr "summoner_icon_title_3170" = "Biểu tượng Trang phục Sử Thi Kỳ Bí 4"
tr "summoner_icon_title_3171" = "Biểu tượng Trang phục Sử Thi Kỳ Bí 5"
tr "summoner_icon_title_3172" = "Biểu tượng Annie Siêu Nhân Thiên Hà"
tr "summoner_icon_title_3173" = "Biểu tượng Elise Siêu Nhân Thiên Hà"
tr "summoner_icon_title_3174" = "Biểu tượng Nidalee Siêu Nhân Thiên Hà"
tr "summoner_icon_title_3175" = "Biểu tượng Gnar Siêu Nhân Thiên Hà"
tr "summoner_icon_title_3176" = "Biểu tượng Siêu Nhân Thiên Hà"
tr "summoner_icon_title_3178" = "Biểu tượng Hiệp Sĩ Đá Quý + Đá Quý"
tr "summoner_icon_title_3179" = "Biểu tượng Hoàng Tử Đá Quý + Đá Quý"
tr "summoner_icon_title_3180" = "Biểu tượng Quốc Vương Đá Quý + Đá Quý"
tr "summoner_icon_title_3181" = "Biểu tượng Chủ Nhân Trang Ngọc"
tr "summoner_icon_title_3182" = "Biểu tượng SIÊU PHẨM: Vayne"
tr "summoner_icon_title_3183" = "Biểu tượng SIÊU PHẨM: Vi"
tr "summoner_icon_title_3184" = "Biểu tượng SIÊU PHẨM: Jhin"
tr "summoner_icon_title_3185" = "Biểu tượng SIÊU PHẨM: Cuộc Săn Cuối Cùng"
tr "summoner_icon_title_3186" = "Biểu tượng SIÊU PHẨM: Truy Lùng"
tr "summoner_icon_title_3187" = "Mùa 2017 - Đơn/Đôi Đồng"
tr "summoner_icon_title_3188" = "Mùa 2017 - Linh Hoạt 3v3 Đồng"
tr "summoner_icon_title_3189" = "Mùa 2017 - Linh Hoạt 5v5 Đồng"
tr "summoner_icon_title_3190" = "Mùa 2017 - Đơn/Đôi Bạc"
tr "summoner_icon_title_3191" = "Season 2017- Linh Hoạt 3v3 Bạc"
tr "summoner_icon_title_3192" = "Season 2017- Linh Hoạt 5v5 Bạc"
tr "summoner_icon_title_3193" = "Mùa 2017 - Đơn/Đôi Vàng"
tr "summoner_icon_title_3194" = "Mùa 2017 - Linh Hoạt 3v3 Vàng"
tr "summoner_icon_title_3195" = "Mùa 2017 - Linh Hoạt 5v5 Vàng"
tr "summoner_icon_title_3196" = "Mùa 2017 - Đơn/Đôi Bạch Kim"
tr "summoner_icon_title_3197" = "Mùa 2017 - Linh Hoạt 3v3 Bạch Kim"
tr "summoner_icon_title_3198" = "Mùa 2017 - Linh Hoạt 5v5 Bạch Kim"
tr "summoner_icon_title_3199" = "Mùa 2017 - Đơn/Đôi Kim Cương"
tr "summoner_icon_title_3200" = "Mùa 2017 - Linh Hoạt 3v3 Kim Cương"
tr "summoner_icon_title_3201" = "Mùa 2017 - Linh Hoạt 5v5 Kim Cương"
tr "summoner_icon_title_3202" = "Mùa 2017 - Đơn/Đôi Cao Thủ"
tr "summoner_icon_title_3203" = "Mùa 2017 - Linh Hoạt 3v3 Cao Thủ"
tr "summoner_icon_title_3204" = "Mùa 2017 - Linh Hoạt 5v5 Cao Thủ"
tr "summoner_icon_title_3205" = "Mùa 2017 - Đơn/Đôi Thách Đấu"
tr "summoner_icon_title_3206" = "Mùa 2017 - Linh Hoạt 3v3 Thách Đấu"
tr "summoner_icon_title_3207" = "Mùa 2017 - Linh Hoạt 5v5 Thách Đấu"
tr "summoner_icon_title_3208" = "Siêu Sao Đại Chiến 2017 Đội Siêu Sao Hàn Quốc"
tr "summoner_icon_title_3209" = "Siêu Sao Đại Chiến 2017 Đội Siêu Sao Bắc Mỹ"
tr "summoner_icon_title_3210" = "Siêu Sao Đại Chiến 2017 Đội Siêu Sao Châu Âu"
tr "summoner_icon_title_3211" = "Siêu Sao Đại Chiến 2017 Đội Siêu Sao Trung Quốc"
tr "summoner_icon_title_3212" = "Siêu Sao Đại Chiến 2017 Đội Siêu Sao Thổ Nhĩ Kỳ"
tr "summoner_icon_title_3213" = "Siêu Sao Đại Chiến 2017 Đội Siêu Sao Đông Nam Á"
tr "summoner_icon_title_3214" = "Siêu Sao Đại Chiến 2017 Đội Siêu Sao LMS"
tr "summoner_icon_title_3215" = "Siêu Sao Đại Chiến 2017 Đội Siêu Sao Brazil"
tr "summoner_icon_title_3216" = "Siêu Sao Đại Chiến 2017"
tr "summoner_icon_title_3217" = "Rengar Thú Bông Sống Trong Rừng"
tr "summoner_icon_title_3218" = "Biểu tượng Poro Mừng Sinh Nhật Thổ Nhĩ Kỳ Lần 5"
tr "summoner_icon_title_3219" = "Biểu tượng Baron Ông Già Tuyết 2017"
tr "summoner_icon_title_3220" = "Biểu tượng Jinx Yêu Tinh Giáng Sinh"
tr "summoner_icon_title_3221" = "Biểu tượng Poppy Cô Bé Tuần Lộc"
tr "summoner_icon_title_3222" = "Biểu tượng Draven Anh Già Tuyết"
tr "summoner_icon_title_3223" = "Biểu tượng Nasus Mậu Tuất"
tr "summoner_icon_title_3224" = "Biểu tượng Warwick Mậu Tuất"
tr "summoner_icon_title_3225" = "Biểu tượng Lux Tân Niên"
tr "summoner_icon_title_3226" = "Biểu tượng Mậu Tuất"
tr "summoner_icon_title_3227" = "Biểu tượng Xayah Uyên Ương"
tr "summoner_icon_title_3228" = "Biểu tượng Rakan Uyên Ương"
tr "summoner_icon_title_3229" = "Biểu tượng Uyên Ương"
tr "summoner_icon_title_3230" = "Biểu tượng Cassiopeia Bất Diệt"
tr "summoner_icon_title_3231" = "Biểu tượng Tuần Lộc Leo Nóc Nhà"
tr "summoner_icon_title_3232" = "Biểu tượng Poro Tuần Lộc"
tr "summoner_icon_title_3233" = "Biểu tượng Poro Baron"
tr "summoner_icon_title_3235" = "Biểu tượng Tất Đá Quý + Đá Quý"
tr "summoner_icon_title_3236" = "Biểu tượng Pengu Đá Quý + Đá Quý"
tr "summoner_icon_title_3237" = "Biểu tượng Poro Đá Quý + Đá Quý"
tr "summoner_icon_title_3238" = "2018 CBLOL paiN Gaming"
tr "summoner_icon_title_3239" = "2018 CBLOL INTZ e-Sports Club"
tr "summoner_icon_title_3240" = "2018 CBLOL KaBuM e-Sports"
tr "summoner_icon_title_3241" = "2018 CBLOL Vivo Keyd Stars"
tr "summoner_icon_title_3242" = "2018 CBLOL CNB e-Sports Club"
tr "summoner_icon_title_3243" = "2018 CBLOL Red Canids Corinthians"
tr "summoner_icon_title_3244" = "2018 CBLOL Team One e-Sports"
tr "summoner_icon_title_3245" = "2018 CBLOL ProGaming Esports"
tr "summoner_icon_title_3246" = "2018 LCL Gambit Esports"
tr "summoner_icon_title_3247" = "2018 LCL M19"
tr "summoner_icon_title_3248" = "2018 LCL Team Just"
tr "summoner_icon_title_3249" = "2018 LCL Dragon Army"
tr "summoner_icon_title_3250" = "2018 LCL Vega Squadron"
tr "summoner_icon_title_3251" = "2018 LCL ROX"
tr "summoner_icon_title_3252" = "2018 LCL Vaevictis esports"
tr "summoner_icon_title_3253" = "2018 LCL Elements Pro Gaming"
tr "summoner_icon_title_3254" = "2018 CLS Kaos Latin Gamers"
tr "summoner_icon_title_3255" = "2018 CLS Isurus Gaming"
tr "summoner_icon_title_3256" = "2018 CLS Dark Horse"
tr "summoner_icon_title_3257" = "2018 CLS Legatum"
tr "summoner_icon_title_3258" = "2018 CLS Rebirth eSports"
tr "summoner_icon_title_3259" = "2018 CLS Hafnet E-Sports"
tr "summoner_icon_title_3260" = "2018 CLS Furious Gaming"
tr "summoner_icon_title_3261" = "2018 CLS Universidad Católica Esports"
tr "summoner_icon_title_3262" = "2018 NA LCS 100 Thieves"
tr "summoner_icon_title_3263" = "2018 NA LCS Cloud9"
tr "summoner_icon_title_3264" = "2018 NA LCS Clutch Gaming"
tr "summoner_icon_title_3265" = "2018 NA LCS Counter Logic Gaming"
tr "summoner_icon_title_3266" = "2018 NA LCS Echo Fox"
tr "summoner_icon_title_3267" = "2018 NA LCS Flyquest"
tr "summoner_icon_title_3268" = "2018 NA LCS Golden Guardians"
tr "summoner_icon_title_3269" = "2018 NA LCS OpTic Gaming"
tr "summoner_icon_title_3270" = "2018 NA LCS Team Liquid"
tr "summoner_icon_title_3271" = "2018 NA LCS TSM"
tr "summoner_icon_title_3272" = "2018 TCL Doğuş Üniversitesi Aurora"
tr "summoner_icon_title_3273" = "2018 TCL Royal Bandits"
tr "summoner_icon_title_3274" = "2018 TCL YouthCREW"
tr "summoner_icon_title_3275" = "2018 TCL Dark Passage"
tr "summoner_icon_title_3276" = "2018 TCL 1907 Fenerbahçe Espor"
tr "summoner_icon_title_3277" = "2018 TCL Galakticos"
tr "summoner_icon_title_3278" = "2018 TCL HWA GAMING"
tr "summoner_icon_title_3279" = "2018 TCL BAUSuperMassive eSports"
tr "summoner_icon_title_3280" = "2018 LLN Zaga Talent Gaming"
tr "summoner_icon_title_3281" = "2018 LLN Predators eSports"
tr "summoner_icon_title_3282" = "2018 LLN Just toys Havoks"
tr "summoner_icon_title_3283" = "2018 LLN 6Sense"
tr "summoner_icon_title_3284" = "2018 LLN Infinity eSports"
tr "summoner_icon_title_3285" = "2018 LLN Gaming Gaming"
tr "summoner_icon_title_3286" = "2018 LLN Rainbow7"
tr "summoner_icon_title_3287" = "2018 OPL Bombers"
tr "summoner_icon_title_3288" = "2018 OPL Avant Gaming"
tr "summoner_icon_title_3289" = "2018 OPL The Chiefs Esports Club"
tr "summoner_icon_title_3290" = "2018 OPL Dire Wolves"
tr "summoner_icon_title_3291" = "2018 OPL Legacy Esports"
tr "summoner_icon_title_3292" = "2018 OPL Order"
tr "summoner_icon_title_3293" = "2018 OPL Sin Gaming"
tr "summoner_icon_title_3294" = "2018 OPL Tectonic"
tr "summoner_icon_title_3295" = "2018 LJL DetonatioN FocusMe"
tr "summoner_icon_title_3296" = "2018 LJL Pentagram"
tr "summoner_icon_title_3297" = "2018 LJL Unsold Stuff Gaming"
tr "summoner_icon_title_3298" = "2018 LJL 7th heaven"
tr "summoner_icon_title_3299" = "2018 LJL Rascal Jester"
tr "summoner_icon_title_3300" = "2018 LJL V3 Esports"
tr "summoner_icon_title_3301" = "2018 EU LCS Fnatic"
tr "summoner_icon_title_3302" = "2018 EU LCS Unicorns of Love"
tr "summoner_icon_title_3303" = "2018 EU LCS Splyce"
tr "summoner_icon_title_3304" = "2018 EU LCS Misfits"
tr "summoner_icon_title_3305" = "2018 EU LCS H2K"
tr "summoner_icon_title_3306" = "2018 EU LCS Vitality"
tr "summoner_icon_title_3307" = "2018 EU LCS Giants"
tr "summoner_icon_title_3308" = "2018 EU LCS Schalke04"
tr "summoner_icon_title_3309" = "2018 EU LCS ROCCAT"
tr "summoner_icon_title_3310" = "2018 EU LCS G2"
tr "summoner_icon_title_3311" = "2018 LMS Flash Wolves"
tr "summoner_icon_title_3312" = "2018 LMS ahq e-Sports Club"
tr "summoner_icon_title_3313" = "2018 LMS G-Rex"
tr "summoner_icon_title_3314" = "2018 LMS Team Afro"
tr "summoner_icon_title_3315" = "2018 LMS MAD TEAM"
tr "summoner_icon_title_3316" = "2018 LMS Hong Kong Attitude"
tr "summoner_icon_title_3317" = "2018 LMS J Team"
tr "summoner_icon_title_3318" = "2018 LMS Machi Esports"
tr "summoner_icon_title_3319" = "2018 VCS Hall of Fame"
tr "summoner_icon_title_3320" = "2018 VCS EVOS"
tr "summoner_icon_title_3321" = "2018 VCS Young Generation"
tr "summoner_icon_title_3322" = "2018 VCS GAM Esports"
tr "summoner_icon_title_3323" = "2018 VCS Cherry Esports"
tr "summoner_icon_title_3324" = "2018 VCS FTV"
tr "summoner_icon_title_3325" = "2018 VCS UTM Esports"
tr "summoner_icon_title_3326" = "2018 LCK KING-ZONE DragonX"
tr "summoner_icon_title_3327" = "2018 LCK SK telecom T1"
tr "summoner_icon_title_3328" = "2018 LCK kt Rolster"
tr "summoner_icon_title_3329" = "2018 LCK KSV"
tr "summoner_icon_title_3330" = "2018 LCK Afreeca Freecs"
tr "summoner_icon_title_3331" = "2018 LCK Jin Air Greenwings"
tr "summoner_icon_title_3332" = "2018 LCK ROX Tigers"
tr "summoner_icon_title_3333" = "2018 LCK MVP"
tr "summoner_icon_title_3334" = "2018 LCK bbq OLIVERS"
tr "summoner_icon_title_3335" = "2018 LCK KONGDOO MONSTER"
tr "summoner_icon_title_3336" = "2018 LPL Team WE"
tr "summoner_icon_title_3337" = "2018 LPL RoyalNeverGiveUp"
tr "summoner_icon_title_3338" = "Gọi Tôi Nhé!"
tr "summoner_icon_title_3339" = "Nghĩ Về Điều Đó Đi"
tr "summoner_icon_title_3340" = "2018 LPL LGD Gaming"
tr "summoner_icon_title_3341" = "2018 LPL Bilibili Gaming"
tr "summoner_icon_title_3342" = "2018 LPL Suning Gaming"
tr "summoner_icon_title_3343" = "2018 LPL Topsports Gaming"
tr "summoner_icon_title_3344" = "2018 LPL Vici Gaming"
tr "summoner_icon_title_3345" = "2018 LPL FunPlus Phoenix"
tr "summoner_icon_title_3346" = "2018 LPL Rogue Warriors"
tr "summoner_icon_title_3347" = "2018 LPL Invictus Gaming"
tr "summoner_icon_title_3348" = "Biểu tượng Cún Nasus"
tr "summoner_icon_title_3349" = "Biểu tượng Cún Warwick"
tr "summoner_icon_title_3350" = "Biểu tượng Caitlyn Hoàng Kim"
tr "summoner_icon_title_3351" = "Biểu tượng Sona Hoàng Kim"
tr "summoner_icon_title_3352" = "Biểu tượng Corki Hoàng Kim"
tr "summoner_icon_title_3353" = "Biểu tượng Katarina Hoàng Kim"
tr "summoner_icon_title_3354" = "Biểu tượng Riven Hoàng Kim"
tr "summoner_icon_title_3355" = "Biểu tượng Garen Hoàng Kim"
tr "summoner_icon_title_3356" = "2018 LPL Snake Esports"
tr "summoner_icon_title_3357" = "2018 LPL Edward Gaming"
tr "summoner_icon_title_3358" = "2018 VCS Friends Forever"
tr "summoner_icon_title_3359" = "2018 LMS Team Afro"
tr "summoner_icon_title_3360" = "2018 LMS J Team"
tr "summoner_icon_title_3361" = "2018 CLS Isurus Gaming"
tr "summoner_icon_title_3362" = "2018 CLS Dark Horse"
tr "summoner_icon_title_3363" = "2018 CLS Legatum"
tr "summoner_icon_title_3364" = "2018 LMS Hong Kong Attitude"
tr "summoner_icon_title_3365" = "2018 LLN Dash9 Gaming"
tr "summoner_icon_title_3366" = "Biểu tượng Tro Tàn, Tàn Tro"
tr "summoner_icon_title_3367" = "Biểu tượng Tibbers Nguyên Bản"
tr "summoner_icon_title_3368" = "Biểu tượng Noxus"
tr "summoner_icon_title_3369" = "Biểu tượng Hư Không"
tr "summoner_icon_title_3370" = "Biểu tượng Thiên Thần Không Gian"
tr "summoner_icon_title_3371" = "Biểu tượng Công Lý Đỏ"
tr "summoner_icon_title_3372" = "Biểu tượng Trọng Lực Đen"
tr "summoner_icon_title_3373" = "Biểu tượng Chiến Giáp Hoàng Gia"
tr "summoner_icon_title_3374" = "Biểu tượng Thợ Săn Tinh Tú"
tr "summoner_icon_title_3375" = "Biểu tượng Kháng Chiến"
tr "summoner_icon_title_3376" = "Biểu tượng Sivir Pizza"
tr "summoner_icon_title_3377" = "Biểu tượng Gà-lio"
tr "summoner_icon_title_3378" = "Biểu Tượng Gà Quấn Pizza"
tr "summoner_icon_title_3379" = "Biểu tượng BAWK BAWK"
tr "summoner_icon_title_3380" = "Biểu tượng Zac Thực Phẩm Không Gian"
tr "summoner_icon_title_3381" = "Biểu tượng Nautilus Ngày Không Gian"
tr "summoner_icon_title_3382" = "Biểu tượng Ionia"
tr "summoner_icon_title_3383" = "Biểu tượng Trượng Veigar"
tr "summoner_icon_title_3384" = "Biểu tượng H-28G"
tr "summoner_icon_title_3385" = "2018 MSI CBLOL KaBuM! e-Sports"
tr "summoner_icon_title_3386" = "2018 MSI CBLOL Vivo Keyd"
tr "summoner_icon_title_3387" = "2018 MSI LPL Bilibili Gaming"
tr "summoner_icon_title_3388" = "2018 MSI LPL Edward Gaming"
tr "summoner_icon_title_3389" = "2018 MSI LPL FunPlus Phoenix"
tr "summoner_icon_title_3390" = "2018 MSI LPL Invictus Gaming"
tr "summoner_icon_title_3391" = "2018 MSI LPL JD Gaming"
tr "summoner_icon_title_3392" = "2018 MSI LPL Oh My God"
tr "summoner_icon_title_3393" = "2018 MSI LPL Royal Never Give Up"
tr "summoner_icon_title_3394" = "2018 MSI LPL Rogue Warriors"
tr "summoner_icon_title_3395" = "2018 MSI LPL Suning Gaming"
tr "summoner_icon_title_3396" = "2018 MSI LPL Snake Esports"
tr "summoner_icon_title_3397" = "2018 MSI LPL Team WE"
tr "summoner_icon_title_3398" = "2018 MSI EU LCS Fnatic"
tr "summoner_icon_title_3399" = "2018 MSI EU LCS G2 Esports"
tr "summoner_icon_title_3400" = "Biểu tượng 2018 MSI EU LCS Splyce"
tr "summoner_icon_title_3401" = "Biểu tượng 2018 MSI EU LCS Team Vitality"
tr "summoner_icon_title_3402" = "2018 MSI LJL DetonatioN FocusMe"
tr "summoner_icon_title_3403" = "2018 MSI LJL PENTAGRAM"
tr "summoner_icon_title_3404" = "2018 MSI LJL Unsold Stuff Gaming"
tr "summoner_icon_title_3405" = "Biểu tượng 2018 MSI LJL V3 Esports"
tr "summoner_icon_title_3406" = "Biểu tượng 2018 MSI GPL Kuala Lumpur Hunters"
tr "summoner_icon_title_3407" = "Biểu tượng 2018 MSI GPL Bigetron E-Sports"
tr "summoner_icon_title_3408" = "Biểu tượng 2018 MSI GPL Mineski"
tr "summoner_icon_title_3409" = "2018 MSI GPL Ascension Gaming"
tr "summoner_icon_title_3410" = "Biểu tượng 2018 MSI GPL Sovereign"
tr "summoner_icon_title_3411" = "2018 MSI LCK Afreeca Freecs"
tr "summoner_icon_title_3412" = "Biểu tượng 2018 MSI LCK KSV eSports"
tr "summoner_icon_title_3413" = "2018 MSI LCK kt Rolster"
tr "summoner_icon_title_3414" = "2018 MSI LCK Kingzone DragonX"
tr "summoner_icon_title_3415" = "Biểu tượng 2018 MSI LCK ROX Tigers"
tr "summoner_icon_title_3416" = "Biểu tượng 2018 MSI LCK SK Telecom T1"
tr "summoner_icon_title_3417" = "2018 MSI LLN 6Sense"
tr "summoner_icon_title_3418" = "Biểu tượng 2018 MSI LLN Dash9 Gaming"
tr "summoner_icon_title_3419" = "2018 MSI LLN Gaming Gaming"
tr "summoner_icon_title_3420" = "2018 MSI LLN Infinity eSports"
tr "summoner_icon_title_3421" = "Biểu tượng 2018 MSI LLN Predators eSports"
tr "summoner_icon_title_3422" = "2018 MSI LLN Rainbow7"
tr "summoner_icon_title_3423" = "Biểu tượng 2018 MSI CLS Furious Gaming"
tr "summoner_icon_title_3424" = "Biểu tượng 2018 MSI CLS Hafnet E-Sports"
tr "summoner_icon_title_3425" = "Biểu tượng 2018 MSI CLS Isurus Gaming"
tr "summoner_icon_title_3426" = "2018 MSI CLS Kaos Latin Gamers"
tr "summoner_icon_title_3427" = "Biểu tượng 2018 MSI CLS Legatum"
tr "summoner_icon_title_3428" = "2018 MSI CLS Rebirth eSports"
tr "summoner_icon_title_3429" = "Biểu tượng 2018 MSI LMS Team Afro"
tr "summoner_icon_title_3430" = "Biểu tượng 2018 MSI LMS ahq e-Sports Club"
tr "summoner_icon_title_3431" = "2018 MSI LMS Flash Wolves"
tr "summoner_icon_title_3432" = "2018 MSI LMS G-Rex"
tr "summoner_icon_title_3433" = "Biểu tượng 2018 MSI LMS Hong Kong Attitude"
tr "summoner_icon_title_3434" = "Biểu tượng 2018 MSI LMS J Team"
tr "summoner_icon_title_3435" = "2018 MSI LMS Machi Esports"
tr "summoner_icon_title_3436" = "2018 MSI LMS MAD Team"
tr "summoner_icon_title_3437" = "2018 MSI NA LCS 100 Thieves"
tr "summoner_icon_title_3438" = "Biểu tượng 2018 MSI NA LCS Clutch Gaming"
tr "summoner_icon_title_3439" = "Biểu tượng 2018 MSI NA LCS Echo Fox"
tr "summoner_icon_title_3440" = "2018 MSI NA LCS Team Liquid"
tr "summoner_icon_title_3441" = "Biểu tượng 2018 MSI OPL Chiefs Esports Club"
tr "summoner_icon_title_3442" = "2018 MSI OPL Dire Wolves"
tr "summoner_icon_title_3443" = "2018 MSI TCL Team AURORA"
tr "summoner_icon_title_3444" = "2018 MSI TCL Dark Passage.Dominos"
tr "summoner_icon_title_3445" = "2018 MSI TCL 1907 Fenerbahçe Espor"
tr "summoner_icon_title_3446" = "2018 MSI TCL Royal Bandits Esports"
tr "summoner_icon_title_3447" = "2018 MSI TCL BAUSuperMassive eSports"
tr "summoner_icon_title_3448" = "2018 MSI TCL YouthCREW"
tr "summoner_icon_title_3449" = "2018 MSI VCS EVOS Esports"
tr "summoner_icon_title_3450" = "2018 MSI VCS GIGABYTE Marines"
tr "summoner_icon_title_3451" = "Biểu tượng 2018 MSI VCS Ultimate"
tr "summoner_icon_title_3452" = "Biểu tượng 2018 MSI VCS Young Generation"
tr "summoner_icon_title_3453" = "2018 MSI LCL Gambit Esports"
tr "summoner_icon_title_3454" = "Biểu tượng 2018 MSI LCL ROX"
tr "summoner_icon_title_3455" = "Biểu tượng Varus Chinh Phục"
tr "summoner_icon_title_3456" = "Biểu tượng Vayne Tí Nị"
tr "summoner_icon_title_3457" = "Biểu tượng LeBlanc Tí Nị"
tr "summoner_icon_title_3458" = "Biểu tượng Garen Tí Nị"
tr "summoner_icon_title_3459" = "Biểu tượng Nasus Tí Nị"
tr "summoner_icon_title_3460" = "Biểu tượng Caitlyn Tí Nị"
tr "summoner_icon_title_3461" = "Biểu tượng Xin Zhao Tí Nị"
tr "summoner_icon_title_3462" = "Biểu tượng Gangplank Tí Nị"
tr "summoner_icon_title_3463" = "Biểu tượng Twitch Tí Nị"
tr "summoner_icon_title_3464" = "Biểu tượng Riven Vũ Khí Tối Thượng"
tr "summoner_icon_title_3465" = "Biểu tượng Twisted Fate Vũ Khí Tối Thượng"
tr "summoner_icon_title_3466" = "Biểu tượng Shen Vũ Khí Tối Thượng"
tr "summoner_icon_title_3470" = "Biểu tượng Cúp Bóng Đá 1"
tr "summoner_icon_title_3471" = "Biểu tượng Cúp Bóng Đá 2"
tr "summoner_icon_title_3472" = "Biểu tượng Cúp Bóng Đá 3"
tr "summoner_icon_title_3478" = "Biểu tượng Cầu Vồng"
tr "summoner_icon_title_3479" = "Biểu tượng 2018 MSI CBLoL KaBuM! e-Sports Vô Địch"
tr "summoner_icon_title_3480" = "Biểu tượng Vô Địch MSI 2018 LPL Royal Never Give Up"
tr "summoner_icon_title_3481" = "Biểu tượng 2018 MSI EU LCS Fnatic Vô Địch"
tr "summoner_icon_title_3482" = "Biểu tượng 2018 MSI LJL PENTAGRAM Vô Địch"
tr "summoner_icon_title_3483" = "Biểu tượng 2018 MSI GPL Ascension Gaming Vô Địch"
tr "summoner_icon_title_3484" = "Biểu tượng 2018 MSI LCK Kingzone DragonX Vô Địch"
tr "summoner_icon_title_3485" = "Biểu tượng Đại Chiến Hâm Mộ MSI 2018 LLN Rainbow7"
tr "summoner_icon_title_3486" = "Biểu tượng 2018 MSI CLS Kaos Latin Gamers Vô Địch"
tr "summoner_icon_title_3487" = "Biểu tượng 2018 MSI LMS Flash Wolves Vô Địch"
tr "summoner_icon_title_3488" = "Biểu tượng 2018 MSI NA LCS Team Liquid Vô Địch"
tr "summoner_icon_title_3489" = "Biểu tượng 2018 MSI OPL Dire Wolves Vô Địch"
tr "summoner_icon_title_3490" = "Biểu tượng 2018 MSI TCL BAUSuperMassive eSports Vô Địch"
tr "summoner_icon_title_3491" = "Biểu tượng 2018 MSI VCS EVOS Esports Vô Địch"
tr "summoner_icon_title_3492" = "Biểu tượng 2018 MSI LCL Gambit Esports Vô Địch"
tr "summoner_icon_title_3493" = "Biểu tượng Poro Hải Tặc"
tr "summoner_icon_title_3494" = "Biểu tượng Vladimir Hắc Thủy"
tr "summoner_icon_title_3495" = "Biểu tượng Diana Hắc Thủy"
tr "summoner_icon_title_3496" = "Biểu tượng Huy Hiệu Mãng Xà"
tr "summoner_icon_title_3497" = "Biểu tượng Vương Miện Biển Cả"
tr "summoner_icon_title_3499" = "Biểu tượng Garen Sư Vương"
tr "summoner_icon_title_3500" = "Biểu tượng Darius Lang Vương"
tr "summoner_icon_title_3501" = "Biểu tượng Sư Tử"
tr "summoner_icon_title_3502" = "Biểu tượng Chó Sói"
tr "summoner_icon_title_3503" = "Biểu tượng Quyết Đấu 2018"
tr "summoner_icon_title_3504" = "Biểu tượng Triều Đại Vĩnh Hằng"
tr "summoner_icon_title_3505" = "Biểu tượng Chiến Tranh Vĩnh Cửu"
tr "summoner_icon_title_3506" = "Biểu tượng Sư Tử Con"
tr "summoner_icon_title_3507" = "Biểu tượng Chó Sói Con"
tr "summoner_icon_title_3508" = "2018 CBLOL Flamengo"
tr "summoner_icon_title_3509" = "2018 CBLOL Kabum Esports"
tr "summoner_icon_title_3510" = "2018 CBLOL Ilha da Macacada"
tr "summoner_icon_title_3511" = "2018 CLS Legatum"
tr "summoner_icon_title_3512" = "2018 CLS Evilvice Esports"
tr "summoner_icon_title_3513" = "2018 LLN Pixel Esports Club"
tr "summoner_icon_title_3514" = "2018 OPL Mammoth"
tr "summoner_icon_title_3515" = "2018 LJL Crest Gaming Act"
tr "summoner_icon_title_3516" = "2018 LJL Burning Core"
tr "summoner_icon_title_3517" = "2018 LCK Gen.G Gaming"
tr "summoner_icon_title_3518" = "2018 LCK Hwanwha Life Esports"
tr "summoner_icon_title_3519" = "2018 LCK Griffin"
tr "summoner_icon_title_3520" = "2018 LPL Invictus Gaming"
tr "summoner_icon_title_3521" = "Biểu tượng Poro Tân Thủ"
tr "summoner_icon_title_3522" = "Biểu tượng Lee Sin Kiến Tạo"
tr "summoner_icon_title_3523" = "Biểu tượng Rammus Hậu Vệ"
tr "summoner_icon_title_3524" = "Biểu tượng Cho'Gath Hắc Tinh"
tr "summoner_icon_title_3525" = "Biểu tượng Sự Kiện Cho'Gath Hắc Tinh"
tr "summoner_icon_title_3526" = "2018 TCL Bahçeşehir SuperMassive"
tr "summoner_icon_title_3527" = "2018 VCS Cube Adonis"
tr "summoner_icon_title_3528" = "2018 VCS Phong Vu Buffalo"
tr "summoner_icon_title_3529" = "2018 VCS Vikings"
tr "summoner_icon_title_3530" = "Biểu tượng Thử Thách Cao Thủ Mùa 2"
tr "summoner_icon_title_3531" = "Biểu tượng Vương Miện Cho Sói"
tr "summoner_icon_title_3532" = "Biểu tượng Vương Miện Chó Sói"
tr "summoner_icon_title_3533" = "Biểu tượng Sư Tử Thần Thánh"
tr "summoner_icon_title_3534" = "Biểu tượng Chó Sói Quên Lãng"
tr "summoner_icon_title_3535" = "Biểu tượng Cờ Hiệu Sư Tử"
tr "summoner_icon_title_3536" = "Biểu tượng Cờ Hiệu Chó Sói"
tr "summoner_icon_title_3537" = "Biểu tượng Hiệp Định Sư Tử"
tr "summoner_icon_title_3538" = "Biểu tượng Hiệp Ước Chó Chó Sói"
tr "summoner_icon_title_3539" = "Biểu tượng Đại Kiếm Sư Vương"
tr "summoner_icon_title_3540" = "Biểu tượng Đại Phủ Lang Vương"
tr "summoner_icon_title_3541" = "Biểu tượng Darkin"
tr "summoner_icon_title_3542" = "Biểu tượng Chân Dung Miss Fortune"
tr "summoner_icon_title_3543" = "Biểu tượng Chân Dung Lux"
tr "summoner_icon_title_3544" = "Biểu tượng Chân Dung Master Yi"
tr "summoner_icon_title_3545" = "Biểu tượng Chân Dung Ahri"
tr "summoner_icon_title_3546" = "Biểu tượng Chân Dung Darius"
tr "summoner_icon_title_3547" = "Biểu tượng 2018 LJL Burning Core"
tr "summoner_icon_title_3548" = "Biểu tượng 2018 KVĐC"
tr "summoner_icon_title_3549" = "Biểu tượng 2018 TCL Bursaspor Esports"
tr "summoner_icon_title_3550" = "Biểu tượng Poro Tân Thủ"
tr "summoner_icon_title_3551" = "Biểu tượng Núi Targon"
tr "summoner_icon_title_3552" = "Biểu tượng Bản Đồ Runeterra"
tr "summoner_icon_title_3553" = "Biểu tượng Cổ Ngữ Thế Giới"
tr "summoner_icon_title_3554" = "Biểu tượng Quần Đảo Bóng Đêm"
tr "summoner_icon_title_3555" = "Biểu tượng Shurima"
tr "summoner_icon_title_3556" = "Biểu tượng Freljord"
tr "summoner_icon_title_3557" = "Biểu tượng SSG Gnar"
tr "summoner_icon_title_3558" = "Biểu tượng SSG Jarvan IV"
tr "summoner_icon_title_3559" = "Biểu tượng SSG Taliyah"
tr "summoner_icon_title_3560" = "Biểu tượng SSG Xayah"
tr "summoner_icon_title_3561" = "Biểu tượng SSG Rakan"
tr "summoner_icon_title_3562" = "Biểu tượng SSG Ezreal"
tr "summoner_icon_title_3563" = "Biểu tượng Willyrex Squad 2018"
tr "summoner_icon_title_3564" = "Biểu tượng Faragan Squad 2018"
tr "summoner_icon_title_3565" = "Biểu tượng Callux Squad 2018"
tr "summoner_icon_title_3566" = "Biểu tượng Mini Ladd Squad 2018"
tr "summoner_icon_title_3567" = "Biểu tượng Mates Squad 2018"
tr "summoner_icon_title_3568" = "Biểu tượng Arazhul Squad 2018"
tr "summoner_icon_title_3569" = "Biểu tượng Der Heider Squad 2018"
tr "summoner_icon_title_3582" = "Biểu tượng Gangplank Tiệc Bể Bơi"
tr "summoner_icon_title_3583" = "Biểu tượng Caitlyn Tiệc Bể Bơi"
tr "summoner_icon_title_3584" = "Biểu tượng Zoe Tiệc Bể Bơi"
tr "summoner_icon_title_3585" = "Biểu tượng Đồ Uống Cực Đã"
tr "summoner_icon_title_3586" = "Biểu tượng Pengu (Hồng Ngọc)"
tr "summoner_icon_title_3587" = "Biểu tượng Pengu Ốc Quế"
tr "summoner_icon_title_3588" = "Biểu tượng Xin Zhao Hộ Vệ Vũ Trụ"
tr "summoner_icon_title_3589" = "Biểu tượng Ashe Nữ Hoàng Vũ Trụ"
tr "summoner_icon_title_3590" = "Biểu tượng Lulu Pháp Sư Vũ Trụ"
tr "summoner_icon_title_3591" = "Biểu tượng Aurelion Con"
tr "summoner_icon_title_3592" = "Biểu tượng Poro Mafia"
tr "summoner_icon_title_3593" = "Biểu tượng Aurelion Sol Máy Móc"
tr "summoner_icon_title_3595" = "Biểu tượng Lucian Cao Bồi"
tr "summoner_icon_title_3596" = "Biểu tượng Urgot Cao Bồi"
tr "summoner_icon_title_3597" = "Biểu tượng Thresh Cao Bồi"
tr "summoner_icon_title_3598" = "Biểu tượng Cao Bồi Quỷ"
tr "summoner_icon_title_3599" = "Biểu tượng Irelia Thánh Kiếm"
tr "summoner_icon_title_3600" = "Biểu tượng Talon Huyền Kiếm"
tr "summoner_icon_title_3601" = "Biểu tượng Yasuo Phi Đội Không Gian"
tr "summoner_icon_title_3602" = "Biểu tượng Ziggs Phi Đội Không Gian"
tr "summoner_icon_title_3603" = "Biểu tượng Malphite Phi Đội Không Gian"
tr "summoner_icon_title_3604" = "Biểu tượng Sona Phi Đội Không Gian"
tr "summoner_icon_title_3605" = "Biểu tượng Jinx Phi Đội Không Gian"
tr "summoner_icon_title_3606" = "Biểu tượng Kayn Phi Đội Không Gian"
tr "summoner_icon_title_3607" = "Biểu tượng Rhaast Thoát Trói Buộc"
tr "summoner_icon_title_3608" = "Biểu tượng Kayn Thăng Hoa"
tr "summoner_icon_title_3609" = "Biểu tượng Phi Đội Không Gian - Tân Binh"
tr "summoner_icon_title_3610" = "Biểu tượng Ora"
tr "summoner_icon_title_3611" = "Biểu tượng Bọ Sinh Lực"
tr "summoner_icon_title_3612" = "Biểu tượng Bọ NănG Lượng"
tr "summoner_icon_title_3613" = "Biểu tượng Thằn Lằn Không Gian"
tr "summoner_icon_title_3614" = "Biểu tượng Thiên Đỉnh Không Gian"
tr "summoner_icon_title_3615" = "Biểu tượng Phi Đội Không Gian - Kỳ Cựu"
tr "summoner_icon_title_3616" = "Huy Hiệu Phi Đội Tuyển Mộ"
tr "summoner_icon_title_3617" = "Huy Hiệu Phi Đội Tân Binh"
tr "summoner_icon_title_3619" = "Biểu tượng Kha'Zix Quán Quân"
tr "summoner_icon_title_3620" = "Biểu tượng Ashe Quán Quân Chibi"
tr "summoner_icon_title_3621" = "Biểu tượng Lính Quán Quân"
tr "summoner_icon_title_3622" = "Biểu tượng Lính Quán Quân Thế Giới"
tr "summoner_icon_title_3623" = "Biểu tượng Đang Làm Nhiệm Vụ"
tr "summoner_icon_title_3624" = "Biểu tượng Lưỡi Kiếm Quán Quân"
tr "summoner_icon_title_3625" = "Biểu tượng Lồng Đèn Quán Quân"
tr "summoner_icon_title_3626" = "Biểu tượng Giáp Tay Quán Quân"
tr "summoner_icon_title_3627" = "Biểu tượng Mũi Giáo Quán Quân"
tr "summoner_icon_title_3628" = "Biểu tượng Thanh Đao Quán Quân"
tr "summoner_icon_title_3629" = "Biểu tượng Vé VIP CKTG"
tr "summoner_icon_title_3630" = "Biểu tượng Vé CKTG"
tr "summoner_icon_title_3631" = "Biểu tượng Vé CKTG Hoàng Kim"
tr "summoner_icon_title_3632" = "Biểu tượng CKTG 2018"
tr "summoner_icon_title_3633" = "Biểu tượng CKTG 2018 Sử Thi"
tr "summoner_icon_title_3634" = "Biểu tượng CKTG 2018 Thần Thoại"
tr "summoner_icon_title_3635" = "Đa Sắc Kha'Zix Quán Quân Flamengo"
tr "summoner_icon_title_3636" = "Đa Sắc Kha'Zix Quán Quân KaBuM! e-Sports"
tr "summoner_icon_title_3637" = "Đa Sắc Kha'Zix Quán Quân Kaos Latin Gamers"
tr "summoner_icon_title_3638" = "Đa Sắc Kha'Zix Quán Quân Rebirth eSports"
tr "summoner_icon_title_3639" = "Đa Sắc Kha'Zix Quán Quân Fnatic"
tr "summoner_icon_title_3640" = "Đa Sắc Kha'Zix Quán Quân G2 Esports"
tr "summoner_icon_title_3641" = "Đa Sắc Kha'Zix Quán Quân Misfits"
tr "summoner_icon_title_3642" = "Đa Sắc Kha'Zix Quán Quân Schalke04"
tr "summoner_icon_title_3643" = "Đa Sắc Kha'Zix Quán Quân Splyce"
tr "summoner_icon_title_3644" = "Đa Sắc Kha'Zix Quán Quân Team Vitality"
tr "summoner_icon_title_3645" = "Đa Sắc Kha'Zix Quán Quân Ascension Gaming"
tr "summoner_icon_title_3646" = "Đa Sắc Kha'Zix Quán Quân Afreeca Freecs"
tr "summoner_icon_title_3647" = "Đa Sắc Kha'Zix Quán Quân Gen.G Gaming"
tr "summoner_icon_title_3648" = "Đa Sắc Kha'Zix Quán Quân Griffin"
tr "summoner_icon_title_3649" = "Đa Sắc Kha'Zix Quán Quân Kingzone DragonX"
tr "summoner_icon_title_3650" = "Đa Sắc Kha'Zix Quán Quân KT Rolster"
tr "summoner_icon_title_3651" = "Đa Sắc Kha'Zix Quán Quân SK Telecom T1"
tr "summoner_icon_title_3652" = "Đa Sắc Kha'Zix Quán Quân Gambit Esports"
tr "summoner_icon_title_3653" = "Đa Sắc Kha'Zix Quán Quân DetonatioN FocusMe"
tr "summoner_icon_title_3654" = "Đa Sắc Kha'Zix Quán Quân Pentagram"
tr "summoner_icon_title_3655" = "Đa Sắc Kha'Zix Quán Quân Unsold Stuff Gaming"
tr "summoner_icon_title_3656" = "Đa Sắc Kha'Zix Quán Quân Dash9 Gaming"
tr "summoner_icon_title_3657" = "Đa Sắc Kha'Zix Quán Quân Infinity eSports CR"
tr "summoner_icon_title_3658" = "Đa Sắc Kha'Zix Quán Quân Flash Wolves"
tr "summoner_icon_title_3659" = "Đa Sắc Kha'Zix Quán Quân G-Rex"
tr "summoner_icon_title_3660" = "Đa Sắc Kha'Zix Quán Quân Hong Kong Attitude"
tr "summoner_icon_title_3661" = "Đa Sắc Kha'Zix Quán Quân J Team"
tr "summoner_icon_title_3662" = "Đa Sắc Kha'Zix Quán Quân Machi Esports"
tr "summoner_icon_title_3663" = "Đa Sắc Kha'Zix Quán Quân MAD Team"
tr "summoner_icon_title_3664" = "Đa Sắc Kha'Zix Quán Quân Edward Gaming"
tr "summoner_icon_title_3665" = "Đa Sắc Kha'Zix Quán Quân Invictus Gaming"
tr "summoner_icon_title_3666" = "Đa Sắc Kha'Zix Quán Quân JD Gaming"
tr "summoner_icon_title_3667" = "Đa Sắc Kha'Zix Quán Quân Rogue Warriors"
tr "summoner_icon_title_3668" = "Đa Sắc Kha'Zix Quán Quân Royal Never Give Up"
tr "summoner_icon_title_3669" = "Đa Sắc Kha'Zix Quán Quân 100 Thieves"
tr "summoner_icon_title_3670" = "Đa Sắc Kha'Zix Quán Quân Cloud9"
tr "summoner_icon_title_3671" = "Đa Sắc Kha'Zix Quán Quân Clutch Gaming"
tr "summoner_icon_title_3672" = "Đa Sắc Kha'Zix Quán Quân Echo Fox"
tr "summoner_icon_title_3673" = "Đa Sắc Kha'Zix Quán Quân Team Liquid"
tr "summoner_icon_title_3674" = "Đa Sắc Kha'Zix Quán Quân TSM"
tr "summoner_icon_title_3675" = "Đa Sắc Kha'Zix Quán Quân Dire Wolves"
tr "summoner_icon_title_3676" = "Biểu tượng Đa Sắc Kha'Zix Quán Quân Bahçeşehir SuperMassive"
tr "summoner_icon_title_3677" = "Đa Sắc Kha'Zix Quán Quân Royal Bandits"
tr "summoner_icon_title_3678" = "Đa Sắc Kha'Zix Quán Quân Cube Adonis"
tr "summoner_icon_title_3679" = "Đa Sắc Kha'Zix Quán Quân EVOS Esports"
tr "summoner_icon_title_3680" = "Đa Sắc Kha'Zix Quán Quân Friends Forever"
tr "summoner_icon_title_3681" = "Đa Sắc Kha'Zix Quán Quân Phong Vu Buffalo"
tr "summoner_icon_title_3682" = "Biểu tượng CKTG 2018 Flamengo"
tr "summoner_icon_title_3683" = "Biểu tượng CKTG 2018 KaBuM! e-Sports"
tr "summoner_icon_title_3684" = "Biểu tượng CKTG 2018 Kaos Latin Gamers"
tr "summoner_icon_title_3685" = "Biểu tượng CKTG 2018 Rebirth eSports"
tr "summoner_icon_title_3686" = "Biểu tượng CKTG 2018 Fnatic"
tr "summoner_icon_title_3687" = "Biểu tượng CKTG 2018 G2 Esports"
tr "summoner_icon_title_3688" = "Biểu tượng CKTG 2018 Misfits"
tr "summoner_icon_title_3689" = "Biểu tượng CKTG 2018 Schalke04"
tr "summoner_icon_title_3690" = "Biểu tượng CKTG 2018 Splyce"
tr "summoner_icon_title_3691" = "Biểu tượng CKTG 2018 Team Vitality"
tr "summoner_icon_title_3692" = "Biểu tượng CKTG 2018 Ascension Gaming"
tr "summoner_icon_title_3693" = "Biểu tượng CKTG 2018 Afreeca Freecs"
tr "summoner_icon_title_3694" = "Biểu tượng CKTG 2018 Gen.G Gaming"
tr "summoner_icon_title_3695" = "Biểu tượng CKTG 2018 Griffin"
tr "summoner_icon_title_3696" = "Biểu tượng CKTG 2018 Kingzone DragonX"
tr "summoner_icon_title_3697" = "Biểu tượng CKTG 2018 KT Rolster"
tr "summoner_icon_title_3698" = "Biểu tượng CKTG 2018 SK Telecom T1"
tr "summoner_icon_title_3699" = "Biểu tượng CKTG 2018 Gambit Esports"
tr "summoner_icon_title_3700" = "Biểu tượng CKTG 2018 DetonatioN FocusMe"
tr "summoner_icon_title_3701" = "Biểu tượng CKTG 2018 Pentagram"
tr "summoner_icon_title_3702" = "Biểu tượng CKTG 2018 Unsold Stuff Gaming"
tr "summoner_icon_title_3703" = "Biểu tượng CKTG 2018 Dash9 Gaming"
tr "summoner_icon_title_3704" = "Biểu tượng CKTG 2018 Infinity eSports CR"
tr "summoner_icon_title_3705" = "Biểu tượng CKTG 2018 Flash Wolves"
tr "summoner_icon_title_3706" = "Biểu tượng CKTG 2018 G-Rex"
tr "summoner_icon_title_3707" = "Biểu tượng CKTG 2018 Hong Kong Attitude"
tr "summoner_icon_title_3708" = "Biểu tượng CKTG 2018 J Team"
tr "summoner_icon_title_3709" = "Biểu tượng CKTG 2018 Machi Esports"
tr "summoner_icon_title_3710" = "Biểu tượng CKTG 2018 MAD Team"
tr "summoner_icon_title_3711" = "Biểu tượng CKTG 2018 Edward Gaming"
tr "summoner_icon_title_3712" = "Biểu tượng CKTG 2018 Invictus Gaming"
tr "summoner_icon_title_3713" = "Biểu tượng CKTG 2018 JD Gaming"
tr "summoner_icon_title_3714" = "Biểu tượng CKTG 2018 Rogue Warriors"
tr "summoner_icon_title_3715" = "Biểu tượng CKTG 2018 Royal Never Give Up"
tr "summoner_icon_title_3716" = "Biểu tượng CKTG 2018 100 Thieves"
tr "summoner_icon_title_3717" = "Biểu tượng CKTG 2018 Cloud9"
tr "summoner_icon_title_3718" = "Biểu tượng CKTG 2018 Clutch Gaming"
tr "summoner_icon_title_3719" = "Biểu tượng CKTG 2018 Echo Fox"
tr "summoner_icon_title_3720" = "Biểu tượng CKTG 2018 Team Liquid"
tr "summoner_icon_title_3721" = "Biểu tượng CKTG 2018 TSM"
tr "summoner_icon_title_3722" = "Biểu tượng CKTG 2018 Dire Wolves"
tr "summoner_icon_title_3723" = "Biểu tượng CKTG 2018 BAHÇEŞEHİR SUPERMASSİVE"
tr "summoner_icon_title_3724" = "Biểu tượng CKTG 2018 Royal Bandits"
tr "summoner_icon_title_3725" = "Biểu tượng CKTG 2018 Cube Adonis"
tr "summoner_icon_title_3726" = "Biểu tượng CKTG 2018 EVOS Esports"
tr "summoner_icon_title_3727" = "Biểu tượng CKTG 2018 Friends Forever"
tr "summoner_icon_title_3728" = "Biểu tượng CKTG 2018 Phong Vu Buffalo"
tr "summoner_icon_title_3729" = "Biểu tượng CKTG 2018 Flamengo (Vàng)"
tr "summoner_icon_title_3730" = "Biểu tượng CKTG 2018 KaBuM! e-Sports (Vàng)"
tr "summoner_icon_title_3731" = "Biểu tượng CKTG 2018 Kaos Latin Gamers (Vàng)"
tr "summoner_icon_title_3732" = "Biểu tượng CKTG 2018 Rebirth eSports (Vàng)"
tr "summoner_icon_title_3733" = "Biểu tượng CKTG 2018 Fnatic (Vàng)"
tr "summoner_icon_title_3734" = "Biểu tượng CKTG 2018 G2 Esports (Vàng)"
tr "summoner_icon_title_3735" = "Biểu tượng CKTG 2018 Misfits (Vàng)"
tr "summoner_icon_title_3736" = "Biểu tượng CKTG 2018 Schalke04 (Vàng)"
tr "summoner_icon_title_3737" = "Biểu tượng CKTG 2018 Splyce (Vàng)"
tr "summoner_icon_title_3738" = "Biểu tượng CKTG 2018 Team Vitality (Vàng)"
tr "summoner_icon_title_3739" = "Biểu tượng CKTG 2018 Ascension Gaming (Vàng)"
tr "summoner_icon_title_3740" = "Biểu tượng CKTG 2018 Afreeca Freecs (Vàng)"
tr "summoner_icon_title_3741" = "Biểu tượng CKTG 2018 Gen.G Gaming (Vàng)"
tr "summoner_icon_title_3742" = "Biểu tượng CKTG 2018 Griffin (Vàng)"
tr "summoner_icon_title_3743" = "Biểu tượng CKTG 2018 Kingzone DragonX (Vàng)"
tr "summoner_icon_title_3744" = "Biểu tượng CKTG 2018 KT Rolster (Vàng)"
tr "summoner_icon_title_3745" = "Biểu tượng CKTG 2018 SK Telecom T1 (Vàng)"
tr "summoner_icon_title_3746" = "Biểu tượng CKTG 2018 Gambit Esports (Vàng)"
tr "summoner_icon_title_3747" = "Biểu tượng CKTG 2018 DetonatioN FocusMe (Vàng)"
tr "summoner_icon_title_3748" = "Biểu tượng CKTG 2018 Pentagram (Vàng)"
tr "summoner_icon_title_3749" = "Biểu tượng CKTG 2018 Unsold Stuff Gaming (Vàng)"
tr "summoner_icon_title_3750" = "Biểu tượng CKTG 2018 Dash9 Gaming (Vàng)"
tr "summoner_icon_title_3751" = "Biểu tượng CKTG 2018 Infinity eSports CR (Vàng)"
tr "summoner_icon_title_3752" = "Biểu tượng CKTG 2018 Flash Wolves (Vàng)"
tr "summoner_icon_title_3753" = "Biểu tượng CKTG 2018 G-Rex (Vàng)"
tr "summoner_icon_title_3754" = "Biểu tượng CKTG 2018 Hong Kong Attitude (Vàng)"
tr "summoner_icon_title_3755" = "Biểu tượng CKTG 2018 J Team (Vàng)"
tr "summoner_icon_title_3756" = "Biểu tượng CKTG 2018 Machi Esports (Vàng)"
tr "summoner_icon_title_3757" = "Biểu tượng CKTG 2018 MAD Team (Vàng)"
tr "summoner_icon_title_3758" = "Biểu tượng CKTG 2018 Edward Gaming (Vàng)"
tr "summoner_icon_title_3759" = "Biểu tượng CKTG 2018 Invictus Gaming (Vàng)"
tr "summoner_icon_title_3760" = "Biểu tượng CKTG 2018 JD Gaming (Vàng)"
tr "summoner_icon_title_3761" = "Biểu tượng CKTG 2018 Rogue Warriors (Vàng)"
tr "summoner_icon_title_3762" = "Biểu tượng CKTG 2018 Royal Never Give Up (Vàng)"
tr "summoner_icon_title_3763" = "Biểu tượng CKTG 2018 100 Thieves (Vàng)"
tr "summoner_icon_title_3764" = "Biểu tượng CKTG 2018 Cloud9 (Vàng)"
tr "summoner_icon_title_3765" = "Biểu tượng CKTG 2018 Clutch Gaming (Vàng)"
tr "summoner_icon_title_3766" = "Biểu tượng CKTG 2018 Echo Fox (Vàng)"
tr "summoner_icon_title_3767" = "Biểu tượng CKTG 2018 Team Liquid (Vàng)"
tr "summoner_icon_title_3768" = "Biểu tượng CKTG 2018 TSM (Vàng)"
tr "summoner_icon_title_3769" = "Biểu tượng CKTG 2018 Dire Wolves (Vàng)"
tr "summoner_icon_title_3770" = "Biểu tượng CKTG 2018 BAHÇEŞEHİR SUPERMASSİVE (Vàng)"
tr "summoner_icon_title_3771" = "Biểu tượng CKTG 2018 Royal Bandits (Vàng)"
tr "summoner_icon_title_3772" = "Biểu tượng CKTG 2018 Cube Adonis (Vàng)"
tr "summoner_icon_title_3773" = "Biểu tượng CKTG 2018 EVOS Esports (Vàng)"
tr "summoner_icon_title_3774" = "Biểu tượng CKTG 2018 Friends Forever (Vàng)"
tr "summoner_icon_title_3775" = "Biểu tượng CKTG 2018 Phong Vu Buffalo (Vàng)"
tr "summoner_icon_title_3776" = "Biểu tượng Poro Dự Đoán 2018"
tr "summoner_icon_title_3777" = "Biểu tượng Thánh Dự 2018"
tr "summoner_icon_title_3778" = "Biểu tượng Jakarta 2018"
tr "summoner_icon_title_3779" = "Biểu tượng Kha'Zix Quán Quân Hoàng Kim"
tr "summoner_icon_title_3780" = "Biểu tượng Lưỡi Kiếm Quán Quân Vàng"
tr "summoner_icon_title_3781" = "Biểu tượng Lồng Đèn Quán Quân Hoàng Kim"
tr "summoner_icon_title_3782" = "Biểu tượng Giáp Tay Quán Quân Hoàng Kim"
tr "summoner_icon_title_3783" = "Biểu tượng Mũi Giáo Quán Quân Hoàng Kim"
tr "summoner_icon_title_3784" = "Biểu tượng Lưỡi Dao Quán Quân Hoàng Kim"
tr "summoner_icon_title_3785" = "Biểu tượng Amumu Hỏa Ngục"
tr "summoner_icon_title_3786" = "Biểu tượng Heimerdinger Luyện Rồng"
tr "summoner_icon_title_3787" = "Biểu tượng Rồng Pythagoras"
tr "summoner_icon_title_3788" = "Biểu tượng Rồng Bitey"
tr "summoner_icon_title_3789" = "Biểu tượng Rồng Trụ Nhỏ"
tr "summoner_icon_title_3790" = "Biểu tượng Mèo Phù Thủy"
tr "summoner_icon_title_3791" = "Biểu tượng Mèo Bí Ngô"
tr "summoner_icon_title_3792" = "Biểu tượng Janna Cục Kẹo"
tr "summoner_icon_title_3793" = "Biểu tượng Ekko Cục Kẹo"
tr "summoner_icon_title_3794" = "Biểu tượng Kled Cục Kẹo"
tr "summoner_icon_title_3795" = "Biểu tượng K/DA Ahri"
tr "summoner_icon_title_3796" = "Biểu tượng K/DA Evelynn"
tr "summoner_icon_title_3797" = "Biểu tượng K/DA Kai'Sa"
tr "summoner_icon_title_3798" = "Biểu tượng K/DA Akali"
tr "summoner_icon_title_3799" = "Biểu tượng K/DA"
tr "summoner_icon_title_3800" = "Biểu tượng K/DA Hoàng Kim"
tr "summoner_icon_title_3801" = "Biểu tượng Janna Cục Kẹo Hoàng Kim"
tr "summoner_icon_title_3802" = "Biểu tượng Ekko Cục Kẹo Hoàng Kim"
tr "summoner_icon_title_3803" = "Biểu tượng Kled Cục Kẹo Hoàng Kim"
tr "summoner_icon_title_3804" = "Biểu tượng Poro Mũ Baron"
tr "summoner_icon_title_3806" = "Mùa 2018 - Biểu tượng Đồng Đơn/Đôi"
tr "summoner_icon_title_3807" = "Mùa 2018 - Biểu tượng Bạc Đơn/Đôi"
tr "summoner_icon_title_3808" = "Mùa 2018 - Biểu tượng Vàng Đơn/Đôi"
tr "summoner_icon_title_3809" = "Mùa 2018 - Biểu tượng Bạch Kim Đơn/Đôi"
tr "summoner_icon_title_3810" = "Mùa 2018 - Biểu tượng Kim Cương Đơn/Đôi"
tr "summoner_icon_title_3811" = "Mùa 2018 - Biểu tượng Cao Thủ Đơn/Đôi"
tr "summoner_icon_title_3812" = "Mùa 2018 - Biểu tượng Thách Đấu Đơn/Đôi"
tr "summoner_icon_title_3813" = "Mùa 2018 - Biểu tượng Đồng Linh Hoạt 5v5"
tr "summoner_icon_title_3814" = "Mùa 2018 - Biểu tượng Bạc Linh Hoạt 5v5"
tr "summoner_icon_title_3815" = "Mùa 2018 - Biểu tượng Vàng Linh Hoạt 5v5"
tr "summoner_icon_title_3816" = "Mùa 2018 - Biểu tượng Bạch Kim Linh Hoạt 5v5"
tr "summoner_icon_title_3817" = "Mùa 2018 - Biểu tượng Kim Cương Linh Hoạt 5v5"
tr "summoner_icon_title_3818" = "Mùa 2018 - Biểu tượng Cao Thủ Linh Hoạt 5v5"
tr "summoner_icon_title_3819" = "Mùa 2018 - Biểu tượng Thách Đấu Linh Hoạt 5v5"
tr "summoner_icon_title_3820" = "Mùa 2018 - Biểu tượng Đồng Linh Hoạt 3v3"
tr "summoner_icon_title_3821" = "Mùa 2018 - Biểu tượng Bạc Linh Hoạt 3v3"
tr "summoner_icon_title_3822" = "Mùa 2018 - Biểu tượng Vàng Linh Hoạt 3v3"
tr "summoner_icon_title_3823" = "Mùa 2018 - Biểu tượng Bạch Kim Linh Hoạt 3v3"
tr "summoner_icon_title_3824" = "Mùa 2018 - Biểu tượng Kim Cương Linh Hoạt 3v3"
tr "summoner_icon_title_3825" = "Mùa 2018 - Biểu tượng Cao Thủ Linh Hoạt 3v3"
tr "summoner_icon_title_3826" = "Mùa 2018 - Biểu tượng Thách Đấu Linh Hoạt 3v3"
tr "summoner_icon_title_3836" = "Biểu tượng Soraka Vệ Binh Pyjama"
tr "summoner_icon_title_3837" = "Biểu tượng Miss Fortune Vệ Binh Pyjama"
tr "summoner_icon_title_3838" = "Biểu tượng Ezreal Vệ Binh Pyjama"
tr "summoner_icon_title_3839" = "Biểu tượng Lulu Vệ Binh Pyjama"
tr "summoner_icon_title_3840" = "Biểu tượng Lux Vệ Binh Pyjama"
tr "summoner_icon_title_3841" = "Biểu tượng Leona Nhật Thực"
tr "summoner_icon_title_3842" = "Biểu tượng Leona Nguyệt Thực"
tr "summoner_icon_title_3844" = "Biểu tượng Yi Người Tuyết"
tr "summoner_icon_title_3845" = "Biểu tượng Twitch Vua Xứ Tuyết"
tr "summoner_icon_title_3846" = "Biểu tượng Neeko Mùa Đông Kỳ Diệu"
tr "summoner_icon_title_3847" = "Biểu tượng Soraka Mùa Đông Kỳ Diệu"
tr "summoner_icon_title_3848" = "Biểu tượng Mundo Hoàng Tử Đóng Băng"
tr "summoner_icon_title_3849" = "Biểu tượng Hungwy"
tr "summoner_icon_title_3850" = "Biểu tượng Yi Người Tuyết - Hàng Hiệu"
tr "summoner_icon_title_3851" = "Biểu tượng Irelia Băng Kiếm Hoàng Kim"
tr "summoner_icon_title_3852" = "Biểu tượng Graves Ngày Tuyết Rơi Hoàng Kim"
tr "summoner_icon_title_3853" = "Biểu tượng Malzahar Ngày Tuyết Rơi Hoàng Kim"
tr "summoner_icon_title_3854" = "Biểu tượng Sivir Bão Tuyết Hoàng Kim"
tr "summoner_icon_title_3855" = "Biểu tượng Bard Ngày Tuyết Rơi Hoàng Kim"
tr "summoner_icon_title_3856" = "Biểu Tượng Khởi Đầu Hiếm"
tr "summoner_icon_title_3857" = "Biểu Tượng Tuyết Rơi Sử Thi"
tr "summoner_icon_title_3858" = "Biểu tượng Bông Tuyết"
tr "summoner_icon_title_3859" = "Biểu tượng Tuần Lộc Băng"
tr "summoner_icon_title_3860" = "Biểu tượng Porianna Vinh Quang"
tr "summoner_icon_title_3861" = "Biểu tượng Vladimir Tí Nị"
tr "summoner_icon_title_3862" = "Biểu tượng Evelynn Tí Nị"
tr "summoner_icon_title_3863" = "Biểu tượng Alistar Tí Nị"
tr "summoner_icon_title_3864" = "Biểu tượng Kayle Tí Nị"
tr "summoner_icon_title_3865" = "Biểu tượng Shen Tí Nị"
tr "summoner_icon_title_3866" = "Biểu tượng Master Yi Tí Nị"
tr "summoner_icon_title_3867" = "Biểu tượng Sona Tí Nị"
tr "summoner_icon_title_3868" = "Biểu tượng Ashe Tí Nị"
tr "summoner_icon_title_3869" = "Biểu tượng Cúp Hextech 4 Đội"
tr "summoner_icon_title_3870" = "Biểu tượng Cúp Hextech 8 Đội"
tr "summoner_icon_title_3871" = "Biểu tượng Cúp Hextech 16 Đội"
tr "summoner_icon_title_3872" = "Biểu tượng Poro Bốc Lửa"
tr "summoner_icon_title_3873" = "Biểu tượng Về Đích"
tr "summoner_icon_title_3874" = "Biểu tượng Biến Về"
tr "summoner_icon_title_3875" = "Biểu tượng Sejuani Kỷ Hợi"
tr "summoner_icon_title_3876" = "Biểu tượng Vayne Tân Niên"
tr "summoner_icon_title_3877" = "Biểu tượng Tahm Kench Đại Gia"
tr "summoner_icon_title_3878" = "Biểu tượng Sylas Nguyệt Hồn"
tr "summoner_icon_title_3879" = "Biểu tượng Kỷ Hợi"
tr "summoner_icon_title_3880" = "Biểu tượng Heo Vàng Kỷ Hợi"
tr "summoner_icon_title_3881" = "Biểu tượng Xin Zhao Triệu Tử Long Hoàng Kim"
tr "summoner_icon_title_3882" = "Biểu tượng Jarvan IV Lữ Bố Hoàng Kim"
tr "summoner_icon_title_3883" = "Biểu tượng Warwick Mậu Tuất Hoàng Kim"
tr "summoner_icon_title_3884" = "Biểu tượng Vé Nguyên Đán"
tr "summoner_icon_title_3885" = "Biểu tượng Siêu Sao Đại Chiến 2018"
tr "summoner_icon_title_3886" = "Biểu tượng Kỷ Niệm CKTG 2018"
tr "summoner_icon_title_3887" = "Biểu tượng Nơi Chưa Ai Chinh Phục"
tr "summoner_icon_title_3888" = "Biểu tượng Hội Xẻng Vàng Ròng"
tr "summoner_icon_title_3889" = "Biểu tượng Pyke Huyết Nguyệt"
tr "summoner_icon_title_3890" = "Biểu tượng Aatrox Huyết Nguyệt"
tr "summoner_icon_title_3891" = "Biểu Tượng Sivir Huyết Nguyệt"
tr "summoner_icon_title_3892" = "Biểu tượng Huyết Nguyệt Giáng Phàm"
tr "summoner_icon_title_3893" = "Biểu tượng Vi Tay Đấm Tình Ái"
tr "summoner_icon_title_3894" = "Biểu tượng Hoàng Hậu Poro"
tr "summoner_icon_title_3895" = "Biểu tượng Poro Cổ Vũ"
tr "summoner_icon_title_3896" = "Biểu tượng Cuồng Nhiệt Esports"
tr "summoner_icon_title_3897" = "Biểu tượng Ngón Tay Định Mệnh"
tr "summoner_icon_title_3898" = "Biểu tượng Mùa 2019 - Kỳ 1"
tr "summoner_icon_title_3899" = "Biểu tượng Fiora Kiếm Sư Tình Ái"
tr "summoner_icon_title_3900" = "Biểu tượng Vi Tay Đấm Tình Ái"
tr "summoner_icon_title_3901" = "Biểu tượng Hoàng Hậu Poro"
tr "summoner_icon_title_3902" = "Biểu tượng Kỷ Niệm Mùa Giải 2019"
tr "summoner_icon_title_3903" = "Biểu tượng Mùa 2019 Hàng Hiệu"
tr "summoner_icon_title_3904" = "Master's Challenge Mùa 3"
tr "summoner_icon_title_3905" = "LCS 100 Thieves"
tr "summoner_icon_title_3906" = "LCS Cloud9"
tr "summoner_icon_title_3907" = "LCS Counter Logic Gaming"
tr "summoner_icon_title_3908" = "LCS Clutch Gaming"
tr "summoner_icon_title_3909" = "LCS Echo Fox"
tr "summoner_icon_title_3910" = "LCS FlyQuest"
tr "summoner_icon_title_3911" = "LCS Golden Guardians"
tr "summoner_icon_title_3912" = "LCS OpTic Gaming"
tr "summoner_icon_title_3913" = "LCS Team Liquid"
tr "summoner_icon_title_3914" = "LCS TSM"
tr "summoner_icon_title_3915" = "LEC Rogue"
tr "summoner_icon_title_3916" = "LEC Fnatic"
tr "summoner_icon_title_3917" = "LEC G2"
tr "summoner_icon_title_3918" = "LEC Misfits"
tr "summoner_icon_title_3919" = "LEC Excel"
tr "summoner_icon_title_3920" = "LEC SK Gaming"
tr "summoner_icon_title_3921" = "LEC Schalke 04"
tr "summoner_icon_title_3922" = "LEC Splyce"
tr "summoner_icon_title_3923" = "LEC Origen"
tr "summoner_icon_title_3924" = "LEC Vitality"
tr "summoner_icon_title_3925" = "LPL Bilibili Gaming"
tr "summoner_icon_title_3926" = "LPL Edward Gaming"
tr "summoner_icon_title_3927" = "LPL FunPlus Phoenix"
tr "summoner_icon_title_3928" = "LPL Invictus Gaming"
tr "summoner_icon_title_3929" = "LPL JD Gaming"
tr "summoner_icon_title_3930" = "LPL LGD Gaming"
tr "summoner_icon_title_3931" = "LPL Oh My God"
tr "summoner_icon_title_3932" = "LPL Royal Never Give Up"
tr "summoner_icon_title_3933" = "LPL Rogue Warriors"
tr "summoner_icon_title_3934" = "LPL SinoDragon Gaming"
tr "summoner_icon_title_3935" = "LPL Suning"
tr "summoner_icon_title_3936" = "LPL Snake Esports"
tr "summoner_icon_title_3937" = "LPL Topsports Gaming"
tr "summoner_icon_title_3938" = "LPL Victory Five"
tr "summoner_icon_title_3939" = "LPL Vici Gaming"
tr "summoner_icon_title_3940" = "LPL Team WE"
tr "summoner_icon_title_3941" = "TCL 1907 Fenerbahçe Espor"
tr "summoner_icon_title_3942" = "TCL Bahçeşehir SuperMassive"
tr "summoner_icon_title_3943" = "TCL Beşiktaş"
tr "summoner_icon_title_3944" = "TCL Bursaspor Esports"
tr "summoner_icon_title_3945" = "TCL Dark Passage"
tr "summoner_icon_title_3946" = "TCL Doğuş Üni Aurora"
tr "summoner_icon_title_3947" = "TCL GALAKTICOS"
tr "summoner_icon_title_3948" = "TCL Galatasaray Espor"
tr "summoner_icon_title_3949" = "TCL HWA GAMING"
tr "summoner_icon_title_3950" = "TCL Royal Youth"
tr "summoner_icon_title_3951" = "LCK SANDBOX Gaming"
tr "summoner_icon_title_3952" = "LCK kt Rolster"
tr "summoner_icon_title_3953" = "LCK KING-ZONE DragonX"
tr "summoner_icon_title_3954" = "LCK Jin Air Greenwings"
tr "summoner_icon_title_3955" = "LCK Hanwha Life Esports"
tr "summoner_icon_title_3956" = "LCK GRIFFIN"
tr "summoner_icon_title_3957" = "LCK Gen.G"
tr "summoner_icon_title_3958" = "LCK Damwon Gaming"
tr "summoner_icon_title_3959" = "LCK Afreeca Freecs"
tr "summoner_icon_title_3960" = "LCK SK Telecom T1"
tr "summoner_icon_title_3961" = "OPL Dire Wolves"
tr "summoner_icon_title_3962" = "OPL The Chiefs Esports Club"
tr "summoner_icon_title_3963" = "OPL Legacy"
tr "summoner_icon_title_3964" = "OPL Bombers"
tr "summoner_icon_title_3965" = "OPL Avant Gaming"
tr "summoner_icon_title_3966" = "OPL Mammoth"
tr "summoner_icon_title_3967" = "OPL Gravitas"
tr "summoner_icon_title_3968" = "OPL Order"
tr "summoner_icon_title_3969" = "LMS Flash Wolves"
tr "summoner_icon_title_3970" = "LMS CTBC J Team"
tr "summoner_icon_title_3971" = "LMS Hong Kong Attitude"
tr "summoner_icon_title_3972" = "LMS MAD TEAM"
tr "summoner_icon_title_3973" = "LMS G-Rex"
tr "summoner_icon_title_3974" = "LMS ahq e-Sports Club"
tr "summoner_icon_title_3975" = "LMS Alpha Esports"
tr "summoner_icon_title_3976" = "LMS Dragon Gate Team"
tr "summoner_icon_title_3977" = "CBLOL CNB e-Sports Club"
tr "summoner_icon_title_3978" = "CBLOL Flamengo eSports"
tr "summoner_icon_title_3979" = "CBLOL INTZ e-Sports Club"
tr "summoner_icon_title_3980" = "CBLOL KaBuM! e-Sports"
tr "summoner_icon_title_3981" = "CBLOL ProGaming Esports"
tr "summoner_icon_title_3982" = "CBLOL Redemption eSports"
tr "summoner_icon_title_3983" = "CBLOL Uppercut Esports"
tr "summoner_icon_title_3984" = "CBLOL Vivo Keyd"
tr "summoner_icon_title_3985" = "LLA All Knights"
tr "summoner_icon_title_3986" = "LLA Furious Gaming"
tr "summoner_icon_title_3987" = "LLA Infinity Esports"
tr "summoner_icon_title_3988" = "LLA Isurus Gaming"
tr "summoner_icon_title_3989" = "LLA Kaos Latin Gamers"
tr "summoner_icon_title_3990" = "LLA Pixel Esports Club"
tr "summoner_icon_title_3991" = "LLA Rainbow7"
tr "summoner_icon_title_3992" = "LLA XTEN Esports"
tr "summoner_icon_title_3993" = "LJL DetonatioN FocusMe"
tr "summoner_icon_title_3994" = "LJL Unsold Stuff Gaming"
tr "summoner_icon_title_3995" = "LJL V3 Esports"
tr "summoner_icon_title_3996" = "LJL Crest Gaming Act"
tr "summoner_icon_title_3997" = "LJL Burning Core"
tr "summoner_icon_title_3998" = "LJL Axiz"
tr "summoner_icon_title_3999" = "LJL Sengoku Gaming"
tr "summoner_icon_title_4" = "Biểu tượng Ngọn Núi Xanh Xanh"
tr "summoner_icon_title_4000" = "LJL Rascal Jester"
tr "summoner_icon_title_4001" = "LCL Gambit eSports"
tr "summoner_icon_title_4002" = "LCL Team Just"
tr "summoner_icon_title_4003" = "LCL M19"
tr "summoner_icon_title_4004" = "LCL Vaevictis eSports"
tr "summoner_icon_title_4005" = "LCL Dragon Army"
tr "summoner_icon_title_4006" = "LCL Vega Squadron"
tr "summoner_icon_title_4007" = "LCL ROX"
tr "summoner_icon_title_4008" = "LCL Elements Pro Gaming"
tr "summoner_icon_title_4009" = "VCS Sky Gaming Daklak"
tr "summoner_icon_title_4010" = "VCS Cherry Esports"
tr "summoner_icon_title_4011" = "VCS FTV"
tr "summoner_icon_title_4012" = "VCS GAM Esports"
tr "summoner_icon_title_4013" = "VCS EVOS Esports"
tr "summoner_icon_title_4014" = "VCS Friends Forever Gaming"
tr "summoner_icon_title_4015" = "VCS Cerberus Esports"
tr "summoner_icon_title_4016" = "VCS Phong Vu Buffalo"
tr "summoner_icon_title_4017" = "Biểu Tượng Anivia Tiên Hạc Giấy"
tr "summoner_icon_title_4018" = "Biểu Tượng Nunu Hiệp Sĩ Giấy"
tr "summoner_icon_title_4019" = "Biểu Tượng Willump Hiệp Sĩ Giấy"
tr "summoner_icon_title_4020" = "Biểu tượng Mèo Yorick"
tr "summoner_icon_title_4021" = "Biểu tượng Mèo Rengar"
tr "summoner_icon_title_4022" = "Biểu tượng Mèo Hoàng Gia"
tr "summoner_icon_title_4023" = "Biểu tượng Rengar Hoàng Thượng"
tr "summoner_icon_title_4024" = "Biểu tượng Yorick Hội 'Sen' Hồng"
tr "summoner_icon_title_4025" = "Biểu tượng Corki Corgi"
tr "summoner_icon_title_4026" = "Biểu tượng Fizz Spaniel"
tr "summoner_icon_title_4027" = "Biểu tượng Cún Hoàng Gia"
tr "summoner_icon_title_4028" = "Biểu tượng Fizz Chú Chó Tinh Nghịch"
tr "summoner_icon_title_4029" = "Biểu tượng CorGi Siêu Vòng Ba"
tr "summoner_icon_title_4030" = "Biểu tượng Chó Mèo Thân Thiết"
tr "summoner_icon_title_4031" = "Biểu tượng Chó Mèo Đại Chiến Hoàng Kim"
tr "summoner_icon_title_4032" = "Biểu tượng Zed Tử Thần Không Gian"
tr "summoner_icon_title_4033" = "Biểu tượng iG Camille"
tr "summoner_icon_title_4034" = "Biểu tượng iG Fiora"
tr "summoner_icon_title_4035" = "Biểu tượng iG Kai'Sa"
tr "summoner_icon_title_4036" = "Biểu tượng iG LeBlanc"
tr "summoner_icon_title_4037" = "Biểu tượng iG Rakan"
tr "summoner_icon_title_4038" = "Biểu tượng iG Irelia"
tr "summoner_icon_title_4039" = "Biểu tượng Alistar Chinh Phục"
tr "summoner_icon_title_4050" = "Biểu tượng Chị Em Công Lý"
tr "summoner_icon_title_4051" = "Biểu tượng Cực Chất"
tr "summoner_icon_title_4052" = "Biểu tượng Mèo Hoàng Kim"
tr "summoner_icon_title_4053" = "Biểu tượng Cún Hoàng Kim"
tr "summoner_icon_title_4054" = "Biểu tượng Chó Mèo Đại Chiến Bạch Kim"
tr "summoner_icon_title_4055" = "Biểu tượng Nidalee Thách Đấu"
tr "summoner_icon_title_4056" = "Biểu tượng Ahri Thách Đấu"
tr "summoner_icon_title_4057" = "Biểu tượng Mùa 2019 - Kỳ 2"
tr "summoner_icon_title_4058" = "Biểu tượng Chung Kết OPL Mùa Xuân"
tr "summoner_icon_title_4059" = "Biểu tượng Chung Kết LCS Mùa Xuân"
tr "summoner_icon_title_4060" = "Biểu tượng Chung Kết TCL Mùa Đông"
tr "summoner_icon_title_4061" = "Biểu tượng Chung Kết LEC Mùa Xuân"
tr "summoner_icon_title_4062" = "Biểu tượng Chung Kết LJL Mùa Xuân"
tr "summoner_icon_title_4063" = "Biểu tượng Chung Kết LLA Mùa Xuân"
tr "summoner_icon_title_4064" = "Biểu tượng Chung Kết CBLOL Mùa Xuân"
tr "summoner_icon_title_4065" = "Biểu tượng Pyke Tí Nị"
tr "summoner_icon_title_4066" = "Biểu tượng Graves Tí Nị"
tr "summoner_icon_title_4067" = "Biểu tượng Illaoi Tí Nị"
tr "summoner_icon_title_4068" = "Biểu tượng Nautilus Tí Nị"
tr "summoner_icon_title_4069" = "Biểu tượng Tahm Kench Tí Nị"
tr "summoner_icon_title_4070" = "Biểu tượng Akali Tí Nị"
tr "summoner_icon_title_4071" = "Biểu tượng Lee Sin Tí Nị"
tr "summoner_icon_title_4072" = "Biểu tượng Ahri Tí Nị"
tr "summoner_icon_title_4073" = "Biểu tượng Yasuo Tí Nị"
tr "summoner_icon_title_4074" = "Biểu tượng Irelia Tí Nị"
tr "summoner_icon_title_4075" = "Biểu tượng Darius Tí Nị"
tr "summoner_icon_title_4076" = "Biểu tượng Draven Tí Nị"
tr "summoner_icon_title_4077" = "Biểu tượng Riven Tí Nị"
tr "summoner_icon_title_4078" = "Biểu tượng Sion Tí Nị"
tr "summoner_icon_title_4079" = "Biểu tượng Swain Tí Nị"
tr "summoner_icon_title_4080" = "Biểu tượng Bilgewater 2019"
tr "summoner_icon_title_4081" = "Biểu Tượng Poronaut"
tr "summoner_icon_title_4082" = "Biểu Tượng Đầy Sao"
tr "summoner_icon_title_4083" = "Biểu tượng Quán Quân Thế Giới IG - Merch"
tr "summoner_icon_title_4084" = "Biểu tượng Vé Thử Lửa 2019"
tr "summoner_icon_title_4085" = "Biểu tượng Thử Lửa 2019 Hoàng Kim"
tr "summoner_icon_title_4086" = "Biểu tượng Vô Diện"
tr "summoner_icon_title_4087" = "Biểu tượng Chiến Đội"
tr "summoner_icon_title_4088" = "Biểu tượng Liên Hiệp"
tr "summoner_icon_title_4089" = "Biểu tượng Hội Đồng"
tr "summoner_icon_title_4090" = "Biểu tượng Thử Vàng"
tr "summoner_icon_title_4091" = "Biểu tượng Nidalee Thách Đấu Hoàng Kim"
tr "summoner_icon_title_4092" = "Biểu tượng Ahri Thách Đấu Hoàng Kim"
tr "summoner_icon_title_4093" = "Biểu tượng Alistar Chinh Phục Hoàng Kim"
tr "summoner_icon_title_4094" = "Biểu tượng Varus Chinh Phục Hoàng Kim"
tr "summoner_icon_title_4095" = "Biểu tượng Karma Chinh Phục Hoàng Kim"
tr "summoner_icon_title_4096" = "Biểu tượng Quán Quân Thế Giới IG"
tr "summoner_icon_title_4097" = "LST MEGA"
tr "summoner_icon_title_4098" = "Biểu tượng Học Viện Chiến Binh"
tr "summoner_icon_title_4099" = "Biểu tượng Ezreal Học Viện Chiến Binh"
tr "summoner_icon_title_4100" = "Biểu tượng Lux Học Viện Chiến Binh"
tr "summoner_icon_title_4101" = "Biểu tượng Jayce Học Viện Chiến Binh"
tr "summoner_icon_title_4102" = "Biểu tượng Graves Hiệu Phó Chiến Binh"
tr "summoner_icon_title_4103" = "Biểu tượng Yuumi Hiệu Trưởng Chiến Binh"
tr "summoner_icon_title_4104" = "Biểu tượng Katarina Học Viện Chiến Binh"
tr "summoner_icon_title_4105" = "Biểu tượng Jayce Học Viện Chiến Binh Sang Chảnh"
tr "summoner_icon_title_4106" = "Biểu tượng Graves Hiệu Phó Chiến Binh Sang Chảnh"
tr "summoner_icon_title_4107" = "Biểu tượng Yuumi Hiệu Trưởng Chiến Binh Sang Chảnh"
tr "summoner_icon_title_4108" = "Biểu tượng Katarina Học Viện Chiến Binh Sang Chảnh"
tr "summoner_icon_title_4109" = "Biểu tượng 2019 TSM Cấp 1"
tr "summoner_icon_title_4110" = "Biểu tượng 2019 TSM Cấp 2"
tr "summoner_icon_title_4111" = "Biểu tượng 2019 Echo Fox Cấp 1"
tr "summoner_icon_title_4112" = "Biểu tượng 2019 Echo Fox Cấp 2"
tr "summoner_icon_title_4113" = "Biểu tượng 2019 100 Thieves Cấp 1"
tr "summoner_icon_title_4114" = "Biểu tượng 2019 100 Thieves Cấp 2"
tr "summoner_icon_title_4115" = "Biểu tượng 2019 Cloud9 Cấp 1"
tr "summoner_icon_title_4116" = "Biểu tượng 2019 Cloud9 Cấp 2"
tr "summoner_icon_title_4117" = "Biểu tượng 2019 CLG Cấp 1"
tr "summoner_icon_title_4118" = "Biểu tượng 2019 CLG Cấp 2"
tr "summoner_icon_title_4119" = "Biểu tượng 2019 Team Liquid Cấp 1"
tr "summoner_icon_title_4120" = "Biểu tượng 2019 Team Liquid Cấp 2"
tr "summoner_icon_title_4121" = "Biểu tượng 2019 OpTic Gaming Cấp 1"
tr "summoner_icon_title_4122" = "Biểu tượng 2019 OpTic Gaming Cấp 2"
tr "summoner_icon_title_4123" = "Biểu tượng 2019 Golden Guardians Cấp 1"
tr "summoner_icon_title_4124" = "Biểu tượng 2019 Golden Guardians Cấp 2"
tr "summoner_icon_title_4125" = "Biểu tượng 2019 FlyQuest Cấp 1"
tr "summoner_icon_title_4126" = "Biểu tượng 2019 FlyQuest Cấp 2"
tr "summoner_icon_title_4127" = "Biểu tượng 2019 Clutch Gaming Cấp 1"
tr "summoner_icon_title_4128" = "Biểu tượng 2019 Clutch Gaming Cấp 2"
tr "summoner_icon_title_4129" = "Biểu tượng 2019 Excel Esports Cấp 1"
tr "summoner_icon_title_4130" = "Biểu tượng 2019 Excel Esports Cấp 2"
tr "summoner_icon_title_4131" = "Biểu tượng 2019 Fnatic Cấp 1"
tr "summoner_icon_title_4132" = "Biểu tượng 2019 Fnatic Cấp 2"
tr "summoner_icon_title_4133" = "Biểu tượng 2019 G2 Esports Cấp 1"
tr "summoner_icon_title_4134" = "Biểu tượng 2019 G2 Esports Cấp 2"
tr "summoner_icon_title_4135" = "Biểu tượng 2019 Misfits Cấp 1"
tr "summoner_icon_title_4136" = "Biểu tượng 2019 Misfits Cấp 2"
tr "summoner_icon_title_4137" = "Biểu tượng 2019 Origen Cấp 1"
tr "summoner_icon_title_4138" = "Biểu tượng 2019 Origen Cấp 2"
tr "summoner_icon_title_4139" = "Biểu tượng 2019 Rogue Cấp 1"
tr "summoner_icon_title_4140" = "Biểu tượng 2019 Rogue Cấp 2"
tr "summoner_icon_title_4141" = "Biểu tượng 2019 Schalke 04 Cấp 1"
tr "summoner_icon_title_4142" = "Biểu tượng 2019 Schalke 04 Cấp 2"
tr "summoner_icon_title_4143" = "Biểu tượng 2019 SK Gaming Cấp 1"
tr "summoner_icon_title_4144" = "Biểu tượng 2019 SK Gaming Cấp 2"
tr "summoner_icon_title_4145" = "Biểu tượng 2019 Splyce Cấp 1"
tr "summoner_icon_title_4146" = "Biểu tượng 2019 Splyce Cấp 2"
tr "summoner_icon_title_4147" = "Biểu tượng 2019 Vitality Cấp 1"
tr "summoner_icon_title_4148" = "Biểu tượng 2019 Vitality Cấp 2"
tr "summoner_icon_title_4149" = "Biểu tượng Poro Chuyên Nghiệp"
tr "summoner_icon_title_4150" = "Biểu tượng Src-eemo"
tr "summoner_icon_title_4151" = "Biểu tượng Pengu Cổ Vũ"
tr "summoner_icon_title_4152" = "Biểu tượng Hội Cổ Động Viên"
tr "summoner_icon_title_4153" = "LEC G2 Esports"
tr "summoner_icon_title_4154" = "Biểu tượng Tristana Tiểu Quỷ"
tr "summoner_icon_title_4155" = "Biểu tượng Poro Thuyền Rồng"
tr "summoner_icon_title_4156" = "Biểu tượng Poro Bánh Tro Mặn"
tr "summoner_icon_title_4157" = "Biểu tượng Poro Bánh Tro Ngọt"
tr "summoner_icon_title_4158" = "Biểu tượng Vé Đội Tuyển LCS 2019"
tr "summoner_icon_title_4159" = "Biểu tượng Vé Đội Tuyển LEC 2019"
tr "summoner_icon_title_4160" = "Biểu tượng Vé Hâm Mộ 2019"
tr "summoner_icon_title_4161" = "Biểu tượng Jhin Vũ Trụ Hắc Ám"
tr "summoner_icon_title_4162" = "Biểu tượng Shaco Hắc Tinh"
tr "summoner_icon_title_4163" = "Biểu tượng Karma Hắc Tinh"
tr "summoner_icon_title_4164" = "Biểu tượng 2019 Bilibili Gaming Cấp 1"
tr "summoner_icon_title_4165" = "Biểu tượng 2019 Bilibili Gaming Cấp 2"
tr "summoner_icon_title_4166" = "Biểu tượng 2019 Dominus Esports Cấp 1"
tr "summoner_icon_title_4167" = "Biểu tượng 2019 Dominus Esports Cấp 2"
tr "summoner_icon_title_4168" = "Biểu tượng 2019 Edward Gaming Cấp 1"
tr "summoner_icon_title_4169" = "Biểu tượng 2019 Edward Gaming Cấp 2"
tr "summoner_icon_title_4170" = "Biểu tượng 2019 FunPlus Phoenix Cấp 1"
tr "summoner_icon_title_4171" = "Biểu tượng 2019 FunPlus Phoenix Cấp 2"
tr "summoner_icon_title_4172" = "Biểu tượng 2019 Invictus Gaming Cấp 1"
tr "summoner_icon_title_4173" = "Biểu tượng 2019 Invictus Gaming Cấp 2"
tr "summoner_icon_title_4174" = "Biểu tượng 2019 JD Gaming Cấp 1"
tr "summoner_icon_title_4175" = "Biểu tượng 2019 JD Gaming Cấp 2"
tr "summoner_icon_title_4176" = "Biểu tượng 2019 LGD Gaming Cấp 1"
tr "summoner_icon_title_4177" = "Biểu tượng 2019 LGD Gaming Cấp 2"
tr "summoner_icon_title_4178" = "Biểu tượng 2019 LNG Esports Cấp 1"
tr "summoner_icon_title_4179" = "Biểu tượng 2019 LNG Esports Cấp 2"
tr "summoner_icon_title_4180" = "Biểu tượng 2019 Oh My God Cấp 1"
tr "summoner_icon_title_4181" = "Biểu tượng 2019 Oh My God Cấp 2"
tr "summoner_icon_title_4182" = "Biểu tượng 2019 Royal Never Give Up Cấp 1"
tr "summoner_icon_title_4183" = "Biểu tượng 2019 Royal Never Give Up Cấp 2"
tr "summoner_icon_title_4184" = "Biểu tượng 2019 Rogue Warriors Cấp 1"
tr "summoner_icon_title_4185" = "Biểu tượng 2019 Rogue Warriors Cấp 2"
tr "summoner_icon_title_4186" = "Biểu tượng 2019 Suning Cấp 1"
tr "summoner_icon_title_4187" = "Biểu tượng 2019 Suning Cấp 2"
tr "summoner_icon_title_4188" = "Biểu tượng 2019 TOP Esports Cấp 1"
tr "summoner_icon_title_4189" = "Biểu tượng 2019 TOP Esports Cấp 2"
tr "summoner_icon_title_4190" = "Biểu tượng 2019 Victory Five Cấp 1"
tr "summoner_icon_title_4191" = "Biểu tượng 2019 Victory Five Cấp 2"
tr "summoner_icon_title_4192" = "Biểu tượng 2019 Vici Gaming Cấp 1"
tr "summoner_icon_title_4193" = "Biểu tượng 2019 Vici Gaming Cấp 2"
tr "summoner_icon_title_4194" = "Biểu tượng 2019 Team WE Cấp 1"
tr "summoner_icon_title_4195" = "Biểu tượng 2019 Team WE Cấp 2"
tr "summoner_icon_title_4196" = "Masters Challenge Mùa 4"
tr "summoner_icon_title_4197" = "Biểu tượng Kai'Sa Giả Lập"
tr "summoner_icon_title_4198" = "Biểu tượng Caitlyn Giả Lập"
tr "summoner_icon_title_4199" = "Biểu tượng Yasuo Phản Diện"
tr "summoner_icon_title_4200" = "Biểu tượng Poro Giả Lập Pixel"
tr "summoner_icon_title_4201" = "Biểu tượng Poro Giả Lập Biến Chất"
tr "summoner_icon_title_4202" = "Biểu tượng Miss Fortune Giả Lập"
tr "summoner_icon_title_4203" = "Biểu tượng Riven Giả Lập"
tr "summoner_icon_title_4204" = "Biểu tượng Qiyana Trùm Phụ"
tr "summoner_icon_title_4205" = "Biểu tượng Sona Giả Lập"
tr "summoner_icon_title_4206" = "Biểu tượng Ngôi Sao Giả Lập"
tr "summoner_icon_title_4207" = "Biểu tượng Cúp Vàng"
tr "summoner_icon_title_4208" = "Biểu tượng Yasuo Phản Diện Đa Sắc"
tr "summoner_icon_title_4209" = "Biểu tượng Kai'Sa Giả Lập Đa Sắc"
tr "summoner_icon_title_4210" = "Biểu tượng Qiyana Trùm Phụ Đa Sắc"
tr "summoner_icon_title_4211" = "Biểu tượng Hồn Ma Quần Đảo Bóng Đêm"
tr "summoner_icon_title_4212" = "Biểu tượng Cánh Bạc Demacia"
tr "summoner_icon_title_4213" = "Biểu tượng Quái Sừng Dung Nham"
tr "summoner_icon_title_4214" = "Biểu tượng Chuột Trũi Mũi Mềm"
tr "summoner_icon_title_4215" = "Biểu tượng Tinh Linh Cổ Ngữ"
tr "summoner_icon_title_4216" = "Biểu tượng Hiệp Sĩ Cánh Cụt Pengu"
tr "summoner_icon_title_4217" = "Biểu tượng ĐTCL Ra Mắt Bậc 1"
tr "summoner_icon_title_4218" = "Biểu tượng ĐTCL Ra Mắt Bậc 2"
tr "summoner_icon_title_4219" = "Biểu tượng ĐTCL Ra Mắt Bậc 3"
tr "summoner_icon_title_4220" = "Biểu tượng ĐTCL Ra Mắt Bậc 4"
tr "summoner_icon_title_4221" = "Biểu tượng Garen Dân Chơi Demacia Đa Sắc"
tr "summoner_icon_title_4222" = "Biểu tượng Lucian Dân Chơi Demacia Đa Sắc"
tr "summoner_icon_title_4223" = "Biểu tượng kèm Khung Garen Dân Chơi Demacia"
tr "summoner_icon_title_4224" = "Biểu tượng kèm Khung Lucian Dân Chơi Demacia"
tr "summoner_icon_title_4225" = "Biểu tượng Mặt Trời Neon"
tr "summoner_icon_title_4226" = "Biểu tượng Poro Game Thủ"
tr "summoner_icon_title_4227" = "Biểu tượng Huyền Thoại Chung Tay"
tr "summoner_icon_title_5" = "Biểu tượng Lính Siêu Cấp Đội Xanh"
tr "summoner_icon_title_501" = "Biểu Tượng Đặt Tạm"
tr "summoner_icon_title_502" = "Biểu Tượng Cổng Thời Gian"
tr "summoner_icon_title_503" = "Lễ Hội Ma Ám 2012 - Bóng Ma Phục Hận"
tr "summoner_icon_title_504" = "Biểu tượng 504"
tr "summoner_icon_title_505" = "Biểu tượng 505"
tr "summoner_icon_title_506" = "Biểu tượng 506"
tr "summoner_icon_title_507" = "Biểu tượng 507"
tr "summoner_icon_title_508" = "Biểu Tượng Riven Quán Quân 2012"
tr "summoner_icon_title_509" = "Phần thưởng Mùa 2012 - Đồng 3v3"
tr "summoner_icon_title_510" = "Phần thưởng Mùa 2012 - Đồng 5v5"
tr "summoner_icon_title_511" = "Phần thưởng Mùa 2012 - Đồng Chung"
tr "summoner_icon_title_512" = "Phần thưởng Mùa 2012 - Đồng"
tr "summoner_icon_title_513" = "Phần thưởng Mùa 2012 - Đồng Đơn"
tr "summoner_icon_title_514" = "Mùa 2012 Bạc 3v3"
tr "summoner_icon_title_515" = "Mùa 2 Bạc 5v5"
tr "summoner_icon_title_516" = "Mùa 2 Bạc Tất Cả"
tr "summoner_icon_title_517" = "Mùa 1 Bạc"
tr "summoner_icon_title_518" = "Phần thưởng Mùa 2 - Bạc Đơn"
tr "summoner_icon_title_519" = "Phần thưởng Mùa 2 - Vàng 3v3"
tr "summoner_icon_title_520" = "Phần thưởng Mùa 2 - Vàng 5v5"
tr "summoner_icon_title_521" = "Phần thưởng Mùa 2 - Vàng Tất Cả"
tr "summoner_icon_title_522" = "Phần thưởng Mùa 1 - Vàng"
tr "summoner_icon_title_523" = "Mùa 2 Vàng Đơn"
tr "summoner_icon_title_524" = "Phần thưởng Mùa 2 - Bạch Kim 3v3"
tr "summoner_icon_title_525" = "Phần thưởng Mùa 2 - Bạch Kim 5v5"
tr "summoner_icon_title_526" = "Phần thưởng Mùa 2 - Bạch Kim Tất Cả"
tr "summoner_icon_title_527" = "Phần thưởng Mùa 1 - Bạch Kim"
tr "summoner_icon_title_528" = "Phần thưởng Mùa 2 - Bạch Kim Đơn"
tr "summoner_icon_title_529" = "Phần thưởng Mùa 2 - Kim Cương 3v3"
tr "summoner_icon_title_530" = "Phần thưởng Mùa 2 - Kim Cương 5v5"
tr "summoner_icon_title_531" = "Phần thưởng Mùa 2 - Kim Cương Tất Cả"
tr "summoner_icon_title_532" = "Phần thưởng Mùa 2 - Kim Cương Đơn"
tr "summoner_icon_title_533" = "Biểu Tượng Trùm Giai Đoạn Chạy Thử"
tr "summoner_icon_title_534" = "Biểu Tượng Siêu Trùm Giai Đoạn Chạy Thử"
tr "summoner_icon_title_535" = "Biểu tượng Chủ Cửa Hàng"
tr "summoner_icon_title_536" = "Biểu tượng Vòng Nguyệt Quế"
tr "summoner_icon_title_537" = "Biểu tượng Tháp"
tr "summoner_icon_title_538" = "Biểu tượng Urf Tuần Lộc"
tr "summoner_icon_title_539" = "Biểu tượng Baron Nghỉ Dưỡng"
tr "summoner_icon_title_540" = "Biểu tượng Tất Nhét Đầy Kiếm"
tr "summoner_icon_title_541" = "Bao Lì Xì Quý Tị"
tr "summoner_icon_title_542" = "Bác Bán Hàng Quý Tị"
tr "summoner_icon_title_543" = "Urf Quý Tị"
tr "summoner_icon_title_544" = "Đèn Lồng Quý Tị"
tr "summoner_icon_title_545" = "Thư Pháp Quý Tị"
tr "summoner_icon_title_546" = "Sự kiện Freljord - Hậu Nhân Avarosa"
tr "summoner_icon_title_547" = "Sự kiện Freljord - Móng Vuốt Mùa Đông"
tr "summoner_icon_title_548" = "Sự kiện Freljord - Hộ Vệ Băng Giá"
tr "summoner_icon_title_549" = "Udyr Tứ Linh Vệ Hồn Võ Hổ"
tr "summoner_icon_title_550" = "Udyr Tứ Linh Vệ Hồn Võ Gấu"
tr "summoner_icon_title_551" = "Udyr Tứ Linh Vệ Hồn Võ Rùa"
tr "summoner_icon_title_552" = "Udyr Tứ Linh Vệ Hồn Võ Phượng"
tr "summoner_icon_title_553" = "Chạy Thử Máy Chủ Mỹ La-tinh"
tr "summoner_icon_title_554" = "LCS 2013 - Cloud 9"
tr "summoner_icon_title_555" = "LCS 2013 - Curse"
tr "summoner_icon_title_556" = "LCS 2013 - Team Dignitas"
tr "summoner_icon_title_557" = "LCS 2013 - Team Coast"
tr "summoner_icon_title_558" = "LCS 2013 - TSM"
tr "summoner_icon_title_559" = "LCS 2013 - Velocity"
tr "summoner_icon_title_560" = "LCS 2013 - Vulcun"
tr "summoner_icon_title_561" = "LCS 2013 - CLG"
tr "summoner_icon_title_562" = "LCS 2013 - Evil Geniuses"
tr "summoner_icon_title_563" = "LCS 2013 - Fnatic"
tr "summoner_icon_title_564" = "LCS 2013 - Gambit"
tr "summoner_icon_title_565" = "LCS 2013 - Lemondogs"
tr "summoner_icon_title_566" = "LCS 2013 - MYM"
tr "summoner_icon_title_567" = "LCS 2013 - NIP"
tr "summoner_icon_title_568" = "LCS 2013 - SK Gaming"
tr "summoner_icon_title_569" = "LCS 2013 - Alternate"
tr "summoner_icon_title_570" = "LCS 2013 - GamingGear.EU"
tr "summoner_icon_title_571" = "LCS 2013 - Pain Gaming"
tr "summoner_icon_title_572" = "LCS 2013 - Lyon Gaming"
tr "summoner_icon_title_573" = "LCS 2013 - Team Immunity"
tr "summoner_icon_title_574" = "LCS 2013 - Dark Passage"
tr "summoner_icon_title_575" = "Thượng Nhân Băng Giá"
tr "summoner_icon_title_576" = "Linh Hồn Của Tế Đàn"
tr "summoner_icon_title_577" = "Mộ Thiên Thần"
tr "summoner_icon_title_578" = "Chúa Nhện Vilemaw"
tr "summoner_icon_title_579" = "Quỷ Thư Morello"
tr "summoner_icon_title_580" = "Phần Thưởng Có Hạn"
tr "summoner_icon_title_581" = "Biểu Tượng Đồng Mùa 2"
tr "summoner_icon_title_582" = "Biểu Tượng Bạc Mùa 2"
tr "summoner_icon_title_583" = "Biểu Tượng Vàng Mùa 2"
tr "summoner_icon_title_584" = "Biểu Tượng Bạch Kim Mùa 2"
tr "summoner_icon_title_585" = "Biểu Tượng Kim Cương Mùa 2"
tr "summoner_icon_title_586" = "Biểu Tượng Thách Đấu Mùa 2"
tr "summoner_icon_title_588" = "Hộp Quà Poro"
tr "summoner_icon_title_589" = "Veigar Râu Rậm Xấu Xa"
tr "summoner_icon_title_590" = "Lễ Hội Tuyết Rơi 2013: Món Quà Của Cô Nàng Tuần Lộc"
tr "summoner_icon_title_591" = "Teemo Người Tuyết"
tr "summoner_icon_title_592" = "Lễ Hội Tuyết Rơi 2013: Bánh Qui Santa Gragas"
tr "summoner_icon_title_593" = "OGN 2014 SKT T1"
tr "summoner_icon_title_594" = "OGN 2014 Team NB"
tr "summoner_icon_title_595" = "OGN 2014 CJ Entus"
tr "summoner_icon_title_596" = "OGN 2014 Najin e-mFire"
tr "summoner_icon_title_597" = "OGN 2014 Samsung Galaxy"
tr "summoner_icon_title_598" = "OGN 2014 Jin Air Greenwings"
tr "summoner_icon_title_599" = "OGN 2014 KT Rolster"
tr "summoner_icon_title_6" = "Biểu tượng Vuốt Gấu"
tr "summoner_icon_title_600" = "OGN 2014 IM"
tr "summoner_icon_title_601" = "OGN 2014 Alienware Andromeda"
tr "summoner_icon_title_602" = "OGN 2014 Xenics Storm"
tr "summoner_icon_title_603" = "Biểu Tượng Giáp Ngọ - Tết Nguyên Đán 2014"
tr "summoner_icon_title_604" = "Biểu Tượng Diana Hằng Nga - Tết Nguyên Đán 2014"
tr "summoner_icon_title_605" = "Biểu Tượng Tryndamere Quan Vũ"
tr "summoner_icon_title_606" = "Biểu Tượng Riven Long Kiếm"
tr "summoner_icon_title_607" = "Con Đường Niềm Tin Diana Chiến Thắng"
tr "summoner_icon_title_608" = "Con Đường Sức Mạnh Tryndamere Chiến Thắng"
tr "summoner_icon_title_609" = "Con Đường Tự Do Riven Chiến Thắng"
tr "summoner_icon_title_610" = "Biểu Tượng Con Đường Niềm Tin 2013"
tr "summoner_icon_title_611" = "Biểu Tượng Con Đường Sức Mạnh 2013"
tr "summoner_icon_title_612" = "Biểu Tượng Con Đường Tự Do 2013"
tr "summoner_icon_title_613" = "LCS 2014 - Alliance"
tr "summoner_icon_title_614" = "LCS 2014 - Copenhagen Wolves"
tr "summoner_icon_title_615" = "LCS 2014 - Fnatic"
tr "summoner_icon_title_616" = "LCS 2014 - Gambit"
tr "summoner_icon_title_617" = "LCS 2014 - Millenium"
tr "summoner_icon_title_618" = "LCS 2014 - Roccat"
tr "summoner_icon_title_619" = "LCS 2014 - SK Gaming"
tr "summoner_icon_title_620" = "LCS 2014 - Supa Hot Crew"
tr "summoner_icon_title_621" = "LCS 2014 - CLG"
tr "summoner_icon_title_622" = "LCS 2014 - Cloud 9"
tr "summoner_icon_title_623" = "LCS 2014 - Coast"
tr "summoner_icon_title_624" = "LCS 2014 - Curse"
tr "summoner_icon_title_625" = "LCS 2014 - Dignitas"
tr "summoner_icon_title_626" = "LCS 2014 - Evil Geniuses"
tr "summoner_icon_title_627" = "LCS 2014 - TSM"
tr "summoner_icon_title_628" = "LCS 2014 - XDG"
tr "summoner_icon_title_629" = "GPL 2014 - Saigon Jokers"
tr "summoner_icon_title_630" = "GPL 2014 - Insidious Gaming"
tr "summoner_icon_title_631" = "GPL 2014 - Imperium Pro Team"
tr "summoner_icon_title_632" = "GPL 2014 - Neolution Esports Full Louis"
tr "summoner_icon_title_633" = "GPL 2014 - yoe Flash Wolves"
tr "summoner_icon_title_634" = "GPL 2014 - Saigon Fantastic Five"
tr "summoner_icon_title_635" = "GPL 2014 - Tt Esports Manila Eagles"
tr "summoner_icon_title_636" = "GPL 2014 - Azubu Taipei Assassins"
tr "summoner_icon_title_637" = "GPL 2014 - ahq E-sports Club"
tr "summoner_icon_title_638" = "GPL 2014 - Bangkok Titans"
tr "summoner_icon_title_639" = "Biểu tượng GPL 2014 Azubu Taipei Snipers"
tr "summoner_icon_title_640" = "GPL 2014 - Singapore Sentinels"
tr "summoner_icon_title_641" = "Carnival 2014 - Carnival Mask"
tr "summoner_icon_title_642" = "Carnival 2014 - Carnival Teemo"
tr "summoner_icon_title_654" = "2014 URF Mode"
tr "summoner_icon_title_655" = "OGN 2014 - Prime Optimus"
tr "summoner_icon_title_656" = "OGN 2014 - Midas Fio"
tr "summoner_icon_title_657" = "Team Builder - Assassin"
tr "summoner_icon_title_658" = "Team Builder - Fighter"
tr "summoner_icon_title_659" = "Team Builder - Mage"
tr "summoner_icon_title_660" = "Team Builder - Marksman"
tr "summoner_icon_title_661" = "Team Builder - Support"
tr "summoner_icon_title_662" = "Team Builder - Tank"
tr "summoner_icon_title_663" = "2014 All Star Icon"
tr "summoner_icon_title_664" = "One for All Mirror Mode Icon"
tr "summoner_icon_title_665" = "Hat Trick Icon"
tr "summoner_icon_title_666" = "Pentakill Icon"
tr "summoner_icon_title_667" = "LCS 2014 - LMQ"
tr "summoner_icon_title_668" = "LCS 2014 - compLexity"
tr "summoner_icon_title_669" = "GPL 2014 - ahq Fighter"
tr "summoner_icon_title_670" = "GPL 2014 - Machi e-Sports"
tr "summoner_icon_title_671" = "GPL 2014 - Wargods"
tr "summoner_icon_title_672" = "GPL 2014 - Insidious Gaming Rebirth"
tr "summoner_icon_title_673" = "Biểu tượng Siêu Khủng Khiếp"
tr "summoner_icon_title_674" = "CBLoL 2014 - Keyd Stars"
tr "summoner_icon_title_675" = "CBLoL 2014 - paiN Gaming"
tr "summoner_icon_title_676" = "CBLoL 2014 - LegendsBR"
tr "summoner_icon_title_677" = "CBLoL 2014 - KaBuM! e-Sports"
tr "summoner_icon_title_678" = "CBLoL 2014 - INTZ e-Sports"
tr "summoner_icon_title_679" = "CBLoL 2014 - CNB e-Sports Club"
tr "summoner_icon_title_680" = "CBLoL 2014 - Ban Karma Gaming"
tr "summoner_icon_title_681" = "CBLoL 2014 - Team awp"
tr "summoner_icon_title_682" = "Biểu Tượng Máy Móc"
tr "summoner_icon_title_683" = "Biểu Tượng Bánh Ngọt"
tr "summoner_icon_title_684" = "Biểu Tượng Kẹo Nổ"
tr "summoner_icon_title_685" = "Biểu Tượng Thanh Lịch"
tr "summoner_icon_title_686" = "2013 Bigfile Miracle"
tr "summoner_icon_title_687" = "Biểu Tượng Baron Giả Lập"
tr "summoner_icon_title_688" = "Biểu Tượng Thầy Tu Shurima"
tr "summoner_icon_title_689" = "Biểu Tượng Bậc Thầy Shurima"
tr "summoner_icon_title_690" = "Biểu Tượng Thăng Cấp Shurima"
tr "summoner_icon_title_691" = "Biểu Tượng Thăng Hoa Hoàn Hảo"
tr "summoner_icon_title_692" = "Biểu Tượng Cờ Hiệu Shurima"
tr "summoner_icon_title_693" = "Biểu tượng Lưỡi Dao Quán Quân Hoàng Kim"
tr "summoner_icon_title_694" = "Worlds 2014 - Dark Passage"
tr "summoner_icon_title_695" = "Worlds 2014 - AHQ"
tr "summoner_icon_title_696" = "Worlds 2014 - Samsung Galaxy"
tr "summoner_icon_title_697" = "Worlds 2014 - Edward Gaming"
tr "summoner_icon_title_698" = "Worlds 2014 - SK Gaming"
tr "summoner_icon_title_699" = "Worlds 2014 - Royal Club"
tr "summoner_icon_title_7" = "Biểu tượng Hoa Hồng Thanh Lịch"
tr "summoner_icon_title_700" = "Worlds 2014 - Taipei Assassins"
tr "summoner_icon_title_701" = "Worlds 2014 - TSM"
tr "summoner_icon_title_702" = "Worlds 2014 - LMQ"
tr "summoner_icon_title_703" = "Worlds 2014 - OMG"
tr "summoner_icon_title_704" = "Worlds 2014 - Fnatic"
tr "summoner_icon_title_705" = "Worlds 2014 - KaBuM"
tr "summoner_icon_title_706" = "Worlds 2014 - Najin White Shield"
tr "summoner_icon_title_707" = "Worlds 2014 - Cloud 9"
tr "summoner_icon_title_708" = "Worlds 2014 - Alliance"
tr "summoner_icon_title_709" = "Cờ Quần Đảo Bóng Đêm"
tr "summoner_icon_title_710" = "Rối Halloween"
tr "summoner_icon_title_711" = "Dấu Ấn Phản Bội"
tr "summoner_icon_title_712" = "Biểu Tượng Hươu Gạc SRU"
tr "summoner_icon_title_713" = "Biểu Tượng Cú SRU"
tr "summoner_icon_title_714" = "Đồng Đơn Mùa 2013"
tr "summoner_icon_title_715" = "Bạc Đơn Mùa 2013"
tr "summoner_icon_title_716" = "Vàng Đơn Mùa 2013"
tr "summoner_icon_title_717" = "Bạch Kim Đơn Mùa 2013"
tr "summoner_icon_title_718" = "Kim Cương Đơn Mùa 2013"
tr "summoner_icon_title_719" = "Cao Thủ Đơn Mùa 2013"
tr "summoner_icon_title_720" = "Thách Đấu Đơn 1 Mùa 2013"
tr "summoner_icon_title_721" = "Thách Đấu Đơn 2 Mùa 2013"
tr "summoner_icon_title_722" = "Thách Đấu Đơn 3 Mùa 2013"
tr "summoner_icon_title_723" = "Đội 3v3 Đồng Mùa 2013"
tr "summoner_icon_title_724" = "Đội 3v3 Bạc Mùa 2013"
tr "summoner_icon_title_725" = "Đội 3v3 Vàng Mùa 2013"
tr "summoner_icon_title_726" = "Đội 3v3 Bạch Kim Mùa 2013"
tr "summoner_icon_title_727" = "Đội 3v3 Kim Cương Mùa 2013"
tr "summoner_icon_title_728" = "Đội 3v3 Cao Thủ Mùa 2013"
tr "summoner_icon_title_729" = "Đội 3v3 Thách Đấu 1 Mùa 2013"
tr "summoner_icon_title_730" = "Đội 3v3 Thách Đấu 2 Mùa 2013"
tr "summoner_icon_title_731" = "Đội 3v3 Thách Đấu 3 Mùa 2013"
tr "summoner_icon_title_732" = "Đội 5v5 Đồng Mùa 2013"
tr "summoner_icon_title_733" = "Đội 5v5 Bạc Mùa 2013"
tr "summoner_icon_title_734" = "Đội 5v5 Vàng Mùa 2013"
tr "summoner_icon_title_735" = "Đội 5v5 Bạch Kim Mùa 2013"
tr "summoner_icon_title_736" = "Đội 5v5 Kim Cương Mùa 2013"
tr "summoner_icon_title_737" = "Đội 5v5 Cao Thủ Mùa 2013"
tr "summoner_icon_title_738" = "Đội 5v5 Thách Đấu 1 Mùa 2013"
tr "summoner_icon_title_739" = "Đội 5v5 Thách Đấu 2 Mùa 2013"
tr "summoner_icon_title_740" = "Đội 5v5 Thách Đấu 3 Mùa 2013"
tr "summoner_icon_title_741" = "Biểu tượng Cỗ Máy Chiến Đấu"
tr "summoner_icon_title_742" = "Biểu tượng Tiến Hóa Huy Hoàng"
tr "summoner_icon_title_743" = "Cỗ Máy Chiến Đấu Poro"
tr "summoner_icon_title_744" = "Quý Ông Poro"
tr "summoner_icon_title_745" = "Poro Quần Đảo Bóng Đêm"
tr "summoner_icon_title_746" = "Phi Hành Gia Poro"
tr "summoner_icon_title_747" = "Poro Đồ Long"
tr "summoner_icon_title_748" = "Lễ Hội Tuyết Rơi 2014 - Nhà Vô Địch Của Poro"
tr "summoner_icon_title_749" = "Lễ Hội Tuyết Rơi 2014 - Chiến Hữu Của Poro"
tr "summoner_icon_title_750" = "Biểu Tượng Huyết Nguyệt"
tr "summoner_icon_title_751" = "LCS 2015 - Winterfox"
tr "summoner_icon_title_752" = "LCS 2015 - TSM"
tr "summoner_icon_title_753" = "LCS 2015 - Team Liquid"
tr "summoner_icon_title_754" = "LCS 2015 - TIP"
tr "summoner_icon_title_755" = "LCS 2015 - Dignitas"
tr "summoner_icon_title_756" = "LCS 2015 - Team Coast"
tr "summoner_icon_title_757" = "LCS 2015 - Team8"
tr "summoner_icon_title_758" = "LCS 2015 - CLG"
tr "summoner_icon_title_759" = "LCS 2015 - Cloud9"
tr "summoner_icon_title_760" = "LCS 2015 - SK"
tr "summoner_icon_title_761" = "LCS 2015 - UOL"
tr "summoner_icon_title_762" = "LCS 2015 - Roccat"
tr "summoner_icon_title_763" = "LCS 2015 - MYM"
tr "summoner_icon_title_764" = "LCS 2015 - H2K"
tr "summoner_icon_title_765" = "LCS 2015 - Giants"
tr "summoner_icon_title_766" = "LCS 2015 - Gambit"
tr "summoner_icon_title_767" = "LCS 2015 - Fnatic"
tr "summoner_icon_title_768" = "2015 LCS Elements"
tr "summoner_icon_title_769" = "LCS 2015 - Wolves"
tr "summoner_icon_title_770" = "Biểu Tượng Pháo Hoa Đầu Rồng"
tr "summoner_icon_title_771" = "Biểu Tượng Ất Mùi"
tr "summoner_icon_title_772" = "LCS 2015 - Gravity"
tr "summoner_icon_title_773" = "Biểu Tượng Fizz Châu Đại Dương"
tr "summoner_icon_title_774" = "Biểu tượng Người Chơi Mẫu Mực"
tr "summoner_icon_title_775" = "Biểu Tượng Gấu Bé Bỏng"
tr "summoner_icon_title_776" = "Biểu Tượng Teemo Lễ Hội 2015"
tr "summoner_icon_title_777" = "Biểu Tượng Mặt Nạ Lễ Hội 2015"
tr "summoner_icon_title_778" = "DJ Sona - Sôi Động"
tr "summoner_icon_title_779" = "DJ Sona - Dồn Dập"
tr "summoner_icon_title_780" = "DJ Sona - Du Dương"
tr "summoner_icon_title_781" = "Biểu Tượng Cấm & Chọn Hộ"
tr "summoner_icon_title_782" = "Tim Tan Tâm Tàn "
tr "summoner_icon_title_783" = "Hỏa Lôi Vũ Trụ"
tr "summoner_icon_title_784" = "Linh Hồn Urf"
tr "summoner_icon_title_785" = "Heo Biển Suy Tư"
tr "summoner_icon_title_786" = "Xẻng Urf Vàng Ròng"
tr "summoner_icon_title_787" = "Biểu tượng Teemo Biệt Đội Omega"
tr "summoner_icon_title_788" = "2015 CL Zone eSports"
tr "summoner_icon_title_789" = "2015 CL Team Turquality"
tr "summoner_icon_title_790" = "2015 CL Number One eSports"
tr "summoner_icon_title_791" = "2015 CL HWA Gaming"
tr "summoner_icon_title_792" = "2015 CL Dark Passage"
tr "summoner_icon_title_793" = "2015 CL Big Plays Incorporated"
tr "summoner_icon_title_794" = "2015 CL Besiktas E-Sports Club"
tr "summoner_icon_title_795" = "2015 CL Atlas"
tr "summoner_icon_title_796" = "2015 Copa Latinoaméerica Rebirth"
tr "summoner_icon_title_797" = "2015 Copa Latinoamérica Last Kings"
tr "summoner_icon_title_798" = "2015 Copa Latinoamérica KLG"
tr "summoner_icon_title_799" = "2015 Copa Latinoamérica Furious Gaming"
tr "summoner_icon_title_8" = "Biểu tượng Khổng Lồ Đá Xanh"
tr "summoner_icon_title_801" = "2015 Copa Latinoamérica Bencheados"
tr "summoner_icon_title_802" = ""
tr "summoner_icon_title_803" = "2015 Copa Latinoamérica Revenge"
tr "summoner_icon_title_804" = "2015 Copa Latinoamérica Lyon"
tr "summoner_icon_title_805" = "2015 Copa Latinoamérica Gaming"
tr "summoner_icon_title_806" = "2015 Copa Latinoamérica Dash9"
tr "summoner_icon_title_807" = ""
tr "summoner_icon_title_808" = "2015 Garena Premier League Saigon Fantastic Five"
tr "summoner_icon_title_809" = "2015 Garena Premier League Saigon Jokers"
tr "summoner_icon_title_810" = "2015 Garena Premier League Mineski.Globe"
tr "summoner_icon_title_811" = "2015 GPL Bizzaro KTHXBAI"
tr "summoner_icon_title_812" = "2015 Garena Premier League Kuala Lumpur Hunters"
tr "summoner_icon_title_813" = "2015 Garena Premier League Jakarta Juggernauts"
tr "summoner_icon_title_814" = "2015 GPL Insidious Gaming Legends"
tr "summoner_icon_title_815" = "2015 GPL Team Infinite"
tr "summoner_icon_title_816" = "2015 Garena Premier League GIGABYTE Full Louis"
tr "summoner_icon_title_817" = "2015 GPL Team Fat Rabbit"
tr "summoner_icon_title_818" = "2015 GPL Wargods PID Diamond"
tr "summoner_icon_title_819" = "2015 Garena Premier League Bangkok Titans"
tr "summoner_icon_title_820" = "2015 Garena Premier League Asus ImbaFate"
tr "summoner_icon_title_821" = "2015 GPL An Phat Ultimate"
tr "summoner_icon_title_822" = "2015 GPL Zotac 269"
tr "summoner_icon_title_823" = "2015 Garena Premier League GameX Wargods"
tr "summoner_icon_title_824" = "2015 Starladder Star Series Hard Random"
tr "summoner_icon_title_825" = "2015 Starladder Star Series Team Just"
tr "summoner_icon_title_826" = "2015 Starladder Star Series Tornado Rox"
tr "summoner_icon_title_827" = "2015 Starladder Star Series Carpe Diem"
tr "summoner_icon_title_828" = "2015 Starladder Star Series Internationally V"
tr "summoner_icon_title_829" = "2015 Starladder Star Series Glacial Phoenix"
tr "summoner_icon_title_830" = "2015 Starladder Star Series Moscow 5"
tr "summoner_icon_title_831" = "2015 Starladder Star Series Virtus.Pro LoL"
tr "summoner_icon_title_832" = "2015 Oceanic Pro League Avant Garde"
tr "summoner_icon_title_833" = "2015 Oceanic Pro League Legacy"
tr "summoner_icon_title_834" = "2015 Oceanic Pro League Dire Wolves"
tr "summoner_icon_title_835" = "2015 Oceanic Pro League Chiefs"
tr "summoner_icon_title_836" = "2015 Oceanic Pro League Team 4Not"
tr "summoner_icon_title_837" = "2015 Oceanic Pro League Sudden Fear"
tr "summoner_icon_title_838" = "2015 Oceanic Pro League Immunity"
tr "summoner_icon_title_839" = "Baron Nashor"
tr "summoner_icon_title_840" = "2015 IWCI"
tr "summoner_icon_title_841" = "2015 LCK"
tr "summoner_icon_title_842" = "2015 LMS"
tr "summoner_icon_title_843" = "2015 LPL"
tr "summoner_icon_title_844" = "2015 MSI"
tr "summoner_icon_title_845" = "2015 NALCS"
tr "summoner_icon_title_846" = "2015 EULCS"
tr "summoner_icon_title_847" = "Biểu tượng Cóc thành tinh Gromp"
tr "summoner_icon_title_848" = "2015 CBLOL CNB"
tr "summoner_icon_title_849" = "2015 CBLOL G3X"
tr "summoner_icon_title_850" = "2015 CBLOL INTZ"
tr "summoner_icon_title_851" = "2015 CBLOL INTZ Red"
tr "summoner_icon_title_852" = "2015 CBLOL KABUM ORANGE"
tr "summoner_icon_title_853" = "2015 CBLOL KABUM BLACK"
tr "summoner_icon_title_854" = "2015 CBLOL KEYD"
tr "summoner_icon_title_855" = "2015 CBLOL Pain"
tr "summoner_icon_title_856" = "2015 Star Series Dolphins"
tr "summoner_icon_title_857" = "2015 Star Series Solar Wind"
tr "summoner_icon_title_858" = "2015 Star Series Your Exit"
tr "summoner_icon_title_859" = "2015 Star Series Dragon"
tr "summoner_icon_title_860" = "2015 Champions League Crew"
tr "summoner_icon_title_861" = "2015 Champions League OHM"
tr "summoner_icon_title_862" = "2015 Oceanic Pro League Absolute"
tr "summoner_icon_title_863" = "2015 Oceanic Pro League SIN Gaming"
tr "summoner_icon_title_864" = "2015 Copa Latinoamérica Isurus Gaming"
tr "summoner_icon_title_865" = "2015 Copa Latinoamérica Havoks"
tr "summoner_icon_title_866" = "2015 Copa Latinoamérica Meet Your Makers"
tr "summoner_icon_title_867" = "2015 LCS TDK"
tr "summoner_icon_title_868" = "2015 LCS NME"
tr "summoner_icon_title_869" = "2015 LCS Origen"
tr "summoner_icon_title_870" = "Biểu Tượng Tuần Lễ Kết Bạn 2015"
tr "summoner_icon_title_871" = "Biểu tượng Poro Họa Sĩ"
tr "summoner_icon_title_872" = "2015 LCK CJ Entus"
tr "summoner_icon_title_873" = "2015 LCK SKT T1"
tr "summoner_icon_title_874" = "2015 LCK SBENU"
tr "summoner_icon_title_875" = "2015 LCK Samsung Galaxy"
tr "summoner_icon_title_876" = "2015 LCK Najin"
tr "summoner_icon_title_877" = "2015 LCK KT Rolster"
tr "summoner_icon_title_878" = "2015 LCK KOO Tigers"
tr "summoner_icon_title_879" = "2015 LCK Jin Air"
tr "summoner_icon_title_880" = "2015 LCK Longzhu IM"
tr "summoner_icon_title_881" = "2015 LCK Rebels Anarchy"
tr "summoner_icon_title_882" = "2015 LMS ahq e-Sports Club"
tr "summoner_icon_title_883" = "2015 LMS Assassin Sniper"
tr "summoner_icon_title_884" = "2015 LMS Flash Wolves"
tr "summoner_icon_title_885" = "2015 LMS Hong Kong Esports"
tr "summoner_icon_title_886" = "2015 LMS Logitech G Snipers"
tr "summoner_icon_title_887" = "2015 LMS Machi E-Sports"
tr "summoner_icon_title_888" = "2015 LMS Midnight Sun Esports"
tr "summoner_icon_title_889" = "2015 LMS Taipei Assassins"
tr "summoner_icon_title_890" = "2015 Garena Premier League Boba Marines"
tr "summoner_icon_title_891" = "2015 Garena Premier League Zotac United"
tr "summoner_icon_title_892" = "2015 Garena Premier League Imperium Pro Team"
tr "summoner_icon_title_893" = "2015 Garena Premier League Team Proioxis"
tr "summoner_icon_title_894" = "2015 Garena Premier League Go To Sleep"
tr "summoner_icon_title_895" = "2015 Garena Premier League Impunity Legends"
tr "summoner_icon_title_896" = "2015 Garena Premier League Thirsty Chinchillas"
tr "summoner_icon_title_897" = "Bilgewater Graves Hồi 1"
tr "summoner_icon_title_898" = "Bilgewater Twisted Fate Hồi 1"
tr "summoner_icon_title_899" = "Bilgewater Graves Hồi 2"
tr "summoner_icon_title_9" = "Biểu tượng Dao Găm"
tr "summoner_icon_title_900" = "Bilgewater Twisted Fate Hồi 2"
tr "summoner_icon_title_901" = "Bilgewater Graves và TF Hồi 3"
tr "summoner_icon_title_902" = "Bilgewater Gangplank Hồi 3"
tr "summoner_icon_title_903" = "Huy Hiệu Bilgewater"
tr "summoner_icon_title_904" = "Poro Truyện Tranh"
tr "summoner_icon_title_905" = "Biểu tượng Cosplay Poro"
tr "summoner_icon_title_906" = "Biểu tượng Rồng"
tr "summoner_icon_title_907" = "Biểu tượng Tình yêu Poro"
tr "summoner_icon_title_908" = "Biểu tượng Trùm Cuối"
tr "summoner_icon_title_909" = "Biểu tượng SIÊU PHẨM"
tr "summoner_icon_title_910" = "Biểu tượng SIÊU PHẨM: Yi"
tr "summoner_icon_title_911" = "Biểu tượng SIÊU PHẨM: Zed"
tr "summoner_icon_title_912" = "Biểu tượng SIÊU PHẨM: Leona"
tr "summoner_icon_title_913" = "Biểu tượng SIÊU PHẨM: Fiora"
tr "summoner_icon_title_914" = "Biểu tượng SIÊU PHẨM: Lucian"
tr "summoner_icon_title_915" = "2015 Worlds: Counter Logic Gaming"
tr "summoner_icon_title_916" = "2015 Worlds: Team Solomid"
tr "summoner_icon_title_917" = "2015 Worlds: Cloud9"
tr "summoner_icon_title_918" = "2015 Worlds: Fnatic"
tr "summoner_icon_title_919" = "2015 Worlds: H2K"
tr "summoner_icon_title_920" = "2015 Worlds: Origen"
tr "summoner_icon_title_921" = "2015 Worlds: LGD Gaming"
tr "summoner_icon_title_922" = "2015 Worlds: Edward Gaming"
tr "summoner_icon_title_923" = "2015 Worlds: Invictus Gaming"
tr "summoner_icon_title_924" = "2015 Worlds: SKT T1"
tr "summoner_icon_title_925" = "2015 Worlds: KOO Tigers"
tr "summoner_icon_title_926" = "2015 Worlds: KT Rolster"
tr "summoner_icon_title_927" = "2015 Worlds: Flash Wolves"
tr "summoner_icon_title_928" = "2015 Worlds: ahq e-Sports Club"
tr "summoner_icon_title_929" = "2015 Worlds: Bangkok Titans"
tr "summoner_icon_title_930" = "2015 Worlds: paIN Gaming"
tr "summoner_icon_title_931" = "Chung Kết Thế Giới 2015"
tr "summoner_icon_title_932" = "Biểu tượng Cua Kỳ Cục"
tr "summoner_icon_title_933" = "Biểu tượng Sói Hắc Ám"
tr "summoner_icon_title_934" = "Biểu tượng Chim Biến Dị"
tr "summoner_icon_title_935" = "Biểu tượng Quái Đá Krug"
tr "summoner_icon_title_936" = "Biểu tượng Poro Tiên Tri Phàm Ăn"
tr "summoner_icon_title_937" = "Biểu tượng Poro Tiên Tri Bói Cầu"
tr "summoner_icon_title_938" = "Biểu tượng Mặt Nạ Cừu"
tr "summoner_icon_title_939" = "Biểu tượng Mặt Nạ Sói"
tr "summoner_icon_title_940" = "SKT T1 CKTG 2015"
tr "summoner_icon_title_941" = "Origen CKTG 2015"
tr "summoner_icon_title_942" = "Fnatic CKTG 2015"
tr "summoner_icon_title_943" = "KOO Tigers CKTG 2015"
tr "summoner_icon_title_944" = "Siêu Sao Đại Chiến Lửa"
tr "summoner_icon_title_945" = "Siêu Sao Đại Chiến Băng"
tr "summoner_icon_title_946" = "Siêu Sao Đại Chiến"
tr "summoner_icon_title_947" = "Người chiến thắng Siêu Sao Đại Chiến Băng"
tr "summoner_icon_title_948" = "Biểu tượng Đói Khát"
tr "summoner_icon_title_949" = "Biểu tượng Đột Tử"
tr "summoner_icon_title_950" = "Mùa 2015 - Đồng XH Đơn"
tr "summoner_icon_title_951" = "Mùa 2015 - Đồng XH 3v3"
tr "summoner_icon_title_952" = "Mùa 2015 - Đồng XH 5v5"
tr "summoner_icon_title_953" = "Mùa 2015 - Bạc XH Đơn"
tr "summoner_icon_title_954" = "Mùa 2015 - Bạc XH 3v3"
tr "summoner_icon_title_955" = "Mùa 2015 - Bạc XH 5v5"
tr "summoner_icon_title_956" = "Mùa 2015 - Vàng XH Đơn"
tr "summoner_icon_title_957" = "Mùa 2015 - Vàng XH 3v3"
tr "summoner_icon_title_958" = "Mùa 2015 - Vàng XH 5v5"
tr "summoner_icon_title_959" = "Mùa 2015 - Bạch Kim XH Đơn"
tr "summoner_icon_title_960" = "Mùa 2015 - Bạch Kim XH 3v3"
tr "summoner_icon_title_961" = "Mùa 2015 - Bạch Kim XH 5v5"
tr "summoner_icon_title_962" = "Mùa 2015 - Kim Cương XH Đơn"
tr "summoner_icon_title_963" = "Mùa 2015 - Kim Cương XH 3v3"
tr "summoner_icon_title_964" = "Mùa 2015 - Kim Cương 5v5"
tr "summoner_icon_title_965" = "Mùa 2015 - Cao Thủ XH Đơn"
tr "summoner_icon_title_966" = "Mùa 2015 - Cao Thủ XH 3v3"
tr "summoner_icon_title_967" = "Mùa 2015 - Cao Thủ XH 5v5"
tr "summoner_icon_title_968" = "Mùa 2015 - Thách Đấu 3 XH Đơn"
tr "summoner_icon_title_969" = "Mùa 2015 - Thách Đấu 3 XH 3v3"
tr "summoner_icon_title_970" = "Mùa 2015 - Thách Đấu 3 XH 5v5"
tr "summoner_icon_title_971" = "Mùa 2015 - Thách Đấu 2 XH Đơn"
tr "summoner_icon_title_972" = "Mùa 2015 - Thách Đấu 2 XH 3v3"
tr "summoner_icon_title_973" = "Mùa 2015 - Thách Đấu 2 XH 5v5"
tr "summoner_icon_title_974" = "Mùa 2015 - Thách Đấu 1 XH Đơn"
tr "summoner_icon_title_975" = "Mùa 2015 - Thách Đấu 1 XH 3v3"
tr "summoner_icon_title_976" = "Mùa 2015 - Thách Đấu 1 XH 5v5"
tr "summoner_icon_title_977" = "Biểu tượng Ếch Lười Biếng"
tr "summoner_icon_title_978" = "Biểu tượng Vịt Hung Hăng"
tr "summoner_icon_title_979" = "Biểu tưởng Lính Băng Giá"
tr "summoner_icon_title_980" = "Biểu tượng Lính Ấm Áp"
tr "summoner_icon_title_981" = "Biểu tượng Ném Tuyết"
tr "summoner_icon_title_982" = "Biểu tượng Cánh Cụt Du Hành"
tr "summoner_icon_title_983" = "Biểu tượng Cánh Cụt Xổng Chuồng"
tr "summoner_icon_title_984" = "Biểu tượng Ném Cánh Cụt"
tr "summoner_icon_title_985" = "Biểu tượng SIÊU PHẨM: Poro"
tr "summoner_icon_title_986" = "Biểu tượng Sói Bóng Tối"
tr "summoner_icon_title_987" = "Biểu tượng Rắn Bóng Đêm"
tr "summoner_icon_title_988" = "Biểu tượng Hầu Vương"
tr "summoner_icon_title_989" = "Biểu tượng Nguyệt Vệ"
tr "summoner_icon_title_990" = "2016 OPL Avant Garde"
tr "summoner_icon_title_991" = "2016 OPL The Chiefs eSports Club"
tr "summoner_icon_title_992" = "2016 OPL Dire Wolves"
tr "summoner_icon_title_993" = "2016 OPL Hellions e-Sports Club"
tr "summoner_icon_title_994" = "2016 OPL Infernum"
tr "summoner_icon_title_995" = "2016 OPL Legacy eSports"
tr "summoner_icon_title_996" = "2016 OPL Sin Gaming"
tr "summoner_icon_title_997" = "2016 OPL Trident Esports"
tr "summoner_icon_title_998" = "2016 LCL Team Differential"
tr "summoner_icon_title_999" = "2016 LCL Team Empire"
tr "SylasR_EnemyCooldownText" = "Vừa mới cướp tướng này rồi, cướp của người khác đi!"
tr "SylasR_EnemySylasText" = "Không có gì để cướp hết!"
tr "SylasR_Ping" = "@SrcNameWithColon@@SlotName@ - Sẵn sàng (@SubA@)"
tr "SylasR_UltChatNotificationAlly" = "Sylas đã cướp chiêu cuối của @SubA@!"
tr "SylasR_UltChatNotificationEnemy" = "Sylas đã cướp chiêu cuối của @SubA@!"
tr "Template_Buff_Tooltip" = "@keyName@@keyCooldown@@keyTooltip@Nguồn: @SourceName@"
tr "Template_Buff_TooltipSimple" = "@keyName@@keyCooldown@@keyTooltip@Nguồn: @SourceName@"
tr "Template_Buff_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "@keyName@@keyCooldown@@keyTooltip@
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiếtNguồn: @SourceName@"
tr "Template_BuffNoSource_Description" = "@keySummary@"
tr "Template_BuffNoSource_DisplayName" = "@keyName@"
tr "Template_BuffNoSource_Tooltip" = "@keyName@@keyCooldown@@keyTooltip@"
tr "Template_BuffNoSource_TooltipExtended" = "@keyName@@keyCooldown@@keyTooltipExtended@"
tr "Template_BuffNoSource_TooltipSimple" = "@keyName@@keyCooldown@@keyTooltipSimple@"
tr "Template_BuffNoSource_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "@keyName@@keyCooldown@@keyTooltip@
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "Template_Spell_Description" = "@keySummary@"
tr "Template_Spell_DisplayName" = "@keyName@"
tr "Template_Spell_GridPostfix" = "]"
tr "Template_Spell_GridPrefix" = "["
tr "Template_Spell_GridSeparator" = "/"
tr "Template_Spell_LevelUp" = "Cấp tiếp theo - nhấn để nâng cấp hoặc bấm [Ctrl-@Hotkey@].@listLevelUpType@@listLevelUpValue@"
tr "Template_Spell_Tooltip" = "@keyName@ (@Level@)[@Hotkey@]@keyCost@@keyCooldown@@keyTooltip@"
tr "Template_Spell_TooltipExtended" = "@keyName@ (@Level@)[@Hotkey@]@keyCost@@keyCooldown@@keyTooltipExtended@@keyTooltipExtendedBelowLine@"
tr "Template_Spell_TooltipExtended_TFT" = "@keyName@@keyTooltip@@listLevelUpType@@listLevelUpGrid@"
tr "Template_Spell_TooltipLevelUp" = "@keyName@ (@Level@)[@Hotkey@]@keyCost@@keyCooldown@@keyTooltip@Click hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để thăng cấp@keyKaynHackType@@listLevelUpType@@keyKaynHackValue@@listLevelUpValue@"
tr "Template_Spell_TooltipLevelUpUnlearned" = "@keyName@ (@Level@)[@Hotkey@]@keyCost@@keyCooldown@@keyTooltip@Nhấn hoặc bấm [@LevelUpHotkey@] để cộng điểm"
tr "Template_Spell_TooltipSimple" = "@keyName@ (@Level@)[@Hotkey@]@keyCost@@keyCooldown@@keyTooltipSimple@"
tr "Template_Spell_TooltipWithExtendedBehaviorHint" = "@keyName@ (@Level@)[@Hotkey@]@keyCost@@keyCooldown@@keyTooltip@
Bấm [Shift] để hiện thêm chi tiết"
tr "Template_Spell_ValueSeparator" = "->"
tr "TFT_bounded_streaksize" = "@MinStreakLength@ - @MaxStreakLength@"
tr "tft_breadcrumbs_activate_trait" = "Tập hợp các tướng khác nhau nhưng có cùng đặc trưng trong đội để kích hoạt hiệu ứng cực mạnh!"
tr "tft_breadcrumbs_buy" = "Dùng vàng để chiêu mộ tướng mới!"
tr "tft_breadcrumbs_buyXP" = "Mua Kinh Nghiệm lên cấp và tăng số tướng có thể có trong đội."
tr "tft_breadcrumbs_combine_champs" = "Mua ba tướng giống nhau để nâng cấp lên phiên bản hai sao!"
tr "tft_breadcrumbs_exceeded_team_size" = "Bạn không thể đưa ra nhiều tướng hơn mức giới hạn. Để tăng giới hạn, hãy mua thêm kinh nghiệm!"
tr "tft_breadcrumbs_inspect_champion" = "Chuột phải vào tướng để xem thêm thông tin!"
tr "tft_breadcrumbs_placeItem" = "Kéo thả trang bị vào tướng để giúp họ mạnh hơn!"
tr "tft_breadcrumbs_placeunits" = "Kéo thả tướng từ nhóm dự bị ra chiến trường để thiết lập đội hình!"
tr "tft_breadcrumbs_refresh_store" = "Click Đổi Lại để tiêu 2 vàng và nhận lại 1 bộ tướng mới trong cửa hàng!"
tr "tft_breadcrumbs_scout_players" = "Click vào biểu tượng đối thủ trên bảng điểm để kiểm tra đội hình của chúng!"
tr "tft_breadcrumbs_shared_draft" = "Chọn tướng bạn muốn bằng cách điều khiển Linh Thú chạy đến chỗ tướng đó!"
tr "tft_character_aatrox_ability_description" = "Aatrox quét kiếm qua một vùng trước mặt, gây sát thương lên kẻ địch đứng trong đó"
tr "tft_character_aatrox_ability_name" = "Quỷ Kiếm Darkin"
tr "tft_character_ahri_ability_description" = "Ahri bắn một quả cầu sau đó sẽ quay lại chỗ cô, gây sát thương kẻ địch khi bay qua"
tr "tft_character_ahri_ability_name" = "Quả Cầu Ma Thuật"
tr "tft_character_akali_ability_description" = "Akali ném phi tiêu ra trước mặt gây sát thương. Kỹ năng có thể chí mạng."
tr "tft_character_akali_ability_name" = "Phi Tiêu Năm Cánh"
tr "tft_character_anivia_ability_description" = "Anivia vận một cơn bão tuyết lớn, gây sát thương và làm chậm tốc độ đánh của kẻ địch đứng trong đó"
tr "tft_character_anivia_ability_name" = "Bão Tuyết"
tr "tft_character_ashe_ability_description" = "Ashe bắn một mũi tên làm choáng và sát thương kẻ địch ở xa nhất. Mục tiêu đứng càng xa thì choáng càng lâu"
tr "tft_character_ashe_ability_name" = "Đại Băng Tiễn"
tr "tft_character_aurelionsol_ability_description" = "Aurelion Sol phun ra một luồng lửa gây sát thương kẻ địch"
tr "tft_character_aurelionsol_ability_name" = "Sóng Ánh Sáng"
tr "tft_character_blitzcrank_ability_description" = "Blitzcrank kéo kẻ địch xa nhất về phía mình và làm choáng @StunDuration@ giây"
tr "tft_character_blitzcrank_ability_name" = "Bàn Tay Hỏa Tiễn"
tr "tft_character_brand_ability_description" = "Brand tung ra một quả cầu lửa nảy giữa các mục tiêu, gây sát thương"
tr "tft_character_brand_ability_name" = "Bão Lửa"
tr "tft_character_braum_ability_description" = "Braum tạo rào cản chặn sát thương bay đến"
tr "tft_character_braum_ability_name" = "Tối Kiên Cường"
tr "tft_character_chogath_ability_description" = "Cho'Gath phá tung một vùng, làm choáng và gây sát thương kẻ địch đứng trong đó"
tr "tft_character_chogath_ability_name" = "Rạn Nứt"
tr "tft_character_darius_ability_description" = "Darius xoay rìu, gây sát thương kẻ địch xung quanh và hồi máu cho bản thân dựa theo số kẻ địch trúng đòn"
tr "tft_character_darius_ability_name" = "Tàn Sát"
tr "tft_character_displayname" = "Garen"
tr "tft_character_draven_ability_description" = "Draven có Rìu Xoay giúp gây thêm sát thương trên đòn đánh. Cộng dồn nhiều nhất hai lần."
tr "tft_character_draven_ability_name" = "Rìu Xoay"
tr "tft_character_elise_ability_description" = "Elise triệu hồi Nhện Con và biến hình, có thêm Hút Máu."
tr "tft_character_elise_ability_name" = "Dạng Nhện"
tr "tft_character_evelynn_ability_description" = "Evelynn gây sát thương lên 3 kẻ địch gần nhất và bay ngược về sau. Sát thương tăng với các mục tiêu thấp máu"
tr "tft_character_evelynn_ability_name" = "Hắc Ám Bùng Nổ"
tr "tft_character_fiora_ability_description" = "Fiora miễn nhiễm sát thương và kỹ năng. Sau một lúc, cô làm choáng và gây sát thương kẻ địch gần nhất"
tr "tft_character_fiora_ability_name" = "Phản Đòn"
tr "tft_character_gangplank_ability_description" = "Gangplank tạo thùng sau một thời gian. Khi dùng kỹ năng, Gangplank cho nổ thùng, gây sát thương kẻ địch xung quanh. Gây hiệu ứng trên đòn đánh."
tr "tft_character_gangplank_ability_name" = "Thùng Thuốc Súng"
tr "tft_character_garen_ability_description" = "Garen xoay kiếm quanh mình @SpinDuration@ giây, miễn nhiễm sát thương phép và gây sát thương lên các kẻ địch gần đó"
tr "tft_character_garen_ability_name" = "Phán Quyết"
tr "tft_character_gnar_ability_description" = "Gnar biến hình, được tăng thêm máu, và nhảy ra sau kẻ địch xa nhất, gây sát thương và làm choáng các kẻ địch gần đó @RCCDuration@ giây"
tr "tft_character_gnar_ability_name" = "GNAR!"
tr "tft_character_graves_ability_description" = "Nội tại: Đòn đánh của Graves gây thêm sát thương và trúng tất cả kẻ địch đứng trước mặt"
tr "tft_character_graves_ability_name" = "Đạn Ghém"
tr "tft_character_karthus_ability_description" = "Karthus gây sát thương lên @NumberOfTargets@ kẻ địch ngẫu nhiên sau khi vận một lúc lâu"
tr "tft_character_karthus_ability_name" = "Khúc Cầu Hồn"
tr "tft_character_kassadin_ability_description" = "Đòn đánh của Kassadin cướp năng lượng của kẻ địch và biến nó thành lá chắn tồn tại @ShieldDuration@ giây"
tr "tft_character_kassadin_ability_name" = "Lưỡi Kiếm Âm Ti"
tr "tft_character_katarina_ability_description" = "Katarina vận @Duration@ giây và ném phi dao vào @NumberOfTargets@ kẻ địch xung quanh, gây sát thương và giảm hồi máu"
tr "tft_character_katarina_ability_name" = "Bông Sen Tử Thần"
tr "tft_character_kayle_ability_description" = "Kayle bảo hộ đồng minh thấp máu nhất, khiến họ miễn nhiễm sát thương"
tr "tft_character_kayle_ability_name" = "Thần Linh Định Đoạt"
tr "tft_character_kennen_ability_description" = "Kennen tạo bão tố quanh mình, gây sát thương và làm choáng kẻ địch đứng trong đó @StunDuration@ giây"
tr "tft_character_kennen_ability_name" = "Bão Sấm Sét"
tr "tft_character_khazix_ability_description" = "Kha'Zix chém kẻ địch gần nhất, gây thêm sát thương lên kẻ địch đứng một mình"
tr "tft_character_khazix_ability_name" = "Nếm Mùi Sợ Hãi"
tr "tft_character_kindred_ability_description" = "Kindred tạo 1 vùng quanh bản thân và giúp đồng đội bất tử "
tr "tft_character_kindred_ability_name" = "Cừu Cứu Sinh"
tr "tft_character_leona_ability_description" = "Leona gọi thái dương xuống gây sát thương và làm chậm kẻ địch đứng trong đó. Kẻ địch đứng ở tâm bị choáng"
tr "tft_character_leona_ability_name" = "Thái Dương Hạ San"
tr "tft_character_lissandra_ability_description" = "Lissandra bao bọc mục tiêu trong băng @EnemyStunDuration@ giây, gây sát thương lên kẻ địch xung quanh. Dưới nửa máu, Lissandra đóng băng bản thân, trở nên không thể bị chỉ định trong @SelfDuration@ giây"
tr "tft_character_lissandra_ability_name" = "Hầm Mộ Hàn Băng"
tr "tft_character_lucian_ability_description" = "Lucian lướt ra xa và tấn công kẻ địch 2 lần, 1 lần với Sát thương Đòn đánh và 1 lần với Sát thương Kỹ năng"
tr "tft_character_lucian_ability_name" = "Truy Cùng Diệt Tận"
tr "tft_character_lulu_ability_description" = "Lulu tăng máu cho đồng minh, hất tung các kẻ địch gần đó @CCDuration@ giây"
tr "tft_character_lulu_ability_name" = "Khổng Lồ Hóa"
tr "tft_character_missfortune_ability_description" = "Miss Fortune vận @ChannelDuration@ giây, bắn nhiều loạt đạn gây sát thương kẻ địch theo hình nón"
tr "tft_character_missfortune_ability_name" = "Bão Đạn"
tr "tft_character_mordekaiser_ability_description" = "Mordekaiser đập chùy ra phía trước, gây sát thương theo đường thẳng"
tr "tft_character_mordekaiser_ability_name" = "Chùy Hủy Diệt"
tr "tft_character_morgana_ability_description" = "Morgana bắn xích vào kẻ địch xung quanh, gây sát thương và làm choáng sau một lúc nếu chúng vẫn đứng đó"
tr "tft_character_morgana_ability_name" = "Trói Hồn"
tr "tft_character_nidalee_ability_description" = "Nidalee hồi máu cho bản thân và đồng minh thấp máu nhất, rồi biến hình, được tăng thêm Sát thương Đòn đánh"
tr "tft_character_nidalee_ability_name" = "Sức Mạnh Hoang Dã"
tr "tft_character_poppy_ability_description" = "Poppy đập búa xuống, gây sát thương và hất tung kẻ địch gần nhất"
tr "tft_character_poppy_ability_name" = "Sứ Giả Phán Quyết"
tr "tft_character_pyke_ability_description" = "Pyke lướt ra sau kẻ địch xa nhất, tạo bóng làm choáng kẻ địch nó đi qua"
tr "tft_character_pyke_ability_name" = "Dòng Nước Ma Quái"
tr "tft_character_reksai_ability_description" = "Rek'Sai độn thổ một lúc, trở nên không thể bị chỉ định và hồi lại máu. Khi Rek'Sai trồi lên, mụ gây sát thương và hất tung kẻ địch gần nhất @KnockUpDuration@ giây"
tr "tft_character_reksai_ability_name" = "Độn Thổ"
tr "tft_character_rengar_ability_description" = "Rengar nhảy tới kẻ địch thấp máu nhất và đâm địch với sát thương cộng thêm. Sau khi gây sát thương, Rengar nhận Tốc độ Đánh và @CritBuff*100@% Tỉ lệ Chí mạng."
tr "tft_character_rengar_ability_name" = "Tàn Ác"
tr "tft_character_sejuani_ability_description" = "Sejuani tạo bão băng lớn, làm choáng kẻ địch trong đó sau một lát"
tr "tft_character_sejuani_ability_name" = "Nhà Ngục Băng Giá"
tr "tft_character_shen_ability_description" = "Shen tạo một vùng quanh mình cho phép đồng minh đứng trong đó né tất cả đòn đánh"
tr "tft_character_shen_ability_name" = "Bảo Hộ Linh Hồn"
tr "tft_character_shyvana_ability_description" = "Shyvana lướt đi và biến hình, được tăng Sát thương Đòn đánh, tầm đánh. Khi biến hình đòn đánh gây sát thương lan"
tr "tft_character_shyvana_ability_name" = "Hóa Rồng"
tr "tft_character_swain_ability_description" = "Swain biến hình, rút máu từ các kẻ địch xung quanh. Khi hết biến hình, Swain tạo ra 1 vụ nổ năng lượng gây sát thương lên kẻ địch xung quanh"
tr "tft_character_swain_ability_name" = "Hóa Quỷ"
tr "tft_character_tristana_ability_description" = "Tristana đặt bom lên mục tiêu hiện tại, kích nổ sau 3 đòn đánh, gây sát thương kẻ địch xung quanh."
tr "tft_character_tristana_ability_name" = "Bọc Thuốc Nổ"
tr "tft_character_twistedfate_ability_description" = "Twisted Fate ném bài có thể làm choáng, gây sát thương quanh mục tiêu, hoặc hồi năng lượng cho hắn và đồng minh gần đó"
tr "tft_character_twistedfate_ability_name: Pick a Card" = "Chọn Bài"
tr "tft_character_varus_ability_description" = "Varus kéo cung và bắn ra một mũi tên, gây sát thương lên tất cả kẻ địch theo đường thẳng"
tr "tft_character_varus_ability_name" = "Mũi Tên Xuyên Phá"
tr "tft_character_vayne_ability_description" = "Nội tại: Vayne gây thêm sát thương chuẩn theo máu tối đa của kẻ địch sau mỗi ba đòn đánh"
tr "tft_character_vayne_ability_name" = "Mũi Tên Bạc"
tr "tft_character_veigar_ability_description" = "Veigar bắn chưởng gây sát thương kẻ địch. Kỹ năng này ngay lập tức hạ gục kẻ địch nếu nó kém sao so với Veigar"
tr "tft_character_veigar_ability_name" = "Vụ Nổ Vũ Trụ"
tr "tft_character_volibear_ability_description" = "Đòn đánh của Volibear nảy giữa các kẻ địch, gây hiệu ứng trên đòn đánh"
tr "tft_character_volibear_ability_name" = "Vuốt Sấm Sét"
tr "tft_character_warwick_ability_description" = "Warwick nhảy vào kẻ địch thấp máu nhất, làm choáng @Duration@ giây và gây sát thương mục tiêu trong khi hồi máu cho bản thân. Gây hiệu ứng trên đòn đánh."
tr "tft_character_warwick_ability_name" = "Khóa Chết"
tr "tft_character_yasuo_ability_description" = "Yasuo đâm về phía trước, gây sát thương. Ở lần tung chiêu thứ ba, Yasuo chém ra lốc, gây sát thương và hất tung kẻ địch trên đường thẳng @QKnockupDuration@ giây. Gây hiệu ứng trên đòn đánh."
tr "tft_character_yasuo_ability_name" = "Bão Kiếm"
tr "tft_character_zed_ability_description" = "Zed ném phi tiêu theo đường thẳng, gây sát thương kẻ địch trên đường thẳng"
tr "tft_character_zed_ability_name" = "Phi Tiêu Sắc Lẻm"
tr "TFT_combat_recap_title" = "Sát thương đã gây ra"
tr "TFT_confirm_surrender_message" = "Bạn muốn đầu hàng chứ? Nếu đầu hàng, bạn sẽ bị loại và không thể vào lại trận này."
tr "TFT_confirm_surrender_no" = "HỦY"
tr "TFT_confirm_surrender_yes" = "ĐẦU HÀNG"
tr "TFT_eliminated_confirm_leave_message_rank_1" = "BẠN ĐỨNG THỨ NHẤT"
tr "TFT_eliminated_confirm_leave_message_rank_2" = "BẠN ĐỨNG THỨ NHÌ"
tr "TFT_eliminated_confirm_leave_message_rank_3" = "BẠN ĐỨNG THỨ BA"
tr "TFT_eliminated_confirm_leave_message_rank_4" = "BẠN ĐỨNG THỨ TƯ"
tr "TFT_eliminated_confirm_leave_message_rank_5" = "BẠN ĐỨNG THỨ NĂM"
tr "TFT_eliminated_confirm_leave_message_rank_6" = "BẠN ĐỨNG THỨ SÁU"
tr "TFT_eliminated_confirm_leave_message_rank_7" = "BẠN ĐỨNG THỨ BẢY"
tr "TFT_eliminated_confirm_leave_message_rank_8" = "BẠN ĐỨNG THỨ TÁM"
tr "TFT_eliminated_confirm_leave_no_spectate" = "TIẾP TỤC XEM"
tr "TFT_eliminated_confirm_leave_rank_1" = "ĐẦU BẢNG"
tr "TFT_eliminated_confirm_leave_rank_2" = "NHÌ BẢNG"
tr "TFT_eliminated_confirm_leave_rank_3" = "THỨ BA"
tr "TFT_eliminated_confirm_leave_rank_4" = "THỨ TƯ"
tr "TFT_eliminated_confirm_leave_rank_5" = "THỨ NĂM"
tr "TFT_eliminated_confirm_leave_rank_6" = "THỨ SÁU"
tr "TFT_eliminated_confirm_leave_rank_7" = "THỨ BẢY"
tr "TFT_eliminated_confirm_leave_rank_8" = "THỨ TÁM"
tr "TFT_eliminated_confirm_leave_title" = "BẠN ĐỨNG"
tr "TFT_eliminated_confirm_leave_yes_leave" = "THOÁT"
tr "tft_GetXPAction_description" = "Cộng thêm 4 Kinh Nghiệm. Lên cấp để tăng số tướng tối đa trong đội và giúp bạn chọn được những tướng mạnh hơn. Bạn nhận được 2 Kinh Nghiệm miễn phí khi bắt đầu mỗi trận đấu"
tr "tft_GetXPAction_title" = "Mua Kinh Nghiệm "
tr "tft_GetXPAction_title_1key" = "Mua Kinh Nghiệm @k1@"
tr "tft_GetXPAction_title_2key" = "Mua Kinh Nghiệm @k1@ hoặc @k2@"
tr "TFT_item_description_BFSword" = " +@AD@ Sát thương Đòn đánh"
tr "TFT_item_description_BladeOfTheRuinedKing" = "Cộng %i:scaleAS% +@AS@
Chủ sở hữu đồng thời là Kiếm Khách"
tr "TFT_item_description_Bloodthirster" = "Đòn đánh hồi máu bằng @Lifesteal@% sát thương"
tr "TFT_item_description_BrawlersGlove" = "Chủ sở hữu đồng thời là Đấu Sĩ"
tr "tft_item_description_ChainVest" = " +@Armor@ Giáp"
tr "TFT_item_description_CursedBlade" = "Đòn đánh có tỉ lệ nhỏ giảm 1 sao của kẻ địch cho đến khi kết thúc giao chiến."
tr "tft_item_description_Darkin" = "Cộng %i:scaleMana% +@Mana@
Chủ sở hữu đồng thời là Ác Quỷ"
tr "TFT_item_description_DragonsClaw" = "Cộng thêm @MagicReduction@% kháng sát thương phép"
tr "TFT_item_description_EssenceReaver" = " -@MaxMana@ năng lượng tối đa"
tr "TFT_item_description_ForceofNature" = "Cộng thêm @MaxArmySizeIncrease@ số tướng tối đa"
tr "TFT_item_description_FrozenHeart" = "Kẻ địch lân cận bị trừ @AttackSpeedSlow@% Tốc độ Đánh"
tr "TFT_item_description_FrozenMallet" = "Cộng %i:scaleHealth% +@Health@
Chủ sở hữu đồng thời là Băng Quốc"
tr "TFT_item_description_GiantsBelt" = " +@Health@ Máu"
tr "TFT_item_description_GuardianAngel" = "Chủ sở hữu hồi sinh với @HealthRestore@ Máu"
tr "TFT_item_description_GuinsoosRageblade" = "Đòn đánh tăng @AttackSpeedPerStack@% Tốc độ Đánh. Cộng dồn vô hạn"
tr "TFT_item_description_HextechGunblade" = "Hồi máu bằng @OmniVamp@% sát thương gây ra"
tr "TFT_item_description_Hush" = "Đòn đánh có tỉ lệ cao gây Câm Lặng, ngăn kẻ địch dùng chiêu trong @SilenceDuration@ giây"
tr "TFT_item_description_InfinityEdge" = "Đòn chí mạng gây +@CriticalStrikeAmp@% sát thương"
tr "TFT_item_description_IonicSpark" = "Mỗi khi 1 kẻ địch dùng 1 kỹ năng, chúng chịu @Damage@ sát thương"
tr "TFT_item_description_KnightsVow" = "Cộng %i:scaleArmor% +@Armor@
Chủ sở hữu đồng thời là Hiệp Sĩ"
tr "TFT_item_description_LocketOfTheIronSolari" = "Lúc bắt đầu giao chiến, tất cả đồng minh lân cận có thêm @ShieldValue@ lá chắn"
tr "TFT_item_description_LudensEcho" = "Kỹ năng gây @Damage@ sát thương lan khi trúng"
tr "tft_item_description_MagicDust" = "Nó hẳn phải làm được gì đó..."
tr "TFT_item_description_Morellonomicon" = "Kỹ năng gây sát thương đốt bằng @BurnPercent@% máu tối đa của kẻ địch trong vòng @BurnDuration@ giây và ngăn hồi máu"
tr "TFT_item_description_NeedlesslyLargeRod" = "+@AP@% Sức Mạnh Kỹ Năng"
tr "tft_item_description_NegatronCloak" = " +@MagicResist@ Kháng Phép"
tr "TFT_item_description_PhantomDancer" = "Chủ sở hữu né tất cả đòn chí mạng"
tr "TFT_item_description_RabadonsDeathcap" = "Sức Mạnh Kỹ Năng của chủ sở hữu được gia tăng @APPercentAmp@%"
tr "TFT_item_description_RapidFireCannon" = "Đòn đánh của chủ sở hữu không thể né. Tầm Đánh được nhân đôi"
tr "TFT_item_description_RecurveBow" = " +@AS@% Tốc Độ Đánh"
tr "TFT_item_description_RedBuff" = "Đòn đánh gây @BurnPercent@% sát thương đốt trong vòng @BurnDuration@ giây và ngăn hồi máu"
tr "TFT_item_description_Redemption" = "Khi máu xuống dưới @HPThreshold@%, hồi cho tất cả đồng minh gần đó @HealthRestore@ máu"
tr "TFT_item_description_RunaansHurricane" = "Triệu hồi 1 tinh linh bắt chước đòn đánh của bạn, gây @MultiplierForDamage@% sát thương"
tr "TFT_item_description_SeraphsEmbrace" = "Chủ sở hữu hồi @ManaRestore@ năng lượng sau khi tung chiêu"
tr "TFT_item_description_SpearofShojin" = "Sau khi dùng kỹ năng, chủ sở hữu được cộng @ManaPercentRestore@% năng lượng tối đa với mỗi đòn đánh"
tr "TFT_item_description_StatikkShiv" = "Mỗi đòn đánh thứ 3 gây @Damage@ sát thương phép lan"
tr "TFT_item_description_SwordBreaker" = "Đòn đánh có tỉ lệ giải giới @DisarmDuration@ giây"
tr "TFT_item_description_SwordoftheDivine" = "Mỗi giây, chủ sở hữu có @ChanceToProc@% tỉ lệ nhận được 100% chí mạng"
tr "TFT_item_description_TearOfTheGoddess" = " +@Mana@ Năng lượng"
tr "tft_item_description_Thornmail" = "Phản @DamageReflect@% sát thương giảm thiểu từ đòn đánh"
tr "TFT_item_description_TitanicHydra" = "Đòn đánh gây sát thương lan bằng @MaxHealth@% Máu tối đa của chủ sở hữu"
tr "TFT_item_description_WarmogsArmor" = "Chủ sở hữu hồi @HealthRegen@% Máu tối đa mỗi giây"
tr "TFT_item_description_WitsEnd" = "Đòn đánh hút @ManaDrain@ năng lượng"
tr "TFT_item_description_YoumuusGhostblade" = "Cộng %i:scaleAD% +@AD@
Chủ sở hữu đồng thời là Sát Thủ"
tr "TFT_item_description_Yuumi" = "Cộng %i:scaleAP% +@AP@
Chủ sở hữu đồng thời là Pháp Sư"
tr "TFT_item_description_ZekesHerald" = "Khi bắt đầu giao chiến, đồng minh cùng hàng được cộng +@AttackSpeed@% Tốc độ Đánh cho đến hết giao chiến"
tr "TFT_item_description_Zephyr" = "Lúc bắt đầu giao chiến, trục xuất 1 kẻ địch @BanishDuration@ giây"
tr "TFT_item_name_BFSword" = "Kiếm B.F."
tr "TFT_item_name_BladeOfTheRuinedKing" = "Gươm Của Vua Vô Danh"
tr "TFT_item_name_Bloodthirster" = "Huyết Kiếm"
tr "TFT_item_name_BrawlersGlove" = "Găng Tay Gai"
tr "tft_item_name_ChainVest" = "Giáp Lưới"
tr "tft_item_name_CursedBlade" = "Kiếm Cong"
tr "tft_item_name_Darkin" = "Darkin"
tr "tft_item_name_DragonsClaw" = "Vuốt Rồng"
tr "TFT_item_name_EssenceReaver" = "Lưỡi Hái Linh Hồn"
tr "TFT_item_name_ForceofNature" = "Giáp Thiên Nhiên"
tr "TFT_item_name_FrozenHeart" = "Tim Băng"
tr "TFT_item_name_FrozenMallet" = "Búa Băng"
tr "TFT_item_name_GiantsBelt" = "Đai Khổng Lồ"
tr "TFT_item_name_GuardianAngel" = "Kiếm Thiên Thần"
tr "TFT_item_name_GuinsoosRageblade" = "Cuồng Đao Guinsoo"
tr "TFT_item_name_HextechGunblade" = "Kiếm Súng Hextech"
tr "tft_item_name_Hush" = "Tĩnh Lặng"
tr "TFT_item_name_InfinityEdge" = "Vô Cực Kiếm"
tr "TFT_item_name_IonicSpark" = "Nỏ Sét"
tr "TFT_item_name_KnightsVow" = "Lời Thề Hiệp Sĩ"
tr "TFT_item_name_LocketOfTheIronSolari" = "Dây Chuyền Iron Solari"
tr "TFT_item_name_LudensEcho" = "Vọng Âm Luden"
tr "tft_item_name_MagicDust" = "Siêu Xẻng"
tr "TFT_item_name_Morellonomicon" = "Quỷ Thư Morello"
tr "TFT_item_name_NeedlesslyLargeRod" = "Gậy Quá Khổ"
tr "TFT_item_name_PhantomDancer" = "Ma Vũ Song Kiếm"
tr "TFT_item_name_RabadonsDeathcap" = "Mũ Phù Thủy Rabadon"
tr "TFT_item_name_RapidFireCannon" = "Đại Bác Liên Thanh"
tr "TFT_item_name_RecurveBow" = "Cung Gỗ"
tr "TFT_item_name_RedBuff" = "Bùa Đỏ"
tr "TFT_item_name_Redemption" = "Dây Chuyền Chuộc Tội"
tr "TFT_item_name_RunaansHurricane" = "Cuồng Cung Runaan"
tr "TFT_item_name_SeraphsEmbrace" = "Quyền Trượng Đại Thiên Sư"
tr "TFT_item_name_SpearofShojin" = "Ngọn Thương Shojin"
tr "TFT_item_name_StatikkShiv" = "Dao Điện Statikk"
tr "TFT_item_name_SwordBreaker" = "Phá Kiếm"
tr "TFT_item_name_SwordoftheDivine" = "Ỷ Thiên Kiếm"
tr "TFT_item_name_TearOfTheGoddess" = "Nước Mắt Nữ Thần"
tr "TFT_item_name_Thornmail" = "Giáp Gai"
tr "TFT_item_name_TitanicHydra" = "Rìu Đại Mãng Xà"
tr "TFT_item_name_WarmogsArmor" = "Giáp Máu Warmog"
tr "TFT_item_name_WitsEnd" = "Đao Tím"
tr "TFT_item_name_YoumuusGhostblade" = "Kiếm Ma Youmuu"
tr "TFT_item_name_Yuumi" = "Yuumi"
tr "TFT_item_name_ZekesHerald" = "Tụ Bão Zeke"
tr "TFT_item_name_Zephyr" = "Phong Kiếm"
tr "tft_loading_screen_tip_1" = "Kéo thả tướng từ đội dự bị ra sân đấu để thiết lập đội hình!"
tr "tft_loading_screen_tip_10" = "Trong lúc chọn chung, điều khiển Linh Thú chạy đến chỗ tướng để chọn!"
tr "tft_loading_screen_tip_11" = "Kiểm tra đội hình đối thủ bằng click vào biểu tượng của họ trên bảng điểm!"
tr "tft_loading_screen_tip_12" = "Kết hợp 2 trang bị bất kỳ thành trang bị mạnh hơn!"
tr "tft_loading_screen_tip_13" = "Bấm nút Khóa để ngăn cửa hàng tự động đổi lại!"
tr "tft_loading_screen_tip_14" = "Càng về cuối bạn càng chịu nhiều sát thương hơn nếu thua, lên kế hoạch cẩn thận nhé!"
tr "tft_loading_screen_tip_15" = "Mỗi lượt, bạn kiếm thêm vàng với mỗi 10 vàng bạn có, tối đa 50 vàng."
tr "tft_loading_screen_tip_16" = "Thắng hoặc thua nhiều trận liên tiếp để nhận được thưởng chuỗi."
tr "tft_loading_screen_tip_17" = "Linh Thú chịu sát thương mỗi khi bạn thua một lượt—bạn sẽ bị loại nếu máu của chúng về 0!"
tr "tft_loading_screen_tip_18" = "Vị trí của tướng cũng rất quan trọng. Cố gắng xếp tướng đánh xa sau tướng cận chiến!"
tr "tft_loading_screen_tip_19" = "Chúng tôi cải thiện Đấu Trường Chân Lý mỗi bản cập nhật, dựa theo trải nghiệm và phản hồi của bạn!"
tr "tft_loading_screen_tip_2" = "Tiêu vàng trong cửa hàng để chiêu mộ tướng mới!"
tr "tft_loading_screen_tip_20" = "Cửa hàng lấy tướng từ một nguồn chung. Bạn sẽ dễ thấy các tướng mà người chơi khác không mua hơn."
tr "tft_loading_screen_tip_21" = "Bạn có một đội đầy hải tặc? Cho Linh Thú chạy đến chỗ rương báu để nhặt vàng nhé!"
tr "tft_loading_screen_tip_22" = "Tướng dùng kỹ năng khi thanh năng lượng đầy!"
tr "tft_loading_screen_tip_23" = "Lên cấp để tăng số tướng tối đa trong đội và có thể mua được tướng khỏe hơn!"
tr "tft_loading_screen_tip_24" = "Cần thêm 1 vàng à? Thắng lượt sau đi nhé!"
tr "tft_loading_screen_tip_25" = "Một số tướng có ba đặc trưng. Chiêu mộ họ vào đội để kích hoạt nhiều thưởng đặc trưng hơn!"
tr "tft_loading_screen_tip_26" = "Bạn có thể lấy lại trang bị của một tướng bằng cách bán tướng đó!"
tr "tft_loading_screen_tip_27" = "Kích hoạt thưởng đặc trưng yêu cầu tướng khác nhau!"
tr "tft_loading_screen_tip_28" = "Tấn công & chịu sát thương sẽ làm đầy thanh năng lượng!"
tr "tft_loading_screen_tip_3" = "Click Mua Kinh Nghiệm để lên cấp và có nhiều tướng hơn trong đội!"
tr "tft_loading_screen_tip_4" = "Kéo thả trang bị vào tướng để giúp họ mạnh hơn!"
tr "tft_loading_screen_tip_5" = "Bạn có thể thấy số tướng tối đa trong đội cạnh bộ đếm thời gian. Để tăng số tướng, mua thêm kinh nghiệm!"
tr "tft_loading_screen_tip_6" = "Click Đổi Lại để tiêu 2 vàng và có một bộ tướng mới trong cửa hàng!"
tr "tft_loading_screen_tip_7" = "Mua 3 tướng giống nhau để nâng cấp lên phiên bản 2 sao của tướng đó!"
tr "tft_loading_screen_tip_8" = "Bổ sung các tướng khác nhau nhưng có cùng đặc trưng để kích hoạt thưởng đặc trưng!"
tr "tft_loading_screen_tip_9" = "Chuột phải lên tướng để xem thêm thông tin!"
tr "TFT_loss_streak_line" = "%i:lossStreak% @StreakSize@ %i:goldCoins% +@StreakRewardGold@
"
tr "TFT_loss_streak_tooltip_body" = "Nhận thêm vàng mỗi lượt tùy theo số lượt bạn thua hoặc thắng liên tiếp."
tr "TFT_loss_streak_tooltip_title" = "Chuỗi Thua"
tr "tft_mapskin_1_name" = "Sân Đấu Cổ Ngữ"
tr "tft_mapskin_2_name" = "Sân Đấu Rạn Nứt"
tr "tft_mapskin_3_name" = "Sân Đấu Mũi Tên"
tr "tft_mapskin_4_name" = "Ngoại Cảnh Đấu Trường 4"
tr "tft_mapskin_base_name" = "Sân Đấu Mặc Định"
tr "TFT_max_level_text" = "Tối Đa"
tr "TFT_phase_title_arrival" = "Đổ Bộ"
tr "TFT_phase_title_combat" = "Giao Chiến"
tr "TFT_phase_title_departure" = "Khởi Hành"
tr "TFT_phase_title_shareddraft" = "Chọn Chung"
tr "TFT_phase_title_shopping" = "Dàn Trận"
tr "tft_RerollAction_description" = "Lắc ra một bộ tướng mới"
tr "tft_RerollAction_title" = "Đổi Lại"
tr "tft_RerollAction_title_1key" = "Đổi Lại @k1@"
tr "tft_RerollAction_title_2key" = "Đổi Lại @k1@ hoặc @k2@"
tr "TFT_shop_action_sell" = "Bán được @GoldValue@ vàng"
tr "TFT_shop_gold_tooltip_body" = "Thu Nhập Chính %i:goldCoins% +@PassiveGold@
Lợi Tức (Tối Đa 5) %i:goldCoins% +@InterestGold@
Chuỗi Thắng/Thua %i:goldCoins% +@WinStreakGold@"
tr "TFT_shop_gold_tooltip_title" = "Tổng Thu Nhập %i:goldCoins% @TotalGold@"
tr "TFT_shop_lock_locked_tooltip" = "Mở khóa các tướng cửa hàng đưa ra."
tr "TFT_shop_lock_unlocked_tooltip" = "Khóa các tướng cửa hàng đưa ra"
tr "tft_stage_entity_drake" = "Rồng Lửa"
tr "tft_stage_entity_elder_dragon" = "Rồng Ngàn Tuổi"
tr "tft_stage_entity_epic_monster" = "Quái Khủng"
tr "tft_stage_entity_krugs" = "Quái Đá"
tr "tft_stage_entity_minions_1" = "Lính"
tr "tft_stage_entity_minions_2" = "Lính"
tr "tft_stage_entity_minions_3" = "Lính"
tr "tft_stage_entity_murk_wolf" = "Sói Hắc Ám"
tr "tft_stage_entity_pvp" = "???"
tr "tft_stage_entity_raptor" = "Chim Biến Dị"
tr "tft_stage_entity_rift_herald" = "Sứ Giả Khe Nứt"
tr "tft_stage_entity_shared_draft" = "Chọn Chung"
tr "TFT_stageUI_title_prefix" = "Vòng"
tr "TFT_stat_Armor_description" = "Giáp giảm lượng sát thương gánh chịu từ đòn đánh thường"
tr "TFT_stat_Armor_name" = "Giáp"
tr "TFT_stat_attackDamage_description" = "Sát Thương Đòn Đánh tăng lượng sát thương gây ra với đánh thường"
tr "TFT_stat_attackDamage_name" = "Sát Thương Đòn Đánh"
tr "TFT_stat_AttackRange_description" = "Tầm Đánh cho biết 1 tướng có thể đánh thường xa bao nhiêu"
tr "TFT_stat_AttackRange_name" = "Tầm Đánh"
tr "TFT_stat_AttackSpeed_description" = "Tốc Độ Đánh tăng tốc độ đánh thường của tướng"
tr "TFT_stat_AttackSpeed_name" = "Tốc Độ Đánh"
tr "TFT_stat_CriticalBonus_description" = "Đòn chí mạng gây thêm sát thương. Tất cả tướng có sát thương cộng thêm cơ bản là 150%. "
tr "TFT_stat_CriticalBonus_name" = "Sát Thương Chí Mạng"
tr "TFT_stat_CriticalStrike_description" = "Tỉ Lệ Chí Mạng cho cơ hội gây thêm sát thương khi đánh thường. Tất cả tướng có Tỉ Lệ Chí Mạng cơ bản là 25%."
tr "TFT_stat_CriticalStrike_name" = "Tỉ Lệ Chí Mạng"
tr "TFT_stat_MagicResistance_description" = "Kháng Phép giảm lượng sát thương gánh chịu từ kỹ năng"
tr "TFT_stat_MagicResistance_name" = "Kháng Phép"
tr "TFT_stat_SpellPower_description" = "Sức Mạnh Kỹ Năng tăng sát thương phép, sát thương chuẩn, hồi máu và lá chắn của một kỹ năng"
tr "TFT_stat_SpellPower_name" = "Sức Mạnh Kỹ Năng"
tr "tft_trait_description_Assassin" = "Nội tại Kích hoạt: Sát Thủ nhảy tới mục tiêu ở xa nhất khi bắt đầu trận đấu
Sát Thủ có thêm Sát thương Chí mạng
(@MinUnits@) +@CritAmpPercent@% Sát thương Chí mạng
"
tr "tft_trait_description_Blademaster" = "Kiếm Khách có @ProcChance@% tỉ lệ đánh thêm lần nữa
(@MinUnits@) Thêm 1 lần đánh
(@MinUnits@) Thêm 2 lần đánh
"
tr "tft_trait_description_Brawler" = "Đấu Sĩ có thêm máu tối đa
(@MinUnits@) @BonusHealth@ Máu
"
tr "tft_trait_description_Demon" = "Đòn đánh của Ác Quỷ có tỉ lệ đốt sạch năng lượng 1 kẻ địch và gây sát thương chuẩn bằng năng lượng đốt được
(@MinUnits@) @ProcChance@% Tỉ lệ Đốt Năng Lượng
"
tr "tft_trait_description_Dragon" = "(@MinUnits@) Rồng miễn nhiễm sát thương phép
"
tr "tft_trait_description_Elementalist" = "Nội tại: Pháp sư nguyên tố nhận được gấp đôi năng lượng từ đòn đánh
(@MinUnits@) Lúc bắt đầu giao chiến, triệu hồi 1 Người Đá
"
tr "tft_trait_description_Exile" = "(@MinUnits@) Nếu 1 Độc Hành không có đồng minh lân cận lúc bắt đầu giao chiến, họ có lá chắn bằng @ShieldPercent@% máu tối đa
"
tr "tft_trait_description_Glacial" = "Đòn đánh của Băng Quốc có tỉ lệ làm choáng @StunDuration@ giây
(@MinUnits@) @ProcPercent@% Tỉ lệ Choáng
"
tr "tft_trait_description_Guardian" = "(@MinUnits@) Lúc bắt đầu giao chiến, tất cả Hộ Vệ và đồng minh lân cận được +@Armor@ Giáp
"
tr "tft_trait_description_Gunslinger" = "Xạ Thủ có @ProcPercent@% tỉ lệ bắn thêm
(@MinUnits@) Bắn 1 kẻ địch ngẫu nhiên
(@MinUnits@) Bắn 3 kẻ địch ngẫu nhiên trong tầm
"
tr "tft_trait_description_Imperial" = "Gây gấp đôi sát thương
(@MinUnits@) 1 Đế Chế ngẫu nhiên
(@MinUnits@) Tất cả Đế Chế
"
tr "tft_trait_description_Knight" = "Hiệp Sĩ chặn sát thương từ đòn đánh.
(@MinUnits@) @BlockAmount@ Sát thương Chặn được"
tr "tft_trait_description_Ninja" = "Chỉ kích hoạt khi có *đúng* 1 hoặc 4 Nhẫn Giả
(@MinUnits@) Nhẫn Giả được +@ADPercent@% Sát thương Đòn đánh
(@MinUnits@) Tất cả Nhẫn Giả được +@ADPercent@% Sát thương Đòn đánh
"
tr "tft_trait_description_Noble" = "+@Armor@ Giáp và hồi @Heal@ máu mỗi đòn đánh
(@MinUnits@) 1 đồng minh ngẫu nhiên
(@MinUnits@) Tất cả đồng minh
"
tr "tft_trait_description_Phantom" = "(@MinUnits@) Nguyền rủa 1 kẻ địch ngẫu nhiên lúc bắt đầu giao chiến, khiến máu của kẻ đó còn @HPToSet@
"
tr "tft_trait_description_Pirate" = "(@MinUnits@) Kiếm thêm tối đa 4 vàng sau khi giao chiến với người chơi khác
"
tr "tft_trait_description_Ranger" = "Cung Thủ có tỉ lệ nhân đôi tốc độ đánh mỗi @ProcRate@ giây trong @ProcRate@ giây kế tiếp
(@MinUnits@) @ProcPercent@% Tỉ lệ nhân đôi Tốc độ Đánh
"
tr "tft_trait_description_Robot" = "(@MinUnits@) Người Máy bắt đầu giao chiến với đầy năng lượng"
tr "tft_trait_description_Shapeshifter" = "Hóa Hình được cộng Máu khi biến đổi
(@MinUnits@) @HPPercent@% Máu tối đa
"
tr "tft_trait_description_Sorcerer" = "Nội tại: Pháp Sĩ nhận gấp đôi năng lượng từ đòn đánh
Đồng minh được tăng Sát thương Kỹ năng
(@MinUnits@) +@AP@% Sát thương Kỹ năng
"
tr "tft_trait_description_Void" = "(@MinUnits@) Tất cả đòn đánh bỏ qua @PercentArmorPen@% Giáp của kẻ địch
"
tr "tft_trait_description_Wild" = "Đòn đánh tích Nộ (tối đa 5 điểm). Mỗi điểm Nộ cho @AttackSpeedPercent@ Tốc độ Đánh
(@MinUnits@) Chỉ đồng minh Hoang Dã
(@MinUnits@) Tất cả đồng minh
"
tr "tft_trait_description_Yordle" = "Đòn đánh lên Yordle đồng minh có tỉ lệ trượt
(@MinUnits@) @MissPercent@% Tỉ lệ Trượt
"
tr "tft_trait_displayname_Assassin" = "Sát Thủ"
tr "tft_trait_displayname_Blademaster" = "Kiếm Khách"
tr "tft_trait_displayname_Brawler" = "Đấu Sĩ"
tr "tft_trait_displayname_Demon" = "Ác Quỷ"
tr "tft_trait_displayname_Dragon" = "Rồng"
tr "tft_trait_displayname_Elementalist" = "Nguyên Tố"
tr "tft_trait_displayname_Exile" = "Độc Hành"
tr "tft_trait_displayname_Glacial" = "Băng Quốc"
tr "tft_trait_displayname_Guardian" = "Hộ Vệ"
tr "tft_trait_displayname_Gunslinger" = "Xạ Thủ"
tr "tft_trait_displayname_Imperial" = "Đế Chế"
tr "tft_trait_displayname_Knight" = "Hiệp Sĩ"
tr "tft_trait_displayname_Ninja" = "Nhẫn Giả"
tr "tft_trait_displayname_Noble" = "Quý Tộc"
tr "tft_trait_displayname_Phantom" = "Ma"
tr "tft_trait_displayname_Pirate" = "Hải Tặc"
tr "tft_trait_displayname_Ranger" = "Cung Thủ"
tr "tft_trait_displayname_Robot" = "Người Máy"
tr "tft_trait_displayname_Shapeshifter" = "Hóa Hình"
tr "tft_trait_displayname_Sorcerer" = "Phù Thủy"
tr "tft_trait_displayname_Void" = "Hư Không"
tr "tft_trait_displayname_Wild" = "Hoang Dã"
tr "tft_trait_displayname_Yordle" = "Yordle"
tr "TFT_unbounded_max_streaksize" = "@MinStreakLength@+ "
tr "TFT_win_streak_line" = "%i:winStreak% @StreakSize@ %i:goldCoins% +@StreakRewardGold@
"
tr "TFT_win_streak_tooltip_body" = "Nhận thêm vàng mỗi lượt tùy theo số lượt bạn thua hoặc thắng liên tiếp."
tr "TFT_win_streak_tooltip_title" = "Chuỗi Thắng"
tr "TFT_winstreak_text" = "đang đạt Chuỗi Thắng @SubA@ trận!"
tr "tips_1" = "unused"
tr "tips_10" = "unused"
tr "tips_100" = "unused"
tr "tips_11" = "unused"
tr "tips_12" = "unused"
tr "tips_13" = "unused"
tr "tips_14" = "unused"
tr "tips_15" = "unused"
tr "tips_16" = "unused"
tr "tips_17" = "unused"
tr "tips_18" = "unused"
tr "tips_19" = "unused"
tr "tips_2" = "unused"
tr "tips_20" = "unused"
tr "tips_21" = "unused"
tr "tips_22" = "unused"
tr "tips_23" = "unused"
tr "tips_24" = "unused"
tr "tips_25" = "unused"
tr "tips_26" = "unused"
tr "tips_27" = "unused"
tr "tips_28" = "unused"
tr "tips_29" = "unused"
tr "tips_3" = "unused"
tr "tips_30" = "unused"
tr "tips_31" = "unused"
tr "tips_32" = "unused"
tr "tips_33" = "unused"
tr "tips_34" = "unused"
tr "tips_35" = "unused"
tr "tips_36" = "unused"
tr "tips_37" = "unused"
tr "tips_38" = "unused"
tr "tips_39" = "unused"
tr "tips_4" = "unused"
tr "tips_40" = "unused"
tr "tips_41" = "unused"
tr "tips_42" = "unused"
tr "tips_43" = "unused"
tr "tips_44" = "unused"
tr "tips_45" = "unused"
tr "tips_46" = "unused"
tr "tips_47" = "unused"
tr "tips_48" = "unused"
tr "tips_49" = "unused"
tr "tips_5" = "unused"
tr "tips_50" = "unused"
tr "tips_51" = "unused"
tr "tips_52" = "unused"
tr "tips_53" = "unused"
tr "tips_54" = "unused"
tr "tips_55" = "unused"
tr "tips_56" = "unused"
tr "tips_57" = "unused"
tr "tips_58" = "unused"
tr "tips_59" = "unused"
tr "tips_6" = "unused"
tr "tips_60" = "unused"
tr "tips_61" = "unused"
tr "tips_62" = "unused"
tr "tips_63" = "unused"
tr "tips_64" = "unused"
tr "tips_65" = "unused"
tr "tips_66" = "unused"
tr "tips_67" = "unused"
tr "tips_68" = "unused"
tr "tips_69" = "unused"
tr "tips_7" = "unused"
tr "tips_70" = "unused"
tr "tips_71" = "unused"
tr "tips_72" = "unused"
tr "tips_73" = "unused"
tr "tips_74" = "unused"
tr "tips_75" = "unused"
tr "tips_76" = "unused"
tr "tips_77" = "unused"
tr "tips_78" = "unused"
tr "tips_79" = "unused"
tr "tips_8" = "unused"
tr "tips_80" = "unused"
tr "tips_81" = "unused"
tr "tips_82" = "unused"
tr "tips_83" = "unused"
tr "tips_84" = "unused"
tr "tips_85" = "unused"
tr "tips_86" = "unused"
tr "tips_87" = "unused"
tr "tips_88" = "unused"
tr "tips_89" = "unused"
tr "tips_9" = "unused"
tr "tips_90" = "unused"
tr "tips_91" = "unused"
tr "tips_92" = "unused"
tr "tips_93" = "unused"
tr "tips_94" = "unused"
tr "tips_95" = "unused"
tr "tips_96" = "unused"
tr "tips_97" = "unused"
tr "tips_98" = "unused"
tr "tips_99" = "unused"
tr "tips_capture_and_hold_1" = "Nhấp chuột phải vào một trụ
cứ điểm để bắt đầu chiếm giữ."
tr "Tips_Mordekaiser" = "- Lấy công làm thủ. Liên tục giao tranh để có lá chắn từ Giáp Bất Diệt.
- Dùng 1 kỹ năng trúng nhiều tướng giúp kích hoạt Hắc Ám Lan Tràn nhanh hơn.
- Dùng Vương Quốc Tử Vong lên kẻ địch thấp máu để đảm bảo ăn mạng và giữ chỉ số của nạn nhân đến hết giao tranh.
"
tr "Tips_Mordekaiser_Enemy" = "- Mordekaiser rất mạnh khi giao tranh, nên hãy giữ khoảng cách.
- Sát thương hắn gây ra có thể chuyển thành lá chắn, và tiêu thụ lá chắn để hồi máu.
- Vương Quốc Tử Vong sẽ chia cắt bạn với đồng đội. Hãy giữ các kỹ năng cơ động để thoát khỏi Mordekaiser một khi đã bị lôi vào.
"
tr "tips_sample" = "Đây là một chuỗi mẹo mẫu.
Có thể chứa nhiều dòng chữ.
Đây là dòng mới."
tr "tips_sample2" = "Trong trường hợp bạn không rõ, mẹo được chọn ngẫu nhiên
từ một danh sách tổng."
tr "tips_sample3" = "Cần có một cơ sở dữ liệu cho các mẹo nhỏ,
để giúp các đoạn chữ
trông dễ nhìn và mang tính thẩm mỹ hơn."
tr "Tooltip_StatsUIData_NumberStyle" = "@OpeningTag@@Value@@Icon@@ClosingTag@"
tr "Tooltip_StatsUIData_NumberStyleBonus" = "@OpeningTag@(+@Value@@Icon@)@ClosingTag@"
tr "Tooltip_StatsUIData_NumberStyleBonusPercent" = "@OpeningTag@(+@Value@%@Icon@)@ClosingTag@"
tr "Tooltip_StatsUIData_NumberStylePercent" = "@OpeningTag@@Value@%@Icon@@ClosingTag@"
tr "Tooltip_StatsUIData_NumberStyleTotalAndCoefficient" = "@OpeningTag@+@Total@ (@Coefficient@@Icon@)@ClosingTag@"
tr "Tooltip_StatsUIData_NumberStyleTotalAndCoefficientPercent" = "@OpeningTag@+@Total@% (@Coefficient@%@Icon@)@ClosingTag@"
tr "tutorial_ARURF_1_title" = "Đội dự bị ARAM đã tới ARURF!"
tr "tutorial_ARURF_2_description" = "Bạn có thể bay khắp bản đồ với máy bắn tướng được đặt tại căn cứ!"
tr "tutorial_ARURF_2_title" = "Máy Bắn Tướng"
tr "tutorial_ARURF_3_description" = "Rồng Ngàn Tuổi sẽ cho bạn tất cả bùa lợi rồng, còn Baron sẽ tặng kèm Sứ Giả Khe Nứt luôn!"
tr "tutorial_ARURF_3_title" = "Quái Khủng"
tr "tutorial_ARURF_4_description" = "10 vị tướng mạnh nhất đã bị giảm sức mạnh đi đôi chút, và 10 vị tướng yếu nhất cũng được tăng sức mạnh lên một chút."
tr "tutorial_ARURF_4_title" = "Tướng URF Hóa"
tr "tutorial_ARURF_5_description" = "Nhận được vàng khi có lính chết gần bạn, khỏi cần ăn lính tiền vẫn rủng rỉnh."
tr "tutorial_ARURF_5_title" = "Tập Trung Đi Đường"
tr "tutorial_ARURF_6_description" = "Tham gia hội để nhận được một trang phục ngẫu nhiên tạm thời và thêm một lần xí ngầu mỗi trận, cùng hiệu ứng kết liễu siêu ngầu nữa!"
tr "tutorial_ARURF_6_title" = "Hội Xẻng Vàng Ròng"
tr "tutorial_gamemodex_card_1_description" = "Giao tranh không ngừng trên bản đồ chật hẹp, nhân đôi hỗn loạn với các biến và phần thưởng đặc biệt."
tr "tutorial_gamemodex_card_1_footer" = "Thời gian một trận dự kiến: 15 phút"
tr "tutorial_gamemodex_card_1_title" = "Đây là Đột Kích Nhà Chính"
tr "tutorial_gamemodex_card_2_description" = "Hai người đi rừng cùng chung tay dọn dẹp bãi quái, chia sẻ vàng, kinh nghiệm và bùa lợi."
tr "tutorial_gamemodex_card_2_title" = "Đi rừng chung"
tr "tutorial_gamemodex_card_3_description" = "Hạ gục và hỗ trợ khiến bạn sáng nhất bản đồ, khỏe hơn - nhưng cũng dễ bị tiêu diệt hơn."
tr "tutorial_gamemodex_card_3_title" = "Thể hiện trình độ, sáng nhất bản đồ"
tr "tutorial_odyssey_card_1_description" = "Chúng ta đã bị bỏ lại trên hành tinh lạ! Nếu lấy đủ Ora từ những sinh vật ở đây, chúng ta có thể sửa tàu Sao Mai và rời đi!"
tr "tutorial_odyssey_card_1_title" = "Tàu Rơi!"
tr "tutorial_odyssey_card_2_description" = "Thỉnh thoảng sẽ có đồng minh ngã xuống. Trong trường hợp đó, đứng cạnh họ một lúc và họ sẽ bật dậy ngay!"
tr "tutorial_odyssey_card_2_title" = "Cứu Tên Ngốc Đó!"
tr "tutorial_odyssey_card_3_description" = "Chơi Thám Hiểm: Hành Trình Bất Tận để mở khóa Nâng Cấp để tăng sức mạnh cho các kỹ năng. Thu thập tất cả, sáng tạo những lối chơi mới, và vượt qua những thử thách đầy khó khăn!"
tr "tutorial_odyssey_card_3_title" = "Mạnh Mẽ Lên!"
tr "tutorial_panel1_body" = "Dùng vàng chiêu mộ tướng trong cửa hàng. Sau đó, đưa họ từ hàng dự bị ra chiến trường để sẵn sàng thử sức.
Kết hợp ba tướng giống nhau để tạo ra phiên bản hai sao của tướng đó."
tr "tutorial_panel1_title" = "Chiêu Mộ."
tr "tutorial_panel2_body" = "Tướng có đặc trưng riêng và sẽ đạt hiệu quả mạnh mẽ hơn khi ra trận với các tướng khác có cùng đặc trưng.
Sắp xếp vị trí cũng quan trọng lắm! Hãy thử nghiệm nhiều đội hình khác nhau để tìm ra kết quả tốt nhất."
tr "tutorial_panel2_title" = "Sắp Đặt."
tr "tutorial_panel3_body" = "Mỗi lượt, đội của bạn được đưa đến sân đấu phe địch (hoặc ngược lại). Các tướng sẽ tự động giao chiến, và nếu đội của bạn bị đánh bại, Linh Thú của bạn phải chịu sát thương.
Khi máu Linh Thú về 0, bạn bị loại khỏi cuộc chơi."
tr "tutorial_panel3_title" = "Giao Chiến."
tr "UI_DeathRecap_AbilityDesc_BasicAttack" = "Sát thương do đánh thường"
tr "UI_DeathRecap_AbilityDesc_Items" = "Sát thương do trang bị"
tr "UI_DeathRecap_AbilityDesc_Runes" = "Sát thương do ngọc"
tr "UI_DeathRecap_AbilityDesc_Unknown" = ""
tr "UI_DeathRecap_AbilityName_BasicAttack" = "Đánh Thường"
tr "UI_DeathRecap_AbilityName_Items" = "Trang Bị"
tr "UI_DeathRecap_AbilityName_Runes" = "Ngọc"
tr "UI_DeathRecap_AbilityName_Unknown" = "Không Rõ"
tr "UI_DeathRecap_DamageType" = "Loại sát thương"
tr "UI_DeathRecap_DamageType_Magic" = "PHÉP"
tr "UI_DeathRecap_DamageType_Physical" = "VẬT LÝ"
tr "UI_DeathRecap_DamageType_True" = "CHUẨN"
tr "UI_DeathRecap_DurationSecs" = "%.2fs"
tr "UI_DeathRecap_FightLength" = "Thời gian giao tranh"
tr "UI_DeathRecap_HotKey_E" = "E"
tr "UI_DeathRecap_HotKey_Passive" = "P"
tr "UI_DeathRecap_HotKey_Q" = "Q"
tr "UI_DeathRecap_HotKey_R" = "R"
tr "UI_DeathRecap_HotKey_W" = "W"
tr "UI_DeathRecap_LoC" = "Thời gian khống chế"
tr "UI_DeathRecap_MenuTitle" = "LÝ DO CHẾT"
tr "UI_DeathRecap_TotalDamage" = "Tổng sát thương"
tr "UI_DeathRecap_ViewMore" = "CLICK ĐỂ MỞ RỘNG"
tr "universe_description_1" = "Trong một vũ trụ tối tăm rộng lớn, những chiến binh trẻ được số phận lựa chọn để bảo vệ ánh sáng của các vì sao. Định mệnh của họ là cháy lên rực rỡ, nhưng cũng tắt lịm nhanh như lúc họ tỏa sáng."
tr "universe_description_10" = "Cứ mỗi một thiên niên kỷ, một thực thể cổ xưa và thần thánh lại hạ phàm, chọn những chiến binh xứng đáng làm đại diện cho mình. Những người đó là Hồ Quang—những anh hùng bất tử của thần ánh sáng."
tr "universe_description_11" = "Tiến hóa huy hoàng là đây! Tập hợp một đội quân máy móc với não của người sống, Viktor đã chống lại mọi lực lượng thù nghịch—và giờ chỉ còn một đội kháng chiến nhỏ nhoi của con người ngăn hắn thống trị thế giới."
tr "universe_description_12" = "Một thiên hà tan hoang vì chiến tranh giờ đang nỗ lực tái thiết, nhưng những vết thương cũ vẫn còn đó. Tội phạm, thợ săn tiền thưởng, lính đánh thuê, và sát thủ xuất hiện khắp nơi, điều khiển những bộ đồ chiến đấu với sức mạnh như thần thánh."
tr "universe_description_14" = "Với một số loài, đi săn còn hơn cả một môn thể thao—nó làm chủ cả tinh thần và thể xác họ, biết họ thành một chủng tộc của những cỗ máy giết chóc hoàn hảo."
tr "universe_description_15" = "Những vệ binh hùng mạnh canh gác hầm mộ của một quái vật cổ xưa, để nó không bao giờ đe dọa thế giới nữa. Nhưng có lẽ họ đã quá trễ..."
tr "universe_description_16" = "Từ Lâu Đài Bánh Gừng tới Biển Bia Ngọt, từ Núi Cam Thảo cho tới Rừng Kẹo Gôm—đó là Vương Quốc Đồ Ngọt huy hoàng chói lọi."
tr "universe_description_17" = "Rương đồ chơi của Gnar chất đầy những món vô giá, nhưng khi không có ai ở nhà, chúng sống dậy..."
tr "universe_description_18" = "Những thành bang của Đại Sa Mạc đã biến mất từ lâu, nhưng tàn tích của chúng—và những vị hoàng đế cổ xưa từng cai trị chúng—vẫn nằm ẩn dưới lớp cát."
tr "universe_description_2" = "Các đế chế đối địch không ngừng tranh đấu để thống nhất lãnh thổ, trong khi những chiến binh dũng cảm và những đại tướng thử thách kỹ năng của mình trước những anh hùng vĩ đại nhất khi ấy. Thời chiến, thời của huyền thoại."
tr "universe_description_20" = "Một giáo phái cổ xưa không ngừng tìm kiếm sức mạnh, trỗi dậy trong những đêm Huyết Nguyệt để cử hành những nghi lễ quái dị—dung hòa cơ thể phàm nhân với linh hồn ác quỷ, và trở thành một với hắc ám vĩ đại."
tr "universe_description_25" = "Khi lũ kaiju khổng lồ bắt đầu tấn công trên biển, trên đất liền, và trên không trung, nhân loại đã phát triển các đơn vị người máy mạnh mẽ không kém để tiến hành cận chiến ngăn cản chúng."
tr "universe_description_26" = "Đi tiên phong trong cả khoa học và nghệ thuật, Hextech đã chuyển từ khởi đầu thô sơ thành phong trào phục hưng những dạng sống nhân tạo có ý chí riêng. Những tạo tác gia lành nghề đang dấn bước vào một tương lai huy hoàng—nhưng nó sẽ đem đến điều gì thì không ai có thể nói trước."
tr "universe_description_3" = "Cuối cùng thì mặt trăng sẽ bóp nghẹt mặt trời. Và trong buổi bình minh tuyệt vọng ấy, bốn hung thần sẽ trỗi dậy và phá tan thế giới."
tr "universe_description_30" = "Rất lâu trước đây, tại một vùng đất cổ xưa, có rất nhiều người tụ hội lại dưới chân các vị thần để thách thức giới hạn sức mạnh của họ. Ngạo mạn và dại khờ, can đảm và công chính, hành trình của họ đã được ghi khắc vào lịch sử..."
tr "universe_description_31" = "Trong thời cách mạng công nghiệp đỉnh cao, mọi người đổ xô về miền tây hoang dã, tìm kiếm vận may và tiền bạc giữa những nỗi kinh hoàng không ai biết tên của một thế giới tàn bạo và cổ xưa. Đây là lúc cho những tay súng can đảm và những tên vô lại thối nát, những vị thần bí hiểm, và những ác quỷ hung tợn."
tr "universe_description_32" = "Từ khu trung tâm sầm uất đến vùng biên giới hoang vu, đâu đâu cũng có những cuộc phiêu lưu!
Đế chế Demaxian đã từng thống trị mọi thiên hà có người cư trú, bỏ qua sự chống đối của Hội Thánh Sư và Tập Đoàn tội phạm, để theo đuổi nguồn năng lượng dồi dào từ ora. Thứ vật chất thần bí được rút ra từ những sinh vật khổng lồ ngao du khắp trời sao này là nguồn sống của mọi nền văn minh, nhưng cũng hứa hẹn sức mạnh không tưởng cho những ai giữ chúng cho bản thân mình…"
tr "universe_description_33" = "Giữa những kiến trúc khổng lồ và phố xá đông đúc của tương lai, nằm dưới quyền kiểm soát của những tập đoàn toàn cầu, một cuộc chiến ngầm nổ ra giữa những người nâng cấp nổi loạn và những sinh vật nhân tạo được cường hóa. Kẻ chiến thắng sẽ định hình dòng chảy lịch sử... và kẻ thua sẽ buộc phải tiến hóa."
tr "universe_description_34" = "Cách đây rất lâu, một hội hiệp sĩ đã tiêu diệt các ác thần của cựu thế giới, sử dụng nguồn năng lượng bất phàm do mặt trăng mặt trời ban tặng. Giờ thế giới dần trở nên đen tối và bạo lực, trong khi kẻ thù xưa đang chuẩn bị quay lại—chỉ còn ánh sáng thiên thực ngăn đường chúng."
tr "universe_description_4" = "Sau khi khám phá bí mật du hành thời gian, những vị tướng này đã bị đưa đến tương lai. Dù các cảnh binh thời gian không ngừng truy đuổi xuyên không gian và thời gian, một số ít đã thoát được—đem theo các công nghệ chưa từng có,"
tr "universe_description_5" = "Giữa không gian tăm tối rộng lớn vô cùng, những sinh vật khủng khiếp mà tuyệt đẹp được sinh ra—những tạo vật huyền ảo của Vũ Trụ và những quái vật bí hiểm của Hắc Tinh. Chúng là những đứa con của vị thần tĩnh lặng, và cuối cùng chúng đã về tới nhà. "
tr "universe_description_6" = "Đã hai lần lửa rồng nuốt chửng thế giới. Đã hai lần từ tro tàn những anh hùng đứng dậy."
tr "universe_description_7" = "Khi chiến tranh tới, Biệt Đội Omega được cử đi để kết thúc nó. Giờ chỉ còn một mà thôi, một Yordle chẳng còn trận chiến nào khác ngoài trận chiến của chính nó..."
tr "universe_description_8" = "Trong một thế giới mà heavy metal thống trị, PENTAKILL là những bậc thầy vô địch trong việc làm tan chảy mọi suy nghĩ của bạn. Sáu thành viên, hai album bạch kim 5, cùng cơn thịnh nộ của chính các vị thần. Đến lúc quẩy lên rồi!"
tr "universe_description_9" = "Nguy hiểm rình rập khắp Runeterra! Những quái vật hùng mạnh, những phù thủy xấu xa, và những loài thú thần thoại khắp mọi nơi! Tập hợp bạn bè và tự tạo ra chuyến phiêu lưu cho 3-5 người chơi, đánh bại cái ác với mỗi lần đổ xúc xắc. Bạn đã sẵn sàng cứu thế giới, và trở thành huyền thoại trong Liên Minh Nhập Vai chưa?"
tr "universe_name_1" = "Vũ trụ Vệ Binh Tinh Tú"
tr "universe_name_10" = "Hồ Quang"
tr "universe_name_11" = "Cỗ Máy Chiến Đấu"
tr "universe_name_12" = "Quân Đoàn Thép"
tr "universe_name_13" = "Bậc Thầy Ẩm Thực"
tr "universe_name_14" = "Thợ Săn"
tr "universe_name_15" = "Vệ Binh Sa Mạc"
tr "universe_name_16" = "Đồ Ngọt"
tr "universe_name_17" = "Hộp Đồ Chơi"
tr "universe_name_18" = "Đế Chế Đã Mất"
tr "universe_name_19" = "Bộ Tộc Hoang Dã"
tr "universe_name_2" = "Loạn Thế Anh Hùng"
tr "universe_name_20" = "Huyết Nguyệt"
tr "universe_name_21" = "Thợ Săn Tiền Sử"
tr "universe_name_22" = "Truyện Kể"
tr "universe_name_23" = "Truyền Thuyết"
tr "universe_name_24" = "Quyết Đấu"
tr "universe_name_25" = "Máy Móc"
tr "universe_name_26" = "Công Nghệ"
tr "universe_name_27" = "Điềm Báo Hắc Ám"
tr "universe_name_28" = "Lễ Hội Tuyết Rơi"
tr "universe_name_29" = "Thành Phố Tội Phạm"
tr "universe_name_3" = "Hung Thần"
tr "universe_name_30" = "Tiên Hiệp"
tr "universe_name_31" = "Cao Bồi Quỷ"
tr "universe_name_32" = "Phi Đội Không Gian"
tr "universe_name_33" = "SIÊU PHẨM"
tr "universe_name_34" = "Thiên Thực"
tr "universe_name_4" = "Vũ Khí Tối Thượng"
tr "universe_name_5" = "Vũ Trụ"
tr "universe_name_6" = "Thế Giới Rồng"
tr "universe_name_7" = "Biệt Đội Omega"
tr "universe_name_8" = "Pentakill"
tr "universe_name_9" = "Liên Minh Nhập Vai"
tr "URF_FeeneyPultTargeting" = "Đang chọn chỗ"
tr "VoiceChatPanel_Action_ConnectToVoice" = "Kết nối Đàm Thoại"
tr "VoiceChatPanel_Action_DisconnectFromVoice" = "Ngắt kết nối Đàm Thoại"
tr "VoiceChatPanel_Message_ConnectToUse" = "Kết nối để dùng Đàm Thoại với tổ đội!"
tr "VoiceChatPanel_Message_EmptyChannel" = "Không còn ai trong tổ đội kết nối Đàm Thoại!"
tr "VoiceChatPanel_Message_VoiceUnavailable" = "Rất tiếc, Đàm Thoại hiện không khả dụng."
tr "VoiceChatPanel_Status_Connected" = "Đã kết nối"
tr "VoiceChatPanel_Status_Disconnected" = "Đã ngắt kết nối"
tr "VoiceChatPanel_Tooltip_VoicePanelEnabled" = "Điều Khiển Đàm Thoại@Key@Nhấn để mở bảng điều khiển Đàm Thoại Liên Minh."
tr "ward_115_description" = "Ra mắt trong sự kiện Phi Đội Không Gian 2018."
tr "ward_117_description" = "Hoàn thành nhiệm vụ Phi Đội Không Gian 2018: Phi Đội Ngân Hà"
tr "ward_description_111" = "Mẫu mắt được trao cho ai hoàn thành tất cả nhiệm vụ khi Bản Đồ Runeterra ra mắt."
tr "Water_current_form_tooltip" = "Dạng Nguyên Tố: NướcLux đã tích đủ sức mạnh để làm chủ một nguyên tố! Chọn một nguyên tố để thêm vào dạng hiện tại.
"Không thể đổi dòng triều đâu. Trừ khi ngươi là ta.""
tr "Water_current_meter_tooltip" = "Dạng Nguyên Tố: NướcLux nhận sức mạnh khi sát thương kẻ địch bằng kỹ năng. Khi tích đủ sức mạnh, cô có thể làm chủ một nguyên tố và thêm nó vào dạng hiện tại.
Sức Mạnh Nguyên Tố: @MotePercent@%
"Không thể đổi dòng triều đâu. Trừ khi ngươi là ta.""
tr "Water_selection_button" = "Làm Chủ Nguyên Tố: NướcThêm nguyên tố Nước vào dạng hiện tại của Lux.
"Dòng triều đang đổi.""
trenc "Krz38+vs79FyH+5i8sk/C/SgNaekFgA/a7FySU6//hE=" = "ng+2Ldr/EV/skw4Ew2682d7s2Zc1T7IoHtQBF5rn2kYFbqlkSVU+zvq0Tp+czmIeS+3feGIZgXbPEVD5zRDBKglZTBb8T84wIEEhz9p67ynOM+35CabWs1FtM8KPWyB9Wce6yJHBvozRyr/dWDjWIgGdpU5zYiGySNgBYJ/xTC78rV66qQTVVA=="
trenc "YZH/78JBFRhLHXhdBEfH9Rsz50SxiZGQ" = "EY4DA0TR2nqHAxYujlgxeXzskBCmKTuqHvpkFPa5f024I+eCLvTavHsh/Lrb5leA+XcWXOZ0irtCTq8tFRZY+f1zALTA8W/JvtVH12JjOTsuRIPMZBMCzqyGUSs4Tr2v8jULxLDJh98="
trenc "YZH/78JBFRjpRPdK/3Obo7yFfaiw6+EO" = "Ds1u5POcgigC/kl+TZonA8635StKIZ6B90b+pkwed6+KU8dsFORgHPjqAxhDi/AmFysQ17A/kWiWn7xb5+VXMXytF00G08mPDZ45bxOmbw9AmlRXD4tzoJgNaBsa5rVmDNMjXyBpJrWhHDwzhgRG2w=="